xref: /aoo41x/extras/l10n/source/vi/localize.sdf (revision cdf0e10c)
1#
2#    ####    ###     #   #   ###   #####    #####  ####   #####  #####
3#    #   #  #   #    ##  #  #   #    #      #      #   #    #      #
4#    #   #  #   #    # # #  #   #    #      ###    #   #    #      #
5#    #   #  #   #    #  ##  #   #    #      #      #   #    #      #
6#    ####    ###     #   #   ###     #      #####  ####   #####    #
7#
8#    DO NOT EDIT! This file will be overwritten by localisation process
9#
10#*************************************************************************
11#
12# DO NOT ALTER OR REMOVE COPYRIGHT NOTICES OR THIS FILE HEADER.
13#
14# Copyright 2000, 2010 Oracle and/or its affiliates.
15#
16# OpenOffice.org - a multi-platform office productivity suite
17#
18# This file is part of OpenOffice.org.
19#
20# OpenOffice.org is free software: you can redistribute it and/or modify
21# it under the terms of the GNU Lesser General Public License version 3
22# only, as published by the Free Software Foundation.
23#
24# OpenOffice.org is distributed in the hope that it will be useful,
25# but WITHOUT ANY WARRANTY; without even the implied warranty of
26# MERCHANTABILITY or FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE.  See the
27# GNU Lesser General Public License version 3 for more details
28# (a copy is included in the LICENSE file that accompanied this code).
29#
30# You should have received a copy of the GNU Lesser General Public License
31# version 3 along with OpenOffice.org.  If not, see
32# <http://www.openoffice.org/license.html>
33# for a copy of the LGPLv3 License.
34#
35#*************************************************************************
36sfx2	source\bastyp\fltfnc.src	0	string	STR_FILTER_NOT_INSTALLED				0	vi	Bộ lọc đã chọn $(FILTER) chưa được cài đặt.\nBạn có muốn cài đặt nó ngay không?				2002-02-02 02:02:02
37sfx2	source\bastyp\fltfnc.src	0	string	STR_FILTER_CONSULT_SERVICE				0	vi	Bộ lọc đã chọn $(FILTER) không nằm trong bản in này.\nBạn có thể xem thông tin về đơn đặt hàng trên chỗ Web của chúng tôi.				2002-02-02 02:02:02
38sfx2	source\appl\sfx.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_USED				0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
39sfx2	source\appl\sfx.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_USERDEF				0	vi	Kiểu dáng riêng				2002-02-02 02:02:02
40sfx2	source\appl\sfx.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_ALL				0	vi	Mọi kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
41sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_NONAME				0	vi	Không tên				2002-02-02 02:02:02
42sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_CLOSE				0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
43sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_AUTO				0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
44sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_BYTES				0	vi	Byte				2002-02-02 02:02:02
45sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_KB				0	vi	KB				2002-02-02 02:02:02
46sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_MB				0	vi	MB				2002-02-02 02:02:02
47sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_GB				0	vi	GB				2002-02-02 02:02:02
48sfx2	source\appl\app.src	0	querybox	MSG_QUERY_LASTVERSION				0	vi	Thôi mọi thay đổi không?				2002-02-02 02:02:02
49sfx2	source\appl\app.src	0	infobox	RID_DOCALREADYLOADED_DLG				0	vi	Tài liệu đã được mở.				2002-02-02 02:02:02
50sfx2	source\appl\app.src	0	errorbox	MSG_ERR_NO_WEBBROWSER_FOUND				0	vi	%PRODUCTNAME không tìm thấy trình duyệt Web trên hệ thống. Hãy kiểm tra lại tùy thích môi trường hoặc cài đặt một trình duyệt Web (ví dụ Mozilla) vào vị trí mặc định được yêu cầu trong tiến trình cài đặt trình duyệt.				2002-02-02 02:02:02
51sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_INTERN				0	vi	Nội bộ				2002-02-02 02:02:02
52sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_APPLICATION				0	vi	Ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
53sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_VIEW				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
54sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
55sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_EDIT				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
56sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_MACRO				0	vi	BASIC				2002-02-02 02:02:02
57sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_MATH				0	vi	Math				2002-02-02 02:02:02
58sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_NAVIGATOR				0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
59sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_INSERT				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
60sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_FORMAT				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
61sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
62sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_FRAME				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
63sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
64sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
65sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_ENUMERATION				0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
66sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_DATA				0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
67sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_SPECIAL				0	vi	Hàm đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
68sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_IMAGE				0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
69sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_CHART				0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
70sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_EXPLORER				0	vi	Bộ thăm dò				2002-02-02 02:02:02
71sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_CONNECTOR				0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
72sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_MODIFY				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
73sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_DRAWING				0	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
74sfx2	source\appl\app.src	0	string	GID_CONTROLS				0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
75sfx2	source\appl\app.src	0	infobox	MSG_CANT_QUIT				0	vi	Không thể kết thúc ứng dụng vào lúc này.\nHãy đợi cho đến khi tất cả các công việc in\nvà/hay hành động OLE đã kết thúc,\nvà đóng mọi hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
76sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_ISMODIFIED				0	vi	Bạn có muốn lưu các thay đổi trong %1 không?				2002-02-02 02:02:02
77sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUITAPP				0	vi	T~hoát				2002-02-02 02:02:02
78sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_STR_NOAUTOSTARTHELPAGENT				0	vi	Không khởi chạy tự động tại « XX »				2002-02-02 02:02:02
79sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_HELPBAR				0	vi	Thanh trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
80sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_STR_HLPFILENOTEXIST				0	vi	Chưa cài đặt tập tin trợ giúp cho chủ đề này.				2002-02-02 02:02:02
81sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_ENVTOOLBOX				0	vi	Thanh Chức năng				2002-02-02 02:02:02
82sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SPECIALCONFIG_ERROR				0	vi	Gặp lỗi trong cấu hình đặc biệt.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
83sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_EXIT				0	vi	Thoát bộ khởi chạy nhanh				2002-02-02 02:02:02
84sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_TIP				0	vi	Bộ khởi chạy nhanh %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
85sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_FILEOPEN				0	vi	Mở tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
86sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_FROMTEMPLATE				0	vi	Từ mẫu...				2002-02-02 02:02:02
87sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_PRELAUNCH				0	vi	Nạp %PRODUCTNAME trong khi khởi động hệ thống				2002-02-02 02:02:02
88sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_PRELAUNCH_UNX				0	vi	Tắt bộ khởi chạy nhanh trên khay hệ thống				2002-02-02 02:02:02
89sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_LNKNAME				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
90sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_FILE				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
91sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUICKSTART_STARTCENTER				0	vi	Trung tâm khởi động				2002-02-02 02:02:02
92sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_QUERY_UPDATE_LINKS				0	vi	Cập nhật mọi liên kết?				2002-02-02 02:02:02
93sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_DDE_ERROR				0	vi	Không có sẵn liên kết DDE tới % cho % vùng %.				2002-02-02 02:02:02
94sfx2	source\appl\app.src	0	warningbox	RID_SECURITY_WARNING_HYPERLINK		HID_WARNING_SECURITY_HYPERLINK		0	vi	Siêu liên kết này sắp mở « %s ». Bạn vẫn muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
95sfx2	source\appl\app.src	0	warningbox	RID_SECURITY_WARNING_NO_HYPERLINKS				0	vi	Vì lý do bảo mật, không thể thực hiện siêu liên kết này.\nNhư thế thì địa chỉ đã hiển thị sẽ không được mở.				2002-02-02 02:02:02
96sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SECURITY_WARNING_TITLE				0	vi	Cảnh giác bảo mật				2002-02-02 02:02:02
97sfx2	source\appl\app.src	0	querybox	RID_XMLSEC_QUERY_LOSINGSIGNATURE				0	vi	Việc lưu sẽ gỡ bỏ tất cả các chữ ký đã có.\nBạn có muốn tiếp tục lưu tài liệu này không?				2002-02-02 02:02:02
98sfx2	source\appl\app.src	0	querybox	RID_XMLSEC_QUERY_SAVEBEFORESIGN				0	vi	Cần phải lưu tài liệu để ký nó.\nBạn có muốn lưu tài liệu này không?				2002-02-02 02:02:02
99sfx2	source\appl\app.src	0	infobox	RID_XMLSEC_INFO_WRONGDOCFORMAT				0	vi	Tài liệu này phải được lưu ở định dạng OpenDocument trước khi nó có thể được ký số.				2002-02-02 02:02:02
100sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_XMLSEC_DOCUMENTSIGNED				0	vi	( Đã ký )				2002-02-02 02:02:02
101sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_FILELINK				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
102sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_NONE				0	vi	- Không có -				2002-02-02 02:02:02
103sfx2	source\appl\app.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFIKLINK				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
104sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_SFX_FILTERNAME_ALL				0	vi	Mọi tập tin (*.*)				2002-02-02 02:02:02
105sfx2	source\appl\app.src	0	string	STR_ERRUNOEVENTBINDUNG				0	vi	Không tìm thấy phương pháp thành phần\nthích hợp %1.\n\nHãy kiểm tra xem bạn đã chính tả đúng tên phương pháp.				2002-02-02 02:02:02
106sfx2	source\appl\dde.src	0	fixedtext	MD_DDE_LINKEDIT	FT_DDE_APP			40	vi	Ứng ~dụng:				2002-02-02 02:02:02
107sfx2	source\appl\dde.src	0	fixedtext	MD_DDE_LINKEDIT	FT_DDE_TOPIC			40	vi	~Tập tin:				2002-02-02 02:02:02
108sfx2	source\appl\dde.src	0	fixedtext	MD_DDE_LINKEDIT	FT_DDE_ITEM			40	vi	~Loại:				2002-02-02 02:02:02
109sfx2	source\appl\dde.src	0	fixedline	MD_DDE_LINKEDIT	GROUP_DDE_CHG			155	vi	Sửa liên kết				2002-02-02 02:02:02
110sfx2	source\appl\dde.src	0	modaldialog	MD_DDE_LINKEDIT				223	vi	Sửa liên kết				2002-02-02 02:02:02
111sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pageitem	WIN_HELPINDEX.TC_INDEX	HELP_INDEX_PAGE_CONTENTS			0	vi	Mục lục				2002-02-02 02:02:02
112sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pageitem	WIN_HELPINDEX.TC_INDEX	HELP_INDEX_PAGE_INDEX			0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
113sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pageitem	WIN_HELPINDEX.TC_INDEX	HELP_INDEX_PAGE_SEARCH			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
114sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pageitem	WIN_HELPINDEX.TC_INDEX	HELP_INDEX_PAGE_BOOKMARKS			0	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
115sfx2	source\appl\newhelp.src	0	fixedtext	TP_HELP_INDEX	FT_EXPRESSION			108	vi	Chuỗi ~tìm				2002-02-02 02:02:02
116sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pushbutton	TP_HELP_INDEX	PB_OPEN_INDEX			50	vi	~Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
117sfx2	source\appl\newhelp.src	0	fixedtext	TP_HELP_SEARCH	FT_SEARCH			128	vi	Ch~uỗi tìm				2002-02-02 02:02:02
118sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pushbutton	TP_HELP_SEARCH	PB_SEARCH			50	vi	~Tìm				2002-02-02 02:02:02
119sfx2	source\appl\newhelp.src	0	checkbox	TP_HELP_SEARCH	CB_FULLWORDS			128	vi	~Chỉ nguyên từ				2002-02-02 02:02:02
120sfx2	source\appl\newhelp.src	0	checkbox	TP_HELP_SEARCH	CB_SCOPE			128	vi	Chỉ tìm trên dòng ~tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
121sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pushbutton	TP_HELP_SEARCH	PB_OPEN_SEARCH			50	vi	~Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
122sfx2	source\appl\newhelp.src	0	fixedtext	TP_HELP_BOOKMARKS	FT_BOOKMARKS			108	vi	~Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
123sfx2	source\appl\newhelp.src	0	pushbutton	TP_HELP_BOOKMARKS	PB_BOOKMARKS			50	vi	~Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
124sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_WINDOW_TITLE				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
125sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_INDEX_ON				0	vi	Hiện bảng điều hướng				2002-02-02 02:02:02
126sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_INDEX_OFF				0	vi	Ẩn ô điều hướng				2002-02-02 02:02:02
127sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_START				0	vi	Trang đầu				2002-02-02 02:02:02
128sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_PREV				0	vi	Trang trước				2002-02-02 02:02:02
129sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_NEXT				0	vi	Trang sau				2002-02-02 02:02:02
130sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_PRINT				0	vi	In...				2002-02-02 02:02:02
131sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_ADDBOOKMARK				0	vi	Thêm vào Liên kết lưu...				2002-02-02 02:02:02
132sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_SEARCHDIALOG				0	vi	Tìm trên trang này...				2002-02-02 02:02:02
133sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_BUTTON_SOURCEVIEW				0	vi	Mã nguồn HTML				2002-02-02 02:02:02
134sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_FIRST_MESSAGE				0	vi	Trợ giúp đang khởi chạy...				2002-02-02 02:02:02
135sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_MENU_TEXT_SELECTION_MODE				0	vi	Chọn văn bản				2002-02-02 02:02:02
136sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	STR_HELP_MENU_TEXT_COPY				0	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
137sfx2	source\appl\newhelp.src	0	fixedtext	DLG_HELP_ADDBOOKMARK	FT_BOOKMARK_TITLE			140	vi	Liên kết lưu :				2002-02-02 02:02:02
138sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	DLG_HELP_ADDBOOKMARK	STR_BOOKMARK_RENAME			0	vi	Thay tên liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
139sfx2	source\appl\newhelp.src	0	modaldialog	DLG_HELP_ADDBOOKMARK				208	vi	Thêm vào Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
140sfx2	source\appl\newhelp.src	0	menuitem	MENU_HELP_BOOKMARKS	MID_OPEN	HID_HELP_BOOKMARKS_OPEN		0	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
141sfx2	source\appl\newhelp.src	0	menuitem	MENU_HELP_BOOKMARKS	MID_RENAME	HID_HELP_BOOKMARKS_RENAME		0	vi	Thay tên...				2002-02-02 02:02:02
142sfx2	source\appl\newhelp.src	0	menuitem	MENU_HELP_BOOKMARKS	MID_DELETE	HID_HELP_BOOKMARKS_DELETE		0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
143sfx2	source\appl\newhelp.src	0	infobox	RID_INFO_NOSEARCHRESULTS				208	vi	Không tìm thấy chủ đề.				2002-02-02 02:02:02
144sfx2	source\appl\newhelp.src	0	infobox	RID_INFO_NOSEARCHTEXTFOUND				208	vi	Không tìm thấy chuỗi bạn nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
145sfx2	source\appl\newhelp.src	0	string	RID_HELP_ONSTARTUP_TEXT				200	vi	~Hiển thị trợ giúp cho %PRODUCTNAME %MODULENAME vào lúc khởi chạy				2002-02-02 02:02:02
146sfx2	source\dialog\newstyle.src	0	fixedline	DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE	FL_COL			109	vi	Tên kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
147sfx2	source\dialog\newstyle.src	0	querybox	DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE	MSG_OVERWRITE			50	vi	Kiểu dáng đã có. Ghi đẻ không?				2002-02-02 02:02:02
148sfx2	source\dialog\newstyle.src	0	modaldialog	DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE		CMD_SID_STYLE_NEW_BY_EXAMPLE		177	vi	Tạo kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
149sfx2	source\dialog\alienwarn.src	0	fixedtext	RID_DLG_ALIEN_WARNING	FT_INFOTEXT			0	vi	Tài liệu này có thể chứa mã định dạng hoặc nội dung không thể được lưu theo định dạng tập tin %FORMATNAME. Bạn vẫn muốn lưu tài liệu này theo định dạng đó không?\n\nHãy dùng định dạng tập tin ODF mới nhất để đảm bảo tất cả các mã định dạng và nội dung đều được lưu đúng.				2002-02-02 02:02:02
150sfx2	source\dialog\alienwarn.src	0	okbutton	RID_DLG_ALIEN_WARNING	PB_NO			0	vi	~Giữ định dạng hiện thời				2002-02-02 02:02:02
151sfx2	source\dialog\alienwarn.src	0	cancelbutton	RID_DLG_ALIEN_WARNING	PB_YES			0	vi	~Lưu dạng định dạng ODF				2002-02-02 02:02:02
152sfx2	source\dialog\alienwarn.src	0	helpbutton	RID_DLG_ALIEN_WARNING	PB_MOREINFO			0	vi	Thông tin thê~m...				2002-02-02 02:02:02
153sfx2	source\dialog\alienwarn.src	0	checkbox	RID_DLG_ALIEN_WARNING	CB_WARNING_OFF			0	vi	~Nhắc khi không lưu dạng ODF				2002-02-02 02:02:02
154sfx2	source\dialog\mailwindow.src	0	errorbox	RID_ERRBOX_MAIL_CONFIG				0	vi	%PRODUCTNAME đã không thể tìm cấu hình thư điện tử hoạt động được. Hãy lưu tài liệu này trên máy tính cục bộ và đính nó kèm thư bên trong ứng dụng thư điện tử.				2002-02-02 02:02:02
155sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	pushbutton	RID_STYLECATALOG	BT_ORG			50	vi	~Tổ chức...				2002-02-02 02:02:02
156sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	pushbutton	RID_STYLECATALOG	BT_DEL			50	vi	~Xoá...				2002-02-02 02:02:02
157sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	pushbutton	RID_STYLECATALOG	BT_EDIT			50	vi	Sử~a...				2002-02-02 02:02:02
158sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	pushbutton	RID_STYLECATALOG	BT_NEW			50	vi	~Mới...				2002-02-02 02:02:02
159sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	modaldialog	RID_STYLECATALOG		CMD_SID_STYLE_CATALOG		181	vi	Phân loại Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
160sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	string	STR_STYLE_FILTER_HIERARCHICAL				181	vi	Phân cấp				2002-02-02 02:02:02
161sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	toolboxitem	DLG_STYLE_DESIGNER.TB_ACTION	SID_STYLE_WATERCAN	HID_TEMPLDLG_WATERCAN		0	vi	Chế độ Định dạng Tô đầy				2002-02-02 02:02:02
162sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	toolboxitem	DLG_STYLE_DESIGNER.TB_ACTION	SID_STYLE_NEW_BY_EXAMPLE	HID_TEMPLDLG_NEWBYEXAMPLE		0	vi	Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
163sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	toolboxitem	DLG_STYLE_DESIGNER.TB_ACTION	SID_STYLE_UPDATE_BY_EXAMPLE	HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE		0	vi	Cập nhật Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
164sfx2	source\dialog\templdlg.src	0	dockingwindow	DLG_STYLE_DESIGNER		CMD_SID_STYLE_DESIGNER		116	vi	Kiểu dáng và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
165sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_SEARCH	FT_SEARCH			150	vi	~Tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
166sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_DLG_SEARCH	CB_WHOLEWORDS			150	vi	Chỉ ngu~yên từ				2002-02-02 02:02:02
167sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_DLG_SEARCH	CB_MATCHCASE			150	vi	~Khớp chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
168sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_DLG_SEARCH	CB_WRAPAROUND			150	vi	Cuộn ~qua				2002-02-02 02:02:02
169sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_DLG_SEARCH	CB_BACKWARDS			150	vi	~Ngược				2002-02-02 02:02:02
170sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SEARCH	PB_FIND			50	vi	~Tìm				2002-02-02 02:02:02
171sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	cancelbutton	RID_DLG_SEARCH	PB_CANCELFIND			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
172sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_DLG_SEARCH	STR_TOGGLE			50	vi	Cuộn ~qua				2002-02-02 02:02:02
173sfx2	source\dialog\srchdlg.src	0	modelessdialog	RID_DLG_SEARCH		HID_SEARCHDIALOG		218	vi	Tìm trên trang này				2002-02-02 02:02:02
174sfx2	source\dialog\dinfedt.src	0	fixedline	DLG_DOCINFO_EDT	FL_INFO			98	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
175sfx2	source\dialog\dinfedt.src	0	modaldialog	DLG_DOCINFO_EDT		HID_DOCINFO_EDT		166	vi	Sửa tên trường				2002-02-02 02:02:02
176sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedline	DLG_VERSIONS	GB_NEWVERSIONS			272	vi	Phiên bản mới				2002-02-02 02:02:02
177sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_VERSIONS	PB_SAVE			90	vi	Lưu phiê~n bản mới				2002-02-02 02:02:02
178sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	checkbox	DLG_VERSIONS	CB_SAVEONCLOSE			164	vi	~Lúc nào cũng lưu phiên bản khi đóng				2002-02-02 02:02:02
179sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedline	DLG_VERSIONS	GB_OLDVERSIONS			272	vi	Phiên bản đã có				2002-02-02 02:02:02
180sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedtext	DLG_VERSIONS	FT_DATETIME			60	vi	Ngày và giờ				2002-02-02 02:02:02
181sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedtext	DLG_VERSIONS	FT_SAVEDBY			60	vi	Lưu bởi				2002-02-02 02:02:02
182sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedtext	DLG_VERSIONS	FT_COMMENTS			60	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
183sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	cancelbutton	DLG_VERSIONS	PB_CLOSE			50	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
184sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_VERSIONS	PB_OPEN			50	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
185sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_VERSIONS	PB_VIEW			50	vi	~Hiện...				2002-02-02 02:02:02
186sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_VERSIONS	PB_DELETE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
187sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_VERSIONS	PB_COMPARE			50	vi	So sánh				2002-02-02 02:02:02
188sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	modaldialog	DLG_VERSIONS				340	vi	Phiên bản của				2002-02-02 02:02:02
189sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedtext	DLG_COMMENTS	FT_DATETIME			168	vi	Ngày và giờ : 				2002-02-02 02:02:02
190sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	fixedtext	DLG_COMMENTS	FT_SAVEDBY			168	vi	Lưu bởi 				2002-02-02 02:02:02
191sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	pushbutton	DLG_COMMENTS	PB_CLOSE			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
192sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	modaldialog	DLG_COMMENTS				180	vi	Chèn ghi chú phiên bản				2002-02-02 02:02:02
193sfx2	source\dialog\versdlg.src	0	string	DLG_COMMENTS				180	vi	Ghi chú phiên bản				2002-02-02 02:02:02
194sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_RESET				0	vi	Đặt ~lại				2002-02-02 02:02:02
195sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_APPLY				0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
196sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_TABPAGE_MANAGESTYLES				0	vi	Tổ chức				2002-02-02 02:02:02
197sfx2	source\dialog\dialog.src	0	infobox	MSG_TABPAGE_INVALIDNAME				0	vi	Tên đang sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
198sfx2	source\dialog\dialog.src	0	infobox	MSG_TABPAGE_INVALIDSTYLE				0	vi	Kiểu dáng này không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
199sfx2	source\dialog\dialog.src	0	infobox	MSG_TABPAGE_INVALIDPARENT				0	vi	Kiểu dáng này không thể được dùng như là\nkiểu dáng cơ bản, do tạo một tham chiếu đệ qui.				2002-02-02 02:02:02
200sfx2	source\dialog\dialog.src	0	infobox	MSG_POOL_STYLE_NAME				0	vi	Tên này đã tồn tại như là kiểu dáng mặc định.\nHãy chọn tên khác.				2002-02-02 02:02:02
201sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_DELETE_STYLE				0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá kiểu dáng « $1 » không?				2002-02-02 02:02:02
202sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_DELETE_STYLE_USED				0	vi	Bạn đang xoá một kiểu dáng đã được áp dụng.\n				2002-02-02 02:02:02
203sfx2	source\dialog\dialog.src	0	menuitem	MN_CONTEXT_TEMPLDLG	ID_NEW	HID_STYLIST_NEW		0	vi	Mới...				2002-02-02 02:02:02
204sfx2	source\dialog\dialog.src	0	menuitem	MN_CONTEXT_TEMPLDLG	ID_EDIT	HID_STYLIST_EDIT		0	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
205sfx2	source\dialog\dialog.src	0	menuitem	MN_CONTEXT_TEMPLDLG	ID_DELETE	HID_STYLIST_DELETE		0	vi	Xoá...				2002-02-02 02:02:02
206sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	SID_NAVIGATOR				0	vi	Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
207sfx2	source\dialog\dialog.src	0	errorbox	MSG_ERROR_WRONG_CONFIRM				0	vi	Lỗi xác nhận mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
208sfx2	source\dialog\dialog.src	0	string	STR_PDF_EXPORT_SEND				0	vi	Gửi				2002-02-02 02:02:02
209sfx2	source\dialog\printopt.src	0	fixedline	TP_COMMONPRINTOPTIONS	GB_REDUCE			248	vi	Giảm dữ liệu in				2002-02-02 02:02:02
210sfx2	source\dialog\printopt.src	0	fixedtext	TP_COMMONPRINTOPTIONS	FT_OUTPUTTYPE			60	vi	Thiết lập cho				2002-02-02 02:02:02
211sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_PRINTEROUTPUT			60	vi	~Máy in				2002-02-02 02:02:02
212sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_PRINTFILEOUTPUT			100	vi	In ~vào tập tin				2002-02-02 02:02:02
213sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_REDUCETRANSPARENCY			115	vi	~Giảm tính trong suốt				2002-02-02 02:02:02
214sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCETRANSPARENCY_AUTO			105	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
215sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCETRANSPARENCY_NONE			105	vi	Khô~ng trong suốt				2002-02-02 02:02:02
216sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_REDUCEGRADIENTS			121	vi	~Giảm chuyển màu				2002-02-02 02:02:02
217sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCEGRADIENTS_STRIPES			77	vi	~Sọc chuyển màu				2002-02-02 02:02:02
218sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCEGRADIENTS_COLOR			108	vi	~Màu trung gian				2002-02-02 02:02:02
219sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_REDUCEBITMAPS			115	vi	Giảm ~mảng				2002-02-02 02:02:02
220sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCEBITMAPS_OPTIMAL			226	vi	C~hất lượng in cao				2002-02-02 02:02:02
221sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCEBITMAPS_NORMAL			226	vi	~Chất lượng in chuẩn				2002-02-02 02:02:02
222sfx2	source\dialog\printopt.src	0	radiobutton	TP_COMMONPRINTOPTIONS	RB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION			52	vi	Độ ~phân giải				2002-02-02 02:02:02
223sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	1			0	vi	72 DPI				2002-02-02 02:02:02
224sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	2			0	vi	96 DPI				2002-02-02 02:02:02
225sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	3			0	vi	150 DPI (điện thư)				2002-02-02 02:02:02
226sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	4			0	vi	200 DPI (mặc định)				2002-02-02 02:02:02
227sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	5			0	vi	300 DPI				2002-02-02 02:02:02
228sfx2	source\dialog\printopt.src	0	stringlist	TP_COMMONPRINTOPTIONS.LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION	6			0	vi	600 DPI				2002-02-02 02:02:02
229sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_REDUCEBITMAPS_TRANSPARENCY			226	vi	Gồm đối tượng tr~ong suốt				2002-02-02 02:02:02
230sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_CONVERTTOGREYSCALES			123	vi	Chuyển đổi màu thành g~am xám				2002-02-02 02:02:02
231sfx2	source\dialog\printopt.src	0	fixedline	TP_COMMONPRINTOPTIONS	GB_PRINT_WARN			248	vi	Cảnh báo in				2002-02-02 02:02:02
232sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_PAPERSIZE			123	vi	Kích cỡ giấ~y				2002-02-02 02:02:02
233sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_PAPERORIENTATION			123	vi	~Hướng giấy				2002-02-02 02:02:02
234sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	TP_COMMONPRINTOPTIONS	CB_TRANSPARENCY			123	vi	~Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
235sfx2	source\dialog\printopt.src	0	fixedtext	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY	FT_PRINTTRANSWARN			163	vi	Tài liệu này chứa các đối tượng trong suốt.\nTrường hợp này có thể gây ra thời gian in lâu hơn\ntrên một số máy in nào đó. Có nên giảm\nđộ trong suốt không?				2002-02-02 02:02:02
236sfx2	source\dialog\printopt.src	0	okbutton	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY	BTN_PRINTTRANS_YES			50	vi	~Có				2002-02-02 02:02:02
237sfx2	source\dialog\printopt.src	0	pushbutton	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY	BTN_PRINTTRANS_NO			50	vi	~Không				2002-02-02 02:02:02
238sfx2	source\dialog\printopt.src	0	cancelbutton	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY	BTN_PRINTTRANS_CANCEL			50	vi	Thô~i				2002-02-02 02:02:02
239sfx2	source\dialog\printopt.src	0	checkbox	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY	CBX_NOPRINTTRANSWARN			183	vi	~Không hiển thị lại cảnh báo này				2002-02-02 02:02:02
240sfx2	source\dialog\printopt.src	0	modaldialog	RID_WARN_PRINTTRANSPARENCY				195	vi	Cảnh báo				2002-02-02 02:02:02
241sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	STR_SFX_NEWOFFICEDOC				0	vi	Tài liệu %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
242sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODESC	FT_TITLE			60	vi	~Tựa				2002-02-02 02:02:02
243sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODESC	FT_THEMA			60	vi	~Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
244sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODESC	FT_KEYWORDS			60	vi	Từ ~khoá				2002-02-02 02:02:02
245sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODESC	FT_COMMENT			60	vi	C~hú thích				2002-02-02 02:02:02
246sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_FILE_TYP			70	vi	Kiểu :				2002-02-02 02:02:02
247sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	checkbox	TP_DOCINFODOC	CB_FILE_READONLY			91	vi	~Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
248sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_FILE			70	vi	Vị trí:				2002-02-02 02:02:02
249sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_FILE_SIZE			70	vi	Kích cỡ :				2002-02-02 02:02:02
250sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_CREATE			70	vi	Tạo :				2002-02-02 02:02:02
251sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_CHANGE			70	vi	Sửa đổi:				2002-02-02 02:02:02
252sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_SIGNED			70	vi	Có chữ ký số :				2002-02-02 02:02:02
253sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pushbutton	TP_DOCINFODOC	BTN_SIGNATURE			0	vi	Chữ ký số...				2002-02-02 02:02:02
254sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_DOCINFODOC	STR_MULTSIGNED			0	vi	Tài liệu đa chữ ký				2002-02-02 02:02:02
255sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_PRINT			70	vi	In cuối:				2002-02-02 02:02:02
256sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_TIMELOG			70	vi	Tổng thời gian sửa:				2002-02-02 02:02:02
257sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_DOCNO			70	vi	Số bản sửa đổi:				2002-02-02 02:02:02
258sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pushbutton	TP_DOCINFODOC	BTN_DELETE			0	vi	Đặt lại				2002-02-02 02:02:02
259sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	checkbox	TP_DOCINFODOC	CB_USE_USERDATA			192	vi	Á~p dụng dữ liệu người dùng				2002-02-02 02:02:02
260sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFODOC	FT_TEMPL			45	vi	Mẫu :				2002-02-02 02:02:02
261sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_DOCINFODOC	STR_UNKNOWNSIZE			180	vi	không rõ				2002-02-02 02:02:02
262sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pushbutton	TP_DOCINFOUSER	BTN_EDITLABEL			60	vi	Trường thông t~in...				2002-02-02 02:02:02
263sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	radiobutton	TP_DOCINFORELOAD	RB_NOAUTOUPDATE			0	vi	Không cập nhật tự động				2002-02-02 02:02:02
264sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	radiobutton	TP_DOCINFORELOAD	RB_RELOADUPDATE			0	vi	Cập nhật tài liệu này				2002-02-02 02:02:02
265sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_EVERY			0	vi	mỗi				2002-02-02 02:02:02
266sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_RELOADSECS			0	vi	giây				2002-02-02 02:02:02
267sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	radiobutton	TP_DOCINFORELOAD	RB_FORWARDUPDATE			0	vi	Chuyển hướng từ tài liệu này				2002-02-02 02:02:02
268sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_AFTER			0	vi	sau				2002-02-02 02:02:02
269sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_FORWARDSECS			0	vi	giây				2002-02-02 02:02:02
270sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_URL			0	vi	tới URL				2002-02-02 02:02:02
271sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_DOCINFORELOAD	FT_FRAME			0	vi	tới khung				2002-02-02 02:02:02
272sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_DOCINFORELOAD	STR_FORWARD_ERRMSSG			0	vi	Nếu bạn bật tùy chọn « %PLACEHOLDER% », bạn phải nhập vào một địa chỉ URL.				2002-02-02 02:02:02
273sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	TP_CUSTOMPROPERTIES	FT_PROPERTIES			248	vi	~Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
274sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_CUSTOMPROPERTIES.CTRL_PROPERTIES	STR_HEADER_NAME			8	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
275sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_CUSTOMPROPERTIES.CTRL_PROPERTIES	STR_HEADER_TYPE			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
276sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	string	TP_CUSTOMPROPERTIES.CTRL_PROPERTIES	STR_HEADER_VALUE			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
277sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pushbutton	TP_CUSTOMPROPERTIES	BTN_ADD			0	vi	~Thêm				2002-02-02 02:02:02
278sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	combobox	SFX_CB_PROPERTY_NAME				60	vi	-		Tên thuộc tính		2002-02-02 02:02:02
279sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	1			0	vi	Kiểm tra bởi				2002-02-02 02:02:02
280sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	2			0	vi	Client				2002-02-02 02:02:02
281sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	3			0	vi	Ngày hoàn thành				2002-02-02 02:02:02
282sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	4			0	vi	Phòng ban				2002-02-02 02:02:02
283sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	5			0	vi	Đích				2002-02-02 02:02:02
284sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	6			0	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
285sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	7			0	vi	Bộ phận				2002-02-02 02:02:02
286sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	8			0	vi	Số của dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
287sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	9			0	vi	Trình soạn thảo				2002-02-02 02:02:02
288sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	10			0	vi	E-Mail				2002-02-02 02:02:02
289sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	11			0	vi	Chuyển tới				2002-02-02 02:02:02
290sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	12			0	vi	Nhóm				2002-02-02 02:02:02
291sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	13			0	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
292sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	14			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
293sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	15			0	vi	Mã hòm thư				2002-02-02 02:02:02
294sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	16			0	vi	Sự vụ				2002-02-02 02:02:02
295sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	17			0	vi	Văn phòng				2002-02-02 02:02:02
296sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	18			0	vi	Chủ sở hữu				2002-02-02 02:02:02
297sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	19			0	vi	Dự án				2002-02-02 02:02:02
298sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	20			0	vi	Người xuất bản				2002-02-02 02:02:02
299sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	21			0	vi	Mục đích				2002-02-02 02:02:02
300sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	22			0	vi	Nhận từ				2002-02-02 02:02:02
301sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	23			0	vi	Ghi bởi				2002-02-02 02:02:02
302sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	24			0	vi	Ngày ghi				2002-02-02 02:02:02
303sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	25			0	vi	Tham khảo				2002-02-02 02:02:02
304sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	26			0	vi	Nguồn				2002-02-02 02:02:02
305sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	27			0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
306sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	28			0	vi	Số điện thoại				2002-02-02 02:02:02
307sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	29			0	vi	Người đánh máy				2002-02-02 02:02:02
308sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_CB_PROPERTY_NAME	30			0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
309sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_LB_PROPERTY_TYPE	1			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
310sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_LB_PROPERTY_TYPE	3			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
311sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_LB_PROPERTY_TYPE	5			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
312sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	stringlist	SFX_LB_PROPERTY_TYPE	6			0	vi	Có hay không				2002-02-02 02:02:02
313sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	radiobutton	SFX_WIN_PROPERTY_YESNO	RB_PROPERTY_YES			28	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
314sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	radiobutton	SFX_WIN_PROPERTY_YESNO	RB_PROPERTY_NO			29	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
315sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	imagebutton	SFX_PB_PROPERTY_REMOVE				0	vi	-		Gỡ bỏ thuộc tính		2002-02-02 02:02:02
316sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	querybox	SFX_QB_WRONG_TYPE				0	vi	Giá trị đã nhập không hợp kiểu chỉ định.\nGiá trị này sẽ bị khôi khục dưới dạng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
317sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pageitem	SID_DOCINFO.1	TP_DOCINFODOC			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
318sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pageitem	SID_DOCINFO.1	TP_DOCINFODESC			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
319sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pageitem	SID_DOCINFO.1	TP_CUSTOMPROPERTIES			0	vi	Tính chất tùy chỉnh				2002-02-02 02:02:02
320sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	pageitem	SID_DOCINFO.1	TP_DOCINFORELOAD			0	vi	Internet				2002-02-02 02:02:02
321sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	tabdialog	SID_DOCINFO				0	vi	Các thuộc tính về 				2002-02-02 02:02:02
322sfx2	source\dialog\dinfdlg.src	0	fixedtext	RID_EDIT_DURATIONS	FT_SECOND			60	vi	giây				2002-02-02 02:02:02
323sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_SFX_FILEDLG_ACTUALVERSION				0	vi	Phiên bản hiện thời				2002-02-02 02:02:02
324sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_SFX_EXPLORERFILE_EXPORT				0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
325sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_SFX_EXPLORERFILE_INSERT				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
326sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_SFX_EXPLORERFILE_BUTTONINSERT				0	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
327sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_SFX_IMPORT_ALL				0	vi	<Mọi định dạng>				2002-02-02 02:02:02
328sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_AUTO_EXTENSION				0	vi	Tự gõ ~phần mở rộng tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
329sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_SELECTION				0	vi	Lựa ~chọn				2002-02-02 02:02:02
330sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_INSERT_AS_LINK				0	vi	~Liên kết				2002-02-02 02:02:02
331sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_SHOW_PREVIEW				0	vi	X~em thử				2002-02-02 02:02:02
332sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_READONLY				0	vi	~Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
333sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_PASSWORD				0	vi	Lưu bằng ~mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
334sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_CB_FILTER_OPTIONS				0	vi	Sửa thiết lập ~lọc				2002-02-02 02:02:02
335sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_PB_PLAY				0	vi	~Chạy				2002-02-02 02:02:02
336sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_PB_STOP				0	vi	~Dừng				2002-02-02 02:02:02
337sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_PB_OPEN				0	vi	~Mở				2002-02-02 02:02:02
338sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_PB_SAVE				0	vi	~Lưu				2002-02-02 02:02:02
339sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_LB_IMAGE_TEMPLATE				0	vi	Kiểu dáng:				2002-02-02 02:02:02
340sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_LB_TEMPLATES				0	vi	~Mẫu :				2002-02-02 02:02:02
341sfx2	source\dialog\filedlghelper.src	0	string	STR_LB_VERSION				0	vi	Phiên ~bản:				2002-02-02 02:02:02
342sfx2	source\dialog\recfloat.src	0	floatingwindow	SID_RECORDING_FLOATWINDOW				0	vi	Ghi vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
343sfx2	source\dialog\recfloat.src	0	string	STR_MACRO_LOSS				0	vi	Bạn có thực sự muốn thôi việc thu không? Bất kỳ bước nào được ghi lại cho tới điểm này sẽ bị mất hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
344sfx2	source\dialog\recfloat.src	0	string	STR_CANCEL_RECORDING				0	vi	Thôi thu				2002-02-02 02:02:02
345sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	fixedtext	TP_MANAGE_STYLES	FT_NAME			61	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
346sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	checkbox	TP_MANAGE_STYLES	CB_AUTO			90	vi	Tự cậ~p nhật				2002-02-02 02:02:02
347sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	fixedtext	TP_MANAGE_STYLES	FT_NEXT			61	vi	Kiểu dáng ~sau				2002-02-02 02:02:02
348sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	fixedtext	TP_MANAGE_STYLES	FT_BASE			61	vi	Liên kết với				2002-02-02 02:02:02
349sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	fixedtext	TP_MANAGE_STYLES	FT_REGION			61	vi	~Loại				2002-02-02 02:02:02
350sfx2	source\dialog\mgetempl.src	0	fixedline	TP_MANAGE_STYLES	GB_DESC			248	vi	Chứa				2002-02-02 02:02:02
351sfx2	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	DLG_PASSWD	FT_PASSWD_USER			42	vi	~Người dùng				2002-02-02 02:02:02
352sfx2	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	DLG_PASSWD	FT_PASSWD_PASSWORD			42	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
353sfx2	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	DLG_PASSWD	FT_PASSWD_CONFIRM			42	vi	~Xác nhận				2002-02-02 02:02:02
354sfx2	source\dialog\passwd.src	0	modaldialog	DLG_PASSWD		HID_PASSWD		200	vi	Nhập mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
355sfx2	source\menu\menu.src	0	string	STR_MENU_CFGITEM				0	vi	Trình đơn cấu hình				2002-02-02 02:02:02
356sfx2	source\menu\menu.src	0	string	STR_MENU_ADDONS				0	vi	~Bổ sung				2002-02-02 02:02:02
357sfx2	source\menu\menu.src	0	menuitem	MN_CLIPBOARDFUNCS	SID_CUT	CMD_SID_CUT		0	vi	Cắ~t				2002-02-02 02:02:02
358sfx2	source\menu\menu.src	0	menuitem	MN_CLIPBOARDFUNCS	SID_COPY	CMD_SID_COPY		0	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
359sfx2	source\menu\menu.src	0	menuitem	MN_CLIPBOARDFUNCS	SID_PASTE	CMD_SID_PASTE		0	vi	~Dán				2002-02-02 02:02:02
360sfx2	source\menu\menu.src	0	string	SID_WIN_FULLSCREEN				0	vi	Rời khỏi chế độ toàn màn hình				2002-02-02 02:02:02
361sfx2	source\menu\menu.src	0	string	STR_MENU_ADDONHELP				0	vi	Trợ giúp ~bổ trợ				2002-02-02 02:02:02
362sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_NODEFPRINTER				0	vi	Không tìm thấy máy in mặc định.\nHãy chọn một máy in và thử lại.				2002-02-02 02:02:02
363sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_NOSTARTPRINTER				0	vi	Không thể khởi chạy máy in.\nHãy kiểm tra lại cấu hình máy in đó.				2002-02-02 02:02:02
364sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINTER_NOTAVAIL				0	vi	Tài liệu này đã được định dạng cho máy in $1.\nMáy in đã chỉ định không sẵn sàng.\nBạn có muốn sử dụng máy in chuẩn $2 không?				2002-02-02 02:02:02
365sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINT_OPTIONS				0	vi	Tùy chọn...				2002-02-02 02:02:02
366sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINT_OPTIONS_TITLE				0	vi	Tùy chọn máy in				2002-02-02 02:02:02
367sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_ERROR_PRINTER_BUSY				0	vi	Máy in bận				2002-02-02 02:02:02
368sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_ERROR_PRINT				0	vi	Lỗi khi in				2002-02-02 02:02:02
369sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINTING				0	vi	Đang in				2002-02-02 02:02:02
370sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PAGE				0	vi	Trang 				2002-02-02 02:02:02
371sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_ERROR_SAVE_TEMPLATE				0	vi	Gặp lỗi khi lưu mẫu 				2002-02-02 02:02:02
372sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_READONLY				0	vi	 (chỉ đọc)				2002-02-02 02:02:02
373sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINT_NEWORI				0	vi	Kích cỡ và hướng của trang đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu thiết lập mới này trong\ntài liệu hoạt động không?				2002-02-02 02:02:02
374sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINT_NEWSIZE				0	vi	Kích cỡ của trang đã bị sửa đổi.\nCó nên lưu thiết lập mới\nvào tài liệu hoạt động không?				2002-02-02 02:02:02
375sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PRINT_NEWORISIZE				0	vi	Kích cỡ và hướng của trang đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu thiết lập mới này trong\ntài liệu hoạt động không?				2002-02-02 02:02:02
376sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PREVIEW_DOCINFO				0	vi	<html><body BGCOLOR="#c0c0c0"><font FACE="Arial"><dl><dt><b>Tiêu đề:</b><dd>$(TITEL)<dt><b>Chủ đề:</b><dd>$(THEME)<dt><b>Từ khoá:</b><dd>$(KEYWORDS)<dt><b>Mô tả:</b><dd>$(TEXT)</dl></font></body></html>				2002-02-02 02:02:02
377sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_PREVIEW_NODOCINFO				0	vi	<HTML><BODY BGCOLOR="#c0c0c0"><BR><BR><P><FONT FACE="Arial"><B>Không tìm thấy thuộc tính tài liệu.</B></FONT></P></BODY></HTML>				2002-02-02 02:02:02
378sfx2	source\view\view.src	0	infobox	MSG_CANT_CLOSE				0	vi	Không thể đóng tài liệu này\nvì một công việc in đang chạy.				2002-02-02 02:02:02
379sfx2	source\view\view.src	0	#define	DLG_PRINTMONITOR_TEXT				0	vi	Bộ theo dõi in				2002-02-02 02:02:02
380sfx2	source\view\view.src	0	fixedtext	DLG_PRINTMONITOR	FT_PRINTING			100	vi	đang được in trên				2002-02-02 02:02:02
381sfx2	source\view\view.src	0	string	DLG_PRINTMONITOR	STR_FT_PREPARATION			50	vi	đang được chuẩn bị để in				2002-02-02 02:02:02
382sfx2	source\view\view.src	0	infobox	MSG_ERROR_SEND_MAIL				112	vi	Gặp lỗi khi gửi thư, có thể vì thiếu tài khoản người dùng, hoặc thiết lập sai.\nHãy kiểm tra lại thiết lập của %PRODUCTNAME hoặc ứng dụng thư điện tử.				2002-02-02 02:02:02
383sfx2	source\view\view.src	0	querybox	MSG_QUERY_OPENASTEMPLATE				0	vi	Tài liệu này không thể chỉnh sửa được, có thể là do thiếu các quyền truy cập. Bạn có muốn hiệu chỉnh một bản sao của tài liệu này không?				2002-02-02 02:02:02
384sfx2	source\view\view.src	0	string	STR_REPAIREDDOCUMENT				0	vi	 (tài liệu được sửa chữa)				2002-02-02 02:02:02
385sfx2	source\view\view.src	0	errorbox	MSG_ERROR_NO_WEBBROWSER_FOUND				0	vi	%PRODUCTNAME không tìm thấy trình duyệt Web trên hệ thống này. Hãy kiểm tra lại Tùy thích Môi trường, hoặc cài đặt trình duyệt Web (v.d. Firefox) vào vị trí mặc định được yêu cầu trong tiến trình cài đặt trình duyệt.				2002-02-02 02:02:02
386sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_CONFIRM_FILTER				0	vi	Việc lưu định dạng ngoài có thể gây ra\ndữ liệu bị mất. Bạn vẫn muốn đóng không?				2002-02-02 02:02:02
387sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_CONFIRM_OVERWRITE_TEMPLATE				0	vi	Tên đang sử dụng.\nBạn có muốn ghi đè lên mẫu tài liệu không?				2002-02-02 02:02:02
388sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DELETE_REGION				0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá vùng « $1 » không?				2002-02-02 02:02:02
389sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DELETE_TEMPLATE				0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá mục nhập « $1 » không?				2002-02-02 02:02:02
390sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_REGION_NOTEMPTY				0	vi	Phân loại không rỗng.\nVẫn xoá không?				2002-02-02 02:02:02
391sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QUERY_SAVE_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu « $(DOC) » đã được sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
392sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_STYLES				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
393sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_MACROS				0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
394sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_CONFIG				0	vi	Cấu hình				2002-02-02 02:02:02
395sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_PRINT_STYLES_HEADER				0	vi	Kiểu dáng ở 				2002-02-02 02:02:02
396sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_PRINT_STYLES				0	vi	Kiểu dáng in				2002-02-02 02:02:02
397sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_PRINT_ERROR				0	vi	Công việc in không khởi chạy được.				2002-02-02 02:02:02
398sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_BACKUP_COPY				0	vi	Bản sao				2002-02-02 02:02:02
399sfx2	source\doc\doc.src	0	infobox	MSG_CANT_OPEN_TEMPLATE				0	vi	Không thể mở mẫu đó.				2002-02-02 02:02:02
400sfx2	source\doc\doc.src	0	infobox	MSG_VIEW_OPEN_CANT_SAVE				0	vi	Tài liệu đã được mở để chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
401sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_SAVE				0	vi	Gặp lỗi khi thu tài liệu 				2002-02-02 02:02:02
402sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_TEMPLATE_FILTER				0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
403sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_COPY_TEMPLATE				0	vi	Gặp lỗi khi sao chép mẫu « $1 ».\nCó thể đã có mẫu tên này.				2002-02-02 02:02:02
404sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_DELETE_TEMPLATE				0	vi	Không thể xoá mẫu « $1 ».				2002-02-02 02:02:02
405sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_MOVE_TEMPLATE				0	vi	Gặp lỗi khi di chuyển mẫu « $1 ».				2002-02-02 02:02:02
406sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_ERROR_RESCAN				0	vi	Không thể lưu bản cập nhật đó.				2002-02-02 02:02:02
407sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_SAVE_TEMPLATE				0	vi	Gặp lỗi khi lưu mẫu 				2002-02-02 02:02:02
408sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_ERROR_RENAME_TEMPLATE				0	vi	Gặp lỗi khi thay đổi tên của mẫu.				2002-02-02 02:02:02
409sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_ERROR_RENAME_TEMPLATE_REGION				0	vi	Gặp lỗi khi thay đổi tên của loại mẫu.				2002-02-02 02:02:02
410sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_ERROR_EMPTY_NAME				0	vi	Hãy xác định một tên.				2002-02-02 02:02:02
411sfx2	source\doc\doc.src	0	errorbox	MSG_ERROR_UNIQ_NAME				0	vi	Hãy xác định một tên duy nhất.\nKhông thể phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
412sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QUERY_DEFAULT_TEMPLATE				0	vi	Mẫu « $(TEXT) » nên là mẫu mặc định không?				2002-02-02 02:02:02
413sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_QUERY_RESET_DEFAULT_TEMPLATE				0	vi	Bạn có muốn đặt lại mẫu mặc định không?				2002-02-02 02:02:02
414sfx2	source\doc\doc.src	0	infobox	MSG_TEMPLATE_DIR_NOT_EXIST				0	vi	Thư mục mẫu\n$(DIR)\nkhông tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
415sfx2	source\doc\doc.src	0	infobox	MSG_DOCINFO_CANTREAD				0	vi	Không thể đọc thông tin về tài liệu này.				2002-02-02 02:02:02
416sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_NOSTORAGE				0	vi	Tập tin đã chọn không có định dạng đúng.				2002-02-02 02:02:02
417sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QUERY_MUSTOWNFORMAT				0	vi	Không thể lưu tài liệu dưới định dạng $(FORMAT).\nBạn có muốn lưu các thay đổi của mình dưới định dạng $(OWNFORMAT) không?				2002-02-02 02:02:02
418sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_SAVEDOC				0	vi	~Lưu				2002-02-02 02:02:02
419sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_UPDATEDOC				0	vi	Cậ~p nhật				2002-02-02 02:02:02
420sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_SAVEASDOC				0	vi	Lưu ~mới...				2002-02-02 02:02:02
421sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_SAVECOPYDOC				0	vi	Lưu bản s~ao dưới dạng...				2002-02-02 02:02:02
422sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_CLOSEDOC				0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
423sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_CLOSEDOC_ANDRETURN				0	vi	Đón~g và trở về 				2002-02-02 02:02:02
424sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_WIZARD				0	vi	 Lái tự động				2002-02-02 02:02:02
425sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_STR_FILTCONFIG				0	vi	Cấu hình				2002-02-02 02:02:02
426sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_STR_FILTBASIC				0	vi	Thư viện BASIC %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
427sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_STR_WARNSTYLEOVERWRITE				0	vi	Có nên thay thế kiểu dáng « $(ARG1) » không?				2002-02-02 02:02:02
428sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOC_LOADING				0	vi	Đang nạp tài liệu				2002-02-02 02:02:02
429sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_DLSTATUS	INET_NAME_RESOLVE_START			0	vi	Đã kết nối tới: $(HOST). Đang chờ phản hồi...				2002-02-02 02:02:02
430sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_DLSTATUS	INET_CONNECT_START			0	vi	Đang mở $(TARGET) trên $(HOST)				2002-02-02 02:02:02
431sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_DLSTATUS	INET_READ_STATUS			0	vi	Đang tải: $(TARGET) từ $(HOST). Đã tải được: $(BYTE)				2002-02-02 02:02:02
432sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_DLSTATUS	INET_CONNECTION_CLOSED			0	vi	Bị ngắt kết nối				2002-02-02 02:02:02
433sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_OPEN_READONLY				0	vi	Không thể mở tài liệu này để chỉnh sửa.\nBạn có muốn mở nó chỉ để đọc không?				2002-02-02 02:02:02
434sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_EDIT				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
435sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_OFFICEFILTER				0	vi	Tài liệu %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
436sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_FRAMEOBJECT_PROPERTIES				0	vi	~Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
437sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_FSET_FILTERNAME0				0	vi	HTML (tập khung)				2002-02-02 02:02:02
438sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_FSET_FILTERNAME1				0	vi	Tài liệu khung %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
439sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_TEMPL_MOVED				0	vi	Mẫu « $(TEMPLATE) » không tìm thấy ở vị trí gốc. Một mẫu cùng tên nằm ở « $(FOUND) ». Có nên dùng mẫu này để so sánh sau này không?				2002-02-02 02:02:02
440sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_TEMPL_RESET				0	vi	Mẫu « $(TEMPLATE) » không tìm thấy. Có nên tìm mẫu này lần kế tiếp mở tài liệu này không?				2002-02-02 02:02:02
441sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_AUTOMATICVERSION				0	vi	Phiên bản đã lưu tự động				2002-02-02 02:02:02
442sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SW				0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
443sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SWWEB				0	vi	Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
444sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SWGLOB				0	vi	Tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
445sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SC				0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
446sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SI				0	vi	Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
447sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_SD				0	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
448sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCTYPENAME_MESSAGE				0	vi	Thư				2002-02-02 02:02:02
449sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_NOSAVEANDCLOSE				0	vi	~Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
450sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_PACKNGO_NOACCESS				0	vi	Không thể truy cập đến thiết bị lưu trữ dữ liệu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
451sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_PACKNGO_NEWMEDIUM				0	vi	Chèn thiết bị lưu trữ dữ liệu kế tiếp rồi nhắp vào OK.				2002-02-02 02:02:02
452sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_OBJECT				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
453sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	DLG_MACROQUERY				0	vi	Tài liệu này chứa vĩ lệnh. $(TEXT)			Chạy vĩ lệnh	2002-02-02 02:02:02
454sfx2	source\doc\doc.src	0	string	BTN_OK				0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
455sfx2	source\doc\doc.src	0	string	BTN_CANCEL				0	vi	Không chạy				2002-02-02 02:02:02
456sfx2	source\doc\doc.src	0	string	FT_CANCEL				0	vi	Tuỳ thuộc vào các thiết lập bảo mật, các vĩ lệnh trong tài liệu này không nên chạy. Bạn vẫn muốn chạy chúng không?				2002-02-02 02:02:02
457sfx2	source\doc\doc.src	0	string	FT_OK				0	vi	Bạn có muốn cho phép những vĩ lệnh này chạy không?				2002-02-02 02:02:02
458sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_EXPORTASPDF_TITLE				0	vi	Xuất dạng PDF				2002-02-02 02:02:02
459sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_EXPORTWITHCFGBUTTON				0	vi	Xuất...				2002-02-02 02:02:02
460sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_EXPORTBUTTON				0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
461sfx2	source\doc\doc.src	0	string	RID_SVXSTR_SECURITY_ADDPATH				0	vi	Thêm thư mục này vào danh sách các đường dẫn bảo mật: 				2002-02-02 02:02:02
462sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_LABEL_FILEFORMAT				0	vi	Định dạng tập tin:				2002-02-02 02:02:02
463sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_CONTAINS				0	vi	Tài liệu này chứa:\n\n				2002-02-02 02:02:02
464sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_RECORDCHANGES				0	vi	Các thay đổi được ghi lại				2002-02-02 02:02:02
465sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_NOTES				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
466sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_DOCVERSIONS				0	vi	Phiên bản tài liệu				2002-02-02 02:02:02
467sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_FIELDS				0	vi	Các trường				2002-02-02 02:02:02
468sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_LINKDATA				0	vi	Dũ liệu đã liên kết...				2002-02-02 02:02:02
469sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_CONTINUE_SAVING				0	vi	Bạn có muốn tiếp tục lưu tài liệu này không?				2002-02-02 02:02:02
470sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_CONTINUE_PRINTING				0	vi	Bạn có muốn tiếp tục in tài liệu này không?				2002-02-02 02:02:02
471sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_CONTINUE_SIGNING				0	vi	Bạn có muốn tiếp tục ký tài liệu này không?				2002-02-02 02:02:02
472sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_HIDDENINFO_CONTINUE_CREATEPDF				0	vi	Bạn có muốn tiếp tục tạo tập tin PDF không?				2002-02-02 02:02:02
473sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_NEW_FILENAME_SAVE				0	vi	Nếu bạn không muốn ghi đè lên tài liệu gốc, bạn nên lưu sự cố gắng của mình dưới tên tập tin mới.				2002-02-02 02:02:02
474sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_ERROR_DELETE_TEMPLATE_DIR				0	vi	Một vài tập tin mẫu bị bảo vệ nên không thể được xoá.				2002-02-02 02:02:02
475sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_DOCINFO_INFOFIELD				0	vi	Thông tin %1				2002-02-02 02:02:02
476sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_SHARED				0	vi	 (chia sẻ)				2002-02-02 02:02:02
477sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_XMLSEC_ODF12_EXPECTED				0	vi	Phiên bản định dạng tài liệu được đặt thành ODF 1.1 (OpenOffice.org 2.x) dưới mục trình đơn Công cụ > Tùy chọn > Nạp/Lưu > Chung. Chức năng thêm chữ ký vào tài liệu thì đòi hỏi ODF 1.2 (OpenOffice.org 3.x).				2002-02-02 02:02:02
478sfx2	source\doc\doc.src	0	querybox	MSG_XMLSEC_QUERY_SAVESIGNEDBEFORESIGN				0	vi	Tài liệu cần phải được lưu trước khi có thể thêm chữ ký. Chức năng lưu tài liệu cũng gỡ bỏ bất cứ chữ ký nào đã có.\nBạn có muốn lưu tài liệu không?				2002-02-02 02:02:02
479sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QRYTEMPL_MESSAGE				0	vi	Tài liệu này được tạo từ mẫu '$(ARG1)' . Mẫu này đã bị sửa đổi. Bạn có muốn cập nhật kiểu định dạng mới theo mẫu đã được sửa?				2002-02-02 02:02:02
480sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QRYTEMPL_UPDATE_BTN				0	vi	~Cập nhật kiểu				2002-02-02 02:02:02
481sfx2	source\doc\doc.src	0	string	STR_QRYTEMPL_KEEP_BTN				0	vi	~Giữ kiểu cũ				2002-02-02 02:02:02
482sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	fixedline	DLG_DOC_TEMPLATE	FL_EDIT			212	vi	Mẫu mới				2002-02-02 02:02:02
483sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	fixedline	DLG_DOC_TEMPLATE	FL_STYLESHEETS			212	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
484sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	fixedtext	DLG_DOC_TEMPLATE	FT_SECTION			97	vi	~Loại				2002-02-02 02:02:02
485sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	fixedtext	DLG_DOC_TEMPLATE	FT_STYLESHEETS			97	vi	~Mẫu				2002-02-02 02:02:02
486sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	pushbutton	DLG_DOC_TEMPLATE	BT_EDIT			50	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
487sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	pushbutton	DLG_DOC_TEMPLATE	BT_ORGANIZE			50	vi	~Tổ chức...				2002-02-02 02:02:02
488sfx2	source\doc\doctdlg.src	0	modaldialog	DLG_DOC_TEMPLATE		CMD_SID_DOCTEMPLATE		280	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
489sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_REGION			97	vi	~Loại				2002-02-02 02:02:02
490sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_TEMPLATE			97	vi	Mẫ~u				2002-02-02 02:02:02
491sfx2	source\doc\new.src	0	morebutton	DLG_NEW_FILE	BT_MORE			50	vi	~Nhiều				2002-02-02 02:02:02
492sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	BTN_PREVIEW			97	vi	~Xem thử				2002-02-02 02:02:02
493sfx2	source\doc\new.src	0	fixedline	DLG_NEW_FILE	GB_DOCINFO			186	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
494sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	CB_TEXT_STYLE			50	vi	~Văn bản				2002-02-02 02:02:02
495sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	CB_FRAME_STYLE			50	vi	~Khung				2002-02-02 02:02:02
496sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	CB_PAGE_STYLE			50	vi	~Trang				2002-02-02 02:02:02
497sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	CB_NUM_STYLE			50	vi	Đánh ~số				2002-02-02 02:02:02
498sfx2	source\doc\new.src	0	checkbox	DLG_NEW_FILE	CB_MERGE_STYLE			50	vi	~Ghi đè				2002-02-02 02:02:02
499sfx2	source\doc\new.src	0	pushbutton	DLG_NEW_FILE	PB_LOAD_FILE			56	vi	Từ tập tin...				2002-02-02 02:02:02
500sfx2	source\doc\new.src	0	string	DLG_NEW_FILE	STR_LOAD_TEMPLATE			56	vi	Nạp các kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
501sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_TITLE			175	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
502sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_THEMA			175	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
503sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_KEYWORDS			175	vi	Từ ~khoá				2002-02-02 02:02:02
504sfx2	source\doc\new.src	0	fixedtext	DLG_NEW_FILE	FT_DESC			175	vi	~Mô tả				2002-02-02 02:02:02
505sfx2	source\doc\new.src	0	modaldialog	DLG_NEW_FILE		CMD_SID_NEWDOC		336	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
506sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	1			0	vi	Mẫu của tôi				2002-02-02 02:02:02
507sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	2			0	vi	Thư từ kinh doanh				2002-02-02 02:02:02
508sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	3			0	vi	Tài liệu kinh doanh khác				2002-02-02 02:02:02
509sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	4			0	vi	Tài liệu và thư từ cá nhân				2002-02-02 02:02:02
510sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	5			0	vi	Mẫu biểu và hợp đồng				2002-02-02 02:02:02
511sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	6			0	vi	Tài chính				2002-02-02 02:02:02
512sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	7			0	vi	Giáo dục				2002-02-02 02:02:02
513sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	8			0	vi	Nền trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
514sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	9			0	vi	Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
515sfx2	source\doc\doctempl.src	0	itemlist	TEMPLATE_LONG_NAMES_ARY	10			0	vi	Lặt vặt				2002-02-02 02:02:02
516sfx2	source\doc\doctempl.src	0	string	RID_CNT_STR_WAITING				0	vi	Mẫu đang được khởi tạo cho lần sử dụng đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
517sfx2	source\doc\docvor.src	0	okbutton	DLG_ORGANIZE	BTN_OK			60	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
518sfx2	source\doc\docvor.src	0	pushbutton	DLG_ORGANIZE	BTN_FILES			60	vi	~Tập tin...				2002-02-02 02:02:02
519sfx2	source\doc\docvor.src	0	pushbutton	DLG_ORGANIZE	BTN_ADDRESSTEMPLATE			60	vi	Sổ đị~a chỉ...				2002-02-02 02:02:02
520sfx2	source\doc\docvor.src	0	stringlist	DLG_ORGANIZE.LB_LEFT_TYP	1			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
521sfx2	source\doc\docvor.src	0	stringlist	DLG_ORGANIZE.LB_LEFT_TYP	2			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
522sfx2	source\doc\docvor.src	0	stringlist	DLG_ORGANIZE.LB_RIGHT_TYP	1			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
523sfx2	source\doc\docvor.src	0	stringlist	DLG_ORGANIZE.LB_RIGHT_TYP	2			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
524sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_NEW	HID_ORGANIZE_NEW		0	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
525sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_DELETE	HID_ORGANIZE_DELETE		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
526sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_EDIT	HID_ORGANIZE_EDIT		0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
527sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_COPY_FROM	HID_ORGANIZE_COPY_FROM		0	vi	Nhập mẫu...				2002-02-02 02:02:02
528sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_COPY_TO	HID_ORGANIZE_COPY_TO		0	vi	Xuất khẩu mẫu...				2002-02-02 02:02:02
529sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_PRINT	HID_ORGANIZE_PRINT		0	vi	~In				2002-02-02 02:02:02
530sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_PRINTER_SETUP	HID_ORGANIZE_PRINTER_SETUP		0	vi	Thiết lập máy in...				2002-02-02 02:02:02
531sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_RESCAN	HID_ORGANIZE_RESCAN		0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
532sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_DEFAULT_TEMPLATE	HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_ADD		0	vi	Đặt làm mẫu mặc định				2002-02-02 02:02:02
533sfx2	source\doc\docvor.src	0	menuitem	DLG_ORGANIZE.BTN_EDIT	ID_RESET_DEFAULT_TEMPLATE	HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_DEL		0	vi	Đặt lại mẫu mặc định				2002-02-02 02:02:02
534sfx2	source\doc\docvor.src	0	menubutton	DLG_ORGANIZE	BTN_EDIT			60	vi	Lệnh				2002-02-02 02:02:02
535sfx2	source\doc\docvor.src	0	modaldialog	DLG_ORGANIZE		CMD_SID_ORGANIZER		271	vi	Quản lý mẫu				2002-02-02 02:02:02
536reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_DETAIL				0	vi	Chi tiết				2002-02-02 02:02:02
537reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_PAGE_HEADER				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
538reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_PAGE_FOOTER				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
539reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_GROUP_HEADER				0	vi	Đầu nhóm				2002-02-02 02:02:02
540reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_GROUP_FOOTER				0	vi	Chân nhóm				2002-02-02 02:02:02
541reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_REPORT_HEADER				0	vi	Đầu báo cáo				2002-02-02 02:02:02
542reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_REPORT_FOOTER				0	vi	Chân báo cáo				2002-02-02 02:02:02
543reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_PROPERTY_CHANGE_NOT_ALLOWED				0	vi	Tên « #1 » đã tồn tại nên không thể được gán lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
544reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERROR_WRONG_ARGUMENT				0	vi	Bạn đã thử đặt một đối số cấm. Hãy xem « #1 » để thấy đối số hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
545reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ARGUMENT_IS_NULL				0	vi	Phần tử này không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
546reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FIXEDTEXT				0	vi	Trường nhãn				2002-02-02 02:02:02
547reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FORMATTEDFIELD				0	vi	Trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
548reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_IMAGECONTROL				0	vi	Điều khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
549reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_REPORT				0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
550reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_SHAPE				0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
551reportdesign	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FIXEDLINE				0	vi	Đường cố định				2002-02-02 02:02:02
552reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_PAGE.1	RID_SVXPAGE_PAGE			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
553reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_PAGE.1	RID_SVXPAGE_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
554reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pushbutton	RID_PAGEDIALOG_PAGE	1			50	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
555reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	string	RID_PAGEDIALOG_PAGE	1			50	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
556reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	string	RID_PAGEDIALOG_PAGE	2			50	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
557reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	tabdialog	RID_PAGEDIALOG_PAGE				289	vi	Thiết lập Trang				2002-02-02 02:02:02
558reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pushbutton	RID_PAGEDIALOG_BACKGROUND	1			50	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
559reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	string	RID_PAGEDIALOG_BACKGROUND	1			50	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
560reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	tabdialog	RID_PAGEDIALOG_BACKGROUND				289	vi	Thiết lập phần				2002-02-02 02:02:02
561reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_CHAR			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
562reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng Phông				2002-02-02 02:02:02
563reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_POSITION			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
564reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_TWOLN			0	vi	Bố trí Châu Á				2002-02-02 02:02:02
565reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
566reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_CHAR.1	RID_PAGE_ALIGNMENT			0	vi	Sắp hàng				2002-02-02 02:02:02
567reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pushbutton	RID_PAGEDIALOG_CHAR	1			50	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
568reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	string	RID_PAGEDIALOG_CHAR	1			50	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
569reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	tabdialog	RID_PAGEDIALOG_CHAR				289	vi	Thiết lập Ký tự				2002-02-02 02:02:02
570reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_LINE.1	RID_SVXPAGE_LINE_DEF			0	vi	Kiểu dáng Đường				2002-02-02 02:02:02
571reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	RID_PAGEDIALOG_LINE.1	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF			0	vi	Kiểu dáng Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
572reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pushbutton	RID_PAGEDIALOG_LINE	1			50	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
573reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	string	RID_PAGEDIALOG_LINE	1			50	vi	Dòng				2002-02-02 02:02:02
574reportdesign	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	tabdialog	RID_PAGEDIALOG_LINE				289	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
575reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	fixedline	RID_PAGENUMBERS	FL_FORMAT			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
576reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	radiobutton	RID_PAGENUMBERS	RB_PAGE_N			0	vi	Trang N				2002-02-02 02:02:02
577reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	radiobutton	RID_PAGENUMBERS	RB_PAGE_N_OF_M			0	vi	Trang N trên M				2002-02-02 02:02:02
578reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	fixedline	RID_PAGENUMBERS	FL_POSITION			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
579reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	radiobutton	RID_PAGENUMBERS	RB_PAGE_TOPPAGE			0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
580reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	radiobutton	RID_PAGENUMBERS	RB_PAGE_BOTTOMPAGE			0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
581reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	fixedline	RID_PAGENUMBERS	FL_MISC			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
582reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	fixedtext	RID_PAGENUMBERS	FL_ALIGNMENT			0	vi	Sắp hàng:				2002-02-02 02:02:02
583reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	stringlist	RID_PAGENUMBERS.LST_ALIGNMENT	1			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
584reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	stringlist	RID_PAGENUMBERS.LST_ALIGNMENT	2			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
585reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	stringlist	RID_PAGENUMBERS.LST_ALIGNMENT	3			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
586reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	checkbox	RID_PAGENUMBERS	CB_SHOWNUMBERONFIRSTPAGE			0	vi	Hiển thị số trên trang đầu				2002-02-02 02:02:02
587reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	helpbutton	RID_PAGENUMBERS	PB_HELP			0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
588reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	modaldialog	RID_PAGENUMBERS		HID_RPT_PAGENUMBERS_DLG		0	vi	Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
589reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	string	STR_RPT_PN_PAGE				0	vi	"Trang " & #PAGENUMBER#				2002-02-02 02:02:02
590reportdesign	source\ui\dlg\PageNumber.src	0	string	STR_RPT_PN_PAGE_OF				0	vi	 & " trên " & #PAGECOUNT#				2002-02-02 02:02:02
591reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_COND_TYPE	1			0	vi	Giá trị trường				2002-02-02 02:02:02
592reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_COND_TYPE	2			0	vi	Biểu thức				2002-02-02 02:02:02
593reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	1			0	vi	nằm giữa				2002-02-02 02:02:02
594reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	2			0	vi	không nằm giữa				2002-02-02 02:02:02
595reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	3			0	vi	bằng với				2002-02-02 02:02:02
596reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	4			0	vi	không bằng với				2002-02-02 02:02:02
597reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	5			0	vi	lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
598reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	6			0	vi	nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
599reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	7			0	vi	lớn hơn hoặc bằng với				2002-02-02 02:02:02
600reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	stringlist	WIN_CONDITION.LB_OP	8			0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng với				2002-02-02 02:02:02
601reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	fixedtext	WIN_CONDITION	FT_AND			0	vi	và				2002-02-02 02:02:02
602reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	window	WIN_CONDITION	CRTL_FORMAT_PREVIEW	HID_RPT_CRTL_FORMAT_PREVIEW		0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
603reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	helpbutton	RID_CONDFORMAT	PB_HELP			0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
604reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	modaldialog	RID_CONDFORMAT		HID_RPT_CONDFORMAT_DLG		0	vi	Định dạng Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
605reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	string	STR_NUMBERED_CONDITION				0	vi	Điều kiện $number$				2002-02-02 02:02:02
606reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	string	STR_COLOR_WHITE				0	vi	Trắng				2002-02-02 02:02:02
607reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	string	STR_CHARCOLOR				0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
608reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	string	STR_CHARBACKGROUND				0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
609reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	string	STR_TRANSPARENT				0	vi	Không điền				2002-02-02 02:02:02
610reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	toolboxitem	RID_TB_SORTING	SID_FM_SORTUP			0	vi	Sắp xếp theo thứ tự tăng dần				2002-02-02 02:02:02
611reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	toolboxitem	RID_TB_SORTING	SID_FM_SORTDOWN			0	vi	Sắp xếp theo thứ tự giảm dần				2002-02-02 02:02:02
612reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	toolboxitem	RID_TB_SORTING	SID_FM_REMOVE_FILTER_SORT			0	vi	Gỡ bỏ sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
613reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	toolboxitem	RID_TB_SORTING	SID_ADD_CONTROL_PAIR			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
614reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	fixedline	ADDFIELD_FL_HELP_SEPARATOR				0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
615reportdesign	source\ui\dlg\CondFormat.src	0	fixedtext	ADDFIELD_HELP_FIELD				0	vi	Bôi đậm các trường cần chèn vào khoảng đã chọn của template, sau đó nhấn Chèn hoặc Enter				2002-02-02 02:02:02
616reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	floatingwindow	RID_NAVIGATOR		HID_RPT_NAVIGATOR_DLG		200	vi	Bộ điều hướng biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
617reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	string	RID_STR_FUNCTIONS				200	vi	Chức năng				2002-02-02 02:02:02
618reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	string	RID_STR_GROUPS				0	vi	Nhóm				2002-02-02 02:02:02
619reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	menuitem	RID_MENU_NAVIGATOR	SID_SORTINGANDGROUPING			0	vi	Sắp xếp và Nhóm lại...				2002-02-02 02:02:02
620reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	menuitem	RID_MENU_NAVIGATOR	SID_PAGEHEADERFOOTER			0	vi	Đầu/Chân trang...				2002-02-02 02:02:02
621reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	menuitem	RID_MENU_NAVIGATOR	SID_REPORTHEADERFOOTER			0	vi	Đầu/Chân báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
622reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	menuitem	RID_MENU_NAVIGATOR	SID_RPT_NEW_FUNCTION			0	vi	Chức năng mới				2002-02-02 02:02:02
623reportdesign	source\ui\dlg\Navigator.src	0	menuitem	RID_MENU_NAVIGATOR	SID_SHOW_PROPERTYBROWSER			0	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
624reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedline	RID_GROUPS_SORTING	FL_SEPARATOR2			0	vi	Nhóm				2002-02-02 02:02:02
625reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_MOVELABEL			0	vi	Nhóm hành động				2002-02-02 02:02:02
626reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	toolboxitem	RID_GROUPS_SORTING.TB_TOOLBOX	SID_RPT_GROUPSORT_MOVE_UP	HID_RPT_GROUPSORT_MOVE_UP		0	vi	Chuyển lên 				2002-02-02 02:02:02
627reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	toolboxitem	RID_GROUPS_SORTING.TB_TOOLBOX	SID_RPT_GROUPSORT_MOVE_DOWN	HID_RPT_GROUPSORT_MOVE_DOWN		0	vi	Chuyển xuống				2002-02-02 02:02:02
628reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	toolboxitem	RID_GROUPS_SORTING.TB_TOOLBOX	SID_RPT_GROUPSORT_DELETE	HID_RPT_GROUPSORT_DELETE		0	vi	~Xóa				2002-02-02 02:02:02
629reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedline	RID_GROUPS_SORTING	FL_SEPARATOR3			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
630reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_ORDER			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
631reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_ORDER	1			0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
632reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_ORDER	2			0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
633reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_HEADER			0	vi	Đầu nhóm				2002-02-02 02:02:02
634reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_HEADERLST	1			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
635reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_HEADERLST	2			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
636reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_FOOTER			0	vi	Chân nhóm				2002-02-02 02:02:02
637reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_FOOTERLST	1			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
638reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_FOOTERLST	2			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
639reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_GROUPON			0	vi	Nhóm đã bật				2002-02-02 02:02:02
640reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_GROUPONLST	1			0	vi	Mỗi giá trị				2002-02-02 02:02:02
641reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_GROUPINTERVAL			0	vi	Khoảng nhóm				2002-02-02 02:02:02
642reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedtext	RID_GROUPS_SORTING	FT_KEEPTOGETHER			0	vi	Giữ với nhau				2002-02-02 02:02:02
643reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_KEEPTOGETHERLST	1			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
644reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_KEEPTOGETHERLST	2			0	vi	Toàn nhóm				2002-02-02 02:02:02
645reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	stringlist	RID_GROUPS_SORTING.LST_KEEPTOGETHERLST	3			0	vi	Với chi tiết thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
646reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	fixedline	RID_GROUPS_SORTING	FL_SEPARATOR1			0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
647reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	floatingwindow	RID_GROUPS_SORTING		HID_RPT_GROUPSSORTING_DLG		0	vi	Sắp xếp và Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
648reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_EXPRESSION				0	vi	Trường/Biểu thức				2002-02-02 02:02:02
649reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_SORTING				0	vi	Thứ tự Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
650reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_PREFIXCHARS				0	vi	Ký tự tiền tố				2002-02-02 02:02:02
651reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_YEAR				0	vi	Năm				2002-02-02 02:02:02
652reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_QUARTER				0	vi	Quý				2002-02-02 02:02:02
653reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_MONTH				0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
654reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_WEEK				0	vi	Tuần				2002-02-02 02:02:02
655reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_DAY				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
656reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HOUR				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
657reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_MINUTE				0	vi	Phút				2002-02-02 02:02:02
658reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_INTERVAL				0	vi	Khoảng				2002-02-02 02:02:02
659reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_FIELD				0	vi	Chọn một trường hoặc gõ một biểu thức theo đó cần sắp xếp hoặc nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
660reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_HEADER				0	vi	Hiển thị phần đầu cho nhóm này không?				2002-02-02 02:02:02
661reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_FOOTER				0	vi	Hiển thị phần đầu cho nhóm này không?				2002-02-02 02:02:02
662reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_GROUPON				0	vi	Chọn giá trị hoặc phạm vi các giá trị mà bắt đầu một nhóm mới.				2002-02-02 02:02:02
663reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_INTERVAL				0	vi	Khoảng hoặc số ký tự theo đó cần nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
664reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_KEEP				0	vi	Giữ nhóm với nhau trên cùng một trang không?				2002-02-02 02:02:02
665reportdesign	source\ui\dlg\GroupsSorting.src	0	string	STR_RPT_HELP_SORT				0	vi	Chọn thứ tự tăng dần (A-Z, 0-9) hoặc giảm dần (Z-A, 9-0).				2002-02-02 02:02:02
666reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	checkbox	RID_DATETIME_DLG	CB_DATE			0	vi	Kèm thêm Ngày				2002-02-02 02:02:02
667reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	fixedtext	RID_DATETIME_DLG	FT_DATE_FORMAT			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
668reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	checkbox	RID_DATETIME_DLG	CB_TIME			0	vi	Kèm thêm Giờ				2002-02-02 02:02:02
669reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	fixedtext	RID_DATETIME_DLG	FT_TIME_FORMAT			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
670reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	helpbutton	RID_DATETIME_DLG	PB_HELP			0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
671reportdesign	source\ui\dlg\DateTime.src	0	modaldialog	RID_DATETIME_DLG		HID_RPT_DATETIME_DLG		0	vi	Ngày và Giờ				2002-02-02 02:02:02
672reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_PROPERTIES				0	vi	Thuộc tính: 				2002-02-02 02:02:02
673reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_NO_PROPERTIES				0	vi	Chưa nhãn điều khiển				2002-02-02 02:02:02
674reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_MULTISELECT				0	vi	Đa chọn				2002-02-02 02:02:02
675reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_IMAGECONTROL				0	vi	Điều khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
676reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FIXEDTEXT				0	vi	Nhãn trường				2002-02-02 02:02:02
677reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FIXEDLINE				0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
678reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FORMATTED				0	vi	Trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
679reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_SHAPE				0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
680reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_REPORT				0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
681reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_SECTION				0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
682reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FUNCTION				0	vi	Chức năng				2002-02-02 02:02:02
683reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_GROUP				0	vi	Nhóm				2002-02-02 02:02:02
684reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	STR_SHOW_RULER				0	vi	Hiện thước				2002-02-02 02:02:02
685reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	STR_SHOW_GRID				0	vi	Hiện/ẩn lưới				2002-02-02 02:02:02
686reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_CHANGEPOSITION				0	vi	Đổi đối tượng				2002-02-02 02:02:02
687reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_MOVE_GROUP				0	vi	Chuyển nhóm				2002-02-02 02:02:02
688reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_CONDITIONAL_FORMATTING				0	vi	Định dạng có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
689reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_REPORTHEADERFOOTER				0	vi	Bỏ phần đầu/chân báo cáo				2002-02-02 02:02:02
690reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ADD_REPORTHEADERFOOTER				0	vi	Thêm phần đầu/chân báo cáo				2002-02-02 02:02:02
691reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_PAGEHEADERFOOTER				0	vi	Bỏ đầu/chân trang				2002-02-02 02:02:02
692reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ADD_PAGEHEADERFOOTER				0	vi	Thêm đầu/chân trang				2002-02-02 02:02:02
693reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_PROPERTY				0	vi	Đổi thuộc tính « # »				2002-02-02 02:02:02
694reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ADD_GROUP_HEADER				0	vi	Thêm phần đầu nhóm 				2002-02-02 02:02:02
695reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_GROUP_HEADER				0	vi	Bỏ phần đầu nhóm 				2002-02-02 02:02:02
696reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ADD_GROUP_FOOTER				0	vi	Thêm phần chân nhóm 				2002-02-02 02:02:02
697reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_GROUP_FOOTER				0	vi	Bỏ phần chân nhóm 				2002-02-02 02:02:02
698reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ADDFUNCTION				0	vi	Thêm hàm				2002-02-02 02:02:02
699reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_DELETEFUNCTION				0	vi	Xoá hàm				2002-02-02 02:02:02
700reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_DESIGN_VIEW				0	vi	Thiết kế				2002-02-02 02:02:02
701reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PREVIEW_VIEW				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
702reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	STR_RPT_TITLE				0	vi	Số thứ tự báo cáo				2002-02-02 02:02:02
703reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	STR_RPT_LABEL				0	vi	Tên ~báo cáo				2002-02-02 02:02:02
704reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_GROUP				0	vi	Xoá nhóm				2002-02-02 02:02:02
705reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_APPEND_GROUP				0	vi	Thêm nhóm				2002-02-02 02:02:02
706reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_SELECTION				0	vi	Xoá vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
707reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_REMOVE_FUNCTION				0	vi	Xoá hàm				2002-02-02 02:02:02
708reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_CHANGE_SIZE				0	vi	Đổi kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
709reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_PASTE				0	vi	Dán				2002-02-02 02:02:02
710reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_INSERT_CONTROL				0	vi	Chèn điều khiển				2002-02-02 02:02:02
711reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_DELETE_CONTROL				0	vi	Xoá điều khiển				2002-02-02 02:02:02
712reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_GROUP				0	vi	Chèn nhóm				2002-02-02 02:02:02
713reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_UNGROUP				0	vi	Xoá nhóm				2002-02-02 02:02:02
714reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_GROUPHEADER				0	vi	Đầu nhóm				2002-02-02 02:02:02
715reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_GROUPFOOTER				0	vi	Chân nhóm				2002-02-02 02:02:02
716reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_SORTINGANDGROUPING			0	vi	Sắp xếp và Nhóm lại...				2002-02-02 02:02:02
717reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_ATTR_CHAR_COLOR_BACKGROUND			0	vi	Màu nền...				2002-02-02 02:02:02
718reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_RULER			0	vi	Thước...				2002-02-02 02:02:02
719reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_GRID_VISIBLE			0	vi	Lưới...				2002-02-02 02:02:02
720reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_ARRANGEMENU	SID_FRAME_UP			0	vi	Nâng ~lên				2002-02-02 02:02:02
721reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_ARRANGEMENU	SID_FRAME_DOWN			0	vi	Hạ ~xuống				2002-02-02 02:02:02
722reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_ARRANGEMENU			0	vi	Sắ~p đặt				2002-02-02 02:02:02
723reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING	SID_OBJECT_SMALLESTWIDTH			0	vi	~Vừa với bề rộng nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
724reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING	SID_OBJECT_GREATESTWIDTH			0	vi	~Vừa với bề rộng lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
725reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING	SID_OBJECT_SMALLESTHEIGHT			0	vi	~Vừa với bề cao nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
726reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_OBJECT_RESIZING	SID_OBJECT_GREATESTHEIGHT			0	vi	~Vừa với bề cao lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
727reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_OBJECT_RESIZING			0	vi	Đổi cỡ đố~i tượng				2002-02-02 02:02:02
728reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_SECTION_SHRINK_MENU	SID_SECTION_SHRINK			0	vi	Xóa				2002-02-02 02:02:02
729reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_SECTION_SHRINK_MENU	SID_SECTION_SHRINK_TOP			0	vi	Xóa từ đỉnh				2002-02-02 02:02:02
730reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT.SID_SECTION_SHRINK_MENU	SID_SECTION_SHRINK_BOTTOM			0	vi	Xóa từ đấy				2002-02-02 02:02:02
731reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_SECTION_SHRINK_MENU			0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
732reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_DISTRIBUTION			0	vi	Phân phối...				2002-02-02 02:02:02
733reportdesign	source\ui\report\report.src	0	menuitem	RID_MENU_REPORT	SID_SHOW_PROPERTYBROWSER			0	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
734reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_FIELDSELECTION				0	vi	Thêm trường:				2002-02-02 02:02:02
735reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_FILTER				0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
736reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_APP_TITLE				0	vi	 — Báo cáo %PRODUCTNAME Base				2002-02-02 02:02:02
737reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_APP_NEW_DOC				0	vi	Không tên				2002-02-02 02:02:02
738reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_ALIGNMENT				0	vi	Chỉnh canh				2002-02-02 02:02:02
739reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_HEADER				0	vi	# Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
740reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_FOOTER				0	vi	# Chân trang				2002-02-02 02:02:02
741reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_IMPORT_GRAPHIC				0	vi	Chèn đồ họa				2002-02-02 02:02:02
742reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_DELETE				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
743reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_FUNCTION				0	vi	Chức năng				2002-02-02 02:02:02
744reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_COULD_NOT_CREATE_REPORT				0	vi	Gặp lỗi khi tạo báo cáo. 				2002-02-02 02:02:02
745reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_CAUGHT_FOREIGN_EXCEPTION				0	vi	Bắt ngoại lệ kiểu $type$.				2002-02-02 02:02:02
746reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_CHANGEFONT				0	vi	Đổi phông				2002-02-02 02:02:02
747reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_CHANGEPAGE				0	vi	Đổi thuộc tính trang				2002-02-02 02:02:02
748reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PAGEHEADERFOOTER_INSERT				0	vi	Chèn đầu/chân trang				2002-02-02 02:02:02
749reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PAGEHEADERFOOTER_DELETE				0	vi	Xoá đầu/chân trang				2002-02-02 02:02:02
750reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_COLUMNHEADERFOOTER_INSERT				0	vi	Chèn phần đầu/chân cột				2002-02-02 02:02:02
751reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_COLUMNHEADERFOOTER_DELETE				0	vi	Xoá phần đầu/chân cột				2002-02-02 02:02:02
752reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_REPORTHEADERFOOTER_INSERT				0	vi	Chèn phần đầu/chân báo cáo				2002-02-02 02:02:02
753reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_REPORTHEADERFOOTER_DELETE				0	vi	Xoá phần đầu/chân báo cáo				2002-02-02 02:02:02
754reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_ERR_NO_COMMAND				0	vi	Không thể thực hiện báo cáo nếu nó không bị chặn với nội dung.				2002-02-02 02:02:02
755reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_ERR_NO_OBJECTS				0	vi	Không thể thực hiện báo cáo nếu chưa chèn ít nhất một đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
756reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_UNDO_SHRINK				0	vi	Xóa phần				2002-02-02 02:02:02
757reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_DETAIL				0	vi	Cụ thể				2002-02-02 02:02:02
758reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PAGE_HEADER				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
759reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_PAGE_FOOTER				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
760reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_REPORT_HEADER				0	vi	Đầu trang của báo cáo				2002-02-02 02:02:02
761reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_REPORT_FOOTER				0	vi	Chân trang của báo cáo				2002-02-02 02:02:02
762reportdesign	source\ui\report\report.src	0	string	RID_STR_INSERT				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
763reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PROPPAGE_DEFAULT				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
764reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PROPPAGE_DATA				0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
765reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_BOOL	1			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
766reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_BOOL	2			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
767reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORCENEWPAGE				0	vi	Buộc trang mới				2002-02-02 02:02:02
768reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST	1			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
769reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST	2			0	vi	Trước đoạn				2002-02-02 02:02:02
770reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST	3			0	vi	Sau đoạn				2002-02-02 02:02:02
771reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORCENEWPAGE_CONST	4			0	vi	Trước và sau đoạn				2002-02-02 02:02:02
772reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_NEWROWORCOL				0	vi	Hàng/cột mới				2002-02-02 02:02:02
773reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_KEEPTOGETHER				0	vi	Giữ với nhau				2002-02-02 02:02:02
774reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_KEEPTOGETHER_CONST	1			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
775reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_KEEPTOGETHER_CONST	2			0	vi	Cả nhóm				2002-02-02 02:02:02
776reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_KEEPTOGETHER_CONST	3			0	vi	Cụ thể đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
777reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_CANGROW				0	vi	Phóng to được				2002-02-02 02:02:02
778reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_CANSHRINK				0	vi	Thu nhỏ được				2002-02-02 02:02:02
779reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_REPEATSECTION				0	vi	Lặp lại phần				2002-02-02 02:02:02
780reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PRINTREPEATEDVALUES				0	vi	In các giá trị đã lặp lại				2002-02-02 02:02:02
781reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_CONDITIONALPRINTEXPRESSION				0	vi	Biểu thức in có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
782reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_STARTNEWCOLUMN				0	vi	Bắt đầu cột mới				2002-02-02 02:02:02
783reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_STARTNEWPAGE				0	vi	Bắt đầu trang mới				2002-02-02 02:02:02
784reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_RESETPAGENUMBER				0	vi	Đặt lại số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
785reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_CHARTTYPE				0	vi	Kiểu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
786reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PRINTWHENGROUPCHANGE				0	vi	In khi nhóm thay đổi				2002-02-02 02:02:02
787reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_VISIBLE				0	vi	Hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
788reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_GROUPKEEPTOGETHER				0	vi	Nhóm giữ với nhau				2002-02-02 02:02:02
789reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_GROUPKEEPTOGETHER_CONST	1			0	vi	trên một trang				2002-02-02 02:02:02
790reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_GROUPKEEPTOGETHER_CONST	2			0	vi	trên một cột				2002-02-02 02:02:02
791reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_SECTIONPAGEBREAK_CONST	1			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
792reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_SECTIONPAGEBREAK_CONST	2			0	vi	Đoạn				2002-02-02 02:02:02
793reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_SECTIONPAGEBREAK_CONST	3			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
794reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PAGEHEADEROPTION				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
795reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PAGEFOOTEROPTION				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
796reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST	1			0	vi	Mọi trang				2002-02-02 02:02:02
797reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST	2			0	vi	Không kèm theo phần đầu trang của báo cáo				2002-02-02 02:02:02
798reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST	3			0	vi	Không kèm theo phần chân trang của báo cáo				2002-02-02 02:02:02
799reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_REPORTPRINTOPTION_CONST	4			0	vi	Không kèm theo phần đầu trang/chân trang của báo cáo				2002-02-02 02:02:02
800reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_DEEPTRAVERSING				0	vi	Duyệt sâu				2002-02-02 02:02:02
801reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PREEVALUATED				0	vi	Ước lượng sẵn				2002-02-02 02:02:02
802reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_POSITIONX				0	vi	Vị trí X				2002-02-02 02:02:02
803reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_POSITIONY				0	vi	Vị trí Y				2002-02-02 02:02:02
804reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_WIDTH				0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
805reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_HEIGHT				0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
806reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_INITIALFORMULA				0	vi	Giá trị đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
807reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PRESERVEIRI				0	vi	Bảo tồn dạng liên kết				2002-02-02 02:02:02
808reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORMULA				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
809reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_DATAFIELD				0	vi	Trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
810reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FONT				0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
811reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_BACKCOLOR				0	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
812reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_BACKTRANSPARENT				0	vi	Nền trong suốt				2002-02-02 02:02:02
813reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_CONTROLBACKGROUNDTRANSPARENT				0	vi	Nền trong suốt				2002-02-02 02:02:02
814reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_OVERLAP_OTHER_CONTROL				0	vi	Không cho phép thao tác này. Điều khiển này chồng chéo với cái khác.				2002-02-02 02:02:02
815reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_ILLEGAL_POSITION				0	vi	Không thể đặt vị trí này, vì nó không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
816reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_SCOPE_GROUP				0	vi	Nhóm: %1				2002-02-02 02:02:02
817reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_FORMULALIST				0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
818reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_SCOPE				0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
819reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_TYPE				0	vi	Kiểu trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
820reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_TYPE_CONST	1			0	vi	Trường hoặc công thức				2002-02-02 02:02:02
821reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_TYPE_CONST	2			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
822reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_TYPE_CONST	3			0	vi	Biến đếm				2002-02-02 02:02:02
823reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_TYPE_CONST	4			0	vi	Hàm người dùng định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
824reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_MASTERFIELDS				0	vi	Liên kết trường chủ				2002-02-02 02:02:02
825reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_DETAILFIELDS				0	vi	Liên kết trường phụ				2002-02-02 02:02:02
826reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_EXPLANATION				0	vi	Có thể dùng đồ thị để hiển thị dữ liệu chi tiết về mục ghi hiện thời của báo cáo. Để làm như thế, bạn có thể ghi rõ những cột nào trong đồ thị tương ứng với những cột nào trong báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
827reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_DETAILLABEL				0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
828reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_MASTERLABEL				0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
829reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PREVIEW_COUNT				0	vi	Xem thử hàng				2002-02-02 02:02:02
830reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_AREA				0	vi	Khu vực				2002-02-02 02:02:02
831reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_MIMETYPE				0	vi	Định dạng đầu ra báo cáo				2002-02-02 02:02:02
832reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_VERTICALALIGN				0	vi	Chỉnh hàng dọc				2002-02-02 02:02:02
833reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_VERTICAL_ALIGN_CONST	1			0	vi	Đỉnh				2002-02-02 02:02:02
834reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_VERTICAL_ALIGN_CONST	2			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
835reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_VERTICAL_ALIGN_CONST	3			0	vi	Đáy				2002-02-02 02:02:02
836reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PARAADJUST				0	vi	Dành hàng ngang				2002-02-02 02:02:02
837reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PARAADJUST_CONST	1			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
838reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PARAADJUST_CONST	2			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
839reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PARAADJUST_CONST	3			0	vi	Khối				2002-02-02 02:02:02
840reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_PARAADJUST_CONST	4			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
841reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_F_COUNTER				0	vi	Biến đếm				2002-02-02 02:02:02
842reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_F_ACCUMULATION				0	vi	Lũy tích				2002-02-02 02:02:02
843reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_F_MINIMUM				0	vi	Tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
844reportdesign	source\ui\inspection\inspection.src	0	string	RID_STR_F_MAXIMUM				0	vi	Tối đa				2002-02-02 02:02:02
845extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT	STR_SELECT_ABTYPE			0	vi	Kiểu sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
846extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT	STR_INVOKE_ADMIN_DIALOG			0	vi	Thiết lập kết nối				2002-02-02 02:02:02
847extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT	STR_TABLE_SELECTION			0	vi	Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
848extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT	STR_MANUAL_FIELD_MAPPING			0	vi	Gán trường				2002-02-02 02:02:02
849extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT	STR_FINAL_CONFIRM			0	vi	Tên nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
850extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	modaldialog	RID_DLG_ADDRESSBOOKSOURCEPILOT		HID_ABSPILOT		0	vi	Trợ lý nguồn dữ liệu sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
851extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_SELECTABTYPE	FT_TYPE_HINTS			0	vi	%PRODUCTNAME cho bạn có khả năng truy cập dữ liệu địa chỉ đã nằm trên hệ thống của bạn. Để làm như thế, có tạo một nguồn dữ liệu %PRODUCTNAME chứa dữ liệu địa chỉ có dạng bảng.\n\nTrợ lý này giúp đỡ bạn tạo nguồn dữ liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
852extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedline	RID_PAGE_SELECTABTYPE	FL_TYPE			0	vi	Hãy chọn kiểu của sổ địa chỉ bên ngoài của bạn:				2002-02-02 02:02:02
853extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_EVOLUTION			0	vi	Evolution				2002-02-02 02:02:02
854extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_EVOLUTION_GROUPWISE			0	vi	Groupwise				2002-02-02 02:02:02
855extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_EVOLUTION_LDAP			0	vi	Evolution LDAP				2002-02-02 02:02:02
856extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_MORK			0	vi	Mozilla / Netscape				2002-02-02 02:02:02
857extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_THUNDERBIRD			0	vi	Thunderbird				2002-02-02 02:02:02
858extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_KAB			0	vi	Sổ địa chỉ KDE				2002-02-02 02:02:02
859extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_MACAB			0	vi	Sổ địa chỉ Mac OSX				2002-02-02 02:02:02
860extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_LDAP			0	vi	Dữ liệu địa chỉ LDAP				2002-02-02 02:02:02
861extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_OUTLOOK			0	vi	Sổ địa chỉ Outlook				2002-02-02 02:02:02
862extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_OUTLOOKEXPRESS			0	vi	Sổ địa chỉ hệ thống Windows				2002-02-02 02:02:02
863extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	radiobutton	RID_PAGE_SELECTABTYPE	RB_OTHER			0	vi	Nguồn dữ liệu bên ngoài khác				2002-02-02 02:02:02
864extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_ADMININVOKATION	FT_ADMINEXPLANATION			0	vi	Để thiết lập nguồn dữ liệu mới, cần có thêm thông tin.\n\nHãy nhắp vào nút dưới đây để mở hộp thoại và nhập thông tin cần thiết.				2002-02-02 02:02:02
865extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	pushbutton	RID_PAGE_ADMININVOKATION	PB_INVOKE_ADMIN_DIALOG			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
866extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_ADMININVOKATION	FT_ERROR			0	vi	Không thể kết nối tới nguồn dữ liệu đó.\nTrước khi tiếp tục, bạn hãy kiểm tra lại thiết lập được tạo, hoặc (trên trang trước) chọn kiểu nguồn dữ liệu địa chỉ khác.				2002-02-02 02:02:02
867extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_TABLESELECTION_AB	FL_TOOMUCHTABLES			0	vi	Bạn đã chọn một nguồn dữ liệu ngoài chứa nhiều sổ địa chỉ.\nHãy chọn điều nào bạn muốn thao tác:				2002-02-02 02:02:02
868extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FIELDMAPPING	FT_FIELDASSIGMENTEXPL			0	vi	Để hợp nhất dữ liệu địa chỉ vào các mẫu của bạn, %PRODUCTNAME cần biết trường nào chứa dữ liệu gì.\n\nChẳng hạn, bạn có thể lưu địa chỉ thư điện tử vào trường tên  "thư điện tử" hoặc "thư" hoặc "địa chỉ thư" hoặc các mục khác hẳn.\n\nHãy nhấn vào nút bên dưới để mở một hộp thoại khác trong đó bạn có thể nhập thiết lập cho nguồn dữ liệu này.				2002-02-02 02:02:02
869extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	pushbutton	RID_PAGE_FIELDMAPPING	PB_INVOKE_FIELDS_DIALOG			0	vi	Gán trường				2002-02-02 02:02:02
870extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FINAL	FT_FINISH_EXPL			0	vi	Bạn đã nhập hết thông tin cần thiết để hợp nhất dữ liệu địa chỉ đó vào %PRODUCTNAME.\n\nỞ đây chỉ nhập tên cho cái mà bạn muốn đăng kí nguồn dữ liệu này trong %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
871extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FINAL	FT_LOCATION			50	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
872extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	pushbutton	RID_PAGE_FINAL	PB_BROWSE			50	vi	Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
873extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	checkbox	RID_PAGE_FINAL	CB_REGISTER_DS			0	vi	Làm cho sổ địa chỉ này là sẵn sàng cho mọi mô-đun trong %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
874extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FINAL	FT_NAME_EXPL			0	vi	Tên sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
875extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FINAL	FT_DUPLICATENAME			0	vi	Một nguồn dữ liệu khác đã sử dụng tên này. Vì các nguồn dữ liệu phải có tên khác nhau, bạn cần chọn một tên khác.				2002-02-02 02:02:02
876extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	errorbox	RID_ERR_NEEDTYPESELECTION				0	vi	Hãy chọn kiểu sổ địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
877extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	querybox	RID_QRY_NOTABLES				0	vi	Nguồn dữ liệu này không chứa bảng nào.\nBạn vẫn muốn đặt nó là nguồn dữ liệu địa chỉ không?				2002-02-02 02:02:02
878extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_DEFAULT_NAME				0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
879extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_ADMINDIALOGTITLE				0	vi	Tạo nguồn dữ liệu địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
880extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_NOCONNECTION				0	vi	Không thể kết nối.				2002-02-02 02:02:02
881extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_PLEASECHECKSETTINGS				0	vi	Hãy kiểm tra thiết lập của nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
882extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_FIELDDIALOGTITLE				0	vi	Dữ liệu địa chỉ > Gán trường				2002-02-02 02:02:02
883extensions	source\abpilot\abspilot.src	0	string	RID_STR_NOFIELDSASSIGNED				0	vi	Chưa gán trường nào.\nBạn có thể gán trường bây giờ, hoặc gán trường vào lúc sau bằng cách chọn:\n« Tập tin > Biểu mẫu > Nguồn sổ địa chỉ... »				2002-02-02 02:02:02
884extensions	source\preload\preload.src	0	pushbutton	RID_DLG_OEMWIZARD	PB_PREV			50	vi	<< Lùi				2002-02-02 02:02:02
885extensions	source\preload\preload.src	0	pushbutton	RID_DLG_OEMWIZARD	PB_NEXT			50	vi	Kế >>				2002-02-02 02:02:02
886extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_DLG_OEMWIZARD	ST_ACCEPT			50	vi	Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
887extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_DLG_OEMWIZARD	ST_FINISH			50	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
888extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_DLG_OEMWIZARD	ST_LICENSE_AGREEMENT			50	vi	 > Điều kiện giấy phép phần mềm				2002-02-02 02:02:02
889extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_DLG_OEMWIZARD	ST_INSERT_USER_DATA			50	vi	> Dữ liệu người dùng				2002-02-02 02:02:02
890extensions	source\preload\preload.src	0	tabpage	RID_TP_WELCOME				260	vi	Chào mừng				2002-02-02 02:02:02
891extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_LICENSE	FT_INFO1			0	vi	Hãy theo các bước sau để tiếp tục cài đặt:				2002-02-02 02:02:02
892extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_LICENSE	FT_INFO2_1			0	vi	1.				2002-02-02 02:02:02
893extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_LICENSE	FT_INFO2			0	vi	Xem toàn bộ điều kiện giấy phép. Hãy dùng thanh cuộn hoặc nút « %PAGEDOWN » trong hộp thọai này để xem toàn văn bản giấy phép.				2002-02-02 02:02:02
894extensions	source\preload\preload.src	0	pushbutton	RID_TP_LICENSE	PB_PAGEDOWN			0	vi	Trang sau				2002-02-02 02:02:02
895extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_LICENSE	FT_INFO3_1			0	vi	2.				2002-02-02 02:02:02
896extensions	source\preload\preload.src	0	fixedtext	RID_TP_LICENSE	FT_INFO3			0	vi	Đồng ý với điều kiện giấy phép.				2002-02-02 02:02:02
897extensions	source\preload\preload.src	0	checkbox	RID_TP_LICENSE	CB_ACCEPT			0	vi	Tôi chấp nhận các điều kiện của Thỏa Thuận này.				2002-02-02 02:02:02
898extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_TP_LICENSE	LICENCE_ACCEPT			0	vi	~Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
899extensions	source\preload\preload.src	0	string	RID_TP_LICENSE	LICENCE_NOTACCEPT			0	vi	Từ chối				2002-02-02 02:02:02
900extensions	source\preload\preload.src	0	tabpage	RID_TP_LICENSE				0	vi	Điều kiện giấy phép				2002-02-02 02:02:02
901extensions	source\bibliography\bib.src	0	string	RID_BIB_STR_FIELDSELECTION				0	vi	Chọn trường:				2002-02-02 02:02:02
902extensions	source\bibliography\bib.src	0	string	RID_BIB_STR_TABWIN_PREFIX				0	vi	Bảng;Truy vấn;Sql;Sql [Native]				2002-02-02 02:02:02
903extensions	source\bibliography\bib.src	0	string	RID_BIB_STR_FRAME_TITLE				0	vi	Cơ sở Dữ liệu Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
904extensions	source\bibliography\bib.src	0	string	RID_MAP_QUESTION				0	vi	Bạn có muốn chỉnh sửa bố trí cột không?				2002-02-02 02:02:02
905extensions	source\bibliography\datman.src	0	fixedline	RID_DLG_MAPPING	GB_MAPPING			329	vi	Tên cột				2002-02-02 02:02:02
906extensions	source\bibliography\datman.src	0	string	RID_DLG_MAPPING	ST_NONE			50	vi	<không có>				2002-02-02 02:02:02
907extensions	source\bibliography\datman.src	0	modaldialog	RID_DLG_MAPPING		HID_DLG_MAPPING		391	vi	Bố trí cột cho Bảng %1				2002-02-02 02:02:02
908extensions	source\bibliography\datman.src	0	string	RID_DLG_DBCHANGE	ST_ENTRY			229	vi	Mục nhập				2002-02-02 02:02:02
909extensions	source\bibliography\datman.src	0	modaldialog	RID_DLG_DBCHANGE		HID_DLG_DBCHANGE		291	vi	Chọn nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
910extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_FT_SOURCE			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
911extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_FT_QUERY			0	vi	Tìm khoá				2002-02-02 02:02:02
912extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_BT_AUTOFILTER	HID_BIB_TBX_AUTOFILTER		0	vi	Tự động lọc				2002-02-02 02:02:02
913extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_BT_FILTERCRIT			0	vi	Lọc chuẩn				2002-02-02 02:02:02
914extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_BT_REMOVEFILTER			0	vi	Bỏ lọc				2002-02-02 02:02:02
915extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_BT_COL_ASSIGN	HID_BIB_MAPPINGDLG		0	vi	Sắp đặt cột				2002-02-02 02:02:02
916extensions	source\bibliography\toolbar.src	0	toolboxitem	RID_BIB_TOOLBAR	TBC_BT_CHANGESOURCE	HID_BIB_CHANGESOURCE		0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
917extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_ERROR_PREFIX			0	vi	Không thể gán những tên cột này:\n				2002-02-02 02:02:02
918extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_ARTICLE			0	vi	Bài				2002-02-02 02:02:02
919extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_BOOK			0	vi	Sách				2002-02-02 02:02:02
920extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_BOOKLET			0	vi	Sách mỏng				2002-02-02 02:02:02
921extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CONFERENCE			0	vi	Biên bản lưu hội thảo				2002-02-02 02:02:02
922extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_INBOOK			0	vi	Đọan trích sách				2002-02-02 02:02:02
923extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_INCOLLECTION			0	vi	Đọan trích sách với tựa				2002-02-02 02:02:02
924extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_INPROCEEDINGS			0	vi	Biên bản lưu hội thảo				2002-02-02 02:02:02
925extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_JOURNAL			0	vi	Sổ ký sự				2002-02-02 02:02:02
926extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_MANUAL			0	vi	Tài liệu kỹ thuật				2002-02-02 02:02:02
927extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_MASTERSTHESIS			0	vi	Luận văn				2002-02-02 02:02:02
928extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_MISC			0	vi	Linh tinh				2002-02-02 02:02:02
929extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_PHDTHESIS			0	vi	Bài nghị luận				2002-02-02 02:02:02
930extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_PROCEEDINGS			0	vi	Biên bản lưu hội thảo				2002-02-02 02:02:02
931extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_TECHREPORT			0	vi	Báo cáo nghiên cứu				2002-02-02 02:02:02
932extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_UNPUBLISHED			0	vi	Chưa xuất bản				2002-02-02 02:02:02
933extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_EMAIL			0	vi	thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
934extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_WWW			0	vi	Tài liệu WWW				2002-02-02 02:02:02
935extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CUSTOM1			0	vi	Tự định nghĩa 1				2002-02-02 02:02:02
936extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CUSTOM2			0	vi	Tự định nghĩa 2				2002-02-02 02:02:02
937extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CUSTOM3			0	vi	Tự định nghĩa 3				2002-02-02 02:02:02
938extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CUSTOM4			0	vi	Tự định nghĩa 4				2002-02-02 02:02:02
939extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	RID_TP_GENERAL	ST_TYPE_CUSTOM5			0	vi	Tự định nghĩa 5				2002-02-02 02:02:02
940extensions	source\bibliography\sections.src	0	tabpage	RID_TP_GENERAL		HID_BIB_CONTROL_PAGE		0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
941extensions	source\bibliography\sections.src	0	menuitem	RID_POPUP_ME_VIEW	PU_INSERT			0	vi	Chèn phần...				2002-02-02 02:02:02
942extensions	source\bibliography\sections.src	0	menuitem	RID_POPUP_ME_VIEW	PU_REMOVE			0	vi	Xóa phần...				2002-02-02 02:02:02
943extensions	source\bibliography\sections.src	0	menuitem	RID_POPUP_ME_VIEW	PU_CHG_NAME			0	vi	Đổi tên...				2002-02-02 02:02:02
944extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_IDENTIFIER				0	vi	~Tên ngắn				2002-02-02 02:02:02
945extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_AUTHTYPE				0	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
946extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_YEAR				0	vi	~Năm				2002-02-02 02:02:02
947extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_AUTHOR				0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
948extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_TITLE				0	vi	Tự~a				2002-02-02 02:02:02
949extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_PUBLISHER				0	vi	Nhà ~xuất bản				2002-02-02 02:02:02
950extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_ADDRESS				0	vi	Địa c~hỉ				2002-02-02 02:02:02
951extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_ISBN				0	vi	~ISBN				2002-02-02 02:02:02
952extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CHAPTER				0	vi	~Chương				2002-02-02 02:02:02
953extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_PAGE				0	vi	Tran~g				2002-02-02 02:02:02
954extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_EDITOR				0	vi	Soạn giả				2002-02-02 02:02:02
955extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_EDITION				0	vi	~Bản xuất				2002-02-02 02:02:02
956extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_BOOKTITLE				0	vi	Tên ~sách				2002-02-02 02:02:02
957extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_VOLUME				0	vi	Tập				2002-02-02 02:02:02
958extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_HOWPUBLISHED				0	vi	Kiể~u xuất bản				2002-02-02 02:02:02
959extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_ORGANIZATION				0	vi	~Tổ chức				2002-02-02 02:02:02
960extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_INSTITUTION				0	vi	~Viện				2002-02-02 02:02:02
961extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_SCHOOL				0	vi	Trường đại học				2002-02-02 02:02:02
962extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_REPORT				0	vi	Kiểu bá~o cáo				2002-02-02 02:02:02
963extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_MONTH				0	vi	T~háng				2002-02-02 02:02:02
964extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_JOURNAL				0	vi	~Sổ ký sự				2002-02-02 02:02:02
965extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_NUMBER				0	vi	~Số				2002-02-02 02:02:02
966extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_SERIES				0	vi	Ch~uỗi				2002-02-02 02:02:02
967extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_ANNOTE				0	vi	~Phụ chú				2002-02-02 02:02:02
968extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_NOTE				0	vi	~Ghi Chú				2002-02-02 02:02:02
969extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_URL				0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
970extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CUSTOM1				0	vi	Trường tự định nghĩa ~1				2002-02-02 02:02:02
971extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CUSTOM2				0	vi	Trường tự định nghĩa ~2				2002-02-02 02:02:02
972extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CUSTOM3				0	vi	Trường tự định nghĩa ~3				2002-02-02 02:02:02
973extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CUSTOM4				0	vi	Trường tự định nghĩa ~4				2002-02-02 02:02:02
974extensions	source\bibliography\sections.src	0	string	ST_CUSTOM5				0	vi	Trường tự định nghĩa ~5				2002-02-02 02:02:02
975extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EDITMASK				0	vi	Sửa mặt nạ				2002-02-02 02:02:02
976extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LITERALMASK				0	vi	Mặt nạ nghĩa chữ				2002-02-02 02:02:02
977extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_READONLY				0	vi	Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
978extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ENABLED				0	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
979extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ENABLE_VISIBLE				0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
980extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_AUTOCOMPLETE				0	vi	Tự động điền				2002-02-02 02:02:02
981extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LINECOUNT				0	vi	Đếm dòng				2002-02-02 02:02:02
982extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_MAXTEXTLEN				0	vi	Độ dài văn bản tối đa				2002-02-02 02:02:02
983extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SPIN				0	vi	Nút xoay				2002-02-02 02:02:02
984extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_STRICTFORMAT				0	vi	Định dạng chặt				2002-02-02 02:02:02
985extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOWTHOUSANDSEP				0	vi	Phân cách hàng nghìn				2002-02-02 02:02:02
986extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_PRINTABLE				0	vi	In được				2002-02-02 02:02:02
987extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TARGET_URL				0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
988extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TARGET_FRAME				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
989extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_HELPTEXT				0	vi	Đoạn trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
990extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_HELPURL				0	vi	URL trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
991extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TAG				0	vi	Thông tin thêm				2002-02-02 02:02:02
992extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ECHO_CHAR				0	vi	Ký tự mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
993extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TRISTATE				0	vi	Ba tình trạng				2002-02-02 02:02:02
994extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EMPTY_IS_NULL				0	vi	Chuỗi rỗng là NULL				2002-02-02 02:02:02
995extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DECIMAL_ACCURACY				0	vi	Độ chính xác thập phân				2002-02-02 02:02:02
996extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_IMAGE_URL				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
997extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULT_SELECT_SEQ				0	vi	Chọn mặc định				2002-02-02 02:02:02
998extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULT_BUTTON				0	vi	Nút mặc định				2002-02-02 02:02:02
999extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LABELCONTROL				0	vi	Nhãn trường				2002-02-02 02:02:02
1000extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LABEL				0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
1001extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ALIGN				0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
1002extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VERTICAL_ALIGN				0	vi	Canh lề nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
1003extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_VERTICAL_ALIGN	1			0	vi	Đỉnh				2002-02-02 02:02:02
1004extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_VERTICAL_ALIGN	2			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
1005extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_VERTICAL_ALIGN	3			0	vi	Đáy				2002-02-02 02:02:02
1006extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_IMAGEPOSITION				0	vi	Sắp hàng đồ họa				2002-02-02 02:02:02
1007extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONT				0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
1008extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BACKGROUNDCOLOR				0	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
1009extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BORDER				0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
1010extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ICONSIZE				0	vi	Kích cỡ biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
1011extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ICONSIZE_TYPE	1			0	vi	Nhỏ				2002-02-02 02:02:02
1012extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ICONSIZE_TYPE	2			0	vi	Lớn				2002-02-02 02:02:02
1013extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOW_POSITION				0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
1014extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOW_NAVIGATION				0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
1015extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOW_RECORDACTIONS				0	vi	Thao tác bản ghi				2002-02-02 02:02:02
1016extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOW_FILTERSORT				0	vi	Đang lọc / sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
1017extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_HSCROLL				0	vi	Thanh cuộn nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
1018extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VSCROLL				0	vi	Thanh cuộn nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
1019extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_WORDBREAK				0	vi	Ngắt chữ				2002-02-02 02:02:02
1020extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_MULTILINE				0	vi	Nhập đa dòng				2002-02-02 02:02:02
1021extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_MULTISELECTION				0	vi	Đa chọn				2002-02-02 02:02:02
1022extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_NAME				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
1023extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TABINDEX				0	vi	Thứ tự Tab				2002-02-02 02:02:02
1024extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_WHEEL_BEHAVIOR				0	vi	cuộn chuột				2002-02-02 02:02:02
1025extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FILTER				0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
1026extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SORT_CRITERIA				0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
1027extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_RECORDMARKER				0	vi	Dấu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
1028extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FILTERPROPOSAL				0	vi	Đề nghị lọc				2002-02-02 02:02:02
1029extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_NAVIGATION				0	vi	Thanh Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
1030extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CYCLE				0	vi	Chu kỳ				2002-02-02 02:02:02
1031extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TABSTOP				0	vi	Cột tab				2002-02-02 02:02:02
1032extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CONTROLSOURCE				0	vi	Trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1033extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DROPDOWN				0	vi	Thả xuống				2002-02-02 02:02:02
1034extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BOUNDCOLUMN				0	vi	Trường ranh giới				2002-02-02 02:02:02
1035extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LISTSOURCE				0	vi	Nội dung danh sách				2002-02-02 02:02:02
1036extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LISTSOURCETYPE				0	vi	Kiểu nội dung danh sách				2002-02-02 02:02:02
1037extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CURSORSOURCE				0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
1038extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CURSORSOURCETYPE				0	vi	Kiểu nội dung				2002-02-02 02:02:02
1039extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ALLOW_ADDITIONS				0	vi	Cho phép thêm vào				2002-02-02 02:02:02
1040extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ALLOW_DELETIONS				0	vi	Cho phép xóa				2002-02-02 02:02:02
1041extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ALLOW_EDITS				0	vi	Cho phép sửa				2002-02-02 02:02:02
1042extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATAENTRY				0	vi	Chỉ thêm dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1043extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATASOURCE				0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1044extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_MASTERFIELDS				0	vi	Liên kết các trường chính				2002-02-02 02:02:02
1045extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SLAVEFIELDS				0	vi	Liên kết các trường phụ				2002-02-02 02:02:02
1046extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VALUEMIN				0	vi	Giá trị tiểu				2002-02-02 02:02:02
1047extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VALUEMAX				0	vi	Giá trị đại				2002-02-02 02:02:02
1048extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VALUESTEP				0	vi	Giá trị tăng/giảm dần				2002-02-02 02:02:02
1049extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CURRENCYSYMBOL				0	vi	Ký hiệu tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
1050extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATEMIN				0	vi	Ngày tiểu				2002-02-02 02:02:02
1051extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATEMAX				0	vi	Ngày đại				2002-02-02 02:02:02
1052extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATEFORMAT				0	vi	Định dạng ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
1053extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SELECTEDITEMS				0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
1054extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TIMEMIN				0	vi	Giờ tiểu				2002-02-02 02:02:02
1055extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TIMEMAX				0	vi	Giờ đại				2002-02-02 02:02:02
1056extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TIMEFORMAT				0	vi	Định dạng giờ				2002-02-02 02:02:02
1057extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CURRSYM_POSITION				0	vi	Ký hiệu tiền tố				2002-02-02 02:02:02
1058extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VALUE				0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
1059extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FORMATKEY				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
1060extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CLASSID				0	vi	ID lớp				2002-02-02 02:02:02
1061extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_HEIGHT				0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
1062extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_WIDTH				0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
1063extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LISTINDEX				0	vi	Chỉ mục danh sách				2002-02-02 02:02:02
1064extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ROWHEIGHT				0	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
1065extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FILLCOLOR				0	vi	Màu tô đầy				2002-02-02 02:02:02
1066extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LINECOLOR				0	vi	Màu đường				2002-02-02 02:02:02
1067extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_REFVALUE				0	vi	Giá trị tham chiếu (bật)				2002-02-02 02:02:02
1068extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_UNCHECKEDREFVALUE				0	vi	Giá trị tham chiếu (tắt)				2002-02-02 02:02:02
1069extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_STRINGITEMLIST				0	vi	Mục danh sách				2002-02-02 02:02:02
1070extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BUTTONTYPE				0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
1071extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SUBMIT_ACTION				0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
1072extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SUBMIT_METHOD				0	vi	Cách đệ trình				2002-02-02 02:02:02
1073extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULT_STATE				0	vi	Trạng thái mặc định				2002-02-02 02:02:02
1074extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SUBMIT_ENCODING				0	vi	Mã hóa đệ trình				2002-02-02 02:02:02
1075extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULTVALUE				0	vi	Giá trị mặc định				2002-02-02 02:02:02
1076extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULTTEXT				0	vi	Chuỗi mặc định				2002-02-02 02:02:02
1077extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULTDATE				0	vi	Ngày mặc định				2002-02-02 02:02:02
1078extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULTTIME				0	vi	Giờ mặc định				2002-02-02 02:02:02
1079extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SUBMIT_TARGET				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
1080extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BORDER_TYPE	1			0	vi	Không có khung				2002-02-02 02:02:02
1081extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BORDER_TYPE	2			0	vi	Kiểu 3D				2002-02-02 02:02:02
1082extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BORDER_TYPE	3			0	vi	Phẳng				2002-02-02 02:02:02
1083extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	1			0	vi	Danh sách giá trị				2002-02-02 02:02:02
1084extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	2			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
1085extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	3			0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
1086extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	4			0	vi	SQL				2002-02-02 02:02:02
1087extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	5			0	vi	SQL [Native]				2002-02-02 02:02:02
1088extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LISTSOURCE_TYPE	6			0	vi	Trường bảng				2002-02-02 02:02:02
1089extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ALIGNMENT	1			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
1090extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ALIGNMENT	2			0	vi	Tâm				2002-02-02 02:02:02
1091extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ALIGNMENT	3			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
1092extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	1			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
1093extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	2			0	vi	Đệ trình biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
1094extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	3			0	vi	Đặt lại đơn				2002-02-02 02:02:02
1095extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	4			0	vi	Mở tài liệu/trang Web				2002-02-02 02:02:02
1096extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	5			0	vi	Bản ghi đầu				2002-02-02 02:02:02
1097extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	6			0	vi	Bản ghi trước				2002-02-02 02:02:02
1098extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	7			0	vi	Bản ghi sau				2002-02-02 02:02:02
1099extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	8			0	vi	Bản ghi cuối				2002-02-02 02:02:02
1100extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	9			0	vi	Lưu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
1101extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	10			0	vi	Hủy bước nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1102extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	11			0	vi	Bản ghi mới				2002-02-02 02:02:02
1103extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	12			0	vi	Xoá bản ghi				2002-02-02 02:02:02
1104extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_BUTTONTYPE	13			0	vi	Cập nhật đơn				2002-02-02 02:02:02
1105extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SUBMIT_METHOD	1			0	vi	Lấy				2002-02-02 02:02:02
1106extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SUBMIT_METHOD	2			0	vi	Gửi				2002-02-02 02:02:02
1107extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SUBMIT_ENCODING	1			0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
1108extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SUBMIT_ENCODING	2			0	vi	Đa phần				2002-02-02 02:02:02
1109extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SUBMIT_ENCODING	3			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
1110extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	1			0	vi	Chuẩn (ngắn)				2002-02-02 02:02:02
1111extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	2			0	vi	Chuẩn (ngắn YY)				2002-02-02 02:02:02
1112extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	3			0	vi	Chuẩn (ngắn YYYY)				2002-02-02 02:02:02
1113extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	4			0	vi	Chuẩn (dài)				2002-02-02 02:02:02
1114extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	5			0	vi	DD/MM/YY				2002-02-02 02:02:02
1115extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	6			0	vi	MM/DD/YY				2002-02-02 02:02:02
1116extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	7			0	vi	YY/MM/DD				2002-02-02 02:02:02
1117extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	8			0	vi	DD/MM/YYYY				2002-02-02 02:02:02
1118extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	9			0	vi	MM/DD/YYYY				2002-02-02 02:02:02
1119extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	10			0	vi	YYYY/MM/DD				2002-02-02 02:02:02
1120extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	11			0	vi	YY-MM-DD				2002-02-02 02:02:02
1121extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_DATEFORMAT_LIST	12			0	vi	YYYY-MM-DD				2002-02-02 02:02:02
1122extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST	1			0	vi	13:45				2002-02-02 02:02:02
1123extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST	2			0	vi	13:45:00				2002-02-02 02:02:02
1124extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST	3			0	vi	01:45 PM				2002-02-02 02:02:02
1125extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TIMEFORMAT_LIST	4			0	vi	01:45:00 PM				2002-02-02 02:02:02
1126extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CHECKED	1			0	vi	Chưa chọn				2002-02-02 02:02:02
1127extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CHECKED	2			0	vi	Đã chọn				2002-02-02 02:02:02
1128extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CHECKED	3			0	vi	Không xác định				2002-02-02 02:02:02
1129extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CYCLE	1			0	vi	Mọi bản ghi				2002-02-02 02:02:02
1130extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CYCLE	2			0	vi	Bản ghi hoạt động				2002-02-02 02:02:02
1131extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CYCLE	3			0	vi	Trang hiện thời				2002-02-02 02:02:02
1132extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_NAVIGATION	1			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
1133extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_NAVIGATION	2			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
1134extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_NAVIGATION	3			0	vi	Dạng cha				2002-02-02 02:02:02
1135extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE	1			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
1136extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE	2			0	vi	Đơn				2002-02-02 02:02:02
1137extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE	3			0	vi	Đa				2002-02-02 02:02:02
1138extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SELECTION_TYPE	4			0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
1139extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_APPROVEPARAMETER				0	vi	Tham số điền				2002-02-02 02:02:02
1140extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_ACTIONPERFORMED				0	vi	Hành động thực thi				2002-02-02 02:02:02
1141extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_AFTERUPDATE				0	vi	Sau khi cập nhật				2002-02-02 02:02:02
1142extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_BEFOREUPDATE				0	vi	Trước khi cập nhật				2002-02-02 02:02:02
1143extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_APPROVEROWCHANGE				0	vi	Trước khi tác động bản ghi				2002-02-02 02:02:02
1144extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_ROWCHANGE				0	vi	Sau khi tác động bản ghi				2002-02-02 02:02:02
1145extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_CONFIRMDELETE				0	vi	Xác nhận xoá				2002-02-02 02:02:02
1146extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_ERROROCCURED				0	vi	Gặp lỗi				2002-02-02 02:02:02
1147extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_FOCUSGAINED				0	vi	Khi nhận tiêu điểm				2002-02-02 02:02:02
1148extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_FOCUSLOST				0	vi	Khi mất tiêu điểm				2002-02-02 02:02:02
1149extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_ITEMSTATECHANGED				0	vi	Trạng thái mục đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
1150extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_KEYTYPED				0	vi	Bấm phím				2002-02-02 02:02:02
1151extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_KEYUP				0	vi	Buông ra phím				2002-02-02 02:02:02
1152extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_LOADED				0	vi	Khi nạp				2002-02-02 02:02:02
1153extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_RELOADING				0	vi	Trước khi nạp lại				2002-02-02 02:02:02
1154extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_RELOADED				0	vi	Khi nạp lại				2002-02-02 02:02:02
1155extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSEDRAGGED				0	vi	Chuột di chuyển khi bấm phím				2002-02-02 02:02:02
1156extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSEENTERED				0	vi	Chuột bên trong				2002-02-02 02:02:02
1157extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSEEXITED				0	vi	Chuột bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
1158extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSEMOVED				0	vi	Chuột di chuyển				2002-02-02 02:02:02
1159extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSEPRESSED				0	vi	Bấm nút chuột				2002-02-02 02:02:02
1160extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_MOUSERELEASED				0	vi	Buông ra nút chuột				2002-02-02 02:02:02
1161extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_POSITIONING				0	vi	Trước khi bản ghi thay đổi				2002-02-02 02:02:02
1162extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_POSITIONED				0	vi	Sau khi bản ghi thay đổi				2002-02-02 02:02:02
1163extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_RESETTED				0	vi	Sau khi đặt lại				2002-02-02 02:02:02
1164extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_APPROVERESETTED				0	vi	Trước khi đặt lại				2002-02-02 02:02:02
1165extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_APPROVEACTIONPERFORMED				0	vi	Chấp nhận hành động				2002-02-02 02:02:02
1166extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_SUBMITTED				0	vi	Trước khi đệ trình				2002-02-02 02:02:02
1167extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_TEXTCHANGED				0	vi	Văn bản đã sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
1168extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_UNLOADING				0	vi	Trước khi bỏ nạp				2002-02-02 02:02:02
1169extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_UNLOADED				0	vi	Khi bỏ nạp				2002-02-02 02:02:02
1170extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_CHANGED				0	vi	Đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
1171extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVENTS				0	vi	Dữ kiện				2002-02-02 02:02:02
1172extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ESCAPE_PROCESSING				0	vi	Phân tích câu lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
1173extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_POSITIONX				0	vi	Vị trí X				2002-02-02 02:02:02
1174extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_POSITIONY				0	vi	Vị trí Y				2002-02-02 02:02:02
1175extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TITLE				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
1176extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_STEP				0	vi	Trang (bước)				2002-02-02 02:02:02
1177extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_PROGRESSVALUE				0	vi	Giá trị tiến triển				2002-02-02 02:02:02
1178extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_PROGRESSVALUE_MIN				0	vi	Giá trị tiến hành tiểu				2002-02-02 02:02:02
1179extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_PROGRESSVALUE_MAX				0	vi	Giá trị tiến hành đại				2002-02-02 02:02:02
1180extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SCROLLVALUE				0	vi	Giá trị cuộn				2002-02-02 02:02:02
1181extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SCROLLVALUE_MAX				0	vi	Giá trị cuộn đại				2002-02-02 02:02:02
1182extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SCROLLVALUE_MIN				0	vi	Giá trị cuộn tiểu				2002-02-02 02:02:02
1183extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DEFAULT_SCROLLVALUE				0	vi	Giá trị cuộn mặc định				2002-02-02 02:02:02
1184extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LINEINCREMENT				0	vi	Thay đổi nhỏ				2002-02-02 02:02:02
1185extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BLOCKINCREMENT				0	vi	Thay đổi lớn				2002-02-02 02:02:02
1186extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_REPEAT_DELAY				0	vi	Khoảng đợi				2002-02-02 02:02:02
1187extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_REPEAT				0	vi	Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
1188extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VISIBLESIZE				0	vi	Kích cỡ hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
1189extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ORIENTATION				0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
1190extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ORIENTATION	1			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
1191extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_ORIENTATION	2			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
1192extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EVT_ADJUSTMENTVALUECHANGED				0	vi	Trong khi điều chỉnh				2002-02-02 02:02:02
1193extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DATE				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
1194extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_STATE				0	vi	Tình trạng				2002-02-02 02:02:02
1195extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TIME				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
1196extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SCALEIMAGE				0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
1197extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_PUSHBUTTONTYPE				0	vi	Kiểu nút				2002-02-02 02:02:02
1198extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE	1			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
1199extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE	2			0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
1200extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE	3			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
1201extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_PUSHBUTTONTYPE	4			0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
1202extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_UNABLETOCONNECT				0	vi	Không thể kết nối tới nguồn dữ liệu « $name$ ».				2002-02-02 02:02:02
1203extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
1204extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BOUND_CELL				0	vi	Ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
1205extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LIST_CELL_RANGE				0	vi	Phạm vi ô nguồn				2002-02-02 02:02:02
1206extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_CELL_EXCHANGE_TYPE				0	vi	Nội dung của ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
1207extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CELL_EXCHANGE_TYPE	1			0	vi	Mục nhập đã chọn				2002-02-02 02:02:02
1208extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_CELL_EXCHANGE_TYPE	2			0	vi	Vị trí của mục nhập đã chọn				2002-02-02 02:02:02
1209extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOW_SCROLLBARS				0	vi	Thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
1210extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXTTYPE	1			0	vi	Đơn dòng				2002-02-02 02:02:02
1211extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXTTYPE	2			0	vi	Đa dòng				2002-02-02 02:02:02
1212extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXTTYPE	3			0	vi	Đa dòng với định dạng				2002-02-02 02:02:02
1213extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SYMBOLCOLOR				0	vi	Màu ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
1214extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LINEEND_FORMAT				0	vi	Dòng văn bản kết thúc với				2002-02-02 02:02:02
1215extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LINEEND_FORMAT	1			0	vi	LF (Unix)				2002-02-02 02:02:02
1216extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_LINEEND_FORMAT	2			0	vi	CR+LF (Windows)				2002-02-02 02:02:02
1217extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS	1			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
1218extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS	2			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
1219extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS	3			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
1220extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCROLLBARS	4			0	vi	Cả hai				2002-02-02 02:02:02
1221extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_COMMAND_TYPE	1			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
1222extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_COMMAND_TYPE	2			0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
1223extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_COMMAND_TYPE	3			0	vi	Lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
1224extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TOGGLE				0	vi	Bật tắt				2002-02-02 02:02:02
1225extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FOCUSONCLICK				0	vi	Nhận tiêu điểm khi nhắp				2002-02-02 02:02:02
1226extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_HIDEINACTIVESELECTION				0	vi	Ẩn vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
1227extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_VISUALEFFECT				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
1228extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_VISUALEFFECT	1			0	vi	3 chiều				2002-02-02 02:02:02
1229extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_VISUALEFFECT	2			0	vi	Phẳng				2002-02-02 02:02:02
1230extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BORDERCOLOR				0	vi	Màu viền				2002-02-02 02:02:02
1231extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	1			0	vi	Trái trên				2002-02-02 02:02:02
1232extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	2			0	vi	Trái giữa				2002-02-02 02:02:02
1233extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	3			0	vi	Trái dưới				2002-02-02 02:02:02
1234extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	4			0	vi	Phải trên				2002-02-02 02:02:02
1235extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	5			0	vi	Phải giữa				2002-02-02 02:02:02
1236extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	6			0	vi	Phải dưới				2002-02-02 02:02:02
1237extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	7			0	vi	Trên trái				2002-02-02 02:02:02
1238extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	8			0	vi	Trên giữa				2002-02-02 02:02:02
1239extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	9			0	vi	Trên phải				2002-02-02 02:02:02
1240extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	10			0	vi	Dưới trái				2002-02-02 02:02:02
1241extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	11			0	vi	Dưới giữa				2002-02-02 02:02:02
1242extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	12			0	vi	Dưới phải				2002-02-02 02:02:02
1243extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_IMAGE_POSITION	13			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
1244extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_AUTOLINEBREAK				0	vi	Tự động cuộn văn bản				2002-02-02 02:02:02
1245extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_TEXTTYPE				0	vi	Kiểu văn bản				2002-02-02 02:02:02
1246extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SHOWHIDE	1			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
1247extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SHOWHIDE	2			0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
1248extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XML_DATA_MODEL				0	vi	Mẫu dữ liệu XML				2002-02-02 02:02:02
1249extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BIND_EXPRESSION				0	vi	Biểu thức ràng buộc				2002-02-02 02:02:02
1250extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_REQUIRED				0	vi	Cần thiết				2002-02-02 02:02:02
1251extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_LIST_BINDING				0	vi	Nguồn mục danh sách				2002-02-02 02:02:02
1252extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_RELEVANT				0	vi	Liên quan				2002-02-02 02:02:02
1253extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_READONLY				0	vi	Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
1254extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_CONSTRAINT				0	vi	Ràng buộc				2002-02-02 02:02:02
1255extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_CALCULATION				0	vi	Tính toán				2002-02-02 02:02:02
1256extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_DATA_TYPE				0	vi	Kiểu dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1257extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_WHITESPACES				0	vi	Dấu cách				2002-02-02 02:02:02
1258extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHITESPACE_HANDLING	1			0	vi	Bảo tồn				2002-02-02 02:02:02
1259extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHITESPACE_HANDLING	2			0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
1260extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHITESPACE_HANDLING	3			0	vi	Co lại				2002-02-02 02:02:02
1261extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_PATTERN				0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
1262extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_LENGTH				0	vi	Độ dài				2002-02-02 02:02:02
1263extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MIN_LENGTH				0	vi	Độ dài (tiểu)				2002-02-02 02:02:02
1264extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MAX_LENGTH				0	vi	Độ dài (đại)				2002-02-02 02:02:02
1265extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_TOTAL_DIGITS				0	vi	Chữ số (tổng)				2002-02-02 02:02:02
1266extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_FRACTION_DIGITS				0	vi	Chữ số (phần số)				2002-02-02 02:02:02
1267extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MAX_INCLUSIVE				0	vi	Đại (kể)				2002-02-02 02:02:02
1268extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MAX_EXCLUSIVE				0	vi	Đại (không kể)				2002-02-02 02:02:02
1269extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MIN_INCLUSIVE				0	vi	Tiểu (kể)				2002-02-02 02:02:02
1270extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_XSD_MIN_EXCLUSIVE				0	vi	Tiểu (không kể)				2002-02-02 02:02:02
1271extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SUBMISSION_ID				0	vi	Đệ trình				2002-02-02 02:02:02
1272extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_BINDING_UI_NAME				0	vi	Tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
1273extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SELECTION_TYPE				0	vi	Kiểu chọn				2002-02-02 02:02:02
1274extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ROOT_DISPLAYED				0	vi	Gốc đã hiển thị				2002-02-02 02:02:02
1275extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOWS_HANDLES				0	vi	Hiện móc				2002-02-02 02:02:02
1276extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_SHOWS_ROOT_HANDLES				0	vi	Hiện móc gốc				2002-02-02 02:02:02
1277extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_EDITABLE				0	vi	Sửa được				2002-02-02 02:02:02
1278extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_INVOKES_STOP_NOT_EDITING				0	vi	Gọi chức năng sửa nút dừng				2002-02-02 02:02:02
1279extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_DECORATION				0	vi	Có thanh tựa				2002-02-02 02:02:02
1280extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_NOLABEL				0	vi	Không nhãn				2002-02-02 02:02:02
1281extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCALE_MODE	1			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
1282extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCALE_MODE	2			0	vi	Giữ nguyên tỉ lệ				2002-02-02 02:02:02
1283extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SCALE_MODE	3			0	vi	Chỉnh kích cỡ cho khớp				2002-02-02 02:02:02
1284extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_INPUT_REQUIRED				0	vi	Bạn cần nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1285extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_WRITING_MODE				0	vi	Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
1286extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WRITING_MODE	1			0	vi	Trái qua phải				2002-02-02 02:02:02
1287extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WRITING_MODE	2			0	vi	Phải qua trái				2002-02-02 02:02:02
1288extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WRITING_MODE	3			0	vi	Dùng thiết lập đối tượng is-a				2002-02-02 02:02:02
1289extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHEEL_BEHAVIOR	1			0	vi	Không bao giờ				2002-02-02 02:02:02
1290extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHEEL_BEHAVIOR	2			0	vi	Khi có tiêu điểm				2002-02-02 02:02:02
1291extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_WHEEL_BEHAVIOR	3			0	vi	Luôn luôn				2002-02-02 02:02:02
1292extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_ANCHOR_TYPE				0	vi	Neo				2002-02-02 02:02:02
1293extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE	1			0	vi	Tới đoạn				2002-02-02 02:02:02
1294extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE	2			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
1295extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE	3			0	vi	Tới trang				2002-02-02 02:02:02
1296extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE	4			0	vi	Tới khung				2002-02-02 02:02:02
1297extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_TEXT_ANCHOR_TYPE	5			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
1298extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SHEET_ANCHOR_TYPE	1			0	vi	Tới trang				2002-02-02 02:02:02
1299extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_SHEET_ANCHOR_TYPE	2			0	vi	Tới ô				2002-02-02 02:02:02
1300extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONTSTYLE_REGULAR				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
1301extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONTSTYLE_BOLD_ITALIC				0	vi	Đậm nghiêng				2002-02-02 02:02:02
1302extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONTSTYLE_ITALIC				0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
1303extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONTSTYLE_BOLD				0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
1304extensions	source\propctrlr\formres.src	0	string	RID_STR_FONT_DEFAULT				0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
1305extensions	source\propctrlr\selectlabeldialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_SELECTLABELCONTROL	1			188	vi	Đây là các trường điều khiển có thể được dùng như các trường nhãn cho $control_name$ $control_class$.				2002-02-02 02:02:02
1306extensions	source\propctrlr\selectlabeldialog.src	0	checkbox	RID_DLG_SELECTLABELCONTROL	1			188	vi	Khô~ng gán				2002-02-02 02:02:02
1307extensions	source\propctrlr\selectlabeldialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_SELECTLABELCONTROL				200	vi	Chọn trường nhãn				2002-02-02 02:02:02
1308extensions	source\propctrlr\selectlabeldialog.src	0	string	RID_STR_FORMS				200	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
1309extensions	source\propctrlr\newdatatype.src	0	fixedtext	RID_DLG_NEW_DATA_TYPE	FT_LABEL			0	vi	Nhập tên cho kiểu dữ liệu mới:				2002-02-02 02:02:02
1310extensions	source\propctrlr\newdatatype.src	0	modaldialog	RID_DLG_NEW_DATA_TYPE				0	vi	Kiểu dữ liệu mới				2002-02-02 02:02:02
1311extensions	source\propctrlr\taborder.src	0	fixedtext	RID_DLG_TABORDER	FT_CONTROLS			90	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
1312extensions	source\propctrlr\taborder.src	0	pushbutton	RID_DLG_TABORDER	PB_MOVE_UP			60	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
1313extensions	source\propctrlr\taborder.src	0	pushbutton	RID_DLG_TABORDER	PB_MOVE_DOWN			60	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
1314extensions	source\propctrlr\taborder.src	0	pushbutton	RID_DLG_TABORDER	PB_AUTO_ORDER			60	vi	Tự động sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
1315extensions	source\propctrlr\taborder.src	0	modaldialog	RID_DLG_TABORDER				168	vi	Thứ tự Tab				2002-02-02 02:02:02
1316extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_FORMLINKS	FT_EXPLANATION			187	vi	Các biểu mẫu con có thể được dùng để hiển thị dữ liệu chi tiết về bản ghi hiện tại của biểu mẫu chính. Để thực hiện, bạn có thể ghi rõ các cột nào trong biểu mẫu con tương ứng với các cột nào trong biểu mẫu chính.				2002-02-02 02:02:02
1317extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_FORMLINKS				252	vi	Liên kết trường				2002-02-02 02:02:02
1318extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	pushbutton	PB_SUGGEST				50	vi	Gợi ý				2002-02-02 02:02:02
1319extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	string	STR_DETAIL_FORM				50	vi	Biểu mẫu con				2002-02-02 02:02:02
1320extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	string	STR_MASTER_FORM				50	vi	Đơn chính				2002-02-02 02:02:02
1321extensions	source\propctrlr\formlinkdialog.src	0	string	STR_ERROR_RETRIEVING_COLUMNS				50	vi	Không thể lấy các cột của « # ».				2002-02-02 02:02:02
1322extensions	source\propctrlr\fontdialog.src	0	pageitem	RID_TABDLG_FONTDIALOG.1	TABPAGE_CHARACTERS			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
1323extensions	source\propctrlr\fontdialog.src	0	pageitem	RID_TABDLG_FONTDIALOG.1	TABPAGE_CHARACTERS_EXT			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
1324extensions	source\propctrlr\fontdialog.src	0	tabdialog	RID_TABDLG_FONTDIALOG				0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
1325extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_STR_STANDARD				0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
1326extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_STR_PROPPAGE_DEFAULT				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
1327extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_STR_PROPPAGE_DATA				0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1328extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_YESNO	1			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
1329extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_RSC_ENUM_YESNO	2			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
1330extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_STR_HELP_SECTION_LABEL				0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
1331extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_EMBED_IMAGE_PLACEHOLDER				0	vi	<Embedded-Image>				2002-02-02 02:02:02
1332extensions	source\propctrlr\propres.src	0	string	RID_STR_TEXT_FORMAT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
1333extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_CONFIRM_DELETE_DATA_TYPE				0	vi	Bạn có muốn xoá kiểu dữ liệu '#type#' khỏi mẫu không?\nLưu ý rằng việc này sẽ có tác dụng với mọi điều khiển được kết hợp với kiểu dữ liệu này.				2002-02-02 02:02:02
1334extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_PUSHBUTTON				0	vi	Nút				2002-02-02 02:02:02
1335extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_RADIOBUTTON				0	vi	Nút tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
1336extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_CHECKBOX				0	vi	Ô kiểm				2002-02-02 02:02:02
1337extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FIXEDTEXT				0	vi	Nhãn trường				2002-02-02 02:02:02
1338extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_GROUPBOX				0	vi	Hộp nhóm				2002-02-02 02:02:02
1339extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_EDIT				0	vi	Hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
1340extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FORMATTED				0	vi	Trường định dạng				2002-02-02 02:02:02
1341extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_LISTBOX				0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
1342extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_COMBOBOX				0	vi	Hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
1343extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_IMAGEBUTTON				0	vi	Nút ảnh				2002-02-02 02:02:02
1344extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_HIDDENCONTROL				0	vi	Điều khiển ẩn				2002-02-02 02:02:02
1345extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_UNKNOWNCONTROL				0	vi	Điều khiển (kiểu lạ)				2002-02-02 02:02:02
1346extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_IMAGECONTROL				0	vi	Điều khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
1347extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FILECONTROL				0	vi	Chọn tập tin				2002-02-02 02:02:02
1348extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_DATEFIELD				0	vi	Trường ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
1349extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_TIMEFIELD				0	vi	Trường giờ				2002-02-02 02:02:02
1350extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_NUMERICFIELD				0	vi	Trường số				2002-02-02 02:02:02
1351extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_CURRENCYFIELD				0	vi	Trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
1352extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_PATTERNFIELD				0	vi	Trường mẫu				2002-02-02 02:02:02
1353extensions	source\propctrlr\pcrmiscres.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_DBGRID				0	vi	Điều khiển bảng 				2002-02-02 02:02:02
1354extensions	source\scanner\grid.src	0	pushbutton	GRID_DIALOG	GRID_DIALOG_RESET_BTN			50	vi	Đặt				2002-02-02 02:02:02
1355extensions	source\scanner\grid.src	0	string	GRID_DIALOG	RESET_TYPE_LINEAR_ASCENDING			50	vi	Số cộng tăng dần				2002-02-02 02:02:02
1356extensions	source\scanner\grid.src	0	string	GRID_DIALOG	RESET_TYPE_LINEAR_DESCENDING			50	vi	Số cộng giảm dần				2002-02-02 02:02:02
1357extensions	source\scanner\grid.src	0	string	GRID_DIALOG	RESET_TYPE_RESET			50	vi	Giá trị gốc				2002-02-02 02:02:02
1358extensions	source\scanner\grid.src	0	string	GRID_DIALOG	RESET_TYPE_EXPONENTIAL			50	vi	Luỹ thừa tăng dần				2002-02-02 02:02:02
1359extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	pushbutton	RID_SANE_DIALOG	RID_DEVICEINFO_BTN			55	vi	Giới thiệu\nth~iết bị này				2002-02-02 02:02:02
1360extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	pushbutton	RID_SANE_DIALOG	RID_PREVIEW_BTN			55	vi	Tạo ô\nxem thử				2002-02-02 02:02:02
1361extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedline	RID_SANE_DIALOG	RID_PREVIEW_BOX			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
1362extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedline	RID_SANE_DIALOG	RID_SCANAREA_BOX			0	vi	Vùng quét				2002-02-02 02:02:02
1363extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_LEFT_TXT			50	vi	Trái:				2002-02-02 02:02:02
1364extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_TOP_TXT			50	vi	Đỉnh:				2002-02-02 02:02:02
1365extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_RIGHT_TXT			50	vi	Phải:				2002-02-02 02:02:02
1366extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_BOTTOM_TXT			50	vi	Đáy:				2002-02-02 02:02:02
1367extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_DEVICE_BOX_TXT			70	vi	Thiết bị đã dùng:				2002-02-02 02:02:02
1368extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_RESOLUTION_TXT			70	vi	Độ phân giải [~DPI]				2002-02-02 02:02:02
1369extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_ADVANCED_TXT			120	vi	Hiện tuỳ chọn cấp cao				2002-02-02 02:02:02
1370extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_OPTION_TXT			130	vi	Tuỳ chọn:				2002-02-02 02:02:02
1371extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	fixedtext	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_NUMERIC_VECTOR_TXT			90	vi	Phần tử véc-tơ				2002-02-02 02:02:02
1372extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	pushbutton	RID_SANE_DIALOG	RID_SCAN_BUTTON_OPTION_BTN			130	vi	Đặt				2002-02-02 02:02:02
1373extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	modaldialog	RID_SANE_DIALOG				0	vi	Máy quét				2002-02-02 02:02:02
1374extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	string	RID_SANE_DEVICEINFO_TXT				0	vi	Thiết bị: %s\nNhà sản xuất: %s\nMô hình: %s\nKiểu : %s				2002-02-02 02:02:02
1375extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	string	RID_SANE_SCANERROR_TXT				0	vi	Gặp lỗi trong khi quét.				2002-02-02 02:02:02
1376extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	string	RID_SANE_NORESOLUTIONOPTION_TXT				0	vi	Thiết bị không cung cấp tuỳ chọn xem thử cho nên một lần quét chuẩn sẽ được dùng là ô xem thử thay thế. Việc này có thể chiếm một thời gian đáng kể.				2002-02-02 02:02:02
1377extensions	source\scanner\sanedlg.src	0	string	RID_SANE_NOSANELIB_TXT				0	vi	Không thể khởi tạo giao diện SANE nên không thể quét gì.				2002-02-02 02:02:02
1378extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	fixedline	RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION	FL_FRAME			0	vi	Phần tử bảng				2002-02-02 02:02:02
1379extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION	FT_EXISTING_FIELDS			0	vi	Trường tồn tại				2002-02-02 02:02:02
1380extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION	FT_SELECTED_FIELDS			0	vi	Các trường được chọn				2002-02-02 02:02:02
1381extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	tabpage	RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION				0	vi	Chọn trường				2002-02-02 02:02:02
1382extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	string	RID_STR_DATEPOSTFIX				0	vi	 (Ngày)				2002-02-02 02:02:02
1383extensions	source\dbpilots\gridpages.src	0	string	RID_STR_TIMEPOSTFIX				0	vi	 (Giờ)				2002-02-02 02:02:02
1384extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION	FT_RADIOLABELS			0	vi	Bạ~n muốn gán cho trường tùy chọn tên nào?				2002-02-02 02:02:02
1385extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION	FT_RADIOBUTTONS			0	vi	Trường Tù~y chọn				2002-02-02 02:02:02
1386extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	tabpage	RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION				0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1387extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION	FT_DEFAULTSELECTION			0	vi	Bạn có muốn chọn một trường tùy chọn làm mặc định không?				2002-02-02 02:02:02
1388extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	radiobutton	RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION	RB_DEFSELECTION_YES			0	vi	Có, trường nà~y:				2002-02-02 02:02:02
1389extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	radiobutton	RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION	RB_DEFSELECTION_NO			0	vi	Không, không có trường riêng sẽ được chọn.				2002-02-02 02:02:02
1390extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	tabpage	RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION				0	vi	Chọn trường mặc định				2002-02-02 02:02:02
1391extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTIONVALUES	FT_OPTIONVALUES_EXPL			0	vi	Khi bạn chọn một tùy chọn, nhóm tùy chọn nhận một giá trị xác định.				2002-02-02 02:02:02
1392extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTIONVALUES	FT_OPTIONVALUES			0	vi	Ch~o mỗi tùy chọn, bạn muốn gán giá trị nào?				2002-02-02 02:02:02
1393extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTIONVALUES	FT_RADIOBUTTONS			0	vi	Trường Tù~y chọn				2002-02-02 02:02:02
1394extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	tabpage	RID_PAGE_OPTIONVALUES				0	vi	Giá trị trường				2002-02-02 02:02:02
1395extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTIONS_FINAL	FT_NAMEIT			0	vi	Nhóm tùy ~chọn của bạn sẽ nhận phụ đề nào?				2002-02-02 02:02:02
1396extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTIONS_FINAL	FT_THATSALL			0	vi	Vậy có tất cả các chi tiết cần thiết để tạo nhóm tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
1397extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	tabpage	RID_PAGE_OPTIONS_FINAL				0	vi	Tạo nhóm tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
1398extensions	source\dbpilots\groupboxpages.src	0	string	RID_STR_GROUPWIZ_DBFIELD				0	vi	Bạn có thể lưu giá trị của nhóm tùy chọn vào một trường cơ sở dữ liệu, hoặc dùng giá trị đó cho một hành động sau.				2002-02-02 02:02:02
1399extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedline	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE	FL_FRAME			0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
1400extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE	FT_SELECTTABLE_LABEL			120	vi	Bên phải có tất cả các bảng từ nguồn dữ liệu của biểu mẫu.\n\n\nHãy chọn bảng chứa dữ liệu nên được dùng làm cơ bản của nội dung danh sách:				2002-02-02 02:02:02
1401extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	tabpage	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE				0	vi	Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
1402extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD	FT_TABLEFIELDS			0	vi	Trường tồn tại				2002-02-02 02:02:02
1403extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD	FT_DISPLAYEDFIELD			0	vi	Hiển thị trường				2002-02-02 02:02:02
1404extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	string	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD	STR_FIELDINFO_COMBOBOX			0	vi	Nội dung của trường được chọn sẽ hiển thị trong danh sách hộp tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
1405extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	string	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD	STR_FIELDINFO_LISTBOX			0	vi	Nội dung của trường được chọn sẽ hiển thị trong hộp liệt kê nếu hai trường đã liên kết là trùng.				2002-02-02 02:02:02
1406extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	tabpage	RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD				0	vi	Chọn trường				2002-02-02 02:02:02
1407extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_FIELDLINK	FT_FIELDLINK_DESC			0	vi	Ở đây bạn chọn các trường có nội dung tương ứng để hiện giá trị của trường hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
1408extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_FIELDLINK	FT_VALUELISTFIELD			0	vi	Trường từ bảng ~giá trị				2002-02-02 02:02:02
1409extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	fixedtext	RID_PAGE_LCW_FIELDLINK	FT_TABLEFIELD			0	vi	Trường từ bảng ~liệt kê				2002-02-02 02:02:02
1410extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	tabpage	RID_PAGE_LCW_FIELDLINK				0	vi	Liên kết trường				2002-02-02 02:02:02
1411extensions	source\dbpilots\listcombopages.src	0	string	RID_STR_COMBOWIZ_DBFIELD				0	vi	Bạn có thể lưu giá trị của hộp tổ hợp trong một trường cơ sở dữ liệu, hoặc dùng giá trị này cho mục đích hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
1412extensions	source\dbpilots\dbpilots.src	0	modaldialog	RID_DLG_GROUPBOXWIZARD				0	vi	Trợ lý phần tử nhóm				2002-02-02 02:02:02
1413extensions	source\dbpilots\dbpilots.src	0	modaldialog	RID_DLG_GRIDWIZARD				0	vi	Trợ lý phần tử bảng				2002-02-02 02:02:02
1414extensions	source\dbpilots\dbpilots.src	0	string	RID_STR_LISTWIZARD_TITLE				0	vi	Trợ lý hộp danh sách				2002-02-02 02:02:02
1415extensions	source\dbpilots\dbpilots.src	0	string	RID_STR_COMBOWIZARD_TITLE				0	vi	Trợ lý hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
1416extensions	source\dbpilots\dbpilots.src	0	string	RID_STR_COULDNOTOPENTABLE				0	vi	Không thể kết nối bảng đến nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
1417extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedline	RID_PAGE_TABLESELECTION	FL_DATA			0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1418extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_TABLESELECTION	FT_EXPLANATION			0	vi	Hiện thời, điều khiển này thuộc về một biểu mẫu chưa được kết hợp (hoặc chưa được kết hợp hoàn toàn) với nguồn dữ liệu.\n\nHãy chọn một nguồn dữ liệu và một bảng.\n\n\nLưu ý rằng thiết lập được tạo trên trang này sẽ có tác dụng ngay khi thoát khỏi trang này.				2002-02-02 02:02:02
1419extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_TABLESELECTION	FT_DATASOURCE			0	vi	Nguồn ~dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
1420extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	pushbutton	RID_PAGE_TABLESELECTION	PB_FORMDATASOURCE			14	vi	~...				2002-02-02 02:02:02
1421extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_TABLESELECTION	FT_TABLE			0	vi	Bảng / ~Truy vấn:				2002-02-02 02:02:02
1422extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	tabpage	RID_PAGE_TABLESELECTION				0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1423extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_OPTION_DBFIELD	FT_DATABASEFIELD_QUEST			0	vi	Bạn có muốn lưu lại giá trị vào trường cơ sở dữ liệu không?				2002-02-02 02:02:02
1424extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	radiobutton	RID_PAGE_OPTION_DBFIELD	RB_STOREINFIELD_YES			0	vi	~Có, tôi muốn lưu nó vào trường cơ sở dữ liệu này:				2002-02-02 02:02:02
1425extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	radiobutton	RID_PAGE_OPTION_DBFIELD	RB_STOREINFIELD_NO			0	vi	Khô~ng, tôi chỉ muốn lưu giá trị vào biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
1426extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	tabpage	RID_PAGE_OPTION_DBFIELD				0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1427extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedline	RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS	FL_FORMSETINGS			0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
1428extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS	FT_FORMDATASOURCELABEL			60	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1429extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS	FT_FORMCONTENTTYPELABEL			60	vi	Kiểu nội dung				2002-02-02 02:02:02
1430extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	fixedtext	RID_PAGE_FORM_DATASOURCE_STATUS	FT_FORMTABLELABEL			60	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
1431extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	string	RID_STR_TYPE_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
1432extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	string	RID_STR_TYPE_QUERY				0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
1433extensions	source\dbpilots\commonpagesdbp.src	0	string	RID_STR_TYPE_COMMAND				0	vi	Câu lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
1434extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_CHECKING				0	vi	Đang kiểm tra...				2002-02-02 02:02:02
1435extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_CHECKING_ERR				0	vi	Lỗi kiểm tra có cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
1436extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_NO_UPD_FOUND				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION là mới nhất.				2002-02-02 02:02:02
1437extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_UPD_FOUND				0	vi	Đã có %PRODUCTNAME %NEXTVERSION.\n\nPhiên bản hiện đang cài đặt trên máy này là:\n%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.\n\nGhi chú : trước khi tải bản cập nhật về, phải chắc chắn rằng bạn có đủ quyền truy cập để cài đặt nó.\nSẽ cần mật khẩu, thường là mật khẩu quản trị hay mật khẩu root.				2002-02-02 02:02:02
1438extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DLG_TITLE				0	vi	Kiểm tra bản cập nhật				2002-02-02 02:02:02
1439extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_PAUSE				0	vi	Tiến trình tải về %PRODUCTNAME %NEXTVERSION bị tạm dừng ở...				2002-02-02 02:02:02
1440extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_ERR				0	vi	Tiến trình tải về %PRODUCTNAME %NEXTVERSION bị ngừng chạy ở				2002-02-02 02:02:02
1441extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_WARN				0	vi	Vị trí tải về: %DOWNLOAD_PATH.\n\nCũng có thể thay đổi vị trí tải về trong « Công cụ > Tùy chọn... > %PRODUCTNAME > Cập nhật trực tuyến ».				2002-02-02 02:02:02
1442extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_DESCR				0	vi	%FILE_NAME đã được tải về %DOWNLOAD_PATH.				2002-02-02 02:02:02
1443extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOAD_UNAVAIL				0	vi	Việc tự động tải bản cập nhật về hiện không thực hiện được.\n\nNhắp vào « Tải về... » để tự tải %PRODUCTNAME %NEXTVERSION từ địa chỉ WWW.				2002-02-02 02:02:02
1444extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_DOWNLOADING				0	vi	Đang tải về %PRODUCTNAME %NEXTVERSION...				2002-02-02 02:02:02
1445extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_READY_INSTALL				0	vi	Tiến trình %PRODUCTNAME %NEXTVERSION đã chạy xong. Sẵn sàng cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1446extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_CANCEL_TITLE				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
1447extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_CANCEL_DOWNLOAD				0	vi	Bạn thực sự muốn thôi tiến trình tải về không?				2002-02-02 02:02:02
1448extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_BEGIN_INSTALL				0	vi	Để cài đặt bản cập nhật, trước tiên cần phải đóng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. Bạn có muốn cài đặt bản cập nhật ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
1449extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_INSTALL_NOW				0	vi	Cài đặt ~ngay				2002-02-02 02:02:02
1450extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_INSTALL_LATER				0	vi	Cài đặt ~sau				2002-02-02 02:02:02
1451extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_INSTALL_ERROR				0	vi	Không thể chạy ứng dụng cài đặt; hãy tự chạy %FILE_NAME trong %DOWNLOAD_PATH.				2002-02-02 02:02:02
1452extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_OVERWRITE_WARNING				0	vi	Một tập tin tên đó đã có! Bạn có muốn ghi đè lên nó không?				2002-02-02 02:02:02
1453extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_STR_PERCENT				0	vi	%PERCENT%				2002-02-02 02:02:02
1454extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_FT_STATUS				0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
1455extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_FT_DESCRIPTION				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
1456extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_CLOSE				0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
1457extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_DOWNLOAD				0	vi	Tải ~về				2002-02-02 02:02:02
1458extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_INSTALL				0	vi	Cà~i đặt				2002-02-02 02:02:02
1459extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_PAUSE				0	vi	Tạ~m dừng				2002-02-02 02:02:02
1460extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_RESUME				0	vi	~Tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
1461extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BTN_CANCEL				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
1462extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_UPDATE_AVAIL				0	vi	Bản cập nhật %PRODUCTNAME sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
1463extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_UPDATE_AVAIL				0	vi	Nhắp vào đây để khởi chạy tiến trình tải về.				2002-02-02 02:02:02
1464extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_UPDATE_NO_DOWN				0	vi	Bản cập nhật %PRODUCTNAME sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
1465extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_UPDATE_NO_DOWN				0	vi	Nhắp vào đây để xem thêm thông tin.				2002-02-02 02:02:02
1466extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_AUTO_START				0	vi	Bản cập nhật %PRODUCTNAME sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
1467extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_AUTO_START				0	vi	Tiến trình tải về bản cập nhật đã khởi chạy.				2002-02-02 02:02:02
1468extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_DOWNLOADING				0	vi	Tiến trình tải về bản cập nhật đang chạy				2002-02-02 02:02:02
1469extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_DOWNLOAD_PAUSED				0	vi	Tiến trình tải về bản cập nhật bị tạm dừng				2002-02-02 02:02:02
1470extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_DOWNLOAD_PAUSED				0	vi	Nhắp vào đây để tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
1471extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_ERROR_DOWNLOADING				0	vi	Tiến trình tải về bản cập nhật bị ngừng chạy				2002-02-02 02:02:02
1472extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_DOWNLOAD_AVAIL				0	vi	Tiến trình tải về bản cập nhật đã chạy xong				2002-02-02 02:02:02
1473extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_DOWNLOAD_AVAIL				0	vi	Nhắp vào đây để khởi chạy tiến trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1474extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_T_EXT_UPD_AVAIL				0	vi	Đã có bản cập nhật phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
1475extensions	source\update\check\updatehdl.src	0	string	RID_UPDATE_BUBBLE_EXT_UPD_AVAIL				0	vi	Nhắpvào đây để xem thêm thông tin.				2002-02-02 02:02:02
1476extensions	source\update\check\Addons.xcu	0	value	.Addons.AddonUI.OfficeHelp.UpdateCheckJob	Title			0	vi	Kiểm tra bản ~cập nhật...				2002-02-02 02:02:02
1477javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PREVIOUS				0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
1478javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NEXT				0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
1479javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CANCEL				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
1480javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_FINISH				0	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
1481javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_DECLINE				0	vi	Từ chối				2002-02-02 02:02:02
1482javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALL				0	vi	Cài đặt ngay				2002-02-02 02:02:02
1483javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALL				0	vi	Gỡ bỏ ngay				2002-02-02 02:02:02
1484javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_HELP				0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
1485javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_OK				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
1486javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ERROR				0	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
1487javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_FILE_NOT_FOUND				0	vi	Lỗi: không tìm thấy tập tin				2002-02-02 02:02:02
1488javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_APPLICATIONTITLE				0	vi	Trợ thủ  cài đặt ${PRODUCT_FULLNAME}				2002-02-02 02:02:02
1489javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_APPLICATIONTITLEUNINSTALLATION				0	vi	Trợ lý gỡ bỏ ${PRODUCT_FULLNAME}				2002-02-02 02:02:02
1490javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CANCEL_DIALOG_TITLE				0	vi	Thoát				2002-02-02 02:02:02
1491javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CANCEL_DIALOG				0	vi	Bạn có thực sự muốn thoát khỏi trợ thủ cài đặt không?				2002-02-02 02:02:02
1492javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CANCEL_DIALOG_UNINSTALLATION				0	vi	Bạn có thực sự muốn thoát khỏi trợ lý gỡ bỏ không?				2002-02-02 02:02:02
1493javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_STOP_DIALOG				0	vi	Bạn có thực sự muốn hủy bỏ tiến trình cài đặt không?				2002-02-02 02:02:02
1494javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_STOP_DIALOG_TITLE				0	vi	Hủy bỏ tiến trình cài đặt?				2002-02-02 02:02:02
1495javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_STOP_DIALOG_UNINSTALLATION				0	vi	Bạn có thực sự muốn hủy tiến trình gỡ bỏ không?				2002-02-02 02:02:02
1496javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_STOP_DIALOG_TITLE_UNINSTALLATION				0	vi	Hủy việc gỡ bỏ?				2002-02-02 02:02:02
1497javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE				0	vi	Chấp nhận giấy phép				2002-02-02 02:02:02
1498javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE1				0	vi	Thỏa thuận với giấy phép dùng phần mềm				2002-02-02 02:02:02
1499javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE2				0	vi	Hãy đọc kỹ thỏa thuận giấy phép dưới đây.				2002-02-02 02:02:02
1500javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE3				0	vi	Nếu bạn đã đọc và chấp thuận mọi thỏa thuận giấy phép phần mềm này thì nhắp nút « Đồng ý » để tiếp tục tiến trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1501javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY1				0	vi	Chọn thư mục cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1502javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY1_UPDATE				0	vi	Cập nhật phiên bản đã cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1503javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY1_MAINTAIN				0	vi	Thêm các thành phần vào phiên bản đã cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1504javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY2				0	vi	Cài đặt ${PRODUCT_FULLNAME} vào thư mục này				2002-02-02 02:02:02
1505javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY3				0	vi	Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
1506javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY4_QUESTION_TITLE				0	vi	Tạo thư mục mới				2002-02-02 02:02:02
1507javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY5_QUESTION_MESSAGE				0	vi	Thư mục « ${DIR} » không tồn tại.\nBạn có muốn tạo nó ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
1508javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY5_QUESTION_MESSAGE2				0	vi	Thư mục « ${DIR} » không tồn tại.\nBạn có muốn tạo nó ngay bây giờ, hoặc chọn thư mục khác?				2002-02-02 02:02:02
1509javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY6				0	vi	Chọn thư mục gốc				2002-02-02 02:02:02
1510javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY_NO_WRITE_ACCESS				0	vi	Bạn không có quyền ghi vào thư mục này				2002-02-02 02:02:02
1511javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY_NOT_ALLOWED				0	vi	Bạn không có quyền tạo thư mục này				2002-02-02 02:02:02
1512javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY_NO_SUCCESS				0	vi	Lỗi tạo thư mục				2002-02-02 02:02:02
1513javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS1				0	vi	Chọn thành phần				2002-02-02 02:02:02
1514javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS1_MAINTAIN				0	vi	Chọn thành phần thêm				2002-02-02 02:02:02
1515javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS2				0	vi	Hãy đánh dấu những thành phần cần cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1516javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS3				0	vi	Mô tả Tính năng				2002-02-02 02:02:02
1517javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS4				0	vi	Cỡ (kB):				2002-02-02 02:02:02
1518javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE1				0	vi	Chọn cách cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1519javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE2				0	vi	Hãy chọn cách cài đặt thích hợp với yêu cầu của bạn nhất:				2002-02-02 02:02:02
1520javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE3				0	vi	Chọn cách cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1521javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE4				0	vi	Các thành phần chính sẽ được cài đặt. Khuyến khích cho phần lớn người dùng.				2002-02-02 02:02:02
1522javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE5				0	vi	Bạn chọn những thành phần cần cài đặt, và vị trí vào đó cần cài đặt. Khuyến khích chỉ cho người dùng thành thạo.				2002-02-02 02:02:02
1523javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE6				0	vi	Thường				2002-02-02 02:02:02
1524javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE7				0	vi	Tự chọn				2002-02-02 02:02:02
1525javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONIMMINENT1				0	vi	Sẵn sàng cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1526javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONIMMINENT1_UPDATE				0	vi	Sẵn sàng cập nhật				2002-02-02 02:02:02
1527javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONIMMINENT2				0	vi	Những thành phần ${PRODUCT_FULLNAME} theo đây sẽ được cài đặt:				2002-02-02 02:02:02
1528javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONONGOING1				0	vi	Đang cài đặt...				2002-02-02 02:02:02
1529javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONONGOING3				0	vi	Dừng				2002-02-02 02:02:02
1530javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONONGOING_PACKAGEPATH_NOT_FOUND				0	vi	ERROR: Không tìm thấy đường dẫn chứa gói cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1531javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE1				0	vi	Chào mừng				2002-02-02 02:02:02
1532javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE2				0	vi	Trợ thủ Cài đặt này sẽ cài đặt ${PRODUCT_FULLNAME} vào máy tính của bạn.				2002-02-02 02:02:02
1533javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE3				0	vi	Để tiếp tục, nhắp 'Tiếp'.				2002-02-02 02:02:02
1534javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE4				0	vi	Ghi chú : Tiến trình cài đặt này không cần quyền root. Do đó, sẽ có một số tính năng bị hạn chế (không thể cài đặt môi trường thực thi Java (JRE), không thể hợp nhất với hệ thống).\nMuốn sử dụng chức năng đầy đủ thì nhắp nút 'Thôi' và thay đổi quyền hạn thành quyền người chủ.				2002-02-02 02:02:02
1535javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED1				0	vi	Cài đặt hoàn tất.				2002-02-02 02:02:02
1536javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED1_ABORT				0	vi	Tiến trình cài đặt đã bị hủy bỏ.				2002-02-02 02:02:02
1537javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED1_ERROR				0	vi	Tiến trình cài đặt đã bị lỗi.				2002-02-02 02:02:02
1538javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED2				0	vi	Trợ thủ Cài đặt đã cài đặt thành công ${PRODUCT_FULLNAME} vào máy tính này				2002-02-02 02:02:02
1539javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED2_ABORT				0	vi	Trợ thủ Cài đặt đã bị huy bỏ nên ${PRODUCT_NAME} chưa được cài đặt vào máy tính này.				2002-02-02 02:02:02
1540javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED2_ERROR				0	vi	Lỗi xảy ra. Không thể cài đặt thành công ${PRODUCT_NAME} vào máy tính này. Nhắp 'Chi tiết...' để xem thông tin thêm.				2002-02-02 02:02:02
1541javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED3				0	vi	Nhắp nút « Kết thúc » để thoát khỏi trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
1542javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONCOMPLETED_BUTTON				0	vi	Chi tiết...				2002-02-02 02:02:02
1543javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE2				0	vi	Trợ lý gỡ bỏ ${PRODUCT_FULLNAME} sẽ gỡ bỏ ${PRODUCT_FULLNAME} khỏi máy tính này.				2002-02-02 02:02:02
1544javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATION_PROLOGUE_WRONG_PRIVILEGES_CURRENT_ROOT				0	vi	Sai quyền hạn. Tiến trình cài đặt đã chạy với quyền hạn của người dùng, còn bạn có quyền Root.				2002-02-02 02:02:02
1545javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATION_PROLOGUE_WRONG_PRIVILEGES_CURRENT_USER				0	vi	Sai quyền hạn. Tiến trình cài đặt đã chạy với quyền của người chủ, còn bạn có quyền User.				2002-02-02 02:02:02
1546javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE1				0	vi	Chọn kiểu gỡ bỏ				2002-02-02 02:02:02
1547javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE2				0	vi	Hãy chọn cách gỡ bỏ hợp với yêu cầu của bạn nhất:				2002-02-02 02:02:02
1548javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE3				0	vi	Từng phần				2002-02-02 02:02:02
1549javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE4				0	vi	Gỡ bỏ hoàn toàn ${PRODUCT_FULLNAME} và mọi thành phần của nó khỏi hệ thống này  				2002-02-02 02:02:02
1550javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE5				0	vi	Bạn chọn những tính năng chương trình cần gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
1551javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE6				0	vi	Toàn bộ				2002-02-02 02:02:02
1552javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONCOMPONENTS2				0	vi	Đánh dấu những thành phần cần gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
1553javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONIMMINENT1				0	vi	Sẵn sàng gỡ bỏ				2002-02-02 02:02:02
1554javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONIMMINENT2				0	vi	Những thành phần ${PRODUCT_FULLNAME} theo đây sẽ bị gỡ bỏ : 				2002-02-02 02:02:02
1555javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONONGOING1				0	vi	Đang hủy cài đặt...				2002-02-02 02:02:02
1556javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED1				0	vi	Việc gỡ bỏ đã hoàn tất.				2002-02-02 02:02:02
1557javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED1_ABORT				0	vi	Việc gỡ bỏ đã bị hủy.				2002-02-02 02:02:02
1558javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED1_ERROR				0	vi	Việc gỡ bỏ đã bị lỗi.				2002-02-02 02:02:02
1559javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2				0	vi	Trợ lý đã gỡ bỏ thành công ${PRODUCT_FULLNAME} khỏi máy tính này.				2002-02-02 02:02:02
1560javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2_PARTIAL				0	vi	Trợ lý đã gỡ bỏ thành công những thành phần ${PRODUCT_NAME} đã chọn khỏi máy tính này.				2002-02-02 02:02:02
1561javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2_ABORT				0	vi	Trợ thủ Hủy Cài đặt đã bị hủy bỏ trước khi gỡ bỏ hoàn toàn ${PRODUCT_NAME} khỏi máy tính này.				2002-02-02 02:02:02
1562javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONCOMPLETED2_ERROR				0	vi	Lỗi xảy ra. Trợ thủ hủy cài đặt không thể gỡ bỏ thành công ${PRODUCT_NAME} khỏi máy tính này. Nhắp 'Chi tiết...' để xem thông tin thêm.				2002-02-02 02:02:02
1563javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLERFACTORY_OS_NOT_SUPPORTED				0	vi	Tiếc là chưa hỗ trợ hệ điều hành này.				2002-02-02 02:02:02
1564javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_OLDER_VERSION_INSTALLED_FOUND				0	vi	Tìm thấy một phiên bản ${PRODUCT_NAME} cũ trên hệ thống này, ở :				2002-02-02 02:02:02
1565javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_OLDER_VERSION_INSTALLED_REMOVE				0	vi	Vậy bạn cần phải gỡ bỏ phiên bản ${PRODUCT_NAME} cũ, để cài đặt phiên bản mới.				2002-02-02 02:02:02
1566javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NEWER_VERSION_INSTALLED_FOUND				0	vi	Tìm thấy một phiên bản ${PRODUCT_NAME} mới trên hệ thống này, ở :				2002-02-02 02:02:02
1567javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NEWER_VERSION_INSTALLED_REMOVE				0	vi	Vậy bạn cần phải gỡ bỏ phiên bản ${PRODUCT_NAME} mới, để cài đặt phiên bản cũ.				2002-02-02 02:02:02
1568javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NEWER_VERSION_DATABASE				0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
1569javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NEWER_VERSION_TIP				0	vi	Hãy chọn thư mục cài đặt khác.				2002-02-02 02:02:02
1570javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ROOT_PRIVILEGES_REQUIRED_1				0	vi	Bạn đã đăng nhập bằng một người dùng không có quyền chạy Trợ thủ Cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1571javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ROOT_PRIVILEGES_REQUIRED_2				0	vi	Hãy đăng xuất rồi đăng nhập lại dưới một người dùng có quyền quản trị hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
1572javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_DISCSPACE_INSUFFICIENT				0	vi	Không đủ chỗ trống trên đĩa để cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1573javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_DISCSPACE_REQUIRED				0	vi	Chỗ cần thiết				2002-02-02 02:02:02
1574javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_DISCSPACE_AVAILABLE				0	vi	Chỗ có sẵn				2002-02-02 02:02:02
1575javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_DISCSPACE_TIP				0	vi	Hãy dùng thư mục khác để cài đặt, hoặc thay đổi các mô-đun được chọn.				2002-02-02 02:02:02
1576javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ANALYZING_DATABASE1				0	vi	Đang phân tích...				2002-02-02 02:02:02
1577javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ANALYZING_DATABASE2				0	vi	Đang phân tích cơ sở dữ liệu...\nHãy đợi một chút.				2002-02-02 02:02:02
1578javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_1				0	vi	Chào mừng bạn dùng Trợ thủ Cài đặt.<p>Trợ thủ này giúp cấu hình ứng dụng.<p>Ở dưới mỗi trang có các nút điều hướng cho phép chuyển tới Trợ lý Cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1579javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_2				0	vi	Nút "Lùi" để trở về trang trước.				2002-02-02 02:02:02
1580javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_3				0	vi	Nhấn  "Tiếp" để chuyển tới trang sau.				2002-02-02 02:02:02
1581javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_4				0	vi	Nhấn "Thôi" sẽ kết thúc Trợ thủ Cài đặt, dừng không cài đặt phần mềm.				2002-02-02 02:02:02
1582javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_5				0	vi	Nhấn "Trợ giúp" sẽ hiển thị thêm thông tin về trang bạn đang xem.				2002-02-02 02:02:02
1583javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PROLOGUE_6				0	vi	Nhấn "OK" để dời trang Trợ giúp và trở về Trợ thủ Cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1584javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_1				0	vi	Chào mừng bạn dùng Trợ thủ Hủy Cài đặt.<p>Trợ thủ này giúp  cấu hình ứng dụng.<p>Ở dưới mỗi trang có các nút điều hướng mà cho phép tới Trợ lý hủy cài đặt:				2002-02-02 02:02:02
1585javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_2				0	vi	Nút "Lùi" sẽ đưa bạn trở về trang trước.				2002-02-02 02:02:02
1586javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_3				0	vi	Nút « Tiếp » thì tiếp tới trang sau. 				2002-02-02 02:02:02
1587javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_4				0	vi	Nhắp 'Thôi' để kết thúc Trợ thủ Cài đặt nhưng không gỡ bỏ phần mềm.				2002-02-02 02:02:02
1588javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_5				0	vi	Nút « Trợ giúp » thì hiển thị thêm thông tin về trang bạn đang xem.				2002-02-02 02:02:02
1589javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONPROLOGUE_6				0	vi	Nút « OK » thì rời trang Trợ giúp và trở về Trợ lý Hủy Cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1590javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE_1				0	vi	Trước khi cài đặt sản phẩm này, bạn phải đọc và đồng ý với mọi điều kiện quyền dùng phần mềm này.				2002-02-02 02:02:02
1591javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE_2				0	vi	Bạn đọc và đồng ý với mọi điều kiện quyền dùng phần mềm này thì nhắp nút « Đồng ý » để tiếp tục lại tiến trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1592javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ACCEPTLICENSE_3				0	vi	Không đồng ý với điều kiện thì nhắp nút « Từ chối » để kết thúc trợ lý cài đặt mà không cài đặt sản phẩm này.				2002-02-02 02:02:02
1593javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEINSTALLATIONTYPE_1				0	vi	Chọn cách cài đặt sản phẩm trong những sự chọn theo đây. Sự chọn này thì quyết định kiểu cấu hình cần thiết.				2002-02-02 02:02:02
1594javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEDIRECTORY_1				0	vi	Bạn nên cài đặt sản phẩm này vào thư mục được trợ lý cài đặt đề nghị.<p>Để chọn vị trí khác, nhắp nút « Duyệt... », hoặc xác định đường dẫn đầy đủ đến thư mục cần dùng trong hộp văn bản bên dưới.<p>Nếu sản phẩm đã được cài đặt thì bạn không thể thay đổi thư mục đích.				2002-02-02 02:02:02
1595javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSECOMPONENTS_1				0	vi	Đánh dấu bằng màu những thành phần cần cài đặt. Nhắp vào biểu tượng của mỗi thành phần để đánh dấu hay bỏ dấu của nó.<p>Thành phần đã được cài đặt thì không thể được chọn để cài đặt lại.				2002-02-02 02:02:02
1596javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONIMMINENT_1				0	vi	Những thành phần được liệt kê thì sẵn sàng cài đặt dựa trên cấu hình bạn đã đặt.<p>Sự chọn ổn thoả thì nhắp " Cài đặt ngay".<p>Để kiểm tra hay sửa đổi thiết lập trên các trang trước, nhắp "Lùi".				2002-02-02 02:02:02
1597javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONIMMINENT_1				0	vi	Những thành phần được liệt kê thì sẵn sàng hủy cài đặt dựa trên cấu hình bạn đã đặt.<p>Sự chọn ổn thoả thì nhấn vào nút "Gỡ bỏ ngay".<p>Để kiểm tra hay sửa đổi thiết lập trên các trang trước, nhắp vào nút "Lùi".				2002-02-02 02:02:02
1598javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_INSTALLATIONONGOING_1				0	vi	Trang này hiển thị thành tiến hành cài đặt đang chạy. Để hủy bỏ tiến trình cài đặt, nhắp vào nút « Dừng ».				2002-02-02 02:02:02
1599javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_UNINSTALLATIONONGOING_1				0	vi	Trang này hiển thị thành tiến hành hủy cài đặt đang chạy. Để hủy bỏ tiến trình hủy cài đặt, nhắp vào nút « Dừng ».				2002-02-02 02:02:02
1600javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONTYPE_1				0	vi	Hoàn toàn: sự chọn này sẽ gỡ bỏ mọi thành phần đã cài đặt của phiên bản.<p>Từng phần: sự chọn này sẽ gỡ bỏ chỉ những thành phần bạn chọn trong danh sách các thành phần.				2002-02-02 02:02:02
1601javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHOOSEUNINSTALLATIONCOMPONENTS_1				0	vi	Đánh dấu (bằng X) những thành phần cần gỡ bỏ. Nhắp chuột bên cạnh mỗi thành phần để đánh dấu hay bỏ dấu của nó.				2002-02-02 02:02:02
1602javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PACKAGEFORMAT_NOT_SUPPORTED				0	vi	Hiện thời không hỗ trợ định dạng gói này cho hệ điều hành này.				2002-02-02 02:02:02
1603javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_OPERATING_SYSTEM				0	vi	Hệ điều hành				2002-02-02 02:02:02
1604javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_PACKAGEFORMAT				0	vi	Định dạng gói				2002-02-02 02:02:02
1605javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NOTHING_TO_INSTALL				0	vi	Không có gì cần cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1606javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_COMPONENTS_SELECTED_1				0	vi	Không có thành phần được chọn để cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1607javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_COMPONENTS_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần cần cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1608javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_LANGUAGE_SELECTED_1				0	vi	Không có ngôn ngữ được chọn để cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1609javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_LANGUAGE_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều ngôn ngữ cần cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1610javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_APPLICATION_SELECTED_1				0	vi	Không có ứng dụng được chọn để cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1611javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_APPLICATION_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều ứng dụng cần cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1612javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NOTHING_TO_UNINSTALL				0	vi	Không có gì cần hủy cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1613javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_UNINSTALLCOMPONENTS_SELECTED_1				0	vi	Không có thành phần được chọn để hủy cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1614javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_NO_UNINSTALLCOMPONENTS_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần cần hủy cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý hủy cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1615javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ALL_LANGUAGECOMPONENTS_SELECTED_1				0	vi	Tất cả các thành phần ngôn ngữ đều được chọn để hủy cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1616javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ALL_LANGUAGECOMPONENTS_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần ngôn ngữ không cần hủy cài đặt, hoặc để thoát khỏi Trợ lý Hủy Cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1617javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ALL_APPLICATIONCOMPONENTS_SELECTED_1				0	vi	Tất cả các thành phần ứng dụng đều được chọn để hủy cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1618javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_ALL_APPLICATIONCOMPONENTS_SELECTED_2				0	vi	Nhắp vào nút « OK » để chọn một hay nhiều thành phần ứng dụng không cần hủy cài đặt, hoặc để thoát khỏi trợ lý Hủy Cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
1619javainstaller2	src\Localization\setupstrings.ulf	0	LngText	STRING_CHANGE_SELECTION				0	vi	Hãy thay đổi vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
1620fpicker	source\office\iodlg.src	0	imagebutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_NEWFOLDER			100	vi	>		Tạo thư mục mới		2002-02-02 02:02:02
1621fpicker	source\office\iodlg.src	0	imagebutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_LISTVIEW			0	vi	>		Liệt kê		2002-02-02 02:02:02
1622fpicker	source\office\iodlg.src	0	imagebutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_DETAILSVIEW			0	vi	>		Chi tiết		2002-02-02 02:02:02
1623fpicker	source\office\iodlg.src	0	menubutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_UP			0	vi	>		Lên một bậc		2002-02-02 02:02:02
1624fpicker	source\office\iodlg.src	0	menubutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_STANDARD			0	vi	>		Thư mục mặc định		2002-02-02 02:02:02
1625fpicker	source\office\iodlg.src	0	fixedtext	DLG_SVT_EXPLORERFILE	FT_EXPLORERFILE_FILENAME			50	vi	Tê~n tập tin:				2002-02-02 02:02:02
1626fpicker	source\office\iodlg.src	0	fixedtext	DLG_SVT_EXPLORERFILE	FT_EXPLORERFILE_FILETYPE			50	vi	~Kiểu tập tin:				2002-02-02 02:02:02
1627fpicker	source\office\iodlg.src	0	checkbox	DLG_SVT_EXPLORERFILE	CB_EXPLORERFILE_READONLY			80	vi	~Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
1628fpicker	source\office\iodlg.src	0	checkbox	DLG_SVT_EXPLORERFILE	CB_EXPLORERFILE_PASSWORD			100	vi	Lưu bằng mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
1629fpicker	source\office\iodlg.src	0	checkbox	DLG_SVT_EXPLORERFILE	CB_AUTO_EXTENSION			160	vi	~Tự động đặt phần mở rộng tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
1630fpicker	source\office\iodlg.src	0	checkbox	DLG_SVT_EXPLORERFILE	CB_OPTIONS			120	vi	Sửa thiết lập ~lọc				2002-02-02 02:02:02
1631fpicker	source\office\iodlg.src	0	pushbutton	DLG_SVT_EXPLORERFILE	BTN_EXPLORERFILE_OPEN			50	vi	~Mở				2002-02-02 02:02:02
1632fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_EXPLORERFILE_OPEN			50	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
1633fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_EXPLORERFILE_SAVE			50	vi	Lưu mới				2002-02-02 02:02:02
1634fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_EXPLORERFILE_BUTTONSAVE			50	vi	~Lưu				2002-02-02 02:02:02
1635fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_PATHNAME			50	vi	Đường ~dẫn:				2002-02-02 02:02:02
1636fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_PATHSELECT			50	vi	Chọn đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
1637fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_BUTTONSELECT			50	vi	~Chọn				2002-02-02 02:02:02
1638fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	DLG_SVT_EXPLORERFILE	STR_ACTUALVERSION			50	vi	Phiên bản hiện tại				2002-02-02 02:02:02
1639fpicker	source\office\iodlg.src	0	fixedtext	DLG_SVT_QUERYFOLDERNAME	FT_SVT_QUERYFOLDERNAME_DLG_NAME			138	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
1640fpicker	source\office\iodlg.src	0	fixedline	DLG_SVT_QUERYFOLDERNAME	FL_SVT_QUERYFOLDERNAME_DLG_NAME			150	vi	Tạo thư mục mới				2002-02-02 02:02:02
1641fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	RID_FILEOPEN_INVALIDFOLDER				218	vi	$name$ không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
1642fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	RID_FILEOPEN_NOTEXISTENTFILE				218	vi	Tập tin « $name$ » không tồn tại.\nHãy kiểm tra xem bạn đã nhập tên tập tin đúng.				2002-02-02 02:02:02
1643fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	STR_FILTERNAME_ALL				218	vi	Mọi tập tin (*.*)				2002-02-02 02:02:02
1644fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	STR_SVT_ALREADYEXISTOVERWRITE				0	vi	Tập tin đã có. Ghi đè?				2002-02-02 02:02:02
1645fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	STR_SVT_NEW_FOLDER				0	vi	Thư mục				2002-02-02 02:02:02
1646fpicker	source\office\iodlg.src	0	string	STR_SVT_NOREMOVABLEDEVICE				0	vi	Không phát hiện thiết bị chứa rời nào.\nHãy kiểm tra xem nó đã được cắm vào, sau đó thử lại.				2002-02-02 02:02:02
1647fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_AUTO_EXTENSION				0	vi	~Tự động đặt phần mở rộng tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
1648fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_PASSWORD				0	vi	Lưu ~bằng mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
1649fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_FILTER_OPTIONS				0	vi	~Sửa thiết lập lọc				2002-02-02 02:02:02
1650fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_READONLY				0	vi	~Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
1651fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_INSERT_AS_LINK				0	vi	~Liên kết				2002-02-02 02:02:02
1652fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_SHOW_PREVIEW				0	vi	X~em thử				2002-02-02 02:02:02
1653fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_PLAY				0	vi	~Phát				2002-02-02 02:02:02
1654fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_VERSION				0	vi	Phiên ~bản:				2002-02-02 02:02:02
1655fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_TEMPLATES				0	vi	~Kiểu dáng:				2002-02-02 02:02:02
1656fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_IMAGE_TEMPLATE				0	vi	Kiểu dáng:				2002-02-02 02:02:02
1657fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_SELECTION				0	vi	~Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
1658fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FILEPICKER_FILTER_TITLE				0	vi	~Kiểu tập tin:				2002-02-02 02:02:02
1659fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FOLDERPICKER_DEFAULT_TITLE				0	vi	Chọn đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
1660fpicker	source\office\OfficeFilePicker.src	0	string	STR_SVT_FOLDERPICKER_DEFAULT_DESCRIPTION				0	vi	Hãy chọn một thư mục.				2002-02-02 02:02:02
1661xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FT_HINT_DOC			222	vi	Những nhân vật sau đã ký nội dung tài liệu :				2002-02-02 02:02:02
1662xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FT_HINT_BASIC			222	vi	Những nhân vật sau đã ký vĩ lệnh tài liệu :				2002-02-02 02:02:02
1663xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FT_HINT_PACK			222	vi	Những nhân vật sau đã ký gói này :				2002-02-02 02:02:02
1664xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	string	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	STR_HEADERBAR			222	vi	\tKý bởi\tID số cấp bởi\tNgày				2002-02-02 02:02:02
1665xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	string	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	STR_VALID_SIGNATURE			222	vi	Chữ ký hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
1666xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	string	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	STR_NO_INFO_TO_VERIFY			0	vi	Không thể hợp lệ hoá chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
1667xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	string	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	STR_INVALID_SIGNATURE			0	vi	Tài liệu này chứa chữ ký không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
1668xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FI_STATE_VALID			222	vi	Những chữ ký nằm trong tài liệu này là hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
1669xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	FI_STATE_BROKEN			222	vi	Tài liệu này chứa chữ ký không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
1670xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	pushbutton	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	BTN_VIEWCERT			70	vi	Xem chứng nhận...				2002-02-02 02:02:02
1671xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	pushbutton	RID_XMLSECDLG_DIGSIG	BTN_REMOVECERT			70	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
1672xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	modaldialog	RID_XMLSECDLG_DIGSIG		HID_XMLSEC_DLG_DIGSIG		234	vi	Chữ ký số				2002-02-02 02:02:02
1673xmlsecurity	source\dialogs\digitalsignaturesdialog.src	0	errorbox	RID_XMLSECDLG_OLD_ODF_FORMAT				234	vi	Tài liệu này chứa chữ ký theo định dạng ODF 1.1 (OpenOffice.org 2.x). Chức năng thêm chữ ký trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION đòi hỏi định dạng phiên bản ODF 1.2. Do đó không thể thêm hay gỡ bỏ chữ ký trong tài liệu này.\n\nHãy lưu tài liệu theo định dạng ODF 1.2, sau đó thì thêm những chữ ký đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
1674xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pageitem	RID_XMLSECTP_MACROSEC.1	RID_XMLSECTP_SECLEVEL			0	vi	Mức bảo mật				2002-02-02 02:02:02
1675xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pageitem	RID_XMLSECTP_MACROSEC.1	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES			0	vi	Nguồn đáng tin				2002-02-02 02:02:02
1676xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_MACROSEC	BTN_RESET			0	vi	Đặt lại				2002-02-02 02:02:02
1677xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	tabdialog	RID_XMLSECTP_MACROSEC		HID_XMLSEC_TP_MACROSEC		0	vi	Bảo mật Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
1678xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	radiobutton	RID_XMLSECTP_SECLEVEL	RB_VERYHIGH			0	vi	Rất cao.\nChỉ những ~vĩ lệnh từ vị trí tập tin đáng tin có quyền chạy. Các vĩ lệnh khác, bất chấp được ký hay không, bị tắt.				2002-02-02 02:02:02
1679xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	radiobutton	RID_XMLSECTP_SECLEVEL	RB_HIGH			0	vi	Cao.\nChỉ những vĩ lệnh đã ký từ nguồn đáng t~in có quyền chạy. Các vĩ lệnh không được ký bị tắt.				2002-02-02 02:02:02
1680xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	radiobutton	RID_XMLSECTP_SECLEVEL	RB_MEDIUM			0	vi	Vừ~a.\nCần thiết xác nhận trước khi chạy vĩ lệnh từ nguồn không đáng tin.				2002-02-02 02:02:02
1681xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	radiobutton	RID_XMLSECTP_SECLEVEL	RB_LOW			0	vi	Thấp (không khuyến khích).\nMọi vĩ ~lệnh sẽ được chạy, không cần xác nhận. Dùng thiết lập này chỉ nếu bạn chắc chắn biết mọi tài liệu được mở là an toàn hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
1682xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	fixedline	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	FL_TRUSTCERT			0	vi	Chứng nhận đáng tin				2002-02-02 02:02:02
1683xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	string	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	STR_HEADERBAR			0	vi	Cấp cho\tCấp bởi\tNgày hết hạn				2002-02-02 02:02:02
1684xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	PB_ADD_TRUSTCERT			0	vi	Thêm...				2002-02-02 02:02:02
1685xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	PB_VIEW_TRUSTCERT			0	vi	Xem...				2002-02-02 02:02:02
1686xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	PB_REMOVE_TRUSTCERT			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
1687xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	fixedline	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	FL_TRUSTFILELOC			0	vi	Vị trí tập tin đáng tin				2002-02-02 02:02:02
1688xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	FI_TRUSTFILELOC			0	vi	Vĩ lệnh tài liệu được mở từ vị trí sau luôn luôn được chạy.				2002-02-02 02:02:02
1689xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	FL_ADD_TRUSTFILELOC			0	vi	Thêm...				2002-02-02 02:02:02
1690xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_TRUSTSOURCES	FL_REMOVE_TRUSTFILELOC			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
1691xmlsecurity	source\dialogs\macrosecurity.src	0	string	RID_XMLSECTP_READONLY_CONFIG_TIP				0	vi	Thiết lập này được bảo vệ bởi Quản trị				2002-02-02 02:02:02
1692xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_MACROWARN	FI_DESCR1A			0	vi	Tài liệu chứa vĩ lệnh kiểu tài liệu đã ký bởi:				2002-02-02 02:02:02
1693xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_MACROWARN	FI_DESCR1B			0	vi	Tài liệu chứa vĩ lệnh kiểu tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
1694xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_MACROWARN	PB_VIEWSIGNS			0	vi	Xem chữ ký...				2002-02-02 02:02:02
1695xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_MACROWARN	FI_DESCR2			0	vi	Vĩ lệnh có thể chứa vi-rút. Luôn luôn an toàn hơn khi tắt khả năng vĩ lệnh cho tài liệu. Tuy nhiên, việc tắt vĩ lệnh cũng có thể gỡ bỏ chức năng của vĩ lệnh đó.				2002-02-02 02:02:02
1696xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	checkbox	RID_XMLSECTP_MACROWARN	CB_ALWAYSTRUST			0	vi	 Lúc nào cũng tin cậy vĩ lệnh của nguồn này				2002-02-02 02:02:02
1697xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_MACROWARN	PB_ENABLE			0	vi	Bật vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
1698xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	cancelbutton	RID_XMLSECTP_MACROWARN	PB_DISABLE			0	vi	Tắt vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
1699xmlsecurity	source\dialogs\warnings.src	0	modaldialog	RID_XMLSECTP_MACROWARN		HID_XMLSEC_TP_MACROWARN		0	vi	Cảnh báo bảo mật				2002-02-02 02:02:02
1700xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	pageitem	RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER.1	RID_XMLSECTP_GENERAL			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
1701xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	pageitem	RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER.1	RID_XMLSECTP_DETAILS			0	vi	Chi tiết				2002-02-02 02:02:02
1702xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	pageitem	RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER.1	RID_XMLSECTP_CERTPATH			0	vi	Đường dẫn cấp chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
1703xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	tabdialog	RID_XMLSECDLG_CERTVIEWER		HID_XMLSEC_DLG_CERTVIEWER		0	vi	Xem chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
1704xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_CERTINFO			0	vi	 Thông tin chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
1705xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_HINTNOTTRUST			0	vi	Chứng nhận này được dùng cho các mục đích:				2002-02-02 02:02:02
1706xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_ISSTOLABEL			0	vi	Cấp cho :				2002-02-02 02:02:02
1707xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_ISSBYLABEL			0	vi	Cấp bởi :				2002-02-02 02:02:02
1708xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_VALIDDATE			0	vi	Hợp lệ từ %SDATE% đến %EDATE%				2002-02-02 02:02:02
1709xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_GENERAL	FI_CORRPRIVKEY			0	vi	Bạn có khoá riêng phù hợp với chứng nhận này.				2002-02-02 02:02:02
1710xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_GENERAL	STR_CERTIFICATE_NOT_VALIDATED			0	vi	Không thể thẩm tra chứng nhận.				2002-02-02 02:02:02
1711xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_HEADERBAR			0	vi	Trường\tGiá trị				2002-02-02 02:02:02
1712xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_VERSION			0	vi	Phiên bản				2002-02-02 02:02:02
1713xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SERIALNUM			0	vi	Số sản xuất				2002-02-02 02:02:02
1714xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SIGALGORITHM			0	vi	Thuật toán chữ ký				2002-02-02 02:02:02
1715xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_ISSUER			0	vi	Nhà cấp				2002-02-02 02:02:02
1716xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_ISSUER_ID			0	vi	Mã số nhà cấp duy nhất				2002-02-02 02:02:02
1717xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_VALIDFROM			0	vi	Hợp lệ từ				2002-02-02 02:02:02
1718xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_VALIDTO			0	vi	Hợp lệ đến				2002-02-02 02:02:02
1719xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SUBJECT			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
1720xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SUBJECT_ID			0	vi	Mã số chủ đề duy nhất				2002-02-02 02:02:02
1721xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SUBJECT_PUBKEY_ALGO			0	vi	Thuật toán chủ đề				2002-02-02 02:02:02
1722xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SUBJECT_PUBKEY_VAL			0	vi	Khoá công				2002-02-02 02:02:02
1723xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_SIGNATURE_ALGO			0	vi	Thuật toán chữ ký				2002-02-02 02:02:02
1724xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_THUMBPRINT_SHA1			0	vi	Vân tay SHA1				2002-02-02 02:02:02
1725xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_DETAILS	STR_THUMBPRINT_MD5			0	vi	Vân tay MD5				2002-02-02 02:02:02
1726xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_CERTPATH	FT_CERTPATH			0	vi	Đường dẫn cấp chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
1727xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	pushbutton	RID_XMLSECTP_CERTPATH	BTN_VIEWCERT			0	vi	Xem chứng nhận...				2002-02-02 02:02:02
1728xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	fixedtext	RID_XMLSECTP_CERTPATH	FT_CERTSTATUS			0	vi	Trạng thái cấp chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
1729xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_CERTPATH	STR_PATH_CERT_OK			0	vi	Chứng nhận này là hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
1730xmlsecurity	source\dialogs\certificateviewer.src	0	string	RID_XMLSECTP_CERTPATH	STR_PATH_CERT_NOT_VALIDATED			0	vi	Không thể thẩm tra chứng nhận.				2002-02-02 02:02:02
1731xmlsecurity	source\dialogs\certificatechooser.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER	FT_HINT_SELECT			0	vi	Chọn chứng nhận bạn muốn dùng để ký				2002-02-02 02:02:02
1732xmlsecurity	source\dialogs\certificatechooser.src	0	string	RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER	STR_HEADERBAR			0	vi	Cấp cho\tCấp bởi\tNgày hết hạn				2002-02-02 02:02:02
1733xmlsecurity	source\dialogs\certificatechooser.src	0	pushbutton	RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER	BTN_VIEWCERT			0	vi	Xem chứng nhận...				2002-02-02 02:02:02
1734xmlsecurity	source\dialogs\certificatechooser.src	0	modaldialog	RID_XMLSECDLG_CERTCHOOSER		HID_XMLSEC_DLG_CERTCHOOSER		0	vi	Chọn chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
1735xmlsecurity	source\component\warnbox.src	0	warningbox	RID_XMLSECWB_NO_MOZILLA_PROFILE				0	vi	Không thể sử dụng chức năng chữ ký số vì không tìm thấy hồ sơ người dùng Mozilla. Hãy kiểm tra lại bản cài đặt Mozilla.				2002-02-02 02:02:02
1736setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	OKLabel				0	vi	Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
1737setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	InstallLabel				0	vi	Cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1738setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	AbortLabel				0	vi	Hủy				2002-02-02 02:02:02
1739setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IntroText1				0	vi	Chào mừng đến với trợ thủ cài đặt  [FULLPRODUCTNAME]				2002-02-02 02:02:02
1740setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IntroText2				0	vi	Trình cài đặt sẽ nâng cấp bản [PRODUCTNAME] đã được cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1741setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IntroText3				0	vi	Xin hãy kiên nhẫn.				2002-02-02 02:02:02
1742setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	ChooseMyOwnText				0	vi	Không được liệt kê (chọn vị trí ở bước khác)				2002-02-02 02:02:02
1743setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	ListPromptText				0	vi	Chọn cài đặt  [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION] mà bạn muốn				2002-02-02 02:02:02
1744setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	ChooseManualText				0	vi	Chỉ hộp thoại tới trình cài đặt  [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION].				2002-02-02 02:02:02
1745setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	ListOKLabelText				0	vi	Cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1746setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	ListCancelLabel				0	vi	Hủy				2002-02-02 02:02:02
1747setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	AppInvalidText1				0	vi	Đây không phải là một bản cài đặt  [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION] hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
1748setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	AppInvalidText2				0	vi	Chọn một bản  [PRODUCTNAME] [PRODUCTVERSION]  hợp lệ và chạy lại cài đặt 				2002-02-02 02:02:02
1749setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	StartInstallText1				0	vi	Nhấn 'Cài đặt' để bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
1750setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	StartInstallText2				0	vi	Trình cài đặt cần một vài phút để hoàn thành...				2002-02-02 02:02:02
1751setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IdentifyQText				0	vi	Cài đặt thất bại vì có thể không có đủ quyền cần thiết.				2002-02-02 02:02:02
1752setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IdentifyQText2				0	vi	Định danh là người quản trị và chạy lại?				2002-02-02 02:02:02
1753setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IdentifyYES				0	vi	Có, định danh lại				2002-02-02 02:02:02
1754setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	IdentifyNO				0	vi	Không, hủy cài đặt				2002-02-02 02:02:02
1755setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	InstallFailedText				0	vi	Cài đặt thất bại.				2002-02-02 02:02:02
1756setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	InstallCompleteText				0	vi	Cài đặt gói ngôn ngữ [PRODUCTNAME] thành công.				2002-02-02 02:02:02
1757setup_native	source\mac\macinstall.ulf	0	LngText	InstallCompleteTextPatch				0	vi	Cài đặt thành công  [FULLPRODUCTNAME] 				2002-02-02 02:02:02
1758helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh bảng				2002-02-02 02:02:02
1759helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	hd_id3145587	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0204.xhp\" name=\"Thanh bảng\"\>Thanh bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1760helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	par_id3154252	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABLE_TOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>bảng \</emph\> chứa các chức năng để thao tác bảng. Nó xuất hiện khi bạn di chuyển con trỏ vào bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1761helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	hd_id3147820	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110500.xhp\" name=\"Xoá hàng\"\>Xoá hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1762helpcontent2	source\text\swriter\main0204.xhp	0	help	hd_id3147231	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120500.xhp\" name=\"Xoá cột\"\>Xoá cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1763helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh ảnh				2002-02-02 02:02:02
1764helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	hd_id3154263				0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0203.xhp\" name=\"Thanh ảnh\"\>Thanh ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1765helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	par_id3147756				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GRAFIK_TOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>hình ảnh \</emph\> chứa các chức năng để định dạng và định vị các hình ảnh bitmap đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1766helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	hd_id3145606				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060300.xhp\" name=\"Lật theo chiều dọc\"\>Lật theo chiều dọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1767helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	hd_id3145639				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060300.xhp\" name=\"Lập theo chiều ngang\"\>Lật theo chiều ngang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1768helpcontent2	source\text\swriter\main0203.xhp	0	help	hd_id3145673				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060000.xhp\" name=\"Thuộc tính đồ họa\"\>Thuộc tính đồ họa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1769helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
1770helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3155366	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0220.xhp\" name=\"Thanh đối tượng văn bản\"\>Thanh đối tượng văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1771helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	par_id3155386	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DRAW_TEXT_TOOLBOX\"\>Cung cấp các lệnh định dạng cho văn bản được chứa trong đối tượng vẽ.\</ahelp\> Thanh \<emph\>đối tượng văn bản\</emph\> xuất hiện khi bạn nhấn đôi bên trong đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
1772helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3153416	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Chỉ số Trên\"\>Chỉ số Trên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1773helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3147787	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Chỉ số dưới\"\>Chỉ số dưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1774helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3147265	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02090000.xhp\" name=\"Chọn tất cả\"\>Chọn tất cả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1775helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3145596	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1776helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	hd_id3145631	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1777helpcontent2	source\text\swriter\main0220.xhp	0	help	par_id3145649	19			0	vi	Ở đây bạn có thể xác định những vị trí thụt lề, khoảng cách chung quanh, vị trí sắp hàng và khoảng cách dòng cho đoạn văn được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
1778helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
1779helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3147820	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0105.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1780helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	par_id3147218	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormatMenu\"\>Chứa các lệnh để định dạng bố trí và nội dung của tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1781helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3147261	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1782helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3147286	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1783helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3145784	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1784helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3145692	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040000.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1785helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3145743	23			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040500.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1786helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3145717	22			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02170000.xhp\" name=\"Phần\"\>Phần\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1787helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3149910	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04130000.xhp\" name=\"Khung\"\>Khung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1788helpcontent2	source\text\swriter\main0105.xhp	0	help	hd_id3149935	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060000.xhp\" name=\"Ảnh\"\>Ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1789helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh khung				2002-02-02 02:02:02
1790helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3154251	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0215.xhp\" name=\"Thanh khung\"\>Thanh khung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1791helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	par_id3154272	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FRAME_TOOLBOX\"\>Khi khung nào được chọn, thanh \<emph\>khung\</emph\> cung cấp các chức năng quan trọng nhất để định dạng và định vị khung đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1792helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3147403	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"tắt ngắt\"\>Tắt ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1793helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	par_id3147419	5			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#keinumlauftext\"/\>Cũng có thể đặt tùy chọn này trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
1794helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3153388	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Bật ngắt\"\>Bật ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1795helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	par_id3153405	7			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#seitenumlauftext\"/\>Biểu tượng này đại diện tùy chọn \<emph\>Ngắt trang\</emph\> trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
1796helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3147782	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn qua\"\>Cuộn qua\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1797helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	par_id3147799	9			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#durchlauftext\"/\>Cũng có thể đặt tùy chọn này trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
1798helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3151285	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02170000.xhp\" name=\"Màu nền\"\>Màu nền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1799helpcontent2	source\text\swriter\main0215.xhp	0	help	hd_id3151320	14			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04130000.xhp\" name=\"Thuộc tính khung\"\>Thuộc tính khung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1800helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
1801helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3149610	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0102.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1802helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	par_id3149626	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các câu lệnh để chỉnh sửa nội dung của tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1803helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147593	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1804helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147619	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07070000.xhp\" name=\"Chọn văn bản\"\>Chọn văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1805helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147790	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02240000.xhp\" name=\"So sánh tài liệu\"\>So sánh tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1806helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147816	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và Thay thế\"\>Tìm và Thay thế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1807helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147226	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02120000.xhp\" name=\"Văn bản mẫu\"\>Văn bản mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1808helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147251	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04180400.xhp\" name=\"Trao đổi cơ sở dữ liệu\"\>Trao đổi Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1809helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147276	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02140000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1810helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147302	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02150000.xhp\" name=\"Cước chú\"\>Cước chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1811helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147327	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02160000.xhp\" name=\"Mục chỉ mục\"\>Mục chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1812helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147352	14			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02130000.xhp\" name=\"Mục thư tịch\"\>Mục nhập Thư tịch\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1813helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147377	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1814helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3147404	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1815helpcontent2	source\text\swriter\main0102.xhp	0	help	hd_id3156150	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"Sơ đồ ảnh\"\>Sơ đồ ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1816helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh định dạng				2002-02-02 02:02:02
1817helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id3154270	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0202.xhp\" name=\"Thanh định dạng\"\>Thanh định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1818helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id3147762	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEXT_TOOLBOX\"\>Thanh Định Dạng chứa vài chức năng định dạng văn bản khác nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1819helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id3149593	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Màu phông\"\>Màu phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1820helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id3149887	10			0	vi	Biểu tượng thêm				2002-02-02 02:02:02
1821helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id0122200903085320				0	vi	Tăng cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
1822helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id0122200903085371				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tăng kích thước phông của văn bản đang chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1823helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id012220090308532				0	vi	Giảm cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
1824helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id0122200903085351				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Giảm kích thước phông của văn bản đang chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1825helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id3149900	11			0	vi	Bật khả năng hỗ trợ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ctl\" name=\"CTL\"\>CTL\</link\> thì hiển thị hai biểu tượng thêm.				2002-02-02 02:02:02
1826helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id3149946	12			0	vi	Trái-qua-Phải				2002-02-02 02:02:02
1827helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_idN10784				0	vi	\<image id=\"img_id8354747\" src=\"res/commandimagelist/sc_paralefttoright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id8354747\"\>biểu tượng trái qua phải\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
1828helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id3149964	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaLeftToRight\"\>Văn bản được nhập vào từ bên trái qua bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1829helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	hd_id3147300	14			0	vi	Phải-qua-Trái				2002-02-02 02:02:02
1830helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_idN107DF				0	vi	\<image id=\"img_id2405774\" src=\"res/commandimagelist/sc_pararighttoleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id2405774\"\>biểu tượng phải qua trái\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
1831helpcontent2	source\text\swriter\main0202.xhp	0	help	par_id3147625	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaRightToLeft\"\>Văn bản được nhập vào từ bên phải qua bên trái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1832helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh thuộc tính đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
1833helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	hd_id3154275	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0205.xhp\" name=\"Thanh thuộc tính đối tượng vẽ\"\>Thanh thuộc tính đối tượng vẽ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1834helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	hd_id3147784	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Kiểu đường\"\>Kiểu đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1835helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	hd_id3147818	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Bề rộng đường\"\>Bề rộng đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1836helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	hd_id3147229	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Màu dòng\"\>Màu đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1837helpcontent2	source\text\swriter\main0205.xhp	0	help	hd_id3147280	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Kiểu/tô đầy vùng\"\>Kiểu/tô đầy vùng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1838helpcontent2	source\text\swriter\main0214.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công thức				2002-02-02 02:02:02
1839helpcontent2	source\text\swriter\main0214.xhp	0	help	hd_id3145782	1			0	vi	\<variable id=\"releistename\"\>\<link href=\"text/swriter/main0214.xhp\" name=\"Thanh công thức\"\>Thanh công thức\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
1840helpcontent2	source\text\swriter\main0214.xhp	0	help	par_id3154254	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh \<emph\>công thức\</emph\> cho bạn có khả năng tạo và chèn phép tính vào tài liệu văn bản.\</ahelp\> Để kích hoạt thanh\<emph\>công thức\</emph\>, hãy bấm phím chức năng F2.				2002-02-02 02:02:02
1841helpcontent2	source\text\swriter\main0103.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
1842helpcontent2	source\text\swriter\main0103.xhp	0	help	hd_id3147233	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0103.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1843helpcontent2	source\text\swriter\main0103.xhp	0	help	par_id3147249	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các câu lệnh để điều khiển cách hiển thị tài liệu trên màn hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1844helpcontent2	source\text\swriter\main0103.xhp	0	help	hd_id3147265	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu/Phóng\"\>Thu/Phóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1845helpcontent2	source\text\swriter\main0213.xhp	0	help	tit				0	vi	Thước				2002-02-02 02:02:02
1846helpcontent2	source\text\swriter\main0213.xhp	0	help	hd_id3154201	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0213.xhp\" name=\"Thước\"\>Thước\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1847helpcontent2	source\text\swriter\main0213.xhp	0	help	par_id3154218	2			0	vi	Thước hiển thị các chiều của trang, và vị trí của các dấu tab, dấu thụt lề, biền và cột. Bạn có khả năng sửa đổi những vị trí này trên thước bằng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
1848helpcontent2	source\text\swriter\main0213.xhp	0	help	par_id3154239	3			0	vi	Bằng cách nhấn đôi vào thước, bạn có thể mở hộp thoại \<emph\>Đoạn văn\</emph\> và gán \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#formatierung\" name=\"direct paragraph formatting\"\>định dạng đoạn văn trực tiếp\</link\> cho đoạn văn hiện thời hay những đoạn văn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
1849helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
1850helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3155341	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0104.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1851helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	par_id3155358	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn Chèn chứa các lệnh để chèn phần tử mới vào tài liệu. Những phần tử này gồm có đoạn, cước chú, ghi chú, ký tự đặc biệt, đồ họa và các đối tượng từ ứng dụng khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1852helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3155376	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04010000.xhp\" name=\"Tự ngắt\"\>Tự ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1853helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147762	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1854helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147788	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Phần\"\>Phần\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1855helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147812	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1856helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147231	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Cước chú\"\>Cước chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1857helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147256	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04060000.xhp\" name=\"Phụ đề\"\>Phụ đề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1858helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147281	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"Dấu nhớ\"\>Dấu nhớ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1859helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147543	25			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090002.xhp\" name=\"Tham chiếu chéo\"\>Tham chiếu chéo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1860helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147569	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Ghi chú\"\>Ghi chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1861helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3147595	24			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04200000.xhp\" name=\"Văn lệnh\"\>Văn lệnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1862helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3149865	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04070000.xhp\" name=\"Phong bì\"\>Phong bì\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1863helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3149891	13			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04130000.xhp\" name=\"Khung\"\>Khung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1864helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3149917	15			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04150000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1865helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3149944	22			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04210000.xhp\" name=\"Horizontal Rule\"\>Thước ngang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1866helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3150951	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1867helpcontent2	source\text\swriter\main0104.xhp	0	help	hd_id3149428	16			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04190000.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1868helpcontent2	source\text\swriter\main0210.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
1869helpcontent2	source\text\swriter\main0210.xhp	0	help	hd_id3145783	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0210.xhp\" name=\"Xem thử trang\"\>Xem thử trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1870helpcontent2	source\text\swriter\main0210.xhp	0	help	par_id3154253	2			0	vi	Thanh \<emph\>xem thử trang\</emph\> xuất hiện khi bạn xem tài liệu hiện thời trong chế độ xem thử trang.				2002-02-02 02:02:02
1871helpcontent2	source\text\swriter\main0107.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
1872helpcontent2	source\text\swriter\main0107.xhp	0	help	hd_id3147248	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0107.xhp\" name=\"Cửa sổ\"\>Cửa sổ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1873helpcontent2	source\text\swriter\main0107.xhp	0	help	par_id3147269	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:WindowList\" visibility=\"visible\"\>Chứa các lệnh để thao tác và hiển thị cửa sổ tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1874helpcontent2	source\text\swriter\main0100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
1875helpcontent2	source\text\swriter\main0100.xhp	0	help	hd_id3147274	1			0	vi	\<variable id=\"main0100\"\>\<link href=\"text/swriter/main0100.xhp\" name=\"Menus\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
1876helpcontent2	source\text\swriter\main0100.xhp	0	help	par_id3149569	2			0	vi	Phần sau liệt kê các chủ đề trợ giúp sẵn sàng cho trình đơn và hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
1877helpcontent2	source\text\swriter\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chào mừng đến với Trợ Giúp của $[officename] Writer				2002-02-02 02:02:02
1878helpcontent2	source\text\swriter\main0000.xhp	0	help	hd_id3147233	1			0	vi	Trợ Giúp của %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
1879helpcontent2	source\text\swriter\main0000.xhp	0	help	hd_id3147258	3			0	vi	Làm việc với %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
1880helpcontent2	source\text\swriter\main0000.xhp	0	help	hd_id3149131	5			0	vi	Trình đơn, Thanh công cụ và Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
1881helpcontent2	source\text\swriter\main0000.xhp	0	help	hd_id3149183	4			0	vi	Tìm kiếm trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
1882helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh trạng thái				2002-02-02 02:02:02
1883helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	hd_id3153397	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0208.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1884helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id3153414	2			0	vi	Thanh trạng thái chứa thông tin về tài liệu hiện thời, và cung cấp một số nút có chức năng đặc biệt. 				2002-02-02 02:02:02
1885helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	hd_id9648731				0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
1886helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	hd_id0821200911015962				0	vi	Chữ kí số				2002-02-02 02:02:02
1887helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id0821200911015941				0	vi	Cũng xem \<link href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp\"\>Các chữ kí số\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
1888helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	hd_id8070314				0	vi	Thu/Phóng và Xem bố trí				2002-02-02 02:02:02
1889helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id7723929				0	vi	Ba điều khiển trên thanh trạng thái của trình Writer cho phép thay đổi cách Thu/Phóng và bố trí xem của tài liệu văn bản. 				2002-02-02 02:02:02
1890helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id3666188				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Những biểu tượng \<emph\>Xem bố trí\</emph\> hiển thị từ trái sang phải: Chế độ cột đơn, Chế độ xem với các trang cạnh nhau, và Chế độ sách với hai trang như một sách được mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1891helpcontent2	source\text\swriter\main0208.xhp	0	help	par_id8796349				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy kéo con trượt Thu/Phóng sang trái để hiển thị nhiều trang hơn, kéo sang phải để phóng to.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1892helpcontent2	source\text\swriter\main0206.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh điểm chấm và đánh số				2002-02-02 02:02:02
1893helpcontent2	source\text\swriter\main0206.xhp	0	help	hd_id3154256	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0206.xhp\" name=\"Thanh điểm chấm và đánh số\"\>Thanh điểm chấm và đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1894helpcontent2	source\text\swriter\main0206.xhp	0	help	par_id3154277	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUM_TOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>điểm chấm và đánh số\</emph\> chứa các chức năng để sửa đổi cấu trúc của đoạn văn có số thứ tự, gồm khả năng thay đổi thứ tự của các đoạn văn, và khả năng xác định các cấp đoạn văn khác nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1895helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
1896helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	hd_id3150726	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0216.xhp\" name=\"Thanh đối tượng OLE\"\>Thanh đối tượng OLE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1897helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	par_id3150746	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OLE_TOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>đối tượng OLE\</emph\> xuất hiện khi đối tượng được chọn, và chứa những chức năng quan trọng nhất để định dạng và định vị đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1898helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	hd_id3153377	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Không ngắt\"\>Không ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1899helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	par_id3153394	5			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#keinumlauftext\"/\> Cũng có thể đặt tùy chọn này trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
1900helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	hd_id3147766	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Ngắt\"\>Ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1901helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	par_id3147782	7			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#seitenumlauftext\"/\> Biểu tượng này tương ứng với tùy chọn \<emph\>Ngắt trang\</emph\> trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
1902helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	hd_id3147824	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn qua\"\>Cuộn qua\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1903helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	par_id3147218	9			0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/01/05060200.xhp#durchlauftext\"/\> Cũng có thể tạo hiệu ứng này trên trang thanh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
1904helpcontent2	source\text\swriter\main0216.xhp	0	help	hd_id3151208	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05080000.xhp\" name=\"Thuộc tính đối tượng\"\>Thuộc tính đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1905helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
1906helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3147331	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0101.xhp\" name=\"File\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1907helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	par_id3147352	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Các câu lệnh này áp dụng cho tài liệu hiện tại, mở một tài liệu mới, hoặc đóng ứng dụng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1908helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3147463	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Open\"\>Mở\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1909helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3147511	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Save as\"\>Lưu thành tập tin khác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1910helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3155281	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1911helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3155340	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1912helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3155383	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1913helpcontent2	source\text\swriter\main0101.xhp	0	help	hd_id3149283	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập máy in\"\>Thiết lập máy in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1914helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
1915helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3147241	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0106.xhp\" name=\"Công cụ\"\>Công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1916helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	par_id3147258	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chứa các công cụ chính tả, một Bộ sưu tập các đối tượng nghệ thuật để thêm vào tài liệu, cũng như các công cụ để cấu hình trình đơn và thiết lập các tham chiếu của ứng dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1917helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3149965	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06060000.xhp\" name=\"Đánh số dàn bài\"\>Đánh số dàn bài\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1918helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3145688	15			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06180000.xhp\" name=\"Đánh số dòng\"\>Đánh số dòng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1919helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3145713	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06080000.xhp\" name=\"Cước chú\"\>Cước chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1920helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3149939	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tùy chọn tự động sửa lỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1921helpcontent2	source\text\swriter\main0106.xhp	0	help	hd_id3147406	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tùy biến\"\>Tùy biến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1922helpcontent2	source\text\swriter\main0200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
1923helpcontent2	source\text\swriter\main0200.xhp	0	help	hd_id3145782	1			0	vi	\<variable id=\"main0200\"\>\<link href=\"text/swriter/main0200.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
1924helpcontent2	source\text\swriter\main0200.xhp	0	help	par_id3145481	2			0	vi	Phần này diễn tả những thanh công cụ sẵn sàng trong ứng dụng $[officename] Writer.\<embedvar href=\"text/shared/00/00000007.xhp#symbolleistenneu\"/\>				2002-02-02 02:02:02
1925helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
1926helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0110.xhp\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1927helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các câu lệnh đề chèn, chỉnh sửa và xoá một bảng bên trong tài liệu văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1928helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
1929helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
1930helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Chèn một bảng mới.				2002-02-02 02:02:02
1931helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
1932helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Chèn cột.				2002-02-02 02:02:02
1933helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
1934helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Chèn hàng.				2002-02-02 02:02:02
1935helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
1936helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1063E				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
1937helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1060A				0	vi	\<ahelp hid=\"20529\"\>Xoá bảng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1938helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1060D				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
1939helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10610				0	vi	Xoá những cột đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
1940helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
1941helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10616				0	vi	Xoá hàng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
1942helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105B3				0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
1943helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10623				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
1944helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
1945helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1062C				0	vi	Chọn cột hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
1946helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1062F				0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
1947helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	Chọn hàng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
1948helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	Ô				2002-02-02 02:02:02
1949helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10638				0	vi	\<ahelp hid=\"20530\"\>Chọn ô hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1950helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100100.xhp\"\>Trộn ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1951helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100200.xhp\"\>Chia ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1952helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150101.xhp\"\>Tự động Định dạng Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1953helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105FB				0	vi	Điều chỉnh tự động				2002-02-02 02:02:02
1954helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106B5				0	vi	Bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
1955helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106B8				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Bề rộng cột\</emph\> trong đó bạn có khả năng thay đổi bề rộng của cột.				2002-02-02 02:02:02
1956helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106BB				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120200.xhp\"\>Bề rộng cột tối ưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1957helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106D2				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120600.xhp\"\>Chia đều trên các cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1958helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106E9				0	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
1959helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106EC				0	vi	Mở hộp thoại Chiều Cao Hàng trong đó bạn có khả năng thay đổi bề cao của hàng.				2002-02-02 02:02:02
1960helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN106EF				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110200.xhp\"\>Bề cao hàng tối ưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1961helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10706				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110600m.xhp\"\>Chia đều trên các hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1962helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1071D				0	vi	Cho phép ngắt hàng qua các trang và cột				2002-02-02 02:02:02
1963helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10720				0	vi	\<ahelp hid=\"21753\"\>Cho phép trang ngắt bên trong hàng hiện có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1964helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN105FF				0	vi	Lặp lại các hàng đầu đề				2002-02-02 02:02:02
1965helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1072D				0	vi	\<ahelp hid=\"20520\"\>Lặp lại các phần đầu của bảng trên những trang theo sau nếu bảng chiếm giữ nhiều trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
1966helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10603				0	vi	Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
1967helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1074C				0	vi	Văn bản thành Bảng				2002-02-02 02:02:02
1968helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1074F				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có khả năng chuyển đổi văn bản đã chọn sang một bảng.\</ahelp\>Mở \<link href=\"text/swriter/01/06090000.xhp\"\>hộp thoại\</link\> trong đó bạn có khả năng chuyển đổi văn bản đã chọn sang một bảng.				2002-02-02 02:02:02
1969helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10763				0	vi	Bảng thành Văn bản				2002-02-02 02:02:02
1970helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10766				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có khả năng chuyển đổi bảng đã chọn sang văn bản.\</ahelp\>Mở \<link href=\"text/swriter/01/06090000.xhp\"\>hộp thoại\</link\> trong đó bạn có khả năng chuyển đổi bảng đã chọn sang văn bản.				2002-02-02 02:02:02
1971helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10607				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06100000.xhp\"\>Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1972helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1092F				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
1973helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10933				0	vi	Mở \<link href=\"text/swriter/main0214.xhp\"\>Thanh Công Thức\</link\> để nhập hay sửa đổi công thức.				2002-02-02 02:02:02
1974helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN1060F				0	vi	Định dạng số				2002-02-02 02:02:02
1975helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN107AC				0	vi	Mở \<link href=\"text/shared/optionen/01040500.xhp\"\>hộp thoại\</link\> trong đó bạn có khả năng ghi rõ định dạng của các số trong bảng.				2002-02-02 02:02:02
1976helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10613				0	vi	Ranh giới bảng				2002-02-02 02:02:02
1977helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN107CA				0	vi	Hiển thị hay ẩn những ranh giới chung quanh các ô của bảng. Những ranh giới này chỉ hiển thị trên màn hình, không in ra.				2002-02-02 02:02:02
1978helpcontent2	source\text\swriter\main0110.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090000.xhp\"\>Thuộc tính bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
1979helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng $[officename] Writer				2002-02-02 02:02:02
1980helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3154243	1			0	vi	\<variable id=\"main0503\"\>\<link href=\"text/swriter/main0503.xhp\" name=\"Tính năng $[officename] Writer\"\>Tính năng $[officename] Writer\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
1981helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3154263	2			0	vi	$[officename] Writer giúp bạn thiết kế và tạo những văn bản có thể bao gồm hình vẽ, bảng hay biểu đồ. Bạn cũng có thể lưu tài liệu dưới những định dạng khác nhau, bao gồm chuẩn OpenDocument (ODF), .doc của Microsoft Word hay HTML. Và bạn cũng có thể dễ dàng xuất tài liệu của bạn sang định dạng Portable Document Format (PDF).				2002-02-02 02:02:02
1982helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3147755	4			0	vi	Viết				2002-02-02 02:02:02
1983helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3147768	5			0	vi	$[officename] Writer cho bạn có khả năng tạo cả tài liệu cơ bản, như bản ghi nhớ, \<link href=\"text/shared/guide/fax.xhp\" name=\"fax\"\>Fax\</link\>, lá thư, sơ yếu lý lịch và \<link href=\"text/swriter/01/01150000.xhp\" name=\"trộn tài liệu\"\> tài liệu đã trộn\</link\>, lẫn tài liệu dài, phức tạp hay đa phần, cũng có thư tịch, bảng tham chiếu và chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
1984helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3147797	29			0	vi	$[officename] Writer cung cấp tính năng có ích thêm như \<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"kiểm tra chính tả\"\>bộ kiểm lỗi chính tả\</link\>, \<link href=\"text/swriter/guide/using_thesaurus.xhp\" name=\"từ điển gần nghĩa\"\>từ điển gần nghĩa\</link\>, khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"tự động sửa lỗi\"\>tự động sửa lỗi\</link\>, và khả năng \<link href=\"text/swriter/01/06030000.xhp\" name=\"gạch nối từ\"\>gạch nối từ\</link\>, cũng như một số \<link href=\"text/shared/01/01010100.xhp\" name=\"mẫu\"\>mẫu\</link\> cho gần mọi mục đích. Bạn cũng có thể tạo mẫu riêng bằng trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
1985helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3147225	9			0	vi	Thiết kế và Cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
1986helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3147239	10			0	vi	$[officename] cung cấp rất nhiều tùy chọn khác nhau để thiết kế tài liệu. Hãy dùng \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>cửa sổ kiểu dáng và định dạng\</link\> để tạo, gán và sửa đổi kiểu dáng cho đoạn văn, ký tự riêng, khung và trang. Hơn nữa, \<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> giúp đỡ bạn di chuyển nhanh qua các tài liệu trên đĩa, cho bạn xem tài liệu trong ô xem phác thảo, và theo dõi những đối tượng bạn đã chèn vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
1987helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3147272	12			0	vi	Bạn cũng có khả năng tạo các \<link href=\"text/swriter/01/04120000.xhp\" name=\"chỉ mục và bảng\"\>chỉ mục và bảng\</link\> khác nhau trong tài liệu văn bản. Có thể xác định cấu trúc và diện mạo của những chỉ mục và bảng, tùy theo trường hợp riêng. Siêu liên kết và dấu nhớ động cho bạn nhảy trực tiếp tới mục tương ứng trong văn bản.				2002-02-02 02:02:02
1988helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3145596	30			0	vi	Xuất bản trên máy tính bằng $[officename] Writer				2002-02-02 02:02:02
1989helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3145610	31			0	vi	$[officename] Writer chứa nhiều công cụ xuất bản và vẽ trên máy tính, để giúp đỡ bạn tạo tài liệu có kiểu dáng chuyên nghiệp, như cuốn sách mỏng, bản tin và lời mời. Bạn có khả năng định dạng tài liệu có bố trí đa cột, \<link href=\"text/swriter/guide/text_frame.xhp\" name=\"khung văn bản\"\>khung văn bản\</link\>, \<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic.xhp\" name=\"đồ họa\"\>đồ họa\</link\>, \<link href=\"text/swriter/guide/table_insert.xhp\" name=\"bảng\"\>bảng\</link\>, và các đối tượng khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
1990helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3145649	13			0	vi	Phép tính				2002-02-02 02:02:02
1991helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3145663	14			0	vi	Tài liệu văn bản trong $[officename] có một \<link href=\"text/swriter/main0214.xhp\" name=\"chức năng tính\"\>chức năng tính\</link\> có sẵn thì giúp đỡ bạn thực hiện phép tính phức tạp hay liên kết hợp lý. Dễ tạo bảng trong tài liệu văn bản, để thi hành phép tính.				2002-02-02 02:02:02
1992helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3151192	15			0	vi	Tạo bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
1993helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3151206	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01140000.xhp\" name=\"công cụ vẽ\"\>Công cụ vẽ\</link\> của $[officename] Writer cho bạn có khả năng tạo bản vẽ, đồ họa, câu chú giải và các kiểu bản vẽ khác nhau một cách trực tiếp bên trong tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
1994helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3151229	17			0	vi	Chèn đồ họa				2002-02-02 02:02:02
1995helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3151243	18			0	vi	Có thể chèn ảnh có các \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"different formats\"\>định dạng khác nhau\</link\> vào trong văn bản, kể cả những ảnh dưới dạng JPG hay GIF. Ngoài ra, chức năng \<link href=\"text/shared/01/gallery.xhp\" name=\"Gallery\"\>Bộ sưu tập\</link\> cung cấp  những hình ảnh tạo sẵn mà bạn có thể sử dụng, và \<link href=\"text/shared/guide/fontwork.xhp\"\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật\</link\> cho phép tạo những hiệu ứng đẹp mắt cho văn bản.				2002-02-02 02:02:02
1996helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3155084	21			0	vi	Giao diện ứng dụng linh hoạt				2002-02-02 02:02:02
1997helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3155098	22			0	vi	Giao diện chương trình được thiết kế để bạn có khả năng cấu hình nó tùy theo trường hợp riêng, gồm khả năng tùy biến các biểu tượng và trình đơn. Bạn có khả năng định vị các cửa sổ chương trình, như cửa sổ "Kiểu dáng và định dạng" hay "Bộ điều hướng", như là cửa sổ di động ở bất cứ nơi nào trên màn hình. Bạn cũng có thể \<link href=\"text/shared/guide/autohide.xhp\" name=\"neo\"\>neo\</link\> một số cửa sổ ở biên của vùng làm việc.				2002-02-02 02:02:02
1998helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3155123	23			0	vi	Kéo và thả				2002-02-02 02:02:02
1999helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3155137	24			0	vi	Tính năng \<link href=\"text/shared/guide/dragdrop.xhp\" name=\"kéo và thả\"\>kéo và thả\</link\> cho phép thao tác nhanh và hữu hiệu với các tài liệu văn bản trong $[officename]. Chẳng hạn, có thể năng kéo và thả các đối tượng, như đồ họa từ Bộ sưu tập, từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tài liệu, hoặc giữa các tài liệu $[officename] đang mở.				2002-02-02 02:02:02
2000helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	hd_id3155162	27			0	vi	Chức năng trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
2001helpcontent2	source\text\swriter\main0503.xhp	0	help	par_id3145675	28			0	vi	Bạn có thể sử dụng \<link href=\"text/shared/05/00000110.xhp\" name=\"hệ thống trợ giúp\"\>hệ thống trợ giúp\</link\> như là tham chiếu hoàn toàn về các ứng dụng $[officename], gồm những \<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"hướng dẫn\"\>hướng dẫn\</link\> về các công việc cả đơn giản lẫn phức tạp.				2002-02-02 02:02:02
2002helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	tit				0	vi	Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
2003helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0114.xhp\" name=\"Chiếu ảnh\"\>Chiếu ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2004helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	par_id3145252	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chứa các câu lệnh và tùy chọn để chạy trình chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2005helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	hd_id3154510	3			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Thiết lập chiếu ảnh\"\>Thiết lập chiếu ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2006helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	hd_id3153486	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06070000.xhp\" name=\"Tương tác\"\>Tương tác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2007helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	par_idN10611				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\"\>Hoạt ảnh riêng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2008helpcontent2	source\text\simpress\main0114.xhp	0	help	hd_id3153711	4			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06100000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh riêng\"\>Chiếu ảnh riêng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2009helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh định dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
2010helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id3150010	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0203.xhp\" name=\"Thanh định dạng văn bản\"\>Thanh định dạng văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2011helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	par_id3152597	2			0	vi	Để hiển thị thanh \<emph\>định dạng văn bản\</emph\>, hãy để con trỏ bên trong đối tượng văn bản nào.				2002-02-02 02:02:02
2012helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id3151391	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Màu phông\"\>Màu phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2013helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id3154645	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2014helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id3149984	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2015helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id3153619	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Ký hiệu đánh số\"\>Ký hiệu đánh số\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
2016helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id0122200903104143				0	vi	Tăng cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
2017helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	par_id0122200903104255				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tăng kích thước phông của văn bản đang chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2018helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	hd_id0122200903104228				0	vi	Giảm cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
2019helpcontent2	source\text\simpress\main0203.xhp	0	help	par_id0122200903104247				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Giảm kích thước phông của văn bản đang chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2020helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
2021helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3154020	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0113.xhp\" name=\"Sửa đổi\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2022helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	par_id3154321	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chứa các câu lệnh để sửa đổi các đối tượng trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2023helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3153188	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/05090000.xhp\" name=\"Xoay\"\>Xoay\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2024helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	par_id3149378	10			0	vi	Xoay những đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
2025helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3149019	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05360000.xhp\" name=\"Phân phối\"\>Phân phối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2026helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3153966	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05190000.xhp\" name=\"Đặt tên đối tượng\"\>Đặt tên đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2027helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3154656	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290100.xhp\" name=\"Nhọm lại\"\>Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2028helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3153484	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290200.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2029helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3148870	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290300.xhp\" name=\"Sửa nhóm\"\>Sửa nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2030helpcontent2	source\text\simpress\main0113.xhp	0	help	hd_id3143233	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290400.xhp\" name=\"Ra nhóm\"\>Ra nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2031helpcontent2	source\text\simpress\main0204.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh xem ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
2032helpcontent2	source\text\simpress\main0204.xhp	0	help	hd_id3150010	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0204.xhp\" name=\"Thanh xem ảnh chiếu\"\>Thanh xem ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2033helpcontent2	source\text\simpress\main0204.xhp	0	help	par_id3146971	2			0	vi	\<ahelp hid=\"dummy\"\>Thanh \<emph\>xem ảnh chiếu\</emph\> mở ô xem việc Sắp xếp Ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2034helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
2035helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0102.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2036helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	par_id3151075	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các câu lệnh để chỉnh sửa nội dung của tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2037helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3146316	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2038helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3154659	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và Thay thế\"\>Tìm và Thay thế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2039helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3148866	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02120000.xhp\" name=\"Nhân đôi\"\>Nhân đôi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2040helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3154649	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"ĐIểm\"\>Điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2041helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	par_id3154766	12			0	vi	Bật/tắt chế độ \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
2042helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3145116	13			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm nối\"\>Điểm nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2043helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	par_id3147403	14			0	vi	Bật/tắt chế độ \<emph\>Sửa điểm nối\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
2044helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3150396	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02160000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2045helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3149355	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2046helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3145590	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"sơ đồ ảnh\"\>Sơ đồ ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2047helpcontent2	source\text\simpress\main0102.xhp	0	help	hd_id3145082	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2048helpcontent2	source\text\simpress\main0212.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh sắp xếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
2049helpcontent2	source\text\simpress\main0212.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0212.xhp\" name=\"Thanh sắp xếp ảnh chiếu\"\>Thanh sắp xếp ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2050helpcontent2	source\text\simpress\main0212.xhp	0	help	par_id3146970	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong ô xem \<emph\>Sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, thanh \<emph\>Sắp xếp ảnh chiếu\</emph\> có thể được dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2051helpcontent2	source\text\simpress\main0212.xhp	0	help	hd_id3153711	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03130000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh\"\>Chiếu ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2052helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
2053helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0105.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2054helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	par_id3145801	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormatMenu\"\>Chứa các câu lệnh để định dạng bố trí và nội dung của tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2055helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3147401	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2056helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3149941	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2057helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3147299	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2058helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3148727	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01180000.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2059helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3149499	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230000.xhp\" name=\"Vị trí và Kích cỡ\"\>Vị trí và Kích cỡ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2060helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3154510	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Dòng\"\>Dòng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2061helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3149021	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210000.xhp\" name=\"Vùng\"\>Vùng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2062helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3155961	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2063helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3156286	4			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Bố trí trang...\"\>Thiết kế ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2064helpcontent2	source\text\simpress\main0105.xhp	0	help	hd_id3163827	12			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Sửa đổi bố trí\"\>Bố trí ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2065helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh dòng và tô đầy				2002-02-02 02:02:02
2066helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0202.xhp\" name=\"Thanh dòng và tô đầy\"\>Thanh dòng và tô đầy\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2067helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	par_id3153729	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh dòng và tô đầy chứa các lệnh và tùy chọn có thể sử dụng trong ô xem hiện có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2068helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3156382	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Kiểu đường\"\>Kiểu đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2069helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3159184	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Bề rộng dòng\"\>Bề rộng dòng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2070helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3150250	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Màu dòng\"\>Màu đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2071helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3148609	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Kiểu vùng / Tô đầy\"\>Kiểu vùng / Tô đầy\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2072helpcontent2	source\text\simpress\main0202.xhp	0	help	hd_id3150048	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210600.xhp\" name=\"Bóng\"\>Bóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2073helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
2074helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3150012	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0213.xhp\" name=\"Thanh tùy chọn\"\>Thanh tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2075helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	par_id3146971	2			0	vi	Để hiển thị \<emph\>thanh tùy chọn\</emph\>, chọn mục trình đơn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
2076helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3148487	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171200.xhp\" name=\"Hiện lưới\"\>Hiện lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2077helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3148700	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171400.xhp\" name=\"Dẫn khi di chuyển\"\>Dẫn khi di chuyển\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2078helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3149603	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171300.xhp\" name=\"Đính lưới\"\>Đính lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2079helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3143233	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>Đính nét dẫn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2080helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3146966	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>Đính lề trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2081helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3149051	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính viền đối tượng\"\>Đính viền đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2082helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3150392	9			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>Đính điểm đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2083helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3156401	10			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13180000.xhp\" name=\"Cho sửa nhanh\"\>Cho sửa nhanh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2084helpcontent2	source\text\simpress\main0213.xhp	0	help	hd_id3145823	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13190000.xhp\" name=\"Chọn chỉ vùng văn bản\"\>Chọn chỉ vùng văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2085helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
2086helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0104.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2087helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_id3146971	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các câu lệnh được dùng để chèn các phần tử mới vào tài liệu, thí dụ, đồ họa, đối tượng, ký tự đặc biệt và tập tin khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2088helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3145801	3			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu\"\>Ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2089helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03152000.xhp\"\>Số hiệu trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2090helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_idN10609				0	vi	Thêm số thứ tự ảnh chiếu hay số thứ tự trang.				2002-02-02 02:02:02
2091helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03152000.xhp\"\>Ngày và Giờ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2092helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_idN10624				0	vi	Thêm ngày tháng và giờ dạng trường.				2002-02-02 02:02:02
2093helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id0915200910362363				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Comment\"\>Chú thích\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2094helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3153964	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2095helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3145790	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2096helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_idN10651				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06050000.xhp\"\>Ảnh hoạt họa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2097helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3145768	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04080100.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2098helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3143232	7			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2099helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	par_id0302200904013251				0	vi	Chèn một biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2100helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3153812	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2101helpcontent2	source\text\simpress\main0104.xhp	0	help	hd_id3149050	9			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2102helpcontent2	source\text\simpress\main0214.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh ảnh				2002-02-02 02:02:02
2103helpcontent2	source\text\simpress\main0214.xhp	0	help	hd_id3151245	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0214.xhp\" name=\"Thanh ảnh\"\>Thanh ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2104helpcontent2	source\text\simpress\main0214.xhp	0	help	par_id3150543	2			0	vi	Dùng thanh \<emph\>Ảnh\</emph\> để đặt màu sắc, độ tương phản và độ sáng cho những đối tượng đồ họa đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
2105helpcontent2	source\text\simpress\main0103.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
2106helpcontent2	source\text\simpress\main0103.xhp	0	help	hd_id3150297	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0103.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2107helpcontent2	source\text\simpress\main0103.xhp	0	help	par_id3149378	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các câu lệnh để điều khiển cách hiển thị tài liệu trên màn hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2108helpcontent2	source\text\simpress\main0103.xhp	0	help	hd_id3149121	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu/Phóng\"\>Thu/Phóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2109helpcontent2	source\text\simpress\main0100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
2110helpcontent2	source\text\simpress\main0100.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<variable id=\"main0100\"\>\<link href=\"text/simpress/main0100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2111helpcontent2	source\text\simpress\main0100.xhp	0	help	par_id3150012	2			0	vi	Phần này liệt kê các chủ đề trợ giúp có sẵn về trình đơn và hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
2112helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh vẽ				2002-02-02 02:02:02
2113helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	hd_id3150342	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0210.xhp\" name=\"Thanh vẽ\"\>Thanh vẽ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2114helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	hd_id3155962	3			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
2115helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3148488	4			0	vi	Để chọn đối tượng nào nằm trên ảnh chiếu hiện thời, nhấn vào công cụ \<emph\>Chọn\</emph\> (mũi tên màu trắng) trên thanh Vẽ, sau đó nhấn vào đối tượng đó.				2002-02-02 02:02:02
2116helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3148610	5			0	vi	Để chọn nhiều đối tượng, ấn giữ phím Shift trong khi nhấn chuột vào mỗi đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
2117helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3148699	6			0	vi	Để chọn đối tượng nằm ở phía sau đối tượng khác, ấn giữ phím bổ trợ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó nhấn vào đối tượng. Để chọn đối tượng kế nằm phía dưới đang nằm chồng lên nhau, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó nhấn lại lần nữa. Để trở vùng chọn về đối tượng đã chọn trước đó, ấn giữ phím tổ hợp Shift + \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó nhấn chuột.				2002-02-02 02:02:02
2118helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3154651	7			0	vi	Để thêm văn bản vào đối tượng đã chọn, nhấn đôi vào đối tượng đó rồi gõ hay nhập văn bản.				2002-02-02 02:02:02
2119helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3153812	12			0	vi	Để bỏ chọn, nhấn bên ngoài đối tượng đã chọn, hoặc bấm vào phím Escape (esc).				2002-02-02 02:02:02
2120helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10060000.xhp\"\>Chữ nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2121helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106C0				0	vi	Vẽ một hình chữ nhật trên vùng bạn kéo trên tài liệu hiện thời. Nhấn vào vị trí của góc hình chữ nhật, sau đó kéo sang kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím Shift trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
2122helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106CD				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10070000.xhp\"\>Bầu dục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2123helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106DD				0	vi	Vẽ một hình bầu dục (hình trứng) trên vùng bạn kéo trên tài liệu hiện thời. Nhấn vào vị trí của góc hình bầu dục, sau đó kéo sang kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím Shift trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
2124helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106EA				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10050000.xhp\"\>Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2125helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN106FA				0	vi	Vẽ một hộp văn bản trên vùng bạn kéo trên tài liệu hiện thời. Nhấn bên trong tài liệu, sau đó gõ hay nhập văn bản.				2002-02-02 02:02:02
2126helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN10770				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"ĐIểm\"\>Điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2127helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN10780				0	vi	Cho bạn có khả năng sửa đổi điểm trên bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
2128helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN10783				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm nối\"\>Điểm nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2129helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN10793				0	vi	Cho bạn có khả năng sửa đổi điểm nối trên bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
2130helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN10803				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2131helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	hd_id3153078	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030000.xhp\" name=\"Xoay\"\>Xoay\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2132helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_id3154556	9			0	vi	Công cụ này được dùng để xoay đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
2133helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN107FF				0	vi	\<link href=\"text/shared/3dsettings_toolbar.xhp\"\>Bật/tắt khối lồi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2134helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	par_idN1080F				0	vi	Bật/tắt hiệu ứng ba chiều (3D) cho những đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
2135helpcontent2	source\text\simpress\main0210.xhp	0	help	hd_id3145350	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06070000.xhp\" name=\"Tương tác\"\>Tương tác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2136helpcontent2	source\text\simpress\main0107.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
2137helpcontent2	source\text\simpress\main0107.xhp	0	help	hd_id3153770	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0107.xhp\" name=\"Cửa sổ\"\>Cửa sổ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2138helpcontent2	source\text\simpress\main0107.xhp	0	help	par_id3147435	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:WindowList\"\>Chứa các câu lệnh để thao tác và hiển thị các cửa sổ tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2139helpcontent2	source\text\simpress\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Impress				2002-02-02 02:02:02
2140helpcontent2	source\text\simpress\main0000.xhp	0	help	hd_id3150746	1			0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Impress				2002-02-02 02:02:02
2141helpcontent2	source\text\simpress\main0000.xhp	0	help	hd_id3153000	5			0	vi	Làm việc với $[officename] Impress như thế nào				2002-02-02 02:02:02
2142helpcontent2	source\text\simpress\main0000.xhp	0	help	hd_id3149880	7			0	vi	Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Impress				2002-02-02 02:02:02
2143helpcontent2	source\text\simpress\main0000.xhp	0	help	hd_id3148386	6			0	vi	Trợ giúp về Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
2144helpcontent2	source\text\simpress\main0206.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh trạng thái				2002-02-02 02:02:02
2145helpcontent2	source\text\simpress\main0206.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0206.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2146helpcontent2	source\text\simpress\main0206.xhp	0	help	par_id3154020	2			0	vi	Thanh trạng thái hiển thị thông tin về tài liệu, gồm thông tin về đối tượng được chọn hiện thời. Bạn cũng có khả năng nhấn vào một số mục trên thanh trạng thái để mở cửa sổ hộp thoại tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
2147helpcontent2	source\text\simpress\main0211.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh phác thảo				2002-02-02 02:02:02
2148helpcontent2	source\text\simpress\main0211.xhp	0	help	hd_id3154013	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0211.xhp\" name=\"Thanh phác thảo\"\>Thanh phác thảo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2149helpcontent2	source\text\simpress\main0211.xhp	0	help	par_id3145252	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong ô \<emph\>Xem phác thảo\</emph\>, thanh Phác thảo chứa các công cụ sửa đổi thường dùng.\</ahelp\> Nhấn vào mũi tên kế bên biểu tượng nào để mở thanh công cụ chứa các lệnh thêm. Cũng có thể tách rời thanh công cụ thêm này.				2002-02-02 02:02:02
2150helpcontent2	source\text\simpress\main0211.xhp	0	help	hd_id3153912	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03130000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh\"\>Chiếu ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2151helpcontent2	source\text\simpress\main0106.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
2152helpcontent2	source\text\simpress\main0106.xhp	0	help	hd_id3154017	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0106.xhp\" name=\"Công cụ\"\>Công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2153helpcontent2	source\text\simpress\main0106.xhp	0	help	par_id3155064	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chứa các công cụ chính tả, một Bộ sưu tập các đối tượng có thể thêm vào tài liệu, cũng như các công cụ để cấu hình trình đơn và thiết lập các tham chiếu của chương trình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2154helpcontent2	source\text\simpress\main0106.xhp	0	help	hd_id3153248	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tự động sửa lỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2155helpcontent2	source\text\simpress\main0106.xhp	0	help	hd_id3149130	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tùy biến\"\>Tùy biến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2156helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
2157helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3153190	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0101.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2158helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	par_id3154321	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Các câu lệnh này áp dụng cho tài liệu hiện tại, mở một tài liệu mới, hoặc đóng ứng dụng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2159helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3149379	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mờ\"\>Mở\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2160helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3149018	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2161helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3145792	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2162helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3145389	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01170000.xhp\" name=\"Xuất\"\>Xuất\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2163helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3155524	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2164helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3150051	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2165helpcontent2	source\text\simpress\main0101.xhp	0	help	hd_id3146965	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập máy in\"\>Thiết lập máy in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2166helpcontent2	source\text\simpress\main0200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
2167helpcontent2	source\text\simpress\main0200.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	\<variable id=\"main0200\"\>\<link href=\"text/simpress/main0200.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2168helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	tit				0	vi	Thước				2002-02-02 02:02:02
2169helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	bm_id3153191				0	vi	\<bookmark_value\>thước; trong trình chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gốc của thước\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
2170helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	hd_id3153191	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/main0209.xhp\" name=\"Thước\"\>Thước\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2171helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3149666	2			0	vi	Bạn có thể sử dụng thước đo nằm ngang và nằm dọc ở cạnh bên trái và bên trên vùng làm việc $[officename] Impress, để giúp đỡ khi bạn tạo ảnh chiếu. Phần thước nào trải ra vùng của ảnh chiếu thì hiển thị màu trắng.				2002-02-02 02:02:02
2172helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3153963	4			0	vi	Khi bạn chọn đối tượng, các chiều của nó được hiển thị trên thước như là dòng đôi màu xám. Để thay đổi kích cỡ của đối tượng một cách chính xác, kéo một của hai dòng đôi sang vị trí khác trên thước.				2002-02-02 02:02:02
2173helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3150206	8			0	vi	Khi bạn chọn đối tượng văn bản trên ảnh chiếu, các dấu thụt lề và vị trí Tab được hiển thị trên thước nằm ngang. Để thay đổi vị trí thụt lề hay tab cho đối tượng văn bản đó, kéo dấu thụt lề hay tab sang vị trí khác trên thước.				2002-02-02 02:02:02
2174helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3150253	7			0	vi	Cũng có thể kéo \<link href=\"text/simpress/01/04030000.xhp\" name=\"dòng đính\"\>dòng đính\</link\> từ thước, để giúp đỡ sắp hàng các đối tượng trên ảnh chiếu. Để chèn một dòng đính bằng thước, kéo cạnh của thước vào ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
2175helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3153820	3			0	vi	Để hiển thị hay ẩn những thước, chọn mục trình đơn \<link href=\"text/simpress/01/03060000.xhp\" name=\"Xem > Thước\"\>\<emph\>Xem > Thước\</emph\>\</link\>. 				2002-02-02 02:02:02
2176helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3148609	9			0	vi	Để xác định đơn vị đo cho thước, nhấn-phải vào thước rồi chọn đơn vị trong danh sách tự mở.				2002-02-02 02:02:02
2177helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3149129	6			0	vi	Để thay đổi gốc (điểm 0) của những thước, kéo giao của hai thước ở góc trên, bên trái, vào vùng làm việc. Lúc đó, nét dẫn nằm ngang và nằm dọc sẽ xuất hiện. Cứ kéo giao đến khi những nét dẫn nằm ngang và nằm dọc nằm ở vị trí của gốc mới đã muốn, sau đó buông con chuột. Để đặt lại gốc thước về giá trị mặc định, chỉ hãy nhấn đôi vào giao.				2002-02-02 02:02:02
2178helpcontent2	source\text\simpress\main0209.xhp	0	help	par_id3154651	5			0	vi	Để thay đổi lề của ảnh chiếu, kéo cạnh của vùng màu trắng trên thước.				2002-02-02 02:02:02
2179helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng $[officename] Impress				2002-02-02 02:02:02
2180helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<variable id=\"main0503\"\>\<link href=\"text/simpress/main0503.xhp\" name=\"Tính năng $[officename] Impress\"\>Tính năng $[officename] Impress\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2181helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3151074	2			0	vi	$[officename] Impress cho bạn có khả năng tạo chiều ảnh chuyên nghiệp có thể chứa đồ thị, đối tượng đồ họa, âm nhạc, ảnh động và nhiều mục khác. Bạn cũng có thể nhập và sửa đổi trình chiếu có định dạng MS PowerPoint (.ppt).				2002-02-02 02:02:02
2182helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3149379	3			0	vi	Đối với chiếu ảnh trên màn hình, hoạt ảnh, đồ chuyển dạng ảnh chiếu, âm nhạc và ảnh động là vài của những kỹ thuật bạn có thể sử dụng để làm cho trình chiếu đẹp hơn.				2002-02-02 02:02:02
2183helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3154016	22			0	vi	Tạo đồ họa véc-tơ				2002-02-02 02:02:02
2184helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3154485	23			0	vi	Nhiều công cụ sẵn sảng để tạo đồ họa véc-tơ trong $[officename] Draw cũng sẵn sảng trong $[officename] Impress.				2002-02-02 02:02:02
2185helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3150208	12			0	vi	Tạo ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
2186helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3153247	13			0	vi	$[officename] Impress cung cấp các mẫu để tạo ảnh chiếu có hình thức chuyên nghiệp.				2002-02-02 02:02:02
2187helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3148610	14			0	vi	Bạn cũng có khả năng gán một số hiệu ứng động cho ảnh chiếu, gồm hiệu ứng hoạt họa và chuyển tiếp.				2002-02-02 02:02:02
2188helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3153820	15			0	vi	Tạo trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
2189helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3153917	16			0	vi	Có sẵn vài ô xem hay trang khi bạn thiết kế trình chiếu. Chẳng hạn, bộ sắp xếp ảnh chiếu hiển thị toàn cảnh các ảnh chiếu dạng hình thu nhỏ, còn trang phát tay chứa cả ảnh chiếu lẫn văn bản đều bạn muốn phân phối trong khán giả.				2002-02-02 02:02:02
2190helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3148608	17			0	vi	$[officename] Impress cũng cho phép thử tính thời gian của trình chiếu.				2002-02-02 02:02:02
2191helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3154649	24			0	vi	Xuất bản trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
2192helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3150046	25			0	vi	Bạn có thể xuất bản ảnh chiếu trên màn hình, dạng bản phát tay hay tài liệu HTML.				2002-02-02 02:02:02
2193helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	hd_id3146965	18			0	vi	Hiển thị trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
2194helpcontent2	source\text\simpress\main0503.xhp	0	help	par_id3145114	19			0	vi	$[officename] Impress cho phép chọn cách chạy trình chiếu tự động hoặc thủ công.				2002-02-02 02:02:02
2195helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	tit				0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
2196helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<link href=\"text/shared/fontwork_toolbar.xhp\"\>Chữ nghệ thuật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2197helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	Thanh công cụ chữ nghệ thuật sẽ hiện ra khi bạn chọn một đối tượng chữ nghệ thuật.				2002-02-02 02:02:02
2198helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	Bộ sưu tập chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
2199helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở bộ sưu tập chữ nghệ thuật, bạn có thể chọn ô xem thử khác. Nhấn vào nút "Được" để áp dụng bộ thuộc tính mới vào đối tượng chữ nghệ thuật của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2200helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
2201helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ dạng chữ nghệ thuật. Nhấn vào hình nào để áp dụng nó vào những đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2202helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	Chữ nghệ thuật cùng chiều cao				2002-02-02 02:02:02
2203helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi bề cao chữ của những đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn từ chuẩn sang cùng bề cao cho mọi đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2204helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	Gióng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
2205helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ gióng chữ nghệ thuật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2206helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn để áp dụng tình trạng gióng cho các đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2207helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	Giãn cách ký tự của chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
2208helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ khoảng cách ký tự chữ nghệ thuật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2209helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn để áp dụng khoảng cách ký tự cho những đối tượng chữ nghệ thuật đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2210helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1061D				0	vi	Tự chọn				2002-02-02 02:02:02
2211helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại khoảng cách ký tự chữ nghệ thuật để nhập một giá trị mới cho khoảng cách ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2212helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN10638				0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
2213helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1063C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ giá trị khoảng cách ký tự chữ nghệ thuật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2214helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	Định chỗ cặp ký tự				2002-02-02 02:02:02
2215helpcontent2	source\text\shared\fontwork_toolbar.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật/tắt khả năng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kerning\"\>định chỗ\</link\> các cặp ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2216helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh chuẩn				2002-02-02 02:02:02
2217helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	hd_id3154186	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0201.xhp\" name=\"Thanh chuẩn\"\>Thanh chuẩn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2218helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_id3145136	2			0	vi	\<ahelp hid=\"RID_ENVTOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> sẵn sàng trong mỗi ứng dụng $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2219helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	hd_id3166460	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở tập tin\"\>Mở tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2220helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10661				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\"\>Lưu dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2221helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10671				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/01/01070000.xhp#speichernuntertext\"/\>				2002-02-02 02:02:02
2222helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN106A5				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\"\>Kiểm tra chính tả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2223helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN106B5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kiểm tra tài liệu hay vùng chọn hiện thời có lỗi chính tả không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2224helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN1086E				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Chèn đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2225helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_id4964445				0	vi	Tạo đồ thị trong tài liệu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
2226helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN1088E				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12030100.xhp\"\>Sắp xếp tăng/giảm dần\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2227helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108B1				0	vi	Sắp xếp vùng chọn từ giá trị cao nhất xuống giá trị thấp nhất, hoặc từ thấp nhất lên cao nhất, dùng cột hiện thời chứa con trỏ.				2002-02-02 02:02:02
2228helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108BE				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2229helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108EA				0	vi	Tạo đồ thị trong tài liệu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
2230helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108C1				0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
2231helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10901				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một bảng tính dạng đối tượng OLE. Gõ hay dán dữ liệu vào ô, sau đó nhấn bên ngoài đối tượng để trở về Impress.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2232helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108C4				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171200.xhp\" name=\"Hiển thị lưới\"\>Hiển thị lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2233helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN108D7				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2234helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10976				0	vi	Tạo đồ thị trong tài liệu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
2235helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN107D8				0	vi	\<image id=\"img_id3153070\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153070\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2236helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN107F5				0	vi	Thu/Phóng				2002-02-02 02:02:02
2237helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10818				0	vi	Cái này là gì?				2002-02-02 02:02:02
2238helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN1081E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật hiển thị gợi ý trợ giúp mở rộng dưới con trỏ chuột, đến khi nhấn lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2239helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10855				0	vi	\<image id=\"img_id3174230\" src=\"res/commandimagelist/sc_extendedhelp.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3174230\"\>biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2240helpcontent2	source\text\shared\main0201.xhp	0	help	par_idN10873				0	vi	Cái này là gì?				2002-02-02 02:02:02
2241helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3147571	3			0	vi	<help_section application="swriter" id="02" title="Tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2242helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3157959	4			0	vi	<node id="0201" title="Thông tin chung và cách sử dụng giao diện người dùng">				2002-02-02 02:02:02
2243helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153527	5			0	vi	<node id="0202" title="Tham chiếu về Lệnh và Trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2244helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153311	6			0	vi	<node id="020201" title="Trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2245helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149182	7			0	vi	<node id="020202" title="Thanh công cụ">				2002-02-02 02:02:02
2246helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145383	8			0	vi	<node id="0203" title="Tạo tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2247helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149812	9			0	vi	<node id="0204" title="Đồ họa trong tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2248helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3166461	10			0	vi	<node id="0205" title="Bảng trong tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2249helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155136	11			0	vi	<node id="0206" title="Đối tượng trong tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2250helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155629	12			0	vi	<node id="0207" title="Phần và khung trong tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2251helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150670	13			0	vi	<node id="0208" title="Mục lục và Chỉ mục">				2002-02-02 02:02:02
2252helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153349	14			0	vi	<node id="0209" title="Trường trong tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2253helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145120	15			0	vi	<node id="0210" title="Điều hướng tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2254helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3159400	16			0	vi	<node id="0211" title="Tính toán trong tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2255helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145674	17			0	vi	<node id="0212" title="Định dạng tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2256helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3143229	18			0	vi	<node id="021201" title="Mẫu và Kiểu dáng">				2002-02-02 02:02:02
2257helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3157910	19			0	vi	<node id="0213" title="Phần tử văn bản đặc biệt">				2002-02-02 02:02:02
2258helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148564	20			0	vi	<node id="0214" title="Tự động chức năng">				2002-02-02 02:02:02
2259helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145609	21			0	vi	<node id="0215" title="Đánh số và Danh sách">				2002-02-02 02:02:02
2260helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146794	22			0	vi	<node id="0216" title="Kiểm tra chính tả, Từ điển gần nghĩa, và Ngôn ngữ">				2002-02-02 02:02:02
2261helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3159413	23			0	vi	<node id="0217" title="Biểu mẫu trong tài liệu văn bản">				2002-02-02 02:02:02
2262helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149656	24			0	vi	<node id="0218" title="Gợi ý giải đáp thắc mắc">				2002-02-02 02:02:02
2263helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150398	25			0	vi	<node id="0219" title="Nạp, Lưu, Nhập khẩu và Xuất khẩu">				2002-02-02 02:02:02
2264helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153524	26			0	vi	<node id="0220" title="Tài liệu chính">				2002-02-02 02:02:02
2265helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154367	27			0	vi	<node id="0221" title="Liên kết và Tham chiếu">				2002-02-02 02:02:02
2266helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3159152	28			0	vi	<node id="0222" title="In">				2002-02-02 02:02:02
2267helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145421	29			0	vi	<node id="0223" title="Tìm và Thay thế">				2002-02-02 02:02:02
2268helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150871	30			0	vi	<help_section application="swriter" id="06" title="Tài liệu HTML">				2002-02-02 02:02:02
2269helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150768	32			0	vi	<help_section application="swriter" id="01" title="Cài đặt">				2002-02-02 02:02:02
2270helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3147229	33			0	vi	<help_section application="swriter" id="10" title="Chủ đề Trợ giúp Chung">				2002-02-02 02:02:02
2271helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3152934	34			0	vi	<node id="1001" title="Thông tin chung">				2002-02-02 02:02:02
2272helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155429	107			0	vi	<node id="1002" title="%PRODUCTNAME và Microsoft Office">				2002-02-02 02:02:02
2273helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153368	35			0	vi	<node id="1003" title="Tham chiếu về Lệnh và Trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2274helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146147	36			0	vi	<node id="1004" title="Tùy chọn của %PRODUCTNAME">				2002-02-02 02:02:02
2275helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145365	37			0	vi	<node id="1005" title="Trợ lý">				2002-02-02 02:02:02
2276helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150487	38			0	vi	<node id="100501" title="Trợ lý thư">				2002-02-02 02:02:02
2277helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3151113	39			0	vi	<node id="100502" title="Trợ lý điện thư">				2002-02-02 02:02:02
2278helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156442	41			0	vi	<node id="100504" title="Trợ lý nghị sự">				2002-02-02 02:02:02
2279helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146975	42			0	vi	<node id="100505" title="Trợ lý trình diễn">				2002-02-02 02:02:02
2280helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148617	43			0	vi	<node id="100506" title="Trợ lý xuất dạng HTML">				2002-02-02 02:02:02
2281helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153143	44			0	vi	<node id="100507" title="Trợ lý nhóm lại phần tử">				2002-02-02 02:02:02
2282helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153574	46			0	vi	<node id="100509" title="Trợ lý biểu mẫu">				2002-02-02 02:02:02
2283helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146921	47			0	vi	<node id="100510" title="Trợ lý chuyển đổi tài liệu">				2002-02-02 02:02:02
2284helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154096	48			0	vi	<node id="100511" title="Trợ lý phần tử bảng">				2002-02-02 02:02:02
2285helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3144766	49			0	vi	<node id="100512" title="Trợ lý hộp tổ hợp/liệt kê">				2002-02-02 02:02:02
2286helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154729	108			0	vi	<node id="1006" title="Cấu hình %PRODUCTNAME">				2002-02-02 02:02:02
2287helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3151076	109			0	vi	<node id="1007" title="Sử dụng giao diện người dùng">				2002-02-02 02:02:02
2288helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3147125	110			0	vi	<node id="1008" title="In, gửi điện thư, gửi đồ">				2002-02-02 02:02:02
2289helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149418	111			0	vi	<node id="1009" title="Kéo và Thả">				2002-02-02 02:02:02
2290helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154016	112			0	vi	<node id="1010" title="Chép và Dán">				2002-02-02 02:02:02
2291helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156180	113			0	vi	<node id="1011" title="Cơ sở dữ liệu">				2002-02-02 02:02:02
2292helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150715	114			0	vi	<node id="1012" title="Đồ thị và Đồ thị">				2002-02-02 02:02:02
2293helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154164	115			0	vi	<node id="1013" title="Nạp, Lưu, Nhập khẩu, Xuất khẩu">				2002-02-02 02:02:02
2294helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145650	116			0	vi	<node id="1014" title="Liên kết và Tham chiếu">				2002-02-02 02:02:02
2295helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153838	117			0	vi	<node id="1015" title="Theo dõi phiên bản tài liệu">				2002-02-02 02:02:02
2296helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150327	118			0	vi	<node id="1016" title="Nhãn và Danh thiếp">				2002-02-02 02:02:02
2297helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153708	119			0	vi	<node id="1018" title="Chèn dữ liệu bên ngoài">				2002-02-02 02:02:02
2298helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148916	120			0	vi	<node id="1019" title="Các chức năng tự động">				2002-02-02 02:02:02
2299helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3152964	121			0	vi	<node id="1020" title="Tìm và Thay thế">				2002-02-02 02:02:02
2300helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153765	50			0	vi	<node id="1021" title="Nét dẫn">				2002-02-02 02:02:02
2301helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154361	51			0	vi	<help_section application="swriter" id="09" title="Chức năng cơ sở dữ liệu">				2002-02-02 02:02:02
2302helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150043	122			0	vi	<node id="0901" title="Thông tin chung">				2002-02-02 02:02:02
2303helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154254	123			0	vi	<node id="0902" title="Nguồn dữ liệu">				2002-02-02 02:02:02
2304helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149565	124			0	vi	<node id="0903" title="Biểu mẫu">				2002-02-02 02:02:02
2305helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155334	125			0	vi	<node id="0904" title="Bảng, Truy vấn và Chỉ mục">				2002-02-02 02:02:02
2306helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149107	126			0	vi	<node id="0905" title="Quan hệ">				2002-02-02 02:02:02
2307helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155937	127			0	vi	<node id="0906" title="Báo cáo">				2002-02-02 02:02:02
2308helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153963	53			0	vi	<help_section application="sbasic" id="07" title="Vĩ lệnh và Lập trình">				2002-02-02 02:02:02
2309helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3151248	54			0	vi	<node id="0701" title="Thông tin chung và cách sử dụng giao diện người dùng">				2002-02-02 02:02:02
2310helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154023	55			0	vi	<node id="0702" title="Tham chiếu về lệnh">				2002-02-02 02:02:02
2311helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149924	56			0	vi	<node id="070201" title="Danh sách các hàm, câu lệnh và toán tử (thứ tự abc)">				2002-02-02 02:02:02
2312helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145769	128			0	vi	<node id="070202" title="Các hàm, câu lệnh và toán tử xử lý tức thời">				2002-02-02 02:02:02
2313helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155606	57			0	vi	<node id="0703" title="Nét dẫn">				2002-02-02 02:02:02
2314helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149210	59			0	vi	<help_section application="scalc" id="08" title="Bảng tính">				2002-02-02 02:02:02
2315helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155582	60			0	vi	<node id="0801" title="Thông tin chung và cách sử dụng giao diện người dùng">				2002-02-02 02:02:02
2316helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149033	61			0	vi	<node id="0802" title="Tham chiếu về lệnh và trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2317helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148630	62			0	vi	<node id="080201" title="Trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2318helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156138	63			0	vi	<node id="080202" title="Thanh công cụ">				2002-02-02 02:02:02
2319helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3159236	64			0	vi	<node id="0803" title="Hàm, Kiểu và Toán tử">				2002-02-02 02:02:02
2320helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153197	65			0	vi	<node id="0804" title="Nạp, Lưu, Nhập khẩu và Xuất khẩu">				2002-02-02 02:02:02
2321helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153705	66			0	vi	<node id="0805" title="Định dạng">				2002-02-02 02:02:02
2322helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3166425	67			0	vi	<node id="0806" title="Lọc và Sắp xếp">				2002-02-02 02:02:02
2323helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154716	68			0	vi	<node id="0807" title="In">				2002-02-02 02:02:02
2324helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150344	69			0	vi	<node id="0808" title="Phạm vị dữ liệu">				2002-02-02 02:02:02
2325helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149966	71			0	vi	<node id="0810" title="Kịch bản">				2002-02-02 02:02:02
2326helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146811	72			0	vi	<node id="0811" title="Tham chiếu">				2002-02-02 02:02:02
2327helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148421	73			0	vi	<node id="0812" title="Xem, Chọn, Chép">				2002-02-02 02:02:02
2328helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145258	74			0	vi	<node id="0813" title="Công thức và Phép tính">				2002-02-02 02:02:02
2329helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3145586	75			0	vi	<node id="0814" title="Bảo vệ">				2002-02-02 02:02:02
2330helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150885	76			0	vi	<node id="0815" title="Lặt vặt">				2002-02-02 02:02:02
2331helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150519	78			0	vi	<help_section application="smath" id="03" title="Công thức">				2002-02-02 02:02:02
2332helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155529	79			0	vi	<node id="0301" title="Thông tin chung và cách sử dụng giao diện người dùng">				2002-02-02 02:02:02
2333helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150522	80			0	vi	<node id="0302" title="Tham chiếu về Lệnh và Trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2334helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146978	81			0	vi	<node id="0303" title="Thao tác công thức">				2002-02-02 02:02:02
2335helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156168	83			0	vi	<help_section application="simpress" id="04" title="Trình diễn và Bản vẽ">				2002-02-02 02:02:02
2336helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155129	84			0	vi	<node id="0401" title="Thông tin chung và cách sử dụng giao diện người dùng">				2002-02-02 02:02:02
2337helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3152890	85			0	vi	<node id="0402" title="Tham chiếu về Lệnh và Trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2338helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155089	86			0	vi	<node id="040201" title="Trình diễn (%PRODUCTNAME Impress)">				2002-02-02 02:02:02
2339helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153305	87			0	vi	<node id="04020101" title="Trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2340helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148841	88			0	vi	<node id="04020102" title="Thanh công cụ">				2002-02-02 02:02:02
2341helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156200	89			0	vi	<node id="040202" title="Bản vẽ (%PRODUCTNAME Draw)">				2002-02-02 02:02:02
2342helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153816	90			0	vi	<node id="04020201" title="Trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2343helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3146154	91			0	vi	<node id="04020202" title="Thanh công cụ">				2002-02-02 02:02:02
2344helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148866	92			0	vi	<node id="0403" title="Nạp, Lưu, Nhập khẩu và Xuất khẩu">				2002-02-02 02:02:02
2345helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3151244	93			0	vi	<node id="0404" title="Định dạng">				2002-02-02 02:02:02
2346helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3149329	94			0	vi	<node id="0405" title="In">				2002-02-02 02:02:02
2347helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150318	95			0	vi	<node id="0406" title="Hiệu ứng">				2002-02-02 02:02:02
2348helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3150107	96			0	vi	<node id="0407" title="Đối tượng, Đồ họa và Ảnh bitmap">				2002-02-02 02:02:02
2349helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154343	97			0	vi	<node id="0408" title="Nhóm và Lớp">				2002-02-02 02:02:02
2350helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3148604	98			0	vi	<node id="0409" title="Văn bản trong trình diễn và bản vẽ">				2002-02-02 02:02:02
2351helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3155269	99			0	vi	<node id="0410" title="Xem">				2002-02-02 02:02:02
2352helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156351	101			0	vi	<help_section application="scalc" id="05" title="Đồ thị và Đồ thị">				2002-02-02 02:02:02
2353helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156177	102			0	vi	<node id="0501" title="Thông tin chung">				2002-02-02 02:02:02
2354helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3156036	103			0	vi	<node id="0502" title="Tham chiếu về Lệnh và Trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2355helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3153285	104			0	vi	<node id="050201" title="Trình đơn">				2002-02-02 02:02:02
2356helpcontent2	source\text\shared\tree_strings.xhp	0	help	par_id3154959	105			0	vi	<node id="050202" title="Thanh công cụ">				2002-02-02 02:02:02
2357helpcontent2	source\text\shared\main0208.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh trạng thái trong tài liệu Basic $[officename]				2002-02-02 02:02:02
2358helpcontent2	source\text\shared\main0208.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0208.xhp\" name=\"Thanh trạng thái trong tài liệu Basic $[officename]\"\>Thanh trạng thái trong tài liệu Basic $[officename]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2359helpcontent2	source\text\shared\main0208.xhp	0	help	par_id3154136	2			0	vi	Thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\> hiển thị thông tin về tài liệu Basic $[officename] hiện có.				2002-02-02 02:02:02
2360helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
2361helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	hd_id3155364	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0108.xhp\" name=\"Trợ giúp\"\>Trợ giúp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2362helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_id3153990	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelpMenu\"\>Trình đơn Trợ giúp cho bạn khởi chạy hệ thống trợ giúp của $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2363helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	hd_id3147399	5			0	vi	Trợ giúp $[officename]				2002-02-02 02:02:02
2364helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_id3147576	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelpIndex\"\>Mở trang chính của Trợ giúp $[officename] cho ứng dụng hiện thời.\</ahelp\> Bạn có thể cuộn qua các trang Trợ giúp, cũng tìm kiếm từ hay cụm từ.				2002-02-02 02:02:02
2365helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_idN1064A				0	vi	\<image id=\"img_id1619006\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpindex.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id1619006\"\>biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2366helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
2367helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	hd_id3154898	15			0	vi	Hỗ trợ				2002-02-02 02:02:02
2368helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_id3157909	16			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelpSupport\"\>Hiển thị thông tin về cách đạt được sự hỗ trợ kỹ thuật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2369helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	hd_id2926419				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/online_update.xhp\"\>Kiểm tra có cập nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2370helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_idN106A6				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Lệnh trình đơn này hiển thị cho phiên bản dùng thử của %PRODUCTNAME. Chọn nó để mở Trợ lý Mua %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2371helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	hd_id3153881	7			0	vi	Giới thiệu về $[officename]				2002-02-02 02:02:02
2372helpcontent2	source\text\shared\main0108.xhp	0	help	par_id3144510	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:About\"\>Hiển thị thông tin chương trình chung như số thứ tự phiên bản và tác quyền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2373helpcontent2	source\text\shared\main0209.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
2374helpcontent2	source\text\shared\main0209.xhp	0	help	hd_id3154094	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0209.xhp\" name=\"Thanh siêu liên kết\"\>Thanh siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2375helpcontent2	source\text\shared\main0209.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_DLG\"\>D5ung thanh \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> để tạo và sửa đổi siêu liên kết trong tài liệu, cũng nhập tiêu chuẩn tìm kiếm bằng các cơ chế tìm kiếm qua Internet có sẵn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2376helpcontent2	source\text\shared\main0209.xhp	0	help	par_id3145136	3			0	vi	Bạn có thể hiện/ẩn thanh \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> bằng mục trình đơn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh siêu liên kết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
2377helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	tit				0	vi	Hỗ trợ nền tảng Java				2002-02-02 02:02:02
2378helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	hd_id3153089	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0650.xhp\" name=\"Hỗ trợ nền tảng Java\"\>Hỗ trợ nền tảng Java\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2379helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	$[officename] hỗ trợ nền tảng Java để chạy các ứng dụng, và thành phần dựa vào kiến trúc JavaBeans.				2002-02-02 02:02:02
2380helpcontent2	source\text\shared\main0650.xhp	0	help	par_id3155338	4			0	vi	Để chạy các ứng dụng Java, cần phải kích hoạt khả năng hỗ trợ Java dưới $[officename].				2002-02-02 02:02:02
2381helpcontent2	source\text\shared\main0500.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển thuật ngữ				2002-02-02 02:02:02
2382helpcontent2	source\text\shared\main0500.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0500.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ\"\>Từ điển thuật ngữ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2383helpcontent2	source\text\shared\main0500.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	Phần này cung cấp một từ điển thuật ngữ cho $[officename], cũng như danh sách các thuật ngữ Internet.				2002-02-02 02:02:02
2384helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh dữ liệu bảng				2002-02-02 02:02:02
2385helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	hd_id3147102	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Thanh dữ liệu bảng\"\>Thanh dữ liệu bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2386helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3153394	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng thanh dữ liệu bảng để điều khiển ô xem dữ liệu. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2387helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3149346	12			0	vi	Ô xem dữ liệu đã lọc vẫn còn hoạt động đến khi bạn thay đổi hay thôi tiêu chuẩn sắp xếp hay lọc. Bộ lọc hoạt động thì biểu tượng \<emph\>Áp dụng bộ lọc\</emph\> trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\> cũng là hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
2388helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3147303				0	vi	\<image id=\"img_id3153896\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsave.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153896\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2389helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3153360	13			0	vi	Lưu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
2390helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3145173				0	vi	\<image id=\"img_id3154123\" src=\"res/commandimagelist/sc_recundo.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154123\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2391helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_id3151382	14			0	vi	Hoàn tác: nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
2392helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_idN10744				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12070000.xhp\"\>Dữ liệu thành văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2393helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_idN10753				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn tất cả các trường của bản ghi đã đánh dấu vào tài liệu hiện thời tại vị trí của con trỏ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2394helpcontent2	source\text\shared\main0212.xhp	0	help	par_idN10780				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge00.xhp\"\>Trộn thư\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2395helpcontent2	source\text\shared\main0400.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
2396helpcontent2	source\text\shared\main0400.xhp	0	help	hd_id3149495	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0400.xhp\" name=\"Phím tắt\"\>Phím tắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2397helpcontent2	source\text\shared\main0400.xhp	0	help	par_id3150040	2			0	vi	Phần này diễn tả các phím tắt thường dùng trong chương trình $[officename].				2002-02-02 02:02:02
2398helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
2399helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	bm_id3149987				0	vi	\<bookmark_value\>đường; sửa điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong; sửa điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh sửa điểm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
2400helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3149987	39			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Thanh sửa điểm\"\>Thanh sửa điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2401helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3150402	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BEZIER_TOOLBOX\"\>Thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\> xuất hiện khi bạn chọn đối tượng hình đa giác rồi nhấn vào mục \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2402helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3144762	68			0	vi	Các chức năng được cung cấp thì cho bạn có khả năng sửa đổi những điểm của đường cong hay đối tượng được chuyển đổi sang đường cong. Những biểu tượng này sẵn sàng:				2002-02-02 02:02:02
2403helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3153105	42			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
2404helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3159151	43			0	vi	Biểu tượng \<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Sửa điểm\"\>\<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</link\> cho bạn có khả năng bật/tắt chế độ chỉnh sửa cho các đối tượng Bézier. Trong chế độ chỉnh sửa, cũng có thể chọn điểm riêng của đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
2405helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3145366				0	vi	\<image id=\"img_id3153951\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2406helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3150105	44			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
2407helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3146976	45			0	vi	Chuyển điểm				2002-02-02 02:02:02
2408helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3147435	46			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierMove\"\>Kích hoạt chế độ trong đó bạn có khả năng di chuyển các điểm.\</ahelp\> Con trỏ chuột hiển thị một hình vuông nhỏ trống khi còn lại trên điểm. Kéo điểm đó sang vị trí khác. Đường cong ở hai bên điểm thì theo việc chuyển; phần đường cong nằm giữa hai điểm kế tiếp sẽ thay đổi hình.				2002-02-02 02:02:02
2409helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3149481	47			0	vi	Trỏ tới đường cong nằm giữa hai điểm, hoặc bên trong đường cong đã đóng, và kéo con chuột để dịch toàn bộ đường cong, không méo mó hình.				2002-02-02 02:02:02
2410helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3154096				0	vi	\<image id=\"img_id3149377\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziermove.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149377\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2411helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3147397	48			0	vi	Chuyển điểm				2002-02-02 02:02:02
2412helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3150115	49			0	vi	Chèn điểm				2002-02-02 02:02:02
2413helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3160478	50			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierInsert\"\>Kích hoạt chế độ chèn. Chế độ này cho bạn có khả năng chèn điểm.\</ahelp\> Cũng có thể di chuyển điểm, đúng như trong chế độ di chuyển. Tuy nhiên, nếu bạn nhấn vào đường cong nằm giữa hai điểm và di chuyển con chuột một ít trong khi ấn giữ nút chuột, bạn sẽ chèn một điểm mới. Điểm này là điểm mịn, và những đường đến điểm điều khiển là song song và còn lại như thế khi được di chuyển.				2002-02-02 02:02:02
2414helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3157846	51			0	vi	Nếu bạn muốn tạo một điểm góc, trước tiên bạn cần phải chèn một điểm kiểu hoặc mịn hoặc đối xứng, mà lúc đó được chuyển đổi sang một điểm góc bằng \<emph\>Điểm góc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
2415helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3153838				0	vi	\<image id=\"img_id3146969\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierinsert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146969\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2416helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3153710	54			0	vi	Chèn điểm				2002-02-02 02:02:02
2417helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3149020	55			0	vi	Xoá điểm				2002-02-02 02:02:02
2418helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3148917	56			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierDelete\"\>Dùng biểu tượng \<emph\>Xoá điểm\</emph\> để xoá một hay nhiều điểm đã chọn. Muốn chọn nhiều điểm đồng thời thì nhấn vào mỗi điểm trong khi ấn giữ phím Shift.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2419helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3153766	57			0	vi	Trước tiên chọn những điểm cần xoá, sau đó nhấn vào biểu tượng này, hoặc bấm phím Delete (Del).				2002-02-02 02:02:02
2420helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3147321				0	vi	\<image id=\"img_id3146920\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierdelete.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146920\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2421helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3155961	58			0	vi	Xoá điểm				2002-02-02 02:02:02
2422helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3147361	59			0	vi	Xẻ cong				2002-02-02 02:02:02
2423helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3151248	60			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierCutLine\"\>Biểu tượng \<emph\>Cong chẻ\</emph\> thì chia đường cong ra. Chọn (những) điểm là nơi cần chia đường cong ra, sau đó nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
2424helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3153788				0	vi	\<image id=\"img_id3148489\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziercutline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148489\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2425helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3152581	61			0	vi	Xẻ cong				2002-02-02 02:02:02
2426helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3150345	62			0	vi	Chuyển đổi sang cong				2002-02-02 02:02:02
2427helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3148420	63			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierConvert\"\>Chuyển đổi một đường cong sang một đường thẳng, hoặc chuyển đổi một đường thẳng sang một đường cong.\</ahelp\> Chọn một điểm riêng lẻ thì đường cong nằm trước điểm đó sẽ được chuyển đổi. Chọn hai điểm thì đường cong nằm giữa hai điểm đó sẽ được chuyển đổi. Chọn số điểm hơn hai thì mỗi lần nhấn vào biểu tượng này, một phần khác trên đường cong sẽ được chuyển đổi. Nếu cần thiết, các điểm tròn được chuyển đổi sang điểm góc, và các điểm góc được chuyển đổi sang điểm tròn.				2002-02-02 02:02:02
2428helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3150304	64			0	vi	Đường cong có một phần thẳng thì mỗi điểm cuối của đường đó có số tối đa là một điểm điều khiển. Không thể sửa đổi điểm này sang điểm tròn, nếu đường thẳng không được chuyển đổi về đường cong.				2002-02-02 02:02:02
2429helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3158212				0	vi	\<image id=\"img_id3149036\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierconvert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149036\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2430helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3158445	65			0	vi	Chuyển đổi sang cong				2002-02-02 02:02:02
2431helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3153199	66			0	vi	Điểm góc				2002-02-02 02:02:02
2432helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3148460	67			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierEdge\"\>Chuyển đổi những điểm đã chọn sang điểm góc.\</ahelp\> Điểm góc có hai điểm điều khiển có khả năng di chuyển & không phụ thuộc vào nhau. Một đường cong thì không đi thẳng qua 1 điểm góc, nhưng nó tạo ra 1 góc.				2002-02-02 02:02:02
2433helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3154576				0	vi	\<image id=\"img_id3154201\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezieredge.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154201\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2434helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3166429	25			0	vi	Điểm góc				2002-02-02 02:02:02
2435helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3166436	27			0	vi	Chuyển tiếp mịn				2002-02-02 02:02:02
2436helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3155510	29			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierSmooth\"\>Chuyển đổi một điểm góc hay điểm đối xứng sang một điểm mịn.\</ahelp\> Cả hai điểm điều khiển của điểm góc được sắp hàng song song thì có thể được di chuyển chỉ đồng thời. Những điểm điều khiển có thể có độ dài khác nhau, cho phép bạn thay đổi độ cong.				2002-02-02 02:02:02
2437helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3148813				0	vi	\<image id=\"img_id3151183\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziersmooth.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151183\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2438helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3154258	28			0	vi	Chuyển tiếp mịn				2002-02-02 02:02:02
2439helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3159622	30			0	vi	Chuyển tiếp đối xứng				2002-02-02 02:02:02
2440helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3155812	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierSymmetric\"\>Biểu tượng này chuyển đổi một điểm góc hay điểm mịn sang một điểm đối xứng.\</ahelp\> Cả hai điểm điều khiển của điểm góc được sắp hàng song song và có cùng một độ dài. Vì thế có thể di chuyển chúng chỉ đồng thời, và có cùng một độ cong theo cả hai hướng.				2002-02-02 02:02:02
2441helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3153818				0	vi	\<image id=\"img_id3159218\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziersymmetric.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159218\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2442helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3146866	31			0	vi	Chuyển tiếp đối xứng				2002-02-02 02:02:02
2443helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3146786	33			0	vi	Đóng Bézier				2002-02-02 02:02:02
2444helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3156032	35			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierClose\"\>Đóng đường thẳng hay đường cong.\</ahelp\> Đường được đóng bằng cách kết nối điểm cuối với điểm đầu (ngụ ý bằng hình vuông đã mở rộng).				2002-02-02 02:02:02
2445helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3154344				0	vi	\<image id=\"img_id3148607\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierclose.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148607\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2446helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3147070	34			0	vi	Đóng Bézier				2002-02-02 02:02:02
2447helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	hd_id3156351	36			0	vi	Bỏ điểm				2002-02-02 02:02:02
2448helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3149441	38			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierEliminatePoints\"\>Đánh dấu điểm hiện thời hay những điểm đã chọn, để xoá.\</ahelp\> Việc này xảy ra trong trường hợp điểm nằm trên đường thẳng. Nếu bạn chuyển đổi đường cong hay hình đa giác bằng biểu tượng \<emph\>Chuyển đổi sang đường cong\</emph\> sang đường thẳng, hoặc bạn thay đổi đường cong bằng con chuột để mà điểm nào nằm trên đường thẳng, nó được gỡ bỏ. Góc từ đó việc giảm điểm sẽ xảy ra \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>có thể được đặt bằng cách chọn mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Vẽ > Lưới\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Draw > Lưới\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>có thể được đặt bằng cách chọn mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Trình diễn > Lưới\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > Lưới\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>là 15° theo mặc định.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
2449helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3148970				0	vi	\<image id=\"img_id3155385\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziereliminatepoints.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155385\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2450helpcontent2	source\text\shared\main0227.xhp	0	help	par_id3152869	37			0	vi	Bỏ điểm				2002-02-02 02:02:02
2451helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập cấu hình ba chiều				2002-02-02 02:02:02
2452helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<variable id=\"3dtoolbar\"\>\<link href=\"text/shared/3dsettings_toolbar.xhp\"\>Thiết lập cấu hình ba chiều\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2453helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh công cụ Thiết lập cấu hình ba chiều thì điều khiển các thuộc tính của những đối tượng ba chiều đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2454helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Bật/tắt khối lồi				2002-02-02 02:02:02
2455helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật/tắt hiệu ứng ba chiều cho những đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2456helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Nghiêng xuống				2002-02-02 02:02:02
2457helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nghiêng đối tượng đã chọn bên dưới theo năm độ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2458helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	Nghiêng lên				2002-02-02 02:02:02
2459helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nghiêng đối tượng đã chọn bên trên theo năm độ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2460helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	Nghiêng trái				2002-02-02 02:02:02
2461helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nghiêng đối tượng đã chọn bên trái theo năm độ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2462helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Nghiêng phải				2002-02-02 02:02:02
2463helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nghiêng đối tượng đã chọn bên phải theo năm độ\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2464helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN105FC				0	vi	Độ sâu				2002-02-02 02:02:02
2465helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ Độ sâu khối lồi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2466helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn độ sâu khối lồi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2467helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập độ sâu khối lồi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2468helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN1064C				0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
2469helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ hướng khối lồi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2470helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hướng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2471helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10698				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phương pháp khối lồi kiểu phối cảnh hay song song.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2472helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN106B3				0	vi	Ánh sáng				2002-02-02 02:02:02
2473helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN106B7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ ánh sáng khối lồi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2474helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN106C6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hướng ánh sáng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2475helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN106E1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn độ sáng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2476helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN106FC				0	vi	Mặt				2002-02-02 02:02:02
2477helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10700				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở cửa sổ mặt khối lồi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2478helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10717				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu mặt hay độ hiển thị đường viền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2479helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10732				0	vi	Màu 3D				2002-02-02 02:02:02
2480helpcontent2	source\text\shared\3dsettings_toolbar.xhp	0	help	par_idN10736				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ Màu lồi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2481helpcontent2	source\text\shared\main0800.xhp	0	help	tit				0	vi	$[officename] và Internet				2002-02-02 02:02:02
2482helpcontent2	source\text\shared\main0800.xhp	0	help	hd_id3153089	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0800.xhp\" name=\"$[officename] và Internet\"\>$[officename] và Internet\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2483helpcontent2	source\text\shared\main0800.xhp	0	help	par_id3155150	2			0	vi	Phần này cung cấp thông tin về Internet. \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ Internet\"\>Từ điển thuật ngữ Internet\</link\> diễn tả các thuật ngữ quan trọng nhất.				2002-02-02 02:02:02
2484helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
2485helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0226.xhp\" name=\"Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu\"\>Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2486helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	par_id3155364	2			0	vi	Thanh công cụ thiết kế biểu mẫu xuất hiện một khi bạn chọn đối tượng kiểu biểu mẫu trong khi làm việc trong chế độ thiết kế.				2002-02-02 02:02:02
2487helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3163802	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170400.xhp\" name=\"Têm trường\"\>Thêm trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2488helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3150669	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290100.xhp\" name=\"Nhóm lại\"\>Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2489helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3147335	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290200.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2490helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3156024	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290300.xhp\" name=\"Vào nhóm\"\>Vào nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2491helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3149295	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290400.xhp\" name=\"Ra nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2492helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3150398	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171200.xhp\" name=\"Hiển thị lưới\"\>Hiển thị lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2493helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3148798	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171300.xhp\" name=\"Đính lưới\"\>Đính lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2494helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	par_id3145419	12			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GridUse\"\>Cho phép di chuyển đối tượng chỉ giữa các điểm lưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2495helpcontent2	source\text\shared\main0226.xhp	0	help	hd_id3148920	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171400.xhp\" name=\"Dẫn khi di chuyển\"\>Dẫn khi di chuyển\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2496helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	tit				0	vi	Lập trình $[officename]				2002-02-02 02:02:02
2497helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	bm_id3154232				0	vi	\<bookmark_value\>lập trình;$[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Basic;lập trình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
2498helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	hd_id3154232	1			0	vi	\<variable id=\"programming\"\>\<link href=\"text/shared/main0600.xhp\" name=\"Lập trình $[officename]\"\>Lập trình $[officename]\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2499helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	par_id3149760	2			0	vi	\<variable id=\"basic\"\>$[officename] có thể được điều khiển bằng cách sử dụng giao diện lập trình API $[officename]. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2500helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	par_id3151111	12			0	vi	$[officename] cung cấp một giao diện lập trình ứng dụng (API) cho bạn có khả năng điều khiển các thành phần $[officename] bằng cách sử dụng ngôn ngữ lập trình khác nhau. Có sẵn một Bộ Công cụ Phát triển Phần mềm (SDK) cua $[officename] cho giao diện lập trình này.				2002-02-02 02:02:02
2501helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	par_id3156346	15			0	vi	Để tìm thêm thông tin về tham chiếu API $[officename], xem địa chỉ « http://api.openoffice.org/ ».				2002-02-02 02:02:02
2502helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	par_id3153825	13			0	vi	Phiên bản này không còn hỗ trợ vĩ lệnh được tạo bằng $[officename] Basic dựa vào giao diện lập trình cũ.				2002-02-02 02:02:02
2503helpcontent2	source\text\shared\main0600.xhp	0	help	par_id3149795	14			0	vi	Để tìm thông tin thêm về $[officename] Basic, chọn « $[officename] Basic » trong hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
2504helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh điều hướng biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
2505helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	bm_id3157896				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ; thanh điều hướng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh điều hướng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp; dữ liệu trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; sắp xếp trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu;sắp xếp dữ liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
2506helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3157896	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh điều hướng biểu mẫu\"\>Thanh điều hướng biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2507helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3154751	2			0	vi	Thanh \<emph\>điều hướng biểu mẫu\</emph\> chứa các biểu tượng để sửa đổi bảng cơ sở dữ liệu hoặc điều khiển ô xem dữ liệu. Thanh này được hiển thị bên dưới tài liệu chứa các trường được liên kết tới cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
2508helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3157958	27			0	vi	Bạn có thể dùng thanh \<emph\>điều hướng biểu mẫu\</emph\> để di chuyển qua lại giữa các bản ghi, cũng như để chèn và xoá bản ghi. Nếu dữ liệu được lưu trong biểu mẫu thì các thay đổi được chuyển vào cơ sở dữ liệu. Thanh \<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\> cũng chứa các chức năng sắp xếp, lọc và tìm kiếm các bản ghi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
2509helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_idN10717				0	vi	Bạn có thể dùng biểu tượng thanh « điều hướng » trên thanh \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\"\>Điều khiển thêm\</link\> để thêm một thanh « điều hướng » vào biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
2510helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3157910	3			0	vi	Thanh Điều hướng chỉ hiển thị đối với biểu mẫu được kết nối tới cơ sở dữ liệu. Trong ô \<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Design view\"\>Xem thiết kế\</link\> của biểu mẫu, không dùng được thanh Điều hướng. Tìm hiểu thêm thông tin về \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Thanh cơ sở dữ liệu\"\>thanh dữ liệu bảng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
2511helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3153880	22			0	vi	Bạn có khả năng điều khiển ô xem dữ liệu bằng chức năng sắp xếp và lọc. Bảng gốc không phải bị thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
2512helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3153062	23			0	vi	Thứ tự sắp xếp hay bộ lọc hiện thời được lưu cùng với tài liệu hiện thời. Nếu có bộ lọc thì biểu tượng \<emph\>Áp dụng bộ lọc\</emph\> trên thanh \<emph\>điều hướng\</emph\> cũng được kích hoạt. Có thể cấu hình các tính năng sắp xếp và lọc trong tài liệu nhờ hộp thoại \<emph\>Thuộc tính biểu mẫu\</emph\>. (Chọn mục \<emph\>Thuộc tính biểu mẫu > Dữ liệu\</emph\> > thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Sắp xếp\"\>\<emph\>Sắp xếp\</emph\>\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Lọc\"\>\<emph\>Lọc\</emph\>\</link\>).				2002-02-02 02:02:02
2513helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3149810	24			0	vi	Câu lệnh SQL là cơ bản của biểu mẫu (xem \<emph\>Thuộc tính biểu mẫu\</emph\> > thanh \<emph\>Dữ liệu\</emph\> > \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu\"\>\<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>\</link\>) thì các chức năng sắp xếp và lọc chỉ sẵn sàng khi câu lệnh SQL đó tham chiếu đến chỉ một bảng và không được viết trong chế độ SQL sở hữu.				2002-02-02 02:02:02
2514helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3153192	4			0	vi	Bản ghi tuyệt đối				2002-02-02 02:02:02
2515helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3146922	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AbsoluteRecord\"\>Hiển thị số hiệu bản ghi hiện thời. Gõ số để tới bản ghi tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2516helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3153573	6			0	vi	Bản ghi đầu				2002-02-02 02:02:02
2517helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3154013				0	vi	\<image id=\"img_id3150010\" src=\"res/sc10616.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150010\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2518helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3155308	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FirstRecord\"\>Tới bản ghi đầu tiên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2519helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3154792	8			0	vi	Bản ghi trước				2002-02-02 02:02:02
2520helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3145647				0	vi	\<image id=\"img_id3147394\" src=\"res/commandimagelist/sc_prevrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147394\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2521helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3157846	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PrevRecord\"\>Về bản ghi trước đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2522helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3149121	10			0	vi	Bản ghi sau				2002-02-02 02:02:02
2523helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3146913				0	vi	\<image id=\"img_id3150753\" src=\"res/commandimagelist/sc_nextrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150753\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2524helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3148914	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NextRecord\"\>Tới bản ghi kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2525helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3148997	12			0	vi	Bản ghi cuối				2002-02-02 02:02:02
2526helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3155337				0	vi	\<image id=\"img_id3163808\" src=\"res/sc10619.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2527helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3151248	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LastRecord\"\>Tới bản ghi cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2528helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3145231	14			0	vi	Lưu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
2529helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3150647				0	vi	\<image id=\"img_id3150941\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsave.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150941\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2530helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3146808	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RecSave\"\>Lưu mục nhập dữ liệu mới. Thay đổi đó được đăng ký trong cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2531helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3158446	16			0	vi	Hoàn tác: nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
2532helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3166423				0	vi	\<image id=\"img_id3156138\" src=\"res/commandimagelist/sc_recundo.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156138\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2533helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3151276	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RecUndo\"\>Cho bạn có khả năng hồi tác nhập dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2534helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3149967	18			0	vi	Bản ghi mới 				2002-02-02 02:02:02
2535helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3149735				0	vi	\<image id=\"img_id3155578\" src=\"res/commandimagelist/sc_newrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155578\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2536helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3148460	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewRecord\"\>Tạo một bản ghi mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2537helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3153659	20			0	vi	Xoá bản ghi				2002-02-02 02:02:02
2538helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3145584				0	vi	\<image id=\"img_id3166434\" src=\"res/commandimagelist/sc_deleterecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166434\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2539helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	par_id3148817	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteRecord\"\>Xoá bản ghi. Cần phải xác nhận truy vấn trước khi xoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2540helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3156448	25			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12100200.xhp\" name=\"Find Record\"\>Tìm bản ghi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2541helpcontent2	source\text\shared\main0213.xhp	0	help	hd_id3148599	26			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Sort\"\>Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2542helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh thiết kế truy vấn				2002-02-02 02:02:02
2543helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	hd_id3159176	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0214.xhp\" name=\"Thanh thiết kế truy vấn\"\>Thanh thiết kế truy vấn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2544helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	par_id3150085	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi tạo hay sửa đổi câu lệnh SQL, dùng các biểu tượng trên thanh \<emph\>Thiết kế truy vấn\</emph\> để điều khiển cách hiển thị dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2545helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	par_id3150276	5			0	vi	Phụ thuộc vào trường hợp bạn đã tạo truy vấn hay ô xem trên trang thanh \<emph\>Thiết kế\</emph\> hoặc \<emph\>SQL\</emph\>, những biểu tượng này xuất hiện:				2002-02-02 02:02:02
2546helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	hd_id3151384	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14020100.xhp\" name=\"Thêm bảng\"\>Thêm bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2547helpcontent2	source\text\shared\main0214.xhp	0	help	par_id3151041	4			0	vi	Biểu tượng này nằm trên trang thanh \<emph\>SQL\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
2548helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
2549helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	hd_id3150769	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0106.xhp\" name=\"Công cụ\"\>Công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2550helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	par_id3150440	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<emph\>Công cụ\</emph\> chứa các câu lệnh để kiểm tra chính tả, tìm thấy dấu vết của tham chiếu tới bảng tính, tìm lỗi và xác định kịch bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2551helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	par_id3152576	10			0	vi	Bạn cũng có khả năng tạo và gán vĩ lệnh, cấu hình hình thức và cảm nhận của các thanh công cụ, trình đơn, bàn phím, và đặt các tùy chọn mặc định cho mỗi ứng dụng $[officename].				2002-02-02 02:02:02
2552helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	hd_id3149122	12			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06040000.xhp\" name=\"Tìm mục đích\"\>Tìm mục đích\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2553helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	hd_id3155768	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Kịch bản\"\>Kịch bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2554helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	hd_id3154015	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tùy chọn cho sửa lỗi tự động\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2555helpcontent2	source\text\scalc\main0106.xhp	0	help	hd_id3150086	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tùy biến\"\>Tùy biến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2556helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
2557helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0101.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2558helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	par_id3151112	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Các lệnh này áp dụng cho tài liệu hiện tại, mở một tài liệu mới, hoặc đóng ứng dụng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2559helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3154684	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2560helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3147434	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2561helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3147396	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2562helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3149400	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2563helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3155445	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2564helpcontent2	source\text\scalc\main0101.xhp	0	help	hd_id3147339	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập máy in\"\>Thiết lập máy in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2565helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
2566helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	hd_id3143268	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0218.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2567helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_id3151112	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_TOOLBOX_TOOLS\"\>Dùng thanh Công cụ để truy cập các lệnh thường dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2568helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN10610				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Điều khiển\"\>Điều khiển\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2569helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	hd_id3154730	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06080000.xhp\" name=\"Chọn sắc thái\"\>Chọn sắc thái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2570helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN10690				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040300.xhp\" name=\"Lọc cấp cao\"\>Lọc cấp cao\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2571helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090100.xhp\"\>Bắt đầu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2572helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN106C0				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01150000.xhp\" name=\"Chuyển đổi Euro\"\>Chuyển đổi Euro\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2573helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN106D8				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070100.xhp\"\>Xác định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2574helpcontent2	source\text\scalc\main0218.xhp	0	help	par_idN106F0				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06040000.xhp\" name=\"Tìm mục đích\"\>Tìm mục đích\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2575helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
2576helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<variable id=\"main0503\"\>\<link href=\"text/scalc/main0503.xhp\" name=\"Tính năng $[officename] Calc\"\>Tính năng $[officename] Calc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2577helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3149457	2			0	vi	$[officename] Calc là một ứng dụng bảng tính cho bạn có thể sử dụng để tính, phân tích và quản lý dữ liệu. Cũng có khả năng nhập khẩu và sửa đổi bảng tính kiểu MS Excel.				2002-02-02 02:02:02
2578helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3148797	4			0	vi	Phép tính				2002-02-02 02:02:02
2579helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3145172	5			0	vi	$[officename] Calc có sẵn nhiều \<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"hàm\"\>hàm\</link\>, gồm các hàm kiểu thống kê và ngân hàng, mà bạn có thể sử dụng để thực hiện phép tính phức tạp với dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
2580helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3145271	6			0	vi	Bạn có thể dùng liên kết \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"AutoPilots\"\>Trợ lý hàm\</link\> để giúp đỡ bạn tạo hàm riêng.				2002-02-02 02:02:02
2581helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3152596	13			0	vi	Phép tính « Nếu-thì »				2002-02-02 02:02:02
2582helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3156444	14			0	vi	Một tính năng hữu ích là khả năng xem ngay tức khắc kết quả của thay đổi được làm với một đoạn hàm chứa vài đoạn khác nhau. Chẳng hạn, bạn có thể xem kết quả khi thay đổi chu kỳ trong phép khoản vay có tác động lãi xuất hay số lượng trả lại. Hơn nữa, bạn có thể quản lý bảng lớn bằng cách sử dụng những kịch bản định sẵn khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
2583helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3148576	7			0	vi	Chức năng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
2584helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3154011	8			0	vi	Dùng bảng tính để sắp xếp, cất giữ, và lọc dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
2585helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3154942	25			0	vi	$[officename] Calc cho bạn có khả năng kéo thả bảng từ cơ sở dữ liệu, hoặc dùng bảng tính như là nguồn dữ liệu để tạo thư mẫu trong $[officename] Writer.				2002-02-02 02:02:02
2586helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3145800	9			0	vi	Sắp xếp dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
2587helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3154490	10			0	vi	Vài cú nhấn chuột có thể sắp xếp lại bảng tính để hiển thị hay ẩn phạm vị dữ liệu khác nhau, hoặc định dạng phạm vị tùy theo điều kiện đặc biệt, hoặc tính nhanh tổng phụ và số tổng.				2002-02-02 02:02:02
2588helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3155601	16			0	vi	Đồ thị động				2002-02-02 02:02:02
2589helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3149121	17			0	vi	$[officename] Calc cho bạn có khả năng hiển thị dữ liệu bảng tính dùng đồ thị động sẽ tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
2590helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	hd_id3153707	18			0	vi	Mở và lưu tập tin Microsoft				2002-02-02 02:02:02
2591helpcontent2	source\text\scalc\main0503.xhp	0	help	par_id3157867	19			0	vi	Dùng những bộ lọc $[officename] để chuyển đổi tập tin Excel, hoặc mở và lưu theo nhiều \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"định dạng\"\>định dạng\</link\> khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
2592helpcontent2	source\text\scalc\main0200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
2593helpcontent2	source\text\scalc\main0200.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<variable id=\"main0200\"\>\<link href=\"text/scalc/main0200.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2594helpcontent2	source\text\scalc\main0200.xhp	0	help	par_id3148798	2			0	vi	Trình đơn phụ này liệt kê các thanh công cụ sẵn sàng khi xử lý bảng tính.\<embedvar href=\"text/shared/00/00000007.xhp#symbolleistenneu\"/\>				2002-02-02 02:02:02
2595helpcontent2	source\text\scalc\main0100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
2596helpcontent2	source\text\scalc\main0100.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	\<variable id=\"main0100\"\>\<link href=\"text/scalc/main0100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2597helpcontent2	source\text\scalc\main0100.xhp	0	help	par_id3154760	2			0	vi	Những lệnh trình đơn này khả dụng cho bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
2598helpcontent2	source\text\scalc\main0107.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
2599helpcontent2	source\text\scalc\main0107.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0107.xhp\" name=\"Cửa sổ\"\>Cửa sổ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2600helpcontent2	source\text\scalc\main0107.xhp	0	help	par_id3150398	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:WindowList\"\>Chứa các câu lệnh để thao tác và hiển thị cửa sổ tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2601helpcontent2	source\text\scalc\main0210.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
2602helpcontent2	source\text\scalc\main0210.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0210.xhp\" name=\"Thanh xem thử trang\"\>Thanh xem thử trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2603helpcontent2	source\text\scalc\main0210.xhp	0	help	par_id3148663	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_WIN_PREVIEW\"\>Thanh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> được hiển thị khi bạn chọn mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Xem thử trang\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2604helpcontent2	source\text\scalc\main0210.xhp	0	help	hd_id3147394	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Định dạng trang\"\>Định dạng trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2605helpcontent2	source\text\scalc\main0206.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công thức				2002-02-02 02:02:02
2606helpcontent2	source\text\scalc\main0206.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0206.xhp\" name=\"Thanh công thức\"\>Thanh công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2607helpcontent2	source\text\scalc\main0206.xhp	0	help	par_id3150400	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_INPUTWIN\"\>Dùng thanh này để nhập công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2608helpcontent2	source\text\scalc\main0208.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh trạng thái				2002-02-02 02:02:02
2609helpcontent2	source\text\scalc\main0208.xhp	0	help	hd_id3151385	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0208.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2610helpcontent2	source\text\scalc\main0208.xhp	0	help	par_id3149669	2			0	vi	\<emph\>Thanh trạng thái\</emph\> hiển thị thông tin về bảng tính hiện có.				2002-02-02 02:02:02
2611helpcontent2	source\text\scalc\main0208.xhp	0	help	hd_id0821200911024321				0	vi	Chữ kí số				2002-02-02 02:02:02
2612helpcontent2	source\text\scalc\main0208.xhp	0	help	par_id0821200911024344				0	vi	Cũng xem \<link href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp\"\>Các chữ kí số\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
2613helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
2614helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	hd_id3147338	1			0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
2615helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	hd_id3153965	3			0	vi	Làm việc với $[officename] Calc như thế nào				2002-02-02 02:02:02
2616helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	par_id3147004	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Dánh sách hàm theo phân loại\"\>Danh sách hàm theo phân loại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2617helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	hd_id3154659	6			0	vi	Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
2618helpcontent2	source\text\scalc\main0000.xhp	0	help	hd_id3150883	4			0	vi	Cách dùng phần Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
2619helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh định dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
2620helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3156330	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0205.xhp\" name=\"Thanh định dạng văn bản\"\>Thanh định dạng văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2621helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	par_id3151112	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_TOOLBOX_DRTEXT\"\>Thanh \<emph\>Định dạng văn bản\</emph\> được hiển thị khi con trỏ bên trong đối tượng văn bản, như khung văn bản hay đối tượng vẽ. Nó chứa các lệnh định dạng và canh lề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2622helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3148575	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Màu phông\"\>Màu phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2623helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3154944	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Giãn cách dòng: 1\"\>Giãn cách dòng: 1\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2624helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3146969	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Giãn cách dòng: 1.5\"\>Giãn cách dòng: 1.5\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2625helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3153711	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Giãn cách dòng: 2\"\>Giãn cách dòng: 2\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2626helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3147345	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"Canh lề trái\"\>Canh bên trái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2627helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3155337	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"ở Giữa\"\>Canh giữa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2628helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3147001	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"Canh lề phải\"\>Canh bên phải\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2629helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3155115	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"Canh đều\"\>Canh đều\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2630helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3150202	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Chỉ số Trên\"\>Chỉ số trên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2631helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3155531	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Chỉ số dưới\"\>Chỉ số dưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2632helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3145387	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2633helpcontent2	source\text\scalc\main0205.xhp	0	help	hd_id3153067	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2634helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
2635helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3153254	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0112.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2636helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3150400	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12010000.xhp\" name=\"Xác định phạm vị\"\>Xác định phạm vị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2637helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3125863	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12020000.xhp\" name=\"Chọn phạm vị\"\>Chọn phạm vị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2638helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3153726	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12030000.xhp\" name=\"Sắp xếp\"\>Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2639helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3153142	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12050000.xhp\" name=\"Tổng phụ\"\>Tổng phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2640helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3151073	10			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"Độ hợp lệ\"\>Độ hợp lệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2641helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3145254	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12060000.xhp\" name=\"Đa thao tác\"\>Đa thao tác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2642helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id1387066				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/text2columns.xhp\"\>Văn bản sang Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2643helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3150717	8			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12070000.xhp\" name=\"Kết hợp\"\>Kết hợp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2644helpcontent2	source\text\scalc\main0112.xhp	0	help	hd_id3154754	9			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12100000.xhp\" name=\"Cập nhật phạm vị\"\>Cập nhật phạm vị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2645helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh định dạng				2002-02-02 02:02:02
2646helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3150448	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0202.xhp\" name=\"Thanh định dạng\"\>Thanh định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2647helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_id3153897	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_TOOLBOX_TABLE\"\>Thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> chứa các lệnh cơ bản để tự định dạng trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2648helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3153160	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Màu phông\"\>Màu phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2649helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3150715	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh lề trái\"\>Canh lề trái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2650helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3155064	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Đặt vào giữa nằm ngang\"\>Canh giữa, chiều ngang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2651helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3150042	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh lề phải\"\>Canh lề phải\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2652helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3154703	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh đều\"\>Canh đều\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2653helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3152986	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh lề trên\"\>Canh phía đỉnh ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2654helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3153306	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Đặt vào giữa nằm dọc\"\>Canh giữa ô theo chiều dọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2655helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	hd_id3151240	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh lề dưới\"\>Canh phía đáy ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2656helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN10843				0	vi	Định dạng số : ngày				2002-02-02 02:02:02
2657helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN10847				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng định dạng ngày tháng cho những ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2658helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN1085E				0	vi	Định dạng số : lũy thừa				2002-02-02 02:02:02
2659helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN10862				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng định dạng lũy thừa cho những ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2660helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN10871				0	vi	Biểu tượng thêm				2002-02-02 02:02:02
2661helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN10875				0	vi	Bật khả năng hỗ trợ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ctl\" name=\"CTL\"\>CTL\</link\> thì hai biểu tượng thêm được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
2662helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN1088E				0	vi	Trái-qua-Phải				2002-02-02 02:02:02
2663helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN1089C				0	vi	\<image id=\"img_id8354747\" src=\"res/commandimagelist/sc_paralefttoright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id8354747\"\>biểu tượng trái-qua-phải\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2664helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN108BA				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaLeftToRight\"\>Văn bản được gõ từ bên trái qua bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2665helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN108D1				0	vi	Phải-qua-Trái				2002-02-02 02:02:02
2666helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN108DF				0	vi	\<image id=\"img_id2405774\" src=\"res/commandimagelist/sc_pararighttoleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id2405774\"\>biểu tượng bên phải qua bên trái\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
2667helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_idN108FD				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaRightToLeft\"\>Văn bản được gõ từ bên phải qua bên trái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2668helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_id192266				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề nội dung của ô theo bên trái ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2669helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_id1998962				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề nội dung của ô theo bên phải ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2670helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_id2376476				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Giữa lại nội dung của ô theo chiều ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2671helpcontent2	source\text\scalc\main0202.xhp	0	help	par_id349131				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề nội dung của ô cân đối cả bên trái và phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2672helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
2673helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3157909	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0104.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2674helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	par_id3153896	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn chèn chứa các lệnh dùng để chèn các phần tử mới như là các ô, hàng, trang tính, và tên ô vào trong bảng tính hiện tại đang xử lý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2675helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3150769	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Ô\"\>Ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2676helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3149260	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04050000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2677helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3153726	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2678helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3156285	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2679helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3154492	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2680helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3154511	12			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04080000.xhp\" name=\"Danh sách hàm\"\>Danh sách hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2681helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3145640	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Comment\"\>Chú thích\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2682helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3146918	11			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2683helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	par_id0302200904002496				0	vi	Chèn một biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2684helpcontent2	source\text\scalc\main0104.xhp	0	help	hd_id3147003	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2685helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
2686helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	hd_id3151112	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0103.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2687helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các lệnh để điều khiển cách hiển thị tài liệu trên màn hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2688helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
2689helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị chế độ Xem chuẩn của bảng tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2690helpcontent2	source\text\scalc\main0103.xhp	0	help	hd_id3125863	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu/Phóng\"\>Thu/Phóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2691helpcontent2	source\text\scalc\main0214.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh ảnh				2002-02-02 02:02:02
2692helpcontent2	source\text\scalc\main0214.xhp	0	help	hd_id3153088	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0214.xhp\" name=\"Thanh ảnh\"\>Thanh ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2693helpcontent2	source\text\scalc\main0214.xhp	0	help	par_id3153896	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh \<emph\>Ảnh\</emph\> được hiển thị khi bạn chèn hay chọn ảnh trong bảng tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2694helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh thuộc tính đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
2695helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	hd_id3154346	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0203.xhp\" name=\"Thanh thuộc tính đối tượng vẽ\"\>Thanh thuộc tính đối tượng vẽ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2696helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_TOOLBOX_DRAW\"\>Thanh \<emph\>Thuộc tính đối tượng vẽ\</emph\> chứa các lệnh định dạng và canh lề cho những đối tượng bạn chọn trong trang tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2697helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	hd_id3145748	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Kiểu đường\"\>Kiểu đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2698helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	hd_id3151073	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Bề rộng dòng\"\>Bề rộng đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2699helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	hd_id3153417	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Màu dòng\"\>Màu đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2700helpcontent2	source\text\scalc\main0203.xhp	0	help	hd_id3147338	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Màu nền\"\>Màu nền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2701helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
2702helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0102.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2703helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	par_id3154758	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn này chứa các lệnh để chỉnh sửa nội dung của tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2704helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3146119	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2705helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3153728	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02240000.xhp\" name=\"So sánh tài liệu\"\>So sánh tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2706helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3154492	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và thay thế\"\>Tìm và thay thế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2707helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3150715	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02120000.xhp\" name=\"Đầu/chân trang\"\>Đầu & chân trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2708helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3149018	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02150000.xhp\" name=\"Xoá nội dung\"\>Xoá nội dung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2709helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3156384	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02160000.xhp\" name=\"Xoá ô\"\>Xoá ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2710helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3146919	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2711helpcontent2	source\text\scalc\main0102.xhp	0	help	hd_id3148488	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"Sơ đồ ảnh\"\>Sơ đồ ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2712helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
2713helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3149669	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0105.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2714helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormatMenu\"\>Trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\> chứa các lệnh để định dạng những ô, \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#objekt\" name=\"đối tượng\"\>đối tượng\</link\>, và nội dung ô hiện thời được chọn trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2715helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3154732	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05020000.xhp\" name=\"Ồ\"\>Ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2716helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3155087	9			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2717helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3145748	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2718helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3154485	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2719helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3157980	11			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05110000.xhp\" name=\"Tự động định dạng\"\>Định dạng tự động\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2720helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3159206	14			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05120000.xhp\" name=\"Định dạng có điều kiện\"\>Định dạng có điều kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2721helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3154703	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"Điều khiển\"\>Điều khiển\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2722helpcontent2	source\text\scalc\main0105.xhp	0	help	hd_id3147005	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Biểu mẫu\"\>Biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2723helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
2724helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3150793	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0213.xhp\" name=\"Thanh tùy chọn\"\>Thanh tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2725helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	Thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\> có thể được hiển thị bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
2726helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3145251	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171200.xhp\" name=\"Hiện lưới\"\>Hiện lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2727helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3149018	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171400.xhp\" name=\"Dẫn khi di chuyển\"\>Dẫn khi di chuyển\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2728helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3147338	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171300.xhp\" name=\"Đính lưới\"\>Đính lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2729helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3146313	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>Đính nét dẫn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2730helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3155111	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>Đính lề trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2731helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3150343	9			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính viền đối tượng\"\>Đính viền đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2732helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3150368	10			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>Đính điểm đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2733helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3146980	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13180000.xhp\" name=\"Cho sửa nhanh\"\>Cho sửa nhanh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2734helpcontent2	source\text\sdraw\main0213.xhp	0	help	hd_id3148870	12			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13190000.xhp\" name=\"Chọn chỉ vùng văn bản\"\>Chọn chỉ vùng văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2735helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
2736helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3148797	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0104.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2737helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	par_id3153770	2			0	vi	Trình đơn này cho bạn có khả năng chèn đối tượng, như đồ thị và hướng dẫn, vào tài liệu Draw.				2002-02-02 02:02:02
2738helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3154320	3			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/01/04010000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu\"\>Ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2739helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3146974	4			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04020000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2740helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3147397	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04030000.xhp\" name=\"Chèn điểm/dòng dính\"\>Chèn điểm/dòng đính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2741helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id0915200910361385				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Comment\"\>Ghi chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2742helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3154018	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2743helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3150749	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2744helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3156385	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04080100.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2745helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3147003	8			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2746helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	par_id0302200904020595				0	vi	Chèn một biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2747helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3155111	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2748helpcontent2	source\text\sdraw\main0104.xhp	0	help	hd_id3157867	10			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2749helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
2750helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	hd_id3152576	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0103.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2751helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	par_id3159155	2			0	vi	Đặt thuộc tính hiển thị của các tài liệu Draw.				2002-02-02 02:02:02
2752helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
2753helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Chuyển đổi về ô xem trang bình thường.				2002-02-02 02:02:02
2754helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	Chính				2002-02-02 02:02:02
2755helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	Chuyển đổi về ô xem trang chính.				2002-02-02 02:02:02
2756helpcontent2	source\text\sdraw\main0103.xhp	0	help	hd_id3149666	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu/Phóng\"\>Thu/Phóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2757helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Đường và Tô đầy				2002-02-02 02:02:02
2758helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3149669	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0202.xhp\" name=\"Thanh dòng và tô đầy\"\>Thanh Đường và Tô đầy\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2759helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	par_id3150543	2			0	vi	Thanh Đường và Tô đầy chứa các lệnh cho chế độ sửa đổi hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
2760helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3149664	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Kiểu đường\"\>Kiểu đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2761helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3156285	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Bề rộng dòng\"\>Bề rộng dòng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2762helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3154015	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Màu dòng\"\>Màu dòng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2763helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3155767	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Kiểu/tô đầy vùng\"\>Kiểu/Tô đầy vùng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2764helpcontent2	source\text\sdraw\main0202.xhp	0	help	hd_id3341471				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210600.xhp\" name=\"Bóng\"\>Bóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2765helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
2766helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3150868	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0102.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2767helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	Các lệnh trong trình đơn này được dùng để sửa đổi tài liệu Draw (v.d. sao chép và dán).				2002-02-02 02:02:02
2768helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3147396	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2769helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3149400	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và Thay thế\"\>Tìm và Thay thế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2770helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3153713	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Điểm\"\>Điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2771helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	par_id3147340	14			0	vi	Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm trên bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
2772helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3149258	15			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm nối\"\>Điểm nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2773helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	par_id3146315	16			0	vi	Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm nối trên bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
2774helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3147005	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02120000.xhp\" name=\"Nhân đôi\"\>Nhân đôi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2775helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3150205	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02150000.xhp\" name=\"Mờ đi chéo\"\>Mờ đi chéo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2776helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3154650	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02160000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2777helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3156446	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2778helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3148699	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"Sơ đồ ảnh\"\>Sơ đồ ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2779helpcontent2	source\text\sdraw\main0102.xhp	0	help	hd_id3157867	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2780helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
2781helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3153770	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0105.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2782helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	par_id3152578	2			0	vi	Chứa các lệnh để định dạng bố tri và nội dung của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
2783helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3155111	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020000.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2784helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3146979	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>Đoạn văn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2785helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3166426	19			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2786helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3155091	14			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01180000.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2787helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3146971	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230000.xhp\" name=\"Vị trí và Kích cỡ\"\>Vị trí và Kích cỡ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2788helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3148576	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Dòng\"\>Dòng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2789helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3151076	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210000.xhp\" name=\"Vùng\"\>Vùng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2790helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3153878	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Van bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2791helpcontent2	source\text\sdraw\main0105.xhp	0	help	hd_id3153913	16			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05140000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2792helpcontent2	source\text\sdraw\main0200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
2793helpcontent2	source\text\sdraw\main0200.xhp	0	help	hd_id3148663	1			0	vi	\<variable id=\"main0200\"\>\<link href=\"text/sdraw/main0200.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2794helpcontent2	source\text\sdraw\main0200.xhp	0	help	par_id3125863	2			0	vi	Phần này diễn tả những thanh công cụ sẵn sàng trong ứng dụng $[officename] Draw.				2002-02-02 02:02:02
2795helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng $[officename] Draw				2002-02-02 02:02:02
2796helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3148797	1			0	vi	\<variable id=\"main0503\"\>\<link href=\"text/sdraw/main0503.xhp\" name=\"Tính năng $[officename] Draw\"\>Tính năng $[officename] Draw\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2797helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3146975	2			0	vi	Chương trình $[officename] Draw cho bạn có khả năng tạo bản vẽ cả đơn giản lẫn phức tạp, và xuất chúng theo nhiều định dạng ảnh thường dùng. Cũng có thể chèn vào bản vẽ cái bảng, đồ thị, công thức và các mục khác được tạo trong ứng dụng $[officename] khác.				2002-02-02 02:02:02
2798helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3147435	11			0	vi	Đồ họa véc-tơ				2002-02-02 02:02:02
2799helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3153142	12			0	vi	Chương trình $[officename] Draw tạo đồ họa véc-tơ, dùng các đường thẳng và đường cong được xác định bằng véc-tơ thuộc toán học. Véc-tơ đại diện đường, hình bầu dục và hình đa giác, tùy theo dạng hình.				2002-02-02 02:02:02
2800helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3154320	14			0	vi	Tạo đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
2801helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3145251	15			0	vi	Trong $[officename] Draw, bạn có khả năng tạo đối tượng ba chiều đơn giản như hình khối, hình cầu và hình trụ, ngay cả sửa đổi nguồn ánh sáng của đối tượng đó.				2002-02-02 02:02:02
2802helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3154491	20			0	vi	Lưới và Nét dẫn				2002-02-02 02:02:02
2803helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3149379	6			0	vi	Các lưới và nét dẫn cung cấp dấu hiệu hiện rõ để giúp đỡ bạn sắp hàng các đối tượng trong bản vẽ. Bạn cũng có thể chọn đính đối tượng tới đường lưới, nét dẫn hay cạnh của đối tượng khác.				2002-02-02 02:02:02
2804helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3155601	16			0	vi	Kết nối đối tượng để ngụ ý quan hệ				2002-02-02 02:02:02
2805helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3149124	17			0	vi	Trong $[officename] Draw, bạn có khả năng kết nối các đối tượng với nhau, bằng đường đặc biệt được gọi như là « đầu nói », để ngụ ý quan hệ giữa các đối tượng đó. Bộ kết nối gắn với điểm nối trên đối tượng vẽ, và còn lại được gắn khi đối tượng được di chuyển. Bộ kết nối có ích để tạo đồ thị tổ chức và đồ thị kỹ thuật.				2002-02-02 02:02:02
2806helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3155764	21			0	vi	Hiển thị các chiều				2002-02-02 02:02:02
2807helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3155333	22			0	vi	Đồ thị kỹ thuật thường hiển thị các chiều của những đối tượng trong bản vẽ đó. Trong chương trình $[officename] Draw, bạn có khả năng dùng đường chiều để tính và hiển thị các chiều tuyến tính.				2002-02-02 02:02:02
2808helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3154705	18			0	vi	Bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
2809helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3154022	7			0	vi	Bộ sưu tập chứa các ảnh, hoạt ảnh, âm thanh và các mục khác bạn có thể chèn và sử dụng trong bản vẽ, cũng như trong các ứng dụng $[officename] khác.				2002-02-02 02:02:02
2810helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	hd_id3149207	19			0	vi	Định dạng tập tin đồ họa				2002-02-02 02:02:02
2811helpcontent2	source\text\sdraw\main0503.xhp	0	help	par_id3155112	5			0	vi	$[officename] Draw có khả năng xuất khẩu theo nhiều định dạng đồ họa thường dùng, như BMP, GIF, JPG, và PNG.				2002-02-02 02:02:02
2812helpcontent2	source\text\sdraw\main0106.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
2813helpcontent2	source\text\sdraw\main0106.xhp	0	help	hd_id3159155	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0106.xhp\" name=\"Công cụ\"\>Công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2814helpcontent2	source\text\sdraw\main0106.xhp	0	help	par_id3156443	2			0	vi	Trình đơn này cung cấp các công cụ cho $[officename] Draw, cũng như khả năng truy cập thiết lập ngôn ngữ và hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
2815helpcontent2	source\text\sdraw\main0106.xhp	0	help	hd_id3153415	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tùy chỉnh tự động sửa lỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2816helpcontent2	source\text\sdraw\main0106.xhp	0	help	hd_id3150044	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tùy biến\"\>Tùy biến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2817helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
2818helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3149655	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0101.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2819helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	par_id3150868	2			0	vi	Trình đơn này chứa các lệnh chung để thao tác tài liệu Draw, như mở, đóng và in. Để đóng chương trình $[officename] Draw, nhấn vào lệnh \<emph\>Thoát\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
2820helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3156441	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2821helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3153876	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu mới\"\>Lưu mới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2822helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3150718	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01170000.xhp\" name=\"Xuất\"\>Xuất\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2823helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3154754	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2824helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3150044	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2825helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3149127	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2826helpcontent2	source\text\sdraw\main0101.xhp	0	help	hd_id3145790	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập máy in\"\>Thiết lập máy in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2827helpcontent2	source\text\sdraw\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chào mừng dùng Trợ Giúp của $[officename] Draw				2002-02-02 02:02:02
2828helpcontent2	source\text\sdraw\main0000.xhp	0	help	hd_id3155960	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"DRAW\"/\> \</switchinline\>Chào mừng dùng Trợ Giúp của $[officename] Draw				2002-02-02 02:02:02
2829helpcontent2	source\text\sdraw\main0000.xhp	0	help	hd_id3154022	3			0	vi	Làm việc với $[officename] Draw như thế nào				2002-02-02 02:02:02
2830helpcontent2	source\text\sdraw\main0000.xhp	0	help	hd_id3150363	5			0	vi	Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Draw				2002-02-02 02:02:02
2831helpcontent2	source\text\sdraw\main0000.xhp	0	help	hd_id3166430	4			0	vi	Trợ giúp về Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
2832helpcontent2	source\text\sdraw\main0100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
2833helpcontent2	source\text\sdraw\main0100.xhp	0	help	hd_id3148664	1			0	vi	\<variable id=\"main0100\"\>\<link href=\"text/sdraw/main0100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2834helpcontent2	source\text\sdraw\main0100.xhp	0	help	par_id3154684	2			0	vi	Sau đây có mô tả tất cả các trình đơn, trình đơn phụ và hộp thoại tương ứng của $[officename] Draw.				2002-02-02 02:02:02
2835helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh vẽ				2002-02-02 02:02:02
2836helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	hd_id3150398	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/main0210.xhp\" name=\"Thanh vẽ\"\>Thanh vẽ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2837helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	Thanh \<emph\>Vẽ\</emph\> chứa các công cụ vẽ chính.				2002-02-02 02:02:02
2838helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10060000.xhp\"\>Chữ nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2839helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Vẽ một hình chữ nhật đã tô đầy trong vùng trí bạn kéo trong tài liệu hiện có. Nhấn vào vị trí của gốc hình chữ nhật, sau đó kéo ra kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím Shift trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
2840helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10070000.xhp\"\>Bầu dục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2841helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	Vẽ một hình bầu dục (hình trứng) đã tô đầy trong vùng trí bạn kéo trong tài liệu hiện có. Nhấn vào vị trí bắt đầu hình bầu dục, sau đó kéo ra kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím Shift trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
2842helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN1060B				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10050000.xhp\"\>Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2843helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN1061B				0	vi	Vẽ một hộp văn bản trong vùng bạn kéo trong tài liệu. Nhấn bên trong tài liệu, sau đó gõ hay dán văn bản.				2002-02-02 02:02:02
2844helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN106B4				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Điểm\"\>Điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2845helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN106C3				0	vi	Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm trên bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
2846helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN106C8				0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm nối\"\>Điểm nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2847helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN106D7				0	vi	Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm nối trên bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
2848helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN10754				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2849helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN1072C				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Điều khiển biểu mẫu\"\>Điều khiển biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2850helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN1074B				0	vi	\<link href=\"text/shared/3dsettings_toolbar.xhp\"\>Bật/tắt khối lồi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2851helpcontent2	source\text\sdraw\main0210.xhp	0	help	par_idN1075A				0	vi	Bật/tắt hiệu ứng ba chiều cho những đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
2852helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Định dạng				2002-02-02 02:02:02
2853helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200911433792				0	vi	\<link href=\"text/schart/main0202.xhp\" name=\"Formatting Bar\"\>Thanh định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2854helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200911433835				0	vi	Thanh định dạng sẽ hiện ra khi biểu đồ chuyển sang chế độ sửa. Vào chế độ sửa bằng cách nhắp đúp lên biểu đồ. Nhắp bên ngoài biểu đồ để thoát khỏi chế độ sửa.				2002-02-02 02:02:02
2855helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200911433878				0	vi	Bạn có thể dùng các biểu tượng và các điều khiển trên thanh định dạng để sửa định dạng của một biểu đồ.				2002-02-02 02:02:02
2856helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300436				0	vi	Chọn phần tử biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2857helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300479				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phần từ bạn muốn định dạng từ biểu đồ. Phần tử đó sẽ ở trạng thái được chọn trong chế động xem trước biểu đồ. Nhấp Định dạng Vùng chọn để mở hộp thoại thuộc tính của phần tử đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2858helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300555				0	vi	Định dạng vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
2859helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300539				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại thuộc tính của phần tử đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2860helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300545				0	vi	Kiểu biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2861helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại Kiểu biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2862helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300537				0	vi	Bảng dữ liệu của biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2863helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300699				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại Bảng dữ liệu khi bạn muốn sửa dữ liệu biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2864helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300672				0	vi	Tắt/mở lưới ngang				2002-02-02 02:02:02
2865helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300738				0	vi	Tắt/mở chú giải				2002-02-02 02:02:02
2866helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id081020090230076				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để hiển thị hay ẩn chú giải, nhắp Tắt/mở chú giải trên Thanh định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2867helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id0810200902300785				0	vi	Kích cỡ văn bản				2002-02-02 02:02:02
2868helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300784				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Định lại kích cỡ văn bản trong biểu đồ khi bạn thay đổi kích thước của biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2869helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	hd_id081020090230087				0	vi	Bố cục tự động				2002-02-02 02:02:02
2870helpcontent2	source\text\schart\main0202.xhp	0	help	par_id0810200902300834				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Di chuyển tất cả các phần tử biểu đồ tới vị trí mặc định của chúng bên trong biểu đồ hiện tại. Chức năng này không thay đổi kiểu biểu đồ hoặc các thuộc tính khác ngoại trừ vị trí của các phần tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2871helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị trong $[officename]				2002-02-02 02:02:02
2872helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	bm_id3148664				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị; toàn cảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Hướng dẫn về đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
2873helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	hd_id3148664	1			0	vi	\<variable id=\"chart_main\"\>\<link href=\"text/schart/main0000.xhp\" name=\"Biểu đồ trong $[officename]\"\>Cách sử dụng biểu đồ trong %PRODUCTNAME\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2874helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	\<variable id=\"chart\"\>$[officename] cho phép bạn biểu diễn dữ liệu thông qua các biểu đồ, nhờ vậy có thể so sánh trực quan những chuỗi dữ liệu và thấy được các xu hướng trong dữ liệu. Bạn có thể chèn biểu đồ vào các bảng tính, tài liệu văn bản, các bản vẽ và các bản trình diễn.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2875helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	hd_id3153143	5			0	vi	Dữ liệu trong biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2876helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id5181432				0	vi	Có thể tạo biểu đồ với các dạng dữ liệu sau:				2002-02-02 02:02:02
2877helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id7787102				0	vi	Các giá trị của trang tính từ các phạm vi ô của Calc				2002-02-02 02:02:02
2878helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id7929929				0	vi	Các giá trị của ô lấy từ một bảng của Writer				2002-02-02 02:02:02
2879helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id4727011				0	vi	Giá trị mà bạn nhập vào hộp thoại Bảng dữ liệu biểu đồ (bạn có thể tạo những biểu đồ này trong Writer, Draw, hay Impress, và bạn có thể sao chép và dán chúng vào Calc)				2002-02-02 02:02:02
2880helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id76601				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo biểu đồ trong tài liệu hiện thời. Để dùng một dải liên tục các ô như nguồn dữ liệu cho biểu đồ, hãy nhắp vào bên trong dải ô đó rồi chọn lệnh này. Hoặc cũng có thể chọn một số ô sau đó chọn lệnh này để tạo biểu đồ cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2881helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	hd_id5345011				0	vi	Để chèn vào một biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2882helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	hd_id5631580				0	vi	Để thay đổi một biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2883helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id7911008				0	vi	Nhắp vào một biểu đồ để thay đổi thuộc tính của các đối tượng trong biểu đồ:				2002-02-02 02:02:02
2884helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id9844660				0	vi	kích cỡ và vị trí trên trang hiện tại				2002-02-02 02:02:02
2885helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id8039796				0	vi	cân chỉnh lề, chữ bao quanh, viền ngoài và nhiều thứ nữa				2002-02-02 02:02:02
2886helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id7986693				0	vi	Nhắp đúp vào một biểu đồ để chuyển sang chế độ soạn thảo biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2887helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id2350840				0	vi	Các giá trị dữ liệu trong biểu đồ (đối với những biểu đồ có dữ liệu của chính nó)				2002-02-02 02:02:02
2888helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id3776055				0	vi	kiểu đồ thị, trục, tiêu đề, nền, lưới và nhiều thứ khác				2002-02-02 02:02:02
2889helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id8442335				0	vi	Nhắp đúp vào một thành phần của biểu đồ khi đang ở chế độ sửa biểu đồ:				2002-02-02 02:02:02
2890helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id4194769				0	vi	nhắp đúp vào trục để thay đổi tỷ lệ, kiểu, màu sắc ...				2002-02-02 02:02:02
2891helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id6574907				0	vi	với chuỗi dữ liệu đã chọn, nhắp đúp vào một điểm dữ liệu để thay đổi thuộc tính của điểm dữ liệu đó (ví dụ như với một cột trong một biểu đồ cột)				2002-02-02 02:02:02
2892helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id7528916				0	vi	nhắp đúp vào bất kỳ thành phần nào của biểu đồ, hoặc nhắp vào thành phần và mở trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>để sửa đổi các thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
2893helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id8420667				0	vi	Nhắp chuột bên ngoài biểu đồ để thoát khỏi chế độ soạn thảo hiện thời 				2002-02-02 02:02:02
2894helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id4923856				0	vi	Để in một biểu đồ với chất lượng cao, bạn có thể xuất biểu đồ ra thành tập tin dạng PDF và in tập tin đó.				2002-02-02 02:02:02
2895helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200902080452				0	vi	Có thể nhắp đúp một phần tử trên biểu đồ để mở trình đơn ngữ cảnh. Trình đơn ngữ cảnh cung cấp nhiều lệnh để định dạng phần tử đã chọn. 				2002-02-02 02:02:02
2896helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id081020090354489				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng tiêu đề được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2897helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903405629				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng vùng biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2898helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903544867				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng nền biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2899helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903544952				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng sàn biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2900helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903544927				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng chú giải biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2901helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903544949				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng trục đang chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2902helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903544984				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng điểm dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2903helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545096				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng lưới chính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2904helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545057				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng lưới phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2905helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545095				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng dải dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2906helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545094				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng biểu diễn sụt chứng khoán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2907helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545113				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng tăng chứng khoán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2908helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545149				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng nhãn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2909helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545159				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng dải sai số Y.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2910helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id081020090354524				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng đường giá trị trung bình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2911helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200903545274				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng đường xu hướng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2912helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904063285				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng phương trình đường xu hướng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2913helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904063252				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Định dạng nhãn dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2914helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904063239				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại nhập tiêu đề biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2915helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233047				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để chèn hay xóa các trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2916helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233058				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để chèn thêm một trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2917helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233089				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để chèn một tiêu đề trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2918helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233160				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn thêm một lưới chính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2919helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233175				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn thêm một lưới phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2920helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233111				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn các nhãn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2921helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904233174				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn thêm phương trình đường xu hướng và hệ số xác định R².\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2922helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904265639				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn thêm giá trị hệ số xác định R².\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2923helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362614				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn thêm một nhãn dữ liệu đơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2924helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362666				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa chú giải biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2925helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362777				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa trục đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2926helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362785				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa lưới chính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2927helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362748				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa lưới phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2928helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362778				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa tất cả nhãn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2929helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362893				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa phương trình đường xu hướng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2930helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362896				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa giá trị R².\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2931helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904362827				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa nhãn dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2932helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904431376				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa đường giá trị trung bình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2933helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id081020090443142				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa dải sai sai số Y.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2934helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904393229				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt điểm dữ liệu đã chọn về định dạng mặc định .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2935helpcontent2	source\text\schart\main0000.xhp	0	help	par_id0810200904393351				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt lại tất cả các điểm dữ liệu về định dạng mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
2936helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng tạo biểu đồ của $[officename]				2002-02-02 02:02:02
2937helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	hd_id3150543	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/main0503.xhp\" name=\"$[officename] Chart Features\"\>Các tính năng biểu đồ của $[officename]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2938helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	par_id3150868	2			0	vi	Biểu đồ cho phép bạn biểu diễn dữ liệu một cách trực quan, dễ hiểu.				2002-02-02 02:02:02
2939helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	par_id3146974	6			0	vi	Bạn có khả năng tạo biểu đồ từ dữ liệu nguồn trong bảng tính Calc hay bảng Writer. Khi biểu đồ được nhúng trong cùng tài liệu với dữ liệu, nó sẽ được liên kết với dữ liệu, và đồ thị tự động cập nhật khi bạn thay đổi dữ liệu nguồn.				2002-02-02 02:02:02
2940helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	hd_id3153143	7			0	vi	Kiểu biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
2941helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	par_id3151112	8			0	vi	Chọn trong nhiều kiểu biểu đồ ba chiều và hai chiều, như biểu đồ cột, biểu đồ đường, biểu đồ chứng khoán. Bạn có thể thay đổi kiểu đồ thị bằng vài cú nhấn chuột.				2002-02-02 02:02:02
2942helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	hd_id3149665	10			0	vi	Định dạng riêng				2002-02-02 02:02:02
2943helpcontent2	source\text\schart\main0503.xhp	0	help	par_id3156441	11			0	vi	Bạn có thể tùy biến các thành phần của biểu đồ như trục, nhãn dữ liệu và chú giải, bằng cách nhắp nút phải chuột vào mục đó trong đồ thị, hoặc bằng biểu tượng trên thanh công cụ và trình đơn lệnh.				2002-02-02 02:02:02
2944helpcontent2	source\text\smath\main0202.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh trạng thái				2002-02-02 02:02:02
2945helpcontent2	source\text\smath\main0202.xhp	0	help	hd_id3150749	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0202.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2946helpcontent2	source\text\smath\main0202.xhp	0	help	par_id3083278	2			0	vi	Thanh trạng thái hiển thị thông tin về tài liệu hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
2947helpcontent2	source\text\smath\main0103.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
2948helpcontent2	source\text\smath\main0103.xhp	0	help	hd_id3155064	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0103.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2949helpcontent2	source\text\smath\main0103.xhp	0	help	hd_id3150205	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu/Phóng\"\>Thu/Phóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2950helpcontent2	source\text\smath\main0203.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
2951helpcontent2	source\text\smath\main0203.xhp	0	help	hd_id3149123	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0203.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2952helpcontent2	source\text\smath\main0203.xhp	0	help	par_id3147338	2			0	vi	Thanh công cụ chứa các chức năng thường dùng.				2002-02-02 02:02:02
2953helpcontent2	source\text\smath\main0203.xhp	0	help	hd_id3151242	3			0	vi	\<link href=\"text/smath/02/03010000.xhp\" name=\"Con trỏ công thức\"\>Con trỏ công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2954helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
2955helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	hd_id3149121	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0105.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2956helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	par_id3149018	2			0	vi	Trình đơn này chứa các lệnh để định dạng công thức.				2002-02-02 02:02:02
2957helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	hd_id3156385	3			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/05010000.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2958helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	hd_id3154656	4			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/05020000.xhp\" name=\"Kích cỡ phông\"\>Kích cỡ phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2959helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	hd_id3154484	5			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/05030000.xhp\" name=\"Giãn cách\"\>Giãn cách\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2960helpcontent2	source\text\smath\main0105.xhp	0	help	hd_id3151242	6			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/05040000.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2961helpcontent2	source\text\smath\main0102.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
2962helpcontent2	source\text\smath\main0102.xhp	0	help	hd_id3156385	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0102.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2963helpcontent2	source\text\smath\main0102.xhp	0	help	par_id3145790	2			0	vi	Những lệnh trong trình đơn này được dùng để chỉnh sửa công thức. Thêm vào các lệnh cơ bản (v.d. lệnh sao chép nội dung), có chức năng đặc trưng cho $[officename] Math, như khả năng tìm kiếm bộ giữ chỗ hay lỗi.				2002-02-02 02:02:02
2964helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
2965helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3149018	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0101.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2966helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	par_id3155959	2			0	vi	Trình đơn này chứa các lệnh chung để thao tác tài liệu công thức, như lệnh mở, lưu và in.				2002-02-02 02:02:02
2967helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3148489	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mờ\"\>Mở\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2968helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3149501	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01000000.xhp\" name=\"AutoPilot\"\>Trợ lý\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2969helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	par_id3148840	11			0	vi	Hãy dùng Trợ lý để tạo tài liệu tương tác, như lá thư và điện thư chuyên nghiệp, trong đó bạn có thể chèn công thức đã lưu.				2002-02-02 02:02:02
2970helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3153251	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2971helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3149871	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2972helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3146325	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2973helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3155621	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2974helpcontent2	source\text\smath\main0101.xhp	0	help	hd_id3145826	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập máy in\"\>Thiết lập máy in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2975helpcontent2	source\text\smath\main0106.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
2976helpcontent2	source\text\smath\main0106.xhp	0	help	hd_id3149019	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0106.xhp\" name=\"Công cụ\"\>Công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2977helpcontent2	source\text\smath\main0106.xhp	0	help	par_id3155959	2			0	vi	Hãy dùng trình đơn này để mở và sửa đổi phân loại ký hiệu, hoặc nhập khẩu một công thức bên ngoài dạng tập tin dữ liệu. Giao diện chương trình có thể được điều chỉnh để thích hợp; cũng có thể thay đổi các tùy chọn của chương trình.				2002-02-02 02:02:02
2978helpcontent2	source\text\smath\main0106.xhp	0	help	hd_id3150206	4			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/06020000.xhp\" name=\"Nhập công thức\"\>Nhập công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2979helpcontent2	source\text\smath\main0106.xhp	0	help	hd_id3145385	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Tùy biến\"\>Tùy biến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2980helpcontent2	source\text\smath\main0200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
2981helpcontent2	source\text\smath\main0200.xhp	0	help	hd_id3149121	1			0	vi	\<variable id=\"main0200\"\>\<link href=\"text/smath/main0200.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2982helpcontent2	source\text\smath\main0200.xhp	0	help	par_id3147338	2			0	vi	Diễn tả thanh công cụ mặc định sẵn sàng khi thao tác một tài liệu công thức hoạt động trong $[officename] Math. Bạn có thể tùy biến thanh công cụ theo yêu cầu, bằng cách di chuyển, xoá hay thêm biểu tượng.				2002-02-02 02:02:02
2983helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính năng $[officename] Math				2002-02-02 02:02:02
2984helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3155064	1			0	vi	\<variable id=\"main0503\"\>\<link href=\"text/smath/main0503.xhp\" name=\"Tính năng $[officename] Math\"\>Tính năng $[officename] Math\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
2985helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3156386	2			0	vi	Phần này diễn tả một số chức năng và khả năng quan trọng của $[officename] Math.				2002-02-02 02:02:02
2986helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3148486	3			0	vi	$[officename] Math cung cấp các toán tử, hàm và trợ lý định dạng để giúp đỡ bạn tạo các công thức chính xác. Những công cụ này được hiển thị trong cửa sổ lựa chọn, trong đó bạn có thể nhấn vào toán tử đã muốn để chèn đối tượng đó vào tài liệu. Có danh sách \<link href=\"text/smath/01/03091500.xhp\" name=\"reference\"\>tham chiếu\</link\> rất chi tiết và nhiều \<link href=\"text/smath/01/03090900.xhp\" name=\"samples\"\>mẫu\</link\> sẵn sàng trong Trợ Giúp.				2002-02-02 02:02:02
2987helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3150207	10			0	vi	Cách tạo công thức				2002-02-02 02:02:02
2988helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3145386	12			0	vi	Cũng như đồ thị và ảnh, công thức được tạo như là đối tượng bên trong tài liệu. Việc chèn công thức nào vào tài liệu thì tự động khởi chạy ứng dụng $[officename] Math. Bạn có khả năng tạo, sửa đổi và định dạng công thức bằng rất nhiều hàm và ký hiệu định sẵn khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
2989helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3153916	15			0	vi	Gõ trực tiếp công thức				2002-02-02 02:02:02
2990helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3150213	13			0	vi	Bạn quen với ngôn ngữ của $[officename] Math thì cũng có khả năng gõ công thức một cách trực tiếp vào tài liệu. Chẳng hạn, gõ công thức này vào tài liệu văn bản: « a sup 2 + b sup 2 = c sup 2 ». Chọn văn bản này rồi chọn mục trình đơn \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\>. Văn bản này sẽ được chuyển đổi sang một công thức đã định dạng đúng.				2002-02-02 02:02:02
2991helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3146325	14			0	vi	Công thức không thể được tính trong ứng dụng $[officename] Math, vì nó là trình sửa đổi công thức (để ghi và hiển thị công thức), không phải chương trình tính toán. Hãy dùng bảng tính để tính công thức, hoặc để tính đơn giản, dùng chức năng tính trong tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
2992helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3145829	16			0	vi	Tạo công thức trong cửa sổ Lệnh				2002-02-02 02:02:02
2993helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3153001	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COMMAND_WIN_EDIT\"\>Dùng cửa sổ Lệnh của $[officename] Math để gõ và sửa đổi công thức. Trong khi nhập mục vào cửa sổ Lệnh, bạn cũng thấy kết quả trong tài liệu.\</ahelp\> Để duy trì toàn cảnh khi tạo công thức dài và phức tạp, vị trí con trỏ bên trong cửa sổ Lệnh cũng được hiển thị trong cửa sổ văn bản.				2002-02-02 02:02:02
2994helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3150014	17			0	vi	Ký hiệu riêng				2002-02-02 02:02:02
2995helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	par_id3145246	6			0	vi	Bạn có khả năng tạo ký hiệu riêng, và nhập khẩu ký tự từ phông chữ khác. Cũng có thể thêm ký hiệu mới vào phân loại cơ bản của ký hiệu $[officename] Math, hoặc tạo một số phân loại đặc biệt. Rất nhiều ký tự đặc biệt cũng sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
2996helpcontent2	source\text\smath\main0503.xhp	0	help	hd_id3148392	18			0	vi	Công thức trong ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
2997helpcontent2	source\text\smath\main0107.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
2998helpcontent2	source\text\smath\main0107.xhp	0	help	hd_id3155066	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/main0107.xhp\" name=\"Cửa sổ\"\>Cửa sổ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
2999helpcontent2	source\text\smath\main0107.xhp	0	help	par_id3147339	2			0	vi	Trong trình đơn Cửa Sổ, bạn có thể mở một cửa sổ mới, và xem danh sách các tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3000helpcontent2	source\text\smath\main0100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
3001helpcontent2	source\text\smath\main0100.xhp	0	help	hd_id3149021	1			0	vi	\<variable id=\"main0100\"\>\<link href=\"text/smath/main0100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3002helpcontent2	source\text\smath\main0100.xhp	0	help	par_id3154702	2			0	vi	Thanh trình đơn chứa các lệnh để làm việc bằng $[officename] Math. Nó chứa danh sách các toán tử sẵn sàng, cũng như các lệnh để chỉnh sửa, xem, sắp xếp, định dạng và in tài liệu công thức. Phần lớn lệnh trình đơn chỉ sẵn sàng khi bạn tạo hay sửa đổi công thức.				2002-02-02 02:02:02
3003helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Help				2002-02-02 02:02:02
3004helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	hd_id3148868	1			0	vi	Chào mừng dùng Trợ giúp của $[officename] Math				2002-02-02 02:02:02
3005helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	hd_id3153915	5			0	vi	Làm việc với $[officename] Math như thế nào				2002-02-02 02:02:02
3006helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	par_id3143229	6			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03091500.xhp\" name=\"Bảng tham chiếu công thức\"\>Bảng tham chiếu công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3007helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	hd_id3153808	8			0	vi	Trình đơn, thanh công cụ và phím của $[officename] Math				2002-02-02 02:02:02
3008helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	par_id3143269				0	vi	Hãy thăm địa chỉ \<link href=\"http://www.dmaths.org\"\>www.dmaths.org\</link\> để tìm một tập hợp biểu tượng và vĩ lệnh thêm cho %PRODUCTNAME Math.				2002-02-02 02:02:02
3009helpcontent2	source\text\smath\main0000.xhp	0	help	hd_id3156396	7			0	vi	Trợ giúp về Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
3010helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
3011helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149502	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3012helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	par_id3154652	2			0	vi	Đặt chiều cao của các hàng, hoặc lựa chọn, chèn và xoá các hàng.				2002-02-02 02:02:02
3013helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3083451	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110100.xhp\" name=\"Bề cao\"\>Bề cao\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3014helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149349	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110200.xhp\" name=\"Độ cao tối ưu\"\>Độ cao tối ưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3015helpcontent2	source\text\swriter\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149883	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120400.xhp\" name=\"Chèn...\"\>Chèn...\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3016helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3017helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3150017	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090001.xhp\" name=\"Tài liệu\"\>Tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3018helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3147167	2			0	vi	Trường được dùng để chèn thông tin về tài liệu hiện tại, v.d. tên tập tin, mẫu dùng, thống kê, dữ liệu người dùng, ngày và giờ.				2002-02-02 02:02:02
3019helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154470	3			0	vi	Để nhập/xuất các trường kiểu ngày/giờ theo định dạng HTML thì dùng các \<link href=\"text/swriter/01/04090007.xhp#datumuhrzeit\" name=\"định dạng $[officename] đặc biệt\"\>định dạng $[officename] đặc biệt\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3020helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3151312	4			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
3021helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3153672	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKTYPE\"\>Liệt kê các kiểu trường sẵn sàng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào một kiểu trường nào đó, nhấn vào một trường nào đó trong danh sách \<emph\>Chọn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\> Có sẵn những trường này:				2002-02-02 02:02:02
3022helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155182	6			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
3023helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3143272	7			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
3024helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3151248	10			0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
3025helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148975	11			0	vi	Chèn tên của người dùng hiện tại				2002-02-02 02:02:02
3026helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145759	18			0	vi	Chương				2002-02-02 02:02:02
3027helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3149172	19			0	vi	Chèn số thứ tự chương và/hay tên chương.				2002-02-02 02:02:02
3028helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145771	14			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
3029helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3151370	15			0	vi	Chèn ngày tháng hiện thời. Bạn cũng có thể chèn ngày tháng dưới dạng trường cố định (\<item type=\"literal\"\>Ngày (cố định)\</item\>) mà không biến đổi, hoặc dưới dạng trường động (\<item type=\"literal\"\>Ngày\</item\>) mà được tự động cập nhật. Để tự động cập nhật trường \<item type=\"literal\"\>Ngày\</item\>, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
3030helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150699	12			0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
3031helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150122	13			0	vi	Chèn tên tập tin và/hay đường dẫn thư mục của tài liệu hiện tại, cũng như tên tập tin không có đuôi.				2002-02-02 02:02:02
3032helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3147495	20			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
3033helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145264	21			0	vi	Chèn số thứ tự trang của trang hiện tại, trang trước hay trang kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
3034helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150561	8			0	vi	Người gửi				2002-02-02 02:02:02
3035helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148863	22			0	vi	Thống kê				2002-02-02 02:02:02
3036helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3151091	23			0	vi	Chèn thống kê về tài liệu, v.d. tổng số trang và tổng số từ, dưới dạng trường. Để xem thống kê về tài liệu hiện tại, chọn \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Thống kê\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3037helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3153302	16			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
3038helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3156123	17			0	vi	Chèn tên tập tin, đường dẫn, hay tên tập tin không có đuôi, của mẫu hiện thời. Bạn cũng có thể chèn tên của định dạng « Loại » và « Kiểu dáng » được dùng trong mẫu hiện thời. Để xem tên của các phân loại mẫu và các kiểu dáng được dùng trong mẫu, chọn \<emph\>Tập tin > Mẫu > \</emph\>\<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Tổ chức\"\>\<emph\>Tổ chức\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3039helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3146939	24			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
3040helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154340	25			0	vi	Chèn giờ hiện thời. Bạn cũng có thể chèn giờ dưới dạng trường cố định (\<item type=\"literal\"\>Giờ (cố định)\</item\>) không biến đổi, hoặc dưới dạng trường động (\<item type=\"literal\"\>Giờ\</item\>) được tự động cập nhật. Để tự cập nhật trường \<item type=\"literal\"\>Giờ\</item\>, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
3041helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154631	26			0	vi	Theo đây có một số trường chỉ có thể chèn vào được nếu kiểu trường tương ứng được chọn trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3042helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3150660	27			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
3043helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150678	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKSELECTION\"\>Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>. Để chèn một trường nào đó, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3044helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155537	53			0	vi	Để chèn nhanh một trường nào đó từ danh sách, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn đôi vào trường đó.				2002-02-02 02:02:02
3045helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155359	30			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
3046helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154220	31			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
3047helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145107	32			0	vi	Trang trước				2002-02-02 02:02:02
3048helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3149595	33			0	vi	Chèn số thứ tự trang của trang trước trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3049helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3146896	34			0	vi	Trang kế 				2002-02-02 02:02:02
3050helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148923	35			0	vi	Chèn số thứ tự trang của trang kế tiếp trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3051helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3156032	36			0	vi	Số thứ tự trang 				2002-02-02 02:02:02
3052helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3159212	37			0	vi	Chèn số thứ tự trang hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
3053helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3159229	38			0	vi	Dưới \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào định dạng đánh số bạn muốn dùng.				2002-02-02 02:02:02
3054helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145188	39			0	vi	Bạn cũng có thể nhập giá trị \<emph\>Bù\</emph\> cho số thứ tự trang được hiển thị. Dùng giá trị \<emph\>Bù\</emph\> 1, trường sẽ hiển thị một con số lớn hơn số thứ tự trang hiện thời theo một, nhưng chỉ nếu có một trang với số thứ tự đó. Trên trang cuối cùng của tài liệu, trường này sẽ là rỗng.				2002-02-02 02:02:02
3055helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3150891	45			0	vi	Bù				2002-02-02 02:02:02
3056helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155312	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FLD_DOK:ED_DOKVALUE\"\>Nhập giá trị bù mà bạn muốn áp dụng cho trường số thứ tự trang, v.d. « +1 ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3057helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154948	54			0	vi	Muốn thay đổi số thứ tự trang thật, không phải số thứ tự được hiển thị, không dùng giá trị \<emph\>Độ dịch\</emph\>. Để sửa đổi số thứ tự trang, xem phần \<link href=\"text/swriter/guide/pagenumbers.xhp\" name=\"Số thứ tự trang\"\>\<emph\>Số thứ tự trang\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3058helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3145595	41			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
3059helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3145613	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKFORMAT\"\>Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng cho trường đã chọn, hoặc nhấn vào mục « Định dạng thêm » để xác định một định dạng riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3060helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150138	49			0	vi	\<variable id=\"datumuhrzeitformat\"\>Nhấn vào mục « Định dạng thêm » thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng Số\"\>\<emph\>Định dạng Số\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể xác định một định dạng riêng.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3061helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154867	50			0	vi	Nếu bạn chọn mục « Số thứ tự chương không có dấu tách » thì không hiển thị dấu tách được ghi rõ cho số thứ tự chương dưới \<link href=\"text/swriter/01/06060000.xhp\" name=\"Công cụ > Đánh số chương\"\>\<emph\>Công cụ > Đánh số chương\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3062helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3156079	63			0	vi	Nếu bạn chọn mục « số thứ tự chương » làm \<emph\>định dạng\</emph\> cho các trường kiểu tham chiếu thì chỉ hiển thị trong trường số thứ tự của tiêu đề chương nằm chứa đối tượng đã tham chiếu. Chương có kiểu dáng đoạn văn không đánh số thì trường này còn lại trống.				2002-02-02 02:02:02
3063helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148682	56			0	vi	Theo đây có những định dạng phạm vi con số thích hợp với đoạn văn chứa danh sách kiểu đanh số hay chấm điểm.				2002-02-02 02:02:02
3064helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3150006	57			0	vi	Loại và Số				2002-02-02 02:02:02
3065helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155386	58			0	vi	Định dạng chứa mọi thứ giữa đầu của đoạn văn và vị trí đúng đằng sau trường phạm vi con số.				2002-02-02 02:02:02
3066helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3146919	59			0	vi	Chuỗi phụ đề				2002-02-02 02:02:02
3067helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3155929	60			0	vi	Định dạng chứa văn bản đằng sau trường phạm vi con số, đến kết thúc của đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
3068helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148733	61			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
3069helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3148755	62			0	vi	Định dạng này chỉ chứa số nhận diện tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
3070helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id0902200804313432				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào trường này giá tị tĩnh, nghĩa là không thể cập nhật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3071helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3153026	43			0	vi	Lớp				2002-02-02 02:02:02
3072helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154580	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_FLD_DOK:ED_DOKLEVEL\"\>Chọn cấp tiêu đề chương bạn muốn chèn vào trường đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3073helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3154598	51			0	vi	Bù theo ngày/phút				2002-02-02 02:02:02
3074helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3154899	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_FLD_DOK:ED_DOKDATEOFF\"\>Nhập giá trị bù mà bạn muốn áp dụng cho trường ngày hay giờ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3075helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	hd_id3154922	47			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
3076helpcontent2	source\text\swriter\01\04090001.xhp	0	help	par_id3153049	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_FLD_DOK:ED_DOKDATEOFF\"\>Nhập nội dung mà bạn muốn thêm vào các trường người dùng định nghĩa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3077helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trích yếu tự động thành trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
3078helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	hd_id3151183	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160400.xhp\" name=\"Trích yếu Tự động tới Trình diễn\"\>Trích yếu Tự động thành trình chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3079helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	par_id3145412	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SendAbstractToStarImpre\"\>Mở tài liệu hiện tại dưới dạng trình chiếu $[officename] Impress. Tài liệu hiện tại phải chứa ít nhất một kiểu dáng đoạn văn tiêu đề định trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3080helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	hd_id3149801	3			0	vi	Cấp Phác thảo kèm thêm				2002-02-02 02:02:02
3081helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	par_id3153667	4			0	vi	Gõ tổng số cấp phác thảo cần hiển thị trong trình chiếu mới. Chẳng hạn, nếu bạn chọn một cấp, chỉ gồm có những đoạn văn có kiểu dáng đoạn văn "Tiêu đề 1".				2002-02-02 02:02:02
3082helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	hd_id3154478	5			0	vi	Điểm Phụ từng Cấp				2002-02-02 02:02:02
3083helpcontent2	source\text\swriter\01\01160400.xhp	0	help	par_id3145580	6			0	vi	Gõ tổng số đoạn văn bạn muốn hiển thị bên dưới mỗi cấp phác thảo (tiêu đề). 				2002-02-02 02:02:02
3084helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Sửa				2002-02-02 02:02:02
3085helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	bm_id3153925				0	vi	\<bookmark_value\>Chức năng Tự động Định dạng; tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
3086helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3153925	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150000.xhp\" name=\"AutoFormat\"\>Tự động Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3087helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	par_id3151182	2			0	vi	Tự động định dạng các tập tin dựa theo phần tùy chọn mà bạn đã đặt dưới \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Công cụ > Tự động Sửa lỗi\"\>\<emph\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3088helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	hd_id1029200810080924				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\"\>Tùy chọn Tự động Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3089helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	par_id1029200810080924				0	vi	Mở hộp thoại Tự Động Sửa				2002-02-02 02:02:02
3090helpcontent2	source\text\swriter\01\05150000.xhp	0	help	par_id3147570	3			0	vi	Để mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/05150101.xhp\" name=\"Tự động Định dạng cho Bảng\"\>Tự động Định dạng cho Bảng\</link\>, nhấn chuột vào một ô của bảng, sau đó chọn mục \<emph\> Bảng > Tự động Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3091helpcontent2	source\text\swriter\01\05100300.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
3092helpcontent2	source\text\swriter\01\05100300.xhp	0	help	hd_id3146322	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05100300.xhp\" name=\"Bảo vệ\"\>Bảo vệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3093helpcontent2	source\text\swriter\01\05100300.xhp	0	help	par_id3145822	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Protect\"\>Ngăn cản sửa đổi nội dung của những ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3094helpcontent2	source\text\swriter\01\05100300.xhp	0	help	par_id3154641	3			0	vi	Khi con trỏ nằm trong một ô chỉ-đọc, một lời ghi chú xuất hiện trên \<emph\>Thanh Trạng Thái\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3095helpcontent2	source\text\swriter\01\05100300.xhp	0	help	par_id3149292	4			0	vi	Để gỡ bỏ bảo vệ ô, chọn (các) ô, nhắp phải, rồi chọn \<link href=\"text/swriter/01/05100400.xhp\" name=\"Cell - Unprotect\"\>\<emph\>Ô - Không bảo vệ\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3096helpcontent2	source\text\swriter\01\03080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh dấu trường				2002-02-02 02:02:02
3097helpcontent2	source\text\swriter\01\03080000.xhp	0	help	hd_id3151177	18			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03080000.xhp\" name=\"Đánh dấu trường\"\>Đánh dấu trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3098helpcontent2	source\text\swriter\01\03080000.xhp	0	help	par_id3147513	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Marks\"\>Hiển thị hay ẩn đánh dấu trường trong tài liệu, gồm có đối với các dấu cách không ngắt, dấu nối tự chọn, chỉ mục và cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3099helpcontent2	source\text\swriter\01\03080000.xhp	0	help	par_id3153540	17			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03100000.xhp\" name=\"Ký tự không in Bật/Tắt\"\>Ký tự không in Bật/Tắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3100helpcontent2	source\text\swriter\01\05120500.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
3101helpcontent2	source\text\swriter\01\05120500.xhp	0	help	hd_id3145801	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120500.xhp\" name=\"Delete\"\>Delete\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3102helpcontent2	source\text\swriter\01\05120500.xhp	0	help	par_id3153418	2			0	vi	\<variable id=\"loeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteColumns\"\>Xoá các cột đã chọn khỏi bảng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3103helpcontent2	source\text\swriter\01\05120500.xhp	0	help	par_id3156385	3			0	vi	Lệnh này chỉ sẵn sàng nếu con trỏ nằm trong bảng.				2002-02-02 02:02:02
3104helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
3105helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	bm_id3153246				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; xẻ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xẻ bảng; ở vị trí của con trỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chia bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
3106helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3153246	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05190000.xhp\" name=\"Xẻ bảng\"\>Xẻ bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3107helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3083450	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SplitTable\"\>Chia bảng hiện tại ra hai bảng riêng ở vị trí của con trỏ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng cách nhấn chuột phải vào một ô cua bảng.				2002-02-02 02:02:02
3108helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3149351	3			0	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
3109helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3154554	5			0	vi	Chép tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
3110helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3154503	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SPLIT_TABLE:RB_CNTNT\"\>Kèm thêm hàng đầu của bảng gốc làm hàng đầu của bảng thứ hai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3111helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3149880	7			0	vi	Tiêu đề riêng (áp dụng kiểu dáng)				2002-02-02 02:02:02
3112helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3148389	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SPLIT_TABLE:RB_BOX_PARA\"\>Chèn vào bảng thứ hai một hàng tiêu đề rỗng mà được định dạng theo kiểu dáng của hàng đầu trong bảng gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3113helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3150568	9			0	vi	Tiêu đề riêng				2002-02-02 02:02:02
3114helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3149027	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SPLIT_TABLE:RB_BOX_NOPARA\"\>Chèn vào bảng thứ hai một hàng rỗng bổ sung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3115helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3153720	11			0	vi	Không có tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
3116helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3156318	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SPLIT_TABLE:RB_BORDER\"\>Xẻ bảng mà không sao chép hàng tiêu đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3117helpcontent2	source\text\swriter\01\05190000.xhp	0	help	par_id3145411	13			0	vi	Khi bạn xẻ một bảng chứa công thức, các công chức này có thể bị ảnh hưởng.				2002-02-02 02:02:02
3118helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
3119helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3153536	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090006.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu\"\>Cơ sở dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3120helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3154471	2			0	vi	Bạn có khả năng chèn vào tài liệu các trường từ bất cứ cơ sở dữ liệu nào, v.d. trường kiểu địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
3121helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id090220080439090				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê kiểu các trường có thể dùng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào kiểu trường, nhấn vào trường trong danh sách \<emph\>Chọn \</emph\>và cuối cùng nhấn \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3122helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3154196	3			0	vi	Kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
3123helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3149484	4			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
3124helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3149096	5			0	vi	Bản ghi bất kỳ				2002-02-02 02:02:02
3125helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3151257	6			0	vi	Chèn nội dung của trường cơ sở dữ liệu mà bạn xác định trong hộp \<emph\>Số hiệu bản ghi\</emph\> dưới dạng một trường trộn thư nếu thỏa \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"Điều kiện\"\>\<emph\>Điều kiện\</emph\>\</link\> bạn nhập vào. Chỉ xử lý các bản ghi được chọn bằng chức năng đa chọn trong phần xem nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
3126helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3147100	7			0	vi	Bạn có thể sử dụng trường này để chèn một vài bản ghi vào một tài liệu. Chỉ cần chèn trường \<emph\>Bản ghi bất kỳ\</emph\> vào trước những trường thư mẫu dùng một bản ghi nào đó.				2002-02-02 02:02:02
3127helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3153632	8			0	vi	Tên cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
3128helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3152776	9			0	vi	Chèn tên của bảng cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp \<emph\>Chọn cơ sở dữ liệu\</emph\>. Trường « Tên cơ sở dữ liệu » là một trường toàn cục, tức là nếu bạn chọn một tên cơ sở dữ liệu khác trong tài liệu, nội dung của tất cả các trường « Tên cơ sở dữ liệu » đã chèn trước sẽ cũng được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
3129helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3149167	15			0	vi	Trường trộn thư				2002-02-02 02:02:02
3130helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3145779	16			0	vi	Chèn tên của cơ sở dữ liệu dưới dạng bộ giữ chỗ, do đó bạn có thể tạo một tài liệu thư trộn. Nội dung trường được tự động chèn khi bạn in ra thư đó.				2002-02-02 02:02:02
3131helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3151372	12			0	vi	Bản ghi sau				2002-02-02 02:02:02
3132helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3150114	13			0	vi	Chèn vào tài liệu nội dung của trường trộn thư kế tiếp, nếu thỏa điều kiện bạn xác định. Những bản ghi bạn muốn kèm thêm thì phải được lựa chọn trong ô xem nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
3133helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3155861	14			0	vi	Bạn có thể sử dụng trường « Bản ghi kế » để chèn nội dung của các bản ghi liên tiếp giữa các trường trộn thư trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3134helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3147412	10			0	vi	Số hiệu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
3135helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3147495	11			0	vi	Chèn số thứ tự của bản ghi cơ sở dữ liệu đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
3136helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3149565	17			0	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
3137helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3145268	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DB_SELECTION_TLB\"\>Chọn bảng cơ sở dữ liệu hoặc truy vấn cơ sở dữ liệu tới đó bạn muốn trường tham chiếu.\</ahelp\> Bạn có khả năng chèn các trường từ nhiều cơ sở dữ liệu hay truy vấn vào cùng một tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3138helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id0902200804391084				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Với những trường được kết nối bằng điều kiện, nhập những điều kiện đó vào đây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3139helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3147739	19			0	vi	Nếu muốn, bạn có thể gán một điều kiện cần được thỏa trước khi chèn nội dung của trường kiểu "Bản ghi bất kỳ" và "Bản ghi kế". Điều kiện mặc định là "Đúng", tức là điều kiện lúc nào cũng đúng nếu bạn không thay đổi điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
3140helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3146336	20			0	vi	Số hiệu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
3141helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3149836	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FLD_DB:ED_DBSETNUMBER\"\>Nhập số thứ tự của bản ghi bạn muốn chèn khi thỏa điều kiện bạn đã ghi rõ.\</ahelp\> Số thứ tự bản ghi tương ứng với vùng chọn hiện thời trong ô xem nguồn dữ liệu. Thí dụ, nếu bạn chọn 5 bản ghi cuối cùng trong một cơ sở dữ liệu chứa 10 bản ghi, số thứ tự của bản ghi thứ nhất đã chọn sẽ là 1, không phải 6.				2002-02-02 02:02:02
3142helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3153305	22			0	vi	Nếu bạn tham chiếu cho trường trong cơ sở dữ liệu khác (hoặc trong một bảng hay truy vấn khác trong cùng một cơ sở dữ liệu), $[officename] xác định số thứ tự bản ghi tương ứng so với vùng chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
3143helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3156109	23			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
3144helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3156122	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng của trường bạn muốn chèn. Tùy chọn này sẵn sàng cho các trường kiểu con số, lôgic và ngày/giờ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3145helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3150904	25			0	vi	Từ cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
3146helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3150922	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FLD_DB:RB_DBOWNFORMAT\"\>Dùng định dạng được xác định trong cơ sở dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3147helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN1076E				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
3148helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN10772				0	vi	\<ahelp hid=\"878711313\"\>Mở một hộp thoại mở tập tin trong đó bạn có thể chọn một tập tin cơ sở dữ liệu (*.odb). Tập tin đã chọn thì được thêm vào danh sách \<emph\>Chọn cơ sở dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3149helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3155084	27			0	vi	Tự xác định				2002-02-02 02:02:02
3150helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3154333	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FLD_DB:RB_DBFORMAT\"\>Áp dụng định dạng bạn chọn trong \<emph\>Danh sách các định dạng tự xác định\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3151helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	hd_id3146948	29			0	vi	Danh sách các định dạng tự xác định				2002-02-02 02:02:02
3152helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_id3150093	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DB:LB_DBFORMAT\"\>Liệt kê các định dạng tự xác định mà sẵn sàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3153helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN107FF				0	vi	In thư theo mẫu				2002-02-02 02:02:02
3154helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN10803				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn in ra một tài liệu chứa các trường cơ sở dữ liệu, một hộp thoại hỏi nếu bạn muốn in một thư mẫu. Đồng ý thì chương trình mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/01150000.xhp\"\>Trộn thư\</link\> trong đó bạn có thể chọn những bản ghi cơ sở dữ liệu cần in ra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3155helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN10812				0	vi	Không hiển thị lại cảnh báo này				2002-02-02 02:02:02
3156helpcontent2	source\text\swriter\01\04090006.xhp	0	help	par_idN10816				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thu hồi hộp thoại này kể từ điểm thời này. Không thể dễ phục hồi nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3157helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
3158helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3154705	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06080100.xhp\" name=\"Cước chú\"\>Cước chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3159helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3149500	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FOOTNOTE_OPTIONS\"\>Ghi rõ thiết lập hiển thị cho các cước/kết chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3160helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3154560	47			0	vi	Để đặt tùy chọn bổ sung cho cước/kết chú, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/05040600.xhp\" name=\"Cước chú\"\>\<emph\>Cước chú\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3161helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3149884	9			0	vi	Tự động Đánh số				2002-02-02 02:02:02
3162helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3148394	11			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
3163helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150568	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTEOPTION:LB_NUMVIEW\"\>Chọn kiểu đánh số bạn muốn dùng cho các cước/kết chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3164helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147570	13			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
3165helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3151180	14			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
3166helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150763	15			0	vi	A, B, C				2002-02-02 02:02:02
3167helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3153154	16			0	vi	Chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
3168helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3151171	17			0	vi	a, b, c				2002-02-02 02:02:02
3169helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147508	18			0	vi	Chữ thường				2002-02-02 02:02:02
3170helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150706	19			0	vi	I, II, III				2002-02-02 02:02:02
3171helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3152940	20			0	vi	Chữ số La Mã (chữ hoa)				2002-02-02 02:02:02
3172helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3153530	21			0	vi	i, ii, iii				2002-02-02 02:02:02
3173helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150359	22			0	vi	Chữ số La Mã (chữ thường)				2002-02-02 02:02:02
3174helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150981	23			0	vi	1, 2, 3				2002-02-02 02:02:02
3175helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3154569	24			0	vi	Chữ số A Rập				2002-02-02 02:02:02
3176helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147525	57			0	vi	A,... AA,... AAA,...				2002-02-02 02:02:02
3177helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3155895	58			0	vi	Đánh số theo thứ tự abc, dùng chữ hoa. Sau 26 mục đầu tiên, tiến trình đánh số bắt đầu lại ở « AA » (AA, AB, AC...)				2002-02-02 02:02:02
3178helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3154194	59			0	vi	a,... aa,... aaa,...				2002-02-02 02:02:02
3179helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3149297	60			0	vi	Đánh số theo thứ tự abc, dùng chữ thường. Sau 26 mục đầu tiên, tiến trình đánh số bắt đầu lại ở « aa » (aa, ab, ac...)				2002-02-02 02:02:02
3180helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3151330	25			0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
3181helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3155186	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTEOPTION:LB_NUMCOUNT\"\>Bật tùy chọn đánh số cho các cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3182helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3149096	65			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
3183helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3151256	66			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
3184helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147094	27			0	vi	Từng trang				2002-02-02 02:02:02
3185helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3148983	28			0	vi	Bắt đầu lại tiến trình đánh số cước chú ở đầu mỗi trang, Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu tùy chọn \<emph\>Kết thúc trang\</emph\> đã được bật trong vùng \<emph\>Vị trí\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3186helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3149040	29			0	vi	Từng chương				2002-02-02 02:02:02
3187helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3152766	30			0	vi	Bắt đầu lại tiến trình đánh số cước chú ở đầu mỗi chương.				2002-02-02 02:02:02
3188helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3155147	31			0	vi	Từng tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3189helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3153347	32			0	vi	Đánh số liên tục các cước chú trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3190helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3149167	33			0	vi	Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
3191helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3156268	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_FOOTNOTEOPTION:FLD_OFFSET\"\>Nhập con số dành cho cước chú thứ nhất trong tài liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn đá bật tùy chọn « Từng tài liệu » trong hộp \<emph\>Đếm\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3192helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3151036	50			0	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
3193helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150587	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FOOTNOTEOPTION:ED_PREFIX\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía trước con số cước chú trong văn bản ghi chú.\</ahelp\> Thí dụ, gõ « Tới » để hiển thị « Tới 1 ».				2002-02-02 02:02:02
3194helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3156364	52			0	vi	Sau				2002-02-02 02:02:02
3195helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3155906	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FOOTNOTEOPTION:ED_SUFFIX\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía sau con số cước chú trong văn bản ghi chú.\</ahelp\> Thí dụ, gõ « ) » để hiển thị « 1) ».				2002-02-02 02:02:02
3196helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3148875	3			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
3197helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3148888	5			0	vi	Kết thúc trang				2002-02-02 02:02:02
3198helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3151385	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FOOTNOTEOPTION:RB_POS_PAGE\"\>Hiển thị các cước chú ở đáy trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3199helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3149549	7			0	vi	Kết thúc tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3200helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150123	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FOOTNOTEOPTION:RB_POS_CHAPTER\"\>Hiển thị các cước chú ở đáy tài liệu dưới dạng kết chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3201helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3155871	35			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
3202helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3150695	36			0	vi	Để đảm bảo hình thức thống nhất cho các cước chú trong tài liệu, cũng gán một kiểu dáng đoạn văn cho cước chú.				2002-02-02 02:02:02
3203helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3147418	37			0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
3204helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147620	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTEOPTION:LB_PARA_TEMPL\"\>Chọn kiểu dáng đoạn văn cho văn bản cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3205helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3147495	39			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
3206helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3145128	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTEOPTION:LB_PAGE_TEMPL\"\>Chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn dùng cho các cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3207helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3149229	49			0	vi	Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu tùy chọn \<emph\>Kết thúc tài liệu\</emph\> đã được bật trong vùng \<emph\>Vị trí\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3208helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3147742	61			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
3209helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3146335	62			0	vi	Bạn có khả năng gán kiểu dáng cho các neo cước chú và văn bản cước chú. Có thể dùng các kiểu dáng cước chú định sẵn, hoặc dùng kiểu dáng khác.				2002-02-02 02:02:02
3210helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3149834	63			0	vi	Vùng văn bản				2002-02-02 02:02:02
3211helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3147592	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTEOPTION:LB_ANCHR_CHARFMT\"\>Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các neo cước chú trong vùng văn bản của tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3212helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3148845	55			0	vi	Vùng cước chú				2002-02-02 02:02:02
3213helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3148863	56			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FOOTNOTEOPTION_LB_TEXT_CHARFMT\"\>Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các con số cước chú trong vùng cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3214helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3155575	41			0	vi	Thông báo tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
3215helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3148445	43			0	vi	Kết thúc Cước chú				2002-02-02 02:02:02
3216helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3151091	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FOOTNOTEOPTION:ED_CONT\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị khi cước chú cũng tiếp tục tới trang kế tiếp. Thí dụ « Tiếp tục trên trang ». $[officename] Writer tự động chèn số thứ tự của trang sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3217helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	hd_id3154784	45			0	vi	Đầu trang sau				2002-02-02 02:02:02
3218helpcontent2	source\text\swriter\01\06080100.xhp	0	help	par_id3154089	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FOOTNOTEOPTION:ED_CONT_FROM\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị trên trang tới đó cước chú tiếp tục. Thí dụ « Tiếp tục từ trang ». $[officename] Writer tự động chèn số thứ tự của trang trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3219helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
3220helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3147402	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04150000.xhp\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3221helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3149355	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertTable\"\>Chèn một bảng vào tài liệu. Bạn cũng có thể nhấn vào mũi tên, kéo để lựa chọn số hàng và cột cần kèm thêm vào bảng, sau đó nhấn lại vào ô cuối cùng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3222helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3153922	3			0	vi	Để chèn một bảng từ một tài liệu khác, sao chép bảng, sau đó dán nó vào tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
3223helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3151181	49			0	vi	Để chuyển đổi văn bản sang một bảng, lựa chọn văn bản, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chuyển đổi > Văn bản sang Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3224helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_idN10642				0	vi	Để chèn một bảng vào bảng khác, nhấn vào một ô bảng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3225helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3145419	4			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
3226helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3154099	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_INSERT_TABLE:ED_NAME\"\>Nhập tên cho bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3227helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3149806	9			0	vi	Kích cỡ Bảng				2002-02-02 02:02:02
3228helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3153533	10			0	vi	Ghi rõ số hàng và cột nên có trong bảng mới.				2002-02-02 02:02:02
3229helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3153672	11			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
3230helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3154576	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_INSERT_TABLE:ED_COL\"\>Nhập số cột bạn muốn thấy trong bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3231helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3152954	13			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
3232helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3154477	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_INSERT_TABLE:ED_ROW\"\>Nhập số hàng bạn muốn thấy trong bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3233helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3155903	37			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
3234helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3149694	41			0	vi	Đặt các tùy chọn về bảng.				2002-02-02 02:02:02
3235helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3154198	42			0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
3236helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3155188	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_INSERT_TABLE:CB_HEADER\"\>Kèm thêm một hàng tiêu đề trong bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3237helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3143270	38			0	vi	Lặp lại tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
3238helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3151252	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_INSERT_TABLE:CB_REPEAT_HEADER\"\>Lặp lại tiêu đề của bảng ở đầu của mỗi trang sau nếu bảng chiếm nhiều trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3239helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_idN10754				0	vi	Những ... hàng đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
3240helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_idN10758				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:NumericField:DLG_INSERT_TABLE:NF_REPEAT_HEADER\"\>Chọn số hàng bạn muốn dùng để làm tiêu đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3241helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3149821	39			0	vi	Không xẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
3242helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3149106	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_INSERT_TABLE:CB_DONT_SPLIT\"\>Giữ chiều rộng của bảng bên trong một trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3243helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3154838	40			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
3244helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3148970	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_INSERT_TABLE:CB_BORDER\"\>Thêm một đường viền vào các ô bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3245helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3147213	35			0	vi	Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
3246helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3149036	36			0	vi	\<variable id=\"autoformattext\"\>\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_INSERT_TABLE:BT_AUTOFORMAT\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tự động Định dạng\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn một bố trí định sẵn cho bảng đang chỉnh sửa.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3247helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3147575	15			0	vi	Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
3248helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3153511	16			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Chèn Bảng\</emph\>, trong đó bạn có thể chèn một bảng vào tài liệu hiện tại. Bạn cũng có thể nhấn vào mũi tên, kéo để lựa chọn số hàng và cột cần kèm thêm vào bảng, sau đó nhấn lại vào ô cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
3249helpcontent2	source\text\swriter\01\04150000.xhp	0	help	par_id3155912	52			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090300.xhp\" name=\"Định dạng > Bảng > Luồng văn bản\"\>Bảng > Thuộc tính Bảng > Luồng văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3250helpcontent2	source\text\swriter\01\04190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn (Tập tin)				2002-02-02 02:02:02
3251helpcontent2	source\text\swriter\01\04190000.xhp	0	help	hd_id3147562	1			0	vi	Chèn (Tập tin)				2002-02-02 02:02:02
3252helpcontent2	source\text\swriter\01\04190000.xhp	0	help	par_id3145411	2			0	vi	\<variable id=\"datei\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertDoc\"\>Chèn một tập tin văn bản vào vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3253helpcontent2	source\text\swriter\01\04190000.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	Muốn lúc nào cũng lấy được phiên bản mới nhất của nội dung của của một tập tin nào đó thì chèn một phần vào tài liệu, sau đó chèn vào phần đó một liên kết tới tập tin văn bản. Xem phần \<link href=\"text/swriter/01/04020100.xhp\"\>chèn một phần\</link\> để tìm chi tiết.				2002-02-02 02:02:02
3254helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
3255helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3150756	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090200.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3256helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3149294	2			0	vi	Định rõ các đặc tính cho độ rộng của cột				2002-02-02 02:02:02
3257helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3147510	3			0	vi	Hợp với độ rộng bảng				2002-02-02 02:02:02
3258helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3154280	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_COLUMN:CB_MOD_TBL\"\>Giữ độ rộng hiện tại của bảng khi thay đổi độ rộng của cột.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ có hiệu lực nếu chọn  \<emph\>Tự động\</emph\> trong phần  \<emph\>Canh lề\</emph\> của thẻ \<emph\>Bảng \</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3259helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3145587	5			0	vi	Điều chỉnh cột cho tỉ lệ				2002-02-02 02:02:02
3260helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3153530	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_COLUMN:CB_PROP\"\>Thay đổi độ rộng của bảng cùng lúc với độ rộng của cột mà bạn vừa điền vào.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ có hiệu  lực nếu chọn \<emph\>Tự động\</emph\> trong phần \<emph\>Canh lề\</emph\>của thẻ \<emph\>Bảng \</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3261helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3150349	7			0	vi	Chỗ còn lại				2002-02-02 02:02:02
3262helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3154571	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_TABLE_COLUMN:ED_SPACE\"\>Hiển thị số khoảng trống có sẵn để điều chỉnh độ rộng cột. Để thiết lập cho bảng, bấm vào thẻ \<emph\>Bảng \</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3263helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3154476	9			0	vi	Độ rộng cột				2002-02-02 02:02:02
3264helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3150976	10			0	vi	Định rõ độ rộng cột cho bảng				2002-02-02 02:02:02
3265helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3155899	11			0	vi	Độ rộng cột				2002-02-02 02:02:02
3266helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3159193	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_TABLE_COLUMN:COL_MF_6\"\>Điền độ rộng cột mà bạn muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3267helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3155182	13			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
3268helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3149494	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGEBUTTON:TP_TABLE_COLUMN:COL_BTN_DOWN\"\>Hiển thị cột về phía trái của cột hiện hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3269helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	hd_id3149814	15			0	vi	Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
3270helpcontent2	source\text\swriter\01\05090200.xhp	0	help	par_id3149099	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGEBUTTON:TP_TABLE_COLUMN:COL_BTN_UP\"\>Hiển thị cột về phía phải của cột hiện hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3271helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
3272helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3145241	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3273helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3158429	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:TABPAGE:RID_SFX_TP_MACROASSIGN\"\>Định rõ vĩ lệnh để chạy khi bạn bấm vào đối tượng là đồ họa, khung hoặc một OLE.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3274helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3147176	3			0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
3275helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147564	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:TABPAGE:RID_SFX_TP_MACROASSIGN\"\>Liệt kê các sự kiện có thể kích hoạt một vĩ lệnh.\</ahelp\>Chỉ liệt kê các sự kiện kiện liên quan đến đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
3276helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149286	23			0	vi	Bảng sau liệt kê các kiểu đối tượng và sự kiện có thể kích hoạt một vĩ lệnh:				2002-02-02 02:02:02
3277helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3152949	24			0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
3278helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149808	25			0	vi	Bộ kích hoạt nhờ sự kiện				2002-02-02 02:02:02
3279helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3152957	26			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
3280helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154564	27			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
3281helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3153675	28			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
3282helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154473	29			0	vi	Tốc ký				2002-02-02 02:02:02
3283helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149684	30			0	vi	Khu vực ảnh				2002-02-02 02:02:02
3284helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154197	31			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
3285helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155182	32			0	vi	Nhấn vào đối tượng				2002-02-02 02:02:02
3286helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149489	33			0	vi	Đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
3287helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3151249	34			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3288helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149104	35			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3289helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147089	36			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3290helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3153637	37			0	vi	Di chuyển chuột phía trên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
3291helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147579	38			0	vi	con trỏ chuột chuyển qua trên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
3292helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3152779	39			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3293helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3153349	40			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3294helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149174	41			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3295helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3151031	42			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3296helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145784	43			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3297helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155910	44			0	vi	Kích hoạt siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
3298helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155857	45			0	vi	siêu liên kết gán cho đối tượng được nhắp chọn				2002-02-02 02:02:02
3299helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150693	46			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3300helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147423	47			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3301helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145256	48			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3302helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149554	49			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3303helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155976	50			0	vi	Di chuyển chuột khỏi đối tượng 				2002-02-02 02:02:02
3304helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149216	51			0	vi	con trỏ chuột di chuyển ra khỏi đối tượng				2002-02-02 02:02:02
3305helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147739	52			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3306helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3146336	53			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3307helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149841	54			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3308helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3148436	55			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3309helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3151082	56			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3310helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154780	57			0	vi	Tải đồ họa thành công				2002-02-02 02:02:02
3311helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145304	58			0	vi	đồ họa được tải thành công				2002-02-02 02:02:02
3312helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150169	59			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3313helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154718	60			0	vi	Việc nạp đồ họa bị kết thúc				2002-02-02 02:02:02
3314helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3156136	61			0	vi	Việc nạp phần đồ họa bị hủy bỏ bởi người dùng (ví dụ khi đang tải xuống)				2002-02-02 02:02:02
3315helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3156105	62			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3316helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155079	63			0	vi	Việc nạp đồ họa bị lỗi				2002-02-02 02:02:02
3317helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149250	64			0	vi	Đồ họa không được nạp				2002-02-02 02:02:02
3318helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154327	65			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3319helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3148779	66			0	vi	Đầu vào của ký tự alpha 				2002-02-02 02:02:02
3320helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150030	67			0	vi	Nạp văn bản				2002-02-02 02:02:02
3321helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155792	68			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3322helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154623	69			0	vi	Đầu vào của ký tự không phải alpha 				2002-02-02 02:02:02
3323helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147391	70			0	vi	Điền ký tự không được in, như các thẻ và ngắt dòng.				2002-02-02 02:02:02
3324helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150666	71			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3325helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149963	72			0	vi	Đổi cỡ khung				2002-02-02 02:02:02
3326helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3147284	73			0	vi	Khung đã được đổi cỡ.				2002-02-02 02:02:02
3327helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150774	74			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3328helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3148713	75			0	vi	Di chuyển khung				2002-02-02 02:02:02
3329helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155349	76			0	vi	Khung đã bị di chuyển				2002-02-02 02:02:02
3330helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155553	77			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3331helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3154227	78			0	vi	Trước khi chèn tốc ký				2002-02-02 02:02:02
3332helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3155785	79			0	vi	Trước khi tốc ký được chèn				2002-02-02 02:02:02
3333helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145292	80			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3334helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145096	81			0	vi	Sau khi chèn tốc ký				2002-02-02 02:02:02
3335helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149577	82			0	vi	Sau khi tốc ký được chèn				2002-02-02 02:02:02
3336helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3156237	83			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
3337helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3159203	89			0	vi	Đối với các sự kiên được liên kết tới thuộc tính trong biểu mẫu, xem \<link href=\"text/shared/02/01170103.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\> hay \<link href=\"text/shared/02/01170202.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3338helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3156030	5			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
3339helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3156043	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Định rõ vĩ lệnh sẽ thực thi khi xảy ra các sự kiện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3340helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3156058	84			0	vi	Khung cho phép bạn liên kết các sự kiện cụ thể với một hàm và quyết định xem liệu sự kiện có được xử lý bởi $[officename] Writer hay bởi hàm. Xem phần trợ giúp cơ bản $[officename] để biết thêm chi tiết.				2002-02-02 02:02:02
3341helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3149271	7			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
3342helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3149284	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:TABPAGE:RID_SFX_TP_MACROASSIGN\"\>Liệt kê chương trình $[officename] và bất kỳ một tài liệu $[officename] mở nào.\</ahelp\> Trong danh sách đó, chọn một vị trí mà bạn muốn lưu vĩ lệnh.				2002-02-02 02:02:02
3343helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3156441	9			0	vi	Tên vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
3344helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3148458	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:TABPAGE:RID_SFX_TP_MACROASSIGN\"\>Liệt kê các vĩ lệnh hiện có. Chọn một vĩ lệnh mà bạn muốn gán với sự kiện, sau đó bấm \<emph\>Gán\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3345helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3145173	11			0	vi	Gán				2002-02-02 02:02:02
3346helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3145197	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:RID_SFX_SMALLTP_MACROASSIGN:PB_ASSIGN\"\>Gán đối tượng vào sự kiện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3347helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	hd_id3150811	15			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
3348helpcontent2	source\text\swriter\01\05060700.xhp	0	help	par_id3150882	16			0	vi	\<variable id=\"aufheb\"\>\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:RID_SFX_SMALLTP_MACROASSIGN:PB_DELETE\"\>Hủy gán vĩ lênh khỏi danh mục đã chọn .\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3349helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chữ hoa trang trí				2002-02-02 02:02:02
3350helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	bm_id7635731				0	vi	\<bookmark_value\>Chữ cái đầu tiên là chữ hoa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;bắt đầu đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn chữ hoa trang trí\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
3351helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3150252	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030400.xhp\" name=\"Drop Caps\"\>Chữ hoa trang trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3352helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3154763	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DROPCAPS\"\>Định dạng chữ cái đầu tiên của đoạn văn với một chữ hoa lớn bắc qua nhiều dòng. Đoạn văn sẽ giãn dòng ít nhất số mà bạn xác định trong ô Dòng  \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3353helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3151388	3			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
3354helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3147295	5			0	vi	Hiển thị bóng thả				2002-02-02 02:02:02
3355helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3150536	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_DROPCAPS_CB_SWITCH\"\>Áp dụng thiết lập chữ hoa trang trí cho đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3356helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3155626	19			0	vi	Toàn bộ từ				2002-02-02 02:02:02
3357helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3154554	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_DROPCAPS_CB_WORD\"\>Hiển thị chữ cái đầu tiên của từ đầu tiên trong đoạn văn là chữ hoa trang trí, và các chữ cái còn lại của từ đó là kiểu chữ lớn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3358helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3154505	7			0	vi	Số chữ cái				2002-02-02 02:02:02
3359helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3149881	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_NUMERICFIELD_TP_DROPCAPS_FLD_DROPCAPS\"\>Điền số lượng chữ cái của từ để chuyển sang chữ hoa trang trí. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3360helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3150932	9			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
3361helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3148391	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_NUMERICFIELD_TP_DROPCAPS_FLD_LINES\"\>Điền số dòng mà bạn muốn chữ hoa trang trí đầu dòng sẽ kéo dài từ dòng đầu tiên của đoạn văn xuống. Những đoạn văn ngắn hơn sẽ không có chữ hoa trang trí đầu dòng.\</ahelp\> Lựa chọn bị giới hạn từ 2 đến 9 dòng.				2002-02-02 02:02:02
3362helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3149030	11			0	vi	Khoảng cách đến văn bản				2002-02-02 02:02:02
3363helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3153926	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_DROPCAPS_FLD_DISTANCE\"\>Điền lượng khoảng còn lại giữa chữ cái hoa trang trí và phần còn lại của đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3364helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3153723	13			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
3365helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3154638	15			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
3366helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3147569	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_DROPCAPS_EDT_TEXT\"\>Điền văn bản bạn muốn hiển thị như là chữ hoa trang trí thay vì như chữ cái đầu tiên của một đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3367helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3150763	17			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
3368helpcontent2	source\text\swriter\01\05030400.xhp	0	help	par_id3151181	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_DROPCAPS_BOX_TEMPLATE\"\>Chọn kiểu định dạng bạn muốn áp dụng cho chữ hoa trang trí.\</ahelp\> Để chọn kiểu định dạng cho trang hiện hành, chọn [Không có].				2002-02-02 02:02:02
3369helpcontent2	source\text\swriter\01\selection_mode.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ chọn				2002-02-02 02:02:02
3370helpcontent2	source\text\swriter\01\selection_mode.xhp	0	help	hd_id4177678				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/selection_mode.xhp\"\>Chế độ chọn văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3371helpcontent2	source\text\swriter\01\selection_mode.xhp	0	help	par_id2962126				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt chế độ lựa chọn từ trình đơn phụ: chế độ lựa chọn thông thường hay chế độ lựa chọn theo khối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3372helpcontent2	source\text\swriter\01\selection_mode.xhp	0	help	par_id9816278				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong chế độ lựa chọn thông thường, bạn có thể chọn đoạn văn có nhiều dòng bao gồm cả kết thúc dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3373helpcontent2	source\text\swriter\01\selection_mode.xhp	0	help	par_id3097323				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong chế độ lựa chọn theo khối, bạn có thể chọn một khối văn bản chứa trong một hình chữ nhật. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3374helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
3375helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	bm_id3145828				0	vi	\<bookmark_value\>biểu thức lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều kiện; trong trường và phần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;xác định điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần;xác định điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; trong điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu người dùng;trong điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;trong điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;trường cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
3376helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3145828	1			0	vi	\<variable id=\"defining_conditions\"\>\<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\"\>Xác định Điều kiện\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3377helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145242	13			0	vi	Điều kiện là biểu thức lôgic mà bạn có thể sử dụng để điều khiển cách hiển thị các \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\"\>trường\</link\> và \<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\"\>phần\</link\> trong tài liệu. Mặc dù những mẫu thí dụ sau áp dụng cho trường, chúng cũng có thể áp dụng cho phần.				2002-02-02 02:02:02
3378helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147171	93			0	vi	Bạn có khả năng xác định điều kiện cho những kiểu trường này:				2002-02-02 02:02:02
3379helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3151185	14			0	vi	Văn bản điều kiện: điều kiện là đúng thì hiển thị văn A; không thì hiển thị văn bản B.				2002-02-02 02:02:02
3380helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149289	15			0	vi	Văn bản ẩn: điều kiện đúng thì ẩn nội dung của trường.				2002-02-02 02:02:02
3381helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145412	16			0	vi	Đoạn văn ẩn: ẩn đoạn văn nếu điều kiện là đúng.				2002-02-02 02:02:02
3382helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147515	17			0	vi	Bản ghi bất kỳ và Bản ghi kế: điều khiển truy cập đến các bản ghi cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
3383helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149802	18			0	vi	Phương pháp đơn giản nhất để xác định một điều kiện là gõ biểu thức lôgic một cách trực tiếp vào một hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, dùng những giá trị này:				2002-02-02 02:02:02
3384helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153677	19			0	vi	TRUE				2002-02-02 02:02:02
3385helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3152960	20			0	vi	Điều kiện lúc nào cũng được thỏa. Bạn cũng có thể nhập bất cứ giá trị nào không bằng với 0 làm văn bản điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
3386helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155900	21			0	vi	SAI				2002-02-02 02:02:02
3387helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154191	22			0	vi	Điều kiện không được thỏa. Bạn cũng có thể nhập giá trị 0.				2002-02-02 02:02:02
3388helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147090	23			0	vi	Bỏ trống hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì điều kiện được giải thích như là không thỏa.				2002-02-02 02:02:02
3389helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148980	24			0	vi	Khi bạn xác định một điều kiện, hãy dùng cùng những \<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\"\>phần tử\</link\> dùng để xác định một công thức: toán tử so sánh, hàm toán học, hàm thống kê, định dạng số, biến và hằng số.				2002-02-02 02:02:02
3390helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153638	25			0	vi	Khi xác định một điều kiện, bạn có thể sử dụng những kiểu biến này:				2002-02-02 02:02:02
3391helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155135	27			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\"\>Biến $[officename]\</link\> đã định sẵn mà dùng thống kê về các thuộc tính của tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3392helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156273	26			0	vi	Biến riêng, được tạo với trường « Đặt biến ».				2002-02-02 02:02:02
3393helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149174	94			0	vi	Biến dựa vào dữ liệu người dùng				2002-02-02 02:02:02
3394helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145781	28			0	vi	Biến dựa vào nội dung của trường cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
3395helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155916	29			0	vi	Không thể sử dụng biến nội bộ, như số thứ tự chương/trang, trong một biểu thức điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
3396helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3151375	30			0	vi	Điều kiện và Biến				2002-02-02 02:02:02
3397helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150122	31			0	vi	Các mẫu thí dụ sau dùng một biến tên « x »:				2002-02-02 02:02:02
3398helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147417	32			0	vi	x == 1 or x EQ 1				2002-02-02 02:02:02
3399helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147500	33			0	vi	Điều kiện là Đúng nếu (x=1).				2002-02-02 02:02:02
3400helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145259	34			0	vi	x != 1 or x NEQ 1				2002-02-02 02:02:02
3401helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150551	35			0	vi	Điều kiện là Đúng nếu "x" không bằng 1.				2002-02-02 02:02:02
3402helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147749	36			0	vi	sinx == 0				2002-02-02 02:02:02
3403helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3146345	37			0	vi	Điều kiện là Đúng nếu « x » là bội số cho PI (π).				2002-02-02 02:02:02
3404helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149846	38			0	vi	Để sử dụng toán tử so sánh với chuỗi, mỗi toán hạng phải nằm \\"giữa dấu nháy kép\\".				2002-02-02 02:02:02
3405helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3151078	39			0	vi	x == "ABC" or x EQ "ABC"				2002-02-02 02:02:02
3406helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150162	40			0	vi	Kiểm tra biến x chứa (đúng) chuỗi « ABC » hay không (sai).				2002-02-02 02:02:02
3407helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153301	41			0	vi	x == "" or x EQ ""				2002-02-02 02:02:02
3408helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156120	90			0	vi	hoặc				2002-02-02 02:02:02
3409helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156133	42			0	vi	!x or NOT x				2002-02-02 02:02:02
3410helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156112	44			0	vi	Kiểm tra nếu biến x chứa một chuỗi rỗng hay không.				2002-02-02 02:02:02
3411helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150097	45			0	vi	Toán tử so sánh « bằng » (equal) phải được đại diện bởi hai dấu bằng (==) trong một điều kiện. Chẳng hạn, nếu bạn xác định một biến x có giá trị 1, bạn có thể nhập điều kiện dưới dạng « x==1 ».				2002-02-02 02:02:02
3412helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3148791	95			0	vi	Dữ liệu Người dùng				2002-02-02 02:02:02
3413helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153124	97			0	vi	Bảng sau diễn tả các biến dữ liệu người dùng:				2002-02-02 02:02:02
3414helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149632	130			0	vi	Biến				2002-02-02 02:02:02
3415helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150662	131			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
3416helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154026	98			0	vi	user_firstname				2002-02-02 02:02:02
3417helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149953	99			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
3418helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147272	100			0	vi	user_lastname				2002-02-02 02:02:02
3419helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149601	101			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
3420helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150770	102			0	vi	user_initials				2002-02-02 02:02:02
3421helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155529	103			0	vi	Tên viết tắt				2002-02-02 02:02:02
3422helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148705	104			0	vi	user_company				2002-02-02 02:02:02
3423helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148728	105			0	vi	Công ty				2002-02-02 02:02:02
3424helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155361	106			0	vi	user_street				2002-02-02 02:02:02
3425helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154222	107			0	vi	Phố				2002-02-02 02:02:02
3426helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145108	108			0	vi	user_country				2002-02-02 02:02:02
3427helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3146885	109			0	vi	Quốc gia				2002-02-02 02:02:02
3428helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149580	110			0	vi	user_zipcode				2002-02-02 02:02:02
3429helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156241	111			0	vi	Mã vùng				2002-02-02 02:02:02
3430helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148922	112			0	vi	user_city				2002-02-02 02:02:02
3431helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148945	113			0	vi	Thành phố				2002-02-02 02:02:02
3432helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156053	114			0	vi	user_title				2002-02-02 02:02:02
3433helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3159219	115			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
3434helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156435	116			0	vi	user_position				2002-02-02 02:02:02
3435helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145178	117			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
3436helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150797	118			0	vi	user_tel_work				2002-02-02 02:02:02
3437helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150820	119			0	vi	Số điện thoại ở chỗ làm				2002-02-02 02:02:02
3438helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150894	120			0	vi	user_tel_home				2002-02-02 02:02:02
3439helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155320	121			0	vi	Số điện thoại ở nhà				2002-02-02 02:02:02
3440helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154400	122			0	vi	user_fax				2002-02-02 02:02:02
3441helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153363	123			0	vi	Số Fax				2002-02-02 02:02:02
3442helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153390	124			0	vi	user_email				2002-02-02 02:02:02
3443helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154948	125			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
3444helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145603	126			0	vi	user_state				2002-02-02 02:02:02
3445helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150129	127			0	vi	Tình trạng (không phải trong tất cả các phiên bản $[officename])				2002-02-02 02:02:02
3446helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150147	128			0	vi	Chẳng hạn, để ẩn một đoạn văn, chuỗi văn bản hoặc phần khỏi người dùng có tên viết tắt riêng (v.d. « LM »), nhập điều kiện: user_initials=="LM".				2002-02-02 02:02:02
3447helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3154115	46			0	vi	Điều kiện và Trường Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
3448helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154128	47			0	vi	Bạn có khả năng xác định điều kiện để truy cập đến cơ sở dữ liệu hoặc trường của cơ sở dữ liệu. Chẳng hạn, bạn có thể kiểm tra nội dung của một trường cơ sở dữ liệu từ một điều kiện, hoặc sử dụng trường cơ sở dữ liệu trong biểu thức lôgic. Bảng sau liệt kê vài mẫu thí dụ khi dùng cơ sở dữ liệu trong điều kiện:				2002-02-02 02:02:02
3449helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156066	132			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
3450helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156088	133			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
3451helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155948	48			0	vi	Database.Table.Company				2002-02-02 02:02:02
3452helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148673	91			0	vi	Database.Table.Company NEQ ""				2002-02-02 02:02:02
3453helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148687	92			0	vi	Database.Table.Company != ""				2002-02-02 02:02:02
3454helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155373	49			0	vi	Điều kiện là Đúng nếu trường Công ty (COMPANY) không phải rỗng. (Trong mẫu thí dụ thứ nhất, không cần toán tử.)				2002-02-02 02:02:02
3455helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149977	7			0	vi	!Database.Table.Company				2002-02-02 02:02:02
3456helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149991	129			0	vi	NOT Database.Table.Company				2002-02-02 02:02:02
3457helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150004	50			0	vi	Database.Table.Company EQ ""				2002-02-02 02:02:02
3458helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3146911	9			0	vi	Database.Table.Company ==""				2002-02-02 02:02:02
3459helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148762	5			0	vi	Database.Table.Company ==""				2002-02-02 02:02:02
3460helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153016	149			0	vi	Database.Table.Company NEQ ""				2002-02-02 02:02:02
3461helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154605	51			0	vi	Database.Table.Firstname AND Database.Table.Name				2002-02-02 02:02:02
3462helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153059	52			0	vi	Trả về Đúng (TRUE) nếu bản ghi chứa họ và tên.				2002-02-02 02:02:02
3463helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3159247	53			0	vi	Ghi chú về sự khác giữa toán tử không phải (NOT) "!" và toán tử so sánh không bằng "!=" (NEQ).				2002-02-02 02:02:02
3464helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153876	54			0	vi	Khi tham chiếu đến một trường cơ sở dữ liệu trong một điều kiện, bạn nên dùng dạng "Tên_cơ_sở_dữ_liệu.Tên_bảng.Tên_trường". Nếu một trong những tên này chứa một ký tự cũng là toán tử, ví dụ dấu trừ (-) thì nên bao gồm nó trong dấu ngoặc vuông, v.d. "Tên_cơ_sở_dữ_liệu.[Tên-bảng].Tên_trường". Không được đặt dấu cách bên trong tên trường.				2002-02-02 02:02:02
3465helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153891	55			0	vi	Ví dụ : ẩn một trường cơ sở dữ liệu rỗng				2002-02-02 02:02:02
3466helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150051	56			0	vi	Có lẽ bạn muốn tạo điều kiện làm ẩn một trường rỗng, chẳng hạn, nếu trường Công ty (COMPANY) còn rỗng đối với một số bản ghi dữ liệu nào đó.				2002-02-02 02:02:02
3467helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150067	57			0	vi	Chọn hộp \<emph\>Đoạn văn ẩn\</emph\>, sau đó gõ điều kiện này: Addressbook.Addresses.Company EQ ""				2002-02-02 02:02:02
3468helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147110	150			0	vi	hoặc gõ chuỗi sau				2002-02-02 02:02:02
3469helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147123	151			0	vi	NOT Addressbook.Addresses.Company				2002-02-02 02:02:02
3470helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147136	152			0	vi	Nếu trường cơ sở dữ liệu "Công ty" (COMPANY) là rỗng thì điều kiện là đúng và đoạn văn bị ẩn.				2002-02-02 02:02:02
3471helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3145218	59			0	vi	Các ví dụ về điều kiện trong trường				2002-02-02 02:02:02
3472helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3145231	60			0	vi	Các ví dụ sau dùng trường văn bản Điều Kiện, dù chúng có thể được áp dụng cho bất kỳ trường nào có khả năng liên kết đến một điều kiện. Cú pháp dùng cho điều kiện cũng được dùng cho các trường kiểu Văn bản ẩn, Đoạn văn ẩn, Bản ghi bất kỳ hoặc Bản ghi kế.				2002-02-02 02:02:02
3473helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3150311	61			0	vi	Để hiển thị văn bản điều kiện dựa vào số trang:				2002-02-02 02:02:02
3474helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150333	136			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3475helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147471	62			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào « Văn bản điều kiện ».				2002-02-02 02:02:02
3476helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154294	63			0	vi	Trong hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, gõ « trang == 1 ».				2002-02-02 02:02:02
3477helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154319	64			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thì\</emph\>, gõ « Chỉ có một trang ».				2002-02-02 02:02:02
3478helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150640	65			0	vi	Trong hộp \<emph\>Hoặc\</emph\>, gõ « Có vài trang ».				2002-02-02 02:02:02
3479helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153086	137			0	vi	Nhấn vào \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3480helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3155814	67			0	vi	Để hiển thị văn bản điều kiện dựa vào một biến tự xác định				2002-02-02 02:02:02
3481helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155836	138			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Biến\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3482helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155109	68			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào mục « Đặt biến ».				2002-02-02 02:02:02
3483helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147008	139			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên\</emph\>, gõ « Lợi nhuận » (Profit).				2002-02-02 02:02:02
3484helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147032	140			0	vi	Trong hộp \<emph\>Giá trị\</emph\>, gõ « 5000 ».				2002-02-02 02:02:02
3485helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3152974	141			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3486helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3152998	70			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm\</emph\>, và nhấn vào mục « Văn bản điều kiện » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3487helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150952	142			0	vi	Trong hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, gõ « Lợi nhuận < 5000 ».				2002-02-02 02:02:02
3488helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156291	71			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thì\</emph\>, gõ « Đích không phải được đạt ».				2002-02-02 02:02:02
3489helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3156317	72			0	vi	Trong hộp \<emph\>Hoặc\</emph\>, gõ « Đích được đạt. »				2002-02-02 02:02:02
3490helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154366	143			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3491helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3154389	73			0	vi	Để chỉnh sửa nội dung của biến « Lợi nhuận » (Profit), nhấn đôi vào trường biến đó.				2002-02-02 02:02:02
3492helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	hd_id3155573	74			0	vi	Để hiển thị văn bản điều kiện dựa vào nội dung của một trường cơ sở dữ liệu nào đó :				2002-02-02 02:02:02
3493helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3155587	144			0	vi	Phần thứ nhất của mẫu thí dụ này chèn một dấu cách vào giữa hai trường « Họ » và « Tên » trong một tài liệu, và phần thứ hai chèn văn bản dựa vào nội dung của một trường. Mẫu thí dụ này cần thiết có một nguồn dữ liệu địa chỉ được đăng ký với $[officename].				2002-02-02 02:02:02
3494helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150523	145			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3495helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148811	75			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào mục « Trường trộn thư ».				2002-02-02 02:02:02
3496helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3148841	76			0	vi	Trong hộp \<emph\>Chọn cơ sở dữ liệu\</emph\>, nhấn đôi vào một sổ địa chỉ, nhấn vào « Tên », sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>. Lặp lại cho « Họ ».				2002-02-02 02:02:02
3497helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3147549	78			0	vi	Trong tài liệu, đặt con trỏ vào giữa hai trường, bấm phím dài, sau đó trở về hộp thoại \<emph\>Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3498helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150416	79			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm\</emph\>, sau đó nhấn vào mục « Văn bản điều kiện » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3499helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153589	146			0	vi	Trong hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, gõ: "Addressbook.addresses.firstname".				2002-02-02 02:02:02
3500helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153615	80			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thì\</emph\>, gõ một dấu cách, và bỏ trống hộp \<emph\>Hoặc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3501helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3153562	84			0	vi	Giờ thì bạn có thể sử dụng một điều kiện để chèn văn bản dựa vào nội dung của trường « Tên ».				2002-02-02 02:02:02
3502helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150574	147			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Trường\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm \</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3503helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3150605	85			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào mục « Văn bản điều kiện ».				2002-02-02 02:02:02
3504helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3151277	86			0	vi	Trong hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, gõ : Addressbook.addresses.firstname == "Michael"				2002-02-02 02:02:02
3505helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3151303	87			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thì\</emph\>, gõ « Dear ».				2002-02-02 02:02:02
3506helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149138	88			0	vi	Trong hộp \<emph\>Hoặc\</emph\>, gõ « Chào ».				2002-02-02 02:02:02
3507helpcontent2	source\text\swriter\01\04090200.xhp	0	help	par_id3149163	148			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3508helpcontent2	source\text\swriter\01\06110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính				2002-02-02 02:02:02
3509helpcontent2	source\text\swriter\01\06110000.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06110000.xhp\" name=\"Tính\"\>Tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3510helpcontent2	source\text\swriter\01\06110000.xhp	0	help	par_id3150021	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CalculateSel\" visibility=\"visible\"\>Tính công thức đã chọn, và sao chép kết quả vào bảng nháp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3511helpcontent2	source\text\swriter\01\06190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật tất cả				2002-02-02 02:02:02
3512helpcontent2	source\text\swriter\01\06190000.xhp	0	help	hd_id3145824	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06190000.xhp\" name=\"Cập nhật tất cả\"\>Cập nhật tất cả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3513helpcontent2	source\text\swriter\01\06190000.xhp	0	help	par_id3153004	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateAll\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật tất cả các liên kết, trường, chỉ mục, mục lục và định dạng trang trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3514helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
3515helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	hd_id3147745	1			0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
3516helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3149844	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCRL_NAVI\"\>Nhấn vào biểu tượng này trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> hoặc ở góc dưới bên phải cửa sổ tài liệu thì hiển thị một thanh công cụ cho bạn chọn trong những đích tồn tại bên trong tài liệu.\</ahelp\> Vậy bạn có thể sử dụng biểu tượng mũi tên bên trên/dưới để đặt vị trí của con trỏ văn bản vào đích trước hay đích kế tiếp trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3517helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3153293	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCRL_PAGEUP\"\>Nhấn vào nút chỉ lên để cuộn về trang hay đối tượng trước đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3518helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3156098	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCRL_PAGEDOWN\"\>Nhấn vào nút chỉ xuống để cuộn tới trang hay đối tượng kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3519helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3155076	3			0	vi	Mặc định là nếu bạn chưa chọn mục khác, nút mũi tên sẽ nhảy tới trang trước hay trang kế tiếp trong tài liệu. Các nút mũi tên được hiển thị màu đen khi bạn duyệt qua các trang, và màu xanh khi bạn nhảy tới các đối tượng kiểu khác.				2002-02-02 02:02:02
3520helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3154330	4			0	vi	Những mục nhập tương ứng chính với các mục trong hộp lựa chọn \<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>. Bạn cũng có thể chọn các đích khác để nhảy đến. Chẳng hạn, các mốc mà bạn có thể đặt bằng biểu tượng \<emph\>Đặt mốc\</emph\> trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. Bạn có thể chọn một đối tượng trong những tùy chọn này trên thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\>: bảng, khung văn bản, đồ họa, đối tượng OLE, trang, tiêu đề, mốc, đối tượng vẽ, trường điều khiển, phần, liên kết lưu, vùng chọn, cước chú, ghi chú, mục nhập chỉ mục, công thức bảng và công thức bảng sai.				2002-02-02 02:02:02
3521helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3148783	12			0	vi	Đối với công thức bảng, bạn có thể hoặc nhảy tới mỗi công thức bảng nằm trong tài liệu, hoặc nhảy chỉ tới mỗi công thức bảng sai. Đối với công thức sai, bạn chỉ nhảy tới mỗi công thức đã gây ra lỗi. Chương trình thì bỏ qua các công thức có lỗi kết quả (những công thức tham chiếu đến công thức không đúng).				2002-02-02 02:02:02
3522helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	hd_id3150031	5			0	vi	Làm việc với thanh điều hướng				2002-02-02 02:02:02
3523helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3150045	6			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\> bằng cách nhấn vào biểu tượng của nó trên thanh công cụ thẳng đứng. Bạn cũng có thể tách rời thanh công cụ, bằng cách kéo nó vào vị trí khác trên màn hình.				2002-02-02 02:02:02
3524helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3153141	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_VS\"\>Nhấn vào biểu tượng thích hợp với kiểu đối tượng qua chúng bạn muốn duyệt. Sau đó thì nhấn vào các nút mũi tên « Đối tượng trước » hay « Đối tượng kế » Tên của nút cũng ngụ ý kiểu đối tượng được chọn. Con trỏ văn bản nằm trên đối tượng bạn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3525helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3149968	11			0	vi	Bạn có thể cấu hình $[officename] tùy theo ý kiến riêng về việc điều hướng trong tài liệu. Để làm như thế, chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Công cụ > Cấu hình\"\>\<emph\>Công cụ > Cấu hình\</emph\>\</link\>. Những bảng khác nhau để điều chỉnh các \<link href=\"text/shared/01/06140100.xhp\" name=\"trình đơn\"\>trình đơn\</link\>, \<link href=\"text/shared/01/06140200.xhp\" name=\"cách gõ bằng bàn phím\"\>cách gõ bằng bàn phím\</link\> hoặc thanh công cụ thì chứa các chức năng khác nhau để điều hướng trong tài liệu, dưới vùng « Điều hướng ». Bằng cách này, chẳng hạn, bạn có thể nhảy tới thẻ chỉ mục trong tài liệu, dùng chức năng « Tới thẻ chỉ mục kế/trước ».				2002-02-02 02:02:02
3526helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	bm_id3155338				0	vi	\<bookmark_value\>tìm; lặp lại việc tìm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
3527helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	hd_id3155338	8			0	vi	Tìm lại				2002-02-02 02:02:02
3528helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_id3155361	9			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tìm lại\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\> để lặp lại việc tìm kiếm bạn đã bắt đầu trong hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>. Nhấn vào biểu tượng thì hai nút màu xanh trên thanh cuộn thẳng đứng làm chức năng \<emph\>Tìm lại tiếp\</emph\> và \<emph\>Tìm lại ngược\</emph\>. Nhấn vào một trong hai nút này để tiếp tục việc tìm kiếm dựa vào chuỗi bạn đã nhập vào hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3529helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN106DD				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các liên kết lưu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3530helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN106F4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các trường điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3531helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN1070B				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các đối tượng vẽ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3532helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10722				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các khung văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3533helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10739				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3534helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10750				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các đồ hoạ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3535helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10767				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các mục nhập chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3536helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN1077E				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các mốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3537helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10795				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dời con trỏ tới đối tượng kế tiếp có kiểu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3538helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN107AF				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các đối tượng OLE.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3539helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN107C6				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các tiêu đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3540helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN107DD				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3541helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN107F4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các lời ghi chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3542helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN1080B				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dời con trỏ tới đối tượng trước có kiểu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3543helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10829				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các phần.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3544helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10840				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các vùng chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3545helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10857				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các kết quả tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3546helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN1086E				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các công thức bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3547helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN10885				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các công thức bảng sai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3548helpcontent2	source\text\swriter\01\02110100.xhp	0	help	par_idN1089C				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào biểu tượng này để duyệt qua các bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3549helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số & Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
3550helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3151173	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030800.xhp\" name=\"Numbering\"\>Phác thảo và đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3551helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154100	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUMPARA\"\>Thêm hoặc bớt mức đánh số,  điểm chấm hoặc bullet khỏi mỗi đoạn. Bạn có thể chọn kiểu đánh số hoặc thiết lập lại nó trong danh sách số đánh \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3552helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3153536	14			0	vi	Để thay đổi các lựa chọn cho việc đánh số trang cho các đoạn văn mà sử dụng kiểu đoạn văn như nhau, chọn \<emph\>Định dạng- Kiểu dáng và định dạng\</emph\>,rồi bấm vào \<emph\>Kiểu đoạn văn\</emph\>biểu tượng. Bấm chuột phải vào kiểu trong danh sách, chọn \<emph\>Sửa\</emph\>, sau đó bấm vào \<emph\> Đánh số\</emph\> thẻ.				2002-02-02 02:02:02
3553helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154470	26			0	vi	Để thay đổi các lựa chọn về đánh số trang cho đoạn văn đã bôi đen, chọn \<emph\>Định dạng >\</emph\>\<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>\<emph\>Đoạn văn\</emph\>\</link\>, sau đó bấm vào thẻ \<emph\>Đánh số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3554helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id1209200804371034				0	vi	Cấp phác thảo				2002-02-02 02:02:02
3555helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id1209200804371097				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ định một mức phác thảo từ 1 đến 10 trong đoạn hoặc kiểu đoạn.\</ahelp\>Chọn\<emph\>Thân văn bản\</emph\> để đặt lại mức phác thảo.				2002-02-02 02:02:02
3556helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3143283	5			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
3557helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3154188	3			0	vi	Kiểu đánh số				2002-02-02 02:02:02
3558helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3155178	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_NUMPARA:LB_NUMBER_STYLE\"\>Chọn \<link href=\"text/swriter/01/05130004.xhp\" name=\"Kiểu đánh số\"\>Kiểu đánh số\</link\> mà bạn muốn áp dụng cho đoạn văn.\</ahelp\>Các kiểu này cũng được liệt kê ở \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và định dạng\"\>Kiểu dáng và định dạng\</link\> cửa sổ nếu bạn bấm vào \<emph\>Kiểu đánh số\</emph\> biểu tượng.				2002-02-02 02:02:02
3559helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3149106	7			0	vi	Phần này chỉ xuất hiện khi bạn chỉnh sửa các đặc tính của đoạn văn hiện hành bằng cách chọn \<emph\>Định dạng- Đoạn văn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3560helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3151250	8			0	vi	Bắt đầu lại ở đoạn văn này.				2002-02-02 02:02:02
3561helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154831	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TRISTATEBOX:TP_NUMPARA:CB_NEW_START\"\>Bắt đầu đánh số lại tại đoạn văn hiện hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3562helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3147096	24			0	vi	Bắt đầu với				2002-02-02 02:02:02
3563helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3148979	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_TRISTATEBOX_TP_NUMPARA_CB_NUMBER_NEW_START\"\>Chọn ô kiểm này và sau đó điền số mà bạn muốn ấn định cho đoạn văn .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3564helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3147226	10			0	vi	Nút xoay « Bắt đầu với »				2002-02-02 02:02:02
3565helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3153632	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_NUMPARA:NF_NEW_START\"\>Điền số mà bạn muốn ấn định cho đoạn văn.\</ahelp\> Các đoạn văn sau đó được đánh số liên tiếp từ số mà bạn vừa điền.				2002-02-02 02:02:02
3566helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3147581	15			0	vi	Đánh số dòng				2002-02-02 02:02:02
3567helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3152771	16			0	vi	Định rõ \<link href=\"text/swriter/01/06180000.xhp\" name=\"Đánh số dòng\"\>Đánh số dòng\</link\> các lựa chọn. Để đánh thêm số dòng cho văn bản của bạn, chọn \<emph\>Công cụ- Đánh số dòng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3568helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3153345	17			0	vi	Đánh số dòng cho đoạn này.				2002-02-02 02:02:02
3569helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3156267	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TRISTATEBOX:TP_NUMPARA:CB_COUNT_PARA\"\>Đánh số dòng cho đoạn văn hiện hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3570helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3151026	19			0	vi	Bắt đầu lại ở đoạn văn này.				2002-02-02 02:02:02
3571helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3149168	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TRISTATEBOX:TP_NUMPARA:CB_RESTART_PARACOUNT\"\>Bắt đầu đánh số dòng lại ở đoạn văn hiện hành, hoặc ở con số mà bạn điền vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3572helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3145775	21			0	vi	Bắt đầu với				2002-02-02 02:02:02
3573helpcontent2	source\text\swriter\01\05030800.xhp	0	help	par_id3149355	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_NUMPARA:NF_RESTART_PARA\"\>Điền con số tại đó sẽ bắt đầu đánh số dòng lại\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3574helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên và Đường dẫn của Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
3575helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3147171	1			0	vi	Tên và Đường dẫn của Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
3576helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	par_id3151175	2			0	vi	\<variable id=\"htmltext\"\>\<ahelp hid=\".uno:NewHtmlDoc\"\>Lưu tập tin dưới dạng tài liệu HTML, để bạn xem được trong trình duyệt Web. Bạn cũng có thể đặt nó tạo một trang riêng khi gặp kiểu dáng tiêu đề (mà bạn đã ghi rõ) trong tài liệu.\</ahelp\> Bật tùy chọn này thì cũng tạo một trang riêng chứa các liên kết đến tất cả các trang được tạo.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3577helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	par_id3149801	3			0	vi	Tạo nhiều hơn một tài liệu HTML thì cũng thêm vào tên tập tin con số liên tiếp. Tiêu đề của trang HTML được tạo từ tiêu đề chương trên cùng.				2002-02-02 02:02:02
3578helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3154568	6			0	vi	Vùng hiển thị				2002-02-02 02:02:02
3579helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3153668	7			0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
3580helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3155892	4			0	vi	Kiểu dáng hiện có				2002-02-02 02:02:02
3581helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	par_id3149688	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEND_HTML_CTRL_LISTBOX_TEMPLATE\"\>Chọn kiểu dáng tiêu đề bạn muốn dùng để ngụ ý cần bắt đầu trang HTML mới.\</ahelp\> Để sử dụng tùy chọn này, áp dụng một của những kiểu dáng đoạn văn tiêu đề vào mỗi đoạn văn tài liệu ở đó bạn muốn bắt đầu trang HTML mới.				2002-02-02 02:02:02
3582helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3155187	8			0	vi	Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
3583helpcontent2	source\text\swriter\01\01160500.xhp	0	help	hd_id3143277	9			0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
3584helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trong khi gõ				2002-02-02 02:02:02
3585helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	hd_id3147436	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150100.xhp\" name=\"Trong khi gõ\"\>Trong khi gõ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3586helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	par_id3154017	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OnlineAutoFormat\"\>Tự động định dạng tài liệu trong khi bạn gõ. Để thiết lập các tùy chọn về định dạng, chọn\<emph\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</emph\>, và nhấn thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3587helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	par_id3148488	3			0	vi	Bạn có thể sử dụng chức năng Tự động Sửa lỗi để định dạng các tài liệu dạng văn bản và các tập tin thuần văn bản mã ASCII, nhưng không áp dụng được với các kí tự mà bạn đã định dạng bằng tay. Tự động \<link href=\"text/shared/01/06040100.xhp\" name=\"điền nốt từ\"\>điền nốt từ\</link\> chỉ xuất hiện sau khi bạn gõ một từ lần thứ hai trong cùng một tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3588helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	par_id3147407	24			0	vi	Để hoàn tác Tự động Sửa gần nhất, chọn lệnh \<emph\>Sửa - \</emph\>\<link href=\"text/shared/01/02010000.xhp\" name=\"Hủy bước\"\>\<emph\>Hủy bước\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3589helpcontent2	source\text\swriter\01\05150100.xhp	0	help	par_id3150536	25			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150200.xhp\" name=\"Những Quy tắc Tự động Sửa Khác\"\>Những Quy tắc Tự động Sửa Khác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3590helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
3591helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	hd_id3149871	1			0	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
3592helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	par_id3149053	2			0	vi	\<variable id=\"hoehetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetRowHeight\"\>Thay đổi chiều cao của những hàng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3593helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	hd_id3155625	3			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
3594helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	par_id3154554	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_ROW_HEIGHT:ED_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao bạn muốn đặt cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3595helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	hd_id3149878	5			0	vi	Vừa kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
3596helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	par_id3145244	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_ROW_HEIGHT:CB_AUTOHEIGHT\"\>Tự động điều chỉnh chiều cao của hàng để tương ứng với nội dung của các ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3597helpcontent2	source\text\swriter\01\05110100.xhp	0	help	par_id3154646	7			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn-phải vào một ô nào đó, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/05110200.xhp\" name=\"Định dạng > Hàng > Bề cao Tối ưu\"\>\<emph\>Định dạng > Hàng > Bề cao Tối ưu\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3598helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (chỉ mục/bảng)				2002-02-02 02:02:02
3599helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3149349	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120220.xhp\" name=\"Mục nhập (Chỉ mục/Mục lục)\"\>Mục nhập (Chỉ mục/Mục lục)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3600helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	par_id3154504	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_TP_TOX_ENTRY\"\>Ghi rõ định dạng của các mục nhập chỉ mục hoặc bảng. Hình thức của thẻ này biến đổi để phản chiếu kiểu chỉ mục bạn đã chọn trên thẻ \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"Chỉ mục/Bảng\"\>Chỉ mục/Bảng\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3601helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3148770	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120221.xhp\" name=\"Mục lục\"\>Mục lục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3602helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3147564	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120222.xhp\" name=\"Chỉ mục abc\"\>Chỉ mục abc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3603helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3151188	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120223.xhp\" name=\"Chỉ mục Hình\"\>Chỉ mục Hình\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3604helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3150761	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120224.xhp\" name=\"Chỉ mục các Bảng\"\>Chỉ mục các Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3605helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3153517	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120225.xhp\" name=\"Tự xác định\"\>Tự xác định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3606helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3151175	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120226.xhp\" name=\"Bảng các Đối tượng\"\>Bảng các Đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3607helpcontent2	source\text\swriter\01\04120220.xhp	0	help	hd_id3147506	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120227.xhp\" name=\"Thư tịch\"\>Thư tịch\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3608helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (thư tịch)				2002-02-02 02:02:02
3609helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3151388	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120227.xhp\" name=\"Mục nhập (thư tịch)\"\>Mục nhập (thư tịch)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3610helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3083449	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng cho các mục nhập thư tịch.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3611helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id31544970				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
3612helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3150017	3			0	vi	Các kiểu được hiển thị thì phụ thuộc vào những nguồn văn học khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
3613helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3150570	4			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
3614helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3147175	5			0	vi	Liệt kê các mục nhập thư tịch sẵn sàng. \<ahelp hid=\".\"\>Để thêm một mục nhập vào dòng Cấu Trúc, nhấn vào mục nhập đó, nhấn vào một hộp rỗng trên dòng Cấu Trúc, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\> Dùng hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định Mục nhập Thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\> để thêm các mục nhập mới.				2002-02-02 02:02:02
3615helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3149287	6			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
3616helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3151178	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_AUTHINSERT\"\>Thêm vào dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\> mã tham chiếu cho mục nhập thư tịch đã chọn. Chọn một mục nhập trong danh sách, nhấn vào một hộp rỗng, sau đó nhấn vào nút này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3617helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3154096	8			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
3618helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3149807	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_AUTHREMOVE\"\>Gỡ bỏ mã tham chiếu đã chọn khỏi dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3619helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3154470	10			0	vi	Sắp xếp theo				2002-02-02 02:02:02
3620helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3154482	11			0	vi	Ghi rõ các tùy chọn về chức năng sắp xếp cho những mục nhập thư tịch.				2002-02-02 02:02:02
3621helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3153665	12			0	vi	Ví trí tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3622helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3151314	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TOX_ENTRY:RB_DOCPOS\"\>Sắp xếp các mục nhập thư tịch tùy theo vị trí của tham chiếu tương ứng trong tài liệu.\</ahelp\> Bật tùy chọn này nếu bạn muốn dùng các tham chiếu đã tự động đánh số.				2002-02-02 02:02:02
3623helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3154576	14			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
3624helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3149687	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TOX_ENTRY:RB_SORTCONTENT\"\>Sắp xếp các mục nhập thư tịch theo những khoá Sắp Xếp bạn ghi õ, chẳng hạn, theo tác giả hoặc năm xuất bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3625helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3155175	16			0	vi	Sắp xếp khoá				2002-02-02 02:02:02
3626helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3143270	18			0	vi	1, 2 hoặc 3				2002-02-02 02:02:02
3627helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3149491	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_ENTRY:LB_THIRDKEY\"\>Chọn mục nhập theo đó cần sắp xếp các mục nhập thư tịch. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn đã bật nút chọn một \<emph\>Nội dung\</emph\> trong vùng \<emph\>Sắp xếp theo\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3628helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3149826	20			0	vi	AZ				2002-02-02 02:02:02
3629helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3147098	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_TOX_ENTRY:RB_SORTUP3\"\>Sắp xếp các mục nhập thư tịch theo thứ tự chữ-số tăng dần.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3630helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	hd_id3148981	22			0	vi	ZA				2002-02-02 02:02:02
3631helpcontent2	source\text\swriter\01\04120227.xhp	0	help	par_id3149041	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_TOX_ENTRY:RB_SORTDOWN3\"\>Sắp xếp các mục nhập thư tịch theo thứ tự chữ-số giảm dần.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3632helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn thư				2002-02-02 02:02:02
3633helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3150757	1			0	vi	Trộn thư				2002-02-02 02:02:02
3634helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3151187	2			0	vi	\<variable id=\"serienbrieftext\"\>\<ahelp hid=\".uno:MergeDialog\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Trộn thư\</emph\>. Hộp thoại này giúp bạn in và lưu các thư theo mẫu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3635helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3154102	4			0	vi	Trong khi in ấn, thông tin cơ sở dữ liệu thì thay thế các trường cơ sở dữ liệu (bộ giữ chỗ) tương ứng. Để tìm thêm thông tin về cách chèn trường cơ sở dữ liệu, xem trang thẻ \<link href=\"text/swriter/01/04090006.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu\"\>\<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\>\</link\> dưới mục trình đơn \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3636helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id8186895				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một cơ sở dữ liệu và một bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3637helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3101901				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để tạo một tài liệu lớn chứa tất cả các bản ghi dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3638helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id5345011				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để tạo một tài liệu cho mỗi bản ghi dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3639helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id5631580				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo ra mỗi tên tập tin từ dữ liệu nằm trong cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3640helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id8992889				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn định dạng tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3641helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3154482	5			0	vi	Các bản ghi				2002-02-02 02:02:02
3642helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3154565	6			0	vi	Xác định tổng số bản ghi để in ra thư theo mẫu. Một lá thư sẽ được in ra cho mỗi bản ghi.				2002-02-02 02:02:02
3643helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3155896	7			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
3644helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149691	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_MAILMERGE:RB_ALL\"\>Xử lý tất cả các bản ghi từ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3645helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3155186	9			0	vi	Các bản ghi đã chọn				2002-02-02 02:02:02
3646helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149483	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_MAILMERGE:RB_MARKED\"\>Xử lý chỉ những bản ghi đã đánh dấu trong cơ sở dữ liệu. Tùy chọn này chỉ dùng được khi bạn đã đánh dấu trước các bản ghi cần thiết trong cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3647helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3149819	23			0	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
3648helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149104	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_MAILMERGE:RB_FROM\"\>Xác định những bản ghi nào cần chèn vào thư theo mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3649helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3151260	11			0	vi	Từ :				2002-02-02 02:02:02
3650helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149034	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_MAILMERGE:NF_FROM\"\>Xác định số hiệu của bản ghi đầu tiên cần in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3651helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3153631	25			0	vi	Đến:				2002-02-02 02:02:02
3652helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3145758	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_MAILMERGE:NF_TO\"\>Xác định số hiệu của bản ghi cuối cùng cần in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3653helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3152772	13			0	vi	Kết xuất				2002-02-02 02:02:02
3654helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3155138	14			0	vi	Xác định có nên gửi các thư mẫu cho máy in, hoặc lưu chúng vào tập tin.				2002-02-02 02:02:02
3655helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3150485	15			0	vi	Máy in				2002-02-02 02:02:02
3656helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149167	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_MAILMERGE:RB_PRINTER\"\>In ra các thư mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3657helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3145773	39			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
3658helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3155910	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_MAILMERGE:RB_FILE\"\>Lưu các thư mẫu vào tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3659helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3151371	35			0	vi	Công việc in đơn				2002-02-02 02:02:02
3660helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3155858	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_MAILMERGE:CB_SINGLE_JOBS\"\>In mỗi thư mẫu một cách riêng ra máy in đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3661helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3150111	41			0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
3662helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3150687	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_MAILMERGE:ED_PATH\"\>Xác định đường dẫn theo đó cần cất giữ các thư mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3663helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3147412	43			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
3664helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149553	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_MAILMERGE:PB_PATH\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Chọn đường dẫn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3665helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3145263	49			0	vi	Tạo tên tập tin từ				2002-02-02 02:02:02
3666helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3150547	50			0	vi	Xác định cách tạo ra tên tập tin.				2002-02-02 02:02:02
3667helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3150561	45			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
3668helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3149829	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MAILMERGE:LB_COLUMN\"\>Dùng nội dung của trường dữ liệu đã chọn làm tên tập tin cho thư mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3669helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	hd_id3149848	47			0	vi	Thiết lập tự làm				2002-02-02 02:02:02
3670helpcontent2	source\text\swriter\01\01150000.xhp	0	help	par_id3153289	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_MAILMERGE:ED_FILENAME\"\>Tạo tên tập tin dựa vào chuỗi bạn gõ, với số sản xuất theo sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3671helpcontent2	source\text\swriter\01\04990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
3672helpcontent2	source\text\swriter\01\04990000.xhp	0	help	hd_id3147405	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04990000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3673helpcontent2	source\text\swriter\01\04990000.xhp	0	help	par_id3145827	2			0	vi	Chèn một trường tại vị trí con trỏ hiện hành. Thực đơn phụ liệt kê các kiểu trường thông dụng nhất. Để xem tất cả các trường có sẵn, chọn \<emph\>Khác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3674helpcontent2	source\text\swriter\01\04990000.xhp	0	help	hd_id3147571	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Khác\"\>Khác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3675helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn cột/hàng				2002-02-02 02:02:02
3676helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một hàng vào bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3677helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một cột vào bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3678helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	hd_id3148489	1			0	vi	Chèn cột/hàng				2002-02-02 02:02:02
3679helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_id3151241	2			0	vi	\<variable id=\"einfuegentext\"\>\<ahelp hid=\"SW:MODALDIALOG:DLG_INS_ROW_COL\"\>Chèn một hàng hoặc cột vào bảng.\</ahelp\> Lệnh này chỉ sẵn sàng khi con trỏ nằm trong bảng.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3680helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	hd_id3083447	3			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
3681helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_id3155626	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_INS_ROW_COL:ED_COUNT\"\>Nhập số hàng hoặc cột bạn muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3682helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	hd_id3145829	6			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
3683helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_id3154504	11			0	vi	Ghi rõ nên chèn các hàng hoặc cột vào đâu.				2002-02-02 02:02:02
3684helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	hd_id3150015	7			0	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
3685helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_id3150564	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_INS_ROW_COL:CB_POS_BEFORE\"\>Thêm các cột mới vào phía trái cột hiện thời, hoặc thêm các hàng mới vào phía trên hàng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3686helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	hd_id3149024	9			0	vi	Sau				2002-02-02 02:02:02
3687helpcontent2	source\text\swriter\01\05120400.xhp	0	help	par_id3153718	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_INS_ROW_COL:CB_POS_AFTER\"\>Thêm các cột mới vào phía phải cột hiện thời, hoặc thêm các hàng mới vào bên dưới hàng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3688helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Mục nhập Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
3689helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	hd_id3147176	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định Mục nhập Thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3690helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3151183	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_CREATE_AUTH_ENTRY\"\>Thay đổi nội dung của một mục nhập thư tịch nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3691helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	hd_id3151175	3			0	vi	Dữ liệu nhập				2002-02-02 02:02:02
3692helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3145419	4			0	vi	Nhập một tên ngắn, và chọn kiểu nguồn thích hợp. Giờ thì bạn có thể nhập dữ liệu vào các trường khác cũng thuộc về mục nhập này.				2002-02-02 02:02:02
3693helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	hd_id3154097	5			0	vi	Tên ngắn				2002-02-02 02:02:02
3694helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3145582	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_FIELD_IDENTIFIER\"\>Hiển thị tên ngắn cho mục nhập thư tịch. Bạn chỉ có thể nhập tên vào đây nếu bạn đang tạo một mục nhập thư tịch mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3695helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3153527	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_FIELD_CUSTOM4\"\>Đây là nơi bạn chọn dữ liệu nhập thích hợp với thư tịch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3696helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	hd_id3155185	7			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
3697helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3143283	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_FIELD_AUTHORITY_TYPE\"\>Chọn nguồn cho mục nhập thư tịch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3698helpcontent2	source\text\swriter\01\04120229.xhp	0	help	par_id3147091	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120227.xhp\" name=\"Định dạng mục nhập thư tịch\"\>Định dạng mục nhập thư tịch\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3699helpcontent2	source\text\swriter\01\05130004.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng đánh số 				2002-02-02 02:02:02
3700helpcontent2	source\text\swriter\01\05130004.xhp	0	help	hd_id3155961	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05130004.xhp\" name=\"Kiểu dáng Đánh số\"\>Kiểu dáng Đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3701helpcontent2	source\text\swriter\01\05130004.xhp	0	help	par_id3149501	2			0	vi	Ở đây thì bạn có thể tạo một Kiểu dáng Đánh số. Các Kiểu dáng Đánh số được tổ chức trong cửa sổ \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3702helpcontent2	source\text\swriter\01\05130004.xhp	0	help	par_id3151390	3			0	vi	Khi một Kiểu dáng Đánh số được tạo, một tên được gán cho hệ đánh số đó. Đó là lý do mẫu như vậy cũng được gọi như là « đánh số đặt tên ». Đánh số không đặt tên, mà được dùng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#formatierung\" name=\"định dạng trực tiếp\"\>định dạng trực tiếp\</link\>, có thể được tạo trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Đánh số và Chấm điểm\"\>Đánh số và Chấm điểm\</link\>, dùng các biểu tượng của \<link href=\"text/swriter/main0206.xhp\" name=\"thanh đối tượng\"\>thanh đối tượng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3703helpcontent2	source\text\swriter\01\06080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập cướic chú/kết chú				2002-02-02 02:02:02
3704helpcontent2	source\text\swriter\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3153004	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06080000.xhp\" name=\"Tùy chọn Cước chú\"\>Tùy chọn Cước chú/Kết chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3705helpcontent2	source\text\swriter\01\06080000.xhp	0	help	par_id3149882	2			0	vi	\<variable id=\"fnoten\"\>\<ahelp hid=\".uno:FootnoteDialog\"\>Ghi rõ thiết lập hiển thị cho các cước/kết chú.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3706helpcontent2	source\text\swriter\01\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đếm từ				2002-02-02 02:02:02
3707helpcontent2	source\text\swriter\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06040000.xhp\"\>Đếm từ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3708helpcontent2	source\text\swriter\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<ahelp hid=\"FN_WORDCOUNT_DIALOG\"\>Đếm tổng số từ và tổng số ký tự trong vùng chọn hiện tại và trong toàn tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3709helpcontent2	source\text\swriter\01\05990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
3710helpcontent2	source\text\swriter\01\05990000.xhp	0	help	hd_id3149666	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05990000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3711helpcontent2	source\text\swriter\01\05080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
3712helpcontent2	source\text\swriter\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3150536	1			0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
3713helpcontent2	source\text\swriter\01\05080000.xhp	0	help	par_id3149352	2			0	vi	\<variable id=\"objekttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FrameDialog\"\>Mở một hộp thoại khi bạn có thể thay đổi các đặc tính như cỡ và tên của đối tượng.\</ahelp\>. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3714helpcontent2	source\text\swriter\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3145249	61			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn\"\>Cuộn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3715helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	tit				0	vi	Luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
3716helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	bm_id3154558				0	vi	\<bookmark_value\>bảng;luồng văn bản chung quanh bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>luồng văn bản;chung quanh bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chỗ ngắt trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỗ ngắt hàng trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; cho phép ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trang; bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xẻ bảng;ngắt hàng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
3717helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3154558	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090300.xhp\" name=\"Luồng Văn Bản\"\>Luồng Văn Bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3718helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3145245	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABLE_TEXTFLOW\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng luồng văn bản cho văn bản nằm trước và sau bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3719helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3153920	3			0	vi	Luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
3720helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3153720	4			0	vi	Ngắt				2002-02-02 02:02:02
3721helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3154643	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_PAGEBREAK\"\>Bật tùy chọn này, rồi chọn kiểu chỗ ngắt bạn muốn liên quan đến bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3722helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3151183	6			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
3723helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3149286	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TABLE_TEXTFLOW:RB_BREAKPAGE\"\>Chèn một chỗ ngắt trang vào phía trước hoặc phía sau bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3724helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3150981	8			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
3725helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3151310	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TABLE_TEXTFLOW:RB_BREAKCOLUMN\"\>Chèn một chỗ ngắt cột phía trước hoặc phía sau bảng trên một trang đa cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3726helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3155898	10			0	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
3727helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3149695	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TABLE_TEXTFLOW:RB_PAGEBREAKBEFORE\"\>Chèn một chỗ ngắt cột phía trước hoặc phía sau bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3728helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3159189	12			0	vi	Sau				2002-02-02 02:02:02
3729helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3155179	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TABLE_TEXTFLOW:RB_PAGEBREAKAFTER\"\>Chèn một chỗ ngắt trang hoặc cột, phía sau bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3730helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3149490	14			0	vi	Đặt dạng trang				2002-02-02 02:02:02
3731helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3143282	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_PAGECOLL\"\>Áp dụng kiểu dáng trang bạn ghi rõ cho trang thứ nhất nằm sau chỗ ngắt trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3732helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3154839	16			0	vi	Dạng trang				2002-02-02 02:02:02
3733helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3149098	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:LB_PAGECOLL\"\>Chọn kiểu dáng trang bạn muốn áp dụng cho trang thứ nhất nằm sau chỗ ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3734helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3149819	18			0	vi	Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
3735helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3148978	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_TABLE_TEXTFLOW:NF_PAGENUM\"\>Nhập số thứ tự trang cho trang thứ nhất nằm sau chỗ ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3736helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3147100	33			0	vi	Cho phép bảng xẻ qua các trang và cột				2002-02-02 02:02:02
3737helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3153629	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_SPLIT\"\>Cho phép ngắt trang hoặc ngắt cột giữa các hàng của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3738helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN108D6				0	vi	Cho phép hàng ngắt qua các trang và cột				2002-02-02 02:02:02
3739helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN108DA				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:TriStateBox:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_SPLIT_ROW\"\>Cho phép một chỗ ngắt trang hoặc chỗ ngắt cột bên trong một hàng của bảng.\</ahelp\> Tùy chọn này không phải được áp dụng cho hàng đầu của bảng nếu tùy chọn \<emph\>Lặp lại Tiêu đề\</emph\> đã được hiệu lực.				2002-02-02 02:02:02
3740helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3149034	35			0	vi	Giữ trong đoạn văn sau				2002-02-02 02:02:02
3741helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3147577	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_KEEP\"\>Giữ với nhau bảng và đoạn văn theo sau, khi bạn chèn chỗ ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3742helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3152772	19			0	vi	Lặp lại tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
3743helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3153350	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TABLE_TEXTFLOW:CB_HEADLINE\"\>Lặp lại tiêu đề bảng trên một trang mới khi bảng chiếm nhiều trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3744helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN1091C				0	vi	Những ... hàng đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
3745helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10920				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:NumericField:TP_TABLE_TEXTFLOW:NF_REPEAT_HEADER\"\>Nhập số hàng sẽ được chứa trong tiêu đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3746helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10940				0	vi	Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
3747helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10944				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:ListBox:TP_TABLE_TEXTFLOW:LB_TEXTDIRECTION\"\>Chọn hướng cho văn bản trong các ô bảng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể sử dụng một tổ hợp các tùy chọn định dạng %PRODUCTNAME sau để ghi rõ hướng của văn bản trong các ô bảng:				2002-02-02 02:02:02
3748helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10964				0	vi	văn bản nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
3749helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10968				0	vi	văn bản nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
3750helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN1096C				0	vi	hướng văn bản trái sang phải (dọc)				2002-02-02 02:02:02
3751helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_idN10970				0	vi	hướng văn bản phải sang trái.				2002-02-02 02:02:02
3752helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	hd_id3151028	23			0	vi	Canh lề nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
3753helpcontent2	source\text\swriter\01\05090300.xhp	0	help	par_id3149164	24			0	vi	\<ahelp hid=\"sw:ListBox:TP_TABLE_TEXTFLOW:LB_VERTORIENT\"\>Ghi rõ tình trạng chỉnh canh văn bản theo chiều dọc cho các ô trong bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3754helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi				2002-02-02 02:02:02
3755helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge08.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3756helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Ghi rõ các tùy chọn xuất cho thư trộn.				2002-02-02 02:02:02
3757helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Hình thức của trang này thì phụ thuộc vào các tùy chọn bạn bật. Một khi ghi rõ thiết lập, nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\> để thoát khỏi trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
3758helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	Lưu tài liệu bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
3759helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tài liệu bắt đầu mà chứa các trường cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3760helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Lưu tài liệu bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
3761helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3762helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	Lưu tài liệu đã gộp				2002-02-02 02:02:02
3763helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tài liệu đã gộp lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3764helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Lưu dạng cùng một tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3765helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tài liệu đã gộp lạ dưới dạng một tập tin riêng lẻ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3766helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Lưu dạng các tài liệu riêng lẻ				2002-02-02 02:02:02
3767helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tài liệu đã gộp lại dưới dạng một tập tin riêng cho từng người nhận. Các tên tập tin của những tài liệu này được cấu tạo từ tên bạn nhập vào, với một dấu gạch dưới theo sau, và số thứ tự của bản ghi hiện thời làm kết thúc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3768helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1059B				0	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
3769helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một phạm vi các bản ghi, bắt đầu ở số thứ tự bản ghi được ghi rõ trong hộp \<emph\>Từ\</emph\> và kết thúc ở số thứ tự bản ghi được ghi rõ trong hộp \<emph\>Đến\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3770helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN106DB				0	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
3771helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN106E1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số thứ tự của bản ghi thứ nhất để đưa vào khi trộn thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3772helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	Đến				2002-02-02 02:02:02
3773helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số thứ tự của bản ghi cuối cùng cần đưa vào khi trộn thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3774helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	Lưu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3775helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu các tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3776helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105B0				0	vi	In thư trộn				2002-02-02 02:02:02
3777helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In kết quả trộn cho một số hay tất cả người nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3778helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Máy in				2002-02-02 02:02:02
3779helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3780helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
3781helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi các thuộc tính về máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3782helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	In mọi tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3783helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In các tài liệu cho tất cả các người nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3784helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	In tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3785helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In các thư trộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3786helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Gửi thư trộn dưới dạng thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
3787helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gửi cho mọi người nhận kết xuất dưới dạng thư điện tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3788helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Đến				2002-02-02 02:02:02
3789helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường cơ sở dữ liệu mà chứa địa chỉ thư điện tử của người nhận đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3790helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Chép cho				2002-02-02 02:02:02
3791helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_copyto.xhp\"\>Chép Cho\</link\> trong đó bạn có thể ghi rõ một hay nhiều địa chỉ CC (Chép Cho) hay BCC (Bí mật Chép Cho).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3792helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
3793helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập dòng chủ đề cho các thư điện tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3794helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10607				0	vi	Gửi dạng				2002-02-02 02:02:02
3795helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1060B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng thư cho các thư điện tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3796helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	Các định dạng thư « Nhập thô » và « HTML » được gửi bên trong thân của thư, còn các định dạng « *.odt », « *.doc » và « *.pdf » được gửi dưới dạng đồ đính kèm.				2002-02-02 02:02:02
3797helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10611				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
3798helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_emabod.xhp\"\>Thư điện tử\</link\> trong đó bạn có thể nhập thư điện tử cho các tập tin thư trộn gửi dưới dạng đính kèm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3799helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10626				0	vi	Tên của đồ đính kèm				2002-02-02 02:02:02
3800helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1062A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên của đồ đính kèm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3801helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN1062D				0	vi	Gửi mọi tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3802helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10631				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gửi thư điện tử cho tất cả các người nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3803helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10642				0	vi	Gửi tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3804helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10646				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để bắt đầu gửi thư điện tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3805helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge08.xhp	0	help	par_idN10649				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge00.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư\"\>Trợ lý trộn thư\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3806helpcontent2	source\text\swriter\01\06990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
3807helpcontent2	source\text\swriter\01\06990000.xhp	0	help	bm_id3154704				0	vi	\<bookmark_value\>cập nhật; tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
3808helpcontent2	source\text\swriter\01\06990000.xhp	0	help	hd_id3154704	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06990000.xhp\" name=\"Cập nhật\"\>Cập nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3809helpcontent2	source\text\swriter\01\06990000.xhp	0	help	par_id3149501	2			0	vi	Cập nhật các mục trong tài liệu hiện tại mà có nội dung động, v.d. trường và hạng.				2002-02-02 02:02:02
3810helpcontent2	source\text\swriter\01\05040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dạng trang				2002-02-02 02:02:02
3811helpcontent2	source\text\swriter\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3150016	1			0	vi	Dạng trang				2002-02-02 02:02:02
3812helpcontent2	source\text\swriter\01\05040000.xhp	0	help	par_id3148774	2			0	vi	\<variable id=\"seitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PageDialog\"\>Định rõ các kiểu định dạng và cách bố trí cho kiểu trang hiện hành, bao gồm các lề trang, đầu trang và chân trang, và nền trang.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3813helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
3814helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	hd_id3147403	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04230000.xhp\" name=\"Chân trang\"\>Chân trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3815helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id3149353	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPageFooter\"\>Thêm hoặc bớt phần chân trang của kiểu trang bạn vừa chọn trong thực đơn phụ. Phần chân trang được thêm vào tất cả các trang có cùng kiểu trang.\</ahelp\> Trong một văn bản mới, chỉ kiểu trang « Mặc định » được liệt kê. Các kiểu trang khác được thêm vào danh sách sau khi bạn áp dụng vào văn bản.				2002-02-02 02:02:02
3816helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id7026276				0	vi	Phần chân trang chỉ được nhìn thấy khi bạn xem văn bản dưới dạng dàng trang in (hiệu lực \<emph\>Xem > Bố trí in\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
3817helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id3150018	3			0	vi	Dấu kiểm được hiển thị phía trước kiểu trang có các chân trang.				2002-02-02 02:02:02
3818helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id3150566	4			0	vi	Để bỏ chân trang, chọn\<emph\>Chèn > Chân trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu trang có chứa chân trang. Phần chân trang sẽ được bỏ khỏi tất cả các trang sử dụng dạng trang đó.				2002-02-02 02:02:02
3819helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id3153923	5			0	vi	Để thêm vào hoặc loại bỏ các chân trang khỏi các dạng trang hiện hành trong văn bản, chọn \<emph\>Chèn > Chân trang > Tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3820helpcontent2	source\text\swriter\01\04230000.xhp	0	help	par_id3151187	6			0	vi	Để định dạng chân trang, chọn \<link href=\"text/shared/01/05040300.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > Chân trang\"\>\<emph\>Định dạng > Trang > Chân trang\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3821helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Tài liệu cơ sở				2002-02-02 02:02:02
3822helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge01.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Tài liệu gốc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3823helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ tài liệu mà bạn muốn dùng làm gốc cho thư trộn.				2002-02-02 02:02:02
3824helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Dùng tài liệu hiện tại				2002-02-02 02:02:02
3825helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng tài liệu Writer hiện tại làm tài liệu gốc cho thư trộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3826helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Tạo một tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
3827helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một tài liệu Writer mới dùng để trộn thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3828helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Bắt đầu từ tài liệu đã tồn tại				2002-02-02 02:02:02
3829helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một tài liệu Writer đã tồn tại làm tài liệu gốc để trộn thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3830helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
3831helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tìm tài liệu Writer mà bạn muốn dùng, sau đó nhắp vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3832helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Bắt đầu từ mẫu				2002-02-02 02:02:02
3833helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn mẫu từ đó bạn muốn tạo thư trộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3834helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
3835helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3836helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	Bắt đầu từ tài liệu gốc vừa lưu				2002-02-02 02:02:02
3837helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng một thư trộn đã tồn tại làm gốc cho một thư trộn mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3838helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN106F6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3839helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge01.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge02.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu\"\>Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3840helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
3841helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3147338	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120212.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3842helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3155962	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \<emph\>Chỉ mục abc\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3843helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3153247	3			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
3844helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3154651	5			0	vi	Tổ hợp các mục nhập trùng nhau				2002-02-02 02:02:02
3845helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3153810	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_COLLECTSAME\"\>Thay thế các mục nhập chỉ mục trùng bằng một mục nhập riêng lẻ mà hiển thị các số thứ tự trang ở chúng mục nhập xảy ra trong tài liệu. Thí dụ, các mục nhập « Xem 10 », « Xem 43 » được kết hợp thành « Xem 10, 43 ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3846helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3147403	7			0	vi	Kết hợp các mục nhập trùng với « p » hoặc « pp »				2002-02-02 02:02:02
3847helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3083451	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_USEFF\"\>Thay thế các mục nhập chỉ mục trùng nhau xảy ra trên cùng một trang, hoặc trên các trang liên tiếp, bằng một mục nhập riêng lẻ hiển thị số thứ tự trang với một "p" hoặc "pp" ở vị trí gặp mục nhập này lần đầu tiên. Ví dụ, ba mục nhập "Xem 10", "Xem 11" và "Xem 12" được kết hợp thành "Xem 10pp", và hai mục "Xem 10", "Xem 10" thành "Xem 10p".\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3848helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3157870	9			0	vi	Tổ hợp với -				2002-02-02 02:02:02
3849helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3145825	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_USE_DASH\"\>Thay thế các mục nhập chỉ mục trùng với nhau mà xảy ra trên các trang liên tiếp, bằng một mục nhập riêng lẻ và phạm vi trang chứa mục nhập đó. Thí dụ, các mục nhập « Xem 10 », « Xem 11 » và « Xem 12 » được kết hợp thành « Xem 10-12 ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3850helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3154502	11			0	vi	Khớp chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
3851helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3149880	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_CASESENSITIVE\"\>Phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường trong các mục nhập chỉ mục trùng. Đối với các ngôn ngữ Châu Á có chữ viết ghi ý, cũng có chức năng quản lý đặc biệt.\</ahelp\> Muốn đặt mục nhập đầu trong chỉ mục sẽ xác định chữ hoa/thường của mục nhập thì bật tùy chọn \<emph\>Kết hợp các mục nhập trùng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3852helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_idN10671				0	vi	Để sử dụng chức năng đối chiếu đa cấp trong các ngôn ngữ Châu Á có chữ viết ghi ý, bật tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\>. Trong tiến trình đối chiếu đa cấp, không phân biệt chữ hoa/thường hoặc dấu phụ thì chỉ so sánh các dạng điều có sẵn. Có các dạng trùng thì phân biệt chữ hoa/thường, cũng như chiều rộng của ký tự và sự khác trong Kana tiếng Nhật.				2002-02-02 02:02:02
3853helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3150569	13			0	vi	Tự động viết hoa chữ đầu của mục nhập				2002-02-02 02:02:02
3854helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3148772	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_INITIALCAPS\"\>Tự động viết hoa chữ đầu của một mục nhập chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3855helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3155986	15			0	vi	Khoá là mục nhập riêng				2002-02-02 02:02:02
3856helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3147170	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_KEYASENTRY\"\>Chèn các khoá chỉ mục dưới dạng các mục nhập chỉ mục riêng.\</ahelp\> Một khoá được chèn dưới dạng một mục nhập chỉ mục cấp đầu, và các mục nhập được gán cho khoá đó trở thành các cấp phụ đã thụt vào.				2002-02-02 02:02:02
3857helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3151184	17			0	vi	Để xác định một mục nhập chỉ mục, mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Chèn mục nhập chỉ mục\"\>\<emph\>Chèn mục nhập chỉ mục\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
3858helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3154646	18			0	vi	Tập tin phù hợp				2002-02-02 02:02:02
3859helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3156322	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TOX_SELECT_CB_FROMFILE\"\>Tự động đánh dấu các mục nhập chỉ mục, dùng một tập tin phù hợp — một danh sách các từ cần kèm thêm trong một chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3860helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3150258	24			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
3861helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3149287	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MENUBUTTON_TP_TOX_SELECT_MB_AUTOMARK\"\>Chọn, tạo hoặc chỉnh sửa một tập tin phù hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3862helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3152950	32			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
3863helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3149812	33			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng sắp xếp các mục nhập chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
3864helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3150347	34			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
3865helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3154475	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_TOX_SELECT_LB_LANGUAGE\"\>Chọn những quy tắc ngôn ngữ để sắp xếp các mục nhập trong chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3866helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	hd_id3153675	36			0	vi	Kiểu khoá				2002-02-02 02:02:02
3867helpcontent2	source\text\swriter\01\04120212.xhp	0	help	par_id3147530	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_TOX_SELECT_LB_SORTALG\"\>Bật tùy chọn thuộc số khi bạn muốn sắp xếp các chữ số theo giá trị, v.d. « 1, 2, 12 ». Bật tùy chọn chữ-số khi bạn muốn sắp xếp các chữ số theo mã ký tự, v.d. « 1, 12, 2 ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3868helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
3869helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3151177	85			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3870helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149802	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Navigator\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, trong đó bạn có thể nhảy trực tiếp tới các phần khác nhau của tài liệu. Bạn cũng có thể sử dụng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> để chèn phần tử từ tài liệu hiện tại, hay từ tài liệu mở khác, và để tổ chức các tài liệu chủ.\</ahelp\> Để chỉnh sửa một mục nào đó trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, nhấn-phải vào mục đó, sau đó chọn lệnh thích hợp trong trình đơn ngữ cảnh. Bạn cũng có thể \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"neo\"\>neo\</link\> \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> vào cạnh của vùng làm việc.				2002-02-02 02:02:02
3871helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154475	3			0	vi	Để mở Bộ điều hướng, chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ điều hướng\</emph\>. Để di chuyển Bộ điều hướng, kéo thanh tiêu đề của nó sang cạnh bên trái hay bên phải của vùng làm việc. Để gỡ neo Bộ điều hướng, nhấn đúp vào vùng rỗng của nó.				2002-02-02 02:02:02
3872helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149490	79			0	vi	Nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh phân loại trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> để xem các mục trong phân loại đó. Để xem tổng số mục trong cùng phân loại, đặt con trỏ chuột ở trên phân loại trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. Để nhảy trực tiếp tới một mục nào đó trong tài liệu, nhấn đôi vào mục đó trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3873helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149106	64			0	vi	Để nhảy tới mục kế tiếp hay về mục trước trong tài liệu, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Điều hướng\"\>Điều hướng\</link\> để mở thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\>, nhấn vào phân loại của mục đó, sau đó nhấn vào mũi tên bên trên hay bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
3874helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155136	90			0	vi	Phần bị ẩn của tài liệu thì được hiển thị màu xám trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> và hiện nhãn "Bị ẩn" khi bạn đặt con trỏ chuột qua đó. Cũng vậy đối với nội dung phần đầu/chân trang của Kiểu dáng Trang không được dùng trong tài liệu, và các nội dung ẩn trong bảng, khung văn bản, đồ họa, đối tượng OLE và chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
3875helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3149176	66			0	vi	Bật/tắt				2002-02-02 02:02:02
3876helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155917	67			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chuyển đổi giữa ô xem chủ và ô xem chuẩn nếu có tài liệu chủ được mở.\</ahelp\>Chuyển đổi giữa ô \<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"xem chủ\"\>xem chủ\</link\> và ô xem chuẩn nếu có \<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\" name=\"tài liệu chủ\"\>tài liệu chủ\</link\> được mở.				2002-02-02 02:02:02
3877helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149568	68			0	vi	Bật/tắt				2002-02-02 02:02:02
3878helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3145272	69			0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
3879helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150558	70			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\>, trên đó bạn có thể nhảy nhanh tới mục kế tiếp, hay về mục trước, trong phân loại đã chọn. Chọn phân loại, sau đó nhấn vào mũi tên « Lùi » hay « Tiếp ».\</ahelp\>Mở thanh công cụ \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Điều hướng\"\>Điều hướng\</link\>, trên đó bạn có thể nhảy nhanh tới mục kế tiếp, hay về mục trước, trong phân loại đã chọn. Chọn phân loại, sau đó nhấn vào mũi tên « Lùi » hay « Tiếp ».				2002-02-02 02:02:02
3880helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149838	83			0	vi	Để tiếp tục tìm kiếm, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Tìm lại\"\>\<emph\>Tìm lại\</emph\>\</link\> trên thanh công cụ \<emph\>Điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3881helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154341	71			0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
3882helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150096	28			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
3883helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148784	29			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhảy về mục trước trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều hướng\</emph\>, sau đó nhấn vào một phân loại mục (v.d. « Đồ họa »).\</ahelp\>Nhảy về mục trước trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Điều hướng\"\>Điều hướng\</link\>, sau đó nhấn vào một phân loại mục (v.d. « Đồ họa »).				2002-02-02 02:02:02
3884helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150659	30			0	vi	Đối tượng trước				2002-02-02 02:02:02
3885helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150675	31			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
3886helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154028	32			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhảy tới mục kế tiếp trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Điều hướng\"\>\<emph\>Điều hướng\</emph\>\</link\>, sau đó nhấn vào một phân loại mục nào đó (v.d. « Đồ họa »).\</ahelp\>Nhảy tới mục kế tiếp trong tài liệu. Để ghi rõ kiểu mục tới đó cần nhảy, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Điều hướng\"\>Điều hướng\</link\>, sau đó nhấn vào một phân loại mục nào đó (v.d. « Đồ họa »).				2002-02-02 02:02:02
3887helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155359	33			0	vi	Đối tượng sau				2002-02-02 02:02:02
3888helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148715	72			0	vi	Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
3889helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155548	73			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX16\"\>Gõ số thứ tự của trang tới đó bạn muốn nhảy, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3890helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148933	74			0	vi	Để di chuyển nhanh con trỏ sang trang khác của tài liệu, bấm tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F5, gõ số thứ tự của trang tới đó bạn muốn nhảy, sau đó đợi một chút.				2002-02-02 02:02:02
3891helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155308	7			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
3892helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155325	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX7\"\>Hiển thị hoặc ẩn danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3893helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3146874	9			0	vi	Hiện/ẩn hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
3894helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3146891	10			0	vi	Xem nội dung				2002-02-02 02:02:02
3895helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145596	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX8\"\>Chuyển đổi giữa hiển thị mọi phân loại trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, và hiển thị chỉ phân loại đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3896helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3156067	12			0	vi	Chuyển đổi ô Xem nội dung				2002-02-02 02:02:02
3897helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155932	78			0	vi	Để sắp xếp lại nhanh các tiêu đề và văn bản tương ứng trong tài liệu, chọn phân loại « Tiêu đề » trong danh sách, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xem nội dung\</emph\>. Trong đó, bạn có thể kéo và thả các mục để thay đổi thứ tự.				2002-02-02 02:02:02
3898helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155381	13			0	vi	Đặt mốc				2002-02-02 02:02:02
3899helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153054	15			0	vi	Đặt mốc				2002-02-02 02:02:02
3900helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3153070	17			0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
3901helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159242	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX10\"\>Chuyển đổi vị trí con trỏ giữa phần đầu trang và phân thân của tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3902helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147104	19			0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
3903helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147120	20			0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
3904helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147137	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX11\"\>Chuyển đổi vị trí con trỏ giữa phần chân trang và phân thân của tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3905helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145220	22			0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
3906helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3145237	23			0	vi	Neo <-> Văn bản				2002-02-02 02:02:02
3907helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150314	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX12\"\>Chuyển đổi vị trí con trỏ giữa chuỗi của cước chú và neo của cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3908helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150650	25			0	vi	Neo <-> Văn bản				2002-02-02 02:02:02
3909helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154292	34			0	vi	Chế độ kéo				2002-02-02 02:02:02
3910helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155828	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX4\"\>Đặt các tùy chọn kéo và thả để chèn mục từ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> vào tài liệu, chẳng hạn, dạng siêu liên kết. Nhấn vào biểu tượng này, sau đó bật tùy chọn thích hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3911helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147042	36			0	vi	Chế độ kéo				2002-02-02 02:02:02
3912helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150938	37			0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
3913helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150954	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_DRAG_HYP\"\>Tạo một siêu liên kết khi bạn kéo và thả một mục vào tài liệu hiện tại. Nhấn vào siêu liên kết trong tài liệu, để nhảy đến mục là đích của siêu liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3914helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154354	39			0	vi	Chèn dạng liên kết				2002-02-02 02:02:02
3915helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154371	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_DRAG_LINK\"\>Chèn mục đã chọn dưới dạng liên kết, ở vị trí bạn kéo và thả vào tài liệu hiện tại. Văn bản được chèn dưới dạng phần đã bảo vệ. Nội dung của liên kết được tự động cập nhật khi nào nguồn bị thay đổi. Để cập nhật bằng tay các liên kết trong tài liệu, hãy chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Liên kết\</emph\>. Tuy nhiên, bạn không thể tạo liên kết cho đồ họa, đối tượng OLE, tham chiếu hay chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3916helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155572	42			0	vi	Chèn dạng bản sao				2002-02-02 02:02:02
3917helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155589	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_DRAG_COPY\"\>Chèn một bản sao của mục đã chọn ở vị trí bạn kéo và thả vào tài liệu hiện tại. Bạn không thể kéo và thả bản sao của đồ họa, đối tượng OLE, tham chiếu hay chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3918helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150507	45			0	vi	Cấp phác thảo				2002-02-02 02:02:02
3919helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150529	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX13\"\>Nhấn vào biểu tượng này, sau đó chọn tổng số cấp phác thảo tiêu đề mà bạn muốn xem trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể truy cập đến câu lệnh này bằng cách nhấn-phải vào một tiêu đề nào đó trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3920helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148808	76			0	vi	1-10				2002-02-02 02:02:02
3921helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148826	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_OUTLINES\"\>Nhấn vào con số \<emph\>1\</emph\> để xem chỉ mỗi tiêu đề cấp đầu trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, hoặc (chẳng hạn) vào con số \<emph\>10\</emph\> để xem mọi tiêu đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3922helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145554	47			0	vi	Cấp phác thảo				2002-02-02 02:02:02
3923helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3145571	48			0	vi	Chương lên				2002-02-02 02:02:02
3924helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145587	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX5\"\>Nâng tiêu đề đã chọn, và văn bản bên dưới đó, lên một vị trí tiêu đề trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, cũng vậy trong tài liệu. Để di chuyển chỉ tiêu đề đã chọn, không phải văn bản tương ứng, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3925helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149147	50			0	vi	Chương lên				2002-02-02 02:02:02
3926helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154424	51			0	vi	Chương xuống				2002-02-02 02:02:02
3927helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154440	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX6\"\>Hạ thấp tiêu đề đã chọn, và văn bản bên dưới đó, xuống một vị trí tiêu đề trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, cũng vậy trong tài liệu. Để di chuyển chỉ tiêu đề đã chọn, không phải văn bản tương ứng, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3928helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150870	53			0	vi	Chương xuống				2002-02-02 02:02:02
3929helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3151338	55			0	vi	Nâng cấp				2002-02-02 02:02:02
3930helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3151354	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX14\"\>Tăng cấp phác thảo của tiêu đề đã chọn, và các tiêu đề nằm dưới nó, theo một. Để tăng cấp phác thảo chỉ của tiêu đề đã chọn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3931helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153697	57			0	vi	Nâng cấp				2002-02-02 02:02:02
3932helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3153714	58			0	vi	Hạ thấp cấp				2002-02-02 02:02:02
3933helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150707	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX15\"\>Giảm cấp phác thảo của tiêu đề đã chọn, và các tiêu đề nằm dưới nó, theo một. Để giảm cấp phác thảo chỉ của tiêu đề đã chọn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3934helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147324	60			0	vi	Hạ thấp cấp				2002-02-02 02:02:02
3935helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147340	61			0	vi	Tài liệu còn mở				2002-02-02 02:02:02
3936helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148999	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVIGATOR_LISTBOX\"\>Liệt kê tên của tất cả các tài liệu văn bản còn mở. Để xem trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> nội dung của một tài liệu nào đó, chọn tên tài liệu trong danh sách. Tài liệu hiện thời được hiển thị trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> được ngụ ý bằng từ « hoạt động » đằng sau tên nó trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3937helpcontent2	source\text\swriter\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149025	63			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn-phải vào một mục nào đó trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Hiển thị\</emph\>, sau đó nhấn vào tài liệu bạn muốn xem.				2002-02-02 02:02:02
3938helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
3939helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	bm_id4974211				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết lưu;chèn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
3940helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3147506	1			0	vi	Chèn liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
3941helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3149806	2			0	vi	\<variable id=\"textmarkeein\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertBookmark\"\>Chèn vào vị trí con trỏ một siêu liên kết. Bạn có thể sử dụng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> để nhảy trực tiếp tới vị trí đã đánh dấu về lúc sau.\</ahelp\> Trong tài liệu HTML, các siêu liên kết được chuyển đổi sang neo đến đó bạn có thể nhảy từ siêu liên kết.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3942helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3153677	3			0	vi	Để nhảy tới một liên kết lưu riêng, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F5\</item\> để mở \<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>, nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh mục \<emph\>Liên kết lưu\</emph\>, sau đó nhấn đôi vào liên kết lưu đó.				2002-02-02 02:02:02
3943helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3151308	4			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bạn cũng có thể nhấn-phải vào trường \<emph\>Số thứ tự trang\</emph\> ở cuối bên trái của \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\> ở dưới cửa sổ tài liệu, sau đó chọn liên kết lưu đến đó bạn muốn nhảy.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
3944helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3154188	5			0	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
3945helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3155178	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:DLG_INSERT_BOOKMARK:CB_BOOKMARK\"\>Gõ tên của liên kết lưu bạn muốn tạo. Danh sách bên dưới chứa tất cả các liên kết lưu trong tài liệu hiện tại. Để xoá một liên kết lưu nào đó, chọn nó trong danh sách, sau đó bấm nút \<emph\>Xoá\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3946helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3149483	13			0	vi	Tên liên kết lưu không thể chứa ký tự : / \\ @ : * ? " ; , . #				2002-02-02 02:02:02
3947helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3149817	11			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
3948helpcontent2	source\text\swriter\01\04040000.xhp	0	help	par_id3151251	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_INSERT_BOOKMARK:BT_DELETE\"\>Để xoá một liên kết lưu nào đó, chọn nó trong hộp thoại \<emph\>Chèn liên kết lưu\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>. Không cần xác nhận hành động này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3949helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Soạn thảo tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3950helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge06.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Sửa tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3951helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Duyệt qua các ô xem thử tài liệu, loại trừ mỗi người nhận riêng, và soạn thảo tài liệu chính.				2002-02-02 02:02:02
3952helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Người nhận				2002-02-02 02:02:02
3953helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số hiệu bản ghi địa chỉ của một người nhận để xem thử thư trộn dành cho người này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3954helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy sử dụng các nút duyệt để lướt qua các bản ghi địa chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3955helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Loại trừ người nhận này				2002-02-02 02:02:02
3956helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Loại trừ người nhận hiện thời khỏi tiến trình trộn thư này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3957helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Soạn thảo tài liệu				2002-02-02 02:02:02
3958helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thu nhỏ cửa sổ trợ lý để bạn có thể soạn thảo thư trộn cho mọi người nhận.\</ahelp\> Để trở về trợ lý, nhắp vào nút \<emph\>Trở về trợ lý trộn thư\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
3959helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge06.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge07.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu\"\>Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3960helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cước chú/Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
3961helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3143276	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02150000.xhp\" name=\"Edit  Footnotes\"\>Cước chú/Ghi chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3962helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149097	2			0	vi	\<variable id=\"fusstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditFootnote\"\>Chỉnh sửa neo của cước chú hay ghi chú đã chọn. Nhấn vào đằng trước hay sau cước chứ hoặc chú, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3963helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149035	13			0	vi	Để chỉnh sửa văn bản của cước chú hay kết chú, nhấn vào vùng cước chú ở cuối trang, hoặc ở cuối tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3964helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3145776	11			0	vi	Để nhảy nhanh tới văn bản của cước chú hay kết chú, nhấn vào neo đại diện nó trong tài liệu. Cũng có thể để con trỏ đằng trước hay sau neo, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+PgDn\</item\>. Để nhảy về neo cho cước/kết chú, chỉ bấm phím \<item type=\"keycode\"\>PgUp\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
3965helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3155916	4			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
3966helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3151373	12			0	vi	Chọn cách đánh số cho cước chú hay kết chú.				2002-02-02 02:02:02
3967helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3150685	5			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
3968helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3155858	7			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
3969helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3150113	14			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
3970helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3153296	15			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
3971helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3153308	20			0	vi	Chọn kiểu lời ghi chú cần chèn: cước chú hay kết chú. Cước chú nằm ở cuối trang hiện tại, còn kết chú nằm ở cuối tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3972helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3156130	16			0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
3973helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3156098	21			0	vi	Chuyển đổi kết chú sang cước chú.				2002-02-02 02:02:02
3974helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3156111	17			0	vi	Kết chú				2002-02-02 02:02:02
3975helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3155079	22			0	vi	Chuyển đổi cước chú sang kết chú.				2002-02-02 02:02:02
3976helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3154323	23			0	vi	Mũi tên bên trái				2002-02-02 02:02:02
3977helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154341	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGEBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:BT_PREV\"\>Di chuyển về neo cước/kết chú trước trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3978helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3150023				0	vi	\<image id=\"img_id3150030\" src=\"res/sc10618.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150030\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
3979helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154614	25			0	vi	Cước chú trước				2002-02-02 02:02:02
3980helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3154630	26			0	vi	Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
3981helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149638	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGEBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:BT_NEXT\"\>Di chuyển tới neo cước/kết chú kế tiếp trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3982helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154029				0	vi	\<image id=\"img_id3154044\" src=\"res/sc10617.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154044\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
3983helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149606	28			0	vi	Cước chú sau				2002-02-02 02:02:02
3984helpcontent2	source\text\swriter\01\02150000.xhp	0	help	par_id3150772	33			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Insert Footnote\"\>Thêm cước chú/Ghi chú\</link\> dialog.				2002-02-02 02:02:02
3985helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
3986helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3150568	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120215.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
3987helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3151183	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \<emph\>Tự xác định\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
3988helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3151174	4			0	vi	Các chỉ mục tự xác định sẵn sàng trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\> khi bạn chèn một mục nhập chỉ mục vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
3989helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3154097	5			0	vi	Tạo từ				2002-02-02 02:02:02
3990helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3149802	7			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
3991helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3151320	8			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
3992helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3154473	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_FROMTABLES\"\>Kèm thêm bảng trong chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3993helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3154569	10			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
3994helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3153676	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_FROMGRAPHICS\"\>Kèm thêm đồ họa trong chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3995helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3149685	12			0	vi	Khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
3996helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3154195	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_FROMFRAMES\"\>Kèm thêm khung văn bản trong chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3997helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3155182	14			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
3998helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3143282	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_FROMOLE\"\>Kèm thêm các đối tượng OLE trong chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
3999helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	hd_id3149095	16			0	vi	Dùng cấp từ chương nguồn				2002-02-02 02:02:02
4000helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3151250	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_LEVELFROMCHAPTER\"\>Thụt vào các mục nhập chỉ mục kiểu bảng, đồ họa, khung văn bản và đối tượng OLE tùy theo cấp trong phân cấp tiêu đề chương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4001helpcontent2	source\text\swriter\01\04120215.xhp	0	help	par_id3147088	18			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Xác định một mục nhập chỉ mục\"\>Xác định một mục nhập chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4002helpcontent2	source\text\swriter\01\06220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mọi đồ thị				2002-02-02 02:02:02
4003helpcontent2	source\text\swriter\01\06220000.xhp	0	help	hd_id3155959	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06220000.xhp\" name=\"Mọi đồ thị\"\>Mọi đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4004helpcontent2	source\text\swriter\01\06220000.xhp	0	help	par_id3150344	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateCharts\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật các đồ thị trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4005helpcontent2	source\text\swriter\01\05110200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề cao tối ưu				2002-02-02 02:02:02
4006helpcontent2	source\text\swriter\01\05110200.xhp	0	help	hd_id3150010	1			0	vi	Bề cao tối ưu				2002-02-02 02:02:02
4007helpcontent2	source\text\swriter\01\05110200.xhp	0	help	par_id3147436	2			0	vi	\<variable id=\"zeilenhoehetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetOptimalRowHeight\" visibility=\"visible\"\>Tự động điều chỉnh chiều cao của hàng để tương ứng với nội dung của các ô.\</ahelp\> Đây là thiết lập mặc định cho các bảng mới.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4008helpcontent2	source\text\swriter\01\05110200.xhp	0	help	par_id3154765	3			0	vi	Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bảng chứa một hàng có chiều cao cố định.				2002-02-02 02:02:02
4009helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách địa chỉ mới				2002-02-02 02:02:02
4010helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Danh sách địa chỉ mới				2002-02-02 02:02:02
4011helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Nhập các địa chỉ mới, hoặc chỉnh sửa các địa chỉ đối với các \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\"\>thư trộn\</link\>. Khi bạn nhắp vào nút \<emph\>OK\</emph\>, một hộp thoại sẽ hiện ra để bạn chọn vị trí để lưu danh sách địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
4012helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Thông tin địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
4013helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập hay chỉnh sửa nội dung trường cho mỗi người nhận thư trộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4014helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Hiện số hiệu mục nhập				2002-02-02 02:02:02
4015helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào các nút để di chuyển qua lại giữa các bản ghi, hoặc nhập một số thứ tự bản ghi để hiển thị nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4016helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
4017helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào danh sách địa chỉ một bản ghi trắng, mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4018helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
4019helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá bản ghi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4020helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
4021helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_finent.xhp\"\>Tìm mục nhập\</link\>. Bạn cũng có thể để lại hộp thoại mở trong khi chỉnh sửa mục nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4022helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Tùy biến				2002-02-02 02:02:02
4023helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddlis.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_cusaddlis.xhp\"\>Tùy biến danh sách địa chỉ\</link\>: bạn có thể sắp đặt lại các trường, thay đổi tên của trường, và thêm hay xoá trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4024helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	tit				0	vi	Khớp trường				2002-02-02 02:02:02
4025helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN10539				0	vi	Khớp trường				2002-02-02 02:02:02
4026helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Khớp các tên trường hợp lý của hộp thoại bố tri với các tên trường trong cơ sở dữ liệu, khi bạn tạo \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\"\>khối địa chỉ\</link\> hay \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge04.xhp\"\>lời chào\</link\> mới.				2002-02-02 02:02:02
4027helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	Khớp tới:				2002-02-02 02:02:02
4028helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một tên trường trong cơ sở dữ liệu đối với mỗi phần tử trường hợp lý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4029helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
4030helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_matfie.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử của các giá trị của bản ghi dữ liệu thứ nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4031helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
4032helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	bm_id5028839				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng tự động tiêu đề\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4033helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	bm_id				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng Tự động Định dạng;tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu đề;tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường phân cách;chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4034helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	hd_id3155962	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150200.xhp\" name=\"Áp dụng\"\>Áp dụng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4035helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3149871	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoFormatApply\"\>Tự động định dạng tập tin tùy theo những tùy chọn bạn đã đặt dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4036helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3147404	15			0	vi	Khi bạn áp dụng các kiểu định dạng tự động, có các luật sau :				2002-02-02 02:02:02
4037helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	hd_id3155625	3			0	vi	Tự động Sửa cho Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
4038helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3154505	4			0	vi	Một đoạn văn được định dạng là một tiêu đề khi có đủ các điều kiện sau:				2002-02-02 02:02:02
4039helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3145241	19			0	vi	đoạn văn bắt đầu bằng một chữ cái viết hoa				2002-02-02 02:02:02
4040helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3148386	20			0	vi	đoạn văn bản không kết thúc bằng một dấu chấm câu				2002-02-02 02:02:02
4041helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3150564	21			0	vi	có một đoạn văn bản rỗng ở phía trên và dưới đoạn văn đó				2002-02-02 02:02:02
4042helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	hd_id3149030	8			0	vi	Tự động sửa lỗi  cho Đánh dấu / đánh số				2002-02-02 02:02:02
4043helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3156316	9			0	vi	Để tạo một danh sách có dấu đầu dòng, gõ một dấu gạch nối (-), một dấu sao (*), hoặc một dấu cộng (+), sau đó một dấu cách hay ký tự Tab ở đầu của đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
4044helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3150763	18			0	vi	Để tạo một danh sách đánh số thứ tự, gõ một con số, sau đó một dấu chấm (.), rồi một dấu cách hay ký tự Tab ở đầu của đoạn văn. 				2002-02-02 02:02:02
4045helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3147507	16			0	vi	Chức năng tự động đánh số chỉ được áp dụng cho các đoạn văn được định dạng theo kiểu dáng \<emph\>Chuẩn\</emph\>, \<emph\>Thân văn bản\</emph\> hay \<emph\>Thân văn bản thụt vào\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4046helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	hd_id3152941	10			0	vi	Tự động Sửa cho Đường phân cách				2002-02-02 02:02:02
4047helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3154105	11			0	vi	Nếu bạn gõ ba hay hơn nữa dấu gạch nối (---), gạch dưới (___) hay dấu bằng (===) liên tục, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> thì đoạn văn được thay thế bằng một đường thẳng nằm ngang chạy qua toàn độ rộng của trang. Đường này thực sự là đường \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"viền bên dưới\"\>viền bên dưới\</link\> của đoạn văn trước đó. Có những quy tắt này:				2002-02-02 02:02:02
4048helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3153530	12			0	vi	Ba dấu gạch nối (---) thì tạo một đường đơn (độ rộng 0.05 điểm, khoảng trống 0.75 mm).				2002-02-02 02:02:02
4049helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3154477	13			0	vi	Ba dấu gạch dưới (___) thì tạo một đường đơn (độ rộng 1.0 điểm, khoảng trống 0.75 mm).				2002-02-02 02:02:02
4050helpcontent2	source\text\swriter\01\05150200.xhp	0	help	par_id3150982	14			0	vi	Ba dấu bằng (===) thì tạo một đường đôi (độ rộng 1.10 điểm, khoảng trống 0.75 mm).				2002-02-02 02:02:02
4051helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng bàn phím để sửa bảng				2002-02-02 02:02:02
4052helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	bm_id3154506				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; dùng bàn phím để sửa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4053helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	hd_id3154506	1			0	vi	\<variable id=\"tabelle_tastatur\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05090201.xhp\" name=\"Dùng bàn phím để sửa bảng\"\>Dùng bàn phím để sửa bảng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4054helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3145244	2			0	vi	Bạn có thể thay đổi kích cỡ và xóa cột bằng bàn phím.				2002-02-02 02:02:02
4055helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	hd_id3150564	3			0	vi	Thay đổi kích cỡ cột và hàng				2002-02-02 02:02:02
4056helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3153920	4			0	vi	Để chỉnh cỡ của cột, đặt con trỏ vào một ô của bảng, giữ nguyên phím Alt, và nhấn mũi trên trái hoặc phải. Để chỉnh cỡ của cột nhưng không thay đổi chiều ngang của của bảng, giữ nguyên  \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, và nhấn phím mũi trên trái hay phải.				2002-02-02 02:02:02
4057helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3147566	5			0	vi	Để tăng độ lõm phía trải của bảng, giữ nguyên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift, và nhấn mũi trên phải.				2002-02-02 02:02:02
4058helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3150759	11			0	vi	Để chỉnh cỡ của hàng, đặt con trỏ vào dòng đó, giữ nguyên phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, và nhấn mũi tên lên hay xuống.				2002-02-02 02:02:02
4059helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3149286	12			0	vi	Để chuyển bảng xuống phía dưới của trang, giữ nguyên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift, và nhấn mũi tên xuống.				2002-02-02 02:02:02
4060helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	hd_id3151176	8			0	vi	Chèn và xóa cột hoặc hàng.				2002-02-02 02:02:02
4061helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3147512	9			0	vi	Để chỉnh cỡ của cột, ặt con trỏ vào một ô của bảng, giữ nguyên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn phím Insert, nhả phím Insert, và nhấn mũi trên trái hay phải.				2002-02-02 02:02:02
4062helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3152940	13			0	vi	Để xóa một cột, đặt con trỏ vào cột muốn xóa, giữ nguyên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn phím Delete, nhả phím Delete, và nhấn mũi trên trái hay phải.				2002-02-02 02:02:02
4063helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3154105	14			0	vi	Để chèn một dòng, đặt con trỏ vào một ô của bảng, giữ nguyên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn phím Insert, giữ nguyên phím này, và nhấn mũi tên lên hay xuống.				2002-02-02 02:02:02
4064helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3153531	15			0	vi	Để xóa một dòng, đặt con trỏ vào dòng đó, giữ nguyên  \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn Delete, nhả phím này, và nhấn mũi tên lên hay xuống.				2002-02-02 02:02:02
4065helpcontent2	source\text\swriter\01\05090201.xhp	0	help	par_id3154196	16			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0204.xhp\" name=\"Thanh bảng\"\>Thanh bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4066helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Văn bản sang Bảng				2002-02-02 02:02:02
4067helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	bm_id3147402				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển đổi; văn bản sang bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; chuyển đổi sang bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chuyển đổi sang văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4068helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3147402	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06090000.xhp\" name=\"Chuyển đổi Văn bản sang Bảng\"\>Chuyển đổi Văn bản sang Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4069helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3145829	2			0	vi	\<variable id=\"texttab\"\>\<ahelp hid=\".uno:ConvertTableText\"\>Chuyển đổi văn bản đã chọn sang một bảng, hoặc chuyển đổi bảng đã chọn sang văn bản.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4070helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3150015	15			0	vi	Các tùy chọn được hiển thị trong hộp thoại này thì phụ thuộc vào kiểu chức năng chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
4071helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3145247	3			0	vi	Phân cách văn bản ở				2002-02-02 02:02:02
4072helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3148388	4			0	vi	Một dấu phân cách, như một khoảng tab, đánh dấu các biên cột trong văn bản đã chọn. Mỗi đoạn văn trong vùng chọn được chuyển đổi sang một hàng trong bảng. Tương tự, khi bạn chuyển đổi một bảng sang văn bản, các dấu phân cách cột được thay đổi thành ký tự bạn ghi rõ, và mỗi hàng được chuyển đổi sang một đoạn văn riêng.				2002-02-02 02:02:02
4073helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3150936	6			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
4074helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3149027	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_TAB\"\>Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng khoảng tab để phân cách các cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4075helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3147171	10			0	vi	Dấu chấm phẩy				2002-02-02 02:02:02
4076helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3147565	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_SEMI\"\>Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng dấu chấm phẩy (;) để phân cách các cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4077helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3151273	12			0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
4078helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3154645	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_PARA\"\>Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng đoạn văn để phân cách các cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4079helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3151184	16			0	vi	Khác:				2002-02-02 02:02:02
4080helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3150256	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_CONV_TEXT_TABLE:RB_OTHER\"\>Chuyển đổi văn bản sang một bảng, dùng ký tự bạn gõ vào hộp này để phân cách các cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4081helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3149295	20			0	vi	Hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
4082helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3151175	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_CONV_TEXT_TABLE:ED_OTHER\"\>Gõ ký tự mà bạn muốn dùng để phân cách các cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4083helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3147508	18			0	vi	Mọi cột có cùng bề rộng				2002-02-02 02:02:02
4084helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3154278	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_KEEPCOLUMN\"\>Tạo các cột có cùng một chiều rộng, bất chấp vị trí của bộ phân cách cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4085helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3150703	14			0	vi	Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
4086helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3154097	22			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
4087helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3149802	23			0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
4088helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3153535	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_HEADER\"\>Định dạng hàng đầu của bảng mới dưới dạng tiêu đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4089helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3150359	24			0	vi	Lặp lại tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
4090helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3150973	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_REPEAT_HEADER\"\>Lặp lại tiêu đề bảng trên mỗi trang chứa phần của bảng đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4091helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id5971251				0	vi	Những ... hàm đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
4092helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id4136478				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lặp lại n hàng đầu dưới dạng tiêu đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4093helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3151315	25			0	vi	Không xẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
4094helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3147530	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_DONT_SPLIT\"\>Không chia bảng qua nhiều trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4095helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	hd_id3154472	26			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
4096helpcontent2	source\text\swriter\01\06090000.xhp	0	help	par_id3154570	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CONV_TEXT_TABLE:CB_BORDER\"\>Thêm một đường viền vào bảng, và vào các ô của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4097helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	tit				0	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
4098helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1053C				0	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
4099helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10540				0	vi	Gõ thông điệp và lời chào đối với các tập tin bạn gửi dưới dạng đồ đính kèm \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge08.xhp\"\>thư điện tử\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4100helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Thư điện tử này nên chứa lời chào				2002-02-02 02:02:02
4101helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một lời chào vào thư điện tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4102helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Chèn lời chào riêng				2002-02-02 02:02:02
4103helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một lời chào cá nhân. Để sử dụng lời chào mặc định, tắt tùy chọn này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4104helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Nữ				2002-02-02 02:02:02
4105helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào riêng thích hợp với người nhận là người đàn bà.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4106helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
4107helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_cusgrelin.xhp\"\>Lời chào riêng\</link\> cho người nhận nữ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4108helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Nam				2002-02-02 02:02:02
4109helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào riêng thích hợp với người nhận là người đàn ông.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4110helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
4111helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_cusgrelin.xhp\"\>Lời chào riêng\</link\> cho người nhận nam.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4112helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
4113helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường của trường cơ sở dữ liệu địa chỉ mà chứa thông tin giới tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4114helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	Giá trị trường				2002-02-02 02:02:02
4115helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn giá trị trường mà ngụ ý giới tính của người nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4116helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105A8				0	vi	Lời chào chung				2002-02-02 02:02:02
4117helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105AC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào cần dùng nếu không thể tạo một lời chào riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4118helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Bạn viết thư ở đây				2002-02-02 02:02:02
4119helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_emabod.xhp	0	help	par_idN105B3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập thân của thư điện tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4120helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
4121helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	hd_id3146320	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04220000.xhp\" name=\"Đầu trang\"\>Đầu trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4122helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id3145827	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPageHeader\"\>Thêm hoặc bớt đầu trang tại kiểu trang mà bạn chọn trong thực đơn phụ. Đầu trang này sẽ được thêm vào tất cả các trang có cùng kiểu.\</ahelp\> Trong một văn bản mới, chỉ kiểu trang "Mặc định" được liệt kê trong danh sách. Các kiểu trang khác được thêm khi bạn áp dụng chúng trong văn bản.				2002-02-02 02:02:02
4123helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id2326425				0	vi	Các đầu trang chỉ được nhìn thấy khi bạn xem tài liệu theo kiểu dàn trang in (hiệu lực \<emph\>Xem > Bố trí in\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
4124helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id3150570	3			0	vi	Dấu kiểm được hiển thị phía trước kiểu trang có đầu trang.				2002-02-02 02:02:02
4125helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id3153921	4			0	vi	Để bỏ phần đầu trang, chọn \<emph\>Chèn > Đầu trang\</emph\>, sau đó sau đó chọn kiểu trang có chứa phần đầu trang. Phần đầu sẽ được bỏ khỏi tất cả các trang sử dụng kiểu trang đó.				2002-02-02 02:02:02
4126helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id3150761	5			0	vi	Để thêm hay bỏ phần đầu trang của tất cả các kiểu trang hiện hành trong văn bản, chọn \<emph\>Chèn > Đầu trang > Tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4127helpcontent2	source\text\swriter\01\04220000.xhp	0	help	par_id3156410	6			0	vi	Để định dạng phần đầu trang, chọn \<link href=\"text/shared/01/05040300.xhp\" name=\"Định dạng- Trang- Đầu trang\"\>\<emph\>Định dạng- Trang- Đầu trang\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4128helpcontent2	source\text\swriter\01\03100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký tự không in				2002-02-02 02:02:02
4129helpcontent2	source\text\swriter\01\03100000.xhp	0	help	hd_id3154507	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03100000.xhp\" name=\"Ký tự không in\"\>Ký tự không in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4130helpcontent2	source\text\swriter\01\03100000.xhp	0	help	par_id3154646	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ControlCodes\"\>Hiển thị trong văn bản các ký tự không in, như ký hiệu đoạn văn, ký tự ngắt dòng, vị trí Tab và dấu cách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4131helpcontent2	source\text\swriter\01\03100000.xhp	0	help	par_id3145410	5			0	vi	Khi bạn xoá một ký hiệu đoạn văn, đoạn văn thì được trộn sẽ kế thừa định dạng của đoạn văn chứa con trỏ.				2002-02-02 02:02:02
4132helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đoạn văn ẩn				2002-02-02 02:02:02
4133helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	hd_id3155959	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03140000.xhp\" name=\"Đoạn văn ẩn\"\>Đoạn văn ẩn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4134helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	par_id3150251	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowHiddenParagraphs\"\>Hiển thị hay ẩn các đoạn văn ẩn.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ ảnh hưởng đến việc hiển thị các đoạn văn ẩn trên màn hình, không phải là khi in.				2002-02-02 02:02:02
4135helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	par_id3154501	4			0	vi	Dùng \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"lệnh trường\"\>lệnh trường\</link\> « Đoạn văn ẩn » để gán một \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"điều kiện\"\>điều kiện\</link\> để ẩn một đoạn văn. Nếu không thỏa điều kiện này thì hiển thị đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
4136helpcontent2	source\text\swriter\01\03140000.xhp	0	help	par_id3083451	5			0	vi	Ẩn đoạn văn thì cũng ẩn các cước chú và khung được neo vào các ký tự trong đoạn văn đó.				2002-02-02 02:02:02
4137helpcontent2	source\text\swriter\01\05090000.xhp	0	help	par_id3154643	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".uno:TableDialog\"\>Định rõ các đặc tính như tên, canh lề, giãn cách, độ rộng cột, biên, và nền của bảng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4138helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn khối địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
4139helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10539				0	vi	Chọn khối địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
4140helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Chọn, chỉnh sửa hay xoá một khối địa chỉ để \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\"\>trộn thư\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4141helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	Chọn khối địa chỉ mà bạn muốn dùng				2002-02-02 02:02:02
4142helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn khối trong danh sách mà bạn muốn dùng cho các địa chỉ trộn thư, sau đó nhắp vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4143helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	Không bao giờ thêm quốc gia/miền				2002-02-02 02:02:02
4144helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Loại trừ thông tin về quốc gia hay miền khỏi khối địa chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4145helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Lúc nào cũng thêm quốc gia/miền				2002-02-02 02:02:02
4146helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm thông tin về quốc gia hay miền vào khối địa chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4147helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Chỉ thêm quốc gia/miền nếu nó không phải:				2002-02-02 02:02:02
4148helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ thêm thông tin về quốc gia hay miền trong khối địa chỉ nếu giá trị khác với giá trị bạn nhập vào hộp văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4149helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10651				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi quốc gia/miền mà sẽ không được in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4150helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
4151helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddblo.xhp\"\>Khối địa chỉ mới\</link\> trong đó bạn có thể xác định một bố trí khối địa chỉ mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4152helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
4153helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddblo.xhp\"\>Khối địa chỉ mới\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa bố trí khối địa chỉ đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4154helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
4155helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdblo.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá bố trí khối địa chỉ đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4156helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn dấu ngắt bằng tay				2002-02-02 02:02:02
4157helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3145827	1			0	vi	Chèn dấu ngắt bằng tay				2002-02-02 02:02:02
4158helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3147176	2			0	vi	\<variable id=\"umbruch\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertBreak\"\>Chèn ở vị trí con trỏ hiện tại một dấu ngắt dòng, cột hay trang kiểu tự làm.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4159helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3151176	4			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
4160helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3145420	5			0	vi	Chọn kiểu dấu ngắt bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
4161helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3154097	6			0	vi	Ngắt dòng				2002-02-02 02:02:02
4162helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3149805	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_BREAK:RB_LINE\"\>Kết thúc dòng hiện tại, sau đó di chuyển các ký tự nằm bên phải con trỏ xuống dòng kế tiếp, mà không tạo đoạn văn mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4163helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3149685	8			0	vi	Cũng có thể chèn dấu ngắt dòng bằng cách bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
4164helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3148566	9			0	vi	Ngắt cột				2002-02-02 02:02:02
4165helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3155182	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_BREAK:RB_COL\"\>Chèn bằng tay một dấu ngắt cột (trong bố trí đa cột), và di chuyển các ký tự nằm bên phải con trỏ xuống đầu của \<link href=\"text/swriter/01/05040500.xhp\" name=\"cột\"\>cột\</link\> kế tiếp. Dấu ngắt cột được làm bằng tay thì được ngụ ý bằng viền không in bên trên cột mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4166helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3149487	11			0	vi	Ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
4167helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3149102	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_BREAK:RB_PAGE\"\>Chèn bằng tay một dấu ngắt trang, và di chuyển các ký tự nằm bên phải con trỏ xuống đầu của trang kế tiếp. Dấu ngắt trang được làm bằng tay thì được ngụ ý bằng một đường viền không in bên trên trang mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4168helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3145758	13			0	vi	Cũng có thể chèn dấu ngắt trang bằng cách bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Tuy nhiên, nếu bạn muốn gán cho trang sau một Kiểu dáng Trang khác, bạn cần phải sử dụng lệnh trình đơn để chèn dấu ngắt trang tự làm.				2002-02-02 02:02:02
4169helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3149175	14			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
4170helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3156275	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_BREAK:LB_COLL\"\>Chọn kiểu dáng trang cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4171helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3145782	16			0	vi	Đổi số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
4172helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3155917	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_BREAK:CB_PAGENUM\"\>Gán số thứ tự trang bạn ghi rõ ở đây cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn gán một kiểu dáng trang khác cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4173helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3151384	20			0	vi	Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
4174helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3150700	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_BREAK:ED_PAGENUM\"\>Gõ số thứ tự trang mới cho trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4175helpcontent2	source\text\swriter\01\04010000.xhp	0	help	par_id3150554	18			0	vi	Để hiển thị các dấu ngắt tự làm, chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Ký tự không in\"\>\<emph\>Xem > Ký tự không in\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4176helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	tit				0	vi	Thẻ đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
4177helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	bm_id3154106				0	vi	\<bookmark_value\>thẻ; trong $[officename] Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Writer;thẻ HTML đặc biệt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML;thẻ đặc biệt cho trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;nhập/xuất HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường giờ;HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường ngày;HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường Thông tin Tài liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4178helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	hd_id3154106	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090007.xhp\" name=\"Thể đặc biệt\"\>Thể đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4179helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3153669	3			0	vi	Khi bạn lưu một tài liệu chứa trường dưới dạng một tài liệu HTML, $[officename] tự động chuyển đổi các trường kiểu ngày, giờ và Thông tin Tài liệu sang các thẻ HTML đặc biệt. Nội dung trường được chèn vào giữa thẻ HTML mở và đóng của mỗi trường đã chuyển đổi. Những thẻ HTML đặc biệt này không tương ứng với thẻ HTML tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
4180helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3152960	4			0	vi	Các trường của $[officename] Writer được nhận diện theo thẻ <SDFIELD> trong tài liệu HTML. Kiểu trường, định dạng và tên của trường đặc biệt cả được diễn tả bởi thẻ HTML mở. Định dạng của một thẻ trường được nhận ra bởi bộ lọc HTML thì phụ thuộc vào kiểu trường.				2002-02-02 02:02:02
4181helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	hd_id3154570	5			0	vi	Trường Ngày/Giờ				2002-02-02 02:02:02
4182helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3149696	6			0	vi	Đối với các trường kiểu ngày/giờ, tham số TYPE bằng với DATETIME. Định dạng của ngày hoặc giờ được ghi rõ bởi tham số SDNUM, v.d. DD:MM:YY đối với ngày tháng, hoặc HH:MM:SS đối với thời gian.				2002-02-02 02:02:02
4183helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3155183	7			0	vi	Đối với các trường ngày/giờ cố định, ngày tháng hoặc thời gian được ghi rõ theo tham số SDVAL.				2002-02-02 02:02:02
4184helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3149485	8			0	vi	Bảng sau hiển thị mẫu thí dụ về các thẻ HTML đặc biệt kiểu ngày/giờ mà được $[officename] nhận ra dạng trường:				2002-02-02 02:02:02
4185helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3151257	9			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
4186helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3148970	10			0	vi	Thẻ $[officename]				2002-02-02 02:02:02
4187helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3147102	11			0	vi	Ngày tháng cố định				2002-02-02 02:02:02
4188helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3153634	12			0	vi	<SDFIELD TYPE=DATETIME SDVAL="35843,4239988426" SDNUM="1031;1031;DD/MM/YY">17/02/98</SDFIELD>				2002-02-02 02:02:02
4189helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3155137	13			0	vi	Ngày tháng cũng biến đổi				2002-02-02 02:02:02
4190helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3156275	14			0	vi	<SDFIELD TYPE=DATETIME SDNUM="1031;1031;DD/MM/YY">17/02/98</SDFIELD>				2002-02-02 02:02:02
4191helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3145774	15			0	vi	Thời gian cố đinh				2002-02-02 02:02:02
4192helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3155915	16			0	vi	<SDFIELD TYPE=DATETIME SDVAL="35843,4240335648" SDNUM="1031;1031;HH:MM:SS">10:10:36</SDFIELD>				2002-02-02 02:02:02
4193helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3150110	17			0	vi	Thời gian cũng biến đổi				2002-02-02 02:02:02
4194helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3155862	18			0	vi	<SDFIELD TYPE=DATETIME SDNUM="1031;1031;HH:MM:SS">10:10:36</SDFIELD>				2002-02-02 02:02:02
4195helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	hd_id3147409	23			0	vi	Trường Thông tin Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
4196helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3147487	24			0	vi	Đối với các trường Thông_tin_Tài_liệu, tham số TYPE (kiểu) bằng với DOCINFO (thông tin tài liệu). Tham số SUBTYPE hiển thị kiểu trường cụ thể, chẳng hạn đối với trường Thông_tin_Tài_liệu "Tạo", SUBTYPE=CREATE. Đối với các trường Thông_tin_Tài_liệu kiểu ngày/giờ, tham số FORMAT (định dạng) bằng với hoặc DATE (ngày) hoặc TIME (giờ), và tham số SDNUM chỉ ra định dạng số được dùng. Tham số SDFIXED cho biết nội dung của trường Thông_tin_Tài_liệu có được sửa hay không.				2002-02-02 02:02:02
4197helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3147501	25			0	vi	Nội dung của một trường cố định ngày/giờ là bằng với tham số SDVAL, không thì nội dung bằng với chuỗi nằm giữa hai thẻ HTML SDFIELD.				2002-02-02 02:02:02
4198helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3149562	26			0	vi	Mẫu thí dụ về Thông tin Tài liệu (các thẻ HTML đặc biệt được $[officename] nhận ra) dạng trường được hiển thị trong bảng này:				2002-02-02 02:02:02
4199helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3147738	27			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
4200helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3146334	28			0	vi	Thẻ $[officename]				2002-02-02 02:02:02
4201helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3149846	29			0	vi	Mô tả (nội dung cố định)				2002-02-02 02:02:02
4202helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3148863	30			0	vi	<SDFIELD TYPE=DOCINFO SUBTYPE=COMMENT SDFIXED>Mô tả</SDFIELD>				2002-02-02 02:02:02
4203helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3151083	31			0	vi	Ngày tạo				2002-02-02 02:02:02
4204helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3153298	32			0	vi	<SDFIELD TYPE=DOCINFO SUBTYPE=CREATE FORMAT=DATE SDNUM="1031;1031;QQ YY">1. Quý 98</SDFIELD>				2002-02-02 02:02:02
4205helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3150175	33			0	vi	Giờ tạo (nội dung cố định)				2002-02-02 02:02:02
4206helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3156134	34			0	vi	<SDFIELD TYPE=DOCINFO SUBTYPE=CREATE FORMAT=TIME SDVAL="0" SDNUM="1031;1031;HH:MM:SS AM/PM" SDFIXED>03:58:35 PM</SDFIELD>				2002-02-02 02:02:02
4207helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3155077	35			0	vi	Ngày sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
4208helpcontent2	source\text\swriter\01\04090007.xhp	0	help	par_id3154330	36			0	vi	<SDFIELD TYPE=DOCINFO SUBTYPE=CHANGE FORMAT=DATE SDNUM="1031;1031;NN DD MMM, YY">Mo 23 Feb, 98</SDFIELD>				2002-02-02 02:02:02
4209helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
4210helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3149879	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060900.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4211helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3149708	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FRM_ADD\"\>Định rõ các đặc tính cho đối tượng, phần đồ họa hoặc khung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4212helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3151183	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
4213helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3147568	4			0	vi	Định rõ tên của mục chọn và của liên kết tương ứng				2002-02-02 02:02:02
4214helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3151178	5			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
4215helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3147510	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FRM_ADD:ED_NAME\"\>Điền tên cho mục chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4216helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3154565	7			0	vi	Gán một tên có nghĩa cho đối tượng, phần đồ họa hoặc khung để sau đó bạn có thể nhanh chóng định vị nó trong một tài liệu dài				2002-02-02 02:02:02
4217helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3153674	15			0	vi	Văn bản thay thể (chỉ dành cho khung nổi, phần đồ họa và các đối tượng				2002-02-02 02:02:02
4218helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3150977	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FRM_ADD:ED_ALT_NAME\"\>Gõ đoạn văn bản để hiển thị trong trình duyệt web khi mục chọn không có sẵn. Thay thế văn bản cũng được dùng để giúp những người khuyết tật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4219helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3155903	23			0	vi	Liên kết trước				2002-02-02 02:02:02
4220helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3154192	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FRM_ADD_LB_PREV\"\>Hiển thị từng mục (đối tượng, phần đồ họa, hoặc khung) ở phía trước mục hiện tại trong một chuỗi liên kết. Chọn một tên trong danh sách để thêm hoặc thay đổi liên kết trước. Nếu dẫn đến khung thì khung hiện hành và khung đích phải trống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4221helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3159198	25			0	vi	Liên kết sau				2002-02-02 02:02:02
4222helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3149485	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FRM_ADD_LB_NEXT\"\>Hiển thị từng mục (đối tượng, phần đồ họa, hoặc khung) phía sau mục hiện hành trong chuỗi liên kết. Chọn một tên trong danh sách để thêm hoặc thay đổi liên kết kế. Nếu liên kết đến khung thì khung đích phải trống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4223helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3143280	27			0	vi	Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
4224helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3154834	28			0	vi	Định rõ các tùy chọn bảo vệ cho mục đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4225helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3149820	9			0	vi	Bảo vệ nội dung				2002-02-02 02:02:02
4226helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3149105	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_ADD:CB_PROTECT_CONTENT\"\>Ngăn chặn các thay đổi trong nội dung của mục chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4227helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3147099	29			0	vi	Vẫn có thể sao nội dung của mục chọn				2002-02-02 02:02:02
4228helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3148979	10			0	vi	Bảo vệ vị trí				2002-02-02 02:02:02
4229helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3147225	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_ADD:CB_PROTECT_FRAME\"\>Khóa vị trí của mục chọn trong tài liệu hiện hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4230helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3153629	12			0	vi	Bảo vệ cỡ				2002-02-02 02:02:02
4231helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3147576	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_ADD:CB_PROTECT_SIZE\"\>Khóa kích cỡ của mục chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4232helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3152770	8			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
4233helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3155137	16			0	vi	Định rõ các tùy chọn về văn bản và in ấn cho mục chọn				2002-02-02 02:02:02
4234helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3153345	18			0	vi	Có thể sửa trong tài liệu chỉ đọc (chỉ dành cho khung)				2002-02-02 02:02:02
4235helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3149167	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_ADD:CB_EDIT_IN_READONLY\"\>Cho phép sửa nội dung của khung trong tài liệu chỉ đọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4236helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3156269	14			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
4237helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3151028	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_ADD:CB_PRINT_FRAME\"\>Gồm mục chọn khi bạn in tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4238helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	hd_id3145776	33			0	vi	Luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
4239helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3151374	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FRM_ADD_LB_TEXTFLOW\"\>Định rõ hướng ưu tiên cho luồng văn bản ở trong khung. Để sử dụng các thiết lập mặc định cho luồng văn bản, chọn \<emph\>Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên\</emph\>từ danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4240helpcontent2	source\text\swriter\01\05060900.xhp	0	help	par_id3150689	34			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05040200.xhp\" name=\"Hướng văn bản\"\>Hướng văn bản\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4241helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa trường				2002-02-02 02:02:02
4242helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3150493	1			0	vi	Sửa trường				2002-02-02 02:02:02
4243helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3151184	2			0	vi	\<variable id=\"feldbefehltext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FieldDialog\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính của một trường nào đó. Nhấn vào đằng trước trường đó, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\> Trong hộp thoại, bạn cũng có thể sử dụng các nút mũi tên để di chuyển về trường trước hay tới trường kế tiếp.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4244helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3151168	4			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn đôi vào một trường nào đó trong tài liệu để mở trường đó để chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
4245helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3153668	5			0	vi	Để chuyển đổi ô xem trong tài liệu giữa các tên của trường và các nội dung của trường, chọn lệnh \<emph\>Xem > Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4246helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3149106	59			0	vi	Nếu bạn chọn một liên kết \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\> trong tài liệu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>, hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Sửa liên kết\"\>\<emph\>Sửa liên kết\</emph\>\</link\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
4247helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3149036	60			0	vi	Nếu bạn nhấn vào đằng trước trường kiểu « người gửi », sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>, hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010100.xhp\" name=\"Dữ liệu người dùng\"\>\<emph\>Dữ liệu người dùng\</emph\>\</link\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
4248helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3145765	9			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
4249helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3155142	10			0	vi	Hiển thị kiểu của trường bạn đang chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
4250helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3151371	13			0	vi	Những phần tử hộp thoại theo đây chỉ được hiển thị khi kiểu trường tương ứng đã được chọn.				2002-02-02 02:02:02
4251helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3150687	56			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
4252helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3150700	57			0	vi	Liệt kê các tùy chọn về trường, chẳng hạn « cố định ». Bạn cũng có thể nhấn vào tùy chọn khác cho kiểu trường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4253helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3155854	11			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
4254helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3147409	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKNUMFORMAT\"\>Chọn định dạng thích hợp với nội dung của trường. Đối với các trường kiểu ngày tháng, thời gian và các trường tự xác định, bạn cũng có thể nhấn vào mục « Định dạng thêm » trong danh sách, sau đó chọn định dạng khác.\</ahelp\> Các định dạng sẵn sàng thì phụ thuộc vào kiểu trường bạn đang chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
4255helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3149556	24			0	vi	Bù				2002-02-02 02:02:02
4256helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3145256	25			0	vi	Hiển thị khoảng bù cho kiểu trường đã chọn, chẳng hạn, cho « Trang kế », « Số thứ tự trang » hay « Trang trước ». Bạn có thể nhập giá trị bù mới mà sẽ được thêm vào số thứ tự trang được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
4257helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id5081637				0	vi	Muốn thay đổi số thứ tự trang thật, không phải số thứ tự được hiển thị, không dùng giá trị \<emph\>Độ dịch\</emph\>. Để sửa đổi số thứ tự trang, xem phần \<link href=\"text/swriter/guide/pagenumbers.xhp\" name=\"Số thứ tự trang\"\>\<emph\>Số thứ tự trang\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4258helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3145269	22			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
4259helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3150559	23			0	vi	Thay đổi các giá trị và cấp phác thảo đã xác định cho kiểu trường « Chương ».				2002-02-02 02:02:02
4260helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3147744	14			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
4261helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3149834	15			0	vi	Hiển thị tên của một biến trường nào đó. Bạn cũng có thể nhập một tên mới.				2002-02-02 02:02:02
4262helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3148844	20			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
4263helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3148857	21			0	vi	Hiển thị giá trị hiện thời của biến trường. Bạn cũng có thể gõ giá trị mới.				2002-02-02 02:02:02
4264helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3153306	16			0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
4265helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3156124	17			0	vi	Hiển thị điều kiện phải thỏa được để kích hoạt trường này. Bạn cũng có thể nhập một \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"điều kiện\"\>điều kiện\</link\> mới.				2002-02-02 02:02:02
4266helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3156103	26			0	vi	Thì, Không thì				2002-02-02 02:02:02
4267helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3155073	27			0	vi	Thay đổi nội dung trường được hiển thị, phụ thuộc vào điều kiện của trường đã được thoả không.				2002-02-02 02:02:02
4268helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3154326	30			0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
4269helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3154339	31			0	vi	Chèn hay sửa đổi chuỗi tham chiếu cho trường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4270helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3148785	18			0	vi	Tên vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
4271helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3148798	19			0	vi	Hiển thị tên của vĩ lệnh được gán cho trường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4272helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3150097	32			0	vi	Bộ giữ chỗ				2002-02-02 02:02:02
4273helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3150027	33			0	vi	Hiển thị chuỗi giữ chỗ của trường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4274helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3150041	36			0	vi	Chèn văn bản				2002-02-02 02:02:02
4275helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3153126	37			0	vi	Hiển thị đoạn văn mà được liên kết đến một điều kiện nào đó.				2002-02-02 02:02:02
4276helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3153140	61			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
4277helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3154624	62			0	vi	Hiển thị công thức của trường kiểu công thức.				2002-02-02 02:02:02
4278helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3150658	63			0	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
4279helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3150671	64			0	vi	Chọn một cơ sở dữ liệu đã đăng ký từ đó bạn muốn chèn trường đã chọn. Bạn cũng có thể thay đổi bảng hay truy vấn đến đó trường đã chọn có tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
4280helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3154025	38			0	vi	Số hiệu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
4281helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3154039	39			0	vi	Hiển thị số nhận diện bản ghi của cơ sở dữ liệu mà được chèn khi điều kiện được xác định cho kiểu trường «Bản ghi bất kỳ» được thoả. 				2002-02-02 02:02:02
4282helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3149960	47			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
4283helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3149602	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_FLDEDT_PREV\"\>Nhảy về trường trước có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\> Nút này thì chỉ hoạt động khi tài liệu chứa nhiều trường cùng kiểu.				2002-02-02 02:02:02
4284helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3155341				0	vi	\<image id=\"img_id3155348\" src=\"res/sc10618.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155348\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4285helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3148728	48			0	vi	Trường trước				2002-02-02 02:02:02
4286helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3146846	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_FLDEDT_NEXT\"\>Nhảy tới trường kế tiếp có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\> Nút này thì chỉ hoạt động khi tài liệu chứa nhiều trường cùng kiểu.				2002-02-02 02:02:02
4287helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3145117				0	vi	\<image id=\"img_id3149575\" src=\"res/sc10617.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149575\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4288helpcontent2	source\text\swriter\01\02140000.xhp	0	help	par_id3146891	51			0	vi	Trường sau				2002-02-02 02:02:02
4289helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
4290helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3151171	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4291helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	par_id3149805	2			0	vi	\<variable id=\"feldbefehltext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertField\"\>Chèn một trường vào vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\> Hộp thoại liệt kê các trường sẵn sàng.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4292helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3155903	178			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
4293helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	par_id3154190	179			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FIELD_INSERT\"\>Chèn trường đã chọn vào vị trí con trỏ hiện tại trong tài liệu. Để đóng hộp thoại, nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4294helpcontent2	source\text\swriter\01\04090000.xhp	0	help	par_id5591296				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4295helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
4296helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Tên trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4297helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	par_id3147171	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Fieldnames\"\>Chuyển đổi cách hiển thị trường giữa hiển thị tên của trường, và hiển thị nội dung của trường.\</ahelp\> Hiển thị tên trường thì cũng có dấu kiểm; hiển thị nội dung trường thì không có dấu kiểm. (Một số kiểu nội dung trường không thể được hiển thị.)				2002-02-02 02:02:02
4298helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	par_id3154098	5			0	vi	Khi bạn in ra một tài liệu có cách hiển thị \<emph\>Xem > Tên trường\</emph\> được hiệu lực, chương trình sẽ hỏi nếu bạn cũng muốn in ra các tên trường.				2002-02-02 02:02:02
4299helpcontent2	source\text\swriter\01\03090000.xhp	0	help	par_id3145579	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Chèn > Trường\"\>Chèn > Trường\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4300helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cuộn				2002-02-02 02:02:02
4301helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3145826	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05180000.xhp\" name=\"Cuộn\"\>Cuộn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4302helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	par_id3153002	2			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng cuộn văn bản cho các đồ họa, văn bản và khung.				2002-02-02 02:02:02
4303helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3150022	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Không cuộn\"\>Không cuộn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4304helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3150934	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn trang\"\>Cuộn trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4305helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3149027	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn trang động\"\>Cuộn trang động\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4306helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3153718	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn qua\"\>Cuộn qua\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4307helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3156321	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Trong nền\"\>Trong nền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4308helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3151180	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Đường viền\"\>Đường viền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4309helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3147566	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060201.xhp\" name=\"Sửa đường viền\"\>Sửa đường viền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4310helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3149294	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Đoạn văn đầu\"\>Đoạn văn đầu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4311helpcontent2	source\text\swriter\01\05180000.xhp	0	help	hd_id3147341	11			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4312helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu				2002-02-02 02:02:02
4313helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge07.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Cá nhân hoá tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4314helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Soạn thảo tài liệu cho mỗi người nhận.				2002-02-02 02:02:02
4315helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Trợ lý trộn thư tạo một thư trộn riêng, với ngắt trang giữa những người nhận. Khi bạn tới trang trợ lý này, tên và địa chỉ của từng người nhận đã được chứa trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
4316helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Sửa tài liệu riêng				2002-02-02 02:02:02
4317helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thu nhỏ trợ lý để bạn có thể soạn thảo thư trộn cho từng người nhận. \</ahelp\> Khi làm xong thì nhắp vào nút \<emph\>Trở về trợ lý trộn thư\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4318helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
4319helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi bạn muốn tìm trong thư trộn, ví dụ tên của một người nhận nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4320helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
4321helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để khởi chạy tiến trình tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4322helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Chỉ nguyên từ				2002-02-02 02:02:02
4323helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tìm chỉ nguyên từ, không phải phần của từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4324helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Ngược lại				2002-02-02 02:02:02
4325helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tìm kiếm từ vị trí con trỏ hiện tại lên đầu của tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4326helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	Khớp chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
4327helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Phân biệt các chữ hoa và chữ thường trong khi tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4328helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge07.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge08.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi\"\>Trợ lý trộn thư > Lưu, In hay Gửi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4329helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	tit				0	vi	Khối địa chỉ mới				2002-02-02 02:02:02
4330helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Khối địa chỉ mới				2002-02-02 02:02:02
4331helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Ghi rõ cách định vị các trường dữ liệu địa chỉ dưới dạng một khối địa chỉ trong các \<link href=\"text/swriter/01/mm_seladdblo.xhp\"\>thư trộn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4332helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Phần tử Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
4333helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường địa chỉ nào đó, sau đó kéo nó sang danh sách khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4334helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
4335helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm trường đã chọn từ danh sách phần tử địa chỉ vào danh sách khác.\</ahelp\> Bạn cũng có thể thêm cùng một trường nhiều lần.				2002-02-02 02:02:02
4336helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
4337helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nút này gỡ bỏ trường đã chọn khỏi danh sách khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4338helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Kéo phần tử địa chỉ sang trường bên dưới				2002-02-02 02:02:02
4339helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường, dùng chức năng kéo và thả hay các nút mũi tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4340helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
4341helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử của bản ghi cơ sở dữ liệu thứ nhất với bố trí khối địa chỉ hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4342helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	(Nút mũi tên)				2002-02-02 02:02:02
4343helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_newaddblo.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một mục nào đó trong danh sách, sau đó nhấn vào một nút mũi tên để dời nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4344helpcontent2	source\text\swriter\01\04120214.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
4345helpcontent2	source\text\swriter\01\04120214.xhp	0	help	hd_id3151387	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120214.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4346helpcontent2	source\text\swriter\01\04120214.xhp	0	help	par_id3146320	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Có sẵn những tùy chọn sau khi bạn chọn \<emph\>Chỉ mục các Bảng\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4347helpcontent2	source\text\swriter\01\05100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ô				2002-02-02 02:02:02
4348helpcontent2	source\text\swriter\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3150765	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05100000.xhp\" name=\"Ô\"\>Ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4349helpcontent2	source\text\swriter\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147567	2			0	vi	Lệnh này chỉ sẵn sàng nếu bạn đã chọn một bảng trong tài liệu, hoặc nếu con trỏ nằm trong một ô bảng.				2002-02-02 02:02:02
4350helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng và Sửa các Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
4351helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	hd_id3149353	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150300.xhp\" name=\"Áp dụng và Sửa các Thay đổi\"\>Áp dụng và Sửa các Thay đổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4352helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	par_id3152999	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoFormatRedlineApply\"\>Tự động định dạng tập tin tùy theo các tùy chọn bạn đã đặt dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</emph\>. Một hộp thoại tự mở để nhắc bạn chấp nhận hay từ chối các thay đổi này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4353helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	hd_id3148775	4			0	vi	Chấp nhận tất cả				2002-02-02 02:02:02
4354helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	par_id3149029	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTOFORMAT_ACCEPT\"\>Áp dụng tất cả các thay đổi về định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4355helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	hd_id3153722	6			0	vi	Từ chối tất cả				2002-02-02 02:02:02
4356helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	par_id3149711	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTOFORMAT_REJECT\"\>Từ chối tất cả các thay đổi về định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4357helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	hd_id3150756	8			0	vi	Sủa những thay đổi				2002-02-02 02:02:02
4358helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	par_id3147570	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTOFORMAT_EDIT_CHG\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi về chức năng Tự động Sửa. Bạn cũng có thể xem các thay đổi được làm bởi một tác giả nào đó vào một ngày tháng nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4359helpcontent2	source\text\swriter\01\05150300.xhp	0	help	par_id3151184	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230402.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối các Thay đổi Tự động Sửa, thẻ Lọc\"\>Chấp nhận hay Từ chối các Thay đổi Tự động Sửa, thẻ Lọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4360helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư				2002-02-02 02:02:02
4361helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge00.xhp\"\>Trợ lý trộn thư\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4362helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy \<emph\>Trợ lý trộn thư\</emph\> để tạo thư theo mẫu hay gửi thư điện tử cho nhiều người nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4363helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp	0	help	par_idN105CC				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge01.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Tài liệu gốc\"\>Trợ lý trộn thư > Tài liệu gốc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4364helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge00.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01150000.xhp\"\>Hộp thoại trộn thư có thể lập cấu hình\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4365helpcontent2	source\text\swriter\01\03050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thước				2002-02-02 02:02:02
4366helpcontent2	source\text\swriter\01\03050000.xhp	0	help	hd_id3149287	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03050000.xhp\" name=\"Thước\"\>Thước\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4367helpcontent2	source\text\swriter\01\03050000.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/guide/ruler.xhp#ruler\"/\>				2002-02-02 02:02:02
4368helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
4369helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3147570	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120213.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4370helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3145415	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Có sẵn các tùy chọn sau khi bạn chọn \<emph\>Chỉ mục Hình\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4371helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3153534	3			0	vi	Tạo từ				2002-02-02 02:02:02
4372helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3151315	4			0	vi	Ghi rõ thông tin cần kết hợp để làm một chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
4373helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3154478	5			0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
4374helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3153677	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TOX_SELECT:RB_FROMCAPTIONS\"\>Tạo các mục nhập chỉ mục từ các phụ đề đối tượng.\</ahelp\> Để thêm một phụ đề vào một đối tượng, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4375helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3154576	7			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
4376helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3149687	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_SELECT:LB_CAPTIONSEQUENCE\"\>Chọn phân loại phụ đề mà bạn muốn dùng cho các mục nhập chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4377helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3154195	9			0	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
4378helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3155186	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_SELECT:LB_DISPLAYTYPE\"\>Chọn phần của phụ đề mà bạn muốn dùng làm mục nhập chỉ mục.\</ahelp\> Bảng theo sau liệt kê các tùy chọn phụ đề có thể đặt, dựa vào chuỗi phụ đề « Hình 24: Mặt trời », mà phần chuỗi « Hình 24 » đã được tự động tạo ra, và phần chuỗi « Mặt trời » đã được người dùng thêm.				2002-02-02 02:02:02
4379helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3151260	11			0	vi	Lựa chọn trong hộp liệt kê Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
4380helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3148972	12			0	vi	Mục nhập trong Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
4381helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3147213	13			0	vi	Văn bản Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
4382helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3153636	14			0	vi	Hình 25: Mặt trời				2002-02-02 02:02:02
4383helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3152768	15			0	vi	Loại và Số				2002-02-02 02:02:02
4384helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3155145	16			0	vi	Hình 24				2002-02-02 02:02:02
4385helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3149168	17			0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
4386helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3145781	18			0	vi	Mặt trời				2002-02-02 02:02:02
4387helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3155915	19			0	vi	Nếu bạn chọn mục "Chuỗi phụ đề", dấu chấm câu và dấu cách ở đầu phụ đề sẽ không xuất hiện trong phần chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
4388helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	hd_id3151378	20			0	vi	Tên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
4389helpcontent2	source\text\swriter\01\04120213.xhp	0	help	par_id3155863	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_TOX_SELECT:RB_FROMOBJECTNAMES\"\>Tạo các mục nhập chỉ mục từ các tên đối tượng.\</ahelp\> Bạn có thể xem các tên t trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, chẳng hạn, và thay đổi chúng dùng trình đơn ngữ cảnh.				2002-02-02 02:02:02
4390helpcontent2	source\text\swriter\01\05110300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
4391helpcontent2	source\text\swriter\01\05110300.xhp	0	help	hd_id3154650	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110300.xhp\" name=\"Chọn\"\>Chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4392helpcontent2	source\text\swriter\01\05110300.xhp	0	help	par_id3151389	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EntireRow\" visibility=\"visible\"\>Chọn hàng chứa con trỏ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4393helpcontent2	source\text\swriter\01\05110300.xhp	0	help	par_id3149352	3			0	vi	Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu con trỏ nằm trong một bảng.				2002-02-02 02:02:02
4394helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
4395helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	bm_id3907589				0	vi	\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng;áp dụng kiểu dáng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4396helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4397helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3148391	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sử dụng cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để áp dụng, tạo, chỉnh sửa, thêm và gỡ bỏ kiểu dáng định dạng. Nhấn đôi vào một mục nhập nào đó để áp dụng kiểu dáng đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4398helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id0122200903183687				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn sửa kiểu dáng đoạn trong trình đơn ngữ cảnh của một đoạn để sửa kiểu dáng của tất cả các đoạn có cùng kiểu dáng đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4399helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN106EF				0	vi	Để \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"thả neo\"\>thả neo\</link\> cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và định dạng\</emph\>, kéo thanh tiêu đề của nó sang bên phải của vùng làm việc. Để gỡ neo cửa sổ, nhấn đôi vào một vùng rỗng trên thanh công cụ của nó.				2002-02-02 02:02:02
4400helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3147167	37			0	vi	Áp dụng kiểu dáng như thế nào :				2002-02-02 02:02:02
4401helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3151264	38			0	vi	Lựa chọn đoạn văn bản. Để áp dụng một Kiểu dáng Ký tự cho một từ, nhấn vào từ đó. Để áp dụng một Kiểu dáng Đoạn văn, nhấn chuột vào đoạn văn đó.				2002-02-02 02:02:02
4402helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3150756	39			0	vi	Nhấp đúp chuột vào kiểu dáng đó trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4403helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN1071D				0	vi	Bạn có thể đặt các phím tắt cho các Kiểu dáng dưới mục trình đơn \<emph\>Công Cụ > Tùy biến > (thẻ) Bàn Phím\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4404helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3154643	4			0	vi	Thanh công cụ \<emph\>Kiểu Dáng và Định Dạng\</emph\> bao gồm các biểu tượng giúp bạn định dạng tài liệu của mình:				2002-02-02 02:02:02
4405helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3153146	5			0	vi	Phân loại kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
4406helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3147506				0	vi	 \<image id=\"img_id3147512\" src=\"sfx2/res/styfam2.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147512\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4407helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3154106	6			0	vi	Kiểu đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
4408helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3149800	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaStyle\"\>Hiển thị các kiểu định dạng cho các đoạn văn bản.\</ahelp\> Sử dụng các kiểu đoạn văn để thực hiện cùng một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#formatierung\" name=\"định dạng\"\>định dạng\</link\>, ví dụ như phông, cách đánh số và bố trí cho các đoạn văn trong tài liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
4409helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3151319				0	vi	 \<image id=\"img_id3152955\" src=\"sfx2/res/styfam1.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152955\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4410helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3150351	8			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
4411helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3154570	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CharStyle\"\>Hiển thị kiểu định dạng cho các kí tự.\</ahelp\> Sử dụng kiểu kí tự để áp dụng kiểu phông cho các vùng được chọn trong đoạn văn bản.				2002-02-02 02:02:02
4412helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3159194				0	vi	 \<image id=\"img_id3159200\" src=\"sw/imglst/sf03.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159200\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4413helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3151332	10			0	vi	Kiểu dáng khung				2002-02-02 02:02:02
4414helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3143282	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FrameStyle\"\>Hiển thị kiểu dáng định dạng cho các khung\</ahelp\> Sử dụng kiểu dáng khung để định dạng vị trí và bố trí của khung.				2002-02-02 02:02:02
4415helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3149819				0	vi	 \<image id=\"img_id3149826\" src=\"sw/imglst/sf04.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149826\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4416helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3148976	12			0	vi	Kiểu dáng Trang				2002-02-02 02:02:02
4417helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3147220	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PageStyle\"\>Hiển thị kiểu dáng định dạng cho các trang.\</ahelp\> Sử dụng kiểu dáng trang để quyết định lớp trang, bao gồm sự xuất hiện của phần đầu/chân trang.				2002-02-02 02:02:02
4418helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3152766				0	vi	 \<image id=\"img_id3152772\" src=\"sw/imglst/sf05.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152772\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4419helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3154390	28			0	vi	Kiểu dáng danh sách				2002-02-02 02:02:02
4420helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3153361	27			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TemplateFamily5\"\>Hiển thị kiểu dáng định dạng cho các danh sách được đánh số hoặc có dấu đầu dòng.\</ahelp\>Sử dụng kiểu dáng danh sách để định dạng các ký tự con số và dấu đầu dòng và xác định chỗ thụt vào đầu dòng.				2002-02-02 02:02:02
4421helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3150576				0	vi	 \<image id=\"img_id3150590\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150590\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4422helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3145786	14			0	vi	Chế độ Định dạng Tô đầy				2002-02-02 02:02:02
4423helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3156379	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_WATERCAN\"\>Ứng dụng kiểu dáng đã chọn cho đối tượng hoặc đoạn văn bản mà bạn đã lựa chọn trong tài liệu. Nhấn chuột vào biểu tượng này, sau đó kéo sự lựa chọn đó vào phần tài liệu mà bạn muốn ứng dụng.\</ahelp\> Để thoát khỏi chế độ này, nhấn vào biểu tượng đó một lần nữa, hoặc nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
4424helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3150114				0	vi	 \<image id=\"img_id3150122\" src=\"res/commandimagelist/sc_stylenewbyexample.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150122\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4425helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3147490	18			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
4426helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN109BB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một thực đơn nhỏ với nhiều lệnh hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4427helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN109DA				0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
4428helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3149552	19			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo ra một kiểu dáng mới dựa trên kiểu định dạng của đoạn văn bản, trang hoặc vùng bạn đang chọn hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4429helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN10A04				0	vi	Cập nhật kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
4430helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3146333	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE\"\>Các thuộc tính định dạng bằng tay của văn bản tại vị trí con trỏ trong tài liệu sẽ được thêm vào kiểu dáng đang được chọn trong cửa sổ Kiểu dáng và Khuôn dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4431helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN10A31				0	vi	Nạp Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
4432helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_idN10A36				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Nạp kiểu dáng\</emph\> để nhập các kiểu dáng từ một tài liệu khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4433helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	par_id3148860	25			0	vi	Nhiều thông tin hơn về  \<link href=\"text/swriter/01/05130000.xhp\" name=\"styles\"\>Kiểu dáng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4434helpcontent2	source\text\swriter\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3155576	26			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
4435helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết chú				2002-02-02 02:02:02
4436helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3156321	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06080200.xhp\" name=\"Kết chú\"\>Kết chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4437helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3151182	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENDNOTE_OPTIONS\"\>Ghi chú định dạng cho các kết chú.\</ahelp\> Kiểu đánh số và các kiểu dáng có thể áp dụng cho kết chú thì là những tùy chọn sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
4438helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3149292	3			0	vi	Tự động Đánh số				2002-02-02 02:02:02
4439helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3151178	4			0	vi	Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
4440helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3147512	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_ENDNOTEOPTION:FLD_OFFSET\"\>Nhập con số thích hợp trong tài liệu.\</ahelp\> Có ích nếu bạn muốn kết chú xảy ra qua nhiều tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
4441helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3150702	13			0	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
4442helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3152943	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_ENDNOTEOPTION:ED_PREFIX\"\>Nhập chuỗi mà bạn muốn hiển thị phía trước số thứ tự kết chú trong văn bản ghi chú.\</ahelp\> Thí dụ, gõ « về: » để hiển thị « về: 1 ».				2002-02-02 02:02:02
4443helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3149804	15			0	vi	Sau				2002-02-02 02:02:02
4444helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3153535	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_ENDNOTEOPTION:ED_SUFFIX\"\>Nhập chuỗi mà bạn muốn hiển thị phía sau số thứ tự kết chú trong văn bản ghi chú.\</ahelp\> Thí dụ, gõ « ) » để hiển thị « 1) ».				2002-02-02 02:02:02
4445helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3152952	6			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
4446helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3150970	7			0	vi	Để đảm bảo hình thức thống nhất cho các kết chú trong tài liệu, cũng gán một kiểu dáng đoạn văn cho cước chú.				2002-02-02 02:02:02
4447helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3151312	8			0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
4448helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3147526	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_ENDNOTEOPTION:LB_PARA_TEMPL\"\>Chọn kiểu dáng đoạn văn cho văn bản kết chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4449helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3154470	11			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
4450helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3154569	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_ENDNOTEOPTION:LB_PAGE_TEMPL\"\>Chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn dùng cho các kết chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4451helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3155901	20			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
4452helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3149692	21			0	vi	Bạn có khả năng gán kiểu dáng cho các neo cước chú và văn bản kết chú. Có thể dùng các kiểu dáng kết chú định sẵn, hoặc dùng kiểu dáng khác.				2002-02-02 02:02:02
4453helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3154198	22			0	vi	Vùng văn bản				2002-02-02 02:02:02
4454helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3159200	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_ENDNOTEOPTION:LB_ANCHR_CHARFMT\"\>Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các neo kết chú trong vùng văn bản của tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4455helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	hd_id3151326	18			0	vi	Vùng kết chú				2002-02-02 02:02:02
4456helpcontent2	source\text\swriter\01\06080200.xhp	0	help	par_id3155182	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_ENDNOTEOPTION_LB_TEXT_CHARFMT\"\>Chọn kiểu dáng ký tự mà bạn muốn dùng cho các số thứ tự kết chú trong vùng kết chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4457helpcontent2	source\text\swriter\01\05130002.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng ký tự 				2002-02-02 02:02:02
4458helpcontent2	source\text\swriter\01\05130002.xhp	0	help	hd_id3148489	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05130002.xhp\" name=\"Kiểu dáng Ký tự\"\>Kiểu dáng Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4459helpcontent2	source\text\swriter\01\05130002.xhp	0	help	par_id3154650	2			0	vi	Ở đây thì bạn có thể tạo một kiểu dáng phông chữ.				2002-02-02 02:02:02
4460helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
4461helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	bm_id3154762				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; đặt \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chèn văn bản phía trước\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4462helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3154762	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05090100.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4463helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3146322	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_TABLE\"\>Định rõ các tùy chọn về kích cỡ, vị trí, giãn cách, và chỉnh canh cho bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4464helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3154560	3			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
4465helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3149881	5			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
4466helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3145244	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FORMAT_TABLE:ED_NAME\"\>Điền tên trong cho bảng. Bạn có thể dùng tên này để định vị nhanh bảng ở trong phần Bộ điều hướng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4467helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3150567	7			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
4468helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3149026	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FORMAT_TABLE:ED_WIDTH\"\>Điền độ rộng của bảng.\</ahelp\> Ô này chỉ có hiệu lực nếu bỏ chọn tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> ở trong vùng \<emph\>Canh lề\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4469helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3154644	9			0	vi	Tương đối				2002-02-02 02:02:02
4470helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3151183	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FORMAT_TABLE:CB_REL_WIDTH\"\>Hiển thị độ rộng của bảng theo phần trăm độ rộng của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4471helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3151168	13			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
4472helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3145412	14			0	vi	Thiết lập các tùy chọn canh lề cho bảng.				2002-02-02 02:02:02
4473helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3147511	15			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
4474helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3154108	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_FULL\"\>Mở rộng bảng theo chiều ngang về phía bên lề trái và lề phải.\</ahelp\> Thiết lập này cho bảng nên được dùng cho các tài liệu HTML.				2002-02-02 02:02:02
4475helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3149807	17			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
4476helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3153540	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_LEFT\"\>Canh mép trái của bảng về phía lề trái của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4477helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3151311	36			0	vi	Lề trái				2002-02-02 02:02:02
4478helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3153672	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_FROM_LEFT\"\>Canh mép trái của bảng về chỗ thụt đầu dòng khi bạn chọn ô \<emph\>Trái \</emph\>trong vùng chọn \<emph\>Giãn cách \</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4479helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3150982	19			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
4480helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3154567	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_RIGHT\"\>Canh mép phải của bảng về phía lề phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4481helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3155899	21			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
4482helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3149696	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_CENTER\"\>Đặt ngang chính giữa trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4483helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3159188	23			0	vi	Thủ công				2002-02-02 02:02:02
4484helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3155180	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FORMAT_TABLE:RB_FREE\"\>Canh lề ngang cho bảng dựa vào giá trị đã điền trong các ô  \<emph\>bên trái\</emph\> và \<emph\>bên phải\</emph\> trong vùng chọn\<emph\> Giãn cách\</emph\> .\</ahelp\> $[officename] tự động tính toán độ rộng của bảng. Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn định rõ từng \<link href=\"text/swriter/01/05090200.xhp\" name=\"độ rộng cột\"\>độ rộng cột\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4485helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3149824	25			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
4486helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3149102	27			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
4487helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3154836	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FORMAT_TABLE:ED_LEFT_DIST\"\>Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa lề trái của trang và mép của bảng.\</ahelp\> Tùy chọn này không có hiệu lực nếu chọn  \<emph\>Tự động \</emph\>hoặc chọn tùy chọn \<emph\>bên trái\</emph\> trong vùng \<emph\>Canh lề\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4488helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3147094	29			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
4489helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3147220	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FORMAT_TABLE:ED_RIGHT_DIST\"\>Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa lề phải của trang và mép phải của bảng \</ahelp\> Tùy chọn này có hiệu lực nếu chọn \<emph\>Tự động\</emph\>hoặc chọn tùy chọn \<emph\>bên phải\</emph\> trong vùng \<emph\>Canh lề\</emph\> .				2002-02-02 02:02:02
4490helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3147576	31			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
4491helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3152771	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FORMAT_TABLE:ED_TOP_DIST\"\>Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa mép trên của bảng và phần văn bản phía trên bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4492helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	hd_id3155142	33			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
4493helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3145763	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FORMAT_TABLE:ED_BOTTOM_DIST\"\>Điền khoảng trống muốn chừa lại giữa mép dưới của bảng và phần văn bản phía dưới bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4494helpcontent2	source\text\swriter\01\05090100.xhp	0	help	par_id3145782	35			0	vi	Để chèn một đoạn văn vào phía trước bảng đầu tiên của tài liệu, đầu trang hoặc chân trang, đặt con trỏ chuột phía trước bất kỳ nội dung nào trong ô đầu tiên, sau đó nhất Enter để chèn một đoạn văn vào phía trước bảng đầu tiên của tài liệu, đầu trang hoặc chân trang.				2002-02-02 02:02:02
4495helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số dòng				2002-02-02 02:02:02
4496helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3154705	1			0	vi	Đánh số dòng				2002-02-02 02:02:02
4497helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150249	2			0	vi	\<variable id=\"zeinum\"\>Thêm hay gỡ bỏ, và định dạng các số thứ tự dòng trong tài liệu hiện tại. Để loại trừ một đoạn văn nào đó khỏi tiến trình đánh số dòng, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Đánh số\</emph\>, sau đó bỏ dấu trong hộp bên cạnh tùy chọn \<emph\>Cũng đánh số đoạn văn này\</emph\>.\</variable\> Cũng có thể loại trừ một kiểu dáng đoạn văn khỏi tiến trình đánh số dòng.				2002-02-02 02:02:02
4498helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id248115				0	vi	Số thứ tự dòng không sẵn sàng trong định dạng HTML.				2002-02-02 02:02:02
4499helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3146965	5			0	vi	Hiển thị số thứ tự				2002-02-02 02:02:02
4500helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3147295	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_LINENUMBERING:CB_NUMBERING_ON\"\>Thêm vào tài liệu hiện tại các số thứ tự dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4501helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3083449	7			0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
4502helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3155621	8			0	vi	Đặt các thuộc tính về chức năng đánh số dòng.				2002-02-02 02:02:02
4503helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3145822	9			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
4504helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3153000	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_LINENUMBERING:LB_CHAR_STYLE\"\>Chọn kiểu dáng định dạng mà bạn muốn dùng cho các số thứ tự dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4505helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3149880	11			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
4506helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3145246	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_LINENUMBERING:LB_FORMAT\"\>Chọn kiểu dáng đánh số mà bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4507helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3150569	13			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
4508helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150932	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_LINENUMBERING:LB_POS\"\>Chọn vị trí tương đối ở đó bạn muốn các số thứ tự dòng xuất hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4509helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3155986	15			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
4510helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3153719	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LINENUMBERING:MF_OFFSET\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa số thứ tự dòng và văn bản theo sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4511helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3151183	17			0	vi	Khoảng				2002-02-02 02:02:02
4512helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3151272	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LINENUMBERING:NF_NUM_INVERVAL\"\>Nhập khoảng giữa hai số thứ tự dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4513helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3156321	19			0	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
4514helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150765	20			0	vi	Bạn có thể nhập một ký tự riêng để hiển thị giữa các số thứ tự dòng nếu khoảng đếm lớn hơn một.				2002-02-02 02:02:02
4515helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3150258	22			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
4516helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3149286	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_LINENUMBERING:ED_DIVISOR\"\>Nhập chuỗi bạn muốn dùng làm bộ phân cách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4517helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3149757	24			0	vi	Cứ mỗi				2002-02-02 02:02:02
4518helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3145412	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LINENUMBERING:NF_DIV_INTERVAL\"\>Nhập số dòng cần để lại giữa các bộ phân cách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4519helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3153532	26			0	vi	Bộ phân cách chỉ được hiển thị trên dòng không đánh số.				2002-02-02 02:02:02
4520helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3152962	27			0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
4521helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150358	28			0	vi	Ghi rõ có nên kèm các đoạn văn rỗng hay các dòng rỗng trong khung, khi đếm các dòng.				2002-02-02 02:02:02
4522helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3153677	29			0	vi	Dòng trống				2002-02-02 02:02:02
4523helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150973	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_LINENUMBERING:CB_COUNT_EMPTYLINES\"\>Cũng đếm các dòng rỗng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4524helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3154476	31			0	vi	Dòng trong khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
4525helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3150995	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_LINENUMBERING:CB_COUNT_FRAMELINES\"\>Thêm số thứ tự dòng vào văn bản trong khung văn bản. Tiến trình đánh số bắt đầu lại trong mỗi khung văn bản, và được loại trừ khỏi tiến trình đếm các dòng trong vùng văn bản chính của tài liệu.\</ahelp\> Trong các \<link href=\"text/swriter/02/03210000.xhp\" name=\"khung đã liên kết\"\>khung đã liên kết\</link\>, sẽ không bắt đầu lại việc đánh số .				2002-02-02 02:02:02
4526helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	hd_id3151320	34			0	vi	Đánh số lại trên mỗi trang mới				2002-02-02 02:02:02
4527helpcontent2	source\text\swriter\01\06180000.xhp	0	help	par_id3149685	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_LINENUMBERING_CB_RESTART_PAGE\"\>Bắt đầu lại tiến trình đánh số ở đầu của mỗi trang trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4528helpcontent2	source\text\swriter\01\04120226.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (bảng các đối tượng)				2002-02-02 02:02:02
4529helpcontent2	source\text\swriter\01\04120226.xhp	0	help	hd_id3147401	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120226.xhp\" name=\"Mục nhập (bảng các đối tượng)\"\>Mục nhập (bảng các đối tượng)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4530helpcontent2	source\text\swriter\01\04120226.xhp	0	help	par_id3083447	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng cho các mục nhập trong một Bảng các Đối tượng.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4531helpcontent2	source\text\swriter\01\04120226.xhp	0	help	par_id3150017	3			0	vi	Một Bảng các Đối tượng chỉ có một cấp chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
4532helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	tit				0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
4533helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	bm_id3150980				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; xác định siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; xác định siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; xác định siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu liên kết; cho đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4534helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3150980	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060800.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4535helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3154188	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FRM_URL\"\>Định rõ các đặc tính của siêu liên kết cho phần đồ họa, khung và đối tượng OLE đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4536helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3155180	3			0	vi	Liên kết tới				2002-02-02 02:02:02
4537helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3143275	4			0	vi	Thiết lập các đặc tính cho liên kết				2002-02-02 02:02:02
4538helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3149485	5			0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
4539helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3154831	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FRM_URL:ED_URL\"\>Nhập đường dẫn đầy đủ tới tập tin mà bạn muốn mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4540helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3151260	17			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
4541helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3149109	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_FRM_URL:PB_SEARCH\"\>Định vị tập tin muốn siêu liên kết sẽ mở rồi bấm \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\> Tập tin đích có thể nằm trên máy tính của bạn hoặc trên \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#ftp\" name=\"máy phục vụ FTP\"\>máy phục vụ FTP\</link\> trên Internet.				2002-02-02 02:02:02
4542helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3148972	19			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
4543helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3147217	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FRM_URL:ED_NAME\"\>Điền tên cho siêu liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4544helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3153636	7			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
4545helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3149042	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:TP_FRM_URL:CB_FRAME\"\>Định rõ tên cho khung bạn muốn mở tập tin đích.\</ahelp\>Tên của khung đích đã định được mô tả  \<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Ở đây\"\>Ở đây\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4546helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3152772	9			0	vi	Đồ thị ảnh				2002-02-02 02:02:02
4547helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3155138	10			0	vi	Chọn kiểu của \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#imagemap\" name=\"Đồ thị ảnh\"\>Đồ thị ảnh\</link\>mà bạn muốn dùng. Các thiết lập về đồ thị ảnh sẽ ghi đè lên các thiết lập về siêu liên kết mà bạn đã lập cho trang đó.				2002-02-02 02:02:02
4548helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3153357	13			0	vi	Đồ thị ảnh ở bên máy phục vụ.				2002-02-02 02:02:02
4549helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3149176	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_URL:CB_SERVER\"\>Dùng một sơ đồ ảnh ở bên máy phục vụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4550helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	hd_id3156278	15			0	vi	Sơ đồ ảnh bên khách				2002-02-02 02:02:02
4551helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3151036	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_URL:CB_CLIENT\"\>Dùng \<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"Đồ thị ảnh\"\>Đồ thị ảnh\</link\> đã tao cho đối tượng .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4552helpcontent2	source\text\swriter\01\05060800.xhp	0	help	par_id3151380	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4553helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Định dạng cho các Bảng				2002-02-02 02:02:02
4554helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3148485	1			0	vi	Tự động Định dạng cho các Bảng				2002-02-02 02:02:02
4555helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3149500	2			0	vi	\<variable id=\"autoformattabelle\"\>\<ahelp hid=\"HID_AUTOFMT_TABLE\"\>Tự động áp dụng định dạng cho bảng hiện tại, gồm có phông, bóng đổ và viền.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4556helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3151388	3			0	vi	Áp dụng Tự động Định dạng cho Bảng				2002-02-02 02:02:02
4557helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3145828	4			0	vi	Nhấn vào một ô bảng, hoặc chọn những ô bạn muốn định dạng.				2002-02-02 02:02:02
4558helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3153006	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động Định dạng\</emph\>, sau đó nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng,.				2002-02-02 02:02:02
4559helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3145585	30			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4560helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3148386	8			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
4561helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3149022	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:LB_FORMAT\"\>Liệt kê các kiểu dáng định dạng sẵn sàng cho bảng. Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4562helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3153722	10			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
4563helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3151185	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_ADD\"\>Thêm vào danh sách một kiểu dáng bảng mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4564helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3154646	12			0	vi	Định dạng một bảng trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
4565helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3156320	13			0	vi	Lựa chọn bảng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4566helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3153156	14			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4567helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3151168	15			0	vi	Trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05150101.xhp\" name=\"Thêm Tự động Định dạng\"\>\<emph\>Thêm Tự động Định dạng\</emph\>\</link\>, nhập một tên, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4568helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3147516	16			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
4569helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3150707	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_REMOVE\"\>Xoá kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4570helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3152946	18			0	vi	Nhiều				2002-02-02 02:02:02
4571helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3149802	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MOREBUTTON:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_MORE\"\>Hiển thị nhiều tùy chọn hơn mà thích hợp với bảng. Nhấn chuột lần nữa để ẩn các tùy chọn bổ sung này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4572helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3153534	31			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
4573helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3154477	32			0	vi	Chọn các thuộc tính định dạng mà bạn muốn đặt trong kiểu dáng bảng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4574helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3151317	33			0	vi	Định dạng số				2002-02-02 02:02:02
4575helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3150970	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_NUMFORMAT\"\>Gộp đặt định dạng con số trong kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4576helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3150350	24			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
4577helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3152961	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_FONT\"\>Gộp đặt định dạng phông chữ trong kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4578helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3154575	20			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
4579helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3155896	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_ALIGNMENT\"\>Gộp đặt thiết lập canh lề trong kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4580helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3149690	22			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
4581helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3154200	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_BORDER\"\>Gộp đặt kiểu dáng đường viền trong kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4582helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3159201	26			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
4583helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3151325	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_PATTERN\"\>Gộp đặt kiểu dáng nền trong kiểu dáng bảng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4584helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3149302	28			0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
4585helpcontent2	source\text\swriter\01\05150101.xhp	0	help	par_id3149490	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AUTOFMT_TABLE:BTN_RENAME\"\>Thay đổi tên của kiểu dáng bảng đã chọn. Không thể thay đổi tên của kiểu dáng bảng mặc định « Chuẩn ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4586helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
4587helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	hd_id3147515	1			0	vi	Trường nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
4588helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	par_id3146041	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FLD_INPUT\"\>Chèn một trường văn bản mà bạn có thể mở và chỉnh sửa bằng cách nhấn vào nó trong tài liệu.\</ahelp\> Bạn có thể sử dụng trường nhập liệu cho văn bản, hoặc để gán giá trị khác cho một biến.				2002-02-02 02:02:02
4589helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	par_id3154470	7			0	vi	Để sửa đổi nội dung của một trường nhập liệu trong một tài liệu, nhấn vào trường đó, sau đó chỉnh sửa văn bản trong ô dưới của hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
4590helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	hd_id3153669	3			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
4591helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	par_id3154571	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MULTILINEEDIT:DLG_FLD_INPUT:ED_EDIT\"\>Ô trên hiển thị tên bạn đã nhập vào hộp \<emph\>Tham chiếu\</emph\> của trường nhập liệu trên thẻ \<emph\>Hàm\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Trường\</emph\>. Ô dưới hiển thị nội dung của trường đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4592helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	hd_id3155897	5			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
4593helpcontent2	source\text\swriter\01\04090100.xhp	0	help	par_id3149691	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_FLD_INPUT:PB_NEXT\"\>Nhảy tới trường nhập kế tiếp trong tài liệu.\</ahelp\> Nút này chỉ sẵn sàng khi bạn đặt con trỏ vào đúng phía trước một trường nhập liệu, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Ctrl+F9.\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
4594helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn danh sách địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
4595helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Chọn danh sách địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
4596helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	Chọn danh sách địa chỉ mà bạn muốn dùng để \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\"\>trộn thư\</link\>, sau đó nhắp vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4597helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
4598helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tập tin cơ sở dữ liệu mà chứa các địa chỉ mà bạn muốn dùng làm danh sách địa chỉ.\</ahelp\> Nếu tập tin này chứa nhiều bảng, hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_seltab.xhp\"\>Chọn bảng\</link\> tự mở.				2002-02-02 02:02:02
4599helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
4600helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddlis.xhp\"\>Danh sách địa chỉ mới\</link\>, trong đó bạn có thể tạo một danh sách địa chỉ mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4601helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
4602helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/12090100.xhp\"\>Lọc chuẩn\</link\>, trong đó bạn có thể áp dụng các bộ lọc cho danh sách địa chỉ để hiển thị chỉ những người nhận bạn muốn thấy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4603helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
4604helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN105B3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddlis.xhp\"\>Danh sách địa chỉ mới\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa danh sách địa chỉ đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4605helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Đổi bảng				2002-02-02 02:02:02
4606helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seladdlis.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_seltab.xhp\"\>Chọn bảng\</link\>, trong đó bạn có thể chọn bảng khác để trộn thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4607helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	bm_id3149353				0	vi	\<bookmark_value\>bảng;sắp xếp các hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;đoạn văn/các hàng của bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; sắp xếp đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các dòng văn bản; sắp xếp đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;đoạn văn bằng ngôn ngữ đặc biệt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ Châu Á;sắp xếp đoạn văn/các hàng của bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4608helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3149353	1			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
4609helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3150931	3			0	vi	Tiêu chí sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
4610helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3149029	4			0	vi	Khoá 1-3				2002-02-02 02:02:02
4611helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3147170	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_SORTING:CB_KEY3\"\>Ghi rõ các tiêu chuẩn sắp xếp bổ sung. Cũng có thể kết hợp các khoá sắp xếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4612helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3147565	6			0	vi	Cột 1-3				2002-02-02 02:02:02
4613helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3154644	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_SORTING:ED_KEY3\"\>Nhập con số của cột bảng bạn muốn dùng làm cơ bản để sắp xếp.\</ahelp\> Phạm vi con số hợp lệ là 1-99.				2002-02-02 02:02:02
4614helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3150254	9			0	vi	Kiểu khoá 1-3				2002-02-02 02:02:02
4615helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3149752	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_SORTING:DLB_KEY3\"\>Bật tùy chọn sắp xếp mà bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4616helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3151177	16			0	vi	Thứ tự				2002-02-02 02:02:02
4617helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id072020090105453				0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
4618helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3154270	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SORTING:RB_UP3\"\>Sắp xếp theo thứ tự tăng dần (v.d. 1,2,3 hay a,b.c).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4619helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3150708	19			0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
4620helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3152946	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SORTING:RB_DN3\"\>Sắp xếp theo thứ tự giảm dần (v.d. 9.8.7 hay z,y,x).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4621helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3149812	11			0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
4622helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3153540	12			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
4623helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3150973	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SORTING:RB_COL\"\>Sắp xếp các cột trong bảng tùy theo những tùy chọn sắp xếp hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4624helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3147526	14			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
4625helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3153677	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SORTING:RB_ROW\"\>Sắp xếp các hàng trong bảng, hoặc các đoạn văn trong vùng chọn, tùy theo những tùy chọn sắp xếp hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4626helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3151312	21			0	vi	Dấu phân cách				2002-02-02 02:02:02
4627helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3150350	22			0	vi	Các đoạn văn được phân cách theo dấu đoạn văn không thể in. Bạn cũng có thể ghi rõ rằng khoảng tab hay một ký tự nào đó sẽ phân cách các đoạn văn được sắp xếp.				2002-02-02 02:02:02
4628helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3154570	23			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
4629helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3155902	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_SORTING:RB_TAB\"\>Bật tùy chọn này nếu các đoạn văn đã chọn tương ứng với một danh sách định giới bằng khoảng tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4630helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3154190	25			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
4631helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3159196	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_SORTING:ED_TABCH\"\>Nhập ký tự mà bạn muốn dùng làm dấu tách trong vùng đã chọn.\</ahelp\> Dùng dấu tách này, $[officename] có thể xác định vị trí của khoá sắp xếp trong đoạn văn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4632helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3151324	31			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
4633helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3155178	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_DLG_SORTING_PB_DELIM\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Ký tự Đặc biệt\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn ký tự mà bạn muốn dùng làm dấu tách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4634helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3149482	33			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
4635helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3151252	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_SORTING_LB_LANG\"\>Chọn ngôn ngữ mà xác định các quy tắc sắp xếp (theo miền địa phương).\</ahelp\> Một số ngôn ngữ nào đó thì sắp xếp các ký tự đặc biệt bằng cách khác với một số ngôn ngữ khác.				2002-02-02 02:02:02
4636helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3149104	35			0	vi	Khớp chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
4637helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_id3154838	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_DLG_SORTING_CB_CASE\"\>Phân biệt các chữ hoa và chữ thường khi sắp xếp bảng. Đối với các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý thì dùng chức năng đặc biệt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4638helpcontent2	source\text\swriter\01\06100000.xhp	0	help	par_idN10895				0	vi	Đối với các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý (v.d. tiếng Trung, tiếng Nhật hay tiếng Hàn), bật tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> để áp dụng chức năng đối chiếu đa cấp. Tùy theo chức năng này, các hình nguyên thủy của mục nhập được so sánh trước tiên với chữ hoa/thường của hình thức, mà bỏ qua các dấu phụ. Nếu các hình thức là trùng, thì so sánh các dấu phụ. Các hình thức không phải trùng thì so sánh các chữ hoa/thường, chiều rộng của ký tự và sự khác biệt Kana tiếng Nhật của hình thức.				2002-02-02 02:02:02
4639helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (mục lục)				2002-02-02 02:02:02
4640helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3145827	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120221.xhp\" name=\"Mục nhập (Mục lục)\"\>Mục nhập (Mục lục)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4641helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3150017	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng của các mục nhập trong mục lục.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4642helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3148774	3			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
4643helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3147169	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn cấp bạn muốn xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4644helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3147569	6			0	vi	Cấu trúc và định dạng				2002-02-02 02:02:02
4645helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3154638	7			0	vi	Dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\> xác định cách cấu tạo các mục nhập trong chỉ mục. Để thay đổi hình thức của một mục nhập nào đó, bạn có thể nhập mã hoặc văn bản vào các hộp rỗng trên dòng này. Bạn cũng có thể nhấn vào một hộp rỗng hoặc vào một mã, sau đó nhấn vào một nút mã.				2002-02-02 02:02:02
4646helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3149292	35			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị phần còn lại của dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4647helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3147512	8			0	vi	Để xoá một mã khỏi dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>, nhấn vào mã đó, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
4648helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3149806	9			0	vi	Để thay thế một mã từ dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>, nhấn vào mã đó, sau đó nhấn vào một nút mã.				2002-02-02 02:02:02
4649helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3154480	10			0	vi	Để thêm một mã vào dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>, nhấn vào hộp rỗng, sau đó nhấn vào một nút mã.				2002-02-02 02:02:02
4650helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3153675	11			0	vi	Số thứ tự chương (E#)				2002-02-02 02:02:02
4651helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3154567	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_ENTRYNO\"\>Chèn tiêu đề chương đầy đủ, gồm có (nếu sẵn sàng) số thứ tự chương. Để gán số thứ tự chương cho một kiểu dáng tiêu đề, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4652helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3149691	13			0	vi	Văn bản nhập vào (E)				2002-02-02 02:02:02
4653helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3154199	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_ENTRY\"\>Chèn chuỗi là tiêu đề chương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4654helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3143276	15			0	vi	Cột Tab (T)				2002-02-02 02:02:02
4655helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3149490	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_TAB\"\>Chèn một cột tab. Để thêm các dấu chấm đứng đầu vào cột tab, chọn một ký tự trong \<emph\>Hộp điền ký tự\</emph\>. Để thay đổi vị trí của cột tab, nhập một giá trị vào hộp \<emph\>Vị trí cột tab\</emph\>, hoặc bật tùy chọn \<emph\>Canh lề phải\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4656helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3151257	17			0	vi	Số thứ tự trang (#)				2002-02-02 02:02:02
4657helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3148981	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_PAGENO\"\>Chèn số thứ tự trang của mục nhập\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4658helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3147212	19			0	vi	 Siêu liên kết (LS và LE)				2002-02-02 02:02:02
4659helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3153631	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_HYPERLINK\"\>Tạo một siêu liên kết cho phần của mục nhập mà bạn đặt giữa thẻ siêu liên kết mở (LS) và đóng (LE). Trên dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>, nhấn vào hộp rỗng phía trước phần cho đó bạn muốn tạo một siêu liên kết, sau đó nhấn vào cái nút này. Nhấn chuột lần nữa trong hộp rỗng phía sau phần bạn muốn liên kết, sau đó nhấn lần nữa vào nút này. Mọi siêu liên kết phải là duy nhất. Sẵn sàng chỉ cho mục lục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4660helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3152766	36			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
4661helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3155137	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_ALL_LEVELS\"\>Áp dụng thiết lập hiện thời mà không đóng hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4662helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3153355	21			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
4663helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3156277	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_ENTRY:LB_CHARSTYLE\"\>Ghi rõ kiểu dáng định dạng cho phần đã chọn trên dòng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4664helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3145772	23			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
4665helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3151372	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_EDITSTYLE\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa kiểu dáng ký tự đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4666helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3155909	25			0	vi	Điền ký tự				2002-02-02 02:02:02
4667helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3150112	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:TP_TOX_ENTRY:CB_FILLCHAR\"\>Chọn ký tự đúng đầu vị trí tab mà bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4668helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3155859	27			0	vi	Vị trị cột Tab				2002-02-02 02:02:02
4669helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3150689	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_TOX_ENTRY:MF_TABPOS\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái của trang và cột tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4670helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3147495	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_ENTRY:CB_AUTORIGHT\"\>Chỉnh canh vị trí tab theo lề bên phải của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4671helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3145269	31			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
4672helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id6499221				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ hiện rõ khi bạn nhấn vào nút \<emph\>E#\</emph\> trên đường \<emph\>Cấu trúc\</emph\>. Bật tùy chọn này để hiển thị số thứ tự chương có dấu tách hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4673helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	hd_id3149559	33			0	vi	Vị trí Tab tương đối so với khoảng thụt vào của Kiểu dáng Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
4674helpcontent2	source\text\swriter\01\04120221.xhp	0	help	par_id3150554	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_ENTRY:CB_RELTOSTYLE\"\>Đặt vị trí của cột tab tương đối với giá trị « thụt vào từ bên trái » được xác định trong kiểu dáng đoạn văn được chọn trên thẻ \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>. Không thì cột tab được định vị tương đối với lề bên trái của văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4675helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
4676helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Địa chỉ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4677helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ những người nhận thư trộn, cũng như bố trí của khối địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
4678helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Trợ lý trộn thư mở trang này ra nếu khởi chạy trợ lý trong một tài liệu văn bản đã chứa các trường cơ sở dữ liệu kiểu địa chỉ. Khi trợ lý mở trang này, nút \<emph\>Chọn danh sách địa chỉ\</emph\> trở thành \<emph\>Chọn danh sách địa chỉ khác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4679helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Tiêu đề của trang này là \<emph\>Khối địa chỉ\</emph\> đối với thư, và là \<emph\>Danh sách địa chỉ\</emph\> đối với thư điện tử.				2002-02-02 02:02:02
4680helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Chọn danh sách địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
4681helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_seladdlis.xhp\"\>Chọn danh sách địa chỉ\</link\>, trong đó bạn có thể chọn một nguồn dữ liệu lấy các địa chỉ, hoặc thêm các địa chỉ mới, hoặc gõ một danh sách địa chỉ mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4682helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_id7805413				0	vi	Khi bạn chỉnh sửa các bản ghi trong một nguồn dữ liệu bảng tính Calc đang được dùng để trộn thư, thì không thấy được các thay đổi này khi đang trộn thư.				2002-02-02 02:02:02
4683helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Tài liệu này sẽ phải chứa một khối địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
4684helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một khối địa chỉ vào thư trộn thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4685helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bố trí khối địa chỉ mà bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4686helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	hd_id9355754				0	vi	Thu hồi dòng chứa chỉ trường rỗng				2002-02-02 02:02:02
4687helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_id3109225				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để loại các dòng trống trong địa chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4688helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
4689helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_seladdblo.xhp\"\>Chọn khối địa chỉ\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4690helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Khớp trường				2002-02-02 02:02:02
4691helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_matfie.xhp\"\>Khớp trường\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4692helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	(Các nút duyệt)				2002-02-02 02:02:02
4693helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy dùng các nút duyệt để xem thử thông tin từ bản ghi dữ liệu trước hay kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4694helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge03.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge04.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào\"\>Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4695helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục/Mục lục				2002-02-02 02:02:02
4696helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3150933	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"Chỉ mục/Mục lục\"\>Chỉ mục/Mục lục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4697helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	par_id3148390	2			0	vi	Hãy dùng thẻ này để xác định kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120200.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\> mà bạn muốn chèn. Cũng có thể tạo chỉ mục riêng.				2002-02-02 02:02:02
4698helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	par_id3153921	3			0	vi	Phụ thuộc vào kiểu chỉ mục bạn chọn, thẻ này chứa các tùy chọn này:				2002-02-02 02:02:02
4699helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3147175	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120211.xhp\" name=\"Mục lục\"\>Mục lục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4700helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3151183	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120212.xhp\" name=\"Chỉ mục ABC\"\>Chỉ mục ABC\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4701helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3154645	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120213.xhp\" name=\"Chỉ mục Hình\"\>Chỉ mục Hình\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4702helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3151265	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120214.xhp\" name=\"Chỉ mục các Bảng\"\>Chỉ mục các Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4703helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3153152	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120215.xhp\" name=\"Tự xác định\"\>Tự xác định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4704helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3149759	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120216.xhp\" name=\"Bảng đối tượng\"\>Bảng đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4705helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	hd_id3145410	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120217.xhp\" name=\"Thư tịch\"\>Thư tịch\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4706helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	par_id3154278	11			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\"\>Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4707helpcontent2	source\text\swriter\01\04120210.xhp	0	help	par_id3152942	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Mục nhập\"\>Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Mục nhập\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4708helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
4709helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3154657	1			0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
4710helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3151389	5			0	vi	Khi $[officename] tìm một từ cần thiết gạch nối từ, làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
4711helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3147562	19			0	vi	Để loại trừ các đoạn văn ra chức năng tự động gạch nối từ, lựa chọn những đoạn văn đó, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Luông văn bản\</emph\>, sau đó bỏ dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Tự động\</emph\> trong vùng \<emph\>Gạch nối từ \</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4712helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3152950	17			0	vi	Để nhập một dấu gạch nối bằng tay, nhấn vào từ ở vị trí bạn muốn thêm dấu gạch nối, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu trừ (-).				2002-02-02 02:02:02
4713helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3147523	32			0	vi	Để chèn một dấu gạch nối không ngắt (đã bảo vệ), nhấn vào từ ở vị trí bạn muốn thêm dấu gạch nối, sau đó bấm tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>+Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu trừ (-).				2002-02-02 02:02:02
4714helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3150360	20			0	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
4715helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3153676	21			0	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
4716helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3149687	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_HYPHENATE:ED_WORD\"\>Hiển thị (các) lời gợi ý gạch nối từ cho từ đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4717helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3154195	23			0	vi	Mũi tên trái/phải				2002-02-02 02:02:02
4718helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3155174	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXDLG_HYPHENATE:BTN_RIGHT\"\>Đặt vị trí của dấu gạch nối từ. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu hiển thị nhiều lời gợi ý gạch nối từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4719helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3151327	25			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
4720helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3149306	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_HYPHENATE:BTN_HYPH_CONTINUE\"\>Bỏ qua lời gợi ý gạch nối từ, và tìm từ kế tiếp cần gạch nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4721helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3149495	27			0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
4722helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	par_id3149096	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HYPHENATE\"\>Chèn dấu gạch nối vào vị trí đã ngụ ý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4723helpcontent2	source\text\swriter\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3154829	29			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
4724helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
4725helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
4726helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bảng mà bạn muốn dùng cho các địa chỉ \<link href=\"text/swriter/01/mm_seladdlis.xhp\"\>trộn thư\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4727helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
4728helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_seltab.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Người nhận thư trộn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4729helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào				2002-02-02 02:02:02
4730helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge04.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Tạo lời chào\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4731helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ các thuộc tính cho lời chào. Nếu cơ sở dữ liệu trộn thư chứa thông tin về giới tính và tuổi tác, bạn có thể ghi rõ các lời chào khác nhau tùy theo quan hệ với người nhận.				2002-02-02 02:02:02
4732helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Tài liệu này nên chứa lời chào				2002-02-02 02:02:02
4733helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một lời chào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4734helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Chèn lời chào riêng				2002-02-02 02:02:02
4735helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào thư trộn một lời chào riêng. Để sử dụng lời chào mặc định, tắt tùy chọn này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4736helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Nữ				2002-02-02 02:02:02
4737helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào riêng thích hợp với người nhận là người đàn bà.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4738helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
4739helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_cusgrelin.xhp\"\>Lời chào riêng\</link\> (người nhận nữ).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4740helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	Nam				2002-02-02 02:02:02
4741helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào riêng cho người nhận là nam.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4742helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
4743helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_cusgrelin.xhp\"\>Lời chào riêng\</link\> (người nhận nam).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4744helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
4745helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường của trường cơ sở dữ liệu địa chỉ có thông tin về giới tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4746helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	Giá trị trường				2002-02-02 02:02:02
4747helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn giá trị trường cho biết giới tính của người nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4748helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Lời chào chung				2002-02-02 02:02:02
4749helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lời chào mặc định trong trường hợp bạn không chỉ rõ một lời chào riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4750helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
4751helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử của lời chào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4752helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Khớp trường				2002-02-02 02:02:02
4753helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105BC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/mm_matfie.xhp\"\>Khớp trường\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4754helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	(Nút duyệt)				2002-02-02 02:02:02
4755helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy dùng những nút duyệt để xem thử thông tin từ mục ghi dữ liệu trước hay kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4756helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge04.xhp	0	help	par_idN105D4				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge05.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Chỉnh bố trí\"\>Trợ lý trộn thư > Chỉnh bố trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4757helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
4758helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	hd_id3146322	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120217.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4759helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	par_id3145825	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \<emph\>Thư tịch\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4760helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	hd_id3148773	3			0	vi	Định dạng mục nhập				2002-02-02 02:02:02
4761helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	hd_id3147167	5			0	vi	Mục nhập số				2002-02-02 02:02:02
4762helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	par_id3154647	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_SEQUENCE\"\>Tự động đánh số các mục nhập thư tịch.\</ahelp\> Để đặt các tùy chọn về chức năng sắp xếp chuỗi đánh số, nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/04120227.xhp\" name=\"Mục nhập\"\>Mục nhập\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4763helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	hd_id3150759	7			0	vi	Dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
4764helpcontent2	source\text\swriter\01\04120217.xhp	0	help	par_id3149295	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_SELECT:LB_BRACKET\"\>Chọn dấu ngoặc bạn muốn đặt chung quanh các mục nhập thư tịch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4765helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép vào				2002-02-02 02:02:02
4766helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN10539				0	vi	Chép vào				2002-02-02 02:02:02
4767helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Ghi rõ những người nhận thư điện tử bổ sung đối với \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge08.xhp\"\>thư trộn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4768helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	CC				2002-02-02 02:02:02
4769helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập những người sẽ nhận bản sao của thư điện tử này (phân cách người nhận bằng dấu chấm phẩy « ; »).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4770helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	BCC				2002-02-02 02:02:02
4771helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_copyto.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập những người sẽ nhận bản sao bí mật của thư điện tử này (phân cách người nhận bằng dấu chấm phẩy « ; »).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4772helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn mục nhập chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
4773helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3154508	1			0	vi	Chèn mục nhập chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
4774helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3150565	2			0	vi	\<variable id=\"eintrag\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertIndexesEntry\"\>Đánh dấu chuỗi đã chọn dưới dạng một mục nhập của chỉ mục hoặc mục lục.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4775helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3147571	15			0	vi	Để chỉnh sửa một mục nhập chỉ mục nào đó, đặt con trỏ vào phía trước trường chỉ mục đó, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02160000.xhp\" name=\"Sửa > Mục nhập Chỉ mục\"\>\<emph\>Sửa > Mục nhập Chỉ mục\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4776helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3145760	22			0	vi	Bạn có thể để lại hộp thoại \<emph\>Chèn mục nhập chỉ mục\</emph\> còn mở trong khi chọn và chèn các mục nhập.				2002-02-02 02:02:02
4777helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3145410	3			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
4778helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3147508	5			0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
4779helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3154103	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_TYPE\"\>Chọn chỉ mục vào đó cần thêm chỉ mục đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4780helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3153527	7			0	vi	Mục nhập				2002-02-02 02:02:02
4781helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3151312	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_ENTRY\"\>Hiển thị chuỗi được chọn trong tài liệu. Bạn cũng có thể nhập một từ khác cho mục nhập chỉ mục. Chuỗi đã chọn trong tài liệu sẽ không thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4782helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3154480	9			0	vi	Khoá thứ 1				2002-02-02 02:02:02
4783helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3152953	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_PRIM_KEY\"\>Làm cho vùng chọn hiện thời là một mục nhập phụ của từ bạn nhập vào đây. Chẳng hạn, nếu bạn chọn « lạnh », sau đó nhập « thời tiết » làm khoá thứ nhất, mục nhập chỉ mục sẽ là « thời tiết, lạnh ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4784helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3154572	11			0	vi	Khoá thứ 2				2002-02-02 02:02:02
4785helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3155904	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_SEC_KEY\"\>Làm cho vùng chọn hiện thời là một mục nhập phụ phụ của khoá thứ nhất. Chẳng hạn, nếu bạn chọn « lạnh », sau đó nhập « thời tiết » làm khoá thứ nhất và « mua Đông » làm khoá thứ hai, mục nhập chỉ mục sẽ là « thời tiết, mua Đông, lạnh ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4786helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3155174	39			0	vi	Đọc ngữ âm				2002-02-02 02:02:02
4787helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3149484	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_PHONETIC_READING\"\>Nhập cách đọc phát âm cho mục nhập tương ứng. Chẳng hạn, nếu một từ Kanji tiếng Nhật có nhiều cách phát âm, nhập cách phát âm đúng dưới dạng từ Katakana. Từ Kanji thì được sắp xếp tùy theo mục nhập đọc phát âm.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn cũng đã hiệu lực hỗ trợ cho các ngôn ngữ Châu Á (v.d. tiếng Trung/Nhật/Hàn).				2002-02-02 02:02:02
4788helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3143284	24			0	vi	Mục nhập chính				2002-02-02 02:02:02
4789helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3151248	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_MAIN_ENTRY\"\>Làm cho chuỗi đã chọn là mục nhập chính trong một chỉ mục theo thứ tự abc.\</ahelp\> $[officename] hiển thị số thứ tự trang của mục nhập chính theo định dạng khác với các mục nhập khác trong cùng chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
4790helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3149821	13			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
4791helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3147098	14			0	vi	Các mục nhập dùng định dạng tiêu đề « Tiêu đề X » (X=1-10) có thể được tự động thêm vào mục lục. Cấp của mục nhập trong chỉ mục sẽ tương ứng với cấp phác thảo của kiểu dáng tiêu đề.\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_LEVEL\"/\>				2002-02-02 02:02:02
4792helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3149175	16			0	vi	Tùy chọn này sẵn sàng chỉ cho mục nhập kiểu mục lục và chỉ mục tự xác định.				2002-02-02 02:02:02
4793helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3156278	19			0	vi	Áp dụng cho mọi văn bản tương tự				2002-02-02 02:02:02
4794helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3145783	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_APPLY_ALL\"\>Tự động đánh dấu tất cả các phần khác giống như chuỗi được chọn trong tài liệu. Không xử lý văn bản trong phần đầu/chân trang, khung hoặc phụ đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4795helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3155920	21			0	vi	Không thể sử dụng hàm đó cho một \<emph\>Mục nhập\</emph\> mà bạn đã tự nhập vào hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
4796helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3147496	18			0	vi	Để kèm thêm tất cả các lần gặp một chuỗi nào đó trong một chỉ mục, lựa chọn chuỗi đó, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>. Sau đó thì chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> và nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4797helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3149568	32			0	vi	Khớp chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
4798helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3147741	33			0	vi	Chỉ nguyên từ				2002-02-02 02:02:02
4799helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3146345	26			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
4800helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3149845	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_OK\"\>Đánh dấu một mục nhập chỉ mục trong văn bản của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4801helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3148855	34			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
4802helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3154777	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4803helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3151083	28			0	vi	Chỉ mục tự xác định mới				2002-02-02 02:02:02
4804helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3150161	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_NEW\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tạo chỉ mục tự xác định mới\</emph\> trong đó bạn có thể tạo một chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4805helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	hd_id3153296	30			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
4806helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3153507	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_NEW_USER_IDX:ED_NAME\"\>Nhập tên cho chỉ mục tự xác định mới. Chỉ mục mới được thêm vào danh sách các chỉ mục và bảng sẵn sàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4807helpcontent2	source\text\swriter\01\04120100.xhp	0	help	par_id3156124	38			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/indices_toc.xhp\" name=\"Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\"\>Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4808helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
4809helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	hd_id2013916				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01120000.xhp\"\>Xem thử trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4810helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id1471907				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PrintPreview\"\>Hiển thị ô xem thử của trang đã in ra, hoặc đóng ô xem thử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4811helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id8697470				0	vi	Hãy dùng các biểu tượng nằm trên \<emph\>Thanh Xem thử trang\</emph\> để cuộn qua những trang của tài liệu, hoặc để in ra tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
4812helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id4314706				0	vi	Bạn cũng có thể bấm phím \<item type=\"keycode\"\>PgUp\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>PgDn\</item\> để cuộn qua các trang của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
4813helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id4771874				0	vi	Không thể soạn thảo tài liệu trong ô xem thử trang.				2002-02-02 02:02:02
4814helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id5027008				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Để rời khỏi ô xem thử trang, nhấn vào nút \<emph\>Đóng ô\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4815helpcontent2	source\text\swriter\01\01120000.xhp	0	help	par_id2649311				0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0210.xhp\" name=\"Thanh đối tượng Xem trang\"\>Thanh đối tượng Xem trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4816helpcontent2	source\text\swriter\01\06200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
4817helpcontent2	source\text\swriter\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3083281	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06200000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4818helpcontent2	source\text\swriter\01\06200000.xhp	0	help	par_id3154656	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateFields\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật nội dung của tất cả các trường trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4819helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	tit				0	vi	Lời chào riêng				2002-02-02 02:02:02
4820helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1053C				0	vi	Lời chào riêng				2002-02-02 02:02:02
4821helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10540				0	vi	Xác định bố trí của lời chào đối với các \<link href=\"text/swriter/01/mailmerge04.xhp\"\>thư trộn\</link\> hoặc \<link href=\"text/swriter/01/mm_emabod.xhp\"\>thư trộn điện tử\</link\>. Tên của hộp thoại cũng biến đổi đối với người nhận là nữ/nam.				2002-02-02 02:02:02
4822helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	Phần tử lời chào				2002-02-02 02:02:02
4823helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường nào đó, sau đó kéo nó sang danh sách khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4824helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
4825helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm trường đã chọn từ danh sách các phần tử lời chào sang danh sách khác. Bạn cũng có thể thêm một trường nào đó nhiều lần.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4826helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
4827helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nút này gỡ bỏ trường đã chọn khỏi danh sách khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4828helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	Kéo các phần tử lời chào sang hộp bên dưới				2002-02-02 02:02:02
4829helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường, bằng cách kéo và thả, hoặc bằng cách sử dụng các nút mũi tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4830helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	Tùy biến lời chào				2002-02-02 02:02:02
4831helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một giá trị trong danh sách đối với lời chào và trường dấu chấm câu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4832helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
4833helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử của bản ghi cơ sở dữ liệu thứ nhất với bố trí lời chào hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4834helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	(Nút mũi tên)				2002-02-02 02:02:02
4835helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusgrelin.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một mục nào đó trong danh sách, sau đó nhấn vào một nút mũi tên nào đó để dời nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4836helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	tit				0	vi	Gán kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
4837helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	hd_id3155621	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120219.xhp\" name=\"Gán kiểu dáng\"\>Gán kiểu dáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4838helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	par_id3145828	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADD_IDX_STYLES\" visibility=\"visible\"\>Tạo các mục nhập chỉ mục từ một số kiểu dáng đoạn văn cụ thể.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4839helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	hd_id3145249	3			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
4840helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	par_id3150566	4			0	vi	Danh sách này chứa các kiểu dáng đoạn văn mà bạn có thể gán cho cấp chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
4841helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	par_id3147176	5			0	vi	Để tạo một mục nhập chỉ mục từ một kiểu dáng đoạn văn, nhấn vào kiểu dáng đó trong danh sách các \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>>\</emph\> để dời kiểu dáng sang cấp chỉ mục thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
4842helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	hd_id3150762	6			0	vi	<<				2002-02-02 02:02:02
4843helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	par_id3149289	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_ADD_IDX_STYLES_PB_LEFT\" visibility=\"visible\"\>Dời kiểu dáng đoạn văn đã chọn lên một cấp trong phân cấp chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4844helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	hd_id3151178	8			0	vi	>>				2002-02-02 02:02:02
4845helpcontent2	source\text\swriter\01\04120219.xhp	0	help	par_id3157903	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_ADD_IDX_STYLES_PB_RIGHT\" visibility=\"visible\"\>Dời kiểu dáng đoạn văn đã chọn xuống một cấp trong phân cấp chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4846helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
4847helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3150345	1			0	vi	Bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
4848helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	par_id3149503	2			0	vi	\<variable id=\"breitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetColumnWidth\"\>Thay đổi chiều rộng của những cột đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4849helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3083452	3			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
4850helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3146323	4			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
4851helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	par_id3145822	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_COL_WIDTH:ED_COL\"\>Nhập số thứ tự cột của cột có chiều rộng bạn muốn thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4852helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3154502	6			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
4853helpcontent2	source\text\swriter\01\05120100.xhp	0	help	par_id3149880	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_COL_WIDTH:ED_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng bạn muốn đặt cho những cột đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4854helpcontent2	source\text\swriter\01\05200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gộp bảng 				2002-02-02 02:02:02
4855helpcontent2	source\text\swriter\01\05200000.xhp	0	help	bm_id3154652				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; gộp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn; bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4856helpcontent2	source\text\swriter\01\05200000.xhp	0	help	hd_id3154652	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05200000.xhp\" name=\"Gộp bảng\"\>Gộp bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4857helpcontent2	source\text\swriter\01\05200000.xhp	0	help	par_id3147401	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MergeTable\"\>Gộp lại hai bảng liên tục để làm một bảng riêng lẻ. Hai bảng phải nằm cạnh nhau, không bị phân cách bằng đoạn văn rỗng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4858helpcontent2	source\text\swriter\01\05200000.xhp	0	help	par_id3146325	3			0	vi	Nếu bạn chọn lệnh này khi con trỏ ở giữa ba bảng liên tục, bạn được nhắc chọn bảng với đó bạn muốn gộp lại.				2002-02-02 02:02:02
4859helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu văn bản				2002-02-02 02:02:02
4860helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3147512	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02120000.xhp\" name=\"Văn bản mẫu\"\>Văn bản mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4861helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154571	2			0	vi	\<variable id=\"autotexttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditGlossary\"\>Tạo, chỉnh sửa hay chèn văn bản mẫu (đoạn đã lưu sẵn). Bạn có thể cất giữ văn bản nhập thô, văn bản có định dạng, văn bản có đồ hoạ, bảng và trường dưới dạng văn bản mẫu. Để chèn nhanh một văn bản mẫu, gõ phím tắt đại diện cho đoạn văn bản mẫu đó, sau đó bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4862helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3143277	52			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> trên thanh \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó chọn văn bản mẫu bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
4863helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3148982	4			0	vi	Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
4864helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153640	5			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> liệt kê tất cả các phân loại văn bản mẫu và các mục của nó.				2002-02-02 02:02:02
4865helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3152766	6			0	vi	Hiển thị phần còn lại của tên như lời gợi ý trong khi gõ.				2002-02-02 02:02:02
4866helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3145758	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_GLOSSARY:CB_INSERT_TIP\"\>Hiển thị lời góp ý về cách điền nốt một từ theo dạng lời gợi ý, sau khi bạn gõ ba chữ đầu tiên của một từ tương ứng với một đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã có. Để chấp nhận từ đã góp ý, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Có nhiều đoạn \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> tương ứng với các chữ đã gõ thì bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Tab\</item\> để quay qua các đoạn khác nhau.\</ahelp\> Chẳng hạn, để chèn văn bản giả, gõ ba chữ « Dum » rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
4867helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3149177	53			0	vi	Để hiển thị danh sách theo thứ tự ngược lại, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Tab.				2002-02-02 02:02:02
4868helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3151378	9			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
4869helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3155862	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_GLOSSARY:ED_NAME\"\>Hiển thị tên của đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> được chọn hiện thời. Nếu bạn đã tô sáng một chuỗi trong tài liệu, để tạo đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> mới, gõ tên của đoạn mới này, bấm nút \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Mới\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4870helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150113	12			0	vi	Lối tắt				2002-02-02 02:02:02
4871helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3147413	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_GLOSSARY:ED_SHORTNAME\"\>Hiển thị lối tắt (thường là ba chữ) đại diện đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn. Nếu bạn đang tạo một đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> mới, gõ phím tắt mà bạn muốn sử dụng để gọi nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4872helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3149558	65			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
4873helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3145257	8			0	vi	Liệt kê các phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\>. Để xem các đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> trong một phân loại nào đó, nhấn đôi vào phân loại, hoặc nhấn vào dấu cộng (+) đằng trước phân loại. Để chèn một đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> vào tài liệu hiện tại, chọn mục đó trong danh sách, sau đó bấm nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4874helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153300	66			0	vi	Bạn cũng có thể kéo và thả các mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> từ phân loại này sang phân loại khác.				2002-02-02 02:02:02
4875helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3156124	14			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
4876helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3156094	15			0	vi	Chèn vào tài liệu hiện tại đoạn \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4877helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3148788	75			0	vi	Chèn vào đoạn văn một mục \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> không có định dạng thì mục được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
4878helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150039	17			0	vi	Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
4879helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153127	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MENUBUTTON:DLG_GLOSSARY:PB_EDIT\"\>Nhấn vào để hiển thị các lệnh \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> bổ sung, chẳng hạn, để tạo một đoạn \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> mới từ chuỗi đã chọn trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4880helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154618	19			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
4881helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154635	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_GLOS_DEFINE\"\>Tạo một mục \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> mới từ chuỗi bạn đã tô sáng trong tài liệu hiện tại. Mục này được thêm vào phân loại \<emph\>văn bản mẫu\</emph\> được chọn hiện thời. Lệnh này chỉ xuất hiện sau khi bạn đã gõ tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4882helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3149643	62			0	vi	Mới (chỉ văn bản)				2002-02-02 02:02:02
4883helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150668	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_GLOS_DEFINE_TEXT\"\>Tạo một mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> mới chỉ từ các ký tự nằm trong vùng chọn trong tài liệu hiện tại. Bỏ qua các đồ họa, bảng hay đối tượng khác cũng nằm trong vùng chọn đó. Trước tiên bạn cần phải nhập một tên, để thấy được lệnh này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4884helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154025	73			0	vi	Chép				2002-02-02 02:02:02
4885helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154043	74			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_COPY_TO_CLIPBOARD\"\>Sao chép vào bảng nháp đoạn \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4886helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3149965	21			0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
4887helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3149607	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_GLOS_REPLACE\"\>Thay thế nội dung của mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn bằng vùng chọn trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4888helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150768	23			0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
4889helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150786	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đổi tên văn bản mẫu\</emph\>, trong đó bạn có thể thay đổi tên của đoạn văn bản mẫu đã chọn.\</ahelp\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/02120100.xhp\" name=\"Đổi  tên văn bản mẫu\"\>Đổi  tên văn bản mẫu\</link\>, trong đó bạn có thể thay đổi tên của đoạn văn bản mẫu đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4890helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3155341	35			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
4891helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3155358	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_GLOS_EDIT\"\>Mở mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn để chỉnh sửa trong một tài liệu riêng. Làm các thay đổi thích hợp, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu văn bản mẫu\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Đóng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4892helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3155555	43			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
4893helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3145106	44			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể đính một vĩ lệnh kèm theo mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Gán vĩ lệnh\"\>Gán vĩ lệnh\</link\>, trong đó bạn có thể đính một vĩ lệnh kèm theo mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4894helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3149583	76			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng vĩ lệnh đã liên kết đến một số mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> có sẵn, trong mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> bạn tạo. Mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> kiểu này phải được tạo bằng tùy chọn « chỉ văn bản ». Chẳng hạn, chèn chuỗi <field:công ty> vào mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> thì $[officename] thay thế chuỗi này bằng nội dung của trường cơ sở dữ liệu tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
4895helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3149597	77			0	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
4896helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3148937	78			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MD_GLOS_IMPORT\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chọn tài liệu hay mẫu kiểu MS Word (MS 97/2000/XP) chứa các mục \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> cần nhập khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4897helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3156038	37			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
4898helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3156055	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_GLOSSARY:PB_BIB\"\>Thêm, thay đổi tên hay xoá các phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4899helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3159217	54			0	vi	Sửa phân loại				2002-02-02 02:02:02
4900helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3145173	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BIB_BASE\"\>Thêm, đổi tên hay xoá các phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4901helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3145192	39			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
4902helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150802	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_BIB_BASE:ED_NAME\"\>Hiển thị tên của phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn. Để thay đổi tên của phân loại, gõ tên mới, sau đó bấm nút \<emph\>Đổi tên\</emph\>. Để tạo một phân loại mới, gõ tên, sau đó bấm nút \<emph\>Mới\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4903helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3155318	79			0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
4904helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3155335	80			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_BIB_BASE_LB_PATH\"\>Hiển thị đường dẫn đến thư mục hiện thời chứa các tập tin phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn. Bạn đang tạo một phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> thì chọn thư mục vào đó cần lưu các tập tin phân loại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4905helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154410	41			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
4906helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154933	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_BIB_BASE:PB_NEW\"\>Tạo một phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> mới bằng tên bạn đã gõ và hộp \<emph\>Tên\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4907helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154959	67			0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
4908helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153379	68			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_BIB_BASE:PB_RENAME\"\>Đổi tên của phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã chọn thành tên bạn gõ vào hộp \<emph\>Tên\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4909helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154120	81			0	vi	Danh sách lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
4910helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154137	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLOS_GROUP_TREE\"\>Liệt kê các phân loại \<emph\>Văn bản mẫu\</emph\> đã tồn tại, và các đường dẫn tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4911helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3145615	56			0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
4912helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154852	57			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Sửa đường dẫn\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn thư mục vào đó cần lưu các mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> .\</ahelp\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010301.xhp\" name=\"Sửa đường dẫn\"\>Sửa đường dẫn\</link\>, trong đó bạn có thể chọn thư mục vào đó cần lưu các mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> .				2002-02-02 02:02:02
4913helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3156064	61			0	vi	Để thêm đường dẫn vào thư mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> mới, bấm nút \<emph\>Đường dẫn\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Tốc ký\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4914helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3155383	45			0	vi	Lưu các liên kết tương đối với				2002-02-02 02:02:02
4915helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3155396	46			0	vi	Dùng vùng này để đặt cách $[officename] chèn liên kết vào thư mục \<emph\>Tốc ký\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
4916helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3148743	47			0	vi	Hệ thống tập tin				2002-02-02 02:02:02
4917helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3148762	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_GLOSSARY:CB_FILE_REL\"\>Các liên kết đến thư mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> trên máy tính này thì là tương đối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4918helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3153020	49			0	vi	Internet				2002-02-02 02:02:02
4919helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153037	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_GLOSSARY:CB_NET_REL\"\>Các liên kết đến tập tin trên Mạng thì là tương đối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4920helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154590	71			0	vi	Hiện ô xem thử				2002-02-02 02:02:02
4921helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154610	72			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_GLOSSARY:CB_SHOW_EXAMPLE\"\>Bật hay tắt khả năng hiển thị ô xem thử đoạn \<emph\>Tốc ký\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4922helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154909	69			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
4923helpcontent2	source\text\swriter\01\02120000.xhp	0	help	par_id3154922	70			0	vi	Hiển thị ô xem thử mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4924helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phong bì				2002-02-02 02:02:02
4925helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	bm_id7094027				0	vi	\<bookmark_value\>chèn;phong bì\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư;chèn phong bì\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phong bì;chèn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4926helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3145245	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04070000.xhp\" name=\"Phong bì\"\>Phong bì\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4927helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3153540	4			0	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
4928helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id3154473	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENVELOP_PRINT\"\>Tạo một tài liệu mới và chèn phong bì.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4929helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3152959	6			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
4930helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	hd_id8208563				0	vi	Xoá phong bì khỏi tài liệu				2002-02-02 02:02:02
4931helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id396130				0	vi	Nhấn vào trang phong bì để làm cho nó là trang hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
4932helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id7174596				0	vi	Nhấn-phải vào trường trên dòng trạng thái mà hiển thị « Phong bì ».				2002-02-02 02:02:02
4933helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id7657704				0	vi	Hành động này mở trình đơn phụ hiển thị một số kiểu dáng trang.				2002-02-02 02:02:02
4934helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id5187536				0	vi	Chọn kiểu dáng trang « Mặc định » trong trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
4935helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id6952726				0	vi	Hành động này gỡ bỏ định dạng trang « Phong bì » đặc biệt.				2002-02-02 02:02:02
4936helpcontent2	source\text\swriter\01\04070000.xhp	0	help	par_id1777092				0	vi	Xoá các khung cho người nhận và người gửi. Nhấn vào viền của mỗi khung, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Del\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
4937helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cước chú/ Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
4938helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3145241	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Insert Footnote\"\>Cước chú/Ghi chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
4939helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3147167	2			0	vi	\<variable id=\"fussnoteein\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertFootnote\"\>Chèn vào tài liệu một cước chú hay kết chú. Neo cho ghi chú này được chèn vào ở vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\> Bạn có thể chọn giữa tự động đánh số và dùng một ký hiệu riêng. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4940helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3154645	23			0	vi	\<variable id=\"endnoten\"\>Thông tin sau áp dụng cho cả hai cước chú và kết chú. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4941helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3151175	24			0	vi	\<variable id=\"endnotetext\"\>Cước chú được chèn vào ở cuối trang, còn kết chú được chèn vào ở cuối tài liệu.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4942helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3154106	7			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
4943helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3149812	16			0	vi	Hãy chọn cách đánh số bạn muốn sử dụng cho các cước chú và kết chú.				2002-02-02 02:02:02
4944helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3154470	8			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
4945helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3153670	17			0	vi	\<variable id=\"bearbeitenautomatisch\"\>\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:RB_NUMBER_AUTO\"\>Tự động gán số thứ tự cho cước/kết chú bạn chèn vào.\</ahelp\> Để thay đổi thiết lập tự động đánh số, chọn \<link href=\"text/swriter/01/06080000.xhp\" name=\"Công cụ - Cước chú\"\>\<emph\>Công cụ - Cước chú\</emph\>\</link\>. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4946helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3152952	9			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
4947helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3155901	18			0	vi	\<variable id=\"bearbeitenzeichen\"\>\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_INS_FOOTNOTE:ED_NUMBER_CHAR\"\>Bật tùy chọn này để xác định một ký tự hay ký hiệu riêng cho cước chú hiện thời.\</ahelp\> Chữ cái hay chữ số cũng được. Để gán một ký tự đặc biệt, bấm nút bên dưới.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4948helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3155185	10			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
4949helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3153526	19			0	vi	\<variable id=\"bearbeitensonderzeichen\"\>\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:BT_NUMBER_CHAR\"\>Chèn một \<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"ký tự đặc biệt \"\>ký tự đặc biệt\</link\> dưới dạng neo của cước/kết chú.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4950helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3149493	11			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
4951helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3151256	20			0	vi	Chọn có nên chèn cước chú hay kết chú. Hệ thống đánh số thứ tự vào kết chú là riêng với hệ thống đánh số thứ tự vào cước chú.				2002-02-02 02:02:02
4952helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3149104	12			0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
4953helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3148981	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:RB_TYPE_FTN\"\>Chèn một neo cước chú vào vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu, cũng thêm cước chú vào cuối của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4954helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3153644	13			0	vi	Kết chú				2002-02-02 02:02:02
4955helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3152770	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_INS_FOOTNOTE:RB_TYPE_ENDNOTE\"\>Chèn một neo kết chú vào vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu, cũng thêm kết chú vào cuối của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4956helpcontent2	source\text\swriter\01\04030000.xhp	0	help	par_id3155135	25			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/footnote_usage.xhp\" name=\"Gợi ý về làm việc với cước chú\"\>Gợi ý về làm việc với cước chú\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4957helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa mục nhập chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
4958helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3154567	1			0	vi	Sửa mục nhập chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
4959helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3151314	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichniseintragtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:IndexEntryDialog\"\>Chỉnh sửa mục nhập chỉ mục đã chọn. Nhấn chuột đằng trước hay vào mục nhập chỉ mục, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
4960helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3155896	30			0	vi	Để chèn mục nhập chỉ mục, tô sáng một từ trong tài liệu, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\"\>\<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4961helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3159193	3			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
4962helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3149486	4			0	vi	Chỉnh sửa mục nhập chỉ mục đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
4963helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3143272	5			0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
4964helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3151251	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MULTMRK:LB_TOX\"\>Hiển thị kiểu của chỉ mục chứa mục nhập đã chọn.\</ahelp\> Bạn không thể thay đổi kiểu chỉ mục của mục nhập trong hộp thoại này. Thay vào đó, bạn cần phải xoá mục nhập chỉ mục khỏi tài liệu, sau đó chèn lại nó vào một kiểu chỉ mục khác.				2002-02-02 02:02:02
4965helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3149107	7			0	vi	Mục nhập				2002-02-02 02:02:02
4966helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3149823	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MULTMRK:LB_TOX\"\>Chỉnh sửa mục nhập chỉ mục nếu thích hợp. Khi bạn sửa đổi mục nhập chỉ mục, chuỗi mới chỉ xuất hiện trong chỉ mục, không phải ở neo mục nhập chỉ mục trong tài liệu.\</ahelp\> Chẳng hạn, bạn có thể gõ chỉ mục có chú thích "Cơ bản, xem thêm Chung".				2002-02-02 02:02:02
4967helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3149036	9			0	vi	Khoá thứ 1				2002-02-02 02:02:02
4968helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3153631	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MULTMRK:LB_TOX\"\>Để tạo một chỉ mục đa cấp, gõ tên của mục nhập chỉ mục cấp thứ nhất, hoặc chọn một tên trong danh sách. Mục nhập chỉ mục hiện thời sẽ được thêm bên dưới tên này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4969helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3152773	11			0	vi	Khoá thứ 2				2002-02-02 02:02:02
4970helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3145758	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MULTMRK:LB_TOX\"\>Gõ tên của mục nhập chỉ mục cấp thứ hai, hoặc chọn một tên trong danh sách. Mục nhập chỉ mục hiện thời sẽ được thêm vào bên dưới tên này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4971helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3155143	13			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
4972helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3149170	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_MULTMRK:LB_TOX\"\>Thay đổi cấp phác thảo của một mục nhập mục lục nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4973helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3145785	15			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
4974helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3155919	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_DELETE\"\>Xoá mục nhập đã chọn khỏi chỉ mục. Tuy nhiên, không xoá văn bản của mục nhập trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4975helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3151384	18			0	vi	Mũi tên cuối tới bên trái				2002-02-02 02:02:02
4976helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3155869	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_PREV_SAME\"\>Nhảy tới mục nhập chỉ mục thứ nhất có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4977helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3147420				0	vi	\<image id=\"img_id3149551\" src=\"sd/res/imagelst/nv03.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149551\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4978helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3150550	26			0	vi	Mũi tên cuối tới bên trái				2002-02-02 02:02:02
4979helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3147736	20			0	vi	Mũi tên cuối tới bên phải				2002-02-02 02:02:02
4980helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3149829	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_NEXT_SAME\"\>Nhảy tới mục nhập chỉ mục cuối cùng có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4981helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3153298				0	vi	\<image id=\"img_id3153309\" src=\"sd/res/imagelst/nv06.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153309\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4982helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3156108	27			0	vi	Mũi tên cuối tới bên phải				2002-02-02 02:02:02
4983helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3155080	22			0	vi	Mũi tên tới bên trái				2002-02-02 02:02:02
4984helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3154327	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_PREV\"\>Nhảy về mục nhập chỉ mục trước có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4985helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3148785				0	vi	\<image id=\"img_id3148791\" src=\"res/commandimagelist/sc_prevrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148791\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4986helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3153129	28			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
4987helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3154617	24			0	vi	Mũi tên sang phải				2002-02-02 02:02:02
4988helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3154633	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_IDX_MRK_NEXT\"\>Nhảy tới mục nhập chỉ mục kế tiếp có cùng kiểu trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
4989helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3150677				0	vi	\<image id=\"img_id3154020\" src=\"sd/res/imagelst/nv05.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154020\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
4990helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3149965	29			0	vi	Mũi tên bên phải				2002-02-02 02:02:02
4991helpcontent2	source\text\swriter\01\02160000.xhp	0	help	par_id3155539	32			0	vi	Bạn có thể nhảy nhanh tới mục nhập chỉ mục, dùng \<link href=\"text/swriter/01/02110100.xhp\" name=\"Thanh Điều hướng\"\>Thanh điều hướng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
4992helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa Tập tin Phù hợp				2002-02-02 02:02:02
4993helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	bm_id3148768				0	vi	\<bookmark_value\>chỉnh sửa; tập tin phù hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin phù hợp; lời xác định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
4994helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	hd_id3148768	1			0	vi	Sửa Tập tin Phù hợp				2002-02-02 02:02:02
4995helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3151180	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_CREATE_AUTOMARK\"\>Tạo hoặc chỉnh sửa một danh sách các từ cần kèm thêm trong một chỉ mục abc.\</ahelp\> Một tập tin phù hợp liệt kê các từ nên được tham chiếu trong một chỉ mục abc, cũng như mỗi số thứ tự của trang chứa từ đó.				2002-02-02 02:02:02
4996helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id837427				0	vi	Bạn có thể sử dụng nút « Tìm tất cả » trong hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\> để tô sáng mỗi lần gặp một từ nào đó, sau đó mở hộp thoại \<emph\>Chèn Mục nhập Chỉ mục\</emph\> để thêm từ đó và các nơi vào chỉ mục abc. Tuy nhiên, nếu bạn cần cùng một tập hợp chỉ mục abc trong nhiều tài liệu, tập tin phù hợp cho phép bạn nhập mỗi từ chỉ một lần, sau đó dùng danh sách nhiều lần.				2002-02-02 02:02:02
4997helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	hd_id3154645	19			0	vi	Để truy cập đến hộp thoại \<emph\>Sửa Tập tin Phù hợp\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
4998helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3149292	20			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
4999helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3145420	21			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn « Chỉ mục abc ».				2002-02-02 02:02:02
5000helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3154107	22			0	vi	Trong vùng \<emph\>Tùy chọn\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Tập tin phù hợp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5001helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3153668	23			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tập tin\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Mới\</emph\> hoặc \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5002helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3154470	24			0	vi	Một tập tin phù hợp chứa những trường này: 				2002-02-02 02:02:02
5003helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3152953	3			0	vi	« Chuỗi tìm kiếm » thì tham chiếu đến mục nhập chỉ mục mà bạn muốn đánh dấu trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
5004helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3155896	4			0	vi	« Mục nhập xen kẽ » tham chiếu đến mục nhập chỉ mục mà bạn muốn hiển thị trong chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
5005helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3154194	5			0	vi	Khoá thứ nhất và khoá thứ hai là mục nhập chỉ mục cấp trên. « Chuỗi tìm kiếm » hoặc « Mục nhập xen kẽ » xuất hiện dưới dạng mục nhập phụ bên dưới khoá 1 và 2.				2002-02-02 02:02:02
5006helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3155184	6			0	vi	« Phân biệt chữ hoa/thường » có nghĩa là chữ hoa và chữ thường được phân loại khác.				2002-02-02 02:02:02
5007helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3143282	7			0	vi	« Chỉ từ » sẽ tìm kiếm chuỗi dạng một từ riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
5008helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3147220	8			0	vi	Để hiệu lực tùy chọn « Phân biệt chữ hoa/thường » hoặc « Chỉ từ », nhấn vào ô tương ứng, sau đó đánh dấu trong hộp chọn đó.				2002-02-02 02:02:02
5009helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	hd_id3153629	25			0	vi	Để tạo một tập tin phù hợp khi không dùng hộp thoại \<emph\>Sửa Tập tin Phù hợp\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
5010helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3153644	9			0	vi	Dùng các nguyên tắc chỉ đạo định dạng sau khi bạn tạo một tập tin phù hợp:				2002-02-02 02:02:02
5011helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3152770	10			0	vi	Trong tập tin phù hợp, mỗi mục nhập nằm trên một dòng riêng.				2002-02-02 02:02:02
5012helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3155142	26			0	vi	Mỗi dòng đã ghi chú thì bắt đầu với # .				2002-02-02 02:02:02
5013helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3153354	11			0	vi	Hãy dùng định dạng này cho các mục nhập:				2002-02-02 02:02:02
5014helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3149172	12			0	vi	Chuỗi tìm kiếm;Mục nhập xen kẽ;khoá 1;khoá 2;Phân biệt chữ hoa/thường;Chỉ từ				2002-02-02 02:02:02
5015helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3156270	13			0	vi	Hai mục nhập « Phân biệt chữ hoa/thường » và « Chỉ từ » đều được giải thích như « Không » hoặc SAI nếu rỗng hoặc số không. Các nội dung khác được giải thích như « Có » hoặc ĐÚNG.				2002-02-02 02:02:02
5016helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	hd_id3145778	27			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
5017helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3155907	14			0	vi	Thí dụ, để kèm thêm từ « Boston » trong chỉ mục abc dưới mục nhập « Cities », nhập dòng sau vào tập tin phù hợp:				2002-02-02 02:02:02
5018helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3151370	15			0	vi	Boston;Boston;Cities;;0;0 				2002-02-02 02:02:02
5019helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3151383	16			0	vi	Cái này cũng tìm « Boston » nếu nó được viết thường.				2002-02-02 02:02:02
5020helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3155866	17			0	vi	Để kèm thêm vùng « Beacon Hill » trong thành phố Boston dưới mục nhập « Cities » (Thành phố ), nhập dòng này:				2002-02-02 02:02:02
5021helpcontent2	source\text\swriter\01\04120250.xhp	0	help	par_id3150116	18			0	vi	Beacon Hill;Boston;Cities; 				2002-02-02 02:02:02
5022helpcontent2	source\text\swriter\01\03120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Web				2002-02-02 02:02:02
5023helpcontent2	source\text\swriter\01\03120000.xhp	0	help	hd_id3145243	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03120000.xhp\" name=\"Bố trí Web\"\>Bố trí Web\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5024helpcontent2	source\text\swriter\01\03120000.xhp	0	help	par_id3154646	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BrowseView\"\>Hiển thị tài liệu dưới dạng được hiển thị trong trình duyệt Web.\</ahelp\> Có ích khi bạn tạo tài liệu HTML: lệnh này sẽ thử cách hiển thị của mã nguồn.				2002-02-02 02:02:02
5025helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn văn lệnh				2002-02-02 02:02:02
5026helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3147402	1			0	vi	Chèn văn lệnh				2002-02-02 02:02:02
5027helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3155620	2			0	vi	\<variable id=\"scripttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertScript\"\>Chèn một văn lệnh vào vị trí con trỏ hiện tại trong một tài liệu kiểu HTML hoặc văn bản.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5028helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3150572	5			0	vi	Tài liệu chứa nhiều văn lệnh thì hộp thoại \<emph\>Sửa văn lệnh\</emph\> sẽ chứa nút \<emph\>Lùi\</emph\> và \<emph\>Kế\</emph\> để nhảy từ văn lệnh này sang văn lệnh khác.				2002-02-02 02:02:02
5029helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id0903200802541668				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Di chuyển tới kịch bản trước đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5030helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id0903200802541770				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhảy tới kịch bản kế.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5031helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3154644	7			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
5032helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3149294	9			0	vi	Kiểu mã				2002-02-02 02:02:02
5033helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3145413	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_JAVAEDIT:ED_TYPE\"\>Điền loại tệp lệnh mà bạn muốn chèn.\</ahelp\> Tệp lệnh được nhận dạng trong mã nguồn HTML bởi đuôi <SCRIPT LANGUAGE="JavaScript">.				2002-02-02 02:02:02
5034helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3154097	13			0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
5035helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3149810	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_JAVAEDIT:ED_URL\"\>Thêm một liên kết vào văn lệnh. Nhấn vào nút chọn một địa chỉ \<emph\>URL\</emph\>, sau đó nhấn vào liên kết trong hộp thoại. Bạn cũng có thể nhấn vào nút duyệt (\<emph\>...\</emph\>), định vị tập tin, sau đó nhấn \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\> Văn lệnh đã được dẫn được nhận dạng trong mã nguồn HTML bởi các đuôi sau:				2002-02-02 02:02:02
5036helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3152963	15			0	vi	<SCRIPT LANGUAGE="JavaScript" SRC="url">				2002-02-02 02:02:02
5037helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3153678	16			0	vi	/* Bỏ qua tất cả chữ ở đây */				2002-02-02 02:02:02
5038helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3154574	17			0	vi	</SCRIPT>				2002-02-02 02:02:02
5039helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3155903	19			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
5040helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3154188	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_JAVAEDIT:PB_URL\"\>Định vị văn lệnh mà bạn muốn liên kết tới, sau đó nhấn \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5041helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	hd_id3155184	11			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
5042helpcontent2	source\text\swriter\01\04200000.xhp	0	help	par_id3143272	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_JAVAEDIT:RB_EDIT\"\>Điền mã tệp lệnh mà bạn muốn chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5043helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
5044helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3154473	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060300.xhp\" name=\"Đồ họa\"\>Ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5045helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3152961	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GRF_EXT\"\>Định rõ các tùy chọn về liên kết và lật cho phần đồ họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5046helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3154191	3			0	vi	Lật				2002-02-02 02:02:02
5047helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3155174	7			0	vi	Thẳng đứng				2002-02-02 02:02:02
5048helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3149485	8			0	vi	\<variable id=\"vertikaltext\"\>\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_GRF_EXT:CB_VERT\"\>Lật thẳng đứng phần đồ họa đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5049helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3154829	5			0	vi	Ngang				2002-02-02 02:02:02
5050helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3151261	6			0	vi	\<variable id=\"horizontaltext\"\>\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_GRF_EXT:CB_HOR\"\>Lật ngang phần đồ họa đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5051helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3147101	15			0	vi	Trên mọi trang				2002-02-02 02:02:02
5052helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3147212	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_GRF_EXT_RB_MIRROR_ALL_PAGES\"\>Lật ngang phần đồ họa ở tất cả các trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5053helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3153632	17			0	vi	Trên các trang bên trái				2002-02-02 02:02:02
5054helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3149037	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_GRF_EXT_RB_MIRROR_LEFT_PAGES\"\>Lật ngang phần đồ họa chỉ cho các trang chẵn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5055helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3147580	19			0	vi	Trên các trang bên phải				2002-02-02 02:02:02
5056helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3152775	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_GRF_EXT_RB_MIRROR_RIGHT_PAGES\"\>Lật ngang phần đồ họa chỉ cho các  trang lẻ. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5057helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3153349	9			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
5058helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3149164	10			0	vi	Chèn đồ họa theo dạng một liên kết.				2002-02-02 02:02:02
5059helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3149178	11			0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
5060helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3156278	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_GRF_EXT:ED_CONNECT\"\>Hiển thị đương dẫn tới tệp chứa đồ họa. Để thay đổi liên kết, bấm vào nút duyệt (\<emph\>...\</emph\>) rồi dẫn đến tệp cần. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5061helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	hd_id3145776	13			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
5062helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3151373	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_GRF_EXT:PB_BROWSE\"\>Định vị tệp đồ họa mới mà bạn muốn liên kết tới, sau đó bấm nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5063helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3155855	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05240000.xhp\" name=\"Định dạng- Lật\"\>Định dạng- Lật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5064helpcontent2	source\text\swriter\01\05060300.xhp	0	help	par_id3158743	22			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180000.xhp\" name=\"Sửa- Liên kết\"\>Sửa- Liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5065helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (chỉ mục theo thứ tự abc)				2002-02-02 02:02:02
5066helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3147506	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120222.xhp\" name=\"Mục nhập (chỉ mục theo thứ tự abc)\"\>Mục nhập (chỉ mục theo thứ tự abc)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5067helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3154100	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng của các mục nhập chỉ mục theo thứ tự abc.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5068helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3153532	3			0	vi	Cấp « S » tham chiếu đến các tiêu đề chữ đơn mà chia các mục nhập chỉ mục theo thứ tự abc. Để hiệu lực các tiêu đề này, bật tùy chọn \<emph\>Dấu tách abc\</emph\> trong vùng \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5069helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3152957	4			0	vi	Thông tin Chương				2002-02-02 02:02:02
5070helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3154573	5			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_ENTRY:PB_CHAPTERINFO\"\>Chèn thông tin chương, v.d. tiêu đề chương và số thứ tự chương. Trong hộp \<emph\>Mục nhập chương\</emph\>, chọn thông tin bạn muốn hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5071helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3149692	6			0	vi	Mục nhập chương				2002-02-02 02:02:02
5072helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3155174	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_ENTRY:LB_CHAPTERENTRY\"\>Chọn thông tin chương bạn muốn kèm thêm trong mục nhập chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5073helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id7605517				0	vi	Định giá lên cấp				2002-02-02 02:02:02
5074helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id6739402				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số tối đa các bậc phân cấp cho chúng đối tượng được hiển thị trong chỉ mục được tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5075helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3149493	8			0	vi	Kiểu dáng ký tự cho các mục nhập chính				2002-02-02 02:02:02
5076helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3149109	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_ENTRY:LB_MAIN_ENTRY_STYLE\"\>Ghi rõ kiểu dáng định dạng cho các mục nhập chính trong chỉ mục theo thứ tự abc. Để chuyển đổi một mục nhập chỉ mục sang một mục nhập chính, nhấn vào phía trước trường chỉ mục trong tài liệu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > \</emph\>\<emph/\>\<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Mục nhập Chỉ mục\"\>\<emph\>Mục nhập Chỉ mục\</emph\>\</link\>.\</ahelp\> 				2002-02-02 02:02:02
5077helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3148977	10			0	vi	Dấu tách abc				2002-02-02 02:02:02
5078helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3147100	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_ENTRY:CB_ALPHADELIM\"\>Sử dụng như tiêu đề phần chữ đầu của các mục nhập chỉ mục được sắp xếp theo thứ tự abc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5079helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	hd_id3147226	12			0	vi	Khoá giới hạn bằng dấu phẩy				2002-02-02 02:02:02
5080helpcontent2	source\text\swriter\01\04120222.xhp	0	help	par_id3153631	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_ENTRY:CB_COMMASEPARATED\"\>Sắp đặt các mục nhập chỉ mục trên cùng một dòng, định giới bằng dấu phẩy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5081helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
5082helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3149875	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040500.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5083helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3151392	2			0	vi	\<variable id=\"spaltentext\"\>\<ahelp hid=\"HID_COLUMN\"\>Xác định số lượng cột và cách bố trí cột cho kiểu, khung hoặc từng khu của trang  .\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5084helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3155625	3			0	vi	Thiết lập mặc định				2002-02-02 02:02:02
5085helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149352	4			0	vi	Bạn có thể chọn từ các bố trí cột dựng sẵn, hoặc tạo riêng theo kiểu của bạn. Khi bạn áp dụng một cách bố trí cho một kiểu trang, tất cả các trang sử dụng kiểu đó sẽ được cập nhật. Tương tự, khi bạn áp dụng một cách bố trí cột cho một kiểu khung, tất cả các khung sử dụng kiểu đó cũng sẽ được cập nhật. Bạn cũng có thể thay đổi cách bố trí cho một khung đơn lẻ.				2002-02-02 02:02:02
5086helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3154562	5			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
5087helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3154508	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_NUMERICFIELD_TP_COLUMN_ED_NUMBER\"\>Điền số cột mà bạn muốn trong một trang, khung, hoặc từng khu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5088helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149884	47			0	vi	Bạn cũng có thể lựa chọn một trong các cách bố trí cột dựng sẵn.				2002-02-02 02:02:02
5089helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3150933	45			0	vi	Trường lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
5090helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3148386	52			0	vi	Phân chia đều đặn nội dung ra tất cả các cột				2002-02-02 02:02:02
5091helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149024	53			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Phân phối văn bản theo các phần đa cột. Văn bản luồng vào mọi cột lên cùng một chiều cao. Chiều cao của phần được tự động điều chỉnh.\</ahelp\>Phân phối văn bản một cách đều đặn theo các \<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"phần đa cột\"\>phần đa cột\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5092helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3153924	19			0	vi	Bề rộng và giãn cách				2002-02-02 02:02:02
5093helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3147176	20			0	vi	Nếu chọn \<emph\>Tự động bề rộng\</emph\>ô kiểm, điền các lựa chọn về độ rộng và giãn cách cho các cột.				2002-02-02 02:02:02
5094helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3147562	21			0	vi	(Số hiệu cột)				2002-02-02 02:02:02
5095helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3145206	22			0	vi	Hiển thị số cột cùng với độ rộng và khoảng cách đến các cột liền kề.				2002-02-02 02:02:02
5096helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3156324	23			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
5097helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3150761	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_TP_COLUMN_BTN_DOWN\"\>Di chuyển cột hiển thị về phía trái một cột .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5098helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149287				0	vi	\<image id=\"img_id3149750\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3149750\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
5099helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3154694	48			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
5100helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3145421	25			0	vi	Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
5101helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3153576	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_TP_COLUMN_BTN_UP\"\>Di chuyển cột hiển thị về phía phải một cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5102helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3152938				0	vi	\<image id=\"img_id3152948\" src=\"res/sc06300.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3152948\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
5103helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3153540	49			0	vi	Mũi tên bên phải				2002-02-02 02:02:02
5104helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3154470	42			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
5105helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3152963	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_COLUMN_ED_3\"\>Điền độ rộng của cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5106helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3151308	7			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
5107helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3153672	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_COLUMN_ED_DIST2\"\>Điền lượng giãn cách mà bạn muốn chừa lại ở giữa các cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5108helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3147530	9			0	vi	Tự động đặt bề rộng				2002-02-02 02:02:02
5109helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3150986	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_COLUMN_CB_AUTO_WIDTH\"\>Tạo các cột có cùng độ rộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5110helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3155892	44			0	vi	Phần xem trước của cách bố trí cột chỉ hiển thị cột mà không hiển thị cả trang xung quanh.				2002-02-02 02:02:02
5111helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3149685	11			0	vi	Đường phân cách				2002-02-02 02:02:02
5112helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3154188	12			0	vi	Khu vực này chỉ có giá trị nếu cách bố trí của bạn có chứa nhiều hơn một cột.				2002-02-02 02:02:02
5113helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3155775	13			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
5114helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3159190	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_COLUMN_LB_STYLE\"\>Chọn kiểu định dạng cho đường phân cách cột. Nếu bạn không muốn có đường phân cách này, chọn "Không có".\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5115helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3155184	15			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
5116helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149309	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_COLUMN_ED_HEIGHT\"\>Điền độ dài của đường phân cách, tính theo phần trăm của độ cao cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5117helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3143271	17			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
5118helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3149485	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_COLUMN_LB_POSITION\"\>Chọn cách canh lề thằng đứng cho đường phân cách. Lựa chọn này chỉ có hiệu lực nếu \<emph\>Bề cao\</emph\> giá trị của đường phân cách ít hơn 100%.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5119helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	hd_id3151248	50			0	vi	Áp dụng cho				2002-02-02 02:02:02
5120helpcontent2	source\text\swriter\01\05040500.xhp	0	help	par_id3154827	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_COLUMN_LB_APPLY_TO\"\>Chọn mục mà ban muốn áp dụng giá trị của cách bố trí cột vào.\</ahelp\> Lựa chọn này chỉ có hiệu lực khi bạn mở hộp thoại bằng cách chọn\<emph\>Định dạng > Cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5121helpcontent2	source\text\swriter\01\04120225.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (chỉ mục tự xác định)				2002-02-02 02:02:02
5122helpcontent2	source\text\swriter\01\04120225.xhp	0	help	hd_id3147406	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120225.xhp\" name=\"Mục nhập (chỉ mục tự xác định)\"\>Mục nhập (chỉ mục tự xác định)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5123helpcontent2	source\text\swriter\01\04120225.xhp	0	help	par_id3146318	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng cho các mục nhập trong một Chỉ mục được người dùng xác định.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5124helpcontent2	source\text\swriter\01\04120225.xhp	0	help	par_id3150020	3			0	vi	Chỉ mục tự định nghĩa không hỗ trợ khoá phụ.				2002-02-02 02:02:02
5125helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	tit				0	vi	Khối địa chỉ mới				2002-02-02 02:02:02
5126helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Khối địa chỉ mới				2002-02-02 02:02:02
5127helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Ghi rõ cách định vị các trường dữ liệu địa chỉ dưới dạng một khối địa chỉ của một \<link href=\"text/swriter/01/mm_seladdblo.xhp\"\>thư trộn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5128helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Phần tử Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
5129helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường nào đó, sau đó kéo nó sang danh sách khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5130helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
5131helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nút này thêm trường đã chọn từ danh sách \<emph\>Phần tử Địa chỉ\</emph\> sang danh sách khác. Bạn cũng có thể thêm cùng một trường nhiều lần.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5132helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
5133helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nút này gỡ bỏ trường đã chọn khỏi danh sách khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5134helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Kéo phần tử địa chỉ sang trường bên dưới				2002-02-02 02:02:02
5135helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường, bằng cách kéo và thả, hoặc bằng cách sử dụng các nút mũi tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5136helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
5137helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử của bản ghi cơ sở dữ liệu thứ nhất với bố trí khối địa chỉ hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5138helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	(Nút mũi tên)				2002-02-02 02:02:02
5139helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddfie.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một mục nào đó trong danh sách, sau đó nhấn vào một nút mũi tên nào đó để dời nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5140helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục và Bảng				2002-02-02 02:02:02
5141helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	hd_id3151380	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120000.xhp\" name=\"Chỉ mục và Bảng\"\>Chỉ mục và Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5142helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	par_idN105AC				0	vi	Mở một trình đơn để chèn mục nhập chỉ mục và để chèn chỉ mục và bảng.				2002-02-02 02:02:02
5143helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	par_id3150114	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"Chỉ dẫn cho Chỉ mục\"\>Chỉ dẫn cho Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5144helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	hd_id3147416	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Mục nhập\"\>Mục nhập\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5145helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	hd_id3147501	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120200.xhp\" name=\"Chỉ mục và Bảng\"\>Chỉ mục và Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5146helpcontent2	source\text\swriter\01\04120000.xhp	0	help	hd_id3155620	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120300.xhp\" name=\"Mục nhập Thư tịch\"\>Mục nhập Thư tịch\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5147helpcontent2	source\text\swriter\01\05110500.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
5148helpcontent2	source\text\swriter\01\05110500.xhp	0	help	hd_id3149502	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110500.xhp\" name=\"Xoá\"\>Xoá\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5149helpcontent2	source\text\swriter\01\05110500.xhp	0	help	par_id3149050	2			0	vi	\<variable id=\"loeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteRows\"\>Xoá những hàng đã chọn khỏi bảng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5150helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy biến danh sách địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
5151helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN1053C				0	vi	Tùy biến danh sách địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
5152helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10540				0	vi	Tùy biến danh sách địa chỉ đối với các \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddlis.xhp\"\>thư trộn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5153helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	Phần tử danh sách địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
5154helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn những trường mà bạn muốn di chuyển, xoá hoặc có tên bạn muốn thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5155helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
5156helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một trường văn bản mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5157helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
5158helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá trường đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5159helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
5160helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_cusaddlis.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của trường đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5161helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm mục				2002-02-02 02:02:02
5162helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN10539				0	vi	Tìm mục				2002-02-02 02:02:02
5163helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Tìm kiếm một bản ghi hay người nhận trong danh sách địa chỉ \<link href=\"text/swriter/01/mm_newaddlis.xhp\"\>thư trộn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5164helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
5165helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5166helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	Chỉ tìm trong				2002-02-02 02:02:02
5167helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hạn chế tiến trình tìm kiếm thành một trường dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5168helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Chọn trường dữ liệu trong đó bạn muốn tìm chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
5169helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
5170helpcontent2	source\text\swriter\01\mm_finent.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị mục kế tiếp chứa chuỗi tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5171helpcontent2	source\text\swriter\01\01160100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phác thảo thành trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
5172helpcontent2	source\text\swriter\01\01160100.xhp	0	help	hd_id3154571	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160100.xhp\" name=\"Phác thảo để trình chiếu\"\>Phác thảo để trình chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5173helpcontent2	source\text\swriter\01\01160100.xhp	0	help	par_id3155186	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SendOutlineToStarImpres\"\>Gửi phác thảo của tài liệu hoạt động vào một tài liệu trình chiếu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5174helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
5175helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3154762	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5176helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	par_id3149052	2			0	vi	Đặt chiều rộng của các cột, hoặc lựa chọn, chèn và xoá các cột.				2002-02-02 02:02:02
5177helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3146322	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120100.xhp\" name=\"Bề rộng...\"\>Bề rộng...\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5178helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3154558	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120200.xhp\" name=\"Bề rộng Tối ưu\"\>Bề rộng Tối ưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5179helpcontent2	source\text\swriter\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3150564	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120400.xhp\" name=\"Chèn...\"\>Chèn...\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5180helpcontent2	source\text\swriter\01\03070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ranh giới Văn bản				2002-02-02 02:02:02
5181helpcontent2	source\text\swriter\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3145418	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03070000.xhp\" name=\"Ranh giới Văn bản\"\>Ranh giới Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5182helpcontent2	source\text\swriter\01\03070000.xhp	0	help	par_id3151310	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ViewBounds\"\>Hiển thị hay ẩn các ranh giới của vùng trang có thể in được. (Các đường ranh giới không được in ấn.)\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5183helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
5184helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/format_object.xhp\"\>Đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5185helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở trình đơn phụ để chỉnh sửa các thuộc tính về đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5186helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	hd_id1863460				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\"\>Thuộc tính Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5187helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	par_id3542588				0	vi	Đặt các thuộc tính về bố trí và thả neo cho văn bản trong đối tượng kiểu vẽ hay văn bản đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
5188helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	par_id9466841				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05280000.xhp\"\>Chữ nghệ thuật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5189helpcontent2	source\text\swriter\01\format_object.xhp	0	help	par_id2874538				0	vi	Chỉnh sửa các hiệu ứng chữ nghệ thuật của đối tượng đã được tạo bởi hộp thoại \<emph\>Chữ nghệ thuật \</emph\> trước đây.				2002-02-02 02:02:02
5190helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới văn bản				2002-02-02 02:02:02
5191helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	bm_id3150760				0	vi	\<bookmark_value\>Lưới văn bản cho cách bố trí châu Á\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
5192helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3150760	18			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040800.xhp\" name=\"Lưới văn bản\"\>Lưới văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5193helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3151171	17			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một lưới văn bản vào kiểu trang hiện hành. Tùy chọn này chỉ có hiệu lực khi bạn bật hỗ trợ cho ngôn ngữ châu Á, theo \<emph\>Công cụ- Tùy chọn- Thiết lập ngôn ngữ- Ngôn ngữ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5194helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3154101	16			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
5195helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3149805	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_TEXTGRID_PAGE_RB_CHARSGRID\"\>Thêm hoặc bớt lưới văn bản cho dòng hoặc ký tự của kiểu trang hiện hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5196helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3153537	14			0	vi	Bố trí lưới				2002-02-02 02:02:02
5197helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3154478	12			0	vi	Dòng mỗi trang				2002-02-02 02:02:02
5198helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3151308	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_NUMERICFIELD_TP_TEXTGRID_PAGE_NF_LINESPERPAGE\"\>Điền số lượng tối đa dòng mà bạn muốn ở mỗi trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5199helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3152957	10			0	vi	Ký tự mỗi dòng				2002-02-02 02:02:02
5200helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3153674	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_NUMERICFIELD_TP_TEXTGRID_PAGE_NF_CHARSPERLINE\"\>Điền số lượng tối đa số ký tự mà bạn muốn ở mỗi dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5201helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3149684	8			0	vi	Kích cỡ văn bản cơ bản tối đa				2002-02-02 02:02:02
5202helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3154193	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_TEXTGRID_PAGE_MF_TEXTSIZE\"\>Điền kích cỡ văn bản cơ bản tối đa. Giá trị càng lớn sẽ giảm số ký tự mỗi dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5203helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3155182	6			0	vi	Kích cỡ văn bản Ruby tối đa				2002-02-02 02:02:02
5204helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3143283	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_TEXTGRID_PAGE_MF_RUBYSIZE\"\>Điền cỡ phông cho văn bản Ruby.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5205helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3149496	4			0	vi	Văn bản Ruby bên dưới/trái văn bản cơ bản				2002-02-02 02:02:02
5206helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3149816	3			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_TEXTGRID_PAGE_CB_RUBYBELOW\"\>Hiển thị phần văn bản Ruby về phía trái/dưới của văn bản cơ bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5207helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	hd_id3149100	2			0	vi	Hiện lưới				2002-02-02 02:02:02
5208helpcontent2	source\text\swriter\01\05040800.xhp	0	help	par_id3147089	1			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_TEXTGRID_PAGE_LB_COLOR\"\>Định rõ các lựa chọn về in và màu sắc cho lưới văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5209helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay tên Tốc ký				2002-02-02 02:02:02
5210helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3155144	1			0	vi	Thay tên Tốc ký				2002-02-02 02:02:02
5211helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	par_id3149171	2			0	vi	Cho phép bạn thay đổi tên của một mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> nào đó.				2002-02-02 02:02:02
5212helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3155910	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
5213helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	par_id3151372	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_RENAME_GLOS:ED_ON\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị tên hiện thời của mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5214helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3155858	5			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
5215helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150686	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_RENAME_GLOS:ED_NN\" visibility=\"visible\"\>Gõ tên mới cho mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5216helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3150110	7			0	vi	Lối tắt				2002-02-02 02:02:02
5217helpcontent2	source\text\swriter\01\02120100.xhp	0	help	par_id3145583	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_RENAME_GLOS:ED_NS\" visibility=\"visible\"\>Gán lối tắt cho mục \<emph\>Tốc ký\</emph\> đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5218helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
5219helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	hd_id3155898	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020200.xhp\" name=\"Thụt lề\"\>Thụt lề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5220helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	par_id3155182	2			0	vi	Thụt phần thì tạo lề bên trái và bên phải.				2002-02-02 02:02:02
5221helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	hd_id3149488	3			0	vi	Phía trước phần				2002-02-02 02:02:02
5222helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	par_id3149824	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_SECTION_INDENTS_MF_BEFORE\"\>Ghi rõ khoảng thụt lề phía trước phần, ở lề bên trái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5223helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	hd_id3149108	5			0	vi	Phía sau phần				2002-02-02 02:02:02
5224helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	par_id3148970	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_SECTION_INDENTS_MF_AFTER\"\>Ghi rõ khoảng thụt lề phía sau phần, ở lề bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5225helpcontent2	source\text\swriter\01\04020200.xhp	0	help	par_id3149032	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Lệnh trường\"\>Lệnh trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5226helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phong bì				2002-02-02 02:02:02
5227helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3145243	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04070100.xhp\" name=\"Phong bì\"\>Phong bì\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5228helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3147172	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENV_ENV\" visibility=\"visible\"\>Nhập địa chỉ gửi đi và địa chỉ trở về cho phong bì. Bạn cũng có thể chèn các trường địa chỉ có sẵn từ cơ sở dữ liệu, thí dụ từ cơ sở dữ liệu « Địa chỉ » (Addresses).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5229helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3149295	3			0	vi	Người nhận				2002-02-02 02:02:02
5230helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3145415	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MULTILINEEDIT:TP_ENV_ENV:EDT_ADDR\" visibility=\"visible\"\>Nhập địa chỉ gửi đi.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhấn vào hộp này, sau đó chọn một cơ sở dữ liệu, một bảng và một trường, sau đó nhấn vào nút mũi tên để chèn trường vào địa chỉ. Cũng có thể áp dụng định dạng, v.d. in đậm hay gạch dưới, cho văn bản địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
5231helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3154102	5			0	vi	Người gửi				2002-02-02 02:02:02
5232helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3153527	6			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW:MULTILINEEDIT:TP_ENV_ENV:EDT_SEND\"\>Cũng chèn vào phong bì một địa chỉ trở về. Bật tùy chọn \<emph\>Người gửi\</emph\>, rồi nhập địa chỉ trở về.\</ahelp\> $[officename] tự động chèn dữ liệu người dùng của bạn vào hộp \<emph\>Người gửi\</emph\>, nhưng bạn cũng có thể sửa đổi dữ liệu hay nhập dữ liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
5233helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3154571	9			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
5234helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3154480	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_ENV_ENV:LB_DATABASE\" visibility=\"visible\"\>Chọn cơ sở dữ liệu chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5235helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3151310	11			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
5236helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3155898	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_ENV_ENV:LB_TABLE\" visibility=\"visible\"\>Chọn bảng cơ sở dữ liệu chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5237helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3149695	13			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
5238helpcontent2	source\text\swriter\01\04070100.xhp	0	help	par_id3155180	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGEBUTTON:TP_ENV_ENV:BTN_INSERT\" visibility=\"visible\"\>Chọn trường cơ sở dữ liệu chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút mũi tên bên trái. Dữ liệu thì được thêm vào hộp địa chỉ đang chứa con trỏ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5239helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục hiện thời				2002-02-02 02:02:02
5240helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	hd_id3154704	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06160000.xhp\" name=\"Chỉ mục hiện thời\"\>Chỉ mục hiện thời\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5241helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	par_id3149499	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateCurIndex\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật chỉ mục hiện thời.\</ahelp\> Chỉ mục hiện thời là chỉ mục đang chứa con trỏ.				2002-02-02 02:02:02
5242helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	par_id3154763	3			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn chuột phải vào một chỉ mục hay mục lục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cập nhật mục lục/chỉ mục\</emph\>. Trình đơn ngữ cảnh cũng chứa những lệnh này:				2002-02-02 02:02:02
5243helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	hd_id3146967	4			0	vi	Sửa mục lục/chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
5244helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	par_id3151387	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EditCurIndex\" visibility=\"visible\"\>Chỉnh sửa chỉ mục hay mục lục hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5245helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	hd_id3147403	6			0	vi	Xoá mục lục/chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
5246helpcontent2	source\text\swriter\01\06160000.xhp	0	help	par_id3155625	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RemoveTableOf\" visibility=\"visible\"\>Xoá chỉ mục hay mục lục hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5247helpcontent2	source\text\swriter\01\06120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng trang				2002-02-02 02:02:02
5248helpcontent2	source\text\swriter\01\06120000.xhp	0	help	hd_id3155961	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06120000.xhp\" name=\"Định dạng trang\"\>Định dạng trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5249helpcontent2	source\text\swriter\01\06120000.xhp	0	help	par_id3150249	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:Repaginate\"\>Cập nhật các định dạng trang trong tài liệu, và tính lại tổng số trang được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng Thái\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5250helpcontent2	source\text\swriter\01\06120000.xhp	0	help	par_id3154766	4			0	vi	Trong tài liệu dài, tiến trình cập nhật định dạng trang có thể kéo dài một lát.				2002-02-02 02:02:02
5251helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	tit				0	vi	Chức năng				2002-02-02 02:02:02
5252helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3149123	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090003.xhp\" name=\"Chức năng\"\>Chức năng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5253helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3150343	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_FLD_FUNC_ED_FUNCVALUE\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các tham số chức năng thêm cho trường. Kiểu tham số thì phụ thuộc vào kiểu trường bạn chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5254helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3151242	2			0	vi	Phụ thuộc vào kiểu trường được chọn, bạn có thể gán điều kiện cho một số chức năng nào đó. Chẳng hạn, bạn có thể xác định một trường thực hiện một vĩ lệnh khi bạn nhấn vào trường trong tài liệu, hoặc xác định một điều kiện mà, khi thỏa được, ẩn một trường nào đó. Cũng có thể xác định trường giữ chỗ mà chèn vào tài liệu đồ họa, bảng, khung và đối tượng khác, khi cần.				2002-02-02 02:02:02
5255helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3150537	3			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
5256helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3155623	4			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
5257helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3152999	5			0	vi	Văn bản có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
5258helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3149881	6			0	vi	Nhập văn bản vào nếu thỏa một \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"điều kiện\"\>điều kiện\</link\> vào đó. Chẳng hạn, bạn nhập « sun eq 1 » vào hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\>, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Thì\</emph\> chuỗi bạn muốn chèn khi biến « sun » bằng với con số 1. Bạn cũng có thể nhập vào hộp \<emph\>Nếu không\</emph\> chuỗi mà bạn muốn hiển thị khi không thỏa điều kiện này. Để xác định biến « sun », nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/04090005.xhp\" name=\"Biến\"\>\<emph\>Biến\</emph\>\</link\>, chọn mục « Chọn biến », gõ « sun » vào hộp \<emph\>Tên\</emph\>, và gõ giá trị của nó vào hộp \<emph\>Giá trị\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
5259helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3153719	47			0	vi	Danh sách nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
5260helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147564	48			0	vi	Chèn một trường văn bản mà hiển thị một mục từ một danh sách. Bạn có thể thêm, chỉnh sửa và gỡ bỏ mục, và thay đổi thứ tự của danh sách. Nhấn vào một trường \<emph\>Danh sách nhập vào\</emph\> trong tài liệu, hoặc bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F9\</item\> để hiển thị hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090003.xhp\" name=\"Chọn mục\"\>\<emph\>Chọn mục\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5261helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3153146	7			0	vi	Trường nhập				2002-02-02 02:02:02
5262helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3149287	8			0	vi	Chèn một trường văn bản mà bạn có thể mở bằng cách \<link href=\"text/swriter/01/04090100.xhp\" name=\"nhấn chuột\"\>nhấn chuột\</link\> vào nó trong tài liệu. Vì vậy bạn có thể sửa đổi văn bản được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
5263helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3154691	9			0	vi	Thực thi vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
5264helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147515	10			0	vi	Chèn một trường văn bản mà chạy một vĩ lệnh khi bạn nhấn vào trường này trong tài liệu. Để gán một vĩ lệnh cho trường này, nhấn vào nút \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
5265helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3152946	11			0	vi	Bộ giữ chỗ				2002-02-02 02:02:02
5266helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3153527	12			0	vi	Chèn một trường giữ chỗ vào tài liệu, chẳng hạn, để giữ chỗ cho đồ họa. Khi bạn nhấn vào một trường giữ chỗ trong tài liệu, bạn được nhắc chèn mục còn thiếu				2002-02-02 02:02:02
5267helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3150973	13			0	vi	Văn bản ẩn				2002-02-02 02:02:02
5268helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3154480	15			0	vi	Đoạn văn ẩn				2002-02-02 02:02:02
5269helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3154192	39			0	vi	Gộp các ký tự 				2002-02-02 02:02:02
5270helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3159199	42			0	vi	Kết hợp đến 6 ký tự, để làm cho chúng ứng xử như một ký tự riêng lẻ. Tính năng này chỉ sẵn sàng khi cũng hỗ trợ phông đại diện ngôn ngữ Châu Á.				2002-02-02 02:02:02
5271helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3151329	17			0	vi	Đối với trường kiểu hàm, trường định dạng chỉ được dùng cho các trường kiểu giữ chỗ. Trong chúng, định dạng xác định đối tượng cho đó trường giữ chỗ.				2002-02-02 02:02:02
5272helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3149494	18			0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
5273helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3143281	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FLD_DB:ED_DBCONDITION\"\>Đối với các trường được liên kết đến một \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"điều kiện\"\>điều kiện\</link\>, nhập các tiêu chuẩn vào đây\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5274helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3151248	20			0	vi	Thì, Không thì				2002-02-02 02:02:02
5275helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3154830	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_FLD_FUNC_ED_FUNCCOND2\"\>Nhập vào hộp \<emph\>Thì\</emph\> chuỗi cần hiển thị khi thỏa điều kiện, và nhập vào hộp \<emph\>Không thì\</emph\> chuỗi cần hiển thị khi không thỏa điều kiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5276helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3146865	22			0	vi	Bạn cũng có thể chèn vào hộp \<emph\>Thì\</emph\> và \<emph\>Không thì\</emph\> các trường cơ sở dữ liệu theo định dạng « tên_cơ_sở_dữ_liệu.tên_bảng.tên_trường ».				2002-02-02 02:02:02
5277helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147583	24			0	vi	Tên bảng/trường không có trong cơ sở dữ liệu. Vì vậy không có gì được chèn vào.				2002-02-02 02:02:02
5278helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3152585	23			0	vi	Nếu chuỗi được đặt giữa hai dấu nháy kép "tên_cơ_sở_dữ_liệu.tên_bảng.tên_trường" thì nó sẽ được coi là văn bản.				2002-02-02 02:02:02
5279helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3155136	26			0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
5280helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3155149	27			0	vi	Gõ chuỗi bạn muốn hiển thị trong trường. Nếu bạn đang chèn một trường giữ chỗ, gõ chuỗi bạn muốn hiển thị dạng lời gợi ý Trợ giúp khi bạn để con trỏ chuột ở trên trường đó. 				2002-02-02 02:02:02
5281helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3147071	28			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
5282helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147084	29			0	vi	Chọn vĩ lệnh mà bạn muốn chạy khi trường được nhấn vào.				2002-02-02 02:02:02
5283helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3154384	30			0	vi	Tên vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
5284helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3153351	31			0	vi	Hiển thị tên của vĩ lệnh đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
5285helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3156269	32			0	vi	Bộ giữ chỗ				2002-02-02 02:02:02
5286helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3156282	33			0	vi	Gõ chuỗi bạn muốn thấy trong trường giữ chỗ.				2002-02-02 02:02:02
5287helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3150587	34			0	vi	Văn bản ẩn				2002-02-02 02:02:02
5288helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3149173	35			0	vi	Gõ chuỗi bạn muốn ẩn nếu thỏa điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
5289helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3151028	40			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
5290helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3145771	43			0	vi	Nhập những ký tự mà bạn muốn gộp lại. Có khả năng kết hợp đến 6 ký tự. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho trường kiểu \<emph\>Gộp các ký tự\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5291helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3156369	41			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
5292helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3151370	44			0	vi	Nhập một giá trị cho trường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
5293helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3148877	36			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
5294helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3155912	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_FLD_FUNC_BT_FUNCMACRO\"\>Mở \<emph\>Bộ chọn Vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn vĩ lệnh nên chạy khi bạn nhấn vào trường đã chọn trong tài liệu.\</ahelp\> Nút này chỉ sẵn sàng đối với trường hàm « Chạy vĩ lệnh »				2002-02-02 02:02:02
5295helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3150111	49			0	vi	Các điều khiển theo sau được hiển thị cho các trường kiểu \<emph\>Danh sách nhập liệu\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
5296helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3155860	50			0	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
5297helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3150688	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_FLD_FUNC_ED_LISTITEM\"\>Nhập một mục mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5298helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3147413	52			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
5299helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147473	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_FLD_FUNC_PB_LISTADD\"\>Thêm \<emph\>Mục\</emph\> vào danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5300helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3147496	54			0	vi	Mục trên danh sách				2002-02-02 02:02:02
5301helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147618	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FLD_FUNC_LB_LISTITEMS\"\>Liệt kê các mục. Mục trên cùng được hiển thị trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5302helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3145263	56			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
5303helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3149558	57			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_FLD_FUNC_PB_LISTREMOVE\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách mục đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5304helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3145126	58			0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
5305helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3155970	59			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_FLD_FUNC_PB_LISTUP\"\>Dời mục đã chọn lên trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5306helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3150549	60			0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
5307helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3156221	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_FLD_FUNC_PB_LISTDOWN\"\>Dời mục đã chọn xuống trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5308helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3149215	62			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
5309helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147733	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_FLD_FUNC_ED_LISTNAME\"\>Nhập tên duy nhất cho \<emph\>Danh sách nhập liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5310helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3146332	64			0	vi	Chọn mục				2002-02-02 02:02:02
5311helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3147455	65			0	vi	Hộp thoại này được hiển thị khi bạn nhấn vào một trường kiểu \<emph\>Danh sách nhập liệu\</emph\> trong tài liệu. 				2002-02-02 02:02:02
5312helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3149837	66			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_FLD_DROPDOWN_LB_LISTITEMS\"\>Chọn mục bạn muốn hiển thị trong tài liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5313helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3147602	67			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
5314helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3148855	68			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_DLG_FLD_DROPDOWN_PB_EDIT\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Sửa trường: Hàm\</emph\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa \<emph\>Danh sách nhập liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5315helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	hd_id3155558	69			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
5316helpcontent2	source\text\swriter\01\04090003.xhp	0	help	par_id3148434	70			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_DLG_FLD_DROPDOWN_PB_NEXT\"\>Đóng \<emph\>Danh sách nhập liệu\</emph\> hiện thời, và hiển thị danh sách kế tiếp, nếu có sẵn.\</ahelp\> Bạn thấy nút này khi bạn mở hộp thoại \<emph\>Chọn mục\</emph\> bằng phím tắt \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F9\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
5317helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cuộn				2002-02-02 02:02:02
5318helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3153527	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn\"\>Cuộn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5319helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3154478	2			0	vi	\<variable id=\"umlauftext\"\>\<ahelp hid=\".uno:TextWrap\"\>Định rõ cách mà bạn chọn để cuộn văn bản quanh một đối tượng.\</ahelp\>Bạn cũng có thể định rõ khoảng cách giữa phần văn bản và đối tượng. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5320helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3151249	56			0	vi	Để cuộn văn bản quanh một bảng, đặt bảng vào một khung rồi cuộn văn bản quanh khung đó.				2002-02-02 02:02:02
5321helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3154829	3			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
5322helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3148971	5			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
5323helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3147100	6			0	vi	\<variable id=\"keinumlauftext\"\>\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_FRM_WRAP:RB_NO_WRAP\"\>Đặt đối tượng trên một đường riêng trong tài liệu. Phần văn bản trong tài liệu sẽ xuất hiện trên và dưới, chứ không phải ở hai bên của đối tượng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5324helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3155139	49			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
5325helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3153351	17			0	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
5326helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3149171	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_FRM_WRAP:RB_WRAP_LEFT\"\>Cuộn văn bản theo phía bên trái của đối tượng nếu không có đủ chỗ trống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5327helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3151384	43			0	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
5328helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3155870	19			0	vi	Sau				2002-02-02 02:02:02
5329helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3150700	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_FRM_WRAP:RB_WRAP_RIGHT\"\>Cuộn văn bản theo phía phải của đối tượng nếu không có đủ chỗ trống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5330helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3155966	44			0	vi	Sau				2002-02-02 02:02:02
5331helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3149213	21			0	vi	Song song				2002-02-02 02:02:02
5332helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3147740	22			0	vi	\<variable id=\"seitenumlauftext\"\>\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_FRM_WRAP:RB_WRAP_PARALLEL\"\>Cuộn văn bản theo cả bốn phía viền khung của đối tượng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5333helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3148442	45			0	vi	Song song				2002-02-02 02:02:02
5334helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3151081	11			0	vi	Qua				2002-02-02 02:02:02
5335helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3154089	12			0	vi	\<variable id=\"durchlauftext\"\>\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:TP_FRM_WRAP:RB_WRAP_THROUGH\"\>Đặt đối tượng phía trên phân văn bản.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5336helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3156104	50			0	vi	Qua				2002-02-02 02:02:02
5337helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3150451	23			0	vi	Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
5338helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3154716	24			0	vi	\<variable id=\"dynamischertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:WrapIdeal\"\>Tự động cuộn văn bản về phía trái, hoặc phải, hoặc theo cả bốn phía viền khung của đối tượng. Nếu khoảng cách giữa đối tượng và lề trang ít hơn 2 cm, sẽ không cuộn phần văn bản. \</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5339helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3149237	46			0	vi	Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
5340helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3146940	26			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
5341helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3146953	27			0	vi	Định rõ các lựa chọn cuộn văn bản.				2002-02-02 02:02:02
5342helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3153229	28			0	vi	Đoạn đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
5343helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3154333	29			0	vi	\<variable id=\"ersterabsatztext\"\>\<ahelp hid=\".uno:WrapAnchorOnly\"\>Bắt đầu một đoạn mới ở phía dưới đối tượng sau khi nhấn Enter.\</ahelp\>Khoảng cách giữa các đoạn được quy định bởi kích cỡ của đối tượng. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5344helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3148790	30			0	vi	Ở nền				2002-02-02 02:02:02
5345helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3150100	31			0	vi	\<variable id=\"hintergrundtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:WrapThroughTransparent\"\>Đưa đối tượng vào hậu cảnh. Tùy chọn này chỉ có hiệu lực khi bạn chọn kiểu cuộn là kiểu cuốn\<emph\> Qua\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5346helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3149358	47			0	vi	Đường viền				2002-02-02 02:02:02
5347helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3155793	48			0	vi	\<variable id=\"konturtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:WrapContour\"\>Cuộn văn bản chung quanh hình của đối tượng. Tùy chọn này không sẵn sàng cho kiểu cuộn \<emph\>Qua\</emph\>, hoặc cho khung.\</ahelp\> Để thay đổi đường viền của một đối tượng, chọn đối tượng đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cuộn > \</emph\>\<link href=\"text/swriter/01/05060201.xhp\" name=\"Sửa đường viền\"\>\<emph\>Sửa đường viền\</emph\>\</link\>. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5348helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3154620	51			0	vi	Chỉ bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
5349helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3147377	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_WRAP:CB_ONLYOUTSIDE\"\>Cuộn văn bản chỉ quanh đường viền của đối tượng, nhưng không các khu mở phía trong dạng đối tượng.\</ahelp\> Tùy chọn này không có hiệu lực cho khung.				2002-02-02 02:02:02
5350helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3147397	33			0	vi	Khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
5351helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3149637	34			0	vi	Định rõ khoảng cách chừa lại giữa đối tượng và phần văn bản.				2002-02-02 02:02:02
5352helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3150659	35			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
5353helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3150678	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_WRAP:ED_LEFT_MARGIN\"\>Điền khoảng cách giữa mép trái của đối tượng và phần văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5354helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3154032	37			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
5355helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3149956	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_WRAP:ED_RIGHT_MARGIN\"\>Điền khoảng cách giữa mép phải của đối tượng và phần văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5356helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3149974	39			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
5357helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3147284	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_WRAP:ED_TOP_MARGIN\"\>Điền khoảng cách giữa mép trên của đối tượng và phần văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5358helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	hd_id3149609	41			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
5359helpcontent2	source\text\swriter\01\05060200.xhp	0	help	par_id3157884	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_WRAP:ED_BOTTOM_MARGIN\"\>Điền khoảng cách giữa mép dưới của đối tượng và phần văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5360helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
5361helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3145825	36			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120201.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5362helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3154505	37			0	vi	Bạn có thể gán các kiểu dáng đoạn văn khác nhau, để thay đổi định dạng của các tiêu đề chỉ mục, dấu phân cách và mục nhập chỉ mục. Cũng có thể sửa đổi các kiểu dáng đoạn văn trong hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
5363helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3150565	26			0	vi	Gán				2002-02-02 02:02:02
5364helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3147171	28			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
5365helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3151180	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_STYLES:LB_LEVEL\"\>Chọn cấp chỉ mục cho đó bạn muốn thay đổi định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5366helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3147571	30			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
5367helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3149290	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_STYLES:LB_PARALAY\"\>Chọn kiểu dáng đoạn văn bạn muốn áp dụng cho chỉ mục đã chọn, sau đó nhấn vào nút  (\<emph\>Gán\</emph\>).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5368helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3145418	32			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
5369helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3154099	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_TP_TOX_STYLES_BT_ASSIGN\"\>Định dạng cấp chỉ mục đã chọn bằng kiểu dáng đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5370helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3149807	34			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
5371helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3153539	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_STYLES:BT_STD\"\>Đặt lại định dạng của cấp đã chọn về kiểu dáng đoạn văn « Mặc định ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5372helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	hd_id3154474	38			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
5373helpcontent2	source\text\swriter\01\04120201.xhp	0	help	par_id3153675	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_STYLES:BT_EDIT_STYLE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi kiểu dáng đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5374helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin tài liệu				2002-02-02 02:02:02
5375helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	hd_id3154479	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090004.xhp\" name=\"Thông tin tài liệu\"\>Thông tin tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5376helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3149692	2			0	vi	Trường kiểu \<emph\>Thông tin tài liệu\</emph\> thì chứa thông tin về các thuộc tính của tài liệu, v.d. ngày tạo tài liệu đó. Để xem các thuộc tính của tài liệu đang soạn thảo, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5377helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3148982	3			0	vi	Khi bạn nhập/xuất một tài liệu HTML chứa trường kiểu \<emph\>Thông tin tài liệu\</emph\>, các \<link href=\"text/swriter/01/04090007.xhp#dokumentinfo\" name=\"định dạng $[officename] đặc biệt\"\>định dạng $[officename] đặc biệt\</link\> được dùng				2002-02-02 02:02:02
5378helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id0902200804290053				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê kiểu các trường có thể dùng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào kiểu trường, nhấn tiếp vào trường trong danh sách lựa chọn, và sau đó nhấn Chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5379helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3155140	4			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
5380helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3149176	5			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
5381helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3145774	6			0	vi	Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
5382helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3155915	7			0	vi	Chèn tên của tác giả, và ngày/giờ lưu cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
5383helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150108	8			0	vi	Thời gian chỉnh sửa				2002-02-02 02:02:02
5384helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3155860	9			0	vi	Chèn khoảng thời gian đã chỉnh sửa tài liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
5385helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150700	10			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
5386helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3147490	11			0	vi	Chèn chú thích như được nhập vào trên thẻ \<emph\>Mô tả\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5387helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3145262	12			0	vi	Số thứ tự tài liệu				2002-02-02 02:02:02
5388helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150556	13			0	vi	Chèn số thứ tự phiên bản của tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
5389helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3146326	14			0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
5390helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3149833	15			0	vi	Chèn tên của tác giả, và ngày/giờ tạo tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
5391helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3148856	16			0	vi	Thông tin 0 - 3				2002-02-02 02:02:02
5392helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3154784	17			0	vi	Chèn nội dung của những trường Thông tin nằm trên thẻ \<emph\>Tự xác định\</emph\> của hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01100300.xhp\" name=\"Tập tin > Thuộc tính\"\>\<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5393helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150177	18			0	vi	In cuối				2002-02-02 02:02:02
5394helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3156094	19			0	vi	Chèn tên của tác giả, và ngày/giờ in cuối cùng tài liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
5395helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3156122	20			0	vi	Từ khoá				2002-02-02 02:02:02
5396helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150912	21			0	vi	Chèn các từ khoá như được nhập vao trên thẻ \<emph\>Mô tả\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Tập tin\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
5397helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3154328	22			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
5398helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3146942	23			0	vi	Chèn chủ đề như được vao trên thẻ \<emph\>Mô tả\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5399helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150092	24			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
5400helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150033	25			0	vi	Chèn tựa đề như được vao trên thẻ \<emph\>Mô tả\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5401helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id0902200804290272				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>. Để chèn một trường nào đó, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5402helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3149956	26			0	vi	Đối với các kiểu trường « Tạo », « Sửa đổi « và « In cuối », bạn cũng có thể kèm thêm tên của tác giả, và ngày/giờ của thao tác tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
5403helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id0902200804290382				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng cho trường đã chọn, hoặc nhấn vào mục « Định dạng thêm » để xác định một định dạng riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5404helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	hd_id3149608	28			0	vi	Nội dung cố định				2002-02-02 02:02:02
5405helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3150767	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FLD_DOKINF:CB_DOKINFFIXEDCONTENT\"\>Chèn vào trường dưới dạng nội dung tĩnh, tức là không thể cập nhật trường đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5406helpcontent2	source\text\swriter\01\04090004.xhp	0	help	par_id3155554	30			0	vi	Trường có nội dung cố định thì chỉ được xử lý khi bạn tạo một tài liệu mới từ một mẫu chứa trường như vậy. Chẳng hạn, một trường ngày tháng có nội dung tĩnh sẽ chèn ngày vào đó tài liệu mới được tạo từ mẫu.				2002-02-02 02:02:02
5407helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
5408helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	hd_id3151189	1			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
5409helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3145420	2			0	vi	\<variable id=\"rahm\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertFrame\"\>Chèn mộ khung mà bạn có thể sử dụng để tạo một bố trí của một hoặc nhiều cột chứa văn bản và đối tượng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5410helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3153678	37			0	vi	Để chỉnh sửa một khung, nhấn vào đường viền của nó để lựa chọn nó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Khung\</emph\>. Bạn cũng có thể thay đổi kích cỡ của một khung, hoặc di chuyển nó bằng việc dùng \<link href=\"text/swriter/01/04130100.xhp\" name=\"shortcut keys\"\>phím nóng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5411helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3152952	38			0	vi	Để xoá một khung, nhấn vào đường viền của nó, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
5412helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3151311	23			0	vi	Bạn thấy mũi tên nhỏ màu đỏ ở đầu và cuối văn bản trong khung thì dùng phím mũi tên để cuộn qua văn bản còn lại.				2002-02-02 02:02:02
5413helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3155896	25			0	vi	Trong vùng xem thử của hộp thoại \<emph\>Khung\</emph\>, khung được đại diện bằng một hình chữ nhật màu lực, và vùng tham chiếu bằng một hình chữ nhật màu đỏ.				2002-02-02 02:02:02
5414helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3149694	26			0	vi	Bạn cũng có khả năng xem thử các hiệu ứng khi bạn thay đổi neo khung thành « Dạng ký tự ». « Đường cơ bản » được vẽ màu đỏ, « Ký tự » là chiều cao của phông chữ, và « đường » là chiều cao của đường, gồm có khung.				2002-02-02 02:02:02
5415helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	hd_id3149107	5			0	vi	Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
5416helpcontent2	source\text\swriter\01\04130000.xhp	0	help	par_id3148970	6			0	vi	\<variable id=\"syrahmentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertFrameInteract\"\>Vẽ một khung theo vùng bạn kéo trong tài liệu. Nhấn vào mủi tên bên cạnh biểu tượng để chọn số cột cho khung đó.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5417helpcontent2	source\text\swriter\01\04120224.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (chỉ mục các bảng)				2002-02-02 02:02:02
5418helpcontent2	source\text\swriter\01\04120224.xhp	0	help	hd_id3147406	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120224.xhp\" name=\"Mục nhập (chỉ mục bảng)\"\>Mục nhập (chỉ mục bảng)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5419helpcontent2	source\text\swriter\01\04120224.xhp	0	help	par_id3146318	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng cho các mục nhập trong một Chỉ mục các Bảng.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5420helpcontent2	source\text\swriter\01\04120224.xhp	0	help	par_id3150020	3			0	vi	Một Chỉ mục các Bảng chỉ có một cấp chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
5421helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
5422helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	hd_id3149871	1			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
5423helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	par_id3148569	2			0	vi	Định rõ số cột và cách bố trí cột cho từng vùng.				2002-02-02 02:02:02
5424helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	par_id3151390	4			0	vi	Các vùng được chèn vào dòng văn bản nào sẽ theo định dạng của dòng văn bản đó.				2002-02-02 02:02:02
5425helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	par_id3083448	5			0	vi	Ví dụ, nếu bạn chèn một vùng sử dụng cách bố trí hai cột vào một kiểu trang sử dụng cách bố trí bốn cột, thì cách bố trí hai cột sẽ nằm vào trong một trong bốn cột.				2002-02-02 02:02:02
5426helpcontent2	source\text\swriter\01\05040501.xhp	0	help	par_id3155625	6			0	vi	Bạn có thể chèn một vùng này vào một vùng khác.				2002-02-02 02:02:02
5427helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Mục nhập Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
5428helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3151187	1			0	vi	Chèn Mục nhập Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
5429helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3154642	2			0	vi	\<variable id=\"literaturvz\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertAuthoritiesEntry\"\>Chèn một tham chiếu thư tịch.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5430helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3145416	3			0	vi	Mục nhập				2002-02-02 02:02:02
5431helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3157721	15			0	vi	Từ cơ sở dữ liệu thư tịch				2002-02-02 02:02:02
5432helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3154096	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_MARK_DLG_FROM_COMP_RB\"\>Chèn một tham chiếu từ cơ sở dữ liệu thư tịch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5433helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3149805	17			0	vi	Từ nội dung tài liệu				2002-02-02 02:02:02
5434helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3153536	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_MARK_DLG_FROM_DOC_RB\"\>Chèn một tham chiếu từ các bản ghi thư tịch được cất giữ trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\> Một mục nhập được chứa trong tài liệu thì có quyền cao hơn một mục nhập được chứa trong cơ sở dữ liệu thư tịch.				2002-02-02 02:02:02
5435helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3154200	19			0	vi	Khi bạn lưu một tài liệu chứa mục nhập thư tịch, các bản ghi tương ứng được tự động lưu vào một trường bị ẩn trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
5436helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3143273	5			0	vi	Tên ngắn				2002-02-02 02:02:02
5437helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3149490	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTH_MARK_DLG_ID_LISTBOX\"\>Chọn tên ngắn của bản ghi thư tịch mà bạn muốn chèn vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5438helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3151260	7			0	vi	Tác giả, Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
5439helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3149824	8			0	vi	Vùng này hiển thị tác giả và tựa đề đầy đủ của tên ngắn đã chọn (nếu có).				2002-02-02 02:02:02
5440helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3149105	9			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
5441helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3147100	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_AUTH_MRK_OK\"\>Chèn vào tài liệu tham chiếu thư tịch. Nếu bạn đã tạo một bản ghi mới, bạn cũng cần phải chèn nó dưới dạng mục nhập, không thì bản ghi bị mất khi bạn đóng tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5442helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3147216	11			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
5443helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3149036	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_AUTH_MRK_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5444helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3153634	13			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
5445helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3147579	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_AUTH_MRK_CREATE_ENTRY\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định Mục nhập Thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\>, trong đó bạn có thể tạo một bản ghi thư tịch mới. Bản ghi này chỉ được cất giữ trong tài liệu. Để thêm một bản vào cơ sở dữ liệu thư tịch, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5446helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	hd_id3155142	20			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
5447helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3157900	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSERT_AUTH_MRK_EDIT_ENTRY\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định Mục nhập Thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa mục nhập thư tịch đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5448helpcontent2	source\text\swriter\01\04120300.xhp	0	help	par_id3149172	22			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/indices_literature.xhp\" name=\"Góp ý về làm việc với mục nhập thư tịch\"\>Góp ý về làm việc với mục nhập thư tịch\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5449helpcontent2	source\text\swriter\01\05150104.xhp	0	help	tit				0	vi	Gộp				2002-02-02 02:02:02
5450helpcontent2	source\text\swriter\01\05150104.xhp	0	help	hd_id3154502	1			0	vi	Gộp				2002-02-02 02:02:02
5451helpcontent2	source\text\swriter\01\05150104.xhp	0	help	hd_id3150020	2			0	vi	Kiểu dáng tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
5452helpcontent2	source\text\swriter\01\05150104.xhp	0	help	par_id3145241	3			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:METRICFIELD:RID_OFADLG_PRCNT_SET:ED_RIGHT_MARGIN\"\>Nhập chiều dài tối thiểu để gộp lại các đoạn văn dòng đơn, theo phần trăm của chiều rộng trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5453helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
5454helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3151387	34			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06060100.xhp\" name=\"Đánh số\"\>Đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5455helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3155620	35			0	vi	Ghi rõ định dạng con số và phân cấp cho chức năng đánh số chương trong tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
5456helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3153003	3			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
5457helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150018	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_OUTLINE_NUM:LB_LEVEL\"\>Nhấn vào cấp phác thảo mà bạn muốn sửa đổi, sau đó ghi rõ các tùy chọn đánh số cho cấp đó.\</ahelp\> Để áp dụng các tùy chọn đánh số, trừ cho kiểu dáng đoạn văn, cho mọi cấp, hãy nhấn vào nút « 1-10 ».				2002-02-02 02:02:02
5458helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3145248	8			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
5459helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150930	9			0	vi	Ghi rõ định dạng cho cấp phác thảo đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
5460helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3149030	10			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
5461helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3153722	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_OUTLINE_NUM:LB_COLL\"\>Chọn kiểu dáng đoạn văn mà bạn muốn gán cho cấp phác thảo đã chọn.\</ahelp\> Nhấn vào « Không có » thì không xác định cấp phác thảo đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
5462helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3151272	12			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
5463helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3156319	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_OUTLINE_NUM:LB_NUMBER\"\>Chọn kiểu dáng đánh số mà bạn muốn áp dụng cho cấp phác thảo đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5464helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150258	14			0	vi	\<emph\>Vùng chọn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
5465helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149760	15			0	vi	\<emph\>Mô tả\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
5466helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3147513	16			0	vi	A, B, C, ...				2002-02-02 02:02:02
5467helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150708	17			0	vi	Chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
5468helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154104	18			0	vi	a, b, c, ...				2002-02-02 02:02:02
5469helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3153533	19			0	vi	Chữ thường				2002-02-02 02:02:02
5470helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3151314	20			0	vi	I, II, III, ...				2002-02-02 02:02:02
5471helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154470	21			0	vi	Chữ số La Mã (chữ hoa)				2002-02-02 02:02:02
5472helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150360	22			0	vi	i, ii, iii, ...				2002-02-02 02:02:02
5473helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3152960	23			0	vi	Chữ số La Mã (chữ thường)				2002-02-02 02:02:02
5474helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3155899	24			0	vi	1, 2, 3, ...				2002-02-02 02:02:02
5475helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154191	25			0	vi	Chữ số A Rập				2002-02-02 02:02:02
5476helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149298	36			0	vi	A,... AA,... AAA,...				2002-02-02 02:02:02
5477helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3151332	37			0	vi	Đánh số theo thứ tự abc cũng có các chữ hoa trùng, mà số chữ ngụ ý cấp chương. Thí dụ, số thứ hai ở cấp ba là « BBB ».				2002-02-02 02:02:02
5478helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3143284	38			0	vi	a,... aa,... aaa,...				2002-02-02 02:02:02
5479helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149820	39			0	vi	Đánh số theo thứ tự abc cũng có các chữ thường trùng, mà số chữ ngụ ý cấp chương. Thí dụ, số thứ ba ở cấp hai là « cc ».				2002-02-02 02:02:02
5480helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154834	26			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
5481helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3148968	27			0	vi	Không có ký hiệu đánh số. Chỉ ký tự hay ký hiệu được xác định trong trường \<emph\>Dấu tách\</emph\> sẽ xuất hiện ở đầu của dòng đánh số.				2002-02-02 02:02:02
5482helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3147098	40			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
5483helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3147224	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_OUTLINE_NUM:LB_CHARFMT\"\>Chọn định dạng của ký tự đánh số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5484helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3153643	28			0	vi	Hiện các cấp con				2002-02-02 02:02:02
5485helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3147575	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_OUTLINE_NUM:NF_ALL_LEVEL\"\>Chọn số cấp phác thảo cần kèm khi đánh số chương. Thí dụ, chọn « 3 » để hiển thị ba cấp đánh số chương: 1.1.1\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5486helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3152772	30			0	vi	Dấu tách phía trước				2002-02-02 02:02:02
5487helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3155142	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_OUTLINE_NUM:ED_PREFIX\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía trước số thứ tự chương.\</ahelp\> Thí dụ gõ « Chương » để hiển thị « Chương 1 ».				2002-02-02 02:02:02
5488helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3154386	32			0	vi	Dấu tách phía sau				2002-02-02 02:02:02
5489helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3153358	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_OUTLINE_NUM:ED_SUFFIX\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị phía sau số thứ tự chương.\</ahelp\> Thí dụ gõ dấu chấm « . » để hiển thị « 1. ».				2002-02-02 02:02:02
5490helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3150590	6			0	vi	Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
5491helpcontent2	source\text\swriter\01\06060100.xhp	0	help	par_id3151023	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_OUTLINE_NUM:ED_START\"\>Nhập con số ở đó bạn muốn bắt đầu lại tiến trình đánh số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5492helpcontent2	source\text\swriter\01\04120223.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục nhập (chỉ mục minh hoạ)				2002-02-02 02:02:02
5493helpcontent2	source\text\swriter\01\04120223.xhp	0	help	hd_id3145244	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120223.xhp\" name=\"Mục nhập (chỉ mục minh hoạ)\"\>Mục nhập (chỉ mục minh hoạ)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5494helpcontent2	source\text\swriter\01\04120223.xhp	0	help	par_id3148769	2			0	vi	\<variable id=\"eintraege\"\>Ghi rõ định dạng cho các mục nhập chỉ mục minh hoạ.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5495helpcontent2	source\text\swriter\01\04120223.xhp	0	help	par_id3154639	3			0	vi	Chỉ mục minh hoạ chỉ có một cấp chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
5496helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng trong Writer				2002-02-02 02:02:02
5497helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	bm_id4005249				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng;phân loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> kiểu dáng ký tự;phân loại kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> kiểu dáng đoạn văn;phân loại kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;phân loại kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số;phân loại kiểu dáng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
5498helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	hd_id3150344	1			0	vi	Kiểu dáng trong Writer				2002-02-02 02:02:02
5499helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149052	2			0	vi	Thông tin sau diễn tả các kiểu dáng Writer mà bạn có thể áp dụng thông qua cửa sổ \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5500helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3150015	62			0	vi	Bạn cũng có thể chỉnh sửa các kiểu dáng của tài liệu hiện tại, sau đó lưu tài liệu dạng mẫu. Để lưu tài liệu dạng mẫu, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > \</emph\>\<link href=\"text/shared/01/01110300.xhp\" name=\"Mẫu > Lưu\"\>\<emph\>Mẫu > Lưu\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5501helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	hd_id3150572	4			0	vi	Phân loại Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
5502helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3153721	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:RID_STYLECATALOG:BT_TOOL\"\>Đây là các loại khác nhau của các kiểu định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5503helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3151271	65			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
5504helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3153154	66			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
5505helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3151172	6			0	vi	Kiểu dáng ký tự 				2002-02-02 02:02:02
5506helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3147512	7			0	vi	Dùng các Kiểu dáng Ký tự để định dạng mỗi ký tự riêng, hoặc định dạng toàn từ hoặc cụm từ. Bạn cũng có thể lồng nhau các Kiểu dáng Ký tự.				2002-02-02 02:02:02
5507helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3150713	8			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn 				2002-02-02 02:02:02
5508helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149810	9			0	vi	Dùng Kiểu dáng Đoạn văn để định dạng các đoạn văn, gồm có kiểu và kích cỡ của phông chữ. Bạn cũng có thể chọn kiểu dáng đoạn văn để áp dụng cho đoạn văn kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
5509helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3151308	10			0	vi	Kiểu dáng khung				2002-02-02 02:02:02
5510helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3147527	11			0	vi	Dùng Kiểu dáng Khung để định dạng các khung kiểu văn bản và đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
5511helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3152960	12			0	vi	Kiểu dáng trang 				2002-02-02 02:02:02
5512helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3155897	13			0	vi	Dùng Kiểu dáng Trang để tổ chức cấu trúc của tài liệu, và để thêm số thứ tự trang. Bạn cũng có thể ghi rõ kiểu dáng trang cần áp dụng cho trang thứ nhất nằm sau một chỗ ngắt trang.				2002-02-02 02:02:02
5513helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3154196	63			0	vi	Kiểu dáng Đánh số				2002-02-02 02:02:02
5514helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149298	64			0	vi	Dùng Kiểu dáng Đánh số để định dạng các danh sách kiểu đánh số hoặc chấm điểm.				2002-02-02 02:02:02
5515helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	hd_id3149821	61			0	vi	Nhóm kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
5516helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3154828	18			0	vi	Đây là những nhóm kiểu dáng mà bạn có thể hiển thị trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5517helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3148977	67			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
5518helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149032	68			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
5519helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3153642	19			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
5520helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3152769	20			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng thích hợp với ngữ cảnh hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
5521helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3154374	21			0	vi	Mọi kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
5522helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3153351	22			0	vi	Hiển thị tất cả các kiểu dáng của phân loại kiểu dáng đang dùng.				2002-02-02 02:02:02
5523helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3150590	23			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
5524helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149168	24			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng (của phân loại đã chọn) được áp dụng trong tài liệu hiện tại. 				2002-02-02 02:02:02
5525helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3156368	25			0	vi	Kiểu dáng riêng				2002-02-02 02:02:02
5526helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3145780	26			0	vi	Hiển thị tất cả các kiểu dáng tự xác định trong phân loại kiểu dáng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
5527helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3155908	27			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
5528helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3150114	28			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho văn bản.				2002-02-02 02:02:02
5529helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3150700	29			0	vi	Kiểu chương				2002-02-02 02:02:02
5530helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3147412	30			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho tiêu đề.				2002-02-02 02:02:02
5531helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3147500	31			0	vi	Kiểu dáng danh sách				2002-02-02 02:02:02
5532helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149568	32			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho danh sách kiểu đánh số hoặc chấm điểm.				2002-02-02 02:02:02
5533helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3145263	33			0	vi	Kiểu chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
5534helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3155975	34			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
5535helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149213	35			0	vi	Kiểu dáng vùng đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
5536helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3147736	36			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng định dạng cho các phần đầu/chân trang, cước/kết chú, bảng và phụ đề.				2002-02-02 02:02:02
5537helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3146339	59			0	vi	Kiểu dáng HTML				2002-02-02 02:02:02
5538helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149845	60			0	vi	Hiển thị danh sách các kiểu dáng cho tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
5539helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3155560	37			0	vi	Kiểu có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
5540helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3154774	38			0	vi	Hiển thị kiểu có điều kiện của người sử dụng				2002-02-02 02:02:02
5541helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3151090	39			0	vi	Phân cấp				2002-02-02 02:02:02
5542helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3148448	40			0	vi	Hiển thị các kiểu trong phân loại đã chọn ở danh sách phân cấp. Để xem các kiểu ở nhánh, bấm vào dấu cộng (+) bên cạnh tên của nhánh.				2002-02-02 02:02:02
5543helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	hd_id3155580	56			0	vi	Quản lý mẫu				2002-02-02 02:02:02
5544helpcontent2	source\text\swriter\01\05130000.xhp	0	help	par_id3145622	57			0	vi	Hãy dùng hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý Mẫu\"\>\<emph\>Quản lý Mẫu\</emph\>\</link\> để sao chép các kiểu dáng từ tài liệu này sang tài liệu khác.				2002-02-02 02:02:02
5545helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
5546helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3151242	1			0	vi	Nạp kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
5547helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3083446	2			0	vi	\<variable id=\"vorlagentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:LoadStyles\"\>Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng định dạng từ một tập tin hay mẫu khác.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5548helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3149354	6			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
5549helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3154561	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_DLG_NEW_FILE_LB_REGION\"\>Liệt kê các phân loại mẫu sẵn sàng. Trong danh sách các \<emph\>Mẫu\</emph\> nhấn vào một phân loại nào đó để xem nội dung của nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5550helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3149885	8			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
5551helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3145249	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_DLG_NEW_FILE_LB_TEMPLATE\"\>Liệt kê các mẫu sẵn sàng cho phân loại đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5552helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3148392	10			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
5553helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3149026	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_CB_TEXT_STYLE\"\>Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng kiểu đoạn văn và ký tự từ tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5554helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3153717	12			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
5555helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3156320	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_CB_FRAME_STYLE\"\>Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng khung từ tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5556helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3147565	14			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
5557helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3154642	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_CB_PAGE_STYLE\"\>Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng trang từ tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5558helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3153147	18			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
5559helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3152587	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_CB_NUM_STYLE\"\>Nạp vào tài liệu hiện tại các kiểu dáng đánh số từ tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5560helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3151176	16			0	vi	Ghi đè				2002-02-02 02:02:02
5561helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3147514	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_CB_MERGE_STYLE\"\>Thay thế các kiểu dáng trong tài liệu hiện tại mà có cùng tên với các kiểu dáng bạn đang nạp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5562helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3150358	20			0	vi	Các kiểu dáng có tên trùng thì được tự động ghi đè.				2002-02-02 02:02:02
5563helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3153668	21			0	vi	Từ tập tin				2002-02-02 02:02:02
5564helpcontent2	source\text\swriter\01\05170000.xhp	0	help	par_id3147526	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_DLG_NEW_FILE_PB_LOAD_FILE\"\>Tìm tập tin chứa các kiểu dáng bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5565helpcontent2	source\text\swriter\01\05120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
5566helpcontent2	source\text\swriter\01\05120300.xhp	0	help	hd_id3154660	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120300.xhp\" name=\"Chọn\"\>Chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5567helpcontent2	source\text\swriter\01\05120300.xhp	0	help	par_id3154765	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EntireColumn\" visibility=\"visible\"\>Chọn cột chứa con trỏ.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu con trỏ nằm trong bảng.				2002-02-02 02:02:02
5568helpcontent2	source\text\swriter\01\01160200.xhp	0	help	tit				0	vi	Phác thảo tới Bảng nháp				2002-02-02 02:02:02
5569helpcontent2	source\text\swriter\01\01160200.xhp	0	help	hd_id3145241	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160200.xhp\" name=\"Phác thảo tới Bảng nháp\"\>Phác thảo tới Bảng nháp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5570helpcontent2	source\text\swriter\01\01160200.xhp	0	help	par_id3150758	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SendOutlineToClipboard\"\>Gửi phác thảo của tài liệu hoạt động vào bảng nháp, theo định dạng văn bản có kiểu dáng (RTF).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5571helpcontent2	source\text\swriter\01\06170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mọi mục lục và chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
5572helpcontent2	source\text\swriter\01\06170000.xhp	0	help	hd_id3149875	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06170000.xhp\" name=\"Mọi mục lục và chỉ mục\"\>Mọi mục lục và chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5573helpcontent2	source\text\swriter\01\06170000.xhp	0	help	par_id3150211	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateAllIndexes\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật tất cả các mục lục và chỉ mục trong tài liệu hiện tại. Bạn không cần đặt con trỏ trong một mục lục hay chỉ mục trước khi dùng lệnh này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5574helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
5575helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3151180	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04070200.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5576helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149295	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENV_FMT\"\>Ghi rõ bố trí và các chiều của phong bì.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5577helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3147515	42			0	vi	Người nhận				2002-02-02 02:02:02
5578helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3154105	43			0	vi	Đặt vị trí và các tùy chọn định dạng văn bản của trường địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
5579helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3153527	3			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
5580helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3154563	4			0	vi	Đặt vị trí của địa chỉ người nhận trên phong bì.				2002-02-02 02:02:02
5581helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3154471	15			0	vi	từ bên trái				2002-02-02 02:02:02
5582helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3152957	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_FMT:FLD_ADDR_LEFT\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trái của phong bì và trường người nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5583helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3151319	17			0	vi	từ bên trên				2002-02-02 02:02:02
5584helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3155895	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_FMT:FLD_ADDR_TOP\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trên của phong bì và trường người nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5585helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3149692	5			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
5586helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3154201	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MENUBUTTON:TP_ENV_FMT:BTN_ADDR_EDIT\"\>Nhấn vào và chọn kiểu dáng định dạng văn bản cho trường người nhận mà bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5587helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3143272	7			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
5588helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149481	8			0	vi	Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng ký tự được dùng trong trường người nhận.				2002-02-02 02:02:02
5589helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3149815	11			0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
5590helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149828	12			0	vi	Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng đoạn văn được dùng trong trường người nhận.				2002-02-02 02:02:02
5591helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3151262	44			0	vi	Người gửi				2002-02-02 02:02:02
5592helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149107	45			0	vi	Đặt vị trí và các tùy chọn định dạng văn bản của trường người gửi.				2002-02-02 02:02:02
5593helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3148980	46			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
5594helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149041	47			0	vi	Đặt vị trí của địa chỉ người gửi trên phong bì.				2002-02-02 02:02:02
5595helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3153636	29			0	vi	từ bên trái				2002-02-02 02:02:02
5596helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3152776	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_FMT:FLD_SEND_LEFT\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trái của phong bì và trường người gửi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5597helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3145766	31			0	vi	từ bên trên				2002-02-02 02:02:02
5598helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3155149	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_FMT:FLD_SEND_TOP\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa cạnh bên trên của phong bì và trường người gửi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5599helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3149179	19			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
5600helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3156281	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MENUBUTTON:TP_ENV_FMT:BTN_SEND_EDIT\"\>Nhấn vào và chọn kiểu dáng định dạng văn bản cho trường người gửi mà bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5601helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3145787	21			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
5602helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3155918	22			0	vi	Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng ký tự được dùng trong trường người gửi.				2002-02-02 02:02:02
5603helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3151378	25			0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
5604helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3150112	26			0	vi	Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa định dạng đoạn văn được dùng trong trường người gửi.				2002-02-02 02:02:02
5605helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3150687	34			0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
5606helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3150700	35			0	vi	Chọn định dạng kích cỡ phong bì bạn muốn dùng, hoặc tạo một kích cỡ riêng.				2002-02-02 02:02:02
5607helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3155868	36			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
5608helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3147422	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_ENV_FMT_BOX_SIZE_FORMAT\"\>Chọn kích cỡ phong bì thích hợp, hoặc chọn mục « Tự xác định », sau đó nhập chiều rộng và chiều cao của kích cỡ riêng..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5609helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3145256	38			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
5610helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149551	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_ENV_FMT_FLD_SIZE_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng của phong bì.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5611helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3149567	40			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
5612helpcontent2	source\text\swriter\01\04070200.xhp	0	help	par_id3150561	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_ENV_FMT_FLD_SIZE_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao của phong bì.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5613helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
5614helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	bm_id5941038				0	vi	\<bookmark_value\>phần;chèn phần theo DDE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>DDE; lệnh để chèn phần\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
5615helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3157557	37			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020100.xhp\" name=\"Phần\"\>Phần\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5616helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3154644	38			0	vi	Đặt các thuộc tính về phần đó.				2002-02-02 02:02:02
5617helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3151170	6			0	vi	Phần mới				2002-02-02 02:02:02
5618helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3145420	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:TP_INSERT_SECTION:ED_RNAME\"\>Gõ tên cho phần mới.\</ahelp\> Mặc định là $[officename] tự động gán tên « Phần X » cho các phần mới, mà X là số thứ tự (Phần 1, Phần 2 v.v.).				2002-02-02 02:02:02
5619helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3154102	8			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
5620helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3149806	20			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
5621helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3154472	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_INSERT_SECTION:CB_FILE\"\>Chèn nội dung hay phần của một tài liệu khác vào phần hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5622helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3153672	26			0	vi	DDE				2002-02-02 02:02:02
5623helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3151310	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:MD_EDIT_REGION:CB_DDE\"\>Tạo một liên kết \<emph\>DDE \</emph\>. Đánh dấu trong hộp chọn này, sau đó gõ lệnh \<emph\>DDE \</emph\> bạn muốn sử dụng. Tùy chọn \<emph\>DDE\</emph\> chỉ sẵn sàng nếu hộp chọn \<emph\>Liên kết\</emph\> cũng được đánh dấu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5624helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3143280	34			0	vi	Cú pháp chung cho lệnh DDE là « <Trình phục vụ><Chủ đề><Mục> », mà « trình phục vụ » là tên DDE cho ứng dụng mà chứa dữ liệu. « Chủ đề » tham chiếu đến địa điểm của « mục » (thường là tên tập tin), và « mục » đại diện đối tượng thật.				2002-02-02 02:02:02
5625helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3149098	35			0	vi	Chẳng hạn, để chèn dạng liên kết DDE một phần có tên « Phần1 » từ tài liệu văn bản $[officename] « abc.sxw », dùng lệnh « soffice x:\\abc.sxw Phần1 ». Để chèn nội dung của ô thứ nhất từ tập tin bảng tính MS Excel « abc.xls », dùng lệnh « excel x:\\[abc.xls]Sheet1 z1s1 ». Bạn cũng có thể sao chép những phần tử bạn muốn chèn dạng liên kết DDE, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. Lúc đó, bạn có thể xem câu lệnh DDE cho liên kết, bằng cách tô sáng nội dung, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5626helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3153640	28			0	vi	Tên tập tin\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\> / lệnh DDE \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
5627helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3145754	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:MD_EDIT_REGION:ED_FILE\"\>Gõ đường dẫn và tên tập tin của tập tin bạn muốn chèn, hoặc bấm nút duyệt (\<emph\>...\</emph\>) để tìm tập tin.\</ahelp\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Nếu hộp chọn \<emph\>DDE\</emph\> đã được bật, nhập lệnh DDE bạn muốn sử dụng. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
5628helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3155136	39			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
5629helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3156274	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:MD_EDIT_REGION:PB_FILE\"\>Tìm tập tin bạn muốn chèn dạng liên kết, sau đó bấm nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5630helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3149180	23			0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
5631helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3155910	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:MD_EDIT_REGION:LB_SUBREG\"\>Trong tập tin, hãy tô sáng phần bạn muốn chèn dạng liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5632helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3151373	25			0	vi	Khi bạn mở một tài liệu chứa phần đã liên kết, chương trình sẽ nhắc bạn cập nhật các liên kết đó.				2002-02-02 02:02:02
5633helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3150687	43			0	vi	Bảo vệ chống ghi				2002-02-02 02:02:02
5634helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3150700	10			0	vi	Đã bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
5635helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3150110	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TRISTATEBOX:MD_EDIT_REGION:CB_PROTECT\"\>Ngăn cản thay đổi phần đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5636helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3145261	44			0	vi	Bằng mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
5637helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3149555	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_INSERT_SECTION_CB_PASSWD\"\>Bảo vệ bằng mật khẩu phần đã chọn. Mật khẩu phải chứa ít nhất 5 ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5638helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3150549	46			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
5639helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3147742	47			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_INSERT_SECTION_PB_PASSWD\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi mật khẩu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5640helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3146333	48			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
5641helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3149830	12			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
5642helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3148849	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TRISTATEBOX:MD_EDIT_REGION:CB_HIDE\"\>Ẩn phần đã chọn, cũng ngăn cản in nó.\</ahelp\> Các thành phần của phần bị ẩn thì được hiển thị màu xám trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. Góp ý trợ giúp « bị ẩn » cũng tự mở khi con trỏ ở trên.				2002-02-02 02:02:02
5643helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3155074	50			0	vi	Không thể ẩn một phần là nội dung duy nhất trên một trang, hoặc nằm trong một phần đầu/chân trang, cước chú, khung hay ô bảng.				2002-02-02 02:02:02
5644helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	hd_id3154323	16			0	vi	Với điều kiện				2002-02-02 02:02:02
5645helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3154343	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:MD_EDIT_REGION:ED_CONDITION\"\>Gõ điều kiện mà phải được thoả để ẩn phần.\</ahelp\> Điều kiện là một \<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"biểu thức luận lý\"\>biểu thức luận lý\</link\>, như « THÀNH PHỐ EQ Hà Nội ». Chẳng hạn, nếu bạn sử dụng tính năng thư mẫu \<link href=\"text/swriter/guide/form_letters_main.xhp\" name=\"trộn thư\"\>trộn thư\</link\> để xác định một trường cơ sở dữ liệu tên « Thành phố » mà chứa phần thành phố của địa chỉ của các khách hàng, bạn thì có khả năng xác định điều kiện rằng một phần riêng (v.d. giá đặc biệt ở nhánh địa phương) sẽ chỉ được in nếu thành phố là « Hà Nội ».				2002-02-02 02:02:02
5646helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3150086	18			0	vi	Mẫu thí dụ khác là tạo biến trường « x » và đặt giá trị của nó thành 1. Sau đó, xác định một điều kiện dựa vào biến này để ẩn phần, v.d. « x eq 1 ». Nếu bạn muốn hiển thị phần này, đặt giá trị của biến « x » thành « 0 ».				2002-02-02 02:02:02
5647helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_idN108DF				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
5648helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_idN108E3				0	vi	Vùng hộp thoại này được hiển thị khi tài liệu hiện tại là một tài liệu biểu mẫu XForms.				2002-02-02 02:02:02
5649helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_idN108E6				0	vi	Chỉnh sửa được trong tài liệu chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
5650helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_idN108EA				0	vi	Bật để cho phép chỉnh sửa nội dung của phần, thậm chí nếu tài liệu được mở ở chế độ chỉ đọc.				2002-02-02 02:02:02
5651helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3150032	19			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Lệnh trường\"\>Lệnh trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5652helpcontent2	source\text\swriter\01\04020100.xhp	0	help	par_id3158420	51			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090200.xhp\" name=\"Cú pháp của điều kiện\"\>Cú pháp của điều kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5653helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
5654helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3149287	1			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
5655helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_id3151177	2			0	vi	\<variable id=\"optionentext\"\>\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_CAPTION:BTN_OPTION\"\>Thêm số thứ tự chương vào nhãn phụ đề. Để sử dụng tính năng này, trước tiên bạn cần phải gán một \<link href=\"text/swriter/guide/chapter_numbering.xhp\" name=\"cấp phác thảo\"\>cấp phác thảo\</link\> cho một kiểu dáng đoạn văn, sau đó áp dụng kiểu dáng cho các tiêu đề chương trong tài liệu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5656helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3149805	3			0	vi	Đánh số theo chương				2002-02-02 02:02:02
5657helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_id3153532	4			0	vi	Khi bạn thêm số thứ tự chương vào nhãn phụ đề, thứ tự số phụ đề được đặt lại khi gặp tiêu đề chương. Thí dụ, nếu hình cuối cùng trong chương 1 là « Hình 1.12 », hình thứ nhất trong chương kế tiếp sẽ là « Hình 2.1 ».				2002-02-02 02:02:02
5658helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3154574	5			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
5659helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_id3152954	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_SEQUENCE_OPTION:LB_LEVEL\"\>Chọn tổng số cấp phác thảo, từ đầu của phân cấp chương xuống, để ngụ ý trong nhãn phụ đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5660helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3151316	7			0	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
5661helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_id3155892	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_SEQUENCE_OPTION:ED_SEPARATOR\"\>Nhập ký tự bạn muốn chèn vào giữa số thứ tự chương và số thứ tự phụ đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5662helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_idN10633				0	vi	Phân loại và định dạng khung				2002-02-02 02:02:02
5663helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_idN10639				0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
5664helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_idN1063F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5665helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3143280	43			0	vi	Áp dụng đường viền và bóng đổ				2002-02-02 02:02:02
5666helpcontent2	source\text\swriter\01\04060100.xhp	0	help	par_id3149826	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CAPTION:CB_COPY_ATTR\"\>Áp dụng cho khung phụ đề đường viền và bóng đổ của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5667helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	tit				0	vi	Cước/Kết chú				2002-02-02 02:02:02
5668helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3149028	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040700.xhp\" name=\"Cước chú/ Kết chú\"\>Cước chú/ Kết chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5669helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3147170	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Định rõ vị trí hiển thị cước chú và kết chú cũng như là các định dạng đánh số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5670helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3149800	3			0	vi	Thẻ này không có hiệu lực trong \<link href=\"text/swriter/01/03130000.xhp\" name=\"Dàn trang in\"\>Dàn trang in\</link\> xem.				2002-02-02 02:02:02
5671helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3153538	4			0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
5672helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3154480	5			0	vi	Thu thập ở kết thúc văn bản				2002-02-02 02:02:02
5673helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3151309	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_FTN_AT_TXTEND\" visibility=\"visible\"\>Thêm cước chú vào phần cuối của vùng. Nếu vùng cần thêm dài hơn một trang, cước chú sẽ được thêm vào đáy của trang có chân cước chú .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5674helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3152960	6			0	vi	Đánh số lại				2002-02-02 02:02:02
5675helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3153677	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_FTN_NUM\" visibility=\"visible\"\>Đánh số lại cước chú tại số mà bạn ấn định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5676helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3149688	13			0	vi	Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
5677helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3154196	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_SECTION_FTNENDNOTES:FLD_FTN_OFFSET\" visibility=\"visible\"\>Điền số mà bạn muốn ấn định cho cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5678helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3155185	15			0	vi	Định dạng riêng				2002-02-02 02:02:02
5679helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3143283	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_FTN_NUM_FMT\" visibility=\"visible\"\>Định rõ định dạng đánh số riêng cho cước chú.\</ahelp\> Ô kiểm này chỉ có hiệu lực nếu chọn ô \<emph\>Đánh số lại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5680helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3151258	17			0	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
5681helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3149827	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_SECTION_FTNENDNOTES:ED_FTN_PREFIX\" visibility=\"visible\"\>Gõ văn bản bạn muốn hiển thị phía trên số của cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5682helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3154827	19			0	vi	Định dạng riêng của nút xoay				2002-02-02 02:02:02
5683helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3147092	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:LB_FTN_NUMVIEW\" visibility=\"visible\"\>Chọn kiểu đánh số cho cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5684helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3148975	21			0	vi	Sau				2002-02-02 02:02:02
5685helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3147221	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_SECTION_FTNENDNOTES:ED_FTN_SUFFIX\" visibility=\"visible\"\>Gõ văn bản mà bạn muốn hiển thị sau số của cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5686helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3149044	7			0	vi	Kết chú				2002-02-02 02:02:02
5687helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3153639	8			0	vi	Thu thập ở kết thúc cua phần				2002-02-02 02:02:02
5688helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3147585	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_END_AT_TXTEND\" visibility=\"visible\"\>Thêm kết chú vào phần cuối của vùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5689helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3152780	9			0	vi	Đánh số lại				2002-02-02 02:02:02
5690helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3153345	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_END_NUM\" visibility=\"visible\"\>Đánh số lại kết chú tại số mà bạn ấn định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5691helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3149166	26			0	vi	Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
5692helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3156270	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_SECTION_FTNENDNOTES:FLD_END_OFFSET\" visibility=\"visible\"\>Điền số mà bạn muốn ấn định cho kết chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5693helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3151027	28			0	vi	Định dạng riêng				2002-02-02 02:02:02
5694helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3145776	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:CB_END_NUM_FMT\" visibility=\"visible\"\>Định rõ định dạng đánh số riêng cho kết chú.\</ahelp\> Ô kiểm này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn ô \<emph\>Đánh số lại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5695helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3151383	30			0	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
5696helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3155921	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_SECTION_FTNENDNOTES:ED_END_PREFIX\" visibility=\"visible\"\>Gõ phần văn bản bạn muốn hiển thị phía trước số của kết chú\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5697helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3150699	32			0	vi	Định dạng riêng của nút xoay				2002-02-02 02:02:02
5698helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3150123	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_SECTION_FTNENDNOTES:LB_END_NUMVIEW\" visibility=\"visible\"\>Chọn kiểu đánh số cho kết chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5699helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	hd_id3155871	34			0	vi	Sau				2002-02-02 02:02:02
5700helpcontent2	source\text\swriter\01\05040700.xhp	0	help	par_id3147425	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_SECTION_FTNENDNOTES:ED_END_SUFFIX\" visibility=\"visible\"\>Gõ phần văn bản bạn muốn hiển thị phía sau số của kết chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5701helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Bố trí				2002-02-02 02:02:02
5702helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge05.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Chỉnh bố trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5703helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ vị trí của các khối địa chỉ và lời chào trên tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
5704helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Canh lề theo thân				2002-02-02 02:02:02
5705helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp hàng khung mà chứa khối địa chỉ theo lề bên trái của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5706helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Từ bên trái				2002-02-02 02:02:02
5707helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của khối địa chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5708helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Từ bên trên				2002-02-02 02:02:02
5709helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trên của trang và cạnh bên trên của khối địa chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5710helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Lên				2002-02-02 02:02:02
5711helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dời lời chào lên trên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5712helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Xuống				2002-02-02 02:02:02
5713helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dời lời chào xuống dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5714helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
5715helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hệ số thu phóng cho ô xem thử trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5716helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN106AF				0	vi	Hãy sử dụng các câu lệnh trong trình đơn ngữ cảnh của ô xem thử, để dời ô xem lên trên và xuống dưới.				2002-02-02 02:02:02
5717helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge05.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge06.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Soạn thảo tài liệu\"\>Trợ lý trộn thư > Soạn thảo tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5718helpcontent2	source\text\swriter\01\04120216.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
5719helpcontent2	source\text\swriter\01\04120216.xhp	0	help	hd_id3145247	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120216.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5720helpcontent2	source\text\swriter\01\04120216.xhp	0	help	par_id3147175	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Các tùy chọn sau sẵn sàng khi bạn chọn \<emph\>Bảng các đối tượng\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5721helpcontent2	source\text\swriter\01\04120216.xhp	0	help	hd_id3151174	3			0	vi	Tạo từ các đối tượng sau				2002-02-02 02:02:02
5722helpcontent2	source\text\swriter\01\04120216.xhp	0	help	par_id3153417	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OLE_CHECKLB\"\>Chọn những kiểu đối tượng mà bạn muốn kèm thêm trong một bảng các đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5723helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
5724helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge02.xhp\"\>Trợ lý trộn thư > Kiểu tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5725helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ kiểu thư trộn cần tạo. 				2002-02-02 02:02:02
5726helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Thư				2002-02-02 02:02:02
5727helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một thư trộn có thể in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5728helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	hd_id6954863				0	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
5729helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo tài liệu trộn thư mà bạn có thể gửi dưới dạng thư điện tử hoặc văn bản đính kèm thư điện tử.\</ahelp\> Tính năng này cần Java Mail. Nếu chưa cài đặt Java Mail thì bạn có thể tải xuống từ địa chỉ \<link href=\"http://java.sun.com/products/javamail/\"\>http://java.sun.com/products/javamail/\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5730helpcontent2	source\text\swriter\01\mailmerge02.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge03.xhp\" name=\"Trợ lý trộn thư > Địa chỉ\"\>Trợ lý trộn thư > Địa chỉ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5731helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
5732helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3150018	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120211.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5733helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3150570	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnis\"\>Có sẵn những tùy chọn sau khi bạn chọn \<emph\>Mục lục\</emph\> làm kiểu \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục\"\>chỉ mục\</link\>. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5734helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3150763	3			0	vi	Kiểu và Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
5735helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3149286	4			0	vi	Ghi rõ kiểu và tựa đề của chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
5736helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3151171	5			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
5737helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3145418	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_SELECT:LB_TYPE\"\>Chọn kiểu chỉ mục bạn muốn chèn.\</ahelp\> Các tùy chọn sẵn sàng trên thẻ này thì phụ thuộc vào kiểu chỉ mục bạn chọn. Nếu con trỏ nằm trong một chỉ mục khi bạn chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Chỉ mục và Mục lục\</emph\> thì bạn có khả năng chỉnh sửa chỉ mục đó.				2002-02-02 02:02:02
5738helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3149801	7			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
5739helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3153532	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_TOX_SELECT:ED_TITLE\"\>Nhập tựa đề cho chỉ mục đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5740helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3151317	9			0	vi	Bảo vệ khỏi thay đổi tự làm				2002-02-02 02:02:02
5741helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3155893	11			0	vi	Tạo chỉ mục cho				2002-02-02 02:02:02
5742helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3149688	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_TOX_SELECT:LB_AREA\"\>Chọn có nên tạo chỉ mục cho tài liệu hoặc cho chương hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5743helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3154199	13			0	vi	Cấp ước lượng				2002-02-02 02:02:02
5744helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3143270	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_TOX_SELECT:NF_LEVEL\"\>Nhập tổng số cấp tiêu đề cần kèm thêm chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5745helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3149484	15			0	vi	Tạo từ				2002-02-02 02:02:02
5746helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3149096	16			0	vi	Hãy sử dụng vùng này để ghi rõ thông tin nào cần kèm thêm trong một chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
5747helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3149815	17			0	vi	Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
5748helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3151253	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_FROMHEADINGS\"\>Tạo chỉ mục dùng các cấp phác thảo, tức là các đoạn văn được định dạng bằng một của những kiểu dáng tiêu đề định sẵn (Tiêu đề 1-10) được thêm vào chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5749helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id1209200804373840				0	vi	Bạn cũng có thể chỉ định mức của Phác thảo trong\<link href=\"text/swriter/01/05030800.xhp\"\> tab Phác thảo - đánh số\</link\> của hộp thoại Định đạng - Đoạn				2002-02-02 02:02:02
5750helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3153633	21			0	vi	Kiểu dáng Bổ sung				2002-02-02 02:02:02
5751helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3152772	22			0	vi	\<variable id=\"vorlg\"\>\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_ADDSTYLES\"\>Kèm thêm những kiểu dáng đoạn văn mà bạn ghi rõ trong hộp thoại \<emph\>Gán kiểu dáng\</emph\> dưới dạng các mục nhập chỉ mục. Để chọn những kiểu dáng đoạn văn mà bạn muốn kèm thêm trong chỉ mục, nhấn vào nút \<emph\>Gán kiểu dáng (...)\</emph\> ở bên phải của hộp này.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5752helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3149168	23			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
5753helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3145776	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_TOX_SELECT:PB_ADDSTYLES\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Gán kiểu dáng\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn các kiểu dáng đoạn văn cần kèm thêm trong chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5754helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	hd_id3151374	25			0	vi	Dấu chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
5755helpcontent2	source\text\swriter\01\04120211.xhp	0	help	par_id3155861	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_TOX_SELECT:CB_TOXMARKS\"\>Kèm thêm những mục nhập chỉ mục mà bạn đã chèn bằng cách chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Mục nhập\</emph\> khi trong chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5756helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
5757helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	bm_id2502212				0	vi	\<bookmark_value\>theo văn bản; ở chỗ điểm ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn; giữ chung ở các điểm ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ; tiếp theo văn bản \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cô độc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ khối, bao gồm cả cửa sổ và cô độc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
5758helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3083447	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030200.xhp\" name=\"Luồng văn bản\"\>Luồng văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5759helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3145824	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_PARAGRAPH_EXT\"\>Định rõ các lựa chọn tách từ và đánh số trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5760helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149882	3			0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
5761helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3150564	4			0	vi	Định rõ \<link href=\"text/swriter/guide/using_hyphen.xhp\" name=\"hyphenation\"\>gạch nối từ\</link\> các lựa chọn cho tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
5762helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3153920	5			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
5763helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154640	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:BTN_HYPHEN\"\>Tự động chèn các gạch nối từ vào chỗ cần thiết trong đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5764helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3150766	7			0	vi	Dòng ký tự riêng phần ở cuối dữ liệu nhập				2002-02-02 02:02:02
5765helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3149291	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_HYPHENBEFORE\"\>Điền số lượng ký tự nhỏ nhất còn chừa lại ở cuối dòng trước khi chèn một gạch nối từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5766helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3145413	9			0	vi	Dòng ký tự riêng phần ở đầu dữ liệu nhập				2002-02-02 02:02:02
5767helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3147515	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_HYPHENAFTER\"\>Điền số lượng ký tự tối thiểu được phép xuất hiện ở phần đầu dòng, ngay sau dấu gạch nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5768helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149804	11			0	vi	Số lượng tối đa các gạch nối liên tiếp				2002-02-02 02:02:02
5769helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3153536	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_MAXHYPH\"\>Điền số lượng tối đa các dòng liên tiếp được gạch nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5770helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3153665	43			0	vi	Tự ngắt				2002-02-02 02:02:02
5771helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154470	44			0	vi	Định rõ trang hoặc cột \<link href=\"text/swriter/guide/page_break.xhp\" name=\"break\"\>Dấu ngắt\</link\> các lựa chọn.				2002-02-02 02:02:02
5772helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3152957	15			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
5773helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154574	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:BTN_PAGEBREAK\"\>Chọn ô kiểm này, sau đó chọn kiểu dấu tự ngắt bạn muốn sử dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5774helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149687	39			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
5775helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154195	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH_LB_BREAKTYPE\"\>Chọn kiểu dấu tự ngắt mà bạn muốn chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5776helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3145766	40			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
5777helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3155187	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH_LB_BREAKPOSITION\"\>Chọn nơi bạn muốn chèn dấu tự ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5778helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149482	25			0	vi	Đặt dạng trang				2002-02-02 02:02:02
5779helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3143275	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:BTN_PAGECOLL\"\>Chọn ô kiểm này, sau đó chọn dạng trang mà bạn muốn sử dụng tại trang đầu tiên ngay sau dấu tự ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5780helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149104	27			0	vi	Dạng trang				2002-02-02 02:02:02
5781helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154837	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:LB_PAGECOLL\"\>Chọn kiểu định dạng để dùng cho trang đầu tiên sau dấu tự ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5782helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149827	37			0	vi	Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
5783helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3147089	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_PAGENUM\"\>Điền số trang mà bạn muốn xuất hiện tại trang đầu ngay sau dấu tự ngắt. Nếu bạn muốn sử dụng cách đánh số trang của trang hiện hành, chọn "0".\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5784helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3148978	13			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
5785helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3147219	14			0	vi	Định rõ các lựa chọn cho luồng văn bản xuất hiện trước và sau dấu tự ngắt.				2002-02-02 02:02:02
5786helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3153635	29			0	vi	Không xẻ đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
5787helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3149040	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:BTN_KEEPTOGETHER\"\>Chuyển toàn bộ đoạn văn sang trang kế hoặc cột kế sau khi bạn chèn dấu tự ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5788helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3147585	31			0	vi	Giữ trong đoạn văn sau				2002-02-02 02:02:02
5789helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3152779	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:CB_KEEPTOGETHER\"\>Giữ đoạn văn hiện hành và đoạn tiếp sau cùng nhau sau khi chèn một dấu tự ngắt cho đoạn hoặc cho cột .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5790helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3153345	33			0	vi	Điều khiển phần thừa				2002-02-02 02:02:02
5791helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3156279	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_ORPHANS\"\>Định rõ số lượng tối thiểu các dòng trong một đoạn trước dấu ngắt trang. Chọn ô kiểm này rồi điền số vào hộp \<emph\>Đường\</emph\>.\</ahelp\> Nếu số dòng ở cuối trang ít hơn số lượng xác định trong hộp \<emph\>Đường\</emph\>, đoạn văn sẽ được chuyển sang trang kế.				2002-02-02 02:02:02
5792helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3149180	35			0	vi	Điều khiển phần thiếu				2002-02-02 02:02:02
5793helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3155918	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH:ED_WIDOWS\"\>Định rõ số lượng tối thiểu các dòng trong một đoạn văn trong trang đầu tiên sau dấu ngắt. Chọn ô kiểm rồi điền số vào hộp \<emph\>Đường \</emph\>.\</ahelp\> Nếu số lượng các dòng ở phần đầu trang ít hơn số lượng đã định trong hộp \<emph\>Đường \</emph\>, vị trí của dấu ngắt sẽ được điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
5794helpcontent2	source\text\swriter\01\05030200.xhp	0	help	par_id3155860	45			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#schuster\" name=\"Orphans\"\>Phần thừa\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5795helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
5796helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	bm_id9646290				0	vi	\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;tỉ lệ phương diện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỉ lệ phương diện;đối tượng thay đổi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
5797helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3151389	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060100.xhp\" name=\"Loại\"\>Loại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5798helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3150568	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FRM_STD\"\>Định rõ kích cỡ và vị trí của đối tượng bôi đen hoặc khung trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5799helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3147168	3			0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
5800helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3147567	5			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
5801helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3151180	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_STD:ED_WIDTH\"\>Điền độ rộng của đối tượng bôi đen.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5802helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3154646	7			0	vi	Tương đối				2002-02-02 02:02:02
5803helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3145413	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_STD:CB_REL_WIDTH\"\>Tính toán độ rộng của đối tượng bôi đen theo phần trăm độ rộng của vùng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5804helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3147516	9			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
5805helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3154099	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_STD:ED_HEIGHT\"\>Điền độ cao của đối tượng bôi đen.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5806helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3149809	11			0	vi	Tương đối				2002-02-02 02:02:02
5807helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3154563	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_STD:CB_REL_HEIGHT\"\>Tính toán độ cao của đối tượng bôi đên theo phần trăm độ cao của vùng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5808helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3151313	13			0	vi	Giữ tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
5809helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3153675	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_STD:CB_FIXEDRATIO\"\>Giữ tỉ lệ độ cao và độ rộng khi bạn thay đổi thiết lập về độ cao và độ rộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5810helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3154470	41			0	vi	Kích cỡ gốc				2002-02-02 02:02:02
5811helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3155898	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_FRM_STD:BT_REALSIZE\"\>Đặt lại các thiết lập của đối tượng bôi đen về giá trị gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5812helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3149102	44			0	vi	Tùy chọn này không có hiệu lực cho khung.				2002-02-02 02:02:02
5813helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3149824	15			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
5814helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3151262	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_STD:CB_AUTOHEIGHT\"\>Tự động điều chỉnh độ rộng và độ cao của khung để vừa với nội dung. Nếu muốn bạn có thể định rõ độ rộng và độ cao tối thiểu cho khung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5815helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3152773	43			0	vi	Lựa chọn \<emph\>Tự động\</emph\> chỉ có hiệu lực khi bạn chọn một khung.				2002-02-02 02:02:02
5816helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3155144	17			0	vi	Neo				2002-02-02 02:02:02
5817helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3153352	18			0	vi	Định rõ các tùy chọn thả neo cho đối tượng bôi đen hoặc khung. Các lựa chọn thả neo không có hiệu lực khi bạn mở hộp thoại từ cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng.				2002-02-02 02:02:02
5818helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3156269	45			0	vi	Tới trang				2002-02-02 02:02:02
5819helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3149169	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_FRM_STD_RB_ANCHOR_PAGE\"\>Thả neo phần vào trang hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5820helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3151028	60			0	vi	Vào đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
5821helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3145777	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_FRM_STD_RB_ANCHOR_PARA\"\>Thả neo phần vào đoạn văn hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5822helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3155913	62			0	vi	Vào ký tự				2002-02-02 02:02:02
5823helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3151377	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_FRM_STD_RB_ANCHOR_AT_CHAR\"\>Thả neo phần vào một ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5824helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3150115	47			0	vi	Dạng ký tự				2002-02-02 02:02:02
5825helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3155863	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_FRM_STD_RB_ANCHOR_AS_CHAR\"\>Thả neo phần bôi đen theo dạng ký tự. Độ cao của dòng hiện hành được đặt lại cho vừa với độ cao của vùng bôi đen.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5826helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3150693	25			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
5827helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3147413	26			0	vi	Định rõ vị trí của đối tượng bôi đen tại trang hiện hành.				2002-02-02 02:02:02
5828helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3147488	27			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
5829helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3145121	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FRM_STD:DLB_HORIZONTAL\"\>Bật tùy chọn canh lề ngang cho đối tượng.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn « Thả neo dạng ký tự ».				2002-02-02 02:02:02
5830helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3149554	29			0	vi	theo				2002-02-02 02:02:02
5831helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3145258	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_STD:ED_AT_HORZ_POS\"\>Điền khoảng cách chừa lại giữa cạnh bên trái của đối tượng và điểm tham chiếu mà bạn chọn trong ô \<emph\>Tới\</emph\>.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn « Từ phía trái » trong ô \<emph\>Nằm ngang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5832helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3150545	48			0	vi	tới				2002-02-02 02:02:02
5833helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3149213	49			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FRM_STD:LB_HORI_RELATION\"\>Chọn điểm tham chiếu cho tùy chọn canh lề ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5834helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3149230	51			0	vi	Bạn có thể nhìn thấy kết quả của các lựa chọn canh lề mà bạn vừa chọn trong ô Xem thử.				2002-02-02 02:02:02
5835helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3147746	52			0	vi	Phản chiếu các trang chẵn				2002-02-02 02:02:02
5836helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3146337	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_FRM_STD:CB_MIRROR\"\>Đảo ngược các thiết lập canh lề ngang hiện tại cho các trang chẵn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5837helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3148446	54			0	vi	Bạn có thể dùng các lựa chọn\<link href=\"text/swriter/01/05060300.xhp\" name=\"Đồ họa\"\>\<emph\>Đồ họa\</emph\>\</link\> để điều chỉnh cách bố trí của đối tượng trên các trang chẵn và lẻ.				2002-02-02 02:02:02
5838helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3145310	31			0	vi	Thẳng đứng				2002-02-02 02:02:02
5839helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3150161	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FRM_STD:DLB_VERTICAL\"\>Chọn tùy chọn canh lề thẳng đứng cho đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5840helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3150463	59			0	vi	Nếu bạn thả neo đối tượng tới một khung với độ cao cố định, chỉ các tùy chọn canh lề « Dưới » và « Giữa » là có hiệu lực.				2002-02-02 02:02:02
5841helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3154724	33			0	vi	theo				2002-02-02 02:02:02
5842helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3156130	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FRM_STD:ED_AT_VERT_POS\"\>Điền khoảng không chừa lại giữa mép trên của đối tượng và điểm quy chiếu mà bạn chọn trong ô \<emph\>Tới\</emph\>.\</ahelp\> Lựa chọn này chỉ có hiệu lực nếu bạn chọn "Từ đỉnh" hoặc "Từ Đáy" (theo dạng ký tự) trong ô \<emph\>Thằng đứng\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
5843helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	hd_id3150912	56			0	vi	tới				2002-02-02 02:02:02
5844helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3155075	57			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FRM_STD:LB_VERT_RELATION\"\>Chọn điểm quy chiếu cho tùy chọn canh lề thẳng đứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5845helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_idN10A8E				0	vi	Theo luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
5846helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_idN10A92				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_FRM_STD:CB_FOLLOWTEXTFLOW\"\>Giữ đối tượng trong phạm vi giới hạn của văn bản mà đối tượng được neo vào. Bỏ chọn để đặt đối tượng bất cứ chỗ nào trong tài liệu .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5847helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_idN10AA6				0	vi	Theo mặc định thì tùy chọn \<emph\>Theo luồng văn bản \</emph\> được chọn khi bạn mở một tài liệu được soạn trong phiên bản %PRODUCTNAME cũ hơn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. Tuy nhiên, tùy chọn này không được chọn nếu bạn soạn hoặc mở tài liệu theo định dạng Microsoft Word (*.doc).				2002-02-02 02:02:02
5848helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3149241	58			0	vi	Tam giác màu xanh chỉ đối tượng và tam giác màu đỏ chỉ điểm canh lề quy chiếu. Nếu bạn thả neo đối tượng theo dạng ký tự, tam giác quy chiếu sẽ chuyển sang đường màu đỏ.				2002-02-02 02:02:02
5849helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3146949	66			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Định dạng- Thả neo\"\>\<emph\>Định dạng- Thả neo\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5850helpcontent2	source\text\swriter\01\05060100.xhp	0	help	par_id3153231	67			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070000.xhp\" name=\"Định dạng > Canh lề\"\>\<emph\>Định dạng > Canh lề\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5851helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Chỉ mục/Mục lục				2002-02-02 02:02:02
5852helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	hd_id3151312	1			0	vi	Chèn bảng/chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
5853helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	par_id3154476	2			0	vi	\<variable id=\"verzeichnisse\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertMultiIndex\" visibility=\"visible\"\>Chèn một chỉ mục hoặc mục lục vào vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\> Để chỉnh sửa một chỉ mục hoặc mục lục, đặt con trỏ vào nó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Mục lục > Chỉ mục và Mục lục\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5854helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	par_id3154575	3			0	vi	Bạn cũng có thể xem thử chỉ mục hoặc mục lục trong hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
5855helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	par_id3155905	4			0	vi	Phụ thuộc vào kiểu chỉ mục hoặc mục lục bạn chọn, những thẻ sau hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
5856helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	par_id3149481	5			0	vi	Hãy dùng thẻ này để ghi rõ bố trí cột cho chỉ mục hoặc mục lục. Mặc định là tựa đề chỉ mục có chiều rộng chỉ một cột, và mở rộng từ lề bên trái trang.				2002-02-02 02:02:02
5857helpcontent2	source\text\swriter\01\04120200.xhp	0	help	par_id3149095	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\"\>Sử dụng Mục lục và Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5858helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trao đổi Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
5859helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	bm_id3145799				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; trao đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sổ địa chỉ; trao đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trao đổi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
5860helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3145799	1			0	vi	Trao đổi Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
5861helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3156384	2			0	vi	\<variable id=\"datenbankaustext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ChangeDatabaseField\"\>Thay đổi các nguồn dữ liệu cho tài liệu hiện thời.\</ahelp\> Để hiển thị đúng nội dung của các trường đã chèn, cơ sở dữ liệu thay thế phải chứa các tên trường trùng.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5862helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3153818	8			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn đang chèn vào một thư mẫu các trường địa chỉ từ một cơ sở dữ liệu địa chỉ khác, bạn có thể trao đổi cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu   địa chỉ khác để chèn các địa chỉ khác.				2002-02-02 02:02:02
5863helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3149130	3			0	vi	Trao đổi Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
5864helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3154651	4			0	vi	Bạn chỉ có thể thay đổi một cơ sở dữ liệu mỗi lần trong hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
5865helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3146965	5			0	vi	Cơ sở dữ liệu đang dùng				2002-02-02 02:02:02
5866helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3149053	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MODALDIALOG_DLG_CHANGE_DB\"\>Liệt kê các cơ sở dữ liệu đang được dùng.\</ahelp\> Tài liệu hiện tại chứa ít nhất một trường dữ liệu từ mỗi cơ sở dữ liệu trong danh sách này.				2002-02-02 02:02:02
5867helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3147300	6			0	vi	Cơ sở dữ liệu sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
5868helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3150533	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MODALDIALOG_DLG_CHANGE_DB\"\>Liệt kê các cơ sở dữ liệu đã đăng ký với \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5869helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_idN106DB				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
5870helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_idN106DF				0	vi	\<ahelp hid=\"1419596301\"\>Mở một hộp thoại mở tập tin để chọn một tập tin cơ sở dữ liệu có đuôi « *.odb ». Tập tin đã chọn thì được thêm vào danh sách các Cơ sở Dữ liệu Sẵn sàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5871helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3149349	7			0	vi	Định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
5872helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3145827	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MODALDIALOG_DLG_CHANGE_DB\"\>Thay thế nguồn dữ liệu hiện thời bằng nguồn dữ liệu bạn đã chọn trong danh sách các \<emph\>Cơ sở Dữ liệu Sẵn sàng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5873helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	hd_id3154506	12			0	vi	Để trao đổi một cơ sở dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
5874helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3149881	13			0	vi	Đảm bảo cả hai cơ sở dữ liệu đều chứa các tên trường và kiểu trường tương ứng với nhau.				2002-02-02 02:02:02
5875helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3148386	14			0	vi	Nhấn vào tài liệu cho đó bạn muốn thay đổi nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
5876helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3150564	15			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trao đổi Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5877helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3153925	16			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Cơ sở dữ liệu đang dùng\</emph\>, chọn bảng cơ sở dữ liệu bạn muốn thay thế.				2002-02-02 02:02:02
5878helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3147169	17			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Cơ sở Dữ liệu Sẵn sàng\</emph\>, chọn bảng cơ sở dữ liệu thay thế.				2002-02-02 02:02:02
5879helpcontent2	source\text\swriter\01\04180400.xhp	0	help	par_id3151273	18			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Xác định\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5880helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	tit				0	vi	Biến				2002-02-02 02:02:02
5881helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	bm_id8526261				0	vi	\<bookmark_value\>trường tự xác định, hạn chế\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
5882helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3153716	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090005.xhp\" name=\"Biến\"\>Biến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5883helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150764	2			0	vi	Trường kiểu biến đổi thì cho phép bạn thêm nội dung động vào tài liệu. Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng một biến để đặt lại chức năng đánh số trang.				2002-02-02 02:02:02
5884helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149759	3			0	vi	Trường tự xác định chỉ sẵn sàng trong tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
5885helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id0903200802243625				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các kiểu trường có thể dùng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào kiểu trường, nhấn tiếp vào trường, \<emph\>Chọn \</emph\>danh sách, và cuối cùng nhấn \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5886helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150703	4			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
5887helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3154096	5			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
5888helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149803	6			0	vi	Đặt biến				2002-02-02 02:02:02
5889helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150996	7			0	vi	Xác định một biến và giá trị của nó. Bạn vẫn còn có thể thay đổi giá trị của một biến nào đó, bằng cách nhấn chuột đằng trước trường biến đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5890helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3154571	8			0	vi	Hiện biến				2002-02-02 02:02:02
5891helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3153669	9			0	vi	Chèn giá trị hiện thời của biến vào đó bạn nhấn trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5892helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3147531	10			0	vi	Trường DDE				2002-02-02 02:02:02
5893helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149684	11			0	vi	Chèn vào tài liệu một liên kết kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\>, mà bạn có thể cập nhật tùy ý thông qua tên đã gán.				2002-02-02 02:02:02
5894helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3159196	12			0	vi	Chèn công thức				2002-02-02 02:02:02
5895helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3151322	13			0	vi	Chèn một con số cố định, hoặc kết quả của một công thức.				2002-02-02 02:02:02
5896helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149494	14			0	vi	Trường nhập				2002-02-02 02:02:02
5897helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3154829	15			0	vi	Chèn một biến mới cho một biến hay Trường Người dùng.				2002-02-02 02:02:02
5898helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149098	37			0	vi	Giá trị của một biến trong một trường nhập liệu chỉ là hợp lệ kể từ trường được chèn. Để thay đổi giá trị của biến như vậy về sau trong tài liệu, chèn một trường nhập liệu thêm nữa có cùng tên, còn có giá trị khác. Tuy nhiên, giá trị của một trường kiểu người dùng được thay đổi toàn cục.				2002-02-02 02:02:02
5899helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3151255	38			0	vi	Các biến được hiển thị trong trường \<emph\>Lựa chọn\</emph\>. Cú nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\> sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090100.xhp\" name=\"Trường nhập\"\>\<emph\>Trường nhập\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể nhập giá trị mới, hay chuỗi bổ sung dưới dạng ghi chú.				2002-02-02 02:02:02
5900helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149034	16			0	vi	Phạm vi số				2002-02-02 02:02:02
5901helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3152772	17			0	vi	Tự động đánh số trong bảng, đồ họa hoặc khung văn bản.				2002-02-02 02:02:02
5902helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3147073	18			0	vi	Đặt biến trang				2002-02-02 02:02:02
5903helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3154389	19			0	vi	Chèn vào tài liệu mốt điểm tham chiếu, đằng sau đó bắt đầu lại đếm trang. Chọn « Bật » để hiệu lực điểm tham chiếu, hoặc « Tắt » để vô hiệu hoá nó. Bạn cũng có thể nhập một khoảng bù để bắt đầu đếm trang từ con số khác.				2002-02-02 02:02:02
5904helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3156267	20			0	vi	Hiện biến trang				2002-02-02 02:02:02
5905helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150588	21			0	vi	Hiển thị tổng số trang có từ điểm tham chiếu « Đặt biến trang » đến trường này.				2002-02-02 02:02:02
5906helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3145779	22			0	vi	Trường người dùng				2002-02-02 02:02:02
5907helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3151377	23			0	vi	Chèn một biến toàn cục riêng. Bạn có thể sử dụng Trường Người dùng để xác định một giá trị cho một câu lệnh điều kiện. Khi bạn thay đổi một Trường Người dùng, tất cả các lần gặp biến đó trong tài liệu sẽ được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
5908helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id0903200802243892				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào định dạng bạn muốn áp dụng cho trường đã chọn, hoặc nhấn vào mục "Định dạng thêm" để xác định một định dạng riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5909helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3148886	25			0	vi	Đối với các trường tự xác định, nhấn vào định dạng cần áp dụng trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>, hoặc nhấn vào mục « Định dạng thêm » để xác định một định dạng riêng.				2002-02-02 02:02:02
5910helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id0903200802243880				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên của trường người dùng tự định nghĩa .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5911helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id0903200802243951				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập nội dung bạn muốn nhập vào trường tự định nghĩa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5912helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3155860	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FLD_VAR_LB_VARFORMAT\"\>Trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>, xác định có nên chèn giá trị này dưới dạng văn bản hay con số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5913helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3888363				0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
5914helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id7453535				0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKSELECTION\"\>Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>. Để chèn một trường, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5915helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3326822				0	vi	Để chèn nhanh một trường từ danh sách, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn đôi vào trường.				2002-02-02 02:02:02
5916helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150696	36			0	vi	Trong tài liệu HTML, có sẵn hai trường bổ sung cho trường kiểu « Đặt biến »: HTML_ON (mở HTML) và HTML_OFF (đóng HTML). Chuỗi bạn gõ vào hộp \<emph\>Giá trị\</emph\> thì được chuyển đổi sang một \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#tags\" name=\"thẻ\"\>thẻ\</link\> HTML mở (<Value>) hoặc sang một thẻ HTML đóng (</Value>) khi tập tin được lưu dạng tài liệu HTML, phụ thuộc vào tùy chọn bạn đặt.				2002-02-02 02:02:02
5917helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149555	46			0	vi	Nếu bạn nhấn đôi vào mục nhập trong khi ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\>, hoặc lựa chọn biến đã muốn và bấm phím dài, cái đó được chèn ngay vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
5918helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3155969	27			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
5919helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3155982	28			0	vi	Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu cũng bật kiểu trường « Chèn công thức ».				2002-02-02 02:02:02
5920helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3149229	29			0	vi	Vô hình				2002-02-02 02:02:02
5921helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3156233	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_FLD_VAR_CB_VARINVISIBLE\"\>Ẩn các nội dung trường trong tài liệu.\</ahelp\> Trường được chèn dưới dạng một dấu mảnh màu xám trong tài liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho hai kiểu trường « Đặt biến » và « Trường Người dùng ».				2002-02-02 02:02:02
5922helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3146326	39			0	vi	Đánh số chương				2002-02-02 02:02:02
5923helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3146340	40			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng đặt lại số thứ tự chương.				2002-02-02 02:02:02
5924helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3147456	41			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
5925helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3149836	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_FLD_VAR_LB_VARCHAPTERLEVEL\"\>Chọn cấp tiêu đề hay chương ở đó cần bắt đầu lại hệ thống đánh số trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5926helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3147594	43			0	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
5927helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3148846	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_FLD_VAR_ED_VARSEPARATOR\"\>Gõ ký tự bạn muốn dùng làm dấu tách giữa các cấp tiêu đề hay cấp chương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5928helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3147057	31			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
5929helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3155562	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FLDVAR_APPLY\"\>Thêm trường tự xác định vào danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5930helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	hd_id3151080	33			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
5931helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3154769	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FLDVAR_DELETE\"\>Gỡ bỏ trường do người dùng tự định nghĩa ra khỏi danh sách lựa chọn. Bạn chỉ có thể gỡ bỏ những trường không được dùng trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\> Để gỡ bỏ khỏi danh sách một trường được dùng trong tài liệu hiện tại, trước tiên xoá tất cả các phần có trường đó trong tài liệu, sau đó gỡ bỏ nó khỏi danh sách.				2002-02-02 02:02:02
5932helpcontent2	source\text\swriter\01\04090005.xhp	0	help	par_id3150169	35			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
5933helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi Kích cỡ và Di chuyển Khung và Đối tượng bằng Bàn phím				2002-02-02 02:02:02
5934helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	bm_id3154506				0	vi	\<bookmark_value\>di chuyển;đối tượng và khung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng;di chuyển và thay đổi kích cỡ bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;đối tượng và khung, bằng bàn phím\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
5935helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	hd_id3154506	1			0	vi	Thay đổi và Di chuyển Khung và Đối tượng bằng Bàn phím				2002-02-02 02:02:02
5936helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	par_id3145248	2			0	vi	Bạn cũng có khả năng dùng bàn phím để thay đổi kích cỡ và di chuyển các khung và đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
5937helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	par_id3148771	4			0	vi	Để di chuyển một khung hoặc đối tượng đã chọn, bấm một phím mũi tên. Để di chuyển theo một điểm ảnh, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, trong khi bấm phím mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
5938helpcontent2	source\text\swriter\01\04130100.xhp	0	help	par_id3150762	5			0	vi	Để thay đổi kích cỡ của một khung hoặc đối tượng đã chọn, trước tiên bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Tab\</item\>. Giờ này một của những móc đang nháy để ngụ ý nó được chọn. Để chọn móc khác, bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Tab\</item\> lần nữa. Bấm phím mũi tên để thay đổi kích cỡ theo một đơn vị lưới. Để thay đổi kích cỡ theo một điểm ảnh, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>, trong khi bấm phím mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
5939helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham chiếu chéo				2002-02-02 02:02:02
5940helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	hd_id3153641	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090002.xhp\" name=\"Tham chiếu chéo\"\>Tham chiếu chéo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
5941helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3155142	2			0	vi	\<variable id=\"reftext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Đây là nơi bạn chèn vào tài liệu hiện tại các tham chiếu hay trường đã tham chiếu. Tham chiếu là trường đã tham chiếu trong cùng tài liệu, hay bên trong các tài liệu phụ của cùng một tài liệu chủ.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
5942helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3159197	19			0	vi	Lợi ích khi nhập tham chiếu chéo dưới dạng trường là bạn không cần phải tự điều chỉnh các tham chiếu mỗi lần bạn thay đổi tài liệu. Chỉ cập nhật các trường bằng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\> thì cũng cập nhật các tham chiếu trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
5943helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	hd_id4333628				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
5944helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id4516129				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các kiểu trường sẵn sàng. Để thêm một trường vào tài liệu, nhấn vào một kiểu trường nào đó, nhấn vào một trường nào đó trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Nhập\</emph\>.\</ahelp\> Có sẵn những trường này:				2002-02-02 02:02:02
5945helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3151380	3			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
5946helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3150700	4			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
5947helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3155862	5			0	vi	Đặt tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
5948helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3147422	6			0	vi	Đặt đích cho một trường đã tham chiếu. Dưới mục \<emph\>Tên\</emph\>, nhập tên cho tham chiếu. Khi chèn tham chiếu, tên sẽ xuất hiện dưới dạng đồ nhận diện trong hộp liệt kê \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5949helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149556	7			0	vi	Trong tài liệu HTML thì bỏ qua các trường tham chiếu được nhập bằng cách này. Để tạo một đích trong tài liệu HTML, bạn cần phải \<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"chèn liên kết lưu\"\>chèn liên kết lưu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5950helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3150548	8			0	vi	Chèn tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
5951helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3147746	9			0	vi	Chèn một tham chiếu vào vị trí khác trong tài liệu. Vị trí văn bản tương ứng cần phải được xác định trước tiên bằng "Đặt tham chiếu". Không thì không thể chèn tham chiếu bằng cách chọn tên trường dưới \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
5952helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3146344	16			0	vi	Trong tài liệu chủ, bạn cũng có thể tham chiếu từ tài liệu phụ này đến tài liệu phụ khác. Ghi chú rằng tên tham chiếu sẽ không xuất hiện trong trường lựa chọn: bạn cần phải tự nhập nó.				2002-02-02 02:02:02
5953helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149847	10			0	vi	Trong tài liệu HTML thì bỏ qua các trường tham chiếu được nhập bằng cách này. Để tạo trường tham chiếu trong tài liệu HTML, bạn cần phải  \<link href=\"text/shared/01/05020400.xhp\" name=\"chèn siêu liên kết\"\>chèn siêu liên kết\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
5954helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id2408825				0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
5955helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id9988402				0	vi	Hộp chọn hiển thị danh sách các tiêu đề theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
5956helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id6401257				0	vi	Đoạn văn đánh số				2002-02-02 02:02:02
5957helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id5841242				0	vi	Hộp chọn hiển thị danh sách các tiêu đề đánh số và đoạn văn đánh số, theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
5958helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id306711				0	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
5959helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3150907	11			0	vi	Sau khi chèn liên kết lưu vào tài liệu bằng lệnh \<emph\>Chèn > Liên kết lưu\</emph\>, mục nhập liên kết lưu trên thẻ \<emph\>Tham chiếu\</emph\> có ích. Liên kết lưu được dùng để đánh dấu vị trí riêng trong tài liệu (v.d. đánh dấu một đoạn văn quan trọng, hay đánh dấu đoạn văn đã đọc cuối cùng). Trong tài liệu văn bản, bạn có thể sử dụng liên kết lưu để (v.d.) nhảy từ đoạn văn này đến đoạn văn khác.				2002-02-02 02:02:02
5960helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3155080	12			0	vi	Trong tài liệu HTML, siêu liên kết trở thành neo <A name>, mà (v.d.) xác định đích của siêu liên kết.				2002-02-02 02:02:02
5961helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id0818200811011072				0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
5962helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id0818200811011049				0	vi	Nếu tài liệu của bạn chứa cước chú, bạn có thể chọn hạng mục Cước Chú. Tham chiếu tới một Cước Chú sễ trả về số của cước chú.				2002-02-02 02:02:02
5963helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id6794030				0	vi	(Các đối tượng đã chèn với phụ đề)				2002-02-02 02:02:02
5964helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id7096774				0	vi	Bạn có thể đặt tham chiếu đến đối tượng có sẵn phụ đề. Ví dụ, chèn một ảnh, nhấn-phải vào ảnh đó, sau đó chọn « Phụ đề ». Vậy đối tượng hiển thị dạng « Hình » đánh số trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
5965helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3154772	18			0	vi	Tham chiếu là trường. Để gỡ bỏ một tham chiếu nào đó, chỉ cần xoá trường đó. Nếu bạn đặt một văn bản dài làm tham chiếu, và bạn không muốn nhập nó lần nữa sau khi xoá tham chiếu đó, lựa chọn văn bản và sao chép nó vào bảng nháp. Vì vậy bạn có thể chèn nó lần nữa vào cùng vị trí, dưới dạng "văn bản không có định dạng", dùng lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. Văn bản giữ nguyên, ngay cả khi tham chiếu bị xoá.				2002-02-02 02:02:02
5966helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	hd_id5824152				0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
5967helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id7374187				0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_DOK:LB_DOKSELECTION\"\>Liệt kê các trường sẵn sàng cho kiểu trường được lựa chọn trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>. Để chèn một trường nào đó, nhấn vào nó, ch một định dạng trong danh sách « Chèn tham chiếu đến », sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
5968helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id7729728				0	vi	Để chèn nhanh một trường nào đó từ danh sách, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn đôi vào trường đó.				2002-02-02 02:02:02
5969helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id2171086				0	vi	Trong danh sách \<emph\>Chèn tham chiếu đến\</emph\>, nhấn vào định dạng bạn muốn dùng.				2002-02-02 02:02:02
5970helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	hd_id3154333	21			0	vi	Chèn tham chiếu đến				2002-02-02 02:02:02
5971helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3148786	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FLD_REF:LB_REFFORMAT\"\>Chọn định dạng bạn muốn dùng cho trường tham chiếu đã chọn.\</ahelp\> Có sẵn những định dạng này:				2002-02-02 02:02:02
5972helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id7576525				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
5973helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id641193				0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
5974helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3150039	23			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
5975helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3153134	24			0	vi	Chèn số thứ tự của trang chứa đích tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
5976helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3150681	27			0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
5977helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3154040	28			0	vi	Chèn tham chiếu đầy đủ của văn bản đích. Với cước chú, sẽ chèn giá trị số của cước chú				2002-02-02 02:02:02
5978helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149972	29			0	vi	Trên/dưới				2002-02-02 02:02:02
5979helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149619	30			0	vi	Chèn vào « bên trên » hay « bên dưới », phụ thuộc vào vị trí của đích tham chiếu tương ứng với vị trí của trường tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
5980helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3148705	31			0	vi	Dạng kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
5981helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3148728	32			0	vi	Chèn số thứ tự trang chứa đích tham chiếu, dùng định dạng được ghi rõ trong kiểu dáng trang.				2002-02-02 02:02:02
5982helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id5699942				0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
5983helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id6420484				0	vi	Chèn số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số, gồm có các cấp trên phụ thuộc vào ngữ cảnh. Xem ghi chú bên dưới bảng này để tìm thêm thông tin.				2002-02-02 02:02:02
5984helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id6986602				0	vi	Số (không có ngữ cảnh)				2002-02-02 02:02:02
5985helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id616779				0	vi	Chèn chỉ số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số.				2002-02-02 02:02:02
5986helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id791039				0	vi	Số (ngữ cảnh đầy đủ)				2002-02-02 02:02:02
5987helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id1953489				0	vi	Chèn số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số, gồm có tất cả các cấp trên.				2002-02-02 02:02:02
5988helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3154635	25			0	vi	Chương				2002-02-02 02:02:02
5989helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149646	26			0	vi	Chèn số thứ tự của chương chứa đích tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
5990helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3155553	33			0	vi	Loại và Số				2002-02-02 02:02:02
5991helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3155356	34			0	vi	Chèn phân loại (kiểu phụ đề) và số thứ tự của đích tham chiếu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi đích tham chiếu là một đối tượng có phụ đề.				2002-02-02 02:02:02
5992helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3154224	35			0	vi	Chuỗi phụ đề				2002-02-02 02:02:02
5993helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3145105	36			0	vi	Chèn nhãn phụ đề của đích tham chiếu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi đích tham chiếu là một đối tượng có phụ đề.				2002-02-02 02:02:02
5994helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3149587	37			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
5995helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3146883	38			0	vi	Chèn số thứ tự phụ đề của đích tham chiếu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi đích tham chiếu là một đối tượng có phụ đề.				2002-02-02 02:02:02
5996helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id757469				0	vi	Định dạng « Số » (Number) thì chèn số thứ tự của tiêu đề hay đoạn văn đánh số. Các cấp trên được bao gồm, phụ thuộc vào ngữ cảnh, theo yêu cầu. 				2002-02-02 02:02:02
5997helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id5189062				0	vi	Chẳng hạn, khi bạn ở Chương 1, Chương con 2, Phần con 5, đó có thể đánh số « 1.2.5 ». Khi bạn chèn vào đây một tham chiếu đến đoạn trong phần con trước « 1.2.4 », và áp dụng định dạng « Số » (Number), thì tham chiếu sẽ được hiển thị dạng « 4 ». Nếu trong mẫu thí dụ này, đánh số được đặt để hiển thị nhiều cấp phụ hơn, thì cùng một tham chiếu sẽ được hiển thị dạng « 2.4 » hay « 1.2.4 », phụ thuộc vào thiết lập. Nếu bạn dùng định dạng « Số (ngữ cảnh đầy đủ » (Number (full context)), lúc nào bạn sẽ cũng thấy « 1.2.4 », bất chấp định dạng của đoạn văn đánh số.				2002-02-02 02:02:02
5998helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	hd_id3156242	13			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
5999helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3156259	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_FLD_REF:ED_REFNAME\"\>Gõ tên của trường tự xác định mà bạn muốn tạo.\</ahelp\> Để đặt đích, nhấn vào mục « Đặt tham chiếu » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>, gõ tên vào hộp này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>. Để tham chiếu đến đích mới, nhấn vào tên đích trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6000helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3156032	17			0	vi	Trong tài liệu chủ, các đích nằm trong các tài liệu phụ khác nhau không phải được hiển thị trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>. Muốn chèn một tham chiếu đến đích thì bạn cần phải gõ vào hộp \<emph\>Tên \</emph\> đường dẫn và tên của nó.				2002-02-02 02:02:02
6001helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id0903200802250745				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập nội dung bạn muốn vào trường người dùng tự định nghĩa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6002helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id3159216	15			0	vi	Nếu bạn lựa chọn văn bản trong tài liệu, sau đó chèn một tham chiếu, văn bản đã chọn trở thành nội dung của trường bạn chèn.				2002-02-02 02:02:02
6003helpcontent2	source\text\swriter\01\04090002.xhp	0	help	par_id6501968				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉnh sửa giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6004helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đường viền				2002-02-02 02:02:02
6005helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3153539	1			0	vi	Sửa đường viền				2002-02-02 02:02:02
6006helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3153677	2			0	vi	\<variable id=\"konturtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ContourDialog\"\>Thay đổi đường viền của đối tượng. $[officename] dùng đường viền khi quy định các tùy chọn \<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"cuộn văn bản\"\>cuộn văn bản\</link\> cho đối tượng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6007helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3155892	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_GRAPHWND\"\>Hiển thị phần xem trước của đường viền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6008helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3159195	3			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
6009helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3155184	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_APPLY\"\>Áp dụng đường viền cho đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6010helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149827				0	vi	\<image id=\"img_id3151253\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151253\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6011helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3148971	5			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
6012helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3147091	6			0	vi	Vùng cuộn				2002-02-02 02:02:02
6013helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3147217	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_WORKPLACE\"\>Xóa đường viền. Bấm vào đây rồi bấm vào vùng xem trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6014helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3147579				0	vi	\<image id=\"img_id3147585\" src=\"svx/res/cd02.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147585\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6015helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3153351	8			0	vi	Vùng làm việc				2002-02-02 02:02:02
6016helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3149170	9			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
6017helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3156270	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_SELECT\"\>Chuyển sang trạng thái lựa chọn để bạn có thể lựa chọn đường viền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6018helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3151370				0	vi	\<image id=\"img_id3151377\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151377\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6019helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150121	11			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
6020helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3155868	12			0	vi	Hình chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
6021helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150696	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_RECT\"\>Vẽ một đường viền hình chữ nhật vào chỗ bạn kéo vào vùng xem trước. Giữ phím Shift khi kéo để vẽ hình vuông.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6022helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149559				0	vi	\<image id=\"img_id3149565\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149565\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6023helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3145137	14			0	vi	Hình chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
6024helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3155980	15			0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
6025helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150558	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_CIRCLE\"\>Vẽ một đường viền hình trái xoan vào chỗ bạn kéo trong phần xem trước.\</ahelp\> Giữ phím Shift khi kéo để vẽ hình tròn.				2002-02-02 02:02:02
6026helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3146332				0	vi	\<image id=\"img_id3146338\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146338\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6027helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3148857	17			0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
6028helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3148443	18			0	vi	Đa giác				2002-02-02 02:02:02
6029helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154774	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_POLY\"\>Vẽ một đường viền đóng bao gồm các đoạn thẳng. Bấm vào chỗ bạn muốn bắt đầu vẽ hình đa giác, sau đó kéo để vẽ một đoạn thẳng. Bấm một lần nữa để xác định điểm cuối của đoạn thẳng, và tiếp tục bấm để xác định các đoạn còn lại của đa giác. Bấm đúp để hoàn tất đa giác. Để giữ đa giác có các góc 45 độ, giữ phím Shift khi bấm .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6030helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3145304				0	vi	\<image id=\"img_id3145311\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145311\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6031helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150164	20			0	vi	Đa giác				2002-02-02 02:02:02
6032helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3156096	21			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
6033helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3156112	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_POLYEDIT\"\>Cho phép bạn thay đổi hình dạng của đường viền. Bấm vào đây rồi kéo cái quai của đường viền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6034helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154711				0	vi	\<image id=\"img_id3154717\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154717\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6035helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3145632	23			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
6036helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3150909	24			0	vi	Chuyển điểm				2002-02-02 02:02:02
6037helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150925	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_POLYMOVE\"\>Cho phép bạn kéo các mép của đường viền để thay đổi dạng của đường viền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6038helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3146940				0	vi	\<image id=\"img_id3146947\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziermove.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146947\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6039helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154330	26			0	vi	Chuyển điểm				2002-02-02 02:02:02
6040helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3150086	27			0	vi	Chèn điểm				2002-02-02 02:02:02
6041helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3150103	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_POLYINSERT\"\>Chèn một mép giúp bạn có thể kéo để thay đổi dạng của đường viền. Bấm vào đây rồi bấm vào biên của đường viền .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6042helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149357				0	vi	\<image id=\"img_id3149363\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierinsert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6043helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3153120	29			0	vi	Chèn điểm				2002-02-02 02:02:02
6044helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3153136	30			0	vi	Xóa điểm				2002-02-02 02:02:02
6045helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154624	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_POLYDELETE\"\>Bỏ một điểm khỏi mép đường viền. Bấm vào đây rồi bấm vào điểm bạn muốn xóa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6046helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149637				0	vi	\<image id=\"img_id3149643\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierdelete.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6047helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154028	32			0	vi	Xóa điểm				2002-02-02 02:02:02
6048helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3149949	33			0	vi	Viền tự động				2002-02-02 02:02:02
6049helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149966	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_AUTOCONTOUR\"\>Tự động vẽ một đường viền quanh đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6050helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149615				0	vi	\<image id=\"img_id3149621\" src=\"svx/res/cd025.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149621\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6051helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3145655	35			0	vi	Đường viền tự động				2002-02-02 02:02:02
6052helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3148705	36			0	vi	Hủy bước				2002-02-02 02:02:02
6053helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3148722	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_UNDO\"\>Hủy thao tác cuối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6054helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149200				0	vi	\<image id=\"img_id3149206\" src=\"svx/res/cd020.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149206\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6055helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3157890	38			0	vi	Hủy bước				2002-02-02 02:02:02
6056helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3157907	39			0	vi	Làm lại				2002-02-02 02:02:02
6057helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154219	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONTDLG_REDO\"\>Bỏ lệnh vừa thực hiện \<emph\>Hủy bước \</emph\>vừa thực hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6058helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3154058				0	vi	\<image id=\"img_id3154073\" src=\"res/commandimagelist/sc_redo.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154073\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6059helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3153195	41			0	vi	Làm lại				2002-02-02 02:02:02
6060helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	par_id3149578				0	vi	\<image id=\"img_id3149585\" src=\"sd/res/pipette.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149585\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6061helpcontent2	source\text\swriter\01\05060201.xhp	0	help	hd_id3149398	45			0	vi	Dung sai				2002-02-02 02:02:02
6062helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
6063helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3154561	1			0	vi	Đánh số Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
6064helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3145246	2			0	vi	\<variable id=\"kapnum\"\>\<ahelp hid=\".uno:ChapterNumberingDialog\"\>Ghi rõ định dạng đánh số và phân cấp để đánh số chương trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6065helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3150934	54			0	vi	Chức năng đánh số phác thảo được liên kết đến kiểu dáng đoạn văn. Mặc định là các kiểu dáng đoạn văn kiểu « Tiêu đề » (1-10) được gán cho những cấp số phác thảo tương ứng (1-10). Bạn vẫn còn có thể gán kiểu dáng đoạn văn khác cho mỗi cấp số phác thảo.				2002-02-02 02:02:02
6066helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id8237250				0	vi	Muốn có tiêu đề đánh số thì sử dụng lệnh trình đơn \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\> để gán cách đánh số cho kiểu dáng đoạn văn. Trong trường hợp này, không sử dụng biểu tượng \<emph\>Đánh số\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6067helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3147567	55			0	vi	Để tô sáng các số phác thảo được hiển thị trên màn hình, chọn lệnh \<emph\>Xem > Đánh dấu trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6068helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3151168	56			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
6069helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3147512	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OUTLINE_FORM\"\>Lưu hay nạp một định dạng số phác thảo. Một định dạng số phác thảo đã lưu thì sẵn sàng cho mọi tài liệu văn bản\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6070helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3150979	58			0	vi	Nút \<emph\>Định dạng\</emph\> chỉ sẵn sàng để đánh số phác thảo. Đối với các kiểu dáng danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm, hãy sửa đổi các Kiểu dáng Đánh số của đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
6071helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3154572	59			0	vi	Không tên 1-9				2002-02-02 02:02:02
6072helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3150350	60			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS\"\>Chọn kiểu dáng đánh số định sẵn mà bạn muốn gán cho cấp phác thảo đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6073helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3153675	61			0	vi	Lưu dạng				2002-02-02 02:02:02
6074helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3155892	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUM_OUTL_NUM_SAVEAS\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể lưu thiết lập hiện thời cho cấp phác thảo đã chọn. Vậy bạn có thể nạp thiết lập này từ tài liệu khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6075helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3149689	63			0	vi	Lưu dạng				2002-02-02 02:02:02
6076helpcontent2	source\text\swriter\01\06060000.xhp	0	help	par_id3154200	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_NUM_NAMES:LB_FORM\"\>Nhấn vào một kiểu dáng đánh số nào đó trong danh sách, sau đó nhập tên cho nó. Mỗi số tương ứng với cấp phác thảo cho đó kiểu dáng được gán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6077helpcontent2	source\text\swriter\01\05120200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề rộng tối ưu				2002-02-02 02:02:02
6078helpcontent2	source\text\swriter\01\05120200.xhp	0	help	hd_id3149500	1			0	vi	Bề rộng tối ưu				2002-02-02 02:02:02
6079helpcontent2	source\text\swriter\01\05120200.xhp	0	help	par_id3149050	2			0	vi	\<variable id=\"spaltenbreitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetOptimalColumnWidth\"\>Tự động điều chỉnh chiều rộng của cột để tương ứng với nội dung của các ô.\</ahelp\> Thay đổi chiều rộng của một cột sẽ không có tác động chiều rộng của các ô khác trong bảng. Chiều rộng của bảng không thể vượt quá chiều rộng của trang.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6080helpcontent2	source\text\swriter\01\05120200.xhp	0	help	par_id5611743				0	vi	Thay đổi này có tác động chỉ những ô đã chọn. Bạn có thể điều chỉnh nhiều ô kề nhau nếu bạn lựa chọn các ô đồng thời.				2002-02-02 02:02:02
6081helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
6082helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	bm_id3154656				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng; điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng điều kiện\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6083helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3154656	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05130100.xhp\" name=\"Điều kiện\"\>Điều kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6084helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3154766	2			0	vi	Xác định ở đây các điều kiện cho kiểu dáng điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
6085helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3151391	10			0	vi	Kiểu dáng điều kiện là kiểu dáng đoạn văn có các thuộc tính khác nhau, phụ thuộc vào ngữ cảnh. Một khi xác định thì bạn không thể thay đổi các thuộc tính điều kiện của một kiểu dáng điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
6086helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3149349	11			0	vi	$[officename] áp dụng các thuộc tính đoạn văn của kiểu dáng điều kiện như được diễn tả sau (từ in đậm tương ứng với tên của trường hộp thoại): nếu một đoạn văn được định dạng với một kiểu dáng điều kiện nằm trong một \<emph\>Ngữ cảnh\</emph\> cũng có một \<emph\>Kiểu dáng đã Áp dụng\</emph\> được liên kết, thì dùng\<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> thuộc về điều kiện đó. Không có kiểu dáng được liên kết đến \<emph\>Ngữ cảnh\</emph\> thì tùy theo các thuộc tính được xác định trong kiểu dáng điều kiện. Mẫu thí dụ này minh hoạ quan hệ đó :				2002-02-02 02:02:02
6087helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3149883	12			0	vi	Mở một tài liệu văn bản trắng, và viết một thư doanh nghiệp ngắn với một phần đầu (\<emph\>Định dạng > Trang > Đầu trang\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
6088helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3148768	21			0	vi	Xác định một Kiểu dáng Đoạn văn mới bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, và lựa chọn tất cả các thuộc tính đoạn văn thích hợp với thư doanh nghiệp trong hộp thoại \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>. Đặt tên của kiểu dáng này là « Thư doanh nghiệp ».				2002-02-02 02:02:02
6089helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3153723	23			0	vi	Sau đó thì nhấn vào thẻ \<emph\>Điều kiện\</emph\> và chọn trường \<emph\>Kiểu dáng điều kiện\</emph\> để xác định Kiểu dáng Đoạn văn mới dạng kiểu dáng điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
6090helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3154647	24			0	vi	Trong vùng \<emph\>Ngữ cảnh\</emph\>, chọn mục nhập phần đầu, và dưới \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> chọn kiểu dáng cho phần đầu trong thư doanh nghiệp của bạn, thí dụ, Kiểu dáng Đoạn văn mặc định « Tiêu đề ». Bạn cũng có thể chọn kiểu dáng riêng.				2002-02-02 02:02:02
6091helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3150760	25			0	vi	Bạn có thể áp dụng Kiểu dáng Đoạn văn cho ngữ cảnh bằng cách nhấn đôi vào mục nhập đã chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>, hoặc bằng cách sử dụng chức năng \<emph\>Gán\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6092helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3149753	26			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để đong hộp thoại Kiểu dáng Đoạn văn, sau đó định dạng tất cả các đoạn văn trong thư doanh nghiệp, gồm có phần đầu, với Kiểu dáng Đoạn văn điều kiện « Thư doanh nghiệp ». (Khi bạn nhấn vào phần đầu, có lẽ bạn cần phải hiển thị mục \<item type=\"literal\"\>Mọi kiểu dáng\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>Kiểu dáng riêng\</item\> trong danh sách kiểu dáng, để sử dụng kiểu dáng thư doanh nghiệp mới.				2002-02-02 02:02:02
6093helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3145412	27			0	vi	Chuỗi tiêu đề giờ có các thuộc tính bạn đã ghi rõ trong Kiểu dáng Đoạn văn Tiêu đề, còn các phần khác của đoạn văn có các thuộc tính được xác định trong Kiểu dáng Đoạn văn điều kiện cho thư doanh nghiệp.				2002-02-02 02:02:02
6094helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3154473	13			0	vi	Kiểu dáng « Thân Văn bản » đã được tạo dạng kiểu dáng điều kiện. Vì vậy, bất cứ kiểu dáng nào bắt nguồn từ nó cũng có thể được sử dụng như kiểu dáng điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
6095helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3151321	14			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn được áp dụng cho ngữ cảnh thì được dùng khi xuất theo định dạng khác (RTF, HTML v.v.).				2002-02-02 02:02:02
6096helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3152952	3			0	vi	Kiểu dáng điều kiện				2002-02-02 02:02:02
6097helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3150974	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONDCOLL:CB_CONDITION\"\>Bật tùy chọn này để xác định một kiểu dáng mới dạng kiểu dáng điều kiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6098helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3153672	4			0	vi	Ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
6099helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3147530	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_COND_COLL_TABLIST\"\>Ở đây thì có thể thấy các ngữ cảnh đã định sẵn của $[officename], gồm có các cấp phác thảo 1-10, các cấp đánh số/chấm điểm 1-10, phần phần đầu của bảng, nội dung của bảng, phần, viền, cước chú và đầu/chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6100helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3155896	5			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
6101helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3149689	17			0	vi	Ở đây thì bạn có thể thấy danh sách các Kiểu dáng Đoạn văn được áp dụng cho một Ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
6102helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3154194	6			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
6103helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3159195	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_CONDCOLL:LB_STYLE\"\>Hộp liệt kê chứa tất cả các Kiểu dáng Đoạn văn có thể được gán cho một ngữ cảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6104helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3149306	8			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
6105helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3151335	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_CONDCOLL:PB_REMOVE\"\>Nhấn vào đây để gỡ bỏ ngữ cảnh hiện thời được gán cho kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6106helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	hd_id3149483	9			0	vi	Gán				2002-02-02 02:02:02
6107helpcontent2	source\text\swriter\01\05130100.xhp	0	help	par_id3154829	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_CONDCOLL:PB_ASSIGN\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Gán\</emph\> để áp dụng \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> đã chọn cho \<emph\>ngữ cảnh\</emph\> đã xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6108helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Trích yếu Tự động				2002-02-02 02:02:02
6109helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3148570	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160300.xhp\" name=\"Tạo Trích yếu Tự động\"\>Tạo Trích yếu Tự động\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6110helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	par_id3149286	2			0	vi	\<variable id=\"autoabstracttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CreateAbstract\"\>Sao chép các tiêu đề và một số đoạn văn nằm sau trong tài liệu hoạt động sang một tài liệu văn bản Trích yếu Tự động mới. Bản Trích yếu Tự động có ích để giành được toàn cảnh của tài liệu dài.\</ahelp\>. Bạn có khả năng xác định tổng số cấp phác thảo, cũng như tổng số đoạn văn được hiển thị bên trong. Tất cả các cấp và đoạn văn nằm bên ngoài thiết lập này thì bị ẩn.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6111helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3147516	3			0	vi	Cấp Phác thảo kèm thêm				2002-02-02 02:02:02
6112helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	par_id3149804	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_INSERT_ABSTRACT:NF_LEVEL\"\>Gõ phạm vi cấp phác thảo cần sao chép vào tài liệu mới.\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu bạn chọn 4 cấp, các đoạn văn được định dạng bằng kiểu dáng « Tiêu đề 1 » đến « Tiêu đề 4 » sẽ được hiển thị, cùng với tổng số đoạn văn phụ được xác định trong phần \<emph\>Điểm Phụ từng Cấp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6113helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3151316	5			0	vi	Điểm Phụ từng Cấp				2002-02-02 02:02:02
6114helpcontent2	source\text\swriter\01\01160300.xhp	0	help	par_id3155892	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_INSERT_ABSTRACT:NF_PARA\"\>Ghi rõ tổng số tối đa các đoạn văn liên tiếp nên nằm sau mỗi tiêu đề trong tài liệu Trích yếu Tự động.\</ahelp\> Tất cả các đoạn văn đến số tối đa này sẽ được hiển thị đến khi tới đoạn văn kế tiếp có Kiểu dáng Tiêu đề.				2002-02-02 02:02:02
6115helpcontent2	source\text\swriter\01\06210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
6116helpcontent2	source\text\swriter\01\06210000.xhp	0	help	hd_id3155962	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06210000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6117helpcontent2	source\text\swriter\01\06210000.xhp	0	help	par_id3149499	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UpdateAllLinks\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật các liên kết trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6118helpcontent2	source\text\swriter\01\05100400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hủy bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
6119helpcontent2	source\text\swriter\01\05100400.xhp	0	help	hd_id3149052	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05100400.xhp\" name=\"Hủy bảo vệ\"\>Hủy bảo vệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6120helpcontent2	source\text\swriter\01\05100400.xhp	0	help	par_id3083450	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UnsetCellsReadOnly\"\>Gỡ bỏ sự bảo vệ đối với tất cả các ô trong bảng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6121helpcontent2	source\text\swriter\01\05100400.xhp	0	help	par_id3154558	3			0	vi	Để gỡ bỏ sự bảo vệ khỏi vài bảng đồng thời, lựa chọn các bảng đó, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+T. Để gỡ bỏ sự bảo vệ khỏi tất cả các bảng trong cùng một tài liệu, nhấn vào bất cứ nơi nào trong tài liệu, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+T.				2002-02-02 02:02:02
6122helpcontent2	source\text\swriter\01\05100400.xhp	0	help	par_id3150765	4			0	vi	Bạn cũng có thể gỡ bỏ sự bảo vệ ô khỏi bảng trong \<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6123helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa Mục nhập Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
6124helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	Sửa Mục nhập Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
6125helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3145253	2			0	vi	\<variable id=\"litvz\"\>\<ahelp hid=\".uno:AuthoritiesEntryDialog\" visibility=\"visible\"\>Chỉnh sửa mục nhập thư tịch đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6126helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3147340	4			0	vi	Mục nhập				2002-02-02 02:02:02
6127helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3155961	6			0	vi	Tên ngắn				2002-02-02 02:02:02
6128helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3154657	7			0	vi	Hiển thị tên viết tắt đại diện mục thư tịch.				2002-02-02 02:02:02
6129helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3148837	8			0	vi	Tác giả, Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
6130helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3152741	9			0	vi	Hiển thị thông tin về tác giả và tựa đề được mục thư tịch chứa.				2002-02-02 02:02:02
6131helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3150214	10			0	vi	Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
6132helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3154766	11			0	vi	Áp dụng các thay đổi bạn đã làm, sau đó đóng hộp thoại \<emph\>Sửa Mục nhập Thư tịch\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6133helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3146968	12			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
6134helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3166468	13			0	vi	Đóng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
6135helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3147299	14			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
6136helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3151389	15			0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định mục thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\>, trong đó bạn có thể tạo một mục nhập mới.				2002-02-02 02:02:02
6137helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3150534	16			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
6138helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3155620	17			0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04120229.xhp\" name=\"Xác định mục thư tịch\"\>Xác định Mục nhập Thư tịch\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa mục nhập hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
6139helpcontent2	source\text\swriter\01\02130000.xhp	0	help	par_id3154560	3			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/indices_literature.xhp\" name=\"Gợi ý về cách làm việc với mục thư tịch\"\>Gợi ý về cách làm việc với mục thư tịch\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6140helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
6141helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3147173	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04060000.xhp\" name=\"Phụ đề\"\>Phụ đề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6142helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149288	2			0	vi	\<variable id=\"beschrifttext\"\>\<ahelp hid=\"HID_DLG_CAPTION\"\>Thêm một phụ đề đánh số vào một ảnh, bảng, khung, khung văn bản hay đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng cách nhấn-phải vào mục trên đó bạn muốn thêm phụ đề. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6143helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154098	3			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
6144helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149804	4			0	vi	Đặt các tùy chọn về phụ đề cho vùng chọn hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
6145helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3153533	5			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
6146helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3154574	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:DLG_CAPTION:BOX_CATEGORY\"\>Chọn phân loại phụ đề, hoặc gõ tên để tạo một phân loại mới. Chuỗi phân loại xuất hiện đằng trước số thứ tự phụ đề trong nhãn phụ đề. Mỗi phân loại phụ đề đã định sẵn được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn cùng tên.\</ahelp\> Chẳng hạn, phân loại phụ đề « Minh họa » được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn « Minh họa ».				2002-02-02 02:02:02
6147helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3153675	7			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
6148helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3152962	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_CAPTION:BOX_FORMAT\"\>Chọn kiểu đánh số bạn muốn dùng trong phụ đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6149helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3155893	9			0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
6150helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149688	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_CAPTION:EDT_TEXT\"\>Gõ văn bản mà bạn muốn xuất hiện sau lời chú thích của số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6151helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_idN1068A				0	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
6152helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_idN10690				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập các ký tự văn bản tùy chọn có thể xuất hiện giữa số thứ tự và chuỗi phụ đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6153helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154199	11			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
6154helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149486	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_CAPTION:BOX_POS\"\>Thêm phụ đề bên trên/dưới mục đã chọn. Tùy chọn này không phải sẵn sàng cho tất cả các đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6155helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3149043	29			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04060100.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6156helpcontent2	source\text\swriter\01\04060000.xhp	0	help	par_idN10744				0	vi	Phụ đề Tự động				2002-02-02 02:02:02
6157helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn phần				2002-02-02 02:02:02
6158helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3154108	1			0	vi	\<variable id=\"bereicheinfuegen\"\>\<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn phần\"\>Chèn phần\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6159helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	par_id3154480	2			0	vi	\<variable id=\"bereich\"\>\<ahelp hid=\"FN_INSERT_COLUMN_SECTION\"\>Chèn một phần văn bản vào vị trí con trỏ trong tài liệu. Bạn cũng có thể tô sáng một khối văn bản, sau đó chọn lệnh này, để tạo một phần riêng. Bạn có thể sử dụng các phần riêng để chèn khối văn bản từ tài liệu khác, để áp dụng bố trí cột tự chọn, hoặc để bảo vệ hay ẩn khối văn bản với điều kiện được thỏa không.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6160helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	par_id3152955	3			0	vi	Bạn có khả năng chèn vào phần một tài liệu hoàn toàn, hay một phần có tên riêng từ tài liệu khác. Bạn cũng có thể chèn một phần dưới dạng liên kết \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6161helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149684	5			0	vi	Để chỉnh sửa phần, chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02170000.xhp\" name=\"Định dạng > Phần\"\>\<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6162helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155183	6			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Chèn phần\</emph\> chứa những thẻ này:				2002-02-02 02:02:02
6163helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3151257	7			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
6164helpcontent2	source\text\swriter\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149102	8			0	vi	Chèn phần bạn đã xác định vào vị trí hiện tại trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
6165helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Máy in				2002-02-02 02:02:02
6166helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3154104	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04070300.xhp\"\>Máy in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6167helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3153531	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ENV_PRT\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng in ra phong bì.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6168helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3152960	3			0	vi	Xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với máy in, khi bạn thiết lập máy in để in ra phong bì. Phụ thuộc vào mẫu máy in, bạn cần phải đặt phong bì ở bên trái, ở bên phải, ở giữa, và hoặc mặt trên hoặc mặt dưới, trên máy in.				2002-02-02 02:02:02
6169helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3153665	5			0	vi	Bên trái nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
6170helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3154564	6			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_HOR_LEFT\"\>Nạp phong bì theo chiều ngang từ cạnh bên trái của khay máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6171helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3155898	7			0	vi	Ở giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
6172helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3149694	8			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_HOR_CNTR\"\>Nạp phong bì theo chiều ngang từ trung tâm của khay máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6173helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3155174	9			0	vi	Bên phải nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
6174helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3143273	10			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_HOR_RGHT\"\>Nạp phong bì theo chiều ngang từ cạnh bên phải của khay máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6175helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3149488	11			0	vi	Bên trái nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
6176helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3149823	12			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_VER_LEFT\"\>Nạp phong bì theo chiều dọc từ cạnh bên trái của khay máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6177helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3151260	13			0	vi	Ở giữa nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
6178helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3148968	14			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_VER_CNTR\"\>Nạp phong bì theo chiều dọc từ trung tâm của khay máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6179helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3153633	15			0	vi	Bên phải nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
6180helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3149037	16			0	vi	\<ahelp hid=\"ITM_VER_RGHT\"\>Nạp phong bì theo chiều dọc từ cạnh bên phải của khay máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6181helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3152773	17			0	vi	In từ đầu				2002-02-02 02:02:02
6182helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3145763	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_ENV_PRT:BTN_TOP\"\>Nạp phong bì có mặt in nằm trên trong khay máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6183helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3155146	19			0	vi	In từ cuối				2002-02-02 02:02:02
6184helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3149178	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_ENV_PRT:BTN_BOTTOM\"\>Nạp phong bì có mặt in nằm dưới trong khay máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6185helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3156279	21			0	vi	Dời sang phải				2002-02-02 02:02:02
6186helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3145784	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_PRT:FLD_RIGHT\"\>Nhập số lượng cần dịch vùng in sang bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6187helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3155921	23			0	vi	Dời xuống				2002-02-02 02:02:02
6188helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3151383	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_ENV_PRT:FLD_DOWN\"\>Nhập số lượng cần dịch vùng in xuống dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6189helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3150123	25			0	vi	Máy in hiện thời				2002-02-02 02:02:02
6190helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3150696	26			0	vi	Hiển thị tên của máy in dùng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
6191helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3155862	27			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
6192helpcontent2	source\text\swriter\01\04070300.xhp	0	help	par_id3147418	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_ENV_PRT:BTN_PRTSETUP\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thiết lập Máy in\</emph\> trong đó bạn có thể xác định thêm thiết lập máy in, v.d. định dạng và hướng của tờ giấy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6193helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa phần				2002-02-02 02:02:02
6194helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3153673	1			0	vi	Sửa phần				2002-02-02 02:02:02
6195helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3155902	2			0	vi	\<variable id=\"bereichetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditRegion\"\>Thay đổi các thuộc tính của phần được xác định trong tài liệu.\</ahelp\> Để chèn một phần, tô sáng văn bản hay nhấn vào tài liệu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phần\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6196helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3143275	3			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Sửa phần\</emph\> tương tự với hộp thoại được mở khi bạn chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/04020100.xhp\" name=\"Chèn > Phần\"\>\<emph\>Chèn > Phần\</emph\>\</link\>, và cung cấp những tùy chọn này:				2002-02-02 02:02:02
6197helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3149820	4			0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
6198helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3149104	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REGION_TREE\"\>Gõ tên của phần mà bạn muốn chỉnh sửa, hoặc nhấn vào một tên nào đó trong danh sách \<emph\>Phần\</emph\>.\</ahelp\> Nếu con trỏ hiện thời nằm trong phần nào, tên phần đó được hiển thị ở bên phải của thanh trạng thái ở dưới cửa sổ tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
6199helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3149040	6			0	vi	Trạng thái hiện thời về chức năng bảo vệ chống ghi của một phần nào đó được ngụ ý bằng ký hiệu khoá móc đằng trước tên phần đó trong danh sách. Phần có khoá mở thì không được bảo vệ, còn phần có khoá đóng thì được bảo vệ. Tương tự, phần hiện rõ được ngụ ý bằng ký hiệu mặt kính.				2002-02-02 02:02:02
6200helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3153638	20			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
6201helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3152773	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REGION_TREE\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/05040501.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>\<emph\>Tùy chọn\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa bố trí các cột, nền, và thiết lập cước chú và kết chú của phần đã chọn.\</ahelp\> Phần bị bảo vệ bằng mật khẩu thì bạn cần phải gõ mật khẩu để chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
6202helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3155143	16			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
6203helpcontent2	source\text\swriter\01\02170000.xhp	0	help	par_id3145413	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:MD_EDIT_REGION:CB_DISMISS\"\>Gỡ bỏ phần đã chọn khỏi tài liệu, cũng chèn vào tài liệu nội cung của phần đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6204helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	tit				0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
6205helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3154767	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05040600.xhp\" name=\"Cước chú\"\>Cước chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6206helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3149351	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FOOTNOTE_PAGE\"\>Định rõ các lựa chọn cho cước chú, bao gồm đường phân cách cước chủ khỏi phần chính của tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6207helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3154646	3			0	vi	Vùng cước chú				2002-02-02 02:02:02
6208helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3151168	4			0	vi	Đặt độ cao cho vùng cước chú.				2002-02-02 02:02:02
6209helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3145412	5			0	vi	Không rộng hơn vùng trang.				2002-02-02 02:02:02
6210helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3147514	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_FOOTNOTE_PAGE:RB_MAXHEIGHT_PAGE\"\>Tự động điều chỉnh độ cao của vùng cước chú tùy theo số lượng cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6211helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3154099	7			0	vi	Độ cao cước chú tối đa				2002-02-02 02:02:02
6212helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3154568	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FOOTNOTE_PAGE:ED_MAXHEIGHT\"\>Điền độ cao tối đa cho vùng cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6213helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3151318	11			0	vi	Khoảng cách đến văn bản				2002-02-02 02:02:02
6214helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3153665	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FOOTNOTE_PAGE:ED_DIST\"\>Điền lượng khoảng trống chừa lại giữa đáy lề trang và phần dòng đầu tiên của văn bản trong vùng cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6215helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3155897	13			0	vi	Đường phân cách				2002-02-02 02:02:02
6216helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3149689	14			0	vi	Định rõ vị trí và độ dài của đường phân cách.				2002-02-02 02:02:02
6217helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3154194	15			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
6218helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3155184	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTE_PAGE:DLB_LINEPOS\"\>Chọn canh lề ngang cho đường phân cách giữa phần văn bản chính và vùng cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6219helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3143284	17			0	vi	Độ dài				2002-02-02 02:02:02
6220helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3154827	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FOOTNOTE_PAGE:ED_LINEWIDTH\"\>Điền độ dài của đường phân cách, tính theo phần trăm của độ rộng trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6221helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3151253	19			0	vi	Độ đậm				2002-02-02 02:02:02
6222helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3149105	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_FOOTNOTE_PAGE:DLB_LINETYPE\"\>Chọn kiểu định dạng cho đường phân cách. Nếu bạn không muốn có đường phân cách, chọn "0.0 pt".\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6223helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	hd_id3149828	21			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
6224helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3148970	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_FOOTNOTE_PAGE:ED_LINEDIST\"\>Điền khoảng không gian chừa lại giữa đường phân cách và dòng đầu tiên của vùng cước chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6225helpcontent2	source\text\swriter\01\05040600.xhp	0	help	par_id3155145	24			0	vi	Để định rõ khoảng giãn cách giữa hai cước chú, chọn \<emph\>Định dạng- Trang, rồi bấm vào Thụt lề và Giãn cách  \</emph\>thẻ.				2002-02-02 02:02:02
6226helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
6227helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3150016	1			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
6228helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	par_id3148774	2			0	vi	\<variable id=\"grafiktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:GraphicDialog\"\>Định dạng cỡ, vị trí và các đặc tính khác của phần đồ họa đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6229helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	par_id3147167	5			0	vi	Bạn cũng có thể thay đổi một vài đặc tính của phần đồ họa đã chọn với \<link href=\"text/swriter/01/04130100.xhp\" name=\"Phím tắt\"\>Phím tắt\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6230helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	par_id3150759	3			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Đồ họa\</emph\> Chứa các trang thẻ sau:				2002-02-02 02:02:02
6231helpcontent2	source\text\swriter\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3145419	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn\"\>Cuộn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6232helpcontent2	source\text\swriter\01\03130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí in				2002-02-02 02:02:02
6233helpcontent2	source\text\swriter\01\03130000.xhp	0	help	hd_id3150018	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/03130000.xhp\" name=\"Bố trí in\"\>Bố trí in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6234helpcontent2	source\text\swriter\01\03130000.xhp	0	help	par_id3145249	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PrintLayout\"\>Hiển thị hình thức của tài liệu khi bạn in nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6235helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn thước ngang				2002-02-02 02:02:02
6236helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	hd_id3145249	1			0	vi	Chèn thước ngang				2002-02-02 02:02:02
6237helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	par_id3150758	2			0	vi	\<variable id=\"horizontaltext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertGraphicRuler\"\>Chèn một đường thẳng ngang vào vị trí con trỏ chuột hiện hành.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6238helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	par_id3149806	5			0	vi	Tranh ảnh của các thiết lập đồ họa nằm trong sắc thái \<link href=\"text/shared/01/gallery.xhp\" name=\"Bộ sưu tập\"\>Bộ sưu tập\</link\> \<emph\>Thước \</emph\>. Nếu bạn muốn thêm nhiều tranh ảnh hơn vào danh sách, mở \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6239helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	hd_id3151315	3			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
6240helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	par_id3152960	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_VS_RULER\"\>Chọn kiểu đường mà bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Kiểu « Chuẩn » thì chèn một đoạn văn có một đường nằm ngang làm viền bên dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6241helpcontent2	source\text\swriter\01\04210000.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	\<embedvar href=\"text/swriter/guide/insert_line.xhp#insert_line\"/\>				2002-02-02 02:02:02
6242helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các phím tắt đối với %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
6243helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3145763				0	vi	\<bookmark_value\>các phím tắt; trong các tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các tài liệu văn bản; các phím tắt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6244helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145763	1			0	vi	\<variable id=\"text_keys\"\>\<link href=\"text/swriter/04/01020000.xhp\" name=\"Các phím tắt cho %PRODUCTNAME Writer\"\>Các phím tắt cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6245helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150491	2			0	vi	Bạn có thể sử dụng các phím tắt để thực hiện nhanh các công việc chung trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. Phần này liệt kê các phím tắt ngầm định cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer.				2002-02-02 02:02:02
6246helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145081	259			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"các phím tắt chung trong %PRODUCTNAME\"\>các phím tắt chung trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6247helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149800	3			0	vi	Các phím chức năng cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer				2002-02-02 02:02:02
6248helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10663				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
6249helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10668				0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
6250helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149486	7			0	vi	F2				2002-02-02 02:02:02
6251helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3143274	8			0	vi	Thanh công thức				2002-02-02 02:02:02
6252helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145774	10			0	vi	Chèn các trường				2002-02-02 02:02:02
6253helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155912	11			0	vi	F3				2002-02-02 02:02:02
6254helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155855	12			0	vi	Hoàn tất văn bản tự động				2002-02-02 02:02:02
6255helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155060	14			0	vi	Sửa văn bản tự động				2002-02-02 02:02:02
6256helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149839	15			0	vi	F4				2002-02-02 02:02:02
6257helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148847	16			0	vi	Mở kiểu xem nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
6258helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150097	19			0	vi	Shift+F4				2002-02-02 02:02:02
6259helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153400	20			0	vi	Chọn khung tiếp sau				2002-02-02 02:02:02
6260helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156096	17			0	vi	F5				2002-02-02 02:02:02
6261helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156110	18			0	vi	Tắt/Bật điều hướng				2002-02-02 02:02:02
6262helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149628	22			0	vi	Điều hướng được bật, tới số trang				2002-02-02 02:02:02
6263helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149647	24			0	vi	F7				2002-02-02 02:02:02
6264helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149957	25			0	vi	Kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
6265helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149850	27			0	vi	Từ điển toàn thư				2002-02-02 02:02:02
6266helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149869	28			0	vi	F8				2002-02-02 02:02:02
6267helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145096	29			0	vi	Chế độ mở rộng				2002-02-02 02:02:02
6268helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149593	31			0	vi	Bật/Tắt bóng của trường				2002-02-02 02:02:02
6269helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156250	32			0	vi	Shift+F8				2002-02-02 02:02:02
6270helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156264	33			0	vi	Chế độ chọn thêm				2002-02-02 02:02:02
6271helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id7121494				0	vi	Ctrl+Shift+F8				2002-02-02 02:02:02
6272helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id9048432				0	vi	Chế độ chọn khối				2002-02-02 02:02:02
6273helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145408	34			0	vi	F9				2002-02-02 02:02:02
6274helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155306	35			0	vi	Cập nhật các trường				2002-02-02 02:02:02
6275helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154404	37			0	vi	Hiển thị các trường				2002-02-02 02:02:02
6276helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154423	38			0	vi	Shift+F9				2002-02-02 02:02:02
6277helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153375	39			0	vi	Tính cho bảng				2002-02-02 02:02:02
6278helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154865	41			0	vi	Cập nhật các trường nhập liệu và danh sách nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
6279helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148674	44			0	vi	Bật/Tắt các ký tự không in				2002-02-02 02:02:02
6280helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148693	45			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				2002-02-02 02:02:02
6281helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149978	46			0	vi	Bật/Tắt cửa sổ Kiểu và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
6282helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149997	47			0	vi	Shift+F11				2002-02-02 02:02:02
6283helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155926	48			0	vi	Tạo Kiểu				2002-02-02 02:02:02
6284helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id0905200802192020				0	vi	Chuyển trọng tâm tới hộp Áp dụng Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
6285helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153020	50			0	vi	Cập nhật Kiểu				2002-02-02 02:02:02
6286helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153039	51			0	vi	F12				2002-02-02 02:02:02
6287helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148959	52			0	vi	Bật đánh số				2002-02-02 02:02:02
6288helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153650	54			0	vi	Chèn hoặc sửa Bảng				2002-02-02 02:02:02
6289helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152749	55			0	vi	Shift+F12				2002-02-02 02:02:02
6290helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152763	56			0	vi	Bật đánh Hạt đậu				2002-02-02 02:02:02
6291helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153901	58			0	vi	Tắt đánh số/hạt đậu				2002-02-02 02:02:02
6292helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147109	59			0	vi	Các phím tắt cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer				2002-02-02 02:02:02
6293helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10ACE				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
6294helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AD3				0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
6295helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150220	62			0	vi	Chọn tất				2002-02-02 02:02:02
6296helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145219	65			0	vi	Sắp thẳng				2002-02-02 02:02:02
6297helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150325	68			0	vi	Gạch đúp chân				2002-02-02 02:02:02
6298helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148604	71			0	vi	Ở giữa				2002-02-02 02:02:02
6299helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147041	74			0	vi	Tìm kiếm và Thay thế				2002-02-02 02:02:02
6300helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150965	77			0	vi	Chỉ số Trên				2002-02-02 02:02:02
6301helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154389	80			0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
6302helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147519	83			0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
6303helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153587	86			0	vi	Chỉ số Dưới 				2002-02-02 02:02:02
6304helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153606	87			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				2002-02-02 02:02:02
6305helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151268	89			0	vi	Làm lại lệnh cuối				2002-02-02 02:02:02
6306helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10D64				0	vi	Áp dụng kiểu đoạn ngầm định				2002-02-02 02:02:02
6307helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153731	92			0	vi	Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 1				2002-02-02 02:02:02
6308helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150831	95			0	vi	Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 2				2002-02-02 02:02:02
6309helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10E23				0	vi	Áp dụng kiểu đoạn Đầu đề 3				2002-02-02 02:02:02
6310helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155403	101			0	vi	Tính văn bản được chọn và sao chép kết quả vào khay nhớ tạm.				2002-02-02 02:02:02
6311helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150712	104			0	vi	Dấu nối tuỳ biến; bạn thiết lập việc nối.				2002-02-02 02:02:02
6312helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148394	302			0	vi	Dấu nối không ngắt (không sử dụng cho nối chữ)				2002-02-02 02:02:02
6313helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147302	107			0	vi	Chạy trường vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
6314helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150260	110			0	vi	Các khoảng trống không có ngắt. Các khoảng trống không có ngắt không sử dụng được cho nối chữ và không mở rộng được nếu văn bản được căn 2 bên.				2002-02-02 02:02:02
6315helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150281	111			0	vi	Shift+Enter				2002-02-02 02:02:02
6316helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150294	113			0	vi	Ngắt dòng mà không thay đổi đoạn				2002-02-02 02:02:02
6317helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149447	116			0	vi	Ngắt trang thủ công				2002-02-02 02:02:02
6318helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146993	119			0	vi	Ngắt cột trong các văn bản đa cột				2002-02-02 02:02:02
6319helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152932	300			0	vi	Việc chèn một đoạn mới không có đánh số				2002-02-02 02:02:02
6320helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153798	293			0	vi	Việc chèn một đoạn mới trực tiếp trước hoặc sau một khu vực hoặc một bảng				2002-02-02 02:02:02
6321helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153818	120			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
6322helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153930	121			0	vi	Di chuyển con trỏ sang trái				2002-02-02 02:02:02
6323helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153949	122			0	vi	Shift+Phím mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
6324helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153963	124			0	vi	Di chuyển con trỏ cùng phần chọn sang trái				2002-02-02 02:02:02
6325helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148656	127			0	vi	Tới đầu của từ				2002-02-02 02:02:02
6326helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154270	130			0	vi	Chọn sang trái từng từ một				2002-02-02 02:02:02
6327helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153147	131			0	vi	Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
6328helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153161	132			0	vi	Di chuyển con trỏ sang phải				2002-02-02 02:02:02
6329helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153180	133			0	vi	Shift+Phím mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
6330helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154048	135			0	vi	Di chuyển con trỏ với phần chọn sang phải				2002-02-02 02:02:02
6331helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154093	138			0	vi	Nhảy tới từ tiếp theo				2002-02-02 02:02:02
6332helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155298	141			0	vi	Chọn sang bên phải từng từ một				2002-02-02 02:02:02
6333helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154718	142			0	vi	Phím mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
6334helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154731	143			0	vi	Di chuyển con trỏ lên một dòng				2002-02-02 02:02:02
6335helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154750	144			0	vi	Shift+Phím mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
6336helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153199	146			0	vi	Chọn các dòng theo hướng lên trên				2002-02-02 02:02:02
6337helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id6452528				0	vi	Ctrl+Phím mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
6338helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id1764275				0	vi	Di chuyển con trỏ tới đầu của đoạn trước				2002-02-02 02:02:02
6339helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id778527				0	vi	Shift+Ctrl+Phím mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
6340helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id1797235				0	vi	Chọn bắt đầu của đoạn. Phím gõ tiếp sau mở rộng vùng chọn tới chỗ bắt đầu của đoạn trước				2002-02-02 02:02:02
6341helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153218	147			0	vi	Phím mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
6342helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153232	148			0	vi	Di chuyển con trỏ xuống một dòng				2002-02-02 02:02:02
6343helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153317	149			0	vi	Shift+Phím mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
6344helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153331	151			0	vi	Chọn các dòng theo hướng đi xuống				2002-02-02 02:02:02
6345helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id578936				0	vi	Ctrl+Phím mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
6346helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id6164433				0	vi	Di chuyển con trỏ tới đầu của đoạn sau				2002-02-02 02:02:02
6347helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id7405011				0	vi	Shift+Ctrl+Phím mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
6348helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3729361				0	vi	Chọn cuối của đoạn. Phím gõ tiếp sau mở rộng vùng chọn đến điểm cuối của đoạn sau.				2002-02-02 02:02:02
6349helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153351	152			0	vi	Phím Home				2002-02-02 02:02:02
6350helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154512	153			0	vi	Tới đầu dòng				2002-02-02 02:02:02
6351helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154531	154			0	vi	Shift+Home				2002-02-02 02:02:02
6352helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154544	156			0	vi	Tới và chọn đầu một dòng				2002-02-02 02:02:02
6353helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150972	157			0	vi	Phím End				2002-02-02 02:02:02
6354helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150986	158			0	vi	Tới cuối dòng				2002-02-02 02:02:02
6355helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151005	159			0	vi	Shift+End				2002-02-02 02:02:02
6356helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151019	161			0	vi	Tơi và chọn cuối dòng				2002-02-02 02:02:02
6357helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149396	164			0	vi	Tới đầu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6358helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151055	167			0	vi	Tới và chọn văn bản ở đầu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6359helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149732	170			0	vi	Tới cuối tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6360helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147064	173			0	vi	Tới và chọn văn bản ở cuối tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6361helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153826	176			0	vi	Chuyển con trỏ giữa văn bản và đầu trang				2002-02-02 02:02:02
6362helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153872	179			0	vi	Chuyển con trỏ giữa văn bản và chân trang				2002-02-02 02:02:02
6363helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150889	180			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
6364helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150903	181			0	vi	Bật/Tắt chế độ chèn				2002-02-02 02:02:02
6365helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150922	182			0	vi	PageUp				2002-02-02 02:02:02
6366helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3157513	183			0	vi	Cuộn màn hình lên một trang				2002-02-02 02:02:02
6367helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3157532	184			0	vi	Shift+PageUp				2002-02-02 02:02:02
6368helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3157546	186			0	vi	Di chuyển trang màn hình lên cùng phần chọn				2002-02-02 02:02:02
6369helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152957	187			0	vi	PageDown				2002-02-02 02:02:02
6370helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152970	188			0	vi	Cuộn trang màn hình xuống				2002-02-02 02:02:02
6371helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152990	189			0	vi	Shift+PageDown				2002-02-02 02:02:02
6372helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153004	191			0	vi	Di chuyển trang màn hình xuống với phần chọn				2002-02-02 02:02:02
6373helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148474	194			0	vi	Xoá văn bản tới cuối từ				2002-02-02 02:02:02
6374helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151106	197			0	vi	Xoá văn bản tới đầu từ				2002-02-02 02:02:02
6375helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id9959715				0	vi	Trong một danh sách: xoá một đoạn trống trước đoạn hiện hành				2002-02-02 02:02:02
6376helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146919	200			0	vi	Xoá văn bản tới cuối câu				2002-02-02 02:02:02
6377helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153532	203			0	vi	Xoá văn bảnn tới đầu câu				2002-02-02 02:02:02
6378helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153577	296			0	vi	Gợi ý tiếp theo với \<link href=\"text/shared/01/06040600.xhp\" name=\"Automatic Word Completion\"\>Hoàn chỉnh tự động từ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6379helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147386	299			0	vi	Sử dụng gợi ý trước với \<link href=\"text/shared/01/06040600.xhp\" name=\"Automatic Word Completion\"\>Hoàn chỉnh tự động từ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6380helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150379	290			0	vi	Sử dụng tổ hợp này để nhanh chóng neo hoặc gỡ neo cửa sổ Điều hướng, Kiểu dáng và định dạng hoặc các cửa sổ khác				2002-02-02 02:02:02
6381helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3150396				0	vi	\<bookmark_value\>đầu đề; chuyển giữa các mức bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn; di chuyển bằng bàn phím\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6382helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150396	204			0	vi	Các phím tắt cho các mức đoạn và đầu đề				2002-02-02 02:02:02
6383helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN11694				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
6384helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_idN11699				0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
6385helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153693	208			0	vi	Di chuyển đoạn hiện hành hoặc các đoạn được chọn lên một đoạn.				2002-02-02 02:02:02
6386helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154639	211			0	vi	Di chuyển đoạn hiện hành hoặc các đoạn được chọn xuống một đoạn.				2002-02-02 02:02:02
6387helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154658	260			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
6388helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154672	261			0	vi	Kiểu đầu đề ở định dạng "Đầu đề X" (X = 1-9) được di chuyển xuống một mức trong phác thảo.				2002-02-02 02:02:02
6389helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154695	262			0	vi	Shift+Tab				2002-02-02 02:02:02
6390helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155346	263			0	vi	Kiểu đầu đề ở định dạng "Đầu đề X" (X = 2-10) được di chuyển lên một mức trong phác thảo.				2002-02-02 02:02:02
6391helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3155395				0	vi	\<bookmark_value\>các dừng tab; trước các đầu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu đề; bắt đầu bằng các dừng tab\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6392helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149161	264			0	vi	Để thay đổi mức đầu đề bằng bàn phím, trước tiên hãy đặt con trỏ ở trước đầu đề đó.				2002-02-02 02:02:02
6393helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149180	212			0	vi	Các phím tắt cho các bảng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer				2002-02-02 02:02:02
6394helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155978	279			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
6395helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155991	281			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
6396helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156048	215			0	vi	Nếu ô hiện hành trống: chọn toàn bộ bảng. Nếu không: chọn nội dung của ô hiện hành. Nhấn lần nữa chọn toàn bộ bảng.				2002-02-02 02:02:02
6397helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154285	218			0	vi	Nếu ô hiện hành trống: tới đầu bảng. Nếu không: trước tiên hãy nhấn tới đầu của ô hiện hành, sau đó nhấn tới đầu của bảng hiện hành, tiếp sau nhấn tới đầu của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
6398helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154334	221			0	vi	Nếu ô hiện hành trống: tới cuối bảng. Nếu không: trước tiên nhấn tới cuối ô hiện hành, sau đó nhấn tới cuối bảng hiện hành, tiếp sau nhấn tới cuối tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
6399helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154931	233			0	vi	Tăng/Giảm kích thước của cột/hàng trên cạnh của ô bên phải/đáy				2002-02-02 02:02:02
6400helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150772	236			0	vi	Tăng/Giảm kích thước cột/hàng ở cạnh của ô bên trái/trên				2002-02-02 02:02:02
6401helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3155593				0	vi	\<bookmark_value\>loại bỏ; bảo vệ ô trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6402helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147474	269			0	vi	Bỏ bảo vệ ô cho tất cả các bảng được chọn. Nếu không có bảng nào được chọn thì bảo vệ ô được loại bỏ khỏi tất cả các bảng trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
6403helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149504	272			0	vi	Chưa chọn toàn ô thì xoá văn bản từ vị trí con trỏ sang cuối câu hiện tại. Chưa chọn toàn ô và con trỏ ở cuối ô thì xoá nội dung của ô kế tiếp. 				2002-02-02 02:02:02
6404helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id8539384				0	vi	Chưa chọn toàn ô và con trỏ ở cuối bảng thì xoá câu kế tiếp bên dưới bảng và phần còn lại của đoạn văn đó được di chuyển vào ô bảng cuối. Bảng có dòng rỗng nằm theo thì xoá dòng rỗng.				2002-02-02 02:02:02
6405helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id5891903				0	vi	Chọn ít nhất một ô thì xoá toàn (các) hàng chứa vùng chọn. Chọn phần hay toàn mọi hàng thì xoá toàn bảng.				2002-02-02 02:02:02
6406helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149537	249			0	vi	Các phím tắt cho việc di chuyển và thay đổi kích thước các khung, hình đồ hoạ và các đối tượng				2002-02-02 02:02:02
6407helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149565	282			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
6408helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148993	284			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
6409helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149010	305			0	vi	Esc				2002-02-02 02:02:02
6410helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149024	306			0	vi	Con trỏ bên trong khung văn bản và không có văn bản nào được chọn: Hãy thoát khỏi việc chọn khung văn bản.				2002-02-02 02:02:02
6411helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149039	307			0	vi	Khung văn bản được chọn: Hãy để con trỏ thoát khỏi khung văn bản.				2002-02-02 02:02:02
6412helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149054	308			0	vi	F2 hoặc Enter hoặc bất kỳ phím nào mà tạo ra một ký tự trên màn hình				2002-02-02 02:02:02
6413helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149890	309			0	vi	Nếu một khung văn bản được  chọn: đặt con trỏ vào cuối của văn bản đó trong khung văn bản. Nếu bạn nhấn bất kỳ phím nào mà nó tạo ra một ký tự trên màn hình, và tài liệu ở chế độ sửa thì ký tự đó sẽ được nối vào văn bản đó.				2002-02-02 02:02:02
6414helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149939	252			0	vi	Di chuyển đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
6415helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151226	255			0	vi	Thay đổi kích thước bằng việc di chuyển xuống góc phải.				2002-02-02 02:02:02
6416helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150115	258			0	vi	Thay đổi kích thước bằng việc di chuyển lên đỉnh góc bên trái.				2002-02-02 02:02:02
6417helpcontent2	source\text\swriter\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150154	311			0	vi	Chọn neo của một đối tượng (trong chế đội Sửa các điểm).				2002-02-02 02:02:02
6418helpcontent2	source\text\swriter\02\10030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu phóng xem thử				2002-02-02 02:02:02
6419helpcontent2	source\text\swriter\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3147175	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10030000.xhp\" name=\"Thu phóng xem thử\"\>Thu phóng xem thử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6420helpcontent2	source\text\swriter\02\10030000.xhp	0	help	par_id3145244	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PVIEW_ZOOM_LB\"\>Xác định cấp phóng to hay thu nhỏ của bản xem thử trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6421helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trang: đa trang				2002-02-02 02:02:02
6422helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3147171	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10070000.xhp\" name=\"Xem thử trang: đa trang\"\>Xem thử trang: đa trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6423helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3148771	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PreviewZoom\"\>Xác định số trang được hiển thị cùng lúc trên màn hình. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở lưới trong đó có thể chọn số trang cần hiển thị theo hàng và cột trong bản xem thử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6424helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3152738				0	vi	\<image id=\"img_id3152744\" src=\"res/commandimagelist/sc_showmultiplepages.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152744\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6425helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149805	3			0	vi	Xem thử trang: đa trang				2002-02-02 02:02:02
6426helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154573	5			0	vi	Sau khi nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xem thử trang: đa trang\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Đa trang\</emph\> sẽ mở. Dùng hai nút xoay trong hộp thoại để đặt số trang cần hiển thị. 				2002-02-02 02:02:02
6427helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149695	6			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
6428helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149483	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM:ED_ROW\"\>Xác định số hàng các trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6429helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3143274	8			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
6430helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149102	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM:ED_COL\"\>Xác định số trang được hiển thị theo cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6431helpcontent2	source\text\swriter\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149822	10			0	vi	Thiết lập bạn chọn trong hộp thoại cũng có thể được đặt bằng con chuột. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Xem thử trang: đa trang\</emph\>. Sau đó, di chuyển con chuột ở trên số cột/hàng đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
6432helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
6433helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	bm_id3154838				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; chèn hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; chèn vào bảng bằng biểu tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6434helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	hd_id3154838	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04090000.xhp\" name=\"Chèn hàng\"\>Chèn hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6435helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	par_id3147407	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertRows\"\>Chèn một hay nhiều hàng ngang vào trong bảng, phía dưới phần lựa chọn. Bạn có thể chèn nhiều hơn một hàng ngang bằng cách mở hộp thoại (chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Hàng\</emph\>), hoặc bằng cách chọn nhiều hơn một hàng ngang trước khi bấm chuột vào biểu tượng.\</ahelp\> Cách thứ hai chèn các hàng ngang mới vào bảng có bề cao bằng các hàng nguyên gốc đã được chọn.				2002-02-02 02:02:02
6436helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	par_id3151180				0	vi	\<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertrows.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6437helpcontent2	source\text\swriter\02\04090000.xhp	0	help	par_id3149670	3			0	vi	Chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
6438helpcontent2	source\text\swriter\02\18030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
6439helpcontent2	source\text\swriter\02\18030200.xhp	0	help	bm_id3147174				0	vi	\<bookmark_value\>trường giờ;chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;chèn giờ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6440helpcontent2	source\text\swriter\02\18030200.xhp	0	help	hd_id3147174	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030200.xhp\" name=\"Giờ\"\>Giờ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6441helpcontent2	source\text\swriter\02\18030200.xhp	0	help	par_id3152896	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertTimeField\" visibility=\"visible\"\>Chèn giờ hiện thời dạng trường.\</ahelp\> Giờ được lấy trực tiếp từ thiết lập hệ điều hành của máy tính này. Một định dạng giờ cố định được áp dụng, mà không thể được cập nhật bằng phím chức năng F9.				2002-02-02 02:02:02
6442helpcontent2	source\text\swriter\02\18030200.xhp	0	help	par_id3151177	3			0	vi	Để gán định dạng giờ khác, hoặc sửa đổi dữ liệu giờ thật, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> và làm các thay đổi đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Hơn nữa, bạn có thể sửa đổi định dạng của trường giờ đã chèn, vào bất cứ lúc nào, bằng cách chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02140000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6443helpcontent2	source\text\swriter\02\04220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng: Cố định				2002-02-02 02:02:02
6444helpcontent2	source\text\swriter\02\04220000.xhp	0	help	hd_id3151187	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04220000.xhp\" name=\"Bảng: Cố định\"\>Bảng: Cố định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6445helpcontent2	source\text\swriter\02\04220000.xhp	0	help	par_id3151174	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TableModeFix\" visibility=\"visible\"\>Nếu chế độ này hoạt động, thay đổi đến một dòng và/hoặc một cột chỉ ảnh hưởng đến các dòng và/hoặc cột bên cạnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6446helpcontent2	source\text\swriter\02\04220000.xhp	0	help	par_id3155896				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_tablemodefix.png\" id=\"img_id3155903\"\>\<alt id=\"alt_id3155903\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6447helpcontent2	source\text\swriter\02\04220000.xhp	0	help	par_id3155066	2			0	vi	Bảng: Cố định				2002-02-02 02:02:02
6448helpcontent2	source\text\swriter\02\08080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
6449helpcontent2	source\text\swriter\02\08080000.xhp	0	help	hd_id3151186	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/08080000.xhp\" name=\"Hiển thị tổ hợp\"\>Hiển thị tổ hợp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6450helpcontent2	source\text\swriter\02\08080000.xhp	0	help	par_id3151172	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatusBarFunc\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị thông tin hiện thời về tài liệu đang dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6451helpcontent2	source\text\swriter\02\08080000.xhp	0	help	par_id3156375	3			0	vi	Khi con trỏ nằm trong phần có tên, tên phần được hiển thị. Con trỏ trong bảng thì tên bảng được hiển thị. Kích cỡ của đối tượng được hiển thị khi bạn sửa khung hay đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
6452helpcontent2	source\text\swriter\02\08080000.xhp	0	help	par_id3145416	4			0	vi	Khi con trỏ nằm trong văn bản, bạn có thể nhấn đôi vào trường này để mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Trong hộp thoại này, bạn có thể xác định một trường cần chèn vào tài liệu ở vị trí con trỏ hiện thời. Con trỏ nằm trong bảng thì cú nhấn đôi vào trường này sẽ gọi hộp thoại \<emph\>Định dạng Bảng\</emph\>. Phụ thuộc vào đối tượng được chọn, bạn có thể gọi hộp thoại để chỉnh sửa một phần, một đối tượng đồ họa, một đối tượng OLE, mẫu đánh số trực tiếp hay vị trí và kích cỡ của đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
6453helpcontent2	source\text\swriter\02\06090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn mục không đánh số				2002-02-02 02:02:02
6454helpcontent2	source\text\swriter\02\06090000.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06090000.xhp\" name=\"Chèn mục không đánh số\"\>Chèn mục không đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6455helpcontent2	source\text\swriter\02\06090000.xhp	0	help	par_id3148775	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertNeutralParagraph\"\>Chèn một đoạn văn không đánh số. Mẫu đánh số tồn tại sẽ không bị tác động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6456helpcontent2	source\text\swriter\02\06090000.xhp	0	help	par_id3156377				0	vi	\<image id=\"img_id3156384\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertneutralparagraph.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156384\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6457helpcontent2	source\text\swriter\02\06090000.xhp	0	help	par_id3156381	3			0	vi	Chèn mục không đánh số				2002-02-02 02:02:02
6458helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt con trỏ trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
6459helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	bm_id3147167				0	vi	\<bookmark_value\>con trỏ trực tiếp; hạn chế\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6460helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	hd_id3147167	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18130000.xhp\" name=\"Bật/tắt con trỏ trực tiếp\"\>Bật/tắt con trỏ trực tiếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6461helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3147508				0	vi	\<image id=\"img_id3154840\" src=\"res/commandimagelist/sc_shadowcursor.png\"\>\<alt id=\"alt_id3154840\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6462helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3151310	3			0	vi	Bật/tắt con trỏ trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
6463helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3154570	4			0	vi	Con trỏ trực tiếp cho bạn có khả năng nhấn chuột vào bất cứ vùng rỗng của trang, để chèn văn bản, ảnh, bảng, khung và các đối tượng khác.				2002-02-02 02:02:02
6464helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3155902	6			0	vi	Nếu bạn để con trỏ trực tiếp khoảng ở tâm, giữa lề bên trái và lề bên phải của trang hay ô bảng, văn bản bạn chèn cũng nằm ở giữa. Tương tự, văn bản được canh sang phải khi con trỏ trực tiếp được để trên lề bên phải.				2002-02-02 02:02:02
6465helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3151255	5			0	vi	Công cụ Tự động Sửa chưa thì tự động gỡ bỏ các đoạn văn, thẻ và dấu cách còn rỗng được chèn bằng con trỏ trực tiếp. Nếu bạn muốn sử dụng con trỏ trực tiếp, hãy tắt công cụ Tự động Sửa chưa.				2002-02-02 02:02:02
6466helpcontent2	source\text\swriter\02\18130000.xhp	0	help	par_id3148982	7			0	vi	Con trỏ trực tiếp đặt cột thẻ để định vị con trỏ. Nếu bạn thay đổi thẻ về sau, vị trí của văn bản trên trang cũng có thể thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
6467helpcontent2	source\text\swriter\02\19020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn chân trang				2002-02-02 02:02:02
6468helpcontent2	source\text\swriter\02\19020000.xhp	0	help	hd_id3145829	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/19020000.xhp\" name=\"Chèn chân trang\"\>Chèn chân trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6469helpcontent2	source\text\swriter\02\19020000.xhp	0	help	par_id3148768	2			0	vi	\<ahelp hid=\"FN_INSERT_FOOTER\"\>Hiển thị chân trang của tài liệu HTML nếu chân trang được bật dưới thẻ \<link href=\"text/shared/01/05040400.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > Chân trang\"\>\<emph\>Định dạng > Trang > Chân trang\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6470helpcontent2	source\text\swriter\02\06140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số lại				2002-02-02 02:02:02
6471helpcontent2	source\text\swriter\02\06140000.xhp	0	help	hd_id3147171	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06140000.xhp\" name=\"Đánh số lại\"\>Đánh số lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6472helpcontent2	source\text\swriter\02\06140000.xhp	0	help	par_id3145249	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberingStart\" visibility=\"visible\"\>Bắt đầu lại đánh số trong văn bản.\</ahelp\> Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng.				2002-02-02 02:02:02
6473helpcontent2	source\text\swriter\02\06140000.xhp	0	help	par_id3145082				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_numberingstart.png\" id=\"img_id3145089\"\>\<alt id=\"alt_id3145089\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6474helpcontent2	source\text\swriter\02\06140000.xhp	0	help	par_id3145086	3			0	vi	Đánh số lại				2002-02-02 02:02:02
6475helpcontent2	source\text\swriter\02\14030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
6476helpcontent2	source\text\swriter\02\14030000.xhp	0	help	hd_id3149957	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14030000.xhp\" name=\"Thôi\"\>Thôi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6477helpcontent2	source\text\swriter\02\14030000.xhp	0	help	par_id3149602	2			0	vi	\<ahelp hid=\"FN_FORMULA_CANCEL\"\>Xoá nội dung của dòng nhập vào, và đóng thanh công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6478helpcontent2	source\text\swriter\02\14030000.xhp	0	help	par_id3149574				0	vi	\<image id=\"img_id3149580\" src=\"sw/imglst/sc20557.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149580\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6479helpcontent2	source\text\swriter\02\14030000.xhp	0	help	par_id3148855	3			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
6480helpcontent2	source\text\swriter\02\18030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Số hiệu trang				2002-02-02 02:02:02
6481helpcontent2	source\text\swriter\02\18030300.xhp	0	help	hd_id3147173	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030300.xhp\" name=\"Số hiệu trang\"\>Số hiệu trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6482helpcontent2	source\text\swriter\02\18030300.xhp	0	help	par_id3150760	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPageNumberField\"\>Chèn số hiệu trang hiện thời vào vị trí con trỏ.\</ahelp\> Thiết lập mặc định là định dạng \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6483helpcontent2	source\text\swriter\02\18030300.xhp	0	help	par_id3151175	3			0	vi	Nếu bạn muốn xác định định dạng khác, hoặc sửa đổi số hiệu trang, chèn một trường bằng lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> và làm các thay đổi đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Cũng có thể chỉnh sửa trường được chèn bằng lệnh \<emph\>Số hiệu trang\</emph\>, dùng \<link href=\"text/swriter/01/02140000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>. Để thay đổi số hiệu trang, đọc sổ tay \<link href=\"text/swriter/guide/pagenumbers.xhp\" name=\"Số hiệu trang\"\>\<emph\>Số hiệu trang\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6484helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn cột				2002-02-02 02:02:02
6485helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	bm_id3152899				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; chèn cột vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chèn vào bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6486helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	hd_id3152899	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04100000.xhp\" name=\"Chèn cột\"\>Chèn cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6487helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	par_id3145078	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertColumns\"\>Chèn một hay nhiều cột vào bảng, ở sau phần được chọn. Bạn có thể chèn nhiều cột cùng một lúc bằng cách mở hộp thoại (chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Cột\</emph\>), hoặc bằng cách tô sáng vài cột trước khi bấm chuột vào biểu tượng.\</ahelp\> Cách thứ hai sẽ chèn cột có cùng một bề rộng tương ứng với các cột được chọn.				2002-02-02 02:02:02
6488helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	par_id3149691				0	vi	\<image id=\"img_id3155174\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcolumns.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155174\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6489helpcontent2	source\text\swriter\02\04100000.xhp	0	help	par_id3149669	3			0	vi	Chèn cột				2002-02-02 02:02:02
6490helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ liên kết khung				2002-02-02 02:02:02
6491helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	bm_id3151188				0	vi	\<bookmark_value\>khung; bỏ liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bỏ liên kết khung\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6492helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	hd_id3151188	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/03220000.xhp\" name=\"Bỏ liên kết khung\"\>Bỏ liên kết khung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6493helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	par_id3145412	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UnhainFrames\"\>Bỏ liên kết giữa hai khung.\</ahelp\> Bạn chỉ có thể bỏ liên kết nối từ khung được chọn đến khung đích.				2002-02-02 02:02:02
6494helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	par_id3155903				0	vi	\<image id=\"img_id3149687\" src=\"res/commandimagelist/sc_unhainframes.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149687\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6495helpcontent2	source\text\swriter\02\03220000.xhp	0	help	par_id3155628	3			0	vi	Bỏ liên kết khung				2002-02-02 02:02:02
6496helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
6497helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	bm_id3149687				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử; trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm thống kê\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm lượng giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; tổng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; thuộc tính tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử số học trong công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6498helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3149687	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6499helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3143270	2			0	vi	\<ahelp hid=\"FN_FORMULA_CALC\"\>Mở trình đơn phụ, trong đó bạn có thể chèn công thức vào ô của bảng.\</ahelp\> Để con trỏ vào ô trong bảng, hay ở vị trí bạn muốn kết quả xuất hiện. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Công thức\</emph\>, sau đó chọn công thức đã muốn trong trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
6500helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149096	3			0	vi	Công thức xuất hiện trên dòng nhập vào. Để xác định một phạm vi các ô trong bảng, chọn (tô sáng) những ô bằng con chuột. Những tham chiếu ô tương ứng (v.d. A1..A7) cũng xuất hiện trên dòng nhập vào. Gõ các tham số thêm, nếu cần thiết, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Apply\</emph\> để xác nhận mục nhập. Cũng có thể gõ trực tiếp công thức nếu bạn biết cú pháp đúng, chẳng hạn, trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Chèn trường\"\>\<emph\>Chèn trường\</emph\>\</link\> và \<emph\>Sửa trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6501helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155142				0	vi	\<image id=\"img_id3155148\" src=\"sw/imglst/sc20556.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155148\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6502helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150113	4			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
6503helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3150691	5			0	vi	Bản tóm tắt các tùy chọn công thức				2002-02-02 02:02:02
6504helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3155858	6			0	vi	Hàm tính cơ bản				2002-02-02 02:02:02
6505helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149565	7			0	vi	Phép cộng				2002-02-02 02:02:02
6506helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150563	8			0	vi	+				2002-02-02 02:02:02
6507helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149831	9			0	vi	Tính tổng cộng.				2002-02-02 02:02:02
6508helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149845	161			0	vi	Thí dụ : <A1> + 8				2002-02-02 02:02:02
6509helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3156097	11			0	vi	Phép trừ				2002-02-02 02:02:02
6510helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150087	12			0	vi	-				2002-02-02 02:02:02
6511helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153122	13			0	vi	Tính hiệu.				2002-02-02 02:02:02
6512helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153135	162			0	vi	Thí dụ : 10 - <B5>				2002-02-02 02:02:02
6513helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149646	15			0	vi	Phép nhân				2002-02-02 02:02:02
6514helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154038	16			0	vi	MUL hay *				2002-02-02 02:02:02
6515helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149965	17			0	vi	Tính tích.				2002-02-02 02:02:02
6516helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149603	163			0	vi	Thí dụ : 7 MUL 9				2002-02-02 02:02:02
6517helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145096	19			0	vi	Phép chia				2002-02-02 02:02:02
6518helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149570	20			0	vi	DIV hay /				2002-02-02 02:02:02
6519helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149592	21			0	vi	Tính số thương				2002-02-02 02:02:02
6520helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3156243	164			0	vi	Thí dụ : 100 DIV 15				2002-02-02 02:02:02
6521helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3156260	23			0	vi	Hàm cơ bản trong trình đơn phụ				2002-02-02 02:02:02
6522helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145185	24			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
6523helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155312	25			0	vi	SUM				2002-02-02 02:02:02
6524helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155335	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_SUM\"\>Tính tổng cộng các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6525helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154411	165			0	vi	Thí dụ : SUM <A2:C2> hiển thị tổng cộng các giá trị trong phạm vi ô từ A2 đến C2.				2002-02-02 02:02:02
6526helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153381	28			0	vi	Làm tròn				2002-02-02 02:02:02
6527helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145598	29			0	vi	ROUND				2002-02-02 02:02:02
6528helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145621	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_ROUND\"\>Làm tròn con số thành số lần số đã xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6529helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154862	166			0	vi	Thí dụ : 15.678 ROUND 2 có kết quả 15.68				2002-02-02 02:02:02
6530helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148687	32			0	vi	Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
6531helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155930	33			0	vi	PHD				2002-02-02 02:02:02
6532helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155953	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_PHD\"\>Tính phần trăm\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6533helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149991	167			0	vi	Thí dụ : 10 + 15 PHD có kết quả 10.15				2002-02-02 02:02:02
6534helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153016	36			0	vi	Căn cấp hai				2002-02-02 02:02:02
6535helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153038	37			0	vi	SQRT				2002-02-02 02:02:02
6536helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153062	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_SQRT\"\>Tính căn cấp hai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6537helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153882	168			0	vi	Thí dụ : SQRT 25 có kết quả 5.00				2002-02-02 02:02:02
6538helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153909	40			0	vi	Lũy thừa				2002-02-02 02:02:02
6539helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147124	41			0	vi	POW				2002-02-02 02:02:02
6540helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149768	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_POW\"\>Tính lũy thừa của số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6541helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149789	169			0	vi	Thí dụ : 2 POW 8 có kết quả 256.00				2002-02-02 02:02:02
6542helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3150216	44			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
6543helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150244	190			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_POP_OPS\"\>Bạn có thể chèn vào công thức các toán tử khác nhau.\</ahelp\> Chọn trong những hàm này:				2002-02-02 02:02:02
6544helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150316	45			0	vi	Phân cách liên kết				2002-02-02 02:02:02
6545helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150339	46			0	vi	|				2002-02-02 02:02:02
6546helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153099	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_LISTSEP\"\>Phân cách các phần tử trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6547helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155817	170			0	vi	Thí dụ dùng danh sách:				2002-02-02 02:02:02
6548helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155830	212			0	vi	MIN 10|20|50|<C6>|<A2:B6>|20				2002-02-02 02:02:02
6549helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147012	49			0	vi	Bằng				2002-02-02 02:02:02
6550helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147034	50			0	vi	EQ hay ==				2002-02-02 02:02:02
6551helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150936	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_EQ\"\>Kiểm tra nếu các giá trị đã chọn là bằng nhau.\</ahelp\> Không thì kết quả 0; có thì kết quả 1 (đúng).				2002-02-02 02:02:02
6552helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150961	171			0	vi	Thí dụ : <A1> EQ 2 có kết quả 1, nếu nội dung của A1 bằng 2.				2002-02-02 02:02:02
6553helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154370	53			0	vi	Không bằng				2002-02-02 02:02:02
6554helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150503	54			0	vi	NEQ hay !=				2002-02-02 02:02:02
6555helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150526	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_NEQ\"\>Kiểm tra nếu các giá trị đã chọn là không bằng nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6556helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147524	172			0	vi	Thí dụ : <A1> NEQ 2 có kết quả 0 (sai), nếu nội dung của A1 bằng 2.				2002-02-02 02:02:02
6557helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147553	57			0	vi	Nhỏ hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
6558helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153599	58			0	vi	LEQ				2002-02-02 02:02:02
6559helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153622	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_LEQ\"\>Kiểm tra có giá trị nhỏ hơn hay bằng một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6560helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151280	173			0	vi	Thí dụ : <A1> LEQ 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 nhỏ hơn hay bằng 2.				2002-02-02 02:02:02
6561helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153729	61			0	vi	Lớn hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
6562helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153751	62			0	vi	GEQ				2002-02-02 02:02:02
6563helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148876	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_GEQ\"\>Kiểm tra có giá trị lớn hơn hay bằng một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6564helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148898	174			0	vi	Thí dụ : <A1> GEQ 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 lớn hơn hay bằng 2.				2002-02-02 02:02:02
6565helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150836	65			0	vi	Nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
6566helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150859	66			0	vi	L				2002-02-02 02:02:02
6567helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155411	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_LES\"\>Kiểm tra có giá trị nhỏ hơn một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6568helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155433	175			0	vi	Thí dụ : <A1> L 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 nhỏ hơn 2.				2002-02-02 02:02:02
6569helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150720	69			0	vi	Lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
6570helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150743	70			0	vi	G				2002-02-02 02:02:02
6571helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147310	71			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_GRE\"\>Kiểm tra có giá trị lớn hơn một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6572helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147333	176			0	vi	Thí dụ: <A1> G 2 có kết quả 1 (đúng), nếu nội dung của A1 lớn hơn 2.				2002-02-02 02:02:02
6573helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148408	73			0	vi	HOẶC luận lý				2002-02-02 02:02:02
6574helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148430	74			0	vi	OR				2002-02-02 02:02:02
6575helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150274	75			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_OR\"\>Kiểm tra có giá trị khớp với HOẶC luận lý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6576helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150297	181			0	vi	Thí dụ : 0 OR 0 có kết quả 0 (sai), cái gì khác có kết quả 1 (đúng).				2002-02-02 02:02:02
6577helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149434	76			0	vi	X HOẶC luận lý				2002-02-02 02:02:02
6578helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149457	77			0	vi	XOR				2002-02-02 02:02:02
6579helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3146980	78			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_XOR\"\>Kiểm tra có giá trị khớp với HOẶC loại từ luận lý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6580helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147003	182			0	vi	Thí dụ : 1 XOR 0 có kết quả 1 (đúng)				2002-02-02 02:02:02
6581helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152925	79			0	vi	VÀ luận lý				2002-02-02 02:02:02
6582helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152948	80			0	vi	AND				2002-02-02 02:02:02
6583helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153792	81			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_AND\"\>Kiểm tra có giá trị khớp với VÀ luận lý\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6584helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153814	183			0	vi	Thí dụ : 1 AND 2 có kết quả 1 (đúng)				2002-02-02 02:02:02
6585helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153938	82			0	vi	KHÔNG PHẢI luận lý				2002-02-02 02:02:02
6586helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153961	83			0	vi	NOT				2002-02-02 02:02:02
6587helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148633	84			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_NOT\"\>Kiểm tra có giá trị khớp với KHÔNG PHẢI luận lý\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6588helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148655	184			0	vi	Thí dụ: NOT 1 (đúng) có kết quả 0 (sai)				2002-02-02 02:02:02
6589helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3154240	85			0	vi	Hàm thống kê				2002-02-02 02:02:02
6590helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154263	191			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_POP_STATISTICS\"\>Bạn có thể chọn trong những hàm thống kê này:\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6591helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153176	86			0	vi	Trung bình				2002-02-02 02:02:02
6592helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154053	87			0	vi	MEAN				2002-02-02 02:02:02
6593helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154076	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_MEAN\"\>Tính số trung bình của các giá trị trong vùng hay danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6594helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145625	177			0	vi	Thí dụ : MEAN 10|30|20 có kết quả 20				2002-02-02 02:02:02
6595helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145652	90			0	vi	Giá trị tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
6596helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155258	91			0	vi	MIN				2002-02-02 02:02:02
6597helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155281	92			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_MIN\"\>Tính giá trị tối thiểu trong vùng hay danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6598helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155304	178			0	vi	Example: MIN 10|30|20 có kết quả 10				2002-02-02 02:02:02
6599helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153993	94			0	vi	Giá trị tối đa				2002-02-02 02:02:02
6600helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154016	95			0	vi	MAX				2002-02-02 02:02:02
6601helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154726	96			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_MAX\"\>Tính giá trị tối thiểu trong vùng hay danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6602helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154748	179			0	vi	Thí dụ : MAX 10|30|20 có kết quả 30.00				2002-02-02 02:02:02
6603helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3153200	98			0	vi	Hàm lượng giác 				2002-02-02 02:02:02
6604helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153226	192			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_POP_FUNC\"\>Bạn có thể chọn trong những hàm lượng giác này:\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6605helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145156	99			0	vi	Sin				2002-02-02 02:02:02
6606helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149507	100			0	vi	SIN				2002-02-02 02:02:02
6607helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149530	101			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_SIN\"\>Tính sin theo radian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6608helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153312	180			0	vi	Thí dụ : SIN (PI/2)				2002-02-02 02:02:02
6609helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153340	103			0	vi	Cosin				2002-02-02 02:02:02
6610helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154510	104			0	vi	COS				2002-02-02 02:02:02
6611helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154533	105			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_COS\"\>Tính cosin theo radian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6612helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154554	185			0	vi	Thí dụ : COS 1				2002-02-02 02:02:02
6613helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150989	106			0	vi	Tang				2002-02-02 02:02:02
6614helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151012	107			0	vi	TAN				2002-02-02 02:02:02
6615helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149369	108			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_TAN\"\>Tính tang theo radian\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6616helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149391	186			0	vi	Thí dụ : TAN <A1>				2002-02-02 02:02:02
6617helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151032	109			0	vi	ArcSin				2002-02-02 02:02:02
6618helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151055	110			0	vi	ASIN				2002-02-02 02:02:02
6619helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150565	111			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_ASIN\"\>Tính arcsin theo radian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6620helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150588	187			0	vi	Thí dụ : ASIN 1				2002-02-02 02:02:02
6621helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150615	112			0	vi	ArcCosin				2002-02-02 02:02:02
6622helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149728	113			0	vi	ACOS				2002-02-02 02:02:02
6623helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149750	114			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_ACOS\"\>Tính arccosin theo radian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6624helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153833	188			0	vi	Thí dụ : ACOS 1				2002-02-02 02:02:02
6625helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153860	115			0	vi	Arc Tang				2002-02-02 02:02:02
6626helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147057	116			0	vi	ATAN				2002-02-02 02:02:02
6627helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147080	117			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_CALC_ATAN\"\>Tính arctang theo radian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6628helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147102	189			0	vi	Thí dụ : ATAN 1				2002-02-02 02:02:02
6629helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3150888	194			0	vi	Biến cho các thuộc tính tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6630helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150161	210			0	vi	Những thuộc tính tài liệu theo đây cũng nằm dưới \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6631helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3157538	195			0	vi	CHAR				2002-02-02 02:02:02
6632helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152954	196			0	vi	Tổng số ký tự trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6633helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152982	197			0	vi	WORD				2002-02-02 02:02:02
6634helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153005	198			0	vi	Tổng số từ trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6635helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152715	199			0	vi	PARA				2002-02-02 02:02:02
6636helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3152738	200			0	vi	Tổng số đoạn văn trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6637helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148453	201			0	vi	GRAPH				2002-02-02 02:02:02
6638helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3148476	202			0	vi	Tổng số đồ họa trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6639helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151091	203			0	vi	TABLES				2002-02-02 02:02:02
6640helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151114	204			0	vi	Tổng số bảng trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6641helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151198	205			0	vi	OLE				2002-02-02 02:02:02
6642helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3151220	206			0	vi	Tổng số đối tượng OLE trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6643helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3146903	207			0	vi	PAGE				2002-02-02 02:02:02
6644helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3146926	208			0	vi	Tổng số trang trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
6645helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3146944	127			0	vi	Giá trị xác định thêm				2002-02-02 02:02:02
6646helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3153562	128			0	vi	PI (π)				2002-02-02 02:02:02
6647helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147343	129			0	vi	PI (π)				2002-02-02 02:02:02
6648helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147366	130			0	vi	3.1415...				2002-02-02 02:02:02
6649helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147393	131			0	vi	Hằng số của Euler				2002-02-02 02:02:02
6650helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147462	132			0	vi	E				2002-02-02 02:02:02
6651helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3147485	133			0	vi	2.71828...				2002-02-02 02:02:02
6652helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145332	134			0	vi	Đúng				2002-02-02 02:02:02
6653helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145355	135			0	vi	TRUE				2002-02-02 02:02:02
6654helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3145378	136			0	vi	không bằng 0				2002-02-02 02:02:02
6655helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150362	137			0	vi	Sai				2002-02-02 02:02:02
6656helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150385	138			0	vi	FALSE				2002-02-02 02:02:02
6657helpcontent2	source\text\swriter\02\14020000.xhp	0	help	par_id3149304	139			0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
6658helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
6659helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3147167	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/19030000.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6660helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	par_id3145241	2			0	vi	Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở thanh công cụ chứa các chức năng khác nhau để chèn đồ họa, bảng, tài liệu và ký tự đặc biệt. 				2002-02-02 02:02:02
6661helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	par_id3151171				0	vi	\<image id=\"img_id3151178\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151178\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6662helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	par_id3149801	4			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
6663helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	par_id3155898	6			0	vi	Bạn có thể chọn trong những chức năng này:				2002-02-02 02:02:02
6664helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3149689	13			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04130000.xhp\" name=\"Tự chèn khung một cột\"\>Tự chèn khung một cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6665helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3143278	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6666helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3149104	8			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04150000.xhp\" name=\"Chèn bảng\"\>Chèn bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6667helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3151259	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04190000.xhp\" name=\"Chèn tài liệu\"\>Chèn tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6668helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3153643	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Chèn ký tự đặc biệt\"\>Chèn ký tự đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6669helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3152766	14			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn phần\"\>Chèn phần\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6670helpcontent2	source\text\swriter\02\19030000.xhp	0	help	hd_id3145774	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"Chèn liên kết lưu\"\>Chèn liên kết lưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6671helpcontent2	source\text\swriter\02\18030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn trường				2002-02-02 02:02:02
6672helpcontent2	source\text\swriter\02\18030000.xhp	0	help	hd_id3153916	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030000.xhp\" name=\"Chèn trường\"\>Chèn trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6673helpcontent2	source\text\swriter\02\18030000.xhp	0	help	par_id3147403	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn chuột để mở hộp thoại \\<emph\\>Trường\\</emph\\>. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở trình đơn phụ.\</ahelp\>Nhấn chuột để mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\"\>Trường\</link\>. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
6674helpcontent2	source\text\swriter\02\18030000.xhp	0	help	par_id3154503	5			0	vi	Bạn có thể chọn trong những chức năng này:				2002-02-02 02:02:02
6675helpcontent2	source\text\swriter\02\18030000.xhp	0	help	hd_id3148566	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Khác\"\>Khác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6676helpcontent2	source\text\swriter\02\10020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
6677helpcontent2	source\text\swriter\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3149870	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10020000.xhp\" name=\"Thu nhỏ\"\>Thu nhỏ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6678helpcontent2	source\text\swriter\02\10020000.xhp	0	help	par_id3148775				0	vi	\<image id=\"img_id3150764\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomout.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150764\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6679helpcontent2	source\text\swriter\02\10020000.xhp	0	help	par_id3156410	3			0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
6680helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt đánh số				2002-02-02 02:02:02
6681helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	hd_id3150220	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/02110000.xhp\" name=\"Bật/tắt đánh số\"\>Bật/tắt đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6682helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	par_id3150240	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DefaultNumbering\"\>Thêm hay xoá đi đánh số ở đoạn đã chọn.\</ahelp\> Để xác lập định dạng đánh số, chọn \<emph\>Định dạng > Điểm chấm và Đánh số\</emph\>. Để hiển thị thanh  \<emph\>Điểm chấm và Đánh số\</emph\>, chọn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Điểm chấm và Đánh số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6683helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	par_id3150952	3			0	vi	Một số tuỳ chọn Điểm chấm và Đánh số không hoạt động ở chế độ \<link href=\"text/swriter/01/03120000.xhp\" name=\"Bố trí Web\"\>Bố trí Web\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6684helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	par_id3150502				0	vi	\<image id=\"img_id3150508\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultnumbering.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6685helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	par_id3147525	4			0	vi	Bật/Tắt Đánh số				2002-02-02 02:02:02
6686helpcontent2	source\text\swriter\02\02110000.xhp	0	help	par_id3147549				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6687helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Số hiệu trang				2002-02-02 02:02:02
6688helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	hd_id3145241	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/08010000.xhp\" name=\"Số hiệu trang\"\>Số hiệu trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6689helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	par_id3151184	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatePageNumber\"\>Số hiệu trang hiện thời được hiển thị trong trường này của thanh trạng thái. Cú nhấn đôi sẽ mở Bộ điều hướng, trong đó bạn có thể duyệt tài liệu. Cú nhấn-phải hiển thị các liên kết lưu trong tài liệu. Nhấn vào liên kết lưu để chèn con trỏ văn bản vào vị trí đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6690helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	par_id3145078	6			0	vi	Trang được hiển thị (x) và tổng số trang (y) được hiển thị dạng \<emph\>Trang x/y\</emph\>. Khi bạn cuộn qua tài liệu bằng con chuột, số hiệu trang được hiển thị khi bạn buông nút trên chuột. Cuộn bằng thanh cuộn bên phải thì số hiệu trang được hiển thị dạng lời gợi ý Trợ giúp. Định dạng đánh số trang của thanh trạng thái và thanh cuộn là trùng.				2002-02-02 02:02:02
6691helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	par_id3145417	3			0	vi	Bạn có thể hiện/ẩn \<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Navigator\"\>Bộ điều hướng\</link\> bằng cách nhấn đôi vào trường\<emph\> Số hiệu trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6692helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	par_id3149806	4			0	vi	Để tới trang riêng, gõ số hiệu trang ở nút xoay \<emph\>Trang\</emph\> trong Bộ điều hướng, sau đó bấm phím Enter.				2002-02-02 02:02:02
6693helpcontent2	source\text\swriter\02\08010000.xhp	0	help	par_id3149095	5			0	vi	Bằng cách bấm tổ hợp phím tắt Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F5, bạn chuyển đổi sang trường gõ số hiệu trang. Bấm phím Enter thì con trỏ di chuyển sang trang đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
6694helpcontent2	source\text\swriter\02\04230000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng: Cố định, Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
6695helpcontent2	source\text\swriter\02\04230000.xhp	0	help	hd_id3147169	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04230000.xhp\" name=\"Bảng: Cố định, Tỷ lệ\"\>Bảng: Cố định, Tỷ lệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6696helpcontent2	source\text\swriter\02\04230000.xhp	0	help	par_id3145246	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TableModeFixProp\" visibility=\"visible\"\>Nếu chế độ này hoạt động, thay đổi đến dòng và/hoặc cột sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6697helpcontent2	source\text\swriter\02\04230000.xhp	0	help	par_id3145087				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_tablemodefixprop.png\" id=\"img_id3156378\"\>\<alt id=\"alt_id3156378\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6698helpcontent2	source\text\swriter\02\04230000.xhp	0	help	par_id3149497	2			0	vi	Bảng: Cố định, Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
6699helpcontent2	source\text\swriter\02\18030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
6700helpcontent2	source\text\swriter\02\18030100.xhp	0	help	hd_id3151175	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030100.xhp\" name=\"Ngày\"\>Ngày\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6701helpcontent2	source\text\swriter\02\18030100.xhp	0	help	par_id3147511	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertDateField\"\>Chèn ngày tháng hiện thời dạng trường\</ahelp\> Dùng định dạng ngày tháng mặc định, và ngày tháng này không phải được cập nhật tự động.				2002-02-02 02:02:02
6702helpcontent2	source\text\swriter\02\18030100.xhp	0	help	par_id3151312	3			0	vi	Nếu bạn muốn xác định định dạng ngày tháng khác, hoặc muốn ngày tháng tự động cập nhật, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> để chèn một lệnh trường và tạo thiết lập đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Định dạng của trường ngày tháng tồn tại cũng có thể được sửa đổi vào bất cứ lúc nào, bằng cách chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02140000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6703helpcontent2	source\text\swriter\02\06080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nâng một cấp với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
6704helpcontent2	source\text\swriter\02\06080000.xhp	0	help	hd_id3154507	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06080000.xhp\" name=\"Nâng một cấp với điểm phụ\"\>Nâng một cấp với điểm phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6705helpcontent2	source\text\swriter\02\06080000.xhp	0	help	par_id3151189	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:IncrementSubLevels\"\>Dịch đoạn văn (và các điểm phụ) lên một cấp.\</ahelp\> Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng.				2002-02-02 02:02:02
6706helpcontent2	source\text\swriter\02\06080000.xhp	0	help	par_id3145410				0	vi	\<image id=\"img_id3145421\" src=\"res/commandimagelist/sc_incrementsublevels.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145421\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6707helpcontent2	source\text\swriter\02\06080000.xhp	0	help	par_id3145417	3			0	vi	Nâng một cấp với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
6708helpcontent2	source\text\swriter\02\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tắt Đánh số				2002-02-02 02:02:02
6709helpcontent2	source\text\swriter\02\06040000.xhp	0	help	hd_id3145822	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06040000.xhp\" name=\"Tắt Đánh số\"\>Tắt Đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6710helpcontent2	source\text\swriter\02\06040000.xhp	0	help	par_id3154505	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RemoveBullets\" visibility=\"visible\"\>Tắt chức năng đánh dấu hoặc đánh số đầu dòng ở đoạn văn bản hiện thời hoặc những đoạn văn bản đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6711helpcontent2	source\text\swriter\02\06040000.xhp	0	help	par_id3151177				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_removebullets.png\" id=\"img_id3145083\"\>\<alt id=\"alt_id3145083\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6712helpcontent2	source\text\swriter\02\06040000.xhp	0	help	par_id3150749	3			0	vi	Tắt Đánh số				2002-02-02 02:02:02
6713helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt đồ họa				2002-02-02 02:02:02
6714helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	hd_id3148568	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18120000.xhp\" name=\"Bật/tắt đồ họa\"\>Bật/tắt đồ họa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6715helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	bm_id3147167				0	vi	\<bookmark_value\>đồ họa;không hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh;không hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình;không hiện\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6716helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	par_id3147167	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Graphic\"\>Nếu biểu tượng \<emph\>Bật/tắt đồ họa\</emph\> trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\> đã được kích hoạt, không có đồ họa được hiển thị — chỉ hiển thị khung rỗng giữ chỗ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6717helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	par_id3151177				0	vi	\<image id=\"img_id3156379\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6718helpcontent2	source\text\swriter\02\18120000.xhp	0	help	par_id3154107	2			0	vi	Bật/tắt đồ họa				2002-02-02 02:02:02
6719helpcontent2	source\text\swriter\02\18030600.xhp	0	help	tit				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
6720helpcontent2	source\text\swriter\02\18030600.xhp	0	help	hd_id3154484	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030600.xhp\" name=\"Tựa\"\>Tựa đề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6721helpcontent2	source\text\swriter\02\18030600.xhp	0	help	par_id3151392	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertTitleField\"\>Chèn tựa đề được xác định trong các thuộc tính tài liệu, dạng trường.\</ahelp\> Trường này hiển thị dữ liệu được nhập vào trường \<emph\>Tựa đề\</emph\> dưới phần \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Mô tả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6722helpcontent2	source\text\swriter\02\18030600.xhp	0	help	par_id3148768	3			0	vi	Nếu bạn muốn chèn thuộc tính tài liệu khác dạng trường, chọn lệnh\<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> và làm thiết lâp đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Phân loại \<emph\>Thông tin tài liệu\</emph\> thì chứa tất cả các trường được hiển thị trong các thuộc tính tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
6723helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
6724helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3145824	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18010000.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6725helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_id3145244	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertCtrl\"\>Thanh công cụ chứa các chức năng để chèn khung, đồ họa, bảng và các đối tượng khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6726helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_id3149809	6			0	vi	Bạn có thể chọn trong những chức năng này:				2002-02-02 02:02:02
6727helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3143272	9			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04150000.xhp\" name=\"Chèn bảng\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6728helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3150115	18			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn phần\"\>Phần\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6729helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3154572	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04130000.xhp\" name=\"Tự chèn khung\"\>Tự chèn khung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6730helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3151341				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6731helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3148974	11			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Chèn cước chú trực tiếp\"\>Chèn cước chú trực tiếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6732helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3152773	17			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Chèn kết chú trực tiếp\"\>Chèn kết chú trực tiếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6733helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10777				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\"\>Ghi chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6734helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10863				0	vi	Chèn ghi chú vào vị trí con trỏ hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
6735helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3145262	16			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"Liên kết lưu\"\>Liên kết lưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6736helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3149098	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04190000.xhp\" name=\"Chèn tài liệu\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6737helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10772				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02120000.xhp\" name=\"Tốc ký\"\>Tốc ký\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6738helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3145780	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6739helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10759				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\"\>Chèn trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6740helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN1077E				0	vi	Chèn một trường vào vị trí con trỏ hiện thời. 				2002-02-02 02:02:02
6741helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10768				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\"\>Điều khiển\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6742helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN107ED				0	vi	Biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> mở thanh công cụ chứa các công cụ bạn cần dùng để tạo biểu mẫu tương tác.				2002-02-02 02:02:02
6743helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3155174	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6744helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN106F4				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Chèn công thức\"\>Chèn công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6745helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10769				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Chèn đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6746helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id1586962				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6747helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id666524				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150200.xhp\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6748helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN1076D				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120200.xhp\"\>Chèn chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6749helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10814				0	vi	Chèn một chỉ mục hay mục lục vào vị trí con trỏ hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
6750helpcontent2	source\text\swriter\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3155861	15			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120100.xhp\" name=\"Chèn chỉ mụcMarker\"\>Mục nhập\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6751helpcontent2	source\text\swriter\02\14040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
6752helpcontent2	source\text\swriter\02\14040000.xhp	0	help	hd_id3154834	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14040000.xhp\" name=\"Áp dụng\"\>Áp dụng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6753helpcontent2	source\text\swriter\02\14040000.xhp	0	help	par_id3147173	2			0	vi	\<ahelp hid=\"FN_FORMULA_APPLY\" visibility=\"visible\"\>Truyền nội dung của dòng nhập sang tài liệu, và đóng thanh công thức. Nội dung của dòng nhập được chèn vào vị trí con trỏ trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6754helpcontent2	source\text\swriter\02\14040000.xhp	0	help	par_id3149286				0	vi	\<image src=\"svx/res/nu07.png\" id=\"img_id3149291\"\>\<alt id=\"alt_id3149291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6755helpcontent2	source\text\swriter\02\14040000.xhp	0	help	par_id3150749	3			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
6756helpcontent2	source\text\swriter\02\06130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hạ xuống với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
6757helpcontent2	source\text\swriter\02\06130000.xhp	0	help	hd_id3154501	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06130000.xhp\" name=\"Hạ xuống với điểm phụ\"\>Hạ xuống với điểm phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6758helpcontent2	source\text\swriter\02\06130000.xhp	0	help	par_id3148770	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MoveDownSubItems\" visibility=\"visible\"\>ịch đoạn văn (và các điểm phụ) xuống bên dưới đoạn văn trước.\</ahelp\> Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng.				2002-02-02 02:02:02
6759helpcontent2	source\text\swriter\02\06130000.xhp	0	help	par_id3145086				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_movedownsubitems.png\" id=\"img_id3156377\"\>\<alt id=\"alt_id3156377\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6760helpcontent2	source\text\swriter\02\06130000.xhp	0	help	par_id3150749	3			0	vi	Hạ xuống với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
6761helpcontent2	source\text\swriter\02\19010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn đầu trang				2002-02-02 02:02:02
6762helpcontent2	source\text\swriter\02\19010000.xhp	0	help	hd_id3148769	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/19010000.xhp\" name=\"Chèn đầu trang\"\>Chèn đầu trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6763helpcontent2	source\text\swriter\02\19010000.xhp	0	help	par_id3151180	2			0	vi	\<ahelp hid=\"FN_INSERT_HEADER\"\>Hiển thị đầu trang của tài liệu HTML nếu đầu trang được bật dưới thẻ \<link href=\"text/shared/01/05040300.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > Đầu trang\"\>\<emph\>Định dạng > Trang > Đầu trang\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6764helpcontent2	source\text\swriter\02\19050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt hoạ văn bản				2002-02-02 02:02:02
6765helpcontent2	source\text\swriter\02\19050000.xhp	0	help	hd_id3155626	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/19050000.xhp\" name=\"Hoạt hoạ văn bản\"\>Hoạt hoạ văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6766helpcontent2	source\text\swriter\02\19050000.xhp	0	help	par_id3149286				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_text_marquee.png\" id=\"img_id3149292\"\>\<alt id=\"alt_id3149292\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6767helpcontent2	source\text\swriter\02\19050000.xhp	0	help	par_id3149290	2			0	vi	Hoạt hoạ văn bản				2002-02-02 02:02:02
6768helpcontent2	source\text\swriter\02\03210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
6769helpcontent2	source\text\swriter\02\03210000.xhp	0	help	hd_id3148869	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/03210000.xhp\" name=\"Liên kết\"\>Liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6770helpcontent2	source\text\swriter\02\03210000.xhp	0	help	par_id3149873	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChainFrames\" visibility=\"visible\"\> Liên kết khung được chọn với khung kế tiếp.\</ahelp\> Văn bản tự động chuyển từ khung này sang khung khác.				2002-02-02 02:02:02
6771helpcontent2	source\text\swriter\02\03210000.xhp	0	help	par_id3145244				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" id=\"img_id3148771\"\>\<alt id=\"alt_id3148771\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6772helpcontent2	source\text\swriter\02\03210000.xhp	0	help	par_id3149288	3			0	vi	Liên kết khung				2002-02-02 02:02:02
6773helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn in				2002-02-02 02:02:02
6774helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10110000.xhp\" name=\"Tùy chọn in\"\>Tùy chọn in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6775helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3148775	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PreviewPrintOptions\" visibility=\"visible\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thiết lập bản in của tài liệu.\</ahelp\> Các trang bị thu nhỏ theo tỷ lệ. Khi in nhiều trang tài liệu vào cùng một tờ giấy, lề khoảng trắng có thể còn lại.				2002-02-02 02:02:02
6776helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3154567	32			0	vi	Thiết lập được nhập vào hộp thoại \<emph\>Tùy chọn in\</emph\> sẽ chỉ được kích hoạt nếu bạn in ra tài liệu bằng biểu tượng \<emph\>In bản xem trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6777helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3143270				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_printersetup.png\" id=\"img_id3143277\"\>\<alt id=\"alt_id3143277\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6778helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3149099	3			0	vi	Tùy chọn in: xem trang				2002-02-02 02:02:02
6779helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3148975	4			0	vi	Phân phối				2002-02-02 02:02:02
6780helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3153634	5			0	vi	Xác định số hàng và cột cần in ra, cũng như kích cỡ in. Bạn cũng có thể chọn in vài trang tài liệu trên cùng một tờ giấy.				2002-02-02 02:02:02
6781helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3152771	6			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
6782helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3155141	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:NF_ROWS\" visibility=\"visible\"\>Xác định số hàng trang (các trang tài liệu đã xếp đống theo chiều ngang).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6783helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3145780	8			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
6784helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3155916	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:NF_COLS\" visibility=\"visible\"\>Xác định số trang được hiển thị theo cột (các trang tài liệu đã xếp đống theo chiều dọc).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6785helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3150117	10			0	vi	Lề				2002-02-02 02:02:02
6786helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3155859	11			0	vi	Trong vùng này, có thể xác định những lề của bản in.				2002-02-02 02:02:02
6787helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3150686	12			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
6788helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3147410	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_LMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định bề rộng của lề bên trái\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6789helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149552	14			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
6790helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3150546	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_TMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định bề cao của lề bên trên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6791helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3147733	16			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
6792helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3147751	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_RMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định bề rộng của lề bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6793helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149845	18			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
6794helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3148857	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_BMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định bề cao của lề bên dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6795helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3150491	20			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
6796helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3156097	21			0	vi	Phần khoảng cách được dùng để xác định khoảng cách theo chiều ngang và chiều dọc giữa các trang tài liệu đã thu nhỏ trên cùng một tờ giấy.				2002-02-02 02:02:02
6797helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3156113	22			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
6798helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3150100	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_HMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định khoảng cách theo chiều ngang giữa các trang tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6799helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3153128	24			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
6800helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3149632	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:MF_VMARGIN\" visibility=\"visible\"\>Xác định khoảng cách theo chiều dọc giữa các trang tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6801helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149649	26			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
6802helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3154031	27			0	vi	Xác định định dạng in cần dùng.				2002-02-02 02:02:02
6803helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149950	28			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
6804helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3149969	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:RB_LANDSCAPE\" visibility=\"visible\"\>In ra trang theo định dạng nằm ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6805helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149611	30			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
6806helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3145094	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:RB_PORTRAIT\" visibility=\"visible\"\>In ra trang theo định dạng nằm dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6807helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3145110	33			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
6808helpcontent2	source\text\swriter\02\10110000.xhp	0	help	par_id3149579	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_PAGEPREVIEW_PRINTOPTIONS:PB_STANDARD\" visibility=\"visible\"\>Xác định rằng hệ thống sẽ không dùng số hàng/cột cố định khi in ra bản xem trang: nó sẽ dùng bố trí được hiển thị gốc trên ô xem trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6809helpcontent2	source\text\swriter\02\18030700.xhp	0	help	tit				0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
6810helpcontent2	source\text\swriter\02\18030700.xhp	0	help	hd_id3154505	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030700.xhp\" name=\"Tác giả\"\>Tác giả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6811helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
6812helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	hd_id3143232	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04250000.xhp\" name=\"Tổng\"\>Tổng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6813helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	par_id3146899	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoSum\"\>Kích hoạt chức năng cộng tổng. Lưu ý con trỏ phải ở trong ô mà bạn muốn kết quả xuất hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6814helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	par_id3154504	5			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> ghi nhận chuỗi ô cho chức năng cộng tổng miễn là những ô có chứa số. Trước khi nhập dữ liệu vào ô, bạn phải kích hoạt khả năng \<emph\>Nhận ra số\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của bảng.				2002-02-02 02:02:02
6815helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	par_id3148771	3			0	vi	Nhấn chuột vào nút \<emph\>Áp dụng\</emph\> để chấp nhận công thức cộng tổng như đã xuất hiện ở dòng nhập dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
6816helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	par_id3145418				0	vi	\<image id=\"img_id3147512\" src=\"res/commandimagelist/sc_autosum.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147512\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6817helpcontent2	source\text\swriter\02\04250000.xhp	0	help	par_id3150750	4			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
6818helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử cuốn sách				2002-02-02 02:02:02
6819helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	bm_id9658192				0	vi	\<bookmark_value\>xem thử; xem thử cuốn sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem thử cuốn sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6820helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10080000.xhp\"\>Xem thử cuốn sách\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6821helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<ahelp hid=\"FN_SHOW_BOOKVIEW\"\>Chọn để hiển thị trang đầu bên phải trong ô xem thử trang.\</ahelp\> Không chọn thì trang đầu được hiển thị bên trái ô xem thử.				2002-02-02 02:02:02
6822helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	\<image id=\"img_id8750572\" src=\"res/commandimagelist/sc_showbookview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id8750572\"\>biểu tượng xem thử cuốn sách\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6823helpcontent2	source\text\swriter\02\10080000.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Xem thử cuốn sách				2002-02-02 02:02:02
6824helpcontent2	source\text\swriter\02\04240000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng: Biến đổi				2002-02-02 02:02:02
6825helpcontent2	source\text\swriter\02\04240000.xhp	0	help	hd_id3154501	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/04240000.xhp\" name=\"Bảng: Biến đổi\"\>Bảng: Biến đổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6826helpcontent2	source\text\swriter\02\04240000.xhp	0	help	par_id3151182	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TableModeVariable\" visibility=\"visible\"\>Nếu chế độ này hoạt động, thay đổi đến dòng và/hoặc cột ảnh hưởng đến kích cỡ của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6827helpcontent2	source\text\swriter\02\04240000.xhp	0	help	par_id3145415				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_tablemodevariable.png\" id=\"img_id3156375\"\>\<alt id=\"alt_id3156375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6828helpcontent2	source\text\swriter\02\04240000.xhp	0	help	par_id3156410	2			0	vi	Bảng: Biến đổi				2002-02-02 02:02:02
6829helpcontent2	source\text\swriter\02\18030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổng số trang				2002-02-02 02:02:02
6830helpcontent2	source\text\swriter\02\18030400.xhp	0	help	hd_id3145828	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030400.xhp\" name=\"Tổng số trang\"\>Tổng số trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6831helpcontent2	source\text\swriter\02\18030400.xhp	0	help	par_id3148772	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPageCountField\"\>Chèn dạng trường tổng số các trang trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6832helpcontent2	source\text\swriter\02\18030400.xhp	0	help	par_id3149294	3			0	vi	Nếu bạn muốn định dạng trang bằng kiểu dáng đánh số khác, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> để chèn trường cần thiết, và xác định thiết lập trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Định dạng của trường được chèn bằng lệnh \<emph\>Số hiệu trang\</emph\> cũng có thể được sửa đổi bằng lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02140000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
6833helpcontent2	source\text\swriter\02\10010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
6834helpcontent2	source\text\swriter\02\10010000.xhp	0	help	hd_id3151173	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10010000.xhp\" name=\"Phóng to\"\>Phóng to\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6835helpcontent2	source\text\swriter\02\10010000.xhp	0	help	par_id3163866	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPlus\" visibility=\"visible\"\>Phóng to tài liệu để xem gần hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6836helpcontent2	source\text\swriter\02\10010000.xhp	0	help	par_id3154572				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_helpzoomin.png\" id=\"img_id3155895\"\>\<alt id=\"alt_id3155895\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6837helpcontent2	source\text\swriter\02\10010000.xhp	0	help	par_id3155892	3			0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
6838helpcontent2	source\text\swriter\02\10050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trang: hai trang				2002-02-02 02:02:02
6839helpcontent2	source\text\swriter\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3145822	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10050000.xhp\" name=\"Xem thử trang: hai trang\"\>Xem thử trang: hai trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6840helpcontent2	source\text\swriter\02\10050000.xhp	0	help	par_id3154504	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowTwoPages\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị hai trang cạnh nhau trong cửa sổ « Xem thử trang ».\</ahelp\> Số lẻ luôn luôn xuất hiện bên phải, số chẵn bên trái.				2002-02-02 02:02:02
6841helpcontent2	source\text\swriter\02\10050000.xhp	0	help	par_id3149292				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_showtwopages.png\" id=\"img_id3151170\"\>\<alt id=\"alt_id3151170\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6842helpcontent2	source\text\swriter\02\10050000.xhp	0	help	par_id3151168	3			0	vi	Xem thử trang: hai trang				2002-02-02 02:02:02
6843helpcontent2	source\text\swriter\02\10090000.xhp	0	help	tit				0	vi	In bản xem trang				2002-02-02 02:02:02
6844helpcontent2	source\text\swriter\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/10090000.xhp\" name=\"In bản xem trang\"\>In bản xem trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6845helpcontent2	source\text\swriter\02\10090000.xhp	0	help	par_id3149811				0	vi	\<image id=\"img_id3154575\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpagepreview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154575\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6846helpcontent2	source\text\swriter\02\10090000.xhp	0	help	par_id3154568	3			0	vi	In bản xem trang				2002-02-02 02:02:02
6847helpcontent2	source\text\swriter\02\06070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hạ một cấp với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
6848helpcontent2	source\text\swriter\02\06070000.xhp	0	help	hd_id3145826	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06070000.xhp\" name=\"Hạ một cấp với điểm phụ\"\>Hạ một cấp với điểm phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6849helpcontent2	source\text\swriter\02\06070000.xhp	0	help	par_id3145241	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DecrementSubLevels\"\>Dịch đoạn văn (và các điểm phụ) xuống một cấp.\</ahelp\> Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng.				2002-02-02 02:02:02
6850helpcontent2	source\text\swriter\02\06070000.xhp	0	help	par_id3145084				0	vi	\<image id=\"img_id3156376\" src=\"res/commandimagelist/sc_decrementsublevels.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156376\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6851helpcontent2	source\text\swriter\02\06070000.xhp	0	help	par_id3145088	3			0	vi	Hạ một cấp với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
6852helpcontent2	source\text\swriter\02\18030500.xhp	0	help	tit				0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
6853helpcontent2	source\text\swriter\02\18030500.xhp	0	help	bm_id3147169				0	vi	\<bookmark_value\>trường chủ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; chủ đề\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
6854helpcontent2	source\text\swriter\02\18030500.xhp	0	help	hd_id3147169	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/18030500.xhp\" name=\"Chủ đề\"\>Chủ đề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6855helpcontent2	source\text\swriter\02\18030500.xhp	0	help	par_id3152892	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertTopicField\"\>Chèn chủ đề được xác định trong các thuộc tính tài liệu, dạng trường.\</ahelp\> Trường này hiển thị dữ liệu được nhập vào trường \<emph\>Chủ đề\</emph\> dưới phần \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Mô tả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6856helpcontent2	source\text\swriter\02\18030500.xhp	0	help	par_id3156380	3			0	vi	Nếu bạn muốn chèn thuộc tính tài liệu khác dạng trường, chọn lệnh\<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\> và làm thiết lâp đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>\<emph\>Trường\</emph\>\</link\>. Phân loại \<emph\>Thông tin tài liệu\</emph\> thì chứa tất cả các trường được hiển thị trong các thuộc tính tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
6857helpcontent2	source\text\swriter\02\19040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn trường				2002-02-02 02:02:02
6858helpcontent2	source\text\swriter\02\19040000.xhp	0	help	hd_id3149286	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/19040000.xhp\" name=\"Chèn trường\"\>Chèn trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6859helpcontent2	source\text\swriter\02\19040000.xhp	0	help	par_id3151173	2			0	vi	Nhấn chuột để mở hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, sau đó chọn trường cần thiết trong trình đơn phụ. 				2002-02-02 02:02:02
6860helpcontent2	source\text\swriter\02\19040000.xhp	0	help	par_id3154104	4			0	vi	Bạn có thể chọn trong những chức năng này:				2002-02-02 02:02:02
6861helpcontent2	source\text\swriter\02\19040000.xhp	0	help	hd_id3145248	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Khác\"\>Khác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6862helpcontent2	source\text\swriter\02\14050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng công thức				2002-02-02 02:02:02
6863helpcontent2	source\text\swriter\02\14050000.xhp	0	help	hd_id3155624	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14050000.xhp\" name=\"Vùng công thức\"\>Vùng công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6864helpcontent2	source\text\swriter\02\14050000.xhp	0	help	par_id3154501	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_EDIT_FORMULA\"\>Cho phép bạn tạo công thức bằng cách gõ nó một cách trực tiếp vào dòng nhập, hoặc bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Công thức\</emph\> để mở trình đơn phụ chứa các công thức\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6865helpcontent2	source\text\swriter\02\14050000.xhp	0	help	par_id3151174				0	vi	\<image src=\"res/helpimg/rechenlt.png\" id=\"img_id3156377\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3156377\"\>Vùng công thức có công thức\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6866helpcontent2	source\text\swriter\02\14050000.xhp	0	help	par_id3151178	3			0	vi	Vùng công thức				2002-02-02 02:02:02
6867helpcontent2	source\text\swriter\02\14010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham chiếu ô				2002-02-02 02:02:02
6868helpcontent2	source\text\swriter\02\14010000.xhp	0	help	hd_id3143228	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14010000.xhp\" name=\"Tham chiếu ô\"\>Tham chiếu ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6869helpcontent2	source\text\swriter\02\14010000.xhp	0	help	par_id3149052	2			0	vi	Hiển thị vị trí của con trỏ ô trên bảng.				2002-02-02 02:02:02
6870helpcontent2	source\text\swriter\02\06120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nâng lên với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
6871helpcontent2	source\text\swriter\02\06120000.xhp	0	help	hd_id3147174	1			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/06120000.xhp\" name=\"Nâng lên với điểm phụ\"\>Nâng lên với điểm phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
6872helpcontent2	source\text\swriter\02\06120000.xhp	0	help	par_id3148768	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MoveUpSubItems\" visibility=\"visible\"\>Dịch đoạn văn (và các điểm phụ) lên bên trên đoạn văn trước.\</ahelp\> Chỉ hiển thị khi con trỏ ở trong văn bản đã đánh số hay văn bản có dấu đầu dòng.				2002-02-02 02:02:02
6873helpcontent2	source\text\swriter\02\06120000.xhp	0	help	par_id3145083				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_moveupsubitems.png\" id=\"img_id3156375\"\>\<alt id=\"alt_id3156375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6874helpcontent2	source\text\swriter\02\06120000.xhp	0	help	par_id3156410	3			0	vi	Nâng lên với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
6875helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập chức năng này...				2002-02-02 02:02:02
6876helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3156386	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập chức năng này...\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6877helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150253				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_wrapoff.png\" id=\"img_id3145389\"\>\<alt id=\"alt_id3145389\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6878helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150211	230			0	vi	Tắt cuộn				2002-02-02 02:02:02
6879helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156397				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_wrapon.png\" id=\"img_id3149048\"\>\<alt id=\"alt_id3149048\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6880helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147299	231			0	vi	Bật cuộn				2002-02-02 02:02:02
6881helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154558				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_wrapthrough.png\" id=\"img_id3152999\"\>\<alt id=\"alt_id3152999\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6882helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153738	232			0	vi	Cuộn qua				2002-02-02 02:02:02
6883helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148773				0	vi	\<image src=\"res/sc06301.png\" id=\"img_id3149026\"\>\<alt id=\"alt_id3149026\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6884helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147174	267			0	vi	\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Nhảy về văn lệnh trước\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6885helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151265				0	vi	\<image src=\"res/sc06300.png\" id=\"img_id3151272\"\>\<alt id=\"alt_id3151272\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6886helpcontent2	source\text\swriter\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150260	268			0	vi	\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Nhảy tới văn lệnh kế\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
6887helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Công cụ				2002-02-02 02:02:02
6888helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	hd_id3154279	1			0	vi	Trình đơn Công cụ				2002-02-02 02:02:02
6889helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150710	2			0	vi	\<variable id=\"silbentrennung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6890helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	\<variable id=\"wordcount\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Đếm từ\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6891helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154100	13			0	vi	\<variable id=\"kapitelnumerierung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6892helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153530	40			0	vi	\<variable id=\"kapitelnumerierung1\"\>Chọn thẻ \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo > Đánh số\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6893helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151321	33			0	vi	\<variable id=\"zeilennumerierung\"\>Chọn \<emph\>Công cụ - Đánh số dòng\</emph\> (không dùng cho định dạng HTML).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6894helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154477	31			0	vi	\<variable id=\"fussnoteneinstellung\"\>Chọn \<emph\>Công cụ - Cước chú\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6895helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153669	15			0	vi	\<variable id=\"fussnoten\"\>Chọn \<emph\>Công cụ - Cước chú/Ghi chú - Cước chú\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6896helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150972	32			0	vi	\<variable id=\"endnoten\"\>Chọn tab\<emph\>Công cụ - Cước chú/Ghi chú - Ghi chú\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6897helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3152963	16			0	vi	\<variable id=\"texttabelle\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chuyển đổi > Văn bản sang Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6898helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150833	17			0	vi	\<variable id=\"sortieren\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Sắp xếp\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6899helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149692	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6900helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3159188	38			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu cộng				2002-02-02 02:02:02
6901helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155174	19			0	vi	\<variable id=\"aktualisieren\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6902helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151330	20			0	vi	\<variable id=\"seitenformatierung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Định dạng lại các trang\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6903helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149482	21			0	vi	\<variable id=\"aktuellesverz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Chỉ mục hiện thời\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6904helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149821	22			0	vi	\<variable id=\"alleverz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Mọi chỉ mục và Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6905helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151249	35			0	vi	\<variable id=\"alles\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Cập nhật tất cả\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6906helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154839	36			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6907helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147090	39			0	vi	Phím F9				2002-02-02 02:02:02
6908helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148970	37			0	vi	\<variable id=\"aktverknuepf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Liên kết\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6909helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147220	41			0	vi	\<variable id=\"adiagr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Mọi đồ thị\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6910helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10792				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Trợ lý trộn thư\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6911helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_idN107E7				0	vi	Nhắp vào biểu tượng \<emph\>Trộn thư\</emph\> trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
6912helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10806				0	vi	\<image id=\"img_id3083452\" src=\"res/commandimagelist/sc_mergedialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083452\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6913helpcontent2	source\text\swriter\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10823				0	vi	Trộn thư				2002-02-02 02:02:02
6914helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Tập tin				2002-02-02 02:02:02
6915helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	hd_id3149499	1			0	vi	Trình đơn Tập tin				2002-02-02 02:02:02
6916helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154487	42			0	vi	\<variable id=\"exportdoc\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6917helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3151242	31			0	vi	\<variable id=\"sendenstarimpress\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Phác thảo thành trình chiếu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6918helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153249	32			0	vi	\<variable id=\"sendenclipboard\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Phác thảo cho Bảng nháp\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6919helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146962	33			0	vi	\<variable id=\"sendenautoabstract\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo bản trích yếu tự động\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6920helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156397	34			0	vi	\<variable id=\"sendenpraeser\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Bản trích yếu tự động > Trình chiếu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6921helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147404	39			0	vi	\<variable id=\"html\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu HTML\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6922helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149350	35			0	vi	Chèn vào tài liệu văn bản ít nhất một trường cơ sở dữ liệu địa chỉ, sau đó bất đầu in ra tài liệu. Đáp ứng « Có » khi chương trình hỏi nếu bạn muốn in ra thư mẫu (thư in sẵn theo công thức).				2002-02-02 02:02:02
6923helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3083448				0	vi	\<image id=\"img_id3083452\" src=\"res/commandimagelist/sc_mergedialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083452\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6924helpcontent2	source\text\swriter\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149025	37			0	vi	Trộn thư				2002-02-02 02:02:02
6925helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Chèn				2002-02-02 02:02:02
6926helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	hd_id3151242	1			0	vi	Trình đơn Chèn				2002-02-02 02:02:02
6927helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149130	2			0	vi	\<variable id=\"manuellerumbruch\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ tự ngắt\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6928helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154654	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6929helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146966	90			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Trường\</emph\> (trường đã chèn).				2002-02-02 02:02:02
6930helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149053	44			0	vi	\<variable id=\"feldbefehldatum\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Ngày\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6931helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151393	45			0	vi	\<variable id=\"feldbefehluhrzeit\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Giờ\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6932helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146325	46			0	vi	\<variable id=\"feldbefehlseitennummer\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Số hiệu trang\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6933helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149356	47			0	vi	\<variable id=\"feldbefehlseitenanzahl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Số đếm trang\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6934helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153003	48			0	vi	\<variable id=\"feldbefehlthema\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Chủ đề\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6935helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150016	49			0	vi	\<variable id=\"feldbefehltitel\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Tựa đề\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6936helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150564	50			0	vi	\<variable id=\"feldbefehlautor\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Tác giả\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6937helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148386	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6938helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155990	57			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2				2002-02-02 02:02:02
6939helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147174	5			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
6940helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150760				0	vi	\<image id=\"img_id3146959\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertfield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146959\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6941helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153619	6			0	vi	Chèn trường				2002-02-02 02:02:02
6942helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149295	56			0	vi	\<variable id=\"felddokument\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Tài liệu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6943helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154692	51			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Tham chiếu chéo\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
6944helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145411	63			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường đã tham chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6945helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147515	52			0	vi	\<variable id=\"feldfunktionen\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Hàm\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6946helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153581	53			0	vi	\<variable id=\"felddokumentinfo\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Thông tin Tài liệu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6947helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150710	54			0	vi	\<variable id=\"feldvariablen\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Biến\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6948helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3152945	55			0	vi	\<variable id=\"felddatenbank\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Trường > Khác > Cơ sở dữ liệu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6949helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149810	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phần\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6950helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150973	70			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
6951helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154569				0	vi	\<image id=\"img_id3152952\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertsection.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152952\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6952helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150828	71			0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
6953helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155899	69			0	vi	\<variable id=\"bereicheinbereich\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phần > Phần\</emph\> hoặc chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6954helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154197	103			0	vi	\<variable id=\"sectionindents\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phần > Thụt lề\</emph\> hoặc chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6955helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151322	8			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn- Cước chú/ghi chú\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
6956helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155178	91			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cước chú\</emph\> (Cước chú/Ghichú đã chèn).				2002-02-02 02:02:02
6957helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3143279	9			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
6958helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151261				0	vi	\<image id=\"img_id3149099\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertfootnote.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149099\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6959helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148968	10			0	vi	Chèn trực tiếp Cước chú				2002-02-02 02:02:02
6960helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147579				0	vi	\<image id=\"img_id3147586\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertendnote.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147586\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6961helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147076	66			0	vi	Chèn trực tiếp Kết chú				2002-02-02 02:02:02
6962helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154385	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6963helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153358	92			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Phụ đề\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6964helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156269	61			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phụ đề > Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6965helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149169	93			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Phụ đề > Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6966helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150587	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Liên kết lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6967helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145785	13			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
6968helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148884				0	vi	\<image id=\"img_id3151369\" src=\"sw/imglst/nc20005.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151369\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6969helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150689	14			0	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
6970helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150113	15			0	vi	\<variable id=\"einfscript\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Văn lệnh\</emph\> (chỉ tài liệu HTML).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6971helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155866	16			0	vi	\<variable id=\"verzeichnisseeinf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6972helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147471	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
6973helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147490	18			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
6974helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145131				0	vi	\<image id=\"img_id3149551\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertindexesentry.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149551\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
6975helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150549	19			0	vi	Mục nhập				2002-02-02 02:02:02
6976helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149217	20			0	vi	\<variable id=\"stichwortverzeichnisverz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6977helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156225	21			0	vi	\<variable id=\"inhaltsverz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6978helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147745	22			0	vi	\<variable id=\"benutzerverz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6979helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146342	67			0	vi	\<variable id=\"stichwortverzeichnisverz1\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6980helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147449	72			0	vi	\<variable id=\"verz2\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (phụ thuộc vào kiểu).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6981helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149835	73			0	vi	\<variable id=\"verz21\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Mục lục\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6982helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148855	74			0	vi	\<variable id=\"verz22\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục ABC\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6983helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155575	75			0	vi	\<variable id=\"verz23\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục Minh họa\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6984helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151080	76			0	vi	\<variable id=\"verz24\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục Bảng\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6985helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154777	77			0	vi	\<variable id=\"verz25\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Tự xác định\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6986helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148448	78			0	vi	\<variable id=\"verz26\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Bảng Đối tượng\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6987helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145304	79			0	vi	\<variable id=\"verz27\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\> (khi \<emph\>Thư tịch\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6988helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153295	80			0	vi	\<variable id=\"verz28\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục/Bảng\</emph\>, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Kiểu dáng thêm\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6989helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150173	81			0	vi	\<variable id=\"verz3\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (phụ thuộc vào kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6990helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154725	82			0	vi	\<variable id=\"verz31\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Mục lục\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6991helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150448	83			0	vi	\<variable id=\"verz32\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục ABC\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6992helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156101	84			0	vi	\<variable id=\"verz33\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục Minh họa\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6993helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156125	85			0	vi	\<variable id=\"verz34\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Chỉ mục Bảng\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6994helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153982	86			0	vi	\<variable id=\"verz35\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Tự xác định\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6995helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155597	87			0	vi	\<variable id=\"verz36\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Bảng đối tượng\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6996helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145625	88			0	vi	\<variable id=\"verz37\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\> (khi \<emph\>Thư tịch\</emph\> là kiểu được chọn).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6997helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149767	89			0	vi	\<variable id=\"litdef\"\>Chọn\<emph\>Chèn - Mục lục và Bảng - \</emph\>\<emph\>Hạng mục thư mục\</emph\> và nhấn \<emph\>Soạn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6998helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150918	68			0	vi	\<variable id=\"stichwortverzeichnisverz3\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng > Kiểu dáng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
6999helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149249	24			0	vi	\<variable id=\"briefumschlag\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phong bì\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7000helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155087	25			0	vi	\<variable id=\"umschlagb\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phong bì > Phong bì\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7001helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146955	26			0	vi	\<variable id=\"formatbr\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phong bì > Định dạng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7002helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154342	27			0	vi	\<variable id=\"druckerbr\"\>Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phong bì > Máy in\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7003helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148781	32			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Khung\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7004helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150084	33			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7005helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150103	34			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7006helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149372				0	vi	\<image id=\"img_id3149379\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertframe.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7007helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151229	35			0	vi	Tự chèn khung				2002-02-02 02:02:02
7008helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154251	37			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7009helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153129	58			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F12				2002-02-02 02:02:02
7010helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148817	38			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7011helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154620				0	vi	\<image id=\"img_id3154627\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154627\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7012helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147382	39			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
7013helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149627	40			0	vi	\<variable id=\"einfhorizlinie\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn -Thước ngang\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7014helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150661	41			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7015helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150679	42			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7016helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149959				0	vi	\<image id=\"img_id3149966\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149966\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7017helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150599	43			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
7018helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147267	59			0	vi	\<variable id=\"kopfzeile\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đầu trang\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7019helpcontent2	source\text\swriter\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147290	60			0	vi	\<variable id=\"fusszeile\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chân trang\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7020helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Xem				2002-02-02 02:02:02
7021helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	hd_id3154656	1			0	vi	Trình đơn Xem				2002-02-02 02:02:02
7022helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149502	2			0	vi	\<variable id=\"lineal\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thước\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7023helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3148871	3			0	vi	\<variable id=\"textbegrenzungen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Ranh giới Văn bản\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7024helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153248	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Đánh dấu trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7025helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154763	16			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F8				2002-02-02 02:02:02
7026helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149052	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Tên trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7027helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3151387	17			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9				2002-02-02 02:02:02
7028helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3155625	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Ký tự không in\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7029helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3145823	18			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F10				2002-02-02 02:02:02
7030helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154508	7			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7031helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3150932				0	vi	\<image id=\"img_id3150502\" src=\"res/commandimagelist/sc_controlcodes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150502\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7032helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153716	8			0	vi	Ký tự không in				2002-02-02 02:02:02
7033helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149712	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bố trí Web\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7034helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154640	10			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, hiệu lực				2002-02-02 02:02:02
7035helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3150765				0	vi	\<image id=\"img_id3147572\" src=\"res/commandimagelist/sc_browseview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147572\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7036helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149291	11			0	vi	Bố trí Web				2002-02-02 02:02:02
7037helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3151176	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bố trí in\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7038helpcontent2	source\text\swriter\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149808	15			0	vi	\<variable id=\"versteckteabs\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Đoạn văn ẩn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7039helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Sửa				2002-02-02 02:02:02
7040helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	hd_id3150344	1			0	vi	Trình đơn Sửa				2002-02-02 02:02:02
7041helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154485	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Văn bản mẫu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7042helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3151243	15			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				2002-02-02 02:02:02
7043helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3143228	3			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7044helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149048				0	vi	\<image id=\"img_id3156418\" src=\"res/commandimagelist/sc_editglossary.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7045helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150536	4			0	vi	Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
7046helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149349	5			0	vi	\<variable id=\"datenaust\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trao đổi Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7047helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3146316	6			0	vi	\<variable id=\"feldbefehl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7048helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154505	7			0	vi	\<variable id=\"fussnote\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cước chú\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7049helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153737	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mục nhập chỉ mục\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7050helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150928	16			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Mục nhập chỉ mục\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7051helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148769	9			0	vi	\<variable id=\"bereiche\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7052helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155990	10			0	vi	\<variable id=\"autotextum\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Văn bản mẫu > Văn bản mẫu > Đổi tên\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7053helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3147168	17			0	vi	\<variable id=\"lit\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mục nhập Thư tịch\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7054helpcontent2	source\text\swriter\00\00000402.xhp	0	help	par_id3973204				0	vi	\<variable id=\"selection_mode\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chế độ chọn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7055helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
7056helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	hd_id3150758	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
7057helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153618	12			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Chữ hoa trang trí\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7058helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149294	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới > Chữ hoa trang trí\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7059helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154697	15			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Luồng văn bản\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7060helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154260	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới > Luồng văn bản\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7061helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154275	18			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > Định dạng > Luồng văn bản\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7062helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Nhấn-phải vào một đoạn văn có kiểu dáng \<item type=\"literal\"\>Thân văn bản\</item\>. Sau đó, chọn thẻ \<emph\>Sửa kiểu dáng đoạn văn > Điều kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7063helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_idN10739				0	vi	Mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\>, trong khi ấn giữ nút chuột, và chọn lệnh \<emph\>Nạp các kiểu dáng\</emph\> trong trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
7064helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3152947	19			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7065helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153536	134			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Trang\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
7066helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154470	131			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Phác thảo&Đánh số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7067helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147525	144			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Kiểu dáng và Định dạng - \</emph\>mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới - Nét ngoài&Đánh số\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
7068helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3152960	155			0	vi	\<variable id=\"spaltenber\"\>Chọn nút \<emph\>Định dạng > Phần > Tùy chọn\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7069helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150836	20			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Trang > Cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7070helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149687	123			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Khung - Khung/Đối tượng Cột \</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7071helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149298	22			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Mới/Sửa > Cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7072helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151336	23			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Khung > Cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7073helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3143276	156			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn/Định dạng > Phần > Cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7074helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149817	27			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Trang > Cước chú\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7075helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149109	29			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Mới/Sửa > Cước chú\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7076helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148970	157			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Phần > Cước/Kết chú\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7077helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147094	159			0	vi	Chọn nút \<emph\>Định dạng > Phần > Tùy chọn\</emph\>, sau đó thẻ \<emph\>Cước/Kết chú\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7078helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155140	136			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
7079helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153356	138			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Ký tự\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
7080helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149179	140			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Khung\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
7081helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156364	142			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới\</emph\> (đối với \<emph\>Kiểu dáng Đánh số\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
7082helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151370	37			0	vi	\<variable id=\"eingabe\"\>Chọn\<emph\>Định dạng - Tự Sửa - Trong khi gõ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7083helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149538	42			0	vi	\<variable id=\"autoformat1\"\>Chọn\<emph\>Định dạng - Tự sửa\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7084helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150117	43			0	vi	\<variable id=\"autoformat2\"\>Chọn\<emph\>Định đạng - Tự Sửa - Áp dụng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7085helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155870	153			0	vi	\<variable id=\"autoformat3\"\>Chọn\<emph\>Định dạng - Tự Sửa - Áp dụng và sửa thay đổi\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7086helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147413	44			0	vi	\<variable id=\"autoformattab\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động Định dạng\</emph\> (khi con trỏ bên trong bảng).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7087helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147484	47			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Ảnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7088helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147504	48			0	vi	Chọn nút \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin > Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7089helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145256	151			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\> (khi đồ họa được chọn)\</caseinline\>.\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
7090helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149562	49			0	vi	Trên thanh \<emph\>Ảnh\</emph\> (khi ảnh được chọn), nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7091helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147740	50			0	vi	Thuộc tính Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
7092helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3146337	51			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ảnh > Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7093helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149841	124			0	vi	Chọn tab \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng - Kiểu \</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
7094helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148856	54			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới > Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7095helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147067	55			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Khung > Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7096helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151082	56			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ảnh > Cuộn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7097helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148437	125			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng -  Cuốn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7098helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150169	60			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Khung > Cuộn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7099helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153299	61			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cuộn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7100helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150454	62			0	vi	\<variable id=\"kontureditor\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cuộn > Sửa > Đường viền\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7101helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153984	63			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ảnh > Siêu liên kết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7102helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156130	126			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng - Siêu liên kết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7103helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145337	64			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Khung > Siêu liên kết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7104helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154724	65			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ảnh > Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7105helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145636	128			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng - Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7106helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149774	68			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn thẻ \<emph\>Sửa/Mới > Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7107helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150922	69			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn > Khung > Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7108helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155088	70			0	vi	\<variable id=\"grafik1\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ảnh > Ảnh\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7109helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3146938	72			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Chèn/Định dạng > Ảnh > Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7110helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154323	129			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn/Định dạng - Khung/Đối tượng - Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7111helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153238	73			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Văn bản mẫu> (nút) Văn bản mẫu > Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7112helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148792	148			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đồ thị Ảnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7113helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150101	149			0	vi	Chọn biểu tượng \<emph\>Chèn > Siêu liên kết > Sự kiện\</emph\> (tìm gợi ý trợ giúp).				2002-02-02 02:02:02
7114helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150039	150			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Ký tự > Siêu liên kết\</emph\>, sau đó chọn nút \<emph\>Sự kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7115helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155114	74			0	vi	\<variable id=\"formattabelle\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Thuộc tính Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7116helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149377	146			0	vi	\<variable id=\"tabauf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xẻ Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7117helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155810	154			0	vi	\<variable id=\"tabverb\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Trộn Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7118helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151233	75			0	vi	\<variable id=\"tabformat\"\>Chọn thẻ \<emph\>Bảng > Thuộc tính Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7119helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154255	76			0	vi	\<variable id=\"spaltentab\"\>Chọn thẻ \<emph\>Bảng > Thuộc tính Bảng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7120helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153140	77			0	vi	\<variable id=\"tabelletextfluss\"\>Chọn thẻ \<emph\>Bảng > Thuộc tính Bảng > Luồng Văn bản\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7121helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148823	78			0	vi	\<variable id=\"zelle\"\>Nhấn-phải trong bảng, sau đó chọn mục \<emph\>Ô\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7122helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154351	79			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Trộn ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7123helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154370	80			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7124helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150662	81			0	vi	Trộn ô				2002-02-02 02:02:02
7125helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154024	82			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xẻ ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7126helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154042	83			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7127helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150616	84			0	vi	Xẻ ô				2002-02-02 02:02:02
7128helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149617	85			0	vi	\<variable id=\"schtzenze\"\>Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Ô > Bảo vệ\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7129helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150786	86			0	vi	Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Ô - Hủy bảo vệ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7130helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145656	145			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh trong Bộ điều hướng cho bảng				2002-02-02 02:02:02
7131helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148716	87			0	vi	\<variable id=\"zeile\"\>Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Hàng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7132helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155345	88			0	vi	\<variable id=\"hoehez\"\>Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Hàng > Bề cao\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7133helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155536	89			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Điều chỉnh tự động > Bề cao hàng tối ưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7134helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155555	90			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu hoá\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7135helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153545	91			0	vi	Bề cao hàng tối ưu				2002-02-02 02:02:02
7136helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153569	92			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động vừa > Phân phối đều đặn các hàng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7137helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153755	93			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu hoá\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7138helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153206	94			0	vi	Phân phối đều đặn hàng				2002-02-02 02:02:02
7139helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145095	95			0	vi	\<variable id=\"selektierenz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chọn > Hàng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7140helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149573	99			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xoá > Hàng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7141helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149591	100			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7142helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156248	101			0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
7143helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149383	102			0	vi	\<variable id=\"spalte\"\>Trong ô, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Cột\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7144helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154752	104			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động vừa > Bề rộng cột tối ưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7145helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148932	105			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu hoá\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7146helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3157881				0	vi	\<image id=\"img_id3157888\" src=\"res/commandimagelist/sc_setoptimalcolumnwidthdirect.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3157888\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7147helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150524	106			0	vi	Bề rộng cột tối ưu				2002-02-02 02:02:02
7148helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3159219	107			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Tự động vừa > Phân phối đều đặn các cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7149helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156426	108			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu hoá\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7150helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145179				0	vi	\<image id=\"img_id3145186\" src=\"res/commandimagelist/sc_distributecolumns.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7151helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151364	109			0	vi	Giãn cách đều đặn các cột				2002-02-02 02:02:02
7152helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153172	110			0	vi	\<variable id=\"spaltesel\"\>Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chọn > Cột\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7153helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156296	111			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7154helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150794	96			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Hàng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7155helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150813	112			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7156helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150872	113			0	vi	Chèn cột				2002-02-02 02:02:02
7157helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149140	98			0	vi	Chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
7158helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155310	114			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xoá > Cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7159helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155328	115			0	vi	Trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
7160helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153600				0	vi	\<image id=\"img_id3153607\" src=\"res/commandimagelist/sc_deletecolumns.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153607\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7161helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154423	116			0	vi	Xoá cột				2002-02-02 02:02:02
7162helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156355	117			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng - Khung/Đối tượng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7163helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151276				0	vi	\<image id=\"img_id3151283\" src=\"res/commandimagelist/sc_framedialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151283\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7164helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145157	119			0	vi	Thuộc tính Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
7165helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147367	158			0	vi	Thuộc tính Khung				2002-02-02 02:02:02
7166helpcontent2	source\text\swriter\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150140	174			0	vi	Chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó mở thẻ \<emph\>Lưới văn bản\</emph\>, nếu khả năng hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á đã được hiệu lực.				2002-02-02 02:02:02
7167helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn và Xẻ các Ô				2002-02-02 02:02:02
7168helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	bm_id3147240				0	vi	\<bookmark_value\>ô; trộn/xẻ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; trộn các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xẻ các ô;bằng lệnh trình đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn;ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7169helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id6618243				0	vi	\<variable id=\"table_cellmerge\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_cellmerge.xhp\" name=\"Trộn và Xẻ các Ô\"\>Trộn và Xẻ các Ô\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7170helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id1211890				0	vi	Bạn có thể tô sáng một số ô bảng kề nhau, để trộn vào cùng một ô bảng. Hoặc bạn có thể tô sáng một ô lớn để chia ra nhiều ô nhỏ hơn.				2002-02-02 02:02:02
7171helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id3463850				0	vi	Trộn ô				2002-02-02 02:02:02
7172helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id5708792				0	vi	Tô sáng các ô kề nhau				2002-02-02 02:02:02
7173helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id6301461				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Trộn ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7174helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id9156468				0	vi	Tách ô				2002-02-02 02:02:02
7175helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id3415936				0	vi	Để con trỏ vào ô cần xẻ.				2002-02-02 02:02:02
7176helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id4044312				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xẻ ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7177helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id634174				0	vi	Hộp thoại cho phép bạn xẻ ô ra nhiều ô riêng, theo chiều ngang hay dọc.				2002-02-02 02:02:02
7178helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng phụ đề 				2002-02-02 02:02:02
7179helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	bm_id3147691				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ đề; chèn và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; thêm phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; ghi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; ghi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; ghi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung văn bản; ghi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; chèn phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chú giải, xem thêm phụ đề\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7180helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	hd_id3150537	39			0	vi	\<variable id=\"captions\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/captions.xhp\" name=\"Sử dụng Phụ đề\"\>Sử dụng Phụ đề\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7181helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3153156	22			0	vi	Trong tài liệu văn bản, bạn có thể thêm phụ đề đánh số thứ tự vào đồ họa, bảng, khung và đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
7182helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3153172	36			0	vi	Bạn cũng có thể chỉnh sửa chuỗi văn bản và phạm vi số cho các kiểu phụ đề khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
7183helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3153186	37			0	vi	Khi bạn thêm phụ đề vào một ảnh hay đối tượng, cả hai đối tượng và chuỗi phụ đề đều được để vào một khung mới. Khi bạn thêm phụ đề vào một bảng, chuỗi phụ đề được chèn dạng đoạn văn bên cạnh bảng. Khi bạn thêm phụ đề vào một khung, chuỗi phụ đề được thêm vào văn bản bên trong khung, hoặc đằng trước hoặc đằng sau văn bản đã có.				2002-02-02 02:02:02
7184helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_idN10713				0	vi	Để di chuyển cả hai đối tượng và phụ đề cùng lúc, kéo khung chứa hai mục này. Để cập nhật quan hệ đánh số phụ đề sau khi di chuyển khung, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7185helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	hd_id3155541	23			0	vi	Xác định một phụ đề thực hiện như sau:				2002-02-02 02:02:02
7186helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3155567	24			0	vi	Chọn mục vào đó bạn muốn thêm phụ đề.				2002-02-02 02:02:02
7187helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3155586	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7188helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3147765	26			0	vi	Chọn tùy chọn mà bạn muốn, rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>. Nếu muốn, bạn cũng có thể nhập vào văn bản khác trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phân loại\</item\>               \<emph/\>, ví dụ \<item type=\"literal\"\>Hình dáng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7189helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3147254	27			0	vi	Bạn có thể sửa đổi chuỗi phụ đề một cách trực tiếp trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7190helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions.xhp	0	help	par_id3147271	28			0	vi	Phụ đề được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn tương ứng với \<emph\>Loại\</emph\> của phụ đề. Chẳng hạn, nếu bạn chèn một phụ đề kiểu « Bảng », kiểu dáng đoạn văn « Bảng » được áp dụng cho chuỗi phụ đề.				2002-02-02 02:02:02
7191helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số và Kiểu dáng Đánh số				2002-02-02 02:02:02
7192helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	bm_id3155174				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số; bằng tay/bằng kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số bằng tay trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng đoạn văn;đánh số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7193helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	hd_id3155174	30			0	vi	\<variable id=\"using_numbering\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/using_numbering.xhp\" name=\"Đánh số và Kiểu dáng Đánh số\"\>Đánh số và Kiểu dáng Đánh số\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7194helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149818	26			0	vi	Bạn có thể đánh số đoạn văn hoặc bằng tay hoặc bằng kiểu dáng đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
7195helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	hd_id6140629				0	vi	Áp dụng đánh số chủ động				2002-02-02 02:02:02
7196helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3155866	33			0	vi	Để áp dụng đánh số bằng tay, nhấn vào đoạn, rồi nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Bật/tắt đánh số\</item\>         \<emph/\> trên thanh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7197helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3153405	27			0	vi	Tuy nhiên, bạn không thể đánh số bằng tay đoạn văn nào được liệt kê dưới « Kiểu dáng Đặc biệt » trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7198helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN10711				0	vi	Khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> trong danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tự động đánh số đoạn văn kế tiếp. Để gỡ bỏ số thứ tự hay chấm điểm khỏi đoạn văn mới, chỉ cần bấm lại phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7199helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN1072B				0	vi	Để thay đổi bậc phân cấp của chấm điểm trong danh sách, nhấn vào đằng trước đoạn văn, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7200helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN1072F				0	vi	Để thay đổi định dạng đánh số hay chấm điểm chỉ cho đoạn văn hiện tại, tô sáng một ký tự hay từ trong đoạn văn, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, sau đó nhấn vào định dạng khác. 				2002-02-02 02:02:02
7201helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN10733				0	vi	Để thay đổi định dạng chấm điểm hay đánh số cho mọi đoạn văn trong danh sách, kiểm tra con trỏ nằm trong danh sách, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, sau đó nhấn vào định dạng khác. 				2002-02-02 02:02:02
7202helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	Để áp dụng cùng định dạng chấm điểm hay đánh số cho mọi đoạn văn trong danh sách, tô sáng mọi đoạn văn của danh sách, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, sau đó nhấn vào định dạng thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
7203helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_idN1073A				0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng các lệnh trên thanh công cụ \<link href=\"text/swriter/main0206.xhp\" name=\"Thanh đối tượng đánh số\"\>Chấm điểm và Đánh số\</link\> để chỉnh sửa danh sách kiểu chấm điểm hay đánh số. Để thay đổi định dạng đánh số hay chấm điểm, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7204helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	hd_id3153123	34			0	vi	Để đánh số bằng Kiểu dáng Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
7205helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3153137	31			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn cho bạn có điều khiển thêm cách đánh số bạn sử dụng trong tài liệu. Thay đổi định dạng đánh số của kiểu dáng thì tự động cập nhật mọi đoạn văn sử dụng kiểu dáng đó.				2002-02-02 02:02:02
7206helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149646	35			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Kiểu dáng và khuôn dạng\</item\>, rồi nhắp biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng đoạn\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7207helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149599	36			0	vi	Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn trong đó bạn muốn đánh số, sau đó chọn mục \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7208helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149850	37			0	vi	Nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Phác thảo & đánh số\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7209helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149874	38			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, chọn cách đánh số bạn muốn sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
7210helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3145113	39			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7211helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbering.xhp	0	help	par_id3149589	40			0	vi	Áp dụng kiểu dáng cho những đoạn văn bạn muốn đánh số.				2002-02-02 02:02:02
7212helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn văn bản				2002-02-02 02:02:02
7213helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	bm_id3148856				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; ẩn\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>phần;ẩn\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>đoạn;ẩn\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>ẩn;văn bản, với điều kiện\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>biến;với văn bản đang ẩn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7214helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	hd_id3148856	1			0	vi	\<variable id=\"hidden_text\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/hidden_text.xhp\" name=\"Ẩn văn bản\"\>Ẩn văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7215helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3150103	2			0	vi	Bạn có thể sử dụng trường và phần để ẩn hay hiển thị văn bản trong tài liệu nếu điều kiện được thỏa.				2002-02-02 02:02:02
7216helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3153409	19			0	vi	Trước khi bạn có thể ẩn văn bản, bạn cần phải tạo một biến để sử dụng trong điều kiện đối với tình trạng ẩn văn bản.				2002-02-02 02:02:02
7217helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	hd_id5174108				0	vi	Tạo một biến				2002-02-02 02:02:02
7218helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3153131	20			0	vi	Nhấn vào tài liệu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7219helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149640	21			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Biến\</emph\>, sau đó nhấn vào mục « Đặt biến » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7220helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149970	22			0	vi	Nhấn vào mục « Chung » trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7221helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149620	23			0	vi	Đánh tên của biến trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên\</item\>, ví dụ, \<item type=\"literal\"\>Hide\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7222helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149869	24			0	vi	Nhập giá trị cho biến trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Giá trị\</item\>, ví dụ, \<item type=\"literal\"\>1\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7223helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3145108	25			0	vi	Để ẩn biến này trong tài liệu, chọn mục \<emph\>Vô hình\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7224helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149585	26			0	vi	Nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> rồi nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7225helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	hd_id3156245	27			0	vi	Để ẩn văn bản:				2002-02-02 02:02:02
7226helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3145391	28			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn thêm văn bản.				2002-02-02 02:02:02
7227helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3145409	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7228helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3155325	29			0	vi	Nhấn vào mục « Văn bản ẩn » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7229helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3154404	30			0	vi	Nhập một mệnh đề trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Điều kiện\</item\>. Ví dụ, dùng biến bạn đã định nghĩa trrước, nhập \<item type=\"literal\"\>Hide==1\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7230helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3153371	31			0	vi	Trong hộp \<emph\>Văn bản ẩn\</emph\>, gõ chuỗi văn bản bạn muốn ẩn.				2002-02-02 02:02:02
7231helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3154233	32			0	vi	Nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> rồi nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7232helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	hd_id3154256	33			0	vi	Để ẩn đoạn văn:				2002-02-02 02:02:02
7233helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3154853	34			0	vi	Nhấn vào đoạn văn ở vị trí bạn muốn thêm văn bản.				2002-02-02 02:02:02
7234helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3154872	35			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Hàm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7235helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3155902	6			0	vi	Nhấn vào mục « Đoạn văn ẩn » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7236helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3155947	36			0	vi	Nhập một mệnh đề trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Điều kiện\</item\>. Ví dụ, dùng biến bạn đã định nghĩa trrước, nhập \<item type=\"literal\"\>Hide==1\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7237helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3149991	37			0	vi	Nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> rồi nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7238helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3793450				0	vi	Bạn cần phải hiệu lực tính năng này bằng cách bỏ chọn mục trình đơn \<emph\>Xem > Đoạn văn ẩn\</emph\> (chọn lại mục để thêm hay gỡ bỏ dấu kiểm). Đặt dấu kiểm bên cạnh mục trình đơn này thì bạn không thể ẩn đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
7239helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	hd_id3148675	38			0	vi	Để ẩn phần:				2002-02-02 02:02:02
7240helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3148697	39			0	vi	Trong tài liệu, chọn đoạn văn bản bạn muốn ẩn.				2002-02-02 02:02:02
7241helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3153019	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Phần\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7242helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3148950	40			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Ẩn\</item\>, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Ẩn\</item\>, rồi đánh một biểu thức vào hộp \<item type=\"menuitem\"\>Điều kiện\</item\>. Ví dụ, dùng biến mà bạn đã định nghĩa trước, đánh \<item type=\"literal\"\>Hide==1\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7243helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3153636	41			0	vi	Nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>				2002-02-02 02:02:02
7244helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3846858				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/hidden_text_display.xhp\" name=\"Hiển thị Văn bản Ẩn\"\> Hiển thị Văn bản Ẩn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7245helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id8148442				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/nonprintable_text.xhp\" name=\"Tạo Văn bản Không In Được\"\>Tạo Văn bản Không In Được\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7246helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3148603	10			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Chèn > Trường > Khác\"\>Chèn > Trường > Khác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7247helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3147011	11			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn > Phần\"\>Chèn > Phần\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7248helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text.xhp	0	help	par_id3147029	46			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"Danh sách Toán tử\"\>Danh sách Toán tử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7249helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng Định dạng Văn bản trong khi Gõ				2002-02-02 02:02:02
7250helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	bm_id3149689				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; đặt định dạng in đậm trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; in đậm trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím;định dạng in đậm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in đậm;định dạng trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt;định dạng in đậm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7251helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	hd_id3149689	1			0	vi	\<variable id=\"shortcut_writing\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/shortcut_writing.xhp\" name=\"Áp dụng Định dạng Văn bản trong khi Gõ\"\>Áp dụng Định dạng Văn bản trong khi Gõ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7252helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	hd_id3155909	2			0	vi	Để áp dụng định dạng in đậm				2002-02-02 02:02:02
7253helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	par_id3155861	14			0	vi	Tô sáng chuỗi văn bản bạn muốn định dạng.				2002-02-02 02:02:02
7254helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	par_id3149836	5			0	vi	Bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+B.				2002-02-02 02:02:02
7255helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	par_id3156112	6			0	vi	Cũng có thể bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+B, sau đó gõ chuỗi bạn muốn định dạng in đậm, gõ xong thì bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+B lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
7256helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	par_id3149648	12			0	vi	\<link href=\"text/swriter/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho tài liệu văn bản\"\>Phím tắt cho tài liệu văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7257helpcontent2	source\text\swriter\guide\shortcut_writing.xhp	0	help	par_id3149611	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0400.xhp\" name=\"Phím tắt trong $[officename]\"\>Phím tắt trong $[officename]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7258helpcontent2	source\text\swriter\guide\reset_format.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt lại Thuộc tính Phông				2002-02-02 02:02:02
7259helpcontent2	source\text\swriter\guide\reset_format.xhp	0	help	bm_id3149963				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; đặt lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính phông; đặt lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; đặt lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt lại; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng trực tiếp;thoát\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;thoát khỏi định dạng trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thoát;định dạng trực tiếp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7260helpcontent2	source\text\swriter\guide\reset_format.xhp	0	help	hd_id3149963	26			0	vi	\<variable id=\"reset_format\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/reset_format.xhp\" name=\"Đặt lại Thuộc tính Phông\"\>Đặt lại Thuộc tính Phông\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7261helpcontent2	source\text\swriter\guide\reset_format.xhp	0	help	par_id3154091	27			0	vi	Bạn có thể thoát nhanh khỏi việc định dạng thủ công bằng cách bấm phím mũi tên bên phải. Chẳng hạn, nếu bạn đã bấm tổ hợp \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+B\</item\> để chuyển đổi các ký tự được gõ sang ký tự in đậm, chỉ cần bấm phím mũi tên bên phải để trở về định dạng mặc định của đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
7262helpcontent2	source\text\swriter\guide\reset_format.xhp	0	help	par_id3155854	28			0	vi	Để đặt lại tất cả các định dạng trực tiếp của văn bản đã tồn tại, tô sáng văn bản đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng trực tiếp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7263helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn Bản Xoay				2002-02-02 02:02:02
7264helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	bm_id3155911				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoay;văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7265helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	hd_id3155911	65			0	vi	\<variable id=\"text_rotate\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_rotate.xhp\" name=\"Văn Bản Xoay\"\>Văn Bản Xoay\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7266helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3147410	66			0	vi	Bạn chỉ có khả năng xoay văn bản nằm bên trong đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
7267helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3153130	67			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Xem - Các thanh công cụ - Vẽ\</item\> rồi mở thanh công cụ \<item type=\"menuitem\"\>Vẽ\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7268helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3149866	68			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01140000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</link\> \<image id=\"img_id3149600\" src=\"res/commandimagelist/sc_texttoolbox.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149600\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
7269helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3149590	69			0	vi	Kéo trong tài liệu để vẽ đối tượng văn bản, sau đó gõ văn bản vào nó.				2002-02-02 02:02:02
7270helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3154415	71			0	vi	Nhấn chuột bên ngoài đối tượng, sau đó nhấn vào văn bản bạn mới gõ. Nhấn vào biểu tượng\<link href=\"text/shared/02/05090000.xhp\" name=\"Chế độ xoay đối tượng\"\>\<emph\>Xoay\</emph\>\</link\> \<image id=\"img_id3145405\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145405\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Thuộc tính Đối tượng Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7271helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3154252	72			0	vi	Kéo một của những móc góc của đối tượng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
7272helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3154844	73			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn-phải vào đối tượng văn bản, chọn mục \<emph\>Vị trí và Kích cỡ\</emph\> trong trình đơn phụ, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Xoay\</emph\> và gõ góc xoay hay vị trí khác cho đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
7273helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3155888	74			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01140000.xhp\" name=\"Hiện các chức năng vẽ\"\>Hiện các chức năng vẽ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7274helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Toàn Tài liệu Văn bản				2002-02-02 02:02:02
7275helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	bm_id3155185				0	vi	\<bookmark_value\>phần;chèn nội dung bên ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản;trộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết;chèn tài liệu văn bản theo dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7276helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	hd_id3155185	23			0	vi	\<variable id=\"textdoc_inframe\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/textdoc_inframe.xhp\" name=\"Chèn Toàn Tài liệu Văn bản\"\>Chèn Toàn Tài liệu Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7277helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	hd_id1812799				0	vi	Chèn một tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
7278helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3155855	28			0	vi	Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn tập tin.				2002-02-02 02:02:02
7279helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3147412	30			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7280helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3149839	31			0	vi	Tìm tài liệu văn bản bạn muốn chèn, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7281helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3148858	32			0	vi	Nội dung của tài liệu văn bản được nhúng trong tài liệu hiện tại, và nội dung này không được cập nhật khi tập tin nguồn bị thay đổi. Nếu bạn muốn nội dung này tự động cập nhật khi bạn thay đổi tài liệu nguồn, hãy chèn tập tin theo dạng liên kết.				2002-02-02 02:02:02
7282helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	hd_id3156105	33			0	vi	Chèn Toàn Tài liệu Văn bản dạng Liên kết				2002-02-02 02:02:02
7283helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3150096	34			0	vi	Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn tập tin.				2002-02-02 02:02:02
7284helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3153404	35			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Phần\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7285helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3153127	36			0	vi	Gõ tên vào hộp \<emph\>Phần mới\</emph\>, sau đó đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Liên kết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7286helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3149642	37			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tập tin\</item\>               \<emph/\>, đánh tên của tập tin mà bạn muốn chèn, hoặc nhấn nút duyệt (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) tìm tập tin đó.				2002-02-02 02:02:02
7287helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3149968	38			0	vi	Nếu tài liệu văn bản đích chứa nhiều phần, bạn cũng có thể sử dụng hộp \<emph\>Phần\</emph\> để chọn phần cần chèn.				2002-02-02 02:02:02
7288helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3149619	39			0	vi	Cũng có thể đặt các tùy chọn định dạng thích hợp với phần đó.				2002-02-02 02:02:02
7289helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3149862	40			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7290helpcontent2	source\text\swriter\guide\textdoc_inframe.xhp	0	help	par_id3145099	41			0	vi	$[officename] tự động cập nhật nội dung của phần đã chèn, khi nào tài liệu nguồn bị thay đổi. Để cập nhật bằng tay nội dung của phần, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Cập nhật Tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7291helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Màu nền hay Ảnh nền				2002-02-02 02:02:02
7292helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>nền;đối tượng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản;  nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; nền\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7293helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/background.xhp\" name=\"Xác định màu nền hay ảnh nền\"\>Xác định màu nền hay ảnh nền\</link\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7294helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id7355265				0	vi	Bạn có khả năng xác định một màu nền, hoặc dùng một ảnh làm nền cho các đối tượng khác nhau trong $[officename] Writer.				2002-02-02 02:02:02
7295helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	hd_id3147653	3			0	vi	Áp dụng nền cho ký tự văn bản				2002-02-02 02:02:02
7296helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	Hay chọn các ký tự.				2002-02-02 02:02:02
7297helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3155390	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7298helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3153665	6			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, sau đó chọn màu nền đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
7299helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	hd_id3153541	7			0	vi	Áp dụng một nền cho một đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
7300helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3145119	8			0	vi	Đặt con trỏ vào đoạn văn, hoặc chọn vài đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
7301helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3158430	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7302helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3151245	10			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, chọn một màu nền hay ảnh nền.				2002-02-02 02:02:02
7303helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	hd_id3149294	11			0	vi	Áp dụng nền cho toàn bộ hay một phần của một bảng				2002-02-02 02:02:02
7304helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3154346	12			0	vi	Đặt con trỏ vào bảng trong tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
7305helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3148664	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Thuộc tính Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7306helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3154938	14			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, hãy chọn một màu nền hay ảnh nền.				2002-02-02 02:02:02
7307helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3156280	15			0	vi	Trong hộp \<emph\>Cho\</emph\>, hãy chọn nếu màu hay ảnh nền áp dụng cho ô hiện tại, hàng hiện tại hay toàn bộ bảng. Nếu bạn chọn vài ô hay hàng trước khi mở hộp thoại, thay đổi này áp dụng cho vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
7308helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	hd_id3151041	31			0	vi	Bạn cũng có thể dùng một biểu tượng để áp dụng một nền cho các phần bảng				2002-02-02 02:02:02
7309helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3150767	32			0	vi	Để áp dụng một màu nền cho một số ô nào đó, chọn những ô, sau đó nhấn vào màu đã muốn trên thanh công cụ \<emph\>Màu nền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7310helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3147084	33			0	vi	Để áp dụng một màu nền cho một đoạn văn văn bản bên trong một ô, đặt con trỏ vào đoạn văn bản, sau đó nhấn vào màu đã muốn trên thanh công cụ \<emph\>Màu nền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7311helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_idN10A56				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02160000.xhp\"\>Biểu tượng Tô sáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7312helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id3156180	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Trang thẻ Nền\"\>Trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7313helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id4922025				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/background.xhp\"\>Hình mờ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7314helpcontent2	source\text\swriter\guide\background.xhp	0	help	par_id478530				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/pagebackground.xhp\"\>Nền trang dạng Kiểu dáng trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7315helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Writer				2002-02-02 02:02:02
7316helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	bm_id3155855				0	vi	\<bookmark_value\>$[officename] Writer; hướng dẫn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Writer\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7317helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3155855	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Writer\"\>Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Writer\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7318helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3155156	2			0	vi	Gõ và định dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
7319helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3153728	3			0	vi	Tự động gõ và định dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
7320helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150742	4			0	vi	Sử dụng kiểu dáng, Đánh số trang, Sử dụng trường				2002-02-02 02:02:02
7321helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3147088	5			0	vi	Chỉnh sửa bảng trong văn bản				2002-02-02 02:02:02
7322helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3155590	6			0	vi	Ảnh, Bản vẽ, Hình sưu tập, Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
7323helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145083	7			0	vi	Mục lục, Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
7324helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150427	8			0	vi	Tiêu đề, Kiểu đánh số				2002-02-02 02:02:02
7325helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3154464	9			0	vi	Đầu trang, Chân trang, Cước chú				2002-02-02 02:02:02
7326helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3152948	10			0	vi	Chỉnh sửa đối tượng khác trong văn bản				2002-02-02 02:02:02
7327helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3154324	11			0	vi	Chính tả, Từ điển, Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
7328helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145673	12			0	vi	Thư mẫu, Nhãn và Danh thiếp				2002-02-02 02:02:02
7329helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145730	13			0	vi	Làm việc với tài liệu				2002-02-02 02:02:02
7330helpcontent2	source\text\swriter\guide\main.xhp	0	help	hd_id3156315	14			0	vi	Lặt vặt				2002-02-02 02:02:02
7331helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	tit				0	vi	Thụt Lề Đoạn Văn				2002-02-02 02:02:02
7332helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	bm_id3155869				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; thụt lề đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thụt lề;trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; thụt lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thụt lề treo trong đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thụt lề bên phải trong đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng văn bản; thụt lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;khoảng thụt lề\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7333helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	hd_id129398				0	vi	\<variable id=\"indenting\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indenting.xhp\"\>Thụt Lề Đoạn Văn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7334helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id9936216				0	vi	Bạn có thể thay đổi khoảng thụt lề cho đoạn văn hiện tại, hay cho các đoạn văn đã chọn, hay cho một Kiểu dáng Đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
7335helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id7953123				0	vi	Cũng có thể \<link href=\"text/swriter/guide/ruler.xhp\" name=\"thước\"\>đặt khoảng thụt lề bằng thước đo\</link\>. Để hiển thị thước đo, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thước\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7336helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id4013794				0	vi	Chọn lệnh  \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</item\> để thay đổi khoảng thụt lề cho đoạn văn hiện tại hay cho các đoạn văn đã chọn. Cũng có thể \<link href=\"text/swriter/guide/ruler.xhp\" name=\"thước\"\>đặt khoảng thụt lề bằng thước đo\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
7337helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id1631824				0	vi	Nhấn-phải vào đoạn văn, sau đó chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa kiểu dáng đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</item\>, để thay đổi khoảng thụt lề cho mọi đoạn văn có cùng Kiểu dáng Đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
7338helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id7271645				0	vi	Khoảng thụt lề được tính tương ứng với lề bên trái và bên phải trang. Nếu bạn muốn đoạn văn mở rộng vào lề của trang, gõ số âm. 				2002-02-02 02:02:02
7339helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id2136295				0	vi	Khoảng thụt lề khác nhau đối với hướng viết. Chẳng hạn, xem giá trị thụt lề « Phía trước văn bản » đối với ngôn ngữ viết từ bên trái qua bên phải. Cạnh bên trái của đoạn văn được thụt lề tương ứng với lề bên trái trang. Đối với ngôn ngữ viết bên phải qua bên trái, cạnh bên phải của đoạn văn được thụt lề tương ứng với lề bên phải trang.				2002-02-02 02:02:02
7340helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id4186223				0	vi	For a hanging indent, enter a positive value for \<item type=\"menuitem\"\>Before text\</item\> and a negative value for \<item type=\"menuitem\"\>First line\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7341helpcontent2	source\text\swriter\guide\indenting.xhp	0	help	par_id1491134				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\"\>Định dạng > Trang > Thụt lề và Giãn cách\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7342helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểm tra chính tả và ngữ pháp				2002-02-02 02:02:02
7343helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	bm_id3149684				0	vi	\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; kiểm soát tài liệu văn bản bằng tay\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>việc kiểm tra chính tả;bằng tay\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>kiểm tra ngữ pháp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7344helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	hd_id3149684	37			0	vi	\<variable id=\"spellcheck_dialog\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/spellcheck_dialog.xhp\" name=\"Kiểm tra Chính tả bằng Tay\"\>Kiểm tra Chính tả bằng Tay\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7345helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3149814	9			0	vi	Bạn có thể tự kiểm tra chính tả của vùng chọn trong văn bản, hoặc của toàn tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7346helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id0525200902184476				0	vi	Để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của một văn bản, phải cài đặt các từ điển thích hợp. Với nhiều ngôn ngữ có ba từ điển khác nhau là: một bộ kiểm tra chính tả, một từ điển gạch nối từ, và một từ điển gần nghĩa. Mỗi từ điển bao quát chỉ một ngôn ngữ. Các bộ kiểm tra ngữ pháp có thể tải xuống và cài đặt như một phần mở rộng. Xem \<link href=\"http://extensions.services.openoffice.org/dictionary\"\>trang web phần mở rộng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
7347helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3149828	10			0	vi	Tiến trình kiểm tra chính tả sẽ bắt đầu ở vị trí con trỏ, hoặc ở đầu của vùng chọn văn bản.				2002-02-02 02:02:02
7348helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3155859	43			0	vi	Nhấn vào tài liệu, hoặc tô sáng khối văn bản bạn muốn kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
7349helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3149836	44			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ - kiểm tra chính tả và ngữ pháp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7350helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3156104	45			0	vi	Gặp lỗi chính tả có thể thì hộp thoại \<emph\>Kiểm tra Chính tả\</emph\> tự mở, trong đó $[officename] cung cấp một số cách chính tả đã góp ý.				2002-02-02 02:02:02
7351helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3149861	46			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
7352helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3145099	47			0	vi	Để chấp nhận một lời góp ý nào đó, nhấn vào nó, sau đó bấm nút \<emph\>Đổi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7353helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3156241	48			0	vi	Chỉnh sửa câu trong hộp văn bản bên trên, sau đó bấm nút \<emph\>Đổi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7354helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3155886	40			0	vi	Để thêm từ mới vào từ điển tự xác định, bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7355helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id3147107	49			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Spellcheck dialog\"\>Hộp thoại Kiểm tra Chính tả và Ngữ Pháp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7356helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id9625843				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Adding_More_Languages\"\>Trang Wiki: Thêm ngôn ngữ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7357helpcontent2	source\text\swriter\guide\spellcheck_dialog.xhp	0	help	par_id1683706				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Spellchecking_in_More_Languages\"\>Trang Wiki : Kiểm tra chính tả đa ngôn ngữ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7358helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ Mục Tự Xác Định				2002-02-02 02:02:02
7359helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	bm_id3154896				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục; tạo chỉ mục tự xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục tự xác định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7360helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	hd_id3154896	30			0	vi	\<variable id=\"indices_userdef\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_userdef.xhp\" name=\"Chỉ Mục Tự Xác Định\"\>Chỉ Mục Tự Xác Định\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7361helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3155184	31			0	vi	Bạn có thể tạo bất cứ số chỉ mục tự xác định nào.				2002-02-02 02:02:02
7362helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	hd_id3155915	47			0	vi	Tạo chỉ mục tự xác định				2002-02-02 02:02:02
7363helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3155867	48			0	vi	Chọn (cụm) từ bạn muốn thêm vào chỉ mục tự xác định.				2002-02-02 02:02:02
7364helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3153410	49			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7365helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3154248	50			0	vi	Nhắp nút \<item type=\"menuitem\"\>Chỉ mục tự xác định mới\</item\> button next to the \<item type=\"menuitem\"\>Index\</item\>               \<emph/\>box.				2002-02-02 02:02:02
7366helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3155886	51			0	vi	Đánh tên cho chỉ mục trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên\</item\>               \<emph/\>rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7367helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3147114	52			0	vi	Nhắp \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> để thêm (các) từ đã chọn vào chỉ mục mới. 				2002-02-02 02:02:02
7368helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3147139	53			0	vi	Nhắp\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7369helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	hd_id3150231	54			0	vi	Chèn chỉ mục tự xác định				2002-02-02 02:02:02
7370helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3150933	32			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
7371helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3150952	33			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7372helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3150509	55			0	vi	Trên tab \<item type=\"menuitem\"\>Chỉ mục/Bảng\</item\>, chọn tên của chỉ mục tự xác định mà bạn đã tạo trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7373helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3146881	56			0	vi	Bật những tùy chọn đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
7374helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3146897	34			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7375helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_userdef.xhp	0	help	par_id3150720	20			0	vi	Nếu bạn muốn dùng một kiểu dáng đoạn khác như một bảng mục lục, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>, rồi nhắp nút (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) kế sau hộp. Chọn kiểu dáng trong danh sách, rồi nhắp nút \<item type=\"menuitem\"\>>>\</item\>            \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\><<\</item\>            \<emph/\>để xác định cấp độ phác thảo cho kiểu dáng đoạn.				2002-02-02 02:02:02
7376helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi giữa Chữ Hoa và Chữ Thường				2002-02-02 02:02:02
7377helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	bm_id3155182				0	vi	\<bookmark_value\>ký tự; chữ hoa hay chữ thường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; chữ hoa hay chữ thường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ thường; văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa; định dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;chuyển đổi sang chữ thường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;chữ hoa và chữ thường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa đầu từ trong tiêu đề\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7378helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	hd_id3155182	1			0	vi	\<variable id=\"text_capital\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_capital.xhp\" name=\"Chuyển đổi giữa Chữ Hoa và Chữ Thường\"\>Chuyển đổi giữa Chữ Hoa và Chữ Thường\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7379helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id3155916	2			0	vi	Bạn có thể chuyển đổi giữa chữ hoa và chữ thường, chuyển đổi văn bản thành chữ hoa nhỏ, hay đặt chữ hoa đầu từ trong vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
7380helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_idN10728				0	vi	Khi bạn áp dụng định dạng bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\>, văn bản không thay đổi, trừ cách hiển thị. Tuy nhiên, khi bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đổi chữ hoa/thường\</emph\>, văn bản bị thay đổi hẳn.				2002-02-02 02:02:02
7381helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	hd_id3155861	8			0	vi	Để chuyển đổi văn bản sang chữ hoa:				2002-02-02 02:02:02
7382helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id3147420	9			0	vi	Tô sáng chuỗi văn bản bạn muốn đặt thành chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
7383helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id3149841	10			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
7384helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	hd_id3149644	11			0	vi	Để chuyển đổi văn bản sang chữ thường:				2002-02-02 02:02:02
7385helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id3149964	12			0	vi	Tô sáng chuỗi văn bản bạn muốn đặt thành chữ thường.				2002-02-02 02:02:02
7386helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_capital.xhp	0	help	par_id3149606	13			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
7387helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn và Xoá Chỗ Ngắt Trang				2002-02-02 02:02:02
7388helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	bm_id3155183				0	vi	\<bookmark_value\>chỗ ngắt trang; chèn và xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; chỗ ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;chỗ ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; chèn/xoá chỗ ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỗ ngắt trang tự làm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7389helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	hd_id3155183	1			0	vi	\<variable id=\"page_break\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/page_break.xhp\" name=\"Chèn và Xoá Chỗ Ngắt Trang\"\>Chèn và Xoá Chỗ Ngắt Trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7390helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	hd_id3149833	2			0	vi	Để tự ngắt trang:				2002-02-02 02:02:02
7391helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3153402	3			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn trang mới bắt đầu.				2002-02-02 02:02:02
7392helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3153119	4			0	vi	Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7393helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	hd_id3153135	6			0	vi	Để xoá chỗ ngắt trang tự làm:				2002-02-02 02:02:02
7394helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3149641	7			0	vi	Nhấn vào đằng trước ký tự đầu tiên trên trang nằm sau chỗ ngắt trang tự làm.				2002-02-02 02:02:02
7395helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3149608	8			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Xoá lùi\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7396helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	hd_id3149624	10			0	vi	Để xoá chỗ ngắt trang tự làm mà xảy ra đằng trước bảng:				2002-02-02 02:02:02
7397helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3145111	11			0	vi	Nhấn-phải vào bảng, sau đó chọn mục \<emph\>Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7398helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3156254	13			0	vi	Nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/05090300.xhp\" name=\"Luồng văn bản\"\>\<emph\>Luồng văn bản\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
7399helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3153380	14			0	vi	Bỏ chọn mục \<emph\>Ngắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7400helpcontent2	source\text\swriter\guide\page_break.xhp	0	help	par_id3154249	15			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04010000.xhp\" name=\"Hộp thoại Chèn chỗ ngắt\"\>Hộp thoại Chèn chỗ ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7401helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Phần				2002-02-02 02:02:02
7402helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	bm_id3149695				0	vi	\<bookmark_value\>phần; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; phần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML;chèn phần đã liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;phần đã liên kết, bằng tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết;chèn phần\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7403helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	hd_id3149695	16			0	vi	\<variable id=\"section_insert\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/section_insert.xhp\" name=\"Chèn Phần\"\>Chèn Phần\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7404helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3155917	26			0	vi	Bạn co khả năng chèn phần mới, hay chèn vào tài liệu hiện thời liên kết đến phần trong tài liệu khác. Chèn phần dạng liên kết thì nội dung của liên kết thay đổi khi bạn sửa đổi tài liệu nguồn.				2002-02-02 02:02:02
7405helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	hd_id3155863	27			0	vi	Để chèn phần mới:				2002-02-02 02:02:02
7406helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149843	23			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn một phần mới, hoặc tô sáng đoạn văn bản bạn muốn chuyển đổi sang phần.				2002-02-02 02:02:02
7407helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3156103	28			0	vi	Nếu bạn chọn đoạn nằm bên trong đoạn văn, đoạn được chuyển đổi tự động sang đoạn văn riêng.				2002-02-02 02:02:02
7408helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149281	24			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Phần\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7409helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3153404	29			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phần mớin\</item\>               \<emph/\>, đánh một tên cho phần.				2002-02-02 02:02:02
7410helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3153127	25			0	vi	Đặt các tùy chọn thích hợp với phần, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7411helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	hd_id3149635	30			0	vi	Để chèn phần dạng liên kết:				2002-02-02 02:02:02
7412helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149648	31			0	vi	Để chèn phần dạng liên kết, trước tiên bạn cần phải tạo phần trong tài liệu nguồn.				2002-02-02 02:02:02
7413helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149611	18			0	vi	Khi bạn mở tài liệu chứa phần đã liên kết, $[officename] sẽ nhắc bạn cập nhật nội dung của phần. Để tự cập nhật liên kết, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Liên kết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7414helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149860	22			0	vi	Bạn cũng có thể chèn phần đã liên kết vào tài liệu HTML. Khi bạn xem trang bằng trình duyệt Web, nội dung của phần tương ứng với nội dung của phần vào lúc cuối cùng lưu tài liệu HTML.				2002-02-02 02:02:02
7415helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3145104	32			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn phần đã liên kết.				2002-02-02 02:02:02
7416helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3156241	33			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Phần\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7417helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3153363	34			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phần mớin\</item\>               \<emph/\>, đánh một tên cho phần.				2002-02-02 02:02:02
7418helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3153387	35			0	vi	Trong vùng \<emph\>Liên kết\</emph\>, bật tùy chọn \<emph\>Liên kết\</emph\>. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Dưới Windows, bạn cũng có thể bật tùy chọn \<emph\>DDE\</emph\> để cập nhật tự động nội dung của phần khi phần thay đổi trong tài liệu nguồn. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
7419helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3154852	36			0	vi	Nhấn nút duyệt (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) bên cạnh hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tập tin\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7420helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3155882	37			0	vi	Tìm tài liệu chứa phần đến đó bạn muốn liên kết, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7421helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3149978	38			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phần\</item\>               \<emph/\>, chọn phần mà bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
7422helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_insert.xhp	0	help	par_id3150003	39			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7423helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Chỉ mục hay Mục lục				2002-02-02 02:02:02
7424helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	bm_id3155855				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; định dạng chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục nhập; trong mục lục, dạng siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục; mục nhập dạng siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu liên kết; trong mục lục và chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;chỉ mục và mục lục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7425helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	hd_id3155855	38			0	vi	\<variable id=\"indices_form\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_form.xhp\" name=\"Định dạng Chỉ mục hay Mục lục\"\>Định dạng Chỉ mục hay Mục lục\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7426helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3154259	39			0	vi	Bạn có thể áp dụng kiểu dáng đoạn văn khác nhau, gán siêu liên kết cho mục nhập, sửa đổi bố trí các mục nhập, và thay đổi màu nền của chỉ mục, cả trong hộp thoại \<emph\>Chèn chỉ mục\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7427helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	hd_id3155888	44			0	vi	Để áp dụng kiểu dáng đoạn văn khác cho cấp chỉ mục:				2002-02-02 02:02:02
7428helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3147110	45			0	vi	Nhấn-phải vào chỉ mục hay mục lục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa chỉ mục/mục lục\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7429helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3147135	46			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7430helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150229	47			0	vi	Nhấn vào cấp chỉ mục trong danh sách \<emph\>Cấp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7431helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150934	48			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>, nhấn vào kiểu dáng bạn muốn áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
7432helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150960	56			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Gán<\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7433helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150516	49			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7434helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	hd_id3146878	40			0	vi	Để gán siêu liên kết cho mục nhập trong mục lục:				2002-02-02 02:02:02
7435helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3146890	50			0	vi	Bạn có thể gán tham chiếu chéo dạng siêu liên kết cho mục nhập trong mục lục.				2002-02-02 02:02:02
7436helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150712	51			0	vi	Nhấn-phải vào mục lục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa chỉ mục/bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7437helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3150738	42			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Mục nhập\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7438helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3148399	52			0	vi	Trong danh sách\<item type=\"menuitem\"\>Cấp\</item\>, nhấp vào cấp tiêu đề mà bạn muốn gán siêu liên kết tới.				2002-02-02 02:02:02
7439helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3148424	53			0	vi	Trong vùng \<emph\>Cấu trúc\</emph\>, nhấn vào hộp đằng trước \<emph\>E#\</emph\>, rồi nhấn vào mục \<emph\>Siêu liên kết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7440helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3153171	54			0	vi	Nhấn vào hộp đằng sau \<emph\>E\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Siêu liên kết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7441helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_form.xhp	0	help	par_id3147060	55			0	vi	Lặp lại những bước này cho mỗi cấp tiêu đề cho đó bạn muốn tạo siêu liên kết, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Mọi cấp\</emph\> để áp dụng định dạng cho mọi cấp.				2002-02-02 02:02:02
7442helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Trường sang Văn bản				2002-02-02 02:02:02
7443helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	bm_id3154079				0	vi	\<bookmark_value\>trường; chuyển đổi sang văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;trường sang văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;trường bằng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;trường thành văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7444helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	hd_id3154079	1			0	vi	\<variable id=\"field_convert\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/field_convert.xhp\" name=\"Chuyển đổi Trường sang Văn bản\"\>Chuyển đổi Trường sang Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7445helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	par_id3149281	2			0	vi	Bạn có khả năng thay đổi một trường nào đó sang văn bản chuẩn, để nó không còn được cập nhật lại. Tuy nhiên, một khi chuyển đổi trường sang văn bản, bạn không thể chuyển đổi lại văn bản sang trường.				2002-02-02 02:02:02
7446helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	par_id3155608	7			0	vi	Lựa chọn trường, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7447helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	par_id3154238	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7448helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	par_id3154262	10			0	vi	Nhấn vào "Văn bản không định dạng" trong danh sách\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Vùng chọn\</item\>, rồi nhấn \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7449helpcontent2	source\text\swriter\guide\field_convert.xhp	0	help	par_id3157551	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7450helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ Nội dung trong %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
7451helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	bm_id3150620				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục;hủy bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục;hủy bào vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;(hủy) bảo vệ các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần;(hủy) bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hủy bảo vệ mục lục và chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ;bảng và phần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;(hủy) bảo vệ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7452helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	hd_id6007263				0	vi	\<variable id=\"protection\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/protection.xhp\" name=\"Bảo vệ Nội dung trong %PRODUCTNAME Writer\"\>Bảo vệ Nội dung trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME Writer\</item\>\</link\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7453helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id1924802				0	vi	Theo đây có toàn cảnh về các phương pháp khác nhau bảo vệ nội dung trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer khỏi chức năng sửa đổi, xoá hay xem.				2002-02-02 02:02:02
7454helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3150114	29			0	vi	Bảo vệ Phần trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer				2002-02-02 02:02:02
7455helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3150592	30			0	vi	Bất cứ phần nào của một tài liệu văn bản \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer thì có thể được bảo vệ bằng mật khẩu chống thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
7456helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id4545426				0	vi	Chức năng bảo vệ không phải bảo mật. Nó chỉ là một cái chuyển để bảo vệ phần khỏi thay đổi ngẫu nhiên.				2002-02-02 02:02:02
7457helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3166413	31			0	vi	Bật bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
7458helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3144764	32			0	vi	Hãy lựa chọn đoạn văn. Chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Phần > Phần\</emph\>, rồi dưới \<emph\>Bảo vệ chống ghi\</emph\> đánh dấu trong hai hộp chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> và \<emph\>Bằng mật khẩu\</emph\>. (Nếu phần đã tồn tại, dùng \<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>.) Gõ và xác nhận một mật khẩu chứa ít nhất 5 ký tự.				2002-02-02 02:02:02
7459helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3147497	33			0	vi	Tắt bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
7460helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3147173	34			0	vi	Chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Phần > Phần\</emph\>, và dưới \<emph\>Bảo vệ chống ghi\</emph\> bỏ hộp chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\>. Nhập mật khẩu đúng.				2002-02-02 02:02:02
7461helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3146081	35			0	vi	Bảo vệ các Ô trong một Bảng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer				2002-02-02 02:02:02
7462helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3154480	36			0	vi	Bạn cũng có thể bảo vệ khỏi thay đổi nội dung của mỗi ô riêng của một bảng văn bản \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer.				2002-02-02 02:02:02
7463helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id363170				0	vi	Chức năng bảo vệ không phải bảo mật. Nó chỉ là một cái chuyển để bảo vệ các ô khỏi thay đổi ngẫu nhiên.				2002-02-02 02:02:02
7464helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3154360	37			0	vi	Bật bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
7465helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3145643	38			0	vi	Đặt con trỏ vào một ô, hoặc lựa chọn một số ô nào đó. Nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Ô > Bao vệ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7466helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3150042	39			0	vi	Tắt bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
7467helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3151189	41			0	vi	Hãy chọn bảng trong Bộ điều hướng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Hủy bảo vệ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7468helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3147322	42			0	vi	Dùng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Ctrl+T\</item\> để gỡ bo chức năng bảo vệ cho toàn bộ bảng hiện tại hay tất cả các bảng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
7469helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	hd_id3149259	43			0	vi	Tự động Bảo vệ Chỉ mục và Mục lục				2002-02-02 02:02:02
7470helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3153966	44			0	vi	Mục lục và chỉ mục được tự động tạo trong một văn bản \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer text thì được tự động bảo vệ khỏi thay đổi ngẫu nhiên.				2002-02-02 02:02:02
7471helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id814539				0	vi	Chức năng bảo vệ không phải bảo mật. Nó chỉ là một cái chuyển để bảo vệ nội dung khỏi thay đổi ngẫu nhiên				2002-02-02 02:02:02
7472helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3145767	45			0	vi	Bật bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
7473helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3153786	46			0	vi	Để con trỏ vào chỉ mục hay mục lục.				2002-02-02 02:02:02
7474helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3159088	47			0	vi	Trong trình đơn ngữ cảnh, chọn lệnh \<emph\>Sửa Chỉ mục/Mục lục\</emph\>. Trên trang thẻ Chỉ mục/Mục lục, bật tùy chọn \<emph\>Bảo vệ khỏi thay đổi bằng tay\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7475helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3154118	48			0	vi	Tắt bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
7476helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3152968	50			0	vi	Trong trình đơn ngữ cảnh, chọn lệnh \<emph\>Sửa Chỉ mục/Mục lục\</emph\>. Trên trang thẻ Chỉ mục/Mục lục, bỏ chọn mục \<emph\>Bảo vệ khỏi thay đổi bằng tay\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7477helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id3152774	51			0	vi	Trong Bộ điều hướng, chọn chỉ mục, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chỉ mục > Chỉ đọc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7478helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_idN10B8C				0	vi	 \<embedvar href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp#digital_signatures\"/\> 				2002-02-02 02:02:02
7479helpcontent2	source\text\swriter\guide\protection.xhp	0	help	par_id7858516				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/protection.xhp\"\>Bảo vệ Nội dung Khác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7480helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	tit				0	vi	Lặp lại Tiêu đề Bảng trên Trang Mới				2002-02-02 02:02:02
7481helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	bm_id3155870				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; tiêu đề lặp lại sau chỗ ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lặp lại; tiêu đề bảng sau chỗ ngắt trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu đề; lặp lại trong bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7482helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	hd_id3153406	6			0	vi	\<variable id=\"table_repeat_multiple_headers\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_repeat_multiple_headers.xhp\" name=\"Lặp lại Tiêu đề Bảng trên Trang Mới\"\>Lặp lại Tiêu đề Bảng trên Trang Mới\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7483helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	par_id3149636	7			0	vi	Bạn có thể đặt tiêu đề bảng xuất hiện trên mỗi trang của bảng.				2002-02-02 02:02:02
7484helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	par_id3145098	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7485helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	par_id3156240	9			0	vi	Đánh dấu chọn hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Tiêu đề\</item\>               \<emph/\> và \<item type=\"menuitem\"\>Tiêu đề lặp lại\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7486helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	par_id3153376	10			0	vi	Chọn số hàng và cột cho bảng.				2002-02-02 02:02:02
7487helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_repeat_multiple_headers.xhp	0	help	par_id3153393	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7488helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	tit				0	vi	Định Dạng Đầu/Chân Trang				2002-02-02 02:02:02
7489helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	bm_id3154866				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; dòng bên dưới đầu trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng; bên dưới đầu trang/bên trên chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang;định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng;đầu/chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;cho đầu/chân trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7490helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	hd_id3154866	20			0	vi	\<variable id=\"header_with_line\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/header_with_line.xhp\" name=\"Định Dạng Đầu/Chân Trang\"\>Định Dạng Đầu/Chân Trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7491helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	par_id3154243	21			0	vi	Bạn có thể áp dụng định dạng trực tiếp vào văn bản trong đầu trang hay chân trang. Cũng có thể điều chỉnh khoảng cách giữa văn bản và khung đầu/chân trang, hoặc áp dụng viền cho đầu/chân trang.				2002-02-02 02:02:02
7492helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	par_id3155873	22			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Trang\</item\>               \<emph/\>rồi chọn tab \<item type=\"menuitem\"\>Đầu trang\</item\>               \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Chân trang\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7493helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	par_id3147109	27			0	vi	Đặt các tùy chọn giãn cách bạn muốn sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
7494helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_line.xhp	0	help	par_id3147128	23			0	vi	Để thêm viền hoặc bóng cho đầu trang hay cuối trang, nhắp \<item type=\"menuitem\"\>Nhiều hơn\</item\>. Hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Viến/Nền\</item\>               \<emph/\> sẽ mở ra.				2002-02-02 02:02:02
7495helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay Đổi Hướng Trang (Nằm ngang hay Nằm dọc)				2002-02-02 02:02:02
7496helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	bm_id9683828				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;hướng/phạm vi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng trang; thay đổi từng trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; thay đổi từng trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nằm ngang và nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nằm ngang và thẳng đứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in;định dạng nằm ngang/nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng của trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng của tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi kiểu dáng trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7497helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN106FF				0	vi	\<variable id=\"pageorientation\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/pageorientation.xhp\"\>Thay Đổi Hướng Trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7498helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6418042				0	vi	Tất cả các thuộc tính trang cho tài liệu văn bản Writer, thí dụ hướng của trang, được xác định tùy theo kiểu dáng trang. Mặc định là một tài liệu văn bản mới sẽ dùng kiểu dáng trang \<emph\>Mặc định\</emph\> cho mọi trang. Nếu bạn mở một tài liệu văn bản đã tồn tại, các kiểu dáng trang khác nhau có thể được áp dụng cho các trang khác nhau. 				2002-02-02 02:02:02
7499helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id8324533				0	vi	Chú ý rằng các thay đổi bạn áp dụng cho một thuộc tính trang nào đó sẽ chỉ có tác động những trang có dùng kiểu dáng trang hiện thời. Kiểu dáng trang hiện thời được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng Thái\</emph\> bên dưới cửa sổ.				2002-02-02 02:02:02
7500helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id7524033				0	vi	Để thay đổi hướng trang cho mọi trang				2002-02-02 02:02:02
7501helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6307260				0	vi	Nếu tài liệu văn bản chỉ chứa các trang có cùng một kiểu dáng trang, bạn có thể thay đổi trực tiếp các thuộc tính về trang:				2002-02-02 02:02:02
7502helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id5256508				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7503helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id9681997				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7504helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id7994323				0	vi	Dưới \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng trang\</item\>, chọn “Thẳng đứng” hoặc “Nằm ngang”.				2002-02-02 02:02:02
7505helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id7069002				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7506helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	hd_id4202398				0	vi	Để thay đổi hướng trang chỉ cho một số trang nào đó				2002-02-02 02:02:02
7507helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN1071D				0	vi	$[officename] dùng kiểu dáng trang để ghi rõ hướng của các trang trong cùng một tài liệu. Kiểu dáng trang xác định các thuộc tính trang bổ sung, chẳng hạn phần đầu/chân trang hoặc các lề trang. Bạn có thể thay đổi kiểu dáng \<emph\>Mặc định\</emph\> cho tài liệu hiện tại, hoặc xác định các kiểu dáng trang riêng và áp dụng chúng cho bất cứ phần nào của văn bản. 				2002-02-02 02:02:02
7508helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id1449324				0	vi	Ở kết thúc của trang trợ giúp này, chúng tôi sẽ diễn tả phạm vị của kiểu dáng trang một cách chi tiết. Nếu bạn chưa chắc về ý niệm kiểu dáng trang, xin hãy đọc phần ở kết thúc của trang này.				2002-02-02 02:02:02
7509helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id1480758				0	vi	Không giống như kiểu dáng ký tự hoặc kiểu dáng đoạn văn, kiểu dáng trang không tùy theo phân cấp. Bạn có thể tạo một kiểu dáng trang mới dựa vào các thuộc tính của một kiểu dáng trang đã tồn tại, nhưng lúc sau khi bạn thay đổi kiểu dáng nguồn, kiểu dáng trang mới không tự động kế thừa các thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
7510helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id2962126				0	vi	Để thay đổi hướng trang cho tất cả các trang dùng cùng một kiểu dáng trang, trước tiên bạn cần có một kiểu dáng trang, sau đó áp dụng nó :				2002-02-02 02:02:02
7511helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN10727				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7512helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN10741				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7513helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN10749				0	vi	Nhấn-phải vào một kiểu dáng trang nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. Kiểu dáng trang mới kế thừa đâu tiên các thuộc tính của kiểu dáng trang đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
7514helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN10751				0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Tổ chức\</emph\>, gõ vào hộp\<emph\>Tên\</emph\> một tên cho kiểu dáng trang, v.d. « Phong cảnh của tôi ».				2002-02-02 02:02:02
7515helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN1075D				0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu dáng kế\</emph\>, chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn áp dụng cho trang kế tiếp mà nằm theo một trang có kiểu dáng mới. Xem phần về phạm vi của kiểu dáng trang, ở kết thúc của trang trợ giúp này.				2002-02-02 02:02:02
7516helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN10775				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7517helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN1077D				0	vi	Dưới \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng trang\</item\>, chọn “Thẳng đứng” hoặc “Nằm ngang”.				2002-02-02 02:02:02
7518helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_idN108AE				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7519helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id1658375				0	vi	Giờ bạn đã xác định một kiểu dáng trang đúng có tên « Nằm ngang 1 ». Để áp dụng kiểu dáng mới này, nhấn đôi vào kiểu dáng trang « Nằm ngang 1 » trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. Nếu bạn đã xác định « kiểu dáng kế » là kiểu dáng khác thì chỉ thay đổi trang thứ nhất của phạm vi kiểu dáng trang hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
7520helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	hd_id6082949				0	vi	Phạm vi kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
7521helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id2858668				0	vi	Bạn nên nhận thấy phạm vi các kiểu dáng trang trong %PRODUCTNAME. Chình sửa một kiểu dáng trang sẽ có tác động những trang nào của tài liệu văn bản?				2002-02-02 02:02:02
7522helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	hd_id3278603				0	vi	Kiểu dáng dài trang một				2002-02-02 02:02:02
7523helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id5169225				0	vi	Một kiểu dáng trang có thể được xác định để có tác động chỉ một trang. Kiểu dáng \<emph\>Trang đầu\</emph\> là một thí dụ. Bạn đặt thuộc tính này bằng cách xác định một kiểu dáng trang khác là « kiểu dáng kế », trên trang thẻ \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Trang > Tổ chức\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7524helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6670125				0	vi	Một kiểu dáng trải ra một trang thì bắt đầu từ đường viền bên dưới của phạm vi kiểu dáng trang hiện thời, và tiếp tục đến chỗ ngắt trang kế tiếp. Chỗ ngắt trang kế tiếp tự động xuất hiện khi văn bản trôi chảy đến trang kế tiếp, mà đôi khi được gọi như là một « chỗ ngắt trang mềm ». Hoặc bạn có thể tự chèn một chỗ ngắt trang.				2002-02-02 02:02:02
7525helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id2118594				0	vi	Để chèn vào vị trí con trỏ một chỗ ngắt trang tự làm, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\> hoặc chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</item\>, sau đó chỉ nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7526helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	hd_id166020				0	vi	Phạm vi đã xác định bằng tay của một kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
7527helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6386913				0	vi	Kiểu dáng trang \<emph\>Mặc định\</emph\> không đặt một "kiểu dáng kế" khác trên trang thẻ \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Trang > Tổ chức\</item\>. Thay vào đó, "kiểu dáng kế", cũng được đặt làm \<emph\>Mặc định\</emph\>. Tất cả các kiểu dáng trang kề nhau thì có khả năng trải ra nhiều trang. Đường viền bên trên/dưới của kiểu dáng trang được xác định bởi "chỗ ngắt trang có kiểu dáng". Tất cả các trang nằm giữa hai "chỗ ngắt trang có kiểu dáng" thì dùng cùng một kiểu dáng trang.				2002-02-02 02:02:02
7528helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6062196				0	vi	Bạn có thể chèn một « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » một cách trực tiếp vào vị trí con trỏ. Hoặc bạn có thể áp dụng thuộc tính « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho một đoạn văn hoặc cho một kiểu dáng đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
7529helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id6054261				0	vi	Thực hiện bất cứ lệnh này trong những cái này:				2002-02-02 02:02:02
7530helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id1811578				0	vi	Để chèn một « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » vào vị trí con trỏ, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</item\>, chọn một \<emph\>Kiểu dáng\</emph\> trong hộp liệt kê, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7531helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id9935911				0	vi	Để áp dụng kiểu dáng trang « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho đoạn văn hiện tại, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Đoạn văn > Luồng văn bản\</item\>. Trong vùng Ngắt, kích hoạt hai mục \<emph\>Bật\</emph\> và \<emph\>Với kiểu dáng trang\</emph\>. Chọn một tên kiểu dáng trang trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
7532helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id4753868				0	vi	Để áp dụng thuộc tính « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho kiểu dáng đoạn văn hiện thời, nhấn-phải vào đoạn văn hiện tại. Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa kiểu dáng đoạn văn\</item\> trong trình đơn ngữ cảnh. Nhấn vào thẻ \<emph\>Luồng văn bản\</emph\>. Trong vùng Ngắt, kích hoặt hai mục \<emph\>Bật\</emph\> và \<emph\>Với kiểu dáng trang\</emph\>. Sau đó thì chọn một tên kiểu dáng trang trong hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
7533helpcontent2	source\text\swriter\guide\pageorientation.xhp	0	help	par_id4744407				0	vi	Để áp dụng thuộc tính « chỗ ngắt trang có kiểu dáng » cho một kiểu dáng đoạn văn tùy ý, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</item\>. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>. Nhấn-phải vào tên của kiểu dáng đoạn văn bạn muốn sửa đổi, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Nhấn vào thẻ \<emph\>Luồng văn bản\</emph\>. Trong vùng Ngắt, kích hoặt hai mục \<emph\>Bật\</emph\> và \<emph\>Với kiểu dáng trang\</emph\>. Sau đó thì chọn một tên kiểu dáng trang trong hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
7534helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin về Đầu trang và Chân trang				2002-02-02 02:02:02
7535helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	bm_id3155863				0	vi	\<bookmark_value\>đầu trang;thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; đầu trang và chân trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7536helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	hd_id3155863	38			0	vi	\<variable id=\"header_footer\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/header_footer.xhp\" name=\"Thông tin về Đầu trang và Chân trang\"\>Thông tin về Đầu trang và Chân trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7537helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3154255	35			0	vi	Phần Đầu trang và Chân trang là vùng ở lề bên trên và bên dưới trang, trong đó bạn có thể thêm văn bản hay đồ họa. Đầu và chân trang được thêm vào kiểu dáng trang hiện thời. Bất cứ trang nào sử dụng cùng một kiểu dáng thì tự động nhận đầu trang hay chân trang bạn thêm. Bạn có thể chèn \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\>, như số thứ tự trang và tiêu đề chương, vào đầu trang và chân trang trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7538helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3150511	44			0	vi	Kiểu dáng của trang hiện thời thì được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7539helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3155896	39			0	vi	Để thêm đầu trang vào trang, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đầu trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang của trang hiện thời trong trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
7540helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3147119	43			0	vi	Để thêm chân trang vào trang, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chân trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang của trang hiện thời trong trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
7541helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3153726	40			0	vi	Bạn cũng có thể chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Trang\</item\>, nhắp vào tab\<item type=\"menuitem\"\>Đầu trang\</item\> hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Chân trang\</item\>               \<emph/\>, rồi chọn \<item type=\"menuitem\"\>Bật đầu trang\</item\>               \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Bật chân trang\</item\>. Xóa hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Cùng nội dung bên trái/phải\</item\> nếu bạn muốn tự định đầu trang hay chân trang khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ.				2002-02-02 02:02:02
7542helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3146876	36			0	vi	Để sử dụng các đầu trang hay chân trang khác nhau trong cùng tài liệu, bạn cần phải thêm mỗi điều vào \<link href=\"text/swriter/guide/header_pagestyles.xhp\" name=\"Kiểu dáng trang\"\>Kiểu dáng trang\</link\> riêng, sau đó áp dụng kiểu dáng vào trang trong đó bạn muốn đầu/chân trang xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
7543helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	hd_id3150704	41			0	vi	Đầu trang và Chân trang trong Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
7544helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3150717	34			0	vi	Một số tùy chọn về đầu trang và chân trang cũng sẵn sàng trong tài liệu HTML. Mã HTML không hỗ trợ đầu trang và chân trang, vậy chúng được xuất khẩu với thẻ đặc biệt, để hiển thị được trong trình duyệt. Đầu trang và chân trang chỉ được xuất khẩu trong tài liệu HTML nếu chúng được hiệu lực ở chế độ \<emph\>Bố trí Web\</emph\>. Khi bạn mở lại tài liệu trong $[officename], các đầu/chân trang được hiển thị đúng, bao gồm bất kỳ trường nào bạn đã chèn. 				2002-02-02 02:02:02
7545helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_footer.xhp	0	help	par_id3153174				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/header_pagestyles.xhp\" name=\"Kiểu dáng trang\"\>Kiểu dáng trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7546helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều chỉnh chức năng Điền Nốt Từ cho Tài liệu Văn bản				2002-02-02 02:02:02
7547helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	bm_id3148882				0	vi	\<bookmark_value\>thiết lập;điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> điền nốt từ;thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text documents;thiết lập điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hôm của tuần; tự động điền nốt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tháng; tự động điền nốt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7548helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	hd_id4745017				0	vi	\<variable id=\"word_completion_adjust\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/word_completion_adjust.xhp\"\>Điều chỉnh chức năng Điền Nốt Từ trong Tài liệu Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7549helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_id4814294				0	vi	Nếu bạn thích $[officename] tự động điền nốt các từ thường dùng, bạn có thể điều chỉnh thêm ứng xử đó. Bạn cũng có thể lưu danh sách các từ đã thu thập hiện thời để sử dụng lại trong phiên chạy sau. 				2002-02-02 02:02:02
7550helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_id2593462				0	vi	Để điều chỉnh chức năng điền nốt từ, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Điền nốt từ\</emph\>, và chọn bất kỳ tùy chọn nào theo đây: 				2002-02-02 02:02:02
7551helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107C6				0	vi	 Chèn một dấu cách thêm 				2002-02-02 02:02:02
7552helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B03				0	vi	 Chọn lệnh \<emph\>Phụ thêm dấu cách\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
7553helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B0E				0	vi	 Ký tự dấu cách được phụ thêm sau khi bạn gõ ký tự thứ nhất của từ kế tiếp đằng sau từ đã gõ xong tự động. Ký tự dấu cách bị thu hồi nếu ký tự kế tiếp là dấu tách, như dấu chấm hay ký tự dòng mới. 				2002-02-02 02:02:02
7554helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107CC				0	vi	Chỉ định phím chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
7555helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B20				0	vi	 Chọn phím sẽ chấp nhận từ đã góp ý, bằng hộp liệt kê \<emph\>Chấp nhận bằng\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
7556helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107D2				0	vi	Chọn số cực tiểu của kí tự				2002-02-02 02:02:02
7557helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B36				0	vi	 Dùng hộp \<emph\>Độ dài từ tối thiểu\</emph\> để đặt số ký tự ít nhất của từ có thể được thu thập trong danh sách. 				2002-02-02 02:02:02
7558helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107D8				0	vi	 Chọn phạm vi các từ đã thu thập 				2002-02-02 02:02:02
7559helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B53				0	vi	 Lúc bây giờ danh sách cũng hợp lệ cho các tài liệu khác bạn mở. Khi bạn đóng tài liệu %PRODUCTNAME cuối cùng, danh sách từ bị xoá.				2002-02-02 02:02:02
7560helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B56				0	vi	 Nếu không chọn hộp kiểm thì danh sách này chỉ có giá trị trong khi tài liệu hiện hành đang được mở.  				2002-02-02 02:02:02
7561helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_id2634968				0	vi	Nếu bạn muốn danh sách từ tồn tại lâu hơn phiên chạy %PRODUCTNAME hiện thời, lưu nó dạng tài liệu, như được diễn tả trong phần theo đây.				2002-02-02 02:02:02
7562helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107DE				0	vi	Dùng Danh sách từ cho các phiên chạy sau				2002-02-02 02:02:02
7563helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10B94				0	vi	 Bật tùy chọn tự động kiểm tra chính tả thì chỉ thu thập những từ được nhận ra bởi tính năng kiểm tra chính tả. 				2002-02-02 02:02:02
7564helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10BA1				0	vi	 Dùng một danh sách từ riêng, chẳng hạn, để khởi chạy mỗi phiên chạy với một danh sách thuật ngữ đã xác định cho tính năng điền nốt từ. 				2002-02-02 02:02:02
7565helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10BA7				0	vi	 Mở tài liệu chứa các thuật ngữ bạn muốn sử dụng để điền nốt từ. 				2002-02-02 02:02:02
7566helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10BAB				0	vi	 Tính năng điền nốt từ thì thu thập các từ. 				2002-02-02 02:02:02
7567helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107ED				0	vi	 Tô sáng một số hay tất cả từ trong danh sách. 				2002-02-02 02:02:02
7568helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN107F4				0	vi	 Dùng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C để copy những từ đã chọn vào bảng nháp. Dán bảng nháp vào tài liệu mới và cất tài liệu này sẽ tạo danh sách tham chiếu những từ được tổng hợp				2002-02-02 02:02:02
7569helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10BC6				0	vi	 Lúc sau, bạn có thể mở danh sách tham chiếu để tự động thu thập các từ trong nó, để mà tính năng điền nốt từ sẽ bắt đầu với một tập hợp từ đã xác định. 				2002-02-02 02:02:02
7570helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_idN10809				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040600.xhp\"\>Điền nốt từ \</link\>				2002-02-02 02:02:02
7571helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion_adjust.xhp	0	help	par_id5458845				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/word_completion.xhp\"\>Sử dụng chức năng Điền Nốt Từ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7572helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu và Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
7573helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	bm_id3153396				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng định dạng; kiểu dáng và mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; kiểu dáng và mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức; mẫu (hướng dẫn)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; tổ chức (hướng dẫn)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7574helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	hd_id3153396	15			0	vi	\<variable id=\"templates_styles\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/templates_styles.xhp\" name=\"Mẫu và Kiểu dáng\"\>Mẫu và Kiểu dáng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7575helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	par_id3149635	2			0	vi	Mẫu là một tài liệu chứa các kiểu dáng định dạng, đồ họa, bảng, đối tượng và thông tin khác. Mẫu được dùng dưới dạng các phần cơ bản để tạo các tài liệu khác. Ví dụ, bạn có thể xác định các kiểu dáng kiểu đoạn văn và ký tự trong tài liệu, lưu tài liệu dạng mẫu, sau đó sử dụng mẫu đó để tạo một tài liệu mới có cùng kiểu dáng.				2002-02-02 02:02:02
7576helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	par_id3149957	18			0	vi	Bạn không xác định khác thì mỗi tài liệu văn bản $[officename] mới được tạo dựa vào mẫu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
7577helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	par_id3149974	3			0	vi	$[officename] cung cấp một số \<link href=\"text/swriter/01/05130000.xhp\" name=\"mẫu xác định sẵn\"\>mẫu xác định sẵn\</link\> mà bạn có thể sử dụng để tạo tài liệu văn bản kiểu khác nhau (v.d. lá thư kinh doanh).				2002-02-02 02:02:02
7578helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	hd_id3149613	4			0	vi	Xem và Tổ chức Kiểu dáng trong Mẫu				2002-02-02 02:02:02
7579helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	Dùng hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý Mẫu\"\>Quản lý Mẫu\</link\> để sao chép các kiểu dáng từ tài liệu này sang tài liệu khác.				2002-02-02 02:02:02
7580helpcontent2	source\text\swriter\guide\templates_styles.xhp	0	help	par_id3153377	7			0	vi	Để sao chep kiểu dáng, kéo nó vào mẫu hay tài liệu khác.				2002-02-02 02:02:02
7581helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngăn cản Gạch nối Từ riêng				2002-02-02 02:02:02
7582helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	bm_id3149695				0	vi	\<bookmark_value\>gạch nối từ;ngăn cản đối với từ dứt khoát\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ;ngắt/không ngắt trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt;gạch nối từ cho từ dứt khoát\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7583helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	hd_id3149695	20			0	vi	\<variable id=\"hyphen_prevent\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/hyphen_prevent.xhp\" name=\"Ngan cản dấu gạch nối lại các từ dứt khoát\"\>Ngan cản dấu gạch nối lại các từ dứt khoát\</link\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7584helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id5640125				0	vi	Nếu văn bản của bạn dùng \<link href=\"text/swriter/guide/using_hyphen.xhp\"\>chức năng tự động chèn gạch nối từ\</link\> mà không thấy đẹp, hoặc bạn muốn đặt một số từ nào đó không bao giờ được nối lại bằng dấu gạch, thì bạn có thể tắt chức năng gạch nối từ cho những từ đó.				2002-02-02 02:02:02
7585helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3153658	41			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Từ điển tự xác định\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7586helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3147125	43			0	vi	Danh sách còn rỗng thì bấm nút \<emph\>Mới\</emph\> để tạo một từ điển.				2002-02-02 02:02:02
7587helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3150218	42			0	vi	Trong hộp \<emph\>Từ\</emph\>, gõ từ cần loại trừ khỏi tiến trình gạch nối từ, với dấu bằng theo sau (v.d. « được= »).				2002-02-02 02:02:02
7588helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3150247	65			0	vi	Bấm nút \<emph\>Mới\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7589helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3147036	29			0	vi	Để loại trừ nhanh một từ nào đó khỏi tiến trình gạch nối từ, chọn nó, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Phông\</emph\>, sau đó chọn mục « Không co » trong hộp \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7590helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id0302200910262761				0	vi	Một số từ chứa các kí tự đặc biệt như %PRODUCTNAME được coi như gạch nối từ. Nếu bạn không muốn các từ như vậy được gạch nối, bạn có thể chèn một mã đặc biệt để ngăn chặn chức năng gạch nối ở vị trí chèn mã đó. Tiến hành như sau:				2002-02-02 02:02:02
7591helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id0302200910262837				0	vi	Định vị con trỏ ở chỗ mà không muốn có gạch nối				2002-02-02 02:02:02
7592helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id0302200910262867				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Dấu định dạng - Không bề rộng, không ngắt\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7593helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id0302200910572128				0	vi	Sau khi đã chèn kí tự đặc biệt, bạn nên tắt tính năng CTL. Hỗ trợ CTL chỉ cần thiết để chèn kí tự đặc biệt.				2002-02-02 02:02:02
7594helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyphen_prevent.xhp	0	help	par_id3154361	46			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030200.xhp\" name=\"Luồng văn bản\"\>Luồng văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7595helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	tit				0	vi	Viền tự xác định trong tài liệu văn bản 				2002-02-02 02:02:02
7596helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	bm_id6737876				0	vi	\<bookmark_value\>viền;của bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;viền của bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;viền bảng trong Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung;chung quanh bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;xác định viền\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7597helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id3614917				0	vi	\<variable id=\"borders\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/borders.xhp\"\>Viền tự xác định trong tài liệu văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7598helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1069368				0	vi	Trong bảng Writer, bạn có thể áp dụng các viền ô khác nhau cho những ô đã chọn, hay cho toàn bảng. Các đối tượng khác trong tài liệu văn bản cũng có thể hiển thị viền tự xác định. Chẳng hạn, bạn có thể gán viền cho kiểu dáng trang, cho khung và cho ảnh hay đồ thị đã chèn.				2002-02-02 02:02:02
7599helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id6527298				0	vi	Chọn ô hay khối các ô trong một bảng Writer.				2002-02-02 02:02:02
7600helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id6129947				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Bảng > Thuộc tính bảng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7601helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id8141117				0	vi	Trong hộp thoại, nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7602helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id6016418				0	vi	Chọn những tùy chọn viền bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7603helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5282448				0	vi	Trong vùng \<emph\>Sắp đặt đường\</emph\> có một số tùy chọn để áp dụng nhiều kiểu dáng viền cùng lúc.				2002-02-02 02:02:02
7604helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id3547166				0	vi	Lựa chọn ô				2002-02-02 02:02:02
7605helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1108432				0	vi	Phụ thuộc vào sự lựa chọn các ô, vùng có hình thức khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
7606helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2422559				0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
7607helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1053498				0	vi	Vùng sắp đặt đường				2002-02-02 02:02:02
7608helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1076998				0	vi	Một ô được chọn trong bảng có nhiều kích cỡ ô, hoặc con trỏ bên trong bảng mà không có ô được chọn.				2002-02-02 02:02:02
7609helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id4240241				0	vi	\<image id=\"img_id1058992\" src=\"res/helpimg/border_wr_1.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.7791in\"\>\<alt id=\"alt_id1058992\"\>một viền ô\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7610helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id162053				0	vi	Bảng ô một, ô được chọn				2002-02-02 02:02:02
7611helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5021820				0	vi	\<image id=\"img_id7366557\" src=\"res/helpimg/border_wr_2.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.7791in\"\>\<alt id=\"alt_id7366557\"\>một viền ô được chọn\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7612helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id3549607				0	vi	Các ô được chọn theo cột				2002-02-02 02:02:02
7613helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2544328				0	vi	\<image id=\"img_id2298654\" src=\"res/helpimg/border_wr_3.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.7791in\"\>\<alt id=\"alt_id2298654\"\>viền được chọn theo cột\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7614helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1636402				0	vi	Các ô được chọn theo hàng				2002-02-02 02:02:02
7615helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id7450483				0	vi	\<image id=\"img_id9033783\" src=\"res/helpimg/border_wr_4.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.7791in\"\>\<alt id=\"alt_id9033783\"\>viền được chọn theo hàng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7616helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5741752				0	vi	Toàn bảng chứa 2×2 hay nhiều ô được chọn				2002-02-02 02:02:02
7617helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id570085				0	vi	\<image id=\"img_id4776757\" src=\"res/helpimg/border_wr_5.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.7791in\"\>\<alt id=\"alt_id4776757\"\>viền được chọn theo khối\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7618helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id5044099				0	vi	Thiết lập mặc định				2002-02-02 02:02:02
7619helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id626544				0	vi	Nhấn vào một của những biểu tượng \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt (lại) nhiều viền cùng lúc.				2002-02-02 02:02:02
7620helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id292062				0	vi	Đường màu xám mảnh bên trong biểu tượng thì ngụ ý viền sẽ bị đặt lại hay bị xoá.				2002-02-02 02:02:02
7621helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1361735				0	vi	Đường tối bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ được đặt bằng kiểu dáng đường và màu đường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
7622helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id82399				0	vi	Đường màu xám dày bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
7623helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id7144993				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
7624helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5528427				0	vi	Chọn một khối khoảng 8×8 ô, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > Viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7625helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id4194158				0	vi	\<image id=\"img_id8221076\" src=\"res/helpimg/border_ca_5.png\" width=\"1.2209in\" height=\"0.2445in\"\>\<alt id=\"alt_id8221076\"\>biểu tượng mặc định cho viền\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7626helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id7253028				0	vi	Nhấn vào biểu tượng bên trái để xoá mọi đường. Hành động này gỡ bỏ tất cả các viền bên ngoài và đường bên trong.				2002-02-02 02:02:02
7627helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id9441206				0	vi	Nhấn vào biểu tượng thứ hai từ cạnh bên trái để đặt một đường viền bê ngoài và gỡ bỏ các đường khác.				2002-02-02 02:02:02
7628helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id7276833				0	vi	Nhấn vào biểu tượng bên phải cùng để đặt viền bên ngoài. Các đường bên trong không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
7629helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5273293				0	vi	Sau đó, bạn có thể sử dụng các biểu tượng khác, để thấy những đường nào mỗi biểu tượng sẽ đặt hay gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
7630helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id5110019				0	vi	Thiết lập tự xác định				2002-02-02 02:02:02
7631helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1820734				0	vi	Trong vùng \<emph\>Tự xác định\</emph\>, bạn có thể nhấn chuột để đặt hay gỡ bỏ mỗi đường riêng. Ô xem thử hiển thị các đường theo ba tình trạng khác nhau. 				2002-02-02 02:02:02
7632helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id7093111				0	vi	Nhấn nhiều lần vào một cạnh hay góc để chuyển đổi qua ba tình trạng khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
7633helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id3673818				0	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
7634helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2593768				0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
7635helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2055421				0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
7636helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id9836115				0	vi	Đường màu đen				2002-02-02 02:02:02
7637helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id6485793				0	vi	\<image id=\"img_id1237525\" src=\"res/helpimg/border_wr_6.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.2555in\"\>\<alt id=\"alt_id1237525\"\>đường viền đặc\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7638helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1454512				0	vi	Đường màu đen thì đặt đường tương ứng của các ô đã chọn. Đường này cũng được hiển thị dạng đường chấm chấm khi bạn chọn kiểu dáng kích cỡ 0.05 điểm. Chọn kiểu dáng đường đôi thì hiển thị đường đôi.				2002-02-02 02:02:02
7639helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id4618671				0	vi	Đường màu xám				2002-02-02 02:02:02
7640helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1239356				0	vi	\<image id=\"img_id2688680\" src=\"res/helpimg/border_wr_7.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.2555in\"\>\<alt id=\"alt_id2688680\"\>đường viền màu xám\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7641helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id9474166				0	vi	Đường màu xám được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ không thay đổi. Không có đường sẽ bị đặt hay bị gỡ bỏ ở vị trí này.				2002-02-02 02:02:02
7642helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1545457				0	vi	Đường màu trắng				2002-02-02 02:02:02
7643helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id1681875				0	vi	\<image id=\"img_id7340617\" src=\"res/helpimg/border_wr_8.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.2555in\"\>\<alt id=\"alt_id7340617\"\>đường viền màu trắng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7644helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2316660				0	vi	Đường màu trắng được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ bị gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
7645helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	hd_id5908688				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
7646helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5118564				0	vi	Chọn một ô riêng lẻ trong bảng Writer, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Thuộc tính bảng > Viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7647helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id244758				0	vi	Chọn một kiểu dáng đường dày.				2002-02-02 02:02:02
7648helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id7741325				0	vi	Để đặt viền dưới, nhấn vào cạnh dưới nhiều lần đến khi bạn thấy đường dày.				2002-02-02 02:02:02
7649helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id542313				0	vi	\<image id=\"img_id4273506\" src=\"res/helpimg/border_wr_6.png\" width=\"1.4071in\" height=\"1.2555in\"\>\<alt id=\"alt_id4273506\"\>đặt viền dày dưới\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7650helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id2210760				0	vi	Trong bảng Writer, mặc định là mọi ô có ít nhất đường bên trái và đường bên dưới. Phần lớn ô ở chu vi của bảng sẽ cũng hiển thị đường thêm theo mặc định. 				2002-02-02 02:02:02
7651helpcontent2	source\text\swriter\guide\borders.xhp	0	help	par_id5400860				0	vi	Mỗi đường được hiển thị theo màu trắng trong ô xem thử sẽ bị gỡ bỏ khỏi ô.				2002-02-02 02:02:02
7652helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhấn mạnh Văn bản				2002-02-02 02:02:02
7653helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	bm_id3149820				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; nhấn mạnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhấn mạnh văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7654helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	hd_id3149820	65			0	vi	\<variable id=\"text_emphasize\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_emphasize.xhp\" name=\"Nhấn mạnh Văn bản\"\>Nhấn mạnh Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7655helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_id3155922	66			0	vi	Đây là vài mẫu thí dụ về cách nhấn mạnh văn bản trong tài liệu :				2002-02-02 02:02:02
7656helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_id3147412	67			0	vi	Tô sáng văn bản, sau đó áp dụng kiểu dáng hay hiệu ứng phông khác, như in \<emph\>đậm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7657helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_id3149840	68			0	vi	Nhấn-phải vào đoạn văn, chọn mục \<emph\>Đoạn văn\</emph\>, đặt các tùy chọn thích hợp (v.d. màu nền), sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7658helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_id3150084	69			0	vi	Chọn văn bản, rồi chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Khung\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7659helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_id6924649				0	vi	Dùng công cụ \<emph\>Văn bản\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
7660helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_emphasize.xhp	0	help	par_idN106E7				0	vi	Sử dụng chữ nghệ thuật. Để mở cửa sổ chữ nghệ thuật, nhấn vào biểu tượng chữ nghệ thuật trên thanh Vẽ				2002-02-02 02:02:02
7661helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng Khung để Đặt Văn bản ở Giữa trên Trang				2002-02-02 02:02:02
7662helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	bm_id3155177				0	vi	\<bookmark_value\>khung văn bản; giữa lại trên trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giữa lại;khung văn bản trên trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tựa đề; giữa lại văn bản trên\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7663helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	hd_id3155177	94			0	vi	\<variable id=\"text_centervert\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_centervert.xhp\" name=\"Dùng Khung để Đặt Văn bản ở Giữa trên Trang\"\>Dùng Khung để Đặt Văn bản ở Giữa trên Trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7664helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3155920	78			0	vi	Tô sáng khối văn bản bạn muốn đặt ở giữa trên trang.				2002-02-02 02:02:02
7665helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3155868	79			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Khung\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7666helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3152765	82			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Neo\</item\>               \<emph/\>, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tới trang\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7667helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3149844	95			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Kích thước\</item\>               \<emph/\>, đặt kích thước của khung.				2002-02-02 02:02:02
7668helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3156114	96			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Vị trí\</item\>               \<emph/\>, chọn "Giữa" trong các hộp \<item type=\"menuitem\"\>Ngang\</item\>               \<emph/\>và \<item type=\"menuitem\"\>Dọc\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7669helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3153410	97			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7670helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3149615	84			0	vi	Để ẩn viền của khung, chọn khung, rồi chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Khung/Đối tượng\</item\>. Nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Viền\</item\>, rồi nhấn tiếp hộp\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Đặt không-viền\</item\> trong vùng \<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Sắp đặt đường\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7671helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_centervert.xhp	0	help	par_id3145098	83			0	vi	Để thay đổi kích cỡ của khung, kéo cạnh của khung.				2002-02-02 02:02:02
7672helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính công thức phức tạp trong tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
7673helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	bm_id3147406				0	vi	\<bookmark_value\>công thức; công thức tổ hợp trong văn bản \</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>phép tính;công thức/giá trị trung bình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7674helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	hd_id3147406	20			0	vi	\<variable id=\"calculate_intext\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate_intext.xhp\" name=\"Tính công thức phức tạp trong tài liệu văn bản\"\>Tính công thức phức tạp trong tài liệu văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7675helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3145245	25			0	vi	Bạn có thể sử dụng hàm đã định sẵn trong một công thức, sau đó chèn kết quả phép tính vào một tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
7676helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3152901	26			0	vi	Chẳng hạn, để tính giá trị trung bình của ba số, làm như thế:				2002-02-02 02:02:02
7677helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3145078	27			0	vi	Nhấn vào tài liệu, ở vị trí bạn muốn chèn công thức, sau đó bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7678helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3156382	28			0	vi	Nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Công thức\</item\>               \<emph/\>, rồi chọn "Trung bình" từ danh sách Hàm thống kê.				2002-02-02 02:02:02
7679helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3149692	30			0	vi	Gõ ba số, định giới bằng ký hiệu ống dẫn « | », v.d. « 2|16|72 ».				2002-02-02 02:02:02
7680helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3149481	32			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Kết quả sẽ được chèn dạng trường vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7681helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext.xhp	0	help	par_id3149823	35			0	vi	Để chỉnh sửa công thức, nhấn đôi vào trường trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7682helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính trong tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
7683helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	bm_id3149909				0	vi	\<bookmark_value\>tính toán; trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; tính trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu;trong bảng Writer\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7684helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	hd_id3149909	1			0	vi	\<variable id=\"calculate\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate.xhp\" name=\"Tính trong tài liệu văn bản\"\>Tính trong tài liệu văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7685helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3149949	2			0	vi	Bạn có khả năng chèn phép tính một cách trực tiếp vào tài liệu văn bản hay bảng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
7686helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3149972	3			0	vi	Nhấn vào tài liệu, ở vị trí bạn muốn chèn phép tính, sau đó bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>. Nếu bạn cũng ở trong ô của bảng, gõ dấu bằng « = ».				2002-02-02 02:02:02
7687helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3155547	10			0	vi	Gõ phép tính bạn muốn chèn, v.d. \<item type=\"literal\"\>=10000/12\</item\>, sau đó bấm phím Enter.				2002-02-02 02:02:02
7688helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3155565	11			0	vi	Bạn có thể nhấn vào biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Công thức\</item\>         \<emph/\>trên \<item type=\"menuitem\"\>Thanh Công thức\</item\>, rồi chọn một hàm cho công thức.				2002-02-02 02:02:02
7689helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate.xhp	0	help	par_id8316904				0	vi	Để tham chiếu đến ô của bảng văn bản Writer, viết địa chỉ ô hay phạm vi ô <bên trong hai dấu ngoặc nhọn>. Chẳng hạn, để tham chiếu đến ô A1 từ ô khác, gõ « =<A1> » vào ô.				2002-02-02 02:02:02
7690helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn, Sửa và Liên kết các Khung Văn bản				2002-02-02 02:02:02
7691helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	bm_id3149487				0	vi	\<bookmark_value\>khung văn bản; chèn/sửa/liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;khung văn bản, bằng con chuột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn; khung văn bản, bằng con chuột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết;khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>luồng văn bản; từ khung này đến khung khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn;ẩn văn bản khỏi việc in\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7692helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	hd_id3149487	3			0	vi	\<variable id=\"text_frame\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_frame.xhp\" name=\"Chèn, Sửa và Liên kết các Khung Văn bản\"\>Chèn, Sửa và Liên kết các Khung Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7693helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3149842	65			0	vi	Khung văn bản là một bộ chứa văn bản hay đồ họa, mà bạn có thể để vào bất cứ nơi nào trên trang. Bạn cũng có thể sử dụng khung để tạo ra bố trí cột cho văn bản.				2002-02-02 02:02:02
7694helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	hd_id3156104	64			0	vi	Chèn một khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
7695helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3149961	5			0	vi	Tô sáng văn bản bạn muốn bao gồm trong khung.				2002-02-02 02:02:02
7696helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3149602	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Khung\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7697helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	hd_id3145115	66			0	vi	Sửa một khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
7698helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3149578	16			0	vi	Để chỉnh sửa nội dung của khung văn bản, nhấn vào khung, sau đó làm các thay đổi thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
7699helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3156239	14			0	vi	Để chỉnh sửa khung, chọn khung, nhấn-phải, sau đó chọn một tùy chọn định dạng. Cũng có thể nhấn-phải vào khung đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Khung\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7700helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3156261	63			0	vi	Để thay đổi kích cỡ của khung văn bản, nhấn vào cạnh của khung, sau đó kéo một của những cạnh hay góc của khung. Ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo để bảo tồn tỷ lệ kích cỡ của khung.				2002-02-02 02:02:02
7701helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	hd_id3153386	98			0	vi	Ẩn Văn Bản Khỏi Việc In				2002-02-02 02:02:02
7702helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3154262	99			0	vi	Khung văn bản Writer có thể được đặt thành một chế độ cho phép xem văn bản trên màn hình, còn ẩn văn bản khỏi việc in ấn.				2002-02-02 02:02:02
7703helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3154858	100			0	vi	Chọn khung văn bản (bạn thấy tám móc).				2002-02-02 02:02:02
7704helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3155875	101			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Khung - Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7705helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3155899	102			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, bỏ chọn mục \<emph\>In\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7706helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	hd_id3148701	83			0	vi	Liên kết các khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
7707helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3149986	84			0	vi	Bạn có khả năng liên kết các khung văn bản Writer để các nội dung tự động trôi chạy từ khung này đến khung khác.				2002-02-02 02:02:02
7708helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3153025	71			0	vi	Nhấn vào cạnh của một khung cần liên kết. (Các móc lựa chọn sẽ xuất hiện trên các cạnh của khung.)				2002-02-02 02:02:02
7709helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3150223	87			0	vi	Trên thanh \<item type=\"menuitem\"\>Khung\</item\>, nhắp vào biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Khung liên kết\</item\> \<image id=\"img_id3148968\" src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3148968\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
7710helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3150930	89			0	vi	Nhấn vào khung đến đó bạn muốn liên kết.				2002-02-02 02:02:02
7711helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3150947	75			0	vi	Chỉ có thể liên kết các khung nếu :				2002-02-02 02:02:02
7712helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3150969	76			0	vi	Khung đích còn rỗng.				2002-02-02 02:02:02
7713helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3154365	77			0	vi	Khung đích không hiện thời được liên kết đến khung khác.				2002-02-02 02:02:02
7714helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3154383	78			0	vi	Hai khung nguồn và đích đều nằm trong cùng phần. Chẳng hạn, bạn không thể liên kết khung đầu trang đến khung chân trang.				2002-02-02 02:02:02
7715helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3145559	79			0	vi	Khung nguồn không có liên kết kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
7716helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3145577	81			0	vi	Khung nguồn không chứa khung đích, hay ngược lại.				2002-02-02 02:02:02
7717helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id3151083	90			0	vi	Bạn chọn một khung đã liên kết thì hiển thị một đường kết nối hai khung đã liên kết.				2002-02-02 02:02:02
7718helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_frame.xhp	0	help	par_id5853144				0	vi	Tính năng « Tự động đặt kích cỡ » sẵn sàng chỉ cho khung cuối cùng trong một dãy các khung đã liên kết.				2002-02-02 02:02:02
7719helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Thước đo				2002-02-02 02:02:02
7720helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	bm_id8186284				0	vi	\<bookmark_value\>thước đo;sử dụng thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thước đo nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thước đo nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thụt lề;thiết lập trên thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lề trang trên thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;điều chỉnh chiều rộng trên thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;thước đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều chỉnh lề trang và chiều rộng ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7721helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_idN1065F				0	vi	\<variable id=\"ruler\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/ruler.xhp\"\>Sử dụng Thước đo\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7722helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	hd_id3149686	20			0	vi	Điều Chỉnh Lề Trang				2002-02-02 02:02:02
7723helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_id3155175	3			0	vi	Các lề của trang được ngụ ý bằng vùng đã tô đầy ở mỗi cuối của thước đo.				2002-02-02 02:02:02
7724helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	hd_id3149038	22			0	vi	Thay Đổi Khoảng Thụt Lề				2002-02-02 02:02:02
7725helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_id3153631	23			0	vi	Khoảng thụt lề được điều chỉnh bằng ba hình tam giác trên thước đo nằm ngang.				2002-02-02 02:02:02
7726helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_id3152776	26			0	vi	Để thay đổi khoảng thụt lề bên trái hay bên phải đoạn văn, tô sáng những đoạn văn cho chúng bạn muốn thay đổi khoảng thụt lề, sau đó kéo hình tam giác ở góc dưới bên trái hay bên phải trên thước đo nằm ngang sang vị trí khác. 				2002-02-02 02:02:02
7727helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_id3145769	27			0	vi	Để thay đổi khoảng thụt lề dòng đầu của đoạn văn đã chọn, kéo hình tam giác ở góc trên bên trái trên thước đo nằm ngang sang vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
7728helpcontent2	source\text\swriter\guide\ruler.xhp	0	help	par_id3149164	12			0	vi	Bạn cũng có thể nhấn đôi vào bất cứ nơi nào trên thước đo nằm ngang, sau đó điều chỉnh các khoảng thụt lề trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05030000.xhp\" name=\"Đoạn văn\"\>\<emph\>Đoạn văn\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
7729helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Đồ Họa				2002-02-02 02:02:02
7730helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp	0	help	bm_id3154922				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; chèn ảnh vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; chèn vào văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; tùy chọn về chèn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7731helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp	0	help	hd_id3154922	2			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic.xhp\" name=\"Chèn Đồ Họa\"\>Chèn Đồ Họa\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7732helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic.xhp	0	help	par_id3149695	1			0	vi	Có vài phương pháp để chèn vào tài liệu văn bản một đối tượng kiểu đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
7733helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính tổng các ô trong bảng				2002-02-02 02:02:02
7734helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	bm_id3147400				0	vi	\<bookmark_value\>tính;tổng trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;tính tổng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;tính tổng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;tính tổng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng một dãy ô bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7735helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	hd_id3147400	3			0	vi	\<variable id=\"calculate_intable\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate_intable.xhp\" name=\"Tính tổng các ô trong bảng\"\>Tính tổng một dãy ô trong bảng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7736helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3154243	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Bảng\</emph\>, sau đó chèn vào tài liệu văn bản một bảng chứa ít nhất 2 hàng và 2 cột.				2002-02-02 02:02:02
7737helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3154203	5			0	vi	Gõ một số vào mỗi ô của cột, trừ ô cuối cùng: để lại nó còn rỗng.				2002-02-02 02:02:02
7738helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3154222	6			0	vi	Đặt con trỏ ở ô cuối cùng của cột, rồi nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Tổng\</item\> trên \<item type=\"menuitem\"\>Thanh Bảng tính\</item\>.\<br/\>Thì\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Thanh Công thức\</item\> sẽ xuất hiện với "=sum" được nhập sẵn.				2002-02-02 02:02:02
7739helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3147775	15			0	vi	Nhấn vào ô thứ nhất của dãy ô bạn muốn tính tổng, kéo đến ô cuối cùng, sau đó buông ra nút chuột.\<br/\>$[officename] sẽ chèn một công thức tính tổng các giá trị của cột hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
7740helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3150507	8			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>, hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Áp dụng\</emph\> trên \<emph\>Thanh Công Thức\</emph\>.\<br/\>Tổng các giá trị của cột hiện thời thì được nhập vào ô.				2002-02-02 02:02:02
7741helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3150533	10			0	vi	Nếu bạn gõ số khác vào bất cứ ô nào của cột đó, tổng được cập nhật tự động một khi bạn nhấn vào ô cuối cùng của cột.				2002-02-02 02:02:02
7742helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intable.xhp	0	help	par_id3155533	11			0	vi	Cũng như vậy, bạn có thể tính nhanh tổng các số theo hàng.				2002-02-02 02:02:02
7743helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo kiểu dáng trang dựa trên trang hiện thời				2002-02-02 02:02:02
7744helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	bm_id3146875				0	vi	\<bookmark_value\>tiêu đề; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang; thay đổi từ vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang mới từ vùng chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7745helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	hd_id3146875	21			0	vi	\<variable id=\"change_header\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/change_header.xhp\" name=\"Tạo kiểu dáng trang dựa trên trang hiện thời\"\>Tạo kiểu dáng trang dựa trên trang hiện thời\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7746helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3153584	22			0	vi	Bạn có khả năng thiết kế một bố trí trang, sau đó tạo một kiểu dáng trang dựa trên nó.				2002-02-02 02:02:02
7747helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3154245	24			0	vi	Chằng hạn, bạn có thể tạo một kiểu dáng hiển thị một tiêu đề nào đó, và tạo kiểu dáng khác hiển thị tiêu đề khác.				2002-02-02 02:02:02
7748helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3150503	26			0	vi	Mở tài liệu văn bản mới, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Trang\</emph\> icon.				2002-02-02 02:02:02
7749helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3150532	27			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\> rồi chọn mục \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\> trong trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
7750helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3153153	31			0	vi	Đánh tên cho trang trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>, rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7751helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3153184	32			0	vi	Nhấn đôi vào tên trong danh sách để áp dụng kiểu dáng cho trang đang biên soạn. 				2002-02-02 02:02:02
7752helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3155541	33			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tiêu đề\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang mới trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
7753helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3155572	34			0	vi	Gõ chuỗi văn bản bạn muốn thấy trong tiêu đề. Đặt con trỏ vào vùng văn bản chính, bên ngoài tiêu đề.				2002-02-02 02:02:02
7754helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3155592	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7755helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3147771	28			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Ngắt trang\</item\> rồi chọn “Mặc định” từ hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7756helpcontent2	source\text\swriter\guide\change_header.xhp	0	help	par_id3147810	29			0	vi	Lặp lại bước 2-6 để tạo \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\> thứ hai có tiêu đề khác.				2002-02-02 02:02:02
7757helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt Khả năng Nhận ra Số trong Bảng				2002-02-02 02:02:02
7758helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	bm_id3156383				0	vi	\<bookmark_value\>số; tự động nhận ra trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; nhận ra số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng;tự động định dạng trong bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7759helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	hd_id3156383	1			0	vi	\<variable id=\"number_date_conv\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/number_date_conv.xhp\" name=\"Bật/tắt Khả năng Nhận ra Số trong Bảng\"\>Bật/tắt Khả năng Nhận ra Số trong Bảng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7760helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	par_id3155179	2			0	vi	$[officename] có khả năng tự động định dạng ngày tháng bạn đã gõ vào bảng, tùy theo thiết lập Miền được ghi rõ trong hệ điều hành.				2002-02-02 02:02:02
7761helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	par_id3149966	15			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
7762helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_date_conv.xhp	0	help	par_id3155919	7			0	vi	Nhắp phải trong một ô của bảng và chọn \<item type=\"menuitem\"\>Nhận ra số\</item\>. Khi đặc tính này được bật, một dấu kiểm sẽ hiển thị ở phía trước lệnh\<item type=\"menuitem\"\>Nhận ra số\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7763helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem Thử Trang Trước Khi In				2002-02-02 02:02:02
7764helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	bm_id3155179				0	vi	\<bookmark_value\>in; xem thử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem thử; bố trí in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra bố trí in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem cuốn sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;xem thử\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7765helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	hd_id3155179	9			0	vi	\<variable id=\"print_preview\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/print_preview.xhp\" name=\"Xem Thử Trang Trước Khi In\"\>Xem Thử Trang Trước Khi In\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7766helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	par_id3149847	34			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xem thử trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7767helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	par_id3155055	35			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thu/Phóng\</emph\> trên thanh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> để thu nhỏ hay phóng to ô xem trang.				2002-02-02 02:02:02
7768helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	par_id3145093	36			0	vi	Bấm các phím mũi tên hay biểu tượng mũi tên trên thanh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> để cuộn qua tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7769helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_preview.xhp	0	help	par_id3154265	37			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01120000.xhp\" name=\"Tập tin > Xem thử trang\"\>Tập tin > Xem thử trang\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
7770helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh sửa hay Xoá mục nhập Bảng và Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
7771helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	bm_id3155186				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục; chỉnh sửa hay xoá mục nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục; chỉnh sửa hay xoá mục nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;mục nhập của chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;mục nhập của chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7772helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	hd_id3155186	11			0	vi	\<variable id=\"indices_delete\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_delete.xhp\" name=\"Chỉnh sửa hay Xoá mục nhập Bảng và Chỉ mục\"\>Chỉnh sửa hay Xoá mục nhập Bảng và Chỉ mục\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7773helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	par_id3155855	12			0	vi	Mục nhập chỉ mục được chèn vào tài liệu của bạn như một trường. Để xem các trường trong tài liệu, lựa \<item type=\"menuitem\"\>Xem\</item\>         \<emph/\>và đảm bảo rằng \<item type=\"menuitem\"\>Đổ bóng trường\</item\>         \<emph/\>được chọn.				2002-02-02 02:02:02
7774helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	par_id3155507	13			0	vi	Để con trỏ đúng đằng trước mục nhập chỉ mục trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7775helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	par_id3155526	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mục nhập chỉ mục\</emph\>, sau đó làm một của những hành động này: 				2002-02-02 02:02:02
7776helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_delete.xhp	0	help	par_id3155893	15			0	vi	Để quay qua các mục nhập chỉ mục trong cùng tài liệu, nhấn vào mũi tên kế tiếp hay lùi lại trong hộp thoại \<link href=\"text/swriter/01/02160000.xhp\" name=\"Hộp thoại Sửa mục nhập chỉ mục\"\>\<emph\>Sửa mục nhập chỉ mục\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
7777helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển văn bản thành chỉ số trên/dưới				2002-02-02 02:02:02
7778helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	bm_id3155174				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; chỉ số trên và dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; chỉ số trên và dưới\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7779helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	hd_id3155174	1			0	vi	\<variable id=\"subscript\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/subscript.xhp\" name=\"Chuyển thành Chỉ số Trên hay Chỉ số Dưới\"\>Chuyển thành Chỉ số Trên hay Chỉ số Dưới\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7780helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	par_id3155917	2			0	vi	Chọn ký tự hay chuỗi ký tự bạn muốn chuyển đổi sang chỉ số trên hay chỉ số dưới.				2002-02-02 02:02:02
7781helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	par_id3155865	28			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
7782helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	par_id3153416	26			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Định dạng > Ký tự > Vị trí\"\>Định dạng > Ký tự > Vị trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7783helpcontent2	source\text\swriter\guide\subscript.xhp	0	help	par_id3154705	27			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"Công cụ > Tự động Sửa lỗi > Thay thế\"\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi > Thay thế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7784helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
7785helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	bm_id3155911				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng; tạo từ vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kéo thả;tạo kiểu dáng mới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép;kiểu dáng từ vùng chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7786helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	hd_id3155911	34			0	vi	\<variable id=\"stylist_fromselect\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/stylist_fromselect.xhp\" name=\"Tạo Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn\"\>Tạo Kiểu dáng Mới từ Vùng chọn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7787helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3149829	35			0	vi	Tạo một kiểu dáng mới từ một vùng chọn đã định dạng bằng tay				2002-02-02 02:02:02
7788helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3156097	36			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7789helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3153402	42			0	vi	Nhấn vào biểu tượng của phân loạk kiểu dáng bạn muốn tạo.				2002-02-02 02:02:02
7790helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3153119	37			0	vi	Nhấn vào tài liệu từ đó bạn muốn sao chép kiểu dáng (v.d. trong đoạn văn bạn đã tự định dạng).				2002-02-02 02:02:02
7791helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3153138	38			0	vi	Nhấn mũi tên bên cạnh biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</item\> và chọn \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</item\>               \<emph/\>từ trình đơn con.				2002-02-02 02:02:02
7792helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3156260	43			0	vi	Đánh một tên trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7793helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3154411	44			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7794helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	hd_id3153373	20			0	vi	Để tạo một kiểu dáng mới bằng cách kéo thả:				2002-02-02 02:02:02
7795helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3154233	31			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7796helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3154258	45			0	vi	Nhấn vào biểu tượng của phân loạk kiểu dáng bạn muốn tạo.				2002-02-02 02:02:02
7797helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3154851	32			0	vi	Tô sáng ít nhất một ký tự hay đối tượng trong kiểu dáng cần sao chép. (Đối với các kiểu dáng kiểu trang và khung, chọn ít nhất một ký tự hay đối tượng trong trang hay khung.)				2002-02-02 02:02:02
7798helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3154871	33			0	vi	Kéo ký tự hay đối tượng vào cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó buông ra nút chuột.				2002-02-02 02:02:02
7799helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_idN107B2				0	vi	Đối với các Kiểu dáng Ký tự và Đoạn, bạn có thể kéo thả vào biểu tượng tương ứng trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. Không cần mở phân loại kiểu dáng trước.				2002-02-02 02:02:02
7800helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_idN107B5				0	vi	Cũng có thể kéo thả một khung nào đó vào cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để tạo một kiểu dáng khung mới. Nhấn vào khung, ấn giữ nút chuột một chút (mà không di chuyển con chuột), sau đó kéo vào cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> và thả khung vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Khung\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7801helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fromselect.xhp	0	help	par_id3149988	40			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7802helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm Số thứ tự Dòng				2002-02-02 02:02:02
7803helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	bm_id3150101				0	vi	\<bookmark_value\>số thứ tự dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; số thứ tự dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng văn bản; đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số; dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; đánh số dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số trong lề của trang văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7804helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	hd_id3150101	3			0	vi	\<variable id=\"numbering_lines\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/numbering_lines.xhp\" name=\"Thêm Số thứ tự Dòng\"\>Thêm Số thứ tự Dòng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7805helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3149842	1			0	vi	$[officename] có khả năng thêm số thứ tự dòng vào toàn văn bản, hoặc vào một số đoạn văn đã chọn trong tài liệu. Số thứ tự dòng hiển thị khi bạn in tài liệu. Bạn có thể xác định khoảng đánh số dòng, số bắt đầu, và có nên đếm dòng rỗng hay dòng trong khung hay không. Bạn cũng có thể thêm dấu tách giữa các số thứ tự dòng.				2002-02-02 02:02:02
7806helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id7184972				0	vi	Số thứ tự dòng không sẵn sàng trong định dạng HTML.				2002-02-02 02:02:02
7807helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	hd_id3153410	6			0	vi	Để thêm số thứ tự dòng vào toàn tài liệu :				2002-02-02 02:02:02
7808helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3149640	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số dòng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7809helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3149612	8			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Hiện số thứ tự\</emph\>, và các tùy chọn thích hợp khác.				2002-02-02 02:02:02
7810helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3145101	20			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7811helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	hd_id3156241	10			0	vi	Để thêm số thứ tự vào đoạn văn riêng:				2002-02-02 02:02:02
7812helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3156264	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số dòng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7813helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153385	11			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Hiện số thứ tự\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7814helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3154853	13			0	vi	Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7815helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150222	17			0	vi	Tất cả các kiểu dáng đoạn văn đều dựa vào kiểu dáng « Mặc định ».				2002-02-02 02:02:02
7816helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150931	15			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Đánh số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7817helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150956	16			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số dòng\</item\>               \<emph/\>, bỏ chọn hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Gồm đoạn này trong đánh số dòng\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7818helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150520	22			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7819helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3151077	18			0	vi	Tô sáng những đoạn văn vào chúng bạn muốn thêm số thứ tự dòng.				2002-02-02 02:02:02
7820helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3151096	19			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Đoạn\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7821helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153733	23			0	vi	Bật lại tùy chọn \<emph\>Cũng đánh số đoạn văn này\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7822helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153758	24			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7823helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3146864	2			0	vi	Bạn cũng có khả năng tạo một kiểu dáng đoạn văn mà đánh số dòng, và áp dụng nó vào những đoạn văn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
7824helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	hd_id3146880	25			0	vi	Để xác định số thứ tự dòng đầu tiên:				2002-02-02 02:02:02
7825helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150703	26			0	vi	Nhấn vào một đoạn văn nào đó.				2002-02-02 02:02:02
7826helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3150721	27			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Đoạn\</item\>, rồi nhắp tab \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7827helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3148389	28			0	vi	Đánh dấu hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Gồm đoạn này trong đánh số dòng\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7828helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3148414	29			0	vi	Đánh dấu chọn hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Bắt đầu lại ở đoạn văn\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7829helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153779	30			0	vi	Nhập một số dòng vào hộp \<item type=\"menuitem\"\>Bắt đầu từ\</item\>               \<emph/\>box.				2002-02-02 02:02:02
7830helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153804	31			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7831helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153934	5			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06180000.xhp\" name=\"Công cụ > Đánh số dòng\"\>Công cụ > Đánh số dòng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7832helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id3153960	32			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030800.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn > Đánh số\"\>Định dạng > Đoạn văn > Đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7833helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_lines.xhp	0	help	par_id2212591				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Setting_up_a_Style_for_Numbering_Lines_in_Code_Listings\"\>Trang wiki về cách đánh số đoạn văn theo kiểu dáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
7834helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm và Thay thế trong Writer				2002-02-02 02:02:02
7835helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	bm_id1163670				0	vi	\<bookmark_value\>tìm; văn bản/định dạng văn bản/kiểu dáng/đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế; văn bản và định dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;tìm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm, xem cũng tìm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng văn bản; tìm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; tìm và thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng;tìm bằng Bộ điều hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ Châu Á;tùy chọn tìm kiếm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7836helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id8568681				0	vi	\<variable id=\"finding\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/finding.xhp\"\>Tìm và Thay thế trong Writer\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7837helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id611285				0	vi	Trong tài liệu văn bản, bạn có thể tìm từ, định dạng, kiểu dáng và nhiều thứ khác. Bạn có thể di chuyển từ kết quả này đến kết quả khác, hoặc bạn có thể tô sáng mọi kết quả cùng lúc, sau đó áp dụng định dạng khác hay thay thế các từ bằng chuỗi văn bản khác.				2002-02-02 02:02:02
7838helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id6226081				0	vi	Hộp thoại Tìm và Thay thế				2002-02-02 02:02:02
7839helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id6702780				0	vi	Để tìm chuỗi văn bản trong toàn tài liệu, mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\> khi chưa tô sáng gì trong tài liệu. Để tìm kiếm trong chỉ một phần của tài liệu, tô sáng phần đó trước khi mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7840helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id3158970				0	vi	Tìm chuỗi văn bản				2002-02-02 02:02:02
7841helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id6957304				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7842helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id2164677				0	vi	Gõ vào hộp văn bản \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> chuỗi văn bản bạn muốn tìm.				2002-02-02 02:02:02
7843helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id5684072				0	vi	Nhấn vào hoặc nút \<emph\>Tìm\</emph\> hoặc nút \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7844helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4377269				0	vi	Nhấn vào \<emph\>Tìm\</emph\> thì chương trình hiển thị lần kế tiếp gặp chuỗi đó trong tài liệu. Chỉnh sửa chuỗi đã tìm hay không, sau đó nhấn lại vào nút \<emph\>Tìm\</emph\> để tiến lại tới kết quả kế tiếp. 				2002-02-02 02:02:02
7845helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id1371807				0	vi	Ngay cả sau khi đóng hộp thoại, bạn có thể bấm tổ hợp phím \<emph\>Ctrl+Shift+F\</emph\> để tiếp tục qua văn bản. 				2002-02-02 02:02:02
7846helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id924100				0	vi	Hoặc bạn có thể sử dụng các biểu tượng ở góc dưới bên phải tài liệu để điều hướng trực tiếp tới chuỗi tìm kế tiếp hay bất cứ đối tượng khác nào trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7847helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id9359416				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tìm tất cả\</emph\> thì chương trình lựa chọn mọi đoạn văn bản tương ứng với chuỗi tìm của bạn. Trong trường hợp này, chẳng hạn, bạn có thể chuyển đổi mọi chuỗi đã tìm thành chữ đậm, hoặc áp dụng \<emph\>Kiểu dáng Ký tự\</emph\> cùng lúc.				2002-02-02 02:02:02
7848helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id5891598				0	vi	Thay thế văn bản				2002-02-02 02:02:02
7849helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id1780755				0	vi	Không giống như tiến trình tìm kiếm qua văn bản, tiến trình thay thế chuỗi không thể chạy chỉ trong vùng chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
7850helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id2467421				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7851helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4286935				0	vi	Gõ vào trường \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> chuỗi văn bản cần tìm.				2002-02-02 02:02:02
7852helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id9959410				0	vi	Gõ vào trường\<emph\>Thay thế bằng\</emph\> chuỗi văn bản sẽ thay thế chuỗi tìm.				2002-02-02 02:02:02
7853helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id24109				0	vi	Nhấn vào hoặc nút \<emph\>Thay thế\</emph\> hoặc nút \<emph\>Thay thế tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7854helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id703451				0	vi	Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Thay thế\</emph\>, chương trình Writer sẽ tìm kiếm qua toàn tài liệu để tìm chuỗi được gõ vào hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, bắt đầu ở vị trí hiện thời của con trỏ. Tìm chuỗi thì chương trình tô sáng nó và đợi bạn đáp ứng. Nhấn vào nút \<emph\>Thay thế\</emph\> để thay thế chuỗi đã tô sáng trong tài liệu bằng chuỗi được gõ vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>. Hoặc nhấn lại vào nút \<emph\>Tìm\</emph\> để tiến tới lần gặp chuỗi tìm kế tiếp, không thay thế vùng chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
7855helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id7540818				0	vi	Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Thay thế tất cả\</emph\>, chương trình Writer thay thế mọi chuỗi văn bản tương ứng với chuỗi tìm.				2002-02-02 02:02:02
7856helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id9908444				0	vi	Tìm kiểu dạng				2002-02-02 02:02:02
7857helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id8413953				0	vi	Bạn muốn tìm mọi đoạn văn bản trong tài liệu mà tùy theo một Kiểu dáng Đoạn văn nào đó, v.d. kiểu dáng « Tiêu đề 2 ».				2002-02-02 02:02:02
7858helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id2696920				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7859helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id896938				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chọn nhiều\</emph\> để mở rộng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
7860helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id9147007				0	vi	Đánh dấu chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tìm theo kiểu dáng\</item\>.\<br/\>Hộp văn bản \<item type=\"menuitem\"\>Tìm gì\</item\> bây giờ sẽ là một hộp danh sách, trong đó bạn có thể chọn bất kỳ kiểu dáng đoạn nào có trong tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
7861helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id679342				0	vi	Chọn kiểu dáng cần tìm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tìm\</emph\> hay \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7862helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id3231299				0	vi	Tìm định dạng				2002-02-02 02:02:02
7863helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id8087405				0	vi	Bạn muốn tìm mọi đoạn văn bản trong tài liệu mà tùy theo một định dạng ký tự trực tiếp nào đó. 				2002-02-02 02:02:02
7864helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id3406170				0	vi	Tiến trình tìm định dạng sẽ chỉ tìm các thuộc tính ký tự trực tiếp: nó sẽ không tìm thuộc tính được áp dụng vì nó thuộc về kiểu dáng.				2002-02-02 02:02:02
7865helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id2448805				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7866helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4542985				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chọn nhiều\</emph\> để mở rộng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
7867helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4679403				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7868helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id7783745				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tìm\</emph\> hay \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7869helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id5597094				0	vi	Chọn nhiều hơn				2002-02-02 02:02:02
7870helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id9919431				0	vi	Tiến trình tìm tương tự có thể tìm đoạn văn bản gần trùng với chuỗi tìm. Bạn cũng có thể đặt số ký tự có thể khác biệt.				2002-02-02 02:02:02
7871helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id8533280				0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Tìm tương tự\</emph\>, cũng nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> nếu bạn muốn thay đổi thiết lập. (Đặt cả ba số thành 1 là thích hợp với văn bản tiếng Anh.)				2002-02-02 02:02:02
7872helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	hd_id2489394				0	vi	Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
7873helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id9934385				0	vi	Bộ điều hướng là công cụ chính để tìm và chọn đối tượng. Bạn cũng có thể sử dụng Bộ điều hướng để di chuyển và sắp đặt các đối tượng, vì nó cung cấp cách xem phác thảo của tài liệu. 				2002-02-02 02:02:02
7874helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4159062				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa - Bộ điều hướng\</emph\> để mở cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7875helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id7421796				0	vi	Sử dụng Bộ điều hướng để chèn đối tượng, liên kết và tham chiếu bên trong cùng tài liệu hay từ tài liệu mở khác. Xem sổ tay \<link href=\"text/swriter/guide/navigator.xhp\"\>Bộ điều hướng\</link\> để tìm thêm thông tin.				2002-02-02 02:02:02
7876helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id6417432				0	vi	Nhấn vào biểu tượng có hình tròn màu xanh ở góc dưới bên phải tài liệu để mở cửa sổ \<emph\>Điều hướng\</emph\> nhỏ.				2002-02-02 02:02:02
7877helpcontent2	source\text\swriter\guide\finding.xhp	0	help	par_id4639728				0	vi	Sử dụng cửa sổ \<emph\>Điều hướng\</emph\> nhỏ để nhảy nhanh tới đối tượng kế tiếp, hoặc tìm văn bản trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7878helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ Mục Bao Quát Vài Tài Liệu				2002-02-02 02:02:02
7879helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	bm_id3153418				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục;đa tài liệu\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>đa tài liệu;chỉ mục\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>trộn;chỉ mục\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tài liệu chính;chỉ mục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7880helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	hd_id3153418	43			0	vi	\<variable id=\"indices_multidoc\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_multidoc.xhp\" name=\"Chỉ Mục Bao Quát Vài Tài Liệu\"\>Chỉ Mục Bao Quát Vài Tài Liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7881helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	par_id3155872	44			0	vi	Có vài phương pháp tạo một chỉ mục trải ra nhiều tài liệu :				2002-02-02 02:02:02
7882helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	par_id3155895	42			0	vi	Tạo một \<link href=\"text/swriter/01/04120210.xhp\" name=\"chỉ mục trong mỗi tài liệu\"\>chỉ mục trong mỗi tài liệu\</link\>, sao chép và dán các chỉ mục vào cùng một tài liệu, sau đó chỉnh sửa chúng.				2002-02-02 02:02:02
7883helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	par_id3147118	45			0	vi	Chọn mỗi chỉ mục, rồi chọn \<link href=\"text/swriter/01/04020000.xhp\" name=\"Insert - Section\"\>\<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Phần\</item\>\</link\>, rồi nhập tên cho chỉ mục. Trong một tài liệu định giới, chọn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Phần\</item\>, rồi chọn \<item type=\"menuitem\"\>Liên kết\</item\>, nhắp nút duyệt (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>), tiếp theo tìm và chèn một đoạn chỉ mục đã có tên.				2002-02-02 02:02:02
7884helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_multidoc.xhp	0	help	par_id3150230	46			0	vi	Tạo một \<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\" name=\"tài liệu chủ\"\>tài liệu chủ\</link\>, thêm dạng tài liệu phụ những tập tin bạn muốn thấy trong chỉ mục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7885helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn số thứ tự trang vào phần chân trang				2002-02-02 02:02:02
7886helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	bm_id3155624				0	vi	\<bookmark_value\>chân trang; chứa số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; số thứ tự và số đếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự trang; chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số;trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7887helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	hd_id3155624	1			0	vi	\<variable id=\"footer_pagenumber\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/footer_pagenumber.xhp\" name=\"Chèn số thứ tự trang vào phần chân trang\"\>Chèn số thứ tự trang vào phần chân trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7888helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id8230842				0	vi	Bạn có thể dễ dàng chèn trường số trang ở phần chân trang trong tài liệu của bạn. Bạn cũng có thể thêm tổng số trang vào đó, ví dụ, có dạng "Trang 9 trên 12"				2002-02-02 02:02:02
7889helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	hd_id7867366				0	vi	Chèn đánh số trang				2002-02-02 02:02:02
7890helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id3150508	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chân trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang vào đó bạn muốn thêm phần chân trang.				2002-02-02 02:02:02
7891helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id3150534	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Số hiệu trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7892helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id3153155	4			0	vi	Bạn cũng có thể canh lề của trường \<emph\>Số thứ tự trang\</emph\> đúng như văn bản chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
7893helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	hd_id2988677				0	vi	Thêm số lượng trang				2002-02-02 02:02:02
7894helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id3155532	6			0	vi	Nhấn phía trước của trường số trang, đánh \<item type=\"literal\"\>Page\</item\> rồi nhấn phím cách; nhấn trường đứng sau, nhập một dấu cách rồi đánh \<item type=\"literal\"\>of\</item\> và một dấu cách khác nữa.				2002-02-02 02:02:02
7895helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_pagenumber.xhp	0	help	par_id3155554	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Đếm trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7896helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Tên và Số thứ tự Chương vào Đầu/Chân Trang				2002-02-02 02:02:02
7897helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	bm_id3155919				0	vi	\<bookmark_value\>tựa đề liền trong đầu trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề nổi trong đầu trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang; thông tin chương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên chương trong đầu trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; tên chương trong đầu trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7898helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	hd_id3155919	3			0	vi	\<variable id=\"header_with_chapter\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/header_with_chapter.xhp\" name=\"Chèn Tên và Số thứ tự Chương vào Đầu/Chân Trang\"\>Chèn Tên và Số thứ tự Chương vào Đầu/Chân Trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7899helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3153414	22			0	vi	Trước khi bạn có thể chèn thông tin chương vào đầu/chân trang, bạn cần phải đặt các tùy chọn đánh số phác thảo cho kiểu dáng đoạn văn bạn muốn sử dụng cho các tựa đề chương.				2002-02-02 02:02:02
7900helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	hd_id3154244	23			0	vi	Để tạo kiểu dáng đoạn văn cho tựa đề chương:				2002-02-02 02:02:02
7901helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3155874	24			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7902helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3155898	25			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn kiểu dáng đoạn văn bạn muốn sử dụng cho các tựa đề chương, v.d. « Tiêu đề 1 ».				2002-02-02 02:02:02
7903helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3147124	26			0	vi	Chọn dạng đánh số cho tiêu đề chương trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Số\</item\>               \<emph/\>, ví dụ, "1,2,3...".				2002-02-02 02:02:02
7904helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3150219	27			0	vi	Đánh "Chương" tiếp theo một dấu cách trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Trước\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7905helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3150245	28			0	vi	Đánh một dấu cách trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Sau\</item\>               \<emph/\>				2002-02-02 02:02:02
7906helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3150949	29			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7907helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	hd_id3150505	30			0	vi	Để chèn tên và số thứ tự chương vào đầu trang hay chân trang:				2002-02-02 02:02:02
7908helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3150527	5			0	vi	Áp dụng vào các tiêu đề chương trong tài liệu, kiểu dáng đoạn văn bạn đã xác định cho các tựa đề chương.				2002-02-02 02:02:02
7909helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3153729	6			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Đầu trang\</item\>               \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Chân trang\</item\>, rồi chọn kiểu dáng trang cho trang hiện tại từ trình đơn con.				2002-02-02 02:02:02
7910helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3153762	7			0	vi	Nhấn vào đầu trang hay chân trang.				2002-02-02 02:02:02
7911helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3146863	9			0	vi	Chọn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chèn -Trường - Khác\</item\> và nhắp vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tài liệu\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7912helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3153175	10			0	vi	Nhắp "Chương" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\> rồi nhắp "Số thứ tự chương và tên" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Dạng thức\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7913helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3147065	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7914helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_with_chapter.xhp	0	help	par_id3147095	12			0	vi	Đầu trang trên mọi trang sử dụng kiểu dáng trang hiện tại thì tự động hiển thị tên và số thứ tự của chương.				2002-02-02 02:02:02
7915helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	tit				0	vi	Dịch chuyển và chọn bằng bàn phím				2002-02-02 02:02:02
7916helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	bm_id3159260				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; di chuyển và chọn bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển trong văn bản, bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lựa chọn;văn bản bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím; di chuyển và lựa chọn trong văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7917helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	hd_id3159260	33			0	vi	\<variable id=\"text_nav_keyb\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_nav_keyb.xhp\" name=\"Di chuyển và Chọn bằng Bàn phím\"\>Di chuyển và chọn bằng bàn phím\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7918helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3155179	13			0	vi	Bạn có thể điều hướng trong tài liệu, và chọn bằng bàn phím.				2002-02-02 02:02:02
7919helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id1031200810571916				0	vi	Để di chuyển con trỏ, nhấn phím này hoặc tổ hợp phím được chỉ định trong bảng sau.				2002-02-02 02:02:02
7920helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id1031200810571929				0	vi	Để chọn nhiều ký tự ngay khi di chuyển con trỏ, giữ nguyên phím Shift và di chuyển con nhỏ.				2002-02-02 02:02:02
7921helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3155918	23			0	vi	Phím				2002-02-02 02:02:02
7922helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3155870	24			0	vi	Chức năng				2002-02-02 02:02:02
7923helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3156220	25			0	vi	\<emph\>+Phím \</emph\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\<emph\>Cmd\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Ctrl\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
7924helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3156113	26			0	vi	Phím mũi tên bên trái/phải				2002-02-02 02:02:02
7925helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3150105	27			0	vi	Rời con trỏ sang bên trái hay bên phải theo một ký tự.				2002-02-02 02:02:02
7926helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3153418	28			0	vi	Rời con trỏ sang bên trái hay bên phải theo một từ.				2002-02-02 02:02:02
7927helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149629	29			0	vi	Phím mũi tên bên lên/xuống				2002-02-02 02:02:02
7928helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149949	30			0	vi	Rời con trỏ lên hay xuống theo một dòng.				2002-02-02 02:02:02
7929helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149972	31			0	vi	(\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>) Di chuyển đoạn hiện tại lên hay xuống.				2002-02-02 02:02:02
7930helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149624	32			0	vi	Home				2002-02-02 02:02:02
7931helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149871	56			0	vi	Rời con trỏ về đầu của dòng hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
7932helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3145108	34			0	vi	Rời con trỏ về đầu của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7933helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149586	35			0	vi	Home				2002-02-02 02:02:02
7934helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3156237	36			0	vi	Trong bảng				2002-02-02 02:02:02
7935helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3156260	37			0	vi	Rời con trỏ về đầu của nội dung trong ô hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
7936helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3145409	38			0	vi	Rời con trỏ về đầu của nội dung của ô hiện tại. Bấm lần nữa để rời con trỏ về ô đầu của bảng. Bấm lần thứ ba để rời con trỏ về đầu của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7937helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3154410	41			0	vi	End				2002-02-02 02:02:02
7938helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3153372	42			0	vi	Rời con trỏ tới cuối của dòng hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
7939helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3154235	43			0	vi	Rời con trỏ tới cuối của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7940helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3154262	44			0	vi	End				2002-02-02 02:02:02
7941helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3154850	45			0	vi	Trong bảng				2002-02-02 02:02:02
7942helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3154873	46			0	vi	Rời con trỏ tới cuối của nội dung trong ô hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
7943helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3155894	47			0	vi	Rời con trỏ tới cuối của nội dung của ô hiện tại. Bấm lần nữa để rời con trỏ tới ô cuối của bảng. Bấm lần thứ ba để rời con trỏ tới cuối của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7944helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3155944	50			0	vi	PgUp				2002-02-02 02:02:02
7945helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3148678	54			0	vi	Cuộn lên một trang.				2002-02-02 02:02:02
7946helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3148701	52			0	vi	Rời con trỏ về phần đầu trang.				2002-02-02 02:02:02
7947helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3149998	53			0	vi	PgDn				2002-02-02 02:02:02
7948helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3153018	51			0	vi	Cuộn xuống một trang.				2002-02-02 02:02:02
7949helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_nav_keyb.xhp	0	help	par_id3148949	55			0	vi	Rời con trỏ tới phần chân trang.				2002-02-02 02:02:02
7950helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Tham Chiếu Chéo				2002-02-02 02:02:02
7951helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	bm_id3145087				0	vi	\<bookmark_value\>tham chiếu; chèn tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu chéo; chèn và cập nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7952helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3145087	28			0	vi	\<variable id=\"references\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/references.xhp\" name=\"Chèn Tham Chiếu Chéo\"\>Chèn Tham Chiếu Chéo\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7953helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3159263	8			0	vi	Tham chiếu chéo thì cho phép bạn nhảy trực tiếp tới đoạn văn bản và đối tượng riêng trong cùng tài liệu. Tham chiếu chéo chứa một đích và một tham chiếu đều được chèn dạng \<link href=\"text/swriter/guide/fields.xhp\" name=\"trường\"\>trường\</link\> vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
7954helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3155860	21			0	vi	Đối tượng có phụ đề và liên kết lưu có thể được dùng làm đích.				2002-02-02 02:02:02
7955helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3149833	38			0	vi	Tham chiếu chéo văn bản				2002-02-02 02:02:02
7956helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3149846	39			0	vi	Để có khả năng chèn tham chiếu chéo, trước tiên bạn cần phải ghi rõ đích trong văn bản.				2002-02-02 02:02:02
7957helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3156105	52			0	vi	Để chèn đích:				2002-02-02 02:02:02
7958helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3153408	40			0	vi	Tô sáng chuỗi văn bản cần dùng làm đích cho tham chiếu chéo.				2002-02-02 02:02:02
7959helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3153125	41			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tham chiếu chéo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7960helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3149634	42			0	vi	Trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>, chọn “Đặt tham chiếu”.				2002-02-02 02:02:02
7961helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3149614	43			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên\</emph\>, gõ tên cho đích. Chuỗi văn bản đã tô sáng được hiển thị trong hộp \<emph\>Giá trị\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7962helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3145110	44			0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>. Tên của đối tượng đích sẽ được thêm vào danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Vùng chọn\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7963helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3156257	45			0	vi	Để lại hộp thoại mở, và tiến đến phần kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
7964helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3153370	53			0	vi	Để tạo tham chiếu chéo tới đích:				2002-02-02 02:02:02
7965helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id7032074				0	vi	Đặt con trỏ vào văn bản ở vị trí bạn muốn chèn một tham chiếu chéo.				2002-02-02 02:02:02
7966helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id7796868				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tham chiếu chéo\</emph\> để mở hộp thoại, nếu nó chưa mở.				2002-02-02 02:02:02
7967helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3153392	46			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn mục « Chèn tham chiếu ».				2002-02-02 02:02:02
7968helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3154256	47			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>, chọn đích đến đó bạn muốn tham chiếu chéo.				2002-02-02 02:02:02
7969helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3154856	48			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Chèn tham chiếu đến\</emph\>, chọn định dạng cho tham chiếu chéo. \<link href=\"text/swriter/01/04090002.xhp\" name=\"format\"\>định dạng\</link\> này ghi rõ kiểu thông tin được hiển thị dạng tham chiếu chéo. Chẳng hạn, định dạng "Tham chiếu" sẽ chèn chuỗi văn bản đích, và "Trang" sẽ chèn số thứ tự của trang chứa đích.				2002-02-02 02:02:02
7970helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3155895	49			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7971helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3148685	54			0	vi	Làm xong thì nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7972helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3149980	29			0	vi	Tham chiếu chéo đối tượng				2002-02-02 02:02:02
7973helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3149992	30			0	vi	Bạn có thể tham chiếu chéo đến phần lớn kiểu đối tượng của tài liệu, như đồ họa, đối tượng vẽ, đối tượng OLE và bảng, miễn là đối tượng có phụ đề. Để thêm phụ đề vào đối tượng, vn đối tượng, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/guide/captions.xhp\" name=\"Chèn > Phụ đề\"\>\<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
7974helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3147123	14			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn tham chiếu chéo.				2002-02-02 02:02:02
7975helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3150212	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tham chiếu chéo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7976helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3150236	32			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn phân loại phụ đề của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
7977helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3150942	33			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Lựa chọn\</emph\>, chọn số thứ tự phụ đề của đối tượng đến đó bạn muốn tham chiếu chéo.				2002-02-02 02:02:02
7978helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3150968	34			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Chèn tham chiếu đến\</emph\>, chọn định dạng của tham chiếu chéo. \<link href=\"text/swriter/01/04090002.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\> này ghi rõ kiểu thông tin được hiển thị dạng tham chiếu chéo. Chẳng hạn, định dạng « Tham chiếu » sẽ chèn phân loại phụ đề và chuỗi phụ đề của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
7979helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3150535	35			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7980helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3151092	55			0	vi	Làm xong thì nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7981helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	hd_id3151115	56			0	vi	Cập nhật tham chiếu chéo				2002-02-02 02:02:02
7982helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id3153594	51			0	vi	Để tự cập nhật các tham chiếu chéo trong tài liệu, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
7983helpcontent2	source\text\swriter\guide\references.xhp	0	help	par_id7321390				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Trường\</emph\> để chuyển đổi giữa ô xem tên tham chiếu và ô xem nội dung tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
7984helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng trang xen kẽ trên trang chẵn và lẻ				2002-02-02 02:02:02
7985helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	bm_id3153407				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang; trang bên trái và bên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang trắng có kiểu dáng trang xen kẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang rỗng có kiểu dáng trang xen kẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; trang bên trái và bên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; trang chẵn/lẻ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tựa đề; kiểu dáng trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang Trang Đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang Trang bên Trái\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang bên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang chẵn/lẻ;định dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
7986helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	hd_id3153407	1			0	vi	\<variable id=\"even_odd_sdw\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/even_odd_sdw.xhp\" name=\"Kiểu dáng trang xen kẽ trên trang chẵn và lẻ\"\>Kiểu dáng trang xen kẽ trên trang chẵn và lẻ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
7987helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3154265				0	vi	\<image id=\"img_id3155876\" src=\"res/commandimagelist/sc_designerdialog.png\" width=\"0.1862in\" height=\"0.1862in\"\>\<alt id=\"alt_id3155876\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
7988helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3147126	2			0	vi	$[officename] có thể áp dụng tự động kiểu dáng trang xen kẽ trên các trang chẵn (bên trái) và trang lẻ (bên phải) của tài liệu. Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng kiểu dáng trang để hiển thị phần đằu trang và chân trang khác nhau trên trang chẵn và trang lẻ. Kiểu dáng trang hiện thời được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\> ở dưới của vùng làm việc.				2002-02-02 02:02:02
7989helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	hd_id8194219				0	vi	Đặt kiểu dáng trang xen kẽ				2002-02-02 02:02:02
7990helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3150526	4			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Kiểu dáng và dạng\</item\>, rồi nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng trang\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
7991helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3153153	6			0	vi	Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục « Trang bên Trái », rồi nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7992helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3153179	8			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Tổ chức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7993helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3145267	17			0	vi	Chọn mục « Trang bên Phải » trong hộp \<emph\>Kiểu dáng kế\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7994helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3145299	9			0	vi	Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục « Trang bên Phải », rồi nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7995helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3155529	18			0	vi	Chọn mục « Trang bên Trái » trong hộp \<emph\>Kiểu dáng kế\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7996helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3155561	10			0	vi	Đi tới trang thứ nhất của tài liệu của bạn, sau đó nhấn đôi vào mục « Trang bên Phải » trong danh sách các kiểu dáng trang, trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
7997helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3155588	19			0	vi	Để thêm một phần đầu trang vào một kiểu dáng trang, chọn lệnh trình đơn \<emph\> Chèn > Đầu trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn thêm phần đầu trang. Trong khung đầu trang, gõ chuỗi văn bản bạn muốn dùng.				2002-02-02 02:02:02
7998helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3147772	20			0	vi	Để thêm một phần chân trang vào một kiểu dáng trang, chọn lệnh trình đơn \<emph\> Chèn > Chân trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn thêm phần chân trang. Trong khung chân trang, gõ chuỗi văn bản bạn muốn dùng.				2002-02-02 02:02:02
7999helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3147254	12			0	vi	Nếu không muốn thấy phần đầu trang hay chân trang trên trang tựa đề của tài liệu thì áp dụng kiểu dáng "Trang Đầu" vào trang tựa đề.				2002-02-02 02:02:02
8000helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	hd_id888698				0	vi	Bãi bỏ việc in các trang trống. 				2002-02-02 02:02:02
8001helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3394573				0	vi	Nếu hai trang chẵn hay trang lẻ kề nhau trong tài liệu của bạn, chương trình Writer sẽ tự động chèn một trang rỗng vào giữa. Tuy nhiên, bạn có thể loại trừ các trang rỗng được tạo ra tự động như vậy ra chức năng in ấn và xuất khẩu dạng PDF. Mặc dù trang rỗng này có thể xuất hiện trong tài liệu, nó sẽ không xuất hiện trong bản in hay tập tin PDF kết quả.				2002-02-02 02:02:02
8002helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id8147221				0	vi	Bỏ chọn mục \<emph\>In các trang trắng đã chèn tự động\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8003helpcontent2	source\text\swriter\guide\even_odd_sdw.xhp	0	help	par_id3145596	13			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04010000.xhp\" name=\"Hộp thoại Chèn chỗ ngắt\"\>Hộp thoại Chèn chỗ ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8004helpcontent2	source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp	0	help	tit				0	vi	Tới liên kết lưu riêng				2002-02-02 02:02:02
8005helpcontent2	source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp	0	help	bm_id3145778				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết lưu; đặt vị trí của con trỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhảy;tới liên kết lưu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8006helpcontent2	source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp	0	help	hd_id3145778	30			0	vi	\<variable id=\"jump2statusbar\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/jump2statusbar.xhp\" name=\"Tới liên kết lưu riêng\"\>Tới liên kết lưu riêng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8007helpcontent2	source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp	0	help	par_id3155178	31			0	vi	Để nhảy tới một liên kết lưu nào đó trong tài liệu, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> và nhấn vào\</caseinline\>\<defaultinline\>nhấn-phải vào\</defaultinline\>\</switchinline\> trường \<emph\>Trang\</emph\> trên\<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\>, sau đó chọn liên kết lưu.				2002-02-02 02:02:02
8008helpcontent2	source\text\swriter\guide\jump2statusbar.xhp	0	help	par_id3153396	32			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"Chèn liên kết lưu\"\>Chèn liên kết lưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8009helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	tit				0	vi	Gõ Xong Từ trong Tài liệu Văn bản				2002-02-02 02:02:02
8010helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	bm_id3148882				0	vi	\<bookmark_value\>tự động điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điền nốt từ; bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt;điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt khả năng điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt;hoàn thành từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ chối cách điền nốt từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bỏ đi cách điền nốt từ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8011helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN10751				0	vi	\<variable id=\"word_completion\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/word_completion.xhp\"\>Gõ Xong Từ trong Tài liệu Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8012helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN1076F				0	vi	$[officename] thu thập các từ bạn thường dùng trong phiên chạy hiện thời. Lúc sau, khi bạn gõ ba chữ thứ nhất của một từ đa thu thập, $[officename] sẽ tự động điền nốt từ đó. 				2002-02-02 02:02:02
8013helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_id3149346	91			0	vi	Nếu có nhièu hơn một từ trong bộ nhớ Tự Động Sửa Lỗi khớp với ba ký tự bạn gõ, nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab\</item\> để luân chuyển vòng các từ. Để luân chuyển theo hướng ngược lại, nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Tab\</item\>. 				2002-02-02 02:02:02
8014helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN1078D				0	vi	Chấp nhận/Từ chối một điền nốt từ 				2002-02-02 02:02:02
8015helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN10794				0	vi	Mặc định là bạn chấp nhận lời góp ý cách điền nốt từ bằng cách bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. 				2002-02-02 02:02:02
8016helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN1079B				0	vi	 Để từ cách điền nốt từ, bạn đơn giản tiếp tục lại gõ (bấm bất cứ phím khác nào). 				2002-02-02 02:02:02
8017helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN1079E				0	vi	 Tắt khả năng điền nốt từ 				2002-02-02 02:02:02
8018helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN107A5				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn tự động sửa - Điền nốt từ\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8019helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_idN107AD				0	vi	 Bỏ chọn mục \<emph\>Bật điền nốt từ\</emph\> . 				2002-02-02 02:02:02
8020helpcontent2	source\text\swriter\guide\word_completion.xhp	0	help	par_id7504806				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/word_completion_adjust.xhp\"\>Điều chỉnh chức năng Điền Nốt Từ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8021helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đổi Số thứ tự trong Danh sách Đánh số				2002-02-02 02:02:02
8022helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	bm_id3149637				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số; gỡ bỏ/gián đoạn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chấm điểm; gián đoạn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;gỡ bỏ/gián đoạn số thứ tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;số trong danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gián đoạn danh sách đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;số đầu tiên trong danh sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8023helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	hd_id3149637	1			0	vi	\<variable id=\"numbering_paras\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/numbering_paras.xhp\" name=\"Sửa đổi Số thứ tự trong Danh sách Đánh số\"\>Sửa đổi Số thứ tự trong Danh sách Đánh số\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8024helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3145092	2			0	vi	Bạn có khả năng gỡ bỏ số thứ tự khỏi đoạn văn trong danh sách đánh số, hoặc thay đổi số đầu tiên của danh sách đánh số.				2002-02-02 02:02:02
8025helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id2172612				0	vi	Nếu muốn đánh số tiêu đề, sử dụng lệnh trình đơn \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\> để gán cách đánh số cho kiểu dáng đoạn văn. Trong trường hợp này, không sử dụng biểu tượng \<emph\>Đánh số\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8026helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	hd_id3145107	8			0	vi	Để gỡ bỏ số thứ tự khỏi một đoạn văn nào đó trong danh sách đánh số :				2002-02-02 02:02:02
8027helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3156248	10			0	vi	Nhấn chuột đằng trước ký tự đầu tiên của đoạn văn khỏi đó bạn muốn gỡ bỏ số thứ tự.				2002-02-02 02:02:02
8028helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3153366	23			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8029helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	hd_id3154856	18			0	vi	Để thay đổi số đầu tiên của danh sách đánh số :				2002-02-02 02:02:02
8030helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3155877	24			0	vi	Nhấn vào bất cứ nơi nào trong danh sách đánh số.				2002-02-02 02:02:02
8031helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3155895	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8032helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3148691	22			0	vi	Nhập số mà bạn muốn danh sách bắt đầu trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Bắt đầu \</item\>               \<item type=\"menuitem\"\>từ\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8033helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id3147116	25			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8034helpcontent2	source\text\swriter\guide\numbering_paras.xhp	0	help	par_id6943571				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Setting_up_a_Style_for_Numbering_Lines_in_Code_Listings\"\>Trang wiki về cách đánh số các đoạn văn theo kiểu dáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8035helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	tit				0	vi	In Đang-ký-đúng				2002-02-02 02:02:02
8036helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	bm_id4825891				0	vi	\<bookmark_value\>hàng; văn bản đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng văn bản; đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn;đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đăng-ký-đúng;pages and paragraphs\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giãn cách;văn bản đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;văn bản đăng-ký-đúng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8037helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	\<variable id=\"registertrue\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/registertrue.xhp\"\>In Đang-ký-đúng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8038helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN1065E				0	vi	Đặt tài liệu thành việc in đăng-ký-đúng				2002-02-02 02:02:02
8039helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10665				0	vi	Chọn toàn tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8040helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10669				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8041helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10671				0	vi	Đánh dấu chọn hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Đăng kí-đúng\</item\> rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8042helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10678				0	vi	Mọi đoạn văn của tài liệu sẽ được in ra một cách đăng-ký-đúng, nếu bạn không xác định khác.				2002-02-02 02:02:02
8043helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	Loại trừ đoạn văn riêng ra việc in đăng-ký-đúng				2002-02-02 02:02:02
8044helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8045helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	Tô sáng tất cả các đoạn văn bạn muốn loại trừ, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8046helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN1068C				0	vi	Mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn vào Kiểu dáng Đoạn văn bạn muốn loại trừ, nhấn-phải vào kiểu dáng đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>. Trong hộp thoại, nhấn vào thẻ \<emph\>Thụt lề và Giãn cách\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8047helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN10698				0	vi	Bỏ chọn mục \<emph\>Đăng-ký-đúng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8048helpcontent2	source\text\swriter\guide\registertrue.xhp	0	help	par_idN106AA				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\"\>Đăng-ký-đúng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8049helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	tit				0	vi	In Ra Nhiều Trang Trên Cùng Tờ Giấy				2002-02-02 02:02:02
8050helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	bm_id3149694				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem đa trang của tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;in nhiều trang trên cùng một tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toàn cảnh;in ấn ô xem đa trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn;nhiều trang trên cùng một tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in giảm nhiều trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8051helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	hd_id3149694	17			0	vi	\<variable id=\"print_small\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/print_small.xhp\" name=\"In Ra Nhiều Trang Trên Cùng Tờ Giấy\"\>In Ra Nhiều Trang Trên Cùng Tờ Giấy\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8052helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	par_id3155055	31			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8053helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	par_id3154841	21			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8054helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_small.xhp	0	help	par_id3150004	23			0	vi	\<link href=\"text/swriter/main0210.xhp\" name=\"Tập tin > Xem thử trang\"\>Tập tin > Xem thử trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8055helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử Dụng Phần				2002-02-02 02:02:02
8056helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	bm_id3149832				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản nhiều cột\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>văn bản; nhiều cột\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>cột; trên trang văn bản\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>cột văn bản\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>phần; dùng/không dùng cột\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8057helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	hd_id3149832	40			0	vi	\<variable id=\"sections\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/sections.xhp\" name=\"Sử Dụng Phần\"\>Sử Dụng Phần\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8058helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3153128	2			0	vi	Phần là khối văn bản có tên, gồm có đồ họa hay đối tượng, mà bạn có thể sử dụng bằng vài cách khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
8059helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149284	5			0	vi	Để ngăn cản văn bản bị chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
8060helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149630	4			0	vi	Để hiển thị hay ẩn văn bản.				2002-02-02 02:02:02
8061helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149647	20			0	vi	Để sử dụng lại văn bản và đồ hoa từ tài liệu $[officename] khác.				2002-02-02 02:02:02
8062helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149612	38			0	vi	Để chèn phần văn bản theo bố trí cột khác với kiểu dáng trang hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
8063helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149855	7			0	vi	Một phần chứa ít nhất một đoạn văn. Khi bạn tô sáng văn bản và tạo phần, một chỗ ngắt đoạn văn được chèn tự động ở cuối của văn bản.				2002-02-02 02:02:02
8064helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3149872	8			0	vi	Bạn có thể chèn phần từ tài liệu văn bản, hoặc chèn toàn tài liệu văn bản dạng phần vào tài liệu văn bản khác. Cũng có thể chèn phần từ tài liệu văn bản theo định dạng liên kết vào tài liệu văn bản khác, hay vào cùng tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8065helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3153367	39			0	vi	Để chèn đoạn văn mới đúng trước hay sau phần, nhấn vào phía trước hay sau của đoạn, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				2002-02-02 02:02:02
8066helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	hd_id3154242	44			0	vi	Phần và Cột				2002-02-02 02:02:02
8067helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3154255	41			0	vi	Bạn có thể chèn phần vào phần đã tồn tại. Chẳng hạn, bạn có thể chèn một phần chứa hai cột vào một phần chứa một cột.				2002-02-02 02:02:02
8068helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3154845	42			0	vi	Bố trí kiểu phần, v.d. xác định số cột, có mức ưu tiên cao hơn bố trí trang được xác định trong kiểu dáng trang.				2002-02-02 02:02:02
8069helpcontent2	source\text\swriter\guide\sections.xhp	0	help	par_id3155883				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8070helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	tit				0	vi	Gỡ bỏ Từ khỏi Từ điển tự định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
8071helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	bm_id3147688				0	vi	\<bookmark_value\>từ điển tự định nghĩa; gỡ bỏ từ khỏi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển riêng; gỡ bỏ từ khỏi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;từ trong từ điển tự định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8072helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	hd_id3147688	13			0	vi	\<variable id=\"delete_from_dict\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/delete_from_dict.xhp\" name=\"Gỡ bỏ Từ khỏi Từ điển tự định nghĩa\"\>Gỡ bỏ Từ khỏi Từ điển tự xác định\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8073helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	par_id3151391	16			0	vi	Chọn từ điển tự định nghĩa mà bạn muốn sửa trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Người dùng định nghĩa\</item\>               \<emph/\>, rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8074helpcontent2	source\text\swriter\guide\delete_from_dict.xhp	0	help	par_id3154233	17			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Từ\</emph\>, chọn từ bạn muốn xoá, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8075helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng Kiểu dáng ở Chế độ Định dạng Tô đầy				2002-02-02 02:02:02
8076helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	bm_id3145084				0	vi	\<bookmark_value\>chế độ định dạng tô đầy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; kiểu dáng, bằng chế độ định dạng tô đầy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chổi sơn để sao chép kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; truyền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; sao chép và dán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng văn bản; sao chép và dán\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8077helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	hd_id3145084	31			0	vi	\<variable id=\"stylist_fillformat\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/stylist_fillformat.xhp\" name=\"Áp dụng Kiểu dáng ở Chế độ Định dạng Tô đầy\"\>Áp dụng Kiểu dáng ở Chế độ Định dạng Tô đầy\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8078helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3155855	42			0	vi	Bạn có thể áp dụng nhanh vào tài liệu các kiểu dáng, như kiểu dáng đoạn văn và kiểu dáng ký tự, bằng cách sử dụng \<emph\>Chế độ Định dạng Tô đầy\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8079helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3156114	32			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8080helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3153128	33			0	vi	Nhấn vào biểu tượng của phân loại kiểu dáng bạn muốn áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
8081helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3145090	17			0	vi	Nhấn vào kiểu dáng đã chọn, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chế độ Định dạng Tô đầy\</emph\> \<image id=\"img_id3149644\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149644\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8082helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3153371	29			0	vi	Trong tài liệu, di chuyển con trỏ sang vị trí ở đó bạn muốn áp dụng kiểu dáng, sau đó nhấn chuột. Để áp dụng cùng một kiểu dáng cho nhiều mục, kéo chuột để chọn những mục, sau đó buông ra.				2002-02-02 02:02:02
8083helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3154263	34			0	vi	Làm xong thì bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để thoát khỏi chế độ.				2002-02-02 02:02:02
8084helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_fillformat.xhp	0	help	par_id3159259	35			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8085helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Thư Tịch				2002-02-02 02:02:02
8086helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	bm_id3149687				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục;tạo thư tịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;tạo thư tịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư tịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục nhập;thư tịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cất giữ thông tin thư tịch\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8087helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	hd_id3149687	46			0	vi	\<variable id=\"indices_literature\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_literature.xhp\" name=\"Tạo Thư Tịch\"\>Tạo Thư Tịch\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8088helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3155864	60			0	vi	Thư tịch là danh sách các văn bản được tham chiếu trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8089helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	hd_id3153402	61			0	vi	Cất giữ Thông tin Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
8090helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3153414	62			0	vi	$[officename] cất giữ thông tin thư tịch trong cơ sở dữ liệu thư tịch, hoặc trong một tài liệu riêng.				2002-02-02 02:02:02
8091helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	hd_id3154244	63			0	vi	Để cất giữ thông tin trong cơ sở dữ liệu thư tịch:				2002-02-02 02:02:02
8092helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3155872	50			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/02250000.xhp\" name=\"Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\"\>\<emph\>Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8093helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3155900	64			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Bản ghi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8094helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3147123	65			0	vi	Gõ vào hộp \<emph\>Tên ngẵn\</emph\>một tên cho mục nhập thư tịch, sau đó thêm chi tiết vào bản ghi trong các hộp còn lại.				2002-02-02 02:02:02
8095helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3150219	66			0	vi	Đóng cửa sổ\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Cơ sở dữ liệu thư tịch\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8096helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	hd_id3150242	67			0	vi	Để cất giữ thông tin thư tịch trong một tài liệu riêng:				2002-02-02 02:02:02
8097helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3150945	68			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn thêm mục nhập thư tịch.				2002-02-02 02:02:02
8098helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3150964	51			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/04120300.xhp\" name=\"Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\"\>\<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8099helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3150525	69			0	vi	Chọn mục \<emph\>Từ nội dung tài liệu\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8100helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3153738	70			0	vi	Đánh tên cho mục nhập thư tịch trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tắt\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8101helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3153763	71			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn nguồn xuất bản cho bản ghi, sau đó thêm chi tiết vào các hộp còn lại.				2002-02-02 02:02:02
8102helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3146873	72			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8103helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3146897	73			0	vi	Trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Chèn mục nhập  thư tịch\</item\>               \<emph/\>, nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>, rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8104helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	hd_id3150741	74			0	vi	Chèn Mục nhập Thư tịch từ Cơ sở Dữ liệu Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
8105helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3148402	75			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn thêm mục nhập thư tịch.				2002-02-02 02:02:02
8106helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3148421	52			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập Thư tịch\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8107helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3153231	53			0	vi	Chọn mục \<emph\>Từ cơ sở dữ liệu thư tịch\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8108helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3147059	54			0	vi	Chọn tên của mục nhập thư tịch mà bạn muốn chèn trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tắt\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8109helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3147085	76			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8110helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id3156060	77			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120300.xhp\" name=\"Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\"\>Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8111helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_literature.xhp	0	help	par_id6367076				0	vi	Có một số công cụ bên ngoài có khả năng tương tác với %PRODUCTNAME. Một thí dụ là phần mềm thư tịch \<link href=\"http://bibus-biblio.sourceforge.net/wiki/index.php/Main_Page\"\>Bibus\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8112helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển gần nghĩa				2002-02-02 02:02:02
8113helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	bm_id3145576				0	vi	\<bookmark_value\>từ điển gần nghĩa; các từ liên quan\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các từ liên quan trong từ điển gần nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chính tả trong từ điển gần nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển; từ điển gần nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ vựng, xem từ điển gần nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ đồng nghĩa trong từ điển gần nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;từ đồng nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8114helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	hd_id3145576	15			0	vi	\<variable id=\"using_thesaurus\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/using_thesaurus.xhp\" name=\"Từ điển gần nghĩa\"\>Từ điển gần nghĩa\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8115helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3149820	16			0	vi	Bạn có thể sử dụng từ điển gần nghĩa để tra tìm từ đồng nghĩa và các từ liên quan.				2002-02-02 02:02:02
8116helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3155920	17			0	vi	Nhấn vào từ bạn muốn tra tìm.				2002-02-02 02:02:02
8117helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3155867	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ - Ngôn ngữ - Từ điển gần nghĩa\</emph\>, hay bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7.				2002-02-02 02:02:02
8118helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3149644	46			0	vi	Nhắp vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8119helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_thesaurus.xhp	0	help	par_id3154392	41			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06020000.xhp\" name=\"Từ điển gần nghĩa\"\>Từ điển gần nghĩa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8120helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi Kích cỡ của Hàng hay Cột trong Bảng Văn bản 				2002-02-02 02:02:02
8121helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id3156108				0	vi	\<variable id=\"table_sizing\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_sizing.xhp\" name=\"Thay đổi Kích cỡ của Hàng hay Cột trong Bảng Văn bản\"\>Thay đổi Kích cỡ của Hàng hay Cột trong Bảng Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8122helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3153140				0	vi	Bạn có khả năng thay đổi kích cỡ của các hang và cột trong bảng, cũng như thay đổi chiều cao của các hàng bảng.				2002-02-02 02:02:02
8123helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id3145109				0	vi	Thay đổi bề Rộng của Cột và Ô của Bảng				2002-02-02 02:02:02
8124helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id3149574				0	vi	Để thay đổi bề rộng của một cột nào đó :				2002-02-02 02:02:02
8125helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3156246				0	vi	Giữ lại con trỏ chuột ở trên đường chia ra hai cột đến khi con trỏ trở thành biểu tượng phân cách, sau đó kéo đường vào vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
8126helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3145390				0	vi	Giữ lại con trỏ chuột ở trên đường chia ra hai cột trên thước đo đến khi con trỏ trở thành biểu tượng phân cách, sau đó kéo đường vào vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
8127helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id3149993				0	vi	Để thay đổi bề rộng của một ô nào đó :				2002-02-02 02:02:02
8128helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id3153014				0	vi	Thay đổi chiều cao của hàng				2002-02-02 02:02:02
8129helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	hd_id8478041				0	vi	Thay đổi kích cỡ của toàn bảng				2002-02-02 02:02:02
8130helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id3358867				0	vi	Để thay đổi bề rộng và chiều cao của một bảng nào đó, làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8131helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id5366679				0	vi	Nhấn chuột bên trong bảng. Trên thước đo, kéo viền giữa vùng màu trắng và vùng màu xám, để thay đổi kích cỡ của bảng.				2002-02-02 02:02:02
8132helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id1279030				0	vi	Nhấn chuột bên trong bảng. Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Bảng > Thuộc tính Bảng\</item\> để mở hộp thoại trong đó bạn có thể đặt mỗi thuộc tính thành con số.				2002-02-02 02:02:02
8133helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_sizing.xhp	0	help	par_id4190496				0	vi	Bảng bên trong trang HTML thì không cung cấp phạm vi thuộc tính/lệnh đầy đủ như bảng trong định dạng tài liệu mở (OpenDocument).				2002-02-02 02:02:02
8134helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn và Chỉnh sửa Cước chú hay Kết chú				2002-02-02 02:02:02
8135helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	bm_id3145819				0	vi	\<bookmark_value\>kết chú;chèn và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;cước/kết chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;cước chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;cước/kết chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức;cước chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cước chú; chèn và chỉnh sửa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8136helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	hd_id3145819	16			0	vi	\<variable id=\"footnote_usage\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/footnote_usage.xhp\" name=\"Chèn và Chỉnh sửa Cước chú hay Kết chú\"\>Chèn và Chỉnh sửa Cước chú hay Kết chú\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8137helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3154258	14			0	vi	Cước chú tham chiếu đến thông tin thêm về chủ đề ở cuối của trang, còn kết chú tham chiếu đến thông tin ở cuối của tài liệu. $[officename] tự động đánh số các cước chú và kết chú.				2002-02-02 02:02:02
8138helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	hd_id3155881	24			0	vi	Để chèn cước chú hay kết chú :				2002-02-02 02:02:02
8139helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3155903	25			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn neo của lời ghi chú.				2002-02-02 02:02:02
8140helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3147120	26			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/04030000.xhp\" name=\"Chèn > Cước chú\"\>\<emph\>Chèn - Cước chú\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8141helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3150937	34			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>, chọn dạng mà bạn muốn dùng. Nếu bạn chọn \<item type=\"menuitem\"\>Kí tự\</item\>, nhắp nút Duyệt (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) và chọn kí tự mà bạn muốn dùng đánh số cước chú.				2002-02-02 02:02:02
8142helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3150508	35			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Cước chú\</item\>               \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Hậu chú (Endnote)\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8143helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3150704	36			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8144helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3150729	37			0	vi	Gõ lời ghi chú.				2002-02-02 02:02:02
8145helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3148843				0	vi	\<image id=\"img_id3148857\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertfootnote.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3148857\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
8146helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3153176	27			0	vi	Bạn cũng có thể chèn cước chú bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn trực tiếp cước chú\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8147helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	hd_id3155543	28			0	vi	Để chèn cước chú hay kết chú :				2002-02-02 02:02:02
8148helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3150167	6			0	vi	Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn để nó ở trên neo của cước chú hay kết chú trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8149helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3155563	29			0	vi	Để chỉnh sửa chuỗi văn bản của cước chú hay kết chú, nhấn vào lời ghi chú, hoặc nhấn vào neo dành cho lời ghi chú đó trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8150helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3145062	30			0	vi	Để nhảy từ chuỗi văn bản của cước chú hay kết chú tới neo của nó trong tài liệu, nhấn phím PageUp.				2002-02-02 02:02:02
8151helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3145081	4			0	vi	Để chỉnh sửa các thuộc tính đánh số của neo của một cước chú hay kết chú nào đó, nhấn chuột đằng trước neo, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02150000.xhp\" name=\"Sửa > Cước chú\"\>\<emph\>Sửa - Cước chú\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8152helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3147776	3			0	vi	Để thay đổi định dạng mà $[officename] áp dụng cho các cước chú và kết chú, chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/06080000.xhp\" name=\"Công cụ > Cước chú\"\>\<emph\>Công cụ - Kết chú/Cước chú\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8153helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3147813	15			0	vi	Để chỉnh sửa các thuộc tính về vùng văn bản của cước chú hay kết chú, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/05040600.xhp\" name=\"Cước chú\"\>\<emph\>Cước chú\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8154helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_usage.xhp	0	help	par_id3147232	41			0	vi	Để gỡ bỏ cước chú, xoá neo riêng của nó trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8155helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
8156helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	bm_id3155186				0	vi	\<bookmark_value\>danh sách chấm điểm;bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; có chấm điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm điểm;thêm và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;chấm điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ;chấm điểm khỏi tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;ký hiệu chấm điểm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8157helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3155186	6			0	vi	\<variable id=\"using_numbered_lists\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/using_numbered_lists.xhp\" name=\"Thêm chấm điểm\"\>Thêm chấm điểm\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8158helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3291116				0	vi	Thêm dấu điểm chấm				2002-02-02 02:02:02
8159helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3149829	7			0	vi	Chọn những đoạn văn vào chúng bạn muốn thêm chấm điểm.				2002-02-02 02:02:02
8160helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3149635	16			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt chấm điểm\</emph\> \<image id=\"img_id3156108\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultbullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156108\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
8161helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3145403	17			0	vi	Để gỡ bỏ chấm điểm, tô sáng những đoạn văn có chấm điểm, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt chấm điểm\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8162helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3154403	26			0	vi	Định dạng dấu điểm chấm				2002-02-02 02:02:02
8163helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3154416	9			0	vi	Để thay đổi định dạng của danh sách chấm điểm, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8164helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3153390	14			0	vi	Ví dụ, để thay đổi dấu điểm chấm, nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn\</item\>, nhấn nút duyệt (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) bên cạnh \<item type=\"menuitem\"\>Kí tự\</item\>, rồi chọn một kí tự đặc biệt. Bạn cũng có thể nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Đồ họa\</item\>, rồi nhắp vào một kiểu dấu hiệu trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Chọn\</item\>         \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8165helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Tốc ký				2002-02-02 02:02:02
8166helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	bm_id3155521				0	vi	\<bookmark_value\>Tốc ký\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mạng và thư mục Tốc ký\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;lối tắt Tốc ký\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn;lối tắt Tốc ký\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;khối văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khối văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đóng khối văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8167helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	hd_id3155521	26			0	vi	\<variable id=\"autotext\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/autotext.xhp\" name=\"Sử dụng Tốc ký\"\>Sử dụng Tốc ký\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8168helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3150534	27			0	vi	Trong $[officename] Writer, bạn có khả năng cất giữ đoạn văn bản (cũng chứa đồ họa, bảng và trường) theo định dạng Tốc ký, để chèn lại nhanh chóng sau này. Cũng có thể cất giữ văn bản có định dạng.				2002-02-02 02:02:02
8169helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	hd_id3155539	48			0	vi	Tạo một mục nhập tốc ký 				2002-02-02 02:02:02
8170helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155560	47			0	vi	Hãy lựa chọn một đoạn văn bản, văn bản chứa đồ họa, văn bản chứa bảng hay văn bản chứa trường mà bạn muốn lưu theo định dạng mục nhập Tốc ký. Chỉ có thể cất giữ một đồ họa nếu nó bị thả neo dạng ký tự và có ít nhất một ký tự văn bản đi trước và theo sau.				2002-02-02 02:02:02
8171helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155581	57			0	vi	Chọn mục \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Sửa - Tốc ký\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8172helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3147761	58			0	vi	Chọn phân loại vào đó bạn muốn lưu đoạn Tốc ký này.				2002-02-02 02:02:02
8173helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3147779	59			0	vi	Gõ một tên dài hơn bốn ký tự. Độ dài này cho phép bạn sử dụng tùy chọn Tốc ký \<emph\>Hiển thị phần còn lại của tên như lời gợi ý trong khi gõ\</emph\>. Bạn cũng có thể sửa đổi lối tắt đã đề nghị.				2002-02-02 02:02:02
8174helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3147807	60			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tốc ký\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Mới\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
8175helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_idN10732				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8176helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	hd_id3147282	39			0	vi	Chèn một mục nhập Tốc ký				2002-02-02 02:02:02
8177helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3145597	61			0	vi	Trong tài liệu, nhấn vào nơi bạn muốn chèn mục nhập Tốc ký.				2002-02-02 02:02:02
8178helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3145615	28			0	vi	Chọn lệnh trình đơn \<link href=\"text/swriter/01/02120000.xhp\" name=\"Sửa > Tốc ký\"\>\<emph\>Sửa > Tốc ký\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8179helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3145644	38			0	vi	Chọn tốc ký cần thêm rồi nhấn \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8180helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3145668	30			0	vi	Bạn cũng có thể gõ lối tắt đại diện một mục nhập Tốc ký, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>; hoặc nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Tốc ký\</emph\> trên thanh \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó chọn một mục nhập Tốc ký. 				2002-02-02 02:02:02
8181helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155090	43			0	vi	Để gõ nhanh công thức %PRODUCTNAME Math, gõ hai chữ hoa « FN », sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>. Nếu bạn chèn hơn một công thức, các công thức sẽ được đánh số theo thứ tự. Để chèn văn bản giả, gõ « DT » rồi bấm \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>. 				2002-02-02 02:02:02
8182helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	hd_id3155115	45			0	vi	Để in danh sách các mục Tốc ký				2002-02-02 02:02:02
8183helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155136	44			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8184helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155160	62			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, nhấn đôi vào mục « %PRODUCTNAME Macros - Gimmicks ».				2002-02-02 02:02:02
8185helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3151277	63			0	vi	Chọn mục « Tốc ký », sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>. Danh sách các mục nhập Tốc ký hiện thời được tạo ra trong một tài liệu văn bản riêng.				2002-02-02 02:02:02
8186helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3151304	64			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8187helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	hd_id3151327	49			0	vi	Sử dụng Tốc ký trong khi cài đặt qua mạng				2002-02-02 02:02:02
8188helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3151355	50			0	vi	Bạn có thể cất giữ các mục Tốc ký trong thư mục khác nhau trên mạng.				2002-02-02 02:02:02
8189helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3151370	51			0	vi	Chẳng hạn, bạn có thể lưu trữ các mục Tốc ký « chỉ đọc » ở máy chủ trung tâm của công ty, còn các mục Tốc ký tự định nghĩa thì lưu trong một thư mục cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
8190helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3151390	52			0	vi	Những đường dẫn đến thư mục Tốc ký cũng có thể được chỉnh sửa trong cấu hình.				2002-02-02 02:02:02
8191helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3154960	53			0	vi	Hai thư mục được liệt kê ở đây. Mục nhập thứ nhất nằm trong bản cài đặt của máy chủ, còn mục nhập thứ hai nằm trong thư mục người dùng. Nếu có hai mục tốc ký cùng tên trong cả hai thư mục này thì dùng mục trong thư mục người dùng.				2002-02-02 02:02:02
8192helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3154995	42			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02120000.xhp\" name=\"Sửa > Tốc ký\"\>Sửa > Tốc ký\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8193helpcontent2	source\text\swriter\guide\autotext.xhp	0	help	par_id3155012	46			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040600.xhp\" name=\"Điền nốt từ\"\>Điền nốt từ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8194helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính và dán kết quả công thức vào tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
8195helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	bm_id3147692				0	vi	\<bookmark_value\>dán;kết quả công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng nháp;tính trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;dán kết quả vào tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8196helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	hd_id3147692	35			0	vi	\<variable id=\"calculate_clipboard\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate_clipboard.xhp\" name=\" Tính và dán kết quả công thức vào tài liệu văn bản\"\> Tính và dán kết quả công thức vào tài liệu văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8197helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	par_id3156366	36			0	vi	Nếu văn bản của bạn đã chứa công thức, v.d. « 12+24*2 », chương trình $[officename] có thể tính, sau đó dán kết quả công thức vào tài liệu, không cần dùng \<emph\>Thanh Công Thức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8198helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	par_id3154250	37			0	vi	Chọn công thức trong văn bản. Chỉ cho phép công thức chứa chữ số và toán tử, không thể chứa dấu cách.				2002-02-02 02:02:02
8199helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	par_id3155496	38			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tính\</emph\>, hoặc bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Dấu cộng (+).				2002-02-02 02:02:02
8200helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_clipboard.xhp	0	help	par_id5172582				0	vi	Để con trỏ vào vị trí bạn muốn chèn kết quả công thức, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\>, hoặc bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V. \<br/\>Công thức đã chọn sẽ được thay thế bởi kết quả.				2002-02-02 02:02:02
8201helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Đường nằm Ngang				2002-02-02 02:02:02
8202helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	bm_id3151178				0	vi	\<bookmark_value\>đường nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; chèn đường nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thước đo;đường nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; đường nằm ngang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8203helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	hd_id3151178	76			0	vi	\<variable id=\"insert_line\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_line.xhp\" name=\"Chèn Đường nằm Ngang\"\>Chèn Đường nằm Ngang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8204helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id2165898				0	vi	Hướng dẫn này diễn tả cách chèn đường thước đo kiểu đồ họa. Bạn cũng có thể chèn đường kiểu khác: xem phần \<link href=\"text/shared/guide/line_intext.xhp\"\>Vẽ Đường thẳng  trong Văn bản\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8205helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3149691	82			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn đường.				2002-02-02 02:02:02
8206helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3155186	77			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thước nằm ngang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8207helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3155902	83			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Lựa chọn \</emph\>, nhấn vào đường bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
8208helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3147124	84			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8209helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	hd_id5338602				0	vi	Kiểu « Chuẩn »				2002-02-02 02:02:02
8210helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id5342265				0	vi	Chọn kiểu thước đo « Chuẩn » thì chèn vào vị trí con trỏ một đoạn văn rỗng. Đoạn văn này có kiểu dáng « Đường nằm ngang » với một đường thẳng làm viền bên dưới của đoạn văn. Bạn cũng có thể chỉnh sửa Kiểu dáng Đoạn văn này để thay đổi các thuộc tính về mọi thước đo « Chuẩn » trong tài liệu đó. Chẳng hạn, bạn có thể đặt lề bên trái thành 3 cm, hoặc thay đổi kiểu dáng, độ dày hay màu của đường.				2002-02-02 02:02:02
8211helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	hd_id707113				0	vi	Để chỉnh sửa kiểu dáng thước « Chuẩn »				2002-02-02 02:02:02
8212helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id5267494				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để mở cửa sổ\<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8213helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id5074922				0	vi	Trong hộp liệt kê ở dưới, chọn mục « Mọi kiểu dáng ».				2002-02-02 02:02:02
8214helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id8491470				0	vi	Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn « Đường nằm ngang ».				2002-02-02 02:02:02
8215helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3253883				0	vi	Bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8216helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3196203				0	vi	Chẳng hạn, mở trang thẻ \<emph\>Viền\</emph\> để đặt độ dày và kiểu dáng của các đường. Mở trang thẻ \<emph\>Thụt lề và Giãn cách\</emph\> để đặt các khoảng thụt lề của đường.				2002-02-02 02:02:02
8217helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	hd_id8385265				0	vi	Kiểu đồ họa				2002-02-02 02:02:02
8218helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id2582476				0	vi	Chọn bất cứ kiểu thước đo nào bên dưới kiểu thước « Chuẩn ». Việc này sẽ chèn vào vị trí con trỏ một đoạn văn mới. Nó thật chèn một ảnh hiển thị đường nằm ngang.				2002-02-02 02:02:02
8219helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3150217	78			0	vi	Đường đã chèn được thả neo vào đoạn văn hiện tại, và nằm ở giữa các lề của trang.				2002-02-02 02:02:02
8220helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id2111575				0	vi	Để chỉnh sửa đường đồ họa, nhấn-phải vào đường rồi chọn mục \<emph\>Ảnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8221helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3150231	79			0	vi	Cũng có thể chèn một của những đường này bằng cách kéo nó từ thư mục \<emph\> Đường phân cách\</emph\> trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> vào tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
8222helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_line.xhp	0	help	par_id3150944	80			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/gallery.xhp\" name=\"Bộ sưu tập\"\>Bộ sưu tập\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8223helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	tit				0	vi	Cuộn Văn bản quanh Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
8224helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	bm_id3154486				0	vi	\<bookmark_value\>cuộn văn bản quanh đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuộn đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; định dạng quanh đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; cuộn đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; cuộn đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuộn văn bản;sửa đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa;bộ sửa đường viền\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8225helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	hd_id3154486	8			0	vi	\<variable id=\"wrap\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/wrap.xhp\" name=\"Cuộn Văn bản quanh Đối tượng\"\>Cuộn Văn bản quanh Đối tượng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8226helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	hd_id4792321				0	vi	Bao văn bản quanh đối tượng				2002-02-02 02:02:02
8227helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3149696	9			0	vi	Lựa chọn đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
8228helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3155907	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cuộn\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng cuộn bạn muốn áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
8229helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3155859	4			0	vi	Kiểu dáng cuộn hiện thời được chấm điểm ngụ ý.				2002-02-02 02:02:02
8230helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	hd_id3149834	14			0	vi	Xác định Thuộc tính Cuộn				2002-02-02 02:02:02
8231helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3154079	15			0	vi	Lựa chọn đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
8232helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3153396	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/05060200.xhp\" name=\"Cuộn\"\>\<emph\>Cuộn\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8233helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3153370	5			0	vi	Bật các tùy chọn thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
8234helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3153386	16			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8235helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	hd_id3154247	17			0	vi	Để thay đổi đường viền cuộn của đối tượng:				2002-02-02 02:02:02
8236helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3154262	18			0	vi	Bạn có thể thay đổi hình quanh đó văn bản sẽ cuộn.				2002-02-02 02:02:02
8237helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3154860	19			0	vi	Chọn đồ họa, nhấn-phải, sau đó chọn mục \<emph\>Cuộn > Sửa đường viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8238helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3150231	7			0	vi	Dùng công cụ vẽ một đường mới, rồi nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Áp dụng\</item\>               \<emph/\> (dấu kiểm màu xanh lá cây).				2002-02-02 02:02:02
8239helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3150947	21			0	vi	Chọn cửa sổ \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đường viền\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8240helpcontent2	source\text\swriter\guide\wrap.xhp	0	help	par_id3150520	22			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060201.xhp\" name=\"Bộ Sửa Đường Viền\"\>Bộ Sửa Đường Viền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8241helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay Đổi Nền Trang				2002-02-02 02:02:02
8242helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	bm_id8431653				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; trang khác nhau\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;nền trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;nền\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8243helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN107F4				0	vi	\<variable id=\"pagebackground\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/pagebackground.xhp\"\>Thay Đổi Nền Trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8244helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10812				0	vi	$[officename] sử dụng kiểu dáng trang để đặt nền của trang trong tài liệu. Chẳng hạn, để đặt hình mờ làm nền trang của một hay nhiều trang trong tài liệu, bạn cần phải tạo một kiểu dáng trang có nền hình mờ, sau đó áp dụng kiểu dáng trang này vào các trang trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8245helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10820				0	vi	Để thay đổi nền trang				2002-02-02 02:02:02
8246helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10827				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8247helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1082F				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8248helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10837				0	vi	Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục thích hợp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8249helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1083F				0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Tổ chức\</emph\>, gõ tên cho kiểu dáng trang vào hộp \<emph\>Tên\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8250helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1084B				0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu dáng kế\</emph\>, chọn kiểu dáng trang bạn muốn áp dụng cho trang kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
8251helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1085F				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Nền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8252helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10867				0	vi	Trong hộp liệt kê ở trên, chọn nếu bạn muốn thấy màu đặc hay đồ họa trên nền. Sau đó, bật các tùy chọn thích hợp khác trên trang thẻ. 				2002-02-02 02:02:02
8253helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1086B				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8254helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1087A				0	vi	Để Thay đổi Nền Trang của Mọi Trang trong Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
8255helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1087E				0	vi	Trước tiên, hãy kiểm tra xem bạn đã tạo một kiểu dáng trang chứa nền trang. Xem phần \<link href=\"text/swriter/guide/pagebackground.xhp#define\"\>Để thay đổi nền trang\</link\> để tìm chi tiết.				2002-02-02 02:02:02
8256helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN10892				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8257helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN1089A				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8258helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108A2				0	vi	Nhấn đôi vào kiểu dáng trang chứa nền trang bạn muốn áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
8259helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108A5				0	vi	Để Đặt Nền Trang Khác Nhau Trong Cùng Tài Liệu				2002-02-02 02:02:02
8260helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108A9				0	vi	Trước tiên, hãy kiểm tra xem bạn đã tạo một kiểu dáng trang chứa nền trang. Xem phần \<link href=\"text/swriter/guide/pagebackground.xhp#define\"\>Để thay đổi nền trang\</link\> để tìm chi tiết.				2002-02-02 02:02:02
8261helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108BD				0	vi	Nhấn vào đằng trước ký tự đầu tiên của đoạn văn nằm trên nền trang bạn muốn thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
8262helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108C1				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8263helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108C9				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Ngắt trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8264helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108D1				0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>, chọn một kiểu dáng trang sẽ dùng nền trang này.				2002-02-02 02:02:02
8265helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108E2				0	vi	Muốn thay đổi nền trang ở vị trí sau trong tài liệu thì lặp lại bước 1-3.				2002-02-02 02:02:02
8266helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagebackground.xhp	0	help	par_idN108E8				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8267helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Bảng				2002-02-02 02:02:02
8268helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	bm_id3156377				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; chèn bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; bảng vào văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>DDE; chèn bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE; chèn bảng vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;chèn từ bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong bảng tính;chèn vào văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính;chèn bảng từ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8269helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3156377	31			0	vi	\<variable id=\"table_insert\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_insert.xhp\" name=\"Chèn Bảng\"\>Chèn Bảng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8270helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149489	32			0	vi	Có vài cách khác nhau để tạo một bảng trong tài liệu văn bản. Bạn có thể chèn bảng từ thanh công cụ, qua lệnh trình đơn, hay từ bảng tính. 				2002-02-02 02:02:02
8271helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3155908	33			0	vi	Để chèn một bảng từ thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
8272helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3155861	34			0	vi	Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn bảng.				2002-02-02 02:02:02
8273helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3147416	28			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8274helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3153398	29			0	vi	Trong lưới bảng, kéo để chọn số hàng và cột đã muốn, sau đó buông ra.				2002-02-02 02:02:02
8275helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3153416	30			0	vi	Để thôi, kéo sang bên khác đến khi mục \<emph\>Thôi\</emph\> xuất hiện trong vùng xem thử lưới.				2002-02-02 02:02:02
8276helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3153135	35			0	vi	Để chèn một bảng bằng lệnh trình đơn				2002-02-02 02:02:02
8277helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149642	36			0	vi	Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn bảng.				2002-02-02 02:02:02
8278helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149609	37			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Bảng > Chèn > Bảng\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
8279helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149858	66			0	vi	Trong vùng \<emph\>Kích cỡ\</emph\>, gõ số hàng và cột đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
8280helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3145097	67			0	vi	Bật những tùy chọn thích hợp, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8281helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3149572	43			0	vi	Chèn Bảng từ Bảng tính Calc				2002-02-02 02:02:02
8282helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149594	44			0	vi	Mở bảng tính $[officename] Calc chứa phạm vi ô bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
8283helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3156250	45			0	vi	Trong bảng tính, kéo để chọn các ô.				2002-02-02 02:02:02
8284helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154395	68			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8285helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154420	46			0	vi	Trong văn bản, làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8286helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154844	49			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
8287helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154867	50			0	vi	Được chèn dạng...				2002-02-02 02:02:02
8288helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3155893	51			0	vi	Bảng tính $[officename] $[officeversion]				2002-02-02 02:02:02
8289helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3149986	52			0	vi	Đối tượng OLE - giống như trong \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V hoặc kéo-thả				2002-02-02 02:02:02
8290helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3148674	53			0	vi	Siêu tập tin GDIMetaFile				2002-02-02 02:02:02
8291helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3148697	54			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
8292helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3153027	55			0	vi	Ảnh bitmap				2002-02-02 02:02:02
8293helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3148957	56			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
8294helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3147104	57			0	vi	HTML				2002-02-02 02:02:02
8295helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3147126	58			0	vi	Bảng HTML				2002-02-02 02:02:02
8296helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150223	59			0	vi	Nhập thô				2002-02-02 02:02:02
8297helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150246	60			0	vi	Văn bản định giới bằng cột tab				2002-02-02 02:02:02
8298helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3145227	61			0	vi	Văn bản có định dạng [RTF]				2002-02-02 02:02:02
8299helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150938	62			0	vi	Bảng văn bản				2002-02-02 02:02:02
8300helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150965	63			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Liên kết DDE (chỉ dưới Windows)\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
8301helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154377	64			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Cấu trúc và nội dung của bảng, không có định dạng. Cũng cập nhật \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
8302helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3151093	38			0	vi	Kéo và Thả Phạm vi Ô từ Bảng tính Calc				2002-02-02 02:02:02
8303helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3151116	39			0	vi	Mở bảng tính $[officename] Calc chứa phạm vi ô bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
8304helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150515	69			0	vi	Trong bảng tính, kéo để chọn các ô.				2002-02-02 02:02:02
8305helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150534	40			0	vi	Ấn giữ nút chuột vào các ô đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
8306helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3147527	41			0	vi	Kéo các ô đã chọn vào tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
8307helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn đồ họa từ Bộ sưu tập bằng cách kéo và thả				2002-02-02 02:02:02
8308helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp	0	help	bm_id3145083				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; từ Bộ sưu tập vào văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; chèn từ Bộ sưu tập vào văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;đối tượng từ Bộ sưu tập\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8309helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp	0	help	hd_id3145083	1			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_gallery\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic_gallery.xhp\" name=\"Chèn Đồ họa từ Bộ sưu tập bằng cách kéo và thả\"\>Chèn đồ họa từ bộ sưu tập bày bằng cách kéo và thả\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8310helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp	0	help	par_id3155907	2			0	vi	Từ Bộ sưu tập, bạn có thể kéo và thả đối tượng vào tài liệu văn bản, bảng tính, bản vẽ hay trình chiếu.				2002-02-02 02:02:02
8311helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_gallery.xhp	0	help	par_id3155923	6			0	vi	Để thay thế đối tượng đã chèn vào tài liệu từ Bộ sưu tập, ấn giữ tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Ctrl\</item\>, sau đó kéo đối tượng  khác từ Bộ sưu tập và thả lên đối tượng cần thay.				2002-02-02 02:02:02
8312helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản điều kiện khi đếm trang				2002-02-02 02:02:02
8313helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	bm_id3153108				0	vi	\<bookmark_value\>số đếm trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản điều kiện;số đếm trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8314helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	hd_id3153108	1			0	vi	\<variable id=\"conditional_text2\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/conditional_text2.xhp\" name=\"Văn bản điều kiện khi đếm trang\"\>Văn bản điều kiện khi đếm trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8315helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3156228	3			0	vi	Bạn có khả năng tạo một trường văn bản điều kiện mà hiển thị chuỗi « các trang » thay cho « trang » cùng với trường đếm trang nếu tài liệu chứa hơn một trang.				2002-02-02 02:02:02
8316helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3156257	4			0	vi	Để con trỏ vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn số đếm trang.				2002-02-02 02:02:02
8317helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3150513	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Đếm trang\</emph\>, sau đó gõ một dấu cách.				2002-02-02 02:02:02
8318helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3150537	6			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Trường -Khác\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Hàm\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8319helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3153166	9			0	vi	Nhấn "Chuỗi điều kiện" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8320helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3145256	7			0	vi	Đánh \<item type=\"literal\"\>Page > 1\</item\> trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Điều kiện\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8321helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3145280	10			0	vi	Đánh \<item type=\"literal\"\>Pages\</item\> trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Then\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8322helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3145305	11			0	vi	Đánh \<item type=\"literal\"\>Page\</item\> trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Else\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8323helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text2.xhp	0	help	par_id3155535	8			0	vi	Nhấn vào \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8324helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ảnh đã quét				2002-02-02 02:02:02
8325helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	bm_id3156017				0	vi	\<bookmark_value\>chèn;ảnh đã quét\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; quét\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quét ảnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8326helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	hd_id3156017	1			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_scan\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic_scan.xhp\" name=\"Chèn Ảnh đã Quét\"\>Chèn Ảnh đã Quét\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8327helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	par_id3149692	2			0	vi	Để chèn ảnh đã quét, trước tiên cần phải kết nối máy quét đến máy tính, và cài đặt các trình điều khiển máy quét.				2002-02-02 02:02:02
8328helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	par_id3155182	3			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Máy quét phải hỗ trợ tiêu chuẩn TWAIN. \</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Máy quét phải hỗ trợ tiêu chuẩn SANE. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
8329helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	par_id3155915	4			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn ảnh đã quét.				2002-02-02 02:02:02
8330helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	par_id3155864	5			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/04060000.xhp\" name=\"Chèn > Ảnh > Quét\"\>\<emph\>Chèn > Ảnh > Quét\</emph\>\</link\>, sau đó chọn nguồn quét từ trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
8331helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_scan.xhp	0	help	par_id3153416	8			0	vi	Theo những hướng dẫn quét.				2002-02-02 02:02:02
8332helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa Đổi Tham Chiếu Chéo				2002-02-02 02:02:02
8333helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	bm_id3149291				0	vi	\<bookmark_value\>tham chiếu; sửa đổi tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu chéo; sửa đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;tham chiếu chéo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8334helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	hd_id3149291	6			0	vi	\<variable id=\"references_modify\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/references_modify.xhp\" name=\"Sửa Đổi Tham Chiếu Chéo\"\>Sửa Đổi Tham Chiếu Chéo\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8335helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	par_id3153132	2			0	vi	Nhấn chuột đằng trước tham chiếu chéo bạn muốn sửa đổi.				2002-02-02 02:02:02
8336helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	par_id3149632	3			0	vi	Nếu bạn không thấy được đổ bóng trường của tham chiếu chéo, chọn lệnh \<emph\>Xem > Đổ bóng trường\</emph\>, hoặc bấm tổ hợp phím \<emph\>Ctrl+F8\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8337helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	par_id3149611	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8338helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	par_id3145101	7			0	vi	Đặt các tùy chọn thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8339helpcontent2	source\text\swriter\guide\references_modify.xhp	0	help	par_id3154255	5			0	vi	Sử dụng các nút mũi tên trong hộp thoại \<emph\>Sửa trường\</emph\> để duyệt các tham chiếu chéo trong tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
8340helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Đồ họa từ $[officename] Draw hay Impress				2002-02-02 02:02:02
8341helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	bm_id3155917				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; chèn ảnh từ Draw\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; chèn từ Draw\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8342helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	hd_id3155917	1			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_fromdraw\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic_fromdraw.xhp\" name=\"Chèn Đồ họa từ $[officename] Draw hay Impress\"\>Chèn Đồ họa từ $[officename] Draw hay Impress\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8343helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	par_id3153414	3			0	vi	Mở tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
8344helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	par_id3149640	4			0	vi	Mở tài liệu Draw hay Impress chứa đối tượng bạn muốn sao chép.				2002-02-02 02:02:02
8345helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	par_id3145098	5			0	vi	Ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi nhấn vào đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
8346helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromdraw.xhp	0	help	par_id3156250	7			0	vi	Trong tài liệu, kéo vùng vào đó bạn muốn chèn đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
8347helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật, Chỉnh sửa và Xoá các Chỉ mục và Mục lục				2002-02-02 02:02:02
8348helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	bm_id3149695				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục; chỉnh sửa/cập nhật/xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục; chỉnh sửa và xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8349helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	hd_id3149695	56			0	vi	\<variable id=\"indices_edit\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_edit.xhp\" name=\"Cập nhật, Chỉnh sửa và Xoá các Chỉ mục và Mục lục\"\>Cập nhật, Chỉnh sửa và Xoá các Chỉ mục và Mục lục\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8350helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	par_id3155856	57			0	vi	Để con trỏ vào chỉ mục hay mục lục.				2002-02-02 02:02:02
8351helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	par_id3154248	58			0	vi	Nhấn-phải và chọn một tùy chọn chỉnh sửa trong trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
8352helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_edit.xhp	0	help	par_id3155872	60			0	vi	Bạn cũng có thể thay đổi chỉ mục hay mục lục một cách trực tiếp. Nhấn-phải vào chỉ mục hay mục lục, chọn lệnh \<emph\>Sửa chỉ mục/bảng\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Chỉ mục/bảng\</emph\>, sau đó bỏ chọn mục \<emph\>Bảo vệ khỏi thay đổi tự làm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8353helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh số Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
8354helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	hd_id3147682	22			0	vi	\<variable id=\"chapter_numbering\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/chapter_numbering.xhp\" name=\"Đánh số Phác thảo\"\>Đánh số Phác thảo\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8355helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3155605	23			0	vi	Bạn có thể sửa đổi phân cấp tiêu đề, hoặc gán một cấp nào đó cho một kiểu dáng đoạn văn riêng. Cũng có thể thêm vào kiểu dáng đoạn tiêu đề khả năng đánh số các chương và phần. Mặc định là kiểu dáng đoạn văn « Tiêu đề 1 » nằm ở đầu của phân cấp phác thảo.				2002-02-02 02:02:02
8356helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	hd_id3155626	35			0	vi	Để thêm khả năng tự động đánh số vào một kiểu dáng tiêu đề:				2002-02-02 02:02:02
8357helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3154255	36			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Đánh số phác thảo\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8358helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3155891	37			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng đoạn\</item\>               \<emph/\>, chọn kiểu dáng tiêu đề mà bạn muốn thêm số chương vào.				2002-02-02 02:02:02
8359helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3150513	25			0	vi	Trong hộp\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Số\</item\>, chọn dạng viết số mà bạn muốn, rồi nhấn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8360helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_idN107CE				0	vi	Để gỡ bỏ khả năng tự động đánh số khỏi một đoạn văn tiêu đề:				2002-02-02 02:02:02
8361helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_idN107D5				0	vi	Nhấn vào đoạn đầu của văn bản trong đoạn văn tiêu đề, đằng sau số thứ tự.				2002-02-02 02:02:02
8362helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_idN107D9				0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Xoá lùi\</item\> để xoá số thứ tự.				2002-02-02 02:02:02
8363helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	hd_id3155552	26			0	vi	Để sử dụng một kiểu dáng đoạn văn riêng làm tiêu đề:				2002-02-02 02:02:02
8364helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3155571	38			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Đánh số phác thảo\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8365helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3147758	27			0	vi	Chọn kiểu dáng riêng trong hộp \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8366helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3147782	39			0	vi	Nhắp vào cấp độ tiêu đề mà bạn muốn gán cho kiểu dáng đoạn tùy biến trong danh sách \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Cấp\</item\>. 				2002-02-02 02:02:02
8367helpcontent2	source\text\swriter\guide\chapter_numbering.xhp	0	help	par_id3147808	28			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8368helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Ký tự Đại diện khi Tìm kiếm qua Văn bản				2002-02-02 02:02:02
8369helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	bm_id3150099				0	vi	\<bookmark_value\>Kí tự đại diện, xem biểu thức chính quy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm; với kí tự đại diện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu thức chính quy;tìm kiếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ về biểu thức chính quy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kí tự;tìm tất cảl\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kí tự khả kiến;tìm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8370helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	hd_id3150099	15			0	vi	\<variable id=\"search_regexp\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/search_regexp.xhp\"\>Sử dụng Ký tự Đại diện khi Tìm kiếm qua Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8371helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id0509200916345516				0	vi	Kí tự đại diện có thể dùng để tìm kiếm những kí tự chưa xác định, thậm chí cả các kí tự không khả kiến.				2002-02-02 02:02:02
8372helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3155182	50			0	vi	Bạn có khả năng sử dụng ký tự đại diện khi bạn tìm và thay thế văn bản trong tài liệu. Chẳng hạn, chuỗi « s.n » sẽ tìm « sàn » và « sơn ». (Xem cũng « http://vi.wikipedia.org/wiki/Bi%E1%BB%83u_th%E1%BB%A9c_ch%C3%ADnh_quy ».)				2002-02-02 02:02:02
8373helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3155907	40			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa - Tìm & Thay thế\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8374helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id2142399				0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Nhiều tùy chọn hơn\</item\> để mở rộng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
8375helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3155861	41			0	vi	Đánh dấu chọn hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Biểu thức chính quy\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8376helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3149843	42			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tìm\</emph\>, gõ chuỗi tìm kiếm, gồm có ký tự đại diện, bạn muốn sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
8377helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3156113	51			0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Tìm\</item\> hoặc \<item type=\"menuitem\"\>Tìm tất cả\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8378helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	hd_id3153401	52			0	vi	Thí dụ biểu thức chính quy				2002-02-02 02:02:02
8379helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3149641	44			0	vi	Ký tự đại diện một ký tự riêng lẻ là dấu chấm « . ».				2002-02-02 02:02:02
8380helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3153136	43			0	vi	Ký tự đại diện ≥0 lần gặp ký tự trước là dấu sao. Thí dụ, « 123* » sẽ tìm « 12 », « 123 » và « 1233 ».				2002-02-02 02:02:02
8381helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3149609	45			0	vi	Tổ hợp ký tự đại diện sẽ tìm ≥0 lần gặp bất cứ ký tự nào thì là dấu chấm và dấu sao « .* ».				2002-02-02 02:02:02
8382helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3149854	46			0	vi	Ký tự đại diện cuối của đoạn văn là dấu đô-la « $ ». Tổ hợp ký tự đại diện đầu của đoạn văn là dấu mũ và dấu chấm « ^. ».				2002-02-02 02:02:02
8383helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id0509200916345545				0	vi	Kí tự đại diện cho kí tự tab là \\t.				2002-02-02 02:02:02
8384helpcontent2	source\text\swriter\guide\search_regexp.xhp	0	help	par_id3149875	48			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\" name=\"Danh sách Ký tự Đại diện\"\>Danh sách Ký tự Đại diện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8385helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm hay Xoá Hàng hay Cột trong Bảng dùng Bàn phím				2002-02-02 02:02:02
8386helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	bm_id3156377				0	vi	\<bookmark_value\>hàng; chèn/xoá trong bảng bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chèn/xoá trong bảng bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chỉnh sửa bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím;thêm hay xoá hàng/cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tách ra các ô bảng;bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gộp lại;các ô bảng, bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;hàng/cột, bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;hàng/cột, bằng bàn phím\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8387helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	hd_id3156377	22			0	vi	\<variable id=\"table_cells\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_cells.xhp\" name=\"Thêm hay Xoá một Hàng hay Cột trong Bảng dùng Bàn phím\"\>Thêm hay Xoá một Hàng hay Cột trong Bảng dùng Bàn phím\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8388helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3149487	27			0	vi	Trong bảng, bạn có khả năng thêm hay xoá hàng hay cột, cũng như trộn hay xẻ các ô, dùng bàn phím.				2002-02-02 02:02:02
8389helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3155906	28			0	vi	Để chèn một hàng mới vào bảng, để con trỏ vào ô bảng, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Insert, sau đó bấm phím mũi tên bên trên hay bên xuống. Cũng có thể di chuyển con trỏ sang ô cuối cùng của bảng, sau đó bấm phím Tab.				2002-02-02 02:02:02
8390helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3147412	25			0	vi	Để chèn một cột mới, để con trỏ vào ô, bấm\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Insert, sau đó bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải.				2002-02-02 02:02:02
8391helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3156096	29			0	vi	Để xẻ một ô của bảng, thay vì thêm cột, bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Insert, sau đó ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải.				2002-02-02 02:02:02
8392helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3153408	26			0	vi	Để xoá một hàng, để con trỏ vào ô bảng, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Delete, sau đó bấm phím mũi tên bên trên hay bên xuống.				2002-02-02 02:02:02
8393helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3149626	30			0	vi	Để xoá một cột, đặt con trỏ vào ô, bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Delete, sau đó bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải.				2002-02-02 02:02:02
8394helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_cells.xhp	0	help	par_id3149612	31			0	vi	Để trộn một bảng vào một ô kề nhau, đặt con trỏ vào ô đó, bấm tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Delete, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó bấm phím mũi tên bên trái hay bên phải.				2002-02-02 02:02:02
8395helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh Sửa Phần				2002-02-02 02:02:02
8396helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3155858	14			0	vi	Trong tài liệu, bạn có khả năng bảo về, ẩn và chuyển đổi phần sang văn bản chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
8397helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3154224	15			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/02170000.xhp\" name=\"Định dạng > Phần\"\>\<emph\>Định dạng > Phần\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8398helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3153397	17			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8399helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id3156255	22			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02170000.xhp\" name=\"Định dạng > Phần\"\>Định dạng > Phần\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8400helpcontent2	source\text\swriter\guide\section_edit.xhp	0	help	par_id973540				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/protection.xhp\"\>Bảo vệ nội dung trong %PRODUCTNAME Writer\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8401helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị Văn bản Ẩn				2002-02-02 02:02:02
8402helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	bm_id3148856				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản ẩn; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;văn bản ẩn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8403helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	hd_id3148856	1			0	vi	\<variable id=\"hidden_text_display\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/hidden_text_display.xhp\" name=\"Hiển thị Văn bản Ẩn\"\>Hiển thị Văn bản Ẩn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8404helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id5659962				0	vi	Nếu bạn có đoạn văn bị ẩn bằng cách xác định điều kiện bằng một biến, thì bạn có vài tùy chọn khác nhau để hiển thị đoạn văn bị ẩn. Hãy làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8405helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id3152777	7			0	vi	Đánh dấu bên cạnh mục trình đơn \<emph\>Xem > Đoạn văn ẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8406helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id3153902	44			0	vi	Nhấn đôi đằng trước biến bạn đã sử dụng để xác định điều kiện đối với tình trạng ẩn văn bản, sau đó gõ giá trị khác cho biến.				2002-02-02 02:02:02
8407helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id3147114	45			0	vi	Nhấn đôi đằng trước trường văn bản ẩn hay trường đoạn văn ẩn, sau đó sửa đổi câu lệnh điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
8408helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id1865901				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/hidden_text.xhp\" name=\"Ẩn Văn bản\"\>Ẩn Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8409helpcontent2	source\text\swriter\guide\hidden_text_display.xhp	0	help	par_id3147029	46			0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"Danh sách Toán tử\"\>Danh sách Toán tử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8410helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định viền của đối tượng 				2002-02-02 02:02:02
8411helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	bm_id3146957				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; chỉ định viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; cho đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; xung quanh đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị;viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh;viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE;viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;viền đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8412helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	hd_id3146957	17			0	vi	\<variable id=\"border_object\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/border_object.xhp\" name=\"Xác định viền của đối tượng\"\>Xác định viền của đối tượng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8413helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3146797	1			0	vi	Trong chương trình Writer, bạn có thể xác định viền chung quanh đối tượng OLE, phần bổ sung, sơ đồ/đồ thị, đồ họa và khung. Tên của trình đơn cần dùng thì phụ thuộc vào kiểu đối tượng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
8414helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	hd_id3145673	2			0	vi	Đặt kiểu dáng viền đã định sẵn				2002-02-02 02:02:02
8415helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3155388	3			0	vi	Chọn đối tượng cho đó bạn muốn xác định viền.				2002-02-02 02:02:02
8416helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3149578	4			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Đối tượng OLE\</emph\> hay thanh công cụ \<emph\>Khung\</emph\> để mở cửa sổ \<emph\>Viền\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
8417helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3159176	6			0	vi	Nhấn vào một của những kiểu dáng viền đã định sẵn. Nó sẽ thay thế kiểu dáng viền hiện thời của đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
8418helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	hd_id3152474	7			0	vi	Đặt kiểu dáng viền riêng				2002-02-02 02:02:02
8419helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3153896	8			0	vi	Chọn những ô bảng bạn muốn sửa đổi.				2002-02-02 02:02:02
8420helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3156344	9			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - (object name) – Viền\</item\>.\<br/\>Thay thế (tên đối tượng) với tên thực của loại đối tượng bạn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
8421helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3148797	11			0	vi	Trong vùng \<emph\>Tự xác định\</emph\>, chọn những cạnh bạn muốn thấy trong bố trí chung. Nhấn vào cạnh trong ô xem thử để chọn hay bỏ chọn nó.				2002-02-02 02:02:02
8422helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3152933	12			0	vi	Trong vùng \<emph\>Đường\</emph\>, chọn một kiểu dáng và màu của đường cho kiểu dáng viền đã chọn. Thiết lập này sẽ áp dụng cho mọi đường viền được đại diện bởi kiểu dáng viền đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
8423helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3125865	13			0	vi	Lặp lại hai bước cuối cùng cho mỗi cạnh của viền.				2002-02-02 02:02:02
8424helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3150447	14			0	vi	Trong vùng \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\>, chọn khoảng cách giữa đường viền và nội dung trang.				2002-02-02 02:02:02
8425helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_object.xhp	0	help	par_id3154908	15			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng các thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
8426helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt Vị trí Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
8427helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	bm_id3147828				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng;tùy chọn neo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt vị trí;đối tượng (nét dẫn)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>neo;tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung;tùy chọn neo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh;tùy chọn neo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt vào giữa;ảnh trên trang HTML\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8428helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	hd_id3147828	45			0	vi	\<variable id=\"anchor_object\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/anchor_object.xhp\" name=\"Đặt Vị trí Đối tượng\"\>Đặt Vị trí Đối tượng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8429helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3147251	46			0	vi	Bạn có thể sử dụng neo để đặt vị trí của đối tượng, đồ họa hay khung trong tài liệu. Mục thả neo thì còn lại tại chỗ, hoặc di chuyển khi bạn sửa đổi tài liệu. Có sẵn những tùy chọn neo này:				2002-02-02 02:02:02
8430helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145599	47			0	vi	Thả neo				2002-02-02 02:02:02
8431helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145622	48			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
8432helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145650	49			0	vi	Dạng ký tự				2002-02-02 02:02:02
8433helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3151181	50			0	vi	Neo lại món đã lựa chọn như một ký tự trong văn bản đang biên soạn. Nếu chiều cao của món lựa chọn cao hơn phông chữ hiện hành, chiều cao của dòng văn bản sẽ được tăng lên.				2002-02-02 02:02:02
8434helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_idN10674				0	vi	Nếu muốn đặt một tấm ảnh ở giữa một trang HTML,  1) lồng vào ảnh, 2) neo lại nó « dạng ký tự », 3) đặt định dạng của đoạn văn bản vào giữa.				2002-02-02 02:02:02
8435helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3151212	51			0	vi	Vào ký tự				2002-02-02 02:02:02
8436helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3151235	52			0	vi	Gắn món đã lựa chọn với một ký tự cụ thể.				2002-02-02 02:02:02
8437helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3155071	53			0	vi	Vào đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
8438helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3155094	54			0	vi	Neo mục đã chọn vào đoạn văn hiện hành.				2002-02-02 02:02:02
8439helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3155122	55			0	vi	Vào trang				2002-02-02 02:02:02
8440helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3155144	56			0	vi	Neo mục đã chọn vào trang hiện hành.				2002-02-02 02:02:02
8441helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145674	57			0	vi	Vào khung				2002-02-02 02:02:02
8442helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145697	58			0	vi	Gắn món đã lựa chọn với khung bao quanh.				2002-02-02 02:02:02
8443helpcontent2	source\text\swriter\guide\anchor_object.xhp	0	help	par_id3145715	59			0	vi	Mỗi lần bạn chèn vào một đối tượng, hình, hoặc khung, một biểu tượng hình neo sẽ xuất hiện ở vị trí mà vật chèn vào đã thả neo. Bạn có thể thay đổi vị trí của một vật đã thả neo bằng cách kéo nó đến một vị trí khác. Để thay đổi các thuộc tính neo của một vật, ấn-phải vào vật rồi lựa một tùy chọn từ trình đơn con \<emph\>Neo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8444helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi Cấp Phác thảo của Danh sách Đánh số và Điểm chấm				2002-02-02 02:02:02
8445helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	bm_id3145078				0	vi	\<bookmark_value\>cột tab; chèn vào danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số; thay đổi cấp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;thay đổi cấp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấp;thay đổi cấp phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chấm điểm;thay đổi cấp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hạ thấp cấp phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nâng cấp phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;cấp phác thảo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8446helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	hd_id3145078	6			0	vi	\<variable id=\"insert_tab_innumbering\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_tab_innumbering.xhp\" name=\"Thay đổi Cấp Phác thảo của Danh sách Đánh số và Điểm chấm\"\>Thay đổi Cấp Phác thảo của Danh sách Đánh số và Điểm chấm\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8447helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	par_id3155909	5			0	vi	Để di chuyển một đoạn văn kiểu đánh số hay chấm điểm xuống một bậc của phác thảo, nhấn vào đầu của đoạn văn, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8448helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	par_id3155859	7			0	vi	Để di chuyển một đoạn văn kiểu đánh số hay chấm điểm lên một bậc của phác thảo, nhấn vào đầu của đoạn văn, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8449helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_tab_innumbering.xhp	0	help	par_id3153403	8			0	vi	Để chèn một khoảng cách Tab giữa số thứ tự hay chấm điểm và thân của đoạn văn, nhấn vào đầu của đoạn văn, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab.				2002-02-02 02:02:02
8450helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi Mẫu Mặc định				2002-02-02 02:02:02
8451helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	bm_id3155913				0	vi	\<bookmark_value\>mẫu mặc định; xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; mẫu mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản;mẫu mặc định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8452helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	hd_id3155913	28			0	vi	\<variable id=\"template_default\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/template_default.xhp\" name=\"Thay đổi Mẫu Mặc định\"\>Thay đổi Mẫu Mặc định\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8453helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3145569	68			0	vi	Mẫu mặc định thì chứa thông tin định dạng mặc định cho các tài liệu văn bản mới. Bạn cũng có thể tạo một mẫu mới để sử dụng làm mẫu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
8454helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	hd_id6414990				0	vi	Tạo một mẫu mặc định				2002-02-02 02:02:02
8455helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3149838	102			0	vi	Tạo một tài liệu, và thêm nội dung và các kiểu dáng định dạng bạn muốn.				2002-02-02 02:02:02
8456helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3156101	113			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8457helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3149283	106			0	vi	Trong hộp \<emph\>Mẫu mới\</emph\>, gõ tên cho mẫu mới.				2002-02-02 02:02:02
8458helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3153409	114			0	vi	Trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Phân loại\</item\>               \<emph/\>, chọn "My Templates", rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8459helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3153140	107			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Tập tin > Mẫu > Tổ chức\"\>\<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8460helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3149970	105			0	vi	Nhấn-phải vào mẫu bạn đã tạo, sau đó chọn mục \<emph\>Đặt làm mẫu mặc định\</emph\> trong trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
8461helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3149620	115			0	vi	Bấm nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8462helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	hd_id3149867	109			0	vi	Để đặt lại mẫu mặc định:				2002-02-02 02:02:02
8463helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3145102	110			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Tập tin > Mẫu > Tổ chức\"\>\<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8464helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_default.xhp	0	help	par_id3156245	112			0	vi	Bấm nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8465helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm trong khi gõ				2002-02-02 02:02:02
8466helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	bm_id3147407				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số; danh sách trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chấm điểm mục;tạo trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;tự động đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đánh số; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm điểm mục; tự động dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đặt chấm điểm mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; tự động đánh số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8467helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	hd_id3147407	26			0	vi	\<variable id=\"auto_numbering\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/auto_numbering.xhp\" name=\"Tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm ngay khi gõ\"\>Tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm ngay khi gõ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8468helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3155525	16			0	vi	$[officename] có thể tạo phác thảo đánh số hay chấm điểm một cách tự động trong khi bạn gõ.				2002-02-02 02:02:02
8469helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	hd_id3154243	28			0	vi	Để hiệu lực chức năng tự động đánh số và chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
8470helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3152830	29			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>, nhắp vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Các tùy chọn\</item\>, rồi chọn “Áp dụng đánh số - biểu tượng”.				2002-02-02 02:02:02
8471helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3152867	30			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Tự động Định dạng\</emph\>, và đảm bảo rằng mục \<emph\>Trong khi gõ\</emph\> đã được chọn.				2002-02-02 02:02:02
8472helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id2357860				0	vi	Tùy chọn tự động đánh số chỉ được áp dụng cho đoạn văn được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ».				2002-02-02 02:02:02
8473helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	hd_id3152897	21			0	vi	Để tạo danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm trong khi gõ				2002-02-02 02:02:02
8474helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3147773	22			0	vi	Gõ ký tự « 1. », « i. » hay « I. » để bắt đầu tạo danh kiểu sách đánh số. Gõ dấu sao « * » hay dấu gạch « - » để bắt đầu tạo danh sách kiểu chấm điểm. Cũng có thể gõ dấu ngoặc đóng sau con số, v.d. « 1) » hay « i) ».				2002-02-02 02:02:02
8475helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3147794	23			0	vi	Sau khi gõ ký tự bắt đầu tạo danh sách, gõ một dấu cách, sau đó gõ văn bản của mục danh sách đó. Gõ xong thì bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Mục sau tự động hiển thị con số hay chấm điểm kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
8476helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3147814	31			0	vi	Gõ xong toàn danh sách thì bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> lần nữa, để kết thúc tạo danh sách.				2002-02-02 02:02:02
8477helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3147287	25			0	vi	Bạn cũng có thể bắt đầu danh sách kiểu đánh số bằng bất cứ con số nào. Vậy danh sách đánh số có thể bắt đầu với « 2. » hay « 17) » hay « 1003. ». Các mục khác sẽ theo sau.				2002-02-02 02:02:02
8478helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_numbering.xhp	0	help	par_id3154083	27			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\"\>Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8479helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Phạm vi Số				2002-02-02 02:02:02
8480helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	bm_id3149695				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số;trích dẫn/mục tương tự\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8481helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	hd_id3149695	36			0	vi	\<variable id=\"number_sequence\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/number_sequence.xhp\" name=\"Xác định Phạm vi Số\"\>Xác định Phạm vi Số\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8482helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3155918	37			0	vi	Bạn có thể tự động đánh số các mục tương tự, như đoạn trích dẫn, trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8483helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3149829	38			0	vi	Gõ đoạn văn bản cho đó bạn muốn đánh số, v.d. "Trích dẫn số".				2002-02-02 02:02:02
8484helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3155048	39			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Trường - Khác\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Biến\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8485helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3156240	40			0	vi	Nhắp "Phạm vi số" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8486helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3153363	61			0	vi	Đánh "Quotation" trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8487helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3153387	62			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8488helpcontent2	source\text\swriter\guide\number_sequence.xhp	0	help	par_id3155886	41			0	vi	Nhấn vào \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8489helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo và Áp dụng Kiểu dáng Trang				2002-02-02 02:02:02
8490helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	bm_id7071138				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;tạo và áp dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;kiểu dáng trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;cho trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8491helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	hd_id3155182	1			0	vi	\<variable id=\"pagestyles\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/pagestyles.xhp\" name=\"Tạo và Áp dụng Kiểu dáng Trang\"\>Tạo và Áp dụng Kiểu dáng Trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8492helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3149846	10			0	vi	$[officename] sử dụng kiểu dáng trang để xác định bố trí của trang, gồm có hướng, nền, lề, phần đầu/chân và cột văn bản của trang. Để sửa đổi bố trí của một trang nào đó trong tài liệu, bạn cần phải tạo và áp dụng vào trang một kiểu dáng trang riêng.				2002-02-02 02:02:02
8493helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_idN1071A				0	vi	 \<embedvar href=\"text/swriter/guide/pageorientation.xhp#pageorientation\"/\> 				2002-02-02 02:02:02
8494helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_idN10722				0	vi	 \<embedvar href=\"text/swriter/guide/pagebackground.xhp#pagebackground\"/\> 				2002-02-02 02:02:02
8495helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	hd_id3156109	11			0	vi	Để xác định kiểu dáng trang mới:				2002-02-02 02:02:02
8496helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3153411	3			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Kiểu dáng và khuôn dạng\</item\>               \<emph\>.\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
8497helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3153133	12			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8498helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3149641	13			0	vi	Trong danh sách các kiểu dáng trang, nhấn-phải vào mục thích hợp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8499helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3149614	14			0	vi	Trên thẻ \<emph\>Tổ chức\</emph\>, gõ tên vào hộp \<emph\>Tên\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8500helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3145110	15			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8501helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3154252	20			0	vi	Đặt các tùy chọn bố trí cho trang trên những thẻ khác nhau của hộp thoại, rồi nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8502helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	hd_id3154851	21			0	vi	Để áp dụng kiểu dáng trang:				2002-02-02 02:02:02
8503helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3154873	22			0	vi	Nhấn vào trang cho đó bạn muốn áp dụng kiểu dáng trang.				2002-02-02 02:02:02
8504helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3155888	23			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Kiểu dáng và khuôn dạng\</item\>, rồi nhấn vào biểu tượng\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng trang\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8505helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3148685	24			0	vi	Nhấn đôi vào một tên trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
8506helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	hd_id3148701	18			0	vi	Để áp dụng kiểu dáng trang cho trang mới:				2002-02-02 02:02:02
8507helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3147122	4			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn trang mới bắt đầu.				2002-02-02 02:02:02
8508helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3150210	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8509helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3150235	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Ngắt trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8510helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3150939	19			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>, chọn kiểu dáng trang mà bạn muốn áp dụng cho trang tiếp sau ngắt trang chủ động.				2002-02-02 02:02:02
8511helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagestyles.xhp	0	help	par_id3150965	25			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8512helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng Con Trỏ Trực Tiếp				2002-02-02 02:02:02
8513helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	bm_id3155178				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; con trỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gõ văn bản bằng con trỏ trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ trực tiếp; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi bằng con trỏ trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ;con trỏ trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập;con trỏ trực tiếp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8514helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	hd_id3155178	24			0	vi	\<variable id=\"text_direct_cursor\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_direct_cursor.xhp\" name=\"Dùng Con Trỏ Trực Tiếp\"\>Dùng Con Trỏ Trực Tiếp\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8515helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_id3155908	25			0	vi	Con trỏ trực tiếp thì cho phép bạn gõ văn bản vào bất cứ nơi nào trên trang.				2002-02-02 02:02:02
8516helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN106A3				0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Con trỏ Trực tiếp\</emph\> \<image id=\"img_id3149846\" src=\"res/commandimagelist/sc_shadowcursor.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149846\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
8517helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Nhấn vào chỗ còn rảnh trong tài liệu văn bản. Con trỏ sẽ thay đổi để phản ánh tình trạng chỉnh canh sẽ được áp dụng cho văn bản bạn gõ vào.				2002-02-02 02:02:02
8518helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN106C8				0	vi	\<image id=\"img_id5471987\" src=\"res/helpimg/dircursleft.png\" width=\"3.7mm\" height=\"8.2mm\"\>\<alt id=\"alt_id5471987\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
8519helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN106E4				0	vi	\<image id=\"img_id5730253\" src=\"res/helpimg/dircurscent.png\" width=\"6.09mm\" height=\"8.2mm\"\>\<alt id=\"alt_id5730253\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> Giữa				2002-02-02 02:02:02
8520helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN10700				0	vi	\<image id=\"img_id6953622\" src=\"res/helpimg/dircursright.png\" width=\"3.97mm\" height=\"8.2mm\"\>\<alt id=\"alt_id6953622\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
8521helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_direct_cursor.xhp	0	help	par_idN1071D				0	vi	Gõ văn bản. %PRODUCTNAME sẽ tự động chèn số dòng trắng cần thiết, và (nếu tùy chọn được bật) các dấu cách và cột Tab.				2002-02-02 02:02:02
8522helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Chỉ mục theo Thứ tự abc				2002-02-02 02:02:02
8523helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	bm_id3155911				0	vi	\<bookmark_value\>tập tin mục lục;chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục; chỉ mục theo thứ tự abc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục theo thứ tự abc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8524helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	hd_id3155911	24			0	vi	\<variable id=\"indices_index\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_index.xhp\" name=\"Tạo Chỉ mục theo Thứ tự abc\"\>Tạo Chỉ mục theo Thứ tự abc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8525helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3154233	25			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
8526helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3154252	26			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8527helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3155884	31			0	vi	Trên thẻ \<emph\>Chỉ mục/bảng\</emph\>, chọn mục « Chỉ mục abc » trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8528helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3147114	36			0	vi	Nếu bạn muốn dùng một tập tin phù hợp, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin phù hợp\</item\> trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn\</item\>               \<emph/\>, nhấn nút \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin\</item\>, rồi tìm một tập tin đã có hoặc tạo một tập tin phù hợp mới.				2002-02-02 02:02:02
8529helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3150223	28			0	vi	Đặt các tùy chọn định dạng cho chỉ mục, hoặc trên thẻ hiện tại, hoặc trên bất cứ thẻ khác nào của hộp thoại này. Chẳng hạn, nếu bạn muốn thấy tiêu đề chữ một trong chỉ mục, nhấn vào thẻ \<emph\>Mục nhập\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Dấu tách abc\</emph\>. Để sửa đổi định dạng của cấp trong chỉ mục, nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
8530helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3150946	27			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8531helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3150502	37			0	vi	Để cập nhật chỉ mục, nhấn-phải vào chỉ mục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cập nhật chỉ mục/bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8532helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_index.xhp	0	help	par_id3152760	38			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04120250.xhp\" name=\"Tạo tập tin mục lục\"\>Tạo tập tin mục lục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8533helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	tit				0	vi	In Cuốn Sách Mỏng				2002-02-02 02:02:02
8534helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	bm_id6743064				0	vi	\<bookmark_value\>in; cuốn sách mỏng riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ra cuốn sách nhỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuốn sách mỏng; in ra từng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8535helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<variable id=\"print_brochure\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/print_brochure.xhp\"\>In Cuốn Sách Mỏng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8536helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Bạn có khả năng in ra tài liệu Writer theo định dạng cuốn sách mỏng hay cuốn sách nhỏ. Tức là Writer in ra hai trang trên mỗi mặt giấy: gấp lại giấy thì đọc tài liệu như một cuốn sách.				2002-02-02 02:02:02
8537helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN106DE				0	vi	Khi bạn tạo một tài liệu nên in ra theo định dạng cuốn sách mỏng, hãy đặt hướng nằm dọc cho mọi trang. Writer sẽ áp dụng bố trí sách mỏng khi bạn in ra tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8538helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	Để in ra sách mỏng				2002-02-02 02:02:02
8539helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8540helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN106B6				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>In\</emph\>, nhấn vào \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8541helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN1070E				0	vi	Trong hộp thoại thuộc tính về máy tính, đặt hướng giấy thành « Nằm ngang ».				2002-02-02 02:02:02
8542helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_id8947416				0	vi	Nếu máy tính có khả năng in ra hai chiều, và vì cuốn sách mỏng luôn luôn in ra theo chế độ nằm ngang, bạn nên hiệu lực tùy chọn "duplex - short edge" (hai chiều - cạnh ngẵn) trong hộp thoại thiết lập máy tính.				2002-02-02 02:02:02
8543helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN10740				0	vi	Đối với máy tính tự động in trên cả hai mặt giấy, ghi rõ có nên in ra trang bên trái và trang bên phải.				2002-02-02 02:02:02
8544helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN10630				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8545helpcontent2	source\text\swriter\guide\print_brochure.xhp	0	help	par_idN106EA				0	vi	%PRODUCTNAME in các trang sai thứ tự thì mở lại hộp thoại \<emph\>Tùy chọn Máy in\</emph\>, chọn mục \<emph\>Ngược lại\</emph\>, sau đó in tài liệu lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
8546helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	tit				0	vi	Số Thứ Tự Trang 				2002-02-02 02:02:02
8547helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	bm_id5918759				0	vi	\<bookmark_value\>số thứ tự trang;chèn/xác định/định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;đánh số trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự trang đầu tiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;số thứ tự trang đầu tiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;số thứ tự trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8548helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id413830				0	vi	\<variable id=\"pagenumbers\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/pagenumbers.xhp\" name=\"Số Thứ Tự Trang\"\>Số Thứ Tự Trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8549helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id1617175				0	vi	Trong chương trình Writer, số thứ tự trang là một trường bạn có thể chèn vào văn bản.				2002-02-02 02:02:02
8550helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id6091494				0	vi	Chèn số trang				2002-02-02 02:02:02
8551helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id8611102				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Số thứ tự trang\</emph\> để chèn số thứ tự trang ở vị trí con trỏ hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
8552helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id6604510				0	vi	Nếu bạn thấy chuỗi « Số thứ tự trang » thay cho số thật, chọn lệnh \<emph\>Xem > Tên trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8553helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id2678914				0	vi	Tuy nhiên, vị trí của những trường này sẽ thay đổi khi bạn tham hay gỡ bỏ văn bản. Vì vậy tốt nhất khi chèn trường số thứ tự trang vào phần đầu/chân trang ở cùng vị trí và xuất hiện trên mọi trang.				2002-02-02 02:02:02
8554helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id614642				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đầu trang > [tên kiểu dáng trang]\</emph\> hay \<emph\>Chèn > Chân trang > [tên kiểu dáng trang]\</emph\> để thêm phần đầu trang hay chân trang vào mọi trang có Kiểu dáng Trang hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
8555helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id2551652				0	vi	Bắt đầu từ một số trang đã định				2002-02-02 02:02:02
8556helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id6111941				0	vi	Có lẽ bạn muốn điều khiển thêm chức năng đánh số trang. Chẳng hạn, bạn đang viết một tài liệu văn bản nên bắt đầu trên trang số 12.				2002-02-02 02:02:02
8557helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id5757621				0	vi	Nhấn vào đoạn văn đầu tiên của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8558helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id2632831				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Luồng văn bản\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8559helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4395275				0	vi	Trong vùng \<emph\>Ngắt\</emph\>, bật tùy chọn \<emph\>Chèn\</emph\>. Bật tùy chọn \<emph\>Dùng kiểu dáng trang\</emph\> chỉ để có khả năng đặt \<emph\>Số thứ tự trang\</emph\> riêng. Sau đó, nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8560helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id1654408				0	vi	Số thứ tự trang mới là thuộc tính của đoạn văn đầu tiên trên trang.				2002-02-02 02:02:02
8561helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id7519150				0	vi	Định dạng kiểu dáng số trang				2002-02-02 02:02:02
8562helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id9029206				0	vi	Chẳng hạn, bạn muốn đánh số trang dùng chữ số La mã nhỏ : i, ii, iii, iv ...				2002-02-02 02:02:02
8563helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id3032319				0	vi	Nhấn đôi đúng trước trường số thứ tự trang. Hộp thoại \<emph\>Sửa trường\</emph\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
8564helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id9139378				0	vi	Chọn định dạng số, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8565helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id5051728				0	vi	Sử dụng kiểu dáng số thứ tự trang khác nhau				2002-02-02 02:02:02
8566helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id1558885				0	vi	Chẳng hạn, bạn muốn đánh số một số trang trong tài liệu dùng kiểu dáng chữ số La mã, sau đó đánh số các trang sau bằng kiểu dáng khác.				2002-02-02 02:02:02
8567helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id1541184				0	vi	Trong chương trình Writer, bạn cần sử dụng Kiểu dáng Trang khác nhau. Kiểu dáng trang thứ nhất có phần chân trang chứa một trường số thứ tự trang được định dạng theo chữ số La mã. Kiểu dáng trang kế tiếp có phần chân trang có một trường số thứ tự trang được định dạng bằng cách khác.				2002-02-02 02:02:02
8568helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id18616				0	vi	Hai Kiểu dáng trang phải bị phân cách bằng chỗ ngắt trang. Trong Writer, bạn có thể ngắt trang một cách tự động hay thủ công.				2002-02-02 02:02:02
8569helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id6138492				0	vi	Chỗ \<emph\>tự động ngắt trang\</emph\> sẽ xuất hiện ở cuối trang khi Kiểu dáng trang có « Kiểu dáng kế » khác.				2002-02-02 02:02:02
8570helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id291451				0	vi	Chỗ \<emph\>ngắt trang tự làm\</emph\> có thể được áp dụng khi thay đổi kiểu dáng trang hay không. Chức năng này không phụ thuộc vào kiểu dáng trang.				2002-02-02 02:02:02
8571helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id3341776				0	vi	Chỉ hãy bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\> để ngắt trang, không cần thay đổi kiểu dáng.				2002-02-02 02:02:02
8572helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id5947141				0	vi	Cũng có thể chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</emph\> để tự ngắt trang khi thay đổi kiểu dáng, khi không thay đổi kiểu dáng trang, hay khi thay đổi số thứ tự trang. Lệnh này thì cung cấp nhiều tùy chọn hơn.				2002-02-02 02:02:02
8573helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id1911679				0	vi	Phụ thuộc vào tài liệu, bạn có thể chọn phương pháp ngắt trang thích hợp. Nếu toàn tài liệu có cùng kiểu dáng, trừ trang tựa đề, bạn có thể sử dụng phương pháp tự động:				2002-02-02 02:02:02
8574helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id9364909				0	vi	Để áp dụng kiểu dáng khác cho trang đầu				2002-02-02 02:02:02
8575helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4473403				0	vi	Nhấn vào trang đầu của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8576helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4313791				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
8577helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4331797				0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8578helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id4191717				0	vi	Nhấn đôi vào kiểu dáng « Trang đầu ».				2002-02-02 02:02:02
8579helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id2318796				0	vi	Sau đó, trang tựa đề của tài liệu có kiểu dáng « Trang đầu », và các trang sau tự động nhận kiểu dáng « Mặc định ».				2002-02-02 02:02:02
8580helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id399182				0	vi	Vậy bạn có thể chèn phần chân trang chỉ vào kiểu dáng trang « Mặc định », chẳng hạn, hoặc chèn phần chân trang vào cả hai kiểu dáng trang, còn có trường số thứ tự trang theo định dạng khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
8581helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	hd_id5298318				0	vi	Để tự chèn kiểu dáng trang khác				2002-02-02 02:02:02
8582helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id7588732				0	vi	Nhấn vào đầu của đoạn văn đầu tiên trên trang nên có kiểu dáng trang khác.				2002-02-02 02:02:02
8583helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id95828				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỗ ngắt tự làm\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Chèn chỗ ngắt\</emph\> sẽ xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
8584helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id3496200				0	vi	Trong hộp danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>, chọn một kiểu dáng trang. Bạn cũng có thể  đặt một số thứ tự trang mới. Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8585helpcontent2	source\text\swriter\guide\pagenumbers.xhp	0	help	par_id7599108				0	vi	Kiểu dáng trang đã chọn sẽ được sử dụng kể từ đoạn văn hiện tại đến chỗ ngắt trang kế tiếp cũng thuộc về kiểu dáng trang. Có lẽ bạn cần phải tạo kiểu dáng trang mới trước tiên.				2002-02-02 02:02:02
8586helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt hoạ Văn bản				2002-02-02 02:02:02
8587helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	bm_id3151182				0	vi	\<bookmark_value\>hoạt họa văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng; hoạt họa văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt họa;văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8588helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	hd_id3151182	17			0	vi	\<variable id=\"text_animation\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/text_animation.xhp\" name=\"Hoạt hoạ Văn bản\"\>Hoạt hoạ Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8589helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	par_id3145080	18			0	vi	Bạn chỉ có khả năng hoạt họa văn bản nằm bên trong một đối tượng vẽ (v.d. hình chữ nhật, đường hay đối tượng văn bản). Chẳng hạn, vẽ hình chữ nhật, rồi nhấn đôi vào hình và gõ chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
8590helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	par_id3149811	19			0	vi	Chọn đối tượng vẽ chứa chuỗi bạn muốn hoạt hoạ.				2002-02-02 02:02:02
8591helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	par_id3155178	20			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Đối tượng - Thuộc tính văn bản\</item\>, rồi nhấn vào tab\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Hoạt hình văn bản\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8592helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	par_id3149819	21			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Hiệu ứng\</item\>               \<emph/\>, chọn hoạt hình mà bạn muốn.				2002-02-02 02:02:02
8593helpcontent2	source\text\swriter\guide\text_animation.xhp	0	help	par_id3145786	22			0	vi	Đặt các thuộc tính của hiệu ứng, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8594helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn Bảng, Hàng và Cột				2002-02-02 02:02:02
8595helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	bm_id7693411				0	vi	\<bookmark_value\>chọn;bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột;chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8596helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	\<variable id=\"table_select\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_select.xhp\"\>Chọn Bảng, Hàng và Cột\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8597helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	Bạn có thể chọn một bảng trong tài liệu văn bản bằng bàn phím hay con chuột.				2002-02-02 02:02:02
8598helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Để chọn bảng bằng bàn phím, di chuyển con trỏ vào bảng, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A đến khi mọi ô được chọn.				2002-02-02 02:02:02
8599helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	par_idN10633				0	vi	Để chọn bảng bằng con chuột, di chuyển con trỏ chuột vào vi trí đúng bên trên và bên trái bảng. Con trỏ chuột sẽ trở thành mũi tên chéo. Nhấn chuột để chọn bảng.				2002-02-02 02:02:02
8600helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_select.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	Để chọn một hàng hay cột bằng con chuột, di chuyển con trỏ chuột vào vi trí đúng bên trái hàng hay bên trên cột. Con trỏ chuột sẽ trở thành mũi tên. Nhấn chuột để chọn hàng hay cột.				2002-02-02 02:02:02
8601helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính qua bảng				2002-02-02 02:02:02
8602helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	bm_id3154248				0	vi	\<bookmark_value\>tính toán; gối qua nhiều bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;tính gối qua\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8603helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	hd_id3154248	11			0	vi	\<variable id=\"calculate_multitable\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate_multitable.xhp\" name=\"Tính qua bảng\"\>Tính qua bảng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8604helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147773	12			0	vi	Bạn có khả năng chạy phép tính mà hoạt động qua nhiều bảng trong cùng tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
8605helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147795	13			0	vi	Mở một tài liệu văn bản, chèn hai bảng, và gõ số vào vài ô của mỗi bảng.				2002-02-02 02:02:02
8606helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147815	14			0	vi	Để con trỏ vào một ô rỗng của một của hai bảng.				2002-02-02 02:02:02
8607helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147833	16			0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8608helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147228	17			0	vi	Trong mục \<item type=\"menuitem\"\>Thanh công thức\</item\>, nhập hàm mà bạn muốn thực hiện, ví dụ, \<item type=\"literal\"\>=SUM\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8609helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147254	18			0	vi	Nhấn vào ô chứa số, bấm nút dấu cộng (+), sau đó nhấn vào ô khác chứa số.				2002-02-02 02:02:02
8610helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_multitable.xhp	0	help	par_id3147274	19			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8611helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	tit				0	vi	In theo Thứ tự Ngược lại				2002-02-02 02:02:02
8612helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	bm_id3149688				0	vi	\<bookmark_value\>thứ tự;in theo thứ tự ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; thứ tự ngược\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8613helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	hd_id3149688	1			0	vi	\<variable id=\"printing_order\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/printing_order.xhp\" name=\"In theo Thứ tự Ngược lại\"\>In theo Thứ tự Ngược lại\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8614helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	par_id3155854	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8615helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	par_id3149836	5			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8616helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	par_id3153418	7			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8617helpcontent2	source\text\swriter\guide\printing_order.xhp	0	help	par_id3149616	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\" name=\"In ấn\"\>In ấn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8618helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	tit				0	vi	Tắt Tự động Sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
8619helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	bm_id3154250				0	vi	\<bookmark_value\>tắt chức năng tự động sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản;tắt chức năng tự động sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;chuyển đổi sang chữ thường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;chuyển đổi sang chữ thường đằng sau dấu chấm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trích dẫn;tự động thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ;bật/tắt tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường;bật/tắt tự động vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch dưới;nhanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; bật/tắt tự động vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt tự động thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi;tắt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8620helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3147812	16			0	vi	\<variable id=\"auto_off\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/auto_off.xhp\" name=\"Turning Off AutoFormat and AutoCorrect\"\>Tắt chức năng Tự động Định dạng và Tự động Sửa lỗi\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8621helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3147833	2			0	vi	Mặc định là $[officename] tự động sửa nhiều lỗi gõ thường làm, và tự động áp dụng định dạng trong khi bạn gõ. 				2002-02-02 02:02:02
8622helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_idN1081B				0	vi	Để hủy bước tự động sửa lỗi hay gõ xong một cách nhanh chóng, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z. 				2002-02-02 02:02:02
8623helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_idN10846				0	vi	Để tắt phần lớn tính năng Tự động Định dạng, từ \<emph\>Định dạng - Tự động Định dạng - Trong khi gõ\</emph\>, bỏ không chọn checkbox.				2002-02-02 02:02:02
8624helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3147251	12			0	vi	Để gỡ bỏ một từ nào đó khỏi danh sách Tự động Sửa lỗi:				2002-02-02 02:02:02
8625helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3145596	23			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8626helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3145620	15			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\>, chọn cặp từ bạn muốn gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
8627helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3145645	24			0	vi	Nhắp vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8628helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3145668	4			0	vi	Để chấm dứt thay thế dấu trích dẫn:				2002-02-02 02:02:02
8629helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3151196	6			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>				2002-02-02 02:02:02
8630helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3151220	7			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8631helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3151245	25			0	vi	Bỏ chọn (các) hộp kiểm “Thay thế”.				2002-02-02 02:02:02
8632helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3155076	8			0	vi	Để chấm dứt viết hoa chữ đầu của câu :				2002-02-02 02:02:02
8633helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155099	10			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>				2002-02-02 02:02:02
8634helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155123	11			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8635helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155148	26			0	vi	Bỏ chọn hộp kiểm \<emph\>Viết hoa chữ đầu của câu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8636helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3155401	17			0	vi	Để chấm dứt vẽ đường khi bạn gõ ba ký tự trùng:				2002-02-02 02:02:02
8637helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155415	22			0	vi	$[officename] sẽ tự động vẽ một đường thẳng khi bạn gõ ba lần một của những ký tự theo đây, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>: - _ = * ~ #				2002-02-02 02:02:02
8638helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155439	19			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>				2002-02-02 02:02:02
8639helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155463	20			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8640helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn trường ngày tháng cố định hay thay đổi				2002-02-02 02:02:02
8641helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	bm_id5111545				0	vi	\<bookmark_value\>chèn;trường ngày tháng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng;chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường ngày tháng;cố định/thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng thay đổi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8642helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	hd_id3155165	1			0	vi	\<variable id=\"fields_date\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/fields_date.xhp\" name=\"Chèn trường ngày tháng cố định hay thay đổi\"\>Chèn trường ngày tháng cố định hay thay đổi\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8643helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	par_id3154491	2			0	vi	Bạn có thể chèn ngày tháng hiện thời theo định dạng trường sẽ cập nhật mỗi lần bạn mở tài liệu, hoặc trường sẽ không cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
8644helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	par_id3147679	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Trường > Khác\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Tài liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8645helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	par_id3153415	5			0	vi	Nhấn “Ngày giờ” trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\> rồi làm tiếp:				2002-02-02 02:02:02
8646helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	par_id3155602	6			0	vi	Để chèn ngày tháng như một trường có cập nhật mỗi lần mở tài liệu, nhấn “Ngày” trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Chọn\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8647helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_date.xhp	0	help	par_id3154241	4			0	vi	Để chèn ngày tháng như một trường sẽ không cập nhật, nhấn “Ngày (cố định)” trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Chọn\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8648helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	tit				0	vi	Truy vấn Dữ liệu Người dùng trong Trường hay Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
8649helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	bm_id3153398				0	vi	\<bookmark_value\>trường; dữ liệu người dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu người dùng; truy vấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều kiện; trường dữ liệu người dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;văn bản khỏi người dùng riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; ẩn khỏi người dùng riêng, với điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến người dùng trong điều kiện / trường\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8650helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	hd_id3153398	59			0	vi	\<variable id=\"fields_userdata\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/fields_userdata.xhp\" name=\"Truy vấn Dữ liệu Người dùng trong Trường hay Điều kiện\"\>Truy vấn Dữ liệu Người dùng trong Trường hay Điều kiện\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8651helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3154239	60			0	vi	Bạn có khả năng truy cập và so sánh một số dữ liệu người dùng của điều kiện hay trường. Chẳng hạn, bạn có thể so sánh dữ liệu bằng những toán tử này:				2002-02-02 02:02:02
8652helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3155889	94			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
8653helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147110	95			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
8654helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3150508	96			0	vi	== hay EQ				2002-02-02 02:02:02
8655helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3150531	97			0	vi	bằng				2002-02-02 02:02:02
8656helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3150725	98			0	vi	!= hay NEQ				2002-02-02 02:02:02
8657helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3150748	99			0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
8658helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3153167	101			0	vi	Cũng có thể sử dụng điều kiện để ẩn đoạn văn bản riêng trong tài liệu khỏi một người dùng nào đó.				2002-02-02 02:02:02
8659helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3153190	102			0	vi	Trong tài liệu, chọn đoạn văn bản bạn muốn ẩn.				2002-02-02 02:02:02
8660helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145273	103			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Phần\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8661helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145297	104			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Ẩn\</item\>               \<emph/\>, đánh dấu hộp kiểm \<item type=\"menuitem\"\>Ẩn\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8662helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3155533	105			0	vi	Trong hộp \<emph\>Với điều kiện\</emph\>, gõ chuỗi \<emph\>user_lastname == "Nguyễn"\</emph\>, mà « Nguyễn » là họ của người dùng khỏi họ bạn muốn ẩn văn bản. 				2002-02-02 02:02:02
8663helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3155573	107			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó lưu tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8664helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147760	108			0	vi	Tên của phần bị ẩn vẫn hiển thị trong Bộ điều hướng.				2002-02-02 02:02:02
8665helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147777	61			0	vi	Theo đây có danh sách các biến người dùng bạn có thể truy cập khi xác định điều kiện hay trường.				2002-02-02 02:02:02
8666helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147819	62			0	vi	Biến người dùng				2002-02-02 02:02:02
8667helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147218	63			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
8668helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147245	64			0	vi	user_firstname				2002-02-02 02:02:02
8669helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147268	65			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
8670helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145592	66			0	vi	user_lastname				2002-02-02 02:02:02
8671helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145615	67			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
8672helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145642	68			0	vi	user_initials				2002-02-02 02:02:02
8673helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145666	69			0	vi	Tên viết tắt				2002-02-02 02:02:02
8674helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3151200	70			0	vi	user_company				2002-02-02 02:02:02
8675helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3151223	71			0	vi	Công ty				2002-02-02 02:02:02
8676helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3151250	72			0	vi	user_street				2002-02-02 02:02:02
8677helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3152912	73			0	vi	Phố				2002-02-02 02:02:02
8678helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3152940	74			0	vi	user_country				2002-02-02 02:02:02
8679helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3152963	75			0	vi	Quốc gia				2002-02-02 02:02:02
8680helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3152990	76			0	vi	user_zipcode				2002-02-02 02:02:02
8681helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145679	77			0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
8682helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145706	78			0	vi	user_city				2002-02-02 02:02:02
8683helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145729	79			0	vi	Thành phố				2002-02-02 02:02:02
8684helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145756	80			0	vi	user_title				2002-02-02 02:02:02
8685helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3145779	81			0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
8686helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3156284	82			0	vi	user_position				2002-02-02 02:02:02
8687helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3156307	83			0	vi	Chức vụ				2002-02-02 02:02:02
8688helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3156334	84			0	vi	user_tel_work				2002-02-02 02:02:02
8689helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3156357	85			0	vi	Số điện thoại ở chỗ làm				2002-02-02 02:02:02
8690helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3156384	86			0	vi	user_tel_home				2002-02-02 02:02:02
8691helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3149728	87			0	vi	Số điện thoại ở nhà				2002-02-02 02:02:02
8692helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3149756	88			0	vi	user_fax				2002-02-02 02:02:02
8693helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3149778	89			0	vi	Số fax				2002-02-02 02:02:02
8694helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3149806	90			0	vi	user_email				2002-02-02 02:02:02
8695helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147294	91			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
8696helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147321	92			0	vi	user_state				2002-02-02 02:02:02
8697helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147344	93			0	vi	Tỉnh				2002-02-02 02:02:02
8698helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_userdata.xhp	0	help	par_id3147392				0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"Danh sách toán tử\"\>Danh sách toán tử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8699helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Mục Lục				2002-02-02 02:02:02
8700helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	bm_id3147104				0	vi	\<bookmark_value\>mục lục; tạo và cập nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; mục lục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8701helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	hd_id3147104	16			0	vi	\<variable id=\"indices_toc\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_toc.xhp\" name=\"Tạo Mục Lục\"\>Tạo Mục Lục\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8702helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3150942	45			0	vi	Phương pháp tốt nhất để tạo ra mục lục là áp dụng kiểu dáng đoạn văn tiêu đề đã định sẵn, như « Tiêu đề 1 », cho các đoạn văn bạn muốn thấy trong mục lục. Sau khi áp dụng kiểu dáng này, bạn có thể tạo mục lục.				2002-02-02 02:02:02
8703helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	hd_id5876949				0	vi	Chèn một mục lục				2002-02-02 02:02:02
8704helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3150510	17			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn tạo mục lục.				2002-02-02 02:02:02
8705helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3150528	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Chỉ mục và Bảng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/04120211.xhp\" name=\"Chỉ mục/bảng\"\>\<emph\>Chỉ mục/bảng\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8706helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3153746	46			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu\</emph\>, chọn « Mục lục ».				2002-02-02 02:02:02
8707helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3146856	47			0	vi	Bật những tùy chọn đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
8708helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3146872	19			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8709helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3146896	20			0	vi	Nếu bạn muốn dùng một kiểu dáng đoạn khác như một bảng mục lục, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng bổ sung\</item\>            \<emph/\>đánh dấu hộp kiểm trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Tạo từ\</item\>, rồi nhấn (\<item type=\"menuitem\"\>...\</item\>) nút kế sau hộp kiểm. Trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Gán kiểu dáng\</item\>, chọn kiểu dáng trong danh sách, rồi nhắp nút \<item type=\"menuitem\"\>>>\</item\>            \<emph/\>hoặc \<item type=\"menuitem\"\><<\</item\>            \<emph/\>để xác định cấp độ phác thảo cho kiểu dáng đoạn.				2002-02-02 02:02:02
8710helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	hd_id3153148	21			0	vi	Cập nhật mục lục				2002-02-02 02:02:02
8711helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3153161	22			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8712helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3153183	48			0	vi	Nhấn-phải vào mục lục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cập nhật chỉ mục/bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8713helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_toc.xhp	0	help	par_id3147066	44			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cập nhật > Mọi chỉ mục và bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8714helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Thư Mẫu				2002-02-02 02:02:02
8715helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	bm_id3159257				0	vi	\<bookmark_value\>thư liên tiếp\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>thư mẫu\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>trộn thư\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>thư; tạo thư mẫu\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>trợ lí;thư mẫu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8716helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	hd_id3159257	29			0	vi	\<variable id=\"form_letters\"\>\<variable id=\"form_letters_main\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/form_letters_main.xhp\" name=\"Tạo Thư Mẫu\"\>Tạo Thư Mẫu\</link\>\</variable\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8717helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_id3150502	1			0	vi	Để tạo một thư mẫu, bạn cần có tài liệu văn bản chứa các trường dành cho dữ liệu địa chỉ, và cơ sở dữ liệu chứa các địa chỉ. Vì vậy bạn kết hợp hay trộn các dữ liệu địa chỉ với tài liệu văn bản để in ra mỗi thư hoặc gửi nó dạng thư điện tử.				2002-02-02 02:02:02
8718helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_id0805200801132382				0	vi	Nếu tài liệu có định dạng HTML, tất cả các ảnh được nhúng hay liên kết tới sẽ không được gửi cùng email này.				2002-02-02 02:02:02
8719helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/mailmerge00.xhp\"\>Trợ lý trộn thư\</link\> giúp bạn tạo thư theo mẫu.				2002-02-02 02:02:02
8720helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10664				0	vi	Để tạo một thư theo mẫu				2002-02-02 02:02:02
8721helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN1066B				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Trợ lý trộn thư\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8722helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10672				0	vi	Bạn sẽ thấy một hộp thoại \<emph\>trợ lý trộn thư\</emph\>. Dưới đây là ví dụ về một trong các cách khả dĩ để di chuyển qua lại giữa các trang của trợ lý:				2002-02-02 02:02:02
8723helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10676				0	vi	Chọn mục \<emph\>Bắt đầu từ mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8724helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10681				0	vi	Bạn xem hộp thoại \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8725helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	Chọn mục \<item type=\"literal\"\>Thư từ kinh doanh\</item\> trong danh sách bên tái, sau đó chọn mục \<item type=\"literal\"\>Modern letter\</item\> (Thư hiện tại) trong danh sách bên phải. Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để xác nhận sự lựa chọn và đóng hộp thoại \<emph\>Mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\> của Trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
8726helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_id2669759				0	vi	Chọn \<emph\>Thư\</emph\> và nhấn \<emph\>Kế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8727helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN106BD				0	vi	Ở bước kế tiếp của Trợ lý, nhấn vào nút \<emph\>Chọn danh sách địa chỉ\</emph\> để kiểm tra xem bạn đang sử dụng danh sách địa chỉ đúng. Chọn một kiểu khối địa chỉ, khớp các trường dữ liệu nếu cần thiết, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8728helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Theo sau có bước \<emph\>Tạo lời chào\</emph\>. Bỏ chọn mục \<emph\>Chèn lời chào riêng\</emph\>. Trong phần \<emph\>Lời chào chung\</emph\>, chọn lời chào mà bạn muốn xuất hiện ở phần đầu của mọi thư.				2002-02-02 02:02:02
8729helpcontent2	source\text\swriter\guide\form_letters_main.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Nhấn \<emph\>Kế\</emph\>và cuối cùng \<emph\>Kết thúc\</emph\> để tạo tài liệu mẫu				2002-02-02 02:02:02
8730helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu Tài liệu Văn bản bằng Định dạng HTML				2002-02-02 02:02:02
8731helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	bm_id3145087				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; xuất bản theo HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; tạo từ tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo trang chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu lại;theo định dạng HTML\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8732helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	hd_id3145087	1			0	vi	\<variable id=\"send2html\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/send2html.xhp\" name=\"Lưu Tài liệu Văn bản bằng Định dạng HTML\"\>Lưu Tài liệu Văn bản bằng Định dạng HTML\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8733helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3149825	2			0	vi	Bạn có khả năng lưu tài liệu $[officename] Writer theo định dạng HTML, để xem nó trong trình duyệt Web. Cũng có thể gán một chỗ ngắt trang cho một kiểu dáng đoạn văn riêng, để tạo ra một trang HTML riêng mỗi lần kiểu dáng đó xuất hiện trong tài liệu. $[officename] Writer tự động tạo một trang chứa các siêu liên kết đến các trang này.				2002-02-02 02:02:02
8734helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3155922	3			0	vi	Khi bạn lưu tài liệu văn bản theo định dạng HTML, ảnh nào trong tài liệu được lưu theo định dạng JPEG. Tên của tài liệu HTML được thêm dạng tiền tố vào tên của mỗi tập tin đồ họa. Các ảnh JPEG được lưu vào cùng thư mục với tài liệu HTML, mã nguồn của đó chứa các liên kết đến chúng.				2002-02-02 02:02:02
8735helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3155868	5			0	vi	Áp dụng một của những kiểu dáng đoạn văn tiêu đề $[officename] mặc định, thí dụ « Tiêu đề 1 », vào các đoạn văn từ chúng bạn muốn tạo ra một trang HTML mới.				2002-02-02 02:02:02
8736helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3156100	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu HTML\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8737helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3149281	7			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>, chọn kiểu dáng đoạn mà bạn muốn dùng để sinh ra một trang HTML mới.				2002-02-02 02:02:02
8738helpcontent2	source\text\swriter\guide\send2html.xhp	0	help	par_id3153407	9			0	vi	Gõ đường dẫn và tên tập tin cho tài liệu HTML, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8739helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Kiểu dáng từ Tài liệu hay Mẫu Khác				2002-02-02 02:02:02
8740helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	bm_id3145086				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng kiểu dáng; nhập khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; nhập khẩu từ tập tin khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu;kiểu dáng từ tập tin khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;kiểu dáng từ tập tin khác\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8741helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	hd_id3145086	10			0	vi	\<variable id=\"load_styles\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/load_styles.xhp\" name=\"Sử dụng Kiểu dáng từ Tài liệu hay Mẫu Khác\"\>Sử dụng Kiểu dáng từ Tài liệu hay Mẫu Khác\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8742helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_id3154491	11			0	vi	Bạn có thể nhập khẩu vào tài liệu hiện tại kiểu dáng từ tài liệu hay mẫu khác.				2002-02-02 02:02:02
8743helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_id3155910	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để mở cửa sổ\<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8744helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_idN10703				0	vi	Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\> để mở trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
8745helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_idN1070B				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Nạp kiểu dáng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8746helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_id3149632	15			0	vi	Sử dụng các hộp chọn ở dưới hộp thoại để chọn lọc kiểu dáng bạn muốn nhập khẩu. Để thay thế kiểu dáng trong tài liệu hiện tại mà có cùng tên với kiểu dáng bạn sẽ nhập khẩu, bật tùy chọn \<emph\>Ghi đè\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8747helpcontent2	source\text\swriter\guide\load_styles.xhp	0	help	par_id3145098	16			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8748helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Phím tắt (Khả năng Truy cập $[officename] Writer)				2002-02-02 02:02:02
8749helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3151169				0	vi	\<bookmark_value\>bàn phím; khả năng truy cập $[officename] Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khả năng truy cập; $[officename] Writer\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8750helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3151169	1			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/keyboard.xhp\" name=\"Sử dụng Phím tắt (Khả năng Truy cập $[officename] Writer)\"\>Sử dụng Phím tắt (Khả năng Truy cập $[officename] Writer)\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8751helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149685	3			0	vi	Nhấn phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+<ký tự gạch chân> để mở một menu. Trong một menu đã được mở, nhấn ký tự gạch chân để chạy lệnh đó. Ví dụ nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+H để mở thực đơn \<emph\>Chèn\</emph\> và nhấn T để chèn một bảng.				2002-02-02 02:02:02
8752helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155186	4			0	vi	Để mở trình đơn ngữ cảnh (trình đơn tự mở khi bạn nhấn-phải vào tài liệu), bấm \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>. Để đóng trình đơn ngữ cảnh, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8753helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3155918	5			0	vi	Chèn Phần				2002-02-02 02:02:02
8754helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_idN106AA				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Chèn\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8755helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155870	6			0	vi	Nhấn F6 tới khi tiêu điểm đặt trên thanh công cụ \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chuẩn\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8756helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149630	8			0	vi	Bấm phím mũi tên bên phải đến khi biểu tượng \<emph\>Phần\</emph\> được tô sáng.				2002-02-02 02:02:02
8757helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145100	20			0	vi	Bấm phím mũi tên bên dưới, sau đó bấm phím mũi tên bên phải để đặt độ rộng của phần bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
8758helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156237	11			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8759helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156253	19			0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> để đặt con trỏ bên ngoài tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8760helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153367	13			0	vi	Chèn Bảng văn bản				2002-02-02 02:02:02
8761helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153388	14			0	vi	Nhấn F6 tới khi tiêu điểm đặt trên thanh công cụ \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Chuẩn\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8762helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154849	21			0	vi	Bấm phím mũi tên bên phải đến khi biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\> được tô sáng.				2002-02-02 02:02:02
8763helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155872	22			0	vi	Bấm phím mũi tên bên dưới, sau đó sử dụng các phím mũi tên để chọn số cột và hàng bạn muốn tạo trong bảng.				2002-02-02 02:02:02
8764helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155892	24			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8765helpcontent2	source\text\swriter\guide\keyboard.xhp	0	help	par_idN1072C				0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> để đặt con trỏ bên ngoài tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8766helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ				2002-02-02 02:02:02
8767helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	bm_id3145246				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu chủ;thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu phụ;thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu trung ương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu bổ sung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; tài liệu chủ và tài liệu phụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;tài liệu chủ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8768helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	hd_id3145246	4			0	vi	\<variable id=\"globaldoc\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/globaldoc.xhp\"\>Sử dụng Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8769helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3149806				0	vi	Tài liệu chủ cho phép bạn quản lý tài liệu lớn, v.d. cuốn sách có rất nhiều chương. Có thể thấy tài liệu chủ là bộ chứa các tập tin \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer riêng. Tập tin riêng được gọi là tài liệu phụ.				2002-02-02 02:02:02
8770helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	hd_id6537369				0	vi	Đặc tính của Tài liệu Chủ				2002-02-02 02:02:02
8771helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3150096	13			0	vi	Khi bạn in tài liệu chú, cũng in nội dung của tất cả các tài liệu phụ, chỉ mục và văn bản bạn đã gõ vào.				2002-02-02 02:02:02
8772helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3153400	12			0	vi	Trong tài liệu chủ, bạn có thể tạo một mục lục và chỉ mục tập trung cho mọi tài liệu phụ.				2002-02-02 02:02:02
8773helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3155854	15			0	vi	Kiểu dáng được dùng trong tài liệu phụ, như kiểu dáng đoạn văn mới, được nhập khẩu tự động vào tài liệu chủ.				2002-02-02 02:02:02
8774helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id9033783				0	vi	Khi hiển thị tài liệu chủ, kiểu dáng đã nằm trong tài liệu chủ có mức ưu tiên cao hơn kiểu dáng cùng tên được nhập khẩu từ tài liệu phụ. 				2002-02-02 02:02:02
8775helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3419598				0	vi	Tài liệu phụ không bao giờ bị tác động bởi thay đổi trong tài liệu chủ.				2002-02-02 02:02:02
8776helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3155180				0	vi	Khi bạn thêm một tài liệu vào tài liệu chủ, hoặc tạo một tài liệu phụ mới, một liên kết riêng được tạo trong tài liệu chủ để đại diện tài liệu đó. Bạn không thể chỉnh sửa nội dung của tài liệu phụ một cách trực tiếp trong tài liệu chủ, nhưng bạn cũng có thể sử dụng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> để mở bất cứ tài liệu phụ nào để chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
8777helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	hd_id7904904				0	vi	Mẫu thí dụ về sử dụng kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
8778helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id5817743				0	vi	Tài liệu chủ « chủ.odm » chứa văn bản và hai liên kết (đến tài liệu phụ « phụ1.odt » và « phụ2.odt ». Trong mỗi tài liệu phụ, một kiểu dáng đoạn văn mới cùng tên « Kiểu_dáng_1 » được xác định và dùng, và các tài liệu phụ được lưu lại.				2002-02-02 02:02:02
8779helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id9169591				0	vi	Khi bạn lưu tài liệu chủ, các kiểu dáng từ tài liệu phụ được nhập khẩu vào tài liệu chủ. Đầu tiên kiểu dáng mới "Kiểu_dáng_1" từ tài liệu phụ "phụ1.odt" được nhập khẩu. Sau đó, kiểu dáng từ "phụ2.odt" sẽ được nhập khẩu, nhưng vì "Kiểu_dáng_1" giờ này đã có trong tài liệu chủ, kiểu dáng cùng tên từ "phụ2.odt" sẽ không được nhập khẩu. 				2002-02-02 02:02:02
8780helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id1590014				0	vi	Trong tài liệu chủ, lúc này bạn thấy kiểu dáng mới "Kiểu_dáng_1" từ tài liệu phụ thứ nhất. Mọi đoạn văn "Kiểu_dáng_1" trong tài liệu chủ sẽ được hiển thị theo các thuộc tính "Kiểu_dáng_1" từ tài liệu phụ thứ nhất. Tuy nhiên, tài liệu phụ chính nó sẽ không bị thay đổi. Bạn sẽ thấy các đoạn văn "Kiểu_dáng_1" của tài liệu phụ thứ hai tùy theo thuộc tính khác nhau, phụ thuộc vào bạn mở riêng tài liệu "phụ2.odt" hay mở nó như phần của tài liệu chủ.				2002-02-02 02:02:02
8781helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id5878780				0	vi	Để tránh tình trạng lộn xộn, hãy sử dụng cùng một mẫu tài liệu cho tài liệu chủ và các tài liệu phụ của nó. Thiết lập này tự động xảy ra khi bạn tạo tài liệu chủ và các tài liệu phụ từ tài liệu đã tồn tại chưa các tiêu đề, dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu chủ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8782helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc.xhp	0	help	par_id3154382				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng ở chế độ chủ\"\>Bộ điều hướng ở chế độ chủ\</link\> 				2002-02-02 02:02:02
8783helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	tit				0	vi	Đếm Từ				2002-02-02 02:02:02
8784helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	bm_id3149686				0	vi	\<bookmark_value\>từ; đếm trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng số từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; tổng số từ/ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; tổng số từ/ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; đếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng số ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số đếm từ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8785helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	hd_id3149686	1			0	vi	\<variable id=\"words_count\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/words_count.xhp\" name=\"Đếm Từ\"\>Đếm Từ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8786helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_idN106D1				0	vi	Nếu bạn muốn đếm các từ trong chỉ một phần của tài liệu, tô sáng phần đó.				2002-02-02 02:02:02
8787helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_id3149821	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đếm từ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8788helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_idN106E2				0	vi	Để xem thống kê thêm về tài liệu, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8789helpcontent2	source\text\swriter\guide\words_count.xhp	0	help	par_id3147418	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100400.xhp\" name=\"Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\"\>Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8790helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
8791helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	bm_id3155619				0	vi	\<bookmark_value\>khớp văn bản điều kiện trong trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn nếu-thì dạng trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản điều kiện; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; văn bản điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;điều kiện\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8792helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	hd_id3155619	4			0	vi	\<variable id=\"conditional_text\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/conditional_text.xhp\" name=\"Văn bản Điều kiện\"\>Văn bản Điều kiện\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8793helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155879	5			0	vi	Trong tài liệu, bạn có thể thiết lập trường hiển thị văn bản khi thỏa một điều kiện bạn đã xác định. Chẳng hạn, bạn có thể xác định chuỗi văn bản điều kiện sẽ được hiển thị trong một dãy thư nhắc nhở.				2002-02-02 02:02:02
8794helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155895	6			0	vi	Trong mẫu thí dụ này, tiến trình thiết lập văn bản điều kiện có hai phần. Đầu tiên bạn tạo một biến, sau đó bạn tạo điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
8795helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	hd_id3153175	61			0	vi	Để xác định một biến điều kiện:				2002-02-02 02:02:02
8796helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3153185	62			0	vi	Phần thứ nhất của mẫu thí dụ là việc xác định biến cho câu lệnh điều kiện. 				2002-02-02 02:02:02
8797helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155566	8			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Trường - Khác\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Biến số\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8798helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3147759	9			0	vi	Nhấn vào mục "Đặt biến" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8799helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3147784	10			0	vi	Đánh tên biến trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên\</item\>, ví dụ \<item type=\"literal\"\>Nhắc nhở\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8800helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3147810	57			0	vi	Nhấn "Văn bản" trong danh sách \<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8801helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id7748344				0	vi	Nhập \<item type=\"literal\"\>1\</item\> trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Giá trị\</item\>, rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>.\<br/\>Danh sách định dạng bây giờ sẽ hiển thị một định dạng "Tổng quát".				2002-02-02 02:02:02
8802helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	hd_id3145645	63			0	vi	Để xác định một điều kiện và văn bản điều kiện				2002-02-02 02:02:02
8803helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3145659	64			0	vi	Phần thứ hai của mẫu thí dụ này là việc xác định điều kiện phải được thỏa, và việc chèn một bộ giữ chỗ sẽ hiển thị văn bản trong tài liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
8804helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3151193	12			0	vi	Để con trỏ vào vị trí bạn muốn chèn văn bản điều kiện vào văn bản của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8805helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3151212	65			0	vi	Chọn mục \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Trường - Khác\</item\>, rồi nhấn tab \<item type=\"menuitem\"\>Hàm\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8806helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3151250	13			0	vi	Nhấn "Chuỗi điều kiện" trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8807helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155936	14			0	vi	Gõ vào hộp \<emph\>Điều kiện\</emph\> chuỗi \<emph\>Reminder EQ "3"\</emph\>. Tức là văn bản điều kiện sẽ được hiển thị khi biến (trong trường bạn đã xác định trong phần thứ nhất của mẫu thí dụ này) bằng 3.				2002-02-02 02:02:02
8808helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155969	15			0	vi	Dấu trích dẫn bao gồm số 3 thì ngụ ý rằng biến bạn đã xác định trong phần thứ nhất của mẫu thí dụ này là một chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
8809helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3150446	16			0	vi	Gõ vào hộp \<emph\>Thì\</emph\> chuỗi văn bản bạn muốn hiển thị khi điều kiện được thỏa. Có thể nhập chuỗi văn bản có gần bất cứ kích cỡ nào. Bạn có thể dán một đoạn văn vào hộp này.				2002-02-02 02:02:02
8810helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3150473	17			0	vi	Nhấn vào \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8811helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	hd_id3155073	66			0	vi	Để hiển thị văn bản điều kiện:				2002-02-02 02:02:02
8812helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155086	67			0	vi	Trong mẫu thí dụ này, chuỗi văn bản điều kiện được hiển thị khi giá trị của biến điều kiện bằng 3.				2002-02-02 02:02:02
8813helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155110	19			0	vi	Để con trỏ đằng trước trường bạn đã xác định trong phần thứ nhất của mẫu thí dụ này, sau đó chọn lệnh trình đơn \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8814helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155136	68			0	vi	Thay thế con số trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Giá trị\</item\>               \<emph/\> với 3, rồi nhấn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Đóng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8815helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3155168	20			0	vi	Nếu trường không tự động cập nhật thì bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8816helpcontent2	source\text\swriter\guide\conditional_text.xhp	0	help	par_id3145714				0	vi	\<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"Danh sách Toán tử Điều kiện\"\>Danh sách Toán tử Điều kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8817helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp đặt lại tài liệu bằng cách dùng Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
8818helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	bm_id3149973				0	vi	\<bookmark_value\>tiêu đề;sắp xếp lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp lại các tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hạ thấp cấp tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nâng cấp tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ điều hướng;cấp các tiêu đề và chương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt;tiêu đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phác thảo;sắp đặt lại các chương \</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8819helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	hd_id3149973	58			0	vi	\<variable id=\"arrange_chapters\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/arrange_chapters.xhp\" name=\"Sắp đặt các chương trong Bộ điều hướng\"\>Sắp đặt các chương trong Bộ điều hướng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8820helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3147795	59			0	vi	Bạn có thể di chuyển các tiêu đề và văn bản phụ lên và xuống trong tài liệu bằng cách sử dụng Bộ điều hướng. Cũng có thể nâng hay hạ cấp của tiêu đề. Để sử dụng tính năng này, định dạng các tiêu đề trong tài liệu theo một trong những kiểu dáng đoạn văn đã định sẵn. Để áp dụng kiểu dáng đoạn văn riêng cho một tiêu đề, chọn lệnh  \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\>, chọn kiểu dáng trong hộp \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>, sau đó nhấn-kép vào con số trong danh sách \<emph\>Cấp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8821helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3145652	62			0	vi	Để di chuyển nhanh con trỏ tới một tiêu đề riêng trong tài liệu, nhấn-kép vào tiêu đề đó trong danh sách\<emph\>Bộ điều hướng.\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8822helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3155461	60			0	vi	Để neo \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, kéo thanh tiêu đề vào cạnh của vùng làm việc. Để dỡ neo \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, nhấn-kép vào khung của nó.				2002-02-02 02:02:02
8823helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	hd_id3151184	70			0	vi	Để di chuyển tiêu đề lên hay xuống trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
8824helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id0915200809400790				0	vi	Đảm bảo rằng mọi mức tiêu đề đều được hiển thị trong Bộ điều hướng. Theo mặc địch, mọi mức đều được hiển thị. Xem trình tự dưới đây để hiểu cách thay đổi mức tiêu đề.				2002-02-02 02:02:02
8825helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3151206	71			0	vi	Trên \<emph\>Thanh công cụ chuẩn\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> \<image id=\"img_id5211883\" src=\"res/commandimagelist/sc_navigator.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id5211883\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để mở \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8826helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3151238	72			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xem nội dung \</emph\>\<image id=\"img_id3156338\" src=\"sw/imglst/sc20244.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156338\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. 				2002-02-02 02:02:02
8827helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3155089	74			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8828helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3155114	63			0	vi	Kéo một tiêu đề vào vị trí khác trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8829helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3155139	75			0	vi	Nhấn vào một tiêu đề trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Nâng cấp chương\</emph\>\<image id=\"img_id4217546\" src=\"sw/imglst/sc20174.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id4217546\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> hay \<emph\>Hạ thấp cấp chương \</emph\> \<image id=\"img_id6505788\" src=\"sw/imglst/sc20171.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id6505788\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. 				2002-02-02 02:02:02
8830helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3145758	64			0	vi	Để di chuyển tiêu đề không có văn bản phụ, giữ nguyên phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> trong khi kéo tiêu đề hay nhấn vào biểu tượng \<emph\>Nâng cấp chương\</emph\> hay \<emph\>Hạ thấp chương\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8831helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	hd_id3155402	76			0	vi	Để nâng hay hạ cấp của một tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
8832helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3155424	77			0	vi	Chọn tiêu đề trong danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
8833helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_idN1081C				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Nâng cấp\</emph\>\<image id=\"img_id5564488\" src=\"sw/imglst/sc20172.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\> \<alt id=\"alt_id5564488\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> hay \<emph\>Hạ thấp cấp \</emph\>\<image id=\"img_id3159363\" src=\"sw/imglst/sc20173.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3159363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
8834helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	hd_id3155525	78			0	vi	Để thay đổi số cấp tiêu đề được hiển thị				2002-02-02 02:02:02
8835helpcontent2	source\text\swriter\guide\arrange_chapters.xhp	0	help	par_id3151352	79			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Cấp tiêu đề được hiển thị\</emph\>\<image id=\"img_id3151310\" src=\"sw/imglst/sc20236.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151310\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>, sau đó chọn số trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
8836helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm số thứ tự chương vào phụ đề				2002-02-02 02:02:02
8837helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	bm_id3147684				0	vi	\<bookmark_value\>phụ đề; thêm số thứ tự chương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; tự động đặt phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số; phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đánh số;các đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự chương trong phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;số thứ tự chương trong phụ đề\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8838helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	hd_id3147684	14			0	vi	\<variable id=\"captions_numbers\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/captions_numbers.xhp\" name=\"Thêm số thứ tự chương vào phụ đề\"\>Thêm số thứ tự chương vào phụ đề\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8839helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3147395	15			0	vi	Bạn cũng có thể hiển thị số thứ tự chương trong phụ đề.				2002-02-02 02:02:02
8840helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3147408	16			0	vi	Hãy kiểm tra xem văn bản của tài liệu được sắp xếp theo chương, và các tiêu đề chương (nếu bạn muốn, cũng như các tiêu đề phần) theo một của những kiểu dáng đoạn văn tiêu đề đã định sẵn. Cũng cần phải gán một tùy chọn đánh số cho kiểu dáng đoạn văn tiêu đề.				2002-02-02 02:02:02
8841helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3154249	17			0	vi	Chọn mục vào đó bạn muốn thêm phụ đề.				2002-02-02 02:02:02
8842helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3150503	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8843helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3150527	19			0	vi	Chọn một kiểu phụ đề từ hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phân loại\</item\>               \<emph/\>, rồi chọn kiểu đánh số trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Đánh số\</item\>               \<emph/\>. \<br/\>Bạn cũng có thể nhập chuỗi văn bản phụ đề  trong hộp thoại này. Nếu muốn, bạn có thể nhập văn bản trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Phụ đề\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8844helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3153166	39			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8845helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3153190	45			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Cấp\</item\>               \<emph/\>, hãy chọn số của cấp tiêu đề để gồm trong số chương.				2002-02-02 02:02:02
8846helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3155553	46			0	vi	Đánh kí tự phân cách số chương với số phụ đề mà bạn muốn dùng vào hộp\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Dấu phân cách\</item\>, rồi nhấn  \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8847helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3155586	40			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Phụ đề\</emph\>, nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8848helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3145567				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01041100.xhp\" name=\"Hộp thoại Phụ đề\"\>Hộp thoại Phụ đề tự động\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8849helpcontent2	source\text\swriter\guide\captions_numbers.xhp	0	help	par_id3145574				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/chapter_numbering.xhp\" name=\"Đánh số chương\"\>Đánh số chương\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8850helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Đầu/Chân trang Khác nhau				2002-02-02 02:02:02
8851helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	bm_id3155920				0	vi	\<bookmark_value\>đầu trang;xác định cho trang bên trái và bên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;xác định cho trang bên trái và bên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang; thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; đầu/chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí trang đối xứng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8852helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	hd_id3155920	25			0	vi	\<variable id=\"header_pagestyles\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/header_pagestyles.xhp\" name=\"Xác định Đầu/Chân trang Khác nhau\"\>Xác định Đầu/Chân trang Khác nhau\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8853helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3154263	26			0	vi	Bạn có thể đặt đầu trang và chân trang khác nhau trên trang khác nhau của tài liệu, miễn là trang khác nhau cũng có kiểu dáng trang khác nhau. $[officename] cung cấp vài kiểu dáng trang đã xác định sẵn, v.d. \<emph\>Trang đầu\</emph\>, \<emph\>Trang bên Trái\</emph\> và \<emph\>Trang bên Phải\</emph\>, hoặc bạn có thể tạo kiểu dáng trang riêng.				2002-02-02 02:02:02
8854helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3147105	27			0	vi	Bạn có thể dùng kiểu bố trí trang đối xứng gương nếu bạn muốn thêm phần đầu vào kiểu dáng trang mà lề trong và lề ngoài  khác nhau. Để áp dụng tùy chọn này cho một kiểu dáng trang, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Trang\</item\>, nhắp vào tab\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Trang\</item\>, rồi nhắp vào vùng\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Thiết lập bố trí\</item\>, chọn “Đối xứng gương” trong hộp\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Bố trí trang\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8855helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150224	28			0	vi	Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng kiểu dáng trang để xác định các đầu trang khác nhau cho trang lẻ và trang chẵn trong cùng tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
8856helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150929	29			0	vi	Mở tài liệu văn bản mới.				2002-02-02 02:02:02
8857helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150946	31			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng trang\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8858helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150510	30			0	vi	Nhấn-phải vào mục « Trang bên Phải » trong danh sách các kiểu dáng trang, rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8859helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150536	33			0	vi	Trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng trang\</item\>, nhắp vào tab\<item type=\"menuitem\"\>Đầu trang\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8860helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3153750	34			0	vi	Chọn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Bật đầu trang\</item\> và nhắp vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tổ chức\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8861helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3146865	35			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng kế\</item\>               \<emph/\>, chọn "Trang bên trái".				2002-02-02 02:02:02
8862helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3146889	36			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8863helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150714	37			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn-phải vào mục « Trang bên Trái » trong danh sách các kiểu dáng trang, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8864helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3150748	38			0	vi	Trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng trang\</item\>, nhắp vào tab\<item type=\"menuitem\"\>Đầu trang\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8865helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3153172	39			0	vi	Chọn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Bật đầu trang\</item\> và nhắp vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tổ chức\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8866helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3147061	40			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng kế\</item\>               \<emph/\>, chọn "Trang bên phải".				2002-02-02 02:02:02
8867helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3147086	41			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8868helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3145263	42			0	vi	Nhấn đôi vào mục « Trang bên Phải » trong danh sách các kiểu dáng trang, để áp dụng kiểu dáng cho trang hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
8869helpcontent2	source\text\swriter\guide\header_pagestyles.xhp	0	help	par_id3145284	43			0	vi	Nhập văn bản hay đồ họa vào đầu trang cho kiểu dáng « Trang bên Trái ». Sau khi trang kế tiếp được thêm vào tài liệu, nhập văn bản hay đồ họa vào đầu trang cho kiểu dáng « Trang bên Phải ». 				2002-02-02 02:02:02
8870helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch Nối Từ				2002-02-02 02:02:02
8871helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	bm_id3149695				0	vi	\<bookmark_value\>gạch nối từ;thủ công/tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân cách, xem gạch nối từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đặt gạch nối từ trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt gạch nối từ trong văn bản một cách thủ công\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8872helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3149695	20			0	vi	\<variable id=\"using_hyphen\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/using_hyphen.xhp\" name=\"Gạch Nối Từ\"\>Gạch Nối Từ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8873helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3155918	31			0	vi	Mặc định là $[officename] di chuyển những từ không khít trong 1 dòng xuống dòng kế tiếp. Bạn cũng có thể để tự động gạch nối từ (hay làm bằng tay) để tránh cách xử lý này: 				2002-02-02 02:02:02
8874helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3155864	30			0	vi	Tự động gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
8875helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3147414	22			0	vi	Tính năng tự động gạch nối từ thì chèn dấu gạch nối vào nơi thích hợp trong đoạn văn. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho kiểu dáng đoạn văn và đoạn văn riêng.				2002-02-02 02:02:02
8876helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3149832	51			0	vi	Để tự động gạch nối từ trong đoạn văn:				2002-02-02 02:02:02
8877helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3148850	32			0	vi	Nhấn-phải vào đoạn văn, sau đó chọn mục \<emph\>Đoạn văn\</emph\> trong trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
8878helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3156104	34			0	vi	Nhấn vào thẻ \<link href=\"text/swriter/01/05030200.xhp\" name=\"Luồng văn bản\"\>\<emph\>Luồng văn bản\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
8879helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3153121	52			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8880helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3149629	53			0	vi	Để tự động gạch nối từ trong vài đoạn văn:				2002-02-02 02:02:02
8881helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3149644	33			0	vi	Muốn tự động gạch nối từ trong nhiều đoạn văn thì dùng kiểu dáng đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
8882helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3149956	48			0	vi	Chẳng hạn, hiệu lực tùy chọn tự động gạch nối từ cho kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », sau đó áp dụng kiểu dáng này cho những đoạn văn trong chúng bạn muốn gạch nối từ.				2002-02-02 02:02:02
8883helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3149611	54			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8884helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3149867	55			0	vi	Nhấn-phải vào kiểu dáng đoạn văn bạn muốn gạch nối từ, sau đó chọn mục \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8885helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3149582	57			0	vi	Trong vùng \<emph\>Gạch nối từ\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Tự động\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8886helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3156250	58			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8887helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3145400	59			0	vi	Áp dụng kiểu dáng này cho những đoạn văn trong chúng bạn muốn gạch nối từ.				2002-02-02 02:02:02
8888helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3145417	36			0	vi	Gạch nối từ bằng tay				2002-02-02 02:02:02
8889helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3154400	23			0	vi	Bạn có thể tự chèn dấu nối vào bất cứ nơi nào trên dòng, hoặc cho phép $[officename] tìm kiếm những từ cần nối lại, sau đó góp ý cách nối từ.				2002-02-02 02:02:02
8890helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help					0	vi	Gạch nối các từ đơn bằng tay				2002-02-02 02:02:02
8891helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3153363	24			0	vi	Để chèn nhanh một dấu gạch ngang, nhấn vào từ trong đó bạn muốn thêm dấu nối, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Dấu gạch ngang(-).				2002-02-02 02:02:02
8892helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3154244	37			0	vi	Nếu bạn tự chèn một dấu nối vào từ, từ đó sẽ không nhận dấu nối được thêm tự động. Từ có dấu nối được thêm bằng tay cũng sẽ không tùy theo thiết lập trên trang thẻ \<emph\>Luồng văn bản\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8893helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	hd_id3154847	60			0	vi	Để chèn dấu nối vào vùng chọn bằng tay:				2002-02-02 02:02:02
8894helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3154869	61			0	vi	Tô sáng chuỗi bạn muốn gạch nối từ.				2002-02-02 02:02:02
8895helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3155886	26			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8896helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_hyphen.xhp	0	help	par_id3154361	46			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05030200.xhp\" name=\"Luồng văn bản\"\>Luồng văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8897helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Đồ thị Calc vào Tài liệu Văn bản				2002-02-02 02:02:02
8898helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	bm_id3152999				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị;sao chép từ Calc đến Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; đồ thị từ $[officename] Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản;chèn đồ thị Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8899helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	hd_id3152999	1			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_fromchart\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic_fromchart.xhp\" name=\"Chèn Đồ thị Calc vào Tài liệu Văn bản\"\>Chèn Đồ thị Calc vào Tài liệu Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8900helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3155890	16			0	vi	Bạn có thể chèn một bản sao của đồ thị mà sẽ không được cập nhật khi bạn sửa đổi dữ liệu đồ thị trong bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
8901helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3149054	3			0	vi	Mở tài liệu văn bản vào đó bạn muốn sao chép đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
8902helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3155854	4			0	vi	Mở bảng tính chứa đồ thị bạn muốn sao chép.				2002-02-02 02:02:02
8903helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3153396	5			0	vi	Trong bảng tính, nhấn vào đồ thị. Tám móc kéo sẽ xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
8904helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3153414	7			0	vi	Kéo đồ thị từ bảng tính đến tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
8905helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_fromchart.xhp	0	help	par_id3145102	9			0	vi	Bạn cũng có thể thay đổi kích cỡ của đồ thị, và di chuyển đồ thị chung quanh trong tài liệu văn bản, đúng như đối tượng chuẩn. Để chỉnh sửa dữ liệu của đồ thị, nhấn đôi vào đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
8906helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định mục nhập Chỉ mục hay Mục lục				2002-02-02 02:02:02
8907helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	bm_id3149689				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ mục; xác định mục nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục lục; xác định mục nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mục nhập; xác định trong chỉ mục/mục lục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8908helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	hd_id3149689	4			0	vi	\<variable id=\"indices_enter\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/indices_enter.xhp\" name=\"Xác định mục nhập Chỉ mục hay Mục lục\"\>Xác định mục nhập Chỉ mục hay Mục lục\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8909helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	hd_id3155862	6			0	vi	Địnnh nghĩa Mục nhập chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
8910helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3156380	7			0	vi	Trong tài liệu, nhấn vào một từ nào đó, hoặc tô sáng chuỗi bạn muôn sử dụng làm mục nhập chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
8911helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3147409	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục và Bảng > Mục nhập\</emph\>, sau đó làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8912helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	hd_id3147119	12			0	vi	Xác định mục nhập Mục lục				2002-02-02 02:02:02
8913helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3147132	5			0	vi	Phương pháp tốt nhất để tạo ra mục lục là áp dụng kiểu dáng đoạn văn tiêu đề đã định sẵn, như « Tiêu đề 1 », cho các đoạn văn bạn muốn thấy trong mục lục.				2002-02-02 02:02:02
8914helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	hd_id3150230	13			0	vi	Để sử dụng kiểu dáng đoạn văn riêng làm mục nhập mục lục:				2002-02-02 02:02:02
8915helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3150933	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\> và nhấn vào thẻ \<emph\>Đánh số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8916helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3150964	15			0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>, chọn kiểu dáng đoạn văn bạn muốn cho mục lục.				2002-02-02 02:02:02
8917helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3150523	16			0	vi	Trong danh sách \<emph\>Cấp\</emph\>, nhấn vào cấp cho đó bạn muốn gán kiểu dáng đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
8918helpcontent2	source\text\swriter\guide\indices_enter.xhp	0	help	par_id3153730	17			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Giờ này bạn có thể áp dụng kiểu dáng cho tiêu đề trong tài liệu, cũng có tiêu đề trong mục lục. 				2002-02-02 02:02:02
8919helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ điều hướng cho tài liệu Văn bản				2002-02-02 02:02:02
8920helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	bm_id3154897				0	vi	\<bookmark_value\>Bộ điều hướng; toàn cảnh ở dạng text\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết; nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng, di chuyển nhanh tới, di chuyển trong văn bản \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung;nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng, nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu các đoạn;nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thành phần văn bản; nhảy tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toàn cảnh;Bộ điều hướng trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8921helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	hd_id3154897	1			0	vi	\<variable id=\"navigator\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/navigator.xhp\" name=\"Bộ điều hướng cho tài liệu văn bản\"\>Bộ điều hướng cho tài liệu văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8922helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3153402	2			0	vi	Công cụ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> hiển thị các phần khác nhau của tài liệu, như tiêu đề, bảng, khung, đối tượng hay siêu liên kết.				2002-02-02 02:02:02
8923helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3154247	3			0	vi	Để mở công cụ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F5\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8924helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3155878	5			0	vi	Để nhảy nhanh tới một vị trí trong tài liệu, nhấn kép vào danh sách trong cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> hoặc nhập số trang tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
8925helpcontent2	source\text\swriter\guide\navigator.xhp	0	help	par_id3147108	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8926helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	tit				0	vi	Neo và thay đổi kích thước cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
8927helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	bm_id3145088				0	vi	\<bookmark_value\>Bộ điều hướng; thả neo và thay đổi kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và định dạng;thả neo và thay đổi kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ sưu tập; thả neo và thay đổi kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thả neo; cửa sổ Bộ điều hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;windows\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8928helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	hd_id3145088	26			0	vi	\<variable id=\"resize_navigator\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/resize_navigator.xhp\" name=\"Thả neo và Thay đổi Kích cỡ của Cửa sổ\"\>Thả neo và Thay đổi Kích cỡ của Cửa sổ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8929helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	par_id3155916	25			0	vi	Bạn có khả năng thả neo, nhổ neo và thay đổi kích cỡ của phần lớn cửa sổ trong chương trình $[officename], v.d. cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> và cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8930helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	par_id3155861	27			0	vi	Để neo hay nhổ neo cửa sổ \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>hay \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\> và nhấn đôi vào vùng màu xám trong cửa sổ. Hoặc bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F10\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8931helpcontent2	source\text\swriter\guide\resize_navigator.xhp	0	help	par_id3156096	28			0	vi	Để thay đổi kích cỡ của cửa sổ, kéo góc hay cạnh của cửa sổ.				2002-02-02 02:02:02
8932helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Mẫu Tài Liệu				2002-02-02 02:02:02
8933helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	bm_id3149688				0	vi	\<bookmark_value\>mẫu tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; tạo mẫu tài liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8934helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	hd_id3149688	62			0	vi	\<variable id=\"template_create\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/template_create.xhp\" name=\"Tạo Mẫu Tài Liệu\"\>Tạo Mẫu Tài Liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8935helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3149492	63			0	vi	Bạn có thể tạo một mẫu để sử dụng làm cơ bản khi tạo tài liệu văn bản mới.				2002-02-02 02:02:02
8936helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3155915	64			0	vi	Tạo một tài liệu, và thêm nội dung và các kiểu dáng định dạng bạn muốn.				2002-02-02 02:02:02
8937helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3147422	65			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8938helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3149829	66			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Mẫu mới\</item\>               \<emph/\>, đánh tên cho mẫu mới.				2002-02-02 02:02:02
8939helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3156098	70			0	vi	Chọn một phân loại mẫu trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Phân loại\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
8940helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3149281	71			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8941helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3153404	67			0	vi	Để tạo một tài liệu đặt cơ sở trên một mẫu, chọn\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin - Mới - Mẫu và Tài liệu\</item\>, chọn mẫu, rồi nhấn\<emph/\>         \<item type=\"menuitem\"\>Mở\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8942helpcontent2	source\text\swriter\guide\template_create.xhp	0	help	par_id3149636	68			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110300.xhp\" name=\"Tập tin > Mẫu > Lưu\"\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
8943helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp Danh sách Đánh số				2002-02-02 02:02:02
8944helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	bm_id3150495				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gộp;danh sách đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại;danh sách đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;trộn các danh sách đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn;đánh số đoạn không kề nhau\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8945helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3150495	32			0	vi	\<variable id=\"join_numbered_lists\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/join_numbered_lists.xhp\" name=\"Kết hợp Danh sách Đánh số\"\>Kết hợp Danh sách Đánh số\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8946helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3149692	33			0	vi	Bạn có thể kết hợp các danh sách đánh số để làm một danh sách đánh số liên tiếp riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
8947helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3149452	34			0	vi	Để kết hợp các danh sách đánh số liên tiếp:				2002-02-02 02:02:02
8948helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3154479	35			0	vi	Tô sáng mọi đoạn văn trong các danh sách.				2002-02-02 02:02:02
8949helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3155911	36			0	vi	Trên thanh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>, nhắp vào biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Bật/Tắt đánh số\</item\>               \<emph/\> hai lần.				2002-02-02 02:02:02
8950helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	hd_id3155870	37			0	vi	Để tạo danh sách đánh số từ các đoạn văn không kề nhau :				2002-02-02 02:02:02
8951helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3153417	38			0	vi	Ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\>, sau đó kéo vùng chọn trong đoạn văn đánh số thứ nhất. Chỉ cần tô sáng một ký tự.				2002-02-02 02:02:02
8952helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3149644	39			0	vi	Cứ ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\>, và kéo vùng chọn trong mỗi đoạn văn đánh số của những danh sách bạn muốn kết hợp.				2002-02-02 02:02:02
8953helpcontent2	source\text\swriter\guide\join_numbered_lists.xhp	0	help	par_id3145102	40			0	vi	Trên thanh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>, nhắp vào biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Bật/Tắt đánh số\</item\>               \<emph/\> hai lần.				2002-02-02 02:02:02
8954helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm trường nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
8955helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	bm_id3155916				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; trường nhập liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; trường nhập liệu trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường nhập liệu trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm;trường nhập liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8956helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	hd_id3155916	1			0	vi	\<variable id=\"fields_enter\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/fields_enter.xhp\" name=\"Thêm trường nhập liệu\"\>Thêm trường nhập liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8957helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3153409	2			0	vi	Trường nhập liệu là một biến bạn có thể nhấn vào trong tài liệu để mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa biến đó.				2002-02-02 02:02:02
8958helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3145776	3			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Trường - Khác\</item\>               \<emph/\>rồi nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Hàm\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8959helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3155620	5			0	vi	Nhấn “Nhập trường”\<emph/\>trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8960helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3154257	6			0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>               \<emph/\>rồi đánh văn bản cho biến.				2002-02-02 02:02:02
8961helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3155888	7			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8962helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields_enter.xhp	0	help	par_id3150708	4			0	vi	Để mở nhanh mọi trường nhập liệu trong cùng tài liệu để chỉnh sửa, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F9\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8963helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá Bảng hay Nội dung của Bảng				2002-02-02 02:02:02
8964helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	bm_id3149489				0	vi	\<bookmark_value\>xoá; bảng hay nội dung bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; xoá\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8965helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	hd_id3149489	1			0	vi	\<variable id=\"table_delete\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/table_delete.xhp\" name=\"Xoá Bảng hay Nội dung của Bảng\"\>Xoá Bảng hay Nội dung của Bảng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8966helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	par_id3155918	2			0	vi	Bạn có khả năng xoá bảng khỏi tài liệu, hoặc xoá nội cung của bảng.				2002-02-02 02:02:02
8967helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	par_id3155863	5			0	vi	Để xoá toàn bảng, nhấn vào bảng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Bảng > Xoá > Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8968helpcontent2	source\text\swriter\guide\table_delete.xhp	0	help	par_id3153415	6			0	vi	Để xoá chỉ nội dung của bảng, nhấn vào bảng, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A đến khi mọi ô được chọn, sau đó bấm phím Delete hoặc Backspace.				2002-02-02 02:02:02
8969helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm ngoại lệ vào danh sách Tự động Sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
8970helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	bm_id3152887				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; thêm ngoại lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngoại lệ; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ viết tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;tránh đằng sau từ viết tắt riêng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8971helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	hd_id3152887	10			0	vi	\<variable id=\"autocorr_except\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/autocorr_except.xhp\" name=\"Thêm ngoài lệ vào danh sách Tự động Sửa lỗi\"\>Thêm ngoài lệ vào danh sách Tự động Sửa lỗi\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8972helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3154254	11			0	vi	Bạn có thể ngăn cản chức năng \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\> sửa một số từ viết tắt hay từ nào đó hỗn hợp chữ hoa/thường. 				2002-02-02 02:02:02
8973helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3155576	13			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>, sau đó nhắp tab \<item type=\"menuitem\"\>Ngoại lệ\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
8974helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3147762	18			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8975helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3147786	19			0	vi	Gõ từ viết tắt vào hộp \<emph\>Từ viết tắt (không có chữ hoa sau)\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8976helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3147812	20			0	vi	Gõ từ vào hộp \<emph\>Từ có HAi CHữ CÁi HOa\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8977helpcontent2	source\text\swriter\guide\autocorr_except.xhp	0	help	par_id3144875	17			0	vi	Để hủy bước\<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\> một cách nhanh chóng, bấm tổ hợp phím  \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z. Phím tắt này cũng thêm vào danh sách ngoại lệ \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\> từ hay từ viết tắt bạn đã gõ.				2002-02-02 02:02:02
8978helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh Số				2002-02-02 02:02:02
8979helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	bm_id3147418				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số;đoạn văn, bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; đánh số bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;danh sách đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;đánh số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8980helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	hd_id3147418	15			0	vi	\<variable id=\"using_numbered_lists2\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/using_numbered_lists2.xhp\" name=\"Đánh Số\"\>Đánh Số\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8981helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	hd_id4188970				0	vi	Thêm đánh số vào danh sách				2002-02-02 02:02:02
8982helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	par_id3153396	23			0	vi	Tô sáng những đoạn văn vào đó bạn muốn thêm kiểu dáng đánh số.				2002-02-02 02:02:02
8983helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	par_id3149968	24			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt đánh số\</emph\>\<image id=\"img_id3153125\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultnumbering.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153125\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
8984helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	par_id3149573	29			0	vi	Để thay đổi định dạng và phân cấp của danh sách đánh số, nhấn vào danh sách, rồi mở thanh công cụ \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8985helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	par_id3153365	25			0	vi	Để gỡ bỏ kiểu dáng đánh số, tô sáng những đoạn văn đã đánh số, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bât/tắt đánh số\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8986helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	hd_id3154233	30			0	vi	Định dạng danh sách đánh số				2002-02-02 02:02:02
8987helpcontent2	source\text\swriter\guide\using_numbered_lists2.xhp	0	help	par_id3154246	16			0	vi	Để thay đổi định dạng của danh sách đánh số, nhấn vào danh sách, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
8988helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	tit				0	vi	Di chuyển và Sao chép Văn bản trong Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
8989helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	bm_id3155919				0	vi	\<bookmark_value\>phần văn bản; di chuyển và sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần;di chuyển và sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển; phần văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; phần văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;phần văn bản đã cắt/chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con chuột;di chuyển và sao chép văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8990helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	hd_id3155919	10			0	vi	\<variable id=\"dragdroptext\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/dragdroptext.xhp\" name=\"Di chuyển và Sao chép Văn bản trong Tài liệu\"\>Di chuyển và Sao chép Văn bản trong Tài liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8991helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	par_id3152994	11			0	vi	Chọn đoạn văn bản bạn muốn di chuyển hay sao chép.				2002-02-02 02:02:02
8992helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	par_id3155606	21			0	vi	Làm một trong các hành động này:				2002-02-02 02:02:02
8993helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	par_id3154236	13			0	vi	Để di chuyển đoạn văn đang chọn, kéo đoạn văn tới một vị trí khác trong tài liệu rồi thả ra. Khi đang kéo, con trỏ chuột thay đổi hình dáng có một hộp xám nhỏ.\<br/\>\<image id=\"img_id3153148\" src=\"res/helpimg/movedata.png\" width=\"0.3335in\" height=\"0.3335in\"\>\<alt id=\"alt_id3153148\"\>Con trỏ chuột khi di chuyển dữ liệu\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
8994helpcontent2	source\text\swriter\guide\dragdroptext.xhp	0	help	par_id3154257	14			0	vi	Để chép văn bản đang chọn, nhấn giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi đang kéo. Con trỏ chuột thay đổi hình dạng có một hình dấu cộng (+).\<br/\>\<image id=\"img_id3152868\" src=\"res/helpimg/copydata.png\" width=\"0.3335in\" height=\"0.3335in\"\>\<alt id=\"alt_id3152868\"\>Con trỏ chuột khi chép dữ liệu\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
8995helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ				2002-02-02 02:02:02
8996helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	bm_id3145246				0	vi	\<bookmark_value\>Bộ điều hướng;tài liệu chính\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tài liệu chính;tạo/sửa/xuất ra\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tài liệu chủ;tạo/sửa/gỡ bỏ \</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>gỡ bỏ;tài liệu chủ\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>chỉ số; tài liệu chính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
8997helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	hd_id3145246	4			0	vi	\<variable id=\"globaldoc_howtos\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/globaldoc_howtos.xhp\"\>Sử dụng Tài liệu Chủ và Tài liệu Phụ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
8998helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id1522873				0	vi	Tài liệu chủ cho phép bạn quản lý tài liệu lớn, v.d. cuốn sách có rất nhiều chương. Có thể thấy tài liệu chủ là bộ chứa các tập tin \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer riêng. Tập tin riêng được gọi là tài liệu phụ.				2002-02-02 02:02:02
8999helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	hd_id3153127	29			0	vi	Để tạo một tài liệu chủ : 				2002-02-02 02:02:02
9000helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3149634	30			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
9001helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3149873	28			0	vi	Nếu bạn đang tạo một tài liệu chủ mới, mục thứ nhất hiển thị trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> nên là mục kiểu \<emph\>Văn bản\</emph\>. Nhập lời giới thiệu hay nhập văn bản nào. Hành động này đảm bảo rằng, sau khi bạn chỉnh sửa kiểu dáng đã tồn tại trong tài liệu chủ, bạn thấy kích cỡ đã thay đổi khi xem tài liệu phụ.				2002-02-02 02:02:02
9002helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3145114	33			0	vi	Trong \<item type=\"menuitem\"\>Bộ điều hướng\</item\> của tài liệu chính (thường tự động mở, nếu không thì nhấn F5 để mở), nhấn và giữ biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>               \<emph/\>, rồi thực hiện một trong các tác vụ sau:				2002-02-02 02:02:02
9003helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3153382	36			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9004helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	hd_id3154242	37			0	vi	Để chỉnh sửa một tài liệu chủ :				2002-02-02 02:02:02
9005helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3154255	20			0	vi	Dùng Bộ điều hướng để sắp đặt lại và chỉnh sửa các tài liệu phụ trong tài liệu chủ.				2002-02-02 02:02:02
9006helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3155879	38			0	vi	Để mở tài liệu phụ để chỉnh sửa, nhấn kép vào tên của tài liệu phụ trong Bộ điều hướng.				2002-02-02 02:02:02
9007helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3155931	39			0	vi	Để gỡ bỏ tài liệu phụ khỏi tài liệu chủ, nhấn-phải vào tài liệu phụ trong danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Xoá\</emph\>. Tài liệu phụ không bị xoá mà chỉ có hạng mục trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> bị gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
9008helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3148677	8			0	vi	Để thêm văn bản vào tài liệu chủ, nhấn-phải vào mục trong danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Văn bản\</emph\>. Một phần kiểu văn bản sẽ được chèn vào đằng trước mục đã chọn trong tài liệu chủ. Trong phần văn bản này, bạn có thể gõ văn bản. Không thể chèn văn bản vào bên cạnh mục văn bản đã tồn tại trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9009helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3149982	10			0	vi	Để sắp xếp lại các tài liệu phụ trong tài liệu chủ, kéo tài liệu phụ sang vị trí khác trong danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>. Cũng có thể chọn tài liệu phụ trong danh sách, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\> hay \<emph\>Đem xuống\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9010helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3153022	40			0	vi	Để thêm chỉ mục, như mục lục, nhấn-phải vào danh sách \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, rồi chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chỉ mục\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9011helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3148949				0	vi	\<image id=\"img_id3148959\" src=\"sw/imglst/sc20246.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148959\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
9012helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3153632	21			0	vi	Để cập nhật chỉ mục trong tài liệu chủ, chọn chỉ mục trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Cập nhật\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9013helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_idN10C40				0	vi	Khi bạn chèn vào tài liệu chủ một đối tượng như khung hay ảnh, đừng neo đối tượng "vào trang". Thay thế, neo "vào đoạn văn" trên trang thẻ \<emph\>Định dạng - [Kiểu đối tượng] - Kiểu\</emph\>, sau đó đặt vị trí của đối tượng tương ứng so với "Toàn trang" trong hộp liệt kê \<emph\>Ngang\</emph\> và \<emph\>Dọc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9014helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	hd_id3153656	41			0	vi	Để bắt đầu mỗi tài liệu phụ trên một trang mới:				2002-02-02 02:02:02
9015helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3152760	42			0	vi	Kiểm tra xem mỗi tài liệu phụ bắt đầu với tiêu đề cùng kiểu dáng đoạn văn, v.d. « Tiêu đề 1 ».				2002-02-02 02:02:02
9016helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3153876	43			0	vi	Trong tài liệu chủ, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9017helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3153907	44			0	vi	Nhấn-phải vào « Tiêu đề 1 », sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9018helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3147124	45			0	vi	Nhấn vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Luồng văn bản\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
9019helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3149770	46			0	vi	Trong khu vực \<item type=\"menuitem\"\>Dấu ngắt\</item\>               \<emph/\>, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\>, rồi chọn “Trang”\<emph/\> trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
9020helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3150224	17			0	vi	Bạn muốn mỗi tài liệu phụ bắt đầu trên trang lẻ thì chọn mục \<emph\>Với kiểu dáng đoạn văn\</emph\>, sau đó chọn mục « Trang bên phải ».				2002-02-02 02:02:02
9021helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3145205	47			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9022helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	hd_id3145228	48			0	vi	Để xuất khẩu tài liệu chủ theo định dạng tài liệu văn bản \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>:				2002-02-02 02:02:02
9023helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3150315	49			0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Xuất\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9024helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3148580	50			0	vi	Trong danh sách các \<emph\>Định dạng Tập tin\</emph\>, chọn tập tin tài liệu văn bản rồi nhấn vào nút \<emph\>Xuất\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9025helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id8371227				0	vi	Các tài liệu phụ sẽ được xuất khẩu dạng phần. Dùng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Phần\</item\> để hủy bảo vệ và gỡ bỏ phần, nếu bạn thích tài liệu văn bản thô không có phần riêng.				2002-02-02 02:02:02
9026helpcontent2	source\text\swriter\guide\globaldoc_howtos.xhp	0	help	par_id3154382				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng ở chế độ chủ\"\>Bộ điều hướng ở chế độ chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9027helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin về Trường				2002-02-02 02:02:02
9028helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	bm_id3145576				0	vi	\<bookmark_value\>trường;cập nhật / xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Gợi ý Trợ giúp;trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt;tô sáng trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;tô bóng trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem;trường\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9029helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	hd_id3145576	3			0	vi	\<variable id=\"fields\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/fields.xhp\" name=\"Thông tin về Trường\"\>Thông tin về Trường\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9030helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3154246	4			0	vi	Trường được dùng để chứa dữ liệu hay thay đổi trong tài liệu, v.d. ngày tháng hiện thời hay tổng số trang trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
9031helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	hd_id3154262	5			0	vi	Xem trường				2002-02-02 02:02:02
9032helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3150509	6			0	vi	Trường bao gồm tên của trường và nội dung của trường. Để chuyển đổi sự hiển thị trường giữa tên trường và nội dung trường, chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/03090000.xhp\" name=\"Xem > Trường\"\>\<emph\>Xem > Trường\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
9033helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	hd_id3153166	8			0	vi	Thuộc tính trường				2002-02-02 02:02:02
9034helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3153180	181			0	vi	Phần lớn kiểu trường trong tài liệu, gồm các trường cơ sở dữ liệu, cất giữ và hiển thị giá trị có thể thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
9035helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3155533	182			0	vi	Những kiểu trường theo đây sẽ làm một hành động khi bạn nhấn vào trường:				2002-02-02 02:02:02
9036helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3155582	183			0	vi	Kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
9037helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147760	184			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
9038helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147789	185			0	vi	Bộ giữ chỗ				2002-02-02 02:02:02
9039helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147812	186			0	vi	Mở hộp thoại để chèn đối tượng được bộ giữ chỗ đại diện.				2002-02-02 02:02:02
9040helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147216	187			0	vi	Chèn tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
9041helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147239	188			0	vi	Di chuyển con trỏ chuột tới tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
9042helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147267	189			0	vi	Chạy vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
9043helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3147290	190			0	vi	Chạy một vĩ lệnh.				2002-02-02 02:02:02
9044helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3145614	191			0	vi	Trường nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
9045helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3145637	192			0	vi	Mở hộp thoại để chỉnh sửa nội dung của trường.				2002-02-02 02:02:02
9046helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3151244	10			0	vi	Mọi trường kiểu bộ giữ chỗ, văn bản ẩn, chèn tham chiếu, biến, cơ sở dữ liệu và tự xác định đều sẽ hiển thị một gợi ý trợ giúp khi bạn để con trỏ chuột trên nó. Để kích hoạt tính năng này, đánh  dấu kiểm vào tùy chọn \<emph\>Gợi ý Mở rộng\</emph\> trong trình đơn \<emph\>Trợ giúp\</emph\>,  ( tức mục \<item type=\"menuitem\"\>Cái gì đây?\</item\>)				2002-02-02 02:02:02
9047helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	hd_id3155937	11			0	vi	Cập nhật trường				2002-02-02 02:02:02
9048helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3155963	12			0	vi	Để cập nhật mọi trường trong tài liệu, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>, hoặc chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn tất cả\</emph\>, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9049helpcontent2	source\text\swriter\guide\fields.xhp	0	help	par_id3155984	13			0	vi	Để cập nhật một trường đã được chèn từ cơ sở dữ liệu, chọn trường, sau đó bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F9\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9050helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Siêu liên kết bằng Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
9051helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	bm_id3155845				0	vi	\<bookmark_value\>siêu liên kết; chèn từ Bộ điều hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; siêu liên kết từ Bộ điều hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu chéo; chèn bằng Bộ điều hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ duyệt;chèn siêu liên kết\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9052helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	hd_id3155845	21			0	vi	\<variable id=\"hyperlinks\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/hyperlinks.xhp\" name=\"Chèn Siêu liên kết bằng Bộ điều hướng\"\>Chèn Siêu liên kết bằng Bộ điều hướng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9053helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3155858	20			0	vi	Bạn có khả năng chèn tham chiếu chéo dạng siêu liên kết vào tài liệu, dùng Bộ điều hướng. Ngay cả có thể chỉ dẫn tham khảo từ tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> khác. Nhấn vào siêu liên kết khi tài liệu được mở trong\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> thì bạn nhảy tới mục nguồn của tham chiếu chéo.				2002-02-02 02:02:02
9054helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3149833	32			0	vi	Mở các tài liệu chứa những mục cho chúng bạn muốn tạo tham chiếu chéo.				2002-02-02 02:02:02
9055helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3148846	23			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9056helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3156108	25			0	vi	Nhắp mũi tên kế vào biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Chế độ kéo\</item\>, và đảm bảo rằng \<item type=\"menuitem\"\>Chèn như một siêu liên kết\</item\>               \<emph/\>đã được chọn.				2002-02-02 02:02:02
9057helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3153396	31			0	vi	Trong danh sách bên dưới \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, chọn tài liệu chứa mục tới đó bạn muốn chỉ bằng tham chiếu chéo.				2002-02-02 02:02:02
9058helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3153416	24			0	vi	Trong danh sách của \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh mục bạn muốn chèn dạng siêu liên kết.				2002-02-02 02:02:02
9059helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3153133	26			0	vi	Kéo mục vào vị trí bạn muốn siêu liên kết trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
9060helpcontent2	source\text\swriter\guide\hyperlinks.xhp	0	help	par_id3149635	27			0	vi	Tên của mục được chèn vào tài liệu dạng siêu liên kết gạch dưới.				2002-02-02 02:02:02
9061helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật Kiểu dáng từ Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
9062helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	bm_id3155915				0	vi	\<bookmark_value\>Stylist, xem cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; cập nhật từ vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; cập nhật từ vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng; cập nhật từ vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; kiểu dáng từ vùng chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9063helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	hd_id3155915	38			0	vi	\<variable id=\"stylist_update\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/stylist_update.xhp\" name=\"Cập nhật Kiểu dáng từ Vùng chọn\"\>Cập nhật Kiểu dáng từ Vùng chọn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9064helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3149838	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9065helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3156107	47			0	vi	Nhấn vào biểu tượng của phân loại cần cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
9066helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3149283	41			0	vi	Trong tài liệu, nhấn vào nơi nào bạn muốn sao chép kiểu dáng đã cập nhật. Ví dụ, nhấn một đoạn mà bạn đã áp dụng một vài định dạng bằng tay mà bây giờ bạn muốn chép.				2002-02-02 02:02:02
9067helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3153402	42			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn vào kiểu dáng cần cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
9068helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3153119	43			0	vi	Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ Vùng chọn\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Cập nhật Kiểu dáng\</emph\> trong trình đơn phụ.				2002-02-02 02:02:02
9069helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id0310200910360780				0	vi	Chỉ các thuộc tính đã được định dạng bằng tay của văn bản ở vị trí con trỏ trong tài liệu mới được thêm vào kiểu dạng đang được chọn trong cửa sổ Kiểu dáng và Khuôn dạng. Bất kì thuộc tính nào vốn áp dụng như phần có sẵn của một kiểu dáng sẽ không được thêm vào kiểu dáng được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
9070helpcontent2	source\text\swriter\guide\stylist_update.xhp	0	help	par_id3155498	45			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9071helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đổi Hàng và Cột bằng Bàn phím				2002-02-02 02:02:02
9072helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	bm_id3155856				0	vi	\<bookmark_value\>chọn chế độ bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân phối bảng theo tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân phối bảng một cách tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; sửa đổi bề rộng bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; sửa đổi bề rộng bằng bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím;sửa đổi ứng xử của hàng/cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ứng xử của hàng/cột\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9073helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	hd_id3155856	7			0	vi	\<variable id=\"tablemode\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/tablemode.xhp\" name=\"Sửa đổi Ứng xử của Hàng và Cột trong Bảng\"\>Sửa đổi Hàng và Cột bằng Bàn phím\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9074helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id3149835	12			0	vi	Khi bạn chèn hay xoá các ô, hàng hay cột trong bảng, các tùy chọn \<emph\>Ứng xử hàng/cột\</emph\> thì xác định cách ảnh hưởng đến các phần tử kề nhau. Chẳng hạn, bạn có thể chèn hàng/cột mới vào một bảng có các chiều hàng/cột \<emph\>Cố định\</emph\> chỉ nếu có đủ chỗ còn lại.				2002-02-02 02:02:02
9075helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id7344279				0	vi	Ghi chú rằng các thuộc tính này chỉ có tác động đến bề rộng cột được thay đổi bằng bàn phím. Dùng chuột, bạn có thể thay đổi bề rộng của cột một cách tùy ý.				2002-02-02 02:02:02
9076helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id3149638	9			0	vi	\<emph\>Cố định\</emph\> — thay đổi chỉ có tác động ô kề nhau, không phải toàn bảng. Chẳng hạn, khi bạn làm cho ô rộng ra, ô kề nhau trở thành hẹp hơn, còn bề rộng của bảng chính nó không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
9077helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id3149613	10			0	vi	\<emph\>Cố định, tỷ lệ\</emph\> — thay đổi có tác động toàn bảng, và ô rộng sẽ thu hẹp nhiều hơn ô hẹp. Chẳng hạn, khi bạn làm cho ô rộng ra, các ô kề nhau trở thành hẹp hơn theo tỷ lệ, còn bề rộng của bảng chính nó không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
9078helpcontent2	source\text\swriter\guide\tablemode.xhp	0	help	par_id3149864	11			0	vi	\<emph\>Thay đổi\</emph\> — thay đổi có tác động kích cỡ của bảng. Chẳng hạn, khi bạn làm cho ô rộng ra, bề rộng của bảng cũng tăng.				2002-02-02 02:02:02
9079helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Đồ Họa Từ Tập Tin				2002-02-02 02:02:02
9080helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	bm_id3154896				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh; chèn bằng hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ảnh bằng hộp thoại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9081helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	hd_id3154896	1			0	vi	\<variable id=\"insert_graphic_dialog\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_graphic_dialog.xhp\" name=\"Chèn Đồ Họa Từ Tập Tin\"\>Chèn Đồ Họa Từ Tập Tin\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9082helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	par_id3155914	2			0	vi	Nhấn vào tài liệu ở vị trí bạn muốn chèn đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
9083helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	par_id3155864	3			0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Chèn > Ảnh > Từ tập tin\"\>\<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
9084helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	par_id3156021	4			0	vi	Tìm tập tin đồ họa bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9085helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_graphic_dialog.xhp	0	help	par_id3153396	5			0	vi	Mặc định là đồ họa đã chèn nằm ở giữa bên trên đoạn văn chứa con trỏ.				2002-02-02 02:02:02
9086helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Văn bản Không In				2002-02-02 02:02:02
9087helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	bm_id3148856				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản không in được\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; không thể in được\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9088helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	hd_id3148856	1			0	vi	\<variable id=\"nonprintable_text\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/nonprintable_text.xhp\" name=\"Tạo văn bản không in được\"\> Tạo văn bản không in được\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9089helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id4685201				0	vi	Để tạo văn bản không được in ra, hãy làm như sau:				2002-02-02 02:02:02
9090helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3149789	14			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn – Khung\</item\>               \<emph/\>rồi nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9091helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3150224	15			0	vi	Gõ văn bản vào khung, cũng thay đổi kích cỡ của khung nếu bạn muốn,				2002-02-02 02:02:02
9092helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3150242	16			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạnh - Khung/Đối tượng\</item\>, rồi nhấn tab\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9093helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3145227	17			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, bỏ chọn mục \<emph\>In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9094helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3150320	18			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9095helpcontent2	source\text\swriter\guide\nonprintable_text.xhp	0	help	par_id3138828				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/hidden_text.xhp\" name=\"Ẩn Văn bản\"\>Ẩn Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9096helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Thẻ khéo				2002-02-02 02:02:02
9097helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	bm_id3155622				0	vi	\<bookmark_value\>thẻ khéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; thẻ khéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn;thẻ khéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tắt;thẻ khéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cài đặt;thẻ khéo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9098helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	hd_id3563951				0	vi	\<variable id=\"smarttags\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/smarttags.xhp\"\>Sử dụng Thẻ khéo\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9099helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id368358				0	vi	\<emph\>Thẻ khéo\</emph\> cung cấp thông tin thêm và chức năng cho một số từ đã xác định riêng trong tài liệu Writer. Các phần mở rộng \<emph\>Thẻ khéo\</emph\> khác nhau thì có sẵn các tính năng khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
9100helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	hd_id9298379				0	vi	Cài đặt Thẻ khéo				2002-02-02 02:02:02
9101helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id1827448				0	vi	\<emph\>Thẻ khéo\</emph\> có thể được cung cấp dạng \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>phần mở rộng\</link\> của %PRODUCTNAME Writer. 				2002-02-02 02:02:02
9102helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id2508621				0	vi	Để cài đặt một \<emph\>Thẻ khéo\</emph\>, làm một của những bước này:				2002-02-02 02:02:02
9103helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id3856013				0	vi	Lưu vào đĩa tập tin có phần mở rộng « *.oxt », sau đó nhấn đôi vào tập tin đó trong bộ quản lý tập tin. Thay vì vậy, trong %PRODUCTNAME chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý phần Mở rộng\</item\> để mở Bộ Quản lý phần Mở rộng, sau đó duyệt tới tập tin đó.				2002-02-02 02:02:02
9104helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id7814264				0	vi	Trên trang Web, trong trình duyệt Web đã cấu hình đúng, nhấn đôi vào liên kết của tập tin \<emph\>Thẻ khéo\</emph\> (*.oxt).				2002-02-02 02:02:02
9105helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	hd_id8142338				0	vi	Trình đơn Thẻ khéo				2002-02-02 02:02:02
9106helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id192266				0	vi	Bạn chỉ tới \<emph\>Thẻ Thông minh\</emph\> thì lời gợi ý trợ giúp nhắc bạn mở trình đơn \<emph\>Thẻ Thông minh\</emph\>. Nếu bạn không sử dụng chuột, bạn có thể di chuyển con trỏ vào văn bản đã đánh dấu, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh bằng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10.\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9107helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id1998962				0	vi	Trong trình đơn Thẻ Thông Minh, bạn thấy các hành động sẵn sàng đã được xác định cho Thẻ Thông Minh này. Chọn một mục trong trình đơn. Lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn Thẻ Thông Minh\</item\> sẽ mở trang \<link href=\"text/shared/01/06040700.xhp\"\>Thẻ Thông Minh\</link\> của tùy chọn \<emph\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9108helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	hd_id2376476				0	vi	Để bật/tắt Thẻ khéo				2002-02-02 02:02:02
9109helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id349131				0	vi	Khi bạn đã cài đặt ít nhất một phần mở rộng Thẻ thông minh, bạn cũng thấy trang \<link href=\"text/shared/01/06040700.xhp\"\>Thẻ Thông Minh\</link\> trong tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tự động Sửa lỗi\</item\>. Hãy sử dụng hộp thoại này để bật hay tắt những thẻ đã cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
9110helpcontent2	source\text\swriter\guide\smarttags.xhp	0	help	par_id1216467				0	vi	Ghi chú : Bộ Kiểm tra Chính tả tự động không kiểm tra văn bản dạng \<emph\>Thẻ khéo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9111helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn khay đựng giấy của máy in				2002-02-02 02:02:02
9112helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	bm_id6609088				0	vi	\<bookmark_value\>lựa chọn;khay đựng giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn khay đựng giấy\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9113helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	hd_id3155909	1			0	vi	\<variable id=\"printer_tray\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/printer_tray.xhp\" name=\"Chọn khay đựng giấy của máy in\"\>Chọn khay đựng giấy của máy in\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9114helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3155858	2			0	vi	Hãy sử dụng kiểu dáng trang để xác định các nguồn giấy khác nhau cho các trang khác nhau của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
9115helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3149841	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9116helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3156108	8			0	vi	Nhấn biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng trang\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
9117helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3155066	9			0	vi	Trong danh sách, nhấn-phải vào kiểu dáng trang cho đó bạn muốn xác định nguồn giấy, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9118helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3153416	10			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Khay giấy\</item\>               \<emph/\>, chọn khay giấy mà bạn muốn dùng.				2002-02-02 02:02:02
9119helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3153140	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9120helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3149649	12			0	vi	Lặp lại bước 1-5 cho mỗi kiểu dáng trang cho đó bạn muốn xác định nguồn giấy.				2002-02-02 02:02:02
9121helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3149616	5			0	vi	Áp dụng kiểu dáng trang cho những trang thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
9122helpcontent2	source\text\swriter\guide\printer_tray.xhp	0	help	par_id3154260	13			0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/pagestyles.xhp\" name=\"Tạo và áp dụng kiểu dáng trang\"\>Tạo và áp dụng kiểu dáng trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9123helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	tit				0	vi	Giãn cách giữa các cước chú				2002-02-02 02:02:02
9124helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	bm_id3147683				0	vi	\<bookmark_value\>khoảng cách; cước/kết chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết chú; giãn cách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cước chú; giãn cách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;của cước/kết chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường;cước/kết chú\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9125helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	hd_id3147683	40			0	vi	\<variable id=\"footnote_with_line\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/footnote_with_line.xhp\" name=\"Giãn cách giữa các cước chú\"\>Giãn cách giữa các cước chú\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9126helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3145808	39			0	vi	Nếu bạn muốn tăng khoảng cách giữa hai mục cước chú hay kết chú, bạn có thể thêm viền bên trên và bên dưới vào kiểu dáng đoạn văn tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
9127helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3155603	41			0	vi	Nhấn vào cước chú hay kết chú.				2002-02-02 02:02:02
9128helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3155620	42			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9129helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3154251	43			0	vi	Nhấn-phải vào Kiểu dáng Đoạn văn bạn muốn sửa đổi, v.d. « Cước chú », sau đó chọn \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9130helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3155884	45			0	vi	Nhấn vào thẻ \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>\<emph\>Viền\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
9131helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3147110	51			0	vi	Trong vùng \<item type=\"menuitem\"\>Mặc định\</item\>               \<emph/\>, nhắp lên biểu tượng \<item type=\"menuitem\"\>Chỉ đặt viền đỉnh và đáy\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9132helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3150931	52			0	vi	Trong khu vực \<item type=\"menuitem\"\>Đường\</item\>, nhắp vào một đường trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
9133helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3150961	53			0	vi	Chọn mục « Trắng » trong hộp \<emph\>Màu\</emph\>. Nếu nền của trang không phải màu trắng, chọn màu hiển thị đẹp trên màu nền.				2002-02-02 02:02:02
9134helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3150519	50			0	vi	Trong vùng \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\>, bỏ chọn mục \<emph\>Đồng bộ hoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9135helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3150709	47			0	vi	Nhập giá trị vào các hộp \<item type=\"menuitem\"\>Đỉnh \</item\>               \<emph/\> và \<item type=\"menuitem\"\>Đáy\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
9136helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3150740	48			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9137helpcontent2	source\text\swriter\guide\footnote_with_line.xhp	0	help	par_id3148846	49			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn > Viền\"\>Định dạng > Đoạn văn > Viền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9138helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	tit				0	vi	Gỡ Bỏ Chỗ Ngắt Dòng				2002-02-02 02:02:02
9139helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	hd_id3155916	1			0	vi	\<variable id=\"removing_line_breaks\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/removing_line_breaks.xhp\"\>Gỡ Bỏ Chỗ Ngắt Dòng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9140helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3155858	2			0	vi	Hãy sử dụng tính năng Tự động Định dạng< để gỡ bỏ chỗ ngắt dòng còn lại trong câu. Ngắt dòng thừa có thể xảy ra khi bạn sao chép văn bản từ nguồn khác và dán nó vào tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
9141helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3153413	3			0	vi	Tính năng Tự động Sửa lỗi chỉ hoạt động được với văn bản được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn "Mặc định".				2002-02-02 02:02:02
9142helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3153138	5			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>               \<emph\>.\</emph\>            				2002-02-02 02:02:02
9143helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3149645	6			0	vi	Trên thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>, kiểm tra xem tùy chọn \<emph\>Gộp các đoạn văn một dòng có chiều dài hơn 50%\</emph\> đã được bật. Để thay đổi phần trăm tối thiểu cho chiều dài của dòng văn bản, nhấn đôi vào tùy chọn trong danh sách, sau đó gõ phần trăm khác.				2002-02-02 02:02:02
9144helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3145093	12			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9145helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3145118	7			0	vi	Tô sáng chuỗi văn bản chứa các chỗ ngắt dòng bạn muốn gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
9146helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3156253	8			0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu dáng áp dụng\</item\>               \<emph/\> trên thanh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>, chọn “Mặc định”.				2002-02-02 02:02:02
9147helpcontent2	source\text\swriter\guide\removing_line_breaks.xhp	0	help	par_id3153388	9			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng - Tự động Định dạng - Áp dụng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9148helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định viền của trang				2002-02-02 02:02:02
9149helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	bm_id3156136				0	vi	\<bookmark_value\>trang;xác định viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; của trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; xung quanh trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;viền trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9150helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	hd_id3156136	15			0	vi	\<variable id=\"border_page\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/border_page.xhp\" name=\"Xác định viền của trang\"\>Xác định viền của trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9151helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3148473	1			0	vi	Trong chương trình Writer, bạn có thể xác định viền riêng cho kiểu dáng của trang, không phải cho mỗi trang. Các thay đổi về viền sẽ áp dụng cho mọi trang được đại diện bởi kiểu dáng trang đó. Chú ý rằng không thể hủy bước thay đổi kiểu dáng bằng chức năng \<emph\>Hủy bước\</emph\> trong $[officename].				2002-02-02 02:02:02
9152helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	hd_id3150503	2			0	vi	Đặt kiểu dáng viền đã định sẵn				2002-02-02 02:02:02
9153helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3148491	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > Viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9154helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3150771	4			0	vi	Trong vùng \<emph\>Mặc định\</emph\>, chọn một của những kiểu dáng viền mặc định.				2002-02-02 02:02:02
9155helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3154046	5			0	vi	Trong vùng \<emph\>Đường\</emph\>, chọn một kiểu dáng và màu của đường cho kiểu dáng viền đã chọn. Thiết lập này sẽ áp dụng cho mọi đường viền được đại diện bởi kiểu dáng viền đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
9156helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3152472	6			0	vi	Trong vùng \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\>, chọn khoảng cách giữa đường viền và nội dung trang.				2002-02-02 02:02:02
9157helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3156023	7			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng các thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
9158helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	hd_id3145068	8			0	vi	Đặt kiểu dáng viền riêng				2002-02-02 02:02:02
9159helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3148663	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > Viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9160helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3150541	10			0	vi	Trong vùng \<emph\>Tự xác định\</emph\>, chọn những cạnh bạn muốn thấy trong bố trí chung. Nhấn vào cạnh trong ô xem thử để chọn hay bỏ chọn nó.				2002-02-02 02:02:02
9161helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3159149	11			0	vi	Trong vùng \<emph\>Đường\</emph\>, chọn một kiểu dáng và màu của đường cho kiểu dáng viền đã chọn. Thiết lập này sẽ áp dụng cho mọi đường viền được đại diện bởi kiểu dáng viền đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
9162helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3156282	12			0	vi	Lặp lại hai bước cuối cùng cho mỗi cạnh của viền.				2002-02-02 02:02:02
9163helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3151041	13			0	vi	Trong vùng \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\>, chọn khoảng cách giữa đường viền và nội dung trang.				2002-02-02 02:02:02
9164helpcontent2	source\text\swriter\guide\border_page.xhp	0	help	par_id3145606	14			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng các thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
9165helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn số thứ tự trang của trang tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
9166helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	bm_id3145819				0	vi	\<bookmark_value\>trang; trang tiếp tục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự của trang kế tiếp trong phân chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tiếp tục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự trang; trang tiếp tục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9167helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	hd_id3145819	1			0	vi	\<variable id=\"footer_nextpage\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/footer_nextpage.xhp\" name=\"Chèn số thứ tự trang của trang tiếp tục\"\>Chèn số thứ tự trang của trang tiếp tục\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9168helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3154242	12			0	vi	Bạn có thể chèn vào phần chân trang số thứ tự của trang kế tiếp một cách dễ dàng bằng cách sử dụng trường.				2002-02-02 02:02:02
9169helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3154256	4			0	vi	Số thứ tự trang chỉ được hiển thị nếu có trang theo sau.				2002-02-02 02:02:02
9170helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3155886	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chân trang\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng trang vào đó bạn muốn thêm phần chân trang.				2002-02-02 02:02:02
9171helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3147109	6			0	vi	Để con trỏ vào phần chân trang, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9172helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3147134	7			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Trường\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Tài liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9173helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3150955	8			0	vi	Nhấn vào mục « Trang » trong danh sách \<emph\>Kiểu\</emph\>, và mục « Trang kế » trong danh sách \<emph\>Chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9174helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3150517	9			0	vi	Nhắp một kiểu dạng đánh số trong danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\>               \<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
9175helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3150537	10			0	vi	Nếu bạn chọn mục « Văn bản » trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>, chỉ chuỗi bạn gõ vào hộp \<emph\>Giá trị\</emph\> sẽ được hiển thị trong trường.				2002-02-02 02:02:02
9176helpcontent2	source\text\swriter\guide\footer_nextpage.xhp	0	help	par_id3150727	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\> để chèn trường chứa số thứ tự trang.				2002-02-02 02:02:02
9177helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Văn bản đằng Trước Bảng ở Đầu Trang				2002-02-02 02:02:02
9178helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp	0	help	bm_id3149688				0	vi	\<bookmark_value\>bảng;đầu/cuối tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn;chèn đằng trước/sau bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;đoạn văn đằng trước/sau bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9179helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp	0	help	hd_id3149688	54			0	vi	\<variable id=\"insert_beforetable\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/insert_beforetable.xhp\" name=\"Chèn Văn bản đằng Trước Bảng ở Đầu Trang\"\>Chèn Văn bản đằng Trước Bảng ở Đầu Trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9180helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp	0	help	par_id3155923	55			0	vi	Nếu bạn muốn chèn văn bản vào trước một bảng ở trên đỉnh một trang, nhấn vào vùng trước nhất của cột đầu tiên của bảng đó và nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> or \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9181helpcontent2	source\text\swriter\guide\insert_beforetable.xhp	0	help	par_idN10612				0	vi	Để chèn văn bản vào bảng ở dưới cùng của văn bản, di chuyển tới cột cuối cùng của bảng và nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9182helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị kết quả phép tính bảng trong bảng khác				2002-02-02 02:02:02
9183helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	bm_id3153899				0	vi	\<bookmark_value\>tính toán;trong bảng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; thực thi các phép tính trong nó\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9184helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	hd_id3153899	49			0	vi	\<variable id=\"calculate_intext2\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/calculate_intext2.xhp\" name=\"Hiển thị kết quả phép tính bảng trong bảng khác\"\>Hiển thị kết quả phép tính bảng trong bảng khác\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9185helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3154250	6			0	vi	Bạn có thể chạy phép tính với các ô trong bảng này, còn hiển thị kết quả trong bảng khác.				2002-02-02 02:02:02
9186helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3150508	26			0	vi	Mở tài liệu văn bản, chèn một bảng chứa ít nhất 2 cột và 2 hàng, sau đó chèn bảng thêm chứa chỉ một ô.				2002-02-02 02:02:02
9187helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3150528	50			0	vi	Gõ số vào một số của những ô của bảng lớn.				2002-02-02 02:02:02
9188helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3155532	29			0	vi	Để con trỏ vào bảng một ô, sau đó bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9189helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3155551	30			0	vi	Trong mục \<item type=\"menuitem\"\>Thanh công thức\</item\>, nhập hàm mà bạn muốn thực hiện, ví dụ, \<item type=\"literal\"\>=SUM\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9190helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3155577	31			0	vi	Nhấn vào ô chứa số trong bảng lớn, bấm nút dấu (+), sau đó nhấn vào ô khác chứa số.				2002-02-02 02:02:02
9191helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3155598	32			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9192helpcontent2	source\text\swriter\guide\calculate_intext2.xhp	0	help	par_id3147776	51			0	vi	Bạn cũng có thể định dạng bảng để đáp ứng như văn bản chuẩn. Chèn bảng vào khung, sau đó cụ neo khung dạng ký tự. Khung sẽ còn lại được thả neo vào văn bản kề nhau khi bạn chèn hay xoá văn bản.				2002-02-02 02:02:02
9193helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Kiểm tra Chính tả				2002-02-02 02:02:02
9194helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	bm_id3154265				0	vi	\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả;bật/tắt Tự động Kiểm tra Chính tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động bắt lỗi chính tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả;trong khi gõ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ;tắt chức năng kiểm tra chính tả\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9195helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	hd_id3154265	31			0	vi	\<variable id=\"auto_spellcheck\"\>\<link href=\"text/swriter/guide/auto_spellcheck.xhp\" name=\"Tự động Kiểm tra Chính tả\"\>Tự động Kiểm tra Chính tả\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9196helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3154664	5			0	vi	Bạn có khả năng đặt $[officename] tự động kiểm tra chính tả trong khi bạn gõ. Nó sẽ gạch dưới từ có thể sai chính tả bằng đường uốn màu đỏ.				2002-02-02 02:02:02
9197helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	hd_id3154678	41			0	vi	Để tự động kiểm tra chính tả trong khi bạn gõ :				2002-02-02 02:02:02
9198helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3155531	42			0	vi	Kích hoạt biểu tượng \<emph\>Tự động Kiểm tra Chính tả\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9199helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3155569	33			0	vi	Nhấn-phải vào từ có gạch dưới màu đỏ, sau đó chọn từ thay thế đã gợi ý trong danh sách, hay trong trình đơn phụ \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9200helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3147759	6			0	vi	Nếu bạn chọn một từ  trong trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Tự động sửa\</item\>, các từ có gạch chân và các từ thay thế sẽ tự động thêm vào Danh sách tự động sửa của ngôn ngữ hiện dùng. Để xem Danh sách tự động sửa, chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ  - Các tùy chọn Tự động sửa\</item\>, rồi nhắp vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9201helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3147819	7			0	vi	Bạn cũng có thể thêm từ gạch dưới vào từ điển riêng, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9202helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	hd_id3147220	32			0	vi	Để loại trừ không kiểm tra chính tả một  từ:				2002-02-02 02:02:02
9203helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3147263	35			0	vi	Chọn những từ bạn muốn loại trừ.				2002-02-02 02:02:02
9204helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3147282	36			0	vi	Để mở trình đơn, nhấn vào điều khiển \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9205helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3145602	38			0	vi	Chọn “Không” (Không kiểm tra chính tả).				2002-02-02 02:02:02
9206helpcontent2	source\text\swriter\guide\auto_spellcheck.xhp	0	help	par_id3145648	40			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010401.xhp\" name=\"Tạo từ điển mới.\"\>Tạo từ điển mới.\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9207helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
9208helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	bm_id3149295				0	vi	\<bookmark_value\>trình diễn; bắt đầu với Trợ lý\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; luôn luôn có thể di chuyển (Impress/Draw)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>méo mó trong bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giãn cách; vị trí tab trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vị trí Tab; giãn cách trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng văn bản; trong trình diễn và bản vẽ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9209helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3143270	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01070500.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9210helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3149578	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_OPTIONS_MISC\"\>Xác định các tùy chọn chung về tài liệu kiểu bản vẽ hay trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9211helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3144511	3			0	vi	Đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
9212helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3149295	5			0	vi	Cho phép sửa nhanh				2002-02-02 02:02:02
9213helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3154686	7			0	vi	Chọn được chỉ vùng văn bản				2002-02-02 02:02:02
9214helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3149808	8			0	vi	\<variable id=\"textbereich\"\>\<ahelp hid=\".uno:PickThrough\"\>Ghi rõ có nên lựa chọn khung văn bản bằng cách nhấn vào văn bản, hay không.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9215helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3153367	29			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, bạn cũng có thể kích hoạt chế độ chỉnh sửa văn bản bằng \<link href=\"text/simpress/02/13190000.xhp\" name=\"biểu tượng\"\>biểu tượng\</link\> \<emph\>Cho phép sửa nhanh\</emph\>  trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
9216helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3155308	9			0	vi	Tài liệu mới (chỉ trong trình diễn)				2002-02-02 02:02:02
9217helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3146986	30			0	vi	Bắt đầu với Trợ lý				2002-02-02 02:02:02
9218helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3148646	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_START_WITH_TEMPLATE\"\>Ghi rõ có nên kích hoạt Trợ lý hay không khi mở thông điệp bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Trình diễn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9219helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3154638	13			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
9220helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3146120	15			0	vi	Dùng bộ nhớ tạm nền				2002-02-02 02:02:02
9221helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3152940	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_MASTERPAGE_CACHE\"\>Ghi rõ có nên dùng bộ nhớ tạm hay không để hiển thị các đối tượng trên trang chủ.\</ahelp\> Tùy chọn này tăng tốc hiển thị. Tắt tùy chọn \<emph\>Dùng bộ nhớ tạm nền\</emph\> nếu bạn muốn hiển thị các nội dung đang thay đổi trên trang chủ.				2002-02-02 02:02:02
9222helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3147428	17			0	vi	Chép khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
9223helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3148457	19			0	vi	Đối tượng luôn luôn di chuyển được				2002-02-02 02:02:02
9224helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3149413	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_MARKED_HIT_MOVES_ALWAYS\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn di chuyển đối tượng khi công cụ \<emph\>Xoay\</emph\> có hiệu lực. Không bật tùy chọn này thì công cụ \<emph\>Xoay\</emph\> chỉ có thể được sử dụng để xoay đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9225helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3154512	21			0	vi	Không làm méo đối tượng trong đường cong (chỉ trong hình vẽ)				2002-02-02 02:02:02
9226helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3154270	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_CROOK_NO_CONTORTION\"\>Bảo tồn quan hệ sắp hàng tương đối với nhau của các điểm Bézier và đối tượng vẽ hai chiều (2D) khi bạn méo mó đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9227helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3154163	32			0	vi	Đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
9228helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3155066	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_TP_OPTIONS_MISC_LB_METRIC\"\>Xác định \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\> cho các trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9229helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3152960	34			0	vi	Vị trí Tab				2002-02-02 02:02:02
9230helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3155443	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_METRICFIELD_TP_OPTIONS_MISC_MTR_FLD_TABSTOP\"\>Xác định khoảng cách giữa hai vị trí tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9231helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3156383	24			0	vi	Bắt đầu trình diễn (chỉ trong trình diễn)				2002-02-02 02:02:02
9232helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3155902	26			0	vi	Luôn luôn ở trang hiện tại				2002-02-02 02:02:02
9233helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3155962	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_OPTIONS_MISC:CBX_START_WITH_ACTUAL_PAGE\"\>Ghi rõ rằng bạn luôn luôn muốn trình diễn bắt đầu ở trang hiện thời.\</ahelp\> Tắt tùy chọn \<emph\>Luôn luôn ở trang hiện tại\</emph\> để luôn luôn bắt đầu trình diễn ở trang đầu.				2002-02-02 02:02:02
9234helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3163806	41			0	vi	Tỷ lệ (chỉ trong bản vẽ)				2002-02-02 02:02:02
9235helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3145147	43			0	vi	Tỷ lệ vẽ				2002-02-02 02:02:02
9236helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3153965	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_COMBOBOX_TP_OPTIONS_MISC_CB_SCALE\"\>Xác định tỷ lệ vẽ trên các thước đo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9237helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3155177	36			0	vi	Tính tương thích (thiết lập từng tài liệu)				2002-02-02 02:02:02
9238helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3155608	44			0	vi	Thiết lập trong vùng này có tác động chỉ tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
9239helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	hd_id3145790	38			0	vi	Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn trong tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
9240helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3145768	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_TP_OPTIONS_MISC_CB_MERGE_PARA_DIST\"\>Ghi rõ rằng chương trình $[officename] Impress tính khoảng cách giữa các đoạn văn một cách trùng với chương trình Microsoft PowerPoint.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9241helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070500.xhp	0	help	par_id3146135	40			0	vi	Microsoft PowerPoint thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn vào bên trên đoạn văn kế tiếp, để tính tổng số khoảng cách giữa hai đoạn văn đó. $[officename] Impress sử dụng chỉ vùng lớn hơn của hai khoảng cách đó.				2002-02-02 02:02:02
9242helpcontent2	source\text\shared\optionen\01080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn vẽ				2002-02-02 02:02:02
9243helpcontent2	source\text\shared\optionen\01080000.xhp	0	help	hd_id3155135	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Draw				2002-02-02 02:02:02
9244helpcontent2	source\text\shared\optionen\01080000.xhp	0	help	par_id3158430	2			0	vi	\<variable id=\"allgemein\"\>\<ahelp hid=\".uno:SdGraphicOptions\"\>Xác định thiết lập toàn cục về các tài liệu vẽ, gồm có nội dung cần hiển thị, tỷ lệ cần dùng, cách sắp hàng theo lưới, và nội dung cần in theo mặc định.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9245helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính tương thích HTML				2002-02-02 02:02:02
9246helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3153821	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01030500.xhp\" name=\"Tính tương thích HTML\"\>Tính tương thích HTML\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9247helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3156326	2			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:TABPAGE:RID_OFAPAGE_HTMLOPT\"\>Xác định thiết lập cho trang HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9248helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3154897	3			0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
9249helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3145673	4			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:NUMERICFIELD:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:NF_SIZE7\"\>Hãy dùng cái nút xoay \<emph\>Kích cỡ 1\</emph\> đến \<emph\>Kích cỡ 7\</emph\> để xác định từng kích cỡ phông cho thẻ HTML <font size=1> đến <font size=7>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9250helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3148943	5			0	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
9251helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3151385	6			0	vi	Xác định thiết lập để nhập khẩu tài liệu HTML.				2002-02-02 02:02:02
9252helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id6065248				0	vi	Dùng miền địa phương « Anh (Mỹ) » cho con số				2002-02-02 02:02:02
9253helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id8023926				0	vi	Khi nhập khẩu con số từ trang HTML, dấu tách thập phân và dấu tách nghìn biến đổi tùy theo miền địa phương của trang HTML đó. Tuy nhiên, bảng nháp không chứa thông tin về miền địa phương. Chẳng hạn, chuỗi « 1.000 » được sao chép từ trang Web tiếng Việt rất có thể có nghĩa là « một nghìn » vì dấu chấm là dấu tách nghìn trong miền địa phương Việt Nam. Còn chuỗi trùng được sao chép từ trang Web tiếng Anh đại diện số « một », vì dấu chấm là dấu tách thập phân trong các miền địa phương dùng tiếng Anh.				2002-02-02 02:02:02
9254helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id7658314				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Không bật tùy chọn này thì mọi con số được giải thích tùy theo thiết lập dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ của > Thiết lập Miền địa phương\</emph\>. Bật thì con số tùy theo miền địa phương « Anh (Mỹ) ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9255helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3145068	7			0	vi	Nhập khẩu dạng trường các thẻ HTML không rõ				2002-02-02 02:02:02
9256helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3149295	8			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:CB_UNKNOWN_TAGS\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#tags\" name=\"thẻ\"\>thẻ\</link\> không được $[officename] nhận dạng thì được nhập khẩu dạng trường.\</ahelp\> Đối với thẻ mở và thẻ đóng thì tạo một trường « HTML_ON » và « HTML_OFF » riêng từng cái. Các trường này sẽ được chuyển đổi lại sang thẻ trong tiến trình xuất khẩu HTML.				2002-02-02 02:02:02
9257helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3148797	43			0	vi	Bỏ qua thiết lập phông				2002-02-02 02:02:02
9258helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3149202	44			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:CB_IGNORE_FONTNAMES\"\>Bật tùy chọn này thì có nên bỏ qua mọi thiết lập về phông chữ khi nhập khẩu tập tin. Tiến trình này sẽ chỉ dùng những phông được xác định trong \<emph\>Kiểu dáng trang HTML\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9259helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3151177	9			0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
9260helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3150449	10			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:LB_EXPORT\"\>Xác định thiệt lập về chức năng xuất khẩu tài liệu HTML.\</ahelp\> Để xuất khẩu theo định dạng HTML, lựa chọn kiểu tập tin \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\> trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>\<emph\>Lưu dạng\</emph\>\</link\>. Bạn có thể tìm thêm hướng dẫn trong mô tả \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
9261helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3145606	42			0	vi	Để tối ưu hoá tiến trình xuất khẩu dạng HTML, chọn trong hộp \<emph\>Xuất\</emph\> một tiêu chuẩn kiểu HTML hay trình duyệt nào đó. Lựa chọn mục « $[officename] Writer » thì xuất khẩu các hướng dẫn đặc trưng cho $[officename] Writer.				2002-02-02 02:02:02
9262helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3155132	16			0	vi	$[officename] Basic				2002-02-02 02:02:02
9263helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3146120	17			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:CB_STARBASIC\"\>Bật tùy chọn này để bao gồm các hướng dẫn mã Basic $[officename] khi xuất khẩu theo định dạng HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9264helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3150872	29			0	vi	Bạn cần phải hiệu lực tùy chọn này trước khi tạo Văn lệnh Basic $[officename], không thì nó không chèn được. Các Văn lệnh Basic $[officename] phải nằm trong phần đầu của tài liệu HTML. Một khi tạo vĩ lệnh trong IDE Basic $[officename], nó xuất hiện trong phần đầu của mã nguồn của tài liệu HTML đó.				2002-02-02 02:02:02
9265helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3149664	45			0	vi	Hiện cảnh báo				2002-02-02 02:02:02
9266helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3150420	46			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:CB_STARBASIC_WARNING\"\>Bật tùy chọn này thì khi xuất khẩu theo định dạng HTML cũng hiển thị cảnh báo rằng các vĩ lệnh Basic %PRODUCTNAME sẽ bị mất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9267helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3154729	28			0	vi	Bố trí in				2002-02-02 02:02:02
9268helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3156276	41			0	vi	Bộ lọc HTML hỗ trợ CSS2 (bảng kiểu dáng xếp đống mức 2) để in tài liệu. Các khả năng này chỉ có hiệu lực nếu bạn cũng kích hoạt chức năng xuất khẩu bố trí in.				2002-02-02 02:02:02
9269helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3144764	24			0	vi	Chép lên Internet đồ họa cục bộ				2002-02-02 02:02:02
9270helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3149379	25			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_HTMLOPT:CB_LOCAL_GRF\"\>Bật tùy chọn này thì tự động tải lên máy phục vụ Internet các ảnh nhúng trong tài liệu, khi tải lên bằng giao thức FTP. Hãy dùng hộp thoại \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\> để lưu tài liệu, sau đó gõ một địa chỉ URL kiểu FTP hoàn toàn như tên tập tin trên Internet.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9271helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	hd_id3152960	48			0	vi	Bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
9272helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030500.xhp	0	help	par_id3149018	49			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_RID_OFAPAGE_HTMLOPT_LB_CHARSET\"\>Lựa chọn bộ ký tự thích hợp với tiến trình xuất khẩu (khuyên bạn dùng UTF-8).\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
9273helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
9274helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3159399	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Thay đổi\"\>Thay đổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9275helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3155390	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_OPREDLINE\"\>Hộp thoại \<emph\>Thay đổi\</emph\> thì ghi rõ các tùy chọn khác nhau về chức năng tô sáng trong tài liệu các thay đổi đã thu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9276helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3156343	13			0	vi	Để thu các thay đổi trong tài liệu, hãy chọn lệnh trình đơn \<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Sửa > Thay đổi\"\>\<emph\>Sửa > Thay đổi\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
9277helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3152812	3			0	vi	Xác định màu sắc ngụ ý thay đổi				2002-02-02 02:02:02
9278helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3150792	4			0	vi	Xác định màu sắc ngụ ý các thay đổi đã thu. Nếu bạn chọn mục « Bởi tác giả » thì $[officename]  tự động đặt màu phụ thuộc vào tác giả đã làm thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
9279helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3150400	5			0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
9280helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3148451	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_OPREDLINE:CLB_CONTENT\"\>Ghi rõ màu ngụ ý thay đổi trong nội dung của ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9281helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3158410	7			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
9282helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3147084	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_OPREDLINE:CLB_REMOVE\"\>Ghi rõ màu ngụ ý chuỗi bị xoá trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9283helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3154685	9			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
9284helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3151383	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_OPREDLINE:CLB_INSERT\"\>Ghi rõ màu ngụ ý chuỗi đã chèn vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9285helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	hd_id3125863	11			0	vi	Mục đã di chuyển				2002-02-02 02:02:02
9286helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060600.xhp	0	help	par_id3159151	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_OPREDLINE:CLB_MOVE\"\>Ghi rõ màu ngụ ý chuỗi nội dung ô đã di chuyển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9287helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Tài liệu Văn bản				2002-02-02 02:02:02
9288helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
9289helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	par_id3145315	2			0	vi	\<variable id=\"optionentextdokument\"\>\<ahelp hid=\".uno:SwEditOptions\"\>Thiết lập này quyết định cách xử lý các tài liệu văn bản được $[officename] tạo. Cũng có thể xác định thiết lập cho tài liệu văn bản hiện tại\</ahelp\>\</variable\> Thiết lập toàn cục được lưu tự động.				2002-02-02 02:02:02
9290helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	hd_id3159399	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040300.xhp\" name=\"Phông cơ bản (Phương Tây)\"\>Phông cơ bản (Phương Tây)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9291helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	par_id3151385	3			0	vi	Ghi rõ thiết lập cho các phông chữ cơ bản.				2002-02-02 02:02:02
9292helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	hd_id3148563	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040300.xhp\" name=\"Phông cơ bản (Châu Á)\"\>Phông cơ bản (Châu Á)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9293helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040000.xhp	0	help	hd_id3149294	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040300.xhp\" name=\"Phông cơ bản (CTL)\"\>Phông cơ bản (CTL)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9294helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
9295helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	bm_id3149514				0	vi	\<bookmark_value\>đường dẫn; mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; cho đường dẫn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư mục;cấu trúc thư mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin và thư mục trong $[officename]\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9296helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	hd_id3149514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010300.xhp\" name=\"Đường dẫn\"\>Đường dẫn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9297helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_PATH\"\>Phần này chứa các đường dẫn mặc định đến thư mục quan trọng trong $[officename]. Người dùng vẫn còn có thể chỉnh sửa đường dẫn như vậy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9298helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	hd_id3149810	13			0	vi	Đường dẫn được %PRODUCTNAME dùng				2002-02-02 02:02:02
9299helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154923	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTPATH_CTL_PATH\"\>Để sửa đổi một mục nhập nào đó trong danh sách này, nhấn vào mục nhập rồi nhấn vào cái nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Cũng có thể nhấn đôi vào mục nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9300helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	hd_id3151210	160			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
9301helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3153968	161			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SFXPAGE_PATH:BTN_STANDARD\"\>Cái nút \<emph\>Mặc định\</emph\> thì đặt lại các đường dẫn đã định sẵn cho tất cả những mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9302helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	hd_id3147229	6			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
9303helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3151177	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SFXPAGE_PATH:BTN_PATH\"\>Nhấn vào để hiển thị hộp thoại kiểu \<emph\>Chọn Đường dẫn\</emph\> hay \<emph\>Sửa đường dẫn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9304helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3153193	162			0	vi	Bạn cũng có thể sắp xếp lại các mục nhập, bằng cách nhấn vào thanh trong cột \<emph\>Kiểu\</emph\>. Kéo thanh phân cách giữa hai cột để thay đổi bề rộng của cột.				2002-02-02 02:02:02
9305helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3150439	190			0	vi	Danh sách đường dẫn theo đây không hiển thị các đường dẫn đến thư mục dùng chung trong thư mục chứa bản cài đặt %PRODUCTNAME. Dữ liệu người dùng cho mỗi người dùng được cất giữ trong thư mục « {user} », mà nằm trong thư mục\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>nhà \</caseinline\>\<defaultinline\>Documents and Settings\</defaultinline\> (Tài liệu và Thiết lập)\</switchinline\> của người dùng.				2002-02-02 02:02:02
9306helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3149260	14			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
9307helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3146974	15			0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
9308helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3152938	16			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
9309helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3151073	23			0	vi	Tài liệu của tôi				2002-02-02 02:02:02
9310helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3149400	175			0	vi	Thư mục tài liệu mặc định của hệ thống của bạn				2002-02-02 02:02:02
9311helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3153418	25			0	vi	Thư mục này thường được hiển thị khi bạn mở hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\> hay \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9312helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id8316599				0	vi	Tự động Sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
9313helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3753776				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/autocorr \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\autocorr\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
9314helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id5284279				0	vi	Thư mục này chứa các chuỗi \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\> riêng của bạn.				2002-02-02 02:02:02
9315helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id4494766				0	vi	Tốc ký				2002-02-02 02:02:02
9316helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id7858516				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/autotext \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\autotext\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
9317helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id973540				0	vi	Thư mục này chứa các chuỗi \<emph\>Tốc ký\</emph\> riêng của bạn.				2002-02-02 02:02:02
9318helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154493	68			0	vi	Bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
9319helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154484	69			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/gallery \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\gallery\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
9320helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3156289	70			0	vi	Thư mục này chứa các sắc thái \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> mới.				2002-02-02 02:02:02
9321helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3152890	27			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/gallery \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\gallery\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
9322helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3148597	28			0	vi	Thư mục này thường hiển thị khi bạn mở hộp thoại để mở hay lưu đối tượng đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
9323helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3146891	41			0	vi	Sao lưu				2002-02-02 02:02:02
9324helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154915	42			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/backup \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\backup\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
9325helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154603	43			0	vi	Thư mục này chứa các bản sao lưu được tạo tự động.				2002-02-02 02:02:02
9326helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id4680928				0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
9327helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id9014252				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/template \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\template\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
9328helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id6011841				0	vi	Thư mục này chứa các mẫu bạn tự tạo.				2002-02-02 02:02:02
9329helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154606	195			0	vi	Tập tin tạm				2002-02-02 02:02:02
9330helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3149343	196			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>{user}/user/temp \</caseinline\>\<defaultinline\>{user}\\user\\temp\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
9331helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010300.xhp	0	help	par_id3154650	197			0	vi	$[officename] để các tập tin tạm thời trong thư mục này.				2002-02-02 02:02:02
9332helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050300.xhp	0	help	hd_id3147653	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01050300.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9333helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050300.xhp	0	help	par_id3150443	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ nền của tài liệu HTML.\</ahelp\> Nền này được xác định cho cả hai tài liệu HTML mới và tài liệu bạn nạp lại, miễn là mã nguồn của trang không xác định nền riêng.				2002-02-02 02:02:02
9334helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050300.xhp	0	help	par_id3156156	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Thông tin thêm\"\>Thông tin thêm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9335helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
9336helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	bm_id3153665				0	vi	\<bookmark_value\>tùy chọn; công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định; cấu hình chương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập; cấu hình chương trình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9337helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3153665	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01000000.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9338helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OptionsTreeDialog\"\>Lệnh này mở hộp thoại để cấu hình chương trình tùy theo ý kiến cua bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9339helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	par_id3156344	18			0	vi	Tất cả các thiết lập đều được lưu tự động. Để giãn ra một mục nhập nào đó, hoặc nhấn đôi vào nó, hoặc nhấn vào dấu cộng bên cạnh nó. Để co lại mục nhập thì nhấn vào dấu trừ hay nhấn đôi.				2002-02-02 02:02:02
9340helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	par_idN10607				0	vi	Ở đây thì bạn thấy chỉ những mục nhập thích hợp với tài liệu hiện tại. Nếu tài liệu hiện tại là một tài liệu văn bản, bạn thấy mục nhập %PRODUCTNAME Writer entry, cũng vậy cho mỗi mô-đun của %PRODUCTNAME. Hai mô-đun %PRODUCTNAME Impress và %PRODUCTNAME Draw là trùng tùy theo hộp thoại này. Các mục nhập dùng chung thì luôn luôn hiện rõ.				2002-02-02 02:02:02
9341helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	par_id3125863	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFADLG_TREELISTBOX\" visibility=\"hidden\"\>Hãy chọn một mục nhập cần chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9342helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3159149	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010000.xhp\" name=\"$[officename]\"\>%PRODUCTNAME\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9343helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3145787	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01020000.xhp\" name=\"Nạp/Lưu\"\>Nạp/Lưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9344helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3153726	19			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01150000.xhp\" name=\"Thiết lập Ngôn ngữ\"\>Thiết lập Ngôn ngữ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9345helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3150872	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01030000.xhp\" name=\"Internet\"\>Internet\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9346helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3153188	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040000.xhp\" name=\"Tài liệu Văn bản\"\>%PRODUCTNAME Writer\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9347helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3150104	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01050000.xhp\" name=\"Tài liệu HTML\"\>%PRODUCTNAME Writer/Web\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9348helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3154918	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060000.xhp\" name=\"Bảng tính\"\>%PRODUCTNAME Calc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9349helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3153142	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01070000.xhp\" name=\"Trình diễn\"\>%PRODUCTNAME Impress\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9350helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3147434	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01080000.xhp\" name=\"Bản vẽ\"\>%PRODUCTNAME Draw\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9351helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3154732	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01090000.xhp\" name=\"Công thức\"\>%PRODUCTNAME Math\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9352helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3155418	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01110000.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9353helpcontent2	source\text\shared\optionen\01000000.xhp	0	help	hd_id3149420	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01160000.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu\"\>%PRODUCTNAME Database\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9354helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép danh sách				2002-02-02 02:02:02
9355helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	bm_id3153341				0	vi	\<bookmark_value\>danh sách sắp xếp; sao chép vào trong Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9356helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	hd_id3153341	1			0	vi	Chép danh sách				2002-02-02 02:02:02
9357helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	par_id3150772	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_MODALDIALOG_RID_SCDLG_COLORROW\"\>Cho phép bạn sao chép vào danh sách sắp xếp các ô đã đánh dấu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9358helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	hd_id3147574	3			0	vi	Liệt kê từ				2002-02-02 02:02:02
9359helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	par_id3148563	4			0	vi	Chọn hoặc mục \<emph\>Hàng\</emph\> hoặc mục \<emph\>Cột\</emph\>. Ô không có văn bản thì bị bỏ qua khi sao chép.				2002-02-02 02:02:02
9360helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	hd_id3156343	5			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
9361helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	par_id3148664	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_RADIOBUTTON_RID_SCDLG_COLORROW_BTN_GROUP_ROWS\"\>Hãy chọn mục \<emph\>Hàng\</emph\> để tóm tắt nội dung của các hàng đã chọn thành một danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9362helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	hd_id3153525	7			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
9363helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060401.xhp	0	help	par_id3154216	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_RADIOBUTTON_RID_SCDLG_COLORROW_BTN_GROUP_COLS\"\>Hãy chọn mục \<emph\>Cột\</emph\> để tóm tắt nội dung của các cột đã chọn thành một danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9364helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Châu Á				2002-02-02 02:02:02
9365helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3156414	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01150100.xhp\" name=\"Bố trí Châu Á\"\>Bố trí Châu Á\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9366helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3145136	2			0	vi	Xác định thiết lập mặc định về kiểu in cho văn bản Châu Á.				2002-02-02 02:02:02
9367helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	bm_id3143268				0	vi	\<bookmark_value\>định chỗ;văn bản Châu Á\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9368helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3143268	3			0	vi	Định chỗ				2002-02-02 02:02:02
9369helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3155535	4			0	vi	Xác định thiết lập mặc định về chức năng định chỗ giữa các ký tự riêng.				2002-02-02 02:02:02
9370helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3147275	5			0	vi	Chỉ ký tự Phương Tây				2002-02-02 02:02:02
9371helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3149398	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_RB_CHAR_KERNING\"\>Ghi rõ có nên áp dụng chức năng định chỗ cho văn bản Phương Tây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9372helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3148538	7			0	vi	Văn bản Phương Tây và chấm câu Châu Á				2002-02-02 02:02:02
9373helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3147336	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_RB_CHAR_PUNCT\"\>Ghi rõ có nên áp dụng chức năng định chỗ cho cả hai văn bản Phương Tây và sự chấm câu Châu Á.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9374helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3153088	9			0	vi	Giãn cách ký tự				2002-02-02 02:02:02
9375helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3145119	10			0	vi	Xác định thiết lập mặc định về khoảng cách giữa các ký tự trong văn bản Châu Á, trong ô bảng và trên đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
9376helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3150669	11			0	vi	Không nén				2002-02-02 02:02:02
9377helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3150503	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_RB_NO_COMP\"\>Ghi rõ không nên nén gì.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9378helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3155419	13			0	vi	Chỉ nén chấm câu				2002-02-02 02:02:02
9379helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3145673	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_RB_PUNCT_COMP\"\>Ghi rõ có nên nén chỉ sự chấm câu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9380helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3151245	15			0	vi	Nén chấm câu và Kana Nhật				2002-02-02 02:02:02
9381helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3154346	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_RB_PUNCT_KANA_COMP\"\>Ghi rõ có nên nén cả hai sự chấm câu và các ký tự Kana tiếng Nhật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9382helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3148552	17			0	vi	Ký tự đầu và cuối				2002-02-02 02:02:02
9383helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3149295	18			0	vi	Xác định thiết lập mặc định về ký tự « đầu » và « cuối ». Trong hộp thoại sẽ mở khi bạn chọn mục trình đơn \<emph\>Định dạng >\</emph\>\<link href=\"text/shared/01/05020700.xhp\" name=\"Kiểu in Châu Á\"\>\<emph\>Kiểu in Châu Á\</emph\>\</link\>, bạn có thể ghi rõ nếu danh sách các ký tự bị cấm áp dụng cho ký tự ở đầu hay ở cuối của dòng trong đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
9384helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3154071	19			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
9385helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3151210	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_LB_LANGUAGE\"\>Ghi rõ ngôn ngữ cho đó bạn muốn xác định các ký tự đầu và cuối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9386helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3145606	21			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
9387helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3148920	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_CB_STANDARD\"\>Khi bạn đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Mặc định\</emph\>, hai hộp văn bản nằm sau được điền vào các ký tự mặc định cho ngôn ngữ đã chọn:\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9388helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3144761	23			0	vi	Không phải ở đầu dòng:				2002-02-02 02:02:02
9389helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3156214	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_ED_START\"\>Ghi rõ các ký tự không nên xuất hiện riêng ở đầu của dòng.\</ahelp\> Nếu ký tự được nhập vào đây có xảy ra ở đầu của dòng, nằm sau chỗ ngắt dòng, nó được dời tự động sang kết thúc của dòng trước. Chẳng hạn, một dấu than ở kết thúc của câu sẽ không bao giờ xuất hiện ở đầu của dòng nếu nó nằm trong danh sách \<emph\>Không phải ở đầu dòng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9390helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	hd_id3154908	25			0	vi	Không phải ở cuối dòng:				2002-02-02 02:02:02
9391helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150100.xhp	0	help	par_id3153367	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT_ED_END\"\>Ghi rõ các ký tự không nên xuất hiện riêng ở kết thúc của dòng.\</ahelp\> Nếu ký tự được nhập vào đây có xảy ra ở kết thúc của dòng do chỗ ngắt dòng, nó được dời tự động sang đầu của dòng kế tiếp. Chẳng hạn, một ký hiệu tiền tệ nên ghi phía trước số tiền sẽ không bao giờ xuất hiện ở kết thúc của dòng nếu nó nằm trong danh sách \<emph\>Không phải ở đầu cuối\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9392helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu sắc mặc định				2002-02-02 02:02:02
9393helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	bm_id3154751				0	vi	\<bookmark_value\>charts; colors\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc;đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9394helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	hd_id3149760	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01110100.xhp\" name=\"Màu sắc mặc định\"\>Màu sắc mặc định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9395helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	par_id3150713	2			0	vi	Gán màu sắc cho các hàng dữ liệu. Thiết lập chỉ có tác động mọi danh sách mới tạo.				2002-02-02 02:02:02
9396helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	hd_id3154751	3			0	vi	Màu sắc đồ thị				2002-02-02 02:02:02
9397helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:LISTBOX:TP_DEF_COLOR:LB_CHART_COLOR_LIST\"\>Hiển thị tất cả các màu sắc sẵn sàng cho dãy dữ liệu.\</ahelp\> Hãy lựa chọn một dãy dữ liệu nào đó để thay đổi màu của nó. Kén màu riêng trong bảng chọn màu kề nhau.				2002-02-02 02:02:02
9398helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	hd_id3154823	5			0	vi	Bảng màu				2002-02-02 02:02:02
9399helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	par_id3149398	6			0	vi	Bảng này được dùng để thay thế màu sắc đồ thị cho những hàng dữ liệu đã chọn. Chẳng hạn, nếu bạn đã chọn hàng dữ liệu 6, sau đó nhấn vào màu lục 8, màu cũ của dãy dữ liệu bị thay thế bằng màu lục 8. Tên của màu được chọn thì hiển thị bên dưới bảng chọn màu.				2002-02-02 02:02:02
9400helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	hd_id3147242	7			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
9401helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110100.xhp	0	help	par_id3156347	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:PUSHBUTTON:TP_DEF_COLOR:PB_RESET_TO_DEFAULT\"\>Phục hồi thiết lập màu sắc gốc của chương trình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9402helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cá tính mạng				2002-02-02 02:02:02
9403helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	bm_id3153681				0	vi	\<bookmark_value\>tùy chọn cá tính mạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn; cá tính mạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn đăng nhập đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy phục vụ LDAP; tùy chọn đăng nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấu hình từ xa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ Quản lý Cấu hình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9404helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	hd_id3153681	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01014000.xhp\" name=\"Cá tính mạng\"\>Cá tính mạn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9405helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3153562	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn về truy cập cấu hình từ xa đến thiết lập $[officename] cá nhân của bạn được cất giữ trên máy phục vụ LDAP.\</ahelp\> Để thấy trang thẻ này, và sử dụng tính năng này, chức năng cấu hình từ xa phải hoạt động. Bạn cũng cần thiết một tài khoản trên máy phục vụ LDAP đang chạy và được cấu hình để cất giữ thiết lập người dùng của $[officename].				2002-02-02 02:02:02
9406helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3149797	7			0	vi	Dùng chức năng cấu hình từ xa, bạn có thể khởi chạy một bản sao của $[officename] trên bất cứ máy tính nào trên mạng, dùng dữ liệu người dùng và cấu hình cá nhân của bạn.				2002-02-02 02:02:02
9407helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	hd_id3155388	3			0	vi	Phương pháp Xác thực				2002-02-02 02:02:02
9408helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3147335	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_SSO_LB_MECHANISM\"\>Hãy chọn cơ chế bảo mật để truy cập đến máy phục vụ LDAP.\</ahelp\> Có thể chọn mục Simple hay Kerberos.				2002-02-02 02:02:02
9409helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	hd_id3153881	4			0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
9410helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3148943	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_SSO_ED_USERNAME\"\>Dùng phương pháp xác thức « simple », bạn gõ vào đây tên người dùng của bạn ở máy phục vụ LDAP.\</ahelp\> Còn khi dùng « Kerberos », bạn chỉ thấy tên người dùng, không thể chỉnh sửa nó.				2002-02-02 02:02:02
9411helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	hd_id3153061	5			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
9412helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3156343	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_SSO_ED_PASSWORD\"\>Dùng phương pháp xác thức « simple », gõ vào đây mật khẩu của bạn để truy cập đến máy phục vụ LDAP.\</ahelp\> Khi dùng « Kerberos », hộp này không hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
9413helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	hd_id3146795	6			0	vi	Lưu mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
9414helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3150358	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_SSO_CB_PASSWORD\"\>Dùng phương pháp xác thức « simple », hãy đánh dấu trong hộp này để làm cho mật khẩu hẳn.\</ahelp\> Có mật khẩu hẳn và người dùng đó cũng khởi chạy $[officename] về sau, không cần nhập lại tên người dùng và mật khẩu. Khi dùng « Kerberos », hộp này không hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
9415helpcontent2	source\text\shared\optionen\01014000.xhp	0	help	par_id3154939	12			0	vi	Mật khẩu sẽ được cất giữ và mật mã trong tập tin tên « .ssop » trong thư mục \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>nhà \</caseinline\>\<defaultinline\>"My Documents"\</defaultinline\>\</switchinline\> của bạn.				2002-02-02 02:02:02
9416helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	tit				0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
9417helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060700.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9418helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	par_id3143267	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Xác định thiết lập máy in cho các bảng tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9419helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	hd_id3153542	4			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
9420helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	hd_id3156155	5			0	vi	Không in trang trắng				2002-02-02 02:02:02
9421helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	par_id3158430	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_PRINT_BTN_SKIPEMPTYPAGES\"\>Ghi rõ không nên in trang không có nội dung ô hay đối tượng vẽ.\</ahelp\> Thuộc tính ô như viền hay màu nền không phải được thấy là nội dung của ô. Các trang rỗng cũng không được đếm khi đánh số các trang trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
9422helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	hd_id3150275	7			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
9423helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	hd_id3149784	8			0	vi	In chỉ những bảng đã chọn				2002-02-02 02:02:02
9424helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	par_id3152349	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_PRINT_BTN_SELECTEDSHEETS\"\>Ghi rõ có nên in chỉ nội dung của những bảng đã chọn, thậm chí nếu bạn xác định phạm vi rộng hơn trong hộp thoại \<emph\>Tập tin > In\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Phạm vi in\</emph\>. Vậy không in nội dung của bảng không chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9425helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060700.xhp	0	help	par_id3153349	10			0	vi	Để lựa chọn nhiều bảng cùng lúc, nhấn vào mỗi tên bảng ở lề bên dưới vùng làm việc trong khi ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9426helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	tit				0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
9427helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	bm_id3155450				0	vi	\<bookmark_value\>in ấn; giá trị mặc định của bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; giá trị mặc định khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;in tên trang trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; ngày tháng trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng; in trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian; chèn khi in trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; trang bị ẩn của trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang bị ẩn; in trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; mà không co giãn trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn; khi in trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; vừa khít trang trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vừa khít trang; thiết lập in trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; xấp lát trong trình diễn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9428helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3155419	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01070400.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9429helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3155341	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_PRINT_OPTIONS\"\>Ghi rõ thiết lập in bên trong một tài liệu nào đó kiểu trình diễn hay bản vẽ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9430helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3150486	13			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
9431helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3153092	14			0	vi	Xác định các phần tử bổ sung cần in trong lề trang.				2002-02-02 02:02:02
9432helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3150104	15			0	vi	Tên trang				2002-02-02 02:02:02
9433helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3154146	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_PAGENAME\"\>Ghi rõ có nên in tên trang của tài liệu, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9434helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3147214	17			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
9435helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3152938	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_DATE\"\>Ghi rõ có nên in ngày tháng hiện thời, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9436helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3149301	19			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
9437helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3156285	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_TIME\"\>Ghi rõ có nên in thời gian hiện thời, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9438helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3154097	23			0	vi	Trang bị ẩn				2002-02-02 02:02:02
9439helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3154792	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_HIDDEN_PAGES\"\>Ghi rõ có nên in những trang bị ẩn hiện thời khỏi trình diễn, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9440helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3154686	43			0	vi	Chất lượng				2002-02-02 02:02:02
9441helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3147229	54			0	vi	Xem thêm \<embedvar href=\"text/shared/guide/print_blackwhite.xhp#print_blackwhite\"/\>.				2002-02-02 02:02:02
9442helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3159149	45			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
9443helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3145608	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:TP_PRINT_OPTIONS:RBT_COLOR\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn in theo màu sắc gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9444helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3155131	50			0	vi	Mức xám				2002-02-02 02:02:02
9445helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3149260	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_TP_PRINT_OPTIONS_RBT_GRAYSCALE\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn in màu sắc ở mức xám.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9446helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3146975	52			0	vi	Đen trắng				2002-02-02 02:02:02
9447helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3159154	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_TP_PRINT_OPTIONS_RBT_BLACKWHITE\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn in tài liệu theo màu đen trắng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9448helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3154015	21			0	vi	Tùy chọn trang				2002-02-02 02:02:02
9449helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3154512	22			0	vi	Xác định các tùy chọn thêm để in các trang.				2002-02-02 02:02:02
9450helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3151207	25			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
9451helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3153836	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:TP_PRINT_OPTIONS:RBT_DEFAULT\"\>Ghi rõ rằng bạn không muốn co giãn trang một cách nữa khi in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9452helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3153710	27			0	vi	Vừa trang				2002-02-02 02:02:02
9453helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3148405	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:TP_PRINT_OPTIONS:RBT_PAGESIZE\"\>Ghi rõ có nên co giãn các đối tượng nằm bên ngoài các lề của máy in hiện thời, để vừa tờ giấy của máy in, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9454helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3155764	29			0	vi	Xếp lát trang				2002-02-02 02:02:02
9455helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3154255	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:TP_PRINT_OPTIONS:RBT_PAGETILE\"\>Ghi rõ có nên in các trang theo định dạng đã xếp lát. Có trang hay ảnh chiếu nhỏ hơn tờ giấy thì vài trang hay ảnh chiếu sẽ được in trên cùng một tờ giấy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9456helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3150388	31			0	vi	Sách mỏng				2002-02-02 02:02:02
9457helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3147322	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:TP_PRINT_OPTIONS:RBT_BOOKLET\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Sách mỏng\</emph\> để in tài liệu theo định dạng sách mỏng.\</ahelp\> Cũng có thể quyết định nếu bạn muốn in mặt trước, mặt sau hay cả hai mặt của sách mỏng.				2002-02-02 02:02:02
9458helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3145790	35			0	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
9459helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3145766	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_FRONT\"\>Chọn mục \<emph\>Trước\</emph\> để in mặt trước của sách mỏng\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9460helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3145760	37			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
9461helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3154118	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_BACK\"\>Chọn mục \<emph\>Sau\</emph\> để in mặt sau của sách mỏng\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9462helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	hd_id3153704	41			0	vi	Khay giấy từ thiết lập máy in				2002-02-02 02:02:02
9463helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070400.xhp	0	help	par_id3150380	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:TP_PRINT_OPTIONS:CBX_PAPERBIN\"\>Ghi rõ có nên dùng khay tờ giấy đã xác định trong thiết lập máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9464helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
9465helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>lưu; tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định;về công việc lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>URL; lưu đường dẫn tuyệt/tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu tương đối địa chỉ URL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu tuyệt đối địa chỉ URL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9466helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9467helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3145669	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_SAVE\"\>Trong phần \<emph\>Chung\</emph\> thì bạn có thể đặt các giá trị mặc định để lưu tài liệu, cũng lựa chọn các định dạng tập tin mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9468helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3154824	65			0	vi	Nạp				2002-02-02 02:02:02
9469helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3153311	66			0	vi	Cũng nạp thiết lập đặc trưng cho người dùng				2002-02-02 02:02:02
9470helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3147209	67			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_CB_LOAD_SETTINGS\"\>Nạp cùng với tài liệu các thiết lập đặc trưng cho người dùng được lưu trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9471helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3166460	68			0	vi	Không bật tùy chọn \<emph\>Cũng nạp thiết lập đặc trưng cho người dùng\</emph\> thì các thiết lập đặc trưng cho người dùng theo đây vẫn còn có tác động:				2002-02-02 02:02:02
9472helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3155388	69			0	vi	Thiết lập sẵn sàng thông qua mục trình đơn \<emph\>Tập tin > In > Tùy chọn\</emph\>,				2002-02-02 02:02:02
9473helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3153348	70			0	vi	Số Fax,				2002-02-02 02:02:02
9474helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3150276	71			0	vi	Tùy chọn giãn cách các đoạn văn phía trước bảng văn bản,				2002-02-02 02:02:02
9475helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3148686	72			0	vi	Thông tin về chức năng cập nhật tự động các liên kết, hàm trường và đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
9476helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3153254	73			0	vi	Thông tin về cách thao tác các định dạng ký tự Châu Á.				2002-02-02 02:02:02
9477helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3153666	74			0	vi	Theo đây có những thiết lập \<emph\>luôn luôn\</emph\> được nạp cùng với tài liệu, bất chấp tình trạng của tùy chọn này:				2002-02-02 02:02:02
9478helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3148946	76			0	vi	Nguồn dữ liệu được liên kết đến tài liệu và ô xem nó.				2002-02-02 02:02:02
9479helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id927152				0	vi	Cũng nạp thiết lập máy in				2002-02-02 02:02:02
9480helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id5684987				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật thì thiết lập máy in sẽ được lưu cùng với tài liệu. Tùy chọn này có thể gây ra tài liệu được in ra máy in ở xa, nếu bạn không tự thay đổi máy in trong hộp thoại \<emph\>In\</emph\>. Tắt thì máy in chuẩn được dùng để in tài liệu này. Thiết lập máy in hiện thời sẽ được cất giữ cùng với tài liệu, bất chấp tình trạng của tùy chọn này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9481helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3146794	3			0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
9482helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3154071	5			0	vi	Sửa thuộc tính tài liệu trước khi lưu				2002-02-02 02:02:02
9483helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3148798	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_DOCINFO\"\>Ghi rõ rằng hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> có nên xuất hiện mỗi lần bạn chọn lệnh \<emph\>Lưu dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9484helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3145606	7			0	vi	Luôn luôn tạo bản sao lưu				2002-02-02 02:02:02
9485helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3154123	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_BACKUP\"\>Lưu phiên bản trước của tài liệu làm bản sao lưu, khi nào bạn lưu tài liệu. Mỗi lần \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tạo một bản sao lưu, bản sao lưu trước bị thay thế. Bản sao lưu có phần mở rộng .BAK.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9486helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3154908	9			0	vi	Lưu thông tin tự động phục hồi mỗi				2002-02-02 02:02:02
9487helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3149560	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_AUTOSAVE\"\>Ghi rõ rằng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> lưu thông tin cần thiết để phục hồi mọi tài liệu còn mở trong trường hợp sụp đổ. Bạn cũng có thể xác định khoảng thời gian giữa hai lần lưu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9488helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3146147	11			0	vi	Phút				2002-02-02 02:02:02
9489helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3152460	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SFXPAGE_SAVE_ED_AUTOSAVE\"\>Ghi rõ khoảng thời gian (theo phút) cho tùy chọn tự động phục hồi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9490helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3153575	17			0	vi	Lưu URL tương đối với hệ thống tập tin				2002-02-02 02:02:02
9491helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3149484	18			0	vi	Tùy chọn này cho phép bạn đặt giá trị mặc định để sử dụng địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#speichern\" name=\"tương đối\"\>tương đối\</link\> của URL trên hệ thống tập tin và trên Internet. Chỉ có thể sử dụng địa chỉ tương đối nếu cả tài liệu nguồn lẫn tài liệu đã tham chiếu đều nằm trên cùng một ổ đĩa.				2002-02-02 02:02:02
9492helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3145799	52			0	vi	Địa chỉ tương đối có bắt đầu từ thư mục chứa tài liệu hiện tại. Trái lại, địa chỉ tuyệt đối bắt đầu từ một thư mục gốc. Theo đây có bảng hiển thị cú pháp khác nhau trong tham chiếu tương đối và tham chiếu tuyệt đối.				2002-02-02 02:02:02
9493helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3149413	53			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
9494helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3148455	54			0	vi	Hệ thống tập tin				2002-02-02 02:02:02
9495helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3150715	55			0	vi	Internet				2002-02-02 02:02:02
9496helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3155602	56			0	vi	tương đối				2002-02-02 02:02:02
9497helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3147176	57			0	vi	../ảnh/img.jpg				2002-02-02 02:02:02
9498helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3145652	58			0	vi	../ảnh/img.jpg				2002-02-02 02:02:02
9499helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3155064	59			0	vi	tuyệt đối				2002-02-02 02:02:02
9500helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3154361	60			0	vi	file:///c|/làm/ảnh/img.jpg				2002-02-02 02:02:02
9501helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3148408	61			0	vi	http://máy.com/làm/ảnh/img.jpg				2002-02-02 02:02:02
9502helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3145148	36			0	vi	Gợi ý Trợ giúp lúc nào cũng hiển thị đường dẫn tuyệt đối. Tuy nhiên, nếu tài liệu được lưu theo định dạng HTML, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> sẽ dùng đường dẫn tương đối nếu tùy chọn thích hợp đã được hiệu lực.				2002-02-02 02:02:02
9503helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3155176	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_RELATIVE_FSYS\"\>Bật tùy chọn này để \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#speichern\" name=\"lưu tương đối\"\>lưu tương đối\</link\> các địa chỉ URL trên hệ thống tập tin\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9504helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3155334	21			0	vi	Lưu URL tương đối với Internet				2002-02-02 02:02:02
9505helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3155608	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_RELATIVE_INET\"\>Bật tùy chọn này để \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#speichern\" name=\"lưu tương đối\"\>lưu tương đối\</link\> các địa chỉ URL so với Internet.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9506helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id2016968				0	vi	Định dạng tập tin mặc định và thiết lập ODF				2002-02-02 02:02:02
9507helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id2659077				0	vi	Phiên bản định dạng ODF				2002-02-02 02:02:02
9508helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id6944181				0	vi	Bộ ứng dụng OpenOffice.org 3 và StarOffice 9 giới thiệu một số tính năng mới nên lưu dùng \<link href=\"http://en.wikipedia.org/wiki/OpenDocument\"\>định dạng Tài liệu Mở (ODF)\</link\> phiên bản 1.2. Các phiên bản OpenOffice.org 2 và StarOffice 8 trước hỗ trợ những định dạng tập tin ODF 1.0/1.1. Những định dạng tập tin cũ đó không có khả năng chứa tất cả các tính năng của phần mềm mới này.				2002-02-02 02:02:02
9509helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id8892483				0	vi	Khi lưu một tài liệu bằng phần mềm mới này, bạn có khả năng chọn có nên lưu tài liệu đó theo định dạng mới ODF 1.2 hoặc theo định dạng cũ ODF 1.0/1.1.				2002-02-02 02:02:02
9510helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id7198400				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một số công ty hay tổ chức nào đó có thể yêu cầu tài liệu ODF theo định dạng ODF 1.0/1.1. Trong trường hợp đó, bạn vẫn có thể chọn định dạng cũ trong hộp liệt kê. Tuy nhiên, định dạng cũ không có khả năng cất giữ tất cả các tính năng mới, vì vậy khuyên bạn dùng định dạng mới ODF 1.2 khi nào có thể.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9511helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3154920	77			0	vi	Tối ưu hoá kích cỡ cho định dạng ODF				2002-02-02 02:02:02
9512helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3150488	78			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_BTN_NOPRETTYPRINTING\"\>Khi lưu tài liệu, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> ghi dữ liệu XML không có khoảng thụt lề hay chỗ ngắt dòng thêm.\</ahelp\> Kết quả là tài liệu được lưu và mở lại một cách nhanh hơn, kích cỡ tập tin cũng nhỏ hơn.				2002-02-02 02:02:02
9513helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_idN1091E				0	vi	Cảnh báo khi không lưu ở định dạng kiểu OpenDocument hoặc mặc định				2002-02-02 02:02:02
9514helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_idN10922				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể chọn không nhận cảnh báo khi lưu tài liệu theo một định dạng không phải OpenDocument (tài liệu mở), hoặc theo một định dạng bạn không đặt là định dạng mặc định dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Nạp/Lưu > Chung\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9515helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3158444	62			0	vi	Bạn có thể chọn định dạng tập tin sẽ được áp dụng làm mặc định khi lưu mỗi kiểu tài liệu. Nếu bạn thường trao đổi tài liệu với người khác sử dụng chương trình Microsoft Office, chẳng hạn, ở đây thì bạn có thể ghi rõ rằng %PRODUCTNAME dùng các định dạng tập tin Microsoft Office làm mặc định.				2002-02-02 02:02:02
9516helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3153270	50			0	vi	Kiểu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
9517helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3150828	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_LB_APP\"\>Ghi rõ kiểu tài liệu cho đó bạn muốn xác định định dạng tập tin mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9518helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	hd_id3149527	51			0	vi	Luôn luôn lưu dạng				2002-02-02 02:02:02
9519helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010200.xhp	0	help	par_id3149035	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SFXPAGE_SAVE_LB_FILTER\"\>Ghi rõ rằng các tài liệu có kiểu được chọn bên trái sẽ luôn luôn được lưu theo định dạng tập tin này. Bạn cũng có thể chọn dạng tập tin khác cho tài liệu hiện tại, trong hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9520helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật Trực tuyến				2002-02-02 02:02:02
9521helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	bm_id7657094				0	vi	\<bookmark_value\>các tùy chọn cập nhật\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>các tùy chọn cập nhật trực tuyến\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>tùy chọn;cập nhật trực tuyến\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>cập nhật trực tuyến; kiểm tự động\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>cập nhật; kiểm tự động\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>Internet; kiểm tìm cập nhật\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9522helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id29297				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/online_update.xhp\"\>Cập nhật Trực tuyến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9523helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id8754844				0	vi	Ghi rõ một số tùy chọn về chức năng tự động thông báo và tải bản cập nhật trực tuyến về %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
9524helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id2189397				0	vi	Tự động kiểm tra có bản cập nhật				2002-02-02 02:02:02
9525helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id8994109				0	vi	Khi công bố một bản cập nhật, thanh trình đơn chứa biểu tượng hiển thị lời giải thích. Nhấn vào biểu tượng này để tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
9526helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id476699				0	vi	Nếu bạn tắt chức năng kiểm tra, biểu tượng này bị gỡ bỏ khỏi thanh trình đơn.				2002-02-02 02:02:02
9527helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id4057130				0	vi	Cập nhật Trực tuyến (Online Update) là một mô-đun bạn có thể bật hay tắt khi chạy tiến trình cài đặt. Hãy chọn bản cài đặt tùy chỉnh trong Thiết lập của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
9528helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id266426				0	vi	Hàng ngày				2002-02-02 02:02:02
9529helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id3031098				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một lần mỗi ngày chương trình sẽ kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9530helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id8276619				0	vi	Hàng tuần				2002-02-02 02:02:02
9531helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id7824030				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một lần mỗi tuần chương trình sẽ kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến. Đây là mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9532helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id7534104				0	vi	Hàng tháng				2002-02-02 02:02:02
9533helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id209051				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một lần mỗi tháng chương trình sẽ kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9534helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id1418805				0	vi	Kiểm tra ngay				2002-02-02 02:02:02
9535helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id1743522				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chương trình sẽ kiểm tra ngay bây giờ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9536helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id5994140				0	vi	Tự động tải về bản cập nhật				2002-02-02 02:02:02
9537helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id7870113				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tải tập tin cập nhật trực tuyến công bố một cách tự động về thư mục đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9538helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id3051545				0	vi	Đích tải về				2002-02-02 02:02:02
9539helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id3061311				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị thư mục sẽ chứa các tập tin đã tải về.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9540helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	hd_id4814905				0	vi	Đổi				2002-02-02 02:02:02
9541helpcontent2	source\text\shared\optionen\online_update.xhp	0	help	par_id2143925				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để hiển thị hộp thoại trong đó bạn có thể chọn thư mục khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9542helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040301.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi mẫu mặc định				2002-02-02 02:02:02
9543helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040301.xhp	0	help	hd_id3156327	1			0	vi	Đổi mẫu mặc định				2002-02-02 02:02:02
9544helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
9545helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110000.xhp	0	help	hd_id3145345	1			0	vi	Tùy chọn Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
9546helpcontent2	source\text\shared\optionen\01110000.xhp	0	help	par_id3149182	2			0	vi	\<variable id=\"farbe\"\>\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Xác định thiết lập chung về đồ thị.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9547helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Thiết lập Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
9548helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150000.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>ngôn ngữ;đặt tùy chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9549helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150000.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	Tùy chọn Thiết lập Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
9550helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150000.xhp	0	help	par_id3150499	2			0	vi	\<variable id=\"typotext\"\>Xác định các thuộc tính về ngôn ngữ thêm. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9551helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150000.xhp	0	help	par_id3153665	3			0	vi	Hai trang thẻ \<emph\>Tìm bằng tiếng Nhật\</emph\> và \<emph\>Bố trí Châu Á\</emph\> chỉ hiện rõ nếu tùy chọn \<emph\>Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\</emph\> trên trang \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> đã được hiệu lực và hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> đã được mở. Lần lượt, trang thẻ \<emph\>Bố trí văn bản phức tạp (CTL)\</emph\> chỉ hiện rõ nếu \<emph\>Hỗ trợ CTL\</emph\> đã được hiệu lực.				2002-02-02 02:02:02
9552helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
9553helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	bm_id3156346				0	vi	\<bookmark_value\>nét dẫn; hiển thị khi di chuyển khung (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>móc đơn giản (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>móc kéo; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>móc lớn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn; nằm ngang và nằm dọc (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn nằm ngang (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn nằm dọc (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuộn mịn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; ảnh và đối tượng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; hiển thị trong Writer (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; hiển thị trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; bảng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hạn chế của bảng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;biên bảng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biên của bảng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; bản vẽ và đối tượng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;hiển thị mã trường (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; ghi chú trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9554helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3145090	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9555helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định thiết lập mặc định để hiển thị các đối tượng trong tài liệu văn bản, cũng như thiết lập mặc định cho các phần tử cửa sổ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9556helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3145072	3			0	vi	Nét dẫn				2002-02-02 02:02:02
9557helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3153527	4			0	vi	Ghi rõ thiết lập về cách hiển thị ranh giới.				2002-02-02 02:02:02
9558helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3156346	9			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
9559helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3146798	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_CROSS\"\>Hiển thị nét dẫn chung quanh khung đang được di chuyển. Bạn có thể hiệu lực tùy chọn \<emph\>Nét dẫn khi di chuyển\</emph\> để hiển thị vị trí chính xác của đối tượng, dùng các giá trị trực hệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9560helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3155420	23			0	vi	Móc đơn giản				2002-02-02 02:02:02
9561helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3156327	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_HANDLE\"\>Hiển thị các móc kéo (tám điểm trên nét hình chữ nhật định giới) hình vuông đơn giãn, không có hiệu ứng ba chiều (3D).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9562helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3149763	32			0	vi	Móc lớn				2002-02-02 02:02:02
9563helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3153665	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_BIGHANDLE\"\>Hiển thị móc kéo (tám điểm trên nét hình chữ nhật định giới) có kích cỡ lớn hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9564helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3149416	11			0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
9565helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3155922	12			0	vi	Ghi rõ có nên hiển thị thanh cuộn và thước đo hay không.				2002-02-02 02:02:02
9566helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3145609	13			0	vi	Thanh cuộn nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
9567helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154347	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_HSCROLL\"\>Hiển thị thanh cuộn nằm ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9568helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3148663	15			0	vi	Thanh cuộn nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
9569helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3150541	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_VSCROLL\"\>Hiển thị thanh cuộn nằm dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9570helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3148798	65			0	vi	Thước				2002-02-02 02:02:02
9571helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154126	66			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_ANY_RULER\"\>HIệu lực các thước đo (thường bên trên và bên trái tài liệu : có ích để đặt vị trí). Hãy dùng hai hộp chọn theo đây để chọn {những) thước cần hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9572helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3159149	17			0	vi	Thước nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
9573helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3149202	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_CONTENT_OPT_LB_HMETRIC\"\>Hiển thị thước nằm ngang. Trong danh sách tương ứng thì chọn đơn vị đo đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9574helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3153104	19			0	vi	Thước nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
9575helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3147287	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_CONTENT_OPT_LB_VMETRIC\"\>Hiển thị thước nằm dọc. Trong danh sách tương ứng thì chọn đơn vị đo đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9576helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3152460	62			0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
9577helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3151116	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_VRULER_RIGHT\"\>Chỉnh canh thước nằm dọc theo viền bên phải tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9578helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3155414	27			0	vi	Cuộn mịn				2002-02-02 02:02:02
9579helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3153364	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_CONTENT_OPT_CB_SMOOTH_SCROLL\"\>Kích hoạt chức năng cuộn mịn. \</ahelp\> Tốc độ cuộn cũng phụ thuộc vào kích cỡ của vùng và độ sâu màu được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
9580helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3153091	34			0	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
9581helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154920	35			0	vi	Xác định những phần tử nào cần hiển thị trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
9582helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3153143	36			0	vi	Đồ họa và Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
9583helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3149261	37			0	vi	\<variable id=\"grafikenaus\"\>\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONTENT_OPT:CB_GRF\"\>Ghi rõ có nên hiển thị đồ họa và đối tượng trên màn hình hay không.\</ahelp\>\</variable\> Không thì bạn chỉ thấy khung rỗng làm bộ giữ chỗ.				2002-02-02 02:02:02
9584helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154944	38			0	vi	Bạn cũng có thể điều khiển cách hiển thị đồ họa, bằng biểu tượng \<link href=\"text/swriter/02/18120000.xhp\" name=\"Đồ họa\"\>\<emph\>Bật/tắt đồ họa\</emph\>\</link\>. Trong tài liệu văn bản, biểu tượng này nằm trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9585helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3146898	39			0	vi	Không bật tùy chọn \<emph\>Đồ họa và Đối tượng\</emph\> thì không có đồ họa nào sẽ được tải xuống Internet. Đồ họa bên trong bảng mà không ngụ ý kích cỡ cũng có thể gây ra vấn đề khi sử dụng tiêu chuẩn cũ trên trang đang duyệt.				2002-02-02 02:02:02
9586helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3156332	40			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
9587helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154482	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONTENT_OPT:CB_TBL\"\>Hiển thị các bảng nằm trên tài liệu của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9588helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3153713	67			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TableBoundaries\"\>Để hiển thị các biên của bảng, nhấn-phải vào bất cứ bảng nào, sau đó chọn mục \<emph\>Biên bảng\</emph\>, hoặc chọn mục trình đơn \<emph\>Bảng > Biên bảng\</emph\> trong tài liệu Writer.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9589helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3149018	42			0	vi	Bản vẽ và Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
9590helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3151249	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONTENT_OPT:CB_DRWFAST\"\>Hiển thị các bản vẽ và đối tượng nằm trên tài liệu của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9591helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3155937	44			0	vi	Mã trường				2002-02-02 02:02:02
9592helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3155959	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONTENT_OPT:CB_FIELD\"\>Hiển thị tên trường, thay cho nội dung của trường, trong tài liệu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể chọn mục trình đơn \<link href=\"text/swriter/01/03090000.xhp\" name=\"Xem > Trường\"\>\<emph\>Xem > Trường\</emph\>\</link\> trong tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
9593helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3150647	46			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
9594helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3159335	47			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_CONTENT_OPT:CB_POSTIT\"\>Hiển thị ghi chú. Hãy nhấn vào một ghi chú nào đó để chỉnh sửa văn bản của nó. Dùng trình đơn ngữ cảnh trong Bộ điều hướng để tìm hay xoá một ghi chú nào đó. Dùng trình đơn ngữ cảnh của ghi chú để xoá ghi chú đó hay mọi ghi chú hay mọi ghi chú của một tác giả.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9595helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3147001	63			0	vi	Thiết lập (chỉ cho tài liệu HTML)				2002-02-02 02:02:02
9596helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	hd_id3149926	58			0	vi	Đơn vị đo (chỉ cho tài liệu HTML)				2002-02-02 02:02:02
9597helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040200.xhp	0	help	par_id3154716	59			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_CONTENT_OPT_LB_METRIC\"\>Ghi rõ \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị\"\>đơn vị\</link\> đo cho các tài liệu HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9598helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu Người dùng				2002-02-02 02:02:02
9599helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	bm_id3155805				0	vi	\<bookmark_value\>dữ liệu; dữ liệu người dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu người dùng; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập dữ liệu cá nhân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9600helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3155805	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010100.xhp\" name=\"Dữ liệu Người dùng\"\>Dữ liệu Người dùng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9601helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3156410	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_GENERAL\"\>Hãy sử dụng trang thẻ này để gõ hay chỉnh sửa dữ liệu người dùng.\</ahelp\> Có lẽ một số dữ liệu nào đó đã được người dùng nhập vào khi cài đặt $[officename].				2002-02-02 02:02:02
9602helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3153748	27			0	vi	Dữ liệu người dùng được sử dụng bởi các mẫu và Trợ lý trong $[officename]. Chẳng hạn, hai trường dữ liệu « Tên » và « Họ » được dùng để chèn tự động họ tên của bạn là tác giả của tài liệu mới. Bạn có thể thấy thông tin này đối với mỗi tập tin, dưới mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9603helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3153031	28			0	vi	Một số dữ liệu người dùng này được bao gồm tự động trong một từ điển nội bộ, để bộ kiểm tra chính tả nhận ra được. Gặp lỗi gõ thì chương trình có thể sử dụng dữ liệu này để gợi ý từ thay thế. Ghi chú rằng các thay đổi trong dữ liệu sẽ có tác động chỉ một khi khởi chạy lại $[officename].				2002-02-02 02:02:02
9604helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3147653	3			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
9605helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3149762	4			0	vi	Hãy dùng trường \<emph\>Địa chỉ\</emph\> để gõ và chỉnh sửa các dữ liệu người dùng cá nhân của bạn.				2002-02-02 02:02:02
9606helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3156329	5			0	vi	Công ty				2002-02-02 02:02:02
9607helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3143270	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_COMPANY\"\>Gõ tên của công ty/tổ chức của bạn vào trường này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9608helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3145315	7			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
9609helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3153821	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_FIRSTNAME\"\>Gõ tên của bạn (v.d. « Anh » cho Nguyễn Văn Anh).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9610helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3159158	32			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
9611helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3145609	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_NAME\"\>Gõ họ của bạn (v.d. « Nguyễn » cho Nguyễn Văn Anh).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9612helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3156344	34			0	vi	Tên viết tắt				2002-02-02 02:02:02
9613helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3147264	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_SHORTNAME\"\>Gõ tên viết tắt của bạn (v.d. « V » cho Nguyễn Văn Anh)\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9614helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3153526	9			0	vi	Phố				2002-02-02 02:02:02
9615helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3151212	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_STREET\"\>Gõ vào trường này tên của đường phố chứa nhà của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9616helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3154909	11			0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
9617helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3145607	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_PLZ\"\>Gõ vào trường này mã bưu điện (mã vùng) của chỗ bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9618helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3154685	35			0	vi	T.P.				2002-02-02 02:02:02
9619helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3149807	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_US_CITY\"\>Gõ tên của thành phố bạn ở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9620helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3154125	37			0	vi	Tỉnh				2002-02-02 02:02:02
9621helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3150441	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_US_STATE\"\>Gõ tên tỉnh bạn ở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9622helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3147434	13			0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
9623helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3147317	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_TITLE\"\>Gõ vào trường này tuổi tác của bạn (để liên lạc với người nói tiếng Anh thì viết « Mr » (nam) hay « Ms » (nữ)).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9624helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3145364	40			0	vi	Chức vụ				2002-02-02 02:02:02
9625helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3147428	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_POSITION\"\>Gõ vào trường này chức vụ của bạn trong công ty hay tổ chức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9626helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3155306	17			0	vi	Đ.t. (ở nhà)				2002-02-02 02:02:02
9627helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3154011	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_TELPRIVAT\"\>Gõ vào trường này số điện thoại cá nhân của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9628helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3151118	42			0	vi	Đ.t. (chỗ làm)				2002-02-02 02:02:02
9629helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3159153	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_TELCOMPANY\"\>Gõ vào trường này số điện thoại việc làm của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9630helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3146921	21			0	vi	Fax				2002-02-02 02:02:02
9631helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3153159	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_FAX\"\>Gõ vào trường này số fax của bạn, thường ở chỗ làm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9632helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	hd_id3150592	44			0	vi	Địa chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
9633helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010100.xhp	0	help	par_id3154942	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXPAGE_GENERAL:ED_EMAIL\"\>Gõ địa chỉ thư điện tử của bạn.\</ahelp\> V.d. « người_dùng@công_ty.com »				2002-02-02 02:02:02
9634helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
9635helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	bm_id3147226				0	vi	\<bookmark_value\>lưới; giá trị mặc định (Writer/Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định; lưới (Writer/Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định lưới đính (Writer/Calc)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9636helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3147226	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01050100.xhp\" name=\"Lưới\"\>Lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9637helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_GRID\"\>Ghi rõ thiết lập cho lưới có thể cấu hình trên các trang tài liệu. Lưới này giúp bạn quyết định vị trí chính xác của mỗi đối tượng. Bạn cũng có thể đặt lưới này tùy theo lưới đính « từ ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9638helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3153749	11			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
9639helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3145382	5			0	vi	Đính lưới				2002-02-02 02:02:02
9640helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3153824	7			0	vi	Hiện lưới				2002-02-02 02:02:02
9641helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3149516	8			0	vi	\<variable id=\"rastersicht\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_GRID_VISIBLE\"\>Ghi rõ có nên hiển thị lưới hay không.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9642helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3154684	36			0	vi	Độ phân giải				2002-02-02 02:02:02
9643helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3149203	13			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
9644helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3153104	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRID_MTR_FLD_DRAW_X\"\>Xác định đơn vị đo khoảng cách giữa các điểm lưới trên trục X.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9645helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3150447	17			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
9646helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3148923	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRID:MTR_FLD_DRAW_Y\"\>Xác định đơn vị đo khoảng cách giữa các điểm lưới trên trục Y.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9647helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3147228	37			0	vi	Chia nhỏ				2002-02-02 02:02:02
9648helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3153368	15			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
9649helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3147441	19			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
9650helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	hd_id3149667	9			0	vi	Đồng bộ hoá các trục				2002-02-02 02:02:02
9651helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id3147350	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_GRID:CBX_SYNCHRONIZE\"\>Ghi rõ có nên thay đổi thiết lập lưới hiện thời một cách đối xứng hay không.\</ahelp\> Không thay đổi giá trị phân giải và phân nhỏ cho trục X và Y.				2002-02-02 02:02:02
9652helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id4122135				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nâng lưới hiện rõ lên trên các đối tượng khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9653helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050100.xhp	0	help	par_id1251869				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các đường đính đằng trước tất cả các đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9654helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020400.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần bổ sung trình duyệt				2002-02-02 02:02:02
9655helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020400.xhp	0	help	par_idN105D5				0	vi	Ghi rõ có nên dùng phần bổ sung Mozilla để hiển thị các tài liệu %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
9656helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020400.xhp	0	help	par_idN105D8				0	vi	Khi bạn nhấn vào bắt cứ siêu liên kết nào trong tài liệu %PRODUCTNAME được xem trong trình duyệt Mozilla hay Netscape, một của những hành động này sẽ xảy ra:				2002-02-02 02:02:02
9657helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020400.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Trình duyệt hỏi nơi bạn muốn lưu tài liệu vào đĩa hoặc dùng ứng dụng nào để mở tài liệu đó. Hộp thoại yêu cầu này sẽ xuất hiện theo mặc định khi bạn nhấn chuột lần đầu tiên vào bất cứ siêu liên kết nào trong tài liệu %PRODUCTNAME nhưng chưa hiệu lực phần bổ sung Mozilla.				2002-02-02 02:02:02
9658helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020400.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	Trình duyệt tải tài liệu về một thư mục tạm thời, sau đó báo hệ thống chạy %PRODUCTNAME và mở tài liệu đó trong %PRODUCTNAME. Đây là ứng xử mặc định khi bạn chưa hiệu lực phần bổ sung Mozilla và chọn mở tài liệu bằng %PRODUCTNAME khi lần đầu tiên được hỏi.				2002-02-02 02:02:02
9659helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020400.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	Trình duyệt mở một cửa sổ mới mà sẽ hiển thị một số biểu tượng %PRODUCTNAME nào đó, và hiển thị tài liệu trong cửa sổ đó. Đây là ứng xử mặc định khi bạn hiệu lực phần bổ sung Mozilla. Khi bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Sửa tập tin\</emph\>, một bản sao của tài liệu được tải về một thư mục tạm thời trên đĩa, sau đó %PRODUCTNAME khởi chạy và nạp bản sao để soạn thảo.				2002-02-02 02:02:02
9660helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020400.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	Hiển thị tài liệu trong trình duyệt				2002-02-02 02:02:02
9661helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020400.xhp	0	help	par_idN105F9				0	vi	\<ahelp hid=\"736117762\"\>Cho phần bổ sung Mozilla có khả năng hiển thị tài liệu kiểu %PRODUCTNAME trong cửa sổ trình duyệt. Bật tùy chọn này, nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>, sau đó khởi động lại trình duyệt. Sau đó, trong cửa sổ trình duyệt, nhấn vào bất cứ siêu liên kết nào tới tài liệu %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9662helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020400.xhp	0	help	par_idN10655				0	vi	Phần bổ sung này yêu câu hệ thống có cài đặt phiên bản Mozilla 1.x, Netscape 6.x, hay Netscape 7.x.				2002-02-02 02:02:02
9663helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	tit				0	vi	Diện mạo				2002-02-02 02:02:02
9664helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	bm_id3153527				0	vi	\<bookmark_value\>màu sắc; diện mạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn; diện mạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn diện mạo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9665helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3153527	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01012000.xhp\" name=\"Diện mạo\"\>Diện mạo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9666helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3145120	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt màu sắc cho giao diện người dùng của $[officename].\</ahelp\> Bạn cũng có khả năng lưu thiết lập hiện thời dạng lược đồ màu, sau đó nạp lại sau.				2002-02-02 02:02:02
9667helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3154046	3			0	vi	Lược đồ màu				2002-02-02 02:02:02
9668helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3152349	4			0	vi	Lưu và xoá lược đồ màu.				2002-02-02 02:02:02
9669helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3153252	5			0	vi	Lược đồ				2002-02-02 02:02:02
9670helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3153541	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_COLORCONFIG_LB_COLORSCHEME\"\>Lựa chọn lược đồ màu cần dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9671helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3153665	7			0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
9672helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3145609	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_COLORCONFIG_PB_SAVESCHEME\"\>Lưu thiết lập hiện thời dạng lược đồ màu mà bạn có thể nạp lại về sau.\</ahelp\> Tên của nó sẽ được thêm vào hộp \<emph\>Lược đồ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9673helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3149669	9			0	vi	Tên lược đồ màu				2002-02-02 02:02:02
9674helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3159413	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_COLORCONFIG_NAME_SCHEME\"\>Gõ tên cho lược đồ đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9675helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3152811	11			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
9676helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3150400	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_COLORCONFIG_PB_DELETESCHEME\"\>Xoá lược đồ được hiển thị trong hộp \<emph\>Lược đồ\</emph\>. Tuy nhiên, bạn không thể xoá lược đồ Mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9677helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	hd_id3148672	13			0	vi	Lược đồ				2002-02-02 02:02:02
9678helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3149204	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_COLORCONFIG_COLORLIST_WIN\"\>Hãy lựa chọn màu sắc cho các phần tử giao diện người dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9679helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3150769	15			0	vi	Để áp dụng một màu nào đó cho một phần tử nào đó của giao diện người dùng, đánh dấu trong hộp chọn phía trước tên của nó. Còn để ẩn phần tử giao diện người dùng đó, bỏ dấu.				2002-02-02 02:02:02
9680helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3155430	18			0	vi	Tuy nhiên, một số phần tử nào đó của giao diện người dùng không thể ẩn được.				2002-02-02 02:02:02
9681helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3145365	20			0	vi	Để tăng cường khả kiến của con trỏ, nếu người dùng đặt màu nền của ứng dụng thành màu xám giữa 40% và 60%, nó được đặt tự động thành 40% màu xám.				2002-02-02 02:02:02
9682helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3153144	16			0	vi	Thiết lập màu \<emph\>Tự động\</emph\> thì thay đổi phần tử giao diện người dùng thành màu định sẵn của lược đồ màu.				2002-02-02 02:02:02
9683helpcontent2	source\text\shared\optionen\01012000.xhp	0	help	par_id3154921	17			0	vi	Thiết lập màu cho « Liên kết đã thăm » và « Liên kết chưa thăm » chỉ áp dụng cho tài liệu được tạo sau khi áp dụng thiết lập đó.				2002-02-02 02:02:02
9684helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
9685helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3145382	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060400.xhp\" name=\"Danh sách Sắp xếp\"\>Danh sách Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9686helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3153825	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_USERLISTS\"\>Tất cả các danh sách được người dùng xác định thì được hiển thị trong hộp thoại \<emph\>Danh sách Sắp xếph\</emph\>. Bạn cũng có thể xác định và chỉnh sửa các danh sách riêng. Chỉ có thể đặt văn bản là danh sách sắp xếp, không phải con số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9687helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3149416	3			0	vi	Danh sách				2002-02-02 02:02:02
9688helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3150503	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_USERLISTS:LB_LISTS\"\>Hiển thị mọi danh sách sẵn sàng. Bạn có thể chỉnh sửa các danh sách này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9689helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3147531	5			0	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
9690helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3149669	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILINEEDIT:RID_SCPAGE_USERLISTS:ED_ENTRIES\"\>Hiển thị nội dung của danh sách được chọn hiện thời. Bạn có thể chỉnh sửa nội dung này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9691helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3145069	7			0	vi	Chép danh sách từ				2002-02-02 02:02:02
9692helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3149457	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCPAGE_USERLISTS:ED_COPYFROM\"\>Xác định bảng tính và các ô cần sao chép, để bao gồm chúng trong hộp \<emph\>Danh sách\</emph\>. Phạm vi được lựa chọn hiện thời trong bảng tính thì làm mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9693helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3151211	13			0	vi	Chép				2002-02-02 02:02:02
9694helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3158409	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCPAGE_USERLISTS:BTN_COPY\"\>Sao chép nội dung của các ô trong hộp \<emph\>Chép danh sách từ\</emph\>. Nếu bạn chia sẻ một tham chiếu đến hàng/cột liên quan, hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01060401.xhp\" name=\"Chép danh sách\"\>\<emph\>Chép danh sách\</emph\>\</link\> xuất hiện sau khi nhấn vào cái nút. Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để xác định nếu tham chiếu được chuyển đổi sang danh sách sắp xếp theo hàng hay theo cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9695helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3154684	9			0	vi	Mới/Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
9696helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3153970	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCPAGE_USERLISTS:BTN_NEW\"\>Nhập nội dung của danh sách mới vào hộp \<emph\>Các đầu mục\</emph\> .\</ahelp\> Nút này sẽ chuyển từ \<emph\>Mới\</emph\> sang \<emph\>Bỏ qua\</emph\>. Lúc này bạn có thể xoá danh sách mới.				2002-02-02 02:02:02
9697helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	hd_id3144760	11			0	vi	Thêm/Sửa				2002-02-02 02:02:02
9698helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060400.xhp	0	help	par_id3145785	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCPAGE_USERLISTS:BTN_ADD\"\>Thêm vào hộp \<emph\>Danh sách\</emph\> một danh sách mới.\</ahelp\> Nếu bạn muốn chỉnh sửa nội dung của danh sách này trong hộp \<emph\>Mục\</emph\>, cái nút này sẽ thay đổi từ \<emph\>Thêm\</emph\> thành \<emph\>Sửa\</emph\> mà cũng cho phép bạn bao gồm danh sách mới sửa đổi.				2002-02-02 02:02:02
9699helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
9700helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	bm_id3156410				0	vi	\<bookmark_value\>in ấn;công thức trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng tiêu đề; in trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản công thức; in trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; in trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; ở kích cỡ gốc trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ gốc; in trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; vừa trang trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in tô đầy định dạng trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; co giãn trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn; in trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vừa trang;thiết lập in trong Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9701helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3150713	1			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
9702helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3145090	18			0	vi	\<variable id=\"einst\"\>\<ahelp hid=\"HID_PRINT_OPTIONS\"\>Xác định thiết lập công thức sẽ có tác động mọi tài liệu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9703helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3159234	2			0	vi	Tùy chọn in				2002-02-02 02:02:02
9704helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3156410	4			0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
9705helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3156347	5			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_PRINTOPTIONPAGE_CB_TITLEROW\"\>Ghi rõ có nên bao gồm tựa đề của tài liệu trong bản in, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9706helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3166410	6			0	vi	Chuỗi công thức				2002-02-02 02:02:02
9707helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3155449	7			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_PRINTOPTIONPAGE_CB_EQUATION_TEXT\"\>Ghi rõ có nên phụ thêm vào bản in nội dung của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9708helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3154046	8			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
9709helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3153822	10			0	vi	Định dạng in				2002-02-02 02:02:02
9710helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3150503	12			0	vi	Kích cỡ gốc				2002-02-02 02:02:02
9711helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3153627	13			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_RADIOBUTTON_RID_PRINTOPTIONPAGE_RB_ORIGINAL_SIZE\"\>In công thức mà không điều chỉnh kích cỡ phông hiện thời.\</ahelp\> Đối với công thức lớn thì chuỗi công thức có thể bị cắt ngắn.				2002-02-02 02:02:02
9712helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3153896	14			0	vi	Vừa kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
9713helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3150541	15			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_RADIOBUTTON_RID_PRINTOPTIONPAGE_RB_FIT_TO_PAGE\"\>Điều chỉnh công thức thành định dạng giấy được dùng trên bản in.\</ahelp\> Định dạng giấy đã dùng thì xác định kích cỡ thật.				2002-02-02 02:02:02
9714helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3153381	16			0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
9715helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3147084	17			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_METRICFIELD_RID_PRINTOPTIONPAGE_MF_ZOOM\"\>Tăng/giảm kích cỡ của công thức đã in theo một hệ số đã ghi rõ.\</ahelp\> Gõ trực tiếp vào điều khiển \<emph\>Co giãn\</emph\> hệ số tăng/giảm đã muốn, hoặc đặt giá trị bằng cái nút mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
9716helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	hd_id3147228	19			0	vi	Tùy chọn khác				2002-02-02 02:02:02
9717helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090100.xhp	0	help	par_id3149203	22			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_PRINTOPTIONPAGE_CB_IGNORE_SPACING\"\>Ghi rõ rằng ký tự đại diện khoảng cách « ~ » hay « ' » xảy ra ở kết thúc của dòng sẽ bị gỡ bỏ.\</ahelp\> Trong các phiên bản $[officename] cũ, ký tự như vậy được thêm vào kết thúc dòng có ngăn cản cạnh bên phải công thức bị cắt ra trong khi in ấn.				2002-02-02 02:02:02
9718helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
9719helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	hd_id3150772	1			0	vi	Sửa đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
9720helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	par_id3149762	2			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Sửa đường dẫn\</emph\>, bạn có thể lựa chọn một số thư mục sẵn sàng trong $[officename].				2002-02-02 02:02:02
9721helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	hd_id3147559	3			0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
9722helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	par_id3153524	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_MULTIPATH:LB_MULTIPATH\"\>Chứa danh sách các đường dẫn đã thêm. Đánh dấu đường dẫn mặc định cho các tập tin mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9723helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	hd_id3148798	5			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
9724helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010301.xhp	0	help	par_id3153106	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_MULTIPATH:BTN_ADD_MULTIPATH\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Chọn đường dẫn\</emph\> để chọn thư mục khác, hoặc hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\> để chọn tập tin khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9725helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Văn bản Phức tạp				2002-02-02 02:02:02
9726helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>CTL; tùy chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9727helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3148668	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01150300.xhp\" name=\"Bố trí Văn bản Phức tạp\"\>Bố trí Văn bản Phức tạp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9728helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3150247	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định các tùy chọn về tài liệu có bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9729helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3145090	5			0	vi	Kiểm tra dãy				2002-02-02 02:02:02
9730helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3147226	6			0	vi	Bằng ngôn ngữ như tiếng Thái, có quy tắc ghi rõ không nên cho phép một ký tự nào đó nằm kề bên một ký tự nào đó khác. Hiệu lực chức năng Kiểm Tra Nhập Dãy (SIC) thì, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> sẽ không cho phép hai ký tự kề nhau được quy tắc cấm.				2002-02-02 02:02:02
9731helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3159234	1			0	vi	Bật kiểm tra dãy				2002-02-02 02:02:02
9732helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3157958	2			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_LANGUAGES_CB_SEQU_CHECK\"\>Hiệu lực chức năng kiểm tra nhập dãy cho ngôn ngữ như tiếng Thái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9733helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	Bị hạn chế				2002-02-02 02:02:02
9734helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_idN10695				0	vi	Ngăn cản dùng hay in các tổ hợp ký tự bị cấm.				2002-02-02 02:02:02
9735helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3166410	7			0	vi	Điều khiển con trỏ				2002-02-02 02:02:02
9736helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3146797	8			0	vi	Hãy chọn cách di chuyển con trỏ và cách lựa chọn văn bản cho văn bản hỗn hợp (cả hai hướng từ bên trái-sang-phải và từ bên phải-sang-trái).				2002-02-02 02:02:02
9737helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3147653	9			0	vi	Hợp lý				2002-02-02 02:02:02
9738helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3155342	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL_RB_MOVEMENT_LOGICAL\"\>Cú bấm phím mũi tên bên Phải thì dời con trỏ văn bản tới kết thúc của văn bản hiện tại. Còn cú bấm phím mũi tên bên Trái dời con trỏ văn bản về đầu của văn bản hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9739helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3145317	11			0	vi	Trực quan				2002-02-02 02:02:02
9740helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3149233	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL_RB_MOVEMENT_VISUAL\"\>Cú bấm phím mũi tên bên Phải thì dời con trỏ văn bản về hướng bên phải. Còn cú bấm phím mũi tên bên Trái dời con trỏ văn bản về hướng bên trái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9741helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3157910	13			0	vi	Tùy chọn chung				2002-02-02 02:02:02
9742helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	hd_id3159176	14			0	vi	Chữ số (chỉ trong văn bản)				2002-02-02 02:02:02
9743helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3153254	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL_LB_NUMERALS\"\>Lựa chọn kiểu chữ số cần dùng bên trong văn bản, văn bản trong đối tượng, trường và điều khiển, trong mọi mô-đun \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. Có tác động mọi kiểu văn bản trừ nội dung của ô bảng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9744helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3153561	16			0	vi	A Rập: mọi con số được hiển thị bằng chữ số tiếng A Rập. Đây là mặc định.				2002-02-02 02:02:02
9745helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3148563	17			0	vi	Hin-đi: mọi con số được hiển thị bằng chữ số tiếng Hin-đi. 				2002-02-02 02:02:02
9746helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3149295	18			0	vi	Hệ thống: mọi con số được hiển thị bằng chữ số tiếng A Rập hay tiếng Hin-đi, tùy theo thiết lập miền địa phương của hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
9747helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150300.xhp	0	help	par_id3146794	19			0	vi	Thiết lập này không phải được lưu trong tài liệu, nhưng trong cấu hình của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9748helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	tit				0	vi	Java				2002-02-02 02:02:02
9749helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	bm_id4077578				0	vi	\<bookmark_value\>Java;đặt tùy chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9750helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/java.xhp\"\>Java\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9751helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Ghi rõ các tùy chọn về khả năng hỗ trợ ứng dụng và tiểu dụng kiểu Java trong %PRODUCTNAME, gồm có Môi trường Tức thời Java (JRE) nào cần dùng.				2002-02-02 02:02:02
9752helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Tùy chọn Java				2002-02-02 02:02:02
9753helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Dùng môi trường tức thời Java				2002-02-02 02:02:02
9754helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA:CB_JAVA_ENABLE\"\>Cho bạn có khả năng chạy trong %PRODUCTNAME các ứng dụng và tiểu dụng kiểu Java.\</ahelp\> Khi một ứng dụng hay tiểu dụng kiểu Java thử truy cập đến ổ đĩa của bạn, chương trình sẽ nhắc bạn.				2002-02-02 02:02:02
9755helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10610				0	vi	Môi trường tức thời Java (JRE) đã cài đặt:				2002-02-02 02:02:02
9756helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_JAVA_LIST\"\>Hãy chọn JRE cần dùng. Trên một số hệ thống nào đó, bạn cần phải đợi một phút đến khi danh sách được điền vào, và/hoặc cần phải khởi chạy lại %PRODUCTNAME để sử dụng thiết lập đã thay đổi.\</ahelp\> Đường dẫn đến JRE được hiển thị bên dưới hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
9757helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
9758helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA:PB_ADD\"\>Thêm một đường dẫn đến thư mục gốc của một JRE trên máy tính của bạn.\</ahelp\> Đường dẫn được đặt trong hộp thoại theo đây.				2002-02-02 02:02:02
9759helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
9760helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10657				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA:PB_PARAMETER\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/javaparameters.xhp\"\>Tham số Khởi chạy Java\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9761helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	Đường dẫn hạng				2002-02-02 02:02:02
9762helpcontent2	source\text\shared\optionen\java.xhp	0	help	par_idN10686				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA:PB_CLASSPATH\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/javaclasspath.xhp\"\>Đường dẫn hạng\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9763helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
9764helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	bm_id3154751				0	vi	\<bookmark_value\>ngôn ngữ; thiết lập miền địa phương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập miền địa phương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ Châu Á; hiệu lực\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ; hỗ trợ kiểu Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>CTL: bố trí văn bản phức tạp; hiệu lực\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng A Rập; thiết lập ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng Do Thái;thiết lập ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng Thái;thiết lập ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng Hin-đi;thiết lập ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá phân cách thập phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9765helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"Ngôn ngữ\"\>Ngôn ngữ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9766helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định các ngôn ngữ mặc định và một số thiết lập miền địa phương cho các tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9767helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3156042	21			0	vi	Ngôn ngữ của				2002-02-02 02:02:02
9768helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_idN10681				0	vi	Giao diện người dùng				2002-02-02 02:02:02
9769helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy chọn ngôn ngữ cần dùng cho giao diện người dùng, v.d. trình đơn, hộp thoại, tập tin Trợ giúp. Trước tiên bạn cần phải cài đặt ít nhất một gói ngôn ngữ thêm hay một phiên bản đa ngôn ngữ của %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9770helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3154751	22			0	vi	Thiết lập miền địa phương				2002-02-02 02:02:02
9771helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3157958	23			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_LANGUAGES_LB_LOCALESETTING\"\>Ghi rõ thiết lập miền địa phương của chỗ của người dùng. Miền địa phương có ảnh hưởng đến cách đánh số, tiền tệ và đơn vị đo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9772helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3156410	27			0	vi	Thay đổi trong trường này thì có hiệu quả ngay lập tức. Tuy nhiên, một số tùy chọn được định dạng theo mặc định sẽ thay đổi chỉ nếu tài liệu mới tạo.				2002-02-02 02:02:02
9773helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_idN106DE				0	vi	Khoá phân cách thập phân — Theo thiết lập miền địa phương				2002-02-02 02:02:02
9774helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_idN106E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên dùng khoá phân cách thập phân đã được đặt trên hệ thống của bạn, khi bạn bấm phím tương ứng trên vùng phím số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9775helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_idN106F1				0	vi	Bật tùy chọn này thì ký tự được hiển thị phía sau tùy chọn « Theo thiết lập miền địa phương » được chèn khi bạn bấm phím đó trên vùng phím số (v.d. gõ « 1.234 » bằng vùng phím số sẽ nhập « 1,234 » theo miền địa phương Việt Nam). Không thì chèn ký tự cung cấp bởi phần mềm phục vụ bàn phím.				2002-02-02 02:02:02
9776helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3147209	24			0	vi	Tiền tệ mặc định				2002-02-02 02:02:02
9777helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3145120	25			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_LANGUAGES_LB_CURRENCY\"\>Ghi rõ tiền tệ mặc định được dùng cho định dạng tiền tệ và các trường kiểu tiền tệ.\</ahelp\> Thay đổi thiết lập miền địa phương thì cũng thay đổi tiền tệ mặc định một cách tự động.				2002-02-02 02:02:02
9778helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3148491	29			0	vi	Mục nhập mặc định áp dụng cho định dạng tiền tệ được gán cho thiết lập miền địa phương đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
9779helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3157909	26			0	vi	Thay đổi nào trong trường \<emph\>Tiền tệ mặc định\</emph\> sẽ được truyền cho mỗi tài liệu đang mở, và sẽ đưa tới thay đổi tương ứng trong các hộp thoại và biểu tượng mà điều khiển định dạng tiền tệ trong tài liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
9780helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3153127	5			0	vi	Ngôn ngữ mặc định cho tài liệu				2002-02-02 02:02:02
9781helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3149763	6			0	vi	Ghi rõ (các) ngôn ngữ cho chức năng kiểm tra chính tả, từ điển gần nghĩa và chức năng gạch nối từ.				2002-02-02 02:02:02
9782helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3148663	8			0	vi	Chức năng kiểm tra chính tả cho ngôn ngữ đã chọn chỉ chạy được khi bạn đã cài đặt mô-đun ngôn ngữ tương ứng.\<embedvar href=\"text/shared/optionen/01010401.xhp#sprachenfeld\"/\>				2002-02-02 02:02:02
9783helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3151210	9			0	vi	Phương Tây				2002-02-02 02:02:02
9784helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3153192	10			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_LANGUAGES_LB_WEST_LANG\"\>Ghi rõ ngôn ngữ theo đó cần kiểm tra chính tả bằng bảng chữ cái Phương Tây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9785helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3156422	11			0	vi	Châu Á				2002-02-02 02:02:02
9786helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3159149	12			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_LANGUAGES_LB_ASIAN_LANG\"\>Ghi rõ ngôn ngữ theo đó cần kiểm tra chính tả bằng bảng chữ cái Châu Á.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9787helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3158407	31			0	vi	CTL				2002-02-02 02:02:02
9788helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3156212	32			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_LANGUAGES_LB_COMPLEX_LANG\"\>Ghi rõ ngôn ngữ theo đó cần kiểm tra chính tả bằng bố trí văn bản phức tạp (CTL) .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9789helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3149807	15			0	vi	Chỉ cho tài liệu hiện có				2002-02-02 02:02:02
9790helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3155432	16			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_LANGUAGES_CB_CURRENT_DOC\"\>Ghi rõ rằng thiết lập về (các) ngôn ngữ mặc định chỉ có tác động tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9791helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3156441	17			0	vi	Hỗ trợ ngôn ngữ tăng cường				2002-02-02 02:02:02
9792helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3148575	19			0	vi	Bật cho các ngôn ngữ Châu Á				2002-02-02 02:02:02
9793helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3145748	20			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_LANGUAGES_CB_ASIANSUPPORT\"\>Kích hoạt khả năng hỗ trợ các ngôn ngữ Châu Á. Vậy bạn có thể sửa đổi thiết lập ngôn ngữ Châu Á tương ứng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9794helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3152938	18			0	vi	Muốn viết bằng tiếng Trung, tiếng Nhật hay tiếng Hàn thì bạn có thể kích hoạt khả năng hỗ trợ những ngôn ngữ này trong giao diện người dùng.				2002-02-02 02:02:02
9795helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	hd_id3146147	33			0	vi	Bật cho bố trí văn bản phức tạp (CTL)				2002-02-02 02:02:02
9796helpcontent2	source\text\shared\optionen\01140000.xhp	0	help	par_id3149667	35			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_LANGUAGES_CB_CTLSUPPORT\"\>Kích hoạt khả năng hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL). Vậy bạn có thể sửa đổi thiết lập CTL tương ứng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9797helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
9798helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050000.xhp	0	help	hd_id3149233	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Writer/Web				2002-02-02 02:02:02
9799helpcontent2	source\text\shared\optionen\01050000.xhp	0	help	par_id3145120	2			0	vi	\<variable id=\"webbrowser\"\>\<ahelp hid=\"SID_SW_ONLINEOPTIONS\"\>Xác định thiết lập cơ bản cho các tài liệu $[officename] theo định dạng HTML.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9800helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp	0	help	tit				0	vi	Chi tiết				2002-02-02 02:02:02
9801helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<variable id=\"details\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate_d.xhp\"\>Chi tiết\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9802helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trang thẻ \<emph\>Chi tiết\</emph\> của hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\> hiển thị thông tin chi tiết về chứng nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9803helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_d.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy sử dụng hộp liệt kê giá trị để xem giá trị, và sao chép giá trị vào bảng nháp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9804helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010000.xhp	0	help	tit				0	vi	$[officename]				2002-02-02 02:02:02
9805helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010000.xhp	0	help	hd_id3153750	1			0	vi	$[officename]				2002-02-02 02:02:02
9806helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010000.xhp	0	help	par_id3149177	2			0	vi	\<variable id=\"optionenallgemein\"\>\<ahelp hid=\"SID_GENERAL_OPTIONS\"\>Hãy sử dụng hộp thoại này để tạo thiết lập chung với các công việc của $[officename]. Thông tin này bàn đến chủ đề như dữ liệu người dùng, công việc lưu, công việc in, đường dẫn đến tập tin và thư mục quan trọng, và các giá trị mặc định về màu sắc.\</ahelp\>\</variable\> Các thiết lập này được lưu tự động.				2002-02-02 02:02:02
9807helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông cơ bản				2002-02-02 02:02:02
9808helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	bm_id3151299				0	vi	\<bookmark_value\>phông;thiết lập mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định;phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông cơ bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định sẵn phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông;thay đổi trong mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;thay đổi phông cơ bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng đoạn văn;sửa đổi kiểu dáng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9809helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040300.xhp\" name=\"Phông cơ bản\"\>Phông cơ bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9810helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3149786	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_STD_FONT\"\>Ghi rõ thiết lập các các phông chữ cơ bản trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9811helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3145609	18			0	vi	Thiết lập này xác định các phông cơ bản cho những mẫu đã xác định sẵn. Bạn cũng có thể sửa đổi hay tùy chỉnh những \<link href=\"text/shared/optionen/01040301.xhp\" name=\"mẫu văn bản mặc định\"\>mẫu văn bản mặc định\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
9812helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3152811	3			0	vi	Phông cơ bản				2002-02-02 02:02:02
9813helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3150791	4			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
9814helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3154140	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_STD_FONT_LB_STANDARD\"\>Ghi rõ các phông cần dùng cho Kiểu dáng Đoạn văn \<emph\>Mặc định\</emph\>.\</ahelp\> Phông của Kiểu dáng Đoạn văn \<emph\>Mặc định\</emph\> được dùng cho gần tất cả các Kiểu dáng Đoạn văn, nếu Kiểu dáng Đoạn văn không xác định phông khác một cách dứt khoát.				2002-02-02 02:02:02
9815helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id573137				0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
9816helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id7700735				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kích cỡ của phông.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9817helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3150447	6			0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
9818helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3159149	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_STD_FONT_LB_TITLE\"\>Ghi rõ phông cần dùng cho các tiêu đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9819helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3147228	8			0	vi	Danh sách				2002-02-02 02:02:02
9820helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3144433	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_STD_FONT_LB_LIST\"\>Ghi rõ phông cần dùng cho các danh sách và đánh số, và các kiểu dáng bắt nguồn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9821helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3150767	10			0	vi	Khi bạn chọn mục trình đơn \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\"\>\<emph\>Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng > Đánh số/Chấm điểm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> để định dạng một đoạn văn chứa đánh số hay chấm điểm trong tài liệu văn bản, chương trình sẽ gán các Kiểu dáng Đoạn văn này một cách tự động.				2002-02-02 02:02:02
9822helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3154918	11			0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
9823helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3150010	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_STD_FONT_LB_LABEL\"\>Ghi rõ phông cần dùng cho các phụ đề của ảnh và bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9824helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3152463	13			0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
9825helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3146923	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_STD_FONT_LB_IDX\"\>Ghi rõ phông cần dùng cho các chỉ mục, chỉ mục theo thứ tự abc, và mục lục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9826helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	hd_id3150103	15			0	vi	Chỉ tài liệu hiện có				2002-02-02 02:02:02
9827helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040300.xhp	0	help	par_id3083444	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_STD_FONT_CB_DOCONLY\"\>Ghi rõ có nên áp dụng thiết lập này chỉ cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9828helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
9829helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090000.xhp	0	help	hd_id3150040	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Math				2002-02-02 02:02:02
9830helpcontent2	source\text\shared\optionen\01090000.xhp	0	help	hd_id3154143	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01090100.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9831helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính				2002-02-02 02:02:02
9832helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	bm_id3149399				0	vi	\<bookmark_value\>tham chiếu; lặp lại (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;tham chiếu lặp lại (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu lặp lại trên bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đệ quy trên bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng; mặc định (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng; bắt đầu vào 1900/01/01 (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng; bắt đầu vào 1904/01/01 (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân biệt chữ hoa/thường;so sánh nội dung ô (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; lần số (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ chính xác như hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; làm tròn như hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ chính xác làm tròn (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu chuẩn tìm kiếm cho hàm cơ sở dữ liệu trong ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Excel; tiêu chuẩn tìm kiếm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9833helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3145071	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\" name=\"Tính\"\>Tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9834helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3149399	3			0	vi	Tham chiếu lặp lại				2002-02-02 02:02:02
9835helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3155419	4			0	vi	Trong phần này, bạn có thể định giới số bước xấp xỉ được làm trong phép tính lặp lại. Cũng có thể ghi rõ độ chính xác của phép giải.				2002-02-02 02:02:02
9836helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3154142	5			0	vi	Lần lặp lại				2002-02-02 02:02:02
9837helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3149795	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_CALC:BTN_ITERATE\"\>Đối với công thức có tham chiếu lặp lại (công thức lặp lại liên tục đến khi bài toán được giải), ghi rõ có nên tính sau một số lần lặp lại nào đó, hay không.\</ahelp\> Không thì tham chiếu trong bảng sẽ gây ra hiển thị cảnh báo.				2002-02-02 02:02:02
9838helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3148686	7			0	vi	\<emph\>Thí dụ :\</emph\> tính giá của mục không có thuế giá trị gia tăng.				2002-02-02 02:02:02
9839helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3156155	8			0	vi	Hãy gõ vào ô A5 chuỗi « Giá bán », vào ô A6 chuỗi « Ròng » và vào ô A7 chuỗi « Thuế giá trị gia tăng ».				2002-02-02 02:02:02
9840helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3147530	61			0	vi	Sau đó, gõ vào ô B5 một giá bán (v.d. 100). Giá ròng nên hiển thị trong ô B6, và thuế giá trị gia tăng nên hiển thị trong B7. 				2002-02-02 02:02:02
9841helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153061	62			0	vi	Bạn biết rằng thuế giá trị gia tăng được tinh là « giá ròng nhân với 15% » (phụ thuộc vào quốc gia) thì bạn tính giá ròng bằng cách trừ thuế giá trị gia tăng từ giá bán. Vậy gõ vào ô B6 công thức \<item type=\"literal\"\>=B5-B7\</item\> để tính giá ròng, và gõ vào ô B7 công thức \<item type=\"literal\"\>=B6*0.15\</item\> để tính thuế giá trị gia tăng.				2002-02-02 02:02:02
9842helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3154760	63			0	vi	Bật tùy chọn lặp lại để tính đúng những công thức: không thì thấy thông điệp cảnh báo « Tham chiếu vòng » trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9843helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3154365	9			0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
9844helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3145606	10			0	vi	B				2002-02-02 02:02:02
9845helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3149202	11			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
9846helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3151041	12			0	vi	Giá bán				2002-02-02 02:02:02
9847helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3159149	13			0	vi	100				2002-02-02 02:02:02
9848helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3159254	14			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
9849helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3147317	15			0	vi	Ròng				2002-02-02 02:02:02
9850helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3147348	16			0	vi	=B5-B7				2002-02-02 02:02:02
9851helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3154918	17			0	vi	7				2002-02-02 02:02:02
9852helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153573	18			0	vi	Thuế				2002-02-02 02:02:02
9853helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3154319	19			0	vi	=B6*0,15				2002-02-02 02:02:02
9854helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3145750	22			0	vi	Bước				2002-02-02 02:02:02
9855helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3152576	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCPAGE_CALC:ED_STEPS\"\>Đặt số tối đa các bước lặp lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9856helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3153728	24			0	vi	Thay đổi tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
9857helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153139	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCPAGE_CALC:ED_EPS\"\>Ghi rõ hiệu của hai kết quả bước lặp lại liên tiếp. Kết quả nhỏ hơn giá trị thay đổi tối thiểu này thì không lặp lại nữa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9858helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3147125	45			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
9859helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3155416	46			0	vi	Lựa chọn ngày tháng bắt đầu để chuyển đổi nội bộ các hôm sang con số.				2002-02-02 02:02:02
9860helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3147396	47			0	vi	12/30/1899 (mặc định)				2002-02-02 02:02:02
9861helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3145646	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_CALC:BTN_DATESTD\"\>Đặt ngày tháng 12/30/1899 là ngày số không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9862helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3156283	49			0	vi	01/01/1900 (StarCalc 1.0)				2002-02-02 02:02:02
9863helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3154018	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_CALC:BTN_DATESC10\"\>Đặt ngày tháng 1/1/1900 là ngày số không. Dùng thiết lập này cho bảng tính kiểu StarCalc 1.0 mà chứa mục nhập ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9864helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3156181	51			0	vi	01/01/1904				2002-02-02 02:02:02
9865helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153948	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_CALC:BTN_DATE1904\"\>Đặt ngày tháng 1/1/1904 là ngày số không. Dùng thiết lập này cho bảng tính được nhập khẩu từ một định dạng bên ngoài.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9866helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3153838	26			0	vi	So sánh chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
9867helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3146793	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_CALC:BTN_CASE\"\>Ghi rõ có nên phân biệt chữ hoa và chữ thường trong văn bản khi so sánh nội dung của các ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9868helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153707	28			0	vi	\<emph\>Thí dụ :\</emph\> gõ vào ô A1 chuỗi « Thử », gõ vào ô B1 chuỗi « thử ». Sau đó, gõ vao ô C1 công thức « =A1=B1 » (hai ô có cùng nội dung). Bật tùy chọn \<emph\>So sánh chữ hoa/thường\</emph\> thì kết quả trong ô là « SAI »; không thì « ĐÚNG ».				2002-02-02 02:02:02
9869helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153965	29			0	vi	Hàm văn bản EXACT luôn luôn phân biệt chữ hoa, chữ thường, bất chấp thiết lập trong hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
9870helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3145231	53			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
9871helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3149568	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCPAGE_CALC:ED_PREC\"\>Xác định số lần số cần hiển thị theo định dạng số \<emph\>Chuẩn\</emph\>. Các con số được hiển thị dạng số đã làm tròn, nhưng không được lưu như thế.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9872helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3145150	30			0	vi	Độ chính xác như hiển thị				2002-02-02 02:02:02
9873helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3150644	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_CALC:BTN_CALC\"\>Ghi rõ có nên tinh toán dùng các giá trị đã làm tròn được hiển thị trên bảng, hay không. Đồ thị sẽ chứa các giá trị đã hiển thị. Không bật tùy chọn \<emph\>Độ chính xác như hiển thị\</emph\> thì các con số đã hiển thị cũng được làm tròn, nhưng phép tính nội bộ dùng các con số không làm tròn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9874helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3152581	32			0	vi	Tiêu chí tìm kiếm = và <> phải áp dụng tới nguyên ô				2002-02-02 02:02:02
9875helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3149211	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_CALC:BTN_MATCH\"\>Ghi rõ rằng tiêu chuẩn tìm kiếm bạn đặt cho các hàm cơ sở dữ liệu Calc phải tương ứng chính xác với nguyên ô. Bật tùy chọn này thì $[officename] Calc ứng xử chính xác như MS Excel khi tìm ô dùng hàm cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9876helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3148422	34			0	vi	.* ở vị trí theo đây:				2002-02-02 02:02:02
9877helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3156139	35			0	vi	Kết quả tìm kiếm:				2002-02-02 02:02:02
9878helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3150979	36			0	vi	win				2002-02-02 02:02:02
9879helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3159239	37			0	vi	Tìm win, không phải win95, os2win hay upwind				2002-02-02 02:02:02
9880helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153782	38			0	vi	win.*				2002-02-02 02:02:02
9881helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3151278	39			0	vi	Tìm win và win95, không phải os2win hay upwind				2002-02-02 02:02:02
9882helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3155506	40			0	vi	.*win				2002-02-02 02:02:02
9883helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3150886	41			0	vi	Tìm win và os2win, không phải win95 hay upwind				2002-02-02 02:02:02
9884helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3147167	42			0	vi	.*win.*				2002-02-02 02:02:02
9885helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3152985	43			0	vi	Tìm cả win, win95, os2win và upwind				2002-02-02 02:02:02
9886helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3148814	44			0	vi	Không bật tùy chọn \<emph\>Tiêu chí tìm kiếm = và <> phải áp dụng tới nguyên ô\</emph\> thì mẫu tìm kiếm « win » có cùng kết quả với mẫu « .*win.* ». Mẫu tìm kiếm có thể nằm ở bất cứ vị trí nào bên trong ô, khi tìm kiếm bằng hàm cơ sở dữ liệu Calc.				2002-02-02 02:02:02
9887helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3156448	58			0	vi	Bật biểu thức chính quy trong công thức				2002-02-02 02:02:02
9888helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	hd_id3156199	55			0	vi	Tự động tìm nhãn cột/hàng				2002-02-02 02:02:02
9889helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3153818	56			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_CALC:BTN_LOOKUP\"\>Ghi rõ rằng bạn có thể đặt bất cứ chuỗi nào là nhãn cho cột bên dưới văn bản hay hàng bên phải văn bản. Văn bản phải chứa ít nhất một từ, không thể chứa toán tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9890helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060500.xhp	0	help	par_id3151242	57			0	vi	\<emph\>Thí dụ \</emph\>: ô E5 chứa chuỗi « Châu Âu ». Bên dưới, trong ô E6 có giá trị 100, và trong ô E7 có giá trị 200. Bật tùy chọn \<emph\>Tự động tìm nhãn cột/hàng\</emph\> thì bạn có thể ghi vào ô A1 công thức « =SUM(Châu Âu) ».				2002-02-02 02:02:02
9891helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_c.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường dẫn Chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
9892helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_c.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<variable id=\"certificatepath\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate_c.xhp\"\>Đường dẫn Chứng nhận\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9893helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_c.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trang thẻ \<emph\>Đường dẫn Chứng nhận\</emph\> của hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\> hiển thị vị trí và trạng thái của chứng nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9894helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường dẫn hạng				2002-02-02 02:02:02
9895helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	Đường dẫn hạng				2002-02-02 02:02:02
9896helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để thêm vào đường dẫn hạng Java các thư mục và kho nén. Những đường dẫn này có tác động bất cứ JRE nào bạn khởi chạy.				2002-02-02 02:02:02
9897helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Thư mục và khó nén đã gán				2002-02-02 02:02:02
9898helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_INET_SCRIPTING_ED_CLASSPATH\"\>Ghi rõ vị trí của hạng Java hay thư viện hạng Java.\</ahelp\> Đường dẫn hạng mới có tác động một khi bạn khởi chạy lại \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
9899helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	Các hạng Java được truy cập qua đường dẫn hạng thì không được kiểm tra vì bảo mật.				2002-02-02 02:02:02
9900helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN1060A				0	vi	Thêm kho nén				2002-02-02 02:02:02
9901helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH:PB_ADDARCHIVE\"\>Hãy lựa chọn một kho nén theo định dạng « .jar » hay « .zip » rồi thêm tập tin vào đường dẫn hạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9902helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	Thêm thư mục				2002-02-02 02:02:02
9903helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH:PB_ADDPATH\"\>Hãy lựa chọn một thư mục rồi thêm tập tin vào đường dẫn hạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9904helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10640				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
9905helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaclasspath.xhp	0	help	par_idN10644				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH:PB_REMOVE_PATH\"\>Hãy lựa chọn một kho nén hay thư mục trong danh sách, sau đó bấm cái nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ đối tượng khõi đường dẫn hạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9906helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm bằng tiếng Nhật				2002-02-02 02:02:02
9907helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	hd_id3155338	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01150200.xhp\" name=\"Tìm bằng tiếng Nhật\"\>Tìm bằng tiếng Nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9908helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	par_id3152996	2			0	vi	Xác định các tùy chọn về chức năng tìm kiếm bằng tiếng Nhật bản.				2002-02-02 02:02:02
9909helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	hd_id3159399	3			0	vi	Coi như trùng nhau				2002-02-02 02:02:02
9910helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	par_id3154514	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS_CB_MATCH_PROLONGED_SOUNDMARK\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ các tùy chọn nên tính như là bằng nhau trong công việc tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9911helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	hd_id3148944	5			0	vi	Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
9912helpcontent2	source\text\shared\optionen\01150200.xhp	0	help	par_id3147264	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS_CB_IGNORE_MIDDLE_DOT\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ những ký tự cần bỏ qua.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9913helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
9914helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	bm_id3147008				0	vi	\<bookmark_value\>thước đo; hiện rõ trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển; dùng nét dẫn trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nét dẫn; hiển thị khi di chuyển đối tượng (Impress)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị điểm điều khiển trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong Bézier; điểm điều khiển trong trình diễn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9915helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01070100.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9916helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_OPTIONS_CONTENTS\"\>Ghi rõ các chế độ hiển thị sẵn sàng.\</ahelp\> Bằng cách chọn chế độ hiển thị xen kẽ, bạn có thể tăng tốc hiển thị màn hình khi chỉnh sửa trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
9917helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3148920	23			0	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
9918helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3155430	25			0	vi	Hiện thước				2002-02-02 02:02:02
9919helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3147443	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_TP_OPTIONS_CONTENTS_CBX_RULER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị thước đo bên trên và bên trái vùng làm việc, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9920helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3145364	27			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
9921helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3154147	28			0	vi	\<variable id=\"verschieb\"\>\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_TP_OPTIONS_CONTENTS_CBX_HELPLINES\"\>Ghi rõ có nên hiển thị nét dẫn khi di chuyển đối tượng, hay không.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9922helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3150488	29			0	vi	\<variable id=\"vertext\"\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tạo nét dẫn chấm chấm mà kéo dài ở bên kia hộp chứa đối tượng đã chọn và chiếm toàn vùng làm việc, thì giúp bạn đặt vị trí của đối tượng.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
9923helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3153365	30			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng chức năng này thông qua \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/shared/02/01171400.xhp\" name=\"Biểu tượng\"\>biểu tượng\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/shared/02/01171400.xhp\" name=\"Biểu tượng\"\>biểu tượng\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>biểu tượng\</defaultinline\>\</switchinline\> cùng tên trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\> hiển thị cho tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
9924helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3155306	31			0	vi	Mọi điểm điều khiển trong bộ sửa Bézier				2002-02-02 02:02:02
9925helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3153877	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_TP_OPTIONS_CONTENTS_CBX_HANDLES_BEZIER\"\>Hiển thị các điểm điều khiển của mọi điểm Bézier nếu bạn đã lựa chọn một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#bezierobjekt\" name=\"đường cong Bézier\"\>đường cong Bézier\</link\>. Không bật tùy chọn này thì chỉ hiển thị các điểm điều khiển của những điểm Bézier đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9926helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	hd_id3149418	33			0	vi	Đường viền của từng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
9927helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070100.xhp	0	help	par_id3156284	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_TP_OPTIONS_CONTENTS_CBX_MOVE_OUTLINE\"\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> hiển thị đường viền của mỗi điều khiển riêng khi di chuyển điều khiển này.\</ahelp\> Tùy chọn \<emph\>Đường viền của từng đối tượng\</emph\> cho phép bạn thấy nếu đối tượng riêng xung đột với điều khiển khác ở vị trí đích không. Không bật tùy chọn này thì \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> chỉ hiển thị một đường viền hình vuông bao gồm tất cả các điều khiển đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
9928helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
9929helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	bm_id3154515				0	vi	\<bookmark_value\>cơ chế tìm kiếm; chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9930helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3155892	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01020200.xhp\" name=\"Tìm kiếm\"\>Tìm kiếm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9931helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3153662	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_SEARCH\"\>Dùng trang thẻ này để xác định thiết lập để tìm kiếm qua Internet.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9932helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3154306	7			0	vi	Tìm trong				2002-02-02 02:02:02
9933helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3157909	8			0	vi	Ghi rõ cơ chế tìm kiếm và cấu hình tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
9934helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3154515	9			0	vi	Cơ chế tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
9935helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3153880	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:LB_SEARCH\"\>Hiển thị các cơ chế tìm kiếm sẵn sàng.\</ahelp\> Lựa chọn mỗi cơ chế tìm kiếm để hiển thị cấu hình của nó trong các hộp kề nhau kiểu văn bản và tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
9936helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3150276	11			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
9937helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3155449	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:ED_SEARCH_NAME\"\>Hiển thị tên của cơ chế tìm kiếm đã chọn.\</ahelp\> Đây là tên sẽ được hiển thị trong trình đơn phụ của biểu tượng \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> trên thanh \<emph\>Siêu liên kết\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
9938helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3151245	13			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
9939helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3154758	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:RB_EXACT\"\>Đặt các tùy thích tìm kiếm cấp cao (và, hoặc, chính xác) cũng như cách xác định và hiển thị kết quả.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9940helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3148663	15			0	vi	Có sẵn ba liên kết điều kiện \<emph\>Và, Hoặc\</emph\> và \<emph\>Chính xác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9941helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3150358	17			0	vi	Tiền tố				2002-02-02 02:02:02
9942helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3154138	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:ED_URL\"\>Hộp văn bản này hiển thị địa chỉ URL và phần đầu của lệnh truy vấn cho cơ chế tìm kiếm. Cũng có thể gõ trực tiếp địa chỉ URL.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9943helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3153193	22			0	vi	Hậu tố				2002-02-02 02:02:02
9944helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3153970	23			0	vi	Chuỗi tìm kiếm được gửi qua giữa tiền tố và hậu tố.\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:ED_POSTFIX\"\>Hậu tố cung cấp dãy lệnh, được gửi ở kết thúc của việc tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9945helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3147086	24			0	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
9946helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3150870	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:ED_SEPARATOR\"\>Nếu bạn gõ hơn một từ khi chạy việc tìm kiếm, các từ định giới bằng ký tự được ghi rõ ở đây.\</ahelp\> Phần lớn cơ chế tìm kiếm dùng ký tự dấu cộng (+).				2002-02-02 02:02:02
9947helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3149560	27			0	vi	Để quyết định những tiền tố, dấu tách và hậu tố nào cần dùng khi xác định cơ chế tìm kiếm mới:				2002-02-02 02:02:02
9948helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3159255	28			0	vi	Dùng cơ chế tìm kiếm: chạy việc tìm kiếm với chuỗi chứa ít nhất hai từ.				2002-02-02 02:02:02
9949helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3147434	29			0	vi	Sao chép địa chỉ URL từ trường \<emph\>URL\</emph\> (hoặc thanh địa chỉ) của trình duyệt Web, sau đó dán nó vào tài liệu trắng.				2002-02-02 02:02:02
9950helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3148647	30			0	vi	Thay đổi điều kiện cho việc tìm kiếm, nếu có thể, và chạy lại việc tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
9951helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3147317	31			0	vi	Lần nữa, sao chép địa chỉ URL từ trường \<emph\>URL\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
9952helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3147213	32			0	vi	So sánh các địa chỉ URL với các địa chỉ URL mẫu trong những trường của hộp thoại này, và ghi chú về các tiền tố, hậu tố và dấu tách được dùng.				2002-02-02 02:02:02
9953helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3147348	33			0	vi	So sánh chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
9954helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3154918	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:ED_CASE\"\>Xác định cách so sánh chữ hoa/thường khi chạy việc tìm kiếm.\</ahelp\> Danh sách chứa các mục này: \<emph\>Không có\</emph\>, \<emph\>Chữ hoa\</emph\> và \<emph\>Chữ thường\</emph\>. Chuỗi tìm kiếm sẽ được chuyển đổi tùy theo sự chọn của bạn ở đây.				2002-02-02 02:02:02
9955helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3149262	35			0	vi	Các cơ chế tìm kiếm có xử lý truy vấn một cách khác nhau, tùy theo cấu trúc riêng. Chẳng hạn, cơ chế tìm kiếm này phân biệt chữ hoa/thường, còn cơ chế đó không phải. Vì thế, khuyên bạn chọn mục \<emph\>Không có\</emph\> là giá trị phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
9956helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3156283	44			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
9957helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3149413	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:PB_NEW\"\>Bấm cái nút này để thêm một cơ chế tìm kiếm mới.\</ahelp\>Cái nút \<emph\>Mới\</emph\> thì xoá mọi mục nhập quan trọng của bộ lọc nhập, v.d. « Tên » và « Hậu tố ». Hãy gõ cơ chế tìm kiếm mới, cùng với chi tiết cần thiết. Một khi bạn chấp nhận các mục nhập bằng cách bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\>, cơ chế tìm kiếm mới sẽ xuất hiện trong danh sách cơ chế tìm kiếm, bên dưới \<emph\>Tìm trong\</emph\>. Đóng hộp thoại bằng nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
9958helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3145254	36			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
9959helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3144767	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:PB_ADD\"\>Nhấn vào cái nút này để thêm vào danh sách một cấu hình mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9960helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3155603	38			0	vi	Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
9961helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3151320	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:PB_CHANGE\"\>Nhấn vào cái nút này để áp dụng các sửa đổi được làm trong cấu hình đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9962helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	hd_id3149122	40			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
9963helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020200.xhp	0	help	par_id3154270	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_INET_SEARCH:PB_DELETE\"\>Nhấn vào cái nút này để xoá khỏi danh sách cơ chế tìm kiếm đã chọn (không cần xác nhận).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9964helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
9965helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	bm_id3150715				0	vi	\<bookmark_value\>HTML;phông để hiển thị mã nguồn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Basic; phông để hiển thị mã nguồn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông;cho mã HTML và Basic\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
9966helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3149398	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010700.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
9967helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3153665	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_FONT_SUBSTITUTION\"\>Thay thế một phông bằng một phông khác được bạn chọn. Chức năng thay thế này sẽ thay thế một phông chỉ khi nó được hiển thị trên màn hình, hoặc trên màn hình và khi in. Nó không thay đổi thiết lập phông được lưu vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9968helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3155419	46			0	vi	Bạn cũng có thể ghi đè lên phông thay thế mặc định mà hệ điều hành dùng khi nó gặp phông không sẵn sàng trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
9969helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3145610	25			0	vi	Chức năng thay thế phông có ảnh hướng đến cách hiển thị phông trên giao diện người dùng của $[officename].				2002-02-02 02:02:02
9970helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3149295	3			0	vi	Áp dụng bảng thay thế				2002-02-02 02:02:02
9971helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3159413	13			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION:CB_USETABLE\"\>Hiệu lực thiết lập thay thế phông được bạn xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9972helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3148664	4			0	vi	Bảng thay thế				2002-02-02 02:02:02
9973helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3154073	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_FONT_SUBST_CLB\"\>Liệt kê phông gốc và phông sẽ thay thế nó. Hãy bật tùy chọn \<emph\>Luôn luôn\</emph\> để thay thế phông thậm chí nếu phông gốc được cài đặt trên hệ thống. Bật tùy chọn \<emph\>Chỉ màn hình\</emph\> để thay thế chỉ phông trên màn hình, không bao giờ thay thế phông để in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9974helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id052020080402332				0	vi	Hộp kiểm Luôn luôn				2002-02-02 02:02:02
9975helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023432				0	vi	Hộp kiểm Chỉ màn hình				2002-02-02 02:02:02
9976helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023472				0	vi	Hành vi thay thế				2002-02-02 02:02:02
9977helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023418				0	vi	được chọn				2002-02-02 02:02:02
9978helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023451				0	vi	trắng				2002-02-02 02:02:02
9979helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id052020080402349				0	vi	Thay thế phông trên màn hình và khi in, có phông được cài đặt hay không.				2002-02-02 02:02:02
9980helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023438				0	vi	được chọn				2002-02-02 02:02:02
9981helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023482				0	vi	được chọn				2002-02-02 02:02:02
9982helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023457				0	vi	Chỉ thay thế phông trên màn hình, có phông được cài đặt hay không.				2002-02-02 02:02:02
9983helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0522200812384923				0	vi	trắng				2002-02-02 02:02:02
9984helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023410				0	vi	được chọn				2002-02-02 02:02:02
9985helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023477				0	vi	Chỉ thay thế phông trên màn hình, nhưng chỉ nếu phông không sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
9986helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023430				0	vi	trắng				2002-02-02 02:02:02
9987helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id0520200804023577				0	vi	trắng				2002-02-02 02:02:02
9988helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id052020080402354				0	vi	Thay thế phông trên màn hình và khi in, nhưng chỉ nếu phông không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
9989helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3154218	9			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
9990helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3151176	19			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:COMBOBOX:RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION:CB_FONT1\"\>Gõ hay lựa chọn tên của phông cần thay thế.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9991helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3145785	10			0	vi	Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
9992helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3149560	20			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:COMBOBOX:RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION:CB_FONT2\"\>Gõ hay lựa chọn tên của phông thay thế.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9993helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3153363	11			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
9994helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3145750	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_SUBST_APPLY\"\>Thực hiện công việc thay thế phông đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9995helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3146984				0	vi	\<image id=\"img_id3155412\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155412\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
9996helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3147426	22			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
9997helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3147443	12			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
9998helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3148576	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_SUBST_DELETE\"\>Xoá công việc thay thế phông đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
9999helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3149300				0	vi	\<image id=\"img_id3147124\" src=\"svx/res/nu08.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3147124\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
10000helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3145800	24			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
10001helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3150715	52			0	vi	Thiết lập phông cho mã nguồn HTML và Basic				2002-02-02 02:02:02
10002helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3153950	53			0	vi	Hãy lựa chọn phông và kích cỡ phông để hiển thị mã nguồn kiểu HTML hay Basic.				2002-02-02 02:02:02
10003helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3153838	54			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
10004helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3146990	55			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION_LB_FONTNAME\"\>Hãy lựa chọn phông và kích cỡ phông để hiển thị mã nguồn kiểu HTML hay Basic.\</ahelp\> Bật tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> để tìm ra phông thích hợp một cách tự động.				2002-02-02 02:02:02
10005helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3146791	56			0	vi	Chỉ phông khác tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
10006helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3154362	57			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION_CB_NONPROP\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị chỉ phông kiểu không phải tỷ lệ trong hộp liệt kê \<emph\>Phông\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10007helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	hd_id3153765	58			0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
10008helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010700.xhp	0	help	par_id3150323	59			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION_LB_FONTHEIGHT\"\>Lựa chọn kích cỡ phông để hiển thị mã nguồn kiểu HTML hay Basic.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10009helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	tit				0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
10010helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	bm_id3156156				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; in trong tài liệu văn bản \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; phần tử trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; thiết lập in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; văn bản luôn luôn màu đen\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in màu đen trong Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; trang bên trái/phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang chẵn/lẻ;in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; văn bản theo thứ tự ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đảo ngược thứ tự in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sách mỏng; in vài bản sao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; sách mỏng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi chú; in trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; tạo công việc riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>fax;chọn máy fax\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10011helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3156414	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040400.xhp\" name=\"In\"\>In\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10012helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3152801	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTPRINT_PAGE\"\>Ghi rõ thiết lập in bên trong mỗi tài liệu kiểu văn bản hay HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10013helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3156330	3			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
10014helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3155628	4			0	vi	Ghi rõ có nên in nội dung nào của tài liệu. 				2002-02-02 02:02:02
10015helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3150771	7			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
10016helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3149294	9			0	vi	Bản vẽ (không phải cho tài liệu HTML)				2002-02-02 02:02:02
10017helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3150868	40			0	vi	In màu đen				2002-02-02 02:02:02
10018helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id8004394				0	vi	Văn bản ẩn				2002-02-02 02:02:02
10019helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id2021546				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để in văn bản bị ẩn.\</ahelp\> Có in văn bản bị ẩn này: văn bản được định dạng dưới dạng bị ẩn bởi chức năng \<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\"\>Định dạng > Ký tự > Hiệu ứng phông > Bị ẩn\</link\>, và những trường văn bản \<link href=\"text/swriter/01/04090003.xhp\"\>Văn bản bị ẩn và các đoạn văn bị ẩn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
10020helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id2623981				0	vi	Bộ giữ chỗ văn bản				2002-02-02 02:02:02
10021helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id7242042				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để in các bộ giữ chỗ kiểu văn bản. Tắt thì để lại các bộ giữ chỗ kiểu văn bản còn trống trong bản in.\</ahelp\>\<link href=\"text/swriter/01/04090003.xhp\"\>Bộ giữ chỗ kiểu văn bản\</link\> là trường.				2002-02-02 02:02:02
10022helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3151115	15			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
10023helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3145365	16			0	vi	Xác định thứ tự in cho tài liệu $[officename] Writer có nhiều trang.				2002-02-02 02:02:02
10024helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3150874	17			0	vi	Trang bên trái (không phải cho tài liệu HTML)				2002-02-02 02:02:02
10025helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3152885	19			0	vi	Trang bên phải (không phải cho tài liệu HTML)				2002-02-02 02:02:02
10026helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3148577	21			0	vi	Ngược lại				2002-02-02 02:02:02
10027helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3147318	23			0	vi	Sách mỏng				2002-02-02 02:02:02
10028helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3149410	25			0	vi	Nếu bạn in tài liệu nằm dọc trên tờ giấy nằm ngang, hai bên đối diện của sách mỏng sẽ được in cạnh nhau. Máy in có khả năng in mặt đôi thì bạn có thể tạo toàn sách mỏng từ tài liệu, không cần đối chiếu các trang về sau. Tuy nhiên, nếu máy in chỉ có khả năng in mặt đơn, bạn vẫn còn có thể làm hiệu quả này bằng cách trước tiên in các trang trước bằng tùy chọn \<emph\>Trang bên phải\</emph\> được đánh dấu, sau đó chèn lại vào máy in toàn đống giấy và in các trang sau bằng tùy chọn \<emph\>Trang bên trái\</emph\> được đánh dấu.				2002-02-02 02:02:02
10029helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id9475386				0	vi	Trái sang phải				2002-02-02 02:02:02
10030helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id7894222				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì để in ra các trang của cuốn sách mỏng theo thứ tự đúng cho chữ viết từ trái sang phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10031helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3149300	26			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
10032helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3148916	45			0	vi	Khác				2002-02-02 02:02:02
10033helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id4188055				0	vi	In các trang trắng đã chèn tự động				2002-02-02 02:02:02
10034helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id8295541				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì in các trang trắng đã được chèn tự động. Có ích nếu bạn in mặt đôi. Chẳng hạn, trong cuốn sách, một kiểu dáng đoạn văn « Chương » nào đó đã được đặt để bắt đầu luôn luôn với trang có số lẻ. Trang trước kết thúc trên trang lẻ thì %PRODUCTNAME chèn một trang trắng có số chẵn, để làm cho trang kế tiếp bắt đầu trên trang lẻ. Tùy chọn này điều khiển có nên in trang trắng hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10035helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3145642	47			0	vi	Tạo mỗi công việc in riêng				2002-02-02 02:02:02
10036helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3156384	41			0	vi	Khay giấy từ thiết lập máy in				2002-02-02 02:02:02
10037helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	hd_id3147362	38			0	vi	Fax				2002-02-02 02:02:02
10038helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040400.xhp	0	help	par_id3154703	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_OPTPRINT_PAGE:LB_FAX\"\>Nếu bạn đã cài đặt phần mềm fax vào máy tính, và muốn gửi fax một cách trực tiếp từ tài liệu văn bản, hãy chọn máy fax đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10039helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_g.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
10040helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_g.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<variable id=\"general\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate_g.xhp\"\>Chung\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10041helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate_g.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> của hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\> hiển thị thông tin cơ bản về chứng nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10042helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	tit				0	vi	Liên kết Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
10043helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	Liên kết Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
10044helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	Tạo hay chỉnh sửa một mục nhập trên trang thẻ \<link href=\"text/shared/optionen/01160200.xhp\"\>Cơ sở dữ liệu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
10045helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
10046helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Hãy gõ đường dẫn đến tập tin cơ sở dữ liệu, và tên của tập tin đó. Tên tập tin phải kết thúc với phần mở rộng Tài Liệu Mở « *.odb ».				2002-02-02 02:02:02
10047helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
10048helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\"1346114049\"\>Mở một hộp thoại tập tin trong đó bạn có thể lựa chọn tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10049helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Tên đã đăng ký				2002-02-02 02:02:02
10050helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160201.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\"1346111489\"\>Hãy gõ tên cho cơ sở dữ liệu. %PRODUCTNAME sử dụng tên này để truy cập đến cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10051helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng truy cập				2002-02-02 02:02:02
10052helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	bm_id3159411				0	vi	\<bookmark_value\>người tàn phế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc văn bản dễ hơn thấy (khả năng truy cập)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt ảnh; tùy chọn về khả năng truy cập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Méo Trợ giúp; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ tương phản cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khả năng truy cập; tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn; khả năng truy cập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>người thị lực kém; khả năng truy cập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>người nặng tai; khả năng truy cập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>người ít khéo tay; khả năng truy cập\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10053helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3159411	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01013000.xhp\" name=\"Khả năng truy cập\"\>Khả năng truy cập\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10054helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3149827	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn làm cho các chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> dễ hơn dùng cho các người thị lực kém, nặng tai, ít khéo tay hay người tàn phế khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10055helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3166460	9			0	vi	Tùy chọn lặt vặt				2002-02-02 02:02:02
10056helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3152996	10			0	vi	Đặt các tùy chọn về khả năng truy cập.				2002-02-02 02:02:02
10057helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3154750	23			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Hỗ trợ các công cụ kiểu kỹ thuật giúp đỡ (cần thiết khởi chạy lại chương trình)\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
10058helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3155628	24			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_ACCESSIBILITY_TOOL\"\>Cho phép bạn sử dụng các công cụ kỹ thuật giúp đỡ, v.d. máy đọc màn hình bên ngoài, thiết bị chữ Braille hay thiết bị nhập nhận dạng tiếng nói. (Để hiệu lực hỗ trợ cho kỹ thuật giúp đỡ, JRE (môi trường thức thời Java) phải được cài đặt vào máy tính.)\</ahelp\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
10059helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3154047	27			0	vi	Dùng con trỏ chọn văn bản trong tài liệu văn bản chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
10060helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3149164	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_TEXTSELECTION\"\>Hiển thị con trỏ trong các tài liệu chỉ-đọc (không có quyền ghi vào).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10061helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3147531	15			0	vi	Cho phép hoạt ảnh				2002-02-02 02:02:02
10062helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3145069	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_ANIMATED_GRAPHICS\"\>Xem thử các đồ họa kiểu hoạt hình, v.d. ảnh GIF, trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10063helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3147264	17			0	vi	Cho phép văn bản hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
10064helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3149656	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_ANIMATED_TEXTS\"\>Xem thử văn bản hoạt họa, v.d. nháy và cuộn, trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10065helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3153381	11			0	vi	Gợi ý trợ giúp biến mất sau				2002-02-02 02:02:02
10066helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3150868	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_TIPHELP\"\>Ẩn các \<link href=\"text/shared/main0108.xhp\" name=\"Gợi ý trợ giúp\"\>Gợi ý trợ giúp\</link\> sau khi số giây bạn gõ vào.\</ahelp\> Không thì lời gợi ý trợ giúp được hiển thị đến khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> hay di chuyển con trỏ.				2002-02-02 02:02:02
10067helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3151043	13			0	vi	Giây				2002-02-02 02:02:02
10068helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3148672	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_NF_TIPHELP\"\>Gõ khoảng thời gian (theo giây) trong đó cần hiển thị lời gợi ý trợ giúp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10069helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3149809	3			0	vi	Tùy chọn diện mạo tương phản cao				2002-02-02 02:02:02
10070helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3153106	4			0	vi	« Tương phản cao » là một thiết lập của hệ điều hành mà thay đổi lược đồ màu của hệ thống để cải tiến khả năng đọc. Bạn có thể quyết định \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> dùng thiết lập tương phản cao của hệ điều hành như thế nào.				2002-02-02 02:02:02
10071helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3125863	31			0	vi	Các viền và bóng đều của ô luôn luôn được hiển thị theo màu văn bản khi chế độ tương phản cao đang hoạt động. Vào lúc đó, màu nền của ô bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
10072helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3155132	29			0	vi	Tự động dò chế độ tương phản cao của hệ điều hành				2002-02-02 02:02:02
10073helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3153768	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_AUTO_DETECT_HC\"\>Chuyển đổi \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> sang chế độ tương phản cao khi màu nền của hệ thống là rất đen.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10074helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3154918	19			0	vi	Dùng màu phông tự động để hiển thị trên màn hình				2002-02-02 02:02:02
10075helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3146984	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_AUTOMATIC_FONT_COLOR\"\>Hiển thị các phông trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> dùng thiết lập màu của hệ thống. Tùy chọn này chỉ làm ảnh hướng đến cách hiển thị trên màn hình thôi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10076helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	hd_id3153091	7			0	vi	Dùng màu sắc của hệ thống để xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
10077helpcontent2	source\text\shared\optionen\01013000.xhp	0	help	par_id3146923	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG_CB_PAGE_PREVIEWS\"\>Áp dụng cho ô xem thử trang thiết lập tương phản cao của hệ điều hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10078helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
10079helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160000.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	Tùy chọn nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
10080helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160000.xhp	0	help	par_id3093440	2			0	vi	\<variable id=\"daten\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Xác định thiết lập chung về các nguồn dữ liệu trong $[officename].\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10081helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
10082helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3153126	1			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
10083helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	bm_id3150771				0	vi	\<bookmark_value\>xác định;màu sắc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc;lựa chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc;thêm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10084helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3150771	2			0	vi	\<variable id=\"farbentext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn xác định màu sắc riêng, dùng đồ họa hai chiều và đồ thị dải màu thuộc số.\</ahelp\>\</variable\> Nhấn vào cái nút \<emph\>OK\</emph\> để hiển thị màu mới xác định trong hộp xem thử của danh bạ \<emph\>Màu sắc\</emph\>, trong đó bạn có thể quyết định có nên thêm hay thay thế màu mới trong bảng màu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
10085helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3149514	3			0	vi	Cửa sổ Màu				2002-02-02 02:02:02
10086helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3153061	4			0	vi	Trong hai cửa sổ màu lớn, bạn nhấn chuột để lựa chọn màu mới. Bạn có thể chọn màu trong cửa sổ màu bên trái hay bên phải, cũng được.				2002-02-02 02:02:02
10087helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3148944	5			0	vi	Cửa sổ màu bên phải hiển thị toàn quang phổ màu từ bên trái sang bên phải, có màu sắc ở trên đã bão hoà đầy đủ, và màu sắc ở dưới không bão hoà.				2002-02-02 02:02:02
10088helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3149670	6			0	vi	Cửa sổ màu bên trái chứa một số màu sắc hiển thị quang phổ tiến lên, biến đổi giữa bốn màu trong bốn góc của cửa sổ. Bạn có thể thay đổi màu bốn góc như theo :				2002-02-02 02:02:02
10089helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3154758	7			0	vi	Nhấn vào góc của trường trong đó bạn muốn thay đổi màu.				2002-02-02 02:02:02
10090helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3150398	8			0	vi	Trong cửa sổ màu bên phải, nhấn vào màu mới đã muốn cho trường góc, hoặc gõ vào các trường gõ con số những giá trị xác định màu đó.				2002-02-02 02:02:02
10091helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3151210	9			0	vi	Áp dụng màu đã chọn bên phải cho trường nhỏ đã đánh dấu trong cửa sổ màu bên trái, bằng cách nhấn vào cái nút \<emph\><--\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
10092helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3151383	10			0	vi	Dải màu trong cửa sổ màu bên trái được điều chỉnh ngay tương ứng với sắc màu, độ bão hoà và độ sáng.				2002-02-02 02:02:02
10093helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id9701528				0	vi	%PRODUCTNAME dùng chỉ mẫu màu RGB để in theo màu. Các điều khiển CMYK được cung cấp chỉ để ghi dễ hơn các giá trị màu bằng cách ghi CMYK.				2002-02-02 02:02:02
10094helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3153192	11			0	vi	<--				2002-02-02 02:02:02
10095helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3154909	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS:PUSHBUTTON:DLG_COLOR:BTN_1\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\><--\</emph\> để thay thế bàng màu đã chọn bên phải màu đã chọn trong bảng màu. Cái nút trở thành hoạt động khi bạn chọn một màu trong một của bốn góc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10096helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3158409	13			0	vi	-->				2002-02-02 02:02:02
10097helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3151043	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS:PUSHBUTTON:DLG_COLOR:BTN_2\"\>Đặt con trỏ lựa chọn nhỏ trong cửa sổ bên phải vào màu tương ứng với màu đã chọn trong cửa sổ bên trái, và cập nhật những giá trị tương ứng trong các trường thuộc số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10098helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3149203	15			0	vi	Lục lam				2002-02-02 02:02:02
10099helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3159252	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_METRICFIELD_DLG_COLOR_NUM_CYAN\"\>Đặt giá trị màu lục lam trong mẫu màu CMYK.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10100helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3155429	17			0	vi	Đỏ tươi				2002-02-02 02:02:02
10101helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3152596	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_METRICFIELD_DLG_COLOR_NUM_MAGENTA\"\>Đặt giá trị màu đỏ tươi trong mẫu màu CMYK.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10102helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3154147	19			0	vi	Vàng				2002-02-02 02:02:02
10103helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3155306	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_METRICFIELD_DLG_COLOR_NUM_YELLOW\"\>Đặt giá trị màu vàng trong mẫu màu CMYK.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10104helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3150105	21			0	vi	Phím				2002-02-02 02:02:02
10105helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3146148	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_METRICFIELD_DLG_COLOR_NUM_KEY\"\>Đặt giá trị màu đen hay phím (màu đen) trong mẫu màu CMYK.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10106helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3151114	23			0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
10107helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3153726	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS:NUMERICFIELD:DLG_COLOR:NUM_RED\"\>Đặt giá trị màu đỏ trong mẫu màu RGB.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10108helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3148618	25			0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
10109helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3149298	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS:NUMERICFIELD:DLG_COLOR:NUM_GREEN\"\>Đặt giá trị màu lục trong mẫu màu RGB.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10110helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3151075	27			0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
10111helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3148455	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS:NUMERICFIELD:DLG_COLOR:NUM_BLUE\"\>Đặt giá trị màu xanh trong mẫu màu RGB.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10112helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3145647	29			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
10113helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3154729	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS:NUMERICFIELD:DLG_COLOR:NUM_HUE\"\>Đặt giá trị sắc màu trong mẫu màu HSB.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10114helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3144766	31			0	vi	Bão hoà				2002-02-02 02:02:02
10115helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3153512	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS:NUMERICFIELD:DLG_COLOR:NUM_SATURATION\"\>Đặt giá trị bão hoà trong mẫu màu HSB.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10116helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	hd_id3156180	33			0	vi	Độ sáng				2002-02-02 02:02:02
10117helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3146969	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS:NUMERICFIELD:DLG_COLOR:NUM_LUMINANCE\"\>Đặt giá trị chiếu ánh sáng trong mẫu màu HSB.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10118helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010501.xhp	0	help	par_id3154164	35			0	vi	Trong trường xem thử bên trái, bạn thấy màu gốc từ thẻ cha, \<emph\>Màu sắc\</emph\>. Trong trường xem thử bên phải, bạn vẫn thấy kết quả hiện thời của các sự chọn trong hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
10119helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	tit				0	vi	Địa chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
10120helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01020300.xhp\"\>Thư điện tử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10121helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Trên hệ thống UNIX, giá trị này ghi rõ chương trình thư điện tử cần dùng khi bạn gửi tài liệu hiện tại dạng thư.				2002-02-02 02:02:02
10122helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	Chương trình thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
10123helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	\<ahelp hid=\"703252484\"\>Gõ đường dẫn đến chương trình thư điện tử, và tên của nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10124helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
10125helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020300.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<ahelp hid=\"703255045\"\>Mở hộp thoại tập tin để lựa chọn chương trình thư điện tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10126helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
10127helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070000.xhp	0	help	hd_id3155805	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Impress				2002-02-02 02:02:02
10128helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070000.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	\<variable id=\"allgemein\"\>\<ahelp hid=\".uno:SdEditOptions\"\>Xác định thiết lập khác nhau cho các tài liệu trình diễn mới tạo, v.d. nội dung cần hiển thị, đơn vị đo cần dùng, cách sắp hàng lưới, và có luôn luôn nên in bản ghi chú và bản phát tay hay không.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10129helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Internet				2002-02-02 02:02:02
10130helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030000.xhp	0	help	hd_id3154926	1			0	vi	Tùy chọn Internet				2002-02-02 02:02:02
10131helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030000.xhp	0	help	par_id3154894	2			0	vi	\<variable id=\"laden\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập Internet.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10132helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
10133helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	bm_id3151110				0	vi	\<bookmark_value\>hệ đo;trên bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vị trí Tab; đặt trên bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; vị trí con trỏ sau khi nhập (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ chỉnh sửa; bằng phím Enter (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; mở rộng (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở rộng định dạng (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; mở rộng (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu cột; tô sáng (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu hàng; tô sáng (Calc)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10134helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060300.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10135helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3156410	2			0	vi	Xác định thiết lập chung về các tài liệu bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
10136helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3155338	24			0	vi	Hệ đo				2002-02-02 02:02:02
10137helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3151110	20			0	vi	Đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
10138helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3150444	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_LAYOUT:LB_UNIT\"\>Xác định đơn vị đo trong các bảng tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10139helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3149795	22			0	vi	Vị trí Tab				2002-02-02 02:02:02
10140helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3150084	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:METRICFIELD:RID_SCPAGE_LAYOUT:MF_TAB\"\>Xác định khoảng cách giữa hai vị trí tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10141helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3155135	3			0	vi	Thiết lập nhập				2002-02-02 02:02:02
10142helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3148491	5			0	vi	Bấm phím Enter để di chuyển vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
10143helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3145119	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_LB_ALIGN\"\>Xác định hướng về đó con trỏ sẽ di chuyển trên bảng tính khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10144helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3154307	8			0	vi	Bấm phím Enter để di chuyển tới chế độ sửa				2002-02-02 02:02:02
10145helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3148943	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_EDITMODE\"\>Cho phép bạn chỉnh sửa ngay ô đã chọn sau khi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10146helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3153896	10			0	vi	Mở rộng định dạng				2002-02-02 02:02:02
10147helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3150400	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_FORMAT\"\>Ghi rõ có nên áp dụng tự động cho các ô rỗng kề nhau các thuộc tính định dạng của ô đã chọn.\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu nội dung của ô đã chọn có thuộc tính in đậm, thuộc tính in đậm sẽ cũng áp dụng cho các ô kề nhau. Tuy nhiên, ô đã có định dạng riêng sẽ không bị sửa đổi bởi chức năng này. Bạn có thể thấy phạm vi thích hợp bằng cách bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + * (dấu sao là dấu nhân trên vùng phím số). Định dạng này cũng áp dụng cho các giá trị mới được chèn vào bên trong phạm vi này. Thiết lập mặc định bình thường vẫn còn hoạt động bên ngoài phạm vi này.				2002-02-02 02:02:02
10148helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3148451	14			0	vi	Mở rộng tham chiếu khi chèn cột/hàng mới				2002-02-02 02:02:02
10149helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3154684	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_EXPREF\"\>Ghi rõ có nên mở rông tham chiếu hay không khi chèn cột hay hàng kề nhau với phạm vi tham chiếu. Chỉ có thể làm như thế nếu phạm vi tham chiếu, ở vị trí chèn cột/hàng, đầu tiên chiếm ít nhất hai ô theo hướng đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10150helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3153194	16			0	vi	\<emph\>Example:\</emph\> Có một công thức tham chiếu đến phạm vi « A1:B1 » và bạn chèn một cột mới vào đằng sau cột B, tham chiếu được mở rộng thành « A1:C1 ». Tham chiếu đến phạm vi « A1:B1 » và chèn một hàng mới bên dưới hàng 1 thì tham chiếu không được mở rộng, vì chỉ có một ô theo chiều dọc.				2002-02-02 02:02:02
10151helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3150449	17			0	vi	Nếu bạn chèn cột/hàng vào ở giữa vùng tham chiếu, luôn luôn mở rộng tham chiếu đó.				2002-02-02 02:02:02
10152helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3151176	18			0	vi	Tô sáng vùng chọn trong phần đầu cột/hàng				2002-02-02 02:02:02
10153helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3145171	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_MARKHDR\"\>Ghi rõ có nên tô sáng hay không các phần đầu của cột và hàng trong những cột/hàng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10154helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3159252	25			0	vi	Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
10155helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3145366	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_TEXTFMT\"\>Ghi rõ có nên dùng hệ đo của máy in khi in tập tin, cũng khi định dạng vùng hiển thị trên màn hình.\</ahelp\> Không bật tùy chọn này thì một bố trí không phụ thuộc vào máy in được dùng để in tập tin và hiển thị trên màn hình.				2002-02-02 02:02:02
10156helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	hd_id3146146	27			0	vi	Hiện cảnh báo ghi đè khi dán dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
10157helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060300.xhp	0	help	par_id3150872	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_LAYOUT_CB_REPLWARN\"\>Ghi rõ có nên hiển thị cảnh báo khi bạn dán các ô từ bảng nháp vào một phạm vi ô không rỗng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10158helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
10159helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/mailmerge.xhp\"\>Trộn thư điện tử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10160helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Ghi rõ thông tin về người dùng và thiết lập về máy phục vụ cho công việc gửi thư mẫu (thư in sãn theo công thức) dạng thư điện tử.				2002-02-02 02:02:02
10161helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	Thông tin người dùng				2002-02-02 02:02:02
10162helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Gõ thông tin người dùng cần dùng khi bạn gửi thư điện tử.				2002-02-02 02:02:02
10163helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Tên của bạn				2002-02-02 02:02:02
10164helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ họ tên của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10165helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	Địa chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
10166helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ thư điện tử của bạn, để nhận thư trả lời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10167helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105C0				0	vi	Gửi trả lời đến địa chỉ thư khác				2002-02-02 02:02:02
10168helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt địa chỉ thư bạn gõ vào hộp văn bản địa chỉ « Trả lời » là địa chỉ thư điện tử trả lời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10169helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	Địa chỉ trả lời				2002-02-02 02:02:02
10170helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ thư điện tử cần dùng để nhận thư trả lời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10171helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	Thiết lập máy phục vụ gửi thư (SMTP)				2002-02-02 02:02:02
10172helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105F2				0	vi	Ghi rõ thiết lập máy phục vụ cho các thư điện tử gửi đi.				2002-02-02 02:02:02
10173helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	Tên máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
10174helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên máy phục vụ SMTP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10175helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10618				0	vi	Cổng				2002-02-02 02:02:02
10176helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1061C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ số hiệu cổng SMTP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10177helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10633				0	vi	Dùng kết nối bảo mật				2002-02-02 02:02:02
10178helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi sẵn sàng, dùng kết nối bảo mật (giao thức SSL) để gửi thư điện tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10179helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1064E				0	vi	Xác thực máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
10180helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/serverauthentication.xhp\"\>Xác thực máy phục vụ\</link\> trong đó bạn có thể ghi rõ thiết lập xác thực máy phục vụ cho thư điện tử bảo mật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10181helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN10677				0	vi	Thử thiết lập				2002-02-02 02:02:02
10182helpcontent2	source\text\shared\optionen\mailmerge.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/testaccount.xhp\"\>Thử thiết lập tài khoản\</link\> để kiểm tra thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10183helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
10184helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	bm_id3149656				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; giá trị mặc định về bảng văn bản mới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; thiết lập mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh canh;bảng trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số; nhận dạng trong bảng văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10185helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3153087	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040500.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10186helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3145674	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTTABLE_PAGE\"\>Xác định các thuộc tính về bảng trong tài liệu văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10187helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3145609	26			0	vi	Ghi rõ thiết lập mặc định cho các cột/hàng và chế độ bảng. Cũng ghi rõ các giá trị tiêu chuẩn để di chuyển và chèn cột/hàng. Để tìm thêm thông tin, xem phần \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05090201.xhp\" name=\"Chỉnh sửa Bảng bằng Bàn phím\"\>Chỉnh sửa Bảng bằng Bàn phím\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\> trong Trợ giúp của $[officename] Writer\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
10188helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3149656	27			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
10189helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3148797	28			0	vi	Xác định các giá trị mặc định cho mọi bảng văn bản mới tạo trong tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
10190helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3152922	29			0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
10191helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3150447	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_HEADER\"\>Ghi rõ rằng hàng đầu của bảng sẽ được định dạng bằng Kiểu dáng Đoạn văn « Tiêu đề bảng ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10192helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3147086	31			0	vi	Lặp lại trên mỗi trang				2002-02-02 02:02:02
10193helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3149204	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_REPEAT_HEADER\"\>Ghi rõ nếu tiêu đề bảng nên tiếp tục trên trang mới, sau khi ngắt trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10194helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3125864	33			0	vi	Không xẻ (không phải trong HTML)				2002-02-02 02:02:02
10195helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3155429	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_DONT_SPLIT\"\>Ghi rõ rằng bảng không bị tách bởi bất cứ kiểu dấu ngắt nào trong luồng văn bản.\</ahelp\> Tùy chọn này cũng nằm trong mục trình đơn \<emph\>Bảng > Thuộc tính bảng > Luồng văn bản\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
10196helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3148575	35			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
10197helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3146119	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_BORDER\"\>Ghi rõ rằng bảng có viền theo mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10198helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3146976	37			0	vi	Nhập vào bảng				2002-02-02 02:02:02
10199helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3153142	39			0	vi	Nhận dạng số				2002-02-02 02:02:02
10200helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3149481	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_NUMFORMATTING\"\>Ghi rõ rằng các con số trong bảng văn bản sẽ được nhận dạng và định dạng như con số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10201helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3155306	41			0	vi	Không bật tùy chọn này thì các con số được lưu theo định dạng văn bản, cũng được tự động chỉnh canh theo lề bên trái.				2002-02-02 02:02:02
10202helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3155856	42			0	vi	Nhận ra định dạng số				2002-02-02 02:02:02
10203helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3159346	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_NUMFMT_FORMATTING\"\>Không bật tùy chọn này thì chỉ chấp nhận dữ liệu nhập vào theo định dạng đã được đặt cho ô đó. Nhập bất cứ dữ liệu khác nào thì đặt lại định dạng về \<emph\>Văn bản\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10204helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3153876	44			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
10205helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3149379	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTTABLE_PAGE_CB_NUMALIGNMENT\"\>Ghi rõ rằng các con số luôn luôn được sắp hàng theo lề bên phải, góc dưới của ô.\</ahelp\> Không bật tùy chọn này thì các con số luôn luôn được sắp hàng theo lề bên trái, góc trên của ô				2002-02-02 02:02:02
10206helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3146792	46			0	vi	Định dạng trực tiếp không được trường \<emph\>Canh lề\</emph\> ảnh hưởng. Nếu bạn đặt nội dung của ô vào giữa một cách trực tiếp, nó còn lại ở giữa, bất chấp ô chứa văn bản hay con số.				2002-02-02 02:02:02
10207helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3154360	48			0	vi	Thao tác bàn phím				2002-02-02 02:02:02
10208helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3149018	3			0	vi	Di chuyển ô				2002-02-02 02:02:02
10209helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3153711	4			0	vi	Xác định thiết lập mặc định để di chuyển hàng/cột bằng bàn phím. 				2002-02-02 02:02:02
10210helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3155445	5			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
10211helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3159264	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_OPTTABLE_PAGE:MF_ROWMOVE\"\>Ghi rõ giá trị cần dùng để di chuyển hàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10212helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3150388	7			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
10213helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3155905	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_OPTTABLE_PAGE:MF_COLMOVE\"\>Ghi rõ giá trị cần dùng để di chuyển cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10214helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3155938	9			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
10215helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3155176	10			0	vi	Xác định thiết lập mặc định để chèn hàng/cột bằng bàn phím. 				2002-02-02 02:02:02
10216helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3155333	11			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
10217helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3153966	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_OPTTABLE_PAGE:MF_ROWINSERT\"\>Ghi rõ giá trị mặc định để chèn hàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10218helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3155607	13			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
10219helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3159334	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_OPTTABLE_PAGE:MF_COLINSERT\"\>Ghi rõ giá trị mặc định để chèn cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10220helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3150645	15			0	vi	Ứng xử cột/hàng				2002-02-02 02:02:02
10221helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3150298	16			0	vi	Xác định hiệu quả tương đối của hàng/cột với hàng/cột kề nhau, cung như với toàn bảng.				2002-02-02 02:02:02
10222helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3149335	17			0	vi	Cố định				2002-02-02 02:02:02
10223helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3151213	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTTABLE_PAGE:RB_FIX\"\>Ghi rõ rằng thay đổi trong hàng/cột chỉ có tác động vùng kề nhau tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10224helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3154199	19			0	vi	Cố định, tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
10225helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3147128	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTTABLE_PAGE:RB_FIXPROP\"\>Ghi rõ rằng thay đổi trong hàng/cột có tác động toàn bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10226helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	hd_id3150783	21			0	vi	Biến đổi				2002-02-02 02:02:02
10227helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040500.xhp	0	help	par_id3166423	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTTABLE_PAGE:RB_VAR\"\>Ghi rõ rằng thay đổi trong hàng/cột có tác động kích cỡ của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10228helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
10229helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	bm_id3155450				0	vi	\<bookmark_value\>mở; thiết lập hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu; thiết lập hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại Mở/Lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>năm; tùy chọn hai chữ số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Trợ giúp;tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ giúp;bảng kiểu dáng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10230helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3154514	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010600.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10231helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3150085	9			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập chung về $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10232helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3153561	5			0	vi	Năm (2 chữ số)				2002-02-02 02:02:02
10233helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3147530	6			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:NUMERICFIELD:OFA_TP_MISC:NF_YEARVALUE\"\>Xác định một phạm vi ngày tháng, trong đó hệ thống nhận ra năm hai chữ số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10234helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3156343	7			0	vi	Trong $[officename], năm được ngụ ý bằng bốn chữ số, để mà hiệu của 1/1/99 và 1/1/01 là hai năm. Thiết lập \<emph\>Nam (2 chữ số)\</emph\> này cho phép người dùng xác định những năm trong đó ngày tháng hai chữ số được cộng vào 2000. Chẳng hạn, nếu bạn ghi rõ ngày tháng là 1/1/30 hay sau, mục nhập « 1/1/20 » được nhận ra là 1/1/2020 thay cho 1/1/1920.				2002-02-02 02:02:02
10235helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3148664	25			0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
10236helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3153525	38			0	vi	Ghi rõ ứng xử của thông tin trợ giúp đã cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
10237helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_idN106DB				0	vi	Gợi ý				2002-02-02 02:02:02
10238helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_idN106DF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên biểu tượng và hộp thông tin trợ giúp thêm, ví dụ tên chương, khi bạn cuộn qua tài liệu có nhiều chương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10239helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_idN106F6				0	vi	Gợi ý Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
10240helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_idN106FA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị một chuỗi trợ giúp thích hợp khi bạn để con trỏ trên một biểu tượng, lệnh trình đơn hay điều khiển của hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10241helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3154138	26			0	vi	Trợ lý Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
10242helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3145174	27			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_MISC_CB_HELPAGENT\"\>Ghi rõ rằng Trợ lý Trợ giúp sẽ được tự động hiển thị trong một số trường hợp đã chọn. Nhấn vào cửa sổ Trợ lý Trợ giúp để xem một trang Trợ giúp chứa thông tin về ngữ cảnh hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10243helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3153968	30			0	vi	Đặt lại Trợ lý Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
10244helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3151176	31			0	vi	Nếu bạn không mở Trợ lý Trợ giúp cho một trường hợp nào đó, ba lần liên tiếp, vì bạn đã đóng nó hoặc cho phép nó đóng tự động, Trợ lý Trợ giúp cho trường hợp này sẽ không hiển thị lại.				2002-02-02 02:02:02
10245helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3159150	32			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_PUSHBUTTON_OFA_TP_MISC_PB_HELPAGENT_RESET\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Đặt lại Trợ lý Trợ giúp\</emph\> để phục hồi danh sách mặc định chứa các trường cho chúng cần hiển thị Trợ lý Trợ giúp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10246helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3159252	43			0	vi	Định dạng Trợ giúp $[officename]				2002-02-02 02:02:02
10247helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3150011	44			0	vi	Bảng kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
10248helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3153366	45			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_MISC_LB_STYLESHEET\"\>Hãy chọn kiểu dáng của Trợ giúp $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10249helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3152577	34			0	vi	Hộp thoại Mở/Lưu				2002-02-02 02:02:02
10250helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3145366	35			0	vi	Dùng hộp thoại $[officename]				2002-02-02 02:02:02
10251helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3149260	36			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_MISC_CB_FILEDLG\"\>Ghi rõ có nên dùng hộp thoại $[officename] để mở và lưu tài liệu, hay không. Không thì dùng hộp thoại cua hệ điều hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10252helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_idN10856				0	vi	Khi bạn mở tập tin theo một địa chỉ URL từ hộp thoại tập tin của Windows, hệ điều hành Windows sẽ mở một bản sao cục bộ của tập tin đó, nằm trong bộ nhớ tạm của trình duyệt Web Internet Explorer. Còn %PRODUCTNAME mở tập tin từ xa.				2002-02-02 02:02:02
10253helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3153138	37			0	vi	Những hộp thoại $[officename] để \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"mở\"\>mở\</link\> và \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"lưu\"\>lưu\</link\> tài liệu được diễn tả trong phần Trợ giúp của $[officename]. 				2002-02-02 02:02:02
10254helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3148617	39			0	vi	Trạng thái tài liệu				2002-02-02 02:02:02
10255helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	hd_id3149299	40			0	vi	In thì đặt trạng thái « tài liệu đã sửa đổi »				2002-02-02 02:02:02
10256helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010600.xhp	0	help	par_id3145800	41			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_MISC_CB_DOCSTATUS\"\>Ghi rõ công việc in tài liệu là sự sửa đổi hay không.\</ahelp\> Bật tùy chọn này thì lần kế tiếp đóng tài liệu đó, bạn được nhắc lưu các thay đổi. Lúc đó, ngày tháng in tài liệu được nhập dạng thay đổi vào các thuộc tính về tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
10257helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
10258helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	bm_id3145119				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết; cập nhật tùy chọn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; liên kết trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; trường và đồ thị, một cách tự động (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;cập nhật tự động (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách; cập nhật tự động (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ đề; bảng/ảnh/khung/đối tượng OLE (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; phụ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; phụ đề (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; phụ đề (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE; phụ đề (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vị trí Tab; giãn cách trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giãn cách; vị trí Tab trong tài liệu văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10259helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3155892	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040900.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10260helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3145382	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTLOAD_PAGE\"\>Ghi rõ thiết lập chung về tài liệu văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10261helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3156326	45			0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
10262helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3145119	3			0	vi	Cập nhật các liên kết trong khi nạp				2002-02-02 02:02:02
10263helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3155136	4			0	vi	Luôn luôn				2002-02-02 02:02:02
10264helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3155628	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_OPTLOAD_PAGE_RB_ALWAYS\"\>Luôn luôn cập nhật các liên kết trong khi nạp tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10265helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3155449	5			0	vi	Khi yêu cầu				2002-02-02 02:02:02
10266helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3153252	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_OPTLOAD_PAGE_RB_REQUEST\"\>Cập nhật các liên kết chỉ khi người dùng yêu cầu, trong khi nạp tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10267helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3151384	6			0	vi	Không bao giờ				2002-02-02 02:02:02
10268helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3148946	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_OPTLOAD_PAGE_RB_NEVER\"\>Không bao giờ cập nhật liên kết trong khi nạp tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10269helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3154347	25			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
10270helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id8801538				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06990000.xhp\"\>Để cập nhật trường bằng tay\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10271helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3148664	21			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
10272helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3154071	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTLOAD_PAGE:CB_AUTO_UPDATE_FIELDS\"\>Nội dung của mỗi trường sẽ được cập nhật tự động khi nào làm tươi  nội dung của màn hình. Thậm chí nếu không bật tùy chọn này, một số trường nào đó được cập nhật mỗi lần xảy ra một điều kiện đặc biệt.\</ahelp\> Theo đây có bảng liệt kê các trường được cập nhật, bất chấp tình trạng của tùy chọn này.				2002-02-02 02:02:02
10273helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN10788				0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
10274helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	Trường đã cập nhật tự động				2002-02-02 02:02:02
10275helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN10795				0	vi	In tài liệu (cũng xuất dạng PDF)				2002-02-02 02:02:02
10276helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN1079B				0	vi	Tác giả, Người gửi, Chương, Ngày, Giờ, Tham chiếu, In cuối				2002-02-02 02:02:02
10277helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107A2				0	vi	Nạp lại tài liệu				2002-02-02 02:02:02
10278helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107A8				0	vi	Tác giả, Người gửi, Chương, Ngày, Giờ				2002-02-02 02:02:02
10279helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107AF				0	vi	Lưu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
10280helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107B5				0	vi	Tên tập tin, Thống kê, Số hiệu tài liệu, Giờ sửa, Bị sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
10281helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107BC				0	vi	Soạn thảo dòng văn bản chứa trường				2002-02-02 02:02:02
10282helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107C2				0	vi	Tác giả, Người gửi, Chương, Ngày, Giờ				2002-02-02 02:02:02
10283helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107C9				0	vi	T hay đổi biến bằng tay				2002-02-02 02:02:02
10284helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107CF				0	vi	Văn bản điều kiện, Văn bản bị ẩn, Đoạn văn bị ẩn, Biến, Trường DDE				2002-02-02 02:02:02
10285helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107D6				0	vi	Tắt tùy chọn « nội dung cố định »				2002-02-02 02:02:02
10286helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107DC				0	vi	Tác giả, Người gửi, mọi trường chứa thông tin về tài liệu				2002-02-02 02:02:02
10287helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107E3				0	vi	Thay đổi số đếm trang				2002-02-02 02:02:02
10288helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_idN107E9				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
10289helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3159149	22			0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
10290helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3150768	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTLOAD_PAGE:CB_AUTO_UPDATE_CHARTS\"\>Ghi rõ có nên tự động cập nhật các đồ thị hay không. Trong tài liệu Writer, khi nào giá trị thay đổi trong ô của bảng và con trỏ rời ô đó, đồ thị hiển thị ô đó được cập nhật tự động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10291helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3146976	46			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
10292helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3153364	31			0	vi	Đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
10293helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3146147	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_OPTLOAD_PAGE_LB_METRIC\"\>Ghi rõ \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\> cho các tài liệu văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10294helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	hd_id3154944	33			0	vi	Vị trí Tab				2002-02-02 02:02:02
10295helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040900.xhp	0	help	par_id3150417	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_METRICFIELD_TP_OPTLOAD_PAGE_MF_TAB\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa hai vị trí tab.\</ahelp\> Thước đo nằm ngang cũng hiển thị khoảng cách này.				2002-02-02 02:02:02
10296helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	tit				0	vi	Thử thiết lập tài khoản				2002-02-02 02:02:02
10297helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/testaccount.xhp\"\>Thử thiết lập tài khoản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10298helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	(Hộp liệt kê kết quả)				2002-02-02 02:02:02
10299helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong hộp liệt kê bên trên, bạn sẽ thấy kết quả của phiên chạy kiểm tra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10300helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
10301helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong hộp liệt kê \<emph\>Lỗi\</emph\> bạn có thể đọc lời giải thích về lỗi nào đã xảy ra trong khi kiểm tra thiết lập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10302helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Dừng				2002-02-02 02:02:02
10303helpcontent2	source\text\shared\optionen\testaccount.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Dừng\</emph\> để tự dừng chạy một phiên chạy kiểm tra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10304helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo mật Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
10305helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<variable id=\"macrosecurity\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity.xhp\"\>Bảo mật Vĩ lệnh\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10306helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	tit				0	vi	Mức bảo mật				2002-02-02 02:02:02
10307helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	bm_id1203039				0	vi	\<bookmark_value\>bảo mật;mức độ bảo mật cho vĩ lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh;các mức bảo mật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mức độ;bảo mật vĩ lệnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10308helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	\<variable id=\"macrosecurity_sl\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity_sl.xhp\"\>Mức bảo mật\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10309helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Hãy lựa chọn mức \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity.xhp\"\>bảo mật vĩ lệnh\</link\> trong một của bốn tùy chọn khác nhau tùy theo mức bảo mật. Vĩ lệnh được phép chạy ở mức bảo mật cao hơn thì cũng có quyền chạy ở mọi mức bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
10310helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	Rất cao				2002-02-02 02:02:02
10311helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Chỉ cấp quyển chạy cho vĩ lệnh từ vị trí tập tin đáng tin. Mọi vĩ lệnh khác, bất chấp có chữ ký, bị tắt.				2002-02-02 02:02:02
10312helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Có thể đặt vị trí tập tin đáng tin trên thẻ trang \<emph\>Nguồn đáng tin\</emph\>. Bất cứ vĩ lệnh từ vị trí đáng tin thì có quyền chạy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10313helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	Cao				2002-02-02 02:02:02
10314helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	Chỉ cấp quyển chạy cho vĩ lệnh đã ký từ vị trí tập tin đáng tin. Mọi vĩ lệnh không có chữ ký thì bị tắt.				2002-02-02 02:02:02
10315helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Có thể đặt vị trí tập tin đáng tin trên thẻ trang \<emph\>Nguồn đáng tin\</emph\>. Chỉ vĩ lệnh đã ký từ nguồn đáng tin có quyền chạy. Hơn nữa, bất cứ vĩ lệnh nào từ vị trí tập tin đáng tin có quyền chạy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10316helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105BA				0	vi	Vừa				2002-02-02 02:02:02
10317helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	Yêu cầu xác nhận trước khi thực hiện vĩ lệnh từ nguồn lạ.				2002-02-02 02:02:02
10318helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Có thể đặt vị trí tập tin đáng tin trên thẻ trang \<emph\>Nguồn đáng tin\</emph\>. Vĩ lệnh đã ký từ nguồn đáng tin có quyền chạy. Hơn nữa, bất cứ vĩ lệnh nào từ vị trí tập tin đáng tin có quyền chạy. Các vĩ lệnh khác cần thiết bạn xác nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10319helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	Thấp (không khuyến khích)				2002-02-02 02:02:02
10320helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	Mọi vĩ lệnh sẽ được thực hiện, không cần xác nhận. Bật tùy chọn này chỉ nếu bạn chắc chắn biết rằng mọi tài liệu bạn mở là an toàn.				2002-02-02 02:02:02
10321helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_sl.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Người khác có thể thiết kế vĩ lệnh để tự động khởi chạy và làm hành động có thể làm hỏng nặng hệ thống của bạn (v.d. xoá tập tin, thay đổi tên của tập tin, cung cấp cho người lạ thông tin riêng của bạn). Rất khuyên bạn không hiệu lực tùy chọn này nếu bạn mở tài liệu được người khác tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10322helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ nhớ				2002-02-02 02:02:02
10323helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	bm_id3153881				0	vi	\<bookmark_value\>hồi lại; số bước\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ họa; bộ nhớ tạm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ nhớ tạm các đồ họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ Khởi chạy Nhanh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10324helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3157909	25			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01011000.xhp\" name=\"Bộ nhớ\"\>Bộ nhớ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10325helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3154307	26			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định thiết lập cho bộ nhớ tạm đồ họa và số bước có thể hủy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10326helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3155390	1			0	vi	Hủy bước				2002-02-02 02:02:02
10327helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3145673	2			0	vi	Xác định số bước tối đa có thể đi ngược.				2002-02-02 02:02:02
10328helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3153881	3			0	vi	Số bước				2002-02-02 02:02:02
10329helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3148685	4			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_NUMERICFIELD_OFA_TP_MEMORY_ED_UNDO\"\>Bạn có thể ghi rõ số bước có thể hồi lại, bằng cách lựa chọn con số trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10330helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3147530	10			0	vi	Bộ nhớ tạm đồ họa				2002-02-02 02:02:02
10331helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3145069	11			0	vi	Bộ nhớ tạm đồ họa lưu vào bộ nhớ chính của máy tính các đồ họa nằm trong tài liệu. Có nghĩa là các thuộc tính về đồ họa được cất giữ trong bộ nhớ tạm không cần phải được tính lại mỗi lần bạn trở về trang chứa đồ họa đó, sau khi cuộn qua tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
10332helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3154924	12			0	vi	Dùng cho $[officename] (MB)				2002-02-02 02:02:02
10333helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3152813	13			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_NUMERICFIELD_OFA_TP_MEMORY_NF_GRAPHICCACHE\"\>Xác định tổng số kích cỡ bộ nhớ tạm cho mọi đồ họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10334helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3150359	14			0	vi	Bộ nhớ từng đối tượng (MB)				2002-02-02 02:02:02
10335helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3148797	15			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_NUMERICFIELD_OFA_TP_MEMORY_NF_GRAPHICOBJECTCACHE\"\>Ghi rõ không nên để vào bộ nhớ tạm đối tượng lớn hơn số MB đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10336helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3148920	16			0	vi	Bỏ khỏi bộ nhớ sau (gi:ph)				2002-02-02 02:02:02
10337helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3148674	17			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_TIMEFIELD_OFA_TP_MEMORY_TF_GRAPHICOBJECTTIME\"\>Xác định khoảng thời gian cần giữ từng đồ họa trong bộ nhớ tạm, theo giờ và phút.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10338helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3156212	18			0	vi	Bộ nhớ tạm cho đối tượng đã chèn				2002-02-02 02:02:02
10339helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3147085	19			0	vi	Số đối tượng				2002-02-02 02:02:02
10340helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3153192	20			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_NUMERICFIELD_OFA_TP_MEMORY_NF_OLECACHE\"\>Đặt số tối đa các đối tượng OLE cần gộp lại trong bộ nhớ tạm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10341helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3145171	21			0	vi	Bộ Khởi Chạy Nhanh $[officename]				2002-02-02 02:02:02
10342helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	hd_id3155429	22			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Nạp $[officename] trong khi khởi động hệ thống\</caseinline\>\<defaultinline\>Hiệu lực Bộ Khởi Chạy Nhanh trên khay hệ thống\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
10343helpcontent2	source\text\shared\optionen\01011000.xhp	0	help	par_id3152940	23			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_MEMORY_CB_QUICKLAUNCH\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn hiệu lực chức năng khởi chạy nhanh. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu mô-đun Quickstart đã được cài đặt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10344helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối				2002-02-02 02:02:02
10345helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	bm_id3154136				0	vi	\<bookmark_value\>kết nối đến nguồn dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; thiết lập kết nối (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10346helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3154136	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01160100.xhp\" name=\"Kết nối\"\>Kết nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10347helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3147571	2			0	vi	Xác định cách gộp lại các kết nối đến nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
10348helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3147088	3			0	vi	Chức năng \<emph\>Kết nối\</emph\> cho phép bạn ghi rõ rằng kết nối không còn cần thiết lại không phải bị xoá ngay, nhưng được bảo tồn sẵn sàng cho một khoảng thời gian nào đó. Nếu chương trình cần thiết một kết nối mới đến nguồn dữ liệu trong khoảng thời gian đó, có thể dùng kết nối sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
10349helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3154824	12			0	vi	Gộp lại Kết nối				2002-02-02 02:02:02
10350helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3152780	4			0	vi	Gộp lại kết nối đã bật				2002-02-02 02:02:02
10351helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3147653	5			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS_CB_POOL_CONNS\"\>Ghi rõ có nên gộp lại những kết nối đã chọn, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10352helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3148538	6			0	vi	Trình điều khiển được $[officename] nhận ra				2002-02-02 02:02:02
10353helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3149235	7			0	vi	Hiển thị danh sách các trình điều khiển đã xác định và dữ liệu về kết nối.				2002-02-02 02:02:02
10354helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3153349	13			0	vi	Trình điều khiển hiện có				2002-02-02 02:02:02
10355helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3153087	14			0	vi	Trình điều khiển được chọn hiện thời thì được hiển thị bên dưới danh sách.				2002-02-02 02:02:02
10356helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3149166	8			0	vi	Bật khả năng gộp lại kết nối cho trình điều khiển này				2002-02-02 02:02:02
10357helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3149415	9			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS_CB_DRIVERPOOLING\"\>Hãy lựa chọn một trình điều khiển trong danh sách, và đánh dấu trong hộp chọn bên cạnh mục \<emph\>Bật khả năng gộp lại kết nối cho trình điều khiển này\</emph\> để gộp lại kết nối của nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10358helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	hd_id3155135	10			0	vi	Quá hạn (giây)				2002-02-02 02:02:02
10359helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160100.xhp	0	help	par_id3156155	11			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_NUMERICFIELD_RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS_NF_TIMEOUT\"\>Xác định khoảng thời gian (theo giây) sau đó một kết nối đã gộp lại trở thành rảnh (sẵn sàng).\</ahelp\> Khoảng thời gian có thể nằm trong phạm vi 30 đến 600 giây.				2002-02-02 02:02:02
10360helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	tit				0	vi	Microsoft Office				2002-02-02 02:02:02
10361helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	hd_id3156410	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01130200.xhp\" name=\"Microsoft Office\"\>Microsoft Office\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10362helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id3149095	2			0	vi	Ghi rõ thiết lập để nhập/xuất khẩu đối tượng OLE kiểu Microsoft Office.				2002-02-02 02:02:02
10363helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id3159233	7			0	vi	Thiết lập này có hiệu lực khi không có trình phục vụ OLE Microsoft (v.d. trên UNIX), hoặc khi không có sẵn một trình phục vụ OLE Microsoft để chỉnh sửa đối tượng OLE.				2002-02-02 02:02:02
10364helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id0107200910364795				0	vi	Nếu một máy chủ OLE được kích hoạt cho đối tượng nhúng, thì máy chủ OLE đó sẽ được dùng để xử lý đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
10365helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id0107200910364725				0	vi	Nếu không có máy chủ OLE nào được kích hoạt cho các đối tượng MathType, thì đối tượng MathType nhúng có thể được chuyển đổi thành đối tượng % PRODUCTNAME Math. Để chuyển đổi, các đối tượng MathType nhúng không được vượt quá quy cách MathType 3,1.				2002-02-02 02:02:02
10366helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	hd_id3146798	3			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
10367helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id3150670	4			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_OFAPAGE_MSFLTR2_CLB\"\>Trường \<emph\>Hộp liệt kê\</emph\> hiển thị các mục nhập cho cặp đối tượng OLE mà có thể được chuyển hoán khi nạp vào $[officename] (L) và/hay lưu vào định dạng Microsoft (S). \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10368helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id3154286	5			0	vi	Đánh dấu vào hộp trong cột [N] phía trước mục nhập nếu có nên chuyển đổi các đối tượng OLE Microsoft sang đối tượng OLE $[officename] đã ghi rõ khi nào một tài liệu Microsoft được nạp vào $[officename].				2002-02-02 02:02:02
10369helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130200.xhp	0	help	par_id3153880	6			0	vi	Đánh dấu vào hộp trong cột [L] phía trước mục nhập nếu có nên chuyển đổi các đối tượng OLE $[officename] sang đối tượng OLE Microsoft đã ghi rõ khi nào một tài liệu được lưu theo định dạng tập tin Microsoft.				2002-02-02 02:02:02
10370helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác thực máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
10371helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/serverauthentication.xhp\"\>Xác thực máy phục vụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10372helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Máy phục vụ gửi thư (SMTP) yêu cầu xác thực				2002-02-02 02:02:02
10373helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép tiến trình xác thực cần thiết để gửi thư điện tử bằng giao thức SMTP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10374helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	Máy phục vụ gửi thư (SMTP) yêu cầu xác thực riêng				2002-02-02 02:02:02
10375helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu máy phục vụ SMTP của nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn cần thiết bạn nhập tên người dùng và mật khẩu để xác thực.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10376helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
10377helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên người dùng cho máy phục vụ SMTP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10378helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
10379helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10602				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ mật khẩu tương ứng với tên người dùng đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10380helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	Máy phục vụ gửi thư dùng cùng thiết lập xác thực với máy phục vụ nhận thư.				2002-02-02 02:02:02
10381helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn cần phải gửi thư điện tử trước khi có khả năng gửi thư điện tử.\</ahelp\> Phương pháp này cũng được gọi là « SMTP sau POP3 ».				2002-02-02 02:02:02
10382helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	Tên máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
10383helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1062C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên máy phục vụ của máy phục vụ kiểu POP3 hay IMAP của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10384helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1063B				0	vi	Cổng				2002-02-02 02:02:02
10385helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10640				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ số hiệu cổng trên máy phục vụ POP3 hay IMAP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10386helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	POP3				2002-02-02 02:02:02
10387helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng máy phục vụ nhận thư có sử dụng giao thức POP3.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10388helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	IMAP				2002-02-02 02:02:02
10389helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng máy phục vụ nhận thư có sử dụng giao thức IMAP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10390helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10679				0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
10391helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN1067E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên người dùng cho máy phục vụ IMAP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10392helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
10393helpcontent2	source\text\shared\optionen\serverauthentication.xhp	0	help	par_idN10696				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ mật khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10394helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa mô-đun				2002-02-02 02:02:02
10395helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	bm_id3154230				0	vi	\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; kích hoạt cho ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối từ; kích hoạt cho ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển gần nghĩa; kích hoạt cho ngôn ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ; kích hoạt mô-đun\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển;tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển tự xác định;tạo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10396helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3154046	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010401.xhp\" name=\"Sửa mô-đun\"\>Sửa mô-đun\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10397helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3148685	3			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
10398helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3148473	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CLB_EDIT_MODULES_MODULES\"\>Ghi rõ ngôn ngữ và các mô-đun phụ kiểu chính tả, gạch nối từ và từ điển gần nghĩa cho mô-đun đã chọn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể sắp xếp các mô-đun phụ theo mức ưu tiên.				2002-02-02 02:02:02
10399helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3155449	5			0	vi	Chọn ngôn ngữ trong danh sách \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
10400helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3144510	6			0	vi	Đánh dấu mỗi mô-đun cần kích hoạt cho ngôn ngữ, dưới các tiêu đề Chính tả, Gạch nối từ và Từ điển gần nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
10401helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3154923	7			0	vi	Miễn là bạn có hơn một mô-đun phụ sẵn sàng cho một vùng, các mô-đun phụ cho chức năng chính tả và từ điển gần nghĩa được xử lý theo thứ tự của danh sách. Bạn cũng có thể thay đổi thứ tự bằng cách dùng cái nút \<emph\>Đem lên\</emph\> và \<emph\>Đem xuống\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
10402helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3148663	8			0	vi	Chỉ có thể kích hoạt một mô-đun phụ kiểu gạch nối từ.				2002-02-02 02:02:02
10403helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3150398	9			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
10404helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3152933	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_EDIT_MODULES_LB_EDIT_MODULES_LANGUAGE\"\>Ghi rõ ngôn ngữ của mô-đun.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10405helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3156214	19			0	vi	Đối với tất cả các trường chọn ngôn ngữ trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tùy theo thông tin theo đây:				2002-02-02 02:02:02
10406helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3148922	20			0	vi	\<variable id=\"sprachenfeld\"\>Ngôn ngữ có chức năng kiểm tra chính tả hoạt động thì mục nhập ngôn ngữ có dấu kiểm phía trước.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10407helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3145419	11			0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
10408helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3154216	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_EDIT_MODULES_PB_EDIT_MODULES_PRIO_UP\"\>Tăng mức ưu tiên của mô-đun được chọn trong hộp liệt kê, theo một bước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10409helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3158407	13			0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
10410helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3155429	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_EDIT_MODULES_PB_EDIT_MODULES_PRIO_DOWN\"\>Giảm mức ưu tiên của mô-đun được chọn trong hộp liệt kê, theo một bước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10411helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	hd_id3161832	15			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
10412helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010401.xhp	0	help	par_id3155307	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_EDIT_MODULES_PB_EDIT_MODULES_PRIO_BACK\"\>Nhấn vào cái nút này để hồi lại các thay đổi hiện thời trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10413helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
10414helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	bm_id3155132				0	vi	\<bookmark_value\>màu sắc; mô hình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10415helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3150543	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010500.xhp\" name=\"Màu sắc\"\>Màu sắc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10416helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3153104	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_COLOR\"\>Cho phép bạn lựa chọn một màu nào đó trong bảng màu, chỉnh sửa một màu đã có, hoặc xác định màu sắc mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10417helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3150767	3			0	vi	Bảng màu				2002-02-02 02:02:02
10418helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3150869	5			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
10419helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3149809	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_COLOR:EDT_NAME\"\>Ghi rõ tên của màu đã chọn. Bạn cũng có thể gõ tên vào trường này, khi xác định màu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10420helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3150447	7			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
10421helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3149560	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_COLOR:LB_COLOR\"\>Chứa danh sách các màu sắc sẵn sàng. Để lựa chọn một màu nào đó, nhấn vào nó trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10422helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3155132	9			0	vi	Bảng màu				2002-02-02 02:02:02
10423helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3152885	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_COLOR:LB_COLORMODEL\"\>Để sửa đổi, chọn mẫu màu : Đỏ-Lục-Xanh (RGB) hay Lục lam-Đỏ tươi-Vàng-Đen (CMYK).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10424helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id1527756				0	vi	%PRODUCTNAME dùng chỉ mẫu màu RGB để in theo màu. Các điều khiển CMYK được cung cấp chỉ để ghi dễ hơn các giá trị màu bằng cách ghi CMYK.				2002-02-02 02:02:02
10425helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3147426	40			0	vi	Nếu bạn chọn mẫu RGB, tên viết tắt của ba màu sẽ xuất hiện, sau đó bạn có thể đặt màu từ số 0 đến 255 bằng cái nút xoay.				2002-02-02 02:02:02
10426helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3150103	13			0	vi	R				2002-02-02 02:02:02
10427helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3152462	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_1\"\>Màu đỏ\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10428helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3145366	15			0	vi	G				2002-02-02 02:02:02
10429helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3153144	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_2\"\>Màu lục\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10430helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3153573	17			0	vi	B				2002-02-02 02:02:02
10431helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3153726	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_3\"\>Màu xanh\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10432helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3152940	41			0	vi	Nếu bạn chọn mẫu CMYK, tên viết tắt của bốn màu sẽ xuất hiện, sau đó bạn có thể đặt màu từ số 0 đến 255 bằng cái nút xoay.				2002-02-02 02:02:02
10433helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3154942	42			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
10434helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3145800	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_3\"\>Màu lục lam\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10435helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3155417	44			0	vi	M				2002-02-02 02:02:02
10436helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3150093	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_3\"\>Màu đỏ tươi\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10437helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3147124	46			0	vi	Y				2002-02-02 02:02:02
10438helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3154098	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_3\"\>Màu vàng\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10439helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3154015	48			0	vi	K				2002-02-02 02:02:02
10440helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3156180	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPCOLOR_RGB_3\"\>Màu đen\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10441helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3156332	27			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
10442helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3154481	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_COLOR:BTN_ADD\"\>Thêm một màu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10443helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3153708	29			0	vi	Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
10444helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3148916	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_COLOR:BTN_MODIFY\"\>Sửa đổi màu hiện thời.\</ahelp\> Ghi chú rằng màu bị ghi đè ngay, không cần xác nhận.				2002-02-02 02:02:02
10445helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3154754	31			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10446helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3159267	33			0	vi	Nạp danh sách màu				2002-02-02 02:02:02
10447helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3154705	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_COLOR:BTN_LOAD\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\>, mà cho phép bạn lựa chọn một bảng màu.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
10448helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	hd_id3147344	36			0	vi	Lưu danh sách màu				2002-02-02 02:02:02
10449helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3163808	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_COLOR:BTN_SAVE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\>, mà cho bạn có khả năng lưu bảng màu hiện thời dưới tên đã ghi rõ.\</ahelp\> Không chọn lệnh này thì bảng màu hiện thời sẽ được lưu tự động làm mặc định, sau đó được nạp lại lần kế tiếp bạn khởi chạy $[officename].				2002-02-02 02:02:02
10450helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010500.xhp	0	help	par_id3154572	38			0	vi	Hai biểu tượng \<emph\>Nạp danh sách màu\</emph\> và \<emph\>Lưu danh sách màu\</emph\> chỉ hiện rõ nếu bạn chọn thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\> bằng lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
10451helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hỗ trợ định dạng				2002-02-02 02:02:02
10452helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	bm_id3144510				0	vi	\<bookmark_value\>ký tự không in (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; ký tự không in (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu đoạn văn; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; hiển thị chỉ trên màn hình (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối tùy chọn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối; hiển thị đồ riêng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối riêng (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách; hiển thị dấu cách đã bảo vệ (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách đã bảo vệ; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách không ngắt (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vị trí Tab; hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị chỗ ngẵt (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản bị ẩn;hiển thị (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị trường bị ẩn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; đoạn văn bị ẩn (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ; cho phép vào vùng đã bảo vệ (Writer)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10453helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3154285	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040600.xhp\" name=\"Hỗ trợ định dạng\"\>Hỗ trợ định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10454helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3155450	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTSHDWCRSR\"\>Trong tài liệu kiểu văn bản $[officename] và HTML, tùy chọn này xác định cách hiển thị một số ký tự nào đó và con trỏ trực tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10455helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3144510	27			0	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
10456helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3156343	28			0	vi	Xác định những ký tự không in nào nên hiện ra trên màn hình. Nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/swriter/01/03100000.xhp\" name=\"Hiện/ẩn ký tự không in\"\>\<emph\>Ký tự không in\</emph\>\</link\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>. Tất cả các ký tự bạn đã chọn trên phiếu \<emph\>Hỗ trợ định dạng\</emph\> sẽ được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
10457helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3154140	29			0	vi	Cuối đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
10458helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3154123	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_PARA\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu tách đoạn văn, hay không. Dấu tách đoạn văn cũng chứa thông tin về định dạng của đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10459helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3153193	31			0	vi	Gạch nối riêng				2002-02-02 02:02:02
10460helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3147230	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_SHYPH\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu tách được người dùng xác định, hay không. Đây là dấu tách bị ẩn mà bạn nhập vào từ bằng cách bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Gạch nối (-) \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Gạch nối (-).\</defaultinline\>\</switchinline\> Các từ có dấu tách tự xác định thì chỉ bị phân cách ở kết thúc của dòng, ở điểm chèn dấu tách, bất chấp chức năng gạch nối từ đã được hiệu lực không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10461helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3147287	33			0	vi	Dấu cách				2002-02-02 02:02:02
10462helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3147427	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_SPACE\"\>Ghi rõ có nên ngụ ý mỗi dấu cách trong văn bản bằng một dấu chấm, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10463helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3145750	35			0	vi	Dấu cách không ngắt				2002-02-02 02:02:02
10464helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3152938	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_HSPACE\"\>Ghi rõ có nên ngụ ý dấu cách không ngắt bằng hộp màu xám. Dấu cách không ngắt không bị ngắt ở kết thúc của dòng: hãy gõ nó bằng tổ hợp phím tắt\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+phím dài \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+phím dài\</defaultinline\>\</switchinline\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10465helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3147348	37			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
10466helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3153574	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_TAB\"\>Ghi ro có nên ngụ ý vị trí Tab bằng mũi tên nhỏ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10467helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3159154	39			0	vi	Dấu ngắt				2002-02-02 02:02:02
10468helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3150874	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_BREAK\"\>Hiển thị mọi dấu ngắt được gõ bằng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>. Dấu ngắt này tạọ dòng mới, không tạo đoạn văn mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10469helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_idN108E5				0	vi	Văn bản ẩn				2002-02-02 02:02:02
10470helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_idN108FB				0	vi	\<ahelp hid=\"sw:CheckBox:TP_OPTSHDWCRSR:CB_CHAR_HIDDEN\"\>Hiển thị văn bản có định dạng ký tự « bị ẩn », khi mục \<emph\>Xem > Ký tự không in\</emph\> đã được hiệu lực.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10471helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3149481	41			0	vi	Trường: văn bản bị ẩn (không phải cho tài liệu HTML)				2002-02-02 02:02:02
10472helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3149413	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_HIDDEN\"\>Hiển thị văn bản bị ẩn bởi trường kiểu \<emph\>Văn bản điều kiện\</emph\> hay \<emph\>Văn bản bị ẩn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10473helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3149300	43			0	vi	Trường: đoạn văn bị ẩn (không phải cho tài liệu HTML)				2002-02-02 02:02:02
10474helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3149418	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTSHDWCRSR_CB_HIDDEN_PARA\"\>Nếu bạn đã chèn văn bản bằng trường \<emph\>Đoạn văn bị ẩn\</emph\>, tùy chọn này ghi rõ có nên hiển thị đoạn văn bị ẩn, hay không.\</ahelp\> Tùy chọn này có cùng chức năng với lệnh trình đơn \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/03140000.xhp\" name=\"Xem > Đoạn văn bị ẩn\"\>Xem > Đoạn văn bị ẩn\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Xem > Đoạn văn bị ẩn\</defaultinline\>\</switchinline\> sẵn sàng trong tài liệu văn bản đang mở.				2002-02-02 02:02:02
10475helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3156180	3			0	vi	Con trỏ trực tiếp (không phải cho tài liệu HTML)				2002-02-02 02:02:02
10476helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3146900	4			0	vi	Xác định các thuộc tính về con trỏ trực tiếp.				2002-02-02 02:02:02
10477helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3154273	5			0	vi	Con trỏ trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
10478helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3150749	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTSHDWCRSR:CB_SHDWCRSONOFF\"\>Kích hoạt con trỏ trực tiếp.\</ahelp\> Bạn cũng có thể hiệu lực chức năng này bằng cách nhấn vào biểu tượng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/02/18130000.xhp\" name=\"Hiện/ẩn con trỏ trực tiếp\"\>Hiện/ẩn con trỏ trực tiếp\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Hiện/ẩn con trỏ trực tiếp\</defaultinline\>\</switchinline\> trong tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
10479helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3152962	7			0	vi	Chèn (không phải cho tài liệu HTML)				2002-02-02 02:02:02
10480helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3149020	8			0	vi	Xác định các tùy chọn về chức năng chèn của con trỏ trực tiếp. Nếu bạn nhấn vào bất cứ vị trí nào trong tài liệu, một đoạn văn mới có thể được ghi hay chèn một cách chính xác ở vị trí đó. Các thuộc tính về đoạn văn này phụ thuộc vào tùy chọn đã bật. Bạn có thể hiệu lực trong những tùy chọn này:				2002-02-02 02:02:02
10481helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3148995	9			0	vi	Canh lề đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
10482helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3156384	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTSHDWCRSR:RB_SHDWCRSFILLMARGIN\"\>Đặt tình trạng chỉnh canh đoạn văn khi dùng con trỏ trực tiếp. Phụ thuộc vào vị trí vào đó nhấn chuột, đoạn văn được định dạng có cạnh theo lề bên trái, có cạnh theo lề bên phải, hay nằm ở giữa hai bên. Trước khi nhấn chuột, con trỏ ngụ ý cách sắp hàng bằng hình tam gác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10483helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3150387	11			0	vi	Lề đoạn văn trái				2002-02-02 02:02:02
10484helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3151188	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTSHDWCRSR:RB_SHDWCRSFILLINDENT\"\>Khi dùng con trỏ trực tiếp, khoảng thụt lề bên trái của đoạn văn được đặt ở vị trí (theo chiều ngang) vào đó bạn nhấn chuột. Đoạn văn thì được sắp theo lề bên trái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10485helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3145147	13			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
10486helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3155174	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTSHDWCRSR:RB_SHDWCRSFILLTAB\"\>Khi dùng con trỏ trực tiếp, có thêm càng nhiều dấu cách tab càng cần thiết đến khi tới vị trí vào đó đã nhấn chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10487helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3166449	15			0	vi	Tab và dấu cách				2002-02-02 02:02:02
10488helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3155904	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_OPTSHDWCRSR:RB_SHDWCRSFILLSPACE\"\>Khi dùng con trỏ trực tiếp, một số tương ứng các dấu cách tab và dấu cách bình thường được chèn vào đoạn văn như cần thiết đến khi tới vị trí vào đó đã nhấn chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10489helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3149964	17			0	vi	Mọi tùy chọn về chức năng chèn chỉ tham chiếu đến đoạn văn hiện tại được tạo ra bằng con trỏ trực tiếp.				2002-02-02 02:02:02
10490helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	hd_id3146134	24			0	vi	Con trỏ trong vùng đã bảo vệ — Đã bật				2002-02-02 02:02:02
10491helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040600.xhp	0	help	par_id3147508	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTSHDWCRSR:CB_ALLOW_IN_PROT\"\>Ghi rõ rằng bạn có thể đặt con trỏ vào vùng đã bảo vệ, nhưng không thể thay đổi gì.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10492helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	tit				0	vi	Chương trình Cải tiến				2002-02-02 02:02:02
10493helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	hd_id0526200912315340				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/improvement.xhp\"\>Chương trình cải tiến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10494helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200312315378				0	vi	Chương trình cải tiến ghi nhận các tương tác người dùng và gởi chúng tới dự án Trải nghiệm người dùng.				2002-02-02 02:02:02
10495helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903594946				0	vi	Lần thứ hai bạn khởi động phần mềm mới % PRODUCTNAME của bạn, bạn sẽ thấy một cửa sổ cho thông tin về Chương trình cải tiến.				2002-02-02 02:02:02
10496helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200904094345				0	vi	Vào lúc này bạn có thể chọn chấp nhận hoặc từ chối tham gia.				2002-02-02 02:02:02
10497helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id052620090409438				0	vi	Nếu bạn chấp nhận, việc ghi dữ liệu bắt đầu ngay lập tức. Khi bạn bắt đầu một phiên làm việc mới của PRODUCTNAME%, dữ liệu thu thập được sẽ được gửi đi.				2002-02-02 02:02:02
10498helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200904094433				0	vi	Nếu bạn từ chối tham gia, không có dữ liệu nào sẽ được gửi và việc ghi dữ liệu ngừng ngay lập tức.				2002-02-02 02:02:02
10499helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595080				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn \<emph\>Không, tôi không muốn tham gia\</emph\> để hủy bỏ việc phản hồi tự động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10500helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	hd_id0526200903595037				0	vi	Dữ liệu đã theo dõi				2002-02-02 02:02:02
10501helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	hd_id0526200903595096				0	vi	Dữ liệu sau đây sẽ được ghi nhận và gởi:				2002-02-02 02:02:02
10502helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595033				0	vi	Nhấn các nút trên thanh công cụ, gồm cả các thanh công cụ mở rộng				2002-02-02 02:02:02
10503helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595014				0	vi	Thi hành các lệnh đơn, bao gồm cả trình đơn mở rộng				2002-02-02 02:02:02
10504helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595145				0	vi	Nhấn lên các lệnh trình đơn ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
10505helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595115				0	vi	Phông được chọn thông qua trình đơn				2002-02-02 02:02:02
10506helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595144				0	vi	Kích cỡ phông được chọn thông qua trình đơn				2002-02-02 02:02:02
10507helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595146				0	vi	Các nút như OK, Cancel, .v.v.				2002-02-02 02:02:02
10508helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595296				0	vi	Ngôn ngữ tài liệu và ngôn ngữ đoạn chọn qua trình đơn hoặc thanh trạng thái				2002-02-02 02:02:02
10509helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595242				0	vi	Mỗi mục ghi cũng bao gồm một tem thời gian và module (Writer, Calc, Impress, ...), nơi nó đã được gọi.				2002-02-02 02:02:02
10510helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	hd_id0526200903595229				0	vi	Dữ liệu sau đây sẽ không được ghi nhận và gởi:				2002-02-02 02:02:02
10511helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595234				0	vi	Tên người dùng và mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
10512helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595218				0	vi	Bất kì nội dung tài liệu loại nào				2002-02-02 02:02:02
10513helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595213				0	vi	Đường dẫn, tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
10514helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595354				0	vi	Mã nguồn của người dùng				2002-02-02 02:02:02
10515helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	hd_id0526200904021320				0	vi	Hiển thị dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
10516helpcontent2	source\text\shared\optionen\improvement.xhp	0	help	par_id0526200903595552				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhắp vào nút để hiển thị các dữ liệu hiện đang được thu thập. Dữ liệu này sẽ được gửi lần sau, cộng thêm bất kỳ dữ liệu thu thập được cho đến khi bạn kết thúc phiên làm việc hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10517helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
10518helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060000.xhp	0	help	hd_id3156414	1			0	vi	Tùy chọn %PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
10519helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060000.xhp	0	help	par_id3145345	2			0	vi	\<variable id=\"allgemein\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToolsOptions\"\>Xác định các giá trị khác nhau cho bảng tính, nội dung cần hiển thị và hướng của con trỏ sau khi nhập vào ô. Bạn cũng có thể xác định cách sắp xếp danh sách, số lần số và thiết lập để thu và tô sáng thay đổi trong tài liệu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10520helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo mật				2002-02-02 02:02:02
10521helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01030300.xhp\" name=\"Bảo mật\"\>Bảo mật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10522helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10640				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
10523helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10644				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mử hộp thoại \<emph\>Tùy chọn và Cảnh báo Bảo mật\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10524helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id5616626				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Tùy chọn và Cảnh báo Bảo mật\</emph\> chứa các điều khiển theo đây:				2002-02-02 02:02:02
10525helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10647				0	vi	Khi lưu hoặc gửi				2002-02-02 02:02:02
10526helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	\<ahelp hid=\"703988739\"\>Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử lưu hay gửi một tài liệu chứa thay đổi đã ghi, phiên bản hay ghi chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10527helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1064E				0	vi	Khi in				2002-02-02 02:02:02
10528helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	\<ahelp hid=\"703988740\"\>Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử in một tài liệu chứa thay đổi đã ghi, phiên bản hay ghi chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10529helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10655				0	vi	Khi ký				2002-02-02 02:02:02
10530helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10659				0	vi	\<ahelp hid=\"703988741\"\>Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử ký tên vào một tài liệu chứa thay đổi đã ghi, phiên bản, trường, tham chiếu đến nguồn khác (v.d. phần hay ảnh đã liên kết) hay bản ghi chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10531helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1065C				0	vi	Khi tạo tập tin PDF				2002-02-02 02:02:02
10532helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10660				0	vi	\<ahelp hid=\"703988742\"\>Bật tùy chọn này để thấy hộp thoại cảnh báo khi bạn thử xuất khẩu theo định dạng PDF một tài liệu hiển thị trong Writer thay đổi đã ghi hay bản ghi chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10533helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10663				0	vi	Gỡ bỏ thông tin cá nhân khi lưu				2002-02-02 02:02:02
10534helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	\<ahelp hid=\"703988743\"\>Bật tùy chọn này để luôn luôn gỡ bỏ dữ liệu người dùng khỏi thuộc tính tập tin. Nếu không, bạn vẫn có thể gỡ bỏ  thông tin cá nhân khỏi tài liệu hiện tại bằng nút \<emph\>Đặt lại\</emph\> khi mở mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10535helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1067C				0	vi	Khuyến khích dùng mật khẩu khi lưu				2002-02-02 02:02:02
10536helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10680				0	vi	\<ahelp hid=\"703988744\"\>Bật tùy chọn này để luôn luôn hiệu lực tùy chọn \<emph\>Lưu bằng mật khẩu\</emph\> trong hộp thoại lưu tập tin. Không thì tập tin được lưu không có mật khẩu, theo mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10537helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id1972106				0	vi	Ctrl-nhấn cần thiết để theo siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
10538helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id79042				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu bật thì bạn cần phải ấn giữ phím Ctrl trong khi nhấn vào một siêu liên kết, để theo liên kết đó. Không bật thì một cú nhấn đơn sẽ mở siêu liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10539helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id4076357				0	vi	Mật khẩu để kết nối tới Web				2002-02-02 02:02:02
10540helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id8231757				0	vi	Bạn có thể nhập một mật khẩu chủ để hiệu lực truy cập dễ dàng đến các địa chỉ yêu cầu tên người dùng và mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
10541helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id3168736				0	vi	Lưu bền bỉ các mật khẩu do mật khẩu chủ bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
10542helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id1909848				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì %PRODUCTNAME sẽ cất giữ bảo mật tất cả các mật khẩu bạn dùng để truy cập đến tập tin nằm trên máy phục vụ Web. Bạn cũng có thể lấy các mật khẩu từ danh sách này, một khi nhập mật khẩu chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10543helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id3901791				0	vi	Mật khẩu chủ				2002-02-02 02:02:02
10544helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id4571977				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Sửa mật khẩu chủ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10545helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id5216223				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập mật khẩu chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10546helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id7067171				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập lại mật khẩu chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10547helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id7499313				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập mật khẩu chủ để tiếp tục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10548helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	hd_id3283486				0	vi	Kết nối				2002-02-02 02:02:02
10549helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id3472090				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Yêu cầu mật khẩu chủ. Nhập mật khẩu chủ đúng thì nó hiển thị hộp thoại \<emph\>Thông tin Kết nối Web đã Lưu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10550helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id3289590				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Thông tin Kết nối Web đã Lưu\</emph\> thì hiển thị danh sách các địa chỉ Web và tên người dùng bạn đã nhập vào trước. Bạn có thể chọn bất cứ mục nhập nào, và gỡ bỏ nó khỏi danh sách. Cũng có thể xem mật khẩu cho mục đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
10551helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id7499008				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10552helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id7021088				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ mọi mục nhập khỏi danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10553helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_id1981261				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể xem và sửa đổi mật khẩu cho mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10554helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10687				0	vi	Bảo mật vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
10555helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1068B				0	vi	Điều chỉnh mức bảo mật về chức năng thực hiện vĩ lệnh, và ghi rõ các tác giả vĩ lệnh đáng tin.				2002-02-02 02:02:02
10556helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN1068E				0	vi	Bảo mật Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
10557helpcontent2	source\text\shared\optionen\01030300.xhp	0	help	par_idN10692				0	vi	\<ahelp hid=\"703992332\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Bảo mật Vĩ lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10558helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
10559helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	Xem chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
10560helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Xem chứng nhận\</emph\> sẽ mở khi bạn nhấn vào cái nút \<emph\>Xem chứng nhận\</emph\> trên trang thẻ \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity_ts.xhp\"\>Nguồn đáng tin\</link\> của hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity.xhp\"\>Bảo mật Vĩ lệnh\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
10561helpcontent2	source\text\shared\optionen\viewcertificate.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Hộp thoại có các trang thẻ này:				2002-02-02 02:02:02
10562helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
10563helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	bm_id3163802				0	vi	\<bookmark_value\>đính trong bản trình diễn và bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm;giảm điểm sửa khi đính (Impress/Draw)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10564helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3147571	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Lưới\"\>Lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10565helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3152801	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_OPTIONS_SNAP\"\>Xác định thiết lập lưới để tạo và di chuyển đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10566helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3149177	3			0	vi	Nếu bạn đã kích hoạt lưới đính nhưng muốn di chuyển hoặc tạo các đối tượng cá nhân tách khỏi vị trí đính, hãy nhấn giữ phím Shift để tắt chức năng này khi nào thấy cần.				2002-02-02 02:02:02
10567helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3156346	4			0	vi	Đính				2002-02-02 02:02:02
10568helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3163802	8			0	vi	Đính đường				2002-02-02 02:02:02
10569helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3149516	9			0	vi	\<variable id=\"anlinie\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_SNAP_HELPLINES\"\>Đính cạnh của điều khiển đã kéo tới đường đính gần nhất khi bạn buông nút chuột ra.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10570helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3154142	37			0	vi	Bạn cũng có thể xác định thiết lập này bằng cách nhấn vào biểu tượng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>\<emph\>Đính nét dẫn\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>\<emph\>Đính nét dẫn\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Đính nét dẫn\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> có sẵn trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\> trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
10571helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3154306	31			0	vi	Tới các lề trang				2002-02-02 02:02:02
10572helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3156024	11			0	vi	\<variable id=\"seitenrand\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_SNAP_BORDER\"\>Ghi rõ có nên sắp đường viền của điều khiển đồ họa theo lề trang gần nhất, hay không.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10573helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3148947	38			0	vi	Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng biểu tượng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>\<emph\>Đính lề trang\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>\<emph\>Đính lề trang\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Đính lề trang\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
10574helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3154365	12			0	vi	Tới khung đối tượng				2002-02-02 02:02:02
10575helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3148674	13			0	vi	\<variable id=\"rahmen\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_SNAP_FRAME\"\>Ghi rõ có nên sắp đường viền của điều khiển đồ họa theo viền của đối tượng đồ họa gần nhất, hay không.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10576helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3148922	39			0	vi	Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng biểu tượng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính lề đối tượng\"\>\<emph\>Đính lề đối tượng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính lề đối tượng\"\>\<emph\>Đính lề đối tượng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Đính lề đối tượng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
10577helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3155431	14			0	vi	Tới các điểm đối tượng				2002-02-02 02:02:02
10578helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3145271	15			0	vi	\<variable id=\"opunkte\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_SNAP_POINTS\"\>Ghi rõ có nên sắp đường viền của điều khiển đồ họa theo các điểm của đối tượng đồ họa gần nhất, hay không.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10579helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3146146	40			0	vi	Trong tài liệu kiểu trình diễn hay bản vẽ, cũng có thể truy cập đến chức năng này bằng biểu tượng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>\<emph\>Đính điểm đối tượng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>\<emph\>Đính điểm đối tượng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Đính điểm đối tượng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\> trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
10580helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3148645	16			0	vi	Phạm vi đính				2002-02-02 02:02:02
10581helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3154145	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRID_MTR_FLD_SNAP_AREA\"\>Xác định khoảng cách đính giữa con trỏ của chuột và đường viền của đối tượng. Chương trình $[officename] Impress đính tới một điểm đính nếu con trỏ gần hơn khoảng cách được chọn trong điều khiển \<emph\>Phạm vi đính\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10582helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3150872	19			0	vi	Vị trí đính				2002-02-02 02:02:02
10583helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3154639	21			0	vi	Khi tạo hay di chuyển đối tượng				2002-02-02 02:02:02
10584helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3150417	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_ORTHO\"\>Ghi rõ rằng các đối tượng đồ họa bị hạn chế theo chiều dọc, theo chiều ngang hay theo chiều chéo (45º) khi tạo hay di chuyển chúng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể tắt chức năng này một cách tạm thời bằng cách ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
10585helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3159345	23			0	vi	Kéo dài các cạnh				2002-02-02 02:02:02
10586helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3154942	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_GRID_CBX_BIGORTHO\"\>Ghi rõ có nên tạo một hình vuông dựa vào cạnh dài của hình chữ nhật khi phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> được bấm, trước khi bạn buông nút chuột. Cũng vậy với hình bầu dục (có nên tạo một hình tròn dựa vào đường kính dài của hình bầu dục). Không bật tùy chọn này thì hình vuông hay hình tròn được tạo dựa vào cạnh hay đường kính ngắn hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10587helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3149413	25			0	vi	Khi xoay				2002-02-02 02:02:02
10588helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3150717	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRID_MTR_FLD_ANGLE\"\>Chỉ định rằng chỉ có thể xoay đối tượng đồ họa trong phạm vi góc xoay bạn đã chọn trong điều khiển \<emph\>Khi xoay\</emph\>.\</ahelp\> Nếu bạn muốn xoay đối tượng vượt khỏi góc đã xác định, hãy ấn giữ phím Shift trong khi xoay. Buông phím ra khi đã tới góc xoay bạn muốn.				2002-02-02 02:02:02
10589helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	hd_id3154163	27			0	vi	Giảm theo điểm				2002-02-02 02:02:02
10590helpcontent2	source\text\shared\optionen\01070300.xhp	0	help	par_id3156275	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRID_MTR_FLD_BEZ_ANGLE\"\>Xác định góc để giảm theo điểm.\</ahelp\> Khi thao tác hình đa giác, bạn có lẽ muốn giảm số điểm chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
10591helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Nạp/Lưu				2002-02-02 02:02:02
10592helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020000.xhp	0	help	hd_id3147291	1			0	vi	Tùy chọn Nạp/Lưu				2002-02-02 02:02:02
10593helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020000.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	\<variable id=\"laden\"\>\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ thiết lập Nạp/Lưu chung. \</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10594helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn in				2002-02-02 02:02:02
10595helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	bm_id3147323				0	vi	\<bookmark_value\>in ấn; màu sắc ở mức xám\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ở mức xám\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; in ở mức xám\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; cảnh báo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cảnh báo về kích cỡ của tờ giấy\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10596helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010900.xhp\" name=\"Tùy chọn in\"\>Tùy chọn in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10597helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3150359	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định các tùy chọn về chức năng in ấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10598helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3148451	56			0	vi	Giảm dữ liệu in				2002-02-02 02:02:02
10599helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3154910	68			0	vi	Bạn có khả năng giảm số lượng dữ liệu cần gửi cho máy in. Giảm dữ liệu in thì tăng tốc độ in, vì in tập tin nhỏ hơn. Tùy chọn này có ích đặc biệt cho máy in có ít bộ nhớ riêng hơn. Tuy nhiên, chức năng giảm dữ liệu in cũng có thể giảm một ít mức chất lương in.				2002-02-02 02:02:02
10600helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3147085	57			0	vi	Thiết lập cho				2002-02-02 02:02:02
10601helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3158407	69			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_COMMONPRINTOPTIONS_RB_PRINTFILEOUTPUT\"\>Ghi rõ thiết lập in có nên áp dụng cho chức năng in trực tiếp hay in vào tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10602helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3145786	58			0	vi	Giảm tính trong suốt				2002-02-02 02:02:02
10603helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3159154	70			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_REDUCETRANSPARENCY\"\>Bật tùy chọn này thì các đối tượng trong suốt sẽ được in như đối tượng bình thường, không trong suốt, phụ thuộc vào sự chọn của bạn ở hai cái nút tùy chọn theo đây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10604helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3156444	71			0	vi	Tính trong suốt không thể được xuất trực tiếp ra máy in. Các vùng tài liệu nên hiện rõ tính trong suốt thì luôn luôn cần phải được tính như ảnh bitmap, rồi được gửi cho máy in. Phụ thuộc vào kích cỡ của ảnh bitmap và độ phân giải khi in, kết quả có thể là rất nhiều dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
10605helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3147441	59			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
10606helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3150488	72			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_COMMONPRINTOPTIONS_RB_REDUCETRANSPARENCY_AUTO\"\>Ghi rõ rằng chỉ nên in tính trong suốt nếu vùng trong suốt chiếm ít hơn một phần tư của toàn trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10607helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3149417	73			0	vi	Không trong suốt				2002-02-02 02:02:02
10608helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3153878	74			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_COMMONPRINTOPTIONS_RB_REDUCETRANSPARENCY_NONE\"\>Bật tùy chọn này thì không bao giờ in tính trong suốt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10609helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3149960	60			0	vi	Thu gọn bitmap				2002-02-02 02:02:02
10610helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3148455	75			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_REDUCEBITMAPS\"\>Ghi rõ có nên in ảnh bitmap ở mức chất lượng bị giảm. Chỉ có thể giảm độ phân giải, chứ không tăng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10611helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3149400	61			0	vi	Chất lương in cao/chuẩn				2002-02-02 02:02:02
10612helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3154510	76			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_COMMONPRINTOPTIONS_RB_REDUCEBITMAPS_NORMAL\"\>Chất lượng in cao tương ứng với độ phân giải 300 dpi (điểm trên mỗi insơ). Chất lượng in chuẩn tương ứng với độ phân giải 200 dpi. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10613helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3146969	62			0	vi	Độ phân giải				2002-02-02 02:02:02
10614helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3154270	77			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_LB_REDUCEBITMAPS_RESOLUTION\"\>Ghi rõ chất lượng in tối đa, theo dpi (điểm trên mỗi insơ). Chỉ có thể giảm độ phân giải, không phải tăng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10615helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3146789	63			0	vi	Gồm đối tượng trong suốt				2002-02-02 02:02:02
10616helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3150749	78			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_REDUCEBITMAPS_TRANSPARENCY\"\>Bật tùy chọn này thì chức năng giảm chất lượng in cho ảnh bitmap cũng áp dụng cho các vùng trong suốt của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10617helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3154362	64			0	vi	Giảm dải màu				2002-02-02 02:02:02
10618helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3148914	79			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_REDUCEGRADIENTS\"\>Bật tùy chọn này thì dải màu được in ở mức chất lượng thấp hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10619helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3155766	65			0	vi	Sọc dải màu				2002-02-02 02:02:02
10620helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3156382	80			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_NUMERICFIELD_TP_COMMONPRINTOPTIONS_NF_REDUCEGRADIENTS_STEPCOUNT\"\>Ghi rõ số sọc dải màu tối đa để in ấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10621helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3146313	66			0	vi	Màu trung gian				2002-02-02 02:02:02
10622helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3145230	81			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_COMMONPRINTOPTIONS_RB_REDUCEGRADIENTS_COLOR\"\>Ghi rõ có nên in dải màu chỉ bằng một màu trung gian riêng lẻ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10623helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3147323	67			0	vi	Chuyển đổi màu sắc sang mức xám				2002-02-02 02:02:02
10624helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3145150	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_CONVERTTOGREYSCALES\"\>Ghi rõ có nên in mọi màu sắc chỉ ở mức xám.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10625helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3150646	50			0	vi	Cảnh báo in				2002-02-02 02:02:02
10626helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3154022	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_CONVERTTOGREYSCALES\"\>Xác định những cảnh báo có thể xuất hiện trước khi bắt đầu in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10627helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3147003	52			0	vi	Kích cỡ giấy				2002-02-02 02:02:02
10628helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3150206	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_PAPERSIZE\"\>Bật tùy chọn này nếu công việc in tài liệu hiện tại cần thiết một kích cỡ tờ giấy nào đó.\</ahelp\> Máy in hiện thời không cung cấp kích cỡ tờ giấy cần thiết để in tài liệu này thì bạn thấy cảnh báo.				2002-02-02 02:02:02
10629helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3155581	54			0	vi	Hướng giấy				2002-02-02 02:02:02
10630helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3153231	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_PAPERORIENTATION\"\>Bật tùy chọn này nếu công việc in tài liệu hiện tại cần thiết một hướng tờ giấy nào đó.\</ahelp\> Máy in hiện thời không cung cấp định dạng tờ giấy cần thiết để in tài liệu này thì bạn thấy cảnh báo.				2002-02-02 02:02:02
10631helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	hd_id3149531	83			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
10632helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010900.xhp	0	help	par_id3152778	84			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_COMMONPRINTOPTIONS_CB_TRANSPARENCY\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn thấy cảnh báo về tài liệu chứa đối tượng trong suốt.\</ahelp\> Công việc in ra tài liệu như vậy sẽ mở hộp thoại trong đó bạn có thể chọn in tính trong suốt trong câu lệnh in này, hay không.				2002-02-02 02:02:02
10633helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính VBA				2002-02-02 02:02:02
10634helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	bm_id3155805				0	vi	\<bookmark_value\>Microsoft Office; nhập/xuất khẩu mã VBA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu; tài liệu Microsoft Office chứa mã VBA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; tài liệu Microsoft Office chứa mã VBA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp; tài liệu Microsoft Office chứa mã VBA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu; mã VBA trong tài liệu Microsoft Office\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã VBA code; nạp/lưu tài liệu chứa mã VBA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>VBA: Visual Basic for Applications (mã Basic trực quan cho ứng dụng); nạp/lưu tài liệu chứa mã VBA\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10635helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3143267	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01130100.xhp\" name=\"Thuộc tính VBA\"\>Thuộc tính VBA\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10636helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3150443	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính chung về chức năng nạp và lưu tài liệu kiểu Microsoft Office chứa mã VBA (Visual Basic for Applications).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10637helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3145582	3			0	vi	MS Word 97/2000/XP				2002-02-02 02:02:02
10638helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3149762	4			0	vi	Đặt thiết lập cho các tài liệu kiểu Microsoft Word.				2002-02-02 02:02:02
10639helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3155420	5			0	vi	Nạp mã Basic				2002-02-02 02:02:02
10640helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3159399	6			0	vi	\<variable id=\"codetext\"\>\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT:CB_WBAS_CODE\"\>Nạp và lưu mã Basic từ một tài liệu kiểu Microsoft như một mô-đun Basic $[officename] đặc biệt cùng với tài liệu. Mã Basic Microsoft hiện rõ trong IDE Basic của $[officename] giữa hai mục \<emph\>Sub\</emph\> và \<emph\>End Sub\</emph\>.\</ahelp\> Bạn có khả năng chỉnh sửa mã này. Khi lưu theo định dạng$[officename], mã Basic cũng được lưu. Khi lưu theo định dạng khác thì không lưu mã Basic từ IDE Basic của $[officename].\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10641helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3153824	7			0	vi	Lưu lại mã Basic gốc				2002-02-02 02:02:02
10642helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3150084	8			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT:CB_WBAS_STG\"\>Ghi rõ rằng mã Basic Microsoft gốc nằm trong tài liệu được giữ lại trong một vùng bộ nhớ nội bộ đặc biệt trong khi tài liệu được nạp trong $[officename]. Khi lưu tài liệu theo định dạng Microsoft, mã Basic Microsoft được lưu lần nữa (không thay đổi gì) cùng với nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10643helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3153088	17			0	vi	Khi lưu theo định dạng khác với Microsoft, mã Basic Microsoft không được lưu cùng với tài liệu. Chẳng hạn, nếu tài liệu chứa mã Basic Microsoft và bạn lưu nó theo định dạng $[officename], bạn sẽ thấy cảnh báo rằng mã Basic Microsoft sẽ không được lưu.				2002-02-02 02:02:02
10644helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3151246	18			0	vi	Tùy chọn \<emph\>Lưu lại mã Basic gốc\</emph\> có quyền cao hơn tùy chọn \<emph\>Nạp mã Basic\</emph\>. Nếu cả hai tùy chọn đã được hiệu lực và bạn chỉnh sửa mã Basic bị tắt trong IDE Basic của $[officename], mã Basic Microsoft gốc sẽ được lưu khi lưu theo định dạng Microsoft. Bạn sẽ thấy một thông báo về trường hợp này.				2002-02-02 02:02:02
10645helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3148946	19			0	vi	Để gỡ bỏ bất cứ vi-rút vĩ lệnh Basic Microsoft nào có thể khỏi tài liệu Microsoft, tắt tùy chọn \<emph\>Lưu lại mã Basic gốc\</emph\> và lưu tài liệu theo định dạng Microsoft. Tài liệu sẽ được lưu mà không có mã Basic Microsoft.				2002-02-02 02:02:02
10646helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3154924	9			0	vi	MS Excel 97/2000/XP				2002-02-02 02:02:02
10647helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3149457	10			0	vi	Ghi rõ thiết lập cho các tài liệu theo định dạng Microsoft Excel.				2002-02-02 02:02:02
10648helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3154072	11			0	vi	Nạp mã Basic				2002-02-02 02:02:02
10649helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id0523200811475727				0	vi	Mã thực thi				2002-02-02 02:02:02
10650helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id0523200811475733				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mã VBA (Visual Basic for Applications) sẽ được nạp sẵn sàng thực hiện. Nếu tùy chọn này không được hiệu lực, mã VBA sẽ bị ghi chú tắt để xem nhưng không chạy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10651helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3151211	12			0	vi	Lưu lại mã Basic gốc				2002-02-02 02:02:02
10652helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3149202	13			0	vi	MS PowerPoint 97/2000/XP				2002-02-02 02:02:02
10653helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3148922	14			0	vi	Ghi rõ thiết lập cho các tài liệu theo định dạng Microsoft PowerPoint.				2002-02-02 02:02:02
10654helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3148451	15			0	vi	Nạp mã Basic				2002-02-02 02:02:02
10655helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	hd_id3145419	16			0	vi	Lưu lại mã Basic gốc				2002-02-02 02:02:02
10656helpcontent2	source\text\shared\optionen\01130100.xhp	0	help	par_id3153768	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010200.xhp\" name=\"Đặt định dạng tập tin mặc định\"\>Đặt định dạng tập tin mặc định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10657helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở Dữ liệu đã Đăng ký				2002-02-02 02:02:02
10658helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01160200.xhp\"\>Cơ sở dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10659helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Thêm, sửa đổi hay gỡ bỏ mục nhập trong danh sách các cơ sở dữ liệu đã đăng ký. Bạn cần phải đăng ký cơ sở dữ liệu với %PRODUCTNAME để thấy nó trong cửa sổ \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
10660helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	Cơ sở Dữ liệu đã Đăng ký				2002-02-02 02:02:02
10661helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN10592				0	vi	\<ahelp hid=\"35535\"\>Liệt kê tên đã đăng ký và tập tin cơ sở dữ liệu của mọi cơ sở dữ liệu đã đăng ký. Nhấn đôi vào một mục nhập nào đó để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10662helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
10663helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	\<ahelp hid=\"809226765\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01160201.xhp\"\>Liên kết Cơ sở Dữ liệu\</link\> để tạo một mục nhập mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10664helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
10665helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<ahelp hid=\"809226770\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10666helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
10667helpcontent2	source\text\shared\optionen\01160200.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	\<ahelp hid=\"809226766\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01160201.xhp\"\>Liên kết Cơ sở Dữ liệu\</link\> để chỉnh sửa mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10668helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính tương thích				2002-02-02 02:02:02
10669helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	bm_id3577990				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu Word;tính tương thích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu;thiết lập tính tương thích để nhập khẩu văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn;tính tương thích (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập tính tương thích để nhập khẩu tập tin MS Word\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Microsoft Office;nhập khẩu tài liệu Word\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí;nhập khẩu tài liệu Word\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;hệ đo của máy in (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ đo;định dạng tài liệu (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ đo cho định dạng tài liệu (Writer)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10670helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10607				0	vi	\<variable id=\"compatibility_var\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01041000.xhp\"\>Tính tương thích\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10671helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	\<ahelp hid=\"53251\"\>Ghi rõ thiết lập tính tương thích về các tài liệu văn bản. Các tùy chọn này giúp điều chỉnh %PRODUCTNAME khi nhập khẩu tài liệu kiểu Microsoft Word.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10672helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3153876	17			0	vi	Ở đây có một số giá trị chỉ có tác động tài liệu hiện tại nên phải được xác định riêng cho mỗi tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
10673helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	hd_id3149400	47			0	vi	Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
10674helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3155602	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTLOAD_PAGE_CB_PRINTER_METRICS\"\>Ghi rõ có nên áp dụng hệ đo của máy in để in và để định dạng vùng hiển thị trên màn hình.\</ahelp\> Không bật tùy chọn này thì dùng bố trí không phụ thuộc vào máy in, để in và để định dạng vùng hiển thị trên màn hình.				2002-02-02 02:02:02
10675helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3155768	49			0	vi	Nếu bạn bật tùy chọn này về tài liệu hiện tại rồi lưu tài liệu, chẳng hạn, theo định dạng nhị phân cũ, thì tùy chọn này sẽ không được lưu cùng với tài liệu. Tuy nhiên, nếu lúc sau bạn mở tài liệu từ định dạng cũ đó, tùy chọn này sẽ được đặt theo mặc định.				2002-02-02 02:02:02
10676helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	hd_id3145640	9			0	vi	Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện tại)				2002-02-02 02:02:02
10677helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3147339	18			0	vi	Trong $[officename] Writer, khoảng cách chung quanh đoạn văn được xác định khác với tài liệu MS Word. Nếu bạn hiệu lực tùy chọn này và xác định khoảng cách giữa hai đoạn văn hay bảng trong tài liệu, khoảng cách cũng được thêm vào tài liệu MS Word tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
10678helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3151250	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTLOAD_PAGE:CB_MERGE_PARA_DIST\"\>Ghi rõ có nên thêm khoảng cách tương thích với MS Word giữa các đoạn văn và bảng trong tài liệu văn bản $[officename] Writer, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10679helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	hd_id3146317	29			0	vi	Thêm khoảng cách bên trên đoạn văn và bảng ở đầu mỗi trang (trong tài liệu hiện tại)				2002-02-02 02:02:02
10680helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3155333	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_OPTLOAD_PAGE:CB_MERGE_PARA_DIST_PAGESTART\"\>Ghi rõ nếu khoảng cách bên trên đoạn văn ở đầu trang cũng nằm ở đầu trang (hay cột trên trang) đầu tiên của tài liệu.\</ahelp\> Cũng vậy với chỗ ngắt trang.				2002-02-02 02:02:02
10681helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3145789	20			0	vi	Nếu bạn nhập khẩu tài liệu kiểu MS Word, khoảng cách được thêm tự động trong khi chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
10682helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	hd_id3149964	42			0	vi	Dùng định dạng vị trí Tab kiểu StarOffice 6.0/7				2002-02-02 02:02:02
10683helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id3152777	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_OPTLOAD_PAGE_CB_TAB_ALIGNMENT\"\>Ghi rõ phương pháp chỉnh canh văn bản ở vị trí tab bên kia lề bên phải, cách xử lý khoảng cách tab kiểu thập phân, và cách xử lý vị trí tab gần chỗ ngắt dòng.\</ahelp\> Không bật tùy chọn này thì các vị trí Tab được xử lý bằng cùng một cách với các ứng dụng Office khác.				2002-02-02 02:02:02
10684helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10810				0	vi	Trong tài liệu văn bản tạo bởi phiên bản hiện tại của Writer của bạn, chức năng xử lí đa khoảng trống mới sẽ mặc định được xử dụng. Đối với các văn bản tạo bởi Writer với phiên bản trước hoặc bằng StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0, cách xử lí cũ sẽ được sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
10685helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN107F9				0	vi	Không thêm khoảng cách đầu (thêm) giữa các dòng văn bản				2002-02-02 02:02:02
10686helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10806				0	vi	Ghi rõ không nên thêm khoảng cách đi trước thêm giữa các dòng văn bản, thậm chí nếu tài liệu dùng phông có khả năng đó.				2002-02-02 02:02:02
10687helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10809				0	vi	Trong văn bản tạo bởi phiên bản hiện tại của Writer, chức năng thêm khoảng cách dòng sẽ đựơc sử dụng mặc định. Trong các văn bản được tạo bởi Writer trong StarOffice 8 hay OpenOffice.org 2.0 trở về trước, chức năng này sẽ không được sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
10688helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN107FF				0	vi	Dùng khoảng cách dòng kiểu StarOffice 6.0/7				2002-02-02 02:02:02
10689helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10815				0	vi	Không bật tùy chọn này thì áp dụng một tiến trình mới để định dạng dòng văn bản với khoảng cách tỷ lệ. Bật thì dùng phương pháp cũ.				2002-02-02 02:02:02
10690helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10818				0	vi	Trong các văn bản tạo bởi phiên bản hiện tại của Writer hay những phiên bản gần đây của Microsoft Word, phương pháp mới đựơc sử dụng. Trong các phiên bản của Writer có trong Star Office 8 hay OpenOffice.org 2.0 trở về trước, phương pháp cũ được sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
10691helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN1081B				0	vi	Thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn và bảng ở cuối các ô trong bảng				2002-02-02 02:02:02
10692helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10846				0	vi	Ghi rõ có nên thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn, thậm chí nếu nó là đoạn văn cuối cùng trong ô bảng.				2002-02-02 02:02:02
10693helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10849				0	vi	Không bật tùy chọn này thì định dạng các ô bảng theo các phiên bản của Writer trong StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0 trở về trước. Bật thì áp dụng một phương pháp xen kẽ để định dạng ô bảng. Tùy chọn này được hiệu lực theo mặc định cho các tài liệu mới được tạo bằng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION, và cho các tài liệu được nhập khẩu từ định dạng Microsoft Word.				2002-02-02 02:02:02
10694helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN1084C				0	vi	Dùng vị trí đối tượng kiểu StarOffice 6.0/7				2002-02-02 02:02:02
10695helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10864				0	vi	Ghi rõ cách tính vị trí của đối tượng nổi đã thả neo vào ký tự hay đoạn văn tương ứng với khoảng cách bên trên và bên dưới đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
10696helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10867				0	vi	Bật tùy chọn này thì các đối tượng nổi có vị trí được đặt theo các phiên bản StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0 trở về trước. Không thì dùng một phương pháp xen kẽ tương tự với phương pháp của Microsoft Word. 				2002-02-02 02:02:02
10697helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN1086A				0	vi	Tùy chọn này sẽ bị tắt cho các tài liệu mới. Đối với các tài liệu Writer được tạo bởi một phiên bản cũ hơn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION, tùy chọn vẫn còn hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
10698helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10821				0	vi	Dùng cách cuộn văn bản quanh đối tượng của StarOffice 6.0/7				2002-02-02 02:02:02
10699helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id4016541				0	vi	Hai chương trình MS Word và Writer có phương pháp khác nhau để cuộn văn bản quanh đối tượng nổi trên màn hình. Trong Writer, đối tượng nổi trên màn hình là khung và đối tượng vẽ, còn trong MS Word là đối tượng « text box » (hộp văn bản), « graphic » (đồ họa), « frame » (khung), « picture » (ảnh) v.v.				2002-02-02 02:02:02
10700helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id7280190				0	vi	Trong cả hai chương trình MS Word và phiên bản hiện tại của Writer, nội dung của phần đầu/chân trang và cước/kết chú không cuộn quanh đối tượng nổi trên màn hình. Nội dung là thân của văn bản chỉ cuộn quanh đối tượng nổi trên màn hình đã thả neo vào phần đầu trang. 				2002-02-02 02:02:02
10701helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id2782982				0	vi	Trong Writer của StarOffice 8 hay OpenOffice.org 2.0 trở về trước, điều ngược lại là đúng.				2002-02-02 02:02:02
10702helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10892				0	vi	Không bật tùy chọn này (giá trị mặc định) thì áp dụng phương pháp cuộn văn bản mới. Vậy tùy chọn hoạt động sẽ áp dụng phương pháp cuộn văn bản cũ.				2002-02-02 02:02:02
10703helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN1092A				0	vi	Tính kiểu cuộn khi đặt vị trí đối tượng				2002-02-02 02:02:02
10704helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10837				0	vi	Ghi rõ cách nên làm tiến trình lặp lại phức tạp sẽ đặt vị trí của các đối tượng nổi đã thả neo vào ký tự hay đoạn văn. Trong các phiên bản StarOffice 8 hay OpenOffice 2.0 trở về trước có dùng một tiến trình lặp lại, còn trong phiên bản hiện tại có dùng một tiến trình thẳng thắn mà tương tự với tiến trình của Microsoft Word.				2002-02-02 02:02:02
10705helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10943				0	vi	Không bật tùy chọn này thì dùng tiến trình lặp lại của %PRODUCTNAME để đặt vị trí của đối tượng. Bật thì dùng tiến trình thẳng thắn để tương thích với các tài liệu kiểu Microsoft Word.				2002-02-02 02:02:02
10706helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	hd_id5240028				0	vi	Mở rộng khoảng cách giữa các từ trên dòng có chỗ ngắt dòng tự làm trong đoạn văn căn đều hai bên.				2002-02-02 02:02:02
10707helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id8599810				0	vi	Bật tùy chọn này thì Writer thêm khoảng cách giữa các từ trên dòng kết thúc bằng tổ hợp phim \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\> trong đoạn văn đã được sắp thẳng. Không thì không mở rộng khoảng cách giữa các từ để căn đều hai bên của văn bản.				2002-02-02 02:02:02
10708helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id8012634				0	vi	Tùy chọn này được hiệu lực theo mặc định cho các tài liệu kiểu « .odt » (Tài Liệu Mở). Thiết lập này sẽ được lưu cùng với tài liệu theo định dạng văn bản « .odt ». Không thể lưu nó vào tài liệu văn bản « .sxw » cũ nên tùy chọn này bị tắt cho các tài liệu văn bản kiểu « .sxw ».				2002-02-02 02:02:02
10709helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10845				0	vi	Làm mặc định				2002-02-02 02:02:02
10710helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10848				0	vi	\<ahelp hid=\"879350288\"\>Nhấn vào để dùng thiết lập hiện có trên trang thẻ này làm mặc định cho các phiên bản %PRODUCTNAME sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10711helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10977				0	vi	Theo đây có thiết lập nguyên thủy (những tùy chọn đã hiệu lực — các tùy chọn khác bị tắt):				2002-02-02 02:02:02
10712helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN1097D				0	vi	Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện tại)				2002-02-02 02:02:02
10713helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10981				0	vi	Thêm khoảng cách bên trên đoạn văn và bảng ở đầu mỗi trang (trong tài liệu hiện tại)				2002-02-02 02:02:02
10714helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_idN10985				0	vi	Thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn và bảng ở cuối các ô trong bảng				2002-02-02 02:02:02
10715helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041000.xhp	0	help	par_id4653767				0	vi	Mở rộng khoảng cách giữa các từ trên dòng có chỗ ngắt dòng tự làm trong đoạn văn căn đều hai bên.				2002-02-02 02:02:02
10716helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
10717helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3153823	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01040700.xhp\" name=\"Thay đổi\"\>Thay đổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10718helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3149416	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINE_OPT\"\>Xác định cách hiển thị các thay đổi trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10719helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3155419	3			0	vi	Hiện thị văn bản				2002-02-02 02:02:02
10720helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3144510	4			0	vi	Xác định thiết lập để hiển thị các thay đổi đã ghi. Hãy chọn kiểu thay đổi, và chọn thuộc tính hiển thị và màu tương ứng. Trường xem thử sẽ hiển thị hiệu quả của những tùy chọn hiển thị bạn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
10721helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3148550	21			0	vi	Chèn / Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
10722helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3154758	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_REDLINE_OPT_LB_INS_ATTR\"\>Ghi rõ cách hiển thị thay đổi trong tài liệu khi văn bản được chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10723helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3152812	23			0	vi	Xoá / Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
10724helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3154365	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_REDLINE_OPT_LB_DEL_ATTR\"\>Ghi rõ cách hiển thị thay đổi trong tài liệu khi văn bản bị xoá. Nếu bạn thu hành động xoá văn bản, nó được hiển thị bằng thuộc tính đã chọn (v.d. gạch đè) thay vào bị xoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10725helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3148674	25			0	vi	Thuộc tính đã thay đổi / Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
10726helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3151042	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_REDLINE_OPT_LB_CHG_ATTR\"\>Ghi rõ cách hiển thị trong tài liệu các thay đổi về thuộc tính văn bản. Các thay đổi này ảnh hưởng đến thuộc tính như in đậm, in nghiêng hay gạch dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10727helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3153105	28			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
10728helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3145419	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_REDLINE_OPT_LB_CHG_COL\"\>Bạn cũng có thể chọn một màu riêng để hiển thị mỗi kiểu thay đổi đã thu. Khi bạn chọn điều kiện « Của tác giả » trong danh sách, màu được xác định tự động bởi $[officename], sau đó được sửa đổi để tương ứng với người đã làm mỗi thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10729helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3145607	15			0	vi	Dòng đã thay đỏi				2002-02-02 02:02:02
10730helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3149562	16			0	vi	Để ngụ ý những dòng nào đã thay đổi trong văn bản, bạn có thể xác định một dấu riêng mà xuất hiện trong lề bên trái hay bên phải.				2002-02-02 02:02:02
10731helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3145785	17			0	vi	Dấu				2002-02-02 02:02:02
10732helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3154638	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_REDLINE_OPT:LB_MARKPOS\"\>Xác định có đánh dấu các dòng bị thay đổi trong tài liệu hay không, và đanh dấu ở đâu.\</ahelp\> Bạn có thể đặt tùy chọn này để đánh dấu chỉ trong lề bên trái hay bên phải, hoặc lề ngoài hay lề trong của trang sách.				2002-02-02 02:02:02
10733helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	hd_id3163713	19			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
10734helpcontent2	source\text\shared\optionen\01040700.xhp	0	help	par_id3146975	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_REDLINE_OPT:LB_LC_COL\"\>Ghi rõ màu để tô sáng các dòng bị thay đổi trong văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10735helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ giúp viết				2002-02-02 02:02:02
10736helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	bm_id7986388				0	vi	\<bookmark_value\>tùy chọn về đồ giúp viết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển tự chọn; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển tự xác định; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển; chỉnh sửa cuốn tự xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngoại lệ; từ điển tự xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển tự xác định; từ điển ngoại lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; từ điển ngoại lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách bỏ qua khi kiểm tra chính tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; danh sách bỏ qua\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối từ; số ký tự tối thiểu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10737helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010400.xhp\" name=\"Đồ giúp viết\"\>Đồ giúp viết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10738helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153527	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OPTIONS_LINGU\"\>Ghi rõ các thuộc tính về những chức năng kiểm tra chính tả, từ điển gần nghĩa và gạch nối từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10739helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3149096	33			0	vi	Mô-đun Ngôn ngữ Sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
10740helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3154749	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CLB_LINGU_MODULES\"\>Chức các mô-đun ngôn ngữ đã cài đặt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10741helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153663	35			0	vi	Một mô-đun ngôn ngữ có thể chứa một, hai hay ba mô-đun phụ : kiểm tra chính tả, từ điển gần nghĩa và gạch nối từ. Mỗi mô-đun phụ có thể sẵn sàng trong một hay nhiều ngôn ngữ. Đánh dấu phía trước một mô-đun nào đó thì cũng kích hoạt các mô-đun phụ sẵn sàng. Cũng vậy khi gỡ bỏ dấu : cũng tắt các mô-đun phụ. Nếu bạn muốn bật/tắt mỗi mô-đun phụ, nhấn vào cái nút \<emph\>Sửa\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010401.xhp\" name=\"Sửa mô-đun\"\>\<emph\>Sửa mô-đun\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
10742helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3294778				0	vi	Cấu hình cho phép có hai thư mục khác nhau : một thư mục cho người dùng có quyền ghi vào, và thư mục khác không cho phép ghi. Người dùng chỉ có thể chỉnh sửa và xoá những từ điển người dùng nằm dọc theo đường dẫn cho phép ghi vào. Các từ điển khác là chỉ đọc.				2002-02-02 02:02:02
10743helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3154307	36			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
10744helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3145673	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SFXPAGE_LINGU_PB_LINGU_MODULES_EDIT\"\>Để chỉnh sửa một mô-đun ngôn ngữ nào đó, hãy lựa chọn nó và nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\> Hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010401.xhp\" name=\"Sửa mô-đun\"\>\<emph\>Sửa mô-đun\</emph\>\</link\> sẽ xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
10745helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3153348	60			0	vi	Từ điển tự xác định				2002-02-02 02:02:02
10746helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3155419	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CLB_EDIT_MODULES_DICS\"\>Liệt kê các từ điển người dùng sẵn sàng.\</ahelp\> Đánh dấu những từ điển người dùng bạn muốn sử dụng cho chức năng kiểm tra chính tả và gạch nối từ.				2002-02-02 02:02:02
10747helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3144511	63			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
10748helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3146794	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SFXPAGE_LINGU_PB_LINGU_DICS_NEW_DIC\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Từ điển mới\</emph\>, trong đó bạn có thể đặt tên của một từ điển tự xác định mới hay từ điển ngoại lệ mới, và ghi rõ ngôn ngữ cho nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10749helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3151054	65			0	vi	Từ điển mới				2002-02-02 02:02:02
10750helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153360	66			0	vi	Trong phần \<emph\>Từ điển\</emph\> thì bạn có thể đặt tên của một từ điển tự xác định mới hay từ điển ngoại lệ mới, và ghi rõ ngôn ngữ cho nó.				2002-02-02 02:02:02
10751helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150398	67			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
10752helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153192	68			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXDLG_NEWDICT:ED_DICTNAME\"\>Ghi rõ tên của từ điển riêng mới.\</ahelp\> Phần mở rộng tập tin « *.DIC » được phụ thêm tự động.				2002-02-02 02:02:02
10753helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150767	69			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
10754helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3148920	70			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SFXDLG_NEWDICT:LB_DICTLANG\"\>Bằng cách chọn một ngôn ngữ nào đó, bạn có thể hạn chế cách sử dụng từ điển riêng đó.\</ahelp\> Chọn mục \<emph\>Tất cả\</emph\> thì từ điển tự chọn được sử dụng không phụ thuộc vào ngôn ngữ hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
10755helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3153106	71			0	vi	Ngoại lệ (-)				2002-02-02 02:02:02
10756helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3149561	72			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SFXDLG_NEWDICT:BTN_EXCEPT\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn bỏ qua một số từ nào đó trong tài liệu, hay không.\</ahelp\> Bằng cách này, bạn có thể tạo một từ điển riêng chứa các từ cần bỏ qua (v.d. danh từ riêng, từ cấu tạo). Kích hoạt từ điển ngoại lệ này thì trong khi kiểm tra chính tả, bạn cũng thấy bản ghi chú về những từ cần bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
10757helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3145785	73			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
10758helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3152576	74			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SFXPAGE_LINGU_PB_LINGU_DICS_EDIT_DIC\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Sửa từ điển riêng\</emph\>, trong đó bạn có thể thêm vào từ điển riêng, hoặc chỉnh sửa mục nhập đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10759helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3147436	75			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Sửa từ điển riêng\</emph\>, bạn có tùy chọn gõ từ mới hoặc chỉnh sửa từ đã có. Nếu bạn chỉnh sửa từ điển ngoại lệ, hộp thoại cũng có thể định nghĩa ngoại lệ cho từ. Trong khi kiểm tra chính tả thì ngoại lệ này được liệt kê như lời gọi ý.				2002-02-02 02:02:02
10760helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3145750	76			0	vi	Khi chỉnh sửa từ điển, cũng kiểm tra trạng thái về tập tin. Nếu tập tin bị bảo vệ chống ghi, không thể thay đổi gì. Hai cái nút \<emph\>Mới\</emph\> và \<emph\>Xoá\</emph\> thì bị tắt. 				2002-02-02 02:02:02
10761helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150116	77			0	vi	Sách				2002-02-02 02:02:02
10762helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3147394	78			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SFXDLG_EDITDICT:LB_ALLDICTS\"\>Ghi rõ cuốn sách cần chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10763helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3154730	79			0	vi	\<variable id=\"ignore\"\>Danh sách bỏ qua tất cả \<emph\>IgnoreAllList (All)\</emph\> thì chứa mọi từ đã bị đánh dấu \<emph\>Bỏ qua\</emph\> trong khi kiểm tra chính tả. Danh sách này chỉ có hiệu lực trong tiến trình kiểm tra chính tả đang chạy. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10764helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3154757	80			0	vi	Mục nhập bỏ qua tất cả \<emph\>IgnoreAllList\</emph\> không thể lựa chọn được, cũng không thể bị xoá. Chỉ có thể xoá nội dung: những từ. Nội dung bị xoá tự động mỗi lần đóng $[officename].				2002-02-02 02:02:02
10765helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3149018	81			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
10766helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3154255	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SFXDLG_EDITDICT:LB_DICTLANG\"\>Gán vào từ điển riêng hiện thời một ngôn ngữ mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10767helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3151189	83			0	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
10768helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3151252	84			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXDLG_EDITDICT:ED_WORD\"\>Bạn có thể gõ một từ mới để chèn vào từ điển. Bên dưới có danh sách hiển thị nội dung của từ điển riêng hiện thời.\</ahelp\> Nếu bạn lựa chọn một từ nào đó trong danh sách, nó được hiển thị trong trường văn bản. Gõ từ có ký tự dấu bằng (=) đi theo, v.d. « Intranet= », thì từ không bao giờ bị gạch nối từ tự động, cũng không gợi ý gạch nối từ. Còn gõ « Intra=net » sẽ gây ra từ bị gạch nối từ, hoặc gợi ý gạch nối từ, ở vị trí bạn đã chèn dấu bằng.				2002-02-02 02:02:02
10769helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3155175	85			0	vi	Góp ý				2002-02-02 02:02:02
10770helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3147323	86			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SFXDLG_EDITDICT:ED_REPLACE\"\>Trường nhập này chỉ sẵn sàng nếu bạn đang chỉnh sửa từ điển ngoại lệ. Trường này hiển thị lời gợi ý thay thế từ hiện tại trong hộp văn bản « Từ ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10771helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3147361	88			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
10772helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3163808	89			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SFXDLG_EDITDICT:PB_NEW_REPLACE\"\>Thêm vào từ điển riêng hiện thời từ nằm trong trường \<emph\>Từ\</emph\>. Từ nằm trong trường \<emph\>Góp ý\</emph\> cũng được thêm khi dùng từ điển ngoại lệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10773helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3145790	91			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ khỏi từ điển riêng hiện thời từ đã đánh dấu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10774helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3151277	93			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá từ điển đã chọn, một khi xác nhận, miễn là nó không phải bị bảo vệ chống ghi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10775helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3149032	39			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
10776helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3145259	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CLB_LINGU_OPTIONS\"\>Xác định các tùy chọn về chức năng kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10777helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3149965	41			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
10778helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153231	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SFXPAGE_LINGU_PB_LINGU_OPTIONS_EDIT\"\>Muốn thay đổi giá trị thì lựa chọn nó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\> Bạn sẽ thấy hộp thoại để gõ giá trị mới.				2002-02-02 02:02:02
10779helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150983	43			0	vi	Kiểm tra các từ chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
10780helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3152582	44			0	vi	Ghi rõ rằng, trong khi kiểm tra chính tả, cũng cần kiểm tra các từ viết chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
10781helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150826	45			0	vi	Kiểm tra từ có chữ số.				2002-02-02 02:02:02
10782helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3150208	46			0	vi	Ghi rõ có nên kiểm tra các từ chứa chữ số, cũng như các từ chứa chữ cái.				2002-02-02 02:02:02
10783helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3147509	47			0	vi	Kiểm tra chữ nên viết hoa				2002-02-02 02:02:02
10784helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3154200	48			0	vi	Trong khi kiểm tra chính tả, cũng cần kiểm tra các câu, danh từ riêng v.v. có chữ hoa đầu.				2002-02-02 02:02:02
10785helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3166424	49			0	vi	Kiểm tra vùng đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
10786helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3150345	50			0	vi	Ghi rõ rằng các vùng đặc biệt, v.d. văn bản vẽ, cũng được kiểm tra khi kiểm tra chính tả.				2002-02-02 02:02:02
10787helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3166429	21			0	vi	Kiểm tra chính tả trong khi gõ				2002-02-02 02:02:02
10788helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3155531	6			0	vi	\<variable id=\"automatisch\"\>\<ahelp hid=\".uno:SpellOnline\"\>Tự động kiểm tra chính tả trong khi bạn gõ, cũng gạch dưới mỗi lỗi.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10789helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3156291	32			0	vi	Các lỗi gõ được ngụ ý trong tài liệu bằng gạch dưới màu đỏ. Để con trỏ ở trên từ bị lỗi thì cũng có thể mở trình đơn ngữ cảnh để truy cập đến danh sách các sự sửa. Hãy chọn từ thay thế thích hợp. Nếu bạn làm lỗi đó lần nữa trong khi soạn thảo tài liệu này, nó sẽ cũng bị đánh dấu lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
10790helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3153815	23			0	vi	Để chèn cặp từ vào \<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"bảng thay thế Tự động Sửa lỗi\"\>bảng thay thế Tự động Sửa lỗi\</link\>, mở \<link href=\"text/shared/01/06040500.xhp\" name=\"Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi\"\>Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi\</link\> rồi chọn mục \<emph\>Tự động Sửa lỗi\</emph\>. Lựa chọn mục thích hợp trong trình đơn phụ. Từ được thay thế và cùng lúc, cặp từ được chèn vào bảng thay thế.				2002-02-02 02:02:02
10791helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3150111	53			0	vi	Số ký tự tối thiểu để gạch nối từ 				2002-02-02 02:02:02
10792helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3150316	54			0	vi	Ghi rõ số ký tự tối thiểu cần thiết để gạch nối từ tự động. \<ahelp hid=\"HID_LNGDLG_NUM_PREBREAK\" visibility=\"hidden\"\> Gõ số ký tự tối thiểu cần nằm trước hay sau dấu gạch nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10793helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3148823	11			0	vi	Ký tự trước chỗ ngắt dòng				2002-02-02 02:02:02
10794helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3156029	12			0	vi	Đặt số ký tự tối thiểu của từ cần gạch nối mà phải còn lại ở kết thúc dòng.				2002-02-02 02:02:02
10795helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3154956	13			0	vi	Ký tự sau chỗ ngắt dòng				2002-02-02 02:02:02
10796helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3149439	14			0	vi	Đặt số ký tự tối thiểu của từ cần gạch nối mà phải nằm ở đầu dòng kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
10797helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3156337	15			0	vi	Nối từ không cần xác nhận				2002-02-02 02:02:02
10798helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3151130	16			0	vi	Ghi rõ không bao giờ yêu cầu bạn tự gạch nối từ. Không bật thì hiển thị một hộp thoại nhắc bạn gõ dấu gạch nối				2002-02-02 02:02:02
10799helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	hd_id3155900	17			0	vi	Nối từ trong vùng đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
10800helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010400.xhp	0	help	par_id3155098	18			0	vi	Ghi rõ cũng nên gạch nối từ trong cước chú, phần đầu trang và chân trang.				2002-02-02 02:02:02
10801helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ủy nhiệm				2002-02-02 02:02:02
10802helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	bm_id3147577				0	vi	\<bookmark_value\>thiết lập; ủy nhiệm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập máy phục vụ ủy nhiệm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10803helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3156414	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01020100.xhp\" name=\"Ủy nhiệm\"\>Ủy nhiệm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10804helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3145090	32			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#proxy\" name=\"Máy phục vụ ủy nhiệm\"\>Máy phục vụ ủy nhiệm\</link\> để truy cập đến Internet có thể được thiết lập bằng tay khi nào cần thiết.				2002-02-02 02:02:02
10805helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3147577	3			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
10806helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3153748	4			0	vi	Xác định thiết lập cho \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#proxy\" name=\"máy phục vụ ủy nhiệm\"\>máy phục vụ ủy nhiệm\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
10807helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3151110	8			0	vi	Máy phục vụ ủy nhiệm				2002-02-02 02:02:02
10808helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3147275	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_INET_PROXY:LB_PROXYMODE\"\>Ghi rõ kiểu lời xác định máy phục vụ ủy nhiệm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10809helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3147574	10			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
10810helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3148685	11			0	vi	Truy cập đến Internet, không cần máy phục vụ ủy nhiệm. Cho phép bạn thiết lập kết nối một cách trực tiếp trên máy tính đến nhà cung cấp dịch vụ Internet không dùng máy phục vụ ủy nhiệm.				2002-02-02 02:02:02
10811helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3150984	14			0	vi	Tự làm				2002-02-02 02:02:02
10812helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3156155	15			0	vi	Cho phép bạn tự nhập chi tiết về máy phục vụ ủy nhiệm. Hãy ghi rõ chi tiết này tùy theo thông tin được nhà cung cấp dịch vụ Internet cung cấp. Hỏi quản trị hệ thống về chi tiết ủy nhiệm và cổng cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
10813helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3148943	29			0	vi	Gõ tên máy phục vụ không có tiền tố giao thức. V.d., gõ « www.sun.com », không phải "http://www.sun.com".				2002-02-02 02:02:02
10814helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_idN10684				0	vi	Hệ thống				2002-02-02 02:02:02
10815helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_idN10688				0	vi	Trên hệ thống kiểu Windows hay UNIX chạy môi trường làm việc GNOME hay KDE, tùy chọn này báo %PRODUCTNAME dùng thiết lập của hệ thống. Cũng cần phải khởi chạy lại %PRODUCTNAME để sơ khởi thiết lập này.				2002-02-02 02:02:02
10816helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3148948	16			0	vi	Ủy nhiệm HTTP				2002-02-02 02:02:02
10817helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3154923	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_PROXY:ED_HTTP_PROXY\"\>Gõ tên của máy phục vụ ủy nhiệm cho giao thức \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#http\" name=\"HTTP\"\>HTTP\</link\> (v.d. trang Web).\</ahelp\> Gõ vào trường bên phải số hiệu cổng qua đó dữ liệu sẽ được gửi.				2002-02-02 02:02:02
10818helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id9971922				0	vi	Ủy nhiệm HTTPS				2002-02-02 02:02:02
10819helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id5319071				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên của máy phục vụ ủy nhiệm cho giao thức HTTPS (v.d. trang Web bảo mật). Gõ vào trường bên phải số hiệu cổng qua đó dữ liệu sẽ được gửi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10820helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3150543	33			0	vi	Ủy nhiệm FTP				2002-02-02 02:02:02
10821helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3154138	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_INET_PROXY_ED_FTP_PROXY\"\>Gõ tên của máy phục vụ ủy nhiệm cho giao thức \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#ftp\" name=\"FTP\"\>FTP\</link\> (để truyền tập tin).\</ahelp\> Gõ vào trường bên phải số hiệu cổng qua đó dữ liệu sẽ được gửi				2002-02-02 02:02:02
10822helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3125863	24			0	vi	Không có ủy nhiệm cho				2002-02-02 02:02:02
10823helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3151178	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_PROXY:ED_NOPROXYFOR\"\>Ghi rõ tên của mỗi máy phục vụ không cần dùng máy phục vụ ủy nhiệm, danh sách các tên định giới bằng dấu cách.\</ahelp\> Những máy phục vụ này có địa chỉ trên mạng cục bộ của bạn, thường là máy phục vụ dùng để chạy luồng kiểu ảnh động và âm thanh (v.d. nhạc).				2002-02-02 02:02:02
10824helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3145171	26			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng bộ giữ chỗ cho tên của máy và miền. Chẳng hạn, gõ « *.sun.com » để diễn tả địa chỉ của mọi máy nằm trong miền « sun.com » và không dùng máy phục vụ ủy nhiệm.				2002-02-02 02:02:02
10825helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	hd_id3149808	27			0	vi	Cổng				2002-02-02 02:02:02
10826helpcontent2	source\text\shared\optionen\01020100.xhp	0	help	par_id3153666	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_INET_PROXY:ED_SOCKS_PORT\"\>Gõ số hiệu cổng cho máy phục vụ tương ứng.\</ahelp\> Số hiệu cổng phải nằm dưới 65535.				2002-02-02 02:02:02
10827helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
10828helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	bm_id3147242				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; hiển thị đường lưới (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; ô bảng trên màn hình (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; hiển thị đường (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; đường lưới và ô bảng (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngắt trang; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nét dẫn; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>móc kéo; hiển thị móc kéo đơn giản/lớn (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; giá trị số không (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị số không; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; bản ghi chú (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi chú; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trên bảng tính; tô sáng giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; định dạng không có hiệu quả (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; tô màu (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>neo; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc;hạn chế (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tràn văn bản trong ô bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; hiển thị theo màu sắc (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; hiển thị trên bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; hiển thị trong Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu hàng; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu cột; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn; hiển thị (Calc)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ trên bảng; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ; hiển thị thẻ trên bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phác thảo;ký hiệu phác thảo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10829helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060100.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10830helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3153988	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_CONTENT\"\>Xác định có nên hiển thị những phần tử nào của cửa sổ chính \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Cũng có thể bật/tắt chức năng tô sáng giá trị trên bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10831helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3153682	28			0	vi	Đồ giúp thị lực				2002-02-02 02:02:02
10832helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3153311	29			0	vi	Ghi rõ có nên hiển thị những dòng nào.				2002-02-02 02:02:02
10833helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3147242	30			0	vi	Đường lưới				2002-02-02 02:02:02
10834helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3153088	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_GRID\"\>Ghi rõ có nên hiển thị đường lưới giữa các ô hay không.\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đối với chức năng in ấn, hãy chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > \</emph\>\<link href=\"text/scalc/01/05070500.xhp\" name=\"Bảng\"\>\<emph\>Bảng\</emph\>\</link\> rồi bật tùy chọn \<emph\>Lưới\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
10835helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3156326	32			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
10836helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3152349	34			0	vi	Dấu ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
10837helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3151245	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_PAGEBREAKS\"\>Ghi rõ có nên xem các dấu ngắt trang bên trong vùng in đã xác định, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10838helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3149669	36			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
10839helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3148550	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_GUIDELINE\"\>Ghi rõ có nên xem các nét dẫn khi di chuyển bản vẽ, khung, đồ họa và đối tượng khác, hay không.\</ahelp\> Nét dẫn thì giúp bạn sắp hàng các đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
10840helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150358	38			0	vi	Móc đơn giản				2002-02-02 02:02:02
10841helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3154140	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_HANDLES\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các móc kéo (tám điểm trên hộp lựa chọn) dạng hình vuông đơn giản không có hiệu ứng ba chiều (3D), hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10842helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3149202	40			0	vi	Móc lớn				2002-02-02 02:02:02
10843helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3154123	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_BIGHANDLES\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các móc kéo (tám điểm trên hộp lựa chọn) lớn hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10844helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3152920	3			0	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
10845helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3125864	4			0	vi	Hãy xác định các tùy chọn khác nhau về vùng hiển thị trên màn hình.				2002-02-02 02:02:02
10846helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3154218	5			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
10847helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3150440	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_FORMULA\"\>Ghi rõ có nên hiển thị công thức, thay cho kết quả, trong ô, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10848helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3155132	7			0	vi	Giá trị số không				2002-02-02 02:02:02
10849helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3147318	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_NIL\"\>Ghi rõ có nên hiển thị con số có giá trị số không, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10850helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3147348	9			0	vi	Bộ chỉ thị chú thích 				2002-02-02 02:02:02
10851helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3146974	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_ANNOT\"\>Chỉ định có hình chữ nhật nhỏ ở góc trên bên phải ô, ngụ ý có bản ghi chú. Để hiển thị bản ghi chú, trước tiên bạn cần phải kích hoạt « Gợi ý » dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Chung\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10852helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3150487	24			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NoteVisible\"\>Để hiển thị ghi chú luôn mãi, chọn lệnh \<emph\>Hiện ghi chú\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của ô đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10853helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3149667	25			0	vi	Bạn có thể gõ và chỉnh sửa bản ghi chú bằng lệnh \<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Insert - Comment\"\>\<emph\>Chèn > Ghi chú\</emph\>\</link\>. Cũng có thể chỉnh sửa bản ghi chú được hiển thị hẳn, bằng cách nhấn vào hộp ghi chú. Nhấn vào \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, và dưới mục nhập\<emph\>Ghi chú\</emph\> bạn có thể xem tất cả ghi chú trong tài liệu hiện thời. Bằng cách nhắp đúp vào bản ghi chú trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, con trỏ sẽ nhảy tới ô tương ứng chứa bản ghi chú đó.				2002-02-02 02:02:02
10854helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150872	11			0	vi	Tô sáng giá trị				2002-02-02 02:02:02
10855helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3151319	13			0	vi	Khi tùy chọn này hoạt động, bất cứ màu sắc nào được gán cho tài liệu đó sẽ không được hiển thị đến khi bạn tắt lại tùy chọn này.				2002-02-02 02:02:02
10856helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3157846	14			0	vi	Neo				2002-02-02 02:02:02
10857helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3147494	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_ANCHOR\"\>Ghi rõ có nên hiển thị biểu tượng neo hay không khi lựa chọn đối tượng đã chèn (v.d. đồ họa).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10858helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3146898	26			0	vi	Tràn văn bản				2002-02-02 02:02:02
10859helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3153707	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_CLIP\"\>Nếu ô bảng chứa văn bản rộng hơn bề rộng của ô, văn bản được hiển thị qua các ô kề nhau cùng hàng. Không có ô kề nhau thì hình tam giác nhỏ ở viền của ô ngụ ý văn bản có tiếp tục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10860helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150327	54			0	vi	Hiển thị tham chiếu bằng màu				2002-02-02 02:02:02
10861helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3153766	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_RFIND\"\>Ghi rõ có nên tô sáng bằng màu mỗi tham chiếu trong công thức. Phạm vi ô cũng cũng có một viền màu vây quanh một khi người dùng lựa chọn ô chứa tham chiếu để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10862helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3155444	16			0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
10863helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3148405	17			0	vi	Xác định có nên hiển thị hay ẩn các đối tượng cho đến ba nhóm đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
10864helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150043	18			0	vi	Đối tượng/Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
10865helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3163549	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_LB_OBJGRF\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các đối tượng và đồ họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10866helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3151249	20			0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
10867helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3149106	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_LB_DIAGRAM\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các đồ thị trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10868helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3154703	22			0	vi	Đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
10869helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3155959	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_LB_DRAW\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các đối tượng vẽ trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10870helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id0909200810585828				0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
10871helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id0909200810585881				0	vi	Đồng bộ hoá các bảng tính				2002-02-02 02:02:02
10872helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id0909200810585870				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu được đánh dấu, tất cả các bảng tính sẽ được hiển thị với độ phóng to giống nhau, nếu không thì mỗi bảng tính sẽ có độ phóng to khác nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10873helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3153920	42			0	vi	Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
10874helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3154661	43			0	vi	Ghi rõ có nên hiển thị một số phần tử Trợ giúp trong bảng, hay không.				2002-02-02 02:02:02
10875helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3149923	44			0	vi	Phần đầu Cột/Hàng				2002-02-02 02:02:02
10876helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3149816	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_ROWCOLHEADER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các phần đầu của cột/hàng hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10877helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3154205	46			0	vi	Thanh cuộn nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
10878helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3155578	47			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_HSCROLL\"\>Ghi rõ có nên hiển thị thanh cuộn nằm ngang bên dưới cửa sổ tài liệu, hay không.\</ahelp\> Ghi chú rằng có một con trượt ở giữa thanh cuộn nằm ngang và các thẻ bảng, mà bạn có thể đặt về một cuối.				2002-02-02 02:02:02
10879helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3148422	48			0	vi	Thanh cuộn nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
10880helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3147128	49			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_VSCROLL\"\>Ghi rõ có nên hiển thị thanh cuộn nằm dọc bên phải cửa sổ tài liệu, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10881helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3150826	50			0	vi	Thẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
10882helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3154658	51			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_TBLREG\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các thẻ bảng bên dưới tài liệu bảng tính, hay không.\</ahelp\> Không bật tùy chọn này thì bạn không thể chuyển đổi giữa các bảng khác nhau, dùng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ duyệt\"\>Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bộ duyệt\</defaultinline\>\</switchinline\>. Ghi chú rằng có một con trượt ở giữa thanh cuộn nằm ngang và các thẻ bảng, mà bạn có thể đặt về một cuối.				2002-02-02 02:02:02
10883helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	hd_id3152584	52			0	vi	Ký hiệu phác thảo				2002-02-02 02:02:02
10884helpcontent2	source\text\shared\optionen\01060100.xhp	0	help	par_id3145135	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCPAGE_CONTENT_CB_OUTLINE\"\>Nếu bạn đã xác định một \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"phác thảo\"\>phác thảo\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>phác thảo\</defaultinline\>\</switchinline\>, tùy chọn \<emph\>Ký hiệu phác thảo\</emph\> ghi rõ có nên xem các ký hiệu phác thảo bên dưới bảng, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10885helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
10886helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	bm_id3155341				0	vi	\<bookmark_value\>xem; mặc định\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>mặc định; xem\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>tùy chỉnh; xem\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>tỉ lệ; cỡ cữ trong giao diện người dùng\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>cỡ chữ; tỉ lệ trên màn hình\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>WYSIWYG trong danh sách font\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>xem trước; danh sách font\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>danh sách font\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>hộp tên font\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>chuột; vị trí\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>bảng nháp; bảng nháp các lựa chọn\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>bảng nháp các lựa chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10887helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3155341	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010800.xhp\" name=\"Xem\"\>Xem\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10888helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3155630	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_TP_VIEW\"\>Xác định các tùy chọn về ô xem.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10889helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3145171	45			0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
10890helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3158407	46			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:METRICFIELD:OFA_TP_VIEW:MF_SCALING\"\>Dùng chức năng co giãn theo phần trăm để điều chỉnh kích cỡ phông trong phần tử giao diện người dùng, v.d. hộp thoại và nhãn biểu tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10891helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3159154	67			0	vi	Thiết lập \<emph\>Co giãn\</emph\> không ảnh hướng đến kích cỡ phông của văn bản trên tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
10892helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3149123	112			0	vi	Kích cỡ và kiểu dáng biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
10893helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3153947	113			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_VIEW_LB_BIG\"\>Ghi rõ kích cỡ theo đó cần hiển thị các biểu tượng trên thanh công cụ.\</ahelp\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> thì áp dụng cho các trình đơn kích cỡ phông của hệ điều hành.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
10894helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id4664754				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn kiểu dáng biểu tượng cho các biểu tượng trên thanh công cụ và trong hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10895helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN1073C				0	vi	\<ahelp hid=\"svx_CheckBox_OFA_TP_VIEW_CB_SYSTEM_FONT\"\>Ghi rõ có nên dùng phông của hệ thống để hiển thị mọi trình đơn và hộp thoại. Không thì dùng phông khác đã cài đặt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10896helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3400982				0	vi	Làm trơn phông màn hình				2002-02-02 02:02:02
10897helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id6649372				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì để làm cho các chữ của văn bản hình như mịn trên màn hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10898helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id4743797				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ kích cỡ phông nhỏ nhất cần làm trơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10899helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN107A3				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
10900helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3156056	91			0	vi	Biểu tượng trong trình đơn				2002-02-02 02:02:02
10901helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3155766	92			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_OFA_TP_VIEW_CB_MENU_ICONS\"\>Hiển thị các biểu tượng bên cạnh mục trình đơn tương ứng. Chọn một trong "Tự động", "Ẩn" và "Hiển thị". "Tự động" sẽ hiển thị các biểu tượng tùy theo chủ đề và các thiết đặt hệ thống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10902helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3149262	63			0	vi	Hiện ô xem thử phông				2002-02-02 02:02:02
10903helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3155415	64			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:OFA_TP_VIEW:CB_FONT_SHOW\"\>Hiển thị các tên phông có thể lựa chọn, theo phông tương ứng, v.d. những phông trong hộp \<emph\>Phông\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10904helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3151319	68			0	vi	Hiện lược sử phông				2002-02-02 02:02:02
10905helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3153513	69			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:OFA_TP_VIEW:CB_FONT_HISTORY\"\>Liệt kê năm phông bạn vừa dùng trong tài liệu hiện tại, ở đầu của danh sách trong hộp \<emph\>Tên phông\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10906helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10962				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên phục hồi ô xem tài liệu dùng cuối cùng hay không. Bật tùy chọn này thì phục hồi nhiều thuộc tính ô xem đã hoạt động khi lưu tài liệu lần cuối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10907helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10AC8				0	vi	Kết xuất đồ họa				2002-02-02 02:02:02
10908helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10A1D				0	vi	\<ahelp hid=\"20201\"\>Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Ctrl+R\</item\> để phục hồi hay cập nhật ô xem tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10909helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10AD4				0	vi	Bật tăng tốc phần cứng				2002-02-02 02:02:02
10910helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_idN10AD8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Truy cập trực tiếp các tính năng phần cứng của bộ tiếp hợp hiển thị đồ hoa, để cải tiến cách hiển thị trên màn hình.\</ahelp\>Khả năng hỗ trợ sự tăng tốc phần cứng chưa công bố cho mọi hệ điều hành và bản phát hành từng nền tảng của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
10911helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id1208200812004470				0	vi	Sử dụng khử răng cưa				2002-02-02 02:02:02
10912helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id1208200812004444				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu được hỗ trợ, bạn có thể bật hoặc tắt chức năng khử răng cưa đồ họa. Nếu khử răng cưa được bật, các đối tượng đồ họa sẽ trông mượt hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10913helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id1019200910581166				0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
10914helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3166432	47			0	vi	Vị trí chuột				2002-02-02 02:02:02
10915helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3155530	48			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:OFA_TP_VIEW:LB_MOUSEPOS\"\>Ghi rõ có nên định vị con trỏ chuột hay không (có thì cũng xác định cách định vị) trong các hộp thoại mới tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10916helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	hd_id3146982	93			0	vi	Nút giữa trên chuột				2002-02-02 02:02:02
10917helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3150521	94			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_LISTBOX_OFA_TP_VIEW_LB_MOUSEMIDDLE\"\>Xác định chức năng của cái nút nằm ở giữa trên con chuột (nếu có).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10918helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3152889	97			0	vi	               \<emph\>Tự động cuộn\</emph\> - ấn giữ nút giữa trên chuột và kéo thì dịch ô xem.				2002-02-02 02:02:02
10919helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3155810	98			0	vi	               \<emph\>Dán bảng nháp\</emph\> - bấm nút giữa trên chuột thì chèn vào vị trí con trỏ nội dung của " Bảng nháp lựa chọn". 				2002-02-02 02:02:02
10920helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3148703	99			0	vi	« Bảng nháp lựa chọn » không phụ thuộc vào bảng nháp bình thường bạn dùng với lệnh trình đơn \<emph\>Sửa > Cắt/Chép/Chèn\</emph\> hoặc các phím tắt tương ứng. Bảng nháp bình thường và « Bảng nháp lựa chọn » có thể chứa các nội dung khác nhau vào cùng lúc.				2002-02-02 02:02:02
10921helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3148870	100			0	vi	                  \<emph\>Bảng nháp\</emph\>               				2002-02-02 02:02:02
10922helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3145076	101			0	vi	                  \<emph\>Bảng nháp các lựa chọn\</emph\>               				2002-02-02 02:02:02
10923helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3156030	102			0	vi	                  \<emph\>Sao chép nội dung\</emph\>               				2002-02-02 02:02:02
10924helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3150110	103			0	vi	Sửa > Chép (Ctrl+C)				2002-02-02 02:02:02
10925helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3149588	104			0	vi	Lựa chọn văn bản, bảng, đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
10926helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3149331	105			0	vi	                  \<emph\>Dán nội dung\</emph\>               				2002-02-02 02:02:02
10927helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3156337	106			0	vi	Sửa > Dán (Ctrl+V) thì dán vào vị trí con trỏ.				2002-02-02 02:02:02
10928helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3151127	107			0	vi	Bấm cái nút ở giữa trên con chuột sẽ dán vào vị trí của con trỏ chuột.				2002-02-02 02:02:02
10929helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3159206	108			0	vi	                  \<emph\>Dán vào tài liệu khác\</emph\>               				2002-02-02 02:02:02
10930helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3148974	109			0	vi	Không có ảnh hướng đến nội dung của bảng nháp.				2002-02-02 02:02:02
10931helpcontent2	source\text\shared\optionen\01010800.xhp	0	help	par_id3152870	110			0	vi	Vùng chọn đã đánh dấu lần cuối là nội dung của bảng nháp lựa chọn.				2002-02-02 02:02:02
10932helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phụ đề Tự động				2002-02-02 02:02:02
10933helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	bm_id5164036				0	vi	\<bookmark_value\>tự động đặt phụ đề (Writer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng tự động đặt phụ đề trong %PRODUCTNAME Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ đề;tự động đặt phụ đề (Writer)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
10934helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01041100.xhp\"\>Phụ đề Tự động\</link\>				2002-02-02 02:02:02
10935helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Ghi rõ thiết lập cho các phụ đề được thêm tự động vào đối tượng đã chèn.				2002-02-02 02:02:02
10936helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Tự động thêm phụ đề khi chèn				2002-02-02 02:02:02
10937helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy lựa chọn kiểu đối tượng sẽ có Phụ đề Tự động tùy theo thiết lập này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10938helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
10939helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Xác định các tùy chọn cần áp dụng cho kiểu đối tượng đã chọn. Cũng có thể đặt các tùy chọn này thông qua mục trình đơn \<emph\>Chèn > Phụ đề\</emph\> mà sẵn sàng khi nào lựa chọn đối tượng. Bên dưới thiết lập có ô xem thử phân loại đối tượng, cùng với cách đánh số.				2002-02-02 02:02:02
10940helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3146798	5			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
10941helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3155419	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_TP_OPTCAPTION_PAGE_BOX_CATEGORY\"\>Ghi rõ phân loại của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10942helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3155628	6			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
10943helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3149233	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_OPTCAPTION_PAGE_BOX_FORMAT\"\>Ghi rõ cách đánh số cần làm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10944helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3149457	10			0	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
10945helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN106E2	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_OPTCAPTION_PAGE_ED_SEPARATOR\"\>Xác định ký tự cần hiển thị đằng sau số thứ tự của tiêu đề hay cấp chương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10946helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3154514	8			0	vi	Chức vụ				2002-02-02 02:02:02
10947helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3151384	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_OPTCAPTION_PAGE_BOX_POS\"\>Xác định vị trí của phụ đề tương ứng với đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10948helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN1064E				0	vi	Đánh số phụ đề theo chương				2002-02-02 02:02:02
10949helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3145609	9			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
10950helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3153898	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_OPTCAPTION_PAGE_LB_LEVEL\"\>Ghi rõ mỗi cấp của tiêu đề hay chương ở đó bạn muốn bắt đầu đánh số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10951helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3153524	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_TP_OPTCAPTION_PAGE_ED_SEPARATOR\"\>Xác định ký tự cần hiển thị đằng sau số thứ tự của tiêu đề hay cấp chương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10952helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	Phân loại và định dạng khung				2002-02-02 02:02:02
10953helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN106AE				0	vi	Kiểu ký tự				2002-02-02 02:02:02
10954helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_idN106B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10955helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	hd_id3143280	43			0	vi	Áp dụng đường viền và bóng đổ				2002-02-02 02:02:02
10956helpcontent2	source\text\shared\optionen\01041100.xhp	0	help	par_id3149826	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_CAPTION:CB_COPY_ATTR\"\>Áp dụng cho khung phụ đề đường viền và bóng đổ của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10957helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn đáng tin				2002-02-02 02:02:02
10958helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	\<variable id=\"macrosecurity_ts\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity_ts.xhp\"\>Nguồn đáng tin\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
10959helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Ghi rõ thiết lập \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity.xhp\"\>bảo mật vĩ lệnh\</link\> cho các chứng nhận đáng tin và vị trí tập tin đáng tin.				2002-02-02 02:02:02
10960helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	Chứng nhận đáng tin				2002-02-02 02:02:02
10961helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các chứng nhận đáng tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10962helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
10963helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Xem chứng nhận\</emph\> cho chứng nhận đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10964helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
10965helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ chứng nhận đã chọn khỏi danh sách các chứng nhận đáng tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10966helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	Vị trí tập tin đáng tin				2002-02-02 02:02:02
10967helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Vĩ lệnh tài liệu chỉ được thực hiện nếu nó đã được mở từ một của những vị trí theo đây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10968helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
10969helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại lựa chọn thư mục. Hãy chọn một thư mục từ đó vĩ lệnh có quyền chạy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10970helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
10971helpcontent2	source\text\shared\optionen\macrosecurity_ts.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ thư mục đã chọn khỏi danh sách các vị trí tập tin đáng tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10972helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham số Khởi chạy				2002-02-02 02:02:02
10973helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	Tham số khởi chạy Java				2002-02-02 02:02:02
10974helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để nhập các tham số khởi chạy tùy chọn cho môi trường tức thời Java (JRE). Thiết lập bạn ghi rõ trong hộp thoại này có tác động bất cứ JRE nào bạn khởi chạy.				2002-02-02 02:02:02
10975helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Tham số Khởi chạy Java				2002-02-02 02:02:02
10976helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:Edit:RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER:ED_PARAMETER\"\>Gõ một tham số khởi chạy Java theo dạng trên dòng lệnh. Nhấn vào cái nút \<emph\>Gán\</emph\> để thêm tham số vào danh sách các tham số khởi chạy sẵn sàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10977helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_id5404522				0	vi	Không gõ tên đường dẫn chứa ký tự thoát hay dấu trích dẫn.				2002-02-02 02:02:02
10978helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105D8				0	vi	Thí dụ, để chỉ thuộc tính hệ thống « myprop » tới một thư mục nào đó, gõ tham số này:				2002-02-02 02:02:02
10979helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	-Dmyprop=c:\\program files\\java				2002-02-02 02:02:02
10980helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	Để hiệu lực khả năng gỡ lỗi trong JRE, gõ các tham số này:				2002-02-02 02:02:02
10981helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	-Xdebug				2002-02-02 02:02:02
10982helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	-Xrunjdwp:transport=dt_socket,server=y,address=8000				2002-02-02 02:02:02
10983helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN1060C				0	vi	Các thay đổi này có tác động một khi bạn khởi chạy lại %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
10984helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Tham số khởi chạy đã gán				2002-02-02 02:02:02
10985helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:ListBox:RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER:LB_ASSIGNED\"\>Liệt kê các tham số khởi chạy JRE đã gán. Để gỡ bỏ một tham số khởi chạy nào đó, lựa chọn nó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10986helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	Gán				2002-02-02 02:02:02
10987helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER:PB_ASSIGN\"\>Thêm vào danh sách tham số khởi chạy JRE hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10988helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
10989helpcontent2	source\text\shared\optionen\javaparameters.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER:PB_REMOVE\"\>Xoá tham số khởi chạy JRE đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
10990helpcontent2	source\text\shared\autokorr\13000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
10991helpcontent2	source\text\shared\autokorr\13000000.xhp	0	help	hd_id3149513	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
10992helpcontent2	source\text\shared\autokorr\13000000.xhp	0	help	hd_id3147090	2			0	vi	1st ... đã được thay thế bằng 1st ...				2002-02-02 02:02:02
10993helpcontent2	source\text\shared\autokorr\13000000.xhp	0	help	par_id3153220	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa chữa văn bản để chuyển những hậu tố của số thứ tự thành chỉ số trên.				2002-02-02 02:02:02
10994helpcontent2	source\text\shared\autokorr\12000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
10995helpcontent2	source\text\shared\autokorr\12000000.xhp	0	help	hd_id3153116	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
10996helpcontent2	source\text\shared\autokorr\12000000.xhp	0	help	hd_id3149551	2			0	vi	Các dấu trừ đã được thay thế				2002-02-02 02:02:02
10997helpcontent2	source\text\shared\autokorr\12000000.xhp	0	help	par_id3148932	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa đổi văn bản: các dấu trừ  đã được thay thế bằng gạch.				2002-02-02 02:02:02
10998helpcontent2	source\text\shared\autokorr\10000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
10999helpcontent2	source\text\shared\autokorr\10000000.xhp	0	help	hd_id3147446	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11000helpcontent2	source\text\shared\autokorr\10000000.xhp	0	help	hd_id3155577	2			0	vi	Mới nhận ra và áp dụng các thuộc tính in đậm và gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
11001helpcontent2	source\text\shared\autokorr\10000000.xhp	0	help	par_id3156014	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa chữa văn bản để áp dụng các thuộc tính văn bản in đậm và/hay gạch dưới.				2002-02-02 02:02:02
11002helpcontent2	source\text\shared\autokorr\09000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11003helpcontent2	source\text\shared\autokorr\09000000.xhp	0	help	hd_id3149976	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11004helpcontent2	source\text\shared\autokorr\09000000.xhp	0	help	hd_id3147543	2			0	vi	Các dấu cách đôi đã được bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
11005helpcontent2	source\text\shared\autokorr\09000000.xhp	0	help	par_id3149297	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa chữa văn bản để giảm mỗi dấu cách đôi thành một dấu cách đơn.				2002-02-02 02:02:02
11006helpcontent2	source\text\shared\autokorr\08000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11007helpcontent2	source\text\shared\autokorr\08000000.xhp	0	help	hd_id3147240	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11008helpcontent2	source\text\shared\autokorr\08000000.xhp	0	help	hd_id3152823	2			0	vi	Mới phát hiện địa chỉ URL nên đặt thuộc tính siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
11009helpcontent2	source\text\shared\autokorr\08000000.xhp	0	help	par_id3150278	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa đổi văn bản. Một chuỗi đã được phát hiện như là địa chỉ URL nên lúc bây giờ được hiển thị dạng siêu liên kết.				2002-02-02 02:02:02
11010helpcontent2	source\text\shared\autokorr\02000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11011helpcontent2	source\text\shared\autokorr\02000000.xhp	0	help	hd_id3155354	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11012helpcontent2	source\text\shared\autokorr\02000000.xhp	0	help	hd_id3150502	2			0	vi	Bắt đầu mỗi câu bằng chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
11013helpcontent2	source\text\shared\autokorr\02000000.xhp	0	help	par_id3158397	3			0	vi	Văn bản đã được sửa chữa bằng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\>, để từ hiện thời bắt đầu bằng chữ hoa. Khả năng Tự động Sửa lỗi thay đổi từ ở đầu đoạn văn, và từ nằm sau ký tự ở kết thúc của câu (dấu chấm, dấu cảm, dấu hỏi).				2002-02-02 02:02:02
11014helpcontent2	source\text\shared\autokorr\03000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11015helpcontent2	source\text\shared\autokorr\03000000.xhp	0	help	hd_id3152459	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11016helpcontent2	source\text\shared\autokorr\03000000.xhp	0	help	hd_id3146946	2			0	vi	Hai chữ hoa ở đầu của một từ và một câu đã được sửa chữa thành một chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
11017helpcontent2	source\text\shared\autokorr\03000000.xhp	0	help	par_id3158397	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> đã sửa đổi văn bản để từ bắt đầu bằng hai chữ hoa ở đầu của câu lúc bây giờ bắt đầu bằng chỉ một chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
11018helpcontent2	source\text\shared\autokorr\01000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11019helpcontent2	source\text\shared\autokorr\01000000.xhp	0	help	hd_id3148410	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11020helpcontent2	source\text\shared\autokorr\01000000.xhp	0	help	hd_id3146946	2			0	vi	Mới sửa HAi CHữ HOa ĐẦu TIên				2002-02-02 02:02:02
11021helpcontent2	source\text\shared\autokorr\01000000.xhp	0	help	par_id3158397	3			0	vi	Các lỗi gõ như « LIệu » đã được sửa chữa và thay thế bằng chức năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> thành « Liệu ».				2002-02-02 02:02:02
11022helpcontent2	source\text\shared\autokorr\06000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11023helpcontent2	source\text\shared\autokorr\06000000.xhp	0	help	hd_id3148932	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11024helpcontent2	source\text\shared\autokorr\06000000.xhp	0	help	hd_id3158421	2			0	vi	Dấu nháy kép đôi (") đã được thay thế				2002-02-02 02:02:02
11025helpcontent2	source\text\shared\autokorr\06000000.xhp	0	help	par_id3146060	3			0	vi	Văn bản đã được sửa chữa bởi khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> để mỗi dấu nháy kép đôi được thay thế bằng \<link href=\"text/shared/01/06040400.xhp\" name=\"dấu nhãy kép kiểu in\"\>dấu nhãy kép kiểu in\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
11026helpcontent2	source\text\shared\autokorr\07000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11027helpcontent2	source\text\shared\autokorr\07000000.xhp	0	help	hd_id3153629	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11028helpcontent2	source\text\shared\autokorr\07000000.xhp	0	help	hd_id3149987	2			0	vi	Dấu nháy kép đơn (') đã được thay thế				2002-02-02 02:02:02
11029helpcontent2	source\text\shared\autokorr\07000000.xhp	0	help	par_id3154688	3			0	vi	Văn bản đã được sửa chữa bởi khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> để mỗi dấu nháy kép đơn được thay thế bằng \<link href=\"text/shared/01/06040400.xhp\" name=\"dấu nhãy kép kiểu in\"\>dấu nhãy kép kiểu in\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
11030helpcontent2	source\text\shared\autokorr\04000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11031helpcontent2	source\text\shared\autokorr\04000000.xhp	0	help	hd_id3154283	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11032helpcontent2	source\text\shared\autokorr\04000000.xhp	0	help	hd_id3154812	2			0	vi	Mới thay thế				2002-02-02 02:02:02
11033helpcontent2	source\text\shared\autokorr\04000000.xhp	0	help	par_id3159241	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> mới thay thế một từ.				2002-02-02 02:02:02
11034helpcontent2	source\text\shared\autokorr\05000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11035helpcontent2	source\text\shared\autokorr\05000000.xhp	0	help	hd_id3155354	1			0	vi	Khả năng Tự động Sửa chữa đã được kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
11036helpcontent2	source\text\shared\autokorr\05000000.xhp	0	help	hd_id3156418	2			0	vi	Khả năng Tự động Sửa lỗi mới thay thế. Câu lúc bây giờ bắt đầu bằng chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
11037helpcontent2	source\text\shared\autokorr\05000000.xhp	0	help	par_id3153341	3			0	vi	Khả năng \<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Tự động Sửa lỗi\"\>Tự động Sửa lỗi\</link\> mới thay thế: câu lúc bây giờ bắt đầu bằng chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
11038helpcontent2	source\text\shared\01\05210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
11039helpcontent2	source\text\shared\01\05210000.xhp	0	help	hd_id3085157	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210000.xhp\" name=\"Vùng\"\>Vùng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11040helpcontent2	source\text\shared\01\05210000.xhp	0	help	par_id3144436	2			0	vi	\<variable id=\"flaechetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatArea\"\>Đặt các thuộc tính tô đầy của đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11041helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Quét				2002-02-02 02:02:02
11042helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3146902	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04060000.xhp\" name=\"Quét\"\>Quét\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11043helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	par_id3154926	2			0	vi	\<variable id=\"scan\"\>\<ahelp hid=\".uno:Scan\"\>Chèn vào tài liệu một ảnh đã quét.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11044helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	par_id3153124	5			0	vi	Để chèn ảnh đã quét, trước tiên phải cài đặt trình điều khiển máy quét.\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Dưới hệ thống UNIX, hãy cài đặt gói SANE có thể tìm ở địa chỉ « http://www.mostang.com/sane/ ». Gói SANE phải dùng cùng một thư viện libc với $[officename].\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11045helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154673	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04060100.xhp\" name=\"Chọn nguồn\"\>Chọn nguồn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11046helpcontent2	source\text\shared\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3152801	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04060200.xhp\" name=\"Yêu cầu\"\>Yêu cầu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11047helpcontent2	source\text\shared\01\05340405.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng cột				2002-02-02 02:02:02
11048helpcontent2	source\text\shared\01\05340405.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	Định dạng cột				2002-02-02 02:02:02
11049helpcontent2	source\text\shared\01\05340405.xhp	0	help	par_id3147543	2			0	vi	\<variable id=\"spaltformtext\"\>\<ahelp hid=\"HID_BROWSER_COLUMNFORMAT\" visibility=\"visible\"\>Định dạng những cột đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11050helpcontent2	source\text\shared\01\05340405.xhp	0	help	hd_id3150620	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11051helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
11052helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	hd_id3154100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140400.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11053helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_id3150279	2			0	vi	Cho phép bạn tùy chỉnh các thanh công cụ của $[officename].				2002-02-02 02:02:02
11054helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
11055helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	Chọn thanh công cụ cần chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
11056helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10607				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
11057helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106011				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11058helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106012				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11059helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1061B				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
11060helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1061E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cái nút \<emph\>Thanh công cụ\</emph\> mở trình đơn phụ\</ahelp\> chứa những lệnh này:				2002-02-02 02:02:02
11061helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
11062helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10624				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Tên\</emph\>, vào đó bạn nhập tên mới cho thanh công cụ đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
11063helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1062B				0	vi	Tên mới				2002-02-02 02:02:02
11064helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1062E				0	vi	Nhập tên mới cho thanh công cụ đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
11065helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10631				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
11066helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	Bạn xác nhận thì xoá thanh công cụ đã chọn. Bạn chỉ có khả năng xoá thanh công cụ riêng, không phải thanh công cụ có sẵn.				2002-02-02 02:02:02
11067helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	Phục hồi thiết lập mặc định				2002-02-02 02:02:02
11068helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1063A				0	vi	Phục hồi thiết lập mặc định.				2002-02-02 02:02:02
11069helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	Chỉ biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
11070helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	Chỉ hiển thị các biểu tượng.				2002-02-02 02:02:02
11071helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10655				0	vi	Chỉ văn bản				2002-02-02 02:02:02
11072helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	Hiển thị chỉ các nhãn của biểu tượng.				2002-02-02 02:02:02
11073helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1065B				0	vi	Nhãn và biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
11074helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1065E				0	vi	Hiển thị các nhãn cùng với các biểu tượng.				2002-02-02 02:02:02
11075helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10661				0	vi	Lệnh				2002-02-02 02:02:02
11076helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10664				0	vi	Hiển thị danh sách các lệnh cho thanh công cụ đã chọn của ứng dụng hay tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
11077helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
11078helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10675				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
11079helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10678				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cái nút \<emph\>Sửa\</emph\> thì mở trình đơn phụ\</ahelp\> chứa những lệnh này:				2002-02-02 02:02:02
11080helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
11081helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1067E				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Thay tên\</emph\>, vào đó bạn nhập tên mới cho lệnh đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
11082helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	Tên mới				2002-02-02 02:02:02
11083helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10688				0	vi	Nhập tên mới cho lệnh đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
11084helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1068B				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
11085helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN1068E				0	vi	Bạn xác nhận thì xoá lệnh đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
11086helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	Phục hồi thiết lập mặc định				2002-02-02 02:02:02
11087helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN10694				0	vi	Phục hồi thiết lập mặc định.				2002-02-02 02:02:02
11088helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106A9				0	vi	Tạo nhóm				2002-02-02 02:02:02
11089helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106AC				0	vi	Chèn một đường phân cách vào bên dưới mục nhập thanh công cụ hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
11090helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106AF				0	vi	Đổi biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
11091helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106B2				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Đổi biểu tượng\</emph\>, trong đó bạn có thể gán biểu tượng khác cho lệnh hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
11092helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106B5				0	vi	Lập lại biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
11093helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106B8				0	vi	Đặt lại biểu tượng về biểu tượng mặc định.				2002-02-02 02:02:02
11094helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106BB				0	vi	Lưu vào				2002-02-02 02:02:02
11095helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106D2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn vị trí từ đó cần nạp cấu hình, và vào đó cần lưu nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11096helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Đối với mỗi mục nhập trong hộp liệt kê thì bảo tồn một cấu hình riêng. Hãy chọn một của những tài liệu còn mở, hoặc chọn ứng dụng cần nạp, và chỉnh sửa cấu hình liên quan. Chỉnh sửa cấu hình, sau đó lưu nó lại về vị trí từ đó bạn đã nạp nó. Tuy nhiên, việc chỉnh sửa cấu hình trong vị trí này không phải thay đổi cấu hình trong vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
11097helpcontent2	source\text\shared\01\06140400.xhp	0	help	par_idN106D8				0	vi	Không thể nạp cấu hình từ vị trí này, sau đó lưu nó vào vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
11098helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	tit				0	vi	Cá nhân				2002-02-02 02:02:02
11099helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010303.xhp\" name=\"Cá nhân\"\>Cá nhân\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11100helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chứa các thông tin cá nhân dành cho danh thiếp. Các bố trí danh thiếp được chọn trên thẻ \<emph\>Danh thiếp\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11101helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3159201	3			0	vi	Dữ liệu cá nhân				2002-02-02 02:02:02
11102helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3156427	15			0	vi	Tên 2				2002-02-02 02:02:02
11103helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3149750	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_FIRSTNAME_2\"\>Hãy nhập tên (v.d. « Mình ») của người bạn muốn đặt là liên lạc thứ hai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11104helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3145345	17			0	vi	Họ 2				2002-02-02 02:02:02
11105helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3154288	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_NAME_2\"\>Hãy nhập họ (v.d. « Nguyễn ») của người bạn muốn đặt là liên lạc thứ hai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11106helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3150774	19			0	vi	VT 2				2002-02-02 02:02:02
11107helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3151110	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_SHORTCUT_2\"\>Hãy nhập tên viết tắt (v.d. « V. » cho Văn) của người bạn muốn đặt là liên lạc thứ hai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11108helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3153543	5			0	vi	Quốc gia				2002-02-02 02:02:02
11109helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3150085	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_STATE\"\>Nhập tên của nước bạn ở (v.d. « Việt Nam ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11110helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3155449	7			0	vi	Nghề nghiệp				2002-02-02 02:02:02
11111helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3156192	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_PROFESSION\"\>Nhập tên của nghề nghiệp của bạn (v.d. « Lập trình viên »).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11112helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3147336	9			0	vi	Điện thoại				2002-02-02 02:02:02
11113helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3145315	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_PHONE\"\>Nhập số điện thoại ở nhà của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11114helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3149763	11			0	vi	Di động				2002-02-02 02:02:02
11115helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3156155	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_MOBILE\"\>Nhập số điện thoại di động của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11116helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	hd_id3154306	13			0	vi	Trang chủ				2002-02-02 02:02:02
11117helpcontent2	source\text\shared\01\01010303.xhp	0	help	par_id3153666	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_PRIVATE_DATA:ED_WWW\"\>Nhập địa chỉ của trang chủ Internet của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11118helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
11119helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3156045	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200300.xhp\" name=\"Kiểu dáng Mũi tên\"\>Kiểu dáng Mũi tên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11120helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3149031	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINE_ENDDEF\"\>Chỉnh sửa hay tạo các kiểu dáng mũi tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11121helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3153551	5			0	vi	Tổ chức kiểu dáng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
11122helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3154398	6			0	vi	Cho phép bạn tổ chức danh sách các kiểu dáng mũi tên hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
11123helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3155552	7			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
11124helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3147399	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:EDT_NAME\"\>Hiển thị tên của kiểu dáng mũi tên đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11125helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3155892	9			0	vi	Kiểu dáng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
11126helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3149827	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:LB_LINEENDS\"\>Trong hộp liệt kê, chọn một ký hiệu kiểu dáng mũi tên đã xác định sẵn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11127helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3145313	11			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
11128helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3154288	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:BTN_ADD\"\>Để xác định một kiểu dáng mũi tên riêng, chọn một đối tượng vẽ trong tài liệu, sau đó nhấn vào đây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11129helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3156346	13			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
11130helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3154897	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:BTN_MODIFY\"\>Thay đổi tên của kiểu dáng mũi tên đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11131helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3153332	15			0	vi	Nạp Kiểu dáng Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
11132helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3146137	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:BTN_LOAD\"\>Nhập khẩu danh sách các kiểu dáng mũi tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11133helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	hd_id3158432	17			0	vi	Lưu Kiểu dáng Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
11134helpcontent2	source\text\shared\01\05200300.xhp	0	help	par_id3152944	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF:BTN_SAVE\"\>Lưu lại danh sách các kiểu dáng mũi tên hiện thời, để bạn có thể nạp lại sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11135helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp đặt				2002-02-02 02:02:02
11136helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	bm_id3152427				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt; đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; sắp đặt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; sắp đặt bên trong đống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấp; xếp chéo độ sâu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xếp chéo độ sâu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11137helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	hd_id3152427	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Sắp đặt đối tượng\"\>Sắp đặt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11138helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	par_id3154230	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ObjectPosition\"\>Sửa đổi thứ tự xếp đống của các đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11139helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	hd_id3153894	9			0	vi	Lớp cho văn bản hay đồ họa				2002-02-02 02:02:02
11140helpcontent2	source\text\shared\01\05250000.xhp	0	help	par_id3154186	4			0	vi	Mỗi đối tượng bạn đặt vào tài liệu thì được xếp đống lần lượt trên đối tượng đặt trước. Hãy dùng các câu lệnh sắp đặt để sửa đổi thứ tự xếp đống của các đối tượng trong tài liệu. Tuy nhiên, không thể sửa đổi thứ tự xếp đống văn bản.				2002-02-02 02:02:02
11141helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
11142helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	Đổi mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
11143helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3154545	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PASSWORD\"\>Bảo vệ thư viện đã chọn bằng mật khẩu.\</ahelp\> Bạn có thể gõ mật khẩu mới, hoặc thay đổi mật khẩu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
11144helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3145759	3			0	vi	Mật khẩu cũ				2002-02-02 02:02:02
11145helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3150603	4			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
11146helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3144415	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_OLD_PASSWD\"\>Gõ mật khẩu hiện thời cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11147helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3145160	6			0	vi	Mật khẩu mới				2002-02-02 02:02:02
11148helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3149525	7			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
11149helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3159194	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_NEW_PASSWD\"\>Gõ một mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11150helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3166445	9			0	vi	Xác nhận				2002-02-02 02:02:02
11151helpcontent2	source\text\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3153114	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_REPEAT_PASSWD\"\>Nhập lại mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11152helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	tit				0	vi	Kinh doanh				2002-02-02 02:02:02
11153helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3152942	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010304.xhp\" name=\"Kinh doanh\"\>Kinh doanh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11154helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3151097	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Chứa các thông tin liên lạc cho danh thiếp dùng một bố tri từ phân loại « Business Card, Work » (danh thiếp, việc làm). Bố trí danh thiếp được chọn trên thẻ \<emph\>Danh thiếp\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11155helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3149549	3			0	vi	Dữ liệu kinh doanh				2002-02-02 02:02:02
11156helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3156027	4			0	vi	Nhập thông tin liên lạc bạn muốn thấy trên danh thiếp của bạn.				2002-02-02 02:02:02
11157helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3155892	17			0	vi	Muốn thấy tên của bạn trên một danh thiếp thì nhập tên vào thẻ \<emph\>Cá nhân\</emph\>. Sau đó, trên thẻ \<emph\>Danh thiếp \</emph\>, chọn một bố trí chứa một bộ giữ chỗ cho tên.				2002-02-02 02:02:02
11158helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3150355	5			0	vi	Công ty (dòng 2)				2002-02-02 02:02:02
11159helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3153031	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_COMP_EXT\"\>Nhập thêm thông tin về công ty.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11160helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3150771	7			0	vi	Khẩu hiệu				2002-02-02 02:02:02
11161helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3156327	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_SLOGAN\"\>Nhập khẩu hiệu của công ty của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11162helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3153146	9			0	vi	Quốc gia				2002-02-02 02:02:02
11163helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3155449	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_STATE\"\>Nhập tên của nước công ty của bạn ở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11164helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3154380	11			0	vi	Điện thoại				2002-02-02 02:02:02
11165helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3154046	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_PHONE\"\>Nhập số điện thoại ở chỗ làm của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11166helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3158430	13			0	vi	Di động				2002-02-02 02:02:02
11167helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3156329	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_MOBILE\"\>Nhập số điện thoại di động việc làm của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11168helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	hd_id3154306	15			0	vi	Trang chủ				2002-02-02 02:02:02
11169helpcontent2	source\text\shared\01\01010304.xhp	0	help	par_id3148563	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_BUSINESS_DATA:ED_WWW\"\>Nhập địa chỉ của trang chủ Internet của công ty của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11170helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm				2002-02-02 02:02:02
11171helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3150603	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"Nhóm\"\>Nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11172helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	par_id3153323	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhóm thì kết hợp các đối tượng đã chọn, để di chuyển hay định dạng dưới dạng một đối tượng riêng lẻ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11173helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3150943	7			0	vi	Thao tác nhóm				2002-02-02 02:02:02
11174helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	par_id3152909	8			0	vi	Để chỉnh sửa mỗi đối tượng riêng trong nhóm, lựa chọn nhóm đó, nhấn-phải vào nó, sau đó chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<emph\>Vào nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Nhóm > Vào nhóm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11175helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	par_id3159158	9			0	vi	Khi bạn chỉnh sửa nhóm, các đối tượng không thuộc về nhóm đó được hiển thị mờ.				2002-02-02 02:02:02
11176helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	par_id3153541	10			0	vi	Hãy dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> và \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> để di chuyển tiếp về ngược qua các đối tượng trong nhóm.				2002-02-02 02:02:02
11177helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	par_id3154810	11			0	vi	Để rời khỏi nhóm, nhấn-phải chuột, sau đó chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<emph\>Ra nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Nhóm > Ra nhóm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11178helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3145120	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290100.xhp\" name=\"Nhóm lại\"\>Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11179helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3152474	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290200.xhp\" name=\"Gỡ bỏ\"\>Rã nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11180helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3145609	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290300.xhp\" name=\"Sửa nhóm\"\>Sửa nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11181helpcontent2	source\text\shared\01\05290000.xhp	0	help	hd_id3145068	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290400.xhp\" name=\"Rời\"\>Ra nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11182helpcontent2	source\text\shared\01\05260500.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào khung				2002-02-02 02:02:02
11183helpcontent2	source\text\shared\01\05260500.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260500.xhp\" name=\"Vào khung\"\>Vào khung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11184helpcontent2	source\text\shared\01\05260500.xhp	0	help	par_id3159242	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetAnchorToFrame\" visibility=\"visible\"\>Thả neo mục đã chọn vào khung giới hạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11185helpcontent2	source\text\shared\01\05340402.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng bảng				2002-02-02 02:02:02
11186helpcontent2	source\text\shared\01\05340402.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	Định dạng bảng				2002-02-02 02:02:02
11187helpcontent2	source\text\shared\01\05340402.xhp	0	help	par_id3154350	2			0	vi	\<variable id=\"tabformtext\"\>\<ahelp hid=\"HID_BROWSER_TABLEFORMAT\" visibility=\"visible\"\>Định dạng những hàng đã chọn\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11188helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á				2002-02-02 02:02:02
11189helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	bm_id9598376				0	vi	\<bookmark_value\>Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ dẫn ngữ âm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11190helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3147527	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05060000.xhp\" name=\"Ruby\"\>Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11191helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3083278	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RubyDialog\"\>Cho bạn có khả năng ghi chú vào bên trên ký tự chữ viết ghi ý, để giúp phát âm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11192helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3154044	13			0	vi	Chọn một hay nhiều từ trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
11193helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3149987	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11194helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3154838	15			0	vi	Nhập vào hộp \<emph\>Văn bản Ruby\</emph\> thông tin giúp phát âm.				2002-02-02 02:02:02
11195helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3150793	3			0	vi	Chuỗi cơ sở				2002-02-02 02:02:02
11196helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3154155	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXDLG_RUBY_ED_LEFT_4\"\>Hiển thị chuỗi cơ bản bạn đã chọn trong tập tin hiện tại. Bạn cũng có thể sửa đổi chuỗi cơ bản, bằng cách nhập vào đây một chuỗi mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11197helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3145154	5			0	vi	Chuỗi Ruby				2002-02-02 02:02:02
11198helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3145420	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXDLG_RUBY_ED_RIGHT_4\"\>Nhập vào đây chuỗi bạn muốn dùng để chỉ dẫn cách phát âm chuỗi cơ bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11199helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3148920	7			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
11200helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3156280	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_RUBY_LB_ADJUST\"\>Chọn cách canh lề đoạn văn Ruby theo chiều ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11201helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3148451	16			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
11202helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3153104	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_RUBY_LB_POSITION\"\>Chọn vị trí cho chuỗi Ruby.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11203helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3148672	9			0	vi	Kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby				2002-02-02 02:02:02
11204helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3148676	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_RUBY_LB_CHAR_STYLE\"\>Chọn một kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11205helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3150449	11			0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
11206helpcontent2	source\text\shared\01\05060000.xhp	0	help	par_id3149202	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_RUBY_PB_STYLIST\"\>Mở cửa sổ \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kiểu dáng và Định dạng\</defaultinline\>\</switchinline\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11207helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
11208helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; cột tab\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự điền vào có khoảng tab\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vị trí tab;thiết lập\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11209helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030300.xhp\" name=\"Tab\"\>Tab\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11210helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153577	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABULATOR\"\>Đặt vị trí của cột tab trong đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11211helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3147653	40			0	vi	Bạn cũng có thể đặt vị trí tab trên thước đo.				2002-02-02 02:02:02
11212helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3154897	3			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
11213helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153331	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICBOX:RID_SVXPAGE_TABULATOR:ED_TABPOS\"\>Chọn một vị trí tab, nhập số lượng mới, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. Bạn cũng có thể ghi rõ đơn vị đo cần dùng cho khoảng tab (cm là xenti-mét, " là insơ). Vị trí tab nào đã tồn tại bên trái vị trí tab bạn tạo thì bị gỡ bỏ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11214helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3155180	9			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
11215helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3149514	10			0	vi	Chọn kiểu vị trí tab bạn muốn sửa đổi.				2002-02-02 02:02:02
11216helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3157910	11			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
11217helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3146847	41			0	vi	Tên của vị trí tab này là \<emph\>Trái/Trên\</emph\> nếu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á đã được hiệu lực.				2002-02-02 02:02:02
11218helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153698	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_TABTYPE_LEFT\"\>Chỉnh canh cạnh bên trái của văn bản theo cột tab, sau đó mở rộng văn bản qua bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11219helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3149763	13			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
11220helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3148491	42			0	vi	Tên của vị trí tab này là \<emph\>Bên phải/dưới\</emph\> nếu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á đã được hiệu lực.				2002-02-02 02:02:02
11221helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3151384	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_TABTYPE_RIGHT\"\>Chỉnh canh cạnh bên phải của văn bản theo cột tab, sau đó mở rộng văn bản qua bên trái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11222helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3153628	15			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
11223helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3154347	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_TABTYPE_CENTER\"\>Chỉnh canh điểm giữa của văn bản theo cột tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11224helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3148552	17			0	vi	Thập phân				2002-02-02 02:02:02
11225helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3144422	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_TABTYPE_DECIMAL\"\>Chỉnh canh dấu thập phân của con số theo điểm giữa của khoảng tab và văn bản bên trái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11226helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3154388	19			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Ký tự dùng làm dấu tách thập phân thì phụ thuộc vào miền địa phương của hệ điều hành. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11227helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3153380	20			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
11228helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153778	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_TABULATOR:ED_TABTYPE_DECCHAR\"\>Nhập ký tự bạn muốn dùng làm dấu tách thập phân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11229helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3159151	22			0	vi	Ký tự tô đầy				2002-02-02 02:02:02
11230helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3154153	23			0	vi	Ghi rõ các ký tự cần dùng để dẫn tới bên trái vị trí tab.				2002-02-02 02:02:02
11231helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3144760	24			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
11232helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3143231	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_FILLCHAR_NO\"\>Không chèn ký tự tô đầy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11233helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3152933	26			0	vi	.......				2002-02-02 02:02:02
11234helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153192	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_FILLCHAR_POINTS\"\>Tô đầy bằng dấu chấm vùng rỗng bên trái vị trí tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11235helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3156280	28			0	vi	------				2002-02-02 02:02:02
11236helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3156212	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_FILLCHAR_DASHLINE\"\>Tô đầy bằng dấu gạch vùng rỗng bên trái vị trí tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11237helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3157960	30			0	vi	______				2002-02-02 02:02:02
11238helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3151043	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_FILLCHAR_UNDERSCORE\"\>Vẽ một đường thẳng để tô đầy vùng rỗng bên tái vị trí tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11239helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3153770	32			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
11240helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3150441	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_FILLCHAR_OTHER\"\>Cho phép bạn ghi rõ một ký tự cần dùng để tô đầy vùng rỗng bên trái vị trí tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11241helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3152596	36			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
11242helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3163717	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_NEW\"\>Thêm vào đoạn văn hiện tại vị trí tab bạn ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11243helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3153945	38			0	vi	Gột tất cả				2002-02-02 02:02:02
11244helpcontent2	source\text\shared\01\05030300.xhp	0	help	par_id3145660	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_TABULATOR:BTN_DELALL\"\>Gỡ bỏ mọi vị trí tab bạn đã xác định dưới mục \<emph\>Vị trí\</emph\>. Đặt thành cột tab mặc định vị trí tab bên \<emph\>Trái\</emph\> sau mỗi khoảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11245helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Màu				2002-02-02 02:02:02
11246helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	bm_id3147477				0	vi	\<bookmark_value\>thanh màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thuốc màu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11247helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	hd_id3147477	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03170000.xhp\" name=\"Thanh Màu\"\>Thanh Màu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11248helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ColorControl\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Thanh Màu\</emph\>. Để sửa đổi bảng màu được hiển thị, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11249helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	par_id3154186	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_COLOR_CTL_COLORS\"\>Nhấn vào màu bạn muốn dùng. Để thay đổi màu tô của một đối tượng trong tập tin hiện tại, chọn đối tượng, sau đó nhấn vào màu đã muốn. Để thay đổi màu đường của đối tượng đã chọn, nhấn-phải vào màu phù hợp. Để thay đổi màu của các chữ trong đối tượng văn bản, nhấn-đôi vào đối tượng văn bản, lựa chọn đoạn văn, sau đó nhấn vào màu thích hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11250helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	par_id3147399	9			0	vi	Bạn cũng có thể kéo một màu từ \<emph\>Thanh Màu\</emph\> và thả nó vào đối tượng trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
11251helpcontent2	source\text\shared\01\03170000.xhp	0	help	par_id3147009	7			0	vi	Để gỡ ra \<emph\>Thanh Màu\</emph\>, nhấn vào một vùng màu xám của thanh công cụ, sau đó kéo. Để gắn lại \<emph\>Thanh Màu\</emph\>, kéo thanh tựa đề của thanh công cụ sang cạnh của cửa sổ.				2002-02-02 02:02:02
11252helpcontent2	source\text\shared\01\05070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
11253helpcontent2	source\text\shared\01\05070300.xhp	0	help	hd_id3153383	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070300.xhp\" name=\"Canh lề phải\"\>Canh lề phải\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11254helpcontent2	source\text\shared\01\05070300.xhp	0	help	par_id3151264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignRight\"\>Chỉnh canh các cạnh bên phải của những đối tượng đã chọn. Nếu chỉ chọn một đối tượng Draw hay Impress thì cạnh bên phải của đối tượng được chỉnh canh theo lề bên phải của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11255helpcontent2	source\text\shared\01\05070300.xhp	0	help	par_id3144336	3			0	vi	Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên phải của đối tượng tận bên phải trong văn bản.				2002-02-02 02:02:02
11256helpcontent2	source\text\shared\01\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
11257helpcontent2	source\text\shared\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3150347	1			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
11258helpcontent2	source\text\shared\01\05020000.xhp	0	help	par_id3153272	2			0	vi	\<variable id=\"zeichentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FontDialog\"\>Thay đổi phông và định dạng phông cho các ký tự đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11259helpcontent2	source\text\shared\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3149988	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11260helpcontent2	source\text\shared\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3147588	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/05020400.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11261helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển dạng				2002-02-02 02:02:02
11262helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3147477	21			0	vi	\<variable id=\"transformation\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150120.xhp\" name=\"Chuyển dạng\"\>Chuyển dạng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11263helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3154350	1			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"\"\>Nhập hay chỉnh sửa thông tin tập tin về một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11264helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3148668	2			0	vi	DocType (kiểu tài liệu)				2002-02-02 02:02:02
11265helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3155934	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_DOCTYPE\" visibility=\"visible\"\>Nhập DOCTYPE (kiểu tài liệu) của tập tin XML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11266helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3148520	4			0	vi	Chẳng hạn, DOCTYPE được xác định cho bộ lọc XML DocBook hiện thời là:				2002-02-02 02:02:02
11267helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3155364	5			0	vi	-//OASIS//DTD DocBook XML V4.1.2//EN				2002-02-02 02:02:02
11268helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3145829	6			0	vi	Dòng kết quả trong tài liệu XML là:				2002-02-02 02:02:02
11269helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3152594	7			0	vi	<!DOCTYPE article PUBLIC "-//OASIS//DTD DocBook XML V4.1.2//EN" "http://www.oasis-open.org/docbook/xml/4.1.2/docbookx.dtd">				2002-02-02 02:02:02
11270helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3149180	8			0	vi	DTD (mô tả kiểu tập tin)				2002-02-02 02:02:02
11271helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3153394	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_DTD\" visibility=\"visible\"\>Bạn cũng có thể nhập số nhận diện kiểu công cộng hay hệ thống của DTD (mô tả kiểu tài liệu) mà bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11272helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3152867	10			0	vi	Nếu có thì cả hai số nhận diện được ghi vào lời khai báo DOCTYPE trong các tập tin XML đã lưu.				2002-02-02 02:02:02
11273helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3155892	11			0	vi	Số nhận diện công cộng được dùng để phát hiện bộ lọc khi bạn mở tập tin mà không ghi rõ bộ lọc riêng.				2002-02-02 02:02:02
11274helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3155338	12			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
11275helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3150506	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_IMPORT_TEMPLATE_BROWSE\" visibility=\"visible\"\>Mở hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11276helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3153527	14			0	vi	XSLT cần xuất				2002-02-02 02:02:02
11277helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3152552	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_EXPORT_XSLT\" visibility=\"visible\"\>Nếu đây là một bộ lọc xuất khẩu, nhập tên tập tin của bảng kiểu dáng XSLT bạn muốn dùng để xuất khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11278helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3149149	20			0	vi	XSLT cần nhập				2002-02-02 02:02:02
11279helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3147653	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_IMPORT_XSLT\" visibility=\"visible\"\>Nếu đây là một bộ lọc nhập khẩu, nhập tên tập tin của bảng kiểu dáng XSLT bạn muốn dùng để nhập khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11280helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	hd_id3147242	17			0	vi	Mẫu cần nhập				2002-02-02 02:02:02
11281helpcontent2	source\text\shared\01\06150120.xhp	0	help	par_id3153320	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_IMPORT_TEMPLATE\" visibility=\"visible\"\>Nhập tên của mẫu bạn muốn dùng để nhập khẩu. Trên mẫu, các kiểu dáng được xác định để hiển thị thẻ XML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11282helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển gần nghĩa				2002-02-02 02:02:02
11283helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3146946	1			0	vi	Từ điển gần nghĩa				2002-02-02 02:02:02
11284helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	par_id3147366	2			0	vi	\<variable id=\"thesaurustxt\"\>\<ahelp hid=\".uno:Thesaurus\"\>Thay thế từ hiện thời bằng một từ gần nghĩa, hay một thuật ngữ liên quan.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11285helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	par_id3154184	19			0	vi	Hỗ trợ từ điển gần nghĩa không phải sẵn sàng cho mọi ngôn ngữ.				2002-02-02 02:02:02
11286helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3155892	9			0	vi	Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
11287helpcontent2	source\text\shared\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3146775	15			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
11288helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	tit				0	vi	Dấu định dạng				2002-02-02 02:02:02
11289helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	bm_id9930722				0	vi	\<bookmark_value\>CTL;(không) bao từ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ;bao trong CTL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11290helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id030220091035120				0	vi	\<variable id=\"formattingmark\"\>\<link href=\"text/shared/01/formatting_mark.xhp\"\>Dấu định dạng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11291helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id0302200910351248				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ để chèn những dấu định dạng đặc biệt. Bật CTL để sử dụng nhiều lệnh hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11292helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id9996948				0	vi	Dấu cách không ngắt				2002-02-02 02:02:02
11293helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id8326975				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một dấu cách sẽ giữ nhau hai ký tự bên cạnh khi dòng ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11294helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id6383556				0	vi	Gạch nối không ngắt				2002-02-02 02:02:02
11295helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id8469191				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một dấu gạch nối từ sẽ giữ nhau hai ký tự bên cạnh khi dòng ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11296helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id3306680				0	vi	Gạch nối tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
11297helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id9407330				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào bên trong từ một dấu gạch nối từ vô hình sẽ xuất hiện và tạo chỗ ngắt dòng nếu nó trở thành ký tự cuối cùng trên dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11298helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id2295907				0	vi	Không có bề rộng, ngắt tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
11299helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id1536301				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào bên trong từ một dấu cách vô hình sẽ chèn một chỗ ngắt dòng nếu nó trở thành ký tự cuối cùng trên dòng. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11300helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id3245643				0	vi	Không có bề rộng, không ngắt				2002-02-02 02:02:02
11301helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id1085238				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào bên trong từ một dấu cách vô hình sẽ giữ nhau nguyên từ ở kết thúc dòng. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11302helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id4634540				0	vi	Dấu trái qua phải				2002-02-02 02:02:02
11303helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id6690878				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một dấu hướng văn bản mà ảnh hưởng đến hướng văn bản của chuỗi nào theo sau dấu này. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11304helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	hd_id9420148				0	vi	Dấu phải qua trái				2002-02-02 02:02:02
11305helpcontent2	source\text\shared\01\formatting_mark.xhp	0	help	par_id923184				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một dấu hướng văn bản mà ảnh hưởng đến hướng văn bản của chuỗi nào theo sau dấu này. Chỉ sẵn sàng một khi hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11306helpcontent2	source\text\shared\01\06140102.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển trình đơn				2002-02-02 02:02:02
11307helpcontent2	source\text\shared\01\06140102.xhp	0	help	par_idN10540				0	vi	Chuyển trình đơn				2002-02-02 02:02:02
11308helpcontent2	source\text\shared\01\06140102.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Vị trí trình đơn				2002-02-02 02:02:02
11309helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	tit				0	vi	Điền nốt từ				2002-02-02 02:02:02
11310helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3148882	92			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040600.xhp\" name=\"Điền nốt từ\"\>Điền nốt từ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11311helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3153624	93			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng điền nốt từ hay gặp trong khi bạn gõ.				2002-02-02 02:02:02
11312helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3154514	94			0	vi	Bật điền nốt từ				2002-02-02 02:02:02
11313helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3156153	95			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:CB_ACTIV\"\>Cất giữ các từ hay dùng, và tự động điền nốt từ sau khi bạn gõ ba chữ tương ứng với ba chữ thứ nhất của từ đã cất giữ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11314helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3150978	100			0	vi	Phụ thêm dấu cách				2002-02-02 02:02:02
11315helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3153700	101			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS_CB_APPEND_SPACE\"\>Nếu bạn không thêm dấu chấm câu vào từ, $[officename] sẽ thêm một dấu cách.\</ahelp\> Dấu cách này được thêm một khi bạn bắt đầu gõ từ kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
11316helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3150771	102			0	vi	Hiển thị dạng lời gợi ý				2002-02-02 02:02:02
11317helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3149819	103			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:CB_AS_TIP\"\>Hiển thị từ đã điền nốt dưới dạng lời Gợi ý Trợ giúp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11318helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3154046	96			0	vi	Thu thập từ				2002-02-02 02:02:02
11319helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3155449	97			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:CB_COLLECT\"\>Thêm các từ hay dùng vào danh sách. Để gỡ bỏ từ khỏi danh sách Điền Nốt Từ, lựa chọn từ đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá mục\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11320helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3156193	98			0	vi	Khi đóng một tài liệu, gỡ bỏ những từ lấy từ tài liệu ra khỏi danh sách				2002-02-02 02:02:02
11321helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3158430	99			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_CHECKBOX_RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS_CB_KEEP_LIST\"\>Khi bật, danh sách sẽ bị xóa khi bạn đóng tài liệu hiện hành. Khi tắt, danh sách hoàn thành từ vẫn sẵn dùng cho những tài liệu khác sau khi bạn đã đóng tài liệu hiện hành. Danh sách tồn tại cho đến khi bạn thoát khỏi %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11322helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3149580	104			0	vi	Chấp nhận bằng				2002-02-02 02:02:02
11323helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3153061	105			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:DCB_EXPAND_KEY\"\>Chọn khoá bạn muốn dùng để chấp nhận chức năng tự động điền nốt từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11324helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_idN106F8				0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để từ chối điền nốt từ.				2002-02-02 02:02:02
11325helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3151245	84			0	vi	Bề dài từ tiểu				2002-02-02 02:02:02
11326helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3145609	85			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:NUMERICFIELD:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:NF_MIN_WORDLEN\"\>Nhập chiều dài từ tối thiểu cần thiết để dùng tính năng điền nốt từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11327helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3154758	86			0	vi	Số mục đại				2002-02-02 02:02:02
11328helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3159414	87			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:NUMERICFIELD:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:NF_MAX_ENTRIES\"\>Nhập số từ tối đa bạn muốn cất giữ trong danh sách Điền Nốt Từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11329helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3147265	106			0	vi	Danh sách Điền Nốt Từ				2002-02-02 02:02:02
11330helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3152773	107			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:MULTILISTBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:LB_ENTRIES\"\>Liệt kê các từ đã thu thập. Danh sách có tác động đến khi bạn đóng tài liệu hiện tại. Để làm cho danh sách sẵn sàng cho các tài liệu khác trong phiên đang chạy, bật tùy chọn \<emph\>Khi đóng một tài liệu, lưu danh sách để dùng trong các tài liệu khác.\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11331helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3156423	112			0	vi	Hiệu lực chức năng tự động kiểm tra chính tả thì chỉ thu thập những từ nhận ra bởi tiến trình kiểm tra chính tả.				2002-02-02 02:02:02
11332helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	hd_id3144434	110			0	vi	Xoá mục				2002-02-02 02:02:02
11333helpcontent2	source\text\shared\01\06040600.xhp	0	help	par_id3153351	111			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS:PB_ENTRIES\"\>Gỡ bỏ (các) từ đã chọn khỏi danh sách Điền Nốt Từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11334helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
11335helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010500.xhp\"\>Ngôn ngữ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11336helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ trong đó bạn có thể chọn các lệnh đặc trưng cho ngôn ngữ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11337helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	hd_id5787224				0	vi	Cho vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
11338helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_id1507309				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ. Hãy chọn một ngôn ngữ cho văn bản đã chọn.\<br/\>Chọn \<emph\>Không có\</emph\>để loại trừ văn bản đã chọn khỏi tiến trình kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\<br/\>Chọn \<emph\>Nhiều\</emph\> để mở hộp thoại chứa thêm tùy chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11339helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	hd_id7693411				0	vi	Cho đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
11340helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_id3928952				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ. Hãy chọn một ngôn ngữ cho đoạn văn đã chọn.\<br/\>Chọn \<emph\>Không có\</emph\>để loại trừ đoạn văn hiện tại khỏi tiến trình kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\<br/\>Chọn \<emph\>Nhiều\</emph\> để mở hộp thoại chứa thêm tùy chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11341helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	hd_id5206762				0	vi	Cho mọi văn bản				2002-02-02 02:02:02
11342helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_id5735953				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ. Hãy chọn một ngôn ngữ cho mọi văn bản.\<br/\>Chọn \<emph\>Không có\</emph\>để loại trừ mọi văn bản khỏi tiến trình kiểm tra chính tả và gạch nối từ.\<br/\>Chọn \<emph\>Nhiều\</emph\> để mở hộp thoại chứa thêm tùy chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11343helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
11344helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105B3				0	vi	Mở trang thẻ \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\"\>Định dạng > Ô > Canh lề\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
11345helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
11346helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105D4				0	vi	Bật/tắt chức năng gạch nối từ.				2002-02-02 02:02:02
11347helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
11348helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	Bật/tắt chức năng gạch nối từ.				2002-02-02 02:02:02
11349helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	hd_id0805200811534540				0	vi	Tìm thêm các từ điển trực tuyến				2002-02-02 02:02:02
11350helpcontent2	source\text\shared\01\06010500.xhp	0	help	par_id0805200811534630				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở trình duyệt mặc định vào trang của các phần mở rộng cho từ điển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11351helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	tit				0	vi	Dạng hình				2002-02-02 02:02:02
11352helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3149551	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350200.xhp\" name=\"Dạng hình\"\>Dạng hình\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11353helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3150008	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_GEO\"\>Điều chỉnh hỉnh của đối tượng ba chiều (3D) đã chọn. Chỉ có thể sửa đổi hình của đối tượng ba chiều đã được tạo bằng cách chuyển đổi đối tượng hai chiều (2D). Để chuyển đổi đối tượng hai chiều sang ba chiều, lựa chọn đối tượng, nhấn chuột phải, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang 3D\</emph\>, hay \<emph\>Chuyển đổi > Sang đối tượng xoay 3D\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11354helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3148538	4			0	vi	Dạng hình				2002-02-02 02:02:02
11355helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3153662	5			0	vi	Xác định các thuộc tính hình về đối tượng 3D đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
11356helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3149812	12			0	vi	Cạnh tròn				2002-02-02 02:02:02
11357helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3154142	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_PERCENT_DIAGONAL\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn làm tròn các góc của đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11358helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3155585	14			0	vi	Độ sâu tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
11359helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3146137	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_BACKSCALE\"\>Nhập hệ số theo đó cần tăng hay giảm diện tích của mặt trước của đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11360helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3150466	16			0	vi	Góc xoay				2002-02-02 02:02:02
11361helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3153320	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_END_ANGLE\"\>Nhập góc theo độ cần xoay đối tượng xoay 3D đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11362helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3149276	18			0	vi	Độ sâu				2002-02-02 02:02:02
11363helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3153252	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_DEPTH\"\>Nhập độ sâu khối lồi cho đối tượng 3D đã chọn. Tùy chọn này không sẵn sàng cho đối tượng xoay 3D.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11364helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3159343	6			0	vi	Đoạn				2002-02-02 02:02:02
11365helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3155388	7			0	vi	Bạn có thể thay đổi số đoạn dùng để vẽ mỗi đối tượng xoay 3D.				2002-02-02 02:02:02
11366helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3152909	8			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
11367helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3150943	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:NUM_HORIZONTAL\"\>Nhập số đoạn nằm ngang cần dùng để tạo đối tượng xoay 3D đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11368helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3149416	10			0	vi	Thẳng đứng				2002-02-02 02:02:02
11369helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3151245	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:NUM_VERTICAL\"\>Nhập số đoạn thẳng đứng cần dùng để tạo đối tượng xoay 3D đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11370helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3153626	20			0	vi	Pháp tuyến				2002-02-02 02:02:02
11371helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3150822	21			0	vi	Cho phép bạn sửa đổi kiểu dáng vẽ của mặt 3D.				2002-02-02 02:02:02
11372helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3149046	22			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				2002-02-02 02:02:02
11373helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3149670	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_NORMALS_OBJ\"\>Vẽ mặt 3D tùy theo hình của đối tượng. Thí dụ, hình tròn được vẽ với mặt hình tròn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11374helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3152811				0	vi	\<image id=\"img_id3150865\" src=\"svx/res/normobjs.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150865\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
11375helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3151211	24			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				2002-02-02 02:02:02
11376helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3153797	25			0	vi	Phẳng				2002-02-02 02:02:02
11377helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3146874	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_NORMALS_FLAT\"\>Vẽ mặt 3D dưới dạng hình đa giác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11378helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3157962				0	vi	\<image id=\"img_id3154068\" src=\"svx/res/normflat.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154068\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
11379helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3145202	27			0	vi	Phẳng				2002-02-02 02:02:02
11380helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3147228	28			0	vi	Hình cầu				2002-02-02 02:02:02
11381helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3150288	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_NORMALS_SPHERE\"\>Vẽ mặt 3D mịn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11382helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3148923				0	vi	\<image id=\"img_id3149807\" src=\"svx/res/normsphe.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
11383helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3149983	30			0	vi	Hình cầu				2002-02-02 02:02:02
11384helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3153056	31			0	vi	Đảo pháp tuyến				2002-02-02 02:02:02
11385helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3145785	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_NORMALS_INVERT\"\>Đảo ngược nguồn ánh sáng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11386helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3152940				0	vi	\<image id=\"img_id3151116\" src=\"svx/res/invert3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151116\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
11387helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3156061	33			0	vi	Đảo pháp tuyến				2002-02-02 02:02:02
11388helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3152417	34			0	vi	Chiếu sáng mặt đôi				2002-02-02 02:02:02
11389helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3163820	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TWO_SIDED_LIGHTING\"\>Chiếu sáng đối tượng từ bên trong và bên ngoài. Để dùng nguồn ánh sáng chung quanh, bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đảo pháp tuyến\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11390helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3157309				0	vi	\<image id=\"img_id3155746\" src=\"svx/res/lght2sid.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155746\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
11391helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3154986	36			0	vi	Chiếu sáng mặt đôi				2002-02-02 02:02:02
11392helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	hd_id3153190	37			0	vi	Mặt đôi				2002-02-02 02:02:02
11393helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3154692	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_DOUBLE_SIDED\"\>Đóng hình của một đối tượng 3D đã được tạo bằng cách đẩy ra một đường dạng tự do (\<emph\>Chuyển đổi > Sang 3D\</emph\>).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11394helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3150686				0	vi	\<image id=\"img_id3152460\" src=\"svx/res/doublesi.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152460\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
11395helpcontent2	source\text\shared\01\05350200.xhp	0	help	par_id3155307	39			0	vi	Mặt đôi				2002-02-02 02:02:02
11396helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
11397helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	bm_id3153383				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu; xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; tài liệu $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu;theo định dạng bên ngoài\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11398helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3153383	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070001.xhp\" name=\"Xuất\"\>Xuất\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11399helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	par_id3149355	1			0	vi	\<variable id=\"exportieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:ExportTo\"\>Lưu tài liệu hiện tại với tên khác, định dạng khác và/hay vào vị trí bạn ghi rõ.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11400helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3150693	4			0	vi	Lên một bậc				2002-02-02 02:02:02
11401helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3153312	5			0	vi	Tạo thư mục mới				2002-02-02 02:02:02
11402helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3155535	6			0	vi	Thư mục mặc định				2002-02-02 02:02:02
11403helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3154317	7			0	vi	Vùng hiển thị				2002-02-02 02:02:02
11404helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3147209	8			0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
11405helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3152996	9			0	vi	Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
11406helpcontent2	source\text\shared\01\01070001.xhp	0	help	hd_id3148539	10			0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
11407helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
11408helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	hd_id3154400	1			0	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
11409helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	par_id3154044	2			0	vi	\<variable id=\"zeilenhoehetext\"\>\<ahelp hid=\"HID_BROWSER_ROWHEIGHT\"\>Sửa đổi chiều cao của hàng hiện tại, hay của những hàng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11410helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	par_id3150756	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bạn cũng có khả năng sửa đổi chiều cao của hàng bằng cách kéo đường chia nằm bên dưới đầu hàng. Để vừa chiều cao hàng khít nội dung của ô, nhấn-đôi vào đường chia.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11411helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	hd_id3149962	3			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
11412helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	par_id3144750	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_METRICFIELD_DLG_ROWHEIGHT_MF_VALUE\"\>Nhập chiều cao bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11413helpcontent2	source\text\shared\01\05340100.xhp	0	help	hd_id3154926	5			0	vi	Giá trị mặc định				2002-02-02 02:02:02
11414helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
11415helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	bm_id4096499				0	vi	\<bookmark_value\>đánh số;tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chấm điểm; tùy chọn định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ phông;chấm điểm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11416helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3147240	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11417helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3147212	2			0	vi	Đặt các tùy chọn về định dạng cho danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm. Bạn cũng có thể áp dụng định dạng cho mỗi cấp riêng trong phân cấp danh sách.				2002-02-02 02:02:02
11418helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3155069	6			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
11419helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3153255	61			0	vi	Chọn những bậc bạn muốn sửa đổi, sau đó ghi rõ định dạng cần dùng.				2002-02-02 02:02:02
11420helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3153089	4			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
11421helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3153935	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MULTILISTBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:LB_LEVEL\"\>Chọn những cấp cho chúng bạn tùy chọn xác định các tùy chọn định dạng.\</ahelp\> Cấp đã chọn cũng được tô sáng trong ô xem thử.				2002-02-02 02:02:02
11422helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3159201	9			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
11423helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3147261	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:LB_FMT\"\>Chọn kiểu dáng đánh số trong những cấp đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11424helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3148548	62			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
11425helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3155391	63			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
11426helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3156426	72			0	vi	1, 2, 3, ...				2002-02-02 02:02:02
11427helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3156410	73			0	vi	Chữ số A Rập				2002-02-02 02:02:02
11428helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3150693	64			0	vi	A, B, C, ...				2002-02-02 02:02:02
11429helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3156347	65			0	vi	Chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
11430helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3154749	66			0	vi	a, b, c, ...				2002-02-02 02:02:02
11431helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3156327	67			0	vi	Chữ thường				2002-02-02 02:02:02
11432helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3143271	68			0	vi	I, II, III, ...				2002-02-02 02:02:02
11433helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3154143	69			0	vi	Chữ số La Mã (chữ hoa)				2002-02-02 02:02:02
11434helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3148474	70			0	vi	i, ii, iii, ...				2002-02-02 02:02:02
11435helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3159344	71			0	vi	Chữ số La Mã (chữ thường)				2002-02-02 02:02:02
11436helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3149580	100			0	vi	A,... AA,... AAA,...				2002-02-02 02:02:02
11437helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3154579	101			0	vi	Đánh số theo bảng chữ cái, dùng chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
11438helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3147620	102			0	vi	a,... aa,... aaa,...				2002-02-02 02:02:02
11439helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3159167	103			0	vi	Đánh số theo bảng chữ cái, dùng chữ thường				2002-02-02 02:02:02
11440helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3153062	76			0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
11441helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3145085	77			0	vi	Thêm một chấm điểm vào đầu dòng. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Ký tự\</emph\> để chọn kiểu dáng chấm điểm.				2002-02-02 02:02:02
11442helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3154758	94			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kích cỡ chấm điểm được co giãn để vừa chiều cao hiện thời của dòng. Bạn cũng có thể xác định một Kiểu dáng Ký tự riêng mà dùng kích cỡ phông khác cho chấm điểm.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11443helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3152811	79			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
11444helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3157817	80			0	vi	Hiển thị ảnh thay cho chấm điểm. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Chọn\</emph\> để tìm tập tin ảnh bạn muốn dùng. Ảnh đó sẽ được nhúng vào tài liệu				2002-02-02 02:02:02
11445helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3149649	110			0	vi	Đồ họa đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
11446helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3151210	111			0	vi	Hiển thị một hình ảnh làm điểm chấm. Chọn tùy chọn này, sau đó nhấn\<emph\>Chọn\</emph\> để định vị tập tin hình ảnh bạn muốn sử dụng. Hình ảnh được chèn vào tập tin hình ảnh dưới dạng một liên kết. 				2002-02-02 02:02:02
11447helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3148452	74			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
11448helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3149167	75			0	vi	Không áp dụng kiểu dáng đánh số.				2002-02-02 02:02:02
11449helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3145746	95			0	vi	Tính sẵn sàng của những trường theo đây thì phụ thuộc vào kiểu dáng bạn chọn trong hộp \<emph\>Đánh số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11450helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3156293	7			0	vi	Phía trước				2002-02-02 02:02:02
11451helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3150393	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:ED_PREFIX\"\>Nhập một ký tự hay chuỗi cần hiển thị phía trước con số trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11452helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3153968	78			0	vi	Phía sau				2002-02-02 02:02:02
11453helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3150288	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:ED_SUFFIX\"\>Nhập một ký tự hay chuỗi cần hiển thị phía trước con số trong danh sách. Nếu bạn muốn tạo một danh sách đánh số mà dùng kiểu dáng « 1.) », nhập « .) » vào hộp này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11454helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3156423	29			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kiểu dáng Ký tự\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11455helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3150495	30			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:LB_CHARFMT\"\>Chọn Kiểu dáng Ký tự bạn muốn dùng trong danh sách đánh số.\</ahelp\> Để tạo hay chỉnh sửa một \<link href=\"text/swriter/01/05130002.xhp\" name=\"Kiểu dáng Ký tự\"\>Kiểu dáng Ký tự\</link\>, mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhập vào biểu tượng Kiểu dáng Ký tự, nhấn-phải vào một kiểu dáng, sau đó chọn mục \<emph\>Mới\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11456helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3147299	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Hiện các cấp phụ\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11457helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3152881	32			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:NF_ALL_LEVEL\"\>Nhập số cấp trước cần bao gồm trong kiểu dáng đánh số. Chẳng hạn, nếu bạn nhập « 2 », và cấp trước dùng kiểu dáng đánh số « A, B, C ... », lược đồ đánh số cho cấp hiện thời trở thành « A.1 ».\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11458helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3155429	33			0	vi	Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
11459helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3146903	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:ED_START\"\>Nhập con số bắt đầu mới cho cấp hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11460helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3145114	104			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Màu \</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Màu \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11461helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3156060	105			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:LB_BUL_COLOR\"\>Chọn màu cho kiểu dáng đánh số hiện thời.\</ahelp\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11462helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3159180	107			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Kích cỡ tương đối \</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Kích cỡ tương đối \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11463helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3145364	108			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:MF_BUL_REL_SIZE\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn thay đổi kích cỡ của ký tự chấm điểm tương đối với chiều cao phông của đoạn văn hiện tại.\</ahelp\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11464helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3147444	81			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
11465helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3153144	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:PB_BULLET\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự Đặc biệt\"\>Ký tự Đặc biệt\</link\>, trong đó bạn có thể chọn một ký hiệu chấm điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11466helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3147327	83			0	vi	Tùy chọn về đồ họa:				2002-02-02 02:02:02
11467helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3149934	84			0	vi	Chọn...				2002-02-02 02:02:02
11468helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3152417	85			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MENUBUTTON:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:MB_BITMAP\"\>Chọn đồ họa, hay tìm tập tin đồ họa bạn muốn dùng làm chấm điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11469helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3155746	86			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
11470helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3146974	87			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:MF_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng cho đồ họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11471helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3150487	88			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
11472helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3154640	89			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:MF_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao cho đồ họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11473helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3153740	92			0	vi	Giữ tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
11474helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3153097	93			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:CB_RATIO\"\>Bảo tồn các chiều kiểu dáng của đồ họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11475helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3147382	90			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
11476helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3147127	91			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:LB_ORIENT\"\>Đặt tùy chọn chỉnh canh cho đồ họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11477helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3145596	96			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Mọi cấp \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11478helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3148455	97			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng đánh số cho tất cả các cấp. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11479helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	hd_id3155852	98			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đánh số liên tiếp \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11480helpcontent2	source\text\shared\01\06050500.xhp	0	help	par_id3148880	99			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS:CB_SAME_LEVEL\"\>Tăng con số theo một cho mỗi cấp bạn tới/tạo khi đi xuống phân cấp danh sách.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11481helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	tit				0	vi	Nét dẫn				2002-02-02 02:02:02
11482helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	bm_id1441999				0	vi	\<bookmark_value\>nét dẫn;tùy chọn hiển thị (Impress/Draw)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11483helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/guides.xhp\"\>Nét dẫn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11484helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_id3146313	7			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn hiển thị cho nét dẫn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11485helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	Hiện nét dẫn				2002-02-02 02:02:02
11486helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Hiển thị hay ẩn các nét dẫn bạn có thể sử dụng để chỉnh canh các đối tượng trên trang.				2002-02-02 02:02:02
11487helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	Đính nét dẫn				2002-02-02 02:02:02
11488helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	Nét dẫn lên trên				2002-02-02 02:02:02
11489helpcontent2	source\text\shared\01\guides.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các nét dẫn ở trên những đối tượng trên ảnh chiếu hay trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11490helpcontent2	source\text\shared\01\05110700.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ số Trên				2002-02-02 02:02:02
11491helpcontent2	source\text\shared\01\05110700.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110700.xhp\" name=\"Chỉ số Trên\"\>Chỉ số Trên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11492helpcontent2	source\text\shared\01\05110700.xhp	0	help	par_id3152937	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SuperScript\"\>Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và nâng chuỗi lên trên đường cơ bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11493helpcontent2	source\text\shared\01\01170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thoát				2002-02-02 02:02:02
11494helpcontent2	source\text\shared\01\01170000.xhp	0	help	bm_id3154545				0	vi	\<bookmark_value\>thoát;$[officename]\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11495helpcontent2	source\text\shared\01\01170000.xhp	0	help	hd_id3154545	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01170000.xhp\" name=\"Thoát\"\>Thoát\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11496helpcontent2	source\text\shared\01\01170000.xhp	0	help	par_id3154184	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01050000.xhp\" name=\"Đóng tài liệu hiện tại\"\>Đóng tài liệu hiện tại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11497helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	tit				0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
11498helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	bm_id3154621				0	vi	\<bookmark_value\>in ấn; tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; trình đơn In\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn máy in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy in; chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn vùng cần in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn; vùng cần in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; chọn trang cần in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; vùng chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; bản sao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản sao; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin ống dẫn với Xprinter\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11499helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id3154621	1			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
11500helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3146946	2			0	vi	\<variable id=\"druckentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Print\"\>In ấn tài liệu hiện tại, vùng chọn hiện tại, hay những trang bạn xác định.\</ahelp\>\</variable\> Các tùy chọn in có thể biến đổi tùy theo máy in và hệ điều hành bạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
11501helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3156080	41			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để đặt các tùy chọn \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> mặc định cho các tài liệu văn bản, chọn mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01040400.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > In\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > In\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11502helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_idN1099E				0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Để đặt các tùy chọn \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> mặc định cho các tài liệu bảng tính, chọn mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01060700.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Calc > In\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > In\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11503helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_idN109CD				0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Để đặt các tùy chọn \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> mặc định cho các tài liệu trình diễn, chọn mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01070400.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Impress > In\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > In\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11504helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id0818200912284914				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
11505helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id0818200912285056				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
11506helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3149164	25			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu chủ mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11507helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3150865	36			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hoàn nguyên kích cỡ của đối tượng về kích cỡ gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11508helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id0818200912285112				0	vi	Bố trí trang				2002-02-02 02:02:02
11509helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	hd_id0818200912285138				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
11510helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3157320	47			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Bạn cũng có thể sử dụng biến môi trường « STAR_SPOOL_DIR » để ghi rõ thư mục vào đó cần lưu các tập tin ống dẫn (spoolfile) của Xprinter. Thí dụ : \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11511helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3154330	48			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>« setenv STAR_SPOOL_DIR /usr/local/tmp » (trong trình bao csh/tcsh) hay \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11512helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3150768	49			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>« export STAR_SPOOL_DIR=/usr/local/tmp » (trong trình bao sh/bash) \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11513helpcontent2	source\text\shared\01\01130000.xhp	0	help	par_id3150449	50			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Bạn cũng có thể sử dụng chương trình thiết lập máy in \<link href=\"text/shared/guide/spadmin.xhp\" name=\"spadmin\"\>spadmin\</link\> để ghi rõ thêm tùy chọn về máy in. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11514helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
11515helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3152790	1			0	vi	Tạo tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
11516helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	par_id3148668	2			0	vi	\<variable id=\"globtext\"\>\<ahelp hid=\"HID_SEND_MASTER_CTRL_PUSHBUTTON_CANCEL\"\>Tạo một tài liệu chủ dựa vào tài liệu Writer hiện tại. Một tài liệu phụ mới được tạo tại các kiểu chia khổ đựơc chọn hay kiểu căn lề trong tài liệu gốc.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11517helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	par_id3149999	4			0	vi	Bộ \<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"điều hướng\"\>\<emph\>điều hướng\</emph\>\</link\> tự mở một khi bạn tạo tài liệu chủ. Để chỉnh sửa tài liệu phụ, nhấn đôi vào tên nó trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11518helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3152924	9			0	vi	Vùng hiển thị				2002-02-02 02:02:02
11519helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3152425	10			0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
11520helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3147291	8			0	vi	phân cách bằng				2002-02-02 02:02:02
11521helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	par_id3156426	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_TEMPLATE\"\>Chọn kiểu cho khổ văn bản hoặc kiểu lể bạn muốn sử dụng để phân chia tài liệu gốc thành những tài liệu nhỏ hơn.\</ahelp\> Mặc định những tài liệu mới sẽ đựơc tạo cho mỗi căn lề mức độ 1.				2002-02-02 02:02:02
11522helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3153311	11			0	vi	Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
11523helpcontent2	source\text\shared\01\01160300.xhp	0	help	hd_id3145313	12			0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
11524helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
11525helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	bm_id3085157				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở; đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11526helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	hd_id3085157	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02200200.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11527helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	par_id3151097	2			0	vi	Mở đối tượng OLE đã chọn, dùng chương trình đầu tiên tạo đối tượng đó.				2002-02-02 02:02:02
11528helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	par_id3154230	3			0	vi	Lệnh trình đơn này được chèn vào trình đơn phụ \<emph\>Sửa > Đối tượng\</emph\> bởi ứng dụng đã tạo đối tượng đã liên kết. Phụ thuộc vào ứng dụng, nhãn « Mở » trên lệnh đối tượng OLE này có thể trở thành nhãn khác.				2002-02-02 02:02:02
11529helpcontent2	source\text\shared\01\02200200.xhp	0	help	par_id3149760	4			0	vi	Thay đổi xong thì bạn đóng tập tin nguồn cho đối tượng OLE. Vì thế đối tượng OLE được cập nhật trong tài liệu chứa.				2002-02-02 02:02:02
11530helpcontent2	source\text\shared\01\05120200.xhp	0	help	tit				0	vi	1,5 dòng				2002-02-02 02:02:02
11531helpcontent2	source\text\shared\01\05120200.xhp	0	help	hd_id3152459	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120200.xhp\" name=\"1,5 dòng\"\>1,5 dòng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11532helpcontent2	source\text\shared\01\05120200.xhp	0	help	par_id3146807	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SpacePara15\"\>Đặt khoảng cách dòng của đoạn văn hiện tại thành 1,5 dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11533helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	tit				0	vi	Internet				2002-02-02 02:02:02
11534helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	bm_id3145669				0	vi	\<bookmark_value\>tự động nạp lại tài liệu HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp lại; tài liệu HTML, tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp; tài liệu HTML, tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; tự động nạp lại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11535helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Internet\"\>Internet\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11536helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DOCINFORELOAD\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng cập nhật và chuyển tiếp cho trang HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11537helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3156027	26			0	vi	Không cập nhật tự động				2002-02-02 02:02:02
11538helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3152924	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_DOCINFORELOAD_RB_NOAUTOUPDATE\"\>Người dùng cần phải tự cập nhật trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11539helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3145669	5			0	vi	Cập nhật tài liệu này				2002-02-02 02:02:02
11540helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3153528	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_DOCINFORELOAD_RB_RELOADUPDATE\"\>Nạp lại trang HTML sau khi số giấy bạn nhập vào hộp \<emph\>giây\</emph\>. Để xem kết quả, mở trang bằng trình duyệt Web.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11541helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3155535	7			0	vi	Giây				2002-02-02 02:02:02
11542helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3157958	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:NUMERICFIELD:TP_DOCINFORELOAD:ED_SECONDS\"\>Nhập số giây cần đợi trước khi nạp lại trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11543helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3148538	28			0	vi	Chuyển hướng từ tài liệu này				2002-02-02 02:02:02
11544helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3153662	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_DOCINFORELOAD_RB_FORWARDUPDATE\"\>Nạp trang bạn ghi rõ sau khi số giây bạn nhập vào hộp \<emph\>giây\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11545helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3147335	30			0	vi	sau ... giây				2002-02-02 02:02:02
11546helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3145315	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_DOCINFORELOAD_RB_FORWARDUPDATE\"\>Nhập số giây cần đợi trước khi chuyển tiếp trình duyệt tới tập tin khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11547helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3153127	9			0	vi	tới URL				2002-02-02 02:02:02
11548helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3153349	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFORELOAD:ED_URL\"\>Nhập địa chỉ URL của tập tin bạn muốn mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11549helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3154306	32			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
11550helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3150976	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFORELOAD:ED_URL\"\>Tìm tập tin bạn muốn mở, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11551helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	hd_id3150771	11			0	vi	tới khung				2002-02-02 02:02:02
11552helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3149514	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:COMBOBOX:TP_DOCINFORELOAD:LB_DEFAULT\"\>Nếu trang HTML hiện tại cũng sử dụng các khung riêng, chọn tên của \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#frame\" name=\"khung đích\"\>khung đích\</link\> vào đó bạn muốn nạp tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11553helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3155922	24			0	vi	Tên khung				2002-02-02 02:02:02
11554helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3154924	25			0	vi	Định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
11555helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3159413	14			0	vi	Mục có tên				2002-02-02 02:02:02
11556helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3154935	15			0	vi	Tập tin sẽ mở trong khung đã ghi rõ trong tài liệu HTML hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
11557helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3148739	16			0	vi	_self				2002-02-02 02:02:02
11558helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3150358	17			0	vi	Tập tin sẽ mở trong khung hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
11559helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3151210	18			0	vi	_blank				2002-02-02 02:02:02
11560helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3152920	19			0	vi	Tập tin sẽ mở trong một trang mới.				2002-02-02 02:02:02
11561helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3148451	20			0	vi	_parent				2002-02-02 02:02:02
11562helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3154216	21			0	vi	Tập tin sẽ mở trong khung chứa khung hiện tại. Không có khung chứa thì dùng khung hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
11563helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3154153	22			0	vi	_top				2002-02-02 02:02:02
11564helpcontent2	source\text\shared\01\01100500.xhp	0	help	par_id3150288	23			0	vi	Tập tin sẽ mở trong khung trên cùng của hệ thống cấp bậc.				2002-02-02 02:02:02
11565helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
11566helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010203.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11567helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3154497	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LAB_PRT\" visibility=\"visible\"\>Đặt các tùy chọn thêm về xác nhãn hay danh thiếp của bạn, bao gồm cách đồng bộ hoá văn bản và thiết lập máy in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11568helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3150713	3			0	vi	Toàn trang				2002-02-02 02:02:02
11569helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3155355	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_LAB_PRT:BTN_PAGE\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trang đầy đủ các nhãn hay danh thiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11570helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3146958	5			0	vi	Nhãn đơn				2002-02-02 02:02:02
11571helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3155535	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:TP_LAB_PRT:BTN_SINGLE\" visibility=\"visible\"\>In trên trang chỉ một nhãn hay danh thiếp riêng lẻ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11572helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3148621	7			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
11573helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3145345	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LAB_PRT:FLD_COL\" visibility=\"visible\"\>Gõ số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm trong mỗi hàng trên trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11574helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3149398	9			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
11575helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3166410	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LAB_PRT:FLD_ROW\" visibility=\"visible\"\>Gõ số hàng các nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy trên trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11576helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3149237	15			0	vi	Đồng bộ hoá nội dung				2002-02-02 02:02:02
11577helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3155342	16			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW:CHECKBOX:TP_LAB_PRT:CB_SYNCHRON\"\>Cho phép bạn chỉnh sửa một nhãn hay danh thiếp riêng lẻ, và cập nhật nội dung của các nhãn hay danh thiếp còn lại trên trang khi bạn nhấn vào cái nút \<emph\>Đồng bộ hoá nhãn \</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11578helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3149164	18			0	vi	Đồng bộ hoá nhãn				2002-02-02 02:02:02
11579helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3148474	17			0	vi	Cái nút \<emph\>Đồng bộ hoá nhãn\</emph\> chỉ xuất hiện trong cửa sổ tài liệu nếu bạn đã bật tùy chọn \<emph\>Đồng bộ hoá nội dung\</emph\> trên thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\> trong khi tạo nhan hay danh thiếp.				2002-02-02 02:02:02
11580helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3149762	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_SYNC_BTN:BTN_SYNC\" visibility=\"visible\"\>Sao chép nội dung của nhãn hay danh thiếp ở góc trên bên trái vào các nhãn hay danh thiếp còn lại trên trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11581helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3150504	11			0	vi	Máy in				2002-02-02 02:02:02
11582helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3148990	12			0	vi	Hiển thị tên của máy in được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
11583helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	hd_id3153127	13			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
11584helpcontent2	source\text\shared\01\01010203.xhp	0	help	par_id3144438	14			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_LAB_PRT:BTN_PRTSETUP\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập Máy in\"\>Thiết lập Máy in\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11585helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ kiện				2002-02-02 02:02:02
11586helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	bm_id3152427				0	vi	\<bookmark_value\>tùy chỉnh; dữ kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ kiện; tùy chỉnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11587helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	hd_id3152427	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140500.xhp\" name=\"Dữ kiện\"\>Dữ kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11588helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_idN1060A				0	vi	Lưu vào				2002-02-02 02:02:02
11589helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	\<ahelp hid=\"705547787\"\>Trước tiên hãy chọn lưu tổ hợp dữ kiện vào đâu : vào tài liệu hiện tại, hoặc vào %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11590helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_id3153662	36			0	vi	Vĩ lệnh được lưu cùng với tài liệu thì chỉ có thể chạy khi tài liệu đó đã mở.				2002-02-02 02:02:02
11591helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<ahelp hid=\"40000\"\>Hộp liệt kê lớn có liệt kê các dữ kiện và các vĩ lệnh đã gán. Một khi bạ chọn vị trí trong hộp liệt kê \<emph\>Lưu vào\</emph\>, chọn một dữ kiện trong hộp liệt kê lớn. Sau đó thì nhấn vào nút \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11592helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	hd_id3159258	22			0	vi	Gán vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
11593helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_id3156152	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_EVENT:PB_ASSIGN\"\>Mở \<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\"\>Bộ chọn Vĩ lệnh\</link\> để gán một vĩ lệnh cho dữ kiện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11594helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	hd_id3154046	24			0	vi	Bỏ vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
11595helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_id3152349	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_EVENT:PB_DELETE\"\>Xoá sự gán vĩ lệnh cho dữ kiện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11596helpcontent2	source\text\shared\01\06140500.xhp	0	help	par_id3159147	38			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Danh sách các dữ kiện\"\>Danh sách các dữ kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11597helpcontent2	source\text\shared\01\05250100.xhp	0	help	tit				0	vi	Nâng lên trên				2002-02-02 02:02:02
11598helpcontent2	source\text\shared\01\05250100.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250100.xhp\" name=\"Nâng lên trên\"\>Nâng lên trên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11599helpcontent2	source\text\shared\01\05250100.xhp	0	help	par_id3149991	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BringToFront\" visibility=\"visible\"\>Nâng đối tượng đã chọn lên trên đống, để hiện rõ « phía trước » các đối tượng khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11600helpcontent2	source\text\shared\01\05250100.xhp	0	help	par_id3147588	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11601helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng Đường				2002-02-02 02:02:02
11602helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3148919	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200200.xhp\" name=\"Kiểu dáng Đường\"\>Kiểu dáng Đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11603helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3150146	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINE_DEF\"\>Chỉnh sửa hay tạo các kiểu dáng đường chấm chấm hay gạch gạch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11604helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3147617	3			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
11605helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3146873	15			0	vi	Kiểu dáng Đường				2002-02-02 02:02:02
11606helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3146807	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_LB_LINESTYLES\"\>Chọn kiểu đường bạn muốn tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11607helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3149948	5			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
11608helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3149031	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_LB_TYPE_2\"\>Chọn tổ hợp các dấu chấm và dấu gạch thích hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11609helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3148731	7			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
11610helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3155351	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_NUM_FLD_2\"\>Nhập số lần bạn muốn thấy dấu chấm hay gạch trong mỗi dãy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11611helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3154422	9			0	vi	Bề dài				2002-02-02 02:02:02
11612helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3149640	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_MTR_FLD_LENGTH_2\"\>Nhập chiều dài của dấu gạch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11613helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3093440	11			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
11614helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3147834	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_MTR_FLD_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa hai dấu chấm hay hai dấu gạch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11615helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3155805	13			0	vi	Vừa bề rộng đường				2002-02-02 02:02:02
11616helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3147291	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_CBX_SYNCHRONIZE\"\>Tự động điều chỉnh các mục nhập tương đối so với chiều dài của đường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11617helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3155355	17			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
11618helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3149827	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_BTN_ADD\"\>Tạo một kiểu dáng đường mới dựa vào thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11619helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3155338	19			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
11620helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3155893	21			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
11621helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3157863	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_BTN_MODIFY\"\>Cập nhật kiểu dáng đường đã chọn, dùng thiết lập hiện thời. Để thay đổi tên của kiểu dáng đường đã chọn, nhập tên mới khi chương trình nhắc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11622helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3147275	23			0	vi	Nạp bảng kiểu dáng đường				2002-02-02 02:02:02
11623helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3154749	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_IMAGEBUTTON_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_BTN_LOAD\"\>Nhập khẩu danh sách các kiểu dáng đường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11624helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	hd_id3148642	25			0	vi	Lưu bảng kiểu dáng đường				2002-02-02 02:02:02
11625helpcontent2	source\text\shared\01\05200200.xhp	0	help	par_id3155449	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_IMAGEBUTTON_RID_SVXPAGE_LINE_DEF_BTN_SAVE\"\>Lưu lại danh sách các kiểu dáng đường hiện thời, để bạn có thể nạp lại sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11626helpcontent2	source\text\shared\01\05240200.xhp	0	help	tit				0	vi	Theo chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
11627helpcontent2	source\text\shared\01\05240200.xhp	0	help	hd_id3147543	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05240200.xhp\" name=\"Ngang\"\>Theo chiều ngang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11628helpcontent2	source\text\shared\01\05240200.xhp	0	help	par_id3146936	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ObjectMirrorHorizontal\"\>Lật những đối tượng đã chọn từ trái sang phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11629helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
11630helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	bm_id3149999				0	vi	\<bookmark_value\>vùng; kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu tô đầy cho vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu tô đầy cho vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng vô hình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11631helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3145759	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"Vùng\"\>Vùng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11632helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149748	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AREA_AREA\"\>Đặt các tùy chọn tô đầy cho đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11633helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3154863	65			0	vi	Bạn có khả năng lưu lại tập hợp các màu sắc, dải màu, lưới đan và mẫu mảnh ảnh dang danh sách bạn có thể nạp lại sau để sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
11634helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3149999	3			0	vi	Tô đầy				2002-02-02 02:02:02
11635helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3154673	4			0	vi	\<variable id=\"sytext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FillStyle\"\>Chọn kiểu tô đầy bạn muốn áp dụng cho đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11636helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3148548	55			0	vi	Hộp liệt kê trên thanh công cụ \<emph\>Thuộc tính Đối tượng Vẽ\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
11637helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3147373	5			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
11638helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3147088	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_AREA_RBT_FILL_OFF\"\>Không tô đầy đối tượng đã chọn. Nếu đối tượng đã tô đầy, mẫu tô đầy bị gỡ bỏ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11639helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3153345	8			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
11640helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149750	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_AREA:RBT_COLOR\"\>Tô đầy đối tượng đã chọn bằng màu vào đó bạn nhấn trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11641helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3153147	57			0	vi	Để thêm vào danh sách một màu khác, chọn lệnh \<link href=\"text/shared/optionen/01010500.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng\"\>\<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>\</link\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11642helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id9695730				0	vi	Để thêm vào danh sách một màu khác, chọn lệnh \<link href=\"text/shared/optionen/01010500.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng\"\>\<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>\</link\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11643helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3144438	10			0	vi	Dải màu				2002-02-02 02:02:02
11644helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3153716	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_AREA:RBT_GRADIENT\"\>Tô đầy đối tượng đã chọn bằng dải màu vào đó bạn nhấn trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11645helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3154047	12			0	vi	Lưới đan				2002-02-02 02:02:02
11646helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3153698	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_AREA_RBT_HATCH\"\>Tô đầy đối tượng đã chọn bằng mẫu lưới đan vào đó bạn nhấn trong danh sách. Để thêm vào mẫu lưới đan một màu nền, bật tùy chọn \<emph\>Màu nền\</emph\>, sau đó nhấn vào một màu nào đó trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11647helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3150771	14			0	vi	Ảnh bitmap				2002-02-02 02:02:02
11648helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149762	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_AREA:RBT_BITMAP\"\>Tô đầy đối tượng đã chọn bằng mẫu ảnh bitmap vào đó bạn nhấn trong danh sách. Để thêm vào danh sách một ảnh bitmap, mở hộp thoại này trong %PRODUCTNAME Draw, nhấn vào thẻ \<emph\>Ảnh mảng\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Nhập\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11649helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3150504	16			0	vi	Tô đầy vùng				2002-02-02 02:02:02
11650helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3153626	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_AREA:LB_BITMAP\"\>Nhấn vào mẫu tô đầy bạn muốn áp dụng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11651helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3154346	20			0	vi	Bước (Dải màu)				2002-02-02 02:02:02
11652helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3144423	21			0	vi	Đặt số bước để pha hai màu cuối của dải màu.				2002-02-02 02:02:02
11653helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3147264	22			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
11654helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149457	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_AREA:TSB_STEPCOUNT\"\>Tự động xác định số bước để pha hai màu cuối của dải màu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11655helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3154388	24			0	vi	Bước				2002-02-02 02:02:02
11656helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3150360	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:NUM_FLD_STEPCOUNT\"\>Nhập số bước để pha hai màu cuối của dải màu..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11657helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3153381	31			0	vi	Kích cỡ (Ảnh bitmap)				2002-02-02 02:02:02
11658helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3148798	32			0	vi	Ghi rõ các chiều của ảnh bitmap.				2002-02-02 02:02:02
11659helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3154068	33			0	vi	Tương đối				2002-02-02 02:02:02
11660helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3125865	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_AREA:TSB_SCALE\"\>Co giãn lại ảnh bitmap tương đối so với kích cỡ của đối tượng đã chọn theo giá trị phần trăm bạn nhập vào hộp \<emph\>Rộng\</emph\> và \<emph\>Cao\</emph\>. Tắt tùy chọn này để thay đổi kích cỡ của đối tượng đã chọn theo giá trị bạn nhập vào hộp \<emph\>Rộng\</emph\> và \<emph\>Cao\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11661helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3149202	35			0	vi	Gốc				2002-02-02 02:02:02
11662helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3153970	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_AREA:TSB_ORIGINAL\"\>Giữ lại kích cỡ gốc của ảnh bitmap khi tô đầy đối tượng đã chọn. Để thay đổi kích cỡ của ảnh bitmap, tắt tùy chọn này, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tương đối\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11663helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3155994	37			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
11664helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149810	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:MTR_FLD_X_SIZE\"\>Nhập chiều rộng của ảnh bitmap.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11665helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3156281	39			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
11666helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3150868	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:MTR_FLD_Y_SIZE\"\>Nhập chiều cao của ảnh bitmap.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11667helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3148673	41			0	vi	Vị trí (Ảnh bitmap)				2002-02-02 02:02:02
11668helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3154821	42			0	vi	Nhấn vào lưới vị trí để xác định khoảng dịch để xếp lát ảnh bitmap.				2002-02-02 02:02:02
11669helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3153056	43			0	vi	Độ dịch X				2002-02-02 02:02:02
11670helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3147299	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:MTR_FLD_X_OFFSET\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang để xếp lát ảnh bitmap.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11671helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3149985	45			0	vi	Độ dịch Y				2002-02-02 02:02:02
11672helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3148559	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:MTR_FLD_Y_OFFSET\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều dọc để xếp lát ảnh bitmap.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11673helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3156060	27			0	vi	Xếp lát				2002-02-02 02:02:02
11674helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3152576	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_AREA:TSB_TILE\"\>Xếp lát ảnh bitmap để tô đầy đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11675helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3150334	29			0	vi	Tự động vừa				2002-02-02 02:02:02
11676helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3149481	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_AREA:TSB_STRETCH\"\>Kéo giãn ảnh bitmap để tô đầy đối tượng đã chọn. Để sử dụng tính năng này, tắt tùy chọn \<emph\>Xếp lát\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11677helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3148555	47			0	vi	Độ dịch				2002-02-02 02:02:02
11678helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3155412	48			0	vi	Xác định khoảng dịch để xếp lát ảnh bitmap, theo số hàng/cột.				2002-02-02 02:02:02
11679helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3151115	49			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
11680helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3155369	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_AREA:RBT_ROW\"\>Dịch theo chiều ngang ảnh bitmap gốc tương đối so với các đá lát ảnh mảng, theo giá trị bạn nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11681helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3144442	51			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
11682helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3146974	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_AREA:RBT_COLUMN\"\>Dịch theo chiều dọc ảnh bitmap gốc tương đối so với các đá lát ảnh mảng, theo giá trị bạn nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11683helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3150684	53			0	vi	Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
11684helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3155314	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_AREA:MTR_FLD_OFFSET\"\>Nhập phần trăm để dịch chuyển các hàng/cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11685helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3152887	59			0	vi	Màu nền (Lưới đan)				2002-02-02 02:02:02
11686helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3153364	61			0	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
11687helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3152940	62			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_AREA:CB_HATCHBCKGRD\"\>Áp dụng màu nền cho mẫu lưới đan. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào một màu nào đó trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11688helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	hd_id3152460	63			0	vi	Danh sách màu sắc				2002-02-02 02:02:02
11689helpcontent2	source\text\shared\01\05210100.xhp	0	help	par_id3157309	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_AREA:LB_HATCHBCKGRDCOLOR\"\>Nhấn vào màu bạn muốn dùng làm nền cho mẫu lưới đan đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11690helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
11691helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3149783	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_ICONVIEW\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đối tượng của \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> dưới dạng biểu tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11692helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3148983	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_LISTVIEW\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị nội dung của \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> dưới dạng biểu tượng nhỏ chứa thông tin về tựa đề và đường dẫn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11693helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	hd_id3153894	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/gallery.xhp\" name=\"Bộ sưu tập\"\>Bộ sưu tập\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11694helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3150789	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Gallery\"\>Mở \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, trong đó bạn có thể lựa chọn đồ họa và âm thanh để chèn vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11695helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3155555	44			0	vi	Bạn có khả năng hiển thị nội dung của \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> dưới dạng biểu tượng, hay biểu tượng cũng có thông tin về tựa và đường dẫn.				2002-02-02 02:02:02
11696helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3153394	45			0	vi	Để phóng to hay thu nhỏ đối với một đối tượng riêng trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, nhấn-đôi vào đối tượng, hay lựa chọn đối tượng, sau đó bấm phím dài.				2002-02-02 02:02:02
11697helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3145346	26			0	vi	Các sắc thái được liệt kê bên trái \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>.\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_THEMELIST\"\>Nhấn vào một sắc thái nào đó để xem các đối tượng liên kết với nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11698helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3155355	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_WINDOW\"\>Để chèn một đối tượng \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, lựa chọn đối tượng, sau đó kéo nó vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11699helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	hd_id3156113	4			0	vi	Thêm tập tin mới vào Bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
11700helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3153032	43			0	vi	Để thêm một tập tin mới vào \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, nhấn-phải vào một sắc thái nào đó, chọn mục \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Tập tin\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn cũng có thể nhấn vào một đối tượng trong tài liệu hiện tại, sau đó kéo nó vào ô cửa sổ \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11701helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	hd_id3145315	10			0	vi	Sắc thái mới				2002-02-02 02:02:02
11702helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3150275	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_NEWTHEME\"\>Thêm một sắc thái mới vào \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, và cho phép bạn chọn những tập tin cần thêm vào cho sắc thái.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
11703helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3159167	9			0	vi	Để truy cập đến những lệnh theo đây, nhấn-phải vào một sắc thái trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
11704helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	hd_id3154142	15			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
11705helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	par_id3148990	16			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Thuộc tính về (Sắc thái)\</emph\> chứa những thẻ này:				2002-02-02 02:02:02
11706helpcontent2	source\text\shared\01\gallery.xhp	0	help	hd_id3151384	25			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/gallery_files.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11707helpcontent2	source\text\shared\01\04060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn nguồn				2002-02-02 02:02:02
11708helpcontent2	source\text\shared\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3150758	1			0	vi	Chọn nguồn				2002-02-02 02:02:02
11709helpcontent2	source\text\shared\01\04060100.xhp	0	help	par_id3152823	2			0	vi	\<variable id=\"quellaus\"\>\<ahelp hid=\".uno:TwainSelect\" visibility=\"visible\"\>Chọn máy quét cần dùng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11710helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách				2002-02-02 02:02:02
11711helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3159242	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230401.xhp\" name=\"Danh sách\"\>Danh sách\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11712helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3154894	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PAGE\"\>Chấp nhận hay từ chối mỗi thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11713helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149511	26			0	vi	Thẻ \<emph\>Danh sách\</emph\> thì hiển thị các thay đổi đã được ghi nhớ trong tài liệu hiện tại. Muốn lọc danh sách này thì nhấn vào thẻ \<emph\>Lọc\</emph\>, sau đó chọn các \<link href=\"text/shared/01/02230402.xhp\" name=\"tiêu chuẩn lọc\"\>tiêu chuẩn lọc\</link\>.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu danh sách chứa các thay đổi lồng nhau, những quan hệ phụ thuộc được hiển thị bất chấp hành động lọc.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11714helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153114	27			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay đổi lồng nhau xảy ra khi các tác giả khác nhau thực hiện các thay đổi chồng chéo nhau.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11715helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3155552	29			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nhấn vào dấu cộng bên cạnh mục nhập trong danh sách để xem các thay đổi đã thu cho ô.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11716helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3154824	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nếu một của những thay đổi lồng nhau vẫn còn tương ứng với một tiêu chuẩn lọc, chương trình hiển thị tất cả các thay đổi của ô đó. Hành động lọc danh sách thay đổi cũng hiển thị các mục nhập bằng màu sắc khác hau, tùy theo bảng này:\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11717helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3156426	32			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
11718helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3145382	33			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
11719helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3150355	34			0	vi	đen				2002-02-02 02:02:02
11720helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149416	35			0	vi	Mục nhập tương ứng với một tiêu chuẩn lọc.				2002-02-02 02:02:02
11721helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3145317	36			0	vi	xanh				2002-02-02 02:02:02
11722helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3156327	37			0	vi	Một hay nhiều mục nhập phụ tương ứng với một tiêu chuẩn lọc.				2002-02-02 02:02:02
11723helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3156156	38			0	vi	xám				2002-02-02 02:02:02
11724helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149192	39			0	vi	Mục nhập phụ không tương ứng với tiêu chuẩn lọc.				2002-02-02 02:02:02
11725helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3155421	40			0	vi	lục				2002-02-02 02:02:02
11726helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149237	41			0	vi	Mục nhập phụ tương ứng với một tiêu chuẩn lọc.				2002-02-02 02:02:02
11727helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3153146	3			0	vi	Trường chọn				2002-02-02 02:02:02
11728helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3161459	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_DG_VIEW\"\>Hiển thị những thay đổi được ghi lại trong tài liệu. Khi bạn chọn một mục trong danh sách này, những thay đổi sẽ được đánh dấu trong tài liệu. Để sắp xếp danh sách, nhần vào đầu các cột. \</ahelp\> Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>khi bạn nhấn để chọn nhiều mục trong danh sách cùng một lúc.				2002-02-02 02:02:02
11729helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3152812	6			0	vi	Để chỉnh sửa chú thích về mục nhập trong danh sách, nhấn-phải vào mục, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chú thích\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11730helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153524	7			0	vi	Một khi chấp nhận hay từ chối thay đổi thì các mục nhập được sắp xếp lại trong danh sách, tùy theo trạng thái « Đã chấp nhận » hay « Bị từ chối ».				2002-02-02 02:02:02
11731helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3153379	8			0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
11732helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153361	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SORT_ACTION\"\>Liệt kê các thay đổi đã được làm trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11733helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3152920	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Vị trí\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11734helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149202	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Liệt kê các ô có nội dung đã thay đổi.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11735helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3148452	12			0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
11736helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153178	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SORT_AUTHOR\"\>Hiển thị người dùng đã làm thay đổi đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11737helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3144762	14			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
11738helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3156422	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SORT_DATE\"\>Hiển thị ngày tháng và thời gian làm thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11739helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3157962	16			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
11740helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3150868	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SORT_COMMENT\"\>Liệt kê các chú thích đính kèm thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11741helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3154218	18			0	vi	Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
11742helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3152935	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PB_ACCEPT\"\>Đồng ý với thay đổi đã chọn, và gỡ bỏ sự tô sáng khỏi thay đổi trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11743helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3156543	22			0	vi	Từ chối				2002-02-02 02:02:02
11744helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3150441	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PB_REJECT\"\>Không đồng ý với thay đổi đã chọn; cũng gỡ bỏ sự tô sáng khỏi thay đổi trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11745helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3155429	20			0	vi	Chấp nhận tất cả				2002-02-02 02:02:02
11746helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3150012	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PB_ACCEPTALL\"\>Đồng ý với tất cả các thay đổi, cũng gỡ bỏ sự tô sáng khỏi tài liệu.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
11747helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3153742	24			0	vi	Từ chối tất cả				2002-02-02 02:02:02
11748helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3151353	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PB_REJECTALL\"\>Không đồng ý với tất cả các thay đổi, cũng gỡ bỏ sự tô sáng khỏi tài liệu.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
11749helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3147442	28			0	vi	Để hủy bước chấp nhận hay từ chối một thay đổi nào đó, chọn lệnh \<emph\>Hủy bước\</emph\> trong trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11750helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3159196	30			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Hủy bước\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11751helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3151116	42			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn đã làm thay đổi bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng và sửa thay đổi\</emph\>, nút \<emph\>Hủy bước\</emph\> sẽ cũng xuất hiện trong hộp thoại.\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_VIEW_PB_UNDO\"\> Hoàn tác chấp nhận hay từ chối mới làm.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11752helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3152576	43			0	vi	Có một số lệnh thêm trong \<emph\>trình đơn ngữ cảnh\</emph\> của danh sách:				2002-02-02 02:02:02
11753helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3146975	44			0	vi	Sửa chú thích				2002-02-02 02:02:02
11754helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153210	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_CHANGES_COMMENT\"\>Chỉnh sửa chú thích về thay đổi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11755helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3153281	46			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
11756helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149486	47			0	vi	Sắp xếp danh sách theo đầu cột.				2002-02-02 02:02:02
11757helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3155316	48			0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
11758helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3151280	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SORT_ACTION\"\>Sắp xếp danh sách theo kiểu thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11759helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3150116	50			0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
11760helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3149960	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SORT_AUTHOR\"\>Sắp xếp danh sách theo Tác giả.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11761helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3148775	52			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
11762helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3153223	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SORT_DATE\"\>Sắp xếp danh sách theo ngày/giờ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11763helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3150594	54			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
11764helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3145595	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SORT_COMMENT\"\>Sắp xếp danh sách theo chú thích đính kèm thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11765helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	hd_id3153157	56			0	vi	Vị trí Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
11766helpcontent2	source\text\shared\01\02230401.xhp	0	help	par_id3157976	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SORT_POSITION\"\>Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần, theo vị trí của thay đổi trong tài liệu. Đây là phương pháp sắp xếp mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11767helpcontent2	source\text\shared\01\05260400.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào ô				2002-02-02 02:02:02
11768helpcontent2	source\text\shared\01\05260400.xhp	0	help	hd_id3147212	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260400.xhp\" name=\"Vào ô\"\>Vào ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11769helpcontent2	source\text\shared\01\05260400.xhp	0	help	par_id3150794	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetAnchorToCell\" visibility=\"visible\"\>Thả mục đã chọn vào ô bảng.\</ahelp\> Biểu tượng neo được hiển thị ở góc trên bên trái ô.				2002-02-02 02:02:02
11770helpcontent2	source\text\shared\01\05290100.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm				2002-02-02 02:02:02
11771helpcontent2	source\text\shared\01\05290100.xhp	0	help	hd_id3152823	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290100.xhp\" name=\"Nhóm\"\>Nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11772helpcontent2	source\text\shared\01\05290100.xhp	0	help	par_id3154689	2			0	vi	\<variable id=\"gruppierentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatGroup\" visibility=\"visible\"\>Nhóm lại các đối tượng đã chọn, để di chuyển dưới dạng một đối tượng riêng lẻ.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11773helpcontent2	source\text\shared\01\05290100.xhp	0	help	par_id3150008	3			0	vi	Các thuộc tính của mỗi đối tượng vẫn còn được bảo tồn, ngay cả sau khi bạn nhóm lại các đối tượng. Bạn cũng có thể lồng nhau các nhóm: đặt nhóm này bên trong nhóm khác.				2002-02-02 02:02:02
11774helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
11775helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	bm_id4263435				0	vi	\<bookmark_value\>lưới;tùy chọn hiển thị (Impress/Draw)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11776helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/grid.xhp\"\>Lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11777helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_id3147340	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các thuộc tính hiển thị về lưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11778helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Hiện lưới				2002-02-02 02:02:02
11779helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	Hiển thị hay ẩn các đường lưới bạn có thể sử dụng để chỉnh canh các đối tượng (v.d. ảnh) trên trang.				2002-02-02 02:02:02
11780helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Đính lưới				2002-02-02 02:02:02
11781helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	Lưới lên trên				2002-02-02 02:02:02
11782helpcontent2	source\text\shared\01\grid.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các đường lưới ở trên những đối tượng trên ảnh chiếu hay trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11783helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
11784helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3157552	1			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
11785helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3148765	2			0	vi	\<variable id=\"makro\"\>\<ahelp hid=\".uno:MacroDialog\"\>Mở một hộp thoại để tổ chức các vĩ lệnh.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11786helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154863	3			0	vi	Tên vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
11787helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150040	4			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_EDIT_RID_MACROCHOOSER_RID_ED_MACRONAME\"\>Hiển thị tên của vĩ lệnh đã chọn. Để tạo hay thay đổi tên của vĩ lệnh, gõ tên vào đây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11788helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150902	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các vĩ lệnh nằm trong mô-đun được chọn trong danh sách \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11789helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153750	7			0	vi	Vĩ lệnh từ / Lưu vĩ lệnh vào				2002-02-02 02:02:02
11790helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153394	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBS\"\>Liệt kê các thư viện và mô-đun nơi bạn có thể mở hay lưu vĩ lệnh. Để lưu vĩ lệnh cùng với một tài liệu nào đó, mở tài liệu rồi mở hộp thoại này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11791helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3147373	11			0	vi	Chạy / Lưu				2002-02-02 02:02:02
11792helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153748	12			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_RUN\"\>Khởi chạy hay lưu lại vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11793helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3149388	15			0	vi	Gán				2002-02-02 02:02:02
11794helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153577	16			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ASSIGN\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140000.xhp\" name=\"Đặc chế\"\>Đặc chế\</link\>, trong đó bạn có thể gán vĩ lệnh đã chọn cho một lệnh trình đơn, một thanh công cụ hay một dữ kiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11795helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153662	17			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
11796helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150355	18			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_EDIT\"\>Khởi chạy bộ hiệu chỉnh vĩ lệnh Basic của $[officename], và mở vĩ lệnh đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11797helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3150772	19			0	vi	Mới/Xoá				2002-02-02 02:02:02
11798helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153257	61			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_DEL\"\>Tạo một vĩ lệnh mới, hoặc xoá vĩ lệnh đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11799helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154514	20			0	vi	Để tạo một vĩ lệnh mới, chọn mô-đun « Chuẩn » (Standard) trong danh sách \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11800helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3148474	21			0	vi	Để xoá vĩ lệnh, chọn nó rồi nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11801helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3159342	64			0	vi	Thư viện mới				2002-02-02 02:02:02
11802helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154897	65			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_NEWLIB\"\>Lưu vào vĩ lệnh đã được ghi vào một thư viện mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11803helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154173	66			0	vi	Mô-đun mới				2002-02-02 02:02:02
11804helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3155628	67			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_NEWMOD\"\>Lưu vào vĩ lệnh đã được ghi vào một mô-đun mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11805helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153665	22			0	vi	Tổ chức				2002-02-02 02:02:02
11806helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3147618	23			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ORG\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể thêm, chỉnh sửa hay xoá các mô-đun vĩ lệnh, hộp thoại và thư viện đã tồn tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11807helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145609	24			0	vi	Trang thẻ Mô-đun/Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
11808helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3155923	25			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ORG\"\>Cho bạn có khả năng quản lý các mô-đun hay hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11809helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3148944	29			0	vi	Mô-đun/Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
11810helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3145068	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_MODULES_TREE\"\>Liệt kê các vĩ lệnh và hộp thoại đều đã tồn tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11811helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3150398	34			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
11812helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150543	35			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_EDIT\"\>Mở vĩ lệnh hay hộp thoại đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11813helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3151210	36			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
11814helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149291	37			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWMOD\"\>Mở trình soạn thảo và tạo một mô-đun mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11815helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145173	39			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
11816helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150767	40			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWDLG\"\>Mở trình soạn thảo và tạo một hộp thoại mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11817helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3151177	42			0	vi	Trang thẻ Thư viện				2002-02-02 02:02:02
11818helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3156281	43			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_DELETE\"\>Cho bạn có khả năng quản lý các thư viện vĩ lệnh cho ứng dụng hiện tại và bất cứ tài liệu nào còn mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11819helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3144760	44			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
11820helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150290	45			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_LISTBOX_RID_TP_LIBS_RID_LB_BASICS\"\>Chọn ứng dụng hay tài liệu chứa các thư viện vĩ lệnh bạn muốn tổ chức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11821helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3159149	46			0	vi	Thư viện				2002-02-02 02:02:02
11822helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3147500	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBS_TREE\"\>Liệt kê các thư viện vĩ lệnh đã tồn tại cho ứng dụng hiện tại và bất cứ tài liệu nào còn mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11823helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3157320	48			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
11824helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150868	49			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_EDIT\"\>Mở trình soạn thảo Basic của $[officename], để bạn có thể chỉnh sửa thư viện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11825helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153104	50			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
11826helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154299	51			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_PASSWORD\"\>Gán hay chỉnh sửa \<link href=\"text/shared/01/06130100.xhp\" name=\"mật khẩu\"\>mật khẩu\</link\> cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11827helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3147502	52			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
11828helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149560	53			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_NEWLIB\"\>Tạo một thư viện mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11829helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153770	56			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
11830helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153726	57			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_EDIT_RID_DLG_NEWLIB_RID_ED_LIBNAME\"\>Nhập tên cho thư viện hay mô-đun mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11831helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154693	54			0	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
11832helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3147441	55			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_APPEND\"\>Hãy tìm thư viện Basic $[officename] bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11833helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A39				0	vi	\<variable id=\"script\"\>Văn lệnh\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11834helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109BB				0	vi	Để mở hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh BeanShell\</emph\>, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > BeanShell\</emph\>. Để mở hộp thoại JavaScript, chọn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > JavaScript\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11835helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id6963408				0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
11836helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id8968169				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để xuất khẩu thư viện đã chọn, hoặc dưới dạng phần mở rộng, hoặc dưới dạng thư viện Basic.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11837helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109BE				0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
11838helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109C2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một vĩ lệnh từ « người dùng » (user), « chia sẻ » (share) hay tài liệu còn mở. Để xem các vĩ lệnh hay văn lệnh sẵn sàng, nhấn đôi vào mục nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11839helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109CD				0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
11840helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109D1				0	vi	\<ahelp hid=\"1241731587\"\>Để chạy văn lệnh, chọn văn lệnh trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11841helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109E8				0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
11842helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN109EC				0	vi	\<ahelp hid=\"1241731589\"\>Tạo một văn lệnh mới.\</ahelp\> Trình soạn thảo văn lệnh mặc định sẽ mở một khi bạn nhập tên cho văn lệnh.				2002-02-02 02:02:02
11843helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A04				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:Edit:DLG_NEWLIB:ED_LIBNAME\"\>Nhập tên cho văn lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11844helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A2F				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
11845helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A33				0	vi	\<ahelp hid=\"1241731590\"\>Mở trình soạn thảo văn lệnh mặc định cho hệ điều hành của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11846helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A4B				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
11847helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A4F				0	vi	\<ahelp hid=\"1241731591\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi tên của văn lệnh đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11848helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A66				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
11849helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10A6A				0	vi	\<ahelp hid=\"1241731592\"\>Nhắc bạn xoá văn lệnh đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11850helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10AE5				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Bộ chọn Vĩ lệnh\</emph\> chứa hai hộp liệt kê: danh sách Thư viện và danh sách Tên vĩ lệnh.				2002-02-02 02:02:02
11851helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10AFC				0	vi	Thư viện				2002-02-02 02:02:02
11852helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10B00				0	vi	Chọn một vĩ lệnh hay văn lệnh từ « người dùng » (user), « chia sẻ » (share) hay tài liệu còn mở. Để xem nội dung của thư viện, nhấn đôi vào mục nhập trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
11853helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10B17				0	vi	Tên vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
11854helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10B1B				0	vi	Nhấn vào một văn lệnh, sau đó nhấn vào một cái nút hành động.				2002-02-02 02:02:02
11855helpcontent2	source\text\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153138				0	vi	\<link href=\"text/shared/main0600.xhp\" name=\"Tạo vĩ lệnh trong $[officename]\"\>Tạo vĩ lệnh trong $[officename]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11856helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu (cho Tài liệu Biểu mẫu XML)				2002-02-02 02:02:02
11857helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id5766472				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/xformsdatatab.xhp\"\>Dữ liệu (cho Tài liệu Biểu mẫu XML)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11858helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id1161534				0	vi	Trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> đối với một tài liệu Biểu mẫu XML thì cung cấp một số thiết lập biểu mẫu XML.				2002-02-02 02:02:02
11859helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id3994567				0	vi	Các giá trị có thể của trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của một điều khiển thì phụ thuộc vào điều khiển tương ứng. Bạn sẽ chỉ thấy những tùy chọn sẵn sàng cho điều khiển/ngữ cảnh hiện thời. Có sẵn những trường này:				2002-02-02 02:02:02
11860helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id9461653				0	vi	Mẫu dữ liệu XML				2002-02-02 02:02:02
11861helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id9239173				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một mẫu trong danh sách các mẫu của tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11862helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id2656941				0	vi	Tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
11863helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id1481063				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hay nhập tên của một tổ hợp. Việc chọn tên của một tổ hợp đã tồn tại thì tạo quan hệ giữa tổ hợp và điều khiển biểu mẫu đó. Còn việc nhập tên mới tạo một tổ hợp mới và tạo quan hệ giữa nó và điều khiển biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11864helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id7921079				0	vi	Biểu thức tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
11865helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id636921				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập nút DOM với đó cần tổ hợp mẫu điều khiển. Nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại cho bạn nhập biểu thức đường dẫn XPath.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11866helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id2799157				0	vi	Cần thiết				2002-02-02 02:02:02
11867helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id3004547				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên bao gồm mục này trong biểu mẫu XForm hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11868helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id6401867				0	vi	Liên quan				2002-02-02 02:02:02
11869helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id18616				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là liên quan.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11870helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id6138492				0	vi	Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
11871helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id4569231				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là chỉ-đọc (không thể thay đổi được).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11872helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id291451				0	vi	Ràng buộc				2002-02-02 02:02:02
11873helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id3341776				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là một ràng buộc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11874helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id5947141				0	vi	Tính toán				2002-02-02 02:02:02
11875helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id1911679				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục đã được tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11876helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id9364909				0	vi	Kiểu dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
11877helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id4473403				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu dữ liệu so với đó cần hợp lệ hoá điều khiển này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11878helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id2480849				0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
11879helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id4181951				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một kiểu mẫu tự xác định, sau đó nhấn vào nút để xoá nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11880helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id2927335				0	vi	+				2002-02-02 02:02:02
11881helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id2107303				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái nút để mở hộp thoại trong đó bạn có thể nhập tên của một kiểu dữ liệu mới tự xác định. Kiểu dữ liệu mới thì kế thừa mọi thuộc tính của kiểu dữ liệu được chọn hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11882helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id4071779				0	vi	Theo đây liệt kê mọi thuộc tính hợp cho kiểu dữ liệu. Một số thuộc tính nào đó không phải sẵn sàng cho tất cả các kiểu dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
11883helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id4313791				0	vi	Dấu cách				2002-02-02 02:02:02
11884helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id4191717				0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
11885helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id2318796				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ một mẫu biểu thức chính quy. Các chuỗi được hợp lệ hoá so với mẫu này phải tuân theo mẫu này. Cú pháp kiểu dữ liệu XSD cho biểu thức chính quy là khác với cú pháp biểu thức chính quy được ở các nơi khác trong %PRODUCTNAME, thí dụ trong hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11886helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id399182				0	vi	Chữ số (tổng)				2002-02-02 02:02:02
11887helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id5298318				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tổng số chữ số tối đa của giá trị có kiểu dữ liệu thập phân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11888helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id7588732				0	vi	Chữ số (phần số)				2002-02-02 02:02:02
11889helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id95828				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tổng số chữ số phân số tối đa của giá trị có kiểu dữ liệu thập phân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11890helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id3496200				0	vi	Đại (kể)				2002-02-02 02:02:02
11891helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id7599108				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ biên giới bên trên kể cho các giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11892helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id888698				0	vi	Đại (không kể)				2002-02-02 02:02:02
11893helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id3394573				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ biên giới bên trên không kể cho các giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11894helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id7594225				0	vi	Tiểu (kể)				2002-02-02 02:02:02
11895helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id8147221				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ biên giới bên dưới kể cho các giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11896helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id5081637				0	vi	Tiểu (không kể)				2002-02-02 02:02:02
11897helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id9759514				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ biên giới bên dưới không kể cho các giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11898helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id1614429				0	vi	Bề dài				2002-02-02 02:02:02
11899helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id1589098				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự cho một chuỗi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11900helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id1278420				0	vi	Độ dài (tiểu)				2002-02-02 02:02:02
11901helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id8746910				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự tối thiểu cho một chuỗi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11902helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	hd_id9636524				0	vi	Độ dài (đại)				2002-02-02 02:02:02
11903helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatatab.xhp	0	help	par_id5675527				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự tối đa cho một chuỗi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11904helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông 				2002-02-02 02:02:02
11905helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	bm_id3154812				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự;phông và định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; phông và định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặt chữ; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ phông; thay đổi tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ; kiểm tra chính tả và định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; hiệu lực CTL và ký tự Châu Á\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11906helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3154812	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11907helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3158405	2			0	vi	\<variable id=\"zn\"\>\<ahelp hid=\"HID_SVXPAGE_CHAR_NAME\"\>Ghi rõ định dạng và phông bạ muốn áp dụng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11908helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3155616	3			0	vi	Các thay đổi được áp dụng cho vùng chọn hiện tại, cho nguyên từ chứa con trỏ, hay cho chuỗi mới bạn gõ vào.				2002-02-02 02:02:02
11909helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3155552	52			0	vi	Phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ, bạn có thể thay đổi định dạng cho những kiểu phông này:				2002-02-02 02:02:02
11910helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3147291	53			0	vi	Phông văn bản Phương Tây — bộ ký tự La-tinh				2002-02-02 02:02:02
11911helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3155391	54			0	vi	Phông văn bản Châu Á — bộ ký tự tiếng Trung/Nhật/Hàn				2002-02-02 02:02:02
11912helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3147576	57			0	vi	Phông bố trí văn bản phức tạp — hướng văn bản từ bên trái qua bên phải				2002-02-02 02:02:02
11913helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3148686	4			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
11914helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3148491	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_COMBOBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_NAME_LB_CTL_NAME\"\>Nhập tên của một phông đã cài đặt mà bạn muốn dùng, hoặc chọn một phông trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11915helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3143271	10			0	vi	Mặt chữ				2002-02-02 02:02:02
11916helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3155922	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_COMBOBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_NAME_LB_CTL_STYLE\"\>Chọn định dạng bạn muốn áp dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11917helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3151054	16			0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
11918helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3150359	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_NAME_LB_CTL_SIZE\"\>Nhập hay chọn kích cỡ phông bạn muốn áp dụng. Đối với phông có thể co giản, bạn cũng có thể nhập giá trị thập phân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11919helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3148797	45			0	vi	Nếu bạn đang tạo một Kiểu dáng dựa vào Kiểu dáng khác, bạn cũng có thể nhập giá trị phần trăm hay giá trị điểm (v.d. -2pt hay +5pt).				2002-02-02 02:02:02
11920helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3151176	38			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
11921helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3157961	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_NAME_LB_CTL_LANG\"\>Đặt ngôn ngữ mà hàm kiểm tra chính tả dùng cho đoạn đã chọn của văn bản bạn gõ vào. Những mô-đun ngôn ngữ sẵn sàng thì có dấu kiểm phía trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11922helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3153770	59			0	vi	Bạn chỉ có khả năng thay đổi thiết lập ngôn ngữ cho ô bảng (chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > Số\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
11923helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3145364	60			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\"\>Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11924helpcontent2	source\text\shared\01\05020100.xhp	0	help	par_id3147213	61			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"Hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp\"\>Hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11925helpcontent2	source\text\shared\01\05070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
11926helpcontent2	source\text\shared\01\05070200.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070200.xhp\" name=\"Giữa nằm ngang\"\>Giữa nằm ngang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11927helpcontent2	source\text\shared\01\05070200.xhp	0	help	par_id3145138	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignHorizontalCenter\"\>Đặt vào giữa các đối tượng đã chọn theo chiều ngang. Chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì điểm giữa của đối tượng được chỉnh canh theo đường giữa theo chiều ngang của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11928helpcontent2	source\text\shared\01\05070200.xhp	0	help	par_id3144336	3			0	vi	Lệnh này không có tác động vị trí theo chiều dọc của các đối tượng đã chọn.\<embedvar href=\"text/shared/01/05070100.xhp#mehrfachselektion\"/\>				2002-02-02 02:02:02
11929helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ duyệt Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
11930helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	bm_id6823023				0	vi	\<bookmark_value\>cấu trúc dữ liệu của biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;mô hình/thể hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô hình trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ điều hướng Dữ Liệu;tùy chọn hiển thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11931helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	\<variable id=\"xformsdata\"\>\<link href=\"text/shared/01/xformsdata.xhp\"\>Bộ duyệt Dữ liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11932helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ cấu trúc dữ liệu của tài liệu XForms hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11933helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Tên mô hình				2002-02-02 02:02:02
11934helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn mô hình XForms bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11935helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	Mô hình				2002-02-02 02:02:02
11936helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm, gỡ bỏ và thay đổi tên của mô hình XForms.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11937helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
11938helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10608				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thêm mô hình\</emph\> trong đó bạn có thể thêm một mô hình XForm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11939helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_id0130200901590878				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11940helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	hd_id0910200811173295				0	vi	Những cập nhật trong mô hình dữ liệu sẽ khiến trạng thái sửa chữacủa tài liệu bị thay đổi				2002-02-02 02:02:02
11941helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_id0910200811173255				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi được kích họat, trạng thái của tài liệu sẽ được đặt là "được chỉnh sửa" khi bạn thay đổi các điều khiển biểu mẫu được gắn vào bất cứ dữ liệu nào trong mô hình. Khi không được kích hoạt thì trạng thái ngày sẽ không được kích họat.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11942helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10612				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
11943helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10616				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá mô hình XForm đã chọn. Không thể xoá mô hình cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11944helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10743				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
11945helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10749				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của mô hình Xform đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11946helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10619				0	vi	Hiện chi tiết				2002-02-02 02:02:02
11947helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1061D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi sự trình bày để hiển thị hay ẩn chi tiết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11948helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Tức thời				2002-02-02 02:02:02
11949helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các mục thuộc về tức thời hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11950helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	Đệ trình				2002-02-02 02:02:02
11951helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các sự đệ trình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11952helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10592				0	vi	Tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
11953helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các tổ hợp đối với XForm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11954helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	Tức thời				2002-02-02 02:02:02
11955helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cái nút này cũng có trình đơn phụ để thêm, chỉnh sửa hay gỡ bỏ tức thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11956helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10649				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
11957helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1064D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thêm một tức thời mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11958helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
11959helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10654				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể sửa đổi tức thời hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11960helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10657				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
11961helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1065B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá tức thời hiện tại. Không thể xoá tức thời cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11962helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1065E				0	vi	Hiện kiểu dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
11963helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10662				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi sự trình bày để hiển thị thêm hay kèm dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11964helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
11965helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để thêm một mục mới (phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp) dưới dạng mục phụ của mục hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11966helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10624				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
11967helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN10628				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa mục đã chọn (phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11968helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1062B				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
11969helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdata.xhp	0	help	par_idN1062F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá mục đã chọn (phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11970helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
11971helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	bm_id3145211				0	vi	\<bookmark_value\>thư mục; tạo cái mới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo thư mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư mục Tài liệu của Tôi; mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư mục mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhiều tài liệu cùng lúc; mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở; vài tập tin đồng thời\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lựa chọn; vài tập tin đồng thời\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở; tập tin, dùng bộ giữ chỗ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu thức chính quy; mở tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; mở dùng bộ giữ chỗ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ giữ chỗ;trên tập tin đang mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; mở dùng mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; mở tài liệu dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; kiểu dáng bị thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; thông điệp « bị thay đổi »\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
11972helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3146936	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\>				2002-02-02 02:02:02
11973helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3151191	2			0	vi	\<variable id=\"oeffnentext\"\>\<ahelp hid=\"HID_EXPLORERDLG_FILE\"\>Mở hay nhập khẩu một tập tin.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
11974helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3150713	52			0	vi	Tập tin cần mở cũng chứa \<emph\>Kiểu dáng\</emph\> thì một số \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp#vorlagen\" name=\"quy tắc đặc biệt\"\>quy tắc đặc biệt\</link\> có tác động.				2002-02-02 02:02:02
11975helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3147250	11			0	vi	Lên một bậc				2002-02-02 02:02:02
11976helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3147226	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_MENUBUTTON_DLG_SVT_EXPLORERFILE_BTN_EXPLORERFILE_UP\"\>Đi lên một bậc trong hệ thống cấp bậc thư mục. Ấn giữ nút chuột để xem các thư mục bậc trên..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11977helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3145211	13			0	vi	Tạo thư mục mới				2002-02-02 02:02:02
11978helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153681	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_IMAGEBUTTON_DLG_SVT_EXPLORERFILE_BTN_EXPLORERFILE_NEWFOLDER\"\>Tạo một thư mục mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11979helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3147010	38			0	vi	Thư mục mặc định				2002-02-02 02:02:02
11980helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3109847	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_SVT_EXPLORERFILE_BTN_EXPLORERFILE_STANDARD\"\>Hiển thị các tập tin trong thư mục người dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11981helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3148538	19			0	vi	Vùng hiển thị				2002-02-02 02:02:02
11982helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3156113	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_STANDARD\"\>Hiển thị các tập tin và thư mục đều nằm trong thư mục bạn ở.\</ahelp\> Để mở tập tin, chọn nó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11983helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3159256	78			0	vi	Để mở nhiều tài liệu đồng thời, mỗi tài liệu trong một cửa sổ riêng, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn vào mỗi tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
11984helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3154514	110			0	vi	Nhấn vào đầu cột để sắp xếp các tập tin. Nhấn chuột lần nữa để đảo ngược thứ tự sắp xếp.				2002-02-02 02:02:02
11985helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3149514	111			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEVIEW_MENU_DELETE\"\>Để xoá tập tin, nhấn-phải vào nó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11986helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3147618	112			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEVIEW_MENU_RENAME\"\>Để xoá tập tin, nhấn-phải vào nó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11987helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153331	124			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_SVT_QUERYDELETE_BTN_YES\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để xoá tập tin có tên hiển thị trong hộp thoại này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11988helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3161458	125			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_SVT_QUERYDELETE_BTN_NO\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để thôi thao tác xoá tập tin có tên hiển thị trong hộp thoại này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11989helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3147531	126			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_SVT_QUERYDELETE_BTN_ALL\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để xoá tất cả các tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11990helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3154280	21			0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
11991helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3161656	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_AUTOCOMPLETEBOX\"\>Nhập một tên tập tin, hay đường dẫn đến tập tin. Cũng có thể nhập một địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> mà bất đầu với phần giao thức (v.d. http://).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11992helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3150541	72			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng ký tự đại diện trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, để lọc danh sách tập tin được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
11993helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153779	24			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chẳng hạn, để liệt kê tất cả các tập tin văn bản nằm trong  thư mục đang hiển thị, nhập ký tự đại diện là dấu sao (có nghĩa là « mọi thứ ») cùng với phần mở rộng tập tin của tập tin văn bản (thì « *.txt », có nghĩa là « mọi tập tin văn bản), sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Mở\</emph\>. Dùng dấu hỏi (?) để đại diện bất cứ ký tự nào, v.d. « ??n*.txt » sẽ chỉ hiển thị những tập tin văn bản có chữ « n » là ký tự thứ ba trong tên tập tin.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
11994helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3145117	81			0	vi	Phiên bản				2002-02-02 02:02:02
11995helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3149291	82			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEOPEN_VERSION\"\>Có nhiều phiên bản của tập tin đã chọn thì lựa chọn phiên bản bạn muốn mở.\</ahelp\> Bạn có khả năng lưu và tổ chức các phiên bản khác nhau của cùng một tài liệu, bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Phiên bản\</emph\>. Tuy nhiên, các phiên bản tài liệu này được mở ở chế độ chỉ đọc (không thể ghi được).				2002-02-02 02:02:02
11996helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3150767	25			0	vi	Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
11997helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153969	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_LISTBOX_DLG_SVT_EXPLORERFILE_LB_EXPLORERFILE_FILETYPE\"\>Chọn kiểu tập tin bạn muốn mở, hoặc chọn mục \<emph\>Mọi tập tin (*)\</emph\> để hiển thị danh sách tất cả các tập tin nằm trong thư mục đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
11998helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3154125	27			0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
11999helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3152933	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_SVT_EXPLORERFILE_BTN_EXPLORERFILE_OPEN\"\>Mở (các) tài liệu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12000helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3147085	88			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
12001helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3156293	89			0	vi	Nếu bạn đã mở hộp thoại này bằng cách chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>, cái nút \<emph\>Mở\</emph\> thật có nhãn \<emph\>Chèn\</emph\>. \<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_INSERT_BTN\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại tập tin đã chọn, ở vị trí con trỏ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12002helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3144762	35			0	vi	Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
12003helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3145785	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEOPEN_READONLY\"\>Mở tập tin ở chế độ chỉ đọc (không thể ghi được).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12004helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3149984	113			0	vi	Phát				2002-02-02 02:02:02
12005helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3147289	114			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_DOPLAY\"\>Phát tập tin âm thanh đã chọn. Nhấn chuột lần nữa để dừng phát.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12006helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	hd_id3149260	53			0	vi	Mở Tài liệu bằng Mẫu				2002-02-02 02:02:02
12007helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3145367	40			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> nhận ra các mẫu nằm trong bất cứ thư mục nào từ danh sách này:				2002-02-02 02:02:02
12008helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3151292	120			0	vi	thư mục mẫu dùng chung				2002-02-02 02:02:02
12009helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3144442	121			0	vi	thư mục mẫu của người dùng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>trong thư mục chính \</caseinline\>\<defaultinline\>trong thư mục « Documents and Settings »\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12010helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id7375713				0	vi	Khi bạn sử dụng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</item\> để lưu một mẫu, mẫu đó sẽ được lưu vào thư mục mẫu của bạn. Khi bạn mở một tài liệu dựa vào mẫu như vậy, tài liệu sẽ được kiểm tra có mẫu bị thay đổi chưa, như nói dưới. Mẫu liên quan đến tài liệu thì được gợi như là « mẫu dính ».				2002-02-02 02:02:02
12011helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id6930143				0	vi	Khi bạn sử dụng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Lưu dạng\</item\> và chọn một bộ lọc mẫu để lưu một mẫu vào một thư mục không có trong danh sách này, các tài liệu dựa vào mẫu này sẽ không được kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
12012helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3150105	73			0	vi	Khi bạn mở một tài liệu mà được tạo dựa vào « mẫu dính » (như xác định trên), \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> kiểm tra nếu mẫu đã bị sửa đổi chưa (kể từ lần cuối cùng mở tài liệu). Mẫu bị sửa đổi thì hiển thị một hộp thoại cho bạn chọn những kiểu dáng nào cần áp dụng cho tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
12013helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153096	74			0	vi	Để áp dụng những kiểu dáng mới từ mẫu đến tài liệu, nhấn vào nút \<emph\>Có\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
12014helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3147581	75			0	vi	Để giữ lại các kiểu dáng được dùng hiện thời trong tài liệu, nhấn vào nút \<emph\>Không\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
12015helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3154988	44			0	vi	Nếu tài liệu được tạo dựa vào một mẫu không còn tìm thấy lại, một hộp thoại sẽ mở để yêu cầu bạn ngụ ý thủ tục thích hợp với lần kế tiếp mở tài liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
12016helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3151351	91			0	vi	Để ngắt liên kết giữa tài liệu và mẫu bị thiếu, nhấn vào nút \<emph\>Không\</emph\>; không thì \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> vẫn còn tìm mẫu lần kế tiếp bạn mở tài liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
12017helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3149417				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/doc_open.xhp\" name=\"Mở tài liệu\"\>Mở tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12018helpcontent2	source\text\shared\01\01020000.xhp	0	help	par_id3153848				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Bộ lọc Nhập/Xuất khẩu\"\>Bộ lọc Nhập/Xuất khẩu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12019helpcontent2	source\text\shared\01\01060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
12020helpcontent2	source\text\shared\01\01060000.xhp	0	help	hd_id3147000	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01060000.xhp\" name=\"Lưu\"\>Lưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12021helpcontent2	source\text\shared\01\01060000.xhp	0	help	par_id3153255	1			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Save\"\>Lưu lại tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12022helpcontent2	source\text\shared\01\01060000.xhp	0	help	par_id3152551	4			0	vi	Khi bạn chỉnh sửa mục nhập Tốc Ký, câu lệnh này trở thành \<emph\>Lưu Tốc ký\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
12023helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa từ điển				2002-02-02 02:02:02
12024helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	bm_id905789				0	vi	\<bookmark_value\>thuật ngữ chung;từ điển tiếng Trung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển;thuật ngữ chung bằng tiếng Trung phổ thông và tiếng Trung truyền thông\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12025helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	Sửa từ điển				2002-02-02 02:02:02
12026helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh sửa các thuật ngữ \<link href=\"text/shared/01/06010600.xhp\"\>dịch tiếng Trung\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12027helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	Bạn có thể sử dụng từ điển này để thêm, chỉnh sửa hay xoá mục nhập trong từ điển dịch. Tên đường dẫn tập tin cho từ điển dịch là « user/wordbook/commonterms.ctd ». Bạn không thể xoá những mục nhập mặc định khỏi tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
12028helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Tiếng Trung phồn thể sang giản thể				2002-02-02 02:02:02
12029helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch tiếng Trung truyền thống sang tiếng Trung phổ thông.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12030helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	Tiếng Trung giản thể sang phồn thể				2002-02-02 02:02:02
12031helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch tiếng Trung phổ thông sang tiếng Trung truyền thống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12032helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	Ánh xạ ngược				2002-02-02 02:02:02
12033helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tự động thêm hướng ánh xá ngược vào danh sách cho mỗi sự sửa đổi bạn nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12034helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Thuật ngữ				2002-02-02 02:02:02
12035helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập văn bản bạn muốn thay thế bằng thuật ngữ Ánh xạ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12036helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Ánh xạ				2002-02-02 02:02:02
12037helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập văn bản nên thay thế Thuật ngữ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12038helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
12039helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định hạng của thuật ngữ đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12040helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
12041helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm thuật ngữ vào từ điển dịch. Thuật ngữ đã có trong từ điển thì thuật ngữ mới có quyền cao hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12042helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
12043helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu vào tập tin cơ sở dữ liệu mục nhập đã sửa đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12044helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
12045helpcontent2	source\text\shared\01\06010601.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ khỏi từ điển mục nhập tự xác định đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12046helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	tit				0	vi	Mã định dạng con số				2002-02-02 02:02:02
12047helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	bm_id3153514				0	vi	\<bookmark_value\>mã định dạng; con số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều kiện; trong định dạng con số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng con số; mã\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;của tiền tệ/ngày/giờ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; định dạng ngày tháng, thời gian và tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồng Euro; định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ngày tháng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian, định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồng Âu; định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12048helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<variable id=\"zahlenformatcodes\"\>\<link href=\"text/shared/01/05020301.xhp\" name=\"Mã định dạng con số\"\>Mã định dạng con số\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12049helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150467	88			0	vi	Mã định dạng con số có thể chứa đến ba phần định giới bằng dấu chấm phẩy « ; ».				2002-02-02 02:02:02
12050helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150146	108			0	vi	Trong mã định dạng con số có hai phần, phần đầu áp dụng cho các giá trị dương và số không, còn phần cuối áp dụng cho các giá trị âm.				2002-02-02 02:02:02
12051helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3158442	109			0	vi	Trong mã định dạng con số có ba phần, phần thứ nhất áp dụng cho các giá trị dương, phần thứ hai áp dụng cho các giá trị âm, và phần thứ ba áp dụng cho số không.				2002-02-02 02:02:02
12052helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155069	110			0	vi	Bạn cũng có thể gán điều kiện cho ba phần này, để mà định dạng chỉ được áp dụng nếu thỏa điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
12053helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3151262	229			0	vi	Lần số và Số lẻ				2002-02-02 02:02:02
12054helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153624	3			0	vi	Hãy dùng số không (0) hay ký hiệu con số (#) làm bộ giữ chỗ trong mã định dạng con số để đại diện con số. Dấu thăng (#) chỉ hiển thị số lẻ, còn số không (0) hiển thị số không nếu con số có ít chữ số hơn định dạng con số.				2002-02-02 02:02:02
12055helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153323	107			0	vi	Dùng dấu hỏi (?) để đại diện số chữ số phù hợp với tử số và mẫu số của phân số. Phân số không thỏa điều kiện này thì được hiển thị dạng con số với chấm động.				2002-02-02 02:02:02
12056helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148440	4			0	vi	Nếu con số chứa số chữ số bên phải dấu tách thập phân hơn số dấu giữ chỗ trong định dạng, con số này bị làm tròn một cách tương ứng. Nếu con số chứa số chữ số bên trái dấu tách thập phân hơn số dấu giữ chỗ trong định dạng, toàn con số được hiển thị. Danh sách theo đây giúp bạn dùng bộ giữ chỗ khi tao mã định dạng con số.				2002-02-02 02:02:02
12057helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150902	86			0	vi	Bộ giữ chỗ				2002-02-02 02:02:02
12058helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3157896	87			0	vi	Giải thích				2002-02-02 02:02:02
12059helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152801	5			0	vi	#				2002-02-02 02:02:02
12060helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145090	6			0	vi	Không hiển thị thêm số không.				2002-02-02 02:02:02
12061helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147088	7			0	vi	0 (Số không)				2002-02-02 02:02:02
12062helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150774	8			0	vi	Hiển thị thêm số không nếu con số có ít lần số hơn các số không trong định dạng.				2002-02-02 02:02:02
12063helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_idN1087E				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
12064helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149182	9			0	vi	Định dạng số				2002-02-02 02:02:02
12065helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154749	10			0	vi	Mã định dạng				2002-02-02 02:02:02
12066helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148538	11			0	vi	3456,78 như 3456,8				2002-02-02 02:02:02
12067helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150355	12			0	vi	####.#				2002-02-02 02:02:02
12068helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154142	13			0	vi	9,9 như 9,900				2002-02-02 02:02:02
12069helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159256	14			0	vi	#.000				2002-02-02 02:02:02
12070helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147077	15			0	vi	13 như 13,0 và 1234,567 như 1234,57				2002-02-02 02:02:02
12071helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155388	16			0	vi	#.0#				2002-02-02 02:02:02
12072helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149578	17			0	vi	5,75 như 5 3/4 và 6,3 như 6 3/10				2002-02-02 02:02:02
12073helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145315	18			0	vi	# ???/???				2002-02-02 02:02:02
12074helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156152	19			0	vi	,5 như 0,5				2002-02-02 02:02:02
12075helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149762	20			0	vi	0.##				2002-02-02 02:02:02
12076helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3149276	230			0	vi	Dấu tách phần nghìn				2002-02-02 02:02:02
12077helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154380	21			0	vi	Phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ, bạn có thể dùng dấu phẩy (v.d. tiếng Anh) hay dấu chấm (v.d. tiếng Việt) làm dấu tách phần nghìn. Cũng có thể dùng dấu tách để giảm kích cỡ con số được hiển thị theo bội số cho 1000.				2002-02-02 02:02:02
12078helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154905	22			0	vi	Định dạng số				2002-02-02 02:02:02
12079helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150822	23			0	vi	Mã định dạng				2002-02-02 02:02:02
12080helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147264	24			0	vi	15000 như 15.000				2002-02-02 02:02:02
12081helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151223	25			0	vi	#,###				2002-02-02 02:02:02
12082helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154935	26			0	vi	16000 như 16				2002-02-02 02:02:02
12083helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153961	27			0	vi	#,				2002-02-02 02:02:02
12084helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3154836	79			0	vi	Gộp văn bản trong mã định dạng con số				2002-02-02 02:02:02
12085helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3150398	231			0	vi	Văn bản và Con số				2002-02-02 02:02:02
12086helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154224	80			0	vi	Để gộp chữ cái trong một định dạng con số được áp dụng cho một ô bảng chứa con số, để một dấu nháy kép (") vào phía trước và phía sau chuỗi văn bản, hoặc để một dấu xuyệc ngược (\\) vào phía trước một ký tự riêng lẻ. Chẳng hạn, gõ chuỗi \<emph\>#,# "mét"\</emph\> để hiển thị « 3,5 mét » hay \<emph\>#,# \\m\</emph\> để hiển thị « 3,5 m ».				2002-02-02 02:02:02
12087helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3148979	232			0	vi	Văn bản và Văn bản				2002-02-02 02:02:02
12088helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153338	82			0	vi	Để gộp chữ cái trong một định dạng con số được áp dụng cho một ô bảng có thể chứa chữ cái, bao gồm chuỗi bằng dấu nháy kép « " », sau đó thêm một dấu a-còng « @ ». Chẳng hạn, gõ «  "Tổng số trong "@ » để hiển thị « Tổng số trong Tháng Mười Hai ».				2002-02-02 02:02:02
12089helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3154330	233			0	vi	Dấu cách				2002-02-02 02:02:02
12090helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156294	81			0	vi	Để dùng một ký tự để xác định bề rộng của một dấu cách trong định dạng con số, gõ một gạch dưới « _ » có ký tự đó theo sau. Bề rộng của dấu cách biến đổi tùy theo bề rộng của ký tự bạn chọn. Chẳng hạn, \<emph\>_M\</emph\> sẽ tạo một dấu cách rộng hơn \<emph\>_i\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
12091helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3155994	234			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
12092helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156423	28			0	vi	Để đặt màu của một phần của mã định dạng con số, chèn vào một của những tên màu này [giữa hai dấu ngoặc vuông]:				2002-02-02 02:02:02
12093helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154630	29			0	vi	CYAN (màu xanh lá mạ)				2002-02-02 02:02:02
12094helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148676	30			0	vi	GREEN (màu lục)				2002-02-02 02:02:02
12095helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154123	31			0	vi	BLACK (màu đen)				2002-02-02 02:02:02
12096helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149167	32			0	vi	BLUE (màu xanh)				2002-02-02 02:02:02
12097helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3158407	33			0	vi	MAGENTA (màu đỏ tươi)				2002-02-02 02:02:02
12098helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149560	34			0	vi	RED (màu đỏ)				2002-02-02 02:02:02
12099helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147502	35			0	vi	WHITE (màu trắng)				2002-02-02 02:02:02
12100helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153368	36			0	vi	YELLOW (màu vàng)				2002-02-02 02:02:02
12101helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3147435	111			0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
12102helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3148575	235			0	vi	Dấu ngoặc vu điều kiện				2002-02-02 02:02:02
12103helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155312	112			0	vi	Bạn có thể xác định một định dạng con số để cho nó áp dụng chỉ khi thỏa điều kiện bạn ghi rõ. Điều kiện nằm [giữa dấu ngoặc vuông].				2002-02-02 02:02:02
12104helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159179	115			0	vi	Bạn có thể sử dụng bất cứ tổ hợp nào các con số và toán tử <, <=, >, >=, =, <> .				2002-02-02 02:02:02
12105helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159196	236			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn muốn áp dụng các màu khác nhau cho dữ liệu nhiệt độ khác nhau, nhập:				2002-02-02 02:02:02
12106helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150872	113			0	vi	[BLUE][<0]#,0 "°C";[RED][>30]#,0 "°C";[BLACK]#,0 "°C"				2002-02-02 02:02:02
12107helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3157870	114			0	vi	Nhiệt độ dưới số không thì màu xanh, nhiệt độ giữa 0 và 30ºC thì màu đen, và nhiệt độ trên 30ºC thì màu đỏ.				2002-02-02 02:02:02
12108helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3154833	90			0	vi	Con số Dương và Âm				2002-02-02 02:02:02
12109helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147295	91			0	vi	Để xác định định dạng con số mà thêm chuỗi khác vào con số phụ thuộc vào nó là số dương (+ plus), số âm (- minus) hay số bằng số không (vô giá trị: null), dùng định dạng này:				2002-02-02 02:02:02
12110helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153727	92			0	vi	"plus" 0;"minus" 0;"null" 0				2002-02-02 02:02:02
12111helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3149260	83			0	vi	Phần trăm và Kiểu ghi Khoa học				2002-02-02 02:02:02
12112helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3147218	237			0	vi	Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
12113helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151168	84			0	vi	Để hiển thị số theo phần trăm, thêm ký hiệu phần trăm (%) cho định dạng số.				2002-02-02 02:02:02
12114helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3156005	89			0	vi	Kiểu ghi Khoa học				2002-02-02 02:02:02
12115helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146923	85			0	vi	Kiểu ghi khoa học thì cho pháp bạn viết con số rất lớn hay phân số rất nhỏ theo dạng tóm gọn. Chẳng hạn, 650000 kiểu ghi khoa học là « 6.5 × 10⁵ », và 0.000065 là « 6.5 × 10⁻⁵ ». Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>, hai con số này được ghi dạng « 6.5E+5 » và « 6.5E-5 » riêng từng cái. Để tạo một định dạng con số mà hiển thị con số kiểu ghi khoa học, nhập một dấu thăng (#) hay số không (0), sau đó một của những mã này: E-, E+, e- hay e+.				2002-02-02 02:02:02
12116helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3159080	98			0	vi	Mã định dạng con số của định dạng tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
12117helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147318	99			0	vi	Định dạng tiền tệ mặc định cho các ô trên bảng tính của bạn được xác định tùy theo thiết lập miền địa phương (locale) của hệ điều hành. Bạn cũng có thể áp dụng cho mỗi ô bảng một ký hiệu tiền tệ tự chọn. Chẳng hạn, nhập « #.##0,00 € » để hiển thị « 4.50 € » (đồng Âu, Euro).				2002-02-02 02:02:02
12118helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150032	167			0	vi	Bạn cũng có thể ghi rõ riêng thiết lập miền địa phương cho tiền tệ, bằng cách nhập vào phía sau ký hiệu mã miền địa phương của quốc gia. Chẳng hạn, « [$€-407] » đại diện đồng Âu tại Đức. Để xem mã miền địa phương của quốc gia, chọn quốc gia đó trong danh sách các \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> trên thẻ \<emph\>Số\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
12119helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3157309	238			0	vi	Định dạng Ngày/Giờ				2002-02-02 02:02:02
12120helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3153740	37			0	vi	Định dạng ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
12121helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152791	38			0	vi	Để hiển thị ngày, tháng và năm, dùng những mã định dạng theo đây. 				2002-02-02 02:02:02
12122helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id610980				0	vi	Không phải tất cả các mã định dạng trả về kết quả có ích cho mọi ngôn ngữ.				2002-02-02 02:02:02
12123helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152376	39			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
12124helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159130	40			0	vi	Mã định dạng				2002-02-02 02:02:02
12125helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147380	41			0	vi	Tháng có một chữ số : Tháng Ba là « 3 ».				2002-02-02 02:02:02
12126helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146928	42			0	vi	M				2002-02-02 02:02:02
12127helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145594	43			0	vi	Tháng có hai chữ số : Tháng Ba là « 03 ».				2002-02-02 02:02:02
12128helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153052	44			0	vi	MM				2002-02-02 02:02:02
12129helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145728	45			0	vi	Tháng là viết tắt : Tháng Ba là « Th3 ».				2002-02-02 02:02:02
12130helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151073	46			0	vi	MMM				2002-02-02 02:02:02
12131helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149909	47			0	vi	Tháng hoàn toàn : Tháng Ba là « Tháng Ba ».				2002-02-02 02:02:02
12132helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155318	48			0	vi	MMMM				2002-02-02 02:02:02
12133helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151218	116			0	vi	Chữ đầu của tên tháng				2002-02-02 02:02:02
12134helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150420	117			0	vi	MMMMM				2002-02-02 02:02:02
12135helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154501	49			0	vi	Ngày có một chữ số : ngày hai là « 2 ».				2002-02-02 02:02:02
12136helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156181	50			0	vi	D				2002-02-02 02:02:02
12137helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146969	51			0	vi	Ngày có hai chữ số : ngày hai là « 02 ».				2002-02-02 02:02:02
12138helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156358	52			0	vi	DD				2002-02-02 02:02:02
12139helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148495	53			0	vi	Hôm viết tắt : hôm Thứ Hai là « T2 », hôm Chủ Nhật là « CN ».				2002-02-02 02:02:02
12140helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3161665	54			0	vi	NN hay DDD				2002-02-02 02:02:02
12141helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154272	118			0	vi	Hôm hoàn toàn: hôm Thứ Hai là « Thứ Hai », hôm Chủ Nhật là « Chủ Nhật ».				2002-02-02 02:02:02
12142helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145164	119			0	vi	NNN hay DDDD				2002-02-02 02:02:02
12143helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146791	55			0	vi	Hôm có dấu phẩy theo sau, v.d. « Chủ Nhật, »				2002-02-02 02:02:02
12144helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146081	56			0	vi	NNNN				2002-02-02 02:02:02
12145helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156275	57			0	vi	Năm có hai chữ số : « 00-99 ».				2002-02-02 02:02:02
12146helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3143236	58			0	vi	YY				2002-02-02 02:02:02
12147helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148408	59			0	vi	Năm có bốn chữ số : « 1900-2078 »				2002-02-02 02:02:02
12148helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151358	60			0	vi	YYYY				2002-02-02 02:02:02
12149helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153355	96			0	vi	Tuần của lịch				2002-02-02 02:02:02
12150helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150744	97			0	vi	WW				2002-02-02 02:02:02
12151helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154302	103			0	vi	Hàng quý: « Q1 » đến « Q4 »				2002-02-02 02:02:02
12152helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159266	104			0	vi	Q				2002-02-02 02:02:02
12153helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147583	105			0	vi	Hàng quý: « 1st quarter » đến « 4th quarter »				2002-02-02 02:02:02
12154helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146918	106			0	vi	QQ				2002-02-02 02:02:02
12155helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147534	120			0	vi	Đại tùy theo lịch Gengou Nhật (ký tự đơn, giá trị có thể là: M, T, S, H)				2002-02-02 02:02:02
12156helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151249	121			0	vi	G				2002-02-02 02:02:02
12157helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3163806	122			0	vi	Đại viết tắt				2002-02-02 02:02:02
12158helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155962	123			0	vi	GG				2002-02-02 02:02:02
12159helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151187	124			0	vi	Đại, tên đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
12160helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149568	125			0	vi	GGG				2002-02-02 02:02:02
12161helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147344	126			0	vi	Số của năm bên trong đại, không có số không đi trước cho năm chữ số đơn				2002-02-02 02:02:02
12162helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147255	127			0	vi	E				2002-02-02 02:02:02
12163helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148487	128			0	vi	Số của năm bên trong đại, có số không đi trước cho năm chữ số đơn				2002-02-02 02:02:02
12164helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150298	129			0	vi	EE hay R				2002-02-02 02:02:02
12165helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152861	138			0	vi	Đại, tên đầy đủ và năm				2002-02-02 02:02:02
12166helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149926	139			0	vi	RR hay GGGEE				2002-02-02 02:02:02
12167helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811423518				0	vi	Những mã định dạng được lập danh sách ở trên sẽ có tác dụng với phiên bản của %PRODUCTNAME trong ngôn ngữ của bạn. Có điều nếu bạn cần chuyển dạng ngôn ngữ của %PRODUCTNAME sang một ngôn ngữ khác, bạn sẽ cần biết các mã định dạng sử dụng trong ngôn ngữ đó.				2002-02-02 02:02:02
12168helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811423556				0	vi	Ví dụ, nếu bạn đang chọn ngôn ngữ tiếng Anh, và bạn muốn định dạng năm theo 4 chữ số, bạn sẽ điền YYYY như là mã định dạng. Khi bạn chuyển sang tiếng Đức bạn sẽ phải sử dụng JJJJ làm mã định dạng. Bảng sau đây lập danh sách những khác biệt giữa các phiên bản bản địa.				2002-02-02 02:02:02
12169helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563044				0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
12170helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563137				0	vi	Năm				2002-02-02 02:02:02
12171helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563164				0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
12172helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563128				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
12173helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563135				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
12174helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563289				0	vi	Ngày trong tuần				2002-02-02 02:02:02
12175helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156322				0	vi	Kỉ nguyên				2002-02-02 02:02:02
12176helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563233				0	vi	Tiếng Anh - en				2002-02-02 02:02:02
12177helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563243				0	vi	và tất cả những ngôn ngữ không được hiển thị				2002-02-02 02:02:02
12178helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563352				0	vi	Y				2002-02-02 02:02:02
12179helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563396				0	vi	M				2002-02-02 02:02:02
12180helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563385				0	vi	D				2002-02-02 02:02:02
12181helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563472				0	vi	H				2002-02-02 02:02:02
12182helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563430				0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
12183helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563488				0	vi	G				2002-02-02 02:02:02
12184helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563484				0	vi	Tiếng Đức - de				2002-02-02 02:02:02
12185helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563518				0	vi	J				2002-02-02 02:02:02
12186helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563735				0	vi	T				2002-02-02 02:02:02
12187helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563823				0	vi	Hà Lan - nl				2002-02-02 02:02:02
12188helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563852				0	vi	J				2002-02-02 02:02:02
12189helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563827				0	vi	U				2002-02-02 02:02:02
12190helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563916				0	vi	Tiếng Pháp - fr				2002-02-02 02:02:02
12191helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563970				0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
12192helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811563980				0	vi	J				2002-02-02 02:02:02
12193helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564065				0	vi	O				2002-02-02 02:02:02
12194helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156407				0	vi	Tiếng Y - it				2002-02-02 02:02:02
12195helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156403				0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
12196helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564042				0	vi	G				2002-02-02 02:02:02
12197helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156412				0	vi	O				2002-02-02 02:02:02
12198helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564119				0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
12199helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564197				0	vi	Tiếng Bồ Đào Nha - pt				2002-02-02 02:02:02
12200helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564272				0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
12201helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156423				0	vi	O				2002-02-02 02:02:02
12202helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564218				0	vi	Tiếng Tây Ba Nha - es				2002-02-02 02:02:02
12203helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564390				0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
12204helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564319				0	vi	O				2002-02-02 02:02:02
12205helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156433				0	vi	Tiếng Đan Mạch - da				2002-02-02 02:02:02
12206helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id100220081156444				0	vi	T				2002-02-02 02:02:02
12207helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564448				0	vi	Tiếng Nauy - no, nb, nn				2002-02-02 02:02:02
12208helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564549				0	vi	T				2002-02-02 02:02:02
12209helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564565				0	vi	Tiếng Thụy Điển - sv				2002-02-02 02:02:02
12210helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564556				0	vi	T				2002-02-02 02:02:02
12211helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564637				0	vi	Tiếng Phần Lan - fi				2002-02-02 02:02:02
12212helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564627				0	vi	V				2002-02-02 02:02:02
12213helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564643				0	vi	K				2002-02-02 02:02:02
12214helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564763				0	vi	P				2002-02-02 02:02:02
12215helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id1002200811564715				0	vi	T				2002-02-02 02:02:02
12216helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3149929	227			0	vi	Nhập ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
12217helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148397	228			0	vi	Để nhập vào ô bảng một ngày tháng, dùng định dạng hệ thống lịch do Giáo hoàng Gregory XIII (1502 - 1585). Chẳng hạn, dùng miền địa phương tiếng Anh, nhập « 1/2/2002 » để ghi rõ ngày 2, Tháng Một, năm 2002.				2002-02-02 02:02:02
12218helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153795	216			0	vi	Để ghi rõ một định dạng lịch không phụ thuộc vào miền địa phương, thêm một cờ bổ trợ vào phía trước định dạng ngày tháng. Chẳng hạn, để hiển thị ngày tháng tùy theo hệ thống lịch Do Thái khi đặt miền địa phương không phải Do Thái, nhập « [~jewish]DD/MM/YYYY ».				2002-02-02 02:02:02
12219helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145764	217			0	vi	Cờ bổ trợ				2002-02-02 02:02:02
12220helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152967	218			0	vi	Lịch				2002-02-02 02:02:02
12221helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148390	219			0	vi	[~buddhist]				2002-02-02 02:02:02
12222helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153781	220			0	vi	Lịch đạo Phật Thái				2002-02-02 02:02:02
12223helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3157969	133			0	vi	[~gengou]				2002-02-02 02:02:02
12224helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154656	134			0	vi	Lịch Gengou Nhật				2002-02-02 02:02:02
12225helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150086	131			0	vi	[~gregorian]				2002-02-02 02:02:02
12226helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146070	132			0	vi	Lịch Gregory				2002-02-02 02:02:02
12227helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146808	221			0	vi	[~hanja] hay [~hanja_yoil]				2002-02-02 02:02:02
12228helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149207	136			0	vi	Lịch Hàn				2002-02-02 02:02:02
12229helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150304	222			0	vi	[~hijri]				2002-02-02 02:02:02
12230helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149238	223			0	vi	Lịch đạo Hồi A Rập, hiện thời hỗ trợ cho những miền địa phương này: ar_EG, ar_LB, ar_SA, ar_TN				2002-02-02 02:02:02
12231helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154903	224			0	vi	[~jewish]				2002-02-02 02:02:02
12232helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151288	225			0	vi	Lịch Do Thái				2002-02-02 02:02:02
12233helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3166442	135			0	vi	[~ROC]				2002-02-02 02:02:02
12234helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145587	226			0	vi	Lịch Trung Quốc				2002-02-02 02:02:02
12235helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152419	140			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nếu bạn tính toán với một hay nhiều ô bảng có định dạng ngày tháng, kết quả được định dạng tùy theo những sự ánh xạ này: \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12236helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154194	141			0	vi	Định dạng đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
12237helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149787	142			0	vi	Định dạng kết quả				2002-02-02 02:02:02
12238helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152993	143			0	vi	Ngày + Ngày				2002-02-02 02:02:02
12239helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150292	144			0	vi	Số (ngày)				2002-02-02 02:02:02
12240helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150460	145			0	vi	Ngày + Số				2002-02-02 02:02:02
12241helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154371	146			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
12242helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145082	147			0	vi	Ngày + Giờ				2002-02-02 02:02:02
12243helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156290	148			0	vi	Ngày và Giờ				2002-02-02 02:02:02
12244helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152456	149			0	vi	Ngày + Ngày và Giờ				2002-02-02 02:02:02
12245helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156169	150			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
12246helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154527	151			0	vi	Giờ + Giờ				2002-02-02 02:02:02
12247helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159625	152			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
12248helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146802	153			0	vi	Giờ + Số				2002-02-02 02:02:02
12249helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146770	154			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
12250helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155500	155			0	vi	Giờ + Ngày và Giờ				2002-02-02 02:02:02
12251helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155128	156			0	vi	Ngày và Giờ				2002-02-02 02:02:02
12252helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152904	157			0	vi	Ngày và Giờ + Ngày và Giờ				2002-02-02 02:02:02
12253helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159143	158			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
12254helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148909	159			0	vi	Ngày và Giờ + Số				2002-02-02 02:02:02
12255helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154806	160			0	vi	Ngày và Giờ				2002-02-02 02:02:02
12256helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151269	161			0	vi	Số + Số				2002-02-02 02:02:02
12257helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154951	162			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
12258helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149174	163			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Định dạng « Ngày và Giờ » hiển thị ngày tháng và thời gian nhập gì vào ô bảng theo định dạng này. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12259helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3143225	164			0	vi	Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>, ngày tháng có giá trị « 0 » tương ứng với ngày 30, Tháng Mười Hai, năm 1899.				2002-02-02 02:02:02
12260helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3155870	61			0	vi	Định dạng Thời gian				2002-02-02 02:02:02
12261helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150108	62			0	vi	Để hiển thị giờ, phút và giây, dùng những mã định dạng số này:				2002-02-02 02:02:02
12262helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149158	63			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
12263helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154341	64			0	vi	Mã định dạng				2002-02-02 02:02:02
12264helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154557	65			0	vi	Giờ không có số không đi trước (0-23)				2002-02-02 02:02:02
12265helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156348	66			0	vi	h				2002-02-02 02:02:02
12266helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3143218	67			0	vi	Giờ có số không đi trước (00-23)				2002-02-02 02:02:02
12267helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155266	68			0	vi	hh				2002-02-02 02:02:02
12268helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150139	69			0	vi	Phút không có số không đi trước (0-59)				2002-02-02 02:02:02
12269helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149588	70			0	vi	m				2002-02-02 02:02:02
12270helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150531	71			0	vi	Phút có số không đi trước (00-59)				2002-02-02 02:02:02
12271helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147409	72			0	vi	mm				2002-02-02 02:02:02
12272helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154854	73			0	vi	Giây không có số không đi trước (0-59)				2002-02-02 02:02:02
12273helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156173	74			0	vi	s				2002-02-02 02:02:02
12274helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149506	75			0	vi	Giây có số không đi trước (00-59)				2002-02-02 02:02:02
12275helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3157981	76			0	vi	ss				2002-02-02 02:02:02
12276helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156039	77			0	vi	Để hiển thị số giây dạng phân số, thêm vào mã định dạng số dấu tách thập phân. Chẳng hạn, nhập \<emph\>hh:mm:ss.00\</emph\> để hiển thị giờ dạng « 01:02:03.45 ».				2002-02-02 02:02:02
12277helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148649	102			0	vi	Nhập giờ dạng « 02:03.45 » hay « 01:02:03.45 » hay « 25:01:02 » thì gán những định dạng theo đây (nếu chưa xác định định dạng giờ khác): MM:SS.00 hay [HH]:MM:SS.00 hay [HH]:MM:SS				2002-02-02 02:02:02
12278helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	hd_id3158404	169			0	vi	Hiển thị con số dùng ký tự sở hữu				2002-02-02 02:02:02
12279helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149998	170			0	vi	Để hiển thị con số dùng các ký tự của ngôn ngữ mẹ đẻ, thêm vào phía trước mã định dạng con số một cờ bổ trợ [NatNum1], [NatNum2], ... [NatNum11] .				2002-02-02 02:02:02
12280helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154600	171			0	vi	Cờ bổ trợ [NatNum1] lúc nào cũng dùng phép ánh xạ một đối một để chuyển đổi con số sang một chuỗi tương ứng với mã định dạng con số của miền địa phương tương ứng. Các cờ bổ trợ khác làm kết quả khác nhau đối với miền địa phương khác nhau. Miền địa phương (locale) có thể là ngôn ngữ hay miền riêng cho đó xác định mã định dạng, hoặc một cờ bổ trợ như « [$-yyy] » mà đi theo cờ bổ trợ con số sở hữu. Trong trường hợp này, « yyy » là MS-LCID thập lục cũng được dùng trong mã định dạng tiền tệ. Chẳng hạn, để hiển thị con số dùng ký tự Kanji ngắn tiếng Nhật dưới miền địa phương tiếng Anh, dùng mã định dạng con số này:				2002-02-02 02:02:02
12281helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152546	172			0	vi	[NatNum1][$-411]0				2002-02-02 02:02:02
12282helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147269	173			0	vi	Trong danh sách theo đây, hiển thị cờ bổ trợ [DBNumX] của MS™ Excel mà tương ứng với cờ bổ trợ [NatNum] của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. Bạn cũng có thể dùng cờ bổ trợ kiểu [DBNumX] thay cho kiểu [NatNum] cho miền địa phương của mình. Khi nào có thể, \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> ánh xạ nội bộ cờ bổ trợ [DBNumX] tới cờ bổ trợ [NatNumN].				2002-02-02 02:02:02
12283helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_idN11234				0	vi	Hiển thị ngày tháng dùng cờ bổ trợ [NatNum] có thể làm kết quả khác với hiển thị kiểu con số khác. Kết quả như vậy được « CAL » ngụ ý. Chẳng hạn « CAL: 1/4/4 » ngụ ý rằng năm được hiển thị dùng cờ bổ trợ [NatNum1], còn ngày và tháng được hiển thị dùng cờ bổ trợ [NatNum4]. Chưa ghi rõ « CAL » thì không hỗ trợ định dạng ngày tháng cho cờ bổ trợ đó.				2002-02-02 02:02:02
12284helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153111	174			0	vi	Chuyển chữ [NatNum1]				2002-02-02 02:02:02
12285helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146895	175			0	vi	Tiếng Trung: ký tự chữ thường tiếng Trung; CAL: 1/7/7 [DBNum1]				2002-02-02 02:02:02
12286helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152536	176			0	vi	Tiếng Nhật: ký tự Kanji ngắn [DBNum1]; CAL: 1/4/4 [DBNum1]				2002-02-02 02:02:02
12287helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3146125	177			0	vi	Tiếng Hàn: ký tự chữ thường tiếng Hàn [DBNum1]; CAL: 1/7/7 [DBNum1]				2002-02-02 02:02:02
12288helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149945	178			0	vi	Tiếng Thái: ký tự tiếng Thái				2002-02-02 02:02:02
12289helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153264	179			0	vi	TIếng A Rập: ký tự ngôn ngữ Ấn Độ				2002-02-02 02:02:02
12290helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3148973	180			0	vi	Ngôn ngữ Ấn Độ : ký tự ngôn ngữ Ấn Độ				2002-02-02 02:02:02
12291helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_idN112A3				0	vi	Tiếng Do Thái: chữ tiếng Do Thái				2002-02-02 02:02:02
12292helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3147520	181			0	vi	Chuyển chữ [NatNum2] bằng				2002-02-02 02:02:02
12293helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155383	182			0	vi	Tiếng Trung: ký tự chữ hoa tiếng Trung; CAL: 2/8/8 [DBNum2]				2002-02-02 02:02:02
12294helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153931	183			0	vi	Tiếng Nhật: ký tự Kanji truyền thống; CAL: 2/5/5 [DBNum2]				2002-02-02 02:02:02
12295helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155097	184			0	vi	Tiếng Hàn: ký tự chữ hoa tiếng Hàn [DBNum2]; CAL: 2/8/8 [DBNum2]				2002-02-02 02:02:02
12296helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3152976	185			0	vi	Chuyển chữ [NatNum3] bằng				2002-02-02 02:02:02
12297helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154353	186			0	vi	Tiếng Trung: chữ số A Rập rộng đầy đủ ; CAL: 3/3/3 [DBNum3]				2002-02-02 02:02:02
12298helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154669	187			0	vi	Tiếng Nhật: chữ số A Rập rộng đầy đủ ; CAL: 3/3/3 [DBNum3]				2002-02-02 02:02:02
12299helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150472	188			0	vi	Tiếng Hàn: chữ số A Rập rộng đầy đủ [DBNum3]; CAL: 3/3/3 [DBNum3]				2002-02-02 02:02:02
12300helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3157811	189			0	vi	Chuyển chữ [NatNum4] bằng				2002-02-02 02:02:02
12301helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154592	190			0	vi	Tiếng Trung: văn bản chữ thường [DBNum1]				2002-02-02 02:02:02
12302helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150350	191			0	vi	Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji dài hiện đại [DBNum2]				2002-02-02 02:02:02
12303helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150930	192			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ thường hình thức				2002-02-02 02:02:02
12304helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153546	193			0	vi	Chuyển chữ [NatNum5] bằng				2002-02-02 02:02:02
12305helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155612	194			0	vi	Tiếng Trung: văn bản chữ hoa [DBNum2]				2002-02-02 02:02:02
12306helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155909	195			0	vi	Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji dài truyền thống [DBNum3]				2002-02-02 02:02:02
12307helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3151304	196			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ hoa hình thức				2002-02-02 02:02:02
12308helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155075	197			0	vi	Chuyển chữ [NatNum6] bằng				2002-02-02 02:02:02
12309helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150214	198			0	vi	Tiếng Trung: văn bản chữ rộng đầy đủ [DBNum3]				2002-02-02 02:02:02
12310helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154114	199			0	vi	Tiếng Nhật: văn bản chữ rộng đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
12311helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155344	200			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ rộng đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
12312helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155538	201			0	vi	Chuyển chữ [NatNum7] bằng				2002-02-02 02:02:02
12313helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145123	202			0	vi	Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji ngắn hiện đại				2002-02-02 02:02:02
12314helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149424	203			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ thường không hình thức				2002-02-02 02:02:02
12315helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3153688	204			0	vi	Chuyển chữ [NatNum8] bằng				2002-02-02 02:02:02
12316helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3156122	205			0	vi	Tiếng Nhật: văn bản chữ Kanji ngắn truyền thống [DBNum4]				2002-02-02 02:02:02
12317helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3145602	206			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ hoa không hình thức				2002-02-02 02:02:02
12318helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3159228	207			0	vi	Chuyển chữ [NatNum9] bằng				2002-02-02 02:02:02
12319helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154644	208			0	vi	Tiếng Hàn: ký tự Hangul				2002-02-02 02:02:02
12320helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3155396	209			0	vi	Chuyển chữ [NatNum10] bằng				2002-02-02 02:02:02
12321helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3150878	210			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ Hangul hình thức [DBNum4]; CAL: 9/11/11 [DBNum4]				2002-02-02 02:02:02
12322helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3149384	211			0	vi	Chuyển chữ [NatNum11] bằng				2002-02-02 02:02:02
12323helpcontent2	source\text\shared\01\05020301.xhp	0	help	par_id3154213	212			0	vi	Tiếng Hàn: văn bản chữ Hangul không hình thức				2002-02-02 02:02:02
12324helpcontent2	source\text\shared\01\02060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dán				2002-02-02 02:02:02
12325helpcontent2	source\text\shared\01\02060000.xhp	0	help	bm_id3149031				0	vi	\<bookmark_value\>dán;phạm vi ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng nháp; dán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;dán\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12326helpcontent2	source\text\shared\01\02060000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02060000.xhp\" name=\"Dán\"\>Dán\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12327helpcontent2	source\text\shared\01\02060000.xhp	0	help	par_id3147834	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trên bảng tính, khi bạn dán một phạm vi ô từ bảng nháp, kết quả phụ thuộc vào vùng chọn hiện thời. Chỉ chọn một ô thì phạm vi ô được dán từ ô đó. Nếu bạn ngụ ý một phạm vi ô rộng hơn phạm vi ô trên bảng nháp, phạm vi ô từ bảng nháp sẽ được dán lặp lại để điền vào phạm vi ô đã ngụ ý (tương tự với lát đều ảnh ở nền). \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12328helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
12329helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	par_id0611200904373226				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị những đồ họa khác nhau mà bạn có thể sử dụng như điểm chấm trong danh sách điểm chấm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12330helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	hd_id0611200904361573				0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
12331helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	par_id061120090436150				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhắp vào đồ họa bạn muốn sử dụng làm điểm chấm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12332helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	hd_id061120090436157				0	vi	Đồ họa liên kết				2002-02-02 02:02:02
12333helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	par_id0611200904361575				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu bật, các đồ họa được chèn vào như những liên kết. Nếu tắt, các đồ họa được nhúng vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12334helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	par_id061120090437338				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12335helpcontent2	source\text\shared\01\06050400.xhp	0	help	par_id0611200904373391				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12336helpcontent2	source\text\shared\01\04160300.xhp	0	help	tit				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
12337helpcontent2	source\text\shared\01\04160300.xhp	0	help	bm_id3152937				0	vi	\<bookmark_value\>công thức; khởi chạy bộ sửa công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khởi chạy $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa công thức Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương trình trong bộ sửa công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình hiệu chỉnh;bộ sửa công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12338helpcontent2	source\text\shared\01\04160300.xhp	0	help	hd_id3152937	1			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
12339helpcontent2	source\text\shared\01\04160300.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<variable id=\"starmath\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertObjectStarMath\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại một công thức.\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\> Để tìm thêm thông tin, mở Trợ giúp về $[officename] Math.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12340helpcontent2	source\text\shared\01\04160300.xhp	0	help	par_id3154317				0	vi	\<link href=\"text/smath/main0000.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12341helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểm tra có cập nhật				2002-02-02 02:02:02
12342helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	hd_id4959257				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/online_update_dialog.xhp\"\>Kiểm tra có cập nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12343helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id1906491				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kiểm tra có bản cập nhật chưa cho phiên bản %PRODUCTNAME của bạn. Có thì bạn có thể tải về. Một khi tải về, nếu bạn có quyền ghi vào thư mục cài đặt, bạn có thể cài đặt bản cập nhật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12344helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id4799340				0	vi	Một khi tiến trình tải về khởi chạy, bạn thấy một thanh tiến hành và ba cái nút trên hộp thoại. Bạn có thể tạm dừng và tiếp tục lại tiến trình tải về bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Tạm dừng\</emph\> và \<emph\>Tiếp tục\</emph\>. Nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\> để hủy bỏ tiến trình tải về và xoá tập tin nửa tải về.				2002-02-02 02:02:02
12345helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id8266853				0	vi	Sau khi tải về xong, bạn có thể nhấn vào nút \<emph\>Cài đặt\</emph\> để khởi chạy tiến trình cài đặt bản cập nhật. Bạn sẽ thấy hộp thoại xác nhận cho phép bạn cũng đóng %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
12346helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id2871181				0	vi	Dưới một số hệ điều hành nào đó, có lẽ bạn cần phải tự đi tới thư mục tải về, giải nén tập tin   đã tải về, và khởi chạy văn lệnh thiết lập.				2002-02-02 02:02:02
12347helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id2733542				0	vi	Một khi cài đặt bản cập nhật, bạn cũng có thể xoá tập tin đã tải về để tiết kiệm sức chứa trên đĩa.				2002-02-02 02:02:02
12348helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id4238715				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tải về và lưu các tập tin cập nhật vào màn hình nền hay vào thư mục bạn chọn. Chọn thư mục này dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Cập nhật Trực tuyến\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12349helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id8277230				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cài đặt bản cập nhật đã tải về.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12350helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id4086428				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạm dừng tiến trình tải về. Lúc sau thì nhấn vào nút \<emph\>Tiếp tục\</emph\> để tiếp tục lại tiến trình tải về.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12351helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id9024628				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tiếp tục lại tiến trình tải về bị tạm dừng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12352helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id3067110				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hủy bỏ tiến trình tải về và xoá tập tin nửa tải về.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12353helpcontent2	source\text\shared\01\online_update_dialog.xhp	0	help	par_id8841822				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/online_update.xhp\"\>Khởi chạy tiến trình cập nhật trực tuyến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12354helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	tit				0	vi	Thẻ khéo				2002-02-02 02:02:02
12355helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	bm_id9057588				0	vi	\<bookmark_value\>cấu hình thẻ khéo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12356helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	hd_id3563951				0	vi	Thẻ khéo				2002-02-02 02:02:02
12357helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	par_id1827448				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một khi bạn cài đặt một phần mở rộng Thẻ Khéo, bạn cũng thấy trang Thẻ Khéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12358helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	hd_id686666				0	vi	Nhãn văn bản bằng thẻ khéo				2002-02-02 02:02:02
12359helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	par_id3259376				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiệu lực ước tính và hiển thị Thẻ Khéo trong tài liệu văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12360helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	hd_id4024170				0	vi	Thẻ khéo được cài đặt hiện thời				2002-02-02 02:02:02
12361helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	par_id2847071				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các Thẻ Khéo đã cài đặt. Để cấu hình một Thẻ Khéo, lựa chọn tên nó, sau đó tài liệu nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. Không phải tất cả các Thẻ Khéo có khả năng cấu hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12362helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	hd_id8424329				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
12363helpcontent2	source\text\shared\01\06040700.xhp	0	help	par_id3912167				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để cấu hình một Thẻ Khéo, lựa chọn tên nó, sau đó tài liệu nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. Không phải tất cả các Thẻ Khéo có khả năng cấu hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12364helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổ bóng				2002-02-02 02:02:02
12365helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3148919	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350300.xhp\" name=\"Đổ bóng\"\>Đổ bóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12366helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3150008	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_REPRESENTATION\"\>Đặt các tùy chọn về đổ bóng và bóng cho đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12367helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3109847	4			0	vi	Đổ bóng				2002-02-02 02:02:02
12368helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3148538	5			0	vi	Ghi rõ cách đổ bóng từ đối tượng 3D đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
12369helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3147276	6			0	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
12370helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3155583	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXFLOAT_3D:LB_SHADEMODE\"\>Chọn phương pháp đổ bóng bạn muốn dùng. Bóng đổ phẳng thì gán một màu riêng lẻ cho một hình đa giác riêng lẻ trên mặt của đối tượng. Bóng đổ Gouraud pha màu sắc qua các hình đa giác. Bóng đổ Phong tính trung bình của màu của mỗi điểm ảnh dựa vào các điểm ảnh chung quanh thì chiếm tài nguyên xử lý nhiều nhất. (Ghi chú : phương pháp Phong được người Việt tạo, xem địa chỉ « http://vi.wikipedia.org/wiki/B%C3%B9i_T%C6%B0%E1%BB%9Dng_Phong ».)\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12371helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3150466	8			0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
12372helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3154046	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_SHADOW_3D\"\>Thêm bóng vào hay gỡ bỏ bóng khỏi đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12373helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3150254				0	vi	\<image id=\"img_id3159342\" src=\"svx/res/shadow3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159342\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
12374helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3149796	10			0	vi	Hiện/ẩn Đổ bóng 3D				2002-02-02 02:02:02
12375helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3156153	11			0	vi	Góc mặt				2002-02-02 02:02:02
12376helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3150976	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_SLANT\"\>Nhập một góc từ 0 độ đ đến 90 độ để đổ bóng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12377helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3154905	13			0	vi	Máy ảnh				2002-02-02 02:02:02
12378helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3161459	14			0	vi	Đặt các tùy chọn về máy ảnh cho đối tượng 3D đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
12379helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3148943	15			0	vi	Khoảng cách				2002-02-02 02:02:02
12380helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3149047	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa máy ảnh và trung tâm của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12381helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	hd_id3154346	17			0	vi	Tiêu cự				2002-02-02 02:02:02
12382helpcontent2	source\text\shared\01\05350300.xhp	0	help	par_id3156344	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXFLOAT_3D:MTR_FOCAL_LENGTH\"\>Nhập tiêu cự của máy ảnh, mà giá trị nhỏ tương ứng với ống kính « mắt cá », và giá trị lớn tương ứng với ống kính chụp xa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12383helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm/Sửa				2002-02-02 02:02:02
12384helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	bm_id7194738				0	vi	\<bookmark_value\>mục chỉ-đọc trong Bộ Duyệt Dữ Liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ Duyệt Dữ Liệu;thêm/sửa mục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12385helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Thêm/Sửa				2002-02-02 02:02:02
12386helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một mục mới, hoặc chỉnh sửa mục đã chọn trong Bộ Duyệt Dữ Liệu XForm.\</ahelp\> Mục có thể là phần tử, thuộc tính, sự đệ trình hay tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
12387helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>%PRODUCTNAME chèn một mục mới vào đúng sau mục được chọn hiện thời trong Bộ Duyệt Dữ Liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12388helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
12389helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12390helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	Tên thuộc tính phải là duy nhất bên trong nhóm đó.				2002-02-02 02:02:02
12391helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
12392helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu của mục mới. Không thể thay đổi kiểu của một mục đã chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12393helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	Giá trị mặc định				2002-02-02 02:02:02
12394helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập giá trị mặc định cho mục đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12395helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
12396helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính về mục đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12397helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	Kiểu dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
12398helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu dữ liệu cho mục đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12399helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Cần thiết				2002-02-02 02:02:02
12400helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên bao gồm mục này trong biểu mẫu XForm hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12401helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Cái nút \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/xformsdataaddcon.xhp\"\>Thêm điều kiện\</link\> trong đó bạn có thể nhập các miền tên đã dùng và biểu thức đường dẫn XPath đầy đủ.				2002-02-02 02:02:02
12402helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Liên quan				2002-02-02 02:02:02
12403helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là liên quan.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12404helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Cái nút \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/xformsdataaddcon.xhp\"\>Thêm điều kiện\</link\> trong đó bạn có thể nhập các miền tên đã dùng và biểu thức đường dẫn XPath đầy đủ.				2002-02-02 02:02:02
12405helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105CB				0	vi	Ràng buộc				2002-02-02 02:02:02
12406helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105CF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là một ràng buộc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12407helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN106C7				0	vi	Cái nút \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/xformsdataaddcon.xhp\"\>Thêm điều kiện\</link\> trong đó bạn có thể ghi rõ điều kiện ràng buộc.				2002-02-02 02:02:02
12408helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
12409helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục là chỉ-đọc (không thể thay đổi được).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12410helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	Cái nút \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/xformsdataaddcon.xhp\"\>Thêm điều kiện\</link\> trong đó bạn có thể nhập các miền tên đã dùng và biểu thức đường dẫn XPath đầy đủ.				2002-02-02 02:02:02
12411helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10605				0	vi	Tính / Tính toán				2002-02-02 02:02:02
12412helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN10609				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng mục đã được tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12413helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataadd.xhp	0	help	par_idN1076B				0	vi	Cái nút \<emph\>Điều kiện\</emph\> thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/xformsdataaddcon.xhp\"\>Thêm điều kiện\</link\> trong đó bạn có thể nhập phép tính.				2002-02-02 02:02:02
12414helpcontent2	source\text\shared\01\02020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Làm lại				2002-02-02 02:02:02
12415helpcontent2	source\text\shared\01\02020000.xhp	0	help	bm_id3149991				0	vi	\<bookmark_value\>phục hồi;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh bước lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm lại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12416helpcontent2	source\text\shared\01\02020000.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02020000.xhp\" name=\"Bước lại\"\>Bước lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12417helpcontent2	source\text\shared\01\02020000.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_REDO\"\>Đảo ngược hành động của lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\> cuối cùng. Để chọn bước bị hủy bạn muốn phục hồi, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Bước lại\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12418helpcontent2	source\text\shared\01\01160200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu dạng Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
12419helpcontent2	source\text\shared\01\01160200.xhp	0	help	hd_id3150702	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01160200.xhp\"\>Tài liệu dạng Thư điện tử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12420helpcontent2	source\text\shared\01\01160200.xhp	0	help	par_id0807200809553672				0	vi	Nếu tài liệu trong định dạng HTML, các hình ảnh được nhúng hay liên kết tới sẽ không được gửi trong thư điện tử.				2002-02-02 02:02:02
12421helpcontent2	source\text\shared\01\05100500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
12422helpcontent2	source\text\shared\01\05100500.xhp	0	help	hd_id3154765	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100500.xhp\" name=\"Trên\"\>Tren\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12423helpcontent2	source\text\shared\01\05100500.xhp	0	help	par_id3151390	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CellVertTop\"\>Căn chỉnh nội dung một ô theo cạnh trên của ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12424helpcontent2	source\text\shared\01\05100500.xhp	0	help	par_id3145671	120			0	vi	\<variable id=\"zelleoben\"\>Trong trình đơn ngữ cảnh của một ô, chọn\<emph\>Ô - Trên\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12425helpcontent2	source\text\shared\01\03060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
12426helpcontent2	source\text\shared\01\03060000.xhp	0	help	bm_id3152823				0	vi	\<bookmark_value\>hiện/ẩn thanh trạng thái\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12427helpcontent2	source\text\shared\01\03060000.xhp	0	help	hd_id3152823	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03060000.xhp\" name=\"Thanh Trạng thái\"\>Thanh Trạng thái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12428helpcontent2	source\text\shared\01\03060000.xhp	0	help	par_id3147000	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatusBarVisible\"\>Hiển thị \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\> ở cạnh bên dưới cửa sổ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12429helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	tit				0	vi	Thống kê				2002-02-02 02:02:02
12430helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	bm_id1472518				0	vi	\<bookmark_value\>số các trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu;số các trang/bảng/bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số các bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số các bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh;số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng OLE;số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12431helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3149962	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100400.xhp\" name=\"Thống kê\"\>Thống kê\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12432helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3156045	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_TABPAGE_RID_SCPAGE_STAT\"\>Hiển thị thống kê về tập tin hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12433helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3156324	36			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Một số giá trị thống kê cũng có thể được dùng làm \<link href=\"text/swriter/02/14020000.xhp\" name=\"biến trong công thức\"\>biến trong công thức\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12434helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3153255	3			0	vi	Tổng trang:				2002-02-02 02:02:02
12435helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3154230	4			0	vi	Tổng số trang trong tập tin.				2002-02-02 02:02:02
12436helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3156027	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng bảng: \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tổng bảng tính: \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12437helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3153527	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các bảng trong tập tin. \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Số các bảng tính trong tập tin. \</caseinline\>\</switchinline\> Thống kê này không bao gồm bảng được chèn như đối tượng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ole\" name=\"OLE\"\>OLE\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
12438helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3153311	30			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tổng ô : \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12439helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3156114	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Số các ô bảng có nội dung trong tập tin. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12440helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3147210	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng đồ họa: \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12441helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3166411	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các ảnh trong tập tin. Thống kê này không bao gồm bảng được chèn như đối tượng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ole\" name=\"OLE\"\>OLE\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12442helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3147618	9			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng đối tượng OLE: \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12443helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3149820	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các đối tượng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ole\" name=\"OLE\"\>OLE\</link\> trong tập tin, cũng tính các bảng và đồ họa được chèn dạng đối tượng OLE. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12444helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3153665	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng đoạn văn: \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12445helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3156156	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các đoạn văn (cũng tính các đoạn văn trắng) trong tập tin. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12446helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3155261	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng từ : \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12447helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3147402	14			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các từ (cũng tính các từ chỉ là một ký tự riêng lẻ) trong tập tin. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12448helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3150466	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng ký tự : \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12449helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3149294	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các ký tự (cũng tính các dấu cách) trong tập tin. Không tính ký tự không thể in.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12450helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3148947	32			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tổng dòng: \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12451helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3149650	33			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Số các dòng trong tập tin. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12452helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	hd_id3153525	34			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Cập nhật \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12453helpcontent2	source\text\shared\01\01100400.xhp	0	help	par_id3148981	35			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_DOC_STAT_PB_PDATE\"\>Cập nhật các thống kê.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12454helpcontent2	source\text\shared\01\03020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
12455helpcontent2	source\text\shared\01\03020000.xhp	0	help	bm_id3150467				0	vi	\<bookmark_value\>hiện/ẩn thanh chuẩn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12456helpcontent2	source\text\shared\01\03020000.xhp	0	help	hd_id3150467	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03020000.xhp\" name=\"Thanh Chuẩn\"\>Thanh Chuẩn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12457helpcontent2	source\text\shared\01\03020000.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FunctionBarVisible\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Thanh Chuẩn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12458helpcontent2	source\text\shared\01\05120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Đôi (dòng)				2002-02-02 02:02:02
12459helpcontent2	source\text\shared\01\05120300.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120300.xhp\" name=\"Đôi (dòng)\"\>Đôi (dòng)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12460helpcontent2	source\text\shared\01\05120300.xhp	0	help	par_id3149783	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SpacePara2\"\>Đặt khoảng cách dòng của đoạn văn hiện tại thành 2 dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12461helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở Dữ liệu Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
12462helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3150999	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02250000.xhp\" name=\"Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\"\>Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12463helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3149119	2			0	vi	\<variable id=\"litdattext\"\>\<ahelp hid=\"HID_BIB_DB_TBX\"\>Chèn, xoá, chỉnh sửa và tổ chức các bản ghi trong cơ sở dữ liệu thư tịch.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12464helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3149346	53			0	vi	Nếu bạn thấy các trường trong cơ sở dữ liệu không cho phép sửa đổi (chỉ-đọc), kiểm tra lại ô xem nguồn dữ liệu đã được đóng chưa.				2002-02-02 02:02:02
12465helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3150506	41			0	vi	Cơ sở dữ liệu thư tịch đã cung cấp chứa một số bản ghi cuốn sách thí dụ.				2002-02-02 02:02:02
12466helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3155356	4			0	vi	Dùng thanh công cụ để chọn một bảng trong cơ sở dữ liệu thư tịch, để tìm kiếm bản ghi, hay để sắp xếp các bản ghi bằng bộ lọc.				2002-02-02 02:02:02
12467helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3163802	21			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các bảng sẵn sàng trong cơ sở dữ liệu hiện tại. Nhấn vào tên trong danh sách để hiển thị các bản ghi cho bảng đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12468helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3158432	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trở về bản ghi thứ nhất của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12469helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3149192	25			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trở về bản ghi trước trong bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12470helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3146795	26			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tiến tới bản ghi kế tiếp trong bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12471helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3144760	27			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tiếp tới bản ghi cuối cùng của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12472helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3157960	31			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ số thứ tự của bản ghi cần hiển thị, rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12473helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3150868	5			0	vi	Chèn bản ghi mới				2002-02-02 02:02:02
12474helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3149168	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GRID_TRAVEL_NEW\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào bảng hiện tại một bản ghi mới.\</ahelp\>Để tạo một bản ghi, nhấn vào cái nút dấu sao (*) ở đáy ô xem bảng. Hành động này sẽ thêm vào bảng một hàng rỗng.				2002-02-02 02:02:02
12475helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3152920	7			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn kiểu bản ghi bạn muốn tạo. $[officename] sẽ chèn vào cột \<emph\>Kiểu\</emph\> một con số tương ứng với kiểu bạn chọn ở đây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12476helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3156423	32			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập tên ngắn cho bản ghi. Tên ngắn xuất hiện trong cột \<emph\>Số nhận diện\</emph\> trong danh sách bản ghi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12477helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3155994	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập thêm thông tin về bản ghi đã chọn. Bạn cũng có thể nhập thông tin vào trường tương ứng trong bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12478helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3163716	9			0	vi	Tìm và Lọc bản ghi				2002-02-02 02:02:02
12479helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3147478	10			0	vi	Bạn có thể tìm kiếm bản ghi bằng cách khớp từ khoá với mục nhập trường.				2002-02-02 02:02:02
12480helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3159181	28			0	vi	Nhập khoá Tìm				2002-02-02 02:02:02
12481helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3159125	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Bib/query\"\>Gõ chuỗi cần tìm, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Để sửa đổi các tùy chọn lọc cho lần tìm kiếm này, ấn giữ biểu tượng \<emph\>Tự động lọc\</emph\>, sau đó chọn trường dữ liệu khác. Bạn cũng có thể dùng ký tự đại diện (v.d. « % » hay « * » để chỉ một số bất kỳ các ký tự, hay « _ » hay « ? » để chỉ một ký tự). Để hiển thị tất cả các bản ghi của bảng, tắt tùy chọn này, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12482helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3155511	29			0	vi	Tự động lọc				2002-02-02 02:02:02
12483helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3146975	14			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Bib/autoFilter\"\>Ấn giữ để chọn trường dữ liệu trong đó bạn muốn tìm kiếm dùng chuỗi được nhập vào hộp \<emph\>Khoá tìm\</emph\>. Bạn chỉ có thể tìm kiếm qua một trường dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12484helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3149664	15			0	vi	Danh sách các bản ghi bảng được cập nhật tự động để tương ứng với các thiết lập lọc mới.				2002-02-02 02:02:02
12485helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3145590	30			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy dùng bộ \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> để chọn lọc và tổ hợp các tùy chọn tìm kiếm \<emph\>Tự động lọc\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12486helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3155311	16			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để hiển thị tất cả các bản ghi của bảng, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bỏ lọc\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12487helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3147580	17			0	vi	Xoá bản ghi				2002-02-02 02:02:02
12488helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3154471	18			0	vi	Để xoá bản ghi trong bảng hiện tại, nhấn-phải vào đầu hàng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\>. \<ahelp hid=\"SID_FM_DELETEROWS\" visibility=\"hidden\"\>Xoá bản ghi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12489helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3152941	33			0	vi	Thay đổi nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
12490helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3147214	38			0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
12491helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3151118	39			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Bib/sdbsource\"\>Chọn nguồn dữ liệu cho cơ sở dữ liệu thư tịch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12492helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	hd_id3145645	35			0	vi	Sắp đặt cột				2002-02-02 02:02:02
12493helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3151282	36			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Bib/Mapping\"\>Cho phép bạn ánh xạ các đầu cột tới các trường dữ liệu từ nguồn dữ liệu khác. Để xác định một nguồn dữ liệu khác cho thư tịch, nhấn vào nút \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\> trên thanh \<emph\>Đối tượng\</emph\> của bản ghi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12494helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3144767	37			0	vi	\<ahelp hid=\"BIB_LISTBOX_RID_DLG_MAPPING_LB_CUSTOM4\"\>Chọn trường dữ liệu bạn muốn ánh xạ tới \<emph\>Tên cột\</emph\> hiện thời. Để thay đổi các trường dữ liệu sẵn sàng, chọn một nguồn dữ liệu khác cho thư tịch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12495helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3153947	48			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá bản ghi hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12496helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3151019	52			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn chọn nguồn dữ liệu khác cho thư tịch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12497helpcontent2	source\text\shared\01\02250000.xhp	0	help	par_id3153730	50			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào bảng hiện tại một bản ghi mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12498helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Khung nổi				2002-02-02 02:02:02
12499helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3150347	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02210101.xhp\" name=\"Thuộc tính Khung nổi\"\>Thuộc tính Khung nổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12500helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3149031	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:TABPAGE:TP_FRAMEPROPERTIES\"\>Thay đổi các thuộc tính về khung đã chọn. Khung nổi thì hữu hiệu nhất khi chứa tài liệu HTML, và khi được chèn vào tài liệu HTML khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12501helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3155364	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
12502helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3149511	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_FRAMEPROPERTIES:ED_FRAMENAME\"\>Nhập tên cho khung nổi. Tên này không thể chứa dấu cách, chứa ký tự đặc biệt hay bắt đầu với dấu gạch dưới  ( _ ).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12503helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3150789	5			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
12504helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3156414	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_FRAMEPROPERTIES:ED_URL\"\>Nhập đường dẫn và tên của tập tin bạn muốn hiển thị trong khung nổi. Bạn cũng có thể nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> rồi tìm tập tin cần hiển thị. Thí dụ, bạn có thể nhập:\</ahelp\> Chẳng hạn, bạn có thể nhập:				2002-02-02 02:02:02
12505helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3153683	8			0	vi	file:///c|/Readme.txt 				2002-02-02 02:02:02
12506helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3147088	10			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
12507helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3155355	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:BT_FILEOPEN\"\>Tìm tập tin bạn muốn hiển thị trong khung nổi đã chọn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12508helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3146957	12			0	vi	Thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
12509helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3156346	13			0	vi	Thêm hay gỡ bỏ thanh cuộn khỏi khung nổi đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
12510helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3163802	14			0	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
12511helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3150355	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:RADIOBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:RB_SCROLLINGON\"\>Hiển thị thanh cuộn trên khung nổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12512helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3155628	16			0	vi	Tắt				2002-02-02 02:02:02
12513helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3150669	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:RADIOBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:RB_SCROLLINGOFF\"\>Ẩn thanh cuộn trên khung nổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12514helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3150503	18			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
12515helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3152909	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:RADIOBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:RB_SCROLLINGAUTO\"\>Bật tùy chọn này nếu khung nổi hoạt động hiện thời có khả năng hiển thị thanh cuộn khi cần thiết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12516helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3156156	20			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
12517helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3150943	21			0	vi	Hiển thị hay ẩn viền của khung nổi.				2002-02-02 02:02:02
12518helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3146774	22			0	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
12519helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3159147	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:RADIOBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:RB_FRMBORDER_ON\"\>Hiển thị viền của khung nổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12520helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3153146	24			0	vi	Tắt				2002-02-02 02:02:02
12521helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3156329	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:RADIOBUTTON:TP_FRAMEPROPERTIES:RB_FRMBORDER_OFF\"\>Ẩn viền của khung nổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12522helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3148563	28			0	vi	Giãn cách tới nội dung				2002-02-02 02:02:02
12523helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3148943	29			0	vi	Xác định khoảng cách nên còn lại giữa viền của khung nổi và nội dung của khung nổi, miễn là cả hai tài liệu bên trong và bên ngoài khung nổi là tài liệu kiểu HTML.				2002-02-02 02:02:02
12524helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3152473	30			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
12525helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3149656	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:NUMERICFIELD:TP_FRAMEPROPERTIES:NM_MARGINWIDTH\"\>Nhập khoảng cách theo chiều ngang bạn muốn để lại giữa cạnh bên trái/phải khung nổi và nội dung của khung. Cả hai tài liệu bên trong và bên ngoài khung nổi phải là tài liệu kiểu HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12526helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3147303	32			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
12527helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3149670	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:NUMERICFIELD:TP_FRAMEPROPERTIES:NM_MARGINHEIGHT\"\>Nhập khoảng cách theo chiều dọc bạn muốn để lại giữa cạnh bên trên/dưới khung nổi và nội dung của khung. Cả hai tài liệu bên trong và bên ngoài khung nổi phải là tài liệu kiểu HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12528helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	hd_id3150865	34			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
12529helpcontent2	source\text\shared\01\02210101.xhp	0	help	par_id3150400	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:CHECKBOX:TP_FRAMEPROPERTIES:CB_MARGINHEIGHTDEFAULT\"\>Áp dụng khoảng cách mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12530helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	tit				0	vi	Làm xiên và Bán kính góc				2002-02-02 02:02:02
12531helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	bm_id3149988				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng vẽ xiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; xiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; xiên\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12532helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	hd_id3149988	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230400.xhp\" name=\"Làm xiên và Bán kính góc\"\>Làm xiên và Bán kính góc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12533helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	par_id3154788	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TRANS_SLANT\"\>Làm xiên đối tượng đã chọn, hoặc làm tròn các góc của đối tượng hình chữ nhật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12534helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	hd_id3154497	3			0	vi	Bán kính góc				2002-02-02 02:02:02
12535helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	par_id3156027	4			0	vi	Bạn chỉ có thể làm tròn các góc của đối tượng hình chữ nhật.				2002-02-02 02:02:02
12536helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	hd_id3153935	5			0	vi	Bán kính				2002-02-02 02:02:02
12537helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	par_id3147373	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_SLANT:MTR_FLD_RADIUS\"\>Nhập bán kính của hình tròn bạn muốn dùng để làm tròn các góc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12538helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	hd_id3145090	7			0	vi	Làm xiên				2002-02-02 02:02:02
12539helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	par_id3153345	8			0	vi	Làm xiên đối tượng đã chọn theo một trục bạn ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
12540helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	hd_id3154983	9			0	vi	Góc				2002-02-02 02:02:02
12541helpcontent2	source\text\shared\01\05230400.xhp	0	help	par_id3153683	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_SLANT:MTR_FLD_ANGLE\"\>Nhập độ của trục làm xiên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12542helpcontent2	source\text\shared\01\05290200.xhp	0	help	tit				0	vi	Rã nhóm				2002-02-02 02:02:02
12543helpcontent2	source\text\shared\01\05290200.xhp	0	help	hd_id3159217	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290200.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12544helpcontent2	source\text\shared\01\05290200.xhp	0	help	par_id3156116	2			0	vi	\<variable id=\"aufhebentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatUngroup\" visibility=\"visible\"\>Ngắt nhóm đã ra các đối tượng riêng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12545helpcontent2	source\text\shared\01\05290200.xhp	0	help	par_id3146067	3			0	vi	Để ngắt ra các nhóm lồng nhau bên trong nhóm, bạn cần phải lặp lại lệnh này với mỗi nhóm phụ.				2002-02-02 02:02:02
12546helpcontent2	source\text\shared\01\04060200.xhp	0	help	tit				0	vi	Yêu cầu				2002-02-02 02:02:02
12547helpcontent2	source\text\shared\01\04060200.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	Yêu cầu				2002-02-02 02:02:02
12548helpcontent2	source\text\shared\01\04060200.xhp	0	help	par_id3150278	2			0	vi	\<variable id=\"anford\"\>\<ahelp hid=\".uno:TwainTransfer\" visibility=\"visible\"\>Quét ảnh, sau đó chèn vào tài liệu kết quả của thao tác quét. Hộp thoại quét được cung cấp bởi nhà sản xuất máy quét.\</ahelp\>\</variable\> Để tìm thêm thông tin về hộp thoại này, xem tài liệu hướng dẫn về máy quét đó.				2002-02-02 02:02:02
12549helpcontent2	source\text\shared\01\05210200.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
12550helpcontent2	source\text\shared\01\05210200.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210200.xhp\" name=\"Màu sắc\"\>Màu sắc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12551helpcontent2	source\text\shared\01\05210200.xhp	0	help	par_id3149119	2			0	vi	Chọn màu cần áp dụng, lưu lại danh sách màu sắc hiện thời, hoặc nạp một danh sách màu sắc khác.				2002-02-02 02:02:02
12552helpcontent2	source\text\shared\01\05240100.xhp	0	help	tit				0	vi	Theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
12553helpcontent2	source\text\shared\01\05240100.xhp	0	help	hd_id3146959	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05240100.xhp\" name=\"Dọc\"\>Theo chiều dọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12554helpcontent2	source\text\shared\01\05240100.xhp	0	help	par_id3149741	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MirrorVert\"\>Lật những đối tượng đã chọn theo chiều dọc, từ trên xuống dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12555helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi tổ hợp dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
12556helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	bm_id433973				0	vi	\<bookmark_value\>chỉnh sửa;tổ hợp dữ liệu của biểu mẫu Xform\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sửa đổi tổ hợp dữ liệu trong biểu mẫu Xform\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12557helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Đổi tổ hợp dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
12558helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh sửa tổ hợp dữ liệu trong Bộ Duyệt Dữ Liệu XForm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12559helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Mô hình				2002-02-02 02:02:02
12560helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên của mô hình XForm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12561helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Danh sách mục				2002-02-02 02:02:02
12562helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdatachange.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tổ hợp dữ liệu cho điều khiển biểu mẫu đã chọn. Để thay đổi tổ hợp dữ liệu, chọn mục khác trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Để truy cập đến lênh \<emph\>Thêm\</emph\> và \<emph\>Thuộc tính\</emph\> đối với mục, nhấn-phải vào mục đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12563helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
12564helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3148882	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200100.xhp\" name=\"Đường\"\>Đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12565helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3153272	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINE_LINE\"\>Đặt các tùy chọn định dạng cho đường đã chọn, hay đường bạn muốn vẽ. Bạn cũng có thể thêm vào đường một hai mũi tên đầu, hoặc thay đổi các ký hiệu đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12566helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3147000	3			0	vi	Thuộc tính Đường				2002-02-02 02:02:02
12567helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3148983	5			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
12568helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3147143	6			0	vi	\<variable id=\"stiltext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_LINE:LB_LINE_STYLE\"\>Chọn kiểu dáng đường cần dùng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12569helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3150789	7			0	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
12570helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3147226	8			0	vi	\<variable id=\"farbetext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_LINE:LB_COLOR\"\>Chọn màu cho đường.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12571helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3159234	9			0	vi	Rộng				2002-02-02 02:02:02
12572helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3150774	10			0	vi	\<variable id=\"breitetext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_LINE:MTR_FLD_LINE_WIDTH\"\>Chọn bề rộng của đường. Bạn cũng có thể phụ thêm đơn vị đo. Bề rộng đường số không có kết quả là nét hất lên có bề rộng một điểm ảnh theo phương tiện xuất.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12573helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3153681	11			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
12574helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3156346	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_LINE:MTR_LINE_TRANSPARENT\"\>Nhập tính trong suốt của đường, mà 100% tương ứng với trong suốt hoàn toàn, và 0% là đục hoàn toàn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12575helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3152996	33			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Thẻ \<emph\>Đường\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\> chỉ sẵn sàng nếu bạn chọn \<emph\>Kiểu đồ thị\</emph\> « XY ».\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12576helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3153331	23			0	vi	Biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
12577helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3149955	24			0	vi	Đặt các tùy chọn về những ký hiệu điểm dữ liệu trên đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
12578helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3158430	25			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
12579helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3152944	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MENUBUTTON:RID_SVXPAGE_LINE:MB_SYMBOL_BITMAP\"\>Chọn kiểu dáng ký hiệu bạn muốn dùng trên đồ thị.\</ahelp\> Chọn mục \<emph\>Tự động\</emph\>, thì $[officename] dùng các ký hiệu mặc định cho kiểu đồ thị đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
12580helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154381	27			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
12581helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3150976	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_LINE:MF_SYMBOL_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng cho ký hiệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12582helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3149166	29			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
12583helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3155179	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_LINE:MF_SYMBOL_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao cho ký hiệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12584helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3147620	31			0	vi	Giữ tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
12585helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3156326	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_LINE:CB_SYMBOL_RATIO\"\>Bảo tồn tỷ lệ của ký hiệu khi bạn sửa đổi chiều cao/rộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12586helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154579	13			0	vi	Kiểu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
12587helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3161459	14			0	vi	Bạn có thể thêm mũi tên đầu vào một cuối, hay vào cả hai cuối của đường đã chọn. Để thêm vào danh sách một kiểu dáng mũi tên riêng, chọn mũi tên trong tài liệu, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/shared/01/05200300.xhp\" name=\"Kiểu dáng Mũi tên\"\>\<emph\>Kiểu dáng Mũi tên\</emph\>\</link\> của hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
12588helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3147530	15			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
12589helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3146794	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_LINE:LB_END_STYLE\"\>Chọn mũi tên đầu bạn muốn áp dụng cho đường đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12590helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3149656	17			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
12591helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3148755	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_LINE:MTR_FLD_END_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng cho mũi tên đầu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12592helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154935	19			0	vi	Ở giữa				2002-02-02 02:02:02
12593helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3153526	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_LINE:TSB_CENTER_END\"\>Đặt điểm giữa của các mũi tên đầu vào các điểm cuối của đường đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12594helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	hd_id3154072	21			0	vi	Đồng bộ hoá hai cuối				2002-02-02 02:02:02
12595helpcontent2	source\text\shared\01\05200100.xhp	0	help	par_id3154365	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_LINE:CBX_SYNCHRONIZE\"\>Tự động cập nhật cả hai thiết lập mũi tên đầu khi bạn sửa đổi chiều rộng, chọn kiểu dáng mũi tên đầu khác, hoặc giữa lại mũi tên đầu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12596helpcontent2	source\text\shared\01\05250200.xhp	0	help	tit				0	vi	Nâng lên 				2002-02-02 02:02:02
12597helpcontent2	source\text\shared\01\05250200.xhp	0	help	hd_id3152790	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250200.xhp\" name=\"Nâng lên \"\>Nâng lên \</link\>				2002-02-02 02:02:02
12598helpcontent2	source\text\shared\01\05250200.xhp	0	help	par_id3151264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nâng đối tượng đã chọn lên một cấp, gần hơn đầu đống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12599helpcontent2	source\text\shared\01\05250200.xhp	0	help	par_id3149495	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12600helpcontent2	source\text\shared\01\06130010.xhp	0	help	tit				0	vi	Ghi vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
12601helpcontent2	source\text\shared\01\06130010.xhp	0	help	hd_id3153383	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130010.xhp\" name=\"Ghi vĩ lệnh\"\>Ghi vĩ lệnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12602helpcontent2	source\text\shared\01\06130010.xhp	0	help	par_id3152952	1			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MacroRecorder\"\>Ghi một vĩ lệnh mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12603helpcontent2	source\text\shared\01\06130010.xhp	0	help	hd_id3154788	2			0	vi	Dừng việc ghi				2002-02-02 02:02:02
12604helpcontent2	source\text\shared\01\06130010.xhp	0	help	par_id3146067	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StopRecording\"\>Dừng việc ghi vĩ lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12605helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đăng ký				2002-02-02 02:02:02
12606helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	bm_id8190557				0	vi	\<bookmark_value\>đăng ký trực tuyến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đăng ký; %PRODUCTNAME\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12607helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	hd_id3147477	2			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/08060100.xhp\" name=\"Đăng ký\"\>Đăng ký\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12608helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	par_id3153882	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OnlineRegistrationDlg\"\>Kết nối tới địa chỉ Web của $[officename], ở đó bạn có thể đăng ký rằng bạn có phải sử dụng $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12609helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	hd_id3153624	4			0	vi	Hộp thoại Đăng ký				2002-02-02 02:02:02
12610helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	par_id3150445	5			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Đăng ký\</emph\> tự động xuất hiện một khi bạn cài đặt $[officename].				2002-02-02 02:02:02
12611helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	hd_id3145629	10			0	vi	Tôi muốn đăng ký ngay bây giờ				2002-02-02 02:02:02
12612helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	par_id3149999	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_RADIOBUTTON_DLG_REGISTRATION_REQUEST_RB_NOW\"\>Khởi chạy trình duyệt Web mặc định, và kết nối tới địa chỉ Web của $[officename] ở đó bạn có thể đăng ký rằng bạn có phải sử dụng $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12613helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	hd_id3149760	11			0	vi	Tôi muốn đăng ký sau				2002-02-02 02:02:02
12614helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	par_id3151234	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_RADIOBUTTON_DLG_REGISTRATION_REQUEST_RB_LATER\"\>Ẩn hộp thoại \<emph\>Đăng ký\</emph\> trong bảy ngày kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12615helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	hd_id3147557	12			0	vi	Tôi không muốn đăng ký bây giờ				2002-02-02 02:02:02
12616helpcontent2	source\text\shared\01\08060100.xhp	0	help	par_id3148548	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_RADIOBUTTON_DLG_REGISTRATION_REQUEST_RB_NEVER\"\>Ẩn bền bỉ hộp thoại \<emph\>Đăng ký\</emph\>. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có thể đăng ký vào lúc sau, bằng cách chọn lệnh trình đơn \<emph\>Trợ giúp > Đăng ký\</emph\>. (Ghi chú : đăng ký không làm cho bạn chịu trách nhiệm nào : nó chỉ giúp dự án OpenOffice.org biết về tổng số người dùng OpenOffice.org trên những hệ điều hành nào, để dự án cấp phát tài nguyên một cách hữu hiệu nhất (v.d. để sửa chữa các lỗi xảy ra trên một hệ điều hành nào đó). Giúp dự án OpenOffice.org thì giúp người dùng. Đăng ký nhé :) )\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12617helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu dạng				2002-02-02 02:02:02
12618helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	bm_id3151260				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Lưu dạng; sự phòng ngừa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12619helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3151260	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12620helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3146856	2			0	vi	\<variable id=\"speichernuntertext\"\>\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_DIALOG\"\>Lưu tài liệu hiện tại vào vị trí khác, với tên tập tin khác, và/hay với kiểu tập tin khác.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12621helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3147654	59			0	vi	Để lưu một tài liệu dạng mẫu, dùng câu lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
12622helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3146775	19			0	vi	Lên một bậc				2002-02-02 02:02:02
12623helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3153821	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_LEVELUP\"\>Đi lên một bậc trong hệ thống cấp bậc thư mục. Ấn giữ nút chuột để xem các thư mục bậc trên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12624helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3159157	21			0	vi	Tạo thư mục mới				2002-02-02 02:02:02
12625helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3155583	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_CREATEDIRECTORY\"\>Tạo một thư mục mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12626helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3149578	52			0	vi	Thư mục mặc định				2002-02-02 02:02:02
12627helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3149275	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_DEFAULTDIRECTORY\"\>Hiển thị các tập tin trong thư mục người dùng mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12628helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3155628	29			0	vi	Vùng hiển thị				2002-02-02 02:02:02
12629helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3149902	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_FILEVIEW\"\>Hiển thị các tập tin và thư mục đều nằm trong thư mục bạn ở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12630helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3154810	37			0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
12631helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3153626	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_FILEURL\"\>Nhập một tên tập tin, hoặc đường dẫn đến tập tin. Cũng có thể nhập một địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> chỉ tới tập tin (địa chỉ này phải bao gồm phần giao thức, v.d. http://).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12632helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3149669	39			0	vi	Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
12633helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3156343	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_FILETYPE\"\>Chọn định dạng tập tin cho tài liệu bạn đang lưu.\</ahelp\>Trong vùng trình bày thì chỉ hiển thị những tài liệu có kiểu tập tin này. Các kiểu tập tin được diễn tả trong phần \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất khẩu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
12634helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3145116	41			0	vi	Lúc nào cũng nên lưu tài liệu theo một kiểu tập tin \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> trước khi xuất khẩu theo kiểu tập tin bên ngoài. Khi bạn xuất theo một kiểu tập tin bên ngoài, một số tính năng định dạng có thể bị mất.				2002-02-02 02:02:02
12635helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3147228	42			0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
12636helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3154068	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_DOSAVE\"\>Lưu lại tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12637helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3145744	44			0	vi	Lưu bằng mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
12638helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3145152	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_SAVEWITHPASSWORD\"\>Bảo vệ tập tin bằng một \<link href=\"text/shared/01/password_dlg.xhp\" name=\"mật khẩu\"\>mật khẩu\</link\> mà phải được nhập vào để mở tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12639helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3152920	65			0	vi	Chỉ tài liệu theo định dạng dựa vào XML của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> có thể được lưu bằng mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
12640helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3147502	66			0	vi	Sửa thiết lập lọc				2002-02-02 02:02:02
12641helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3152883	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_CUSTOMIZEFILTER\"\>Cho phép bạn đặt các tùy chọn về chức năng lưu bảng tính cho một số kiểu tập tin dữ liệu nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12642helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	hd_id3154988	47			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
12643helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3159125	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILESAVE_SELECTION\"\>Xuất khẩu theo định dạng khác chỉ những đối tượng đồ họa đã chọn trong chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw hay Impress. Không bật tùy chọn này thì xuất khẩu toàn tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12644helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3148577	70			0	vi	Nếu bạn xuất khẩu theo bất cứ kiểu tập tin tài liệu nào thì xuất khẩu toàn tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
12645helpcontent2	source\text\shared\01\01070000.xhp	0	help	par_id3146986				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000207.xhp\" name=\"Xuất khẩu Tập tin Văn bản\"\>Xuất khẩu Tập tin Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12646helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
12647helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05040400.xhp\" name=\"Chân trang\"\>Chân trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12648helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3156553	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_FOOTER\"\>Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần chân trang. Chân trang là một vùng trong lề bên dưới của trang, vào đó bạn có thể thêm văn bản hay ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12649helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3145136	32			0	vi	Bạn cũng có thể thêm vào phần chân trang các viền hay nền tô đầy.				2002-02-02 02:02:02
12650helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3155339	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để chèn vào tài liệu hiện tại một phần chân trang, bật tùy chọn \<emph\>Hiện chân trang\</emph\>, rồi nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12651helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3147209	30			0	vi	Muốn kéo dài phần chân trang qua lề trang thì chèn khung vào chân trang.				2002-02-02 02:02:02
12652helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3150976	28			0	vi	Để di chuyển nhanh dấu nhắc từ trong văn bản sang "Đầu trang" hay "Cuối trang", nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down. Nhấn nút đó một lần nữa để chuyển dấu nhắc về lại văn bản chính.				2002-02-02 02:02:02
12653helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3150504	3			0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
12654helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3149235	4			0	vi	Đặt các thuộc tính về phần chân trang.				2002-02-02 02:02:02
12655helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3154380	6			0	vi	Hiện chân trang				2002-02-02 02:02:02
12656helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3153348	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_FOOTER:CB_TURNON\"\>Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12657helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3145087	20			0	vi	Cùng nội dung bên trái/phải				2002-02-02 02:02:02
12658helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3149575	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_FOOTER:CB_SHARED\"\>Các trang lẻ và trang chẵn đều có cùng nội dung.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\> Để gán phần chân trang khác nhau cho các trang lẻ và các trang chẵn, tắt tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12659helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3147264	16			0	vi	Lề trái				2002-02-02 02:02:02
12660helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3156434	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_FOOTER:ED_LMARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của phần chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12661helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3154073	18			0	vi	Lề phải				2002-02-02 02:02:02
12662helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3154224	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_FOOTER:ED_RMARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của trang và cạnh bên phải của phần chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12663helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3154140	8			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
12664helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3154908	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_FOOTER:ED_DIST\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên dưới của văn bản tài liệu và cạnh bên trên của phần chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12665helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3158409	34			0	vi	Giãn cách động				2002-02-02 02:02:02
12666helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3144760	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_FOOTER_CB_DYNSPACING\"\>Có quyền cao hơn thiết lập \<emph\>Giãn cách\</emph\>, và cho phép phần chân trang mở rộng vào vùng giữa phần chân trang và văn bản tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12667helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3154821	12			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
12668helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3125865	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_FOOTER:ED_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao thích hợp với phần chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12669helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3150742	14			0	vi	Bề cao tự động vừa				2002-02-02 02:02:02
12670helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3145744	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_FOOTER:CB_HEIGHT_DYN\"\>Tự động điều chỉnh chiều cao của phần chân trang để vừa nội dung bạn nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12671helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3149807	23			0	vi	Nhiều				2002-02-02 02:02:02
12672helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3145421	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_FOOTER:BTN_EXTRAS\"\>Xác định cho phần chân trang một viền, màu nền hay mẫu nền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12673helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	hd_id3157892	26			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Sửa \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12674helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id0609200910255518				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm hoặc chỉnh sửa văn bản chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12675helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3150439	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_FOOTER_EDIT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02120000.xhp\" name=\"Add or edit footer text.\"\>Thêm hay chỉnh sửa văn bản chân trang.\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12676helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3151112				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04230000.xhp\" name=\"Chân trang\"\>Chân trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12677helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3155411				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"Thay đổi đơn vị đo\"\>Thay đổi đơn vị đo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12678helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3154189				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12679helpcontent2	source\text\shared\01\05040400.xhp	0	help	par_id3152791				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12680helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thụt lề và Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
12681helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	bm_id3154689				0	vi	\<bookmark_value\>khoảng cách;giữa các đoạn văn trong cước chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách dòng;đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách; dòng và đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách dòng đơn trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách dòng 1.5 trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách dòng đôi in đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách dẫn tới giữa các đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn;giãn cách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12682helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3154689	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Thụt lề và Giãn cách\"\>Thụt lề và Giãn cách\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12683helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3155069	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_PARAGRAPH_STD\"\>Đặt các tùy chọn thụt lề và khoảng cách cho đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12684helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3154823	11			0	vi	Bạn cũng có thể \<link href=\"text/swriter/guide/ruler.xhp\" name=\"thước đo\"\>đặt khoảng cách thụt lề dùng thước đo\</link\>. Để hiển thị thước đo, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thước\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
12685helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3158430	3			0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
12686helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3155419	4			0	vi	Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái/phải và đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
12687helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3153698	5			0	vi	Đằng trước văn bản				2002-02-02 02:02:02
12688helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3148990	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_LEFTINDENT\"\>Nhập khoảng cách cần hiển thị giữa lề trang và đoạn văn. Muốn thấy đoạn văn kéo dài qua lề trang thì nhập con số âm. Bằng ngôn ngữ viết từ bên trái qua bên phải (LTR), cạnh bên trái của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên trái trang. Bằng ngôn ngữ viết từ bên phải qua bên trái (RTL), cạnh bên phải của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên phải trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12689helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3152361	9			0	vi	Đằng sau văn bản				2002-02-02 02:02:02
12690helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3154390	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_RIGHTINDENT\"\>Nhập khoảng cách cần hiển thị giữa lề trang và đoạn văn. Muốn thấy đoạn văn kéo dài qua lề trang thì nhập con số âm. Bằng ngôn ngữ viết từ bên trái qua bên phải (LTR), cạnh bên phải của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên phải trang. Bằng ngôn ngữ viết từ bên phải qua bên trái (RTL), cạnh bên trái của đoạn văn được thụt vào tương ứng so với lề bên trái trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12691helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3149169	7			0	vi	Dòng đầu				2002-02-02 02:02:02
12692helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3150288	52			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12693helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3151041	53			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:CB_AUTO\"\>Tự động thụt vào đoạn văn tùy theo kích cỡ phông và khoảng cách dòng. Thiết lập trong hộp \<emph\>Dòng đầu\</emph\> bị bỏ qua.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12694helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3157894	22			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
12695helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3152462	23			0	vi	Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa các đoạn văn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
12696helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3147216	24			0	vi	Bên trên đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
12697helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3146148	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_TOPDIST\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lạ bên trên mỗi đoạn văn đã chọn\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12698helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3145590	26			0	vi	Bên dưới đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
12699helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3163822	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_BOTTOMDIST\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lạ bên dưới mỗi đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12700helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3156441	28			0	vi	Giãn cách dòng				2002-02-02 02:02:02
12701helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3146985	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:LB_LINEDIST\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lạ giữa hai dòng văn bản trong đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12702helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3146923	30			0	vi	Đơn				2002-02-02 02:02:02
12703helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3150011	31			0	vi	\<variable id=\"einzeiligtext\"\>Áp dụng khoảng cách dòng đơn cho đoạn văn hiện tại. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12704helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3148500	33			0	vi	1,5 dòng				2002-02-02 02:02:02
12705helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3150094	34			0	vi	\<variable id=\"eineinhalbzeiligtext\"\>Đặt khoảng cách giữa hai dòng thành 1.5 dòng. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12706helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3149378	36			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
12707helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3154512	37			0	vi	\<variable id=\"zweizeiligtext\"\>Đặt khoảng cách giữa hai dòng thành 2 dòng. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12708helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3151206	39			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
12709helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3147494	40			0	vi	Bật tùy chọn này, sau đó nhập vào hộp này một giá trị phân trăm (100% tương ứng với khoảng cách dòng đơn).				2002-02-02 02:02:02
12710helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3156332	41			0	vi	Ít nhất				2002-02-02 02:02:02
12711helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3157965	42			0	vi	Đặt khoảng cách dòng tối thiểu thành giá trị bạn nhập vào hộp.				2002-02-02 02:02:02
12712helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3150744	47			0	vi	Nếu bạn dùng các kích cỡ phông khác nhau trong cùng đoạn văn, khoảng cách dòng được điều chỉnh tự động thành kích cỡ phông lớn nhất được dùng. Nếu bạn thích dùng khoảng cách dòng trùng qua văn bản, ghi rõ trong hộp \<emph\>Ít nhất\</emph\> một giá trị tương ứng với kích cỡ phông lớn nhất.				2002-02-02 02:02:02
12713helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3153927	43			0	vi	Dẫn tới				2002-02-02 02:02:02
12714helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3153354	44			0	vi	Đặt chiều cao của khoảng cách thẳng đứng được chèn vào giữa hai dòng.				2002-02-02 02:02:02
12715helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3155443	54			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Cố định \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12716helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3153711	55			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đặt khoảng cách dòng để khớp chính xác với giá trị bạn nhập vào hộp. Ghi chú : có thể gây ra ký tự bị xén. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12717helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3156383	45			0	vi	theo				2002-02-02 02:02:02
12718helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3154304	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:ED_LINEDISTMETRIC\"\>Nhập giá trị cần dùng cho khoảng cách dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12719helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3154965	48			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đăng ký đúng \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12720helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	hd_id3146316	50			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kích hoạt\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12721helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id3156315	51			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH:CB_REGISTER\"\>Chỉnh canh đường cơ bản của mỗi dòng văn bản theo một lưới tài liệu thẳng đứng, để mỗi dòng có cùng một chiều cao. Để sử dụng tính năng này, trước tiên bạn cần phải kích hoạt tùy chọn \<emph\>Đăng ký đúng\</emph\> cho kiểu dáng trang hiện thời. Để làm như thế, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>, sau đó bật tùy chọn \<emph\>Đăng ký đúng\</emph\> trong vùng \<emph\>Thiết lập Bố trí\</emph\>.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12722helpcontent2	source\text\shared\01\05030100.xhp	0	help	par_id9267250				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/registertrue.xhp\" name=\"Ghi Đăng ký đúng\"\>Ghi Đăng ký đúng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12723helpcontent2	source\text\shared\01\05080400.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh đều				2002-02-02 02:02:02
12724helpcontent2	source\text\shared\01\05080400.xhp	0	help	hd_id3152937	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05080400.xhp\" name=\"Canh đều\"\>Canh đều\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12725helpcontent2	source\text\shared\01\05080400.xhp	0	help	par_id3146856	2			0	vi	\<variable id=\"blocktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:JustifyPara\"\>Chỉnh canh các đoạn văn đã chọn theo lề bên trái và bên phải của trang. Bạn cũng có thể ghi rõ các tùy chọn chỉnh canh cho dòng cuối cùng của đoạn văn, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Canh lề\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12726helpcontent2	source\text\shared\01\05070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
12727helpcontent2	source\text\shared\01\05070100.xhp	0	help	hd_id3147069	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070100.xhp\" name=\"Canh lề trái\"\>Canh lề trái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12728helpcontent2	source\text\shared\01\05070100.xhp	0	help	par_id3160463	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignLeft\"\>Chỉnh canh các cạnh bên trái của những đối tượng đã chọn. Chỉ chọn một đối tượng Draw hay Impress thì cạnh bên trái của đối tượng được chỉnh canh theo lề bên trái của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12729helpcontent2	source\text\shared\01\05070100.xhp	0	help	par_id3150146	4			0	vi	Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên trái của đối tượng tận bên trái trong vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
12730helpcontent2	source\text\shared\01\05070100.xhp	0	help	par_id3150445	3			0	vi	\<variable id=\"mehrfachselektion\"\>Để chỉnh canh mỗi đối tượng riêng trong nhóm, \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Sửa nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>nhấn-đôi\</defaultinline\>\</switchinline\> để vào nhóm, lựa chọn (các) đối tượng, nhấn-phải, sau đó chọn chỉnh canh. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12731helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
12732helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	bm_id3153514				0	vi	\<bookmark_value\>phông;hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch dưới; văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ thường; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu đề; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa nhỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch đè; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; gạch đè\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nét ngoài; hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; nét ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng; ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông;màu sắc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12733helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Hiệu ứng Phông\"\>Hiệu ứng Phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12734helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3149205	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS\"\>Ghi rõ những hiệu ứng phông bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12735helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3149482	81			0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
12736helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3146924	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_FONTCOLOR\"\>Đặt màu cho đoạn văn đã chọn. Bật tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> thì màu văn bản được đặt thành màu đen cho nền nhạt, và thành màu trắng cho nền tối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12737helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10CC2				0	vi	Để thay đổi màu của đoạn văn đã chọn, lựa chọn đoạn văn cần thay đổi, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Màu phông\</emph\>. Để áp dụng màu khác, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Màu phông\</emph\>, sau đó chọn màu thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
12738helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10CC9				0	vi	Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Màu phông\</emph\> trước khi lựa chọn đoạn văn, con trỏ trở thành xô sơn. Để thay đổi màu của văn bản, lựa chọn văn bản bằng con trỏ xô sơn. Để thay đổi màu của một từ riêng lẻ, nhấn-đôi vào từ đó. Để áp dụng màu khác, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Màu phông\</emph\>, sau đó chọn màu thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
12739helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10CD6				0	vi	Để hủy bước mới làm, nhắp-phải.				2002-02-02 02:02:02
12740helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10CDA				0	vi	Để ra khỏi chế độ xô sơn, nhấn chuột một lần, hoặc bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
12741helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3144766	84			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FontColor\" visibility=\"hidden\"\>\<variable id=\"textfarbe\"\>Nhấn vào để áp dụng cho các ký tự đã chọn màu phông hiện thời. Bạn cũng có thể nhấn vào đây, sau đó kéo vùng chọn để thay đổi màu văn bản. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở thanh công cụ \<emph\>Màu phông\</emph\>.\</variable\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12742helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3146137	3			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
12743helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3150084	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_EFFECTS2\"\>Chọn những hiệu ứng phông bạn muốn áp dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12744helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3149575	65			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
12745helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3148944	66			0	vi	Có sẵn những hiệu ứng viết chữ đầu hoa này:				2002-02-02 02:02:02
12746helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3155922	67			0	vi	Không có — không áp dụng hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
12747helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3154280	68			0	vi	Chữ hoa — chuyển đổi sang chữ hoa các ký tự chữ thường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
12748helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3148947	69			0	vi	Chữ thường — chuyển đổi sang chữ thường các ký tự chữ hoa đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
12749helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3149456	71			0	vi	Phông tựa đề —  chuyển đổi sang chữ hoa ký tự đầu của mỗi từ đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
12750helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3154937	70			0	vi	Chữ hoa nhỏ — chuyển đổi sang chữ hoa các ký tự chữ thường đã chọn, sau đó giảm kích cỡ.				2002-02-02 02:02:02
12751helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3154129	76			0	vi	Khắc nổi				2002-02-02 02:02:02
12752helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3146974	77			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_RELIEF\"\>Chọn một hiệu ứng khắc nổi cần áp dụng cho đoạn văn đã chọn. Hiệu ứng đắp nổi làm cho các ký tự hình như chúng đã được nâng lên phía trước trang. Hiệu ứng khắc làm cho các ký tự hình như chúng đã được ấn vào trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12753helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3147287	72			0	vi	Nét ngoài				2002-02-02 02:02:02
12754helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3159126	73			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_CB_OUTLINE\"\>Hiển thị nét ngoài của các ký tự đã chọn. Hiệu ứng này không phải hoạt động với một số phông nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12755helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3163714	74			0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
12756helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3150962	75			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_CB_SHADOW\"\>Đổ bóng bên dưới và bên phải các ký tự đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12757helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	bm_id410168				0	vi	\<bookmark_value\>phông nhấp nháy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông chớp nháy\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12758helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3152941	15			0	vi	Nhấp nháy				2002-02-02 02:02:02
12759helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3145662	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_CB_BLINKING\"\>Làm cho các ký tự đã chọn sẽ nhấp nháy. Không thể sửa đổi tần số nhấp nháy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12760helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_idN10B81				0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
12761helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id0123200902291084				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>\<emph\>Gạch trên hoặc bỏ gạch trên cho những văn bản được chọn. Nếu con chạy không nằm ở một từ, đoạn văn bản mới bạn nhập vào sẽ tự động được gạch trên.\</emph\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12762helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id0123200902243376				0	vi	Gạch trên				2002-02-02 02:02:02
12763helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id0123200902243343				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu gạch trên bạn muốn áp dụng. Để áp dụng gạch trên cho riêng từ, chọn \<emph\>mỗi từ riêng \</emph\>box.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12764helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id0123200902243470				0	vi	Màu gạch trên				2002-02-02 02:02:02
12765helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id0123200902243466				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn màu cho gạch trên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12766helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3150400	43			0	vi	Gạch đè				2002-02-02 02:02:02
12767helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3145203	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_STRIKEOUT\"\>Chọn kiểu dáng gạch đè cho đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12768helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3150496	48			0	vi	Tuy nhiên, nếu bạn lưu tài liệu theo định dạng MS™ Word, tất cả các kiểu dáng gạch đè bị chuyển đổi sang kiểu dáng đường đơn.				2002-02-02 02:02:02
12769helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3151226	41			0	vi	Gạch chân				2002-02-02 02:02:02
12770helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3147576	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_UNDERLINE\"\>Chọn kiểu dáng gạch dưới bạn muốn áp dụng. Để áp dụng gạch dưới chỉ cho mỗi từ, bật tùy chọn \<emph\>Mỗi từ riêng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12771helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3153147	58			0	vi	Nếu bạn áp dụng gạch dưới chỉ cho chỉ số trên, gạch dưới được nâng lên cấp của chỉ số. Nếu chỉ số trên nằm trong từ có chữ bình thường thì gạch dưới sẽ được giữ nguyên.				2002-02-02 02:02:02
12772helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3148642	78			0	vi	Màu gạch chân				2002-02-02 02:02:02
12773helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3150254	79			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_UNDERLINE_COLOR\"\>Chọn màu cho gạch dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12774helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3153104	45			0	vi	Mỗi từ riêng				2002-02-02 02:02:02
12775helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3152935	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_CB_INDIVIDUALWORDS\"\>Áp dụng hiệu ứng đã chọn chỉ cho từ, bỏ qua dấu cách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12776helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3150332	60			0	vi	Dấu nhấn mạnh				2002-02-02 02:02:02
12777helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3152576	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_EMPHASIS\"\>Chọn một ký tự cần hiển thị bên trên hay bên dưới toàn chiều dài của đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12778helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3152460	62			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
12779helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3147436	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS_LB_POSITION\"\>Ghi rõ có nên hiển thị dấu nhấn mạnh ở đâu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12780helpcontent2	source\text\shared\01\05020200.xhp	0	help	par_id3151053				0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010500.xhp\" name=\"bảng màu $[officename]\"\>bảng màu $[officename]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12781helpcontent2	source\text\shared\01\05350000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiệu ứng 3D				2002-02-02 02:02:02
12782helpcontent2	source\text\shared\01\05350000.xhp	0	help	hd_id3153136	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350000.xhp\" name=\"Hiệu ứng 3D\"\>Hiệu ứng 3D\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12783helpcontent2	source\text\shared\01\05350000.xhp	0	help	par_id3156324	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Window3D\"\>Ghi rõ các thuộc tính về đối tượng ba chiều (3D) trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12784helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dán đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
12785helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3147477	1			0	vi	Dán đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
12786helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	\<variable id=\"inhalteeinfuegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PasteSpecial\"\>Chèn vào tập tin hiện tại nội dung của bảng nháp, theo định dạng bạn có thể xác định.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12787helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3147576	5			0	vi	Nguồn				2002-02-02 02:02:02
12788helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3149388	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PASTE_DLG\"\>Hiển thị nguồn của nội dung bảng nháp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12789helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3153684	7			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
12790helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3149812	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:LISTBOX:MD_PASTE_OBJECT:LB_INSERT_LIST\"\>Chọn định dạng cho nội dung bảng nháp bạn muốn dán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12791helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3147653	68			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Khi bạn dán vào tài liệu văn bản một số dữ liệu HTML, bạn có thể chọn hoặc « Định dạng HTML » hoặc « Định dạng HTML không có ghi chú ». Sự chọn thứ hai là giá trị mặc định: nó dán toàn dữ liệu HTML, mà không phải dán ghi chú. (Ghi chú trong mã nguồn HTML nên là « vô hình », không hiển thị cho người đọc trang.)\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12792helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3155420	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Dán đặc biệt\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12793helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3150976	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trong Calc, hộp thoại này tự mở nếu bảng nháp chứa các ô bảng tính.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12794helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3155341	17			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Lựa chọn \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12795helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3152909	40			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn định dạng cho nội dung bảng nháp bạn muốn dán.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12796helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3145120	41			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Dán tất cả\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12797helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3146848	42			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSALL\"\>Dán vào tài liệu hiện tại tất cả các nội dung ô, ghi chú, định dạng và đối tượng.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12798helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3155449	43			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Văn bản\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12799helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3149244	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSSTRINGS\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn các ô chứa văn bản. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12800helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3148947	45			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Số\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12801helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3152360	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSNUMBERS\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn các ô chứa con số.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12802helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3151054	47			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Ngày/Giờ\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12803helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3154226	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSDATETIME\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn các ô chứa giá trị ngày tháng và/hay thời gian.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12804helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3150791	49			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Công thức\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12805helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3145744	50			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSFORMULAS\"\>Chèn các ô chứa công thức.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12806helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3153968	51			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chú thích\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12807helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3156422	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSNOTES\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn ghi chú đính kèm ô. Muốn thêm ghi chú vào nội dung ô đã tồn tại thì chọn chức năng \<emph\>Thêm\</emph\>.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12808helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3152935	53			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Định dạng\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12809helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3125863	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_INSATTRS\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn các thuộc tính về định dạng ô. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12810helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3156282	65			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đối tượng\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12811helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3149810	66			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_INSCONT_BTN_INSOBJECTS\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chèn các đối tượng nằm bên trong phạm vi ô bảng. Đối tượng này có thể là đối tượng OLE, đối tượng đồ thị hay đối tượng vẽ.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12812helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3150440	19			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Thao tác\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12813helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3151351	38			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn thao tác cần áp dụng khi bạn dán vào bảng tính các ô.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12814helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3153952	20			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Không có\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12815helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3147348	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_OP_NOOP\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Không áp dụng thao tác khi bạn chèn từ bảng nhạp phạm vi ô. Nội dung của bảng nháp sẽ thay thế nội dung ô đã có\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12816helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3154988	22			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Cộng \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12817helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3159196	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_OP_ADD\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Cộng giá trị trong mỗi ô bảng nháp với giá trị trong mỗi ô đích. Còn nếu bảng nháp chỉ chứa ghi chú, tùy chọn này thêm ghi chú vào các ô đích.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12818helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3145263	24			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trừ \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12819helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3154149	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_OP_SUB\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trừ mỗi giá trị trong ô bảng nháp khỏi mỗi giá trị trong ô đích.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12820helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3155312	26			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nhân \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12821helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3155307	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_OP_MUL\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nhân giá trị trong mỗi ô bảng nháp với giá trị trong mỗi ô đích.. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12822helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3154320	28			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chia \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12823helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3155417	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_OP_DIV\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chia giá trị trong mỗi ô bảng nháp cho giá trị trong mỗi ô đích.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12824helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3147048	55			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tùy chọn \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12825helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3156283	56			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng dán cho nội dung của bảng nháp.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12826helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3151052	30			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bỏ qua các ô rỗng \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12827helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3148775	31			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_SKIP_EMPTY\"\>Ô rỗng từ bảng nháp không thay thế ô đích. Nếu bạn bật tùy chọn này khi dùng thao tác \<emph\>Nhân\</emph\> hay \<emph\>Chia\</emph\> thì thao tác không có tác động ô đích của ô rỗng trên bảng nháp.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12828helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3155084	32			0	vi	Nếu bạn chọn một thao tác toán học, và tắt tùy chọn \<emph\>Bỏ qua các ô rỗng\</emph\> thì các ô rỗng trên bảng nháp được tính như số không. Chẳng hạn, nếu bạn áp dụng thao tác \<emph\>Nhân\</emph\> thì các ô đích được điền vào bằng số không. (Ghi chú : thao tác chia với ô rỗng trên bảng nháp sẽ có kết quả là chia cho số không: không thể làm được nên chương trình thông báo lỗi.)				2002-02-02 02:02:02
12829helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3147173	33			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chuyển vị \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12830helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3147223	34			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_TRANSPOSE\"\>Các hàng của phạm vi trên bảng nháp thì được dán để trở thành cột của phạm vi kết xuất. Cột của phạm vi trên bảng nháp sẽ trở thành hàng của phạm vi kết quả.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12831helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3152971	35			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Liên kết \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12832helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3146969	36			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_LINK\"\>Chèn phạm vi ô như một liên kết, để thiết lập quan hệ giữa hai tập tin. Các thay đổi được làm trong tập tin nguồn cũng được cập nhật trong tập tin đích. Để đảm bảo các thay đổi được làm trong ô rỗng của tập tin nguồn cũng được cập nhật trong tập tin đích, bật tùy chọn \<emph\>Chèn tất cả\</emph\>.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12833helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3145667	37			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bạn cũng có khả năng liên kết với nhau các bảng bên trong cùng một tài liệu bảng tính. Khi bạn liên kết tới tập tin khác, một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"liên kết DDE\"\>liên kết DDE\</link\> được tạo tự động. Một liên kết DDE được chèn dạng công thức ma trận thì chỉ có thể được sửa đổi hoàn toàn.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12834helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3146914	57			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Dời ô \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12835helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3145169	58			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng dời cho những ô đích khi chèn nội dung của bảng nháp. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12836helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3155518	59			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Không dời\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12837helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3154158	60			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_MV_NONE\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Các ô đã chèn thì thay thế các ô đích. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12838helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3148483	61			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Xuống\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12839helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3152962	62			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_MV_DOWN\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Các ô đích bị dời xuống khi bạn chèn các ô từ bảng nháp. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12840helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	hd_id3145621	63			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>qua Phải \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
12841helpcontent2	source\text\shared\01\02070000.xhp	0	help	par_id3159264	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCONT:BTN_MV_RIGHT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Các ô đích bị dời qua phải khi bạn chèn các ô từ bảng nháp.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12842helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3154682	17			0	vi	Nháy đơn/Nháy đôi				2002-02-02 02:02:02
12843helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3152363	18			0	vi	Ghi rõ (các) ký tự nên thay thế dấu nháy đơn hay dấu nháy đôi.				2002-02-02 02:02:02
12844helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3156553	22			0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
12845helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3155616	23			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE:CB_TYPO\"\>Tự động thay thế ký hiệu hệ thống mặc định cho dấu nháy đơn bằng ký tự đặc biệt bạn ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12846helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3153750	11			0	vi	Bắt đầu trích dẫn				2002-02-02 02:02:02
12847helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3152425	12			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE:PB_SGL_STARTQUOTE\"\>Chọn \<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"ký tự đặc biệt\"\>ký tự đặc biệt\</link\> mà sẽ tự động thay thế dấu mở ngoặc kép hiện thời trong tài liệu, khi bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động sửa lỗi > Áp dụng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12848helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3159233	13			0	vi	Đóng ngoặc kép				2002-02-02 02:02:02
12849helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3147008	14			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE:PB_SGL_ENDQUOTE\"\>Chọn \<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"ký tự đặc biệt\"\>ký tự đặc biệt\</link\> mà sẽ tự động thay thế đóng ngoặc kép hiện thời trong tài liệu, khi bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng >Tự động sửa lỗi > Áp dụng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12850helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	hd_id3147089	19			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
12851helpcontent2	source\text\shared\01\06040400.xhp	0	help	par_id3166460	20			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE:PB_SGL_STD\"\>Đặt lại các dấu ngoặc kép về dấu mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12852helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
12853helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	bm_id3154545				0	vi	\<bookmark_value\>sắp hàng; các ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; canh lề\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12854helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3154545	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12855helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3155577	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ALIGNMENT\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng chỉnh canh cho nội dung của ô bảng hiện tại, hay của những ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12856helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3153124	54			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
12857helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3144436	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_LB_HORALIGN\"\>Bật tùy chọn chỉnh canh theo chiều ngang mà bạn muốn áp dụng cho nội dung của ô bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12858helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3146109	56			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
12859helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3166445	57			0	vi	Chỉnh canh các con số theo bên phải, và văn bản theo bên trái.				2002-02-02 02:02:02
12860helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3147010	10			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Mặc định\</emph\> thì các con số sẽ được chỉnh canh bên phải, và văn bản sẽ được chỉnh canh bên trái.				2002-02-02 02:02:02
12861helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3153577	58			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
12862helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3150506	59			0	vi	\<variable id=\"linkstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AlignLeft\"\>Chỉnh canh nội dung của ô bảng theo bên trái.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12863helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3156347	60			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
12864helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3148538	61			0	vi	\<variable id=\"rechtstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AlignRight\"\>Chỉnh canh nội dung của ô bảng theo bên phải.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12865helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3153541	62			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
12866helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3154380	63			0	vi	\<variable id=\"zentrierttext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Đặt nội dung ô vào giữa theo chiều ngang.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12867helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3159166	64			0	vi	Canh đều				2002-02-02 02:02:02
12868helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3153665	65			0	vi	\<variable id=\"blocktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AlignBlock\"\>Chỉnh canh nội dung ô theo viền bên trái và bên phải của ô bảng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12869helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN1079C				0	vi	Điền đầy				2002-02-02 02:02:02
12870helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN107A0				0	vi	Lặp lại nội dung ô (số và văn bản) đến khi điền đầy vùng hiện rõ của ô bảng. Tính năng này không hoạt động với văn bản chứa chỗ ngắt dòng.				2002-02-02 02:02:02
12871helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3158432	41			0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
12872helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3153716	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ALIGNMENT:ED_INDENT\"\>Thụt vào từ cạnh bên trái ô theo giá trị bạn nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12873helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3149903	66			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
12874helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3148924	67			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_LB_VERALIGN\"\>Bật tùy chọn chỉnh canh theo chiều dọc mà bạn muốn áp dụng cho nội dung của ô bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12875helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3146848	68			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
12876helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3150822	69			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_LB_VERALIGN\"\>Chỉnh canh nội dung ô theo bên dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12877helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3147531	70			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
12878helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3145085	71			0	vi	\<variable id=\"obentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AlignTop\"\>Chỉnh canh nội dung ô theo cạnh bên trên.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12879helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3156343	72			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
12880helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3152813	26			0	vi	\<variable id=\"untentext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh canh nội dung ô theo cạnh bên dưới.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12881helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3151210	74			0	vi	\<variable id=\"mittetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AlignVCenter\"\>Đặt nội dung của ô bảng vào giữa theo chiều dọc.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12882helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3151380	30			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignVCenter\"\>Đặt hướng văn bản của nội dung ô bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12883helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3147085	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ALIGNMENT_CTR_DIAL\"\>Nhấn vào đĩa để đặt hướng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12884helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3153194	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_NF_DEGREES\"\>Nhập góc xoay cho văn bản trong những ô đã chọn. Con số dương thì xoay văn bản theo ngược chiều, còn con số âm xoay văn bản theo xuôi chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12885helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3150497	75			0	vi	Cạnh tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
12886helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3154069	76			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ALIGNMENT_CTR_BORDER_LOCK\"\>Ghi rõ cạnh ô từ đó cần ghi văn bản đã xoay.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12887helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3147299	78			0	vi	\<emph\>Kéo dài văn bản từ viền ô dưới:\</emph\> ghi văn bản đã xoay từ cạnh bên dưới ô ra phía ngoài.				2002-02-02 02:02:02
12888helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3149561	79			0	vi	\<emph\>Kéo dài văn bản từ viền ô trên:\</emph\> ghi văn bản đã xoay từ cạnh bên trên ô ra phía ngoài.				2002-02-02 02:02:02
12889helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3163712	80			0	vi	\<emph\>Kéo dài văn bản bên trong ô :\</emph\> ghi văn bản đã xoay chỉ bên trong ô bảng.				2002-02-02 02:02:02
12890helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN109F4				0	vi	Xếp đống thẳng đứng				2002-02-02 02:02:02
12891helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN109F8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Căn chỉnh văn bản theo chiều dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12892helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3152576	84			0	vi	Chế độ bố trí Châu Á				2002-02-02 02:02:02
12893helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3150010	85			0	vi	Tùy chọn chỉ sẵn sàng nếu bạn đã hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á, và hướng văn bản đã được đặt thành chiều dọc. \<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_BTN_ASIAN_VERTICAL\"\>Chỉnh canh các ký tự ngôn ngữ Châu Á (v.d. tiếng Trung/Nhật/Hàn) theo chiều dọc, ký tự này nằm dưới ký tự trước, trong những ô bảng đã chọn. Ô chứa nhiều dòng văn bản thì các dòng được chuyển đổi sang các cột văn bản được sắp đặt từ bên phải sang trái. Ký tự Phương Tây nằm trong văn bản đã chuyển đổi thì được xoay 90 độ theo xuôi chiều. Không xoay ký tự Châu Á.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12894helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3146120	44			0	vi	Xác định luồng văn bản trong ô bảng.				2002-02-02 02:02:02
12895helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3145590	3			0	vi	Tự động cuộn văn bản				2002-02-02 02:02:02
12896helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3148555	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_ALIGNMENT:BTN_WRAP\"\>Gặp viền ô bảng thì cuộn đoạn văn đến dòng kế tiếp. Số các dòng có thể cuộn thì phụ thuộc vào chiều rộng của ô. Để chèn một chỗ ngắt dòng bằng tay, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter khi con trỏ nằm trong ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12897helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	hd_id3147380	81			0	vi	Gạch nối từ đã bật				2002-02-02 02:02:02
12898helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_id3148458	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_ALIGNMENT_BTN_HYPH\"\>Hiệu lực chức năng gạch nối từ để cuộn văn bản đến dòng kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12899helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN10AD3				0	vi	Thu nhỏ để vừa kích cỡ ô				2002-02-02 02:02:02
12900helpcontent2	source\text\shared\01\05340300.xhp	0	help	par_idN10AD7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Giảm kích cỡ biểu kiến của phông để vừa nội dung ô khít chiều rộng hiện thời của ô. Tuy nhiên, không thể áp dụng chức năng này cho ô chứa chỗ ngắt dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12901helpcontent2	source\text\shared\01\02030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
12902helpcontent2	source\text\shared\01\02030000.xhp	0	help	bm_id3150279				0	vi	\<bookmark_value\>lặp lại; lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh; lặp lại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12903helpcontent2	source\text\shared\01\02030000.xhp	0	help	hd_id3150279	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02030000.xhp\" name=\"Lặp lại\"\>Lặp lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12904helpcontent2	source\text\shared\01\02030000.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Repeat\"\>Lặp lại câu lệnh mới làm. Chức năng này sẵn sàng trong cả hai mô-đun Writer và Calc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12905helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
12906helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	hd_id3150620	1			0	vi	Chọn đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
12907helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	par_id3149962	2			0	vi	Đặt đường dẫn đến tập tin.				2002-02-02 02:02:02
12908helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	hd_id3152821	4			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
12909helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	par_id3150902	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_PATH_BTN\" visibility=\"visible\"\>Chọn đường dẫn được ngụ ý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12910helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	hd_id3148585	6			0	vi	Đường dẫn:				2002-02-02 02:02:02
12911helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	par_id3149346	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_PATH_FILENAME\" visibility=\"visible\"\>Nhập đường dẫn, hoặc chọn một đường dẫn trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12912helpcontent2	source\text\shared\01\01020101.xhp	0	help	par_id3149750				0	vi	\<link name=\"Hộp thoại Mở\" href=\"text/shared/01/01020000.xhp\"\>Hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12913helpcontent2	source\text\shared\01\04150500.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ảnh động				2002-02-02 02:02:02
12914helpcontent2	source\text\shared\01\04150500.xhp	0	help	hd_id3150999	1			0	vi	Chèn ảnh động				2002-02-02 02:02:02
12915helpcontent2	source\text\shared\01\04150500.xhp	0	help	par_id3152895	2			0	vi	\<variable id=\"video\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertVideo\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại một tập tin ảnh động.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12916helpcontent2	source\text\shared\01\05120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giãn cách dòng				2002-02-02 02:02:02
12917helpcontent2	source\text\shared\01\05120000.xhp	0	help	bm_id3152876				0	vi	\<bookmark_value\>giãn cách dòng; trình đơn ngữ cảnh trong đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; giãn cách dòng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12918helpcontent2	source\text\shared\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120000.xhp\" name=\"Giãn cách dòng\"\>Giãn cách dòng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12919helpcontent2	source\text\shared\01\05120000.xhp	0	help	par_id3153514	2			0	vi	Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa hai dòng văn bản trong đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
12920helpcontent2	source\text\shared\01\05120000.xhp	0	help	par_id3155364				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Thụt lề và Giãn cách\"\>Thụt lề và Giãn cách\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12921helpcontent2	source\text\shared\01\02200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
12922helpcontent2	source\text\shared\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3146959	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02200000.xhp\" name=\"Đối tượng\"\>Đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12923helpcontent2	source\text\shared\01\02200000.xhp	0	help	par_id3154840	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ObjectMenue\"\>Trong tập tin, cho phép bạn chỉnh sửa một đối tượng đã chọn mà bạn đã chèn bằng lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12924helpcontent2	source\text\shared\01\02200000.xhp	0	help	par_id3153551				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150000.xhp\" name=\"Chèn > Đối tượng\"\>Chèn > Đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12925helpcontent2	source\text\shared\01\02200000.xhp	0	help	par_id1717886				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hoàn nguyên kích cỡ của đối tượng về kích cỡ gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12926helpcontent2	source\text\shared\01\01110400.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
12927helpcontent2	source\text\shared\01\01110400.xhp	0	help	hd_id3150620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110400.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12928helpcontent2	source\text\shared\01\01110400.xhp	0	help	par_id3144415	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OpenTemplate\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn co thể chọn mẫu để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12929helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa từ điển riêng				2002-02-02 02:02:02
12930helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Sửa từ điển riêng				2002-02-02 02:02:02
12931helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Thêm và xoá các mục nhập dùng cho chức năng \<link href=\"text/shared/01/06200000.xhp\"\>Chuyển đổi Hangul/Hanja\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
12932helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Sổ				2002-02-02 02:02:02
12933helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:ListBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:LB_BOOK\"\>Chọn từ điển tự xác định mà bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12934helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Gốc				2002-02-02 02:02:02
12935helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:ComboBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:LB_ORIGINAL\"\>Chọn mục nhập trong từ điển hiện thời mà bạn muốn chỉnh sửa. Bạn cũng có thể gõ vào hộp này một mục nhập mới.\</ahelp\> Để dời từ hộp Gốc sang hộp văn bản thứ nhất trong vùng Góp Ý, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
12936helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	Thay thế theo ký tự				2002-02-02 02:02:02
12937helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:CB_REPLACEBYCHAR\"\>Chuyển đổi văn bản theo từng ký tự, không phải theo từng nguyên từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12938helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	Góp ý (tối đa 8)				2002-02-02 02:02:02
12939helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:Edit:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:ED_1\"\>Gõ từ đã góp ý để thay thế mục nhập được chọn trong hộp văn bản Gốc. Từ thay thế có thể chứa đến tám ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12940helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
12941helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:PB_HHE_NEW\"\>Thêm vào từ điển lời xác định thay thế hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12942helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN105FF				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
12943helpcontent2	source\text\shared\01\06202000.xhp	0	help	par_idN10603				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT:PB_HHE_DELETE\"\>Xoá mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12944helpcontent2	source\text\shared\01\02240000.xhp	0	help	tit				0	vi	So sánh tài liệu				2002-02-02 02:02:02
12945helpcontent2	source\text\shared\01\02240000.xhp	0	help	hd_id3149877	1			0	vi	So sánh tài liệu				2002-02-02 02:02:02
12946helpcontent2	source\text\shared\01\02240000.xhp	0	help	par_id3150838	2			0	vi	\<variable id=\"dokver\"\>\<ahelp hid=\".uno:CompareDocuments\"\>So sánh tài liệu hiện tại với một tài liệu khác mà bạn chọn.\</ahelp\>\</variable\> Trong hộp thoại sẽ mở, nội dung của tài liệu đã chọn được đánh dấu như mục xoá. Bạn cũng có thể chèn vào tài liệu hiện tại nội dung của tập tin đã chọn, bằng cách chọn các mục xoá thích hợp, nhấn vào nút \<emph\>Từ chối\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
12947helpcontent2	source\text\shared\01\02240000.xhp	0	help	par_id3153662	4			0	vi	Nội dung của cả cước chú, phần đầu trang, khung và trường đều bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
12948helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	tit				0	vi	Cách đều các hàng				2002-02-02 02:02:02
12949helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	hd_id3149871	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110600m.xhp\" name=\"Cách đều các hàng\"\>Cách đều các hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12950helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	par_id3154766	2			0	vi	\<variable id=\"verteilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DistributeRows\"\>Điều chỉnh chiều cao của hàng được chọn theo chiều cao lớn nhất trong số các hàng đó.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12951helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	par_id3153569	92			0	vi	Chọn \<emph\>Bảng - Tự động chỉnh cỡ - Chia đều các hàng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
12952helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	par_id3153755	93			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu\</emph\> từ thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn				2002-02-02 02:02:02
12953helpcontent2	source\text\shared\01\05110600m.xhp	0	help	par_id3153206	94			0	vi	Phân phối đều các hàng				2002-02-02 02:02:02
12954helpcontent2	source\text\shared\01\02230500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
12955helpcontent2	source\text\shared\01\02230500.xhp	0	help	hd_id3149000	1			0	vi	Trộn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
12956helpcontent2	source\text\shared\01\02230500.xhp	0	help	par_id3154408	2			0	vi	\<variable id=\"dokzus\"\>\<ahelp hid=\".uno:MergeDocuments\" visibility=\"visible\"\>Nhập khẩu vào tài liệu gốc những thay đổi được làm trong các bản sao của cùng một tài liệu.\</ahelp\>\</variable\> Các thay đổi trùng thì được trộn tự động.				2002-02-02 02:02:02
12957helpcontent2	source\text\shared\01\05110500.xhp	0	help	tit				0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
12958helpcontent2	source\text\shared\01\05110500.xhp	0	help	bm_id3154545				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; đổ bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; đổ bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng;ký tự, dùng trình đơn ngữ cảnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12959helpcontent2	source\text\shared\01\05110500.xhp	0	help	hd_id3154545	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110500.xhp\" name=\"Bóng\"\>Bóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12960helpcontent2	source\text\shared\01\05110500.xhp	0	help	par_id3151299	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Shadowed\"\>Thêm bóng đổ vào chuỗi đã chọn, hoặc nếu con trỏ bên trong từ, vào toàn từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12961helpcontent2	source\text\shared\01\05340404.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
12962helpcontent2	source\text\shared\01\05340404.xhp	0	help	hd_id3147617	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340404.xhp\" name=\"Xoá hàng\"\>Xoá hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12963helpcontent2	source\text\shared\01\05340404.xhp	0	help	par_id3147000	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá những hàng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12964helpcontent2	source\text\shared\01\05340404.xhp	0	help	par_id3145129	3			0	vi	Chỉ có thể kích hoạt chức năng này khi bạn chọn biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/07070000.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\> trên thanh kiểu \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\> hay \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
12965helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh thiếp				2002-02-02 02:02:02
12966helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	hd_id3152414	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010302.xhp\" name=\"Danh thiếp\"\>Danh thiếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12967helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	par_id3153882	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Xác định hình thức của danh thiếp của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12968helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	hd_id3146873	3			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
12969helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	par_id3147527	4			0	vi	Chọn một bố trí thiết kế cho danh thiếp.				2002-02-02 02:02:02
12970helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	par_id3158442	5			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_BUSINESS_CARD_CONTENT\"\>Chọn một phân loại danh thiếp trong hộp \<emph\>Tốc ký > Phần\</emph\>, sau đó nhấn vào một bố trí trong danh sách \<emph\>Nội dung\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12971helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	hd_id3148668	6			0	vi	Tốc ký > Phần				2002-02-02 02:02:02
12972helpcontent2	source\text\shared\01\01010302.xhp	0	help	par_id3154894	7			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW_LISTBOX_TP_VISITING_CARDS_LB_AUTO_TEXT_GROUP\"\>Chọn một phân loại danh thiếp, sau đó nhấn vào một bố tri trong danh sách \<emph\>Nội dung\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12973helpcontent2	source\text\shared\01\05100600.xhp	0	help	par_id3149525	121			0	vi	\<variable id=\"zellemitte\"\>Trong trình đơn ngữ cảnh của một ô, chọn\<emph\>Ô - Trung tâm\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
12974helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào nhóm				2002-02-02 02:02:02
12975helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290300.xhp\" name=\"Vào nhóm\"\>Vào nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12976helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	par_id3146856	2			0	vi	\<variable id=\"betretentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EnterGroup\" visibility=\"visible\"\>Mở nhóm đã chọn, để cho bạn chỉnh sửa mỗi đối tượng riêng. Nếu nhóm đã chọn chứa nhóm khác (nhóm lồng nhau), bạn có thể lặp lại lệnh này với mỗi nhóm phụ.\</ahelp\>\</variable\> Câu lệnh này không rã nhóm bền bỉ các đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
12977helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	par_id3157991	3			0	vi	Để lựa chọn một đối tượng riêng trong nhóm, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\>, sau đó nhấn vào đối tượng đó.				2002-02-02 02:02:02
12978helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	par_id3153049				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"Nhóm\"\>Nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12979helpcontent2	source\text\shared\01\05290300.xhp	0	help	par_id3148548				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290400.xhp\" name=\"Ra nhóm\"\>Ra nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12980helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	tit				0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
12981helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	bm_id3149038				0	vi	\<bookmark_value\>câu chú giải; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; câu chú giải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhãn;cho đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhãn, xem thêm tên/khung thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ đề, xem thêm nhãn/khung thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên, xem thêm nhãn/khung thoại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
12982helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3149038	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230500.xhp\" name=\"Khung thoại\"\>Khung thoại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12983helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3155069	2			0	vi	Ghi rõ các thuộc tính về khung thoại đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
12984helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id368358				0	vi	Khung thoại kiểu này bắt nguồn từ những phiên bản đầu tiên của %PRODUCTNAME. Bạn cần phải đặc chế một thanh công cụ hay trình đơn để chèn khung thoại kiểu này. Khung thoại hình riêng mới thì cung cấp nhiều tính năng hơn, gồm có thanh công cụ \<emph\>Khung thoại\</emph\> \<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_calloutshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên đó bạn có thể chọn hình.				2002-02-02 02:02:02
12985helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3151330	3			0	vi	Kiểu dáng Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
12986helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3149760	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CAPTION_CTL_TYPE\"\>Nhấn vào kiểu dáng \<emph\>Khung thoại\</emph\> bạn muốn áp dụng cho khung thoại đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12987helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3149798	5			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
12988helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3147399	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CAPTION:MF_ABSTAND\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa kết thúc của đường khung thoại và hộp giới hạn khung thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12989helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3151226	7			0	vi	Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
12990helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3148620	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_CAPTION:LB_ANSATZ_REL\"\>Chọn vị trí từ đó bạn muốn mở rộng đường khung thoại, tương ứng so với hộp giới hạn khung thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12991helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3153311	9			0	vi	Bề dài				2002-02-02 02:02:02
12992helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3145313	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CAPTION:MF_LAENGE\"\>Nhập chiều dài của đoạn đường khung thoại mà kéo dài từ hộp giới hạn khung thoại đến điểm uốn của đường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12993helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3159269	11			0	vi	Hộp \<emph\>Bề dài\</emph\> chỉ sẵn sàng nếu bạn chọn kiểu dáng khung thoại \<emph\>Đường nối góc\</emph\> và không bật tùy chọn \<emph\>Tối ưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
12994helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	hd_id3149820	12			0	vi	Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
12995helpcontent2	source\text\shared\01\05230500.xhp	0	help	par_id3147210	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_CAPTION:CB_LAENGE\"\>Nhấn vào đây để hiển thị một đường góc đơn bằng cách tối ưu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12996helpcontent2	source\text\shared\01\05260600.xhp	0	help	tit				0	vi	Dạng ký tự				2002-02-02 02:02:02
12997helpcontent2	source\text\shared\01\05260600.xhp	0	help	hd_id3154621	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260600.xhp\" name=\"Dạng ký tự\"\>Dạng ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
12998helpcontent2	source\text\shared\01\05260600.xhp	0	help	par_id3146946	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thả neo mục đã chọn dưới dạng ký tự trong văn bản hiện tại. Mục có chiều cao lớn hơn kích cỡ phông hiện thời thì tăng chiều cao của dòng chứa mục này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
12999helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
13000helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3151097	52			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FontWork\"\>Chỉnh sửa các hiệu ứng chữ nghệ thuật của đối tượng đã được tạo nhờ hộp thoại \<emph\>Chữ nghệ thuật\</emph\> trước đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13001helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155934	53			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Chữ nghệ thuật\</emph\> này chỉ dùng cho chữ nghệ thuật trong tài liệu văn bản Writer cũ đã được tạo bởi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION. Trước tiên bạn cần phải mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\> để thêm một lệnh trình đơn hay biểu tượng sẽ mở hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
13002helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154497	74			0	vi	Bạn cũng có thể thay đổi hình của đường cơ bản của văn bản để tương ứng với hình nửa vòng tròn, hình cung, hình tròn và đường dạng tự do.				2002-02-02 02:02:02
13003helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	hd_id3152372	54			0	vi	Biểu tượng Canh lề				2002-02-02 02:02:02
13004helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149760	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_CTL_FORMS\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào hình của đường cơ bản mà bạn muốn dùng cho văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13005helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3152542	56			0	vi	Hàng đầu chứa các hình đường cơ bản này: \<emph\>Nửa vòng tròn trên\</emph\>, \<emph\>Nửa vòng tròn dưới\</emph\>, \<emph\>Nửa vòng tròn trái\</emph\> và \<emph\>Nửa vòng tròn phải\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
13006helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150774	58			0	vi	Hàng giữa chứa các hình đường cơ bản này: \<emph\>Cung trên\</emph\>, \<emph\>Cung dưới\</emph\>, \<emph\>Cung trái\</emph\> và \<emph\>Cung phải\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
13007helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3159158	60			0	vi	Hàng cuối chứa các hình đường cơ bản này: \<emph\>Tròn mở, Tròn đóng, Tròn đóng 2\</emph\> và \<emph\>Trờn mở thẳng đứng\</emph\>. Để làm kết quả đẹp nhất, đối tượng vẽ phải chứa ít nhất hai dòng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
13008helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149237	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_STYLE_OFF\"\>Gỡ bỏ định dạng của đường cơ bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13009helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149244				0	vi	\<image id=\"img_id3161458\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontwork.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161458\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13010helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149046	63			0	vi	Tắt				2002-02-02 02:02:02
13011helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3156344	64			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_STYLE_ROTATE\"\>Dùng cạnh bên trên hay bên dưới của đối tượng đã chọn để làm đường cơ bản của văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13012helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150791				0	vi	\<image id=\"img_id3153379\" src=\"svx/res/fw02.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13013helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153339	65			0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
13014helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155742	66			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_STYLE_UPRIGHT\"\>Dùng cạnh bên trên hay bên dưới của đối tượng đã chọn để làm đường cơ bản của văn bản, cũng bảo tồn tình trạng chỉnh canh theo chiều dóc gốc của mỗi ký tự riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13015helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154069				0	vi	\<image id=\"img_id3152933\" src=\"svx/res/fw03.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152933\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13016helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154153	67			0	vi	Thắng đứng				2002-02-02 02:02:02
13017helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149202	68			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_STYLE_SLANTX\"\>Làm xiên theo chiều ngang các ký tự của đối tượng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13018helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153180				0	vi	\<image id=\"img_id3151041\" src=\"svx/res/fw04.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151041\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13019helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149983	69			0	vi	Làm xiên nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
13020helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154297	70			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_STYLE_SLANTY\"\>Làm xiên theo chiều dọc các ký tự của đối tượng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13021helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147348				0	vi	\<image id=\"img_id3154690\" src=\"svx/res/fw05.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154690\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13022helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150962	71			0	vi	Làm xiên theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
13023helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154985	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_MIRROR\"\>Đảo ngược hướng luồng văn bản, và lật văn bản theo chiều ngang hay dọc. Để sử dụng câu lệnh này, trước tiên bạn cần phải áp dụng cho văn bản một đường cơ bản khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13024helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155854				0	vi	\<image id=\"img_id3153142\" src=\"svx/res/fw06.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153142\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13025helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149934	21			0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
13026helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154640	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_LEFT\"\>Chỉnh canh văn bản theo cuối bên trái của đường cơ bản văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13027helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3156006				0	vi	\<image id=\"img_id3153573\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13028helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3152416	23			0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
13029helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147578	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_CENTER\"\>Đặt văn bản vào giữa trên đường cơ bản văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13030helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155748				0	vi	\<image id=\"img_id3147217\" src=\"res/commandimagelist/sc_centerpara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147217\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13031helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3159346	25			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
13032helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149583	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_RIGHT\"\>Chỉnh canh văn bản theo cuối bên phải của đường cơ bản văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13033helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3149939				0	vi	\<image id=\"img_id3148498\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148498\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13034helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150418	27			0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
13035helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147124	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_AUTOSIZE\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để vừa chiều dài của đường cơ bản văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13036helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3159129				0	vi	\<image id=\"img_id3153334\" src=\"svx/res/fw010.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153334\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13037helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3148747	29			0	vi	Tự động co giãn văn bản				2002-02-02 02:02:02
13038helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3157844	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_FONTWORK:MTR_FLD_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa đường cơ bản văn bản và cơ bản của mỗi ký tự riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13039helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153957				0	vi	\<image id=\"img_id3151019\" src=\"svx/res/fw020.png\" width=\"0.1772inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151019\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13040helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3146971	31			0	vi	Khoảng cách				2002-02-02 02:02:02
13041helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153530	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_FONTWORK:MTR_FLD_TEXTSTART\"\>Nhập khoảng cách cần lại giữa đầu của đường cơ bản văn bản và đầu của văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13042helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3156332				0	vi	\<image id=\"img_id3153836\" src=\"svx/res/fw021.png\" width=\"0.1772inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153836\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13043helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153710	33			0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
13044helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154636	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_SHOWFORM\"\>Hiển thị hay ẩn đường cơ bản văn bản hay các cạnh của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13045helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155515				0	vi	\<image id=\"img_id3159186\" src=\"svx/res/fw011.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13046helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3148996	35			0	vi	Đường viền				2002-02-02 02:02:02
13047helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3155764	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_OUTLINE\"\>Hiển thị hay ẩn các viền của mỗi ký tự riêng trong văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13048helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150323				0	vi	\<image id=\"img_id3147100\" src=\"svx/res/fw012.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13049helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147339	37			0	vi	Đường viền văn bản				2002-02-02 02:02:02
13050helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3148927	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_OFF\"\>Gỡ bỏ các hiệu ứng đổ bóng mà bạn đã áp dụng cho văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13051helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150241				0	vi	\<image id=\"img_id3156375\" src=\"svx/res/fw013.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13052helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3151248	39			0	vi	Không bóng				2002-02-02 02:02:02
13053helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147321	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_NORMAL\"\>Thêm bóng đổ vào văn bản trên đối tượng đã chọn. Nhấn vào cái nút này, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Khoảng cách X\</emph\> và \<emph\>Khoảng cách Y\</emph\> các chiều của bóng đổ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13054helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3145231				0	vi	\<image id=\"img_id3149908\" src=\"svx/res/fw014.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149908\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13055helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3148478	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_SLANT\"\>Thêm bóng đổ xiên vào văn bản trên đối tượng đã chọn. Nhấn vào cái nút này, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Khoảng cách X\</emph\> và \<emph\>Khoảng cách Y\</emph\> các chiều của bóng đổ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13056helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150664				0	vi	\<image id=\"img_id3166423\" src=\"svx/res/fw015.png\" width=\"0.2362inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166423\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13057helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147129	43			0	vi	Làm xiên				2002-02-02 02:02:02
13058helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	hd_id3156537	45			0	vi	Khoảng cách theo chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
13059helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3151049	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_FONTWORK:MTR_FLD_SHADOW_X\"\>Nhập khoảng cách theo chiều ngang giữa các ký tự văn bản và cạnh của bóng đổ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13060helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3159103				0	vi	\<image id=\"img_id3149242\" src=\"svx/res/fw016.png\" width=\"0.1772inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149242\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13061helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3147093	72			0	vi	Khoảng cách X				2002-02-02 02:02:02
13062helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	hd_id3149450	47			0	vi	Khoảng cách theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
13063helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3153704	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_FONTWORK:MTR_FLD_SHADOW_Y\"\>Nhập khoảng cách theo chiều dọc giữa các ký tự văn bản và cạnh của bóng đổ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13064helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3154275				0	vi	\<image id=\"img_id3154118\" src=\"svx/res/fw017.png\" width=\"0.1772inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154118\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13065helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3150783	73			0	vi	Khoang cách Y				2002-02-02 02:02:02
13066helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	hd_id3149209	49			0	vi	Màu bóng				2002-02-02 02:02:02
13067helpcontent2	source\text\shared\01\05280000.xhp	0	help	par_id3148681	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_FONTWORK:CLB_SHADOW_COLOR\"\>Chọn màu cho bóng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13068helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổ chức Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
13069helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	bm_id3237403				0	vi	\<bookmark_value\>vĩ lệnh;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức;vĩ lệnh và văn lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức văn lệnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13070helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	\<variable id=\"organize_macros\"\>\<link href=\"text/shared/01/06130200.xhp\"\>Tổ chức Vĩ lệnh\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13071helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở trình đơn phụ chứa liên kết đến hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các vĩ lệnh và văn lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13072helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\"\>%PRODUCTNAME Basic\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13073helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105C3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các vĩ lệnh Basic %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13074helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp#script\"\>JavaScript\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13075helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105BA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các văn lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13076helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN10622				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/scripting.xhp#scripting\"/\>				2002-02-02 02:02:02
13077helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp#script\"\>BeanShell\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13078helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể tổ chức các văn lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13079helpcontent2	source\text\shared\01\06130200.xhp	0	help	par_idN105FB				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/scripting.xhp#scripting\"/\>				2002-02-02 02:02:02
13080helpcontent2	source\text\shared\01\05250300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hạ thấp				2002-02-02 02:02:02
13081helpcontent2	source\text\shared\01\05250300.xhp	0	help	hd_id3150146	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250300.xhp\" name=\"Hạ thấp\"\>Hạ thấp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13082helpcontent2	source\text\shared\01\05250300.xhp	0	help	par_id3150794	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hạ thấp đối tượng đã chọn xuống một cấp, gần hơn cuối đống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13083helpcontent2	source\text\shared\01\05250300.xhp	0	help	par_id3150445	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13084helpcontent2	source\text\shared\01\05200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
13085helpcontent2	source\text\shared\01\05200000.xhp	0	help	hd_id3154350	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Đường\"\>Đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13086helpcontent2	source\text\shared\01\05200000.xhp	0	help	par_id3147588	2			0	vi	\<variable id=\"linietext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatLine\"\>Đặt các tùy chọn định dạng cho đường đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13087helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng PDF				2002-02-02 02:02:02
13088helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	bm_id3149532				0	vi	\<bookmark_value\>PDF;xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tài liệu di động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất;dạng PDF\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13089helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3149532	52			0	vi	\<variable id=\"export_as_pdf\"\>\<variable id=\"ref_pdf_export\"\>\<link href=\"text/shared/01/ref_pdf_export.xhp\" name=\"Xuất dạng PDF\"\>Xuất dạng PDF\</link\>\</variable\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13090helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3154044	1			0	vi	\<variable id=\"export\"\>\<ahelp hid=\"FILTER_EDIT_RID_PDF_EXPORT_DLG_ED_PAGES\"\>Lưu tập tin hiện tại theo định dạng tài liệu di động (PDF) phiên bản 1.4.\</ahelp\> Tập tin PDF có thể được xem và in ra trên bất cứ nền tảng nào, bảo tồn toàn bộ định dạng gốc (gồm các ảnh), miễn là có phần mềm hỗ trợ (có nhiều chương trình đọc PDF miễn phí).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13091helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id746482				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
13092helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3148520	2			0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
13093helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3154230	3			0	vi	Đặt các tùy chọn xuất cho các trang nằm trong tập tin PDF.				2002-02-02 02:02:02
13094helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3166445	4			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
13095helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3149893	5			0	vi	\<ahelp hid=\"FILTER_RADIOBUTTON_RID_PDF_EXPORT_DLG_RB_ALL\"\>Xuất tất cả các phạm vi in đã xác định. Chưa xác định thì xuất tài liệu hoàn toàn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13096helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3154673	6			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
13097helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3147571	7			0	vi	\<ahelp hid=\"FILTER_EDIT_RID_PDF_EXPORT_DLG_ED_PAGES\"\>Xuất chỉ những trang bạn ghi rõ trong hộp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13098helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3145136	53			0	vi	Để xuất một phạm vi trang, dùng định dạng « 3-6 ». Để xuất mỗi trang riêng, dùng định dạng « 7;9;11 ». Bạn cũng có thể xuất tổ hợp phạm vi trang và trang đơn, dùng định dạng như « 3-6;8;10;12 ».				2002-02-02 02:02:02
13099helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3147043	8			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
13100helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3150774	9			0	vi	\<ahelp hid=\"FILTER_RADIOBUTTON_RID_PDF_EXPORT_DLG_RB_SELECTION\"\>Xuất vùng chọn hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13101helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10706				0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
13102helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN1070A				0	vi	Đặt các tùy chọn xuất PDF cho những ảnh bên trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
13103helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN1071B				0	vi	Ảnh EPS có ô xem thử nhúng được xuất chỉ dưới dạng ô xem thử. Ảnh EPS không có ô xem thử nhúng được xuất dưới dạng bộ giữ chỗ rỗng.				2002-02-02 02:02:02
13104helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Nén không mất gì				2002-02-02 02:02:02
13105helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10719				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn thuật toán nén ảnh mà không mất dữ liệu. Mọi điểm ảnh đều được bảo tồn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13106helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	Nén JPEG				2002-02-02 02:02:02
13107helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10734				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn thuật toán nén JPEG. Ở mức chất lượng cao, gần mọi điểm ảnh được bảo tồn (kích cỡ tập tin lớn). Ở mức chất lượng thấp, một số điểm ảnh bị mất, và các đồ tạo tác được giới thiệu, nhưng kích cỡ tập tin cũng được giảm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13108helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN1074C				0	vi	Chất lượng				2002-02-02 02:02:02
13109helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10750				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập mức chất lượng cho tiến trình nén JPEG.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13110helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10767				0	vi	GIảm độ phân giải ảnh				2002-02-02 02:02:02
13111helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN1076B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên lấy mẫu lại hay giảm kiểu dáng của ảnh để giảm số điểm ảnh trên mỗi insơ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13112helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10782				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn độ phân giải đích cho ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13113helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10791				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
13114helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10795				0	vi	Đặt các tùy chọn xuất PDF chung.				2002-02-02 02:02:02
13115helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id2796411				0	vi	PDF/A-1a				2002-02-02 02:02:02
13116helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id5016327				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi sang định dạng PDF/A-1. Đây được xác định rằng một định dạng tập tin tài liệu điện tử để bải tồn lâu dài. Tất cả các phông chữ được dùng trong tài liệu nguồn sẽ nhúng trong tập tin PDF được tạo. Thẻ PDF sẽ không được ghi vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13117helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107A0				0	vi	PDF có thẻ				2002-02-02 02:02:02
13118helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107A4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên ghi các thẻ PDF. Cũng có thể rất tăng kích cỡ tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13119helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107B3				0	vi	Tập tin PDF có thẻ thì chứa thông tin về cấu trúc của nội dung tài liệu. Thông tin này có thể giúp hiển thị tài liệu trên thiết bị có màn hình khác nhau, và khi sử dụng phần mềm đọc màn hình.				2002-02-02 02:02:02
13120helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107BE				0	vi	Xuất ghi chú				2002-02-02 02:02:02
13121helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107C2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên xuất các ghi chú của tài liệu Writer/Calc dưới dạng ghi chú PDF.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13122helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id8257087				0	vi	Xuất liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
13123helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3479415				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên xuất liên kết lưu của tài liệu Writer dưới dạng liên kết lưu PDF. Liên kết lưu được tạo cho mọi đoạn văn phác thảo (\<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo\</emph\>) và cho mọi mục nhập mục lục cho đó bạn đã gán siêu liên kết trong tài liệu nguồn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13124helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107F4				0	vi	Tạo biểu mẫu PDF				2002-02-02 02:02:02
13125helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id4909817				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên tạo một biểu mẫu PDF. Biểu mẫu này có thể được điền vào và in ra bởi người dùng tài liệu PDF.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13126helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6585283				0	vi	Định dạng gửi đi				2002-02-02 02:02:02
13127helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107F8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng theo đó cần đệ trình biểu mẫu từ bên trong tập tin PDF.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13128helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id0901200811454970				0	vi	Chọn định dạng dữ liệu mà bạn sẽ nhận từ người gửi: FDF (định dạng biểu mẫu), PDF, HTML hay XML.				2002-02-02 02:02:02
13129helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN10807				0	vi	Thiết lập này có quyền cao hơn thuộc tính URL của thuộc tính mà bạn đặt trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
13130helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3946958				0	vi	Xuất trang trắng được tự động chèn				2002-02-02 02:02:02
13131helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id8551896				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì các trang trắng được tự động chèn cũng được xuất dạng tập tin PDF. Tốt nhất nếu bạn đang in tập tin PDF trên mặt đôi. Thí dụ, trong một cuốn sách nào đó, một kiểu dáng đoạn văn được đặt để lúc nào cũng bắt đầu với trang có số lẻ. Chương trước kết thúc trên trang lẻ. %PRODUCTNAME thì chèn một trang trắng có số chẵn. Tùy chọn điều khiển có nên xuất trang trắng có số chẵn, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13132helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id080420080355360				0	vi	Tạo tập tin hỗn hợp				2002-02-02 02:02:02
13133helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id0804200803553767				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi \<link href=\"http://extensions.services.openoffice.org/project/pdfimport\"\>phần mở rộng nhập PDF của Sun\</link\> được cài đặt, tùy chỉnh này sẽ cho phép bạn xuất tài liệu dưới dạng .pdf chứa hai định dạng:PDF và ODF.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13134helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9796441				0	vi	Xem đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
13135helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1218604				0	vi	Ô cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
13136helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7071443				0	vi	Chỉ trang				2002-02-02 02:02:02
13137helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1851557				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF hiển thị chỉ nội dung của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13138helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7464217				0	vi	Liên kết lưu và trang				2002-02-02 02:02:02
13139helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id4490188				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF hiển thị một bảng chọn liên kết lưu và nội dung của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13140helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3581041				0	vi	Ảnh mẫu và trang				2002-02-02 02:02:02
13141helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id956755				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF hiển thị một bảng chọn ảnh mẫu và nội dung của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13142helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1905575				0	vi	Mở ở trang				2002-02-02 02:02:02
13143helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9776909				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị trang đã chọn khi người đọc mở tập tin PDF.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13144helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7509994				0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
13145helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id5900143				0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
13146helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id822168				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị nội dung trang mà không phóng to. Nếu phần mềm đọc được cấu hình để dùng hệ số phóng to theo mặc định thì trang hiển thị tùy theo hệ số phóng to đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13147helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1092257				0	vi	Vừa cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
13148helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3092135				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị trang được thu/phóng để vừa hoàn toàn trong cửa sổ của chương trình đọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13149helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id654622				0	vi	Vừa bề rộng				2002-02-02 02:02:02
13150helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id814539				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị trang được thu/phóng để vừa chiều rộng cửa sổ của chương trình đọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13151helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9883114				0	vi	Vừa vùng hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
13152helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id2362437				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị văn bản và đồ họa trên trang được thu/phóng để vừa chiều rộng cửa sổ của chương trình đọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13153helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7296975				0	vi	Hệ số Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
13154helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id371715				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một hệ số thu phóng đã chọ khi chương trình đọc mở tập tin PDF.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13155helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id329905				0	vi	Bố trí trang				2002-02-02 02:02:02
13156helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id5632496				0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
13157helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1694082				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang tùy theo thiết lập bố trí của chương trình đọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13158helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id8454237				0	vi	Trang đơn				2002-02-02 02:02:02
13159helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id672322				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị một trang mỗi lúc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13160helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7387310				0	vi	Liên tục				2002-02-02 02:02:02
13161helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id8764305				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang theo một cột nằm dọc liên tục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13162helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6223639				0	vi	Liên tục đối diện				2002-02-02 02:02:02
13163helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id5318765				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang đối diện theo một cột liên tục. Đối với nhiều hơn hai trang, trang đầu được hiển thị bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13164helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1416364				0	vi	Trang đầu bên trái				2002-02-02 02:02:02
13165helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9596850				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà hiển thị các trang cạnh nhau theo một cột liên tục. Đối với nhiều hơn hai trang, trang đầu được hiển thị bên trái. Bạn phải hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp (CTL) dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13166helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id18005				0	vi	Giao diện Người dùng				2002-02-02 02:02:02
13167helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6676839				0	vi	Tùy chọn cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
13168helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3809015				0	vi	Đổi kích cỡ cửa sổ thành trang đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
13169helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1321146				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để tạo một tập tin PDF được hiện trong cửa sổ hiển thị toàn bộ trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13170helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6994842				0	vi	Hiện cửa sổ ở giữa màn hình				2002-02-02 02:02:02
13171helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9601428				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà được hiển thị trong cửa sổ trình đọc nằm ở giữa màn hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13172helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6369212				0	vi	Mở ở chế độ toàn màn hình				2002-02-02 02:02:02
13173helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1111789				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà được hiển thị trong cửa sổ trình đọc màn hình đầy đủ nằm ở trên các cửa sổ khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13174helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id2041993				0	vi	Hiển thị tựa đề tài liệu				2002-02-02 02:02:02
13175helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id4576555				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo ra một tập tin PDF mà được hiển thị với tựa đề tài liệu trên thanh tựa đề của trình đọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13176helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id4632099				0	vi	Tùy chọn giao diện người dùng				2002-02-02 02:02:02
13177helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3154087				0	vi	Ẩn thanh trình đơn				2002-02-02 02:02:02
13178helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id6582537				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để ẩn thanh trình đơn của trình đọc khi tài liệu hoạt động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13179helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id729697				0	vi	Ẩn thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
13180helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id769066				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để ẩn thanh công cụ của trình đọc khi tài liệu hoạt động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13181helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id376293				0	vi	Ẩn các điều khiển cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
13182helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id43641				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để ẩn các điều khiển của trình đọc khi tài liệu hoạt động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13183helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1886654				0	vi	Chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
13184helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107D9				0	vi	Dùng hiệu ứng chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
13185helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_idN107DD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt có nên xuất các hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu Impress dưới dạng các hiệu ứng PDF tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13186helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9053926				0	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
13187helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1941892				0	vi	Mọi cấp liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
13188helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id341807				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị mọi cấp liên kết lưu khi người đọc mở tập tin PDF.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13189helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id486770				0	vi	Các cấp liên kết lưu hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
13190helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id4850001				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị các cấp liên kết lưu đến cấp đã chọn, khi người đọc mở tập tin PDF.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13191helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9464094				0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
13192helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9302346				0	vi	Hãy ghi rõ nên xuất liên kết lưu và siêu liên kết trong tài liệu như thế nào.				2002-02-02 02:02:02
13193helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id8296151				0	vi	Xuất liên kết lưu dạng đích đặt tên				2002-02-02 02:02:02
13194helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id4809411				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liên kết lưu (đích tham chiếu) trong tập tin PDF có thể được xác định dạng vùng hình chữ nhật. Hơn nữa, liên kết lưu đến đích đặt tên có thể được xác định theo tên. Hãy đánh dấu trong hộp chọn để xuất các tên của đối tượng trong tài liệu dưới dạng đích liên kết lưu hợp lệ. Tùy chọn này cho phép liên kết đến đối tượng đó theo tên, từ tài liệu khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13195helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id6454969				0	vi	Chuyển đổi các tham chiếu tài liệu sang đích PDF				2002-02-02 02:02:02
13196helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id7928708				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để chuyển đổi mỗi địa chỉ URL tham chiếu đến tập tin ODF khác sang tập tin PDF cùng tên. Trong địa chỉ URL tham chiếu, cả đuôi .odt, .odp, .ods, .odg, .odm được chuyển đổi sang .pdf.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13197helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3864253				0	vi	Xuất URL tương đối với hệ thống tập tin				2002-02-02 02:02:02
13198helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3144016				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để xuất các địa chỉ URL vào các tài liệu khác dưới dạng địa chỉ URL tương đối với hệ thống tập tin. Xem phần \<link href=\"text/shared/guide/hyperlink_rel_abs.xhp\"\>"siêu liên kết tương đối"\</link\> trong Trợ giúp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13199helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9937131				0	vi	Liên kết tài liệu chéo				2002-02-02 02:02:02
13200helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id5616626				0	vi	Ghi rõ cách xử lý siêu liên kết từ tập tin PDF tới tập tin khác.				2002-02-02 02:02:02
13201helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id1972106				0	vi	Chế độ mặc định				2002-02-02 02:02:02
13202helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id79042				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liên kết từ tài liệu PDF tới tài liệu khác sẽ được xử lý tùy theo thiết lập của hệ điều hành của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13203helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id4076357				0	vi	Mở bằng trình đọc PDF				2002-02-02 02:02:02
13204helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id8231757				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liên kết tài liệu chéo được mở bằng ứng dụng đọc PDF đang hiển thị tài liệu. Trình đọc PDF phải có khả năng xử lý dạng tập tin được ghi rõ trong siêu liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13205helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3168736				0	vi	Mở bằng trình duyệt Web				2002-02-02 02:02:02
13206helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1909848				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liên kết tài liệu chéo được mở bằng trình duyệt Web. Chương trình này phải có khả năng quản lý dạng tập tin được ghi rõ bằng siêu liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13207helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3068636				0	vi	Bảo mật				2002-02-02 02:02:02
13208helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7985168				0	vi	In ấn				2002-02-02 02:02:02
13209helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id876186				0	vi	Không được phép				2002-02-02 02:02:02
13210helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3939634				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Không cho phép in ra tài liệu này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13211helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id599688				0	vi	Phân giải thấp (150 điểm/insơ)				2002-02-02 02:02:02
13212helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1371501				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tài liệu này chỉ có thể được in ra ở độ phân giải thấp (150 dpi). Không phải tất cả các trình đọc PDF tùy theo thiết lập này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13213helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id4661702				0	vi	Phân giải cao				2002-02-02 02:02:02
13214helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id7868892				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Có thể in ra tài liệu ở độ phân giải cao.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13215helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id2188787				0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
13216helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id5833307				0	vi	Không được phép				2002-02-02 02:02:02
13217helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id7726676				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Không cho phép thay đổi nội dung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13218helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3729361				0	vi	Chèn, xoá và xoay trang				2002-02-02 02:02:02
13219helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9573961				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ cho phép chèn, xoá và xoay trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13220helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7700430				0	vi	Điền vào trường biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
13221helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id1180455				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ cho phép điền vào trường biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13222helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3405560				0	vi	Ghi chú thích, điền vào trường biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
13223helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3409527				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ cho phép ghi chú thích và điền vào trường biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13224helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id7112338				0	vi	Bất kỳ trừ rút trang				2002-02-02 02:02:02
13225helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id2855616				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép mọi thay đổi, trừ rút trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13226helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id2091433				0	vi	Bật sao chép nội dung				2002-02-02 02:02:02
13227helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id5092318				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiệu lực chức năng sao chép nội dung vào bảng nháp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13228helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id9312417				0	vi	Bật truy cập văn bản cho công cụ khả năng truy cập				2002-02-02 02:02:02
13229helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id9089022				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiệu lực truy cập văn bản cho các công cụ khả năng truy cập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13230helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	hd_id3150507	50			0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
13231helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_export.xhp	0	help	par_id3146975	51			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xuất tập tin hiện tại theo định dạng PDF.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13232helpcontent2	source\text\shared\01\05240000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lật				2002-02-02 02:02:02
13233helpcontent2	source\text\shared\01\05240000.xhp	0	help	bm_id3151264				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; lật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lật đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13234helpcontent2	source\text\shared\01\05240000.xhp	0	help	hd_id3151264	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05240000.xhp\" name=\"Lật\"\>Lật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13235helpcontent2	source\text\shared\01\05240000.xhp	0	help	par_id3145759	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lật đối tượng đã chọn theo chiều ngang hay dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13236helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	tit				0	vi	Dải màu				2002-02-02 02:02:02
13237helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3145356	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210300.xhp\" name=\"Dải màu\"\>Dải màu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13238helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3154812	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AREA_GRADIENT\"\>Đặt các thuộc tính về dải màu, hoặc lưu và nạp danh sách các dải màu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13239helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3148983	3			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
13240helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3149511	5			0	vi	Tâm X				2002-02-02 02:02:02
13241helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3153114	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_CENTER_X\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang cho dải màu, mà 0% tương ứng với vị trí hiện thời theo chiều ngang của màu điểm cuối trong dải màu. Màu điểm cuối là màu được chọn trong hộp \<emph\>Đến\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13242helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3157896	7			0	vi	Tâm Y				2002-02-02 02:02:02
13243helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3154751	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_CENTER_Y\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang cho dải màu, mà 0% tương ứng với vị trí hiện thời theo chiều dọc của màu điểm cuối trong dải màu. Màu điểm cuối là màu được chọn trong hộp \<emph\>Đến\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13244helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3151226	9			0	vi	Góc				2002-02-02 02:02:02
13245helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3149177	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_ANGLE\"\>Nhập góc xoay cho dải màu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13246helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3149827	11			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
13247helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3155941	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_BORDER\"\>Nhập giá trị theo đó bạn muốn điều chỉnh vùng của màu điểm cuối trong dải màu. Màu điểm cuối là màu được chọn trong hộp \<emph\>Đến\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13248helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3152551	35			0	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
13249helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3153527	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_GRADIENT:LB_COLOR_FROM\"\>Chọn màu cho điểm bắt đầu dải màu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13250helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3149398	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_COLOR_FROM\"\>Nhập vào hộp \<emph\>Từ\</emph\> cường độ cho màu, mà 0% tương ứng với màu đen, và 100% tương ứng với màu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13251helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3149903	36			0	vi	Đến				2002-02-02 02:02:02
13252helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3159269	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_GRADIENT:LB_COLOR_TO\"\>Chọn màu cho điểm kết thúc dải màu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13253helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3154142	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_GRADIENT:MTR_COLOR_TO\"\>Nhập vào hộp \<emph\>Đến\</emph\> cường độ cho màu, mà 0% tương ứng với màu đen, và 100% tương ứng với màu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13254helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3155830	15			0	vi	Dải màu				2002-02-02 02:02:02
13255helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3157909	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_GRADIENT:LB_GRADIENTS\"\>Chọn kiểu dải màu bạn muốn tạo hay áp dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13256helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3150669	17			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
13257helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3145416	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_GRADIENT:BTN_ADD\"\>Thêm vào danh sách hiện thời một dải màu riêng. Ghi rõ các thuộc tính về dải màu, sau đó nhấn vào nút này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13258helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3150772	19			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
13259helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3147573	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_GRADIENT:BTN_MODIFY\"\>Áp dụng cho dải màu đã chọn các thuộc tính dải màu hiện thời. Bạn cũng có thể lưu lại dải màu dưới tên khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13260helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3155341	31			0	vi	Nạp danh sách dải màu				2002-02-02 02:02:02
13261helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3145085	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_GRADIENT:BTN_LOAD\"\>Nạp một danh sách dải màu khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13262helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	hd_id3148943	33			0	vi	Lưu danh sách dải màu				2002-02-02 02:02:02
13263helpcontent2	source\text\shared\01\05210300.xhp	0	help	par_id3161459	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_GRADIENT:BTN_SAVE\"\>Lưu lại danh sách dải màu hiện thời, để nạp lại sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13264helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	tit				0	vi	Số / Định dạng				2002-02-02 02:02:02
13265helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	bm_id3152942				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; định dạng kiểu số và tiền tộ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ;mã định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gía tri mặc định; định dạng số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13266helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3152942	1			0	vi	Số / Định dạng				2002-02-02 02:02:02
13267helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3145071	2			0	vi	\<variable id=\"zahlen\"\>\<ahelp hid=\".uno:TableNumberFormatDialog\"\>Ghi rõ các tùy chọn định dạng về những ô bảng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13268helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3155392	3			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
13269helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3150774	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:LB_CATEGORY\"\>Chọn một phân loại trong danh sách, sau đó chọn một kiểu dáng định dạng trong hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13270helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3145416	101			0	vi	Định dạng tiền tệ mặc định cho ô bảng được xác định bởi thiết lập miền địa phương (locale) của hệ điều hành.				2002-02-02 02:02:02
13271helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3155342	5			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
13272helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3148491	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUMBERFORMAT_LB_FORMAT\"\>Ghi rõ có nên hiển thị nội dung của những ô đã chọn như thế nào.\</ahelp\> Mã cho tùy chọn đã chọn thì hiển thị trong hộp \<emph\>Mã định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
13273helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3154811	97			0	vi	Hộp liệt kê phân loại tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
13274helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3148563	98			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:LB_CURRENCY\"\>Chọn một tiền tệ, sau đó cuộn lên đầu của danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\> để xem các tùy chọn định dạng cho tiền tệ đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13275helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3150866	99			0	vi	Mã định dạng cho tiền tề theo dạng « [$xxx-nnn] », mà « xxx » là ký hiệu tiền tệ, và « nnn » là mã quốc gia. Một số ký hiệu ngân hàng đặc biệt (v.d. EUR cho đồng Âu Euro €) không cần thiết mã quốc gia riêng. Định dạng tiền tệ không phụ thuộc vào ngôn ngữ bạn chọn trong hộp \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
13276helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3154071	23			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
13277helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3154138	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:LB_LANGUAGE\"\>Ghi rõ thiết lập ngôn ngữ cho các \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>ô bảng \</caseinline\>\<defaultinline\>trường\</defaultinline\>\</switchinline\> đã chọn. Khi ngôn ngữ được đặt thành mục \<emph\>Tự động\</emph\>, $[officename] tự động áp dụng những định dạng con số liên quan đến ngôn ngữ mặc định của hệ thống. Hãy chọn bất cứ ngôn ngữ nào để đặt thiết lập cho các \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>ô bảng \</caseinline\>\<defaultinline\>trường \</defaultinline\>\</switchinline\> đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13278helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3157320	102			0	vi	Thiết lập ngôn ngữ này đảm bảo rằng các định dạng ngày tháng và tiền tệ vẫn còn được bảo tồn, ngay cả khi tài liệu được mở dưới một hệ điều hành dùng thiết lập ngôn ngữ mặc định khác.				2002-02-02 02:02:02
13279helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3155995	104			0	vi	Định dạng nguồn				2002-02-02 02:02:02
13280helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3144432	105			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT_CB_SOURCEFORMAT\"\>Dùng cùng một định dạng con số với những ô bảng chứa dữ liệu cho đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13281helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3148451	7			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
13282helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3148922	8			0	vi	Ghi rõ các tùy chọn về định dạng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
13283helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3153970	9			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
13284helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3154684	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:ED_DECIMALS\"\>Gõ số vị trí thập phân bạn muốn hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13285helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3154819	11			0	vi	Số không đi trước				2002-02-02 02:02:02
13286helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3147352	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:ED_LEADZEROES\"\>Gõ số tối đa các số không đi trước cần hiển thị phía trước dấu thập phân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13287helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3155131	13			0	vi	Số âm màu đỏ				2002-02-02 02:02:02
13288helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3159252	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:BTN_NEGRED\"\>Thay đổi sang màu đỏ màu phông của con số âm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13289helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3147434	15			0	vi	Dung dấu tách phần nghìn				2002-02-02 02:02:02
13290helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3146148	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:BTN_THOUSAND\"\>Chèn vào giữa phần nghìn và phần còn lại một dấu tách. Dấu tách được dùng thì phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13291helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3150103	17			0	vi	Mã định dạng				2002-02-02 02:02:02
13292helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3159156	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:ED_FORMAT\"\>Hiển thị mã định dạng con số cho định dạng đã chọn. Bạn cũng có thể nhập một định dạng tự chọn.\</ahelp\> Các tùy chọn theo đây chỉ sẵn sàng cho định dạng con số tự xác định.				2002-02-02 02:02:02
13293helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3155311	19			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
13294helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3147219	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUMBERFORMAT_TBI_ADD\"\>Thêm vào phân loại tự xác định mã định dạng con số bạn đã nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13295helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3149263	21			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
13296helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3154150	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUMBERFORMAT_TBI_REMOVE\"\>Xoá định dạng con số đã chọn.\</ahelp\> Các thay đổi có tác động một khi bạn khởi chạy lại $[officename].				2002-02-02 02:02:02
13297helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3153573	26			0	vi	Sửa chú thích				2002-02-02 02:02:02
13298helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3083444	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NUMBERFORMAT_TBI_INFO\"\>Thêm vào định dạng con số đã chọn một chú thích.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
13299helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	hd_id3150332	95			0	vi	Đường tên				2002-02-02 02:02:02
13300helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3156060	96			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT:ED_COMMENT\"\>Nhập chú thích cho định dạng con số đã chọn, sau đó nhấn vào bên ngoài hộp này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13301helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3145364				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020301.xhp\" name=\"Number format codes\"\>Mã định dạng con số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13302helpcontent2	source\text\shared\01\05020300.xhp	0	help	par_id3153095				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020301.xhp\" name=\"Custom format codes\"\>Mã định dạng tự chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13303helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh canh (Đối tượng)				2002-02-02 02:02:02
13304helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	bm_id3149987				0	vi	\<bookmark_value\>chỉnh canh; đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định vị; đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp; đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13305helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	hd_id3149987	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070000.xhp\" name=\"Chỉnh canh (Đối tượng)\"\>Chỉnh canh (Đối tượng)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13306helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Căn chỉnh những đối tượng sau sau cho phù hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13307helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	par_id3150144	4			0	vi	Trong những đối tượng đã chọn, nếu có một đồ đã thả neo vào ký tự, một số tùy chọn chỉnh canh nào đó không hoạt động được.				2002-02-02 02:02:02
13308helpcontent2	source\text\shared\01\05070000.xhp	0	help	par_id8872646				0	vi	Không phải tất cả các kiểu đối tượng có khả năng được chọn với nhau. Không phải tất cả các mô-đun (Writer, Calc, Impress, Draw) hỗ trợ mọi cách chỉnh canh.				2002-02-02 02:02:02
13309helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ phát phim/nhạc				2002-02-02 02:02:02
13310helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	bm_id8659321				0	vi	\<bookmark_value\>Cửa sổ bộ phát phim/nhạc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13311helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10550				0	vi	\<variable id=\"mediaplayertitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/mediaplayer.xhp\"\>Bộ phát phim/nhạc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13312helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<emph\>Bộ phát phim/nhạc\</emph\> hỗ trợ rất nhiều định dạng ảnh/nhạc khác nhau. Bạn cũng có thể chèn các tập tin phim/nhạc vào tài liệu từ \<emph\>Bộ phát phim/nhạc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
13313helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Trong hệ thống Linux hoặc Solaris, bộ phát phương tiện cần đến Java Media Framework API (JMF). Tải và cài đặt những tập tin JMF từ trang web http://java.sun.com/javase/technologies/desktop/media/jmf/index.jsp và thêm đường dẫn đến tập tin đã được cài đặt jmf.jar vào đường dẫn hạng trong Công cụ - Tùy chọn - %PRODUCTNAME - Java.				2002-02-02 02:02:02
13314helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	Trên hệ thống Windows, \<emph\>Bộ phát phim/nhạc\</emph\> dùng DirectShow (được cài đặt vào hệ thống theo mặc định).				2002-02-02 02:02:02
13315helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
13316helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Mở một tập tin phim hay âm thanh mà bạn muốn xem thử.				2002-02-02 02:02:02
13317helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
13318helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Chèn vào tài liệu hiện tại tập tin phim hay âm thanh hiện thời dưới dạng đối tượng phương tiện. 				2002-02-02 02:02:02
13319helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Phát				2002-02-02 02:02:02
13320helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Phát tập tin hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
13321helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Tạm dừng				2002-02-02 02:02:02
13322helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Tạm dừng hay tiếp tục lại tiến trình phát lại tập tin hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
13323helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	Dừng				2002-02-02 02:02:02
13324helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Dừng tiến trình phát lại tập tin hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
13325helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
13326helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	Phát tập tin lặp đi lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
13327helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105A4				0	vi	Câm				2002-02-02 02:02:02
13328helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105A8				0	vi	Bật/tắt âm thanh.				2002-02-02 02:02:02
13329helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	Con trượt âm lượng				2002-02-02 02:02:02
13330helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Điều chỉnh âm lượng.				2002-02-02 02:02:02
13331helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	Điều chỉnh kích cỡ của sự phát lại phim.				2002-02-02 02:02:02
13332helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105B9				0	vi	Con trượt vị trí				2002-02-02 02:02:02
13333helpcontent2	source\text\shared\01\mediaplayer.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	Nhảy tới vị trí khác trong cùng tập tin.				2002-02-02 02:02:02
13334helpcontent2	source\text\shared\01\05030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
13335helpcontent2	source\text\shared\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150467	1			0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
13336helpcontent2	source\text\shared\01\05030000.xhp	0	help	par_id3148668	2			0	vi	\<variable id=\"absatztext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditStyle\"\>Sửa đổi định dạng của đoạn văn hiện tại, v.d. khoảng thụt lề và hướng chỉnh canh.\</ahelp\>\</variable\> Để sửa đổi phông của đoạn văn hiện tại, lựa chọn toàn đoạn văn, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Phông\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
13337helpcontent2	source\text\shared\01\05030000.xhp	0	help	par_id3156042	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kiểu dáng Đoạn văn cho đoạn văn hiện tại được hiển thị trên thanh công cụ \<emph\>Định dạng\</emph\>, cũng được tô sáng trong cửa sổ \<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13338helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
13339helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3150467	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Vị trí\"\>Vị trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13340helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3158397	2			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng thụt vào, giãn cách và chỉnh canh cho danh sách kiểu đánh số hay chấm điểm.				2002-02-02 02:02:02
13341helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id5004119				0	vi	Trang thẻ \<emph\>Vị trí\</emph\> hiển thị khác cho tài liệu dùng các thuộc tính kiểu vị trí và giãn cách mới được giới thiệu trong OpenOffice.org 3.0, hay tài liệu dung các thuộc tính cũ từ phiên bản trước 3.0. Phiên bản mới hiển thị các điều khiển « Đánh số phía trước », « Chỉnh canh đánh số », « Canh lề ở » và « Thụt vào ở ». Còn phiên bản cũ hiển thị các điều khiển « Thụt vào », « Bề rộng đánh số », « Giãn cách ít nhất: đánh số <-> văn bản » và « Chỉnh canh đánh số ».				2002-02-02 02:02:02
13342helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3149031	3			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
13343helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3155755	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:MULTILISTBOX:TP_NUM_POSITION:LB_LEVEL\"\>Chọn những cấp bạn muốn sửa đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13344helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id6561784				0	vi	Đánh số phía trước				2002-02-02 02:02:02
13345helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id423291				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phần tử nên đi theo khi đánh số : cột tab, dấu cách, hay không gì.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13346helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id7809686				0	vi	ở				2002-02-02 02:02:02
13347helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id8177434				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu bạn lựa chọn một cột tab để nằm phía số đã đánh, bạn cũng có thể nhập giá trị khác âm làm vị trí cột tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13348helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3155583	5			0	vi	Chỉnh canh đánh số				2002-02-02 02:02:02
13349helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3153063	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_NUM_POSITION:LB_ALIGN\"\>Đặt phương pháp sắp hàng các ký hiệu đánh số. Hãy chọn mục « Trái » để chỉnh canh ký hiệu đánh số sẽ bắt đầu đúng ở vị trí « Canh lề ở ». Chọn mục « Phải » để chỉnh canh ký hiệu sẽ kết thúc đúng trước vị trí « Canh lề ở ». Chọn mục « Giữa » để đặt tâm trung của ký hiệu vào vị trí « Canh lề ở ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13350helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3147422	22			0	vi	Tùy chọn \<emph\>Chỉnh canh đánh số\</emph\> không đặt tình trạng chỉnh canh của đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
13351helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id1619617				0	vi	Canh lề ở				2002-02-02 02:02:02
13352helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id1015655				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập khoảng cách giữa lề bên trái trang và vị trí ở đó cần sắp hàng các ký hiệu đánh số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13353helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id2336191				0	vi	Thụt vào ở				2002-02-02 02:02:02
13354helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id6081728				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập khoảng cách giữa lề bên trái trang và vị trí bắt đầu các dòng trong đoạn văn đánh số mà theo sau dòng đầu tiên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13355helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3154422	9			0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
13356helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3144438	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_NUM_POSITION:MF_BORDERDIST\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái của trang (hay cạnh bên trái của đối tượng văn bản) và cạnh bên trái của ký hiệu đánh số. Nếu kiểu dáng đoạn văn hiện thời cũng thụt vào, khoảng cách bạn nhập sẽ được thêm vào khoảng thụt gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13357helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3155179	7			0	vi	Tương đối				2002-02-02 02:02:02
13358helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3146137	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:TP_NUM_POSITION:CB_RELATIVE\"\>Thụt vào cấp hiện tại tương ứng so với cấp trước trong phân cấp danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13359helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3150245	28			0	vi	Bề rộng đánh số				2002-02-02 02:02:02
13360helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3150129	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_NUM_POSITION:MF_INDENT\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa lề bên trái của ký hiệu đánh số và cạnh bên trái của văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13361helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3156194	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Giãn cách ít nhất: đánh số và văn bản \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13362helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3147574	18			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_NUM_POSITION:MF_NUMDIST\"\>Nhập khoảng cách tối thiểu cần để lại giữa lề bên phải của ký hiệu đánh số và cạnh bên trái của văn bản.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13363helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	hd_id3154367	10			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
13364helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3156082	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_NUM_POSITION:PB_STANDARD\"\>Đặt lại giá trị thụt vào và giãn cách về giá trị mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13365helpcontent2	source\text\shared\01\06050600.xhp	0	help	par_id3147228				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"Canh lề đoạn văn\"\>Canh lề đoạn văn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13366helpcontent2	source\text\shared\01\05110800.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ số Dưới				2002-02-02 02:02:02
13367helpcontent2	source\text\shared\01\05110800.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110800.xhp\" name=\"Chỉ số Dưới\"\>Chỉ số Dưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13368helpcontent2	source\text\shared\01\05110800.xhp	0	help	par_id3152790	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SubScript\"\>Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và hạ thấp chuỗi xuống dưới đường cơ bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13369helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
13370helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	hd_id3158397	1			0	vi	Bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
13371helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	par_id3153272	2			0	vi	\<variable id=\"spaltetext\"\>\<ahelp hid=\"HID_BROWSER_COLUMNWIDTH\" visibility=\"visible\"\>Sửa đổi chiều rộng của cột hiện tại, hay của những cột đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13372helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	par_id3152821	7			0	vi	Bạn cũng có khả năng sửa đổi chiều rộng của cột bằng cách kéo đường chia nằm bên cạnh đầu cột. \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"CALC\"\> Để vừa chiều rộng hàng khít nội dung của ô, nhấn-đôi vào đường chia.\</caseinline\> \</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13373helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	hd_id3149346	3			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
13374helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	par_id3147576	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_METRICFIELD_DLG_COLWIDTH_MF_VALUE\" visibility=\"visible\"\>Nhập chiều rộng cột bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13375helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	hd_id3148621	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"CALC\"\>Giá trị\</caseinline\> \<defaultinline\>Tự động\</defaultinline\> \</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13376helpcontent2	source\text\shared\01\05340200.xhp	0	help	par_id3147008	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_CHECKBOX_DLG_COLWIDTH_CB_STANDARD\" visibility=\"visible\"\>Tự động điều chỉnh chiều rộng cột dựa vào phông hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13377helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	bm_id49745				0	vi	\<bookmark_value\>hệ thống viết tiếng Trung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng Trung phổ thông;dịch sang tiếng Trung truyền thống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếng Trung truyền thống;dịch sang tiếng Trung phổ thông\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13378helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010600.xhp\"\>Dịch tiếng Trung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13379helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch văn bản tiếng Trung đã chọn từ hệ thống viết tiếng Trung này sang hệ thống viết tiếng Trung khác.\</ahelp\> Để sử dụng lệnh này, trước tiên bạn cần phải hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
13380helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hướng về đó cần dịch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13381helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	Tiếng Trung phồn thể sang giản thể				2002-02-02 02:02:02
13382helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch các ký tự tiếng Trung truyền thống sang ký tự tiếng Trung phổ thông. Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để dịch đoạn văn đã chọn. Chưa lựa chọn văn bản thì dịch toàn tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13383helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	Tiếng Trung giản thể sang phồn thể				2002-02-02 02:02:02
13384helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch các ký tự tiếng Trung phổ thông sang ký tự tiếng Trung truyền thống. Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để dịch đoạn văn đã chọn. Chưa lựa chọn văn bản thì dịch toàn tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13385helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	Thuật ngữ chung				2002-02-02 02:02:02
13386helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10592				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thuật ngữ chung là từ có cùng một nghĩa bằng tiếng Trung kiểu truyền thống và phổ thông, nhưng được viết bằng ký tự khác nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13387helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dịch các từ chứa hai hoặc hơn nữa ký tự mà nằm trong danh sách các thuật ngữ chung. Một khi quét danh sách này, văn bản còn lại được dịch từng ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13388helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Sửa thuật ngữ				2002-02-02 02:02:02
13389helpcontent2	source\text\shared\01\06010600.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06010601.xhp\"\>Sửa từ điển\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa danh sách các thuật ngữ dịch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13390helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
13391helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	bm_id3152823				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; trình đơn ngữ cảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; trình đơn ngữ cảnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13392helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3152823	1			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh Tự động Sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
13393helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3146936	2			0	vi	Để truy cập đến trình đơn này, nhấn-phải vào từ sai chính tả trong tài liệu. Để xem các từ sai chính tả trong tài liệu, hiệu lực biểu tượng \<emph\>Tự động Kiểm tra Chính tả\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
13394helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3153899	4			0	vi	<Góp ý thay thế>				2002-02-02 02:02:02
13395helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3147000	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_REPLACE\"\>Nhấn vào từ nên thay thế từ đã tô sáng. Dùng trình đơn phụ Tự động Sửa lỗi để thay thế bền bỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13396helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3153089	6			0	vi	Kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
13397helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3154497	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_SPELLING_DLG\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Kiểm tra Chính tả\"\>Kiểm tra Chính tả\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13398helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3149283	8			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
13399helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3158405	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_ADD_WORD\"\>Thêm từ đã tô sáng vào một từ điển tự xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13400helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3152924	10			0	vi	Bỏ tất cả				2002-02-02 02:02:02
13401helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3151226	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_IGNORE_WORD\"\>Bỏ qua mọi lần gặp từ đã tô sáng trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13402helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3157958	12			0	vi	Tự động Sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
13403helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3149177	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_AUTOCORR\"\>Muốn lúc nào cũng thay thế từ đã tô sáng thì nhấn vào từ trong danh sách. Cặp từ này được cất giữ trong bảng thay thế dưới \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi > Thay thế\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13404helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3146797	15			0	vi	Từ bằng <tên của ngôn ngữ>				2002-02-02 02:02:02
13405helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3150443	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_WORD_LANGUAGE\"\>Thay đổi thiết lập ngôn ngữ cho từ đã tô sáng, nếu từ nằm trong từ điển khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13406helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	hd_id3166411	17			0	vi	Đoạn văn bằng <tên của ngôn ngữ>				2002-02-02 02:02:02
13407helpcontent2	source\text\shared\01\06040500.xhp	0	help	par_id3148925	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LINGU_PARA_LANGUAGE\"\>Thay đổi thiết lập ngôn ngữ cho đoạn văn chứa từ đã tô sáng, nếu từ nằm trong từ điển khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13408helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3151262	24			0	vi	Bạn có khả năng thay thế đến bốn màu cùng lúc.				2002-02-02 02:02:02
13409helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3153894				0	vi	\<image id=\"img_id3155616\" src=\"sd/res/pipette.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155616\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13410helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3153683	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một của bốn hộp màu nguồn. Di chuyển con trỏ chuột ở trên ảnh đã chọn, sau đó nhấn vào màu cần thay thế.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13411helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3154823	7			0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
13412helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3154983	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_BMPMASK:BTN_EXEC\"\>Thay thế những màu nguồn đã chọn trong ảnh hiện thời bằng những màu bạn ghi rõ trong các hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13413helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3147275	9			0	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
13414helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3153031	10			0	vi	Liệt kê các màu nguồn và các màu thay thế.				2002-02-02 02:02:02
13415helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3149416	11			0	vi	Hộp chọn màu nguồn				2002-02-02 02:02:02
13416helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3149819	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_BMPMASK:CBX_4\"\>Bật tùy chọn này để thay thế \<emph\>Màu nguồn\</emph\> hiện thời bằng màu bạn ghi rõ trong hộp \<emph\>Thay thế\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13417helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3159116	13			0	vi	Màu nguồn				2002-02-02 02:02:02
13418helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3150085	15			0	vi	Dung sai				2002-02-02 02:02:02
13419helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3144438	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_BMPMASK:SP_4\"\>Đặt dung sai để thay thế màu nguồn trong ảnh nguồn. Để thay thế các màu tương tự với màu bạn đã chọn, nhập giá trị nhỏ hơn. Để thay thế phạm vi màu rộng hơn, nhập giá trị lớn hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13420helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3156156	17			0	vi	Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
13421helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3154173	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_BMPMASK:LB_4\"\>Liệt kê các màu thay thế sẵn sàng. Để sửa đổi danh sách màu sắc hiện thời, bỏ chọn ảnh, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13422helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3156152	19			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
13423helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3154905	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_BMPMASK:CBX_TRANS\"\>Thay thế các vùng trong suốt trong ảnh hiện thời bằng màu bạn chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13424helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3145087	21			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
13425helpcontent2	source\text\shared\01\06030000.xhp	0	help	par_id3148946	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_BMPMASK:LB_TRANS\"\>Chọn màu để thay thế các vùng trong suốt trong ảnh hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13426helpcontent2	source\text\shared\01\04150400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn âm thanh				2002-02-02 02:02:02
13427helpcontent2	source\text\shared\01\04150400.xhp	0	help	hd_id3152414	1			0	vi	Chèn âm thanh				2002-02-02 02:02:02
13428helpcontent2	source\text\shared\01\04150400.xhp	0	help	par_id3154840	2			0	vi	\<variable id=\"klang\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertSound\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại một tập tin âm thanh.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13429helpcontent2	source\text\shared\01\01100600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo mật				2002-02-02 02:02:02
13430helpcontent2	source\text\shared\01\02200100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
13431helpcontent2	source\text\shared\01\02200100.xhp	0	help	bm_id3145138				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13432helpcontent2	source\text\shared\01\02200100.xhp	0	help	hd_id3145138	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02200100.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13433helpcontent2	source\text\shared\01\02200100.xhp	0	help	par_id3150008	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"\"\>Trong tập tin, cho phép bạn chỉnh sửa một đối tượng đã chọn mà bạn đã chèn bằng lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13434helpcontent2	source\text\shared\01\05120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Dòng đơn				2002-02-02 02:02:02
13435helpcontent2	source\text\shared\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3154545	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120100.xhp\" name=\"Dòng đơn\"\>Dòng đơn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13436helpcontent2	source\text\shared\01\05120100.xhp	0	help	par_id3154794	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SpacePara1\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng khoảng cách dòng đơn cho đoạn văn hiện tại. Đây là thiết lập mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13437helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
13438helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	hd_id3152414	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130001.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13439helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_id3150008	3			0	vi	Cho bạn có khả năng thu hay tổ chức và chỉnh sửa vĩ lệnh.				2002-02-02 02:02:02
13440helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\"\>Chạy vĩ lệnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13441helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể khởi chạy vĩ lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13442helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN10608				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>Chữ ký số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13443helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN10618				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm và gỡ bỏ chữ ký thuật số vào/khỏi các vĩ lệnh của bạn. Cũng có thể sử dụng hộp thoại để xem các chứng nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13444helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\"\>Tổ chức Hộp thoại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13445helpcontent2	source\text\shared\01\06130001.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Hộp thoại\</emph\> của bộ \<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh.\</emph\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13446helpcontent2	source\text\shared\01\05100700.xhp	0	help	tit				0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
13447helpcontent2	source\text\shared\01\05100700.xhp	0	help	hd_id3150249	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100700.xhp\" name=\"Dưới\"\>Dưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13448helpcontent2	source\text\shared\01\05100700.xhp	0	help	par_id3154764	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CellVertBottom\"\>Căn chỉnh nội dung một ô theo cạnh dưới của ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13449helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
13450helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3151260	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010202.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13451helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LAB_FMT\"\>Đặt các tùy chọn về định dạng giấy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13452helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3159194	3			0	vi	Dốc nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
13453helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3154186	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_HDIST\"\>Hiển thị khoảng cách giữa các cạnh bên trái của hai nhãn hay danh thiếp kề nhau. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13454helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3155555	5			0	vi	Dốc thẳng đứng				2002-02-02 02:02:02
13455helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3152425	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_VDIST\"\>Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trên của một nhãn hay danh thiếp, và cạnh bên trên của nhãn hay danh thiếp đúng bên dưới. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13456helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3147399	7			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
13457helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3147576	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_WIDTH\"\>Hiển thị bề rộng của nhãn hay danh thiếp. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13458helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3150774	9			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
13459helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3149827	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_HEIGHT\"\>Hiển thị bề cao của nhãn hay danh thiếp. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13460helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3149182	11			0	vi	Lề trái				2002-02-02 02:02:02
13461helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3154823	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_LEFT\"\>Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của nhãn hay danh thiếp thứ nhất trên trang. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13462helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3156346	13			0	vi	Lề trên				2002-02-02 02:02:02
13463helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3150355	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:METRICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_UPPER\"\>Hiển thị khoảng cách giữa cạnh bên trên của trang và cạnh bên trên của nhãn hay danh thiếp thứ nhất trên trang. Nếu bạn đang xác định một định dạng riêng, nhập vào đây một giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13464helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3147573	15			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
13465helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3153252	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_COLUMNS\"\>Nhập số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm qua toàn bề rộng của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13466helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3154143	17			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
13467helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3145119	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:TP_LAB_FMT:FLD_ROWS\"\>Nhập số nhãn hay danh thiếp bạn muốn thấy nằm qua toàn bề cao của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13468helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3147336	19			0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
13469helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3156152	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_PUSHBUTTON_TP_LAB_FMT_PB_SAVE\"\>Lưu định dạng hiện thời của nhãn hay danh thiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13470helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3146773	21			0	vi	Lưu định dạng nhãn				2002-02-02 02:02:02
13471helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3154897	23			0	vi	Tên hãng				2002-02-02 02:02:02
13472helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3155421	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_COMBOBOX_DLG_SAVE_LABEL_CB_MAKE\"\>Gõ hay chọn tên hãng đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13473helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	hd_id3155180	25			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
13474helpcontent2	source\text\shared\01\01010202.xhp	0	help	par_id3159158	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_EDIT_DLG_SAVE_LABEL_ED_TYPE\"\>Gõ hay chọn kiểu của nhãn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13475helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gửi				2002-02-02 02:02:02
13476helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01160000.xhp\" name=\"Gửi\"\>Gửi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13477helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id3151262	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gửi cho ứng dụng khác một bản sao của tài liệu hiên tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13478helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id3154398	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01160200.xhp\" name=\"Tài liệu dạng thư điện tử\"\>Tài liệu dạng thư điện tử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13479helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id4546342				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13480helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id6845301				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13481helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id8111514				0	vi	Gửi thư đính kèm bảng tính OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
13482helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id5917844				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13483helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id5112460				0	vi	Gửi thư đính kèm MS™ Excel				2002-02-02 02:02:02
13484helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id5759453				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft Excel.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13485helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id6694540				0	vi	Gửi thư đính kèm trình diễn OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
13486helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id7829218				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13487helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id2099063				0	vi	Gửi thư đính kèm MS™ PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
13488helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id8319650				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft PowerPoint.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13489helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id9657277				0	vi	Gửi thư đính kèm văn bản OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
13490helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id9085055				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở), để trao đổi dễ nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13491helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id7941831				0	vi	Gửi thư đính kèm MS™ Word				2002-02-02 02:02:02
13492helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	par_id5421918				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ mới trong trình thư điện tử mặc định của bạn, cũng đính kèm tài liệu hiện tại. Chức năng này dùng định dạng tập tin Microsoft Word.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13493helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id3155391	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01160300.xhp\" name=\"Tạo tài liệu chủ\"\>Tạo tài liệu chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13494helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id3153345	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160500.xhp\" name=\"Tạo tài liệu HTML\"\>Tạo tài liệu HTML\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13495helpcontent2	source\text\shared\01\01160000.xhp	0	help	hd_id3149811	4			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/01160300.xhp\" name=\"Tạo Trích yếu Tự động\"\>Tạo Trích yếu Tự động\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13496helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja				2002-02-02 02:02:02
13497helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	bm_id3155757				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển đổi;Hangul/Hanja\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Hangul/Hanja\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13498helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3155757	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06200000.xhp\" name=\"Chuyển đổi Hangul/Hanja\"\>Chuyển đổi Hangul/Hanja\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13499helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3150603	3			0	vi	Gốc				2002-02-02 02:02:02
13500helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3148520	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SPELLDLG_SETWORD\"\>Hiển thị vùng chọn hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13501helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3154230	5			0	vi	Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
13502helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3149205	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_EDIT_NEWWORD\"\>Hiển thị lời góp ý thay thế thứ nhất của từ điển.\</ahelp\> Bạn có thể chỉnh sửa từ đã góp ý, hoặc nhập từ khác. Nhấn vào nút \<emph\>Tìm\</emph\> để thay thế từ gốc bằng từ thay thế tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
13503helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3154673	7			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
13504helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3156560	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_PB_FIND\"\>Tìm dữ liệu nhập Hangul trong từ điển, và thay thế nó bằng Hanja tương ứng.\</ahelp\> Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ qua\</emph\> để dừng chạy tiến trình tìm.				2002-02-02 02:02:02
13505helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3147291	9			0	vi	Góp ý				2002-02-02 02:02:02
13506helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3154823	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_LB_SUGGESTIONS\"\>Hiển thị tất cả các từ thay thế có trong từ điển.\</ahelp\> Bật tùy chọn \<emph\>Thay thế theo ký tự\</emph\> thì bạn thấy một lưới ký tự. Không thì bạn thấy một danh sách các từ.				2002-02-02 02:02:02
13507helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3157958	11			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
13508helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3155941	12			0	vi	Nhấn vào định dạng để hiển thị các từ thay thế.				2002-02-02 02:02:02
13509helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3153749	13			0	vi	Hangul/Hanja				2002-02-02 02:02:02
13510helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3150775	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_SIMPLE_CONVERSION\"\>Các ký tự gốc được thay thế bằng các ký tự đã góp ý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13511helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3152780	15			0	vi	Hanja (Hangul)				2002-02-02 02:02:02
13512helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3153662	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANJA_HANGUL_BRACKETED\"\>Phần Hangul sẽ được hiển thị giữa dấu ngoặc, phía sau phần Hanja.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13513helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3150443	17			0	vi	Hangul (Hanja)				2002-02-02 02:02:02
13514helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3149192	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANGUL_HANJA_BRACKETED\"\>Phần Hanja sẽ được hiển thị giữa dấu ngoặc, phía sau phần Hangul.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13515helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3150119	19			0	vi	Hanja dạng văn bản Ruby bên trên				2002-02-02 02:02:02
13516helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3154173	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANGUL_HANJA_ABOVE\"\>Phần Hanja sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên trên phần Hangul.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13517helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3159400	21			0	vi	Hanja dạng văn bản Ruby bên dưới				2002-02-02 02:02:02
13518helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3156155	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANGUL_HANJA_BELOW\"\>Phần Hanja sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên dưới phần Hangul.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13519helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3150085	23			0	vi	Hangul dạng văn bản Ruby bên trên				2002-02-02 02:02:02
13520helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3150771	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANJA_HANGUL_ABOVE\"\>Phần Hangul sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên trên phần Hanja.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13521helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3155831	25			0	vi	Hangul dạng văn bản Ruby bên dưới				2002-02-02 02:02:02
13522helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3157909	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_RB_HANJA_HANGUL_BELOW\"\>Phần Hangul sẽ được hiển thị dưới dạng văn bản Ruby bên dưới phần Hanja.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13523helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3148826	27			0	vi	Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
13524helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3159157	28			0	vi	Bình thường, trong văn bản đã chọn mà chứa các ký tự hỗn hợp Hangul và Hanja, tất cả các ký tự Hangul sẽ được chuyển đổi sang Hanja, và ngược lại. Muốn chuyển đổi văn bản đã chọn kiểu hỗn hợp theo chỉ một hướng thì dùng những tùy chọn chuyển đổi theo đây.				2002-02-02 02:02:02
13525helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3153585	29			0	vi	Chỉ Hangul				2002-02-02 02:02:02
13526helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3154142	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_CB_HANGUL_ONLY\"\>Bật tùy chọn này để chuyển đổi chỉ các ký tự Hangul. Không chuyển đổi ký tự Hanja.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13527helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3150823	31			0	vi	Chỉ Hanja				2002-02-02 02:02:02
13528helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3156023	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_CB_HANJA_ONLY\"\>Bật tùy chọn này để chuyển đổi chỉ các ký tự Hanja. Không chuyển đổi ký tự Hangul.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13529helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3152360	33			0	vi	Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
13530helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3153896	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_BUTTON_IGNORE\"\>Không có thay đổi sẽ được làm trong vùng chọn hiện thời. Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13531helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3148550	35			0	vi	Bỏ qua suốt				2002-02-02 02:02:02
13532helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3154937	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_BUTTON_IGNOREALL\"\>Không có thay đổi sẽ được làm trong vùng chọn hiện thời, và khi nào phát hiện cùng vùng chọn này, nó sẽ tự động được bỏ qua.\</ahelp\> Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi. Danh sách văn bản bị bỏ qua cũng hợp trong toàn phiên chạy $[officename] hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
13533helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3151056	37			0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
13534helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3148403	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_BUTTON_CHANGE\"\>Thay thế vùng chọn bằng các ký tự hay từ đã góp ý, tùy theo các tùy chọn định dạng.\</ahelp\> Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
13535helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3153360	39			0	vi	Thay thế suốt				2002-02-02 02:02:02
13536helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3153338	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_BUTTON_CHANGEALL\"\>Thay thế vùng chọn bằng các ký tự hay từ đã góp ý, tùy theo các tùy chọn định dạng. Khi nào phát hiện cùng vùng chọn này, nó sẽ tự động được bỏ qua.\</ahelp\> Từ hay ký tự kế tiếp sẽ được lựa chọn để chuyển đổi. Danh sách văn bản bị bỏ qua cũng hợp trong toàn phiên chạy $[officename] hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
13537helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3149290	41			0	vi	Thay thế theo ký tự				2002-02-02 02:02:02
13538helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3145154	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_CB_REPLACE_BY_CHARACTER\"\>Bật tùy chọn này để chuyển theo từng ký tự qua văn bản đã chọn. Không thì thay thế nguyên từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13539helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_idN10969				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
13540helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_idN1096D				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULHANJA_OPT_DLG\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06201000.xhp\"\>Tùy chọn Hangul/Hanja\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13541helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	hd_id3149807	43			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
13542helpcontent2	source\text\shared\01\06200000.xhp	0	help	par_id3155743	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULDLG_BUTTON_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13543helpcontent2	source\text\shared\01\05110400.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch đè				2002-02-02 02:02:02
13544helpcontent2	source\text\shared\01\05110400.xhp	0	help	bm_id3152942				0	vi	\<bookmark_value\>gạch đè;ký tự\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13545helpcontent2	source\text\shared\01\05110400.xhp	0	help	hd_id3152942	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110400.xhp\" name=\"Gạch đè\"\>Gạch đè\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13546helpcontent2	source\text\shared\01\05110400.xhp	0	help	par_id3153391	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Strikeout\" visibility=\"visible\"\>Vẽ đường qua chuỗi đã chọn, hoặc nếu con trỏ bên trong từ, qua toàn từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13547helpcontent2	source\text\shared\01\02230400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chấp nhận hay từ chối thay đổi				2002-02-02 02:02:02
13548helpcontent2	source\text\shared\01\02230400.xhp	0	help	hd_id3145138	1			0	vi	Chấp nhận hay từ chối thay đổi				2002-02-02 02:02:02
13549helpcontent2	source\text\shared\01\02230400.xhp	0	help	par_id3147240	2			0	vi	\<variable id=\"redlining\"\>\<ahelp hid=\".uno:AcceptChanges\" visibility=\"visible\"\>Chấp nhận hay từ chối thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13550helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	tit				0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
13551helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	bm_id3152895				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu liên kết; định dạng ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản;siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết; định dạng ký tự\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13552helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020400.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13553helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3149388	2			0	vi	\<variable id=\"hyperlinktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertHyperlinkDlg\"\>Gán một siêu liên kết mới, hoặc chỉnh sửa siêu liên kết đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Siêu liên kết là một liên kết đến một tập tin trên Internet hay trên hệ thống cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
13554helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3145211	38			0	vi	Bạn cũng có thể gán hay chỉnh sửa một neo HTML có tên, hay một \<link href=\"text/swriter/01/04040000.xhp\" name=\"Liên kết lưu\"\>Liên kết lưu\</link\>, mà tham chiếu đến một nơi riêng trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
13555helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3147243	12			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
13556helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3156113	13			0	vi	Ghi rõ các thuộc tính về siêu liên kết.				2002-02-02 02:02:02
13557helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3166410	14			0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
13558helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3153332	15			0	vi	\<variable id=\"texturl\"\>\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_CHAR_URL:ED_URL\"\>Nhập địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> đến tập tin nên mở khi bạn nhấn vào siêu liên kết.\</ahelp\> Không ghi rõ khung đích thì tập tin mở trong tài liệu hay khung hiện tại. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13559helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3153716	16			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
13560helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3157910	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_CHAR_URL:PB_URL\"\>Tìm tập tin đến đó bạn muốn liên kết, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13561helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3156152	18			0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
13562helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3155450	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_CHAR_URL:ED_TEXT\"\>Nhập chuỗi bạn muốn hiển thị thay cho địa chỉ của siêu liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13563helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3158430	28			0	vi	Dữ kiện				2002-02-02 02:02:02
13564helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3153257	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:TP_CHAR_URL:PB_EVENT\"\>Xác định một sự kiện sẽ kích hoạt khi bạn nhấn vào siêu liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13565helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3153348	30			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
13566helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3156023	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:TP_CHAR_URL:ED_NAME\"\>Nhập tên cho siêu liên kết.\</ahelp\> $[officename] chèn vào siêu liên kết một thẻ NAME (tên):				2002-02-02 02:02:02
13567helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3148943	34			0	vi	<A HREF="http://www.sun.com/" NAME="Công ty Sun Microsystems" TARGET="_blank">Ghi chú</A>				2002-02-02 02:02:02
13568helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3155923	20			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
13569helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3147559	21			0	vi	\<variable id=\"textframe\"\>\<ahelp hid=\"SW:COMBOBOX:TP_CHAR_URL:LB_TARGET\"\>Nhập tên của khung trong đó cần mở tập tin đã liên kết, hoặc chọn trong danh sách một khung đã xác định sẵn.\</ahelp\> Bỏ trống hộp này thì tập tin đã liên kết sẽ mở trong cửa sổ trình duyệt hiện tại. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13570helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3149656	22			0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
13571helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3148664	23			0	vi	Ghi rõ các tùy chọn định dạng về siêu liên kết.				2002-02-02 02:02:02
13572helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3151056	24			0	vi	Liên kết đã thăm				2002-02-02 02:02:02
13573helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3150359	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_CHAR_URL:LB_VISITED\"\>Chọn trong danh sách một kiểu dáng định dạng cần dùng cho các liên kết đã thăm. Để thêm hay sửa đổi kiểu dáng trong danh sách này, đóng hộp thoại, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13574helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	hd_id3154365	26			0	vi	Liên kết chưa thăm				2002-02-02 02:02:02
13575helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3154216	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:TP_CHAR_URL:LB_NOT_VISITED\"\>Chọn trong danh sách một kiểu dáng định dạng cần dùng cho các liên kết chưa thăm. Để thêm hay sửa đổi kiểu dáng trong danh sách này, đóng hộp thoại, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13576helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3143231				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại Siêu liên kết\"\>Hộp thoại Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13577helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3152933				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Gán vĩ lệnh\"\>Gán vĩ lệnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13578helpcontent2	source\text\shared\01\05020400.xhp	0	help	par_id3154630				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Khung đích\"\>Khung đích\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13579helpcontent2	source\text\shared\01\05080200.xhp	0	help	tit				0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
13580helpcontent2	source\text\shared\01\05080200.xhp	0	help	hd_id3160463	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05080200.xhp\" name=\"Phải\"\>Phải\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13581helpcontent2	source\text\shared\01\05080200.xhp	0	help	par_id3144750	2			0	vi	\<variable id=\"rechtstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:RightPara\" visibility=\"visible\"\>Chỉnh canh các đoạn văn đã chọn theo lề bên phải của trang.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13582helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
13583helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	hd_id3154788	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010000.xhp\" name=\"Mới\"\>Mới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13584helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3145669	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AddDirect\"\>Tạo một tài liệu $[officename] mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13585helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3149182	115			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TBXCONTROL_FILENEW\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu $[officename] mới. Nhấn vào mũi tên để chọn kiểu tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13586helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3153528	81			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Muốn tạo tài liệu theo mẫu thì chọn mục \<emph\>Mới > Mẫu và Tài liệu.\</emph\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13587helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3147009	82			0	vi	Mẫu là một tập tin chứa các phần tử thiết kế cho một tài liệu nào đó, bao gồm tất cả các kiểu dáng định dạng, nền, đồ họa, trường, bố trí trang và văn bản.				2002-02-02 02:02:02
13588helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3147242	112			0	vi	\<emph\>Biểu tượng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
13589helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3149580	113			0	vi	\<emph\>Tên\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
13590helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3153258	114			0	vi	\<emph\>Chức năng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
13591helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3145317				0	vi	\<image id=\"img_id3153821\" src=\"res/sx03251.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153821\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13592helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3153349	61			0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
13593helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3156153	62			0	vi	Tạo một tài liệu văn bản mới ($[officename] Writer)				2002-02-02 02:02:02
13594helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3145121				0	vi	\<image id=\"img_id3150503\" src=\"res/sx03250.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150503\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13595helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3148552	63			0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
13596helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154280	64			0	vi	Tạo một tài liệu bảng tính mới ($[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
13597helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3149456				0	vi	\<image id=\"img_id3148663\" src=\"res/sx03249.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148663\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13598helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3153798	65			0	vi	Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
13599helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154946	66			0	vi	Tạo một tài liệu trình diễn mới ($[officename] Impress). Hộp thoại \<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
13600helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3150495				0	vi	\<image id=\"img_id3154329\" src=\"res/sx03246.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154329\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13601helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154217	99			0	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
13602helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3149167	100			0	vi	Tạo một tài liệu vẽ mới ($[officename] Draw).				2002-02-02 02:02:02
13603helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN1089C				0	vi	\<image id=\"Graphic3\" src=\"res/sx03245.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13604helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN108CB				0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
13605helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN108D0				0	vi	Mở \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> để tạo một \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>tập tin cơ sở dữ liệu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
13606helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3159149				0	vi	\<image id=\"img_id3150868\" src=\"res/sx03139.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150868\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13607helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154298	79			0	vi	Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
13608helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3152460	80			0	vi	Tạo một tài liệu HTML mới.				2002-02-02 02:02:02
13609helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN107BF				0	vi	\<image id=\"Graphic2\" src=\"res/sx03251.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13610helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN107F0				0	vi	Tài liệu Biểu mẫu XML				2002-02-02 02:02:02
13611helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN107F5				0	vi	Tạo một tài liệu \<link href=\"text/shared/guide/xforms.xhp\"\>XForm\</link\> mới.				2002-02-02 02:02:02
13612helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3147426				0	vi	\<image id=\"img_id3163710\" src=\"res/sx03248.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13613helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3152938	89			0	vi	Tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
13614helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3150961	90			0	vi	Tạo một \<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\" name=\"tài liệu chủ\"\>tài liệu chủ\</link\> mới.				2002-02-02 02:02:02
13615helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3155854				0	vi	\<image id=\"img_id3147317\" src=\"res/sx03247.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147317\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13616helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3155511	77			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
13617helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3150872	78			0	vi	Tạo một tài liệu công thức ($[officename] Math).				2002-02-02 02:02:02
13618helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154145				0	vi	\<image id=\"img_id3083443\" src=\"res/sx03255.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083443\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13619helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3149417	105			0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
13620helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3148388	106			0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01010200.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\> trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về nhãn, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các nhãn đó ($[officename] Writer).				2002-02-02 02:02:02
13621helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3155415				0	vi	\<image id=\"img_id3156283\" src=\"res/sx03255.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156283\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13622helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3150592	107			0	vi	Danh thiếp				2002-02-02 02:02:02
13623helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3150968	108			0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01010300.xhp\" name=\"Danh thiếp\"\>Danh thiếp\</link\> trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về danh thiếp, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các danh thiếp đó ($[officename] Writer).				2002-02-02 02:02:02
13624helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154729				0	vi	\<image id=\"img_id3150422\" src=\"res/sx03242.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13625helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3154510	69			0	vi	Mẫu và Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
13626helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_id3155603	70			0	vi	Tạo một tài liệu mới dựa vào một \<link href=\"text/shared/01/01010100.xhp\" name=\"mẫu\"\>mẫu\</link\> đã tồn tại, hoặc mở một tài liệu thí dụ.				2002-02-02 02:02:02
13627helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN1096F				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/doc_open.xhp\"\>Mở tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13628helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN109E7				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu văn bản mới ($[officename] Writer).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13629helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN109FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu bảng tính mới ($[officename] Calc).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13630helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A15				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu trình diễn mới ($[officename] Impress). Hộp thoại \<emph\>Trợ lý Trình diễn\</emph\> sẽ xuất hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13631helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A2C				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu vẽ mới ($[officename] Draw).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13632helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A43				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở \<emph\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</emph\> để tạo một tài liệu cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13633helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A5A				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu HTML mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13634helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A71				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu biểu mẫu XForm mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13635helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A88				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu chủ mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13636helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10A9F				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu công thức mới ($[officename] Math).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13637helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10AB6				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Nhãn\</emph\> trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về nhãn, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các nhãn ($[officename] Writer).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13638helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10ACD				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Danh thiếp\</emph\> trong đó bạn có thể đặt các tùy chọn về danh thiếp, sau đó tạo một tài liệu văn bản mới chứa các danh thiếp ($[officename] Writer).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13639helpcontent2	source\text\shared\01\01010000.xhp	0	help	par_idN10AE4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tạo một tài liệu mới dựa vào một mẫu đã tồn tại, hoặc mở một tài liệu thí dụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13640helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
13641helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	bm_id3154545				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đóng;tài liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13642helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	hd_id3154545	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01050000.xhp\" name=\"Đóng\"\>Đóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13643helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CloseDoc\"\>Đóng tài liệu hiện tại mà không thoát khỏi chương trình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13644helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3149095	7			0	vi	Lệnh \<emph\>Đóng\</emph\> thì đóng tất cả các cửa sổ còn mở đối với tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
13645helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3148620	4			0	vi	Nếu bạn đã thay đổi tài liệu hiện tại, chương trình sẽ nhắc bạn \<link href=\"text/shared/01/01060000.xhp\" name=\"lưu\"\>lưu\</link\> lại các thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
13646helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3159201	8			0	vi	Nếu như bạn đóng cửa sổ tài liệu còn mở duy nhất còn lại, \<link href=\"text/shared/guide/startcenter.xhp\"\>Trang bắt đầu\</link\> sẽ được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
13647helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3153821	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/10100000.xhp\" name=\"Đóng cửa sổ hiện tại\"\>Đóng cửa sổ hiện tại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13648helpcontent2	source\text\shared\01\01050000.xhp	0	help	par_id3154750	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01170000.xhp\" name=\"Thoát khỏi $[officename]\"\>Thoát khỏi $[officename]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13649helpcontent2	source\text\shared\01\webhtml.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trong trình duyệt				2002-02-02 02:02:02
13650helpcontent2	source\text\shared\01\webhtml.xhp	0	help	hd_id3901181				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/webhtml.xhp\"\>Xem thử trong trình duyệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13651helpcontent2	source\text\shared\01\webhtml.xhp	0	help	par_id8309274				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một bản sao tạm thời của tài liệu hiện tại theo định dạng HTML, sau đó mở trình duyệt Web mặc định để hiển thị tập tin HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13652helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh canh				2002-02-02 02:02:02
13653helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	bm_id3150008				0	vi	\<bookmark_value\>canh lề; đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; chỉnh canh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các dòng văn bản; canh lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề trái đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề phải đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt văn bản vào giữa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh đều văn bản hai bên\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13654helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3150008	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030700.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13655helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3147399	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_PARAGRAPH_ALIGN\"\>Đặt cách chỉnh canh đoạn văn tương đối so với các lề của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13656helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3143268	3			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
13657helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3147008	4			0	vi	Đặt các tùy chọn canh lề cho đoạn văn hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
13658helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3153681	5			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
13659helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3153031	6			0	vi	\<variable id=\"linkstext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:BTN_LEFTALIGN\"\>Chỉnh canhđoạn văn theo lề bên trái.\</ahelp\>\</variable\> Cũng hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á thì tùy chọn này có tên « Trái/Trên ».				2002-02-02 02:02:02
13660helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3154142	7			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
13661helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3156326	8			0	vi	\<variable id=\"rechtstext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:BTN_RIGHTALIGN\"\>Chỉnh canh đoạn văn theo lề bên phải.\</ahelp\>\</variable\> Cũng hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á thì tùy chọn này có tên « Phải/Trên ».				2002-02-02 02:02:02
13662helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3148642	9			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
13663helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3153257	10			0	vi	\<variable id=\"zentrierttext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:BTN_CENTERALIGN\"\>Đặt nội dung của đoạn văn vào giữa trang.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13664helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3149415	11			0	vi	Canh đều				2002-02-02 02:02:02
13665helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3152474	12			0	vi	\<variable id=\"blocksatztext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:BTN_JUSTIFYALIGN\"\>Chỉnh canh đoạn văn theo lề bên trái và bên phải trang.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13666helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3145068	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Dòng cuối\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13667helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3154280	14			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:LB_LASTLINE\"\>Ghi rõ cách chỉnh canh dòng cuối cùng trong đoạn văn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13668helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3154936	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Mở rộng từ đơn\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13669helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3154224	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH:CB_EXPAND\"\>Dòng cuối cùng của đoạn văn chỉ chứa một từ thì mở rộng từ qua toàn chiều rộng của đoạn văn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13670helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3150495	22			0	vi	Đính lưới văn bản (nếu bật)				2002-02-02 02:02:02
13671helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3154331	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH_CB_SNAP\"\>Chỉnh canh đoạn văn theo một lưới văn bản. Để kích hoạt lưới văn bản, chọn lệnh \<link href=\"text/swriter/01/05040800.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > Lưới văn bản\"\>\<emph\>Định dạng > Trang > Lưới văn bản\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13672helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3148672	18			0	vi	Văn bản đến văn bản — Canh lề				2002-02-02 02:02:02
13673helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3149807	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH_LB_VERTALIGN\"\>Đặt một tùy chọn chỉnh canh cho ký tự quá nhỏ hay quá lớn trong đoạn văn, tương đối so với các ký tự khác của đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13674helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3144434	23			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
13675helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	hd_id3154631	25			0	vi	Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
13676helpcontent2	source\text\shared\01\05030700.xhp	0	help	par_id3157960	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH_LB_TEXTDIRECTION\"\>Ghi rõ hướng văn bản cho đoạn văn cũng dùng bố trí văn bản phức tạp (CTL).\</ahelp\> Để sử dụng tính năng này, trước tiên bạn cần phải hiệu lực hỗ trợ bố trí văn bản phức tạp.				2002-02-02 02:02:02
13677helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
13678helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	bm_id3150620				0	vi	\<bookmark_value\>trang;định dạng và đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khay đựng giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy in;khay đựng giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí;trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách đóng gáy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lề;trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lề đóng gáy\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13679helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05040200.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13680helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_PAGE\"\>Cho phép bạn xác định các bố trí trang cho tài liệu kiểu trang đơn và đa trang, cũng như định dạng đánh số và tờ giấy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13681helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3149549	31			0	vi	Định dạng giấy				2002-02-02 02:02:02
13682helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3150710	32			0	vi	Chọn trong danh sách các kích cỡ tờ giấy đã xác định sẵn, hoặc xác định một định dạng tờ giấy riêng.				2002-02-02 02:02:02
13683helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3153394	33			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
13684helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3149827	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:LB_PAPER_SIZE\"\>Chọn một kích cỡ tờ giấy đã xác định sẵn, hoặc tạo một định dạng riêng bằng cách nhập các chiều của tờ giấy vào hộp \<emph\>Bề cao\</emph\> và \<emph\>Bề rộng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13685helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3154823	35			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
13686helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3145313	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_PAPER_WIDTH\"\>Hiển thị chiều rộng của định dạng tờ giấy đã chọn. Để xác định một định dạng tờ giấy riêng, nhập vào đây một chiều rộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13687helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3147008	37			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
13688helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3156113	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_PAPER_HEIGHT\"\>Hiển thị chiều cao của định dạng tờ giấy đã chọn. Để xác định một định dạng tờ giấy riêng, nhập vào đây một chiều cao.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13689helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3146798	39			0	vi	Thẳng đứng				2002-02-02 02:02:02
13690helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3149811	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_PAGE:RB_PORTRAIT\"\>Hiển thị và in ra tài liệu hiện tại trên tờ giấy theo chiều dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13691helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150976	41			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
13692helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153827	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_PAGE:RB_LANDSCAPE\"\>Hiển thị và in ra tài liệu hiện tại trên tờ giấy theo chiều ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13693helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3156153	74			0	vi	Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
13694helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3154380	73			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_PAGE_LB_TEXT_FLOW\"\>Chọn hướng văn bản bạn muốn dùng trong tài liệu.\</ahelp\> Hướng văn bản « bên phải qua bên trái » (RTL) thì xoay theo xuôi chiều 90 độ tất cả các thiết lập bố trí, trừ phần đầu/chân trang.				2002-02-02 02:02:02
13695helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3156327	43			0	vi	Khay giấy				2002-02-02 02:02:02
13696helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3150771	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:LB_PAPER_TRAY\"\>Chọn nguồn giấy cho máy in. Bạn cũng có thể gán các khay đựng giấy khác nhau cho kiểu dáng trang khác nhau. Chẳng hạn, gán cho Kiểu dáng Trang đầu một khay khác, và nạp giấy có phần in đầu thư của công ty.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13697helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150275	3			0	vi	Lề				2002-02-02 02:02:02
13698helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153348	4			0	vi	Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa cạnh giấy và văn bản tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
13699helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3153061	5			0	vi	Trái/Trong				2002-02-02 02:02:02
13700helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3151384	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_LEFT_MARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và văn bản tài liệu. Nếu bạn đang dùng bố trí trang \<emph\>Đối xứng\</emph\>, hãy nhập khoảng cách cần để lại giữa lề văn bản bên trong và cạnh bên trong của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13701helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3154923	8			0	vi	Phải/Ngoài				2002-02-02 02:02:02
13702helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3147304	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_RIGHT_MARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của trang và văn bản tài liệu. Nếu bạn đang dùng bố trí trang \<emph\>Đối xứng\</emph\>, hãy nhập khoảng cách cần để lại giữa lề văn bản bên ngoài và cạnh bên ngoài của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13703helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3161657	11			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
13704helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3154226	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_TOP_MARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trên của trang và văn bản tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13705helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3153381	13			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
13706helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3154138	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_PAGE:ED_BOTTOM_MARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên dưới của trang và văn bản tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13707helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id0522200809473735				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉnh canh văn bản trên Kiểu dáng Trang được chọn theo lưới nằm dọc trên trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13708helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150488	55			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đăng ký đúng \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13709helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3151112	56			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:CB_REGISTER\"\>Chỉnh canh văn bản theo Kiểu dáng Trang đã chọn theo lưới thẳng đứng trên trang.\</ahelp\> Khoảng cách giữa các đường lưới được xác định bởi \<emph\>Kiểu dáng Tham chiếu\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13710helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id0522200809473732				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hãy lựa chọn Kiểu dáng Đoạn văn mà bạn muốn sử dụng làm tham chiếu để sắp hàng văn bản theo Kiểu dáng Trang được chọn. Chiều cao của phông chữ được ghi rõ trong Kiểu dáng Tham chiếu thì đặt cách giãn cách lưới nằm dọc trên trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13711helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150686	57			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kiểu dáng Tham chiếu \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13712helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3146146	58			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:LB_REGISTER\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn Kiểu dáng Đoạn văn bạn muốn dùng làm tham chiếu để canh lề văn bản theo Kiểu dáng Trang đã chọn. Chiều cao của phông được ghi rõ trong kiểu dáng tham chiếu thì đặt khoảng cách của lưới thẳng đứng trên trang.\</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13713helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3147480	47			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chỉnh canh bảng\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13714helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3150417	48			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Ghi rõ các tùy chọn chỉnh canh cho các ô bảng trên trang đã in. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13715helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id0522200809473845				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các ô vào giữa theo chiều ngang trên tờ giấy được in ấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13716helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3147047	49			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nằm ngang \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13717helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153878	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:CB_HORZ\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Giữa lại các ô bảng theo chiều ngang trên trang đã in. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13718helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id0522200809473811				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các ô vào giữa theo chiều dọc trên tờ giấy được in ấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13719helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3153522	51			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Thẳng đứng\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13720helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3149413	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:CB_VERT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Giữa lại các ô bảng theo chiều dọc trên trang đã in. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13721helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3147381	63			0	vi	Thiết lập bố trí				2002-02-02 02:02:02
13722helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3151041	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bố trí trang\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13723helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3157962	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chọn kiểu dáng bố trí trang cần dùng trong tài liệu hiện tại.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13724helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3145744	17			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bố trí trang\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13725helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3154218	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:LB_LAYOUT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Ghi rõ nếu kiểu dáng hiện thời nên hiển thị các trang lẻ, các trang chẫn, hoặc cả hai.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13726helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3154946	19			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bên phải và bên trái\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13727helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153058	20			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kiểu dáng trang hiện thời hiển thị cả hai trang lẻ và trang chẵn với lề bên trái và lề bên phải, như được ghi rõ.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13728helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3147287	21			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Đối xứng\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13729helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3147317	22			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kiểu dáng trang hiện thời hiển thị cả hai trang lẻ và trang chẵn với lề bên trong và bên ngoài như được ghi rõ. Hãy sử dụng bố trí này nếu bạn muốn đóng các trang được in như đóng sách. Nhập khoảng đóng sách như là lề « Trong ».\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13730helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3155308	23			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chỉ bên phải\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13731helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3152885	24			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kiểu dáng trang hiện thời chỉ hiển thị các trang lẻ (bên phải). Các trang chẫn được hiển thị dưới dạng trang còn trắng.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13732helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3157309	25			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chỉ bên trái\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13733helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3147326	26			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kiểu dáng trang hiện thời chỉ hiển thị các trang chẵn (bên trái). Các trang lẻ được hiển thị dưới dạng trang còn trắng.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13734helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3155366	53			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đăng ký đúng \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13735helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3083281	27			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
13736helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153745	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:LB_NUMBER_FORMAT\"\>Chọn định dạng đánh số trang bạn muốn dùng cho kiểu dáng trang hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13737helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id0522200809473965				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thay đổi kích cỡ của đối tượng vẽ để vừa trên định dạng tờ giấy bạn chọn. Vẫn bảo tồn bố trí các đối tượng vẽ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13738helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3151318	67			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"OFFICE\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMAGE\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Tự động vừa đối tượng khít định dạng trang\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13739helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3144746	68			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"OFFICE\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMAGE\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_PAGE:CB_ADAPT\"\>Thay đổi kích cỡ của các đối tượng vẽ để vừa định dạng tờ giấy bạn chọn. Vẫn còn bảo tồn sự sắp đặt các đối tượng vẽ.\</ahelp\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13740helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3149123				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#metrik\" name=\"Thay đổi đơn vị đo\"\>Thay đổi đơn vị đo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13741helpcontent2	source\text\shared\01\05040200.xhp	0	help	par_id3153730				0	vi	\<link href=\"text/swriter/guide/registertrue.xhp\" name=\"Ghi Đăng ký đúng\"\>Ghi Đăng ký đúng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13742helpcontent2	source\text\shared\01\05250400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hạ xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
13743helpcontent2	source\text\shared\01\05250400.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250400.xhp\" name=\"Hạ xuống dưới\"\>Hạ xuống dưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13744helpcontent2	source\text\shared\01\05250400.xhp	0	help	par_id3156116	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SendToBack\" visibility=\"visible\"\>Hạ thấp đối tượng đã chọn xuống dưới đống, để ẩn « phía sau » các đối tượng khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13745helpcontent2	source\text\shared\01\05250400.xhp	0	help	par_id3152895	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13746helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
13747helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	Chọn chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
13748helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn chứng nhận bạn muốn dùng để \<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>ký thuật số\</link\> tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13749helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	Danh sách				2002-02-02 02:02:02
13750helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn chứng nhận bạn muốn dùng để ký thuật số tài liệu hiện tại..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13751helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Xem chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
13752helpcontent2	source\text\shared\01\selectcertificate.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\> trong đó bạn có thể xem xét chứng nhận đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13753helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa liên kết				2002-02-02 02:02:02
13754helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	bm_id3149877				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết; sửa đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; liên kết\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13755helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	hd_id3149877	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02180100.xhp\" name=\"Sửa liên kết\"\>Sửa liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13756helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	par_id3150838	2			0	vi	Sửa đổi các thuộc tính về \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#dde\" name=\"liên kết DDE\"\>liên kết DDE\</link\> đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
13757helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	hd_id3149549	3			0	vi	Sửa liên kết				2002-02-02 02:02:02
13758helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	par_id3153114	4			0	vi	Cho phép bạn đặt các thuộc tính về liên kết đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
13759helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	hd_id3148548	5			0	vi	Ứng dụng:				2002-02-02 02:02:02
13760helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	par_id3154751	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_DDE_LINKEDIT:ED_DDE_APP\"\>Hiển thị ứng dụng mới lưu tập tin nguồn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13761helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	hd_id3155338	7			0	vi	Tập tin:				2002-02-02 02:02:02
13762helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	par_id3153527	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_DDE_LINKEDIT:ED_DDE_TOPIC\"\>Hiển thị đường dẫn tới tập tin nguồn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13763helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	hd_id3153577	9			0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
13764helpcontent2	source\text\shared\01\02180100.xhp	0	help	par_id3146958	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_DDE_LINKEDIT:ED_DDE_ITEM\"\>Hiển thị phần đến đó liên kết tham chiếu trong tập tin nguồn. Bạn cũng có thể nhập vào đây một phần mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13765helpcontent2	source\text\shared\01\06140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặc chế				2002-02-02 02:02:02
13766helpcontent2	source\text\shared\01\06140000.xhp	0	help	hd_id3146946	1			0	vi	Đặc chế				2002-02-02 02:02:02
13767helpcontent2	source\text\shared\01\06140000.xhp	0	help	par_id3155069	2			0	vi	\<variable id=\"anpassen\"\>\<ahelp hid=\".uno:LoadToolBox\"\>Tùy chỉnh các trình đơn, phím tắt, thanh công cụ và sự gán vĩ lệnh cho dữ kiện của $[officename].\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13768helpcontent2	source\text\shared\01\06140000.xhp	0	help	par_id3152821	7			0	vi	Bạn có khả năng tùy chỉnh các phím tắt và sự gán vĩ lệnh chỉ cho ứng dụng hiện tại (v.d. Calc), hoặc cho tất cả các ứng dụng $[officename] (Calc, Writer, Base v.v.).				2002-02-02 02:02:02
13769helpcontent2	source\text\shared\01\06140000.xhp	0	help	par_id3153303	4			0	vi	Bạn cũng có thể lưu và nạp thiết lập riêng cho mỗi trình đơn, phím tắt và thanh công cụ.				2002-02-02 02:02:02
13770helpcontent2	source\text\shared\01\05150101.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
13771helpcontent2	source\text\shared\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3154841	1			0	vi	Thêm Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
13772helpcontent2	source\text\shared\01\05150101.xhp	0	help	hd_id3154812	2			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
13773helpcontent2	source\text\shared\01\05150101.xhp	0	help	par_id3153391	3			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW:EDIT:DLG_SWDLG_STRINPUT:ED_INPUT\"\>Nhập tên cho Tự động Định dạng mới, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13774helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới đan				2002-02-02 02:02:02
13775helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	bm_id3149962				0	vi	\<bookmark_value\>lưới đan\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; lưới đan/chấm chấm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng chấm chấm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13776helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3149962	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210400.xhp\" name=\"Lưới đan\"\>Lưới đan\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13777helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3144436	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AREA_HATCH\"\>Đặt các thuộc tính về một mẫu lưới đan, hoặc lưu và nạp danh sách lưới đan.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13778helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3156042	3			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
13779helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3147291	4			0	vi	Xác định hay sửa đổi một mẫu lưới đan.				2002-02-02 02:02:02
13780helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3147834	5			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
13781helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3147010	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HATCH:MTR_FLD_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn thấy giữa hai đường trong lưới đan.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13782helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3155355	7			0	vi	Góc				2002-02-02 02:02:02
13783helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3156410	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HATCH:MTR_FLD_ANGLE\"\>Nhập góc xoay cho các đường lưới đan, hoặc nhấn vào một vị trí trên lưới góc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13784helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3156113	9			0	vi	Lưới góc				2002-02-02 02:02:02
13785helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3147242	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPHATCH_CTRL\"\>Nhấn vào một vị trí trên lưới để xác định góc xoay cho các đường lưới đan.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13786helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3155449	21			0	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
13787helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3152909	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HATCH:LB_LINE_TYPE\"\>Chọn kiểu đường lưới đan bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13788helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3150503	23			0	vi	Màu đường				2002-02-02 02:02:02
13789helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3149578	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HATCH:LB_LINE_COLOR\"\>Chọn màu của đường lưới đan.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13790helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3159147	11			0	vi	Danh sách lưới đan				2002-02-02 02:02:02
13791helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3149955	12			0	vi	Liệt kê các mẫu lưới đan sẵn sàng. Bạn cũng có thể sửa đổi hay tạo mẫu lưới đan riêng. Để lưu danh sách, nhấn vào nút \<emph\>Lưu danh sách lưới đan\</emph\>. Để hiển thị một danh sách khác, nhấn vào nút \<emph\>Nạp danh sách lưới đan\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
13792helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3150670	13			0	vi	Danh sách lưới đan				2002-02-02 02:02:02
13793helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3144438	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HATCH:LB_HATCHINGS\"\>Liệt kê các mẫu lưới đan sẵn sàng. Nhấn vào mẫu lưới đan bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13794helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3153823	15			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
13795helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3148924	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_HATCH:BTN_ADD\"\>Thêm vào danh sách hiện thời một mẫu lưới đan riêng. Xác định các thuộc tính về mẫu lưới đan, rồi nhấn vào nút này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13796helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3147620	17			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
13797helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3156023	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_HATCH:BTN_MODIFY\"\>Áp dụng cho mẫu lưới đan đã chọn các thuộc tính lưới đan hiện thời. Bạn cũng có thể lưu mẫu dưới tên khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13798helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3147304	25			0	vi	Nạp danh sách lưới đan				2002-02-02 02:02:02
13799helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3156343	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HATCH:BTN_LOAD\"\>Nạp một danh sách mẫu lưới đan khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13800helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	hd_id3154347	27			0	vi	Lưu dang sách lưới đan				2002-02-02 02:02:02
13801helpcontent2	source\text\shared\01\05210400.xhp	0	help	par_id3152811	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HATCH:BTN_SAVE\"\>Lưu danh sách mẫu lưới đan, để nạp lại sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13802helpcontent2	source\text\shared\01\05290400.xhp	0	help	tit				0	vi	Ra nhóm				2002-02-02 02:02:02
13803helpcontent2	source\text\shared\01\05290400.xhp	0	help	hd_id3157552	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290400.xhp\" name=\"Ra nhóm\"\>Ra nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13804helpcontent2	source\text\shared\01\05290400.xhp	0	help	par_id3147294	2			0	vi	\<variable id=\"verlassentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:LeaveGroup\" visibility=\"visible\"\>Rời khỏi nhóm, vì vậy bạn không còn có khả năng chỉnh sửa lại mỗi đối tượng riêng trong nhóm.\</ahelp\>\</variable\> Nếu con trỏ nằm trong nhóm lồng nhau, chỉ nhóm lồng nhau bị đóng.				2002-02-02 02:02:02
13805helpcontent2	source\text\shared\01\05290400.xhp	0	help	par_id3153124				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"Nhóm\"\>Nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13806helpcontent2	source\text\shared\01\05290400.xhp	0	help	par_id3148520				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05290300.xhp\" name=\"Sửa nhóm\"\>Sửa nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13807helpcontent2	source\text\shared\01\05260100.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào trang				2002-02-02 02:02:02
13808helpcontent2	source\text\shared\01\05260100.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260100.xhp\" name=\"Vào trang\"\>Vào trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13809helpcontent2	source\text\shared\01\05260100.xhp	0	help	par_id3150756	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetAnchorToPage\"\>Thả neo mục đã chọn vào trang hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13810helpcontent2	source\text\shared\01\05260100.xhp	0	help	par_id3149987	4			0	vi	Mục đã thả neo sẽ còn lại trên trang hiện thời, thậm chí nếu bạn chèn hay xoá văn bản.				2002-02-02 02:02:02
13811helpcontent2	source\text\shared\01\05260100.xhp	0	help	par_id3152821	3			0	vi	Biểu tượng neo được hiển thị ở góc trên bên trái trang.				2002-02-02 02:02:02
13812helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm tương đương				2002-02-02 02:02:02
13813helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	bm_id3156045				0	vi	\<bookmark_value\>tìm tương đương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm; tìm tương đương\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13814helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3156045	52			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100100.xhp\" name=\"Tìm tương đương\"\>Tìm tương đương\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13815helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3146856	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_SIMILARITY\"\>Tìm các mục tương đương với chuỗi trong hộp \<emph\>Tìm kiếm \</emph\>. Bật tùy chọn này, sau đó bấm cái nút \<emph\>...\</emph\> để xác định các tùy chọn về tính tương đương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13816helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3149551	66			0	vi	Chẳng hạn, một hàm tìm kiếm tương đương có thể tìm các từ khác với chuỗi \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> theo hai ký tự.				2002-02-02 02:02:02
13817helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3154621	54			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
13818helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3145629	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCH_PB_SIMILARITY\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng tìm tương đương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13819helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3149511	56			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
13820helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3152594	57			0	vi	Xác định các tiêu chuẩn để quyết định nếu từ tương đương với chuỗi tìm kiếm không.				2002-02-02 02:02:02
13821helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3153551	58			0	vi	Trao đổi ký tự				2002-02-02 02:02:02
13822helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3152551	59			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY_NF_OTHER\"\>Nhập số ký tự trong chuỗi tìm kiếm mà có thể trao đổi với nhau.\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu bạn ghi rõ 2 ký tự có thể trao đổi, hai từ « thường » và « trưởng » được tính là tương đương.				2002-02-02 02:02:02
13823helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3147010	60			0	vi	Thêm ký tự				2002-02-02 02:02:02
13824helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3109847	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY_NF_LONGER\"\>Nhập số ký tự tối đa theo đó một từ có thể vượt quá số ký tự trong chuỗi tìm kiếm. V.d. số 1 ở đây và chuỗi tìm kiếm « thê » sẽ cũng tìm « thêm ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13825helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3166460	62			0	vi	Bỏ ký tự				2002-02-02 02:02:02
13826helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3148685	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY_NF_SHORTER\"\>Nhập số ký tự tối đa theo đó một từ có thể là nhỏ hơn số ký tự trong chuỗi tìm kiếm. V.d. số 1 ở đây và chuỗi tìm kiếm « hạng » sẽ cũng tìm « hạn ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13827helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	hd_id3153700	64			0	vi	Gộp				2002-02-02 02:02:02
13828helpcontent2	source\text\shared\01\02100100.xhp	0	help	par_id3156553	65			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY_CB_RELAX\"\>Tìm từ tương ứng với bất cứ tổ hợp nào của thiết lập tìm tưng đương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13829helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập/Xuất HTML				2002-02-02 02:02:02
13830helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	bm_id3154380				0	vi	\<bookmark_value\>nhập khẩu; HTML có thẻ META\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; theo HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; nhập khẩu thẻ META\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; chứa thẻ META\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ META\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>the; thẻ META\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ; siêu thông tin\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13831helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	hd_id3154380	20			0	vi	Nhập/Xuất HTML				2002-02-02 02:02:02
13832helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3145119	1			0	vi	Khi bạn xuất khẩu tập tin dạng tài liệu HTML, mô tả và các thuộc tính tập tin tự xác định được bao gồm dạng \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#tags\" name=\"thẻ\"\>thẻ\</link\> META (siêu thẻ) giữa các thẻ HEAD (đầu) của tài liệu đã xuất khẩu. Siêu thẻ META không phải được hiển thị trong trình duyệt Web: chúng được dùng để bao gồm siêu thông tin, v.d. các từ khoá để giúp người dùng tìm trang Web của bạn dùng cơ chế tìm kiếm như Google. Để đặt các thuộc tính về tài liệu hiện tại, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Mô tả\</emph\> hay \<emph\>Tự xác định\</emph\>, sau đó nhập thông tin thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
13833helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3148552	21			0	vi	Theo đây có những thuộc tính tập tin được chuyển đổi sang siêu thẻ META khi bạn xuất khẩu tập tin dạng tài liệu HTML:				2002-02-02 02:02:02
13834helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3154935	2			0	vi	Thuộc tính Tập tin				2002-02-02 02:02:02
13835helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3151056	3			0	vi	<TITLE> (Tựa đề)				2002-02-02 02:02:02
13836helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3153778	4			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
13837helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3147228	5			0	vi	<META NAME="CLASSIFICATION" CONTENT="Nội dung của trường"> (Phân loại trang)				2002-02-02 02:02:02
13838helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3154908	6			0	vi	Từ khoá				2002-02-02 02:02:02
13839helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3156422	7			0	vi	<META NAME="KEYWORDS" CONTENT="Nội dung của trường"> (Các từ khoá giúp tìm trang)				2002-02-02 02:02:02
13840helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3151041	8			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
13841helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3125863	9			0	vi	<META NAME="DESCRIPTION" CONTENT="Nội dung của trường"> (Mô tả của trang)				2002-02-02 02:02:02
13842helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3159149	10			0	vi	Trường Thông tin 1 .. 4				2002-02-02 02:02:02
13843helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3157892	11			0	vi	<META NAME="Info field name" CONTENT="Nội dung của trường"> (Tên trường thông tin)				2002-02-02 02:02:02
13844helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3155855	22			0	vi	Khi bạn nhập khẩu một tập tin HTML chứa các siêu thẻ META này, nội dung của mỗi thẻ được thêm vào hộp thuộc tính tập tin tương ứng trong $[officename]. 				2002-02-02 02:02:02
13845helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id0926200812164481				0	vi	Những từ khóa phải được phân cách bằng dấu phẩy. Một từ khóa có thể chứa khoảng trắng hay dấu chấm phẩy.				2002-02-02 02:02:02
13846helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	hd_id3163822	12			0	vi	Gợi ý Nhập khẩu				2002-02-02 02:02:02
13847helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3155307	13			0	vi	Khi bạn nhập khẩu một tập tin HTML, những siêu thẻ META này được tự động chuyển đổi sang trường $[officename]: <META HTTP-EQUIV="REFRESH"...> (làm tươi trang) và <META NAME="..." ...> , mà NAME (tên) tương ứng với AUTHOR (tác giả), CREATED (đã tạo), CHANGED (đã thay đổi), CHANGEDBY (thay đổi bởi), DESCRIPTION (mô tả), KEYWORDS (các từ khoá) hay CLASSIFICATION (phân loại).				2002-02-02 02:02:02
13848helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3146146	15			0	vi	Các văn lệnh, chú thích và siêu thẻ META mà nằm đúng phía trước một thẻ bảng TABLE thì được chèn vào ô đầu của bảng.				2002-02-02 02:02:02
13849helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3155366	16			0	vi	Các văn lệnh và siêu thẻ META trong phần đầu của tài liệu HTML thì được nhập khẩu và thả neo vào đoạn văn đầu của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
13850helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	hd_id3163717	17			0	vi	Gợi ý Xuất khẩu				2002-02-02 02:02:02
13851helpcontent2	source\text\shared\01\about_meta_tags.xhp	0	help	par_id3159180	19			0	vi	Các ghi chú và trường văn lệnh ở đầu của đoạn văn thứ nhất trong tài liệu được xuất khẩu ra tiêu đề của tài liệu HTML. Nếu tài liệu bắt đầu với bảng, đoạn văn thứ nhất của ô thứ nhất của bảng được xuất khẩu ra tiêu đề của tài liệu HTML.				2002-02-02 02:02:02
13852helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	tit				0	vi	Phụ thêm thư viện				2002-02-02 02:02:02
13853helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3158442	1			0	vi	Phụ thêm thư viện				2002-02-02 02:02:02
13854helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3155271	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Tìm thư viện Basic \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> mà bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13855helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3152952	3			0	vi	Tên tập tin:				2002-02-02 02:02:02
13856helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3152876	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBSDLG_TREE\"\>Nhập tên của hay đường dẫn đến thư viện bạn muốn phụ thêm. Cũng có thể chọn một thư viện trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13857helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3147294	5			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
13858helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3143272	7			0	vi	Chèn dạng tham chiếu (chỉ đọc)				2002-02-02 02:02:02
13859helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3154350	8			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REF\"\>Thêm thư viện đã chọn theo định dạng tập tin chỉ đọc (không thể ghi vào hay thay đổi bằng bất cứ cách nào). Thư viện này được nạp lại mỗi lần bạn khởi chạy chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13860helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3154788	9			0	vi	Thay thế thư viện đã có				2002-02-02 02:02:02
13861helpcontent2	source\text\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3154894	10			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REPL\"\>Thay thế một thư viện cùng tên với thư viện hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13862helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đồ thị ảnh				2002-02-02 02:02:02
13863helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3150502	1			0	vi	Sửa đồ thị ảnh				2002-02-02 02:02:02
13864helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3159194	2			0	vi	\<variable id=\"imagemaptext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:FLOATINGWINDOW:RID_SVXDLG_IMAP\"\>Cho bạn có khả năng đính địa chỉ URL kèm vùng riêng (được gọi là điểm nóng) trên một ảnh hay nhóm các ảnh. Sơ đồ ảnh là một nhóm chứa một hay nhiều điểm nóng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13865helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3149751	3			0	vi	Bạn có khả năng vẽ ba kiểu điểm nóng: hình chữ nhật, hình bầu dục và hình đa giác. Khi bạn nhấn vào một điểm nóng nào đó, địa chỉ URL của nó được mở trong cửa sổ hay khung bạn ghi rõ trong trình duyệt Web. Cũng có thể ghi rõ chuỗi được hiển thị khi con trỏ nằm trên điểm nóng.				2002-02-02 02:02:02
13866helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3154317	5			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
13867helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150506	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_APPLY\"\>Áp dụng các thay đổi bạn đã làm trên sơ đồ ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13868helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3149811				0	vi	\<image id=\"img_id3147275\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147275\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13869helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153321	6			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
13870helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3149579	8			0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
13871helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3155829	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_OPEN\"\>Nạp một sơ đồ ảnh đã tồn tại theo định dạng tập tin \<emph\>MAP-CERN, MAP-NCSA\</emph\> hay \<emph\>SIP StarView ImageMap\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13872helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3149795				0	vi	\<image id=\"img_id3155503\" src=\"res/commandimagelist/sc_open.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155503\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13873helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3159158	9			0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
13874helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3147618	11			0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
13875helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153626	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_SAVEAS\"\>Lưu sơ đồ ảnh theo định dạng tập tin \<emph\>MAP-CERN, MAP-NCSA\</emph\> hay \<emph\>SIP StarView ImageMap\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13876helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3154280				0	vi	\<image id=\"img_id3154923\" src=\"res/commandimagelist/sc_saveas.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154923\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13877helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3152772	12			0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
13878helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3150791	14			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
13879helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3154073	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_SELECT\"\>Trên sơ đồ ảnh, chọn một điểm nóng để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13880helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3156214				0	vi	\<image id=\"img_id3153192\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13881helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153351	15			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
13882helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3149807	17			0	vi	Chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
13883helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150870	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_RECT\"\>Vẽ một điểm nóng hình chữ nhật theo hộp bạn kéo trên ảnh. Một khi vẽ thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13884helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150769				0	vi	\<image id=\"img_id3154297\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154297\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13885helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3157894	18			0	vi	Chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
13886helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3153518	20			0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
13887helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3145591	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_CIRCLE\"\>Vẽ một điểm nóng hình bầu dục theo hộp bạn kéo trên ảnh. Một khi vẽ thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13888helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3155308				0	vi	\<image id=\"img_id3154011\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154011\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13889helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153212	21			0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
13890helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3153573	23			0	vi	Đa giác				2002-02-02 02:02:02
13891helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153190	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLY\"\>Vẽ một điểm nóng hình đa giác trên ảnh. Nhấn vào biểu tượng này, kéo trên ảnh, sau đó nhấn chuột lại để xác định một mặt của hình đa giác. Di chuyển con trỏ sang vị trí dự định kết thúc mặt kế tiếp, rồi nhấn chuột lần nữa. Lặp lại đến khi bạn đã vẽ tất cả các mặt của hình đa giác. Một khi vẽ xong, nhấn-đôi để đóng hình đa giác. Sau đó thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13892helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3148577				0	vi	\<image id=\"img_id3156005\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156005\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13893helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153364	24			0	vi	Đa giác				2002-02-02 02:02:02
13894helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3153140	41			0	vi	Đa giác có dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
13895helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3147046	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_FREEPOLY\"\>Vẽ một điểm nóng dựa vào hình đa giác có dạng tự do. Nhấn vào biểu tượng này, sau đó di chuyển con trỏ sang vị trí bạn muốn bắt đầu vẽ điểm nóng. Kéo một đường có dạng tự do, sau đó buông nút ra để đóng hình. Sau đó thì bạn có thể nhập \<emph\>Địa chỉ và Chuỗi\</emph\> cho điểm nóng này, sau đó chọn \<emph\>Khung\</emph\> trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13896helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153877				0	vi	\<image id=\"img_id3148386\" src=\"res/commandimagelist/sc_freeline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13897helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3159128	43			0	vi	Đa giác có dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
13898helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3145251	44			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
13899helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153745	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYEDIT\"\>Cho phép bạn sửa đổi hình của điểm nóng đã chọn, bằng cách chỉnh sửa điểm neo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13900helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3145801				0	vi	\<image id=\"img_id3150113\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150113\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13901helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153416	46			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
13902helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3155600	47			0	vi	Dời điểm				2002-02-02 02:02:02
13903helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3151318	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYMOVE\"\>Cho phép bạn di chuyển mỗi điểm neo của điểm nóng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13904helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3146971				0	vi	\<image id=\"img_id3148570\" src=\"res/commandimagelist/sc_beziermove.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148570\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13905helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153839	49			0	vi	Dời điểm				2002-02-02 02:02:02
13906helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3145162	50			0	vi	Chèn điểm				2002-02-02 02:02:02
13907helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3156355	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYINSERT\"\>Thêm một điểm neo vào vị trí ở đó bạn nhận chuột trên nét ngoài của điểm nóng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13908helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150749				0	vi	\<image id=\"img_id3146793\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierinsert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146793\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13909helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3148915	52			0	vi	Chèn điểm				2002-02-02 02:02:02
13910helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3083283	53			0	vi	Xoá điểm				2002-02-02 02:02:02
13911helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3163824	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_POLYDELETE\"\>Xoá điểm neo đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13912helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3149021				0	vi	\<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierdelete.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13913helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3147341	55			0	vi	Xoá điểm				2002-02-02 02:02:02
13914helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3166448	26			0	vi	Hoạt động				2002-02-02 02:02:02
13915helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3146918	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_ACTIVE\"\>Bật/tắt siêu liên kết cho điểm nóng đã chọn. Điểm nóng bị tắt cũng trong suốt thì dễ phân biệt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13916helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3155901				0	vi	\<image id=\"img_id3145232\" src=\"svx/res/id016.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145232\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13917helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3155959	27			0	vi	Hoạt động				2002-02-02 02:02:02
13918helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3153966	38			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
13919helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3151250	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_MACRO\"\>Cho bạn có khả năng gán một vĩ lệnh sẽ chạy khi bạn nhấn vào điểm nóng này trong trình duyệt Web.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13920helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3145769				0	vi	\<image id=\"img_id3153922\" src=\"res/commandimagelist/sc_choosemacro.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153922\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13921helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3149239	39			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
13922helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3149207	56			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
13923helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150785	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_PROPERTY\"\>Cho phép bạn xác định các thuộc tính về điểm nóng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13924helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3159104				0	vi	\<image id=\"img_id3149735\" src=\"res/commandimagelist/sc_modifyframe.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149735\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
13925helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153196	58			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
13926helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3144418	29			0	vi	Địa chỉ:				2002-02-02 02:02:02
13927helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3157969	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:COMBOBOX:RID_SVXDLG_IMAP:CBB_URL\"\>Nhập địa chỉ URL của tập tin nên mở khi bạn nhấn vào điểm nóng đã chọn.\</ahelp\> Muốn nhảy tới một neo bên trong cùng tài liệu thì nhập địa chỉ có dạng « file:///C/tên_tài_liệu#tên_neo ». (Trong tài liệu HTML, dấu thăng (#) ngụ ý phần phụ của tài liệu.)				2002-02-02 02:02:02
13928helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3146132	31			0	vi	Văn bản:				2002-02-02 02:02:02
13929helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3159090	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAP:EDT_TEXT\"\>Hãy nhập chuỗi nên hiển thị khi con trỏ để lại trên điểm nóng trong trình duyệt Web.\</ahelp\> Không nhập chuỗi riêng thì trình duyệt hiển thị \<emph\>Địa chỉ\</emph\> (URL).				2002-02-02 02:02:02
13930helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3158445	33			0	vi	Khung:				2002-02-02 02:02:02
13931helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150208	34			0	vi	Nhập tên của khung đích trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL này. Bạn cũng có thể chọn một tên khung tiêu chuẩn trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
13932helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3153231	35			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Danh sách kiểu khung\"\>Danh sách kiểu khung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13933helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	hd_id3150345	36			0	vi	Xem đồ họa				2002-02-02 02:02:02
13934helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150382	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_GRAPHWND\"/\>Hiển thị sơ đồ ảnh, để cho bạn nhấn vào và chỉnh sửa các điểm nóng.				2002-02-02 02:02:02
13935helpcontent2	source\text\shared\01\02220000.xhp	0	help	par_id3150983				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/keyboard.xhp\" name=\"Điều khiển bằng bàn phím bộ sửa sơ đồ ảnh\"\>Điều khiển bằng bàn phím bộ sửa sơ đồ ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13936helpcontent2	source\text\shared\01\05100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
13937helpcontent2	source\text\shared\01\05100000.xhp	0	help	bm_id3153391				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; các kích cỡ phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các kích cỡ phông; văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13938helpcontent2	source\text\shared\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153391	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100000.xhp\" name=\"Kích cỡ\"\>Kích cỡ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13939helpcontent2	source\text\shared\01\05100000.xhp	0	help	par_id3146856	2			0	vi	Đặt kích cỡ phông cho văn bản đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
13940helpcontent2	source\text\shared\01\03050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Công cụ				2002-02-02 02:02:02
13941helpcontent2	source\text\shared\01\03050000.xhp	0	help	bm_id3145356				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13942helpcontent2	source\text\shared\01\03050000.xhp	0	help	hd_id3145356	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03050000.xhp\" name=\"Thanh Công cụ\"\>Thanh Công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13943helpcontent2	source\text\shared\01\03050000.xhp	0	help	par_id3150603	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ToolBarVisible\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Thanh Công cụ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13944helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu/Phóng và Xem bố trí				2002-02-02 02:02:02
13945helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	bm_id3154682				0	vi	\<bookmark_value\>thu phóng;khung xem trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem;co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màn hình;co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang;co giãn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13946helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3154682	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\"\>Thu/Phóng và Xem bố trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13947helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3149578	2			0	vi	\<variable id=\"massstabtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Zoom\"\>Giảm hay tăng kích cỡ của ô hiển thị %PRODUCTNAME trên màn hình.\</ahelp\>\</variable\> Hệ số thu phóng hiện thời được hiển thị dạng phần trăm trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
13948helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3149655	26			0	vi	Chức năng thu phóng được quản lý khác trên hệ thống UNIX, Linux hay Windows. Tài liệu được lưu theo hệ số thu phóng 100% dưới Windows sẽ được hiển thị ở hệ số thu phóng cao hơn dưới UNIX/Linux. Để điều chỉnh hệ số thu phóng, nhấn-đôi hay nhấn-phải vào giá trị phần trăm trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>, sau đó chọn hệ số thu phóng thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
13949helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3149669	3			0	vi	Hệ số Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
13950helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3154389	4			0	vi	Đặt hệ số thu phóng ở đó cần hiển thị tài liệu hiện tại và các tài liệu cùng kiểu được mở sau.				2002-02-02 02:02:02
13951helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3153351	20			0	vi	Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
13952helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3151210	22			0	vi	Vừa bề rộng và bề cao				2002-02-02 02:02:02
13953helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3152771	24			0	vi	Vừa bề rộng				2002-02-02 02:02:02
13954helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3143231	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MNU_ZOOM_PAGE_WIDTH\"\>Hiển thị bề rộng hoàn toàn của trang tài liệu. Cạnh bên trên/dưới của trang có thể không hiện rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13955helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3159151	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ đôi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13956helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3145173	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ một và một phần hai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13957helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3153106	9			0	vi	100 %				2002-02-02 02:02:02
13958helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3147353	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXDLG_ZOOM:BTN_100\"\>Hiển thị tài liệu ở kích cỡ thật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13959helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3152791	12			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ ba phần tư (75%).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13960helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3156005	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tài liệu theo kích cỡ một phần hai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13961helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3153191	15			0	vi	Biến đổi				2002-02-02 02:02:02
13962helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3159125	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXDLG_ZOOM:ED_USER\"\>Hãy nhập hệ số thu phóng ở đó bạn muốn hiển thị tài liệu. Nhập vào hộp một tỷ lệ phần tram.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13963helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id7319864				0	vi	Xem bố trí				2002-02-02 02:02:02
13964helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3423871				0	vi	Đối với tập tin văn bản, bạn có thể đặt bố trí xem. Hãy giảm hệ số thu/phóng để thấy hiệu ứng của các thiết lập bố trí xem khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
13965helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3818475				0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
13966helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id3187353				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bố trí tự động xem thì hiển thị các trang nằm cạnh nhau, càng nhiều trang càng có thể theo hệ số thu/phóng đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13967helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id8455153				0	vi	Trang đơn				2002-02-02 02:02:02
13968helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id9912411				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bố trí xem trang đơn thì hiển thị các trang nằm dưới nhau, không bao giờ cạnh nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13969helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id9204992				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
13970helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id1993774				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong bố trí xem theo cột, bạn có thể thấy các trang theo một số cột đã ghi rõ, cả nằm cạnh nhau. Hãy nhập số cột thích hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13971helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	hd_id2949919				0	vi	Chế độ sách				2002-02-02 02:02:02
13972helpcontent2	source\text\shared\01\03010000.xhp	0	help	par_id2355113				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong bố trí chế độ sách, bạn thấy hai trang nằm cạnh nhau, giống như một cuốn sách mở. Trang thứ nhất là một trang bên phải có số thứ tự lẻ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13973helpcontent2	source\text\shared\01\02230300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
13974helpcontent2	source\text\shared\01\02230300.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
13975helpcontent2	source\text\shared\01\02230300.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	\<variable id=\"kommentartext\"\>\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_EDIT\"\>Nhập chú thích về thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13976helpcontent2	source\text\shared\01\02230300.xhp	0	help	par_id3155391	3			0	vi	Bạn có thể đính chú thích kèm khi \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>con trỏ nằm trong đoạn bị thay đổi\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>ô bị thay đổi được chọn\</caseinline\>\</switchinline\>, hay trong hộp thoại \<emph\>Chấp nhận hay Từ chối Thay đổi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
13977helpcontent2	source\text\shared\01\02230300.xhp	0	help	par_id3156426	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chú thích được hiển thị dạng khung thoại trên bảng khi bạn để lại con trỏ chuột trên ô chứa thay đổi đã thu. bạn cũng có thể xem chú thích đính kèm ô bị thay đổi trong danh sách thay đổi của hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/02230400.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối Thay đổi\"\>\<emph\>Chấp nhận hay Từ chối Thay đổi\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
13978helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
13979helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	bm_id3150756				0	vi	\<bookmark_value\>ký tự;gạch dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch dưới;ký tự\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13980helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	hd_id3150756	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110300.xhp\" name=\"Gạch dưới\"\>Gạch dưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13981helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	par_id3149031	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Underline\" visibility=\"visible\"\>Gạch dưới, hay gỡ bỏ gạch dưới chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13982helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	par_id3152821	3			0	vi	Nếu con trỏ không phải bên trong từ, hành động này gạch dưới chuỗi bạn gõ vào.				2002-02-02 02:02:02
13983helpcontent2	source\text\shared\01\05110300.xhp	0	help	par_id3154894	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UnderlineDouble\" visibility=\"hidden\"\>Gạch dưới chuỗi đã chọn, dùng gạch đôi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13984helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
13985helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100100.xhp\" name=\"Mô tả\"\>Mô tả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
13986helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	par_id3154682	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DOCINFODESC\"\>Chức thông tin diễn tả tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13987helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	hd_id3152372	3			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
13988helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	par_id3156042	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODESC:ED_TITLE\"\>Nhập tên cho tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13989helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	hd_id3145669	5			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
13990helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	par_id3147571	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODESC:ED_THEMA\"\>Nhập chủ đề về tài liệu. Bạn cũng có thể sử dụng chủ đề để nhóm lại các tài liệu có nội dung tương tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13991helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	hd_id3156426	7			0	vi	Từ khoá				2002-02-02 02:02:02
13992helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	par_id3155338	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODESC:ED_KEYWORDS\"\>Điền vào những từ mà bạn muốn sử dụng để lập chỉ mục cho tài liệu của mình. Các từ khóa phải được phân cách bằng dấu phẩy. Những từ khóa có thể chứa khoảng trắng hoặc dấu chấm phẩy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13993helpcontent2	source\text\shared\01\01100100.xhp	0	help	par_id3155391	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MULTILINEEDIT:TP_DOCINFODESC:ED_COMMENT\"\>Nhập chú thích để giúp nhận dạng tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13994helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	tit				0	vi	Phim và Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
13995helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	bm_id1907712				0	vi	\<bookmark_value\>chèn;phim/sounds\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>tập tin âm thanh\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>phát những tập tin phim và âm thanh\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>videos\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>movies\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>audio\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>music\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
13996helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN1065C				0	vi	\<variable id=\"moviesoundtitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/moviesound.xhp\"\>Phim và Âm thanh\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
13997helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN1066C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu của bạn một tập tin kiểu ảnh động hay âm thanh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
13998helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	Chèn vào tài liệu của bạn một tập tin kiểu ảnh động hay âm thanh				2002-02-02 02:02:02
13999helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN1068A				0	vi	Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn chèn tập tin.				2002-02-02 02:02:02
14000helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN1068E				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phim và Âm thanh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14001helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN10696				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Mở tập tin\</emph\>, chọn tập tin bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
14002helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN10699				0	vi	Không phải tất cả các hệ điều hành hỗ trợ mọi kiểu tập tin được liệt kê trong hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
14003helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN106D7				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14004helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_id0120200912190948				0	vi	Hoặc bạn có thể chọn\<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Bộ phát phương tiện\</item\>để mở Bộ phát phương tiện. Sử dụng Bộ phát phương tiện để xem trước tất cả những tập tin ảnh/phim được hỗ trợ. Nhắp vào phím Áp dụng ở cửa sổ Bộ phát phương tiện để chèn tập tin ảnh/phim hiện thời vào tài liệu của bạn. 				2002-02-02 02:02:02
14005helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN1069C				0	vi	Để phát một tập tin phim hoặc âm thanh				2002-02-02 02:02:02
14006helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN106A7				0	vi	Nhắp vào biểu tượng đối tượng cho tập tin phim hay âm thanh trong tài liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
14007helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_id0120200912190940				0	vi	Nếu biểu tượng được đặt trên nền, giữ phím Ctrl khi bạn nhắp chuột.				2002-02-02 02:02:02
14008helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_id0120200912062096				0	vi	Hiện thanh công cụ phát lại phương tiện.				2002-02-02 02:02:02
14009helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN10788				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Phát\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Phát lại phim/nhạc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14010helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_id0120200912062064				0	vi	Khi bạn chiếu một trình diễn Impress, Những âm thanh hay phim nhúng trong tờ chiếu hiện hành sẽ được phát tự động cho đến khi tờ chiếu trình diễn hết hoặc khi bạn ra khỏi tờ chiếu				2002-02-02 02:02:02
14011helpcontent2	source\text\shared\01\moviesound.xhp	0	help	par_idN106D0				0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng thanh \<emph\>Phát lại phim/nhạc\</emph\> để tạm dừng, dừng hay lặp lặp tiến trình phát, cũng như để điều chỉnh mức âm lượng hay câm âm thanh khi phát lại. Vị trí phát lại hiện thời trong tập tin được ngụ ý bởi con trượt bên trái. Hãy dùng con trượt bên phải để điều chỉnh mức âm lượng phát lại. Đối với tập tin phim, thanh cũng chứa một hộp liệt kê trong đó bạn có thể chọn hệ số thu/phóng cho hình phát lại.				2002-02-02 02:02:02
14012helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	tit				0	vi	Cách đều các cột				2002-02-02 02:02:02
14013helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	hd_id3153811	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05120600.xhp\" name=\"Cách đều\"\>Cách đều các cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14014helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	par_id3151389	2			0	vi	\<variable id=\"verteilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DistributeColumns\"\>Chỉnh chiều rộng của các cột được lựa chọn theo kích thước của cột lớn nhất trong số chúng.\</ahelp\> Bề rộng tổng cộng của bảng không thể lớn hơn bề rộng của trang.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14015helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	par_id3159219	107			0	vi	Chọn \<emph\>Bảng - Tự chỉnh cỡ - Phân phối đều các cột\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
14016helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	par_id3156426	108			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Tối ưu\</emph\> từ thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn				2002-02-02 02:02:02
14017helpcontent2	source\text\shared\01\05120600.xhp	0	help	par_id3151364	109			0	vi	Cách đều các cột				2002-02-02 02:02:02
14018helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép				2002-02-02 02:02:02
14019helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	bm_id3154824				0	vi	\<bookmark_value\>bảng nháp; UNIX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; dưới UNIX\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14020helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02050000.xhp\" name=\"Chép\"\>Chép\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14021helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	par_id3154682	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Copy\"\>Sao chép vùng chọn sang bảng nháp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14022helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	par_id3155552	4			0	vi	Ghi chú : mỗi lần bạn sao chép, nội dung trước của bảng nháp bị ghi đè. Bảng nháp chỉ chứa dữ liệu một cách tạm thời.				2002-02-02 02:02:02
14023helpcontent2	source\text\shared\01\02050000.xhp	0	help	par_id3154824	3			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<variable id=\"unixkopieren\"\>$[officename] cũng hỗ trợ chức năng bảng nháp dưới UNIX; tuy nhiên, bạn cần phải sử dụng các lệnh của $[officename], v.d. \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+C\</item\>.\</variable\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14024helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
14025helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3149987	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010201.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14026helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3152952	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LAB_LAB\"\>Hãy ghi rõ chuỗi cần hiển thị trên nhãn, và chọn kích cỡ tờ giấy sẽ chứa các nhãn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14027helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3158397	3			0	vi	Câu viết				2002-02-02 02:02:02
14028helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3154350	4			0	vi	Nhập hay chèn đoạn bạn muốn thấy trên mỗi nhãn.				2002-02-02 02:02:02
14029helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3147294	5			0	vi	Văn bản nhãn				2002-02-02 02:02:02
14030helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3150838	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MULTILINEEDIT_TP_LAB_LAB_EDT_WRITING\"\>Nhập đoạn bạn muốn thấy trên mỗi nhãn. Cũng có thể chèn địa điểm của một trường cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14031helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3150603	7			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
14032helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3153089	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_TP_LAB_LAB_BOX_ADDR\"\>Tạo một nhãn hiển thị địa chỉ trả về của bạn. Đoạn hiện thời nằm trong hộp \<emph\>Văn bản nhãn\</emph\> thì bị ghi đè.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14033helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3147557	10			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14034helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3148620	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_LB_DATABASE\"\>Chọn cơ sở dữ liệu bạn muốn dùng làm nguồn cho nhãn. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14035helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3149388	12			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
14036helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3149827	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_LB_TABLE\"\>Chọn bảng cơ sở dữ liệu chứa (các) trường bạn muốn dùng để tạo nhãn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14037helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3155391	14			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14038helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3149750	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_TP_LAB_LAB_BTN_INSERT\"\>Chọn trường cơ sở dữ liệu thích hợp, sau đó nhấn vào mũi tên bên trái hộp này để chèn trường này vào hộp \<emph\>Văn bản nhãn\</emph\>.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
14039helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3152780	16			0	vi	Tên của cơ sở dữ liệu nằm giữa một cặp dấu ngoặc trong hộp \<emph\>Văn bản nhãn\</emph\>. Bạn cũng có thể liệt kê nhiều trường cơ sở dữ liệu, định giới bằng dấu cách. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để chèn một trường cơ sở dữ liệu vào một dòng mới.				2002-02-02 02:02:02
14040helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3147653	17			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
14041helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3149762	18			0	vi	Bạn có thể chọn một định dạng đã xác định sẵn, hoặc một định dạng kích cỡ bạn ghi rõ trên thẻ \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14042helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3154143	19			0	vi	Liên tục				2002-02-02 02:02:02
14043helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3151339	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_LAB_LAB_BTN_CONT\"\>In các nhãn trên giấy cuộn liên tục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14044helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3150131	21			0	vi	Tờ giấy				2002-02-02 02:02:02
14045helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3159167	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_TP_LAB_LAB_BTN_SHEET\"\>In các nhãn trên mỗi tờ giấy riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14046helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3156327	23			0	vi	Tên hãng				2002-02-02 02:02:02
14047helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3150466	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_BOX_MAKE\"\>Chọn tên hãng của kiểu giấy bạn muốn sử dụng.\</ahelp\> Mỗi tên hãng có các định dạng kích cỡ riêng.				2002-02-02 02:02:02
14048helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3153821	25			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
14049helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3149235	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_TP_LAB_LAB_BOX_TYPE\"\>Chọn định dạng kích cỡ bạn muốn ùng. Các định dạng sẵn sàng thì phụ thuộc vào mục bạn chọn trong danh sách các \<emph\>Tên hãng\</emph\>. Muốn sử dụng một định dạng nhãn riêng thì chọn mục \<emph\>[Người dùng]\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<link href=\"text/shared/01/01010202.xhp\" name=\"Định dạng\"\>\<emph\>Định dạng\</emph\>\</link\> để xác định định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14050helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	hd_id3153828	27			0	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
14051helpcontent2	source\text\shared\01\01010201.xhp	0	help	par_id3152349	28			0	vi	Kiểu của giấy và các chiều của nhãn được hiển thị ở đáy của vùng \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14052helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký tự Đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
14053helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3152937	1			0	vi	Ký tự Đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
14054helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3150838	2			0	vi	\<variable id=\"sonder\"\>\<ahelp hid=\".uno:Bullet\"\>Chèn ký tự đặc biệt từ những phông đã cài đặt.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14055helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3152372	11			0	vi	Khi bạn nhấn vào một ký tự nào đó trên bảng chọn \<emph\>Ký tự Đặc biệt\</emph\> cũng hiển thị ô xem thử và mã thuộc số tương ứng với ký tự.				2002-02-02 02:02:02
14056helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3151315	3			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
14057helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3152924	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_CHARMAP:LB_FONT\"\>Chọn một phông nào đó để hiển thị các ký tự đặc biệt thuộc về nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14058helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3155555	19			0	vi	Tập con				2002-02-02 02:02:02
14059helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3145090	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_CHARMAP_LB_SUBSET\"\>Chọn một phân loại Unicode cho phông hiện thời.\</ahelp\> Các ký tự đặc biệt cho phân loại Unicode đã chọn thì được hiển thị trên bảng ký tự.				2002-02-02 02:02:02
14060helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3145071	5			0	vi	Bảng ký tự				2002-02-02 02:02:02
14061helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3154288	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CHARMAP_CTL_SHOWSET\"\>Nhấn vào (những) ký tự đặc biệt bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14062helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3154317	7			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
14063helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3152551	8			0	vi	Hiển thị những ký tự đặc biệt bạn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14064helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	hd_id3155535	12			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
14065helpcontent2	source\text\shared\01\04100000.xhp	0	help	par_id3147653	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_CHARMAP:BTN_DELETE\"\>Gột khỏi vùng chọn các ký tự đặc biệt cần chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14066helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ảnh				2002-02-02 02:02:02
14067helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	hd_id3154350	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Chèn ảnh\"\>Chèn ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14068helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	par_id3159411	2			0	vi	\<variable id=\"grafiktext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertGraphic\"\>Chèn vào tài liệu hiện tại một hình ảnh.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14069helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	hd_id3149760	17			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
14070helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	par_id3154398	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEOPEN_IMAGE_TEMPLATE\"\>Chọn kiểu đáng khung cho đồ họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14071helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	hd_id3150789	6			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
14072helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	par_id3153750	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_LINK_CB\"\>Chèn dạng liên kết tập tin đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14073helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	hd_id3155805	8			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
14074helpcontent2	source\text\shared\01\04140000.xhp	0	help	par_id3153311	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FILEDLG_PREVIEW_CB\"\>Hiển thị ô xem thử của tập tin đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14075helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoàn tác				2002-02-02 02:02:02
14076helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	bm_id3155069				0	vi	\<bookmark_value\>hoàn tác;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>soạn thảo;hồi lại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14077helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	hd_id3155069	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02010000.xhp\" name=\"Hoàn tác\"\>Hoàn tác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14078helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3149205	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_IMAPDLG_UNDO\"\>Hủy bước bạn mới làm, v.d. gọi lệnh hay gõ từ. Để chọn lệnh cần hủy, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Hoàn tác\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14079helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3163803	8			0	vi	Một số bước nào đó (v.d. chỉnh sửa Kiểu dáng) không thể hủy được.				2002-02-02 02:02:02
14080helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3155338	11			0	vi	Bạn cũng có thể hủy bước \<emph\>Hoàn tác\</emph\> chính nó, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Sửa > Bước lại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14081helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	hd_id3166410	7			0	vi	Thông tin về lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\> trong bảng của cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14082helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3148492	3			0	vi	Khi thao tác bảng trong cơ sở dữ liệu, bạn chỉ có thê hủy bước mới làm (chỉ một bước).				2002-02-02 02:02:02
14083helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3155504	4			0	vi	Hơn nữa, nếu bạn sửa đổi nội dung của một bản ghi trong một bảng cơ sở dữ liệu chưa được lưu, sau đó dùng lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\>, bản ghi bị xoá. (Lưu nhiều, mất tiểu !)				2002-02-02 02:02:02
14084helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	hd_id3149415	9			0	vi	Thông tin về lệnh \<emph\>Hoàn tác\</emph\> trong trình diễn				2002-02-02 02:02:02
14085helpcontent2	source\text\shared\01\02010000.xhp	0	help	par_id3159147	10			0	vi	Danh sách các bước có thể hủy (\<emph\>Hoàn tác)\</emph\>) bị xóa khi bạn áp dụng vào ảnh chiếu một bố trí mới.				2002-02-02 02:02:02
14086helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
14087helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	bm_id3150502				0	vi	\<bookmark_value\>chấm điểm;đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; chèn chấm điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; chấm điểm đoạn văn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14088helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	hd_id3150502	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050100.xhp\" name=\"Chấm điểm\"\>Chấm điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14089helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	par_id3155069	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các kiểu dáng chấm điểm khác nhau mà bạn có thể áp dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14090helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	par_id0202200910514673				0	vi	Chấm điểm và đánh số cho đoạn văn chỉ có trong Writer, Impress and Draw				2002-02-02 02:02:02
14091helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	hd_id3153255	3			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
14092helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	par_id3155364	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_VALUESET_BULLET\"\>Nhấn vào kiểu dáng chấm điểm bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14093helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	par_id3149549				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14094helpcontent2	source\text\shared\01\06050100.xhp	0	help	par_id3154317				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14095helpcontent2	source\text\shared\01\05340500.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn cột				2002-02-02 02:02:02
14096helpcontent2	source\text\shared\01\05340500.xhp	0	help	hd_id3148882	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340500.xhp\" name=\"Ẩn cột\"\>Ẩn cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14097helpcontent2	source\text\shared\01\05340500.xhp	0	help	par_id3155620	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ẩn những cột đã chọn. Để hiển thị cột bị ẩn, nhấn-phải vào bất cứ đầu cột nào, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện cột\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14098helpcontent2	source\text\shared\01\02090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn tất cả				2002-02-02 02:02:02
14099helpcontent2	source\text\shared\01\02090000.xhp	0	help	hd_id3145138	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02090000.xhp\" name=\"Chọn tất cả\"\>Chọn tất cả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14100helpcontent2	source\text\shared\01\02090000.xhp	0	help	par_id3149999	2			0	vi	\<variable id=\"allestext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Select\" visibility=\"visible\"\>Lựa chọn toàn nội dung của tập tin, khung hay đối tượng văn bản đang biên soạn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14101helpcontent2	source\text\shared\01\02090000.xhp	0	help	par_id3155261	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"CALC\"\>Để lựa chọn tất cả các ô trên bảng, nhấn vào cái nút ở giao của phần đầu cột và hàng, ở góc trên bên trái bảng.\</caseinline\> \<defaultinline/\> \</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14102helpcontent2	source\text\shared\01\02090000.xhp	0	help	par_id3154046	4			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"CALC\"\>Để lựa chọn tất cả các bảng trong một tập tin bảng tính, nhấn-phải vào thẻ tên của bảng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chọn mọi bảng\</emph\>.\<ahelp hid=\".uno:TableSelectAll\" visibility=\"hidden\"\>Lựa chọn tất cả các bảng trong bảng tính hiện tại.\</ahelp\>\</caseinline\> \<defaultinline/\> \</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14103helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	tit				0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
14104helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	hd_id3146902	63			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/password_dlg.xhp\" name=\"Mật khẩu\"\>Mật khẩu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14105helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	par_id3154350	64			0	vi	Gán một mật khẩu để ngăn cản người khác làm thay đổi không được phép.				2002-02-02 02:02:02
14106helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	hd_id3146857	65			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
14107helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	par_id3150502	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PASSWD_TABLE\"\>Nhập một mật khẩu.Mật khẩu phân biệt chữ hoa/thường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14108helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	hd_id3153029	66			0	vi	Xác nhận				2002-02-02 02:02:02
14109helpcontent2	source\text\shared\01\password_dlg.xhp	0	help	hd_id3155351	68			0	vi	Hủy bước bảo vệ bằng mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
14110helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguyên liệu				2002-02-02 02:02:02
14111helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3154349	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350600.xhp\" name=\"Nguyên liệu\"\>Nguyên liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14112helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3160463	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_IMAGEBUTTON_RID_SVXFLOAT_3D_BTN_MATERIAL\"\>Thay đổi màu sắc của đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14113helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3154682	4			0	vi	Nguyên liệu				2002-02-02 02:02:02
14114helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3152363	29			0	vi	Gán một lược đồ màu đã xác định sẵn, hoặc cho phép bạn tạo một lược đồ màu riêng.				2002-02-02 02:02:02
14115helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3154497	9			0	vi	Ưa thích				2002-02-02 02:02:02
14116helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3153303	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_FAVORITES\"\>Chọn một lược đồ màu đã xác định sẵn, hoặc chọn mục \<emph\>Tự xác định\</emph\> để thiết kế một lược đồ màu riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14117helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3093440	16			0	vi	Màu đối tượng				2002-02-02 02:02:02
14118helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3157896	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_COLOR\"\>Chọn màu bạn muốn áp dụng cho đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14119helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3147373	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14120helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3147571	19			0	vi	Màu chiếu sáng				2002-02-02 02:02:02
14121helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3159234	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_EMISSION\"\>Chọn màu để chiếu sáng đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14122helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3153748	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14123helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3154983	22			0	vi	Long lanh				2002-02-02 02:02:02
14124helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3147008	23			0	vi	Đặt các thuộc tính về chức năng phản chiếu ánh sáng cho đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14125helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3150355	24			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
14126helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3151111	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXFLOAT_3D_LB_MAT_SPECULAR\"\>Chọn màu bạn muốn đối tượng phản chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14127helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3152996	26			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14128helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	hd_id3152909	27			0	vi	Cường độ				2002-02-02 02:02:02
14129helpcontent2	source\text\shared\01\05350600.xhp	0	help	par_id3159256	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXFLOAT_3D_MTR_MAT_SPECULAR_INTENSITY\"\>Nhập cường độ của hiệu ứng long lanh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14130helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
14131helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	bm_id3152876				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; bảng thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; thay thế bằng định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; tự động chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; ảnh và khung\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14132helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"Thay thế\"\>Thay thế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14133helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3151262	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE\"\>Chỉnh sửa bảng thay thế để tự động sửa chữa hay thay thế các từ hay từ viết tắt trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14134helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3149999	17			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để hiệu lực bảng thay thế, mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Tùy chọn\</emph\>, sau đó bật tùy chọn \<emph\>Dùng bảng thay thế\</emph\>. Để sử dụng bảng thay thế trong khi bạn gõ, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động sửa lỗi > Trong khi gõ\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14135helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3155321	3			0	vi	Bảng thay thế				2002-02-02 02:02:02
14136helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3152945	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFACTL_AUTOCORR_REPLACE\"\>Liệt kê các mục nhập để tự động thay thế các từ hay từ viết tắt trong khi bạn gõ. Để thêm một mục nhập, nhập văn bản vào hai hộp \<emph\>Thay thế\</emph\> và \<emph\>Bằng\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. Để chỉnh sửa mục nhập, lựa chọn nó, sửa đổi văn bản trong hộp \<emph\>Bằng\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thay thế\</emph\>. Để xoá mục nhập, lựa chọn nó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14137helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3153349	14			0	vi	Bạn có thể sử dụng tính năng Tự động Sửa lỗi để áp dụng một định dạng ký tự riêng cho một từ hay từ viết tắt. Hãy lựa chọn văn bản đã định dạng trong tài liệu, mở hộp thoại này, gột hộp \<emph\>Chỉ văn bản\</emph\>, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Thay thế\</emph\> văn bản cần thay thế.				2002-02-02 02:02:02
14138helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3154173	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Mục nhập Tự động Sửa lỗi cũng có thể bao gồm khung, đồ hoa và đối tượng OLE, miễn là mỗi đồ đã thả neo \<emph\>dạng ký tự\</emph\> vào tài liệu. Lựa chọn khung, đồ hoa hay đối tượng OLE và ít nhất một ký tự văn bản phía trước và phía sau đối tượng. Mở hộp thoại này, gõ vào hộp \<emph\>Thay thế \</emph\> một tên cho mục nhập Tự động Sửa lỗi này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14139helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3148943	5			0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
14140helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:ED_SHORT\"\>Nhập từ hay từ viết tắt bạn muốn thay thế trong khi gõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14141helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3148947	7			0	vi	Bằng:				2002-02-02 02:02:02
14142helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3149456	8			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:ED_REPLACE\"\>Nhập vào hộp này văn bản, đồ họa, khung hay đối tượng OLE bạn muốn thay thế văn bản trong hộp \<emph\>Thay thế\</emph\>. Nếu bạn đã chọn văn bản, đồ họa, khung hay đối tượng OLE trong tài liệu, thông tin thích hợp đã được nhập vào đây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14143helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3150400	9			0	vi	Chỉ văn bản				2002-02-02 02:02:02
14144helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3153379	10			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:CB_TEXT_ONLY\"\>Lưu mục nhập trong hộp \<emph\>Bằng\</emph\>, không có định dạng. Khi làm thay thế, văn bản theo cùng một định dạng với văn bản của tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14145helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	hd_id3153797	11			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
14146helpcontent2	source\text\shared\01\06040200.xhp	0	help	par_id3153968	12			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE:PB_NEW_REPLACE\"\>Thêm hay thay thế mục nhập trong bảng thay thế.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14147helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	tit				0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
14148helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	bm_id3151097				0	vi	\<bookmark_value\>khung;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền;khung/phn/chỉ mục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần; nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang;nền\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14149helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3151097	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14150helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3153748	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BACKGROUND\"\>Đặt màu hay ảnh làm nền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14151helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3147653	34			0	vi	Bạn có khả năng ghi rõ nền cho các \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>đoạn văn, trang, phần đầu/chân trang, khung văn bản, bảng, ô bảng, phần và chỉ mục. \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>ô bảng và trang. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14152helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3154514	4			0	vi	Dạng				2002-02-02 02:02:02
14153helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3154380	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:LB_SELECTOR\"\>Chọn kiểu nền cần áp dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14154helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3151245	7			0	vi	Dùng Màu Làm Nền				2002-02-02 02:02:02
14155helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3148946	8			0	vi	Nền màu				2002-02-02 02:02:02
14156helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3152361	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BACKGROUND_CTL_BGDCOLORSET\"\>Nhấn vào màu bạn muốn đặt thành nền. Để gỡ bỏ màu nền, nhấn vào mục \<emph\>Không tô đầy\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14157helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3153524	37			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong suốt \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14158helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_idN107A4				0	vi	Tính trong suốt của nền chỉ có thể được đặt cho khung.				2002-02-02 02:02:02
14159helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3150358	38			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BACKGROUND_MF_COL_TRANS\"\>Đặt tính trong suốt cho màu nền hay ảnh nền của khung, mà 100% là trong suốt hoàn toàn và 0% là đục hoàn toàn. Tăng tính trong suốt của nền thì văn bản hay đối tượng nằm dưới bắt đầu hiển thị qua nền khung.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14160helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3154216	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Cho \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14161helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3145419	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:LB_TBL_BOX\"\>Chọn vùng cho đó bạn muốn áp dụng màu nền.\</ahelp\> Chẳng hạn, khi bạn xác định màu nền cho bảng, bạn có tùy chọn áp dụng nó cho toàn bảng, cho ô có tiêu điểm, cho hàng hay cột hiện tại. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14162helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3150497	13			0	vi	Tùy chọn này chỉ sẵn sàng khi bạn chỉnh sửa nền của bảng hay kiểu dáng đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
14163helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3153056	14			0	vi	Dùng Ảnh Làm Nền				2002-02-02 02:02:02
14164helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3149983	15			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
14165helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3152462	16			0	vi	Chức thông tin về tập tin đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
14166helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3145592	17			0	vi	Hiển thị trường				2002-02-02 02:02:02
14167helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3154920	18			0	vi	Hiển thị đường dẫn đến tập tin đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
14168helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3145272	19			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
14169helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3154150	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_LINK\"\>Liên kết đến hay nhúng tập tin đồ họa trong tập tin hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14170helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3155366	21			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
14171helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3147426	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_PREVIEW\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem thử đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14172helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3154472	23			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
14173helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3153951	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_BROWSE\"\>Tìm tập tin đồ họa bạn muốn dùng làm nền, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14174helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3153726	25			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
14175helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3147442	26			0	vi	Ghi rõ bạn muốn hiển thị ảnh nền như thế nào.				2002-02-02 02:02:02
14176helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3153366	27			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
14177helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3153741	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_POSITION\"\>Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào một nơi nào đó trong lưới vị trí.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14178helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3156005	29			0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
14179helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3152596	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_AREA\"\>Kéo giãn đồ họa để chiếm toàn nền của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14180helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	hd_id3145663	32			0	vi	Xếp lát				2002-02-02 02:02:02
14181helpcontent2	source\text\shared\01\05030600.xhp	0	help	par_id3149481	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_BACKGROUND:BTN_TILE\"\>Lặp lại hiển thị ảnh đến khi nó trải ra toàn nền của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14182helpcontent2	source\text\shared\01\05090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
14183helpcontent2	source\text\shared\01\05090000.xhp	0	help	bm_id3155271				0	vi	\<bookmark_value\>phông; đối tượng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng văn bản; phông\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14184helpcontent2	source\text\shared\01\05090000.xhp	0	help	hd_id3155271	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05090000.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14185helpcontent2	source\text\shared\01\05090000.xhp	0	help	par_id3153383	2			0	vi	Đặt các tùy chọn phông cho văn bản đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14186helpcontent2	source\text\shared\01\05080300.xhp	0	help	tit				0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
14187helpcontent2	source\text\shared\01\05080300.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05080300.xhp\" name=\"Giữa\"\>Giữa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14188helpcontent2	source\text\shared\01\05080300.xhp	0	help	par_id3152876	2			0	vi	\<variable id=\"zentrierttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CenterPara\" visibility=\"visible\"\>Đặt các đoạn văn đã chọn vào giữa trên trang.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14189helpcontent2	source\text\shared\01\05070600.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề dưới				2002-02-02 02:02:02
14190helpcontent2	source\text\shared\01\05070600.xhp	0	help	hd_id3153383	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070600.xhp\" name=\"Canh lề dưới\"\>Canh lề dưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14191helpcontent2	source\text\shared\01\05070600.xhp	0	help	par_id3154613	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh canh theo chiều dọc các cạnh bên dưới của các đối tượng đã chọn. Nếu chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì cạnh bên dưới của được được chỉnh canh theo lề bên dưới của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14192helpcontent2	source\text\shared\01\05070600.xhp	0	help	par_id3151330	4			0	vi	Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên dưới của đối tượng dưới cùng trong vùng chọn. \<embedvar href=\"text/shared/01/05070100.xhp#mehrfachselektion\"/\>				2002-02-02 02:02:02
14193helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí phông				2002-02-02 02:02:02
14194helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	bm_id3154841				0	vi	\<bookmark_value\>định vị; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; vị trí\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng;vị trí phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; vị trí trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giãn cách;hiệu ứng phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; giãn cách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định chỗ cặp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định chỗ; trong các ký tự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; định chỗ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14195helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3154841	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Vị trí Phông\"\>Vị trí Phông\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Vị trí\"\>Vị trí\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14196helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3148585	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SVXPAGE_CHAR_POSITION\"\>Ghi rõ cho ký tự vị trí, hệ số co giãn, hệ số xoay và khoảng cách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14197helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3147089	3			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
14198helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3153748	4			0	vi	Đặt các tùy chọn chỉ số trên hay chỉ số dưới cho ký tự.				2002-02-02 02:02:02
14199helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3153311	5			0	vi	Chỉ số Trên				2002-02-02 02:02:02
14200helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3154750	6			0	vi	\<variable id=\"hochtext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_HIGHPOS\"\>Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và nâng chuỗi lên bên trên đường cơ bản.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14201helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3147275	7			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
14202helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3155503	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_NORMALPOS\"\>Gỡ bỏ định dạng chỉ số trên/dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14203helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3150465	9			0	vi	Chỉ số Dưới				2002-02-02 02:02:02
14204helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3155420	10			0	vi	\<variable id=\"tieftext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_LOWPOS\"\>Giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn, và hạ thấp chuỗi bên dưới đường cơ bản.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14205helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3148992	11			0	vi	Nâng lên/Hạ thấp theo				2002-02-02 02:02:02
14206helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3150275	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_ED_HIGHLOW\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn nâng lên hoặc hạ thấp chuỗi đã chọn tương đối so với đường cơ bản. Hệ số một trăm phần trăm bằng với chiều cao của phông.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14207helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3150670	13			0	vi	Kích cỡ phông tương đối				2002-02-02 02:02:02
14208helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3153126	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_ED_FONTSIZE\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn giảm kích cỡ phông của chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14209helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3153349	15			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
14210helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3153061	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_CB_HIGHLOW\"\>Tự động đặt hệ số theo đó chuỗi đã chọn được nâng lên hay hạ thấp tương đối so với đường cơ bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14211helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3154905	30			0	vi	Xoay / Co giãn				2002-02-02 02:02:02
14212helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3154923	36			0	vi	Đặt các tùy chọn xoay và co giãn về chuỗi đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14213helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3154280	31			0	vi	0 độ				2002-02-02 02:02:02
14214helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3149045	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_0_DEG\"\>Không xoay chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14215helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3156434	32			0	vi	90 độ				2002-02-02 02:02:02
14216helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3148739	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_90_DEG\"\>Xoay chuỗi đã chọn về hướng ngược chiều theo 90º.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14217helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3150398	33			0	vi	270 độ				2002-02-02 02:02:02
14218helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3153778	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_RB_270_DEG\"\>Xoay chuỗi đã chọn về hướng xuôi chiều theo 90º.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14219helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3147228	34			0	vi	Vừa dòng				2002-02-02 02:02:02
14220helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3150288	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_CB_FIT_TO_LINE\"\>Kéo giãn hay co lại chuỗi đã chọn để vừa giữa đường bên trên và đường bên dưới chuỗi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14221helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3155994	35			0	vi	Co giãn bề rộng				2002-02-02 02:02:02
14222helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3145171	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_MF_SCALE_WIDTH\"\>Nhập phần trăm của bề rộng phông theo đó cần kéo giãn hay co lại theo chiều ngang chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14223helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3149807	17			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
14224helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3156212	18			0	vi	Ghi rõ khoảng cách giữa hai ký tự.				2002-02-02 02:02:02
14225helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3125865	19			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
14226helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3153178	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_LB_KERNING2\"\>Xác định khoảng cách giữa các ký tự riêng của chuỗi đã chọn. Để co giãn hay co lại khoảng cách, nhập vào hộp \<emph\>theo \</emph\> hệ số cần điều chỉnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14227helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3154908	21			0	vi	\<emph\>Mặc định\</emph\> — dùng khoảng cách ký tự được ghi rõ trong kiểu phông				2002-02-02 02:02:02
14228helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3156543	22			0	vi	\<emph\>Mở rộng\</emph\> — tăng khoảng cách giữa các ký tự.				2002-02-02 02:02:02
14229helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3154297	23			0	vi	\<emph\>Hẹp\</emph\> — giảm khoảng cách giữa các ký tự.				2002-02-02 02:02:02
14230helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3157870	25			0	vi	theo				2002-02-02 02:02:02
14231helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3146974	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_ED_KERNING2\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn mở rộng hay co lại khoảng cách ký tự cho chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14232helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	hd_id3154127	27			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kerning\" name=\"Định chỗ cặp\"\>Định chỗ cặp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14233helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3148616	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION_CB_PAIRKERNING\"\>Tự động điều chỉnh khoảng cách ký tự cho một số tổ hợp chữ nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14234helpcontent2	source\text\shared\01\05020500.xhp	0	help	par_id3150010	29			0	vi	Chức năng định chỗ chỉ sẵn sàng cho một số kiểu phông nào đó, cũng cần thiết máy in hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
14235helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu và Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
14236helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3152937	99			0	vi	\<variable id=\"vor_und_dok\"\>\<link href=\"text/shared/01/01010100.xhp\" name=\"Mẫu và Tài liệu\"\>Mẫu và Tài liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14237helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3148520	117			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\> cho phép bạn quản lý các mẫu và tài liệu thí dụ.				2002-02-02 02:02:02
14238helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3157898	118			0	vi	Để mở hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\> làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
14239helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3156414	125			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Mẫu và Tài liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
14240helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3153114	126			0	vi	Nhấn tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N.				2002-02-02 02:02:02
14241helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3159234	5			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
14242helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3157958	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Các phân loại được hiển thị trong hộp bên trái hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\>. Nhấn vào một phân loại nào đó để hiển thị trong hộp \<emph\>Tựa đề\</emph\> các tập tin liên quan đến nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14243helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3149388	100			0	vi	Hộp Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
14244helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3150355	101			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_FILEVIEW\"\>Liệt kê các mẫu hay tài liệu sẵn sàng cho phân loại đã chọn. Hãy chọn một mẫu hay tài liệu nào đó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Mở\</emph\>. Để xem thử tài liệu, nhấn vào nút \<emph\>Xem thử\</emph\> bên trên hộp bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14245helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3152996	102			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
14246helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3153257				0	vi	\<image id=\"img_id3149784\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149784\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14247helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3153822	103			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_BACK\"\>Trở về cửa sổ trước trong hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14248helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3148685	104			0	vi	Lên một bậc				2002-02-02 02:02:02
14249helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3156152				0	vi	\<image id=\"img_id3149762\" src=\"svtools/res/up_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149762\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14250helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3156024	105			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PREV\"\>Đi lên một bậc thư mục (nếu có).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14251helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3147264	106			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
14252helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3154346				0	vi	\<image id=\"img_id3148663\" src=\"res/commandimagelist/sc_print.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148663\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14253helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3150359	107			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PRINT\"\>In ấn mẫu hay tài liệu đã chọn..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14254helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3149651	9			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
14255helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3148799	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PRINT\"\>Cho bạn có khả năng xem thử mẫu hay tài liệu, cũng như xem các thuộc tính về tài liệu.\</ahelp\> Để xem thử mẫu hay tài liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xem thử\</emph\> ở đầu hộp Xem Thử bên phải hộp thoại. Để xem các thuộc tính về tài liệu. nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thuộc tính Tài liệu\</emph\> cũng ở đầu hộp Xem Thử.				2002-02-02 02:02:02
14256helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3149807	108			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
14257helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3150741				0	vi	\<image id=\"img_id3148451\" src=\"svtools/res/preview_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148451\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14258helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3151043	109			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_PREVIEW\"\>Cho bạn có khả năng xem thử mẫu hay tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14259helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3145606	110			0	vi	Thuộc tính Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
14260helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3147353				0	vi	\<image id=\"img_id3153367\" src=\"svtools/res/info_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153367\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14261helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3153210	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATEDLG_TB_DOCINFO\"\>Hiển thị các thuộc tính về tài liệu hay mẫu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14262helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3153142	111			0	vi	Tổ chức				2002-02-02 02:02:02
14263helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3156441	112			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_DOCTEMPLATE_BTN_DOCTEMPLATE_MANAGE\"\>Thêm, gỡ bỏ hay sắp đặt lại các mẫu hay tài liệu thí dụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14264helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3149483	113			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
14265helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3154470	114			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_DOCTEMPLATE_BTN_DOCTEMPLATE_EDIT\"\>Mở mẫu đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14266helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	hd_id3147428	115			0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
14267helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3148617	116			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_DOCTEMPLATE_BTN_DOCTEMPLATE_EDIT\"\>Mở tài liệu đã chọn, hoặc tạo một tài liệu dựa vào mẫu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14268helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3149379				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Thuộc tính tập tin\"\>Thuộc tính tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14269helpcontent2	source\text\shared\01\01010100.xhp	0	help	par_id3147396				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý mẫu\"\>Quản lý mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14270helpcontent2	source\text\shared\01\02230150.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ bản ghi				2002-02-02 02:02:02
14271helpcontent2	source\text\shared\01\02230150.xhp	0	help	hd_id3154349	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230150.xhp\" name=\"Bảo vệ bản ghi\"\>Bảo vệ bản ghi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14272helpcontent2	source\text\shared\01\02230150.xhp	0	help	par_id3150794	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ProtectTraceChangeMode\"\>Ngăn cản người dùng tắt chức năng thu thay đổi, hay chấp nhận/từ chối thay đổi, nếu người dùng không nhập mật khẩu đúng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14273helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
14274helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3152952	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05050000.xhp\" name=\"Chữ hoa/thường\"\>Đổi chữ hoa/thường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14275helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3147571	5			0	vi	Chữ thường				2002-02-02 02:02:02
14276helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3150693	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToLower\"\>Chuyển đổi sang chữ thường các ký tự đã chọn (bảng chữ cái).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14277helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3155392	7			0	vi	Nửa rộng				2002-02-02 02:02:02
14278helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3147088	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToHalfWidth\"\>Chuyển đổi sang ký tự nửa rộng các ký tự đã chọn (chữ viết ghi ý).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14279helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3156113	9			0	vi	Toàn rộng				2002-02-02 02:02:02
14280helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3154749	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToFullWidth\"\>Chuyển đổi sang ký tự toàn rộng các ký tự đã chọn (chữ viết ghi ý).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14281helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3152996	11			0	vi	Hiragana				2002-02-02 02:02:02
14282helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3156156	12			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToHiragana\"\>Chuyển đổi sang ký tự Hiragana các ký tự đã chọn (tiếng Nhật).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14283helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3154173	13			0	vi	Katakana				2002-02-02 02:02:02
14284helpcontent2	source\text\shared\01\05050000.xhp	0	help	par_id3146137	14			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeCaseToKatakana\"\>Chuyển đổi sang ký tự Katakana các ký tự đã chọn (tiếng Nhật).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14285helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Hangul/Hanja				2002-02-02 02:02:02
14286helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Tùy chọn Hangul/Hanja				2002-02-02 02:02:02
14287helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Xác định các tùy chọn về chức năng \<link href=\"text/shared/01/06200000.xhp\"\>Chuyển đổi Hangul/Hanja\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
14288helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Từ điển tự xác định				2002-02-02 02:02:02
14289helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HANGULHANJA_NEWDICT_DLG\"\>Liệt kê các từ điển được người dùng xác định. Đánh dấu trong hộp chọn bên cạnh từ điển bạn muốn dùng. Bỏ chọn hộp bên cạnh từ điển không muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14290helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
14291helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:PB_HHO_NEW\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Từ điển mới\</emph\>, trong đó bạn có thể tạo một từ điển mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14292helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
14293helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:Edit:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT:ED_DICTNAME\"\>Nhập tên cho từ điển.\</ahelp\> Để hiển thị từ điển mới trong hộp liệt kê \<emph\>Từ điển tự xác định\</emph\>, nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14294helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
14295helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105B9				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:PB_HHO_EDIT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06202000.xhp\"\>Sửa từ điển riêng\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa bất cứ tự điển tự xác định nào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14296helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
14297helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:PushButton:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:PB_HHO_DELETE\"\>Xoá từ điển tự xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14298helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
14299helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	Ghi rõ các tùy chọn thêm về mọi từ điển.				2002-02-02 02:02:02
14300helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	Bỏ qua từ nằm sau kiểu vị trí				2002-02-02 02:02:02
14301helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_IGNOREPOST\"\>Bỏ qua các ký tự đặt vị trí ở kết thúc từ tiếng Hàn khi bạn tìm kiếm qua từ điển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14302helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1061B				0	vi	Tự động đóng hộp thoại Chuyển đổi sau khi thay thế				2002-02-02 02:02:02
14303helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1061F				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_AUTOCLOSE\"\>Đóng hộp thoại \<emph\>Chuyển đổi Hangul/Hanja\</emph\> một khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Bỏ qua\</emph\>, \<emph\>Bỏ qua suốt\</emph\>, \<emph\>Thay thế\</emph\> hay \<emph\>Thay thế suốt\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14304helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10636				0	vi	Hiện trước các mục vừa dùng				2002-02-02 02:02:02
14305helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN1063A				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_SHOWRECENTLYFIRST\"\>Hiển thị ở đầu danh sách lời góp ý thay thế bạn đã chọn lần cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14306helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10651				0	vi	Tự thay thế các mục duy nhất				2002-02-02 02:02:02
14307helpcontent2	source\text\shared\01\06201000.xhp	0	help	par_idN10655				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT:CB_AUTOREPLACEUNIQUE\"\>Tự động thay thế mỗi từ chỉ có một từ thay thế đã góp ý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14308helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	tit				0	vi	Miền tên Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
14309helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	bm_id8286080				0	vi	\<bookmark_value\>xoá;không gian tên trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức;không gian tên trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức không gian tên trong biểu mẫu XForms\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu XForms;thêm/sửa/xoá/tổ chức không gian tên\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14310helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	Miền tên Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
14311helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy dùng hộp thoại này để tổ chức các miền tên. Bạn có thể truy cập đến hộp thoại này thông qua hộp thoại \<emph\>Thêm điều kiện\</emph\> của Bộ Duyệt Dữ Liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14312helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Miền tên				2002-02-02 02:02:02
14313helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các miền tên được xác định hiện thời đối với biểu mẫu đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14314helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
14315helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào danh sách một miền tên mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14316helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Dùng hộp thoại \<emph\>Thêm miền tên\</emph\> để thêm Tiền tố và địa chỉ URL.				2002-02-02 02:02:02
14317helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
14318helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉnh sửa miền tên đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14319helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Dùng hộp thoại \<emph\>Sửa miền tên\</emph\> để chỉnh sửa Tiền tố và địa chỉ URL.				2002-02-02 02:02:02
14320helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
14321helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataname.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá miền tên đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14322helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Mặc định				2002-02-02 02:02:02
14323helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	bm_id3157959				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; hủy bước khi ghi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu liên kết; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; siêu liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;đặt lại định dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14324helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3153391	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05010000.xhp\" name=\"Định dạng Mặc định\"\>Định dạng Mặc định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14325helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	par_id3145829	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StandardTextAttributes\"\>Gỡ bỏ khỏi vùng chọn định dạng trực tiếp và định dạng theo kiểu dáng ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14326helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	par_id3147261	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Định dạng trực tiếp là định dạng bạn áp dụng mà không dùng kiểu dáng, chẳng hạn đặt mặt chữ in đậm bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đậm\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14327helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	par_id3157959	3			0	vi	Để thôi áp dụng định dạng trực tiếp (v.d. gạch dưới), ấn giữ phím mũi tên bên phải trong khi gõ thêm. 				2002-02-02 02:02:02
14328helpcontent2	source\text\shared\01\05010000.xhp	0	help	par_id3146797	4			0	vi	Bạn có thể hoàn nguyên về văn bản bình thường mọi siêu liên kết trong vùng chọn, bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Định dạng Trực tiếp.\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
14329helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	tit				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
14330helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05040300.xhp\" name=\"Đầu trang\"\>Đầu trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14331helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3156027	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORMAT_HEADER\"\>Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần đầu trang. Đầu trang là một vùng trong lề bên trên trang, vào đó bạn có thể thêm văn bản hay ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14332helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3150693	33			0	vi	Bạn cũng có thể thêm vào đầu trang viền hay nền đã tô đầy.				2002-02-02 02:02:02
14333helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3153821	32			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần đầu trang, bật tùy chọn \<emph\>Hiện đầu trang\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14334helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3153827	31			0	vi	Muốn kéo dài phần đầu trang qua lề trang thì chèn một khung vào đầu trang.				2002-02-02 02:02:02
14335helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3154046	29			0	vi	Để di chuyển nhanh dấu nhắc từ trong văn bản sang "Đầu trang" hay "Cuối trang", nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down. Nhấn nút đó một lần nữa để chuyển dấu nhắc về lại văn bản chính.				2002-02-02 02:02:02
14336helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3152360	4			0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
14337helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3154924	5			0	vi	Đặt các thuộc tính về đầu trang.				2002-02-02 02:02:02
14338helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3147304	7			0	vi	Hiện đầu trang				2002-02-02 02:02:02
14339helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3154388	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HEADER:CB_TURNON\"\>Thêm vào kiểu dáng trang hiện thời một phần đầu trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14340helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3154936	21			0	vi	Cùng nội dung bên trái/phải				2002-02-02 02:02:02
14341helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3154938	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HEADER:CB_SHARED\"\>Các trang lẻ và trang chẵn đều có cùng nội dung.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\> Để gán phần đầu trang khác nhau cho các trang lẻ và các trang chẵn, tắt tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14342helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3145202	17			0	vi	Lề trái				2002-02-02 02:02:02
14343helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3150449	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_LMARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của trang và cạnh bên trái của phần đầu trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14344helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3153351	19			0	vi	Lề phải				2002-02-02 02:02:02
14345helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3157322	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_RMARGIN\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của trang và cạnh bên phải của phần đầu trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14346helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3148672	9			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
14347helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3153970	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_DIST\"\>Nhập khoảng cách cần bảo tồn giữa cạnh bên dưới của phần đầu trang và cạnh bên trên của văn bản tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14348helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3154330	35			0	vi	Giãn cách động				2002-02-02 02:02:02
14349helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3148453	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_HEADER_CB_DYNSPACING\"\>Có quyền cao hơn thiết lập \<emph\>Giãn cách\</emph\>, và cho phép bạn mở rộng vào vùng giữa phần đầu trang và văn bản tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14350helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3150290	13			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
14351helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3155429	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_HEADER:ED_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao bạn muốn đặt cho phần đầu trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14352helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3156543	15			0	vi	Bề cao tự động vừa				2002-02-02 02:02:02
14353helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3153095	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HEADER:CB_HEIGHT_DYN\"\>Tự động điều chỉnh chiều cao của phần đầu trang để vừa nội dung bạn nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14354helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3145271	24			0	vi	Nhiều				2002-02-02 02:02:02
14355helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3145367	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_HEADER:BTN_EXTRAS\"\>Xác định cho phần đầu trang một viền, màu nền hay mẫu nền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14356helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	hd_id3155306	27			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Sửa \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14357helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id0609200910261473				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm hoặc chỉnh sửa văn bản đầu trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14358helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3145749	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HEADER_EDIT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02120000.xhp\" name=\"Thêm hay Sửa\"\>Thêm hay Sửa\</link\> văn bản phần đầu. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14359helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3163716				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/04220000.xhp\" name=\"Đầu trang\"\>Đầu trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14360helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3150032				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"Thay đổi đơn vị đo\"\>Thay đổi đơn vị đo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14361helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3150873				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14362helpcontent2	source\text\shared\01\05040300.xhp	0	help	par_id3147326				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14363helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thử bộ lọc XML				2002-02-02 02:02:02
14364helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3150379	22			0	vi	\<variable id=\"testxml\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150200.xhp\" name=\"Thử bộ lọc XML\"\>Thử bộ lọc XML\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14365helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3146857	23			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thử các bảng kiểu dáng XSLT dùng bởi \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\> đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14366helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3146765	1			0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
14367helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3153070	2			0	vi	XSLT cần xuất				2002-02-02 02:02:02
14368helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3147617	3			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên tập tin của bộ lọc XSLT mà bạn đã nhập vào trên trang thẻ \<emph\>Chuyển dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14369helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3147090	4			0	vi	Chuyển dạng tài liệu				2002-02-02 02:02:02
14370helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3153029	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên tập tin của tài liệu bạn ma dùng để thử bộ lọc XML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14371helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3145160	6			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
14372helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3144436				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_BROWSE\"\>Tìm tập tin cho đó bạn muốn áp dụng bộ lọc xuất khẩu XML. Mã nguồn XML của tập tin đã chuyển dạng thì được hiển thị trong cửa sổ \<link href=\"text/shared/01/06150210.xhp\"\>Kết xuất bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14373helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3159194	8			0	vi	Tài liệu hiện tại				2002-02-02 02:02:02
14374helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3147250	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT\"\>Tập tin còn mở trên cùng mà tương ứng với các tiêu chuẩn của bộ lọc XML sẽ được dùng để thử bộ lọc đó. Bộ lọc xuất khẩu XML hiện thời thì chuyển dạng tập tin, và mã nguồn XML kết quả được hiển thị trong cửa sổ \<link href=\"text/shared/01/06150210.xhp\"\>Kết xuất lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14375helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3154823	10			0	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
14376helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3159233	11			0	vi	XSLT cần nhập				2002-02-02 02:02:02
14377helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3153681	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT\"\>Hiển thị tên tập tin của bộ lọc XSLT bạn đã nhập vào trên trang thẻ \<emph\>Chuyển dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14378helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3149177	13			0	vi	Mẫu cần nhập				2002-02-02 02:02:02
14379helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3156410	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT\"\>Hiển thị tên tập tin của mẫu bạn đã nhập vào trên trang thẻ \<emph\>Chuyển dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14380helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3163802	15			0	vi	Chuyển dạng tập tin				2002-02-02 02:02:02
14381helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3147242	16			0	vi	Hiển thị mã nguồn				2002-02-02 02:02:02
14382helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3150444	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_DISPLAY_SOURCE\"\>Mở cửa sổ \<embedvar href=\"text/shared/01/06150210.xhp#xmlfilteroutput\"/\>, trong đó hiển thị mã nguồn XML của tài liệu đã chọn.\</ahelp\> Cái nút \<emph\>Hợp lệ hoá\</emph\> trong cửa sổ thì hợp lệ hoá mã nguồn XML của tài liệu, so với DTD của OpenOffice.org.				2002-02-02 02:02:02
14383helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3147078	18			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
14384helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3149885	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_BROWSE\"\>Mở hộp thoại lựa tập tin chọn. Tập tin đã chọn thì được mở dùng bộ lọc nhập khẩu XML hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14385helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	hd_id3153666	20			0	vi	Tập tin vừa mở				2002-02-02 02:02:02
14386helpcontent2	source\text\shared\01\06150200.xhp	0	help	par_id3146137	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_RECENT\"\>Mở lại tài liệu được mở cuối cùng dùng hộp thoại này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14387helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh bitmap				2002-02-02 02:02:02
14388helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	bm_id3155619				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh bitmap; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; mẫu bitmap \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu điểm ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ chỉnh sửa điểm ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ chỉnh sửa mẫu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14389helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3155619	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210500.xhp\" name=\"Ảnh bitmap\"\>Ảnh bitmap\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14390helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AREA_BITMAP\"\>Chọn một ảnh bitmap cần dùng làm mẫu tô đầy, hoặc tạo một mẫu điểm ảnh mới. Bạn cũng có thể nhập khẩu ảnh mảng, và lưu hay nạp danh sách các ảnh bitmap.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14391helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3148585	3			0	vi	Sửa hình mẫu				2002-02-02 02:02:02
14392helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3147226	4			0	vi	Dùng chức năng này để tạo một mẫu bitmap  8×8 màu đôi đơn giản.				2002-02-02 02:02:02
14393helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3145669	5			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
14394helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3150774	6			0	vi	Để hiệu lực chức năng này, chọn ảnh bitmap\<emph\>Trắng\</emph\> (Blank) trong danh sách ảnh bitmap.				2002-02-02 02:02:02
14395helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3145072	17			0	vi	Màu cảnh gần				2002-02-02 02:02:02
14396helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3155535	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BITMAP:LB_COLOR\"\>Chọn màu cảnh gần, sau đó nhấn vào lưới để thêm vào mẫu một điểm ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14397helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3149398	19			0	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
14398helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3148538	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BITMAP:LB_BACKGROUND_COLOR\"\>Chọn màu nền cho mẫu bitmap.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14399helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3147275	7			0	vi	Mẫu bitmap				2002-02-02 02:02:02
14400helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3146847	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BITMAP:LB_BITMAPS\"\>Chọn một ảnh bitmap trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng mẫu cho đối tượng được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14401helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3150275	9			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
14402helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3154306	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_ADD\"\>Thêm vào danh sách hiện thời ảnh bitmap bạn đã tạo dùng chức năng \<emph\>Sửa hình mẫu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14403helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3158432	11			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
14404helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3153827	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_MODIFY\"\>Thay thế ảnh mảng bạn đã tạo dùng chức năng \<emph\>Sửa hình mẫu\</emph\> bằng mẫu bitmap hiện thời. Bạn cũng có thể lưu mẫu này dưới tên khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14405helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3149516	13			0	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
14406helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3148473	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_IMPORT\"\>Tìm ảnh bitmap cần nhập khẩu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Ảnh bitmap nhập vào được thêm vào danh sách các ảnh bitmap sẵn sàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14407helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3159166	21			0	vi	Nạp danh sách ảnh bitmap				2002-02-02 02:02:02
14408helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3155341	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_LOAD\"\>Nạp danh sách ảnh bitmap khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14409helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	hd_id3151246	23			0	vi	Lưu danh sách ảnh bitmap				2002-02-02 02:02:02
14410helpcontent2	source\text\shared\01\05210500.xhp	0	help	par_id3151385	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_BITMAP:BTN_SAVE\"\>Lưu danh sách ảnh bitmap hiện thời, để nạp lại sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14411helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa liên kết				2002-02-02 02:02:02
14412helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	bm_id3156156				0	vi	\<bookmark_value\>mở;tập tin có liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết; cập nhật liên kết riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật; liên kết, khi mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết; mở tập tin có liên kết\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14413helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3150279	1			0	vi	Sửa liên kết				2002-02-02 02:02:02
14414helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3150774	2			0	vi	\<variable id=\"verknuepfungentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ManageLinks\"\>Cho phép bạn chỉnh sửa các thuộc tính về mỗi liên kết trong tài liệu hiện tại, bao gồm đường dẫn đến tập tin nguồn. Lệnh này không sẵn sàng nếu tài liệu hiện tại không chứa liên kết tới tập tin khác.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14415helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3156156	27			0	vi	Khi bạn mở tập tin chứa liên kết, chương trình nhắc bạn cập nhật các liên kết. Phụ thuộc vào địa điểm của các tập tin đã liên kết, tiến trình cập nhật có thể chạy trong vòng vài phút.				2002-02-02 02:02:02
14416helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3143270	28			0	vi	Nếu bạn tải một tập tin chứa các liên kết DDE, chương trình nhắc bạn cập nhật các liên kết. Hãy từ chối yêu cầu cập nhật nếu bạn không muốn kết nối tới máy chủ DDE.				2002-02-02 02:02:02
14417helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_idN10646				0	vi	\<ahelp hid=\"34869\"\>Nhấn-đôi vào một liên kết nào đó trong danh sách để mở hộp thoại tập tin trong đó bạn có thể chọn đối tượng khác cho liên kết này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14418helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3155503	3			0	vi	Tập tin nguồn				2002-02-02 02:02:02
14419helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3156152	4			0	vi	Liệt kê đường dẫn tới tập tin nguồn.				2002-02-02 02:02:02
14420helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3155449	11			0	vi	Phần tử				2002-02-02 02:02:02
14421helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3153348	12			0	vi	Biết thì hiển thị ứng dụng mới lưu tập tin nguồn.				2002-02-02 02:02:02
14422helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3153061	7			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
14423helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3151384	8			0	vi	Hiển thị kiểu tập tin (v.d. đồ họa) của tập tin nguồn.				2002-02-02 02:02:02
14424helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3156343	9			0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
14425helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3149046	10			0	vi	Hiển thị thêm thông tin về tập tin nguồn.				2002-02-02 02:02:02
14426helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3147264	15			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
14427helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3147304	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:RB_AUTOMATIC\"\>Tự động cập nhật nội dung của liên kết khi bạn mở tập tin. Bất cứ thay đổi nào được làm trong tập tin nguồn thì được hiển thị trong tập tin chứa liên kết.\</ahelp\> Tuy nhiên, tùy chọn này không sẵn sàng cho tập tin đồ họa đã liên kết.				2002-02-02 02:02:02
14428helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3149456	30			0	vi	Tùy chọn \<emph\>Tự động\</emph\> chỉ sẵn sàng cho liên kết kiểu DDE. Bạn có thể chèn một liên kết DDE bằng cách sao chép nội dung từ tập tin này, và dán vào tập tin đó bằng cách chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>, sau đó bật tùy chọn \<emph\>được\</emph\>. Vì DDE là một hệ thống liên kết dựa vào văn bản, chỉ những số thập phân đã hiển thị sẽ được sao chép vào bảng đích.				2002-02-02 02:02:02
14429helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3154938	17			0	vi	Tự làm				2002-02-02 02:02:02
14430helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3151210	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:RB_MANUAL\"\>Chỉ cập nhật liên kết khi bạn nhấn vào cái nút \<emph\>Cập nhật\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14431helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3156280	19			0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
14432helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3157320	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:PB_UPDATE_NOW\"\>Cập nhật liên kết đã chọn để hiển thị trong tài liệu hiện tại phiên bản mới lưu của tập tin đã liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14433helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3151381	21			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
14434helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3154125	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:PB_CHANGE_SOURCE\"\>Sửa đổi tập tin nguồn cho liên kết đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14435helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3147084	23			0	vi	Ngắt liên kết				2002-02-02 02:02:02
14436helpcontent2	source\text\shared\01\02180000.xhp	0	help	par_id3147230	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_UPDATE_BASELINKS:PB_BREAK_LINK\"\>Ngắt liên kết giữa tập tin nguồn và tài liệu hiện tại. Nội dung mới cập nhật của tập tin nguồn vẫn được giữ trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14437helpcontent2	source\text\shared\01\05250500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tới cận cảnh				2002-02-02 02:02:02
14438helpcontent2	source\text\shared\01\05250500.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<variable id=\"foreground\"\>\<link href=\"text/shared/01/05250500.xhp\" name=\"Tới cận cảnh\"\>Tới cận cảnh\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14439helpcontent2	source\text\shared\01\05250500.xhp	0	help	par_id3151387	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetObjectToForeground\"\>Nâng đối tượng đã chọn lên bên trên văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14440helpcontent2	source\text\shared\01\05250500.xhp	0	help	par_id3147000	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14441helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
14442helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	bm_id900601				0	vi	\<bookmark_value\>chỉnh sửa;trình đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chỉnh;trình đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình đơn;tùy chỉnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14443helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	hd_id3153008	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140100.xhp\" name=\"Trình đơn\"\>Trình đơn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14444helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3152952	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONFIG_MENU\"\>Tùy chỉnh và lưu lại các bố trí trình đơn hiện thời, cũng như tạo trình đơn mới. Không thể tùy chỉnh trình đơn kiểu ngữ cảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14445helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3146873	72			0	vi	Bạn có khả năng thêm lệnh mới, sửa đổi lệnh đã tồn tại, hoặc sắp đặt lại các mục trong trình đơn.				2002-02-02 02:02:02
14446helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1069B				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
14447helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1069F				0	vi	\<ahelp hid=\"705498935\"\>Chọn trình đơn và trình đơn phụ bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14448helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
14449helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106B4				0	vi	\<ahelp hid=\"705499960\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140101.xhp\"\>Trình đơn mới\</link\> trong đó bạn có thể nhập tên của trình đơn mới, cũng như chọn vị trí cho trình đơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14450helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106B7				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
14451helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106BB				0	vi	\<ahelp hid=\"705507642\"\>Mở trình đơn phụ chứa các lệnh bổ sung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14452helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106BE				0	vi	Chuyển				2002-02-02 02:02:02
14453helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106C2				0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140102.xhp\"\>Chuyển trình đơn\</link\> trong đó bạn có thể ghi rõ vị trí của trình đơn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14454helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
14455helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106C9				0	vi	Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi tên của trình đơn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14456helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1071C				0	vi	Tên mới				2002-02-02 02:02:02
14457helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1071F				0	vi	Nhập tên mới cho trình đơn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14458helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106CC				0	vi	Ghi rõ phím tắt cho trình đơn riêng				2002-02-02 02:02:02
14459helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN108C6				0	vi	Phím tắt cho phép bạn chọn lệnh trình đơn bằng cách bấm tổ hợp của phím bổ trợ và chữ. Thí dụ, để chọn lệnh \<emph\>Lưu tất cả\</emph\> bằng cách bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Alt+T\</item\>, nhập « Lưu ~tất cả ». 				2002-02-02 02:02:02
14460helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106D0				0	vi	Chọn một trình đơn hay mục nhập trình đơn.				2002-02-02 02:02:02
14461helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN108DC				0	vi	Nhấn vào cái nút \<emph\>Trình đơn\</emph\> và chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14462helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN108E8				0	vi	Thêm một dấu ngã (~) vào phía trước chữ bạn muốn dùng làm phím tắt. 				2002-02-02 02:02:02
14463helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106F9				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
14464helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN106FD				0	vi	Xoá trình đơn hay mục nhập trình đơn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14465helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10910				0	vi	Bạn chỉ có khả năng xoá trình đơn và mục trình đơn kiểu riêng, không phải mục mặc định.				2002-02-02 02:02:02
14466helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	hd_id3154408	5			0	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
14467helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3150999	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MENUCONFIG_LISTBOX\"\>Hiển thị danh sách các lệnh trình đơn cho trình đơn đã chọn đối với ứng dụng hay tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14468helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3150838	39			0	vi	Để sắp đặt lại thứ tự các mục nhập trình đơn, lựa chọn một mục, sau đó bấm cái nút mũi tên chỉ lên hay xuống.				2002-02-02 02:02:02
14469helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	hd_id3147620	63			0	vi	Mũi tên chỉ lên				2002-02-02 02:02:02
14470helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3153585	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_IMAGEBUTTON_TP_CONFIG_MENU_BTN_MN_UP\"\>Dời mục đã chọn lên một vị trí.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14471helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3150119				0	vi	\<image id=\"img_id3156192\" src=\"dbaccess/res/sortup.png\" width=\"0.2083inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14472helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3153331	65			0	vi	Mũi tên chỉ lên				2002-02-02 02:02:02
14473helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	hd_id3155388	66			0	vi	Mũi tên chỉ xuống				2002-02-02 02:02:02
14474helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3147335	67			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_IMAGEBUTTON_TP_CONFIG_MENU_BTN_MN_DOWN\"\>Dời mục đã chọn lên một vị trí.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14475helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3148943				0	vi	\<image id=\"img_id3145609\" src=\"dbaccess/res/sortdown.png\" width=\"0.1563inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145609\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14476helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_id3149295	68			0	vi	Mũi tên chỉ xuống				2002-02-02 02:02:02
14477helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN107EA				0	vi	Thêm lệnh				2002-02-02 02:02:02
14478helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN107F9				0	vi	Lệnh				2002-02-02 02:02:02
14479helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN107FD				0	vi	\<ahelp hid=\"705507646\"\>Mở trình đơn chứa các lệnh bổ sung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14480helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10800				0	vi	Thêm trình đơn phụ				2002-02-02 02:02:02
14481helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10804				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Thêm trình đơn phụ\</emph\>, vào đó bạn nhập tên của trình đơn.				2002-02-02 02:02:02
14482helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10807				0	vi	Bắt đầu nhóm				2002-02-02 02:02:02
14483helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1080B				0	vi	Chèn đường phân cách vào bên dưới mục nhập trình đơn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
14484helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1080E				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
14485helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10812				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Thay tên\</emph\>, vào đó bạn nhập tên mới cho lệnh đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14486helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN108CA				0	vi	Tên mới				2002-02-02 02:02:02
14487helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN108CD				0	vi	Nhập tên mới cho lệnh đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14488helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10824				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
14489helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10828				0	vi	Xoá lệnh đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14490helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10918				0	vi	Lưu vào				2002-02-02 02:02:02
14491helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN1091C				0	vi	\<ahelp hid=\"705498948\"\>Chọn ứng dụng hay tài liệu còn mở vào đó bạn muốn thêm trình đơn.\</ahelp\> Một cấu hình trình đơn riêng được lưu cho mục bạn chọn.				2002-02-02 02:02:02
14492helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10AFB				0	vi	Để chỉnh sửa một cấu hình trình đơn mà liên quan đến mục trong danh sách, lựa chọn mục, làm các thay đổi thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14493helpcontent2	source\text\shared\01\06140100.xhp	0	help	par_idN10922				0	vi	Tuy nhiên, không thể nạp cấu hình trình đơn từ vị trí này và lưu nó vào vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
14494helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
14495helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	bm_id3146856				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; đối tượng văn bản/vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; chứa văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung; văn bản khít vừa khung\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14496helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3146856	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05220000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14497helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3150279	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PAGE_TEXTATTR\"\>Đặt các thuộc tính kiểu bố trí và thả neo về văn bản trên đối tượng kiểu vẽ hay văn bản đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14498helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3154794	4			0	vi	Văn bản được sắp đặt tương đối so với các cạnh của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
14499helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3149031	5			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
14500helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3150445	7			0	vi	Vừa bề rộng khít văn bản				2002-02-02 02:02:02
14501helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3145629	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_AUTOGROW_WIDTH\"\>Tăng chiều rộng của đối tượng để chứa văn bản, nếu đối tượng nhỏ hơn văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14502helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3149511	9			0	vi	Vừa bề cao khít văn bản				2002-02-02 02:02:02
14503helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3149640	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_AUTOGROW_HEIGHT\"\>Tăng chiều cao của đối tượng để chứa văn bản, nếu đối tượng nhỏ hơn văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14504helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3152867	11			0	vi	Vừa khung				2002-02-02 02:02:02
14505helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3147834	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_FIT_TO_SIZE\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để chiếm toàn đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14506helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3155892	29			0	vi	Chỉnh vào đường viền				2002-02-02 02:02:02
14507helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3153577	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_TSB_CONTOUR\"\>Điều chỉnh luồng văn bản để tương ứng với các đường viền của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14508helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_idN10705				0	vi	Cuộn từ theo hình				2002-02-02 02:02:02
14509helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_idN10709				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cuộn văn bản bạn thêm sau khi nhấn-đôi vao hình riêng, để làm cho nó vừa bên trong hình đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14510helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_idN10720				0	vi	Đổi kích cỡ hình vừa văn bản				2002-02-02 02:02:02
14511helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_idN10724				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi kích cỡ của một hình riêng để chiếm văn bản bạn thêm sau khi nhấn-đôi vào hình đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14512helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3154288	13			0	vi	Giãn cách tới các viền				2002-02-02 02:02:02
14513helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3151265	14			0	vi	Ghi rõ khoảng cách cần để lại giữa các cạnh của bản vẽ hay đối tượng văn bản và các viền của văn bản.				2002-02-02 02:02:02
14514helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3150443	15			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
14515helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3156113	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_LEFT\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trái của đối tượng và viền bên trái của văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14516helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3155419	17			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
14517helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3155388	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_RIGHT\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên phải của đối tượng và viền bên phải của văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14518helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3148926	19			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
14519helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3157808	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_TOP\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên trên của đối tượng và viền bên trên của văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14520helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3149237	21			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
14521helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3159342	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_TEXTATTR_MTR_FLD_BOTTOM\"\>Nhập khoảng cách cần để lại giữa cạnh bên dưới của đối tượng và viền bên dưới của văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14522helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3149192	23			0	vi	Neo văn bản				2002-02-02 02:02:02
14523helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3155179	24			0	vi	Đặt kiểu neo và vị trí thả neo.				2002-02-02 02:02:02
14524helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3154381	25			0	vi	Trường đồ họa				2002-02-02 02:02:02
14525helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	par_id3155504	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEXTATTR_CTL_POSITION\"\>Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn thả neo cho văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14526helpcontent2	source\text\shared\01\05220000.xhp	0	help	hd_id3155323	27			0	vi	Rộng đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
14527helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ				2002-02-02 02:02:02
14528helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3156411	1			0	vi	Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ				2002-02-02 02:02:02
14529helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3147576	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AddressBookSource\"\>Chỉnh sửa các sự gán trường và nguồn dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14530helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3149399	3			0	vi	Nguồn sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
14531helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3152996	4			0	vi	Đặt nguồn dữ liệu và bảng dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.				2002-02-02 02:02:02
14532helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3147654	5			0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14533helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3154306	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_COMBOBOX_DLG_ADDRESSBOOKSOURCE_CB_DATASOURCE\"\>Chọn nguồn dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14534helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3145315	7			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
14535helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3149164	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_COMBOBOX_DLG_ADDRESSBOOKSOURCE_CB_TABLE\"\>Chọn bảng dữ liệu cho Sổ địa chỉ của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14536helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3145119	9			0	vi	Tùy chỉnh				2002-02-02 02:02:02
14537helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3150771	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS_PUSHBUTTON_DLG_ADDRESSBOOKSOURCE_PB_ADMINISTATE_DATASOURCES\"\>Thêm vào danh sách \<emph\>Nguồn Sổ địa chỉ\</emph\> một nguồn dữ liệu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14538helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3155629	11			0	vi	Gán trường				2002-02-02 02:02:02
14539helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3153320	12			0	vi	Xác định các sự gán trường cho Sổ địa chỉ của bạn.				2002-02-02 02:02:02
14540helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	hd_id3155830	13			0	vi	(Tên trường)				2002-02-02 02:02:02
14541helpcontent2	source\text\shared\01\01110101.xhp	0	help	par_id3154143	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ADDRTEMPL_FIELD_ASSIGNMENT\"\>Chọn trường trong bảng dữ liệu tương ứng với mục nhập Sổ địa chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14542helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm và thay thế				2002-02-02 02:02:02
14543helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<variable id=\"02100000\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Tìm và thay thế\"\>Tìm và thay thế\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14544helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3149893	2			0	vi	\<variable id=\"suchenersetzentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SearchDialog\"\>Tìm kiếm và/hay thay thế văn bản hay định dạng trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14545helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3152425	3			0	vi	Tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
14546helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3155805	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:LB_SEARCH\"\>Nhập chuỗi cần tìm, hoặc chọn một chuỗi tìm kiếm vừa dùng trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14547helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3153683	189			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MULTILINEEDIT:RID_SVXDLG_SEARCH:ED_SEARCH_FORMATS\"\>Các tùy chọn về chức năng tìm kiếm được hiển thị trong vùng \<emph\>Tùy chọn \</emph\> của hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14548helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3152551	5			0	vi	Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
14549helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3156426	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:LB_REPLACE\"\>Nhập chuỗi thay thế, hoặc chọn một chuỗi thay thế vừa dùng trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14550helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3150506	190			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MULTILINEEDIT:RID_SVXDLG_SEARCH:ED_REPLACE_FORMATS\"\>Các tùy chọn về chức năng thay thế được hiển thị trong vùng \<emph\>Tùy chọn \</emph\> của hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14551helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3166410	8			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
14552helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3148538	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Toàn ô\</caseinline\>\<defaultinline\>Chỉ nguyên từ\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14553helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3149579	11			0	vi	\<variable id=\"ganze\"\>\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_CELLS\"\>Tìm kiếm nguyên từ hay ô hoàn toàn mà trùng với chuỗi tìm kiếm.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14554helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3156192	14			0	vi	Ngược				2002-02-02 02:02:02
14555helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3150771	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_BACKWARDS\"\>Tiến trình tìm kiếm bắt đầu ở vị trí con trỏ hiện tại, sau đó đi ngược, về đầu của tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14556helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3144439	16			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Biểu thức chính quy\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14557helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3155342	156			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Cho phép bạn dùng ký tự đại diện (v.d. *, ?) trong chuỗi tìm kiếm.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14558helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3727225				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn dùng ký tự đại diện (v.d. *, ?) trong chuỗi tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14559helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3154924	45			0	vi	So sánh chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
14560helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	bm_id3154760				0	vi	\<bookmark_value\>phân biệt chữ hoa/thường;tìm kiếm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14561helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3154760	46			0	vi	\<variable id=\"exakt\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_MATCH_CASE\"\>Phân biệt các chữ hoa và chữ thường.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14562helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	bm_id3147264				0	vi	\<bookmark_value\>tìm; vùng chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14563helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3147264	47			0	vi	Chỉ vùng chọn hiện thời				2002-02-02 02:02:02
14564helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3150866	48			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tìm kiếm chỉ trong đoạn văn hoặc các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14565helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id8876918				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm đoạn văn được định dạng bằng kiểu dáng bạn ghi rõ. Đánh dấu trong hộp chọn này, sau đó chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. Để ghi rõ một kiểu dáng thay thế, chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14566helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3153524	49			0	vi	Tìm kiểu dáng / Kèm thêm kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
14567helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3155103	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_LAYOUTS\"\>Tìm kiếm văn bản theo định dạng bạn ghi rõ. Bật tùy chọn này, sau đó chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. Để ghi rõ kiểu dáng thay thế, chọn một kiểu dáng trong danh sách \<emph\>Thay thế bằng\</emph\> list.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14568helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_idN109CC				0	vi	Một khi bạn chọn các thuộc tính thích hợp với tiến trình tìm kiếm, hộp \<emph\>Tìm kiếm Kiểu dáng\</emph\> trong vùng \<emph\>Tùy chọn\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\> của %PRODUCTNAME Writer trở thành \<emph\>Kèm thêm kiểu dáng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14569helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_idN109DF				0	vi	Muốn tìm kiếm văn bản có các thuộc tính được đặt bằng định dạng trực tiếp và kiểu dáng thì bật tùy chọn \<emph\>Kèm thêm kiểu dáng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14570helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id0302200901464169				0	vi	Chi chú				2002-02-02 02:02:02
14571helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id0302200901464150				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong Writer, bạn có thể lựa chọn để bao gồm ghi chú trong những tìm kiếm của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14572helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3149167	204			0	vi	\<variable id=\"halbnormaltitel\"\>Khớp bề rộng ký tự (chỉ nếu cũng hiệu lực các ngôn ngữ Châu Á).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14573helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145744	208			0	vi	\<variable id=\"halbnormaltext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_JAP_MATCH_FULL_HALF_WIDTH\"\>Phân biệt dạng ký tự kiểu nửa rộng và rộng đầy.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14574helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3153178	205			0	vi	\<variable id=\"aehnlichtitel\"\>Nghe như (tiếng Nhật) (chỉ nếu cũng hiệu lực các ngôn ngữ Châu Á).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14575helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145421	206			0	vi	\<variable id=\"aehnlichtext\"\>\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXDLG_SEARCH_CB_JAP_SOUNDS_LIKE\"\>Cho phép bạn ghi rõ các tùy chọn tìm kiếm về kiểu ghi tương tự được dùng trong văn bản tiếng Nhật. Bật tùy chọn này, sau đó nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để ghi rõ các tùy chọn tìm kiếm.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14576helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3149765	209			0	vi	\<variable id=\"aehnlichbutton\"\>\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCH_PB_JAP_OPTIONS\" visibility=\"hidden\"\>Đặt các tùy chọn tìm kiếm về kiểu ghi tương tự được dùng trong văn bản tiếng Nhật.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14577helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3148672	212			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01150200.xhp\" name=\"Tìm bằng tiếng Nhật\"\>Tìm bằng tiếng Nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14578helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3154299	66			0	vi	Tìm tất cả				2002-02-02 02:02:02
14579helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3163821	68			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
14580helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3147436	69			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_SEARCH\"\>Tìm và lựa chọn lần kế tiếp gặp đoạn văn hay định dạng bạn tìm kiếm trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14581helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3153742	70			0	vi	Thay thế tất cả				2002-02-02 02:02:02
14582helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145660	71			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay thế mọi lần gặp đoạn văn hay định dạng bạn muốn thay thế.\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Lặp lại lệnh này đến khi thay thế tất cả các đoạn/đồ trên ảnh chiếu của bạn. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14583helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3149065	72			0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
14584helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3151170	73			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_REPLACE\"\>Thay thế đoạn hay định dạng bạn đã tìm kiếm, sau đó tìm kiếm lần gặp kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14585helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3147348	192			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100200.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14586helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3155854	193			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100300.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14587helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id8641315				0	vi	Tìm các tính năng định dạng văn bản dứt khoát, v.d. kiểu phông, hiệu ứng phông và đặc tính luồng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
14588helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3154188	135			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Không định dạng\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14589helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3159155	136			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nhấn vào hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> hay \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút này để gỡ bỏ các tiêu chuẩn tìm kiếm phụ thuộc vào định dạng.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14590helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id1334269				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào hộp « Tìm kiếm » hay « Thay thế bằng », sau đó nhấn vào cái nút này để gỡ bỏ các tiêu chuẩn tìm kiếm dựa vào định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14591helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3150337	137			0	vi	Tiêu chuẩn tìm kiếm để định dạng thuộc tính được hiển thị bên dưới hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> hay \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14592helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3150113	139			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm hoặc bớt việc hiển thị các tùy chọn tìm kiếm. Nhấn nút này một lần nữa để giấu đi những tùy chọn tìm kiếm mở rộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14593helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3154944	140			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm trong\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14594helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3146925	142			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Công thức\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14595helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id6719870				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm các ký tự bạn ghi rõ, tìm kiếm qua các giá trị và kết quả của công thức. Ví dụ, bạn có thể tìm công thức chứa toán tử « SUM » (tổng).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14596helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3149400	144			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Giá trị\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14597helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3146969	145			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm các ký tự bạn ghi rõ trong các giá trị trong kết quả của công thức. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14598helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id6064943				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm các ký tự bạn ghi rõ, tìm kiếm qua các giá trị và kết quả của công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14599helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3145650	146			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chú thích\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14600helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3153947	147			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm các ký tự bạn chỉ định trong các ghi chú đính kèm các ô. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14601helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id9799798				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm các ký tự bạn chỉ định trong các ghi chú đính kèm các ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14602helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3153004	148			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hướng tìm\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14603helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3156332	207			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Xác định thứ tự cần theo khi tìm kiếm qua các ô bảng. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14604helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3155064	150			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Theo hàng\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14605helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id743430				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm từ trái sang phải, qua các hàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14606helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3156277	152			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Theo cột\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14607helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145207	153			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm từ trên xuống dưới qua các cột.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14608helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3470564				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm từ trên xuống dưới qua các cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14609helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3153764	194			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bổ sung\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14610helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	bm_id3152960				0	vi	\<bookmark_value\>tìm kiếm;qua mọi bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm; trong mọi bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;tìm kiếm tất cả\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14611helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3152960	196			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm trong mọi bảng\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14612helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145619	197			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Tìm kiếm qua tất cả các trang tính của tập tin bảng tính hiện tại. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14613helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id4089175				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm qua tất cả các trang tính trong tập tin bảng tính hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14614helpcontent2	source\text\shared\01\02100000.xhp	0	help	par_id3151101	188			0	vi	Một khi đóng hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>, bạn vẫn còn có thể tìm kiếm dựa vào tiêu chuẩn tìm kiếm cuối cùng bạn đã đặt, bằng cách bấm tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F.				2002-02-02 02:02:02
14615helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
14616helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	bm_id3154100				0	vi	\<bookmark_value\>ghi chú;chèn/chỉnh sửa/xoá/in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ điều hướng;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi; chèn ghi chú \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bình luận, xem thêm ghi chú\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14617helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3154100	1			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
14618helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id3151100	2			0	vi	\<variable id=\"notizbearbeitentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertAnnotation\"\>Chèn một ghi chú.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14619helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id9851680				0	vi	Chèn ghi chú				2002-02-02 02:02:02
14620helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0915200910571516				0	vi	Trong Bảng vẽ, Bảng tính, Trình diễn, lệnh\<item type=\"menuitem\"\>Chèn-Ghi chú\</item\> chèn một ghi chú.				2002-02-02 02:02:02
14621helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id1831				0	vi	Tên của tác giả và ngày giờ tạo ghi chú này được hiển thị ở dưới của hộp ghi chú.				2002-02-02 02:02:02
14622helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id2929166				0	vi	Sửa chú thích				2002-02-02 02:02:02
14623helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id5201879				0	vi	Mọi người dùng có quyền ghi vào tài liệu văn bản thì có khả năng chỉnh sửa và xoá ghi chú của bất cứ tác giả nào.				2002-02-02 02:02:02
14624helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id2571794				0	vi	Hộp ghi chú chứa một biểu tượng có mũi tên chỉ xuống. Nhấn vào biểu tượng này để mở trình đơn chứa một số lệnh để xoá ghi chú.				2002-02-02 02:02:02
14625helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0522200809383431				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá ghi chú hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14626helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0522200809383485				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá mọi ghi chú của tác giả này khỏi tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14627helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0522200809383428				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá mọi ghi chú khỏi tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14628helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id1857051				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một lệnh để xoá ghi chú hiện tại, hay tất cả các ghi chú của cùng một tác giả với ghi chú hiện tại, hay tất cả các ghi chú trong tài liệu đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14629helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0305200911090684				0	vi	Nếu ghi chú trong một tài liệu văn bản là của một tác giả khác, sử dụng lệnh Hồi âm trong trình đơn ngữ cảnh. \<ahelp hid=\".\"\>Lệnh này chèn một ghi chú mới, kề ghi chú bạn muốn hồi âm.\</ahelp\> Neo ghi chú là giống nhau cho cả hai ghi chú. Gõ văn bản hồi âm của bạn trong ghi chú mới. Lưu và gửi tài liệu của bạn cho những tác giả khác, những tác giả đó cũng có thể thêm hồi âm.				2002-02-02 02:02:02
14630helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0804200803435883				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Use \<item type=\"menuitem\"\>Xem-Ghi chú\</item\> để hiện thị hoặc ẩn tất cả ghi chú (không có trong bảng tính).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14631helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id0302200901430918				0	vi	Trong hộp thoại Tìm kiếm và Thay thế của tài liệu văn bản, bạn có thể chọn để bao gồm những văn bản ghi chú trong những tìm kiếm của bạn				2002-02-02 02:02:02
14632helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3445539				0	vi	Di chuyển từ ghi chú này sang ghi chú khác trong những tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
14633helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id4271370				0	vi	Khi con trỏ chuột ở trong một ghi chú, bạn có thể nhấn tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down để chuyển tới ghi chú tiếp theo, hoặc nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up để chuyển về ghi chú trước đó.				2002-02-02 02:02:02
14634helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id2116153				0	vi	Khi con trỏ nằm bên trong đoạn văn thông thường, hãy bấm phím nói trên để nhảy tới neo ghi chú kế tiếp hay về neo ghi chú trước. Bạn cũng có thể sử dụng cửa sổ \<emph\>điều hướng\</emph\> nhỏ bên dưới thanh cuộn nằm dọc, để nhảy từ neo ghi chú này sang neo ghi chú khác.				2002-02-02 02:02:02
14635helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id5381328				0	vi	Bạn cũng có thể mở Bộ điều hướng để xem danh sách tất cả các ghi chú. Nhấn-phải vào một tên ghi chú trong Bộ điều hướng để chỉnh sửa hay xoá ghi chú đó.				2002-02-02 02:02:02
14636helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id5664235				0	vi	In ghi chú				2002-02-02 02:02:02
14637helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	hd_id0915200910571612				0	vi	Những ghi chú trong bảng tính				2002-02-02 02:02:02
14638helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id3166460	6			0	vi	Khi bạn đính một ghi chú kèm theo một ô, chương trình hiển thị một khung thoại để bạn có thể gõ đoạn văn vào. Một hình vuông nhỏ ở góc trên bên phải của ô thì ngụ ý vị trí của ghi chú. Để luôn hiển thị ghi chú, nhấn-phải vào ô đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện ghi chú\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14639helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id8336741				0	vi	Để thay đổi các thuộc tính đối tượng của một ghi chú nào đó, ví dụ màu nền, hãy chọn lệnh \<emph\>Hiện ghi chú\</emph\> như nói trên, sau đó nhấn-phải vào ghi chú (không nhấn đôi vào đoạn văn của ghi chú).				2002-02-02 02:02:02
14640helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id3155390	7			0	vi	Để chỉnh sửa một ghi chú được hiển thị, nhấn đôi vào đoạn văn là ghi chú đó. Để chỉnh sửa một ghi chú không phải được hiển thị bền bỉ, nhấn vào ô chứa ghi chú đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ghi chú\</emph\>. Để ghi rõ định dạng của đoạn văn ghi chú, nhấn-phải vào đoạn văn đó trong chế độ chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
14641helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_idN107A1				0	vi	Để thay đổi vị trí hay kích cỡ của một ghi chú nào đó, kéo một viền hay góc của nó. 				2002-02-02 02:02:02
14642helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id9499496				0	vi	Để xoá một ghi chú nào đó, nhấn-phải vào ô đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xoá ghi chú\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14643helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id2036805				0	vi	Bạn cũng có thể nhấn-phải vào một tên ghi chú trong cửa sổ Bộ điều hướng, để chọn một số lệnh chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
14644helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id3153716	8			0	vi	Để đặt các tùy chọn in ấn cho các ghi chú trong bảng tính, chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ\<emph\>Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14645helpcontent2	source\text\shared\01\04050000.xhp	0	help	par_id2419507				0	vi	Trong trình diễn, bạn có thể chọn để sử dụng xem Lưu ý để viết một trang lưu ý cho mỗi tờ chiếu. Thêm vào đó, bạn có thể chèn ghi chú cho những tờ chiếu của bạn. 				2002-02-02 02:02:02
14646helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
14647helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3158442	1			0	vi	\<variable id=\"general\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150110.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14648helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3149038	12			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Nhập hay chỉnh sửa thông tin chung về một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14649helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3151097	2			0	vi	Tên bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
14650helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3150838	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_NAME\"\>Nhập tên bạn muốn hiển thị trong hộp liệt kê của hộp thoại \<emph\>Thiết lập bộ lọc XML\</emph\>.\</ahelp\> Phải nhập một tên duy nhất.				2002-02-02 02:02:02
14651helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3149119	4			0	vi	Ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
14652helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3149793	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_APPLICATION\"\>Chọn ứng dụng bạn muốn dùng cùng với bộ lọc này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14653helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3149999	6			0	vi	Tên của kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
14654helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3149549	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_INTERFACE_NAME\"\>Nhập tên bạn muốn hiển thị trong hộp \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> trong các hộp thoại tập tin.\</ahelp\> Bạn phải nhập tên duy nhất. Đối với bộ lọc nhập khẩu, tên này xuất hiện trong hộp \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> của các hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\>. Đối với bộ lọc xuất khẩu, tên này xuất hiện trong hộp \<emph\>Định dạng tập tin\</emph\> của các hộp thoại \<emph\>Xuất\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14655helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3147834	8			0	vi	Phần mở rộng tập tin				2002-02-02 02:02:02
14656helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3147291	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_EXTENSION\"\>Nhập phần mở rộng tập tin cần dùng khi bạn mở tập tin mà không ghi rõ bộ lọc riêng. $[officename] dùng phần mở rộng tập tin để xác định có nên dùng bộ lọc nào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14657helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	hd_id3157863	10			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
14658helpcontent2	source\text\shared\01\06150110.xhp	0	help	par_id3146957	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_DESCRIPTION\"\>(Tùy chọn) Nhập chú thích.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14659helpcontent2	source\text\shared\01\05260000.xhp	0	help	tit				0	vi	Neo				2002-02-02 02:02:02
14660helpcontent2	source\text\shared\01\05260000.xhp	0	help	hd_id3155913	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Thả neo\"\>Thả neo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14661helpcontent2	source\text\shared\01\05260000.xhp	0	help	par_id3145356	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng thả neo cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14662helpcontent2	source\text\shared\01\05260000.xhp	0	help	par_id3150789	3			0	vi	Đối tượng đã chọn cũng nằm trong khung thì bạn cũng có thể thả neo đối tượng vào khung đó.				2002-02-02 02:02:02
14663helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
14664helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3149741	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230300.xhp\" name=\"Xoay\"\>Xoay\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14665helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3146873	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TRANS_ANGLE\"\>Xoay đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14666helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3148983	3			0	vi	Điểm quay				2002-02-02 02:02:02
14667helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3150902	4			0	vi	Đối tượng đã chọn thì được xoay vòng quanh một điểm quay bạn ghi rõ. ĐIểm quay mặc định là trung tâm của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
14668helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3153528	17			0	vi	Đặt điểm quay ở vị trí quá ngoài các viền của đối tượng thì có thể xoay đối tượng ra ngoài trang.				2002-02-02 02:02:02
14669helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3145382	5			0	vi	Vị trí X				2002-02-02 02:02:02
14670helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3166410	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ANGLE:MTR_FLD_POS_X\"\>Nhập khoảng cách theo chiều ngang từ cạnh bên trái của trang đến điểm quay..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14671helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3155323	7			0	vi	Vị trí Y				2002-02-02 02:02:02
14672helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3150669	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ANGLE:MTR_FLD_POS_Y\"\>Nhập khoảng cách theo chiều dọc từ cạnh bên trên của trang đến điểm quay..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14673helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3153332	9			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
14674helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3143270	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPROTATION_CTRL1\"\>Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn đặt điểm quay.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14675helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3146847	11			0	vi	Góc xoay				2002-02-02 02:02:02
14676helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3156155	12			0	vi	Ghi rõ số độ theo đó cần xoay đối tượng đã chọn, hoặc nhấn vào lưới xoay.				2002-02-02 02:02:02
14677helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3154173	13			0	vi	Góc				2002-02-02 02:02:02
14678helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3147573	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_ANGLE:MTR_FLD_ANGLE\"\>Nhập số độ theo đó cần xoay đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14679helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	hd_id3148474	15			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
14680helpcontent2	source\text\shared\01\05230300.xhp	0	help	par_id3154811	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPROTATION_CTRL2\"\>Nhấn vào để ghi rõ góc xoay theo bội số cho 45 độ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14681helpcontent2	source\text\shared\01\01180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu tất cả				2002-02-02 02:02:02
14682helpcontent2	source\text\shared\01\01180000.xhp	0	help	hd_id3150347	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01180000.xhp\" name=\"Lưu tất cả\"\>Lưu tất cả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14683helpcontent2	source\text\shared\01\01180000.xhp	0	help	par_id3151299	1			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SaveAll\"\>Lưu tất cả các tài liệu $[officename] đã chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14684helpcontent2	source\text\shared\01\01180000.xhp	0	help	par_id3148440	3			0	vi	Nếu bạn đang lưu một tập tin mới, hay một bản sao của tập tin chỉ-đọc, hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Lưu dạng\"\>Lưu dạng\</link\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
14685helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
14686helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	hd_id3152823	1			0	vi	Tạo kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
14687helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	hd_id3152790	4			0	vi	Tên kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
14688helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	par_id3155599	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:COMBOBOX:DLG_NEW_STYLE_BY_EXAMPLE:LB_COL\" visibility=\"visible\"\>Nhập tên cho kiểu dáng mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14689helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	hd_id3154682	6			0	vi	Danh sách Kiểu dáng riêng				2002-02-02 02:02:02
14690helpcontent2	source\text\shared\01\05140100.xhp	0	help	par_id3154894	7			0	vi	Liệt kê các kiểu dáng đã xác định sẵn thuộc về tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
14691helpcontent2	source\text\shared\01\05110200.xhp	0	help	tit				0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
14692helpcontent2	source\text\shared\01\05110200.xhp	0	help	bm_id3155182				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; in nghiêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản in nghiêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; in nghiêng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14693helpcontent2	source\text\shared\01\05110200.xhp	0	help	hd_id3155182	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110200.xhp\" name=\"Nghiêng\"\>Nghiêng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14694helpcontent2	source\text\shared\01\05110200.xhp	0	help	par_id3148882	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Italic\"\>Chuyển đổi đoạn văn đã chọn sang chữ in nghiêng. Nếu con trỏ nằm bên trong từ, toàn từ trở thành nghiêng. Nếu vùng chọn hay từ đã chữ nghiêng, hành động đây gỡ bỏ định dạng in nghiêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14695helpcontent2	source\text\shared\01\05110200.xhp	0	help	par_id3156069	3			0	vi	Nếu con trỏ không phải bên trong từ, và chưa chọn văn bản, kiểu dáng phông được áp dụng cho chuỗi bạn gõ vào.				2002-02-02 02:02:02
14696helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện thay đổi				2002-02-02 02:02:02
14697helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	bm_id3149988				0	vi	\<bookmark_value\>thay đổi; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; thay đổi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14698helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	hd_id3149988	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230200.xhp\" name=\"Hiện thay đổi\"\>Hiện thay đổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14699helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3153323	2			0	vi	\<variable id=\"text\"\>\<ahelp hid=\".uno:ShowChanges\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14700helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3152425	7			0	vi	Bạn cũng có thể sửa đổi các thuộc tính về phần tử đánh dấu bằng cách chọn mục trình đơn\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Thay đổi\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Calc > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > Thay đổi\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14701helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3155356	6			0	vi	Khi bạn để lại con trỏ chuột ở trên dấu ngụ ý thay đổi trong tài liệu, một lời\<emph\>Gợi ý\</emph\> sẽ hiển thị tên tác giả và ngày/giờ làm thay đổi.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Kích hoạt chức năng \<emph\>Gợi ý Mở rộng\</emph\> thì cũng hiển thị kiểu thay đổi và chú thích đính kèm (nếu có). \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14702helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	hd_id3153681	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hiện thay đổi trong bảng tính \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14703helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3149150	9			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES:CB_HIGHLIGHT\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã thu.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14704helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	hd_id3147336	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hiện thay đổi đã chấp nhận \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14705helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3153541	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES:CB_HIGHLIGHT_ACCEPT\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã được chấp nhận.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14706helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	hd_id3149956	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Hiện thay đổi bị từ chối\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14707helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3159166	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES:CB_HIGHLIGHT_REJECT\"\>Hiển thị hay ẩn các thay đổi đã bị từ chối.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14708helpcontent2	source\text\shared\01\02230200.xhp	0	help	par_id3145119				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230300.xhp\" name=\"Chú thích\"\>Chú thích\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14709helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn				2002-02-02 02:02:02
14710helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	hd_id3154765	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100100.xhp\" name=\"Merge\"\>Trộn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14711helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3147406	2			0	vi	\<variable id=\"verbindentext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Kết hợp nội dung của những ô khác nhau thành một ô duy nhất.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14712helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3154351	79			0	vi	Chọn \<emph\>Bảnge - Nhập Ô\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
14713helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3154370	80			0	vi	trong thanh công cụ \<emph\>Table\</emph\>, nhấn				2002-02-02 02:02:02
14714helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3153996				0	vi	\<image id=\"img_id3154002\" src=\"res/commandimagelist/sc_mergecells.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154002\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14715helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3150662	81			0	vi	Nhập Ô				2002-02-02 02:02:02
14716helpcontent2	source\text\shared\01\05100100.xhp	0	help	par_id3153718	3			0	vi	Nhập ô có thể dẫn tới lỗi trong tính toán các công thức của bảng.				2002-02-02 02:02:02
14717helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	tit				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
14718helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3154810	1			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
14719helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3152910	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MODALDIALOG:RID_SVXDLG_IMAPURL\"\>Liệt kê các thuộc tính về điểm nóng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14720helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3150976	3			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
14721helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3152349	4			0	vi	Liệt kê các thuộc tính về địa chỉ URL đính kèm điểm nóng đó.				2002-02-02 02:02:02
14722helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3156327	5			0	vi	URL:				2002-02-02 02:02:02
14723helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3155831	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAPURL:EDT_URL\"\>Nhập địa chỉ URL đến tập tin muốn mở khi bạn nhấn vào điểm nóng đã chọn.\</ahelp\> Muốn nhảy tới một neo tên bên trong tài liệu hiện tại thì nhập địa chỉ có dạng « file:///C/tên_tài_liệu#tên_neo ». (Trong tài liệu HTML, dấu thăng (#) ngụ ý phần phụ của tài liệu.)				2002-02-02 02:02:02
14724helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3153827	7			0	vi	Chuỗi xen kẽ:				2002-02-02 02:02:02
14725helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3153665	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAPURL:EDT_URLDESCRIPTION\"\>Nhập chuỗi nên hiển thị khi con trỏ để lại trên điểm nóng này trong trình duyệt Web.\</ahelp\>Không nhập chuỗi riêng thì hiển thị \<emph\>Địa chỉ\</emph\> (URL).				2002-02-02 02:02:02
14726helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3149166	9			0	vi	Khung:				2002-02-02 02:02:02
14727helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3155922	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:COMBOBOX:RID_SVXDLG_IMAPURL:CBB_TARGETS\"\>Nhập tên của khung đích trong đó bạn muốn mở địa chỉ URL. Bạn cũng có thể chọn một tên khung tiêu chuẩn (được mọi trình duyệt nhận dạng) trong danh sách.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
14728helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id3147530	11			0	vi	Tên:				2002-02-02 02:02:02
14729helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3148550	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_IMAPURL:EDT_NAME\"\>Nhập tên cho ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14730helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	hd_id7557298				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
14731helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id5057222				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập mô tả về điểm nóng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14732helpcontent2	source\text\shared\01\02220100.xhp	0	help	par_id3147559				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"Bảng ưu tiên\"\>Bảng ưu tiên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14733helpcontent2	source\text\shared\01\07010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ mới				2002-02-02 02:02:02
14734helpcontent2	source\text\shared\01\07010000.xhp	0	help	bm_id6323129				0	vi	\<bookmark_value\>cửa sổ mới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ;mới\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14735helpcontent2	source\text\shared\01\07010000.xhp	0	help	hd_id3148882	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/07010000.xhp\" name=\"Cửa sổ mới\"\>Cửa sổ mới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14736helpcontent2	source\text\shared\01\07010000.xhp	0	help	par_id3158442	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewWindow\"\>Mở cửa sổ mới mà cũng hiển thị nội dung của cửa sổ hiện thời.\</ahelp\> Vậy bạn có thể xem cùng lúc các phần tài liệu khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
14737helpcontent2	source\text\shared\01\07010000.xhp	0	help	par_id3147588	3			0	vi	Thay đổi làm về tài liệu trong cửa sổ này cũng được tự động áp dụng cho tất cả các cửa sổ còn mở cho tài liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
14738helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập Máy in				2002-02-02 02:02:02
14739helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	bm_id3147294				0	vi	\<bookmark_value\>máy in; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết lập; máy in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; máy in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy in mặc định; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>máy in; máy in mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng trang; hạn chế\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14740helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3147294	1			0	vi	Thiết lập Máy in				2002-02-02 02:02:02
14741helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3154422	2			0	vi	\<variable id=\"druckereinstellungtext\"\>\<ahelp hid=\"SVTOOLS:MODALDIALOG:DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG\"\>Chọn máy in mặc định cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14742helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3148620	20			0	vi	Có lẽ bạn cần phải đợi một chút khi thay đổi máy in mặc định cho một tài liệu chứa các đối tượng OLE $[officename] nhúng.				2002-02-02 02:02:02
14743helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3145345	4			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Máy in \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14744helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3145211	5			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Liệt kê thông tin thích hợp với máy in đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14745helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3148538	19			0	vi	Danh sách rỗng thì bạn cần phải cài đặt một máy in mặc định cho hệ điều hành đó. Tham chiếu đến Trợ giúp trực tiếp cho hệ điều hành, để tìm hướng dẫn về cài đặt và thiết lập máy in mặc định như thế nào.				2002-02-02 02:02:02
14746helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3154381	6			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
14747helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3156155	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVTOOLS:LISTBOX:DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG:LB_NAMES\"\>Liệt kê các máy in đã cài đặt vào hệ điều hành của bạn. Để thay đổi máy in mặc định, chọn tên của máy in khác trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14748helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3156153	8			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Trạng thái \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14749helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3150465	9			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Diễn tả trạng thái hiện thời về máy in đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14750helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3154898	10			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Kiểu\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14751helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3156326	11			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Hiển thị kiểu máy in bạn đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14752helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3149416	12			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Vị trí \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14753helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3149955	13			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Hiển thị cổng cho máy in đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14754helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3145316	14			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Chú thích \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14755helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3155923	15			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Hiển thị thêm thông tin về máy in. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14756helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	hd_id3149669	16			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
14757helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3149045	17			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>\<ahelp hid=\"SVTOOLS:PUSHBUTTON:DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG:BTN_PROPERTIES\"\>Sửa đổi thiết lập máy in của hệ điều hành chỉ cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14758helpcontent2	source\text\shared\01\01140000.xhp	0	help	par_id3157322	18			0	vi	Kiểm tra xem tùy chọn bố trí \<emph\>Nằm ngang\</emph\> hay \<emph\>Thẳng đứng\</emph\> tương ứng với định dạng trang bạn đã đặt, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14759helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu (Mẫu)				2002-02-02 02:02:02
14760helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3160463	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110300.xhp\" name=\"Lưu (Mẫu)\"\>Lưu (Mẫu)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14761helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SaveAsTemplate\"\>Lưu tài liệu hiện tại dạng mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14762helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3147226	4			0	vi	Mẫu mới				2002-02-02 02:02:02
14763helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3147043	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:DLG_DOC_TEMPLATE:ED_NAME\"\>Nhập tên cho mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14764helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3147571	6			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
14765helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3150774	7			0	vi	Liệt kê các mẫu và phân loại mẫu.				2002-02-02 02:02:02
14766helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3143268	8			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
14767helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3159233	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_DOC_TEMPLATE:LB_SECTION\"\>Chọn phân loại vào đó cần lưu mẫu mới.\</ahelp\> Để thêm một phân loại mẫu mới, nhấn vào nút \<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Tổ chức\"\>Tổ chức\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
14768helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3150693	10			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
14769helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3149398	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_DOC_TEMPLATE:LB_STYLESHEETS\"\>Liệt kê các phân loại mẫu sẵn sàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14770helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3163803	12			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
14771helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3147242	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_DOC_TEMPLATE:BT_EDIT\"\>Mở mẫu đã chọn, để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14772helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	hd_id3156156	14			0	vi	Tổ chức				2002-02-02 02:02:02
14773helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3155419	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_DOC_TEMPLATE:BT_ORGANIZE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Quản lý mẫu\</emph\>, trong đó bạn co thể tổ chức các mẫu, hay tạo mẫu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14774helpcontent2	source\text\shared\01\01110300.xhp	0	help	par_id3153126				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý mẫu\"\>Quản lý mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14775helpcontent2	source\text\shared\01\01100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các thuộc tính về				2002-02-02 02:02:02
14776helpcontent2	source\text\shared\01\01100000.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<variable id=\"eigen_von\"\>\<link href=\"text/shared/01/01100000.xhp\" name=\"Các thuộc tính về\"\>Các thuộc tính về\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14777helpcontent2	source\text\shared\01\01100000.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<variable id=\"dokumentinfotext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetDocumentProperties\"\>Hiển thị các thuộc tính về tập tin hiện tại, bao gồm thống kê như tổng số từ và ngày tháng tạo tập tin.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14778helpcontent2	source\text\shared\01\01100000.xhp	0	help	par_id3153748	4			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> chứa những trang thẻ này:				2002-02-02 02:02:02
14779helpcontent2	source\text\shared\01\01100000.xhp	0	help	par_id3148643	5			0	vi	Phụ thuộc vào quyền truy cập đến tập tin của bạn, không phải tất cả các thẻ có thể hiển thị trong hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14780helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	tit				0	vi	Gõ mật khẩu chủ				2002-02-02 02:02:02
14781helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	hd_id3154183	1			0	vi	\<variable id=\"password_maintitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/password_main.xhp\" name=\"Gõ mật khẩu chủ\"\>Gõ mật khẩu chủ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14782helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id3154841	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Gán một mật khẩu chủ để bảo vệ khả năng truy cập đến mật khẩu đã lưu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14783helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id3146857	3			0	vi	Bạn có thể lưu một số mật khẩu nào đó trong phiên đang chạy, hoặc lưu hẳn vào tập tin được mật khẩu chủ bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
14784helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id3147000	6			0	vi	Bạn phải nhập mật khẩu chủ để truy cập đến một tập tin hay dịch vụ được bảo vệ bằng mật khẩu đã lưu. Chỉ cần nhập mật khẩu chủ một lần trong mỗi phiên chạy.				2002-02-02 02:02:02
14785helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id0608200910545958				0	vi	Bạn nên sử dụng những mật khẩu mà người khác hoặc chương trình khác khó tìm thấy. Một mật khẩu phải tuân thủ những qui tắc sau:				2002-02-02 02:02:02
14786helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id0608200910545989				0	vi	Có độ dài từ 8 ký tự trở lên.				2002-02-02 02:02:02
14787helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id0608200910545951				0	vi	Chứa cả chữ thường, chữ hoa, số và những ký tự đặc biệt.				2002-02-02 02:02:02
14788helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id0608200910545923				0	vi	Không tìm thấy sách có chứa từ hay sách bách khoa nào				2002-02-02 02:02:02
14789helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id0608200910550049				0	vi	Không liên hệ trực tiếp đến thông tin cá nhân của bạn như ngày sinh hoặc biển số xe.				2002-02-02 02:02:02
14790helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	hd_id3147588	7			0	vi	Mật khẩu chủ				2002-02-02 02:02:02
14791helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id3148731	8			0	vi	\<ahelp hid=\"UUI_EDIT_DLG_UUI_PASSWORD_ED_MASTERPASSWORD\"\>Gõ một mật khẩu chủ để ngăn cản người lạ truy cập đến các mật khẩu đã lưu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14792helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	hd_id3144436	9			0	vi	Xác nhận mật khẩu chủ				2002-02-02 02:02:02
14793helpcontent2	source\text\shared\01\password_main.xhp	0	help	par_id3145129	10			0	vi	\<ahelp hid=\"UUI_EDIT_DLG_UUI_PASSWORD_CRT_ED_MASTERPASSWORD_REPEAT\"\>Nhập lại mật khẩu chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14794helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	tit				0	vi	Phương tiện				2002-02-02 02:02:02
14795helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3148765	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010301.xhp\" name=\"Phương tiện\"\>Phương tiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14796helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3150278	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kích cỡ của danh thiếp trong một số định dạng kích cỡ đã xác định sẵn, hoặc một định dạng kích cỡ bạn ghi rõ trên thẻ \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14797helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3149991	3			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
14798helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3147543	4			0	vi	Chọn định dạng kích cỡ cho danh thiếp.				2002-02-02 02:02:02
14799helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3160463	5			0	vi	Liên tục				2002-02-02 02:02:02
14800helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3150279	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_CONT\"\>In các danh thiếp trên giấy cuộn liên tục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14801helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3154840	7			0	vi	Tờ giấy				2002-02-02 02:02:02
14802helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3148731	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_SHEET\"\>In các danh thiếp trên mỗi tờ giấy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14803helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3154894	9			0	vi	Tên hãng				2002-02-02 02:02:02
14804helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3155351	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_BRAND\"\>Chọn tên hãng giấy bạn muốn sử dụng.\</ahelp\> Mỗi tên hãng có các định dạng kích cỡ riêng.				2002-02-02 02:02:02
14805helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3153935	11			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
14806helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3159201	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BUSINESS_FMT_PAGE_TYPE\"\>Chọn định dạng kích cỡ bạn muốn sử dụng. Các định dạng sẵn sàng thì phụ thuộc vào mục bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Tên hãng\</emph\>. Muốn sử dụng một định dạng kích cỡ riêng thì chọn mục \<emph\>[Người dùng]\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút <\<link href=\"text/shared/01/01010202.xhp\" name=\"Định dạng\"\>\<emph\>Định dạng\</emph\>\</link\> để xác định định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14807helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	hd_id3147226	13			0	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
14808helpcontent2	source\text\shared\01\01010301.xhp	0	help	par_id3153394	14			0	vi	Kiểu giấy và các chiều của danh thiếp được hiển thị ở đáy của vùng \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14809helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
14810helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	Đổi biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
14811helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
14812helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	Hiển thị các biểu tượng sẵn sàng trong %PRODUCTNAME. Để thay thế biểu tượng bạn đã chọn trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06140400.xhp\"\>Đặc chế\</link\>, nhấn vào một biểu tượng nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14813helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
14814helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm các biểu tượng mới vào danh sách các biểu tượng. Bạn sẽ thấy hộp thoại mở tập tin mà nhập khẩu các biểu tượng đã chọn vào thư mục biểu tượng nội bộ của %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14815helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Chỉ có khả năng nhập khẩu biểu tượng theo định dạng tập tin PNG mà có kích cỡ hoặc 16×16 hoặc 26×26 điểm ảnh.				2002-02-02 02:02:02
14816helpcontent2	source\text\shared\01\06140402.xhp	0	help	par_id8224433				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để gỡ bỏ biểu tượng đã chọn khỏi danh sách. Chỉ có thể gỡ bỏ các biểu tượng tự xác định (không phải biểu tượng mặc định).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14817helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn phần bổ sung				2002-02-02 02:02:02
14818helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	bm_id3149962				0	vi	\<bookmark_value\>phần bổ sung; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; phần bổ sung\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14819helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	hd_id3149962	1			0	vi	Chèn phần bổ sung				2002-02-02 02:02:02
14820helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	par_id3155599	2			0	vi	\<variable id=\"plugin\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertPlugin\"\>Chèn vào tài liệu một phần bổ sung.\</ahelp\>\</variable\>\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#plugin\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\> là một thành phần phần mềm mà mở rộng khả năng của chương trình.				2002-02-02 02:02:02
14821helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	hd_id3148585	3			0	vi	Tập tin/URL				2002-02-02 02:02:02
14822helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	par_id3147399	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN:ED_FILEURL\"\>Nhập địa chỉ URL của phần bổ sung, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\>, sau đó tìm phần bổ sung cần chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14823helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	hd_id3155552	5			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
14824helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	par_id3143267	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN:BTN_FILEURL\"\>Tìm phần bổ sung bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14825helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	hd_id3149750	7			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
14826helpcontent2	source\text\shared\01\04150200.xhp	0	help	par_id3150774	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:MULTILINEEDIT:MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN:ED_PLUGINS_OPTIONS\"\>Nhập các tham số cho phần bổ sung, dùng định dạng \<emph\>tham_số1="đoạn_nào"\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14827helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14828helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	hd_id3156053	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04180100.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu\"\>Nguồn dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14829helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ViewDataSourceBrowser\"\>Liệt kê các cơ sở dữ liệu được đăng ký với \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>, và cho phép bạn quản lý nội dung của các cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14830helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	par_id3156136	30			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\> chỉ sẵn sàng khi có một tài liệu văn bản hay bảng tính còn mở.				2002-02-02 02:02:02
14831helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	par_id3154823	31			0	vi	Bạn có khả năng chèn vào tài liệu các trường từ cơ sở dữ liệu, hoặc bạn có thể tạo biểu mẫu để truy cập đến cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
14832helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	par_id3156427				0	vi	\<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Thanh Dữ Liệu Bảng\"\>Thanh Dữ Liệu Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14833helpcontent2	source\text\shared\01\04180100.xhp	0	help	par_id3153311				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Biểu mẫu\"\>Biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14834helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngoại lệ				2002-02-02 02:02:02
14835helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040300.xhp\" name=\"Ngoại lệ\"\>Ngoại lệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14836helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3152876	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT\"\>Ghi rõ các từ viết tắt và/hay tổ hợp chữ mà bạn không muốn $[officename] tự động sửa chữa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14837helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3154926	17			0	vi	Những ngoại lệ bạn xác định thì phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ hiện thời. Bạn cũng có thể thay đổi thiết lập ngôn ngữ, bằng cách chọn ngôn ngữ khác trong hộp \<emph\>Thay thế và ngoại lệ cho ngôn ngữ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14838helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3149205	15			0	vi	Thay thế và ngoại lệ cho ngôn ngữ :				2002-02-02 02:02:02
14839helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3156027	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AUTOCORR_LANGUAGE\"\>Chọn ngôn ngữ cho đó bạn muốn tạo hay chỉnh sửa quy tắc thay thế.\</ahelp\> $[officename] tìm kiếm đầu tiên ngoại lệ được xác định cho ngôn ngữ ở vị trí con trỏ hiện tại trong tài liệu, sau đó tì kiếm cho các ngôn ngữ còn lại.				2002-02-02 02:02:02
14840helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3153681	3			0	vi	Từ viết tắt (không có chữ hoa sau)				2002-02-02 02:02:02
14841helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3156410	4			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:ED_ABBREV\"\>Gõ từ viết tắt có dấu chấm theo sau, sau đó bấm nút \<emph\>Mới\</emph\>. Hành động này ngăn cản $[officename] tự động viết hoa chữ đầu của từ nằm sau dấu chấm ở kết thúc từ viết tắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14842helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3149751	13			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:LB_ABBREV\"\>Liệt kê các từ viết tắt không được tự động sửa chữa.\</ahelp\> Để gỡ bỏ mục khỏi danh sách, lựa chọn mục, sau đó bấm nút \<emph\>Delete\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14843helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3151110	6			0	vi	Từ có HAi CHữ CÁi HOa				2002-02-02 02:02:02
14844helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3154749	7			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:EDIT:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:ED_DOUBLE_CAPS\"\>Gõ từ hay từ viết tắt mà bắt đầu với hai chữ hoa mà bạn không muốn $[officename] chuyển đổi sang chỉ một chữ hoa đầu. Thí dụ, gõ « VN » để ngăn cản $[officename] chuyển đổi « VN » sang « Vn ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14845helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3143271	14			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:LISTBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:LB_DOUBLE_CAPS\"\>Liệt kê các từ hay từ viết tắt mà bắt đầu với hai chữ hoa, và không được ta sửa chữa. Tất cả các từ bắt đầu với hai chữ hoa thì được liệt kê trong trường này.\</ahelp\> Để gỡ bỏ mục khỏi danh sách, lựa chọn mục, sau đó bấm nút \<emph\>Delete\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14846helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3155503	8			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
14847helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3147573	9			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:PB_NEWDOUBLECAPS\"\>Thêm mục nhập hiện thời vào danh sách ngoại lệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14848helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	hd_id3149762	10			0	vi	Tự động gồm				2002-02-02 02:02:02
14849helpcontent2	source\text\shared\01\06040300.xhp	0	help	par_id3155829	11			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR:CHECKBOX:RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT:CB_AUTOCAPS\"\>Tự động thêm các từ hay từ viết tắt mà bắt đầu với hai chữ hoa vào danh sách ngoại lệ tương ứng. Tính năng này chỉ có tác động nếu tùy chọn \<emph\>Sửa HAi CHữ HOa ĐÂu TIên\</emph\> hay \<emph\>Viết hoa chữ đầu của mỗi câu\</emph\> được hiệu lực trong cột \<emph\>[T]\</emph\> trên thẻ \<link href=\"text/shared/01/06040100.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>\<emph\>Tùy chọn\</emph\>\</link\> của hộp thoại này. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14850helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh tả và Ngữ pháp				2002-02-02 02:02:02
14851helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	bm_id3149047				0	vi	\<bookmark_value\>từ điển; kiểm tra chính tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểm tra chính tả; hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ; kiểm tra chính tả\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14852helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3153882	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Kiểm tra chính tả\"\>Chính tả và Ngữ Pháp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14853helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3154682	2			0	vi	\<variable id=\"recht\"\>\<ahelp hid=\".uno:Spelling\"\>Kiểm tra các lỗi chính tả trong  tài liệu hoặc phần đang được lựa chọn. Nếu có cài phần mở rộng hỗ trợ kiểm tra ngữ pháp thì hộp thoại cũng sẽ cho phép kiểm tra lỗi ngữ pháp.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14854helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	Chức năng kiểm tra chính tả bắt đầu ở vị trí con trỏ hiện tại, sau đó tiếp tới kết thúc của tài liệu hay vùng chọn. Lúc đó, bạn có dịp tiếp tục tiến trình kiểm tra chính tả từ đầu của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
14855helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3166445	3			0	vi	Chức năng kiểm tra chính tả tìm từ sai chính tả, và cho bạn có dịp thêm từ mới vào từ điển. Khi tìm được từ sai chính tả thứ nhất, hộp thoại \<emph\>Kiểm tra chính tả\</emph\> tự mở.				2002-02-02 02:02:02
14856helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id1022200801300654				0	vi	Nếu như có phần mở rộng kiểm tra ngữ pháp, hộp thoại này sẽ có tên \<emph\>Chính tả và Ngữ pháp\</emph\>. Những lỗi sai chính tả sẽ được gạch chân màu đỏ, sai ngữ pháp sẽ có màu xanh. Trước hết hộp thoại sẽ hiển thị những lỗi sai chính tả, rồi sau đó là lỗi ngữ pháp.				2002-02-02 02:02:02
14857helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id1022200801354366				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn \<emph\>Kiểm tra ngữ pháp\</emph\> để sửa hết các lỗi chính tả, rồi sau đó là các lỗi ngữ pháp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14858helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3149511	6			0	vi	Không phải trong từ điển				2002-02-02 02:02:02
14859helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3149798	7			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị câu chứa từ sai chính tả được tô sáng. Hãy sửa từ, hoặc nhấn vào một của những từ góp ý trong hộp văn bản bên dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14860helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3149885	10			0	vi	Góp ý				2002-02-02 02:02:02
14861helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3155628	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_LB_NEWWORD\"\>Liệt kê các từ đã gợi ý để thay thế từ sai chính tả. Chọn từ thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Đổi\</emph\> hay \<emph\>Đổi tất cả\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14862helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3145087	12			0	vi	Ngôn ngữ của văn bản				2002-02-02 02:02:02
14863helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3144422	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_LB_LANGUAGE\"\>Ghi rõ ngôn ngữ cần dùng để kiểm tra chính tả.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14864helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3154071	52			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động Sửa lỗi \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14865helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3153798	53			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_BTN_AUTOCORR\"\>Thêm vào bảng thay thế Tự động Sửa lỗi tổ hợp hiện thời của từ sai chính tả và từ thay thế.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14866helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3151382	56			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
14867helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3154123	57			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_BTN_OPTIONS\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chọn những từ điển tự xác định, và đặt các quy tắc kiểm tra chính tả.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14868helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3153353	24			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
14869helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3144432	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_SPELLCHECK_BTN_ADD\"\>Thêm từ mới vào từ điển tự xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14870helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3155994	22			0	vi	Bỏ qua một lần				2002-02-02 02:02:02
14871helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3148920	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_IGNORE\"\>Bỏ qua từ lạ này và tiếp tục kiểm tra chính tả.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14872helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_idN107CB				0	vi	Nếu hộp thoại kiểm tra chính tả còn mở khi bạn trở về tài liệu, nhãn nút này thì trờ thành \<emph\>Tiếp tục\</emph\>. Để tiếp tục tiến trình kiểm tra chính tả từ vị trí con trỏ hiện tại, nhấn vào \<emph\>Tiếp tục\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14873helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id1024200804091149				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Khi đang tìm lỗi ngữ pháp, nhấn vào nút Bỏ qua điều luật để bỏ qua luật chính tả mà đang được coi là bị vi phạm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14874helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3150740	20			0	vi	Bỏ qua tất cả				2002-02-02 02:02:02
14875helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3145318	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_IGNOREALL\"\>Bỏ qua mọi lần gặp từ lạ này trong toàn tài liệu, và tiếp tục kiểm tra chính tả.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14876helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3153056	18			0	vi	Đổi				2002-02-02 02:02:02
14877helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3148559	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_CHANGE\"\>Thay thế từ lạ bằng sự góp ý hiện thời. Bạn sửa đổi nhiều hơn chỉ từ sai chính tả thì thay thế toàn câu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14878helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3145787	16			0	vi	Đổi tất cả				2002-02-02 02:02:02
14879helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3144446	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SPELLCHECK:BTN_CHANGEALL\"\>Thay thế mọi lần gặp từ lạ này bằng sự góp ý hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14880helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_idN10850				0	vi	Hủy bước				2002-02-02 02:02:02
14881helpcontent2	source\text\shared\01\06010000.xhp	0	help	par_id3147426				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06020000.xhp\" name=\"Từ điển gần nghĩa\"\>Từ điển gần nghĩa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14882helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chấm điểm và Đánh số				2002-02-02 02:02:02
14883helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3149551	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Điểm chấm và Đánh số\"\>Điểm chấm và Đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14884helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150146	2			0	vi	\<variable id=\"numauftext\"\>\<ahelp hid=\".uno:BulletsAndNumberingDial\"\>Thêm vào đoạn văn hiện tại chấm điểm hay đánh số, và cho phép bạn chỉnh sửa định dạng của chấm điểm hay đánh số.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14885helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	par_id3145211	3			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\> có những thẻ này:				2002-02-02 02:02:02
14886helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3154984	27			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Bỏ \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14887helpcontent2	source\text\shared\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153031	28			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"HID_NUM_RESET\"\>Gỡ bỏ đánh số hay chấm điểm khỏi đoạn văn hiện tại, hay khỏi các đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14888helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
14889helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	hd_id9688100				0	vi	Cập nhật phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
14890helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id5084688				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Kiểm tra có bản cập nhật\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\> để kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến chưa cho các phần mở rộng đã cài đặt. Để kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến chưa chỉ cho phần mở rộng được chọn, nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Cập nhật\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14891helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id5841242				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong khi kiểm tra có bản cập nhật, bạn thấy chỉ thị tiến hàng. Đợi thông điệp hiển thị trong hộp thoại, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\> để hủy bỏ tiến trình kiểm tra có bản cập nhật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14892helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id6794030				0	vi	Không có sẵn bản cập nhật thì thông điệp trong hộp thoại báo bạn như vậy. Đóng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
14893helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id7096774				0	vi	Có sẵn bản cập nhật thì hoặc có thể cài đặt các bản cập nhật ngay lập tức, hoặc bạn cần phải đáp ứng bằng cách nào :				2002-02-02 02:02:02
14894helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id6420484				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Cập nhật Phần mở rộng\</emph\> có thể chứa các mục nhập không thể lựa chọn được thì không thể tự động kiểm tra có bản cập nhật. 				2002-02-02 02:02:02
14895helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id6986602				0	vi	Không thỏa tiêu chuẩn cách phụ thuộc (bản cập nhật cần thiết cài đặt thêm tập tin hay tập tin mới).				2002-02-02 02:02:02
14896helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id616779				0	vi	Không đủ quyền người dùng (Bộ Quản lý Phần mở rộng đã được khởi chạy từ trình đơn, nhưng các phần mở rộng dùng chung chỉ có thể được sửa đổi khi %PRODUCTNAME không đang chạy, và chỉ bởi người dùng có quyền truy cập thích hợp). Xem \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\> để tìm chi tiết.				2002-02-02 02:02:02
14897helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id791039				0	vi	Cần thiết cập nhật bằng tay.				2002-02-02 02:02:02
14898helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id757469				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Cài đặt\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Tải về và Cài đặt\</emph\> được hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14899helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id5189062				0	vi	Tất cả các phần mở rộng mà có khả năng tải về trực tiếp thì được tải về ngay bây giờ. Tiến hành được hiển thị trong hộp thoại \<emph\>Tải về và Cài đặt\</emph\>. Nếu một phần mở rộng nào đó không thể tải về được, một thông điệp được hiển thị. Thao tác sẽ tiếp tục đối với các phần mở rộng còn lại.				2002-02-02 02:02:02
14900helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id3949095				0	vi	Một số phần mở rộng nào đó có thể được nhãn với chuỗi « cập nhật dựa vào trình duyệt ». Những phần mở rộng này không thể được tải về thông qua \<emph\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\>. Cần phải mở một trình duyệt Web để tải bản cập nhật phần mở rộng xuống một địa chỉ Web nào đó. Địa chỉ này có thể cần thiết thêm vài việc tương tác người dùng để tải về phần mở rộng. Sau khi tải về, bạn cần phải tự cài đặt phần mở rộng, chẳng hạn bằng cách nhấn-đôi vào biểu tượng của phần mở rộng trong khung duyệt tập tin.				2002-02-02 02:02:02
14901helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id3729056				0	vi	Đối với các phần mở rộng có nhãn « cập nhật dựa vào trình duyệt », \<emph\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\> sẽ mở trình duyệt Web của bạn ở địa chỉ Web tương ứng. Hành động này xảy ra khi bạn đóng hộp thoại, sau khi tải về các bản cập nhật phần mở rộng khác. Không có phần mở rộng có thể tải về trực tiếp thì trình duyệt Web được khởi chạy ngay lập tức.				2002-02-02 02:02:02
14902helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id6854457				0	vi	Một khi tải về phần mở rộng cuối cùng, tiến trình cài đặt khởi chạy. Đầu tiên gỡ bỏ các phần mở rộng có bản cập nhật được tải về thành công. Sau đó thì cài đặt các phần mở rộng đã cập nhật. Gặp lỗi thì hiển thị thông điệp rằng tiến trình cài đặt bị lỗi, nhưng thao tác vẫn còn tiếp tục lại.				2002-02-02 02:02:02
14903helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id3372295				0	vi	Nếu tất cả các bản cập nhật đã được xử lý, hộp thoại \<emph\>Tải về và Cài đặt\</emph\> sẽ hiển thị rằng tiến trình đã chạy xong. Bạn vẫn còn có khả năng hủy bỏ tiến trình tải về và cài đặt, bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Hủy bỏ cập nhật\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14904helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	hd_id5699942				0	vi	Hiện mọi bản cập nhật				2002-02-02 02:02:02
14905helpcontent2	source\text\shared\01\extensionupdate.xhp	0	help	par_id7634510				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14906helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14907helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	bm_id3153116				0	vi	\<bookmark_value\>bộ duyệt nguồn dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu;duyệt và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; chỉnh sửa bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; bảng và truy vấn kiểu cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; chỉnh sửa trong ô xem nguồn dữ liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14908helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3153323	68			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340400.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu\"\>Nguồn dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14909helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149511	2			0	vi	Phần này chứa thông tin về chức năng duyệt và chỉnh sửa bảng trong cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
14910helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149150	51			0	vi	Bạn không thể sử dụng bộ duyệt nguồn dữ liệu trên một bảng cơ sở dữ liệu được mở trong ô xem Thiết kế.				2002-02-02 02:02:02
14911helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3149235	8			0	vi	Bộ duyệt Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14912helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3154514	12			0	vi	Lựa chọn bản ghi				2002-02-02 02:02:02
14913helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149514	34			0	vi	Để lựa chọn một bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu, nhấn vào đầu hàng, hoặc nhấn vào đầu hàng rồi dùng phím mũi tên chỉ Lên hay Xuống				2002-02-02 02:02:02
14914helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149578	13			0	vi	Theo đây có bảng diễn tả cách lựa chọn mỗi thành phần riêng trong bộ duyệt nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
14915helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3158432	66			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
14916helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3150670	67			0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
14917helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153332	14			0	vi	Thu				2002-02-02 02:02:02
14918helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153700	15			0	vi	Nhấn vào đầu hàng				2002-02-02 02:02:02
14919helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149575	16			0	vi	Vài bản ghi hay gỡ bỏ vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
14920helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149295	17			0	vi	Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>và nhấn vào tiêu đề của hàng				2002-02-02 02:02:02
14921helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3152360	18			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
14922helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153960	19			0	vi	Nhấn vào đầu cột				2002-02-02 02:02:02
14923helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3150541	20			0	vi	Trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14924helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3150358	21			0	vi	Nhấn vào trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14925helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3154366	22			0	vi	Toàn bảng				2002-02-02 02:02:02
14926helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3156422	23			0	vi	Nhấn vào đầu hàng của các đầu cột				2002-02-02 02:02:02
14927helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3154822	49			0	vi	Thanh công cụ Dữ liệu Bảng (chỉnh sửa dữ liệu bảng)				2002-02-02 02:02:02
14928helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3151041				0	vi	\<image id=\"img_id3150740\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150740\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14929helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3158410	7			0	vi	Cho phép bạn thêm, chỉnh sửa hay xoá bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
14930helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3152463	53			0	vi	Cắt, sao chép và dán dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14931helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149287	54			0	vi	Bạn có khả năng cắt, sao chép và dán bản ghi trong ô xem \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>. Bộ duyệt Nguồn dữ liệu cũng hỗ trợ chức năng kéo thả bản ghi, hay văn bản và con số, từ tập tin $[officename] khác.				2002-02-02 02:02:02
14932helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3146921	64			0	vi	Tuy nhiên, không thể kéo thả vào trường bảng kiểu Có/Không, nhị phân, ảnh hay đếm.				2002-02-02 02:02:02
14933helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149064	63			0	vi	Chức năng kéo thả chỉ hoạt động ở chế độ \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
14934helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3147295	24			0	vi	Di chuyển trong bộ duyệt Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
14935helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3152598	25			0	vi	Dùng thanh \<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\> ở đáy của ô xem Nguồn dữ liệu để di chuyển giữa các bản ghi khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
14936helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3145263	35			0	vi	Bản ghi đầu				2002-02-02 02:02:02
14937helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3149266				0	vi	\<image id=\"img_id3156060\" src=\"res/commandimagelist/sc_firstrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156060\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14938helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3149417	37			0	vi	Bản ghi trước				2002-02-02 02:02:02
14939helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3147484				0	vi	\<image id=\"img_id3156736\" src=\"res/commandimagelist/sc_prevrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156736\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14940helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3153053	39			0	vi	Số hiệu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
14941helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3157876	41			0	vi	Bản ghi sau				2002-02-02 02:02:02
14942helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3151075				0	vi	\<image id=\"img_id3153214\" src=\"res/commandimagelist/sc_nextrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153214\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14943helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3154015	43			0	vi	Bản ghi cuối				2002-02-02 02:02:02
14944helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153838				0	vi	\<image id=\"img_id3156320\" src=\"res/commandimagelist/sc_lastrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156320\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14945helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3145162	45			0	vi	Bản ghi mới				2002-02-02 02:02:02
14946helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3151019				0	vi	\<image id=\"img_id3154636\" src=\"svtools/res/ed03.png\" width=\"0.1528inch\" height=\"0.1528inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154636\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
14947helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3150656	47			0	vi	Số bản ghi				2002-02-02 02:02:02
14948helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3151357	26			0	vi	Tổ chức bảng				2002-02-02 02:02:02
14949helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	par_id3153357	28			0	vi	Để truy cập đến các chức năng để định dạng bảng, nhấn-phải vào đầu cột hay đầu hàng.				2002-02-02 02:02:02
14950helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3148405	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340402.xhp\" name=\"Định dạng bảng\"\>Định dạng bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14951helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3083283	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340100.xhp\" name=\"Bề cao hàng\"\>Bề cao hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14952helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3150321	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340405.xhp\" name=\"Định dạng cột\"\>Định dạng cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14953helpcontent2	source\text\shared\01\05340400.xhp	0	help	hd_id3147341	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340200.xhp\" name=\"Bề rộng cột\"\>Bề rộng cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14954helpcontent2	source\text\shared\01\06990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
14955helpcontent2	source\text\shared\01\06990000.xhp	0	help	hd_id3147069	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06990000.xhp\" name=\"Kiểm tra Chính tả\"\>Kiểm tra Chính tả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14956helpcontent2	source\text\shared\01\06990000.xhp	0	help	par_id3153116	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kiểm tra chính tả bằng tay.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14957helpcontent2	source\text\shared\01\06990000.xhp	0	help	par_id2551957				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06010000.xhp\" name=\"Kiểm tra\"\>Hộp thoại Kiểm tra Chính tả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14958helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Toàn màn hình				2002-02-02 02:02:02
14959helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	bm_id3160463				0	vi	\<bookmark_value\>xem toàn màn hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màn hình; ô xem toàn màn hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem màn hình hoàn toàn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem;toàn màn hình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14960helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	hd_id3160463	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03110000.xhp\" name=\"Toàn màn hình\"\>Toàn màn hình\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14961helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FullScreen\"\>Hiển thị hay ẩn các trình đơn và thanh công cụ trong mô-đun Writer hay Calc. Để ra khỏi chế độ toàn màn hình, nhấn vào nút \<emph\>Bật/tắt toàn màn hình\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14962helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	par_id3152594	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FULLSCREENTOOLBOX\"\>Trong Writer và Calc, bạn cũng có thể sử dụng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+J để chuyển đổi giữa chế độ màn hình bình thường và chế độ toàn màn hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14963helpcontent2	source\text\shared\01\03110000.xhp	0	help	par_id3154318	28			0	vi	Bạn vẫn còn có thể sử dụng phím tắt ở chế độ \<emph\>Toàn màn hình\</emph\>, mặc dù sẽ không thể sử dụng các trình đơn. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Để mở trình đơn \<emph\>Xem\</emph\>, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Alt+V\</item\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
14964helpcontent2	source\text\shared\01\06010101.xhp	0	help	tit				0	vi	Hỗ trợ soạn thảo				2002-02-02 02:02:02
14965helpcontent2	source\text\shared\01\06010101.xhp	0	help	hd_id3145138	1			0	vi	Hỗ trợ soạn thảo				2002-02-02 02:02:02
14966helpcontent2	source\text\shared\01\06010101.xhp	0	help	par_id3148882	2			0	vi	Chọn những từ điển tự xác định và đặt các quy tắc kiểm tra chính tả.				2002-02-02 02:02:02
14967helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
14968helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	hd_id3154788	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010200.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14969helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	par_id3145071	2			0	vi	\<variable id=\"etikett\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertLabels\"\>Cho bạn có khả năng tạo nhãn. Các nhãn được tạo trong tài liệu văn bản.\</ahelp\> Bạn cũng có thể in ra các nhãn, dùng một định dạng tờ giấy kiểu đã xác định sẵn hay tự chọn. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
14970helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	par_id3145314	3			0	vi	Bạn cũng có thể in chỉ một nhãn riêng lẻ, hoặc một tờ giấy đầy nhãn.				2002-02-02 02:02:02
14971helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	hd_id3145383	7			0	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
14972helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	par_id3154810	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LABEL_INSERT\"\>Tạo một tài liệu mới để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14973helpcontent2	source\text\shared\01\01010200.xhp	0	help	par_id3144438				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/labels.xhp\" name=\"Tạo nhãn\"\>Tạo nhãn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14974helpcontent2	source\text\shared\01\05080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh canh (Đối tượng Văn bản)				2002-02-02 02:02:02
14975helpcontent2	source\text\shared\01\05080000.xhp	0	help	bm_id3152942				0	vi	\<bookmark_value\>canh lề; đối tượng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng văn bản; chỉnh canh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14976helpcontent2	source\text\shared\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3152942	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05080000.xhp\" name=\"Chỉnh canh (Đối tượng Văn bản)\"\>Chỉnh canh (Đối tượng Văn bản)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14977helpcontent2	source\text\shared\01\05080000.xhp	0	help	par_id3150278	2			0	vi	Đặt các tùy chọn chỉnh canh cho vùng chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
14978helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Châu Á				2002-02-02 02:02:02
14979helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	bm_id3156053				0	vi	\<bookmark_value\>viết dòng đôi trên bố trí Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; bố trí Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; bố trí Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; bố trí Châu Á\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14980helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3156053	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020600.xhp\" name=\"Bố trí Châu Á\"\>Bố trí Châu Á\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14981helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3155351	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng viết dòng đôi bằng ngôn ngữ Châu Á. Hãy chọn các ký tự trong văn bản, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14982helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3152552	3			0	vi	Dòng đôi				2002-02-02 02:02:02
14983helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3155338	4			0	vi	Đặt các tùy chọn dòng đôi về chuỗi đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
14984helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3147089	5			0	vi	Viết qua dòng đôi				2002-02-02 02:02:02
14985helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3150693	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES_CB_TWOLINES\"\>Cho phép bạn viết qua dòng đôi trong vùng bạn đã chọn trong tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14986helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3157959	7			0	vi	Ký tự bao bọc				2002-02-02 02:02:02
14987helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3154749	8			0	vi	Ghi rõ các ký tự sẽ bao bọc vùng dòng đôi.				2002-02-02 02:02:02
14988helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3148539	9			0	vi	Ký tự đầu				2002-02-02 02:02:02
14989helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3150504	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES_ED_STARTBRACKET\"\>Chọn ký tự nên xác định vị trí bắt đầu vùng dòng đôi. Muốn chọn một ký tự riêng thì bật tùy chọn \<emph\>Ký tự khác\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14990helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3159115	11			0	vi	Ký tự cuối				2002-02-02 02:02:02
14991helpcontent2	source\text\shared\01\05020600.xhp	0	help	par_id3149191	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES_ED_ENDBRACKET\"\>Chọn ký tự nên xác định vị trí kết thúc vùng dòng đôi. Muốn chọn một ký tự riêng thì bật tùy chọn \<emph\>Ký tự khác\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14992helpcontent2	source\text\shared\01\05070500.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề giữa nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
14993helpcontent2	source\text\shared\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070500.xhp\" name=\"Canh lề giữa nằm dọc\"\>Canh lề giữa nằm dọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
14994helpcontent2	source\text\shared\01\05070500.xhp	0	help	par_id3160463	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignVerticalCenter\"\>Đặt vào giữa theo chiều dọc các đối tượng đã chọn. Chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì điểm giữa của đối tượng được chỉnh canh theo đường giữa theo chiều dọc của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14995helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm điều kiện				2002-02-02 02:02:02
14996helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	bm_id8615680				0	vi	\<bookmark_value\>điều kiện;mục trong Bộ Duyệt Dữ Liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu XForm; điều kiện\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
14997helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	Thêm điều kiện				2002-02-02 02:02:02
14998helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một điều kiện trong hộp thoại phụ bày cua hộp thoại \<emph\>Thêm/Sửa mục\</emph\> của Bộ Duyệt Dữ Liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
14999helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
15000helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập điều kiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15001helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
15002helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử kết quả.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15003helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Sửa miền tên				2002-02-02 02:02:02
15004helpcontent2	source\text\shared\01\xformsdataaddcon.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Miền tên Biểu mẫu\</emph\> trong đó bạn có thể thêm, chỉnh sửa hay xoá miền tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15005helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
15006helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3150756	1			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
15007helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3153882	2			0	vi	\<variable id=\"stargallerymanager\"\>Thêm tập tin mới vào sắc thái đã chọn. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15008helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3153089	5			0	vi	Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
15009helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3154497	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:COMBOBOX:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:CBB_FILETYPE\"\>Chọn kiểu tập tin bạn muốn thêm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15010helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3153935	7			0	vi	Tập tin đã tìm				2002-02-02 02:02:02
15011helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3145829	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:MULTILISTBOX:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:LBX_FOUND\"\>Liệt kê các tập tin sẵn sàng. Lựa chọn những tập tin bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Để thêm tất cả các tập tin trong danh sách, nhấn vào nút\<emph\>Thêm tất cả\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15012helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3154751	9			0	vi	Tìm tập tin				2002-02-02 02:02:02
15013helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3147557	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:BTN_SEARCH\"\>Tìm thư mục chứa những tập tin bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15014helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3154317	13			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
15015helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3150774	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:BTN_TAKE\"\>Thêm vào sắc thái hiện tại những tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15016helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3149751	15			0	vi	Thêm tất cả				2002-02-02 02:02:02
15017helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3156426	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:BTN_TAKEALL\"\>Thêm vào sắc thái hiện tại tất cả các tập tin trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15018helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3147088	17			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
15019helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3151111	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES:CBX_PREVIEW\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem thử của tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15020helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	hd_id3147275	19			0	vi	Ô xem thử				2002-02-02 02:02:02
15021helpcontent2	source\text\shared\01\gallery_files.xhp	0	help	par_id3153662	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_PREVIEW\"\>Hiển thị ô xem thử của tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15022helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	tit				0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
15023helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3154812	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15024helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3151097	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BORDER\"\>Đặt các tùy chọn viền về những đối tượng đã chọn trong mô-đun Writer hay Calc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15025helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3155351	44			0	vi	Trong Writer hay Calc, bạn có thể ghi rõ vị trí, kích cỡ và kích cỡ của viền.\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong $[officename] Writer, bạn có thể thêm viền vào trang, khung, đồ họa, bảng, đoạn văn và đối tượng nhúng. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15026helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3152997	40			0	vi	Để sửa đổi viền của toàn bảng, để con trỏ vào ô bảng, nhấn-phải, chọn mục \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>. Để sửa đổi viền của một ô bảng, lựa chọn ô đó, chọn mục \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15027helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3145417	3			0	vi	Bố trí đường				2002-02-02 02:02:02
15028helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3153332	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BORDER_CTL_PRESETS\"\>Chọn một kiểu dáng viền đã xác định cần áp dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15029helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3148643	5			0	vi	Trong bảng hay bảng tính, bạn cũng có thể thêm hay gỡ bỏ viền đã xác định sẵn. Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\> trên thanh \<emph\>Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15030helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3149575	23			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
15031helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3152360	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BORDER:LB_LINESTYLE\"\>Nhấn vào kiểu dáng viền bạn muốn áp dụng. Kiểu dáng này được áp dụng cho những viền được chọn trong ô xem thử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15032helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3154938	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BORDER:LB_LINECOLOR\"\>Chọn màu đường bạn muốn dùng cho các viền đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15033helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3150359	21			0	vi	Giãn cách tới nội dung				2002-02-02 02:02:02
15034helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3154365	22			0	vi	Ghi rõ khoảng cách bạn muốn để lại giữa viền và nội dung của vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
15035helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3147084	45			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
15036helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3151176	46			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_LEFT\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa viền bên trái và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15037helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3150650	47			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
15038helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3153104	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_RIGHT\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn để lại giữa viền bên phải và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15039helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3150495	49			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
15040helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3156212	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_TOP\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn thấy giữa viền bên trên và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15041helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3150767	51			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
15042helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3158410	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_BORDER_MF_BOTTOM\"\>Nhập khoảng cách bạn muốn thấy giữa viền bên dưới và nội dung của vùng chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15043helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3155429	53			0	vi	Đồng bộ hoá				2002-02-02 02:02:02
15044helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3154299	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_BORDER_CB_SYNC\"\>Áp dụng cùng một thiết lập \<emph\>Giãn cách tới nội dung\</emph\> cho cả bốn viền khi bạn nhập khoảng cách mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15045helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	bm_id3155855				0	vi	\<bookmark_value\>bóng; viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lề; bóng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15046helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3155855	31			0	vi	Kiểu bóng				2002-02-02 02:02:02
15047helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3146975	32			0	vi	Bạn cũng có thể áp dụng cho viền hiệu ứng đổ bóng. Để thu được kết quả đẹp nhất, chỉ áp dụng hiệu ứng này khi cả bốn viền hiện rõ.				2002-02-02 02:02:02
15048helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3157309	43			0	vi	Đồ họa hay đối tượng đã thả neo vào khung trong tài liệu thì không thể vượt quá kích cỡ của khung. Nếu bạn đổ bóng từ các viền của một đối tượng chiếm toàn khung, kích cỡ của đối tượng bị giảm để hiển thị bóng đổ.				2002-02-02 02:02:02
15049helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3153728	33			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
15050helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3153364	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BORDER_CTL_SHADOWS\"\>Nhấn vào một kiểu dáng đổ bóng cho các viền đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15051helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3156444	35			0	vi	Khoảng cách				2002-02-02 02:02:02
15052helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3156060	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_BORDER:ED_SHADOWSIZE\"\>Nhập bề rộng của bóng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15053helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	hd_id3155307	37			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
15054helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_id3146147	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_BORDER:LB_SHADOWCOLOR\"\>Chọn một màu cho bóng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15055helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN10A2B				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
15056helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN10A2F				0	vi	Ghi rõ các thuộc tính về đoạn văn hiện tại, hay các đoạn văn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
15057helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN10A3A				0	vi	Trộn với đoạn văn sau				2002-02-02 02:02:02
15058helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN10A3E				0	vi	\<ahelp hid=\"svx:CheckBox:RID_SVXPAGE_BORDER:CB_MERGEWITHNEXT\"\>Trộn kiểu dáng viền và kiểu dáng bóng của đoạn văn hiện tại với đoạn văn kế tiếp.\</ahelp\> Chỉ có thể trộn với nhau các kiểu dáng này nếu đoạn văn kế tiếp có cùng một kiểu dáng thụt lề, viền và bóng với đoạn văn hiện tại. Tùy chọn này cũng sẵn sàng cho Kiểu dáng Đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
15059helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN109BA				0	vi	Trộn các kiểu đường kề nhau				2002-02-02 02:02:02
15060helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN109BE				0	vi	\<ahelp hid=\"700793922\"\>Trộn vào cùng một kiểu dáng viền hai kiểu dáng viền khác nhau của các ô kề nhau trong bảng Writer. Thuộc tính này hợp lệ cho toàn bảng trong tài liệu Writer.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15061helpcontent2	source\text\shared\01\05030500.xhp	0	help	par_idN109C1				0	vi	Quy tắc là thuộc tính mạnh hơn có quyền cao hơn. Chẳng hạ, nếu ô bảng này có viền màu đỏ có bề rộng 2 điểm, và ô kề nhau có viền màu xanh có bề rộng 3 điểm thì viền chung giữa hai ô này là màu viên và có bề rộng 3 điểm.				2002-02-02 02:02:02
15062helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
15063helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3153323	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230402.xhp\" name=\"Lọc\"\>Lọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15064helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	Đặt các tiêu chuẩn lọc danh sách thay đổi trên thẻ \<link href=\"text/shared/01/02230401.xhp\" name=\"Danh sách\"\>\<emph\>Danh sách\</emph\>\</link\> tab.				2002-02-02 02:02:02
15065helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3150355	3			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
15066helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_TF_DATE2\"\>Lọc danh sách thay đổi theo ngày/giờ bạn ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15067helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3154811	17			0	vi	Đặt Ngày/Giờ				2002-02-02 02:02:02
15068helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3159147				0	vi	\<image id=\"img_id3150771\" src=\"res/commandimagelist/sc_timefield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150771\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
15069helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3143270	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_IB_CLOCK2\"\>Nhập vào hộp tương ứng ngày tháng và thời gian hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15070helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3155261	5			0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
15071helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3150084	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_LB_AUTOR\"\>Lọc danh sách thay đổi theo tên của tác giả bạn chọn trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15072helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3147531	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Phạm vi\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15073helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3156344	14			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_ED_RANGE\"\>Lọc danh sách thay đổi theo phạm vi ô bạn ghi rõ. Để chọn phạm vi ô trên bảng, nhấn vào cái nút \<emph\>Đặt tham chiếu\</emph\> (\<emph\>...\</emph\>).\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15074helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id4441663				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn phạm vi ô bạn muốn dùng làm bộ lọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15075helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3147304	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Đặt tham chiếu\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15076helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3151210				0	vi	\<image id=\"img_id3154138\" src=\"starmath/res/mi22011.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154138\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
15077helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3156215	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_BTN_REF\"\>Chọn phạm vi ô bạn muốn dùng làm bộ lọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15078helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3159149	20			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Thu/Phóng \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15079helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3147287	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:IMAGEBUTTON:RID_SCDLG_SIMPLEREF:RB_ASSIGN\"\>Chọn phạm vi ô bạn muốn dùng làm bộ lọc, sau đó nhấn vào nút này để trở về danh sách bộ lọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15080helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3156543	9			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Hành động\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15081helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3155413	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_LB_ACTION\"\>Lọc danh sách thay đổi theo kiểu thay đổi bạn chọn trong hộp \<emph\>Hành động\</emph\>.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15082helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	hd_id3155855	22			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
15083helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3151114	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_REDLINING_FILTER_ED_COMMENT\"\>Lọc các chú thích về thay đổi theo những từ khoá bạn nhập vào. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15084helpcontent2	source\text\shared\01\02230402.xhp	0	help	par_id3163820	24			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"biểu thức chính quy\"\>biểu thức chính quy\</link\> (ký tự đại diện) để lọc chú thích.				2002-02-02 02:02:02
15085helpcontent2	source\text\shared\01\05230000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí và Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
15086helpcontent2	source\text\shared\01\05230000.xhp	0	help	hd_id3152790	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230000.xhp\" name=\"Vị trí và Kích cỡ\"\>Vị trí và Kích cỡ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15087helpcontent2	source\text\shared\01\05230000.xhp	0	help	par_id3157552	2			0	vi	\<variable id=\"groessetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:TransformDialog\"\>Thay đổi kích cỡ về, di chuyển, xoay hay làm xiên đối tượng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15088helpcontent2	source\text\shared\01\05260300.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào ký tự				2002-02-02 02:02:02
15089helpcontent2	source\text\shared\01\05260300.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260300.xhp\" name=\"Vào ký tự\"\>Vào ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15090helpcontent2	source\text\shared\01\05260300.xhp	0	help	par_id3147069	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thả neo mục đã chọn vào một ký tự nào đó.\</ahelp\> Câu lệnh này chỉ sẵn sàng cho đối tượng kiểu đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
15091helpcontent2	source\text\shared\01\05260300.xhp	0	help	par_id3146067	3			0	vi	Neo được hiển thị phía trước ký tự.				2002-02-02 02:02:02
15092helpcontent2	source\text\shared\01\05260300.xhp	0	help	par_id3152924	4			0	vi	Để chỉnh canh một đồ họa tương ứng so với ký tự vào đó nó đã thả neo, nhấn-phải vào đồ họa, sau đó chọn mục \<emph\>Đồ họa\</emph\>. Nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu\</emph\>, và trong vùng \<emph\>Vị trí \</emph\> chọn mục \<emph\>Ký tự\</emph\> trong hộp \<emph\>vào\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15093helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ điều hướng Tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
15094helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3153391	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\"\>Bộ điều hướng tài liệu chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15095helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150603	2			0	vi	Trong \<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\"\>tài liệu chủ\</link\>, bạn có khả năng chuyển đổi Bộ điều hướng giữa ô xem chuẩn và ô xem chủ.				2002-02-02 02:02:02
15096helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148585	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVIGATOR_GLOB_TREELIST\"\>Bộ điều hướng liệt kê các thành phần chính của tài liệu chủ. Khi bạn để con trỏ chuột ở trên tên của tài liệu phụ trong danh sách, chương trình hiển thị đường dẫn đầy đủ đến tài liệu phụ đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15097helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150789	3			0	vi	Ô xem chính của Bộ điều hướng sẽ hiển thị những biểu tượng dưới đây:				2002-02-02 02:02:02
15098helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3152542	4			0	vi	Bật/Tắt				2002-02-02 02:02:02
15099helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153394	5			0	vi	Chuyển đổi giữa ô xem chủ và ô xem chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
15100helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159233	6			0	vi	Bật/Tắt				2002-02-02 02:02:02
15101helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147275	7			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
15102helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147242	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_EDIT\"\>Chỉnh sửa nội dung của thành phần được chọn trong danh sách Bộ điều hướng. Mục chọn là tập tin thì mở tập tin để soạn thảo. Mục chọn là chỉ mục thì mở hộp thoại chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15103helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149192	9			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
15104helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150084	10			0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
15105helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149164	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPDATE\"\>Nhấn vào và chọn nội dung bạn muốn cập nhật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15106helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145086	12			0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
15107helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147264	28			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
15108helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147303	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPD_SEL\"\>Cập nhật nội dung của mục chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15109helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148756	30			0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
15110helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3156435	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPD_IDX\"\>Cập nhật mọi chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15111helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3153524	32			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
15112helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154224	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_UPD_LINK\"\>Cập nhật mọi liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15113helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154938	34			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
15114helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154154	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREEUPD_ALL\"\>Cập nhật mọi nội dung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15115helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154631	48			0	vi	Sửa liên kết				2002-02-02 02:02:02
15116helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153105	49			0	vi	Bạn tìm lệnh này bằng cách nhấn-phải vào tập tin được chèn vào Bộ điều hướng.\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_EDIT_LINK\"\>Thay đổi các thuộc tính liên kết về tập tin đã chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15117helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3152933	13			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
15118helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147084	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INSERT\"\>Chèn vào tài liệu chủ một tập tin, chỉ mục hay tài liệu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15119helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153969	57			0	vi	Bạn cũng có thể chèn tập tin vào tài liệu chủ bằng cách kéo tập tin từ màn hình nền, sau đó thả nó vào ô xem chủ của Bộ điều hướng.				2002-02-02 02:02:02
15120helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150486	15			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
15121helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3146921	36			0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
15122helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149267	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_IDX\"\>Chèn vào tài liệu chủ một chỉ mục hay mục lục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15123helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155413	42			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
15124helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159198	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_FILE\"\>Chèn vào tài liệu chủ một hay nhiều tập tin đã tồn tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15125helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155856	44			0	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
15126helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154321	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_NEW_FILE\"\>Tạo và chèn một tài liệu phụ mới.\</ahelp\> Khi bạn tạo một tài liệu mới, chương trình nhắc bạn nhập tên tập tin và vị trí vào đó cần lưu tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
15127helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154472	46			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
15128helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3163712	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_INS_TEXT\"\>Chèn vào tài liệu chủ một đoạn văn mới trong đó bạn có thể gõ chữ. Tuy nhiên, trong Bộ điều hướng không thể chèn văn bản vào bên cạnh mục nhập văn bản đã tồn tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15129helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154640	16			0	vi	Cũng lưu nội dung				2002-02-02 02:02:02
15130helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149666	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX21\"\>Lưu vào tài liệu chủ một bản sao của nội dung của các tập tin đã liên kết. Tùy chọn này đảm bảo nội dung hiện thời vẫn sẵn sàng ngay cả khi không thể truy cập đến tập tin đã liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15131helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3157974	18			0	vi	Cũng lưu nội dung				2002-02-02 02:02:02
15132helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154096	19			0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
15133helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155852	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX23\"\>Dời mục chọn xuống một chỗ trong danh sách Bộ điều hướng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể di chuyển mục nhập bằng cách kéo-thả trong danh sách. Kéo mục văn bản vào mục văn bản khác thì trộn với nhau làm cùng một mục văn bản.				2002-02-02 02:02:02
15134helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149417	21			0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
15135helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147124	22			0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
15136helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3146927	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_NAVI_TBX22\"\>Dời mục chọn lên một chỗ trong danh sách Bộ điều hướng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể di chuyển mục nhập bằng cách kéo-thả trong danh sách. Kéo mục văn bản vào mục văn bản khác thì trộn với nhau làm cùng một mục văn bản.				2002-02-02 02:02:02
15137helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147257	24			0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
15138helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148566	26			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
15139helpcontent2	source\text\shared\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153099	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GLBLTREE_DEL\"\>Xoá mục chọn khỏi danh sách Bộ điều hướng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15140helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết xuất lọc XML				2002-02-02 02:02:02
15141helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	hd_id3158397	6			0	vi	\<variable id=\"xmlfilteroutput\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150210.xhp\" name=\"Kết xuất lọc XML\"\>Kết xuất lọc XML\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15142helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	par_id3153882	1			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_XML_FILTER_OUTPUT_WINDOW\"\>Liệt kê kết quả thử của một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15143helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	Kết quả thử của một bảng kiểu dáng XSLT nhập/xuất khẩu được hiển thị trong cửa sổ \<emph\>Kết xuất lọc XML\</emph\>. Bạn cũng có thể hợp lệ hoá kết xuất này.				2002-02-02 02:02:02
15144helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	hd_id3147143	3			0	vi	Hợp lệ hoá				2002-02-02 02:02:02
15145helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	par_id3151315	4			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_XML_SOURCE_FILE_VALIDATE\"\>Hợp lệ hoá nội dung của cửa sổ \<emph\>Kết xuất lọc XML\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15146helpcontent2	source\text\shared\01\06150210.xhp	0	help	par_id3149999	5			0	vi	Cửa sổ chia ra hai vùng: kết quả của tiến trình hợp lệ hoá được hiển thị trong vùng bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
15147helpcontent2	source\text\shared\01\05270000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
15148helpcontent2	source\text\shared\01\05270000.xhp	0	help	hd_id3155271	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Sửa điểm\"\>Sửa điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15149helpcontent2	source\text\shared\01\05270000.xhp	0	help	par_id3153391	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ToggleObjectBezierMode\"\>Cho phép bạn thay đổi hình của đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15150helpcontent2	source\text\shared\01\05270000.xhp	0	help	par_id3148668	7			0	vi	Để chỉnh sửa hình của đối tượng vẽ đã chọn, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo một của những điểm của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
15151helpcontent2	source\text\shared\01\05270000.xhp	0	help	par_id3093440				0	vi	\<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Thanh Sửa điểm\"\>Thanh Sửa điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15152helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Văn bản (Tìm kiếm)				2002-02-02 02:02:02
15153helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	hd_id3154840	130			0	vi	Định dạng Văn bản (Tìm kiếm)				2002-02-02 02:02:02
15154helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3150355	131			0	vi	\<variable id=\"formattext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_FORMAT\"\>Tìm các tính năng định dạng văn bản cụ thể, v.d. kiểu phông, hiệu ứng phông và đặc tính luồng văn bản.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15155helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3145383	192			0	vi	Các tiêu chuẩn tìm kiếm thuộc tính được liệt kê bên dưới hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15156helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3150466	132			0	vi	Tuy nhiên, bạn không cần ghi rõ chuỗi tìm kiếm trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> khi bạn tìm và thay thế định dạng.				2002-02-02 02:02:02
15157helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3156152	133			0	vi	Để xác định một định dạng thay thế, nhấn vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, rồi bấm cái nút \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15158helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3153821	157			0	vi	Dùng hộp thoại \<emph\>Định dạng Văn bản (Tìm)\</emph\> hay \<emph\>Định dạng Văn bản (Thay thế)\</emph\> để xác định các tiêu chuẩn tìm kiếm định dạng. Hai hộp thoại này chứa những thẻ trang này:				2002-02-02 02:02:02
15159helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3062837				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tìm tính năng định dạng văn bản dứt khoát, như kiểu phông, hiệu ứng phông và đặc tính luồng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15160helpcontent2	source\text\shared\01\02100300.xhp	0	help	par_id3149457				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100200.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15161helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	tit				0	vi	Cảnh báo Bảo mật				2002-02-02 02:02:02
15162helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	bm_id6499832				0	vi	\<bookmark_value\>bảo mật;hộp thoại cảnh báo có vĩ lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh;hộp thoại cảnh báo bảo mật\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15163helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<variable id=\"securitywarning\"\>\<link href=\"text/shared/01/securitywarning.xhp\"\>Cảnh báo Bảo mật\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15164helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Khi bạn mở một tài liệu chứa vĩ lệnh không có chữ ký, hoặc vĩ lệnh đã ký từ nguồn lạ, hộp thoại \<emph\>Cảnh báo Bảo mật\</emph\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
15165helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Xem chữ ký				2002-02-02 02:02:02
15166helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể xem chữ ký.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15167helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Lúc nào cũng tin cậy vĩ lệnh từ nguồn này				2002-02-02 02:02:02
15168helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vĩ lệnh hiện thời vào danh sách các \<link href=\"text/shared/optionen/macrosecurity_ts.xhp\"\>nguồn tin cậy\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15169helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Bật vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
15170helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép chạy vĩ lệnh trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15171helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	Tắt vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
15172helpcontent2	source\text\shared\01\securitywarning.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Không cho phép chạy vĩ lệnh trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15173helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bàn phím				2002-02-02 02:02:02
15174helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	bm_id2322763				0	vi	\<bookmark_value\>bàn phím;gán/chỉnh sửa phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chỉnh;bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;lối tắt bàn phím\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15175helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3148882	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06140200.xhp\" name=\"Bàn phím\"\>Bàn phím\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15176helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3159411	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONFIG_ACCEL\"\>Gán hay chỉnh sửa phím tắt cho các lệnh $[officename], hay vĩ lệnh Basic $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15177helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3154682	21			0	vi	Bạn có khả năng gán hay chỉnh sửa phím tắt cho ứng dụng hiện thời (v.d. Writer), hoặc cho tất cả các ứng dụng $[officename] (Writer, Calc, Impress v.v.).				2002-02-02 02:02:02
15178helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3150144	29			0	vi	Tuy nhiên, tránh gán phím tắt cũng được hệ điều hành dùng.				2002-02-02 02:02:02
15179helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3147250	27			0	vi	$[officename]				2002-02-02 02:02:02
15180helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3152425	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_CONFIG_ACCEL_RB_OFFICE\"\>Hiển thị các phím tắt dùng chung bởi tất cả các ứng dụng $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15181helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3149095	25			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Writer \</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Calc \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Impress \</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Draw \</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>Math \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15182helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3155892	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_RADIOBUTTON_TP_CONFIG_ACCEL_RB_MODULE\"\>Hiển thị các phím tắt cho ứng dụng $[officename] hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15183helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3149398	3			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
15184helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3149811	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ACCELCONFIG_LISTBOX\"\>Liệt kê các phím tắt và các lệnh liên quan. Để gán hay chỉnh sửa phím tắt cho lệnh được chọn trong danh sách \<emph\>Chức năng\</emph\>, nhấn vào phím tắt trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15185helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3157909	5			0	vi	Chức năng				2002-02-02 02:02:02
15186helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3155388	6			0	vi	Liệt kê các phân loại chức năng và các chức năng $[officename] cho đó bạn có thể gán phím tắt.				2002-02-02 02:02:02
15187helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3155321	7			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
15188helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3149166	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONFIGGROUP_ACC_LISTBOX\"\>Liệt kê các phân loại chức năng sẵn sàng. Để gán phím tắt cho Kiểu dáng, mở phân loại « Kiểu dáng ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15189helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3154380	9			0	vi	Chức năng				2002-02-02 02:02:02
15190helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3159148	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CONFIGFUNCTION_ACC_LISTBOX\"\>Chọn chức năng cho đó bạn muốn gán phím tắt, nhấn vào tổ hợp phím trong danh sách \<emph\>Phím tắt\</emph\>, rồi nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Chức năng đó đã có phím tắt thì nó được hiển thị trong danh sách các \<emph\>Phím\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15191helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3153332	11			0	vi	Phím				2002-02-02 02:02:02
15192helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3150084	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_CONFIG_ACCEL:BOX_ACC_KEY\"\>Hiển thị phím tắt được gán cho chức năng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15193helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3150772	15			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
15194helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3152909	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_ACCEL:BTN_ACC_CHANGE\"\>Gán tổ hợp phím được chọn trong danh sách \<emph\>Phím tắt\</emph\> cho lệnh được chọn trong danh sách \<emph\>Chức năng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15195helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id7730033				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá (các) phần từ đã chọn, không cần xác nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15196helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3154307	17			0	vi	Nạp				2002-02-02 02:02:02
15197helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3145609	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_ACCEL:BTN_LOAD\"\>Thay thế cấu hình phím tắt bằng cấu hình đã lưu trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15198helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	hd_id3150823	19			0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
15199helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id3149655	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_CONFIG_ACCEL:BTN_SAVE\"\>Lưu cấu hình phím tắt hiện thời, để bạn nạp lại sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15200helpcontent2	source\text\shared\01\06140200.xhp	0	help	par_id756248				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt lại mỗi giá trị bị sửa đổi về giá trị mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15201helpcontent2	source\text\shared\01\05250600.xhp	0	help	tit				0	vi	Về nền				2002-02-02 02:02:02
15202helpcontent2	source\text\shared\01\05250600.xhp	0	help	hd_id3146959	1			0	vi	\<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/shared/01/05250600.xhp\" name=\"Về nền\"\>Về nền\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15203helpcontent2	source\text\shared\01\05250600.xhp	0	help	par_id3146902	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetObjectToBackground\"\>Hạ thấp đối tượng đã chọn xuống bên dưới văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15204helpcontent2	source\text\shared\01\05250600.xhp	0	help	par_id3148731	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05250000.xhp\" name=\"Lớp\"\>Lớp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15205helpcontent2	source\text\shared\01\02190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần bổ sung				2002-02-02 02:02:02
15206helpcontent2	source\text\shared\01\02190000.xhp	0	help	bm_id3146946				0	vi	\<bookmark_value\>phần bổ sung; bật/tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích hoạt;phần bổ sung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hủy kích hoạt; phần bổ sung\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15207helpcontent2	source\text\shared\01\02190000.xhp	0	help	hd_id3146946	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02190000.xhp\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15208helpcontent2	source\text\shared\01\02190000.xhp	0	help	par_id3154863	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PlugInsActive\"\>Cho phép bạn chỉnh sửa các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#plugin\" name=\"phần bổ sung\"\>phần bổ sung\</link\> nằm trong tập tin. Chọn lệnh này để bật/tắt tính năng này. Bật thì bạn thấy dấu kiểm (√) bên cạnh lệnh này, và các lệnh để chỉnh sửa phần bổ sung trong trình đơn ngữ cảnh của lệnh này. Tắt thì bạn không thấy dấu kiểm, và trình đơn ngữ cảnh chứa các lệnh để điều khiển phần bổ sung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15209helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
15210helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	bm_id3150014				0	vi	\<bookmark_value\>vùng; bóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng; vùng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15211helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3150014	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210600.xhp\" name=\"Bóng\"\>Bóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15212helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3155069	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AREA_SHADOW\"\>Thêm bóng đổ vào đối tượng vẽ đã chọn, và xác định các thuộc tính về bóng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15213helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3153748	3			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
15214helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3153345	4			0	vi	Đặt các thuộc tính về bóng cần áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
15215helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3150774	5			0	vi	Dùng bóng				2002-02-02 02:02:02
15216helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3154749	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_SHADOW:TSB_SHOW_SHADOW\"\>Thêm bóng đổ vào đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15217helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3166460	7			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
15218helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3146138	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPSHADOW_CTRL\"\>Nhấn vào vị trí ở đó bạn muốn đổ bóng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15219helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3154897	9			0	vi	Khoảng cách				2002-02-02 02:02:02
15220helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3146847	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_SHADOW:MTR_FLD_DISTANCE\"\>Nhập khoảng cách bóng nên đổ từ đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15221helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3150276	11			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
15222helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3155829	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_SHADOW:LB_SHADOW_COLOR\"\>Chọn màu cho bóng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15223helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3148992	13			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
15224helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3148642	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_SHADOW:MTR_SHADOW_TRANSPARENT\"\>Nhập phần trăm, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn) để ghi rõ tính trong suốt của bóng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15225helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	hd_id3154810	17			0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
15226helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3148924	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FillShadow\"\>Thêm bóng đổ vào đối tượng đã chọn. Đối tượng đã có bóng đổ thì gỡ bỏ bóng. Chưa chọn đối tượng khi nhấn vào biểu tượng này thì bóng được thêm vào đối tượng kế tiếp bạn vẽ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15227helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3145068				0	vi	\<image id=\"img_id3149045\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillshadow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149045\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
15228helpcontent2	source\text\shared\01\05210600.xhp	0	help	par_id3154935	16			0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
15229helpcontent2	source\text\shared\01\06150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ lọc XML				2002-02-02 02:02:02
15230helpcontent2	source\text\shared\01\06150100.xhp	0	help	hd_id3153882	1			0	vi	\<variable id=\"xml_filter\"\>\<link href=\"text/shared/01/06150100.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15231helpcontent2	source\text\shared\01\06150100.xhp	0	help	par_id3153070	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xem và chỉnh sửa thiết lập của một \<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Bộ lọc XML\"\>Bộ lọc XML\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15232helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	tit				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
15233helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	bm_id3147366				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng;tựa đề và mô tả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô tả cho đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề;đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15234helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	hd_id1115756				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
15235helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	par_id3140354				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gán cho đối tượng đã chọn một tựa đề và một mô tả. Hai đồ thông tin này được cung cấp cho công cụ khả năng truy cập, và được hiển thị dạng thẻ xen kẽ khi bạn xuất khẩu tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15236helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	hd_id2576982				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
15237helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	par_id1283608				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi là tựa đề. Tên ngắn này hiển thị dạng thẻ xen kẽ theo định dạng HTML. Công cụ khả năng truy cập cũng có thể đọc thông tin này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15238helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	hd_id8173467				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
15239helpcontent2	source\text\shared\01\05190100.xhp	0	help	par_id693685				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập chuỗi diễn tả. Chuỗi diễn tả chi tiết có thể được nhập vào để diễn tả đối tượng phức tạp hay nhóm đối tượng cho người dùng phần mềm đọc màn hình. Mô tả này cũng được hiển thị dạng thẻ xen kẽ cho công cụ khả năng truy cập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15240helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính riêng				2002-02-02 02:02:02
15241helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	hd_id3155069	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100300.xhp\" name=\"Thuộc tính tập tin\"\>Thuộc tính tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15242helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	par_id3155934	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DOCINFOUSER\"\>Cho phép bạn gán cho tài liệu các trường thông tin riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15243helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	hd_id3151234	2			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
15244helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	par_id3152551	3			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFOUSER:ED_INFO4\"\>Điền vào nội dung tùy chọn của bạn. Bạn có thể thay đổi tên, lọai và nội dung của các hàng, cũng như thêm vào hay xóa chúng. Những thông này sẽ được xuất dưới dạng thông tin đặc tả trong các định dạng tập tin khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15245helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	hd_id0811200812071796				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
15246helpcontent2	source\text\shared\01\01100300.xhp	0	help	par_id0811200812071785				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn chuột để thêm hàng mới vào danh sách Thuộc tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15247helpcontent2	source\text\shared\01\01110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
15248helpcontent2	source\text\shared\01\01110000.xhp	0	help	hd_id3155577	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110000.xhp\" name=\"Mẫu\"\>Mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15249helpcontent2	source\text\shared\01\01110000.xhp	0	help	par_id3154894	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho bạn có khả năng tổ chức và chỉnh sửa các mẫu, cũng như lưu tập tin hiện tại dạng mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15250helpcontent2	source\text\shared\01\01110000.xhp	0	help	hd_id3149893	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Nguồn Sổ địa chỉ\"\>Nguồn Sổ địa chỉ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15251helpcontent2	source\text\shared\01\04990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
15252helpcontent2	source\text\shared\01\04990000.xhp	0	help	hd_id3156045	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04990000.xhp\" name=\"Ảnh\"\>Ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15253helpcontent2	source\text\shared\01\04990000.xhp	0	help	par_id3154613	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn nguồn cho ảnh bạn muốn chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15254helpcontent2	source\text\shared\01\04990000.xhp	0	help	hd_id3158442	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15255helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phiên bản				2002-02-02 02:02:02
15256helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	bm_id1759697				0	vi	\<bookmark_value\>phiên bản;lưu tập tin dạng, hạn chế\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15257helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3143272	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01190000.xhp\" name=\"Phiên bản\"\>Phiên bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15258helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<variable id=\"versionentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:VersionDialog\"\>Lưu lại và tổ chức các phiên bản khác nhau của cùng một tài liệu trong cùng một tập tin. Bạn cũng có khả năng mở, xoá và so sánh các phiên bản trước.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15259helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3153527	22			0	vi	Nếu bạn lưu một bản sao của tập tin chứa thông tin về phiên bản (bằng cách chọn lệnh\<emph\>Tập tin > Lưu dạng)\</emph\> thì thông tin phiên bản vẫn không được lưu cùng với tập tin.				2002-02-02 02:02:02
15260helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3149750	4			0	vi	Phiên bản mới				2002-02-02 02:02:02
15261helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3163802	5			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng lưu một phiên bản mới của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
15262helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3147243	6			0	vi	Lưu phiên bản mới				2002-02-02 02:02:02
15263helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3149149	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_SAVE\"\>Lưu tình trạng hiện thời của tài liệu như một phiên bản mới. Bạn cũng có thể ghi chú vào hộp thoại \<emph\>Chèn ghi chú phiên bản \</emph\> trước khi xác nhận chức năng lưu phiên bản mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15264helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3153348	8			0	vi	Chèn ghi chú phiên bản				2002-02-02 02:02:02
15265helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3150466	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MULTILINEEDIT:DLG_COMMENTS:ME_VERSIONS\"\>Ghi chú vào đây khi bạn lưu phiên bản mới. Tuy nhiên, nếu bạn đã nhấn vào nút \<emph\>Hiện\</emph\> để mở hộp thoại này, bạn vẫn còn không thể chỉnh sửa ghi chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15266helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3149514	10			0	vi	Lúc nào cũng lưu phiên bản khi đóng				2002-02-02 02:02:02
15267helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3153823	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:CHECKBOX:DLG_VERSIONS:CB_SAVEONCLOSE\"\>Bạn sửa đổi tài liệu thì $[officename] tự động lưu một phiên bản mới khi bạn đóng tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15268helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3159167	12			0	vi	Phiên bản đã có				2002-02-02 02:02:02
15269helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3156327	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MODALDIALOG:DLG_VERSIONS\"\>Liệt kê các phiên bản đã tồn tại của tài liệu, và cho mỗi bản sao, ngày/giờ tạo, tác giả và ghi chú liên quan.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15270helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3149578	14			0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
15271helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3153827	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_OPEN\"\>Mở phiên bản đã chọn trong cửa sổ chỉ-đọc (không thể ghi vào).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15272helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3147530	16			0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
15273helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3153061	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_VIEW\"\>Hiển thị toàn ghi chú về phiên bản đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15274helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3154923	18			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
15275helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3149669	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_DELETE\"\>Xoá phiên bản đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15276helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	hd_id3148739	21			0	vi	So sánh				2002-02-02 02:02:02
15277helpcontent2	source\text\shared\01\01190000.xhp	0	help	par_id3152811	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_VERSIONS:PB_COMPARE\"\>So sánh các thay đổi được làm trong mỗi phiên bản.\</ahelp\>Bạn cũng có thể \<link href=\"text/shared/01/02230400.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối thay đổi\"\>\<emph\>Chấp nhận hay Từ chối thay đổi\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
15278helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chia Ô				2002-02-02 02:02:02
15279helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3154654	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05100200.xhp\" name=\"Chia các ô\"\>Chia các ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15280helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3083451	2			0	vi	\<variable id=\"teilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SplitCell\"\>Chia một ô hay một nhóm ô theo chiều dọc hay chiều ngang thành số các ô tùy chọn mà bạn nhập.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15281helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3154024	82			0	vi	Chọn \<emph\>Bảng - Chia Ô\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
15282helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3154042	83			0	vi	Trong thanh công cụ \<emph\>bảng\</emph\>, nhấn				2002-02-02 02:02:02
15283helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3147270				0	vi	\<image id=\"img_id3147275\" src=\"res/commandimagelist/sc_splitcell.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147275\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
15284helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3150616	84			0	vi	Chia ô				2002-02-02 02:02:02
15285helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3154558	3			0	vi	Chia ô thành				2002-02-02 02:02:02
15286helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3150021	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:NUMERICFIELD:DLG_SPLIT:ED_COUNT\"\>Điền số hàng và số cột mà bạn muốn chia (các)ô hiện tại thành\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15287helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3145249	5			0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
15288helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3150568	7			0	vi	Theo chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
15289helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3153927	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SPLIT:RB_HORZ\"\>Chia (các) ô đựơc chọn thành số hàng mà bạn chọn trong hộp thoại \<emph\>Chia ô thành \</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15290helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3147566	11			0	vi	Thành những phần bằng nhau				2002-02-02 02:02:02
15291helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3154638	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_CHECKBOX_DLG_SPLIT_CB_PROP\"\>Chia các ô thành những hàng với chiều cao bằng nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15292helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	hd_id3150765	9			0	vi	Theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
15293helpcontent2	source\text\shared\01\05100200.xhp	0	help	par_id3145410	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SPLIT:RB_VERT\"\>Chia (các) ô được chọn thành các cột mà bạn đã chỉ định trong hộp \<emph\>Chia ô thành \</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15294helpcontent2	source\text\shared\01\05110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
15295helpcontent2	source\text\shared\01\05110100.xhp	0	help	bm_id3150278				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; in đậm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in đậm; văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; in đậm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15296helpcontent2	source\text\shared\01\05110100.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110100.xhp\" name=\"Đậm\"\>Đậm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15297helpcontent2	source\text\shared\01\05110100.xhp	0	help	par_id3153089	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Bold\"\>Chuyển đổi đoạn văn đã chọn sang chữ in đậm. Nếu con trỏ nằm bên trong từ, toàn từ trở thành đậm. Nếu vùng chọn hay từ đã chữ đậm, hành động đây gỡ bỏ định dạng in đậm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15298helpcontent2	source\text\shared\01\05110100.xhp	0	help	par_id3153255	3			0	vi	Nếu con trỏ không phải bên trong từ, và chưa chọn văn bản, kiểu dáng phông được áp dụng cho chuỗi bạn gõ vào.				2002-02-02 02:02:02
15299helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu				2002-02-02 02:02:02
15300helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	hd_id3150758	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230100.xhp\" name=\"Thu\"\>Thu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15301helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3155599	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TraceChangeMode\"\>Theo dõi theo tác giả và ngày tháng mỗi thay đổi được làm trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15302helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3155934	26			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Thu > Hiện\</emph\>, các dòng chứa đoạn văn bị thay đổi được ngụ ý bởi đường thẳng đứng trong lề bên trái trang. Bạn cũng có thể đặt các thuộc tính về đường thẳng đứng này, và các phần tử đánh dấu khác, bằng cách chọn mụ c trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01040700.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Thay đổi\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15303helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3147261	27			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Bạn cũng có thể đặt các thuộc tính về đường thẳng đứng này, và các phần tử đánh dấu khác, bằng cách chọn mụ c trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01060600.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Calc > Thay đổi\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > Thay đổi\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15304helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3145669	7			0	vi	Theo đây có những thay đổi được theo dõi khi chức năng thu thay đổi đang chạy:				2002-02-02 02:02:02
15305helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3149388	8			0	vi	Dán/Xoá văn bản				2002-02-02 02:02:02
15306helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3150693	9			0	vi	Di chuyển đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
15307helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3147088	10			0	vi	Sắp xếp văn bản				2002-02-02 02:02:02
15308helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3148620	11			0	vi	Tìm và Thay thế văn bản				2002-02-02 02:02:02
15309helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3145382	12			0	vi	Chèn thuộc tính có bề rộng một ký tự, v.d. trường và cước chú.				2002-02-02 02:02:02
15310helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3146797	13			0	vi	Chèn bảng hay phạm vi				2002-02-02 02:02:02
15311helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3154749	14			0	vi	Chèn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
15312helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3153252	15			0	vi	Chèn Tốc ký				2002-02-02 02:02:02
15313helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3155449	16			0	vi	Chèn từ bảng nháp				2002-02-02 02:02:02
15314helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3153821	20			0	vi	Thay đổi nội dung ô bằng cách chèn hay xoá				2002-02-02 02:02:02
15315helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3150771	21			0	vi	Chèn hay Xoá cột/hàng				2002-02-02 02:02:02
15316helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3150085	22			0	vi	Chèn bảng				2002-02-02 02:02:02
15317helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3154381	23			0	vi	Cắt, Chép hay Dán thông qua bảng nháp				2002-02-02 02:02:02
15318helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3145119	24			0	vi	Di chuyển bằng cách Kéo-Thả				2002-02-02 02:02:02
15319helpcontent2	source\text\shared\01\02230100.xhp	0	help	par_id3154347	19			0	vi	Tuy nhiên, khi chức năng thu thay đổi đang chạy, bạn không thể xoá, di chuyển, trộn, xẻ hay sao chép ô bảng, hay xoá bảng.				2002-02-02 02:02:02
15320helpcontent2	source\text\shared\01\07080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
15321helpcontent2	source\text\shared\01\07080000.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/07080000.xhp\" name=\"Danh sách Tài liệu\"\>Danh sách Tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15322helpcontent2	source\text\shared\01\07080000.xhp	0	help	par_id3147273	2			0	vi	Liệt kê các tài liệu còn mở. Chọn tên của một tài liệu trong danh sách, để chuyển đổi sang tài liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
15323helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểm tra có bản cập nhật 				2002-02-02 02:02:02
15324helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	bm_id7647328				0	vi	\<bookmark_value\>bản cập nhật;kiểm tra bằng tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản cập nhật trực tuyến;kiểm tra bằng tay\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15325helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	hd_id315256				0	vi	\<variable id=\"online_update\"\>\<link href=\"text/shared/01/online_update.xhp\"\>Kiểm tra có bản cập nhật\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15326helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id3174230				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để hiệu lực chức năng tự động kiểm tra có bản cập nhật. Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Cập nhật Trực tuyến\</emph\> để bật/tắt tính năng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15327helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id0116200901063996				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhắp để chọn một danh mục để tải tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15328helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id6797082				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có tùy chọn kiểm tra có bản cập nhật chưa một cách tự động hay thủ công.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15329helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id4218878				0	vi	Kiểm tra có bản cập nhật chưa thì cũng kiểm tra có bản cập nhật của bất cứ phần mở rộng nào được cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
15330helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id8132267				0	vi	Chọn lệnh  \<item type=\"menuitem\"\>Trợ giúp > Kiểm tra có bản cập nhật\</item\> để kiểm tra bằng tay.				2002-02-02 02:02:02
15331helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id3422345				0	vi	Có sẵn bản cập nhật thì một biểu tượng \<image id=\"img_id3155415\" src=\"extensions/source/update/ui/onlineupdate_16.png\" width=\"0.4598inch\" height=\"0.1402inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155415\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh trình đơn sẽ thông báo bạn biết về nó. Nhấn vào biểu tượng này để mở hộp thoại với nhiều thông tin hơn.				2002-02-02 02:02:02
15332helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id9313638				0	vi	Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/online_update_dialog.xhp\"\>Kiểm tra có bản cập nhật\</link\> chứa vài thông tin về tiến trình cập nhật trực tuyến %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
15333helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id9951780				0	vi	Hiệu lực kết nối Internet cho %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
15334helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id3639027				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Kiểm tra có bản cập nhật\</item\> để kiểm tra có sẵn phiên bản mới của bộ ứng dụng văn phòng.				2002-02-02 02:02:02
15335helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id3722342				0	vi	Nếu một phiên bản mới sẵn sàng, và %PRODUCTNAME không phải được thiết lập để tự động tải về, bạn có thể chọn bật cứ hành động nào theo đây:				2002-02-02 02:02:02
15336helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id5106662				0	vi	Tải về phiên bản mới.				2002-02-02 02:02:02
15337helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id4931485				0	vi	Cài đặt các tập tin đã tải về.				2002-02-02 02:02:02
15338helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id9168980				0	vi	Hủy bỏ tiến trình kiểm tra đang chạy.				2002-02-02 02:02:02
15339helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id9766533				0	vi	Nếu %PRODUCTNAME được cấu hình để tự động tải về các tập tin, tiến trình tải về sẽ tự động khởi chạy. Tiến trình tải về vẫn còn tiếp tục, ngay cả khi bạn thu nhỏ hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
15340helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id6081728				0	vi	Không tìm thấy bản cập nhật thì bạn có thể đóng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
15341helpcontent2	source\text\shared\01\online_update.xhp	0	help	par_id9219641				0	vi	Bạn cần có quyền truy cập của quản trị để cập nhật %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
15342helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Nét ngoài				2002-02-02 02:02:02
15343helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	hd_id3147543	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050300.xhp\" name=\"Phác thảo\"\>Phác thảo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15344helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	par_id3146936	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các kiểu dáng khác nhau mà bạn có thể áp dụng cho danh sách phân cấp. $[officename] hỗ trợ đến chín cấp phác thảo trong phân cấp danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15345helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	hd_id3147000	3			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
15346helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	par_id3155934	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_VALUESET_NUM\"\>Nhấn vào kiểu dáng phác thảo bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15347helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	par_id3144436				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15348helpcontent2	source\text\shared\01\06050300.xhp	0	help	par_id3153935				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15349helpcontent2	source\text\shared\01\05990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
15350helpcontent2	source\text\shared\01\05990000.xhp	0	help	hd_id3155757	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15351helpcontent2	source\text\shared\01\05990000.xhp	0	help	par_id3150467	2			0	vi	\<variable id=\"texttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:TextAttributes\"\>Đặt các thuộc tính về chức năng bố trí và thả neo cho văn bản trên đối tượng kiểu vẽ hay văn bản đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15352helpcontent2	source\text\shared\01\05990000.xhp	0	help	par_id3150620	3			0	vi	Câu lệnh này chỉ sẵn sàng để vẽ đối tượng có thể chứa văn bản, ví dụ hình chữ nhật, không phải đường.				2002-02-02 02:02:02
15353helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
15354helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	par_id3150838				0	vi	\<variable id=\"autoko\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoCorrectDlg\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng tự động thay thế văn bản trong khi gõ.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15355helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	par_id3147261				0	vi	Thiết lập Tự động Sửa lỗi được áp dụng khi bạn bấm phím dài một khi nhập từ.				2002-02-02 02:02:02
15356helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	par_id3153394				0	vi	Để bật hay tắt chức năng Tự động Sửa lỗi, trong $[officename] Calc chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</emph\>, và trong $[officename] Writer chọn \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Trong khi gõ\</emph\>. Để áp dụng thiết lập Tự động Định dạng cho toàn tài liệu văn bản, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15357helpcontent2	source\text\shared\01\06040000.xhp	0	help	par_id3146137				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05150200.xhp\" name=\"Tự động sửa lỗi\"\>Tự động sửa lỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15358helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chiếu sáng				2002-02-02 02:02:02
15359helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3151260	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350400.xhp\" name=\"Chiếu sáng\"\>Chiếu sáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15360helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3149741	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_LIGHT\"\>Xác định nguồn ánh sáng cho đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15361helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3154984	4			0	vi	Chiếu sáng				2002-02-02 02:02:02
15362helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3155391	5			0	vi	Ghi rõ nguồn ánh sáng cho đối tượng, cũng như màu của nguồn ánh sáng và của ánh sáng chung quanh. Bạn có khả năng xác định đến tám nguồn ánh sáng khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
15363helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3153748	6			0	vi	Nguồn sáng				2002-02-02 02:02:02
15364helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3149149	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_LIGHT_8\"\>Nhấn chuột hai lần để bật nguồn ánh sáng, sau đó trong danh sách chọn màu cho ánh sáng. Bạn cũng có thể đặt màu của ánh sáng chung quanh, bằng cách chọn màu trong hộp \<emph\>Sáng chung quanh\</emph\>.\</ahelp\> Cũng có thể bấm phím dài để bật/tắt nguồn ánh sáng. 				2002-02-02 02:02:02
15365helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3159269				0	vi	\<image id=\"img_id3156155\" src=\"svx/res/lighton.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156155\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
15366helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3154143	8			0	vi	Ánh sáng đã mở				2002-02-02 02:02:02
15367helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3155449				0	vi	\<image id=\"img_id3147573\" src=\"svx/res/light.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
15368helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3155829	9			0	vi	Ánh sáng bị đóng				2002-02-02 02:02:02
15369helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3159166	10			0	vi	Chọn màu				2002-02-02 02:02:02
15370helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3155421	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXFLOAT_3D:LB_LIGHT_1\"\>Chọn màu cho nguồn ánh sáng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15371helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3149955	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu trong Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu trong Hộp thoại Màu sắc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15372helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3153061	13			0	vi	Sáng chung quanh				2002-02-02 02:02:02
15373helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3144511	15			0	vi	Chọn màu				2002-02-02 02:02:02
15374helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3153896	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXFLOAT_3D:LB_AMBIENTLIGHT\"\>Chọn màu cho ánh sáng chung quanh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15375helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3149670	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\"\>Chọn màu thông qua Hộp thoại Màu sắc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15376helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	hd_id3153961	18			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
15377helpcontent2	source\text\shared\01\05350400.xhp	0	help	par_id3151056	19			0	vi	Hiển thị ô xem thử khi thay đổi nguồn ánh sáng.				2002-02-02 02:02:02
15378helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
15379helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	bm_id3153116				0	vi	\<bookmark_value\>OLE đối tượng; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; OLE đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; chèn OLE đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15380helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3153116	1			0	vi	Chèn đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
15381helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3149748	2			0	vi	\<variable id=\"ole\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertObject\"\>Chèn vào tài liệu một đối tượng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#ole\" name=\"OLE\"\>OLE\</link\>. Đối tượng OLE này được chèn dạng liên kết hay đối tượng nhúng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15382helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3149205	19			0	vi	Để tăng tốc hiển thị tài liệu, các đối tượng OLE được giữ trong bộ nhớ tạm của chương trình.  Nếu bạn muốn thay đổi thiết lập về bộ nhớ tạm, hiển thị mục trình đơn \<link href=\"text/shared/optionen/01011000.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Bộ nhớ\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Bộ nhớ\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
15383helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3145314	18			0	vi	Không thể sử dụng bảng nháp để kéo và thả đối tượng OLE vào tập tin khác.				2002-02-02 02:02:02
15384helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3150693	17			0	vi	Đối tượng OLE kiểu rỗng và không hoạt động thì cũng trong suốt.				2002-02-02 02:02:02
15385helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3149178	3			0	vi	Tạo đồ mới				2002-02-02 02:02:02
15386helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_INSERT_OLEOBJECT:RB_NEW_OBJECT\"\>Tạo một đối tượng OLE mới dựa vào kiểu đối tượng bạn chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15387helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3155535	5			0	vi	Kiểu đối tượng				2002-02-02 02:02:02
15388helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3109847	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:LISTBOX:MD_INSERT_OLEOBJECT:LB_OBJECTTYPE\"\>Chọn kiểu tài liệu bạn muốn tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15389helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3163803	7			0	vi	Tạo từ tập tin				2002-02-02 02:02:02
15390helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3149191	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:RADIOBUTTON:MD_INSERT_OLEOBJECT:RB_OBJECT_FROMFILE\"\>Tạo một đối tượng OLE từ tập tin đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15391helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3150084	15			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
15392helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3146773	16			0	vi	Chọn tập tin bạn muốn chèn dạng đối tượng OLE.				2002-02-02 02:02:02
15393helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3144438	9			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
15394helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3155434	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:EDIT:MD_INSERT_OLEOBJECT:ED_FILEPATH\"\>Nhập tên của tập tin bạn muốn liên kết hay nhúng, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, để tìm tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15395helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id3153127	11			0	vi	Tìm kiếm...				2002-02-02 02:02:02
15396helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id3156326	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SO3:PUSHBUTTON:MD_INSERT_OLEOBJECT:BTN_FILEPATH\"\>Tìm tập tin bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15397helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	hd_id4174321				0	vi	Liên kết đến tập tin				2002-02-02 02:02:02
15398helpcontent2	source\text\shared\01\04150100.xhp	0	help	par_id6636555				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để chèn đối tượng OLE dạng liên kết tới tập tin gốc. Không bật thì đối tượng OLE sẽ được nhúng trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15399helpcontent2	source\text\shared\01\01010001.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
15400helpcontent2	source\text\shared\01\01010001.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010001.xhp\" name=\"Tài liệu chủ\"\>tài liệu chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15401helpcontent2	source\text\shared\01\01010001.xhp	0	help	par_id3154682	2			0	vi	Hãy sử dụng một \<emph\>Tài liệu chủ\</emph\> để tổ chức dự án phức tạp, v.d. viết cuốn sách. \<ahelp hid=\".\"\>Một \<emph\>Tài liệu chủ\</emph\> có khả năng chứa các tập tin riêng cho từng chương của cuốn sách, cũng như mục lục và chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15402helpcontent2	source\text\shared\01\01010001.xhp	0	help	par_id3149828				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng tài liệu chủ\"\>Bộ điều hướng tài liệu chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15403helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác nhận xoá				2002-02-02 02:02:02
15404helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3150278	1			0	vi	Xác nhận xoá				2002-02-02 02:02:02
15405helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	par_id3148668	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MODALDIALOG:DLG_SFX_QUERYDELETE\" visibility=\"visible\"\>Xác nhận hay thôi hành động xoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15406helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3152821	3			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
15407helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	par_id3150040	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_SFX_QUERYDELETE:BTN_YES\" visibility=\"visible\"\>Thực hiện hành động xoá trong tập tin hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15408helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3149999	5			0	vi	Xoá tất cả				2002-02-02 02:02:02
15409helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	par_id3155616	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_SFX_QUERYDELETE:BTN_ALL\" visibility=\"visible\"\>Thực hiện hành động xoá trong tất cả các tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15410helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3157991	7			0	vi	Không xoá				2002-02-02 02:02:02
15411helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	par_id3147043	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_SFX_QUERYDELETE:BTN_NO\" visibility=\"visible\"\>Từ chối hành động xoá cho tập tin hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15412helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3149346	9			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
15413helpcontent2	source\text\shared\01\03150100.xhp	0	help	par_id3148620	10			0	vi	Thôi hành động xoá trong tập tin hiện tại và bất cứ tập tin khác nào cũng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
15414helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổ chức				2002-02-02 02:02:02
15415helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	bm_id3153383				0	vi	\<bookmark_value\>tổ chức; kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; tổ chức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15416helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3153383	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05040100.xhp\" name=\"Tổ chức\"\>Tổ chức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15417helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3147588	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MANAGE_STYLES\"\>Đặt các tùy chọn về kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15418helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3149525	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
15419helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3160481	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_MANAGE_STYLES:ED_NAME\"\>Hiển thị tên của kiểu dáng đã chọn. Nếu bạn đang tạo hay sửa đổi một kiểu dáng riêng, nhập tên cho nó. Tuy nhiên, không thể thay đổi tên của kiểu dáng đã xác định sẵn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15420helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3153750	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động Cập nhật \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15421helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3153749	14			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"SFX2:CHECKBOX:TP_MANAGE_STYLES:CB_AUTO\"\>Cập nhật kiểu dáng khi bạn áp dụng định dạng trực tiếp cho một đoạn văn dùng kiểu dáng này. Định dạng của tất cả các đoạn văn dùng kiểu dáng này thì được cập nhật tự động.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15422helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id0107200910584081				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cập nhật kiểu dáng khi bạn áp dụng định dạng trực tiếp cho một đoạn văn dùng kiểu dáng này. Định dạng của tất cả đoạn văn dùng kiểu dáng này được cập nhật tự động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15423helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3155392	5			0	vi	Kiểu dáng sau				2002-02-02 02:02:02
15424helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3155941	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_MANAGE_STYLES:LB_NEXT\"\>Chọn một kiểu dáng đã tồn tại mà nên theo kiểu dáng hiện thời trong tài liệu. Đối với kiểu dáng đoạn văn, kiểu dáng kế tiếp được áp dụng cho đoạn văn được tạo khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Đối với đoạn văn trang, kiểu dáng kế tiếp được áp dụng khi một trang mới được tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15425helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3163802	7			0	vi	Liên kết với				2002-02-02 02:02:02
15426helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3166461	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_MANAGE_STYLES:LB_BASE\"\>Chọn một kiểu dáng đã tồn tại vào đó bạn muốn dựa kiểu dáng mới, hoặc không chọn gì để xác định kiểu dáng riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15427helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3148474	9			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
15428helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3159269	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:TP_MANAGE_STYLES:LB_REGION\"\>Hiển thị phân loại cho kiểu dáng hiện thời. Nếu bạn đang tạo hay sửa đổi một kiểu dáng mới, chọn mục « Kiểu dáng riêng » trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15429helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3150771	17			0	vi	Không thể thay đổi phân loại cho kiểu dáng đã xác định sẵn.				2002-02-02 02:02:02
15430helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3153717	11			0	vi	Chứa				2002-02-02 02:02:02
15431helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3154306	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MULTILINEEDIT:TP_MANAGE_STYLES:ED_DESC\"\>Diễn tả các định dạng thích hợp dùng trong kiểu dáng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15432helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_idN1072D				0	vi	Gán phím tắt				2002-02-02 02:02:02
15433helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_idN10731				0	vi	Mở trang thẻ \<emph\>Công cụ > Đặc chế > Bàn phím\</emph\> trên đó bạn có thể gán một phím tắt cho kiểu dáng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
15434helpcontent2	source\text\shared\01\05040100.xhp	0	help	par_id3145085				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"Cập nhật Kiểu dáng\"\>Cập nhật Kiểu dáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15435helpcontent2	source\text\shared\01\01010300.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh thiếp				2002-02-02 02:02:02
15436helpcontent2	source\text\shared\01\01010300.xhp	0	help	hd_id3149038	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01010300.xhp\" name=\"Danh thiếp\"\>Danh thiếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15437helpcontent2	source\text\shared\01\01010300.xhp	0	help	par_id3149987	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertBusinessCard\"\>Thiết kế và tạo các danh thiếp đẹp riêng.\</ahelp\> Bạn có thể chọn trong một số định dạng định dạng đã xác định sẵn, hoặc tạo định dạng riêng.				2002-02-02 02:02:02
15438helpcontent2	source\text\shared\01\05070400.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề trên				2002-02-02 02:02:02
15439helpcontent2	source\text\shared\01\05070400.xhp	0	help	hd_id3160463	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05070400.xhp\" name=\"Canh lề trên\"\>Canh lề trên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15440helpcontent2	source\text\shared\01\05070400.xhp	0	help	par_id3154613	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AlignTop\"\>Chỉnh canh theo chiều dọc các cạnh bên trên của các đối tượng đã chọn. Nếu chỉ chọn một đối tượng trong Draw hay Impress thì cạnh bên trên của đối tượng được chỉnh canh lề bên trên của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15441helpcontent2	source\text\shared\01\05070400.xhp	0	help	par_id3154230	3			0	vi	Các đối tượng được chỉnh canh theo cạnh bên trên của đối tượng trên cùng trong vùng chọn. \<embedvar href=\"text/shared/01/05070100.xhp#mehrfachselektion\"/\>				2002-02-02 02:02:02
15442helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
15443helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	bm_id3155620				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu in Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; kiểu in Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; kiểu in Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu in; ngôn ngữ Châu Á\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15444helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020700.xhp\" name=\"Kiểu in Châu Á\"\>Kiểu in Châu Á\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15445helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3153124	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn kiểu in về những ô bảng hay đoạn văn trong tài liệu bằng ngôn ngữ Châu Á. Để hiệu lực hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>, rồi đánh dấu trong hộp \<emph\>Bật\</emph\> trong vùng \<emph\>Hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á\</emph\>.\</ahelp\> Tuy nhiên, các tùy chọn kiểu in Châu Á bị bỏ qua trong tài liệu HTML.				2002-02-02 02:02:02
15446helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	hd_id3147571	3			0	vi	Ngắt dòng				2002-02-02 02:02:02
15447helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3147834	4			0	vi	Đặt các tùy chọn về chỗ ngắt dòng trong tài liệu bằng ngôn ngữ Châu Á.				2002-02-02 02:02:02
15448helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	hd_id3145072	9			0	vi	Áp dụng danh sách ký tự cấm cho đầu và cuối dòng				2002-02-02 02:02:02
15449helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	hd_id3149751	5			0	vi	Cho phép chấm câu treo				2002-02-02 02:02:02
15450helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3149096	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN_CB_AS_HANG_PUNC\"\>Ngăn cản dấu phẩy hay dấu chấm ngắt dòng (bắt đầu dòng kế tiếp). Thay vào đó, ký tự như vậy được thêm vào dòng, ngay cả vào lề trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15451helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3147275	7			0	vi	\<emph\>Áp dụng khoảng cách giữa văn bản ngôn ngữ Châu Á, La-tinh và văn bản phức\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
15452helpcontent2	source\text\shared\01\05020700.xhp	0	help	par_id3148539	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN_CB_AS_SCRIPT_SPACE\"\>Chèn một dấu cách vào giữa các ký tự ngôn ngữ Châu Á, ký tự La-tinh và ký tự phức tạp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15453helpcontent2	source\text\shared\01\05080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
15454helpcontent2	source\text\shared\01\05080100.xhp	0	help	hd_id3154349	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05080100.xhp\" name=\"Trái\"\>Trái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15455helpcontent2	source\text\shared\01\05080100.xhp	0	help	par_id3150756	2			0	vi	\<variable id=\"linkstext\"\>\<ahelp hid=\".uno:LeftPara\" visibility=\"visible\"\>Chỉnh canh các đoạn văn đã chọn theo lề bên trái của trang.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15456helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
15457helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
15458helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3153331	2			0	vi	\<variable id=\"attributetext\"\>\<ahelp hid=\"SVX:PUSHBUTTON:RID_SVXDLG_SEARCH:BTN_ATTRIBUTE\"\>Chọn các thuộc tính văn bản bạn muốn tìm. Chẳng hạn, nếu bạn tìm kiếm thuộc tính \<emph\>Phông\</emph\>, hàm sẽ tìm mọi đoạn văn không dùng phông mặc định. Nó tìm mọi đoạn văn có thuộc tính phông đã đặt trực tiếp, và mọi đoạn văn có kiểu dáng chuyển đổi thuộc tính phông. \</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15459helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3150944	6			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
15460helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3151384	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCHATTR_CTL_ATTR\"\>Chọn các thuộc tính bạn muốn tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15461helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3149245	56			0	vi	Giữ với đoạn văn kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
15462helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3154760	57			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Giữ với đoạn văn kế tiếp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15463helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3145068	40			0	vi	Xẻ đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
15464helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3147560	41			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Không xẻ đoạn văn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15465helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3156435	52			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
15466helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150866	53			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Giãn cách\</emph\> (bên trên/dưới).				2002-02-02 02:02:02
15467helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3154365	39			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Chỉnh canh\</emph\> (bên trái/phải, giữa, canh đều).				2002-02-02 02:02:02
15468helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3145171	8			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
15469helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3149203	9			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính ký tự kiểu \<emph\>Chữ hoa, Chữ thường, Chữ hoa nhỏ\</emph\> và \<emph\>Tựa đề\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15470helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3148676	60			0	vi	Nhấp nháy				2002-02-02 02:02:02
15471helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3153193	61			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Nhấp nháy\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15472helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3153968	14			0	vi	Gạch đè				2002-02-02 02:02:02
15473helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3145746	15			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Gạch đè\</emph\> (đơn, đôi).				2002-02-02 02:02:02
15474helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3156422	50			0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
15475helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150449	51			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Thụt lề\</emph\> (từ bên trái/phải, dòng đầu).				2002-02-02 02:02:02
15476helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3145203	44			0	vi	Thiếu				2002-02-02 02:02:02
15477helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3153105	45			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Điều khiển dòng thiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15478helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3149560	22			0	vi	Định chỗ				2002-02-02 02:02:02
15479helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3155132	23			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Giãn cách\</emph\> (chuẩn, giãn ra, co lại) và thuộc tính Định chỗ cặp.				2002-02-02 02:02:02
15480helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3145261	12			0	vi	Nét ngoài				2002-02-02 02:02:02
15481helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3153143	13			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Nét ngoài\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15482helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3148575	16			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
15483helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3146922	17			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Chuẩn, Chỉ số Trên\</emph\> hay \<emph\>Chỉ số Dưới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15484helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3156062	62			0	vi	Đăng ký đúng				2002-02-02 02:02:02
15485helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3152886	63			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Đăng ký đúng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15486helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3159196	64			0	vi	Khắc nổi				2002-02-02 02:02:02
15487helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3146120	65			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Khắc nổi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15488helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3154014	66			0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
15489helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150873	67			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Xoay\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15490helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3152576	28			0	vi	Có bóng				2002-02-02 02:02:02
15491helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150104	29			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Có bóng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15492helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3159156	18			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
15493helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3154320	19			0	vi	Tìm đoạn nào có phông khác với phông mặc định.				2002-02-02 02:02:02
15494helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3151113	10			0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
15495helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3149664	11			0	vi	Tìm đoạn nào có màu phông khác với màu phông mặc định.				2002-02-02 02:02:02
15496helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3152794	20			0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
15497helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150962	21			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Kích cỡ/Bề cao phông\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15498helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3163717	32			0	vi	Độ đậm phông				2002-02-02 02:02:02
15499helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150593	33			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Đậm\</emph\> hay \<emph\>Đậm và Nghiêng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15500helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3146928	26			0	vi	Dáng phông				2002-02-02 02:02:02
15501helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3154097	27			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Đậm\</emph\> hay \<emph\>Đậm và Nghiêng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15502helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3148388	42			0	vi	Thừa				2002-02-02 02:02:02
15503helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3156737	43			0	vi	Tìm thuộc tính \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#schuster\"\>Điều khiển dòng thừa\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
15504helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3153159	54			0	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
15505helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3147045	55			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Chỗ ngắt có kiểu dáng trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15506helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3147124	48			0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
15507helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3153877	49			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Gạch nối từ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15508helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3148773	68			0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
15509helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3147396	69			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Co giãn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15510helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3148455	24			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
15511helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3150716	25			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> (cho hàm chính tả).				2002-02-02 02:02:02
15512helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3154511	46			0	vi	Vị trí tab				2002-02-02 02:02:02
15513helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3151037	47			0	vi	Tìm các đoạn văn dùng các vị trí tab thêm.				2002-02-02 02:02:02
15514helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3154164	30			0	vi	Gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
15515helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3148566	31			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Gạch dưới\</emph\> (đơn, đôi, chấm chấm).				2002-02-02 02:02:02
15516helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3153099	70			0	vi	Canh lề văn bản nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
15517helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3145650	71			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Canh lề văn bản nằm dọc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15518helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3147259	34			0	vi	Mỗi từ riêng				2002-02-02 02:02:02
15519helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3156438	35			0	vi	Tìm mỗi từ riêng mà dùng thuộc tính gạch dưới hay gạch đè.				2002-02-02 02:02:02
15520helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3153948	58			0	vi	Nền ký tự				2002-02-02 02:02:02
15521helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3145300	59			0	vi	Tìm các ký tự dùng thuộc tính \<emph\>Nền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15522helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	hd_id3146791	36			0	vi	Giãn cách dòng				2002-02-02 02:02:02
15523helpcontent2	source\text\shared\01\02100200.xhp	0	help	par_id3146912	37			0	vi	Tìm thuộc tính \<emph\>Giãn cách dòng\</emph\> (dòng đơn, 1,5, đôi, tỷ lệ, ít nhất, đi trước).				2002-02-02 02:02:02
15524helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	tit				0	vi	Xén				2002-02-02 02:02:02
15525helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	bm_id3148585				0	vi	\<bookmark_value\>xén ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh; xén và thu/phóng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu/phóng; ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn;ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ; ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ gốc;phục hồi sau khi xén\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15526helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030800.xhp\" name=\"Xén\"\>Xén\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15527helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3150603	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tỉa hay co giãn ảnh đã chọn. Bạn cũng có thể phục hồi ảnh về kích cỡ gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15528helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3148585	3			0	vi	Xén				2002-02-02 02:02:02
15529helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3152372	4			0	vi	Dùng vùng này để tỉa hay co giãn ảnh đã chọn, hoặc để thêm khoảng trắng chung quanh ảnh.				2002-02-02 02:02:02
15530helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3145669	15			0	vi	Giữ tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
15531helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3149346	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_GRFCROP_RB_ZOOMCONST\"\>Bảo tồn tỷ lệ gốc của ảnh trong khi xén, để thay đổi chỉ kích cỡ của ảnh, không phải hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15532helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3156426	13			0	vi	Giữ kích cỡ ảnh				2002-02-02 02:02:02
15533helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3155892	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_GRFCROP_RB_SIZECONST\"\>Bảo tồn kích cỡ gốc của ảnh trong khi xén, để thay đổi chỉ tỷ lệ của ảnh. Để giảm tỷ lệ của ảnh, bật tùy chọn này và nhập vào hộp xéc giá trị âm. Để tăng tỷ lệ, nhập giá trị dương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15534helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3153683	5			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
15535helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3145313	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_LEFT\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên trái ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên trái ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều ngang, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15536helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3163803	7			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
15537helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3145382	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_RIGHT\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên phải ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên phải ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều ngang, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15538helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3156153	9			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
15539helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154514	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_TOP\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên trên ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên trên ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều dọc, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15540helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3149956	11			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
15541helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3150084	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_BOTTOM\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Giữ tỷ lệ\</emph\> thì nhập giá trị dương để tỉa cạnh bên dưới ảnh, hoặc nhập giá trị âm để thêm khoảng trắng vào bên dưới ảnh. Bật tùy chọn \<emph\>Giữ kích cỡ ảnh\</emph\> thì nhập giá trị dương để tăng tỷ lệ ảnh theo chiều dọc, hoặc nhập giá trị âm để giảm tỷ lệ kích cỡ theo chiều dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15542helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3158432	23			0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
15543helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3153257	24			0	vi	Thay đổi tỷ lệ của ảnh đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
15544helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3155504	25			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
15545helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3148943	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_WIDTHZOOM\"\>Nhập chiều rộng của ảnh đã chọn, theo phần trăm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15546helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3145609	27			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
15547helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154348	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_HEIGHTZOOM\"\>Nhập chiều cao của ảnh đã chọn, theo phần trăm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15548helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3154924	17			0	vi	Kích cỡ ảnh				2002-02-02 02:02:02
15549helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3148755	18			0	vi	Thay đổi kích cỡ của ảnh đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
15550helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3161656	19			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
15551helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3150543	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng của ảnh đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15552helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3150398	21			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
15553helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154686	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_GRFCROP_MF_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao của ảnh đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15554helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	hd_id3148676	31			0	vi	Kích cỡ gốc				2002-02-02 02:02:02
15555helpcontent2	source\text\shared\01\05030800.xhp	0	help	par_id3154068	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXPAGE_GRFCROP_PB_ORGSIZE\"\>Phục hồi ảnh đã chọn về kích cỡ gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15556helpcontent2	source\text\shared\01\05260200.xhp	0	help	tit				0	vi	Vào đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
15557helpcontent2	source\text\shared\01\05260200.xhp	0	help	hd_id3151260	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260200.xhp\" name=\"Vào đoạn văn\"\>Vào đoạn văn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15558helpcontent2	source\text\shared\01\05260200.xhp	0	help	par_id3155271	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetAnchorToPara\" visibility=\"visible\"\>Thả neo mục đã chọn vào đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15559helpcontent2	source\text\shared\01\05260200.xhp	0	help	par_id3154926	3			0	vi	Biểu tượng neo được hiển thị trong lề bên trái trang, ở đầu đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
15560helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí và Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
15561helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	bm_id3154350				0	vi	\<bookmark_value\>định vị;đối tượng vẽ và điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;định vị và thay đổi kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; vị trí và kích cỡ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ;đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>neo;kiểu/vị trí cho đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; thả neo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15562helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3154350	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230100.xhp\" name=\"Vị trí và Kích cỡ\"\>Vị trí và Kích cỡ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15563helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi kích cỡ về hay di chuyển đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15564helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3158405	3			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
15565helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3159201	4			0	vi	Ghi rõ vị trí trên trang của đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
15566helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3157896	5			0	vi	Vị trí X				2002-02-02 02:02:02
15567helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3155616	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_POS_X\"\>Nhập khoảng cách theo chiều ngang cần dời đối tượng tương đối so với điểm cơ bản đã chọn trên lưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15568helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3151226	7			0	vi	Vị trí Y				2002-02-02 02:02:02
15569helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3147373	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_POS_Y\"\>Nhập khoảng cách theo chiều dọc cần dời đối tượng tương đối so với điểm cơ bản đã chọn trên lưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15570helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3147834	9			0	vi	Điểm cơ bản				2002-02-02 02:02:02
15571helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3147008	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPPOSITION_CTRL\"\>Nhấn vào một điểm cơ bản trên lưới, sau đó nhập giá trị theo đó bạn muốn dời đối tượng tương đối so với điểm cơ bản bạn đã chọn trong hai hộp \<emph\>Vị trí X\</emph\> và \<emph\>Vị trí Y\</emph\>. Các điểm cơ bản tương ứng với các móc lựa chọn trên đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15572helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3155942	19			0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
15573helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3150774	20			0	vi	Ghi rõ giá trị theo đó bạn muốn thay đổi kích cỡ của đối tượng đã chọn, tương ứng so với điểm cơ bản đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
15574helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3143267	21			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
15575helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3149811	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_WIDTH\"\>Nhập chiều rộng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15576helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3150443	23			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
15577helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3147209	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_MTR_FLD_HEIGHT\"\>Nhập chiều cao cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15578helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3149796	25			0	vi	Giữ tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
15579helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3155341	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_CBX_SCALE\"\>Bảo tồn tỷ lệ khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15580helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3148686	29			0	vi	Điểm cơ bản				2002-02-02 02:02:02
15581helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3154897	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TPSIZE_CTRL\"\>Nhấn vào một điểm cơ bản trên lưới, sau đó nhập vào hai hộp \<emph\>Bề rộng\</emph\> và \<emph\>Bề cao\</emph\> các chiều kích cỡ cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15582helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3148990	17			0	vi	Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
15583helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3153698	37			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
15584helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3149784	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_POSPROTECT\"\>Ngăn cản thay đổi vị trí hay kích cỡ của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15585helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3153254	27			0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
15586helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3152349	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_SIZEPROTECT\"\>Ngăn cản bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15587helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3149275	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thả neo \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15588helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3147531	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng thả neo cho đối tượng đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15589helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3151246	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Neo \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15590helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3154758	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_LB_ANCHOR\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn kiểu neo cho đối tượng đã chọn. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15591helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3149295	15			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Vị trí \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15592helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3154935	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_LB_ORIENT\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Ghi rõ vị trí của neo tương đối so với chiều cao của ký tự. \</caseinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15593helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3153525	31			0	vi	Chỉnh lại				2002-02-02 02:02:02
15594helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3151211	32			0	vi	Thay đổi kích cỡ của văn bản trên đối tượng vẽ, tương ứng so với các viền của đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
15595helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3151042	33			0	vi	Vừa bề rộng khít văn bản				2002-02-02 02:02:02
15596helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3159151	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_AUTOGROW_WIDTH\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để vừa chiều rộng của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15597helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	hd_id3145746	35			0	vi	Vừa bề cao khít văn bản				2002-02-02 02:02:02
15598helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3154068	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE_TSB_AUTOGROW_HEIGHT\"\>Thay đổi kích cỡ của văn bản để vừa chiều cao của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15599helpcontent2	source\text\shared\01\05230100.xhp	0	help	par_id3145606				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Kiểu neo\"\>Kiểu neo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15600helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
15601helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	Chọn bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
15602helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3154926	2			0	vi	Cho phép bạn chọn một bộ lọc nhập khẩu.				2002-02-02 02:02:02
15603helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	hd_id3151100	4			0	vi	Danh sách bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
15604helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3159201	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_FILTER_SELECT:LB_DLG_LISTBOX\"\>Chọn bộ lọc nhập khẩu cho tập tin bạn muốn mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15605helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3152918	6			0	vi	Nếu $[officename] không nhận dạng kiểu tập tin của tài liệu bạn muốn mở, làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
15606helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3152924	7			0	vi	Chọn bộ lọc nhập khẩu trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
15607helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3155892	9			0	vi	Kiểm tra xem phần mở rộng tập tin tương ứng với kiểu tài liệu. Chẳng hạn, tài liệu Microsoft Word phải có phần mở rộng « .doc » để $[officename] dùng bộ lọc thích hợp. (Để tìm thêm thông tin về bất cứ phần mở rộng tập tin nào, xem địa chỉ "http://filext.com/".)				2002-02-02 02:02:02
15608helpcontent2	source\text\shared\01\01020103.xhp	0	help	par_id3147571	8			0	vi	Cài đặt bộ lọc nhập khẩu thêm, dùng chương trình thiết lập \<emph\>$[officename] Setup\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15609helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	tit				0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
15610helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	bm_id3146807				0	vi	\<bookmark_value\>tính trong suốt;vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; tính trong suốt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15611helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3146807	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210700.xhp\" name=\"Tính trong suốt\"\>Tính trong suốt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15612helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3149748	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt các tùy chọn tính trong suốt về mẫu tô đầy bạn áp dụng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15613helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3152363	30			0	vi	Chế độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
15614helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3149283	3			0	vi	Ghi rõ kiểu tính trong suốt bạn muốn áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
15615helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3148585	4			0	vi	Không trong suốt				2002-02-02 02:02:02
15616helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3147226	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:RBT_TRANS_OFF\"\>Tắt tính trong suốt trong màu sắc.\</ahelp\> Đây là thiết lập mặc định.				2002-02-02 02:02:02
15617helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3152425	6			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
15618helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3150693	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:RBT_TRANS_LINEAR\"\>Bật tính trong suốt trong màu sắc. Bật tùy chọn này, sau đó nhập vào ô một con số, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15619helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3155941	14			0	vi	Nút xoay trong suốt				2002-02-02 02:02:02
15620helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3155892	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRANSPARENT\"\>Điều chỉnh tính trong suốt của màu tô đầy hiện thời. Nhập vào ô một con số, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15621helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3149827	11			0	vi	Dải màu				2002-02-02 02:02:02
15622helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3155338	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:RBT_TRANS_GRADIENT\"\>Áp dụng cho màu tô đầy hiện thời một dải màu trong suốt. Bật tùy chọn này, sau đó đặt các thuộc tính về dải màu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15623helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3150443	17			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
15624helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3149398	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:LB_TRGR_GRADIENT_TYPES\"\>Chọn kiểu dải màu trong suốt bạn muốn áp dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15625helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3145317	19			0	vi	Tâm X				2002-02-02 02:02:02
15626helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3155583	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_CENTER_X\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang đối với dải màu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15627helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3154897	21			0	vi	Tâm Y				2002-02-02 02:02:02
15628helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3159399	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_CENTER_Y\"\>Nhập khoảng dịch theo chiều ngang đối với dải màu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15629helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3158430	23			0	vi	Góc				2002-02-02 02:02:02
15630helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3155829	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_ANGLE\"\>Nhập góc xoay đối với dải màu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15631helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3153320	25			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
15632helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3149784	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_BORDER\"\>Nhập hệ số theo đó bạn muốn điều chỉnh vùng trong suốt của dải màu. Giá trị mặc định là 0%.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15633helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3144439	26			0	vi	Giá trị đầu				2002-02-02 02:02:02
15634helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3150117	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_START_VALUE\"\>Nhập giá trị tính trong suốt cho điểm bắt đầu dải màu, mà 0% là đục hoàn toàn và 100% là trong suốt hoàn toàn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15635helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3152350	28			0	vi	Giá trị cuối				2002-02-02 02:02:02
15636helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3148924	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE:MTR_TRGR_END_VALUE\"\>Nhập cho điểm cuối của dải màu một giá trị tính trong suốt, từ 0% (đục hoàn toàn) đến 100% (trong suốt hoàn toàn).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15637helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	hd_id3149575	9			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
15638helpcontent2	source\text\shared\01\05210700.xhp	0	help	par_id3149798	10			0	vi	Xem các thay đổi trong ô xem thử trước khi áp dụng hiệu ứng tính trong suốt cho mẫu tô đầy màu của đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
15639helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập bộ lọc XML				2002-02-02 02:02:02
15640helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	bm_id3153272				0	vi	\<bookmark_value\>bộ lọc; thiết lập lọc XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc XML; thiết lập\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15641helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3153272	2			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06150000.xhp\" name=\"Thiết lập bộ lọc XML\"\>Thiết lập bộ lọc XML\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15642helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3152937	1			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OpenXMLFilterSettings\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thiết lập bộ lọc XML\</emph\>, trong đó bạn có thể tạo, chỉnh sửa, xoá và thử các bộ lọc để nhập/xuất khẩu tập tin XML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15643helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_idN10646				0	vi	Một số bộ lọc nào đó chỉ sẵn sàng dưới dạng thành phần tùy chọn trong khi tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME. Để cài đặt một bộ lọc tùy chọn, chạy ứng dụng Thiết lập %PRODUCTNAME (Setup), bật tùy chọn « Sửa », sau đó chọn bộ lọc thích hợp trong danh sách các mô-đun.				2002-02-02 02:02:02
15644helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3154794	3			0	vi	Thuật ngữ \<emph\>Bộ lọc XML\</emph\> được dùng trong văn bản theo đây làm lối tắt đại diện mô tả chính xác hơn: \<emph\>bộ lọc dựa vào XSLT\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15645helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149495	4			0	vi	Thuật ngữ				2002-02-02 02:02:02
15646helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149549	5			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
15647helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3144758	6			0	vi	XML				2002-02-02 02:02:02
15648helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3152425	7			0	vi	Ngôn ngữ Định dạng có Khả năng Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
15649helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3155355	8			0	vi	XSL				2002-02-02 02:02:02
15650helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3145071	9			0	vi	Ngôn ngữ Bảng Kiểu dáng có Khả năng Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
15651helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3156426	10			0	vi	XSLT				2002-02-02 02:02:02
15652helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3154983	11			0	vi	Chuyển dạng Ngôn ngữ Bảng Kiểu dáng có Khả năng Mở rộng. Tập tin XSLT cũng được gọi như là « Bảng Kiểu dáng XSLT » (XSLT Stylesheets).				2002-02-02 02:02:02
15653helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_idN106E7				0	vi	Bộ lọc xuất khẩu XHTML xuất mã nguồn « XHTML 1.0 Chặt chẽ » hợp lệ cho các tài liệu kiểu Writer, Calc, Draw, và Impress.				2002-02-02 02:02:02
15654helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3145382	12			0	vi	Danh sách bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
15655helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3147209	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_LIST\"\>Chọn một hai nhiều bộ lọc, sau đó nhấn vào một của những cái nút.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15656helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_idN10711				0	vi	Một số bộ lọc nào đó chỉ sẵn sàng dưới dạng thành phần tùy chọn trong khi tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME. Để cài đặt một bộ lọc tùy chọn, chạy ứng dụng Thiết lập %PRODUCTNAME (Setup), bật tùy chọn « Sửa », sau đó chọn bộ lọc thích hợp trong danh sách các mô-đun.				2002-02-02 02:02:02
15657helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3153032	33			0	vi	Danh sách hiển thị tên và kiểu của mỗi bộ lọc đã cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
15658helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3154577	14			0	vi	Nhấn vào bộ lọc để lựa chọn nó.				2002-02-02 02:02:02
15659helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149885	15			0	vi	Giữ Shift rồi nhấn chuột hoặc giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn để chọn nhiều bộ lọc một lúc.				2002-02-02 02:02:02
15660helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149784	16			0	vi	Nhấn-đôi vào tên để chỉnh sửa bộ lọc đó.				2002-02-02 02:02:02
15661helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3159400	17			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
15662helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149516	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_NEW\"\>Mở hộp thoại chứa tên của tập tin mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15663helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3143270	19			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
15664helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3156192	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_EDIT\"\>Mở hộp thoại chứa tên của tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15665helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3154380	21			0	vi	Thử XSLT				2002-02-02 02:02:02
15666helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3148491	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_TEST\"\>Mở hộp thoại chứa tên của tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15667helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3157909	23			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
15668helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3153564	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_DELETE\"\>Bạn xác nhận thì xoá tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15669helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3151384	25			0	vi	Lưu dạng gói				2002-02-02 02:02:02
15670helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3149575	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_SAVE\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> để lưu tập tin đã chọn dưới dạng gói bộ lọc XSLT (*.jar).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15671helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3154758	27			0	vi	Mở gói				2002-02-02 02:02:02
15672helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3147559	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_OPEN\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\> để mở bộ lọc từ một gói bộ lọc XSLT (*.jar).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15673helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3153960	29			0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
15674helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3150865	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG\"\>Hiển thị Trợ giúp về hộp thoại này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15675helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	hd_id3152772	31			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
15676helpcontent2	source\text\shared\01\06150000.xhp	0	help	par_id3159086	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_XML_FILTER_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15677helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_send_as.xhp	0	help	tit				0	vi	Gửi thư đính kèm PDF				2002-02-02 02:02:02
15678helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_send_as.xhp	0	help	hd_id3146902	2			0	vi	\<variable id=\"ref_pdf_send_as\"\>\<link href=\"text/shared/01/ref_pdf_send_as.xhp\" name=\"Gửi thư đính kèm PDF\"\>Gửi thư đính kèm PDF\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15679helpcontent2	source\text\shared\01\ref_pdf_send_as.xhp	0	help	par_id3150756	1			0	vi	\<variable id=\"ref_pdf_send_as_text\"\>\<ahelp hid=\".uno:SendMailDocAsPDF\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Xuất dạng PDF\</emph\>, xuất tài liệu hiện tại theo định dạng tài liệu di động (PDF), sau đó mở một cửa sổ gửi thư điện tử cũng đính kèm tập tin PDF.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15680helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
15681helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	hd_id3160463	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03990000.xhp\" name=\"Thanh công cụ\"\>Thanh công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15682helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	par_id3149748	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ để hiển thị và ẩn các thanh công cụ khác nhau.\</ahelp\> Thanh công cụ chứa các biểu tượng và tùy chọn để giúp bạn truy cập nhanh đến các chức năng $[officename].				2002-02-02 02:02:02
15683helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	hd_id3153683	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/edit_symbolbar.xhp\" name=\"Tùy chỉnh\"\>Tùy chỉnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15684helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	par_id2789086				0	vi	Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể thêm, sửa đổi và gỡ biểu tượng.				2002-02-02 02:02:02
15685helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	hd_id371715				0	vi	Đặt lại				2002-02-02 02:02:02
15686helpcontent2	source\text\shared\01\03990000.xhp	0	help	par_id1886654				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Đặt lại\</emph\> để đặt lại các thanh công cụ về ứng xử tùy thuộc ngữ cảnh mặc định. Một số thanh công cụ nào đó vẫn còn sẽ hiển thị tự động, phụ thuộc vào ngữ cảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15687helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng				2002-02-02 02:02:02
15688helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	bm_id2883388				0	vi	\<bookmark_value\>thành phần UNO;Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần mở rộng;Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gói, xem phần mở rộng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15689helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15690helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<ahelp hid=\"42772\"\>Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng thì thêm, gỡ bỏ, bật, tắt và cập nhật các phần mở rộng %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15691helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	Theo đây có một số phần mở rộng %PRODUCTNAME thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
15692helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN1061B				0	vi	Thành phần UNO (mô-đun phần mềm đã biên dịch)				2002-02-02 02:02:02
15693helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN1061F				0	vi	Dữ liệu cấu hình (cho các lệnh trình đơn)				2002-02-02 02:02:02
15694helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10623				0	vi	Thư viện BASIC %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
15695helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106E8				0	vi	Thư viện hộp thoại %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
15696helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106F5				0	vi	Tập tin mở rộng (tập tin « *.oxt » chứa một hay nhiều phần mở rộng của kiểu nói trên)				2002-02-02 02:02:02
15697helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id8570513				0	vi	Phạm vi Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
15698helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN1068A				0	vi	Người dùng có quyền quản trị thì thấy một hộp thoại trong đó họ có thể chọn cài đặt phần mở rộng « cho mọi người dùng » hay « chỉ cho tôi ». Người dùng không có quyền đặc biệt thì chỉ có thể cài đặt, gỡ bỏ hay sửa đổi phần mở rộng để sử dụng riêng.				2002-02-02 02:02:02
15699helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10626				0	vi	Một người dùng không có quyền quản trị cũng có thể cài đặt một phần mở rộng dưới dạng một phần mở rộng dùng chung mà cho mọi người dùng truy cập. Một khi lựa chọn một phần mở rộng, một hộp thoại mở và hỏi có nên cài đặt chỉ cho người dùng hiện thời, hoặc cho mọi người dùng.				2002-02-02 02:02:02
15700helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN1069C				0	vi	Người dùng không có quyền đặc biệt thì chỉ có thể cài đặt một phần mở rộng để sử dụng riêng. Vì thế nó được gọi như là một « phần mở rộng người dùng ».				2002-02-02 02:02:02
15701helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id3895382				0	vi	Cài đặt phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
15702helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id9143955				0	vi	Một phần mở rộng sẵn sàng dưới dạng tập tin có đuôi « *.oxt ». 				2002-02-02 02:02:02
15703helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id7857905				0	vi	Bạn có thể tìm các tập hợp phần mở rộng khác nhau trên Web. Nhấn vào liên kết « Lấy thêm phần mở rộng ở đây... » trong Bộ Quản lý Phần mở rộng, để mở trình duyệt Web và thăm trang \<link href=\"http://extensions.services.openoffice.org/\"\>http://extensions.services.openoffice.org/\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
15704helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id5016937				0	vi	Cài đặt phần mở rộng người dùng				2002-02-02 02:02:02
15705helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id1856440				0	vi	Làm bất cứ hành động này theo đây:				2002-02-02 02:02:02
15706helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id7654347				0	vi	Nhấn-đôi vào tập tin \<item type=\"literal\"\>*.oxt\</item\> trong khung duyệt tập tin của hệ thống của bạn.				2002-02-02 02:02:02
15707helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id5269020				0	vi	Trên trang Web, nhấn vào siêu liên kết đến tập tin \<item type=\"literal\"\>*.oxt\</item\> (nếu trình duyệt Web của bạn có thể được cấu hình để khởi chạy Bộ Quản lý Phần mở rộng cho kiểu tập tin này).				2002-02-02 02:02:02
15708helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id8714255				0	vi	Chọn mục trình đơn: \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\> và nhấn vào nút \<item type=\"menuitem\"\>Thêm\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
15709helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id4139225				0	vi	Với quyền quản trị, mở một thiết bị cuối hay trình bao lệnh.				2002-02-02 02:02:02
15710helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id4163945				0	vi	Nhập câu lệnh theo đây, dùng đường dẫn và tên tập tin của phần mở rộng cần cài đặt:				2002-02-02 02:02:02
15711helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id9581591				0	vi	\<item type=\"literal\"\>unopkg add --shared đường_dẫn/tên_tập_tin.oxt\</item\>				2002-02-02 02:02:02
15712helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106AD				0	vi	\<ahelp hid=\"42769\"\>Hãy lựa chọn những phần mở rộng cần gỡ bỏ, bật hay tắt. Đối với một số phần mở rộng, bạn cũng có thể mở một hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15713helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10639				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
15714helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106BA				0	vi	\<ahelp hid=\"2180256276\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm một phần mở rộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15715helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106BD				0	vi	Hành động này mở hộp thoại tập tin, trong đó bạn có thể chọn phần mở rộng bạn muốn thêm. Để sao chép và đăng ký phần mở rộng được chọn, nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15716helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id4856410				0	vi	Phần mở rộng có thể hiển thị hộp thoại giấy phép. \<ahelp hid=\".\"\>Hãy đọc giấy phép. Nhấn vào nút \<emph\>Cuộn xuống\</emph\> nếu cần. Nhấn vào nút \<emph\>Đồng ý\</emph\> để có khả năng tiếp tục lại tiến trình cài đặt phần mở rộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15717helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
15718helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106D1				0	vi	\<ahelp hid=\"2180256277\"\>Lựa chọn phần mở rộng bạn muốn gỡ bỏ, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15719helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id0523200810573866				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật hay tắt phần mở rộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15720helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN1064D				0	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
15721helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106DE				0	vi	\<ahelp hid=\"2180256278\"\>Lựa chọn phần mở rộng bạn muốn hiệu lực, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Bật\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15722helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN10657				0	vi	Tắt				2002-02-02 02:02:02
15723helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_idN106EB				0	vi	\<ahelp hid=\"2180256279\"\>Lựa chọn phần mở rộng bạn muốn vô hiệu hoá, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tắt\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15724helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id4453566				0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
15725helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id4129459				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để kiểm tra có bản cập nhật trực tuyến chưa đối với các phần mở rộng đã cài đặt. Để kiểm tra có bản cập nhật chỉ cho phần mở rộng được chọn, chọn lệnh \<emph\>Cập nhật\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh. Tiến trình kiểm tra có sẵn bản cập nhật sẽ khởi chạy ngay lập tức.\</ahelp\> Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/extensionupdate.xhp\"\>Cập nhật Phần mở rộng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
15726helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	hd_id4921414				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
15727helpcontent2	source\text\shared\01\packagemanager.xhp	0	help	par_id1439558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một phần mở rộng đã cài đặt, sau đó nhấn vào để mở hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> đối với phần mở rộng đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15728helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý mẫu				2002-02-02 02:02:02
15729helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu; tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;kiểu dáng in được dùng trong tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; sao chép giữa tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu mặc định; tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu; nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu; mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; mẫu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15730helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3148585	40			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110100.xhp\" name=\"Quản lý mẫu\"\>Quản lý mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15731helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3152924	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Organizer\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Quản lý mẫu\</emph\> trong đó bạn có thể tổ chức các mẫu và xác định mẫu mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15732helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3152801	3			0	vi	Danh sách lựa chọn bên trái/phải (Tài liệu/Mẫu)				2002-02-02 02:02:02
15733helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3149177				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_ORGANIZER_RIGHT\"\>Hiển thị các phân loại mẫu sẵn sàng hay các tập tin $[officename] còn mở. Để thay đổi nội dung của danh sách, chọn mục \<emph\>Mẫu\</emph\> hay \<emph\>Tài liệu\</emph\> trong hộp bên dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15734helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3154810	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:LISTBOX:DLG_ORGANIZE:LB_RIGHT_TYP\"\>Hãy chọn mục \<emph\>Mẫu\</emph\> hay \<emph\>Tài liệu\</emph\> để thay đổi nội dung hiển thị trong danh sách bên trên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15735helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3149191	36			0	vi	Phân loại mẫu được đại diện bởi biểu tượng thư mục. Để xem các tập tin mẫu của một phân loại nào đó, chỉ nhấn đôi vào thư mục đó.				2002-02-02 02:02:02
15736helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3159166				0	vi	Để xem các kiểu dáng được dùng trong một tập tin nào đó, nhấn đôi vào tên tập tin, sau đó nhấn đôi vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15737helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3155504	35			0	vi	Để sao lưu một kiểu trình bày, giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>và kéo kiểu đó từ một tập tin sang một tập tin khác. Để di chuyển một kiểu, chỉ việc kéo chúng giữa các tệp mà không cần giữ phím.				2002-02-02 02:02:02
15738helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3149578	8			0	vi	Lệnh				2002-02-02 02:02:02
15739helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3149514	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:MENUBUTTON:DLG_ORGANIZE:BTN_EDIT\"\>Chức những câu lệnh để quản lý và chỉnh sửa các mẫu và tài liệu của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15740helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3149575	37			0	vi	Phụ thuộc vào kiểu tập tin bạn chọn trong danh sách, có sẵn những lệnh này:				2002-02-02 02:02:02
15741helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3153062	10			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
15742helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3151384	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_NEW\"\>Tạo một phân loại mẫu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15743helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3146794	12			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
15744helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3154758	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_DELETE\"\>Xoá mục chọn hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15745helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3154388	14			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
15746helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3156435	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_EDIT\"\>Mở mẫu được chọn, để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15747helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3151106	16			0	vi	Nhập mẫu				2002-02-02 02:02:02
15748helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3148798	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_COPY_FROM\"\>Nhập khẩu một mẫu thêm. Để nhập khẩu mẫu, chọn một thư mục mẫu trong danh sách, được cái nút \<emph\>Lệnh\</emph\>, rồi chọn mục \<emph\>Nhập mẫu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15749helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3154821	19			0	vi	Xuất mẫu				2002-02-02 02:02:02
15750helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3153104	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_COPY_TO\"\>Xuất khẩu mẫu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15751helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3150651	26			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
15752helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3154946	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_PRINT\"\>In ra tên và các thuộc tính của những kiểu dáng được dùng trong tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15753helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3150767	28			0	vi	Thiết lập Máy in				2002-02-02 02:02:02
15754helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3147086	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_PRINTER_SETUP\"\>Thay đổi máy in và thiết lập của nó cho tài liệu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15755helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3143231	30			0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
15756helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3147228	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_RESCAN\"\>Cập nhật nội dung của các kiểu dáng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15757helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3145607	41			0	vi	Đặt làm mẫu mặc định				2002-02-02 02:02:02
15758helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3147353	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_ADD\"\>Dùng mẫu đã chọn như là mẫu mặc định khi bạn tạo một tài liệu $[officename] mới cùng kiểu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15759helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3153768	43			0	vi	Đặt lại mẫu mặc định				2002-02-02 02:02:02
15760helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3155432	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ORGANIZE_STDTEMPLATE_DEL\"\>Trước tiên chọn một kiểu tài liệu $[officename], sau đó đặt lại mẫu mặc định về mẫu gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15761helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3159196	38			0	vi	Sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
15762helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3154472	39			0	vi	Chỉnh sửa các sự gán trường và nguồn dữ liệu cho Sổ địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
15763helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	hd_id3154151	32			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
15764helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3156005	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:DLG_ORGANIZE:BTN_FILES\"\>Tìm tập tin bạn muốn thêm vào danh sách tài liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15765helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3153095				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Thiết lập Máy in\"\>Thiết lập Máy in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15766helpcontent2	source\text\shared\01\01110100.xhp	0	help	par_id3150012				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Mẫu > Gán Sổ địa chỉ\"\>Mẫu > Gán Sổ địa chỉ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15767helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách Biểu thức Chính quy				2002-02-02 02:02:02
15768helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	bm_id3146765				0	vi	\<bookmark_value\>biểu thức chính qui; danh sách\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>danh sách;biểu thức chính qui\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>thay thế;cột tab (regular expressions)\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>cột tab;biểu thức chính qui\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>concatenation, see ampersand symbol\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>ampersand symbol, see also operators\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15769helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	hd_id3146765	203			0	vi	\<variable id=\"02100001\"\>\<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\"\>Danh sách Biểu thức Chính quy\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15770helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149741	17			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
15771helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3155577	18			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
15772helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id6600543				0	vi	Bất cứ ký tự nào				2002-02-02 02:02:02
15773helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id9824518.00000001				0	vi	Đại diện ký tự đưa ra nếu không được ghi rõ khác.				2002-02-02 02:02:02
15774helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3152427	19			0	vi	.				2002-02-02 02:02:02
15775helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149031	20			0	vi	Đại diện bất cứ ký tự đơn nào, trừ ký tự ngắt dòng hay ký tự ngắt đoạn văn. Thí dụ, chuỗi tìm kiếm « T.ng » sẽ trả lại cả « Tổng », « Tăng », « Tưng » v.v.				2002-02-02 02:02:02
15776helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3154682	21			0	vi	^				2002-02-02 02:02:02
15777helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3155351	22			0	vi	Chỉ tìm kết quả ở đầu của đoạn văn. Ở vị trí đó cũng bỏ qua các đối tượng đặc biệt, như trường rỗng hay ký tự thả neo vào ký tự. Thí dụ « ^Hướng » sẽ tìm các đoạn văn bắt đầu với « Hướng ».				2002-02-02 02:02:02
15778helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3159194	23			0	vi	$				2002-02-02 02:02:02
15779helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3152542	24			0	vi	Chỉ tìm kết quả ở cuối của đoạn văn. Ở vị trí đó cũng bỏ qua các đối tượng đặc biệt, như trường rỗng hay ký tự thả neo vào ký tự. Thí dụ « xong$ » tìm chỉ các đoạn văn kết thúc bằng « xong ».				2002-02-02 02:02:02
15780helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3156414	25			0	vi	*				2002-02-02 02:02:02
15781helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3155555	26			0	vi	Tìm ≥0 lần gặp ký tự phía trước dấu sao. Thí dụ, chuỗi « Ab*c » tìm cả « Ac », « Abc », « Abbc », « Abbbc » v.v.				2002-02-02 02:02:02
15782helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147399	27			0	vi	+				2002-02-02 02:02:02
15783helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3157958	28			0	vi	Tìm ≥1 lần gặp ký tự phía trước dấu cộng. Thí dụ « AX.+4 » tìm « AXx4 », nhưng không phải « AX4 ».				2002-02-02 02:02:02
15784helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3145313	207			0	vi	Trong đoạn văn, lúc nào cũng tìm chuỗi dài nhất có thể mà tương ứng với mẫu tìm kiếm này. Nếu đoạn văn chứa « AX 4 AX4 », toàn chuỗi được tô sáng.				2002-02-02 02:02:02
15785helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3143267	199			0	vi	?				2002-02-02 02:02:02
15786helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153684	200			0	vi	Tìm 0 hay 1 ký tự phía trước dấu hỏi. Thí dụ « Texts? » tìm cả hai « Text » và « Texts », và « x(ab|c)?y » tìm « xy », « xaby » hay « xcy ».				2002-02-02 02:02:02
15787helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3166410	158			0	vi	\\				2002-02-02 02:02:02
15788helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147209	159			0	vi	Chức năng tìm kiếm giải thích ký tự đặc biệt phía sau « \\ » như một ký tự bình thường, không phải như một biểu thức chính quy (trừ khi dùng tổ hợp « \\n », « \\t », « \\< » hay « \\> »). Thí dụ « tree\\. » tìm « tree. », không phải « treed » hay « trees ». Vậy ký tự dấu xuyệc ngược có thể được dùng để « thoát » các ký tự thường có nghĩa đặc biệt trong biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
15789helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3152945	166			0	vi	\\n				2002-02-02 02:02:02
15790helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153700	167			0	vi	Chuỗi này đại diện một ký tự ngắt dòng được chèn bằng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>. Để chuyển đổi ký tự ngắt dòng sang ký tự ngắt đoạn văn, gõ \<emph\>\\n\</emph\> vào cả hai hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> và \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, sau đó chạy một tiến trình tìm và thay thế.				2002-02-02 02:02:02
15791helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id9262672				0	vi	« \\n » trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> thì đại diện một ký tự ngắt dòng đã được chèn bằng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
15792helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id2366100				0	vi	« \\n » trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\> thì đại diện một ký tự ngắt đoạn văn đã được chèn bằng hoặc phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hoặc phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
15793helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153258	29			0	vi	\\t				2002-02-02 02:02:02
15794helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3157809	30			0	vi	Đại diện một ký tự Tab. Biểu thức có cùng một sự nghĩa trong cả hai hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> và \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15795helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3146775	33			0	vi	\\>				2002-02-02 02:02:02
15796helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3148644	34			0	vi	Biểu thức này chỉ tìm chuỗi tìm kiếm nằm ở kết thúc của từ. Thí dụ, « net\\> » tìm « Internet », nhưng không phải « network ».				2002-02-02 02:02:02
15797helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150670	35			0	vi	\\<				2002-02-02 02:02:02
15798helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153666	36			0	vi	Biểu thức này chỉ tìm chuỗi tìm kiếm nằm ở đầu của từ. Thí dụ, « net\\< » tìm « network », nhưng không phải « Internet ».				2002-02-02 02:02:02
15799helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149576	37			0	vi	^$				2002-02-02 02:02:02
15800helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3151245	38			0	vi	Tìm một đoạn văn rỗng.				2002-02-02 02:02:02
15801helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3148550	41			0	vi	^.				2002-02-02 02:02:02
15802helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3159413	42			0	vi	Tìm ký tự đầu của đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
15803helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147282	43			0	vi	& hay $0				2002-02-02 02:02:02
15804helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153961	44			0	vi	Thêm chuỗi đã được tìm tùy theo tiêu chuẩn tìm kiếm trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\> vào chuỗi trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, khi bạn chạy tiến trình thay thế.				2002-02-02 02:02:02
15805helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149650	201			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn nhập chuỗi « Inter » vào hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, và chuỗi « &net » vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, kết quả trong tài liệu là chuỗi « Inter » được thay thế bằng « Internet ».				2002-02-02 02:02:02
15806helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150543	206			0	vi	Cũng có thể gõ vào hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\> một dấu và « & » để sửa đổi các \<emph\>Thuộc tính\</emph\> hay \<emph\>Định dạng\</emph\> của chuỗi được tìm tùy theo tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
15807helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3145419	172			0	vi	[abc123]				2002-02-02 02:02:02
15808helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3154630	173			0	vi	Đại diện một của những ký tự nằm bên trong dấu ngoặc vuông.				2002-02-02 02:02:02
15809helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3156293	174			0	vi	[a-e]				2002-02-02 02:02:02
15810helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3155994	176			0	vi	[a-eh-x]				2002-02-02 02:02:02
15811helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3148676	177			0	vi	Đại diện bất cứ ký tự nào nằm giữa a và e, và giữa h và x, trong bảng chữ cái.				2002-02-02 02:02:02
15812helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3145318	178			0	vi	[^a-s]				2002-02-02 02:02:02
15813helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153351	179			0	vi	Đại diện bất cứ ký tự nào không nằm giữa a và s trong bảng chữ cái.				2002-02-02 02:02:02
15814helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3156543	180			0	vi	\\xXXXX				2002-02-02 02:02:02
15815helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153768	181			0	vi	Đại diện một ký tự đặc biệt dựa vào mã thập lúc bốn chữ số đó (XXXX).				2002-02-02 02:02:02
15816helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3159252	208			0	vi	Mã cho ký tự đặc biệt thì phụ thuộc vào phông dùng. Bạn có thể xem các mã băng cách chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ký tự Đặc biệt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15817helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153951	186			0	vi	|				2002-02-02 02:02:02
15818helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147376	209			0	vi	{2}				2002-02-02 02:02:02
15819helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150103	210			0	vi	Xác định số lần gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2} » tìm « tree ».				2002-02-02 02:02:02
15820helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3151289	211			0	vi	{1,2}				2002-02-02 02:02:02
15821helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147317	212			0	vi	Xác định số lần tối thiểu có thể gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2,} » tìm cả « tree », « treee » và « treeeee ».				2002-02-02 02:02:02
15822helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id4870754				0	vi	{1,}				2002-02-02 02:02:02
15823helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id843836				0	vi	Xác định số lần tối thiểu có thể gặp ký tự nằm trước dấu ngoặc móc mở. Thí dụ, « tre{2,} » tìm cả « tree », « treee » và « treeeee ».				2002-02-02 02:02:02
15824helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3148616	213			0	vi	( )				2002-02-02 02:02:02
15825helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id2701803				0	vi	Trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
15826helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153573	214			0	vi	Xác định các ký tự nằm bên trong dấu ngoặc làm tham chiếu. Vì vậy bạn có thể chỉ tới tham chiếu thứ nhất trong biểu thức hiện thời dùng « \\1 », tới tham chiếu thớ hai dùng « \\2 » v.v.				2002-02-02 02:02:02
15827helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3156061	215			0	vi	Chẳng hạn, nếu văn bản chứa con số 13487889 và bạn tìm kiếm bằng biểu thức chính quy « (8)7\\1\\1 » thì tìm được « 8788 ».				2002-02-02 02:02:02
15828helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id2367931				0	vi	Cũng có thể sử dụng () để nhóm lại các từ, v.d. « a(bc)?d » sẽ tìm « ad » hay « abcd ».				2002-02-02 02:02:02
15829helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id9200109				0	vi	Trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
15830helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id5766472				0	vi	Dùng dấu đồng đô-la ($) thay cho gạch chéo ngược (\\) để thay thế tam chiếu. Dùng « $0 » để thay thế toàn chuỗi đã tìm.				2002-02-02 02:02:02
15831helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3154790	226			0	vi	[:alpha:]				2002-02-02 02:02:02
15832helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3147397	227			0	vi	Đại diện một ký tự chữ cái. Dùng « [:alpha:]+ » để tìm chỉ một ký tự chữ cái.				2002-02-02 02:02:02
15833helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3152885	216			0	vi	[:digit:]				2002-02-02 02:02:02
15834helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150010	217			0	vi	Đại diện một chữ số thập phân. Dùng « [:digit:]+ » để tìm chỉ một chữ số.				2002-02-02 02:02:02
15835helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153743	224			0	vi	[:alnum:]				2002-02-02 02:02:02
15836helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153281	225			0	vi	Đại diện một ký tự chữ số, chữ cái ([:alpha:] và [:digit:]).				2002-02-02 02:02:02
15837helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3153726	218			0	vi	[:space:]				2002-02-02 02:02:02
15838helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150961	219			0	vi	Đại diện một ký tự dấu cách (không phải ký tự khoảng trắng khác).				2002-02-02 02:02:02
15839helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150486	220			0	vi	[:print:]				2002-02-02 02:02:02
15840helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150872	221			0	vi	Đại diện một ký tự có thể in được.				2002-02-02 02:02:02
15841helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3155854	222			0	vi	[:cntrl:]				2002-02-02 02:02:02
15842helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3152576	223			0	vi	Đại diện một ký tự không thể in.				2002-02-02 02:02:02
15843helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3149958	228			0	vi	[:lower:]				2002-02-02 02:02:02
15844helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3145730	229			0	vi	Đại diện một ký tự chữ thường nếu tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> đã được hiệu lực dưới mục \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15845helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3148455	230			0	vi	[:upper:]				2002-02-02 02:02:02
15846helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id3150092	231			0	vi	Đại diện một ký tự chữ hoa nếu tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> đã được hiệu lực dưới mục \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15847helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	hd_id5311441				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
15848helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id9568773				0	vi	Bạn cũng có thể tổ hợp các từ tìm kiếm để làm chuỗi tìm kiếm phức tạp.				2002-02-02 02:02:02
15849helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	hd_id71413				0	vi	Để tìm con số ba chữ số làm một đoạn văn hoàn toàn				2002-02-02 02:02:02
15850helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id2924283				0	vi	^[:digit:]{3}$				2002-02-02 02:02:02
15851helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id5781731				0	vi	« ^ » có nghĩa là mục tương ứng phải nằm ở đầu của đoạn văn, 				2002-02-02 02:02:02
15852helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id6942045				0	vi	« [:digit:] » tương ứng với bất cứ chữ số thập phân nào, 				2002-02-02 02:02:02
15853helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id4721823				0	vi	« {3} » có nghĩa là phải có chính xác 3 bản sao của « digit », 				2002-02-02 02:02:02
15854helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id5806756				0	vi	« $ » có nghĩa là mục tương ứng phải kết thúc đoạn văn. 				2002-02-02 02:02:02
15855helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id1751457				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Regular_Expressions_in_Writer\"\>Trang Wiki về cách sử dụng biểu thức chính quy trong Writer\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15856helpcontent2	source\text\shared\01\02100001.xhp	0	help	par_id5483870				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Regular_Expressions_in_Calc\"\>Trang Wiki về cách sử dụng biểu thức chính quy trong Calc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15857helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
15858helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	bm_id3147366				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; đặt tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm;đặt tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên;đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15859helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3147366	1			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
15860helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	par_id3147588	2			0	vi	\<variable id=\"name\"\>\<ahelp hid=\".uno:RenameObject\"\>Gán tên cho đối tượng đã chọn, để bạn tìm nhanh đối tượng trong Bộ điều hướng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
15861helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	par_id3155364	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Tên cũng được hiển thị trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\> khi bạn chọn đối tượng.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15862helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	hd_id3156027	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
15863helpcontent2	source\text\shared\01\05190000.xhp	0	help	par_id3152924	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAMEDIALOG_OBJECT\"\>Nhập tên cho đối tượng đã chọn. Tên này cũng hiển thị trong Bộ điều hướng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15864helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
15865helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	bm_id3149955				0	vi	\<bookmark_value\>số thứ tự phiên bản của tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; số thứ tự phiên bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; số thứ tự phiên bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian chỉnh sửa của tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; thời gian chỉnh sửa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15866helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01100200.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15867helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3154863	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DOCINFODOC\"\>Chứa thông tin cơ bản về tập tin hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15868helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3149999	3			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
15869helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3153114	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:TP_DOCINFODOC:ED_FILE_NAME\"\>Hiển thị tên tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15870helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3156136	17			0	vi	Kiểu :				2002-02-02 02:02:02
15871helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3155552	20			0	vi	Hiển thị kiểu tập tin của tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
15872helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3145314	18			0	vi	Vị trí:				2002-02-02 02:02:02
15873helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3150506	21			0	vi	Hiển thị đường dẫn và tên của thư mục chứa tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
15874helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3155892	19			0	vi	Kích cỡ :				2002-02-02 02:02:02
15875helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3153311	22			0	vi	Hiển thị kích cỡ (theo byte) của tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
15876helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3149178	7			0	vi	Tạo :				2002-02-02 02:02:02
15877helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3153748	8			0	vi	Hiển thị ngày tháng, thời gian và tác giả lưu đầu tiên tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
15878helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3149182	9			0	vi	Sửa đổi:				2002-02-02 02:02:02
15879helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3150355	10			0	vi	Hiển thị ngày tháng, thời gian và tác giả lưu cuối cùng tập tin này theo định dạng $[officename].				2002-02-02 02:02:02
15880helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Có chữ ký số :				2002-02-02 02:02:02
15881helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_idN106C9				0	vi	Hiển thị ngày tháng và thời gian ký cuối cùng tập tin này, cũng như tên của tác giả đã ký tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
15882helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_idN106CC				0	vi	Chữ ký số				2002-02-02 02:02:02
15883helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_idN106D0				0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>Chữ ký số\</link\> trong đó bạn có thể quản lý các chữ ký điện số cho tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
15884helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3156346	11			0	vi	In cuối:				2002-02-02 02:02:02
15885helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3152780	12			0	vi	Hiển thị ngày tháng, thời gian và người dùng in cuối cùng tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
15886helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3153252	15			0	vi	Số duyệt				2002-02-02 02:02:02
15887helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3149955	16			0	vi	Hiển thị số lần lưu tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
15888helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3155342	13			0	vi	 Thời gian sửa:				2002-02-02 02:02:02
15889helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3149795	14			0	vi	Hiển thị tổng số thời gian chỉnh sửa tập tin này, kể từ tạo. Thời gian chỉnh sửa được cập nhật khi nào bạn lưu tập tin.				2002-02-02 02:02:02
15890helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3154810	33			0	vi	Áp dụng dữ liệu người dùng				2002-02-02 02:02:02
15891helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3154046	35			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
15892helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3152349	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:PUSHBUTTON:TP_DOCINFODOC:BTN_DELETE\"\>Đặt lại: thời gian chỉnh sửa về số không, ngày tháng tạo thành ngày/giờ hiện thời và số thứ tự phiên bản về số 1. Cũng xoá các ngày tháng sửa đổi và in ấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15893helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	hd_id3149576	5			0	vi	Mẫu :				2002-02-02 02:02:02
15894helpcontent2	source\text\shared\01\01100200.xhp	0	help	par_id3147530	6			0	vi	Hiển thị mẫu đã được dùng để tạo tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
15895helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
15896helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3152952	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Thay đổi\"\>Thay đổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15897helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	par_id3145759	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các lệnh sẵn sàng để theo dõi thay đổi trong đời sống của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15898helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3154894	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/01/02230200.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15899helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3154184	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/shared/01/02230200.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15900helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3153527	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230400.xhp\" name=\"Chấp nhận hay Từ chối\"\>Chấp nhận hay Từ chối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15901helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3145072	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230300.xhp\" name=\"Chú thích\"\>Chú thích\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15902helpcontent2	source\text\shared\01\02230000.xhp	0	help	hd_id3150694	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02230500.xhp\" name=\"Trộn tài liệu\"\>Trộn tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15903helpcontent2	source\text\shared\01\05110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
15904helpcontent2	source\text\shared\01\05110000.xhp	0	help	bm_id3147366				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; kích cỡ phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông; kiểu dáng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15905helpcontent2	source\text\shared\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3147366	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05110000.xhp\" name=\"Kiểu dáng\"\>Kiểu dáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15906helpcontent2	source\text\shared\01\05110000.xhp	0	help	par_id3155620	2			0	vi	Dùng lệnh này để áp dụng nhanh cho vùng chọn văn bản các kiểu dáng phông.				2002-02-02 02:02:02
15907helpcontent2	source\text\shared\01\05110000.xhp	0	help	par_id3153255	3			0	vi	Nếu bạn để con trỏ vào từ, còn không lựa chọn gì, kiểu dáng phông được áp dụng cho toàn từ. Nếu con trỏ chưa bên trong từ, và chưa lựa chọn văn bản, kiểu dáng phông được áp dụng cho chuỗi bạn gõ vào.				2002-02-02 02:02:02
15908helpcontent2	source\text\shared\01\03040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trạng thái cách nhập				2002-02-02 02:02:02
15909helpcontent2	source\text\shared\01\03040000.xhp	0	help	bm_id3159079				0	vi	\<bookmark_value\>IME;hiện/ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ cách nhập\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15910helpcontent2	source\text\shared\01\03040000.xhp	0	help	hd_id3159079	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03040000.xhp\" name=\"Trạng thái cách nhập\"\>Trạng thái cách nhập\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15911helpcontent2	source\text\shared\01\03040000.xhp	0	help	par_id3148668	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowImeStatusWindow\"\>Hiển thị hay ẩn cửa sổ trạng thái của Cơ chế Phương pháp Nhập (IME).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15912helpcontent2	source\text\shared\01\03040000.xhp	0	help	par_id3157898	3			0	vi	Dưới UNIX, hiện thời chỉ hỗ trợ Giao thức Phương pháp Cách Internet/Intranet (IIMP).				2002-02-02 02:02:02
15913helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn mới				2002-02-02 02:02:02
15914helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	par_idN10540				0	vi	Trình đơn mới				2002-02-02 02:02:02
15915helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Tên trình đơn				2002-02-02 02:02:02
15916helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Vị trí trình đơn				2002-02-02 02:02:02
15917helpcontent2	source\text\shared\01\06140101.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Dời mục nhập trình đơn đã chọn lên hay xuống một vị trí trong trình đơn khi bạn nhấn vào cái nút mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
15918helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
15919helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	bm_id3155620				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng Tự động Sửa lỗi; tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ; tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế từ viết tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa; chức năng Tự động Sửa lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in đậm; chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch dưới; chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế 1/2\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách; bỏ qua dấu cách đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số; tự động dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; tự động đánh số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh số;đoạn văn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong văn bản; tự động tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề; tự động định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ đoạn văn rỗng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; gỡ bỏ cái trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng; tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng tự xác định; tự động thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm điểm; thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nháy kép; thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nháy kép cong trong $[officename] Writer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; nối lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại; đoạn văn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
15920helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040100.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15921helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3146946	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFAPAGE_AUTOFORMAT_CLB\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng tự động sửa chữa lỗi trong khi gõ, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15922helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3153124	32			0	vi	Trong tài liệu văn bản, bạn có thể tự động sửa lỗi trong khi gõ [T], hoặc chỉ khi bạn sửa đổi văn bản đã có [M], dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
15923helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id7547227				0	vi	Khi bạn chọn sửa đổi văn bản đã tồn tại với tất cả các tùy chọn bị tắt, tất cả các kiểu dáng đoạn văn « Mặc định » sẽ vẫn còn được chuyển đổi sang kiểu dáng « Thân văn bản ». 				2002-02-02 02:02:02
15924helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3154398	3			0	vi	Dùng bảng thay thế				2002-02-02 02:02:02
15925helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3151234	4			0	vi	Nếu bạn gõ một tổ hợp chữ mà tương ứng với một lối tắt trong \<link href=\"text/shared/01/06040200.xhp\" name=\"bảng thay thế\"\>bảng thay thế\</link\>, tổ hợp chữ được thay thế bằng chuỗi định sẵn.				2002-02-02 02:02:02
15926helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3150144	5			0	vi	Sửa HAi CHữ HOa ĐÂu TIên				2002-02-02 02:02:02
15927helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3149177	6			0	vi	Nếu bạn gõ hai chữ hoa ở đầu của từ, chữ hoa thứ hai được tự động thay thế bằng chữ thường. (Chương trình giả sử bạn đã gõ sai.)				2002-02-02 02:02:02
15928helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3156426	7			0	vi	Viết hoa chữ đầu của mỗi câu				2002-02-02 02:02:02
15929helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3155339	8			0	vi	Chức năng này thì viết hoa từ đầu của mỗi câu.				2002-02-02 02:02:02
15930helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id5240028				0	vi	Tuy nhiên, chữ đầu trong ô bảng Calc sẽ không bao giờ được tự động viết hoa.				2002-02-02 02:02:02
15931helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3145072	24			0	vi	Tự động in *đậm* và _gạch dưới_				2002-02-02 02:02:02
15932helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3153577	26			0	vi	Tự động áp dụng định dạng in đậm cho văn bản nằm giữa hai dấu sao, và áp dụng định dạng gạch dưới cho văn bản nằm giữa hai dấu gạch dưới. (Các dấu sao và dấu gạch dưới này không được hiển thị sau khi định dạng như thế.)				2002-02-02 02:02:02
15933helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3153127	105			0	vi	Tuy nhiên, tính năng này không có tác động khi ký tự định dạng dấu sao hay dấu gạch dưới được nhập vào dùng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#IME\" name=\"Bộ Sửa Cách Nhập\"\>Bộ Sửa Cách Nhập\</link\> (v.d. VietIME "http://vietime.sourceforge.net/usage.html").				2002-02-02 02:02:02
15934helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3150275	17			0	vi	Nhận ra URL				2002-02-02 02:02:02
15935helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3158430	18			0	vi	Tự động tạo siêu liên kết khi bạn gõ một địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
15936helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3148473	19			0	vi	Thay các dấu gạch				2002-02-02 02:02:02
15937helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3144439	20			0	vi	Thay thế một hay hai dấu gạch nối bằng dấu gạch dài (xem bảng theo sau).				2002-02-02 02:02:02
15938helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id87282				0	vi	Văn bản sẽ được thay thế sau khi bạn gõ một ký tự khoảng trắng theo sau (bấm phím dài, Tab hay Return). Trên bảng theo đây, A và B đại diện văn bản chứa chữ cái từ A đến z hay chữ số từ 0 đến 9.				2002-02-02 02:02:02
15939helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3408612				0	vi	Ký tự bạn gõ :				2002-02-02 02:02:02
15940helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id4362010				0	vi	Kết quả:				2002-02-02 02:02:02
15941helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1432844				0	vi	A - B (A, dấu cách, dấu trừ, dấu cách, B)				2002-02-02 02:02:02
15942helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id7553941				0	vi	A – B (A, dấu cách, dấu gạch ngắn, dấu cách, B)				2002-02-02 02:02:02
15943helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1421246				0	vi	A -- B (A, dấu cách, dấu trừ, dấu trừ, dấu cách, B)				2002-02-02 02:02:02
15944helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id2305673				0	vi	A – B (A, dấu cách, dấu gạch ngắn, dấu cách, B)				2002-02-02 02:02:02
15945helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id8703573				0	vi	A--B (A, dấu trừ, dấu trừ, B)				2002-02-02 02:02:02
15946helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id6049684				0	vi	A—B (A, dấu gạch ngắn, B)\<br/\>(xem ghi chú bên dưới bảng)				2002-02-02 02:02:02
15947helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id2219916				0	vi	A-B (A, dấu trừ, B)				2002-02-02 02:02:02
15948helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1868037				0	vi	A-B (chưa thay đổi)				2002-02-02 02:02:02
15949helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id714438				0	vi	A -B (A, dấu cách, dấu trừ, B)				2002-02-02 02:02:02
15950helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3924985				0	vi	A -B (chưa thay đổi)				2002-02-02 02:02:02
15951helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1486861				0	vi	A --B (A, dấu cách, dấu trừ, dấu trừ, B)				2002-02-02 02:02:02
15952helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id844141				0	vi	A –B (A, dấu cách, dấu gạch ngắn, B)				2002-02-02 02:02:02
15953helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id1416974				0	vi	Nếu văn bản có thuộc tính ngôn ngữ tiếng Hun-ga-ri hay Phần Lan thì hai dấu nối từ trong dãy « A--B » được thay thế bằng một dấu gạch ngắn, thay cho một dấu gạch dài.				2002-02-02 02:02:02
15954helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3152472	99			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Xoá các dấu cách và/hay khoảng cách Tab ở đầu hay cuối đoạn văn \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15955helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3156024	100			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gỡ bỏ khoảng trắng ở đầu hay cuối đoạn văn. Để sử dụng tùy chọn này, cũng cần bật tùy chọn \<emph\>Áp dụng kiểu dáng\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15956helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3147303	101			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Xoá dấu cách và/hay khoảng cách Tab ở đầu hay cuối dòng. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15957helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3150866	102			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gỡ bỏ khoảng trắng ở đầu hay cuối dòng. Để sử dụng tùy chọn này, cũng cần bật tùy chọn \<emph\>Áp dụng kiểu dáng\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15958helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3150400	28			0	vi	Bỏ qua dấu cách đôi				2002-02-02 02:02:02
15959helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3154938	29			0	vi	Thay thế hai hoặc hơn nữa dấu cách liên tiếp bằng một dấu cách riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
15960helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3145116	33			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Áp dụng đánh số — ký hiệu \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15961helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3150870	34			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động tạo một danh sách đánh số khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> ở kết thúc dòng mà bắt đầu với một con số, dấu chấm, dấu cách và văn bản theo thứ tự đó. Nếu dòng bắt đầu với dấu gạch nối từ (-), dấu cộng (+) hay dấu sao (*), rồi dấu chấm và văn bản, hành động bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sẽ tạo một danh sách chấm điểm thay vào đó.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15962helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3146874	92			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Để thôi chức năng tự động đánh số đáp ứng khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> ở kết thúc dòng bắt đầu với ký hiệu đánh số, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> lần nữa.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15963helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3145606	77			0	vi	Tùy chọn tự động đánh số chỉ được áp dụng cho đoạn văn được định dạng theo kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ».				2002-02-02 02:02:02
15964helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3157962	35			0	vi	Dùng viền				2002-02-02 02:02:02
15965helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3144445	36			0	vi	Tự động áp dụng một viền bên dưới đoạn văn trước khi bạn gõ ba hoặc hơn nữa ký tự riêng, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Để tạo một đường đơn, gõ ba hoặc hơn nữa dấu bằng (=), dấu ngã (~) hay dấu thăng (#), rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
15966helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_idN10C2E				0	vi	Để xoá đường đã tạo, nhấn vào đoạn văn bên trên đường, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Viền\</emph\> và xoá viền bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
15967helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_idN10C35				0	vi	Theo đây có một bảng tóm tắt chiều rộng đường cho các ký tự khác nhau : 				2002-02-02 02:02:02
15968helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3148576	37			0	vi	---				2002-02-02 02:02:02
15969helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3154690	38			0	vi	0.5pt gạch dưới đơn				2002-02-02 02:02:02
15970helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3154472	39			0	vi	___				2002-02-02 02:02:02
15971helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3149266	40			0	vi	1.0pt gạch dưới đơn				2002-02-02 02:02:02
15972helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3147580	41			0	vi	===				2002-02-02 02:02:02
15973helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3145364	42			0	vi	1.1pt gạch dưới đôi				2002-02-02 02:02:02
15974helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3148647	43			0	vi	***				2002-02-02 02:02:02
15975helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3152791	44			0	vi	4.5pt gạch dưới đôi				2002-02-02 02:02:02
15976helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3146975	45			0	vi	~~~				2002-02-02 02:02:02
15977helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3152885	46			0	vi	6.0pt gạch dưới đôi				2002-02-02 02:02:02
15978helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3145591	47			0	vi	###				2002-02-02 02:02:02
15979helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3153188	48			0	vi	9.0pt gạch dưới đôi				2002-02-02 02:02:02
15980helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3149064	49			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tạo bảng \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15981helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3146119	50			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tạo một bảng khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sau khi gõ một chuỗi các dấu gạch nối từ (-) hay khoảng cách Tab định giới bằng dấu cộng (+------+---+). Dấu cộng ngụ ý đường chia hai cột, còn dấu gạch nối từ hay khoảng Tab ngụ ý chiều rộng của cột. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15982helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3147219	53			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>+-----------------+---------------+------+ \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15983helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3153334	55			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Áp dụng kiểu dáng \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15984helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3147396	56			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Tự động thay thế kiểu dáng đoạn văn « Mặc định » bằng kiểu dáng đoạn văn « Tiêu đề 1 » đến « Tiêu đề 8 ». Để áp dụng kiểu dáng đoạn văn « Tiêu đề 1 », gõ chuỗi bạn muốn thấy là tiêu đề (không có dấu chấm), sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hai lần. Để áp dụng một tiêu đề phụ, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> một hay nhiều lần, gõ chuỗi (không có dấu chấm), sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15985helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3151075	58			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Bỏ đoạn văn trống \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15986helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3145728	59			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gỡ bỏ các đoạn văn rỗng (nếu có) khỏi tài liệu hiện tại khi bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động sửa lỗi > Áp dụng\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15987helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3152375	60			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay kiểu dáng riêng\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15988helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3156299	61			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay thế các kích cỡ đoạn văn riêng trong tài liệu hiện tại bằng kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ».\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15989helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3147045	62			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thay chấm điểm bằng\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15990helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3150420	63			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chuyển đổi các đoạn văn bắt đầu với dấu gạch nối từ (-), dấu cộng (+) hay dấu sao (*) có dấu cách hay khoảng cách Tab theo đúng sau, sang danh sách chấm điểm. Tùy chọn này chỉ có tác động với đoạn văn được định dạng bằng kiểu dáng đoạn văn « Mặc định », « Thân văn bản » hay « Thụt lề thân văn bản ». Để thay đổi kiểu dáng chấm điểm được dùng, bật tùy chọn này, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15991helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3151019	66			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Gộp các đoạn văn một dòng có chiều dài hơn ... \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15992helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3154162	67			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Kết hợp các đoạn văn dòng đơn liên tiếp để làm cùng một đoạn văn. Tùy chọn này chỉ có tác động với đoạn văn dùng kiểu dáng đoạn văn « Mặc định ». Có đoạn văn dài hơn giá trị chiều dài đã ghi rõ thì đoạn văn được kết hợp với đoạn văn kế tiếp. Để nhập giá trị chiều dài khác, bật tùy chọn, sau đó bấm nút \<link href=\"text/swriter/01/05150104.xhp\"\>\<emph\>Sửa\</emph\>\</link\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15993helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	hd_id3144749	75			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Sửa \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15994helpcontent2	source\text\shared\01\06040100.xhp	0	help	par_id3153841	76			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<ahelp hid=\"OFFMGR:PUSHBUTTON:RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY:PB_EDIT\"\>Sửa đổi tùy chọn Tự động Sửa lỗi đã chọn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
15995helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu dát				2002-02-02 02:02:02
15996helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3150014	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350500.xhp\" name=\"Mẫu dát\"\>Mẫu dát\</link\>				2002-02-02 02:02:02
15997helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3147000	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEXTURE\"\>Đặt các thuộc tính về mẫu dát bề mặt cho đối tượng 3D đã chọn. Chỉ dùng được tính năng này khi sử dụng mẫu dát cho đối tượng đã chọn. Để sử dụng nhanh một mẫu dát, mở \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, ấn giữ tổ hợp phím Shift+Ctrl (Mac: Shift+Command), sau đó kéo một hình ảnh vào đối tượng 3D đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
15998helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3145212	4			0	vi	Mẫu dát				2002-02-02 02:02:02
15999helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3159233	5			0	vi	Đặt các thuộc tính về mẫu dát.				2002-02-02 02:02:02
16000helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3156410	6			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
16001helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145345	7			0	vi	Đặt các thuộc tính về màu của mẫu dát.				2002-02-02 02:02:02
16002helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3150775	8			0	vi	Đen Trắng				2002-02-02 02:02:02
16003helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3147242	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_LUMINANCE\"\>Chuyển đổi hoạ tiết sang màu đen trắng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16004helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3146773				0	vi	\<image id=\"img_id3150084\" src=\"svx/res/luminanc.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150084\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16005helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3156156	10			0	vi	Đen Trắng				2002-02-02 02:02:02
16006helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3150670	11			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
16007helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145119	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_COLOR\"\>Chuyển đổi hoạ tiết sang màu sắc (như trái ngược với màu đen trắng).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16008helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3153126				0	vi	\<image id=\"img_id3155388\" src=\"svx/res/color.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155388\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16009helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145316	13			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
16010helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3155342	14			0	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
16011helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3153827	15			0	vi	Hiển thị hay ẩn bóng đổ.				2002-02-02 02:02:02
16012helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3149191	16			0	vi	Chỉ có hoà tiết				2002-02-02 02:02:02
16013helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3148564	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_REPLACE\"\>Áp dụng hoạ tiết không đổ bóng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16014helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3154280				0	vi	\<image id=\"img_id3149045\" src=\"svx/res/replac3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149045\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16015helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3156435	18			0	vi	Chỉ có hoà tiết				2002-02-02 02:02:02
16016helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3150541	19			0	vi	Hoà tiết và Đổ bóng				2002-02-02 02:02:02
16017helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3154938	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_MODULATE\"\>Áp dụng hoạ tiết đổ bóng. Để xác định các tùy chọn về đổ bóng cho hoạ tiết, nhấn vào nút \<emph\>Đổ bóng\</emph\> trong hộp thoại này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16018helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3150742				0	vi	\<image id=\"img_id3152803\" src=\"svx/res/modula3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152803\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16019helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145419	21			0	vi	Hoà tiết và Đổ bóng				2002-02-02 02:02:02
16020helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3148672	22			0	vi	Hình chiếu X				2002-02-02 02:02:02
16021helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3148677	23			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng hiển thị hoạ tiết.				2002-02-02 02:02:02
16022helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3148453	24			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				2002-02-02 02:02:02
16023helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3144432	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_OBJECT_X\"\>Tự động điều chỉnh hoạ tiết dựa vào hình và kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16024helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3155103				0	vi	\<image id=\"img_id3148920\" src=\"svx/res/objspc3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148920\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16025helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3155133	26			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				2002-02-02 02:02:02
16026helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3147300	27			0	vi	Song song				2002-02-02 02:02:02
16027helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3153768	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_PARALLEL_X\"\>Áp dụng hoạ tiết song song với trục nằm ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16028helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3148977				0	vi	\<image id=\"img_id3147478\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147478\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16029helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3147579	29			0	vi	Song song				2002-02-02 02:02:02
16030helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3148577	30			0	vi	Hình tròn				2002-02-02 02:02:02
16031helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3152418	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_CIRCLE_X\"\>Cuộn trục nằm ngang của mẫu hoạ tiết vòng quanh hình cầu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16032helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3154013				0	vi	\<image id=\"img_id3153943\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153943\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16033helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3156006	32			0	vi	Hình tròn				2002-02-02 02:02:02
16034helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3154129	33			0	vi	Hình chiếu Y				2002-02-02 02:02:02
16035helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3152878	34			0	vi	Bật các tùy chọn thích hợp để xác định hoạ tiết cho trục Y của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
16036helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3154693	35			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				2002-02-02 02:02:02
16037helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3153095	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_OBJECT_Y\"\>Tự động điều chỉnh hoạ tiết dựa vào hình và kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16038helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3153210				0	vi	\<image id=\"img_id3153188\" src=\"svx/res/objspc3d.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153188\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16039helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3147435	37			0	vi	Đặc trưng cho đối tượng				2002-02-02 02:02:02
16040helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3148775	38			0	vi	Song song				2002-02-02 02:02:02
16041helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145730	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_PARALLEL_Y\"\>Áp dụng hoạ tiết song song với trục thẳng đứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16042helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3147485				0	vi	\<image id=\"img_id3151280\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.1661inch\" height=\"0.1661inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151280\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16043helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3156737	40			0	vi	Song song				2002-02-02 02:02:02
16044helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3149377	41			0	vi	Hình tròn				2002-02-02 02:02:02
16045helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3159348	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_CIRCLE_Y\"\>Cuộn trục thẳng đứng của mẫu hoạ tiết vòng quanh hình cầu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16046helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3157876				0	vi	\<image id=\"img_id3152807\" src=\"svx/res/parallel.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16047helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3151173	43			0	vi	Hình tròn				2002-02-02 02:02:02
16048helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3149581	44			0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
16049helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3148456	45			0	vi	Lọc ra một phần « nhiễu » có thê xảy ra khi bạn áp dụng hoạ tiết cho đối tượng 3D.				2002-02-02 02:02:02
16050helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	hd_id3151319	46			0	vi	Bật/tắt lọc				2002-02-02 02:02:02
16051helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3151038	47			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXFLOAT_3D:BTN_TEX_FILTER\"\>Che mờ hoạ tiết một ít để gỡ bỏ lốm đốm không đẹp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16052helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3145651				0	vi	\<image id=\"img_id3156355\" src=\"res/sx10715.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156355\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16053helpcontent2	source\text\shared\01\05350500.xhp	0	help	par_id3146900	48			0	vi	Bật/tắt lọc				2002-02-02 02:02:02
16054helpcontent2	source\text\shared\01\05340600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện cột				2002-02-02 02:02:02
16055helpcontent2	source\text\shared\01\05340600.xhp	0	help	hd_id3152876	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340600.xhp\" name=\"Hiện cột\"\>Hiện cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16056helpcontent2	source\text\shared\01\05340600.xhp	0	help	par_id3147212	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các cột bị ẩn. Trong danh sách, chọn cột bạn muốn hiển thị, hoặc bật tùy chọn \<emph\>Tất cả\</emph\> để hiển thị tất cả các cột bị ẩn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16057helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng Đánh số				2002-02-02 02:02:02
16058helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	hd_id3146807	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050200.xhp\" name=\"Kiểu dáng Đánh số\"\>Kiểu dáng Đánh số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16059helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	par_id3148765	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các kiểu dáng đánh số khác nhau mà bạn có thể áp dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16060helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	hd_id3147000	3			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
16061helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	par_id3151100	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_VALUESET_SINGLENUM\"\>Nhấn vào kiểu dáng đánh số bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16062helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	par_id3149355				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050600.xhp\" name=\"Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Vị trí (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16063helpcontent2	source\text\shared\01\06050200.xhp	0	help	par_id3152918				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06050500.xhp\" name=\"Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\"\>Thẻ Tùy chọn (hộp thoại Đánh số/Chấm điểm)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16064helpcontent2	source\text\shared\01\04160500.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn khung nổi				2002-02-02 02:02:02
16065helpcontent2	source\text\shared\01\04160500.xhp	0	help	bm_id3149783				0	vi	\<bookmark_value\>khung nổi trong tài liệu HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; khung nổi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16066helpcontent2	source\text\shared\01\04160500.xhp	0	help	hd_id3149783	1			0	vi	Chèn khung trôi				2002-02-02 02:02:02
16067helpcontent2	source\text\shared\01\04160500.xhp	0	help	par_id3151330				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02210101.xhp\" name=\"Thuộc tính khung nổi\"\>Thuộc tính khung nổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16068helpcontent2	source\text\shared\01\02040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cắt				2002-02-02 02:02:02
16069helpcontent2	source\text\shared\01\02040000.xhp	0	help	bm_id3146936				0	vi	\<bookmark_value\>cắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng nháp; cắt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16070helpcontent2	source\text\shared\01\02040000.xhp	0	help	hd_id3146936	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02040000.xhp\" name=\"Cắt\"\>Cắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16071helpcontent2	source\text\shared\01\02040000.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Cut\"\>Gỡ bỏ và sao chép vùng chọn sang bảng nháp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16072helpcontent2	source\text\shared\01\01990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu vừa mở				2002-02-02 02:02:02
16073helpcontent2	source\text\shared\01\01990000.xhp	0	help	hd_id3150279	6			0	vi	\<variable id=\"picktitle\"\>\<link href=\"text/shared/01/01990000.xhp\" name=\"Tài liệu vừa mở\"\>Tài liệu vừa mở\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
16074helpcontent2	source\text\shared\01\01990000.xhp	0	help	par_id3154794	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các tập tin vừa mở. Để mở một tập tin nào đó trong danh sách này, nhấn vào tên của nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16075helpcontent2	source\text\shared\01\01990000.xhp	0	help	par_id3159079	4			0	vi	Tập tin được mở bằng mô-đun \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đã lưu nó.				2002-02-02 02:02:02
16076helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phân phối				2002-02-02 02:02:02
16077helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3154812	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05360000.xhp\" name=\"Phân phối\"\>Phân phối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16078helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3149119	2			0	vi	\<variable id=\"verteilungtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DistributeSelection\"\>Phân phối ba hoặc hơn nữa đối tượng đã chọn một cách đều đều theo trục nằm ngang hay trục thẳng đứng. Bạn cũng có thể phân phối đều đều khoảng cách giữa các đối tượng khác nhau.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
16079helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3145383	3			0	vi	Các đối tượng được phân phối tương ứng với các đối tượng ngoài cùng trong vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
16080helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3149811	4			0	vi	Theo chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
16081helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3150355	5			0	vi	Ghi rõ sự phân phối theo chiều ngang cho các đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16082helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3149276	6			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
16083helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3147618	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_NONE\"\>Không phân phối các đối tượng theo chiều ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16084helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3148990	8			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
16085helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3159269	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_LEFT\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên trái của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16086helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3150130	10			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
16087helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3153146	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_CENTER\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các trung tâm nằm ngang của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16088helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3147574	12			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
16089helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3148924	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_DISTANCE\"\>Phân phối theo chiều ngang các đối tượng đã chọn, để mà các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16090helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3155390	14			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
16091helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3153252	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_HOR_RIGHT\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên phải của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16092helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3150245	16			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
16093helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3155321	17			0	vi	Ghi rõ sự phân phối theo chiều dọc cho các đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16094helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3148563	18			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
16095helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3155922	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_NONE\"\>Không phân phối theo chiều dọc các đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16096helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3153626	20			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
16097helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3152361	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_TOP\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên trên của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16098helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3147264	22			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
16099helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3161656	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_CENTER\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các trung tâm thẳng đứng của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16100helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3150865	24			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
16101helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3153360	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_DISTANCE\"\>Phân phối theo chiều dọc các đối tượng đã chọn, để mà các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16102helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	hd_id3154071	26			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
16103helpcontent2	source\text\shared\01\05360000.xhp	0	help	par_id3152771	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE:BTN_VER_BOTTOM\"\>Phân phối các đối tượng đã chọn, để mà các cạnh bên dưới của các đối tượng được đặt cách nhau đều đều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16104helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
16105helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	hd_id3143272	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04110000.xhp\" name=\"Thanh Siêu liên kết\"\>Thanh Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16106helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	par_id3150838	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertHyperlink\"\>Hiển thị hay ẩn \<emph\>Thanh Siêu liên kết\</emph\> trên đó bạn có thể chèn và chỉnh sửa địa chỉ URL, hoặc tìm kiếm qua Internet dùng từ khoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16107helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	par_id3149511				0	vi	\<link href=\"text/shared/main0209.xhp\" name=\"Thanh Siêu liên kết\"\>Thanh Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16108helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	par_id3093440				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09030000.xhp\" name=\"Chèn siêu liên kết\"\>Chèn siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16109helpcontent2	source\text\shared\01\04110000.xhp	0	help	par_id3154927				0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16110helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	tit				0	vi	Chữ ký số				2002-02-02 02:02:02
16111helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/digitalsignatures.xhp\"\>Chữ ký số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16112helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm và gỡ bỏ các chữ ký thuật số vào/khỏi tài liệu của bạn. Cũng có thể sử dụng hộp thoại này để xem các chứng nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16113helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bạn cần phải lưu tập tin trước khi áp dụng cho tài liệu chữ ký thuật số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16114helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10644				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bạn cần phải lưu tập tin theo định dạng OpenDocument (tài liệu mở) trước khi áp dụng cho tài liệu chữ ký thuật số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16115helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Danh sách				2002-02-02 02:02:02
16116helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Liệt kê các chữ ký thuật số cho tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16117helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Xem chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
16118helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/viewcertificate.xhp\"\>Xem chứng nhận\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16119helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/selectcertificate.xhp\"\>Chọn chứng nhận\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16120helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
16121helpcontent2	source\text\shared\01\digitalsignatures.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách nguồn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16122helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vẽ đối tượng				2002-02-02 02:02:02
16123helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	par_id3159079	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu một đối tượng. Đối với phim và âm thanh, dùng lệnh \<emph\>Chèn > Phim và Âm thanh\</emph\> thay vào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16124helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3154894	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16125helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3159201	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150400.xhp\" name=\"Âm thanh\"\>Âm thanh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16126helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3157896	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150500.xhp\" name=\"Ảnh động\"\>Ảnh động\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16127helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3153577	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16128helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	hd_id3152552	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16129helpcontent2	source\text\shared\01\04150000.xhp	0	help	par_id0302200903593543				0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chèn một kí tự\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16130helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa Văn bản				2002-02-02 02:02:02
16131helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3150014	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05320000.xhp\" name=\"Hoạt họa Văn bản\"\>Hoạt họa Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16132helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3154788	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TABPAGE:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION\"\>Thêm một hiệu ứng hoạt họa vào văn bản trên đối tượng vẽ đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16133helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3152821	4			0	vi	Hiệu ứng hoạt họa văn bản				2002-02-02 02:02:02
16134helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3144436	15			0	vi	Chọn hiệu ứng bạn muốn áp dụng, sau đó đặt các thuộc tính về hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
16135helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3158405	5			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
16136helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3149999	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:LB_EFFECT\"\>Chọn hiệu ứng hoạt họa bạn muốn áp dụng cho văn bản trên đối tượng vẽ đã chọn. Để gỡ bỏ một hiệu ứng hoạt họa, bật tùy chọn \<emph\>Không có hiệu ứng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16137helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3153114	6			0	vi	Sang trái				2002-02-02 02:02:02
16138helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3152867	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_LEFT\"\>Cuộn văn bản từ bên phải sang trái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16139helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3149750				0	vi	\<image id=\"img_id3150774\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150774\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16140helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3155941	19			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
16141helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3147010	20			0	vi	Sang phải				2002-02-02 02:02:02
16142helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3143267	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_RIGHT\"\>Cuộn văn bản từ bên trái sang phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16143helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3109847				0	vi	\<image id=\"img_id3149235\" src=\"res/sc06300.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149235\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16144helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3149276	22			0	vi	Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
16145helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3155323	23			0	vi	Lên trên				2002-02-02 02:02:02
16146helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3145416	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_UP\"\>Cuộn văn bản từ bên dưới lên trên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16147helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3146773				0	vi	\<image id=\"img_id3149795\" src=\"dbaccess/res/sortup.png\" width=\"0.2083inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149795\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16148helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3155420	25			0	vi	Mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
16149helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3153717	26			0	vi	Xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
16150helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3155388	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:BTN_DOWN\"\>Cuộn văn bản từ bên trên xuống dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16151helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3145085				0	vi	\<image id=\"img_id3152472\" src=\"dbaccess/res/sortdown.png\" width=\"0.1563inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152472\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16152helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3148947	28			0	vi	Mũi tên dưới				2002-02-02 02:02:02
16153helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3152361	45			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
16154helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3156434	7			0	vi	Bắt đầu bên trong				2002-02-02 02:02:02
16155helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3150866	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_START_INSIDE\"\>Văn bản hiện rõ và nằm bên trong đối tượng vẽ khi hiệu ứng được áp dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16156helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3150359	8			0	vi	Văn bản hiển thị khi thoát ra				2002-02-02 02:02:02
16157helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3154938	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_STOP_INSIDE\"\>Văn bản còn lại hiện rõ sau khi áp dụng hiệu ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16158helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3155738	9			0	vi	Hiệu ứng hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
16159helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3149291	33			0	vi	Đặt các thuộc tính về chức năng vòng lặp cho hiệu ứng hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
16160helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3145744	10			0	vi	Liên tục				2002-02-02 02:02:02
16161helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3145318	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_ENDLESS\"\>Chạy liên tục hiệu ứng hoạt động. Để ghi rõ số lần cần chạy hiệu ứng, tắt tùy chọn này, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Liên tục\</emph\> một con số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16162helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3153192	39			0	vi	Hộp Liên tục				2002-02-02 02:02:02
16163helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3154068	40			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:NUMERICFIELD:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:NUM_FLD_COUNT\"\>Nhập số lần bạn muốn lặp lại hiệu ứng hoạt họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16164helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3154908	13			0	vi	Bước				2002-02-02 02:02:02
16165helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3151177	37			0	vi	Ghi rõ giá trị tăng/giảm dần để cuộn văn bản.				2002-02-02 02:02:02
16166helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3150870	14			0	vi	Điểm ảnh				2002-02-02 02:02:02
16167helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3150447	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_PIXEL\"\>Đo giá trị tăng/giảm dần theo điểm ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16168helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3149766	43			0	vi	Hộp Tăng/giảm dần				2002-02-02 02:02:02
16169helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3150495	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:MTR_FLD_AMOUNT\"\>Nhập hệ số tăng/giảm dần theo đó cần cuộn văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16170helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3158409	11			0	vi	Trễ				2002-02-02 02:02:02
16171helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3148560	35			0	vi	Ghi rõ khoảng đợi giữa hai lần làm hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
16172helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3153370	12			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
16173helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3150439	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:TSB_AUTO\"\>$[officename] tự động quyết định khoảng thời gian cần đợi trước khi lặp lại hiệu ứng. Để tự gán khoảng đợi, tắt tùy chọn này, sau đó nhập vào hộp \<emph\>Tự động\</emph\> một giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16174helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	hd_id3155131	41			0	vi	Hộp Tự động				2002-02-02 02:02:02
16175helpcontent2	source\text\shared\01\05320000.xhp	0	help	par_id3152791	42			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION:MTR_FLD_DELAY\"\>Nhập khoảng thời gian cần đợi trước khi lặp lại hiệu ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16176helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt chung trong $[officename]				2002-02-02 02:02:02
16177helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	bm_id3149991				0	vi	\<bookmark_value\>bàn phim;lệnh chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt;chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường nhập văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng tự động hoàn thành từ trong hộp liệt kê và văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; ngắt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16178helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	\<variable id=\"common_keys\"\>\<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"Phím tắt chung trong $[officename]\"\>Phím tắt chung trong $[officename]\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
16179helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150702	3			0	vi	Cách sử dụng phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16180helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151299	4			0	vi	Rất nhiều chức năng của ứng dụng có thể được kích hoạt bằng phím tắt. Chẳng hạn, phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+O\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+O\</defaultinline\>\</switchinline\> được hiển thị bên cạnh mục \<emph\>Mở\</emph\> trong trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>. Muốn sử dụng chức năng này bằng bàn phím thì ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> rồi bấm phím O. Buông cả hai phím một khi hộp thoại xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
16181helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153894	5			0	vi	Khi chạy ứng dụng, bạn có thể sử dụng con chuột hay bàn phím, cũng được, cho gần tất cả các thao tác sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
16182helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154186	6			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Kích hoạt trình đơn bằng phím tắt\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16183helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152425	7			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Một số ky tự được hiển thị trên thanh trình đơn cũng có gạch dưới. Bạn có khả năng truy cập trực tiếp trình đơn như vậy bằng cách bấm phím đại diện ký tự gạch dưới, cùng với phím Alt. Một khi trình đơn mở, bạn tìm lại một số mục có ký tự gạch dưới. Bạn có thể truy cập trực tiếp mục như vậy bằng cách bấm phím đại diện ký tự gạch dưới.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16184helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156410	9			0	vi	Dùng phím tắt để điều khiển hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
16185helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154288	10			0	vi	Luôn luôn có một mục được tô sáng trong hộp thoại, thường được đại diện bằng khung bị ngắt. Mục này (cái nút, trường tùy chọn, mục trong hộp danh sách liệt kê hay hộp chọn) có « tiêu điểm ». Điểm chính này là cái nút thì việc bấm phím Enter chạy nó đúng như bạn đã nhấn chuột vào nó. Hộp chọn được bật/tắt bằng cách bấm phím dài. Điểm chính là trường tùy chọn thì những phím mũi tên sẽ chuyển đổi trường tùy chọn hoạt động. Dùng phím Tab để chuyển đổi giữa các mục khác nhau; dùng Shift+Tab để di chuyển về hướng ngược.				2002-02-02 02:02:02
16186helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149177	11			0	vi	Việc bấm phím Esc thì đóng hộp thoại, không lưu thay đổi nào. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Nếu bạn chọn cái nút nào, bạn sẽ thấy cả hai hộp chấm chấm chung quanh tên cái nút và bóng đậm hơn bên dưới cái nút đó. Bóng này ngụ ý rằng nếu bạn thoát ra hộp thoại đó bằng cách bấm phím Enter, việc đó bằng việc bấm cái nút đó. Bạn đã chọn trả lời mặc định cho hộp thoại đó.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16187helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147209	105			0	vi	Phím tắt cho hành động của con chuột				2002-02-02 02:02:02
16188helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154749	106			0	vi	Nếu bạn sử dụng khả năng kéo thả, chọn mục hay nhấn vào mục bằng con chuột, bạn cũng có thể sử dụng phím Shift, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và đôi khi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> để truy cập chức năng thêm. Những chức năng đã sửa đổi có sẵn khi bạn ấn giữ phím này trong việc kéo thả được ngụ ý khi con trỏ chuột thay đổi hình. Khi bạn chọn tập tin hay đối tượng khác, phím sửa đổi có thể mở rộng vùng chọn; những chức năng được giải thích khi thích hợp.\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<embedvar href=\"text/shared/00/00000099.xhp#winmanager\"/\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16189helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154046	127			0	vi	Trường nhập văn bản hữu hiệu				2002-02-02 02:02:02
16190helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145673	129			0	vi	Bạn có khả năng mở một trình đơn ngữ cảnh, mà chứa một số lệnh thường dùng nhất.				2002-02-02 02:02:02
16191helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150085	130			0	vi	Dùng phím tắt Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S để mở hộp thoại \<emph\>Ký tự đặc biệt\</emph\> để chèn một hay nhiều ký tự đặc biệt.				2002-02-02 02:02:02
16192helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153088	131			0	vi	Dùng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A để chọn tất cả các nội dung văn bản. Dùng mũi tên bên phải hay bên trái để bỏ chọn.				2002-02-02 02:02:02
16193helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149514	132			0	vi	Nhấn đôi vào từ nào để chọn nó.				2002-02-02 02:02:02
16194helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149785	133			0	vi	Việc nhấn ba lần vào trường nhập văn bản sẽ chọn toàn bộ trường đó. Còn việc nhấn ba lần trong tài liệu văn bản sẽ chọn câu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
16195helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150976	134			0	vi	Dùng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Del (Delete) để xoá mỗi chữ từ vị trí con trỏ về kết thúc của từ.				2002-02-02 02:02:02
16196helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147264	135			0	vi	Bằng cách sử dụng phím bổ trợ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và phím mũi tên bên phải hay bên trái, con trỏ sẽ nhảy từ từ này đến từ đó; cũng ấn giữ phím Shift thì mỗi từ thêm cũng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
16197helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154346	136			0	vi	INSRT được dùng để chuyển đổi giữa chế độ chèn và chế độ ghi đè.				2002-02-02 02:02:02
16198helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148757	137			0	vi	Khả năng kéo thả có thể được dùng cả bên trong lẫn bên ngoài hộp văn bản.				2002-02-02 02:02:02
16199helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150358	138			0	vi	Phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z hủy mỗi bước đã làm: có thể hoàn lại các hành động, một bước mỗi lần.				2002-02-02 02:02:02
16200helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153968	139			0	vi	 $[officename] có một chức năng Tự động Điền nốt mà tự kích hoạt trong một số hộp kiểu văn bản và danh sách. Chẳng hạn, hãy nhập chuỗi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>c:\\a\</caseinline\>\<defaultinline\>~/a\</defaultinline\>\</switchinline\> vào trường địa chỉ URL: chức năng Tự động Điền nốt sẽ hiển thị tập tin hay thư mục được tìm đầu tiên \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>trong ổ C: \</caseinline\>\<defaultinline\>trong thư mục chính của bạn\</defaultinline\>\</switchinline\> có tên bắt đầu với chữ "a".				2002-02-02 02:02:02
16201helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3144760	140			0	vi	Dùng phím mũi tên bên dưới để cuộn qua các tập tin và thư mục khác; dùng phím mũi tên bên phải để cũng hiển thị thư mục con đã có trong trường địa chỉ URL. Cũng có sẵn khả năng Tự động Điền nốt Nhanh nếu bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>End\</item\> sau khi gõ phần nào của địa chỉ URL. Một khi tìm chương trình, tài liệu hay thư mục đã muốn, hãy bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
16202helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150767	163			0	vi	Ngắt vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
16203helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3159150	164			0	vi	Muốn ép buộc kết thúc của vĩ lệnh nào hiện thời đang chạy thì bấm phím tổ hợp Shift+ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q.				2002-02-02 02:02:02
16204helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154123	12			0	vi	Danh sách Phím tắt Chung của $[officename]				2002-02-02 02:02:02
16205helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145421	13			0	vi	Những phím tắt được hiển thị bên phải trình đơn, bên cạnh lệnh trình đơn tương ứng. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>(Không phải tất cả các phím tắt đã diễn tả để điều khiển hộp thoại có sẵn trên một số máy tính Mac.) \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16206helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153367	14			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16207helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3156060	15			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
16208helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149260	16			0	vi	Phím Enter				2002-02-02 02:02:02
16209helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153727	17			0	vi	Kích hoạt cái nút hiện thời được chọn trong hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
16210helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153142	18			0	vi	Esc				2002-02-02 02:02:02
16211helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155412	19			0	vi	Kết thúc hành động hay hộp thoại đó. Trong Trợ giúp $[officename] Help thì lên một cấp.				2002-02-02 02:02:02
16212helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3151118	20			0	vi	Phím dài				2002-02-02 02:02:02
16213helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147435	21			0	vi	Bật/tắt hộp chọn hoạt động trong hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
16214helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3152791	22			0	vi	Phím mũi tên				2002-02-02 02:02:02
16215helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151113	23			0	vi	Thay đổi trường điều khiển hoạt động trong phần tùy chọn của hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
16216helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154188	24			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
16217helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3146975	25			0	vi	Đưa ra vùng hoạt động tới phần hay phần tử kế tiếp trong hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
16218helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153363	26			0	vi	Shift + Tab				2002-02-02 02:02:02
16219helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149665	27			0	vi	Di chuyển vùng hoạt động về phần hay phần tử trước trong hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
16220helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147317	153			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên Xuống				2002-02-02 02:02:02
16221helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153224	154			0	vi	Mở danh sách của trường điều khiển hiện thời được chọn trong hộp thoại. Những phím tắt này áp dụng không phải chỉ cho hộp tổ hợp, nhưng cũng cho cái nút biểu tượng có trình đơn tự mở. Đóng danh sách đã mở bằng cách bấm phím Esc (Escape).				2002-02-02 02:02:02
16222helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3159348	172			0	vi	Del				2002-02-02 02:02:02
16223helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3144765	171			0	vi	Xoá những mục đã chọn (để vào Sọt Rác).				2002-02-02 02:02:02
16224helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149379	174			0	vi	Shift+Del				2002-02-02 02:02:02
16225helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149412	173			0	vi	Xoá hoàn toàn những mục đã chọn (không để vào Sọt Rác).				2002-02-02 02:02:02
16226helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154792	176			0	vi	Xoá lùi				2002-02-02 02:02:02
16227helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149582	175			0	vi	Thư mục được hiển thị thì đi lên một cấp (trở về)				2002-02-02 02:02:02
16228helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN10BC0				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+M				2002-02-02 02:02:02
16229helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN10BE8				0	vi	Gỡ bỏ định dạng trực tiếp ra các văn bản hay đối tượng đã chọn (giống như mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Định dạng mặc định\</emph\>)				2002-02-02 02:02:02
16230helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149488	141			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				2002-02-02 02:02:02
16231helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149912	142			0	vi	Định vị ở đầu của tiêu đề thì dấu cách tab được chèn.				2002-02-02 02:02:02
16232helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148573	289			0	vi	Nhập (nếu đối tượng OLE được chọn)				2002-02-02 02:02:02
16233helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154162	288			0	vi	Kích hoạt đối tượng OLE được chọn.				2002-02-02 02:02:02
16234helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3146990	290			0	vi	Nhập (nếu đối tượng vẽ hay đối tượng văn bản được chọn)				2002-02-02 02:02:02
16235helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153839	291			0	vi	Kích hoạt chế độ nhập văn bản.				2002-02-02 02:02:02
16236helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156437	28			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+M				2002-02-02 02:02:02
16237helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149123	29			0	vi	Mở tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
16238helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3155064	30			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S				2002-02-02 02:02:02
16239helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150749	31			0	vi	Lưu tài liệu hiện có.				2002-02-02 02:02:02
16240helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156377	32			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N				2002-02-02 02:02:02
16241helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155764	33			0	vi	Tạo một tài liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
16242helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3151357	178			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N				2002-02-02 02:02:02
16243helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148408	177			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Mẫu và Tài liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16244helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150043	34			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+P				2002-02-02 02:02:02
16245helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147100	35			0	vi	In tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
16246helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149258	113			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q				2002-02-02 02:02:02
16247helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153966	114			0	vi	Thoát khỏi ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
16248helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153538	36			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X				2002-02-02 02:02:02
16249helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3166450	37			0	vi	Cắt những phần tử đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16250helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3155904	38			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C				2002-02-02 02:02:02
16251helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148537	39			0	vi	Sao chép những mục đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16252helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156318	40			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V				2002-02-02 02:02:02
16253helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147005	41			0	vi	Dán từ bảng nháp.				2002-02-02 02:02:02
16254helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id071620091225295				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+V				2002-02-02 02:02:02
16255helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id0716200912253022				0	vi	Khi dán văn bản không định dạng từ bảng nháp. Văn bản được dán sẽ dùng định dạng ở điểm chèn				2002-02-02 02:02:02
16256helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN10F47				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+V				2002-02-02 02:02:02
16257helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN10F4B				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Dán đặc biệt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16258helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153789	42			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				2002-02-02 02:02:02
16259helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155581	43			0	vi	Chọn tất cả.				2002-02-02 02:02:02
16260helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149738	44			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z				2002-02-02 02:02:02
16261helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149816	45			0	vi	Hoàn lại hành động mới làm.				2002-02-02 02:02:02
16262helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147095	351			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+M				2002-02-02 02:02:02
16263helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150345	352			0	vi	Làm lại hành động mới làm.				2002-02-02 02:02:02
16264helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id7297280				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Y				2002-02-02 02:02:02
16265helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id8709677				0	vi	Lặp lại lệnh cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
16266helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3158414	165			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F				2002-02-02 02:02:02
16267helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150090	166			0	vi	Gọi hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16268helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148800	167			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F				2002-02-02 02:02:02
16269helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149527	168			0	vi	Tìm kiếm chuỗi tìm mới nhập.				2002-02-02 02:02:02
16270helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154198	48			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Shift+J\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16271helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150567	49			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chuyển đổi ô xem giữa chế độ toàn màn hình và chế độ chuẩn trong ứng dụng Writer hay Calc\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16272helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3151049	50			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+R				2002-02-02 02:02:02
16273helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148462	51			0	vi	Vẽ lại ô xem tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
16274helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149035	349			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+I				2002-02-02 02:02:02
16275helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150665	350			0	vi	Bật/tắt con trỏ lựa chọn trong văn bản chỉ đọc.				2002-02-02 02:02:02
16276helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3145588	90			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+I				2002-02-02 02:02:02
16277helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148753	91			0	vi	Thuộc tính in \<emph\>Nghiêng\</emph\> được áp dụng cho vùng chọn. Nếu con trỏ định vị bên trong từ nào, từ đó cũng được in nghiêng.				2002-02-02 02:02:02
16278helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3166428	92			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+B				2002-02-02 02:02:02
16279helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150490	93			0	vi	Thuộc tính in \<emph\>Đậm\</emph\> được áp dụng cho vùng chọn. Nếu con trỏ định vị bên trong từ nào, từ đó cũng được in đậm.				2002-02-02 02:02:02
16280helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154815	94			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+U				2002-02-02 02:02:02
16281helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153228	95			0	vi	Thuộc tính in \<emph\>Gạch dưới\</emph\> được áp dụng cho vùng chọn. Nếu con trỏ định vị bên trong từ nào, từ đó cũng được in gạch dưới.				2002-02-02 02:02:02
16282helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3152891	60			0	vi	Phím tắt dùng Phím Chức năng				2002-02-02 02:02:02
16283helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152457	59			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Không phải tất cả các phím tắt kiểu chức năng có sẵn trên máy tính Mac. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16284helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149726	183			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16285helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153756	184			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
16286helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149404	61			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>F1\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16287helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145410	62			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Khởi chạy Trợ giúp của $[officename]\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16288helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153697	152			0	vi	Trong Trợ giúp của $[officename]: nhảy tới trang chính của Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
16289helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154951	63			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Shift + F1\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16290helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153309	64			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Trợ giúp Ngữ cảnh\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16291helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3159220	292			0	vi	Shift+F2				2002-02-02 02:02:02
16292helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151241	293			0	vi	Bật hiển thị Gợi ý Mở rộng cho lệnh, biểu tượng hay điều khiển hiện thời được chọn.				2002-02-02 02:02:02
16293helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3146871	68			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F4 or \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+F4				2002-02-02 02:02:02
16294helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3157978	69			0	vi	Đóng tài liệu hiện thời (đóng $[officename] khi tài liệu cuối cùng đã được đóng)				2002-02-02 02:02:02
16295helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154532	180			0	vi	F6				2002-02-02 02:02:02
16296helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3144506	179			0	vi	Đặt vùng hoạt động trong cửa sổ con kế tiếp (v.d. ô xem tài liệu/nguồn dữ liệu)				2002-02-02 02:02:02
16297helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3144771	182			0	vi	Shift+F6				2002-02-02 02:02:02
16298helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147075	181			0	vi	Đặt vùng hoạt động trong cửa sổ con trước đó.				2002-02-02 02:02:02
16299helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156191	294			0	vi	F10				2002-02-02 02:02:02
16300helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3156172	295			0	vi	Kích hoạt trình đơn thứ nhất (trình đơn Tập tin)				2002-02-02 02:02:02
16301helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3159093	146			0	vi	Shift+F10				2002-02-02 02:02:02
16302helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148606	147			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
16303helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153288	287			0	vi	Phím tắt trong Bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
16304helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156308	286			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16305helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149440	285			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
16306helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149971	284			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
16307helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153110	283			0	vi	Di chuyển giữa các vùng khác.				2002-02-02 02:02:02
16308helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148971	282			0	vi	Shift+Tab				2002-02-02 02:02:02
16309helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154059	281			0	vi	Di chuyển ngược giữa các vùng khác.				2002-02-02 02:02:02
16310helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3152368	280			0	vi	Phím tắt trong vùng sắc thái mới của Bộ sưu tập:				2002-02-02 02:02:02
16311helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN11555				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16312helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN1155B				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
16313helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3159192	279			0	vi	Mũi tên Lên				2002-02-02 02:02:02
16314helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152540	278			0	vi	Đem vùng chọn lên một bước.				2002-02-02 02:02:02
16315helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150892	277			0	vi	Mũi tên Xuống				2002-02-02 02:02:02
16316helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151004	276			0	vi	Đem vùng chọn xuống một bước.				2002-02-02 02:02:02
16317helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153976	275			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				2002-02-02 02:02:02
16318helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3146894	274			0	vi	Mở hộp thoại Thuộc tính.				2002-02-02 02:02:02
16319helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148652	273			0	vi	Shift+F10				2002-02-02 02:02:02
16320helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153250	272			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh.				2002-02-02 02:02:02
16321helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3155614	271			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+U				2002-02-02 02:02:02
16322helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150099	270			0	vi	Cập nhật sắc thái đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16323helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3145755	269			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+R				2002-02-02 02:02:02
16324helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3146776	268			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Gõ tựa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16325helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154642	267			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+D				2002-02-02 02:02:02
16326helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153653	266			0	vi	Xoá sắc thái đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16327helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3155946	265			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
16328helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145372	264			0	vi	Chèn một sắc thái mới				2002-02-02 02:02:02
16329helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150633	263			0	vi	Phím tắt trong vùng xem thử Bộ sưu tập:				2002-02-02 02:02:02
16330helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN116D6				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16331helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN116DC				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
16332helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149343	262			0	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
16333helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153241	261			0	vi	Nhảy về mục nhập đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
16334helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148809	260			0	vi	Cuối				2002-02-02 02:02:02
16335helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3148902	259			0	vi	Nhảy tới mục nhập cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
16336helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149382	258			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
16337helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150048	257			0	vi	Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở bên trái.				2002-02-02 02:02:02
16338helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3152926	256			0	vi	Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
16339helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153802	255			0	vi	Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở bên phải.				2002-02-02 02:02:02
16340helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150776	254			0	vi	Mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
16341helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149800	253			0	vi	Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở phía trên.				2002-02-02 02:02:02
16342helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147517	252			0	vi	Mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
16343helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151223	251			0	vi	Chọn phần tử kế tiếp của Bộ sưu tập ở phía dưới.				2002-02-02 02:02:02
16344helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3145602	250			0	vi	Trang lên				2002-02-02 02:02:02
16345helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3147081	249			0	vi	Cuộn lên một màn hình.				2002-02-02 02:02:02
16346helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153045	355			0	vi	Trang xuống				2002-02-02 02:02:02
16347helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150411	248			0	vi	Cuộn xuống một màn hình.				2002-02-02 02:02:02
16348helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147278	246			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Insert				2002-02-02 02:02:02
16349helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153614	245			0	vi	Chèn vào tài liệu hiện thời, đối tượng đã chọn như là đối tượng đã liên kết.				2002-02-02 02:02:02
16350helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3155345	244			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+I				2002-02-02 02:02:02
16351helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153608	243			0	vi	Chèn vào tài liệu hiện thời một bản sao của đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16352helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3143278	242			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+T				2002-02-02 02:02:02
16353helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3156370	241			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Gõ tựa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16354helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3145114	240			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+P				2002-02-02 02:02:02
16355helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3146107	239			0	vi	Chuyển đổi giữa ô xem sắc thái và ô xem đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
16356helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147552	238			0	vi	Phím dài				2002-02-02 02:02:02
16357helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145324	237			0	vi	Chuyển đổi giữa ô xem sắc thái và ô xem đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
16358helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148978	236			0	vi	Enter				2002-02-02 02:02:02
16359helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155743	235			0	vi	Chuyển đổi giữa ô xem sắc thái và ô xem đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
16360helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154108	234			0	vi	Lùi lại (chỉ trong ô xem đối tượng)				2002-02-02 02:02:02
16361helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153294	233			0	vi	Chuyển đổi về toàn cảnh chính.				2002-02-02 02:02:02
16362helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149722	330			0	vi	Chọn Hàng và Cột trong Bảng Cơ sở Dữ liệu (mở bằng F4)				2002-02-02 02:02:02
16363helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN11906				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16364helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN1190C				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
16365helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150963	331			0	vi	Phím dài				2002-02-02 02:02:02
16366helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3146883	332			0	vi	Bật/tất chọn hàng, trừ khi hàng trong chế độ chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
16367helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149787	333			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+spacebar				2002-02-02 02:02:02
16368helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149028	334			0	vi	Bật/tắt chọn hàng				2002-02-02 02:02:02
16369helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147482	335			0	vi	Shift+Spacebar				2002-02-02 02:02:02
16370helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149319	336			0	vi	Chọn cột hiện có				2002-02-02 02:02:02
16371helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id1418805				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgUp				2002-02-02 02:02:02
16372helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id1743522				0	vi	Di chuyển con trỏ về hàng đầu				2002-02-02 02:02:02
16373helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id5994140				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgDn				2002-02-02 02:02:02
16374helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id7870113				0	vi	Di chuyển con trỏ tới hàng cuối				2002-02-02 02:02:02
16375helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147411	230			0	vi	Phím tắt cho đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
16376helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN1199F				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16377helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_idN119A5				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
16378helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149684	229			0	vi	Chọn thanh công cụ bằng phím chức năng F6. Dùng phím mũi tên Lên và Xuống để chọn biểu tượng đã muốn trên thanh công cụ, sau đó bấm phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				2002-02-02 02:02:02
16379helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155994	228			0	vi	Chèn một đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
16380helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150264	227			0	vi	Chọn tài liệu bằng phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6 rồi bấm phím Tab				2002-02-02 02:02:02
16381helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154055	226			0	vi	Chọn một đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
16382helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149242	225			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
16383helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3157902	224			0	vi	Chọn đối tượng vẽ kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
16384helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3149349	223			0	vi	Shift+Tab				2002-02-02 02:02:02
16385helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150836	222			0	vi	Chọn đối tượng vẽ trước đó.				2002-02-02 02:02:02
16386helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3109846	221			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home				2002-02-02 02:02:02
16387helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154276	220			0	vi	Chọn đối tượng vẽ đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
16388helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3145829	219			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End				2002-02-02 02:02:02
16389helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3161664	218			0	vi	Chọn đối tượng cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
16390helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153099	217			0	vi	Esc				2002-02-02 02:02:02
16391helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149009	216			0	vi	Kết thúc việc chọn đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
16392helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3156271	338			0	vi	Esc (trong chế độ chọn móc kéo)				2002-02-02 02:02:02
16393helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152818	339			0	vi	Thoát khỏi chế độ chọn móc kéo, và trở về chế độ chọn đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
16394helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3151258	192			0	vi	Phím mũi tên Lên/Xung/Trái/Phải				2002-02-02 02:02:02
16395helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3159162	191			0	vi	Di chuyển điểm đã chọn (các chức năng đính lưới bị tắt tạm thời, còn các điểm cuối vẫn đính với nhau).				2002-02-02 02:02:02
16396helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3146874	213			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên Lên/Xung/Trái/Phải				2002-02-02 02:02:02
16397helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3144422	212			0	vi	Di chuyển đối tượng vẽ đã chọn theo một điểm ảnh (trong chế độ chọn)				2002-02-02 02:02:02
16398helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153386	211			0	vi	Thay đổi kích cỡ của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn móc kéo)				2002-02-02 02:02:02
16399helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145306	210			0	vi	Xoay đối tượng vẽ (trong chế độ xoay)				2002-02-02 02:02:02
16400helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3159244	209			0	vi	Mở hộp thoại thuộc tính cho đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
16401helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150763	208			0	vi	Kích hoạt chế độ chọn điểm cho đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16402helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3153580	207			0	vi	Phím dài				2002-02-02 02:02:02
16403helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3153053	206			0	vi	Chọn một điểm của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn điểm) / Thôi chọn.				2002-02-02 02:02:02
16404helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145629	205			0	vi	Điểm đã chọn sẽ chớp một lần mỗi giây.				2002-02-02 02:02:02
16405helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148624	204			0	vi	Shift+Spacebar				2002-02-02 02:02:02
16406helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3154842	203			0	vi	Chọn một điểm thêm trong chế độ chọn điểm.				2002-02-02 02:02:02
16407helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152955	201			0	vi	Chọn điểm kế tiếp của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn điểm)				2002-02-02 02:02:02
16408helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149753	200			0	vi	Trong chế độ xoay, cũng có thể chọn tâm xoay.				2002-02-02 02:02:02
16409helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147233	199			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				2002-02-02 02:02:02
16410helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3151296	198			0	vi	Chọn điểm trước đó của đối tượng vẽ (trong chế độ chọn điểm)				2002-02-02 02:02:02
16411helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3150933	340			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				2002-02-02 02:02:02
16412helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3145662	341			0	vi	Một đối tượng vẽ mới có kích cỡ mặc định được để vào trung tâm của ô xem hiện có.				2002-02-02 02:02:02
16413helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3147563	342			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter tại biểu tượng Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
16414helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3150860	343			0	vi	Kích hoạt đối tượng vẽ đầu tiên trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
16415helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3154569	196			0	vi	Esc				2002-02-02 02:02:02
16416helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3149994	195			0	vi	Rời chế độ chọn điểm: sau đó thì đối tượng vẽ được chọn.				2002-02-02 02:02:02
16417helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3155512	193			0	vi	Chỉnh sửa một điểm của đối tượng vẽ (chế độ Sửa Điểm)				2002-02-02 02:02:02
16418helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	hd_id3148580	344			0	vi	Bất cứ phím chữ hay số nào				2002-02-02 02:02:02
16419helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id3152918	345			0	vi	Đối tượng vẽ được chọn thì chuyển đổi sang chế độ chỉnh sửa và để con trỏ ở kết thúc của văn bản bên trong đối tượng vẽ đó. Một ký tự có khả năng in được chèn.				2002-02-02 02:02:02
16420helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id2693563				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> khi đang tạo hay đổi cỡ đối tượng đồ họa				2002-02-02 02:02:02
16421helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id8308969				0	vi	Đối tượng có tâm cố định.				2002-02-02 02:02:02
16422helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id526444				0	vi	Phím Shift khi tạo hay co giãn đối tượng đồ họa				2002-02-02 02:02:02
16423helpcontent2	source\text\shared\04\01010000.xhp	0	help	par_id4939725				0	vi	Đối tượng có tỷ lệ bề rộng/cao cố định.				2002-02-02 02:02:02
16424helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
16425helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3149809				0	vi	\<bookmark_value\>phím tắt; trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; phím tắt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16426helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149809	1			0	vi	\<variable id=\"DB_keys\"\>\<link href=\"text/shared/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cơ sở dữ liệu\"\>Phím tắt cơ sở dữ liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
16427helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152462	2			0	vi	Đây là danh sách các phím tắt sẵn sàng bên trong cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
16428helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147350	3			0	vi	Các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"phím tắt trong $[officename]\"\>phím tắt chung trong $[officename]\</link\> cũng hoạt động được.				2002-02-02 02:02:02
16429helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3159155	4			0	vi	Phím tắt cho cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
16430helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149378	8			0	vi	Trong vùng thiết kế truy vấn				2002-02-02 02:02:02
16431helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148389	5			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16432helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151051	6			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
16433helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149417	9			0	vi	F6				2002-02-02 02:02:02
16434helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155852	10			0	vi	Nhảy giữa các vùng thiết kế truy vấn khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
16435helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149583	11			0	vi	Delete				2002-02-02 02:02:02
16436helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150593	12			0	vi	Xoá một bảng ra vùng thiết kế truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
16437helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148879	13			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
16438helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145645	14			0	vi	Chọn dòng kết nối.				2002-02-02 02:02:02
16439helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3157975	15			0	vi	Shift+F10				2002-02-02 02:02:02
16440helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150418	16			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
16441helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151318	17			0	vi	F4				2002-02-02 02:02:02
16442helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3157846	18			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
16443helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id8985259				0	vi	F5				2002-02-02 02:02:02
16444helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id336313				0	vi	Chạy việc truy vấn				2002-02-02 02:02:02
16445helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id5499435				0	vi	F7				2002-02-02 02:02:02
16446helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id346995				0	vi	Thêm bảng hay truy vấn				2002-02-02 02:02:02
16447helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149403	19			0	vi	Điều khiển cửa sổ thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
16448helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_idN1075E				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16449helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10764				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
16450helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153510	20			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên Xuống				2002-02-02 02:02:02
16451helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148572	21			0	vi	Mở hộp tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
16452helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151205	22			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Phím mũi tên Lên				2002-02-02 02:02:02
16453helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145302	23			0	vi	Đóng hộp tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
16454helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3158416	24			0	vi	Shift+Enter				2002-02-02 02:02:02
16455helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153948	25			0	vi	Chèn một dòng mới.				2002-02-02 02:02:02
16456helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150327	26			0	vi	Mũi tên Lên				2002-02-02 02:02:02
16457helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145168	27			0	vi	Để con trỏ trên dòng trước đó.				2002-02-02 02:02:02
16458helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3157866	28			0	vi	Mũi tên Xuống				2002-02-02 02:02:02
16459helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154480	29			0	vi	Để con trỏ trên dòng kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
16460helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154756	30			0	vi	Enter				2002-02-02 02:02:02
16461helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152962	31			0	vi	Gõ xong dữ liệu và để con trỏ vào trường kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
16462helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155766	57			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6				2002-02-02 02:02:02
16463helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149018	58			0	vi	Đặt vùng hoạt động (nếu không phải trong chế độ thiết kế) trên điều khiển đầu tiên. Điều khiển đầu tiên là điều thứ nhất được liệt kê trong bộ duyệt biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
16464helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148996	32			0	vi	Lối tắt để tạo hộp thoại Basic				2002-02-02 02:02:02
16465helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_idN1089C				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
16466helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_idN108A2				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
16467helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156054	33			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgUp				2002-02-02 02:02:02
16468helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150389	34			0	vi	Nhảy giữa các thẻ khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
16469helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156384	35			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+PgDn				2002-02-02 02:02:02
16470helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151251	36			0	vi	Nhảy giữa các thẻ khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
16471helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145297	37			0	vi	F6				2002-02-02 02:02:02
16472helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151016	38			0	vi	Nhảy giữa các cửa sổ khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
16473helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153965	39			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
16474helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153535	40			0	vi	Chọn trường điều khiển				2002-02-02 02:02:02
16475helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152484	41			0	vi	Shift+Tab				2002-02-02 02:02:02
16476helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149257	42			0	vi	Chọn trường điều khiển về hướng ngược.				2002-02-02 02:02:02
16477helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154967	43			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				2002-02-02 02:02:02
16478helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147255	44			0	vi	Chèn điều khiển đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16479helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3163726	45			0	vi	Phím mũi tên				2002-02-02 02:02:02
16480helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_idN109BA				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+arrow key				2002-02-02 02:02:02
16481helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145791	46			0	vi	Di chuyển điều khiển đã chọn theo bước 1 mili-mét về hướng đó. Còn trong chế độ chỉnh sửa điểm, nó thay đổi kích cỡ của điều khiển đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16482helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154665	49			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				2002-02-02 02:02:02
16483helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155581	50			0	vi	Trong chế độ chỉnh sửa điểm thì nhảy tới móc kéo kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
16484helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150208	51			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab				2002-02-02 02:02:02
16485helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147506	52			0	vi	Trong chế độ chỉnh sửa điểm thì nhảy về móc kéo trước đó.				2002-02-02 02:02:02
16486helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153231	53			0	vi	Esc				2002-02-02 02:02:02
16487helpcontent2	source\text\shared\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152969	54			0	vi	Rời vùng chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
16488helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Thiết kế				2002-02-02 02:02:02
16489helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>Trợ lý Web > Thiết kế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16490helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Chọn kiểu dáng cho trang chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
16491helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
16492helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34247\"\>Chọn lược đồ màu cho trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16493helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
16494helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"34248\"\>Chọn \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05bi.xhp\"\>ảnh nền\</link\> cho trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16495helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Bộ biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
16496helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<ahelp hid=\"34249\"\>Chọn những \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05is.xhp\"\>biểu tượng\</link\> bạn muốn sử dụng cho các phần tử trên trang chỉ mục cho người dùng di chuyển xung quanh chỗ Web.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16497helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard06.xhp\"\>Trợ lý Web > Thông tin về chỗ Web\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16498helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
16499helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard02.xhp\"\>Trợ lý Web > Tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16500helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Chọn những tập tin bạn muốn tải lên chỗ Web. Bạn có thể tải tập tin lên máy phục vụ, hoặc lên thư mục cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
16501helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
16502helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	\<ahelp hid=\"34210\"\>Liệt kê những tài liệu bạn muốn xuất bản ở chỗ Web. Trợ lý này có thể chuyển đổi tài liệu %PRODUCTNAME sang định dạng HTML, PDF, hay, trong một số trường hợp, định dạng Flash, trước khi tải tài liệu lên. Các tập tin khác được tải lên theo định dạng gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16503helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
16504helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	\<ahelp hid=\"34211\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chọn những tập tin bạn muốn tải lên chỗ Web. Thứ tự của danh sách thì xác định thứ tự theo đó các siêu liên kết tới tài liệu được hiển thị trên trang chỉ mục của chỗ Web.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16505helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
16506helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\"34212\"\>Gỡ bỏ tập tin đã chọn khỏi danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16507helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	Xuất khẩu định dạng				2002-02-02 02:02:02
16508helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	\<ahelp hid=\"34218\"\>Chọn định dạng tập tin theo đó bạn muốn xuất khẩu tập tin đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16509helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
16510helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<ahelp hid=\"34215\"\>Gõ tên cho tài liệu đã chọn. Tên này xuất hiện dạng siêu liên kết tới tài liệu đã chọn, trên trang chỉ mục của chỗ Web.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16511helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
16512helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\"34216\"\>Gõ mô tả cho tài liệu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16513helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
16514helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\"34217\"\>Gõ họ tên của tác giả cho tài liệu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16515helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard02.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard03.xhp\"\>Trợ lý Web > Bố trí chính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16516helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Chuyển đổi Euro				2002-02-02 02:02:02
16517helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	bm_id3154840				0	vi	\<bookmark_value\>Euro; Trợ lý Chuyển đổi Euro\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồng Âu; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trợ lý; Bộ Chuyển đổi Euro\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ chuyển đổi; bộ chuyển đổi Euro\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ; bộ chuyển đổi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16518helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3154840	1			0	vi	Trợ lý Chuyển đổi Euro				2002-02-02 02:02:02
16519helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3149140	2			0	vi	\<variable id=\"eurokonv\"\>\<ahelp hid=\".uno:EuroConverter\"\>Chuyển đổi số tiền trong bảng tính $[officename] Calc và các trường/bảng của tài liệu $[officename] Writer sang đồng Âu (Euro €).\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
16520helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3145669	54			0	vi	Chỉ tập tin đã đóng sẽ được chuyển đổi. Tuy nhiên, có thể sử dụng Bộ Chuyển đổi Euro trong một tài liệu $[officename] Calc còn mở. Trong trường hợp này, một hộp thoại riêng sẽ mở. Hộp thoại này được diễn tả \<link href=\"text/shared/autopi/01150000.xhp\" name=\"ở kết thúc của phần này\"\>ở kết thúc của phần này\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
16521helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3147275	25			0	vi	Chỉ chuyển đổi tiền tệ của những quốc gia thuộc về Liên Bang Tiền Tài Châu Âu.				2002-02-02 02:02:02
16522helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3156152	3			0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
16523helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3156155	5			0	vi	Một tài liệu $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
16524helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3155420	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OBFILE\"\>Chuyển đổi một tài liệu $[officename] Calc riêng lẻ.\</ahelp\> Để chuyển đổi các trường và bảng trong tài liệu $[officename] Writer, trước tiên đánh dấu trong hộp kiểm \<emph\>Cũng chuyển đổi các trường và bảng trong tài liệu văn bản\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16525helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3153541	7			0	vi	Toàn thư mục				2002-02-02 02:02:02
16526helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3150670	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OBDIR\"\>Chuyển đổi mọi tài liệu và mẫu kiểu $[officename] Calc và $[officename] Writer mà nằm trong thư mục đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16527helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3149516	9			0	vi	Tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
16528helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3156002	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_COMBOBOX1\"\>Ghi rõ tiền tệ cần chuyển đổi sang đồng Âu (Euro).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16529helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3150275	11			0	vi	Thư mục nguồn / Tài liệu nguồn				2002-02-02 02:02:02
16530helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3154898	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_TBSOURCE\"\>Ngụ ý thư mục hay tên của tài liệu riêng cần chuyển đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16531helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3151385	13			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
16532helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3147264	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBSOURCEOPEN\"\>Mở một hộp thoại để chọn thư mục hay tài liệu đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16533helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3147560	15			0	vi	Gồm các thư mục con				2002-02-02 02:02:02
16534helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3152771	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHECKRECURSIVE\"\>Ghi rõ có nên cũng tính các thư mục con của thư mục đã chọn hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16535helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3150542	55			0	vi	Cũng chuyển đổi các trường và bảng trong văn bản tài liệu				2002-02-02 02:02:02
16536helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3150398	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHKTEXTDOCUMENTS\"\>Chuyển đổi số tiền nằm trong các trường và bảng của tài liệu $[officename] Writer.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16537helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3148453	59			0	vi	Không chuyển đổi giá trị nằm bên ngoài trường hay bảng trong tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
16538helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3151382	49			0	vi	Tạm thời hủy bảo vệ bảng, không cần xác nhận				2002-02-02 02:02:02
16539helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3153192	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHKPROTECT\"\>Ghi rõ rằng khả năng bảo vệ bảng tính sẽ bị tắt trong khi chuyển đổi, sau đó bật lại sau. Nếu bảng tính được bảo vệ bằng mật khẩu, bạn sẽ được nhắc nhập mật khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16540helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3147288	17			0	vi	Thư mục đích				2002-02-02 02:02:02
16541helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3153771	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_TBTARGET\"\>Ghi rõ đường dẫn đến thư mục vào đó cần lưu các tập tin đã chuyển đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16542helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3154151	19			0	vi	\<emph\>...\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
16543helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3147427	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBTARGETOPEN\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chọn một thư mục sẽ chứa các tập tin đã chuyển đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16544helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3155854	27			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
16545helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3153190	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBCANCEL\"\>Đóng Bộ Chuyển đổi Euro.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16546helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3154986	29			0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
16547helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3155413	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBHELP\"\>Hiển thị trợ giúp về hộp thoại đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16548helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3148616	21			0	vi	Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
16549helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3150011	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBGOON\"\>Khởi chạy tiến trình chuyển đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16550helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3146975	51			0	vi	Trong khi chuyển đổi, cũng hiển thị một trang tiến hành.				2002-02-02 02:02:02
16551helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3155308	52			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
16552helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3153953	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBBACK\"\>Returns to the first page of the Euro Converter.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16553helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3154640	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CBBACK\"\>Nếu tài liệu đang biên soạn là một tài liệu hay mẫu kiểu $[officename] Calc, bạn có thể mở \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>, dùng biểu tượng tương ứng trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>.\</ahelp\> Biểu tượng này bị ẩn theo mặc định. Để hiển thị biểu tượng \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>, nhấn vào mũi tên ở kết thúc của thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Nút hiện\</emph\>, sau đó kích hoạt biểu tượng \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16554helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3155415				0	vi	\<image id=\"img_id3150417\" src=\"res/commandimagelist/sc_euroconverter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150417\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
16555helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3149418	31			0	vi	Bộ Chuyển đổi Euro				2002-02-02 02:02:02
16556helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3144766	32			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\> chứa những chức năng theo đây:				2002-02-02 02:02:02
16557helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3148387	33			0	vi	Toàn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
16558helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3150113	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_CHECKBOX1\"\>Chuyển đổi tài liệu hoàn toàn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16559helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3159110	47			0	vi	Tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
16560helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3148834	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_COMBOBOX1\"\>Ghi rõ tiền tệ cần chuyển đổi sang đồng Âu (Euro).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16561helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3155084	35			0	vi	Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
16562helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3152999	36			0	vi	Chọn những ô bạn muốn chuyển đổi trong phạm vi này, nếu bạn đã không đánh dấu trong hộp kiểm \<emph\>Toàn tài liệu\</emph\>. Bật một tùy chọn, sau đó nhấn vào những mục đã muốn trong trường \<emph\>Mẫu\</emph\> / \<emph\>Phạm vi tiền tệ\</emph\>. Phạm vi đã chọn sẽ hiện rõ trong tài liệu. Nhấn vào nút \<emph\>Chuyển đổi\</emph\> để thực hiện tiến trình chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
16563helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3153950	37			0	vi	Kiểu ô				2002-02-02 02:02:02
16564helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3145162	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON1\"\>Chuyển đổi mọi ô có kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16565helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3152974	39			0	vi	Ô tiền tệ trong bảng hiện có				2002-02-02 02:02:02
16566helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3154479	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON2\"\>Chuyển đổi mọi ô tiền tệ trong bảng tính đang biên soạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16567helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3156276	41			0	vi	Ô tiền tệ trong toàn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
16568helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3146912	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON3\"\>Chuyển đổi mọi ô tiền tệ trong tài liệu đang biên soạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16569helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3155444	43			0	vi	Phạm vi đã chọn				2002-02-02 02:02:02
16570helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3153736	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_OPTIONBUTTON4\"\>Chuyển đổi mọi ô tiền tệ nằm trong phạm vi đã được chọn trước khi gọi bộ chuyển đổi.\</ahelp\> Mọi ô phải có cùng một định dạng, để được nhận ra như một phạm vi riêng.				2002-02-02 02:02:02
16571helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	hd_id3153927	45			0	vi	Mẫu / Phạm vi tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
16572helpcontent2	source\text\shared\autopi\01150000.xhp	0	help	par_id3154756	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGCONVERT_LISTBOX1\"\>Hiển thị các phạm vi cần chuyển đổi từ danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16573helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
16574helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100300.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\"\>Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16575helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn những trường theo chúng cần sắp xếp báo cáo. Các trường có thể được sắp xếp theo đến bốn cấp, mỗi cấp hoặc tăng dần hoặc giảm dần. Các trường đã nhóm lại chỉ có thể được sắp xếp bên trong mỗi nhóm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16576helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	hd_id3149205	3			0	vi	Sắp xếp theo				2002-02-02 02:02:02
16577helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3155555	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_SORT1\"\>Chọn trường thứ nhất theo đó cần sắp xếp báo cáo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16578helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	hd_id3154751	4			0	vi	Rồi theo				2002-02-02 02:02:02
16579helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3149182	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_SORT4\"\>Chọn trường kế tiếp theo đó cần sắp xếp báo cáo..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16580helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	hd_id3146957	5			0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
16581helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3155338	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_OPTASCEND4\"\>Sắp xếp nội dung của các trường theo thứ tự tăng dần.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16582helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	hd_id3147653	6			0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
16583helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3156113	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_3_OPTDESCEND4\"\>Sắp xếp nội dung của các trường theo thứ tự giảm dần.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16584helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100300.xhp	0	help	par_id3156329	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100400.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16585helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML				2002-02-02 02:02:02
16586helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	hd_id3154788	1			0	vi	Xuất dạng HTML				2002-02-02 02:02:02
16587helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định các thiết lập để xuất bản các tài liệu của chương trình$[officename] Draw hay $[officename] Impress theo định dạng HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16588helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3155391	10			0	vi	Các trang được hiển thị sẽ khác biệt phụ thuộc vào sự chọn của bạn trên trang thứ hai của Trợ lý này.				2002-02-02 02:02:02
16589helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	hd_id3146797	3			0	vi	<< Lùi				2002-02-02 02:02:02
16590helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3150444	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:BUT_LAST\"\>Trở về các sự chọn được làm trên trang trước.\</ahelp\> Thiết lập hiện thời còn lại được lưu. Cái nút này chỉ có ích sau bước chỉnh sửa thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
16591helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	hd_id3147242	5			0	vi	Kế >>				2002-02-02 02:02:02
16592helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3147574	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:BUT_NEXT\"\>Lưu thiết lập hiện thời, rồi tiến đến trang kế tiếp.\</ahelp\> Cái nút này không còn có ích lại trên trang cuối cùng của hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
16593helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	hd_id3154046	7			0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
16594helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3157909	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo các tài liệu mới tùy theo các sự chọn của bạn, sau đó lưu chúng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16595helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110000.xhp	0	help	par_id3154897	9			0	vi	$[officename] lưu các thiết lập Trợ lý hiện thời, để làm mặc định lần kế tiếp bạn mở Trợ lý này.				2002-02-02 02:02:02
16596helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm > Tạo Nhóm Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
16597helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120500.xhp	0	help	hd_id3143206	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01120500.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Tạo Nhóm Tùy chọn\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Tạo Nhóm Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16598helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120500.xhp	0	help	par_id3154812	2			0	vi	Ghi rõ nhãn cho nhóm tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
16599helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120500.xhp	0	help	hd_id3144415	3			0	vi	Nhóm tùy chọn của bạn sẽ nhận phụ đề nào?				2002-02-02 02:02:02
16600helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120500.xhp	0	help	par_id3163829	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_OPTIONS_FINAL_ET_NAMEIT\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ nhãn cho hộp tùy chọn. Bạn sẽ thấy nhãn của hộp nhóm được hiển thị trong biểu mẫu.\</ahelp\> Văn bản bạn nhập vào đây tương ứng với thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Label\"\>Nhãn\</link\> của hộp nhóm.				2002-02-02 02:02:02
16601helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ				2002-02-02 02:02:02
16602helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090200.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16603helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ nếu bạn muốn dùng biểu mẫu phụ, sau đó gõ các thuộc tính của biểu mẫu phụ. Bm phụ là một biểu mẫu được chèn vào biểu mẫu khác.				2002-02-02 02:02:02
16604helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Thêm biểu mẫu phụ				2002-02-02 02:02:02
16605helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để thêm một biểu mẫu phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16606helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	Biểu mẫu phụ dựa vào quan hệ đã có				2002-02-02 02:02:02
16607helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào mục này để thêm một biểu mẫu phụ dựa vào quan hệ đã tồn tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16608helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Bạn muốn thêm quan hệ nào?				2002-02-02 02:02:02
16609helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn quan hệ là cơ sở của biểu mẫu phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16610helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	Biểu mẫu phụ dựa vào sự tự chọn trường				2002-02-02 02:02:02
16611helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào mục này để thêm một biểu mẫu dựa vào các trường tự chọn. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16612helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090200.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090210.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16613helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu				2002-02-02 02:02:02
16614helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3155354	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010200.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\"\>Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16615helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3146856	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE2\"\>Cho bạn ghi rõ những phần tử được in sẵn trên giấy phần in đầu.\</ahelp\> Các phần tử này không được in: máy in sẽ để lại trống vùng chứa chúng.				2002-02-02 02:02:02
16616helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3156211	3			0	vi	Ghi rõ các mục in sẵn trên giấy phần in đầu				2002-02-02 02:02:02
16617helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3149549	4			0	vi	Biểu hình				2002-02-02 02:02:02
16618helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3154186	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKPAPERCOMPANYLOGO\"\>Ghi rỏ có biểu hình được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME không in ra biểu hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16619helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3151245	33			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
16620helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3148944	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOHEIGHT\"\>Xác định bề cao của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16621helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3149415	31			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
16622helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3156192	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOWIDTH\"\>Xác định bề rộng của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16623helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3152922	43			0	vi	Giãn cách tới lề bên trái				2002-02-02 02:02:02
16624helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3149766	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOX\"\>Đặt khoảng cách giữa đối tượng và lề bên trái của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16625helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	hd_id3150449	45			0	vi	Giãn cách tới lề bên trên				2002-02-02 02:02:02
16626helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3156423	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMLOGOY\"\>Đặt khoảng cách giữa đối tượng và lề bên trên của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16627helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106CB				0	vi	Địa chỉ mình				2002-02-02 02:02:02
16628helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106CF				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKPAPERCOMPANYADDRESS\"\>Ghi rõ một địa chỉ được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME sẽ không in ra địa chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16629helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106D2				0	vi	Địa chỉ trả lại trong cửa sổ phong bì				2002-02-02 02:02:02
16630helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106D6				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKCOMPANYRECEIVER\"\>Ghi rõ rằng địa chỉ của bạn đã được in theo kích cỡ nhỏ bên trên vùng chứa địa chỉ của người nhận. %PRODUCTNAME sẽ không in ra địa chỉ theo kích cỡ nhỏ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16631helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106D9				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
16632helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106DD				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKPAPERFOOTER\"\>Ghi rõ một vùng chân trang được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME sẽ không in ra phần chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16633helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106E0				0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
16634helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_idN106E4				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_NUMFOOTERHEIGHT\"\>Nhập bề cao của vùng chân trang được in sẵn trên giấy phần in đầu. %PRODUCTNAME sẽ không in vào vùng đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16635helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010200.xhp	0	help	par_id3153367	47			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010300.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Mục đã in\"\>Tới Trợ lý Thư > Mục đã in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16636helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
16637helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040100.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Thiết kế trang\"\>Trợ lý Nghị sự > Thiết kế trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16638helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_id3152594	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE1\"\>Ghi rõ một thiết kế trang cho bản nghị sự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16639helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
16640helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn thiết kế trang trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16641helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Gồm biểu mẫu để ghi lưu biên bản				2002-02-02 02:02:02
16642helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In ra một trang trên đó bạn có thể viết biên bản trong khi họp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16643helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040100.xhp	0	help	par_id3153087	23			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040200.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16644helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn > Trang 2				2002-02-02 02:02:02
16645helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050200.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 2\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 2\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16646helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3156027	19			0	vi	Chọn phương tiện và nền của trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
16647helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3153749	20			0	vi	Chọn thiết kế ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
16648helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3155338	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_ASS:LB_PAGE2_LAYOUT\" visibility=\"visible\"\>Cho phép bạn chọn một thiết kế ảnh chiếu cho trình diễn bạn đã chọn trên trang đầu của Trợ lý.\</ahelp\> Trong hộp liệt kê bên trên, bạn có thể chọn trong các kiểu thiết kế ảnh chiếu (giáo dục, nền trình diễn và trình diễn). Trong hộp liệt kê bên dưới, bạn có thể chọn một của những mẫu cho trình diễn của mình.				2002-02-02 02:02:02
16649helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3149177	21			0	vi	Chọn phương tiện xuất				2002-02-02 02:02:02
16650helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3153681	32			0	vi	Gốc				2002-02-02 02:02:02
16651helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3156347	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM5\" visibility=\"visible\"\>Dùng định dạng trang gốc của mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16652helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3147653	23			0	vi	Giấy bóng kính				2002-02-02 02:02:02
16653helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3153032	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM3\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn để hiển thị trên các tờ giấy bóng kính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16654helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3148685	24			0	vi	Giấy				2002-02-02 02:02:02
16655helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3155419	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM4\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn có thể được in ra các tờ giấy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16656helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3148491	25			0	vi	Màn hình				2002-02-02 02:02:02
16657helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3145119	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM1\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn chỉ để hiển thị trên máy tính.\</ahelp\> Màn hình được điều chỉnh theo mặc định.				2002-02-02 02:02:02
16658helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	hd_id3154898	22			0	vi	Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
16659helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3153821	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE2_MEDIUM2\" visibility=\"visible\"\>Tạo một trình diễn để hiển thị trên các ảnh chiếu riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16660helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050200.xhp	0	help	par_id3155388	12			0	vi	Tiếp tới \<link href=\"text/shared/autopi/01050300.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 3\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 3\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
16661helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 1				2002-02-02 02:02:02
16662helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3153323	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110100.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 1\"\>Xuất dạng HTML > Trang 1\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16663helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	Trên trang thứ nhất, bạn có thể chọn một bản thiết kế tồn tại, hoặc tạo một bản mới.				2002-02-02 02:02:02
16664helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3152363	14			0	vi	Các thiết lập bạn chọn cho việc xuất khẩu sẽ được lưu tự động làm bản thiết kế cho các việc xuất bản sau. Bạn có thể gõ tên bản thiết kế sau khi nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16665helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3151226	12			0	vi	Gán thiết kế				2002-02-02 02:02:02
16666helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3152801	13			0	vi	Trong vùng này, bạn có thể chọn tạo một thiết kế mới, chọn hoặc xoá một thiết kế đã có.				2002-02-02 02:02:02
16667helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3147291	3			0	vi	Xoá một thiết kế thì bạn chỉ xoá thông tin thiết kế trong Trợ lý này. Tập tin xuất khẩu sẽ không bị xoá bằng hành động này.				2002-02-02 02:02:02
16668helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3153681	4			0	vi	Thiết kế mới				2002-02-02 02:02:02
16669helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3149827	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE1_NEW_DESIGN\"\>Tạo một thiết kế mới trên các trang kế tiếp của Trợ lý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16670helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3149388	6			0	vi	Thiết kế đã có				2002-02-02 02:02:02
16671helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3155535	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE1_OLD_DESIGN\"\>Nạp một thiết kế đã tồn tại từ danh sách thiết kế, để sử dụng làm điểm bắt đầu cho các bước cần theo trên các trang kế tiếp của Trợ lý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16672helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3152996	8			0	vi	Danh sách thiết kế				2002-02-02 02:02:02
16673helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3153031	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE1_DESIGNS\"\>Hiển thị mọi thiết kế đã tồn tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16674helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	hd_id3154514	10			0	vi	Xoá thiết kế đã chọn				2002-02-02 02:02:02
16675helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110100.xhp	0	help	par_id3148473	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE1_DEL_DESIGN\"\>Xoá thiết kế đã chọn khỏi danh sách các thiết kế.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16676helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
16677helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	hd_id3147000	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100200.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\"\>Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16678helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3163829	1			0	vi	Bạn có khả năng nhóm lại các mục ghi trong cùng báo cáo, dựa vào những giá trị trong một hay nhiều trường.\<ahelp hid=\".\"\>Chọn những trường theo chúng cần nhóm lại báo cáo kết quả. Bạn có thể nhóm lại đến bốn trường trong cùng báo cáo.\</ahelp\> Khi bạn nhóm lại nhiều trường, $[officename] lồng nhau các nhóm tùy theo cấp nhóm.				2002-02-02 02:02:02
16679helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	hd_id3149760	2			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
16680helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3155805	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_GROUPING\"\>Liệt kê các trường từ vùng chọn của bạn trên trang trước của Trợ lý. Để nhóm lại báo cáo theo một trường nào đó, chọn trường đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>\</emph\>. Bạn có thể chọn đến bốn cấp nhóm lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16681helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	hd_id3155552	3			0	vi	Nhóm riêng				2002-02-02 02:02:02
16682helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3155892	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_PREGROUPINGDEST\"\>Liệt kê những trường theo chúng cần nhóm lại báo cáo này. Để gỡ bỏ một cấp nhóm lại, chọn tên trường, sau đó nhấn vào nút \<emph\><\</emph\>. Bạn có thể chọn đến bốn cấp nhóm lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16683helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	hd_id3154289	4			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
16684helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3157958	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_CMDGROUP\"\>Nhấn vào để di chuyển trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16685helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	hd_id3154823	5			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
16686helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3149811	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_2_CMDUNGROUP\"\>Nhấn vào để di chuyển trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16687helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100200.xhp	0	help	par_id3150355	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100300.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tùy chọn Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16688helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm > Trường Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
16689helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	hd_id3149748	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01120400.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Trường Cơ sở Dữ liệu\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Trường Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16690helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3154094	2			0	vi	Trang này chỉ hiển thị nếu tài liệu được liên kết đến cơ sở dữ liệu. Nó ghi rõ có nên lưu các giá trị tham chiếu vào cơ sở dữ liệu hay không.				2002-02-02 02:02:02
16691helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3153255	12			0	vi	Ngụ ý vị trí vào đó cần lưu các \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"reference values\"\>giá trị tham chiếu\</link\>. Giá trị tham chiếu có thể đại diện tình trạng hiện thời của hộp nhóm trong cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
16692helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3149828	11			0	vi	Trang này chỉ hiển thị nếu tài liệu đã được liên kết đến cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
16693helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	hd_id3152551	3			0	vi	Bạn có muốn lưu giá trị vào trường cơ sở dữ liệu không?				2002-02-02 02:02:02
16694helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	hd_id3154823	5			0	vi	Có, tôi muốn lưu nó vào trường cơ sở dữ liệu này:				2002-02-02 02:02:02
16695helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3156346	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_YES\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn lưu các giá trị tham chiếu vào cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Các giá trị được ghi vào trường cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp liệt kê. Hộp liệt kê hiển thị tất cả các tên trường từ bảng cơ sở dữ liệu đến đó biểu mẫu được liên kết.				2002-02-02 02:02:02
16696helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	hd_id3145382	7			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
16697helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3149398	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_LB_STOREINFIELD\" visibility=\"hidden\"\>Chọn trường dữ liệu vào đó cần lưu các giá trị tham chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16698helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	hd_id3153881	9			0	vi	Không, tôi chỉ muốn lưu giá trị vào biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
16699helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120400.xhp	0	help	par_id3153146	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_NO\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn lưu các giá trị tham chiếu chỉ vào biểu mẫu, không phải vào cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16700helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường				2002-02-02 02:02:02
16701helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	hd_id3144415	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100150.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\"\>Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16702helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	par_id3147102	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bạn muốn nhãn các trường như thế nào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16703helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	hd_id3155805	3			0	vi	Danh sách trường				2002-02-02 02:02:02
16704helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	par_id3150774	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_6_TXTTITLE_6\"\>Hiển thị tên của các trường sẽ xuất hiện trong báo cáo. Bên phải, bạn có thể gõ nhãn cho mỗi trường, mà cũng sẽ được in trong báo cáo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16705helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100150.xhp	0	help	par_id3153748	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100200.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16706helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
16707helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3163829	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090300.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16708helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3153539	2			0	vi	Trên trang trợ lý này, bạn có thể chọn bố trí của biểu mẫu sẽ tạo. 				2002-02-02 02:02:02
16709helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3150791	27			0	vi	Vị trí nhãn				2002-02-02 02:02:02
16710helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3153379	28			0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
16711helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3151210	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDALIGNLEFT\"\>Các nhãn được chỉnh canh theo lề bên trái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16712helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3149169	30			0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
16713helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3148672	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDALIGNRIGHT\"\>Các nhãn được chỉnh canh theo lề bên trái..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16714helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3153682	3			0	vi	Bố trí biểu mẫu chính				2002-02-02 02:02:02
16715helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3155892	4			0	vi	Dạng cột: nhãn bên trái				2002-02-02 02:02:02
16716helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3149388	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDLEFTLABELED\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trái các trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16717helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3145345	5			0	vi	Dạng cột: nhãn bên trên				2002-02-02 02:02:02
16718helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3150355	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDTOPLABELED\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trên các trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16719helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3147209	16			0	vi	Dạng bảng dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
16720helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3153824	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDTABLESTYLE\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16721helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	hd_id3154897	8			0	vi	Theo khối: nhãn bên trên				2002-02-02 02:02:02
16722helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_id3155421	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDTOPJUSTIFIED\"\>Sắp đặt các nhãn bên trên dữ liệu tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16723helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106C9				0	vi	Bố trí biểu mẫu phụ				2002-02-02 02:02:02
16724helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Dạng cột: nhãn bên trái				2002-02-02 02:02:02
16725helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trái các trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16726helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106DC				0	vi	Dạng cột: nhãn bên trên				2002-02-02 02:02:02
16727helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106E0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo cột, có các nhãn bên trên các trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16728helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106E3				0	vi	Dạng bảng dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
16729helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106E7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các trường cơ sở dữ liệu theo bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16730helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106EA				0	vi	Theo khối: nhãn bên trên				2002-02-02 02:02:02
16731helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106EE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp đặt các nhãn bên trên dữ liệu tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16732helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090300.xhp	0	help	par_idN106F3				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090400.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16733helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn > Trang 3				2002-02-02 02:02:02
16734helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3153323	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050300.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 3\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 3\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16735helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3159201	2			0	vi	Chọn cách chuyển tiếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
16736helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3145669	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_PAGE3\"\>Gán các hiệu ứng cho trình diễn của bạn, và xác định tốc độ chạy nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16737helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3147088	4			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
16738helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3153683	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_ASS:LB_PAGE3_EFFECT\"\>Ghi rõ một hiệu ứng cho trình diễn của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16739helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3153346	6			0	vi	Tốc độ				2002-02-02 02:02:02
16740helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3153311	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_ASS:LB_PAGE3_SPEED\"\>Xác định tốc độ chạy hiệu ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16741helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3147275	8			0	vi	Chọn kiểu trình diễn				2002-02-02 02:02:02
16742helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3153662	9			0	vi	Xác định thời gian chạy trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
16743helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3150984	22			0	vi	Lúc sau, bạn cũng có thể thay đổi thiết lập này trong trình đơn \<link href=\"text/simpress/main0114.xhp\" name=\"Trình diễn\"\>Trình diễn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
16744helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3149784	10			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
16745helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3150503	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE3_LIVE\"\>Tùy chọn \<emph\>Mặc định\</emph\> chạy trình diễn trên toàn màn hình ở tốc độ đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16746helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3154047	12			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
16747helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3149578	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE3_KIOSK\"\>Tự động chạy trình diễn, rồi khởi chạy lại sau một thời gian nghỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16748helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3150085	14			0	vi	Thời gian hiện trang				2002-02-02 02:02:02
16749helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3153562	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_ASS:TMF_PAGE3_TIME\"\>Xác định thời gian trong đó cần hiển thị mỗi trang của trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16750helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3155922	16			0	vi	Thời gian tạm dừng				2002-02-02 02:02:02
16751helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3153061	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_ASS:TMF_PAGE3_BREAK\"\>Xác định thời gian cần đợi giữa hai ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16752helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	hd_id3148946	18			0	vi	Hiện biểu hình				2002-02-02 02:02:02
16753helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3145068	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_ASS:CB_PAGE3_LOGO\"\>Ghi rõ có nên hiển thị biểu hình $[officename] hay không trong thời gian đợi giữa hai ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16754helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050300.xhp	0	help	par_id3151054	20			0	vi	Nhấn vào đây để tiến tới \<link href=\"text/shared/autopi/01050400.xhp\" name=\"page 4 of the Presentation Wizard\"\>Trang 4 của Trợ lý Trình diễn\</link\>. Trơ lý sẽ kết thúc ở đây nếu bạn đã bật tùy chọn « Trình diễn trắng » trên Trang 1.				2002-02-02 02:02:02
16755helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý				2002-02-02 02:02:02
16756helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	bm_id3152551				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý; toàn cảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>AutoPilot, xem trợ lý\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16757helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3152551	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01000000.xhp\" name=\"Trợ lý\"\>Trợ lý\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16758helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	par_id3153527	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotMenu\"\>Hướng dẫn bạn qua tiến trình tạo lá thư kiểu cả doanh nghiệp lẫn cả nhân, điện thư, chương trình nghị sự, trình diễn và nhiều kiểu tài liệu khác nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16759helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3154750	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010000.xhp\" name=\"Thư\"\>Thư\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16760helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3153662	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020000.xhp\" name=\"Điện thư\"\>Điện thư\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16761helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3153561	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040000.xhp\" name=\"Nghị sự\"\>Nghị sự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16762helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3146948	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Trình diễn\"\>Trình diễn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16763helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3147530	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\" name=\"Bộ chuyển đổi tài liệu\"\>Bộ chuyển đổi tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16764helpcontent2	source\text\shared\autopi\01000000.xhp	0	help	hd_id3147303	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01150000.xhp\" name=\"Chuyển đổi Euro\"\>Chuyển đổi Euro\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16765helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự				2002-02-02 02:02:02
16766helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	bm_id3149031				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý;nghị sự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Nghị sự\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;nghị sự\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16767helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	Trợ lý Nghị sự				2002-02-02 02:02:02
16768helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3147102	2			0	vi	\<variable id=\"agenda\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotAgenda\"\>Khởi chạy trợ lý để giúp bạn tạo một mẫu nghị sự.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể sử dụng bản nghị sự để ghi rõ các chủ đề thảo luận cho cuộc họp và cuộc hội thảo.				2002-02-02 02:02:02
16769helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3156414	3			0	vi	$[officename] có sẵn một mẫu nghị sự mà bạn có thể sửa đổi để thích hợp với trường hợp riêng. Trợ lý cung cấp rất nhiều tùy chọn bố trí và thiết kế để tạo mẫu tài liệu. Ô xem thử cho bạn thấy bản nghị sự kết quả.				2002-02-02 02:02:02
16770helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3147571	4			0	vi	Trong trợ lý, bạn có thể sửa đổi mục nhập vào bất cứ lúc nào. Bạn cũng có thể nhảy qua một hay nhiều trang, ngay cả tất cả các trang, trong trường hợp đó thiết lập hiện thời (hay mặc định) còn lại hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
16771helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	hd_id3147088	5			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
16772helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3149177	6			0	vi	Trở về các lựa chọn trên trang trước. Thiết lập hiện thời còn lại hoạt động. Cái nút này chỉ có ích sau trang thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
16773helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	hd_id3155391	7			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
16774helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3156426	8			0	vi	Trợ lý lưu thiết lập hiện thời và tiến tới trang kế tiếp. Một khi tới trang cuối cùng, cái nút này không còn có ích lại.				2002-02-02 02:02:02
16775helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	hd_id3145382	9			0	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
16776helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3156346	10			0	vi	Tùy theo các mục chọn của bạn, trợ lý tạo một mẫu tài liệu và lưu nó vào đĩa. Một tài liệu mới dựa vào mẫu đó sẽ xuất hiện trong vùng làm việc, với tên tập tin « Không tên X » (X là một con số được tạo ra tự động).				2002-02-02 02:02:02
16777helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040000.xhp	0	help	par_id3149235	13			0	vi	$[officename] lưu thiết lập hiện thời trong trợ lý tùy theo mẫu tài liệu đã chọn. Thiết lập này sẽ được dùng làm mặc định lần kế tiếp bạn khởi chạy trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
16778helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư > Mục đã in				2002-02-02 02:02:02
16779helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010300.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Mục đã in\"\>Trợ lý Thư > Mục đã in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16780helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_id3152594	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE3\"\>Xác định những mục cần gồm trong mẫu thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16781helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	Dùng định dạng lá thư chuẩn của quốc gia này				2002-02-02 02:02:02
16782helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_LSTLETTERNORM\"\>Chọn quốc gia để sử dụng bố trí lá thư chuẩn của nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16783helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Biểu hình				2002-02-02 02:02:02
16784helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSELOGO\"\>Gồm biểu hình trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16785helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	Địa chỉ trả lại trong cửa sổ phong bì				2002-02-02 02:02:02
16786helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10619				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEADDRESSRECEIVER\"\>Gồm  địa chỉ trả về (chữ nhỏ) trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16787helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10630				0	vi	Ký hiệu thư				2002-02-02 02:02:02
16788helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSESIGNS\"\>Gồm một dòng tham chiếu đến lá thư kiểu doanh nghiệp trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16789helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	Dòng Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
16790helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSESUBJECT\"\>Gồm một dòng chủ đề trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16791helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN1066E				0	vi	Lời chào				2002-02-02 02:02:02
16792helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10672				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSESALUTATION\"\>Gồm lời chào trên mẫu lá thư. Chọn lời chào trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16793helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN10689				0	vi	Dấu gấp				2002-02-02 02:02:02
16794helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN1068D				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEBENDMARKS\"\>Gồm các dấu gấp trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16795helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN106AC				0	vi	Lời kết				2002-02-02 02:02:02
16796helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEGREETING\"\>Gồm lời chúc kết thúc thư vào mẫu lá thư. Chọn văn bản trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16797helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN106C7				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
16798helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_idN106CB				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKUSEFOOTER\"\>Gồm phần chân trang trên mẫu lá thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16799helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010300.xhp	0	help	par_id3149666	31			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010400.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\"\>Tới Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16800helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh nền				2002-02-02 02:02:02
16801helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	Ảnh nền				2002-02-02 02:02:02
16802helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<ahelp hid=\"34290\"\>Ghi rõ một ảnh nền cho \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>kiểu dáng Trợ lý Web\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16803helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	Khác				2002-02-02 02:02:02
16804helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<ahelp hid=\"34291\"\>Mở hộp thoại kiểu mở tập tin để chọn tập tin ảnh nền cho trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16805helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
16806helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05bi.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\"34292\"\>Xoá sạch ảnh nền khỏi trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16807helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
16808helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01170400.xhp\" name=\"Tên nguồn dữ liệu\"\>Tên nguồn dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16809helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_id3144740	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ một địa điểm cho tập tin sổ địa chỉ, và một tên dưới đó nguồn dữ liệu sẽ được liệt kê trong bộ thăm dò nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16810helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Địa điểm				2002-02-02 02:02:02
16811helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ địa điểm của tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16812helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
16813helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ địa điểm bằng hộp thoại tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16814helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	Làm cho sổ địa chỉ này là sẵn sàng cho mọi mô-đun trong %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
16815helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đăng ký với %PRODUCTNAME tập tin cơ sở dữ liệu mới tạo. Cơ sở dữ liệu thì được liệt kê trong cửa sổ nguồn dữ liệu (bấm phím chức năng F4 để xem nó). Nếu hộp kiểm này không có dấu, cơ sở dữ liệu sẽ sẵn sàng chỉ khi mở tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16816helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	hd_id3144436	3			0	vi	Tên sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
16817helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170400.xhp	0	help	par_id3154673	4			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:Edit:RID_PAGE_FINAL:ET_DATASOURCENAME\"\>Ghi rõ tên của nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16818helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Chọn trường				2002-02-02 02:02:02
16819helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3155599	19			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100100.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Chọn trường\"\>Trợ lý Báo cáo > Chọn trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16820helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3150476	1			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bảng hay truy vấn cho đó bạn tạo báo cáo này, và những trường bạn muốn thấy trong báo cáo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16821helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3156136	4			0	vi	Bảng hay truy vấn				2002-02-02 02:02:02
16822helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3147043	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_LBTABLES\"\>Chọn bảng hay truy vấn cho đó báo cáo này sẽ được tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16823helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3147008	6			0	vi	Trường có sẵn				2002-02-02 02:02:02
16824helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3155338	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_FIELDSAVAILABLE\"\>Hiển thị tên của các trường cơ sở dữ liệu trong bảng hay truy vấn đã chọn.\</ahelp\> Nhấn chuột để chọn một trường, hoặc bấm phím Shift hay \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột để chọn nhiều trường cùng lúc.				2002-02-02 02:02:02
16825helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3153031	8			0	vi	Trường trong báo cáo				2002-02-02 02:02:02
16826helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3147275	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_FIELDSSELECTED\"\>Hiển thị tất cả các trường sẽ nằm trong báo cáo mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16827helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3147209	10			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
16828helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3152350	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16829helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3159269	12			0	vi	>>				2002-02-02 02:02:02
16830helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3149784	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16831helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3153146	14			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
16832helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3150275	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDREMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16833helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	hd_id3149233	16			0	vi	<<				2002-02-02 02:02:02
16834helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3150084	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_1_CMDREMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16835helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100100.xhp	0	help	par_id3145609	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100150.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Nhãn trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16836helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 2				2002-02-02 02:02:02
16837helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	bm_id3149233				0	vi	\<bookmark_value\>xuất khẩu truy cập hạn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; trình diễn lúc xảy ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn lúc xảy ra qua Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;trình diễn lúc xảy ra qua Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; lúc xảy ra qua Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Internet; trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu WebCast\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16838helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3154840	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110200.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 2\"\>Xuất dạng HTML > Trang 2\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16839helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154094	2			0	vi	Xác định kiểu bài xuất bản.				2002-02-02 02:02:02
16840helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3151330	73			0	vi	Bạn có thể ghi rõ có nên thêm các khung, thêm tựa đề, hay hiển thị các ghi chú về trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
16841helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3152924	9			0	vi	Kiểu bài xuất bản				2002-02-02 02:02:02
16842helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154751	10			0	vi	Xác định các thiết lập cơ bản cho tiến trình xuất khẩu dự định.				2002-02-02 02:02:02
16843helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3147399	3			0	vi	Định dạng HTML chuẩn				2002-02-02 02:02:02
16844helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3147088	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_STANDARD\"\>Tạo các trang mã HTML chuẩn từ các trang đã xuất khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16845helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3145071	5			0	vi	HTML chuẩn có khung				2002-02-02 02:02:02
16846helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154824	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_FRAMES\"\>Tạo các trang HTML chuẩn chứa các khung riêng. Trang đã xuất khẩu sẽ được để vào khung chính, còn khung bên trái sẽ hiển thị mục lục theo định dạng siêu liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16847helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3149398	11			0	vi	Tạo trang tựa				2002-02-02 02:02:02
16848helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3152780	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CONTENT\"\>Tạo một trang tựa đề cho tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16849helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3163804	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Hiện ghi chú \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
16850helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3157909	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE2_NOTES\"\>Ghi rõ cũng có nên hiển thị các ghi chú của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16851helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3156117	15			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
16852helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149233	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_KIOSK\"\>Tạo một trình diễn HTML mặc định đã xuất khẩu một cách truy cập hạn, trong trình diễn đó các ảnh chiếu được làm tiếp tự động sau một khoảng thời gian đã cho.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16853helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3155421	17			0	vi	Như phát biểu trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
16854helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3150275	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CHG_DEFAULT\"\>Sự chuyển tiếp ảnh chiếu phụ thuộc vào thời gian bạn đặt cho mỗi ảnh chiếu trong trình diễn. Nếu bạn đặt sự chuyển tiếp tự làm, trình diễn HTML sẽ giới thiếu một trang mới khi bất cứ phím nào được bấm trên bàn phím.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16855helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3156307	19			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
16856helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3153126	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CHG_AUTO\"\>Sự chuyển tiếp trang sẽ xảy ra tự động sau khoảng thời gian đã cho, cũng không phụ thuộc vào nội dung của trình diễn.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
16857helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3150503	21			0	vi	Thời gian xem ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
16858helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3151245	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_PUBLISHING:PAGE2_DURATION_TMF\"\>Xác định khoảng thời gian cần hiển thị mỗi ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16859helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3154347	23			0	vi	Vô hạn				2002-02-02 02:02:02
16860helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149655	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE2_ENDLESS\"\>Tự động khởi chạy lại trình diễn HTML sau khi hiển thị ảnh chiếu cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16861helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3151054	25			0	vi	WebCast				2002-02-02 02:02:02
16862helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3150543	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_WEBCAST\"\>Trong tiến trình xuất khẩu kiểu WebCast, các văn lệnh tự động sẽ được tạo ra bằng khả năng hỗ trợ Perl hay ASP.\</ahelp\> Vì vậy người diễn thuyết (chẳng hạn, người diễn thuyết đang tham gia cuộc hội thảo qua điện thoại, dùng chiếu ảnh trên Internet) chuyển đổi các ảnh chiếu trong trình duyệt Web của mỗi khán giả. Bạn sẽ tìm thông tin thêm về tiến trình \<link href=\"text/shared/autopi/01110200.xhp\" name=\"WebCast\"\>WebCast\</link\> vào lúc sau trong phần này.				2002-02-02 02:02:02
16863helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3154365	27			0	vi	Trang chủ hoạt động (ASP)				2002-02-02 02:02:02
16864helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3148922	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_ASP\"\>Khi bạn bật tùy chọn \<emph\> ASP \</emph\>, tiến trình xuất WebCast tạo các trang ASP. Lưu ý rằng trình chiếu HTML chỉ có thể được cung cấp bởi máy chủ có hỗ trợ ASP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16865helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3149765	29			0	vi	Perl				2002-02-02 02:02:02
16866helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3145174	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE2_PERL\"\>Dùng trong tiến trình xuất khẩu WebCast, để tạo các trang HTML và văn lệnh Perl.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16867helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3150868	31			0	vi	URL cho đối tượng nghe				2002-02-02 02:02:02
16868helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149203	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE2_INDEX\"\>Ghi rõ địa chỉ URL (kiểu tuyệt đối hay tương đối) mà khán giả cần nhập vào trình duyệt để xem trình diễn này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16869helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3147228	33			0	vi	URL cho trình diễn				2002-02-02 02:02:02
16870helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3156214	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE2_URL\"\>Ghi rõ địa chỉ URL (kiểu tuyệt đối hay tương đối) vào đó trình diễn HTML đã được lưu trên Internet.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16871helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3153367	35			0	vi	URL cho văn lệnh Perl				2002-02-02 02:02:02
16872helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3159255	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE2_CGI\"\>Ghi rõ địa chỉ URL (kiểu tuyệt đối hay tương đối) cho các văn lệnh Perl đã tạo ra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16873helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3150486	37			0	vi	Thông tin thêm về Xuất WebCast				2002-02-02 02:02:02
16874helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3152578	38			0	vi	Có hai tùy chọn khả dĩ để xuất trình chiếu $[officename] Impress bằng kỹ thuật WebCast: Trang chủ hoạt động (ASP) và Perl.				2002-02-02 02:02:02
16875helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3153364	71			0	vi	Trong cả hai trường hợp, WebCast cần một máy chủ HTTP cung cấp Perl hoặc ASP như là văn lệnh. Vì vậy, tùy chọn xuất khẩu phụ thuộc vào máy chủ HTTP được sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
16876helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3151112	39			0	vi	WebCast theo ASP				2002-02-02 02:02:02
16877helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3159197	40			0	vi	Xuất khẩu				2002-02-02 02:02:02
16878helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3146119	41			0	vi	Để xuất khẩu theo ASP, trong một tài liệu $[officename] Impress hãy chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Xuất\</emph\>, trong đó bạn cần chọn kiểu tập tin \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\>. Sau khi bạn chọn thư mục và nhập tên tập tin, nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>. Khi xuất khẩu theo ASP, khuyên bạn chọn một tên tập tin «bí mật» cho tập tin HTML (xem chi tiết thêm bên dưới). Lúc đó, bạn thấy hộp thoại \<emph\>Xuất dạng HTML\</emph\>. Vài tập tin sẽ được ghi vào thư mục bạn vừa chọn.				2002-02-02 02:02:02
16879helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149410	42			0	vi	Trình trình chiếu sử dụng tên tập tin đã nhập để chuyển đổi giữa các ảnh chiếu cho khán giả. Bạn có thể lưu tập tin WebCast vào máy cục bộ hoặc trực tiếp vào máy chủ HTTP. Về sau, bạn vẫn còn có thể truyền các tập tin đã lưu cục bộ sang máy chủ HTTP qua giao thức FTP. Lưu ý rằng WebCast chỉ làm việc được nếu các tập tin được yêu cầu thông qua một máy chủ HTTP.				2002-02-02 02:02:02
16880helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3157974	43			0	vi	Không dùng cùng một thư mục cho hai việc xuất HTML khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
16881helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3153157	44			0	vi	Chọn mục \<emph\>WebCast\</emph\> như kiểu xuất bản, trên trang thứ hai của Trợ Lý Xuất dạng HTML.				2002-02-02 02:02:02
16882helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154790	45			0	vi	Trong phạm vi các tùy chọn cho WebCast, bật tùy chọn \<emph\>Trang chủ hoạt động (ASP)\</emph\>. Lúc này, bạn có thể tiếp tục khai báo các thiết lập khác, hoặc thực hiện việc xuất bằng cách nhắp vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16883helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3153281	46			0	vi	Dùng ASP WebCast				2002-02-02 02:02:02
16884helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149910	47			0	vi	Bạn có thể sử dụng WebCast ngay khi các tập tin đã xuất khẩu có thể được truy cập từ máy chủ HTTP.				2002-02-02 02:02:02
16885helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154503	48			0	vi	\<emph\>Thí dụ\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
16886helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3152375	49			0	vi	Giả sử bạn đã cài đặt máy chủ thông tin Internet của Microsoft (MIIS) vào máy tính. Bạn đã nhập thư mục "c:\\Inet\\wwwroot\\presentation" như là thư mục xuất HTML trong khi thiết lập IIS. Địa chỉ URL của máy tính của bạn sẽ được giả định là "http://myserver.com".				2002-02-02 02:02:02
16887helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3150715	50			0	vi	Bạn đã lưu các tập tin, được tạo trong tiến trình xuất, vào thư mục "c:\\Inet\\wwwroot\\presentation\\". Trong thư mục này, tiến trình xuất tạo một tập tin HTML mà bạn có thể đặt tên, chẳng hạn, "bí_mật.htm". Bạn đã nhập tên này vào hộp thoại "Lưu" (xem bên trên). Lúc này, trình trình chiếu có thể duyệt tới các tập tin xuất có dạng HTML bằng cách gửi địa chỉ URL "http://min.com/presentation/bí_mật.htm" vào bất cứ trình duyệt Web (HTTP) nào có hỗ trợ JavaScript. Trình trình chiếu lúc này cũng có thể sửa đổi trang bằng cách dùng một số điều khiển biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
16888helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3159110	51			0	vi	Lúc này khán giả có thể xem ảnh chiếu được chọn bởi trình trình chiếu, qua địa chỉ URL "http://min.com/presentation/webcast.asp". Họ không thể chuyển đổi sang ảnh chiếu khác nào cũng ở địa chỉ URL này nếu họ không biết tên tập tin của mỗi ảnh chiếu. Hãy bảo đảm rằng máy chủ HTTP không hiển thị danh sách các tập tin trong thư mục này.				2002-02-02 02:02:02
16889helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3153732	52			0	vi	WebCast qua Perl				2002-02-02 02:02:02
16890helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3152999	53			0	vi	Xuất khẩu				2002-02-02 02:02:02
16891helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3146972	54			0	vi	Để xuất, trong một tài liệu của $[officename] Impress, chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>. Lệnh này mở hộp thoại \<emph\>Xuất\</emph\>. Trong hộp thoại này, chọn mục kiểu tập tin là \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\>. Sau khi chọn thư mục và gõ tên tập tin, nhắp vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>. Lệnh này mở hộp thoại \<emph\>Trợ lý xuất dạng HTML\</emph\>. Hành động này sẽ ghi một số tập tin vào thư mục bạn vừa chọn.				2002-02-02 02:02:02
16892helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3156362	55			0	vi	Tên tập tin đã nhập sẽ được dùng bởi người diễn thuyết để chuyển đổi giữa các ảnh chiếu. Hãy chọn một thư mục rỗng.				2002-02-02 02:02:02
16893helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3148432	56			0	vi	Trên trang thứ hai của \<emph\>Trợ lý Xuất dạng HTML\</emph\>, chọn mục  \<emph\>WebCast\</emph\> như kiểu xuất bản.				2002-02-02 02:02:02
16894helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3149018	57			0	vi	Trong vùng các tùy chọn về WebCast, chọn mục \<emph\>Perl\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16895helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3154509	58			0	vi	Trong hộp văn bản \<emph\>URL cho đối tượng nghe\</emph\>, gõ tên tập tin của tài liệu HTML sẽ được dùng bởi khán giả. Trong trường \<emph\>URL cho trình diễn\</emph\>, gõ địa chỉ URL của thư mục sẽ chứa trình diễn, và trong trường \<emph\>URL cho văn lệnh Perl\</emph\>, gõ địa chỉ URL cho thư mục văn lệnh CGI. Lúc này, bạn có thể xác định các thiết lập thêm trên các trang sau của Trợ lý, hoặc khởi chạy tiến trình xuất khẩu bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16896helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	hd_id3148996	59			0	vi	Dùng Perl WebCast				2002-02-02 02:02:02
16897helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3159268	60			0	vi	Các tập tin đã tạo trong tiến trình xuất khẩu lúc này cần phải được thiết lập trên máy chạy trình phục vụ HTTP hỗ trợ Perl. Không thể làm tự động, do các trình phục vụ HTTP khác nào có khả năng hỗ trợ Perl. Sau đây có những bước cần theo. Xem sổ tay của trình phục vụ, hoặc hỏi quản trị mạng về cách áp dụng các thiết lập này vào máy chạy trình phục vụ riêng của bạn.				2002-02-02 02:02:02
16898helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3147340	61			0	vi	Trước tiên, bạn nên di chuyển vào thư mục đúng trên máy chạy trình phục vụ HTTP các tập tin đã được tạo trong tiến trình xuất khẩu.				2002-02-02 02:02:02
16899helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3155936	62			0	vi	Di chuyển mọi tập tin có phần mở rộng « .html », « .htm », « jpg » và « gif » (tập tin Web và đồ họa) vào thư mục trên máy chạy trình phục vụ HTTP được ghi rõ trong hộp văn bản \<emph\>URL cho trình diễn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
16900helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3151014	63			0	vi	Mọi tập tin có phần mở rộng « .pl » hay « .txt » (tập tin văn lệnh) cần phải được di chuyển vào thư mục trên máy chạy trình phục vụ HTTP được ghi rõ trong hộp văn bản\<emph\>URL cho văn lệnh Perl\</emph\>. Thư mục này phải được cấu hình bằng một cách cũng cho phép chạy các văn lệnh Perl trong nó bằng yêu cầu HTTP.				2002-02-02 02:02:02
16901helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3151250	64			0	vi	Trên hệ thống UNIX, hãy ủy các tập tin có phần mở rộng « .pl » có quyền được thực hiện bởi trình phục vụ HTTP. Bình thường, hành động này được làm bằng lệnh « chmod » (thay đổi chế độ). Tập tin « currpic.txt » cũng phải có quyền được ghi bởi trình phục vụ HTTP.				2002-02-02 02:02:02
16902helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3153534	65			0	vi	Lúc này, bạn nên có khả năng sử dụng WebCast.				2002-02-02 02:02:02
16903helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3156711	66			0	vi	\<emph\>Thí dụ\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
16904helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3147313	67			0	vi	Trong mẫu thí dụ này, bạn có máy tính chạy hệ thống Linux và một trình phục vụ HTTP. Địa chỉ URL của máy chạy trình phục vụ HTTP là "http://min.com", và thư mục xuất của các tài liệu HTML là thư mục "//user/local/http/". Các văn lệnh Perl nằm trong thư mục "//user/local/http/cgi-bin/". Gõ "bí_mật.htm" là tên tập tin xuất khẩu, và "trình_diễn.htm" là \<emph\>URL cho đối tượng nghe\</emph\>. Trong hộp văn bản \<emph\>URL cho trình diễn\</emph\>, gõ "http://min.com/trình_diễn/", và cho địa chỉ \<emph\>URL cho văn lệnh Perl\</emph\>, gõ "http://min.com/cgi-bin/".				2002-02-02 02:02:02
16905helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3145792	68			0	vi	Sau đó, hãy sao chép mọi tập tin có phần mở rộng « .html », « .htm », « jpg » và « gif » (tập tin Web và đồ họa) từ những thư mục được ghi rõ trong tiến trình xuất khẩu, vào thư mục « //user/local/http/presentation/ », và sao chép mọi tập tin có phần mở rộng « .pl » hay « .txt » (tập tin văn lệnh) vào thư mục « //user/local/http/cgi-bin/ ».				2002-02-02 02:02:02
16906helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3153920	69			0	vi	Đăng nhập vào trình phục vụ như người chủ (root), sau đó chuyển đổi (cd) sang thư mục « //user/local/http/cgi-bin/ ». Bạn có thể xác định các quyền hạn tương ứng bằng lệnh « chmod ».				2002-02-02 02:02:02
16907helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110200.xhp	0	help	par_id3148479	70			0	vi	Một khi bạn đã cài đặt xong các tập tin Perl, người diễn thuyết sẽ có thể hiển thị trình diễn. Thính giả có thể xem trình diễn này dưới địa chỉ URL « http://min.com/presentation/trình_diễn.htm ».				2002-02-02 02:02:02
16908helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư				2002-02-02 02:02:02
16909helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	bm_id3151100				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý; thư\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Thư\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;thư\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16910helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	Trợ lý Thư				2002-02-02 02:02:02
16911helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3093440	2			0	vi	\<variable id=\"brief\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotLetter\"\>Khởi chạy trợ lý cho mẫu thư.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể sử dụng mẫu này cho lá thư kiểu cả doanh nghiệp lẫn cá nhân.				2002-02-02 02:02:02
16912helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3149178	3			0	vi	$[officename] có sẵn một số mẫu cho lá thư kiểu doanh nghiệp hay cá nhân, cho bạn tùy chỉnh với sự giúp đỡ của trợ lý. Trợ lý hướng dẫn bạn từng bước qua tiến trình tạo mẫu tài liệu, cũng cung cấp nhiều tùy chọn bố trí và thiết kế khác nhau. Ô xem thử cho bạn thấy ảnh của lá thư kết quả, tùy theo thiết lập bạn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
16913helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3153748	4			0	vi	Bên trong trợ lý, bạn có thể sửa đổi mục nhập và tùy chọn vào bất cứ lúc nào. Cũng có thể bỏ qua toàn bộ trang, ngay cả tất cả các trang của trợ lý, trong trường hợp đó thiết lập hiện thời (hay mặc định) sẽ còn lại hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
16914helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3153824	5			0	vi	Khi bạn tạo lá thư doanh nghiệp, vẫn có thể chọn một số phần tử khác nhau cần chèn vào tài liệu, mà thường không thích hợp với lá thư cá nhân, như dòng chủ đề. Còn chọn tùy chọn thư \<emph\>Cá nhân\</emph\> thì một số trang chứa phần tử đặc trưng cho thư doanh nghiệp không được hiển thị trong hộp thoại của trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
16915helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	hd_id3159176	6			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
16916helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3153543	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZARD_BACK\"\>Cho bạn xem mục đã chọn trong những bước trước. Luôn luôn có khả năng trở về hay tiếp lên.\</ahelp\> Thiết lập hiện thời sẽ vẫn được lưu. 				2002-02-02 02:02:02
16917helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	hd_id3150254	8			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
16918helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3155923	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZARD_NEXT\"\>Lưu thiết lập hiện thời và tiến tới trang kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16919helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	hd_id3148944	10			0	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
16920helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3149669	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZARD_CREATE\"\>Tùy theo các sự chọn của bạn, trợ lý tạo một mẫu tài liệu mới và lưu nó vào đĩa.\</ahelp\> $[officename] tạo một tài liệu mới dựa vào các mẫu tồn tại, với tên « Không tên X » (X là số thứ tự liên tiếp), và hiển thị nó trên vùng làm việc.				2002-02-02 02:02:02
16921helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010000.xhp	0	help	par_id3144433	16			0	vi	$[officename] lưu thiết lập hiện thời trong trợ lý, tùy theo mẫu đã chọn. Thiết lập này được dùng như là thiết lập mặc định, lần kết tiếp bạn kích hoạt trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
16922helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm				2002-02-02 02:02:02
16923helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040300.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\"\>Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16924helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE3\"\>Ghi rõ các tiêu đề bạn muốn thấy trong bản nghị sự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16925helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	Kiểu cuộc họp				2002-02-02 02:02:02
16926helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Kiểu cuộc họp\</emph\> hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16927helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Hãy đọc				2002-02-02 02:02:02
16928helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Hãy đọc\</emph\> hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16929helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Hãy đem theo				2002-02-02 02:02:02
16930helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Hãy đem theo\</emph\> hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16931helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
16932helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng \<emph\>Ghi chú\</emph\> hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16933helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040300.xhp	0	help	par_id3163802	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040400.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Tên\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Tên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16934helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Bố trí chính				2002-02-02 02:02:02
16935helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard03.xhp\"\>Trợ lý Web > Bố trí chính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16936helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Chọn mẫu định dạng bạn muốn sử dụng cho bố trí của trang chỉ mục của chỗ Web. Mẫu này xác định định dạng văn bản và vị trí của các phần tử trên trang. Một số mẫu cũng chứa khung riêng.				2002-02-02 02:02:02
16937helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
16938helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34220\"\>Chọn bố trí cho trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16939helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard03.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard04.xhp\"\>Trợ lý Web > Chi tiết Bố trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16940helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
16941helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	bm_id3159224				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý; trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; trợ lý\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16942helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	hd_id3159224	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16943helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3156027	2			0	vi	\<variable id=\"autopilot\"\>\<ahelp hid=\"SID_AUTOPILOT\"\>Hãy dùng trợ lý để tạo một trình diễn một cách tương tác. Dùng trợ lý, bạn có thể sửa đổi các mẫu thí dụ để thích hợp với trường hợp riêng.\</ahelp\>\</variable\> Trợ lý hướng dẫn bạn qua mỗi bước thiết kế, và cung cấp các tùy chọn chỉnh sửa khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
16944helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3166410	3			0	vi	Trên mỗi trang trợ lý, bạn có thể hồi lại, sửa đổi hay bỏ qua các bước chỉnh sửa. Nhảy qua một trang thì trợ lý dùng thiết lập mặc định cho nó.				2002-02-02 02:02:02
16945helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	hd_id3159269	4			0	vi	<< Lùi				2002-02-02 02:02:02
16946helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3150504	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_ASS:BUT_LAST\"\>Trở về bước trước, không xoá thiết lập hiện thời.\</ahelp\> Cái nút này chỉ có ích sau bước chỉnh sửa thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
16947helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	hd_id3153349	6			0	vi	Kế >>				2002-02-02 02:02:02
16948helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3156307	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_ASS:BUT_NEXT\"\>Ghi lưu các thiết lập mới và tiến tới trang kế tiếp.\</ahelp\> Cái nút này không còn có ích lại cho bước chỉnh sửa cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
16949helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	hd_id3156327	8			0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
16950helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3153087	9			0	vi	Trợ lý tạo một tài liệu mới dựa vào các thiết lập đã ghi rõ. Lúc sau, bạn có thể gõ tên cho tài liệu và lưu nó.				2002-02-02 02:02:02
16951helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050000.xhp	0	help	par_id3149656	10			0	vi	$[officename] lưu các thiết lập trợ lý hiện thời để làm mặc định lần kế tiếp bạn mở trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
16952helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Chi tiết Bố trí				2002-02-02 02:02:02
16953helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard04.xhp\"\>Trợ lý Web > Chi tiết Bố trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16954helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Dùng trang trợ lý này để tùy chỉnh các tùy chọn bố trí cho trang chỉ mục của chỗ Web.				2002-02-02 02:02:02
16955helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
16956helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34235\"\>Hiển thị tên của các tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16957helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
16958helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"34236\"\>Hiển thị thông tin tóm tắt các tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16959helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
16960helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	\<ahelp hid=\"34237\"\>Hiển thị họ tên của những người đã tạo tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16961helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Ngày tạo				2002-02-02 02:02:02
16962helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	\<ahelp hid=\"34238\"\>Hiển thị ngày tháng tạo của các tài liệu nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16963helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Ngày sửa đổi cuối				2002-02-02 02:02:02
16964helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<ahelp hid=\"34239\"\>Hiển thị ngày tháng của lần cuối cùng sửa đổi tập tin nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16965helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Định dạng tập tin				2002-02-02 02:02:02
16966helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	\<ahelp hid=\"34240\"\>Hiển thị định dạng của các tập tin nằm trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16967helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Biểu tượng định dạng tập tin				2002-02-02 02:02:02
16968helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	\<ahelp hid=\"34241\"\>Hiển thị biểu tượng định dạng tập tin trên trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16969helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Số trang				2002-02-02 02:02:02
16970helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\"34242\"\>Hiển thị trên trang chỉ mục tổng số trang của chỗ Web.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16971helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Kích cỡ theo KB				2002-02-02 02:02:02
16972helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	\<ahelp hid=\"34243\"\>Displays the file size in kilobytes on the index page.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16973helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	Tối ưu hoá bố trí cho độ phân giải màn hình:				2002-02-02 02:02:02
16974helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	640×480				2002-02-02 02:02:02
16975helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\"34244\"\>Tối ưu hoá chỗ Web cho độ phân giải màn hình 640×480 điểm ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16976helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	800×600				2002-02-02 02:02:02
16977helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	\<ahelp hid=\"34245\"\>Tối ưu hoá chỗ Web cho độ phân giải màn hình 800×600 điểm ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16978helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN105A8				0	vi	1024×768				2002-02-02 02:02:02
16979helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN105AC				0	vi	\<ahelp hid=\"34246\"\>Tối ưu hoá chỗ Web cho độ phân giải màn hình 1024×768 điểm ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16980helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard04.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>Trợ lý Web > Thiết kế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16981helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm				2002-02-02 02:02:02
16982helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	hd_id3150247	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020500.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\"\>Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16983helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_id3155552	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE5\"\>Xác định tên và địa điểm của mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16984helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Tên mẫu				2002-02-02 02:02:02
16985helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của mẫu điện thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16986helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
16987helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để nhập hay chọn đường dẫn đầy đủ, gồm tên tập tin của mẫu điện thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16988helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Tạo một điện thư từ mẫu này				2002-02-02 02:02:02
16989helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẫu điện thư, sau đó mở một tài liệu điện thư mới dựa vào mẫu đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16990helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	Tự thay đổi mẫu điện thư này				2002-02-02 02:02:02
16991helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẫu điện thư, sau đó mở mẫu để chỉnh sửa lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16992helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020500.xhp	0	help	par_id3151119	35			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020000.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư\"\>Tới Trợ lý Điện thư\</link\>				2002-02-02 02:02:02
16993helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
16994helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	bm_id9834894				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu;trợ lý\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trợ lý;biểu mẫu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
16995helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	Trợ lý Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
16996helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	par_id3150247	2			0	vi	\<variable id=\"formular\"\>\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_DIALOG\"\>Mở Trợ lý để giúp người dùng tạo biểu mẫu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
16997helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	par_id3152801	3			0	vi	Chọn các thuộc tính biểu mẫu, bằng cách theo những bước này:				2002-02-02 02:02:02
16998helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090000.xhp	0	help	par_idN10686				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn chuột để tạo biểu mẫu, không cần đáp ứng trang thêm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
16999helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170500.xhp	0	help	tit				0	vi	Gán trường				2002-02-02 02:02:02
17000helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170500.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01170500.xhp\" name=\"Gán trường\"\>Gán trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17001helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170500.xhp	0	help	par_id3143284	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Opens a dialog that allows you to specify the field assignment.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17002helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170500.xhp	0	help	hd_id3152372	3			0	vi	Gán trường				2002-02-02 02:02:02
17003helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170500.xhp	0	help	par_id3149549	4			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:PushButton:RID_PAGE_FIELDMAPPING:PB_INVOKE_FIELDS_DIALOG\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ\"\>Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17004helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 3				2002-02-02 02:02:02
17005helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3153323	27			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110300.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 3\"\>Xuất dạng HTML > Trang 3\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17006helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3147102	28			0	vi	Ghi rõ kiểu đồ họa và độ phân giải của màn hình đích.				2002-02-02 02:02:02
17007helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3155341	11			0	vi	Lưu đồ họa dạng				2002-02-02 02:02:02
17008helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3157909	12			0	vi	Xác định định dạng ảnh. Bạn cũng có thể xác định giá trị nén cho tiến trình xuất khẩu.				2002-02-02 02:02:02
17009helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id2298959				0	vi	PNG - Đồ họa mạng di động				2002-02-02 02:02:02
17010helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id4653767				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cãc tập tin được xuất khẩu theo định dạng PNG. Tập tin PNG được nén mà không mất dữ liệu, và hỗ trợ nhiều hơn 256 màu sắc. (Tốt nhất cho đồ thị và bản vẽ đường.)\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17011helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3147618	13			0	vi	GIF - Định dạng trao đổi đồ họa				2002-02-02 02:02:02
17012helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3154860	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_GIF\"\>Cãc tập tin được xuất khẩu theo định dạng GIF. Tập tin GIF được nén mà không mất dữ liệu, với số tối đa 256 màu sắc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17013helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3154306	15			0	vi	JPG - Định dạng tập tin đã nén				2002-02-02 02:02:02
17014helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3153665	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_JPG\"\>Cãc tập tin được xuất khẩu theo định dạng JPEG. Tập tin JPEG được nén, có độ nén có thể điều chỉnh, và hỗ trợ hơn 256 màu sắc. (Tốt nhất cho ảnh chụp và đồ họa phức tạp.)\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17015helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3149763	17			0	vi	Chất lượng				2002-02-02 02:02:02
17016helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3151384	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:COMBOBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE3_QUALITY\"\>Ghi rõ hệ số nén của đồ họa JPEG. GIá trị 100% cung cấp độ chất lượng tốt nhất qua phạm vi dữ liệu rộng. Hệ số 25% ngụ ý tập tin nhỏ có độ chất lượng ảnh thấp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17017helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3148552	19			0	vi	Độ phân giải màn hình				2002-02-02 02:02:02
17018helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3148947	20			0	vi	Xác định độ phân giải của màn hình đích. Phụ thuộc vào độ phân giải đã chọn, ảnh sẽ được hiển thị theo kích cỡ bị giảm. Bạn có thể xác định độ giảm đến 80% so với kích cỡ gốc.				2002-02-02 02:02:02
17019helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3152361	21			0	vi	Phân giải thấp (640×480 điểm ảnh)				2002-02-02 02:02:02
17020helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3153380	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_RESOLUTION_1\"\>Chọn độ phân giải thấp để bảo tồn kích cỡ tập tin nhỏ, ngay cả đối với trình diễn có rất nhiều ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17021helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3153361	23			0	vi	Phân giải vừa (800×600 điểm ảnh)				2002-02-02 02:02:02
17022helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3154686	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_RESOLUTION_2\"\>Chọn độ phân giải vừa cho trình diễn có kích cỡ vừa (không phải lớn, không phải nhỏ).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17023helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3153968	25			0	vi	Phân giải cao (1024×768 điểm ảnh)				2002-02-02 02:02:02
17024helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3149810	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE3_RESOLUTION_3\"\>Chọn độ phân giải cao để hiển thị các ảnh chiếu rất đẹp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17025helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3154946	31			0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
17026helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	hd_id3151381	29			0	vi	Xuất âm thanh khi ảnh chiếu tiến lên				2002-02-02 02:02:02
17027helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110300.xhp	0	help	par_id3150449	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE3_SLD_SOUND\"\>Ghi rõ cũng có nên xuất khẩu các tập tin âm thành đã được xác định như hiệu ứng khi chuyển tiếp ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17028helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
17029helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100000.xhp	0	help	hd_id3150499	3			0	vi	Trợ lý Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
17030helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100000.xhp	0	help	par_id3145071	1			0	vi	\<variable id=\"report\"\>\<ahelp hid=\"HID_DOCUMENT_CREATE_REPWIZ\"\>Mở trợ lý để tạo báo cáo.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17031helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100000.xhp	0	help	par_id3152780	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn các thuộc tính của báo cáo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17032helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn > Trang 1				2002-02-02 02:02:02
17033helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3155320	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050100.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 1\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 1\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17034helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3152594	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_PAGE1\"\>Ghi rõ kiểu trình diễn và cho phép bạn chọn mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17035helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3145090	15			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
17036helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3153684	23			0	vi	Trong vùng này, bạn có thể xác định kiểu trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
17037helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3153527	16			0	vi	Trình diễn rỗng				2002-02-02 02:02:02
17038helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3149388	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE1_EMPTY\"\>Tạo một trình diễn mới còn trắng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17039helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3147008	17			0	vi	Từ mẫu				2002-02-02 02:02:02
17040helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3154318	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE1_TEMPLATE\"\>Mở một hộp liệt kê các trình diễn khác nhau có thể sửa đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17041helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3153662	18			0	vi	Mở trình diễn đã có				2002-02-02 02:02:02
17042helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3147275	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_ASS:RB_PAGE1_OPEN\"\>Hiển thị danh sách các trình diễn đã được tạo trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17043helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\> để xem hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17044helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3149763	19			0	vi	Danh sách các phân loại mẫu (chỉ sẵn sàng khi bạn bật tùy chọn \<emph\>Từ mẫu\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
17045helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3150503	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_TEMPLATES\"\>Liệt kê các phân loại mẫu sẵn sàng cho trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17046helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3153349	20			0	vi	Danh sách các trình diễn đã tồn tại (chỉ sẵn sàng khi bạn bật tùy chọn \<emph\>Mở trình diễn đã có\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
17047helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3145317	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_AUTOPILOT_OPEN\"\>Liệt kê các trình diễn bạn đã tạo và lưu vào thư mục Mẫu được ghi rõ trong tùy thích \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME > Đường dẫn\</emph\>. Để chỉnh sửa bố trí và định dạng của một trình diễn bằng trợ lý, chọn trình diễn rồi nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17048helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3155388	21			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
17049helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3150256	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_ASS:CB_PREVIEW\"\>Ghi rõ rằng các mẫu sẽ xuất hiện trong cửa sổ xem thử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17050helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	hd_id3153561	22			0	vi	Không hiện lại hộp thoại này				2002-02-02 02:02:02
17051helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050100.xhp	0	help	par_id3159414	13			0	vi	Tiếp tục tới\<link href=\"text/shared/autopi/01050200.xhp\" name=\"Wizard Page 2\"\>Trợ lý Trang 2\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17052helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ				2002-02-02 02:02:02
17053helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090210.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thêm trường biểu mẫu phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17054helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Ghi rõ bảng hay truy vấn cần thiết để tạo biểu mẫu phụ, và các trường bạn muốn thấy trong biểu mẫu phụ.				2002-02-02 02:02:02
17055helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Bảng hay truy vấn				2002-02-02 02:02:02
17056helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bảng hay truy vấn cho đó cần tạo biểu mẫu phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17057helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Trường trong biểu mẫu phụ				2002-02-02 02:02:02
17058helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị mọi trường sẽ xuất hiện trong biểu mẫu phụ mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17059helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090210.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090220.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17060helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung				2002-02-02 02:02:02
17061helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	hd_id3150247	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040200.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\"\>Trợ lý Nghị sự > Thông tin chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17062helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_id3150616	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE2\"\>Ghi rõ ngày tháng, giờ, tên và địa điểm của buổi họp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17063helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	hd_id3153748	5			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
17064helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_id3153311	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:DATEFIELD:DLG_WIZARD_AG:DLG_AG2_DFLD_METDAT\"\>Ghi rõ ngày tháng của buổi họp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17065helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	hd_id3154749	7			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
17066helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_id3166460	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:TIMEFIELD:DLG_WIZARD_AG:DLG_AG2_TFLD_METTIM\"\>Ghi rõ giờ của buổi họp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17067helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
17068helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của buổi họp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17069helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	hd_id3150355	9			0	vi	Địa điểm				2002-02-02 02:02:02
17070helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_id3159400	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:EDIT:DLG_WIZARD_AG:DLG_AG2_EDIT_METORT\"\>Ghi rõ địa điểm của buổi họp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17071helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040200.xhp	0	help	par_id3148946	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040300.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Tiêu đề cần bao gồm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17072helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư > Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
17073helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	hd_id3147102	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010100.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Thiết kế trang\"\>Trợ lý Thư > Thiết kế trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17074helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE1\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn tạo một lá thư kiểu cá nhân hay doanh nghiệp.\</ahelp\> Các tùy chọn sẵn sàng trên những trang theo sau sẽ biến đổi tùy theo sự chọn của bạn.				2002-02-02 02:02:02
17075helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	hd_id3149183	3			0	vi	Hãy chọn kiểu lá thư và thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
17076helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3145346	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn tạo một mẫu lá thư kiểu cá nhân hay doanh nghiệp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17077helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	hd_id3155941	5			0	vi	Thư doanh nghiệp				2002-02-02 02:02:02
17078helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3153681	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTBUSINESSLETTER\"\>Ghi rõ bạn muốn tạo một mẫu lá thư kiểu doanh nghiệp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17079helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_idN10616				0	vi	Thư cá nhân hình thức				2002-02-02 02:02:02
17080helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_idN1061D				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTPRIVOFFICIALLETTER\"\>Ghi rõ bạn muốn tạo một lá thư kiểu cá nhân hình thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17081helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	hd_id3147275	7			0	vi	Thư cá nhân				2002-02-02 02:02:02
17082helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3148538	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTPRIVATELETTER\"\>Ghi rõ bạn muốn tạo một lá thư kiểu cá nhân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17083helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	hd_id3155628	9			0	vi	Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
17084helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3149415	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_LSTBUSINESSSTYLE\"\>Chọn bản thiết kế mẫu thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17085helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_idN106A7				0	vi	Dùng giấy phần in đầu thư có các mục đã in sẵn				2002-02-02 02:02:02
17086helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_idN106AB				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKBUSINESSPAPER\"\>Ghi rõ có nên dùng giấy đã chứa biểu hình, địa chỉ hay dòng chân đã in. Trang kế tiếp của trợ lý hiển thị trang bố trí Phần in đầu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17087helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010100.xhp	0	help	par_id3150254	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010200.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\"\>Tới Trợ lý Thư > Bố trí phần in đầu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17088helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Chọn trường				2002-02-02 02:02:02
17089helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090100.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Chọn trường\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Chọn trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17090helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trên trang này của \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\>, bạn có thể ghi rõ bảng hay truy vấn cần thiết để tạo biểu mẫu, cũng như những trường bạn muốn thấy trong biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17091helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3153750	5			0	vi	Bảng hay truy vấn				2002-02-02 02:02:02
17092helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3147399	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_LBTABLES\"\>Ghi rõ bảng hay truy vấn cho đó bạn muốn tạo biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17093helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3153527	8			0	vi	Trường có sẵn				2002-02-02 02:02:02
17094helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3149095	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_FIELDSAVAILABLE\"\>Liệt kê tên của các trường cơ sở dữ liệu nằm trong bảng hay truy vấn đã chọn.\</ahelp\> Nhấn chuột để chọn một trường nào đó, hoặc ấn giữ phím Shift hay \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột để chọn nhiều trường cùng lúc.				2002-02-02 02:02:02
17095helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3150443	10			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
17096helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3148538	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17097helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3154142	12			0	vi	>>				2002-02-02 02:02:02
17098helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3145121	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17099helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3155419	14			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
17100helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3149763	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDREMOVESELECTED\"\>Nhấn vào để di chuyển các trường đã chọn sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17101helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3159399	16			0	vi	<<				2002-02-02 02:02:02
17102helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3156329	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_CMDREMOVEALL\"\>Nhấn vào để di chuyển mọi trường sang hộp tới đó mũi tên chỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17103helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_idN1074A				0	vi	^				2002-02-02 02:02:02
17104helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_idN1074E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn nút này để nâng trường đã chọn lên một mục trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17105helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_idN10751				0	vi	v				2002-02-02 02:02:02
17106helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_idN10755				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn nút này để hạ trường đã chọn xuống một mục trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17107helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	hd_id3147618	18			0	vi	Trường trong biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
17108helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3156194	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGFORM_FIELDSSELECTED\"\>Hiển thị các trường nằm trong biểu mẫu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17109helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090100.xhp	0	help	par_id3150398	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090200.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Thiết lập biểu mẫu phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17110helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Điện thư > Chân trang				2002-02-02 02:02:02
17111helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	hd_id3147143	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020400.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Chân trang\"\>Trợ lý Điện thư > Chân trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17112helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_id3155805	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE4\"\>Ghi rõ dữ liệu của phần chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17113helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
17114helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định văn bản cần in vào vùng chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17115helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Gồm có chỉ trên trang thứ hai và sau				2002-02-02 02:02:02
17116helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thu hồi phần chân trang trên trang đầu tiên của một tài liệu điện thư đa trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17117helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	Chèn số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
17118helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>In số thứ tự trang vào vùng chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17119helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020400.xhp	0	help	par_id3152812	19			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020500.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Tên và Địa điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17120helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 4				2002-02-02 02:02:02
17121helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110400.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 4\"\>Xuất dạng HTML > Trang 4\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17122helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3109850	2			0	vi	Ghi rõ thông tin cần hiển thị trên trang tựa đề của bài xuất bản.				2002-02-02 02:02:02
17123helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3149549	19			0	vi	Bạn vẫn còn có thể bỏ qua trang này, nếu bạn bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Tạo trang tựa\</emph\>, hoặc nếu bạn đã chọn \<emph\>Tự động\</emph\> hay \<emph\>WebCast\</emph\> trên trang trước của Trợ lý này.				2002-02-02 02:02:02
17124helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3155392	15			0	vi	Thông tin cho trang tựa				2002-02-02 02:02:02
17125helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3155941	3			0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
17126helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3154288	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_AUTHOR\"\>Ghi rõ họ tên của tác giả của bài xuất bản này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17127helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3147089	5			0	vi	Địa chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
17128helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3166460	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_EMAIL_EDIT\"\>Ghi rõ địa chỉ thư điện tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17129helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3147242	7			0	vi	Trang chủ				2002-02-02 02:02:02
17130helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3150355	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_WWW_EDIT\"\>Ghi rõ địa chỉ của trang chủ của tác giả (cá nhân hay công ty). Một siêu liên kết sẽ được chèn vào bài xuất bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17131helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3150504	9			0	vi	Thông tin thêm				2002-02-02 02:02:02
17132helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3153823	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:MULTILINEEDIT:DLG_PUBLISHING:PAGE4_MISC\"\>Ghi rõ văn bản thêm cần hiển thị trên trang tựa đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17133helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	hd_id3153824	17			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Liên kết đến một bản sao của trình diễn gốc.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
17134helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110400.xhp	0	help	par_id3147619	18			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE4_DOWNLOAD\"\>Chèn một siêu liên kết để tải xuống một bản sao của tập tin trình diễn.\</ahelp\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
17135helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập thêm				2002-02-02 02:02:02
17136helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	hd_id3154094	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01170200.xhp\" name=\"Thiết lập thêm\"\>Thiết lập thêm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17137helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	par_id3143281	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn nhập các thiết lập thêm về dữ liệu địa chỉ LDAP và các nguồn dữ liệu bên ngoài khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17138helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	hd_id3155555	3			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
17139helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	par_id3153311	4			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:PushButton:RID_PAGE_ADMININVOKATION:PB_INVOKE_ADMIN_DIALOG\"\>Mở một hộp thoại, trong đó bạn có thể nhập các thiết lập thêm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17140helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170200.xhp	0	help	par_id3159233	5			0	vi	Nếu bạn đã chọn mục \<emph\>LDAP\</emph\> trên trang đầu tiên, ở đây bạn sẽ thấy trang \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\" name=\"LDAP\"\>LDAP\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17141helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm > Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
17142helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01120100.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Dữ liệu\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17143helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3154894	2			0	vi	Ghi rõ những trường tùy chọn nằm trong hộp nhóm.				2002-02-02 02:02:02
17144helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	hd_id3153894	3			0	vi	Bạn có muốn đặt tên nào cho mỗi trường tùy chọn?				2002-02-02 02:02:02
17145helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3154673	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_ET_RADIOLABELS\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ nhãn tương ứng cho mỗi trường tùy chọn. Bạn sẽ thấy nhãn của trường tùy chọn trong một biểu mẫu.\</ahelp\> Mục nhập này tương ứng với thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Label\"\>Nhãn\</link\> của trường tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
17146helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	hd_id3155805	10			0	vi	Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
17147helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3147008	12			0	vi	>>				2002-02-02 02:02:02
17148helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3153345	5			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"DBP_PUSHBUTTON_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_PB_MOVETORIGHT\"\>Xác nhận nhãn đang chỉnh sửa rồi sao chép nó vào danh sách các \<emph\>Trường tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17149helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3154749	6			0	vi	Gõ nhãn cho mỗi trường tùy chọn của nhóm bạn muốn tạo, sau đó sao chép nhãn vào danh sách  bằng cách nhấn vào cái nút mũi tên. Lặp lại thủ tục này đến khi mọi trường tùy chọn đã được xác định.				2002-02-02 02:02:02
17150helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	hd_id3150443	7			0	vi	Trường tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
17151helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3152996	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_LB_RADIOBUTTONS\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị mọi trường tùy chọn nên nằm trong hộp nhóm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17152helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	hd_id3146949	11			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
17153helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3153561	13			0	vi	<<				2002-02-02 02:02:02
17154helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120100.xhp	0	help	par_id3159157	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_PUSHBUTTON_RID_PAGE_GROUPRADIOSELECTION_PB_MOVETOLEFT\" visibility=\"visible\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách những trường tùy chọn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17155helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
17156helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3149748	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01130200.xhp\" name=\"Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang tiếp tục\"\>Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang tiếp tục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17157helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	Ghi rõ, cho mỗi kiểu mẫu và kiểu tài liệu, thư mục từ đó cần đọc và thư mục vào đó cần ghi.				2002-02-02 02:02:02
17158helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3156027	4			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
17159helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3153681	14			0	vi	Xác định có nên chuyển đổi mẫu hay không, và cách chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
17160helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3146957	15			0	vi	Mẫu văn bản				2002-02-02 02:02:02
17161helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3153345	16			0	vi	Ghi chú rằng nhãn « Mẫu văn bản » có thể thay đổi, phụ thuộc vào các sự chọn trên những trang trước. Chẳng hạn, nếu tài liệu kiểu Microsoft Word đã được chọn, nhãn trở thành « Mẫu Word ».				2002-02-02 02:02:02
17162helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3149182	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CBTEMPLATE\"\>Ghi rõ có nên chuyển đổi mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17163helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3153683	18			0	vi	Gồm thư mục con				2002-02-02 02:02:02
17164helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3149811	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CBDOCUMENTRECURSE\"\>Ngụ ý sẽ cũng tìm kiếm các tập tin tương ứng trong các thư mục con của thư mục đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17165helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3159269	20			0	vi	Nhập khẩu từ				2002-02-02 02:02:02
17166helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3153821	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_LBDOCUMENTPATH\"\>Ghi rõ thư mục chứa các tập tin nguồn. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17167helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3149732	22			0	vi	Lưu vào				2002-02-02 02:02:02
17168helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3155449	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_EDDOCUMENTPATH\"\>Ghi rõ thư mục vào đó cần ghi các tập tin đích.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17169helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3153126	24			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
17170helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3155388	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CMDDOCUMENTPATHSELECT\"\>Mở hộp thoại để chọn đường dẫn đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17171helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3149416	26			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
17172helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3159176	27			0	vi	Xác định có nên chuyển đổi tài liệu hay không, và cách chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
17173helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	hd_id3149236	28			0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
17174helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3148564	29			0	vi	Ghi chú rằng nhãn « Tài liệu văn bản » có thể thay đổi, phụ thuộc vào các sự chọn trên những trang trước. Chẳng hạn, nếu tài liệu kiểu Microsoft Word đã được chọn, nhãn trở thành « Tài liệu Word ».				2002-02-02 02:02:02
17175helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3148944	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CBDOCUMENT\"\>Ngụ ý có nên chuyển đổi các tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17176helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130200.xhp	0	help	par_id3156344	13			0	vi	Từ đó, bạn có thể trở về trang chính của \<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\" name=\"Bộ Chuyển đổi Tài liệu\"\>Trợ lý Chuyển đổi Tài liệu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17177helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
17178helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	Bộ biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
17179helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<ahelp hid=\"41000\"\>Trong \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard05.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\>, chọn bộ biểu tượng để duyệt các tài liệu trình diễn HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17180helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
17181helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard05is.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<ahelp hid=\"41002\"\>Xoá sạch bộ biểu tượng khỏi trang chỉ mụce.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17182helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên				2002-02-02 02:02:02
17183helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090600.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17184helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của biểu mẫu, và cách tiếp tục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17185helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Tên của biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
17186helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17187helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Làm việc với biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
17188helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu biểu mẫu, sau đó mở nó dạng tài liệu biểu mẫu để nhập và hiển thị dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17189helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Sửa biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
17190helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu biểu mẫu, sau đó mở nó trong chế độ chỉnh sửa để thay đổi bố trí.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17191helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090600.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17192helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận				2002-02-02 02:02:02
17193helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020300.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\"\>Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17194helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_id3150808	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE3\"\>Ghi rõ thông tin về người gửi và người nhận điện thư đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17195helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Dùng dữ liệu người dùng cho địa chỉ trả lại				2002-02-02 02:02:02
17196helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu bộ giữ chỗ cho địa chỉ trên mẫu điện thư. Lúc sau trong tài liệu điện thư, nhấn vào bộ giữ chỗ để nhập dữ liệu thật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17197helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Địa chỉ trả về mới				2002-02-02 02:02:02
17198helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để nhập dữ liệu địa chỉ vào những hộp văn bản sau. Dữ liệu được chèn dạng văn bản chuẩn trong tài liệu điện thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17199helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	(Trường dữ liệu địa chỉ)				2002-02-02 02:02:02
17200helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập dữ liệu cho địa chỉ của người gửi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17201helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105F9				0	vi	Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ người nhận				2002-02-02 02:02:02
17202helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn vào tài liệu bộ giữ chỗ cho địa chỉ trên mẫu điện thư. Lúc sau trong tài liệu điện thư, nhấn vào bộ giữ chỗ để nhập dữ liệu thật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17203helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ để trộn thư				2002-02-02 02:02:02
17204helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn trường cơ sở dữ liệu cho việc trộn thư với tài liệu fax về sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17205helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020300.xhp	0	help	par_id3154938	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020400.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Chân trang\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Chân trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17206helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự				2002-02-02 02:02:02
17207helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	hd_id3159224	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040500.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\"\>Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17208helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE5\"\>Ghi rõ những chủ đề cần in trên mẫu nghị sự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17209helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
17210helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy nhập những chủ đề của bản nghị sự. Dùng cái nút Đem lên và Đem xuống để sắp xếp các chủ đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17211helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
17212helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105E0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một hàng chủ đề trắng bên trên hàng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17213helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
17214helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ hàng chủ đề đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17215helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
17216helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đem hàng chủ đề đã chọn lên một bước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17217helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
17218helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_idN105F2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đem hàng chủ đề đã chọn xuống một bước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17219helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040500.xhp	0	help	par_id3146798	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040600.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17220helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý > Tên và Địa điểm				2002-02-02 02:02:02
17221helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	hd_id3150355	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010600.xhp\" name=\"Trợ lý > Tên và Địa điểm\"\>Trợ lý > Tên và Địa điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17222helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_id3152996	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE6\"\>Ghi rõ có nên lưu tài liệu và mẫu vào đâu và dưới tên tập tin nào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17223helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	hd_id3154047	10			0	vi	Tên mẫu				2002-02-02 02:02:02
17224helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_id3159157	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTTEMPLATENAME\"\>Ghi rõ tựa của mẫu tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17225helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	hd_id3151043	31			0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
17226helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTPATH\"\>Nhập đường dẫn và tên tập tin cho mẫu này, hoặc nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để chọn đường dẫn và tên tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17227helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN10639				0	vi	Tạo một lá thư từ mẫu này				2002-02-02 02:02:02
17228helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN1063C				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTCREATELETTER\"\>Lưu và đóng mẫu, sau đó mở một tài liệu không tên mới dựa vào mẫu đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17229helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	Tự thay đổi mẫu lá thư này				2002-02-02 02:02:02
17230helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTMAKECHANGES\"\>Lưu mẫu còn lại mở để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17231helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010600.xhp	0	help	par_idN10665				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010000.xhp\"\>Tóm tắt Trợ lý Thư\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17232helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 5				2002-02-02 02:02:02
17233helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	hd_id3144415	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110500.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 5\"\>Xuất dạng HTML > Trang 5\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17234helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	par_id3151100	2			0	vi	Xác định một kiểu dáng cái nút để duyệt các ảnh chiếu của trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
17235helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	par_id3155351	9			0	vi	Trang này không hiển thị nếu bạn đã bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Tạo trang tựa\</emph\>, hoặc nếu bạn đã chọn xuất khẩu kiểu tự động hay WebCast.				2002-02-02 02:02:02
17236helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	hd_id3145090	7			0	vi	Chọn kiểu nút				2002-02-02 02:02:02
17237helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	par_id3155805	8			0	vi	Xác định có nên chèn các cái nút duyệt vào trình diễn hay không. Cũng có thể chọn kiểu dáng của cái nút.				2002-02-02 02:02:02
17238helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	hd_id3149095	3			0	vi	Chỉ văn bản				2002-02-02 02:02:02
17239helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	par_id3147576	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PUBLISHING:PAGE5_TEXTONLY\"\>Chèn chỉ siêu liên kết thay cho cái nút.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17240helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	hd_id3156411	5			0	vi	Trường chọn				2002-02-02 02:02:02
17241helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110500.xhp	0	help	par_id3153681	6			0	vi	Hiển thị các kiểu dáng cái nút có sẵn. Nhấn vào một kiểu dáng cái nút để chọn nó.				2002-02-02 02:02:02
17242helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm				2002-02-02 02:02:02
17243helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm				2002-02-02 02:02:02
17244helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120000.xhp	0	help	par_id3151097	2			0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm tự động khởi chạy khi bạn chèn vào tài liệu một \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Group Box\"\>Hộp nhóm\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17245helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120000.xhp	0	help	hd_id3145071	5			0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
17246helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120000.xhp	0	help	par_id3149811	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LISTWIZARD_FINISH\"\>Tạo đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17247helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
17248helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	hd_id3149748	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01170300.xhp\" name=\"Chọn bảng\"\>Chọn bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17249helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	par_id3155150	3			0	vi	Mọi bảng từ hồ sơ người dùng thứ nhất sẽ được đăng ký cho nguồn dữ liệu này trong $[officename]. Bạn cần phải ghi rõ một bảng để dùng trong các mẫu $[officename].				2002-02-02 02:02:02
17250helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	hd_id3154927	4			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
17251helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	par_id3147043	5			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:ListBox:RID_PAGE_TABLESELECTION:LB_TABLELIST\"\>Ghi rõ bảng cần dùng như sổ địa chỉ cho các mẫu $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17252helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170300.xhp	0	help	par_id3152801	6			0	vi	Bạn có thể thay đổi mẫu và tài liệu vào lúc sau, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu Exchange\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17253helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm				2002-02-02 02:02:02
17254helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	hd_id3157898	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020200.xhp\" name=\"Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\"\>Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17255helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_id3147571	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE2\"\>Xác định những mục điện thư cần in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17256helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Biểu hình				2002-02-02 02:02:02
17257helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm một biểu hình của công ty.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17258helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
17259helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm một trường ngày thấng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17260helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Kiểu thông điệp				2002-02-02 02:02:02
17261helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm một dòng kiểu giao thông. Chọn dòng thích hợp trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17262helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	Dòng Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
17263helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm một dòng chủ đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17264helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	Lời chào				2002-02-02 02:02:02
17265helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm một lời chào. Chọn lời chào trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17266helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Lời kết				2002-02-02 02:02:02
17267helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm lời kết. Chọn lời kết trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17268helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
17269helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_idN10605				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gồm phần chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17270helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020200.xhp	0	help	par_id3148491	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020300.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Người gửi và Người nhận\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17271helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	tit				0	vi	Mua %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
17272helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/purchase.xhp\"\>Mua %PRODUCTNAME\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17273helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	Trợ lý này chỉ nhìn thấy trong phiên bản dùng thử của %PRODUCTNAME. Nếu bạn đang dụng một phiên bản dùng thử của %PRODUCTNAME có thời gian sử dụng hạn chế, bạn có thể mua một bản sao qua Internet. Bạn sẽ nhận một số serial để thay đổi %PRODUCTNAME thành một phiên bản chính thức.				2002-02-02 02:02:02
17274helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	Trợ lý có sẵn trong trình đơn Trợ giúp. Trợ lý này sẽ được cung cấp tự động, bắt đầu năm ngày trước khi hết hạn dùng thử.				2002-02-02 02:02:02
17275helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Trợ lý chứa những bước này:				2002-02-02 02:02:02
17276helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Mua %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
17277helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đây là trang chào mừng của trợ lý. Nếu bạn muốn mua số sản xuất qua Internet, nhấn vào cái nút. Nếu bạn đã có một số sản xuất, nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\> để gõ số vào trang kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17278helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Lấy số sản xuất qua Internet				2002-02-02 02:02:02
17279helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào đây để tới trang Web cho người dùng mua số sản xuất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17280helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	Mở khoá %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
17281helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ số sản xuất, hoặc sao chép và dán số từ trang Web.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17282helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	Điều kiện giấy phép				2002-02-02 02:02:02
17283helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105BA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy đọc văn bản của giấy phép (cuộn xuống), sau đó đồng ý với nó để tiếp tục mở khoá. Không đồng ý với giấy phép thì phần mềm không được mở khoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17284helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	Dữ liệu cá nhân				2002-02-02 02:02:02
17285helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bước trợ lý này xuất hiện khi chương trình mở khoá tìm một phên bản %PRODUCTNAME đã cài đặt chứa thiết lập người dùng có thể được sao chép vào bản cài đặt mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17286helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	Chép dữ liệu cá nhân				2002-02-02 02:02:02
17287helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105E0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đánh dấu trong hộp này để sao chép tên người dùng và các dữ liệu khác từ bản cài đặt trước vào bản cài đặt %PRODUCTNAME mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17288helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
17289helpcontent2	source\text\shared\autopi\purchase.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đây là trang cuối cùng của Trợ lý Mua %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17290helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Tên				2002-02-02 02:02:02
17291helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040400.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Tên\"\>Trợ lý Nghị sự > Tên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17292helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE4\"\>Ghi rõ tên cần in trên bản nghị sự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17293helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	Buổi họp đã triệu tập bởi				2002-02-02 02:02:02
17294helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của người đã triệu tập buổi họp hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17295helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Chủ tịch				2002-02-02 02:02:02
17296helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của người chủ tịch hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17297helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Người ghi biên bản				2002-02-02 02:02:02
17298helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của người ghi biên bản hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17299helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Điều tiết viên				2002-02-02 02:02:02
17300helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của điều tiết viên hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17301helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	Người tham dự				2002-02-02 02:02:02
17302helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của các người tham dự hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17303helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	Quan sát				2002-02-02 02:02:02
17304helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của các quan sát hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17305helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	Biên chế ở tổ chức				2002-02-02 02:02:02
17306helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_idN10608				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên in ra dòng trên đó có thể ghi tên của biên chế của tổ chức hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17307helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040400.xhp	0	help	par_id3150275	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040500.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\"\>Tới Trợ lý Nghị sự > Mục nghị sự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17308helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Xem thử				2002-02-02 02:02:02
17309helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07.xhp\"\>Trợ lý Web > Xem thử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17310helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Ghi rõ địa chỉ vào đó bạn muốn xuất bản chỗ Web này, cũng xem thử chỗ Web.				2002-02-02 02:02:02
17311helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
17312helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34260\"\>Mở trang Web này trong trình duyệt Web mặc định của hệ điều hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17313helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Thư mục cục bộ				2002-02-02 02:02:02
17314helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"34261\"\>Tải trang chỉ mục và các tập tin lên một thư mục cục bộ. Trang chỉ mục được lưu vào địa chỉ bạn đã ghi rõ. Các tập tin khác được lưu vào thư mục « myWebsite » trong thư mục chứa trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17315helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
17316helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	\<ahelp hid=\"34263\"\>Mở hộp thoại để chọn thư mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17317helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Tập tin kho				2002-02-02 02:02:02
17318helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	\<ahelp hid=\"34265\"\>Thêm trang chỉ mục và các tập tin vào một tập tin kho đã nén, sau đó tải nó lên chỗ Web của bạn. Trang chỉ mục được lưu vào địa điểm bạn đã ghi rõ. Các tập tin khác được lưu vào thư mục « myWebsite » trong thư mục chứa trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17319helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Phụ thuộc vào hệ điều hành, những định dạng kho nén có sẵn là zip (.zip), gzip (.gz), và war (.war).				2002-02-02 02:02:02
17320helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
17321helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	\<ahelp hid=\"34266\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ địa điểm của kho nén.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17322helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Web qua FTP				2002-02-02 02:02:02
17323helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	\<ahelp hid=\"34268\"\>Tải các tập tin lên máy phục vụ FTP. Trang chỉ mục được lưu vào địa điểm bạn đã ghi rõ. Các tập tin khác được lưu vào thư mục « myWebsite » trong thư mục chứa trang chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17324helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	Không thể sử dụng tùy chọn FTP nếu bạn kết nối tới Internet qua máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server).				2002-02-02 02:02:02
17325helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Cấu hình				2002-02-02 02:02:02
17326helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	\<ahelp hid=\"34269\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07fc.xhp\"\>Kết nối FTP\</link\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa và thử thiết lập kết nối cho máy phục vụ FTP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17327helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Lưu thiết lập				2002-02-02 02:02:02
17328helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\"34270\"\>Lưu thiết lập bạn đã ghi rõ trong trợ lý này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17329helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	Lưu dạng				2002-02-02 02:02:02
17330helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\"34271\"\>Gõ tên cho tập tin thiết lập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17331helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard00.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17332helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web				2002-02-02 02:02:02
17333helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard00.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17334helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\"34200\"\>Trợ lý Web giúp bạn duy trì chỗ Web trên máy phục vụ Internet.\</ahelp\>Trợ lý Web chuyển đổi các tập tin nằm trong thư mục cục bộ sang định dạng thích hợp với Web, sau đó tải chúng lên máy phục vụ. Trợ lý này cũng dùng một của những mẫu đã cung cấp để tạo một trang chỉ mục chứa siêu liên kết tới mỗi tập tin đã tải lên.				2002-02-02 02:02:02
17335helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Trợ lý Web dùng giao thức truyền tập tin (FTP) để tải tập tin lên máy phục vụ. Bạn không thể sử dụng trợ lý này để tải lên tập tin nếu bạn kết nối tới Internet qua máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server).				2002-02-02 02:02:02
17336helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard00.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	Trợ lý này có những bước theo đây:				2002-02-02 02:02:02
17337helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn Dữ liệu Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
17338helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3147285	2			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01170000.xhp\" name=\"Nguồn Dữ liệu Địa chỉ\"\>Nguồn Dữ liệu Địa chỉ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17339helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3153910	3			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý này đăng ký một sổ địa chỉ đã tồn tại như một nguồn dữ liệu trong $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17340helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3151226	4			0	vi	Bạn có thể đăng ký dữ liệu địa chỉ và các nguồn dữ liệu khác trong $[officename] vào bất cứ lúc nào.				2002-02-02 02:02:02
17341helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3153527	9			0	vi	Hãy chọn kiểu của sổ địa chỉ bên ngoài của bạn				2002-02-02 02:02:02
17342helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id5782036				0	vi	Không phải tất cả các kiểu có sẵn sàng trong mọi hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
17343helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3895382				0	vi	Thunderbird				2002-02-02 02:02:02
17344helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id6709494				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong trình thư điện tử Thunderbird.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17345helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3149182	12			0	vi	Dữ liệu địa chỉ LDAP				2002-02-02 02:02:02
17346helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3147209	13			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_LDAP\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn có dữ liệu địa chỉ trên máy phục vụ LDAP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17347helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3152780	14			0	vi	Sổ địa chỉ Outlook				2002-02-02 02:02:02
17348helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3159176	15			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_OUTLOOK\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong chương trình Microsoft Outlook (không phải Outlook Express).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17349helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3154860	16			0	vi	Sổ địa chỉ hệ thống Windows				2002-02-02 02:02:02
17350helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3150254	17			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_OUTLOOKEXPRESS\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong chương trình Microsoft Outlook Express.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17351helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id9215979				0	vi	Sổ địa chỉ KDE				2002-02-02 02:02:02
17352helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id585650				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ KDE.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17353helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id4791405				0	vi	Sổ địa chỉ OSX				2002-02-02 02:02:02
17354helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id6873683				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong OSX.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17355helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id4517654				0	vi	Evolution				2002-02-02 02:02:02
17356helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id4368724				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong trình thư điện tử Evolution.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17357helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id4218268				0	vi	Evolution LDAP				2002-02-02 02:02:02
17358helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id6269112				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong trình thư điện tử Evolution (LDAP).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17359helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id8174382				0	vi	Groupwise				2002-02-02 02:02:02
17360helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id5294045				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn đã sử dụng sổ địa chỉ trong phần mềm Groupwise.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17361helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3150976	18			0	vi	Nguồn dữ liệu bên ngoài khác				2002-02-02 02:02:02
17362helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3156192	19			0	vi	\<ahelp hid=\"extensions:RadioButton:RID_PAGE_SELECTABTYPE:RB_OTHER\"\>Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn đăng một nguồn dữ liệu khác như sổ địa chỉ trong $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17363helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3145674	21			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
17364helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3154306	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_CANCEL\"\>Thoát khỏi trợ lý, không thay đổi gì.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17365helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3148943	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_PREVIOUS\" visibility=\"hidden\"\>Trở về bước trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17366helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3148946	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_NEXT\" visibility=\"hidden\"\>Tiến tới bước kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17367helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	hd_id3147303	5			0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
17368helpcontent2	source\text\shared\autopi\01170000.xhp	0	help	par_id3149795	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ABSPILOT_FINISH\"\>Thiết lập kết nối tới nguồn dữ liệu, sau đó đóng hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17369helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm > Giá trị Trường				2002-02-02 02:02:02
17370helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	hd_id3151097	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01120300.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Giá trị Trường\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Giá trị Trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17371helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	par_id3151100	2			0	vi	Gán một giá trị tham chiếu cho mỗi trường tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
17372helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	par_id3153323	7			0	vi	Chọn một trường trong danh sách các trường tùy chọn, sau đó gõ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"reference value\"\>giá trị tham chiếu\</link\> tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
17373helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	hd_id3152594	3			0	vi	Cho mỗi tùy chọn, bạn muốn gán giá trị nào?				2002-02-02 02:02:02
17374helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	par_id3152425	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_OPTIONVALUES_ET_OPTIONVALUE\" visibility=\"visible\"\>Chọn một con số hay văn bản làm giá trị tham chiếu cho trường tùy chọn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17375helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	hd_id3155555	5			0	vi	Trường tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
17376helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120300.xhp	0	help	par_id3155941	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_OPTIONVALUES_LB_RADIOBUTTONS\" visibility=\"visible\"\>Chọn trường tùy chọn cho đó bạn muốn gán giá trị tham chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17377helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ Chuyển đổi Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
17378helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	hd_id3149798	9			0	vi	Bộ Chuyển đổi Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
17379helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	par_id3149346	2			0	vi	\<variable id=\"ms\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Sao chép và chuyển đổi tài liệu sang định dạng XML OpenDocument (Tài Liệu Mở) dùng bởi $[officename].\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17380helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	par_id3156410	4			0	vi	Trợ lý Chuyển đổi Tài liệu chứa những trang theo đây:				2002-02-02 02:02:02
17381helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	hd_id3154318	7			0	vi	Tóm tắt Chuyển đổi Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
17382helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130000.xhp	0	help	par_id3145313	8			0	vi	Hiển thị bản tóm kết quả khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Chuyển đổi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17383helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất dạng HTML > Trang 6				2002-02-02 02:02:02
17384helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3154926	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110600.xhp\" name=\"Xuất dạng HTML > Trang 6\"\>Xuất dạng HTML > Trang 6\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17385helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	Xác định các màu sắc cho bài xuất bản.				2002-02-02 02:02:02
17386helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3150247	28			0	vi	Định dạng văn bản theo định dạng của bản vẽ hay trình diễn. Trang này không hiển thị nếu bạn đã bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Tạo trang tựa\</emph\>, hoặc nếu bạn đã chọn xuất khẩu kiểu tự động hay WebCast.				2002-02-02 02:02:02
17387helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3152924	21			0	vi	Chọn lược đồ màu				2002-02-02 02:02:02
17388helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3153049	22			0	vi	Xác định lược đồ màu và các màu sắc cho văn bản và nền.				2002-02-02 02:02:02
17389helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3147291	23			0	vi	Áp dụng lược đồ màu từ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
17390helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3153748	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_DOCCOLORS\"\>Xác định màu sắc từ các kiểu dáng được dùng trong tài liệu đang biên soạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17391helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3149095	25			0	vi	Dùng màu sắc trình duyệt				2002-02-02 02:02:02
17392helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3155338	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_DEFAULT\"\>Dùng các màu sắc mặc định được đặt trong trình duyệt Web của người dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17393helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3149388	27			0	vi	Dùng lược đồ màu riêng				2002-02-02 02:02:02
17394helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3149399	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_USER\"\>Cho phép bạn xác định các màu sắc riêng cho một số đối tượng trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17395helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3166410	8			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
17396helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3149762	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_TEXT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể chọn màu văn bản cho trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17397helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3156192	10			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
17398helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3143270	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_LINK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu của các siêu liên kết cho trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17399helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3149234	14			0	vi	Liên kết hoạt động				2002-02-02 02:02:02
17400helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3156152	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_ALINK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu của các liên kết hoạt động cho trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17401helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3148474	12			0	vi	Liên kết đã thăm				2002-02-02 02:02:02
17402helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3150670	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_VLINK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu của các liên kết đã thăm cho trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17403helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	hd_id3156024	7			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
17404helpcontent2	source\text\shared\autopi\01110600.xhp	0	help	par_id3159413	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PUBLISHING:PAGE6_BACK\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Color\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn màu nền cho trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17405helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
17406helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3156211	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100500.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\"\>Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17407helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3159224	1			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể tạo báo cáo có kiểu tĩnh hay động. Mở báo cáo kiểu động thì nó hiển thị nội dung dữ liệu hiện thời. Mở báo cáo tính thì nó luôn luôn hiển thị dữ liệu từ giờ đã tạo báo cáo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17408helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3145669	2			0	vi	Tên báo cáo				2002-02-02 02:02:02
17409helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3156136	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_TITLE\"\>Ghi rõ tên (tựa đề) được in trên dòng tựa đề của mỗi trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17410helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3157910	7			0	vi	Báo cáo tĩnh				2002-02-02 02:02:02
17411helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3149580	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTSTATDOCUMENT\"\>Lưu báo cáo dạng báo cáo tĩnh. Mở báo cáo tính thì nó luôn luôn hiển thị dữ liệu từ giờ đã tạo báo cáo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17412helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3154751	2			0	vi	Báo cáo động				2002-02-02 02:02:02
17413helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3155805	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTDYNTEMPLATE\"\>Lưu báo cáo dạng mẫu. Mở báo cáo kiểu động thì nó hiển thị nội dung dữ liệu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17414helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3148538	5			0	vi	Sửa bố trí báo cáo				2002-02-02 02:02:02
17415helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3163802	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTEDITTEMPLATE\"\>Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\>, báo cáo sẽ được lưu rồi mở để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17416helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	hd_id3153127	6			0	vi	Tạo báo cáo ngay				2002-02-02 02:02:02
17417helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100500.xhp	0	help	par_id3156194	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_5_OPTUSETEMPLATE\"\>Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\>, báo cáo sẽ được lưu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17418helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn > Trang 4				2002-02-02 02:02:02
17419helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	hd_id3149119	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050400.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 4\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 4\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17420helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	par_id3150247	28			0	vi	Ở đây bạn có thể ghi rõ tên của công ty, chủ đề trình diễn, và các ý kiến chính bạn muốn bàn đến.				2002-02-02 02:02:02
17421helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	hd_id3147571	29			0	vi	Diễn tả các ý tưởng chính của bạn				2002-02-02 02:02:02
17422helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	hd_id3153345	30			0	vi	Họ tên hoặc tên công ty của bạn là gì?				2002-02-02 02:02:02
17423helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	par_id3149182	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_ASS:EDT_PAGE4_ASKNAME\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ tên của bạn hay tên của công ty của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17424helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	hd_id3156410	31			0	vi	Trình diễn này có chủ đề gì?				2002-02-02 02:02:02
17425helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	par_id3149177	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_ASS:EDT_PAGE4_ASKTOPIC\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ chủ đề của trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17426helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	hd_id3146797	32			0	vi	Các ý tưởng khác sẽ trình diễn?				2002-02-02 02:02:02
17427helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	par_id3149398	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:MULTILINEEDIT:DLG_ASS:EDT_PAGE4_ASKINFORMATION\" visibility=\"visible\"\>Dùng trường này để ghi lưu các ý kiến thêm mà bạn muốn bàn đến vào lúc sau trong trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17428helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050400.xhp	0	help	par_id3157909	11			0	vi	Tiến tới \<link href=\"text/shared/autopi/01050500.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 5\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 5\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17429helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi				2002-02-02 02:02:02
17430helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	hd_id3154288	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010400.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\"\>Trợ lý Thư > Người nhận và người gửi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17431helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_id3159233	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE4\"\>Ghi rõ thông tin về người nhận và người gửi lá thư này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17432helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	Địa chỉ của người gửi				2002-02-02 02:02:02
17433helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thông tin địa chỉ của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17434helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	Dùng dữ liệu người dùng cho địa chỉ trả lại				2002-02-02 02:02:02
17435helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10603				0	vi	Địa chỉ người gửi mới				2002-02-02 02:02:02
17436helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10606				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTSENDERDEFINE\"\>Dùng dữ liệu địa chỉ từ những hộp văn bản sau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17437helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN1061D				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
17438helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10620				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTSENDERNAME\"\>Ghi rõ tên của người gửi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17439helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	Phố				2002-02-02 02:02:02
17440helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN1063A				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTSENDERSTREET\"\>Ghi rõ địa chỉ phố của người dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17441helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10661				0	vi	Mã vùng/Tĩnh/T.P.				2002-02-02 02:02:02
17442helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10664				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTSENDERPOSTCODE\"\>Ghi rõ dữ liệu địa chỉ của người gửi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17443helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10673				0	vi	Địa chỉ của người nhận				2002-02-02 02:02:02
17444helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10677				0	vi	Ghi rõ thông tin địa chỉ của người nhận.				2002-02-02 02:02:02
17445helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ người nhận				2002-02-02 02:02:02
17446helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTRECEIVERPLACEHOLDER\"\>Ghi rõ có nên chèn trường giữ chỗ vào mẫu lá thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17447helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN1069C				0	vi	Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ để trộn thư				2002-02-02 02:02:02
17448helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_idN1069F				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_OPTRECEIVERDATABASE\"\>Các trường địa chỉ của cơ sở dữ liệu được chèn vào mẫu lá thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17449helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010400.xhp	0	help	par_id3154365	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010500.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Thư > Chân trang\"\>Tới Trợ lý Thư > Chân trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17450helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
17451helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090400.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt mục nhập dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17452helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ chế độ quản lý dữ liệu cho biểu mẫu mới.				2002-02-02 02:02:02
17453helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Biểu mẫu sẽ được dùng chỉ để nhập dữ liệu mới. Dữ liệu tồn tại sẽ không được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
17454helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một biểu mẫu chỉ được dùng để nhập dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17455helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	Biểu mẫu sẽ hiển thị tất cả dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
17456helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một biểu mẫu mà có thể được dùng cả hai để hiển thị dữ liệu tồn tại, và để nhập dữ liệu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17457helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Không cho phép sửa đổi dữ liệu đã có				2002-02-02 02:02:02
17458helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật để ngan cản chỉnh sửa dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17459helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	Không cho phép xoá dữ liệu đã có				2002-02-02 02:02:02
17460helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật để ngan cản xoá dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17461helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	Không cho phép thêm dữ liệu mới				2002-02-02 02:02:02
17462helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật để ngan cản thêm dữ liệu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17463helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090400.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090500.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17464helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý ĐIện thư > Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
17465helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020100.xhp\" name=\"Trợ lý điện thư > Thiết kế trang\"\>Trợ lý điện thư > Thiết kế trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17466helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_id3156027	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FAX_PAGE1\"\>Xác định kiểu dáng của tài liệu điện thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17467helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Điện thư doanh nghiệp				2002-02-02 02:02:02
17468helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một mẫu điện thư cho điện thư kiểu doanh nghiệp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17469helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
17470helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng đã xác định sẵn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17471helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Điện thư riêng				2002-02-02 02:02:02
17472helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một mẫu điện thư cho điện thư riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17473helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
17474helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng đã xác định sẵn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17475helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020100.xhp	0	help	par_id3156002	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01020200.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\"\>Tới Trợ lý Điện thư > Mục cần bao gồm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17476helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối				2002-02-02 02:02:02
17477helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090220.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Lấy trường đã nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17478helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Nếu trong bước 2 bạn đã chọn thiết lập một biểu mẫu phụ dựa vào các trường tự chọn, bạn cũng có thể chọn các trường đó trên trang trợ lý này.				2002-02-02 02:02:02
17479helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
17480helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17481helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105B9				0	vi	Trường biểu mẫu chính được nối thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
17482helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17483helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105CE				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ hai				2002-02-02 02:02:02
17484helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17485helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105D5				0	vi	Trường biểu mẫu chính được nối thứ hai				2002-02-02 02:02:02
17486helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17487helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ba				2002-02-02 02:02:02
17488helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105E0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17489helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	Trường biểu mẫu chính được nối thứ ba				2002-02-02 02:02:02
17490helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17491helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ tư				2002-02-02 02:02:02
17492helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu phụ mà được nối lại với trường biểu mẫu chính, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17493helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	Trường biểu mẫu chính được nối thứ tư				2002-02-02 02:02:02
17494helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn trường biểu mẫu chính mà được nối lại với trường biểu mẫu phụ, mà bạn chọn trong hộp liệt kê bên cạnh hộp liệt kê này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17495helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090220.xhp	0	help	par_idN105F8				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090300.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Sắp đặt Điều khiển\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17496helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang 1				2002-02-02 02:02:02
17497helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01130100.xhp\" name=\"Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang 1\"\>Bộ Chuyển đổi Tài liệu > Trang 1\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17498helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	Ghi rõ có nên chuyển đổi tài liệu từ $[officename] hay Microsoft Office hay không, và xác định kiểu tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
17499helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3155364	27			0	vi	$[officename]				2002-02-02 02:02:02
17500helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3153049	29			0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
17501helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3145669	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKWRITER\"\>Chuyển đổi tài liệu $[officename] Writer có định dạng cũ (*.sdw) sang tài liệu OpenDocument tiêu chuẩn (*.odt).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17502helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3151226	31			0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
17503helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3155391	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKCALC\"\>Chuyển đổi tài liệu $[officename] Calc có định dạng cũ (*.sdc) sang tài liệu OpenDocument tiêu chuẩn (*.ods).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17504helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3145211	33			0	vi	Tài liệu vẽ/trình diễn				2002-02-02 02:02:02
17505helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3154289	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKIMPRESS\"\>Chuyển đổi tài liệu $[officename] Draw có định dạng cũ (*.sda) sang tài liệu OpenDocument tiêu chuẩn (*.odg), và tài liệu $[officename] Impress có định dạng cũ (*.sdd) sang tài liệu OpenDocument (*.odp).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17506helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3143267	35			0	vi	Tài liệu/công thức chủ				2002-02-02 02:02:02
17507helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3156114	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKMATHGLOBAL\"\>Chuyển đổi tài liệu chủ $[officename] Writer có định dạng cũ (*.sgl) sang tài liệu OpenDocument (*.odm), và tài liệu $[officename] Math có định dạng cũ (*.smf) sang tài liệu OpenDocument (*.odf).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17508helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3166410	37			0	vi	Microsoft Office				2002-02-02 02:02:02
17509helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3150771	38			0	vi	Chuyển đổi tài liệu kiểu Microsoft Office sang định dạng tiêu chuẩn OpenDocument.				2002-02-02 02:02:02
17510helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3150984	3			0	vi	Tài liệu Word				2002-02-02 02:02:02
17511helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3150255	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CHKWORD\"\>Chuyển đổi tài liệu có định dạngMicrosoft Word (*.doc) sang tài liệu OpenDocument (*.odt).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17512helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3155421	4			0	vi	Tài liệu Excel				2002-02-02 02:02:02
17513helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3155630	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CHKEXCEL\"\>Chuyển đổi tài liệu có định dạngMicrosoft Excel (*.xls) sang tài liệu OpenDocument (*.ods).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17514helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3153127	5			0	vi	Tài liệu PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
17515helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3149786	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_2_CHKPOWERPOINT\"\>Chuyển đổi tài liệu có định dạng Microsoft PowerPoint (*.ppt) sang tài liệu OpenDocument (*.odp).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17516helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	hd_id3153088	39			0	vi	Tạo bản ghi				2002-02-02 02:02:02
17517helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3149797	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIMPORT_0_CHKLOGFILE\"\>Tạo một tập tin ghi lưu trong thư mục làm việc của bạn, hiển thị những tài liệu đã được chuyển đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17518helpcontent2	source\text\shared\autopi\01130100.xhp	0	help	par_id3149578	26			0	vi	Tiến tới trang kế tiếp của \<link href=\"text/shared/autopi/01130200.xhp\" name=\"Document Converter\"\>Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17519helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Nhóm > Chọn trường mặc định				2002-02-02 02:02:02
17520helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01120200.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm > Chọn trường mặc định\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm > Chọn trường mặc định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17521helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3144740	2			0	vi	Xác định rằng bạn muốn chọn một trường tùy chọn riêng làm sự chọn mặc định.				2002-02-02 02:02:02
17522helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3154094	11			0	vi	Các thiết lập mặc định sẽ được chấp nhận nếu bạn mở biểu mẫu trong chế độ người dùng. Dùng thiết lập này, bạn xác định thuộc tính điều khiển \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Default Status\"\>Trạng thái Mặc định\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17523helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	hd_id3157896	3			0	vi	Bạn có muốn chọn một trường tùy chọn làm mặc định không?				2002-02-02 02:02:02
17524helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3149346	4			0	vi	Ghi rõ nếu bạn muốn đặt thiết lập mặc định cho hộp tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
17525helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	hd_id3147226	5			0	vi	Có, trường này:				2002-02-02 02:02:02
17526helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3150774	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION_RB_DEFSELECTION_YES\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ rằng bạn muốn một trường tùy chọn riêng được chọn làm mặc định sau khi mở biểu mẫu.\</ahelp\> Chọn trường tùy chọn trong hộp.				2002-02-02 02:02:02
17527helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	hd_id3153345	6			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
17528helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3146957	7			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION_LB_DEFSELECTIONFIELD\" visibility=\"visible\"\>Chọn trường tùy chọn sẽ làm mặc định khi bạn mở biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17529helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	hd_id3147242	8			0	vi	Không, không có trường riêng sẽ được chọn.				2002-02-02 02:02:02
17530helpcontent2	source\text\shared\autopi\01120200.xhp	0	help	par_id3163802	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_DEFAULTFIELDSELECTION_RB_DEFSELECTION_NO\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ rằng bạn không muốn đặt trường tùy chọn nào làm sự chọn mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17531helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Giới thiệu				2002-02-02 02:02:02
17532helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard01.xhp\"\>Trợ lý Web > Giới thiệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17533helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể sử dụng Trợ lý Web để duy trì trang Web trên máy phục vụ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nạp các thiết lập Trợ lý Web đã lưu trước để duy trì trang Web đã tồn tại. Thiết lập này gồm có thông tin về thư mục cục bộ và máy phục vụ FTP.				2002-02-02 02:02:02
17534helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Chọn thiết lập Trợ lý Web				2002-02-02 02:02:02
17535helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34207\"\>Chọn thiết lập bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Nạp\</emph\>. Để khởi chạy trợ lý với thiết lập mặc định, chọn mục «Mặc định».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17536helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
17537helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"34209\"\>Xoá thiết lập đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17538helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard01.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard02.xhp\"\>Trợ lý Web > Tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17539helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Web > Thông tin về chỗ Web				2002-02-02 02:02:02
17540helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard06.xhp\"\>Trợ lý Web > Thông tin về chỗ Web\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17541helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Gõ tên và siêu thông tin cho chỗ Web.				2002-02-02 02:02:02
17542helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
17543helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"34250\"\>Gõ tên cho trang chỉ mục. Tên này được hiển thị trên thanh tựa đề của trình duyệt Web khi nó thăm trang này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17544helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
17545helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"34253\"\>Gõ mô tả về trang chỉ mục. Mô tả này được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML, để hiển thị trong danh sách kết quả tìm kiếm. Khi người dùng tìm trang này qua cơ chế tìm kiếm (v.d. Google), mô tả này sẽ được hiển thị bên dưới tên trang như kết quả tìm kiếm cho trang này. Hãy nghĩ « Nếu tôi cần phải diễn tả trang này trong một hai câu, tôi nói gì vậy? »\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17546helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Từ khoá				2002-02-02 02:02:02
17547helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Gõ các từ khoá cho trang chỉ mục. Từ khoá cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML, để giúp người dùng tìm trang này. Chẳng hạn, cho các trang diễn tả cách sử dụng OpenOffice.org bằng tiếng Việt, chúng tôi đặt từ khoá như « OpenOffice.org, văn phòng, ứng dụng, chương trình, phần mềm, nguồn mở, cách sử dụng, dùng thế nào, tài liệu hướng dẫn, giúp người dùng, trợ giúp, Calc, bảng tính, Base, cơ sở dữ liệu ... » (v.v.) Bạn hãy chọn những từ khoá sẽ giúp người dùng tìm trang này qua cơ chế tìm kiếm (v.d. Google).				2002-02-02 02:02:02
17548helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
17549helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	\<ahelp hid=\"34255\"\>Gõ ngày tháng bạn đã tạo trang chỉ mục. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17550helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
17551helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<ahelp hid=\"34256\"\>Gõ ngày tháng bạn sửa đổi trang chỉ mục. Giá trị này nên là ngày sửa đổi vừa nhất. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17552helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Địa chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
17553helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN1057E				0	vi	\<ahelp hid=\"34258\"\>Gõ địa chỉ thư điện tử cho trang chỉ mục. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17554helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Thông báo tác quyền				2002-02-02 02:02:02
17555helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	\<ahelp hid=\"34259\"\>Gõ thông báo © tác quyền cho trang chỉ mục. Dữ liệu này cũng được cất giữ trong một siêu thẻ « meta » HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17556helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard06.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07.xhp\"\>Trợ lý Web > Xem thử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17557helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí				2002-02-02 02:02:02
17558helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3148668	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100400.xhp\" name=\"Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\"\>Trợ lý Báo cáo > Chọn Bố trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17559helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3154894	1			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Chọn bố trí từ các mẫu và kiểu dáng khác nhau, cũng chọn hướng trang nằm ngang hay nằm dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17560helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3145345	3			0	vi	Bố trí dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
17561helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3153681	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_DATALAYOUT\"\>Xác định một tập hợp các kiểu dáng cho báo cáo. Kiểu dáng gán phông chữ, cách thụt lề, nền bảng v.v.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17562helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3145071	4			0	vi	Bố trí đầu/chân trang				2002-02-02 02:02:02
17563helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3152551	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_PAGELAYOUT\"\>Xác định một bố trí trang cho báo cáo. Các bố trí trang được nạp từ tập tin mẫu, mà gán phần đầu trang, phần chân trang và nền trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17564helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3152996	11			0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
17565helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3154749	12			0	vi	Chọn hướng trang cho báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
17566helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3156347	5			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
17567helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3145382	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_LANDSCAPE\"\>Chọn hướng nằm ngang cho các trang của báo cáo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17568helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	hd_id3149233	6			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
17569helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3154285	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGREPORT_4_PORTRAIT\"\>Chọn hướng nằm dọc cho các trang của báo cáo..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17570helpcontent2	source\text\shared\autopi\01100400.xhp	0	help	par_id3148491	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01100500.xhp\" name=\"Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\"\>Thông tin thêm về Trợ lý Báo cáo > Tạo Báo cáo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17571helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Thư > Chân trang				2002-02-02 02:02:02
17572helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	hd_id3143281	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010500.xhp\" name=\"Trợ lý Thư > Chân trang\"\>Trợ lý Thư > Chân trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17573helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_id3147834	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LETTER_PAGE5\"\>Ghi rõ thông tin cần gồm trong vùng chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17574helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
17575helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_TXTFOOTER\"\>Nhập văn bản cho những dòng của chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17576helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Gồm có chỉ trên trang thứ hai và sau				2002-02-02 02:02:02
17577helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để thu hồi phần chân trang trên trang đầu tiên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17578helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	hd_id3153093	31			0	vi	Gồm số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
17579helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_id3155414	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_LTRWIZ_CHKFOOTERPAGENUMBERS\"\>Chèn số thứ tự trang vào mẫu lá thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17580helpcontent2	source\text\shared\autopi\01010500.xhp	0	help	par_id3154988	41			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01010600.xhp\" name=\"Tới Trợ lý > Tên và Địa điểm\"\>Tới Trợ lý > Tên và Địa điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17581helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm				2002-02-02 02:02:02
17582helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	hd_id3144740	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040600.xhp\" name=\"Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\"\>Trợ lý Nghị sự > Tên và Địa điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17583helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_id3147102	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AGENDA_PAGE6\"\>Chọn tên và địa điểm cho mẫu nghị sự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17584helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105DA				0	vi	Tên mẫu				2002-02-02 02:02:02
17585helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của mẫu nghị sự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17586helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
17587helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ đường dẫn đầy đủ, gồm tên tập tin của mẫu nghị sự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17588helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Tạo bản nghị sự từ mẫu này				2002-02-02 02:02:02
17589helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẫu nghị sự, sau đó mở một tài liệu nghị sự mới dựa vào mẫu đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17590helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Tự sửa đổi mẫu này				2002-02-02 02:02:02
17591helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo và lưu mẵu nghị sự, sau đó mở nó để chỉnh sửa thêm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17592helpcontent2	source\text\shared\autopi\01040600.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01040000.xhp\" name=\"Tới Trợ lý Nghị sự\"\>Tới Trợ lý Nghị sự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17593helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trình diễn > Trang 5				2002-02-02 02:02:02
17594helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	hd_id3159224	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01050500.xhp\" name=\"Trợ lý Trình diễn > Trang 5\"\>Trợ lý Trình diễn > Trang 5\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17595helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	par_id3150247	18			0	vi	Ở đây bạn có thể xác định những trang cần hiển thị trong trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
17596helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	hd_id3150178	19			0	vi	Chọn các trang				2002-02-02 02:02:02
17597helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	par_id3155552	21			0	vi	Trong trường liệt kê, bạn thấy tất cả các trang thuộc về mẫu trình diễn đã chọn. Mọi trang có dấu kiểm bên cạnh tên thì được hiển thị trong trình diễn này. Để gỡ bỏ một trang nào đó, bỏ chọn hộp kiểm bên cạnh tên nó. Nhấn vào dấu cộng nhỏ bên cạnh tên trang để hiển thị các mục con tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
17598helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	hd_id3149346	20			0	vi	Tạo bản tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
17599helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	par_id3150774	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_ASS:CB_PAGE5_SUMMARY\"\>Tạo một bản tóm tắt nội dung của trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17600helpcontent2	source\text\shared\autopi\01050500.xhp	0	help	par_id3156426	23			0	vi	Trở về trang tiêu đề của \<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\" name=\"Presentation Wizard\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17601helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Điện thư				2002-02-02 02:02:02
17602helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	bm_id3150445				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý;điện thư\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điện thư;trợ lý\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu;điện thư\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
17603helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	Trợ lý Điện thư				2002-02-02 02:02:02
17604helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	\<variable id=\"fax\"\>\<ahelp hid=\".uno:AutoPilotFax\"\>Mở trợ lý tạo điện thư.\</ahelp\> Trợ lý có thể giúp đỡ bạn tạo mẫu tài liệu cho tài liệu điện thư. Sau đó bạn có khả năng in tài liệu điện thư ra máy in hay máy điện thư, nếu có sẵn trình điều khiển máy điện thư.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17605helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3154824	3			0	vi	$[officename] có sẵn một mẫu cho tài liệu điện thư, mà bạn có thể sửa đổi bằng trợ lý để thích hợp với trường hợp riêng. Trợ lý hướng dẫn bạn qua mỗi bước trong tiến trình tạo một mẫu tài liệu, cũng cung cấp nhiều tùy chọn bố trí và thiết kế. Ô xem thử tài liệu sẽ cho bạn thấy điện thư kết quả.				2002-02-02 02:02:02
17606helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3147088	4			0	vi	Bên trong hộp thoại, bạn có thể sửa đổi các mục nhập và tùy chọn vào bất cứ lúc nào. Cũng có thể bỏ qua toàn bộ trang, ngay cả mọi trang của trợ lý, trong trường hợp đo thiết lập hiện thời (hay mặc định) sẽ còn lại hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
17607helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	hd_id3156156	5			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
17608helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3155628	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Lùi\</emph\> để xem thiết lập đã chọn trên trang trước đó. Nhấn được thì thiết lập hiện thời sẽ không bị thay đổi hay xoá. Cái nút \<emph\>Lùi\</emph\> sẽ hoạt động kể từ trang thứ hai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17609helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	hd_id3147335	7			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
17610helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3156117	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý lưu thiết lập hiện thời rồi tiến tới trang kế tiếp. Cái nút \<emph\>Kế\</emph\> sẽ trở thành bị động khi bạn tới trang cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17611helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	hd_id3152350	9			0	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
17612helpcontent2	source\text\shared\autopi\01020000.xhp	0	help	par_id3146948	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tùy theo các mục chọn của bạn, trợ lý sẽ tạo một mẫu tài liệu rồi lưu nó. Một tài liệu mới dựa vào mẫu đó sẽ xuất hiện trong vùng làm việc, có tên tập tin « Không tên (số) ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17613helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
17614helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090500.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Áp dụng Kiểu dáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17615helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ kiểu dáng cho biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
17616helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Áp dụng kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
17617helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng trang cho biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17618helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Viền trường				2002-02-02 02:02:02
17619helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu dáng cho viền của trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17620helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Không có viền				2002-02-02 02:02:02
17621helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng trường không có viền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17622helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Kiểu 3D				2002-02-02 02:02:02
17623helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng viền trường có diện mạo ba chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17624helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Phẳng				2002-02-02 02:02:02
17625helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ rằng viền trường có diện mạo phẳng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17626helpcontent2	source\text\shared\autopi\01090500.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090600.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên\"\>Trợ lý Biểu mẫu > Đặt tên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17627helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Khởi chạy				2002-02-02 02:02:02
17628helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/startup.xhp\"\>Trợ lý Khởi chạy\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17629helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Trợ lý Khởi chạy sẽ mở khi bạn khởi chạy %PRODUCTNAME lần đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
17630helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Trợ lý này chứa những trang theo đây:				2002-02-02 02:02:02
17631helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Chào mừng				2002-02-02 02:02:02
17632helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý Khởi chạy giúp bạn ghi rõ thiết lập người dùng cho %PRODUCTNAME. Trợ lý này chạy chỉ một lần thôi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17633helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Giấy phép				2002-02-02 02:02:02
17634helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để tiếp tục thì đọc và đồng ý (hoặc từ chối) điều kiện của giấy phép. Cần phải cuộn đến kết thúc của văn bản giấy phép trước khi có thể tiếp tục. Từ chối điều kiện giấy phép nên không cài đặt được.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17635helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Nâng cấp				2002-02-02 02:02:02
17636helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể sử dụng trang này đễ nhập khẩu dữ liệu người dùng từ bản cài đặt %PRODUCTNAME cũ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17637helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	Chép dữ liệu cá nhân				2002-02-02 02:02:02
17638helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sao chép tên người dùng và các dữ liệu khác từ bản cài đặt%PRODUCTNAME cũ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17639helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
17640helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tên người dùng được dùng cho các thuộc tính của tài liệu, các mẫu và khi bạn ghi lưu thay đổi trong tài liệu. Trang này chỉ hiển thị nếu không có bản cài đặt %PRODUCTNAME cũ trên máy tính của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17641helpcontent2	source\text\shared\autopi\startup.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ vào các hộp văn bản dữ liệu cá nhân của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17642helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối FTP				2002-02-02 02:02:02
17643helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	Kết nối FTP				2002-02-02 02:02:02
17644helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	\<ahelp hid=\"41040\"\>Chỉnh sửa và thử thiết lập kết nối tới máy phục vụ FTP cho \<link href=\"text/shared/autopi/webwizard07.xhp\"\>Trợ lý Web\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17645helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Tên máy phục vụ hay địa chỉ IP				2002-02-02 02:02:02
17646helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<ahelp hid=\"41041\"\>Gõ tên hay địa chỉ IP của máy phục vụ FTP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17647helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
17648helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	\<ahelp hid=\"41042\"\>Gõ tên người dùng cần thiết để truy cập máy phục vụ FTP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17649helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
17650helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	\<ahelp hid=\"41043\"\>Gõ mật khẩu cần thiết để truy cập máy phục vụ FTP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17651helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Thử				2002-02-02 02:02:02
17652helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	\<ahelp hid=\"41044\"\>Thử kết nối FTP với thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17653helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	Chọn thư mục từ xa				2002-02-02 02:02:02
17654helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	\<ahelp hid=\"41045\"\>Gõ địa điểm của thư mục trên máy phục vụ FTP, vào đó bạn muốn lưu các tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17655helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
17656helpcontent2	source\text\shared\autopi\webwizard07fc.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\"41046\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ thư mục trên máy phục vụ FTP, vào đó cần lưu các tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17657helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
17658helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<variable id=\"00000120\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000120.xhp\" name=\"Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng\"\>Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17659helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	Cả Trợ lý Trợ giúp, Gợi ý và Gợi ý Mở rộng đều cung cấp trợ giúp trong khi bạn làm việc. 				2002-02-02 02:02:02
17660helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	hd_id3147285	7			0	vi	Trợ lý Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
17661helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id3149716	8			0	vi	Chương trình \<link href=\"text/shared/optionen/01010600.xhp\" name=\"Trợ lý Trợ giúp\"\>Trợ lý Trợ giúp\</link\> tự động khởi chạy khi bạn làm một công việc cần thiết sự giúp đỡ. Trợ lý Trợ giúp xuất hiện trong một cửa sổ nhỏ ở góc nào của tài liệu. Để xem trợ giúp về công việc đó, nhấn bên trong cửa sổ Trợ lý Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
17662helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	hd_id3149140	3			0	vi	Gợi ý				2002-02-02 02:02:02
17663helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id3157896	4			0	vi	Lời gợi ý thì cung cấp thông tin về các cái nút (biểu tượng) trên thanh công cụ. Để hiển thị lời gợi ý, để con trỏ còn lại trên cái nút đến khi tên nút xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
17664helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id3153910	9			0	vi	Lời gợi ý cũng được hiển thị cho một số mục trên tài liệu, như tên của chương khi bạn cuộn qua tài liệu dài.				2002-02-02 02:02:02
17665helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	hd_id3147571	5			0	vi	Gợi ý Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
17666helpcontent2	source\text\shared\05\00000120.xhp	0	help	par_id3149346	6			0	vi	Gợi ý Mở rộng thì cung cấp mô tả ngắn về các cái nút và lệnh. Để hiển thị một Gợi ý Mở rộng, bấm phím tổ hợp Shift+F1, sau đó chỉ tới một nút hay lệnh.				2002-02-02 02:02:02
17667helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	tit				0	vi	Mục lục > Chủ đề Trợ giúp Chính				2002-02-02 02:02:02
17668helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	bm_id3147090				0	vi	\<bookmark_value\>Trợ giúp; chủ đề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem cây của Trợ giúp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
17669helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	hd_id3146856	2			0	vi	\<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000160.xhp\" name=\"Mục lục > Chủ đề Trợ giúp Chính\"\> Mục lục > Chủ đề Trợ giúp Chính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17670helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3147000	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TABPAGE_CONTENTS\"\>Hiển thị các sắc thái trợ giúp chính, được sắp xếp giống như những thư mục trong bộ quản lý tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17671helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3151315				0	vi	\<image id=\"img_id3152924\" src=\"sfx2/res/hlpbookclosed.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152924\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17672helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3150774	4			0	vi	Nhấn đôi vào thư mục đã đóng để mở nó và hiển thị các thư mục con và trang Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
17673helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3150506				0	vi	\<image id=\"img_id3156426\" src=\"sfx2/res/hlpbookopen.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156426\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17674helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3154749	5			0	vi	Nhấn đôi vào thư mục đã mở để đóng nó và ẩn các thư mục con và trang Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
17675helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3166410				0	vi	\<image id=\"img_id3150255\" src=\"sfx2/res/hlpdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150255\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17676helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3152909	6			0	vi	Nhấn đôi vào biểu tượng tài liệu để hiển thị trang Trợ giúp tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
17677helpcontent2	source\text\shared\05\00000160.xhp	0	help	par_id3158432	7			0	vi	Dùng những phím mũi tên cùng với phím Return, để buông ra và co lại phân cấp, và để mở tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
17678helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang trợ giúp không tìm thấy				2002-02-02 02:02:02
17679helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	hd_id3146957	1			0	vi	Không tìm thấy trang Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
17680helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	Tiếc là bạn đã chọn một trang Trợ giúp không được tìm thấy. Dữ liệu này có thể hữu ích khi gỡ lỗi:				2002-02-02 02:02:02
17681helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	par_id3143268	3			0	vi	Mã hiệu Trợ giúp: \<emph\>\<help-id-missing/\>\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
17682helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	par_idN10681				0	vi	Bạn có thể cài đặt mô-đun Trợ giúp bị thiếu bằng ứng dụng Thiết lập (Setup).				2002-02-02 02:02:02
17683helpcontent2	source\text\shared\05\err_html.xhp	0	help	par_id3150541	16			0	vi	Nhấn vào nút \<image id=\"img_id3148946\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148946\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>\<emph\>Lùi\</emph\> để trở về trang trước đó.				2002-02-02 02:02:02
17684helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Biểu tượng trong Tài liệu Hướng dẫn				2002-02-02 02:02:02
17685helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	hd_id3153116	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/05/00000002.xhp\" name=\"Biểu tượng trong tài liệu hướng dẫn\"\>Biểu tượng trong tài liệu hướng dẫn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17686helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	hd_id3154962	8			0	vi	Biểu tượng trong Tài liệu Hướng dẫn				2002-02-02 02:02:02
17687helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	par_id3146961	9			0	vi	Có ba biểu tượng dùng để ngụ ý thông tin hữu ích thêm.				2002-02-02 02:02:02
17688helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	par_id3156152	10			0	vi	Biểu tượng « Quan trọng » ngụ ý thông tin quan trọng về dữ liệu và sự bảo mật của hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
17689helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	par_id3153897	11			0	vi	Biểu tượng « Ghi chú » thì ngụ ý thông tin thêm, v.d. phương pháp khác để đặt được một mục đích nào đó.				2002-02-02 02:02:02
17690helpcontent2	source\text\shared\05\00000002.xhp	0	help	par_id3154216	12			0	vi	Biểu tượng « Gợi ý » hiển thị lời gợi ý về thao tác hữu hiệu trong chương trình.				2002-02-02 02:02:02
17691helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục > Tìm kiếm Từ khoá trong Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
17692helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	bm_id3149428				0	vi	\<bookmark_value\>thanh Chỉ mục trong Trợ giúp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ giúp; từ khoá\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
17693helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	hd_id3153884	5			0	vi	\<variable id=\"00000130\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000130.xhp\" name=\"Chỉ mục > Tìm kiếm Từ khoá trong Trợ giúp\"\>Chỉ mục > Tìm kiếm Từ khoá trong Trợ giúp\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17694helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	par_id3150960	3			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_COMBOBOX_TP_HELP_INDEX_CB_INDEX\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn đôi vào mục nhập hay gõ từ cần tìm trong chỉ mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17695helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	par_id3148668	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_TP_HELP_INDEX_PB_OPEN_INDEX\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để hiển thị chủ đề đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17696helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	par_id3155934	1			0	vi	Bạn có thể tìm kiếm một chủ đề nào đó, bằng cách gõ từ vào hộp văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\>. Cửa sổ hiển thị danh sách các thuật ngữ chỉ mục theo thứ tự abc.				2002-02-02 02:02:02
17697helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	par_id3145669	6			0	vi	Con trỏ nằm trong danh sách chỉ mục khi bạn gõ chuỗi tìm thì vùng hiển thị sẽ nhảy trực tiếp tới lần kế tiếp gặp chuỗi đó. Khi bạn gõ từ nào vào hộp văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\>, vùng hoạt động sẽ nhảy tới mục khớp tốt nhất trong danh sách chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
17698helpcontent2	source\text\shared\05\00000130.xhp	0	help	par_id3147653	7			0	vi	Việc tìm kiếm kiểu chỉ mục và văn bản đầy đủ đều luôn luôn áp dụng cho ứng dụng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> hiện thời được chọn. Chọn ứng dụng thích hợp bằng hộp liệt kê nằm trên thanh công cụ của bộ xem trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
17699helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ Trợ giúp của %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
17700helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	hd_id3153884	1			0	vi	\<variable id=\"00000110\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000110.xhp\" name=\"Cửa sổ Trợ giúp của %PRODUCTNAME\"\>Cửa sổ Trợ giúp của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17701helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelpOnHelp\" visibility=\"hidden\"\>Cung cấp toàn cảnh của hệ thống Trợ giúp\</ahelp\>Cửa sổ Trợ giúp hiển thị trang Trợ giúp được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
17702helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3159201	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOX\"\>\<emph\>Thanh công cụ\</emph\> chứa một số chức năng quan trọng để điều khiển hệ thống Trợ giúp.\</ahelp\>:				2002-02-02 02:02:02
17703helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3153311				0	vi	\<image id=\"img_id3155892\" src=\"sfx2/res/indexon_small.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155892\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17704helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3147089	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_INDEX\"\>Hiện/ẩn \<emph\>ô duyệt\</emph\>của cửa sổ\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17705helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3152781				0	vi	\<image id=\"img_id3149811\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3149811\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17706helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3151111	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_BACKWARD\"\>Trở về trang \<emph\>trước\</emph\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17707helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3149415				0	vi	\<image id=\"img_id3159399\" src=\"res/commandimagelist/sc_browseforward.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3159399\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17708helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154514	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_FORWARD\"\>Tiếp tới \<emph\>trang\</emph\> kế tiếp\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17709helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3149580				0	vi	\<image id=\"img_id3148642\" src=\"res/sc06303.png\" width=\"0.222in\" height=\"0.222in\"\>\<alt id=\"alt_id3148642\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17710helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154285	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_START\"\>Trở về \<emph\>trang đầu\</emph\> của chủ đề Trợ giúp hiện thời\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17711helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3149797				0	vi	\<image id=\"img_id3155434\" src=\"res/commandimagelist/sc_print.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155434\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17712helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3148563	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_PRINT\"\>\<emph\>In\</emph\> trang hiện thời\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17713helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3145068				0	vi	\<image id=\"img_id3149294\" src=\"sfx2/res/favourite.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3149294\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17714helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154939	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_BOOKMARKS\"\>Thêm trang này vào danh sách các dấu nhớ\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17715helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN108D9				0	vi	\<image id=\"img_id7358623\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id7358623\"\>Tìm kiếm biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17716helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN108FE				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TOOLBOXITEM_SEARCHDIALOG\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tìm trên trang này\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17717helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154366	21			0	vi	Những lệnh này cũng nằm trong trình đơn ngữ cảnh (nhấn-phải) của tài liệu Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
17718helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10922				0	vi	Trang Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
17719helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10926				0	vi	Bạn có khả năng sao chép từ Bộ xem Trợ giúp sang bảng nháp trên hệ điều hành, bằng lệnh sao chép chuẩn. Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
17720helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN1092C				0	vi	Trên trang Trợ giúp, chọn văn bản cần sao chép.				2002-02-02 02:02:02
17721helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10930				0	vi	Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C.				2002-02-02 02:02:02
17722helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10933				0	vi	Để tìm kiếm qua trang Trợ giúp hiện có :				2002-02-02 02:02:02
17723helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10939				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tìm trên trang này\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17724helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10940				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Tìm trên trang này\</emph\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
17725helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10A36				0	vi	Bạn cũng có thể nhấn vào trang Trợ giúp và nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F.				2002-02-02 02:02:02
17726helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10A22				0	vi	Trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, nhập chuỗi văn bản cần tìm.				2002-02-02 02:02:02
17727helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10A48				0	vi	Chọn các tùy chọn tìm kiếm cần dùng.				2002-02-02 02:02:02
17728helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10A26				0	vi	Nhấn vào \<emph\>Tìm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17729helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10A59				0	vi	Để tìm lần kế tiếp gặp chuỗi tìm kiếm trên trang đó, nhấn vào \<emph\>Tìm\</emph\> lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
17730helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10906				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:ComboBox:RID_DLG_SEARCH:ED_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Nhập văn bản cần tìm, hoặc chọn một mục nhập văn bản trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17731helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN10993				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_WHOLEWORDS\" visibility=\"hidden\"\>Tìm chỉ toàn từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17732helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN109AA				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_MATCHCASE\" visibility=\"hidden\"\>Phân biêt chữ hoa và chữ thường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17733helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN109C1				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_WRAPAROUND\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm qua toàn bộ trang Trợ giúp, bắt đầu ở vị trí con trỏ hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17734helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN109D8				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:CheckBox:RID_DLG_SEARCH:CB_BACKWARDS\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm ngược từ vị trí con trỏ hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17735helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_idN109F5				0	vi	\<ahelp hid=\"sfx2:PushButton:RID_DLG_SEARCH:PB_FIND\" visibility=\"hidden\"\>Tìm lần kế tiếp gặp chuỗi tìm kiếm đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17736helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	hd_id3149202	8			0	vi	Ô duyệt qya				2002-02-02 02:02:02
17737helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3148673	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TABCONTROL\"\>Ô duyệt của cửa sổ Trợ giúp chứa các trang thanh \<emph\>Mục lục\</emph\>, \<emph\>Chỉ mục\</emph\>, \<emph\>Tìm\</emph\> và \<emph\>Dấu nhớ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17738helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3159149	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_LISTBOX\"\>Ở trên có hộp liệt kê cho bạn chọn các mô-đun Trợ giúp \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> khác.\</ahelp\> Hai trang thanh \<emph\>Chỉ mục\</emph\> và \<emph\>Tìm\</emph\> chỉ chứa dữ liệu cho mô-đun \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
17739helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3149983	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/05/00000160.xhp\" name=\"Mục lục\"\>Mục lục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17740helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3145748	15			0	vi	Hiển thị chỉ mục các chủ đề chính của mọi mô-đun.				2002-02-02 02:02:02
17741helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3155366	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/05/00000130.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17742helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3151351	11			0	vi	Hiển thị danh sách các từ khoá chỉ mục cho mô-đun %PRODUCTNAME đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
17743helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3149260	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/05/00000140.xhp\" name=\"Tìm\"\>Tìm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17744helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154188	13			0	vi	Cho bạn có khả năng thực hiện việc tìm kiếm văn bản đầy đủ. Việc tìm kiếm này sẽ tìm qua toàn bộ nội dung Trợ giúp của mô-đun Trợ giúp \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
17745helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3154985	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/05/00000150.xhp\" name=\"Dấu nhớ\"\>Dấu nhớ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17746helpcontent2	source\text\shared\05\00000110.xhp	0	help	par_id3156062	17			0	vi	Chứa các dấu nhớ tự định nghĩa. Bạn có thể sửa đổi hay xoá dấu nhớ, hoặc nhấn vào nó để truy cập trang tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
17747helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt được sự hỗ trợ				2002-02-02 02:02:02
17748helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	bm_id3143272				0	vi	\<bookmark_value\>hỗ trợ trên Web\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm hỗ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>diễn đàn và hỗ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hỗ trợ Web\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
17749helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id3146873	1			0	vi	\<variable id=\"00000001\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000001.xhp\" name=\"Đặt được sự hỗ trợ\"\>Đặt được sự hỗ trợ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17750helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id3150667	8			0	vi	Bạn có thể tìm trợ giúp ở địa chỉ Web của Dự án Việt hoá OpenOffice.org: \<link href=\"http://vi.openoffice.org\"\>vi.openoffice.org\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17751helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id3154230	3			0	vi	Để đọc bản tóm tắt các dịch vụ hỗ trợ hiện thời, xem tập tin Đọc Đi \<emph\>Readme\</emph\> nằm trong thư mục \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
17752helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id26327				0	vi	Trang hỗ trợ bằng ngôn ngữ mẹ đẻ				2002-02-02 02:02:02
17753helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id1318380				0	vi	Các dự án địa phương hoá của OpenOffice.org cũng cung cấp hỗ trợ bằng ngôn ngữ mẹ đẻ. Có một toàn cảnh của các dự án ngôn ngữ mẹ đẻ OpenOffice.org ở \<link href=\"http://projects.openoffice.org/native-lang.html\"\>projects.openoffice.org/native-lang.html\</link\>. Dự án Việt hoá OpenOffice.org cung cấp các bản tải xuống, tài liệu hướng dẫn, hộp thư chung và các thông tin khác bằng tiếng Việt ở "http://vi.openoffice.org/". Cũng có trợ giúp và hỗ trợ bằng tiếng Anh ở \<link href=\"http://support.openoffice.org\"\>support.openoffice.org\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17754helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id2611386				0	vi	Hộp thư chung				2002-02-02 02:02:02
17755helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id3166335				0	vi	Hỏi về OpenOffice.org, yêu cầu sự giúp đỡ từ người tình nguyện, và thảo luận các chủ đề trong hộp thư chung OpenOffice.org. Có nhiều hộp thư chung kiểu chung và đặc biệt ở địa chỉ OpenOffice.org \<link href=\"http://www.openoffice.org/mail_list.html\"\>www.openoffice.org/mail_list.html\</link\>. Bạn có thể đăng ký với hộp thư chung tiếng Việt ở địa chỉ http://vi.openoffice.org/about-mailinglist.html.				2002-02-02 02:02:02
17756helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id0915200811081722				0	vi	Diễn đàn				2002-02-02 02:02:02
17757helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id0804200803314150				0	vi	Bảo mật				2002-02-02 02:02:02
17758helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id0804200803314235				0	vi	Trong trường hợp bạn quan tâm đến vấn đề bảo mật khi sử dụng phần mềm này, bạn có thể liên lạc với các nhà phát triển tại hòm thư chung công cộng dev@openoffice.org. Nếu bạn muốn thảo luận các vấn đề với những người dùng khác, gửi thư điện tử tới hòm thư chung discuss@openoffice.org.				2002-02-02 02:02:02
17759helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id3168534				0	vi	Tải về				2002-02-02 02:02:02
17760helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id3028143				0	vi	Bạn có thể tải phiên bản OpenOffice.org tiếng Anh mới nhất xuống địa chỉ \<link href=\"http://download.openoffice.org/\"\>download.openoffice.org\</link\>, và tải phiên bản OpenOffice.org tiếng Việt mới nhất xuống địa chỉ « http://vi.openoffice.org/about-downloads.html ».				2002-02-02 02:02:02
17761helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id2602967				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
17762helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id3497211				0	vi	Bạn có thể tải tài liệu dạng tập tin PDF, tài liệu làm như thế nào và tài liệu hướng dẫn và sổ tay xuống (tiếng Anh) địa chỉ \<link href=\"http://documentation.openoffice.org\"\>documentation.openoffice.org\</link\> và (tiếng Việt) "http://vi.openoffice.org/about-documentation.html". Hơn nữa, đừng quên xem Wiki tiếng Việt ở địa chỉ « http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh ».				2002-02-02 02:02:02
17763helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	hd_id0120200910361765				0	vi	Tham gia và đóng góp lại				2002-02-02 02:02:02
17764helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id0120200910361848				0	vi	Nếu bạn muốn có một vai trò tích cực trong cộng đồng OpenOffice.org trên toàn thế giới, bạn hãy tham gia góp ý phản hồi, thảo luận các tính năng, đề xuất các cải tiến, viết bài riêng của bạn về FAQ, chỉ cách làm, hướng dẫn sử dụng, tạo ra một video hướng dẫn .v.v.				2002-02-02 02:02:02
17765helpcontent2	source\text\shared\05\00000001.xhp	0	help	par_id0120200910361874				0	vi	Thăm \<link href=\"http://documentation.openoffice.org/\"\>trang web tư liệu\</link\> hoặc \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation\"\>Trang bắt đầu Wiki\</link\> và theo các liến kết dành cho người đóng góp.				2002-02-02 02:02:02
17766helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý dấu nhớ				2002-02-02 02:02:02
17767helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	bm_id3153244				0	vi	\<bookmark_value\>Trợ giúp; dấu nhớ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhớ; Trợ giúp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
17768helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	hd_id3154349	2			0	vi	\<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000150.xhp\" name=\"Quản lý dấu nhớ\"\>Quản lý dấu nhớ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17769helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3154840	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_HELP_ADDBOOKMARK_ED_BOOKMARK_TITLE\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị tên của trang có dấu nhớ. Cũng có thể gõ tên mới cho dấu nhớ đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17770helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3149140				0	vi	\<image src=\"sfx2/res/favourite.png\" id=\"img_id3149549\"\>\<alt id=\"alt_id3149549\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17771helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3145314	10			0	vi	Dùng biểu tượng \<emph\>Thêm vào Dấu nhớ\</emph\> để đặt dấu nhớ cho trang hiện thời được chọn trong Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
17772helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3149827	3			0	vi	Có thông tin thêm trên trang thanh \<emph\>Dấu nhớ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17773helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_TP_HELP_BOOKMARKS_LB_BOOKMARKS\" visibility=\"visible\"\>Việc nhấn đôi vào dấu nhớ hay bấm phím Return sẽ mở trang đã gán trong Trợ giúp. Cú nhấn-phải sẽ mở trình đơn ngữ cảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17774helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3166410	5			0	vi	Dùng phím Del (delete) để xoá dấu nhớ đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
17775helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3145382	6			0	vi	Những lệnh này xuất hiện trên trình đơn ngữ cảnh của dấu nhớ :				2002-02-02 02:02:02
17776helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3147573	7			0	vi	\<emph\>Hiển thị\</emph\> — \<ahelp hid=\"HID_HELP_BOOKMARKS_OPEN\" visibility=\"visible\"\>hiển thị chủ đề Trợ giúp đã chọn\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
17777helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3150771	8			0	vi	\<emph\>Thay tên\</emph\> — \<ahelp hid=\"HID_HELP_BOOKMARKS_RENAME\" visibility=\"visible\"\>mở hộp thoại để gõ tên khác cho dấu nhớ đó\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
17778helpcontent2	source\text\shared\05\00000150.xhp	0	help	par_id3153087	9			0	vi	\<emph\>Xo8a\</emph\> – \<ahelp hid=\"HID_HELP_BOOKMARKS_DELETE\" visibility=\"visible\"\>xoá dấu nhớ đã chọn\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
17779helpcontent2	source\text\shared\05\00000100.xhp	0	help	par_id3150618	1			0	vi	\<emph\>Hệ thống Trợ giúp của $[officename]\</emph\> cung cấp khả năng truy cập dễ dàng các thông tin và sự hỗ trợ. Có vài phương pháp tìm mục đã muốn trong \<link href=\"text/shared/05/00000110.xhp\" name=\"môi trường Trợ giúp\"\>môi trường Trợ giúp\</link\>: bạn có thể tìm kiếm một từ khoá riêng trong \<link href=\"text/shared/05/00000130.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>, chạy việc tìm kiếm kiểu văn bản đầy đủ bằng lệnh \<link href=\"text/shared/05/00000140.xhp\" name=\"Tìm\"\>Tìm\</link\>, hoặc duyệt danh sách phân cấp của các \<link href=\"text/shared/05/00000160.xhp\" name=\"Chủ đề\"\>Chủ đề\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17780helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm > Tìm kiếm văn bản đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
17781helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	bm_id3148532				0	vi	\<bookmark_value\>thanh Tìm trong Trợ giúp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ giúp; tìm kiếm văn bản đầy đủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm văn bản đầy đủ trong Trợ giúp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
17782helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	hd_id3148523	7			0	vi	\<variable id=\"00000140\"\>\<link href=\"text/shared/05/00000140.xhp\" name=\"Tìm > Tìm kiếm văn bản đầy đủ\"\>Tìm > Tìm kiếm văn bản đầy đủ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17783helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3155599	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_COMBOBOX_TP_HELP_SEARCH_ED_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Nhập vào đây chuỗi tìm kiếm (không phân biệt chữ hoa/thường).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17784helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3153323	3			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_TP_HELP_SEARCH_PB_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để khởi chạy việc tìm kiếm văn bản đầy đủ tìm chuỗi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17785helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3150499	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_TP_HELP_SEARCH_LB_RESULT\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê tiêu đề của các trang được tìm bằng tiến trình tìm văn bản đầy đủ. Để hiển thị trang riêng, nhấn đôi vào mục đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17786helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3156027	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_HELP_SEARCH_CB_FULLWORDS\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên tìm kiếm chuỗi chính xác không. Từ không hoàn thành sẽ không được tìm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17787helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3155552	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_TP_HELP_SEARCH_CB_SCOPE\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên tìm kiếm chuỗi chỉ trong những tiêu đề tài liệu không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17788helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3155555	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_TP_HELP_SEARCH_PB_OPEN_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị mục được chọn trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17789helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3152552	8			0	vi	Chức năng tìm kiếm văn bản đầy đủ trong Trợ giúp $[officename] cho bạn có khả năng tìm tài liệu Trợ giúp chứa bất cứ tổ hợp chuỗi tìm kiếm nào. Để làm như thế, hãy gõ một hay nhiều từ vào trường văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17790helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3153345	9			0	vi	Trường văn bản \<emph\>Chuỗi tìm\</emph\> cũng cất giữ chuỗi vừa gõ. Để chạy lại việc tìm kiếm đã làm, nhấn vào biểu tượng mũi tên rồi chọn mục trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
17791helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3155941	10			0	vi	Chạy tiến trình tìm kiếm thì tiêu đề của mỗi tài liệu kết quả sẽ được hiển thị theo danh sách. Hoặc nhấn đôi vào mục, hoặc chọn nó rồi nhấn vào \<emph\>Hiển thị\</emph\> để nạp tài liệu Trợ giúp tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
17792helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3157958	11			0	vi	Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Tìm chỉ trong tiêu đề\</emph\> để hạn chế việc tìm kiếm trong những tiêu đề của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
17793helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3147210	15			0	vi	Hộp chọn \<emph\>Chỉ toàn từ\</emph\> cho bạn có khả năng thực hiện việc tìm kiếm chính xác. Đánh dấu trong hộp chọn này thì từ không hoàn thành không được tìm. Còn đừng đánh dấu trong hộp chọn này nếu chuỗi tìm đã chọn cũng nên được tìm như là phần của từ dài hơn.				2002-02-02 02:02:02
17794helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3146798	12			0	vi	Bạn có thể gõ bất cứ tổ hợp từ tìm kiếm nào, định giới bằng dấu cách. Tiến trình tìm kiếm không phân biệt chữ hoa/thường/				2002-02-02 02:02:02
17795helpcontent2	source\text\shared\05\00000140.xhp	0	help	par_id3149732	13			0	vi	Việc tìm kiếm kiểu chỉ mục và văn bản đầy đủ đều luôn luôn áp dụng cho ứng dụng %PRODUCTNAME hiện thời được chọn. Chọn ứng dụng thích hợp bằng hộp liệt kê nằm trên thanh công cụ của bộ xem trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
17796helpcontent2	source\text\shared\02\01170500.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt chế độ thiết kế				2002-02-02 02:02:02
17797helpcontent2	source\text\shared\02\01170500.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170500.xhp\" name=\"Bật/tắt chế độ thiết kế\"\>Bật/tắt chế độ thiết kế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17798helpcontent2	source\text\shared\02\01170500.xhp	0	help	par_id3150040	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SwitchControlDesignMode\"\>Kích hoạt hay ngừng kích hoạt \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>. Dùng chức năng này để chuyển đổi nhanh giữa chế độ \<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Thiết kế\"\>Thiết kế\</link\> và \<emph\>Người dùng\</emph\>. Kích hoạt nó để chỉnh sửa điều khiển biểu mẫu, ngừng kích hoạt để sử dụng điều khiển biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17799helpcontent2	source\text\shared\02\01170500.xhp	0	help	par_id3153528	5			0	vi	Hơn nữa, nếu bạn kích hoạt chức năng \<link href=\"text/shared/02/01171000.xhp\" name=\"Mở ở chế độ thiết kế\"\>\<emph\>Mở ở chế độ thiết kế\</emph\>\</link\>, tài liệu luôn luôn được mở bằng chế độ thiết kế, bất chấp tình trạng lưu của nó.				2002-02-02 02:02:02
17800helpcontent2	source\text\shared\02\01170500.xhp	0	help	par_id3147088	3			0	vi	Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và bạn tắt \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>, \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh biểu mẫu\"\>Thanh biểu mẫu\</link\> được hiển thị trong lề bên dưới của cửa sổ tài liệu. Bạn có thể chỉnh sửa liên kết đến cơ sở dữ liệu, trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17801helpcontent2	source\text\shared\02\07090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất trực tiếp thành dạng PDF				2002-02-02 02:02:02
17802helpcontent2	source\text\shared\02\07090000.xhp	0	help	hd_id3146946	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07090000.xhp\" name=\"Xuất trực tiếp dạng PDF\"\>Xuất trực tiếp thành dạng PDF\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17803helpcontent2	source\text\shared\02\07090000.xhp	0	help	par_id3085157	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ExportDirectToPDF\" visibility=\"visible\"\>Xuất trực tiếp tài liệu hiện thời thành dạng PDF. Không hiển thị hộp thoại thiết lập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17804helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện chức năng vẽ				2002-02-02 02:02:02
17805helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3152363	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01140000.xhp\" name=\"Trưng bày các chức năng vẽ\"\>Trưng bày các chức năng vẽ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17806helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3150789	72			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertDraw\"\>Ấn để mở hoặc đóng thanh \<emph\>Công cụ vẽ \</emph\>, cho phép bổ sung các hình, đường, chữ và khung thoại trong tài liệu hiện hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17807helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10849				0	vi	Bạn có thể bật/tắt thanh công cụ vẽ trong các tài liệu Writer và Calc nhờ biểu tượng trên thanh chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
17808helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154288				0	vi	 \<image id=\"img_id3153683\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertdraw.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153683\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17809helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3153032	10			0	vi	Hiện chức năng vẽ				2002-02-02 02:02:02
17810helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN1089D				0	vi	Bạn có thể hiển thị hoặc che giấu các \<emph\>Nút thấy được\</emph\>. Ấn vào mũi tên ở phần cuối của thanh công cụ để dùng được các lệnh gắn theo các \<emph\>Nút thấy được\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17811helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3149398	11			0	vi	Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
17812helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3147573				0	vi	 \<image id=\"img_id3153824\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153824\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17813helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3150771	12			0	vi	Cho phép chọn các đối tượng trong tài liệu hiện hành. Để chọn một đối tượng, ấn vào đối tượng với trọ hình mũi tên. Để chọn nhiều đối tượng cùng lúc, kéo một khung lựa chọn xung quanh các đối tượng. Để bổ sung  thêm một đối tượng vào phần chọn, giữ bấm phím 'Shift' trước khi ấn vào đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
17814helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3143270	13			0	vi	Đường kẻ				2002-02-02 02:02:02
17815helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154897				0	vi	 \<image id=\"img_id3147618\" src=\"res/commandimagelist/sc_line.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147618\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17816helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3155922	64			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Line\"\>Kẻ một đường thẳng ở nới kéo con chuột trong tài liệu hiện hành. Để tạo một gốc 45°, giữ bấm phím 'Shift' trong lúc thực hiện động tác kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17817helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3153360	71			0	vi	Để nhập văn bản vào một đường, nhấn đôi vào đường rồi gõ hay dán văn bản. Hướng văn bản tương ứng với hướng bạn đã kéo để vẽ đường. Để ẩn đường, chọn mục \<emph\>Vô hình\</emph\> trong hộp \<emph\>Kiểu đường\</emph\> trên thanh \<emph\>Thuộc tính đối tượng vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17818helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3152922	16			0	vi	Hình chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
17819helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154125				0	vi	 \<image id=\"img_id3158407\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158407\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17820helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3147230	65			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Rect\"\>Vẽ một hình chữ nhật ở nơi kéo trong tài liệu hiện hành. Để vẽ một ô vuông, giữ bấm phím 'Shift' trong lúc thực hiện kéo. Nhấn vào vị trí đặt một gốc của hình chữ nhật, sau đó kéo con chuột đến khi đặt kích thước hình chữ nhật mong muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17821helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3153367	20			0	vi	Hình bầu dục				2002-02-02 02:02:02
17822helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3156443				0	vi	 \<image id=\"img_id3153951\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17823helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3159197	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Ellipse\"\>Vẽ một hình trái xoan ở nơi kéo trong tài liệu hiện hành. Nhấn vào nơi muốn vẽ hình trái xoan, sau đó kéo cho đên khi đặt kích thước mong muốn. Để vẽ một hình tròn, giữ bấm phím 'Shift' trong lúc kéo con chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17824helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3155308	23			0	vi	Hình đa giác				2002-02-02 02:02:02
17825helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154129				0	vi	 \<image id=\"img_id3152576\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152576\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17826helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3147214	24			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Polygon_Unfilled\"\>Kẻ một đường bao gồm một loạt khúc đường thẳng nối nhau. Kéo con chuột để kẻ một khúc đường thẳng, nhấn chuột để xác định điểm kết thúc con đường, kéo con chuột tiếp để kẻ khúc đường thẳng mới tiếp theo. Nhấn đúp để kết thúc kẻ đường. Để tạo ra một hình dạng đóng, nhấn đúp điểm bắt đầu con đường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17827helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154638	47			0	vi	Bấm giữ phím Shift, trong lúc vẽ một hình đa giác, để đặt vị trí các điểm mới theo một gốc độ 45°.				2002-02-02 02:02:02
17828helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154319	48			0	vi	Chế độ \<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Điểm sửa\"\>Điểm sửa\</link\> cho phép sửa đổi các điểm lẻ của hình đa giác một cách tương tác.				2002-02-02 02:02:02
17829helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3153279	56			0	vi	Đường cong				2002-02-02 02:02:02
17830helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3153876				0	vi	 \<image id=\"img_id3149379\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezier_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17831helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3148878	57			0	vi	\<variable id=\"kurvetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Bezier_Unfilled\"\>Kẻ một đường cong mịn Bezier. Nhấn vào điểm bắt đầu, kéo con chuột và thả con chuột, di chuyển trọ con chuột đến vị trí muốn kết thúc đường cong và nhấn chuột. Di chuyển trọ con chuột và nhấn một lần nữa để bổ sung một khúc đường thẳng cho đường cong. Nhấn đúp để kết thúc vẽ đường cong. Để tạo ra một hình dạng đóng, nhấn đúp vào điểm bắt đầu của đường cong.\</ahelp\> Độ cong sẽ phụ thuộc vào khoảng cách kéo con chuột. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17832helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3148587	60			0	vi	Đường kẻ tự do				2002-02-02 02:02:02
17833helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3155602				0	vi	 \<image id=\"img_id3154510\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154510\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17834helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154163	61			0	vi	\<variable id=\"freihandtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Freeline_Unfilled\"\>Kẻ một con đường tự do trong tài liệu hiện hành. Để kết thúc con đường, thả con chuột. Để vẽ một hình dạng đóng, thả con chuột gần vị trí bắt đầu của con đường.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17835helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3147259	27			0	vi	Hình cung				2002-02-02 02:02:02
17836helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3156359				0	vi	 \<image id=\"img_id3153710\" src=\"res/commandimagelist/sc_arc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17837helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3148482	66			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Arc\"\>Kẻ một cung trong tài liệu hiện hành. Để vẽ một đường cung, kéo một hình ovan theo kích thước mong muốn, sau đó nhấn chuột để xác định vị trí bát đầu của đường cung. Di chuyển trọ con chuột đến điểm kết thúc của cung và nhấn để xác định vị trí. Bạn không cần nhấn vào hình ovan. Để vẽ một đường cung căn cứ vào một hình tròn, bấm giữ phím Shift trong lúc kéo con chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17838helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3153924	30			0	vi	Bánh bầu dục				2002-02-02 02:02:02
17839helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154363				0	vi	 \<image id=\"img_id3159186\" src=\"res/commandimagelist/sc_pie.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17840helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3156383	67			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Pie\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ một bánh bầu dục, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí bạn muốn để đường bán kính thứ hai, sau đó nhấn lại. Không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ bánh tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17841helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3154964	33			0	vi	Hình viên phân				2002-02-02 02:02:02
17842helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3151017				0	vi	 \<image id=\"img_id3147315\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlecut.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17843helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3149106	68			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CircleCut\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình tròn và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình viên phân, kéo hình tròn vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn để kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ đoạn hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17844helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3145150	36			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
17845helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3145790				0	vi	 \<image id=\"img_id3155608\" src=\"res/commandimagelist/sc_texttoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155608\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17846helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3154657	69			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DrawText\"\>Vẽ một hộp văn bản có hướng văn bản theo chiều ngang theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu. Ở nơi nào trong tài liệu, kéo một hộp văn bản đến kích cỡ đã muốn, sau đó gõ hay dán văn bản. Xoay hộp văn bản để hiển thị văn bản đã xoay.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17847helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3158214	62			0	vi	Hoạt họa văn bản				2002-02-02 02:02:02
17848helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3150380				0	vi	 \<image id=\"img_id3152580\" src=\"res/commandimagelist/sc_text_marquee.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152580\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17849helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3150826	63			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Text_Marquee\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào tài liệu đang biên soạn văn bản đã hoạt họa có hướng văn bản theo chiều ngang. Kéo một hộp văn bản, sau đó gõ hay dán văn bản. Để gán một hiệu ứng hoạt họa, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Văn bản > Hoạt họa văn bản\</emph\>.\</ahelp\>\<variable id=\"lauftext\"\>Chèn vào tài liệu đang biên soạn văn bản đã hoạt họa có hướng văn bản theo chiều ngang.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
17850helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3149966	41			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
17851helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3153781				0	vi	 \<image id=\"img_id3145256\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawcaption.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17852helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3151274	70			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DrawCaption\"\>Vẽ một đường kết thúc bằng khung thoại hình chữ nhật có hướng văn bản theo chiều ngang, từ vị trí bạn bắt đầu kéo trong tài liệu đang biên soạn. Kéo một móc của khung thoại để thay đổi kích cỡ của nó. Để thêm văn bản, nhấn vào cạnh của khung thoại, sau đó gõ hay dán văn bản. Để chuyển đổi khung thoại hình chữ nhật sang khung thoại hình tròn, kéo móc góc lớn nhất khi con trỏ thay đổi thành hình bàn tay.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17853helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10E50				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05270000.xhp\" name=\"Điểm\"\>Điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17854helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10E60				0	vi	Cho bạn có khả năng chỉnh sửa các điểm trên bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
17855helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10E75				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17856helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10E95				0	vi	\<link href=\"text/shared/3dsettings_toolbar.xhp\"\>Bật/tắt khối lồi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17857helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_idN10EA5				0	vi	Bật/tắt các hiệu ứng ba chiều cho các đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
17858helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3149735	75			0	vi	Khung thoại dọc				2002-02-02 02:02:02
17859helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3156068				0	vi	 \<image id=\"img_id3154818\" src=\"res/commandimagelist/sc_verticalcaption.png\" width=\"0.1335inch\" height=\"0.1335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154818\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17860helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3150492	76			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:VerticalCaption\"\>Vẽ một đường kết thúc bằng khung thoại hình chữ nhật có hướng văn bản theo chiều ngang, từ vị trí bạn bắt đầu kéo trong tài liệu đang biên soạn. Kéo một móc của khung thoại để thay đổi kích cỡ của nó. Để thêm văn bản, nhấn vào cạnh của khung thoại, sau đó gõ hay dán văn bản. Để chuyển đổi khung thoại hình chữ nhật sang khung thoại hình tròn, kéo móc góc lớn nhất khi con trỏ thay đổi thành hình bàn tay. Tính năng này chỉ sẵn sàng khi khả năng hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á được hiệu lực.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17861helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	hd_id3166437	77			0	vi	Văn bản dọc				2002-02-02 02:02:02
17862helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3146929				0	vi	 \<image id=\"img_id3154372\" src=\"res/commandimagelist/sc_verticaltext.png\" width=\"0.1701inch\" height=\"0.1701inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154372\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17863helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3152989	78			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:VerticalText\"\>Vẽ một hộp văn bản có hướng văn bản theo chiều ngang, từ vị trí bạn nhấn chuột hay kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi nào trong tài liệu. rồi gõ hay dán văn bản. Cũng có thể di chuyển con trỏ vào vị trí vào đó bạn muốn thêm văn bản, kéo một hộp văn bản, rồi gõ hay dán văn bản. Tính năng này chỉ sẵn sàng khi khả năng hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á được hiệu lực.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17864helpcontent2	source\text\shared\02\01140000.xhp	0	help	par_id3155555	74			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/insert_graphic_drawit.xhp\" name=\"Gợi ý\"\>Gợi ý về cách sử dụng thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>.\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17865helpcontent2	source\text\shared\02\07010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp URL				2002-02-02 02:02:02
17866helpcontent2	source\text\shared\02\07010000.xhp	0	help	hd_id3149119	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07010000.xhp\" name=\"Nạp URL\"\>Nạp URL\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17867helpcontent2	source\text\shared\02\07010000.xhp	0	help	par_idN108C6				0	vi	Hiệu lực chức năng \<emph\>Nạp URL\</emph\> bằng lệnh  \<emph\>Nút hiện\</emph\> (nhấn vào mũi tên ở cuối thanh công cụ).				2002-02-02 02:02:02
17868helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
17869helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	bm_id3150040				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; biểu mẫu và biểu mẫu con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu; biểu mẫu con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu con; mô tả\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
17870helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3150040	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17871helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3147242	2			0	vi	Trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> xác định những thuộc tính biểu mẫu mà tham chiếu đến cơ sở dữ liệu được liên kết đến biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
17872helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3149398	107			0	vi	Xác định nguồn dữ liệu vào đó dựa biểu mẫu, hoặc ghi rõ nếu người dùng có quyền chỉnh sửa dữ liệu không. Ngoài các chức năng sắp xếp và lọc đều ra, bạn sẽ cũng tìm các thuộc tính cần thiết để tạo một \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17873helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3154810	5			0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
17874helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3152349	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DATASOURCE\"\>Xác định nguồn dữ liệu đến đó biểu mẫu này nên tham chiếu.\</ahelp\> Bấm cái nút \<emph\>...\</emph\> thì bạn gọi hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>\<emph\>Mở\</emph\>\</link\> trong đó bạn có thể chọn nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
17875helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3146948	6			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
17876helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3155922	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CURSORSOURCE\"\>Xác định nội dung cần dùng cho biểu mẫu. Nội dung có thể là một bảng hay truy vấn đã tồn tại (được tạo trước trong cơ sở dữ liệu), hoặc nó có thể được xác định một bằng câu lệnh SQL. Trước khi bạn nhập nội dung, bạn cần phải xác định kiểu chính xác dưới \<emph\>Kiểu nội dung\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17877helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3149657	27			0	vi	Nếu bạn đã chọn hoặc « Bảng » hay « Truy vấn » dưới \<emph\>Kiểu nội dung\</emph\>, hộp sẽ liệt kê mọi bảng và truy vấn được thiết lập trong cơ sở dữ liệu đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
17878helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3148755	7			0	vi	Kiểu nội dung				2002-02-02 02:02:02
17879helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3150541	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CURSORSOURCETYPE\"\>Xác định nếu nguồn dữ liệu là bảng hay truy vấn đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu, hoặc nếu biểu mẫu sẽ được tạo ra dựa vào một câu lệnh SQL.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17880helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3153192	29			0	vi	Nếu bạn chọn hoặc « Bảng » hay « Truy vấn », biểu mẫu sẽ tham chiếu đến bảng hay truy vấn bạn xác định dưới \<emph\>Nội dung\</emph\>. Bạn muốn tạo một truy vấn mới hay  \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\> thì bạn cần phải bật tùy chọn « SQL ». Vậy bạn có thể gõ câu lệnh cho truy vấn SQL hay biểu mẫu con một cách trực tiếp vào hộp \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của \<emph\>Thuộc tính Điều khiển\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17881helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3158409	105			0	vi	Phân tích câu lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
17882helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3145171	106			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ESCAPE_PROCESSING\"\>Xác định câu lệnh SQL có nên được %PRODUCTNAME phân tích hay không.\</ahelp\> Đặt thành « Cõ » thì bạn có thể bấm cái nút \<emph\>...\</emph\> bên cạnh hộp liệt kê \<emph\>Nội dung\</emph\>. Hành động này sẽ mở một cửa sổ trong đó bạn có thể tạo một truy vấn cơ sở dữ liệu một cách đồ họa. Đóng cửa sổ đó thì câu lệnh SQL đại diện truy vấn đã tạo sẽ được chèn vào hộp liệt kê \<emph\>Nội dung\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17883helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3154684	81			0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
17884helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3150449	82			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_FILTER_CRITERIA\"\>Hãy nhập những điều kiện cần thiết để lọc dữ liệu trong biểu mẫu. Các đặc tả lọc tùy theo quy tắc SQL, mà không dùng mệnh đề « WHERE ».\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu bạn muốn hiển thị mọi bản ghi chứa tên « Thị », hãy gõ vào trường dữ liệu « Forename = 'Thị' ». Cũng có thể kết hợp các điều kiện, v.d. « Forename = 'Thị' OR Forename = 'Mai' ». Truy vấn này sẽ hiển thị mọi bản ghi đúng với một trong hai điều kiện đó.				2002-02-02 02:02:02
17885helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3156212	83			0	vi	Chức năng lọc có sẵn trong chế độ người dùng thông qua hai biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12030000.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>\<emph\>Tự động lọc\</emph\>\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc mặc định\"\>\<emph\>Lọc mặc định\</emph\>\</link\> trên thanh \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh duyệt biểu mẫu\"\>\<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17886helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3156005	84			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
17887helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3163712	85			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SORT_CRITERIA\"\>Xác định những điều kiện sắp xếp dữ liệu trong biểu mẫu. Xác định này tuân theo quy tắc SQL, không dùng mệnh đề « ORDER BY ».\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu bạn muốn mọi bản ghi của cơ sở dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần trong trường « Tên », và theo thứ tự giảm dần trong trường « Họ », hãy gõ « Tên ASC, Họ DESC ».				2002-02-02 02:02:02
17888helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3156444	86			0	vi	Những biểu tượng thích hợp trên thanh \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh duyệt biểu mẫu\"\>\<emph\>Duyệt biểu mẫu\</emph\> \</link\> có thể được dùng trong chế độ Người dùng để: \<link href=\"text/shared/02/12010000.xhp\" name=\"Sắp xếp tăng dần\"\>\<emph\>Sắp xếp tăng dần\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/12020000.xhp\" name=\"Sắp xếp giảm dần\"\>\<emph\>Sắp xếp giảm dần\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Sắp xếp\"\>\<emph\>Sắp xếp\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
17889helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3148616	8			0	vi	Chỉ thêm dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
17890helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3153139	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DATAENTRY\"\>Xác định nếu biểu mẫu chỉ cho phép thêm dữ liệu mới (Có), hoặc nếu nó cũng cho phép thuộc tính khác (Không).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17891helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3148575	21			0	vi	Đặt \<emph\>Chỉ thêm dữ liệu\</emph\> thành « Có » thì không thể sửa đổi hay xoá dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
17892helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3148455	9			0	vi	Thanh duyệt				2002-02-02 02:02:02
17893helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3157976	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_NAVIGATION\"\>Xác định nếu những chức năng duyệt trên thanh biểu mẫu bên dưới có thể được dùng không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17894helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3149485	79			0	vi	Tùy chọn « Biểu mẫu cha » được dùng cho các biểu mẫu con. Bật tùy chọn này cho biểu mẫu con thì bạn có thể duyệt dùng các bản ghi của biểu mẫu chính, nếu con trỏ nằm trong biểu mẫu con. Biểu mẫu con được liên kết đến biểu mẫu cha bằng quan hệ (tỷ lệ) 1:1, vậy tiến trình duyệt luôn luôn được thực hiện trong biểu mẫu cha.				2002-02-02 02:02:02
17895helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3151051	10			0	vi	Chu kỳ				2002-02-02 02:02:02
17896helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3154944	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CYCLE\"\>Xác định phương pháp duyệt bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\> Dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>, bạn có thể tiếp qua biểu mẫu. Đồng thời bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> thì đi ngược lại. Trong trường đầu tiên hay cuối cùng, cú bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> có hiệu ứng khác. Hãy xác định điều khiển phím bằng những tùy chọn này:				2002-02-02 02:02:02
17897helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3166413	87			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
17898helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3150424	88			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
17899helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3150417	89			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
17900helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3157847	90			0	vi	Thiết lập này tự động xác định một chu kỳ theo một liên kết cơ sở dữ liệu đã tồn tại: biểu mẫu chứa liên kết cơ sở dữ liệu thì phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> khởi tạo chuyển đổi tới bản ghi kế tiếp hay về bản ghi trước khi rời trường cuối cùng (xem \<emph\>Mọi bản ghi\</emph\>). Không có liên kết cơ sở dữ liệu thì hiển thị biểu mẫu kế tiếp/trước (xem \<emph\>Trang hiện có\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
17901helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3153418	91			0	vi	Mọi bản ghi				2002-02-02 02:02:02
17902helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3152972	92			0	vi	Tùy chọn này áp dụng chỉ cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Nó được dùng để duyệt mọi bản ghi. Dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để rời trường cuối cùng của biểu mẫu thì bản ghi hiện thời được thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
17903helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3151020	93			0	vi	Bản ghi hoạt động				2002-02-02 02:02:02
17904helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3145301	94			0	vi	Tùy chọn này áp dụng chỉ cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Nó được dùng để duyệt bên trong bản ghi hiện thời. Dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để rời trường cuối cùng của biểu mẫu thì bản ghi hiện thời được thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
17905helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3146913	95			0	vi	Trang hiện thời				2002-02-02 02:02:02
17906helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3150330	96			0	vi	Khi rời trường cuối cùng của biểu mẫu, con trỏ sẽ nhảy tới trường đầu tiên của biểu mẫu kế tiếp. Đây là ứng xử tiêu chuẩn cho biểu mẫu HTML vậy tùy chọn này thích hợp đặc biệt cho biểu mẫu HTML.				2002-02-02 02:02:02
17907helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3155064	11			0	vi	Cho phép thêm vào				2002-02-02 02:02:02
17908helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3154360	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ALLOW_ADDITIONS\"\>Xác định nếu dữ liệu có thể được thêm không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17909helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3156054	12			0	vi	Cho phép sửa				2002-02-02 02:02:02
17910helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3156377	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ALLOW_EDITS\"\>Xác định nếu dữ liệu có thể được sửa đổi không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17911helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3149019	13			0	vi	Cho phép xóa				2002-02-02 02:02:02
17912helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3148995	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ALLOW_DELETIONS\"\>Xác định nếu dữ liệu có thể được xoá không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17913helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3153714	3			0	vi	Liên kết các trường chính				2002-02-02 02:02:02
17914helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3147339	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_MASTERFIELDS\"\>Nếu bạn tạo một \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\>, hãy gõ trường dữ liệu của biểu mẫu cha dùng để đồng bộ giữa biểu mẫu cha và biểu mẫu con.\</ahelp\> Để gõ nhiều giá trị, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\> sau mỗi dòng nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
17915helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3149568	71			0	vi	Biểu mẫu dựa vào một câu lệnh \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#sql\" name=\"SQL\"\>SQL\</link\>; chính xác hơn, vào một \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Truy vấn Tham số\"\>Truy vấn Tham số\</link\>. Gõ tên trường vào hộp \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\> thì dữ liệu nằm trong trường đó của biểu mẫu chính sẽ được đọc cho một biến bạn cần phải nhập vào trường \<emph\>Liên kết các trường phụ\</emph\>. Trong câu lệnh SQL thích hợp, biến này được so sánh với dữ liệu bảng đến đó biểu mẫu con tham chiếu. Hoặc bạn có thể gõ tên cột vào hộp \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17916helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3156089	72			0	vi	Chú ý đến thí dụ này:				2002-02-02 02:02:02
17917helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3151017	30			0	vi	Biểu mẫu dựa vào một bảng cơ sở dữ liệu là, chẳng hạn, cơ sở dữ liệu khách hàng (« Khách »), trong đó mỗi khách hàng đã nhận một số hiệu trong trường dữ liệu tên « Mã_khách ». Các đơn đặt hàng của khách được quản lý trong bảng cơ sở dữ liệu khác. Nếu bạn muốn thấy các đơn đặt hàng của mỗi khách sau khi gõ họ vào biểu mẫu, bạn hãy tạo một biểu mẫu con. Dưới mục \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\>, gõ trường dữ liệu từ cơ sở dữ liệu khách hàng mà phân biệt khách đó (Mã hiệu khách). Dưới mục \<emph\>Liên kết các trường phụ\</emph\>, gõ tên của một biến sẽ chấp nhận dữ liệu của trường « Mã_khách », v.d. « x ».				2002-02-02 02:02:02
17918helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3151248	73			0	vi	Biểu mẫu con nên hiển thị dữ liệu thích hợp từ bảng đơn đặt hàng (« Đặt_hàng ») cho mỗi mã hiệu khách (Mã_khách -> x). Chỉ có thể làm được nếu mỗi đơn đặt hàng được gán cho chỉ một khách hàng trong bảng đơn đặt hàng. Hoặc bạn có thể sử dụng trường khác tên Mã_khách; tuy nhiên, để chắc chắn rằng trường này không bị nhầm với cùng trường từ biểu mẫu chính, trường này được gọi là « Số_khách ».				2002-02-02 02:02:02
17919helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3153537	74			0	vi	Lúc này, hãy so sánh Số_khách trong bảng « Đặt hàng » với Mã_khách từ bảng « Khách », v.d. dùng biến x trong câu lệnh SQL này:				2002-02-02 02:02:02
17920helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3155335	75			0	vi	SELECT * FROM Đặt_hàng WHERE Số_khách =: x (nếu bạn muốn biểu mẫu con hiển thị mọi dữ liệu từ bảng đơn đặt hàng)				2002-02-02 02:02:02
17921helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3163727	76			0	vi	hoặc:				2002-02-02 02:02:02
17922helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3153921	77			0	vi	SELECT Mục FROM Đặt_hàng WHERE Số_khách =: x (nếu bạn muốn biểu mẫu con từ bảng đơn đặt hàng sẽ hiển thị chỉ dữ liệu nằm trong trường « Mục »)				2002-02-02 02:02:02
17923helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3148488	78			0	vi	Câu lệnh SQL có thể được nhập vào trường \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>, hoặc bạn có thể tạo truy vấn tham số thích hợp và dùng nó để tạo biểu mẫu con.				2002-02-02 02:02:02
17924helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3150648	4			0	vi	Liên kết các trường phụ				2002-02-02 02:02:02
17925helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3149923	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SLAVEFIELDS\"\>Nếu bạn tạo một biểu mẫu con, hãy gõ biến vào nơi có thể cất giữ giá trị từ trường biểu mẫu cha.\</ahelp\> Biểu mẫu con dựa vào truy vấn thì gõ biến bạn đã xác định trong truy vấn. Tạo biểu mẫu dùng câu lệnh SQL được gõ vào trường \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\> thì gõ biến bạn đã dùng trong câu lệnh. Có thể chọn bất cứ tên biến nào. Để gõ nhiều giá trị, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
17926helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3155114	31			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn đã xác định trường cơ sở dữ liệu Mã_khách như là trường cha dưới \<emph\>Liên kết các trường chính\</emph\>, bạn có thể xác định dưới \<emph\>Liên kết các trường phụ\</emph\> tên của biến sẽ chứa các giá trị của trường cơ sở dữ liệu Mã_khách. Lúc này nếu bạn xác định một câu lệnh SQL dùng biến này trong hộp \<emph\>Nguồn dữ liệu\</emph\>, các giá trị thích hợp sẽ được hiển thị trong biểu mẫu con.				2002-02-02 02:02:02
17927helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	hd_id3152778	32			0	vi	Biểu mẫu con là gì?				2002-02-02 02:02:02
17928helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3155579	33			0	vi	Biểu mẫu được tạo dựa vào một bảng cơ sở dữ liệu hay truy vấn cơ sở dữ liệu. Nó hiển thị đẹp dữ liệu, và cho người dùng gõ và chỉnh sửa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
17929helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3147094	34			0	vi	\<variable id=\"wozu\"\>Nếu bạn cần có một biểu mẫu tham chiếu đến dữ liệu trong bảng hay truy vấn, cũng có thể hiển thị dữ liệu từ bảng khác, bạn hãy tạo một biểu mẫu con. \</variable\> Chẳng hạn, biểu mẫu con có thể là hộp văn bản hiển thị dữ liệu của bảng cơ sở dữ liệu khác.				2002-02-02 02:02:02
17930helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3157972	35			0	vi	Biểu mẫu con là một thành phần thêm của biểu mẫu chính. Biểu mẫu chính có thể được gọi là « biểu mẫu cha » hay « biểu mẫu chủ ». Biểu mẫu con cần thiết khi bạn muốn truy cập hơn một bảng từ một biểu mẫu. Mỗi bảng thêm yêu cầu một biểu mẫu con riêng.				2002-02-02 02:02:02
17931helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id4807275				0	vi	Vẫn còn có thể thay đổi biểu mẫu bình thường thành biểu mẫu con. Hãy vào \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\> và mở \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>. Trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, kéo một biểu mẫu vào biểu mẫu khác. Biểu mẫu đã kéo trở thành biểu mẫu con, còn biểu mẫu chứa nó trở thành biểu mẫu cha.				2002-02-02 02:02:02
17932helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_id3158444	36			0	vi	Người dùng tài liệu của bạn sẽ không thấy biểu mẫu có biểu mẫu con. Người dùng chỉ thấy một tài liệu hiển thị dữ liệu tồn tại, hoặc một tài liệu vào đó có thể gõ dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
17933helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_idN10C2A				0	vi	Hãy chọn \<emph\>Liên kết trường chính\</emph\> trong những trường dữ liệu của biểu mẫu cha. Trong biểu mẫu con, có thể đặt \<emph\>Liên kết trường phụ\</emph\> như là một trường sẽ tùy theo nội dung của \<emph\>Liên kết trường chính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17934helpcontent2	source\text\shared\02\01170203.xhp	0	help	par_idN10C2D				0	vi	Khi người dùng duyệt dữ liệu, biểu mẫu luôn luôn hiển thị bản ghi dữ liệu hiện thời. Xác định biểu mẫu con thì nội dung của biểu mẫu con sẽ được hiển thị sau một khoảng đợi ngắn (khoảng 200 mili-giây). Khoảng đợi này cho bạn duyệt nhanh qua các bản ghi dữ liệu của biểu mẫu cha. Nếu bạn duyệt đến bản ghi dữ liệu cha kế tiếp bên trong khoảng đợi này, không cần lấy và hiển thị dữ liệu của biểu mẫu con.				2002-02-02 02:02:02
17935helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn cột cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
17936helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	Chèn cột cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
17937helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3143284	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SbaBrwInsert\"\>\<variable id=\"datenintext\"\>Chèn tất cả các trường của bản ghi đã đánh dấu vào tài liệu hiện thời ở vị trí con trỏ.\</variable\>\</ahelp\> Biểu tượng này chỉ hiển thị nếu bạn đang biên soạn tài liệu văn bản hay bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
17938helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3154186				0	vi	\<image id=\"img_id3147291\" src=\"res/commandimagelist/sc_sbabrwinsert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17939helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3153527	3			0	vi	Dữ liệu sang Văn bản				2002-02-02 02:02:02
17940helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3153577	4			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, hãy chọn bản ghi bạn muốn chèn vào tài liệu, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Văn bản\</emph\>. Bản ghi sẽ được chèn vào tài liệu ở vị trí con trỏ, và nội dung của mỗi trường riêng của bản ghi sẽ được sao chép vào một cột bảng. Bạn cũng có thể chọn đồng thời nhiều bản ghi và truyền chúng vào tài liệu bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Văn bản\</emph\>. Mỗi bản ghi riêng thì được ghi vào một hàng mới.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
17941helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3145345	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, hãy chọn những bản ghi bạn muốn chèn vào tài liệu, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Văn bản\</emph\>, hoặc kéo thả dữ liệu từ bộ duyệt nguồn dữ liệu vào tài liệu. Hành động này mở hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>. Chọn nếu dữ liệu nên được chèn dạng \<link href=\"text/shared/02/12070100.xhp\" name=\"bảng\"\>bảng\</link\>, dạng các \<link href=\"text/shared/02/12070200.xhp\" name=\"trường\"\>trường\</link\> hay dạng \<link href=\"text/shared/02/12070300.xhp\" name=\"văn bản\"\>văn bản\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
17942helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3153031	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Những tùy thích bạn đặt trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\> cũng được lưu để sử dụng lại lần kế tiếp gọi hộp thoại. Tiến trình lưu này không phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu, và có thể ghi lưu tùy thích cho đến năm cơ sở dữ liệu.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
17943helpcontent2	source\text\shared\02\12070000.xhp	0	help	par_id3156326	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu dữ liệu được chèn vào tài liệu dạng bảng, các thuộc tính bảng không phải được lưu cùng với dữ liệu trong tài liệu. Nếu bạn chọn chức năng \<emph\>Tự động Định dạng\</emph\> để định dạng bảng, $[officename] sẽ ghi lưu tên của mẫu định dạng. Mẫu này thì được dùng tự động nếu bạn chèn dữ liệu dạng bảng lần nữa, nếu tùy thích chưa bị thay đổi.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
17944helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động lọc				2002-02-02 02:02:02
17945helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	hd_id3149495	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12030000.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>Tự động lọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17946helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoFilter\"\>Lọc các bản ghi, dựa vào nội dung của trường dữ liệu được chọn hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17947helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3151234				0	vi	\<image id=\"img_id3147261\" src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147261\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17948helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3147043	3			0	vi	Tự động lọc				2002-02-02 02:02:02
17949helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3155355	4			0	vi	Hãy đặt con trỏ vào tên của một trường chứa nội dung bạn muốn lọc, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tự động lọc\</emph\>. Chỉ hiển thị những bản ghi có cùng một nội dung với tên trường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
17950helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3159234	5			0	vi	Chẳng hạn, để xem mọi khách hàng từ Hà Nội, nhấn vào tên của một trường chứa « Hà Nội ». Chức năng \<emph\>Tự động lọc\</emph\> sẽ lọc mọi khách hàng ở Hà nội ra cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
17951helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3153577	6			0	vi	Bạn cũng có thể gỡ bỏ chức năng \<emph\>Tự động lọc\</emph\> hiện thời bằng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>Bỏ lọc/sắp xếp\</link\>, hoặc bằng lệnh \<emph\>Dữ liệu > Bỏ > Bỏ lọc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
17952helpcontent2	source\text\shared\02\12030000.xhp	0	help	par_id3145345	7			0	vi	Để lọc đồng thời vài tên trường, hãy nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lọc mặc định\</emph\>. Hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc mặc định\"\>Lọc mặc định\</link\> sẽ xuất hiện, trong đó bạn có thể kết hợp vài tiêu chuẩn lọc khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
17953helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuống một cấp				2002-02-02 02:02:02
17954helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/06050000.xhp\" name=\"Xuống một cấp\"\>Xuống một cấp\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/06050000.xhp\" name=\"Hạ thấp cấp\"\>Hạ thấp cấp\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
17955helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	par_id3147285	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DecrementLevel\"\>Di chuyển đoạn văn đã chọn xuống một cấp trong phân cấp đánh số hay chấm điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17956helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	par_id3149549	4			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Xuống một cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, mà xuất hiện khi con trỏ ở trên mục đánh số hay mục chấm điểm. \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Hạ thấp cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\>, mà xuất hiện khi bạn làm việc trong ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
17957helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	par_id3146957				0	vi	\<image id=\"img_id3143267\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17958helpcontent2	source\text\shared\02\06050000.xhp	0	help	par_id3149096	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Xuống một cấp\</caseinline\>\<defaultinline\>Hạ thấp cấp\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
17959helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
17960helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	bm_id3159233				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
17961helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	hd_id3154094	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17962helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	Nếu bạn chèn một hộp tổ hợp hay hộp liệt kê vào tài liệu, trợ lý tự động khởi chạy. Trợ lý này cho phép bạn xác định tương tác thông tin nào được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
17963helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3145211	21			0	vi	Cũng có thể sử dụng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01171100.xhp\" name=\"Bật/tắt trợ lý\"\>\<emph\>Bật/tắt trợ lý\</emph\>\</link\> để ngăn cản trợ lý tự động khởi chạy.				2002-02-02 02:02:02
17964helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3155391	22			0	vi	Trợ lý cho hộp tổ hợp và hộp liệt kê khác biệt chỉ trong bước cuối cùng, do bản chất của trường điều khiển:				2002-02-02 02:02:02
17965helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3159233	23			0	vi	\<emph\>Hộp liệt kê\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
17966helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3166410	24			0	vi	Trong trường hợp của hộp liệt kê, người dùng chọn một mục trong danh sách các mục nhập. Những mục này được lưu vào bảng cơ sở dữ liệu, không thể chỉnh sửa chúng thông qua hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
17967helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3166460	25			0	vi	Nói chung, bảng cơ sở dữ liệu chứa các mục nhập danh sách hiện rõ trong biểu mẫu không phải là bảng vào đó biểu mẫu dựa. Trong biểu mẫu, hộp liệt kê dùng tham chiếu, tức là tham chiếu đến mục nhập danh sách hiện rõ có nằm trong bảng biểu mẫu (bảng giá trị), cũng được nhập như vậy vào bảng giá trị nếu người dùng chọn một mục trong danh sách rồi lưu nó. Thông qua giá trị tham chiếu, hộp liệt kê có thể hiển thị dữ liệu từ một bảng được liên kết đến bảng biểu mẫu hiện thời. Vì vậy \<emph\>Trợ lý hộp liệt kê\</emph\> cho phép liên kết hai bảng khác nhau của cơ sở dữ liệu, để mà trường điều khiển có thể hiển thị danh sách chi tiết đại diện một trường cơ sở dữ liệu nằm trong bảng khác với bảng đến đó biểu mẫu tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
17968helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3145673	31			0	vi	Trong các bảng khác, trường đã yêu cầu được tìm kiếm bằng cách dùng tên trường (ControlSource) thì các trường được điền đầy cho phù hợp. Không tìm thấy thì danh sách còn lại rỗng. Khi trường danh sách chứa cột đã liên kết, cột đầu của bảng khác sẽ được dùng, không hiển thị truy vấn trước tiên.				2002-02-02 02:02:02
17969helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3154860	26			0	vi	Nếu một bảng mục chứa, chẳng hạn, số hiệu của nhà cung cấp, hộp liệt kê có thể hiển thị liên kết « Số hiệu nhà cung cấp » để hiển thị tên của nhà cung cấp từ bảng nhà cung cấp. Trên trang \<emph\>Liên kết trường\</emph\>, trợ lý sẽ yêu cầu bạn thiết lập liên kết này.				2002-02-02 02:02:02
17970helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3150977	27			0	vi	\<emph\>Hộp tổ hợp\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
17971helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3158430	28			0	vi	Trong trường hợp của hộp tổ hợp, người dùng có thể chọn một mục trong danh sách các mục, hoặc tự gõ văn bản. Các mục nhập, mà được cung cấp dạng danh sách trong đó người dùng có thể chọn, có thể bắt nguồn từ bất cứ bảng cơ sở dữ liệu nào. Các mục nhập được người dùng chọn hay gõ để lưu vẫn còn có thể được lưu chỉ vào biểu mẫu, hoặc vào cơ sở dữ liệu. Lưu vào cơ sở dữ liệu thì chúng được ghi vào bảng cơ sở dữ liệu vào đó biểu mẫu dựa.				2002-02-02 02:02:02
17972helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3154046	29			0	vi	Hộp tổ hợp có thể hiển thị dữ liệu của bất cứ bảng nào. Không cần thiết liên kết trực tiếp giữa bảng của biểu mẫu hiện thời và bảng chứa các giá trị cần hiển thị trong hộp tổ hợp (bảng liệt kê). Hộp tổ hợp không hoạt động được với tham chiếu. Nếu người dùng gõ giá trị rồi lưu nó, giá trị thật hiển thị sẽ được nhập vào bảng của biểu mẫu. Vì không có liên kết giữa bảng biểu mẫu và bảng liệt kê, bảng \<emph\>Liên kết trường\</emph\> không xuất hiện ở đây.				2002-02-02 02:02:02
17973helpcontent2	source\text\shared\02\01170900.xhp	0	help	par_id3146949	30			0	vi	Trong trường hợp của hộp liệt kê, bạn chọn mục trong danh sách, sau đó mục được lưu vào bảng liệt kê. Trong trường hợp của hộp tổ hợp, bạn có thể thêm văn bản bổ trợ mà có thể được ghi vào bảng cơ sở dữ liệu hiện thời của biểu mẫu (bảng giá trị) và được cất giữ trong đó theo yêu cầu. Đối với chức năng này, \<emph\>Trợ lý Hộp tổ hợp\</emph\> hiển thị trang cuối cùng \<emph\>Xử lý dữ liệu\</emph\>, còn trang này không tồn tại đối với hộp liệt kê. Ở đây, bạn có thể xác định nếu văn bản được nhập nên được lưu vào bảng giá trị, và nếu có, ở đâu.				2002-02-02 02:02:02
17974helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính đặc biệt của trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
17975helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	bm_id3150774				0	vi	\<bookmark_value\>trường đã định dạng; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; trường đã định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; trường định dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
17976helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	hd_id3150774	131			0	vi	Thuộc tính đặc biệt của trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
17977helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	par_id3156410	127			0	vi	\<emph\>Định dạng\</emph\>: bạn có thể đặt thuộc tính \<emph\>Định dạng\</emph\> bằng cách nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> trên dòng\<emph\>Định dạng\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Định dạng: Trường đã định dạng\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Định dạng số\</emph\> sẽ xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
17978helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	par_id3150443	128			0	vi	Nếu trường đã định dạng cũng được kết nối đến trường văn bản của một cơ sở dữ liệu, các mục nhập trong trường này sẽ được xử lý dạng văn bản. Nếu trường đã định dạng được kết nối đến một trường của cơ sở dữ liệu mà có thể được hiển thị dạng số, dữ liệu nhập được xử lý dạng số. Ngày tháng và giờ cũng được xử lý nội bộ dạng số.				2002-02-02 02:02:02
17979helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	par_id3150976	129			0	vi	\<emph\>Giá trị tối thiểu\</emph\> và \<emph\>Giá trị tối đa\</emph\>: bạn có thể nhập giá trị thuộc số tối thiểu và tối đa cho một trường đã định dạng. Giá trị tối thiểu/đa thì xác định kết xuất của dữ liệu đã tồn tại (v.d. giá trị tối thiểu là 5, trường cơ sở dữ liệu đã kết nối chứa giá trị số nguyên 3. Kết xuất là 5, nhưng giá trị trong cơ sở dữ liệu không thay đổi) và dữ liệu mới nhập (v.d. giá trị tối đa là 10 và bạn nhập 20. Dữ liệu nhập được sửa chữa, và số 10 được ghi vào cơ sở dữ liệu). Chưa điền vào các trường \<emph\>Giá trị tối thiểu\</emph\> và \<emph\>Giá trị tối đa\</emph\> thì không hạn chế dữ liệu. Đối với các trường đã định dạng mà được kết nối đến trường văn bản của cơ sở dữ liệu, hai giá trị này và \<emph\>Giá trị mặc định\</emph\> không có hiệu lực.				2002-02-02 02:02:02
17980helpcontent2	source\text\shared\02\01170002.xhp	0	help	par_id3153665	130			0	vi	\<emph\>Giá trị mặc định\</emph\>: giá trị này được đặt làm mặc định cho mọi bản ghi mới.				2002-02-02 02:02:02
17981helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
17982helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	hd_id3154863	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/05090000.xhp\" name=\"Xoay\"\>Xoay\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17983helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	par_id3149119	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ToggleObjectRotateMode\"\>Xoay đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
17984helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	par_id3149716	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Hãy chọn một đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. \</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Hãy chọn một đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. \</caseinline\>\<defaultinline\>Hãy chọn một đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Thuộc tính Đối tượng Vẽ\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\> Kéo một móc góc của đối tượng về hướng theo đó bạn muốn xoay nó.				2002-02-02 02:02:02
17985helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	par_id3152551				0	vi	\<image id=\"img_id3154317\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154317\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
17986helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	par_id3153577	4			0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
17987helpcontent2	source\text\shared\02\05090000.xhp	0	help	par_id3156113	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05230300.xhp\" name=\"Định dạng > Vị trí và Kích cỡ > Xoay\"\>\<emph\>Định dạng > Vị trí và Kích cỡ > Xoay\</emph\>\</link\>. 				2002-02-02 02:02:02
17988helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ chèn				2002-02-02 02:02:02
17989helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	hd_id3149748	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20040000.xhp\" name=\"Chế độ chèn\"\>Chế độ chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
17990helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertMode\"\>Hiển thị chế độ chèn hiện thời. Bạn có thể chuyển đổi giữa chế độ chèn (INSRT) và ghi đè (OVER).\</ahelp\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Trường này chỉ hoạt động khi con trỏ nằm trên dòng nhập của thanh công thức, hoặc trong ô.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
17991helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3154422	3			0	vi	Để chuyển đổi chế độ, nhấn vào trường (trừ trong IDE của $[officename] Basic, mà chỉ chế độ \<emph\>Chèn\</emph\> có hiệu lực). Nếu con trỏ nằm trong tài liệu văn bản, bạn cũng có thể bấm phím Insert (nếu có trên bàn phím) để chuyển đổi chế độ.				2002-02-02 02:02:02
17992helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3149177	4			0	vi	\<emph\>Chế độ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
17993helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3155391	5			0	vi	\<emph\>Kết quả\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
17994helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3149388	6			0	vi	INSRT				2002-02-02 02:02:02
17995helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3147243	7			0	vi	Trong chế độ chèn, chuỗi văn bản mới được chèn ở vị trí con trỏ, văn bản nằm sau thì được dịch sang bên phải. Con trỏ hiển thị dạng đường nằm dọc.				2002-02-02 02:02:02
17996helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3148539	8			0	vi	OVER				2002-02-02 02:02:02
17997helpcontent2	source\text\shared\02\20040000.xhp	0	help	par_id3156327	9			0	vi	Trong chế độ ghi đè, bất cứ văn bản tồn tại nào bị thay thế bằng chuỗi văn bản mới. Con trỏ hiển thị dạng đường đày nằm dọc.				2002-02-02 02:02:02
17998helpcontent2	source\text\shared\02\01171300.xhp	0	help	tit				0	vi	Đính lưới				2002-02-02 02:02:02
17999helpcontent2	source\text\shared\02\01171300.xhp	0	help	hd_id3151262	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171300.xhp\" name=\"Dính lưới\"\>Dính lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18000helpcontent2	source\text\shared\02\01171300.xhp	0	help	par_id3149495	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên di chuyển khung, phần tử vẽ và điều khiển chỉ giữa các điểm lưới hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18001helpcontent2	source\text\shared\02\01171300.xhp	0	help	par_id3156027				0	vi	\<image id=\"img_id3157896\" src=\"res/commandimagelist/sc_griduse.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157896\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18002helpcontent2	source\text\shared\02\01171300.xhp	0	help	par_id3147834	4			0	vi	Đính lưới				2002-02-02 02:02:02
18003helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng đường				2002-02-02 02:02:02
18004helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	hd_id3146936	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03140000.xhp\" name=\"Kiểu dáng đường\"\>Kiểu dáng đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18005helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	par_id3155577	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineStyle\"\>Nhấn vào biểu tượng này để mở thanh công cụ \<emph\>Kiểu dáng đường\</emph\>, trên đó bạn có thể sửa đổi kiểu dáng của đường viền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18006helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	par_id3154926	5			0	vi	Viền này có thể là viền của một khung, đồ họa hay bảng. Biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng đường\</emph\> sẽ chỉ hiển thị nếu bạn đã chọn một đồ họa, bảng, đối tượng đồ thị hay khung.				2002-02-02 02:02:02
18007helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	par_id3153377				0	vi	\<image id=\"img_id3147102\" src=\"res/commandimagelist/sc_linestyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147102\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18008helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	par_id3154398	3			0	vi	Kiểu dáng đường				2002-02-02 02:02:02
18009helpcontent2	source\text\shared\02\03140000.xhp	0	help	par_id3153114	4			0	vi	Để tìm thêm thông tin, xem phần \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\> của Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
18010helpcontent2	source\text\shared\02\14020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện/ẩn ô xem thiết kế				2002-02-02 02:02:02
18011helpcontent2	source\text\shared\02\14020200.xhp	0	help	hd_id3159411	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14020200.xhp\" name=\"Hiện/ẩn ô xem thiết kế\"\>Hiện/ẩn ô xem thiết kế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18012helpcontent2	source\text\shared\02\14020200.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DBChangeDesignMode\"\>Hiển thị ô xem thiết kế hay ô xem SQL của truy vấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18013helpcontent2	source\text\shared\02\14020200.xhp	0	help	par_id3149140				0	vi	\<image id=\"img_id3152918\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbchangedesignmode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152918\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18014helpcontent2	source\text\shared\02\14020200.xhp	0	help	par_id3147399	3			0	vi	Hiện/ẩn ô xem thiết kế				2002-02-02 02:02:02
18015helpcontent2	source\text\shared\02\blockarrows.xhp	0	help	tit				0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
18016helpcontent2	source\text\shared\02\blockarrows.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/blockarrows.xhp\"\>Mũi tên khối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18017helpcontent2	source\text\shared\02\blockarrows.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Mũi tên khối\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18018helpcontent2	source\text\shared\02\blockarrows.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Mũi tên khối\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18019helpcontent2	source\text\shared\02\blockarrows.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này.				2002-02-02 02:02:02
18020helpcontent2	source\text\shared\02\10030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Về Đầu Tài Liệu/Trang Đầu				2002-02-02 02:02:02
18021helpcontent2	source\text\shared\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/10030000.xhp\" name=\"Về Đầu Tài liệu\"\>Về Đầu Tài liệu\</link\>\</caseinline\> \<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/10030000.xhp\" name=\"Trang Đầu\"\>Trang Đầu\</link\>\</defaultinline\> \</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18022helpcontent2	source\text\shared\02\10030000.xhp	0	help	par_id3153539	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FirstPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển về trang đầu của tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18023helpcontent2	source\text\shared\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154751				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_gotostartofdoc.png\" id=\"img_id3147571\"\>\<alt id=\"alt_id3147571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18024helpcontent2	source\text\shared\02\10030000.xhp	0	help	par_id3143268	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>Về Đầu Tài Liệu\</caseinline\> \<defaultinline\>Trang Đầu\</defaultinline\> \</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18025helpcontent2	source\text\shared\02\flowcharts.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
18026helpcontent2	source\text\shared\02\flowcharts.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/flowcharts.xhp\"\>Lưu đồ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18027helpcontent2	source\text\shared\02\flowcharts.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Lưu đồ\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18028helpcontent2	source\text\shared\02\flowcharts.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Lưu đồ\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18029helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tăng thụt lề				2002-02-02 02:02:02
18030helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	bm_id3148520				0	vi	\<bookmark_value\>đoạn văn; tăng khoảng thụt lề\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18031helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02140000.xhp\" name=\"Tăng thụt lề\"\>Tăng thụt lề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18032helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3149798	17			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn đồng thời vài đoạn văn thì lệnh này tăng khoảng thụt lề cho tất cả các đoạn văn được chọn.\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nội dung ô tham chiếu đến giá trị hiện thời dưới tùy thích \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Canh lề\"\>\<emph\>Định dạng > Ô > Canh lề\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18033helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3147576				0	vi	\<image id=\"img_id3149388\" src=\"res/commandimagelist/sc_incrementindent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149388\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18034helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3166460	4			0	vi	Tăng thụt lề				2002-02-02 02:02:02
18035helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3152996	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tăng thụt lề\</emph\> trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>, vị trí thụt vào cho đoạn văn đã chọn sẽ được dịch theo cột tab mặc định được đặt dưới tùy thích \<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Chung\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Chung\</emph\>\</link\> .\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18036helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3157910	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Thí dụ : \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18037helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3153698	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Khoảng thụt lề của hai đoạn văn được di chuyển bằng chức năng \<emph\>Tăng thụt lề\</emph\> sang khoảng tab chuẩn 2 cm:\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18038helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3154047	8			0	vi	Thụt lề gốc				2002-02-02 02:02:02
18039helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3148492	9			0	vi	Thụt lề đã tăng				2002-02-02 02:02:02
18040helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3153126	10			0	vi	Thụt lề đã tăng theo khoảng bằng phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18041helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3155922	11			0	vi	0.25 cm				2002-02-02 02:02:02
18042helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3147265	12			0	vi	2 cm				2002-02-02 02:02:02
18043helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3149669	13			0	vi	2.25 cm				2002-02-02 02:02:02
18044helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3161657	14			0	vi	0.5 cm				2002-02-02 02:02:02
18045helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3150791	15			0	vi	2 cm				2002-02-02 02:02:02
18046helpcontent2	source\text\shared\02\02140000.xhp	0	help	par_id3154138	16			0	vi	2.5 cm				2002-02-02 02:02:02
18047helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm trường				2002-02-02 02:02:02
18048helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	hd_id3144436	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170400.xhp\" name=\"Thêm trường\"\>Thêm trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18049helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	par_id3166460	2			0	vi	\<variable id=\"text\"\>\<ahelp hid=\".uno:AddField\"\>Mở một cửa sổ trong đó bạn có thể chọn một trường cơ sở dữ liệu để thêm vào biểu mẫu hoặc báo cáo.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
18050helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	par_id3156114	3			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"HID_FIELD_SEL\"\>Cửa sổ chọn trường thì liệt kê tất cả các trường cơ sở dữ liệu của bảng hay truy vấn được xác định như là nguồn dữ liệu trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18051helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	par_id3147620	4			0	vi	Bạn cũng có thể chèn một trường vào tài liệu đang biên soạn, bằng cách kéo thả. Hành động này chèn một trường chứa liên kết đến cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
18052helpcontent2	source\text\shared\02\01170400.xhp	0	help	par_id3153541	5			0	vi	Nếu bạn thêm trường vào thư mục, và cũng tắt \<link href=\"text/shared/02/01170500.xhp\" name=\"Chế độ Thiết kế\"\>Chế độ Thiết kế\</link\> thì bạn thấy rằng $[officename] thêm một trường nhập có nhãn cho mỗi trường cơ sở dữ liệu đã chèn.				2002-02-02 02:02:02
18053helpcontent2	source\text\shared\02\02050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản chạy từ bên trên xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
18054helpcontent2	source\text\shared\02\02050000.xhp	0	help	hd_id3149119	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02050000.xhp\" name=\"Văn bản chạy từ bên trên xuống dưới\"\>Văn bản chạy từ bên trên xuống dưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18055helpcontent2	source\text\shared\02\02050000.xhp	0	help	par_id3153089	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TextdirectionTopToBotto\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ hướng văn bản theo chiều dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18056helpcontent2	source\text\shared\02\02050000.xhp	0	help	par_id3154186				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_textdirectiontoptobottom.png\" id=\"img_id3154927\"\>\<alt id=\"alt_id3154927\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18057helpcontent2	source\text\shared\02\02050000.xhp	0	help	par_id3149827	3			0	vi	Hướng văn bản từ trên xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
18058helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
18059helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02010000.xhp\" name=\"Áp dụng kiểu dáng\"\>Áp dụng kiểu dáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18060helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	par_id3155351	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StyleApply\"\>Gán một kiểu dáng cho đoạn văn đang biên soạn, cho các đoạn văn đã chọn, hay cho một đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18061helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	Để thiết lập lại kiểu văn bản mặc định cho những đối tượng được chọn, chọn Gột định dạng. Chọn Thêm để mở Cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng. 				2002-02-02 02:02:02
18062helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	par_id3155552				0	vi	\<image id=\"img_id3152801\" src=\"res/helpimg/zellvor.png\" width=\"4.471cm\" height=\"1.244cm\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3152801\"\>Áp dụng kiểu dáng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18063helpcontent2	source\text\shared\02\02010000.xhp	0	help	par_id3145345	3			0	vi	Áp dụng kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
18064helpcontent2	source\text\shared\02\01170800.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý phần tử bảng				2002-02-02 02:02:02
18065helpcontent2	source\text\shared\02\01170800.xhp	0	help	hd_id3150620	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170800.xhp\" name=\"Trợ lý phần tử bảng\"\>Trợ lý phần tử bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18066helpcontent2	source\text\shared\02\01170800.xhp	0	help	par_id3155354	2			0	vi	Nếu bạn chèn một bảng vào tài liệu, \<emph\>Trợ lý phần tử bảng\</emph\> tự động khởi chạy. Trong trợ lý này, bạn có thể xác định tương tác thông tin nào được hiển thị trong điều khiển bảng.				2002-02-02 02:02:02
18067helpcontent2	source\text\shared\02\01170800.xhp	0	help	par_id3154422	13			0	vi	Cũng có thể sử dụng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01171100.xhp\" name=\"Bật/tắt trợ lý\"\>\<emph\>Bật/tắt trợ lý\</emph\>\</link\> để ngăn cản trợ lý tự động khởi chạy.				2002-02-02 02:02:02
18068helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
18069helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
18070helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	bm_id3156183				0	vi	\<bookmark_value\>nội dung cơ sở dữ liệu; chèn dạng bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18071helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3156183	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_AS_TABLE\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào tài liệu dạng bảng, dữ liệu được chọn trong bộ duyệt nguồn dữ liệu.\</ahelp\>Trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, bật tùy chọn \<emph\>Bảng\</emph\> để chèn dữ liệu đã chọn vào tài liệu dạng bảng. Trong hộp thoại, bạn có thể quyết định truyền những trường hay cột nào của cơ sở dữ liệu, và cách định dạng bảng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
18072helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3152594	2			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
18073helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3152918	19			0	vi	Trong vùng \<emph\>Bảng\</emph\>, dùng các phím mũi tên để chọn những cột của bảng cơ sở dữ liệu mà bạn muốn áp dụng cho bảng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
18074helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3156042	3			0	vi	Cột cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
18075helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3152425	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:LB_TBL_DB_COLUMN\"\>Ghi rõ những cột cơ sở dữ liệu cần chèn vào bảng văn bản.\</ahelp\> Mọi cột cơ sở dữ liệu mà chưa được chấp nhận trong hộp liệt kê\<emph\>Cột bảng\</emph\> thì được liệt kê ở đây. Các mục được sắp xếp theo thứ tự abc. 				2002-02-02 02:02:02
18076helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3147577	4			0	vi	Cột bảng				2002-02-02 02:02:02
18077helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3153527	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:LB_TABLE_COL\"\>Liệt kê mọi cột cơ sở dữ liệu cần chèn vào tài liệu.\</ahelp\> Một cột sẽ được gán cho mỗi mục tương ứng trong bảng. Thứ tự mục nhập trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\> thì xác định thứ tự dữ liệu trong bảng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
18078helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3146958	5			0	vi	>>				2002-02-02 02:02:02
18079helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3149750	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ALL_TO\"\>Di chuyển mọi trường cơ sở dữ liệu đã liệt kê sang hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>.\</ahelp\> Mọi trường được liệt kê trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\> thì được chèn vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
18080helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3163802	6			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
18081helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3153662	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ONE_TO\"\>Di chuyển trường cơ sở dữ liệu đã chọn sang hộp liêt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>. \</ahelp\> Bạn cũng có thể nhấn đôi vào mục để di chuyển nó sang hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>. Mọi trường được liệt kê trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\> thì được chèn vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
18082helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3149732	7			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
18083helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3148685	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ONE_FROM\"\>Gỡ bỏ trường cơ sở dữ liệu đã chọn khỏi hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>.\</ahelp\> Trường bị gỡ bỏ thì không phải được chèn vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
18084helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3150771	8			0	vi	<<				2002-02-02 02:02:02
18085helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154897	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_ALL_FROM\"\>Gỡ bỏ mọi trường cơ sở dữ liệu khỏi hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18086helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3159399	13			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
18087helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154380	30			0	vi	Ghi rõ định dạng để chèn các trường cơ sở dữ liệu vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
18088helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3156329	14			0	vi	Từ cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
18089helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3149415	31			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_DBFMT_FROM_DB\"\>Chấp nhận các định dạng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18090helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3159148	15			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
18091helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3152349	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:LB_DBFMT_FROM_USR\"\>Ghi rõ một định dạng từ danh sách, nếu thông tin định dạng của một số trường dữ liệu nào đó không phải được chấp nhận.\</ahelp\> Những định dạng được cung cấp ở đây chỉ sẵn sàng cho một số trường cơ sở dữ liệu riêng, v.d. trường thuộc số hay trường lôgic. Nếu bạn chọn một trường cơ sở dữ liệu theo định dạng văn bản, bạn sẽ không thể chọn định dạng nào trong danh sách lựa chọn, vì định dạng văn bản sẽ được bảo tồn tự động.				2002-02-02 02:02:02
18092helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3144511	33			0	vi	Danh sách không chứa định dạng đã muốn thì chọn mục « Định dạng khác... », rồi xác định định dạng đã muốn trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng số\"\>\<emph\>Định dạng số\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
18093helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154282	34			0	vi	Định dạng số được gán bằng danh sách lựa chọn thì luôn luôn tham chiếu đến trường cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Cột cơ sở dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18094helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154138	35			0	vi	Để chèn dữ liệu vào tài liệu theo định dạng bảng, tùy chọn \<emph\>Bảng\</emph\> thích hợp phải là hoạt động. Lúc đó, bạn có thể chọn một trường cơ sở dữ liệu trong hộp liệt kê \<emph\>Cột bảng\</emph\>, để xác định định dạng của trường cơ sở dữ liệu. Các thay đổi trong định dạng số sẽ được áp dụng cho mục chọn cuối cùng, bất chấp trường cơ sở dữ liệu được chọn trong hộp liệt kê kiểu \<emph\>Cột cơ sở dữ liệu\</emph\> hay \<emph\>Cột bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18095helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3156280	10			0	vi	Chèn tiêu đề bảng				2002-02-02 02:02:02
18096helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3150497	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:CHECKBOX:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:CB_TABLE_HEADON\"\>Ghi rõ có nên chèn một dòng tiêu đề cho các cột trong bảng văn bản hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18097helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3153178	11			0	vi	Áp dụng tên cột				2002-02-02 02:02:02
18098helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3152922	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_HEADL_COLNMS\"\>Dùng các tên trường của bảng cơ sở dữ liệu làm tiêu đề cho mỗi cột bảng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18099helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3158407	12			0	vi	Chỉ tạo hàng				2002-02-02 02:02:02
18100helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3153194	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_HEADL_EMPTY\"\>Chèn vào bảng văn bản một dòng tiêu đề trống.\</ahelp\> Dùng tùy chọn \<emph\>Chỉ tạo hàng\</emph\>, bạn có thể xác định tiêu đề trong tài liệu mà không tương ứng với tên trường cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
18101helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3153369	16			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
18102helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154299	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:PB_TBL_FORMAT\"\>Mở hộp thoại \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05090000.xhp\" name=\"Định dạng Bảng\"\>\<emph\>Định dạng Bảng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng Bảng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>, mà cho bạn có khả năng xác định các thuộc tính bảng như viền, nền và độ rộng cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18103helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	hd_id3153728	17			0	vi	Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
18104helpcontent2	source\text\shared\02\12070100.xhp	0	help	par_id3154988	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:PUSHBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:PB_TBL_AUTOFMT\"\>Mở hộp thoại \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05150101.xhp\" name=\"Tự động Định dạng\"\>\<emph\>Tự động Định dạng\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Tự động Định dạng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng định dạng sẽ được áp dụng ngay tức khắc khi chèn bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18105helpcontent2	source\text\shared\02\24040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
18106helpcontent2	source\text\shared\02\24040000.xhp	0	help	hd_id3154840	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24040000.xhp\" name=\"Lục\"\>Lục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18107helpcontent2	source\text\shared\02\24040000.xhp	0	help	par_id3143284	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafGreen\"\>Ghi rõ tỷ lệ màu lục cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không có màu lục) đến +100% (màu lục đầy đủ).				2002-02-02 02:02:02
18108helpcontent2	source\text\shared\02\24040000.xhp	0	help	par_id3148585				0	vi	\<image id=\"img_id3152594\" src=\"res/sc10866.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152594\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18109helpcontent2	source\text\shared\02\24040000.xhp	0	help	par_id3156136	3			0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
18110helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
18111helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	bm_id3145641				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển; tham chiếu bằng SQL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường đã đóng kết; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; trường đã đóng kết/nội dung danh sách/ô đã liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;dữ liệu được gán cho điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;liên kết đến điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>liên kết;giữa ô và điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;gán nguồn dữ liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18112helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3155413	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18113helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155306	2			0	vi	Trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> cho phép bạn gán cho điều khiển đã chọn một nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
18114helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3148773	64			0	vi	Đối với các biểu mẫu có liên kết cơ sở dữ liệu, cơ sở dữ liệu liên quan được xác định trong\<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>. Bạn sẽ thấy các chức năng cho nó trên trang thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>\<emph\>Dữ liệu\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
18115helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3149377	65			0	vi	Các giá trị có thể cho trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của một điều khiển thì phụ thuộc vào mỗi điều khiển. Bạn sẽ chỉ thấy những tùy chọn sẵn sàng cho điều khiển/ngữ cảnh hiện thời. Có sẵn những trường này:				2002-02-02 02:02:02
18116helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN108B4				0	vi	Giá trị tham chiếu (tắt)				2002-02-02 02:02:02
18117helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN108B8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong cơ sở dữ liệu, hộp chọn và cái nút chọn một cũng có thể được đóng kết tới ô trong tài liệu đang biên soạn. Nếu điều khiển đã được hiệu lực, giá trị bạn nhập vào « Giá trị tham chiếu (bật) » được sao chép vào ô. Không thì giá trị từ « Giá trị tham chiếu (tắt) » được sao chép vào ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18118helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3159121	71			0	vi	Giá trị tham chiếu (bật)				2002-02-02 02:02:02
18119helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3163812	141			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_REFVALUE\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể nhập một giá trị tham chiếu cho biểu mẫu Web, mà sẽ được gửi cho trình phục vụ khi đệ trình biểu mẫu. Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, giá trị được nhập sẽ được ghi vào trường cơ sở dữ liệu đã gán cho trường điều khiển.\</ahelp\>Bạn có thể gán một giá trị tham chiếu cho các cái nút tùy chọn và hộp kiểm. Giá trị tham chiếu sẽ được gửi cho trình phục vụ khi đệ trình biểu mẫu Web. Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, giá trị được nhập vào đây sẽ được ghi vào cơ sở dữ liệu đã gán cho trường điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
18120helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150225	204			0	vi	\<emph\>Giá trị tham chiếu cho biểu mẫu Web\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18121helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3147611	205			0	vi	Giá trị tham chiếu có ích nếu bạn thiết kế một biểu mẫu Web và thông tin về trạng thái của điều khiển sẽ được gửi cho trình phục vụ. Người dùng nhấn vào điều khiển thì giá trị tham chiếu tương ứng được gửi cho trình phục vụ.				2002-02-02 02:02:02
18122helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3149570	194			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn có hai trường điều khiển cho hai tùy chọn « nữ » và « nam », và gán giá trị tham chiếu 1 cho trường « nữ », và giá trị 2 cho trường « nam », giá trị 1 được gửi cho trình phục vụ khi người dùng nhấn vào trường « nữ », và giá trị 2 được gửi khi nhấn vào trường « nam ». Chức năng giúp bạn tập hợp thống kê.				2002-02-02 02:02:02
18123helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150260	206			0	vi	\<emph\>Giá trị Tham chiếu cho Biểu mẫu Cơ sở Dữ liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18124helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150654	207			0	vi	Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, bạn cũng có thể đại diện trạng thái của một tùy chọn hay hộp kiểm bằng giá trị tham chiếu, cất giữ nó trong cơ sở dữ liệu. Nếu bạn có ba tùy chọn, v.d. « đang chạy », « chạy xong » và « đệ trình lại » với từng trị tham chiếu « Cần làm », « OK » và « Lỗi », giá trị tham chiếu như vậy sẽ xuất hiện trong cơ sở dữ liệu khi tùy chọn tương ứng được bấm.				2002-02-02 02:02:02
18125helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3148455	5			0	vi	Trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
18126helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155852	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CONTROLSOURCE\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ trường của bảng nguồn dữ liệu, đến đó điều khiển tham chiếu.\</ahelp\>Đếi với các trường cơ sở dữ liệu, bạn có thể liên kết điều khiển đến trường dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
18127helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153224	75			0	vi	Bạn có vài tùy chọn khác nhau :				2002-02-02 02:02:02
18128helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3159110	66			0	vi	Trường hợp thứ nhất: có chỉ một bảng trong biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
18129helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156356	67			0	vi	Dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>, ghi rõ trường của bảng nguồn dữ liệu, nội dung của đó bạn muốn hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
18130helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3146898	76			0	vi	Trường thứ hai: điều khiển thuộc về một biểu mẫu con được tạo bởi truy vấn SQL.				2002-02-02 02:02:02
18131helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154273	77			0	vi	Dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>, ghi rõ trường của câu lệnh SQL, nội dung của đó bạn muốn hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
18132helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153949	78			0	vi	Trường hợp thứ ba: \<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Hộp tổ hợp\"\>Hộp tổ hợp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18133helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3147494	79			0	vi	Đối với các hộp tổ hợp, trường của bảng nguồn dữ liệu, trong đó các giá trị được người dùng nhập hay chọn nên được cất giữ, được xác định dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. Những giá trị được hiển thị trong danh sách các hộp tổ hợp thì dựa vào một câu lệnh SQL, mà được nhập dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18134helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145167	68			0	vi	Trường thứ tư : \<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Hộp liệt kê\"\>Hộp liệt kê\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18135helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153764	91			0	vi	Bảng nguồn dữ liệu không chứa dữ liệu cần hiển thị, chỉ một bảng được liên kết đến bảng nguồn dữ liệu qua một trường dữ liệu dùng chung.				2002-02-02 02:02:02
18136helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3149021	69			0	vi	Nếu bạn muốn đặt hộp liệt kê sẽ hiển thị dữ liệu từ bảng được liên kết đến bảng nguồn dữ liệu hiện thời, dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> hãy ghi rõ trường của bảng nguồn dữ liệu đến đó nội dung của hộp liệt kê có tham chiếu. Hoặc bạn có thể ghi rõ trường cơ sở dữ liệu điều khiển cách hiển thị dữ liệu trong biểu mẫu. Trường dữ liệu này cung cấp liên kết đến bảng khác nếu cả hai bảng có khả năng được liên kết qua cùng một trường dữ liệu. Nó thường là một trường dữ liệu chứa một số con số nhận diện duy nhất. Trường dữ liệu có nội dung được hiển thị trong biểu mẫu, được ghi rõ bằng câu lệnh SQL dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18137helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153924	80			0	vi	Hộp liệt kê hoạt động được với tham chiếu. Hoặc có thể thực hiện bằng câu lệnh SQL (trường hợp thứ tư), hoặc thông qua danh sách giá trị:				2002-02-02 02:02:02
18138helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145641	58			0	vi	\<emph\>Tham chiếu qua bảng đã liên kết (câu lệnh SQL)\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18139helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3147341	59			0	vi	Nếu bạn muốn đặt hộp liệt kê sẽ hiển thị dữ liệu từ bảng cơ sở dữ liệu được liên kết bằng một trường dữ liệu dùng chung đến bảng vào đó biểu mẫu dựa, trường liên kết của bảng biểu mẫu được ghi rõ dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18140helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155174	60			0	vi	Liên kết này được tạo bằng một lệnh « SQL chọn » (SQL Select) mà, nếu bạn đã chọn « SQL » hay « SQL sở hữu », được ghi rõ dưới mục \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> trong trường \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. Chẳng hạn, một bảng « Đặt hàng » được liên kết đến điều khiển biểu mẫu hiện thời, và trong cơ sở dữ liệu có một bảng « Khách » được liên kết đến bảng « Đặt hàng ». Bạn có thể sử dụng câu lệnh SQL này:				2002-02-02 02:02:02
18141helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3148537	70			0	vi	SELECT Tên_Khách, Số_Khách FROM Khách,				2002-02-02 02:02:02
18142helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154967	71			0	vi	mà « Tên_Khách » là trường dữ liệu từ bảng đã liên kết « Khách », và « Số_Khách » là trường của bảng « Khách » mà được liên kết đến trường của bảng biểu mẫu « Đặt hàng » được ghi rõ dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18143helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3163808	55			0	vi	\<emph\>Tham chiếu dùng Danh sách Giá trị\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18144helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145295	56			0	vi	Đối với các hộp liệt kê, bạn có thể dùng danh sách giá trị. Danh sách giá trị là danh sách xác định các giá trị tham chiếu. Bằng cách này, điều khiển trong biểu mẫu không phải hiển thị trực tiếp nội dung của trường cơ sở dữ liệu, nó hiển thị các giá trị được gán trong danh sách giá trị.				2002-02-02 02:02:02
18145helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3151186	57			0	vi	Nếu bạn thao tác các giá trị tham chiếu của một danh sách giá trị, nội dung của trường dữ liệu bạn đã xác định trong biểu mẫu dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> không hiển thị, vì hiển thị những giá trị đã gán. Nếu bạn đã chọn mục « Danh sách giá trị » trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> và gán một giá trị tham chiếu cho mỗi mục nhập danh sách hiển thị trong biểu mẫu dưới \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\> (trên thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>\<emph\>Chung\</emph\>\</link\>), thì giá trị tham chiếu được so sánh với nội dung dữ liệu của trường đã cho. Giá trị tham chiếu tương ứng với nội dung của trường dữ liệu thì các mục nhập danh sách tương ứng được hiển thị trong biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
18146helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3154664	3			0	vi	Trường ranh giới				2002-02-02 02:02:02
18147helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3148475	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_BOUNDCOLUMN\" visibility=\"hidden\"\>Dùng một chỉ mục để xác định trường của bảng hay truy vấn SQL của bảng cần liên kết đến trường được cung cấp dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. Giá trị hợp lệ cho thuộc tính này là 1, 2, 3, v.v.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18148helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10AD2				0	vi	Nếu bạn xoá nội dung của ô \<emph\>Trường ranh giới\</emph\> trong bộ duyệt các thuộc tính, trường đầu tiên của tập hợp kết quả được dùng để hiển thị và trao đổi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
18149helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154588	72			0	vi	Thuộc tính này về hộp liệt kê thì xác định trường dữ liệu nào của bảng đã liên kết sẽ được hiển thị trong biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
18150helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3151213	38			0	vi	Nếu một hộp liệt kê trong biểu mẫu nên hiển thị nội dung của một bảng đã liên kết đến bảng biểu mẫu, hãy xác định trong trường \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> nếu cách hiển thị được xác định bằng lệnh SQL, hoặc nếu bảng (đã liên kết) được truy cập. Dùng thuộc tính \<emph\>Trường ranh giới\</emph\>, bạn dùng một chỉ mục để ghi rõ trường dữ liệu nào của truy vấn hay bảng được liên kết đến danh sách. 				2002-02-02 02:02:02
18151helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3148427	73			0	vi	Thuộc tính \<emph\>Trường ranh giới\</emph\> chỉ áp dụng cho biểu mẫu được dùng để truy cập hơn một bảng. Nếu biểu mẫu dựa vào chỉ một bảng, trường cần hiển thị trong biểu mẫu được xác định trực tiếp dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đặt hộp liệt kê hiển thị dữ liệu từ một bảng đã liên kết đến bảng hiện thời thông qua trường dữ liệu dùng chung, trường dữ liệu đã liên kết được xác định bằng thuộc tính \<emph\>Trường ranh giới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18152helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150365	39			0	vi	Nếu bạn đã chọn mục « SQL » dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, lệnh SQL sẽ xác định kiểu chỉ mục cần ghi rõ. Chẳng hạn, nếu bạn chỉ định một lệnh SQL như "SELECT Trường1, Trường2 FROM tên_bảng" dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, xem bảng theo đây:				2002-02-02 02:02:02
18153helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154716	40			0	vi	Trường ranh giới				2002-02-02 02:02:02
18154helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150666	41			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
18155helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154206	42			0	vi	{rỗng}				2002-02-02 02:02:02
18156helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145257	43			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu « Trường1 » được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18157helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150887	44			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
18158helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156064	45			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu « Trường2 » được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18159helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154134	46			0	vi	Nếu bạn đã chọn mục « Bảng » dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, cấu trúc bảng sẽ xác định kiểu chỉ mục cần ghi rõ. Chẳng hạn, nếu bạn chỉ định một bảng cơ sở dữ liệu dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, xem bảng theo đây:				2002-02-02 02:02:02
18160helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155379	47			0	vi	Trường ranh giới				2002-02-02 02:02:02
18161helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155529	48			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
18162helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155373	49			0	vi	{rỗng}				2002-02-02 02:02:02
18163helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154260	50			0	vi	Cột thứ nhất của bảng được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18164helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156448	51			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
18165helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154486	52			0	vi	Cột thứ hai của bảng được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18166helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3149949	53			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
18167helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3146767	54			0	vi	Cột thứ ba của bảng được liên kết đến trường đã xác định dưới \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18168helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3149772	9			0	vi	Kiểu nội dung danh sách				2002-02-02 02:02:02
18169helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154419	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LISTSOURCETYPE\" visibility=\"hidden\"\>Xác định dữ liệu cần điền vào danh sách trong hộp liệt kê và hộp tổ hợp.\</ahelp\>Xác định dữ liệu cần điền vào danh sách trong hộp liệt kê và hộp tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
18170helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153326	13			0	vi	Dùng tùy chọn « Danh sách giá trị », mọi mục được nhập vào trường \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\> của thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>\<emph\>Chung\</emph\>\</link\> sẽ xuất hiện trong điều khiển đó. Đối với biểu mẫu cơ sở dữ liệu, bạn có thể sử dụng giá trị tham chiếu (xem phần \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Tham chiếu dùng danh sách giá trị\"\>\<emph\>Tham chiếu dùng danh sách giá trị\</emph\>\</link\>).				2002-02-02 02:02:02
18171helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153067	14			0	vi	Nếu nội dung của điều khiển được đọc từ cơ sở dữ liệu, bạn có thể xác định kiểu nguồn dữ liệu bằng những tùy chọn khác. Chẳng hạn, bạn có thể chọn hoặc bảng hoặc truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
18172helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3153820	7			0	vi	Nội dung danh sách				2002-02-02 02:02:02
18173helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3159171	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LISTSOURCE\"\>Đối với các biểu mẫu cơ sở dữ liệu, mục này xác định nguồn dữ liệu cho nội dung danh sách của phần tử biểu mẫu. Trường này có thể được dùng để xác định một danh sách giá trị cho tài liệu không có kết nối đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18174helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3168456	15			0	vi	Trong trường hợp dùng biểu mẫu cơ sở dữ liệu, nguồn dữ liệu xác định những mục nhập của hộp liệt kê hay hộp tổ hợp. Phụ thuộc vào kiểu đã đặt, bạn có thể chọn trong những nguồn dữ liệu khác nhau dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, miễn là những đối tượng này nằm trong cơ sở dữ liệu. Tất cả các đối tượng cơ sở dữ liệu sẵn sàng có kiểu đã chọn dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\> thì được cung cấp ở đây. Nếu bạn đã chọn kiểu « Danh sách giá trị », bạn cũng có thể sử dụng tham chiếu cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Còn nếu lệnh SQL điều khiển cách hiển thị điều khiển, câu lệnh SQL được nhập vào đây.				2002-02-02 02:02:02
18175helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155870	81			0	vi	Câu lệnh SQL thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
18176helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3144504	82			0	vi	Đối với hộp liệt kê, một câu lệnh SQL có thể theo mẫu này:				2002-02-02 02:02:02
18177helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156188	83			0	vi	SELECT trường1, trường2 FROM bảng,				2002-02-02 02:02:02
18178helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155266	84			0	vi	Ở đây « bảng » là bảng chứa dữ liệu được hiển thị trong danh sách các điều khiển (bảng liêt kê). « trường1 » là trường dữ liệu xác định các mục nhập hiển thị trong biểu mẫu ; nội dung của nó được hiển thị trong hộp liệt kê. « trường2 » là trường của bảng liệt kê mà được liên kết đến bảng biểu mẫu (bảng giá trị) thông qua trường được xác định dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> nếu « \<emph\>Trường ranh giới\</emph\> = 1 » đã được chọn.				2002-02-02 02:02:02
18179helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145074	85			0	vi	Đối với hộp tổ hợp, một câu lệnh SQL có thể theo mẫu này:				2002-02-02 02:02:02
18180helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3150991	86			0	vi	SELECT DISTINCT trường FROM bảng,				2002-02-02 02:02:02
18181helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154344	87			0	vi	Ở đây, « trường » là một trường dữ liệu của bảng liệt kê « bảng » mà có nội dung được hiển thị trong danh sách của hộp tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
18182helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3149328	74			0	vi	\<emph\>Danh sách giá trị cho tài liệu HTML\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18183helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156034	16			0	vi	Đối với các biểu mẫu HTML forms, bạn có thể nhập một danh sách giá trị dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>. Hãy bật tùy chọn « Danh sách giá trị » dưới mục \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>. Những giá trị được nhập vào đây sẽ không hiển thị trong biểu mẫu : chúng được dùng để gán giá trị cho mục nhập hiển thị. Mục nhập được tạo dưới \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> thì tương ứng với thẻ HTML <OPTION VALUE=...>.				2002-02-02 02:02:02
18184helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154855	17			0	vi	Khi truyền dữ liệu của một mục nhập đã chọn trong hộp liệt kê hay hộp tổ hợp, cả hai danh sách các giá trị được hiển thị trong biểu mẫu, mà đã được nhập vào trên thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>\<emph\>Chung\</emph\>\</link\> dưới mục \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\>, và danh sách các giá trị được nhập vào trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> đều được xử lý: nếu một chuỗi văn bản (không rỗng) nằm ở vị trí đã chọn trong danh sách các giá trị (<OPTION VALUE=...>), nó sẽ được truyền. Không thì văn bản được hiển thị trong điều khiển(<OPTION>) được gửi.				2002-02-02 02:02:02
18185helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3163377	18			0	vi	Nếu danh sách giá trị nên chứa một chuỗi rỗng, hãy nhập giá trị "$$$empty$$$" dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> ở vị trí tương ứng (phân biệt chữ hoa/thường). $[officename] sẽ giải thích dữ liệu nhập này như một chuỗi rỗng, và gán nó cho mục nhập danh sách thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
18186helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3156309	19			0	vi	Bảng theo đây thuyết minh quan hệ giữa mã HTML, JavaScript và trường $[officename] \<emph\>Nội dung\</emph\>, dùng một hộp liệt kê thí dụ tên « Hộp1 ». Trong trường hợp này, « mục » đại diện một mục nhập hiển thị trong biểu mẫu :				2002-02-02 02:02:02
18187helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3159204	20			0	vi	\<emph\>Thẻ HTML\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18188helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3152539	21			0	vi	\<emph\>JavaScript\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18189helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3158404	22			0	vi	\<emph\>Mục nhập trong danh sách giá trị của điều khiển (Nội dung danh sách)\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18190helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3151198	23			0	vi	\<emph\>Dữ liệu được truyền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18191helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154668	24			0	vi	<OPTION>Mục				2002-02-02 02:02:02
18192helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154269	25			0	vi	Không thể làm được				2002-02-02 02:02:02
18193helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153109	26			0	vi	""				2002-02-02 02:02:02
18194helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154596	27			0	vi	mục nhập danh sách hiển thị (« Hộp1=Mục »)				2002-02-02 02:02:02
18195helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3146892	28			0	vi	<OPTION VALUE="Value">Mục				2002-02-02 02:02:02
18196helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154604	29			0	vi	Hộp1.options[0].value="Giá_trị"				2002-02-02 02:02:02
18197helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3153689	30			0	vi	"GIá_trị"				2002-02-02 02:02:02
18198helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3159226	31			0	vi	Giá trị được gán cho mục nhập danh sách (« Hộp1=Giá_trị »)				2002-02-02 02:02:02
18199helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155944	32			0	vi	<OPTION VALUE="">Mục				2002-02-02 02:02:02
18200helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3155147	33			0	vi	Hộp1.options[0].value=""				2002-02-02 02:02:02
18201helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3154763	34			0	vi	"$$$empty$$$"				2002-02-02 02:02:02
18202helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3151012	35			0	vi	Một chuỗi rỗng (« Hộp1= »)				2002-02-02 02:02:02
18203helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3148901	11			0	vi	Chuỗi rỗng thì vô giá trị				2002-02-02 02:02:02
18204helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3145357	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_EMPTY_IS_NULL\"\>Xác định cách thức xử lí xâu trống được nhập. Nếu được sử dụng, một chuỗi trống sẽ được xem là giá trị NULL. Nếu không mọi xâu trống sẽ được giữ nguyên không đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18205helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id0820200812403467				0	vi	Một chuối trống là một chuỗi có độ dài là không (""). Thông thường, giá trị NULL sẽ không tương đương. Nói chung, giá trị NULL sử dụng để biểu diễn một giá trị chưa được xác định, một giá trị không biết hay "chưa giá trị nào được điền vào."				2002-02-02 02:02:02
18206helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id0820200812403455				0	vi	Hệ thống cơ sở dữ liệu có thể có nhiều cách khác nhau để xử lí giá trị NULL. Xin xem thêm tài liệu của cơ sở dữ liệu mà bạn đang sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
18207helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	hd_id3161653	88			0	vi	Đề nghị lọc				2002-02-02 02:02:02
18208helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_id3151221	89			0	vi	\<variable id=\"filtervorschlag\"\>\<ahelp hid=\"HID_PROP_FILTERPROPOSAL\"\>Trong khi thiết kế biểu mẫu, bạn cũng có thể đặt thuộc tính « Đề nghị lọc » cho mỗi hộp văn bản, trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> tương ứng. Trong các việc tìm kiếm sau bằng chế độ lọc, bạn có thể chọn trong tất cả các thông tin nằm trong những trường này.\</ahelp\> Vì thế nội dung trường có thể được chọn bằng chức năng \<emph\>Tự động gõ xong\</emph\>. Tuy nhiên, hức năng này chiếm nhiều bộ nhớ và thời gian hơn, đặc biệt khi dùng trong cơ sở dữ liệu lớn.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
18209helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10EE3				0	vi	Ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18210helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10EE7				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_BOUND_CELL\"\>Ghi rõ tham chiếu đến một ô đã liên kết trên bảng tính. Tình trạng hoạt động hay nội dung của điều khiển được liên kết đến nội dung ô.\</ahelp\> Những bảng theo đây liệt kê các điều khiển và kiểu liên kết tương ứng:				2002-02-02 02:02:02
18211helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10EF7				0	vi	Hộp chọn có ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18212helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F04				0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
18213helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F0A				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
18214helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F11				0	vi	Bật hộp chọn				2002-02-02 02:02:02
18215helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F17				0	vi	TRUE (đúng) được nhập vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18216helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F1E				0	vi	Tắt hộp chọn				2002-02-02 02:02:02
18217helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F24				0	vi	FALSE (sai) được nhập vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18218helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F2B				0	vi	Hộp chọn ba tình trạng được đặt thành tình trạng « chưa xác định »				2002-02-02 02:02:02
18219helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F31				0	vi	#NV được nhập vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18220helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F38				0	vi	Nhập một con số hay công thức mà trả lại một con số trong ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18221helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F3E				0	vi	Giá trị đã nhập là « TRUE » (đúng) hay không phải số không: hộp chọn được bật\<br/\>Giá trị đã nhập là « FALSE » (sai) hay số không: hộp chọn bị tắt				2002-02-02 02:02:02
18222helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F47				0	vi	Xoá sạch ô đã liên kết, hay nhập văn bản, hay nhập một công thức mà trả lại văn bản hay lỗi				2002-02-02 02:02:02
18223helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F4D				0	vi	Hộp chọn được đặt thành tình trạng « chưa xác định », nếu nó là hộp chọn ba tình trạng; không thì hộp chọn bị tắt.				2002-02-02 02:02:02
18224helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11023				0	vi	Chọn hộp. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản.				2002-02-02 02:02:02
18225helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1103A				0	vi	Văn bản từ hộp giá trị tham chiếu được sao chép vào ô.				2002-02-02 02:02:02
18226helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11040				0	vi	Bỏ chọn hộp. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản.				2002-02-02 02:02:02
18227helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11008				0	vi	Một chuỗi rỗng được sao chép vào ô.				2002-02-02 02:02:02
18228helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1104B				0	vi	Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập cùng văn bản vào ô.				2002-02-02 02:02:02
18229helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11050				0	vi	Hộp chọn được bật.				2002-02-02 02:02:02
18230helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11056				0	vi	Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập văn bản khác vào ô.				2002-02-02 02:02:02
18231helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1105B				0	vi	Hộp chọn bị tắt.				2002-02-02 02:02:02
18232helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F58				0	vi	Nút tùy chọn (nút chọn một) có ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18233helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F65				0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
18234helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F6B				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
18235helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F72				0	vi	Bật cái nút tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
18236helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F78				0	vi	TRUE (đúng) được nhập vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18237helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F7F				0	vi	Cái nút tùy chọn bị tắt bằng cách bật cái nút tùy chọn khác				2002-02-02 02:02:02
18238helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F85				0	vi	FALSE (sai) được nhập vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18239helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F8C				0	vi	Nhập một con số hay công thức mà trả lại một con số trong ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18240helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F92				0	vi	Giá trị đã nhập là « TRUE » (đúng) hay không phải số không: cái nút tùy chọn được bật\<br/\>Giá trị đã nhập là « FALSE » (sai) hay số không: cái nút tùy chọn bị tắt				2002-02-02 02:02:02
18241helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10F9B				0	vi	Xoá sạch ô đã liên kết, hay nhập văn bản, hay nhập một công thức mà trả lại văn bản hay lỗi				2002-02-02 02:02:02
18242helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FA1				0	vi	Cái nút tùy chọn bị tắt				2002-02-02 02:02:02
18243helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110EF				0	vi	Bấm cái nút tùy chọn. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản.				2002-02-02 02:02:02
18244helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110F4				0	vi	Văn bản từ hộp giá trị tham chiếu được sao chép vào ô.				2002-02-02 02:02:02
18245helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110FA				0	vi	Bấm cái nút tùy chọn khác trong cùng nhóm. Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản.				2002-02-02 02:02:02
18246helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110EA				0	vi	Một chuỗi rỗng được sao chép vào ô.				2002-02-02 02:02:02
18247helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11105				0	vi	Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập cùng văn bản vào ô.				2002-02-02 02:02:02
18248helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1110A				0	vi	Cái nút tùy chọn được bật.				2002-02-02 02:02:02
18249helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11110				0	vi	Hộp giá trị tham chiếu chứa văn bản. Nhập văn bản khác vào ô.				2002-02-02 02:02:02
18250helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11115				0	vi	Cái nút tùy chọn bị tắt.				2002-02-02 02:02:02
18251helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FAC				0	vi	Hộp văn bản có ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18252helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FB9				0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
18253helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FBF				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
18254helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FC6				0	vi	Nhập văn bản vào hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
18255helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FCC				0	vi	Văn bản được sao chép vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18256helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FD3				0	vi	Xoá hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
18257helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FD9				0	vi	Ô đã liên kết bị xoá				2002-02-02 02:02:02
18258helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FE0				0	vi	Nhập văn bản hay con số vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18259helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FE6				0	vi	Văn bản hay con số được sao chép vào hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
18260helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FED				0	vi	Nhập công thức vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18261helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FF3				0	vi	Kết quả công thức được sao chép vào hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
18262helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN10FFA				0	vi	Xoá ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18263helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11000				0	vi	Hộp văn bản bị xoá				2002-02-02 02:02:02
18264helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1100B				0	vi	Trường thuộc số và trường đã định dạng có ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18265helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11018				0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
18266helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1101E				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
18267helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11025				0	vi	Nhập con số vào trường				2002-02-02 02:02:02
18268helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1102B				0	vi	Con số được sao chép vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18269helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11032				0	vi	Xoá trường				2002-02-02 02:02:02
18270helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11038				0	vi	Giá trị 0 được đặt trong ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18271helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1103F				0	vi	Nhập một con số hay công thức mà trả lại một con số trong ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18272helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11045				0	vi	Con số được sao chép vào trường				2002-02-02 02:02:02
18273helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1104C				0	vi	Xoá sạch ô đã liên kết, hay nhập văn bản, hay nhập một công thức mà trả lại văn bản hay lỗi				2002-02-02 02:02:02
18274helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11052				0	vi	Giá trị 0 được đặt trong trường				2002-02-02 02:02:02
18275helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1105D				0	vi	Hộp liệt kê có ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18276helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11060				0	vi	Hộp liệt kê hỗ trợ hai chế độ liên kết khác nhau : xem thuộc tính « Nội dung của ô đã liên kết ».				2002-02-02 02:02:02
18277helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11066				0	vi	Nội dung đã liên kết: đồng bộ hoá nội dung văn bản của mục hộp liệt kê đã chọn với nội dung ô.				2002-02-02 02:02:02
18278helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1106A				0	vi	Vị trí chọn đã liên kết: vị trí của mục riêng đã chọn trong hộp liệt kê được đồng bộ hoá với giá trị thuộc số trong ô.				2002-02-02 02:02:02
18279helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11077				0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
18280helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1107D				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
18281helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11084				0	vi	Chọn một mục danh sách				2002-02-02 02:02:02
18282helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1108A				0	vi	Nội dung được liên kết: văn bản của mục được sao chép vào ô đã liên kết.				2002-02-02 02:02:02
18283helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1108D				0	vi	Vùng chọn được liên kết: vị trí của mục đã chọn được sao chép vào ô đã liên kết. Chẳng hạn, nếu mục thứ ba được chọn, con số 3 sẽ được sao chép.				2002-02-02 02:02:02
18284helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11094				0	vi	Chọn vài mục danh sách				2002-02-02 02:02:02
18285helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1109A				0	vi	#NV được nhập vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18286helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110A1				0	vi	Bỏ chọn mọi mục danh sách				2002-02-02 02:02:02
18287helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110A7				0	vi	Nội dung được liên kết: ô đã liên kết bị xoá				2002-02-02 02:02:02
18288helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110AA				0	vi	Vùng chọn được liên kết: giá trị 0 được nhập vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18289helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110B1				0	vi	Nhập văn bản hay con số vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18290helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110B7				0	vi	Nội dung được liên kết: tìm và chọn một mục danh sách tương đương				2002-02-02 02:02:02
18291helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110BA				0	vi	Vùng chọn được liên kết: mục danh sách ở vị trí đã xác định (bắt đầu ở 1 cho mục đầu tiên) được chọn. Không tìm thì mọi mục bị bỏ chọn.				2002-02-02 02:02:02
18292helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110C1				0	vi	Nhập công thức vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18293helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110C7				0	vi	Tìm và chọn một mục danh sách mà tương ứng với kết quả công thức và chế độ liên kết				2002-02-02 02:02:02
18294helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110CE				0	vi	Xoá ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18295helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110D4				0	vi	Bỏ chọn mọi mục trong hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
18296helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110DB				0	vi	Thay đổi nội dung của phạm vi nguồn danh sách				2002-02-02 02:02:02
18297helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110E1				0	vi	Các mục hộp liệt kê được cập nhật tùy theo thay đổi. Vùng chọn được bảo tồn. Có thể gây ra cập nhật ô đã liên kết.				2002-02-02 02:02:02
18298helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110EC				0	vi	Hộp tổ hợp có ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18299helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110F9				0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
18300helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN110FF				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
18301helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11106				0	vi	Nhập văn bản vào trường sửa của hộp tổ hợp, hoặc chọn một mục trong danh sách thả xuống.				2002-02-02 02:02:02
18302helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1110C				0	vi	Văn bản được sao chép vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18303helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11113				0	vi	Xoá trường sửa của hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
18304helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11119				0	vi	Ô đã liên kết bị xoá				2002-02-02 02:02:02
18305helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11120				0	vi	Nhập văn bản hay con số vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18306helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11126				0	vi	Văn bản hay con số được sao chép vào trường sửa của hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
18307helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1112D				0	vi	Nhập công thức vào ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18308helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11133				0	vi	Kết quả công thức được sao chép vào trường sửa của hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
18309helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1113A				0	vi	Xoá ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18310helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11140				0	vi	Trường sửa của hộp tổ hợp bị xoá				2002-02-02 02:02:02
18311helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11147				0	vi	Thay đổi nội dung của phạm vi nguồn danh sách				2002-02-02 02:02:02
18312helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1114D				0	vi	Các mục của danh sách thả xuống được cập nhật tùy theo thay đổi. Không thay đổi trường sửa của hộp tổ hợp và ô đã liên kết.				2002-02-02 02:02:02
18313helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11163				0	vi	Nội dung của ô đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
18314helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11167				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CELL_EXCHANGE_TYPE\"\>Chọn chế độ liên kết hộp liệt kê với ô đã liên kết trên bảng tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18315helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN11179				0	vi	Nội dung đã liên kết: đồng bộ hoá nội dung văn bản của mục hộp liệt kê đã chọn với nội dung ô. Chọn « Mục nhập đã chọn »				2002-02-02 02:02:02
18316helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1117D				0	vi	Vị trí lựa chọn đã liên kết: vị trĩ của mục riêng đã chọn trong hộp liệt kê được đồng bộ hoá với giá trị thuộc số trong ô. Chọn « Vị trí của mục nhập đã chọn »				2002-02-02 02:02:02
18317helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN1118B				0	vi	Phạm vi ô nguồn				2002-02-02 02:02:02
18318helpcontent2	source\text\shared\02\01170102.xhp	0	help	par_idN111A1				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LIST_CELL_RANGE\"\>Nhập phạm vi ô mà chứa các mục nhập cho một hộp liệt kê hay hộp tổ hợp trên bảng tính.\</ahelp\> Nhập phạm vi đa cột thì chỉ nội dung của cột bên trái cùng được dùng để điền vào điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
18319helpcontent2	source\text\shared\02\01171200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện lưới				2002-02-02 02:02:02
18320helpcontent2	source\text\shared\02\01171200.xhp	0	help	hd_id3150476	1			0	vi	Hiện lưới				2002-02-02 02:02:02
18321helpcontent2	source\text\shared\02\01171200.xhp	0	help	par_id3153750				0	vi	\<image id=\"img_id3153049\" src=\"res/commandimagelist/sc_gridvisible.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153049\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18322helpcontent2	source\text\shared\02\01171200.xhp	0	help	par_id3155536	4			0	vi	Hiện lưới				2002-02-02 02:02:02
18323helpcontent2	source\text\shared\02\24080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gama (γ)				2002-02-02 02:02:02
18324helpcontent2	source\text\shared\02\24080000.xhp	0	help	hd_id3154100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24080000.xhp\" name=\"Gama\"\>Gama (γ)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18325helpcontent2	source\text\shared\02\24080000.xhp	0	help	par_id3154873	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafGamma\"\>Ghi rõ giá trị Gama (γ) cho ô xem của đối tượng đã chọn, mà cũng ảnh hưởng đến độ sáng của các giá trị nửa sắc.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ 0,10 (Gama tiểu) đến 10 (Gama đại)				2002-02-02 02:02:02
18326helpcontent2	source\text\shared\02\24080000.xhp	0	help	par_id3149760				0	vi	\<image id=\"img_id3159194\" src=\"res/sc10868.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159194\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18327helpcontent2	source\text\shared\02\24080000.xhp	0	help	par_id3149798	3			0	vi	Gama (γ)				2002-02-02 02:02:02
18328helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giá trị riêng biệt				2002-02-02 02:02:02
18329helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	bm_id3149991				0	vi	\<bookmark_value\>SQL; tham số DISTINCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị riêng biệt trong truy vấn SQL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18330helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14070000.xhp\" name=\"Giá trị riêng biệt\"\>Giá trị riêng biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18331helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	par_id3154894	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DBDistinctValues\"\>Mở rộng câu lệnh lựa chọn của \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Truy vấn SQL\"\>Truy vấn SQL\</link\> trong cột hiện thời bằng tham số DISTINCT (riêng biệt).\</ahelp\> Vì vậy giá trị trùng xảy ra nhiều lần sẽ được liệt kê chỉ một lần.				2002-02-02 02:02:02
18332helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	par_id3149511				0	vi	\<image id=\"img_id3156302\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbdistinctvalues.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156302\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18333helpcontent2	source\text\shared\02\14070000.xhp	0	help	par_id3147226	3			0	vi	Giá trị riêng biệt				2002-02-02 02:02:02
18334helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
18335helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	hd_id3149748	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12120000.xhp\" name=\"Áp dụng bộ lọc\"\>Áp dụng bộ lọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18336helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormFiltered\" visibility=\"visible\"\>Switches between the filtered and unfiltered view of the table.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18337helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	par_id3149999				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" id=\"img_id3146130\"\>\<alt id=\"alt_id3146130\"\>Icon\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18338helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	par_id3145090	3			0	vi	Áp dụng bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
18339helpcontent2	source\text\shared\02\12120000.xhp	0	help	par_id3147226	4			0	vi	Chức năng \<emph\>Áp dụng bộ lọc\</emph\> sẽ giữ lại các bộ \<link href=\"text/shared/02/12110000.xhp\" name=\"lọc dựa vào biểu mẫu\"\>lọc dựa vào biểu mẫu\</link\> đã được đặt. Không cần xác định lại.				2002-02-02 02:02:02
18340helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chạy lệnh SQL trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
18341helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14030000.xhp\" name=\"Chạy lệnh SQL trực tiếp\"\>Chạy lệnh SQL trực tiếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18342helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	par_id3155364	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SbaNativeSql\"\>Trong chế độ SQL sở hữu, bạn có thể gõ lệnh SQL mà không được $[officename] giải thích: chúng được gửi trực tiếp cho nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Tuy nhiên, nếu bạn không hiển thị các thay đổi này trong ô xem thiết kế, bạn không thể chuyển đổi về ô xem thiết kế.				2002-02-02 02:02:02
18343helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	par_id3149999	5			0	vi	Đối với SQL sở hữu, chuỗi SQL được chuyển trực tiếp tới hệ thống cơ sở dữ liệu đã kết nối, không cần $[officename] ước lượng trước. Chẳng hạn, nếu bạn truy cập cơ sở dữ liệu thông qua giao diện ODBC, chuỗi SQL được gửi trực tiếp cho trình điều khiển ODBC mà xử lý nó.				2002-02-02 02:02:02
18344helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	par_id3145136				0	vi	\<image id=\"img_id3147226\" src=\"res/commandimagelist/sc_sbanativesql.png\"\>\<alt id=\"alt_id3147226\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18345helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	par_id3155893	4			0	vi	Chạy lệnh SQL trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
18346helpcontent2	source\text\shared\02\14030000.xhp	0	help	par_id3155535	3			0	vi	Nhấn lại vào biểu tượng để trở về chế độ bình thường, trong đó các thay đổi của\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn mới\"\>Thiết kế truy vấn mới\</link\> được đồng bộ hoá với các thay đổi được SQL cho phép.				2002-02-02 02:02:02
18347helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
18348helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	hd_id3144740	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/06100000.xhp\" name=\"Đem lên\"\>Đem lên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18349helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	par_id3109850	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MoveUp\"\>Nâng đoạn văn đã chọn lên đoạn văn trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18350helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	par_id3149283	5			0	vi	Khi bạn đã đánh số các đoạn văn, và nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\>, các số cũng được điều chỉnh thành thứ tự mới. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\> chỉ hiển thị khi con trỏ bên trong danh sách đánh số hay danh sách chấm điểm.\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem lên\</emph\> xuất hiện trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> khi bạn dùng ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18351helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	par_id3155555	4			0	vi	Có thể gọi chức năng này bằng cách bấm phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên bên trên.				2002-02-02 02:02:02
18352helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	par_id3150774				0	vi	\<image id=\"img_id3149827\" src=\"res/commandimagelist/sc_moveup.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149827\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18353helpcontent2	source\text\shared\02\06100000.xhp	0	help	par_id3147243	3			0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
18354helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ duyệt				2002-02-02 02:02:02
18355helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01220000.xhp\" name=\"Bộ duyệt\"\>Bộ duyệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18356helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt Bộ duyệt\</emph\> để hiển thị hay ẩn \<emph\>Bộ duyệt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18357helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	par_id3152594	4			0	vi	Bạn cũng có thể gọi \<emph\>Bộ duyệt\</emph\> bằng cách chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Sửa > Bộ duyệt\"\>Sửa > Bộ duyệt\</link\>\</caseinline\> \<defaultinline\>Sửa > Bộ duyệt\</defaultinline\> \</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18358helpcontent2	source\text\shared\02\01220000.xhp	0	help	par_id3155536	3			0	vi	Bật/tắt Bộ duyệt				2002-02-02 02:02:02
18359helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
18360helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3154873	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070400.xhp\" name=\"Tài liệu mới\"\>Tài liệu mới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18361helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	Hãy sử dụng thẻ \<emph\>Tài liệu mới\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\> để thiết lập một siêu liên kết đến tài liệu mới, và tạo tài liệu mới đồng thời.				2002-02-02 02:02:02
18362helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3152594	3			0	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
18363helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3157896	4			0	vi	Trong vùng này, ghi rõ tên, đường dẫn và kiểu của tài liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
18364helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3151226	5			0	vi	Sửa ngay				2002-02-02 02:02:02
18365helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3154751	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:RB_EDITNOW\"\>Ghi rõ rằng tài liệu mới được tạo rồi mở ngay tức khắc để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18366helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3145313	7			0	vi	Sửa sau				2002-02-02 02:02:02
18367helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3153577	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:RB_EDITLATER\"\>Ghi rõ rằng tài liệu được tạo, nhưng chưa mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18368helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3153311	9			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
18369helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id8894009				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ URL của tập tin cần mở khi siêu liên kết được nhấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18370helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3145072	10			0	vi	Chọn đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
18371helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3147653	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:BTN_CREATE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Chọn đường dẫn\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn đường dẫn đến tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18372helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	hd_id3151110	12			0	vi	Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
18373helpcontent2	source\text\shared\02\09070400.xhp	0	help	par_id3153681	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:LB_DOCUMENT_TYPES\"\>Ghi rõ kiểu tập tin cho tài liệu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18374helpcontent2	source\text\shared\02\20100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
18375helpcontent2	source\text\shared\02\20100000.xhp	0	help	hd_id3146902	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20100000.xhp\" name=\"Ngày\"\>Ngày\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18376helpcontent2	source\text\shared\02\20100000.xhp	0	help	par_id3154926	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CurrentDate\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị ngày tháng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18377helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ lọc và Biểu mẫu HTML				2002-02-02 02:02:02
18378helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	bm_id3163829				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; bộ lọc HTML\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18379helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	hd_id3163829	1			0	vi	Bộ lọc và Biểu mẫu HTML				2002-02-02 02:02:02
18380helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3147285	2			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng các phần tử điều khiển và dữ kiện biểu mẫu trong tài liệu HTML. Đến thời điểm này có rất nhiều dữ kiện (v.d. dữ kiện chú ý) chưa bị thay đổi. Chúng sẽ vẫn còn được nhập/xuất khẩu như ONFOCUS, ONBLUR v.v. cho JavaScript, và như SDONFOCUS, SDONBLUR v.v. cho $[officename] Basic.				2002-02-02 02:02:02
18381helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3150616	3			0	vi	Tên chung được tạo từ giao diện đối tượng nghe và tên phương pháp của dữ kiện được dùng cho các dữ kiện khác. Chẳng hạn, một dữ kiện được đăng ký như XListener::method được xuất khẩu dạng:				2002-02-02 02:02:02
18382helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3147571	4			0	vi	SDEvent-XListener-method = "/* event-code */"				2002-02-02 02:02:02
18383helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3152425	5			0	vi	Ghi chú rằng những thành XListener- và method của tùy chọn này cũng phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
18384helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3153683	6			0	vi	Các sự kiện của điều khiển được quản lý dùng $[officename] API. Nếu bạn gán một sự kiện cho một điều khiển, một đối tượng tự đăng ký bên trong như  "Đối tượng nghe" (Listener) cho một sự kiện điều khiển riêng. Đối tượng cần phải dùng một giao diện riêng, v.d. giao diện XFocusListener, để đáp ứng các sự kiện tiêu điểm. Khi sự kiện xảy ra, điều khiển gọi một phương pháp đặc biệt của giao diện Listener khi điều khiển nhận tiêu điểm. Đối tượng được đăng ký nội tại sẽ gọi văn lệnh JavaScript hay mã Basic của $[officename] đã gán cho sự kiện.				2002-02-02 02:02:02
18385helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3156410	7			0	vi	Bộ lọc HTML giờ này dùng chính xác những giao diện đối tượng nghe và tên phương pháp đều để nhập/xuất khẩu dữ kiện theo yêu cầu. Bạn có thể đăng ký dữ kiện tiêu điểm bằng:				2002-02-02 02:02:02
18386helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3150506	8			0	vi	<INPUT TYPE=text ONFOCUS="/* code */"				2002-02-02 02:02:02
18387helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3154289	9			0	vi	thay vì lệnh đăng ký				2002-02-02 02:02:02
18388helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3155391	10			0	vi	<INPUT TYPE=text SDEvent-XFocusListener-focusGained="/* code */"				2002-02-02 02:02:02
18389helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3152996	11			0	vi	Dữ kiện thì có thể được đăng ký theo yêu cầu, gồm các dữ kiện không phải được cung cấp trong hộp liệt kê. Để định nghĩa ngôn ngữ văn lệnh của dữ kiện, bạn có thể ghi dòng « kiểu nội dung văn lệnh » theo đây vào phần đầu tài liệu :				2002-02-02 02:02:02
18390helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3150443	12			0	vi	<META HTTP-EQUIV="content-script-type" CONTENT="...">				2002-02-02 02:02:02
18391helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3166410	13			0	vi	Cho CONTENT (nội dung), chẳng hạn, bạn có thể thay thế "text/x-StarBasic" cho $[officename] Basic hay "text/JavaScript" cho JavaScript. Không nhập gì thì giả sửJavaScript.				2002-02-02 02:02:02
18392helpcontent2	source\text\shared\02\01170700.xhp	0	help	par_id3146797	14			0	vi	Trong khi xuất khẩu, ngôn ngữ văn lệnh mặc định sẽ được xác định dựa vào mô-đun được tìm thứ nhất khi quản lý vĩ lệnh. Đối với dữ kiện, chỉ có thể dùng một ngôn ngữ cho mỗi tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
18393helpcontent2	source\text\shared\02\05110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
18394helpcontent2	source\text\shared\02\05110000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
18395helpcontent2	source\text\shared\02\05110000.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ObjectAlign\"\>Sửa đổi tình trạng chỉnh canh của các đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18396helpcontent2	source\text\shared\02\05110000.xhp	0	help	par_id3155338				0	vi	\<image id=\"img_id3153577\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalign.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18397helpcontent2	source\text\shared\02\05110000.xhp	0	help	par_id3143268	4			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
18398helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
18399helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
18400helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	bm_id3149987				0	vi	\<bookmark_value\>nội dung cơ sở dữ liệu; chèn dạng trường\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18401helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3149987	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_RADIOBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_RB_AS_FIELD\" visibility=\"hidden\"\>Chèn dữ liệu được chọn trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, vào tài liệu dạng các trường.\</ahelp\>Trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, hãy chọn mục \<link href=\"text/swriter/01/04090000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\> để chèn dữ liệu đã chọn vào tài liệu dạng các trường. Những \<link href=\"text/swriter/01/04090006.xhp\" name=\"trường cơ sở dữ liệu\"\>trường cơ sở dữ liệu\</link\> này hoạt động như đồ đại diện mỗi cột cơ sở dữ liệu riêng, và có thể được dùng cho thư biểu mẫu. Nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12080000.xhp\" name=\"Dữ liệu sang Trường\"\>\<emph\>Dữ liệu sang Trường\</emph\>\</link\> để khớp nội dung của các trường với bản ghi được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
18402helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3153114	9			0	vi	Nếu có một vài bản ghi được chọn đồng thời khi bạn dùng chức năng \<emph\>Dữ liệu thành văn bản\</emph\> thì các trường trộn thư sẽ được chèn vào tùy theo số các bản ghi. Hơn nữa, một lệnh trường như « Bản ghi kế » sẽ được chèn tự động giữa các khối lệnh trường riêng.				2002-02-02 02:02:02
18403helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3145090	10			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\> thì cho phép bạn xác định những trường cơ sở dữ liệu nào cần chèn vào tài liệu, và cách định dạng các đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
18404helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3156136	2			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
18405helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3147571	11			0	vi	Trong vùng \<emph\>Trường\</emph\>, hãy sử dụng cái nút mũi tên để chọn những cột bảng cơ sở dữ liệu vào chúng bạn muốn chèn nội dung trường.				2002-02-02 02:02:02
18406helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3153345	3			0	vi	Cột cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
18407helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3155535	12			0	vi	Liệt kê mọi cột của bảng cơ sở dữ liệu, mà có thể được chấp nhận trong hộp liệt kê các mục chọn để chèn vào tài liệu.\<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_LB_TXT_DB_COLUMN\" visibility=\"visible\"\>Chọn những cột cơ sở dữ liệu bạn muốn chèn vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18408helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3152551	4			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
18409helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3145345	13			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SW_IMAGEBUTTON_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_IB_DBCOL_TOEDIT\"\>Di chuyển các trường bạn đã chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, vào trường lựa chọn.\</ahelp\> Cũng có thể nhấn đôi vào mục nhập để chọn nó.				2002-02-02 02:02:02
18410helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3166411	5			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
18411helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3163802	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW_MULTILINEEDIT_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_ED_DB_TEXT\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê các cột cơ sở dữ liệu bạn đã chọn để chèn vào tài liệu. Bạn có thể chọn văn bản ở đây, mà cũng sẽ được chèn vào tài liệu\</ahelp\> Thứ tự của các mục nhập trong trường lựa chọn thì tương ứng với thứ tự dữ liệu trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
18412helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	hd_id3153257	7			0	vi	Kiểu dáng Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
18413helpcontent2	source\text\shared\02\12070200.xhp	0	help	par_id3158430	15			0	vi	Mặc định là các đoạn văn đã chèn sẽ được định dạng theo các \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> hiện thời. Định dạng này tương ứng với mục nhập « không có » trong hộp liệt kê \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\>. \<ahelp hid=\"SW_LISTBOX_DLG_AP_INSERT_DB_SEL_LB_DB_PARA_COLL\" visibility=\"visible\"\>Ở đây bạn có thể chọn \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> khác để áp dụng cho đoạn văn bạn muốn chèn vào tài liệu.\</ahelp\> Hộp liệt kê hiển thị các \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> sẵn sàng được xác định trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> và được quản lý trong \<link href=\"text/swriter/01/05130000.xhp\" name=\"Phân loại Kiểu dáng\"\>Phân loại Kiểu dáng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
18414helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	tit				0	vi	Gợi ý đặc biệt về điều khiển bảng				2002-02-02 02:02:02
18415helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	bm_id3109850				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển bảng; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; thuộc tính của điều khiển bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bảng;chế độ chỉnh sửa chỉ-bàn-phím\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18416helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3109850	124			0	vi	Gợi ý đặc biệt về điều khiển bảng				2002-02-02 02:02:02
18417helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3153539	51			0	vi	Bạn có khả năng xác định một điều khiển bảng để hiển thị các bản ghi theo ý kiến của bạn. Tức là, bạn có thể xác định các trường dữ liệu để hiển thị hay chỉnh sửa dữ liệu đúng như trong một biểu mẫu cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
18418helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3152372	62			0	vi	Điều khiển bảng có thể chứa những trường kiểu này: văn bản, ngày tháng, thời gian, tiền tệ, con số, mẫu, hộp chọn và hộp tổ hợp. Trường ngày/giờ tổ hợp sẽ tự động tạo hai cột.				2002-02-02 02:02:02
18419helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3159194	125			0	vi	Số dòng được chọn, nếu có, được hiển thị trong dấu ngoặc sau tổng số bản ghi.				2002-02-02 02:02:02
18420helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3155616	52			0	vi	Để chèn cột vào điều khiển bảng, nhấn vào đầu cột để hiển thị trình đơn ngữ cảnh. Nó chứa những lệnh này:				2002-02-02 02:02:02
18421helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3150789	53			0	vi	Chèn cột				2002-02-02 02:02:02
18422helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3153750	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_INSERTCOL\"\>Mở trình đơn phụ để chọn một trường dữ liệu để theo trong điều khiển bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18423helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3155552	59			0	vi	Cấu hình điều khiển bảng dùng khả năng kéo thả: mở bộ duyệt nguồn dữ liệu và kéo những trường đã muốn ra bộ duyệt nguồn dữ liệu vào đầu cột của điều khiển bảng. Hành động này tạo một cột đã cấu hình sẵn.				2002-02-02 02:02:02
18424helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3149827	55			0	vi	Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
18425helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3153345	56			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_CHANGECOL\"\>Mở trình đơn phụ để chọn một trường dữ liệu để thay thế trường dữ liệu được chọn trong điều khiển bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18426helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3143267	57			0	vi	Xoá cột				2002-02-02 02:02:02
18427helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3157958	58			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_DELETECOL\"\>Xoá cột được chọn hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18428helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3147275	73			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
18429helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3152996	74			0	vi	Mở hộp thoại thuộc tính của cột đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
18430helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3148539	79			0	vi	Ẩn cột				2002-02-02 02:02:02
18431helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3159157	80			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_HIDECOL\"\>Ẩn cột đã chọn.\</ahelp\> Các thuộc tính của nó không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
18432helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3150771	81			0	vi	Hiện cột				2002-02-02 02:02:02
18433helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3159400	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_SHOWCOLS\"\>Mở trình đơn phụ trong đó bạn có thể chọn những cột để hiển thị lại.\</ahelp\> Để hiển thị chỉ một cột, nhấn vào tên của cột đó. Bạn thấy chỉ 16 cột bị ẩn thứ nhất. Có nhiều cột bị ẩn hơn thì chọn lệnh \<emph\>Thêm nữa\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Hiện cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18434helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3156193	83			0	vi	Thêm nữa				2002-02-02 02:02:02
18435helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3159269	84			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_SHOWCOLS_MORE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Hiện cột\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18436helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3149763	85			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVX_DLG_SHOWGRIDCOLUMNS:1\"\>Trong hộp thoại\<emph\>Hiện cột\</emph\>, bạn có thể chọn những cột cần hiển thị. Ẫn giữ phím Shift (Mac: Command) hay Ctrl để chọn nhiều mục cùng lúc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18437helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3153561	86			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
18438helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3150504	87			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_SHOWALLCOLS\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Tất cả\</emph\> nếu bạn muốn hiển thị mọi cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18439helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3153349	127			0	vi	Thao tác các điều khiển bảng chỉ bằng bàn phím				2002-02-02 02:02:02
18440helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3149416	126			0	vi	Nếu bạn sử dụng bàn phím chỉ để chuyển giữa các đối tượng điều khiển trong tài liệu, bạn sẽ có thể gặp một khác biệt với những loại điều khiển khác: Nút Tab không dịch chuyển con trỏ vào điều khiển tiếp theo, mà dịch tới cột tiếp theo trong bảng. Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab để chuyển tới điều khiển kế, hoặc nhấn  Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Tab để chuyển về điều khiển trước đó.				2002-02-02 02:02:02
18441helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	hd_id3153062	128			0	vi	Để vào chế độ đặc biệt chỉ-bàn-phím cho điều khiển bảng:				2002-02-02 02:02:02
18442helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3144510	129			0	vi	Tài liệu biểu mẫu phải nằm trong \<link href=\"text/shared/02/01170500.xhp\" name=\"chế độ thiết kế\"\>chế độ thiết kế\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
18443helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3154758	130			0	vi	Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6 để chọn tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
18444helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3161657	131			0	vi	Bấm \<item type=\"keycode\"\>Shift+F4\</item\> để chọn điều khiển thứ nhất. Nếu điều khiển bảng không phải là điều khiển thứ nhất, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> đến khi nó được chọn.				2002-02-02 02:02:02
18445helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3151056	132			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để vào chế độ chỉnh sửa. Các móc được hiển thị cách viền điều khiển xa hơn				2002-02-02 02:02:02
18446helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3154938	133			0	vi	Trong chế độ chỉnh sửa, bạn có thể mở trình đơn ngữ cảnh chế độ chỉnh sửa bằng cách bấm phím tổ hợp \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>				2002-02-02 02:02:02
18447helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3154365	134			0	vi	Nếu bạn muốn chỉnh sửa các cột, nhấn Shift+Space để vào chế độ chỉnh sửa cột. Giờ bạn có thể sắp xếp lại thứ tự các cột với \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+các phím mũi tên. Nút Delete xóa cột hiện tại				2002-02-02 02:02:02
18448helpcontent2	source\text\shared\02\01170004.xhp	0	help	par_id3145419	135			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Escape\</item\> để thoát khỏi chế độ chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
18449helpcontent2	source\text\shared\02\01170003.xhp	0	help	tit				0	vi	Gợi ý đặc biệt về trường ngày				2002-02-02 02:02:02
18450helpcontent2	source\text\shared\02\01170003.xhp	0	help	bm_id3150445				0	vi	\<bookmark_value\>trường ngày; thuộc tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18451helpcontent2	source\text\shared\02\01170003.xhp	0	help	hd_id3150445	77			0	vi	Gợi ý đặc biệt về trường ngày				2002-02-02 02:02:02
18452helpcontent2	source\text\shared\02\02040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản chạy từ bên trái sang phải				2002-02-02 02:02:02
18453helpcontent2	source\text\shared\02\02040000.xhp	0	help	hd_id3153255	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02040000.xhp\" name=\"Văn bản chạy từ bên trái sang phải\"\>Văn bản chạy từ bên trái sang phải\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18454helpcontent2	source\text\shared\02\02040000.xhp	0	help	par_id3153539	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TextdirectionLeftToRigh\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ hướng văn bản theo chiều ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18455helpcontent2	source\text\shared\02\02040000.xhp	0	help	par_id3147291				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_textdirectionlefttoright.png\" id=\"img_id3155805\"\>\<alt id=\"alt_id3155805\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18456helpcontent2	source\text\shared\02\02040000.xhp	0	help	par_id3153749	3			0	vi	Hướng văn bản từ bên trái qua phải				2002-02-02 02:02:02
18457helpcontent2	source\text\shared\02\18030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
18458helpcontent2	source\text\shared\02\18030000.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/18030000.xhp\" name=\"Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả\"\>Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18459helpcontent2	source\text\shared\02\18030000.xhp	0	help	par_id3150040				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_spellonline.png\" id=\"img_id3150808\"\>\<alt id=\"alt_id3150808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18460helpcontent2	source\text\shared\02\18030000.xhp	0	help	par_id3147571	2			0	vi	Bật/tắt tự động kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
18461helpcontent2	source\text\shared\02\01171100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt trợ lý				2002-02-02 02:02:02
18462helpcontent2	source\text\shared\02\01171100.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171100.xhp\" name=\"Bật/tắt Trợ lý\"\>Bật/tắt Trợ lý\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18463helpcontent2	source\text\shared\02\01171100.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:UseWizards\"\>Ghi rõ có nên khởi chạy trợ lý một cách tự động hay không khi chèn điều khiển mới.\</ahelp\> Thiết lập này áp dụng toàn cục cho mọi tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
18464helpcontent2	source\text\shared\02\01171100.xhp	0	help	par_id3159201	4			0	vi	Có trợ lý giúp bạn chèn hộp liệt kê hay hộp tổ hợp, phần tử bảng hay hộp nhóm.				2002-02-02 02:02:02
18465helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
18466helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	hd_id3154228	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170901.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn bảng\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18467helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	par_id3149716	5			0	vi	Xác định một bảng (từ các bảng cơ sở dữ liệu sẵn sàng) mà chứa trường dữ liệu có nội dung nên được hiển thị dạng mục nhập danh sách.				2002-02-02 02:02:02
18468helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	par_id3153114	8			0	vi	Đối với hộp liệt kê, ngụ ý một bảng có thể được liên kết đến bảng biểu mẫu hiện thời. Bảng liên kết phải có ít nhất một trường dùng chung với bảng của biểu mẫu hiện thời. Vậy có thể thiết lập một tham chiếu rõ ràng.				2002-02-02 02:02:02
18469helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	par_id3155555	9			0	vi	Đối với hộp tổ hợp, phải có một quan hệ giữa bảng biểu mẫu và bảng chứa dữ liệu cần hiển thị trong hộp tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
18470helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	hd_id3147226	6			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
18471helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	par_id3155338	7			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_TABLE_LB_SELECTTABLE\"\>Trong trường \<emph\>Bảng\</emph\>, hãy chọn bảng chứa dữ liệu có nội dung cần hiển thị trong trường điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18472helpcontent2	source\text\shared\02\01170901.xhp	0	help	par_id3159233	10			0	vi	Bảng đưa ra ở đây sẽ xuất hiện trong \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\> như là một phần tử của câu lệnh SQL trong trường \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18473helpcontent2	source\text\shared\02\24090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
18474helpcontent2	source\text\shared\02\24090000.xhp	0	help	hd_id3159411	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24090000.xhp\" name=\"Độ trong suốt\"\>Độ trong suốt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18475helpcontent2	source\text\shared\02\24090000.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafTransparence\"\>Ghi rõ mức độ trong suốt của đối tượng đồ họa.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ 0% (đục hoàn toàn) đến +100% (trong suốt hoàn toàn).				2002-02-02 02:02:02
18476helpcontent2	source\text\shared\02\24090000.xhp	0	help	par_id3154116				0	vi	\<image id=\"img_id3152372\" src=\"res/sc10869.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152372\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18477helpcontent2	source\text\shared\02\24090000.xhp	0	help	par_id3156302	3			0	vi	Độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
18478helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Lọc Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
18479helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24010000.xhp\" name=\"Thanh Lọc Đồ họa\"\>Thanh Lọc Đồ họa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18480helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3156183	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterToolbox\"\>Biểu tượng này trên thanh \<emph\>Ảnh\</emph\> sẽ mở thanh \<emph\>Lọc Đồ họa\</emph\> riêng, trên đó bạn có thể sử dụng các bộ lọc khác nhau với ảnh được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18481helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3154673				0	vi	\<image id=\"img_id3152924\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltertoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152924\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18482helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3155805	3			0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
18483helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3155535				0	vi	Đảo				2002-02-02 02:02:02
18484helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3145345	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterInvert\"\>Đảo ngược các giá trị màu sắc của ảnh màu, hoặc các giá trị độ sáng của ảnh mức xám. Áp dụng bộ lọc lần nữa để hoàn nguyên trở lại tình trạng gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18485helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153681				0	vi	\<image id=\"img_id3145313\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterinvert.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145313\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18486helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3147275	6			0	vi	Đảo				2002-02-02 02:02:02
18487helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3153541				0	vi	Mịn				2002-02-02 02:02:02
18488helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3159399	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSmooth\"\>Làm cho mềm hay che mờ ảnh, bằng cách áp dụng bộ lọc kiểu qua thấp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18489helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3149514				0	vi	\<image id=\"img_id3154285\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersmooth.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154285\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18490helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3148492	9			0	vi	Mịn				2002-02-02 02:02:02
18491helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3156329				0	vi	Mài sắc				2002-02-02 02:02:02
18492helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153760	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSharpen\"\>Mài sắc ảnh, bằng cách áp dụng bộ lọc kiểu qua cao.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18493helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153480				0	vi	\<image id=\"img_id3156023\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersharpen.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18494helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3147265	12			0	vi	Mài sắc				2002-02-02 02:02:02
18495helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3148946				0	vi	Bỏ nhiễu				2002-02-02 02:02:02
18496helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150866	14			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterRemoveNoise\"\>Gỡ bỏ nhiễu khỏi ảnh, bằng cách áp dụng bộ lọc trung gian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18497helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3154938				0	vi	\<image id=\"img_id3153797\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterremovenoise.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153797\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18498helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3149810	15			0	vi	Bỏ nhiễu				2002-02-02 02:02:02
18499helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3144760				0	vi	Phơi quá				2002-02-02 02:02:02
18500helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3159150	74			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSolarize\"\>Mở hộp thoại để xác định tiến trình làm hỏng vì phơi quá. Làm hỏng vì phơi quá (solarization) tham chiếu đến một hiệu ứng có thể xảy ra khi chụp ảnh với quá nhiều ánh sáng. Các màu sắc bị đảo ngược bộ phận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18501helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3148453				0	vi	\<image id=\"img_id3154329\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersolarize.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154329\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18502helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150439	75			0	vi	Phơi quá				2002-02-02 02:02:02
18503helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3145785	76			0	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
18504helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3147352	77			0	vi	Ghi rõ cấp và kiểu hiệu ứng làm hỏng vì phơi quá.				2002-02-02 02:02:02
18505helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3153370	78			0	vi	Giá trị ngưỡng				2002-02-02 02:02:02
18506helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3083443	79			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE_DLG_FILTERSOLARIZE_MTR_THRESHOLD\"\>Ghi rõ độ sáng theo phần trăm, hơn đó các điểm ảnh sẽ được làm hỏng vì phơi quá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18507helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3152596	80			0	vi	Đảo				2002-02-02 02:02:02
18508helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3146921	81			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE_DLG_FILTERSOLARIZE_CBX_INVERT\"\>Ghi rõ cũng có nên đảo ngược mọi điểm ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18509helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3150875				0	vi	Hoá cũ				2002-02-02 02:02:02
18510helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3163712	83			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSepia\"\>Mọi điểm ảnh được đặt thành giá trị màu xám của nó, sau đó các kênh màu lục và màu xanh được giảm theo số bạn ghi rõ. Kênh màu đỏ không thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18511helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153139				0	vi	\<image id=\"img_id3159196\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersepia.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159196\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18512helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3145365	72			0	vi	Hoá cũ				2002-02-02 02:02:02
18513helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3156443	84			0	vi	Độ hoá cũ				2002-02-02 02:02:02
18514helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3155411	85			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA_DLG_FILTERSEPIA_MTR_SEPIA\"\>Xác định cường độ hoá cũ, theo phần trăm. Ở mức 0% bạn thấy giá trị màu xám của mọi điểm ảnh. Ở 100% chỉ kênh màu đỏ còn lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18515helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3146119				0	vi	Bích chương hoá				2002-02-02 02:02:02
18516helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3147396	87			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterPoster\"\>Mở hộp thoại để xác định tổng số màu bích chương.\</ahelp\> Hiệu ứng này giảm tổng số màu sắc, để làm cho ảnh chụp hình như tranh sơn.				2002-02-02 02:02:02
18517helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3155851				0	vi	\<image id=\"img_id3150658\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterposter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150658\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18518helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3156284	88			0	vi	Bích chương hoá				2002-02-02 02:02:02
18519helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3156736	89			0	vi	Màu sắc bích chương				2002-02-02 02:02:02
18520helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3151280	90			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_NUMERICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER_DLG_FILTERPOSTER_NUM_POSTER\"\>Ghi rõ tổng số màu sắc về đó ảnh sẽ bị giảm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18521helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3144767				0	vi	Nghệ thuật phổ biến				2002-02-02 02:02:02
18522helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153512	92			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterPopart\"\>Chuyển đổi ảnh sang định dạng nghệ thuật phổ biến (Pop Art).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18523helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3148495				0	vi	\<image id=\"img_id3156437\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterpopart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156437\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18524helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3151207	93			0	vi	Nghệ thuật phổ biến				2002-02-02 02:02:02
18525helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3153003				0	vi	Nét than				2002-02-02 02:02:02
18526helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3152971	96			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterSobel\"\>Hiển thị ảnh dạng nét than. Các đường viền của ảnh được vẽ bằng màu đen, còn các màu sắc gốc bị thu hồi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18527helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150327				0	vi	\<image id=\"img_id3154636\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltersobel.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154636\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18528helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3163825	97			0	vi	Nét than				2002-02-02 02:02:02
18529helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3154360				0	vi	Khắc nổi				2002-02-02 02:02:02
18530helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3153714	120			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterRelief\"\>Hiển thị hộp thoại để tạo hình khắc nổi.\</ahelp\> Bạn có thể chọn vị trí của nguồn ánh sáng ảo mà xác định kiểu bóng được tạo, và hình thức của ảnh khắc nổi.				2002-02-02 02:02:02
18531helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3154756				0	vi	\<image id=\"img_id3154256\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfilterrelief.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18532helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150043	100			0	vi	Khắc nổi				2002-02-02 02:02:02
18533helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3166447	101			0	vi	Nguồn ánh sáng				2002-02-02 02:02:02
18534helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3145295	102			0	vi	Ghi rõ vị trị của nguồn ánh sáng. Dấu chấm đại diện nguồn ánh sáng.				2002-02-02 02:02:02
18535helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3146919				0	vi	Khảm				2002-02-02 02:02:02
18536helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3163807	104			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GraphicFilterMosaic\"\>Nối lại một số nhóm nhỏ các điểm ảnh để làm vùng hình chữ nhật cùng màu.\</ahelp\>  Càng lớn hình chữ nhật riêng, càng ít chi tiết trong ảnh.				2002-02-02 02:02:02
18537helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3146316				0	vi	\<image id=\"img_id3155939\" src=\"res/commandimagelist/sc_graphicfiltermosaic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155939\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18538helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3155901	105			0	vi	Khảm				2002-02-02 02:02:02
18539helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3153922	106			0	vi	Độ phân giải phần tử				2002-02-02 02:02:02
18540helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150646	107			0	vi	Xác định tổng số điểm ảnh cần nối lại để làm hình chữ nhật.				2002-02-02 02:02:02
18541helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3159336	108			0	vi	Rộng				2002-02-02 02:02:02
18542helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3150939	109			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC_DLG_FILTERMOSAIC_MTR_WIDTH\"\>Xác định độ rộng của mỗi gạch lát.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18543helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3150827	110			0	vi	Độ cao				2002-02-02 02:02:02
18544helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3149735	111			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC_DLG_FILTERMOSAIC_MTR_HEIGHT\"\>Xác định độ cao của mỗi gạch lát.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18545helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	hd_id3157972	121			0	vi	Hoàn thiện cạnh				2002-02-02 02:02:02
18546helpcontent2	source\text\shared\02\24010000.xhp	0	help	par_id3151216	122			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_CHECKBOX_RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC_DLG_FILTERMOSAIC_CBX_EDGES\"\>Hoàn thện, hay mài sắc, các cạnh của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18547helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ kiện				2002-02-02 02:02:02
18548helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu;sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự kiện;trong biểu mẫu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18549helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3150499	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170202.xhp\" name=\"Dữ kiện\"\>Dữ kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18550helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3147043	2			0	vi	Trang thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\> cho bạn có khả năng gán vĩ lệnh cho một số dữ kiện nào đó của biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
18551helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3159233	3			0	vi	Để liên kết một dữ kiện đến một vĩ lệnh, trước tiên hãy tạo một vĩ lệnh chứa các lệnh cần thực hiện khi dữ kiện xảy ra. Sau đó, gán vĩ lệnh này cho dữ kiện tương ứng bằng cách bấm cái nút \<emph\>... \</emph\> bên cạnh dữ kiện tương ứng. Hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\> mở, trong đó bạn có thể chọn vĩ lệnh thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
18552helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149182	29			0	vi	Những hành động theo đây có thể được cấu hình riêng, có nghĩa là bạn có thể sử dụng hộp thoại riêng để đại diện hành động:				2002-02-02 02:02:02
18553helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3166460	30			0	vi	Hiển thị thông điệp lỗi,				2002-02-02 02:02:02
18554helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3152996	31			0	vi	Xác nhận tiến trình xoá (đối với bản ghi dữ liệu),				2002-02-02 02:02:02
18555helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3153541	32			0	vi	Truy vấn tham số,				2002-02-02 02:02:02
18556helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3155261	33			0	vi	Kiểm tra dữ liệu nhập vào khi lưu bản ghi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
18557helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3153127	34			0	vi	Chẳng hạn, bạn có thể cung cấp yêu cầu « Xác nhận xoá » như « Thực sự xoá khách hàng ABC không? » khi xoá bản ghi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
18558helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id0409200920562590				0	vi	Không thể chỉnh sửa trực tiếp những sự kiện trong hộp thoại Events. Bạn có thể xóa một sự kiện ra khỏi danh sách bằng cách nhần phím Del				2002-02-02 02:02:02
18559helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3150986	4			0	vi	Theo đây có danh sách diễn tả các dữ kiện trong biểu mẫu mà có thể được liên kết đến vĩ lệnh:				2002-02-02 02:02:02
18560helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3147559	17			0	vi	Trước khi cập nhật				2002-02-02 02:02:02
18561helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149669	56			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dữ kiện « Trước khi cập nhật » xảy ra trước khi nội dung điều khiển do người dùng thay đổi được ghi vào nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Vĩ lệnh đã liên kết có khả năng, chẳng hạn, ngăn cản hành động này bằng cách trả lại "FALSE" (sai).				2002-02-02 02:02:02
18562helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3153779	19			0	vi	Sau khi cập nhật				2002-02-02 02:02:02
18563helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3153360	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_AFTERUPDATE\"\>Dữ kiện « Sau khi cập nhật » xảy ra sau khi nội dung điều khiển do người dùng thay đổi được ghi vào nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18564helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3157909	36			0	vi	Trước khi đặt lại				2002-02-02 02:02:02
18565helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3155390	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVERESETTED\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi đặt lại\</emph\> xảy ra trước khi biểu mẫu được đặt lại.\</ahelp\> Vĩ lệnh đã liên kết có khả năng, chẳng hạn, ngăn cản hành động này bằng cách trả lại "FALSE" (sai).				2002-02-02 02:02:02
18566helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149236	52			0	vi	Biểu mẫu được đặt lại nếu thỏa một của những điều kiện này:				2002-02-02 02:02:02
18567helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149164	53			0	vi	Người dùng bấm cái nút (HTML) được xác định như là cái nút đặt lại.				2002-02-02 02:02:02
18568helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3153666	54			0	vi	Một bản ghi rỗng mới được tạo trong một biểu mẫu được liên kết đến một nguồn dữ liệu. Chẳng hạn, trong bản ghi cuối cùng, nút \<emph\>Bản ghi kế\</emph\> có thể được bấm.				2002-02-02 02:02:02
18569helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3156119	37			0	vi	Sau khi đặt lại				2002-02-02 02:02:02
18570helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3148563	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_RESETTED\"\>Dữ kiện \<emph\>Sau khi đặt lại\</emph\> xảy ra sau khi biểu mẫu đã được đặt lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18571helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3150870	27			0	vi	Trước khi đệ trình				2002-02-02 02:02:02
18572helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3159152	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_SUBMITTED\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi đệ trình\</emph\> xảy ra trước khi dữ liệu biểu mẫu được gửi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18573helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3149167	5			0	vi	Khi nạp				2002-02-02 02:02:02
18574helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3156423	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_LOADED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi nạp\</emph\> xảy ra ngay sau khi biểu mẫu được nạp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18575helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3148451	38			0	vi	Trước khi nạp lại				2002-02-02 02:02:02
18576helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3154218	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_RELOADING\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi nạp lại\</emph\> xảy ra trước khi biểu mẫu được nạp lại.\</ahelp\> Lúc đó, nội dung dữ liệu chưa được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
18577helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3155102	40			0	vi	Khi nạp lại				2002-02-02 02:02:02
18578helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3157895	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_RELOADED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi nạp lại\</emph\> xảy ra ngay sau khi biểu mẫu được nạp lại.\</ahelp\> Lúc đó, nội dung dữ liệu đã được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
18579helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3152792	42			0	vi	Trước khi bỏ nạp				2002-02-02 02:02:02
18580helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3152598	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_UNLOADING\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi bỏ nạp\</emph\> xảy ra trước khi biểu mẫu được bỏ nạp, tức là trước khi nó bị phân cách ra nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18581helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3154145	44			0	vi	Khi bỏ nạp				2002-02-02 02:02:02
18582helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3154638	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_UNLOADED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi bỏ nạp\</emph\> xảy ra ngay sau khi biểu mẫu được bỏ nạp, tức là sau khi nó bị phân cách ra nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18583helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3147426	25			0	vi	Xác nhận xoá				2002-02-02 02:02:02
18584helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3154988	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_CONFIRMDELETE\"\>Dữ kiện \<emph\>Xác nhận xoá\</emph\> xảy ra một khi dữ liệu bị xoá khỏi biểu mẫu.\</ahelp\> Chẳng hạn, vĩ lệnh đã liên kết có thể hiển thị một hộp thoại để yêu cầu xác nhận.				2002-02-02 02:02:02
18585helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3149481	46			0	vi	Trước khi tác động vào bản ghi				2002-02-02 02:02:02
18586helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3156007	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVEROWCHANGE\"\>Dữ kiện \<emph\>Trước khi tác động vào bản ghi\</emph\> xảy ra trước khi bản ghi hiện thời được thay đổi.\</ahelp\> Chẳng hạn, vĩ lệnh đã liên kết có thể hiển thị một hộp thoại để yêu cầu xác nhận.				2002-02-02 02:02:02
18587helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3145749	47			0	vi	Sau khi tác động vào bản ghi				2002-02-02 02:02:02
18588helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3146975	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_ROWCHANGE\"\>Dữ kiện \<emph\>Sau khi tác động vào bản ghi\</emph\> xảy ra ngay sau khi mục bản hiện thời được thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18589helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3154012	48			0	vi	Trước khi thay đổi bản ghi				2002-02-02 02:02:02
18590helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149664	60			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_POSITIONING\"\>Sự kiện \<emph\>Trước khi thay đổi bản ghi\</emph\> xảy ra trước khi con trỏ bản ghi hiện thời bị thay đổi.\</ahelp\>. Vĩ lệnh đã liên kết có khả năng, chẳng hạn, ngăn cản hành động này bằng cách trả lại "FALSE" (sai).				2002-02-02 02:02:02
18591helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3157975	49			0	vi	Sau khi thay đổi bản ghi				2002-02-02 02:02:02
18592helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3154098	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_POSITIONED\"\>Dữ kiện \<emph\>Sau khi thay đổi bản ghi\</emph\> xảy ra ngay sau khi con trỏ bản ghi hiện thời bị thay đổi.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
18593helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3151076	50			0	vi	Tham số điền đầy				2002-02-02 02:02:02
18594helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3147396	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVEPARAMETER\"\>Dữ kiện \<emph\>Tham số điền đầy\</emph\> xảy ra khi nào biểu mẫu sẽ được nạp có tham số cần điền vào.\</ahelp\> Chẳng hạn, nguồn dữ liệu của biểu mẫu có thể là lệnh SQL này:				2002-02-02 02:02:02
18595helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3148773	63			0	vi	SELECT * FROM địa_chỉ WHERE tên=:name				2002-02-02 02:02:02
18596helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149581	64			0	vi	Ở đây, « :name » là một tham số phải được điền vào khi nạp biểu mẫu. Tham số này được cung cấp tự động từ biểu mẫu cha nếu có thể. Không thì gọi dữ kiện này để vĩ lệnh đã liên kết có thể điền vào tham số.				2002-02-02 02:02:02
18597helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	hd_id3146926	9			0	vi	Gặp lỗi				2002-02-02 02:02:02
18598helpcontent2	source\text\shared\02\01170202.xhp	0	help	par_id3149485	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_ERROROCCURED\"\>Dữ kiện \<emph\>Gặp lỗi\</emph\> được kích hoạt nếu lỗi xảy ra khi truy cập nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Nó áp dụng cho biểu mẫu, hộp liệt kê và hộp tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
18599helpcontent2	source\text\shared\02\24050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
18600helpcontent2	source\text\shared\02\24050000.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24050000.xhp\" name=\"Xanh\"\>Xanh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18601helpcontent2	source\text\shared\02\24050000.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafBlue\"\>Ghi rõ tỷ lệ màu xanh cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không có màu xanh) đến +100% (màu xanh đầy đủ).				2002-02-02 02:02:02
18602helpcontent2	source\text\shared\02\24050000.xhp	0	help	par_id3152372				0	vi	\<image id=\"img_id3149549\" src=\"res/sc10867.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149549\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18603helpcontent2	source\text\shared\02\24050000.xhp	0	help	par_id3154751	3			0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
18604helpcontent2	source\text\shared\02\14060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bí danh				2002-02-02 02:02:02
18605helpcontent2	source\text\shared\02\14060000.xhp	0	help	hd_id3150758	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14060000.xhp\" name=\"Bí danh\"\>Bí danh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18606helpcontent2	source\text\shared\02\14060000.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DBViewAliases\"\>Hiển thị hàng \<emph\>Bí danh\</emph\> trong phần bên dưới của ô xem thiết kế của cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn\"\>Thiết kế truy vấn\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18607helpcontent2	source\text\shared\02\14060000.xhp	0	help	par_id3150808				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_dbviewaliases.png\" id=\"img_id3151315\"\>\<alt id=\"alt_id3151315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18608helpcontent2	source\text\shared\02\14060000.xhp	0	help	par_id3151234	3			0	vi	Bí danh				2002-02-02 02:02:02
18609helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn dữ liệu dạng bảng				2002-02-02 02:02:02
18610helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	bm_id3152895				0	vi	\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; dạng bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18611helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12130000.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu dạng bảng\"\>Nguồn dữ liệu dạng bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18612helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ViewFormAsGrid\"\>Kích hoạt một ô xem bảng thêm trong ô xem biểu mẫu.\</ahelp\> Bật chức năng \<emph\>Nguồn dữ liệu dạng bảng\</emph\> thì bạn thấy bảng trong vùng bên trên biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
18613helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	par_id3093440				0	vi	\<image id=\"img_id3156414\" src=\"res/commandimagelist/sc_viewformasgrid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156414\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18614helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	par_id3152801	3			0	vi	Nguồn dữ liệu dạng bảng				2002-02-02 02:02:02
18615helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	par_id3147576	4			0	vi	Ô xem bảng và ô xem biểu mẫu đại diện cùng dữ liệu. Các thay đổi được làm trong bảng cũng hiện rõ trong biểu mẫu, và ngược lại.				2002-02-02 02:02:02
18616helpcontent2	source\text\shared\02\12130000.xhp	0	help	par_id3153748	5			0	vi	Mặc dù một tài liệu có thể chứa nhiều hình thức lôgic khác nhau, bảng chỉ có thể hiển thị một điều mỗi lần.				2002-02-02 02:02:02
18617helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
18618helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/06110000.xhp\" name=\"Đem xuống\"\>Đem xuống\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18619helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	par_id3154228	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MoveDown\"\>Hạ đoạn văn đã chọn xuống đoạn văn bên dưới nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18620helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	par_id3158405	5			0	vi	Khi bạn đã đánh số các đoạn văn, và nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đem xuống\</emph\>, các số cũng được điều chỉnh thành thứ tự mới. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem xuống\</emph\> chỉ hiển thị khi con trỏ bên trong danh sách đánh số hay danh sách chấm điểm.\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Đem xuống\</emph\> xuất hiện trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> khi bạn dùng ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18621helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	par_id3149751	4			0	vi	Có thể gọi chức năng này bằng cách bấm phím tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
18622helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	par_id3156426				0	vi	\<image id=\"img_id3153577\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlinedown.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18623helpcontent2	source\text\shared\02\06110000.xhp	0	help	par_id3145212	3			0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
18624helpcontent2	source\text\shared\02\14020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá truy vấn				2002-02-02 02:02:02
18625helpcontent2	source\text\shared\02\14020000.xhp	0	help	hd_id3146946	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14020000.xhp\" name=\"Xoá truy vấn\"\>Xoá truy vấn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18626helpcontent2	source\text\shared\02\14020000.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DBClearQuery\" visibility=\"visible\"\>Xoá sạch truy vấn, và gỡ bỏ mọi bảng khỏi cửa sổ thiết kế.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18627helpcontent2	source\text\shared\02\14020000.xhp	0	help	par_id3154422				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_dbclearquery.png\" id=\"img_id3149205\"\>\<alt id=\"alt_id3149205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18628helpcontent2	source\text\shared\02\14020000.xhp	0	help	par_id3150789	3			0	vi	Xoá truy vấn				2002-02-02 02:02:02
18629helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
18630helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01230000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18631helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	par_id3144436	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DesignerDialog\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, trong đó bạn có thể gán và tổ chức các \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>  .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18632helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	par_id3153894	4			0	vi	Mỗi ứng dụng $[officename] có cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> riêng. Vì thế có cửa sổ riêng cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05140000.xhp\" name=\"tài liệu văn bản\"\>tài liệu văn bản\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>tài liệu văn bản\</defaultinline\>\</switchinline\>, cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/05100000.xhp\" name=\"bảng tính\"\>bảng tính\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>bảng tính\</defaultinline\>\</switchinline\> và cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"trình diễn/bản vẽ\"\>trình diễn/bản vẽ\</link\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"trình diễn/bản vẽ\"\>trình diễn/bản vẽ\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>trình diễn/bản vẽ\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
18633helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	par_id3143267				0	vi	\<image id=\"img_id3149999\" src=\"res/commandimagelist/sc_designerdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149999\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18634helpcontent2	source\text\shared\02\01230000.xhp	0	help	par_id3154750	3			0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
18635helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xén				2002-02-02 02:02:02
18636helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24100000.xhp\" name=\"Xén\"\>Xén\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18637helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	par_id3154863	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafAttrCrop\"\>Cho phép xén ô hiển thị ảnh được chèn vào. Chỉ ô hiển thị được sao chép: ảnh được chèn không thay đổi.\</ahelp\> Trước tiên, cần phải chọn một ảnh để xén.				2002-02-02 02:02:02
18638helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	par_id0514200804261097				0	vi	Trong trình Impress hay Draw không hiển thị hộp thoại khi bạn nhấn vào biểu tượng này, nhưng bạn thấy tám móc xén. Mở trình đơn ngữ cảnh của một ảnh được chọn, sau đó chọn câu lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Thả ảnh\</item\>, nếu bạn muốn sử dụng \<link href=\"text/shared/01/05030800.xhp\"\>hộp thoại\</link\> để xén.				2002-02-02 02:02:02
18639helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	par_id0514200804261043				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kéo bất cứ móc xén nào để xén ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18640helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	par_id0522200809440491				0	vi	\<image id=\"img_id0522200809434429\" src=\"res/commandimagelist/sc_crop.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id0522200809434429\"\>biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18641helpcontent2	source\text\shared\02\24100000.xhp	0	help	par_id3154927	3			0	vi	Xén				2002-02-02 02:02:02
18642helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	tit				0	vi	In trực tiếp tập tin				2002-02-02 02:02:02
18643helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	bm_id3153539				0	vi	\<bookmark_value\>Đang in; trực tiếp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18644helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	hd_id3153539	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01110000.xhp\" name=\"In tập tin trực tiếp\"\>In tập tin trực tiếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18645helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	par_id3154398	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PrintDefault\"\>Ấn biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp\</emph\> để in tài liệu hiện hành dùng những sắp đặt mặc định của máy in.\</ahelp\> Những sắp đặt cho máy in được tìm thấy trong của sổ hội thoại \<emph\>Thiết lập máy in\</emph\>, có thể kích hoạt qua mục thực đơn \<link href=\"text/shared/01/01140000.xhp\" name=\"Printer Settings\"\>\<emph\>Thiết lập máy in\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
18646helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	par_id3147275	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn chọn văn bản hoặc hình và bạn ấn vào biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp\</emph\>, bạn sẽ được hỏi bạn muốn in gì : sự lựa chọn hay toàn bộ tài liệu. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18647helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	par_id9547105				0	vi	Nếu tài liệu hiện hành đang dùng một máy in không phải là máy in mặc định của hệ điều hành, khi nào được ấn vào, biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp \</emph\> sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\"\>\<emph\>In\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
18648helpcontent2	source\text\shared\02\01110000.xhp	0	help	par_idN10679				0	vi	Nếu tài liệu hiện hành đang dùng một máy in không phải là máy in đã ghi mặc định trong \<link href=\"text/shared/guide/spadmin.xhp\"\>spadmin\</link\>, chương trình quản lý máy in, thì khi nào được ấn vào, biểu tượng \<emph\>In tập tin trực tiếp \</emph\> sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01130000.xhp\"\>\<emph\>In\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
18649helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt khoảng Thụt lề, Lề và Cột				2002-02-02 02:02:02
18650helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>lề; đặt bằng con chuột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; đặt bằng con chuột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đoạn văn; thụt lề, lề và cột\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18651helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/13020000.xhp\" name=\"Đặt khoảng Thụt lề, Lề và Cột\"\>Đặt khoảng Thụt lề, Lề và Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18652helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3155364	2			0	vi	Bạn có thể sử dụng con chuột để xác định các khoảng thụt lề và các lề cho đoạn văn hiện thời, hoặc cho các đoạn văn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
18653helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3152594	3			0	vi	Nếu bạn xẻ trang ra nhiều cột riêng, hoặc đặt con trỏ trong một khung văn bản đa cột, bạn vẫn còn có thể điều chỉnh độ rộng cột và khoảng cách cột bằng cách kéo dấu hiệu trên thước đo bằng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
18654helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3154398	4			0	vi	Lựa chọn một đối tượng, ảnh hay đối tượng vẽ thì bạn thấy các dấu hiệu viền của đối tượng trên thước đo. Vẫn còn có thể điều chỉnh viền bằng cách kéo dấu hiệu trên thước đo bằng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
18655helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3146130	5			0	vi	Đặt con trỏ vào ô bảng thì bạn có thể điều chỉnh khoảng thụt lề cho nội dung ô, bằng cách kéo dấu hiệu trên thước đo bằng con chuột. Cũng có thể thay đổi đường viền của bảng trên thước đo, hoặc bằng cách kéo đường viền thật.				2002-02-02 02:02:02
18656helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3156136				0	vi	\<image id=\"img_id3153750\" src=\"res/helpimg/linleft.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.2291inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153750\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18657helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3150693	6			0	vi	Những biểu tượng này đánh dấu khoảng thụt lề bên trái cho dòng đầu tiên của đoạn văn hiện thời (hình giác bên trên), và khoảng thụt lề bên trái cho các dòng khác của đoạn văn (hình giác bên dưới).				2002-02-02 02:02:02
18658helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3150774				0	vi	\<image id=\"img_id3145071\" src=\"res/helpimg/linright.png\" width=\"0.3646inch\" height=\"0.2602inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145071\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18659helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3166460	7			0	vi	Biểu tượng bên phải thước đo thì đánh dấu khoảng thụt lề bên phải có đoạn văn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
18660helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3146949	8			0	vi	\<emph\>Tác vụ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18661helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3153087	9			0	vi	\<emph\>Thủ tục\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18662helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3154143	10			0	vi	Đặt khoảng thụt lề bên trái				2002-02-02 02:02:02
18663helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3154307	11			0	vi	Kéo dấu bên trái góc dưới sang bên phải trong khi ấn giữ nút chuột				2002-02-02 02:02:02
18664helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3155449	12			0	vi	Đặt khoảng thụt lề bên trái của dòng đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
18665helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3145673	13			0	vi	Kéo dấu bên trái góc trên sang bên phải trong khi ấn giữ nút chuột				2002-02-02 02:02:02
18666helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3156156	14			0	vi	Đặt khoảng thụt lề bên phải				2002-02-02 02:02:02
18667helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3153761	15			0	vi	Kéo dấu bên phải sang bên trái trong khi ấn giữ nút chuột				2002-02-02 02:02:02
18668helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3154760	16			0	vi	Để điều chỉnh khoảng thụt lề bên trái bắt đầu từ dòng thứ hai của đoạn văn, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>, nhấn vào hình giác bên trái góc dưới, sau đó kéo nó sang bên phải.				2002-02-02 02:02:02
18669helpcontent2	source\text\shared\02\13020000.xhp	0	help	par_id3148453	17			0	vi	Khoảng tab đã được đặt thì không thay đổi khi bạn thụt lề đoạn văn. Nếu việc chỉnh sửa gây ra vị trí tab đã đặt nằm bên ngoài lề của đoạn văn, nó không hiển thị nhưng vẫn còn tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
18670helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ duyệt biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
18671helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển;sắp đặt trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu;bộ duyệt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ duyệt biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu con; tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bị ẩn trong Bộ duyệt biểu mẫu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18672helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt biểu mẫu\"\>Bộ duyệt biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18673helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3149760	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowFmExplorer\"\>Mở \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>. \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> hiển thị tất cả các biểu mẫu và biểu mẫu con của tài liệu đang biên soạn, cũng có các điều khiển tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18674helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3147399	21			0	vi	Khi dùng vài biểu mẫu khác nhau, \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> hiển thị toàn cảnh của tất cả các biểu mẫu, cũng cung cấp các chức năng chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
18675helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3155552	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FORM_NAVIGATOR\"\>\<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> chứa danh sách mọi biểu mẫu đã tạo (hợp lý) với các trường điều khiển tương ứng.\</ahelp\> Dấu cộng (+) đại diện biểu mẫu chứa trường điều khiển: nhấn vào nó để mở rộng danh sách các phần tử biểu mẫu (nhấn vào dấu trừ để co lại).				2002-02-02 02:02:02
18676helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3146957	4			0	vi	Bạn có thể thay đổi cách sắp xếp các đối tượng điều khiển khác nhau bằng việc kéo-và-thả chúng trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>/ Chọn một hay nhiều các đối tượng điều khiển và kéo chúng vào một biểu mẫu khác. Một cách khác có thể sử dụng là tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X hoặc lệnh trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Cắt\</emph\> để dịch chuyển một điều khiển vào bảng nháp và \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V hoặc lệnh \<emph\>Chèn\</emph\> để chèn điều khiển vào một vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
18677helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3155892	22			0	vi	Để chỉnh sửa tên nào trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào tên rồi gõ tên mới, hoặc dùng lệnh trong trình đơn ngữ cảnh.				2002-02-02 02:02:02
18678helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3156347	5			0	vi	Nếu bạn chọn một điều khiển trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, phần tử tương ứng cũng được chọn trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
18679helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3153662	6			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của mục nhập \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> cung cấp những chức năng này:				2002-02-02 02:02:02
18680helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3153252	7			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
18681helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3153561	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_NEW\"\>Thêm phần tử mới vào biểu mẫu. Chức năng \<emph\>Thêm\</emph\> chỉ hoạt động nếu một biểu mẫu được chọn trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18682helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3149763	9			0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
18683helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3156117	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_NEW_FORM\"\>Tạo một biểu mẫu mới trong tài liệu.\</ahelp\> Để tạo một \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu con\"\>biểu mẫu con\</link\>, thêm biểu mẫu mới vào bên dưới biểu mẫu cha đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
18684helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3155342	11			0	vi	Điều khiển ẩn				2002-02-02 02:02:02
18685helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3158430	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_NEW_HIDDEN\"\>Trong biểu mẫu đã chọn, lệnh này tạo một điều khiển bị ẩn (không hiển thị trên màn hình). Điều khiển bị ẩn có ích để bao gồm dữ liệu cũng được truyền với biểu mẫu.\</ahelp\> Nó chứa thông tin thêm hay văn bản giải thích mà bạn có thể xác định khi tạo biểu mẫu, thông qua các \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Thuộc tính Đặc biệt\"\>Thuộc tính Đặc biệt\</link\> của điều khiển. Trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, hãy chọn mục đại diện điều khiển bị ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18686helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3159147	19			0	vi	Bạn cũng có thể sao chép điều khiển của tài liệu, thông qua bảng nháp (phím tắt\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C để sao chép và \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V để chèn vào). Trong \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\>, bạn có thể sao chép điều khiển bị ẩn bằng cách kéo thả trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
18687helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3145068	20			0	vi	Kéo thả để sao chép điều khiển bên trong cùng tài liệu hay giữa các tài liệu khác nhau. Mở tài liệu biểu mẫu khác, và kéo điều khiển bị ẩn từ \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> đến \<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> của tài liệu đích. Nhấn trực tiếp vào điều khiển hiển thị trong tài liệu, cho con chuột nghỉ một chút để thêm một bản sao của điều khiển vào bảng nháp kéo thả, sau đó kéo bản sao vào tài liệu khác. Muốn chèn một bản sao vào cùng tài liệu thì ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
18688helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3152812	13			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
18689helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3154938	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_DELETE\"\>Xoá mục nhập đã chọn.\</ahelp\> Lệnh cho bạn có khả năng xoá mỗi thành phần biểu mẫu riêng, cũng như toàn biểu mẫu, bằng chỉ một cú nhấn chuột.				2002-02-02 02:02:02
18690helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3153799	15			0	vi	Thứ tự thẻ				2002-02-02 02:02:02
18691helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3156282	16			0	vi	Khi biểu mẫu được chọn, nó mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Thứ tự Tab\"\>\<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>\</link\>, trong đó xác định cách sử dụng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chuyển đổi vùng chọn từ phần tử điều khiển này sang phần tử điều khiển khác.				2002-02-02 02:02:02
18692helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3150869	23			0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
18693helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3145607	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_RENAME_OBJECT\"\>Thay đổi tên của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18694helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	hd_id3153194	17			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
18695helpcontent2	source\text\shared\02\01170600.xhp	0	help	par_id3149766	18			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowPropertyBrowser\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> cho mục nhập đã chọn.\</ahelp\> Chọn biểu mẫu thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>; chọn điều khiển thì mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
18696helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	tit				0	vi	Bút định dạng				2002-02-02 02:02:02
18697helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/paintbrush.xhp\"\>Bút định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18698helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trước hết chọn một đoạn văn bản hoặc một đối tượng rồi nhấn vào biểu tượng này. Sau đó nhấn hoặc kéo sang các đoạn văn bản hay đối tượng khác để áp dụng cùng kiểu định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18699helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bút định dạng\</emph\>\<image id=\"img_id3610034\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatpaintbrush.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3610034\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18700helpcontent2	source\text\shared\02\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10657				0	vi	Bút định dạng				2002-02-02 02:02:02
18701helpcontent2	source\text\shared\02\07080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dừng nạp				2002-02-02 02:02:02
18702helpcontent2	source\text\shared\02\07080000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07080000.xhp\" name=\"Dừng nạp\"\>Dừng nạp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18703helpcontent2	source\text\shared\02\07080000.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Stop\"\>Nhấn vào để gián đoạn tiến trình nạp đang chạy. Ctrl (Mac: Command)-nhấn để gián đoạn mọi tiến trình nạp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18704helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	tit				0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
18705helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	bm_id9298379				0	vi	\<bookmark_value\>khung thoại; bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bóng thoại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18706helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/callouts.xhp\"\>Khung thoại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18707helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Khung thoại\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18708helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Khung thoại\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18709helpcontent2	source\text\shared\02\callouts.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này.				2002-02-02 02:02:02
18710helpcontent2	source\text\shared\02\12020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp xếp giảm dần				2002-02-02 02:02:02
18711helpcontent2	source\text\shared\02\12020000.xhp	0	help	hd_id3154689	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12020000.xhp\" name=\"Sắp xếp giảm dần\"\>Sắp xếp giảm dần\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18712helpcontent2	source\text\shared\02\12020000.xhp	0	help	par_id3149987	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SortDown\" visibility=\"hidden\"\>Sắp xếp dữ liệu của trường đã chọn theo thứ tự giảm dần.\</ahelp\> Trường kiểu văn bản được sắp xếp theo thứ tự abc (Z-A), còn trường thuộc số được sắp xếp theo con số (9-0).				2002-02-02 02:02:02
18713helpcontent2	source\text\shared\02\12020000.xhp	0	help	par_id3149496				0	vi	\<image id=\"img_id3153255\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortdescending.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153255\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18714helpcontent2	source\text\shared\02\12020000.xhp	0	help	par_id3144436	3			0	vi	Sắp xếp giảm dần				2002-02-02 02:02:02
18715helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
18716helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	hd_id3154873	1			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
18717helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>nội dung cơ sở dữ liệu; chèn dạng văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18718helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	par_id3143284	3			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_AP_INSERT_DB_SEL:RB_AS_TEXT\" visibility=\"hidden\"\>Chèn dữ liệu được chọn trong bộ duyệt dữ liệu, vào tài liệu dạng văn bản.\</ahelp\>Nếu bạn bật tùy chọn \<emph\>Văn bản\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</emph\>, nội dung của dữ liệu được chọn trong bộ duyệt nguồn dữ liệu sẽ được chèn vào tài liệu dạng văn bản. Trong hộp thoại, bạn có thể quyết định những trường hay cột nào của cơ sở dữ liệu sẽ được truyền, và cách định dạng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
18719helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	par_id3154289	4			0	vi	Nếu có một vài bản ghi được chọn đồng thời khi bạn dùng chức năng \<emph\>Dữ liệu thành văn bản\</emph\> thì các trường trộn thư sẽ được chèn vào tùy theo số bản ghi.				2002-02-02 02:02:02
18720helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	hd_id3155392	2			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
18721helpcontent2	source\text\shared\02\12070300.xhp	0	help	par_id3143267	5			0	vi	Trong vùng \<emph\>Văn bản\</emph\>, dùng cái nút mũi tên để chọn những cột bảng cơ sở dữ liệu vào chúng bạn muốn chèn nội dung trường.				2002-02-02 02:02:02
18722helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ kiện				2002-02-02 02:02:02
18723helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	bm_id3148643				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển; sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự kiện; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; gán cho sự kiện trong biểu mẫu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18724helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3148643	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170103.xhp\" name=\"Dữ kiện\"\>Dữ kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18725helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3152350	2			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\>, bạn có thể liên kết vĩ lệnh đến dữ kiện mà xảy ra trong trường điều khiển của biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
18726helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3155419	40			0	vi	Khi dữ kiện xảy ra, vĩ lệnh đã liên kết sẽ được gọi. Để gán một vĩ lệnh cho dữ kiện, bấm cái nút \<emph\>...\</emph\>. Hộp thoại \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/swriter/01/05060700.xhp\" name=\"Gán vĩ lệnh\"\>Gán vĩ lệnh\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\</defaultinline\>\</switchinline\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
18727helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3149732	3			0	vi	Phụ thuộc vào điều khiển, các dữ kiện khác nhau sẵn sàng. Chỉ những dữ kiện sẵn sàng cho điều khiển và ngữ cảnh đã chọn được liệt kê trên trang thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\>. Có xác định những dữ kiện này:				2002-02-02 02:02:02
18728helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3149191	12			0	vi	Chấp nhận hành động				2002-02-02 02:02:02
18729helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3153717	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_APPROVEACTIONPERFORMED\"\>Sự kiện này xảy ra trước khi hành động được kích hoạt bằng cách nhấn vào điều khiển.\</ahelp\> Chẳng hạn, cú nhấn vào nút « Đệ trình » sẽ gây ra hành động gửi; tuy nhiên, tiến trình « Gửi » thật chỉ được khởi chạy khi sự kiện \<emph\>Khi khởi tạo\</emph\> diễn ra. Sự kiện \<emph\>Trước khi bắt đầu\</emph\> cho phép bạn kết thúc tiến trình. Nếu phương pháp đã liên kết có trả lại FALSE, sự kiện \<emph\>Khi khởi tạo\</emph\> sẽ không được thực hiện.				2002-02-02 02:02:02
18730helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3156024	36			0	vi	thực thi hành động				2002-02-02 02:02:02
18731helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3145609	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_ACTIONPERFORMED\"\>Sự kiện \<emph\>Khởi phát\</emph\> xảy ra trước khi hành động bắt đầu.\</ahelp\> Chẳng hạn, nếu biểu mẫu chứa nút « Đệ trình », tiến trình gửi đại diện hành động cần khởi tạo.				2002-02-02 02:02:02
18732helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3156343	41			0	vi	Đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
18733helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3148755	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_CHANGED\"\>Dữ kiện \<emph\>Đã thay đổi\</emph\> xảy ra khi điều khiển mất tiêu điểm, và nội dung của điều khiển đã thay đổi kể từ nó mất tiêu điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18734helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3153524	10			0	vi	Văn bản đã sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
18735helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3150495	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_TEXTCHANGED\"\>Dữ kiện \<emph\>Văn bản đã sửa đổi\</emph\> xảy ra nếu bạn nhập hay sửa đổi văn bản trong trường nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18736helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3154123	8			0	vi	Trạng thái mục đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
18737helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3150870	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_ITEMSTATECHANGED\" visibility=\"hidden\"\>Dữ kiện\<emph\>Trạng thái mục đã thay đổi\</emph\> xảy ra nếu trạng thái của trường điều khiển đã thay đổi.\</ahelp\>Dữ kiện \<emph\>Trạng thái mục đã thay đổi\</emph\> xảy ra nếu trạng thái của trường điều khiển đã thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
18738helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3151176	16			0	vi	Khi nhận tiêu điểm				2002-02-02 02:02:02
18739helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3154218	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSGAINED\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi nhận tiêu điểm\</emph\> xảy ra nếu trường điều khiển nhận tiêu điểm (được lựa chọn).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18740helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3150447	18			0	vi	Khi mất tiêu điểm				2002-02-02 02:02:02
18741helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3159252	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSLOST\"\>Dữ kiện \<emph\>Khi mất tiêu điểm\</emph\> xảy ra nếu trường điều khiển mất tiêu điểm (không còn được lựa chọn lại).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18742helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3147287	20			0	vi	Bấm phím				2002-02-02 02:02:02
18743helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3152940	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYTYPED\"\>Dữ kiện \<emph\>Bấm phím\</emph\> xảy ra khi người dùng bấm phím nào trong khi điều khiển được chọn.\</ahelp\> Dữ kiện này cũng có thể được liên kết đến vĩ lệnh để kiểm tra mục nhập.				2002-02-02 02:02:02
18744helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3154127	43			0	vi	Buông ra phím				2002-02-02 02:02:02
18745helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3154150	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYUP\"\>Dữ kiện \<emph\>Buông ra phím\</emph\> xảy ra khi người dùng buông ra phím nào trong khi điều khiển có chú ý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18746helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3154921	26			0	vi	Chuột bên trong				2002-02-02 02:02:02
18747helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3148618	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEENTERED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột bên trong\</emph\> xảy ra nếu con chuột nằm bên trong trường điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18748helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3148576	30			0	vi	Chuột di chuyển khi bấm phím				2002-02-02 02:02:02
18749helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3155411	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEDRAGGED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột di chuyển khi bấm phím\</emph\> xảy ra khi con chuột được kéo trong khi phím được bấm.\</ahelp\> Chẳng hạn, trong khi kéo thả, bấm phím thêm sẽ xác định chế độ (di chuyển hay sao chép).				2002-02-02 02:02:02
18750helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3149262	32			0	vi	Chuột di chuyển				2002-02-02 02:02:02
18751helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3146975	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEMOVED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột di chuyển\</emph\> xảy ra nếu con chuột di chuyển qua ở trên điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18752helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3159197	22			0	vi	Bấm nút chuột				2002-02-02 02:02:02
18753helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3145271	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEPRESSED\"\>Dữ kiện \<emph\>Bấm nút chuột\</emph\> xảy ra nếu cái nút trên con chuột được bấm trong khi con trỏ nằm trên điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18754helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3148880	24			0	vi	Buông ra nút chuột				2002-02-02 02:02:02
18755helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3150659	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSERELEASED\"\>Dữ kiện \<emph\>Buông ra nút chuột\</emph\> xảy ra nếu cái nút trên con chuột được buông ra trong khi con trỏ nằm trên điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18756helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	hd_id3156286	28			0	vi	Chuột bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
18757helpcontent2	source\text\shared\02\01170103.xhp	0	help	par_id3149582	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEEXITED\"\>Dữ kiện \<emph\>Chuột bên ngoài\</emph\> xảy ra khi con chuột nằm bên ngoài trường điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18758helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tăng khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
18759helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	hd_id3154873	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03110000.xhp\" name=\"Tăng khoảng trống\"\>Tăng khoảng trống\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18760helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	par_id3156211	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaspaceIncrease\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tăng khoảng trống\</emph\> để tăng khoảng trống bên trên đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18761helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	par_id3150178				0	vi	\<image id=\"img_id3152425\" src=\"res/commandimagelist/sc_paraspaceincrease.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18762helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	par_id3156411	3			0	vi	Tăng khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
18763helpcontent2	source\text\shared\02\03110000.xhp	0	help	par_id3155391	4			0	vi	Bạn cũng có thể điều chỉnh khoảng trống bằng cách chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\"\>\<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18764helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ chọn				2002-02-02 02:02:02
18765helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>chế độ lựa chọn trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản; chế độ lựa chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ mở rộng trong văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ lựa chọn thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ lựa chọn khối\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18766helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20050000.xhp\" name=\"Chế độ chọn\"\>Chế độ chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18767helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3146130	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatusSelectionMode\"\>Hiển thị chế độ lựa chọn hiện thời. Bạn có thể chuyển đổi giữa chế độ chuẩn (STD), chế độ mở rộng (EXT), chế độ thêm (ADD) và chế độ khối (BLK).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18768helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3153894	3			0	vi	Mỗi cú nhấn vào trường sẽ quay qua các tùy chọn sẵn sàng:				2002-02-02 02:02:02
18769helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3153394	4			0	vi	\<emph\>Hiển thị\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18770helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3149095	5			0	vi	\<emph\>Chế độ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18771helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3155941	6			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
18772helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3149827	7			0	vi	STD				2002-02-02 02:02:02
18773helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3152780	8			0	vi	Chế độ chuẩn				2002-02-02 02:02:02
18774helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3147209	9			0	vi	Trong văn bản, nhấn vào vị trí con trỏ đã muốn; nhấn vào ô để làm cho nó là ô hoạt động. Vùng chọn khác nào thì bị bỏ chọn.				2002-02-02 02:02:02
18775helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3149763	10			0	vi	EXT				2002-02-02 02:02:02
18776helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3149580	11			0	vi	Chế độ mở rộng (F8)				2002-02-02 02:02:02
18777helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3153717	12			0	vi	Cú nhấn vào văn bản sẽ tăng hay giảm kích cỡ của vùng chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
18778helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3154047	13			0	vi	ADD				2002-02-02 02:02:02
18779helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3147620	14			0	vi	Chế độ lựa chọn thêm (Shift+F8)				2002-02-02 02:02:02
18780helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id3154307	15			0	vi	Vùng chọn mới sẽ được thêm vào văn bản tồn tại. Kết quả là vùng chọn đã kết hợp.				2002-02-02 02:02:02
18781helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id7234717				0	vi	BLK				2002-02-02 02:02:02
18782helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id6971037				0	vi	Chế độ chọn theo khối (\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F8)				2002-02-02 02:02:02
18783helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id5258644				0	vi	Có thể tô sáng một khối văn bản.				2002-02-02 02:02:02
18784helpcontent2	source\text\shared\02\20050000.xhp	0	help	par_id4441663				0	vi	Trên hệ thống kiểu Windows, bạn có thể ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Alt\</item\> trong khi kéo, để lựa chọn một khối văn bản. Không cần vào chế độ lựa chọn khối.				2002-02-02 02:02:02
18785helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử bảng / Hộp liệt kê / Hộp tổ hợp: Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
18786helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	hd_id3153323	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170801.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử bảng / Hộp liệt kê / Hộp tổ hợp: Dữ liệu\"\>Trợ lý Phần tử bảng / Hộp liệt kê / Hộp tổ hợp: Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18787helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	par_id3150476	4			0	vi	Chọn nguồn dữ liệu và bảng tương ứng với trường biểu mẫu. Nếu bạn chèn trường biểu mẫu vào một tài liệu đã được liên kết đến nguồn dữ liệu, trang này không còn hiển thị lại.				2002-02-02 02:02:02
18788helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	hd_id3153894	5			0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
18789helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	par_id3153114	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_TABLESELECTION_LB_DATASOURCE\"\>Xác định nguồn dữ liệu chứa bảng đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18790helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	hd_id3149346	7			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
18791helpcontent2	source\text\shared\02\01170801.xhp	0	help	par_id3150774	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_TABLESELECTION_LB_TABLE\"\>Xác định bảng đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18792helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở ở Chế độ Thiết kế				2002-02-02 02:02:02
18793helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	bm_id3156211				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; mở ở chế độ thiết kế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; kích hoạt trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ thiết kế sau khi lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; mở ở chế độ thiết kế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ chỉnh sửa; sau khi mở\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18794helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	hd_id3156211	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01171000.xhp\" name=\"Mở ở Chế độ Thiết kế\"\>Mở ở Chế độ Thiết kế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18795helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	par_id3146130	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OpenReadOnly\"\>Mở các biểu mẫu ở \<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Chế độ Thiết kế\"\>Chế độ Thiết kế\</link\> để chỉnh sửa biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18796helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	par_id3155805	5			0	vi	Bạn không thể kích hoạt điều khiển của biểu mẫu, hoặc chỉnh sửa nội dung của bản ghi cơ sở dữ liệu khi ở \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có khả năng thay đổi vị trí và kích cỡ của điều khiển, chỉnh sửa thuộc tính khác, và thêm hay xoá điều khiển trong \<emph\>Chế độ Thiết kế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18797helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	par_id3147089	3			0	vi	Sau khi bạn chỉnh sửa xong biểu mẫu, nhấn-phải vào mục « Biểu mẫu » trong\<emph\>Bộ duyệt biểu mẫu\</emph\> rồi bỏ chọn mục \<emph\>Mở ở Chế độ Thiết kế\</emph\>. Lưu lại biểu mẫu khi làm xong.				2002-02-02 02:02:02
18798helpcontent2	source\text\shared\02\01171000.xhp	0	help	par_id3154749	4			0	vi	Tài liệu biểu mẫu bị bảo vệ chống ghi thì lệnh \<emph\>Mở ở Chế độ Thiết kế\</emph\> bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
18799helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu viền				2002-02-02 02:02:02
18800helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	hd_id3154873	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03150000.xhp\" name=\"Màu viền\"\>Màu viền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18801helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FrameLineColor\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Màu đường (của viền)\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Màu viền\</emph\>, mà cho bạn có khả năng sửa đổi màu viền của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18802helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	par_id3153750				0	vi	\<image id=\"img_id3147291\" src=\"res/commandimagelist/sc_framelinecolor.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18803helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	par_id3156427	3			0	vi	Màu đường (của viền)				2002-02-02 02:02:02
18804helpcontent2	source\text\shared\02\03150000.xhp	0	help	par_id3154317	4			0	vi	Để tìm thêm thông tin, xem phần \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\> của Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
18805helpcontent2	source\text\shared\02\08010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin tài liệu				2002-02-02 02:02:02
18806helpcontent2	source\text\shared\02\08010000.xhp	0	help	hd_id3153383	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/08010000.xhp\" name=\"Thông tin tài liệu\"\>Thông tin tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18807helpcontent2	source\text\shared\02\08010000.xhp	0	help	par_id3155271	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:StatusGetTitle\"\>Hiển thị thông tin về tài liệu Basic \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đang biên soạn.\</ahelp\> Tên của tài liệu, thư viện và mô-đun đều được hiển thị, định giới bằng dấu chấm.				2002-02-02 02:02:02
18808helpcontent2	source\text\shared\02\20090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
18809helpcontent2	source\text\shared\02\20090000.xhp	0	help	hd_id3152823	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20090000.xhp\" name=\"Giờ\"\>Giờ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18810helpcontent2	source\text\shared\02\20090000.xhp	0	help	par_id3151299	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CurrentTime\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị giờ hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18811helpcontent2	source\text\shared\02\10020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang sau				2002-02-02 02:02:02
18812helpcontent2	source\text\shared\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/10020000.xhp\" name=\"Trang kế\"\>Trang kế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18813helpcontent2	source\text\shared\02\10020000.xhp	0	help	par_id3159224	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NextPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển tới trang kế tiếp trong tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18814helpcontent2	source\text\shared\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154186				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_pagedown.png\" id=\"img_id3149346\"\>\<alt id=\"alt_id3149346\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18815helpcontent2	source\text\shared\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153682	3			0	vi	Trang sau				2002-02-02 02:02:02
18816helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm bảng				2002-02-02 02:02:02
18817helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	bm_id3154788				0	vi	\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; thêm vào truy vấn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18818helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	hd_id3154788	1			0	vi	Thêm bảng				2002-02-02 02:02:02
18819helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id3152821	2			0	vi	\<variable id=\"tabellehinzufuegentext\"\>\<ahelp hid=\"HID_JOINSH_ADDTAB_TABLELIST\" visibility=\"hidden\"\>Xác định những bảng cần chèn vào cửa sổ thiết kế.\</ahelp\> Trong hộp thoại \<emph\>Thêm bảng\</emph\>, hãy chọn những bảng cần thiết cho công việc hiện thời.\</variable\> Khi tạo một truy vấn hay trình diễn bảng mới, chọn bảng tương ứng đến đó truy vấn hay trình diễn bảng nên tham chiếu. Khi thao tác cơ sở dữ liệu quan hệ, chọn những bảng giữa chúng bạn muốn xây dựng quan hệ.				2002-02-02 02:02:02
18820helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id3149760	15			0	vi	Những bảng đã chèn sẽ xuất hiện trong một cửa sổ riêng, bên trong cửa sổ thiết kế truy vấn hay quan hệ, cùng với danh sách các trường nằm trong bảng. Bạn có thể xác định kích cỡ và thứ tự cho cửa sổ này.				2002-02-02 02:02:02
18821helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	hd_id3154927	5			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
18822helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id030520091208059				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉ hiện bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18823helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id0305200912080616				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉ hiện truy vấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18824helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	hd_id3150713	9			0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
18825helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id3156042	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_JOINSH_ADDTAB_TABLELIST\"\>Liệt kê các bảng có sẵn.\</ahelp\> Để chèn bảng, chọn một bảng trong danh sách, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn cũng có thể nhấn đôi vào tên bảng, để hiển thị một cửa sổ chứa các trường bảng, ở đầu của cửa sổ thiết kế truy vấn hay quan hệ.				2002-02-02 02:02:02
18826helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	hd_id3151226	11			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
18827helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id3153683	12			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_DLG_JOIN_TABADD_PB_ADDTABLE\"\>Chèn bảng được chọn hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18828helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	hd_id3153527	13			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
18829helpcontent2	source\text\shared\02\14020100.xhp	0	help	par_id3156410	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_JOINSH_ADDTAB_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại \<emph\>Thêm bảng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18830helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên URL				2002-02-02 02:02:02
18831helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09010000.xhp\" name=\"Tên URL\"\>Tên URL\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18832helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3150476	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_NAME\"\>Gán một tên cho một địa chỉ URL hay tập tin.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ tiêu chuẩn tìm kiếm cho chỗ tìm kiếm trên Internet.				2002-02-02 02:02:02
18833helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3153539	3			0	vi	Cú pháp tìm kiếm có thể như theo :				2002-02-02 02:02:02
18834helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3154673	6			0	vi	"Việt+Nam"				2002-02-02 02:02:02
18835helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3148548	7			0	vi	Tìm mọi trang chứa cả hai từ « Việt » và « Nam » ở bất cứ vị trí nào.				2002-02-02 02:02:02
18836helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3155805	8			0	vi	"Việt,Nam"				2002-02-02 02:02:02
18837helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3147008	9			0	vi	Tìm mọi trang chứa từ « Việt » HOẶC « Nam ».				2002-02-02 02:02:02
18838helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3156410	10			0	vi	Việt Nam				2002-02-02 02:02:02
18839helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3153346	11			0	vi	Tìm mọi trang chứa văn bản đã ghi rõ. Chuỗi tìm kiếm không có dấu nháy kép thì được gửi trực tiếp cho cỗ máy tìm kiếm đã chọn trên Internet. Trong phần lớn trường hợp, máy tìm kiếm sẽ kết hợp các từ bằng từ « OR » (hoặc) rồi tìm các trang chứa ít nhất một của những từ đó.				2002-02-02 02:02:02
18840helpcontent2	source\text\shared\02\09010000.xhp	0	help	par_id3150669	12			0	vi	Không phải tất cả các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#suchmaschine\" name=\"cơ chế tìm kiếm\"\>cơ chế tìm kiếm\</link\> Internet sẽ hỗ trợ mọi sự kết hợp lôgic. Khuyên bạn dùng chỉ một của ba tùy chọn về liên kết các từ tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
18841helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
18842helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09050000.xhp\" name=\"Tìm\"\>Tìm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18843helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	par_id3152801				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" id=\"img_id3153750\"\>\<alt id=\"alt_id3153750\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18844helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	par_id3147008	3			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
18845helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	hd_id3153683	4			0	vi	Danh sách cơ chế tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
18846helpcontent2	source\text\shared\02\09050000.xhp	0	help	par_id3147576	5			0	vi	Khi bạn đã chọn một cơ chế tìm kiếm, $[officename] truyền yêu cầu tìm kiếm cho trình duyệt Web chuẩn, mà thiết lập sự kết nối Internet đến cơ chế tìm kiếm, sau đó hiển thị kết quả. Xem thêm \<link href=\"text/shared/02/09010000.xhp\" name=\"Tên URL\"\>Tên URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
18847helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ sưu tập chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
18848helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/fontwork.xhp\"\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18849helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Biểu tượng này mở \<emph\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật,\</emph\> từ đó bạn có thể chèn đồ họa kiểu chữ vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18850helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Bộ sưu tập chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
18851helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>\<emph\>Bộ sưu tập chữ nghệ thuật\</emph\> hiển thị ô xem thử các đối tượng chữ nghệ thuật. Để chèn đối tượng vào tài liệu, chọn đối tượng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18852helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/fontwork.xhp#fontwork\"/\>				2002-02-02 02:02:02
18853helpcontent2	source\text\shared\02\fontwork.xhp	0	help	par_idN10623				0	vi	\<link href=\"text/shared/fontwork_toolbar.xhp\"\>Thanh công cụ Chữ nghệ thuật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18854helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên phông				2002-02-02 02:02:02
18855helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	bm_id3148983				0	vi	\<bookmark_value\>phông;xác định nhiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; phông thay thế\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18856helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	hd_id3150808	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02020000.xhp\" name=\"Tên phông\"\>Tên phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18857helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3156414	2			0	vi	\<variable id=\"schriftarttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CharFontName\"\>Cho bạn có khả năng chọn một tên phông trong danh sách, hoặc nhập trực tiếp tên phông.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
18858helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3153750	10			0	vi	Bạn có thể nhập cùng lúc vài phông khác nhau, định giới bằng dấu chấm phẩy. Phông nào không sẵn sàng thì $[officename] dùng mỗi phông đã đặt theo thứ tự.				2002-02-02 02:02:02
18859helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3153394	11			0	vi	Bất cứ thay đổi phông nào áp dụng cho từ hay văn bản đã chọn mà chứa con trỏ. Chưa chọn văn bản thì phông áp dụng cho văn bản được gõ sau.				2002-02-02 02:02:02
18860helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3145315				0	vi	\<image id=\"img_id3154810\" src=\"res/helpimg/swh00055.png\" width=\"31.75mm\" height=\"6.09mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154810\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18861helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3150085	3			0	vi	Tên phông				2002-02-02 02:02:02
18862helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3156024	4			0	vi	Trong $[officename], bạn thấy các phông sẵn sàng chỉ nếu một máy tính được cài đặt làm máy in mặc định trên hệ thống. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Dùng chương trình \<link href=\"text/shared/guide/spadmin.xhp\" name=\"spadmin\"\>spadmin\</link\>, bạn có thể xác định máy in làm máy in mặc định. \</caseinline\>\<defaultinline\>Để cài đặt máy in làm máy in mặc định, xem tài liệu hướng dẫn về hệ điều hành.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18863helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3148550	7			0	vi	\<variable id=\"vorschautext\"\>Bạn cũng có thể thấy tên của mỗi phông được hiển thị theo phông đó, nếu bạn bật mục \<emph\>Xem thử trong danh sách phông\</emph\> trong tùy thích \<link href=\"text/shared/optionen/01010800.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Xem\"\>Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Xem\</link\>. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
18864helpcontent2	source\text\shared\02\02020000.xhp	0	help	par_id3154125	6			0	vi	Nếu chương trình hiển thị thông điệp lỗi về trường hợp không tìm thấy một số phông riêng, bạn vẫn còn có thể cài đặt chúng bằng \<emph\>Thiết lập $[officename]\</emph\> ở chế độ \<emph\>Sửa chữa\</emph\> nếu phông là phông kiểu $[officename].				2002-02-02 02:02:02
18865helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
18866helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	bm_id3147102				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển; thuộc tính của điều khiển biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; điều khiển biểu mẫu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18867helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	hd_id3147102	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18868helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3145345	2			0	vi	\<variable id=\"kontroll\"\>\<ahelp hid=\".uno:ControlProperties\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa các thuộc tính của điều khiển đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
18869helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3157910	17			0	vi	\<variable id=\"hinweis\"\>Bạn chỉ có thể mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> khi trong chế độ \<emph\>Thiết kế\</emph\> với một điều khiển được chọn. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
18870helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153760	3			0	vi	Nếu bạn nhập dữ liệu vào hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, ghi chú rằng cũng có thể nhập dữ liệu chiếm nhiều dòng vào một số hộp tổ hợp thả xuống riêng. Tính năng này có tác động mọi trường vào đó câu lệnh SQL có thể được nhập, cũng như các thuộc tính của hộp văn bản hay nhãn. Bạn có thể mở những trường này và nhập văn bản vào danh sách đã mở. Phím tắt theo đây có hiệu lực:				2002-02-02 02:02:02
18871helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3148686	18			0	vi	Phím				2002-02-02 02:02:02
18872helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3155390	19			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
18873helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3150504	4			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
18874helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3150944	5			0	vi	Mở hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
18875helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153627	6			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
18876helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153063	7			0	vi	Đóng hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
18877helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3159413	8			0	vi	Shift+Enter				2002-02-02 02:02:02
18878helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3152811	9			0	vi	Chèn một dòng mới.				2002-02-02 02:02:02
18879helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153379	10			0	vi	Mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
18880helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153192	11			0	vi	Chèn con trỏ vào dòng trước.				2002-02-02 02:02:02
18881helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3152933	12			0	vi	Mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
18882helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3151041	13			0	vi	Chèn con trỏ vào dòng kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
18883helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3153178	14			0	vi	Enter				2002-02-02 02:02:02
18884helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3147228	15			0	vi	Gõ xong dữ liệu và để con trỏ vào trường kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
18885helpcontent2	source\text\shared\02\01170100.xhp	0	help	par_id3156422	16			0	vi	Đúng như đối với các hộp liệt kê hay hộp tổ hợp, bạn có thể mở hay đóng danh sách bằng cách nhấn chuột vào mũi tên ở kết thúc bên phải trường. Tuy nhiên, ở đây có thể nhập dữ liệu vào danh sách đã mở, hoặc vào trường văn bản trên cùng. Một ngoài lệ là các thuộc tính mong đợi sự đại diện dạng danh sách, thí dụ thuộc tính \<emph\>Mục nhập danh sách\</emph\>, mà có thể được đặt cho các trường điều khiển \<emph\>Hộp liệt kê\</emph\> và \<emph\>Hộp tổ hợp\</emph\>. Ở đây, bạn chỉ có thể chỉnh sửa mục nhập khi trường được mở.				2002-02-02 02:02:02
18886helpcontent2	source\text\shared\02\07070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
18887helpcontent2	source\text\shared\02\07070200.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07070200.xhp\" name=\"Lưu bản ghi\"\>Lưu bản ghi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18888helpcontent2	source\text\shared\02\07070200.xhp	0	help	bm_id3163829				0	vi	\<bookmark_value\>bản ghi; lưu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18889helpcontent2	source\text\shared\02\07070200.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu bản ghi của bảng cơ sở dữ liệu hiện thời.\</ahelp\> Biểu tượng \<emph\>Lưu bản ghi\</emph\> nằm trên thanh \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Dữ liệu bảng\"\>Dữ liệu bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18890helpcontent2	source\text\shared\02\07070200.xhp	0	help	par_id3152372	3			0	vi	Thay đổi trong nội dung của bản ghi sẽ được lưu tự động một khi bạn chọn bản ghi khác. Để lưu thay đổi mà không cần chọn bản ghi khác, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lưu bản ghi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18891helpcontent2	source\text\shared\02\14040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
18892helpcontent2	source\text\shared\02\14040000.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14040000.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18893helpcontent2	source\text\shared\02\14040000.xhp	0	help	par_id3159224	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DBViewFunctions\"\>Hiển thị hàng \<emph\>Hàm\</emph\> trong phần bên dưới của ô xem thiết kế của cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn\"\>Thiết kế truy vấn\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18894helpcontent2	source\text\shared\02\14040000.xhp	0	help	par_id3149205				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_dbviewfunctions.png\" id=\"img_id3154399\"\>\<alt id=\"alt_id3154399\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18895helpcontent2	source\text\shared\02\14040000.xhp	0	help	par_id3145669	3			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
18896helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Internet				2002-02-02 02:02:02
18897helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070100.xhp\" name=\"Internet\"\>Internet\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18898helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3154230	2			0	vi	Hãy sử dụng trang \<emph\>Internet\</emph\> của \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\> để chỉnh sửa siêu liên kết có địa chỉ WWW hay FTP.				2002-02-02 02:02:02
18899helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3147291	3			0	vi	Các trường cho tên đăng nhập, mật khẩu và người dùng vô danh chỉ sẵn sàng cho địa chỉ kiểu FTP.				2002-02-02 02:02:02
18900helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3145090	4			0	vi	Kiểu siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
18901helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3151226	6			0	vi	Web				2002-02-02 02:02:02
18902helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3145071	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:RB_LINKTYP_INTERNET\"\>Tạo một siêu liên kết kiểu HTTP (HyperText Transfer Protocol: giao thức truyền siêu văn bản).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18903helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3153683	8			0	vi	FTP				2002-02-02 02:02:02
18904helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3150693	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:RB_LINKTYP_FTP\"\>Tạo một siêu liên kết kiểu FTP (File Transfer Protocol: giao thức truyền tập tin).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18905helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3149095	10			0	vi	Telnet				2002-02-02 02:02:02
18906helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3151110	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:RADIOBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:RB_LINKTYP_TELNET\"\>Tạo một siêu liên kết kiểu Telnet.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18907helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3150443	12			0	vi	Đích				2002-02-02 02:02:02
18908helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id9887081				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ URL của tập tin cần mở khi siêu liên kết được nhấn. Không xác định khung đích thì tập tin mở trong tài liệu hay khung hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18909helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3155628	13			0	vi	Bộ duyệt WWW				2002-02-02 02:02:02
18910helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3153760	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:BTN_BROWSE\"\>Mở trình duyệt Web, vào đó bạn có thể nạp địa chỉ URL đã muốn.\</ahelp\> Sau đó, bạn có thể sao chép và dán URL vào trường \<emph\>Đích\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18911helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3155421	31			0	vi	Đích trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
18912helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3147618	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:BTN_TARGET\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đích trong tài liệu\</emph\>.\</ahelp\> Trong đó, bạn có thể chọn đích bên trong tài liệu, sau đó thêm nó vào địa chỉ URL đích bằng cái nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18913helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3147335	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HYPERLINK_MARKWND_TREE\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ vị trí trong tài liệu đích tới đó bạn muốn nhảy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18914helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3149164	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HYPERLINK_MARKWND_APPLY\" visibility=\"hidden\"\>Chèn đích vào trường \<emph\>Đích\</emph\> của hộp thoại\<emph\>Đích\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18915helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3155388	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HYPERLINK_MARKWND_CLOSE\" visibility=\"hidden\"\>Một khi gõ xong siêu liên kết, hãy nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\> để đặt liên kết và rời hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18916helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3153320	15			0	vi	Tên đăng nhập				2002-02-02 02:02:02
18917helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3151384	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:ED_LOGIN\"\>Ghi rõ tên đăng nhập, nếu bạn sử dụng địa chỉ FTP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18918helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3148944	17			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
18919helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3145069	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:ED_PASSWD\"\>Ghi rõ mật khẩu, nếu bạn sử dụng địa chỉ FTP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18920helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3149046	19			0	vi	Người dùng vô danh				2002-02-02 02:02:02
18921helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3152771	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:CHECKBOX:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET:CBX_ANONYMOUS\"\>Cho phép bạn đăng nhập vào địa chỉ FTP như là người dùng vô danh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18922helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3148663	21			0	vi	Thiết lập thêm				2002-02-02 02:02:02
18923helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3153525	23			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
18924helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id2052980				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy gõ tên của khung trong đó bạn muốn tập tin đã liên kết sẽ mở, hoặc chọn trong danh sách một khung đã xác định sẵn. Bỏ trống thì tập tin đã liên kết sẽ mở trong cửa sổ trình duyệt hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18925helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3155101	24			0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
18926helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3149167	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:LB_FORM\"\>Ghi rõ có nên chèn siêu liên kết dạng văn bản hay cái nút.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18927helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3152920	26			0	vi	Dữ kiện				2002-02-02 02:02:02
18928helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3144760	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:BTN_SCRIPT\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể gán mã chương trình riêng cho sự kiện như "chuột ở trên đối tượng" và "kích hoạt siêu liên kết".\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18929helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3151041	28			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
18930helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id3159252	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT:ED_INDICATION\"\>Ghi rõ phụ đề hiển thị trên siêu liên kết kiểu văn bản hay cái nút.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18931helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	hd_id3147354	30			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
18932helpcontent2	source\text\shared\02\09070100.xhp	0	help	par_id2801599				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy gõ tên cho siêu liên kết.\</ahelp\> $[officename] sẽ chèn một thẻ « NAME » (tên) vào siêu liên kết.				2002-02-02 02:02:02
18933helpcontent2	source\text\shared\02\01170802.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Phần tử Bảng: Chọn Trường				2002-02-02 02:02:02
18934helpcontent2	source\text\shared\02\01170802.xhp	0	help	hd_id3155934	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170802.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Bảng: Chọn Trường\"\>Trợ lý Phần tử Bảng: Chọn Trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18935helpcontent2	source\text\shared\02\01170802.xhp	0	help	par_id3150476	10			0	vi	Xác định có nên hiển thị những trường nào trong trường điều khiển bảng.				2002-02-02 02:02:02
18936helpcontent2	source\text\shared\02\01170802.xhp	0	help	hd_id3149346	11			0	vi	Trường đã chọn				2002-02-02 02:02:02
18937helpcontent2	source\text\shared\02\01170802.xhp	0	help	par_id3155941	12			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_GW_FIELDSELECTION_LB_SELECTED_FIELDS\"\>Hiển thị những trường dữ liệu mà được chấp nhận trong trường biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18938helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc dựa vào biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
18939helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	\<variable id=\"formfilter\"\>\<link href=\"text/shared/02/12110000.xhp\" name=\"Lọc dựa vào biểu mẫu\"\>Lọc dựa vào biểu mẫu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
18940helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	par_id3154230	2			0	vi	\<variable id=\"formfiltertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormFilter\"\>Nhắc trình phục vụ cơ sở dữ liệu lọc dữ liệu hiện rõ theo các tiêu chuẩn đã xác định.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
18941helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	par_id3152918	3			0	vi	Không giống như tiến trình tìm kiếm bình thường, được kích hoạt bởi biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12100200.xhp\" name=\"Tìm bản ghi\"\>Tìm bản ghi\</link\> trên thanh \<emph\>Biểu mẫu\</emph\>, bạn có thể tìm kiếm nhanh hơn bằng cách sử dụng bộ lọc dựa vào biểu mẫu. Bình thường trình phục vụ cơ sở dữ liệu nhanh sẽ chạy tiến trình tìm kiếm này. Cũng có thể nhập các điều kiện tìm kiếm phức tạp hơn.				2002-02-02 02:02:02
18942helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	par_id3153394				0	vi	\<image id=\"img_id3147226\" src=\"res/commandimagelist/sc_formfilter.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147226\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18943helpcontent2	source\text\shared\02\12110000.xhp	0	help	par_id3149751	4			0	vi	Lọc dựa vào biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
18944helpcontent2	source\text\shared\02\colortoolbar.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
18945helpcontent2	source\text\shared\02\colortoolbar.xhp	0	help	hd_id8983733				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/colortoolbar.xhp\"\>Màu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18946helpcontent2	source\text\shared\02\colortoolbar.xhp	0	help	par_id1676381				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng thanh công cụ \<emph\>Màu\</emph\>  để chỉnh sửa các thuộc tính của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18947helpcontent2	source\text\shared\02\colortoolbar.xhp	0	help	par_id5855281				0	vi	Để mở thanh công cụ \<emph\>Màu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Màu\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ảnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
18948helpcontent2	source\text\shared\02\19090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mã nguồn HTML				2002-02-02 02:02:02
18949helpcontent2	source\text\shared\02\19090000.xhp	0	help	bm_id3154788				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu HTML;văn bản nguồn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18950helpcontent2	source\text\shared\02\19090000.xhp	0	help	hd_id3154788	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/19090000.xhp\" name=\"Mã nguồn HTML\"\>Mã nguồn HTML\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18951helpcontent2	source\text\shared\02\19090000.xhp	0	help	par_id3156183	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SourceView\"\>Hiển thị văn bản nguồn (mã nguồn) của tài liệu HTML hiện thời. Để xem mã nguồn HTML của tài liệu mới, trước tiên bạn cần phải lưu tài liệu mới theo định dạng tài liệu HTML.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18952helpcontent2	source\text\shared\02\19090000.xhp	0	help	par_id3149760	3			0	vi	Trong chế độ Mã nguồn HTML, bạn có thể xem và chỉnh sửa các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#tags\" name=\"thẻ\"\>thẻ\</link\> \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\>. Lưu lại tài liệu theo định dạng tài liệu văn bản chuẩn (nhập thô). Gán một phần mở rộng « .html » hay « .htm » để xác định tài liệu có kiểu HTML.				2002-02-02 02:02:02
18953helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
18954helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3151299	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/18010000.xhp\" name=\"Lựa chọn\"\>Lựa chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18955helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SelectObject\"\>Cho phép bạn chọn đối tượng trong tài liệu đang biên soạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18956helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3149511				0	vi	\<image id=\"img_id3159194\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159194\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18957helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3147571	3			0	vi	Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
18958helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3155555	5			0	vi	Để chọn một đối tượng nào đó, nhấn vào nó bằng mũi tên. Để chọn nhiều đối tượng đồng thời, kéo một khung lựa chọn chung quanh các đối tượng. Để thêm mỗi đối tượng vào vùng chọn, ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào đối tượng. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Những đối tượng được chọn với nhau thì có thể được xác định như một \<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"nhóm\"\>nhóm\</link\>, trở thành một đối tượng nhóm riêng lẻ.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18959helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3143267	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bạn có khả năng chỉnh sửa phần tử của nhóm. Cũng có thể xoá phần tử khỏi nhóm bằng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Shift\</defaultinline\>\</switchinline\>+nhấn.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18960helpcontent2	source\text\shared\02\18010000.xhp	0	help	par_id3166460	12			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Bạn có khả năng chọn một đối tượng nào đó trong nhóm, bằng cách nhấn đôi vào nó, nếu trước tiên bạn tắt biểu tượng \<emph\>Nhấn đôi để sửa văn bản\</emph\> trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18961helpcontent2	source\text\shared\02\24030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
18962helpcontent2	source\text\shared\02\24030000.xhp	0	help	hd_id3151097	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24030000.xhp\" name=\"Đỏ\"\>Đỏ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18963helpcontent2	source\text\shared\02\24030000.xhp	0	help	par_id3151100	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafRed\"\>Ghi rõ tỷ lệ màu đỏ cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không có màu đỏ) đến +100% (màu đỏ đầy đủ).				2002-02-02 02:02:02
18964helpcontent2	source\text\shared\02\24030000.xhp	0	help	par_id3149511				0	vi	\<image id=\"img_id3146130\" src=\"res/sc10865.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18965helpcontent2	source\text\shared\02\24030000.xhp	0	help	par_id3147571	3			0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
18966helpcontent2	source\text\shared\02\24070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Độ tương phản				2002-02-02 02:02:02
18967helpcontent2	source\text\shared\02\24070000.xhp	0	help	hd_id3154926	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24070000.xhp\" name=\"Độ tương phản\"\>Độ tương phản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18968helpcontent2	source\text\shared\02\24070000.xhp	0	help	par_id3149495	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafContrast\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ mức độ tương phản để xem đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (không tương phản) đến +100% (tương phản đầy đủ).				2002-02-02 02:02:02
18969helpcontent2	source\text\shared\02\24070000.xhp	0	help	par_id3156027				0	vi	\<image src=\"res/sc10864.png\" id=\"img_id3154398\"\>\<alt id=\"alt_id3154398\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18970helpcontent2	source\text\shared\02\24070000.xhp	0	help	par_id3157991	3			0	vi	Độ tương phản				2002-02-02 02:02:02
18971helpcontent2	source\text\shared\02\12040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ lọc/sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
18972helpcontent2	source\text\shared\02\12040000.xhp	0	help	hd_id3155069	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>Bỏ lọc/sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18973helpcontent2	source\text\shared\02\12040000.xhp	0	help	par_id3154094	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RemoveFilterSort\" visibility=\"visible\"\>Hủy bỏ thiết lập lọc, và hiển thị mọi bản ghi trong bảng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18974helpcontent2	source\text\shared\02\12040000.xhp	0	help	par_id3146130				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_removefilter.png\" id=\"img_id3151315\"\>\<alt id=\"alt_id3151315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18975helpcontent2	source\text\shared\02\12040000.xhp	0	help	par_id3153750	3			0	vi	Bỏ lọc/sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
18976helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt bộ thăm dò				2002-02-02 02:02:02
18977helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12000000.xhp\" name=\"Bật/tắt bộ thăm dò\"\>Bật/tắt bộ thăm dò\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18978helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3144740	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DSBrowserExplorer\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem của bộ thăm dò nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Biểu tượng \<emph\>Bật/tắt bộ thăm dò\</emph\> hiển thị trên \<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Thanh cơ sở dữ liệu\"\>Thanh Dữ liệu Bảng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
18979helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3153114				0	vi	\<image id=\"img_id3150710\" src=\"res/commandimagelist/sc_dsbrowserexplorer.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18980helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3145136	3			0	vi	Bật/tắt bộ thăm dò				2002-02-02 02:02:02
18981helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn thấy các nguồn dữ liệu được đăng ký trong $[officename] với các liên kết, truy vấn và bảng.				2002-02-02 02:02:02
18982helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3159233	53			0	vi	\<emph\>Thiết lập sự kết nối\</emph\> — Một khi bạn chọn một bảng hay truy vấn riêng, cũng thiết lập sự kết nối đến nguồn dữ liệu đó. Một khi mở kết nối, cũng hiển thị in đậm tên của nguồn dữ liệu, mục nhập Truy vấn hay Bảng, và tên của truy vấn hay bảng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
18983helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id3151379	52			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Để thay đổi tên của một mục nhập nào đó, gọi lệnh này rồi gõ tên mới. Cũng có thể làm việc này bằng cách lựa chọn mục nhập rồi bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>. Tuy nhiên, cơ sở dữ liệu phải hỗ trợ khả năng thay đổi tên; không thì lệnh này không hoạt động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18984helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id273445				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở tập tin cơ sở dữ liệu đã chọn, để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18985helpcontent2	source\text\shared\02\12000000.xhp	0	help	par_id5943479				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để thêm hay chỉnh sửa hay gở bỏ một tập tin cơ sở dữ liệu trong danh sách các cơ sở dữ liệu đã đăng ký. Cũng có thể mở hộp thoại này bằng cách chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Base > Cơ sở dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18986helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nâng một cấp				2002-02-02 02:02:02
18987helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	hd_id3159225	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/06060000.xhp\" name=\"Nâng một cấp\"\>Nâng một cấp\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/06060000.xhp\" name=\"Nâng cấp\"\>Nâng cấp\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18988helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	par_id3149999	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:IncrementLevel\"\>Di chuyển đoạn văn đã chọn lên một cấp trong phân cấp đánh số hay chấm điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
18989helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	par_id3149205	4			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Biểu tượng \<emph\>Nâng một cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>, mà xuất hiện khi con trỏ ở trên mục đánh số hay mục chấm điểm. \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Biểu tượng \<emph\>Nâng cấp\</emph\> nằm trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\>, mà xuất hiện khi bạn làm việc trong ô xem phác thảo.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18990helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	par_id3149388				0	vi	\<image id=\"img_id3155535\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155535\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18991helpcontent2	source\text\shared\02\06060000.xhp	0	help	par_id3146958	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nâng một cấp\</caseinline\>\<defaultinline\>Nâng cấp\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
18992helpcontent2	source\text\shared\02\12080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu sang trường				2002-02-02 02:02:02
18993helpcontent2	source\text\shared\02\12080000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12080000.xhp\" name=\"Dữ liệu sang trường\"\>Dữ liệu sang trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
18994helpcontent2	source\text\shared\02\12080000.xhp	0	help	par_id3150476	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataSourceBrowser/InsertContent\"\>Cập nhật nội dung của các trường cơ sở dữ liệu tồn tại bằng các bản ghi đã đánh dấu.\</ahelp\> Biểu tượng \<emph\>Dữ liệu sang Trường\</emph\> chỉ hoạt động khi biên soạn tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
18995helpcontent2	source\text\shared\02\12080000.xhp	0	help	par_id3149205				0	vi	\<image id=\"img_id3154398\" src=\"res/commandimagelist/sc_dsbinsertcontent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154398\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
18996helpcontent2	source\text\shared\02\12080000.xhp	0	help	par_id3145669	3			0	vi	Dữ liệu sang trường				2002-02-02 02:02:02
18997helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều khiển biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
18998helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	bm_id3154142				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển biểu mẫu;thanh công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; trường biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo cái nút lệnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái nút; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nút bấm;tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo nút chọn một\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp kiểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhãn; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản cố định; form functions\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>text boxes;chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp liệt kê\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo danh sách kén\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách thả xuống trong chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp tổ hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; chế độ lựa chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
18999helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3154142	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Điều khiển biểu mẫu\"\>Điều khiển biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19000helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3151378	2			0	vi	\<variable id=\"formulartext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Config\"\>Thanh công cụ Điều khiển Biểu mẫu chứa các công cụ cần thiết để tạo một biểu mẫu tương tác.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể sử dụng thanh công cụ này để thêm các điều khiển vào một biểu mẫu nằm trong tài liệu kiểu văn bản, bảng tính, trình diễn, ngay cả HTML, chẳng hạn một cái nút chạy vĩ lệnh.				2002-02-02 02:02:02
19001helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id1027200809391346				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Xem - Thanh công cụ - Các điều khiển của biểu mẫu\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
19002helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3147336	68			0	vi	Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\> (bạn có thể muốn kích họat biểu tượng mà ban đầu được ẩn đi này):				2002-02-02 02:02:02
19003helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149670	3			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
19004helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10B21				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/xforms.xhp\"\>Tài liệu Biểu mẫu XML\</link\> (XForm) dùng cùng những điều khiển này.				2002-02-02 02:02:02
19005helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3152771	45			0	vi	Để tạo một biểu mẫu, mở tài liệu và dùng thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> để thêm và xác định các điều khiển biểu mẫu. Cũng có thể liên kết biểu mẫu đến cơ sở dữ liệu, để sử dụng các điều khiển để thao tác cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19006helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150791	46			0	vi	Tạo một biểu mẫu trong tài liệu HTML thì bạn cũng có thể dùng biểu mẫu để gửi dữ liệu qua Mạng.				2002-02-02 02:02:02
19007helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10C39				0	vi	Để thêm một điều khiển vào tài liệu				2002-02-02 02:02:02
19008helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154918	4			0	vi	Trên thanh \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng của điều khiển bạn muốn thêm.				2002-02-02 02:02:02
19009helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10C4D				0	vi	Trong tài liệu, kéo để tạo điều khiển. 				2002-02-02 02:02:02
19010helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10C50				0	vi	Để tạo một một trường điều khiển hình vuông, giữ nút Shift khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
19011helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154127	78			0	vi	Để thêm vào biểu mẫu một trường từ danh sách các trường của một bảng hay truy vấn, kéo một ô vào biểu mẫu. Trong tài liệu văn bản, cũng có thể kéo một phần đầu cột để thêm một trường vào biểu mẫu. Để kéo thêm nhãn của trường, ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift trong khi kéo phần đầu của cột.				2002-02-02 02:02:02
19012helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10C87				0	vi	Sửa đổi Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
19013helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3148645	5			0	vi	Nhấn-phải vào điều khiển, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển\</emph\>. Một hộp thoại sẽ mở, trong đó bạn có thể xác định các thuộc tính của điều khiển đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
19014helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3153363	163			0	vi	Để ghi rõ một phím tắt cho điều khiển, thêm dấu ngã (~) vào trước ký tự thích hợp trong nhãn của điều khiển. (Ghi chú : chữ tiếng Việt dùng phím chết chưa được hỗ trợ cho phím tắt.)				2002-02-02 02:02:02
19015helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3152792	135			0	vi	Bạn có khả năng kéo và thẻ các điều khiển từ tài liệu này sang tài liệu khác. Cũng có thể sao chép và dán giữa các tài liệu khác nhau. Khi bạn chèn điều khiển từ tài liệu khác, $[officename] phân tích nguồn dữ liệu, kiểu nội dung và các thuộc tính nội dung của điều khiển, để điều khiển thích hợp với cấu trúc hợp lý trong tài liệu đích. Chẳng hạn, một điều khiển mà hiển thị nội dung từ một sổ địa chỉ sẽ vẫn còn hiển thị cùng nội dung sau khi bạn sao chép điều khiển sang một tài liệu khác. Bạn có thể xem các thuộc tính này trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Biểu mẫu\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
19016helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3154411	24			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
19017helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150470	25			0	vi	Biểu tượng này bật/tắt chế độ lựa chọn cho con trỏ chuột. Chế độ lựa chọn được dùng để chọn các điều khiển của biểu mẫu đang biên soạn.				2002-02-02 02:02:02
19018helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3146914	10			0	vi	Hộp kiểm				2002-02-02 02:02:02
19019helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3153927	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CheckBox\"\>Tạo một hộp kiểm.\</ahelp\> Hộp kiểm cho phép bạn bật hay tắt mỗi chức năng trong biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
19020helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3153794	16			0	vi	Hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
19021helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3158444	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Edit\"\>Tạo một hộp văn bản.\</ahelp\> Hộp văn bản là trường vào đó người dùng có thể gõ văn bản. Trong biểu mẫu, hộp văn bản hiển thị dữ liệu hoặc cho phép nhập dữ liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
19022helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3151218	124			0	vi	Trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
19023helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3147547	125			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FormattedField\"\>Tạo một trường đã định dạng.\</ahelp\> Trường đã định dạng là một hộp văn bản trong đó bạn có thể xác định cách định dạng các dữ liệu nhập và kết xuất, và những giá trị hạn chế nào sẽ áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
19024helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3155346	126			0	vi	Trường đã định dạng có các \<link href=\"text/shared/02/01170002.xhp\" name=\"special control properties\"\>thuộc tính điều khiển đặc biệt\</link\> (chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Điều khiển\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
19025helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3148774	6			0	vi	Nút bấm				2002-02-02 02:02:02
19026helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3147046	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Pushbutton\"\>Tạo một cái nút bấm.\</ahelp\> Chức năng này có thể được dùng để thực hiện một lệnh cho một dữ kiện đã xác định, như cú nhấn chuột.				2002-02-02 02:02:02
19027helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154731	138			0	vi	Bạn cũng có thể thêm văn bản và đồ họa vào các cái nút này.				2002-02-02 02:02:02
19028helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3157844	8			0	vi	Nút tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
19029helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149123	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RadioButton\"\>Tạo một nút tùy chọn.\</ahelp\> Cái nút tùy chọn cho phép người dùng chọn một của vài tùy chọn khác nhau. Các cái nút tùy chọn có cùng chức năng thì có cùng tên (\<emph\>thuộc tính\</emph\> \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Tên\"\>\<emph\>Tên\</emph\>\</link\>). Bình thường, chúng có một\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"hộp nhóm\"\>hộp nhóm\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19030helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3156064	18			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
19031helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3166428	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ListBox\"\>Tạo một hộp liệt kê.\</ahelp\> Hộp liệt kê cho phép người dùng chọn một mục nhập trong danh sách. Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và sự kết nối đến cơ sở dữ liệu đang chạy,\<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp Liệt kê\"\>\<emph\>Trợ lý Hộp Liệt kê\</emph\>\</link\> sẽ tự động xuất hiện sau khi hộp liệt kê được chèn vào tài liệu. Trợ lý này sẽ giúp bạn tạo hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
19032helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3147171	20			0	vi	Hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
19033helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149407	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ComboBox\"\>Tạo một hộp tổ hợp.\</ahelp\> Hộp tổ hợp là một hộp liệt kê hiện chỉ một dòng, mà thả xuống một danh sách các tùy chọn cho người dùng kén. Bạn cũng có thể gán thuộc tính « chỉ đọc » vào hộp tổ hợp, để ngăn cản người dùng nhập mục khác với những mục nằm trong danh sách. Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và sự kết nối đến cơ sở dữ liệu đang chạy, \<link href=\"text/shared/02/01170900.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp Tổ hợp\"\>\<emph\>Trợ lý Hộp Tổ hợp\</emph\>\</link\> sẽ tự động xuất hiện sau khi hộp tổ hợp được chèn vào tài liệu. Trợ lý này sẽ giúp bạn tạo hộp tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
19034helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3145618	12			0	vi	Trường nhãn				2002-02-02 02:02:02
19035helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3148534	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Label\"\>Tạo một trường để hiển thị văn bản.\</ahelp\> Nhãn kiểu này chỉ hiển thị văn bản đã xác định sẵn. Không thể nhập vào trường kiểu nay.				2002-02-02 02:02:02
19036helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10CC6				0	vi	Điều khiển thêm				2002-02-02 02:02:02
19037helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10CDC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<link href=\"text/shared/02/more_controls.xhp\"\>\<emph\>Điều khiển thêm\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19038helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10CF7				0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
19039helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN10D0D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<link href=\"text/shared/main0226.xhp\"\>\<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19040helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11B57				0	vi	Bật/tắt trợ lý				2002-02-02 02:02:02
19041helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11B76				0	vi	Bật/tắt các trợ lý về các điều khiển biểu mẫu tự động.				2002-02-02 02:02:02
19042helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id6403088				0	vi	Các trợ lý này giúp bạn nhập các thuộc tính của hộp liệt kê, điều khiển bảng và các điều khiển khác.				2002-02-02 02:02:02
19043helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3149436	134			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170001.xhp\" name=\"Lệnh Trình đơn Ngữ cảnh\"\>Lệnh Trình đơn Ngữ cảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19044helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11A56				0	vi	Nút xoay				2002-02-02 02:02:02
19045helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11A75				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SpinButton\"\>Tạo một cái nút xoay.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19046helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id710776				0	vi	Nếu bạn thêm một cái nút xoay vào bảng tính Calc, bạn có thể sử dụng trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> để tạo một liên kết hai chiều giữa cái nút xoay và một ô trên bảng tính. Kết quả là, khi bạn sửa đổi nội dung của ô, nội dung của nút xoay cũng được cập nhật. Ngược lại, nếu bạn thay đổi nội dung của nút xoay, nội dung của ô cũng được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
19047helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11ABC				0	vi	Thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
19048helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11ADB				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ScrollBar\"\>Tạo một thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19049helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CA3				0	vi	Bạn có thể xác định những thuộc tính theo đây cho một thanh cuộn:				2002-02-02 02:02:02
19050helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CDA				0	vi	Tên UI				2002-02-02 02:02:02
19051helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CE0				0	vi	Ngữ nghĩa				2002-02-02 02:02:02
19052helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CE7				0	vi	Giá trị cuộn tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
19053helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CED				0	vi	Ghi rõ độ cao hay độ rộng tối thiểu của thanh cuộn.				2002-02-02 02:02:02
19054helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CF4				0	vi	Giá trị cuộn tối đa				2002-02-02 02:02:02
19055helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11CFA				0	vi	Ghi rõ độ cao hay độ rộng tối đa của thanh cuộn.				2002-02-02 02:02:02
19056helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D01				0	vi	Giá trị cuộn mặc định				2002-02-02 02:02:02
19057helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D07				0	vi	Ghi rõ giá trị mặc định của thanh cuộn, dùng khi biểu mẫu được đặt lại.				2002-02-02 02:02:02
19058helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D0E				0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
19059helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D14				0	vi	Ghi rõ hướng của thanh cuộn, theo chiều ngang hay chiều dọc.				2002-02-02 02:02:02
19060helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D1B				0	vi	Thay đổi nhỏ				2002-02-02 02:02:02
19061helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D21				0	vi	Ghi rõ số lượng tối thiểu theo đó bạn có thể cuộn thanh cuộn, chẳng hạn, bằng cách nhấn vào mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
19062helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D28				0	vi	Thay đổi lớn				2002-02-02 02:02:02
19063helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D2E				0	vi	Ghi rõ số lượng một bước lớn sẽ cuộn thanh cuộn, chẳng hạn, khi bạn nhấn vào chỗ giữa con trượt của thanh cuộn và mũi tên của thanh cuộn.				2002-02-02 02:02:02
19064helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D35				0	vi	Trễ				2002-02-02 02:02:02
19065helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D3B				0	vi	Ghi rõ khoảng thời gian, theo mili-giây, giữa hai dữ kiện kích hoạt thanh cuộn. Thí dụ, sự trễ xảy ra khi bạn nhấn vào nút mũi tên trên thanh cuộn và ấn giữ cái nút trên chuột.				2002-02-02 02:02:02
19066helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D42				0	vi	Màu ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
19067helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D48				0	vi	Ghi rõ màu của các mũi tên trên thanh cuộn.				2002-02-02 02:02:02
19068helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D4F				0	vi	Cỡ hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
19069helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D55				0	vi	Ghi rõ kích cỡ của con trượt trên thanh cuộn, theo « đơn vị giá trị ». Thí dụ, giá trị ("Giá trị cuộn tối đa" trừ "Giá trị cuộn tối thiểu")/2 gây ra một con trượt thanh cuộn mà chiếm nửa thanh cuộn.				2002-02-02 02:02:02
19070helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D58				0	vi	Để làm cho độ rộng của thanh cuộn trùng với độ cao của thanh cuộn, đặt \<emph\>Cỡ hiện rõ\</emph\> thành số không.				2002-02-02 02:02:02
19071helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11D63				0	vi	Trên bảng tính Calc, bạn có thể sử dụng trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> để tạo một liên kết hai chiều giữa một thanh cuộn và một ô.				2002-02-02 02:02:02
19072helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3153316	22			0	vi	Nút ảnh				2002-02-02 02:02:02
19073helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3148601	23			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Imagebutton\"\>Tạo một cái nút được hiển thị dạng ảnh.\</ahelp\> Ngoài ra hiển thị dạng đồ họa, cái nút ảnh có cùng những thuộc tính với một cái nút « bình thường ».				2002-02-02 02:02:02
19074helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3159171	49			0	vi	Điều khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
19075helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149596	50			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ImageControl\"\>Tạo một điều khiển ảnh. Nó chỉ có thể được dùng để thêm ảnh từ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Trong tài liệu biểu mẫu, nhấn đôi vào một của những điều khiển này để mở hộp thoại \<emph\>Chèn đồ họa\</emph\> để chèn ảnh. Cũng có một trình đơn ngữ cảnh (không phải trong chế độ thiết kế) chứa các lệnh để chèn và xoá ảnh.				2002-02-02 02:02:02
19076helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150318	70			0	vi	Trong biểu mẫu, cũng có thể hiển thị các ảnh từ cơ sở dữ liệu, và các ảnh mới vẫn còn có thể được chèn vào cơ sở dữ liệu miễn là điều khiển ảnh không bị bảo vệ chống ghi. Điều khiển như vậy phải tham chiếu đến một trường cơ sở dữ liệu có kiểu ảnh. Vì vậy, hãy nhập trường dữ liệu vào cửa sổ thuộc tính trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19077helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3156040	29			0	vi	Trường ngày				2002-02-02 02:02:02
19078helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3151312	30			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DateField\"\>Tạo một trường ngày tháng.\</ahelp\> Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị ngày tháng có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19079helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3151302	131			0	vi	Nếu bạn gán thuộc tính « Thả xuống » cho trường ngày tháng, người dùng có thể mở một lịch để chọn ngày dưới trường ngày tháng. Cũng vậy với trường ngày tháng bên trong một trường \<emph\>Điều khiển Bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19080helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154395	63			0	vi	Trường ngày tháng có thể được chỉnh sửa dễ dàng bởi người dùng, dùng phím mũi tên bên trên và bên dưới. Phụ thuộc vào vị trí của con trỏ, giá trị cho ngày, tháng và năm có thể được tăng hay giảm bằng phím mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
19081helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3153112	132			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170003.xhp\" name=\"Specific Remarks on Date Fields\"\>Lời phê bình cụ thể về trường ngày tháng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19082helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3152369	31			0	vi	Trường giờ				2002-02-02 02:02:02
19083helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3155399	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TimeField\"\>Tạo một trường giờ.\</ahelp\> Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị thời gian có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19084helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154764	64			0	vi	Trường thời gian có thể được chỉnh sửa dễ dàng bởi người dùng, dùng phím mũi tên bên trên và bên dưới. Phụ thuộc vào vị trí của con trỏ, giá trị cho giờ, phút và giây có thể được tăng hay giảm bằng phím mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
19085helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3156186	27			0	vi	Chọn tập tin				2002-02-02 02:02:02
19086helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3149438	28			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FileControl\"\>Tạo một cái nút cho phép chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19087helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3154652	33			0	vi	Trường số				2002-02-02 02:02:02
19088helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3145601	34			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumericField\"\>Tạo một trường thuộc số.\</ahelp\> Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị thuộc số có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19089helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3153612	35			0	vi	Trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
19090helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3145115	36			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CurrencyField\"\>Tạo một trường tiền tệ.\</ahelp\>Nếu biểu mẫu được liên kết đến cơ sở dữ liệu, các giá trị tiền tệ có thể bắt nguồn từ cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19091helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3148825	37			0	vi	Trường mẫu				2002-02-02 02:02:02
19092helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150122	38			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PatternField\"\>Tạo một trường mẫu.\</ahelp\> Trường mẫu chứa một mặt nạ chỉnh sửa và một mặt nạ nghĩa chữ. Mặt nạ chỉnh sửa thì xác định dữ liệu nào có thể được nhập. Mặt nạ nghĩa chữ xác định nội cung của trường mẫu khi nạp biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
19093helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3152947	67			0	vi	Ghi chú rằng trường mẫu không phải được xuất khẩu theo định dạng HTML.				2002-02-02 02:02:02
19094helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3145147	14			0	vi	Hộp nhóm				2002-02-02 02:02:02
19095helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154572	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GroupBox\"\>Tạo một khung để nhóm lại theo mắt vài điều khiển khác nhau.\</ahelp\> Hộp nhóm cho bạn có khả năng nhóm lại các cái nút tùy chọn trong một khung.				2002-02-02 02:02:02
19096helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3148394	72			0	vi	Nếu bạn chèn vào tài liệu một khung nhóm, \<link href=\"text/shared/autopi/01120000.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Nhóm\"\>Trợ lý Phần tử Nhóm\</link\> sẽ khởi chạy, mà cho phép bạn tạo dễ dàng một nhóm tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
19097helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3150567	65			0	vi	\<emph\>Ghi chú :\</emph\> khi bạn kéo một hộp nhóm qua điều khiển đã tồn tại, rồi muốn chọn một điều khiển, trước tiên bạn cần phải mở trình đơn ngữ cảnh của hộp nhóm và chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt > Hạ xuống dưới\</emph\>. Sau đó, chọn điều khiển trong khi bấm phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
19098helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3145615	66			0	vi	Hộp nhóm chỉ được dùng làm hiệu ứng trực quan. Có thể nhóm lại các trường tùy chọn một cách chức năng thông qua lời xác định tên: dưới thuộc tính \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Tên\"\>\<emph\>Tên\</emph\>\</link\> của các trường tùy chọn, nhập cùng một tên để nhóm lại chúng.				2002-02-02 02:02:02
19099helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3157996	39			0	vi	Điều khiển bảng				2002-02-02 02:02:02
19100helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154579	40			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một điều khiển bảng để hiển thị một bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Nếu bạn tạo một điều khiển bảng mới, \<link href=\"text/shared/02/01170800.xhp\" name=\"Trợ lý Phần tử Bảng\"\>Trợ lý Phần tử Bảng\</link\> sẽ xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
19101helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3154697	133			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170004.xhp\" name=\"Thông tin đặc biệt về điều khiển bảng\"\>Thông tin đặc biệt về điều khiển bảng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19102helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11B1E				0	vi	Thanh duyệt				2002-02-02 02:02:02
19103helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11B3D				0	vi	\<ahelp hid=\"SID_FM_NAVIGATIONBAR\"\>Tạo một thanh duyệt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19104helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_idN11DB1				0	vi	Thanh duyệt cho phép bạn di chuyển qua các bản ghi của một cơ sở dữ liệu hay biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Các điều khiển trên thanh duyệt này có cùng chức năng với các điều khiển trên \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\"\>thanh duyệt\</link\> mặc định trong $[officename].				2002-02-02 02:02:02
19105helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	hd_id3146815	136			0	vi	Tự động tập trung vào điều khiển				2002-02-02 02:02:02
19106helpcontent2	source\text\shared\02\01170000.xhp	0	help	par_id3109848	137			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoControlFocus\"\>Bật \<emph\>Tự động tập trung vào điều khiển\</emph\> thì điều khiển biểu mẫu thứ nhất sẽ được chọn khi bạn mở tài liệu. Không bật thì văn bản được chọn sau khi mở. \<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Tab Order\"\>Thứ tự thẻ\</link\> bạn đã ghi rõ sẽ xác định cái nào là điều khiển biểu mẫu thứ nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19107helpcontent2	source\text\shared\02\07060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp lại				2002-02-02 02:02:02
19108helpcontent2	source\text\shared\02\07060000.xhp	0	help	bm_id3153089				0	vi	\<bookmark_value\>nạp lại; tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; nạp lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp; nạp lại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19109helpcontent2	source\text\shared\02\07060000.xhp	0	help	hd_id3153089	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07060000.xhp\" name=\"Nạp lại\"\>Nạp lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19110helpcontent2	source\text\shared\02\07060000.xhp	0	help	par_id3151315	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Reload\" visibility=\"visible\"\>Thay thế tài liệu hiện thời bằng phiên bản đã lưu cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19111helpcontent2	source\text\shared\02\07060000.xhp	0	help	par_id3159201	3			0	vi	Thay đổi nào được làm sau khi lưu cuối cùng thì bị mất.				2002-02-02 02:02:02
19112helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
19113helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	bm_id3152551				0	vi	\<bookmark_value\>đệ trình biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương pháp GET khi truyền biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương pháp POST khi truyền biểu mẫu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19114helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19115helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153539	23			0	vi	Biểu mẫu là một tài liệu văn bản hay biểu tượng chứa các điều khiển biểu mẫu khác nhau. Nếu bạn tạo một biểu mẫu cho trang Web, người dùng có thể nhập dữ liệu vào nó để gửi qua Internet. Dữ liệu từ các điều khiển biểu mẫu được truyền cho máy phục vụ bằng cách ghi rõ địa chỉ URL, cũng có thể được xử lý trên máy phục vụ.				2002-02-02 02:02:02
19116helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3149283	20			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
19117helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3150789	24			0	vi	Ghi rõ tên cho biểu mẫu. Tên này được dùng để phân biệt biểu mẫu trong\<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt biểu mẫu\"\>Bộ duyệt biểu mẫu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19118helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3152425	33			0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
19119helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3147226	34			0	vi	Ghi rõ địa chỉ URL cho đó cần gửi dữ liệu của biểu mẫu đã điền đầy.				2002-02-02 02:02:02
19120helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3154751	31			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
19121helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3154823	32			0	vi	Xác định khung đích trong đó cần hiển thị địa chỉ URL được nạp.				2002-02-02 02:02:02
19122helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3152551	27			0	vi	Cách đệ trình				2002-02-02 02:02:02
19123helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3155338	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SUBMIT_METHOD\"\>Xác định phương pháp truyền thông tin của biểu mẫu đã điền đầy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19124helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3145065	29			0	vi	Dùng phương pháp « Lấy » (GET), dữ liệu của mọi điều khiển được truyền dạng biến môi trường. Các biến môi trường này được phụ thêm vào địa chỉ URL theo dạng "?Điều_Khiển1=Nội_dung1&Điều_Khiển2=Nội_dung2&..."; chuỗi ký tự này được phân tích bởi chương trình trên máy phục vụ của người nhận.				2002-02-02 02:02:02
19125helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3150443	30			0	vi	Dùng phương pháp « Gởi » (POST), một tài liệu được tạo từ nội dung của biểu mẫu được gửi cho địa chỉ URL đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
19126helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3147275	26			0	vi	Mã hóa đệ trình				2002-02-02 02:02:02
19127helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3159147	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SUBMIT_ENCODING\"\>Xác định cách mã hoá tiến trình truyền dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19128helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	hd_id3155419	36			0	vi	Truyền dữ liệu thông tin điều khiển				2002-02-02 02:02:02
19129helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153717	37			0	vi	Khi gửi biểu mẫu, cũng xử lý mọi điều khiển sẵn sàng trong $[officename]. Truyền tên của điều khiển và giá trị tương ứng, nếu có.				2002-02-02 02:02:02
19130helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153252	50			0	vi	Những giá trị được truyền trong mỗi trường hợp sẽ phụ thuộc vào điều khiển. Đối với trường văn bản, truyền những mục nhập hiển thị; đối với hộp liệt kê, truyền những mục nhập đã chọn; đối với hộp chọn và trường tùy chọn, truyền những giá trị tham chiếu liên quan, nếu trường này đã được kích hoạt.				2002-02-02 02:02:02
19131helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3150984	51			0	vi	Cách truyền thông tin này thì phụ thuộc vào phương pháp truyền đã chọn (Lấy hay Gửi), và cách mã hoá (URL hay Đa phần). Chẳng hạn, khi chọn phương pháp Lấy và cách mã hoá URL, truyền các cặp giá trị theo dạng <Tên>=<Giá trị>.				2002-02-02 02:02:02
19132helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3157909	52			0	vi	Thêm vào các điều khiển được nhận ra trong mã HTML, $[officename] cung cấp một số được  khác. Ghi chú rằng, đối với trường có định dạng thuộc số riêng, những giá trị hiển thị không được truyền, vì gửi các định dạng mặc định thay thế. Bảng theo đây đại diện cách truyền dữ liệu của những điều khiển $[officename] riêng:				2002-02-02 02:02:02
19133helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153698	38			0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
19134helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153562	39			0	vi	Cặp giá trị				2002-02-02 02:02:02
19135helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153823	40			0	vi	Trường thuộc số, trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
19136helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3149734	41			0	vi	Dấu tách thập phân luôn luôn được hiển thị dạng dấu chấm.				2002-02-02 02:02:02
19137helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3148563	42			0	vi	Trường ngày				2002-02-02 02:02:02
19138helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3146794	43			0	vi	Định dạng ngày tháng được gửi theo định dạng cố định (TT-NG-NNĂM), bất chấp thiết lập của miền địa phương.				2002-02-02 02:02:02
19139helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3149670	44			0	vi	Trường giờ				2002-02-02 02:02:02
19140helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153779	45			0	vi	Trường thời gian được gửi theo định dạng cố định (GI:PP:GY), bất chấp thiết lập của miền địa phương.				2002-02-02 02:02:02
19141helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3153361	46			0	vi	Trường mẫu				2002-02-02 02:02:02
19142helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3145419	47			0	vi	Giá trị của trường mẫu được gửi dạng trường văn bản, tức là gửi giá trị hiển thị trong biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
19143helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3150767	48			0	vi	Điều khiển bảng				2002-02-02 02:02:02
19144helpcontent2	source\text\shared\02\01170201.xhp	0	help	par_id3152933	49			0	vi	Từ điều khiển bảng, mỗi cột luôn luôn được truyền. Cả tên của điều khiển, tên của cột và giá trị của cột đều được gửi. Dùng phương pháp Lấy (GET) với cách mã hoá URL, tiến trình truyền được thực hiện theo định dạng « <Tên của điều khiển bảng>.<Tên của cột>=<Giá trị> », thí dụ, trong đó giá trị phụ thuộc vào cột.				2002-02-02 02:02:02
19145helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giảm thụt lề				2002-02-02 02:02:02
19146helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02130000.xhp\" name=\"Giảm thụt lề\"\>Giảm thụt lề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19147helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	par_id3150247	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DecrementIndent\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Giảm thụt lề\</emph\> để giảm khoảng thụt vào của đoạn văn hiện thời hay nội dung ô, và đặt nó thành vị trí cột Tab trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19148helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	par_id3154186	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu lần trước bạn đã tăng khoảng thụt lề của vài đoạn văn được tô sáng với nhau, lệnh này có thể giảm khoảng thụt lề cho tất cả các đoạn văn được chọn.\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nội dung ô tham chiếu đến giá trị hiện thời dưới \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Canh lề\"\>\<emph\>Định dạng > Ô > Canh lề\</emph\>\</link\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19149helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	par_id3155338				0	vi	\<image id=\"img_id3150506\" src=\"res/commandimagelist/sc_decrementindent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150506\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19150helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	par_id3155942	4			0	vi	Giảm thụt lề				2002-02-02 02:02:02
19151helpcontent2	source\text\shared\02\02130000.xhp	0	help	par_id3153031	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Giảm thụt lề\</emph\> trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>, vị trí thụt vào cho đoạn văn đã chọn sẽ được dịch theo cột tab mặc định được đặt dưới tùy thích \<link href=\"text/shared/optionen/01040200.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Writer > Chung\"\>\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Writer > Chung\</emph\>\</link\> .\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19152helpcontent2	source\text\shared\02\02170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu nền/Nền đoạn văn 				2002-02-02 02:02:02
19153helpcontent2	source\text\shared\02\02170000.xhp	0	help	par_id3147276				0	vi	\<image id=\"img_id3148538\" src=\"res/commandimagelist/sc_backgroundcolor.png\"\>\<alt id=\"alt_id3148538\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19154helpcontent2	source\text\shared\02\02170000.xhp	0	help	par_id3144439	4			0	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
19155helpcontent2	source\text\shared\02\10040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tới Cuối Tài Liệu/Trang Cuối				2002-02-02 02:02:02
19156helpcontent2	source\text\shared\02\10040000.xhp	0	help	hd_id3154840	1			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>\<link href=\"text/shared/02/10040000.xhp\" name=\"Tới Cuối Tài Liệu\"\>Tới Cuối Tài Liệu\</link\>\</caseinline\> \<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/02/10040000.xhp\" name=\"Trang Cuối\"\>Trang Cuối\</link\>\</defaultinline\> \</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19157helpcontent2	source\text\shared\02\10040000.xhp	0	help	par_id3149716	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LastPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển tới trang cuối cùng của tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19158helpcontent2	source\text\shared\02\10040000.xhp	0	help	par_id3155805				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_gotoendofdoc.png\" id=\"img_id3153394\"\>\<alt id=\"alt_id3153394\"\>Icon\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19159helpcontent2	source\text\shared\02\10040000.xhp	0	help	par_id3145313	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\> \<caseinline select=\"WRITER\"\>Tới Cuối Tài Liệu\</caseinline\> \<defaultinline\>Trang Cuối\</defaultinline\> \</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19160helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm bản ghi				2002-02-02 02:02:02
19161helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	bm_id3146936				0	vi	\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu;tìm kiếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu; duyệt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi; tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm; cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; tìm kiếm bản ghi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19162helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3146936	1			0	vi	\<variable id=\"datensatzsuche\"\>\<link href=\"text/shared/02/12100200.xhp\" name=\"Tìm bản ghi\"\>Tìm bản ghi\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19163helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3147588	2			0	vi	\<variable id=\"suchentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:RecSearch\" visibility=\"hidden\"\>Tìm kiếm qua bảng cơ sở dữ liệu và biểu mẫu.\</ahelp\>Trong biểu mẫu hay bảng cơ sở dữ liệu, bạn có thể tìm kiếm qua các trường dữ liệu, hộp liệt kê và hộp chọn để tìm giá trị riêng.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19164helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149355	3			0	vi	Tìm trong bảng thì tìm kiếm qua các trường dữ liệu của bảng hiện thời. Tìm trong biểu mẫu thì tìm kiếm qua các trường dữ liệu của bảng đã liên kết đến biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
19165helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153394	111			0	vi	Việc tìm kiếm được diễn tả ở đây được thực hiện bằng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>. Muốn sử dụng trình phục vụ SQL để tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu thì bạn hãy nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12110000.xhp\" name=\"Lọc dựa vào biểu mẫu\"\>Lọc dựa vào biểu mẫu\</link\> trên \<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Thanh Biểu mẫu\"\>Thanh Biểu mẫu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19166helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149095	110			0	vi	Chức năng tìm kiếm cũng hoạt động cho các điều khiển của bảng. Khi gọi chức năng tìm kiếm từ điều khiển bảng, bạn cũng có thể tìm kiếm qua mỗi cột của điều khiển bảng tương ứng với các cột cơ sở dữ liệu của bảng cơ sở dữ liệu đã liên kết.				2002-02-02 02:02:02
19167helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3143267	112			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
19168helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153527	113			0	vi	Ghi rõ cách tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
19169helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3153683	6			0	vi	Văn bản:				2002-02-02 02:02:02
19170helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154823	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SEARCHFORTEXT\"\>Hãy gõ chuỗi tìm kiếm vào trường, hoặc chọn nó trong danh sách.\</ahelp\> Chuỗi văn bản nằm dưới con trỏ cũng được sao chép vào hộp tổ hợp \<emph\>Văn bản\</emph\>. Ghi chú rằng khi chạy tiến trình tìm kiếm trong biểu mẫu, không thể xử lý các khoảng tab và chỗ ngắt dòng.				2002-02-02 02:02:02
19171helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148539	8			0	vi	Các chuỗi tìm kiếm của bạn sẽ cũng được lưu lại, trong khi bảng hay tài liệu biểu mẫu còn mở. Nếu bạn đang chạy nhiều tiến trình tìm kiếm, và muốn sử dụng lại cùng chuỗi tìm kiếm, trong hộp tổ hợp bạn có thể chọn chuỗi tìm kiếm vừa dùng.				2002-02-02 02:02:02
19172helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3153662	114			0	vi	Nội dung trường vô giá trị				2002-02-02 02:02:02
19173helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153543	115			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SEARCHFORNULL\"\>Ghi rõ rằng có thể tìm trường không chứa dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19174helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3153717	116			0	vi	Nội dung trường có giá trị				2002-02-02 02:02:02
19175helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3143270	117			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SEARCHFORNOTNULL\"\>Ghi rõ rằng có thể tìm trường chứa dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19176helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3156153	9			0	vi	Nơi cần tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
19177helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149164	10			0	vi	Ghi rõ những trường trong đó cần tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
19178helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3154564	105			0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
19179helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3159176	106			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_LISTBOX_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_LB_FORM\"\>Ghi rõ cấu trúc lôgic theo đó tiến trình tìm kiếm sẽ chạy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19180helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155434	107			0	vi	Hộp tổ hợp \<emph\>Hình thức\</emph\> chỉ hiển thị nếu tài liệu hiện thời là một tài liệu biểu mẫu có hơn một hình thức lôgic. Nó không hiển thị khi tìm kiếm trong bảng hay truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
19181helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151384	108			0	vi	Tài liệu biểu mẫu có thể chứa nhiều hình thức lôgic. Hình thức lôgic là thành phần biểu mẫu riêng, từng được liên kết đến một bảng.				2002-02-02 02:02:02
19182helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3145086	109			0	vi	Hộp tổ hợp \<emph\>Hình thức\</emph\> chứa tên của mỗi hình thức lôgic cho đó có điều khiển tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
19183helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3159414	11			0	vi	Mọi trường				2002-02-02 02:02:02
19184helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153896	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_ALLFIELDS\"\>Tìm kiếm qua tất cả các trường.\</ahelp\> Chạy tiến trình tìm kiếm trong bảng thì tìm kiếm qua mọi trường của bảng. Tìm kiếm trong biểu mẫu thì tìm kiếm qua tất cả các trường có hình thức lôgic riêng (được nhập dưới \<emph\>Hình thức\</emph\>). Tìm kiếm trong một trường điều khiển của bảng thì tìm kiếm qua tất cả các cột được liên kết đến một trường cơ sở dữ liệu hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
19185helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151054	13			0	vi	Ghi chú rằng những trường của hình thức lôgic hiện thời không cần phải trùng với những trường của tài liệu biểu mẫu. Nếu tài liệu biểu mẫu chứa trường chỉ tới nhiều nguồn dữ liệu (tức là nhiều hình thức lôgic), tùy chọn \<emph\>Mọi trường\</emph\> sẽ chỉ tìm kiếm những trường được liên kết đến nguồn dữ liệu bên trong tài liệu biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
19186helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3150865	15			0	vi	Trường đơn				2002-02-02 02:02:02
19187helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153360	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXDLG_SEARCHFORM_RB_SINGLEFIELD\"\>Tìm kiếm qua một trường dữ liệu đã ghi rõ riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19188helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3154365	17			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
19189helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3158408	18			0	vi	Xác định thiết lập để điều khiển tiến trình tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
19190helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3149809	19			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
19191helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148673	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_POSITION\"\>Ghi rõ quan hệ giữa chuỗi tìm kiếm và nội dung trường.\</ahelp\> Có sẵn những tùy chọn này:				2002-02-02 02:02:02
19192helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156280	21			0	vi	bất kỳ nơi nào trong trường				2002-02-02 02:02:02
19193helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3145744	22			0	vi	Trả lại mọi trường chứa chuỗi tìm kiếm ở bất cứ nơi nào trong trường.				2002-02-02 02:02:02
19194helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148451	23			0	vi	đầu trường				2002-02-02 02:02:02
19195helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155429	24			0	vi	Trả lại mọi trường chứa chuỗi tìm kiếm ở đầu của trường.				2002-02-02 02:02:02
19196helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155131	74			0	vi	cuối trường				2002-02-02 02:02:02
19197helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153726	75			0	vi	Trả lại mọi trường chứa chuỗi tìm kiếm ở cuối của trường.				2002-02-02 02:02:02
19198helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3147317	25			0	vi	toàn trường				2002-02-02 02:02:02
19199helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154127	26			0	vi	Trả lại mọi trường chứa chỉ chuỗi tìm kiếm chính xác.				2002-02-02 02:02:02
19200helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3152886	27			0	vi	Đánh dấu trong hộp bên cạnh tùy chọn \<emph\>Biểu thức đại diện\</emph\> thì chức năng này không hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
19201helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3149664	28			0	vi	Áp dụng định dạng trường				2002-02-02 02:02:02
19202helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3146975	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_FORMATTER\"\>Ghi rõ rằng mọi định dạng trường đều được tính khi tìm kiếm qua tài liệu hiện thời.\</ahelp\> Định dạng trường là mọi định dạng hiện rõ được tạo bằng các tình trạng có thể này:				2002-02-02 02:02:02
19203helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150103	78			0	vi	trong chế độ thiết kế bảng cho các thuộc tính trường,				2002-02-02 02:02:02
19204helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150488	79			0	vi	trong ô xem nguồn dữ liệu khi định dạng cột,				2002-02-02 02:02:02
19205helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3152941	80			0	vi	trong biểu mẫu với thuộc tính điều khiển				2002-02-02 02:02:02
19206helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156736	81			0	vi	Đánh dấu trong hộp bên cạnh tùy chọn \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> thì ô xem nguồn dữ liệu của bảng hay biểu mẫu được tìm kiếm, dùng định dạng được đặt trong nó. Không đánh dấu thì cơ sở dữ liệu được tìm kiếm bằng định dạng được lưu vào cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19207helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151280	82			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
19208helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149959	83			0	vi	Có một trường ngày tháng đã được lưu theo định dạng « Ng.Th.NN » trong cơ sở dữ liệu (v.d. 17.02.65). Trong ô xem nguồn dữ liệu, định dạng này được thay đổi thành « Ng. Thá NNĂM » (17 Th2 1965). Vậy bản ghi chứa ngày 17, tháng 2 chỉ tìm thấy khi bật tùy chọn \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
19209helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150593	84			0	vi	Áp dụng định dạng trường				2002-02-02 02:02:02
19210helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3145253	85			0	vi	Chuỗi tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
19211helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3083279	86			0	vi	bật				2002-02-02 02:02:02
19212helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155850	87			0	vi	Trả lại « Th2 », không phải « 2 ».				2002-02-02 02:02:02
19213helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148590	88			0	vi	tắt				2002-02-02 02:02:02
19214helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153418	89			0	vi	Trả lại « 2 », không phải « Th2 ».				2002-02-02 02:02:02
19215helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151321	90			0	vi	Rất khuyên bạn tìm kiếm bằng định dạng trường.				2002-02-02 02:02:02
19216helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149401	91			0	vi	Những mẫu thí dụ theo đây thuyết minh một số vấn đề có thể khi tìm kiếm không phải bằng định dạng trường. Các vấn đề này phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu được dùng, và chỉ xảy ra đối với định dạng nội bộ nào đó.				2002-02-02 02:02:02
19217helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3152971	92			0	vi	Kết quả tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
19218helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154273	93			0	vi	Nguyên nhân				2002-02-02 02:02:02
19219helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153836	94			0	vi	« 5 » trả lại « 14:00:00 » dạng thời gian				2002-02-02 02:02:02
19220helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156332	95			0	vi	Trường kiểu thời gian không phải được xác định cho cơ sở dữ liệu dBase thì phải được mô phỏng. Để hiển thị nội bộ giá trị thời gian « 14:00:00 », cần thiết số « 5 ».				2002-02-02 02:02:02
19221helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3157965	96			0	vi	« 00:00:00 » trả lại mọi bản ghi của trường ngày tháng chuẩn				2002-02-02 02:02:02
19222helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3146081	97			0	vi	Cơ sở dữ liệu cất giữ nội bộ giá trị ngày tháng, dùng một trường ngày/giờ tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
19223helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155764	98			0	vi	« 45.79 » không phải trả lại « 45.79 » mặc dù tùy chọn \<emph\>toàn trường\</emph\> đã được bật dưới mục \<emph\>Vị trí\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19224helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155518	99			0	vi	Ô xem được hiển thị sẽ không tương ứng với dữ liệu nội bộ. Chẳng hạn, nếu giá trị « 45.789 » được cất giữ trong cơ sở dữ liệu theo định dạng trường Số/Đôi, và định dạng hiện rõ được đặt để hiển thị chỉ hai lần số, giá trị « 45.79 » chỉ được trả lại bởi việc tìm kiếm dùng định dạng trường.				2002-02-02 02:02:02
19225helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148481	100			0	vi	Trong trường hợp này, định dạng chuẩn là định dạng tham chiếu đến dữ liệu được cất giữ nội bộ. Nó không phải luôn luôn hiện rõ cho người dùng, đặc biệt nếu nó được dùng để mô phỏng kiểu dữ liệu (v.d. trường thời gian trong cơ sở dữ liệu dBase). Phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu được dùng và kiểu dữ liệu riêng. Việc tìm kiếm bằng định dạng trường sẽ tìm giá trị thật hiển thị (gồm trường kiểu Ngày, Giờ, Ngày/Giờ và Số/Đôi).				2002-02-02 02:02:02
19226helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154507	31			0	vi	Tuy nhiên, việc tìm kiếm không có \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> thích hợp với cơ sở dữ liệu lớn không có vấn đề định dạng, vì nó chạy nhanh hơn.				2002-02-02 02:02:02
19227helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153355	118			0	vi	Nếu bạn tìm kiếm qua các giá trị của hộp chọn, và \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> đang hoạt động, bạn sẽ nhận « 1 » cho hộp chọn có dấu, « 0 » cho hộp chọn không có dấu, và chuỗi rỗng cho hộp chọn không rõ (ba tình trạng). Còn nếu bạn tìm kiếm với \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> không hoạt động, bạn sẽ thấy biến phụ thuộc vào ngôn ngữ « TRUE » (đúng) hay FALSE (sai).				2002-02-02 02:02:02
19228helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150995	119			0	vi	Dùng \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> khi tìm kiếm qua hộp liệt kê thì bạn sẽ thấy văn bản được hiển thị trong hộp liệt kê. Không dùng \<emph\>Áp dụng định dạng trường\</emph\> thì nội dung tương ứng với định dạng trường chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
19229helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3150387	32			0	vi	Khớp chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
19230helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3159267	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_CASE\"\>Ghi rõ rằng tiến trình tìm kiếm cũng phải so sánh chữ hoa và chữ thường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19231helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3145297	34			0	vi	Tìm ngược				2002-02-02 02:02:02
19232helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151249	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_BACKWARD\"\>Ghi rõ rằng tiến trình tìm kiếm sẽ chạy theo chiều ngược lại, từ bản ghi cuối cùng về bản ghi đầu tiên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19233helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3152484	36			0	vi	Từ đầu / Từ cuối				2002-02-02 02:02:02
19234helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156316	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_STARTOVER\"\>Khởi chạy lại tiến trình tìm kiếm. Tìm kiếm tiến lên thì bắt đầu lại với bản ghi đầu tiên, còn tìm kiếm ngược lại bắt đầu lại với bản ghi cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19235helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3163724	38			0	vi	Biểu thức đại diện				2002-02-02 02:02:02
19236helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149255	64			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_WILDCARD\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn tìm kiếm bằng ký tự đại diện « * » hay « ? ».\</ahelp\> Có thể sử dụng những ký tự đại diện này:				2002-02-02 02:02:02
19237helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3146317	39			0	vi	Ký tự đại diện				2002-02-02 02:02:02
19238helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150298	40			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
19239helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153919	41			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
19240helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3158411	42			0	vi	?				2002-02-02 02:02:02
19241helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148874	43			0	vi	đại diện chính xác một ký tự bất kỳ				2002-02-02 02:02:02
19242helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150365	44			0	vi	« V?ệt » trả lại « Việt »				2002-02-02 02:02:02
19243helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3166426	65			0	vi	« ?iệt » trả lại « Việt » và « biệt »				2002-02-02 02:02:02
19244helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3148803	45			0	vi	*				2002-02-02 02:02:02
19245helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156138	46			0	vi	đại diện 0 hay nhiều hơn ký tự bất kỳ				2002-02-02 02:02:02
19246helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3146135	47			0	vi	« *-* » returns cả hai « Việt-Nam » và « CD-ROM »				2002-02-02 02:02:02
19247helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3155582	66			0	vi	« t*ng » trả lại mọi mục bắt đầu với chữ « t » và kết thúc với hai chữ « ng », v.d. « tầng », « trường », « tống », « thông », « tiếng ».				2002-02-02 02:02:02
19248helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3145762	48			0	vi	Muốn tìm ký tự thật dấu hỏi « ? » hay dấu sao « * » thì hãy thêm dấu xuyệc ngược ở trước nó: « \\? » hay « \\* ». Tuy nhiên, chỉ cần làm như thế khi tùy chọn \<emph\>Biểu thức đại diện\</emph\> có hiệu lực. Không thì các ký tự đại diện được xử lý đúng như ký tự chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
19249helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3147130	49			0	vi	Biểu thức chính quy				2002-02-02 02:02:02
19250helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150982	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_REGULAR\"\>Tìm kiếm bằng biểu thức chính quy (regular expression, regex.).\</ahelp\> Ở đây hỗ trợ cùng những biểu thức chính quy được hỗ trợ trong \<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Hộp thoại Tìm và Thay thế\"\>Hộp thoại Tìm và Thay thế\</link\> của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
19251helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154718	67			0	vi	Tìm kiếm bằng biểu thức chính quy thì cung cấp nhiều tùy chọn hơn tìm kiếm bằng biểu thức đại diện. Trong tiến trình tìm kiếm bằng biểu thức chính quy, những ký tự theo đây tương ứng với những ký tự được dùng trong tiến trình tìm kiếm bằng ký tự đại diện:				2002-02-02 02:02:02
19252helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153705	68			0	vi	Tìm bằng biểu thức đại diện				2002-02-02 02:02:02
19253helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3149209	69			0	vi	Tìm bằng biểu thức chính quy				2002-02-02 02:02:02
19254helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151045	70			0	vi	?				2002-02-02 02:02:02
19255helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150384	71			0	vi	.				2002-02-02 02:02:02
19256helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3153793	72			0	vi	*				2002-02-02 02:02:02
19257helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3150428	73			0	vi	.*				2002-02-02 02:02:02
19258helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3150861	101			0	vi	Tình trạng				2002-02-02 02:02:02
19259helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154477	102			0	vi	Dòng \<emph\>Tình trạng\</emph\> hiển thị các bản ghi được trả lại bởi tiến trình tìm kiếm. Nếu tiến trình tìm kiếm tới kết thúc (hay về đầu) của bảng, nó tự động tiếp tục lại ở đầu/cuối khác.				2002-02-02 02:02:02
19260helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3163720	103			0	vi	Trong cơ sở dữ liệu rất lớn, tiến trình tìm bản ghi theo thứ tự ngược lại có thể kéo dài một lát. Trong trường hợp này, thanh trạng thái cho bạn thấy các bản ghi vẫn còn đang được đếm.				2002-02-02 02:02:02
19261helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3147389	51			0	vi	Tìm/Thôi				2002-02-02 02:02:02
19262helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3154368	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_BTN_SEARCH\" visibility=\"hidden\"\>Khởi chạy hay hủy bỏ tiến trình tìm kiếm.\</ahelp\> Tìm kiếm chạy xong thành công thì tô sáng trường tương ứng trong bảng. Vẫn còn có thể tiếp tục tìm kiếm bằng cách nhấn vào cái nút \<emph\>Tìm\</emph\> lần nữa. Cũng có thể hủy bỏ tiến trình tìm kiếm, bằng cách nhấn vào cái nút \<emph\>Thôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19263helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	hd_id3145080	53			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
19264helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3156166	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SEARCH_BTN_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại. Thiết lập của việc tìm kiếm cuối cùng sẽ được lưu đến khi bạn thoát khỏi \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19265helpcontent2	source\text\shared\02\12100200.xhp	0	help	par_id3151183	104			0	vi	Khi có vài bảng hay biểu mẫu còn mở cùng lúc, bạn có thể đặt các tùy chọn tìm kiếm khác nhau cho mỗi tài liệu. Đóng các tài liệu thì lưu chỉ những tùy chọn tìm kiếm của tài liệu được đóng cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
19266helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
19267helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	hd_id3154094	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09030000.xhp\" name=\"Siêu liên kết\"\>Siêu liên kết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19268helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	par_id3151100	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetHyperlink\"\>Chèn vào tài liệu một siêu liên kết từ địa chỉ URL hiện thời.\</ahelp\> Địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> bắt nguồn từ mục nhập trong hộp tổ hợp \<emph\>URL Internet\</emph\>, còn tên liên kết bắt nguồn từ hộp tổ hợp \<emph\>Tên URL\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19269helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	par_id3149760	3			0	vi	Bạn cũng có thể chèn \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#hyperlink\" name=\"siêu liên kết\"\>siêu liên kết\</link\> dạng văn bản hay cái nút. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\>, sau đó chọn mục\<emph\>Dạng văn bản\</emph\> hay \<emph\>Dạng cái nút\</emph\> trong trình đơn. Siêu liên kết thì được chèn vào vị trí con trỏ hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
19270helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	par_id3145345				0	vi	\<image id=\"img_id3156426\" src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156426\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19271helpcontent2	source\text\shared\02\09030000.xhp	0	help	par_id3154824	4			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
19272helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hộp thoại Siêu Liên kết				2002-02-02 02:02:02
19273helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	hd_id3145759	1			0	vi	\<variable id=\"hyperdia\"\>\<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại Siêu Liên kết\"\>Siêu Liên kết\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19274helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3156183	2			0	vi	\<variable id=\"hyperdiatext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditHyperlink\"\>Mở một hộp thoại cho bạn có khả năng tạo và chỉnh sửa siêu liên kết.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19275helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3154927				0	vi	\<image id=\"img_id3093440\" src=\"res/commandimagelist/sc_hyperlinkdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3093440\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19276helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3155552	3			0	vi	Hộp thoại Siêu Liên kết				2002-02-02 02:02:02
19277helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3155391	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_CHOICECTRL\"\>Chọn kiểu siêu liên kết cần chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19278helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3153683	16			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OpenHyperlinkOnCursor\" visibility=\"hidden\"\>Mở siêu liên kết trong bộ duyệt mặc định của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19279helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id0122200902231573				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại siêu liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19280helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id0122200902231660				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Sao chép URL vào bảng ghi tạm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19281helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id0122200902231630				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ siêu liên kết, trả về văn bản thuần túy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19282helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	hd_id3166410	7			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
19283helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3147209	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_OK_BTN\"\>Áp dụng dữ liệu vào tài liệu của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19284helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	hd_id3149398	9			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
19285helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3149734	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_CANCEL_BTN\"\>Đóng hộp thoại, không lưu gì.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19286helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	hd_id3153700	11			0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
19287helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3150943	12			0	vi	Mở Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
19288helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	hd_id3156192	13			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
19289helpcontent2	source\text\shared\02\09070000.xhp	0	help	par_id3149234	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_ICCDIALOG_RESET_BTN\"\>Resets the entries in the dialog to their original state.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19290helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn trường				2002-02-02 02:02:02
19291helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	hd_id3153323	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170902.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn trường\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp / Hộp liệt kê: Chọn trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19292helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	par_id3154228	9			0	vi	Hãy chọn trường dữ liệu được xác định trong bảng trên trang trước, nội dung của nó nên hiển thị trong hộp kiểu liệt kê hay tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
19293helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	hd_id3153894	10			0	vi	Trường có sẵn				2002-02-02 02:02:02
19294helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	par_id3093440	11			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD_LB_SELECTFIELD\"\>Hiển thị tất cả các trường bảng được chọn trên trang Trợ lý trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19295helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	hd_id3145669	12			0	vi	Hiển thị trường				2002-02-02 02:02:02
19296helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	par_id3145136	13			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_EDIT_RID_PAGE_LCW_CONTENTSELECTION_FIELD_ET_DISPLAYEDFIELD\"\>Xác định trường chứa dữ liệu cần hiển thị trong hộp liệt kê hay hộp tổ hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19297helpcontent2	source\text\shared\02\01170902.xhp	0	help	par_id3145345	19			0	vi	Tên trường đưa ra ở đây thì xuất hiện trong các \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển\"\>Thuộc tính Điều khiển\</link\> dạng một phần tử của câu lệnh SQL trong trường \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19298helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tối ưu hóa				2002-02-02 02:02:02
19299helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	hd_id3151185	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/04210000.xhp\" name=\"Tối ưu\"\>Tối ưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19300helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	par_id3145412	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OptimizeTable\"\>Mở một thanh công cụ chứa các chức năng tối ưu cho các hàng và cột trong một bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19301helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	par_id3155899				0	vi	\<image id=\"img_id3149684\" src=\"res/commandimagelist/sc_optimizetable.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149684\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19302helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	par_id3143270	4			0	vi	Tối ưu hóa				2002-02-02 02:02:02
19303helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	par_id3149485	5			0	vi	Bạn có thể chọn trong những hàm sau:				2002-02-02 02:02:02
19304helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	hd_id3153631	6			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05110200.xhp\" name=\"Tối ưu chiều caot\"\>Tối ưu chiều cao\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19305helpcontent2	source\text\shared\02\04210000.xhp	0	help	hd_id3145772	7			0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/05120200.xhp\" name=\"Tối ưu chiều rộng cột\"\>Tối ưu chiều rộng cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19306helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
19307helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03130000.xhp\" name=\"Viền\"\>Viền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19308helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetBorderStyle\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Viền\</emph\>, trên đó bạn có thể sửa đổi viền của vùng bảng tính hay đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19309helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3147261	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Đối tượng này có thể là viền của khung văn bản, đồ họa hay bảng. Biểu tượng sẽ chỉ hiển thị nếu bạn đã chọn một đồ họa, bảng, đối tượng hay khung.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19310helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3147226	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Để áp dụng một kiểu viền riêng vào một ô riêng lẻ, hãy đặt con trỏ vào ô đó, mở thanh công cụ \<emph\>Viền\</emph\>, sau đó chọn viền.\</caseinline\>\<defaultinline\>Khi nào bạn chèn đồ họa hay bang, nó đã có một viền hoàn toàn. Để gỡ bỏ viền đó, chọn đối tượng đồ họa hay toàn bảng, sau đó nhấn vào biểu tượng « Không có viền » trên thanh công cụ \<emph\>Viền\</emph\>.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19311helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3147576				0	vi	\<image id=\"img_id3149095\" src=\"res/commandimagelist/sc_setborderstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149095\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19312helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3152780	4			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
19313helpcontent2	source\text\shared\02\03130000.xhp	0	help	par_id3148990	5			0	vi	Có thông tin thêm trong phần \<link href=\"text/shared/01/05030500.xhp\" name=\"Viền\"\>\<emph\>Viền\</emph\>\</link\> của Trợ giúp. Cũng có thông tin về cách \<link href=\"text/shared/guide/border_table.xhp\" name=\"định dạng bảng văn bản\"\>định dạng bảng văn bản\</link\> bằng biểu tượng \<emph\>Viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19314helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
19315helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/05020000.xhp\" name=\"Kiểu mũi tên\"\>Kiểu mũi tên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19316helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineEndStyle\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Đầu mũi tên\</emph\>. Hãy dùng các ký hiệu được hiển thị để xác định kiểu dáng cho đầu của đường đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19317helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	par_id3150808	4			0	vi	Biểu tượng \<emph\>Kiểu mũi tên\</emph\> chỉ hiển thị khi bạn dùng chức năng vẽ để vẽ gì. Để tìm thêm thông tin, xem phần \<link href=\"text/shared/01/05200300.xhp\" name=\"Kiểu dáng đường\"\>\<emph\>Kiểu dáng đường\</emph\>\</link\> của Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
19318helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	par_id3148548				0	vi	\<image id=\"img_id3145090\" src=\"res/commandimagelist/sc_lineendstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145090\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19319helpcontent2	source\text\shared\02\05020000.xhp	0	help	par_id3149096	3			0	vi	Kiểu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
19320helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
19321helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	bm_id3155619				0	vi	\<bookmark_value\>thu phóng; thanh trạng thái\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19322helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	hd_id3155619	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20030000.xhp\" name=\"Thu Phóng\"\>Thu Phóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19323helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StateZoom\"\>Ghi rõ hệ số thu phóng hiện thời theo đó hiển thị trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19324helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	par_id3150935	3			0	vi	Nhấn đôi vào trường này để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/03010000.xhp\" name=\"Thu Phóng\"\>Thu Phóng\</link\>, trong đó bạn có thể điều chỉnh hệ số thu phóng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
19325helpcontent2	source\text\shared\02\20030000.xhp	0	help	par_id3159194	4			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của trường này để chọn trong các hệ số thu phóng có sẵn.				2002-02-02 02:02:02
19326helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử So sánh				2002-02-02 02:02:02
19327helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	bm_id3148983				0	vi	\<bookmark_value\>so sánh;toán tử trong hộp thoại lọc mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử; lọc mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc mặc định; toán tử so sánh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc; toán tử so sánh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu bằng, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19328helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	Toán tử So sánh				2002-02-02 02:02:02
19329helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3147209	5			0	vi	Bằng (=)				2002-02-02 02:02:02
19330helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3146797	6			0	vi	Hiển thị các giá trị trùng với điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
19331helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3143271	7			0	vi	Nhỏ hơn (<)				2002-02-02 02:02:02
19332helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3153761	8			0	vi	Hiển thị các giá trị nhỏ hơn điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
19333helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3146807	9			0	vi	Lớn hơn (>)				2002-02-02 02:02:02
19334helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3154852	10			0	vi	Hiển thị các giá trị lớn hơn điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
19335helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3155342	11			0	vi	Nhỏ hơn hay bằng (≤)				2002-02-02 02:02:02
19336helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3154381	12			0	vi	Hiển thị các giá trị nhỏ hơn hay trùng với điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
19337helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3153823	13			0	vi	Lớn hơn hay bằng (≥)				2002-02-02 02:02:02
19338helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3154143	14			0	vi	Hiển thị các giá trị lớn hơn hay trùng với điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
19339helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3154811	15			0	vi	Không bằng (<>)				2002-02-02 02:02:02
19340helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3148944	16			0	vi	Hiển thị các giá trị không phải trùng với điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
19341helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3149669	17			0	vi	Lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
19342helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3159413	18			0	vi	Hiển thị N (giá trị thuộc số làm tham số) giá trị lớn nhất.				2002-02-02 02:02:02
19343helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3151054	19			0	vi	Nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
19344helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3161657	20			0	vi	Hiển thị N (giá trị thuộc số làm tham số) giá trị nhỏ nhất.				2002-02-02 02:02:02
19345helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3150400	21			0	vi	Lớn nhất %				2002-02-02 02:02:02
19346helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3161645	22			0	vi	Hiển thị N% (giá trị thuộc số làm tham số) lớn nhất của tổng số giá trị.				2002-02-02 02:02:02
19347helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3149202	23			0	vi	Nhỏ nhất %				2002-02-02 02:02:02
19348helpcontent2	source\text\shared\02\12090101.xhp	0	help	par_id3151176	24			0	vi	Hiển thị N% (giá trị thuộc số làm tham số) nhỏ nhất của tổng số giá trị.				2002-02-02 02:02:02
19349helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc chuẩn				2002-02-02 02:02:02
19350helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	bm_id3109850				0	vi	\<bookmark_value\>lọc mặc định; cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; lọc chuẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc chuẩn trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19351helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc chuẩn\"\>Lọc chuẩn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19352helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3143281	2			0	vi	\<variable id=\"standardfilter\"\>\<ahelp hid=\".uno:FilterCrit\"\>Cho phép bạn đặt các tùy chọn lọc.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19353helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3149549	8			0	vi	Hãy sử dụng bộ \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> để chọn lọc và kết hợp các tùy chọn tìm kiếm \<emph\>Tự động lọc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19354helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3152801				0	vi	\<image id=\"img_id3147291\" src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147291\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19355helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3149183	3			0	vi	Lọc chuẩn				2002-02-02 02:02:02
19356helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3143267	6			0	vi	$[officename] lưu thiết lập lọc hiện thời đến lần kế tiếp bạn mở hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
19357helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3156410	7			0	vi	Để gỡ bỏ bộ lọc hiện thời, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>\<emph\>Bỏ lọc/sắp xếp\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19358helpcontent2	source\text\shared\02\12090000.xhp	0	help	par_id3152996				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12030000.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>Tự động lọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19359helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
19360helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	hd_id3154926	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12050000.xhp\" name=\"Cập nhật\"\>Cập nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19361helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3156183	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Refresh\"\>Cập nhật dữ liệu được hiển thị.\</ahelp\> Trong môi trường đa người dùng, tiến trình này bảo tồn dữ liệu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
19362helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3147261				0	vi	\<image id=\"img_id3153910\" src=\"res/commandimagelist/sc_reload.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153910\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19363helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3145090	3			0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
19364helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Cập nhật\</emph\> để mở trình đơn phụ chứa những lệnh này:				2002-02-02 02:02:02
19365helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3156426	5			0	vi	\<emph\>Cập nhật\</emph\> — hiển thị nội dung mới nhất của bảng cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19366helpcontent2	source\text\shared\02\12050000.xhp	0	help	par_id3147088	6			0	vi	\<emph\>Xây dựng lại\</emph\> — \<ahelp hid=\"HID_BROWSER_REFRESH_REBUILDVIEW\"\>tạo lại ô xem bảng cơ sở dữ liệu. Hãy dùng lệnh này khi bạn đã thay đổi cấu trúc của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19367helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp xếp tăng dần				2002-02-02 02:02:02
19368helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	hd_id3152594	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12010000.xhp\" name=\"Sắp xếp tăng dần\"\>Sắp xếp tăng dần\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19369helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	par_id3150693	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Sắp xếp dữ liệu của trường đã chọn theo thứ tự tăng dần. \</ahelp\> Trường kiểu văn bản được sắp xếp theo thứ tự abc (A-Z), còn trường thuộc số được sắp xếp theo con số (0-9).				2002-02-02 02:02:02
19370helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	par_id3154749				0	vi	\<image id=\"img_id3147276\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortascending.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147276\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19371helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	par_id3159158	3			0	vi	Sắp xếp tăng dần				2002-02-02 02:02:02
19372helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	par_id3154380	4			0	vi	\<variable id=\"selektionsortieren\"\>Dữ liệu của trường được chọn hiện thời thì luôn luôn được sắp xếp. Để con trỏ vào trường thì chọn nó ngay lập tức. Để sắp xếp bên trong bảng, bạn cũng có thể nhấn vào phần đầu cột tương ứng.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19373helpcontent2	source\text\shared\02\12010000.xhp	0	help	par_id3150504	5			0	vi	\<variable id=\"dialogsortieren\"\>Để sắp xếp nhiều trường dữ liệu đồng thời, hãy chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp\</emph\>, sau đó chọn thẻ\<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Tiêu chuẩn sắp xếp\"\>Tiêu chuẩn sắp xếp\</link\>, trên đó bạn có thể kết hợp vài tiêu chuẩn khác nhau.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19374helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa tập tin				2002-02-02 02:02:02
19375helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	bm_id3153089				0	vi	\<bookmark_value\>bật/tắt bảo vệ chống ghi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu đã bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; chỉ đọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu chỉ đọc; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ;trong văn bản chỉ đọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu chỉ đọc;con trỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu tượng Sửa Tập Tin\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19376helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07070000.xhp\" name=\"Sửa tập tin\"\>Sửa tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19377helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	par_id3153089	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EditDoc\" visibility=\"hidden\"\>Cho bạn có khả năng chỉnh sửa một tài liệu hay bảng cơ sở dữ liệu kiểu « chỉ đọc » (chỉ cho phép đọc, không thể ghi vào hay thay đổi bằng cách nào).\</ahelp\> Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Sửa tập tin\</emph\> để kích hoạt hay ngừng kích hoạt chế độ chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
19378helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	par_id3145090				0	vi	\<image id=\"img_id3154751\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154751\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19379helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	par_id3150694	3			0	vi	Sửa tập tin				2002-02-02 02:02:02
19380helpcontent2	source\text\shared\02\07070000.xhp	0	help	par_id3147576	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HELP_TEXT_SELECTION_MODE\"\>Bạn có khả năng hiệu lực một con trỏ lựa chọn trong một tài liệu văn bản « chỉ đọc » hay trong Trợ giúp. Hãy chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn văn bản \</emph\>, hoặc mở trình đơn ngữ cảnh của một tài liệu chỉ đọc và chọn lệnh \<emph\>Chọn văn bản\</emph\>. Con trỏ kiểu lựa chọn không nháy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19381helpcontent2	source\text\shared\02\13010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt khoảng Tab				2002-02-02 02:02:02
19382helpcontent2	source\text\shared\02\13010000.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/13010000.xhp\" name=\"Đặt khoảng Tab\"\>Đặt khoảng Tab\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19383helpcontent2	source\text\shared\02\13010000.xhp	0	help	par_id3154873	2			0	vi	Trên thước đo, hãy sử dụng con chuột để đặt khoảng tab cho đoạn văn hiện thời, hoặc cho các đoạn văn được chọn.				2002-02-02 02:02:02
19384helpcontent2	source\text\shared\02\13010000.xhp	0	help	par_id3148520	3			0	vi	Đầu tiên thước đo nằm ngang sẽ hiển thị các khoảng tab mặc định. Một khi bạn tự đặt khoảng tab, chỉ những khoảng tab bên phải vị trí tab mới sẽ còn lại. Khoảng tab nào bên trái vị trí đặt tab mới không còn hiển thị lại.				2002-02-02 02:02:02
19385helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	tit				0	vi	Thứ tự Tab				2002-02-02 02:02:02
19386helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	hd_id3146959	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Thứ tự Tab\"\>Thứ tự Tab\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19387helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3150347	2			0	vi	\<variable id=\"text\"\>\<ahelp hid=\".uno:TabDialog\"\>Trong hộp thoại\<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>, bạn có thể chỉnh sửa thứ tự theo đó các trường điều khiển nhận tiêu điểm (được lựa chọn) khi người dùng bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19388helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3109850	3			0	vi	Chèn phần tử biểu mẫu vào tài liệu thì \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tự động xác định thứ tự di chuyển từ điều khiển này sang điều khiển khác khi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Mỗi điều khiển mới được thêm thì được phụ thêm tự động vào dãy này. Trong hộp thoại \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>, bạn có thể chỉnh sửa thứ tự này để thích hợp với trường hợp riêng.				2002-02-02 02:02:02
19389helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3155934	12			0	vi	Cũng có thể xác định chỉ mục của điều khiển thông qua các thuộc tính riêng của nó, bằng cách gõ giá trị đã muốn dưới \<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Thứ tự\"\>\<emph\>Thứ tự\</emph\>\</link\> vào hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> của điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
19390helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3149760	13			0	vi	Trong một nhóm cái nút chọn một, chỉ có thể dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab để chọn một cái nút nào đó nếu nhóm đó đã chứa một cái nút được đặt thành « đã chọn » (tức là cái nút chọn mặc định). Nếu bạn thiết kế một nhóm cái nút chọn một mà không có cái nút chọn mặc định như vậy (cái nút được đặt thành « đã chọn ») thì người dùng không thể truy cập nhóm đó hay bất cứ cái nút nào bằng bàn phím.\</item\>				2002-02-02 02:02:02
19391helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	hd_id3149140	4			0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
19392helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3150789	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABORDER_CONTROLS\"\>Liệt kê mọi điều khiển trong biểu mẫu. Những điều khiển này có thể được chọn bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> theo thứ tự đã chỉ định, từ trên xuống dưới.\</ahelp\> Trong danh sách các \<emph\>Điều khiển\</emph\>, chọn một điều khiển để gán vị trí riêng trong thứ tự \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
19393helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	hd_id3153750	6			0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
19394helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3154751	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_TAB_ORDER_PB_MOVE_UP\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Đem lên\</emph\> để di chuyển điều khiển đã chọn lên một bước trong thứ tự \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19395helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	hd_id3155339	8			0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
19396helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3154823	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_TAB_ORDER_PB_MOVE_DOWN\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Đem xuống\</emph\> để di chuyển điều khiển đã chọn xuống một bước trong thứ tự \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19397helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	hd_id3154288	10			0	vi	Tự động sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
19398helpcontent2	source\text\shared\02\01170300.xhp	0	help	par_id3153748	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_PUSHBUTTON_RID_SVXDLG_TAB_ORDER_PB_AUTO_ORDER\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Tự động sắp xếp\</emph\> để sắp xếp tự động các điều khiển theo vị trí trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19399helpcontent2	source\text\shared\02\09020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các URL Internet				2002-02-02 02:02:02
19400helpcontent2	source\text\shared\02\09020000.xhp	0	help	hd_id3154094	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09020000.xhp\" name=\"Các URL Internet\"\>Các URL Internet\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19401helpcontent2	source\text\shared\02\09020000.xhp	0	help	par_id3154873	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_URL\"\>Cho phép bạn hoặc gõ địa chỉ URL, hay chèn URL từ một tài liệu bằng cách kéo thả.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19402helpcontent2	source\text\shared\02\09020000.xhp	0	help	par_id3153894	5			0	vi	Bạn cũng có thể chỉnh sửa địa chỉ URL, sau đó chèn nó vào vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu hoạt động, bằng biểu tượng \<emph\>Liên kết\</emph\>. Biểu tượng \<emph\>Liên kết\</emph\> chỉ có thể được kích hoạt nếu trường \<emph\>Tên URL\</emph\> chứa văn bản.				2002-02-02 02:02:02
19403helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
19404helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070300.xhp\" name=\"Tài liệu\"\>Tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19405helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id3154682	2			0	vi	Siêu liên kết đến bất cứ tài liệu hay đích nào cũng có thể được chỉnh sửa bằng thẻ\<emph\>Thẻ\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19406helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3150808	3			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
19407helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3150710	5			0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
19408helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id9462263				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ địa chỉ URL của tập tin cần mở khi siêu liên kết được nhấn. Không xác định khung đích thì tập tin mở trong tài liệu hay khung hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19409helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3145136	6			0	vi	Mở tập tin				2002-02-02 02:02:02
19410helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id3149095	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT:BTN_FILEOPEN\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Mở tập tin\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn tập tin cần mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19411helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3149828	8			0	vi	Đích trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
19412helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3145071	10			0	vi	Đích				2002-02-02 02:02:02
19413helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id3146957	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT:ED_TARGET_DOC\"\>Ghi rõ một đích cho siêu liên kết, trong tài liệu được xác định dưới mục \<emph\>Đường dẫn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19414helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3147242	12			0	vi	Đích trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
19415helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id3149811	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:IMAGEBUTTON:RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT:BTN_BROWSE\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đích trong Tài liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19416helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	hd_id3153320	14			0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
19417helpcontent2	source\text\shared\02\09070300.xhp	0	help	par_id3153880	15			0	vi	Ghi rõ địa chỉ URL là kết quả của các mục nhập trong trường \<emph\>Đường dẫn\</emph\> và \<emph\>Đích\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19418helpcontent2	source\text\shared\02\09060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Khung đích				2002-02-02 02:02:02
19419helpcontent2	source\text\shared\02\09060000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09060000.xhp\" name=\"Khung đích\"\>Khung đích\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19420helpcontent2	source\text\shared\02\09060000.xhp	0	help	par_id3156211	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_OFA_HYPERLINK_TARGET\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ kiểu khung đích cho địa chỉ URL đã ghi rõ.\</ahelp\> Trình đơn phụ sẽ mở với các \<link href=\"text/shared/01/01100500.xhp\" name=\"khung đã xác định sẵn\"\>khung đã xác định sẵn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19421helpcontent2	source\text\shared\02\09060000.xhp	0	help	par_id3149180				0	vi	\<image src=\"res/target.png\" id=\"img_id3154186\"\>\<alt id=\"alt_id3154186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19422helpcontent2	source\text\shared\02\09060000.xhp	0	help	par_id3147834	3			0	vi	Khung đích				2002-02-02 02:02:02
19423helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thứ tự Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
19424helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	bm_id3147000				0	vi	\<bookmark_value\>sắp xếp; cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; sắp xếp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19425helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	\<variable id=\"sortierung\"\>\<link href=\"text/shared/02/12100100.xhp\" name=\"Thứ tự Sắp xếp\"\>Thứ tự Sắp xếp\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19426helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	\<variable id=\"sortierentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:OrderCrit\"\>Ghi rõ thứ tự sắp xếp khi hiển thị dữ liệu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19427helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3149549	12			0	vi	Mặc dù hai chức năng \<link href=\"text/shared/02/12010000.xhp\" name=\"Sắp xếp theo thứ tự tăng dần\"\>\<emph\>Sắp xếp theo thứ tự tăng dần\</emph\>\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/12020000.xhp\" name=\"Sắp xếp theo thứ tự giảm dần\"\>\<emph\>Sắp xếp theo thứ tự giảm dần\</emph\>\</link\> chỉ sắp xếp theo một tiêu chuẩn, bạn có thể kết hợp vài tiêu chuẩn khác nhau trong hộp thoại \<emph\>Thứ tự Sắp xếp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19428helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3145136	13			0	vi	Bạn cũng có thể gỡ bỏ việc sắp xếp đã được thực hiện, dùng biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/12040000.xhp\" name=\"Bỏ lọc/sắp xếp\"\>\<emph\>Bỏ lọc/sắp xếp\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19429helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	hd_id3148548	4			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
19430helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3155941	5			0	vi	Hãy dùng vùng này để nhập các tiêu chuẩn tìm kiếm. Nếu bạn nập thêm tiêu chuẩn sắp xếp dưới mục \<emph\>rồi\</emph\>, dữ liệu tương ứng với nội dung của tiêu chuẩn cấp trên sẽ được sắp xếp theo tiêu chuẩn kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
19431helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3148620	14			0	vi	Nếu bạn sắp xếp tên trường « Tên » theo thứ tự tăng dần, và tên trường « Họ » theo thứ tự giảm dần, mọi bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự tên tăng dần, sau đó bên trong các tên, theo thứ tự họ giảm dần.				2002-02-02 02:02:02
19432helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	hd_id3145345	6			0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
19433helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3159233	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OrderCrit\"\>Ghi rõ tên của trường dữ liệu chứa nội dung sẽ xác định thứ tự sắp xếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19434helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	hd_id3150774	8			0	vi	Thứ tự				2002-02-02 02:02:02
19435helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3149177	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OrderCrit\"\>Ghi rõ thứ tự sắp xếp (hoặc tăng dần hoặc giảm dần)\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19436helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	hd_id3147275	10			0	vi	rồi				2002-02-02 02:02:02
19437helpcontent2	source\text\shared\02\12100100.xhp	0	help	par_id3166460	11			0	vi	Ghi rõ tiêu chuẩn sắp xếp phụ thêm, từ các trường khác.				2002-02-02 02:02:02
19438helpcontent2	source\text\shared\02\symbolshapes.xhp	0	help	tit				0	vi	Hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
19439helpcontent2	source\text\shared\02\symbolshapes.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/symbolshapes.xhp\"\>Hình ký hiệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19440helpcontent2	source\text\shared\02\symbolshapes.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Hình ký hiệu\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19441helpcontent2	source\text\shared\02\symbolshapes.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Hình ký hiệu\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19442helpcontent2	source\text\shared\02\symbolshapes.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này.				2002-02-02 02:02:02
19443helpcontent2	source\text\shared\02\10010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang trước				2002-02-02 02:02:02
19444helpcontent2	source\text\shared\02\10010000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/10010000.xhp\" name=\"Trang lùi\"\>Trang lùi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19445helpcontent2	source\text\shared\02\10010000.xhp	0	help	par_id3150445	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PreviousPage\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển về trang trước đó trong tài liệu.\</ahelp\> Chức năng này chỉ hoạt động nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Xem thử trang\</emph\> của trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19446helpcontent2	source\text\shared\02\10010000.xhp	0	help	par_id3155552				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_pageup.png\" id=\"img_id3145090\"\>\<alt id=\"alt_id3145090\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19447helpcontent2	source\text\shared\02\10010000.xhp	0	help	par_id3147577	3			0	vi	Trang trước				2002-02-02 02:02:02
19448helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
19449helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153681	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19450helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3159233	2			0	vi	Thẻ \<emph\>Chung\</emph\> này cho bạn có khả năng xác định những thuộc tính chung của một điều khiển biểu mẫu. Có các thuộc tính khác nhau, phụ thuộc vào kiểu điều khiển. Không phải tất cả các thuộc tính theo đây có hiệu lực cho mọi điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
19451helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155342	172			0	vi	Nếu bạn xuất khẩu tài liệu biểu mẫu đang biên soạn theo định dạng HTML, các giá trị điều khiển mặc định được xuất khẩu, không phải các giá trị điều khiển hiện thời. Giá trị mặc định được xác định, phụ thuộc vào kiểu điều khiển, theo \<emph\>Giá trị Mặc định\</emph\> (chẳng hạn, trong trường văn bản), \<emph\>Trạng thái Mặc định\</emph\> (cho hộp chọn và trường tùy chọn) và \<emph\>Vùng chọn Mặc định\</emph\> (cho hộp liệt kê) của thuộc tính.				2002-02-02 02:02:02
19452helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3149734	13			0	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
19453helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150084	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ENABLED\"\>Nếu một trường điều khiển có thuộc tính « Bật » (Có), người dùng biểu mẫu sẽ có khả năng sử dụng trường điều khiển.\</ahelp\> Tắt thì nó không có hiệu lực (Không), hiển thị bằng màu xám.				2002-02-02 02:02:02
19454helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153320	74			0	vi	Đếm dòng				2002-02-02 02:02:02
19455helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149235	75			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LINECOUNT\" visibility=\"hidden\"\>Xác định bao nhiêu dòng nên được hiển thị trong danh sách thả xuống. Thiết lập này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn « Có » ở tùy chọn « Thả xuống ».\</ahelp\>Đối với hộp tổ hợp có thuộc tính \<emph\>Thả xuống\</emph\>, bạn có thể ghi rõ bao nhiêu dòng nên được hiển thị trong danh sách thả xuống. Đối với trường điều khiển không có tùy chọn \<emph\>Thả xuống\</emph\>, vùng hiển thị của dòng sẽ được xác định theo kích cỡ của trường điều khiển và kích cỡ của phông chữ.				2002-02-02 02:02:02
19456helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153147	23			0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
19457helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149415	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_BUTTONTYPE\" visibility=\"hidden\"\>Thuộc tính \<emph\>Hành động\</emph\> thì xác định hành động sẽ xảy ra khi bạn bấm cái nút.\</ahelp\>Bạn cũng có thể sử dụng các hành động duyệt để thiết kế các cái nút riêng để duyệt cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19458helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152474	25			0	vi	Bảng theo đây diễn tả những hành động bạn có thể gán cho cái nút.				2002-02-02 02:02:02
19459helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147303	224			0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
19460helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154388	225			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
19461helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154071	26			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
19462helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153797	27			0	vi	Không làm gì.				2002-02-02 02:02:02
19463helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154216	30			0	vi	Đệ trình biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
19464helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147228	31			0	vi	Gửi dữ liệu được nhập vào các trường điều khiển khác của biểu mẫu hiện thời cho một địa chỉ được xác định trong các \<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\> dưới mục \<link href=\"text/shared/02/01170201.xhp\" name=\"URL\"\>\<emph\>URL\</emph\>\</link\>. 				2002-02-02 02:02:02
19465helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN107F7				0	vi	Nhập địa chỉ URL vào hộp văn bản « URL » của thuộc tính dữ liệu của biểu mẫu, khi bạn xuất khẩu sang tập tin PDF.				2002-02-02 02:02:02
19466helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151041	28			0	vi	Đặt lại biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
19467helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155101	29			0	vi	Đặt lại thiết lập trong các trường điều khiển khác thành các giá trị mặc định đã định sẵn (Trạng thái Mặc định, Vùng chọn Mặc định, Giá trị Mặc định).				2002-02-02 02:02:02
19468helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155431	32			0	vi	Mở tài liệu / trang Web				2002-02-02 02:02:02
19469helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150010	33			0	vi	Mở địa chỉ URL đã xác định dưới \<emph\>URL\</emph\>. Bạn cũng có thể sử dụng mục \<emph\>Khung\</emph\> để chỉ định khung đích.				2002-02-02 02:02:02
19470helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN107FE				0	vi	Bản ghi đầu				2002-02-02 02:02:02
19471helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10803				0	vi	Di chuyển biểu mẫu hiện thời về bản ghi đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
19472helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10809				0	vi	Bản ghi trước				2002-02-02 02:02:02
19473helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1080E				0	vi	Di chuyển biểu mẫu hiện thời về bản ghi trước.				2002-02-02 02:02:02
19474helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10814				0	vi	Bản ghi sau				2002-02-02 02:02:02
19475helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10819				0	vi	Di chuyển biểu mẫu hiện thời tới bản ghi kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
19476helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1081F				0	vi	Bản ghi cuối				2002-02-02 02:02:02
19477helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10824				0	vi	Di chuyển biểu mẫu hiện thời tới bản ghi cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
19478helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1082A				0	vi	Lưu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
19479helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1082F				0	vi	Lưu bản ghi hiện thời, nếu cần.				2002-02-02 02:02:02
19480helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10835				0	vi	Hủy bước nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
19481helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1083A				0	vi	Hủy bước thay đổi trong bản ghi hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
19482helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10840				0	vi	Bản ghi mới				2002-02-02 02:02:02
19483helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10845				0	vi	Di chuyển biểu mẫu hiện thời tới hàng chèn.				2002-02-02 02:02:02
19484helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1084B				0	vi	Xoá bản ghi				2002-02-02 02:02:02
19485helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10850				0	vi	Xoá bản ghi hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
19486helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN10856				0	vi	Cập nhật biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
19487helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1085B				0	vi	Nạp lại phiên bản đã lưu mới nhất của biểu mẫu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
19488helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154638	19			0	vi	Thả xuống				2002-02-02 02:02:02
19489helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152577	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DROPDOWN\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ hộp tổ hợp có nên thả xuống (Có) hay không (Không).\</ahelp\>Một trường điều khiển có thuộc tính thả xuống thì có một cái nút mũi tên thêm mà mở danh sách các mục nhập biểu mẫu đã tồn tại khi người dùng nhấn chuột. Dưới mục \<emph\>Đếm dòng\</emph\>, bạn có thể ghi rõ bao nhiêu dòng (hay hàng) nên được hiển thị trong tình trạng thả xuống. Trường tổ hợp cũng có thể dùng thuộc tính thả xuống.				2002-02-02 02:02:02
19490helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3159198	182			0	vi	Hộp tổ hợp được chèn dạng cột vào một điều khiển bảng thì luôn luôn có thuộc tính thả xuống theo mặc định.				2002-02-02 02:02:02
19491helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153140	11			0	vi	Canh lề / Chỉnh canh đồ họa				2002-02-02 02:02:02
19492helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151281	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ALIGN\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ tùy chọn chỉnh canh cho văn bản hay đồ họa được dùng trên một điều khiển.\</ahelp\>Các tùy chọn sắp hàng là: sắp hàng bên trái, sắp hàng bên phải, và giữa lại. Các tùy chọn này sẵn sàng cho những phần tử này:				2002-02-02 02:02:02
19493helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN109DD				0	vi	Tên của trường Nhãn				2002-02-02 02:02:02
19494helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN109E1				0	vi	Nội dung của trường văn bản				2002-02-02 02:02:02
19495helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN109E5				0	vi	Nội dung của trường bảng trong các cột của điều khiển bảng				2002-02-02 02:02:02
19496helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN109E9				0	vi	Đồ họa hay văn bản được dùng trên cái nút				2002-02-02 02:02:02
19497helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN109EC				0	vi	Tùy chọn \<emph\>Sắp hàng\</emph\> cho cái nút được gọi là \<emph\>Sắp hàng đồ họa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19498helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3151073	76			0	vi	Tự động điền vào				2002-02-02 02:02:02
19499helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152375	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_AUTOCOMPLETE\" visibility=\"hidden\"\>Gán chức năng \<emph\>Tự động điền vào\</emph\> cho một hộp tổ hợp.\</ahelp\>Chức năng \<emph\>Tự động điền vào\</emph\> hiển thị danh sách các mục nhập trước một khi bạn bắt đầu gõ vào trường.				2002-02-02 02:02:02
19500helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154729	216			0	vi	Trường nhãn				2002-02-02 02:02:02
19501helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3145801	217			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CONTROLLABEL\"\>Ghi rõ nguồn cho nhãn của điều khiển.\</ahelp\> Văn bản của trường nhãn sẽ được dùng thay cho tên của trường cơ sở dữ liệu. Thí dụ, trong \<emph\>Bộ duyệt bộ lọc\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, và như tên cột trong ô xem bảng.				2002-02-02 02:02:02
19502helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153223	231			0	vi	Để xác định một ký tự của nhãn để giúp trí nhớ, để người dùng truy cập điều khiển này bằng cách bấm ký tự này trên bàn phím, chèn một dấu ngã (~) vào trước ký tự đó trong nhãn.				2002-02-02 02:02:02
19503helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154502	218			0	vi	Chỉ văn bản của khung nhóm có thể được dùng làm trường nhãn, khi dùng cái nút chọn một. Văn bản này áp dụng cho mọi cái nút chọn một cùng nhóm.				2002-02-02 02:02:02
19504helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148587	219			0	vi	If you click on the \<emph\>...\</emph\> button next to the text field, you will see the \<emph\>Label Field Selection\</emph\> dialog. Select a label from the list.				2002-02-02 02:02:02
19505helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154512	220			0	vi	\<ahelp hid=\"PCR_CHECKBOX_RID_DLG_SELECTLABELCONTROL_1\"\>Đanh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Không gán\</emph\> để gỡ bỏ liên kết giữa một điều khiển và trường nhãn đã gán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19506helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3148834	142			0	vi	Rộng				2002-02-02 02:02:02
19507helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148566	143			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_WIDTH\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ rộng của cột trong trường điều khiển bảng.\</ahelp\>Đặt độ rộng trong trường điều khiển bảng, theo đơn vị được ghi rõ trong các tùy chọn mô-đun %PRODUCTNAME. Bạn cũng có thể nhập một giá trị với đơn vị đo hợp lệ theo sau, v.d. « 2 cm ».				2002-02-02 02:02:02
19508helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id1877803				0	vi	Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
19509helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id9863277				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_REPEAT\"\>Ghi rõ nếu hành động của một điều khiển, v.d. cái nút xoay, nên lặp lại khi bạn nhấn vào điều khiển và ấn giữ cái nút trên chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19510helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id9827875				0	vi	Trễ				2002-02-02 02:02:02
19511helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id6092715				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_REPEAT_DELAY\"\>Ghi rõ khoảng thời gian (theo mili-giây) giữa hai dữ kiện lặp lại.\</ahelp\> Một dữ kiện lặp lại xảy ra khi bạn nhấn vào cái nút mũi tên, vào nền của thanh cuộn, hoặc vào một của cái nút duyệt bản ghi của \<emph\>Thanh duyệt\</emph\>, cũng ấn giữ cái nút trên chuột. Bạn có thể nhập giá trị với đơn vị thời gian hợp lệ theo sau, v.d. « 2 s » (2 giây) hay « 500 ms » (500 mili-giây).				2002-02-02 02:02:02
19512helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3145164	214			0	vi	Dấu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
19513helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147257	215			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_RECORDMARKER\"\>Ghi rõ nếu cột thứ nhất được hiển thị với nhãn hàng, trong đó bản ghi hiện thời được ngụ ý bằng mũi tên, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19514helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3151019	82			0	vi	Định dạng ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
19515helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152971	83			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DATEFORMAT\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây hãy ghi rõ định dạng bạn muốn cho trường hiển thị ngày tháng.\</ahelp\>Dùng trường ngày tháng, bạn có thể quyết định ngày tháng theo định dạng nào.				2002-02-02 02:02:02
19516helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151356	84			0	vi	\<variable id=\"hinweis\"\>Mọi trường định dạng (ngày tháng, thời gian, tiền tệ, thuộc số) được định dạng tự động theo định dạng đã chọn một khi bạn rời trường, bất chấp cách nhập dữ liệu. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19517helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3156054	87			0	vi	Nút xoay				2002-02-02 02:02:02
19518helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154360	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SPIN\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Có » chuyển dạng trường điều khiển sang một cái nút xoay, trong đó các nút mũi tên tương ứng được thêm.\</ahelp\>Các trường thuộc số, trường tiền tệ, trường ngày tháng và thời gian cũng có thể được giới thiệu vào biểu mẫu dạng cái nút xoay.				2002-02-02 02:02:02
19519helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3159268	173			0	vi	Ba tình trạng				2002-02-02 02:02:02
19520helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154254	174			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TRISTATE\"\>Ghi rõ nếu hộp kiểm cũng có thể đại diện giá trị ZERO (số không) của một cơ sở dữ liệu đã liên kết, thêm vào hai giá trị TRUE (đúng) và FALSE (sai).\</ahelp\> Chức năng này chỉ sẵn sàng nếu cơ sở dữ liệu chấp nhận ba tình trạng: TRUE, FALSE and ZERO.				2002-02-02 02:02:02
19521helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156712	183			0	vi	Thuộc tính \<emph\>Ba tình trạng\</emph\> chỉ được xác định cho biểu mẫu cơ sở dữ liệu, không phải cho biểu mẫu HTML.				2002-02-02 02:02:02
19522helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3147324	89			0	vi	có thể in được				2002-02-02 02:02:02
19523helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154703	90			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_PRINTABLE\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn trường điều khiển xuất hiện trên bản in của tài liệu, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19524helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200921153889				0	vi	Vị trí X				2002-02-02 02:02:02
19525helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921153823				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định vị trí X của sự điều khiển, liên quan với neo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19526helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200921153814				0	vi	Vị trí Y				2002-02-02 02:02:02
19527helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id040920092115387				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định vị trí Y của sự điều khiển, liên quan với neo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19528helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200921153833				0	vi	neo				2002-02-02 02:02:02
19529helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921153855				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định sự điều khiển có được thả neo không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19530helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200921153836				0	vi	Rộng				2002-02-02 02:02:02
19531helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921153918				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định chiều rộng của sự điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19532helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200921153980				0	vi	Độ cao				2002-02-02 02:02:02
19533helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921153919				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định chiều cao của sự điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19534helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3155962	91			0	vi	Sửa mặt nạ				2002-02-02 02:02:02
19535helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150938	92			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_EDITMASK\" visibility=\"hidden\"\>Xác định mặt nạ chỉnh sửa. Bằng cách ghi rõ một mã ký tự, bạn có thể xác định dữ liệu nào người dùng có thể nhập vào trường điều khiển đó.\</ahelp\>Hơn nữa, bằng cách ghi rõ mã ký tự trong các trường mẫu, bạn có thể xác định dữ liệu nào người dùng có thể nhập vào trường mẫu.				2002-02-02 02:02:02
19536helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148479	184			0	vi	Độ dài của mặt nạ chỉnh sửa thì xác định tổng số vị trí nhập vào có thể. Nếu người dùng nhập ký tự không tương ứng với mặt nạ chỉnh sửa, dữ liệu nhập bị từ chối khi người dùng rời trường. Để xác định mặt nạ chỉnh sửa, bạn có thể nhập những ký tự này:				2002-02-02 02:02:02
19537helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147130	93			0	vi	 Ký tự 				2002-02-02 02:02:02
19538helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149815	94			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
19539helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153774	95			0	vi	L				2002-02-02 02:02:02
19540helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154660	96			0	vi	Một hằng văn bản. Không thể chỉnh sửa vị trí này. Ký tự được hiển thị ở vị trí tương ứng của \<emph\>Mặt nạ Nghĩa chữ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19541helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151346	97			0	vi	a				2002-02-02 02:02:02
19542helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150829	98			0	vi	Có thể nhập những ký tự a-z và A-Z (chữ thường và chữ hoa). Chữ hoa không phải được chuyển đổi sang chữ thường.				2002-02-02 02:02:02
19543helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149207	99			0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
19544helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156140	100			0	vi	Có thể nhập những ký tự A-Z (chỉ chữ hoa). Nhập chữ thường thì nó được chuyển đổi tự động sang chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
19545helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153703	101			0	vi	c				2002-02-02 02:02:02
19546helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148873	102			0	vi	Có thể nhập những ký tự a-z, A-Z và 0-9 (chữ thường, chữ hoa và chữ số). Chữ hoa không phải được chuyển đổi sang chữ thường.				2002-02-02 02:02:02
19547helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153781	103			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
19548helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154574	104			0	vi	Có thể nhập những ký tự A-Z và 0-9 (chữ hoa và chữ số). Nhập chữ thường thì nó được chuyển đổi tự động sang chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
19549helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153268	105			0	vi	N				2002-02-02 02:02:02
19550helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150979	106			0	vi	Chỉ có thể nhập những ký tự 0-9 (chữ số).				2002-02-02 02:02:02
19551helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152769	107			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
19552helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156064	108			0	vi	Có thể nhập mọi ký tự in được.				2002-02-02 02:02:02
19553helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150517	109			0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
19554helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150429	110			0	vi	Có thể nhập mọi ký tự in được. Nhập chữ thường thì nó được chuyển đổi tự động sang chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
19555helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155081	111			0	vi	Cho mặt nạ nghĩa chữ "__.__.2000", thí dụ, xác định mặt nạ chỉnh sửa "NNLNNLLLLL" để người dùng chỉ có thể nhập bốn chữ số khi nhập ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
19556helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154818	112			0	vi	Định dạng chặt				2002-02-02 02:02:02
19557helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148750	113			0	vi	Bạn có thể đặt chức năng kiểm tra định dạng trong các trường điều khiển chấp nhận nội dung đã định dạng (ngày, giờ v.v.). \<ahelp hid=\"HID_PROP_STRICTFORMAT\"\>Bật chức năng định dạng chặt chẽ (Có) thì chấp nhận chỉ những ký tự được phép.\</ahelp\> Chẳng hạn, trường ngày tháng chỉ chấp nhận chữ số và dấu giới hạn ngày tháng: mọi ký tự khác được gõ bằng bàn phím của bạn bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
19558helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3147167	60			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
19559helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154991	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TARGET_FRAME\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ khung đích để hiển thị tài liệu được mở bằng hành động « Mở tài liệu / trang Web ».\</ahelp\>Bạn cũng có thể ghi rõ khung đích để hiển thị một địa chỉ \<emph\>URL\</emph\> sẽ mở khi bạn nhấn vào cái nút đã được gán cho hành động mở tài liệu hay trang Web.				2002-02-02 02:02:02
19560helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150521	62			0	vi	Nhấn vào trường thì bạn có thể chọn trong danh sách một tùy chọn ghi rõ khung vào đó cần nạp tài liệu kế tiếp. Sự chọn có thể:				2002-02-02 02:02:02
19561helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148814	226			0	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
19562helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155500	227			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
19563helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149408	63			0	vi	_blank				2002-02-02 02:02:02
19564helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146770	64			0	vi	Tài liệu kế tiếp được tạo trong một khung rỗng mới.				2002-02-02 02:02:02
19565helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149771	65			0	vi	_parent				2002-02-02 02:02:02
19566helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3159143	66			0	vi	Tài liệu kế tiếp được tạo trong một khung cha. Không có cha thì tài liệu được tạo trong cùng khung.				2002-02-02 02:02:02
19567helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151374	67			0	vi	_self				2002-02-02 02:02:02
19568helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148600	68			0	vi	Tài liệu kế tiếp được tạo trong cùng khung.				2002-02-02 02:02:02
19569helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153067	69			0	vi	_top				2002-02-02 02:02:02
19570helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149174	70			0	vi	Tài liệu kế tiếp được tạo trong cửa sổ cấp đầu, tức là trong khung cao nhất của phân cấp. Khung hiện thời là cửa sổ cấp đầu thì tài liệu được tạo trong khung hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
19571helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156172	185			0	vi	Thuộc tính \<emph\>Khung\</emph\> thích hợp với HTML, nhưng không phải với biểu mẫu cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19572helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3146950	114			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
19573helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154344	115			0	vi	Cái nút ảnh có một thuộc tính \<emph\>Đồ họa\</emph\>. \<ahelp hid=\"HID_PROP_IMAGE_URL\"\>Thuộc tính \<emph\>Đồ họa\</emph\> ghi rõ đường dẫn và tên tập tin của đồ họa để hiển thị trên cái nút.\</ahelp\> Nếu bạn chọn tập tin đồ họa bằng cái nút \<emph\>...\</emph\>, đường dẫn và tên tập tin sẽ được chèn tự động vào hộp văn bản.				2002-02-02 02:02:02
19574helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3150530	208			0	vi	Đoạn trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
19575helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156310	209			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_HELPTEXT\"\>Cung cấp tùy chọn nhập chuỗi trợ giúp để hiển thị dạng lởi gợi ý trên điều khiển.\</ahelp\> Lời gợi ý hiển thị văn bản trong chế độ người dùng, khi con chuột đi qua ở trên điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
19576helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153287	210			0	vi	Đối với cái nút kiểu URL, chuỗi trợ giúp sẽ xuất hiện dưới dạng Gợi ý Mở rộng thay cho địa chỉ URL được nhập dưới \<emph\>URL\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19577helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3145377	212			0	vi	URL Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
19578helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148649	213			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_HELPURL\"\>Ghi rõ một nhãn bó theo chính tả URL mà tham chiếu đến một tài liệu trợ giúp, và có thể được gọi thông qua trường trợ giúp.\</ahelp\> Trợ giúp về trợ giúp trường điều khiển không thể được mở nếu trường điều khiển được chọn và người dùng bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F1\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
19579helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3152541	3			0	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
19580helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155073	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_BACKGROUNDCOLOR\" visibility=\"hidden\"\>Đặt màu nền của trường điều khiển.\</ahelp\>Màu nền sẵn sàng cho phần lớn trường điều khiển. Nhấn vào mục \<emph\>Màu nền\</emph\> thì danh sách mở để cho bạn chọn trong các màu sắc khác nhau. Tùy chọn « Chuẩn » theo thiết lập của hệ thống. Nếu danh sách không hiển thị màu đã muốn, nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để xác định một màu trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Màu\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19581helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3148971	40			0	vi	Thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
19582helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3144430	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_HSCROLL\" visibility=\"hidden\"\>Thêm vào hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ.\</ahelp\>Thêm vào hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
19583helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1110B				0	vi	Giá trị tăng/giảm dần				2002-02-02 02:02:02
19584helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1110F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định khoảng cần cộng hay trừ mỗi lần kích hoạt điều khiển nút xoay.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19585helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3146779	85			0	vi	Bước giá trị				2002-02-02 02:02:02
19586helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155096	86			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_VALUESTEP\" visibility=\"hidden\"\>Xác định bước của nút xoay.\</ahelp\>Bạn có thể đặt sẵn bước giá trị cho nút xoay kiểu con số và tiền tệ. Hãy dùng mũi tên chỉ lên và chỉ xuống của nút xoay, để tăng hay giảm giá trị.				2002-02-02 02:02:02
19587helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3145756	73			0	vi	Mục danh sách				2002-02-02 02:02:02
19588helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151300	120			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_STRINGITEMLIST\" visibility=\"hidden\"\>Xác định những mục danh sách được hiển thị trong tài liệu. Mở danh sách này rồi gõ văn bản. Bấm tổ hợp phím Shift+Enter để bắt đầu dòng mới. Đối với hộp liệt kê và hộp tổ hợp, bạn có khả năng xác định những mục danh sách sẽ hiển thị trong tài liệu. Mở trường \<emph\>Mục danh sách\</emph\> rồi gõ văn bản.\</ahelp\>Ghi chú các lời \<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"gợi ý\"\>gợi ý\</link\> tham chiếu đến điều khiển bàn phím.				2002-02-02 02:02:02
19589helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152874	228			0	vi	Mục nhập danh sách đã xác định sẵn được nhập vào hộp \<emph\>Tổ hợp chọn mặc định\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19590helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154610	186			0	vi	Ghi chú rằng những mục danh sách được nhập vào đây chỉ được hợp nhất trong biểu mẫu nếu, trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, tùy chọn « Danh sách giá trị » được chọn.				2002-02-02 02:02:02
19591helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154767	188			0	vi	Nếu bạn không muốn các mục danh sách được ghi vào cơ sở dữ liệu hay truyền cho người nhận biểu mẫu Web, hơn là được gán các giá trị không hiển thị trên biểu mẫu, bạn cọ thể gán những mục danh sách cho các giá trị khác trong một danh sách kiểu giá trị. Danh sách giá trị được xác định trên thẻ \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Dữ liệu\"\>\<emph\>Dữ liệu\</emph\>\</link\>. Dưới mục \<emph\>Kiểu nội dung danh sách\</emph\>, hãy bật tùy chọn « Danh sách giá trị »; rồi dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>, nhập các giá trị cần gán cho những mục danh sách tương ứng có hiển thị trên biểu mẫu. Thứ tự các mục trong danh sách giá trị là thích hợp với sự gán đúng.				2002-02-02 02:02:02
19592helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150511	189			0	vi	Đối với tài liệu HTML, một mục danh sách được nhập trên thẻ \<emph\>Chung\</emph\> thì tương ứng với thẻ HTML <OPTION>; một mục của danh sách giá trị được nhập trên thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\> thì tương ứng với thẻ HTML <OPTION VALUE=...>.				2002-02-02 02:02:02
19593helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154290	121			0	vi	Ngày đại				2002-02-02 02:02:02
19594helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148637	122			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DATEMAX\" visibility=\"hidden\"\>Xác định một ngày tháng không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.\</ahelp\>Xác định một ngày tháng không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.				2002-02-02 02:02:02
19595helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3149804	123			0	vi	Độ dài văn bản đại				2002-02-02 02:02:02
19596helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150776	124			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_MAXTEXTLEN\" visibility=\"hidden\"\>Xác định số ký tự tối đa người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>Đối vớ hộp kiểu danh sách và tổ hợp, bạn có thể xác định số ký tự tối đa người dùng có thể nhập vào. Nếu thuộc tính trường điều khiển này không chắc chắn, thiết lập mặc định là số không.				2002-02-02 02:02:02
19597helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153813	190			0	vi	Nếu điều khiển được liên kết đến cơ sở dữ liệu, và độ dài văn bản nên được chấp nhận từ lời xác định trường của cơ sở dữ liệu, bạn không nên nhập vào đây độ dài văn bản. Thiết lập chỉ được chấp nhận cho cơ sở dữ liệu nếu thuộc tính điều khiển không được xác định (tình trạng « Không được xác định »).				2002-02-02 02:02:02
19598helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3145599	125			0	vi	Giá trị đại				2002-02-02 02:02:02
19599helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154733	126			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_EFFECTIVEMAX\" visibility=\"hidden\"\>Xác định một giá trị cho trường điều khiển mà không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.\</ahelp\>Đối với trường kiểu tiền tệ và thuộc số, bạn có thể quyết định giá trị tối đa mà người dùng có thể nhập.				2002-02-02 02:02:02
19600helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154835	127			0	vi	Giờ đại				2002-02-02 02:02:02
19601helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155762	128			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TIMEMAX\" visibility=\"hidden\"\>Xác định một giờ mà không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.\</ahelp\>Xác định một giờ mà không thể bị vượt quá bởi giá trị khác được giới thiệu bởi người dùng.				2002-02-02 02:02:02
19602helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3150416	129			0	vi	Đa chọn				2002-02-02 02:02:02
19603helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3143275	130			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_MULTISELECTION\" visibility=\"hidden\"\>Cho phép bạn chọn nhiều mục đồng thời trong hộp liệt kê.\</ahelp\>Cho phép bạn chọn nhiều mục đồng thời trong hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
19604helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	bm_id4040955				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển văn bản có kiểu dáng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;điều khiển văn bản có kiểu dáng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19605helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3148527	21			0	vi	Kiểu văn bản				2002-02-02 02:02:02
19606helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153724	22			0	vi	\<ahelp hid=\"37933\"\>Cho phép bạn sử dụng dấu ngắt dòng và mã định dạng trong một trường điều khiển, v.d. hộp văn bản hay nhãn. Để tự nhập một dấu ngắt dòng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Chọn mục « Đa dòng với định dạng » để nhập văn bản có định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19607helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN113D2				0	vi	Nếu bạn chọn kiểu văn bản « Đa dòng với định dạng », bạn không thể đóng kết điều khiển này tới một trường cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19608helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11391				0	vi	Điều khiển này có tên « Nhập đa dòng » cho một cột văn bản bên trong điều khiển bảng.				2002-02-02 02:02:02
19609helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN114EF				0	vi	Ngắt chữ				2002-02-02 02:02:02
19610helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11505				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị văn bản qua nhiều dòng.\</ahelp\> Cho phép bạn dùng dấu ngắt dòng trong hộp văn bản để nhập nhiều dòng văn bản. Để tự nhập dấu ngắt dòng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
19611helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11538				0	vi	Bật/tắt				2002-02-02 02:02:02
19612helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1154E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu cái Nút Bấm ứng xử giống như cái Nút Bật/Tắt hay không. Đặt \<emph\>Bật/tắt\</emph\> thành « Có » thì bạn có thể chuyển đổi giữa hai tình trạng điều khiển « đã chọn » và « không chọn » khi bạn bấm cái nút hay bấm \<item type=\"keycode\"\>phím dài\</item\> trong khi điều khiển có tiêu điểm. Cái nút trong tình trạng « đã chọn » hình như « bấm vào ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19613helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11558				0	vi	Nhận tiêu điểm khi nhấn				2002-02-02 02:02:02
19614helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1156E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt tùy chọn này thành « Có » thì cái Nút Bấm nhận tiêu điểm khi bạn bấm nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19615helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11578				0	vi	Ẩn vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
19616helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1158E				0	vi	\<ahelp hid=\"37965\"\>Ghi rõ nếu vùng chọn văn bản trên một điều khiển sẽ còn lại được chọn khi tiêu điểm đã rời nó, hay không.\</ahelp\> Đặt tùy chọn \<emph\>Ẩn vùng chọn\</emph\> thành « Không » thì văn bản đã chọn sẽ còn lại được chọn khi tiêu điểm không còn nằm lại trên điều khiển chứa văn bản đó.				2002-02-02 02:02:02
19617helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11598				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
19618helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN115AE				0	vi	\<ahelp hid=\"37966\"\>Ghi rõ nếu hộp Kiểm và cái nút Tùy chọn được hiển thị kiểu ba chiều (mặc định) hay kiểu phẳng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19619helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN115B8				0	vi	Màu viền				2002-02-02 02:02:02
19620helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN115CE				0	vi	\<ahelp hid=\"37967\"\>Ghi rõ màu viền cho các điều khiển có thuộc tính Viền đặt thành « Phẳng ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19621helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN115B7				0	vi	Màu ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
19622helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN115BB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ màu cho các ký hiệu trên điều khiển, chẳng hạn các mũi tên trên thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19623helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3149314	131			0	vi	Ngày tiểu				2002-02-02 02:02:02
19624helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155755	132			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DATEMIN\" visibility=\"hidden\"\>Xác định ngày tháng sớm nhất người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>Xác định ngày tháng sớm nhất người dùng có thể nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
19625helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3152866	133			0	vi	Giá trị tiểu				2002-02-02 02:02:02
19626helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147505	134			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_EFFECTIVEMIN\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây bạn có thể xác định một giá trị tối thiểu cho trường điều khiển, để ngăn cản người dùng nhập giá trị nhỏ hơn.\</ahelp\>Đối với các trường kiểu tiền tệ và con số, bạn cũng có thể ghi rõ một giá trị tối thiểu để ngăn cản người dùng nhập giá trị nhỏ hơn.				2002-02-02 02:02:02
19627helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153298	135			0	vi	Giờ tiểu				2002-02-02 02:02:02
19628helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148831	136			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TIMEMIN\" visibility=\"hidden\"\>Xác định thời gian sớm nhất người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>Xác định thời gian sớm nhất người dùng có thể nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
19629helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3155746	137			0	vi	Độ chính xác thập phân				2002-02-02 02:02:02
19630helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146096	138			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DECIMAL_ACCURACY\" visibility=\"hidden\"\>Xác định số chữ số được hiển thị bên phải dấu thập phân.\</ahelp\>Đối với các trường kiểu tiền tệ và thuộc số, bạn cũng có thể ghi rõ số chữ số được hiển thị bên phải dấu thập phân.				2002-02-02 02:02:02
19631helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3151340	9			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
19632helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149819	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_NAME\" visibility=\"hidden\"\>Trên trang thẻ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, tùy chọn này ghi rõ tên cho trường điều khiển. Trên trang thẻ \<emph\>Thuộc tính Biểu mẫu\</emph\>, nó ghi rõ tên cho biểu mẫu.\</ahelp\>Mỗi trường điều khiển hay biểu mẫu có một thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\> để nhận diện nó. Tên này sẽ xuất hiện trong \<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt biểu mẫu\"\>Bộ duyệt biểu mẫu\</link\>, và vĩ lệnh có thể dùng nó để tham chiếu đến trường điều khiển. Thiết lập mặc định đã chứa một tên được tạo dùng nhãn và số hiệu của trường đó.				2002-02-02 02:02:02
19633helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153025	191			0	vi	Nếu bạn sử dụng vĩ lệnh, hãy kiểm tra xem mỗi điều khiển có tên riêng.				2002-02-02 02:02:02
19634helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	bm_id3146325				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển;nhóm lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu;nhóm lại điều khiển\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19635helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146325	192			0	vi	Tên cũng được dùng để nhóm lại các điều khiển khác nhau thuộc về cùng chức năng, như cái nút chọn một. Để nhóm lại các điều khiển như vậy, gán cùng một tên cho mọi bộ phạn của nhóm: các điều khiển có tên trùng thì tạo một nhóm. Các điều khiển đã nhóm lại có thể được đại diện theo mắt bằng cách dùng một  \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Hộp Nhóm\"\>Hộp Nhóm\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19636helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3149720	197			0	vi	Thanh duyệt				2002-02-02 02:02:02
19637helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149918	198			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_NAVIGATIONBAR\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên hiển thị thanh duyệt trên viền bên dưới của điều khiển bảng, hay không.\</ahelp\>Ghi rõ có nên hiển thị thanh duyệt trên viền bên dưới của điều khiển bảng, hay không.				2002-02-02 02:02:02
19638helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3158426	42			0	vi	Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
19639helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3153215	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_READONLY\" visibility=\"hidden\"\>Xác định nếu điều khiển là chỉ-đọc (Có), hoặc có thể được chỉnh sửa (Không).\</ahelp\>Thuộc tính \<emph\>Chỉ đọc\</emph\>có thể được gán cho bất kỳ điều khiển nào trong đó người dùng có thể nhập văn bản. Bạn gán thuộc tính \<emph\>Chỉ đọc\</emph\> cho một trường ảnh mà dùng đồ họa từ cơ sở dữ liệu thì người dùng sẽ không thể chèn đồ họa mới vào cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19640helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3148912	139			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
19641helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3145637	140			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_BORDER\" visibility=\"hidden\"\>Xác định nếu viền của trường nên được hiển thị « Không có khung », có « Diện mạo 3D » (ba chiều) hay « Phẳng ».\</ahelp\>Đối với các trường điều khiển có khung, bạn có thể xác định cách hiển thị viền trên biểu mẫu bằng thuộc tính \<emph\>Viền \</emph\>. Thuộc tính này cũng cung cấp ba tùy chọn « Không có khung », có « Diện mạo 3D » và « Phẳng ».				2002-02-02 02:02:02
19642helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3149266	44			0	vi	Thứ tự thẻ				2002-02-02 02:02:02
19643helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3147483	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TABINDEX\"\>Thuộc tính \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\> thì xác định thứ tự theo đó các điều khiển nhận tiêu điểm trên biểu mẫu khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\> Trong biểu mẫu chứa nhiều điều khiển, tiêu điểm di chuyển sang điều khiển kế tiếp khi ban bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Bạn có thể xác định thứ tự theo đó tiêu điểm thay đổi, dùng chỉ mục dưới mục \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19644helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156207	193			0	vi	Thuộc tính \<emph\>Thứ tự Tab\</emph\> không sẵn sàng cho \<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Điều khiển bị ẩn\"\>Điều khiển bị ẩn\</link\>. Tuy nhiên, bạn có thể đặt thuộc tính này cho các cái nút ảnh và điều khiển ảnh, để chọn điều khiển như vậy bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
19645helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150378	46			0	vi	Khi tạo biểu mẫu, một chỉ mục được gán tự động cho các trường điều khiển được thêm vào biểu mẫu; mỗi trường điều khiển được thêm thì nhận một chỉ mục được tăng theo một. Nếu bạn sửa đổi chỉ mục của một điều khiển nào đó, chỉ mục của các điều khiển khác được cập nhật tự động. Phần tử không thể nhận tiêu điểm (Cột tab = Không) cũng nhận một giá trị. Tuy nhiên, điều khiển như vậy bị bỏ qua khi bạn dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
19646helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150640	47			0	vi	Bạn cũng có thể xác định dễ dàng chỉ mục của các điều khiển khác nhau trong hộp thoại\<link href=\"text/shared/02/01170300.xhp\" name=\"Thứ tự Tab\"\>\<emph\>Thứ tự Tab\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
19647helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0509200912114423				0	vi	Bánh xe chuột cuộn				2002-02-02 02:02:02
19648helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154049	34			0	vi	Trạng thái mặc định				2002-02-02 02:02:02
19649helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150837	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_CHECKED\"\>Ghi rõ nếu tùy chọn hay hộp kiểm được chọn theo mặc định hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19650helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149242	201			0	vi	Đối với cái nút kiểu đặt lại, bạn có thể xác định trạng thái của điều khiển nếu cái nút đặt lại được người dùng kích hoạt.				2002-02-02 02:02:02
19651helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156266	202			0	vi	Đối với các trường tùy chọn đã nhóm lại, trạng thái của nhóm tương ứng với thiết lập mặc định được xác định bởi thuộc tính \<emph\>Trạng thái Mặc định\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19652helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3156150	36			0	vi	Chọn mặc định				2002-02-02 02:02:02
19653helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148730	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_SELECT_SEQ\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ mục trong hộp liệt kê cần đánh dấu làm mục nhập mặc định.\</ahelp\>Ghi rõ mục trong hộp liệt kê cần đánh dấu làm mục nhập mặc định.				2002-02-02 02:02:02
19654helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150028	203			0	vi	Đối với cái nút kiểu đặt lại, mục nhập \<emph\>Chọn mặc định\</emph\> xác định trạng thái của hộp liệt kê nếu cái nút đặt lại được người dùng kích hoạt.				2002-02-02 02:02:02
19655helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id919217				0	vi	Đối với hộp liệt kê chứa một danh sách giá trị, bạn có thể nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại\<emph\>Chọn mặc định\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19656helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id50050				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Chọn mặc định\</emph\>, hãy chọn những mục nhập bạn muốn được chọn theo mặc định khi bạn mở biểu mẫu chứa hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
19657helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3150460	38			0	vi	Giá trị mặc định				2002-02-02 02:02:02
19658helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154222	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_EFFECTIVEDEFAULT\"\>Đặt giá trị mặc định cho trường điều khiển.\</ahelp\> Thí dụ, giá trị mặc định sẽ được nhập vào khi biểu mẫu được mở.				2002-02-02 02:02:02
19659helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150740	199			0	vi	Đối với cái nút kiểu đặt lại, \<emph\>Mục nhập giá trị mặc định\</emph\> xác định trạng thái của điều khiển nếu cái nút đặt lại được người dùng kích hoạt.				2002-02-02 02:02:02
19660helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B70				0	vi	Giá trị cuộn mặc định				2002-02-02 02:02:02
19661helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B74				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_SCROLLVALUE\"\>Đặt giá trị mặc định cho thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19662helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3155440	252			0	vi	Giá trị cuộn tối đa				2002-02-02 02:02:02
19663helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148877	251			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SCROLLVALUE_MAX\"\>Ghi rõ giá trị tối đa của điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19664helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN111E4				0	vi	Giá trị cuộn tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
19665helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN111E8				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SCROLLVALUE_MIN\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu của điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19666helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B51				0	vi	Thay đổi nhỏ				2002-02-02 02:02:02
19667helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B55				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị cần tăng hay giảm khi người dùng nhấn vào biểu tượng mũ tên trên thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19668helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B6F				0	vi	Thay đổi lớn				2002-02-02 02:02:02
19669helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11B73				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị cần cộng hay trừ khi người dùng nhấn vào bên cạnh con trượt trên thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19670helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id7215491				0	vi	Giờ mặc định				2002-02-02 02:02:02
19671helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id2299874				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt thời gian mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19672helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150482	200			0	vi	Không nhập giá trị thì thời gian hiện thời được chèn.				2002-02-02 02:02:02
19673helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id1727347				0	vi	Ngày mặc định				2002-02-02 02:02:02
19674helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id2545548				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt ngày tháng mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19675helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id2360911				0	vi	Không nhập giá trị thì ngày tháng hiện thời được chèn.				2002-02-02 02:02:02
19676helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id9207434				0	vi	Chuỗi mặc định				2002-02-02 02:02:02
19677helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id4563127				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt văn bản mặc định cho hộp văn bản hay hộp tổ hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19678helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3145206	144			0	vi	Nút mặc định				2002-02-02 02:02:02
19679helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154681	145			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_DEFAULT_BUTTON\" visibility=\"hidden\"\>Thuộc tính \<emph\>Nút mặc định\</emph\> ghi rõ rằng cái nút tương ứng sẽ được kích hoạt khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>.\</ahelp\>Thuộc tính \<emph\>Nút mặc định\</emph\> ghi rõ rằng cái nút tương ứng sẽ được kích hoạt khi bạn bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>. Nếu bạn mở hộp thoại hay biểu mẫu rồi không làm gì thêm, cái nút có thuộc tính này là cái nút mặc định.				2002-02-02 02:02:02
19680helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3149750	175			0	vi	Thuộc tính này nên được gán cho chỉ một cái nút riêng lẻ bên trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
19681helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150931	177			0	vi	Khi dùng biểu mẫu trên trang Web, bạn có thể tìm thuộc tính này trong mặt nạ (bộ lọc) tìm kiếm. Đây là mặt nạ chỉnh sửa mà chứa một trường văn bản và một cái nút kiểu \<emph\>Đệ trình\</emph\>. Chuỗi tìm kiếm được nhập vào trường văn bản, sau đó tiến trình tìm kiếm được khởi chạy bằng cách bấm cái nút. Cái nút được xác định làm nút mặc định thì bạn đơn giản cần bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sau khi nhập chuỗi tìm kiếm, để bắt đầu tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
19682helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3153389	221			0	vi	Ký hiệu tiền tố				2002-02-02 02:02:02
19683helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3150271	222			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CURRSYM_POSITION\"\>Xác định nếu ký hiệu tiền tệ (v.d. ₫) được hiển thị ở trước hay ở sau con số trong trường tiền tệ hay không.\</ahelp\> Giá trị mặc định là không phụ thêm ký hiệu tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
19684helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3154548	48			0	vi	Cột tab				2002-02-02 02:02:02
19685helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155361	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TABSTOP\"\>Thuộc tính \<emph\>Cột tab\</emph\> xác định nếu trường điều khiển có thể được chọn bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> hay không.\</ahelp\> Có sẵn những tùy chọn này:				2002-02-02 02:02:02
19686helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148627	52			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
19687helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3161673	53			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> thì bỏ qua điều khiển này.				2002-02-02 02:02:02
19688helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3159323	50			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
19689helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148584	51			0	vi	Có thể chọn điều khiển này bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
19690helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3146909	147			0	vi	Dấu cách hàng nghìn				2002-02-02 02:02:02
19691helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154936	148			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SHOWTHOUSANDSEP\" visibility=\"hidden\"\>Chèn dấu tách hàng nghìn.\</ahelp\>Đối với các trường kiểu tiền tệ và thuộc số, bạn có thể xác định có nên dùng dấu cách hàng nghìn hay không.				2002-02-02 02:02:02
19692helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3156256	7			0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
19693helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3156432	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LABEL\" visibility=\"hidden\"\>Thuộc tính \<emph\>Nhãn\</emph\> thì đặt nhãn của trường điều khiển được hiển thị trên biểu mẫu.\</ahelp\>Thuộc tính \<emph\>Nhãn\</emph\> thì đặt nhãn của trường điều khiển được hiển thị trên biểu mẫu. Thuộc tính này xác định nhãn hiện rõ hay phần đầu cột của trường dữ liệu trong biểu mẫu điều khiển bảng.				2002-02-02 02:02:02
19694helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154568	54			0	vi	Khi bạn tạo một điều khiển mới, mô tả được xác định sẵn trong thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\> được dùng làm mặc định để nhãn điều khiển. Nhãn chứa tên trường điều khiển và số nguyên đánh số điều khiển (v.d. NútLệnh1). Dùng thuộc tính \<emph\>Tựa đề\</emph\>, bạn có thể gán cho điều khiển một mô tả khác để mà nhãn đại diện chức năng của điều khiển. Thay đổi mục nhập này để gán một nhãn diễn tả cho điều khiển mà hiển thị cho người dùng.				2002-02-02 02:02:02
19695helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	bm_id3163820				0	vi	\<bookmark_value\>tựa đa dòng trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; tựa đa dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; tựa đa dòng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19696helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3163820	223			0	vi	Để tạo tiêu đề đa dòng, mở hộp chọn sử dụng phím mũi tên. Bạn có thể chèn ngắt dòng bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				2002-02-02 02:02:02
19697helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3159407	55			0	vi	Thuộc tính \<emph\>Tựa\</emph\> chỉ được dùng để nhãn một phần tử biểu mẫu được hiển thị trên giao diện người dùng. Nếu bạn dùng vĩ lệnh, ghi chú rằng vào lúc chạy, điều khiển luôn luôn được gọi thông qua thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19698helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3150293	56			0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
19699helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3154358	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TARGET_URL\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ địa chỉ URL sẽ mở khi bạn nhấn vào cái nút kiểu « Mở tài liệu / trang Web ».\</ahelp\>Nhập trong hộp \<emph\>URL\</emph\> địa chỉ URL cho một cái nút kiểu mở tài liệu hay trang Web. Địa chỉ sẽ mở khi bạn nhấn vào nút.				2002-02-02 02:02:02
19700helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146074	211			0	vi	Nếu bạn giữ con chuột ở trên cái nút trong chế độ Người dùng, địa chỉ URL sẽ xuất hiện dưới dạng Gợi ý Mở rộng, miễn là không có văn bản Trợ giúp khác được ghi vào.				2002-02-02 02:02:02
19701helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3147134	149			0	vi	Ký hiệu tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
19702helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3145160	150			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_CURRENCYSYMBOL\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể nhập một ký tự hay chuỗi làm ký hiệu tiền tệ.\</ahelp\>Trong trường kiểu tiền tệ, bạn có thể xác định sẵn ký hiệu tiền tệ, bằng cách gõ vào thuộc tính \<emph\>Ký hiệu tiền tệ\</emph\> ký tự hay chuỗi thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
19703helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3144444	154			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
19704helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152417	155			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_HIDDEN_VALUE\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể nhập dữ liệu sẽ được kế thừa bởi điều khiển bị ẩn.\</ahelp\>Trong trường kiểu\<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"điều khiển bị ẩn\"\>điều khiển bị ẩn\</link\>, dưới mục \<emph\>Giá trị\</emph\>, bạn có thể gõ dữ liệu được điều khiển bị ẩn kế thừa. Dữ liệu sẽ được truyền khi gửi biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
19705helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3157315	156			0	vi	Ký tự mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
19706helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3155323	157			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ECHO_CHAR\" visibility=\"hidden\"\>Nếu hộp văn bản được dùng để gõ mật khẩu, hãy nhập mã ASCII của ký tự sẽ hiển thị. Ký tự này được hiển thị thay cho mỗi ký tự được người dùng gõ vào trường mật khẩu.\</ahelp\>Khi người dùng gõ mật khẩu, bạn có thể xác định ký tự sẽ được hiển thị thay cho mỗi ký tự được người dùng gõ vào trường (v.d. dấu sao hay dấu chấm điểm). Dưới mục \<emph\>Ký tự mật khẩu\</emph\>, hãy nhập mã ASCII của ký tự bạn muốn dùng. Có thể dùng giá trị trong phạm vi 0 đến 255.				2002-02-02 02:02:02
19707helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3152493	158			0	vi	Các ký tự và mã ASCII tương ứng đều được hiển thị trong hộp thoại\<emph\>Ký tự đặc biệt\</emph\> (Dán > Ký tự đặc biệt).				2002-02-02 02:02:02
19708helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3157884	159			0	vi	Mặt nạ nghĩa chữ				2002-02-02 02:02:02
19709helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3157557	160			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_LITERALMASK\" visibility=\"hidden\"\>Xác định mặt nạ nghĩa chữ. Mặt nạ nghĩa chữ chứa các giá trị đầu tiên, và luôn luôn hiện rõ sau khi tải về biểu mẫu.\</ahelp\> Đối với các trường mạng mặt nạ, bạn có thể ghi rõ một mặt nạ nghĩachữ. Mặt nạ nghĩa chữ chứa các giá trị đầu tiên của biểu mẫu, luôn luôn được hiển thị sau khi tải về biểu mẫu. Dùng một mã ký tự cho mặt nạ \<emph\>Sửa\</emph\>, bạn có thể xác định những mục nhập mà người dùng có thể gõ vào trường mạng mặt nạ.				2002-02-02 02:02:02
19710helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3148513	161			0	vi	Độ dài của mặt nạ nghĩa chữ luôn luôn nên tương ứng với độ dài của mặt nạ sửa. Không thì mặt nạ sửa hoặc bị cắt ra hoặc bị điền đầy bằng dấu cách đến độ dài hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
19711helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3146762	5			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
19712helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3151037	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_FONT\" visibility=\"hidden\"\>Chọn phông cho văn bản nằm trong trường điều khiển.\</ahelp\>Đối với các trường điều khiển có văn bản hay tựa đề hiện rõ, hãy chọn phông hiển thị bạn muốn dùng. Để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>\<emph\>Phông\</emph\>\</link\>, nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\>. Phông đã chọn thì được dùng trong các tên trường điều khiển, và để hiển thị dữ liệu trong các trường điều khiển của bảng.				2002-02-02 02:02:02
19713helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3156734	162			0	vi	Cao hàng				2002-02-02 02:02:02
19714helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3160455	163			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_ROWHEIGHT\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ độ cao hàng của một trường điều khiển bảng.\</ahelp\>Vào các điều khiển của bảng, hãy nhập giá trị cho độ dài hàng. Cũng có thể nhập một giá trị với đơn vị đo hợp lệ, v.d. « 2 cm ».				2002-02-02 02:02:02
19715helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11FB6				0	vi	Dòng văn bản kết thúc với				2002-02-02 02:02:02
19716helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN11FBA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đối với các trường văn bản, chọn mã kết thúc dòng cần dùng khi ghi văn bản vào cột cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19717helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3160477	168			0	vi	Định dạng giờ				2002-02-02 02:02:02
19718helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3145187	169			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TIMEFORMAT\" visibility=\"hidden\"\>Bạn có thể ghi rõ định dạng đã muốn để hiển thị thời gian.\</ahelp\>Bạn có thể ghi rõ định dạng đã muốn để hiển thị thời gian.				2002-02-02 02:02:02
19719helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3158195	170			0	vi	Đoạn trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
19720helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146823	171			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_TAG\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ thông tin thêm hay văn bản diễn tả cho trường điều khiển.\</ahelp\>Trong mỗi trường điều khiển, bạn có thể xác định thông tin thêm hay văn bản diễn tả. Thuộc tính này giúp lập trình viên lưu thông tin thêm mà có thể được dùng trong mã chương trình. Trường này có thể dùng, chẳng hạn, cho biến hay tham số ước lượng khác.				2002-02-02 02:02:02
19721helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id3157828	232			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
19722helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id3146843	233			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_FORMATKEY\"\>Ghi rõ mã định dạng cho điều khiển. Nhấn vào cái nút \<emph\>...\</emph\> để chọn mã định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19723helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN122C4				0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
19724helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN122C8				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_SCALEIMAGE\"\>Thay đổi kích cỡ của ảnh để vừa kích cỡ của điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19725helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1209F				0	vi	Thao tác bản ghi				2002-02-02 02:02:02
19726helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN120B1				0	vi	\<ahelp hid=\"37930\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục hành động trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn.\</ahelp\> Các mục hành động là \<emph\>Lưu bản ghi\</emph\>, \<emph\>Hủy bước\</emph\>, \<emph\>Bản ghi mới\</emph\>, \<emph\>Xoá bản ghi\</emph\> và \<emph\>Cập nhật\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19727helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN120BE				0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
19728helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN120D9				0	vi	\<ahelp hid=\"37928\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục định vị trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn.\</ahelp\> Các mục định vị là \<emph\>Thu nhãn\</emph\>, \<emph\>Thu vị trí\</emph\>, \<emph\>Thu nhãn đếm\</emph\> và \<emph\>Thu số đếm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19729helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN120D7				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
19730helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN120DB				0	vi	\<ahelp hid=\"37929\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục duyệt trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn.\</ahelp\> Các mục duyệt là \<emph\>Bản ghi đầu\</emph\>, \<emph\>Bản ghi trước\</emph\>, \<emph\>Bản ghi kế\</emph\> và \<emph\>Bản ghi cuối\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19731helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12156				0	vi	Đang lọc / sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
19732helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN1215A				0	vi	\<ahelp hid=\"37931\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn những mục lọc và sắp xếp trong điều khiển \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn\</ahelp\> Các mục lọc và sắp xếp là \<emph\>Sắp xếp tăng dần\</emph\>, \<emph\>Sắp xếp giảm dần\</emph\>, \<emph\>Sắp xếp\</emph\>, \<emph\>Tự động lọc\</emph\>, \<emph\>Lọc mặc định\</emph\>, \<emph\>Áp dụng bộ lọc\</emph\>, \<emph\>Bỏ lọc/thứ tự\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19733helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12175				0	vi	Cỡ biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
19734helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12179				0	vi	\<ahelp hid=\"37927\"\>Ghi rõ nếu các biểu tượng trên \<emph\>Thanh duyệt\</emph\> đã chọn nên là nhỏ hay lớn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19735helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	hd_id0409200920593864				0	vi	hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
19736helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200920593851				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định việc điều khiển có hiện rõ trong chế độ động hay không. Trong chế độ thiết kế, việc điều khiển luôn hiện rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19737helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921154683				0	vi	Lưu ý: nếu đặc tính này được thiết lập là "Yes" (mặc định), điều khiển không nhất thiết phải thật sự xuất hiện trên màn hình. Những ràng buộc bổ sung được áp dụng khi tính toán tính đến hiển thị có hiệu quả của một điều khiển. Ví dụ, một điều khiển được đặt trong một đoạn ẩn của Writer sẽ chẳng bao giờ được hiện rõ,  ít nhất cho đến khi đoạn này tự nó trở nên có thể nhìn thấy được				2002-02-02 02:02:02
19738helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921154691				0	vi	Nếu đặc tính này được thiết lập là "No", điều khiển sẽ luôn ẩn trong chế độ động.				2002-02-02 02:02:02
19739helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_id0409200921154614				0	vi	Những phiên bản Open Office cũ hơn đến phiên bản 3.1 sẽ bỏ qua đặc tính này khi đọc các tài liệu có sử dụng nó				2002-02-02 02:02:02
19740helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12314				0	vi	Cỡ hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
19741helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12318				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kích cỡ của con trượt trên thanh cuộn, theo « đơn vị giá trị ». Một giá trị (« Giá trị cuộn đại » trừ « Giá trị cuộn tiểu »)/2 sẽ có kết quả là một con trư  chiếm nửa vùng nền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19742helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12375				0	vi	Đặt thành 0 thì con trượt có độ rộng bằng với độ cao.				2002-02-02 02:02:02
19743helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12332				0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
19744helpcontent2	source\text\shared\02\01170101.xhp	0	help	par_idN12336				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hướng theo chiều ngang hay chiều đọc cho một thanh cuộn hay nút xoay.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19745helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tô sáng				2002-02-02 02:02:02
19746helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02160000.xhp\" name=\"Tô sáng\"\>Tô sáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19747helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_id3154927	2			0	vi	\<variable id=\"zeichenhintergrundtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:BackColor\"\>Áp dụng màu tô sáng hiện thời vào nền của vùng chọn văn bản. Chưa chọn văn bản thì nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>, chọn vùng văn bản bạn muốn tô sáng, sau đó nhấn lần nữa vào biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>. Để thay đổi màu tô sáng, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>, sau đó chọn màu đã muốn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19748helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_id3152551				0	vi	\<image id=\"img_id3149177\" src=\"res/commandimagelist/sc_backcolor.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149177\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19749helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_id3147210	6			0	vi	Tô sáng				2002-02-02 02:02:02
19750helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_id3166460	7			0	vi	Cách tô sáng				2002-02-02 02:02:02
19751helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN1072B				0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19752helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN10736				0	vi	Để thay đổi màu tô sáng, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Tô sáng\</emph\>, sau đó nhấn vào màu đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
19753helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN1073E				0	vi	Chọn vùng văn bản bạn muốn tô sáng.				2002-02-02 02:02:02
19754helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN10743				0	vi	Để tô sáng một từ riêng, nhấn đôi vào từ đó.				2002-02-02 02:02:02
19755helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN10757				0	vi	Để tắt khả năng tô sáng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
19756helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN1075A				0	vi	Cách gỡ bỏ màu tô sáng				2002-02-02 02:02:02
19757helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_idN10760				0	vi	Chọn vùng văn bản đã tô sáng.				2002-02-02 02:02:02
19758helpcontent2	source\text\shared\02\02160000.xhp	0	help	par_id3149784	5			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng\<emph\>Tô sáng\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Không tô màu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19759helpcontent2	source\text\shared\02\08020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
19760helpcontent2	source\text\shared\02\08020000.xhp	0	help	hd_id3147588	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/08020000.xhp\" name=\"Vị trí trong tài liệu\"\>Vị trí trong tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19761helpcontent2	source\text\shared\02\08020000.xhp	0	help	par_id3143284	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatusGetPosition\"\>Hiển thị vị trí con trỏ hiện thời trong tài liệu Basic %PRODUCTNAME. Xác định số thứ tự hàng, sau đó số thứ tự cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19762helpcontent2	source\text\shared\02\20060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đổi Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
19763helpcontent2	source\text\shared\02\20060000.xhp	0	help	hd_id3147477	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20060000.xhp\" name=\"Sửa đổi Tài liệu\"\>Sửa đổi Tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19764helpcontent2	source\text\shared\02\20060000.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_MODIFYSTATUS\"\>Chưa lưu thay đổi về tài liệu thì dấu sao « * » được hiển thị trong trường này trên \<emph\>Thanh Trạng Thái\</emph\>. Cũng vậy với tài liệu mới chưa lưu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19765helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giảm khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
19766helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03120000.xhp\" name=\"Giảm khoảng trống\"\>Giảm khoảng trống\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19767helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaspaceDecrease\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Giảm khoảng trống\</emph\> để giảm khoảng trống bên trên đoạn văn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19768helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	par_id3155555				0	vi	\<image id=\"img_id3147834\" src=\"res/commandimagelist/sc_paraspacedecrease.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147834\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19769helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	par_id3145211	3			0	vi	Giảm khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
19770helpcontent2	source\text\shared\02\03120000.xhp	0	help	par_id3156410	4			0	vi	Bạn cũng có thể điều chỉnh khoảng trống bằng cách chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\"\>\<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Giãn cách\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19771helpcontent2	source\text\shared\02\basicshapes.xhp	0	help	tit				0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
19772helpcontent2	source\text\shared\02\basicshapes.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/basicshapes.xhp\"\>Hình cơ bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19773helpcontent2	source\text\shared\02\basicshapes.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Hình cơ bản\</emph\> mà bạn có thể sử dụng để chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19774helpcontent2	source\text\shared\02\basicshapes.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh \<emph\>Hình cơ bản\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19775helpcontent2	source\text\shared\02\basicshapes.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này.				2002-02-02 02:02:02
19776helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng trang hiện có				2002-02-02 02:02:02
19777helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	bm_id3083278				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;chỉnh sửa/áp dụng bằng thanh trạng thái\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19778helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	hd_id3083278	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/20020000.xhp\" name=\"Kiểu dáng trang hiện có\"\>Kiểu dáng trang hiện có\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19779helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	par_id3148731	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LayoutStatus\"\>Hiển thị Kiểu dáng Trang hiện thời. Nhấn-đôi để chỉnh sửa kiểu dáng, nhấn-phải để chọn kiểu dáng khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19780helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	par_id3149283	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Nhấn đôi vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/swriter/01/05040000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Kiểu dáng Trang\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa kiểu dáng cho trang hiện thời. Trong trình đơn ngữ cảnh của trường này, bạn cũng có thể áp dụng Kiểu dáng Trang khác.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19781helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	par_id3151234	4			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Nhấn đôi vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Kiểu dáng Trang\</link\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa kiểu dáng cho trang hiện thời. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19782helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	par_id3149346	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Nhắp đúp vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Thiết kế kiểu dáng\</link\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng cho trang đang hoạt động. Bạn cũng có thể chọn cỡ giấy hay nền khác.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19783helpcontent2	source\text\shared\02\20020000.xhp	0	help	par_id3147008	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Nhấn đúp vào \<emph\>Trường Kiểu dáng Trang\</emph\> để mở hộp thoại\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Kiểu dáng Trang\"\>Thiết kế kiểu dáng\</link\>, trong đó bạn có thể chọn kiểu dáng cho trang hiện tại. Bạn cũng có thể chọn cỡ giấy hay nền khác.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19784helpcontent2	source\text\shared\02\03200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi neo				2002-02-02 02:02:02
19785helpcontent2	source\text\shared\02\03200000.xhp	0	help	bm_id3153323				0	vi	\<bookmark_value\>neo; thay đổi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19786helpcontent2	source\text\shared\02\03200000.xhp	0	help	hd_id3153323	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/03200000.xhp\" name=\"Đổi neo\"\>Đổi neo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19787helpcontent2	source\text\shared\02\03200000.xhp	0	help	par_id3150499	2			0	vi	\<variable id=\"verankerungtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleAnchorType\"\>Cho phép bạn chuyển đổi giữa các tùy chọn thả neo.\</ahelp\>\</variable\> Biểu tượng \<emph\>Đổi neo\</emph\> chỉ hiển thị khi bạn đã chọn một đối tượng như đồ họa, trường điều khiển \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>hay khung\</caseinline\>\</switchinline\>. 				2002-02-02 02:02:02
19788helpcontent2	source\text\shared\02\03200000.xhp	0	help	par_id3155555	3			0	vi	Có thông tin thêm về neo trong phần \<link href=\"text/shared/01/05260000.xhp\" name=\"Thả Neo\"\>\<emph\>Thả Neo\</emph\>\</link\> của Trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
19789helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc chuẩn				2002-02-02 02:02:02
19790helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3151097	1			0	vi	Lọc chuẩn				2002-02-02 02:02:02
19791helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3149716	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataFilterStandardFilter\"\>Chỉ rõ những điều kiện logic để lọc dữ liệu bảng của bạn .\</ahelp\> Hộp thoại này sẵn dùng cho những tài liệu bảng tính, bảng cơ sở dữ liệu và biểu mẫu cơ sở dữ liệu. Hộp thoại cho cơ sở dữ liệu không chứa nút\<emph\> tùy chọn khác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19792helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/filters.xhp#filters\"/\>				2002-02-02 02:02:02
19793helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3155555	3			0	vi	Tiêu chuẩn lọc				2002-02-02 02:02:02
19794helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3147834	4			0	vi	Bạn có thể xác định một bộ lọc bằng cách ngụ ý kiểu dòng, tên trường, một điều kiện lôgic và một giá trị hay sự kết hợp các đối số.				2002-02-02 02:02:02
19795helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3149751	5			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
19796helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3149177	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_FILTERCRIT_LB_WHERECOND3\"\>Đối với các đối số theo đây, bạn có thể chọn trong hai toán tử lôgic « AND » (và) và « OR » (hoặc).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19797helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3149182	7			0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
19798helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3149398	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_FILTERCRIT_LB_WHEREFIELD3\"\>Ghi rõ những tên trường từ bảng hiện thời, để đặt chúng trong đối số.\</ahelp\> Bạn sẽ thấy các dấu nhận diện cột nếu không có văn bản sẵn sàng cho tên trường.				2002-02-02 02:02:02
19799helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3147653	9			0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
19800helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3150254	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_FILTERCRIT_LB_WHERECOMP3\"\>Ghi rõ các \<link href=\"text/shared/02/12090101.xhp\" name=\"toán tử so sánh\"\>toán tử so sánh\</link\> sẽ liên kết những mục nhập trong trường \<emph\>Tên trường\</emph\> và \<emph\>Giá trị\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19801helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3149166	11			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
19802helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3149795	12			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_FILTERCRIT_ET_WHEREVALUE3\"\>Ghi rõ một giá trị để lọc trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19803helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3150976	14			0	vi	Hộp liệt kê \<emph\>Giá trị\</emph\> chứa mọi giá trị có thể cho \<emph\>Tên trường\</emph\> đã xác định. Hãy chọn giá trị cần dùng trong bộ lọc. Cũng có thể chọn mục nhập \<emph\>- rỗng -\</emph\> hay \<emph\>-không rỗng -\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19804helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	par_id3156118	15			0	vi	Nếu bạn sử dụng chức năng lọc trong bảng cơ sở dữ liệu hay biểu mẫu cơ sở dữ liệu, hãy gõ giá trị vào hộp văn bản \<emph\>Giá trị\</emph\>, để dùng khi lọc.				2002-02-02 02:02:02
19805helpcontent2	source\text\shared\02\12090100.xhp	0	help	hd_id3153061	13			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040201.xhp\" name=\"Nhiều>>\"\>Nhiều>>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19806helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
19807helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	hd_id3085157	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/02030000.xhp\" name=\"Kích cỡ phông\"\>Kích cỡ phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19808helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	par_id3150014	2			0	vi	\<variable id=\"schriftgroessetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FontHeight\" visibility=\"visible\"\>Cho phép bạn chọn trong những kích cỡ khác nhau trong danh sách, hoặc tự gõ kích cỡ.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19809helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	par_id3153255				0	vi	\<image src=\"res/helpimg/swh00056.png\" id=\"img_id3109850\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3109850\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19810helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	par_id3159194	4			0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
19811helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	par_id3153049				0	vi	\<image src=\"res/helpimg/swh00056.png\" id=\"img_id3154751\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3154751\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19812helpcontent2	source\text\shared\02\02030000.xhp	0	help	par_id3145314	3			0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
19813helpcontent2	source\text\shared\02\10100000.xhp	0	help	par_id3147143	5			0	vi	Nếu bạn đã mở ô xem thêm của tài liệu hiện thời bằng lệnh \<emph\>Cửa sổ > Cửa sổ mới\</emph\>, lệnh này sẽ chỉ đóng ô xem hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
19814helpcontent2	source\text\shared\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153910	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01050000.xhp\" name=\"Đóng tài liệu hiện thời\"\>Đóng tài liệu hiện thời\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19815helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hộp liệt kê: Liên kết trường				2002-02-02 02:02:02
19816helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	hd_id3149119	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170903.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp liệt kê: Liên kết trường\"\>Trợ lý Hộp liệt kê: Liên kết trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19817helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3159224	15			0	vi	Ngụ ý những trường thông qua chúng liên kết các bảng giá trị và bảng liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
19818helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3150499	27			0	vi	Bảng giá trị là bảng của biểu mẫu hiện thời vào đó trường liệt kê được chèn. Bảng liệt kê là bảng chứa dữ liệu cần hiển thị trong trường liệt kê. Cả hai bảng đều phải được liên kết thông qua một trường dữ liệu dùng chung. Các liên kết này nên được nhập vào trang Trợ lý này. Các tên trường không nhất thiết là trùng (trường hợp này phụ thuộc vào cách xác định tên trường trong mỗi bảng), nhưng cả hai trường phải có cùng kiểu trường.				2002-02-02 02:02:02
19819helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	hd_id3149180	16			0	vi	Trường bảng giá trị				2002-02-02 02:02:02
19820helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3150789	17			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_COMBOBOX_RID_PAGE_LCW_FIELDLINK_CMB_VALUELISTFIELD\"\>Ghi rõ trường dữ liệu của bảng hiện thời mà nên liên quan đến một trường của bảng đã liên kết.\</ahelp\> Cũng hãy nhấn vào trường dữ liệu đã muốn trong trường liệt kê bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
19821helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3145669	25			0	vi	Khi chọn \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Điều khiển > Thuộc tính\"\>Điều khiển > Thuộc tính\</link\>, trường đã ghi rõ sẽ xuất hiện như một mục nhập trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19822helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	hd_id3149827	18			0	vi	Trường bảng liệt kê				2002-02-02 02:02:02
19823helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3155391	19			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_COMBOBOX_RID_PAGE_LCW_FIELDLINK_CMB_TABLEFIELD\"\>Ghi rõ trường dữ liệu bảng đã liên kết, mà liên quan đến trường bảng giá trị đã xác định.\</ahelp\> Cũng hãy nhấn vào trường dữ liệu trong trường liệt kê bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
19824helpcontent2	source\text\shared\02\01170903.xhp	0	help	par_id3154823	26			0	vi	Khi chọn \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Điều khiển > Thuộc tính\"\>Điều khiển > Thuộc tính\</link\>, trường đã ghi rõ sẽ xuất hiện dạng mục nhập trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Nội dung danh sách\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19825helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
19826helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	hd_id3144415	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/07070100.xhp\" name=\"Sửa dữ liệu\"\>Sửa dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19827helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	bm_id3144740				0	vi	\<bookmark_value\>tài liệu chỉ đọc; bật/tắt bảng cơ sở dữ liệu \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng cơ sở dữ liệu đã bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; chỉ đọc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19828helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	par_id3144740	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kích hoạt hay ngừng kích hoạt chế độ chỉnh sửa cho bảng cơ sở dữ liệu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19829helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	par_id3155805				0	vi	\<image id=\"img_id3152801\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152801\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19830helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	par_id3149096	3			0	vi	Sửa dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
19831helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	hd_id3149388	4			0	vi	Sửa Cơ sở Dữ liệu trên Mạng				2002-02-02 02:02:02
19832helpcontent2	source\text\shared\02\07070100.xhp	0	help	par_id3147576	5			0	vi	Để thay đổi một cơ sở dữ liệu dùng bởi nhiều người, bạn phải có quyền truy cập thích hợp. Khi bạn chỉnh sửa cơ sở dữ liệu bên ngoài, $[officename] không cất giữ trung gian thay đổi được làm. Các thay đổi được gửi trực tiếp cho cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
19833helpcontent2	source\text\shared\02\01170200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
19834helpcontent2	source\text\shared\02\01170200.xhp	0	help	bm_id3147285				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; biểu mẫu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19835helpcontent2	source\text\shared\02\01170200.xhp	0	help	hd_id3147285	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19836helpcontent2	source\text\shared\02\01170200.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	\<variable id=\"form\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormProperties\" visibility=\"visible\"\>Trong hộp thoại này, bạn có thể xác định nhiều thuộc tính về biểu mẫu, gồm nguồn dữ liệu và các dữ kiện cho toàn biểu mẫu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19837helpcontent2	source\text\shared\02\stars.xhp	0	help	tit				0	vi	Sao và Băng cờ				2002-02-02 02:02:02
19838helpcontent2	source\text\shared\02\stars.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/stars.xhp\"\>Sao và Băng cờ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19839helpcontent2	source\text\shared\02\stars.xhp	0	help	par_idN1056A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Sao và Băng cờ\</emph\>, từ đó bạn có thể chèn đồ họa vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19840helpcontent2	source\text\shared\02\stars.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Sao và Băng cờ\</emph\>, sau đó kéo trong tài liệu để vẽ hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19841helpcontent2	source\text\shared\02\stars.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	Một số hình riêng có móc bạn có thể kéo để thay đổi các thuộc tính của hình. Con trỏ chuột sẽ trở thành hình bàn tay khi bạn di chuyển nó ở trên móc đặc biệt này.				2002-02-02 02:02:02
19842helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hộp tổ hợp: Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
19843helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	hd_id3144740	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170904.xhp\" name=\"Trợ lý Hộp tổ hợp: Trường cơ sở dữ liệu\"\>Trợ lý Hộp tổ hợp: Trường cơ sở dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19844helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3153323	2			0	vi	Dùng trường tổ hợp, bạn có thể hoặc lưu giá trị của trường vào cơ sở dữ liệu, hoặc hiển thị giá trị trong biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
19845helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3155150	12			0	vi	Các giá trị người dùng được nhập vào trường tổ hợp hay chọn trong danh sách cũng có thể được lưu vào bảng cơ sở dữ liệu được truy cập trong biểu mẫu. (Không thể lưu giá trị vào bảng khác.) Không lưu các giá trị vào cơ sở dữ liệu thì chúng được lưu chỉ vào biểu mẫu. Trường hợp có ích đặc biệt trong biểu mẫu HTML, khi các giá trị được người dùng nhập hay chọn sẽ được gán cho trình phục vụ.				2002-02-02 02:02:02
19846helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	hd_id3149760	3			0	vi	Bạn có muốn lưu lại giá trị vào trường cơ sở dữ liệu không?				2002-02-02 02:02:02
19847helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3150178	4			0	vi	Có hai tùy chọn thích hợp với câu hỏi này:				2002-02-02 02:02:02
19848helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	hd_id3153394	5			0	vi	Có, tôi muốn lưu nó vào trường cơ sở dữ liệu này:				2002-02-02 02:02:02
19849helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3147043	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_YES\"\>Ghi rõ nếu giá trị được người dùng chọn hay nhập vào trường tổ hợp nên được lưu vào trường cơ sở dữ liệu không.\</ahelp\> Cung cấp vài trường bảng cơ sở dữ liệu, mà có thể được truy cập trong biểu mẫu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
19850helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3145212	11			0	vi	Khi chọn \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\" name=\"Điều khiển > Thuộc tính\"\>Điều khiển > Thuộc tính\</link\>, trường đã chọn sẽ xuất hiện dạng mục nhập trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> dưới mục \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19851helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	hd_id3149177	7			0	vi	Trường liệt kê				2002-02-02 02:02:02
19852helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3147008	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_LISTBOX_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_LB_STOREINFIELD\"\>Ghi rõ trường dữ liệu vào đó cần lưu giá trị trường tổ hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19853helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	hd_id3148538	9			0	vi	Không, tôi chỉ muốn lưu giá trị vào biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
19854helpcontent2	source\text\shared\02\01170904.xhp	0	help	par_id3149398	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBP_RADIOBUTTON_RID_PAGE_OPTION_DBFIELD_RB_STOREINFIELD_NO\"\>Ghi rõ rằng giá trị của trường tổ hợp này sẽ không được ghi vào cơ sở dữ liệu, chỉ sẽ được lưu vào biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19855helpcontent2	source\text\shared\02\14050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
19856helpcontent2	source\text\shared\02\14050000.xhp	0	help	hd_id3149991	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14050000.xhp\" name=\"Tên bảng\"\>Tên bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19857helpcontent2	source\text\shared\02\14050000.xhp	0	help	par_id3154232	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị hàng \<emph\>Bảng\</emph\> trong phần bên dưới của ô xem thiết kế của cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế truy vấn\"\>Thiết kế truy vấn\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19858helpcontent2	source\text\shared\02\14050000.xhp	0	help	par_id3154116				0	vi	\<image id=\"img_id3149760\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbviewtablenames.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149760\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19859helpcontent2	source\text\shared\02\14050000.xhp	0	help	par_id3157896	3			0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
19860helpcontent2	source\text\shared\02\12100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thứ tự Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
19861helpcontent2	source\text\shared\02\12100000.xhp	0	help	hd_id3149988	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12100000.xhp\" name=\"Thứ tự Sắp xếp\"\>Thứ tự Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19862helpcontent2	source\text\shared\02\12100000.xhp	0	help	par_id3144436				0	vi	\<image src=\"res/sc10714.png\" id=\"img_id3153894\"\>\<alt id=\"alt_id3153894\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19863helpcontent2	source\text\shared\02\12100000.xhp	0	help	par_id3147143	3			0	vi	Thứ tự Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
19864helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có				2002-02-02 02:02:02
19865helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	bm_id3151262				0	vi	\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; hiển thị hiện thời\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19866helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	hd_id3154682	2			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12140000.xhp\" name=\"Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có\"\>Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19867helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	par_id3150247	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataSourceBrowser/DocumentDataSource\"\>Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, chức năng này hiển thị bảng được liên kết đến tài liệu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19868helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	par_id3155616				0	vi	\<image id=\"img_id3147043\" src=\"res/commandimagelist/sc_dsbdocumentdatasource.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147043\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19869helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	par_id3155391	4			0	vi	Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện có				2002-02-02 02:02:02
19870helpcontent2	source\text\shared\02\12140000.xhp	0	help	par_id3145211	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Trao đổi cơ sở dữ liệu\</emph\> để chọn bảng khác.				2002-02-02 02:02:02
19871helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thư tín/Tin tức				2002-02-02 02:02:02
19872helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3147102	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/09070200.xhp\" name=\"Thư tín và Tin tức\"\>Thư tín/Tin tức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19873helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3153049	2			0	vi	Trên trang \<emph\>Thư tín/Tin tức\</emph\> trong \<link href=\"text/shared/02/09070000.xhp\" name=\"Hộp thoại Siêu liên kết\"\>Hộp thoại siêu liên kết\</link\>, bạn có thể chỉnh sửa siêu liên kết cho địa chỉ thư điện tử hay tin tức.				2002-02-02 02:02:02
19874helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3153528	3			0	vi	Thư tín/Tin tức				2002-02-02 02:02:02
19875helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3153748	4			0	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
19876helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3166460	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_RB_LINKTYP_MAIL\"\>Gán cho siêu liên kết địa chỉ thư điện tử đã ghi rõ.\</ahelp\> Cú nhấn vào siêu liên kết mới trong tài liệu thì mở một tài liệu thông điệp mới, đặt địa chỉ của người nhận được xác định trong trường \<emph\>Thư điện tử\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19877helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3155628	6			0	vi	Tin tức				2002-02-02 02:02:02
19878helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3149955	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_RADIOBUTTON_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_RB_LINKTYP_NEWS\"\>Gán cho siêu liên kết địa chỉ tin tức đã ghi rõ.\</ahelp\> Cú nhấn vào siêu liên kết mới trong tài liệu thì mở một tài liệu thông điệp mới cho nhóm tin bạn đã gõ vào trường \<emph\>Người nhận\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19879helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3149580	8			0	vi	Người nhận				2002-02-02 02:02:02
19880helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3153665	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_HYPERDLG_MAIL_PATH\"\>Ghi rõ địa chỉ URL đầy đủ của người nhận, theo định dạng « mailto:tên@nhà_cung_cấp.com » hay « news.nhóm.máy_phục_vụ.com ».\</ahelp\> Cũng có thể kéo thả.				2002-02-02 02:02:02
19881helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3143270	14			0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
19882helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3149514	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_IMAGEBUTTON_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_BTN_ADRESSBOOK\"\>Hiển thị hay ẩn bộ duyệt nguồn dữ liệu.\</ahelp\> Kéo trường dữ liệu\<emph\>Thư điện tử\</emph\> của người nhận từ bộ duyệt nguồn dữ liệu vào trường văn bản \<emph\>Người nhận\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19883helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	hd_id3153332	12			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
19884helpcontent2	source\text\shared\02\09070200.xhp	0	help	par_id3153821	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL_ED_SUBJECT\"\>Ghi rõ chủ đề cần chèn vào dòng chủ đề của tài liệu thông điệp mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19885helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
19886helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/14010000.xhp\" name=\"Chạy\"\>Chạy truy vấn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19887helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	par_id3109850	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SbaExecuteSql\"\>Chạy truy vấn SQL rồi hiển thị kết quả.\</ahelp\> Chức năng \<emph\>Chạy truy vấn\</emph\> sẽ không lưu lại truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
19888helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	par_id3149893	5			0	vi	Chức năng \<emph\>Chạy truy vấn \</emph\> cho phép bạn kiểm tra truy vấn. Khi bạn lưu lại truy vấn, nó được cất giữ trên trang thẻ \<emph\>Truy vấn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
19889helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Xem thử\</emph\> để chạy truy vấn từ thanh trình đơn của cửa sổ thiết kế truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
19890helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	par_id3155941				0	vi	\<image id=\"img_id3153311\" src=\"res/commandimagelist/sc_sbaexecutesql.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153311\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19891helpcontent2	source\text\shared\02\14010000.xhp	0	help	par_id3153684	4			0	vi	Chạy truy vấn				2002-02-02 02:02:02
19892helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
19893helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/06120000.xhp\" name=\"Bật/tắt chấm điểm\"\>Bật/tắt chấm điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19894helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DefaultBullet\"\>Gán các chấm điểm cho những đoạn văn đã chọn, hoặc gỡ bỏ các chấm điểm khỏi những đoạn văn đã có chấm điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19895helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3155150	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Các tùy chọn chấm điểm như kiểu và vị trí đều được xác định trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Chấm điểm và Đánh số\"\>\<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>\</link\>. Để mở hộp thoại này, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\> trên thanh \<link href=\"text/swriter/main0206.xhp\" name=\"Chấm điểm và Đánh số\"\>Chấm điểm và Đánh số\</link\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19896helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3145669	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Các tùy chọn chấm điểm như kiểu và vị trí đều được xác định trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06050000.xhp\" name=\"Chấm điểm và Đánh số\"\>\<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\>\</link\>. Để mở hộp thoại này, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấm điểm và Đánh số\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\>. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19897helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3147576	3			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Trong \<link href=\"text/swriter/01/03120000.xhp\" name=\"Bố trí Web\"\>Bố trí Web\</link\>, một số tùy chọn đánh số/chấm điểm riêng không sẵn sàng. \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19898helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3154317	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Khoảng cách giữa văn bản và khung văn bản bên trái và vị trí của chấm điểm có thể được xác định trong hộp thoại được mở bằng lệnh \<link href=\"text/shared/01/05030100.xhp\" name=\"Định dạng > Đoạn văn\"\>\<emph\>Định dạng > Đoạn văn\</emph\>\</link\>, bằng cách gõ giá trị cho khoảng thụt lề bên trái và khoảng thụt lề đường đầu tiên.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
19899helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3150355				0	vi	\<image id=\"img_id3157909\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultbullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157909\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19900helpcontent2	source\text\shared\02\06120000.xhp	0	help	par_id3149233	4			0	vi	Bật/tắt chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
19901helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của trường điều khiển				2002-02-02 02:02:02
19902helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3149294	123			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của trường điều khiển				2002-02-02 02:02:02
19903helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3147304	88			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của trường điều khiển chứa những lệnh theo đây.				2002-02-02 02:02:02
19904helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3152771	89			0	vi	Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
19905helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3150400	90			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeControlType\" visibility=\"visible\"\>Gọi một trình đơn phụ trong đó bạn có thể chọn một kiểu điều khiển để thay thế điều khiển được chọn trong tài liệu.\</ahelp\> Càng nhiều thuộc tính càng có thể sẽ được truyền.				2002-02-02 02:02:02
19906helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3154366	91			0	vi	Hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
19907helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3154217	92			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToEdit\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19908helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3154819	93			0	vi	Nút				2002-02-02 02:02:02
19909helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3161646	94			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToButton\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một cái nút.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19910helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3144432	95			0	vi	Trường nhãn				2002-02-02 02:02:02
19911helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3151381	96			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToFixed\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một nhãn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19912helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3125865	97			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
19913helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3144761	98			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToList\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19914helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3149810	99			0	vi	Hộp kiểm				2002-02-02 02:02:02
19915helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3145581	100			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToCheckBox\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp kiểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19916helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3155429	101			0	vi	Nút chọn một				2002-02-02 02:02:02
19917helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3153369	102			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToRadio\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một cái nút tùy chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19918helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3155857	103			0	vi	Hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
19919helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3150012	104			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToCombo\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một hộp tổ hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19920helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3145264	105			0	vi	Nút ảnh				2002-02-02 02:02:02
19921helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3145273	106			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToImageBtn\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một cái nút ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19922helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3146976	107			0	vi	Chọn tập tin				2002-02-02 02:02:02
19923helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3153140	108			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToFileControl\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một sự chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19924helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3147443	109			0	vi	Trường ngày				2002-02-02 02:02:02
19925helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3152578	110			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToDate\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19926helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3148647	111			0	vi	Trường giờ				2002-02-02 02:02:02
19927helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3152940	112			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToTime\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường giờ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19928helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3149667	113			0	vi	Trường số				2002-02-02 02:02:02
19929helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3154321	114			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToNumeric\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường thuộc số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19930helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3153160	115			0	vi	Trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
19931helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3153223	116			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToCurrency\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường tiên tệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19932helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3157977	117			0	vi	Trường mẫu				2002-02-02 02:02:02
19933helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3145646	118			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToPattern\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19934helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3148389	119			0	vi	Điều khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
19935helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3146927	120			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToImageControl\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một điều khiển ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19936helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	hd_id3149413	121			0	vi	Trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
19937helpcontent2	source\text\shared\02\01170001.xhp	0	help	par_id3083281	122			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertToFormatted\" visibility=\"visible\"\>Điều khiển đã chọn được chuyển dạng sang một trường đã định dạng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19938helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
19939helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	hd_id3149762	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24020000.xhp\" name=\"Chế độ đồ hoạ\"\>Chế độ đồ hoạ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19940helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3150255	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafMode\"\>Liệt kê các thuộc tính xem cho đối tượng đồ họa đã chọn. Đối tượng nhúng hay đã liên kết trong tập tin hiện thời sẽ không thay đổi, chỉ ô xem của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19941helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3150275				0	vi	\<image id=\"img_id3154515\" src=\"res/helpimg/zellvor.png\" width=\"1.4098inch\" height=\"0.2799inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3154515\"\>Kiểu dáng ô\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19942helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3150771	3			0	vi	Chế độ đồ họa				2002-02-02 02:02:02
19943helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	hd_id3155262	4			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
19944helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3155434	5			0	vi	Ô xem của đối tượng đồ họa không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
19945helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	hd_id3147574	6			0	vi	Mức xám				2002-02-02 02:02:02
19946helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3153760	7			0	vi	Đối tượng đồ họa được hiển thị theo mức xám. Đối tượng đồ họa có màu sắc có thể trở thành chỉ đơn sắc theo mức xám. Bạn cũng có thể dùng các con trượt màu để áp dụng màu không thay đổi vào đối tượng đồ họa đơn sắc.				2002-02-02 02:02:02
19947helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	hd_id3151246	8			0	vi	Đen trắng				2002-02-02 02:02:02
19948helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3153062	9			0	vi	Đối tượng đồ họa được hiển thị bằng màu đen trắng. Tất cả các giá trị độ sáng dưới 50% sẽ hình như màu đen, còn tất cả trên 50% sẽ hình như màu trắng.				2002-02-02 02:02:02
19949helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	hd_id3146795	10			0	vi	Hình mờ				2002-02-02 02:02:02
19950helpcontent2	source\text\shared\02\24020000.xhp	0	help	par_id3149670	11			0	vi	Đối tượng đồ họa có độ sáng đã tăng và độ tương phản đã giảm, để sử dụng nó làm hình mờ trong nền sau. 				2002-02-02 02:02:02
19951helpcontent2	source\text\shared\02\01171400.xhp	0	help	tit				0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
19952helpcontent2	source\text\shared\02\01171400.xhp	0	help	hd_id3155599	1			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
19953helpcontent2	source\text\shared\02\01171400.xhp	0	help	par_id3149549				0	vi	\<image id=\"img_id3149760\" src=\"res/commandimagelist/sc_helplinesmove.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149760\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19954helpcontent2	source\text\shared\02\01171400.xhp	0	help	par_id3153049	4			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
19955helpcontent2	source\text\shared\02\24060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Độ sáng				2002-02-02 02:02:02
19956helpcontent2	source\text\shared\02\24060000.xhp	0	help	hd_id3153514	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/24060000.xhp\" name=\"Độ sáng\"\>Độ sáng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19957helpcontent2	source\text\shared\02\24060000.xhp	0	help	par_id3152821	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GrafLuminance\" visibility=\"visible\"\>Ghi rõ mức độ sáng cho đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\> Có thể đặt giá trị từ -100% (chỉ màu đen) đến +100% (chỉ màu trắng).				2002-02-02 02:02:02
19958helpcontent2	source\text\shared\02\24060000.xhp	0	help	par_id3150808				0	vi	\<image src=\"res/sc10863.png\" id=\"img_id3146130\"\>\<alt id=\"alt_id3146130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
19959helpcontent2	source\text\shared\02\24060000.xhp	0	help	par_id3154927	3			0	vi	Độ sáng				2002-02-02 02:02:02
19960helpcontent2	source\text\shared\02\more_controls.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều khiển thêm				2002-02-02 02:02:02
19961helpcontent2	source\text\shared\02\more_controls.xhp	0	help	bm_id5941343				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo hộp nhóm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo cái nút ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo điều khiển ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái nút chọn tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường ngày tháng; tạo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường thời gian; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường thuộc số trong biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường đã định dạng; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo trường tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường mẫu; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bảng; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển lưới; chức năng biểu mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển; tiêu điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu điểm của điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu mẫu; tiêu điểm sau khi mở\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động đặt tiêu điểm trên điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tạo cái nút xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh cuộn;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh Duyệt;điều khiển\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
19962helpcontent2	source\text\shared\02\more_controls.xhp	0	help	hd_id8389233				0	vi	\<link href=\"text/shared/02/more_controls.xhp\"\>Điều khiển thêm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
19963helpcontent2	source\text\shared\02\more_controls.xhp	0	help	par_id1146275				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh công cụ \<emph\>Điều khiển thêm\</emph\> sẽ mở khi bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển thêm\</emph\> trên thanh công cụ \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\"\>Điều khiển Biểu mẫu\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
19964helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Công cụ				2002-02-02 02:02:02
19965helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	hd_id3160447	1			0	vi	Trình đơn Công cụ				2002-02-02 02:02:02
19966helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146765	123			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ sưu tập\</emph\>, hoặc trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
19967helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153551	127			0	vi	Bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
19968helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146957	130			0	vi	\<variable id=\"galleryregisterdateien\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ sưu tập\</emph\>, hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> rồi \<emph\>Sắc thái mới\</emph\> và thẻ \<emph\>Tập tin\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19969helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3166411	2			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ - Chính tả và Ngữ pháp\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
19970helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148538	69			0	vi	Phím F7				2002-02-02 02:02:02
19971helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155628	3			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
19972helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3157809	4			0	vi	Chính tả và Ngữ pháp				2002-02-02 02:02:02
19973helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3156326	164			0	vi	\<variable id=\"hangul\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Chuyển đổi Hangul/Hanja\</emph\> (yêu cầu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19974helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10705				0	vi	\<variable id=\"chinese\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Dịch tiếng Trung\</emph\> (yêu cầu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19975helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN1071E				0	vi	\<variable id=\"chineseedit\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Dịch tiếng Trung\</emph\> (yêu cầu hỗ trợ ngôn ngữ Châu Á) rồi cái nút \<emph\>Sửa thuật ngữ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19976helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155419	5			0	vi	\<variable id=\"rechtschreibungmenue\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Kiểm tra chính tả\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19977helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150771	7			0	vi	\<variable id=\"zoptionen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Kiểm tra chính tả\</emph\>, rồi nhấn vào mục \<emph\>Tùy chọn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19978helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151338	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Từ điển gần nghĩa\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
19979helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149884	70			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7				2002-02-02 02:02:02
19980helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN107E9				0	vi	\<variable id=\"mediaplayer\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ phát ảnh/nhạc\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19981helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151385	13			0	vi	\<variable id=\"makro\"\>Chọn \<emph\>Công cụ - Vĩ lệnh - Quản lí vĩ lệnh - %PRODUCTNAME Basic\</emph\>, hoặc nhấn tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+F11 (nếu như tổ hợp này không được sử dụng bởi hệ điều hành) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19982helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149456	155			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Ghi vĩ lệnh\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
19983helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150398	14			0	vi	\<variable id=\"passwort\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\>, nhấn vào cái nút \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\>, nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mật khẩu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19984helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10843				0	vi	\<variable id=\"packagemanager\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ quản lý phần mở rộng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19985helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id9988402				0	vi	\<variable id=\"packagemanager_eu\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Bộ quản lý phần mở rộng\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Cập nhật\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19986helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151106	161			0	vi	\<variable id=\"xmlfilter\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Thiết lập lọc XML\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19987helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153778	162			0	vi	\<variable id=\"xmlfilteredit\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Thiết lập lọc XML\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Mới\</emph\> hay \<emph\>Sửa\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19988helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148979	163			0	vi	\<variable id=\"xmlfiltertest\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Thiết lập lọc XML\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Thử XSLT\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19989helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3148672	15			0	vi	\<variable id=\"anpassen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19990helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147230	16			0	vi	\<variable id=\"menue\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Trình đơn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19991helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN108E9				0	vi	\<variable id=\"menuenew\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Trình đơn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Mới\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19992helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_idN10919				0	vi	\<variable id=\"menuemove\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Trình đơn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Trình đơn > Di chuyển\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19993helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145171	129			0	vi	\<variable id=\"tastatur\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Bàn phím\</emph\>  (cần có một tài liệu đang được mở)\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19994helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153968	19			0	vi	\<variable id=\"symbole\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Thanh công cụ\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19995helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3144432	22			0	vi	\<variable id=\"events\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy biến > (thẻ) Dữ kiện\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19996helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3157895	50			0	vi	\<variable id=\"autokorr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19997helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153768	51			0	vi	\<variable id=\"autokooptionen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi \</emph\>\<emph\>> (thẻ) Tùy chọn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19998helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id1978514				0	vi	\<variable id=\"autokosmarttags\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động sửa lỗi > (thẻ) Thẻ khéo\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
19999helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153945	114			0	vi	\<variable id=\"autokoworterg\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tự động sửa lỗi \</emph\>\<emph\>> Tùy chọn > (thẻ) Điền nốt từ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20000helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145112	125			0	vi	Cái nút chọn đường dẫn trong các trợ lý khác nhau				2002-02-02 02:02:02
20001helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150036	54			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tốc ký > Đường dẫn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20002helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149581	31			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Màu sắc\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20003helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145729	66			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Màu sắc > (nút) Sửa\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20004helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149488	67			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hiệu ứng 3D\</emph\> dưới thẻ \<emph\>Chiếu sáng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20005helpcontent2	source\text\shared\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151037	68			0	vi	Chọn màu dưới thẻ \<emph\>Màu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20006helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Tập tin				2002-02-02 02:02:02
20007helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	hd_id3149976	1			0	vi	Trình đơn Tập tin				2002-02-02 02:02:02
20008helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id389416				0	vi	\<variable id=\"webhtml\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xem thử trong trình duyệt Web\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20009helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154812	50			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20010helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153070	186			0	vi	Biểu tượng \<emph\>Mới\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> (biểu tượng hiển thị kiểu của tài liệu mới)				2002-02-02 02:02:02
20011helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154232	199			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
20012helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154894	179			0	vi	Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N				2002-02-02 02:02:02
20013helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3157898	82			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Mới > Mẫu và Tài liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20014helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149140	187			0	vi	Tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+N				2002-02-02 02:02:02
20015helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149798	160			0	vi	\<variable id=\"etiketten\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20016helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147226	161			0	vi	\<variable id=\"etikettenein\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn > Nhãn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20017helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154522	162			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn > Định dạng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20018helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154983	163			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Định dạng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20019helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3157958	164			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Nhãn > Tùy chọn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20020helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153311	165			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Tùy chọn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20021helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152780	166			0	vi	\<variable id=\"visikart\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20022helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156346	167			0	vi	\<variable id=\"visikartform\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Phương tiện\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20023helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152824	168			0	vi	\<variable id=\"viskartinhalt\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Danh thiếp\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20024helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149819	169			0	vi	\<variable id=\"viskartpriv\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Riêng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20025helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154897	170			0	vi	\<variable id=\"viskartgesch\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Danh thiếp > Kinh doanh\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20026helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146137	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20027helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152944	83			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+O				2002-02-02 02:02:02
20028helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155341	8			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20029helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156003	9			0	vi	Mở tập tin				2002-02-02 02:02:02
20030helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155388	174			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>, chọn kiểu tập tin \<emph\>mã hoá văn bản\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20031helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154174	175			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>, chọn kiểu tập tin \<emph\>mã hoá văn bản\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20032helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145609	109			0	vi	\<variable id=\"autobrief\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20033helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149245	110			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20034helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154758	111			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thiết kế trang\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20035helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152360	112			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bố trí đầu thư\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20036helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3159413	113			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Mục đã in\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20037helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152771	114			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư > Người nhận và gửi\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20038helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153524	115			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư > Chân trang\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20039helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154224	116			0	vi	\<variable id=\"autopilotbrief6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Thư >\</emph\>\<emph\>Tên và Vị trí\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20040helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3144760	120			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax \</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20041helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147085	121			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Thiết kế trang\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20042helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3151042	209			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Các mục thêm vào\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20043helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154330	122			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Người gửi và nhận\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20044helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150651	123			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Chân trang\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20045helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154685	124			0	vi	\<variable id=\"autopilotfax5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Fax > Tên và vị trí\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20046helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153190	131			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20047helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155860	132			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Thiết kế trang\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20048helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146906	133			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Thuộc tính chung\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20049helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152578	134			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Tiêu đề\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20050helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155368	135			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Tên\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20051helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146923	205			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Chủ đề\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20052helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149066	136			0	vi	\<variable id=\"autopilotagenda6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nghị sự > Tựa đề và Vị trí\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20053helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149288	102			0	vi	\<variable id=\"dtapt\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20054helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146986	103			0	vi	\<variable id=\"dtapse\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 1\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20055helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154919	104			0	vi	\<variable id=\"dtapsz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 2\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20056helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3151351	105			0	vi	\<variable id=\"dtapsd\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 3\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20057helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147317	106			0	vi	\<variable id=\"dtapsv\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang 4\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20058helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145592	107			0	vi	\<variable id=\"dtapsf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trình diễn > Trang  5\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20059helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN10C46				0	vi	\<variable id=\"autopilotformular\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Dùng Trợ lý để tạo biểu mẫu\</emph\> trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20060helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN10C5F				0	vi	\<variable id=\"autopilotreport\"\>Nhấn vào mục \<emph\>Dùng Trợ lý để tạo báo cáo\</emph\> trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20061helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN10C24				0	vi	\<variable id=\"webwizard\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Trang Web\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20062helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154064	143			0	vi	\<variable id=\"gruppen\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20063helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152807	144			0	vi	\<variable id=\"gruppen1\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 1\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20064helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150571	148			0	vi	\<variable id=\"gruppen2\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 2\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20065helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145251	145			0	vi	\<variable id=\"gruppen3\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 3\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20066helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156109	146			0	vi	\<variable id=\"gruppen4\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang 4; cũng phải có khả năng với cơ sở dữ liệu.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20067helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3159347	147			0	vi	\<variable id=\"gruppen5\"\>Trong ô thiết kế biểu mẫu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hộp nhóm\</emph\> trên thanh công cụ, và sử dụng con chuột để tạo một khung — Trợ lý trang cuối cùng\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20068helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153417	150			0	vi	\<variable id=\"autopilotmsimport\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20069helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150715	151			0	vi	\<variable id=\"autopilotmsimport1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20070helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154274	149			0	vi	\<variable id=\"autopilotmsimport2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Tài liệu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20071helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146912	171			0	vi	\<variable id=\"euro\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Bộ Chuyển đổi Euro\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20072helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152962	198			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Trợ lý > Nguồn Dữ liệu Địa chỉ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20073helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145206	191			0	vi	\<variable id=\"addressimport2\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Thiết lập thêm\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20074helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154756	192			0	vi	\<variable id=\"addressimport3\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Chọn bảng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20075helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153924	193			0	vi	\<variable id=\"addressimport4\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Tên nguồn dữ liệu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20076helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3148995	194			0	vi	\<variable id=\"addressimport5\"\>\<emph\>Trợ lý Nguồn Dữ liệu Địa chỉ > Gán trường\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20077helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147338	57			0	vi	\<variable id=\"schliessen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Đóng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20078helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3156717	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20079helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147533	84			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+S				2002-02-02 02:02:02
20080helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3148930	11			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> hay \<emph\>Dữ liệu Bảng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20081helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149109	12			0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
20082helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN10F2E				0	vi	Lưu dạng				2002-02-02 02:02:02
20083helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150300	99			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern\"\>Trình đơn của $[officename] Draw hay $[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn « Tài liệu HTML » thì hộp thoại này mở tự động.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20084helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153387	137			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern1\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 1 của Trợ lý\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20085helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154021	138			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern2\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 2 của Trợ lý\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20086helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3147246	159			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern3\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 3 của Trợ lý\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20087helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145131	140			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern4\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 4 của Trợ lý\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20088helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150235	141			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern5\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 5 của Trợ lý\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20089helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145762	142			0	vi	\<variable id=\"htmlspeichern6\"\>Trình đơn của $[officename] Draw/$[officename] Impress: \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>, chọn kiểu tập tin HTML, trang 6 của Trợ lý\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20090helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154901	58			0	vi	\<variable id=\"saveall\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu tất cả\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20091helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152479	59			0	vi	\<variable id=\"saveas\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20092helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3148392	60			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Nạp lại\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20093helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3166425	61			0	vi	\<variable id=\"info1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20094helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150381	62			0	vi	\<variable id=\"info2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20095helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11163				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Chữ ký số\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20096helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11168				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Chữ ký số\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20097helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11156				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Chữ ký số\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
20098helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN1117E				0	vi	Nhấn đôi vào trường \<emph\>Chữ ký\</emph\> trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20099helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11173				0	vi	\<variable id=\"digitalsigsel\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Chung\</emph\>, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Chữ ký số\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20100helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150662	63			0	vi	\<variable id=\"info3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Mô tả\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20101helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153792	64			0	vi	\<variable id=\"info4\"\>Chọn thẻ \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Thuộc tính riêng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20102helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153701	65			0	vi	\<variable id=\"info5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Thống kê\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20103helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149570	66			0	vi	\<variable id=\"info6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thuộc tính > Internet\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20104helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154275	67			0	vi	\<variable id=\"dokuvorlage\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20105helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153199	68			0	vi	\<variable id=\"verwalten\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20106helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3157970	176			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức > Sổ địa chỉ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20107helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155377	178			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20108helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154386	177			0	vi	Chọn trình đơn \<emph\>Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\<emph\>\</emph\>, rồi bấm nút (nút) Quản trị\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20109helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154323	189			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20110helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150516	172			0	vi	\<variable id=\"dokuspei\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20111helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149917	173			0	vi	\<variable id=\"dokubear\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Sửa\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20112helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3154930	69			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Xem thử trang\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20113helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11366				0	vi	\<image id=\"img_id2603534\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpreview.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id2603534\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20114helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN11384				0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
20115helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3163722	70			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thiết lập Máy in\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20116helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3148752	71			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mẫu > Tổ chức > (nút) Lệnh > Thiết lập Máy in\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20117helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155529	17			0	vi	\<variable id=\"senden\"\>Lệnh trình đơn\<emph\>Tập tin > Gửi\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20118helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145386	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tài liệu dạng Thư điện tử\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20119helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_idN113C8				0	vi	Tài liệu dạng Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
20120helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145269	222			0	vi	\<variable id=\"export\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20121helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3166421	219			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất dạng PDF\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20122helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155763	220			0	vi	Xuất trực tiếp thành dạng PDF				2002-02-02 02:02:02
20123helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145410	210			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Thư điện tử dạng PDF\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20124helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3159160	74			0	vi	\<variable id=\"glo\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Gửi > Tạo tài liệu chủ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20125helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149951	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20126helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155259	85			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+P				2002-02-02 02:02:02
20127helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153830	3			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20128helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3151268	4			0	vi	In trực tiếp tập tin				2002-02-02 02:02:02
20129helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153581	5			0	vi	Trên thanh \<emph\>Xem trang\</emph\> của tài liệu văn bản, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20130helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3153068				0	vi	\<image id=\"img_id3155362\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpagepreview.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155362\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20131helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3151239	6			0	vi	In ô xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
20132helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3155869	72			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Thoát\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20133helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3152382	86			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q				2002-02-02 02:02:02
20134helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3149328	75			0	vi	\<variable id=\"neuglobal\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Tài liệu chủ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20135helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145827	76			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>, sau đó chọn mục « Văn bản CSV » dưới « Kiểu tập tin » 				2002-02-02 02:02:02
20136helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id6071352				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Văn bản sang Cột\</emph\> (Calc)				2002-02-02 02:02:02
20137helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3148608	81			0	vi	\<variable id=\"epsexport\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>: chọn kiểu tập tin EPS thì hộp thoại mở tự động\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20138helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3150107	87			0	vi	\<variable id=\"pbmppmpgm\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>: chọn kiểu tập tin PBM, PPM hay PGM thì hộp thoại mở tự động\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20139helpcontent2	source\text\shared\00\00000401.xhp	0	help	par_id3145305	96			0	vi	\<variable id=\"versionen\"\>\<variable id=\"autopilotberichtfeldauswahl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Phiên bản\</emph\>\</variable\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20140helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
20141helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	hd_id3154689	1			0	vi	Trình đơn Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
20142helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	par_id3150960	2			0	vi	\<variable id=\"content\"\>Chọn lệnh \<emph\>Trợ giúp > Mục lục\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20143helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	par_id3147240	14			0	vi	\<variable id=\"infoanwendung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Trợ giúp > Giới thiệu > %PRODUCTNAME\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20144helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	par_id3151387	15			0	vi	Tự động sau khi khởi chạy \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> lần đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
20145helpcontent2	source\text\shared\00\00000408.xhp	0	help	par_id3153808	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Trợ giúp > Đăng ký\</emph\> (đây là liên kết trực tiếp tới địa chỉ Web bên ngoài)				2002-02-02 02:02:02
20146helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất				2002-02-02 02:02:02
20147helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	bm_id3152952				0	vi	\<bookmark_value\>bộ lọc nhập khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc; để nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; bộ lọc và định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; khi mở và lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập khẩu; tài liệu kiểu HTML và văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; tài liệu kiểu HTML và văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu HTML; nhập/xuất khẩu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Hỗ trợ UTF-8/UCS2\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; bộ ký tự xuất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>PostScript; tạo tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu;theo định dạng PostScript\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20148helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3152952	1			0	vi	Thông tin về bộ lọc Nhập/Xuất				2002-02-02 02:02:02
20149helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3143272	2			0	vi	Trong $[officename], ra khỏi các \<link href=\"text/shared/00/00000021.xhp\" name=\"định dạng XML\"\>định dạng XML\</link\> sở hữu, bạn cũng có thể mở và lưu theo nhiều định dạng XML ngoại.				2002-02-02 02:02:02
20150helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3148668	238			0	vi	Vĩ lệnh Basic trong tài liệu MS Office				2002-02-02 02:02:02
20151helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3154232	5			0	vi	Ghi chú về định dạng và kiểu tập tin bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
20152helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154230	226			0	vi	Thậm chí nếu chưa cài đặt, bạn vẫn còn có thể lựa chọn một số bộ lọ trong hộp thoại \<emph\>Mở\</emph\> và \<emph\>Lưu\</emph\>. Lựa chọn bộ lọc như vậy thì thấy một thông điệp cũng cho phép bạn tự cài đặt bộ lọc đó.				2002-02-02 02:02:02
20153helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3156027	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Nhập/xuất khẩu tài liệu văn bản\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20154helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3145669	8			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Chương trình $[officename] Writer có khả năng đọc được một số phiên bản khác nhau của định dạng văn bản Microsoft Word. Bạn cũng có thể lưu văn bản theo định dạng Word. Tuy nhiên, không phải tất cả các thứ sẵn sàng trong $[officename] Writer sẽ truyền được sang MS Word, và ngược lại.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20155helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3150144	233			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Công việc nhập khẩu thường chạy được. Ngay cả các điều khiển và thông tin đường màu đỏ sẽ nhập/xuất khẩu được để $[officename] nhận ra chuỗi đã chèn hay xoá trong tài liệu Word, cũng như các thuộc tính phông chữ bị sửa đổi. Cũng truyền được màu sắc riêng cho mỗi tác giả, và các thời gian sửa đổi. Khi hộp văn bản và nhãn kiểu đồ hoa được nhập khẩu từ mẫu, phần lớn các thuộc tính cũng được nhập khẩu thành các thuộc tính trực tiếp kiểu đoạn văn và vẽ. Tuy nhiên, một số thuộc tính vẫn còn có thể bị mất trong khi nhập khẩu.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20156helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149095	10			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Cũng có thể nhập/xuất khẩu tập tin kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#rtf\" name=\"RTF\"\>RTF\</link\>. Định dạng tập tin này có thể được dùng để trao đổi văn bản có kiểu dáng giữa các ứng dụng và nền tảng khác nhau. Bằng cách này, rất nhiều định dạng được phần lớn chương trình đọc sẽ được truyền, không có sao. Bảng nháp cũng sử dụng định dạng RTF khi bạn chèn phần của bảng tính từ $[officename] Calc thông qua \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"DDE\"\>DDE\</link\> vào $[officename] Writer.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20157helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3151378	237			0	vi	Bộ lọc \<emph\>Văn bản đã mã hoá\</emph\> thì giúp bạn mở và lưu tài liệu văn bản theo phông chữ mã hoá khác. Bộ lọc sẽ mở hộp thoại cho phép bạn lựa chọn bộ ký tự, phông chữ mặc định, ngôn ngữ và cách ngắt đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
20158helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3149763	11			0	vi	Nhập/xuất khẩu theo định dạng HTML 				2002-02-02 02:02:02
20159helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3150244	198			0	vi	Trong $[officename] Writer, bạn có thể chèn vào tài liệu HTML cước chú và kết chú. Bản ghi chú này được xuất thành siêu thẻ (meta). Các ký tự của cước/kết chú được xuất thành siêu liên kết.				2002-02-02 02:02:02
20160helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149800	199			0	vi	Bản ghi chú được dùng để bao gồm ký tự lạ trong tài liệu HTML. Mỗi bản ghi chú bắt đầu với « HTML:... » và kết thúc bằng « > » thì được xử lý như mã HTML, nhưng được xuất không có những dấu hiệu này. Vài thẻ chung quanh văn bản cũng có thể nằm sau « HTML:... ». Các ký tự có dấu phụ được chuyển đổi sang bộ ký tự ANSI. Bản ghi chú sẽ được tạo trong khi nhập khẩu (chẳng hạn cho siêu thẻ không có chỗ trong thuộc tính tập tin hay thẻ lạ).				2002-02-02 02:02:02
20161helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149734	201			0	vi	Chức năng nhập khẩu HTML của chương trình $[officename] Writer có khả năng đọc tập tin dùng bảng mã ký tự UTF-8 hay UCS2. (Tiếng Việt dùng UTF-8.) Vậy nó có thể hiển thị tất cả các ký tự nằm trong bộ ký tự ANSI hay bộ ký tự của hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
20162helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154143	130			0	vi	Thuộc tính « font » (phông chữ) tương ứng với Netscape Navigator; tức là, trước cỡ chữ, bạn mà bạn có thể khai báo các giá trị tùy chọn cho «kiểu dáng phông»: in nghiêng hay không có, «biến thể phông»: bình thường, chữ hoa nhỏ, và «độ đậm»: bình thường hay đậm.				2002-02-02 02:02:02
20163helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3153760	131			0	vi	Chẳng hạn, « Font: bold italic small-caps 12pt/200% Arial, Helvetica » chuyển đổi sang phông in đậm, in nghiêng, chữ hoa nhỏ, kích cỡ 12 điểm, khoảng cách đôi, với nhóm phông Arial, không có thì Helvetica.				2002-02-02 02:02:02
20164helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3150129	132			0	vi	« Font: 10pt » thì chuyển đổi sang phông chữ có kích cỡ 10 điểm, không in đậm, in nghiêng hay chữ hoa nhỏ.				2002-02-02 02:02:02
20165helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3155135	14			0	vi	Đặt chương trình MS Internet Explorer hay $[officename] Writer làm đích xuất thì kích cỡ của trường điều khiển và các viền bên trong được xuất thành kiểu dáng (định dạng in ấn). Các thuộc tính kích cỡ kiểu CSS1 dựa vào giá trị "width" (bề rộng) và "height" (chiều cao). Thuộc tính "Margin" (lề) được dùng để đặt các lề cùng kích cỡ ở mọi bên trang. Để cho phép lề khác nhau thì dùng thuộc tính "Margin-Left" (lề bên trái), "Margin-Right" (lề bên phải), "Margin-Top" (lề bên trên) và "Margin-Bottom" (lề bên dưới).				2002-02-02 02:02:02
20166helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3148473	15			0	vi	Khoảng cách giữa đồ họa hay phần mở rộng và nội dung có thể được đặt riêng để xuất dạng $[officename] Writer hay MS Internet Explorer. Nếu lề bên trên/dưới hay phải/trái được đặt khác, thì các khoảng cách được xuất theo một tùy chọn « STYLE » (kiểu dáng) cho thẻ tương ứng dạng thuộc tính kích cỡ CSS1 « Margin-Top » (lề bên trên), « Margin-Bottom » (lề bên dưới), « Margin-Left » (lề bên trái » và « Margin-Right » (lề bên phải).				2002-02-02 02:02:02
20167helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3147530	46			0	vi	Khung văn bản được xuất như thẻ "<SPAN>" hay "<DIV>" nếu nó không chứa cột. Có thì xuất như "<MULTICOL>".				2002-02-02 02:02:02
20168helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154935	203			0	vi	Đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
20169helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154226	204			0	vi	Tên đơn vị đo trong CSS1				2002-02-02 02:02:02
20170helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3151106	205			0	vi	Số lần số tối đa				2002-02-02 02:02:02
20171helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154071	206			0	vi	Mili-mét				2002-02-02 02:02:02
20172helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3149290	207			0	vi	mm				2002-02-02 02:02:02
20173helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3152920	208			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
20174helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3156293	209			0	vi	Xenti-mét				2002-02-02 02:02:02
20175helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154819	210			0	vi	cm				2002-02-02 02:02:02
20176helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3147228	211			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
20177helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154329	212			0	vi	Insơ				2002-02-02 02:02:02
20178helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3150740	213			0	vi	in				2002-02-02 02:02:02
20179helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3157320	214			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
20180helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3156422	215			0	vi	Pi-ca				2002-02-02 02:02:02
20181helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3144760	216			0	vi	pc				2002-02-02 02:02:02
20182helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3145322	217			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
20183helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3155131	218			0	vi	Điểm				2002-02-02 02:02:02
20184helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3147288	219			0	vi	pt				2002-02-02 02:02:02
20185helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3145364	220			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
20186helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3145750	223			0	vi	Đánh số khi nhập/xuất khẩu				2002-02-02 02:02:02
20187helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3153573	225			0	vi	Khoảng thụt lề bên trái đoạn văn khi đánh số được ngụ ý như thuộc tính CSS1 « margin-left » (lề bên trái). Khoảng thụt lề dòng đầu bị bỏ qua khi đánh số nên không xuất (nó thuộc về kiểu dáng đoạn văn).				2002-02-02 02:02:02
20188helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3148556	235			0	vi	Nhập/xuất khẩu tập tin bảng tính				2002-02-02 02:02:02
20189helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3153365	236			0	vi	$[officename] nhập và xuất tham chiếu đến phần bị xoá, v.d. cột đã tham chiếu. Trong khi xuất, cũng có thể hiển thị toàn công thức, và tham chiếu bị xoá cũng chứa cảnh báo về tham chiếu (#REF!). Cảnh báo « #REF! » sẽ được tạo tương ứng cho tham chiếu trong khi nhập khẩu.				2002-02-02 02:02:02
20190helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3150228	103			0	vi	Nhập/xuất khẩu tập tin đồ họa				2002-02-02 02:02:02
20191helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3152578	104			0	vi	Cũng như đối với tài liệu HTML, bạn có thể chọn sử dụng bộ lọc có phần tử ($[officename] Impress) hay không trong tên, để mở tập tin đồ họa $[officename]. Không có thì tập tin sẽ được mở theo dạng tài liệu $[officename] Draw. Có thì tập tin được lưu bằng phiên bản chương trình cũ sẽ được mở bằng $[officename] Impress.				2002-02-02 02:02:02
20192helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3144441	106			0	vi	Khi bạn nhập khẩu tập tin EPS, tài liệu cũng hiển thị một ô xem thử đồ họa. Không có sẵn ô xem thử thì tài liệu hiển thị bộ giữ chỗ tương ứng với không của đồ họa. Dưới UNIX và Microsoft Windows, bạn có thể in ra tập tin đã nhập khẩu bẳng cách dùng máy in có khả năng PostScript. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Dùng máy in khác thì in ra ô xem thử.\</defaultinline\>\</switchinline\> Khi xuất khẩu đồ họa EPS, tiến trình tạo một ô xem thử theo định dạng TIFF hay EPSI. Xuất cả đồ họa EPS và đồ họa khác đều theo định dạng EPS thì tập tin không thay đổi có nhúng trong tập tin.				2002-02-02 02:02:02
20193helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3146120	222			0	vi	Cho phép tạo TIFF đa trang khi đồ họa được nhập/xuất theo định dạng TIFF. Đồ hoa được lấy dạng một tập hợp các ảnh riêng trong cùng một tập tin, chẳng hạn, những trang khác nhau của một bản Fax.				2002-02-02 02:02:02
20194helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	hd_id3153213	228			0	vi	PostScript				2002-02-02 02:02:02
20195helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3156444	229			0	vi	Để xuất khẩu tài liệu hay đồ họa theo định dạng PostScript:				2002-02-02 02:02:02
20196helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3163714	230			0	vi	Nếu bạn chưa làm như thế, hãy cài đặt một trình điều khiển máy in PostScript, v.d. trình điều khiển Apple LasterWriter.				2002-02-02 02:02:02
20197helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3153142	231			0	vi	In tài liệu bằng lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20198helpcontent2	source\text\shared\00\00000020.xhp	0	help	par_id3154149	242			0	vi	Chọn máy in PostScript trong hộp thoại, và đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>In vào tập tin\</emph\>. Một tập tin PostScript sẽ được tạo.				2002-02-02 02:02:02
20199helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Ngữ cảnh của Trang Web ở Chế độ Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
20200helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	hd_id3158397	1			0	vi	Trình đơn Ngữ cảnh của Trang Web ở Chế độ Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
20201helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3145348	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_SAVEGRAPHIC\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể lưu các đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20202helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3151262	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_COPYLINK\"\>Sao chép vào bảng nháp liên kết nằm dưới con trỏ chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20203helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3155934	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_COPYGRAPHIC\"\>Sao chép vào bảng nháp đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20204helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3145629	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_LOADGRAPHIC\"\>Nếu bạn đã tắt khả năng hiển thị đồ họa thì chọn lệnh \<emph\>Nạp đồ họa\</emph\> để hiển thị lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20205helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3150902	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_GRAPHICOFF\"\>Đặt mọi đồ họa trong tài liệu đó là vô hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20206helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3153910	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_PLUGINOFF\"\>Tắt các phần bổ sung đã chèn.\</ahelp\> Nhấn chuột lần nữa vào lệnh này để kích hoạt lại các \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#plugin\" name=\"phần bổ sung\"\>phần bổ sung\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
20207helpcontent2	source\text\shared\00\01020000.xhp	0	help	par_id3148548	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MN_READONLY_SAVEBACKGROUND\"\>Cho phép bạn lưu nền của trang Web.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20208helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
20209helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	hd_id3145759	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
20210helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154923	2			0	vi	Mở thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> trong bộ soạn thảo mã Basic, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20211helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151054				0	vi	\<image id=\"img_id3150865\" src=\"res/commandimagelist/sc_showpropbrowser.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150865\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20212helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154836	4			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
20213helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149292	74			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20214helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152933				0	vi	\<image id=\"img_id3148676\" src=\"res/commandimagelist/sc_formproperties.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148676\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20215helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3144760	76			0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
20216helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150447	97			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu > (thẻ) Chung\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20217helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3144448	98			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Chung\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20218helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145786	100			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu > (thẻ) Dữ liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20219helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3158156	101			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20220helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id1979125				0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một điều khiển đã chọn trong tài liệu Biểu mẫu XML, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Dữ liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20221helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id1769463				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> của tài liệu Biểu mẫu XML, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> và thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20222helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145364	103			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Biểu mẫu > (thẻ) Dữ kiện\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20223helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153575	104			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Biểu mẫu\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20224helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147234	78			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20225helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153953				0	vi	\<image id=\"img_id3149064\" src=\"res/commandimagelist/sc_showbrowser.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149064\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20226helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156442	80			0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
20227helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153943	106			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Chung\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20228helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3159198	107			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Chung\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20229helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153203	109			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Dữ liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20230helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150048	110			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20231helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153334	112			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của một phần tử biểu mẫu đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Điều khiển > (thẻ) Dữ kiện\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20232helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153744	113			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điều khiển\</emph\> va nhấn vào thẻ \<emph\>Dữ kiện\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20233helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id6058839				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20234helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3157874				0	vi	\<image id=\"img_id3159345\" src=\"res/commandimagelist/sc_tabdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159345\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20235helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146926	82			0	vi	Thứ tự Kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
20236helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id2709433				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20237helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156439				0	vi	\<image id=\"img_id3153530\" src=\"res/commandimagelist/sc_addfield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153530\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20238helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3144747	84			0	vi	Thêm trường				2002-02-02 02:02:02
20239helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id9929502				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20240helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150749				0	vi	\<image id=\"img_id3157869\" src=\"res/commandimagelist/sc_showfmexplorer.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157869\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20241helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147237	88			0	vi	Bộ điều hướng biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
20242helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id4886928				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> hay \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20243helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156056				0	vi	\<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_testmode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20244helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153767	86			0	vi	Bật/tắt Chế độ Thiết kế				2002-02-02 02:02:02
20245helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148828	114			0	vi	Mở \<emph\>Bộ điều hướng biểu mẫu\</emph\>, chọn biểu mẫu, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn mục \<emph\>Mở ở chế độ thiết kế\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20246helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id8177434				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20247helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149822				0	vi	\<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_openreadonly.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20248helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147321	116			0	vi	Mở ở Chế độ Thiết kế				2002-02-02 02:02:02
20249helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147533	117			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20250helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152948				0	vi	\<image id=\"img_id3156375\" src=\"res/commandimagelist/sc_usewizards.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20251helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155939	118			0	vi	Bật/tắt Trợ lý				2002-02-02 02:02:02
20252helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147244	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20253helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3159334	125			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20254helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154023	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt\</emph\> ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20255helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155578				0	vi	\<image id=\"img_id3109842\" src=\"res/commandimagelist/sc_bringtofront.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3109842\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20256helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152496	8			0	vi	Sắp đặt				2002-02-02 02:02:02
20257helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148459	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Nâng lên trên\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20258helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148425	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Nâng lên trên\</emph\> ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20259helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153268	89			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ Dấu cộng ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20260helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154206	126			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Nâng lên trên\</emph\> ($[officename] Impress)				2002-02-02 02:02:02
20261helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151213				0	vi	\<image id=\"img_id3145220\" src=\"res/commandimagelist/sc_bringtofront.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145220\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20262helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149571	12			0	vi	Nâng lên trên				2002-02-02 02:02:02
20263helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3147092	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Nâng lên\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20264helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148396	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Nâng lên\</emph\> ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20265helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149528	90			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu cộng ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20266helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154658	127			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Nâng lên\</emph\> ($[officename] Impress)				2002-02-02 02:02:02
20267helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3159121				0	vi	\<image id=\"img_id3156142\" src=\"res/commandimagelist/sc_forward.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156142\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20268helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155848	69			0	vi	Nâng lên				2002-02-02 02:02:02
20269helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154815	15			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Hạ xuống\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20270helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150428	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Hạ xuống\</emph\> ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20271helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156064	91			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu trừ ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20272helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3159107	128			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Hạ xuống\</emph\> ($[officename] Impress)				2002-02-02 02:02:02
20273helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152994				0	vi	\<image id=\"img_id3163723\" src=\"res/commandimagelist/sc_backward.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163723\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20274helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152795	70			0	vi	Hạ xuống				2002-02-02 02:02:02
20275helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149493	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt > Hạ xuống dưới\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20276helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148595	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Hạ xuống dưới\</emph\> ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20277helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150690	92			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+dấu trừ ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20278helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154486	129			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp đặt > Ha xuống dưới\</emph\> ($[officename] Impress)				2002-02-02 02:02:02
20279helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145384				0	vi	\<image id=\"img_id3153813\" src=\"res/commandimagelist/sc_sendtoback.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153813\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20280helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155260	20			0	vi	Hạ xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
20281helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145410	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đạt > Lên trên\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20282helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149408				0	vi	\<image id=\"img_id3155129\" src=\"res/commandimagelist/sc_setobjecttoforeground.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155129\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20283helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153607	24			0	vi	Lên trên				2002-02-02 02:02:02
20284helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3159626	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đạt > Xuống dưới\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20285helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153815				0	vi	\<image id=\"img_id3154954\" src=\"res/commandimagelist/sc_setobjecttobackground.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154954\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20286helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152900	28			0	vi	Xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
20287helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146854	29			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp hàng\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20288helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153914	56			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp hàng\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20289helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153185	130			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sắp hàng\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20290helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3168611	30			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Trái\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20291helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3083450	57			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Trái\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20292helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150257	131			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Trái\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20293helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146786	31			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20294helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153373				0	vi	\<image id=\"img_id3159209\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalign.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159209\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20295helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151231	33			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
20296helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150268	34			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Giữa\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20297helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3157978	59			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Giữa\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20298helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150139	35			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20299helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149519				0	vi	\<image id=\"img_id3143222\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignmiddle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143222\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20300helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150704	36			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
20301helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156546	37			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Phải\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20302helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145073	61			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Phải\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20303helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146953	38			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20304helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155436				0	vi	\<image id=\"img_id3153283\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalignright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153283\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20305helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150834	39			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
20306helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153109	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Trên\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20307helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150213	63			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Trên\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20308helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155093	134			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Trên\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20309helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151303	41			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20310helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155386				0	vi	\<image id=\"img_id3155542\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignup.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155542\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20311helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3157550	42			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
20312helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153976	43			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Giữa\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20313helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153246	65			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Giữa\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20314helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154614	135			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Giữa\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Impress, $[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20315helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149196	44			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20316helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145755				0	vi	\<image id=\"img_id3146776\" src=\"res/commandimagelist/sc_aligncenter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146776\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20317helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146943	45			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
20318helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149896	46			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Dưới\</emph\> ($[officename] Writer, $[officename] Calc)				2002-02-02 02:02:02
20319helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3156049	67			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Canh lề > Dưới\</emph\> (các đối tượng đã chọn) ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20320helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3152545	47			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Canh lề\</emph\> ($[officename] Impress, $[officename] Draw), nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20321helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154057				0	vi	\<image id=\"img_id3147267\" src=\"res/commandimagelist/sc_aligndown.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20322helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145601	48			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
20323helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3145197	49			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20324helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id2851649				0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20325helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3151122				0	vi	\<image id=\"img_id3145357\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleanchortype.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145357\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20326helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3154763	51			0	vi	Đổi neo				2002-02-02 02:02:02
20327helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3148899	52			0	vi	\<variable id=\"anseite\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào trang\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20328helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3149342	53			0	vi	\<variable id=\"amabsatz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào đoạn văn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20329helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3155147	54			0	vi	\<variable id=\"amzeichen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào ký tự\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20330helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3153042	72			0	vi	\<variable id=\"alszeichen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào ký tự\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20331helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3146964	71			0	vi	\<variable id=\"amrahmen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào khung\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20332helpcontent2	source\text\shared\00\00040501.xhp	0	help	par_id3150781	55			0	vi	\<variable id=\"anderzelle\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thả neo > Vào ô\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20333helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
20334helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	hd_id3154689	1			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
20335helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3152876	7			0	vi	\<variable id=\"DBTab\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Lọc bảng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20336helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3153244	57			0	vi	\<variable id=\"DBAbfragen\"\>\<emph\>Xem > Đối tượng Cơ sở Dữ liệu > Truy vấn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20337helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3157896	9			0	vi	\<variable id=\"JDBC\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu JDBC, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20338helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3148548	81			0	vi	\<variable id=\"mysql\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu MySQL, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20339helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3149346	10			0	vi	\<variable id=\"dBase\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu dBase, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20340helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3147043	11			0	vi	\<variable id=\"dBasein\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu dBase, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > Chỉ mục\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20341helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3154317	12			0	vi	\<variable id=\"Text\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu Văn bản, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20342helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3150774	20			0	vi	\<variable id=\"ADO\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu kiểu MS ADO, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20343helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3151110	21			0	vi	\<variable id=\"SQLStatement\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > SQL\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20344helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3153760	64			0	vi	\<variable id=\"tabellenentwurf\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thiết kế bảng\</emph\> hay \<emph\>Sửa > Sửa\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20345helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3156329	65			0	vi	\<variable id=\"indexentwurf\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thiết kế bảng\</emph\> hay \<emph\>Sửa > Sửa\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20346helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3154047	23			0	vi	\<variable id=\"AbfrageNeu\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Truy vấn (ô xem thiết kế)\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20347helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3149579	24			0	vi	\<variable id=\"entwab\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Truy vấn\</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Sửa\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20348helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3151245				0	vi	\<image id=\"img_id3153063\" src=\"res/commandimagelist/sc_addtable.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153063\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20349helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3153896	41			0	vi	Chèn bảng				2002-02-02 02:02:02
20350helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3149457				0	vi	\<image id=\"img_id3147282\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbaddrelation.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147282\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20351helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3159085	43			0	vi	Quan hệ mới				2002-02-02 02:02:02
20352helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3150414	47			0	vi	Biểu tượng \<emph\>Tìm mục ghi\</emph\> trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\> và \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20353helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3157962				0	vi	\<image id=\"img_id3145419\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145419\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20354helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3157322	48			0	vi	Tìm mục ghi				2002-02-02 02:02:02
20355helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3150870	49			0	vi	Biểu tượng \<emph\>Thứ tự Sắp xếp\</emph\> trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\> và \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20356helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3145745	50			0	vi	Thứ tự Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
20357helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3145171	55			0	vi	\<variable id=\"allgemein\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20358helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3148560	66			0	vi	\<variable id=\"formularneu\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Biểu mẫu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20359helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3155430	67			0	vi	\<variable id=\"benutzereinstellungen\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20360helpcontent2	source\text\shared\00\00000450.xhp	0	help	par_id3147441	69			0	vi	\<variable id=\"relationen\"\>Trong cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Quan hệ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20361helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập lệnh này...				2002-02-02 02:02:02
20362helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3160447	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập lệnh này... \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20363helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147212	47			0	vi	\<variable id=\"related\"\>\<emph\>Chủ đề Liên quan\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20364helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154689				0	vi	\<image id=\"img_id3152427\" src=\"res/commandimagelist/sc_color.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152427\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20365helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146067	46			0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
20366helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3157898				0	vi	\<image id=\"img_id3149716\" src=\"res/commandimagelist/sc_color.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149716\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20367helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149893	7			0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
20368helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149750				0	vi	\<image id=\"img_id3146957\" src=\"res/commandimagelist/sc_justifypara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146957\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20369helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150693	8			0	vi	Giãn cách dòng: 1				2002-02-02 02:02:02
20370helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145382				0	vi	\<image id=\"img_id3163802\" src=\"res/commandimagelist/sc_spacepara15.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163802\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20371helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154173	9			0	vi	Giãn cách dòng: 1,5				2002-02-02 02:02:02
20372helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150131				0	vi	\<image id=\"img_id3153252\" src=\"res/commandimagelist/sc_spacepara2.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153252\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20373helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3152824	10			0	vi	Giãn cách dòng: 2				2002-02-02 02:02:02
20374helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149820				0	vi	\<image id=\"img_id3153126\" src=\"res/commandimagelist/sc_superscript.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20375helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145121	11			0	vi	Chỉ số Trên				2002-02-02 02:02:02
20376helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147077				0	vi	\<image id=\"img_id3155135\" src=\"res/commandimagelist/sc_subscript.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155135\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20377helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151385	12			0	vi	Chỉ số Dưới				2002-02-02 02:02:02
20378helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148550				0	vi	\<image id=\"img_id3149294\" src=\"res/helpimg/feldurch.png\" width=\"0.9374inch\" height=\"0.2398inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149294\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20379helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3152772	15			0	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
20380helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153379				0	vi	\<image id=\"img_id3148401\" src=\"res/helpimg/feldcolo.png\" width=\"1.0417inch\" height=\"0.2398inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148401\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20381helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149290	16			0	vi	Màu đường				2002-02-02 02:02:02
20382helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156214				0	vi	\<image id=\"img_id3149807\" src=\"res/helpimg/feldbrei.png\" width=\"0.6563inch\" height=\"0.2189inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20383helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3163044	17			0	vi	Độ rộng đường				2002-02-02 02:02:02
20384helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154154				0	vi	\<image id=\"img_id3145152\" src=\"res/helpimg/swh00117.png\" width=\"2.0835inch\" height=\"0.2398inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145152\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20385helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150650	18			0	vi	Kiểu dáng/Tô đầy Vùng				2002-02-02 02:02:02
20386helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153367				0	vi	\<image id=\"img_id3147502\" src=\"res/commandimagelist/sc_aligntop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147502\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20387helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148557	20			0	vi	Sắp hàng bên trên				2002-02-02 02:02:02
20388helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146923				0	vi	\<image id=\"img_id3150410\" src=\"res/commandimagelist/sc_cellvertbottom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150410\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20389helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149287	21			0	vi	Sắp hàng bên dưới				2002-02-02 02:02:02
20390helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153097				0	vi	\<image id=\"img_id3153363\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignvcenter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20391helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150873	22			0	vi	Sắp hàng ở giữa theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
20392helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147436				0	vi	\<image id=\"img_id3159123\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159123\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20393helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147418	27			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
20394helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146147				0	vi	\<image id=\"img_id3145364\" src=\"svx/res/nu08.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145364\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20395helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148617	28			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
20396helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154730				0	vi	\<image id=\"img_id3154096\" src=\"svtools/res/up_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154096\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20397helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145800	30			0	vi	Lên một bậc				2002-02-02 02:02:02
20398helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149412				0	vi	\<image id=\"img_id3153279\" src=\"fpicker/res/fp014.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153279\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20399helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154064	48			0	vi	Tạo thư mục mới				2002-02-02 02:02:02
20400helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153221				0	vi	\<image id=\"img_id3153334\" src=\"svtools/res/up_small.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153334\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20401helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145646	39			0	vi	Lên một bậc				2002-02-02 02:02:02
20402helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151320				0	vi	\<image id=\"img_id3148833\" src=\"fpicker/res/fp014.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148833\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20403helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153005	40			0	vi	Tạo thư mục mới				2002-02-02 02:02:02
20404helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146990				0	vi	\<image id=\"img_id3147257\" src=\"fpicker/res/fp011.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147257\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20405helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153949	41			0	vi	Thư mục mặc định				2002-02-02 02:02:02
20406helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156361				0	vi	\<image id=\"img_id3150656\" src=\"res/sc06301.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150656\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20407helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146915	35			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trở về bản ghi chú trước\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20408helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151357				0	vi	\<image id=\"img_id3154363\" src=\"res/sc06300.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20409helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3159184	36			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tiến tới bản ghi chú kế tiếp\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20410helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3083285				0	vi	\<image id=\"img_id3147100\" src=\"res/commandimagelist/sc_open.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20411helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147339	37			0	vi	Mở tập tin				2002-02-02 02:02:02
20412helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151189				0	vi	\<image id=\"img_id3156318\" src=\"res/commandimagelist/sc_saveas.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20413helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149109	38			0	vi	Lưu dạng				2002-02-02 02:02:02
20414helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3152946				0	vi	\<image id=\"img_id3155904\" src=\"res/commandimagelist/sc_exportdirecttopdf.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155904\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20415helpcontent2	source\text\shared\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155336	76			0	vi	Xuất trực tiếp thành dạng PDF				2002-02-02 02:02:02
20416helpcontent2	source\text\shared\00\icon_alt.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuỗi xen kẽ cần nhúng trong biểu tượng chuẩn				2002-02-02 02:02:02
20417helpcontent2	source\text\shared\00\icon_alt.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<variable id=\"alt_icon\"\>Biểu tượng \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20418helpcontent2	source\text\shared\00\icon_alt.xhp	0	help	par_idN10555				0	vi	\<variable id=\"alt_warning\"\>Biểu tượng Cảnh báo \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20419helpcontent2	source\text\shared\00\icon_alt.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<variable id=\"alt_tip\"\>Biểu tượng Gợi ý \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20420helpcontent2	source\text\shared\00\icon_alt.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<variable id=\"alt_note\"\>Biểu tượng Ghi chú \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20421helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
20422helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	bm_id3147543				0	vi	\<bookmark_value\>đơn vị đo; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đơn vị; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;hệ đo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ đo;chuyển đổi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20423helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	hd_id3147543	1			0	vi	Chuyển đổi đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
20424helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN1069F				0	vi	Trong một số hộp thoại nào đó, bạn có thể gõ vào hộp nhập các giá trị đo. Chỉ gõ giá trị thuộc số thì dùng đơn vị đo mặc định.				2002-02-02 02:02:02
20425helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106AD				0	vi	Trong hộp nhập cho đơn vị độ dài, bạn cũng có thể thêm sự viết tắt đơn vị tùy theo danh sách này:				2002-02-02 02:02:02
20426helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106BA				0	vi	Viết tắt đơn vị				2002-02-02 02:02:02
20427helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106C0				0	vi	Giải thích				2002-02-02 02:02:02
20428helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106C7				0	vi	mm				2002-02-02 02:02:02
20429helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106CD				0	vi	Mili-mét				2002-02-02 02:02:02
20430helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106D4				0	vi	cm				2002-02-02 02:02:02
20431helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106DA				0	vi	Xenti-mét				2002-02-02 02:02:02
20432helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106E1				0	vi	in hay "				2002-02-02 02:02:02
20433helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106E7				0	vi	Insơ				2002-02-02 02:02:02
20434helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106EE				0	vi	pi				2002-02-02 02:02:02
20435helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106F4				0	vi	Pi-ca				2002-02-02 02:02:02
20436helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN106FB				0	vi	pt				2002-02-02 02:02:02
20437helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN10701				0	vi	Điểm				2002-02-02 02:02:02
20438helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN10704				0	vi	Theo đây có những công thức chuyển đổi đơn vị:				2002-02-02 02:02:02
20439helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN1070A				0	vi	1 cm = 10 mm				2002-02-02 02:02:02
20440helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN1070E				0	vi	1 insơ = 2.54 cm				2002-02-02 02:02:02
20441helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN10712				0	vi	1 insơ = 6 Pi-ca = 72 điểm				2002-02-02 02:02:02
20442helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Chẳng hạn, trong tài liệu văn bản, mở mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > Thụt lề và Dán cách\</emph\>. Để thụt lề của đoạn văn hiện tại theo một xen-ti-mét, gõ \<item type=\"literal\"\>1 cm\</item\> vào hộp « Phía trước văn bản ». Để thụt lề đoạn văn theo một insơ, gõ \<item type=\"literal\"\>1 in\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>1"\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
20443helpcontent2	source\text\shared\00\00000003.xhp	0	help	par_idN1074C				0	vi	Để nhập giá trị tối đa và giá trị tối thiểu, nhấn vào giá trị hiện thời rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Page Up\</item\> (lên một trang) hay \<item type=\"keycode\"\>Page Down\</item\> (xuống một trang).				2002-02-02 02:02:02
20444helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn lọc ASCII				2002-02-02 02:02:02
20445helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3146856	1			0	vi	Tùy chọn lọc ASCII				2002-02-02 02:02:02
20446helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3153070	2			0	vi	Bạn có thể ghi rõ những tùy chọn nào, như phông cơ bản, ngôn ngữ, bộ ký tự và chỗ ngắt, được nhập/xuất khẩu cùng với tài liệu văn bản. Hộp thoại này xuất hiện khi bạn nạp tập tin ASCII với bộ lọc « Mã hoá văn bản », hoặc khi bạn lưu tài liệu lần thứ nhất, hoặc khi bạn « Lưu dạng » với tên khác.				2002-02-02 02:02:02
20447helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3159217	3			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
20448helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3155577	4			0	vi	Xác định thiết lập để nhập/xuất khẩu tập tin của bạn. Khi xuất khẩu, chỉ có thể xác định bộ ký tự và chỗ ngắt đoạn văn.				2002-02-02 02:02:02
20449helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3146959	5			0	vi	Bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
20450helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3143206	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_ASCII_FILTER:LB_CHARSET\"\>Ghi rõ bộ ký tự của tập tin cần nhập/xuất khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20451helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3154926	7			0	vi	Phông mặc định				2002-02-02 02:02:02
20452helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3151262	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_ASCII_FILTER:LB_FONT\"\>Bằng cách đặt phông chữ mặc định, bạn ghi rõ văn bản nên được hiển thị theo một phông nào đó. Chỉ có thể chọn phông mặc định khi nhập khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20453helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3153323	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:LISTBOX:DLG_ASCII_FILTER:LB_LANGUAGE\"\>Ghi rõ ngôn ngữ của văn bản, nếu giá trị chưa được xác định. Thiết lập này chỉ sẵn sàng khi nhập khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20454helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3147143	11			0	vi	Ngắt đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
20455helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3143281	12			0	vi	Xác định cách ngắt đoạn văn cho dòng văn bản. (Các tên ký tự theo đây bắt nguồn từ máy đánh chữ: không còn có nghĩa lại, nhưng phần mềm khác nhau sẽ đợi ký tự, hay tổ hợp ký tự khác nhau để bắt đầu dòng mới).				2002-02-02 02:02:02
20456helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3150935	13			0	vi	CR & LF				2002-02-02 02:02:02
20457helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3145829	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_ASCII_FILTER:RB_CRLF\"\>Nhập ký tự"Carriage Return" và "Linefeed" để ngắt đoạn văn. Tùy chọn này làm mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20458helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3153551	15			0	vi	CR				2002-02-02 02:02:02
20459helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3156042	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_ASCII_FILTER:RB_CR\"\>Nhập ký tự "Carriage Return" để ngắt đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20460helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	hd_id3150713	17			0	vi	LF				2002-02-02 02:02:02
20461helpcontent2	source\text\shared\00\00000215.xhp	0	help	par_id3145090	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SW:RADIOBUTTON:DLG_ASCII_FILTER:RB_LF\"\>Nhập ký tự "Linefeed" để ngắt đoạn văn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20462helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng tập tin XML				2002-02-02 02:02:02
20463helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	bm_id3154408				0	vi	\<bookmark_value\>xuất khẩu; tập tin XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần mở rộng; định dạng tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hậu tố trong tên tập tin (định dạng tập tin)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các kiểu tài liệu trong $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin; thay đổi các giá trị mặc định $[officename] \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị mặc định;định dạng tập tin trong $[officename]\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin;OpenDocument/XML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tập tin ODF\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20464helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	hd_id3154408	2			0	vi	\<variable id=\"xmlformat\"\>\<link href=\"text/shared/00/00000021.xhp\" name=\"Định dạng tập tin XML\"\>Định dạng tập tin XML\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20465helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3148919	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DID_SAVE_PACKED_XML\"\>Mặc định là $[officename] nạp và lưu tập tin theo định dạng tập tin OpenDocument (tài liệu mở).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20466helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10725				0	vi	Định dạng tập tin Tài liệu Mở (ODF) là một định dạng tập tin tiêu chuẩn được rất nhiều ứng dụng phần mềm sử dụng. Xem thêm thông tin ở bách khoa trực tuyến Wikipedia: \<link href=\"http://en.wikipedia.org/wiki/OpenDocument\"\>wikipedia.org/wiki/OpenDocument\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
20467helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	hd_id3156324	4			0	vi	Tên định dạng tập tin OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
20468helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3154926	5			0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION sử dụng các định dạng tập tin này:				2002-02-02 02:02:02
20469helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3157898	6			0	vi	Định dạng tài liệu				2002-02-02 02:02:02
20470helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3149549	7			0	vi	Phần mở rộng tập tin				2002-02-02 02:02:02
20471helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10762				0	vi	Văn bản ODF 				2002-02-02 02:02:02
20472helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10767				0	vi	*.odt				2002-02-02 02:02:02
20473helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1076D				0	vi	Mẫu văn bản ODF				2002-02-02 02:02:02
20474helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10772				0	vi	*.ott				2002-02-02 02:02:02
20475helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10778				0	vi	Tài liệu chủ ODF				2002-02-02 02:02:02
20476helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1077D				0	vi	*.odm				2002-02-02 02:02:02
20477helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10783				0	vi	Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
20478helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10788				0	vi	*.html				2002-02-02 02:02:02
20479helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	Mẫu tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
20480helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10793				0	vi	*.oth				2002-02-02 02:02:02
20481helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10799				0	vi	Bảng tính ODF				2002-02-02 02:02:02
20482helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1079E				0	vi	*.ods				2002-02-02 02:02:02
20483helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107A4				0	vi	Mẫu bảng tính ODF				2002-02-02 02:02:02
20484helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107A9				0	vi	*.ots				2002-02-02 02:02:02
20485helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107AF				0	vi	Bản vẽ ODF				2002-02-02 02:02:02
20486helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107B4				0	vi	*.odg				2002-02-02 02:02:02
20487helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107BA				0	vi	Mẫu bản vẽ ODF				2002-02-02 02:02:02
20488helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107BF				0	vi	*.otg				2002-02-02 02:02:02
20489helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107C5				0	vi	Trình diễn ODF				2002-02-02 02:02:02
20490helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107CA				0	vi	*.odp				2002-02-02 02:02:02
20491helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107D0				0	vi	Mẫu trình diễn ODF				2002-02-02 02:02:02
20492helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107D5				0	vi	*.otp				2002-02-02 02:02:02
20493helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107DB				0	vi	Công thức ODF				2002-02-02 02:02:02
20494helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107E0				0	vi	*.odf				2002-02-02 02:02:02
20495helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1085B				0	vi	Cơ sở dữ liệu ODF				2002-02-02 02:02:02
20496helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10860				0	vi	*.odb				2002-02-02 02:02:02
20497helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id9756157				0	vi	Phần mở rộng %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
20498helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id2089907				0	vi	*.oxt				2002-02-02 02:02:02
20499helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN1088F				0	vi	Định dạng HTML không phải là định dạng kiểu OpenDocument.				2002-02-02 02:02:02
20500helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id4818872				0	vi	Đồ thị ODF là tên của định dạng tập tin cho các đồ thị độc lập. Định dạng này (với phần mở rộng « *.odc ») không hiện thời được dùng.				2002-02-02 02:02:02
20501helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107E3				0	vi	Các định dạng tập tin cũ hơn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
20502helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811525257				0	vi	Định dạng Tài liệu Mở (ODF) cứ tiến triển.				2002-02-02 02:02:02
20503helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811565671				0	vi	Phiên bản ODF				2002-02-02 02:02:02
20504helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530375				0	vi	Ngày tiêu chuẩn được OASIS tán thành				2002-02-02 02:02:02
20505helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811565662				0	vi	ODF 1.0 				2002-02-02 02:02:02
20506helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530487				0	vi	2005-05-01				2002-02-02 02:02:02
20507helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530455				0	vi	OpenOffice.org 1.1.5 hay StarOffice 7				2002-02-02 02:02:02
20508helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811565787				0	vi	ODF 1.1 				2002-02-02 02:02:02
20509helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530479				0	vi	2007-02-02				2002-02-02 02:02:02
20510helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530467				0	vi	OpenOffice.org 2.2 hay StarOffice 8 Update 4				2002-02-02 02:02:02
20511helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811565762				0	vi	ODF 1.2				2002-02-02 02:02:02
20512helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0519200811530440				0	vi	chưa thông báo				2002-02-02 02:02:02
20513helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id1001200912381174				0	vi	OpenOffice.org 3 hay StarOffice 9				2002-02-02 02:02:02
20514helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id0514200811525591				0	vi	Trong phiên bản OpenOffice.org 3 hay StarOffice 9, người dùng có khả năng lưu tài liệu theo định dạng ODF 1.2 (mặc định) hay ODF 1.0/1.1 (để tương thích ngược). Mở mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > Nạp/Lưu > Chung\</item\> và lựa chọn phiên bản định dạng ODF.				2002-02-02 02:02:02
20515helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN107E9				0	vi	Nếu bạn muốn trao đổi tài liệu với người dùng vẫn còn chạy ứng dụng OpenOffice.org 1 hay StarOffice 7, hãy lưu tài liệu dùng bộ lọc có tên tương ứng trong hộp danh sách \<emph\>Dạng tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20516helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	hd_id3150398	28			0	vi	Cấu trúc tập tin XML				2002-02-02 02:02:02
20517helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3149649	29			0	vi	Tài liệu theo định dạng OpenDocument được cất giữ dạng kho nén zip chứa tập tin XML. Để xem tập tin XML như vậy, bạn có thể giải nén kho bằng chương trình unzip (hay chương trình giải nén khác cũng mở kho nén zip). Tập tin OpenDocument chứa những tập tin và thư mục này:				2002-02-02 02:02:02
20518helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3153178	30			0	vi	Nội dung văn bản của tài liệu nằm trong tập tin \<emph\>content.xml\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20519helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3145152	32			0	vi	Tập tin \<emph\>meta.xml\</emph\> chứa siêu thông tin về tài liệu, mà bạn có thể nhập vào hộp thoại sẽ mở khi bạn chọn lệnh trình đơn \<emph\>Tập tin > Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20520helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3150740	33			0	vi	Lưu tài liệu bằng mật khẩu thì tập tin \<emph\>meta.xml\</emph\> vẫn không được mật mã.				2002-02-02 02:02:02
20521helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3150391	34			0	vi	Tập tin \<emph\>settings.xml\</emph\> chứa thêm thông tin về thiết lập cho tài liệu này.				2002-02-02 02:02:02
20522helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3150447	35			0	vi	Tập tin \<emph\>styles.xml,\</emph\> chứa các kiểu dáng được áp dụng cho tài liệu, như đặt trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20523helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3153353	36			0	vi	Tập tin \<emph\>meta-inf/manifest.xml\</emph\> diễn tả cấu trúc của tập tin XML đó.				2002-02-02 02:02:02
20524helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3153368	37			0	vi	Định dạng tập tin đã nén sẽ chứa thêm tập tin và thư mục.				2002-02-02 02:02:02
20525helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	hd_id3154299	38			0	vi	Định nghĩa định dạng XML				2002-02-02 02:02:02
20526helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10AAD				0	vi	Bạn có thể tìm lược đồ cho các định dạng OpenDocument ở địa chỉ Web của tổ chứa \<link href=\"http://www.oasis-open.org\"\>OASIS\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
20527helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3149561	39			0	vi	Các tập tin DTD (mô tả dạng tài liệu) cho những định dạng cũ vẫn nằm trong thư mục cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
20528helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_id3152596	40			0	vi	Ghi chú rằng định dạng có điều kiện sử dụng (dù bạn có thể sử dụng các định dạng OpenDocument một cách tự do). Bạn có thể tìm thông tin về giấy phép ở đầu của mỗi tập tin DTD. Cũng tìm thêm thông tin ở địa chỉ Web của \<link href=\"http://www.openoffice.org\" name=\"OpenOffice.org\"\>OpenOffice.org\</link\> website.				2002-02-02 02:02:02
20529helpcontent2	source\text\shared\00\00000021.xhp	0	help	par_idN10AC5				0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01130000.xhp\"\>Trợ lý Chuyển đổi Tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
20530helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
20531helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	hd_id3149517	1			0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
20532helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	par_id3156053	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc chuẩn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20533helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	par_id3154350	3			0	vi	Ô xem bảng cơ sở dữ liệu : nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20534helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	par_id3154183	4			0	vi	Ô xem biểu mẫu : nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lọc chuẩn\</emph\> trên thanh \<emph\>Biểu mẫu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20535helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	par_id3155619				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_formfiltered.png\" id=\"img_id3147588\"\>\<alt id=\"alt_id3147588\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20536helpcontent2	source\text\shared\00\00000409.xhp	0	help	par_id3148731	5			0	vi	Lọc chuẩn				2002-02-02 02:02:02
20537helpcontent2	source\text\shared\00\00000407.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
20538helpcontent2	source\text\shared\00\00000407.xhp	0	help	hd_id3154349	1			0	vi	Trình đơn Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
20539helpcontent2	source\text\shared\00\00000407.xhp	0	help	par_id3083278	6			0	vi	\<variable id=\"window\"\>Chọn lệnh \<emph\>Cửa sổ > Cửa sổ mới\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20540helpcontent2	source\text\shared\00\00000407.xhp	0	help	par_id3154545	13			0	vi	\<variable id=\"liste\"\>Chọn lệnh \<emph\>Cửa sổ\</emph\> rồi danh sách các tài liệu cờn mở\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20541helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển các thuật ngữ Internet				2002-02-02 02:02:02
20542helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3150702				0	vi	\<bookmark_value\>bản chú giải Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật ngữ thường dùng;từ điển thuật ngữ Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự điển thuật ngữ; thuật ngữ Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật ngữ; từ điển thuật ngữ Internet\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20543helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3150702	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp\" name=\"Từ điển các thuật ngữ Internet\"\>Từ điển các thuật ngữ Internet\</link\>				2002-02-02 02:02:02
20544helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3155577	2			0	vi	Nếu bạn là người mới đến Internet, bạn sẽ thấy nhiều thuật ngữ không quen thuộc: trình duyệt, liên kết lưu, thư điện tử, trang chủ, máy tìm kiếm v.v. Để giúp bạn quen với Internet, từ điển thuật ngữ này giải thích một số thuật ngữ quan trọng hơn thường dùng trên Internet, Intranet, mail và news. Lưu ý: bạn cũng có thể tra các thuật ngữ và từ cấu tạo Internet ở từ điển cộng đồng tiếng Việt Wiktionary (http://vi.wiktionary.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh) và một trang từ cấu tạo Internet riêng (http://www.riverland.net.au/~clytie/viet/netacrvn.html).				2002-02-02 02:02:02
20545helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3153146	36			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
20546helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3157909	37			0	vi	Khung (frames) có ích để thiết kế bố trí của trang \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> (trang Web). $[officename] dùng khung nổi vào đó bạn có thể chèn đối tượng như đồ họa (ảnh), tập tin phim và âm thanh (v.d. âm nhạc). Trình đơn ngữ cảnh của khung thì hiển thị các tùy chọn để phục hồi hay chỉnh sửa nội dung của khung. Cũng có truy cập một số lệnh như vậy bằng cách lựa chọn khung, sau đó chọn lệnh trình đơn \<emph\>Sửa > Đối tượng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20547helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3147077	43			0	vi	FTP				2002-02-02 02:02:02
20548helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3147335	44			0	vi	FTP là từ cấu tạo bằng chữ đầu của những từ khác: nọ đại diện thuật ngữ File Transfer Protocol (giao thức truyền tập tin) để truyền tập tin qua Internet. FTP server (trình phục vụ FTP) là chương trình trên máy tính được kết nối đến Internet mà cất giữ các tập tin cần truyền bằng FTP. Dù FTP dùng để truyền và tải xuống tập tin qua Internet, \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#http\" name=\"HTTP\"\>HTTP\</link\> (Hypertext Transfer Protocol: giao thức truyền siêu văn bản) cung cấp thiết lập kết nối và cách truyền dữ liệu giữa trình phục vụ Web và ứng dụng khách (v.d. trình duyệt Web trên máy tính của bạn).				2002-02-02 02:02:02
20549helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3145609				0	vi	\<bookmark_value\>HTML; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20550helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3145609	56			0	vi	HTML				2002-02-02 02:02:02
20551helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3161459	57			0	vi	HTML (Hypertext Markup Language: ngôn ngữ định dạng siêu văn bản) là một ngôn ngữ mã tài liệu dùng làm định dạng tập tin cho các tài liệu Web (WWW). Nó bắt nguồn từ ngôn ngữ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#sgml\" name=\"SGML\"\>SGML\</link\> và hợp nhất cả văn bản, đồ họa, ảnh động và âm thanh.				2002-02-02 02:02:02
20552helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3154346	58			0	vi	Nếu bạn muốn gõ trực tiếp các lệnh HTML, chẳng hạn khi làm bài học từ cuốn sách HTML sẵn sàng, ghi nhớ rằng trang HTML chỉ là tập tin văn bản thuần (nhập thô). Lưu tài liệu như vậy dưới kiểu tài liệue \<emph\>Văn bản\</emph\> và gán cho nó phần mở rộng tập tin « .html ». Kiểm tra xem tên tập tin không chứa ký tự đặc biệt (chữ có dấu phụ, đ, Đ, v.v.). Muốn mở lại tập tin này bằng $[officename] để chỉnh sửa mã HTML thì bạn cần phải nạp nó với kiểu tập tin \<emph\>Văn bản\</emph\> (đúng như lưu nó), không phải với kiểu \<emph\>trang Web\</emph\> mà hiển thị trang như trong trình duyệt.				2002-02-02 02:02:02
20553helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3153960	244			0	vi	Có vài tham chiếu trên Internet mà cung cấp (miễn phí) lời giới thiệu về ngôn ngữ HTML.				2002-02-02 02:02:02
20554helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3147423	59			0	vi	HTTP				2002-02-02 02:02:02
20555helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3153379	60			0	vi	Hypertext Transfer Protocol (giao thức truyền siêu văn bản) ghi lưu tiến trình truyền tài liệu Web (WWW) giữa các máy phục vụ WWW và trình duyệt (ứng dụng khách).				2002-02-02 02:02:02
20556helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3149290				0	vi	\<bookmark_value\>siêu liên kết; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20557helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3149290	61			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
20558helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3145420	62			0	vi	Siêu liên kết (hyperlink) là tham chiếu chéo được tô sáng trong văn bản theo màu sắc khác nhau và được cú nhấn chuột kích hoạt. Dùng siêu liên kết, người đọc có thể nhảy tới thông tin nào đó trong tài liệu, cũng như tới thông tin liên quan trong tài liệu khác.				2002-02-02 02:02:02
20559helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3156281	63			0	vi	Trong $[officename], bạn có thể gán diêu liên kết cho văn bản, cũng như cho đồ họa và khung văn bản (xem biểu tượng Hộp thoại Siêu liên kết trên thanh Chuẩn).				2002-02-02 02:02:02
20560helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3152805				0	vi	\<bookmark_value\>Sơ đồ ảnh; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20561helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3152805	64			0	vi	Sơ đồ ảnh				2002-02-02 02:02:02
20562helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3154685	65			0	vi	Sơ đồ ảnh (ImageMap) là một đồ họa hay khung có theo tham chiếu. Bạn có thể nhấn vào vùng đã xác định của đồ họa hay khung văn bản để đi tới một địa chỉ (\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>) đích, mà được liên kết tới vùng đó. Các vùng tham chiếu, cùng với các địa chỉ URL đã liên kết và văn bản tương ứng được hiển thị khi để con trỏ chuột ở trên vùng đó, được xác định trong \<link href=\"text/shared/01/02220000.xhp\" name=\"ImageMap Editor\"\>Bộ Sửa Sơ Đồ Ảnh\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
20563helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3153178	66			0	vi	Có hai khác Sơ đồ ảnh khác nhau. Sơ đồ ảnh bên khách được tính trên máy khách (v.d. máy của người dùng) mà nạp đồ họa từ Internet, còn Sơ đồ bên máy phục vụ được tính trên máy phục vụ mà cung cấp trang \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> (trang Web) trên Internet. Khi máy phục vụ tính dữ liệu, cú nhấn vào Sơ đồ ảnh sẽ gửi cho máy phục vụ toạ đồ tương đối của con trỏ bên trong ảnh, sau đó một chương trình chuyên dụng trên máy phục vụ sẽ đáp ứng. Khi máy khách tính dữ liệu, cú nhấn vào một điểm nóng đã xác định trên Sơ đồ ảnh sẽ kích hoạt địa chỉ URL, đúng như nó là một liên kết văn bản bình thường. Địa chỉ URL cũng xuất hiện bên dưới con trỏ chuột khi người dùng để nó ở trên Sơ đồ ảnh.				2002-02-02 02:02:02
20564helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3150740	67			0	vi	Vì Sơ đồ ảnh có thể được sử dụng bằng nhiều cách khác nhau, nó cũng có thể được cất giữ theo định dạng khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
20565helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3146874	68			0	vi	Định dạng Sơ đồ ảnh				2002-02-02 02:02:02
20566helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3145153	69			0	vi	Sơ đồ ảnh phân biệt cơ bản ra những sơ đồ được phân tích trên máy phục vụ (v.d. bởi nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn) và những sơ đồ liên kết phân tích bởi trình duyệt Web trên máy tính của người dùng.				2002-02-02 02:02:02
20567helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3152881				0	vi	\<bookmark_value\>Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20568helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3152881	70			0	vi	Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
20569helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3153057	71			0	vi	Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ sẽ xuất hiện cho người dùng như một hình hay khung trên trang. Nhấn chuột vào Sơ đồ ảnh, để gửi cho máy phục vụ toạ đồ của vị trí tương đối. Với sự giúp của một chương trình thêm, trình phục vụ thì quyết định bước kế tiếp cần làm. Có vài phương pháp không tương thích với nhau để xác định tiến trình này, hai cái thường dùng nhất là:				2002-02-02 02:02:02
20570helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3147502	72			0	vi	W3C (CERN) HTTP Server (Kiểu định dạng: MAP - CERN)				2002-02-02 02:02:02
20571helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3154011	73			0	vi	NCSA HTTP Server (Kiểu định dạng: MAP - NCSA)				2002-02-02 02:02:02
20572helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3149483	74			0	vi	$[officename] tạo Sơ đồ ảnh cho cả hai phương pháp này. Hãy chọn định dạng trong danh sách \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> mà xuất hiện trong hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> trong \<emph\>Bộ Sửa Sơ đồ Ảnh\</emph\>. Sau đó thì tạo các tập tin sơ đồ riêng mà bạn cần phải tải lên máy phục vụ. Bạn cũng cần phải hỏi nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) hay máy phục vụ hỗ trợ kiểu Sơ đồ ảnh nào và truy cập chương trình ước lượng như thế nào.				2002-02-02 02:02:02
20573helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3152418				0	vi	\<bookmark_value\>Sơ đồ ảnh bên khách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20574helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3152418	75			0	vi	Sơ đồ ảnh bên khách				2002-02-02 02:02:02
20575helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3151290	76			0	vi	Trong hình hay khung, vùng nhấn chuột được được ngụ ý bởi địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\> mà xuất hiện khi người dùng để con trỏ ở trên. Sơ đồ ảnh được cất giữ trên một lớp bên dưới hình, và cứa thông tin về các vùng đã tham chiếu. Nhược điểm duy nhất về Sơ đồ bên khách là trình duyệt Web cũ không thể đọc được: tuy nhiên, nhược điểm này sẽ tự giải quyết sau một khoảng thời gian.				2002-02-02 02:02:02
20576helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3149664	77			0	vi	Khi lưu Sơ đồ ảnh, hã chọn kiểu tập tin \<emph\>SIP - Sơ đồ ảnh StarView\</emph\>. Hành động này sẽ lưu Sơ đồ ảnh một cách trực tiếp theo một định dạng có thể được áp dụng cho mọi hình hay khung trong tài liệu của bạn. Tuy nhiên, nêu bạn chỉ muốn sử dụng Sơ đồ ảnh đó trên hình hay khung hiện tại, bạn không cần lưu nó theo định dạng riêng nào. Sau khi xác định các vùng hoạt động (nhấn chuột được), đơn giản hãy nhấn vào cái nút \<emph\>Apply\</emph\>. Không cần làm gì nữa. Sơ đồ ảnh bên khách được lưu theo định dạng \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> thì được chèn trực tiếp vào trang bằng mã HTML.				2002-02-02 02:02:02
20577helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3159125				0	vi	\<bookmark_value\>Java; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20578helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3159125	92			0	vi	Java				2002-02-02 02:02:02
20579helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3153188	93			0	vi	Chương trình lập trình Java là một ngôn ngữ lập trình không phụ thuộc vào nền tảng được phát triển bởi công ty Sun Microsystems Inc. (http://www.sun.com) mà rất thích hợp với sử dụng trên Internet. Các trang Web và ứng dụng được viết bằng tập tin hạng Java có thể được dùng trên tất cả các hệ điều hành hiện tại. Chương trình dùng ngôn ngữ lập trình Java thì thường được phát triển trong một môi trường phát triển Java, sau đó được biên dịch thành một « mã byte ».				2002-02-02 02:02:02
20580helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3159153				0	vi	\<bookmark_value\>phần bổ sung; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20581helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3159153	107			0	vi	Phần bổ sung				2002-02-02 02:02:02
20582helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3154127	109			0	vi	Phần mở rộng mà cung cấp thêm chức năng trong trình duyệt Web thì được gọi như là Phần bổ sung (Plugin hay Plug-in).				2002-02-02 02:02:02
20583helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3147484	108			0	vi	Phần bổ sung là một thuật ngữ được dùng trong vài ngữ cảnh khác nhau :				2002-02-02 02:02:02
20584helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3168608	172			0	vi	Phần bổ sung trong $[officename]				2002-02-02 02:02:02
20585helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3149910	111			0	vi	Trong $[officename], bạn sẽ thấy rằng thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> thay đổi sau một số thao tác nào đó. Chẳng hạn, nếu bạn chèn vào tài liệu văn bản một công thức, bạn thấy các biểu tượng để chỉnh sửa công thức, tức là cùng những biểu tượng bạn thấy trong tài liệu kiểu công thức. Trong trường hợp này, công thức là một phần bổ sung bên trong tài liệu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
20586helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3148387	177			0	vi	Sử dụng phần bổ sung để mở rộng chương trình				2002-02-02 02:02:02
20587helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3156737	114			0	vi	Nói chung, phần bổ sung là phần mềm được thêm vào ứng dụng để cung cấp chức năng tăng cường. Chẳng hạn, bộ lọc nhập/xuất khẩu tập tin theo các định dạng khác nhau sẽ được cất giữ như phần bổ sung trong một thư mục phần bổ sung riêng.				2002-02-02 02:02:02
20588helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3149958	115			0	vi	Phần mở rộng (extension) cho trình duyệt Web Netscape được công ty Netscape Communication Corporation tạo thì cũng được gọi là phần bổ sung. Nó là chương trình bên ngoài được lấy chính từ vùng âm nhạc/ảnh mà liên lạc với trình duyệt giao diện tiêu chuẩn. Phần bổ sung như vậy có thể được liên kết đến tài liệu $[officename].				2002-02-02 02:02:02
20589helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3149420	179			0	vi	$[officename] tự động nhận ra bất cứ phần mở rộng Netscape nào (32-bit) được cài đặt vào hệ thống của bạn.				2002-02-02 02:02:02
20590helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3145647	127			0	vi	Ủy nhiệm				2002-02-02 02:02:02
20591helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3148455	128			0	vi	Ủy nhiệm (proxy), máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server) là một máy tính trên mạng nội bộ mà hoạt động như một kiểu bảng nháp hay bộ nhớ tạm thời khi truyền dữ liệu. Khi nào bạn truy cập Internet từ máy tính chạy trên một mạng dùng chung (v.d. ở chỗ làm hay trường học) và yêu cầu một trang Web đã được đọc bởi người khác dùng máy tính cùng trên mạng đó, trình ủy nhiệm có thể hiển thị trang một cách rất nhanh hơn, miễn là nó vẫn được cất giữ trong bộ nhớ. Chỉ cần kiểm tra ủy nhiệm có phiên bản mới nhất của trang đó. Có thì không cần tải trang lần nữa xuống Internet (công việc rất chậm hơn), vì nó nạp được một cách trực tiếp từ máy ủy nhiệm trên mạng nội bộ.				2002-02-02 02:02:02
20592helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3154729				0	vi	\<bookmark_value\>SGML; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20593helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3154729	229			0	vi	SGML				2002-02-02 02:02:02
20594helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3147330	230			0	vi	SGML diễn tả Standard Generalized Markup Language (ngôn ngữ định dạng suy rộng tiêu chuẩn). SGML dựa vào ý kiến rằng tài liệu có các phần tử kiểu cấu trúc và kiểu ngữ nghĩa học khác mà có thể được diễn tả, không cần tham chiếu đến cách hiển thị phần tử như vậy. Cách hiển thị thật của tài liệu như vậy có thể biến đổi, phụ thuộc vào phương tiện xuất và tùy thích kiểu dáng. Trong văn bản kết cấu, SGML không chỉ định nghĩa cấu trúc (trong DTD: Document Type Definition: lời định nghĩa kiểu tài liệu) cũng đảm bảo dùng thống nhất các cấu trúc đó.				2002-02-02 02:02:02
20595helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3148747	231			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> là một trường hợp SGML đặc biệt. Có nghĩa là phần lớn trình duyệt Web hỗ trợ chỉ phạm vi tiêu chuẩn SGML bị hạn chế, nhưng gần tất cả các hệ thống có khả năng SGML cũng có khả năng xuất các trang HTML đẹp.				2002-02-02 02:02:02
20596helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3153950				0	vi	\<bookmark_value\>cơ chế tìm kiếm; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20597helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3153950	138			0	vi	Cơ chế tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
20598helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3157965	139			0	vi	Cơ chế tìm kiếm (search engine) là một dịch vụ trên Internet mà dựa vào chương trình phần mềm được dùng để thám hiểm rất nhiều thông tin dùng từ khoá. Bạn có thể sử dụng cơ chế tìm kiếm (v.d. Google) để tìm mục trên Internet, bằng cách gõ vào trường nhập một chuỗi tóm tắt (v.d. gõ « OpenOffice.org tài liệu hướng dẫn » để tìm thêm thông tin tiếng Việt về cách sử dụng OpenOffice.org).				2002-02-02 02:02:02
20599helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3150751				0	vi	\<bookmark_value\>thẻ; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20600helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3150751	141			0	vi	Thẻ				2002-02-02 02:02:02
20601helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3156360	142			0	vi	Trang \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#html\" name=\"HTML\"\>HTML\</link\> chứa một số câu lệnh nào đó kiểu cấu trúc và định dạng được gọi là thẻ (tag, tags). Thẻ là từ mã nằm giữa dấu ngoặc nhọn trong ngôn ngữ diễn tả tài liệu HTML. Rất nhiều thẻ cũng chứa tham chiếu kiểu văn bản hay siêu liên kết giữa hai dấu ngoặc nhọn.Chẳng hạn, tiêu đề <h1>được đánh dấu bằng thẻ « h » nằm trước và sau</h1>, với số ngụ ý cấp kích cỡ (h1, h2, h3 v.v.). Một số thẻ chỉ xuất hiện một mình, v.d. <br> để ngắt dòng hay <img ...> để liên kết ảnh.				2002-02-02 02:02:02
20602helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	bm_id3153766				0	vi	\<bookmark_value\>URL; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20603helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	hd_id3153766	145			0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
20604helpcontent2	source\text\shared\00\00000002.xhp	0	help	par_id3152931	146			0	vi	URL (Uniform Resource Locator: bộ định vị tài nguyên thống nhất) thì hiển thị địa chỉ của một tài liệu hay máy phục vụ nào đó trên Internet. Cấu trúc chung của địa chỉ URL biến đổi tùy theo kiểu, thường có dạng « dịch vụ://tên_máy:cổng/đường_dẫn/trang#dấu », dù không phải tất cả các thành phần đều phải được yêu cầu trong mọi trường hợp. URL có thể là, chẳng hạn, một địa chỉ FTP (ftp://), một địa chỉ WWW (HTTP, http://), một địa chỉ của tập tin (file://) hay một địa chỉ thư điện tử (mailto://).				2002-02-02 02:02:02
20605helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển thuật ngữ tổng quát				2002-02-02 02:02:02
20606helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3154896				0	vi	\<bookmark_value\>thuật ngữ thường dùng;từ điển thuật ngữ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>từ điển thuật ngữ; thuật ngữ thường dùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật ngữ;Từ điển thuật ngữ tổng quát\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20607helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3154896	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ tổng quát\"\>Từ điển thuật ngữ tổng quát\</link\>				2002-02-02 02:02:02
20608helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154788	2			0	vi	Từ điển thuật ngữ này có các giải thích về một số thuật ngữ quan trọng bạn sẽ gặp trong $[officename].				2002-02-02 02:02:02
20609helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154873	3			0	vi	Hãy dùng từ điển thuật ngữ để tra cứu thuật ngữ lạ mà bạn gặp trong bất cứ ứng dụng $[officename] nào.				2002-02-02 02:02:02
20610helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3156192				0	vi	\<bookmark_value\>ASCII; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20611helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3156192	22			0	vi	ASCII				2002-02-02 02:02:02
20612helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3155922	23			0	vi	Viết tắt đại diện American Standard Code for Information Interchange (mã tiêu chuẩn Mỹ để trao đổi thông tin). ASCII là một bộ ký tự để hiển thị phông chữ trên máy tính cá nhân. Nó chứa 128 chữ, gồm chữ cái, chữ số, dấu chấm câu và ký hiệu. Bộ ASCII đã mở rộng chứa 256 ký tự. Mỗi ký tự có một số duy nhất đã gán, cũng như gọi như là Mã ASCII. (Ghi chú : ASCII không chứa ký tự có dấu phụ, v.d. để hiển thị tiếng Việt. Khuyên bạn sử dụng UTF-8.)				2002-02-02 02:02:02
20613helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3150823	24			0	vi	Khi viết trang HTML, bạn nên dùng chỉ những ký tự từ bộ ký tự ASCII 7-bit. Các ký tự khác (v.d. ký tự có dấu phụ) được xác định bằng mã riêng. Tuy nhiên, bạn có thể gõ các ký tự, chẳng hạn, tiếng Việt: $[officename] sẽ tự động chuyển đổi thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
20614helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3151245	25			0	vi	Đối tượng Bézier				2002-02-02 02:02:02
20615helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154924	26			0	vi	Phát triển bởi nhà toán học Pháp, Pierre Bézier, một đường cong Bézier là một đường cong được định nghĩa toán học mà được dùng trong ứng dụng đồ họa hai chiều. Đường cong được xác định bằng bốn điểm: vị trí đầu tiên, vị trí cuối cùng và hai vị trí ở giữa. Cũng có thể sửa đổi đối tượng Bézier bằng cách di chuyển điểm bằng con chuột (nhấn vào rồi kéo).				2002-02-02 02:02:02
20616helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3146907				0	vi	\<bookmark_value\>CTL;định nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí văn bản phức tạp;định nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí văn bản phức tạp, xem CTL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20617helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3146907	169			0	vi	Bố trí Văn bản Phức tạp (CTL)				2002-02-02 02:02:02
20618helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3156081	166			0	vi	Ngôn ngữ có bố trí văn bản phức tạp (CTL: Complex Text Layout) có thể được phân biệt theo một hay tất cả của những tính năng này:				2002-02-02 02:02:02
20619helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3145116	167			0	vi	Ngôn ngữ được viết bằng ký tự hay hình tượng được cấu thành bằng vài phần khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
20620helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154630	168			0	vi	Văn bản được viết theo hướng bên phải sang trái.				2002-02-02 02:02:02
20621helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3148677	170			0	vi	Hiện thời, $[officename] hỗ trợ những ngôn ngữ CTL này: tiếng Hin-đi, tiếng Thái, tiếng Do Thái và tiếng A Rập.				2002-02-02 02:02:02
20622helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_idN108F1				0	vi	Trình đơn ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
20623helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3147084				0	vi	\<bookmark_value\>DDE; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20624helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3147084	29			0	vi	DDE				2002-02-02 02:02:02
20625helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3145154	30			0	vi	DDE đại diện Dynamic Data Exchange (trao đổi dữ liệu động), phần mềm đi trước OLE (Object Linking and Embedding: liên kết và nhúng đối tượng). Dùng DDE, đối tượng được liên kết bằng tham chiếu, không phải nhúng.				2002-02-02 02:02:02
20626helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154820	79			0	vi	Bạn có thể tạo một liên kết DDE bằng thủ tục này: chọn một số ô từ bảng tính Cac, sao chép chúng sang bảng nháp, sau đó chuyển đổi sang bảng tính khác và chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. Bật tùy chọn \<emph\>Liên kết\</emph\> để chèn nội dung dạng liên kết DDE. Khi kích hoạt liên kết như vậy, vùng ô đã chèn sẽ được đọc từ tập tin gốc.				2002-02-02 02:02:02
20627helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3150439	156			0	vi	Định dạng kiểu trực tiếp và kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
20628helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3159254	34			0	vi	Nếu bạn định dạng tài liệu không có \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>, thủ tục được diễn tả như định dạng « trực tiếp ». Có nghĩa là sửa đổi văn bản hay đối tượng khác, bằng cách áp dụng các thuộc tính khác nhau một cách trực tiếp. Định dạng áp dụng chỉ cho vùng được chọn, và mỗi thay đổi phải được làm riêng. Mặt khác, kiểu dáng không phải được áp dụng trực tiếp cho văn bản. Nó được xác định trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó được áp dụng. Một ích lợi là khi bạn sửa đổi một kiểu dáng nào đó, tất cả các phần tài liệu cho chúng bạn đã gán kiểu dáng đó sẽ được sửa đổi cùng lúc.				2002-02-02 02:02:02
20629helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3147287	35			0	vi	Bạn có thể gỡ khỏi tài liệu bỏ định dạng trực tiếp bằng cách lựa chọn toàn văn bản bằng phím tắt \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng  mặc định\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20630helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3155132				0	vi	\<bookmark_value\>cửa sổ; định nghĩa thả neo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thả neo; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20631helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3155132	6			0	vi	Thả neo				2002-02-02 02:02:02
20632helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154638	7			0	vi	\<variable id=\"andock1\"\>Một số cửa sổ trong $[officename], chẳng hạn cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> và \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> , có thể «neo» được. Bạn có thể di chuyển cửa sổ như vậy, thay đổi kích cỡ hay thả neo vào cạnh. Trên mỗi cạnh màn hình, bạn có thể thẻ nao vài cửa sổ khác hau, trên với nhau hay cạnh nhau. Sau đó, bằng cách di chuyển đường viền, bạn có thể thay đổi các chiều tương đối của các cửa sổ đó.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20633helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3155306	10			0	vi	Thảo neo (Tự động ẩn)				2002-02-02 02:02:02
20634helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3155854	115			0	vi	Trên bất cứ cạnh cửa sổ nào có cửa sổ khác thả neo, bạn sẽ thấy cái nút cho phép bạn hiển thị hay ẩn cửa sổ đó.				2002-02-02 02:02:02
20635helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3143274	161			0	vi	Nếu bạn nhấn vào cái nút trên cạnh cửa sổ để hiển thị cửa sổ, cửa sổ sẽ còn lại hiện rõ đến khi bạn tự ẩn nó lại (dùng cùng một cái nút).				2002-02-02 02:02:02
20636helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3153093	162			0	vi	Nếu bạn hiển thị cửa sổ bằng cách nhấn vào viền cửa sổ, không phải cái nút, thì bạn kích hoạt chức năng \<emph\>Tự động ẩn\</emph\>. Chức năng tự động ẩn cho phép bạn hiển thị tạm thời một cửa sổ bị ẩn bằng cách nhấn vào cạnh của nó. Khi bạn nhấn vào tài liệu, cửa sổ thả neo sẽ ẩn lại.				2002-02-02 02:02:02
20637helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3163710				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20638helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3163710	32			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
20639helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3163821	33			0	vi	Định dạng tham chiếu đến bố trí trực quan của văn bản, dùng chương trình xử lý từ hay DTP. Gồm có xác định định dạng tờ giấy, các viền của trang, các phông chữ và hiệu ứng phông, cũng như khoảng thụt lề và giãn cách. Bạn có khả năng định dạng văn bản một cách \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#Section7\"\>trực tiếp hoặc bằng kiểu dáng\</link\> được $[officename] cung cấp.				2002-02-02 02:02:02
20640helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3156006				0	vi	\<bookmark_value\>IME; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20641helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3156006	164			0	vi	IME				2002-02-02 02:02:02
20642helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3157874	165			0	vi	IME đại diện Input Method Editor (bộ chỉnh sửa phương pháp nhập), một chương trình cho phép người dùng nhập ký tự phức tạp của bộ ký tự khác Phương Tây, dùng bàn phím chuẩn (v.d. VietIME « http://vietime.sourceforge.net/usage.html »).				2002-02-02 02:02:02
20643helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3151172				0	vi	\<bookmark_value\>JDBC; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20644helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3151172	111			0	vi	JDBC				2002-02-02 02:02:02
20645helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3148386	112			0	vi	Bạn có thể sử dụng API kiểu Java Database Connectivity (JDBC: khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java) để kết nối đến cơ sở dữ liệu từ %PRODUCTNAME. Các trình điều khiển JDBC được ghi bằng ngôn ngữ lập trình Java nên không phụ thuộc vào nền tảng.				2002-02-02 02:02:02
20646helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3151282				0	vi	\<bookmark_value\>định chỗ; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20647helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3151282	36			0	vi	Định chỗ				2002-02-02 02:02:02
20648helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3146321	37			0	vi	Định chỗ (kern, kerning) có nghĩa là tăng hay giảm khoảng cách giữa cặp chữ để tạo văn bản đẹp hơn.				2002-02-02 02:02:02
20649helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3146078	38			0	vi	Bảng định chỗ (kerning table) chứa thông tin về những cặp chữ nào cần thiết thêm khoảng cách. Bảng như vậy thường là thành phần của phông chữ.				2002-02-02 02:02:02
20650helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3150592				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20651helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3150592	55			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
20652helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3150092	56			0	vi	Lệnh \<emph\>Liên kết\</emph\> nằm trong trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\>. Lệnh này chỉ hoạt động khi tài liệu hiện tại chứa ít nhất một liên kết. Khi bạn chèn ảnh, chẳng hạn, bạn có thể chèn ảnh một cách trực tiếp vào tài liệu, hoặc chèn ảnh dạng liên kết.				2002-02-02 02:02:02
20653helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3145730	57			0	vi	Khi đối tượng được chèn trực tiếp vào tài liệu, kích cỡ tài liệu sẽ tăng theo (ít nhất) kích cỡ theo byte của đối tượng đó. Bạn có thể lưu tài liệu rồi mở nó trên máy tính khác, vì đối tượng đã chèn vẫn còn nằm trong tài liệu, ở cùng vị trí.				2002-02-02 02:02:02
20654helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3144765	58			0	vi	Tuy nhiên, nếu bạn chèn đối tượng dạng liên kết, chương trình chỉ chèn một tham chiếu đến tên tập tin của đối tượng đó. Kích cỡ tập tin của tài liệu sẽ tăng chỉ theo kích cỡ của đường dẫn và tham chiếu (rất ít). Nếu bạn mở tài liệu đó trên máy tính khác, tài liệu sẽ không hiển thị đối tượng đã chèn, nếu tài liệu không thể tìm tập tin đã liên kết bằng cách theo liên kết đó. Thí dụ : nếu bạn chèn một liên kết là địa chỉ URL trên Internet, bất cứ máy tính nào có thể tìm tập tin đã liên kết, miễn là nó có kết nối tới Internet, và máy phục vụ chứa tập tin cũng có kết nối.  Tuy nhiên, nếu liên kết tham chiếu đến tập tin nằm trên ổ đĩa rời không hiện thời được gắn kết, hoặc trên máy tính nằm ở sau tường lửa riêng và người dùng truy cập từ bên ngoài ... nếu liên kết tham chiếu đến tập tin nằm trên bất cứ thiết bị nào không thể hiện thời truy cập được, chương trình không thể nạp đối tượng trong tài liệu. Cũng khuyên bạn dùng địa chỉ URL đầy đủ, không phải địa chỉ tương đối (v.d. « ../../thư_mục/tên_tập_tin ») mà không có nghĩa cho máy tính khác.				2002-02-02 02:02:02
20655helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3153334	59			0	vi	Dùng lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết\</emph\> để xem những tập tin nào được chèn dạng liên kết. Cũng có thể gỡ bỏ liên kết nếu cần. Hành động này sẽ ngắt liên kết và chèn đối tượng một cách trực tiếp.				2002-02-02 02:02:02
20656helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3154512	107			0	vi	Hệ thống số				2002-02-02 02:02:02
20657helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3157846	108			0	vi	Hệ thống số được xác định bởi số ký tự sẵn sàng để đại diện con số. Hệ thống thập phân, chẳng hạn, dựa vào mười con số (0..9), hệ thống nhị phân dựa vào hai con số (0, 1) và hệ thống thập lục dựa vào mười sáu ký tự (0..9 và A..F).				2002-02-02 02:02:02
20658helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3156358				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20659helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3156358	41			0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
20660helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3144748	42			0	vi	Đối tượng là một phần tử trên màn hình mà chứa dữ liệu. Nó cũng có thể tham chiếu đến dữ liệu của ứng dụng, v.d. văn bản hay đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
20661helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3153839	43			0	vi	Đối tượng không phụ thuộc vào nhau, không ảnh hướng đến nhau. Đối tượng chứa dữ liệu thì có thể được dán lệnh riêng. Chẳng hạn, đối tượng kiểu đồ họa có các lệnh để chỉnh sửa ảnh, còn bảng tính chứa các lệnh tính toán.				2002-02-02 02:02:02
20662helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3152827				0	vi	\<bookmark_value\>ODBC; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20663helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3152827	44			0	vi	ODBC				2002-02-02 02:02:02
20664helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3153530	45			0	vi	Open Database Connectivity (ODBC: khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở) là một tiêu chuẩn giao thức cho phép ứng dụng truy cập đến hệ thống cơ sở dữ liệu. Ngôn ngữ truy vấn được dùng là SQL (Structured Query Language: ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc). Trong $[officename], bạn có thể xác định cho mỗi cơ sở dữ liệu có nên sử dụng lệnh SQL để chạy tru vấn hay không. Hoặc bạn cọ thể sử dụng trợ giúp tương tác để xác định truy vấn bằng cú nhấn chuột, truy vấn mà $[officename] sẽ tự động dịch sang SQL.				2002-02-02 02:02:02
20665helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3153956	75			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Các hàm ODBC 32bit cần thiết ở đây cũng có thể được cài đặt vào hệ thống của bạn vào bất cứ lúc nào, dùng chương trình thiết lập có sẵn với cơ sở dữ liệu. Sau đó bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính trên Bảng Điều Khiển.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20666helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3154479				0	vi	\<bookmark_value\>OLE; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20667helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3154479	46			0	vi	OLE				2002-02-02 02:02:02
20668helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3157840	47			0	vi	Đối tượng kiểu Object Linking and Embedding (OLE: liên kết và nhúng đối tượng) có thể được liên kết đến tài liệu đích, cũng có thể nhúng. Chức năng nhúng thì chèn vào tài liệu đích một bản sao của đối tượng và chi tiết về chương trình nguồn. Nếu bạn muốn chỉnh sửa đối tượng, đơn giản hãy kích hoạt chương trình nguồn bằng cách nhấn đôi vào đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
20669helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3154507				0	vi	\<bookmark_value\>OpenGL; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20670helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3154507	98			0	vi	OpenGL				2002-02-02 02:02:02
20671helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3146879	99			0	vi	OpenGL đại diện một ngôn ngữ đồ họa ba chiều được phát triển đầu tiên bởi SGI (công ty Silicon Graphics Inc). Thường dùng hai phương ngôn khác nhau của ngôn ngữ này: Microsoft OpenGL, được phát triển để sử dụng dưới Windows NT, và Cosmo OpenGL được SGI tạo. Phương ngôn sau đại diện một ngôn ngữ đồ họa độc lập, thích hợp với mọi nền tảng và mọi kiểu máy tính, ngay cả dùng được trên máy tính không có phần cứng đồ họa đặc biệt.				2002-02-02 02:02:02
20672helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3155764	91			0	vi	PNG				2002-02-02 02:02:02
20673helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3148993	92			0	vi	Portable Network Graphics (PNG: đồ họa mạng di động) là một định dạng tập tin đồ họa. Người dùng có thể chọn hệ số nén để nén tập tin, và khác với định dạng JPEG, tập tin PNG không mất dữ liệu trong khi nén. Định dạng PNG cũng là định dạng tự do, khác với định dạng GIF.				2002-02-02 02:02:02
20674helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3083286	103			0	vi	Khoá chính				2002-02-02 02:02:02
20675helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3150323	104			0	vi	Khoá chính (primary key) là cái nhận diện duy nhất cho trường cơ sở dữ liệu. Chức năng nhận diện duy nhất trường cơ sở dữ liệu được dùng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#relational\"\>cơ sở dữ liệu quan hệ\</link\>, để truy cập đến dữ liệu nằm trên bảng khác. Nếu tham chiếu đến khoá chính của bảng khác, nó được gọi là khoá ngoại (foreign key).				2002-02-02 02:02:02
20676helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3148916	113			0	vi	Trong $[officename], bạn xác định khoá chính trong ô xem thiết kế của bảng, bằng cách chọn lệnh thích hợp trong trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng cho trường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
20677helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3147359	100			0	vi	Cơ sở dữ liệu quan hệ				2002-02-02 02:02:02
20678helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3147585	101			0	vi	Cơ sở dữ liệu quan hệ (relational database) là một nhóm mục dữ liệu được tổ chức thành một tập hợp các bảng được diễn tả hình thức từ chúng người dùng có thể truy cập hay sắp đặt lại dữ liệu bằng nhiều cách khác nhau, không cần tổ chức lại các bảng của cơ sở dữ liệu. 				2002-02-02 02:02:02
20679helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154255	163			0	vi	Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS: Relational DataBase Management System) là một chương trình cho bạn có khả năng tạo, cập nhật và quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. RDBMS chấp nhận các câu lệnh SQL được người dùng nhập hoặc nằm trong ứng dụng, để tạo, cập nhật hay cung cấp truy cập đến cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
20680helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3147535	102			0	vi	Lấy thí dụ về cơ sở dữ liệu quan hệ: một cơ sở dữ liệu chứa các bảng Khách, Mua và Đơn hàng gửi. Trên bảng Đơn hàng gửi, không có dữ liệu về khách hàng hay cách mua mục; tuy nhiên, bảng chứa các tham chiếu thông qua liên kết quan hệ, hoặc quan hệ, đến các trường tương ứng trên bảng Khách và Mua (v.d. trường Mã Khách từ bảng Khách).				2002-02-02 02:02:02
20681helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3147315				0	vi	\<bookmark_value\>đăng-ký-đúng; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20682helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3147315	48			0	vi	Đăng-ký-đúng				2002-02-02 02:02:02
20683helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3154223	49			0	vi	Đăng-ký-đúng (register-true) là một thuật ngữ in máy. Thuật ngữ này tham chiếu đến vết in phù hợp của các dòng bên trong vùng văn bản trên mặt trước và mặt sau của trang kiểu cuốn sách, báo và tạp chí. Tính năng đăng-ký-đúng làm cho các trang này dễ đọc hơn, bằng cách ngăn cản bóng màu xám xuyên qua từ mặt khác, ở giữa hai dòng văn bản. Vậy cả hai mặt tờ giấy có dòng văn bản và dòng trắng ở cùng vị trí. Thuật ngữ đăng-ký-đúng cũng tham chiếu đến các dòng ở cùng độ cao trong hai cột văn bản kề nhau (cũng dễ đọc hơn).				2002-02-02 02:02:02
20684helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3145230	50			0	vi	Khi bạn xác định một đoạn văn, một Kiểu dáng Đoạn văn hay một Kiểu dáng Trang là đăng-ký-đúng, các đường cơ bản của những ký tự liên quan được sắp đặt theo lưới thảng đứng trên trang, bất chấp kích cỡ phông chữ hay có đồ họa không. Bạn cũng có thể xác định thiết lập lưới này là một thuộc tính Kiểu dáng Trang.				2002-02-02 02:02:02
20685helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3156710	70			0	vi	RTF				2002-02-02 02:02:02
20686helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3151186	71			0	vi	Rich Text Format (RTF: định dạng văn bản phong phú) là một định dạng tập tin được phát triển để trao đổi tập tin văn bản. Một tính năng đặc biệt là mã định dạng được chuyển đổi sang thông tin văn bản có thể đọc trực tiếp. Tiếc là, so với các định dạng tập tin khác, thủ tục này tạo tập tin hơi lớn. (Tập tin RTF có khả năng hiển thị văn bản có kiểu dáng, v.d. in đậm, nghiêng và màu sắc: khác với nhập thô.)				2002-02-02 02:02:02
20687helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3156372	117			0	vi	Lưu tương đối hay tuyệt đối				2002-02-02 02:02:02
20688helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3146919	67			0	vi	Trong một số hộp thoại nào đó (v.d. \<emph\>Sửa > Tốc ký\</emph\>), bạn có khả năng chọn có nên lưu tập tin một cách tương đối hay tuyệt đối.				2002-02-02 02:02:02
20689helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3152946	68			0	vi	Lưu tương đối thì các tham chiếu đến đồ họa nhúng hay đối tượng khác trong tài liệu sẽ được lưu tương đối với vị trí trong hệ thống tập tin. Trong trường hợp này, không phụ thuộc vào nơi ghi lưu cấu trúc thư mục đã tham chiếu. Các tập tin sẽ được tìm bất chấp vị trí, miễn là tham chiếu nằm trên cùng một ổ đĩa hay khối tin. Đây là quan trọng nếu bạn muốn công bố tài liệu cho máy tính khác có cấu trúc thư mục, tên ổ đĩa hay tên khối tin có thể khác. Cũng khuyên bạn lưu tương đô  nếu bạn muốn tạo một cấu trúc thư mục trên máy phục vụ Internet.				2002-02-02 02:02:02
20690helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3148927	69			0	vi	Thích lưu tuyệt đối thì mọi tham chiếu đến tập tin khác sẽ cũng được xác định là tuyệt đối, dựa vào ổ đĩa, khối tin hay thư mục gốc tương ứng. Lợi ích là tài liệu chứa các tham chiếu có thể được di chuyển sang thư mục khác, còn tham chiếu vẫn hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
20691helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	bm_id3149922				0	vi	\<bookmark_value\>SQL;định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
20692helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3149922	53			0	vi	SQL				2002-02-02 02:02:02
20693helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3152863	54			0	vi	Structured Query Language (SQL: ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) là một ngôn ngữ được dùng cho truy vấn cơ sở dữ liệu. Trong $[officename], bạn có thể tạo truy vấn hoặc theo SQL hoặc một cách tương tác bằng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
20694helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3147552	120			0	vi	Cơ sở dữ liệu/máy phục vụ SQL				2002-02-02 02:02:02
20695helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3159239	121			0	vi	Cơ sở dữ liệu SQL là một hệ thống cơ sở dữ liệu cung cấp giao diện \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#sql\"\>SQL\</link\>. Cơ sở dữ liệu SQL thường dùng trên mạng máy khách/phục vụ trên đó các trình khách khác nhau sẽ truy cập cùng một máy phục vụ trung ương (v.d. máy phục vụ SQL), vì thế nó cũng được gọi là cơ sở dữ liệu máy phục vụ SQL, nói tắt máy phục vụ SQL.				2002-02-02 02:02:02
20696helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3159118	122			0	vi	Trong $[officename], bạn có khả năng hợp nhất các cơ sở dữ liệu SQL bên ngoài. Chúng có thể nằm trên đĩa cứng, cũng như trên mạng. Truy cập được thông qua \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#odbc\"\>ODBC\</link\>, JDBC, hoặc trình điều khiển sở hữu có sẵn trong $[officename].				2002-02-02 02:02:02
20697helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	hd_id3166423	51			0	vi	Thiếu và Thừa				2002-02-02 02:02:02
20698helpcontent2	source\text\shared\00\00000005.xhp	0	help	par_id3149448	52			0	vi	Thiếu (widow) và thừa (orphan) là thuật ngữ in máy lâu dùng. « Thiếu » diễn tả một dòng ngắn ở kết thúc đoạn văn mà sẽ được in riêng ở đầu của trang kế tiếp. « Thừa » là dòng đầu của đoạn văn sẽ in riêng ở cuối của trang trước. Một dòng riêng bị phân cách ra đoạn văn chính không thấy đẹp, gián đoạn tiến trình đọc. Trong tài liệu văn bản của $[officename], bạn có thể tự động ngăn cản trường hợp như vậy trong \<emph\>Kiểu dáng Đoạn văn\</emph\> đã chọn. Cũng có thể xác định số dòng tối thiểu cần in nhau trên cùng trang.				2002-02-02 02:02:02
20699helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
20700helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	hd_id3150347	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
20701helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3145356	8			0	vi	\<variable id=\"standard\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng Mặc định\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20702helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153244	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20703helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3152352	10			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> (khi con trỏ nằm trong đối tượng), nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20704helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148998				0	vi	\<image id=\"img_id3154894\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineformat.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154894\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20705helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149999	11			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
20706helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153935	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Phông\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20707helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3157958	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Phông\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20708helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155338	16			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng trên bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng bảng > (thẻ) Phông\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20709helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150355	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > (thẻ) Ký tự\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
20710helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149812	19			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải > (thẻ) Ký tự\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
20711helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153717	20			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > (thẻ) Ký tự\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
20712helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154749	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Phông\</emph\> (bảng tính)				2002-02-02 02:02:02
20713helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3156306	199			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > Đầu/Chân trang > (nút) Sửa\</emph\> (bảng tính)				2002-02-02 02:02:02
20714helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155829	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Hiệu ứng phông\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20715helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149819	23			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) HIệu ứng phông\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20716helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159176	200			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > Đầu/Chân trang > (nút) Sửa\</emph\> (bảng tính)				2002-02-02 02:02:02
20717helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153541	181			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Vị trí\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20718helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159256	183			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20719helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151385	201			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang > Đầu/Chân trang > (nút) Sửa\</emph\> (bảng tính)				2002-02-02 02:02:02
20720helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148550	186			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Bố trí Châu Á\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20721helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3152811	188			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Bố trí Châu Á\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20722helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153524	190			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Kiểu in Châu Á\</emph\> (không phải trong mã HTML)				2002-02-02 02:02:02
20723helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154366	191			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Kiểu in Châu Á\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20724helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148742	193			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Kiểu in Châu Á\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20725helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148922	26			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Siêu liên kết\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20726helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149169	29			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20727helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151381	30			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> (khi con trỏ nằm trong đối tượng), nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20728helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155995				0	vi	\<image id=\"img_id3150495\" src=\"res/commandimagelist/sc_paragraphdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150495\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20729helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147299	31			0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
20730helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147289	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20731helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147352	179			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20732helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154640	32			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Thụt lề và Giãn cách\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20733helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3152463	34			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Thụt lề và Giãn cách\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20734helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154319	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Thẻ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20735helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154833	41			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Thẻ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20736helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159155	43			0	vi	Nhấn đôi vào thước đo				2002-02-02 02:02:02
20737helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_idN109E2				0	vi	(tất cả các tùy chọn chỉ hoạt động trong Writer hay Calc)				2002-02-02 02:02:02
20738helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3156105	44			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Viền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20739helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154149	45			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh > (thẻ) Viền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20740helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3163822	48			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Khung/Đối tượng >  Viền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20741helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150048	51			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Viền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20742helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149911	53			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Viền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20743helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150094	54			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20744helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154501	55			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20745helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148455	56			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Viền\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20746helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155915	177			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Viền > Giãn cách tới nội dung\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20747helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159130	178			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Lệnh trình đơn\<emph\> Định dạng > Trang > (thẻ) Viền > Giãn cách tới nội dung\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20748helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155853	57			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đoạn văn > (thẻ) Nền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20749helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147330	58			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự > (thẻ) Nền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20750helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149486	59			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh > (thẻ) Nền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20751helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150592	61			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Khung/Đối tượng >  Viền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20752helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151321	65			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Nền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20753helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154510	68			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20754helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159110	69			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (nút) Nhiều\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20755helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153532	67			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Nền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20756helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3144747	174			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn/Sửa > Phần > (thẻ) Nền\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20757helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3146900	71			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Nền\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20758helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3146791	72			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Bộ tổ chức\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20759helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154482	74			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Bộ tổ chức\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20760helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153357	75			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Trang\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20761helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154362	77			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Trang\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20762helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155515	78			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Đầu trang\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20763helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148405	80			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Đầu trang\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20764helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3145618	81			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Chân trang\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20765helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155175	83			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Chân trang\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20766helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147404	84			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20767helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3166447	95			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+O				2002-02-02 02:02:02
20768helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3147321	85			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20769helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148533				0	vi	\<image id=\"img_id3149568\" src=\"res/commandimagelist/sc_designerdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149568\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20770helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153534	86			0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
20771helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159313	88			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"MATH\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, nhấn vào\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20772helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3109845				0	vi	\<image id=\"img_id3159236\" src=\"res/commandimagelist/sc_window3d.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159236\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20773helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3152498	3			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng 3D\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20774helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3145256	90			0	vi	\<variable id=\"3dgeometrie\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng 3D, chọn thẻ \<emph\>Hiệu ứng 3D - Hình dạng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20775helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3145220	155			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20776helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148771	156			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20777helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149445				0	vi	\<image id=\"img_id3149964\" src=\"res/commandimagelist/sc_defaultbullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149964\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20778helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3157970	163			0	vi	Bật/tắt chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
20779helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149735	157			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Tùy chọn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20780helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150785	164			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của kiểu dáng phác thảo và chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20781helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148420	165			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20782helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148888	158			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Chấm điểm\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20783helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149917	166			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của kiểu dáng phác thảo và chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20784helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3154930	167			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20785helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3150862	159			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Đánh số\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20786helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155378	168			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của kiểu dáng phác thảo và chọn mục \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20787helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3156011	169			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20788helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id0611200904324832				0	vi	\<variable id=\"graphics\"\>Chọn \<emph\>Định dạng - Chấm đầu và Đánh số - Graphics\</emph\> tab\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20789helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3155848	160			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Phác thảo\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20790helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3148733	170			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20791helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3156658	162			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số > (thẻ) Vị trí\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20792helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3156170	152			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Đánh số Phác thảo > (thẻ) Vị trí\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20793helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153812	173			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng > Kiểu dáng Đánh số\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh của mục nhập và chọn lệnh \<emph\>Mới/Sửa\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20794helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151332	194			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Ảnh > (thẻ) Xén\</emph\> \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20795helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153317	198			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Ảnh\</emph\>:\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20796helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3149953				0	vi	\<image id=\"img_id3155092\" src=\"res/commandimagelist/sc_grafattrcrop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155092\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20797helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153695	209			0	vi	Xén				2002-02-02 02:02:02
20798helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3151254	195			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đổi chữ hoa/thường\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20799helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3159624	196			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh (văn bản) và chọn mục \<emph\>Định dạng > Chữ cái/Ký tự\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20800helpcontent2	source\text\shared\00\00040500.xhp	0	help	par_id3153579	197			0	vi	Lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Chỉ dẫn ngữ âm Châu Á\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20801helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	tit				0	vi	Các nút thường dùng				2002-02-02 02:02:02
20802helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3152952	1			0	vi	Cái nút thường dùng				2002-02-02 02:02:02
20803helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147617	4			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
20804helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155913	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái nút \<emph\>Thôi\</emph\> thì đóng hộp thoại mà không lưu thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20805helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id2341685				0	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
20806helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id6909390				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng mọi thay đổi rồi đóng trợ lý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20807helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147477	39			0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
20808helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3149783	40			0	vi	Bằng cách nhấn vào mũi tên bên cạnh một biểu tượng nào đó, bạn có thể mở thanh công cụ riêng. Để di chuyển thanh công cụ, chỉ cần kéo thanh tựa đề của nó. Một khi bạn buông nút chuột ra, thanh công cụ còn lại ở vị trí mới. Kéo thanh tựa đề sang vị trí khác, hoặc kéo sang cạnh cửa sổ nơi thanh công cụ sẽ thả neo. Đóng thanh công cụ bằng cách nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng cửa sổ\</emph\>. Làm cho thanh công cụ hiển thị lại bằng cách chọn lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > (tên thanh công cụ)\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20809helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3152414	79			0	vi	Nút xoay				2002-02-02 02:02:02
20810helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id1094088				0	vi	Đối với điều khiển biểu mẫu, cái nút xoay là một thuộc tính của trường kiểu con số, tiền tệ, ngày tháng hay thời gian. Bật thuộc tính « Nút xoay » thì trường đó hiển thị một cặp ký hiệu có mũi tên chỉ tới hướng đối diện, hoặc nằm ngang hay nằm dọc.				2002-02-02 02:02:02
20811helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id7493209				0	vi	Trong IDE Basic (giao diện ghi mã nguồn), nút xoay là tên dùng cho trường thuộc số, cùng với hai ký hiệu mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
20812helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155599	78			0	vi	Bạn có thể gõ một giá trị thuộc số vào trường bên cạnh cái nút xoay, hoặc chọn giá trị bằng mũi tên chỉ lên hay chỉ xuống nằm trên nút xoay. Trên bàn phím, bạn có thể bấm phím mũi tên chỉ lên hay chỉ xuống để tăng hay giảm giá trị. Cũng có thể bấm mũi tên Page Up (lên một trang) hay Page Down (xuống một trang) để đặt giá trị tối đa hay giá trị tối thiểu.				2002-02-02 02:02:02
20813helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3150264	38			0	vi	Nếu trường bên cạnh nút xoay có xác định giá trị thuộc số, bạn cũng có thể định nghĩa một \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\>, thí dụ, 1 cm hay 5 mm, 12 pt hay 2".				2002-02-02 02:02:02
20814helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3154232	76			0	vi	Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
20815helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3148983	77			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn nhấn chuột để tiếp qua hộp thoại, cái nút này có tên \<emph\>Kế\</emph\>. Tuy nhiên, trên trang cuối cùng, nó trở thành \<emph\>Chuyển đổi\</emph\>. Bấm nút đó thì để thực hiện công việc chuyển đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20816helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3145129	42			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
20817helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3156553	44			0	vi	\<variable id=\"context\"\>Để kích hoạt trình đơn ngữ cảnh của một đối tượng nào đó, trước tiên nhấn vào đối tượng bằng nút chuột \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>trái\</defaultinline\>\</switchinline\> để lựa chọn nó, sau đó \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>trong khi ấn giữ phím Ctrl hay hai phím Command và Option keys, nhấn lại nút chuột\</caseinline\>\<defaultinline\>nhấn nút bên phải trên chuột\</defaultinline\>\</switchinline\>. Một số trình đơn ngữ cảnh vẫn còn có thể được gọi thậm chí nếu đối tượng chưa được lựa chọn. Trình đơn ngữ cảnh sẵn sàng ở gần mọi nơi trong $[officename]. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20818helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3149180	24			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
20819helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3153750	25			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá (các) mục đã chọn, một khi xác nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20820helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147557	45			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
20821helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155338	46			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá (các) mục đã chọn, không cần xác nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20822helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3148620	6			0	vi	Hệ đo				2002-02-02 02:02:02
20823helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3145345	7			0	vi	Bạn có thể gõ vào trường nhập giá trị theo đơn vị đo khác nhau. Đơn vị mặc định là insơ. Tuy nhiên, nếu bạn muốn đặt một khoảng chính xác là 1 cm, hãy gõ « 1cm ». Các đơn vị khác sẵn sàng tùy theo ngữ cảnh: chẳng hạn, 12 pt cho khoảng 12 điểm. Gõ giá trị không hữu ích thì chương trình dùng giá trị tối đa/thiểu đã định sẵn.				2002-02-02 02:02:02
20824helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3155535	8			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
20825helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3147008	9			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đóng hộp thoại và lưu các thay đổi đã làm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20826helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147275	57			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
20827helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3153031	58			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20828helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3156113	16			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
20829helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155341	17			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng các giá trị đã sửa đổi hay chọn, mà không đóng hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20830helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3153760	47			0	vi	Thu nhỏ / Phóng to				2002-02-02 02:02:02
20831helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3153087	48			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thu nhỏ\</emph\>để giảm hộp thoại xuống kích cỡ của trường nhập vào. Vì thế dễ hơn đánh dấu tham chiếu đã yêu cầu trong bảng. Biểu tượng \<emph\>Thu nhỏ\</emph\> thì tự động chuyển đổi sang biểu tượng \<emph\>Phóng to\</emph\>. Nhấn vào để phục hồi hộp thoại về kích cỡ gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20832helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155062	49			0	vi	Hộp thoại bị thu nhỏ tự động khi bạn nhấn chuột vào một bảng nào đó. Một khi bạn buông nút chuột ra, hộp thoại được phục hồi lại và phạm vi tham chiếu được xác định bằng con chuột được tô sáng bằng khung màu xanh trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
20833helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3153321	50			0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
20834helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155628	51			0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
20835helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3156192	34			0	vi	Trường xem thử				2002-02-02 02:02:02
20836helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3154046	35			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị ô xem thử vùng chọn hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20837helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3145609	70			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
20838helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3152473	71			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào cái \<emph\>Kế\</emph\> thì trợ lý dùng thiết lập hộp thoại hiện thời và tiến đến bước kế tiếp. Khi bạn tới bước cuối cùng, cái nút này trở thành \<emph\>Tạo\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20839helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3149670	13			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
20840helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3145068	14			0	vi	\<ahelp hid=\"OFFMGR_PUSHBUTTON_RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PB_BACK\"\>Đặt lại các giá trị bị sửa đổi về giá trị $[officename] mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20841helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3148755	59			0	vi	Đặt lại				2002-02-02 02:02:02
20842helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3149651	60			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDLG_RESET_BTN\"\>Đặt lại các thay đổi đã làm trên thẻ hiện thời về các giá trị có thể áp dụng khi bạn sắp mở hộp thoại này. Đóng hộp thoại thì không hiển thị yêu cầu xác nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20843helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3143278	18			0	vi	Đặt lại				2002-02-02 02:02:02
20844helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3150791	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDLG_RESET_BTN\"\>Đặt lại các giá trị bị sửa đổi về các giá trị mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20845helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3154331	20			0	vi	Không hiển thị yêu cầu xác nhận. Xác định hộp thoại bằng nút \<emph\>OK\</emph\> thì đặt lại toàn thiết lập trong hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
20846helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3145173	10			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
20847helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3154153	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDLG_STANDARD_BTN\"\>Đặt lại các giá trị hiện rõ trong hộp thoại về các giá trị mặc định của bản cài đặt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20848helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3154299	12			0	vi	Không hiển thị yêu cầu xác nhận trước khi nạp lại các giá trị mặc định.				2002-02-02 02:02:02
20849helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147502	72			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
20850helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3150439	73			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDLG_STANDARD_BTN\"\>Xem các sự chọn ở bước trước của hộp thoại. Thiết lập hiện thời vẫn không thay đổi.\</ahelp\> Cái nút này chỉ hoạt động kể từ trang thứ hai (không thể đi lùi từ trang thứ nhất ;) ).				2002-02-02 02:02:02
20851helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	hd_id3147352	52			0	vi	Thêm tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
20852helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3155314	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDLG_STANDARD_BTN\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Thêm tùy chọn\</emph\> để mở rộng hộp thoại và hiển thị nhiều tùy chọn hơn. Nhấn chuột lại để phục hồi hộp thoại (hiển thị ít tùy chọn hơn).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20853helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3161659	41			0	vi	\<variable id=\"siehe\"\>Xem thêm các hàm này: \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20854helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3163714	56			0	vi	\<variable id=\"wahr\"\>Gặp lỗi thì hàm trả lại một giá trị thuộc số hay giá trị luận lý (đúng/sai).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20855helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3154145	54			0	vi	\<variable id=\"kontext\"\>(Lệnh này chỉ sẵn sàng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn ngữ cảnh\</link\>). \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20856helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id3152791	61			0	vi	\<variable id=\"wiederholen\"\>Bằng cách nhấn đôi vào công cụ, bạn có thể sử dụng nó để làm nhiều công việc. Nếu bạn gọi công cụ bằng cú nhấn đơn, nó sẽ trở về vùng chọn cuối cùng sau khi làm xong công việc đó.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20857helpcontent2	source\text\shared\00\00000001.xhp	0	help	par_id9345377				0	vi	\<variable id=\"ShiftF1\"\>Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F1\</item\> và chỉ tới bất cứ điều khiển nào để tìm biết thêm về nó.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20858helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3155577	2			0	vi	Tuỳ chọn trường				2002-02-02 02:02:02
20859helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3152427	8			0	vi	Xác định dấu tách trường, dấu tách văn bản, và bộ ký tự cần dùng khi xuất khẩu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
20860helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3152876	5			0	vi	Bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
20861helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3154689	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:DDLB_FONT\"\>Ghi rõ bộ ký tự cần dùng khi xuất khẩu văn bản..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20862helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3145138	3			0	vi	Dấu tách trường				2002-02-02 02:02:02
20863helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3150838	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:ED_FIELDSEP\"\>Hãy chọn hay nhập dấu tách trường, mà phân cách các trường dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20864helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3154682	4			0	vi	Dấu tách văn bản				2002-02-02 02:02:02
20865helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3154863	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:ED_TEXTSEP\"\>Hãy chọn hay nhập dấu tách văn bản, mà bao gồm mỗi trường dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20866helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id7145298				0	vi	Lưu nội dung ô như hiển thị				2002-02-02 02:02:02
20867helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id5719779				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật theo mặc định thì dữ liệu sẽ được lưu như hiển thị, gồm có các định dạng con số đã áp dụng. Không bật tùy chọn này thì lưu chỉ nội dung dữ liệu thô, như trong phiên bản cũ của %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20868helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3541062				0	vi	Phụ thuộc vào định dạng con số, tiến trình lưu nội dung ô như hiển thị có thể ghi giá trị trong tiến trình nhập khẩu mà không còn có thể được giải thích lại như giá trị thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
20869helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	hd_id3149793	12			0	vi	Bề rộng cột cố định				2002-02-02 02:02:02
20870helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3152363	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_IMPORTOPT_CB_FIXEDWIDTH\"\>Xuất mọi trường dữ liệu có bề rộng cố định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20871helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3149283	14			0	vi	Bề rộng của trường dữ liệu trong tập tin văn bản đã xuất thì được đặt thành bề rộng của cột tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
20872helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3154116	15			0	vi	Các giá trị được xuất theo định dạng hiện thời hiển thị trong ô.				2002-02-02 02:02:02
20873helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3156414	16			0	vi	Có giá trị dài hơn bề rộng cột cố định thì nó được xuất dạng chuỗi « ### ».				2002-02-02 02:02:02
20874helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3150178	17			0	vi	Có chuỗi văn bản dài hơn bề rộng cột cố định thì nó bị cắt ngắn.				2002-02-02 02:02:02
20875helpcontent2	source\text\shared\00\00000207.xhp	0	help	par_id3148548	18			0	vi	Vị trí canh lề trái, giữa và phải sẽ được mô phỏng bởi khoảng trắng đã chèn.				2002-02-02 02:02:02
20876helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thêm...				2002-02-02 02:02:02
20877helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	hd_id3147527	1			0	vi	\<variable id=\"siehe\"\>Xem thêm... \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20878helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_id3143206	71			0	vi	\<variable id=\"userszenarien\"\>\<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Công cụ > Kịch bản\"\>Công cụ > Kịch bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20879helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_id3156069	83			0	vi	Trên trang trợ giúp \<link href=\"text/shared/guide/main.xhp\" name=\"$[officename] chung\"\>$[officename] chung\</link\>, bạn có thể tìm các hướng dẫn thích hợp với mọi mô-đun, v.d. thao tác trình đơn và cửa sổ, tùy chỉnh $[officename], nguồn dữ liệu, bộ sưu tập và chức năng kéo thả.				2002-02-02 02:02:02
20880helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_id3149662	84			0	vi	Muốn xem trợ giúp về mô-đun khác thì chuyển đổi sang trợ giúp về nó, dùng hộp tổ hợp trong vùng dịch chuyển.				2002-02-02 02:02:02
20881helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_id3154408	85			0	vi	\<variable id=\"winmanager\"\>Chức năng này sẵn sàng hay không, phụ thuộc vào chương trình quản lý cửa sổ X của bạn. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20882helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelperDialog\"\>Cho phép bạn kích hoạt Trợ lý Trợ giúp tự động. Cũng có thể kích hoạt nó trong tùy thích \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > $[officename] > Chung > Trợ lý Trợ giúp\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20883helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_idN10665				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelpTip\"\>Hiệu lực chức năng hiển thị nội dung Trợ giúp khác, v.d. tên biểu tượng dưới con trỏ chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20884helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_idN1067C				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ActiveHelp\"\>Hiệu lực chức năng hiển thị mô tả ngắn về trình đơn và biểu tượng dưới con trỏ chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20885helpcontent2	source\text\shared\00\00000099.xhp	0	help	par_id6200750				0	vi	Một số phím tắt nào đó có lẽ đã được gán cho môi trường làm việc trên máy tính của bạn. Vì vậy các phím tắt này không còn sẵn sàng cho %PRODUCTNAME. Hãy thử gán phím tắt khác cho %PRODUCTNAME, trong \<emph\>Công cụ > Tùy biến > Bàn phím\</emph\>, hoặc trong môi trường làm việc.				2002-02-02 02:02:02
20886helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	hd_id3151330				0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
20887helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	hd_id3156027				0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
20888helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	hd_id3150944				0	vi	Độ phân giải				2002-02-02 02:02:02
20889helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id3147779948				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Bạn phải in tập tin EPS trên máy in kiểu PostScript. Máy in khác sẽ chỉ in ô xem thử nhúng.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20890helpcontent2	source\text\shared\00\00000200.xhp	0	help	par_id3147250				0	vi	Xem \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\> để tìm thêm thông tin về bộ lọc.				2002-02-02 02:02:02
20891helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
20892helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	hd_id3155757	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
20893helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3147294	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Bề cao\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20894helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3149551	3			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng trong bảng cơ sở dữ liệu còn mở, sau đó chọn mục \<emph\>Bề cao hàng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20895helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3153136	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Cột > Bề rộng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20896helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3150756	5			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu còn mở, sau đó chọn mục \<emph\>Bề rộng cột\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20897helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3148668	11			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Số\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20898helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3152349	13			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Choose \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > Số\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20899helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3161459	14			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu còn mở, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng cột > Định dạng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20900helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3147531	15			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y > (thẻ) Số\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
20901helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3150823	32			0	vi	Cũng như hộp thoại \<emph\>Định dạng số\</emph\> cho bảng và trường trong tài liệu văn bản: chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng số\</emph\>, hoặc chọn \<emph\>Chèn > Trường > Khác > (thẻ) Biến\</emph\> rồi chọn mục « Định dạng thêm » trong danh sách các \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20902helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3154923	6			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Tựa đề chính > (thẻ) Sắp hàng\</emph\> \</caseinline\>\<defaultinline\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20903helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3149457	7			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CHART\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng cột > (thẻ) Sắp hàng\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20904helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3150400	8			0	vi	\<variable id=\"tabform\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu hàng trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng bảng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20905helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3149650	33			0	vi	\<variable id=\"spaltform\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần đầu cột trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Định dạng cột\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20906helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3153799	34			0	vi	\<variable id=\"zeilenloeschen\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của phần hàng cột trong bảng cơ sở dữ liệu, sau đó chọn mục \<emph\>Xoá hàng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20907helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3150495	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Lật\</emph\> ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20908helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3155742	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa > (thẻ) Đồ họa\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20909helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3158407	35			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Lật\</emph\> (tài liệu trình diễn)				2002-02-02 02:02:02
20910helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3150290	20			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Lật > Theo chiều dọc\</emph\> ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20911helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3153179	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa > (thẻ) Đồ họa\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20912helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3157960	36			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Lật > Theo chiều dọc\</emph\> (tài liệu trình diễn)				2002-02-02 02:02:02
20913helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3153369	26			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Lật > Theo chiều ngang\</emph\> ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20914helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3147348	27			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Đồ họa\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20915helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3156106	42			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lật > Theo chiều ngang\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20916helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3152578	37			0	vi	Nhấn-phải vào đối tượng đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Lật > Theo chiều ngang\</emph\> ($[officename] Impress)				2002-02-02 02:02:02
20917helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3147318	38			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Phân bổ\</emph\> ($[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
20918helpcontent2	source\text\shared\00\00040503.xhp	0	help	par_id3149064	39			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Phân bổ\</emph\> ($[officename] Impress)				2002-02-02 02:02:02
20919helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
20920helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3160447	1			0	vi	Trình đơn Ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
20921helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3148765	45			0	vi	Cắt				2002-02-02 02:02:02
20922helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3153383	46			0	vi	Cắt đối tượng đã chọn ra và cất giữ nó trên bảng nháp. Đối tượng thì có thể được phục hồi ừ bảng nháp bằng cách sử dụng lệnh \<emph\>Dán\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
20923helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3156069	68			0	vi	Dán				2002-02-02 02:02:02
20924helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3154896	69			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_PASTE\" visibility=\"visible\"\>Chèn vào tài liệu đối tượng bạn đã di chuyển (cắt hay sao chép) vào bảng nháp.\</ahelp\> Lệnh này chỉ sẵn sàng nếu nội dung của bảng nháp sẽ chèn được ở vị trí con trỏ..				2002-02-02 02:02:02
20925helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3149948	76			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
20926helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3147588	77			0	vi	Mở trình đơn phụ trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\>, có thể chọn một trong hai lệnh \<emph\>Chép\</emph\> và \<emph\>Liên kết\</emph\> để sao chép đối tượng đã chọn từ Bộ sưu tập vào tài liệu hiện tại, hoặc tạo một liên kết đến đối tượng này.				2002-02-02 02:02:02
20927helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3146130	78			0	vi	Nếu bạn đã chọn một đối tượng trong tài liệu, thì việc chèn hay dán mới sẽ thay thế đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
20928helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3145829	79			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
20929helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3149180	80			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_BACKGROUND\" visibility=\"visible\"\>Chèn ảnh đã chọn làm đồ họa nền.\</ahelp\> Hãy sử dụng lệnh trình đơn phụ \<emph\>Trang\</emph\> hay \<emph\>Đoạn văn\</emph\> để xác định đồ họa nên chiếm toàn trang hoặc chỉ chiếm đoạn văn hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
20930helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3153049	87			0	vi	Chép				2002-02-02 02:02:02
20931helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3150774	88			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_COPY\" visibility=\"visible\"\>Sao chép đối tượng đã chọn vào bảng nháp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20932helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3148620	91			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
20933helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3154317	92			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_DESTROY\"\>Xoá vùng chọn hiện thời. Chọn nhiều đối tượng cùng lúc thì tất cả bị xoá. Trong phần lớn trường hợp, một \<link href=\"text/shared/01/03150100.xhp\" name=\"câu hỏi xác nhận\"\>câu hỏi xác nhận\</link\> sẽ xuất hiện trước khi xoá đối tượng (để bảo vệ bạn chống trường hợp xoá gì tình cờ).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20934helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3155941	190			0	vi	Hoặc đối tượng bị xoá khỏi vật chứa dữ liệu, hoặc chỉ cái hiển thị đối tượng bị gỡ bỏ, phụ thuộc vào ngữ cảnh.				2002-02-02 02:02:02
20935helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3150506	192			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> thì mục đó sẽ bị xoá khỏi Bộ sưu tập, còn bản thân tập tin không bị thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
20936helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3150443	136			0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
20937helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3149149	137			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_OPEN_OBJECT\"\>Hãy dùng lệnh \<emph\>Mở\</emph\> để mở đối tượng đã chọn trong tác vụ mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20938helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3149732	165			0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
20939helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3149797	166			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_EXPLORERCONTENT_RENAME\" visibility=\"visible\"\>Thay đổi tên của đối tượng đã chọn.\</ahelp\> Chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\> thì tên cũ được tô sáng và người dùng có thể gõ tên mới một cách trực tiếp (tên cũ sẽ biến mất một khi bạn bắt đầu gõ phím). Dùng các phím mũi tên để đặt con trỏ ở đầu hay cuối của tên, để xoá hay thêm vào phần của tên cũ, hoặc để định vị lại con trỏ (cũng có thể di chuyển con trỏ bằng con chuột: nhấn vào vị trí khác).				2002-02-02 02:02:02
20940helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3155434	317			0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
20941helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3154898	318			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_ACTUALIZE\" visibility=\"visible\"\>Làm tươi ô xem trong cửa sổ hay đối tượng đã chọn. Bất cứ thông tin mới nào sẽ xuất hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
20942helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3147573	172			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
20943helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3155583	173			0	vi	Phần tử đã chọn sẽ được hiển thị trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> ở kích cỡ tối đa. Nhấn đôi vào ô xem thử để chuyển đổi về ô xem Bộ sưu tập bình thường.				2002-02-02 02:02:02
20944helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	hd_id3157809	319			0	vi	Tạo liên kết				2002-02-02 02:02:02
20945helpcontent2	source\text\shared\00\00000010.xhp	0	help	par_id3153716	320			0	vi	Lệnh này sẵn sàng khi đối tượng được chọn. Một liên kết tên « Liên kết đến xxx » (\<emph\>xxx\</emph\> đại diện tên của đối tượng) sẽ được tạo trực tiếp trong cùng một thư mục với đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
20946helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Chèn				2002-02-02 02:02:02
20947helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	hd_id3156324	1			0	vi	Trình đơn Chèn				2002-02-02 02:02:02
20948helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155619	71			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Quét\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20949helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150502	30			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Quét > Chọn nguồn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20950helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155934	32			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Quét > Yêu cầu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20951helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3143281	34			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ký tự đặc biệt\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20952helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156560	36			0	vi	Mở thành công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20953helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153527				0	vi	\<image id=\"img_id3153748\" src=\"res/commandimagelist/sc_bullet.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153748\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20954helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149751	37			0	vi	Ký tự đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
20955helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN107CD				0	vi	\<variable id=\"moviesound\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Phim và Âm thanh\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20956helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN1085D				0	vi	Phim và Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
20957helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147242	5			0	vi	\<variable id=\"objekteinf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
20958helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3152996	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20959helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146806	7			0	vi	Mở thành công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20960helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150254				0	vi	\<image id=\"img_id3156305\" src=\"res/commandimagelist/sc_insobjctrl.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156305\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20961helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145417	8			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
20962helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153087	9			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Phần bổ sung\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
20963helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149785	10			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20964helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154897				0	vi	\<image id=\"img_id3146847\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertplugin.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146847\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20965helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148474	11			0	vi	Phần bổ sung				2002-02-02 02:02:02
20966helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153880	53			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Âm thanh\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20967helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3143278	54			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Ảnh động\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20968helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150393	15			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20969helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153056	16			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20970helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148559				0	vi	\<image id=\"img_id3149933\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertobjectstarmath.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149933\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20971helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155858	17			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
20972helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153144	38			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20973helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147578	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20974helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154011	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20975helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153573	41			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20976helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3159179	42			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20977helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3159196	43			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20978helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149664	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đồ thị \</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20979helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154921	19			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20980helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156005				0	vi	\<image id=\"img_id3153739\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawchart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153739\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20981helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145749	20			0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
20982helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155513	44			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20983helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155308	45			0	vi	Mở thành công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20984helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145594				0	vi	\<image id=\"img_id3144764\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144764\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20985helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149960	46			0	vi	Từ tập tin				2002-02-02 02:02:02
20986helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150037	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Khung nổi\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20987helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3083281	26			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, sau đó nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
20988helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3168607				0	vi	\<image id=\"img_id3147482\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertobjectfloatingframe.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147482\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20989helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148588	27			0	vi	Khung nổi				2002-02-02 02:02:02
20990helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150571	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh siêu liên kết\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
20991helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10DDC				0	vi	\<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontworkgalleryfloater.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20992helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10DD1				0	vi	Bộ sưu tập chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
20993helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10EA9				0	vi	\<image id=\"Graphic3\" src=\"res/commandimagelist/sc_basicshapes.diamond.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20994helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10ED8				0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
20995helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10EEE				0	vi	\<image id=\"Graphic4\" src=\"res/commandimagelist/sc_symbolshapes.smiley.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20996helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10F1D				0	vi	Hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
20997helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10F33				0	vi	\<image id=\"Graphic41\" src=\"res/commandimagelist/sc_arrowshapes.left-right-arrow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
20998helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10F62				0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
20999helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10F78				0	vi	\<image id=\"Graphic5\" src=\"res/commandimagelist/sc_flowchartshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21000helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10FA7				0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
21001helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10FBD				0	vi	\<image id=\"Graphic6\" src=\"res/commandimagelist/sc_calloutshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21002helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN10FEC				0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
21003helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN11002				0	vi	\<image id=\"Graphic7\" src=\"res/commandimagelist/sc_starshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21004helpcontent2	source\text\shared\00\00000404.xhp	0	help	par_idN11031				0	vi	Ngôi sao				2002-02-02 02:02:02
21005helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Xem				2002-02-02 02:02:02
21006helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	hd_id3156304	1			0	vi	Trình đơn Xem				2002-02-02 02:02:02
21007helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3146936	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thu Phóng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21008helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149962	24			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Cũng có thể thu phóng với dấu (+) (-) (×) và (÷) trên vùng phím số \</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Cũng có thể thu phóng với dấu (+) (-) (×) và (÷) trên vùng phím số \</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
21009helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3152895	13			0	vi	Nhấn-đôi hay nhấn-phải vào trường trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21010helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3156183	36			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21011helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3166445	15			0	vi	\<variable id=\"funktion\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Chuẩn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21012helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153748	17			0	vi	\<variable id=\"werkzeug\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Công cụ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21013helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154317	18			0	vi	\<variable id=\"task\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh Trạng thái\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21014helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3152780	19			0	vi	\<variable id=\"farbleiste\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh màu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21015helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3156113	43			0	vi	\<variable id=\"ime\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Trạng thái cách gõ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21016helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3157909	32			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Internet\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21017helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3146806	42			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Siêu liên kết\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21018helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153717	38			0	vi	\<variable id=\"hypdiamailnews\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Thư tín và Tin tức\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21019helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149415	34			0	vi	\<variable id=\"hypdiadok\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tài liệu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21020helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3150129	35			0	vi	\<variable id=\"hypdianeudok\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Siêu liên kết\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tài liệu mới\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21021helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3159269	20			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Toàn màn hình\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21022helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149578	25			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+J				2002-02-02 02:02:02
21023helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153257				0	vi	\<image id=\"img_id3148473\" src=\"res/commandimagelist/sc_fullscreen.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148473\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21024helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153627	44			0	vi	Hiện/ẩn toàn màn hình (khi xem thử trang)				2002-02-02 02:02:02
21025helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3147559	8			0	vi	Mở tài liệu kiểu văn bản hay bảng tính thì:				2002-02-02 02:02:02
21026helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3145069	31			0	vi	lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21027helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149046	28			0	vi	Phím F4				2002-02-02 02:02:02
21028helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153778				0	vi	\<image id=\"img_id3153524\" src=\"res/commandimagelist/sc_viewdatasourcebrowser.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153524\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21029helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3146908	39			0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
21030helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154140	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Mã nguồn HTML\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21031helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154947	23			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh trong tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
21032helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3152935				0	vi	\<image id=\"img_id3156422\" src=\"res/commandimagelist/sc_sourceview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21033helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_id3144448	11			0	vi	Mã nguồn HTML				2002-02-02 02:02:02
21034helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_idN1091B				0	vi	\<variable id=\"grid\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Lưới\</emph\> (Impress hay Draw) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21035helpcontent2	source\text\shared\00\00000403.xhp	0	help	par_idN1092E				0	vi	\<variable id=\"guides\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Nét dẫn\</emph\> (Impress hay Draw) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21036helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
21037helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	hd_id3158397	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/01050000.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21038helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	hd_id3150264	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
21039helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	par_id3154094	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_EDIT_RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL_EDT_MS_NAME\"\>Hiển thị tên của sắc thái.\</ahelp\> Chưa gán tên thì bạn có thể gõ tên mới vào hộp văn bản.				2002-02-02 02:02:02
21040helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	hd_id3147089	5			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
21041helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	par_id3145071	6			0	vi	Ghi rõ kiểu đối tượng. 				2002-02-02 02:02:02
21042helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	hd_id3147576	7			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
21043helpcontent2	source\text\shared\00\01050000.xhp	0	help	par_id3146797	8			0	vi	Ghi rõ đường dẫn hoàn toàn đến đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
21044helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của Bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
21045helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	hd_id3150672	1			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của Bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
21046helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3083278	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_ADDMENU\"\>Xác định cách chèn vào tài liệu đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21047helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3156053	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_ADD\"\>Chèn trực tiếp vào tài liệu một bản sao của đối tượng đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21048helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3149038	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_ADD_LINK\"\>Chèn đồ họa đã chọn dạng liên kết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21049helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3158428	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_PREVIEW\"\>Lệnh \<emph\>Xem thử\</emph\> thì hiển thị đồ họa đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21050helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3154522	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_GALLERY_TITLE:EDT_TITLE\"\>Gán tựa đề cho đối tượng đã chọn từ Bộ sưu tập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21051helpcontent2	source\text\shared\00\01010000.xhp	0	help	par_id3149750	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_GALLERY_MN_DELETE\"\>Xoá đồ họa đã chọn, một khi xác nhận.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21052helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập khẩu văn bản				2002-02-02 02:02:02
21053helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3150960	1			0	vi	Nhập khẩu văn bản				2002-02-02 02:02:02
21054helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149987	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MODALDIALOG:RID_SCDLG_ASCII\"\>Đặt các tùy chọn về chức năng nhập khẩu dữ liệu định giới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21055helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3147588	45			0	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
21056helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3154788	9			0	vi	Bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
21057helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149495	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_ASCII:LB_CHARSET\"\>Ghi rõ bộ ký tự cần dùng trong tập tin đã nhập khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21058helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3154894	47			0	vi	Từ hàng				2002-02-02 02:02:02
21059helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150247	48			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCDLG_ASCII:NF_AT_ROW\"\>Ghi rõ hàng ở đó bạn muốn bắt đầu nhập khẩu.\</ahelp\> Các hàng hiện rõ tong cửa sổ xem thử ở đáy hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
21060helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3149999	3			0	vi	Tùy chọn định giới				2002-02-02 02:02:02
21061helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149640	4			0	vi	Ghi rõ dữ liệu có nên dùng dấu tách hay bề rộng cố định để định giới.				2002-02-02 02:02:02
21062helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3156553	7			0	vi	Bề rộng cố định				2002-02-02 02:02:02
21063helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150710	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_ASCII:RB_FIXED\"\>Phân cách dữ liệu bề rộng cố định (số ký tự trùng) ra nhiều cột.\</ahelp\> Nhấn vào thước đo trong cửa sổ xem thử để đặt bề rộng.				2002-02-02 02:02:02
21064helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3156560	5			0	vi	Định giới bằng				2002-02-02 02:02:02
21065helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3145136	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_ASCII:RB_SEPARATED\"\>Chọn dấu tách cần dùng trong dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21066helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3147250	49			0	vi	Khoảng Tab				2002-02-02 02:02:02
21067helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3147576	50			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_TAB\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng khoảng tab.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21068helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3154317	51			0	vi	Dấu chấm phẩy				2002-02-02 02:02:02
21069helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3157863	52			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_SEMICOLON\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng dấu chấm phẩy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21070helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3145313	53			0	vi	Dấu phẩy				2002-02-02 02:02:02
21071helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150693	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_COMMA\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng dấu phẩy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21072helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3163802	55			0	vi	Dấu cách				2002-02-02 02:02:02
21073helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153663	56			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CKB_SPACE\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu định giới bằng dấu cách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21074helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3147335	57			0	vi	Khác				2002-02-02 02:02:02
21075helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3156329	58			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_ASCII:ED_OTHER\"\>Phân cách ra nhiều cột dữ liệu dùng dấu tách bạn ghi rõ. Ghi chú : dấu tách tự chọn cũng phải nằm trong dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21076helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3150978	59			0	vi	Trộn các dấu tách				2002-02-02 02:02:02
21077helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153827	60			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ASCII:CB_ASONCE\"\>Kết hợp các dấu tách liên tiếp và gỡ bỏ các trường dữ liệu rỗng nằm ở giữa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21078helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3155341	15			0	vi	Dấu tách văn bản				2002-02-02 02:02:02
21079helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3156326	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_ASCII:CB_TEXTSEP\"\>Chọn một ký tự để định giới dữ liệu kiểu văn bản. Bạn cũng có thể nhập vào hộp văn bản một ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21080helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3155388	61			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
21081helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153665	62			0	vi	Hiển thị theo cột dữ liệu của bạn (ô xem thử).				2002-02-02 02:02:02
21082helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3148474	63			0	vi	Kiểu cột				2002-02-02 02:02:02
21083helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149957	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_ASCII:LB_TYPE1\"\>Trong cửa sổ xem thử, chọn một cột và chọn kiểu dữ liệu cần áp dụng cho dữ liệu đã nhập khẩu.\</ahelp\> Bạn có thể chọn một của những tùy chọn này:				2002-02-02 02:02:02
21084helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3152945	25			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
21085helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3145121	26			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
21086helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149763	27			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
21087helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3155923	28			0	vi	$[officename] xác định kiểu.				2002-02-02 02:02:02
21088helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3148946	30			0	vi	Xử lý dạng văn bản dữ liệu đã nhập khẩu.				2002-02-02 02:02:02
21089helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3147265	31			0	vi	Ngày (nTN)				2002-02-02 02:02:02
21090helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3156434	32			0	vi	Áp dụng một định dạng ngày tháng (ngày, tháng, năm) cho dữ liệu đã nhập khẩu nằm trong cột.				2002-02-02 02:02:02
21091helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3148740	33			0	vi	Ngày (TnN)				2002-02-02 02:02:02
21092helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149688	34			0	vi	Áp dụng một định dạng ngày tháng (tháng, ngày,năm) cho dữ liệu đã nhập khẩu nằm trong cột.				2002-02-02 02:02:02
21093helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150230	35			0	vi	Ngày (NTn)				2002-02-02 02:02:02
21094helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153207	36			0	vi	Áp dụng một định dạng ngày tháng (năm, tháng, ngày) cho dữ liệu đã nhập khẩu nằm trong cột.				2002-02-02 02:02:02
21095helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3148981	65			0	vi	Tiếng Anh (Mỹ)				2002-02-02 02:02:02
21096helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153178	66			0	vi	Mặc định là tìm kiếm các con số theo định dạng tiếng Anh (Mỹ), bắt chấp ngôn ngữ hệ thống. Định dạng con số không được áp dụng. Không có mục nhập tiếng Anh (Mỹ) thì áp dụng định dạng \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21097helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3154329	37			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
21098helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3154946	38			0	vi	Dữ liệu trong cột không phải được nhập khẩu.				2002-02-02 02:02:02
21099helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3149767	75			0	vi	Nếu bạn đã chọn một của những định dạng ngày tháng (nTN), (TnN) hay (NTn), và bạn nhập con số không có dấu tách ngày tháng, các con số được giải thích như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
21100helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150650	76			0	vi	Số ký tự 				2002-02-02 02:02:02
21101helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150495	77			0	vi	Định dạng ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
21102helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3156212	78			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
21103helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153056	79			0	vi	Ghi từng phần (ngày, tháng, năm) bằng hai ký tự, theo thứ tự đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
21104helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3147352	80			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
21105helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153768	81			0	vi	Ghi năm bằng bốn ký tự, ghi từng phần tháng và ngày bằng hai ký tự, theo thứ tự đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
21106helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3147295	82			0	vi	5 hay 7				2002-02-02 02:02:02
21107helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3151168	83			0	vi	Cũng vậy với 6 hay 8 ký tự, nhưng phần đầu của dãy ít hơn một ký tự. Vậy số không đi trước không xuất hiện cho tháng hay năm.				2002-02-02 02:02:02
21108helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3153143	44			0	vi	Muốn giữ lại số không đi trước trong dữ liệu được nhập khẩu, v.d. trong số điện thoại, thì áp dụng định dạng « Văn bản » cho cột.				2002-02-02 02:02:02
21109helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	hd_id3149287	39			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
21110helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3147377	40			0	vi	Hiển thị văn bản sẽ nhập khẩu sau khi phân cách ra nhiều cột. Để áp dụng định dạng cho cột  sẽ nhập khẩu, nhấn vào cột rồi chọn mục \<emph\>Kiểu cột\</emph\>. Chọn một kiểu cột: tiêu đề cột sẽ hiển thị định dạng đã áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
21111helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3150105	64			0	vi	Muốn dùng bề rộng cố định để phân cách ra nhiều cột dữ liệu đã nhập khẩu thì nhấn vào thước đo để đặt ranh giới bề rộng.				2002-02-02 02:02:02
21112helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3155746	74			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/keyboard.xhp\" name=\"Di chuyển mà không dùng con chuột\"\>Di chuyển mà không dùng chuột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21113helpcontent2	source\text\shared\00\00000208.xhp	0	help	par_id3146120	43			0	vi	Để tìm thêm thông tin, xem chủ đề \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
21114helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
21115helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	hd_id3149741	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
21116helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146857	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đường\</emph\> (Impress and Draw)				2002-02-02 02:02:02
21117helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id366527				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đối tượng > Đường\</emph\> (Writer)				2002-02-02 02:02:02
21118helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3835261				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đồ họa > Đường\</emph\> (Calc)				2002-02-02 02:02:02
21119helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148668	3			0	vi	Trên thanh \<emph\>Đường và Tô đầy\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
21120helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148889				0	vi	\<image id=\"img_id3150669\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150669\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21121helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3159147	4			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
21122helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154285	5			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>thẻ \<emph\>Đường > Đường\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21123helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147335	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Đường\</emph\> (tài liệu trình diễn)				2002-02-02 02:02:02
21124helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156023	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21125helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153061	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21126helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155922	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > (thẻ) Đường\</emph\> (đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21127helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147559	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lưới > (thẻ) Đường\</emph\> (đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21128helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154758	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tường đồ thị > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21129helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153960	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21130helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154939	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị > (thẻ) Viền\</emph\> (đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21131helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151293	15			0	vi	\<variable id=\"linienstile\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Đường > Kiểu đường\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21132helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149317	16			0	vi	\<variable id=\"linienenden\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng hình vẽ> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Đường > Kiểu mũi tên\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21133helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156082	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21134helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148922	18			0	vi	Trên thanh \<emph\>Đường và Tô đầy\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
21135helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156424				0	vi	\<image id=\"img_id3150868\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150868\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21136helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150393	19			0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
21137helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154948	20			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>thẻ \<emph\>Vùng > Vùng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21138helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145607	22			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Sửa/Mới > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu trình diễn)				2002-02-02 02:02:02
21139helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152922	23			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21140helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3157894	24			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21141helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3144444	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tường đồ thị > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21142helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156543	26			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21143helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150685	27			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị > (thẻ) Vùng\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21144helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149664	120			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Nền\</emph\> (trong $[officename] Impress và $[officename] Draw)				2002-02-02 02:02:02
21145helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3163820	28			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Màu sắc\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21146helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154985	141			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu vẽ)				2002-02-02 02:02:02
21147helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145365	142			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu trình diễn)				2002-02-02 02:02:02
21148helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151117	143			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tường đồ thị > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21149helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147326	144			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21150helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154920	145			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21151helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145591	146			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Mọi tựa đề > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21152helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145750	147			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Tựa đề chính > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21153helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148556	148			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề > Phụ đề > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21154helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3163710	149			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề (Trục X) > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21155helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150487	150			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề (Trục Y) > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21156helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154320	151			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề (Trục Z) > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21157helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151113	152			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thuộc tính Đối tượng > Điểm dữ liệu > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21158helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149266	153			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thuộc tính Đối tượng > Dãy dữ liệu > (thẻ) Trong suốt\</emph\> (tài liệu đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
21159helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150011	30			0	vi	\<variable id=\"schatte\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Bóng\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21160helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147441	31			0	vi	\<variable id=\"verlauf\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng hình vẽ> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>thẻ \<emph\>Vùng > Dải màu\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21161helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155308	32			0	vi	\<variable id=\"schraffur\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng> \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Lưới đan\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21162helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145800	33			0	vi	\<variable id=\"bitmap\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vùng > Ảnh bitmap\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21163helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145251	34			0	vi	\<variable id=\"formattext\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > Văn bản > Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > Xác định Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21164helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152810	35			0	vi	\<variable id=\"text\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > Văn bản > Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > Xác định Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\>> Văn bản\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21165helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151060	36			0	vi	\<variable id=\"laufext\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > Văn bản > Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > Xác định Thuộc tính Văn bản\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Văn bản\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>\<emph\>>  Hoạt hình Văn bản\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21166helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149911	37			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21167helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156286	89			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Phím F4\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Phím F4\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
21168helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153052				0	vi	\<image id=\"img_id3150965\" src=\"res/commandimagelist/sc_transformdialog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150965\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21169helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149938	39			0	vi	Vị trí và Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
21170helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148833	170			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng, sau đó chọn mục \<emph\>Tên\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21171helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id411999				0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng, sau đó chọn mục \<emph\>Mô tả\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21172helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153099	40			0	vi	\<variable id=\"position2\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Vị trí và Kích cỡ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21173helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152973	42			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Xoay\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21174helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3148495				0	vi	\<image id=\"img_id3146898\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146898\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21175helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146790	44			0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
21176helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145666	45			0	vi	\<variable id=\"ecke\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Xiên và Bán kính góc\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21177helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146081	46			0	vi	\<variable id=\"legende\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > \</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>\<emph\>Đối tượng > \</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<emph\>Đồ họa > \</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<emph\>Vị trí và Kích cỡ > Chú giải\</emph\> (chỉ cho khung thoại kiểu hộp văn bản, không phải cho khung thoại kiểu hình riêng\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21178helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3083283	172			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Điểm\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21179helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145642	47			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh, rồi chọn mục \<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
21180helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149019	90			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Phím F8\</caseinline\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Phím F8\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
21181helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150044				0	vi	\<image id=\"img_id3147100\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21182helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153966	49			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
21183helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151248	50			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ký tự\</emph\> (chức năng vẽ)				2002-02-02 02:02:02
21184helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145229	121			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Ký tự\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21185helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151342	122			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kích cỡ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21186helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149255	123			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21187helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155177	124			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > In đậm\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21188helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145766				0	vi	\<image id=\"img_id3156558\" src=\"res/commandimagelist/sc_bold.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3156558\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21189helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147001	55			0	vi	In đậm				2002-02-02 02:02:02
21190helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151276	125			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > In nghiêng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21191helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3159091				0	vi	\<image id=\"img_id3155578\" src=\"res/commandimagelist/sc_italic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3155578\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21192helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150234	58			0	vi	In nghiêng				2002-02-02 02:02:02
21193helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154589	126			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Gạch dưới\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21194helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145223				0	vi	\<image id=\"img_id3151068\" src=\"res/commandimagelist/sc_underline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3151068\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21195helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154715	88			0	vi	Gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
21196helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145131	127			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Gạch đè\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21197helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3158214	128			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Bóng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21198helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150207	129			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Nét ngoài\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21199helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154383	130			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Chỉ số Trên\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21200helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152767	131			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Kiểu dáng > Chỉ số Dưới\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21201helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155377	132			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21202helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154475	133			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng > Đơn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21203helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150478	134			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng > 1,5 dòng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21204helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147167	135			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Giãn cách dòng > Đôi\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21205helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146978	69			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Trái\</emph\> (chức năng vẽ)				2002-02-02 02:02:02
21206helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153009	136			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Trái\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21207helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3147310				0	vi	\<image id=\"img_id3155370\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignleft.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21208helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151336	71			0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
21209helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155823	72			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Phải\</emph\> (chức năng vẽ)				2002-02-02 02:02:02
21210helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155762	137			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Phải\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21211helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149408				0	vi	\<image id=\"img_id3154421\" src=\"res/commandimagelist/sc_alignright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154421\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21212helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153607	74			0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
21213helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149189	75			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Giữa\</emph\> (chức năng vẽ)				2002-02-02 02:02:02
21214helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154624	138			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Giữa\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21215helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153815				0	vi	\<image id=\"img_id3149757\" src=\"res/commandimagelist/sc_centerpara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21216helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153076	77			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Canh lề ở giữa nằm ngang\</caseinline\>\<defaultinline\>ở Giữa\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
21217helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146151	78			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Canh lề > Canh đều\</emph\> (chức năng vẽ)				2002-02-02 02:02:02
21218helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3168612	139			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Canh lề > Canh đều\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21219helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156189				0	vi	\<image id=\"img_id3145308\" src=\"res/commandimagelist/sc_justifypara.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145308\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21220helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153131	80			0	vi	Canh đều				2002-02-02 02:02:02
21221helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3150527	81			0	vi	\<variable id=\"font\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chữ nghệ thuật\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21222helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3144503	103			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm lại\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21223helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3154854	140			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Nhóm lại\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21224helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3157985	83			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Nhóm lại\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính)				2002-02-02 02:02:02
21225helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3157980	104			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Nhóm lại\</emph\> (tài liệu vẽ)				2002-02-02 02:02:02
21226helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149508	84			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Nhóm > Nhóm lại\</emph\> (đối tượng biểu mẫu)				2002-02-02 02:02:02
21227helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146858				0	vi	\<image id=\"img_id3154344\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatgroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154344\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21228helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149593	113			0	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
21229helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153023	85			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Rã nhóm\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính)				2002-02-02 02:02:02
21230helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3163378	105			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Rá nhóm\</emph\> (tài liệu vẽ)				2002-02-02 02:02:02
21231helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3156038	86			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Rã nhóm\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21232helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3151300				0	vi	\<image id=\"img_id3150831\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatungroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150831\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21233helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3146894	115			0	vi	Rã nhóm				2002-02-02 02:02:02
21234helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3153109	106			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Ra nhóm\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính)				2002-02-02 02:02:02
21235helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145678	107			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Ra nhóm\</emph\> (tài liệu vẽ)				2002-02-02 02:02:02
21236helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152367	108			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Ra nhóm\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21237helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3158402				0	vi	\<image id=\"img_id3149422\" src=\"res/commandimagelist/sc_leavegroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21238helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3155347	117			0	vi	Ra nhóm				2002-02-02 02:02:02
21239helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149129	109			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Nhóm > Vào nhóm\</emph\> (tài liệu văn bản, bảng tính)				2002-02-02 02:02:02
21240helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3145354	110			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Vào nhóm\</emph\> (tài liệu vẽ)				2002-02-02 02:02:02
21241helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3149946	111			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn mục \<emph\>Vào nhóm\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21242helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152388				0	vi	\<image id=\"img_id3149900\" src=\"res/commandimagelist/sc_entergroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149900\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21243helpcontent2	source\text\shared\00\00040502.xhp	0	help	par_id3152547	119			0	vi	Vào nhóm				2002-02-02 02:02:02
21244helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập/xuất Dif / Nhập Lotus / Nhập dBase				2002-02-02 02:02:02
21245helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	hd_id3155354	1			0	vi	Nhập/xuất Dif / Nhập Lotus / Nhập dBase				2002-02-02 02:02:02
21246helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	par_id3150620	4			0	vi	Xác định các tùy chọn về chức năng nhập/xuất khẩu. Các hộp thoại này sẽ hiển thị tự động nếu kiểu tập tin tương ứng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
21247helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	hd_id3149000	2			0	vi	Bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
21248helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	par_id3152790	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_IMPORTOPT:LB_FONT\"\>Hãy chọn bộ ký tự trong các tùy chọn được dùng cho chức năng nhập/xuất khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21249helpcontent2	source\text\shared\00\00000206.xhp	0	help	par_id3152942	3			0	vi	Để tìm thêm thông tin về bộ lọc, xem chủ đề \<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
21250helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
21251helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	hd_id3155620	1			0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
21252helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3152823	4			0	vi	\<variable id=\"werkzeugleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\> : \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21253helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3152352	5			0	vi	\<variable id=\"textobjektleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> : \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21254helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3151370	7			0	vi	\<variable id=\"objektleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> : \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21255helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3149748	9			0	vi	\<variable id=\"diaobjektleiste\"\>Biểu tượng trên thanh \<emph\>Xem ảnh chiếu\</emph\> : \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21256helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3156553	10			0	vi	\<variable id=\"symbolleistenneu\"\>Toàn cảnh này diễn tả cấu hình thanh công cụ mặc định cho $[officename].\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21257helpcontent2	source\text\shared\00\00000007.xhp	0	help	par_id3153551	11			0	vi	Hỗ trợ Ngôn ngữ Châu Á				2002-02-02 02:02:02
21258helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị và ẩn cửa sổ đã thả neo				2002-02-02 02:02:02
21259helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	hd_id3085157	1			0	vi	Hiển thị và ẩn cửa sổ đã thả neo				2002-02-02 02:02:02
21260helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3149948	2			0	vi	Mọi cửa sổ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"docked\"\>thả neo\</link\> có một biểu tượng để điều khiển các thuộc tính hiển thị của cửa sổ đó.				2002-02-02 02:02:02
21261helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3150502	3			0	vi	Để hiển thị hay ẩn cửa sổ thả neo, nhấn vào biểu tượng này.				2002-02-02 02:02:02
21262helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	hd_id3150465	13			0	vi	Tự động hiển thị và Tự động ẩn cửa sổ thả neo				2002-02-02 02:02:02
21263helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3155504	14			0	vi	Bạn có thể nhấn vào cạnh của cửa sổ thả neo mà bị ẩn, để mở cửa sổ.				2002-02-02 02:02:02
21264helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3153257	15			0	vi	Cửa sổ thả neo sẽ đóng tự động khi bạn di chuyển con trỏ chuột ra ngoài cửa sổ.				2002-02-02 02:02:02
21265helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3154046	16			0	vi	Nhiều cửa sổ thả neo đều thì làm cùng một cửa sổ ở chế độ Tự động hiển thị/ẩn.				2002-02-02 02:02:02
21266helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	hd_id3145416	18			0	vi	Kéo thả				2002-02-02 02:02:02
21267helpcontent2	source\text\shared\00\01000000.xhp	0	help	par_id3149578	19			0	vi	Nếu bạn kéo một đối tượng qua cạnh cửa sổ thả neo mà bị ẩn, cửa sổ mở ở chế độ Tự động hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
21268helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Sửa				2002-02-02 02:02:02
21269helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	hd_id3147273	1			0	vi	Trình đơn Sửa				2002-02-02 02:02:02
21270helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3085157	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Hủy bướ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21271helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145160	564			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z				2002-02-02 02:02:02
21272helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154094	3			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> hay \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
21273helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155449				0	vi	\<image id=\"img_id3155577\" src=\"res/commandimagelist/sc_undo.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21274helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148563	4			0	vi	Hủy bước				2002-02-02 02:02:02
21275helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145068	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Bước lại\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21276helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153897	6			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
21277helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154938				0	vi	\<image id=\"img_id3150358\" src=\"res/commandimagelist/sc_redo.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150358\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21278helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3151211	7			0	vi	Bước lại				2002-02-02 02:02:02
21279helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154365	8			0	vi	\<variable id=\"letzter\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Lặp lại\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21280helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149765	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21281helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3144762	565			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X				2002-02-02 02:02:02
21282helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148744	10			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
21283helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145173				0	vi	\<image id=\"img_id3145744\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpmenu.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145744\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21284helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154153	11			0	vi	Cắt				2002-02-02 02:02:02
21285helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150742	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21286helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148923	566			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C				2002-02-02 02:02:02
21287helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159254	13			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
21288helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154985				0	vi	\<image id=\"img_id3156441\" src=\"res/commandimagelist/sc_copy.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156441\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21289helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150685	14			0	vi	Chép				2002-02-02 02:02:02
21290helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159153	15			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21291helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155860	567			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V				2002-02-02 02:02:02
21292helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159083	16			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
21293helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156106				0	vi	\<image id=\"img_id3159196\" src=\"res/commandimagelist/sc_paste.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159196\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21294helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154471	17			0	vi	Dán				2002-02-02 02:02:02
21295helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3152791	532			0	vi	\<variable id=\"inhalte\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21296helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148555	533			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn tất cả\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21297helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3152417	568			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				2002-02-02 02:02:02
21298helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145748				0	vi	\<image id=\"img_id3153095\" src=\"res/commandimagelist/sc_selectall.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153095\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21299helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153139	575			0	vi	Chọn tất cả				2002-02-02 02:02:02
21300helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145251	555			0	vi	\<variable id=\"aenderungen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21301helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153336	556			0	vi	\<variable id=\"aufzeichnen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Thu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21302helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150594	557			0	vi	\<variable id=\"anzeigen\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Hiện\</emph\>\</caseinline\>\<caseinline select=\"CALC\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Hiện\</emph\>\</caseinline\>\</switchinline\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21303helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153845	558			0	vi	\<variable id=\"rotlinie\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21304helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148587	559			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối > Liệt kê\</emph\> tab				2002-02-02 02:02:02
21305helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150396	574			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng > Áp dụng và sửa thay đổi.\</emph\> Khi hộp thoại Tự động Định dạng xuất hiện, nhấn vào nút \<emph\>Sửa thay đổi\</emph\> và thấy trang thẻ \<emph\>Liệt kê\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21306helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153878	560			0	vi	\<variable id=\"rotliniefilter\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối > Lọc\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21307helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3151281	561			0	vi	\<variable id=\"einfuegen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Trộn tài liệu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21308helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153224	562			0	vi	\<variable id=\"dvergl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > So sánh tài liệu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21309helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148773	563			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chú thích\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21310helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149488	571			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Thay đổi > Chấp nhận hay Từ chối > Liệt kê\</emph\>. Nhấn vào mục trong danh sách, sau đó mở trình đơn ngữ cảnh. Chọn lệnh \<emph\>Sửa chú thích\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21311helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156297	49			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21312helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154503	569			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F				2002-02-02 02:02:02
21313helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155083	456			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
21314helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150020				0	vi	\<image id=\"img_id3149121\" src=\"res/commandimagelist/sc_recsearch.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149121\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21315helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3144748	50			0	vi	Tìm và thay thế				2002-02-02 02:02:02
21316helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156357	552			0	vi	\<variable id=\"suchenattribute\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > Thuộc tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21317helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153840	553			0	vi	\<variable id=\"suchenformat\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > (nút) Định dạng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21318helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3146971	554			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế > (hộp chọn) Tìm tương tự\</emph\> và cái nút \<emph\>...\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21319helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153709	572			0	vi	Trên thanh \<emph\>Dữ liệu bảng\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Tìm\</emph\> rồi hộp chọn \<emph\>Tìm tương tự\</emph\> và cái nút \<emph\>...\</emph\> (ô xem bảng cơ sở dữ liệu)				2002-02-02 02:02:02
21320helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150749	573			0	vi	Trên thanh \<emph\>Thiết kế biểu mẫu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Tìm mục ghi > (hộp chọn) Tìm tương tự > (nút) ...\</emph\> (ô xem biểu mẫu)				2002-02-02 02:02:02
21321helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3152960	534			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ điều hướng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21322helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3163824	535			0	vi	Trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
21323helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159183				0	vi	\<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_navigator.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
21324helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3147359	536			0	vi	Bật/tắt Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
21325helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3147338	576			0	vi	\<variable id=\"litdat\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Cơ sở Dữ liệu Thư tịch\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21326helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149281	538			0	vi	\<variable id=\"link\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21327helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159339	551			0	vi	\<variable id=\"linkae\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết > Sửa liên kết\</emph\> (chỉ liên kết kiểu DDE)\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21328helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148927	543			0	vi	Chọn một khung nào đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng > Thuộc tính\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21329helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156315	577			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của khung đã chọn, sau đó chọn mục \<emph\>Thuộc tính\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21330helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3151251	545			0	vi	\<variable id=\"plugin\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Phần bổ sung\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21331helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156091	546			0	vi	\<variable id=\"imagemap\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Sơ đồ ảnh\</emph\> (cũng nằm trong trình đơn ngữ cảnh của đối tượng đã chọn) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21332helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155936	550			0	vi	\<variable id=\"imapeigbea\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Sơ đồ ảnh\</emph\>, sau đó lựa chọn một phần của sơ đồ ảnh và nhấn vào mục \<emph\>Thuộc tính > Mô tả\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21333helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149259	547			0	vi	\<variable id=\"edit1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21334helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154966	548			0	vi	\<variable id=\"edit2\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng > Sửa\</emph\>, (cũng nằm trong trình đơn ngữ cảnh của đối tượng đã chọn) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21335helpcontent2	source\text\shared\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149565	549			0	vi	\<variable id=\"edit3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Đối tượng > Mở\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21336helpcontent2	source\text\shared\00\00000011.xhp	0	help	tit				0	vi	Lệnh trình đơn				2002-02-02 02:02:02
21337helpcontent2	source\text\shared\00\00000011.xhp	0	help	hd_id3156045	4			0	vi	Lệnh trình đơn				2002-02-02 02:02:02
21338helpcontent2	source\text\shared\00\00000011.xhp	0	help	par_id3150838	5			0	vi	Để sử dụng các lệnh trình đơn, trước tiên bạn cần phải lựa chọn cửa sổ chứa tài liệu bạn muốn soạn thảo. Tương tự, bên trong tài liệu, bạn cần phải lựa chọn một đối tượng để sử dụng các lệnh liên quan đến nó. (Bạn sẽ thấy biết những tên trình đơn, hay lệnh trình đơn, sẽ biến đổi phụ thuộc vào kiểu tài liệu hay kiểu đối tượng đang biên soạn. Chẳng hạn, không có trình đơn tên \<emph\>Ảnh chiếu\</emph\> trong tài liệu văn bản: chỉ trong tài liệu trình diễn.)				2002-02-02 02:02:02
21339helpcontent2	source\text\shared\00\00000011.xhp	0	help	par_id3156027	3			0	vi	Các trình đơn tùy thuộc ngữ cảnh. Có nghĩa là những mục trình đơn sẵn sàng liên quan đến công việc đang làm. Nếu con trỏ nằm trong văn bản, thì các lệnh sẵn sàng thích hợp với công việc biên soạn văn bản. Lựa chọn đồ họa trong tài liệu thì bạn thấy các lệnh trình đơn thích hợp với công việc biên soạn ảnh.				2002-02-02 02:02:02
21340helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn in cảnh báo				2002-02-02 02:02:02
21341helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	hd_id3145759	1			0	vi	Tùy chọn in cảnh báo				2002-02-02 02:02:02
21342helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	par_id3152352	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:MODALDIALOG:DLG_PRINT_WARNINGS\"\>Hộp thoại \<emph\>Tùy chọn in cảnh báo\</emph\> xuất hiện khi thiết lập trang không tương ứng với phạm vi in đã xác định.\</ahelp\> Trường hợp này xảy ra, chẳng hạn, nếu bạn vẽ một hình chữ nhật lớn hơn định dạng trang hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
21343helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	hd_id3150620	3			0	vi	Tùy chọn in				2002-02-02 02:02:02
21344helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	hd_id3156324	5			0	vi	Vừa trang khít phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
21345helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	par_id3158405	7			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Vừa trang khít phạm vi in\</emph\> thì hộp thoại \<emph\>Tùy chọn in cảnh báo\</emph\> sẽ không xuất hiện vào lúc sau in tài liệu này.				2002-02-02 02:02:02
21346helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	hd_id3156553	8			0	vi	In trên nhiều trang				2002-02-02 02:02:02
21347helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	par_id3154823	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PRINT_WARNINGS:RBT_POSTER\"\>Ghi rõ có nên phân phối bản in ra nhiều trang hay không.\</ahelp\> Phạm vi in sẽ được in trên nhiều trang.				2002-02-02 02:02:02
21348helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	hd_id3147010	10			0	vi	Tỉa				2002-02-02 02:02:02
21349helpcontent2	source\text\shared\00\00000210.xhp	0	help	par_id3151111	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_PRINT_WARNINGS:RBT_CUT\"\>Ghi rõ có nên cắt ra cái gì nằm ở ngoại phạm vi in tối đa, không bao gồm nó trong bản in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21350helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3149398	2			0	vi	Thực hiện một trong số thao tác sau:				2002-02-02 02:02:02
21351helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_idN107A9				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mở\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
21352helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_idN107B2				0	vi	Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
21353helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_open.xhp	0	help	par_id3148616	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Tập tin > Mở\"\>Tập tin > Mở\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21354helpcontent2	source\text\shared\guide\change_title.xhp	0	help	par_id3153345	5			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21355helpcontent2	source\text\shared\guide\hyperlink_insert.xhp	0	help	bm_id3150789				0	vi	\<bookmark_value\>phân số; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; nhập phân số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;phân số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
21356helpcontent2	source\text\shared\guide\autocorr_url.xhp	0	help	par_id3159413	12			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21357helpcontent2	source\text\shared\guide\data_enter_sql.xhp	0	help	par_id9448530				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21358helpcontent2	source\text\shared\guide\digitalsign_receive.xhp	0	help	par_id1227759				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mở\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
21359helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21360helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN106F0				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21361helpcontent2	source\text\shared\guide\undo_formatting.xhp	0	help	par_idN1075E				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21362helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3145364	349			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21363helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3155417	351			0	vi	Nhấn nút \<emph\>Kế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21364helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3146808	298			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21365helpcontent2	source\text\shared\guide\spadmin.xhp	0	help	par_id3150524	308			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21366helpcontent2	source\text\shared\guide\language_select.xhp	0	help	par_id3159348	17			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21367helpcontent2	source\text\shared\guide\data_dbase2office.xhp	0	help	par_id3152933	60			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21368helpcontent2	source\text\shared\guide\collab.xhp	0	help	par_id4263740				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21369helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145252	8			0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
21370helpcontent2	source\text\shared\guide\main.xhp	0	help	hd_id3157846	9			0	vi	Linh tinh				2002-02-02 02:02:02
21371helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_autosave.xhp	0	help	par_id3148672	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21372helpcontent2	source\text\shared\guide\scripting.xhp	0	help	par_idN1093D				0	vi	Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21373helpcontent2	source\text\shared\guide\protection.xhp	0	help	par_idN10B8C				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp#digital_signatures\"/\>         				2002-02-02 02:02:02
21374helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN109F4				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Kế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21375helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A03				0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, bạn gõ tên mình muốn.				2002-02-02 02:02:02
21376helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A4C				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21377helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_create.xhp	0	help	par_idN10A67				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
21378helpcontent2	source\text\shared\guide\print_faster.xhp	0	help	par_idN106F3				0	vi	In tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
21379helpcontent2	source\text\shared\guide\data_im_export.xhp	0	help	par_id5669423				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21380helpcontent2	source\text\shared\guide\ms_user.xhp	0	help	par_id3145068	13			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21381helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn và Sửa Chú thích				2002-02-02 02:02:02
21382helpcontent2	source\text\shared\guide\tabs.xhp	0	help	par_id3153349	18			0	vi	Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
21383helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền				2002-02-02 02:02:02
21384helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	par_id3153878	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21385helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	par_id3156180	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Trang thẻ Nền\"\>Trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21386helpcontent2	source\text\shared\guide\background.xhp	0	help	par_id8591570				0	vi	\<link href=\"text/scalc/guide/background.xhp\"\>Nền cho ô bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21387helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3147209	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21388helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3148618	19			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21389helpcontent2	source\text\shared\guide\insert_bitmap.xhp	0	help	par_id3149417	23			0	vi	Nhập tên mới cho trang tính và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21390helpcontent2	source\text\shared\guide\pasting.xhp	0	help	par_idN10769				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21391helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3153192	16			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21392helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3145419	18			0	vi	Nhập tên và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21393helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3147287	20			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21394helpcontent2	source\text\shared\guide\mobiledevicefilters.xhp	0	help	par_id3148618	22			0	vi	Lựa chọn đồ họa rồi nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21395helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	par_id3156426	31			0	vi	Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				2002-02-02 02:02:02
21396helpcontent2	source\text\shared\guide\copy_drawfunctions.xhp	0	help	par_id3149234	33			0	vi	Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				2002-02-02 02:02:02
21397helpcontent2	source\text\shared\guide\start_parameters.xhp	0	help	par_id3149167	12			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
21398helpcontent2	source\text\shared\guide\doc_save.xhp	0	help	par_id3153524	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21399helpcontent2	source\text\shared\guide\flat_icons.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi ô Xem bảng				2002-02-02 02:02:02
21400helpcontent2	source\text\shared\guide\flat_icons.xhp	0	help	par_id3157909	7			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21401helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn và Sửa Chú thích				2002-02-02 02:02:02
21402helpcontent2	source\text\shared\guide\formfields.xhp	0	help	par_idN1082F				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Nhập văn bản\</emph\> xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
21403helpcontent2	source\text\shared\guide\fax.xhp	0	help	par_idN106FA				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Xuất\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21404helpcontent2	source\text\shared\guide\microsoft_terms.xhp	0	help	par_id3156138	41			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Tính hợp lệ\"\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21405helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_id3155449	15			0	vi	Chọn tuỳ chọn sắp xếp mà bạn cần.				2002-02-02 02:02:02
21406helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_id3152920	12			0	vi	Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21407helpcontent2	source\text\shared\guide\linestyle_define.xhp	0	help	par_id3145606	17			0	vi	Nhập tên mới cho trang tính và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21408helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106C5				0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Tìm và thay thế\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21409helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21410helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN106F4				0	vi	Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21411helpcontent2	source\text\shared\guide\find_attributes.xhp	0	help	par_idN1070C				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Xuất\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21412helpcontent2	source\text\shared\guide\edit_symbolbar.xhp	0	help	par_id3145171	91			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21413helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	par_id3150084	2			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> sẽ hiện ra.				2002-02-02 02:02:02
21414helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	par_id3150985	4			0	vi	Nhập \<emph\>Tên tập tin\</emph\> và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21415helpcontent2	source\text\shared\guide\export_ms.xhp	0	help	par_id3149669	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21416helpcontent2	source\text\shared\guide\breaking_lines.xhp	0	help	par_idN106F1				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Ô > Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21417helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3153543	7			0	vi	Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại.				2002-02-02 02:02:02
21418helpcontent2	source\text\shared\guide\border_paragraph.xhp	0	help	par_id3151178	14			0	vi	Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại.				2002-02-02 02:02:02
21419helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	bm_id3152594				0	vi	\<bookmark_value\>phân số; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; nhập phân số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;phân số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
21420helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	par_id3153311	4			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21421helpcontent2	source\text\shared\guide\viewing_file_properties.xhp	0	help	par_id3166460	6			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21422helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt (Khả năng truy cập bảng %PRODUCTNAME Calc)				2002-02-02 02:02:02
21423helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3158421				0	vi	\<bookmark_value\>khả năng truy cập; lối tắt %PRODUCTNAME Calc tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt; khả năng truy cập đến %PRODUCTNAME Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
21424helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152473	31			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				2002-02-02 02:02:02
21425helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153221	6			0	vi	Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
21426helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153707	152			0	vi	Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift				2002-02-02 02:02:02
21427helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150646	64			0	vi	Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				2002-02-02 02:02:02
21428helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154368	117			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				2002-02-02 02:02:02
21429helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156166	122			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				2002-02-02 02:02:02
21430helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147310	123			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				2002-02-02 02:02:02
21431helpcontent2	source\text\shared\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152896	146			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				2002-02-02 02:02:02
21432helpcontent2	source\text\shared\guide\text_color.xhp	0	help	bm_id3156014				0	vi	\<bookmark_value\>đặt lại tên; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ trang;đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; trang tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
21433helpcontent2	source\text\shared\guide\paintbrush.xhp	0	help	par_idN10697				0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
21434helpcontent2	source\text\shared\guide\macro_recording.xhp	0	help	par_id3154138	14			0	vi	Nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21435helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3147242	4			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21436helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id3148491	6			0	vi	Lựa chọn đồ họa rồi nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21437helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id2299874				0	vi	Chọn loại tập tin « Tài liệu HTML (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc) » để mở trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc.				2002-02-02 02:02:02
21438helpcontent2	source\text\shared\guide\import_ms.xhp	0	help	par_id1727347				0	vi	Bạn có thể sử dụng tất cả tùy chọn cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Tuy nhiên, không phải tất cả mọi tùy chọn của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc dùng cho việc soạn thảo đều được lưu với định dạng HTML.				2002-02-02 02:02:02
21439helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	Chọn các ô bạn muốn in.				2002-02-02 02:02:02
21440helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3152472	8			0	vi	Chọn các ô bạn muốn in.				2002-02-02 02:02:02
21441helpcontent2	source\text\shared\guide\border_table.xhp	0	help	par_id3149807	14			0	vi	Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại.				2002-02-02 02:02:02
21442helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10ACA				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
21443helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10AE7				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
21444helpcontent2	source\text\shared\guide\xsltfilter_distribute.xhp	0	help	par_idN10B0A				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
21445helpcontent2	source\text\shared\guide\labels_database.xhp	0	help	par_idN10687				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Xuất\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21446helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang Web				2002-02-02 02:02:02
21447helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	hd_id3156014	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/07/09000000.xhp\" name=\"Trang Web\"\>Trang Web\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21448helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	par_id3146946	2			0	vi	Để tạo một trang Web mới, mở một \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\> mới bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21449helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	par_id3143284	3			0	vi	Một công cụ để tạo trang Web mới là chế độ Bố trí Web, mà bạn hiệu lực bằng mục trình đơn \<emph\>Xem > Bố trí Web\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21450helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	hd_id3147285	8			0	vi	Tạo trang Web mới				2002-02-02 02:02:02
21451helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	par_id3150808	9			0	vi	Chuyển đổi sang chế độ bố trí Web bằng cách chọn mục trình đơn \<emph\>Xem > Bố trí Web\</emph\>, hoặc bằng cách mở một tài liệu HTML mới.				2002-02-02 02:02:02
21452helpcontent2	source\text\shared\07\09000000.xhp	0	help	par_id3145136	15			0	vi	Để tạo một trang HTML từ tài liệu $[officename], lưu trang đó theo một của những kiểu tập tin « Tài liệu HTML ».				2002-02-02 02:02:02
21453helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
21454helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard02.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21455helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ thứ tự sắp xếp cho các bản ghi dữ liệu trong truy vấn của bạn.				2002-02-02 02:02:02
21456helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Sắp xếp theo				2002-02-02 02:02:02
21457helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ trường theo đó cần sắp xếp truy vấn đã tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21458helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
21459helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sắp xếp theo thứ tự tăng dần trong bảng chữ cái hoặc thuộc số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21460helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
21461helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN105CC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sắp xếp theo thứ tự giảm dần trong bảng chữ cái hoặc thuộc số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21462helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Rồi theo				2002-02-02 02:02:02
21463helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các trường bổ sung theo chúng có thể sắp xếp truy vấn đã tạo, nếu các trường sắp xếp trước là bằng nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21464helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard02.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard03.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21465helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối ADO				2002-02-02 02:02:02
21466helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	bm_id7565233				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu ADO (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giao diện ADO MS (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;ADO (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
21467helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<variable id=\"ado\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ado.xhp\"\>Kết nối ADO\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21468helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10550				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về chức năng thêm một cơ sở dữ liệu kiểu ADO.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21469helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Giao diện ADO là một đối tượng chứa của MS Windows dùng để kết nối đến cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
21470helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	$[officename] cần thiết các thành phần truy cập dữ liệu Microsoft (MDAC) để sử dụng giao diện ADO. Hệ thống Microsoft Windows phiên bản 2000 và XP đều bao gồm các thành phần này theo mặc định. Đối với các phiên bản Windows cũ hơn, bạn cần phải cài đặt riêng MDAC. Có thể tải MDAC từ địa chỉ Web của công ty Microsoft.				2002-02-02 02:02:02
21471helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	URL nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
21472helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập địa chỉ URL của nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21473helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	URL thí dụ				2002-02-02 02:02:02
21474helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	Để kết nối tới một tập tin kiểu Access 2000, dùng định dạng:				2002-02-02 02:02:02
21475helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	PROVIDER=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;DATA SOURCE=c:\\Access\\nwind2000.mdb				2002-02-02 02:02:02
21476helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Để kết nối dùng một tên tới một phân loại trên một máy phục vụ SQL Microsoft mà có chức năng quay tên, nhập:				2002-02-02 02:02:02
21477helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	PROVIDER=sqloledb;DATA SOURCE=turner;INITIAL CATALOG=First				2002-02-02 02:02:02
21478helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	Để truy cập đến một trình điều khiển ODBC dưới dạng một nhà cung cấp:				2002-02-02 02:02:02
21479helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	DSN=SQLSERVER				2002-02-02 02:02:02
21480helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
21481helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21482helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một tên người dùng có thể chứa nhiều nhất 18 ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21483helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một mật khẩu có thể chứa từ 3 đến 18 ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21484helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ado.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21485helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
21486helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp	0	help	par_idN10550				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaprop.xhp\"\>Thuộc tính Cơ sở dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21487helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính về cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21488helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaprop.xhp	0	help	par_id1322977				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21489helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
21490helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard05.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21491helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Ghi rõ có nên nhóm lại truy vấn hay không. Nguồn dữ liệu phải hỗ trợ câu lệnh SQL « Order by clauses » (sắp xếp theo mệnh đề) để hiệu lực trang Trợ lý này.				2002-02-02 02:02:02
21492helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Nhóm theo				2002-02-02 02:02:02
21493helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các trường sẽ được dùng để nhóm lại truy vấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21494helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard05.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard06.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21495helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
21496helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>Tập tin Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21497helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu sẽ tổ chức các bảng, ô xem, truy vấn, liên kết và báo cáo của một cơ sở dữ liệu trong %PRODUCTNAME.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21498helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabadoc.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp\"\>Làm việc với cơ sở dữ liệu trong %PRODUCTNAME\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21499helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
21500helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp	0	help	hd_id3109850	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05040200.xhp\" name=\"Mô tả\"\>Mô tả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21501helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp	0	help	hd_id3157898	3			0	vi	Mô tả của bảng				2002-02-02 02:02:02
21502helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040200.xhp	0	help	par_id3154422	4			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Hiển thị mô tả về bảng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21503helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết kế Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
21504helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05010100.xhp\" name=\"Thiết kế Chỉ mục\"\>Thiết kế Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21505helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3166460	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DBIndexDesign\"\>Hộp thoại \<emph\>Thiết kế Chỉ mục\</emph\> cho phép bạn chỉnh sửa các chỉ mục cho bảng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21506helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3149578	3			0	vi	Danh sách chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
21507helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3155342	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_INDEXLIST\"\>Hiển thị các chỉ mục sẵn sàng. Hãy chọn một chỉ mục trong danh sách, để chỉnh sửa. Chi tiết về chỉ mục đã chọn sẽ cũng được hiển thị trong hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21508helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3149795	5			0	vi	Chỉ mục mới				2002-02-02 02:02:02
21509helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3150085	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_NEWINDEX\"\>Tạo một chỉ mục mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21510helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3145317	7			0	vi	Xoá chỉ mục hiện có				2002-02-02 02:02:02
21511helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3154860	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_DROPINDEX\"\>Xoá chỉ mục hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21512helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3150986	9			0	vi	Thay tên chỉ mục hiện có				2002-02-02 02:02:02
21513helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3148685	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_RENAMEINDEX\"\>Thay đổi tên của chỉ mục hiện thời\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21514helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3153628	11			0	vi	Lưu chỉ mục hiền có				2002-02-02 02:02:02
21515helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3148563	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_SAVEINDEX\"\>Lưu chỉ mục hiện thời trong nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21516helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3154924	13			0	vi	Đặt lại chỉ mục hiện có				2002-02-02 02:02:02
21517helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3154758	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGIDX_RESETINDEX\"\>Đặt lại chỉ mục hiện thời về thiết lập đầu tiên (khi hộp thoại mở).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21518helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3152812	15			0	vi	Chi tiết về chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
21519helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3154938	16			0	vi	Một khi bạn sửa đổi một chi tiết của chỉ mục hiện thời, sau đó chọn chỉ mục khác, thay đổi được gửi ngay cho nguồn dữ liệu. Bạn chỉ có thể rời hộp thoại, hoặc chọn chỉ mục khác, nếu thay đổi đã được xác nhận thành công bởi nguồn dữ liệu. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có thể hủy bước thay đổi đó bằng cách nhấn vào  biểu tượng \<emph\>Đặt lại chỉ mục hiện thời\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21520helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3154138	17			0	vi	Duy nhất				2002-02-02 02:02:02
21521helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3156282	18			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_CHECKBOX_DLG_INDEXDESIGN_CB_UNIQUE\"\>Ghi rõ chỉ mục nên cho phép chỉ các giá trị duy nhất hay không.\</ahelp\> Bật tùy chọn \<emph\>Duy nhất\</emph\> để ngăn cản dữ liệu trùng được nhập vào trường này, cũng đảm bảo tình trạng nguyên vẹn của dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
21522helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3150448	19			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
21523helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3147085	20			0	vi	Vùng \<emph\>Trường\</emph\> cũng hiển thị danh sách các trường trong bảng hiện thời. Bạn cũng có khả năng lựa chọn nhiều trường đồng thời. Để gỡ bỏ một trường khỏi vùng chọn, lựa chọn mục nhập rỗng ở đầu danh sách.				2002-02-02 02:02:02
21524helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3149765	21			0	vi	Trường chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
21525helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3158408	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGINDEX_INDEXDETAILS_FIELD\"\>Hiển thị danh sách các trường trong bảng hiện tại. Có thể lựa chọn nhiều trường đồng thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21526helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3153192	23			0	vi	Thứ tự sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
21527helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3149561	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGINDEX_INDEXDETAILS_SORTORDER\"\>Xác định thứ tự sắp xếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21528helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	hd_id3155132	25			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
21529helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010100.xhp	0	help	par_id3154190	26			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_DLG_INDEXDESIGN_PB_CLOSE\"\>Đóng hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21530helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
21531helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11030100.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>Chỉ mục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21532helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3150247	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn tổ chức các chỉ mục cơ sở dữ liệu dBASE.\</ahelp\> Một chỉ mục thì cho phép bạn tổ chức nhanh một cơ sở dữ liệu, miễn là bạn truy vấn dữ liệu trong lựa chọn đã được xác định thông qua chỉ mục. Khi bạn thiết kế một bảng, bạn có thể xác định các chỉ mục trên trang thẻ \<emph\>Chỉ mục\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21533helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3155339	3			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
21534helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3152551	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_COMBOBOX_DLG_DBASE_INDEXES_CB_TABLES\"\>Chọn bảng cơ sở dữ liệu mà bạn muốn phụ lục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21535helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3159233	4			0	vi	Chỉ mục Bảng				2002-02-02 02:02:02
21536helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3143267	11			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_DBASE_INDEXES_LB_TABLEINDEXES\"\>Liệt kê các chỉ mục hiện thời cho bảng cơ sở dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> Để gỡ bỏ một chỉ mục khỏi danh sách, nhấn vào nó, sau đó nhấn vào mũi tên bên phải.				2002-02-02 02:02:02
21537helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3148538	5			0	vi	Chỉ mục còn rảnh				2002-02-02 02:02:02
21538helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3151110	12			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_DBASE_INDEXES_LB_FREEINDEXES\"\>Liệt kê các chỉ mục sẵn sàng để gán cho một bảng.\</ahelp\> Để gán một chỉ mục cho bảng đã chọn, nhấn vào biểu tượng mũi tên bên trái. Mũi tên đôi bên trái thì gán tất cả các chỉ mục sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
21539helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3156152	6			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
21540helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3150984	13			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_ADD\"\>Dời chỉ mục đã chọn sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục Bảng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21541helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3149416	7			0	vi	<<				2002-02-02 02:02:02
21542helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3145315	14			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_ADDALL\"\>Dời tất cả các chỉ mục còn rảnh sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục Bảng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21543helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3149579	8			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
21544helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3149795	15			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_REMOVE\"\>Dời các chỉ mục bảng đã chọn sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục còn rảnh\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21545helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	hd_id3155629	9			0	vi	>>				2002-02-02 02:02:02
21546helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030100.xhp	0	help	par_id3151245	16			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_DLG_DBASE_INDEXES_IB_REMOVEALL\"\>Dời tất cả các chỉ mục bảng sang danh sách các \<emph\>Chỉ mục còn rảnh\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21547helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Ngữ cảnh Bảng				2002-02-02 02:02:02
21548helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05000001.xhp\" name=\"Trình đơn Ngữ cảnh của Bảng\"\>Trình đơn Ngữ cảnh của Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21549helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của bộ chứa bảng cung cấp các chức năng áp dụng cho tất cả các bảng cơ sở dữ liệu. Để chỉnh sửa một bảng đặc biệt bên trong một cơ sở dữ liệu, chọn bảng tương ứng rồi mở trình đơn ngữ cảnh của nó.				2002-02-02 02:02:02
21550helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	par_id3146958	4			0	vi	Phụ thuộc vào ngữ cảnh, trình đơn ngữ cảnh có thể không chứa tất cả các chức năng đối với cơ sở dữ liệu đang dùng. Chẳng hạn, chỉ đối với cơ sở dữ liệu kiểu quan hệ có lệnh \<emph\>Quan hệ\</emph\> để xác định quan hệ giữa các bảng khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
21551helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	par_id3145382	3			0	vi	Phụ thuộc vào hệ thống cơ sở dữ liệu đang dùng, bạn sẽ thấy những mục sau trong các trình đơn ngữ cảnh:				2002-02-02 02:02:02
21552helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000001.xhp	0	help	par_id3166461	9			0	vi	Có một \<link href=\"text/shared/01/05340400.xhp\" name=\"bảng còn mở\"\>bảng còn mở\</link\> thì có sẵn vài chức năng để chỉnh sửa dữ liệu trong nó.				2002-02-02 02:02:02
21553helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ Xây dựng Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
21554helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	hd_id8773155				0	vi	\<variable id=\"rep_main\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
21555helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5248573				0	vi	Bộ Xây dựng Báo cáo là một công cụ để tạo báo cáo cơ sở dữ liệu riêng của bạn. Không giống như dùng \<link href=\"text/shared/autopi/01100000.xhp\"\>Trợ lý Báo cáo\</link\>, bạn có thể thiết kế báo cáo theo ý kiến của bạn. Báo cáo đã tạo ra là một tài liệu Writer mà bạn cũng có thể chỉnh sửa sau.				2002-02-02 02:02:02
21556helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7128818				0	vi	Để sử dụng bộ Xây dựng Báo cáo, trước tiên cần phải cài đặt phần mở rộng Report Builder. Hơn nữa, cần phải cài đặt phần mềm JRE (môi trường tức thời Java), và phần mềm này phải được lựa chọn trong %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
21557helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	hd_id3753776				0	vi	Để cài đặt phần mở rộng Bộ Xây dựng Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
21558helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5284279				0	vi	Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\> để mở \<link href=\"text/shared/01/packagemanager.xhp\"\>Bộ Quản lý Phần mở rộng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
21559helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7858516				0	vi	Tìm phần mở rộng Sun Report Builder. Nhấn vào biểu tượng hoặc liên kết văn bản « nhấn vào đây », để mở trang tải xuống phần mở rộng đó.				2002-02-02 02:02:02
21560helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id973540				0	vi	Nhấn vào biểu tượng « Lấy đi » (Get it). Tập tin « sun-report-builder.oxt » sẽ được tải về máy tính của bạn.				2002-02-02 02:02:02
21561helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4680928				0	vi	Chuyển đổi từ trình duyệt Web về cửa sổ %PRODUCTNAME. Bộ Quản lý Phần mở rộng nên vẫn còn hiện rõ.				2002-02-02 02:02:02
21562helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id9014252				0	vi	Trong Bộ Quản lý Phần mở rộng, nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Thêm phần mở rộng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21563helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6011841				0	vi	Chọn tập tin « sun-report-builder.oxt » mà bạn đã tải về. Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21564helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2591326				0	vi	Đây khởi chạy tiến trình cài đặt phần mở rộng Sun Report Builder.				2002-02-02 02:02:02
21565helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6201666				0	vi	Hãy đọc giấy phép. Nếu bạn đồng ý với các điều kiện giấy phép thì nhấn vào nút \<emph\>Đồng ý\</emph\> để tiếp tục lại tiến trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
21566helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id208136				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Đóng\</emph\> để đóng bộ Quản lý Phần mở rộng.				2002-02-02 02:02:02
21567helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	hd_id556047				0	vi	Để cài đặt phần mềm JRE				2002-02-02 02:02:02
21568helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4515823				0	vi	Bộ Xây dựng Báo cáo cần thiết cài đặt một môi trường tức thời Java (JRE).				2002-02-02 02:02:02
21569helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1369060				0	vi	Đợi đến một phút, trong khi %PRODUCTNAME thu thập thông tin về phần mềm Java được cài đặt vào hệ thống của bạn.				2002-02-02 02:02:02
21570helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id860927				0	vi	Tìm thấy một phiên bản JRE gần đây thì bạn thấy một mục nhập trong danh sách đó.				2002-02-02 02:02:02
21571helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8581804				0	vi	Nhấn vào cái nút tùy chọn phía trước mục nhập, để hiệu lực phiên bản JRE này để sử dụng trong %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
21572helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7730033				0	vi	Kiểm tra xem tùy chọn \<emph\>Dùng môi trường tức thời Java\</emph\> đã được hiệu lực.				2002-02-02 02:02:02
21573helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	hd_id9759514				0	vi	Để mở Bộ Xây dựng Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
21574helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id9076509				0	vi	Mở một tập tin Base hoặc tạo một cơ sở dữ liệu mới. Cơ sở dữ liệu này phải chứa ít nhất một bảng có ít nhất một trường dữ liệu và một trường khoá chính.				2002-02-02 02:02:02
21575helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7050691				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Báo cáo\</emph\> trong cửa sổ Base, sau đó chọn mục \<emph\>Tạo báo cáo\</emph\> trong ô xem Thiết kế.				2002-02-02 02:02:02
21576helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7118747				0	vi	Cửa sổ \<emph\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</emph\> sẽ mở. 				2002-02-02 02:02:02
21577helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8283639				0	vi	Bộ Xây dựng Báo cáo được chia ra ba phần. Vùng trên là trình đơn và vùng dưới là các thanh công cụ.				2002-02-02 02:02:02
21578helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2291024				0	vi	Bên phải bạn thấy cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> chứa các giá trị thuộc tính của đối tượng được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
21579helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2100589				0	vi	Phần bên trái của cửa sổ Bộ Xây dựng Báo cáo thì hiển thị ô xem Bộ Xây dưng Báo cáo. Ô xem Bộ Xây dựng Báo cáo được chia đầu tiên ra ba phần, từ trên xuống dưới:				2002-02-02 02:02:02
21580helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5022125				0	vi	\<emph\>Đầu trang\</emph\> - kéo các trường điều khiển chứa văn bản cố định vào vùng \<emph\>Đầu trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21581helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6844386				0	vi	\<emph\>Chi tiết\</emph\> - kéo và thả các trường cơ sở dữ liệu vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21582helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7018646				0	vi	\<emph\>Chân trang\</emph\> - kéo các trường điều khiển chứa văn bản cố định vào vùng \<emph\>Chân trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21583helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5857112				0	vi	Để chèn thêm một vùng \<emph\>Đầu báo cáo\</emph\> và \<emph\>Chân báo cáo\</emph\>, hãy chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Chèn Đầu/Chân báo cáo\</item\>. Hai vùng này chứa văn bản mà xuất hiện ở đầu và cuối của toàn bộ báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
21584helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6042664				0	vi	Nhấn vào biểu tượng « - » phía trước một tên vùng để co lại vùng đó thành một dòng trong ô xem Xây dựng Báo cáo. Biểu tượng « - » sẽ trở thành một biểu tượng « + » vào đó bạn có thể nhấn đề giãn ra lại vùng.				2002-02-02 02:02:02
21585helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1589098				0	vi	Bạn chèn các trường cơ sở dữ liệu bằng cách kéo và thả vào vùng Chi tiết. Xem phần « Để chèn các trường vào báo cáo » bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
21586helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1278420				0	vi	Hơn nữa, bạn có thể nhấn vào biểu tượng \<emph\>Trường Nhãn\</emph\> hoặc \<emph\>Hộp Văn bản\</emph\> trên thanh công cụ, sau đó kéo một hình chữ nhật trong vùng đầu/chân trang để xác định một văn bản là trùng trên mọi trang. Bạn nhập văn bản này vào hộp \<emph\>Nhãn\</emph\> của cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> tương ứng. Bạn cũng có thể thêm đồ họa bằng cách dùng biểu tượng \<emph\>Đồ họa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21587helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7479476				0	vi	Để kết nối báo cáo tới một bảng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
21588helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id3099154				0	vi	Trước tiên bạn cần phải kết nối báo cáo tới một bảng cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
21589helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2218390				0	vi	Di chuyển con chuột tới ô xem \<emph\>Thuộc tính\</emph\>. Bạn sẽ thấy hai trang thẻ: \<emph\>Chung\</emph\> và \<emph\>Dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21590helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7771538				0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Nội dung\</emph\> để mở hộp tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
21591helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id366527				0	vi	Chọn bảng cho đó bạn muốn tạo báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
21592helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7996459				0	vi	Sau khi chọn bảng, nhấn phím Tab để rời khỏi hộp Nội dung.				2002-02-02 02:02:02
21593helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2531815				0	vi	Cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\> tự động mở và hiển thị tất cả các trường của bảng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
21594helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5927304				0	vi	Để chèn các trường vào báo cáo				2002-02-02 02:02:02
21595helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4503921				0	vi	Cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\> giúp bạn chèn các mục nhập bảng vào báo cáo. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm Trường\</emph\> trên thanh công cụ để mở cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21596helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4051026				0	vi	Kéo và thả các tên trường từng cái một từ trường \<emph\>Thêm Trường\</emph\> vào vùng \<emph\>Chi tiết \</emph\> của báo cáo. Đặt vị trí thích hợp với các trường. Dùng các biểu tượng trên những thanh công cụ để sắp hàng các trường.				2002-02-02 02:02:02
21597helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id3397320				0	vi	Không thể đặt các trường chồng chéo lên nhau. Nếu bạn thả một trường bảng vào vùng Chi tiết thì một nhãn và một hộp văn bản sẽ được chèn vào.				2002-02-02 02:02:02
21598helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id3059785				0	vi	Bạn cũng có thể chèn văn bản mà nên là giống nhau trên mọi trang của báo cáo. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Trường nhãn\</emph\>\<image id=\"img_id5605334\" src=\"res/commandimagelist/sc_label.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id5605334\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>, sau đó kéo một hình chữ nhật trong vùng Đầu/Chân trang. Chỉnh sửa thuộc tính \<emph\>Nhãn\</emph\> để hiển thị văn bản bạn muốn.				2002-02-02 02:02:02
21599helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7657399				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên trái của vùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21600helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8925138				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng rồi nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên phải của vùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21601helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5461897				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên trên của vùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21602helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8919339				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng rồi nhấn vào biểu tượng này để sắp hàng các đối tượng theo lề bên dưới của vùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21603helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4634235				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi kích cỡ của các đối tượng thành chiều rộng nhỏ nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21604helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1393475				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi kích cỡ của đối tượng thành chiều cao nhỏ nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21605helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6571550				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi kích cỡ của các đối tượng thành chiều rộng lớn nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21606helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5376140				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn hai hoặc nhiều đối tượng, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi các đối tượng thành chiều cao lớn nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21607helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id9611499				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một đường nằm ngang vào vùng hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21608helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id6765953				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào vùng hiện tại một đường theo chiều dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21609helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id0409200922242612				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thu nhỏ đoạn đã chọn để  loại bỏ khoảng trống ở đỉnh và đáy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21610helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id0409200922242617				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thu nhỏ đoạn đã chọn để  loại bỏ khoảng trống ở đỉnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21611helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id0409200922242661				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thu nhỏ đoạn đã chọn để  loại bỏ khoảng trống đáy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21612helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1511581				0	vi	Một khi nhập các trường vào ô xem Chi tiết, báo cáo sẵn sàng thực hiện.				2002-02-02 02:02:02
21613helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4881740				0	vi	Để thực hiện một báo cáo				2002-02-02 02:02:02
21614helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8286385				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thực hiện Báo cáo\</emph\> \<image id=\"img_id3380230\" src=\"res/commandimagelist/sc_executereport.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3380230\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ.				2002-02-02 02:02:02
21615helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2354197				0	vi	Một tài liệu Writer sẽ mở và hiển thị báo cáo bạn đã tạo, mà chứa tất cả các giá trị của bảng cơ sở dữ liệu bạn đã chèn.				2002-02-02 02:02:02
21616helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2485122				0	vi	Nếu nội dung của cơ sở dữ liệu có phải đã thay đổi, hãy thực hiện báo cáo lần nữa để cập nhật báo cáo kết quả.				2002-02-02 02:02:02
21617helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	hd_id8746910				0	vi	Để chỉnh sửa một báo cáo				2002-02-02 02:02:02
21618helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id9636524				0	vi	Trước tiên hãy quyết định nếu bạn muốn chỉnh sửa báo cáo đã tạo ra (một tài liệu Writer tĩnh), hoặc chỉnh sửa ô xem Xây dựng Báo cáo rồi tạo ra một báo cáo mới dựa vào bản thiết kế mới.				2002-02-02 02:02:02
21619helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5941648				0	vi	Tài liệu Writer này được mở ở tình trạng « chỉ đọc ». Để chỉnh sửa nó, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Sửa Tập tin\</emph\> \<image id=\"img_id8237556\" src=\"res/commandimagelist/sc_editdoc.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id8237556\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên hanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21620helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8307138				0	vi	Muốn chỉnh sửa ô xem Xây dựng Báo cáo thì bạn có thể thay đổi một số thuộc tính.				2002-02-02 02:02:02
21621helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7138889				0	vi	Nhấn vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\>. Sau đó, trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, thay đổi một số thuộc tính (v.d. màu nền).				2002-02-02 02:02:02
21622helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id9869380				0	vi	Sau khi hoàn thành, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thực hiện Báo cáo\</emph\> \<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_executereport.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để tạo một báo cáo mới.				2002-02-02 02:02:02
21623helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id12512				0	vi	Nếu bạn đóng Bộ Xây dựng Báo cáo, chương trình sẽ nhắc bạn lưu báo cáo đang chỉnh sửa. Nhấn vào nút \<emph\>Có\</emph\>, nhập tên cho báo cáo, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21624helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2676168				0	vi	Sắp xếp Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
21625helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2626422				0	vi	Không sắp xếp hoặc nhóm lại thì các bản ghi sẽ được chèn vào báo cáo theo thứ tự lấy từ cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
21626helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id1743827				0	vi	Mở khung nhìn Bộ Xây dựng Báo cáo và nhấn vào biểu tượng Sắp xếp và Nhóm lại \<image id=\"img_id9557786\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbsortingandgrouping.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id9557786\"\>biểu tượng sắp xếp và nhóm lại\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_sort.xhp\"\> Sắp xếp và Nhóm lại\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
21627helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4331797				0	vi	Trong hộp \<emph\>Nhóm\</emph\>, nhấn vào trường bạn muốn đặt là trường sắp xếp thứ nhất, sau đó đặt thuộc tính \<emph\>Sắp xếp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21628helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id4191717				0	vi	Thực hiện báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
21629helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id2318796				0	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
21630helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id399182				0	vi	Mở khung nhìn Xây dựng Báo cáo, và nhấn vào biểu tượng \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\> \<image id=\"Graphic21\" src=\"res/commandimagelist/sc_dbsortingandgrouping.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_sort.xhp\"\>Sắp xếp và Nhóm lại\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
21631helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7588732				0	vi	Trong hộp \<emph\>Nhóm\</emph\>, mở hộp liệt kê \<emph\>Đầu nhóm\</emph\> và bật tùy chọn hiển thị một phần đầu nhóm.				2002-02-02 02:02:02
21632helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id95828				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm trường\</emph\> \<image id=\"Graphic3\" src=\"res/commandimagelist/sc_addfield.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để mở cửa sổ \<emph\>Thêm trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21633helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id5675527				0	vi	Kéo và thả mục nhập trường cần nhóm lại vào phần đầu nhóm. Sau đó thì kéo và thả các trường còn lại vào phần \<emph\>Chi tiết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21634helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id3496200				0	vi	Thực hiện báo cáo. Báo cáo sẽ hiển thị các bản ghi đã nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
21635helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7599108				0	vi	Nếu bạn thích sắp xếp và nhóm lại các mục khác nhau, mở ô xem bộ Xây dựng Báo cáo, sau đó mở hộp thoại \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\>. Bật tùy chọn này để hiển thị một phần \<emph\>Đầu nhóm\</emph\> cho những trường cần nhóm lại, và bật tùy chọn để ẩn phần \<emph\>Đầu nhóm\</emph\> cho những trường cần sắp xếp. Đóng cửa sổ \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\> và thực hiện báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
21636helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id888698				0	vi	Cập nhật và in dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
21637helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id3394573				0	vi	Khi bạn chèn một vài dữ liệu mới vào bảng, hoặc chỉnh sửa dữ liệu trong bảng, một báo cáo mới sẽ hiển thị dữ liệu đã cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
21638helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id7594225				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Báo cáo\</emph\> \<image id=\"img_id4678487\" src=\"dbaccess/res/reports_32.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id4678487\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> và nhắp đúp vào báo cáo đã lưu cuối cùng. Một tài liệu Writer mới sẽ được tạo để hiển thị dữ liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
21639helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_main.xhp	0	help	par_id8147221				0	vi	Để in ra một báo cáo, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > In\</item\> từ bên trong tài liệu Writer.				2002-02-02 02:02:02
21640helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Bảng > Chọn trường				2002-02-02 02:02:02
21641helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard01.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Chọn trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21642helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Các bảng mẫu cung cấp một số trường làm điểm bắt đầu khi bạn tạo một bảng riêng.				2002-02-02 02:02:02
21643helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Business				2002-02-02 02:02:02
21644helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phân loại kinh doanh để xem chỉ các bảng mẫu về kinh doanh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21645helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Riêng				2002-02-02 02:02:02
21646helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phân loại riêng để xem chỉ các bảng mẫu cả nhân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21647helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Bảng mẫu				2002-02-02 02:02:02
21648helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một của những bảng mẫu. Bên trong bảng đó, chọn một trường từ hộp danh sách bên trái. Lặp lại đến khi bạn đã chọn tất cả trường cần thiết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21649helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	Trường đã chọn				2002-02-02 02:02:02
21650helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN105A4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả trường sẽ được kèm thêm vào bảng mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21651helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard01.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard02.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Đặt các Kiểu và Định dạng\"\>Trợ lý Bảng > Đặt các Kiểu và Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21652helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	tit				0	vi	dBASE				2002-02-02 02:02:02
21653helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	hd_id3153539	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11030000.xhp\" name=\"dBase\"\>dBASE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21654helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3147088	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Ghi rõ thiết lập cho một cơ sở dữ liệu dBASE.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21655helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3151110	18			0	vi	Để có khả năng xác định quan hệ giữa các bảng, dùng JDBC hoặc ODBC từ bên trong $[officename].				2002-02-02 02:02:02
21656helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	hd_id3149233	4			0	vi	Hiển thị các mục nhập không hoạt động				2002-02-02 02:02:02
21657helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3153823	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SHOWDELETED\"\>Hiển thị tất cả các bản ghi trong cùng một tập tin, gồm có những bản ghi bị xoá. Bật tùy chọn này thì bạn không thể xoá bản ghi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21658helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3156023	17			0	vi	Theo định dạng dBASE, các bản ghi bị xoá sẽ còn lại trong tập tin. 				2002-02-02 02:02:02
21659helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3151384	15			0	vi	Để xem thay đổi nào bạn làm trong cơ sở dữ liệu, đóng kết nối đến cơ sở dữ liệu, sau đó tái kết nối đến cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
21660helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id0904200811094971				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn kiểu chuyển đổi mã mà bạn muốn sử dụng để hiển thị cơ sở dữ liệu trong $[officename]. Cơ sở dữ liệu sẽ vẫn được giữ nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21661helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	hd_id3149047	8			0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
21662helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11030000.xhp	0	help	par_id3161656	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DBASE_INDICIES\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/11030100.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>\<emph\>Chỉ mục\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể tổ chức các chỉ mục bảng trong cơ sở dữ liệu dBASE hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21663helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối Tập tin Văn bản				2002-02-02 02:02:02
21664helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	bm_id2517166				0	vi	\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu;nhập định dạng văn bản (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu văn bản (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
21665helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	Kết nối Tập tin Văn bản				2002-02-02 02:02:02
21666helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập khẩu một cơ sở dữ liệu theo định dạng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21667helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Trong một cơ sở dữ liệu có định dạng văn bản, dữ liệu được cất giữ trong một tập tin ASCII không có định dạng, trong đó mỗi bản ghi làm một hàng. Các trường dữ liệu định giới bằng dấu tách. Văn bản trong trường dữ liệu định giới bằng dấu nháy.				2002-02-02 02:02:02
21668helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Đường dẫn tới tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
21669helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến những tập tin văn bản. Chỉ muốn có một tập tin văn bản thì bạn có thể dùng bất cứ phần mở rộng nào trong tên tập tin. Nếu bạn nhập một tên thư mục, tất cả các tập tin văn bản bên trong phải có đuôi « *.csv » để được nhận dạng là tập tin của cơ sở dữ liệu văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21670helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
21671helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21672helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10616				0	vi	Tập tin nhập thô (*.txt)				2002-02-02 02:02:02
21673helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để truy cập đến các tập tin văn bản « *.txt ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21674helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	Tập tin « giá trị định giới bằng dấu phẩy » (*.csv)				2002-02-02 02:02:02
21675helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10647				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để truy cập đến các tập tin kiểu « *.csv ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21676helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10666				0	vi	Tự chọn				2002-02-02 02:02:02
21677helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để truy cập đến các tập tin riêng. Nhập phần mở rộng vào hộp văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21678helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Dấu tách trường				2002-02-02 02:02:02
21679helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_FIELD_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách các trường dữ liệu trong tập tin văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21680helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	Dấu tách văn bản				2002-02-02 02:02:02
21681helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_TEXT_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ nhận dạng một trường văn bản trong tập tin văn bản.\</ahelp\> Không thể sử dụng cùng một ký tự với dấu tách trường.				2002-02-02 02:02:02
21682helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Dấu tách thập phân				2002-02-02 02:02:02
21683helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105BC				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DECIMAL_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự nên là dấu tách thập phân trong tập tin văn bản, thí dụ dấu chấm (0.5) hoặc dấu phẩy (0,5).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21684helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	Dấu tách nghìn				2002-02-02 02:02:02
21685helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_THOUSANDS_SEPARATOR\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách hàng nghìn trong tập tin văn bản, thí dụ dấu phẩy (1,000), hoặc dấu chấm (1.000).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21686helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02text.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21687helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết kế Bảng				2002-02-02 02:02:02
21688helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3154228	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05010000.xhp\" name=\"Thiết kế Bảng\"\>Thiết kế Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21689helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Thiết kế Bảng\</emph\>, bạn xác định bảng mới, hoặc chỉnh sửa cấu trúc của bảng đã có.				2002-02-02 02:02:02
21690helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3146957	3			0	vi	Cửa sổ này có thanh trình đơn riêng. Nó cũng chứa lệnh mới \<link href=\"text/shared/explorer/database/05010100.xhp\" name=\"Thiết kế Chỉ mục\"\>\<emph\>Thiết kế Chỉ mục\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21691helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3152551	4			0	vi	Vùng xác định bảng				2002-02-02 02:02:02
21692helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3153681	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_BACKGROUND\"\>Trong vùng này, bạn xác định cấu trúc của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21693helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3153031	6			0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
21694helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3156113	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_NAMECELL\"\>Ghi rõ tên của trường dữ liệu. Ghi chú về sự hán chế cơ sở dữ liệu về (v.d.) chiều dài của tên, các ký tự đặc biệt và dấu cách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21695helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3147618	8			0	vi	Kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
21696helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3154897	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_TYPECELL\"\>Ghi rõ kiểu trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21697helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3156119	10			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
21698helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3145315	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABDESIGN_COMMENTCELL\"\>Ghi rõ một mô tả tùy chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21699helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3155630	12			0	vi	Các đầu hàng chứa những lệnh trình đơn ngữ cảnh này:				2002-02-02 02:02:02
21700helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3156330	13			0	vi	Cắt				2002-02-02 02:02:02
21701helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3159157	14			0	vi	Cắt hàng đã chọn sang bảng nháp.				2002-02-02 02:02:02
21702helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3159177	15			0	vi	Chép				2002-02-02 02:02:02
21703helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3148685	16			0	vi	Sao chép hàng đã chọn sang bảng nháp.				2002-02-02 02:02:02
21704helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3156327	17			0	vi	Dán				2002-02-02 02:02:02
21705helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3152472	18			0	vi	Dán nội dung của bảng nháp.				2002-02-02 02:02:02
21706helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3144511	19			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
21707helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3148550	20			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Delete\"\>Xoá hàng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21708helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3147303	21			0	vi	Chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
21709helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3149456	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_TABLEDESIGN_INSERTROWS\"\>Chèn một hàng rỗng vào bên trên hàng hiện tại, nếu bạn chưa được lưu. Lưu rồi thì chèn một hàng rỗng vào ở kết thúc bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21710helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3153524	23			0	vi	Khoá chính				2002-02-02 02:02:02
21711helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3150398	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY\"\>Nếu lệnh này có dấu kiểm, trường dữ liệu trong dòng này là một khoá chính.\</ahelp\> Bằng cách nhấn vào lệnh này, bạn bật/tắt trạng thái. Lệnh này chỉ hiển thị nếu nguồn dữ liệu hỗ trợ khoá chính.				2002-02-02 02:02:02
21712helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3153104	25			0	vi	Thuộc tính trường				2002-02-02 02:02:02
21713helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3148922	26			0	vi	Xác định các thuộc tính trường của trường được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
21714helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3150767	27			0	vi	Độ dài				2002-02-02 02:02:02
21715helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3144761	28			0	vi	Ghi rõ chiều dài của trường dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
21716helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3154948	29			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
21717helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3149203	30			0	vi	Ghi rõ số lần số cho một trường kiểu con số hoặc thập phân.				2002-02-02 02:02:02
21718helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3156422	31			0	vi	Giá trị mặc định				2002-02-02 02:02:02
21719helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3125863	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_DEFAULT\"\>Ghi rõ giá trị là mặc định trong các bản ghi dữ liệu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21720helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3147289	33			0	vi	Mẫu định dạng				2002-02-02 02:02:02
21721helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3155131	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_FORMAT_SAMPLE\"\>Hiển thị mã định dạng mà bạn có thể chọn bằng cái nút \<emph\>...\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21722helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3154129	35			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
21723helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3154146	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_FORMAT\"\>Cái nút này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05340405.xhp\" name=\"Định dạng Trường\"\>\<emph\>Định dạng Trường\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21724helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	hd_id3152576	37			0	vi	Vùng Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
21725helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05010000.xhp	0	help	par_id3150685	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TABLE_DESIGN_HELP_WINDOW\"\>Hiển thị trợ giúp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21726helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết kế Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
21727helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	bm_id3153323				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem; tạo ô xem cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; tạo trong ô xem thiết kế (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thiết kế; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem thiết kế; truy vấn/ô xem (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại;bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các bảng trong cơ sở dữ liệu; nối lại để truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; nối lại các bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; quan hệ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ; nối lại các bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; xoá liên kết bảng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu chuẩn về thiết kế truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; tạo điều kiện lọc (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều kiện lọc;trong truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham số; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; truy vấn tham số (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>SQL; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>SQL sở hữu (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
21728helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3153394	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế Truy vấn\"\>Thiết kế Truy vấn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
21729helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156411	288			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ô \<emph\>Xem Thiết kế Truy vấn\</emph\> thì cho phép bạn tạo và chỉnh sửa một truy vấn cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21730helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id7024140				0	vi	Phần lớn cơ sở dữ liệu đều dùng truy vấn để lọc hoặc sắp xếp các bảng cơ sở dữ liệu để hiển thị các bản ghi trên máy tính của người dùng. Khung xem cung cấp cùng một chức năng với truy vấn, nhưng ở bên máy phục vụ. Nếu cơ sở dữ liệu của bạn nằm trên một máy phục vụ có hỗ trợ khung xem thì bạn có thể sử dụng khung xem để lọc các bản ghi trên máy phục vụ để tăng tốc độ hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
21731helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159176	276			0	vi	Khi chọn lệnh \<emph\>Tạo ô xem\</emph\> trên trang thẻ \<emph\>Bảng\</emph\> của một tài liệu cơ sở dữ liệu, bạn thấy cửa sổ \<emph\>Xem bản thiết kế\</emph\> mà hình như cửa sổ \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\> được diễn tả ở đây.				2002-02-02 02:02:02
21732helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id8307138				0	vi	Cửa sổ \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\> được cất giữ với một truy vấn đã tạo, nhưng không thể được cất giữ với một ô xem đã tạo.				2002-02-02 02:02:02
21733helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3149233	3			0	vi	Ô xem Thiết kế				2002-02-02 02:02:02
21734helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145673	4			0	vi	Để tạo một truy vấn, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Truy vấn\</emph\> trong một tài liệu cơ sở dữ liệu, sau đó nhấn vào mục \<emph\>Tạo truy vấn trong ô xem thiết kế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21735helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152474	6			0	vi	Trong vùng trên của ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\> của truy vấn, có hiển thị các \<link href=\"text/shared/main0214.xhp\" name=\"biểu tượng\"\>biểu tượng\</link\> của hai thanh \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\> và \<emph\>Thiết kế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21736helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147559	287			0	vi	Nếu bạn muốn thử một truy vấn nào đó, nhấn-đôi vào tên truy vấn trong tài liệu cơ sở dữ liệu. Kết quả của truy vấn sẽ được hiển thị trong một bảng tương tự với ô \<emph\>Xem Nguồn Dữ Liệu\</emph\>. Ghi chú : bảng được hiển thị chỉ tạm thời.				2002-02-02 02:02:02
21737helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id8226264				0	vi	Khoá trong ô xem Thiết kế Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
21738helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id2341074				0	vi	Phím				2002-02-02 02:02:02
21739helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id4384289				0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
21740helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id5839106				0	vi	F4				2002-02-02 02:02:02
21741helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id8554338				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
21742helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id1254921				0	vi	F5				2002-02-02 02:02:02
21743helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id7636646				0	vi	Chạy truy vấn				2002-02-02 02:02:02
21744helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id8579363				0	vi	F7				2002-02-02 02:02:02
21745helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3227942				0	vi	Thêm bảng hoặc truy vấn				2002-02-02 02:02:02
21746helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154939	7			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
21747helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148799	8			0	vi	Khi bạn mở bản thiết kế truy vấn lần đầu tiên, để tạo một truy vấn mới, bạn có thể nhấn vào mục \<link href=\"text/shared/02/14020100.xhp\" name=\"Thêm bảng\"\>\<emph\>Thêm bảng\</emph\>\</link\>. Vì vậy bạn thấy một hộp thoại trong đó trước tiên bạn cần phải chọn bảng sẽ làm cơ bản của truy vấn đó.				2002-02-02 02:02:02
21748helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3144762	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_QRYDGNTAB\"\>Nhấn đôi vào một trường nào đó để thêm nó vào truy vấn. Kéo và thả để xác định quan hệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21749helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157894	141			0	vi	Trong khi thiết kế một truy vấn, bạn không thể sửa đổi bảng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
21750helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3149562	11			0	vi	Bỏ bảng				2002-02-02 02:02:02
21751helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150685	12			0	vi	Để gỡ bỏ bảng khỏi ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\>, nhấn vào đường viền bên trên của cửa sổ bảng, và hiển thị trình đơn ngữ cảnh. Bạn có thể sử dụng lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ bảng khỏi ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\>. Cũng có thể bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
21752helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3150012	142			0	vi	Dời bảng và sửa đổi kích cỡ bảng				2002-02-02 02:02:02
21753helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146922	143			0	vi	Bạn có khả năng thay đổi kích cỡ của các bảng, và sắp đặt các bảng, tùy theo ý kiến của mình. Để di chuyển bảng, kéo đường viền bên trên sang vị trí đã muốn. Tăng hay giảm kích cỡ của bảng bằng cách kéo một đường viền hay góc của bảng đến khi tạo kích cỡ đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
21754helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3145365	13			0	vi	Quan hệ bảng				2002-02-02 02:02:02
21755helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154145	14			0	vi	Nếu có quan hệ dữ liệu giữa một tên trường trong bảng này, và một tên trường trong bảng khác, bạn có thể sử dụng quan hệ này để tạo một truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
21756helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152577	15			0	vi	Chẳng hạn, nếu bạn có một bảng tính chứa các mục được nhân diện bằng số thứ tự mục, và một bảng tính khác chứa các khách hàng để ghi lưu các mục được khách hàng đặt (dùng số thứ tự mục tương ứng), thì có một quan hệ giữa hai trường dữ liệu « số thứ tự mục » này. Do đó nếu bạn muốn tạo một truy vấn để trả về tất cả các mục được đặt bởi một khách hàng nào đó, bạn cần phải lấy dữ liệu từ hai bảng tính khác nhau. Để làm việc này, bạn cần phải báo $[officename] về quan hệ giữa dữ liệu trong hai bảng tính này.				2002-02-02 02:02:02
21757helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155302	16			0	vi	Để làm việc này, nhấn vào một tên trường nào đó trong bảng (v.d. tên trường « Item-Number » (Số thứ tự mục) trong bảng các khách hàng), sau đó ấn giữ nút chuột và kéo tên trường sang tên trường của bảng khác (« Item-Number » của bảng các mục). Khi bạn nhả chuột, một đường kết nối hai trường trong hai cửa sổ khác nhau. Điều kiện tương ứng rằng hai tên trường phải có tên trùng được nhập vào truy vấn SQL kết quả.				2002-02-02 02:02:02
21758helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153876	137			0	vi	Chỉ có thể tạo một truy vấn dựa vào vài bảng liên quan nếu bạn sử dụng $[officename] làm giao diện cho một cơ sở dữ liệu quan hệ.				2002-02-02 02:02:02
21759helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145646	246			0	vi	Trong một truy vấn, bạn không thể truy cập đến các bảng từ các cơ sở dữ liệu khác nhau. Truy vấn liên quan đến nhiều bảng thì chỉ có thể được tạo bên trong một cơ sở dữ liệu riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
21760helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3153279	224			0	vi	Ghi rõ kiểu liên kết				2002-02-02 02:02:02
21761helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154791	225			0	vi	Nếu bạn nhấn đôi vào đường kết nối hai trường đã liên kết, hoặc gọi lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Quan hệ mới\</emph\>, bạn có thể ghi rõ kiểu liên kết trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010101.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>\<emph\>Quan hệ\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
21762helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150094	285			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QUERY_EDIT_JOINCONNECTION\" visibility=\"hidden\"\>Sửa các thuộc tính nối lại.\</ahelp\>Hoặc bấm phím Tab đến khi dòng này được lựa chọn, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>  để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa\</emph\> trong nó. Một số cơ sở dữ liệu nào đó chỉ hỗ trợ một tập hợp con của những kiểu nối lại có thể.				2002-02-02 02:02:02
21763helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3155851	145			0	vi	Xoá quan hệ				2002-02-02 02:02:02
21764helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156178	146			0	vi	Để xoá một quan hệ giữa hai bảng, nhấn vào đường kết nối, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
21765helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150715	284			0	vi	Hoặc xoá những mục nhập tương ứng trong vùng \<emph\>Trường liên quan\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Quan hệ\</emph\>. Hoặc bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> đến khi véc-tơ kết nối được tô sáng, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21766helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3151208	17			0	vi	Xác định truy vấn				2002-02-02 02:02:02
21767helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3158416	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_QRYDGNCRIT\"\>Chọn những điều kiện sẽ xác định truy vấn này.\</ahelp\> Mỗi cột của bảng thiết kế thì chấp nhận một trường dữ liệu cho truy vấn. Nhiều điều kiện trong cùng một hàng được liên kết bằng toán tử AND (và) lôgic.				2002-02-02 02:02:02
21768helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154161	19			0	vi	Ghi rõ tên trường				2002-02-02 02:02:02
21769helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146791	20			0	vi	Trước tiên, trong các bảng hãy lựa chọn những tên trường bạn muốn thêm vào truy vấn. Bạn có thể làm việc này hoặc bằng cách kéo và thả các tên trường, hoặc bằng cách nhấn đôi vào mỗi tên trường trong cửa sổ bảng. Dùng phương pháp kéo và thả, dùng con chuột để kéo một tên trường từ cửa sổ bảng sang vùng dưới của bản thiết kế truy vấn. Trong khi làm đó, bạn cũng có thể quyết định nên thêm trường đó vào cột nào. Để nhấn đôi, chỉ nhấn đôi vào mỗi tên trường: nó sẽ được thêm vào cột sẵn sàng kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
21770helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3150750	21			0	vi	Xoá tên trường				2002-02-02 02:02:02
21771helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154479	22			0	vi	Để gỡ bỏ một tên trường khỏi truy vấn, nhấn vào đầu cột của trường, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của cột.				2002-02-02 02:02:02
21772helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3155764	277			0	vi	Lưu truy vấn				2002-02-02 02:02:02
21773helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148481	278			0	vi	Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> để lưu truy vấn. Bạn sẽ thấy một hộp thoại yêu cầu bạn nhập tên cho truy vấn đó. Cơ sở dữ liệu hỗ trợ giản đồ thì bạn cũng có thể nhập một giản đồ.				2002-02-02 02:02:02
21774helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154362	279			0	vi	Giản đồ				2002-02-02 02:02:02
21775helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154754	280			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_COMBOBOX_DLG_SAVE_AS_ET_SCHEMA\"\>Nhập tên của giản đồ được gán cho ô xem kiểu truy vấn hay ô xem bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21776helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3156717	281			0	vi	Tên truy vấn hay tên ô xem bảng				2002-02-02 02:02:02
21777helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154253	282			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_SAVE_AS_ET_TITLE\"\>Nhập tên của ô xem kiểu truy vấn hay bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21778helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3163805	23			0	vi	Lọc dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
21779helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154964	24			0	vi	Để lọc dữ liệu cho truy vấn, đặt các tùy thích đã muốn trong vùng dưới của ô \<emph\>Xem Thiết Kế\</emph\>. Có sẵn những dòng này:				2002-02-02 02:02:02
21780helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3146916	25			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
21781helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156372	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FIELD\"\>Nhập tên của trường dữ liệu tới đó bạn đã tham chiếu trong truy vấn. Tất cả thiết lập được làm trong các hàng dưới thì tham chiếu đến trường này.\</ahelp\> Nếu bạn kích hoạt một ô bằng cú nhấn chuột, bạn sẽ thấy một cái nút mũi tên mà cho phép bạn lựa chọn một trường nào đó. Tùy chọn « Tên bảng.* » thì lựa chọn tất cả các trường dữ liệu, và tiêu chuẩn hợp lệ cho mọi trường bảng.				2002-02-02 02:02:02
21782helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3145150	148			0	vi	Bí danh				2002-02-02 02:02:02
21783helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146315	149			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_ALIAS\"\>Ghi rõ một bí danh. Bí danh này sẽ được liệt kê trong một truy vấn, thay cho tên trường. Do đó có thể sử dụng các nhãn cột được người dùng xác định.\</ahelp\> Thí dụ, nếu trường dữ liệu có tên « SốP » và, thay cho tên đó, bạn muốn thấy « Số_Phần » trong truy vấn, hãy nhập « Số_Phần » làm bí danh.				2002-02-02 02:02:02
21784helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155959	193			0	vi	Trong câu lệnh SQL, bí danh được xác định như sau:				2002-02-02 02:02:02
21785helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149922	194			0	vi	SELECT column AS alias FROM table.				2002-02-02 02:02:02
21786helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159335	195			0	vi	Thí dụ:				2002-02-02 02:02:02
21787helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148478	196			0	vi	SELECT "PtNo" AS "PartNum" FROM "Parts"				2002-02-02 02:02:02
21788helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3148485	27			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
21789helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3163665	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_TABLE\"\>Ở đây thì liệt kê bảng cơ sở dữ liệu tương ứng của trường dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> Nếu bạn kích hoạt ô bằng cú nhấn chuột, một mũi tên sẽ xuất hiện để giúp bạn chọn bảng khác của truy vấn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
21790helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154207	29			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
21791helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150979	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_ORDER\"\>Nhấn vào ô để chọn trong những tùy chọn sắp xếp: tăng dần, giảm dần và không sắp xếp.\</ahelp\> Các trường văn bản được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, và các trường thuộc số được sắp xếp theo thứ tự con số. Đối với phần lớn cơ sở dữ liệu, quản trị có khả năng đặt các tùy chọn về chức năng sắp xếp.				2002-02-02 02:02:02
21792helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3150384	31			0	vi	Hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
21793helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146133	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_VISIBLE\"\>Bât tùy chọn \<emph\>Hiện rõ\</emph\> về một trường dữ liệu nào đó thì truy vấn sẽ hiển thị trường đó.\</ahelp\>. Nếu bạn chỉ dùng dữ liệu để tạo một điều kiện, không nhất thiết nên hiển thị nó.				2002-02-02 02:02:02
21794helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154714	33			0	vi	Tiêu chuẩn				2002-02-02 02:02:02
21795helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145134	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_CRIT\"\>Ghi rõ các \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"tiêu chuẩn\"\>tiêu chuẩn\</link\> theo chúng nên lọc nội dung của trường dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21796helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3152477	35			0	vi	hoặc				2002-02-02 02:02:02
21797helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154585	36			0	vi	Ở đây thì bạn có thể nhập một tiêu chuẩn thêm để lọc trên mỗi dòng. Nhiều tiêu chuẩn trong cùng một cột sẽ được kết nối bằng liên kết OR (hoặc).				2002-02-02 02:02:02
21798helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148800	150			0	vi	Bạn có thể sử dụng trình đơn ngữ cảnh của đầu dòng trong vùng dưới của bản thiết kế truy vấn, để chèn một dòng thêm cho hàm:				2002-02-02 02:02:02
21799helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3148419	151			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
21800helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153233	152			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây thì chọn một hàm cần chạy trong truy vấn.\</ahelp\> Những hàm có sẵn để chạy  cũng phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu đang dùng. 				2002-02-02 02:02:02
21801helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id8760818				0	vi	Nếu bạn đang thao tác cơ sở dữ liệu HSQL, hộp liệt kê trong hàng \<emph\>Hàm\</emph\> sẽ cung cấp các tùy chọn này:				2002-02-02 02:02:02
21802helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150307	179			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
21803helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3166430	180			0	vi	SQL				2002-02-02 02:02:02
21804helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152993	181			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
21805helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155377	162			0	vi	Không có hàm				2002-02-02 02:02:02
21806helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155533	163			0	vi	Không có hàm sẽ được thực hiện.				2002-02-02 02:02:02
21807helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3166420	164			0	vi	Trung bình				2002-02-02 02:02:02
21808helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145268	183			0	vi	AVG				2002-02-02 02:02:02
21809helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154486	165			0	vi	Tính giá trị trung bình số học của một trường nào đó.				2002-02-02 02:02:02
21810helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149979	166			0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
21811helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154260	184			0	vi	COUNT				2002-02-02 02:02:02
21812helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155810	167			0	vi	Xác định tổng số bản ghi trong bảng. Có thể đếm trường rỗng (a) hay không (b).				2002-02-02 02:02:02
21813helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151333	197			0	vi	a) COUNT(*): Gửi một dấu sao (*) làm đối số thì đếm tất cả các bản ghi trong bảng đó.				2002-02-02 02:02:02
21814helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152889	198			0	vi	b) COUNT(column): Gửi một tên trường làm đối số thì chỉ đếm những trường trong chúng tên trường chứa giá trị. Không đếm trường rỗng (vô giá trị).				2002-02-02 02:02:02
21815helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153067	168			0	vi	Tối đa				2002-02-02 02:02:02
21816helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148840	185			0	vi	MAX				2002-02-02 02:02:02
21817helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159221	169			0	vi	Xác định giá trị cao nhất của một trường nào đó.				2002-02-02 02:02:02
21818helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146866	170			0	vi	Tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
21819helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148604	186			0	vi	MIN				2002-02-02 02:02:02
21820helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157982	171			0	vi	Xác định giá trị thấp nhất của một trường nào đó.				2002-02-02 02:02:02
21821helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154828	172			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
21822helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147070	187			0	vi	SUM				2002-02-02 02:02:02
21823helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154536	173			0	vi	Tính tổng giá trị của các trường liên quan.				2002-02-02 02:02:02
21824helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148820	174			0	vi	Nhóm				2002-02-02 02:02:02
21825helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145375	188			0	vi	GROUP BY				2002-02-02 02:02:02
21826helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149438	175			0	vi	Nhóm lại dữ liệu truy vấn tùy theo tên trường được chọn. Các hàm được thực hiện tùy theo những nhóm đã ghi rõ. Theo mã SQL, tùy chọn này tương ứng với mệnh đề « GROUP BY » (nhóm lại theo). Thêm tiêu chuẩn thì mục nhập này xuất hiện trong « HAVING » SQL.				2002-02-02 02:02:02
21827helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156038	189			0	vi	Bạn cũng có thể nhập lời gọi hàm một cách trực tiếp vào câu lệnh SQL. Cú pháp là:				2002-02-02 02:02:02
21828helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156340	190			0	vi	SELECT FUNCTION(column) FROM table.				2002-02-02 02:02:02
21829helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155075	191			0	vi	Chẳng hạn, lời gọi hàm theo SQL để tính tổng là:				2002-02-02 02:02:02
21830helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154591	192			0	vi	SELECT SUM("Price") FROM "Article".				2002-02-02 02:02:02
21831helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159205	176			0	vi	Ra khỏi hàm \<emph\>Nhóm lại\</emph\>, những hàm trên được gọi như \<emph\>Hàm tập hợp\</emph\>. Chúng là hàm mà tính dữ liệu để tạo bản tóm tắt dựa vào kết quả. Cũng có thể dùng thêm hàm không được liệt kê trong hộp danh sách này, phụ thuộc vào hệ thống cơ sở dữ liệu cụ thể đang dùng và tình trạng hiện thời của trình điều khiển Base.				2002-02-02 02:02:02
21832helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148651	177			0	vi	Để sử dụng hàm khác không nằm trong hộp danh sách này, bạn cần phải nhập nó dưới \<emph\>Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21833helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155098	178			0	vi	Bạn cũng có thể gán bí danh cho lời gọi hàm. Nếu truy vấn sẽ không được hiển thị trong đầu cột, nhập tên đã muốn dưới \<emph\>Bí danh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21834helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155539	199			0	vi	Trong câu lệnh SQL, hàm tương ứng là:				2002-02-02 02:02:02
21835helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149425	200			0	vi	SELECT FUNCTION() AS alias FROM table				2002-02-02 02:02:02
21836helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3144431	201			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
21837helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154614	202			0	vi	SELECT COUNT(*) AS count FROM "Item"				2002-02-02 02:02:02
21838helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154610	203			0	vi	Nếu bạn chạy hàm này, bạn không thể chèn thêm cột cho truy vấn, khác ngoài nhận các cột này dưới dạng hàm « Nhóm » (group).				2002-02-02 02:02:02
21839helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154644	204			0	vi	\<emph\>Thí dụ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
21840helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151120	205			0	vi	Trong mẫu thí dụ sau, một truy vấn được chạy qua hai bảng: một bảng « Item » (mục) có trường « Item_No » (số nhận diện mục), và một bảng « Suppliers » (các nhà cung cấp) có trường « Supplier_Name » (tên nhà cung cấp). Hơn nữa, cả hai bảng đều có một tên trường dùng chung: « Supplier_No » (số nhận diện nhà cung cấp).				2002-02-02 02:02:02
21841helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155144	206			0	vi	Những bước sau cần thiết để tạo một truy vấn chứa tất cả các nhà cung cấp mà giao nhiều hơn ba mục.				2002-02-02 02:02:02
21842helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153240	207			0	vi	Chèn hai bảng « Item » (mục) và « Suppliers » (các nhà cung cấp) vào bản thiết kế truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
21843helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148807	208			0	vi	Liên kết các trường « Supplier_No » (số nhà cung cấp) của hai bảng nếu chưa có quan hệ như vậy.				2002-02-02 02:02:02
21844helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3161652	209			0	vi	Nhấn đôi vào trường « Item_No » (số thứ tự mục) từ bảng « Item » (mục). hiển thị dòng \<emph\>Hàm\</emph\> dùng trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn hàm \<emph\>Đếm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
21845helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151009	210			0	vi	Nhập « >3 » làm tiêu chuẩn, sau đó tắt trường « Hiện rõ ».				2002-02-02 02:02:02
21846helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145601	211			0	vi	Nhấn đôi vào trường « Supplier_Name » (tên nhà cung cấp) trong bảng « Nhà cung cấp » và chọn hàm « Nhóm » (Group).				2002-02-02 02:02:02
21847helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147512	212			0	vi	Chạy truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
21848helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148638	213			0	vi	Nếu hai trường « price » (đại diện giá mỗi mục) và « Supplier_No » (đại diện nhà cung cấp mục) có trong bảng « Item » (Mục), thì bạn có thể tính giá trung bình của mục được nhà đó cung cấp, dùng truy vấn này:				2002-02-02 02:02:02
21849helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153045	214			0	vi	Chèn bảng « Item » (mục) vào bản thiết kế truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
21850helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149802	215			0	vi	Nhấn đôi vào hai trường « Price » (giá) và « Supplier_No » (số nhà cung cấp).				2002-02-02 02:02:02
21851helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153554	216			0	vi	Hiệu lực dòng \<emph\>Hàm\</emph\> và chọn hàm « Trung bình » (average) trong trường « Price » (giá).				2002-02-02 02:02:02
21852helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155597	217			0	vi	Bạn cũng có thể nhập « Trung bình » làm tên bí danh vào dòng.				2002-02-02 02:02:02
21853helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151191	218			0	vi	Chọn Group (nhóm) cho trường « Supplier_No » (số nhận diện nhà cung cấp).				2002-02-02 02:02:02
21854helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155547	219			0	vi	Chạy truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
21855helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147549	247			0	vi	Có sẵn những chức năng trình đơn ngữ cảnh và ký hiệu :				2002-02-02 02:02:02
21856helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3154172	248			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
21857helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150414	249			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hiển thị hay ẩn một hàng để chọn hàm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21858helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3149872	153			0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
21859helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147246	154			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hiển thị hay ần hàng chứa tên của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21860helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3145117	155			0	vi	Tên bí danh				2002-02-02 02:02:02
21861helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155754	156			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hiển thị hay ẩn hàng dành cho tên bí danh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
21862helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3153298	157			0	vi	Giá trị riêng biệt				2002-02-02 02:02:02
21863helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147500	158			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Áp dụng cho truy vấn chỉ các giá trị riêng biệt.\</ahelp\> Tùy chọn này áp dụng cho các bản ghi chứa dữ liệu mà xuất hiện vài lần trong những trường đã chọn. Nếu câu lệnh \<emph\>Giá trị riêng biệt\</emph\> đang hoạt động, bạn sẽ thấy chỉ một bản ghi trong truy vấn (DISTINCT). Không thì bạn thấy tất cả các bản ghi tương ứng với các tiêu chuẩn của truy vấn đó (ALL).				2002-02-02 02:02:02
21864helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150436	159			0	vi	Chẳng hạn, nếu họ « Nguyễn » xảy ra nhiều lần trong cơ sở dữ liệu địa chỉ của bạn, có thể bật tùy chọn \<emph\>Giá trị Riệng biệt\</emph\> để ghi rõ trong truy vấn rằng họ « Nguyễn » sẽ xảy ra chỉ một lần.				2002-02-02 02:02:02
21865helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152352	160			0	vi	Đối với một truy vấn có vài trường, tổ hợp các giá trị từ tất cả các trường phải là duy nhất, để tạo kết quả từ một bản ghi nào đó. Chẳng hạn, trong sổ địa chỉ bạn có họ « Nguyễn » một lần trong Hà Nội và hai lần trong TP Hồ Chí Minh. Dùng tùy chọn \<emph\>Giá trị Riêng biệt\</emph\>, truy vấn sẽ dùng hai trường « họ » và « thành phố » và trả về kết quả « Nguyễn ở Hà Nội » một lần, và « Nguyễn ở TP Hồ Chí Minh » một lần.				2002-02-02 02:02:02
21866helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149825	161			0	vi	Theo mã SQL, câu lệnh này tương ứng với vị ngữ DISTINCT (riêng biệt).				2002-02-02 02:02:02
21867helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3148926	37			0	vi	Tạo điều kiện lọc				2002-02-02 02:02:02
21868helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153162	38			0	vi	Khi tạo các điều kiện lọc, có sẵn một số toán từ và lệnh nào đó. Ra khỏi các toán tử quan hệ, có một số câu lệnh đặc trưng cho SQL mà truy vấn nội dung của các trường cơ sở dữ liệu. Nếu bạn sử dụng câu lệnh như vậy theo cú pháp $[officename], $[officename] tự động chuyển đổi nó sang cú pháp SQL tương ứng. Bạn cũng có thể nhập trực tiếp câu lệnh SQL. Theo đây có một số bảng cung cấp toàn cảnh của các toán tử và câu lệnh:				2002-02-02 02:02:02
21869helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149044	39			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
21870helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152471	40			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
21871helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147407	41			0	vi	Điều kiện được thỏa nếu...				2002-02-02 02:02:02
21872helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156161	42			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
21873helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153026	43			0	vi	bằng				2002-02-02 02:02:02
21874helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148895	44			0	vi	... trường có nội dung trùng với biểu thức đã ngụ ý.				2002-02-02 02:02:02
21875helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153120	250			0	vi	Toán tử = sẽ không được hiển thị trong các trường của truy vấn. Nếu bạn nhập một giá trị không có toán từ, dấu bằng sẽ tự động được dùng.				2002-02-02 02:02:02
21876helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150470	45			0	vi	<>				2002-02-02 02:02:02
21877helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145223	46			0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
21878helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145635	47			0	vi	... nội dung của trường không tương ứng với biểu thức đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
21879helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153015	48			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
21880helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146815	49			0	vi	lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
21881helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149150	50			0	vi	... trường có nội dung lớn hơn biểu tượng đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
21882helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147270	51			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
21883helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147379	52			0	vi	nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
21884helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150375	53			0	vi	... trường có nội dung nhỏ hơn biểu thức đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
21885helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149787	54			0	vi	>=				2002-02-02 02:02:02
21886helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150636	55			0	vi	lớn hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
21887helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154584	56			0	vi	... trường có nội dung lớn hơn hay bằng biểu thức đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
21888helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157964	57			0	vi	<=				2002-02-02 02:02:02
21889helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154052	58			0	vi	nhỏ hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
21890helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157902	59			0	vi	... trường có nội dung nhỏ hơn hay bằng với biểu thức đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
21891helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154630	60			0	vi	Lệnh $[officename]				2002-02-02 02:02:02
21892helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150484	61			0	vi	Câu lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
21893helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154158	62			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
21894helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149433	63			0	vi	Điều kiện được thỏa nếu...				2002-02-02 02:02:02
21895helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154275	64			0	vi	IS EMPTY				2002-02-02 02:02:02
21896helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149893	65			0	vi	IS NULL				2002-02-02 02:02:02
21897helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3143236	66			0	vi	vô giá trị				2002-02-02 02:02:02
21898helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154744	67			0	vi	... Trường của tên rỗng. Đối với các trường kiểu Có/Không có ba tình trạng, câu lệnh này tự động truy vấn tình trạng không được xác định (không phải là Có, cũng không phải là Không).				2002-02-02 02:02:02
21899helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146940	68			0	vi	IS NOT EMPTY				2002-02-02 02:02:02
21900helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147471	69			0	vi	IS NOT NULL				2002-02-02 02:02:02
21901helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151229	70			0	vi	is not empty				2002-02-02 02:02:02
21902helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145304	71			0	vi	... tên trường không phải rỗng.				2002-02-02 02:02:02
21903helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153578	72			0	vi	LIKE				2002-02-02 02:02:02
21904helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153891	73			0	vi	(bộ giữ chỗ * cho bất cứ số ký tự nào				2002-02-02 02:02:02
21905helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148887	74			0	vi	bộ giữ chỗ ? cho chính xác một ký tự)				2002-02-02 02:02:02
21906helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148623	75			0	vi	LIKE				2002-02-02 02:02:02
21907helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	bm_id3157985				0	vi	\<bookmark_value\>bộ giữ chỗ; trong truy vấn SQL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
21908helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157985	76			0	vi	(% bộ giữ chỗ cho bất cứ số ký tự nào				2002-02-02 02:02:02
21909helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147422	77			0	vi	Bộ giữ chỗ _ cho chính xác một ký tự)				2002-02-02 02:02:02
21910helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154845	78			0	vi	là phần tử của				2002-02-02 02:02:02
21911helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156130	79			0	vi	... trường dữ liệu chứa biểu thức đã ngụ ý. Bộ giữ chỗ (*) ngụ ý nếu biểu thức x xảy ra ở đầu (x*), ở kết thúc (*x) hoặc bên trong (*x*) nội dung của trường. Bạn có thể nhập dạng bộ giữ chỗ trong câu lệnh SQL hoặc ký tự SQL « % » hoặc bộ giữ chỗ hệ thống tập tin thường dùng « * » trong giao diện $[officename].				2002-02-02 02:02:02
21912helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150271	80			0	vi	Bộ giữ chỗ là dấu sao (*) hay dấu phần trăm (%) thì đại diện bất cứ số ký tự nào. Dấu hỏi (?) trong giao diện $[officename] hay dấu gạch dưới (_) trong truy vấn SQL được dùng để đại diện chỉnh xác một ký tự.				2002-02-02 02:02:02
21913helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152954	81			0	vi	NOT LIKE				2002-02-02 02:02:02
21914helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3161669	82			0	vi	NOT LIKE				2002-02-02 02:02:02
21915helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159141	83			0	vi	Không phải là một phần tử của				2002-02-02 02:02:02
21916helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3161664	84			0	vi	... tên trường không chứa biểu thức đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
21917helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149185	85			0	vi	BETWEEN x AND y				2002-02-02 02:02:02
21918helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151259	86			0	vi	BETWEEN x AND y				2002-02-02 02:02:02
21919helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159184	87			0	vi	nằm trong phạm vi [x,y]				2002-02-02 02:02:02
21920helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154395	88			0	vi	... tên trường chứa một giá trị nằm giữa x và y.				2002-02-02 02:02:02
21921helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154561	89			0	vi	NOT BETWEEN x AND y				2002-02-02 02:02:02
21922helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148753	90			0	vi	NOT BETWEEN x AND y				2002-02-02 02:02:02
21923helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155498	91			0	vi	Không nằm trong phạm vi [x,y]				2002-02-02 02:02:02
21924helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148992	92			0	vi	... tên trường chứa một giá trị không nằm giữa hai giá trị x và y.				2002-02-02 02:02:02
21925helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149995	93			0	vi	IN (a; b; c...)				2002-02-02 02:02:02
21926helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159167	251			0	vi	Ghi chú rằng dấu chấm phẩi được dùng để phân cách các giá trị trong tất cả các danh sách giá trị.				2002-02-02 02:02:02
21927helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159085	94			0	vi	IN (a, b, c...)				2002-02-02 02:02:02
21928helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154809	95			0	vi	chứa a, b, c...				2002-02-02 02:02:02
21929helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148399	96			0	vi	... tên trường chứa một của những biểu thức đã ghi rõ (a, b, c, ...). Có thể ghi rõ bất cứ số biểu thức nào, và kết quả của truy vấn được quyết định bằng liên kết OR (hoặc). Các biểu thức (a, b, c, ...) có thể là chữ số hoặc ký tự.				2002-02-02 02:02:02
21930helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154112	97			0	vi	NOT IN (a; b; c...)				2002-02-02 02:02:02
21931helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153544	98			0	vi	NOT IN (a, b, c...)				2002-02-02 02:02:02
21932helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150679	99			0	vi	không chứa « a, b, c... »				2002-02-02 02:02:02
21933helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3158439	100			0	vi	... tên trường không chứa một của những biểu thức đã ghi rõ (a, b, c ...)				2002-02-02 02:02:02
21934helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3145145	101			0	vi	= TRUE				2002-02-02 02:02:02
21935helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146804	102			0	vi	= TRUE				2002-02-02 02:02:02
21936helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149248	103			0	vi	có giá trị Đúng				2002-02-02 02:02:02
21937helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148524	104			0	vi	... tên trường có giá trị Đúng.				2002-02-02 02:02:02
21938helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159212	105			0	vi	= FALSE				2002-02-02 02:02:02
21939helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3144751	106			0	vi	= FALSE				2002-02-02 02:02:02
21940helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149955	107			0	vi	có giá trị Sai				2002-02-02 02:02:02
21941helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146850	108			0	vi	... tên trường có giá trị « sai ».				2002-02-02 02:02:02
21942helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3155954	117			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
21943helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153792	118			0	vi	='Ms.'				2002-02-02 02:02:02
21944helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150948	119			0	vi	trả về các tên trường có nội dung « Ms. ».				2002-02-02 02:02:02
21945helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150333	120			0	vi	LIKE 'g?ve'				2002-02-02 02:02:02
21946helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147332	121			0	vi	trả về các tên của trường chứa nội dung (v.d.) « give » và « gave ».				2002-02-02 02:02:02
21947helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146062	122			0	vi	LIKE 'S*'				2002-02-02 02:02:02
21948helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155350	123			0	vi	trả về các trường dữ liệu có nội dung như « Sun » (CN).				2002-02-02 02:02:02
21949helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152883	124			0	vi	BETWEEN 10 AND 20				2002-02-02 02:02:02
21950helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159406	125			0	vi	trả về tên của các trường có nội dung nằm giữa giá trị 10 và 20. (Trường như vậy có thể là hoặc trường kiểu văn bản hoặc trường kiểu con số.)				2002-02-02 02:02:02
21951helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148765	126			0	vi	IN (1; 3; 5; 7)				2002-02-02 02:02:02
21952helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149712	127			0	vi	trả về các tên trường có giá trị (1, 3, 5, 7). Nếu tên trường chứa một số thứ tự mục, chẳng hạn, bạn có thể tạo một truy vấn sẽ trả về mục có số thứ tự đó.				2002-02-02 02:02:02
21953helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152948	128			0	vi	NOT IN ('Smith')				2002-02-02 02:02:02
21954helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147279	129			0	vi	trả về các tên trường không chứa « Smith ».				2002-02-02 02:02:02
21955helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157998	252			0	vi	\<emph\>Trường kiểu ngày tháng\</emph\> được đại diện dạng « #Ngày# » để nhận diện rõ nó là ngày tháng. Điều kiện ngày tháng sẽ được tạo lại trong câu lệnh SQL kết quả bằng cách tương thích với ODBC này:				2002-02-02 02:02:02
21956helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153734	253			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
21957helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159131	254			0	vi	{D'YYYY-MM-DD'}				2002-02-02 02:02:02
21958helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153937	255			0	vi	Date time				2002-02-02 02:02:02
21959helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146090	256			0	vi	{D'YYYY-MM-DD HH:MM:SS'}				2002-02-02 02:02:02
21960helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155947	257			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
21961helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150964	258			0	vi	{D'HH:MM:SS'}				2002-02-02 02:02:02
21962helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151220	260			0	vi	$[officename] cũng hỗ trợ những \<emph\>Dãy thoát\</emph\> này đã biết từ ODBC và JDBC:				2002-02-02 02:02:02
21963helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157975	261			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
21964helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149753	262			0	vi	{d 'YYYY-MM-DD'}				2002-02-02 02:02:02
21965helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156318	263			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
21966helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151280	264			0	vi	{t 'HH:MI:SS[.SS]'} - [ ] là tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
21967helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153264	265			0	vi	DateTime				2002-02-02 02:02:02
21968helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153981	266			0	vi	{ts 'YYYY-MM-DD HH:MI:SS[.SS]'} - [ ] là tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
21969helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149539	267			0	vi	Thí dụ: select {d '1999-12-31'} from world.years				2002-02-02 02:02:02
21970helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146073	268			0	vi	\<emph\>Giống như\</emph\> dãy thoát: {escape 'escape-character'}				2002-02-02 02:02:02
21971helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150661	269			0	vi	Thí dụ: select * from Item where ItemName like 'The *%' {escape '*'}				2002-02-02 02:02:02
21972helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3148541	270			0	vi	Mẫu thí dụ sẽ cung cấp cho bạn tất cả các mục nhập trong chúng tên mục bắt đầu với « The * ». Có nghĩa là bạn cũng có khả năng tìm kiếm các ký tự mà bằng cách khác sẽ được giải thích dưới dạng bộ giữ chỗ, v.d. dấu sao (*), dấu hỏi (?), dấu gạch dưới (_), dấu phần trăm (%) hoặc dấu chấm (.).				2002-02-02 02:02:02
21973helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150572	271			0	vi	Dãy thoát \<emph\>Nối lại bên ngoài\</emph\>: {oj outer-join}				2002-02-02 02:02:02
21974helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156052	272			0	vi	Thí dụ: select Article.* from {oj item LEFT OUTER JOIN orders ON item.no=orders.ANR}				2002-02-02 02:02:02
21975helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3153674	109			0	vi	Truy vấn các trường văn bản				2002-02-02 02:02:02
21976helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149134	110			0	vi	Để truy vấn nội dung của một trường kiểu văn bản, bạn cần phải viết biểu thức giữa dấu nháy đơn ' '. Chức năng phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường sẽ phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu được dùng. Toán tử LIKE (giống như), theo định nghĩa, phân biệt chữ hoa/thường (dù một số cơ sở dữ liệu nào đó không phân biệt chặt chẽ).				2002-02-02 02:02:02
21977helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3149302	111			0	vi	Truy vấn các trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
21978helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150510	112			0	vi	Thậm chí nếu bạn muốn lọc theo ngày tháng, bạn cũng phải đặt biểu thức 'giữa dấu nháy đơn'. Có thể sử dụng những định dạng này (Y là năm, M là tháng, D là ngày và số ký tự đại diện số chữ số): YYYY-MM-DD HH:MM:SS, YYYY/MM/DD HH:MM:SS, YYYY.MM.DD HH:MM:SS.				2002-02-02 02:02:02
21979helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3150427	228			0	vi	Truy vấn các trường Có/Không				2002-02-02 02:02:02
21980helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149523	229			0	vi	Để truy vấn các trường kiểu Có/Không đối với bảng dBASE, dùng cú pháp này:				2002-02-02 02:02:02
21981helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153180	230			0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
21982helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147481	231			0	vi	Tiêu chuẩn truy vấn				2002-02-02 02:02:02
21983helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155187	232			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
21984helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156092	233			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
21985helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152414	234			0	vi	đối với bang dBASE: không phải bằng với bất cứ giá trị nào được cho				2002-02-02 02:02:02
21986helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3151265	236			0	vi	« =1 » trả về tất cả các bản ghi trong đó trường Có/Không có trạng thái « Có » hay « Bật » (được tô sáng màu đen).				2002-02-02 02:02:02
21987helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152450	238			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
21988helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150997	239			0	vi	.				2002-02-02 02:02:02
21989helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3155331	240			0	vi	« =0 » thì trả về tất cả các bản ghi trong đó trường Có/Không có trạng thái « Không » hoặc « Tắt » (không chọn gì).				2002-02-02 02:02:02
21990helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3154179	241			0	vi	Vô giá trị				2002-02-02 02:02:02
21991helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147035	242			0	vi	IS NULL				2002-02-02 02:02:02
21992helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3159385	243			0	vi	IS NULLS NULL thì trả về tất cả các bản ghi nào mà trường Có/Không không có tình trạng Có, cũng không có tình trạng Không (tô sáng màu xám).				2002-02-02 02:02:02
21993helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157888	244			0	vi	Cú pháp phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu đang dùng. Bạn cũng nên ghi chú rằng trường kiểu Có/Không có thể được xác định khác (chỉ có 2 tình trạng, thay cho 3).				2002-02-02 02:02:02
21994helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3145772	113			0	vi	Truy vấn tham số				2002-02-02 02:02:02
21995helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157312	114			0	vi	Bạn phải đặt biến giữa hai dấu ngoặc vuông (=[x]) để tạo một truy vấn có tham số biến đổi. Hoặc bạn có thể sử dụng dấu bằng có dấu hai chấm theo sau (=:x). Khi truy vấn được thực hiện, chương trình sẽ hiển thị hộp thoại nhắc bạn nhập biểu thức cho đó biến x nên được gán.				2002-02-02 02:02:02
21996helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150818	273			0	vi	Truy vấn vài tham số đồng thời thì bạn sẽ thấy một trường danh sách trong hộp thoại có chứa tất cả các tham số đó và một dòng nhập bên cạnh mỗi tham số. Hãy nhập các giá trị, tốt hơn từ đỉnh tới đáy, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> đằng sau mỗi dòng.				2002-02-02 02:02:02
21997helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157855	115			0	vi	Không thể tạo truy vấn kiểu tham số mà chứa bộ giữ chỗ (* hay _) hoặc ký tự đặc biệt (v.d. ?).				2002-02-02 02:02:02
21998helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3157537	116			0	vi	Nếu bạn tạo một truy vấn kiểu tham số, sau đó lưu nó với các biến, lúc sau bạn có thể tạo một truy vấn trong đó chỉ những biến nên được thay thế bằng những biểu thức bạn muốn. Một khi bạn mở truy vấn như vậy, $[officename] mở hộp thoại để nhắc bạn nhập những biến này.				2002-02-02 02:02:02
21999helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3151035	139			0	vi	Nhập tham số				2002-02-02 02:02:02
22000helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153596	140			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_QRYDGN_ROW_FUNCTION\"\>Hộp thoại \<emph\>NHấp tham số\</emph\> hỏi những biến nào bạn đã xác định trong truy vấn. Nhập một giá trị cho mỗi biến truy vấn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22001helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3150585	138			0	vi	Truy vấn tham số cũng được dùng cho \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"biểu mẫu phụ\"\>biểu mẫu phụ\</link\>, vì nó có tác động chỉ truy vấn cho đó các giá trị cần gọi được đọc nội bộ từ một biến.				2002-02-02 02:02:02
22002helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3153645	274			0	vi	Trong câu lệnh SQL, một truy vấn kiểu tham số có thể theo dạng này:				2002-02-02 02:02:02
22003helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3156731	275			0	vi	select * from 'addresses' where 'name' = :placeholder				2002-02-02 02:02:02
22004helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	hd_id3145181	135			0	vi	Chế độ SQL				2002-02-02 02:02:02
22005helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3147013	220			0	vi	SQL (ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) diễn tả các câu lệnh để cập nhật và quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ.				2002-02-02 02:02:02
22006helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152570	136			0	vi	Trong $[officename], bạn thường không cần quen với SQL để tạo truy vấn, vì bạn không cần nhập mã SQL. Nếu bạn tạo một truy vấn trong ô \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\>, $[officename] tự động chuyển đổi các hướng dẫn của bạn sang cú pháp SQL tương ứng. Nếu, dùng cái nút \<emph\>Hiện/ẩn ô xem thiết kế\</emph\>, bạn chuyển đổi sang ô xem SQL, bạn có thể thấy các câu lệnh SQL đối với truy vấn đã tạo.				2002-02-02 02:02:02
22007helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3152412	226			0	vi	Bạn có khả năng tạo truy vấn một cách trực tiếp theo mã SQL. Tuy nhiên, ghi chú rằng cú pháp đặc biệt phụ thuộc vào hệ thống cơ sở dữ liệu bạn đang dùng.				2002-02-02 02:02:02
22008helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3146842	227			0	vi	Nếu bạn tự nhập mã SQL, bạn cũng có thể tạo truy vấn đặc trưng cho SQL mà không phải được hỗ trợ bởi giao diện đồ họa trong bản \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\>. Các truy vấn kiểu này phải được thực hiện ở chế độ SQL sở hữu.				2002-02-02 02:02:02
22009helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010100.xhp	0	help	par_id3149632	223			0	vi	Bằng cách nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/14030000.xhp\" name=\"Chạy trực tiếp câu lệnh SQL\"\>\<emph\>Chạy trực tiếp câu lệnh SQL\</emph\>\</link\> trong ô xem SQL, bạn có thể tạo một truy vấn sẽ không được $[officename] xử lý.				2002-02-02 02:02:02
22010helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính 				2002-02-02 02:02:02
22011helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	hd_id8836939				0	vi	\<variable id=\"rep_prop\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_prop.xhp\"\>Thuộc tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22012helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id2711264				0	vi	Cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\> lúc nào cũng hiển thị các thuộc tính về đối tượng được chọn hiện thời trong ô xem \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22013helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1080660				0	vi	Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift-F1\</item\> và chỉ con chuột tới một hộp nhập liệu, để xem một chuỗi trợ giúp về hộp đó.				2002-02-02 02:02:02
22014helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7175817				0	vi	Khi khởi chạy bộ \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>, cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\> hiển thị trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> cho toàn bộ báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
22015helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id9895931				0	vi	Hãy chọn một bảng trong danh sách \<emph\>Nội dung\</emph\>, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> hoặc nhấn chuột bên ngoài hộp nhập liệu để dời khỏi hộp đó.				2002-02-02 02:02:02
22016helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id3587145				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cửa sổ \<emph\>Thêm Trường\</emph\> được tự động hiển thị khi bạn đã chọn một bảng trong hộp \<emph\>Nội dung\</emph\>, sau đó dời khỏi hộp đó. Bạn cũng có thể nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm Trường\</emph\> trên thanh công cụ, hoặc chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Thêm Trường\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22017helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id6993926				0	vi	Trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> có thể được dùng để thay đổi tên của báo cáo, và để tắt vùng Đầu/Chân Trang, trong các cái khác.				2002-02-02 02:02:02
22018helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id3729361				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để hiển thị trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\> hoặc \<emph\>Chung\</emph\> cho toàn bộ báo cáo, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chọn báo cáo\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22019helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1768852				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Các nhóm được giữ với nhau theo trang hoặc theo cột (mặc định). Bạn cũng cần phải bật tùy chọn « Giữ với nhau ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22020helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id6304818				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ theo ngữ cảnh nào cần in ra phần đầu trang: trên mọi trang, hoặc không phải trên những trang có phần đầu/chân báo cáo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22021helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id401623				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ theo ngữ cảnh nào cần in ra phần chân trang: trên mọi trang, hoặc không phải trên những trang có phần đầu/chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22022helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id2162236				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ có nên in ra các giá trị lặp lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22023helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7022003				0	vi	Nếu bạn nhấn vào vùng Đầu/Chân Trang mà không lựa chọn đối tượng, bạn sẽ thấy trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> cho vùng đó.				2002-02-02 02:02:02
22024helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7004303				0	vi	Bạn có thể chỉnh sửa một số thuộc tính hiển thị cho vùng này.				2002-02-02 02:02:02
22025helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id2561723				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt màu nền cho đối tượng đã chọn, cả hai trên màn hình và khi in ấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22026helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1064485				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đối tượng vô hình thì không được hiển thị trong báo cáo đã thực hiện. Nó vẫn còn hiển thị trong ô xem \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22027helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id2356028				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xác định chiều cao của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22028helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1404461				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu BIểu thức In theo Điều kiện (Conditional Print Expression) ước tính thành ĐÚNG, đối tượng đã chọn sẽ được in ra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22029helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7404705				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ghi rõ nếu nền của đối tượng đã chọn là trong suốt hoặc mờ đục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22030helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7466963				0	vi	Nếu bạn nhấn vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\> mà không lựa chọn đối tượng, bạn sẽ thấy trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> cho vùng đó.				2002-02-02 02:02:02
22031helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id3644215				0	vi	Bạn có thể ghi rõ một số thuộc tính để điều chỉnh cách in ra các bản  ghi.				2002-02-02 02:02:02
22032helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id3148899				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Buộc trang mới » ghi rõ có nên in ra trên trang mới phần hiện thời và/hoặc phần kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22033helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id6164433				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn \<emph\>Hàng hoặc Cột Mới\</emph\> ghi rõ, đối với một bản thiết kế đa cột, có nên in ra phần hiện thời và/hoặc phần kế tiếp trên một hàng mới hoặc cột mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22034helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7405011				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Giữ với nhau » thì ghi rõ có nên in đối tượng hiện thời bắt đầu ở đầu của một trang mới, nếu nó không vừa trong trang hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22035helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1536606				0	vi	Hãy chèn một số trường dữ liệu vào vùng \<emph\>Chi tiết\</emph\>, hoặc chèn các trường điều khiển khác vào bất cứ vùng nào. Khi bạn lựa chọn một trường đã chèn, bạn có thể đặt các thuộc tính trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22036helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id9631641				0	vi	Đối với một trường \<emph\>Nhãn\</emph\>, bạn có thể thay đổi văn bản đã hiển thị trong hộp nhập liệu \<emph\>Nhãn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22037helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7749565				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đối với một hình ảnh, bạn có thể ghi rõ có nên chèn nó dưới dạng một liên kết tới một tập tin, hoặc chỉ dưới dạng một đường dẫn nhúng trong tập tin Base. Tùy chọn nhúng sẽ tăng kích cỡ của tập tin Base, còn tùy chọn liên kết không mang được sang máy tính khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22038helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id4041871				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt toạ độ X cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22039helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id9930722				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt toạ độ Y cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22040helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id5749687				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt chiều rộng của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22041helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id79348				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Lựa chọn phông cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22042helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id2414014				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>In ra khi nhóm thay đổi\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22043helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id7617114				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề nằm dọc\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22044helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1593676				0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Chung\</emph\> của một trường dữ liệu, bạn có thể đặt các thuộc tính khác nhau, v.d. thuộc tính \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22045helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_prop.xhp	0	help	par_id1243629				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trên trang thẻ \<emph\>Dữ liệu\</emph\>, bạn có thể thay đổi nội dung dữ liệu cần hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22046helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Nguồn dữ liệu trong $[officename]				2002-02-02 02:02:02
22047helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	bm_id3155449				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;kéo và thả (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22048helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	hd_id3151299	93			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11000002.xhp\" name=\"Nguồn Dữ liệu trong $[officename]\"\>Nguồn Dữ liệu trong $[officename]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22049helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	hd_id3150616	49			0	vi	Chọn Sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
22050helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	par_id3153049	101			0	vi	Để chọn sổ địa chỉ bạn muốn dùng, mở mục trình đơn \<link href=\"text/shared/01/01110101.xhp\" name=\"Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\"\>\<emph\>Tập tin > Mẫu > Nguồn Sổ địa chỉ\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
22051helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	hd_id3147275	26			0	vi	Mở một Nguồn Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22052helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	par_id3154143	102			0	vi	Để mở ô xem nguồn dữ liệu, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\> trong một tài liệu kiểu văn bản, bảng tính hoặc biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
22053helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11000002.xhp	0	help	par_id3154046	11			0	vi	Để xem nội dung của một cơ sở dữ liệu, nhấn vào dấu cộng (+) phía trước tên của nó trong ô xem nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22054helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Cấp cao				2002-02-02 02:02:02
22055helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp	0	help	par_idN10550				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaadvprop.xhp\"\>Thuộc tính Cấp cao\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22056helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Ghi rõ các thuộc tính cấp cao về cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22057helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvprop.xhp	0	help	par_id3998840				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > (thẻ) Thuộc tính Cấp cao\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22058helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	tit				0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
22059helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menutools.xhp\"\>Công cụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22060helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22061helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Quan hệ				2002-02-02 02:02:02
22062helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở ô xem \<link href=\"text/shared/explorer/database/05020000.xhp\"\>Thiết kế Quan hệ\</link\> và kiểm tra nếu kết nối cơ sở dữ liệu có hỗ trợ quan hệ không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22063helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Quản lý Người dùng				2002-02-02 02:02:02
22064helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Quản lý Người dùng\</emph\> nếu cơ sở dữ liệu có phải hỗ trợ tính năng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22065helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	hd_id3153880	13			0	vi	Lọc Bảng				2002-02-02 02:02:02
22066helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_id3153252	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_TABLE_SELECTOR\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lọc Bảng\</emph\>, trong đó bạn có thể ghi rõ những bảng của cơ sở dữ liệu cần hiển thị hoặc ẩn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22067helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_id3150670	20			0	vi	Hãy chọn những bảng mà bạn muốn lọc trong danh sách \<emph\>Lọc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22068helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_id3150985	23			0	vi	Nếu bạn chọn bảng trên cùng trong một phân cấp, tất cả các bảng trong phân cấp đó sẽ được lựa chọn.				2002-02-02 02:02:02
22069helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_id3152349	24			0	vi	Nếu bạn chọn một bảng nằm ở cấp dưới trong phân cấp, các bảng bên trên nó sẽ không được lựa chọn.				2002-02-02 02:02:02
22070helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN105BC				0	vi	SQL				2002-02-02 02:02:02
22071helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menutools.xhp	0	help	par_idN105C0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>SQL\</emph\>, trong đó bạn có thể nhập các câu lệnh SQL.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22072helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
22073helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3150476	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/04000000.xhp\" name=\"Biểu mẫu\"\>Biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22074helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	bm_id3156136				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; thông tin chung (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22075helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	par_id3156136	2			0	vi	Dễ tạo hay chỉnh sửa nội dung cơ sở dữ liệu, dùng biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
22076helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3157910	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\" name=\"Trợ lý Biểu mẫu\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22077helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3156003	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"Điều khiển Biểu mẫu\"\>Điều khiển Biểu mẫu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22078helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	par_id3156156	23			0	vi	Thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\> cung cấp các công cụ cần thiết để tạo một biểu mẫu trong tài liệu kiểu văn bản, bảng, vẽ hay trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
22079helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3155388	24			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Biểu mẫu ở chế độ Thiết kế\"\>Biểu mẫu ở chế độ Thiết kế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22080helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	par_id3150504	25			0	vi	Ở chế độ Thiết kế thì thiết kế biểu mẫu và xác định các thuộc tính của biểu mẫu và các điều khiển bên trong.				2002-02-02 02:02:02
22081helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3149784	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0213.xhp\" name=\"Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\"\>Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22082helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	par_id3151384	28			0	vi	Mở biểu mẫu ở chế độ người dùng thì bạn sẽ thấy các chức năng sắp xếp và lọc đều trên thanh công cụ.				2002-02-02 02:02:02
22083helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04000000.xhp	0	help	hd_id3148944	29			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"Biểu mẫu phụ\"\>Biểu mẫu phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22084helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối JDBC				2002-02-02 02:02:02
22085helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	bm_id3726920				0	vi	\<bookmark_value\>JDBC; cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; JDBC (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22086helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN105FC				0	vi	\<variable id=\"jdbc\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>Kết nối JDBC\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22087helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về chức năng truy cập đến một cơ sở dữ liệu kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#jdbc\" name=\"JDBC\"\>JDBC\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22088helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10623				0	vi	Mẫu thí dụ JDBC				2002-02-02 02:02:02
22089helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10627				0	vi	\<item type=\"productname\"\>Bạn có thể sử dụng một hạng trình điều khiển JDBC để kết nối tới một cơ sở dữ liệu JDBC từ %PRODUCTNAME\</item\>. Hạng trình điều khiển được cung cấp bởi nhà chế tạo cơ sở dữ liệu. Hai cơ sở dữ liệu JDBC là (v.d.) Oracle và MySQL.				2002-02-02 02:02:02
22090helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	Cơ sở dữ liệu Oracle				2002-02-02 02:02:02
22091helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10638				0	vi	Bạn có thể sử dụng một trình điều khiển JDBC để truy cập đến một cơ sở dữ liệu Oracle từ hệ điều hành Linux hoặc Solaris. Để truy cập đến cơ sở dữ liệu từ hệ điều hành Windows, bạn cần một trình điều khiển ODBC.				2002-02-02 02:02:02
22092helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	Trên UNIX, kiểm tra xem ứng dụng khách cơ sở dữ liệu Oracle đã được cài đặt với hỗ trợ JDBC. Hạng trình điều khiển JDBC cho ứng dụng khách Oracle Solaris phân vùng 8.x nằm trong thư mục « <khách_Oracle>/product/jdbc/lib/classes111.zip ». Bạn cũng có thể tải phiên bản mới nhất xuống địa chỉ Web Oracle:				2002-02-02 02:02:02
22093helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1064E				0	vi	http://otn.oracle.com/tech/java/sqlj_jdbc/content.html				2002-02-02 02:02:02
22094helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10661				0	vi	Trong hộp \<emph\>URL nguồn dữ liệu\</emph\>, nhập vị trí của máy phục vụ cơ sở dữ liệu Oracle. Cú pháp của địa chỉ URL phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu. Xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với trình điều khiển JDBC để tìm thêm thông tin. 				2002-02-02 02:02:02
22095helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10668				0	vi	Đối với một cơ sở dữ liệu Oracle, cú pháp của địa chỉ URL là:				2002-02-02 02:02:02
22096helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1066B				0	vi	oracle:thin:@tên_máy:cổng:tên_cơ_sở_dữ_liệu				2002-02-02 02:02:02
22097helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10674				0	vi	« tên_máy » là tên của máy có chạy cơ sở dữ liệu Oracle. Bạn cũng có thể thay thế phần « tên_máy » bằng địa chỉ IP của máy phục vụ đó.				2002-02-02 02:02:02
22098helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10678				0	vi	« cổng » là cổng trên đó cơ sở dữ liệu Oracle lắng nghe. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về địa chỉ cổng đúng.				2002-02-02 02:02:02
22099helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1067C				0	vi	« tên_cơ_sở_dữ_liệu » là tên của cơ sở dữ liệu Oracle. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về tên đúng.				2002-02-02 02:02:02
22100helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1067F				0	vi	Cơ sở dữ liệu MySQL				2002-02-02 02:02:02
22101helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	Trình điều khiển cho cơ sở dữ liệu MySQL cũng sẵn sàng ở địa chỉ Web MySQL.				2002-02-02 02:02:02
22102helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10689				0	vi	Cú pháp cho cơ sở dữ liệu MySQL là:				2002-02-02 02:02:02
22103helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1068C				0	vi	mysql://tên_máy:cổng/tên_cơ_sở_dữ_liệu				2002-02-02 02:02:02
22104helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10695				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>« tên máy » là tên của máy có chạy cơ sở dữ liệu MySQL.\</ahelp\> Bạn cũng có thể thay thế tên máy bằng địa chỉ IP của máy phục vụ đó.				2002-02-02 02:02:02
22105helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN10699				0	vi	« cổng » là cổng mặc định cho các cơ sở dữ liệu MySQL: 3306.				2002-02-02 02:02:02
22106helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN1069D				0	vi	« tên_cơ_sở_dữ_liệu » thì là tên của cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22107helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	URL nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22108helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_CONNURL_JDBCPAGE\"\>Nhập địa chỉ URL của cơ sở dữ liệu. Thí dụ, cho trình điều khiển JDBC MySQL, nhập « jdbc:mysql://<tên máy phục vụ>/<tên của cơ sở dữ liệu> ». Để tìm thêm thông tin về trình điều khiển JDBC, xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với trình điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22109helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106BB				0	vi	Hạng trình điều khiển JDBC				2002-02-02 02:02:02
22110helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106BF				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DRIVERCLASS\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22111helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106CE				0	vi	Hạng thử				2002-02-02 02:02:02
22112helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106E4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối với thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22113helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106E7				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22114helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02jdbc.xhp	0	help	par_idN106F6				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22115helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
22116helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05040000.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22117helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	tit				0	vi	ODBC				2002-02-02 02:02:02
22118helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3149031	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11020000.xhp\" name=\"ODBC\"\>ODBC\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22119helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3150499	2			0	vi	\<ahelp hid=\"\"\>Ghi rõ thiết lập cho các cơ sở dữ liệu kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#odbc\" name=\"ODBC\"\>ODBC\</link\>. Thiết lập này bao gồm dữ liệu truy cập người dùng của bạn, thiết lập trình điều khiển và các lời xác định phông.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22120helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3148642	4			0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
22121helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3154514	5			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tên người dùng để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22122helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3153665	6			0	vi	Cần mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
22123helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3145119	7			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Người dùng không có mật khẩu này thì không thể truy cập đến cơ sở dữ liệu này. Bạn chỉ cần nhập mật khẩu này một lần trong mỗi phiên chạy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22124helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3153087	10			0	vi	Thiết lập Trình Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
22125helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3143271	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_ODBC_OPTIONS\"\>Hãy dùng trường văn bản này để nhập thiết lập trình điều khiển bổ sung tùy chọn (nếu cần).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22126helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3152472	12			0	vi	Bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
22127helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3151245	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_CHARSET_ODBC\"\>Hãy chọn chức năng chuyển đổi mã mà bạn muốn dùng để xem cơ sở dữ liệu trong $[officename]. Sự chọn này không có tác động cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\> Chọn « Hệ thống » để sử dụng bộ ký tự mặc định của hệ điều hành. Các cơ sở dữ liệu kiểu văn bản và dBASE đều bị hạn chế thành các bộ ký tự có chiều ký tự cố định, trong đó mọi ký tự được mã hoá bằng cùng một số byte.				2002-02-02 02:02:02
22128helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3149669	22			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
22129helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3147265	24			0	vi	Lấy các giá trị đã tạo ra				2002-02-02 02:02:02
22130helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3151054	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_AUTORETRIEVEENABLED\"\>Hiệu lực hỗ trợ $[officename] của trường dữ liệu tự động tăng dần cho nguồn dữ liệu ODBC hoặc JDBC hiện thời.\</ahelp\> Bật tùy chọn này nếu cơ sở dữ liệu không phải hỗ trợ tính năng tự động tăng dần ớ lớp SDBCX của nó. Nói chung, tùy chọn tự động tăng dần được bật cho trường chính.				2002-02-02 02:02:02
22131helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3154366	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_AUTOINCREMENTVALUE\"\>Nhập bộ ghi rõ câu lệnh SQL mà báo nguồn dữ liệu tự động tăng dần một trường dữ liệu Số nguyên nào đó.\</ahelp\> Thí dụ, một câu lệnh SQL thường dùng để tạo một trường dữ liệu là: 				2002-02-02 02:02:02
22132helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3159149	28			0	vi	CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER)				2002-02-02 02:02:02
22133helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3147084	29			0	vi	Để tự động tăng dần trường dữ liệu « id » trong một cơ sở dữ liệu MySQL, thay đổi câu lệnh thành:				2002-02-02 02:02:02
22134helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3154909	30			0	vi	CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER AUTO_INCREMENT)				2002-02-02 02:02:02
22135helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3152933	31			0	vi	Nói cách khác, nhập chuỗi « AUTO_INCREMENT » vào hộp \<emph\>Tự động tăng dần câu lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22136helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3149765	32			0	vi	Truy vấn các giá trị đã tạo ra				2002-02-02 02:02:02
22137helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3145171	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_RETRIEVE_AUTO\"\>Nhập một câu lệnh SQL mà trả về giá trị đã tăng dần cuối cùng cho trường dữ liệu khoá chính.\</ahelp\> Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
22138helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3150769	34			0	vi	SELECT LAST_INSERT_D();				2002-02-02 02:02:02
22139helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3157892	18			0	vi	Dùng ràng buộc đặt tên kiểu SQL92				2002-02-02 02:02:02
22140helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3153368	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SQL92CHECK\"\>Trong nguồn dữ liệu, chỉ cho phép những tên dùng các ký tự phù hợp với các ràng buộc SQL92. Các ký tự khác bị từ chối.\</ahelp\> Mỗi tên phải bắt đầu với một chữ cái (A-Z, a-z) hoặc một dấu gạch dưới (_). Các ký tự còn lại trong tên có thể là chữ cái ASCII, dấu gạch dưới và chữ số.				2002-02-02 02:02:02
22141helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	hd_id3154011	15			0	vi	Dùng phân loại cho các cơ sở dữ liệu dựa vào tập tin				2002-02-02 02:02:02
22142helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11020000.xhp	0	help	par_id3148618	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_USECATALOG\"\>Dùng nguồn dữ liệu hiện thời của Phân loại. Có ích khi nguồn dữ liệu ODBC là một trình phục vụ cơ sở dữ liệu. Nếu nguồn dữ liệu ODBC là một trình điều khiển dBASE, bỏ trống hộp chọn này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22143helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
22144helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05000000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22145helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	par_id3147102	2			0	vi	Bảng kiểu nguồn dữ liệu thì cho phép bạn thấy dữ liệu theo từng dòng một. Bạn cũng có thể làm việc nhập và xoá mới.				2002-02-02 02:02:02
22146helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	par_id3147226	43			0	vi	Trợ giúp của $[officename] cũng chứa thông tin thêm về những chủ đề này:				2002-02-02 02:02:02
22147helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	hd_id3152425	54			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05010000.xhp\" name=\"Tạo hay chỉnh sửa bản thiết kế bảng\"\>Tạo hay chỉnh sửa bản thiết kế bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22148helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	hd_id3149095	53			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\"\>Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22149helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000000.xhp	0	help	hd_id3154288	40			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05020000.xhp\" name=\"Quan hệ, Khoá chính/ngoài\"\>Quan hệ, Khoá chính/ngoài\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22150helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu và tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
22151helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02.xhp\"\>Lưu và tiếp tục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22152helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn đăng ký cơ sở dữ liệu, mở cơ sở dữ liệu để chỉnh sửa, hoặc chèn một bảng mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22153helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Có phải, đăng ký cơ sở dữ liệu cho tôi				2002-02-02 02:02:02
22154helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để đăng ký cơ sở dữ liệu bên trong bản sao người dùng cho %PRODUCTNAME của bạn. Sau khi đăng ký thì cơ sở dữ liệu được hiển thị trong cửa sổ \<emph\>Xem > Nguồn dữ liệu\</emph\>. Bạn cần phải đăng ký một cơ sở dữ liệu để có khả năng chèn trường từ cơ sở dữ liệu đó vào một tài liệu (\<emph\>Chèn > Trường > Khác\</emph\>) hoặc vào thao tác trộn thư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22155helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Không phải, đừng đăng ký cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22156helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để giữ lại thông tin cơ sở dữ liệu chỉ bên trong tài liệu cơ sở dữ liệu đã tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22157helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Mở cơ sở dữ liệu để chỉnh sửa				2002-02-02 02:02:02
22158helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị tập tin cơ sở dữ liệu, trong đó bạn có thể chỉnh sửa cấu trúc của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22159helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	Tạo bảng bằng trợ lý bảng				2002-02-02 02:02:02
22160helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gọi \<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\"\>Trợ lý Bảng\</link\> một khi chạy xong \<emph\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22161helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22162helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
22163helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard04.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22164helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ có nên hiển thị tất cả các bản ghi của truy vấn, hoặc chỉ kết quả của các hàm ghép. 				2002-02-02 02:02:02
22165helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Trang này chỉ được hiển thị khi truy vấn chứa trường thuộc số cho phép dùng hàm ghép.				2002-02-02 02:02:02
22166helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Truy vấn chi tiết				2002-02-02 02:02:02
22167helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị tất cả các bản ghi của truy vấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22168helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	Truy vấn tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
22169helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị chỉ kết quả của các hàm ghép.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22170helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Hãy chọn hàm ghép và tên trường của trường thuộc số trong hộp liệt kê. Bạn có thể nhập càng nhiều hàm ghép càng cần thiết, một hàm trong mỗi hàm các điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
22171helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Hàm ghép				2002-02-02 02:02:02
22172helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hàm ghép.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22173helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
22174helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường thuộc số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22175helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	+				2002-02-02 02:02:02
22176helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Phụ thêm một hàng các điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22177helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	-				2002-02-02 02:02:02
22178helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN1060B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ hàng điều khiển cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22179helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard04.xhp	0	help	par_idN1060E				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard05.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại\"\>Trợ lý Truy vấn > Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22180helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
22181helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard03.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Tìm kiếm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22182helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Ghi rõ các điều kiện tìm kiếm để lọc truy vấn. 				2002-02-02 02:02:02
22183helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Khớp với tất cả các cái sau				2002-02-02 02:02:02
22184helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lọc truy vấn theo tất cả các điều kiện, dùng một toán tử lôgic AND (và).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22185helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	Khớp với bất cứ cái nào trong những cái sau				2002-02-02 02:02:02
22186helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lọc truy vấn theo bất cứ điều kiện nào trong những điều kiện đã ghi rõ, dùng một toán tử lôgic OR (hoặc).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22187helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
22188helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN105CC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường cho điều kiện lọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22189helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
22190helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn điều kiện cho bộ lọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22191helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
22192helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập giá trị cho điều kiện lọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22193helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard03.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard04.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt\"\>Trợ lý Truy vấn > Chi tiết hoặc Tóm tắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22194helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thống kê cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22195helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3147000	1			0	vi	Thống kê Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22196helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3155934	2			0	vi	Hiển thị thống kê về cơ sở dữ liệu Adabas.				2002-02-02 02:02:02
22197helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3150040	3			0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22198helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3152594	5			0	vi	SYSDEVSPACE				2002-02-02 02:02:02
22199helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3155552	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_SYSDEVSPACE\"\>Hiển thị đường dẫn và tên của tập tin SYSDEVSPACE.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22200helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3153345	7			0	vi	TRANSACTIONLOG				2002-02-02 02:02:02
22201helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3155892	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_TRANSACTIONLOG\"\>Hiển thị đường dẫn và tên của tập tin TRANSACTIONLOG.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22202helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3150774	9			0	vi	DATADEVSPACE				2002-02-02 02:02:02
22203helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3147209	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_ADABASSTAT_LB_DATADEVS\"\>Hiển thị đường dẫn và tên của tập tin DATADEVSPACE.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22204helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3152996	11			0	vi	Kích cỡ cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22205helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3145382	13			0	vi	Kích cỡ (MB)				2002-02-02 02:02:02
22206helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3149415	14			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_SIZE\"\>Hiển thị kích cỡ hoàn toàn (theo MB) của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22207helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3154285	15			0	vi	Sức chứa còn rảnh (MB)				2002-02-02 02:02:02
22208helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3149514	16			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_ADABASSTAT_ET_FREESIZE\"\>Hiển thị sức chứa còn rảnh (theo MB) trong cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22209helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	hd_id3149237	17			0	vi	Sử dụng bộ nhỡ (theo %)				2002-02-02 02:02:02
22210helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170100.xhp	0	help	par_id3148473	18			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_DLG_ADABASSTAT_ET_MEMORYUSING\"\>Hiển thị sức chứa đang dùng trong cơ sở dữ liệu theo phần trăm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22211helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối MySQL				2002-02-02 02:02:02
22212helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	\<variable id=\"mysql\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02mysql.xhp\"\>Kết nối MySQL\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22213helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về cơ sở dữ liệu kiểu MySQL.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22214helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Kết nối bằng ODBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở)				2002-02-02 02:02:02
22215helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kết nối tới một nguồn dữ liệu ODBC đã tồn tại mà đã được đặt ở một mức hệ thống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22216helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Kết nối bằng JDBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java)				2002-02-02 02:02:02
22217helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kết nối tới một nguồn dữ liệu JDBC mà đã được đặt ở một mức hệ thống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22218helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	Trang trợ lý kế tiếp phụ thuộc vào bạn chọn ODBC hoặc JDBC:				2002-02-02 02:02:02
22219helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Kết nối ODBC\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22220helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>Kết nối JDBC\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22221helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22222helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02mysql.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22223helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối Adabas D				2002-02-02 02:02:02
22224helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	bm_id6591082				0	vi	\<bookmark_value\>Cơ sở dữ liệu Adabas D (base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22225helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	\<variable id=\"adabas\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02adabas.xhp\"\>Kết nối Adabas D\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22226helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập khẩu một cơ sở dữ liệu kiểu Adabas D.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22227helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu Adabas D				2002-02-02 02:02:02
22228helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22229helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
22230helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22231helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22232helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22233helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02adabas.xhp	0	help	par_id1647083				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D\"\> Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D" \</link\>.				2002-02-02 02:02:02
22234helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
22235helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3153255	25			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05040100.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22236helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3157898	11			0	vi	Khi bạn tạo một bảng cơ sở dữ liệu như quản trị, bạn cũng có thể sử dụng thẻ này để quyết định truy cập của người dùng, và để chỉnh sửa dữ liệu hoặ cấu trúc bảng.				2002-02-02 02:02:02
22237helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	bm_id3152594				0	vi	\<bookmark_value\>quyền truy cập đến bảng cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; quyền truy cập đến (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22238helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3152594	12			0	vi	Nếu bạn không phải là quản trị, bạn vẫn còn có thể sử dụng thẻ \<emph\>Chung\</emph\> để xem các quyền truy cập của mình đối với bảng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
22239helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3145669	3			0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
22240helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3147834	13			0	vi	Hiển thị tên của bảng cơ sở dữ liệu đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
22241helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3156426	14			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
22242helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3154823	15			0	vi	Hiển thị kiểu cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22243helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3149095	16			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
22244helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3153311	17			0	vi	Hiển thị đường dẫn hoàn toàn đến bảng cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22245helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3153528	4			0	vi	Đọc dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22246helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3163802	18			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng đọc dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22247helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3150355	5			0	vi	Chèn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22248helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3149398	19			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng chèn dữ liệu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22249helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3155420	6			0	vi	Đổi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22250helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3158430	20			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng sửa đổi dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22251helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3149516	7			0	vi	Xoá dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22252helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3155449	21			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng xoá dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22253helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3145674	8			0	vi	Đổi cấu trúc bảng				2002-02-02 02:02:02
22254helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3153146	22			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng thay đổi cấu trúc của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22255helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3143270	9			0	vi	Định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
22256helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3154897	23			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng xoá cấu trúc của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22257helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	hd_id3153126	10			0	vi	Sửa tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
22258helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05040100.xhp	0	help	par_id3159399	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép người dùng sửa đổi các tham chiếu đã xác định, chẳng hạn, nhập quan hệ mới hoặc xoá quan hệ đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22259helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Gán cột				2002-02-02 02:02:02
22260helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030400.xhp\" name=\"Gán cột\"\>Gán cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22261helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3156027	2			0	vi	Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn có thể sao chép một bảng bằng cách kéo và thả nó vào bộ chứa bảng. Nếu bạn bật tùy chọn \<emph\>Đính dữ liệu\</emph\> trong trang thứ nhất của hộp thoại \<emph\>Chẽp bảng\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Gán cột\</emph\> sẽ mở làm cửa sổ thứ hai. Bạn có thể sử dụng hộp thoại này để ánh xạ nội dung của một trường dữ liệu trong bảng nguồn tới một trường dữ liệu khác trong bảng đích.				2002-02-02 02:02:02
22262helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3157958	4			0	vi	Bảng nguồn				2002-02-02 02:02:02
22263helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3145071	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_NAMEMATCHING_COLS_AVAIL\"\>Liệt kê các trường dữ liệu trong bảng nguồn. Để kèm thêm một trường dữ liệu từ bảng nguồn trong bảng đích, đánh dấu trong hộp chọn phía trước tên của trường dữ liệu đó. Để ánh xạ nội dung của một trường dữ liệu trong bảng nguồn tới một trường dữ liệu khác trong bảng đích, nhấn vào trường dữ liệu đó trong danh sách bảng nguồn, rồi bấm mũi tên chỉ lên hoặc xuống.\</ahelp\> Để kèm thêm tất cả các trường dữ liệu nguồn trong bảng đích, đơn giản nhấn vào \<emph\>Tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22264helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3166410	6			0	vi	Bảng đích				2002-02-02 02:02:02
22265helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3154749	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_NAMEMATCHING_COLS_ASSIGN\"\>Liệt kê các trường dữ liệu có thể trong bảng đích. Chỉ những trường dữ liệu được chọn trong danh sách bảng nguồn sẽ được kèm thêm trong bảng đích.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22266helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3150670	8			0	vi	lên				2002-02-02 02:02:02
22267helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3155628	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_IB_COLUMN_UP_RIGHT\"\>Dời chỉ mục đã chọn lên một vị trí trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22268helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3149580	10			0	vi	xuống				2002-02-02 02:02:02
22269helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3150984	11			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_IB_COLUMN_DOWN_RIGHT\"\>Dời chỉ mục đã chọn xuống một vị trí trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22270helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3156156	12			0	vi	tất cả				2002-02-02 02:02:02
22271helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3154514	13			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_PB_ALL\"\>Chọn tất cả các trường dữ liệu trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22272helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	hd_id3153541	14			0	vi	không có				2002-02-02 02:02:02
22273helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030400.xhp	0	help	par_id3148563	15			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_WIZ_NAME_MATCHING_PB_NONE\"\>Bỏ dấu khỏi tất cả các hộp chọn trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22274helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	tit				0	vi	Các thuộc tính liên kết				2002-02-02 02:02:02
22275helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	bm_id3154015				0	vi	\<bookmark_value\>liên kết;cơ sở dữ liệu quan hệ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Nối trong (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> nối trong cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối trái (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối phải (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối đầy đủ (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22276helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3154015	1			0	vi	Các thuộc tính liên kết				2002-02-02 02:02:02
22277helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3151205	2			0	vi	Nếu bạn nhắp đúp vào một mối nối giữa hai trường được liên kết trong bản thiết kế truy vấn, hoặc nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Chèn > Quan hệ mới\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Thuộc tính nối\</emph\> sẽ mở. Các thuộc tính này sẽ được dùng trong mọi truy vấn được tạo về sau.				2002-02-02 02:02:02
22278helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3155066	17			0	vi	Bảng liên quan				2002-02-02 02:02:02
22279helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3153924	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_RIGHT_TABLE\"\>Ghi rõ hai bảng khác nhau mà bạn muốn nối với nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22280helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3155766	15			0	vi	Trường liên quan				2002-02-02 02:02:02
22281helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3148994	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hai trường dữ liệu mà sẽ được nối lại bằng một quan hệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22282helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3159267	3			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
22283helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3147340	13			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
22284helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3152482	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Ghi rõ kiểu liên kết của liên kết đã chọn.\</ahelp\> Một số cơ sở dữ liệu nào đó chỉ hỗ trợ một tập hợp con của những kiểu có thể.				2002-02-02 02:02:02
22285helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3155334	5			0	vi	Nối trong				2002-02-02 02:02:02
22286helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3155936	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Đối với chức năng nối bên trong, bảng kết quả gồm chỉ những bản ghi chứa trường được liên kết mà trùng.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này được tạo bằng một mệnh đề WHERE (ở đâu) tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
22287helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3156372	7			0	vi	Nói trái				2002-02-02 02:02:02
22288helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3166450	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Đối với chỗ nối lại bên trái, bảng kết quả chứa tất cả các trường của bảng bên trái và chỉ những trường của bảng bên phải có nội dung trùng với trường đã liên kết trong bảng khác.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này tương ứng với câu lệnh « LEFT OUTER JOIN » (nối lại bên trái ngoài).				2002-02-02 02:02:02
22289helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3155607	9			0	vi	Nối phải				2002-02-02 02:02:02
22290helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3150647	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Dùng chỗ nối lại đúng, bảng kết quả sẽ chứa tất cả các trường của bảng bên phải và chỉ những trường của bảng bên trái có nội dung trùng với trường được liên kết trong bảng bên phải.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này tương ứng với câu lệnh « RIGHT OUTER JOIN » (nối lại bên phải ngoài).				2002-02-02 02:02:02
22291helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id3158215	11			0	vi	Nối đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
22292helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id3163665	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_QRY_JOINTYPE\"\>Đối với chỗ nối lại đầy đủ, bảng kết quả chứa tất cả các trường của hai bảng bên trái và bên phải.\</ahelp\> Trong mã SQL của $[officename], liên kết kiểu này tương ứng với câu lệnh « FULL OUTER JOIN » (nối lại bên ngoài đầy đủ).				2002-02-02 02:02:02
22293helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	hd_id0305200912031976				0	vi	Tự nhiên				2002-02-02 02:02:02
22294helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02010101.xhp	0	help	par_id0305200912031977				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn thừ khóa NATURAL vào mệnh đề SQL sẽ chỉ định sự quan hệ. Quan hệ sẽ kết nối tất cả các cột cùng tên trong cả hai bảng. Bảng kết kối kết quả sẽ chứa chỉ một cột cho mỗi cặp cột cùng tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22295helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý bảng				2002-02-02 02:02:02
22296helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp	0	help	bm_id6009094				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lý;bảng cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Bảng (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22297helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\"\>Trợ lý Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22298helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý Bảng thì giúp bạn tạo một bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22299helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard00.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard01.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Chọn trường\"\> Trợ lý Bảng > Chọn trường" \</link\>				2002-02-02 02:02:02
22300helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
22301helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menuview.xhp\"\>Xem\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22302helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Xem\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22303helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Đối tượng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22304helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22305helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
22306helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa biểu mẫu và hiển thị tất cả các biểu mẫu trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22307helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
22308helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa báo cáo và hiển thị tất cả các báo cáo trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22309helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
22310helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa truy vấn và hiển thị tất cả các truy vấn trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22311helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
22312helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ chứa bảng và hiển thị tất cả các bảng trong khung nhìn chi tiết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22313helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
22314helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22315helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
22316helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các mục nhập trong ô xem chi tiết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22317helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
22318helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các mục nhập trong ô xem chi tiết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22319helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
22320helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22321helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
22322helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tắt chức năng xem thử trong cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22323helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Thông tin tài liệu				2002-02-02 02:02:02
22324helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105BC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cửa sổ xem thử hiển thị thông tin tài liệu về một báo cáo hoặc biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22325helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
22326helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105C3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ô xem thử thì hiển thị tài liệu của một báo cáo hoặc biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22327helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	Cập nhật bảng				2002-02-02 02:02:02
22328helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuview.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cập nhật các bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22329helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối Cơ sở Dữ liệu Oracle				2002-02-02 02:02:02
22330helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	bm_id5900753				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu Oracle (base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22331helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105A4				0	vi	Kết nối Cơ sở Dữ liệu Oracle				2002-02-02 02:02:02
22332helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105A8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về chức năng truy cập đến một cơ sở dữ liệu kiểu Oracle.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22333helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	Cơ sở dữ liệu Oracle				2002-02-02 02:02:02
22334helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	Bạn có thể sử dụng một trình điều khiển JDBC để truy cập một cơ sở dữ liệu Oracle từ hệ điều hành Linux hoặc Solaris. Để truy cập đến cơ sở dữ liệu từ hệ điều hành Windows, bạn cần có một trình điều khiển ODBC.				2002-02-02 02:02:02
22335helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105D4				0	vi	Dưới UNIX, kiểm tra xem ứng dụng khách cơ sở dữ liệu Oracle đã được cài đặt với hỗ trợ JDBC. Hạng trình điều khiển JDBC cho ứng dụng khách Oracle Solaris phiên bản 8.x nằm trong thư mục « <khách Oracle>/product/jdbc/lib/classes111.zip ». Bạn cũng có thể tải phiên bản mới nhất của trình điều khiển xuống địa chỉ Web Oracle:				2002-02-02 02:02:02
22336helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	http://otn.oracle.com/tech/java/sqlj_jdbc/content.html				2002-02-02 02:02:02
22337helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong hộp \<emph\>URL nguồn dữ liệu\</emph\>, nhập vị trí của máy phục vụ cơ sở dữ liệu Oracle. Cú pháp của địa chỉ URL phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu. Xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với trình điều khiển JDBC để tìm thêm thông tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22338helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	Đối với cơ sở dữ liệu Oracle, cú pháp của địa chỉ URL là:				2002-02-02 02:02:02
22339helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105F4				0	vi	oracle:thin:@tên_máy:cổng:tên_cơ_sở_dữ_liệu				2002-02-02 02:02:02
22340helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	« tên_máy » là tên của máy có chạy cơ sở dữ liệu Oracle. Bạn cũng có thể thay thế tên máy bằng địa chỉ IP của máy phục vụ đó.				2002-02-02 02:02:02
22341helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	« cổng » là cổng trên đó cơ sở dữ liệu Oracle lắng nghe. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về địa chỉ cổng đúng.				2002-02-02 02:02:02
22342helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10605				0	vi	« tên_cơ_sở_dữ_liệu » là tên của cơ sở dữ liệu Oracle. Hỏi quản trị cơ sở dữ liệu về tên đúng.				2002-02-02 02:02:02
22343helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10608				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu Oracle				2002-02-02 02:02:02
22344helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN1060C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu Oracle.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22345helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN1060F				0	vi	URL máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
22346helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10613				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập địa chỉ URL của máy phục vụ cơ sở dữ liệu. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22347helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10616				0	vi	Sổ hiệu cổng				2002-02-02 02:02:02
22348helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số thứ tự cổng cho máy phục vụ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22349helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN1061D				0	vi	Hạng trình điều khiển JDBC Oracle				2002-02-02 02:02:02
22350helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_DRIVERCLASS\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22351helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10630				0	vi	Hạng thử				2002-02-02 02:02:02
22352helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối với thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22353helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22354helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02oracle.xhp	0	help	par_idN10646				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22355helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
22356helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	bm_id3150445				0	vi	\<bookmark_value\>truy vấn;toàn cảnh (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; in các truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; truy vấn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>truy vấn; in ấn (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22357helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02000000.xhp\" name=\"Truy vấn\"\>Truy vấn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22358helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3150499	2			0	vi	Một « truy vấn » là một khung xem bảng đặc biệt. Một truy vấn có khả năng hiển thị các bản ghi đã chọn, hoặc các trường đã chọn bên trong bản ghi; nó cũng có thể sắp xếp các bản ghi đó. Một truy vấn có thể áp dụng một bảng cho nhiều bảng khác, nếu chúng được liên kết bởi các trường dữ liệu dùng chung.				2002-02-02 02:02:02
22359helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3147399	12			0	vi	Hãy dùng truy vấn để tìm các bản ghi từ bảng dữ liệu dựa vào những tiêu chuẩn riêng. Tất cả các truy vấn được tạo cho cơ sở dữ liệu được liệt kê dưới mục nhập \<emph\>Truy vấn\</emph\>. Vì mục nhập này chứa các truy vấn cơ sở dữ liệu, nó cũng được gọi là « bộ chứa truy vấn ».				2002-02-02 02:02:02
22360helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3153750	39			0	vi	In truy vấn				2002-02-02 02:02:02
22361helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3149183	40			0	vi	Để in một truy vấn hay bảng:				2002-02-02 02:02:02
22362helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3156426	41			0	vi	Mở một tài liệu văn bản (hay tài liệu bảng tính nếu bạn thích các chức năng in ấn cụ thể của kiểu tài liệu đó).				2002-02-02 02:02:02
22363helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3149827	42			0	vi	Mở tập tin cơ sở dữ liệu, sau đó bấm biểu tượng \<emph\>Bảng\</emph\> nếu bạn muốn in một bảng, hoặc bấm biểu tượng \<emph\>Truy vấn\</emph\> nếu bạn muốn in một truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
22364helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3149398	43			0	vi	Kéo tên của bảng hay truy vấn sang tài liệu văn bản hay bảng tính còn mở. Hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/12070000.xhp\" name=\"Chèn cột cơ sở dữ liệu\"\>Chèn cột cơ sở dữ liệu\</link\> sẽ hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
22365helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3150443	44			0	vi	Quyết định có nên dùng những cột (trường dữ liệu) nào. Bạn cũng có thể nhấn vào cái nút \<emph\>Tự động Định dạng\</emph\> và chọn một kiểu định dạng tương ứng. Đóng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
22366helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3153561	49			0	vi	Truy vấn hay bảng này sẽ được chèn vào tài liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
22367helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3150503	50			0	vi	In tài liệu bằng cách chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22368helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3153146	47			0	vi	Bạn cũng có thể mở ô xem nguồn dữ liệu (dùng phím \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\>), lựa chọn toàn bộ bảng cơ sở dữ liệu trong ô xem nguồn dữ liệu (dùng cái nút ở góc trên bên trái của bảng), sau đó kéo vùng chọn vào một tài liệu văn bản hay bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
22369helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3148946	46			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0212.xhp\" name=\"Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\"\>Sắp xếp và Lọc Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22370helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3149655	28			0	vi	Cho phép bạn sắp xếp và lọc dữ liệu trong bảng truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
22371helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3153379	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thiết kế Truy vấn\"\>Thiết kế Truy vấn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22372helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3151211	18			0	vi	Dùng chức năng \<emph\>Thiết kế Truy vấn\</emph\>, bạn có thể tạo và chỉnh sửa một truy vấn hay ô xem.				2002-02-02 02:02:02
22373helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3153968	29			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Truy vấn qua vài bảng\"\>Truy vấn qua vài bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22374helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3151043	30			0	vi	Kết quả truy vấn có thể chứa dữ liệu từ vài bảng khác nhau nếu cả chúng được liên kết với nhau bởi các trường dữ liệu thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
22375helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3159149	31			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Tạo Tiêu chuẩn Truy vấn\"\>Tạo Tiêu chuẩn Truy vấn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22376helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3154910	32			0	vi	Bạn có khả năng tìm biết những toán tử và lệnh nào có thể được dùng để tạo các điều kiện lọc cho mỗi truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
22377helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	hd_id3156212	33			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Thực hiện hàm\"\>Thực hiện hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22378helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000000.xhp	0	help	par_id3144762	34			0	vi	Bạn có khả năng tính toán với dữ liệu của một bảng nào đó, và lưu kết quả dưới dạng một kết quả truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
22379helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thống kê Adabas D				2002-02-02 02:02:02
22380helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11170000.xhp\" name=\"Thống kê Adabas D\"\>Thống kê Adabas D\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22381helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn về khả năng truy cập cho cơ sở dữ liệu Adabas.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22382helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3153750	4			0	vi	Kích cỡ bộ đếm dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22383helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3155892	5			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_NF_CACHE_SIZE\"\>Nhập kích cỡ của bộ đệm dữ liệu cho cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22384helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3149095	6			0	vi	Kích cỡ tăng dần				2002-02-02 02:02:02
22385helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3149177	7			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_NF_DATA_INCREMENT\"\>Nhập kích cỡ theo đó bạn muốn tự động tăng dần cơ sở dữ liệu. Kích cỡ tăng dần tối đa là 100 MB.\</ahelp\> Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22386helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3156346	8			0	vi	Tên người dùng Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
22387helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3150355	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_ET_CTRLUSERNAME\"\>Nhập tên của một người dùng cho đó bạn muốn cấp điều khiển bị hạn chế để sửa đổi một số tham số của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22388helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3153146	10			0	vi	Mật khẩu Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
22389helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3153821	11			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_ET_CTRLPASSWORD\"\>Nhập mật khẩu của Người dùng Điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22390helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3149235	12			0	vi	Tắt dịch vụ này khi đóng $[officename]				2002-02-02 02:02:02
22391helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3153254	13			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_CHECKBOX_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_CB_SHUTDB\"\>Thoát khỏi trình phục vụ Adabas khi bạn thoát khỏi $[officename].\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn khởi chạy trình phục vụ cơ sở dữ liệu từ $[officename] dùng một người dùng và mật khẩu có quyền điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
22392helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	hd_id3146948	14			0	vi	Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
22393helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11170000.xhp	0	help	par_id3156002	15			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_PAG_ADABAS_SETTINGS_PB_STAT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/11170100.xhp\" name=\"Thống kê Cơ sở dữ liệu\"\>Thống kê Cơ sở dữ liệu\</link\>, trong đó bạn có thể xem thống kê về cơ sở dữ liệu Adabas.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22394helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng kiểu				2002-02-02 02:02:02
22395helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3163829	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030300.xhp\" name=\"Định dạng kiểu\"\>Định dạng kiểu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22396helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3150247	2			0	vi	Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn có thể sao chép một bảng nào đó bằng cách kéo và thả nó vào bộ chứa bảng. Hộp thoại \<emph\>Định dạng kiểu\</emph\> là cửa sổ thứ ba của hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22397helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3152801	3			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
22398helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3145313	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILISTBOX_TAB_WIZ_TYPE_SELECT_LB_NEW_COLUMN_NAMES\"\>Liệt kê các trường dữ liệu sẽ được kèm thêm trong bảng đã sao chép.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22399helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3155535	5			0	vi	Thông tin cột				2002-02-02 02:02:02
22400helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3156426	7			0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
22401helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3153681	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_COLUMNNAME\"\>Hiển thị tên của trường dữ liệu đã chọn. Bạn cũng có thể nhập một tên mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22402helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3156113	9			0	vi	Kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
22403helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3149811	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_TYPE\"\>Chọn một kiểu trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22404helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3149763	11			0	vi	Độ dài				2002-02-02 02:02:02
22405helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3155449	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_LEN\"\>Nhập số ký tự cho trường dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22406helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3159176	13			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
22407helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3153666	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_SCALE\"\>Nhập số lần số cho trường dữ liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho trường dữ liệu kiểu thuộc số hoặc thập phân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22408helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3150276	15			0	vi	Giá trị mặc định				2002-02-02 02:02:02
22409helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3147620	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_ENT_BOOL_DEFAULT\"\>Chọn giá trị mặc định cho một trường Có/Không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22410helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3153087	17			0	vi	Tự động nhận ra kiểu				2002-02-02 02:02:02
22411helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3153561	18			0	vi	$[officename] có thể tự động nhận ra nội dung trường khi bạn sao chép bảng cơ sở dữ liệu bằng cách kéo và thả.				2002-02-02 02:02:02
22412helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3156023	19			0	vi	dòng (tối đa)				2002-02-02 02:02:02
22413helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3155923	20			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_NUMERICFIELD_TAB_WIZ_TYPE_SELECT_ET_AUTO\"\>Nhập số dòng cần dùng cho chức năng tự động nhận ra kiểu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22414helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	hd_id3154347	21			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
22415helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030300.xhp	0	help	par_id3152361	22			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_TAB_WIZ_TYPE_SELECT_PB_AUTO\"\>Hiệu lực chức năng tự động nhận ra kiểu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22416helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Quan hệ				2002-02-02 02:02:02
22417helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	hd_id3153323	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05020000.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>Quan hệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22418helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	bm_id3146957				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu quan hệ (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22419helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	Lệnh này mở cửa sổ \<emph\>Thiết kế Quan hệ\</emph\> mà cho phép bạn xác định quan hệ giữa các bảng cơ sở dữ liệu khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
22420helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3154823	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_RELATIONTAB\"\>Ở đây thì bạn có thể liên kết với nhau các bảng từ cơ sở dữ liệu hiện thời thông qua các trường dữ liệu chung với nhau.\</ahelp\> Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quan hệ mới\</emph\> để tạo quan hệ, hoặc kéo và thả bằng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
22421helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3145316	3			0	vi	Hàm này chỉ sẵn sàng khi bạn thao tác cơ sở dữ liệu quan hệ.				2002-02-02 02:02:02
22422helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3149235	4			0	vi	Hành động chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Quan hệ\</emph\> sẽ mở một cửa sổ hiển thị tất cả các quan hệ đã có giữa các bảng của cơ sở dữ liệu hiện thời. Chưa xác định quan hệ, hoặc nếu bạn muốn tạo quan hệ giữa các bảng khác của cơ sở dữ liệu, thì nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm bảng\</emph\>. Biểu tượng này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/02/14020100.xhp\" name=\"Thêm bảng\"\>Thêm bảng\</link\>, trong đó bạn có thể lựa chọn những bảng thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
22423helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3152812	17			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Thiết kế Quan hệ\</emph\> còn mở thì không thể sửa đổi bảng đã chọn, ngay cả ở chế độ Thiết kế Bảng. Do đó đảm bảo rằng bảng không bị thay đổi trong khi tạo quan hệ.				2002-02-02 02:02:02
22424helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3150541	5			0	vi	Các bảng đã chọn được hiển thị trong vùng trên của ô xem thiết kế. Bạn có thể đóng một cửa sổ bảng thông qua trình đơn ngữ cảnh, hoặc bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
22425helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	bm_id3148922				0	vi	\<bookmark_value\>khoá chính;chèn (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá;khoá chính (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá bên ngoài (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22426helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	hd_id3148922	6			0	vi	Khoá chính và khoá khác				2002-02-02 02:02:02
22427helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3149168	7			0	vi	Muốn xác định một quan hệ giữa các bảng khác nhau thì bạn nên nhập một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#primaerschluessel\" name=\"khoá chính\"\>khoá chính\</link\> mà phân biệt rõ ràng một trường dữ liệu của bảng đã có. Bạn cũng có thể tham chiếu đến khoá chính từ bảng khác, để truy cập đến dữ liệu của bảng này. Tất cả các trường dữ liệu mà tham chiếu đến khoá chính này sẽ được phân biệt như là một khoá bên ngoài.				2002-02-02 02:02:02
22428helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3147085	8			0	vi	Tất cả các trường dữ liệu mà tham chiếu đến một khoá chính sẽ được ngụ ý trong cửa sổ bảng bằng một ký hiệu khoá nhỏ.				2002-02-02 02:02:02
22429helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	hd_id3153193	12			0	vi	Xác định quan hệ				2002-02-02 02:02:02
22430helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	bm_id3155430				0	vi	\<bookmark_value\>quan hệ; tạo và xoá (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22431helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3155430	13			0	vi	Mỗi quan hệ đã tồn tại được hiển thị trong cửa sổ quan hệ bằng một đường kết nối trường khoá chính và trường khoá khác. Bạn có thể thêm một quan hệ bằng cách sử dụng chức năng kéo và thả để thẻ trường của bảng này sang trường của bảng khãc. Cũng có thể gỡ bỏ quan hệ bằng cách lựa chọn nó, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Delete\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
22432helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3149984	18			0	vi	Thay vì vậy, bạn cũng có thể nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quan hệ mới\</emph\> trong vùng trên của trường quan hệ, và xác định quan hệ giữa hai bảng trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/05020100.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>\<emph\>Quan hệ\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
22433helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3153093	14			0	vi	Nếu bạn sử dụng $[officename] làm giao diện cho một cơ sở dữ liệu quan hệ, việc tạo và xoá các quan hệ không phải được $[officename] lưu vào bộ nhớ trung gian: nó được chuyển tiếp tới cơ sở dữ liệu bên ngoài.				2002-02-02 02:02:02
22434helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020000.xhp	0	help	par_id3155856	15			0	vi	Bằng cách nhấn đôi vào một đường kết nối, bạn có thể gán một số thuộc tính nào đó cho quan hệ đó. Hộp thoại \<emph\>Quan hệ\</emph\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
22435helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
22436helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menuinsert.xhp\"\>Chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22437helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22438helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
22439helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một tài liệu văn bản mới ở chế độ biểu mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22440helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
22441helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy cửa sổ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</link\> cho bảng, truy vấn hoặc ô xem đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22442helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	Truy Vấn (Xem Thiết Kế				2002-02-02 02:02:02
22443helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105A4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một truy vấn mới ở chế độ thiết kế.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22444helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	Truy Vấn (Ô Xem SQL				2002-02-02 02:02:02
22445helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một truy vấn mới ở chế độ SQL.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22446helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	Thiết kế Bảng				2002-02-02 02:02:02
22447helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở ô xem thiết kế bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22448helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	Xem bản thiết kế				2002-02-02 02:02:02
22449helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN10669				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một ô xem mới ở chế độ thiết kế.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22450helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105E0				0	vi	Xem (Đơn giản)				2002-02-02 02:02:02
22451helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một ô xem mới ở chế độ SQL.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22452helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN105F9				0	vi	Thư mục				2002-02-02 02:02:02
22453helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuinsert.xhp	0	help	par_idN1060F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể lưu một thư mục mới vào tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22454helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
22455helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menufile.xhp\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22456helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Trình đơn \<emph\>Tập tin\</emph\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu. Nó chỉ liệt kê các mục nhập đặc trưng cho cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22457helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105C0				0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
22458helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tập tin cơ sở dữ liệu, truy vấn, biểu mẫu hoặc báo cáo hiện thời. Đối với tập tin cơ sở dữ liệu, bạn thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\"\>lưu tập tin\</link\>. Đối với các đối tượng khác, bạn thấy hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/menufilesave.xhp\"\>Lưu\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22459helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105D5				0	vi	Lưu dạng				2002-02-02 02:02:02
22460helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lưu tập tin cơ sở dữ liệu hiện thời dưới tên khác. Trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\"\>lưu tập tin\</link\>, chọn một đường dẫn và một tên tập tin cần lưu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22461helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
22462helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xuất báo cáo hoặc biểu mẫu đã chọn vào một tài liệu văn bản. Một báo cáo động được xuất dạng một bản sao của nội dung cơ sở dữ liệu vào lúc xuất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22463helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	Gửi				2002-02-02 02:02:02
22464helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22465helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105F8				0	vi	Tài liệu dạng Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
22466helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105FC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở ứng dụng thư điện tử mặc định để gửi một thư mới. Tập tin cơ sở dữ liệu hiện thời được phụ thêm dạng đồ đính kèm. Bạn có thể nhập chủ đề, các người nhận và thân của thư đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22467helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN105FF				0	vi	Báo cáo dạng thư				2002-02-02 02:02:02
22468helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN10603				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở ứng dụng thư điện tử mặc định để gửi một thư mới. Báo cáo đã chọn được phụ thêm dạng đồ đính kèm. Bạn có thể nhập chủ đề, các người nhận và thân của thư đó. Một báo cáo động được xuất dạng một bản sao của nội dung cơ sở dữ liệu vào lúc xuất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22469helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN10606				0	vi	Báo cáo sang Tài liệu Văn bản				2002-02-02 02:02:02
22470helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufile.xhp	0	help	par_idN1060A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xuất báo cáo đã chọn vào một tài liệu văn bản. Một báo cáo động được xuất dạng một bản sao của nội dung cơ sở dữ liệu vào lúc xuất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22471helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thực hiện câu lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
22472helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	bm_id3148983				0	vi	\<bookmark_value\>SQL; thực hiện câu lệnh SQL (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; quản trị thông qua SQL (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22473helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11080000.xhp\" name=\"Thực hiện Câu lệnh SQL\"\>Thực hiện Câu lệnh SQL\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22474helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3154288	2			0	vi	\<variable id=\"sqltext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể nhập một câu lệnh SQL để quản trị một cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22475helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3147275	23			0	vi	Bạn chỉ có khả năng nhập câu lệnh kiểu quản trị trong hộp thoại này, v.d. Cấp, Tạo bảng hoặc Bỏ bảng, không phải câu lệnh kiểu lọc. Các câu lệnh bạn có thể nhập thì phụ thuộc vào nguồn dữ liệu, chẳng hạn, dBASE chỉ có thể chạy một số của những câu lệnh SQL được liệt kê ở đây.				2002-02-02 02:02:02
22476helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3154860	10			0	vi	Để chạy một truy vấn SQL để lọc dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, dùng ô \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Xem Thiết kế Truy vấn\"\>Xem Thiết kế Truy vấn\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
22477helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	hd_id3149514	3			0	vi	Lệnh cần thực thi				2002-02-02 02:02:02
22478helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3147618	4			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILINEEDIT_DLG_DIRECTSQL_ME_SQL\"\>Nhập câu lệnh quản trị SQL mà bạn muốn chạy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22479helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3153087	24			0	vi	Chẳng hạn, đối với một nguồn dữ liệu « Thư tịch », bạn có thể nhập câu lệnh SQL này:				2002-02-02 02:02:02
22480helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3145673	25			0	vi	SELECT "Address" FROM "biblio" "biblio"				2002-02-02 02:02:02
22481helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3145611	21			0	vi	Để tìm thêm thông tin về các câu lệnh SQL, xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22482helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	hd_id3156024	26			0	vi	Lệnh đã chạy				2002-02-02 02:02:02
22483helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3149045	27			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_DIRECTSQL_LB_HISTORY\"\>Liệt kê các câu lệnh SQL đã thực hiện trước. Để chạy một câu lệnh nào đó lần nữa, nhấn vào nó, rồi nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22484helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	hd_id3154348	5			0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
22485helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3151054	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILINEEDIT_DLG_DIRECTSQL_ME_STATUS\"\>Hiển thị kết quả, gồm có lỗi, của câu lệnh SQL bạn đã chạy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22486helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	hd_id3154071	7			0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
22487helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11080000.xhp	0	help	par_id3151210	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_PUSHBUTTON_DLG_DIRECTSQL_PB_EXECUTE\"\>Chạy câu lệnh bạn đã nhập vào hộp \<emph\>Lệnh cần thực hiện\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22488helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ duyệt báo cáo				2002-02-02 02:02:02
22489helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	bm_id5823847				0	vi	\<bookmark_value\>công thức trong báo cáo;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm trong báo cáo;chỉnh sửa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22490helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	hd_id1821955				0	vi	\<variable id=\"rep_navigator\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_navigator.xhp\"\>Bộ Duyệt Báo Cáo\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22491helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1150852				0	vi	Bạn có thể mở cửa sổ \<emph\>Bộ Duyệt Báo Cáo\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\> bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Bộ duyệt Báo cáo\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
22492helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1111484				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bộ Duyệt Báo Cáo thì hiển thị cấu trúc phân cấp của báo cáo. Bạn cũng có thể sử dụng Bộ Duyệt này để chèn các hàm vào báo cáo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22493helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id8314157				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào một mục nhập trong \<emph\>Bộ duyệt Báo cáo\</emph\>. Đối tượng hoặc vùng tương đối được lựa chọn trong ô xem \<emph\>Xây dựng Báo cáo\</emph\>. Nhấn-phải vào một mục nhập để mở trình đơn ngữ cảnh của nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22494helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	hd_id2932828				0	vi	Để nhập hàm vào báo cáo				2002-02-02 02:02:02
22495helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id5091708				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong trình đơn ngữ cảnh của Bộ duyệt Báo cáo, bạn thấy cùng những lệnh với ô xem Xây dựng Báo cáo, cộng với một số lệnh bổ sung để tạo hàm mới hoặc xoá hàm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22496helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id9449446				0	vi	Hàm có thể được nhập vào theo cú pháp được ghi rõ bởi kế hoạch đề xuất \<link href=\"http://en.wikipedia.org/wiki/OpenFormula\"\>OpenFormula\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
22497helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id4095583				0	vi	Xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Database\"\>trang Wiki về Base\</link\> để tìm thêm trợ giúp về các hàm trong báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
22498helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	hd_id311593				0	vi	Để tính một số tiền cho mỗi khách hàng				2002-02-02 02:02:02
22499helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id3948789				0	vi	Mở Bộ Duyệt Báo Cáo.				2002-02-02 02:02:02
22500helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id5391399				0	vi	Mở mục nhập Nhóm và nhóm ở đó bạn muốn tính giá. 				2002-02-02 02:02:02
22501helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id6989654				0	vi	Nhóm này có một mục nhập con tên « hàm » (functions). 				2002-02-02 02:02:02
22502helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1803643				0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh (nhấn-phải) ở mục nhập hàm, chọn tạo một hàm mới, sau đó lựa chọn nó. 				2002-02-02 02:02:02
22503helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id868251				0	vi	Trong bộ duyệt thuộc tính, bạn thấy hàm này. 				2002-02-02 02:02:02
22504helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id6247749				0	vi	Thay đổi tên thành (v.d.) « TínhGiá » và công thức thành « [TínhGiá] + [tên_cột] ».				2002-02-02 02:02:02
22505helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1565904				0	vi	Nhập số 0 vào hộp cho giá trị đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
22506helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1569261				0	vi	Giờ thì bạn có thể chèn một trường văn bản vào và đóng kết nó tới [CostCalc] (mà xuất hiện trong hộp liệt kê trường dữ liệu).				2002-02-02 02:02:02
22507helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id9256874				0	vi	Có lẽ bạn cần phải đặt giá trị đầu tiên thành giá trị của trường như [trường].				2002-02-02 02:02:02
22508helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id4601886				0	vi	Có trường rỗng trong cột giá thì dùng công thức này để thay thế nội dung của ô rỗng bằng số không:				2002-02-02 02:02:02
22509helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id1754509				0	vi	[SumCost] + IF(ISBLANK([field]);0;[field])				2002-02-02 02:02:02
22510helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id8122196				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập công thức mà xác định hàm. Hãy dùng cú pháp OpenFormula.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22511helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id9909665				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hãy nhập giá trị đầu tiên để ước tính công thức. Thường nó được đặt thành 0 hoặc 1.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22512helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id9141819				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tùy chọn « Đi qua sâu » đã được hiệu lực thì ước tính hàm theo tất cả các cấp dưới của phân cấp. Có ích, chẳng hạn, đối với đánh số dòng. Không bật chức năng đi qua sâu thì chỉ ước tính cấp đầu của phân cấp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22513helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_navigator.xhp	0	help	par_id6354869				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật chức năng ước lượng sẵn thì hàm được ước lượng chỉ khi báo cáo hoàn tất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22514helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới				2002-02-02 02:02:02
22515helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3159176	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/30100000.xhp\" name=\"Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới\"\>Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22516helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3154515	2			0	vi	Creates a new \<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu Adabas\"\>Cơ sở dữ liệu Adabas\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
22517helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3156117	37			0	vi	Tên cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22518helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3158432	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DBNAME\"\>Gõ tên của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Tên này được thêm vào trường \<emph\>URL nguồn dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22519helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3150256	3			0	vi	Thiết lập người dùng				2002-02-02 02:02:02
22520helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3155628	5			0	vi	Quản trị				2002-02-02 02:02:02
22521helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3145609	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_SYSUSR\" visibility=\"hidden\"\>Nhập tên của quản trị cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Tên và mật khẩu của quản trị được gán khi bạn tạo một cơ sở dữ liệu Adabas. Ra khỏi quản trị, có hai người dùng khác cũng có thể truy cập đến cơ sở dữ liệu Adabas.				2002-02-02 02:02:02
22522helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3149045	7			0	vi	Người dùng Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
22523helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3149294	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_CONUSR\"\>Nhập tên của một người dùng cho họ bạn muốn cấp điều khiển bị hạn chế để sửa đổi một số tham số của cơ sở dữ liệu. Bình thường, không thay đổi thiết lập mặc định cho tên và mật khẩu của người dùng điều khiển.\</ahelp\> Người dùng điều khiển không có tác động giới hạn ba người dùng.				2002-02-02 02:02:02
22524helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3153379	9			0	vi	Người dùng Miền				2002-02-02 02:02:02
22525helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3153362	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_USR\"\>Nhập tên của người dùng miền được Adabas dùng nội bộ. Bình thường, không thay đổi thiết lập mặc định cho tên và mật khẩu của người dùng miền.\</ahelp\> Người dùng miền không có tác động giới hạn ba người dùng.				2002-02-02 02:02:02
22526helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3147084	11			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
22527helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3148674	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DOMAINPWD\"\>Nhập một mật khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22528helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3144433	13			0	vi	Thiết lập cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22529helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3145607	15			0	vi	Ổ đĩa chứa phần của cơ sở dữ liệu phục vụ được gọi như là DEVSPACE. Để cải tiến hiệu suất, giữ mỗi DEVSPACE trên một ổ đĩa riêng.				2002-02-02 02:02:02
22530helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3146985	36			0	vi	Đường dẫn đến một DEVSPACE, gồm tên tập tin, không thể vượt quá 40 ký tự.				2002-02-02 02:02:02
22531helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3146148	16			0	vi	SYSDEVSPACE				2002-02-02 02:02:02
22532helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3149064	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_SYSDEVSPACE\"\>Nhập đường dẫn đến DEVSPACE của hệ thống.\</ahelp\> Sức chứa hệ thống SYSDEVSPACE này quản lý dữ liệu cấu hình cho cơ sở dữ liệu. Kích cỡ của SYSDEVSPACE thì phụ thuộc vào kích cỡ của cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22533helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3147319	18			0	vi	TRANSACTIONLOG				2002-02-02 02:02:02
22534helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3154190	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_TRANSACTIONLOG\"\>Nhập đường dẫn đến tập tin ghi lưu giao dịch.\</ahelp\> Tập tin này ghi lưu tất cả các sự sửa đổi được làm trong cơ sở dữ liệu trong một giao dịch, và ghi đè lên chúng khi giao dịch hoàn tất. Bản ghi giao dịch TRANSACTIONLOG cũng được dùng để hoàn nguyên một giao dịch.				2002-02-02 02:02:02
22535helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3145748	20			0	vi	DATADEVSPACE				2002-02-02 02:02:02
22536helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3152597	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DATADEVSPACE\"\>Nhập đường dẫn đến DEVSPACE dữ liệu.\</ahelp\> Tập tin này chứa dữ liệu người dùng, v.d. các bảng và chỉ mục, cũng như phân loại SQL (thông tin giản đồ). Dữ liệu nằm trong một bảng người dùng được phân phối đều đặn ra tất cả các DATADEVSPACE. Kích cỡ cộng chung tất cả các DATADEVSPACE sẽ tương ứng với kích cỡ của cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22537helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3150103	22			0	vi	Kích cỡ tối đa của một DATADEVSPACE trong phiên bản bị hạn chế của cơ sở dữ liệu Adabas là 100 MB.				2002-02-02 02:02:02
22538helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3147426	23			0	vi	Nếu DATADEVSPACE trở thành đầy trong một thao tác cơ sở dữ liệu, Adabas sẽ tắt, tăng sức chứa của DATADEVSPACE (đến 100 MB), sau đó khởi chạy lại cơ sở dữ liệu. Dữ liệu đã lưu thì không phải bị mất.				2002-02-02 02:02:02
22539helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3153189	24			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
22540helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3153091	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_PBDATADEVSPACE\"\>Tìm thư mục vào đó bạn muốn lưu tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22541helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3150686	26			0	vi	Tập tin giao dịch (MB)				2002-02-02 02:02:02
22542helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3147396	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_TRANSACTIONLOG_SIZE\"\>Nhập kích cỡ của tập tin giao dịch, theo mega-byte (MB).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22543helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3157977	28			0	vi	Kích cỡ cơ sở dữ liệu (MB)				2002-02-02 02:02:02
22544helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3150115	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_DATADEVSPACE_SIZE\"\>Nhập vào đây kích cỡ của cơ sở dữ liệu theo mega-byte. Kích cỡ tối đa là 100 MB.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22545helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	hd_id3155415	30			0	vi	Kích cỡ bộ đệm dữ liệu (MB)				2002-02-02 02:02:02
22546helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30100000.xhp	0	help	par_id3149378	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_ADABAS_CACHE_SIZE\"\>Nhập kích cỡ của bộ nhớ tạm dữ liệu, theo mega-byte (MB).\</ahelp\> Bộ đệm dữ liệu có thể được truy cập đồng thời bởi tất cả các người dùng, và chứa những trang vừa truy cập nhất từ các DATADEVSPACE.				2002-02-02 02:02:02
22547helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp xếp và Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
22548helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	hd_id3486434				0	vi	\<variable id=\"rep_sort\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_sort.xhp\"\>Sắp xếp và Nhóm lại\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22549helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id3068636				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong hộp thoại \<emph\>Sắp xếp và Nhóm lại\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\>, bạn có thể xác định những trường nên được sắp xếp trong báo cáo, và những trường nên được giữ với nhau để làm một nhóm.\</ahelp\> Nếu bạn nhóm lái báo cáo theo một trường cụ thể, tất cả các bản ghi có cùng một giá trị cho trường đó sẽ được giữ với nhau trong cùng một nhóm.				2002-02-02 02:02:02
22550helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id876186				0	vi	Hộp \<emph\>Nhóm\</emph\> hiển thị các trường theo thứ tự từ trên xuống dưới. Bạn có thể chọn bất cứ trường nào, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>Đem lên\</emph\> hoặc \<emph\>Đem xuống\</emph\> để thay đổi vị trí của một trường nào đó trong danh sách. 				2002-02-02 02:02:02
22551helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id3939634				0	vi	Chức năng sắp xếp và nhóm lại sẽ được áp dụng theo thứ tự của danh sách từ trên xuống dưới.				2002-02-02 02:02:02
22552helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id599688				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trường cần dùng để sắp xếp hoặc nhóm lại. Trường ở đầu có mức ưu tiên cao nhất, trường thứ hai có mức ưu tiên thứ hai, v.v.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22553helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id1371501				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để mở một danh sách trong đó bạn có thể chọn một trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22554helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id4661702				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dời trường đã chọn lên trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22555helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id7868892				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dời trường đã chọn xuống trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22556helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id2188787				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt thứ tự sắp xếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22557helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id5833307				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị hoặc ẩn phần Đầu Nhóm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22558helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id7726676				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để hiển thị hoặc ẩn phần Chân Nhóm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22559helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id3729361				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để tạo một nhóm mới mỗi lần giá trị thay đổi, hoặc theo thuộc tính khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22560helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id0409200922142041				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xóa bỏ trường đã chọn khỏi danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22561helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id3405560				0	vi	Mặc định là một nhóm mới được tạo mỗi lần giá trị thay đổi trong một bản ghi của trường đã chọn. Bạn vẫn có thể thay đổi thuộc tính này, phụ thuộc vào kiểu trường:				2002-02-02 02:02:02
22562helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id3409527				0	vi	Đối với các trường kiểu Văn bản, bạn có thể chọn các Ký tự Tiền tố và nhập một số (n) ký tự vào hộp văn bản bên dưới. Các bản ghi có n ký tự đầu tiên trùng sẽ được nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
22563helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id7112338				0	vi	Đối với trường kiểu Ngày/Giờ, bạn có thể nhóm lại các bản ghi theo cùng một năm, quý, tháng, tuần, ngày, giờ hoặc phút. Bạn cũng có thể ghi rõ một khoảng thời gian theo tuần và giờ : 2 tuần thì nhóm lại dữ liệu theo nhóm hai tuần, và 12 giờ nhóm lại dữ liệu theo nhóm nửa ngày.				2002-02-02 02:02:02
22564helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id2855616				0	vi	Đối với các trường kiểu Tự động Đánh số, Tiền tệ hoặc Số, bạn ghi rõ một khoảng cách.				2002-02-02 02:02:02
22565helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id7700430				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị khoảng nhóm theo đó cần nhóm lại các bản ghi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22566helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id1180455				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn mức chi tiết sẽ gây ra nhóm giữ với nhau trên cùng một trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22567helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id2091433				0	vi	Khi ghi rõ nên giữ một số bản ghi với nhau trên cùng một trang, bạn có ba tùy chọn:				2002-02-02 02:02:02
22568helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id5092318				0	vi	No - không tính các mép của trang.				2002-02-02 02:02:02
22569helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id9312417				0	vi	Whole Group - in ra cả phần Đầu Nhóm, phần chi tiết và phần Chân Nhóm trên cùng một trang.				2002-02-02 02:02:02
22570helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_sort.xhp	0	help	par_id9089022				0	vi	With First Detail - in phần Đầu Nhóm trên trang chỉ nếu bản ghi chi tiết thứ nhất cũng có thể được in trên trang đó.				2002-02-02 02:02:02
22571helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Bảng > Tạo bảng				2002-02-02 02:02:02
22572helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard04.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Tạo bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22573helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Hãy nhập tên của bảng, và ghi rõ nếu bạn muốn sửa đổi bảng một khi Trợ lý đã chạy xong.				2002-02-02 02:02:02
22574helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
22575helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tên của bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22576helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	Phần loại của bảng				2002-02-02 02:02:02
22577helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phân loại cho bảng. (Sẵn sàng chỉ nếu cơ sở dữ liệu hỗ trợ phân loại.)\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22578helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10605				0	vi	Giản đô của bảng				2002-02-02 02:02:02
22579helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN1060B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn giản đồ cho bảng. (Sẵn sàng chỉ nếu cơ sở dữ liệu hỗ trợ giản đồ.)\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22580helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Sửa đổi thiết kế bảng				2002-02-02 02:02:02
22581helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lưu và chỉnh sửa bản thiết kế bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22582helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Chèn dữ liệu ngay lập tức				2002-02-02 02:02:02
22583helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để lưu bản thiết kế bảng và mở bảng để nhập dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22584helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Tạo một biểu mẫu dựa vào bảng này				2002-02-02 02:02:02
22585helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn để tạo một biểu mẫu dựa vào bảng này. Biểu mẫu được tạo trên một tài liệu văn bản, dùng thiết lập dùng cuối cùng của \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22586helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard04.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard00.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng\"\>Trợ lý Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22587helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Cấp cao				2002-02-02 02:02:02
22588helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabapropgen.xhp\"\>Thuộc tính Cấp cao\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22589helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Ghi rõ một số tùy chọn về một cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22590helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_id4513992				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > (thẻ) Thuộc tính Cấp cao\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22591helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Tính sẵn sàng của các điều khiển sau thì phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
22592helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Đường dẫn tới tập tin dBASE				2002-02-02 02:02:02
22593helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến thư mục chứa các tập tin dBASE.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22594helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Kiểm tra xem phần mở rộng « *.dbf » của các tập tin dBASE được viết thường.				2002-02-02 02:02:02
22595helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
22596helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể chọn một tập tin hoặc một thư mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22597helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Thử kết nối				2002-02-02 02:02:02
22598helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối cơ sở dữ liệu với thiết lập hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22599helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Đường dẫn tới các tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
22600helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến thư mục chứa các tập tin văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22601helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Đường dẫn tới bảng tính				2002-02-02 02:02:02
22602helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105BC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến tập tin bảng tính mà bạn muốn dùng làm cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22603helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	Tên nguồn dữ liệu ODBC trên hệ thống của bạn				2002-02-02 02:02:02
22604helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105C3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của nguồn dữ liệu ODBC.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22605helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
22606helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên người dùng cần thiết để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22607helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	Cần mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
22608helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này thì người dùng sẽ được nhắc nhập mật khẩu để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22609helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	hd_id7806329				0	vi	Tên của cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22610helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_id5589159				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22611helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105D4				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu MySQL				2002-02-02 02:02:02
22612helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105D8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu MySQL mà bạn muốn dùng làm nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22613helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu Oracle				2002-02-02 02:02:02
22614helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu Oracle mà bạn muốn dùng làm nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22615helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu Access				2002-02-02 02:02:02
22616helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105ED				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của cơ sở dữ liệu MS Access mà bạn muốn dùng làm nguồn dữ liệu..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22617helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	Tên máy				2002-02-02 02:02:02
22618helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105F4				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên máy cho nguồn dữ liệu LDAP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22619helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	URL nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22620helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105FB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập vị trí của nguồn dữ liệu JDBC dưới dạng một địa chỉ URL.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22621helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	Hạng trình điều khiển JDBC				2002-02-02 02:02:02
22622helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10602				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của hạng trình điều khiển JDBC mà kết nối đến nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22623helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10605				0	vi	Hạng thử				2002-02-02 02:02:02
22624helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10609				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thử kết nối cơ sở dữ liệu thông qua hạng trình điều khiển JDBC.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22625helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10613				0	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22626helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropgen.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một cơ sở dữ liệu trong danh sách, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\> để tạo một cơ sở dữ liệu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22627helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Bảng > Đặt khoá chính				2002-02-02 02:02:02
22628helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard03.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Đặt khoá chính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22629helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Ghi rõ một trường của bảng để sử dụng làm khoá chính.				2002-02-02 02:02:02
22630helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Tạo một khoá chính				2002-02-02 02:02:02
22631helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một khoá chính. Thêm một khoá chính vào mọi bảng cơ sở dữ liệu để phân biệt mỗi bản ghi một cách duy nhất. Đối với một số hệ thống cơ sở dữ liệu bên trong %PRODUCTNAME, bắt buộc phải dùng một khoá chính khi chỉnh sửa bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22632helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Tự động thêm một khoá chính				2002-02-02 02:02:02
22633helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tự động thêm một khoá chính dưới dạng một trường bổ sung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22634helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Đặt một trường đã tồn tại là một khoá chính.				2002-02-02 02:02:02
22635helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để đặt một trường đã tồn tại với các giá trị duy nhất là một khoá chính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22636helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
22637helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22638helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Tự động giá trị				2002-02-02 02:02:02
22639helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tự động chèn một giá trị và tăng/giảm dần giá trị của trường đó cho mỗi bản ghi mới. Cơ sở dữ liệu phải hỗ trợ chức năng tự động tăng/giảm dần để dùng tính năng \<emph\>Tự động giá trị\</emph\> này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22640helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Xác định khoá chính theo vài trường				2002-02-02 02:02:02
22641helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một khoá chính dựa vào một tổ hợp vài trường đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22642helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	Trường có sẵn				2002-02-02 02:02:02
22643helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>\</emph\> để thêm nó vào danh sách các trường khoá chính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22644helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Trường khoá chính				2002-02-02 02:02:02
22645helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường nào đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\><\</emph\> để gỡ bỏ nó khỏi danh sách các trường khoá chính. Khoá chính được tạo bằng cách ghép chuỗi các trường trong danh sách này, từ trên xuống dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22646helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard03.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard04.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Tạo bảng\"\>Trợ lý Bảng > Tạo bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22647helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày và giờ				2002-02-02 02:02:02
22648helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	hd_id2320932				0	vi	\<variable id=\"rep_datetime\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_datetime.xhp\"\>Ngày tháng và Thời gian\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22649helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id8638874				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể mở hộp thoại \<emph\>Ngày và Giờ\</emph\> của \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Bộ Xây dựng Báo cáo\</link\>, bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Ngày và Giờ\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22650helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id393078				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn « Kèm thêm ngày » để chèn một trường ngày tháng vào vùng hoạt động của báo cáo. Trường ngày tháng hiển thị ngày tháng hiện thời khi báo cáo được thực hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22651helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id1271401				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một định dạng để hiển thị ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22652helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id8718832				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn « Kèm thêm Giờ » để chèn một trường thời gian vào vùng hoạt động của báo cáo. Trường thời gian hiển thị giờ hiện thời khi báo cáo được thực hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22653helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id8561052				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một định dạng để hiển thị thời gian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22654helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id5992919				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để chèn trường.				2002-02-02 02:02:02
22655helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_datetime.xhp	0	help	par_id4320810				0	vi	Bạn có thể nhấn vào trường kiểu ngày tháng hoặc thời gian và kéo nó sang vị trí khác bên trong cùng một vùng, hoặc chỉnh sửa các thuộc tính trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22656helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối MS Access				2002-02-02 02:02:02
22657helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	bm_id2755516				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu Access (base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Microsoft Office;cơ sở dữ liệu Access (base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22658helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	\<variable id=\"access\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02access.xhp\"\>Kết nối Microsoft Access\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22659helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập một tập tin cơ sở dữ liệu theo định dạng Microsoft Access hoặc Access 2007.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22660helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_id1142772				0	vi	Xem thêm trang Wiki tiếng Anh \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/MSA-Base_Faq\"\>http://wiki.services.openoffice.org/wiki/MSA-Base_Faq\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
22661helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu Access				2002-02-02 02:02:02
22662helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ đường dẫn đến tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22663helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
22664helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22665helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02access.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22666helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối Cơ sở Dữ liệu Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
22667helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	Kết nối Cơ sở Dữ liệu Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
22668helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	Vị trí và tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
22669helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn và tên tập tin của tập tin bảng tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22670helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
22671helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22672helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	Cần mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
22673helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN10550				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để yêu cầu mật khẩu từ người dùng tài liệu cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22674helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02spreadsheet.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22675helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Quan hệ				2002-02-02 02:02:02
22676helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>quan hệ; thuộc tính (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường khoá cho quan hệ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật ghép tầng (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22677helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	Quan hệ				2002-02-02 02:02:02
22678helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3150499	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DBAddRelation\"\>Cho phép bạn xác định và chỉnh sửa một quan hệ giữa hai bảng khác nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22679helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3155136	3			0	vi	Các tùy chọn về chức năng cập nhật và xoá chỉ là sẵn sàng nếu được hỗ trợ bởi cơ sở dữ liệu đang dùng.				2002-02-02 02:02:02
22680helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3155341	27			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
22681helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3153880	28			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_LISTBOX_DLG_REL_PROPERTIES_LB_RIGHT_TABLE\" visibility=\"hidden\"\>Ở đây thì liệt kê hai bảng liên quan với nhau.\</ahelp\>Nếu bạn tạo một quan hệ mới, bạn có thể chọn một bảng từ mỗi hộp tổ hợp trong vùng trên của hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
22682helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3154047	29			0	vi	Nếu bạn đã mở hộp thoại \<emph\>Quan hệ\</emph\> cho quan hệ đã tồn tại, bằng cách nhấn đôi vào đường kết nối trong cửa sổ \<emph\>Quan hệ\</emph\>, thì không thể sửa đổi bảng liên quan.				2002-02-02 02:02:02
22683helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3153822	4			0	vi	Trường khoá				2002-02-02 02:02:02
22684helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3159157	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_RELDLG_KEYFIELDS\"\>Xác định các trường khoá cho quan hệ đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22685helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3149235	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_RELATIONDIALOG_RIGHTFIELDCELL\"\>Tên của các bảng được chọn cho liên kết thì xuất hiện ở đây dưới dạng tên cột.\</ahelp\> Nếu bạn nhấn vào một trường nào đó, bạn có thể sử dụng các cái nút mũi tên để chọn một trường trong bảng. Mỗi quan hệ được ghi theo một hàng.				2002-02-02 02:02:02
22686helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3145609	6			0	vi	Cập nhật tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
22687helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3153061	7			0	vi	Ở đây thì bạn có thể bật các tùy chọn sẽ có tác động khi một trường khoá chính bị thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
22688helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3149046	8			0	vi	Không làm gì				2002-02-02 02:02:02
22689helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3152360	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_NO_CASC_UPD\"\>Ghi rõ rằng bất cứ thay đổi nào được làm trong một khoá chính sẽ không có tác động trường khoá bên ngoài khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22690helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3148664	10			0	vi	Đang cập nhật tầng xếp				2002-02-02 02:02:02
22691helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3154073	11			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_UPD\"\>CCập nhật tất cả các trường khoá bên ngoài nếu giá trị của khoá chính tương ứng đã bị sửa đổi (Cập nhật Ghép tầng).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22692helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3145171	12			0	vi	Đặt vô giá trị				2002-02-02 02:02:02
22693helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3154123	13			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_UPD_NULL\"\>Nếu khoá chính tương ứng đã bị sửa đổi, hãy dùng tùy chọn này để đặt giá trị « IS NULL » (vô giá trị) cho tất cả các trường khoá bên ngoài. « IS NULL » có nghĩa là trường rỗng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22694helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3150448	14			0	vi	Đặt mặc định				2002-02-02 02:02:02
22695helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3151041	15			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_UPD_DEFAULT\"\> Nếu khoá chính tương ứng đã bị sửa đổi, hãy dùng tùy chọn này để đặt một giá trị mặc định cho tất cả các trường khoá bên ngoài.\</ahelp\> Trong khi tạo bảng tương ứng, giá trị mặc định của một trường khoá bên ngoài sẽ được xác định khi bạn gán các thuộc tính về trường.				2002-02-02 02:02:02
22696helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3125863	16			0	vi	Xoá tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
22697helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3153193	17			0	vi	Ở đây bạn có thể bật các tùy chọn sẽ có tác động khi một trường khoá chính bị xoá.				2002-02-02 02:02:02
22698helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3159252	18			0	vi	Không làm gì				2002-02-02 02:02:02
22699helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3145785	19			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_NO_CASC_DEL\"\>Ghi rõ rằng khoá chính sẽ không có tác động trường khoá ngoại khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22700helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3154146	20			0	vi	Xoá tầng xếp				2002-02-02 02:02:02
22701helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3155309	21			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_DEL\"\>Ghi rõ rằng tất cả các trường khoá bên ngoài sẽ cũng bị xoá nếu bạn xoá trường khoá chính tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22702helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3153140	22			0	vi	Khi bạn xoá một trường khoá chính bằng tùy chọn \<emph\>Xoá tầng xếp\</emph\>, tất cả các bản ghi dùng khoá này làm khoá ngoại thì cũng bị xoá. Hãy rất cẩn thận khi sử dụng tùy chọn này: có thể xoá phần lớn của cơ sở dữ liệu !				2002-02-02 02:02:02
22703helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3152596	23			0	vi	Đặt vô giá trị				2002-02-02 02:02:02
22704helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3153363	24			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_DEL_NULL\"\>Nếu bạn xoá khoá chính tương ứng, giá trị « IS NULL » (vô giá trị) sẽ được gán cho tất cả các trường khoá bên ngoài.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22705helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	hd_id3145272	25			0	vi	Đặt mặc định				2002-02-02 02:02:02
22706helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05020100.xhp	0	help	par_id3154320	26			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_DLG_REL_PROPERTIES_RB_CASC_DEL_DEFAULT\"\>Nếu bạn xoá khoá chính tương ứng, một giá trị cố định sẽ được đặt vào tất cả các trường khoá bên ngoài.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22707helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng cột				2002-02-02 02:02:02
22708helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030200.xhp\" name=\"Áp dụng cột\"\>Áp dụng cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22709helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	par_id3147143	2			0	vi	Trong bộ duyệt nguồn dữ liệu, bạn có thể sao chép một bảng nào đó bằng cách kéo và thả nó vào bộ chứa bảng. Hộp thoại \<emph\>Áp dụng cột\</emph\> là cửa sổ thứ hai của hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22710helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	hd_id3155552	3			0	vi	Các cột hiện có				2002-02-02 02:02:02
22711helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	hd_id3154751	4			0	vi	Hộp liệt kê bên trái				2002-02-02 02:02:02
22712helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	par_id3147088	5			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILISTBOX_TAB_WIZ_COLUMN_SELECT_LB_ORG_COLUMN_NAMES\"\>Liệt kê các trường dữ liệu sẵn sàng mà bạn có thể kèm thêm trong bảng đã sao chép. Để sao chép một trường dữ liệu nào đó, nhấn vào tên của nó, sau đó nhấn vào cái nút \<emph\>>\</emph\>. Để sao chép tất cả các trường, nhấn vào nút  \<emph\>>>\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22713helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	hd_id3154823	6			0	vi	Hộp liệt kê bên phải				2002-02-02 02:02:02
22714helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	par_id3156426	7			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_MULTILISTBOX_TAB_WIZ_COLUMN_SELECT_LB_NEW_COLUMN_NAMES\"\>Liệt kê các trường bạn muốn kèm thêm trong bảng đã sao chép.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22715helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	hd_id3147242	8			0	vi	Cái nút				2002-02-02 02:02:02
22716helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	par_id3146797	9			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_IMAGEBUTTON_TAB_WIZ_COLUMN_SELECT_IB_COLUMNS_LH\"\>Thêm hoặc gỡ bỏ trường đã chọn (cái nút > hoặc <) hoặc tất cả các trường (nút << hoặc >>).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22717helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030200.xhp	0	help	par_id3153561	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030300.xhp\" name=\"Trang kế\"\>Trang kế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22718helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập/đổi mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
22719helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	hd_id3163829	1			0	vi	Nhập/đổi mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
22720helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	par_id3148520	2			0	vi	Cho phép bạn nhập và xác nhận một mật khẩu mới hay mật khẩu đã thay đổi. Nếu bạn đã xác định một người dùng mới, nhập tên người dùng vào hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
22721helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	hd_id3157898	3			0	vi	Người dùng				2002-02-02 02:02:02
22722helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	par_id3149346	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2:EDIT:DLG_PASSWD:ED_PASSWD_USER\"\>Ghi rõ tên của người dùng mới.\</ahelp\> Trường này chỉ hiển thị nếu bạn đã xác định một người dùng mới.				2002-02-02 02:02:02
22723helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	hd_id3153681	9			0	vi	Mật khẩu cũ				2002-02-02 02:02:02
22724helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	par_id3147576	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_PASSWORD_ED_OLDPASSWORD\"\>Nhập mật khẩu cũ.\</ahelp\> Trường này hiển thị khi bạn đã mở hộp thoại này bằng lệnh \<emph\>Đổi mật khẩu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22725helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	hd_id3153311	5			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
22726helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	par_id3147243	6			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_PASSWORD_ED_PASSWORD\"\>Nhập mật khẩu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22727helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	hd_id3147275	7			0	vi	Xác nhận (mật khẩu)				2002-02-02 02:02:02
22728helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000003.xhp	0	help	par_id3153541	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_DLG_PASSWORD_ED_PASSWORD_REPEAT\"\>Nhập lại mật khẩu mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22729helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	tit				0	vi	Số Thứ Tự Trang 				2002-02-02 02:02:02
22730helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	hd_id3674123				0	vi	\<variable id=\"rep_pagenumbers\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_pagenumbers.xhp\"\>Số thứ tự trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22731helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id3424481				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bạn có thể mở hộp thoại \<emph\>Số thứ tự\</emph\> của bộ \<link href=\"text/shared/explorer/database/rep_main.xhp\"\>Xây dựng Báo cáo\</link\> bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Số thứ tự trang\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22732helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id1068758				0	vi	Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift-F1\</item\> và chỉ con chuột tới một hộp nhập liệu để xem một chuỗi trợ giúp về hộp đó.				2002-02-02 02:02:02
22733helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id1559190				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trang N\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22734helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id9879146				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trang N trên M\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22735helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id9404278				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ở đầu của trang (Đầu trang)\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22736helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id7626880				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ở cuối của trang (Chân trang)\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22737helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id6124149				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Canh lề\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22738helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id9651478				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiện số trên trang đầu\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22739helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id8257087				0	vi	Chọn định dạng cho các số thứ tự trang, hoặc « Trang N » hoặc « Trang N trên M », mà N đại diện số thứ tự trang hiện tại, và M là tổng sổ trang trong báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
22740helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id3479415				0	vi	Bật tùy chọn này để hiển thị số thứ tự trang trong vùng Đầu/Chân trang.				2002-02-02 02:02:02
22741helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id4441663				0	vi	Chọn một tình trạng chỉnh canh. Mặc định là các số thứ tự trang nằm ở giữa lề bên trái và lề bên phải. Bạn có thể chỉnh canh trường theo bên trái hoặc bên phải. Cũng có thể bật tùy chọn « Bên trong » để in ra số thứ tự chẵn trên trang bên trái, và số thứ tự lẻ trên trang bên phải. Bật tùy chọn « Bên ngoài » để làm ngược lại.				2002-02-02 02:02:02
22742helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id3012176				0	vi	Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>, có chèn một trường dữ liệu để chứa các số thứ tự trang. Không có phần đầu/chân trang thì vùng này sẽ được tạo như cần thiết.				2002-02-02 02:02:02
22743helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\rep_pagenumbers.xhp	0	help	par_id8532670				0	vi	Bạn có thể nhấn vào trường dữ liệu và kéo sang vị trí khác bên trong cùng vùng, hoặc chỉnh sửa các thuộc tính trong cửa sổ \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22744helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22745helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	bm_id2082583				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;kết nối (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22746helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz01.xhp\"\>Lựa chọn Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22747helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở một tập tin cơ sở dữ liệu đã có, hoặc kết nối đến một cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22748helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Tạo một cơ sở dữ liệu mới				2002-02-02 02:02:02
22749helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một cơ sở dữ liệu mới.\</ahelp\> Tùy chọn này dùng cơ chế cơ sở dữ liệu HSQL với thiết lập mặc định. Trang cuối cùng của trợ lý sẽ xuất hiện kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
22750helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_id8584246				0	vi	\<link href=\"http://hsqldb.org/\"\>Trang Web bên ngoài về HSQL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
22751helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN105F9				0	vi	Mở một tập tin cơ sở dữ liệu đã có				2002-02-02 02:02:02
22752helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN105FD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để mở một tập tin cơ sở dữ liệu từ một danh sách các tập tin vừa mở, hoặc từ một hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22753helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Vừa dùng				2002-02-02 02:02:02
22754helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10618				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tập tin cơ sở dữ liệu cần mở từ danh sách các tập tin vừa mở. Nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\> để mở tập tin và thoát khỏi trợ lý ngay lập tức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22755helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1062F				0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
22756helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10633				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại lựa chọn tập tin trong đó bạn có thể chọn một tập tin cơ sở dữ liệu. Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\> hoặc \<emph\>OK\</emph\> trong hộp thoại lựa chọn tập tin để mở tập tin và thoát khỏi trợ lý ngay lập tức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22757helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Kết nối đện một cơ sở dữ liệu đã có				2002-02-02 02:02:02
22758helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một tài liệu cơ sở dữ liệu cho một kết nối cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22759helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Kiểu cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22760helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu cơ sở dữ liệu cho kết nối cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22761helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10611				0	vi	Trang trợ lý kế tiếp là một của những trang này:				2002-02-02 02:02:02
22762helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1061C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02text.xhp\"\>Thiết lập một kết nối tập tin văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22763helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1062B				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02access.xhp\"\>Thiết lập một kết nối kiểu MS Access hoặc MS Access 2007\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22764helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN1063A				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu LDAP\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22765helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ado.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu ADO\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22766helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10667				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>biểu tượng JDBC\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22767helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10676				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02oracle.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu cơ sở dữ liệu Oracle\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22768helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02mysql.xhp\"\>Thiết lập MySQL\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22769helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN10694				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Thiết lập ODBC\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22770helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz01.xhp	0	help	par_idN106A3				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02spreadsheet.xhp\"\>Thiết lập một kết nối kiểu bảng tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22771helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menubar.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
22772helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menubar.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<variable id=\"titletext\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/menubar.xhp\"\>Trình đơn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22773helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menubar.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, bạn thấy một tập hợp các lệnh trình đơn mới để thao tác tập tin cơ sở dữ liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
22774helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý truy vấn				2002-02-02 02:02:02
22775helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard00.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22776helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp	0	help	par_idN1055C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lý Truy vấn thì giúp bạn thiết kế một truy vấn cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Truy vấn đã lưu vẫn còn có thể được gọi về sau, hoặc qua giao diện người dùng đồ họa, hoặc dùng câu lệnh SQL được tự động tạo.				2002-02-02 02:02:02
22777helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard00.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard01.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường\"\>Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22778helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Bí danh				2002-02-02 02:02:02
22779helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard07.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Bí danh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22780helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Gán bí danh cho tên trường. Bí danh vẫn tùy chọn, và có thể cung cấp tên  còn thân thiện với người dùng hơn, mà được hiển thị thay cho tên trường. Thí dụ, một bí danh có thể được dùng khi các trường từ các bảng khác nhau có cùng một tên.				2002-02-02 02:02:02
22781helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Bí danh				2002-02-02 02:02:02
22782helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập bí danh cho tên trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22783helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard07.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard08.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh\"\>Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22784helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở dữ liệu Adabas D				2002-02-02 02:02:02
22785helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	hd_id3151262	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu Adabas D\"\>Cơ sở dữ liệu Adabas D\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22786helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	hd_id3152997	3			0	vi	Giới thiệu Adabas				2002-02-02 02:02:02
22787helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3151111	4			0	vi	Cơ sở dữ liệu Adabas D mà bạn có thể đã cài đặt cùng với $[officename] bị hạn chế thành kích cỡ 100 MB, và số tối đa là 3 người dùng trên cùng một mạng. Xem tập tin giấy phép « License.txt » trong thư mục Adabas để tìm chi tiết. Cơ sở dữ liệu Adabas phải được cài đặt vào một thư mục riêng với $[officename].				2002-02-02 02:02:02
22788helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3154749	97			0	vi	Tên của một tập tin Adabas không thể có chiều dài hơn 8 ký tự. Đường dẫn đến tập tin Adabas, gồm có tên tập tin, không thể vượt quá 30 ký tự, và phải tùy theo mã ASCII 7-bit. Cả hai đường dẫn và tên tập tin không thể chứa dấu cách.				2002-02-02 02:02:02
22789helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3153254	6			0	vi	Dưới Windows, ứng dụng thiết lập Adabas thêm biến môi trường DBROOT mà chứa thông tin đường dẫn về cơ sở dữ liệu. Nếu ứng dụng thiết lập tìm biến này đã tồn tại trên máy tính, nó sẽ không cài đặt cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22790helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	hd_id3154729	37			0	vi	Tạo Cơ sở Dữ liệu Adabas Mới				2002-02-02 02:02:02
22791helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3149378	38			0	vi	Hãy dùng hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/30100000.xhp\" name=\"Tạo cơ sở dữ liệu Adabas mới\"\>\<emph\>Tạo cơ sở dữ liệu Adabas mới\</emph\>\</link\> để tạo một cơ sở dữ liệu Adabas:				2002-02-02 02:02:02
22792helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3147045	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</emph\> để mở Trợ lý Cơ sở Dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22793helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3147394	98			0	vi	Nhấn vào mục \<emph\>Kết nối đến một cơ sở dữ liệu đã có\</emph\>, sau đó chọn mục « Adabas » trong hộp danh sách (cuộn lên trong hộp liệt kê).				2002-02-02 02:02:02
22794helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3155600	99			0	vi	Tiếp tục qua các bước trong những trang còn lại của \<emph\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22795helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	hd_id3154270	42			0	vi	Xoá một Cơ sở Dữ liệu Adabas				2002-02-02 02:02:02
22796helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\30000000.xhp	0	help	par_id3157869	43			0	vi	Để xoá tham chiếu đến một cơ sở dữ liệu Adabas, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Base > Cơ sở dữ liệu\</emph\>. Lựa chọn cơ sở dữ liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22797helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
22798helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	\<variable id=\"toolbars\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/toolbars.xhp\"\>Thanh công cụ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22799helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	Trong một cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu, bạn có thể thấy những thanh công cụ theo đây.				2002-02-02 02:02:02
22800helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
22801helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22802helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở bảng được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22803helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
22804helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở bảng đã chọn để bạn thay đổi cấu trúc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22805helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
22806helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá bảng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22807helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
22808helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của bảng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22809helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
22810helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22811helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở truy vấn được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22812helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
22813helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105E3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở truy vấn đã chọn để bạn thay đổi cấu trúc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22814helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
22815helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá truy vấn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22816helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
22817helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10619				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của truy vấn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22818helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10628				0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
22819helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22820helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10638				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở biểu mẫu được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22821helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
22822helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở biểu mẫu được chọn để bạn thay đổi bố trí.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22823helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
22824helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN1066E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá biểu mẫu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22825helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10685				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
22826helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10689				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của biểu mẫu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22827helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN10698				0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
22828helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22829helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở biểu mẫu được chọn để bạn nhập, chỉnh sửa hay xoá bản ghi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22830helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106BF				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
22831helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106C3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở báo cáo được chọn để bạn thay đổi bố trí.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22832helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106DA				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
22833helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106DE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá báo cáo đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22834helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106F5				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
22835helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\toolbars.xhp	0	help	par_idN106F9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của báo cáo đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22836helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép bảng				2002-02-02 02:02:02
22837helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3085157	28			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030100.xhp\" name=\"Chép bảng\"\>Chép bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22838helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3149264	29			0	vi	Bạn có thể sao chép một bảng bằng cách kéo và thả nó vào vùng bảng của một cửa sổ tập tin cơ sở dữ liệu. Hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
22839helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3154926	3			0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
22840helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3144740	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_WIZ_TABLENAME_EDIT\"\>Ghi rõ một tên cho bản sao.\</ahelp\> Một số cơ sở dữ liệu nào đó sẽ chỉ chấp nhận tên chứa ít nhất 9 ký tự.				2002-02-02 02:02:02
22841helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3154228	5			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
22842helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3157898	7			0	vi	Định nghĩa và dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22843helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3150178	8			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_DEFDATA\"\>Tạo một bản sao 1:1 của bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Cả lời xác định bảng và toàn bộ dữ liệu đều được sao chép. Lời xác định bảng bao gồm cấu trúc bảng và định dạng của các trường dữ liệu khác nhau, gồm có các thuộc tính trường đặc biệt. Nội dung trường thì cung cấp dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22844helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3149346	9			0	vi	Định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
22845helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3156426	10			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_DEF\"\>Sao chép chỉ lời xác định bảng, không phải dữ liệu tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22846helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3143267	22			0	vi	Dạng ô xem bảng				2002-02-02 02:02:02
22847helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3153311	23			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_VIEW\"\>Nếu cơ sở dữ liệu hỗ trợ Khung nhìn, bạn có thể bật tùy chọn này chỉ khi một truy vấn được sao chép trong một bộ chứa bảng. Tùy chọn này cho phép bạn xem và chỉnh sửa một truy vấn dưới dạng Khung nhìn bảng bình thường.\</ahelp\> Bảng sẽ được lọc trong Khung nhìn theo một câu lệnh SQL « Select » (lựa chọn).				2002-02-02 02:02:02
22848helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3155535	11			0	vi	Phụ thêm dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22849helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3166410	12			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_APPENDDATA\"\>Phụ thêm vào bảng đã tồn tại dữ liệu của bảng cần sao chép.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22850helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3147275	13			0	vi	Hai bảng phải được định nghĩa giống hệt nhau để có thể sao chép dữ liệu. Dữ liệu sẽ không được sao chép nếu bảng đích chứa trường dữ liệu có định dạng khác với trường dữ liệu trong bảng nguồn.				2002-02-02 02:02:02
22851helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3156117	31			0	vi	Khớp những tên trường dữ liệu trong hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\> trên trang \<link href=\"text/shared/explorer/database/05030400.xhp\" name=\"Áp dụng cột\"\>Áp dụng cột\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
22852helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3153252	14			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_RADIOBUTTON_TAB_WIZ_COPYTABLE_RB_APPENDDATA\"\>Không thể đính kèm dữ liệu thì bạn sẽ thấy một danh sách các trường trong hộp thoại \<emph\>Thông tin cột\</emph\> mà có dữ liệu không thể sao chép.\</ahelp\> Nếu bạn xác nhận hộp thoại này bằng cách nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>, chỉ dữ liệu không phải trong danh sách đó sẽ được đính kèm.				2002-02-02 02:02:02
22853helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3158430	15			0	vi	Nếu các trường của bảng đích có chiều dài trường nhỏ hơn trong bảng nguồn khi dữ liệu đang được đính kèm, các trường dữ liệu nguồn sẽ được tự động cắt ngắn để tương ứng với chiều dài trường trong bảng đích.				2002-02-02 02:02:02
22854helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	bm_id3149164				0	vi	\<bookmark_value\>khoá chính; xác định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22855helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3149164	24			0	vi	Tạo khoá chính				2002-02-02 02:02:02
22856helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	hd_id3146794	26			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
22857helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3156343	27			0	vi	\<ahelp hid=\"DBACCESS_EDIT_TAB_WIZ_COPYTABLE_ET_KEYNAME\"\>Ghi rõ một tên cho khoá chính đã tạo ra. Tên này vẫn còn là tùy chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22858helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030100.xhp	0	help	par_id3151056	33			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030200.xhp\" name=\"Trang kế\"\>Trang kế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22859helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối LDAP				2002-02-02 02:02:02
22860helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	bm_id22583				0	vi	\<bookmark_value\>máy phục vụ LDAP; sổ địa chỉ (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sổ địa chỉ; máy phục vụ LDAP (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; máy phục vụ LDAP (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22861helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<variable id=\"ldap\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\"\>Kết nối LDAP\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22862helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập để nhập khẩu một cơ sở dữ liệu thông qua giao thức LDAP\</ahelp\>. Trang này chỉ hiện rõ nếu bạn đã đăng ký một máy phục vụ LDAP dưới dạng một cơ sở dữ liệu địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
22863helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	URL máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
22864helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_LDAP_HOSTNAME\"\>Nhập tên của máy phục vụ LDAP theo định dạng « ldap.máy_phục_vụ.com ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22865helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	DN cơ bản				2002-02-02 02:02:02
22866helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_LDAP_BASEDN\"\>Nhập điểm bắt đầu để tìm kiếm qua cơ sở dữ liệu LDAP, v.d. «  dc=com ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22867helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Số hiệu cộng				2002-02-02 02:02:02
22868helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_LDAP_PORTNUMBER\"\>Nhập số thứ tự của cổng cho máy phục vụ LDAP, bình thường là 389.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22869helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	Dùng kết nối bảo mật (SSL)				2002-02-02 02:02:02
22870helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105CE				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_USESSL_LDAP\"\>Tạo một kết nối bảo mật tới máy phục vụ LDAP thông qua lớp ổ cắm bảo mật (SSL).\</ahelp\> Mặc định là kết nối SSL dùng cổng 636. Kết nối bình thường dùng cổng 389.				2002-02-02 02:02:02
22871helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22872helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02ldap.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22873helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Bảng > Đặt Kiểu và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
22874helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard02.xhp\"\>Trợ lý Bảng > Đặt Kiểu và Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22875helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Ghi rõ thông tin trường về các trường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
22876helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Các trường được chọn				2002-02-02 02:02:02
22877helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một trường để chỉnh sửa thông tin về nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22878helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10574				0	vi	-				2002-02-02 02:02:02
22879helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ trường đã chọn khỏi hộp danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22880helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1057B				0	vi	+				2002-02-02 02:02:02
22881helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một trường dữ liệu mới vào hộp danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22882helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10582				0	vi	Thông tin trường				2002-02-02 02:02:02
22883helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
22884helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tên của trường dữ liệu đã chọn. Bạn cũng có thể nhập một tên mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22885helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
22886helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một kiểu trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22887helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	hd_id5486922				0	vi	AutoValue				2002-02-02 02:02:02
22888helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_id4198736				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt thành « Yes » (Có) thì các giá trị cho trường dữ liệu này được tạo ra bởi cơ chế cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22889helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	Cần thiết nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
22890helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN106A6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt thành « Có » thì trường này không thể là rỗng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22891helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Độ dài				2002-02-02 02:02:02
22892helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự cho trường ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22893helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1059B				0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
22894helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số lần số cho trường dữ liệu. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho trường dữ liệu kiểu thuộc số hoặc thập phân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22895helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	Giá trị mặc định				2002-02-02 02:02:02
22896helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị mặc định cho một trường kiểu Có/Không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22897helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	Tự động tăng/giảm dần câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
22898helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_id6706747				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đặc tả câu lệnh SQL mà hướng dẫn nguồn dữ liệu tự động tăng/giảm dần một trường số nguyên cụ thể.\</ahelp\> Ví dụ, câu lệnh MySQL sau đã dùng câu lệnh AUTO_INCREMENT để tăng trường « id » mỗi lần câu lệnh tạo một trường dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
22899helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_id8946501				0	vi	CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER AUTO_INCREMENT)				2002-02-02 02:02:02
22900helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_id4846949				0	vi	Đối với ví dụ này, bạn cần phải nhập « AUTO_INCREMENT » vào hộp câu lệnh Tự động Tăng/Giảm dần.				2002-02-02 02:02:02
22901helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\tablewizard02.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/tablewizard03.xhp\" name=\"Trợ lý Bảng > Đặt khoạ chính\"\>Trợ lý Bảng > Đặt khoạ chính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22902helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập Đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
22903helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaadvpropdat.xhp\"\>Thiết lập Đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22904helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	Ghi rõ cách làm việc với dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
22905helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id7679372				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thiết lập nâng cao\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22906helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Dùng ràng buộc đặt tên kiểu SQL92				2002-02-02 02:02:02
22907helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong nguồn dữ liệu, chỉ cho phép trong tên các ký tự tuân theo quy ước đặt tên SQL92. Các ký tự khác đều bị từ chối. Mỗi tên phải bắt đầu với một chữ cái hoặc một dấu gạch dưới (_). Các ký tự còn lại có thể là chữ cái ASCII, chữ số hoặc dấu gạch dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22908helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	hd_id3534958				0	vi	Kết thúc dòng văn bản với CR+LF				2002-02-02 02:02:02
22909helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id6151921				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để kết thúc mọi dòng văn bản bằng cặp mã CR+LF (khuyến khích cho hệ điều hành DOS và Windows).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22910helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	Phụ thêm tên bí danh bảng trong câu lệnh lựa chọn SELECT				2002-02-02 02:02:02
22911helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Phụ thêm bí danh vào tên bảng trong các câu lệnh lựa chọn SELECT.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22912helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	Dùng cú pháp Outer Join « {OJ} »				2002-02-02 02:02:02
22913helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng dãy thoát cho sự nối lại bên ngoài. Cú pháp cho dãy thoát này là « {oj outer-join} ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22914helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
22915helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	select Article.* from {oj item LEFT OUTER JOIN orders ON item.no=orders.ANR}				2002-02-02 02:02:02
22916helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Bỏ qua các quyền hạn từ trình điều khiển cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22917helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105C8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bỏ qua các quyền truy cập được cung cấp bởi trình điều khiển cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22918helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105CB				0	vi	Thay thế tham số đặt tên bằng « ? »				2002-02-02 02:02:02
22919helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105CF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay thế mỗi tham số đặt tên trong một nguồn dữ liệu bằng một dấu hỏi « ? ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22920helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105D2				0	vi	Hiện cột phiên bản (khi có)				2002-02-02 02:02:02
22921helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	Một số cơ sở dữ liệu nào đó gán số thứ tự phiên bản cho mỗi trường, để theo dõi thay đổi trong các bản ghi. Số thứ tự phiên bản của một trường được tăng dần theo một mỗi lần nội dung của trường đó thay đổi. \<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SUPPRESS_VERSIONCL\"\>Hiển thị số thứ tự phiên bản nội bộ của bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22922helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105FA				0	vi	Dùng tên phân loại trong các câu lệnh lựa chọn SELECT				2002-02-02 02:02:02
22923helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN105FE				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng nguồn dữ liệu hiện thời của phân loại. Tùy chọn này có ích khi nguồn dữ liệu ODBC là một trình phục vụ cơ sở dữ liệu. Đừng bật tùy chọn này nếu nguồn dữ liệu ODBC là một trình điều khiển dBASE.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22924helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10613				0	vi	Dùng tên giản đồ trong các câu lệnh lựa chọn SELECT				2002-02-02 02:02:02
22925helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10617				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn dùng tên giản đồ trong các câu lệnh lựa chọn SELECT.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22926helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN1061A				0	vi	Tạo chỉ mục bằng câu lệnh ASC hay DESC				2002-02-02 02:02:02
22927helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN1061E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một chỉ mục, dùng câu lệnh kiểu ASC hoặc DESC.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22928helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10621				0	vi	So sánh các giá trị lôgic				2002-02-02 02:02:02
22929helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu hàm so sánh lôgic bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22930helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	hd_id1101718				0	vi	Kiểm tra nhập dữ liệu vào biểu mẫu cho các trường cần thiết				2002-02-02 02:02:02
22931helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id3783989				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khi bạn nhập một bản ghi mới, hoặc cập nhật một bản ghi đã tồn tại trong một biểu mẫu, và bạn để lại một trường rỗng mà được đóng kết với một cột cơ sở dữ liệu cần thiết nhập liệu, thì bạn sẽ thấy một thông điệp than phiền về trường còn rỗng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22932helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id6684163				0	vi	Không bật hộp điều khiển này thì các biểu mẫu trong cơ sở dữ liệu hiện thời sẽ không được kiểm tra có những trường cần thiết hay không.				2002-02-02 02:02:02
22933helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id3837397				0	vi	Hộp điều khiển sẵn sàng cho mọi kiểu nguồn dữ liệu có hỗ trợ truy cập ghi vào dữ liệu của nó. Hộp điều khiển không tồn tại cho bảng tính, văn bản, định dạng CVS hoặc các sổ địa chỉ chỉ-đọc khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
22934helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	hd_id0909200811170166				0	vi	Bỏ qua thông tin về loại tiền tệ của trường.				2002-02-02 02:02:02
22935helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	par_id0909200811170221				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ dành cho các kết nối tới Oracle JDBC. Khi được kích hoạt sẽ không có cột nào được xử lí như là trường tiền tệ. Thông tin trả về từ cơ sở dữ liệu sẽ được bỏ qua.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22936helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropdat.xhp	0	help	hd_id040920092139524				0	vi	Dùng cách viết ngày/giờ đúng chuẩn ODBC				2002-02-02 02:02:02
22937helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần tử còn thiếu				2002-02-02 02:02:02
22938helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	bm_id3150445				0	vi	\<bookmark_value\>truy vấn; phần tử còn thiếu (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22939helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3150445	1			0	vi	Phần tử còn thiếu				2002-02-02 02:02:02
22940helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3150247	2			0	vi	Mở một truy vấn chứa bảng hay trường không còn tồn tại lại thì hộp thoại \<emph\>Phần tử còn thiếu\</emph\> xuất hiện. Hộp thoại này đặt tên của bảng hay trường còn thiếu mà không thể được giải thích, và cho phép bạn quyết định nên tiếp tục thủ tục này thế nào.				2002-02-02 02:02:02
22941helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3145072	3			0	vi	Tiếp tục như thế nào?				2002-02-02 02:02:02
22942helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3149177	4			0	vi	Có sẵn ba tùy chọn để trả lời câu hỏi này:				2002-02-02 02:02:02
22943helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3147576	5			0	vi	Bạn có thực sự muốn mở truy vấn trong ô xem đồ họa không?				2002-02-02 02:02:02
22944helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3166461	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn mở truy vấn trong ô \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Xem thiết kế\"\>Xem thiết kế\</link\>, bất chấp các phần tử còn thiếu.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ cho phép bạn ghi rõ nếu các lỗi khác nên bị bỏ qua hay không.				2002-02-02 02:02:02
22945helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3153031	7			0	vi	Truy vấn được mở trong \<emph\>Ô xem Thiết kế\</emph\> (giao diện đồ họa). Bảng còn thiếu thì hình như rỗng, và trường không hợp lệ có tên (không hợp lệ) trong danh sách các trường. Vì vậy bạn có thể thao tác chính xác những trường đã gây ra lỗi.				2002-02-02 02:02:02
22946helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3149578	8			0	vi	Mở truy vấn trong ô xem SQL				2002-02-02 02:02:02
22947helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3159157	9			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn mở đề cương truy vấn ở \<link href=\"text/shared/explorer/database/02010100.xhp\" name=\"Chế độ SQL\"\>Chế độ SQL\</link\>, và để giải thích truy vấn theo mã \<link href=\"text/shared/02/14030000.xhp\" name=\"SQL sở hữu\"\>SQL sở hữu\</link\>.\</ahelp\> Bạn chỉ có thể thoát khỏi chế độ SQL sở hữu một khi câu lệnh $[officename] được giải thích hoàn toàn (chỉ có thể làm được nếu các bảng/trường được dùng trong truy vấn có thực sự tồn tại).				2002-02-02 02:02:02
22948helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3150984	10			0	vi	Đừng mở truy vấn đó				2002-02-02 02:02:02
22949helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3156329	11			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn hủy bỏ thủ tục, và ghi rõ không nên mở truy vấn.\</ahelp\> Tùy chọn này tương ứng với chức năng của cái nút \<emph\>Thôi\</emph\> trong hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
22950helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	hd_id3148492	12			0	vi	Cũng bỏ qua các lỗi tương tự				2002-02-02 02:02:02
22951helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\02000002.xhp	0	help	par_id3154285	13			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu bạn đã bật tùy chọn thứ nhất, nhưng vẫn còn muốn mở truy vấn trong ô xem đồ họa, bất chấp các phần tử còn thiếu, thì bạn có thể ghi rõ có nên bỏ qua các lỗi khác hay không.\</ahelp\> Do đó, trong tiến trình mở hiện thời, không có thông điệp lỗi sẽ được hiển thị nếu không thể giải thích đúng truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
22952helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác thực				2002-02-02 02:02:02
22953helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	Xác thực				2002-02-02 02:02:02
22954helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Một số cơ sở dữ liệu nào đó sẽ yêu cầu một tên người dùng và mật khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22955helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
22956helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên người dùng để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22957helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	Cần mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
22958helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN1054C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để nhắc người dùng nhập một mật khẩu để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22959helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN1054F				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02.xhp\"\>Lưu vào tiếp tục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22960helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz03auth.xhp	0	help	par_idN10566				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22961helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối ODBC				2002-02-02 02:02:02
22962helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	bm_id3149031				0	vi	\<bookmark_value\>ODBC;cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;ODBC (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
22963helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN1053D				0	vi	\<variable id=\"odbc\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Kết nối ODBC\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
22964helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thiết lập cho các cơ sở dữ liệu kiểu \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#odbc\" name=\"ODBC\"\>ODBC\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22965helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_id8856776				0	vi	Để chỉnh sửa, hoặc thêm bản ghi vào, một bảng cơ sở dữ liệu trong $[officename], bảng phải có một trường chỉ mục duy nhất.				2002-02-02 02:02:02
22966helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_id8034302				0	vi	Trên nền tảng Linux và Solaris, khuyên bạn dùng một trình điều khiển JDBC thay cho trình điều khiển ODBC. Xem địa chỉ "http://www.unixodbc.org" để tìm một bản thực hiện ODBC trên Linux hoặc Solaris.				2002-02-02 02:02:02
22967helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_id8560136				0	vi	Để kết nối tới một cơ sở dữ liệu MS Access dưới Windows, dùng giao diện cơ sở dữ liệu kiểu ADO hoặc Access, thay cho ODBC.				2002-02-02 02:02:02
22968helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_id2082583				0	vi	Các trình điều khiển ODBC được cung cấp và hỗ trợ bởi nhà chế tạo cơ sở dữ liệu. $[officename] chỉ hỗ trợ tiêu chuẩn ODBC 3.				2002-02-02 02:02:02
22969helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	Tên của cơ sở dữ liệu ODBC				2002-02-02 02:02:02
22970helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22971helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
22972helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để mở một hộp thoại lựa chọn nguồn dữ liệu ODBC:\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22973helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Chọn một nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
22974helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một nguồn dữ liệu tới đó bạn muốn kết nối dùng ODBC. Sau đó thì nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22975helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz03auth.xhp\"\>Xác thực\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22976helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02odbc.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22977helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập Bổ sung				2002-02-02 02:02:02
22978helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabapropadd.xhp\"\>Thiết lập Bổ sung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
22979helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn bổ sung cho một nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22980helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_id4641865				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính > (thẻ) Thiết lập Bổ sung\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
22981helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	Tính sẵn sàng của những điều khiển sau phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
22982helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Tên máy				2002-02-02 02:02:02
22983helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên máy của máy phục vụ chứa cơ sở dữ liệu, v.d. « ldap.máy.com ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22984helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số hiệu cổng cho máy phục vụ hỗ trợ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22985helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Hạng trình điều khiển JDBC MySQL				2002-02-02 02:02:02
22986helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC cho cơ sở dữ liệu MySQL.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22987helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
22988helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn bộ ký tự bạn muốn dùng để xem cơ sở dữ liệu trong $[officename].\</ahelp\> Thiết lập này không có tác động cơ sở dữ liệu. Để dùng bộ ký tự mặc định của hệ điều hành, chọn mục « Hệ thống ».				2002-02-02 02:02:02
22989helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10651				0	vi	Cơ sở dữ liệu kiểu văn bản và dBASE bị hạn chế thành các bộ ký tự có chiều dài ký tự cố định, mà mọi ký tự đều được mã hoá bằng cùng một số byte.				2002-02-02 02:02:02
22990helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Hạng trình điều khiển JDBC Oracle				2002-02-02 02:02:02
22991helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của trình điều khiển JDBC cho cơ sở dữ liệu Oracle.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22992helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Thiết lập trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
22993helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10672				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các tùy chọn trình điều khiển bổ sung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22994helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Dùng phân loại cho các cơ sở dữ liệu dựa vào tập tin				2002-02-02 02:02:02
22995helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Dùng nguồn dữ liệu hiện thời của phân loại. Tùy chọn này có ích khi nguồn dữ liệu ODBC là một trình phục vụ cơ sở dữ liệu. Đừng bật tùy chọn này nếu nguồn dữ liệu ODBC là một trình điều khiển ODBC.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22996helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	DN cơ bản				2002-02-02 02:02:02
22997helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập điểm bắt đầu khi tìm kiếm qua cơ sở dữ liệu LDAP, v.d. « dc=com ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
22998helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	Số bản ghi tối đa				2002-02-02 02:02:02
22999helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN106F3				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số bản ghi tối đa mà bạn muốn nạp khi truy cập đến máy phục vụ LDAP.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23000helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	Hiển thị cả các bản ghi đã xoá				2002-02-02 02:02:02
23001helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10700				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các bản ghi trong cùng một tập tin, gồm cả những bản ghi được đánh dấu đã bị xoá. Bật tùy chọn này thì bạn không thể xoá bản ghi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23002helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Theo định dạng dBASE, các bản ghi bị xoá vẫn còn lại trong tập tin.				2002-02-02 02:02:02
23003helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10718				0	vi	Để xem các thay đổi bạn làm trong cơ sở dữ liệu, đóng kết nối đến cơ sở dữ liệu, sau đó tái kết nối đến nó.				2002-02-02 02:02:02
23004helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
23005helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10725				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Chỉ mục\</emph\>, trong đó bạn có thể tổ chức các chỉ mục bảng trong cơ sở dữ liệu dBASE hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23006helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	Kích cỡ bộ đệm dữ liệu (MB)				2002-02-02 02:02:02
23007helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10742				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập kích cỡ của bộ đệm dữ liệu cho cơ sở dữ liệu. Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23008helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	Khoảng tăng/giảm dần dữ liệu (MB)				2002-02-02 02:02:02
23009helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10761				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập kích cỡ theo đó bạn muốn tự động tăng/giảm dần cơ sở dữ liệu. Kích cỡ tăng/giảm dần tối đa là 100 MB. Thiết lập này có tác động một khi bạn khởi chạy lại cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23010helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	Tên người dùng điều khiển				2002-02-02 02:02:02
23011helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1076E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của một người dùng cho họ bạn muốn cấp điều khiển bị hạn chế để sửa đổi một số tham số của cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23012helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	Mật khẩu điều khiển				2002-02-02 02:02:02
23013helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN1077B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập mật khẩu cho Người dùng Điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23014helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Đóng %PRODUCTNAME thì cũng tắt dịch vụ này				2002-02-02 02:02:02
23015helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10788				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thoát khỏi trình phục vụ cơ sở dữ liệu Adabas khi bạn thoát khỏi $[officename]. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn khởi chạy cơ sở dữ liệu từ $[officename] dùng một người dùng và mật khẩu kiểu điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23016helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
23017helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10795				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/11170100.xhp\" name=\"Thống kê Cơ sở Dữ liệu\"\>Thống kê Cơ sở Dữ liệu\</link\>, trong đó bạn có thể xem các thống kê về cơ sở dữ liệu Adabas.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23018helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105B9				0	vi	Văn bản chứa phần đầu				2002-02-02 02:02:02
23019helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN107B0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này nếu dòng đầu của tập tin văn bản chứa tên trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23020helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	Dấu tách trường				2002-02-02 02:02:02
23021helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN107CF				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự nên phân cách các trường dữ liệu trong cùng một tập tin văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23022helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	Dấu tách văn bản				2002-02-02 02:02:02
23023helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN107DC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự mà nhận diện một trường văn bản trong tập tin văn bản. Không thể sử dụng cùng một ký tự với ký tự làm dấu tách trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23024helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105C5				0	vi	Dấu tách thập phân				2002-02-02 02:02:02
23025helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN107E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách số nguyên và số thập phân trong tập tin văn bản, v.d. dấu chấm (0.5) hoặc dấu phẩy (0,5).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23026helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	Dấu tách hàng nghìn				2002-02-02 02:02:02
23027helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN107F6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập hoặc chọn ký tự sẽ phân cách hàng nghìn trong tập tin văn bản, v.d. dấu phẩy (1,000), hoặc dấu chấm (1.000).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23028helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	Phần mở rộng tập tin				2002-02-02 02:02:02
23029helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropadd.xhp	0	help	par_idN10803				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng cho tập tin văn bản.\</ahelp\> Phần mở rộng được bạn chọn thì có tác động một số thiết lập mặc định trong hộp thoại này. 				2002-02-02 02:02:02
23030helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
23031helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/menuedit.xhp\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23032helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa\</item\> của một cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23033helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Chép				2002-02-02 02:02:02
23034helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Sao chép đối tượng đã chọn sang bảng nháp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23035helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Dán				2002-02-02 02:02:02
23036helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một mục từ bảng nháp. Bạn cũng có thể chèn các biểu mẫu và báo cáo, gồm có các thư mục con, từ tập tin cơ sở dữ liệu này sang tập tin cơ sở dữ liệu khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23037helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Dán đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
23038helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một mục từ bảng nháp. Bạn cũng có thể chèn các biểu mẫu và báo cáo, gồm có các thư mục con, từ tập tin cơ sở dữ liệu này sang tập tin cơ sở dữ liệu khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23039helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	hd_id3153683	27			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
23040helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_id3147209	28			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một cửa sổ trong đó bạn có thể chỉnh sửa bảng, truy vấn, biểu mẫu hoặc báo cáo đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23041helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	hd_id3145315	29			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
23042helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_id3153666	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BROWSER_TABLE_DELETE\"\>Xoá bảng, truy vấn, biểu mẫu hoặc báo cáo đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23043helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
23044helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi tên của đối tượng đã chọn. Phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu, một số tên, ký và chiều dài tên có thể là sai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23045helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
23046helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở đối tượng đã chọn ở tình trạng lưu cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23047helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Tạo dạng ô xem				2002-02-02 02:02:02
23048helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi truy vấn đã chọn sang một ô xem. Truy vấn gốc còn lại trong tập tin cơ sở dữ liệu, và một ô xem thêm được tạo ra trên máy phục vụ. Bạn cần phải có quyển ghi để thêm một ô xem vào một cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23049helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Phần lớn cơ sở dữ liệu đều dùng truy vấn để lọc hoặc sắp xếp các bảng cơ sở dữ liệu để hiển thị các bản ghi trên máy tính của người dùng. Khung xem cung cấp cùng một chức năng với truy vấn, nhưng ở bên máy phục vụ. Nếu cơ sở dữ liệu của bạn nằm trên một máy phục vụ có hỗ trợ khung xem thì bạn có thể sử dụng khung xem để lọc các bản ghi trên máy phục vụ để tăng tốc độ hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
23050helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	Trợ lý Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
23051helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy \<link href=\"text/shared/autopi/01090000.xhp\"\>Trợ lý Biểu mẫu\</link\> cho bảng, truy vấn hoặc ô xem đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23052helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	Trợ lý Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
23053helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy \<link href=\"text/shared/autopi/01100000.xhp\"\>Trợ lý Báo cáo\</link\> cho bảng, truy vấn hoặc ô xem đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23054helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105D7				0	vi	Chọn tất cả				2002-02-02 02:02:02
23055helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lựa chọn tất cả các mục nhập, gồm có các thư mục con, trong vùng dưới của cửa sổ cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23056helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105DE				0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
23057helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105E2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23058helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
23059helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Cơ sở Dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23060helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105EC				0	vi	Kiểu kết nối				2002-02-02 02:02:02
23061helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105F0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở Trợ lý Kiểu Kết nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23062helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105F3				0	vi	Thuộc tính Cấp cao				2002-02-02 02:02:02
23063helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menuedit.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Cấp cao\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23064helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	tit				0	vi	Di trú Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
23065helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	bm_id6009095				0	vi	\<bookmark_value\>trợ lí;vĩ lệnh (Base)\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>Trợ lí vĩ lệnh (Base)\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>vĩ lệnh;gắn mới (Base)\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>di trú vĩ lệnh (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23066helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	hd_id0112200902353472				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/migrate_macros.xhp\"\>Di trú vĩ lệnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23067helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200902353466				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trợ lí di trú vĩ lệnh cho tài liệu sơ sở dữ liệu sẽ chuyển các vĩ lệnh đang tồn tại trong tài liệu phụ của một tập tin Base cũ vào vùng lưu trữ vĩ lệnh của tập tin Base mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23068helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0224200911454780				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn vị trí và tên tập tin để lưu tập tin cơ sở dữ liệu mới. Mặc định tập tin mới lấy cùng tên như tập tin cũ, trong khi tập tin cũ sẽ bị đổi tên với chuỗi "backup" trong tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23069helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id022420091145472				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Danh sách chỉ ra tất cả các thay đổi đã áp dụng vào tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23070helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200902353542				0	vi	Trước đây, vĩ lệnh chỉ được phép lưu trữ trong tài liệu phụ của các biểu mẫu và báo cáo. Bắt đầu từ OpenOffice.org 3.1 hoặc StarOffice 9.1, vĩ lệnh cũng có thể lưu trữ trong chính bản thân tập tin Base. Điều này có nghĩa là các vĩ lệnh trong tập tin Base bây giờ có thể gọi từ bất kì thành phần con của nó: các biểu mẫu, báo cáo, thiết kế bảng, thiết kế truy vấn, thiết kế quan hệ, khung nhìn dữ liệu bảng.				2002-02-02 02:02:02
23071helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200903075865				0	vi	Tuy nhiên, vì lí do kĩ thuật không thể lưu trữ vĩ lệnh cả trong tập tin Base và tài liệu phụ của nó cùng lúc. Vì vậy, nếu bạn muốn gắn vài vĩ lệnh mới vào tập tin  Base, trong khi vẫn còn các vĩ lệnh cũ đang tồn trữ trong tài liệu phụ, bạn phải di chuyển tất cả các vĩ lệnh cũ vào vùng lưu vĩ lệnh của tập tin Base. 				2002-02-02 02:02:02
23072helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200903075830				0	vi	Trợ lí di trú vĩ lệnh cho tài liệu sơ sở dữ liệu có thể chuyển các vĩ lệnh tới vùng lưu trữ vĩ lệnh của tập tin Base. Bạn có thể chạy thử các vĩ lệnh và sửa chúng nếu cần.				2002-02-02 02:02:02
23073helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200903075951				0	vi	Ví dụ, có thể là vĩ lệnh từ tài liệu phụ đã có mô đun và vĩ lệnh cùng tên. Sau khi bạn di chuyển vĩ lệnh vào vùng chứa vĩ lệnh chung, bạn phải sửa các vĩ lệnh để cho tên là duy nhất. Thuật sĩ không làm được việc này.				2002-02-02 02:02:02
23074helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200903075915				0	vi	Trợ lí có thể sao lưu tập tin Base vào một thư mục khác với lựa chọn của bạn. Trợ lí sẽ thay đổi tập tin Base gốc. Còn tập tin sao lưu không bị thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
23075helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\migrate_macros.xhp	0	help	par_id0112200902353554				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Macros_in_Database_Documents\"\>Giải thích sâu của các nhà phát triển (Wiki).\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23076helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối dBASE 				2002-02-02 02:02:02
23077helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN1054A				0	vi	\<variable id=\"dbase\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02dbase.xhp\"\>Kết nối dBASE\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23078helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Đường dẫn tới tập tin dBASE				2002-02-02 02:02:02
23079helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đường dẫn đến các tập tin « *.dbf » của dBASE.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23080helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
23081helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một hộp thoại lựa chọn đường dẫn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23082helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz02dbase.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23083helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
23084helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
23085helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	Trong hộp thoại này, bạn có thể ghi rõ vị trí và tên của một báo cáo mà bạn lưu vào bên trong một \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>tập tin cơ sở dữ liệu\</link\>. Hộp thoại tự động mở khi bạn lưu một báo cáo lần đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
23086helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Tạo thư mục mới				2002-02-02 02:02:02
23087helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tạo một thư mục mới bên trong tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23088helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Lên một bậc				2002-02-02 02:02:02
23089helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để đi lên một bậc trong phân cấp thư mục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23090helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
23091helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên tập tin cho báo cáo đã lưu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23092helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
23093helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\menufilesave.xhp	0	help	par_idN105B9				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào để lưu báo cáo vào tập tin cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23094helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
23095helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard06.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Điều kiện Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23096helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Ghi rõ các điều kiện theo đó cần nhóm lại truy vấn. Nguồn dữ liệu phải hỗ trợ câu lệnh SQL « Order by clauses » (sắp xếp theo mệnh đề) để hiệu lực trang Trợ lý này.				2002-02-02 02:02:02
23097helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Khớp tất cả các cái sau				2002-02-02 02:02:02
23098helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để nhóm lại truy vấn theo tất cả các điều kiện, dùng một toán tử lôgic AND (và).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23099helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10560				0	vi	Khớp bất cứ cái nào trong những cái sau				2002-02-02 02:02:02
23100helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để nhóm lại truy vấn theo bất cứ điều kiện nào trong những điều kiện đã đặt, dùng một toán tử lôgic OR (hoặc).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23101helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10567				0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
23102helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tên trường cho điều kiện nhóm lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23103helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
23104helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn điều kiện nhóm lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23105helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
23106helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập giá trị cho điều kiện nhóm lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23107helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard06.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard07.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Bí danh\"\>Trợ lý Truy vấn > Bí danh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23108helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc Bảng				2002-02-02 02:02:02
23109helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp	0	help	hd_id3150702	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11090000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Lọc Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23110helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp	0	help	par_id3149164	22			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một số cơ sở dữ liệu nào đó theo dõi các thay đổi trong mỗi bản ghi bằng cách gán một số thứ tự phiên bản cho mỗi trường đã thay đổi. Số này được tăng dần theo một mỗi lần thay đổi trường đó. Hiển thị số thứ tự phiên bản nội bộ của bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23111helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp	0	help	hd_id3154923	8			0	vi	Sắp xếp Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
23112helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11090000.xhp	0	help	par_id3147559	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DSADMIN_SUPPRESS_VERSIONCL\"\>Sắp xếp danh sách các tên bảng theo thứ tự tăng dần, bắt đầu ở đầu của bảng chữ cái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23113helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường				2002-02-02 02:02:02
23114helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard01.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Chọn Trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23115helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Ghi rõ bảng để tạo truy vấn, và ghi rõ những trường bạn muốn kèm thêm vào truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
23116helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10559				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
23117helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ bảng cho đó cần tạo truy vấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23118helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Trường trong Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
23119helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị tất cả các trường sẽ được kèm thêm vào truy vấn mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23120helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard01.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard02.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp\"\>Trợ lý Truy vấn > Thứ tự Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23121helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép Bảng bằng Kéo và Thả				2002-02-02 02:02:02
23122helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	hd_id3154894	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/05030000.xhp\" name=\"Chép Truy vấn hoặc Bảng bằng Kéo và Thả\"\>Chép Truy vấn hoặc Bảng bằng Kéo và Thả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23123helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	bm_id3155535				0	vi	\<bookmark_value\>truy vấn; sao chép (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; sao chép bảng cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23124helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	par_id3155535	2			0	vi	Kéo và thả một truy vấn sẽ mở hộp thoại \<emph\>Chép bảng\</emph\>, mà cho phép bạn xác định các tùy chọn về chức năng sao chép một truy vấn hoặc bảng.				2002-02-02 02:02:02
23125helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	par_id3148539	16			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Chép Bảng\</emph\>, bạn có thể:				2002-02-02 02:02:02
23126helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	par_id3153147	18			0	vi	sao chép dữ liệu từ bảng này sang bảng khác,				2002-02-02 02:02:02
23127helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	par_id3150504	19			0	vi	dùng cấu trúc của bảng làm cơ bản để tạo một bảng mới.				2002-02-02 02:02:02
23128helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05030000.xhp	0	help	par_id3155628	20			0	vi	Bạn có khả năng sao chép bên trong cùng một cơ sở dữ liệu, hoặc giữa các cơ sở dữ liệu khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
23129helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
23130helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	bm_id2026429				0	vi	\<bookmark_value\>thuật gia;cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Thuật gia cơ sở dữ liệu(Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; định dạng (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu MySQL (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dBASE; tùy chỉnh cơ sở dữ liệu (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính;như là cơ sở dữ liệu(base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23131helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23132helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu tạo một tập tin cơ sở dữ liệu chứa thông tin vào một cơ sở dữ liệu nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23133helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_id9856563				0	vi	Trợ lý Cơ sở Dữ liệu tạo một \<link href=\"text/shared/explorer/database/dabadoc.xhp\"\>tập tin cơ sở dữ liệu\</link\> mà chứa thông tin về một cơ sở dữ liệu nào đó.				2002-02-02 02:02:02
23134helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105D5				0	vi	Phụ thuộc vào kiểu thao tác và kiểu cơ sở dữ liệu, Trợ lý Cơ sở Dữ liệu chứa một số bước biến đổi.				2002-02-02 02:02:02
23135helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105DB				0	vi	Khi tạo một tập tin cơ sở dữ liệu mới, Trợ lý chứa hai bước.				2002-02-02 02:02:02
23136helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105DF				0	vi	Nếu bạn mở Trợ lý Cơ sở Dữ liệu để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu cho một kết nối cơ sở dữ liệu đã tồn tại, nó có thể chứa thêm bước để ghi rõ đường dẫn, thông tin xác thực v.v.				2002-02-02 02:02:02
23137helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN105F2				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02text.xhp\"\>Thiết lập kết nối tập tin văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23138helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN10601				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02access.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu Microsoft Access\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23139helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1062E				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ado.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu ADO\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23140helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN10610				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02ldap.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu LDAP\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23141helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1061F				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02adabas.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu Adabas D\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23142helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1070F				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02dbase.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu dBASE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23143helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1063D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02jdbc.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu JDBC\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23144helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1064C				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02oracle.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu cơ sở dữ liệu Oracle\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23145helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1065B				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02mysql.xhp\"\>Thiết lập MySQL\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23146helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02odbc.xhp\"\>Thiết lập ODBC\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23147helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabawiz00.xhp	0	help	par_idN10679				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz02spreadsheet.xhp\"\>Thiết lập kết nối kiểu bảng tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23148helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết kế Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
23149helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	bm_id3148668				0	vi	\<bookmark_value\>biểu mẫu; thiết kế (Base)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23150helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	hd_id3148668	1			0	vi	\<variable id=\"formularentwurf\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/04030000.xhp\" name=\"Thiết kế Biểu mẫu\"\>Thiết kế Biểu mẫu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23151helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3154230	2			0	vi	Bất cứ tài liệu $[officename] nào có thể được mở rộng thành một biểu mẫu. Đơn giản thêm một hay nhiều điều khiển biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
23152helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3145382	3			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Điều khiển Biểu mẫu\</emph\>. Thanh công cụ này chứa các \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"chức năng\"\>chức năng\</link\> cần thiết để chỉnh sửa biểu mẫu. Có thể tìm thêm chức năng trên hai thanh \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\> và \<emph\>Điều khiển thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23153helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3153146	5			0	vi	Trong bản thiết kế biểu mẫu, bạn có thể \<link href=\"text/shared/02/01170000.xhp\" name=\"kèm thêm các điều khiển\"\>kèm thêm các điều khiển\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/01170100.xhp\" name=\"áp dụng các thuộc tính\"\>áp dụng các thuộc tính\</link\> cho chúng, xác định các \<link href=\"text/shared/02/01170200.xhp\" name=\"Thuộc tính Biểu mẫu\"\>Thuộc tính Biểu mẫu\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/01170203.xhp\" name=\"xác định các biểu mẫu phụ\"\>xác định các biểu mẫu phụ\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23154helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3154924	9			0	vi	Biểu tượng \<emph\>Bộ duyệt Biểu mẫu\</emph\> \<image id=\"img_id3156002\" src=\"res/commandimagelist/sc_showfmexplorer.png\" width=\"4.23mm\" height=\"4.23mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156002\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh \<emph\>Thiết kế Biểu mẫu\</emph\> thì mở cửa sổ nổi \<link href=\"text/shared/02/01170600.xhp\" name=\"Bộ duyệt Biểu mẫu\"\>\<emph\>Bộ duyệt Biểu mẫu\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23155helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3153968	6			0	vi	Biểu tượng \<link href=\"text/shared/02/01171000.xhp\" name=\"Mở ở chế độ Thiết kế\"\>\<emph\>Mở ở chế độ Thiết kế\</emph\>\</link\> \<image id=\"img_id1871395\" src=\"res/commandimagelist/sc_openreadonly.png\" width=\"5.59mm\" height=\"5.59mm\"\>\<alt id=\"alt_id1871395\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> cho phép bạn lưu một tài liệu biểu mẫu do đó nó chỉ mở ở chế độ chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
23156helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\04030000.xhp	0	help	par_id3154948	8			0	vi	Nếu gặp lỗi khi gán thuộc tính cho đối tượng nằm trong biểu mẫu (v.d. khi gán cho đối tượng một bảng cơ sở dữ liệu không tồn tại) thì thấy một thông điệp lỗi. Thông điệp lỗi này có thể chứa một cái nút \<emph\>Nhiều\</emph\>. \<ahelp hid=\"dummy\"\>Nhấn vào nút \<emph\>Nhiều\</emph\> thì cũng thấy một hộp thoại hiển thị thêm thông tin về vấn đề hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23157helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh				2002-02-02 02:02:02
23158helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10543				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard08.xhp\"\>Trợ lý Truy vấn > Toàn cảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23159helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	Hãy nhập tên của truy vấn, và ghi rõ nếu bạn muốn hiển thị hoặc sửa đổi truy vấn một khi Trợ lý đã chạy xong.				2002-02-02 02:02:02
23160helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Tên của truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
23161helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên của truy vấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23162helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Hiển thị truy vấn				2002-02-02 02:02:02
23163helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lưu và hiển thị truy vấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23164helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10564				0	vi	Sửa truy vấn				2002-02-02 02:02:02
23165helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để lưu truy vấn, sau đó mở nó lại để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23166helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN1056B				0	vi	Toàn cảnh				2002-02-02 02:02:02
23167helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị một bản tóm tắt của truy vấn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23168helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\querywizard08.xhp	0	help	par_idN10572				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/querywizard00.xhp\" name=\"Trợ lý Truy vấn\"\>Trợ lý Truy vấn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23169helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập người dùng				2002-02-02 02:02:02
23170helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3153255	1			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/11150200.xhp\" name=\"Thiết lập Người dùng\"\>Thiết lập Người dùng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23171helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3153539	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Quản lý các dữ liệu người dùng để truy cập đến cơ sở dữ liệu kiểu Adabas hoặc ADO.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23172helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3154751	4			0	vi	Chọn người dùng				2002-02-02 02:02:02
23173helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3153312	5			0	vi	Người dùng				2002-02-02 02:02:02
23174helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3154288	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_LBUSER\"\>Chọn người dùng có thiết lập bạn muốn sửa đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23175helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3154824	7			0	vi	Thêm người dùng				2002-02-02 02:02:02
23176helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3149095	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_PBUSER\"\>Thêm một người dùng mới để truy cập đến cơ sở dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23177helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3150355	9			0	vi	Đổi mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
23178helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3147209	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_PBCHGPWD\"\>Thay đổi mật khẩu người dùng hiện thời để truy cập đến cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23179helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3163662	11			0	vi	Xoá người dùng				2002-02-02 02:02:02
23180helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3156327	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_PBUSERDELETE\"\>Gỡ bỏ người dùng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23181helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	hd_id3149166	13			0	vi	Quyền truy cập cho người dùng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
23182helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3155136	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TAB_PAGE_TBLGRANTS\"\>Hiển thị và cho phép bạn chỉnh sửa các quyền truy cập đến cơ sở dữ liệu của người dùng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23183helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\11150200.xhp	0	help	par_id3159157	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/30000000.xhp\" name=\"Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D\"\>Định dạng cơ sở dữ liệu Adabas D\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23184helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Kiểu Kết nối				2002-02-02 02:02:02
23185helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabapropcon.xhp\"\>Trợ lý Kiểu Kết nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23186helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi kiểu kết nối cho cơ sở dữ liệu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23187helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_id9003875				0	vi	Trong một cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cơ sở dữ liệu > Kết nối > Kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23188helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Trợ lý Kiểu Kết nối chứa ba trang. Bạn không thể truyền tất cả các thiết lập từ kiểu cơ sở dữ liệu này sang kiểu cơ sở dữ liệu khác.				2002-02-02 02:02:02
23189helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng Trợ lý để mở một tập tin cơ sở dữ liệu theo một định dạng không được nhận dạng bình thường bởi một cơ sở dữ liệu đã cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
23190helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Kiểu cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
23191helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabapropcon.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu cơ sở dữ liệu đến đó bạn muốn kết nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23192helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập người dùng				2002-02-02 02:02:02
23193helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3159411	1			0	vi	Thiết lập người dùng				2002-02-02 02:02:02
23194helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3163829	2			0	vi	Hãy dùng hộp thoại này để xác định các thiết lập người dùng cho một bảng Adabas.				2002-02-02 02:02:02
23195helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3147143	3			0	vi	Chọn người dùng				2002-02-02 02:02:02
23196helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3150789	4			0	vi	Cho phép bạn chọn người dùng, xác định một người dùng mới, xoá một người dùng và thay đổi một mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
23197helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3156136	5			0	vi	Người dùng				2002-02-02 02:02:02
23198helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3155805	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ người dùng, thiết lập của họ bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23199helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3147576	9			0	vi	Người dùng mới				2002-02-02 02:02:02
23200helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3149095	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một người dùng mới.\</ahelp\> Hành động này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/05000003.xhp\" name=\"Nhập mật khẩu\"\>Nhập mật khẩu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23201helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3149182	11			0	vi	Đổi mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
23202helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3152780	12			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thay đổi mật khẩu cho người dùng đã chọn.\</ahelp\> Hành động này mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/explorer/database/05000003.xhp\" name=\"Đổi mật khẩu\"\>Đổi mật khẩu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23203helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3149398	13			0	vi	Xoá người dùng				2002-02-02 02:02:02
23204helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3145382	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xoá người dùng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23205helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	hd_id3156152	15			0	vi	Quyền truy cập của người dùng đã chọn				2002-02-02 02:02:02
23206helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\05000002.xhp	0	help	par_id3150275	16			0	vi	Cho phép bạn xem và gán các quyền truy cập cho người dùng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
23207helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	tit				0	vi	Cần thiết tên người dùng và mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
23208helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	Cần thiết tên người dùng và mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
23209helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
23210helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN10551				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập tên người dùng để kết nối tới nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23211helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
23212helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập mật khẩu để kết nối tới nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23213helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	Nhớ mật khẩu đến khi kết thúc phiên chạy				2002-02-02 02:02:02
23214helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\password.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sử dụng cùng một tên người dùng và mật khẩu, không cần thấy hộp thoại nữa, khi bạn kết nối lại tới cùng một nguồn dữ liệu trong phiên %PRODUCTNAME đang chạy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23215helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	tit				0	vi	Giá trị đã Tạo ra				2002-02-02 02:02:02
23216helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10553				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabaadvpropgen.xhp\"\>Giá trị đã Tạo ra\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23217helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	Ghi rõ các tùy chọn về những giá trị được tự động tạo ra cho các bản ghi dữ liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
23218helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_id7684560				0	vi	Tính sẵn sàng của những điều khiển sau phụ thuộc vào kiểu cơ sở dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
23219helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Lấy các giá trị đã tạo ra				2002-02-02 02:02:02
23220helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiệu lực hỗ trợ $[officename] cho trường dữ liệu được tự động tăng/giảm dần trong nguồn dữ liệu ODBC hoặc JDBC hiện thời. Bật tùy chọn này nếu tính năng tự động tăng/giảm dần trong lớp SDBCX của cơ sở dữ liệu không phải được hỗ trợ. Nói chung, tính năng tự động tăng/giảm dần được chọn cho trường khoá chính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23221helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Câu lệnh tự động tăng/giảm dần				2002-02-02 02:02:02
23222helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập đặc tả câu lệnh SQL mà báo nguồn dữ liệu tự động tăng/giảm dần một trường dữ liệu Số nguyên đã ghi rõ.\</ahelp\> Thí dụ, câu lệnh MySQL sau đã dùng câu lệnh « AUTO_INCREMENT » để tăng trường « id » mỗi lần câu lệnh tạo một trường dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
23223helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	CREATE TABLE "table1" ("id" INTEGER AUTO_INCREMENT)				2002-02-02 02:02:02
23224helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10634				0	vi	Trong mẫu thí dụ này, bạn cần phải nhập « AUTO_INCREMENT » vào hộp \<emph\>Tự động tăng/giảm câu lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23225helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	Truy vấn các giá trị đã tạo ra				2002-02-02 02:02:02
23226helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN10645				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập một câu lệnh SQL mà trả về giá trị đã tự động tăng/giảm dần cuối cùng cho trường khoá dữ liệu chính.\</ahelp\> Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
23227helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\dabaadvpropgen.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	SELECT LAST_INSERT_D();				2002-02-02 02:02:02
23228helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ sở dữ liệu %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
23229helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	bm_id8622089				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;trang chính (Base)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu $[officename] Base\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu;$[officename] Base\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23230helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10579				0	vi	\<variable id=\"base\"\>\<link href=\"text/shared/explorer/database/main.xhp\"\>Sử dụng Cơ sở Dữ liệu trong %PRODUCTNAME Base\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23231helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN107BD				0	vi	Trong %PRODUCTNAME Base, bạn có thể truy cập đến dữ liệu được cất giữ theo rất nhiều định dạng cơ sở dữ liệu khác nhau. %PRODUCTNAME Base hỗ trợ sở hữu một số định dạng cơ sở dữ liệu tập tin phẳng nào đó, v.d. định dạng dBASE. Bạn cũng có thể sử dụng %PRODUCTNAME Base để kết nối tới cơ sở dữ liệu quan hệ bên ngoài, như cơ sở dữ liệu từ MySQL hoặc Oracle.				2002-02-02 02:02:02
23232helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id5864131				0	vi	Các kiểu dáng cơ sở dữ liệu sau là kiểu chỉ-đọc trong %PRODUCTNAME Base. Từ bên trong %PRODUCTNAME Base, không thể thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu, cũng không thể chỉnh sửa, chèn hoặc xoá bản ghi cơ sở dữ liệu cho những kiểu cơ sở dữ liệu này:				2002-02-02 02:02:02
23233helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id8865016				0	vi	Tập tin bảng tính				2002-02-02 02:02:02
23234helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id3786736				0	vi	Tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
23235helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id6747337				0	vi	Dữ liệu Sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
23236helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN107C0				0	vi	Sử dụng một Cơ sở Dữ liệu trong %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
23237helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10838				0	vi	Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu mới, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
23238helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1083B				0	vi	\<link href=\"text/shared/explorer/database/dabawiz00.xhp\"\>Trợ lý Cơ sở Dữ liệu\</link\> giúp bạn tạo một tập tin cơ sở dữ liệu và đăng ký một cơ sở dữ liệu mới bên trong %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
23239helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN107E7				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu chứa các truy vấn, báo cáo và biểu mẫu cho cơ sở dữ liệu, cũng như một liên kết đến cơ sở dữ liệu thật cất giữ các bản ghi. Thông tin định dạng cũng được cất giữ trong tập tin cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
23240helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1084A				0	vi	Để mở một tập tin cơ sở dữ liệu, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mở\</item\>. Trong hộp liệt kê \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>, chọn xem chỉ các « Tài liệu cơ sở dữ liệu ». Chọn một tài liệu cơ sở dữ liệu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23241helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1075F				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_view.xhp#data_view\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23242helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10767				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_register.xhp#data_register\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23243helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1076F				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_new.xhp#data_new\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23244helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10777				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_tables.xhp#data_tables\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23245helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1077F				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_queries.xhp#data_queries\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23246helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10787				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_forms.xhp#data_forms\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23247helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN1078F				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_reports.xhp#data_reports\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23248helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id1311990				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/data_im_export.xhp#data_im_export\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23249helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN10797				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/guide/database_main.xhp#database_main\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23250helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN107AD				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/menubar.xhp#titletext\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23251helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_idN107BB				0	vi	\<embedvar href=\"text/shared/explorer/database/toolbars.xhp#toolbars\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23252helpcontent2	source\text\shared\explorer\database\main.xhp	0	help	par_id6474806				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Database\"\>Trang Wiki về Base\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23253helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	tit				0	vi	Thời gian				2002-02-02 02:02:02
23254helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<variable id=\"timing\"\>\<link href=\"text/simpress/01/effectoptionstiming.xhp\"\>Thời gian\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23255helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	Ghi rõ thời gian cho hiệu ứng hiện thời trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23256helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
23257helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN1066F				0	vi	\<ahelp hid=\"878841346\"\>Hiển thị thuộc tính khởi chạy của hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\> Các thuộc tính khởi chạy khả dĩ là:				2002-02-02 02:02:02
23258helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10675				0	vi	\<emph\>Khi nhấn chuột\</emph\> — dãy hoạt họa dừng ở hiệu ứng này, khi nhấn chuột lần kế tiếp nó mới chạy.				2002-02-02 02:02:02
23259helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN1067C				0	vi	\<emph\>Cùng với cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa chạy ngay lập tức.				2002-02-02 02:02:02
23260helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	\<emph\>Sau cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ chạy một khi dãy trước kết thúc.				2002-02-02 02:02:02
23261helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	Khoảng đợi				2002-02-02 02:02:02
23262helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10693				0	vi	\<ahelp hid=\"878844420\"\>Ghi rõ khoảng đợi thêm (theo giây) trước khi khởi chạy hiệu ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23263helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Tốc độ				2002-02-02 02:02:02
23264helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	\<ahelp hid=\"878841862\"\>Ghi rõ khoảng thời gian chạy hiệu ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23265helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
23266helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106AD				0	vi	\<ahelp hid=\"878841864\"\>Ghi rõ có nên lặp lại hiệu ứng hiện thời hay không, và nếu có, như thế nào.\</ahelp\> Gõ số lần lặp lại, hoặc chọn trong danh sách:				2002-02-02 02:02:02
23267helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106B3				0	vi	\<emph\>(không có)\</emph\> — sẽ không lặp lại hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
23268helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106BA				0	vi	\<emph\>Đến khi nhấn chuột lại\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ lặp lại đến khi nhận cú nhấn chuột kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
23269helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106C1				0	vi	\<emph\>Đến khi ảnh chiếu kết thúc\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ lặp lại trong khi ảnh chiếu hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
23270helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Tua lại khi kết thúc				2002-02-02 02:02:02
23271helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106D1				0	vi	\<ahelp hid=\"878838793\"\>Ghi rõ có nên cho phép hình đã hoạt họa trở về tình trạng gốc sau khi hoạt họa xong hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23272helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Hoạt họa đáp ứng dãy cú nhấn				2002-02-02 02:02:02
23273helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106DE				0	vi	\<ahelp hid=\"878838283\"\>Ghi rõ có nên cho phép dãy hoạt họa bắt đầu trong dãy cú nhấn bình thường hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23274helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	Chạy hiệu ứng khi nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
23275helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN106EB				0	vi	\<ahelp hid=\"878838284\"\>Ghi rõ có nên cho phép dãy hoạt họa khởi chạy khi một hình riêng nhận cú nhấn chuột hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23276helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstiming.xhp	0	help	par_idN107C5				0	vi	\<ahelp hid=\"878841357\"\>Chọn hình theo tên trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23277helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ảnh chiếu/trang				2002-02-02 02:02:02
23278helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	bm_id3159155				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; chèn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23279helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3159155	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Chèn ảnh chiếu/trang\"\>Chèn ảnh chiếu/trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23280helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	par_id3146119	2			0	vi	\<variable id=\"seitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertPage\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Chèn một ảnh chiếu vào đằng sau ảnh chiếu được chọn hiện thời. \</caseinline\>\<defaultinline\>Chèn một trang vào đằng sau trang được chọn hiện thời.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23281helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	par_id3149207	12			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Áp dụng cho ảnh chiếu mới nền của ảnh chiếu chủ. \</caseinline\>\<defaultinline\>Áp dụng cho trang mới nền của trang chủ.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23282helpcontent2	source\text\simpress\01\04010000.xhp	0	help	par_id3145584	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Cũng chèn vào ảnh chiếu mới các đối tượng nằm trên ảnh chiếu chủ. \</caseinline\>\<defaultinline\>Cũng chèn vào trang mới các đối tượng nằm trên trang chủ.\</defaultinline\>\</switchinline\>\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23283helpcontent2	source\text\simpress\01\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá lớp				2002-02-02 02:02:02
23284helpcontent2	source\text\simpress\01\02140000.xhp	0	help	bm_id3153541				0	vi	\<bookmark_value\>lớp; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; lớp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23285helpcontent2	source\text\simpress\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3153541	1			0	vi	Xoá lớp				2002-02-02 02:02:02
23286helpcontent2	source\text\simpress\01\02140000.xhp	0	help	par_id3148664	2			0	vi	\<variable id=\"ebeneloeschen\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteLayer\"\>Xoá lớp hoạt động.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23287helpcontent2	source\text\simpress\01\05250500.xhp	0	help	tit				0	vi	Đằng trước đối tượng				2002-02-02 02:02:02
23288helpcontent2	source\text\simpress\01\05250500.xhp	0	help	bm_id3152576				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; lệnh Đằng trước đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh Đằng trước đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23289helpcontent2	source\text\simpress\01\05250500.xhp	0	help	hd_id3152576	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05250500.xhp\" name=\"Đằng trước đối tượng\"\>Đằng trước đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23290helpcontent2	source\text\simpress\01\05250500.xhp	0	help	par_id3152596	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BeforeObject\"\>Thay đổi thứ tự xếp đống bằng cách di chuyển đối tượng đã chọn lên đằng trước một đối tượng khác đã xác định. Vị trí trên màn hình của đối tượng đã chọn không thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23291helpcontent2	source\text\simpress\01\05250500.xhp	0	help	par_id3153418	4			0	vi	Chọn những đối tượng bạn muốn di chuyển ra trước. Nhấn-phải và chọn lệnh trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Sắp đặt > Đằng trước đối tượng\</emph\>, sau đó nhấn vào đối tượng đích trên ảnh chiếu. Các đối tượng đã chọn sẽ được di chuyển lên đằng trước đối tượng đích.				2002-02-02 02:02:02
23292helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Chiếu ảnh riêng				2002-02-02 02:02:02
23293helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	hd_id3154020	1			0	vi	Xác định Chiếu ảnh riêng				2002-02-02 02:02:02
23294helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3154659	2			0	vi	\<variable id=\"neu\"\>\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Tạo một chiếu ảnh riêng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23295helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3155379	3			0	vi	Chọn một ảnh chiếu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>>\</emph\> hay \<emph\><<\</emph\> để thêm ảnh chiếu vào danh sách hay gỡ bỏ ảnh chiếu khỏi danh sách.				2002-02-02 02:02:02
23296helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3156449	4			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_BTN_ADD\"\>Phụ thêm một ảnh chiếu đã tồn tại vào danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>. Để sử dụng nút này, trước tiên bạn cần phải chọn một ảnh chiếu riêng trong danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã có\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23297helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3151240	5			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_BTN_REMOVE\"\>Gỡ bỏ một ảnh chiếu khỏi danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>. Để sử dụng nút này, trước tiên bạn cần phải chọn một ảnh chiếu riêng trong danh sách \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23298helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	hd_id3156018	6			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
23299helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3152871	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_EDIT_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_EDT_NAME\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị tên của chiếu ảnh riêng. Bạn cũng có thể gõ tên khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23300helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	hd_id3149050	8			0	vi	Ảnh chiếu đã có				2002-02-02 02:02:02
23301helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3154767	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_MULTILISTBOX_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_LB_PAGES\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê mọi ảnh chiếu, theo thứ tự xuất hiện trong tài liệu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23302helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	hd_id3146965	10			0	vi	Ảnh chiếu đã chọn				2002-02-02 02:02:02
23303helpcontent2	source\text\simpress\01\06100100.xhp	0	help	par_id3149874	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW_CTL\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê mọi ảnh chiếu trong chiếu ảnh riêng. Bạn cũng có thể sắp xếp lại danh sách, bằng cách kéo ảnh chiếu lên hay xuống.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23304helpcontent2	source\text\simpress\01\03100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp xếp Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23305helpcontent2	source\text\simpress\01\03100000.xhp	0	help	hd_id3146974	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03100000.xhp\" name=\"Sắp xếp Ảnh chiếu\"\>Sắp xếp Ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23306helpcontent2	source\text\simpress\01\03100000.xhp	0	help	par_id3154492	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_SLIDE\"\>Hiển thị ảnh mẫu của ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23307helpcontent2	source\text\simpress\01\03150300.xhp	0	help	tit				0	vi	Ghi chú chủ				2002-02-02 02:02:02
23308helpcontent2	source\text\simpress\01\03150300.xhp	0	help	bm_id3153144				0	vi	\<bookmark_value\>ghi chú;định dạng mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú của người diễn thuyết;mặc định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23309helpcontent2	source\text\simpress\01\03150300.xhp	0	help	hd_id3153144	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03150300.xhp\" name=\"Ghi chú chủ\"\>Ghi chú chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23310helpcontent2	source\text\simpress\01\03150300.xhp	0	help	par_id3154491	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NotesMasterPage\"\>Hiển thị ghi chú chủ, trong đó bạn có thể đặt định dạng mặc định cho mọi ghi chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23311helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Màu sắc/Mức xám				2002-02-02 02:02:02
23312helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	bm_id3153142				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính hiển thị của trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; hiển thị trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị màu đen trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị mức xám\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23313helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	hd_id3153142	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03180000.xhp\" name=\"Màu sắc/Mức xám\"\>Màu sắc/Mức xám\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23314helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	par_id3151073	2			0	vi	Hiển thị ảnh chiếu theo màu sắc, mức xám hay đen trắng.				2002-02-02 02:02:02
23315helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	hd_id3149123	3			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
23316helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	par_id3154757	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OutputQualityColor\"\>Hiển thị ảnh chiếu theo màu sắc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23317helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	hd_id3155333	5			0	vi	Mức xám				2002-02-02 02:02:02
23318helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	par_id3150200	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OutputQualityGrayscale\"\>Hiển thị ảnh chiếu chỉ theo các sắc màu đen trắng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23319helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	hd_id3150342	7			0	vi	Đen trắng				2002-02-02 02:02:02
23320helpcontent2	source\text\simpress\01\03180000.xhp	0	help	par_id3150207	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OutputQualityBlackWhite\"\>Hiển thị ảnh chiếu chỉ theo màu đen hay màu trắng, không có sắc màu xám.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23321helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
23322helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06050000.xhp\" name=\"Hoạt họa\"\>Hoạt họa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23323helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150012	2			0	vi	\<variable id=\"animtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AnimationObjects\"\>Tạo một dãy hoạt họa riêng trên ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\> Chỉ có thể sử dụng đối tượng đã tồn tại để tạo ảnh hoạt họa. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23324helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3155444	86			0	vi	Cũng có thể sao chép và dán dãy hoạt họa vào tài liệu kiểu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer.				2002-02-02 02:02:02
23325helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3155959	3			0	vi	Hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
23326helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3146316	4			0	vi	Hiển thị ô xem thử các đối tượng trong dãy hoạt họa. Bạn cũng có thể bấm nút \<emph\>Chạy\</emph\> để xem ảnh hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
23327helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3147344	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_FIRST\"\>Nhảy tới ảnh đầu tiên của dãy hoạt họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23328helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150363				0	vi	\<image id=\"img_id3154657\" src=\"res/helpimg/left2.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154657\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23329helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3155530	5			0	vi	Ảnh đầu				2002-02-02 02:02:02
23330helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153912				0	vi	\<image id=\"img_id3155268\" src=\"res/helpimg/left.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155268\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23331helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3152871	7			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
23332helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150210	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_STOP\"\>Dừng chạy dãy hoạt họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23333helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153011				0	vi	\<image id=\"img_id3147250\" src=\"res/helpimg/sistop.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147250\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23334helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153961	9			0	vi	Dừng				2002-02-02 02:02:02
23335helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3147297	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_PLAY\"\>Chạy dãy hoạt họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23336helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153119				0	vi	\<image id=\"img_id3149352\" src=\"res/helpimg/right.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149352\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23337helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150478	11			0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
23338helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3154675	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_LAST\"\>Nhảy tới ảnh cuối cùng trong dãy hoạt họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23339helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153932				0	vi	\<image id=\"img_id3145593\" src=\"res/helpimg/right2.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145593\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23340helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3149504	13			0	vi	Ảnh cuối				2002-02-02 02:02:02
23341helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3149956	15			0	vi	Số hiệu ảnh				2002-02-02 02:02:02
23342helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150008	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_NUMERICFIELD_FLT_WIN_ANIMATION_NUM_FLD_BITMAP\"\>Ngụ ý vị trí trong dãy hoạt họa của ảnh hiện thời.\</ahelp\> Muốn xem ảnh khác thì gõ số hiệu nó, hoặc nhấn vào mũi tên bên trên hay bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
23343helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3148569	17			0	vi	Thời gian				2002-02-02 02:02:02
23344helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150337	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_TIMEFIELD_FLT_WIN_ANIMATION_TIME_FIELD\"\>Gõ số giây trong đó cần hiển thị ảnh hiện thời. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu bạn cũng hiệu lực tùy chọn \<emph\>Đối tượng Ảnh bitmap\</emph\> trong trường \<emph\>Nhóm hoạt họa\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23345helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3147368	83			0	vi	Số lần lặp				2002-02-02 02:02:02
23346helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3154326	84			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_FLT_WIN_ANIMATION_LB_LOOP_COUNT\"\>Đặt số lần cần chạy dãy hoạt họa.\</ahelp\> Muốn chạy liên tiếp thì chọn mục \<emph\>Tối đa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23347helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3155928	19			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
23348helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3155434	37			0	vi	Thêm ảnh vào hay gỡ bỏ ảnh khỏi dãy hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
23349helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3145353	38			0	vi	Áp dụng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
23350helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3157974	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_GET_ONE_OBJECT\"\>Thêm các đối tượng đã chọn theo định dạng một ảnh riêng lẻ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23351helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3156068				0	vi	\<image id=\"img_id3148768\" src=\"sd/res/get1obj.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148768\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23352helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150268	79			0	vi	Áp dụng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
23353helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3153221	40			0	vi	Áp dụng từng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
23354helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3147533	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_GET_ALL_OBJECTS\"\>Thêm một đối tượng đối với mỗi ảnh đã chọn.\</ahelp\>Chọn một đối tượng đã nhóm lại thì tạo một ảnh cho mỗi đối tượng trong nhóm.				2002-02-02 02:02:02
23355helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150470	85			0	vi	Cũng có thể chọn dãy hoạt họa, v.d. ảnh GIF hoạt họa, sau đó nhấn vào biểu tượng này để mở dãy và chỉnh sửa. Chỉnh sửa xong thì bấm nút \<emph\>Tạo\</emph\> để chèn vào ảnh chiếu dãy hoạt họa mới. 				2002-02-02 02:02:02
23356helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3156257				0	vi	\<image id=\"img_id3153716\" src=\"sd/res/getallob.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153716\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23357helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3145621	80			0	vi	Áp dụng từng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
23358helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3163826	42			0	vi	Xoá ảnh hiện tại				2002-02-02 02:02:02
23359helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3149710	43			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_REMOVE_BITMAP\"\>Xoá ảnh hiện thời khỏi dãy hoạt họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23360helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3152926				0	vi	\<image id=\"img_id3153210\" src=\"sd/res/del1bmp.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153210\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23361helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3151187	81			0	vi	Xoá ảnh hiện tại				2002-02-02 02:02:02
23362helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3154641	44			0	vi	Xoá mọi ảnh				2002-02-02 02:02:02
23363helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150765	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_IMAGEBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_REMOVE_ALL\"\>Xoá mọi ảnh khỏi dãy hoạt họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23364helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3147271				0	vi	\<image id=\"img_id3154049\" src=\"sd/res/delall.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154049\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23365helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153618	82			0	vi	Xoá mọi ảnh				2002-02-02 02:02:02
23366helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3143234	22			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
23367helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3149294	23			0	vi	Tổng số ảnh trong dãy hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
23368helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3159177	24			0	vi	Nhóm hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
23369helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3146088	25			0	vi	Đặt các thuộc tính đối tượng về dãy hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
23370helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3147259	26			0	vi	Nhóm lại đối tượng				2002-02-02 02:02:02
23371helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3151170	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_RBT_GROUP\"\>Kết hợp các đối tượng để làm cùng một đối tượng thì có khả năng di chuyển theo nhóm. Cũng có thể chỉnh sửa mỗi đối tượng riêng bằng cách nhấn-đôi vào nhóm trên ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23372helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3154688	28			0	vi	Đối tượng ảnh bitmap				2002-02-02 02:02:02
23373helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3155329	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_RBT_BITMAP\"\>Kết hợp các ảnh để làm cùng một ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23374helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3148815	32			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
23375helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3148834	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_FLT_WIN_ANIMATION_LB_ADJUSTMENT\"\>Sắp hàng các ảnh trong dãy hoạt họa.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
23376helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3148803	34			0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
23377helpcontent2	source\text\simpress\01\06050000.xhp	0	help	par_id3154294	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_FLT_WIN_ANIMATION_BTN_CREATE_GROUP\"\>Chèn vào ảnh chiếu hiện thời dãy hoạt họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23378helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn văn bản				2002-02-02 02:02:02
23379helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	hd_id3145252	1			0	vi	Chèn văn bản				2002-02-02 02:02:02
23380helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	par_id3150716	2			0	vi	Chèn vào ảnh chiếu hoạt động một đoạn văn bản từ tập tin kiểu ASCII, RTF, hay HTML.				2002-02-02 02:02:02
23381helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	par_id3149018	3			0	vi	Đoạn văn bản theo định dạng văn bản mặc định của ảnh chiếu hoạt động. Bạn cũng có thể kéo một khung văn bản vào ảnh chiếu, sau đó chèn đoạn văn bản vào nó. Khung văn bản sẽ tự động kéo dài ra để vừa đoạn văn bản dài hơn.				2002-02-02 02:02:02
23382helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	hd_id3156382	4			0	vi	Hiển thị danh sách				2002-02-02 02:02:02
23383helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	par_id3154702	5			0	vi	Trong danh sách này, chọn đoạn văn bản cần chèn.				2002-02-02 02:02:02
23384helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	hd_id3150200	6			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
23385helpcontent2	source\text\simpress\01\04110200.xhp	0	help	par_id3155333	7			0	vi	Chèn văn bản dạng liên kết. Liên kết được cập nhật tự động khi tập tin nguồn bị thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
23386helpcontent2	source\text\simpress\01\04990300.xhp	0	help	tit				0	vi	Giờ (cố định)  				2002-02-02 02:02:02
23387helpcontent2	source\text\simpress\01\04990300.xhp	0	help	bm_id3146121				0	vi	\<bookmark_value\>thời gian; cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; thời gian (cố định)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23388helpcontent2	source\text\simpress\01\04990300.xhp	0	help	hd_id3146121	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990300.xhp\" name=\"Giờ (cố định)\"\>Giờ (cố định)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23389helpcontent2	source\text\simpress\01\04990300.xhp	0	help	par_id3153726	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertTimeFieldFix\"\>Chèn vào ảnh chiếu thời gian hiện thời theo định dạng trường cố định. Trường thời gian này không phải được cập nhật tự động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23390helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	tit				0	vi	Sang siêu tập tin 				2002-02-02 02:02:02
23391helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	bm_id3147434				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển đổi; sang định dạng siêu tập tin (WMF)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu tập tin; chuyển đổi sang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23392helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050600.xhp\" name=\"Sang siêu tập tin\"\>Sang siêu tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23393helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	par_id3154490	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertIntoMetaFile\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang định dạng siêu tập tin của Windows (Windows Metafile Format: WMF), mà chứa dữ liệu cả hai kiểu ảnh bitmap và đồ họa véc-tơ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23394helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	par_id3151075	4			0	vi	Để tìm thêm thông tin về WMF, xem \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ\"\>Từ điển thuật ngữ\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23395helpcontent2	source\text\simpress\01\13050600.xhp	0	help	par_id3147344	3			0	vi	Bạn cũng có thể sao chép đối tượng đã chọn, sử dụng lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>, sau đó chọn định dạng Siêu tập tin trong danh sách.\<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
23396helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	tit				0	vi	Xóa				2002-02-02 02:02:02
23397helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	hd_id3149502	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05110500m.xhp\" name=\"Xóa\"\>Xóa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23398helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	par_id3149050	2			0	vi	\<variable id=\"loeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteRows\"\>Xóa những hàng được chọn khỏi bảng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23399helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	par_id3149591	100			0	vi	Trong thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn				2002-02-02 02:02:02
23400helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	par_id3147555				0	vi	\<image id=\"img_id3150361\" src=\"res/commandimagelist/sc_deleterows.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150361\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23401helpcontent2	source\text\simpress\01\05110500m.xhp	0	help	par_id3156248	101			0	vi	Xóa hàng				2002-02-02 02:02:02
23402helpcontent2	source\text\simpress\01\01180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
23403helpcontent2	source\text\simpress\01\01180000.xhp	0	help	hd_id3149379	1			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
23404helpcontent2	source\text\simpress\01\01180000.xhp	0	help	par_id3150717	2			0	vi	\<variable id=\"seiteeintext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PageSetup\" visibility=\"visible\"\>Đặt hướng, các lề và nền của trang, và một số tùy chọn bố trí khác.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23405helpcontent2	source\text\simpress\01\01180000.xhp	0	help	par_id3145587	5			0	vi	Để thay đổi nền của mọi trang trong tập tin đang biên soạn, chọn một nền, nhấn vào nút \<emph\>OK \</emph\> rồi nhấn nút \<emph\>Có\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Thiết lập trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23406helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chiếu ảnh riêng				2002-02-02 02:02:02
23407helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3154659	1			0	vi	Chiếu ảnh riêng				2002-02-02 02:02:02
23408helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3149207	2			0	vi	\<variable id=\"indipraesent\"\>\<ahelp hid=\".uno:CustomShowDialog\"\>Xác định một chiếu ảnh riêng, dùng các ảnh chiếu bên trong trình diễn hiện thời. Trong trường hợp riêng thì bạn có thể chọn những ảnh chiếu thích hợp với khán giả. Có thể tạo càng bất cứ số chiếu ảnh riêng nào.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23409helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3155530	3			0	vi	Tên của trình diễn				2002-02-02 02:02:02
23410helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3156449	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_DLG_CUSTOMSHOW_LB_CUSTOMSHOWS\"\>Liệt kê các chiếu ảnh riêng có sẵn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23411helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3149408	5			0	vi	Để tạo một chiếu ảnh riêng, nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23412helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3152899	9			0	vi	Dùng Chiếu ảnh riêng				2002-02-02 02:02:02
23413helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3149947	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_CHECKBOX_DLG_CUSTOMSHOW_CBX_USE_CUSTOMSHOW\"\>Chạy chiếu ảnh riêng đã chọn khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>. Không thì hiển thị toàn trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23414helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3148604	6			0	vi	Để chạy chiếu ảnh riêng:				2002-02-02 02:02:02
23415helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3153250	7			0	vi	Nhấn vào chiếu ảnh riêng trong danh sách, sau đó chọn lệnh \<emph\>Dùng Chiếu ảnh riêng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23416helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3159230	8			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23417helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3153808	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06100100.xhp\" name=\"Mới\"\>Mới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23418helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3153073	12			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
23419helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3150431	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_CUSTOMSHOW_BTN_EDIT\"\>\<link href=\"text/simpress/01/06100100.xhp\" name=\"Thêm, gỡ bỏ hay sắp xếp lại\"\>Thêm, gỡ bỏ hay sắp xếp lại\</link\> các ảnh chiếu, cũng như thay đổi tên của chiếu ảnh riêng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23420helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3151393	14			0	vi	Chép				2002-02-02 02:02:02
23421helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3145236	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_CUSTOMSHOW_BTN_COPY\"\>Tạo một bản sao của chiếu ảnh riêng đã chọn. Bạn cũng có thể sửa đổi tên của chiếu ảnh bằng cách nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23422helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	hd_id3153121	16			0	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
23423helpcontent2	source\text\simpress\01\06100000.xhp	0	help	par_id3157907	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_PUSHBUTTON_DLG_CUSTOMSHOW_BTN_STARTSHOW\"\>Chạy chiếu ảnh. Kiểm tra xem tùy chọn \<emph\>Dùng Chiếu ảnh riêng\</emph\> đã được bật nếu bạn muốn chạy một trình diễn riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23424helpcontent2	source\text\simpress\01\13160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nối				2002-02-02 02:02:02
23425helpcontent2	source\text\simpress\01\13160000.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13160000.xhp\" name=\"Nối\"\>Nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23426helpcontent2	source\text\simpress\01\13160000.xhp	0	help	par_id3152598	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Connect\" visibility=\"visible\"\>Tạo một đường hay đường cong Bézier bằng cách nối với nhau bằng đường hai hay nhiều đường, đường Bézier hay đối tượng khác.\</ahelp\> Đối tượng đã đóng và tô đầy được chuyển đổi sang đường và mất mẫu/màu tô.				2002-02-02 02:02:02
23427helpcontent2	source\text\simpress\01\04140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh chiếu tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
23428helpcontent2	source\text\simpress\01\04140000.xhp	0	help	bm_id3154013				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh chiếu tóm tắt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23429helpcontent2	source\text\simpress\01\04140000.xhp	0	help	hd_id3154013	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04140000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu tóm tắt\"\>Ảnh chiếu tóm tắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23430helpcontent2	source\text\simpress\01\04140000.xhp	0	help	par_id3149664	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SummaryPage\" visibility=\"visible\"\>Tạo một ảnh chiếu mới có danh sách chấm điểm chứa tựa đề của mỗi ảnh chiếu đi theo ảnh chiếu đã chọn. Ảnh chiếu tóm tắt thì được chèn vào đằng sau ảnh chiếu cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23431helpcontent2	source\text\simpress\01\04990200.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày (thay đổi)  				2002-02-02 02:02:02
23432helpcontent2	source\text\simpress\01\04990200.xhp	0	help	bm_id3154320				0	vi	\<bookmark_value\>ngày tháng; có thể thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; ngày tháng (thay đổi)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23433helpcontent2	source\text\simpress\01\04990200.xhp	0	help	hd_id3154320	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990200.xhp\" name=\"Ngày (thay đổi)\"\>Ngày (thay đổi)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23434helpcontent2	source\text\simpress\01\04990200.xhp	0	help	par_id3154011	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertDateFieldVar\"\>Chèn vào ảnh chiếu ngày tháng hiện thời theo định dạng trường thay đổi. Ngày tháng này được cập nhật tự động khi nào bạn nạp lại tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23435helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
23436helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	bm_id3149664				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;tựa đề ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23437helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03090000.xhp\" name=\"Phác thảo\"\>Phác thảo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23438helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	par_id3152597	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_OUTLINE\"\>Chuyển đổi sang ô xem phác thảo, trong đó bạn có thể sắp xếp lại các ảnh chiếu, và chỉnh sửa tựa đề và tiêu đề của ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23439helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	par_id3150715	3			0	vi	Thanh \<emph\>Định dạng Văn bản\</emph\> chứa những biểu tượng theo đây đối với tựa đề của ảnh chiếu :\<link href=\"text/shared/02/06060000.xhp\" name=\"Nâng cấp\"\>Nâng cấp\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/06050000.xhp\" name=\"Hạ thấp cấp\"\>Hạ thấp cấp\</link\>, \<link href=\"text/shared/02/06100000.xhp\" name=\"Đem lên\"\>Đem lên\</link\> và \<link href=\"text/shared/02/06110000.xhp\" name=\"Đem xuống\"\>Đem xuống\</link\>. Muốn sắp xếp lại các tựa đề ảnh chiếu bằng bàn phím thì đặt con trỏ vào đầu của tựa đề, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để hạ thấp tựa đề một cấp trong phân cấp. Để nâng tựa đề lên một cấp, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
23440helpcontent2	source\text\simpress\01\03090000.xhp	0	help	par_id3156382	4			0	vi	Cấp phác thảo bên trên thì tương ứng với tựa đề của ảnh chiếu, còn các cấp bên dưới tương ứng với các tiêu đề trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
23441helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa lớp				2002-02-02 02:02:02
23442helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	bm_id3156329				0	vi	\<bookmark_value\>thay đổi tên của lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lớp; thay đổi tên\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23443helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3156329	1			0	vi	Sửa lớp				2002-02-02 02:02:02
23444helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3147265	2			0	vi	\<variable id=\"ebene\"\>\<ahelp hid=\".uno:ModifyLayer\"\>Thay đổi các thuộc tính của lớp đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23445helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3155603	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
23446helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3155738	4			0	vi	Gõ tên cho lớp đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
23447helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3149126	18			0	vi	Chỉ có thể thay đổi tên của một lớp bạn tự tạo.				2002-02-02 02:02:02
23448helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3147345	5			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
23449helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3148488	6			0	vi	Đặt các thuộc tính của lớp đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
23450helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3166423	7			0	vi	Hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
23451helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3159239	8			0	vi	Hiển thị hay ẩn nội dung của lớp đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
23452helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3150208	9			0	vi	In được				2002-02-02 02:02:02
23453helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3152993	10			0	vi	In ra nội dung của lớp đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
23454helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3145585	11			0	vi	Đã bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
23455helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3159488	12			0	vi	Khoá nội dung của lớp đã chọn, để ngăn cản thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
23456helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	hd_id3156448	14			0	vi	Thay tên lớp				2002-02-02 02:02:02
23457helpcontent2	source\text\simpress\01\05140000.xhp	0	help	par_id3163801	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RenameLayer\"\>Thay đổi tên của lớp hoạt động.\</ahelp\> Chỉ có thể thay đổi tên của một lớp bạn tự tạo.				2002-02-02 02:02:02
23458helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
23459helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng; tài liệu đồ họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ định dạng tô đầy; kiểu dáng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23460helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23461helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150398	2			0	vi	Liệt kê các kiểu dáng sẵn sàng trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ nổi\"\>cửa sổ nổi\</link\> (cửa sổ còn lại đằng trước các cửa sổ khác, v.d. bảng chọn).				2002-02-02 02:02:02
23462helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150439	28			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> trong chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Impress có ứng cử khác so với các chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> khác. Chẳng hạn, bạn có thể tạo, chỉnh sửa và áp dụng các \<emph\>Kiểu dáng Đồ họa\</emph\>, nhưng chỉ có thể chỉnh sửa \<emph\>Kiểu dáng Trình diễn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23463helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3146121	3			0	vi	Khi bạn chỉnh sửa kiểu dáng, các thay đổi được áp dụng tự động vào mọi phần tử cùng kiểu dáng trong tài liệu. Để ngăn cản cập nhật phần tử trong một ảnh chiếu riêng, tạo một \<link href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp\" name=\"trang chủ\"\>trang chủ\</link\> mới cho ảnh chiếu đó.				2002-02-02 02:02:02
23464helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3145251	5			0	vi	Kiểu dáng Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
23465helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3153418	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TemplateFamily5\"\>Hiển thị các kiểu dáng được dùng trong Bố trí Tự động của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Impress.\</ahelp\> Chỉ có thể sửa đổi Kiểu dáng Trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
23466helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3154253				0	vi	\<image id=\"img_id3156382\" src=\"res/commandimagelist/sc_presentation.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156382\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23467helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149128	7			0	vi	Kiểu dáng Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
23468helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3150297	8			0	vi	Kiểu dáng Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
23469helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3148488	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaStyle\"\>Hiển thị các kiểu dáng được dùng để định dạng các phần tử đồ họa, gồm có đối tượng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23470helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145587				0	vi	\<image id=\"img_id3150370\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23471helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3154484	10			0	vi	Kiểu dáng Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
23472helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3149404	11			0	vi	Chế độ định dạng tô đầy				2002-02-02 02:02:02
23473helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149944	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_WATERCAN\"\>Chức năng này áp dụng kiểu dáng đã chọn vào một đối tượng trên ảnh chiếu. Nhấn vào biểu tượng cái xô sơn, sau đó nhấn vào đối tượng trên ảnh chiếu vào đó bạn muốn áp dụng kiểu dáng. Nhấn lại vào biểu tượng xô sơn để rời chế độ này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23474helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3156020				0	vi	\<image id=\"img_id3153246\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153246\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23475helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3159228	13			0	vi	Chế độ định dạng tô đầy				2002-02-02 02:02:02
23476helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3145362	17			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
23477helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3153009	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_NEWBYEXAMPLE\"\>\<link href=\"text/shared/01/05140100.xhp\" name=\"Tạo một kiểu dáng mới\"\>Tạo một kiểu dáng mới\</link\> dùng các thuộc tính định dạng của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23478helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150534	19			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
23479helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153119	20			0	vi	Cập nhật kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
23480helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150653	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE\"\>Cập nhật Kiểu dáng được chọn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, bằng định dạng hiện thời của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23481helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149888				0	vi	\<image id=\"img_id3146878\" src=\"res/commandimagelist/sc_styleupdatebyexample.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146878\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23482helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3153085	22			0	vi	Cập nhật kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
23483helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153936	23			0	vi	Danh sách Kiểu dáng/Nhóm Kiểu dáng/Trình đơn ngữ cảnh: Mới/Sửa/Xoá				2002-02-02 02:02:02
23484helpcontent2	source\text\simpress\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145590	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATE_FMT\"\>Tạo, chỉnh sửa, áp dụng và quản lý các kiểu dáng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23485helpcontent2	source\text\simpress\01\13050700.xhp	0	help	tit				0	vi	Sang đường viền 				2002-02-02 02:02:02
23486helpcontent2	source\text\simpress\01\13050700.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển đổi; sang đường viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường viền; chuyển đổi sang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23487helpcontent2	source\text\simpress\01\13050700.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050700.xhp\" name=\"Sang đường viền\"\>Sang đường viền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23488helpcontent2	source\text\simpress\01\13050700.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:convert_to_contour\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang một hình đa giác hay nhóm các hình đa giác.\</ahelp\> Nếu tiến trình chuyển đổi tạo một nhóm các hình đa giác (v.d. khi chuyển đổi đối tượng văn bản), bạn cũng có thể vào nhóm bằng cách bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\>, sau đó chọn một hình đa giác riêng.				2002-02-02 02:02:02
23489helpcontent2	source\text\simpress\01\13050700.xhp	0	help	par_id3155601	3			0	vi	Một khi chuyển đổi đường hay đối tượng văn bản sang đường viền, bạn không còn có khả năng chỉnh sửa lại như bình thường. Tuy nhiên, bạn có thể chỉnh sửa đường viền đúng như hình đa giác khác, dùng lệnh \<emph\>Sửa > Điểm\</emph\> để điều chỉnh hình.				2002-02-02 02:02:02
23490helpcontent2	source\text\simpress\01\03050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
23491helpcontent2	source\text\simpress\01\03050000.xhp	0	help	hd_id3153415	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03050000.xhp\" name=\"Thanh Tùy chọn\"\>Thanh Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23492helpcontent2	source\text\simpress\01\04080100.xhp	0	help	par_id3146975	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một bảng mới vào ảnh chiếu hay trang hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23493helpcontent2	source\text\simpress\01\05250700.xhp	0	help	tit				0	vi	Đảo ngược 				2002-02-02 02:02:02
23494helpcontent2	source\text\simpress\01\05250700.xhp	0	help	bm_id3154011				0	vi	\<bookmark_value\>đảo ngược đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; đảo ngược\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23495helpcontent2	source\text\simpress\01\05250700.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05250700.xhp\" name=\"Đảo ngược\"\>Đảo ngược\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23496helpcontent2	source\text\simpress\01\05250700.xhp	0	help	par_id3145800	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ReverseOrder\"\>Đảo ngược thứ tự xếp đống của những đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23497helpcontent2	source\text\simpress\01\05250700.xhp	0	help	par_id3150717	3			0	vi	Cần phải chọn đồng thời ít nhất hai đối tượng vẽ để có khả năng sử dụng chức năng này.				2002-02-02 02:02:02
23498helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang 				2002-02-02 02:02:02
23499helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	bm_id3154011				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh chiếu; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23500helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01180001.xhp\" name=\"Trang\"\>Trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23501helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153416	2			0	vi	Đặt hướng, các lề và nền của trang, và một số tùy chọn bố trí khác.				2002-02-02 02:02:02
23502helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3155445	17			0	vi	Định dạng giấy				2002-02-02 02:02:02
23503helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3154703	19			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
23504helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3150299	20			0	vi	Chọn một định dạng giấy được máy in hỗ trợ. Cũng có thể tạo một kích cỡ giấy riêng bằng cách chọn mục \<emph\>Người dùng\</emph\> rồi gõ các chiều của giấy vào hộp \<emph\>Bề rộng\</emph\> và \<emph\>Bề cao\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23505helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3154659	21			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
23506helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3152992	22			0	vi	Hiển thị bề rộng của định dạng giấy bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>. Nếu bạn đã chọn định dạng riêng của \<emph\>Người dùng\</emph\>, hãy gõ giá trị cho bề rộng của trang.				2002-02-02 02:02:02
23507helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3153816	23			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
23508helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3149945	24			0	vi	Hiển thị chiều cao của định dạng giấy bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>. Nếu bạn đã chọn định dạng riêng của \<emph\>Người dùng\</emph\>, hãy gõ giá trị cho chiều cao của trang.				2002-02-02 02:02:02
23509helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3159207	25			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
23510helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153250	26			0	vi	Hướng của trang là nằm dọc.				2002-02-02 02:02:02
23511helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3154766	27			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
23512helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153812	28			0	vi	Hướng của trang là nằm ngang.				2002-02-02 02:02:02
23513helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3153075	29			0	vi	Khay giấy				2002-02-02 02:02:02
23514helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3145115	30			0	vi	Chọn nguồn giấy cho máy in.				2002-02-02 02:02:02
23515helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3150652	39			0	vi	Nếu tài liệu dùng hơn một định dạng giấy, bạn có thể chọn một khay đựng giấy riêng cho mỗi định dạng.				2002-02-02 02:02:02
23516helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3150746	3			0	vi	Lề				2002-02-02 02:02:02
23517helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153037	4			0	vi	Ghi rõ khoảng cách giữa cạnh của trang đã in và vùng trong đó có thể in văn bản và/hay ảnh.				2002-02-02 02:02:02
23518helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3145591	5			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
23519helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3154561	6			0	vi	Gõ khoảng cách giữa cạnh bên trái của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.				2002-02-02 02:02:02
23520helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3153084	7			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
23521helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153001	8			0	vi	Gõ khoảng cách giữa cạnh bên phải của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.				2002-02-02 02:02:02
23522helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3153565	9			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
23523helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3145167	10			0	vi	Gõ khoảng cách giữa cạnh bên trên của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.				2002-02-02 02:02:02
23524helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3150335	11			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
23525helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153736	12			0	vi	Gõ khoảng cách giữa cạnh bên dưới của trang và dữ liệu. Cũng có thể thấy kết quả trong ô xem thử.				2002-02-02 02:02:02
23526helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3150018	15			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
23527helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3149877	16			0	vi	Ghi rõ định dạng đánh số trên trang				2002-02-02 02:02:02
23528helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	hd_id3155439	36			0	vi	Vừa đối tượng khít định dạng giấy				2002-02-02 02:02:02
23529helpcontent2	source\text\simpress\01\01180001.xhp	0	help	par_id3153042	37			0	vi	Giảm tỷ lệ của đối tượng và kích cỡ của phông chữ trên trang, để in chỉ theo định dạng giấy đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
23530helpcontent2	source\text\simpress\01\13170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt 				2002-02-02 02:02:02
23531helpcontent2	source\text\simpress\01\13170000.xhp	0	help	bm_id3150870				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; ngắt điểm nối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt điểm nối các đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23532helpcontent2	source\text\simpress\01\13170000.xhp	0	help	hd_id3150870	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13170000.xhp\" name=\"Ngắt\"\>Ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23533helpcontent2	source\text\simpress\01\13170000.xhp	0	help	par_id3156441	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Break\"\>Ngắt ra các đường đã nối với nhau bằng lệnh \<emph\>Nối\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23534helpcontent2	source\text\simpress\01\13170000.xhp	0	help	par_id3153726	3			0	vi	Bạn không thể tô đầy hình đã đóng mà bị ngắt ra bằng lệnh này. 				2002-02-02 02:02:02
23535helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đầu/Chân trang				2002-02-02 02:02:02
23536helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	bm_id1374858				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh chiếu;số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;đầu trang và chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang;ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu/chân trang;ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23537helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1053E				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03152000.xhp\"\>Đầu/Chân trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23538helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	\<ahelp hid=\"SID_HEADER_AND_FOOTER\"\>Thêm hay thay đổi văn bản của bộ giữ chỗ bên trên/dưới của ảnh chiếu và ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23539helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10697				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Đầu/Chân trang\</emph\> chứa những trang thẻ này: 				2002-02-02 02:02:02
23540helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1069D				0	vi	\<emph\>Ảnh chiếu\</emph\> : trang thẻ trên đó bạn có thể ghi rõ các tùy chọn về ảnh chiếu hiện thời, hoặc về mọi ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
23541helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106A5				0	vi	Trang thẻ \<emph\>Ghi chú và Phát tay\</emph\> trên đó bạn có thể ghi rõ các tùy chọn về trang ghi chú và trang phát tay.				2002-02-02 02:02:02
23542helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_id3351542				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/guide/footer.xhp#footer\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23543helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106AF				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp#masterpage\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23544helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106B7				0	vi	Hiển thị trên ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23545helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106BA				0	vi	Ghi rõ các phần tử cần hiển thị trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
23546helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106BD				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
23547helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106C8				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_FOOTER\"\>Thêm vào phần bên dưới ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ vào hộp \<emph\>Văn bản chân trang\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23548helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106D7				0	vi	Văn bản Chân trang				2002-02-02 02:02:02
23549helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106E2				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:Edit:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:TB_FOOTER_FIXED\"\>Thêm vào phần bên dưới ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23550helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106F1				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
23551helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN106FC				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_HEADER\"\>Thêm vào phần bên trên ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ vào hộp \<emph\>Văn bản Đầu trang\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23552helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1070B				0	vi	Văn bản Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
23553helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10716				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:Edit:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:TB_HEADER_FIXED\"\>Thêm vào phần bên trên ảnh chiếu chuỗi văn bản bạn gõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23554helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1072D				0	vi	Ngày và Giờ				2002-02-02 02:02:02
23555helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_DATETIME\"\>Thêm vào ảnh chiếu ngày tháng và thời gian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23556helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1074F				0	vi	Cố định				2002-02-02 02:02:02
23557helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10752				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:RadioButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:RB_DATETIME_FIXED\"\>Hiển thị ngày tháng và thời gian bạn gõ vào hộp văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23558helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10771				0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
23559helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10774				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:RadioButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:RB_DATETIME_AUTOMATIC\"\>Hiển thị ngày tháng và thời gian khi tạo ảnh chiếu. Chọn định dạng ngày tháng trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23560helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1078B				0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
23561helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:ListBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_DATETIME_LANGUAGE\"\>Chọn ngôn ngữ của định dạng ngày tháng và thời gian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23562helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107A5				0	vi	Số hiệu Ảnh chiếu/Trang				2002-02-02 02:02:02
23563helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107A8				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_SLIDENUMBER\"\>Thêm số thứ tự ảnh chiếu hay số thứ tự trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23564helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107BF				0	vi	Không hiện ở ảnh chiếu đầu				2002-02-02 02:02:02
23565helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107C2				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:CB_NOTONTITLE\"\>Không hiển thị trên ảnh chiếu thứ nhất của trình diễn thông tin bạn đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23566helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107D1				0	vi	Áp dụng cho tất cả				2002-02-02 02:02:02
23567helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107DC				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:PushButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:BT_APPLYTOALL\"\>Áp dụng thiết lập cho mọi ảnh chiếu trong trình diễn, gồm các ảnh chiếu chủ tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23568helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN107FD				0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
23569helpcontent2	source\text\simpress\01\03152000.xhp	0	help	par_idN10800				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:PushButton:RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER:BT_APPLY\"\>Áp dụng thiết lập hiện thời cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23570helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh chiếu chủ				2002-02-02 02:02:02
23571helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	bm_id3154013				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem chuẩn; nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; ô xem chuẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem;ô xem ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23572helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	hd_id3154013	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03150100.xhp\" name=\"Ảnh chiếu chủ\"\>Ảnh chiếu chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23573helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	par_id3151075	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SlideMasterPage\"\>Chuyển đổi sang ô xem ảnh chiếu chù, trong đó bạn có thể thêm các phần tử bạn muốn thấy trên mọi ảnh chiếu của trình diễn mà bắt nguồn từ cùng ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23574helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	par_id4941557				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn vào tài liệu một ảnh chiếu chủ mới. Nhấn đôi vào ảnh chiếu chủ mới trên ô cửa sổ Ảnh chiếu để áp dụng nó cho mọi ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23575helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	par_id9961851				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một ảnh chiếu chủ nào đó, sau đó nhấn vào biểu tượng này để gỡ bỏ ảnh chiếu chủ khỏi tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23576helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	par_id4526200				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một ảnh chiếu chủ nào đó, sau đó nhấn vào biểu tượng này để thay đổi tên của ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23577helpcontent2	source\text\simpress\01\03150100.xhp	0	help	par_id8036133				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đóng ô xem ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23578helpcontent2	source\text\simpress\01\04110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn tập tin  				2002-02-02 02:02:02
23579helpcontent2	source\text\simpress\01\04110000.xhp	0	help	bm_id3153728				0	vi	\<bookmark_value\>tập tin; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; chèn tập tin\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23580helpcontent2	source\text\simpress\01\04110000.xhp	0	help	hd_id3153728	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Chèn tập tin\"\>Chèn tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23581helpcontent2	source\text\simpress\01\04110000.xhp	0	help	par_id3145799	2			0	vi	\<variable id=\"dateitext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ImportFromFile\"\>Chèn một tập tin vào ảnh chiếu hoạt động. Có thể chèn tập tin kiểu $[officename] Draw hay Impress, hoặc chèn vùng văn bản từ tài liệu HTML hay tập tin văn bản.\</ahelp\>\</variable\> Có kết nối đến Internet thì bạn cũng có thể chèn vùng văn bản từ trang Web, bằng cách gõ địa chỉ URL của nó vào hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23582helpcontent2	source\text\simpress\01\04110000.xhp	0	help	par_id3155446	4			0	vi	Cũng có thể chèn một số \<link href=\"text/simpress/01/04110100.xhp\" name=\"ảnh chiếu hay đối tượng\"\>ảnh chiếu hay đối tượng\</link\> riêng từ tập tin kiểu $[officename] Draw hay Impress.				2002-02-02 02:02:02
23583helpcontent2	source\text\simpress\01\13050400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi thành đối tượng xoay 3 chiều				2002-02-02 02:02:02
23584helpcontent2	source\text\simpress\01\13050400.xhp	0	help	hd_id3146974	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050400.xhp\" name=\"Chuyển đổi thành đối tượng xoay 3 chiều\"\>Chuyển đổi thành đối tượng xoay 3 chiều\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23585helpcontent2	source\text\simpress\01\13050400.xhp	0	help	par_id3150717	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertInto3DLatheFast\"\>Tạo một hình ba chiều bằng cách xoay đối tượng đã chọn quanh trục đứng của nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23586helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đo chiều				2002-02-02 02:02:02
23587helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	bm_id3150439				0	vi	\<bookmark_value\>đường chiều; thuộc tính về\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23588helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150439	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05150000.xhp\" name=\"Đo chiều\"\>Đo chiều\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23589helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3159154	2			0	vi	\<variable id=\"bemaszungtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:MeasureAttributes\"\>Thay đổi các thuộc tính độ dài, đo và nét dẫn của \<link href=\"text/simpress/02/10120000.xhp\" name=\"đường chiều\"\>đường chiều\</link\> đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23590helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3156382	85			0	vi	Muốn sửa đổi kiểu dáng đường hay kiểu dáng mũi tên của đường chiều thì chọn lệnh \<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Định dạng > Đường\"\>\<emph\>Định dạng > Đường\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23591helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3154658	93			0	vi	Một đường chiều luôn luôn được chèn vào \<link href=\"text/simpress/guide/layer_tipps.xhp\" name=\"lớp\"\>lớp\</link\> tên \<emph\>Đường chiều\</emph\>. Đặt lớp này thành « Vô hình » thì bạn không thấy đường chiều trên bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
23592helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3166426	3			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
23593helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3159344	4			0	vi	Đặt các thuộc tính khoảng cách về đường chiều và các nét dẫn, tương ứng với nhau và với đường cơ bản.				2002-02-02 02:02:02
23594helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150368	5			0	vi	Khoảng cách đường				2002-02-02 02:02:02
23595helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3145388	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_LINE_DIST\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa đường chiều và đường cơ bản (khoảng cách đường = 0).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23596helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3148700	7			0	vi	Nét dẫn nhô ra				2002-02-02 02:02:02
23597helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3151243	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE_OVERHANG\"\>Specifies the length of the left and right guides starting at the baseline (line distance = 0). Positive values extend the guides above the baseline and negative values extend the guides below the baseline.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23598helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3149945	9			0	vi	Khoảng cách nét dẫn				2002-02-02 02:02:02
23599helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3159203	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE_DIST\"\>Ghi rõ độ dài của nét dẫn bên trái và bên phải, bắt đầu ở đường chiều. Giá trị dương thì kéo dài nét dẫn qua bên trên đường chiều, còn giá trị âm kéo dài nét dẫn qua bên dưới đường chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23600helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150212	11			0	vi	Nét dẫn bên trái				2002-02-02 02:02:02
23601helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3154762	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE1_LEN\"\>Ghi rõ độ dài của nét dẫn bên trái, bắt đầu ở đường chiều. Giá trị dương thì kéo dài nét dẫn qua bên dưới đường chiều, còn giá trị âm kéo dài nét dẫn qua bên trên đường chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23602helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3153809	13			0	vi	Nét dẫn bên phải				2002-02-02 02:02:02
23603helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3149876	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_MEASURE:MTR_FLD_HELPLINE2_LEN\"\>Ghi rõ độ dài của nét dẫn bên phải, bắt đầu ở đường chiều. Giá trị dương thì kéo dài nét dẫn qua bên dưới đường chiều, còn giá trị âm kéo dài nét dẫn qua bên trên đường chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23604helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150436	15			0	vi	Đường chiều bên dưới đối tượng				2002-02-02 02:02:02
23605helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3151388	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_MEASURE:TSB_BELOW_REF_EDGE\"\>Đảo ngược các thuộc tính được đặt trong vùng \<emph\>Đường\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23606helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3145236	91			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
23607helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3157876	92			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_METRICFIELD_RID_SVXPAGE_MEASURE_MTR_FLD_DECIMALPLACES\"\>Ghi rõ số chữ số nằm sau dấu thập phân, khi hiển thị các thuộc tính đường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23608helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150653	19			0	vi	Chú giải				2002-02-02 02:02:02
23609helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3146874	20			0	vi	Đặt các thuộc tính về chuỗi văn bản chiều.				2002-02-02 02:02:02
23610helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3149892	21			0	vi	Vị trí văn bản				2002-02-02 02:02:02
23611helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3148730	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MEASURE_CTL_POSITION\"\>Xác định vị trí của chuỗi văn bản chiều tương ứng với đường chiều và các nét dẫn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23612helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3148569	88			0	vi	Hai hộp chọn \<emph\>Tự động nằm dọc\</emph\> và \<emph\>Tự động nằm ngang\</emph\> phải bị bỏ chọn trước khi bạn có thể gán \<emph\>Vị trí văn bản\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23613helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3145167	23			0	vi	Tự động nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
23614helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3150019	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_MEASURE_TSB_AUTOPOSV\"\>Xác định vị trí tối ưu theo chiều dọc cho chuỗi văn bản chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23615helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3155928	86			0	vi	Tự động nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
23616helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3149882	87			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX_TRISTATEBOX_RID_SVXPAGE_MEASURE_TSB_AUTOPOSH\"\>Xác định vị trí tối ưu theo chiều ngang cho chuỗi văn bản chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23617helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3145247	17			0	vi	Hiện đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
23618helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3148386	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_MEASURE:LB_UNIT\"\>Hiển thị hay ẩn các đơn vị đo các chiều. Cũng có thể chọn đơn vị đo trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23619helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	hd_id3150930	83			0	vi	Song song với đường				2002-02-02 02:02:02
23620helpcontent2	source\text\simpress\01\05150000.xhp	0	help	par_id3156060	84			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:TRISTATEBOX:RID_SVXPAGE_MEASURE:TSB_PARALLEL\"\>Hiển thị văn bản theo chiều song song hay ở góc vuông với đường chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23621helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem chuẩn				2002-02-02 02:02:02
23622helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	bm_id3148576				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem chuẩn;trình diễn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23623helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	hd_id3148576	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03080000.xhp\" name=\"Xem chuẩn\"\>Chuẩn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23624helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	par_id3145251	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_DRAW\"\>Chuyển đổi về ô xem chuẩn, trong đó bạn có thể tạo và chỉnh sửa ảnh chiếu.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
23625helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	par_id1977294				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở một trình đơn phụ chứa các câu lệnh thích hợp với ảnh chiếu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23626helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	par_id9628894				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này thì ảnh chiếu hiện tại sẽ hiển thị ảnh nền của ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23627helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	par_id7587206				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này thì ảnh chiếu hiện tại sẽ hiển thị các đối tượng nằm trên ảnh chiếu chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23628helpcontent2	source\text\simpress\01\03080000.xhp	0	help	par_id3257545				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở một hộp thoại tập tin cho phép bạn chọn một hình ảnh. Hình ảnh này sẽ được co giãn và chèn vào trên nền của ảnh chiếu chủ hiện thời. Hãy dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Ảnh chiếu/Trang > Nền\</emph\> để gỡ bỏ hình ảnh đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23629helpcontent2	source\text\simpress\01\04990100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày (cố định)  				2002-02-02 02:02:02
23630helpcontent2	source\text\simpress\01\04990100.xhp	0	help	bm_id3153726				0	vi	\<bookmark_value\>ngày tháng; cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; ngày tháng (cố định)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23631helpcontent2	source\text\simpress\01\04990100.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990100.xhp\" name=\"Ngày (cố định)\"\>Ngày (cố định)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23632helpcontent2	source\text\simpress\01\04990100.xhp	0	help	par_id3151073	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertDateFieldFix\"\>Chèn vào ảnh chiếu ngày tháng hiện thời theo định dạng trường cố định. Trường ngày tháng này không phải được cập nhật tự động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23633helpcontent2	source\text\simpress\01\04990100.xhp	0	help	par_id3146969	3			0	vi	\<variable id=\"bearbeiten\"\>Để chỉnh sửa một trường đã chèn vào ảnh chiếu, nhấn-đôi vào trường, để con trỏ đằng trước ký tự đầu trong trường, sau đó chọn lệnh \<link href=\"text/simpress/01/02160000.xhp\" name=\"Sửa > Trường\"\>\<emph\>Sửa > Trường\</emph\>\</link\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23634helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	tit				0	vi	Đằng sau đối tượng 				2002-02-02 02:02:02
23635helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	bm_id3149664				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; lệnh Đằng sau đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh Đằng sau đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23636helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05250600.xhp\" name=\"Đằng trước đối tượng\"\>Đằng trước đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23637helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	par_id3145253	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BehindObject\"\>Thay đổi thứ tự xếp đống bằng cách gửi đối tượng đã chọn ra đằng sau một đối tượng khác đã xác định. Vị trí trên màn hình của đối tượng đã chọn không thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23638helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	par_id3149121	4			0	vi	Chọn những đối tượng bạn muốn di chuyển ra trước. Nhấn-phải và chọn lệnh trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Sắp đặt > Đằng sau đối tượng\</emph\>, sau đó nhấn vào đối tượng đích trên ảnh chiếu. Các đối tượng đã chọn sẽ được di chuyển ra đằng sau đối tượng đích.				2002-02-02 02:02:02
23639helpcontent2	source\text\simpress\01\05250600.xhp	0	help	par_id3150345	5			0	vi	\<variable id=\"all\"\>Chức năng sắp đặt đối tượng thì ảnh hưởng đến thứ tự xếp đống của mọi đối tượng trong tài liệu. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23640helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mờ đi chéo				2002-02-02 02:02:02
23641helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3148577	1			0	vi	Mờ đi chéo				2002-02-02 02:02:02
23642helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3155601	2			0	vi	\<variable id=\"uebertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Morphing\"\>Tạo các hình rồi phân phối chúng theo khoảng tăng dần đều giữa hai đối tượng vẽ.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23643helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3146971	11			0	vi	$[officename] vẽ một dãy các hình trung cấp giữa hai đối tượng đã chọn, sau đó \<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"nhóm lại\"\>nhóm lại\</link\> kết quả.				2002-02-02 02:02:02
23644helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3155334	3			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
23645helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149126	4			0	vi	Đặt các tùy chọn về chức năng mờ đi chéo.				2002-02-02 02:02:02
23646helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3149257	5			0	vi	Bước				2002-02-02 02:02:02
23647helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3150297	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_MORPH:MTF_STEPS\"\>Gõ số hình bạn muốn nằm giữa hai đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23648helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3149211	7			0	vi	Thuộc tính mờ đi chéo				2002-02-02 02:02:02
23649helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3150207	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_MORPH:CBX_ATTRIBUTES\"\>Áp dụng chức năng mờ đi chéo vào các thuộc tính đường và tô đầy của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>Chẳng hạn, nếu hai đối tượng đã chọn được tô đầy bằng màu khác nhau, cũng chuyển tiếp màu ở giữa.				2002-02-02 02:02:02
23650helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3152994	9			0	vi	Cùng hướng				2002-02-02 02:02:02
23651helpcontent2	source\text\simpress\01\02150000.xhp	0	help	par_id3153819	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_MORPH:CBX_ORIENTATION\"\>Chuyển tiếp mịn giữa hai đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23652helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
23653helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	bm_id3149664				0	vi	\<bookmark_value\>Bộ điều hướng; trình chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình chiếu; điều hướng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23654helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23655helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149379	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR\"\>Mở \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, trong đó bạn có thể nhay nhanh tới ảnh chiếu khác hay di chuyển giữa các tập tin còn mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23656helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154015	38			0	vi	Cũng có thể \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"thả neo\"\>thả neo\</link\> Bộ điều hướng ở cạnh của vùng làm việc.				2002-02-02 02:02:02
23657helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3156448	48			0	vi	Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Shift+F5\</item\> để mở Bộ điều hướng khi bạn chỉnh sửa trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
23658helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3145235	8			0	vi	Con trỏ				2002-02-02 02:02:02
23659helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3157874	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PEN\"\>Chuyển đổi con trỏ chuột sang cái bút mà bạn có thể sử dụng để viết trên ảnh chiếu trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\> Không thể thay đổi màu viết của cái bút.				2002-02-02 02:02:02
23660helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148729				0	vi	\<image id=\"img_id3153034\" src=\"sd/res/imagelst/nv02.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153034\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23661helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150862	10			0	vi	Con trỏ				2002-02-02 02:02:02
23662helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3152999	11			0	vi	Ảnh chiếu đầu				2002-02-02 02:02:02
23663helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153564	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_FIRST\"\>Nhảy về ảnh chiếu thứ nhất của trình chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23664helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3155925				0	vi	\<image id=\"img_id3155931\" src=\"res/commandimagelist/sc_firstrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155931\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23665helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145246	13			0	vi	Trang đầu				2002-02-02 02:02:02
23666helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3156061	14			0	vi	Ảnh chiếu trước				2002-02-02 02:02:02
23667helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148768	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PREV\"\>Trở về ảnh chiếu trước đó trong trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23668helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153045				0	vi	\<image id=\"img_id3157976\" src=\"res/commandimagelist/sc_prevrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157976\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23669helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150473	16			0	vi	Ảnh chiếu trước				2002-02-02 02:02:02
23670helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3155369	17			0	vi	Ảnh chiếu sau				2002-02-02 02:02:02
23671helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153920	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_NEXT\"\>Tiến tới ảnh chiếu kế tiếp trong trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23672helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3083279				0	vi	\<image id=\"img_id3083286\" src=\"res/commandimagelist/sc_nextrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083286\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23673helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149454	19			0	vi	Ảnh chiếu sau				2002-02-02 02:02:02
23674helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150762	20			0	vi	Ảnh chiếu cuối				2002-02-02 02:02:02
23675helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147564	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_LAST\"\>Nhảy tới ảnh chiếu cuối cùng của trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23676helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3151183				0	vi	\<image id=\"img_id3156315\" src=\"res/commandimagelist/sc_lastrecord.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156315\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23677helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154055	22			0	vi	Ảnh chiếu cuối				2002-02-02 02:02:02
23678helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3149979	23			0	vi	Chế độ kéo				2002-02-02 02:02:02
23679helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150264	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TBI_DRAGTYPE\"\>Kéo thả ảnh chiếu và đối tượng có tên vào ảnh chiếu hoạt động.\</ahelp\> Chỉ có thể chèn ảnh chiếu và/hay đối tượng có tên từ tập tin đã lưu. Cũng chỉ có thể chèn đối tượng có tên dạng bản sao chép.				2002-02-02 02:02:02
23680helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149757				0	vi	\<image id=\"img_id3147254\" src=\"sw/imglst/sc20238.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147254\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23681helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154930	25			0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
23682helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145411				0	vi	\<image id=\"img_id3145418\" src=\"res/commandimagelist/sc_chainframes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23683helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150508	26			0	vi	Chèn dạng liên kết				2002-02-02 02:02:02
23684helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147513				0	vi	\<image id=\"img_id3154258\" src=\"sw/imglst/sc20239.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154258\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
23685helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149159	27			0	vi	Chèn dạng bản sao				2002-02-02 02:02:02
23686helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148930	28			0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
23687helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150713	29			0	vi	Chèn ảnh chiếu theo định dạng siêu liên kết (\<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>) vào ảnh chiếu hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
23688helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3152945	32			0	vi	Chèn dạng liên kết				2002-02-02 02:02:02
23689helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153747	33			0	vi	Chèn ảnh chiếu theo định dạng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#verknuepfung\" name=\"liên kết\"\>liên kết\</link\> vào ảnh chiếu hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
23690helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3159274	30			0	vi	Chèn dạng bản sao				2002-02-02 02:02:02
23691helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149920	31			0	vi	Chèn vào ảnh chiếu hoạt động một bản sao của ảnh chiếu hay đối tượng có tên.				2002-02-02 02:02:02
23692helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id4969328				0	vi	Hiện hình				2002-02-02 02:02:02
23693helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id9635914				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trong trình đơn phụ, bạn có thể chọn hiển thị danh sách mọi hình, hoặc chỉ những hình có tên đã đặt riêng. Kéo thả trong danh sách để sắp xếp lại các hình. Đặt tiêu điểm vào một ảnh chiếu rồi bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> thì tô sáng hình kế tiếp trong thứ tự đã xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23694helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148624	36			0	vi	Ảnh chiếu đã có				2002-02-02 02:02:02
23695helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154599	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_TLB\"\>Liệt kê các ảnh chiếu sẵn sàng. Nhấn đôi vào ảnh chiếu để làm cho nó là ảnh chiếu hoạt động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23696helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150423	34			0	vi	Tài liệu còn mở				2002-02-02 02:02:02
23697helpcontent2	source\text\simpress\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150631	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_NAVIGATOR_LB\"\>Liệt kê các tập tin $[officename] có sẵn.\</ahelp\> Chọn một tập tin để hiển thị nội dung bạn có thể chèn.				2002-02-02 02:02:02
23698helpcontent2	source\text\simpress\01\03150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chủ				2002-02-02 02:02:02
23699helpcontent2	source\text\simpress\01\03150000.xhp	0	help	bm_id3153142				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem chủ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23700helpcontent2	source\text\simpress\01\03150000.xhp	0	help	hd_id3153142	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03150000.xhp\" name=\"Chủ\"\>Chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23701helpcontent2	source\text\simpress\01\03150000.xhp	0	help	par_id3150011	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_MASTERPAGE\"\>Chuyển đổi sang một của vài ô xem chủ khác nhau, trong đó bạn có thể thêm các phần tử bạn muốn thấy trên mọi ảnh chiếu của trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23702helpcontent2	source\text\simpress\01\03110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
23703helpcontent2	source\text\simpress\01\03110000.xhp	0	help	bm_id3153190				0	vi	\<bookmark_value\>ghi chú; thêm vào ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;chèn ghi chú của diễn giả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú của diễn giả;chèn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23704helpcontent2	source\text\simpress\01\03110000.xhp	0	help	hd_id3153190	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03110000.xhp\" name=\"Trang Ghi chú\"\>Trang Ghi chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23705helpcontent2	source\text\simpress\01\03110000.xhp	0	help	par_id3154491	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_NOTES\"\>Chuyển đổi sang ô xem trang ghi chú, trong đó bạn có thể thêm ghi chú vào ảnh chiếu.\</ahelp\> Ghi chú không phải được hiển thị cho khán giả khi bạn chạy trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
23706helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết lập Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
23707helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	bm_id3153818				0	vi	\<bookmark_value\>trình diễn; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh; thiết lập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; cửa sổ/toàn màn hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhiều màn hình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23708helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3153818	1			0	vi	Thiết lập Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
23709helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3148606	2			0	vi	\<variable id=\"praesent\"\>\<ahelp hid=\".uno:PresentationDialog\"\>Xác định thiết lập cho trình diễn, gồm có ảnh chiếu nào cần hiển thị đầu tiên, phương pháp làm cho ảnh chiếu tiến bộ, kiểu trình diễn và các tùy chọn về con trỏ.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23710helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150213	3			0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
23711helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3154766	4			0	vi	Ghi rõ những ảnh chiếu cần hiển thị trong trình diễn này.				2002-02-02 02:02:02
23712helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3145363	5			0	vi	Mọi ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23713helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3145114	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_ALL\"\>Hiển thị mọi ảnh chiếu trong trình diễn này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23714helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150431	7			0	vi	Từ :				2002-02-02 02:02:02
23715helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150391	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_START_PRESENTATION:LB_DIAS\"\>Gõ số thứ tự của ảnh chiếu sẽ bắt đầu trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23716helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3147404	86			0	vi	Chiếu ảnh riêng				2002-02-02 02:02:02
23717helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150538	87			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_START_PRESENTATION:LB_CUSTOMSHOW\"\>Chạy một chiếu ảnh riêng theo thứ tự bạn đã xác định trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/06100000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\"\>\<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23718helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150653	88			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
23719helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3149354	93			0	vi	Chọn kiểu chiếu ảnh.				2002-02-02 02:02:02
23720helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150482	89			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
23721helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3148730	94			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_STANDARD\"\>Hiển thị ảnh chiếu trên toàn màn hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23722helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3153034	90			0	vi	Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
23723helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3155257	82			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_WINDOW\"\>Chiếu ảnh chạy bên trong cửa sổ của chương trình $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23724helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3145593	91			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
23725helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3149509	95			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:RADIOBUTTON:DLG_START_PRESENTATION:RBT_AUTO\"\>Khởi chạy lại chiếu ảnh sau khoảng thời gian tạm dừng bạn ghi rõ. Một ảnh chiếu tạm dừng riêng được hiển thị giữa ảnh chiếu cuối cùng và ảnh chiếu bắt đầu lại. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để dừng chạy chiếu ảnh.\</ahelp\>.				2002-02-02 02:02:02
23726helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150862	96			0	vi	Thời gian tạm dừng				2002-02-02 02:02:02
23727helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3153112	97			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:TIMEFIELD:DLG_START_PRESENTATION:TMF_PAUSE\"\>Gõ khoảng thời gian cần tạm dừng trước khi khởi chạy lại chiếu ảnh. Gõ số không thì chiếu ảnh sẽ khởi chạy lại ngay lập tức, không hiển thị ảnh chiếu tạm dừng riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23728helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3166420	92			0	vi	Hiện biểu hình				2002-02-02 02:02:02
23729helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3154501	98			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_AUTOLOGO\"\>Hiển thị biểu hình $[officename] trên ảnh chiếu tạm dừng.\</ahelp\> Không thể thay đổi hay thay thế biểu hình này.				2002-02-02 02:02:02
23730helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150130	9			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
23731helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3149883	13			0	vi	Tự lật ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23732helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3147373	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_MANUEL\"\>Bật tùy chọn này thì ảnh chiếu không chuyển đổi tự động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23733helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3155439	15			0	vi	Hiện con trỏ chuột				2002-02-02 02:02:02
23734helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150272	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_MOUSEPOINTER\"\>Hiển thị con trỏ của con chuột trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23735helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150570	17			0	vi	Con trỏ chuột dạng bút				2002-02-02 02:02:02
23736helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150665	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_PEN\"\>Thay đổi hình của con trỏ chuột sang cái bút bạn có thể sử dụng để vẽ hay viết trên ảnh chiếu trong trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23737helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150475	19			0	vi	Cái gì bạn viết hay vẽ bằng cái bút chuột này sẽ không được lưu lại khi bạn thoát khỏi chiếu ảnh. Cũng không thể thay đổi màu vẽ/viết của cái bút chuột.				2002-02-02 02:02:02
23738helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3153927	20			0	vi	Hiện Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
23739helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3148430	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_NAVIGATOR\"\>Hiển thị \<link href=\"text/simpress/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23740helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3153718	84			0	vi	Cho phép hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
23741helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3083445	85			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_ANIMATION_ALLOWED\"\>Trong khi chiếu ảnh, cũng hiển thị các khung của ảnh GIF đã hoạt họa.\</ahelp\> Không chọn mục này thì chỉ hiển thị khung đầu tiên của ảnh GIF đã hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
23742helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3152478	22			0	vi	Nhấn vào nền để lật ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23743helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3156305	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_CHANGE_PAGE\"\>Tiến tới ảnh chiếu kế tiếp khi bạn nhấn vào nền của ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23744helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3150960	24			0	vi	Trình diễn còn lại ở trên				2002-02-02 02:02:02
23745helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150764	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_START_PRESENTATION:CBX_ALWAYS_ON_TOP\"\>Trong trình diễn, cửa sổ $[officename] còn lại ở trên các cửa sổ khác. Không có chương trình khác có thể nhảy lên ở trên trình diễn của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23746helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id6086611				0	vi	Nhiều màn hình				2002-02-02 02:02:02
23747helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id5446943				0	vi	Mặc định là màn hình chính được dùng trong chế độ chiếu ảnh. Nếu môi trường làm việc hiệ thời được hiển thị trên hơn một màn hình, bạn cũng có thể chọn màn hình nào cần dùng trong chế độ toàn màn hình. Môi trường hiện thời chỉ được hiển thị trên một màn hình thì bạn không thể sử dụng tính năng nhiều màn hình, cũng không thể chọn màn hình khác.				2002-02-02 02:02:02
23748helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	hd_id4962309				0	vi	Màn hình Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
23749helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id5168919				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn màn hình nào cần dùng trong chế độ toàn màn hình của chiếu ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23750helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id4846339				0	vi	Nếu hệ điều hành cho phép hiển thị một cửa sổ qua mọi màn hình sẵn sàng, bạn cũng có thể chọn chức năng « Mọi màn hình ». Trong trường hợp này, trình diễn sẽ được hiển thị trên mọi màn hình sẵn sàng. (Tính năng này rất có ích khi dạy, hoặc khi có nhóm khán giả lớn hay khán giả ở vài địa điểm khác.) 				2002-02-02 02:02:02
23751helpcontent2	source\text\simpress\01\06080000.xhp	0	help	par_id2321543				0	vi	Thiết lập này được lưu lại trong cấu hình của người dùng, không phải bên trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
23752helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa riêng				2002-02-02 02:02:02
23753helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Hoạt họa riêng				2002-02-02 02:02:02
23754helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	\<ahelp hid=\"878874113\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một hiệu ứng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để gán nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23755helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Thêm một hiệu ứng hoạt họa mới vào đối tượng được chọn trên ảnh chiếu, hoặc thay đổi cách hoạt họa phần tử đã chọn trong \<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\"\>Ô cửa sổ Hoạt họa riêng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23756helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Hộp thoại chứa những trang thẻ này:				2002-02-02 02:02:02
23757helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Lối vào				2002-02-02 02:02:02
23758helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	Chọn một hiệu ứng lối vào trong các phân loại hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
23759helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10578				0	vi	Nhấn mạnh				2002-02-02 02:02:02
23760helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1057C				0	vi	Chọn một hiệu ứng nhấn mạnh trong các phân loại hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
23761helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1057F				0	vi	Lối ra				2002-02-02 02:02:02
23762helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10583				0	vi	Chọn một hiệu ứng lối ra trong các phân loại hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
23763helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10586				0	vi	Đường dẫn di động				2002-02-02 02:02:02
23764helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Chọn một đường dẫn di động trong các phân loại đường dẫn di động.				2002-02-02 02:02:02
23765helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Tốc độ				2002-02-02 02:02:02
23766helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	\<ahelp hid=\"878874627\"\>Ghi rõ tốc độ hay khoảng thời gian chạy hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23767helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Tự động xem thử				2002-02-02 02:02:02
23768helpcontent2	source\text\simpress\01\animationeffect.xhp	0	help	par_idN10598				0	vi	\<ahelp hid=\"878871556\"\>Chọn chức năng này để xem thử hiệu ứng mới hay hiệu ứng đã chỉnh sửa trên ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23769helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ảnh chiếu/đối tượng				2002-02-02 02:02:02
23770helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	bm_id3146976				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; đối tượng từ tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; chèn từ tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; chèn dạng liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ảnh chiếu dạng liên kết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; xoá cái không dùng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23771helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	hd_id3146976	1			0	vi	Chèn ảnh chiếu/đối tượng				2002-02-02 02:02:02
23772helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3151073	2			0	vi	Cho bạn có khả năng chèn toàn tập tin, hay chỉ một số phần tử riêng của tập tin.				2002-02-02 02:02:02
23773helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	hd_id3154016	3			0	vi	Để chèn phần tử riêng từ tập tin:				2002-02-02 02:02:02
23774helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3150749	4			0	vi	Nhấn vào dấu cộng (+) bên cạnh tên tập tin, sau đó chọn những phần tử bạn muốn chèn vào. Cũng ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> để thêm mỗi mục, hay phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> để thêm nhiều mục kề nhau.				2002-02-02 02:02:02
23775helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3155962	5			0	vi	Muốn chèn tập tin dạng liên kết thì bật tùy chọn \<emph\>Liên kết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23776helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3149255	6			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23777helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3159236	7			0	vi	Trong hộp thoại nhắc xác nhận, nhấn vào nút \<emph\>Có\</emph\> để co giãn các phần tử thành kích cỡ sẽ vừa trên ảnh chiếu, hay vào nút \<emph\>Không\</emph\> để bảo tồn kích cỡ gốc của các phần tử.				2002-02-02 02:02:02
23778helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	hd_id3150207	10			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
23779helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3156448	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_PAGES_OBJS:CBX_LINK\"\>Chèn một tập tin hay một số phần tử của tập tin, dùng một liên kết được cập nhật tự động khi tập tin nguồn bị sửa đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23780helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	hd_id3152898	12			0	vi	Xoá các nền không dùng				2002-02-02 02:02:02
23781helpcontent2	source\text\simpress\01\04110100.xhp	0	help	par_id3148868	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_PAGES_OBJS:CBX_CHECK_MASTERS\"\>Trang chủ không dùng thì không được chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23782helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	tit				0	vi	Ô Tác vụ				2002-02-02 02:02:02
23783helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	bm_id3274636				0	vi	\<bookmark_value\>ô cửa sổ tác vụ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23784helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/taskpanel.xhp\"\>Ô Tác vụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23785helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị hay ẩn Ô cửa sổ Tác vụ của %PRODUCTNAME Impress.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23786helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Ô cửa sổ Tác vụ chứa các trang đại diện trang chủ, bố trí, dãy hoạt họa riêng và sự chuyển tiếp ảnh chiếu. Nhấn vào tiêu đề khác để mở trang khác.				2002-02-02 02:02:02
23787helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN105D4				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp#masterpage\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23788helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Trang chủ\</emph\>, trên đó bạn áp dụng trang chủ (nền) cho mọi ảnh chiếu (nhấn-trái) hay cho những ảnh chiếu đã chọn (nhấn-phải).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23789helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN1067D				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trang chủ được dùng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23790helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê các trang chủ vừa dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23791helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN106D3				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Liệt kê mọi trang chủ sẵn sàng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23792helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN106FA				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn-trái để áp dụng trang chủ cho mọi ảnh chiếu. Nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23793helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10747				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng trang chủ cho mọi ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23794helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10762				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng trang chủ hay bản thiết kế ảnh chiếu cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23795helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10785				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thay đổi kích cỡ của ô xem thử trang chủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23796helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN107B4				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Bố trí\</emph\>, trên đó bạn có thể áp dụng bản thiết kế ảnh chiếu cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23797helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN107CB				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn chuột để áp dụng bản thiết kế ảnh chiếu cho các ảnh chiếu đã chọn. Nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23798helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN1080E				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Hoạt họa riêng\</emph\>, trên đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng cho các đối tượng đã chọn trên ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23799helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_idN10839				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở trang thẻ \<emph\>Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</emph\>, trên đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23800helpcontent2	source\text\simpress\01\taskpanel.xhp	0	help	par_id0916200812240344				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại Thiết kế Bảng. Nhấn đúp vào một hình thu nhỏ để chèn thêm một bảng mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23801helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển tiếp Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23802helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	bm_id3153142				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển tiếp ảnh chiếu; tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển tiếp ảnh chiếu; âm thanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>âm thanh; khi chuyển tiếp ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23803helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3153142	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06040000.xhp\" name=\"Chuyển tiếp Ảnh chiếu\"\>Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23804helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_id3154011	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Dia\"\>Xác định hiệu ứng sẽ chạy khi bạn chuyển đổi sang ảnh chiếu kế tiếp trong trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23805helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_id3154704	54			0	vi	Để áp dụng cùng một hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu cho hơn một ảnh chiếu, chuyển đổi sang bộ \<link href=\"text/simpress/01/03100000.xhp\" name=\"Ô xem Ảnh chiếu\"\>Sắp xếp Ảnh chiếu\</link\>, chọn những ảnh chiếu đã muốn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23806helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3149257	3			0	vi	Áp dụng cho các ảnh chiếu đã chọn				2002-02-02 02:02:02
23807helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_id3145790	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:IMAGEBUTTON:FLT_WIN_SLIDE_CHANGE:BTN_VT_EFFECT\"\>Chọn hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu bạn muốn sử dụng cho các ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23808helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN106A5				0	vi	Sửa chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
23809helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN106AB				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ các thuộc tính về hiệu ứng chuyển tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23810helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3159207	5			0	vi	Tốc độ				2002-02-02 02:02:02
23811helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_id3149048	20			0	vi	\<variable id=\"geschwindigkeit1\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiaSpeed\"\>Đặt tốc độ của hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu.\</ahelp\>\</variable\>\<variable id=\"geschwindigkeit2\"\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23812helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3156304	11			0	vi	Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
23813helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_id3153212	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:IMAGEBUTTON:FLT_WIN_SLIDE_CHANGE:BTN_SOUND\"\>Liệt kê các âm thanh có thể chạy trong khi chuyển tiếp ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23814helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1071E				0	vi	Lặp lại đến âm sau				2002-02-02 02:02:02
23815helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10724				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên phát âm thanh lặp đi lặp lại đến khi âm thanh khác bắt đầu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23816helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10729				0	vi	Tiến tới ảnh chiếu kế				2002-02-02 02:02:02
23817helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ phương pháp làm cho ảnh chiếu tiến bộ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23818helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1072F				0	vi	Khi nhấn chuột				2002-02-02 02:02:02
23819helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10744				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tiến tới ảnh chiếu kế tiếp đáp ứng cú nhấn chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23820helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10735				0	vi	Tự động sau				2002-02-02 02:02:02
23821helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10751				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tiến tới ảnh chiếu kế tiếp một cách tự động sau một thời gian riêng (đo theo giây). Gõ số giây vào trường thuộc số bên cạnh hộp cuộn, hoặc nhấn vào nút cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23822helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1073B				0	vi	Áp dụng cho mọi ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23823helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1075E				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu đã chọn cho mọi ảnh chiếu của trình diễn hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23824helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10741				0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
23825helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1076B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xem thử hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23826helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10747				0	vi	Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
23827helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10778				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy chiếu ảnh từ ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23828helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN1074D				0	vi	Tự động xem thử				2002-02-02 02:02:02
23829helpcontent2	source\text\simpress\01\06040000.xhp	0	help	par_idN10785				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để tự động hiển thị hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23830helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	tit				0	vi	Thành bitmap 				2002-02-02 02:02:02
23831helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	bm_id3153142				0	vi	\<bookmark_value\>chuyển đổi; thành bitmap\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bitmap;  chuyển đổi thành\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23832helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	hd_id3153142	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050500.xhp\" name=\"Thành bitmap\"\>Thành bitmap\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23833helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	par_id3146975	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertIntoBitmap\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn thành một bitmap (một lưới các điểm biểu diễn cho một hình ảnh).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23834helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	par_id3149377	4			0	vi	Để tìm thêm thông tin, xem \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp\" name=\"Từ điển thuật ngữ\"\>Từ điển thuật ngữ\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23835helpcontent2	source\text\simpress\01\13050500.xhp	0	help	par_id3155333	3			0	vi	Bạn cũng có thể sao chép đối tượng đã chọn, sử dụng lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>, sau đó chọn định dạng Ảnh bitmap trong danh sách.\<emph/\>.				2002-02-02 02:02:02
23836helpcontent2	source\text\simpress\01\04990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường 				2002-02-02 02:02:02
23837helpcontent2	source\text\simpress\01\04990000.xhp	0	help	bm_id3154011				0	vi	\<bookmark_value\>trường;trên ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23838helpcontent2	source\text\simpress\01\04990000.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990000.xhp\" name=\"Trường\"\>Trường\</link\> 				2002-02-02 02:02:02
23839helpcontent2	source\text\simpress\01\04990000.xhp	0	help	par_id3149666	2			0	vi	Liệt kê các trường chung bạn có thể chèn vào ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
23840helpcontent2	source\text\simpress\01\04990000.xhp	0	help	par_id3145799	3			0	vi	Muốn chỉnh sửa một trường trên ảnh chiếu thì chọn nó rồi sử dụng lệnh \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23841helpcontent2	source\text\simpress\01\13150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xẻ				2002-02-02 02:02:02
23842helpcontent2	source\text\simpress\01\13150000.xhp	0	help	bm_id3150439				0	vi	\<bookmark_value\>combining; undoing\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>splitting; combinations\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23843helpcontent2	source\text\simpress\01\13150000.xhp	0	help	hd_id3150439	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13150000.xhp\" name=\"Split\"\>Split\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23844helpcontent2	source\text\simpress\01\13150000.xhp	0	help	par_id3147435	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Dismantle\"\>Xẻ một đối tượng \<link href=\"text/simpress/01/13140000.xhp\" name=\"combined\"\>kết hợp\</link\> thành những đối tượng riêng lẻ.\</ahelp\> Những đối tượng nhận được sẽ mang thuộc tính đường và tô đầy giống nhưng đối tượng kết hợp.				2002-02-02 02:02:02
23845helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
23846helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN10547				0	vi	Tùy chọn Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
23847helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính thêm cho phần tử đã ghi rõ trong ô cửa sổ \<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\"\>Hoạt họa riêng\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23848helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	Gán hiệu ứng cho đối tượng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tùy chọn Hiệu ứng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23849helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	Hộp thoại chứa những trang thẻ này:				2002-02-02 02:02:02
23850helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/01/effectoptionseffect.xhp#effect\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23851helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/01/effectoptionstiming.xhp#timing\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23852helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptions.xhp	0	help	par_idN105BF				0	vi	\<embedvar href=\"text/simpress/01/effectoptionstext.xhp#text\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23853helpcontent2	source\text\simpress\01\13180300.xhp	0	help	tit				0	vi	Giao nhau				2002-02-02 02:02:02
23854helpcontent2	source\text\simpress\01\13180300.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13180300.xhp\" name=\"Giao nhau\"\>Giao nhau\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23855helpcontent2	source\text\simpress\01\13180300.xhp	0	help	par_id3146975	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Intersect\" visibility=\"visible\"\>Tạo một hình riêng từ vùng chồng lên nhau của các đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23856helpcontent2	source\text\simpress\01\04990700.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
23857helpcontent2	source\text\simpress\01\04990700.xhp	0	help	bm_id3148575				0	vi	\<bookmark_value\>trường; tên tập tin\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23858helpcontent2	source\text\simpress\01\04990700.xhp	0	help	hd_id3148575	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990700.xhp\" name=\"Tên tập tin\"\>Tên tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23859helpcontent2	source\text\simpress\01\04990700.xhp	0	help	par_id3153142	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertFileField\"\>Chèn tên của tập tin hoạt động. Tên này chỉ xuất hiện một khi bạn lưu tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23860helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ nối				2002-02-02 02:02:02
23861helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	bm_id3150297				0	vi	\<bookmark_value\>bộ nối; thuộc tính về\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23862helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3150297	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05170000.xhp\" name=\"Bộ kết nối\"\>Bộ nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23863helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3149209	2			0	vi	\<variable id=\"verbindertext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ConnectorAttributes\"\>Đặt các thuộc tính về bộ nối.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23864helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3145384	21			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
23865helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3152899	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:LISTBOX:RID_SVXPAGE_CONNECTION:LB_TYPE\"\>Liệt kê các kiểu bộ nối sẵn sàng.\</ahelp\>Có bốn kiểu bộ nối: \<emph\>Chuẩn, Đường, Thẳng\</emph\> và \<emph\>Cong\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23866helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3148866	3			0	vi	Độ lệch đường				2002-02-02 02:02:02
23867helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3148605	4			0	vi	Xác định độ lệch của đường nối. Cửa sổ xem thử cũng hiển thị kết quả.				2002-02-02 02:02:02
23868helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3157982	5			0	vi	Đường 1				2002-02-02 02:02:02
23869helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3150215	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_LINE_1\"\>Gõ giá trị độ lệch cho Đường 1.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23870helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3145360	7			0	vi	Đường 2				2002-02-02 02:02:02
23871helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3146962	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_LINE_2\"\>Gõ giá trị độ lệch cho Đường 2.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23872helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3149873	9			0	vi	Đường 3				2002-02-02 02:02:02
23873helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3153957	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_LINE_3\"\>Gõ giá trị độ lệch cho Đường 3.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23874helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3145581	11			0	vi	Giãn cách đường				2002-02-02 02:02:02
23875helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3150395	12			0	vi	Đặt khoảng cách giữa các đường nối.				2002-02-02 02:02:02
23876helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3147297	13			0	vi	Đầu chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
23877helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3145238	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_HORZ_1\"\>Gõ khoảng cách theo chiều ngang bạn muốn thấy ở đầu của bộ nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23878helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3153118	15			0	vi	Đầu chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
23879helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3150653	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_VERT_1\"\>Gõ khoảng cách theo chiều dọc bạn muốn thấy ở đầu của bộ nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23880helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3150746	17			0	vi	Cuối chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
23881helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3148726	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_HORZ_2\"\>Gõ khoảng cách theo chiều ngang bạn muốn thấy ở cuối của bộ nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23882helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3153038	19			0	vi	Cuối chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
23883helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3155260	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:METRICFIELD:RID_SVXPAGE_CONNECTION:MTR_FLD_VERT_2\"\>Gõ khoảng cách theo chiều dọc bạn muốn thấy ở cuối của bộ nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23884helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	hd_id3147369	23			0	vi	Đặt lại độ lệch đường				2002-02-02 02:02:02
23885helpcontent2	source\text\simpress\01\05170000.xhp	0	help	par_id3159205	24			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewRouting\"\>Đặt lại các giá trị độ lệch đường về mặc định.\</ahelp\>.\<embedvar href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontext\"/\>				2002-02-02 02:02:02
23886helpcontent2	source\text\simpress\01\05130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23887helpcontent2	source\text\simpress\01\05130000.xhp	0	help	bm_id3154754				0	vi	\<bookmark_value\>thay đổi; bố trí ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23888helpcontent2	source\text\simpress\01\05130000.xhp	0	help	hd_id3154754	1			0	vi	Bố trí Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23889helpcontent2	source\text\simpress\01\05130000.xhp	0	help	par_id3149126	2			0	vi	\<variable id=\"seite\"\>\<ahelp hid=\".uno:ModifyPage\"\>Mở vùng \<emph\>Bố trí Ảnh chiếu\</emph\> trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23890helpcontent2	source\text\simpress\01\03060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thước				2002-02-02 02:02:02
23891helpcontent2	source\text\simpress\01\03060000.xhp	0	help	hd_id3146974	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03060000.xhp\" name=\"Thước\"\>Thước\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23892helpcontent2	source\text\simpress\01\03060000.xhp	0	help	par_id3149378	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowRuler\"\>Hiển thị hay ẩn thước đo ở cạnh bên trên và bên trái vùng làm việc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23893helpcontent2	source\text\simpress\01\03060000.xhp	0	help	par_id3146972	3			0	vi	Bạn có thể sử dụng \<link href=\"text/simpress/main0209.xhp\" name=\"thước\"\>thước\</link\>đo để định vị đối tượng trong vùng làm việc, để đặt khoảng thụt lề đoạn văn, hoặc để kéo \<link href=\"text/simpress/01/04030000.xhp\" name=\"nét dẫn\"\>nét dẫn\</link\> vào trang.				2002-02-02 02:02:02
23894helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí chủ				2002-02-02 02:02:02
23895helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN10537				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03151100.xhp\"\>Bố trí chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23896helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN1053B				0	vi	\<ahelp hid=\"SID_MASTER_LAYOUTS_SLIDE\"\>Thêm vào hay gỡ bỏ khỏi bố trí của ảnh chiếu chủ bộ giữ chỗ cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23897helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN1054A				0	vi	Bộ giữ chỗ				2002-02-02 02:02:02
23898helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN10556				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
23899helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_HEADER\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho phần đầu trang để ghi chú.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23900helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN10571				0	vi	Ngày/Giờ				2002-02-02 02:02:02
23901helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN10575				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_DATE\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho ngày/giờ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23902helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
23903helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_FOOTER\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho phần chân trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23904helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN105A7				0	vi	Số hiệu ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23905helpcontent2	source\text\simpress\01\03151100.xhp	0	help	par_idN105AB				0	vi	\<ahelp hid=\"sd:CheckBox:RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT:CB_PAGE_NUMBER\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ một bộ giữ chỗ cho số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23906helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Sang hình đa giác				2002-02-02 02:02:02
23907helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3152578	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050200.xhp\" name=\"Sang hình đa giác\"\>Sang hình đa giác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23908helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3145252	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangePolygon\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang một hình đa giác.\</ahelp\> Các thuộc tính khác của đối tượng không thay đổi. Để xem thay đổi, bạn cũng có thể nhấn-phải rồi chọn lệnh \<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Sửa điểm\"\>\<emph\>Sửa điểm\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23909helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3155066	4			0	vi	Chuyển đổi sang hình đa giác				2002-02-02 02:02:02
23910helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3153713	5			0	vi	Những tùy chọn theo đây cần thiết để chuyển đổi ảnh bitmap sang hình đa giác. Ảnh đã chuyển đổi thật là vài hình đa giác nhỏ đã tô màu.				2002-02-02 02:02:02
23911helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3154254	6			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
23912helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3149126	7			0	vi	Đặt các tùy chọn chuyển đổi về ảnh.				2002-02-02 02:02:02
23913helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3146314	8			0	vi	Số màu sắc:				2002-02-02 02:02:02
23914helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3145790	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:NUMERICFIELD:DLG_VECTORIZE:NM_LAYERS\"\>Gõ số màu sắc cần hiển thị trong ảnh đã chuyển đổi. $[officename] sẽ tạo ra một hình đa giác cho mỗi lần màu xảy ra trong ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23915helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3150206	10			0	vi	Giảm theo điểm				2002-02-02 02:02:02
23916helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3159236	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_VECTORIZE:MT_REDUCE\"\>Gỡ bỏ các hình đa giác màu có kích cỡ nhỏ hơn số điểm ảnh bạn gõ vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23917helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3150364	12			0	vi	Tô đầy các lỗ				2002-02-02 02:02:02
23918helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3145584	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_VECTORIZE:CB_FILLHOLES\"\>Tô màu các khoảng trống đã gây ra bằng chức năng giảm theo điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23919helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3154371	14			0	vi	Kích cỡ gạch lát				2002-02-02 02:02:02
23920helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3156448	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_VECTORIZE:MT_FILLHOLES\"\>Gõ kích cỡ của hình chữ nhật để lặp lại (xếp lát) khi tô đầy nền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23921helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3148840	16			0	vi	Ảnh nguồn:				2002-02-02 02:02:02
23922helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3153917	17			0	vi	Ô xem thử ảnh gốc.				2002-02-02 02:02:02
23923helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3149944	18			0	vi	Ảnh đã véc-tơ hoá:				2002-02-02 02:02:02
23924helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3148605	19			0	vi	Ô xem thử ảnh đã chuyển đổi. Nhấn vào nút \<emph\>Xem thử\</emph\> để tạo ra ảnh đã véc-tơ hoá.				2002-02-02 02:02:02
23925helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3156020	20			0	vi	Tiến hành				2002-02-02 02:02:02
23926helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3159207	21			0	vi	Hiển thị thanh tiến hành khi chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
23927helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	hd_id3149048	22			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
23928helpcontent2	source\text\simpress\01\13050200.xhp	0	help	par_id3150046	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_VECTORIZE:BTN_PREVIEW\"\>Xem thử ảnh đã chuyển đổi, chưa áp dụng thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23929helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở rộng ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23930helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>mở rộng;ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;mở rộng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23931helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04130000.xhp\" name=\"Mở rộng ảnh chiếu\"\>Mở rộng ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23932helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	par_id3154319	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ExpandPage\"\>Tạo một ảnh chiếu mới từ mọi điểm phác thảo cấp đầu (đúng bên dưới cấp tựa đề) trên ảnh chiếu đã chọn. Chuỗi văn bản của phác thảo trở thành tựa đề của ảnh chiếu mới.\</ahelp\> Các điểm phác thảo nằm dưới cấp đầu trên ảnh chiếu gốc thì di chuyển lên một cấp trên ảnh chiếu mới.				2002-02-02 02:02:02
23933helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	par_id3146972	3			0	vi	Chỉ có thể sử dụng chức năng \<emph\>Mở rộng ảnh chiếu\</emph\> nếu phác thảo ảnh chiếu chứa ít nhất một đối tượng tựa đề và một đối tượng phác thảo.				2002-02-02 02:02:02
23934helpcontent2	source\text\simpress\01\04130000.xhp	0	help	par_id3149019	4			0	vi	Để trở về ảnh chiếu gốc, chọn lệnh \<emph\>Sửa > Hủy bước\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23935helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa Văn bản				2002-02-02 02:02:02
23936helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<variable id=\"text\"\>\<link href=\"text/simpress/01/effectoptionstext.xhp\"\>Hoạt họa Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23937helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105CC				0	vi	Ghi rõ thiết lập hoạt họa văn bản cho hiệu ứng hiện thời trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23938helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	Nhóm lại văn bản				2002-02-02 02:02:02
23939helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105E1				0	vi	\<ahelp hid=\"878857730\"\>Ghi rõ cách hoạt họa nhiều đoạn văn.\</ahelp\>:				2002-02-02 02:02:02
23940helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	\<emph\>Cùng một đối tượng\</emph\> — các đối tượng được hoạt họa theo dạng cùng một đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
23941helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105EE				0	vi	\<emph\>Tất cả đoạn văn cùng lúc\</emph\> — mọi đoạn văn được hoạt họa đồng thời, nhưng cũng có thể chạy hiệu ứng khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
23942helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105F5				0	vi	\<emph\>Theo đoạn văn cấp 1\</emph\> — những đoạn văn cấp đầu, gồm các đoạn văn cấp dưới, được hoạt họa lần lượt.				2002-02-02 02:02:02
23943helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105FB				0	vi	Tự động sau				2002-02-02 02:02:02
23944helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN105FF				0	vi	\<ahelp hid=\"878855171\"\>Chọn \<emph\>Nhóm lại văn bản > Theo đoạn văn cấp 1\</emph\> thì các đoạn văn được hoạt họa lần lượt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23945helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN1067F				0	vi	\<ahelp hid=\"878860804\"\>Gõ khoảng đợi thêm theo giây để hoạt họa các đoạn văn phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23946helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN10602				0	vi	Hoạt họa hình kèm theo				2002-02-02 02:02:02
23947helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN10606				0	vi	\<ahelp hid=\"878855173\"\>Bỏ chọn hộp này để hoạt họa chỉ văn bản, không phải hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23948helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN10609				0	vi	Theo thứ tự ngược lại				2002-02-02 02:02:02
23949helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionstext.xhp	0	help	par_idN1060D				0	vi	\<ahelp hid=\"878855174\"\>Hoạt họa các đoạn văn theo thứ tự ngược lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23950helpcontent2	source\text\simpress\01\13180200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trừ				2002-02-02 02:02:02
23951helpcontent2	source\text\simpress\01\13180200.xhp	0	help	hd_id3150439	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13180200.xhp\" name=\"Trừ\"\>Trừ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23952helpcontent2	source\text\simpress\01\13180200.xhp	0	help	par_id3152596	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Substract\" visibility=\"visible\"\>Trừ diện tích của các đối tượng đã chọn khỏi diện tích của đối tượng dưới cùng trong vùng chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23953helpcontent2	source\text\simpress\01\13180200.xhp	0	help	par_id3154320	3			0	vi	Cũng bảo tồn khoảng cách giữa các đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
23954helpcontent2	source\text\simpress\01\01180002.xhp	0	help	tit				0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
23955helpcontent2	source\text\simpress\01\01180002.xhp	0	help	hd_id3154253	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01180002.xhp\" name=\"Nền\"\>Nền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23956helpcontent2	source\text\simpress\01\01180002.xhp	0	help	par_id3155962	2			0	vi	Xác định nền cho mỗi trang, hoặc cho mọi trang trong tập tin hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
23957helpcontent2	source\text\simpress\01\01180002.xhp	0	help	par_id3150297	3			0	vi	Các tùy chọn về hộp thoại này được diễn tả ở \<link href=\"text/shared/01/05210100.xhp\" name=\"đây\"\>đây\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23958helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
23959helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	hd_id3159153	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03130000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh\"\>Chiếu ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23960helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3154016	2			0	vi	\<variable id=\"bldpra\"\>\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_PRESENTATION\"\>Khởi chạy chiếu ảnh.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23961helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3155066	4			0	vi	Bạn có thể ghi rõ thiết lập để chạy trình diễn trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Chiếu ảnh > Thiết lập Chiếu ảnh\"\>\<emph\>Chiếu ảnh > Thiết lập Chiếu ảnh\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
23962helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3155960	3			0	vi	Để khởi chạy trình diễn, hãy thực thi một trong các hành động sau:				2002-02-02 02:02:02
23963helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3155337	5			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chiếu ảnh\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Trình diễn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23964helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3150343	7			0	vi	Nhấn-phải vào một ảnh chiếu trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Chiếu ảnh.\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
23965helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3156445	8			0	vi	Bấm phím chức năng F5.				2002-02-02 02:02:02
23966helpcontent2	source\text\simpress\01\03130000.xhp	0	help	par_id3153912	9			0	vi	Dưới Windows, nhấn-phải vào tập tin kiểu « *.sxi » hay « *.odp » trong Windows Explorer, sau đó chọn lệnh \<emph\>Show\</emph\> (Hiện).				2002-02-02 02:02:02
23967helpcontent2	source\text\simpress\01\05090000m.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng cho ô				2002-02-02 02:02:02
23968helpcontent2	source\text\simpress\01\05090000m.xhp	0	help	hd_id3147172	1			0	vi	Định dạng cho ô				2002-02-02 02:02:02
23969helpcontent2	source\text\simpress\01\05090000m.xhp	0	help	par_id0916200811543127				0	vi	Trên thanh bảng, nhắp vào \<emph\>Các thuộc tính của bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
23970helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn lớp				2002-02-02 02:02:02
23971helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3151074	1			0	vi	Chèn lớp				2002-02-02 02:02:02
23972helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3153415	2			0	vi	\<variable id=\"ebenetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertLayer\"\>Chèn vào tài liệu một lớp mới. Lớp chỉ sẵn sàng trong chương trình Draw (bản vẽ), không phải trong Impress (trình diễn).\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23973helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3150205	13			0	vi	Để chọn một lớp riêng, nhấn vào thẻ tương ứng ở dưới của vùng làm việc.				2002-02-02 02:02:02
23974helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3145588	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
23975helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149404	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:DLG_INSERT_LAYER:EDT_NAME\"\>Gõ tên cho lớp mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23976helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3153820	5			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
23977helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3151240	6			0	vi	Đặt các thuộc tính về lớp mới.				2002-02-02 02:02:02
23978helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3149945	7			0	vi	Hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
23979helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3157980	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_LAYER:CBX_VISIBLE\"\>Hiển thị hay ẩn lớp này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23980helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3153246	9			0	vi	In được				2002-02-02 02:02:02
23981helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3154762	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_LAYER:CBX_PRINTABLE\"\>Khi in ấn, in hay bỏ qua lớp riêng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23982helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3146965	11			0	vi	Bị khoá				2002-02-02 02:02:02
23983helpcontent2	source\text\simpress\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149876	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_INSERT_LAYER:CBX_LOCKED\"\>Không thể thay đổi  lớp này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23984helpcontent2	source\text\simpress\01\05250000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp đặt				2002-02-02 02:02:02
23985helpcontent2	source\text\simpress\01\05250000.xhp	0	help	hd_id3155444	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05250000.xhp\" name=\"Sắp đặt\"\>Sắp đặt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23986helpcontent2	source\text\simpress\01\05250000.xhp	0	help	par_id3149259	2			0	vi	Thay đổi thứ tự xếp đống của đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
23987helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
23988helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	bm_id3154253				0	vi	\<bookmark_value\>xoá; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;xoá\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23989helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3154253	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02130000.xhp\" name=\"Delete Slide\"\>Xoá ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23990helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	par_id3145790	2			0	vi	\<variable id=\"seiteloeschen\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeletePage\"\>Xoá ảnh chiếu hay trang hiện thời.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
23991helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	par_id3150208	8			0	vi	Trong bảng chọn theo tình huống của ảnh chiếu hay trang, bạn thấy một số lệnh, gồm có:				2002-02-02 02:02:02
23992helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	hd_id3154485	5			0	vi	\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Đổi tên ảnh chiếu \</caseinline\>\<defaultinline\>Đổi tên trang\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
23993helpcontent2	source\text\simpress\01\02130000.xhp	0	help	par_id3148702	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RenamePage\"\>Đổi tên của \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>ảnh chiếu \</caseinline\>\<defaultinline\>trang\</defaultinline\>\</switchinline\> đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23994helpcontent2	source\text\simpress\01\04990600.xhp	0	help	tit				0	vi	Tác giả  				2002-02-02 02:02:02
23995helpcontent2	source\text\simpress\01\04990600.xhp	0	help	bm_id3146974				0	vi	\<bookmark_value\>tác giả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; tác giả\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
23996helpcontent2	source\text\simpress\01\04990600.xhp	0	help	hd_id3146974	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990600.xhp\" name=\"Tác giả\"\>Tác giả\</link\>				2002-02-02 02:02:02
23997helpcontent2	source\text\simpress\01\04990600.xhp	0	help	par_id3153876	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertAuthorField\"\>Chèn vào ảnh chiếu hoạt động tên và họ bạn đã nhập vào dữ liệu người dùng của $[officename].\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
23998helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi thành khối 3 chiều 				2002-02-02 02:02:02
23999helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	hd_id3154017	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050300.xhp\" name=\"Chuyển đổi thành khối 3 chiều\"\>Chuyển đổi thành khối 3 chiều\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24000helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3155066	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertInto3D\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn thành một đối tượng ba chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24001helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3147339	8			0	vi	\<variable id=\"anmerkung\"\>Đối tượng đã chọn được chuyển đổi trước tiên thành một đường viền, sau đó thành một đối tượng ba chiều.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
24002helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3149127	3			0	vi	Chọn nhiều đối tượng rồi chuyển đổi thành khối ba chiều thì kết quả là một nhóm ba chiều hoạt động như một đối tượng riêng lẻ. Bạn cũng có thể chỉnh sửa đối tượng riêng bên trong nhóm, bằng cách chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<emph\>Sửa\</emph\> > \<emph\>Vào nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng > Nhóm > Vào nhóm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>. Sửa xong thì chọn lệnh \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<emph\>Sửa > Ra nhóm\</emph\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<emph\>Định dạng > Nhóm > Ra nhóm\</emph\>\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
24003helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3151242	5			0	vi	Tiến trình chuyển đổi một nhóm các đối tượng thành khối ba chiều không thay đổi thứ tự sắp xếp của từng đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
24004helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3146965	9			0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F3\</item\> để vào nhóm và \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+F3\</item\> để ra nhóm một cách nhanh.				2002-02-02 02:02:02
24005helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3145114	4			0	vi	Bạn cũng có khả năng chuyển đổi ảnh bitmap và ảnh véc-tơ, kể cả hình sưu tập, sang đối tượng ba chiều. $[officename] xử lý ảnh bitmap theo dạng hình chữ nhật, và đồ họa véc-tơ theo dạng một nhóm hình đa giác, khi chuyển đổi sang hình khối ba chiều.				2002-02-02 02:02:02
24006helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3149876	6			0	vi	Có thể chuyển đổi cả đối tượng vẽ có chứa văn bản.				2002-02-02 02:02:02
24007helpcontent2	source\text\simpress\01\13050300.xhp	0	help	par_id3153960	7			0	vi	Bạn cũng có thể áp dụng \<link href=\"text/shared/01/05350000.xhp\" name=\"3D Effect\"\>Hiệu ứng 3 chiều\</link\> cho đối tượng đã chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
24008helpcontent2	source\text\simpress\01\03151000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần tử chủ				2002-02-02 02:02:02
24009helpcontent2	source\text\simpress\01\03151000.xhp	0	help	bm_id4083986				0	vi	\<bookmark_value\>đầu/chân trang;bố trí chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí chủ có đầu/chân trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24010helpcontent2	source\text\simpress\01\03151000.xhp	0	help	par_idN1056D				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03151000.xhp\"\>Phần tử chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24011helpcontent2	source\text\simpress\01\03151000.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào ảnh chiếu chủ bộ giữ chỗ cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24012helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
24013helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	bm_id3153728				0	vi	\<bookmark_value\>Xuất khẩu theo Macromedia Flash\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu;theo định dạng Macromedia Flash\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24014helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	hd_id3153728	1			0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
24015helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3150715	2			0	vi	\<variable id=\"dokuveroe\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Xuất khẩu trình chiếu hay bản vẽ của bạn, cũng đặt các tùy chọn xuất khẩu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
24016helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3154254	4			0	vi	Những định dạng dưới đây cung cấp các tùy chọn xuất khẩu bổ sung sau khi nhắp vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>: 				2002-02-02 02:02:02
24017helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3155961	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110000.xhp\" name=\"Tài liệu HTML\"\>Tài liệu HTML\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000202.xhp\" name=\"JPEG\"\>JPEG\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000203.xhp\" name=\"SVM/WMF/PICT/MET\"\>SVM/WMF/PICT/MET\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000204.xhp\" name=\"BMP\"\>BMP\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000205.xhp\" name=\"GIF\"\>GIF\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000213.xhp\" name=\"EPS\"\>EPS\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000212.xhp\" name=\"PNG\"\>PNG\</link\>, \<link href=\"text/shared/00/00000214.xhp\" name=\"PBM, PPM, PGM\"\>PBM, PPM, PGM\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
24018helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3145584	8			0	vi	Chọn định dạng tập tin « Macromedia Flash (SWF) » thì tài liệu Impress hay Draw hiện thời sẽ được xuất khẩu theo định dạng Macromedia Flash.				2002-02-02 02:02:02
24019helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3153817	7			0	vi	Chọn định dạng tập tin « Tài liệu HTML » thì \<link href=\"text/shared/autopi/01110000.xhp\" name=\"AutoPilot\"\>Trợ lý\</link\> \<emph\>Xuất HTML\</emph\> xuất hiện. Trợ lý này hướng dẫn bạn qua tiến trình xuất khẩu, cũng có tùy chọn lưu các ảnh của trình diễn theo định dạng GIF hay JPEG.				2002-02-02 02:02:02
24020helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3148604	9			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070001.xhp\" name=\"Hộp thoại Xuất\"\>Hộp thoại Xuất\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24021helpcontent2	source\text\simpress\01\01170000.xhp	0	help	par_id3159208	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000020.xhp\" name=\"Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\"\>Thông tin về bộ lọc nhập/xuất khẩu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24022helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ô cửa sổ Hoạt họa riêng				2002-02-02 02:02:02
24023helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	bm_id3148837				0	vi	\<bookmark_value\>âm thanh; cho hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng; âm thanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>âm thanh; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; thứ tự hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách;hoạt họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt họa;danh sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24024helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3148837	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06060000.xhp\" name=\"Hiệu ứng\"\>Ô cửa sổ Hoạt họa riêng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24025helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_id3144773	2			0	vi	\<variable id=\"effekttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EffectWindow\"\>Gán hiệu ứng cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
24026helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	Danh sách Hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
24027helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10792				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Danh sách Hoạt họa thì hiển thị các dãy hoạt họa cho ảnh chiếu hiện tại. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24028helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10798				0	vi	Mỗi ảnh chiếu có một dãy hoạt họa chính mà chạy khi ảnh chiếu được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
24029helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1079C				0	vi	Cũng có thể có dãy hoạt họa khác, mà chạy khi hình riêng được hiển thị. Dãy hoạt họa thêm này được liệt kê trong phần dưới của danh sách dãy hoạt họa. Các thẻ khác nhau hiển thị tên của mỗi hình chạy dãy hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
24030helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1079F				0	vi	Mỗi mục nhập danh sách có thể chứa những cột theo đây, từ bên trái qua bên phải:				2002-02-02 02:02:02
24031helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107A5				0	vi	Dấu cộng (+) tùy chọn thì ngụ ý đoạn văn hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
24032helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107A9				0	vi	Cột thứ hai chứa số thứ tự thực hiện của dãy hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
24033helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107AD				0	vi	Cột thứ ba hiển thị biểu tượng con chuột nếu dãy hoạt họa được khởi chạy bằng cú nhấn chuột, hay biểu tượng đồng hồ nếu dãy hoạt họa bắt đầu sau khi dãy hoạt họa trước đã kết thúc.				2002-02-02 02:02:02
24034helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107B1				0	vi	Trong cột thứ tư, biểu tượng đại diện hiệu ứng hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
24035helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107B5				0	vi	Cột thứ năm chứa tên của hình cho hiệu ứng hoạt họa, và (tùy chọn) vài ký tự đầu tiên của văn bản đã hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
24036helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107B8				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
24037helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107BC				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/animationeffect.xhp\"\>Hoạt họa riêng\</link\> để thêm hiệu ứng hoạt họa khác cho đối tượng đã chọn trên ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24038helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107CD				0	vi	Đổi				2002-02-02 02:02:02
24039helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107D1				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/animationeffect.xhp\"\>Hoạt họa riêng\</link\> để sửa đổi hiệu ứng hoạt họa khác cho mục đã chọn trong danh sách dãy hoạt họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24040helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107E2				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
24041helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107E6				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gỡ bỏ khỏi danh sách dãy hoạt họa các hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24042helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107E9				0	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
24043helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107ED				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị thuộc tính khởi chạy của hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\> Có sẵn những thuộc tính khởi chạy này:				2002-02-02 02:02:02
24044helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107F3				0	vi	\<emph\>Khi nhấn chuột\</emph\> — dãy hoạt họa dừng ở hiệu ứng này, khi nhấn chuột lần kế tiếp nó mới chạy.				2002-02-02 02:02:02
24045helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN107FA				0	vi	\<emph\>Cùng với cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa chạy ngay lập tức.				2002-02-02 02:02:02
24046helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10801				0	vi	\<emph\>Sau cái trước\</emph\> — dãy hoạt họa sẽ chạy một khi dãy trước kết thúc.				2002-02-02 02:02:02
24047helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10807				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
24048helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1080B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn các thuộc tính thêm về dãy hoạt họa. Nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>, trong đó bạn có thể lựa chọn và áp dụng các thuộc tính khác nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24049helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10820				0	vi	Tốc độ				2002-02-02 02:02:02
24050helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10824				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tốc độ hay khoảng thời gian chạy hiệu ứng hoạt họa đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24051helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10827				0	vi	Đổi thứ tự				2002-02-02 02:02:02
24052helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1082B				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào một trong các nút để di chuyển hiệu ứng hoạt họa đã chọn lên hay xuống trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24053helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1082E				0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
24054helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10832				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chạy hiệu ứng hoạt họa đã chọn trong ô cửa sổ xem thử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24055helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10835				0	vi	Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
24056helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10839				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy chiếu ảnh từ ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24057helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN1083C				0	vi	Tự động xem thử				2002-02-02 02:02:02
24058helpcontent2	source\text\simpress\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10840				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để xem thử hiệu ứng mới hay hiệu ứng đã chỉnh sửa một cách động trên ảnh chiếu trong khi gán nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24059helpcontent2	source\text\simpress\01\13180100.xhp	0	help	tit				0	vi	Gộp				2002-02-02 02:02:02
24060helpcontent2	source\text\simpress\01\13180100.xhp	0	help	hd_id3150870	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13180100.xhp\" name=\"Gộp\"\>Gộp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24061helpcontent2	source\text\simpress\01\13180100.xhp	0	help	par_id3150012	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Merge\" visibility=\"visible\"\>Cộng diện tích của các đối tượng đã chọn với diện tích của đối tượng dưới cùng trong vùng chọn. Dùng lệnh này rất tốt đối với các đối tượng chồng lên nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24062helpcontent2	source\text\simpress\01\13180100.xhp	0	help	par_id3152578	3			0	vi	Cũng bảo tồn khoảng cách hiện rõ giữa các đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
24063helpcontent2	source\text\simpress\01\03120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang Phát tay				2002-02-02 02:02:02
24064helpcontent2	source\text\simpress\01\03120000.xhp	0	help	hd_id3149456	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03120000.xhp\" name=\"Trang Phát tay\"\>Trang Phát tay\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24065helpcontent2	source\text\simpress\01\03120000.xhp	0	help	par_id3154684	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SD_BTN_HANDOUT\"\>Chuyển đổi sang trang phôi bản phát tay, trong đó bạn có thể điều chỉnh một số ảnh chiếu để vừa một tờ giấy in.\</ahelp\> Để sửa đổi số ảnh chiếu có thể in trên cùng một tờ giấy, mở ô cửa sổ tác vụ \<emph\>Dàn trang\</emph\> rồi nhắp đúp vào một kiểu dàn trang.				2002-02-02 02:02:02
24066helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Điểm/đường đính				2002-02-02 02:02:02
24067helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	bm_id3145800				0	vi	\<bookmark_value\>đường đính, xem cũng nét dẫn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm đính;chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nét dẫn; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường từ trên trình diễn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24068helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3145800	1			0	vi	Điểm/đường đính				2002-02-02 02:02:02
24069helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3150752	2			0	vi	\<variable id=\"fangtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CapturePoint\"\>Chèn một điểm đính hay đường đính mà bạn có thể sử dụng để sắp hàng nhanh các đối tượng.\</ahelp\>\</variable\> Điểm đính hay đường đính không xuất hiện trên bản in.				2002-02-02 02:02:02
24070helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3145388	19			0	vi	Bạn cũng có thể kéo đường đính từ thước đo, sau đó thả nó trên trang. Để xoá đường đính, kéo nó về thước đo.				2002-02-02 02:02:02
24071helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3153815	3			0	vi	Vẽ hay di chuyển đối tượng ở gần điểm đính hay đường đính, để đính nó tại chỗ.				2002-02-02 02:02:02
24072helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3157978	4			0	vi	Để đặt phạm vi đính, mở tùy thích \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>\<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Vẽ > Lưới\"\>\<emph\>Công cụ > tùy chọn > %PRODUCTNAME Draw > Lưới\</emph\>\</link\>\</caseinline\>\<defaultinline\>\<link href=\"text/shared/optionen/01070300.xhp\" name=\"Công cụ > Tùy chọn > Trình diễn > Lưới\"\>\<emph\>Công cụ > tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > Lưới\</emph\>\</link\>\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
24073helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3147402	5			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
24074helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3150533	6			0	vi	Đặt vị trí của một điểm đính hay đường đính đã chọn, tương ứng so với góc trên bên trái của trang. 				2002-02-02 02:02:02
24075helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3153040	24			0	vi	Cũng có thể kéo vào vị trí khác một điểm đính hay đường đính.				2002-02-02 02:02:02
24076helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3153078	7			0	vi	Trục X				2002-02-02 02:02:02
24077helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3149951	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_SNAPLINE:MTR_FLD_X\"\>Gõ khoảng cách bạn muốn thấy giữa điểm đính hay đường đính và cạnh bên trái trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24078helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3153932	9			0	vi	Trục Y				2002-02-02 02:02:02
24079helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3153113	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_SNAPLINE:MTR_FLD_Y\"\>Gõ khoảng cách bạn muốn thấy giữa điểm đính hay đường đính và cạnh bên trên trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24080helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3145168	11			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
24081helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3154503	12			0	vi	Ghi rõ kiểu đối tượng đính bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
24082helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3147366	13			0	vi	Điểm				2002-02-02 02:02:02
24083helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3155926	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SNAPLINE:RB_POINT\"\>Chèn một điểm đính (chữ thập gạch gạch).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24084helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3150014	15			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
24085helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3145241	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SNAPLINE:RB_VERTICAL\"\>Chèn một đường đính theo chiều dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24086helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3148386	17			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
24087helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000.xhp	0	help	par_id3145348	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:IMAGERADIOBUTTON:DLG_SNAPLINE:RB_HORIZONTAL\"\>Chèn một đường đính theo chiều ngang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24088helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa trường   				2002-02-02 02:02:02
24089helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	bm_id3145251				0	vi	\<bookmark_value\>trường; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; trường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; trường\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24090helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3145251	1			0	vi	Sửa trường 				2002-02-02 02:02:02
24091helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3154754	2			0	vi	\<variable id=\"feldbefehltext\"\>\<ahelp hid=\"SD:MODALDIALOG:DLG_FIELD_MODIFY\"\>Chỉnh sửa các thuộc tính của một trường đã chèn.\</ahelp\>\</variable\> Để chỉnh sửa trường đã chèn, nhấn-đôi vào nó. \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\>Rồi chọn mục trình đơn \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.\</caseinline\>\</switchinline\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Rồi chọn mục trình đơn \<emph\>Sửa > Trường\</emph\>.\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
24092helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3166425	3			0	vi	Kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
24093helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3159236	4			0	vi	Đặt kiểu trường.				2002-02-02 02:02:02
24094helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3150208	5			0	vi	Cố định				2002-02-02 02:02:02
24095helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3156447	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_DLG_FIELD_MODIFY_RBT_FIX\"\>Hiển thị nội dung của trường khi trường đã được chèn (nội dung không thay đổi).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24096helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3153819	7			0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
24097helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3153912	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_RADIOBUTTON_DLG_FIELD_MODIFY_RBT_VAR\"\>Hiển thị giá trị hiện thời của trường (nội dung thay đổi).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24098helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3148608	11			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
24099helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3150210	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_DLG_FIELD_MODIFY_LB_LANGUAGE\"\>Chọn ngôn ngữ cho trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24100helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3154765	9			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
24101helpcontent2	source\text\simpress\01\02160000.xhp	0	help	par_id3145112	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_LISTBOX_DLG_FIELD_MODIFY_LB_FORMAT\"\>Chọn định dạng hiển thị cho trường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24102helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000m.xhp	0	help	tit				0	vi	Các dòng				2002-02-02 02:02:02
24103helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000m.xhp	0	help	bm_id31505414711				0	vi	\<bookmark_value\>các dòng; thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm; các dòng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24104helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000m.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04030000m.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24105helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000m.xhp	0	help	par_id3150767	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertRows\"\>Thêm một dòng mới vào trên ô hiện tại. Số dòng được thêm vào bằng số dòng được chọn. Dòng đã có được chuyển xuống phía dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24106helpcontent2	source\text\simpress\01\04030000m.xhp	0	help	par_id091620081118197				0	vi	Trong bảng chọn theo tình huống của ô, chọn \<emph\>Thêm - Dòng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
24107helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhân đôi				2002-02-02 02:02:02
24108helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3148868	1			0	vi	Nhân đôi				2002-02-02 02:02:02
24109helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3148604	2			0	vi	\<variable id=\"duplizieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:CopyObjects\"\>Tạo một hay nhiều bản sao của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
24110helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3146962	3			0	vi	Số bản sao				2002-02-02 02:02:02
24111helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153075	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:NUMERICFIELD:DLG_COPY:NUM_FLD_COPIES\"\>Gõ số bản sao bạn muốn tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24112helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150431	25			0	vi	Giá trị từ vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
24113helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150534				0	vi	\<image id=\"img_id3157870\" src=\"res/sc10350.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3157870\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24114helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150744	27			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SD:IMAGEBUTTON:DLG_COPY:BTN_SET_VIEWDATA\"\>giá trị của chiều rộng và chiều cao của đối tượng được chọn trong các mục \<emph\>trục X\</emph\> và \<emph\>trục Y\</emph\> tương ứng cũng nhu màu tô của đối tượng trong hộp \<emph\>Bắt đầu\</emph\>.\</ahelp\> Góc quay của đối tượng được chọn chưa được nhập.				2002-02-02 02:02:02
24115helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3153932	5			0	vi	Định vị				2002-02-02 02:02:02
24116helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150860	6			0	vi	Đặt vị trí và độ xoay của một đối tượng được nhân đôi so với đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
24117helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3153084	7			0	vi	Trục X				2002-02-02 02:02:02
24118helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154507	9			0	vi	Trục Y				2002-02-02 02:02:02
24119helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3149882	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_MOVE_Y\" visibility=\"visible\"\>Gõ khoảng cách theo chiều dọc giữa tâm trung của đối tượng đã chọn và đối tượng trùng. Giá trị dương sẽ dời đối tượng trùng xuống, còn giá trị âm sẽ dịch nó lên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24120helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150022	11			0	vi	Góc				2002-02-02 02:02:02
24121helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3145296	13			0	vi	Đổi kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
24122helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3156065	14			0	vi	Đặt kích cỡ của đối tượng được sao thêm.				2002-02-02 02:02:02
24123helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3148769	15			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
24124helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150267	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_WIDTH\" visibility=\"visible\"\>Gõ số lượng theo đó bạn muốn tăng hay giảm bề rộng của đối tượng được sao thêm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24125helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3150930	17			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
24126helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3157970	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:METRICFIELD:DLG_COPY:MTR_FLD_HEIGHT\" visibility=\"visible\"\>Gõ số lượng theo đó bạn muốn tăng hay giảm bề cao của đối tượng được sao thêm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24127helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3154866	19			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
24128helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3150474	20			0	vi	Đặt màu cho đối tượng đã chọn và đối tượng được sao thêm. Nếu bạn tạo nhiều bản sao, màu này xác định điểm bắt đầu và điểm kết thúc của dải màu.				2002-02-02 02:02:02
24129helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3155819	21			0	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
24130helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3155987	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_COPY:LB_START_COLOR\"\>Chọn một màu cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24131helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3156258	23			0	vi	Cuối				2002-02-02 02:02:02
24132helpcontent2	source\text\simpress\01\02120000.xhp	0	help	par_id3147167	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:DLG_COPY:LB_END_COLOR\"\>Chọn một màu cho đối tượng trùng. Nếu bạn tạo nhiều bản sao, màu này được áp dụng cho bản sao cuối cùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24133helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
24134helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	\<variable id=\"effect\"\>\<link href=\"text/simpress/01/effectoptionseffect.xhp\"\>Hiệu ứng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
24135helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	Ghi rõ thiết lập và sự tăng cường cho hiệu ứng hiện thời trong hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/effectoptions.xhp\"\>Tùy chọn Hiệu ứng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
24136helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN106B1				0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
24137helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN106B5				0	vi	Đối với một số hiệu ứng riêng, có thể ghi rõ thiết lập trên trang thẻ \<emph\>Hiệu ứng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
24138helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	hd_id950041				0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
24139helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_id2195196				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hướng cho hiệu ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24140helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	hd_id8484756				0	vi	Bắt đầu nhanh				2002-02-02 02:02:02
24141helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_id5049287				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gán tốc độ tăng dần dần cho đầu của hiệu ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24142helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	hd_id7056794				0	vi	Kết thúc chậm				2002-02-02 02:02:02
24143helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_id1145359				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để gán tốc độ giảm dần dần cho cuối của hiệu ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24144helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10707				0	vi	Tăng cường				2002-02-02 02:02:02
24145helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1070B				0	vi	Ghi rõ các sự tăng cường cho hiệu ứng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
24146helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1070E				0	vi	Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
24147helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10712				0	vi	\<ahelp hid=\"878824971\"\>Chọn âm thanh trong \<emph\>Bộ sưu tập\</emph\> hoặc chọn một trong các mục nhập đặc biệt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24148helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10718				0	vi	\<emph\>Không có âm thanh\</emph\> — không phát âm thanh trong khi thể hiện hoạt hình cho hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
24149helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1071F				0	vi	\<emph\>Dừng âm thanh trước\</emph\> - âm thanh của hiệu ứng trước bị dừng khi hiệu ứng hiện tại khởi chạy.				2002-02-02 02:02:02
24150helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10726				0	vi	\<emph\>Âm khác\</emph\> — hiển thị hộp thoại mở tập tin để chọn tập tin âm thanh.				2002-02-02 02:02:02
24151helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1072C				0	vi	Nút âm				2002-02-02 02:02:02
24152helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Phát tập tin âm thanh đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24153helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10733				0	vi	Sau khi hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
24154helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	\<ahelp hid=\"878824973\"\>Chọn màu cần hiển thị sau khi dãy hoạt họa kết thúc, hoặc chọn hậu quả khác trong danh sách.\</ahelp\>:				2002-02-02 02:02:02
24155helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10752				0	vi	\<emph\>Mờ đi bằng màu\</emph\> — sau khi hoạt họa, hình được tô màu mờ.				2002-02-02 02:02:02
24156helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1073D				0	vi	\<emph\>Không làm mờ\</emph\> - không chạy hậu hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
24157helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10744				0	vi	\<emph\>Ẩn sau khi hoạt họa\</emph\> — ẩn hình sau khi kết thúc chạy dãy hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
24158helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1074B				0	vi	\<emph\>Ẩn khi hoạt họa lần kế\</emph\> — ẩn hình lần kế tiếp hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
24159helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10865				0	vi	Màu mờ đi				2002-02-02 02:02:02
24160helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1087B				0	vi	\<ahelp hid=\"878824975\"\>Chọn màu mờ đi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24161helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10758				0	vi	Hoạt họa văn bản				2002-02-02 02:02:02
24162helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1075C				0	vi	\<ahelp hid=\"878824977\"\>Chọn chế độ hoạt họa cho văn bản của hình hiện thời.\</ahelp\>:				2002-02-02 02:02:02
24163helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10762				0	vi	\<emph\>Cả cùng lúc\</emph\> — hoạt họa văn bản hoàn toàn đồng thời.				2002-02-02 02:02:02
24164helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10769				0	vi	\<emph\>Từng từ\</emph\> — hoạt họa văn bản theo mỗi từ.				2002-02-02 02:02:02
24165helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10770				0	vi	\<emph\>Từng chữ\</emph\> — hoạt họa văn bản theo mỗi chữ.				2002-02-02 02:02:02
24166helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN10776				0	vi	Khoảng đợi giữa hai ký tự				2002-02-02 02:02:02
24167helpcontent2	source\text\simpress\01\effectoptionseffect.xhp	0	help	par_idN1077A				0	vi	\<ahelp hid=\"878828050\"\>Ghi rõ phần trăm khoảng đợi giữa hai từ hay chữ được hoạt họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24168helpcontent2	source\text\simpress\01\13050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
24169helpcontent2	source\text\simpress\01\13050000.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050000.xhp\" name=\"Chuyển đổi\"\>Chuyển đổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24170helpcontent2	source\text\simpress\01\13050000.xhp	0	help	par_id3151075	2			0	vi	Các tùy chọn về tiến trình chuyển đổi đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
24171helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp bản thiết kế ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
24172helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3153728	1			0	vi	Nạp bản thiết kế ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
24173helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3150717	2			0	vi	Nạp các bản thiết kế ảnh chiếu thêm cho trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
24174helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3154016	4			0	vi	Chọn một phân loại thiết kế, sau đó một mẫu bạn muốn áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
24175helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3150327	27			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
24176helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3147338	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_DLG_NEW_FILE_LB_REGION\"\>Hiển thị các phân loại ảnh chiếu sẵn sàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24177helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3155962	5			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
24178helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3155337	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_DLG_NEW_FILE_LB_TEMPLATE\"\>Hiển thị các mẫu cho phân loại thiết kế đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24179helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3145791	7			0	vi	Nhiều>>				2002-02-02 02:02:02
24180helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3150344	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_MOREBUTTON_DLG_NEW_FILE_BT_MORE\"\>Hiển thị hay ẩn ô xem thử và các thuộc tính về mẫu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24181helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3154659	9			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
24182helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3166431	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_CHECKBOX_DLG_NEW_FILE_BTN_PREVIEW\"\>Hiệu lực hiển thị ô xem thử mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24183helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3150369	11			0	vi	Trường xem thử				2002-02-02 02:02:02
24184helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3154485	12			0	vi	Hiển thị ô xem thử mẫu.				2002-02-02 02:02:02
24185helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3159206	13			0	vi	Một số mẫu có lẽ không chứa đối tượng kiểu văn bản hay bản vẽ mà hiện rõ.				2002-02-02 02:02:02
24186helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3149053	14			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
24187helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3150051	15			0	vi	Liệt kê các thuộc tính về mẫu đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
24188helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3145234	29			0	vi	Các thuộc tính này chỉ tùy chọn, hộp có thể là rỗng. Không thể chỉnh sửa thuộc tính trong vùng này.				2002-02-02 02:02:02
24189helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3153124	16			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
24190helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3150650	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_NEW_FILE_ED_TITLE\"\>Hiển thị tựa đề của mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24191helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3157900	18			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
24192helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3146874	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_NEW_FILE_ED_THEMA\"\>Hiển thị chủ đề của mẫu. Một số mẫu cũng được nhóm lại theo chủ đề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24193helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3148728	20			0	vi	Từ khoá				2002-02-02 02:02:02
24194helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3153036	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_EDIT_DLG_NEW_FILE_ED_KEYWORDS\"\>Hiển thị các từ khoá để tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24195helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	hd_id3148583	22			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
24196helpcontent2	source\text\simpress\01\05120100.xhp	0	help	par_id3155260	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_MULTILINEEDIT_DLG_NEW_FILE_ED_DESC\"\>Bản tóm tắt ngắn về mẫu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24197helpcontent2	source\text\simpress\01\04990500.xhp	0	help	tit				0	vi	Số hiệu trang				2002-02-02 02:02:02
24198helpcontent2	source\text\simpress\01\04990500.xhp	0	help	bm_id3154319				0	vi	\<bookmark_value\>trường; số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường số thứ tự trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; đanh số ảnh chiếu trong nó\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24199helpcontent2	source\text\simpress\01\04990500.xhp	0	help	hd_id3154319	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990500.xhp\" name=\"Số hiệu trang\"\>Số hiệu trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24200helpcontent2	source\text\simpress\01\04990500.xhp	0	help	par_id3145799	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn số thứ tự trang vào ảnh chiếu hay trang hiện thời.\</ahelp\>Muốn thêm số thứ tự trang vào mọi ảnh chiếu thì chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ\</emph\> \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"IMPRESS\"\> > Ảnh chiếu chủ\</caseinline\>\</switchinline\> rồi chèn trường số thứ tự trang. Để thay đổi định dạng số, dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó chọn định dạng trong danh sách trong vùng \<emph\>Thiết lập bố trí\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
24201helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tương tác				2002-02-02 02:02:02
24202helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	bm_id3153246				0	vi	\<bookmark_value\>tương tác; đối tượng trong trình diễn tương tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chương trình được cú nhấn chuột chạy trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chạy vĩ lệnh/chương trình trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; chạy trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn;thoát bằng cách tương tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thoát;bằng cách nhấn vào đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24203helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3153246	1			0	vi	Tương tác				2002-02-02 02:02:02
24204helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3154762	2			0	vi	\<variable id=\"interaktiontext\"\>\<ahelp hid=\".uno:AnimationEffects\"\>Xác định ứng xử của đối tượng đã chọn khi bạn nhấn vào nó trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
24205helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3145116	3			0	vi	Hành động khi nhấn chuột				2002-02-02 02:02:02
24206helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3153955	44			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:LISTBOX:TP_ANIMATION:LB_ACTION\"\>Xác định hành động sẽ chạy khi bạn nhấn vào đối tượng đã chọn trong khi chiếu ảnh.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gán hành động cho các đối tượng đã nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
24207helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150397	4			0	vi	Không làm gì				2002-02-02 02:02:02
24208helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3147405	45			0	vi	Không có hành động xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
24209helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3145237	5			0	vi	Về ảnh chiếu trước				2002-02-02 02:02:02
24210helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3157871	46			0	vi	Di chuyển lùi lại một ảnh chiếu trong trình chiếu.				2002-02-02 02:02:02
24211helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3157900	6			0	vi	Tới ảnh chiếu sau				2002-02-02 02:02:02
24212helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3150655	47			0	vi	Di chuyển tới một ảnh chiếu trong trình chiếu.				2002-02-02 02:02:02
24213helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3146879	7			0	vi	Về ảnh chiếu đầu				2002-02-02 02:02:02
24214helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3150479	48			0	vi	Nhảy về ảnh chiếu đầu tiên trong trình chiếu.				2002-02-02 02:02:02
24215helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3148725	8			0	vi	Tới ảnh chiếu cuối				2002-02-02 02:02:02
24216helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3149891	49			0	vi	Nhảy tới ảnh chiếu cuối cùng trong trình chiếu.				2002-02-02 02:02:02
24217helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3155258	9			0	vi	Tới trang hay đối tượng				2002-02-02 02:02:02
24218helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3148585	50			0	vi	Nhảy tới một ảnh chiếu hay đối tượng có tên riêng trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
24219helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3153082	10			0	vi	Đích				2002-02-02 02:02:02
24220helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3153934	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_ACTION_DLG_1\"\>Liệt kê các ảnh chiếu và đối tượng bạn có thể tới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24221helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3154561	11			0	vi	Ảnh chiếu/Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
24222helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3153006	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_EDIT_TP_ANIMATION_EDT_BOOKMARK\"\>Gõ tên của ảnh chiếu hay đối tượng cần tìm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24223helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3145162	12			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
24224helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3154501	54			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:TP_ANIMATION:BTN_SEEK\"\>Tìm kiếm ảnh chiếu hay đối tượng đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24225helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150128	13			0	vi	Tới tài liệu				2002-02-02 02:02:02
24226helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3153730	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_CTL_ACTION_DLG_2\"\>Mở và hiển thị một tập tin trong khi chiếu ảnh. Ghi rõ tập tin $[officename] như tài liệu đích thì cũng có thể chọn kiểu riêng sẽ mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24227helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150018	14			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
24228helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3155931	56			0	vi	Xác định vị trí của tài liệu đích.				2002-02-02 02:02:02
24229helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3155437	15			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
24230helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3150566	57			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:TP_ANIMATION:EDT_DOCUMENT\"\>Gõ đường dẫn đến tập tin cần mở, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24231helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150658	16			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
24232helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3156061	58			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:TP_ANIMATION:BTN_SEARCH\"\>Tự tìm tập tin bạn muốn mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24233helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3148776	18			0	vi	Phát âm thanh				2002-02-02 02:02:02
24234helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3155816	60			0	vi	Phát tập tin âm thanh.				2002-02-02 02:02:02
24235helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3147539	19			0	vi	Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
24236helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3150467	61			0	vi	Xác định vị trí của tập tin âm thanh.				2002-02-02 02:02:02
24237helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3154869	20			0	vi	Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
24238helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3155986	62			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:EDIT:TP_ANIMATION:EDT_SOUND\"\>Gõ đường dẫn đến tập tin cần mở, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24239helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3155401	21			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
24240helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3147171	63			0	vi	Tự tìm tập tin âm thanh bạn muốn phát.				2002-02-02 02:02:02
24241helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3156318	64			0	vi	Chưa cài đặt tập tin âm thanh bằng $[officename] thì bạn có thể chạy chương trình Thiết lập $[officename] lần nữa và chọn chức năng \<emph\>Sửa đổi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
24242helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3154646	22			0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
24243helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3145202	65			0	vi	Phát tập tin âm thanh đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
24244helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3154260	35			0	vi	Chạy chương trình				2002-02-02 02:02:02
24245helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3155357	79			0	vi	Khởi chạy một chương trình trong khi chiếu ảnh.				2002-02-02 02:02:02
24246helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3149157	36			0	vi	Chương trình				2002-02-02 02:02:02
24247helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3154277	37			0	vi	Chương trình				2002-02-02 02:02:02
24248helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3148918	81			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_EDIT_TP_ANIMATION_EDT_PROGRAM\"\>Gõ đường dẫn đến chương trình cần khởi chạy, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới chương trình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24249helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3159269	38			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
24250helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3154097	82			0	vi	Tự tìm chương trình cần khởi chạy.				2002-02-02 02:02:02
24251helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3152940	39			0	vi	Chạy vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
24252helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3153681	83			0	vi	Chạy một vĩ lệnh trong khi chiếu ảnh.				2002-02-02 02:02:02
24253helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3149916	40			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
24254helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3149804	41			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
24255helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3148625	85			0	vi	\<ahelp hid=\"SD_EDIT_TP_ANIMATION_EDT_MACRO\"\>Gõ đường dẫn đến vĩ lệnh cần khởi chạy, hoặc nhấn vào nút \<emph\>Duyệt\</emph\> để tự tìm tới vĩ lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24256helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150628	42			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
24257helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3148417	86			0	vi	Tự tìm vĩ lệnh bạn muốn chạy.				2002-02-02 02:02:02
24258helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3150424	43			0	vi	Thoát khỏi trình diễn				2002-02-02 02:02:02
24259helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_id3154799	87			0	vi	Kết thúc trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
24260helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_idN10AE2				0	vi	Làm hành động đối tượng				2002-02-02 02:02:02
24261helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_idN10AE6				0	vi	Có thể chọn chức năng « Làm hành động đối tượng » đối với đối tượng OLE đã chèn.				2002-02-02 02:02:02
24262helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_idN10AE9				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
24263helpcontent2	source\text\simpress\01\06070000.xhp	0	help	par_idN10AED				0	vi	Mở đối tượng trong chế độ chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
24264helpcontent2	source\text\simpress\01\06030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
24265helpcontent2	source\text\simpress\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06030000.xhp\" name=\"Gạch nối từ\"\>Gạch nối từ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24266helpcontent2	source\text\simpress\01\06030000.xhp	0	help	par_id3153728	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Hyphenation\" visibility=\"visible\"\>Kích hoạt hay ngừng kích hoạt chức năng gạch nối từ cho mọi đối tượng văn bản.\</ahelp\> Cũng có thể bật hay tắt chức năng gạch nối từ cho mỗi đoạn văn riêng.				2002-02-02 02:02:02
24267helpcontent2	source\text\simpress\01\04040000m.xhp	0	help	tit				0	vi	Các cột				2002-02-02 02:02:02
24268helpcontent2	source\text\simpress\01\04040000m.xhp	0	help	bm_id31556284711				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chèn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24269helpcontent2	source\text\simpress\01\04040000m.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04040000m.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24270helpcontent2	source\text\simpress\01\04040000m.xhp	0	help	par_id3150791	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertColumns\"\>Thêm một (hoặc nhiều) cột mới vào bên trái của ô hiện tại. Số cột được thêm vào bằng số sột được chọn. Các cột đã có sẽ được dịch sang bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24271helpcontent2	source\text\simpress\01\04040000m.xhp	0	help	par_id0916200811234668				0	vi	Trong bảng chọn theo tình huống của ô, chọn \<emph\>Thêm - Cột\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
24272helpcontent2	source\text\simpress\01\13180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
24273helpcontent2	source\text\simpress\01\13180000.xhp	0	help	hd_id3154319	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13180000.xhp\" name=\"Hình\"\>Hình\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24274helpcontent2	source\text\simpress\01\13180000.xhp	0	help	par_id3147435	2			0	vi	Tạo một hình từ hai hay nhiều đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
24275helpcontent2	source\text\simpress\01\13180000.xhp	0	help	par_id3156286	3			0	vi	Hình thì kế thừa các thuộc tính của đối tượng dưới cùng trong thứ tự xếp đống.				2002-02-02 02:02:02
24276helpcontent2	source\text\simpress\01\13140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
24277helpcontent2	source\text\simpress\01\13140000.xhp	0	help	hd_id3150012	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13140000.xhp\" name=\"Tổ hợp\"\>Tổ hợp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24278helpcontent2	source\text\simpress\01\13140000.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Combine\"\>Tổ hợp hai hay nhiều đối tượng đã chọn để làm một hình riêng lẻ.\</ahelp\>Không giống như chức năng \<link href=\"text/shared/01/05290000.xhp\" name=\"nhóm lại\"\>nhóm lại\</link\>, đối tượng đã tổ hợp kế thừa các thuộc tính của đối tượng dưới cùng trong thứ tự xếp đống. Bạn cũng có thể \<link href=\"text/simpress/01/13150000.xhp\" name=\"xẻ\"\>xẻ\</link\> ra các đối tượng đã tổ hợp, nhưng mà các thuộc tính đối tượng gốc bị mất.				2002-02-02 02:02:02
24279helpcontent2	source\text\simpress\01\13140000.xhp	0	help	par_id3153876	3			0	vi	Khi bạn kết hợp các đối tượng, các phần tử vẽ được thay thế bởi đường cong Bézier, và các lỗ xuất hiện ở chỗ các đối tượng chồng lên nhau.				2002-02-02 02:02:02
24280helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	tit				0	vi	Xóa				2002-02-02 02:02:02
24281helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	hd_id3145801	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05120500m.xhp\" name=\"Xóa\"\>Xóa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24282helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	par_id3153418	2			0	vi	\<variable id=\"loeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DeleteColumns\"\>Xóa những cột được chọn khỏi bảng.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
24283helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	par_id3156385	3			0	vi	Lệnh này chỉ có thể sử dụng nếu như con trỏ đang đặt trong một bảng.				2002-02-02 02:02:02
24284helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	par_id3155328	115			0	vi	Trong thanh \<emph\>Bảng\</emph\>, nhấn				2002-02-02 02:02:02
24285helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	par_id3153600				0	vi	\<image id=\"img_id3153607\" src=\"res/commandimagelist/sc_deletecolumns.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153607\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24286helpcontent2	source\text\simpress\01\05120500m.xhp	0	help	par_id3154423	116			0	vi	Xóa cột				2002-02-02 02:02:02
24287helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa đường/điểm đính				2002-02-02 02:02:02
24288helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	bm_id3149020				0	vi	\<bookmark_value\>nét dẫn; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; nét dẫn và điểm đính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm đính; chỉnh sửa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24289helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	hd_id3149020	1			0	vi	Sửa đường/điểm đính				2002-02-02 02:02:02
24290helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	par_id3149259	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SetSnapItem\"\>Đặt vị trí của điểm/đường đính đã chọn, tương ứng so với góc trên bên trái trang. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24291helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	hd_id3159238	3			0	vi	Xoá đường/điểm đính				2002-02-02 02:02:02
24292helpcontent2	source\text\simpress\01\04030100.xhp	0	help	par_id3154656	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteSnapItem\"\>Xoá điểm đính hay đường đính đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24293helpcontent2	source\text\simpress\01\13050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sang đường cong				2002-02-02 02:02:02
24294helpcontent2	source\text\simpress\01\13050100.xhp	0	help	hd_id3125864	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050100.xhp\" name=\"Sang đường cong\"\>Sang đường cong\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24295helpcontent2	source\text\simpress\01\13050100.xhp	0	help	par_id3147436	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChangeBezier\"\>Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang một đường cong kiểu Bézier (đường cong đa đoạn vẽ riêng).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24296helpcontent2	source\text\simpress\01\03151200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bố trí Ghi chú chủ				2002-02-02 02:02:02
24297helpcontent2	source\text\simpress\01\03151200.xhp	0	help	par_idN10527				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/03151200.xhp\"\>Bố trí Ghi chú chủ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24298helpcontent2	source\text\simpress\01\03151200.xhp	0	help	par_idN1052B				0	vi	\<ahelp hid=\"SID_MASTER_LAYOUTS_NOTES\"\>Thêm vào ghi chú chủ bộ giữ chỗ cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và số thứ tự ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24299helpcontent2	source\text\simpress\01\slidesorter.xhp	0	help	tit				0	vi	Ô trang/ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
24300helpcontent2	source\text\simpress\01\slidesorter.xhp	0	help	par_idN10544				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/slidesorter.xhp\"\>Ô\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Trang \</caseinline\>\<defaultinline\>Ảnh chiếu\</defaultinline\>\</switchinline\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24301helpcontent2	source\text\simpress\01\slidesorter.xhp	0	help	par_idN10554				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị hay ẩn Ô cửa sổ dành cho \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Trang \</caseinline\>\<defaultinline\>Ảnh chiếu\</defaultinline\>\</switchinline\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24302helpcontent2	source\text\simpress\01\slidesorter.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Bạn có thể sử dụng Ô \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>Trang \</caseinline\>\<defaultinline\>Ảnh chiếu\</defaultinline\>\</switchinline\> để thêm, thay đổi tên, xoá hay sắp đặt các ảnh chiếu hay trang trong chương trình Impress hay Draw.				2002-02-02 02:02:02
24303helpcontent2	source\text\simpress\01\04990400.xhp	0	help	tit				0	vi	Giờ (thay đổi)				2002-02-02 02:02:02
24304helpcontent2	source\text\simpress\01\04990400.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>thời gian;có thể thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trường;thời gian (thay đổi)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24305helpcontent2	source\text\simpress\01\04990400.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990400.xhp\" name=\"Giờ (thay đổi)\"\>Giờ (thay đổi)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24306helpcontent2	source\text\simpress\01\04990400.xhp	0	help	par_id3147434	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertTimeFieldVar\"\>Chèn vào ảnh chiếu thời gian hiện thời theo định dạng trường thay đổi. Thời gian này được cập nhật tự động khi nào bạn nạp lại tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24307helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thiết kế Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
24308helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3154253	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Thiết kế Ảnh chiếu\"\>Thiết kế Ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24309helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	par_id3148485	2			0	vi	\<variable id=\"seitenvorlagetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PresentationLayout\"\>Hiển thị hộp thoại \<emph\>Thiết kế Ảnh chiếu\</emph\>, trong đó bạn có thể chọn một lược đồ bố trí cho ảnh chiếu hiện thời. Đối tượng nào trong bản thiết kế ảnh chiếu sẽ được chèn vào đằng sau đối tượng trên ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
24310helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3154652	3			0	vi	Thiết kế Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
24311helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	par_id3152993	4			0	vi	Hiển thị các đề cương ảnh chiếu bạn có thể áp dụng cho ảnh chiếu. Chọn một đề cương, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\> để áp dụng nó cho ảnh chiếu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
24312helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3154372	7			0	vi	Trao đổi trang nền				2002-02-02 02:02:02
24313helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	par_id3149407	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PRESLT:CBX_MASTER_PAGE\"\>Áp dụng cho mọi ảnh chiếu của tài liệu nền riêng của bản thiết kế ảnh chiếu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24314helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3153818	9			0	vi	Xoá các nền không dùng				2002-02-02 02:02:02
24315helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	par_id3148871	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:CHECKBOX:DLG_PRESLT:CBX_CHECK_MASTERS\"\>Xoá khỏi tài liệu các ảnh chiếu nền và bố trí trình diễn không dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24316helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3157982	5			0	vi	Nạp				2002-02-02 02:02:02
24317helpcontent2	source\text\simpress\01\05120000.xhp	0	help	par_id3156020	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_PRESLT:BTN_LOAD\"\>Chức năng này hiển thị hộp thoại \<link href=\"text/simpress/01/05120100.xhp\" name=\"Nạp đề cương ảnh chiếu\"\>\<emph\>Nạp đề cương ảnh chiếu\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể chọn thêm đề cương ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24318helpcontent2	source\text\simpress\01\03070000.xhp	0	help	par_id3146975	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CommonTaskBarVisible\"\>Các lệnh thường dùng đối với ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24319helpcontent2	source\text\simpress\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3154018	4			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu\"\>Ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24320helpcontent2	source\text\simpress\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3154754	5			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Bố trí Ảnh chiếu\"\>Bố trí Ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24321helpcontent2	source\text\simpress\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3155960	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05120000.xhp\" name=\"Thiết kế Ảnh chiếu\"\>Thiết kế Ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24322helpcontent2	source\text\simpress\01\04120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhân đôi ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
24323helpcontent2	source\text\simpress\01\04120000.xhp	0	help	hd_id3148576	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04120000.xhp\" name=\"Nhân đôi ảnh chiếu\"\>Nhân đôi ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24324helpcontent2	source\text\simpress\01\04120000.xhp	0	help	par_id3153190	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DuplicatePage\" visibility=\"visible\"\>Chèn một bản sao của ảnh chiếu hiện thời vào đằng sau ảnh chiếu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24325helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt cho $[officename] Impress				2002-02-02 02:02:02
24326helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3150342				0	vi	\<bookmark_value\>phím tắt; trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; phím tắt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24327helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150342	1			0	vi	\<variable id=\"impress_keys\"\>\<link href=\"text/simpress/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho $[officename] Impress\"\>Phím tắt cho $[officename] Impress\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
24328helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145791	2			0	vi	Theo đây có danh sách các phím tắt cho $[officename] Impress.				2002-02-02 02:02:02
24329helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154658	128			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"general shortcut keys\"\>phím tắt chung\</link\> của $[officename].				2002-02-02 02:02:02
24330helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145386	3			0	vi	Phím chức năng cho $[officename] Impress				2002-02-02 02:02:02
24331helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151242	4			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
24332helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148604	6			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
24333helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150214	7			0	vi	F2				2002-02-02 02:02:02
24334helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154653	8			0	vi	Sửa văn bản.				2002-02-02 02:02:02
24335helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153811	11			0	vi	F3				2002-02-02 02:02:02
24336helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145116	12			0	vi	Sửa nhóm.				2002-02-02 02:02:02
24337helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149052	13			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				2002-02-02 02:02:02
24338helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147298	14			0	vi	Rời nhóm.				2002-02-02 02:02:02
24339helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3166468	15			0	vi	Shift+F3				2002-02-02 02:02:02
24340helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3157874	16			0	vi	Nhân đôi				2002-02-02 02:02:02
24341helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149349	17			0	vi	F4				2002-02-02 02:02:02
24342helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150746	18			0	vi	Vị trí và Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
24343helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153036	19			0	vi	F5				2002-02-02 02:02:02
24344helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153085	20			0	vi	Xem chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
24345helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10769				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F5				2002-02-02 02:02:02
24346helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_idN1078E				0	vi	Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
24347helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150860	21			0	vi	F7				2002-02-02 02:02:02
24348helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154559	22			0	vi	Kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
24349helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153004	23			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7				2002-02-02 02:02:02
24350helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147366	24			0	vi	Từ điển gần nghĩa				2002-02-02 02:02:02
24351helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155925	25			0	vi	F8				2002-02-02 02:02:02
24352helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149882	26			0	vi	Sửa điểm.				2002-02-02 02:02:02
24353helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155439	27			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F8				2002-02-02 02:02:02
24354helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148393	28			0	vi	Vừa văn bản khít khung.				2002-02-02 02:02:02
24355helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155373	29			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				2002-02-02 02:02:02
24356helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150470	30			0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
24357helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150962	35			0	vi	Phím tắt trong chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
24358helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147562	36			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
24359helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151268	37			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
24360helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154642	38			0	vi	 Esc 				2002-02-02 02:02:02
24361helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152934	39			0	vi	Kết thúc trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
24362helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153625	40			0	vi	 Phím dài hay mũi tên bên Phải hay mũi tên bên Dưới hay Page Down (Xuống Trang) hay phím Enter hay phím Return hay phím N 				2002-02-02 02:02:02
24363helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150262	41			0	vi	Play hiệu ứng kế tiếp nếu cố (nếu không, chuyển sang ảnh chiếu tiếp theo).				2002-02-02 02:02:02
24364helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155848	42			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down				2002-02-02 02:02:02
24365helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149984	43			0	vi	Tiếp đến ảnh chiếu kế, không phát hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
24366helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149290	44			0	vi	[number] + Enter				2002-02-02 02:02:02
24367helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149757	45			0	vi	Gõ số hiệu ảnh chiếu rồi bấm phím Enter để tới ảnh chiếu đó.				2002-02-02 02:02:02
24368helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id7291787				0	vi	 Mũi tên Trái hay Lên hay Page Up (Lên Trang) hay phím xoá lùi hay phím P 				2002-02-02 02:02:02
24369helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id945158				0	vi	Phát lại hiệu ứng trước. Không có trên ảnh chiếu này thì hiển thị ảnh chiếu trước.				2002-02-02 02:02:02
24370helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151172	46			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up				2002-02-02 02:02:02
24371helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153906	47			0	vi	Về ảnh chiếu trước, không phát hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
24372helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3158399	50			0	vi	 Home 				2002-02-02 02:02:02
24373helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145412	51			0	vi	Nhảy về ảnh chiếu đầu trong chiếu ảnh.				2002-02-02 02:02:02
24374helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154294	52			0	vi	 End 				2002-02-02 02:02:02
24375helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154258	53			0	vi	Nhảy tới ảnh chiếu cuối trong chiếu ảnh.				2002-02-02 02:02:02
24376helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153580	54			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> +Page Up 				2002-02-02 02:02:02
24377helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150702	55			0	vi	Về ảnh chiếu trước.				2002-02-02 02:02:02
24378helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152944	56			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> +Page Down 				2002-02-02 02:02:02
24379helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153690	57			0	vi	Tới ảnh chiếu kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
24380helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149933	141			0	vi	B hay .				2002-02-02 02:02:02
24381helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154794	142			0	vi	Hiển thị màn hình màu đen đến khi có cú bấm phím hay sự kiện bánh xe chuột kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
24382helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153532	143			0	vi	W hay ,				2002-02-02 02:02:02
24383helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150975	144			0	vi	Hiển thị màn hình màu trắng đến khi có cú bấm phím hay sự kiện bánh xe chuột kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
24384helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151313	60			0	vi	Phím tắt trong ô xem chuẩn				2002-02-02 02:02:02
24385helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150994	61			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
24386helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152960	62			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
24387helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154472	67			0	vi	Phím cộng (+)				2002-02-02 02:02:02
24388helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146125	68			0	vi	Phóng to.				2002-02-02 02:02:02
24389helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147526	69			0	vi	Phím trừ (-)				2002-02-02 02:02:02
24390helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154570	70			0	vi	Thu nhỏ.				2002-02-02 02:02:02
24391helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153670	124			0	vi	Phím nhân (*) [vùng con số]				2002-02-02 02:02:02
24392helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150831	127			0	vi	Vừa trang khít cửa sổ.				2002-02-02 02:02:02
24393helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148406	126			0	vi	Phím chia (÷) [vùng con số]				2002-02-02 02:02:02
24394helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155902	125			0	vi	Phóng to vùng chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
24395helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154195	71			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+G				2002-02-02 02:02:02
24396helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151284	72			0	vi	Nhóm lại các đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
24397helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154127	73			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				2002-02-02 02:02:02
24398helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151325	74			0	vi	Rã nhóm các đối tượng trong nhóm đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
24399helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149309	120			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + nhấn				2002-02-02 02:02:02
24400helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148996	121			0	vi	Vào nhóm, để sửa đối tượng riêng của nó. Nhấn vào bên ngoài nhóm để trở về ô xem chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
24401helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149485	75			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+K				2002-02-02 02:02:02
24402helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151253	76			0	vi	Kết hợp các đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
24403helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149104	77			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+K				2002-02-02 02:02:02
24404helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154834	78			0	vi	Xẻ đối tượng đã chọn. Tổ hợp phím này chỉ hoạt động với một đối tượng đã được tạo bằng cách kết hợp ít nhất hai đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
24405helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149784	79			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím cộng				2002-02-02 02:02:02
24406helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147088	80			0	vi	Nâng lên trước.				2002-02-02 02:02:02
24407helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148972	81			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím cộng				2002-02-02 02:02:02
24408helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154900	82			0	vi	Nâng lên.				2002-02-02 02:02:02
24409helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149040	83			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím trừ				2002-02-02 02:02:02
24410helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147580	84			0	vi	Hạ xuống.				2002-02-02 02:02:02
24411helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148742	85			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím trừ				2002-02-02 02:02:02
24412helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152775	86			0	vi	Hạ xuống dưới.				2002-02-02 02:02:02
24413helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156192	87			0	vi	Phím tắt cho $[officename] Impress				2002-02-02 02:02:02
24414helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147326	88			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
24415helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155137	89			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
24416helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153520	90			0	vi	Phím mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24417helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147077	91			0	vi	Di chuyển đối tượng đã chọn hay ô xem trang về hướng của mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
24418helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154384	92			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24419helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153279	93			0	vi	Di chuyển xung quanh trong ô xem trang.				2002-02-02 02:02:02
24420helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153354	94			0	vi	Shift + kéo				2002-02-02 02:02:02
24421helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148650	95			0	vi	Hạn chế sự di chuyển của đối tượng đã chọn, theo chiều ngang hay nằm dọc.				2002-02-02 02:02:02
24422helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154117	98			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + kéo (khi tùy chọn \<link href=\"text/shared/optionen/01070500.xhp\" name=\"Chép khi di chuyển\"\>Chép khi di chuyển\</link\> đã bật)				2002-02-02 02:02:02
24423helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150584	99			0	vi	Ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> khi kéo đối tượng, để tạo bản sao của nó.				2002-02-02 02:02:02
24424helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151304	100			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> Key				2002-02-02 02:02:02
24425helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156274	101			0	vi	Ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> để vẽ hay thay đổi kích cỡ của đối tượng, bằng cách kéo từ tâm đối tượng ra ngoài.				2002-02-02 02:02:02
24426helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147314	102			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+ nhấn chuột				2002-02-02 02:02:02
24427helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155122	103			0	vi	Chọn đối tượng ở sau đối tượng được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
24428helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149008	104			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+nhấn chuột				2002-02-02 02:02:02
24429helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156368	105			0	vi	Chọn đối tượng ở trước đối tượng được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
24430helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148879	106			0	vi	Shift+nhấn				2002-02-02 02:02:02
24431helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155908	107			0	vi	Chọn các mục kế nhau, hay một đoạn văn bản. Nhấn vào đầu của vùng chọn, di chuyển tới cuối vùng chọn, sau đó ấn giữ phím Shift trong khi nhấn chuột.				2002-02-02 02:02:02
24432helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149543	108			0	vi	Shift+kéo (khi thay đổi kích cỡ)				2002-02-02 02:02:02
24433helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150689	109			0	vi	Ấn giữ phím Shift trong khi kéo, để thay đổi kích cỡ của đối tượng, để bảo tồn tỷ lệ.				2002-02-02 02:02:02
24434helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150115	110			0	vi	Phím Tab				2002-02-02 02:02:02
24435helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155858	111			0	vi	Chọn các đối tượng theo thứ tự tạo mỗi mục.				2002-02-02 02:02:02
24436helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147475	112			0	vi	Shift+Tab				2002-02-02 02:02:02
24437helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153695	113			0	vi	Chọn các đối tượng theo thứ tự ngược tạo mỗi mục.				2002-02-02 02:02:02
24438helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147496	116			0	vi	Esc				2002-02-02 02:02:02
24439helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146141	117			0	vi	Thoát khỏi chế độ hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
24440helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147615	132			0	vi	Enter				2002-02-02 02:02:02
24441helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145119	133			0	vi	Kích hoạt một đối tượng giữ chỗ trong một trình diễn mới (chỉ nếu khung được chọn).				2002-02-02 02:02:02
24442helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145258	131			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				2002-02-02 02:02:02
24443helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149563	130			0	vi	Di chuyển tới đối tượng văn bản kế tiếp trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
24444helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146910	129			0	vi	Không có đối tượng văn bản trên ảnh chiếu, hoặc nếu bạn đã tới đối tượng văn bản cuối cùng, thì một ảnh chiếu mới được chèn sau ảnh chiếu hiện thời. Ảnh chiếu mới dùng cùng một bố trí với ảnh chiếu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
24445helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id4478286				0	vi	PageUp				2002-02-02 02:02:02
24446helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id2616351				0	vi	Chuyển đổi về ảnh chiếu trước. (Không hoạt động trên ảnh chiếu đầu.)				2002-02-02 02:02:02
24447helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id950956				0	vi	PageDown				2002-02-02 02:02:02
24448helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id4433423				0	vi	Chuyển đổi tới ảnh chiếu kế tiếp. (Không hoạt động trên ảnh chiếu cuối.)				2002-02-02 02:02:02
24449helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149138	134			0	vi	Di chuyển bằng bàn phím trong bộ sắp xếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
24450helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_idN110AA				0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
24451helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_idN110B0				0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
24452helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153254	135			0	vi	Esc				2002-02-02 02:02:02
24453helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153268	136			0	vi	Đặt tiêu điểm trên ảnh chiếu đầu.				2002-02-02 02:02:02
24454helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154811	137			0	vi	Phím mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24455helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145073	138			0	vi	Đặt tiêu điểm trên ảnh chiếu kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
24456helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145086	139			0	vi	Phím dài				2002-02-02 02:02:02
24457helpcontent2	source\text\simpress\04\01020000.xhp	0	help	par_id3157548	140			0	vi	Khiến ảnh chiếu có tiêu điểm là ảnh chiếu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
24458helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đen trắng				2002-02-02 02:02:02
24459helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	bm_id3154011				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem; đen trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem đen trắng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24460helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11110000.xhp\" name=\"Đen trắng\"\>Đen trắng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24461helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	par_id3145251	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ColorView\"\>Hiển thị các ảnh chiếu chỉ bằng màu đen trắng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24462helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	par_id3155335				0	vi	\<image id=\"img_id3154705\" src=\"res/commandimagelist/sc_colorview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154705\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24463helpcontent2	source\text\simpress\02\11110000.xhp	0	help	par_id3150345	3			0	vi	Đen trắng				2002-02-02 02:02:02
24464helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
24465helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149945	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10110000.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24466helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	par_id3154766				0	vi	\<image id=\"img_id3153812\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawchart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153812\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24467helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	par_id3145582	4			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
24468helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	par_id3147401	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertToolbox\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đối tượng, gồm đồ thị, bảng tính và ảnh, vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24469helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3149028	11			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04010000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu\"\>Ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24470helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3154558	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24471helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3148386	9			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Tập tin\"\>Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24472helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3150567	8			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04080100.xhp\" name=\"Bảng tính\"\>Bảng tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24473helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3155986	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24474helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3155408	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150400.xhp\" name=\"Âm thanh\"\>Âm thanh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24475helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3145063	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150500.xhp\" name=\"Ảnh động\"\>Ảnh động\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24476helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3145826	12			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24477helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3157904	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/chart_insert.xhp\"\>Đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24478helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3153004	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24479helpcontent2	source\text\simpress\02\10110000.xhp	0	help	hd_id3155930	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150200.xhp\" name=\"Phần bổ sung\"\>Phần bổ sung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24480helpcontent2	source\text\simpress\02\13150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đính lề trang				2002-02-02 02:02:02
24481helpcontent2	source\text\simpress\02\13150000.xhp	0	help	hd_id3150441	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13150000.xhp\" name=\"Đính lề trang\"\>Đính lề trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24482helpcontent2	source\text\simpress\02\13150000.xhp	0	help	par_id3150717				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_snapborder.png\" id=\"img_id3154016\"\>\<alt id=\"alt_id3154016\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24483helpcontent2	source\text\simpress\02\13150000.xhp	0	help	par_id3156384	2			0	vi	Đính lề trang				2002-02-02 02:02:02
24484helpcontent2	source\text\simpress\02\13190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ chọn vùng văn bản				2002-02-02 02:02:02
24485helpcontent2	source\text\simpress\02\13190000.xhp	0	help	hd_id3150439	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13190000.xhp\" name=\"Chỉ chọn vùng văn bản\"\>Chỉ chọn vùng văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24486helpcontent2	source\text\simpress\02\13190000.xhp	0	help	par_id3154510				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_pickthrough.png\" id=\"img_id3154015\"\>\<alt id=\"alt_id3154015\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24487helpcontent2	source\text\simpress\02\13190000.xhp	0	help	par_id3154254	2			0	vi	Chỉ chọn vùng văn bản				2002-02-02 02:02:02
24488helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Móc lớn				2002-02-02 02:02:02
24489helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>móc; lớn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24490helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13080000.xhp\" name=\"Móc lớn\"\>Móc lớn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24491helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	par_id3153142	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BigHandles\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị các móc lựa chọn lớn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24492helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	par_id3155445				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_bighandles.png\" id=\"img_id3153714\"\>\<alt id=\"alt_id3153714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24493helpcontent2	source\text\simpress\02\13080000.xhp	0	help	par_id3154755	4			0	vi	Móc lớn				2002-02-02 02:02:02
24494helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cho phép tương tác  				2002-02-02 02:02:02
24495helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	bm_id3148386				0	vi	\<bookmark_value\>tương tác; xem thử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cho phép; tương tác\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24496helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	hd_id3148386	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13040000.xhp\" name=\"Cho phép tương tác\"\>Cho phép tương tác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24497helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	par_id3150266	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ActionMode\"\>Xem thử sự tương tác được gán cho đối tượng, khi bạn nhấn vào đối tượng trên ảnh chiếu. Để chọn đối tượng để chỉnh sửa, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24498helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	par_id3153925				0	vi	\<image id=\"img_id3156262\" src=\"res/commandimagelist/sc_animationeffects.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156262\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24499helpcontent2	source\text\simpress\02\13040000.xhp	0	help	par_id3156256	3			0	vi	Cho phép tương tác				2002-02-02 02:02:02
24500helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn điểm phụ  				2002-02-02 02:02:02
24501helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>điểm phụ; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; điểm phụ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24502helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11080000.xhp\" name=\"Ẩn điểm phụ\"\>Ẩn điểm phụ\</link\>  				2002-02-02 02:02:02
24503helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	par_id3154490	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineCollapse\"\>Ẩn các tiêu đề phụ của tiêu đề đã chọn. Các tiêu đề phụ bị ẩn được đại diện bởi đường màu đen ở trước tiêu đề. Để hiển thị các tiêu đề phụ này, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11090000.xhp\" name=\"Hiện điểm phụ\"\>\<emph\>Hiện điểm phụ\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24504helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	par_id3155961				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlinecollapse.png\" id=\"img_id3149256\"\>\<alt id=\"alt_id3149256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24505helpcontent2	source\text\simpress\02\11080000.xhp	0	help	par_id3148489	3			0	vi	Ẩn điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
24506helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cong				2002-02-02 02:02:02
24507helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	bm_id3149050				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ;đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong; thanh công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình đa giác; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; hình đa giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường dạng tự do; vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ; đường dạng tự do\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24508helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3149875	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10080000.xhp\" name=\"Cong\"\>Cong\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24509helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3147301	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineToolbox\"\>Biểu tượng đường \<emph\>Cong\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\> thì mở thanh công cụ \<emph\>Đường\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đường và hình vào ảnh chiếu đang xem.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24510helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3157873	3			0	vi	Ấn giữ phím Shift thì con chuột chỉ di chuyển với các góc là bội số của 45 độ. Ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> thì điểm mới sẽ không được kết nối từ điểm trước. Tính năng này cho phép bạn tạo đối tượng từ các đường cong không được kết nối với nhau. Ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi vẽ một đối tượng nhỏ hơn trong đối tượng chưa đóng, đối tượng nhỏ bị trừ ra đối tượng lớn, kết quả là một lỗ trong đối tượng lớn.				2002-02-02 02:02:02
24511helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3153083	8			0	vi	Các hình đã đóng tự động được tô đầy bằng mẫu hay màu được hiển thị trong hộp \<emph\>Kiểu dáng/Tô đầy vùng\</emph\> trên thanh \<emph\>Dòng và Tô đầy\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
24512helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3155926	4			0	vi	Cong đặc				2002-02-02 02:02:02
24513helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3150016	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BezierFill\"\>Vẽ một hình đã đóng và đặc, dựa vào đường cong Bézier. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu đường cong, kéo, buông ra, di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho kết thúc của đường cong, sau đó nhấn chuột lại. Di chuyển con trỏ và nhấn chuột lần nữa để thêm một đoạn đường thẳng vào đường cong này. Nhấn đôi để đóng hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24514helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3148773				0	vi	\<image id=\"img_id3150936\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezierfill.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24515helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3150570	5			0	vi	Cong đặc				2002-02-02 02:02:02
24516helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3149028	9			0	vi	Hình đa giác đặc 				2002-02-02 02:02:02
24517helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3155374	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Polygon\"\>Vẽ một hình đã đóng từ các đoạn đường thẳng. Nhấn  vào nơi bạn muốn bắt đầu hình đa giác, sau đó kéo để vẽ đoạn đường. Nhấn lại để xác định kết thúc của đoạn đường đó, sau đó cứ nhấn chuột để xác định các đoạn đường còn lại. Nhấn đôi để kết thúc vẽ hình đa giác này. Để hạn chế hình đa giác trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24518helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3153720				0	vi	\<image id=\"img_id3083443\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3083443\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24519helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3152926	10			0	vi	Hình đa giác đặc				2002-02-02 02:02:02
24520helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3156322	13			0	vi	Hình đa giác (45º) đặc				2002-02-02 02:02:02
24521helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3151267	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Polygon_Diagonal\"\>Vẽ một hình đã đóng từ các đoạn đường thẳng bị hạn chế trong góc 45 độ. Nhấn  vào nơi bạn muốn bắt đầu hình đa giác, sau đó kéo để vẽ đoạn đường. Nhấn lại để xác định kết thúc của đoạn đường đó, sau đó cứ nhấn chuột để xác định các đoạn đường còn lại. Nhấn đôi để kết thúc vẽ hình đa giác này. Để vẽ hình đa giác không phải bị hạn chế trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24522helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3153624				0	vi	\<image id=\"img_id3149976\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_diagonal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149976\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24523helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3153155	14			0	vi	Hình đa giác (45º) đặc				2002-02-02 02:02:02
24524helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3149292	94			0	vi	Đường dạng tự do đặc				2002-02-02 02:02:02
24525helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3147256	98			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Freeline\"\>Vẽ một đường dạng tự do theo đường dẫn bạn kéo bằng con chuột trên ảnh chiếu. Khi bạn buông nút chuột, $[officename] tạo một hình đã đóng bằng cách vẽ một đoạn đường thẳng từ điểm kết thúc về điểm bắt đầu của đường dạng tự do. Hình bên trong đường này sẽ được tô đầy bằng màu/mẫu vùng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24526helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3148833				0	vi	\<image id=\"img_id3145410\" src=\"res/commandimagelist/sc_freeline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145410\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24527helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3154264	95			0	vi	Đường dạng tự do đặc				2002-02-02 02:02:02
24528helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3147506	17			0	vi	Cong				2002-02-02 02:02:02
24529helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3154100				0	vi	\<image id=\"img_id3154106\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezier_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154106\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24530helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3149801	18			0	vi	Cong				2002-02-02 02:02:02
24531helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3154610	22			0	vi	Hình đa giác				2002-02-02 02:02:02
24532helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3153780				0	vi	\<image id=\"img_id3146123\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146123\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24533helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3158435	23			0	vi	Hình đa giác				2002-02-02 02:02:02
24534helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3153668	26			0	vi	Hình đa giác (45º)				2002-02-02 02:02:02
24535helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3150354	28			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Polygon_Diagonal_Unfill\"\>Vẽ một đường từ các đoạn đường thẳng bị hạn chế trong góc 45 độ. Kéo chuột để vẽ một đoạn đường, nhấn chuột để xác định điểm kết thúc đoạn, sau đó kéo lại để tạo đoạn đường kế tiếp. Nhấn đôi để kết thúc vẽ toàn đường. Để tạo hình đã đóng, ấn giữ phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Options\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn đôi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24536helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3151108				0	vi	\<image id=\"img_id3150987\" src=\"res/commandimagelist/sc_polygon_diagonal_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150987\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24537helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3150829	27			0	vi	Hình đa giác (45º)				2002-02-02 02:02:02
24538helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	hd_id3149340	96			0	vi	Đường dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
24539helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3159188				0	vi	\<image id=\"img_id3159194\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159194\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24540helpcontent2	source\text\simpress\02\10080000.xhp	0	help	par_id3159192	97			0	vi	Đường dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
24541helpcontent2	source\text\simpress\02\04060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thời gian				2002-02-02 02:02:02
24542helpcontent2	source\text\simpress\02\04060000.xhp	0	help	hd_id3153188	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04060000.xhp\" name=\"Thời gian\"\>Thời gian\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24543helpcontent2	source\text\simpress\02\04060000.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ thời gian trước khi chiếu ảnh tự động tiến đến ảnh chiếu kế tiếp.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ hoạt động cho tính năng tự động chuyển tiếp.				2002-02-02 02:02:02
24544helpcontent2	source\text\simpress\02\04020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh chiếu mỗi hàng				2002-02-02 02:02:02
24545helpcontent2	source\text\simpress\02\04020000.xhp	0	help	hd_id3154319	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04020000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu mỗi hàng\"\>Ảnh chiếu mỗi hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24546helpcontent2	source\text\simpress\02\04020000.xhp	0	help	par_id3154012	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PagesPerRow\"\>Gõ số ảnh chiếu cần hiển thị trên mỗi hàng trong Bộ sắp xếp ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24547helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện đường đính				2002-02-02 02:02:02
24548helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	bm_id3152596				0	vi	\<bookmark_value\>nét dẫn; hiển thị biểu tượng đường đính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; nét dẫn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24549helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13050000.xhp\" name=\"Hiện đường đính\"\>Hiện đường đính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24550helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	par_id3154490	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HelplinesVisible\"\>Hiển thị hay ẩn các đường đính để giúp bạn chỉnh cạnh các đối tượng trên ảnh chiếu. Để gỡ bỏ một đường đính, kéo nó ra ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24551helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	par_id3149019				0	vi	\<image id=\"img_id3156385\" src=\"res/commandimagelist/sc_helplinesvisible.png\" width=\"4.23mm\" height=\"4.23mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156385\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24552helpcontent2	source\text\simpress\02\13050000.xhp	0	help	par_id3147339	3			0	vi	Hiện đường đính				2002-02-02 02:02:02
24553helpcontent2	source\text\simpress\02\13010000.xhp	0	help	tit				0	vi	ĐIểm nối				2002-02-02 02:02:02
24554helpcontent2	source\text\simpress\02\13010000.xhp	0	help	hd_id3153144	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13010000.xhp\" name=\"ĐIểm nối\"\>ĐIểm nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24555helpcontent2	source\text\simpress\02\13010000.xhp	0	help	par_id3146120	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:GlueEditMode\"\>Chèn hay sửa đổi các thuộc tính của một điểm nối. ĐIểm nối là một điểm kết nối riêng vào đó bạn có thể gắn một  \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"connector\"\>đường nối\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24556helpcontent2	source\text\simpress\02\13010000.xhp	0	help	par_id3153713				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_glueeditmode.png\" id=\"img_id3154256\"\>\<alt id=\"alt_id3154256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24557helpcontent2	source\text\simpress\02\13010000.xhp	0	help	par_id3147339	3			0	vi	ĐIểm nối				2002-02-02 02:02:02
24558helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo đối tượng với thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
24559helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	bm_id3152596				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính; đối tượng với\</bookmark_value\>         \<bookmark_value\>đối tượng; với thuộc tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24560helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13090000.xhp\" name=\"Tạo đối tượng với thuộc tính\"\>Tạo đối tượng với thuộc tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24561helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	par_id3151074	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SolidCreate\"\>Bật biểu tượng này trên thanh \<emph\>Tùy chọn\</emph\> thì mỗi đối tượng được hiển thị với các thuộc tính trong khi vẽ nó.\</ahelp\>Tắt thì chỉ đường viền được hiển thị trong khi vẽ, và đối tượng được hiển thị với các thuộc tính một khi bạn buông ra nút chuột.				2002-02-02 02:02:02
24562helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	par_id3154702				0	vi	\<image id=\"img_id3155962\" src=\"res/commandimagelist/sc_solidcreate.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3155962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24563helpcontent2	source\text\simpress\02\13090000.xhp	0	help	par_id3154021	3			0	vi	Sửa đối tượng với thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
24564helpcontent2	source\text\simpress\02\08020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kích cỡ hiện tại				2002-02-02 02:02:02
24565helpcontent2	source\text\simpress\02\08020000.xhp	0	help	hd_id3154011	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/08020000.xhp\" name=\"Kích cỡ hiện tại\"\>Kích cỡ hiện tại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24566helpcontent2	source\text\simpress\02\08020000.xhp	0	help	par_id3154321	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Position\"\>Hiển thị toạ độ X/Y của con trỏ, và kích cỡ của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24567helpcontent2	source\text\simpress\02\08060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Ảnh chiếu/Cấp hiện có				2002-02-02 02:02:02
24568helpcontent2	source\text\simpress\02\08060000.xhp	0	help	hd_id3159153	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/08060000.xhp\" name=\"Ảnh chiếu/Cấp hiện có\"\>Ảnh chiếu/Cấp hiện có\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24569helpcontent2	source\text\simpress\02\08060000.xhp	0	help	par_id3153190	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PageStatus\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị số hiệu của ảnh chiếu đang xem, sau đó tổng số ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24570helpcontent2	source\text\simpress\02\08060000.xhp	0	help	par_id3149126	3			0	vi	Trong \<emph\>Chế độ Lớp\</emph\>, hiển thị tên của lớp chứa đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
24571helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện điểm phụ  				2002-02-02 02:02:02
24572helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	bm_id3153144				0	vi	\<bookmark_value\>điểm phụ; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; điểm phụ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24573helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	hd_id3153144	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11090000.xhp\" name=\"Hiện điểm phụ\"\>Hiện điểm phụ\</link\>  				2002-02-02 02:02:02
24574helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	par_id3154510	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineExpand\"\>Hiển thị các tiêu đề phụ của tiêu đề đã chọn. Để ẩn các tiêu đề phụ của tiêu đề đã chọn, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11080000.xhp\" name=\"Ẩn điểm phụ\"\>\<emph\>Ẩn điểm phụ\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24575helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	par_id3155959				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlineexpand.png\" id=\"img_id3155336\"\>\<alt id=\"alt_id3155336\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24576helpcontent2	source\text\simpress\02\11090000.xhp	0	help	par_id3146314	3			0	vi	Hiện điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
24577helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thử thời gian				2002-02-02 02:02:02
24578helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	hd_id3150010	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04070000.xhp\" name=\"Thử thời gian\"\>Thử thời gian\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24579helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	par_id3154491	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RehearseTimings\"\>Khởi chạy chiếu ảnh, với bộ đếm thời gian trong góc dưới, bên trái.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24580helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	par_id3156385				0	vi	\<image id=\"img_id3155962\" src=\"res/commandimagelist/sc_rehearsetimings.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24581helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	par_id3150298	3			0	vi	Thử thời gian				2002-02-02 02:02:02
24582helpcontent2	source\text\simpress\02\04070000.xhp	0	help	par_id3152994	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Thiết lập chiếu ảnh\"\>Thiết lập chiếu ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24583helpcontent2	source\text\simpress\02\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiệu ứng ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
24584helpcontent2	source\text\simpress\02\04030000.xhp	0	help	hd_id3152598	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04030000.xhp\" name=\"Hiệu ứng ảnh chiếu\"\>Hiệu ứng ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24585helpcontent2	source\text\simpress\02\04030000.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hiệu ứng chuyển tiếp mà xuất hiện giữa hai ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24586helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
24587helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	bm_id3152994				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; thanh công cụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản nổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khung thoại; chèn vào trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; khung thoại vào trình diễn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24588helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3152994	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10050000.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24589helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3163709	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TextToolbox\"\>Thanh công cụ \<emph\>Văn bản\</emph\> chứa một số biểu tượng để nhập các kiểu hộp văn bản khác nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24590helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3151243	3			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
24591helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3156019	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Text\"\>Vẽ một hộp văn bản từ vị trí bạn nhấn chuột hay kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi nào trong tài liệu. rồi gõ hay dán văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24592helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3149875				0	vi	\<image id=\"img_id3153070\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawtext.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153070\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24593helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3150391	4			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
24594helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3166466	6			0	vi	Vừa văn bản khít khung				2002-02-02 02:02:02
24595helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3150538	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TextFitToSizeTool\"\>Vẽ một hộp văn bản trong đó bạn nhấn chuột hay kéo, trong tài liệu đang biên soạn. Văn bản bạn nhập vào sẽ được co giãn tự động để vừa khít các chiều của hộp văn bản.\</ahelp\> Nhấn vào nơi nào trong tài liệu. rồi gõ hay dán văn bản.				2002-02-02 02:02:02
24596helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3145826				0	vi	\<image id=\"img_id3153038\" src=\"res/commandimagelist/sc_textfittosizetool.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153038\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24597helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3150860	7			0	vi	Vừa văn bản khít khung				2002-02-02 02:02:02
24598helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3145596	10			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
24599helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3153006	12			0	vi	Vẽ một đường kết thúc bằng khung thoại hình chữ nhật, từ vị trí bạn bắt đầu kéo trong tài liệu đang biên soạn. Hướng văn bản theo chiều ngang. Kéo một móc của khung thoại để thay đổi kích cỡ của nó. Để chuyển đổi khung thoại hình chữ nhật sang khung thoại hình tròn, kéo móc góc lớn nhất khi con trỏ thay đổi thành hình bàn tay. Để thêm văn bản, nhấn vào cạnh của khung thoại, rồi gõ hay dán văn bản.				2002-02-02 02:02:02
24600helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3150019				0	vi	\<image id=\"img_id3153738\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawcaption.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153738\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24601helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3157860	11			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
24602helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3148390	14			0	vi	Chỉnh văn bản vừa với chiều dọc khung				2002-02-02 02:02:02
24603helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3148770	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:VerticalTextFitToSizeTool\"\>Vẽ một khung văn bản có hướng văn bản theo chiều dọc, ở vị trí bạn nhấn chuột hay kéo trong tài liệu đang biên soạn. Văn bản bạn nhập vào sẽ được co giãn tự động để vừa khít các chiều của khung. (Chỉ hoạt động nếu người dùng đã hiệu lực khả năng hỗ trợ văn bản của ngôn ngữ Châu Á.)\</ahelp\> Nhấn vào nơi nào trong tài liệu, sau đó gõ hay dán văn bản. Cũng có thể di chuyển con trỏ vào nơi cần thêm văn bản, kéo một khung văn bản, sau đó gõ hay dán văn bản.				2002-02-02 02:02:02
24604helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3147537				0	vi	\<image id=\"img_id3154869\" src=\"res/commandimagelist/sc_verticaltextfittosizetool.png\" width=\"0.1335inch\" height=\"0.1335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154869\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24605helpcontent2	source\text\simpress\02\10050000.xhp	0	help	par_id3150472	16			0	vi	Vừa văn bản nằm dọc khít khung				2002-02-02 02:02:02
24606helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
24607helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	bm_id3150208				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ;đối tượng ba chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng ba chiều; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;đối tượng 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình khối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình cầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình trụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình nón\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình chóp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình xuyến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình vỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nửa cầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ;đối tượng 3D\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24608helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3159238	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10090000.xhp\" name=\"Đối tượng ba chiều\"\>Đối tượng 3D\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24609helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3154767				0	vi	\<image id=\"img_id3146967\" src=\"res/commandimagelist/sc_objects3dtoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146967\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24610helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3150397	3			0	vi	Đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
24611helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3153038	4			0	vi	Để xoay một đối tượng ba chiều ở quanh một của ba trục, nhấn chuột để chọn đối tượng, sau đó nhấn lại để hiển thị các móc xoay. Kéo một móc về hướng xoay dự định.				2002-02-02 02:02:02
24612helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3153936	5			0	vi	Khối				2002-02-02 02:02:02
24613helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3145593	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Cube\"\>Vẽ một hình khối đặc theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình chữ nhật ba chiều, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24614helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3149877				0	vi	\<image id=\"img_id3149884\" src=\"res/commandimagelist/sc_objects3dtoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24615helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3155440	6			0	vi	Khối				2002-02-02 02:02:02
24616helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3145354	8			0	vi	Cầu				2002-02-02 02:02:02
24617helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3145303	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Sphere\"\>Vẽ một hình cầu đặc theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình phỏng cầu, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24618helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3155985				0	vi	\<image id=\"img_id3155992\" src=\"res/commandimagelist/sc_sphere.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155992\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24619helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3153720	9			0	vi	Cầu				2002-02-02 02:02:02
24620helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3149710	11			0	vi	Trụ				2002-02-02 02:02:02
24621helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3152928	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Cylinder\"\>Vẽ một hình trụ dựa vào hình tròn theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình trụ dựa vào hình bầu dục, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24622helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3147562				0	vi	\<image id=\"img_id3147569\" src=\"res/commandimagelist/sc_cylinder.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147569\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24623helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3153151	12			0	vi	Trụ				2002-02-02 02:02:02
24624helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3155843	14			0	vi	Nón				2002-02-02 02:02:02
24625helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3143236	16			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Cone\"\>Vẽ một hình nón dựa vào hình tròn theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình nón dựa vào hình bầu dục, ấn giữ \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24626helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3151172				0	vi	\<image id=\"img_id3151178\" src=\"res/commandimagelist/sc_cone.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151178\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24627helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3148829	15			0	vi	Nón				2002-02-02 02:02:02
24628helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3158408	17			0	vi	Chóp				2002-02-02 02:02:02
24629helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3147511	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Cyramid\"\>Vẽ một hình chóp có đáy hình vuông theo vùng bạn kéo trên ảnh chiếu. Để vẽ hình chóp có đáy hình chữ nhật, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo. Để xác định hình đa giác khác cho đáy hình chóp, mở hộp thoại \<emph\>Hiệu ứng 3D\</emph\> rồi nhấn vào thẻ \<link href=\"text/shared/01/05350200.xhp\" name=\"Geometry\"\>\<emph\>Dạng hình\</emph\>\</link\>. Trong vùng \<emph\>Đoạn\</emph\>, gõ số giác cho hình đa giác vào hộp có nhãn \<emph\>Ngang\</emph\>, sau đó nhấn vào dấu kiểm màu lục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24630helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3152941				0	vi	\<image id=\"img_id3152948\" src=\"res/commandimagelist/sc_cyramid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152948\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24631helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3149812	18			0	vi	Chóp				2002-02-02 02:02:02
24632helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3149930	20			0	vi	Xuyến				2002-02-02 02:02:02
24633helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3153533	22			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Torus\"\>Vẽ một đối tượng hình vòng dựa vào hình tròn theo vùng bạn vẽ trên ảnh chiếu. Để vẽ hình xuyến dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24634helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3151312				0	vi	\<image id=\"img_id3151319\" src=\"res/commandimagelist/sc_torus.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151319\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24635helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3151108	21			0	vi	Xuyến				2002-02-02 02:02:02
24636helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3152952	23			0	vi	Vỏ				2002-02-02 02:02:02
24637helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3153774	25			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Shell3D\"\>Vẽ một đối tượng hình cái bát dựa vào hình tròn theo vùng bạn vẽ trên ảnh chiếu. Để vẽ hình vỏ dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24638helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3155904				0	vi	\<image id=\"img_id3150838\" src=\"res/commandimagelist/sc_shell3d.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150838\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24639helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3154193	24			0	vi	Vỏ				2002-02-02 02:02:02
24640helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	hd_id3156209	26			0	vi	Bán cầu				2002-02-02 02:02:02
24641helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3146928	28			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HalfSphere\"\>Vẽ một hình bán cầu theo vùng bạn vẽ trên ảnh chiếu. Để vẽ hình bán phỏng cầu, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24642helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3149310				0	vi	\<image id=\"img_id3151328\" src=\"res/commandimagelist/sc_halfsphere.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151328\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24643helpcontent2	source\text\simpress\02\10090000.xhp	0	help	par_id3149484	27			0	vi	Bán cầu				2002-02-02 02:02:02
24644helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật/tắt định dạng				2002-02-02 02:02:02
24645helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	bm_id3150012				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng;tiêu đề của ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24646helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	hd_id3150012	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11100000.xhp\" name=\"Bật/tắt định dạng\"\>Bật/tắt định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24647helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	par_id3151073	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:OutlineFormat\"\>Hiển thị hay ẩn định dạng ký tự của các tiêu đề ảnh chiếu. Để thay đổi định dạng ký tự của một tiêu đề, mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, nhấn-phải vào một kiểu dáng, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24648helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	par_id3156382				0	vi	\<image id=\"img_id3154254\" src=\"res/commandimagelist/sc_outlineformat.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154254\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24649helpcontent2	source\text\simpress\02\11100000.xhp	0	help	par_id3145789	3			0	vi	Bật/tắt định dạng				2002-02-02 02:02:02
24650helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
24651helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"Đường nối\"\>Đường nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24652helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155445				0	vi	\<image id=\"img_id3149018\" src=\"res/commandimagelist/sc_connector.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24653helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154702	3			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
24654helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148488	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorToolbox\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Đường nối\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm đường nối vào đối tượng trên ảnh chiếu đang xem. Đường nối là một đường nối lại hai đối tượng khác nhau, cứ gắn khi đối tượng bị di chuyển. Sao chép đối tượng có đường nối thì cũng sao chép đường nối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24655helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154658	122			0	vi	Có bốn kiểu đường kết nối:				2002-02-02 02:02:02
24656helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145584	123			0	vi	Chuẩn (uốn góc 90º)				2002-02-02 02:02:02
24657helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154485	124			0	vi	Đường (uốn hai lần)				2002-02-02 02:02:02
24658helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153817	125			0	vi	Thẳng				2002-02-02 02:02:02
24659helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149943	126			0	vi	Cong				2002-02-02 02:02:02
24660helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148604	4			0	vi	Khi bạn nhấn vào đường nối và di chuyển con trỏ ở trên một đối tượng đặc, hay qua cạnh của đối tượng rỗng, các điểm kết nối sẽ xuất hiện. Điểm kết nối là một điểm cố định vào đó bạn có thể gắn một đường kết nối. Cũng có thể thêm vào đối tượng một điểm kết nối riêng, được gọi là \<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"điểm nối\"\>điểm nối\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
24661helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154762	5			0	vi	Để vẽ một đường kết nối, nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo sang điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Cũng có thể kéo vào phần rỗng của tài liệu rồi nhấn chuột. Cuối chưa gắn thì bị khoá ở chỗ đó, đến khi bạn kéo nó vào vị trí khác. Để gỡ ra đường nối, kéo cuối nào vào vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
24662helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3147297	9			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
24663helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3166468	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Connector\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24664helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153084	11			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
24665helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3145597	12			0	vi	Đường nối bắt đầu bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24666helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153114	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorArrowStart\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một đầu mũi tên ở điểm bắt đầu. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24667helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155930				0	vi	\<image id=\"img_id3150021\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorarrowstart.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150021\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24668helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155434	14			0	vi	Đường nối bắt đầu bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24669helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3145248	15			0	vi	Đường nối kết thúc bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24670helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145353	16			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một đầu mũi tên ở điểm kết thúc. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24671helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150930				0	vi	\<image id=\"img_id3150936\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorarrowend.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24672helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3109843	17			0	vi	Đường nối kết thúc bằng mũi tên 				2002-02-02 02:02:02
24673helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3154865	18			0	vi	Đường nối có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24674helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155374	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorArrows\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một đầu mũi tên ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24675helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155987				0	vi	\<image id=\"img_id3153720\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorarrows.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153720\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24676helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149709	20			0	vi	Đường nối có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24677helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3149452	21			0	vi	Đường nối bắt đầu bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24678helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3151183	22			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCircleStart\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một ô tròn ở điểm bắt đầu. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24679helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3147565				0	vi	\<image id=\"img_id3147572\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcirclestart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147572\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24680helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153219	23			0	vi	Đường nối bắt đầu bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24681helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3155847	24			0	vi	Đường nối kết thúc bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24682helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154054	25			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một ô tròn ở điểm kết thúc. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24683helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3159186	26			0	vi	Đường nối kết thúc bằng ô tròn 				2002-02-02 02:02:02
24684helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3151172	27			0	vi	Đường nối có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24685helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154698	28			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCircles\"\>Vẽ một đường nối có một hay nhiều chỗ uốn 90 độ, và một ô tròn ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24686helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3158400				0	vi	\<image id=\"img_id3154203\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectortoolbox.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154203\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24687helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3147509	29			0	vi	Đường nối có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24688helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3154265	30			0	vi	Đường nối đường				2002-02-02 02:02:02
24689helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148906	31			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLines\"\>Vẽ một đường nối mà uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24690helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150705				0	vi	\<image id=\"img_id3153679\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlines.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153679\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24691helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3152940	32			0	vi	Đường nối đường				2002-02-02 02:02:02
24692helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3159274	33			0	vi	Đường nối đường bắt đầu bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24693helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153747	34			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesArrowStart\"\>Vẽ một đường nối mà bắt đầu bằng đầu mũi tên và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24694helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154610				0	vi	\<image id=\"img_id3150629\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinesarrowstart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150629\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24695helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154798	35			0	vi	Đường nối đường bắt đầu bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24696helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3153539	36			0	vi	Đường nối đường kết thúc bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24697helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148686	37			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối mà kết thúc bằng đầu mũi tên và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24698helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150347				0	vi	\<image id=\"img_id3150357\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinesarrowend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150357\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24699helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3152962	38			0	vi	Đường nối đường kết thúc bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24700helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3153678	39			0	vi	Đường nối đường có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24701helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3158436	40			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesArrows\"\>Vẽ một đường nối mà có mũi tên ở mỗi cuối và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24702helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150972				0	vi	\<image id=\"img_id3150982\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinesarrows.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150982\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24703helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155892	41			0	vi	Đường nối đường có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24704helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3150827	42			0	vi	Đường nối đường bắt đầu bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24705helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149338	43			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesCircleStart\"\>Vẽ một đường nối mà bắt đầu bằng ô tròn và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24706helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3151274				0	vi	\<image id=\"img_id3151284\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinescirclestart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151284\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24707helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154136	44			0	vi	Đường nối đường bắt đầu bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24708helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3146932	45			0	vi	Đường nối đường kết thúc bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24709helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155187	46			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối mà kết thúc bằng ô tròn và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24710helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149578				0	vi	\<image id=\"img_id3151326\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinescircleend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151326\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24711helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3152582	47			0	vi	Đường nối đường kết thúc bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24712helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3159102	48			0	vi	Đường nối đường có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24713helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149486	49			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLinesCircles\"\>Vẽ một đường nối mà có ô tròn ở mỗi cuối và uốn gần điểm kết nối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột. Để điều chỉnh độ dài của đoạn đường giữa điểm uốn và điểm kết nối, nhấn vào đường nối rồi kéo điểm uốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24714helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3151262				0	vi	\<image id=\"img_id3154834\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecircles.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154834\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24715helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149690	50			0	vi	Đường nối đường có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24716helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3153759	51			0	vi	Đường nối thẳng				2002-02-02 02:02:02
24717helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149793	52			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLine\"\>Vẽ một đường nối là đường thẳng. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24718helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148981				0	vi	\<image id=\"img_id3154223\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorline.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24719helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154901	53			0	vi	Đường nối thẳng				2002-02-02 02:02:02
24720helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3149037	54			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24721helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149435	55			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineArrowStart\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà bắt đầu bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24722helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3152775				0	vi	\<image id=\"img_id3156188\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinearrowstart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156188\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24723helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148932	56			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu bằng mũi tên 				2002-02-02 02:02:02
24724helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3147321	57			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24725helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155135	58			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà kết thúc bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24726helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3147072				0	vi	\<image id=\"img_id3147082\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinearrowend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147082\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24727helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154520	59			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24728helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3154379	60			0	vi	Đường nối thẳng có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24729helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3148650	61			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineArrows\"\>Vẽ một đường nối thẳng có đầu mũi tên ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24730helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3151027				0	vi	\<image id=\"img_id3151037\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinearrows.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151037\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24731helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149172	62			0	vi	Đường nối thẳng có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24732helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3150581	63			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24733helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3151297	64			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineCircleStar\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà bắt đầu bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24734helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3156370				0	vi	\<image id=\"img_id3156380\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecirclestart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156380\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24735helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145780	65			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24736helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3148758	66			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24737helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155124	67			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối thẳng mà kết thúc bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24738helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155912				0	vi	\<image id=\"img_id3155922\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecircleend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155922\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24739helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153201	68			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24740helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3148881	69			0	vi	Đường nối thẳng có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24741helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149540	70			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorLineCircles\"\>Vẽ một đường nối thẳng có ô tròn ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24742helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3150112				0	vi	\<image id=\"img_id3150122\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorlinecircles.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150122\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24743helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3158387	71			0	vi	Đường nối thẳng có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24744helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3147475	72			0	vi	Đường nối cong				2002-02-02 02:02:02
24745helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153698	73			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurve\"\>Vẽ một đường nối cong. Nhấn vào một điểm nối trên một đối tượng, kéo tới một điểm nối thuộc một đối tượng khác rồi thả chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24746helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3146139				0	vi	\<image id=\"img_id3146149\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurve.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3146149\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24747helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145259	74			0	vi	Đường nối cong				2002-02-02 02:02:02
24748helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3149551	75			0	vi	Đường nối cong bắt đầu bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24749helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149568	76			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveArrowStart\"\>Vẽ một đường nối cong bắt đầu bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24750helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3146914				0	vi	\<image id=\"img_id3154807\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvearrowstart.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24751helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153265	77			0	vi	Đường nối cong bắt đầu bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24752helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3147552	78			0	vi	Đường nối cong kết thúc bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24753helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145079	79			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveArrowEnd\"\>Vẽ một đường nối cong kết thúc bằng đầu mũi tên. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24754helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145215				0	vi	\<image id=\"img_id3145225\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvearrowend.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3145225\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24755helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153087	80			0	vi	Đường nối cong kết thúc bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24756helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3153103	81			0	vi	Đường nối cong có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24757helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154954	82			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveArrows\"\>Vẽ một đường nối cong có đầu mũi tên ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24758helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3145304	83			0	vi	Đường nối cong có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24759helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3145320	84			0	vi	Đường nối cong bắt đầu bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24760helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153800	85			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveCircleStart\"\>Vẽ một đường nối cong bắt đầu bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24761helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153291				0	vi	\<image id=\"img_id3153301\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvecirclestart.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153301\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24762helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154596	86			0	vi	Đường nối cong bắt đầu bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24763helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3154311	87			0	vi	Đường nối cong kết thúc bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24764helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3153977	88			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveCircleEnd\"\>Vẽ một đường nối cong kết thúc bằng ô tròn. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24765helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3154724				0	vi	\<image id=\"img_id3156097\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvecircleend.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156097\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24766helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149322	89			0	vi	Đường nối cong kết thúc bằng ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24767helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	hd_id3150450	90			0	vi	Đường nối cong có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24768helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3156117	91			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConnectorCurveCircles\"\>Vẽ một đường nối cong có ô tròn ở mỗi cuối. Nhấn vào một điểm kết nối trên đối tượng, kéo nó vào điểm kết nối trên đối tượng khác, sau đó buông ra nút chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24769helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3155588				0	vi	\<image id=\"img_id3155598\" src=\"res/commandimagelist/sc_connectorcurvecircles.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155598\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24770helpcontent2	source\text\simpress\02\10100000.xhp	0	help	par_id3149766	92			0	vi	Đường nối cong có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24771helpcontent2	source\text\simpress\02\13180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cho phép sửa nhanh				2002-02-02 02:02:02
24772helpcontent2	source\text\simpress\02\13180000.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13180000.xhp\" name=\"Cho phép sửa nhanh\"\>Cho phép sửa nhanh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24773helpcontent2	source\text\simpress\02\13180000.xhp	0	help	par_id3149664				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_quickedit.png\" id=\"img_id3153728\"\>\<alt id=\"alt_id3153728\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24774helpcontent2	source\text\simpress\02\13180000.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	Cho phép sửa nhanh				2002-02-02 02:02:02
24775helpcontent2	source\text\simpress\02\13100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thoát mọi nhóm				2002-02-02 02:02:02
24776helpcontent2	source\text\simpress\02\13100000.xhp	0	help	hd_id3153188	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13100000.xhp\" name=\"Thoát mọi nhóm\"\>Thoát mọi nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24777helpcontent2	source\text\simpress\02\13100000.xhp	0	help	par_id3150011	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LeaveAllGroups\" visibility=\"visible\"\>Thoát khỏi mọi nhóm rồi trở về ô xem chuẩn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24778helpcontent2	source\text\simpress\02\13100000.xhp	0	help	par_id3155443				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_leaveallgroups.png\" id=\"img_id3154757\"\>\<alt id=\"alt_id3154757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24779helpcontent2	source\text\simpress\02\13100000.xhp	0	help	par_id3149019	3			0	vi	Thoát mọi nhóm				2002-02-02 02:02:02
24780helpcontent2	source\text\simpress\02\13140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đính nét dẫn				2002-02-02 02:02:02
24781helpcontent2	source\text\simpress\02\13140000.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13140000.xhp\" name=\"Đính nét dẫn\"\>Đính nét dẫn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24782helpcontent2	source\text\simpress\02\13140000.xhp	0	help	par_id3150717				0	vi	\<image id=\"img_id3146969\" src=\"res/commandimagelist/sc_helplinesuse.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146969\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24783helpcontent2	source\text\simpress\02\13140000.xhp	0	help	par_id3154255	3			0	vi	Đính nét dẫn				2002-02-02 02:02:02
24784helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Móc đơn giản				2002-02-02 02:02:02
24785helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	bm_id3146121				0	vi	\<bookmark_value\>móc; đơn giản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24786helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	hd_id3146121	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13070000.xhp\" name=\"Móc đơn giản\"\>Móc đơn giản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24787helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	par_id3145799	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HandlesDraft\" visibility=\"visible\"\>Tắt chức năng tô sáng ba chiều trên các móc lựa chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24788helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	par_id3153711				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_handlesdraft.png\" id=\"img_id3149018\"\>\<alt id=\"alt_id3149018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24789helpcontent2	source\text\simpress\02\13070000.xhp	0	help	par_id3149255	4			0	vi	Móc đơn giản				2002-02-02 02:02:02
24790helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cho phép hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
24791helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	bm_id3149666				0	vi	\<bookmark_value\>cho phép; hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng; xem thử\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24792helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	hd_id3149666	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13030000.xhp\" name=\"Cho phép hiệu ứng\"\>Cho phép hiệu ứng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24793helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	par_id3145251	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AnimationMode\"\>Xem thử một hiệu ứng hoạt họa được gán cho đối tượng, khi bạn nhấn vào đối tượng trên ảnh chiếu. Để chọn đối tượng để chỉnh sửa, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24794helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	par_id3154704				0	vi	\<image id=\"img_id3149129\" src=\"res/commandimagelist/sc_animationmode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149129\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24795helpcontent2	source\text\simpress\02\13030000.xhp	0	help	par_id3159236	3			0	vi	Cho phép hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
24796helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
24797helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	bm_id3150199				0	vi	\<bookmark_value\>lật ở quanh đường lật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phản chiếu đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng xoay ba chiều (3D); chuyển đổi sang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng xiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng; hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>méo mó đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kéo cắt đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ trong suốt; của đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển màu; trong suốt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; xác định chuyển màu một cách tương tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển màu; xác định màu sắc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình tròn; của đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24798helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030000.xhp\" name=\"Chế độ\"\>Chế độ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24799helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3153965	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AdvancedMode\"\>Sửa đổi hình, hướng hay cách tô đầy các đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24800helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149665				0	vi	\<image id=\"img_id3154490\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154490\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24801helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154018	3			0	vi	Hiệu ứng (chỉ %PRODUCTNAME Draw)				2002-02-02 02:02:02
24802helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149018	4			0	vi	Để mở thanh công cụ \<emph\>Chế độ\</emph\> của chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Hiệu ứng\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>. Trong chương trình %PRODUCTNAME Impress, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Chế độ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
24803helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3150199	6			0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
24804helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3148489	40			0	vi	Xoay hay làm lệch các đối tượng hai chiều đã chọn chung quanh một điểm quay. Kéo một móc góc của đối tượng theo hướng xoay đã muốn. Để làm lệch đối tượng, kéo một móc tâm theo hướng lệch đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
24805helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154022	9			0	vi	Mỗi ảnh chiếu chỉ có một điểm quay. Nhấn đôi vào một đối tượng để di chuyển điểm quay về trung tâm của đối tượng. Cũng có thể kéo điểm quay vào vị trí khác trên màn hình, sau đó xoay đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
24806helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3153914	10			0	vi	Nếu bạn chọn nhóm chứa một đối tượng ba chiều (3D), chỉ đối tượng ba chiều sẽ được xoay. Không thể làm lệch đối tượng ba chiều : thay vì đó, bạn có thể xoay nó ở quanh trục X và Y bằng cách kéo móc tâm.				2002-02-02 02:02:02
24807helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3146962				0	vi	\<image id=\"img_id3153811\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153811\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24808helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150435	7			0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
24809helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3151387	11			0	vi	Lật				2002-02-02 02:02:02
24810helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3157874	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Mirror\"\>Lật (các) đối tượng đã chọn ở quanh một đường lật, mà bạn có thể kéo vào bất cứ vị trí nào trên ảnh chiếu. Kéo móc của đối tượng qua đường lật để lật đối tượng. Để thay đổi hướng của đường lật, kéo một điểm cuối của nó vào vị trí khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24811helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3153035				0	vi	\<image id=\"img_id3153932\" src=\"res/commandimagelist/sc_mirror.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153932\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24812helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3145590	12			0	vi	Lật				2002-02-02 02:02:02
24813helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3155263	33			0	vi	Sang đối tượng xoay 3D				2002-02-02 02:02:02
24814helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3145169	35			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ConvertInto3DLathe\"\>Chuyển đổi (các) đối tượng hai chiều đã chọn sang một đối tượng ba chiều, bằng cách xoay các đối tượng ở quanh một đường đối xứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24815helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150332	36			0	vi	Kéo đường đối xứng vào vị trí khác để thay đổi hình của đối tượng đã chuyển đổi. Để thay đổi hướng của đường đối xứng, kéo một điểm cuối của nó. Nhấn vào đối tượng để chuyển đổi nó vào ba chiều. 				2002-02-02 02:02:02
24816helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150928				0	vi	\<image id=\"img_id3145295\" src=\"svx/res/rotate3d.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145295\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24817helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149024	34			0	vi	Sang đối tượng xoay 3D				2002-02-02 02:02:02
24818helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3147536	24			0	vi	Đặt trong vòng tròn (phối cảnh)				2002-02-02 02:02:02
24819helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150468	26			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CrookRotate\"\>Méo mó đối tượng đã chọn bằng cách cuộn nó chung quanh các hình tròn ảo, sau đó thêm phối cảnh. Kéo một móc của đối tượng đã chọn, để méo mó nó.\</ahelp\> Nếu đối tượng đã chọn không phải là một hình đa giác hay đường cong Bézier, bạn được nhắc thay đổi đối tượng sang đường cong trước khi có thể méo mó nó.				2002-02-02 02:02:02
24820helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3147167				0	vi	\<image id=\"img_id3083443\" src=\"res/commandimagelist/sc_crookslant.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3083443\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24821helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149454	25			0	vi	Đặt trong vòng tròn (phối cảnh)				2002-02-02 02:02:02
24822helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3151185	27			0	vi	Đặt tới vòng tròn (xiên)				2002-02-02 02:02:02
24823helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150766	29			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CrookSlant\"\>Méo mó đối tượng đã chọn bằng cách cuộn nó chung quanh các hình tròn ảo. Kéo một móc của đối tượng đã chọn, để méo mó nó.\</ahelp\> Nếu đối tượng đã chọn không phải là một hình đa giác hay đường cong Bézier, bạn được nhắc thay đổi đối tượng sang đường cong trước khi có thể méo mó nó.				2002-02-02 02:02:02
24824helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150875				0	vi	\<image id=\"img_id3150882\" src=\"res/commandimagelist/sc_crookrotate.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150882\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24825helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3153156	28			0	vi	Đặt tới vòng tròn (xiên)				2002-02-02 02:02:02
24826helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3154049	30			0	vi	Méo mó				2002-02-02 02:02:02
24827helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149756	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Shear\"\>Cho phép bạn kéo móc của đối tượng đã chọn, để thay đổi hình của nó.\</ahelp\> Nếu đối tượng đã chọn không phải là một hình đa giác hay đường cong Bézier, bạn được nhắc thay đổi đối tượng sang đường cong trước khi có thể méo mó nó.				2002-02-02 02:02:02
24828helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154693				0	vi	\<image id=\"img_id3154933\" src=\"res/commandimagelist/sc_shear.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154933\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24829helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154294	31			0	vi	Méo mó				2002-02-02 02:02:02
24830helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3154203	42			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
24831helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154258	43			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InteractiveTransparence\"\>Áp dụng một chuyển màu trong suốt vào đối tượng đã chọn.\</ahelp\> Đường trong suốt đại diện mức xám: móc màu đen tương ứng với trong suốt 0%, và móc màu trắng tương ứng với trong suốt 100%.				2002-02-02 02:02:02
24832helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3147516	44			0	vi	Kéo móc màu trắng để thay đổi hướng của chuyển màu trong suốt. Kéo móc màu đen để thay đổi độ dài của chuyển màu. Bạn cũng có thể kéo thả màu sắc vào móc từ thanh \<emph\>Màu\</emph\>, để thay đổi giá trị mức xám của nó.				2002-02-02 02:02:02
24833helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154104	60			0	vi	Để hiển thị \<emph\>Thanh màu\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh màu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
24834helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3154602				0	vi	\<image id=\"img_id3154790\" src=\"res/commandimagelist/sc_interactivetransparence.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154790\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24835helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150623	45			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
24836helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	hd_id3149932	46			0	vi	Chuyển màu				2002-02-02 02:02:02
24837helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3149594	47			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InteractiveGradient\"\>Sửa đổi cách tô đầy chuyển màu của đối tượng đã chọn. Lệnh này chỉ hoạt động nếu bạn đã áp dụng chuyển màu cho đối tượng đã chọn trong hộp thoại \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>.\</ahelp\> Kéo móc của đường dải màu để thay đổi hướng hay độ dài của chuyển màu. Cũng có thể kéo thả màu vào móc từ thanh \<emph\>Màu\</emph\>, để thay đổi màu của điểm cuối của chuyển màu. 				2002-02-02 02:02:02
24838helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3151311	48			0	vi	Để hiển thị \<emph\>Thanh màu\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Thanh màu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
24839helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3150990				0	vi	\<image id=\"img_id3151102\" src=\"res/commandimagelist/sc_interactivegradient.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151102\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24840helpcontent2	source\text\simpress\02\10030000.xhp	0	help	par_id3148400	49			0	vi	Chuyển màu				2002-02-02 02:02:02
24841helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện/ẩn ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
24842helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	hd_id3147368	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04010000.xhp\" name=\"Hiện/ẩn ảnh chiếu\"\>Hiện/ẩn ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24843helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	par_id3149883	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HideSlide\"\>Ẩn ảnh chiếu đã chọn, để không hiển thị nó trong chiếu ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24844helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	par_id3155434	4			0	vi	Số hiệu của ảnh chiếu đã ẩn có gạch đè. Để hiển thị lại một ảnh chiếu bị ẩn, chọn lệnh\<emph\>Chiếu ảnh > Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\> lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
24845helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	par_id3148772				0	vi	\<image id=\"img_id3156067\" src=\"res/commandimagelist/sc_hideslide.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156067\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24846helpcontent2	source\text\simpress\02\04010000.xhp	0	help	par_id3156061	3			0	vi	Hiện/ẩn ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
24847helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hình bầu dục				2002-02-02 02:02:02
24848helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	bm_id3145586				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ;hình bầu dục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình bầu dục; thanh công cụ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24849helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	bm_id3148841				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; hình bầu dục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24850helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3148841	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10070000.xhp\" name=\"Hình bầu dục\"\>Hình bầu dục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24851helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153248	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EllipseToolbox\"\>Dùng chức năng \<emph\>Tùy biến thanh công cụ\</emph\>, bạn có thể thêm biểu tượng \<emph\>Bầu dục\</emph\> mà mở thanh công cụ \<emph\>Tròn và Bầu dục\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24852helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3154762	5			0	vi	Hình bầu dục				2002-02-02 02:02:02
24853helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3146963	47			0	vi	Vẽ một hình trái xoan đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu vẽ hình trái xoan, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
24854helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3147300				0	vi	\<image id=\"img_id3151391\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151391\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24855helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150650	6			0	vi	Hình bầu dục				2002-02-02 02:02:02
24856helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3145822	8			0	vi	Hình tròn				2002-02-02 02:02:02
24857helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3148725	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Circle\"\>Vẽ một hình tròn đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn bắt đầu vẽ hình tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24858helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153930				0	vi	\<image id=\"img_id3153936\" src=\"res/commandimagelist/sc_circle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24859helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150339	9			0	vi	Hình tròn				2002-02-02 02:02:02
24860helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3153736	11			0	vi	Bánh bầu dục				2002-02-02 02:02:02
24861helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149879	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Circle\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh bầu dục, kéo hình bầu dục vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí của đường bán kính thứ nhất dự định, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ bánh hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24862helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150932				0	vi	\<image id=\"img_id3145295\" src=\"res/commandimagelist/sc_pie.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145295\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24863helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3156065	12			0	vi	Bánh bầu dục				2002-02-02 02:02:02
24864helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3150473	14			0	vi	Bánh tròn				2002-02-02 02:02:02
24865helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3155369	16			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CirclePie\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh tròn, kéo hình tròn vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí của đường bán kính thứ nhất dự định, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ bánh bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24866helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153716				0	vi	\<image id=\"img_id3153722\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlepie.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153722\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24867helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149452	15			0	vi	Bánh tròn				2002-02-02 02:02:02
24868helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3150759	17			0	vi	Đoạn bầu dục				2002-02-02 02:02:02
24869helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3156324	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EllipseCut\"\>Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ đoạn hình bầu dục, kéo hình bầu dục vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn để kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ hình viên phân, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24870helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150254				0	vi	\<image id=\"img_id3150261\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipsecut.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150261\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24871helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153151	18			0	vi	Đoạn bầu dục				2002-02-02 02:02:02
24872helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149287	20			0	vi	Hình viên phân				2002-02-02 02:02:02
24873helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3159180	22			0	vi	Vẽ một hình đặc được xác định bằng hình cung của hình tròn và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình viên phân, kéo hình tròn vào kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn để kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ đoạn hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
24874helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153910				0	vi	\<image id=\"img_id3154692\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlecut.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154692\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24875helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3145410	21			0	vi	Hình viên phân				2002-02-02 02:02:02
24876helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3158404	23			0	vi	Bầu dục rỗng				2002-02-02 02:02:02
24877helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153582	25			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Ellipse_Unfilled\"\>Vẽ một hình trái xoan rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bắt đầu vẽ hình, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24878helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150702				0	vi	\<image id=\"img_id3150708\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150708\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24879helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3153688	24			0	vi	Bầu dục rỗng				2002-02-02 02:02:02
24880helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149926	26			0	vi	Tròn rỗng				2002-02-02 02:02:02
24881helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154601	28			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Circle_Unfilled\"\>Vẽ một hình tròn rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bắt đầu vẽ hình, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24882helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150984				0	vi	\<image id=\"img_id3150990\" src=\"res/commandimagelist/sc_circle_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150990\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24883helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3151106	27			0	vi	Tròn rỗng				2002-02-02 02:02:02
24884helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3154572	29			0	vi	Bánh bầu dục rỗng				2002-02-02 02:02:02
24885helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3152964	31			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Pie_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh bầu dục, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho đường bán kính thứ hai, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ bánh tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24886helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3150359				0	vi	\<image id=\"img_id3151313\" src=\"res/commandimagelist/sc_pie_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151313\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24887helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3148403	30			0	vi	Bánh bầu dục rỗng				2002-02-02 02:02:02
24888helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3150835	32			0	vi	Bánh tròn rỗng				2002-02-02 02:02:02
24889helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149334	34			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CirclePie_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và hai đường bán kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ bánh tròn, kéo hình tròn đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định đường bán kính thứ nhất. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho đường bán kính thứ hai, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ bánh bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24890helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154199				0	vi	\<image id=\"img_id3146925\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlepie_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146925\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24891helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3148986	33			0	vi	Bánh tròn rỗng				2002-02-02 02:02:02
24892helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149300	35			0	vi	Đoạn bầu dục rỗng				2002-02-02 02:02:02
24893helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3155179	37			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:EllipseCut_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình bầu dục và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ đoạn bầu dục, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định vị trí bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ hình viên phân, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24894helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149483				0	vi	\<image id=\"img_id3149490\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipsecut_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149490\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24895helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3151253	36			0	vi	Đoạn bầu dục rỗng				2002-02-02 02:02:02
24896helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149103	38			0	vi	Hình viên phân rỗng				2002-02-02 02:02:02
24897helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154836	40			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CircleCut_Unfilled\"\>Vẽ một hình rỗng được xác định bằng hình cung của hình tròn và một đường kính trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình viên phân, kéo hình tròn đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định vị trí bắt đầu đường kính. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho kết thúc của đường kính, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ đoạn dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24898helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3148972				0	vi	\<image id=\"img_id3148979\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlecut_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148979\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24899helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3149037	39			0	vi	Hình viên phân rỗng				2002-02-02 02:02:02
24900helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3149434	41			0	vi	Hình cung				2002-02-02 02:02:02
24901helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3147577	43			0	vi	Vẽ một hình cung trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình cung, kéo hình bầu dục đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu hình cung. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho điểm kết thúc, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình bầu dục. Để vẽ hình cung dựa vào hình tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
24902helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3152771				0	vi	\<image id=\"img_id3152778\" src=\"res/commandimagelist/sc_arc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152778\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24903helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3155139	42			0	vi	Hình cung				2002-02-02 02:02:02
24904helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	hd_id3153514	44			0	vi	Cung tròn				2002-02-02 02:02:02
24905helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3147075	46			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CircleArc\"\>Vẽ một hình cung dựa vào hình tròn trong tài liệu đang biên soạn. Để vẽ hình cung, kéo hình tròn đến kích cỡ đã muốn, sau đó nhấn chuột để xác định điểm bắt đầu hình cung. Di chuyển con trỏ vào vị trí dự định cho điểm kết thúc, sau đó nhấn chuột lại. Bạn không cần nhấn vào hình tròn. Để vẽ hình cung dựa vào hình bầu dục, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24906helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154380				0	vi	\<image id=\"img_id3154386\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlearc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24907helpcontent2	source\text\simpress\02\10070000.xhp	0	help	par_id3154111	45			0	vi	Cung tròn				2002-02-02 02:02:02
24908helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mọi cấp  				2002-02-02 02:02:02
24909helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	bm_id3153728				0	vi	\<bookmark_value\>cấp; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; cấp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24910helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	hd_id3153728	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11070000.xhp\" name=\"Mọi cấp\"\>Mọi cấp\</link\>  				2002-02-02 02:02:02
24911helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	par_id3154492	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineExpandAll\"\>Hiển thị các tiêu đề bị ẩn của các ảnh chiếu trong chiếu ảnh đang biên soạn. Để ẩn các tiêu đề này (trừ tên của mỗi ảnh chiếu), nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11060000.xhp\" name=\"Cấp đầu\"\>\<emph\>Cấp đầu\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24912helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	par_id3155333				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlineexpandall.png\" id=\"img_id3154705\"\>\<alt id=\"alt_id3154705\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24913helpcontent2	source\text\simpress\02\11070000.xhp	0	help	par_id3166424	3			0	vi	Mọi cấp				2002-02-02 02:02:02
24914helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24915helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	bm_id3145799				0	vi	\<bookmark_value\>đường;chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; mũi tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường các chiều; vẽ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24916helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3145799	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10120000.xhp\" name=\"Mũi tên\"\>Mũi tên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24917helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3145790	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ArrowsToolbox\"\>Mở thanh công cụ \<emph\>Mũi tên\</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đường thẳng, đường có đầu mũi tên và đường các chiều vào ảnh chiếu hay trang đang xem.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24918helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_idN1071F				0	vi	Cũng có thể thêm đầu mũi tên sau khi vẽ đường, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Đường\</emph\>, sau đó chọn kiểu dáng đường trong hộp \<emph\>Kiểu dáng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
24919helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3153811	5			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
24920helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3145114	6			0	vi	Vẽ một đường thẳng theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
24921helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3147405				0	vi	\<image id=\"img_id3147299\" src=\"res/commandimagelist/sc_line.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147299\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24922helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3157906	7			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
24923helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3148725	8			0	vi	Đường kết thúc bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24924helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3153034	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineArrowEnd\"\>Vẽ một đường thẳng kết thúc bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24925helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3145590				0	vi	\<image id=\"img_id3145596\" src=\"res/commandimagelist/sc_arrowstoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145596\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24926helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3153733	10			0	vi	Đường kết thúc bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24927helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3149881	11			0	vi	Đường có mũi tên/ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24928helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3147370	12			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineArrowCircle\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng đầu mũi tên và kết thúc bằng ô tròn theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24929helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3156060				0	vi	\<image id=\"img_id3156066\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrowcircle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156066\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24930helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3145297	13			0	vi	Đường có mũi tên/ô tròn				2002-02-02 02:02:02
24931helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3149024	14			0	vi	Đường có mũi tên/ô vuông				2002-02-02 02:02:02
24932helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3154873	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineArrowSquare\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng đầu mũi tên và kết thúc bằng ô vuông theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24933helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3155402				0	vi	\<image id=\"img_id3155409\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrowsquare.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155409\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24934helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3149446	16			0	vi	Đường có mũi tên/ô vuông				2002-02-02 02:02:02
24935helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3150967	17			0	vi	Đường (45º)				2002-02-02 02:02:02
24936helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3152929	18			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Line_Diagonal\"\>Vẽ một đường thẳng bị hạn chế trong góc 45 độ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24937helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3145202				0	vi	\<image id=\"img_id3145209\" src=\"res/commandimagelist/sc_line_diagonal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145209\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24938helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3153151	19			0	vi	Đường (45º)				2002-02-02 02:02:02
24939helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3150256	20			0	vi	Đường bắt đầu bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24940helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3143236	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineArrowStart\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24941helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3151172				0	vi	\<image id=\"img_id3151178\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrowstart.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151178\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24942helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3148830	22			0	vi	Đường bắt đầu bằng mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24943helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3154295	23			0	vi	Đường có ô tròn/mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24944helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3158403	24			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineCircleArrow\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng ô tròn và kết thúc bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24945helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3154276				0	vi	\<image id=\"img_id3149152\" src=\"res/commandimagelist/sc_linecirclearrow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149152\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24946helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3154100	25			0	vi	Đường có ô tròn/mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24947helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3153688	26			0	vi	Đường có ô vuông/mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24948helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3149800	27			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineSquareArrow\"\>Vẽ một đường thẳng bắt đầu bằng ô vuông và kết thúc bằng đầu mũi tên theo đường dẫn bạn kéo con chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24949helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3153538				0	vi	\<image id=\"img_id3149931\" src=\"res/commandimagelist/sc_linesquarearrow.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149931\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24950helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3150975	28			0	vi	Đường có ô vuông/mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24951helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3154477	35			0	vi	Đường chiều				2002-02-02 02:02:02
24952helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3146124	36			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MeasureLine\"\>Vẽ một đường hiển thị chiều độ dài có nét dẫn chung quanh.\</ahelp\> Đường chiều tự động tính và hiển thị các chiều tuyến. Để vẽ đường chiều, mở thanh công cụ \<emph\>Mũi tên\</emph\>, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đường chiều\</emph\>. Di chuyển con trỏ vào nơi bạn muốn bắt đầu đường, sau đó kéo để vẽ nó. Buông ra nút khi vẽ xong.				2002-02-02 02:02:02
24953helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3148407	37			0	vi	Muốn đường chiều có cùng một độ dài với mặt của đối tượng ở gần thì ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo. Để hạn chế đường chiều trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
24954helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3148986	53			0	vi	Trong chương trình %PRODUCTNAME Draw, đường chiều luôn luôn được chèn vào \<link href=\"text/simpress/guide/layer_tipps.xhp\" name=\"layer\"\>lớp\</link\> đặc biệt tên \<emph\>Đường chiều\</emph\>. Nếu bạn đặt lớp này thành \<emph\>Vô hình\</emph\>, các đường chiều sẽ không hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
24955helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3154836				0	vi	\<image id=\"img_id3149684\" src=\"res/commandimagelist/sc_measureline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149684\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24956helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3151259	31			0	vi	Đường chiều				2002-02-02 02:02:02
24957helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	hd_id3149784	32			0	vi	Đường có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24958helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3156350	33			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LineArrows\"\>Vẽ một đường thẳng có mũi tên ở mỗi cuối theo đường dẫn bạn kéo chuột trong tài liệu đang xem. Để hạn chế đường chiều trong góc 45 độ, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24959helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3147218				0	vi	\<image id=\"img_id3147224\" src=\"res/commandimagelist/sc_linearrows.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147224\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24960helpcontent2	source\text\simpress\02\10120000.xhp	0	help	par_id3149435	34			0	vi	Đường có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
24961helpcontent2	source\text\simpress\02\13160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đính viền đối tượng				2002-02-02 02:02:02
24962helpcontent2	source\text\simpress\02\13160000.xhp	0	help	hd_id3125865	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13160000.xhp\" name=\"Đính viền đối tượng\"\>Đính viền đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24963helpcontent2	source\text\simpress\02\13160000.xhp	0	help	par_id3150717				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_snapframe.png\" id=\"img_id3154510\"\>\<alt id=\"alt_id3154510\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24964helpcontent2	source\text\simpress\02\13160000.xhp	0	help	par_id3154018	2			0	vi	Đính viền đối tượng				2002-02-02 02:02:02
24965helpcontent2	source\text\simpress\02\10130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiệu ứng 3D  				2002-02-02 02:02:02
24966helpcontent2	source\text\simpress\02\10130000.xhp	0	help	hd_id3149052	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10130000.xhp\" name=\"Hiệu ứng 3D\"\>Hiệu ứng 3D\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24967helpcontent2	source\text\simpress\02\10130000.xhp	0	help	par_id3145117	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định các thuộc tính của một đối tượng ba chiều, hoặc chuyển đổi một đối tượng hai chiều sang ba chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24968helpcontent2	source\text\simpress\02\10130000.xhp	0	help	par_id3147372				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05350000.xhp\" name=\"Định dạng > Hiệu ứng 3D\"\>\<emph\>Định dạng > Hiệu ứng 3D\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
24969helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh điểm nối				2002-02-02 02:02:02
24970helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	bm_id3149948				0	vi	\<bookmark_value\>thanh đối tượng; chỉnh sửa điểm nối\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
24971helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3149948	1			0	vi	\<variable id=\"gluepointsbar\"\>\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\"\>Thanh điểm nối\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
24972helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3159206	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một điểm nối, hoặc sửa đổi các thuộc tính của điểm nối. Một điểm nối lả một điểm kết nối riêng vào đó bạn có thể gắn một đường \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"kết nối\"\>kết nối\</link\>. \</ahelp\> Mặc định là \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> tự động để một điểm kết nối ở tâm của mỗi bên của hộp giới hạn cho mỗi đối tượng bạn tạo.				2002-02-02 02:02:02
24973helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3149876	3			0	vi	Chèn điểm nối 				2002-02-02 02:02:02
24974helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150393	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueInsertPoint\"\>Chèn một điểm nối vào nơi bạn nhấn chuột trong đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24975helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3148729	4			0	vi	Chèn điểm				2002-02-02 02:02:02
24976helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3153933	6			0	vi	Hướng thoát bên trái				2002-02-02 02:02:02
24977helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150864	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionLeft\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên trái điểm nối đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24978helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3145165				0	vi	\<image id=\"img_id3153567\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectionleft.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153567\"\>biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24979helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150019	7			0	vi	Hướng thoát bên trái				2002-02-02 02:02:02
24980helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3149881	9			0	vi	Hướng thoát bên trên				2002-02-02 02:02:02
24981helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3147370	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionTop\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên trên điểm nối đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24982helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3153042				0	vi	\<image id=\"img_id3148386\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectiontop.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24983helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150929	10			0	vi	Hướng thoát bên trên				2002-02-02 02:02:02
24984helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3150265	12			0	vi	Hướng thoát bên phải				2002-02-02 02:02:02
24985helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3149030	14			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionRight\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên phải điểm nối đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24986helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3155401				0	vi	\<image id=\"img_id3156256\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectionright.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3156256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24987helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3153716	13			0	vi	Hướng thoát bên phải				2002-02-02 02:02:02
24988helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3147173	15			0	vi	Hướng thoát bên dưới				2002-02-02 02:02:02
24989helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3149710	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueEscapeDirectionBottom\"\>Đường nối sẽ gắn với cạnh bên dưới điểm nối đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24990helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3145204				0	vi	\<image id=\"img_id3150756\" src=\"res/commandimagelist/sc_glueescapedirectionbottom.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150756\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
24991helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3153218	16			0	vi	Hướng thoát bên dưới				2002-02-02 02:02:02
24992helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3150875	18			0	vi	ĐIểm nối tương đối				2002-02-02 02:02:02
24993helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3147571	20			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GluePercent\"\>Bảo tồn vị trí tương đối của điểm nối đã chọn khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24994helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3149286	19			0	vi	ĐIểm nối tương đối				2002-02-02 02:02:02
24995helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3149755	21			0	vi	Điểm nối bên trái nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
24996helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3147252	23			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueHorzAlignLeft\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên trái đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
24997helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3158405	22			0	vi	Điểm nối bên trái nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
24998helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3154214	24			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
24999helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3147510	26			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueHorzAlignCenter\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở trung tâm của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25000helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3148910				0	vi	\<image id=\"img_id3148919\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluehorzaligncenter.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148919\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25001helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150706	25			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
25002helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3153748	27			0	vi	Điểm nối bên phải nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
25003helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3154096	29			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueHorzAlignRight\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên phải đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25004helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3148627				0	vi	\<image id=\"img_id3149808\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluehorzalignright.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25005helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3154799	28			0	vi	Điểm nối bên phải nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
25006helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3153540	30			0	vi	Điểm nối bên trên nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
25007helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3149930	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueVertAlignTop\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên trên đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25008helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3148681	31			0	vi	Điểm nối bên trên nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
25009helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3153678	33			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
25010helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3151310	35			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueVertAlignCenter\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở trung tâm nằm dọc của đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25011helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3146130	34			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
25012helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	hd_id3147529	36			0	vi	Điểm nối bên dưới nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
25013helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3148397	38			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:GlueVertAlignBottom\"\>Khi bạn thay đổi kích cỡ của đối tượng, điểm nối hiện thời giữ nguyên vị trí ở cạnh bên dưới đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25014helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3150644				0	vi	\<image id=\"img_id3154192\" src=\"res/commandimagelist/sc_gluevertalignbottom.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25015helpcontent2	source\text\simpress\02\10030200.xhp	0	help	par_id3156204	37			0	vi	Điểm nối bên dưới nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
25016helpcontent2	source\text\simpress\02\13170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đính điểm đối tượng				2002-02-02 02:02:02
25017helpcontent2	source\text\simpress\02\13170000.xhp	0	help	hd_id3150870	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13170000.xhp\" name=\"Đính điểm đối tượng\"\>Đính điểm đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25018helpcontent2	source\text\simpress\02\13170000.xhp	0	help	par_id3154016				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_snappoints.png\" id=\"img_id3153415\"\>\<alt id=\"alt_id3153415\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25019helpcontent2	source\text\simpress\02\13170000.xhp	0	help	par_id3148664	2			0	vi	Đính điểm đối tượng				2002-02-02 02:02:02
25020helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhấn đôi để thêm văn bản				2002-02-02 02:02:02
25021helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	bm_id3150010				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; nhấn đôi để chỉnh sửa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25022helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	hd_id3150010	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13060000.xhp\" name=\"Nhấn đôi để thêm văn bản\"\>Nhấn đôi để thêm văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25023helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	par_id3149378	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DoubleClickTextEdit\"\>Thay đổi ứng xử khi nhấn chuột, để cho phép bạn nhấn đôi đối tượng để thêm hay chỉnh sửa văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25024helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	par_id3154756				0	vi	\<image id=\"img_id3147341\" src=\"res/commandimagelist/sc_doubleclicktextedit.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147341\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25025helpcontent2	source\text\simpress\02\13060000.xhp	0	help	par_id3155445	3			0	vi	Nhấn đôi để thêm văn bản				2002-02-02 02:02:02
25026helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng				2002-02-02 02:02:02
25027helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	bm_id2825428				0	vi	\<bookmark_value\>chế độ xoay\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25028helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	hd_id3149664	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/13020000.xhp\" name=\"Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng\"\>Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25029helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	par_id3154320	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ClickChangeRotation\"\>Thay đổi ứng xử khi nhấn chuột, để các móc xoay xuất hiện sau khi nhấn vào đối tượng, sau đó nhấn lại vào nó.\</ahelp\> Kéo móc để xoay đối tượng theo hướng đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
25030helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	par_id3155066				0	vi	\<image id=\"img_id3153714\" src=\"res/commandimagelist/sc_clickchangerotation.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25031helpcontent2	source\text\simpress\02\13020000.xhp	0	help	par_id3149019	3			0	vi	Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng				2002-02-02 02:02:02
25032helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
25033helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	bm_id3159153				0	vi	\<bookmark_value\>tăng kích cỡ của ô xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem; kích cỡ hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giảm kích cỡ của ô xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu phóng; trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem; chức năng dời\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu tượng tay để di chuyển ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25034helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3159153	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10020000.xhp\" name=\"Thu Phóng\"\>Thu Phóng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25035helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3147339	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomToolBox\"\>Giảm hay tăng vùng hiển thị tài liệu đang xem. Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng để mở thanh công cụ \<emph\>Thu/Phóng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25036helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3148569				0	vi	\<image id=\"img_id3150205\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoompage.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25037helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153246	3			0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
25038helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3145113				0	vi	\<image id=\"img_id3153070\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153070\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25039helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150397	4			0	vi	Thu phóng ($[officename] Impress trong ô xem Phác thảo và Ảnh chiếu)				2002-02-02 02:02:02
25040helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3150537	7			0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
25041helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3157906	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPlus\"\>Hiển thị ảnh chiếu theo kích cỡ nhân đôi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25042helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3145822	9			0	vi	Bạn cũng có thể chọn công cụ \<emph\>Phóng to\</emph\> và kéo một hộp chung quanh vùng cần phóng to.				2002-02-02 02:02:02
25043helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3145590				0	vi	\<image id=\"img_id3145596\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomin.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145596\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25044helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154505	11			0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
25045helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3145167	12			0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
25046helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3145247				0	vi	\<image id=\"img_id3145355\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomout.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145355\"\>Icon\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25047helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150565	15			0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
25048helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3156060	16			0	vi	Hiện 100%				2002-02-02 02:02:02
25049helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3149031	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Zoom100Percent\"\>Hiển thị ảnh chiếu theo kích cỡ gốc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25050helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3155410				0	vi	\<image id=\"img_id3155988\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom100percent.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155988\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25051helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3083450	18			0	vi	Hiện 100%				2002-02-02 02:02:02
25052helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3150964	19			0	vi	Thu phóng lùi				2002-02-02 02:02:02
25053helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154642				0	vi	\<image id=\"img_id3145202\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomprevious.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145202\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25054helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150264	21			0	vi	Thu phóng trước				2002-02-02 02:02:02
25055helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3153151	22			0	vi	Thu phóng sau				2002-02-02 02:02:02
25056helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153908				0	vi	\<image id=\"img_id3154932\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomnext.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154932\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25057helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3158407	24			0	vi	Thu phóng sau				2002-02-02 02:02:02
25058helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3154260	25			0	vi	Hiện trang				2002-02-02 02:02:02
25059helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153582	26			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPage\"\>Hiển thị toàn ảnh chiếu trên màn hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25060helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154102				0	vi	\<image id=\"img_id3153679\" src=\"res/commandimagelist/sc_printpreview.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153679\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25061helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3149917	27			0	vi	Hiện trang				2002-02-02 02:02:02
25062helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3154599	28			0	vi	Thu phóng bề rộng trang				2002-02-02 02:02:02
25063helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3153530	29			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPageWidth\"\>Hiển thị toàn bề rộng của ảnh chiếu. Tuy nhiên, cạnh bên trên và bên dưới có lẽ không hiện rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25064helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150982				0	vi	\<image id=\"img_id3147531\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoompagewidth.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147531\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25065helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150991	30			0	vi	Thu phóng bề rộng trang				2002-02-02 02:02:02
25066helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3151108	31			0	vi	Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
25067helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3146135	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomOptimal\"\>Thay đổi kích cỡ của vùng hiển thị để hiện rõ mọi đối tượng trên ảnh chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25068helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154569				0	vi	\<image id=\"img_id3154576\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomoptimal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154576\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25069helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3150838	33			0	vi	Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
25070helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3156202	34			0	vi	Thu phóng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
25071helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3151277	35			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomObjects\"\>Thay đổi kích cỡ của vùng hiển thị để hiện rõ đối tượng bạn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25072helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3154134				0	vi	\<image id=\"img_id3154141\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomoptimal.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154141\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25073helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3149308	36			0	vi	Thu phóng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
25074helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	hd_id3155188	37			0	vi	Dời				2002-02-02 02:02:02
25075helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3149488	38			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomPanning\"\>Di chuyển ảnh chiếu bên trong cửa sổ $[officename].\</ahelp\> Để con trỏ trên ảnh chiếu, sau đó kéo để di chuyển ảnh chiếu. Khi bạn buông ra con chuột, công cụ vừa dùng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
25076helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3151253				0	vi	\<image id=\"img_id3151259\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoompanning.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151259\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25077helpcontent2	source\text\simpress\02\10020000.xhp	0	help	par_id3156354	39			0	vi	Dời				2002-02-02 02:02:02
25078helpcontent2	source\text\simpress\02\04040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tốc độ chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
25079helpcontent2	source\text\simpress\02\04040000.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/04040000.xhp\" name=\"Tốc độ chuyển tiếp\"\>Tốc độ chuyển tiếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25080helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các hình chữ nhật   				2002-02-02 02:02:02
25081helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	bm_id3159204				0	vi	\<bookmark_value\>hình chữ nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình kiểu hình học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;hình chữ nhật\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25082helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3159204	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10060000.xhp\" name=\"Hình chữ nhật\"\>Hình chữ nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25083helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3145112	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RectangleToolbox\"\>Dùng lệnh \<emph\>Tùy biến thanh công cụ, bạn có thể thêm thanh công cụ \</emph\> \<emph\>Hình chữ nhật\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25084helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3150396	4			0	vi	Hình chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
25085helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3147405	28			0	vi	Vẽ một hình chữ nhật đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
25086helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3145828				0	vi	\<image id=\"img_id3148729\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3148729\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25087helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154558	5			0	vi	Hình chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
25088helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3145591	7			0	vi	Hình vuông				2002-02-02 02:02:02
25089helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3145164	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Square\"\>Vẽ một hình vuông đặc theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25090helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3149879				0	vi	\<image id=\"img_id3149884\" src=\"res/commandimagelist/sc_square.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25091helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3148770	8			0	vi	Hình vuông				2002-02-02 02:02:02
25092helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3145295	10			0	vi	Hình chữ nhật góc tròn				2002-02-02 02:02:02
25093helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3145355	12			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Rect_Rounded\"\>Vẽ một hình chữ nhật đặc có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25094helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154870				0	vi	\<image id=\"img_id3150467\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect_rounded.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150467\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25095helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3155987	11			0	vi	Hình chữ nhật góc tròn				2002-02-02 02:02:02
25096helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3083443	13			0	vi	Hình vuông góc tròn				2002-02-02 02:02:02
25097helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3149715	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Square_Rounded\"\>Vẽ một hình vuông đặc có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25098helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3156323				0	vi	\<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_square_rounded.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25099helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3145207	14			0	vi	Hình vuông góc tròn				2002-02-02 02:02:02
25100helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3153618	16			0	vi	Hình chữ nhật rỗng				2002-02-02 02:02:02
25101helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3149981	18			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Rect_Unfilled\"\>Vẽ một hình chữ nhật rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25102helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3159179				0	vi	\<image id=\"img_id3159186\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3159186\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25103helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3153907	17			0	vi	Hình chữ nhật rỗng				2002-02-02 02:02:02
25104helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3154930	19			0	vi	Hình vuông rỗng				2002-02-02 02:02:02
25105helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3148830	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Square_Unfilled\"\>Vẽ một hình vuông rỗng theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25106helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154268				0	vi	\<image id=\"img_id3147510\" src=\"res/commandimagelist/sc_square_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147510\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25107helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3149161	20			0	vi	Hình vuông rỗng				2002-02-02 02:02:02
25108helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3154098	22			0	vi	Hình chữ nhật góc tròn, rỗng				2002-02-02 02:02:02
25109helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3153684	24			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Rect_Rounded_Unfilled\"\>Vẽ một hình chữ nhật rỗng có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình chữ nhật góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình vuông góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25110helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154603				0	vi	\<image id=\"img_id3154610\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect_rounded_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154610\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25111helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154802	23			0	vi	Hình vuông góc tròn, rỗng				2002-02-02 02:02:02
25112helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3150350	25			0	vi	Hình vuông góc tròn, rỗng				2002-02-02 02:02:02
25113helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3150990	27			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Square_Rounded_Unfilled\"\>Vẽ một hình vuông rỗng có góc tròn theo vùng bạn kéo trong tài liệu đang biên soạn. Nhấn vào nơi bạn muốn để một góc của hình vuông góc tròn, sau đó kéo đến kích cỡ đã muốn. Để vẽ hình chữ nhật góc tròn, ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25114helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3154565				0	vi	\<image id=\"img_id3154571\" src=\"res/commandimagelist/sc_square_rounded_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25115helpcontent2	source\text\simpress\02\10060000.xhp	0	help	par_id3152960	26			0	vi	Hình vuông góc tròn, rỗng				2002-02-02 02:02:02
25116helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cấp đầu  				2002-02-02 02:02:02
25117helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	bm_id3153142				0	vi	\<bookmark_value\>cấp; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; cấp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25118helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	hd_id3153142	1			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/11060000.xhp\" name=\"Cấp đầu\"\>Cấp đầu\</link\>  				2002-02-02 02:02:02
25119helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	par_id3151076	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:OutlineCollapseAll\"\>Ẩn tất cả các tiêu đề của ảnh chiếu trong chiếu ảnh đang biên soạn, trừ tên của mỗi ảnh chiếu. Tiêu đề bị ẩn được đại diện bởi đường màu đen ở trước tên ảnh chiếu. Để hiển thị lại các tiêu đề, nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/simpress/02/11070000.xhp\" name=\"Mọi cấp\"\>\<emph\>Mọi cấp\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25120helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	par_id3154702				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_outlinecollapseall.png\" id=\"img_id3155336\"\>\<alt id=\"alt_id3155336\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25121helpcontent2	source\text\simpress\02\11060000.xhp	0	help	par_id3150207	3			0	vi	Cấp đầu				2002-02-02 02:02:02
25122helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập lệnh này				2002-02-02 02:02:02
25123helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3149655	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập lệnh này \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25124helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id8789025				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể lưu ảnh bitmap đã chọn dạng tập tin. Định dạng tập tin mặc định là định dạng nội bộ của ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25125helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id5316324				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở cửa sổ \<emph\>Hoạt họa riêng\</emph\> trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25126helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147435				0	vi	\<image id=\"img_id3156441\" src=\"res/commandimagelist/sc_rect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156441\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25127helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145801	2			0	vi	Chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
25128helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150749				0	vi	\<image id=\"img_id3155065\" src=\"res/commandimagelist/sc_ellipse.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155065\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25129helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147344	3			0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
25130helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147004				0	vi	\<image id=\"img_id3159236\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159236\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25131helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150202	4			0	vi	Cong				2002-02-02 02:02:02
25132helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156449				0	vi	\<image id=\"img_id3149409\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectalign.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149409\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25133helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3157979	5			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
25134helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3159208				0	vi	\<image id=\"img_id3159231\" src=\"res/commandimagelist/sc_bringtofront.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159231\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25135helpcontent2	source\text\simpress\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153013	6			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
25136helpcontent2	source\text\simpress\00\00000401.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Tập tin				2002-02-02 02:02:02
25137helpcontent2	source\text\simpress\00\00000401.xhp	0	help	hd_id3153188	1			0	vi	Trình đơn Tập tin				2002-02-02 02:02:02
25138helpcontent2	source\text\simpress\00\00000401.xhp	0	help	par_id3146974	2			0	vi	\<variable id=\"dtvlc\"\>Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>\</variable\>.				2002-02-02 02:02:02
25139helpcontent2	source\text\simpress\00\00000406.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Công cụ				2002-02-02 02:02:02
25140helpcontent2	source\text\simpress\00\00000406.xhp	0	help	hd_id3153770	1			0	vi	Trình đơn Công cụ				2002-02-02 02:02:02
25141helpcontent2	source\text\simpress\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153727	2			0	vi	\<variable id=\"silbentrennung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ - Ngôn ngữ - Gạch nối từ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25142helpcontent2	source\text\simpress\00\00000406.xhp	0	help	par_id3163803	22			0	vi	\<variable id=\"neuprae\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Chiếu ảnh riêng\</emph\>, và nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25143helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
25144helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	Trình đơn Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
25145helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3158394	2			0	vi	\<variable id=\"etdaw\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25146helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3152576	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh hoạt họa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25147helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3149262	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Hoạt họa riêng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25148helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3146976	7			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, nhấn 				2002-02-02 02:02:02
25149helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3155603				0	vi	\<image id=\"img_id3149400\" src=\"res/commandimagelist/sc_customanimation.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149400\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25150helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3154754	8			0	vi	Hoạt họa riêng				2002-02-02 02:02:02
25151helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3146316	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Tương tác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25152helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3149257	10			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, nhấn 				2002-02-02 02:02:02
25153helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3154649				0	vi	\<image id=\"img_id3150205\" src=\"res/commandimagelist/sc_animationeffects.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25154helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3155380	11			0	vi	Tương tác				2002-02-02 02:02:02
25155helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3152987	12			0	vi	\<variable id=\"praesent\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Thiết lập Chiếu ảnh\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25156helpcontent2	source\text\simpress\00\00000407.xhp	0	help	par_id3155089	13			0	vi	\<variable id=\"indipra\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh - Chiếu ảnh riêng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25157helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Xem				2002-02-02 02:02:02
25158helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	hd_id3150542	1			0	vi	Trình đơn Xem				2002-02-02 02:02:02
25159helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3148798	2			0	vi	\<variable id=\"aslal\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Thước\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25160helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153771	3			0	vi	\<variable id=\"option\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Thanh công cụ - Tùy chọn\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25161helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3152576	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Thanh công cụ - Trình chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25162helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3146316	8			0	vi	\<variable id=\"quali\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Màu/Mức xám\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25163helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	\<variable id=\"taskpane\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Ô tác vụ\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25164helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3166426	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25165helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3157982	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Phác thảo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25166helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149875	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25167helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149352	19			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Trang ghi chú\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25168helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3155255	22			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Trang phát tay\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25169helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154328	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chiếu ảnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25170helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3150134	44			0	vi	F5				2002-02-02 02:02:02
25171helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3145244	26			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Trình chiếu\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
25172helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3148768				0	vi	\<image id=\"img_id3148774\" src=\"res/commandimagelist/sc_presentation.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148774\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25173helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3151016	27			0	vi	Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
25174helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153719	31			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Bình thường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25175helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3151264	34			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25176helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10AF7				0	vi	\<variable id=\"masterlayouts\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ - Ảnh chiếu chủ\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25177helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10B19				0	vi	\<variable id=\"notesmaster\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ - Ghi chú chủ\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25178helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10B07				0	vi	\<variable id=\"master\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ - Phần tử chủ\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25179helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10B57				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem - Đầu/Chân trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25180helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10B6E				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Số hiệu trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25181helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_idN10B74				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chền > Ngày và giờ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25182helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3149286	37			0	vi	\<variable id=\"hinterzeichnung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25183helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3153480	56			0	vi	\<variable id=\"master_drawing\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Chủ - Ảnh chiếu chủ\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25184helpcontent2	source\text\simpress\00\00000403.xhp	0	help	par_id3147254	39			0	vi	\<variable id=\"hinternotizen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem - Trang ghi chú\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25185helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Chèn				2002-02-02 02:02:02
25186helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	hd_id3143219	1			0	vi	Trình đơn Chèn				2002-02-02 02:02:02
25187helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh chiếu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
25188helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3152597	3			0	vi	Trên thanh \<emph\>Trình chiếu\</emph\>, nhắp vào				2002-02-02 02:02:02
25189helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145251				0	vi	\<image id=\"img_id3151073\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertdoc.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151073\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25190helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154512	4			0	vi	Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25191helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155064	5			0	vi	\<variable id=\"seiteduplizieren\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Nhân đôi ảnh chiếu \</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25192helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153711	6			0	vi	\<variable id=\"seitegliederung\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Mở rộng ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25193helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154254	7			0	vi	\<variable id=\"uebersicht\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Ảnh chiếu tóm tắt\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25194helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147002	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Lớp\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25195helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150363	27			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của thẻ lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Lớp\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25196helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155376	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Chèn điểm/đường đính\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25197helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154372	28			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của thẻ lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn điểm/đường đính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25198helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145388	10			0	vi	\<variable id=\"efglbe\"\>Chọn một điểm hay đường kiểu đính, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa điểm/đường đính\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25199helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151239	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Bảng tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25200helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3144769	12			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
25201helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3163703				0	vi	\<image id=\"img_id3145361\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145361\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25202helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146963	13			0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
25203helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153075	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25204helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153958	15			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Chèn\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
25205helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156397				0	vi	\<image id=\"img_id3145237\" src=\"res/commandimagelist/sc_inserttoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145237\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25206helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3157900	16			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
25207helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149351	17			0	vi	\<variable id=\"feldbf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường\</emph\>\</variable\>.				2002-02-02 02:02:02
25208helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150477	22			0	vi	\<variable id=\"feldbf1\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Ngày\</emph\> (cố định)\</variable\>.				2002-02-02 02:02:02
25209helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146879	18			0	vi	\<variable id=\"feldbf2\"\>Choose \<emph\>Insert - Fields - Date (variable)\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25210helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153036	19			0	vi	\<variable id=\"feldbf3\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn - Trường - Giờ\</emph\> (cố định)\</variable\>.				2002-02-02 02:02:02
25211helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145590	20			0	vi	\<variable id=\"feldbf4\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Giờ\</emph\> (thay đổi)\</variable\>.				2002-02-02 02:02:02
25212helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153935	21			0	vi	\<variable id=\"feldbf5\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn\</emph\> \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"DRAW\"\>> Trường \</caseinline\>\</switchinline\>> Số trang\</variable\>.				2002-02-02 02:02:02
25213helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148583	23			0	vi	\<variable id=\"feldbf6\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường > Tác giả\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25214helpcontent2	source\text\simpress\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155951	24			0	vi	\<variable id=\"feldbf7\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường >-Tên tập tin\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25215helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
25216helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	hd_id3147001	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
25217helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148489	2			0	vi	Trong trình đơn ngữ cảnh của đường chiều, chọn lệnh \<emph\>Các chiều\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25218helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150207	15			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Đường và Mũi tên \</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đường chiều\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25219helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155530	9			0	vi	\<variable id=\"frtite\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25220helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145386	13			0	vi	\<variable id=\"frtites\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25221helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148866	14			0	vi	\<variable id=\"frtiteh\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Nền\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25222helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155266	10			0	vi	\<variable id=\"adnsei\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Bố trí Ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25223helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3152874	11			0	vi	Trong tài liệu vẽ Draw, nhấn-phải vào thẻ lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa lớp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25224helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154765	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Lớp\</emph\> (chỉ $[officename] Draw).				2002-02-02 02:02:02
25225helpcontent2	source\text\simpress\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153012	12			0	vi	\<variable id=\"seitenvorlage\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng - Thiết kế ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25226helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Sửa				2002-02-02 02:02:02
25227helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	hd_id3150792	1			0	vi	Trình đơn Sửa				2002-02-02 02:02:02
25228helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	Choose \<emph\>Sửa - Nhân đôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25229helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3156441	7			0	vi	Shift+F3				2002-02-02 02:02:02
25230helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149263	3			0	vi	\<variable id=\"bearbueber\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mờ đi chéo\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25231helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3149666	4			0	vi	\<variable id=\"basl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Xoá ảnh chiếu\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25232helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3147397	5			0	vi	\<variable id=\"baebl\"\>Mở trình đơn ngữ cảnh của một lớp đã chèn, rồi chọn \<emph\>Xóa lớp\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25233helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155603	6			0	vi	\<variable id=\"feldbefehl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Sửa - Trường\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25234helpcontent2	source\text\simpress\00\00000402.xhp	0	help	par_id8695944				0	vi	\<variable id=\"gluebar\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm nối\</emph\> trên \<emph\>Thanh Vẽ\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25235helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
25236helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	hd_id3152578	1			0	vi	Trình đơn Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
25237helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3151075	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi \</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25238helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153415	46			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25239helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3149124	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang đường cong\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25240helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3149018	27			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, và chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang đường cong\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25241helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3156384	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang hình đa giác\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25242helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3154702	26			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang hình đa giác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25243helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3147001	5			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang 3D\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25244helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3155111	28			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang 3D\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25245helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150205	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang đối tượng xoay 3D\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25246helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3152992	29			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang đối tượng xoay 3D\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25247helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3152986	33			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang ảnh bitmap\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25248helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3149409	34			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang ảnh bitmap\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25249helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3148870	35			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Chuyển đổi - Sang siêu tập tin\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25250helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3148608	36			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, và chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang siêu tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25251helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153246	41			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Chuyển đổi - Sang đường viền\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25252helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3159231	42			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi - Sang đường viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25253helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153008	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Sắp đặt - Đằng trước đối tượng\</emph\>(chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25254helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3145117	30			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt - Đằng trước đối tượng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25255helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3147249	8			0	vi	Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ con \<emph\>Sắp đặt\</emph\>, và nhấn 				2002-02-02 02:02:02
25256helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150537				0	vi	\<image id=\"img_id3145233\" src=\"res/commandimagelist/sc_beforeobject.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145233\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25257helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153121	9			0	vi	Đằng trước đối tượng				2002-02-02 02:02:02
25258helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150654	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Đằng sau đối tượng\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25259helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150482	31			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt > Đằng sau đối tượng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25260helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3149886	11			0	vi	Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ con \<emph\>Sắp đặt\</emph\>, và nhấn 				2002-02-02 02:02:02
25261helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150865				0	vi	\<image id=\"img_id3145597\" src=\"res/commandimagelist/sc_behindobject.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145597\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25262helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153110	12			0	vi	Đằng sau đối tượng				2002-02-02 02:02:02
25263helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150002	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Sắp đặt > Ngược lại\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25264helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150339	32			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh của đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt > Ngược lại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25265helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3154327				0	vi	\<image id=\"img_id3155439\" src=\"res/commandimagelist/sc_reverseorder.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155439\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25266helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150272	15			0	vi	Ngược lại				2002-02-02 02:02:02
25267helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3145298	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Kết hợp\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25268helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3148386	47			0	vi	Chọn hai hay nhiều đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, và chọn lệnh\<emph\>Kết hợp\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
25269helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150930	22			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Xẻ\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25270helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3151022	48			0	vi	Chọn một đối tượng đã kết hợp, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Xẻ\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
25271helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3154872	23			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Kết nối\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25272helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150470	49			0	vi	Chọn hai hai một vài những đường, mở trình đơn ngữ cảnh, và chọn lệnh\<emph\>Kết nối\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25273helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3153920	24			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Ngắt\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25274helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3148430	50			0	vi	Chọn một đường đã được tạo bằng cách kết nối hai hay nhiều đường, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Ngắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25275helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3155408	37			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25276helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3145615	51			0	vi	Chọn hai hayi một vài đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, và chọn lệnh\<emph\>Hình\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25277helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3163822	38			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình > Trộn\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25278helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3156309	43			0	vi	Chọn hai hai một vài những đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Hình - Trộn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25279helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3150874	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình > Trừ\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25280helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3154643	44			0	vi	Chọn hai hai một vài những đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Hình - Trừ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25281helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3145204	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi - Hình - Giao nhau\</emph\> (chỉ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw).				2002-02-02 02:02:02
25282helpcontent2	source\text\simpress\00\00000413.xhp	0	help	par_id3152931	45			0	vi	Chọn hai hai một vài những đối tượng, mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh\<emph\>Hình - Giao nhau\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25283helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập khẩu Trang HTML vào Trình diễn 				2002-02-02 02:02:02
25284helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	bm_id3146121				0	vi	\<bookmark_value\>nhập; trình diễn có mã HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; nhập mã HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; nhập vào trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; chèn vào ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; đoạn văn vào trình diễn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25285helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	hd_id3146121	1			0	vi	\<variable id=\"html_import\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/html_import.xhp\" name=\"Nhập khẩu Trang HTML vào Trình diễn\"\>Nhập khẩu Trang HTML vào Trình diễn \</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25286helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3150750	2			0	vi	Bạn có khả năng nhập khẩu vào ảnh chiếu bất cứ tập tin văn bản nào, ngay cả văn bản trong tài liệu HTML.				2002-02-02 02:02:02
25287helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	hd_id3155443	11			0	vi	Để chèn vào ảnh chiếu văn bản từ một tập tin:				2002-02-02 02:02:02
25288helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3146313	4			0	vi	Trong ảnh chiếu vào đó bạn muốn chèn văn bản, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25289helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3150207	5			0	vi	Chọn \<emph\>Văn bản\</emph\> hay \<emph\>Tài liệu HTML\</emph\> làm \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25290helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3148610	12			0	vi	Tìm tập tin chứa văn bản bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25291helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3153915	6			0	vi	Nếu tập tin chứa đoạn văn bản quá lớn để hiển thị trong một ảnh chiếu, bạn có thể chia văn bản ra vài ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25292helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3149126	7			0	vi	Nhấn đôi vào văn bản đã chèn, để vào chế độ chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
25293helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3143228	8			0	vi	Chọn toàn bộ đoạn văn nằm bên dưới vùng ảnh chiếu hiện rõ, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+X.				2002-02-02 02:02:02
25294helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3153811	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh chiếu\</emph\>, sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V.				2002-02-02 02:02:02
25295helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_import.xhp	0	help	par_id3147297	10			0	vi	Lặp lại bước 1 - 3 đến khi văn bản hoàn toàn nằm trên các ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25296helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	tit				0	vi	Di Chuyển Đối Tượng vào Lớp Khác				2002-02-02 02:02:02
25297helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	bm_id3150752				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; di chuyển giữa các lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lớp; di chuyển đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển; giữa các lớp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25298helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	hd_id3150752	18			0	vi	\<variable id=\"layer_move\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layer_move.xhp\" name=\"Di Chuyển Đối Tượng vào Lớp Khác\"\>Di Chuyển Đối Tượng vào Lớp Khác\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25299helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	par_idN10622				0	vi	Chương trình %PRODUCTNAME Draw hỗ trợ các lớp trong bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
25300helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	par_id3148488	19			0	vi	Ấn giữ vào đối tượng đến khi bạn thấy các cạnh nháy.				2002-02-02 02:02:02
25301helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	par_id3145587	20			0	vi	Kéo đối tượng vào thẻ tên của lớp vào đó bạn muốn di chuyển nó.				2002-02-02 02:02:02
25302helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_move.xhp	0	help	par_id3148868	21			0	vi	Buông ra đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
25303helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng Phím Tắt trong $[officename] Impress 				2002-02-02 02:02:02
25304helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3154702				0	vi	\<bookmark_value\>khả năng truy cập; $[officename] Impress\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25305helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/keyboard.xhp\" name=\"Dùng Phím Tắt trong $[officename] Impress\"\>Dùng Phím Tắt trong $[officename] Impress\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25306helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148610	11			0	vi	Bạn có thể sử dụng bàn phím để truy cập các lệnh của chương trình $[officename] Impress, cũng như di chuyển trong vùng làm việc. $[officename] Impress dùng cùng những phím tắt với $[officename] Draw để tạo các \<link href=\"text/sdraw/guide/keyboard.xhp\" name=\"drawing objects\"\>đối tượng vẽ\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
25307helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3149602	18			0	vi	Chọn bộ giữ chỗ				2002-02-02 02:02:02
25308helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150212	10			0	vi	Các \<emph\>Tự bố trí\</emph\> của chương trình $[officename] Impress dùng bộ giữ chỗ cho các tên, đoạn văn bản và đối tượng trên ảnh chiếu. Để chọn một bộ giữ chỗ, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\>. Để tiếp tới bộ giữ chỗ kế tiếp, bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\> lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
25309helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3166467	9			0	vi	Nếu bạn bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+Enter\</item\> sau khi tới bộ giữ chỗ cuối cùng trên ảnh chiếu, một ảnh chiếu mới được chèn sau ảnh chiếu hiện thời. Ảnh chiếu mới dùng cùng một bố trí với ảnh chiếu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
25310helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3157871	8			0	vi	Trong khi Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
25311helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150650	7			0	vi	Để khởi chạy một chiếu ảnh, bấm \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+F2\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25312helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3149354	5			0	vi	Tiếp tới ảnh chiếu kế tiếp, hay tới hiệu ứng hoạt họa kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
25313helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148728	4			0	vi	\<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\>				2002-02-02 02:02:02
25314helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153035	19			0	vi	Tiếp tới ảnh chiếu kế tiếp mà không chạy các hiệu ứng hoạt họa của đối tượng				2002-02-02 02:02:02
25315helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155263	20			0	vi	\<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+PageDown\</item\>				2002-02-02 02:02:02
25316helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154558	3			0	vi	Trở về ảnh chiếu trước				2002-02-02 02:02:02
25317helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145590	2			0	vi	\<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+PageUp\</item\>				2002-02-02 02:02:02
25318helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153003	12			0	vi	Tới một ảnh chiếu cụ thể				2002-02-02 02:02:02
25319helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154501	13			0	vi	Gõ số thứ tự trang của ảnh chiếu, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25320helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3150337	14			0	vi	Bộ sắp xếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25321helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153732	21			0	vi	Khi bạn chuyển đổi sang Bộ sắp xếp ảnh chiếu lần đầu tiên, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để thay đổi tiêu điểm của bàn phím sang vùng làm việc. Không thì bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> để chuyển tới vùng làm việc, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. 				2002-02-02 02:02:02
25322helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3149882	22			0	vi	Chọn và bỏ chọn ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25323helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155930	15			0	vi	Dùng các phím mũi tên để chuyển tới ảnh chiếu bạn muốn chọn, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\>. Để thêm vào vùng chọn, dùng các phím mũi tên để duyệt tới ảnh chiếu bạn muốn thêm, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\> lần nữa. Còn để bỏ chọn một ảnh chiếu, duyệt tới nó, sau đó bấm \<item type=\"keycode\"\>Phím dài\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25324helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3145248	23			0	vi	Sao chép một ảnh chiếu :				2002-02-02 02:02:02
25325helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156060	16			0	vi	Dùng các phím mũi tên để chuyển tới ảnh chiếu bạn muốn sao chép, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+C\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25326helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148769	24			0	vi	Đi tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn dán ảnh chiếu đã sao chép, sau đó bấm tổ hợp phím\<item type=\"keycode\"\>Ctrl+V\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25327helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148388	25			0	vi	Chọn dán vào \<emph\>Trước\</emph\> hay \<emph\>Sau\</emph\> ảnh chiếu hiện thời, rồi bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25328helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3155367	26			0	vi	Di chuyển một ảnh chiếu :				2002-02-02 02:02:02
25329helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155987	27			0	vi	Dùng các phím mũi tên để chuyển tới ảnh chiếu bạn muốn di chuyển, sau đó bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Ctrl+X\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25330helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147171	28			0	vi	Chuyển tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn di chuyển ảnh chiếu đã chọn, sau đó bấm tổ hợp phím\<item type=\"keycode\"\>Ctrl+V\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25331helpcontent2	source\text\simpress\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3083282	29			0	vi	Chọn dán vào \<emph\>Trước\</emph\> hay \<emph\>Sau\</emph\> ảnh chiếu hiện thời, rồi bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25332helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	tit				0	vi	Thao Tác Lớp				2002-02-02 02:02:02
25333helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	bm_id3154013				0	vi	\<bookmark_value\>lớp;thao tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoá lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bỏ khoá lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;lớp bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;lớp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25334helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3154013	14			0	vi	\<variable id=\"layer_tipps\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layer_tipps.xhp\" name=\"Thao Tác Lớp\"\>Thao Tác Lớp\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25335helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_idN10706				0	vi	Chương trình %PRODUCTNAME Draw hỗ trợ các lớp trong bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
25336helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3154018	18			0	vi	Chọn một lớp				2002-02-02 02:02:02
25337helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3154484	15			0	vi	Để chọn một lớp, nhấn vào thẻ tên của nó ở dưới vùng làm việc.				2002-02-02 02:02:02
25338helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_idN10767				0	vi	Để chỉnh sửa các thuộc tính của lớp, nhấn đôi vào thẻ lớp.				2002-02-02 02:02:02
25339helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3155445	19			0	vi	Ẩn lớp				2002-02-02 02:02:02
25340helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3154702	22			0	vi	Chọn một lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25341helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3145587	23			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Hiện rõ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25342helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3153912	24			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25343helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3154762	25			0	vi	Trên thẻ tên của lớp, màu văn bản của tên sẽ thay đổi thành màu xanh.				2002-02-02 02:02:02
25344helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3156396	16			0	vi	Bạn có thể hiển thị hay ẩn một lớp bằng cách nhấn vào thẻ của nó trong khi ấn giữ phím Shift.				2002-02-02 02:02:02
25345helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3146322	26			0	vi	HIển thị lớp bị ẩn				2002-02-02 02:02:02
25346helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3157871	27			0	vi	Chọn một lớp bị ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25347helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3149352	28			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính \</emph\>, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Hiện rõ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25348helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3153036	29			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25349helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3154554	20			0	vi	Khoá lớp				2002-02-02 02:02:02
25350helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3150864	17			0	vi	Chọn một lớp, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25351helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3150336	30			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Bị khoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25352helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3153730	31			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25353helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3149883	32			0	vi	Khoá lớp thì ngăn cản chỉnh sửa thêm nữa.				2002-02-02 02:02:02
25354helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	hd_id3145244	33			0	vi	Bỏ khoá lớp				2002-02-02 02:02:02
25355helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3145354	34			0	vi	Chọn một lớp bị khoá, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25356helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3148393	35			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính\</emph\>, bỏ chọn hộp bên cạnh mục \<emph\>Bị khoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25357helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_tipps.xhp	0	help	par_id3150467	36			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25358helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	tit				0	vi	Vẽ Đường Cong				2002-02-02 02:02:02
25359helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	bm_id3149377				0	vi	\<bookmark_value\>dòng; vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong; vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định điểm điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm góc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ;dòng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25360helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	hd_id3149377	3			0	vi	\<variable id=\"line_draw\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/line_draw.xhp\" name=\"Vẽ Đường Cong\"\>Vẽ Đường Cong\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25361helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3148868	4			0	vi	Biểu tượng đường \<emph\>Cong\</emph\> \<image id=\"img_id3150205\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150205\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\> thì mở một thanh công cụ riêng để vẽ đường cong kiểu Bézier. (Đường cong Bézier được cấu tạo bằng nhiều đoạn, cũng có thể điều chỉnh vị trí của mỗi đoạn để chỉnh sửa đường cong hoàn toàn.) Đường cong Bézier được xác định bằng một điểm đầu và một điểm cuối, được gọi là \<emph\>neo\</emph\>. Độ cong của đường cong Bézier được xác định bằng các điểm điều khiển (\<emph\>móc\</emph\>). Di chuyển một điểm điều khiển để thay đổi hình của toàn đường cong Bézier.				2002-02-02 02:02:02
25362helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id8532364				0	vi	Các điểm điều khiển chỉ hiện rõ trong chế độ \<emph\>Sửa điểm\</emph\>. Điểm kiểu điều khiển được đại diện bằng hình tròn, còn điểm thả neo được đại diện bằng hình vuông. Điểm đầu một ít lớn hơn các điểm neo khác.				2002-02-02 02:02:02
25363helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3150210	39			0	vi	Các đoạn của đường cong Bézier và các đoạn của đường thẳng cũng có thể được nối lại để cấu tạo đường cong Bézier phức tạp hơn. Để nối lại các đoạn kề nhau, bạn có thể chọn trong ba cách chuyển tiếp:				2002-02-02 02:02:02
25364helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3154766	25			0	vi	Một điểm thả neo \<emph\>đối xứng\</emph\> có độ cong đường trùng ở cả hai bên, và có hai đường điều khiển mà di chuyển với nhau làm một đường thẳng.				2002-02-02 02:02:02
25365helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3149874	26			0	vi	Một điểm thả neo \<emph\>mịn\</emph\> có thể có độ cong đường khác nhau ở hai bên.				2002-02-02 02:02:02
25366helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3150435	27			0	vi	Một điểm thả neo \<emph\>góc\</emph\> có một hay hai đường điều khiển không phụ thuộc vào nhau. Thay đổi một bên thì không có tác động bên khác.				2002-02-02 02:02:02
25367helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	hd_id46388				0	vi	Cách sử dụng công cụ Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
25368helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3155262	5			0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ đường \<emph\>Cong\</emph\> \<image id=\"img_id3145829\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145829\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> riêng, sau đó chọn công cụ\<emph\>Cong\</emph\>\<image id=\"Graphic1\" src=\"res/commandimagelist/sc_bezier_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
25369helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3155928	6			0	vi	Nhấn vào vị trí bắt đầu đường cong, sau đó kéo về hướng đường cong nên theo. Đường điều khiển sẽ ngụ ý hướng. 				2002-02-02 02:02:02
25370helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id8174687				0	vi	Ấn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\> trong khi kéo, để giới hạn hướng thành lưới 45 độ.				2002-02-02 02:02:02
25371helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3148390	41			0	vi	Buông ra con chuột ở vị trí đã dự định cho điểm điều khiển thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
25372helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3154865	22			0	vi	Di chuyển con trỏ tới vị trí kết thúc đường cong. Đường cong sẽ theo con trỏ. 				2002-02-02 02:02:02
25373helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id1556443				0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25374helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3151172	9			0	vi	Nhấn đôi vào vị trí của điểm cuối để kết thúc vẽ đường. 				2002-02-02 02:02:02
25375helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id5377056				0	vi	Để tạo một hình đã đóng, nhấn đôi vào điểm đầu của đường.				2002-02-02 02:02:02
25376helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3153919	23			0	vi	Nhấn rồi buông nút chuột để thêm một điểm thả neo. Di chuyển chuột để vẽ đoạn kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
25377helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id3149451	43			0	vi	Nhấn và kéo về bất cứ hướng nào để thêm một điểm thả neo mịn.				2002-02-02 02:02:02
25378helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	hd_id2071596				0	vi	Cách sử dụng công cụ Đường dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
25379helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id4907681				0	vi	Trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, mở thanh công cụ đường \<emph\>Cong\</emph\> riêng \<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_linetoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>, sau đó chọn công cụ \<emph\>Đường dạng tự do\</emph\>\<image id=\"Graphic3\" src=\"res/commandimagelist/sc_freeline_unfilled.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
25380helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id1122165				0	vi	Ấn giữ nút chuột vào vị trí bắt đầu đường cong.				2002-02-02 02:02:02
25381helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id5792107				0	vi	Vẽ đường dạng tự do đúng như vẽ bằng cái bút chì.				2002-02-02 02:02:02
25382helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_draw.xhp	0	help	par_id7734916				0	vi	Buông ra nút chuột để kết thúc vẽ dòng.				2002-02-02 02:02:02
25383helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa sự Chuyển tiếp Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25384helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	bm_id3153820				0	vi	\<bookmark_value\>mờ đi chéo; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự chuyển tiếp ảnh chiếu; áp dụng hiệu ứng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự chuyển tiếp ảnh chiếu đã hoạt họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng chuyển tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; hiệu ứng chuyển tiếp ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng;sự chuyển tiếp ảnh chiếu đã hoạt họa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25385helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	hd_id3153820	46			0	vi	\<variable id=\"animated_slidechange\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_slidechange.xhp\" name=\"Hoạt họa sự Chuyển tiếp Ảnh chiếu\"\>Hoạt họa sự Chuyển tiếp Ảnh chiếu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25386helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3150049	67			0	vi	Bạn có khả năng áp dụng một hiệu ứng mà chạy khi bạn hiển thị ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25387helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	hd_id3153811	68			0	vi	Để áp dụng một hiệu ứng chuyển tiếp vào một ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25388helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3145086	50			0	vi	Trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, chọn ảnh chiếu vào đó bạn muốn thêm hiệu ứng chuyển tiếp.				2002-02-02 02:02:02
25389helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3150655	70			0	vi	Trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25390helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3154554	52			0	vi	Trong danh sách, chọn một cách chuyển tiếp ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25391helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3149022	74			0	vi	Bạn cũng có thể xem thử hiệu ứng chuyển tiếp trong cửa sổ tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
25392helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	hd_id3147562	75			0	vi	Để áp dụng cùng một hiệu ứng chuyển tiếp vào nhiều ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25393helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3150263	48			0	vi	Trong ô xem \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, chọn những ảnh chiếu vào chúng bạn muốn áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp.				2002-02-02 02:02:02
25394helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3148826	49			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng thanh công cụ \<emph\>Thu/Phóng\</emph\> \<image id=\"img_id3151172\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151172\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để thay đổi độ phóng to / thu nhỏ ô xem các ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25395helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3154269	78			0	vi	Trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25396helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3154102	79			0	vi	Trong danh sách, chọn một cách chuyển tiếp ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25397helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3153785	53			0	vi	Để xem thử hiệu ứng chuyển tiếp cho một ảnh chiếu, nhấn vào biểu tượng nhỏ bên dưới ảnh chiếu trong \<emph\>Ô ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25398helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	hd_id3149341	83			0	vi	Để gỡ bỏ một hiệu ứng chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
25399helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3151287	84			0	vi	Trong ô xem \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, chọn những ảnh chiếu khỏi chúng bạn muốn gỡ bỏ hiệu ứng chuyển tiếp.				2002-02-02 02:02:02
25400helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3146930	85			0	vi	Chọn mục \<emph\>Không chuyển tiếp\</emph\> trong hộp liệt kê nằm trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25401helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_slidechange.xhp	0	help	par_id3149300	60			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06040000.xhp\" name=\"Chuyển tiếp ảnh chiếu\"\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25402helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Hướng dẫn về sử dụng $[officename] Impress				2002-02-02 02:02:02
25403helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	bm_id3156386				0	vi	\<bookmark_value\>hướng dẫn $[officename] Impress\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Impress\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25404helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	hd_id3156386	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn về sử dụng $[officename] Impress\"\>Hướng dẫn về sử dụng $[officename] Impress\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25405helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150207	2			0	vi	Xem và In Trình Diễn				2002-02-02 02:02:02
25406helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	hd_id3153812	3			0	vi	Đối tượng Hoạt họa và Đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
25407helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	hd_id3149350	5			0	vi	Nhập/Xuất khẩu				2002-02-02 02:02:02
25408helpcontent2	source\text\simpress\guide\main.xhp	0	help	hd_id3154560	6			0	vi	Lặt vặt				2002-02-02 02:02:02
25409helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	tit				0	vi	In ra ảnh chiếu vừa với cỡ giấy				2002-02-02 02:02:02
25410helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	bm_id3155067				0	vi	\<bookmark_value\>vừa với trang; ảnh chiếu riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; vừa khớp với trang in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; vừa khớp với giấy\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25411helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	hd_id3155067	1			0	vi	\<variable id=\"print_tofit\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/print_tofit.xhp\" name=\"In ra ảnh chiếu vừa với cỡ giấy\"\>In ra ảnh chiếu vừa với cỡ giấy\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25412helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3154704	3			0	vi	Bạn có khả năng giảm kích cỡ của ảnh chiếu khi in để khớp với cỡ giấy.				2002-02-02 02:02:02
25413helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3154658	4			0	vi	Mở tài liệu cần in.				2002-02-02 02:02:02
25414helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3145384	5			0	vi	Trong ô \<emph\>Xem chuẩn\</emph\>, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, rồi nhấn đôi vào thẻ \<emph\>Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25415helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3148871	6			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thiết lập bố trí\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Vừa đối tượng khít định dạng giấy\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25416helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3153811	7			0	vi	Trong vùng \<emph\>Định dạng giấy\</emph\>, chọn một \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25417helpcontent2	source\text\simpress\guide\print_tofit.xhp	0	help	par_id3150431	8			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Kích cỡ ảnh chiếu sẽ được thay đổi để vừa khít tờ giấy, cũng bảo tồn các vị trí tương đối của những đối tượng trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25418helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp Kiểu Dáng Dòng và Mũi Tên				2002-02-02 02:02:02
25419helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	bm_id3145253				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng;nạp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng;về cuối đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên;nạp kiểu dáng mũi tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;kiểu dáng của mũi tên và đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;kiểu dáng của mũi tên và đường\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25420helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	hd_id3145253	48			0	vi	\<variable id=\"line_arrow_styles\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/line_arrow_styles.xhp\" name=\"Nạp Kiểu Dáng Dòng và Mũi Tên\"\>Nạp Kiểu Dáng Dòng và Mũi Tên\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25421helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3154017	49			0	vi	Bạn có thể sử dụng các kiểu dáng để tổ chức các kiểu dòng và mũi tên tương tự. $[officename] cung cấp vài tập tin kiểu dáng chuẩn mà bạn có thể nạp và dùng trong tài liệu. Cũng có thể thêm hay xoá các phần tử trong tập tin kiểu dáng, ngay cả tạo một tập tin kiểu dáng riêng.				2002-02-02 02:02:02
25422helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	hd_id3154485	50			0	vi	Để nạp một tập tin kiểu dáng dòng:				2002-02-02 02:02:02
25423helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3156382	58			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dòng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng dòng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25424helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3154705	51			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Nạp kiểu dáng dòng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25425helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3145588	52			0	vi	Tìm tập tin chứa các kiểu dáng đường bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Tập tin có định dạng « [filename].sod ».				2002-02-02 02:02:02
25426helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3151240	53			0	vi	Để lưu một tập tin kiểu dáng dòng, nhấn vào nút \<emph\>Lưu kiểu dáng dòng\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25427helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	hd_id3154765	54			0	vi	Để nạp một tập tin kiểu dáng mũi tên:				2002-02-02 02:02:02
25428helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3153070	59			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dòng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Kiểu dáng mũi tên\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25429helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3149054	55			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Nạp kiểu dáng mũi tên\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25430helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3150391	56			0	vi	Tìm tập tin chứa các kiểu dáng đường bạn muốn thêm, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Tập tin có định dạng « [filename].sod ».				2002-02-02 02:02:02
25431helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3166465	57			0	vi	Để lưu một tập tin kiểu dáng mũi tên, nhấn vào nút \<emph\>Lưu kiểu dáng mũi tên\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25432helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_arrow_styles.xhp	0	help	par_id3145822				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05200000.xhp\" name=\"Định dạng > dòng\"\>Định dạng > dòng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25433helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Đối tượng 2D sang Đường Cong, Hình Đa Giác và Đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
25434helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	bm_id3150207				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng xoay ba chiều (3D); tạo ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng ba chiều (3D); tạo ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; sang đường cong, hình đa giác, ba chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng lồi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25435helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id3150207	32			0	vi	\<variable id=\"3d_create\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/3d_create.xhp\" name=\"Chuyển đổi Đối tượng 2D sang Đường Cong, Hình Đa Giác và Đối tượng 3D\"\>Chuyển đổi Đối tượng 2D sang Đường Cong, Hình Đa Giác và Đối tượng 3D\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25436helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3153914	33			0	vi	Bạn có khả năng chuyển đổi đối tượng hai chiều (2D) để tạo các hình khác nhau. $[officename] có thể chuyển đổi đối tượng hai chiều sang những kiểu đối tượng này:				2002-02-02 02:02:02
25437helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3150210	49			0	vi	Đối tượng hình đường cong dựa vào đường cong Bézier				2002-02-02 02:02:02
25438helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3154762	50			0	vi	Đối tượng hình đa giác chứa các đoạn đường thẳng				2002-02-02 02:02:02
25439helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3150051	51			0	vi	Đối tượng ba chiều đánh bóng và có một nguồn ánh sáng				2002-02-02 02:02:02
25440helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3149873	52			0	vi	Đối tượng xoay ba chiều đánh bóng và có một nguồn ánh sáng				2002-02-02 02:02:02
25441helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id3149048	34			0	vi	Để chuyển đổi một đối tượng sang hình cong:				2002-02-02 02:02:02
25442helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3147295	35			0	vi	Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang.				2002-02-02 02:02:02
25443helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3150654	54			0	vi	Nhấn-phải vào đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang đường Cong\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25444helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3145828	55			0	vi	Để sửa đổi hình của đối tượng, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> \<image id=\"img_id1027558\" src=\"svx/res/cd015.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id1027558\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo các móc của đối tượng. Cũng có thể kéo các điểm điều khiển của đối tượng, để sửa đổi hình của đường cong.				2002-02-02 02:02:02
25445helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id3153738	56			0	vi	Để chuyển đổi một đối tượng 2D sang hình đa giác:				2002-02-02 02:02:02
25446helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3145241	57			0	vi	Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang.				2002-02-02 02:02:02
25447helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3148774	59			0	vi	Nhấn-phải vào đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang hình đa Giác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25448helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3155368	39			0	vi	Để sửa đổi hình của đối tượng, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> \<image id=\"img_id7219458\" src=\"svx/res/cd015.png\" width=\"0.2201inch\" height=\"0.2201inch\"\>\<alt id=\"alt_id7219458\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo các móc của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
25449helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id3153919	60			0	vi	Để chuyển đổi một đối tượng 2D sang đối tượng 3D:				2002-02-02 02:02:02
25450helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3147172	62			0	vi	Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang.				2002-02-02 02:02:02
25451helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_idN1088B				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật/tắt lồi\</emph\> \<image id=\"img_id2490920\" src=\"res/commandimagelist/sc_extrusiontoggle.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id2490920\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>, hoặc nhấn-phải vào đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang 3D\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25452helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3148828	41			0	vi	Để chỉnh sửa các thuộc tính của đối tượng ba chiều, dùng hai thanh công cụ \<emph\>Dòng và Tô đầy\</emph\> và \<emph\>Thiết lập 3D\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25453helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_idN108C5				0	vi	Để chuyển đổi một đối tượng văn bản sang hình khối, dùng biểu tượng \<emph\>Chữ nghệ thuật\</emph\> \<image id=\"img_id3821222\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontworkgalleryfloater.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3821222\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25454helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	hd_id3145410	65			0	vi	Để chuyển đổi một đối tượng 2D sang đối tượng xoay 3D:				2002-02-02 02:02:02
25455helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3154260	66			0	vi	Một đối tượng xoay ba chiều được tạo bằng cách xoay đối tượng đã chọn chung quanh trục y (trục theo chiều dọc) của nó.				2002-02-02 02:02:02
25456helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3147506	67			0	vi	Chọn một đối tượng hai chiều trên ảnh chiếu hay trang.				2002-02-02 02:02:02
25457helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3151318	69			0	vi	Nhấn-phải vào đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Sang đối tượng xoay 3D\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
25458helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3146125	70			0	vi	Để chỉnh sửa các thuộc tính của đối tượng ba chiều, dùng hai thanh công cụ \<emph\>Dòng và Tô đầy\</emph\> và \<emph\>Thiết lập 3D\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25459helpcontent2	source\text\simpress\guide\3d_create.xhp	0	help	par_id3149336	43			0	vi	Cũng có thể xoay đối tượng hai chiều trước khi chuyển đổi nó, để tạo một hình phức tạp hơn.				2002-02-02 02:02:02
25460helpcontent2	source\text\simpress\guide\move_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Di chuyển Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
25461helpcontent2	source\text\simpress\guide\move_object.xhp	0	help	bm_id3146121				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng;di chuyển trên ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;đối tượng trên ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25462helpcontent2	source\text\simpress\guide\move_object.xhp	0	help	hd_id3146121	5			0	vi	\<variable id=\"move_object\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/move_object.xhp\" name=\"Di chuyển Đối tượng\"\>Di chuyển Đối tượng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25463helpcontent2	source\text\simpress\guide\move_object.xhp	0	help	par_id3149667	6			0	vi	Bạn có khả năng di chuyển một hai nhiều đối tượng đã chọn trên ảnh chiếu, bằng cách kéo chúng, hoặc bằng cách sao chép đối tượng rồi dán chúng vào vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
25464helpcontent2	source\text\simpress\guide\move_object.xhp	0	help	par_id3145799	7			0	vi	Dùng các phím mũi tên thì di chuyển đối tượng một cách chính xác hơn dùng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
25465helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Ảnh bitmap sang Đồ họa Véc-tơ				2002-02-02 02:02:02
25466helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	bm_id3153415				0	vi	\<bookmark_value\>véc-tơ hoá ảnh bitmap\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; ảnh bitmap sang hình đa giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh bitmap; chuyển đổi sang đồ họa véc-tơ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ họa véc-tơ;chuyển đổi ảnh bitmap\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25467helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	hd_id3153415	26			0	vi	\<variable id=\"vectorize\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/vectorize.xhp\" name=\"Chuyển đổi Ảnh bitmap sang Đồ họa Véc-tơ\"\>Chuyển đổi Ảnh bitmap sang Đồ họa Véc-tơ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25468helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3155633	27			0	vi	Có thể thay đổi kích cỡ của một đồ hoạ kiểu véc-tơ, không giảm mức chất lượng của đồ họa. Trong chương trình $[officename] Draw và Impress, bạn có thể chuyển đổi một ảnh bitmap sang một đồ họa véc-tơ.				2002-02-02 02:02:02
25469helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3151241	28			0	vi	Chọn ảnh bitmap cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
25470helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3153812	29			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25471helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3145118	37			0	vi	Trong chương trình $[officename] Draw, chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Chuyển đổi > Sang hình đa giác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25472helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3151387	38			0	vi	Trong chương trình $[officename] Impress, nhấn-phải vào đối tượng, sau đó chọn lệnh\<emph\>Chuyển đổi > Sang hình đa giác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25473helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3149349	30			0	vi	Đặt các tùy chọn chuyển đổi cho ảnh đó, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Xem \<link href=\"text/simpress/01/13050200.xhp\" name=\"Convert to Polygon\"\>\<emph\>Chuyển đổi sang Hình đa giác\</emph\>\</link\> để tìm mô tả các tùy chọn chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
25474helpcontent2	source\text\simpress\guide\vectorize.xhp	0	help	par_id3147371				0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/13050200.xhp\" name=\"Chuyển đổi sang Hình đa giác\"\>Chuyển đổi sang Hình đa giác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25475helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm Đầu/Chân Trang cho Mọi Ảnh Chiếu				2002-02-02 02:02:02
25476helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	bm_id3153191				0	vi	\<bookmark_value\>chân trang;ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu chủ; đầu/chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu/chân trang; ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm;vào mọi ảnh chiếu đầu/chân trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự ảnh chiếu trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thứ tự trang trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng và giờ trên mọi ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25477helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	hd_id3153191	1			0	vi	\<variable id=\"footer\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/footer.xhp\" name=\"Thêm Đầu/Chân Trang cho Mọi Ảnh Chiếu\"\>Thêm Đầu/Chân Trang cho Mọi Ảnh Chiếu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25478helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1356547				0	vi	Mỗi ảnh chiếu dựa vào một ảnh chiếu chủ nào đó. Các văn bản, bảng, trường và đối tượng khác đều bạn chèn vào ảnh chiếu chủ thì cũng hiện rõ làm nền của mỗi ảnh chiếu dựa vào ảnh chiếu chủ đó.				2002-02-02 02:02:02
25479helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id704672				0	vi	Có cái chủ cho ảnh chiếu, lời ghi chú và bản phát tay. 				2002-02-02 02:02:02
25480helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id8403576				0	vi	Để chỉnh sửa ảnh chiếu chủ, chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng ô xem chủ\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ô xem chủ\</emph\>, hoặc chọn lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>, để rời ảnh chiếu chủ.				2002-02-02 02:02:02
25481helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id5641651				0	vi	Để chỉnh sửa lời ghi chú chủ, chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ghi chú chủ\</emph\>. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng ô xem chủ\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ô xem chủ\</emph\>, hoặc chọn lệnh trình đơn \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>, để rời lời ghi chú chủ.				2002-02-02 02:02:02
25482helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1583300				0	vi	Để chỉnh sửa bản phát tay chủ, nhấn vào thẻ \<emph\>Phát tay\</emph\> bên trên ảnh chiếu. Nhấn vào thẻ \<emph\>Chuẩn\</emph\> để rời bản phát tay chủ.				2002-02-02 02:02:02
25483helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	hd_id7251808				0	vi	Thêm đối tượng đầu/chân trang đã xác định sẵn				2002-02-02 02:02:02
25484helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id5015411				0	vi	Mọi kiểu cái chủ đều có một số vùng đã xác định sẵn để hiển thị ngày tháng, phần chân trang và số thứ tự ảnh chiếu. 				2002-02-02 02:02:02
25485helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id8217413				0	vi	Chuyển đổi sang ô xem chủ thì bạn có thể kéo vùng như vậy sang vị trí khác, hoặc để thay đổi kích cỡ của vùng. Cũng có thể nhấn vào vùng để gõ văn bản thêm, hoặc tô sáng nội dung của vùng rồi áp dụng định dạng văn bản riêng. Chẳng hạn, bạn có thể thay đổi kích cỡ hay màu của phông chữ.				2002-02-02 02:02:02
25486helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id7549668				0	vi	Vùng đầu trang đã được xác định sẵn chỉ cho lời ghi chú và bản phát tay. Nếu bạn muốn thấy phần đầu trang trên mọi ảnh chiếu, bạn có thể kéo vùng chân trang lên đầu của ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25487helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1829889				0	vi	Đối tượng bạn chèn vào ảnh chiếu chủ thì hiện rõ trên mỗi ảnh chiếu dựa vào ảnh chiếu chủ đó.				2002-02-02 02:02:02
25488helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id8843043				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Đầu/Chân trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25489helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1876583				0	vi	Bạn thấy hộp thoại có hai trang: \<emph\>Ảnh chiếu\</emph\> và \<emph\>Ghi chú và Phát tay\</emph\> trên đó bạn có thể gõ vào vùng đã xác định sẵn nội dung thích hợp. 				2002-02-02 02:02:02
25490helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id4101077				0	vi	Mặc định là hộp chọn \<emph\>Ngày và Giờ\</emph\> đã được hiệu lực, nhưng định dạng của nó đã được đặt thành \<emph\>Cố định\</emph\> và hộp gõ văn bản vẫn còn rỗng, vì vậy không có ngày tháng và giờ hiện rõ trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25491helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id204779				0	vi	Mặc định là hộp chọn \<emph\>Chân trang\</emph\> đã được hiệu lực, nhưng hộp gõ văn bản vẫn còn rỗng, vì vậy không có phần chân trang hiện rõ trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25492helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1453901				0	vi	Mặc định là hộp chọn \<emph\>Số thứ tự ảnh chiếu\</emph\> đã bị bỏ chọn, vì vậy không có số thứ tự ảnh chiếu hiện rõ trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25493helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1445966				0	vi	Gõ hay chọn nội dung nên hiện rõ trên mọi ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25494helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id1956236				0	vi	Muốn thay đổi vị trí và định dạng của đối tượng chủ thì chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25495helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id5259559				0	vi	Bạn thấy ảnh chiếu chủ có các vùng gần đáy. Bạn có thể kéo vùng sang vị trí khác, cũng có thể chọn trường rồi áp dụng định dạng riêng, hoặc gõ vào đây văn bản sẽ được hiển thị bên cạnh trường.				2002-02-02 02:02:02
25496helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id2521439				0	vi	Nhấn vào vùng \<emph\>Ngày\</emph\> rồi di chuyển trường ngày/giờ. Chọn trường <ngày/giờ> rồi áp dụng định dạng riêng để thay đổi định dạng của ngày tháng và giờ trên mọi ảnh chiếu. Cũng vậy với vùng \<emph\>Chân trang\</emph\> và vùng \<emph\>Số thứ tự ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25497helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	hd_id4712057				0	vi	Thêm đối tượng văn bản dạng đối tượng đầu/chân trang				2002-02-02 02:02:02
25498helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3155064	16			0	vi	Bạn có thể thêm một đối tượng văn bản vào bất cứ vị trí nào trên ảnh chiếu chủ.				2002-02-02 02:02:02
25499helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3148866	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25500helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3147295	12			0	vi	Trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, chọn biểu tượng \<emph\>Văn bản\</emph\> \<image id=\"img_id3154654\" src=\"res/commandimagelist/sc_texttoolbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154654\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
25501helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3149947	10			0	vi	Kéo trong ảnh chiếu chủ để vẽ đối tượng văn bản, sau đó gõ hay dán văn bản vào nó.				2002-02-02 02:02:02
25502helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3155441	4			0	vi	Làm xong thì chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25503helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3150476	17			0	vi	Cũng có thể thêm các trường, như ngày tháng hay số thứ tự trang, vào phần đầu/chân trang, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trường\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25504helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3156320	18			0	vi	Bạn có thể ẩn phần đầu/chân trang trên ảnh chiếu riêng, bằng cách chọn lệnh\<emph\>Định dạng > Bố trí\</emph\> \<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Modify Layout\"\>ảnh chiếu\<emph\>\</emph\>\</link\>, và bỏ chọn hộp \<emph\>Đối tượng trên nền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25505helpcontent2	source\text\simpress\guide\footer.xhp	0	help	par_id3155848	21			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04990000.xhp\" name=\"Chèn trường\"\>Chèn trường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25506helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo một lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
25507helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	bm_id3150439				0	vi	\<bookmark_value\>đường nối; sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm nóng trên lưu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tương tác; điểm nóng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25508helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	hd_id3150439	3			0	vi	\<variable id=\"orgchart\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/orgchart.xhp\" name=\"Tạo lưu đồ\"\>Tạo lưu đồ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25509helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	hd_id3159153	39			0	vi	Để tạo một lưu đồ:				2002-02-02 02:02:02
25510helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3152482	40			0	vi	Chọn một công cụ trên thanh công cụ \<emph\>Lưu đồ\</emph\> trên thanh\<emph\>Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25511helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3150715	41			0	vi	Kéo để vẽ một hình trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25512helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3154486	42			0	vi	Để thêm nhiều hình hơn, lặp lại hai bước trước.				2002-02-02 02:02:02
25513helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3146967	43			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Đường nối\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó chọn một dòng kết nối.				2002-02-02 02:02:02
25514helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3149945	44			0	vi	Di chuyển con trỏ qua cạnh của hình, để các chỗ kết nối xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
25515helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3146871	45			0	vi	Nhấn vào một chỗ kết nối, kéo vào một chỗ kết nối trên hình khác, sau đó buông ra.				2002-02-02 02:02:02
25516helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3145824	46			0	vi	Để thêm nhiều đường nối hơn, lặp lại ba bước trước.				2002-02-02 02:02:02
25517helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3153036	47			0	vi	Bây giờ bạn có phác thảo cơ bản cho lưu đồ.				2002-02-02 02:02:02
25518helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	hd_id3155255	48			0	vi	Để thêm văn bản vào hình trên lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
25519helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3150865	49			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25520helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3145592	50			0	vi	Nhấn đôi vào hình, sau đó gõ hay dán văn bản vào nó.				2002-02-02 02:02:02
25521helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3154504	51			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Văn bản\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>, sau đó kéo một đối tượng văn bản ở trên hình. Gõ hay dán văn bản vào đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
25522helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	hd_id3153730	52			0	vi	Để tô màu một hình:				2002-02-02 02:02:02
25523helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3155930	53			0	vi	Chọn hình, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25524helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3145348	54			0	vi	Chọn \<emph\>Màu\</emph\>, sau đó nhấn vào một màu trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
25525helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	hd_id3150934	56			0	vi	Để thêm một số « điểm nóng » mà gọi ảnh chiếu khác:				2002-02-02 02:02:02
25526helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3145300	57			0	vi	Gán các \<link href=\"text/simpress/01/06070000.xhp\" name=\"interactions\"\>sự tương tác\</link\> cho một số đối tượng trên ảnh chiếu. 				2002-02-02 02:02:02
25527helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_idN10898				0	vi	Chọn đối tượng, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Tương tác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25528helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_idN108A0				0	vi	Chọn một sự tương tác trong hộp thoại. Chẳng hạn, chọn tiếp tới ảnh chiếu kế tiếp khi người dùng nhấn vào đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
25529helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3153922	32			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\" name=\"Đường nối\"\>Đường nối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25530helpcontent2	source\text\simpress\guide\orgchart.xhp	0	help	par_id3156257	33			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10030200.xhp\" name=\"Điểm đính\"\>Điểm đính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25531helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	tit				0	vi	Nạp Danh sách Màu sắc, Dải màu và Lưới đan				2002-02-02 02:02:02
25532helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	bm_id3154510				0	vi	\<bookmark_value\>màu sắc;nạp danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dải màu;nạp danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới đan;nạp danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;màu sắc/dải màu/lưới đan\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25533helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	hd_id3154510	48			0	vi	\<variable id=\"palette_files\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/palette_files.xhp\" name=\"Nạp Danh sách Màu sắc, Dải màu và Lưới đan\"\>Nạp Danh sách Màu sắc, Dải màu và Lưới đan\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25534helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3156385	73			0	vi	Bạn có thể sử dụng danh sách để tổ chức các màu sắc, dải màu hay mẫu lưới đan. $[officename] cung cấp vài danh sách cho bạn nạp và sử dụng trong tài liệu. Cũng có thể thêm hay xoá phần tử trong danh sách, ngay cả tạo danh sách riêng. 				2002-02-02 02:02:02
25535helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	hd_id3155961	74			0	vi	Để nạp một danh sách màu sắc:				2002-02-02 02:02:02
25536helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3154656	47			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Màu sắc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25537helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3152896	75			0	vi	Nhấn vào cái nút \<emph\>Nạp danh sách màu sắc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25538helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3151239	76			0	vi	Tìm màu bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Một tập tin kiểu danh sách màu sắc có định dạng « [filename].soc ».				2002-02-02 02:02:02
25539helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3154762	77			0	vi	Để lưu một danh sách màu sắc, nhấn vào cái nút \<emph\>Lưu danh sách màu sắc\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25540helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	bm_id3149871				0	vi	\<bookmark_value\>màu sắc; màu sắc mặc định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25541helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3149871	71			0	vi	Danh sách CMYK là tốt nhất để in ra màu sắc, còn màu sắc trong danh sách Web và HTML là tốt nhất cho các màn hình có độ phân giải 256 màu sắc.				2002-02-02 02:02:02
25542helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	hd_id3150435	78			0	vi	Để nạp một danh sách dải màu :				2002-02-02 02:02:02
25543helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3150393	79			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Dải màu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25544helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3146322	80			0	vi	Nhấn vào cái nút \<emph\>Nạp danh sách dải màu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25545helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3149946	81			0	vi	Tìm danh sách dải màu bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Một tập tin kiểu danh sách dải màu có định dạng « [filename].sog ».				2002-02-02 02:02:02
25546helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3150740	82			0	vi	Để lưu một danh sách dải màu, nhấn vào cái nút \<emph\>Lưu danh sách dải màu\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25547helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	hd_id3153036	83			0	vi	Để nạp một danh sách lưới đan:				2002-02-02 02:02:02
25548helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3155255	84			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ \<emph\>Lưới đan\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25549helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3153004	85			0	vi	Nhấn vào cái nút \<emph\>Nạp danh sách lưới đan\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25550helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3154505	86			0	vi	Tìm danh sách lưới đan bạn muốn nạp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>. Một tập tin kiểu danh sách lưới đan có định dạng « [filename].soh ».				2002-02-02 02:02:02
25551helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3149881	87			0	vi	Để lưu một danh sách lưới đan, nhấn vào cái nút \<emph\>Lưu danh sách lưới đan\</emph\>, nhập tên tập tin, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25552helpcontent2	source\text\simpress\guide\palette_files.xhp	0	help	par_id3155437	72			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05210000.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng\"\>Định dạng > Vùng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25553helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	tit				0	vi	Thử Thời gian Chuyển đổi Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25554helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	bm_id3145253				0	vi	\<bookmark_value\>trình diễn;thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian; thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động chuyển đổi ảnh chiếu;thử thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu;thời gian hiển thị ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25555helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	hd_id3145253	17			0	vi	\<variable id=\"rehearse_timings\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/rehearse_timings.xhp\" name=\"Thử Thời gian Chuyển đổi Ảnh chiếu\"\>Thử Thời gian Chuyển đổi Ảnh chiếu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25556helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3155446	1			0	vi	$[officename] giúp bạn xác định thời gian thử đúng để tự động chuyển đổi ảnh chiếu. 				2002-02-02 02:02:02
25557helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3153963	16			0	vi	Chuẩn bị các ảnh chiếu, khởi chạy chiếu ảnh dùng một biểu tượng đặc biệt, diễn tả ảnh chiếu thứ nhất cho khán giả ảo, sau đó tiếp đến ảnh chiếu kế tiếp, vân vân. $[officename] thu thời gian hiển thị mỗi ảnh chiếu, vậy lần kế tiếp bạn chạy chiếu ảnh này dùng khả năng tự động chuyển đổi ảnh chiếu, nó sẽ chuyển đổi mỗi ảnh chiếu sau thời gian đã ghi lưu.				2002-02-02 02:02:02
25558helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	hd_id3146317	2			0	vi	Để thu chiếu ảnh với thời gian thử				2002-02-02 02:02:02
25559helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3149874	4			0	vi	Mở một trình diễn, sau đó chuyển đổi sang ô xem \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25560helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3150651	6			0	vi	Khởi chạy chiếu ảnh dùng biểu tượng \<emph\>Thử thời gian\</emph\> \<image id=\"img_id3156396\" src=\"res/commandimagelist/sc_rehearsetimings.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156396\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh \<emph\>Xem ảnh chiếu\</emph\>. Bạn sẽ thấy ảnh chiếu thứ nhất, và bộ đếm thời gian trong góc bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
25561helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3145590	8			0	vi	Khi bạn sẵn sàng tiếp đến ảnh chiếu kế tiếp, nhấn vào bộ đếm thời gian. Để giữ lại thiết lập mặc định cho ảnh chiếu này, nhấn vào ảnh chiếu, nhưng không phải vào ảnh chiếu. Tiếp tục qua tất cả các ảnh chiếu trong trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
25562helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3150333	10			0	vi	$[officename] đã ghi lưu thời gian hiển thị mỗi ảnh chiếu. Hãy lưu trình diễn.				2002-02-02 02:02:02
25563helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3145248	12			0	vi	Nếu bạn muốn toàn trình diễn tự động lặp lại, mở mục trình đơn \<emph\>Chiếu ảnh > Thiết lập chiếu ảnh\</emph\>. Nhấn vào mục \<emph\>Tự động\</emph\> rồi vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25564helpcontent2	source\text\simpress\guide\rehearse_timings.xhp	0	help	par_id3150935	13			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/06080000.xhp\" name=\"Thiết lập chiếu ảnh\"\>Thiết lập chiếu ảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25565helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh Sửa Đường Cong				2002-02-02 02:02:02
25566helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	bm_id3150441				0	vi	\<bookmark_value\>đường cong; chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xẻ;đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đóng;hình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;điểm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm;thêm/chuyển đổi/xoá\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25567helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3150441	10			0	vi	\<variable id=\"line_edit\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/line_edit.xhp\" name=\"Chỉnh Sửa Đường Cong\"\>Chỉnh Sửa Đường Cong\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25568helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150342	11			0	vi	Một đoạn đường cong chứa hai điểm dữ liệu (điểm cuối) và hai điểm điều khiển (móc). Một đường điều khiển kết nối một điểm điều khiển với một điểm dữ liệu. Bạn có thể thay đổi hình của đường cong bằng cách chuyển đổi một điểm dữ liệu sang kiểu khác, hoặc bằng cách kéo điểm điều khiển sang vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
25569helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3145252	16			0	vi	Cũng có thể sửa đổi các thuộc tính của dòng bằng vách chọn nó rồi chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dòng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25570helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3153711				0	vi	\<image id=\"img_id3149018\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectbeziermode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
25571helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3155959	54			0	vi	Để xem các điểm dữ liệu và điểm điều khiển của một đường cong, chọn đường rồi nhấn vào biểu tượng \<emph\>ĐIểm\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>. Mỗi điểm dữ liệu được đại diện bằng hình vuông, còn điểm điều khiển bằng hình tròn. Một điểm điều khiển có thể phủ một điểm dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
25572helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3145587	55			0	vi	Để điều chỉnh một đoạn đường cong:				2002-02-02 02:02:02
25573helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3151241	51			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25574helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150213	56			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25575helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3153810	12			0	vi	Kéo một điểm dữ liệu để thay đổi kích cỡ của dòng. Điểm điều khiển có phủ điểm dữ liệu thì kéo điểm điều khiển đến khi bạn thấy được điểm dữ liệu, sau đó kéo điểm dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
25576helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3149872	13			0	vi	Kéo một điểm điều khiển. Đường cong sẽ theo.				2002-02-02 02:02:02
25577helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3150431	57			0	vi	Để xẻ một đường cong:				2002-02-02 02:02:02
25578helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150395	58			0	vi	Một đường cong chỉ xẻ được nếu nó có ít nhất ba điểm dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
25579helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3151392	59			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25580helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3149941	60			0	vi	Chọn một điểm dữ liệu, sau đó nhấn vào biểu tượng\<emph\>Xẻ cong\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25581helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3150655	61			0	vi	Để tạo một hình đã đóng:				2002-02-02 02:02:02
25582helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150743	62			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25583helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3153080	63			0	vi	Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Đóng Bézier\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25584helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3145162	15			0	vi	Để chuyển đổi một điểm dữ liệu trên một đường cong:				2002-02-02 02:02:02
25585helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150336	64			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25586helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3155925	14			0	vi	Nhấn vào điểm dữ liệu cần chuyển đổi, sau đó làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25587helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3145241	65			0	vi	Để chuyển đổi điểm dữ liệu sang một điểm mịn, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chuyển tiếp mịn\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25588helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3145299	66			0	vi	Để chuyển đổi điểm dữ liệu sang một điểm đối xứng, nhấn vào biểu tượng\<emph\>Chuyển tiếp đối xứng\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25589helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3145348	67			0	vi	Để chuyển đổi điểm dữ liệu sang một điểm góc, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm góc\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25590helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3150471	68			0	vi	Để thêm một điểm dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
25591helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3155373	69			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25592helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3156256	70			0	vi	Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn điểm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25593helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3083280	71			0	vi	Trên dòng, nhấn vào vị trí nơi bạn muốn thêm điểm, sau đó kéo một ít.				2002-02-02 02:02:02
25594helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3154643	72			0	vi	ĐIểm dữ liệu không có một điểm điều khiển thì chọn điểm dữ liệu rồi nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chuyển đổi sang đường cong\</emph\> trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25595helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	hd_id3151186	73			0	vi	Để xoá một điểm dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
25596helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3153624	74			0	vi	Chọn một đường cong, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm \</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25597helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3150261	75			0	vi	Nhấn vào điểm cần xoá.				2002-02-02 02:02:02
25598helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3143230	76			0	vi	Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\>, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoá điểm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25599helpcontent2	source\text\simpress\guide\line_edit.xhp	0	help	par_id3151174	52			0	vi	\<link href=\"text/shared/main0227.xhp\" name=\"Thanh Sửa điểm\"\>Thanh Sửa điểm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25600helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi Thứ tự Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25601helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	bm_id3149499				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh chiếu; sắp đặt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; sắp đặt các ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;thứ tự các ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt;ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25602helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	hd_id3149499	21			0	vi	\<variable id=\"arrange_slides\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/arrange_slides.xhp\" name=\"Thay đổi Thứ tự Ảnh chiếu\"\>Thay đổi Thứ tự Ảnh chiếu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25603helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	par_id3151242	44			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25604helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	par_id3143233	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, trong đó chọn một hay nhiều ảnh chiếu, sau đó kéo chúng vào vị trí khác. Để chọn đồng thời nhiều ảnh chiếu, ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào mỗi ảnh chiếu. Để tạo một bản sao của một ảnh chiếu đã chọn, ấn giữ phím Ctrl trong khi kéo. (Con trỏ chuột sẽ thay đổi thành dấu cộng.) Bạn cũng có thể kéo một bản sao của ảnh chiếu vào tài liệu $[officename] Impress khác.				2002-02-02 02:02:02
25605helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	par_id3153072	45			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Phác thảo\</emph\>, chọn một ảnh chiếu, sau đó kéo nó vào vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
25606helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	par_id3150391	46			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\> hay \<emph\>Ghi chú\</emph\>, chọn ô xem thử ảnh chiếu trong \<emph\>Ô ảnh chiếu\</emph\>, sau đó kéo ô xem thử ảnh chiếu vào vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
25607helpcontent2	source\text\simpress\guide\arrange_slides.xhp	0	help	par_id3153079	23			0	vi	Để gỡ bỏ tạm thời một ảnh chiếu khỏi trình diễn, đi tới \<emph\>Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, nhấn-phải vào ảnh chiếu đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>. Số hiệu của ảnh chiếu bị ẩn sẽ có một đường gạch ngang qua. Để hiển thị lại ảnh chiếu, nhấn-phải vào ảnh chiếu đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>. Vậy hành động này sẽ ẩn một ảnh chiếu đang hiển thị, hay hiển thị một ảnh chiếu đang ẩn.				2002-02-02 02:02:02
25608helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Bảng Tính vào Ảnh Chiếu				2002-02-02 02:02:02
25609helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	bm_id3154022				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính;trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn;chèn bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gồm có bảng tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25610helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3154022	1			0	vi	\<variable id=\"table_insert\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/table_insert.xhp\" name=\"Chèn Bảng Tính vào Ảnh Chiếu\"\>Chèn Bảng Tính vào Ảnh Chiếu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25611helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id4231086				0	vi	Bạn có thể áp dụng các phương pháp khác nhau để chèn các ô bảng tính vào ảnh chiếu Impress hay trang vẽ Draw.				2002-02-02 02:02:02
25612helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id9209875				0	vi	Chèn một bảng sở hữu — bạn nhập dữ liệu vào các ô và áp dụng định dạng đẹp dùng phần Thiết kế bảng trong ô cửa sổ Tác vụ.				2002-02-02 02:02:02
25613helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3044526				0	vi	Chèn một bảng mới dạng đối tượng OLE, hoặc chèn một tập tin đã tồn tại dạng đối tượng OLE: bạn có thể ghi rõ liên kết tới tập tin cũng là liên kết động đến dữ liệu mới nhất được lưu vào tập tin bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
25614helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id137333				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập số cột cho bảng mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25615helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id8626667				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập số hàng cho bảng mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25616helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551581				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xác định căn chuẩn chiều dọc của nội dung của một hay nhiều ô. Chia hay trộn các ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25617helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551553				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tất cả những ô được lựa chọn sẽ được trộn vào một ô duy nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25618helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551535				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Các ô được lựa chọn sẽ được chia thành nhiều ô. Hộp thoại Chia ô sẽ xuất hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25619helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551651				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nội dung trong ô sẽ được đặt tại phần đầu ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25620helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551697				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nội dung trong ô sẽ được đặt tại giữa ô theo chiều dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25621helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551632				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nội dung trong ô sẽ được đặt tại phần dưới ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25622helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551734				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn các lệnh cho các hàng được lựa chọn hay tất cả cá hàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25623helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804080035				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chỉnh chiều cao của các ô được lựa chọn hay tất cả các ô cho bằng nhau. Chiều cao của bảng sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25624helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804080063				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu không có ô nào được lựa chọn thì tất cả các hàng sẽ được chọn. Còn nếu như có các ô đang được chọn thì các hàng chứa chúng sẽ được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25625helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id091620080408008				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu hiện không có ô nào được lựa chọn, một hàng mới sẽ được chèn vào tại cuối bảng. Nếu có ô được chọn thì sẽ có số hàng bằng số hàng được chọn được chèn vào phía dưới đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25626helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804080050				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tất cả cá hàng của lựa chọn hiện tại sẽ bị xóa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25627helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163012				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn lệnh cho những hàng được chọn hay tất cả các hàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25628helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163092				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chia đều chiều rộng của các cột. Chiều rộng của cột là không đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25629helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163046				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu không có ô nào được lựa chọn thì tất cả các cột sẽ được chọn. Còn nếu như có các ô đang được chọn thì các cột chứa chúng sẽ được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25630helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163128				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu không có ô nào được lựa chọn thì tất cả các cột mới sẽ được thêm vào bên phải của bảng. Còn nếu như có các ô đang được chọn thì sẽ có số lượng các cột như các cột đang chọn được chèn vào bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25631helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163127				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Tất cả các cột chứa các lựa chọn sẽ bị xóa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25632helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200804163151				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Căn chuẩn vị trí của bảng ở trong trang hay trình diễn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25633helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id8594317				0	vi	Chèn một bảng sở hữu				2002-02-02 02:02:02
25634helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id7184972				0	vi	Đi tới ảnh chiếu Impress hay trang vẽ Draw vào đó bạn mc chèn bảng.				2002-02-02 02:02:02
25635helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id248115				0	vi	Chọn lệnh trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Bảng\</item\>, hoặc dùng thanh công cụ Chuẩn để chèn một bảng.				2002-02-02 02:02:02
25636helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id2748496				0	vi	Nhấn đôi vào bảng, sau đó nhập hoặc dán dữ liệu vào các ô. 				2002-02-02 02:02:02
25637helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id8270210				0	vi	Chọn một số ô và nhấn chuột phải để mở trình đơn ngữ cảnh. Chọn lệnh để thay đổi nội dung của ô như kích cỡ phông hay khoảng các giữa các dòng.				2002-02-02 02:02:02
25638helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id6820276				0	vi	Nhấn chuột phải vào biên của bảng để mở trình đơn ngữ cảnh cho bảng. Sử dụng trình đơn này để điền vào tên và chú thích về bảng, hay chia đều các cột hoặc hàng, cùng những lệnh khác.				2002-02-02 02:02:02
25639helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551725				0	vi	Chọn một số ô và nhấn chuột phải để mở trình đơn ngữ cảnh, với trình đơn này bạn có thể chèn hay xóa các cột hoặc hàng cùng những lệnh khác.				2002-02-02 02:02:02
25640helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id091620080355171				0	vi	Để chọn một khoảng các ô theo hình chữ nhật, trỏ vào một ô tại một góc hình chữ nhật đó, nhấn và giữ chuột, sau đó kéo chuột tới góc đối diện rồi thả chuột ra.				2002-02-02 02:02:02
25641helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id0916200803551880				0	vi	Để chọn một ô, đặt con trở chuột vào ô đó, giữ nút chuột rồi kéo con trỏ chuột tới ô tiếp theo, quay lại rồi thả nút chuột.				2002-02-02 02:02:02
25642helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3151075	2			0	vi	Chèn một bảng tính mới dạng đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
25643helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150715	7			0	vi	Bạn có khả năng thêm một bảng tính $[officename] Calc rỗng vào ảnh chiếu như là một đối tượng OLE.				2002-02-02 02:02:02
25644helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150749	3			0	vi	Đi tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn chèn bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
25645helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3146313	18			0	vi	Chèn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > OLE > Đối tượng\</emph\>. Nhấn vào nút \<emph\>Tạo mới\</emph\> và chọn bảng tính %PRODUCTNAME. Nhấn vào bảng tính để nhập dữ liệu. 				2002-02-02 02:02:02
25646helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id2466505				0	vi	Nhấn chuột bên ngoài bảng tính để xem ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25647helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3148870	9			0	vi	Để thay đổi kích cỡ của bảng tính, không cần thay đổi kích cỡ của ô, nhấn đôi vào bảng tính, sau đó kéo một móc góc.				2002-02-02 02:02:02
25648helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	hd_id3150215	11			0	vi	Chèn một bảng tính từ một tập tin				2002-02-02 02:02:02
25649helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154765	19			0	vi	Khi bạn chèn vào ảnh chiếu một bảng tính đã tồn tại, các thay đổi được làm trong tập tin bảng tính gốc không phải được cập nhật trên ảnh chiếu. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi bảng tính trên ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25650helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3145112	12			0	vi	Đi tới ảnh chiếu vào đó bạn muốn chèn bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
25651helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3153075	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25652helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150391	14			0	vi	Chọn mục \<emph\>Tạo từ tập tin\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tìm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25653helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150537	20			0	vi	Tìm tập tin cần chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\> OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25654helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id1616565				0	vi	Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Liên kết đến tập tin\</emph\> để chèn tập tin dạng liên kết.				2002-02-02 02:02:02
25655helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3155256	21			0	vi	Toàn bảng tính được chèn vào ảnh chiếu. Nếu bạn muốn chuyển đổi bảng được hiển thị, nhấn đôi vào bảng tính, sau đó chọn một bảng khác.				2002-02-02 02:02:02
25656helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3154505	15			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05130000.xhp\" name=\"Định dạng > Bố trí ảnh chiếu\"\>Định dạng > Bố trí ảnh chiếu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25657helpcontent2	source\text\simpress\guide\table_insert.xhp	0	help	par_id3150335	16			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\"\>Chèn > Đối tượng > Đối tượng OLE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25658helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuất khẩu hoạt ảnh theo định dạng GIF				2002-02-02 02:02:02
25659helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	bm_id3149666				0	vi	\<bookmark_value\>hoạt ảnh; lưu dạng GIF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất khẩu; hoạt ảnh theo định dạng GIF\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25660helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	hd_id3149666	76			0	vi	\<variable id=\"animated_gif_save\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_gif_save.xhp\" name=\"Xuất khẩu hoạt ảnh theo định dạng GIF\"\>Xuất khẩu hoạt ảnh theo định dạng GIF\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25661helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	par_id3150202	77			0	vi	Trên ảnh chiếu, chọn một đối tượng đã hoạt ảnh.				2002-02-02 02:02:02
25662helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	par_id3145802	78			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25663helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	par_id3155064	79			0	vi	Chọn mục \<emph\>GIF - Định dạng trao đổi đồ họa (.gif)\</emph\> trong danh sách các \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25664helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	par_id3153963	80			0	vi	Nhấn vào hộp chọn \<emph\>Vùng chọn\</emph\> để xuất khẩu chỉ đối tượng đã chọn, không phải toàn ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25665helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_save.xhp	0	help	par_id3150206	81			0	vi	Tìm vị trí vào đó bạn muốn lưu ảnh GIF đã hoạt họa, nhập tên, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25666helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Chiếu Ảnh Riêng				2002-02-02 02:02:02
25667helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>chiếu ảnh; riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bắt đầu; luôn luôn dùng ảnh chiếu hiện thời\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bắt đầu; chiếu ảnh riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; ảnh chiếu bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang bị ẩn; hiển thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25668helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3146119	55			0	vi	\<variable id=\"individual\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/individual.xhp\" name=\"Tạo Chiếu Ảnh Riêng\"\>Tạo Chiếu Ảnh Riêng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25669helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3150344	71			0	vi	Bạn có thể tạo chiếu ảnh riêng để thỏa nhu cầu của nhóm khán giả, dùng các ảnh chiếu bên trong trình diễn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
25670helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3150715	72			0	vi	Để tạo một chiếu ảnh riêng:				2002-02-02 02:02:02
25671helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3153712	61			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25672helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3153966	62			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\> rồi gõ vào hộp \<emph\>Tên \</emph\> một tên cho chiếu ảnh của bạn.				2002-02-02 02:02:02
25673helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3150249	73			0	vi	Dưới thẻ \<emph\>Ảnh chiếu đã có\</emph\>, chọn những ảnh chiếu bạn muốn thêm vào chiếu ảnh riêng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>>>\</emph\>. Trong khi chọn, ấn giữ phím Shift để chọn một phạm vi các ảnh chiếu, hoặc ấn giữ phím Ctrl để chọn các ảnh chiếu không phải kề nhau.				2002-02-02 02:02:02
25674helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3153916	64			0	vi	Bạn có thể thay đổi thứ tự các ảnh chiếu trong chiếu ảnh riêng, bằng cách kéo thả ảnh dưới thẻ \<emph\>Ảnh chiếu đã chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25675helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3151387	74			0	vi	Để chạy một ảnh chiếu riêng:				2002-02-02 02:02:02
25676helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3147403	75			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh riêng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25677helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3150538	76			0	vi	Trong danh sách, chọn chiếu ảnh bạn muốn chạy.				2002-02-02 02:02:02
25678helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3149943	77			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chạy\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25679helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3145593	56			0	vi	Nếu bạn muốn khởi chạy chiếu ảnh bằng cách nhấn vào biểu tượng\<emph\>Chiếu ảnh\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Trình diễn\</emph\>, hoặc bấm phím chức năng F5, chọn mục \<emph\>Dùng chiếu ảnh riêng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25680helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3145169	78			0	vi	Tùy Chọn để Chạy Chiếu Ảnh				2002-02-02 02:02:02
25681helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3150335	65			0	vi	Để luôn luôn khởi chạy chiếu ảnh từ ảnh chiếu hiện thời:				2002-02-02 02:02:02
25682helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3155932	67			0	vi	Trong vùng \<emph\>Chạy trình diễn\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Luôn luôn tại trang hiện tại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25683helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3155372	68			0	vi	Không bật tùy chọn này nếu bạn muốn chạy chiếu ảnh riêng.				2002-02-02 02:02:02
25684helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3153922	69			0	vi	Để ẩn một ảnh chiếu :				2002-02-02 02:02:02
25685helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3083278	79			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25686helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3151264	58			0	vi	Ảnh chiếu này không phải bị gỡ bỏ khỏi tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
25687helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	hd_id3147570	80			0	vi	Để hiển thị một ảnh chiếu bị ẩn:				2002-02-02 02:02:02
25688helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3145210	81			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>, sau đó chọn những ảnh chiếu bạn muốn hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
25689helpcontent2	source\text\simpress\guide\individual.xhp	0	help	par_id3150260	59			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hiện/ẩn ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25690helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu Trình diễn theo Định dạng HTML				2002-02-02 02:02:02
25691helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	bm_id3155067				0	vi	\<bookmark_value\>xuất khẩu;trình diễn dạng HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu;dạng HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; xuất khẩu dạng HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>HTML; xuất khẩu từ trình diễn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25692helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	hd_id3155067	1			0	vi	\<variable id=\"html_export\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/html_export.xhp\" name=\"Lưu Trình diễn theo Định dạng HTML\"\>Lưu Trình diễn theo Định dạng HTML\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25693helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3153246	2			0	vi	Mở trình diễn mà bạn muốn lưu theo định dạng HTML.				2002-02-02 02:02:02
25694helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3149502	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > Xuất\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25695helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3148842	4			0	vi	Đặt \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\> thành \<emph\>Tài liệu HTML ($[officename] Impress) (.html;.htm)\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25696helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3143228	8			0	vi	Nhập một \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Xuất\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25697helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3153808	5			0	vi	Hãy theo những hướng dẫn trong Trợ lý \<emph\>Xuất HTML\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25698helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3151391	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/autopi/01110000.xhp\" name=\"Trợ lý Xuất HTML\"\>Trợ lý Xuất HTML\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25699helpcontent2	source\text\simpress\guide\html_export.xhp	0	help	par_id3150394	7			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/01170000.xhp\" name=\"Tập tin > Xuất\"\>Tập tin > Xuất\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25700helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu Phóng bằng Bàn Phím				2002-02-02 02:02:02
25701helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	bm_id3149018				0	vi	\<bookmark_value\>thu phóng;bàn phím\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bàn phím; thu phóng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25702helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	hd_id3149018	10			0	vi	\<variable id=\"change_scale\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/change_scale.xhp\" name=\"Thu Phóng bằng Bàn Phím\"\>Thu Phóng bằng Bàn Phím\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25703helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	par_id3148487	11			0	vi	Bạn có thể sử dụng bàn phím để phóng to hay thu nhỏ ô xem ảnh chiếu một cách nhanh.				2002-02-02 02:02:02
25704helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	par_id3149501	12			0	vi	Để phóng to, bấm nút dấu Cộng.				2002-02-02 02:02:02
25705helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	par_id3148837	16			0	vi	Để thu nhỏ, bấm nút dấu Trừ.				2002-02-02 02:02:02
25706helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	par_id7954954				0	vi	Bạn sử dụng con chuột có bánh xe cuộn thì cũng có thể ấn giữ phím Ctrl trong khi quay bánh xe để điều chỉnh hệ số thu phóng trong mỗi mô-đun chính của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
25707helpcontent2	source\text\simpress\guide\change_scale.xhp	0	help	par_id3145116	14			0	vi	\<link href=\"text/simpress/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho Trình diễn\"\>Phím tắt cho Trình diễn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25708helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng điểm nối				2002-02-02 02:02:02
25709helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	bm_id0919200803534995				0	vi	\<bookmark_value\>điểm nối;sử dụng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25710helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_idN1065F				0	vi	\<variable id=\"gluepoints\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/gluepoints.xhp\"\>Sử dụng điểm nối\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25711helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803040964				0	vi	Trong Impress và Draw, bạn có thể kết nối hai hình với một đường \<link href=\"text/simpress/02/10100000.xhp\"\>kết nối\</link\>. Khi bạn vẽ một đường nối giữa hai hình, một kết nối sẽ được dính vào các điểm nối trên mỗi hình. Mỗi hình riêng biệt có những điểm nối mặc định khác nhau. Bạn có thể thêm vào những điểm nối riêng của mình vào hình vẽ và nối chúng với nhau.				2002-02-02 02:02:02
25712helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041099				0	vi	Để thêm hay sửa chữa các điểm nối				2002-02-02 02:02:02
25713helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id091920080304108				0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25714helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041082				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm nối\</emph\> trên thanh công cụ Vẽ.				2002-02-02 02:02:02
25715helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041186				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chỉnh sửa - Điểm nối\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25716helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041160				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Thêm điểm nối\</emph\> trên thanh công cụ về Điểm nối.				2002-02-02 02:02:02
25717helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041115				0	vi	Nhấn vào trong hình mà bạn muốn thêm điểm nối.				2002-02-02 02:02:02
25718helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041133				0	vi	Nếu hình vẽ được điền đầy, bạn có thể nhấn vào bất cứ nơi nào trong hình vẽ. Còn nếu không, bạn sẽ cần nhấn vào viền của hình để thêm điểm. Sau khi điểm nối đã được thêm vào, bạn có thể kéo chúng đến một vị trí khác ở trong hình.				2002-02-02 02:02:02
25719helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041250				0	vi	Thông qua bốn biểu tượng bên cạnh biểu tượng \<emph\>Chèn điểm nối\</emph\>, bạn có thể chọn hướng cho phép kết nối vào điểm này. Một hoặc nhiều hướng có thể chọn đối với một điểm nối.				2002-02-02 02:02:02
25720helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041298				0	vi	Nếu biểu tượng \<emph\>Điểm nối tương đối\</emph\> đang được kích hoạt, điểm nối sẽ tự động di chuyển nếu như bạn thay đổi kích cỡ đối tượng để giữ vị trí tương đối của nó đối với biên của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
25721helpcontent2	source\text\simpress\guide\gluepoints.xhp	0	help	par_id0919200803041223				0	vi	Nếu biểu tượng \<emph\>Điểm nối tương đối\</emph\> không được kích hoạt, những biểu tượng gần đó sẽ có thể được lựa chọn. Với những biểu tượng này bạn có thể quyết định xem điểm nối được đặt ở đâu nếu như kích cỡ của đối tượng thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
25722helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển Thị Chiếu Ảnh				2002-02-02 02:02:02
25723helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	bm_id5592516				0	vi	\<bookmark_value\>chạy chiếu ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;chiếu ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh; khởi chạy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; khởi chạy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bắt đầu; chiếu ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu ảnh tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển tiếp ảnh chiếu;tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động chuyển tiếp ảnh chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25724helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	hd_id4901272				0	vi	\<variable id=\"show\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/show.xhp\" name=\"Hiển Thị Chiếu Ảnh\"\>Hiển Thị Chiếu Ảnh\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25725helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id9636829				0	vi	Có một số cách khác nhau để khởi chạy chiếu ảnh. Một khi chiếu ảnh đang chạy, bạn có thể điều khiển nó bằng cách bấm phím hay nhấn chuột.				2002-02-02 02:02:02
25726helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id7076937				0	vi	Mặc định là chiếu ảnh bắt đầu với ảnh chiếu thứ nhất. Sau đó, bạn tự tiếp tục qua các ảnh chiếu đến ảnh chiếu cuối cùng. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi thiết lập này.				2002-02-02 02:02:02
25727helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	hd_id9954527				0	vi	Chạy Chiếu Ảnh				2002-02-02 02:02:02
25728helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id6860255				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Chiếu ảnh\</emph\> để chạy chiếu ảnh.				2002-02-02 02:02:02
25729helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id3209936				0	vi	Nhấn chuột để tiếp tới hiệu ứng kế tiếp hay ảnh chiếu kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
25730helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id8702658				0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để hủy bỏ chiếu ảnh trước khi kết thúc.				2002-02-02 02:02:02
25731helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id3741264				0	vi	Rất nhiều phím khác cũng sẵn sàng để \<link href=\"text/simpress/04/01020000.xhp\"\>điều khiển chiếu ảnh\</link\>. Bạn cũng có thể nhấn-phải để mở một trình đơn ngữ cảnh chứa các lệnh có ích.				2002-02-02 02:02:02
25732helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	hd_id5694143				0	vi	Hiển thị chiếu ảnh tự động (chế độ truy cập hạn)				2002-02-02 02:02:02
25733helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id5829645				0	vi	Để tự động chuyển đổi sang ảnh chiếu kế tiếp, bạn cần phải gán một sự chuyển tiếp ảnh chiếu cho mỗi ảnh chiếu. 				2002-02-02 02:02:02
25734helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id2361522				0	vi	Trong ô cửa sổ \<emph\>Tác vụ\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Chuyển tiếp ảnh chiếu\</emph\> để mở trang thẻ đó.				2002-02-02 02:02:02
25735helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id9168980				0	vi	Tron vùng \<emph\>Làm tiếp ảnh chiếu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Tự động sau\</emph\>, sau đó chọn một thời gian.				2002-02-02 02:02:02
25736helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id9766533				0	vi	Nhấn vào mục \<emph\>Áp dụng cho mọi ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25737helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id6081728				0	vi	Bạn có khả năng gán một thời gian riêng cho mỗi ảnh chiếu tiếp đến ảnh chiếu kế tiếp. Tính năng \<link href=\"text/simpress/guide/rehearse_timings.xhp\"\>thử thời gian\</link\> sẽ giúp bạn đặt thời gian thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
25738helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id9219641				0	vi	Để trở về ảnh chiếu thứ nhất, sau khi hiển thị tất cả các ảnh chiếu trong trình diễn, bạn cần phải đặt chiếu ảnh lặp lại tự động.				2002-02-02 02:02:02
25739helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id3174230				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Thiết lập chiếu ảnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25740helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id1336405				0	vi	Trong vùng \<emph\>Kiểu\</emph\>, nhấn vào mục \<emph\>Tự động\</emph\>, sau đó chọn một thời gian cần tạm dừng giữa hai lần chạy chiếu ảnh.				2002-02-02 02:02:02
25741helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id4959257				0	vi	Khi bạn tạo một chiếu ảnh mới bằng \<link href=\"text/shared/autopi/01050000.xhp\"\>Trợ lý Trình diễn\</link\>, bạn cung có thể chọn thời gian hiển thị mỗi ảnh chiếu, và thời gian tạm dừng, trên trang thứ ba của trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
25742helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	hd_id1906491				0	vi	Chạy chiếu ảnh từ tập tin				2002-02-02 02:02:02
25743helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id4799340				0	vi	Bạn có khả năng khởi chạy %PRODUCTNAME từ dấu nhắc dòng lệnh, với tham số \<item type=\"literal\"\>-show\</item\> (hiển thị) và một tên tập tin Impress theo sau. Chẳng hạn, để khởi chạy tập tin \<item type=\"literal\"\>tập_tin.odp\</item\> trên dòng lệnh, gõ lệnh này:				2002-02-02 02:02:02
25744helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id1502121				0	vi	\<item type=\"literal\"\>soffice -show tập_tin.odp\</item\>				2002-02-02 02:02:02
25745helpcontent2	source\text\simpress\guide\show.xhp	0	help	par_id8266853				0	vi	Lệnh này giả sử tập tin soffice nằm trên đường dẫn mặc định của hệ thống, và tập tin\<item type=\"literal\"\>tập_tin.odp\</item\> nằm trong thư mục hiện thời. (Không thì bạn thêm phần đường dẫn vào trước tên chương trình hay tên thư mục.)				2002-02-02 02:02:02
25746helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	tit				0	vi	Hoạt họa Đối tượng trên Ảnh chiếu Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
25747helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	bm_id3150251				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; chuyển dọc theo đường dẫn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết nối; đường dẫn và đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường dẫn; chuyển đối tượng dọc theo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường dẫn di chuyển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;hiệu ứng hoạt ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng;áp dụng cho/gỡ bỏ khỏi đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu ứng hoạt ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt ảnh;chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoạt ảnh riêng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25748helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	hd_id3150251	31			0	vi	\<variable id=\"animated_objects\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_objects.xhp\" name=\"Hoạt họa Đối tượng trên Ảnh chiếu Trình diễn\"\>Hoạt họa Đối tượng trên Ảnh chiếu Trình diễn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25749helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3150214	32			0	vi	Bạn có khả năng áp dụng các hiệu ứng hoạt họa đã đặt sẵn cho ảnh chiếu. 				2002-02-02 02:02:02
25750helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	hd_id3154762	70			0	vi	Để áp dụng một hiệu ứng hoạt họa vào một đối tượng: 				2002-02-02 02:02:02
25751helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3146964	33			0	vi	Trên môt ảnh chiếu trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, chọn đối tượng bạn muốn hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
25752helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3149875	35			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hoạt họa riêng\</emph\>, nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>, sau đó chọn một hiệu ứng hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
25753helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3166462	71			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Hoạt ảnh riêng\</emph\>, nhấn vào trang thẻ để chọn trong phân loại hiệu ứng. Nhấn vào hiệu ứng đã muốn, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25754helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3156060	51			0	vi	Để xem thử dãy hoạt họa, nhấn vào cái \<emph\>Phát\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25755helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	hd_id2476577				0	vi	Để áp dụng và chỉnh sửa một hiệu ứng đường dẫn chuyển động:				2002-02-02 02:02:02
25756helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id4217047				0	vi	Có thể hoạt họa một đối tượng để di chuyển dọc theo đường dẫn chuyển động. Bạn có thể sử dụng đường dẫn chuyển động định sẵn, hoặc đường dẫn chuyển động riêng của bạn.				2002-02-02 02:02:02
25757helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id2629474				0	vi	Chọn mục « Cong », « Đa giác » hay « Đường dạng tự do » thì hộp thoại đóng rồi bạn có thể vẽ đường dẫn riêng. Nếu bản vẽ đã được tạo xong và chưa bị thôi, đường dẫn đã tạo sẽ bị gỡ bỏ khỏi tài liệu rồi được chèn dạng hiệu ứng đường dẫn chuyển động.				2002-02-02 02:02:02
25758helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id8069704				0	vi	 \<emph\>Chỉnh sửa đường dẫn chuyển động\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
25759helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id4524674				0	vi	Bảng Hoạt Họa Riêng có hiện rõ thì các đường dẫn chuyển động của mọi ảnh chiếu được vẽ dạng vật phủ trong suốt nằm trên ảnh chiếu. Mọi đường dẫn đều hiện rõ luôn luôn thì dễ tạo các hoạt ảnh có đường dẫn liên tiếp. 				2002-02-02 02:02:02
25760helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id4396801				0	vi	Có thể lựa chọn đường dẫn chuyển động bằng cách nhấn chuột vào nó. Đường dẫn đã chọn sẽ hỗ trợ các móc kéo, cũng có thể di chuyển nó và thay đổi kích cỡ, đúng như hình bình thường. Cú nhấn đôi vào đường dẫn sẽ bắt đầu chế độ chỉnh sửa. Chế độ chỉnh sửa điểm cũng có thể được bắt đầu bằng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > ĐIểm\</item\>, hoặc bằng cách bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F8\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25761helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	hd_id3148387	76			0	vi	Để gỡ bỏ một hiệu ứng hoạt họa khỏi một đối tượng:				2002-02-02 02:02:02
25762helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3148774	77			0	vi	Trên môt ảnh chiếu trong ô xem \<emph\>Chuẩn\</emph\>, chọn đối tượng khỏi đó bạn muốn gỡ bỏ hiệu ứng.				2002-02-02 02:02:02
25763helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3155372	78			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chiếu ảnh > Hoạt họa riêng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25764helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_objects.xhp	0	help	par_id3153718	80			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25765helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng một Thiết kế Ảnh chiếu vào Ảnh chiếu Chủ 				2002-02-02 02:02:02
25766helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	bm_id3152596				0	vi	\<bookmark_value\>thiết kế ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu chủ; thiết kế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang chủ, xem ảnh chiếu chủ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; nền\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25767helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	hd_id3152596	13			0	vi	\<variable id=\"masterpage\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/masterpage.xhp\" name=\"Áp dụng một Thiết kế Ảnh chiếu vào Ảnh chiếu Chủ\"\>Áp dụng một Thiết kế Ảnh chiếu vào Ảnh chiếu Chủ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25768helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3154017	14			0	vi	Mỗi ảnh chiếu trong trình diễn có chính xác một ảnh chiếu chủ, cũng được gọi như là trang chủ. Một ảnh chiếu chủ xác định kiểu dáng định dạng văn bản của tựa đề và phác thảo, và thiết kế nền cho mọi ảnh chiếu dùng ảnh chiếu chủ đó.				2002-02-02 02:02:02
25769helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	hd_id3149018	25			0	vi	Để áp dụng ảnh chiếu chủ mới				2002-02-02 02:02:02
25770helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3154702	19			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Thiết kế ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25771helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3148485	20			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Nạp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25772helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3145384	21			0	vi	Dưới thẻ \<emph\>Loại\</emph\>, chọn một phân loại thiết kế ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25773helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3153915	26			0	vi	Dưới thẻ \<emph\>Mẫu\</emph\>, chọn một mẫu có thiết kế bạn muốn áp dụng. Để xem thử mẫu, nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>, sau đó đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Xem thử \</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25774helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3154652	27			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25775helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3145115	28			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25776helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3150436	18			0	vi	Để áp dụng thiết kế ảnh chiếu vào mọi ảnh chiếu trong trình diễn, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Trao đổi trang nền\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25777helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3151387	29			0	vi	Để áp dụng thiết kế ảnh chiếu vào chỉ ảnh chiếu hiện thời, bỏ chọn hộp \<emph\>Trao đổi trang nền\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25778helpcontent2	source\text\simpress\guide\masterpage.xhp	0	help	par_id3149941	24			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/05100000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25779helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	tit				0	vi	Sao chép Ảnh chiếu từ Trình diễn Khác				2002-02-02 02:02:02
25780helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	bm_id3146971				0	vi	\<bookmark_value\>sao chép; ảnh chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; sao chép giữa các tài liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ảnh chiếu từ tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;ảnh chiếu từ trình diễn khác\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25781helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	hd_id3146971	1			0	vi	\<variable id=\"page_copy\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/page_copy.xhp\" name=\"Sao chép Ảnh chiếu từ Trình diễn Khác\"\>Sao chép Ảnh chiếu từ Trình diễn Khác\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25782helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3149378	7			0	vi	Bạn có khả năng chèn các ảnh chiếu từ trình diễn khác vào trình diễn hiện thời. Cũng có thể sao chép và dán các ảnh chiếu giữa các trình diễn khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
25783helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	hd_id3153418	8			0	vi	Để chèn một ảnh chiếu từ trình diễn khác:				2002-02-02 02:02:02
25784helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3149018	3			0	vi	Mở một trình diễn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25785helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3154702	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25786helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3159238	10			0	vi	Tìm tập tin trình diễn chứa ảnh chiếu cần chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25787helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3148837	4			0	vi	Nhấn vào dấu cộng bên cạnh biểu tượng đại diện tập tin trình diễn, sau đó chọn những ảnh chiếu bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
25788helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3148869	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25789helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	hd_id3154651	12			0	vi	Để sao chép và dán ảnh chiếu giữa các trình diễn khác nhau :				2002-02-02 02:02:02
25790helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3153812	13			0	vi	Mở những trình diễn giữa chúng bạn muốn sao chép và dán ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
25791helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3153073	14			0	vi	Trong trình diễn chứa những ảnh chiếu cần sao chép, chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25792helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3147401	5			0	vi	Chọn những ảnh chiếu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25793helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3147298	15			0	vi	Chuyển đổi sang trình diễn vào đó bạn muốn dán những ảnh chiếu, sau đó chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25794helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3156401	16			0	vi	Chọn ảnh chiếu sau đó bạn muốn dán ảnh chiếu đã sao chép, sau đó chọn lệnh\<emph\>Sửa > Dán\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25795helpcontent2	source\text\simpress\guide\page_copy.xhp	0	help	par_id3150655	6			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/04110000.xhp\" name=\"Chèn tập tin\"\>Chèn > Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25796helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Lớp				2002-02-02 02:02:02
25797helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	bm_id3148797				0	vi	\<bookmark_value\>lớp; chèn và chỉnh sửa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; lớp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; các thuộc tính lớp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25798helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	hd_id3148797	9			0	vi	\<variable id=\"layer_new\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layer_new.xhp\" name=\"Chèn Lớp\"\>Chèn Lớp\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25799helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Chương trình %PRODUCTNAME Draw hỗ trợ các lớp trong bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
25800helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	Nhấn-phải vào vùng thẻ lớp ở dưới.				2002-02-02 02:02:02
25801helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3153418	11			0	vi	Chọn mục \<emph\>Chèn lớp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25802helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3155068	12			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên \</emph\>, gõ tên cho lớp.				2002-02-02 02:02:02
25803helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3156382	15			0	vi	Trong vùng \<emph\>Thuộc tính \</emph\>, đặt các tùy chọn cho lớp.				2002-02-02 02:02:02
25804helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3153964	13			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Lớp mới tự động trở thành lớp đang hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
25805helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3154658	16			0	vi	Để thay đổi các thuộc tính của một lớp, nhấn vào thẻ tên của lớp đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lớp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25806helpcontent2	source\text\simpress\guide\layer_new.xhp	0	help	par_id3153814	17			0	vi	Bạn không thể thay đổi tên của một lớp đã xác định sẵn của  \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Draw, cũng không thể xoá nó.				2002-02-02 02:02:02
25807helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Ký tự Văn bản sang Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
25808helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	bm_id3150717				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản; chuyển đổi sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự; chuyển đổi sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi ký hiệu sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; văn bản sang đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;chuyển đổi văn bản sang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong;chuyển đổi văn bản sang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25809helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	hd_id3150717	3			0	vi	\<variable id=\"text2curve\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/text2curve.xhp\" name=\"Chuyển đổi Ký tự Văn bản sang Đối tượng Vẽ\"\>Chuyển đổi Ký tự Văn bản sang Đối tượng Vẽ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25810helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3155960	21			0	vi	Bạn có khả năng chuyển đổi các ký tự văn bản sang đường cong mà bạn có thể chỉnh sửa và thay đổi kích cỡ đúng như bất cứ đối tượng vẽ nào. Tuy nhiên, một khi chuyển đổi văn bản sang một đối tượng vẽ, văn bản bị khoá: bạn không thể biên soạn nữa.				2002-02-02 02:02:02
25811helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	hd_id3153965	22			0	vi	Để chuyển đổi văn bản sang một đối tượng vẽ:				2002-02-02 02:02:02
25812helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3146963	4			0	vi	Chọn văn bản cần chuyển đổi, sau đó làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25813helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3149053	5			0	vi	Trong chương trình $[officename] Draw, chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Chuyển đổi > Thành cong\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25814helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3150395	23			0	vi	Trong chương trình $[officename] Impress, nhấn-phải vào viền của đối tượng văn bản, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chuyển đổi > Thành cong\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25815helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3150746	6			0	vi	Chuỗi văn bản chứa nhiều ký tự thì văn bản đã chuyển đổi trở thành một đối tượng đã nhóm lại. Nhấn đôi vào nhóm để chỉnh sửa đối tượng riêng. Làm xong thì bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> để rời nhóm.				2002-02-02 02:02:02
25816helpcontent2	source\text\simpress\guide\text2curve.xhp	0	help	par_id3150336	7			0	vi	Sau đó, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Điểm\</emph\> trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>. Nhấn vào đối tượng. Bạn có thể thấy tất cả các điểm Bézier của đối tượng. Trên thanh \<emph\>Sửa điểm\</emph\> có nhiều biểu tượng khác nhau để chỉnh sửa, chèn và xoá các điểm.				2002-02-02 02:02:02
25817helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi nền của ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25818helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	bm_id3150199				0	vi	\<bookmark_value\>nền; thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu chủ; thay đổi nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu;thay đổi nền\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25819helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	hd_id3150199	33			0	vi	\<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/background.xhp\" name=\"Thay đổi nền của ảnh chiếu\"\>Thay đổi nền của ảnh chiếu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25820helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3155067	34			0	vi	Bạn có khả năng thay đổi màu của nền, hay cách tô đầy nền của ảnh chiếu hiện thời, hoặc của mọi ảnh chiếu trong tài liệu. Để tô đầy nền, bạn có thể sử dụng lưới đan, dải màu hay ảnh bitmap.				2002-02-02 02:02:02
25821helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3148701	36			0	vi	Nếu bạn muốn thay đổi cách tô đầy nền cho mọi ảnh chiếu, chọn lệnh\<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\>. Để thay đổi cách tô đầy nền của một ảnh chiếu riêng, chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25822helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id624713				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào « Đặt ảnh nền cho ảnh chiếu » trong trình đơn ngữ cảnh của một ảnh chiếu nào đó trong ô xem Chuẩn, để chọn một tập tin ảnh bitmap. Tập tin này được dùng làm ảnh nền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
25823helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	hd_id3150534	49			0	vi	Để sử dụng một màu, dải màu hay mẫu lưới đan cho nền ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25824helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3149942	50			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ\<emph\>Nền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25825helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3148725	51			0	vi	Trong vùng \<emph\>Tô đầy\</emph\>, làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25826helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3153040	52			0	vi	Chọn \<emph\>Màu\</emph\>, sau đó nhấn vào một màu trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
25827helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3150866	53			0	vi	Chọn \<emph\>Dải màu\</emph\>, sau đó nhấn vào một kiểu dáng dải màu trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
25828helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3150338	54			0	vi	Chọn \<emph\>Lưới đan\</emph\>, sau đó nhấn vào một kiểu dáng lưới đan trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
25829helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3150021	55			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25830helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	hd_id3145244	56			0	vi	Để sử dụng một ảnh làm nền ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25831helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3148394	57			0	vi	Bạn có thể hiển thị một ảnh hoàn toàn làm nền ảnh chiếu, hoặc bạn có thể xếp lát ảnh để tạo một nền mẫu.				2002-02-02 02:02:02
25832helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3156064	58			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>, sau đó nhấn vào thẻ\<emph\>Nền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25833helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3145356	59			0	vi	Trong vùng \<emph\>Tô đầy \</emph\>, chọn mục \<emph\>Ảnh bitmap\</emph\>, sau đó nhấn vào một ảnh trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
25834helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3150757	60			0	vi	Nếu bạn muốn sử dụng một ảnh riêng làm nền ảnh chiếu, đóng hộp thoại\<emph\>Thiết lập trang \</emph\>, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\>. Nhấn vào thẻ \<emph\>Ảnh bitmap\</emph\>, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Nhập\</emph\>. Tìm ảnh cần nhập khẩu, sau đó nhấn vào nút\<emph\>Mở\</emph\>. Khi bạn trở về thẻ \<emph\>Nền \</emph\>, ảnh bạn đã nhập khẩu sẽ được hiển thị trong danh sách \<emph\>Ảnh bitmap\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25835helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3153151	61			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25836helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3150263	62			0	vi	Để hiển thị toàn ảnh làm nền, bỏ chọn hộp \<emph\>Xếp lát\</emph\> trong vùng \<emph\>Vị trí \</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Tự vừa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25837helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3149756	63			0	vi	Để xếp lát ảnh trên nền, chọn mục \<emph\>Xếp lát\</emph\>, sau đó đặt các tùy chọn \<emph\>Kích cỡ\</emph\>, \<emph\>Vị trí\</emph\>, và \<emph\>Hiệu\</emph\> cho ảnh đó.				2002-02-02 02:02:02
25838helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3154934	64			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25839helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_id3158403	47			0	vi	Sự sửa đổi này chỉ có tác động tài liệu trình diễn đang dùng.				2002-02-02 02:02:02
25840helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN10820				0	vi	Để lưu một ảnh chiếu chủ mới dạng mẫu				2002-02-02 02:02:02
25841helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN10827				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chủ > Ảnh chiếu chủ\</emph\> để chuyển đổi sang ảnh chiếu chủ.				2002-02-02 02:02:02
25842helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN1082F				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\> để thay đổi nền của ảnh chiếu, hoặc chọn lệnh định dạng khác. Các đối tượng được thêm ở đây sẽ hiện rõ trên mọi ảnh chiếu dựa vào ảnh chiếu chủ này.				2002-02-02 02:02:02
25843helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN10837				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\> để đóng ô xem chủ.				2002-02-02 02:02:02
25844helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN1083F				0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mẫu > Lưu\</emph\> để lưu tài liệu như là mẫu.				2002-02-02 02:02:02
25845helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN10847				0	vi	Nhập tên cho mẫu này. Còn lại trong phân loại « Mẫu của tôi ». Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25846helpcontent2	source\text\simpress\guide\background.xhp	0	help	par_idN1084A				0	vi	Lúc bây giờ bạn có thể sử dụng Trợ lý Trình diễn để mở một trình diễn mới dựa vào mẫu mới.				2002-02-02 02:02:02
25847helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	tit				0	vi	In ra Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
25848helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	bm_id3153726				0	vi	\<bookmark_value\>in ấn; trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh chiếu; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú; in trong trình diễn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phác thảo; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình diễn; in ấn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ra các ảnh chiếu đã lát đều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;bố trí cho bản phát tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ra bản phát tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí;in ra bản phát tay\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25849helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<variable id=\"printing\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/printing.xhp\" name=\"In ra Trình diễn\"\>In ra Trình diễn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25850helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id3154486	2			0	vi	Thiết lập Máy in Mặc định				2002-02-02 02:02:02
25851helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3156385	3			0	vi	Để đặt các tùy chọn in ấn mặc định cho chương trình $[officename] Impress, chọn lệnh\<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25852helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id3153914	5			0	vi	Đặt các tùy chọn máy in cho trình diễn hiện thời				2002-02-02 02:02:02
25853helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3154651	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25854helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3150431	8			0	vi	Thiết lập này có quyền cao hơn các tùy chọn máy in mặc định trong phần \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Impress > In\</emph\> chỉ cho công việc in ấn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
25855helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id4555192				0	vi	Chọn bố trí in cho bản phát tay				2002-02-02 02:02:02
25856helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id7197790				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > In\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25857helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id9354533				0	vi	Chọn số ảnh chiếu cần in trên mỗi tờ giấy.				2002-02-02 02:02:02
25858helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id6556596				0	vi	Xác định tùy chọn in cho bản phát tay				2002-02-02 02:02:02
25859helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id6744285				0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Phát tay\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25860helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id996734				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Số hiệu trang\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Đầu va Chân trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25861helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id6752220				0	vi	Nhấn vào mục \<emph\>Ghi chú và Phát tay\</emph\> để gõ văn bản của phần đầu/chân trang cho bản phát tay.				2002-02-02 02:02:02
25862helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id5703909				0	vi	Trong hộp thoại này, bạn sẽ thấy bốn vùng có hộp chọn cho \<emph\>Đầu trang\</emph\>, \<emph\>Ngày và Giờ\</emph\>, \<emph\>Chân trang\</emph\> và \<emph\>Số hiệu trang\</emph\>. Những bốn vùng này tương ứng với bốn vùng trong bốn góc của ô xem chủ của bản phát tay.				2002-02-02 02:02:02
25863helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id4984282				0	vi	Gõ văn bản cho phần đầu trang, phần chân trang, ngày tháng và thời gian. Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Số hiệu trang\</emph\>, nếu bạn muốn đánh số các trang của bản phát tay. Kiểm tra xem hộp chọn \<emph\>Đầu trang\</emph\> được bật nếu bạn muốn in ra phần đầu trang.				2002-02-02 02:02:02
25864helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id816064				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Áp dụng cho tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25865helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id863063				0	vi	Trong ô xem chủ của bản phát tay, những trường được hiển thị trên màn hình sẽ không được cập nhật, nhưng văn bản bạn đã nhập vào sẽ được in ra.				2002-02-02 02:02:02
25866helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id5036164				0	vi	In ấn bản phát tay hay ghi chú				2002-02-02 02:02:02
25867helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id2901394				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > In\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25868helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id5674611				0	vi	Nhấn vào hộp liệt kê « Nội dung » và chọn kiểu nội dung cần in.				2002-02-02 02:02:02
25869helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id1308023				0	vi	Chọn \<emph\>Phát tay\</emph\> hay \<emph\>Ghi chú\</emph\> và chọn số ảnh chiếu cần in trên mỗi tờ giấy.				2002-02-02 02:02:02
25870helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id6821192				0	vi	Nếu bạn muốn thấy bố trí ảnh chiếu khác trên giấy đã in, dùng con chuột để sắp đặt các ảnh chiếu chung quanh trong ô xem bản \<emph\>Phát tay\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
25871helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	hd_id3151389	11			0	vi	In ra phạm vi ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
25872helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3146318	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bộ sắp xếp ảnh chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25873helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3166465	13			0	vi	Ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào phạm vi các ảnh chiếu bạn muốn in ra.				2002-02-02 02:02:02
25874helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3157875	14			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Tập tin > In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25875helpcontent2	source\text\simpress\guide\printing.xhp	0	help	par_id3154561	17			0	vi	Gõ các số hiệu ảnh chiếu bạn muốn in ra, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25876helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo ảnh GIF đã hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
25877helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	bm_id3153188				0	vi	\<bookmark_value\>mờ đi chéo; tạo sự mờ đi chéo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh GIF; hoạt họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>GIF hoạt họa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25878helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	hd_id3153188	55			0	vi	\<variable id=\"animated_gif_create\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/animated_gif_create.xhp\" name=\"Tạo ảnh GIF đã hoạt họa\"\>Tạo ảnh GIF đã hoạt họa\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25879helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3149377	3			0	vi	Bạn có khả năng hoạt họa các đối tượng kiểu vẽ, văn bản và đồ họa (ảnh) trên ảnh chiếu, để tạo trình diễn đẹp hơn. $[officename] Impress cung cấp cho bạn một trình biên soạn hoạt họa đơn giản trong đó bạn có thể tạo các ảnh hoạt họa (khung), bằng cách thu thập các đối tượng từ ảnh chiếu. Hiệu ứng hoạt họa được làm bằng cách xoay qua các khung tĩnh bạn tạo.				2002-02-02 02:02:02
25880helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3154657	57			0	vi	Tạo hoạt ảnh kiểu ảnh bitmap (GIF đã hoạt họa) thì bạn có thể gán một thời gian đợi cho mỗi khung, cũng xác định số lần chạy dãy hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
25881helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	hd_id3150250	58			0	vi	Để tạo một ảnh GIF đã hoạt họa:				2002-02-02 02:02:02
25882helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3148703	59			0	vi	Chọn một đối tượng, hay một nhóm các đối tượng, mà bạn muốn chèn vào dãy hoạt họa, sau đó chọn lệnh \<emph\>Chèn > Hoạt ảnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25883helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3149601	60			0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
25884helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3145086	97			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Áp dụng đối tượng\</emph\>\<image id=\"img_id3148489\" src=\"sd/res/get1obj.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148489\"\>Biểu tượng ghi chú\</alt\>\</image\> để thêm một đối tượng hay một nhóm các đối tượng vào khung hoạt họa đang dùng.				2002-02-02 02:02:02
25885helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3150860	98			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Áp dụng từng đối tượng\</emph\> \<image id=\"img_id3149355\" src=\"sd/res/getallob.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149355\"\>Biểu tượng Gợi ý\</alt\>\</image\> để tạo một khung hoạt họa riêng cho mỗi đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
25886helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3148391	61			0	vi	Trong vùng \<emph\>Nhóm hoạt họa\</emph\>, chọn mục \<emph\>Đối tượng ảnh bitmap\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25887helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3154871	99			0	vi	Dùng đường thời gian của hoạt ảnh để xác định thời gian trong đó cần hiển thị mỗi khung, và số lần cần lặp lại dãy hoạt họa (vòng lặp).				2002-02-02 02:02:02
25888helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3154644	62			0	vi	Trong hộp \<emph\>Số hiệu ảnh\</emph\> (hộp bên trái), hãy nhập một số hiệu khung.				2002-02-02 02:02:02
25889helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3150756	63			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thời gian \</emph\>(hộp ở giữa), nhập tổng số giây bạn muốn hiển thị khung đó.				2002-02-02 02:02:02
25890helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3151182	64			0	vi	Lặp lại hai bước này cho mỗi khung trong dãy hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
25891helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3151177	100			0	vi	Bạn cũng có thể xem thử dãy hoạt họa, bằng cách dùng các điều khiển bên trái hộp \<emph\>Số hiệu ảnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25892helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3154939	65			0	vi	Trong hộp \<emph\>Số lần lặp\</emph\> (hộp bên phãi), chọn tổng số lần bạn muốn dãy hoạt họa chạy.				2002-02-02 02:02:02
25893helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3145421	88			0	vi	Trong hộp \<emph\>Canh lề\</emph\>, chọn một tùy chọn sắp đặt các đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
25894helpcontent2	source\text\simpress\guide\animated_gif_create.xhp	0	help	par_id3154285	101			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25895helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin về Lớp				2002-02-02 02:02:02
25896helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	bm_id3149018				0	vi	\<bookmark_value\>lớp; lời định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25897helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	hd_id3149018	9			0	vi	\<variable id=\"layers\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/layers.xhp\" name=\"Thông tin về Lớp\"\>Thông tin về Lớp\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25898helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3146313	3			0	vi	Lớp là tính năng vẽ thì sẵn sàng cho chương trình $[officename] Draw, không phải trong $[officename] Impress. Tính năng lớp cho bạn có khả năng thu thập trên cùng một trang các phần tử liên quan với nhau. Lớp giống như các vùng làm việc riêng mà bạn có thể ẩn chống xem, ẩn chống in, hay khoá. 				2002-02-02 02:02:02
25899helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id7036957				0	vi	Lớp không xác định thứ tự xếp đống các đối tượng trên trang, trừ lớp \<emph\>Điều khiển\</emph\> mà luôn luôn nằm phía trước các lớp khác. 				2002-02-02 02:02:02
25900helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id1614734				0	vi	Thứ tự xếp đống các đối tượng trên trang được xác định bởi thứ tự theo đó bạn thêm các đối tượng. Bạn có thể sắp đặt lại thứ tự xếp đống, dùng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\>. 				2002-02-02 02:02:02
25901helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id398876				0	vi	Trên một lớp không chứa đối tượng, các vùng còn trong suốt.				2002-02-02 02:02:02
25902helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3146962	12			0	vi	$[officename] Draw cung cấp ba lớp mặc định:				2002-02-02 02:02:02
25903helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3153073	13			0	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
25904helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3149053	14			0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
25905helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3150391	15			0	vi	Đường chiều				2002-02-02 02:02:02
25906helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3156397	16			0	vi	Bạn không thể xoá hay thay đổi tên của lớp mặc định. Tuy nhiên, bạn có thể thêm lớp riêng, dùng lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Lớp\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
25907helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3150534	17			0	vi	Lớp \<emph\>Bố trí\</emph\> là vùng làm việc mặc định. Lớp \<emph\>Bố trí\</emph\> xác định vị trí của các bộ giữ chỗ của tựa đề, văn bản và đối tượng trên trang.				2002-02-02 02:02:02
25908helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3150742	18			0	vi	Lớp \<emph\>Điều khiển\</emph\> có thể được dùng cho các nút mà bạn đã gán hành động, nhưng các nút này không nên được in. Các đối tượng trên lớp \<emph\>Điều khiển\</emph\> luôn luôn nằm phía trước các đối tượng trên các lớp khác.				2002-02-02 02:02:02
25909helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3153085	19			0	vi	Lớp \<emph\>Dòng chiều\</emph\> là nơi bạn vẽ, chẳng hạn, các dòng chiều. Bằng cách chuyển đổi lớp sang Hiển thị hay Ẩn, bạn có thể bật/tắt các dòng này một cách dễ dàng.				2002-02-02 02:02:02
25910helpcontent2	source\text\simpress\guide\layers.xhp	0	help	par_id3154507	2			0	vi	Bạn có thể khoá một lớp để bảo vệ nội dung của nó, hoặc ẩn một lớp và nội dung của nó chống xem hay chống in. Khi bạn thêm một lớp mới vào trang, lớp đó được thêm vào mọi trang trong tài liệu. Tuy nhiên, khi bạn thêm một đối tượng vào một lớp, nó chỉ được thêm vào trang hiện thời. Nếu bạn muốn đối tượng xuất hiện trên mọi trang, thêm nó vào trang chủ (\<item type=\"menuitem\"\>Xem > Chủ\</item\>).				2002-02-02 02:02:02
25911helpcontent2	source\text\simpress\guide\select_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn Đối Tượng Nằm Dưới				2002-02-02 02:02:02
25912helpcontent2	source\text\simpress\guide\select_object.xhp	0	help	bm_id3154492				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng; chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn; đối tượng bị ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng bị trải ra\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng nằm dưới\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25913helpcontent2	source\text\simpress\guide\select_object.xhp	0	help	hd_id3154492	7			0	vi	\<variable id=\"select_object\"\>\<link href=\"text/simpress/guide/select_object.xhp\" name=\"Chọn Đối Tượng Nằm Dưới\"\>Chọn Đối Tượng Nằm Dưới\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25914helpcontent2	source\text\simpress\guide\select_object.xhp	0	help	par_id3159238	9			0	vi	Để chọn một đối tượng bị đối tượng khác đè lên, ấn giữ tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn chuột qua các đối tượng đến khi bạn tới đối tượng nằm dưới. Để quay lại qua các đối tượng theo thứ tự ngược lại, ấn giữ tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift trong khi nhấn chuột.				2002-02-02 02:02:02
25915helpcontent2	source\text\simpress\guide\select_object.xhp	0	help	par_id3150213	10			0	vi	Để chọn một đối tượng bị đối tượng khác trải ra, dùng bàn phím, bấm phím Tab để quay lại qua các đối tượng trên ảnh chiếu. Để quay lại qua các đối tượng theo thứ tự ngược lại, bấm Shift+Tab thay thế.				2002-02-02 02:02:02
25916helpcontent2	source\text\sdraw\01\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn trang				2002-02-02 02:02:02
25917helpcontent2	source\text\sdraw\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3150202	1			0	vi	\<link href=\"text/sdraw/01/04010000.xhp\" name=\"Chèn trang\"\>Chèn trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
25918helpcontent2	source\text\sdraw\01\04010000.xhp	0	help	par_id3152988	2			0	vi	\<variable id=\"seitetext\"\>Chèn một trang rỗng vào sau trang đã chọn.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25919helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt cho bản Vẽ				2002-02-02 02:02:02
25920helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3156441				0	vi	\<bookmark_value\>phím tắt;trong bản vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; phím tắt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25921helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156441	1			0	vi	\<variable id=\"draw_keys\"\>\<link href=\"text/sdraw/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho bản Vẽ\"\>Phím tắt cho bản Vẽ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
25922helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153877	2			0	vi	Theo đây có danh sách các phím tắt đặc trưng cho các tài liệu Vẽ.				2002-02-02 02:02:02
25923helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154730	103			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"general shortcut keys for $[officename]\"\>phím tắt chung cho $[officename]\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
25924helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149121	3			0	vi	Phím Chức năng cho bản Vẽ				2002-02-02 02:02:02
25925helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155768	4			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
25926helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153713	6			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
25927helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150044	7			0	vi	F2				2002-02-02 02:02:02
25928helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152346	8			0	vi	Thêm hay sửa văn bản.				2002-02-02 02:02:02
25929helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154705	9			0	vi	F3				2002-02-02 02:02:02
25930helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147004	10			0	vi	Mở nhóm để sửa đối tượng riêng.				2002-02-02 02:02:02
25931helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155113	11			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				2002-02-02 02:02:02
25932helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159238	12			0	vi	Đóng bộ sửa nhóm.				2002-02-02 02:02:02
25933helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150199	13			0	vi	Shift+F3				2002-02-02 02:02:02
25934helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152994	14			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Nhân đôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25935helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154488	15			0	vi	F4				2002-02-02 02:02:02
25936helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149406	16			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Vị trị và Kích cỡ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25937helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148870	21			0	vi	F5				2002-02-02 02:02:02
25938helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153917	22			0	vi	Mở \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25939helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3157982	25			0	vi	F7				2002-02-02 02:02:02
25940helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154649	26			0	vi	Kiểm tra chính tả.				2002-02-02 02:02:02
25941helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152869	27			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7				2002-02-02 02:02:02
25942helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154765	28			0	vi	Mở \<emph\>Từ điển Gần Nghĩa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25943helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146962	29			0	vi	F8				2002-02-02 02:02:02
25944helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154707	30			0	vi	Bật/tắt sửa điểm.				2002-02-02 02:02:02
25945helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149317	31			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F8				2002-02-02 02:02:02
25946helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147250	32			0	vi	Vừa khung.				2002-02-02 02:02:02
25947helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150434	35			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				2002-02-02 02:02:02
25948helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151389	36			0	vi	Mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
25949helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3150393				0	vi	\<bookmark_value\>thu/phóng;phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản vẽ; chức năng thu/phóng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
25950helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150393	41			0	vi	Phím tắt cho bản Vẽ				2002-02-02 02:02:02
25951helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156401	42			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
25952helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146323	43			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
25953helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149946	44			0	vi	Phím cộng (+)				2002-02-02 02:02:02
25954helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159119	45			0	vi	Phóng to.				2002-02-02 02:02:02
25955helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150655	46			0	vi	Phím trừ (-)				2002-02-02 02:02:02
25956helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145827	47			0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
25957helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149886	99			0	vi	Phím nhân (*) [vùng con số]				2002-02-02 02:02:02
25958helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150746	102			0	vi	Thu phóng để vừa toàn trang khít màn hình.				2002-02-02 02:02:02
25959helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154841	101			0	vi	Phím chia (/) [vùng con số]				2002-02-02 02:02:02
25960helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153039	100			0	vi	Phóng to vùng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
25961helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150867	52			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+G				2002-02-02 02:02:02
25962helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149250	53			0	vi	Nhóm lại các đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
25963helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149955	54			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+A				2002-02-02 02:02:02
25964helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148582	55			0	vi	Rã nhóm các đối tượng trong nhóm đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
25965helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146852	56			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+K				2002-02-02 02:02:02
25966helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153110	57			0	vi	Kết hợp các đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
25967helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153567	58			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+K				2002-02-02 02:02:02
25968helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147366	59			0	vi	Hủy kết hợp các đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
25969helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153730	60			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+ +				2002-02-02 02:02:02
25970helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155928	61			0	vi	Nâng lên trước.				2002-02-02 02:02:02
25971helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145245	62			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ +				2002-02-02 02:02:02
25972helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148393	63			0	vi	Nâng lên.				2002-02-02 02:02:02
25973helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150928	64			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ -				2002-02-02 02:02:02
25974helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156062	65			0	vi	Hạ xuống.				2002-02-02 02:02:02
25975helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145298	66			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+ -				2002-02-02 02:02:02
25976helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149028	67			0	vi	Hạ xuống dưới.				2002-02-02 02:02:02
25977helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147533	68			0	vi	Phím tắt đặc trưng cho bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
25978helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154865	69			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
25979helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155370	70			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
25980helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AD7				0	vi	Page Up				2002-02-02 02:02:02
25981helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10ADC				0	vi	Chuyển đổi về trang trước				2002-02-02 02:02:02
25982helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AE2				0	vi	Page Down				2002-02-02 02:02:02
25983helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AE7				0	vi	Chuyển đổi tới trang kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
25984helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AED				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up				2002-02-02 02:02:02
25985helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AFD				0	vi	Chuyển đổi về lớp trước				2002-02-02 02:02:02
25986helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AF8				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down				2002-02-02 02:02:02
25987helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AF2				0	vi	Chuyển đổi tới lớp kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
25988helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153927	71			0	vi	Phím mũi tên				2002-02-02 02:02:02
25989helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155986	72			0	vi	Di chuyển đối tượng đã chọn về hướng của phím mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
25990helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156259	73			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Phím mũi tên				2002-02-02 02:02:02
25991helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147171	74			0	vi	Di chuyển ô xem trang về hướng của phím mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
25992helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149450	80			0	vi	Tạo một bản sao của đối tượng đã kéo khi thả nút chuột.				2002-02-02 02:02:02
25993helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154643	104			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter khi lựa chọn bàn phím (F6) đang ở trên biểu tượng của một đối tượng đồ họa trên thanh Công cụ				2002-02-02 02:02:02
25994helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150756	105			0	vi	Chèn một đối tượng vẽ có kích cỡ mặc định vào tâm của ô xem hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
25995helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151189	106			0	vi	Shift+F10				2002-02-02 02:02:02
25996helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151266	107			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
25997helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156100	108			0	vi	F2				2002-02-02 02:02:02
25998helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156323	109			0	vi	Vào chế độ văn bản.				2002-02-02 02:02:02
25999helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147563	110			0	vi	Enter				2002-02-02 02:02:02
26000helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150258	111			0	vi	Vào chế độ văn bản nếu đối tượng văn bản được chọn.				2002-02-02 02:02:02
26001helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155851	112			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter				2002-02-02 02:02:02
26002helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154046	113			0	vi	Vào chế độ văn bản nếu đối tượng văn bản được chọn. Không có đối tượng văn bản, hoặc nếu bạn đã chuyển đổi qua mọi đối tượng văn bản trên trang thì chèn một trang mới.				2002-02-02 02:02:02
26003helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149977	81			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
26004helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152812	82			0	vi	Bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và kéo con trỏ chuột, để vẽ hay thay đổi kích cỡ của đối tượng, từ trung tâm của đối tượng ra ngoài.				2002-02-02 02:02:02
26005helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3143232	83			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + nhấn chuột vào đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26006helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156007	84			0	vi	Chọn đối tượng ở sau đối tượng được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
26007helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147252	85			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+nhấn chuột vào đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26008helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145666	86			0	vi	Chọn đối tượng ở trước đối tượng được chọn hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
26009helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155325	87			0	vi	Phím Shift trong khi chọn đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26010helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159343	88			0	vi	Thêm hay gỡ bỏ đối tượng vào/khỏi vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
26011helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3083282	75			0	vi	Giữ Shift và kéo khi đang di chuyển một đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26012helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145620	76			0	vi	Độ di chuyển của đối tượng đã chọn bị hạn chế bởi các bội 45º.				2002-02-02 02:02:02
26013helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154933	89			0	vi	Shift+kéo trong khi tạo hay thay đổi kích cỡ của đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26014helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148831	90			0	vi	Giới hạn kích cỡ để giữ tỉ lệ nguyên bản của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
26015helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154205	91			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
26016helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148804	92			0	vi	Chuyển đổi qua các đối tượng trên trang, theo thứ tự tạo mỗi mục.				2002-02-02 02:02:02
26017helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145410	93			0	vi	Shift+Tab				2002-02-02 02:02:02
26018helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149764	94			0	vi	Chuyển đổi qua các đối tượng trên trang, theo thứ tự ngược tạo mỗi mục.				2002-02-02 02:02:02
26019helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3158399	97			0	vi	Esc				2002-02-02 02:02:02
26020helpcontent2	source\text\sdraw\04\01020000.xhp	0	help	par_id3109840	98			0	vi	Thoát khỏi chế độ hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
26021helpcontent2	source\text\sdraw\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập lệnh này...				2002-02-02 02:02:02
26022helpcontent2	source\text\sdraw\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập lệnh này...\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26023helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết nối dòng				2002-02-02 02:02:02
26024helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	bm_id3145799				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; kết nối dòng tới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết nối; dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng; kết nối đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng; từ dòng đã kết nối\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26025helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	hd_id3145799	1			0	vi	\<variable id=\"join_objects\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/join_objects.xhp\" name=\"Kết nối dòng\"\>Kết nối dòng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26026helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	par_id3154512	3			0	vi	Khi bạn kết nối dòng, các dòng được vẽ giữa các điểm cuối hàng xóm.				2002-02-02 02:02:02
26027helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	hd_id3150752	2			0	vi	Để kết nối các dòng:				2002-02-02 02:02:02
26028helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	par_id3153714	4			0	vi	Chọn ít nhất hai dòng.				2002-02-02 02:02:02
26029helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	par_id3156383	5			0	vi	Nhấn-phải rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Kết nối\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26030helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	par_id3149257	11			0	vi	Để tạo một đối tượng đã đóng, nhấn-phải vào dòng rồi chọn lệnh \<emph\>Đóng đối tượng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26031helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects.xhp	0	help	par_id3150363	9			0	vi	Bạn chỉ co thể sử dụng lệnh \<emph\>Đóng đối tượng\</emph\> với các dòng đã kết nối, các \<emph\>Đường dạng tự do\</emph\> và các đường \<emph\>Cong\</emph\> không đặc.				2002-02-02 02:02:02
26032helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt cho Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
26033helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>khả năng truy cập; %PRODUCTNAME Draw\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; chế độ gõ văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chế độ gõ văn bản cho đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26034helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/keyboard.xhp\" name=\"Phím tắt cho Đối tượng Vẽ\"\>Phím tắt cho Đối tượng Vẽ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26035helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3148663	13			0	vi	Bạn có thể tạo và chỉnh sửa các đối tượng vẽ bằng bàn phím.				2002-02-02 02:02:02
26036helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3125863	12			0	vi	Để Tạo và Chỉnh Sửa Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
26037helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153188	11			0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> để tới thanh \<emph\>Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26038helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3146971	10			0	vi	Bấm phím mũi tên bên \<item type=\"keycode\"\>Phải\</item\> đến khi bạn tới biểu tượng thanh công cụ của công cụ vẽ.				2002-02-02 02:02:02
26039helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_idN106CD				0	vi	Có mũi tên bên cạnh thiết bị thì công cụ vẽ sẽ mở một thanh công cụ phụ. Bấm phím mũi tên \<item type=\"keycode\"\>Lên\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>Xuống\</item\> để mở thanh công cụ phụ, sau đó bấm phím mũi tên \<item type=\"keycode\"\>Phải\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>Trái\</item\> để chọn một biểu tượng riêng.				2002-02-02 02:02:02
26040helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147338	8			0	vi	Bấm \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
26041helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154705	7			0	vi	Đối tượng được tạo ở trung têm của tài liệu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
26042helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155962	6			0	vi	Để quay trở lại tài liệu, nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
26043helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155062	5			0	vi	Bạn có thể sử dụng những phím mũi tên để định vị đối tượng. Để chọn một lệnh trong trình đơn ngữ cảnh cho đối tượng, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
26044helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3150306	4			0	vi	Để chọn một đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26045helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3152990	3			0	vi	Nhấn \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6\</item\> để vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
26046helpcontent2	source\text\sdraw\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145587	2			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> nhiều lần đến khi tới đối tượng bạn muốn chọn.				2002-02-02 02:02:02
26047helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo sự tô đầy dải màu				2002-02-02 02:02:02
26048helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	bm_id3150792				0	vi	\<bookmark_value\>dải màu; áp dụng và xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa;dải màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;dải màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dải màu riêng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trong suốt;điều chỉnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26049helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3150792	3			0	vi	\<variable id=\"gradient\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/gradient.xhp\" name=\"Tạo dải màu tô đầy\"\>Tạo dải màu tô đầy\</link\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26050helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3154012	4			0	vi	Một sự tô đầy dải màu là việc trộn dần hai màu khác nhau, hay hai sắc cùng màu, mà bạn có thể áp dụng cho một đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
26051helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3147436	61			0	vi	Để áp dụng dải màu:				2002-02-02 02:02:02
26052helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3146974	5			0	vi	Chọn một đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
26053helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3154491	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi chọn \<emph\>Dải màu\</emph\> làm kiểu \<emph\>Tô đầy\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26054helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3153415	7			0	vi	Chọn một kiểu dáng dải màu trong danh sách, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26055helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3154702	8			0	vi	Tạo dải màu riêng				2002-02-02 02:02:02
26056helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3145791	9			0	vi	Bạn có thể xác định dải màu riêng, và sửa đổi dải màu đã có, cũng như lưu và nạp danh sách các tập tin dải màu.				2002-02-02 02:02:02
26057helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3145384	62			0	vi	Để tạo một dải màu riêng:				2002-02-02 02:02:02
26058helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3151242	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi nhấn vào thẻ \<emph\>dải màu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26059helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3150046	12			0	vi	Chọn một dải màu trong danh sách để dùng làm cơ bản cho dải màu mới, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26060helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3145116	13			0	vi	Gõ vào hộp văn bản một tên cho dải màu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26061helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id6535843				0	vi	Tên này xuất hiện ở kết thúc của danh sách dải màu, cũng được chọn để chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
26062helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3150391	15			0	vi	Đặt các thuộc tính của dải màu, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\> để lưu dải màu.				2002-02-02 02:02:02
26063helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3156396	16			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
26064helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3149947	40			0	vi	Dùng Dải màu và độ Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
26065helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3157905	41			0	vi	Bạn có thể điều chỉnh các thuộc tính của dải màu, cũng như độ trong suốt của đối tượng vẽ, dùng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
26066helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	hd_id3150653	63			0	vi	Để điều chỉnh dải màu của đối tượng vẽ:				2002-02-02 02:02:02
26067helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3154844	42			0	vi	Chọn một đối tượng vẽ có dải màu bạn muốn sửa đổi.				2002-02-02 02:02:02
26068helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3145592	43			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi nhấn vào thẻ \<emph\>dải màu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26069helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_idN107BE				0	vi	Điều chỉnh các giá trị của dải màu để thích hợp với nhu cầu của bạn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26070helpcontent2	source\text\sdraw\guide\gradient.xhp	0	help	par_id3150659	46			0	vi	Để điều chỉnh độ trong suốt của đối tượng, chọn đối tượng rồi chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> và nhấn vào thẻ \<emph\>Độ trong suốt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26071helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp đặt, Sắp hàng và Phân phối các Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26072helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	hd_id3149656	73			0	vi	\<variable id=\"align_arrange\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/align_arrange.xhp\" name=\"Sắp đặt, Sắp hàng và Phân phối các Đối tượng\"\>Sắp đặt, Sắp hàng và Phân phối các Đối tượng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26073helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	bm_id3125863				0	vi	\<bookmark_value\>sắp đặt; đối tượng (hướng dẫn)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng;sắp hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân phối các đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp hàng;đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26074helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	hd_id3125863	17			0	vi	Sắp đặt các Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26075helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3153727	18			0	vi	Mỗi đối tượng bạn để vào tài liệu sẽ được xếp đống lần lượt trên đối tượng trước. Để sắp đặt lại thứ tự xếp đống của đối tượng đã chọn, làm các bước theo đây.				2002-02-02 02:02:02
26076helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107D5				0	vi	Nhấn vào đối tượng có vị trí bạn muốn thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
26077helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3150327	78			0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn một của những tùy chọn sắp đặt:				2002-02-02 02:02:02
26078helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107E6				0	vi	\<emph\>Nâng lên trên\</emph\> để đối tượng ở trên các đối tượng khác				2002-02-02 02:02:02
26079helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107EC				0	vi	\<emph\>Nâng lên\</emph\> nâng đối tượng lên một cấp trong đống các đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26080helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107F2				0	vi	\<emph\>Hạ xuống\</emph\> hạ đối tượng xuống một cấp trong đống các đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26081helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107F8				0	vi	\<emph\>Hạ xuống dưới\</emph\> để đối tượng ở dưới các đối tượng khác				2002-02-02 02:02:02
26082helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN107FE				0	vi	\<emph\>Ở sau đối tượng\</emph\> để đối tượng ở sau một đối tượng khác bạn chọn				2002-02-02 02:02:02
26083helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	hd_id3155766	79			0	vi	Sắp đặt đối tượng ở sau đối tượng khác				2002-02-02 02:02:02
26084helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN10811				0	vi	Nhấn vào đối tượng có vị trí bạn muốn thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
26085helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3154253	80			0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Ở sau đối tượng\</emph\>. Con trỏ chuột sẽ thay đổi thành hình tay.				2002-02-02 02:02:02
26086helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3149126	81			0	vi	Nhấn vào đối tượng ở sau đó bạn muốn để đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
26087helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	hd_id3145789	20			0	vi	Ngược lại thứ tự xếp đống của hai đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26088helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3154022	83			0	vi	Shift-nhấn cả hai đối tượng để chọn chúng.				2002-02-02 02:02:02
26089helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3155114	84			0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Sắp đặt\</item\> để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn mục \<emph\>Đảo ngược\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26090helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	hd_id3166425	21			0	vi	Sắp hàng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26091helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3152994	22			0	vi	Chức năng \<emph\>Sắp hàng\</emph\> cho bạn có khả năng sắp hàng các đối tượng cân xứng với nhau, hay cân xứng với trang.				2002-02-02 02:02:02
26092helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108A3				0	vi	Chọn một đối tượng để sắp hàng nó tùy theo trang, hoặc chọn nhiều đối tượng để sắp hàng chúng cân xứng với nhau.				2002-02-02 02:02:02
26093helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108A7				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Canh lề\</item\> rồi chọn một của những tùy chọn canh lề.				2002-02-02 02:02:02
26094helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108AE				0	vi	Phân phối đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26095helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3151390	71			0	vi	Sau khi chọn ít nhất ba đối tượng trong chương trình Draw, bạn có thể sử dụng lệnh \<link href=\"text/shared/01/05360000.xhp\" name=\"Phân phối\"\>\<emph\>Phân phối\</emph\>\</link\> để phân phối khoảng cách theo chiều ngang và nằm dọc một cách đều đặn giữa các đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
26096helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108CE				0	vi	Chọn ít nhất ba đối tượng cần phân phối.				2002-02-02 02:02:02
26097helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108D2				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa đổi > Phân phối\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
26098helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_idN108DA				0	vi	Chọn tùy chọn phân phối theo chiều ngang và nằm dọc, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26099helpcontent2	source\text\sdraw\guide\align_arrange.xhp	0	help	par_id3150535	72			0	vi	Các đối tượng đã chọn được phân phối đều đặn theo trục nằm ngang hay nằm dọc. Hai đối tượng ngoài cùng được dùng làm điểm tham chiếu nên không di chuyển khi lệnh \<emph\>Phân phối\</emph\> được áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
26100helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm Văn bản				2002-02-02 02:02:02
26101helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	bm_id3153144				0	vi	\<bookmark_value\>khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;khung văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép;văn bản từ tài liệu khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;văn bản từ tài liệu khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chú giải; bản vẽ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26102helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	hd_id3153144	45			0	vi	\<variable id=\"text_enter\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/text_enter.xhp\" name=\"Thêm văn bản\"\>Thêm văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26103helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3145750	46			0	vi	Có thể thêm vào bản vẽ hay trình chiếu một số kiểu văn bản khác nhau: 				2002-02-02 02:02:02
26104helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10824				0	vi	Văn bản trong khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
26105helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10828				0	vi	Văn bản thay đổi kích cỡ ký tự để chiếm toàn khung				2002-02-02 02:02:02
26106helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1082C				0	vi	Văn bản được thêm vào bất cứ đối tượng vẽ nào bằng cách nhấn đôi vào đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26107helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10830				0	vi	Văn bản được sao chép từ tài liệu Writer				2002-02-02 02:02:02
26108helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10834				0	vi	Văn bản được chèn từ tài liệu kiểu văn bản hay HTML				2002-02-02 02:02:02
26109helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	hd_id3150202	48			0	vi	Thêm một hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
26110helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3155266	49			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Văn bản\</emph\> \<image id=\"img_id3156450\" src=\"res/commandimagelist/sc_text.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156450\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> rồi di chuyển con trỏ chuột tới vị trí  bạn muốn gõ văn bản vào.				2002-02-02 02:02:02
26111helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3149052	50			0	vi	Kéo khung văn bản tới kích thước bạn muốn trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
26112helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3151194	51			0	vi	Gõ hay dán văn bản vào hộp văn bản.				2002-02-02 02:02:02
26113helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3145118	53			0	vi	Nhắp đúp vào văn bản để chỉnh sửa nó, hoặc để định dạng các thuộc tính văn bản, như kích cỡ phông chữ hay màu phông. Nhấn vào viền của đối tượng văn bản để chỉnh sửa các thuộc tính như màu viền hay vị trí nằm trước hay sau các đối tượng khác.				2002-02-02 02:02:02
26114helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	hd_id3150437	54			0	vi	Vừa Văn Bản Khít Khung				2002-02-02 02:02:02
26115helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3146877	56			0	vi	Tạo một hộp văn bản như đã mô tả trong các bước ở trên				2002-02-02 02:02:02
26116helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN108A3				0	vi	Khi đối tượng văn bản được chọn, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Văn bản\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Văn bản\</emph\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
26117helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN108AF				0	vi	Trong phiếu \<emph\>Văn bản\</emph\>, xóa dấu kiểm \<emph\>Chỉnh độ cao của văn bản\</emph\>, sau đó chọn hộp chọn\<emph\>Chỉnh cho vừa khung\</emph\>. Nhắp vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26118helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id0610200902133994				0	vi	Bây giờ bạn có thể định lại kích thước hộp văn bản để thay đổi kích thước và hình dạng các kí tự văn bản				2002-02-02 02:02:02
26119helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	hd_id3155955	58			0	vi	Văn bản Liên quan đến Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
26120helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10917				0	vi	Bạn có thể thêm văn bản vào bất cứ đồ họa nào, sau khi nhấn đôi vào đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
26121helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id1827448				0	vi	Để xác định vị trí của văn bản, dùng thiết lập được hiển thị bởi lệnh \<emph\>Định dạng > Văn bản\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26122helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3147366	59			0	vi	Chẳng hạn, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Khung thoại\</emph\> \<image id=\"img_id3154508\" src=\"res/commandimagelist/sc_calloutshapes.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154508\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> để mở thanh công cụ Khung thoại \<emph\>Khung thoại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26123helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN108FD				0	vi	Chọn một khung thoại rồi di chuyển con trỏ chuột đến vị tri ở đó bạn muốn khung thoại bắt đầu.				2002-02-02 02:02:02
26124helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id3150272	60			0	vi	Kéo để vẽ khung thoại.				2002-02-02 02:02:02
26125helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_id1978514				0	vi	Gõ văn bản vào.				2002-02-02 02:02:02
26126helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1091A				0	vi	Sao chép Văn bản				2002-02-02 02:02:02
26127helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10921				0	vi	Chọn văn bản trong tài liệu Writer.				2002-02-02 02:02:02
26128helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10925				0	vi	Sao chép văn bản vào bảng nháp (\<emph\>Sửa > Chép\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
26129helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1092D				0	vi	Nhấn vào trang hay ảnh chiếu vào đó bạn muốn dán văn bản.				2002-02-02 02:02:02
26130helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10931				0	vi	Dán văn bản bằng lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\> hay \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26131helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1093C				0	vi	Dùng lệnh \<emph\>Dán đặc biệt\</emph\>, bạn có thể chọn định dạng văn bản cần dán. Phụ thuộc vào định dạng, bạn có thể sao chép các thuộc tính văn bản khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
26132helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1093F				0	vi	Nhập khẩu Văn bản				2002-02-02 02:02:02
26133helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10946				0	vi	Nhấn vào trang hay ảnh chiếu vào đó bạn muốn nhập khẩu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
26134helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN1094A				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26135helpcontent2	source\text\sdraw\guide\text_enter.xhp	0	help	par_idN10952				0	vi	Chọn một tập tin nhập thô (*.txt) hay tập tin dạng HTML, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Chèn\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Chèn văn bản\</emph\> sẽ mở. Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để chèn văn bản.				2002-02-02 02:02:02
26136helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm lại đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26137helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	bm_id3150793				0	vi	\<bookmark_value\>nhóm lại;đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ;nhóm lại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26138helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	hd_id3150793	26			0	vi	\<variable id=\"groups\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/groups.xhp\" name=\"Grouping Objects\"\>Grouping Objects\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26139helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3153728	27			0	vi	Bạn có thể kết hợp vài đối tượng khác nhau trong cùng nhóm, để thao tác chúng như một đối tượng riêng lẻ. Bạn có thể di chuyển và chuyển dạng mọi đối tượng trong nhóm như một đơn vị riêng lẻ. Cũng có thể thay đổi các thuộc tính (v.d. kích cỡ dòng, màu tô đầy) của mọi đối tượng trong nhóm, hoặc của mỗi đối tượng riêng trong nhóm. Nhóm có kiểu « tạm thời » hay « đã gán ».				2002-02-02 02:02:02
26140helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3147434	64			0	vi	Tạm thời — nhóm chỉ tồn tại trong khi mọi đối tượng đã kết hợp còn được chọn.				2002-02-02 02:02:02
26141helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3154490	65			0	vi	Đã gán — nhóm tồn tại đến khi nó bị rã nhóm bằng lệnh trình đơn.				2002-02-02 02:02:02
26142helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3145252	66			0	vi	Các nhóm cũng có thể được nhóm lại trong nhóm các. Hành động được áp dụng cho nhóm không có tác động vị trí tương đối của các đối tượng riêng trong nhóm.				2002-02-02 02:02:02
26143helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	hd_id3150716	28			0	vi	Để nhóm lại các đối tượng:				2002-02-02 02:02:02
26144helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3149018				0	vi	\<image id=\"img_id3145643\" src=\"res/commandimagelist/sc_formatgroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
26145helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3147346	29			0	vi	Chọn những đối tượng bạn muốn nhóm lại, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Nhóm lại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26146helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3148485	30			0	vi	Chằng hạn, bạn có thể nhóm lại các đối tượng trong biểu hình công ty, để di chuyển biểu hình và thay đổi kích cỡ của biểu hình như cùng một đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
26147helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3147002	31			0	vi	Sau khi nhóm lại các đối tượng, việc chọn bất cứ phần nào của nhóm sẽ chọn toàn nhóm.				2002-02-02 02:02:02
26148helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	hd_id3150205	55			0	vi	Chọn đối tượng trong nhóm				2002-02-02 02:02:02
26149helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3150370				0	vi	\<image id=\"img_id3155376\" src=\"res/commandimagelist/sc_entergroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155376\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
26150helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3156450	56			0	vi	Bạn có thể chọn đối tượng riêng trong nhóm, bằng cách vào nhóm. Nhấn đôi vào nhóm để vào nó, sau đó nhấn vào đối tượng để chọn nó. Cũng có thể thêm hay gỡ bỏ đối tượng vào/khỏi nhóm trong chế độ này. Các đối tượng không phải thuộc về nhóm thì không hoạt động (màu xám).				2002-02-02 02:02:02
26151helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3151239				0	vi	\<image id=\"img_id3155264\" src=\"res/commandimagelist/sc_leavegroup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155264\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
26152helpcontent2	source\text\sdraw\guide\groups.xhp	0	help	par_id3150213	58			0	vi	Để rời nhóm, nhấn đôi vào bất cứ nơi nào bên ngoài nó.				2002-02-02 02:02:02
26153helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	tit				0	vi	Vẽ hình quạt và hình phân				2002-02-02 02:02:02
26154helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	bm_id3146974				0	vi	\<bookmark_value\>hình quát tròn/bầu dục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình viên/bầu dục phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình viên phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình bầu dục; hình phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vẽ; hình quạt và hình phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26155helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	hd_id3146974	30			0	vi	\<variable id=\"draw_sector\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/draw_sector.xhp\" name=\"Vẽ hình quạt và hình phân\"\>Vẽ hình quạt và hình phân\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26156helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3147396	31			0	vi	Thanh công cụ \<emph\>Bầu dục\</emph\> chưa các công cụ để vẽ hình bầu dục và hình tròn. Bạn cũng có thể vẽ các hình viên phân, hình bầu dục phân, và hình quát tròn/bầu dục.				2002-02-02 02:02:02
26157helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	hd_id3151075	32			0	vi	Để vẽ hình quát của hình tròn hay hình bầu dục:				2002-02-02 02:02:02
26158helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3155335	33			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Bầu dục\</emph\> rồi nhấn vào một của các biểu tượng \<emph\>Bánh tròn\</emph\> hay \<emph\>Bánh bầu dục\</emph\> \<image id=\"img_id3155768\" src=\"res/commandimagelist/sc_circlepie_unfilled.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155768\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>. Con trỏ chuột sẽ thay đổi thành chữ thập mảnh với biểu tượng nhỏ là hình quạt.				2002-02-02 02:02:02
26159helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3150199	34			0	vi	Để con trỏ ở vị trí là cạnh của hình tròn bạn muốn vẽ, và kéo để tạo hình tròn.				2002-02-02 02:02:02
26160helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3148868	35			0	vi	Để tạo hình tròn bằng cách kéo từ tâm, bấm và giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo.				2002-02-02 02:02:02
26161helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3145361	36			0	vi	Thả nút chuột khi hình tròn đạt kích thước bạn cần. Một đường thẳng tương ứng với bán kính sẽ xuất hiện trong hình tròn.				2002-02-02 02:02:02
26162helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3149872	37			0	vi	Để con trỏ ở vị trí là ranh giới thứ nhất của hình quát bạn muốn tạo, sau đó nhấn chuột.				2002-02-02 02:02:02
26163helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3157871	51			0	vi	Vì đường bán kính theo con trỏ còn bị hạn chế trong hình tròn, bạn có thể nhấn vào bất cứ nơi nào trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
26164helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3146874	38			0	vi	Để con trỏ ở vị trí là ranh giới thứ hai của hình quát bạn muốn tạo, sau đó nhấn chuột. Hình quát hoàn toàn sẽ hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
26165helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3148581	41			0	vi	Để vẽ hình viên phân hay hình bầu dục phân, theo những bước để tạo hình quát dựa vào hình tròn.				2002-02-02 02:02:02
26166helpcontent2	source\text\sdraw\guide\draw_sector.xhp	0	help	par_id3153084	42			0	vi	Để vẽ hình cung dựa vào hình bầu dục, chọn một của những biểu tượng cung và theo cùng một số bước với phương pháp tạo hình quạt dựa vào hình tròn.				2002-02-02 02:02:02
26167helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	tit				0	vi	Tập hợp các đối tượng ba chiều (3D)				2002-02-02 02:02:02
26168helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	bm_id3154014				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng 3D; tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng đã tập hợp theo ba chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp;đối tượng 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nối lại;đối tượng 3D\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26169helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	hd_id3156442	29			0	vi	\<variable id=\"join_objects3d\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/join_objects3d.xhp\" name=\"Tập hợp các đối tượng ba chiều (3D)\"\>Tập hợp các đối tượng ba chiều (3D)\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26170helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	hd_id3150042	41			0	vi	Để kết hợp các đối tượng 3D:				2002-02-02 02:02:02
26171helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3154702	31			0	vi	Chèn một đối tượng 3D từ thanh công cụ \<emph\>Đối tượng 3D\</emph\> (v.d. hình khối).				2002-02-02 02:02:02
26172helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3155335	32			0	vi	Chèn đối tượng 3D thứ hai, một ít lớn hơn (v.d. hình cầu).				2002-02-02 02:02:02
26173helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3148488	33			0	vi	Chọn đối tượng 3D thứ hai (hình cầu) rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26174helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3149211	34			0	vi	Nhấn đôi vào đối tượng thứ nhất (hình khối) để vào nhóm của nó.				2002-02-02 02:02:02
26175helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3154652	35			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán\</emph\>. Cả hai đối tượng lúc bây giờ thuộc về cùng một nhóm. Bạn cũng có thể sửa đối tượng riêng trong nhóm, hoặc thay đổi vị trí của nó trong nhóm.				2002-02-02 02:02:02
26176helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3155376	36			0	vi	Nhấn đôi bên ngoài nhóm để rời nó.				2002-02-02 02:02:02
26177helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3148606	38			0	vi	Ghi chú : bạn không thể giao nhau hay trừ đối tượng kiểu ba chiều (3D).				2002-02-02 02:02:02
26178helpcontent2	source\text\sdraw\guide\join_objects3d.xhp	0	help	par_id3154537	39			0	vi	\<link href=\"text/simpress/02/10090000.xhp\" name=\"Đối tượng theo ba chiều (3D)\"\>Đối tượng theo ba chiều (3D)D\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26179helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn đồ họa				2002-02-02 02:02:02
26180helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	bm_id3156443				0	vi	\<bookmark_value\>ảnh; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin; chèn ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;ảnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26181helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	hd_id3156443	1			0	vi	\<variable id=\"graphic_insert\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/graphic_insert.xhp\" name=\"Chèn đồ họa\"\>Chèn đồ họa\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26182helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	par_id3155600	2			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26183helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	par_id3150749	3			0	vi	Tìm ảnh bạn muốn chèn. Đánh dấu trong hộp kiểm \<emph\>Liên kết\</emph\> néu bạn chỉ muốn chèn liên kết đến ảnh. Muốn xem thử ảnh trước khi chèn thì chọn mục \<emph\>Xem thử\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26184helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	par_id3155764	4			0	vi	Sau khi chèn ảnh đã liên kết, không thay đổi tên của ảnh nguồn, hay di chuyển ảnh nguồn sang thư mục khác: hành động như vậy sẽ ngắt liên kết.				2002-02-02 02:02:02
26185helpcontent2	source\text\sdraw\guide\graphic_insert.xhp	0	help	par_id3150044	5			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\> để chèn ảnh.				2002-02-02 02:02:02
26186helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Hướng dẫn về cách sử dụng $[officename] Draw				2002-02-02 02:02:02
26187helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>hướng dẫn về Draw\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Draw\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26188helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3146119	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn về cách sử dụng $[officename] Draw\"\>Hướng dẫn về cách sử dụng $[officename] Draw\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26189helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3143218	2			0	vi	Sửa và Nhóm lại Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26190helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3149018	3			0	vi	Sửa Màu sắc và Hoạ tiết				2002-02-02 02:02:02
26191helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150043	4			0	vi	Sửa Văn bản				2002-02-02 02:02:02
26192helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3147003	6			0	vi	Thao tác Lớp				2002-02-02 02:02:02
26193helpcontent2	source\text\sdraw\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145585	5			0	vi	Lặt vặt				2002-02-02 02:02:02
26194helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhân đôi đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26195helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	bm_id3145750				0	vi	\<bookmark_value\>nhăn đôi đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; nhân đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm đối tượng vẽ trùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhân các đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26196helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	hd_id3145750	3			0	vi	\<variable id=\"duplicate_object\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/duplicate_object.xhp\" name=\"Nhân đôi đối tượng\"\>Nhân đôi đối tượng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26197helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3149400	4			0	vi	Bạn có thể tạo các bản sao của đối tượng. Bản sao này có thể là trùng, hoặc khác biệt theo kích cỡ, màu, hướng và vị trí.				2002-02-02 02:02:02
26198helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3153415	5			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây tạo một đống tiền đồng bằng cách tạo nhiều bản sao của một hình bầu dục riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
26199helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3149129	6			0	vi	Dùng công cụ hình \<emph\>Bầu dục\</emph\> để vẽ một hình bầu dục màu vàng đặc.				2002-02-02 02:02:02
26200helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3149209	8			0	vi	Chọn hình bầu dục rồi chọn lệnh \<emph\>Sửa > Nhân đôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26201helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3145585	9			0	vi	Gõ số 12 là \<emph\>Số bản sao.\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26202helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3151192	11			0	vi	Gõ một giá trị âm cho \<emph\>Bề rộng\</emph\> và \<emph\>Bề cao\</emph\>, để giảm kích cỡ của mỗi tiền đồng với mỗi bước lên đống.				2002-02-02 02:02:02
26203helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3151387	39			0	vi	Để xác định sự chuyển tiếp màu cho các tiền đồng này, chọn hai màu khác nhau trong những hộp \<emph\>Đầu\</emph\> và \<emph\>Cuối\</emph\>. Màu \<emph\>Đầu\</emph\> được áp dụng cho đối tượng bạn đang nhân đôi.				2002-02-02 02:02:02
26204helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3149947	12			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để tạo các bản sao.				2002-02-02 02:02:02
26205helpcontent2	source\text\sdraw\guide\duplicate_object.xhp	0	help	par_id3153935	50			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02120000.xhp\" name=\"Sửa > Nhân đôi\"\>Sửa > Nhân đôi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26206helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	tit				0	vi	Mờ đi chéo hai đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26207helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	bm_id3150715				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; mờ đi chéo hai đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mờ đi chéo; hai đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26208helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	hd_id3150715	17			0	vi	\<variable id=\"cross_fading\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/cross_fading.xhp\" name=\"Mờ đi chéo hai đối tượng\"\>Mờ đi chéo hai đối tượng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26209helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3154754	18			0	vi	Chức năng mờ đi chéo thì tạo các hình và phân phối chúng một cách đều đặn giữa hai đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
26210helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3155112	41			0	vi	Lệnh mờ đi chéo chỉ sẵn sàng trong chương trình $[officename] Draw. Tuy nhiên, bạn có thể sao chép và dán các đối tượng đã mờ đi chéo vào chương trình $[officename] Impress.				2002-02-02 02:02:02
26211helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	hd_id3149209	20			0	vi	Để mờ đi chéo hai đối tượng:				2002-02-02 02:02:02
26212helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3150370	45			0	vi	Ấn giữ phím Shift khi nhấn mỗi đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
26213helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3166428	22			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Mờ đi chéo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26214helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3156450	44			0	vi	Gõ vào hộp \<emph\>Bước\</emph\> giá trị để ghi rõ số đối tượng giữa đầu và cuối khoảng mờ đi chéo.				2002-02-02 02:02:02
26215helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3149405	23			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26216helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3151240	24			0	vi	Vậy hiển thị một nhóm chứa hai đối tượng gốc và số đối tượng đã mờ đi chéo (bước).				2002-02-02 02:02:02
26217helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3159203				0	vi	\<image id=\"img_id3150210\" src=\"res/helpimg/ueberblenden.png\" width=\"74.88mm\" height=\"65.62mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150210\"\>Minh hoạ mờ đi chéo\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
26218helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3154766	25			0	vi	Bạn có thể chỉnh sửa từng đối tượng riêng lẻ của một nhóm bằng cách chọn nhóm và nhấn F3. Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3 để thoát chế độ chỉnh sửa nhóm.				2002-02-02 02:02:02
26219helpcontent2	source\text\sdraw\guide\cross_fading.xhp	0	help	par_id3155760	42			0	vi	\<link href=\"text/simpress/01/02150000.xhp\" name=\"Sửa > Mờ đi chéo\"\>Sửa > Mờ đi chéo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26220helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoay Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
26221helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	bm_id3154684				0	vi	\<bookmark_value\>xoay; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm trụ xoay của đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệch đối tượng vẽ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26222helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	hd_id3154684	12			0	vi	\<variable id=\"rotate_object\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/rotate_object.xhp\" name=\"Xoay đối tượng\"\>Xoay đối tượng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26223helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3149262	13			0	vi	Bạn có thể xoay đối tượng chung quanh điểm trụ xoay mặc định của nó (điểm trung tâm), hoặc chung quanh một điểm trụ xoay bạn xác định.				2002-02-02 02:02:02
26224helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3146975				0	vi	\<image id=\"img_id3154729\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleobjectrotatemode.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154729\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
26225helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3150716	14			0	vi	Chọn đối tượng bạn muốn xoay. Trên thanh công cụ \<emph\>Chế độ\</emph\> trong chương trình $[officename] Draw, hoặc trên thanh \<emph\>Vẽ\</emph\> trong chương trình $[officename] Impress, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Xoay\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26226helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3149021	69			0	vi	Di chuyển con trỏ tới một móc góc, để con trỏ thay đổi thành ký hiệu xoay. Kéo móc để xoay đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
26227helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id0930200803002335				0	vi	Nhấn nút Shift để giới hạn việc quay theo bội số của 15 độ.				2002-02-02 02:02:02
26228helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id0930200803002463				0	vi	Nhấn chuột phải vào một đối tượng để mở trình đơn ngữ cảnh. Chọn Vị trí và Kích thước - Xoay để điền vào giá trị chính xác của góc cần xoay.				2002-02-02 02:02:02
26229helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3155962				0	vi	\<image id=\"img_id3154023\" src=\"res/helpimg/rotieren.png\" width=\"5.424cm\" height=\"3.916cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
26230helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3166424	16			0	vi	Để thay đổi điểm trụ xoay, kéo hình tròn nhỏ ở tâm đối tượng sang một vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
26231helpcontent2	source\text\sdraw\guide\rotate_object.xhp	0	help	par_id3159236	28			0	vi	Để lệch đối tượng theo chiều dọc hay ngang, kéo một của những móc ở bên.				2002-02-02 02:02:02
26232helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định màu sắc riêng				2002-02-02 02:02:02
26233helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	bm_id3149263				0	vi	\<bookmark_value\>màu sắc; xác định và lưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc tự xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc tùy biến\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26234helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	hd_id3149263	7			0	vi	\<variable id=\"color_define\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/color_define.xhp\" name=\"Xác định màu sắc riêng\"\>Xác định màu sắc riêng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26235helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3154511	8			0	vi	Bạn cũng có thể hoà một màu riêng và thêm nó vào bảng màu.				2002-02-02 02:02:02
26236helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	hd_id3155600	9			0	vi	Xác định một màu riêng				2002-02-02 02:02:02
26237helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3150327	25			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng\</emph\> rồi nhấn vào thẻ\<emph\>Màu sắc\</emph\>. Bảng các màu đã xác định sẵn sẽ được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
26238helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3154657	13			0	vi	Thay đổi trong bảng màu chuẩn thì hẳn, được lưu tự động.				2002-02-02 02:02:02
26239helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3166425	14			0	vi	Trong bảng, nhấn vào một màu tương tự với màu bạn muốn tạo. Màu đó sẽ xuất hiện trong hộp xem thử trên, bên phải bảng.				2002-02-02 02:02:02
26240helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3152992	15			0	vi	Chọn mẫu màu RGB hay CMYK trong hộp bên dưới các hộp xem thử.				2002-02-02 02:02:02
26241helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id4979705				0	vi	%PRODUCTNAME dùng chỉ mẫu màu RGB để in theo màu. Các điều khiển CMYK được cung cấp chỉ để ghi các giá trị màu.				2002-02-02 02:02:02
26242helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3152987	16			0	vi	Mẫu màu RGB hoà ánh sáng màu đỏ, lục và xanh để tạo màu sắc trên màn hình của máy tính. Trong mẫu RGB, ba giá trị màu cộng được, giá trị nằm trong phạm vi 0 (màu đen) đến 255 (màu trắng, quang phổ hoàn toàn). Mẫu CMYK kết hợp màu xanh lá mạ (Cyan), màu đỏ tươi (Magenta), màu vàng (Yellow) và màu đen (blacK, cũng Key) để tạo màu sắc để in. Bốn màu của mẫu CMYK trừ được, được xác định theo phần trăm. Màu đen tương ứng với 100%, màu trắng với 0%.				2002-02-02 02:02:02
26243helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3145386	17			0	vi	Gõ giá trị thuộc số vào hộp bên cạnh mỗi thành phần màu. Màu mới sẽ xuất hiện trong hộp xem thử đúng bên trên hộp mẫu màu.				2002-02-02 02:02:02
26244helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3152871	18			0	vi	Bạn cũng có thể tạo màu riêng bằng dải phổ màu. Nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/optionen/01010501.xhp\" name=\"Màu\"\>\<emph\>Màu\</emph\>\</link\>. Nhấn vào một màu. Dùng các hộp \<emph\>Sắc độ màu\</emph\>, \<emph\>Độ bão hoà\</emph\> và \<emph\>Độ sáng\</emph\> để điều chỉnh màu đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
26245helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3153011	19			0	vi	Chọn một hành động:				2002-02-02 02:02:02
26246helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3147244	26			0	vi	Nếu bạn muốn thay thế màu trong bảng màu chuẩn, vào đó màu riêng dựa, nhấn vào \<emph\>Sửa đổi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26247helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3145116	20			0	vi	Nếu bạn muốn thêm màu riêng vào bảng màu chuẩn, gõ tên cho nó vào hộp văn bản \<emph\>Tên\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26248helpcontent2	source\text\sdraw\guide\color_define.xhp	0	help	par_id3145236	23			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/03170000.xhp\" name=\"Thanh màu\"\>Thanh màu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26249helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay thế màu sắc				2002-02-02 02:02:02
26250helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	bm_id3147436				0	vi	\<bookmark_value\>công cụ bút chọn màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu sắc; thay thế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;màu sắc trong ảnh bitmap\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>siêu tập tin;thay thế màu sắc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh bitmap;thay thế màu sắc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ảnh kiểu GIF;thay thế màu sắc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26251helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	hd_id3147436	38			0	vi	\<variable id=\"eyedropper\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/eyedropper.xhp\" name=\"Thay thế màu sắc\"\>Thay thế màu sắc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26252helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3154704	25			0	vi	Có thể thay thế đồng thời đến bốn màu.				2002-02-02 02:02:02
26253helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3147344	26			0	vi	Bạn có thể sử dụng tùy chọn \<emph\>Trong suốt\</emph\> để thay thế các vùng trong suốt trong ảnh bằng màu.				2002-02-02 02:02:02
26254helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3154656	29			0	vi	Ảnh phải có kiểu mảng ảnh (v.d. BMP, GIF, JPG, PNG) hay siêu tập tin (v.d. WMF).				2002-02-02 02:02:02
26255helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3152985	32			0	vi	Nhấn vào màu trong ảnh. Màu đó sẽ xuất hiện trong hộp \<emph\>Màu nguồn\</emph\> thứ nhất, và hộp kiểm bên cạnh màu sẽ được bật.				2002-02-02 02:02:02
26256helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3148866	33			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, chọn màu mới.				2002-02-02 02:02:02
26257helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3145362	41			0	vi	Hành động này thay thế mọi lần gặp \<emph\>Màu nguồn\</emph\> đó trong ảnh.				2002-02-02 02:02:02
26258helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3151191	34			0	vi	Nếu bạn muốn thay thế màu khác trong khi hộp thoại còn mở, chọn hộp kiểm ở trước \<emph\>Màu nguồn\</emph\> trong hàng kế tiếp, sau đó lặp lại các bước 3 đến 5.				2002-02-02 02:02:02
26259helpcontent2	source\text\sdraw\guide\eyedropper.xhp	0	help	par_id3149876	36			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26260helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp Đối tượng và Cấu tạo Hình				2002-02-02 02:02:02
26261helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	bm_id3156443				0	vi	\<bookmark_value\>kết hợp; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết nối; đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cắt chéo đối tượng vẽ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình đa giác; cắt chéo/trừ/trộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trừ hình đa giác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấu tạo hình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26262helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3156443	64			0	vi	\<variable id=\"combine_etc\"\>\<link href=\"text/sdraw/guide/combine_etc.xhp\" name=\"Kết hợp Đối tượng và Cấu tạo Hình\"\>Kết hợp Đối tượng và Cấu tạo Hình\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26263helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3149020	65			0	vi	Các đối tượng đã kết hợp thì được thao tác như đối tượng đã nhóm lại, trừ bạn không thể vào nhóm để sửa đối tượng riêng. 				2002-02-02 02:02:02
26264helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3154659	87			0	vi	Chỉ có thể kết hợp đối tượng hai chiều (2D).				2002-02-02 02:02:02
26265helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3150344	32			0	vi	Để kết hợp các đối tượng hai chiều :				2002-02-02 02:02:02
26266helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3166428	66			0	vi	Chọn ít nhất hai đối tượng hai chiều.				2002-02-02 02:02:02
26267helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3145587	67			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Kết hợp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26268helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3146978	33			0	vi	Không giống như nhóm, đối tượng đã kết hợp kế thừa các thuộc tính của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống. Bạn có thể xẻ ra các đối tượng đã kết hợp, nhưng các thuộc tính đối tượng gốc thì bị mất.				2002-02-02 02:02:02
26269helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3155088	34			0	vi	Khi bạn kết hợp các đối tượng, lỗ xuất hiện khi các đối tượng chồng lên nhau.				2002-02-02 02:02:02
26270helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3156019				0	vi	 \<image id=\"img_id3157978\" src=\"res/helpimg/kombi1.png\" width=\"8.3646inch\" height=\"2.5inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157978\"\>Minh hoạ kết hợp các đối tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
26271helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3153249	35			0	vi	Trong ảnh minh hoạ, các đối tượng không được kết hợp nằm bên trái, và các đối tượng đã kết hợp nằm bên phải.				2002-02-02 02:02:02
26272helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3159229	68			0	vi	Cấu táo hình				2002-02-02 02:02:02
26273helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150049	63			0	vi	Bạn có thể cấu tạo hình bằng cách áp dụng lênh \<link href=\"text/simpress/01/13180000.xhp\" name=\"Hình\"\>\<emph\>Hình\</emph\>\</link\>\<emph\>> Gộp, Trừ và Giao nhau\</emph\> cho ít nhất hai đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
26274helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3147403	88			0	vi	Các lệnh hình chỉ hoạt động được với đối tượng hai chiều (2D).				2002-02-02 02:02:02
26275helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150539	89			0	vi	Các hình đã cấu tạo kế thừa các thuộc tính của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống.				2002-02-02 02:02:02
26276helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3156402	90			0	vi	Để tạo hình:				2002-02-02 02:02:02
26277helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3157874	69			0	vi	Chọn ít nhất hai đối tượng hai chiều.				2002-02-02 02:02:02
26278helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150650	70			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa đổi > Hình\</emph\>, sau đó một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
26279helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3145829	91			0	vi	\<emph\>Gộp\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26280helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3154680	92			0	vi	\<emph\>Trừ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26281helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3153034	93			0	vi	\<emph\>Giao nhau\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26282helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3145144	94			0	vi	Lệnh hình				2002-02-02 02:02:02
26283helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3153931	71			0	vi	Trong các minh hoạ theo đây, các đối tượng gốc nằm bên trái, và các hình đã sửa đổi nằm bên phải.				2002-02-02 02:02:02
26284helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3149950	72			0	vi	Hình > Trộn				2002-02-02 02:02:02
26285helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3148585				0	vi	 \<image id=\"img_id3145593\" src=\"res/helpimg/formvers.png\" width=\"3.4791inch\" height=\"1.3126inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145593\"\>Minh hoạ việc gộp lại các hình\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
26286helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150001	73			0	vi	Thêm vùng của các đối tượng đã chọn vào vùng của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống.				2002-02-02 02:02:02
26287helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3153002	74			0	vi	Hình > Trừ				2002-02-02 02:02:02
26288helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150338				0	vi	 \<image id=\"img_id3154505\" src=\"res/helpimg/formsubt.png\" width=\"3.4689inch\" height=\"1.3126inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154505\"\>Minh hoạ trừ các hình\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
26289helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150022	75			0	vi	Trừ vùng của các đối tượng đã chọn từ vùng của đối tượng thấp nhất trong thứ tự xếp đống.				2002-02-02 02:02:02
26290helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	hd_id3147370	78			0	vi	Hình > Giao nhau				2002-02-02 02:02:02
26291helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3150570				0	vi	 \<image id=\"img_id3150658\" src=\"res/helpimg/formschn.png\" width=\"3.4272inch\" height=\"1.302inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150658\"\>Minh hoạ các hình giao nhau\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
26292helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3157972	79			0	vi	Vùng chồng lên nhau của các đối tượng đã chọn tạo ra  hình mới.				2002-02-02 02:02:02
26293helpcontent2	source\text\sdraw\guide\combine_etc.xhp	0	help	par_id3151020	80			0	vi	Vùng bên ngoài chỗ chồng lên nhau bị xóa đi.				2002-02-02 02:02:02
26294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm được phân loại				2002-02-02 02:02:02
26295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	bm_id3148575				0	vi	\<bookmark_value\>hàm;liệt kê theo loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các loại hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách hàm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3154944	16			0	vi	Hàm được phân loại				2002-02-02 02:02:02
26297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	par_id3149378	2			0	vi	Phần này mô tả các hàm của $[officename] Calc. Các hàm trong Calc được tổ chức thành nhiều loại bên trong Trợ lý Hàm.				2002-02-02 02:02:02
26298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	par_id0120200910234570				0	vi	Bạn có thể tìm giải thích, minh họa và các ví dụ chi tiết của các hàm Calc trên \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_Functions_listed_by_category\"\>OpenOffice.org Wiki\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
26299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3146972	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060101.xhp\" name=\"Cơ sở dữ liệu\"\>Cơ sở dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3155443	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"Ngày và Giờ\"\>Ngày và Giờ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3147339	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060103.xhp\" name=\"Tài chính\"\>Tài chính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3153963	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060104.xhp\" name=\"Thông tin\"\>Thông tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3146316	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060105.xhp\" name=\"Lôgic\"\>Lôgic\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3148485	8			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060106.xhp\" name=\"Toán học\"\>Toán học\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3150363	9			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp\" name=\"Ma trận\"\>Mảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3150208	10			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060108.xhp\" name=\"Thống kê\"\>Thống kê\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3166428	11			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"Bảng tính\"\>Bảng tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3145585	12			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060110.xhp\" name=\"Văn bản\"\>Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	hd_id3156449	13			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"Bổ sung\"\>Bổ sung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	par_id3150715	14			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060199.xhp\" name=\"Toán từ\"\>Toán tử\</link\> cũng có.				2002-02-02 02:02:02
26311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060100.xhp	0	help	par_id0902200809540918				0	vi	\<variable id=\"drking\"\>\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_Functions_listed_by_category\"\>Các hàm của Calc trong trang Wiki của OpenOffice.org\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26312helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn tên				2002-02-02 02:02:02
26313helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	bm_id3153195				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi ô; chèn phạm vi đặt tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; phạm vi ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26314helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3153195	1			0	vi	Chèn tên				2002-02-02 02:02:02
26315helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	par_id3150011	2			0	vi	\<variable id=\"nameneinfuegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertName\"\>Chèn một phạm vi ô đặt tên đã xác định vào vị trí hiện tại của con trỏ.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26316helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	par_id3149412	7			0	vi	Bạn chỉ có thể chèn một vùng ô một khi xác định một tên cho vùng đó.				2002-02-02 02:02:02
26317helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3153160	3			0	vi	Chèn tên 				2002-02-02 02:02:02
26318helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	par_id3154944	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_NAMES_PASTE:LB_ENTRYLIST\"\>Liệt kê tất cả các vùng ô đã xác định. Nhấn đôi vào một mục nhập để chèn vùng đặt tên vào trang tính đang chỉnh sửa ở vị trí con trỏ hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26319helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	hd_id3153418	5			0	vi	Chèn tất cả				2002-02-02 02:02:02
26320helpcontent2	source\text\scalc\01\04070200.xhp	0	help	par_id3155066	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_NAMES_PASTE:BTN_ADD\"\>Chèn vào vị trí con trỏ hiện tại một danh sách tất cả các vùng đặt tên và tham chiếu ô tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26321helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Nhập				2002-02-02 02:02:02
26322helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	bm_id2486037				0	vi	\<bookmark_value\>nhập mục dùng chức năng Tự động Nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa; chức năng Tự động Nhập\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26323helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3148492	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06130000.xhp\" name=\"Tự động Nhập\"\>Tự động Nhập\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26324helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150793	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoComplete\"\>Bật/tắt chức năng Tự động Nhập, mà tự động điền nốt mục nhập, dựa vào các mục nhập trong cùng một cột.\</ahelp\> Cột được quét đến số tối đa là 2000 ô bảng hay 200 chuỗi khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
26325helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_id3156422	8			0	vi	Chuỗi văn bản điền nốt cũng được tô sáng.				2002-02-02 02:02:02
26326helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_idN1065D				0	vi	Để đồng ý với chuỗi văn bản được điền nốt, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hay một phím con trỏ.				2002-02-02 02:02:02
26327helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10665				0	vi	Để phụ thêm chuỗi văn bản, hoặc chỉnh sửa chuỗi điền nốt, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
26328helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_idN1066D				0	vi	Để xem thêm chuỗi điền nốt sẵn sàng, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để cuộn tiếp qua danh sách, hay \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> để cuộn ngược.				2002-02-02 02:02:02
26329helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_idN10679				0	vi	Để xem tất cả các đối tượng chuỗi văn bản cho AutoInput đối với cột hiện tại, nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+D.				2002-02-02 02:02:02
26330helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150439	3			0	vi	Trong khi bạn gõ công thức dùng ký tự tương ứng với mục nhập trước, một Gợi ý Trợ giúp sẽ xuất hiện, liệt kê 10 hàm vừa dùng trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, từ tất cả các tên phạm vi đã xác định, từ tất cả các tên phạm vi cơ sở dữ liệu, và từ nội dung của tất cả các phạm vi nhãn.				2002-02-02 02:02:02
26331helpcontent2	source\text\scalc\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153363	5			0	vi	Chức năng Tự động Nhập phân biệt chữ hoa/thường. Ví dụ, nếu bạn đã gõ « Tổng » vào một ô nào đó, bạn không thể gõ « tổng » vào ô khác cùng cột đến khi tắt Tự động Nhập.				2002-02-02 02:02:02
26332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Mảng				2002-02-02 02:02:02
26333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3147273				0	vi	\<bookmark_value\>ma trận; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hằng số mảng trực tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉnh sửa; công thức mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; công thức mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều chỉnh phạm vi mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;phép tính có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ma trận; phép tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tính có điều kiện với mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xử lý ngầm mảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xử lý mảng bị ép buộc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3147273	1			0	vi	Hàm Mảng				2002-02-02 02:02:02
26335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154744	2			0	vi	\<variable id=\"matrixtext\"\>Phân loại này chứa những hàm mảng.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3146084	257			0	vi	Mảng là gì vậy?				2002-02-02 02:02:02
26337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154298	258			0	vi	\<variable id=\"wasmatrix\"\>Mảng là một phạm vi các ô đã liên kết trên một bảng tính mà chứa giá trị.\</variable\> Một phạm vi hình vuông có 3 hàng và 3 cột là một mảng 3×3:				2002-02-02 02:02:02
26338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154692	260			0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
26339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150117	261			0	vi	B				2002-02-02 02:02:02
26340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155325	262			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
26341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153104	263			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146996	264			0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150529	265			0	vi	\<item type=\"input\"\>31\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148831	266			0	vi	\<item type=\"input\"\>33\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148943	267			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
26346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149771	268			0	vi	\<item type=\"input\"\>95\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158407	269			0	vi	\<item type=\"input\"\>17\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148806	270			0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154904	271			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
26350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150779	272			0	vi	\<item type=\"input\"\>5\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148449	273			0	vi	\<item type=\"input\"\>10\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147238	274			0	vi	\<item type=\"input\"\>50\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153583	277			0	vi	Mảng nhỏ nhất có thể là một mảng 1×2 hay 2×1 có hai ô kề nhau.				2002-02-02 02:02:02
26354helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3148474	275			0	vi	Công thức mảng là gì vậy?				2002-02-02 02:02:02
26355helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155355	276			0	vi	Một công thức trong đó tính riêng mỗi giá trị trong một phạm vi các ô thì được gọi như là một công thức mảng. Sự khác nhau giữa công thức kiểu mảng và công thức kiểu khác là công thức mảng xử lý đồng thời vài giá trị, thay vào chỉ xử lý một giá trị mỗi lần.				2002-02-02 02:02:02
26356helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151052	278			0	vi	Một tiến trình công thức mảng không chỉ có thể xử lý đồng thời vài giá trị, nó cũng có thể trả về đồng thời vài giá trị. Kết quả của một công thức mảng cũng là một mảng.				2002-02-02 02:02:02
26357helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158432	279			0	vi	Để nhân với 10 các giá trị trong những ô riêng trong mảng trên, bạn không cần áp dụng một công thức cho mỗi ô hay giá trị riêng. Thay vào đó, bạn chỉ cần dùng một công thức mảng riêng lẻ. Hãy chọn một phạm vi ô 3×3 trên một phần khác của bảng tính, gõ công thức \<item type=\"input\"\>=10*A1:C3\</item\> rồi xác nhận mục nhập dùng tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter. Kết quả là một mảng 3×3 trong đó mỗi giá trị trong phạm vi các ô (A1:C3) được nhân với 10.				2002-02-02 02:02:02
26358helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149156	280			0	vi	Thêm vào dấu nhân, bạn cũng có thể sử dụng các toán tử khác với phạm vi tham chiếu (một mảng). Dùng $[officename] Calc, bạn có thể cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), lũy thừa (^), ghép nối (&) và so sánh (=, <>, <, >, <=, >=). Toán tử như vậy có thể được dùng với mỗi giá trị trong phạm vi ô, và trả về kết quả dạng mảng nếu công thức mảng được nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
26359helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166456	326			0	vi	Toán tử so sánh trong một công thức mảng thì xử lý ô rỗng bằng cùng một cách với công thức bình thường: hoặc là số không hoặc là một chuỗi rỗng. Ví dụ, nếu hai ô A1 và A2 còn rỗng, hai công thức mảng \<item type=\"input\"\>{=A1:A2=""}\</item\> và \<item type=\"input\"\>{=A1:A2=0}\</item\> đều sẽ trả về một mảng các ô (1 cột và 2 hàng) chứa TRUE (đúng).				2002-02-02 02:02:02
26360helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3150713	281			0	vi	Khi nào nên dùng công thức mảng?				2002-02-02 02:02:02
26361helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149787	282			0	vi	Hãy sử dụng công thức mảng nếu bạn cần phải lặp lại phép tính dùng các giá trị khác nhau. Nếu bạn quyết định nên thay đổi phương pháp tính về sau, chỉ cần cập nhật công thức mảng. Để thêm một công thức mảng, lựa chọn toàn bộ phạm vi mảng, sau đó \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp\" name=\"sửa đổi công thức mảng như thích hợp\"\>sửa đổi công thức mảng như thích hợp\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
26362helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149798	283			0	vi	Công thức mảng chỉ tiết kiệm sức chứa khi cần phải tính vài giá trị, vì nó không sử dụng rất nhiều bộ nhớ. Hơn nữa, mảng là một công cụ chủ yếu để thực hiện phép tính phức tạp, vì bạn có thể bao gồm vài phạm vi ô khác nhau trong phép tính. $[officename] có một số hàm toán học khác nhau cho mảng, ví dụ hàm MMULT để nhân với nhau hai mảng, hay hàm SUMPRODUCT để tính tổng vô hướng của hai mảng.				2002-02-02 02:02:02
26363helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3155588	284			0	vi	Sử dụng Công thức Mảng trong $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
26364helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152876	285			0	vi	Bạn cũng có thể tạo một công thức « bình thường » trong đó phạm vi tham chiếu, v.d. tham số, ngụ ý một công thức mảng. Kết quả được lấy từ giao của phạm vi tham chiếu và các hàng/cột chứa công thức. Không có giao, hoặc nếu phạm vi ở giao chứa vài hàng/cột, thì một thông điệp lỗi #VALUE! xuất hiện. Mẫu ví dụ theo đây minh hoạ khái nhiệm này:				2002-02-02 02:02:02
26365helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3151271	313			0	vi	Tạo công thức mảng				2002-02-02 02:02:02
26366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149102	314			0	vi	Nếu bạn tạo một công thức mảng dùng \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, bạn cần phải bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\> mỗi lần để trả về kết quả dạng mảng. Không thì chỉ trả về giá trị trong ô trên bên trái của mảng đang tính.				2002-02-02 02:02:02
26367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153392	4			0	vi	Nếu bạn nhập công thức mảng một cách trực tiếp vào ô, bạn cần phải sử dụng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter thay cho chỉ phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Chỉ khi đó công thức mới là công thức trên mảng.				2002-02-02 02:02:02
26368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151120	315			0	vi	Trong chương trình $[officename] Calc, công thức mảng nằm trong dấu ngoặc móc. Tuy nhiên, bạn không thể tạo công thức mảng bằng cách tự gõ dấu ngoặc móc.				2002-02-02 02:02:02
26369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154342	5			0	vi	Những ô trong một phạm vi kết quả được tự động bảo vệ khỏi thay đổi. Tuy nhiên, bạn vẫn còn có thể chỉnh sửa công thức mảng bằng cách lựa chọn toàn bộ phạm vi ô mảng.				2002-02-02 02:02:02
26370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id8834803				0	vi	Sử dụng Hằng số Mảng Trực tiếp trong Công thức				2002-02-02 02:02:02
26371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id985747				0	vi	Trình Calc hỗ trợ hằng số kiểu ma trận/mảng trực tiếp trong công thức. Một mảng trực tiếp {được bao quanh bởi dấu ngoặc móc}. Mỗi phần tử có thể là một con số (gồm có số âm), một hằng số lôgic (TRUE (đúng), FALSE (sai)), hoặc một chuỗi nghĩa chữ. Không cho phép dùng biểu thức không phải hằng số. Có thể nhập mảng có một hay nhiều hàng/cột. Mọi hàng đều phải có cùng một số phần tử ; mọi cột đều phải chứa cùng một số phần tử. 				2002-02-02 02:02:02
26372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id936613				0	vi	Dấu tách cột (phân cách các phần tử theo một hàng) là dấu chấm phẩy « ; ». Dấu tách hàng là ký hiệu ống dẫn « | ». Hai dấu tách không phụ thuộc vào ngôn ngữ hay miền địa phương. 				2002-02-02 02:02:02
26373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id1877498				0	vi	Không thể lồng nhau các mảng.				2002-02-02 02:02:02
26374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id4262520				0	vi	\<emph\>Ví dụ :\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id9387493				0	vi	={1;2;3}				2002-02-02 02:02:02
26376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id8207037				0	vi	Một mảng có một hàng chứa ba số 1, 2, 3.				2002-02-02 02:02:02
26377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id6757103				0	vi	Để điền vào hằng số cho mảng, bạn cần chọn 3 ô trong một hàng, sau đó điền vào công thức \<item type=\"input\"\>={1;2;3}\</item\>  sử dụng ngoặc nhọn cùng dấu chấm phẩy, sau đó nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter.				2002-02-02 02:02:02
26378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id8868068				0	vi	={1;2;3|4;5;6}				2002-02-02 02:02:02
26379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id6626483				0	vi	Một mảng có hai hàng, mỗi hàng chứa ba giá trị.				2002-02-02 02:02:02
26380helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id5262916				0	vi	={0;1;2|FALSE;TRUE;"hai"}				2002-02-02 02:02:02
26381helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id1623889				0	vi	Một mảng dữ liệu hỗn hợp.				2002-02-02 02:02:02
26382helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id7781914				0	vi	=SIN({1;2;3})				2002-02-02 02:02:02
26383helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id300912				0	vi	Khi nhập dưới dạng một công thức mảng, nó trả về kết quả của ba phép tính SIN với đối số 1, 2, 3.				2002-02-02 02:02:02
26384helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3148660	316			0	vi	Chỉnh sửa Công thức Mảng				2002-02-02 02:02:02
26385helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149241	317			0	vi	Chọn khoảng ô hoặc mảng chứa công thức cho mạng. Để chọn toàn bộ mảng, đưa con trỏ vào trong khoảng của mảng và nhấn nút \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>+ /, trong đó / là nút Chia trên bàn phím số.				2002-02-02 02:02:02
26386helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3143274	318			0	vi	Hoặc bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc đặt con trỏ vào dòng nhập. Mỗi hành động cho phép bạn chỉnh sửa công thức.				2002-02-02 02:02:02
26387helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154798	319			0	vi	Một khi bạn tạo thêm thay đổi, hãy bấm phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter.				2002-02-02 02:02:02
26388helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150628	334			0	vi	Bạn có khả năng định dạng các phần khác nhau của một mảng. Ví dụ, bạn có thể thay đổi màu phông chữ. Lựa chọn một phạm vi các ô, sau đó sửa đổi các thuộc tính đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
26389helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3145608	320			0	vi	Sao chép Công thức Mảng				2002-02-02 02:02:02
26390helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149585	321			0	vi	Lựa chọn phạm vi ô hay mảng chứa công thức mảng.				2002-02-02 02:02:02
26391helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154619	322			0	vi	Hoặc bấm \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc đặt con trỏ vào dòng nhập.				2002-02-02 02:02:02
26392helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150994	323			0	vi	Sao chép công thức vào dòng nhập bằng cách bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+C.				2002-02-02 02:02:02
26393helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146787	324			0	vi	Lựa chọn một phạm vi ô vào đó bạn muốn chèn công thức mảng, sau đó hoặc bấm \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc đặt con trỏ vào dòng nhập.				2002-02-02 02:02:02
26394helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154419	325			0	vi	Dán công thức bằng cách bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V trong vùng đã chọn, sau đó xác nhận bằng việc bấm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter. Phạm vi đã chọn giờ này chứa công thức mảng.				2002-02-02 02:02:02
26395helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3154834	328			0	vi	Điều chỉnh một phạm vi mảng				2002-02-02 02:02:02
26396helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148679	329			0	vi	Muốn chỉnh sửa mảng kết xuất thì làm hành động theo đây:				2002-02-02 02:02:02
26397helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151102	330			0	vi	Lựa chọn phạm vi ô hay mảng chứa công thức mảng.				2002-02-02 02:02:02
26398helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147096	331			0	vi	Bên dưới vùng chọn, bên phải, bạn thấy một biểu tượng nhỏ cho phép bạn phóng to hay thu nhỏ phạm vi dùng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
26399helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150974	332			0	vi	Khi bạn điều chỉnh phạm vi mảng, công thức mảng sẽ không phải được tự động điều chỉnh. Bạn chỉ đang thay đổi phạm vi trong đó kết quả sẽ xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
26400helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146080	333			0	vi	Nếu giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> bạn có thể sao chép công thức mảng trong vùng đó.				2002-02-02 02:02:02
26401helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D47				0	vi	Phép tính Mảng Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
26402helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D4B				0	vi	Một phép tính mảng điều kiện là một mảng hay công thức ma trận mà bao gồm một hàm kiểu IF() hay CHOOSE(). Đối số điều kiện trong công thức là một tham chiếu diện tích hay một kết quả ma trận.				2002-02-02 02:02:02
26403helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D4E				0	vi	Trong mẫu thí dụ theo đây, phần thử >0 cua công thức {=IF(A1:A3>0;"có";"không")} được áp dụng cho mỗi ô trong phạm vi A1:A3, sau đó kết quả được sao chép vào ô tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
26404helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D65				0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
26405helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D6B				0	vi	B (công thức)				2002-02-02 02:02:02
26406helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10B75				0	vi	B (kết quả)				2002-02-02 02:02:02
26407helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D79				0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26408helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D80				0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26409helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D86				0	vi	{=IF(A1:A3>0;"có";"không")}				2002-02-02 02:02:02
26410helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D8C				0	vi	có				2002-02-02 02:02:02
26411helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D94				0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
26412helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D9B				0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
26413helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DA1				0	vi	{=IF(A1:A3>0;"có";"không")}				2002-02-02 02:02:02
26414helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DA7				0	vi	không				2002-02-02 02:02:02
26415helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DAF				0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
26416helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DB6				0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26417helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DBC				0	vi	{=IF(A1:A3>0;"có";"không")}				2002-02-02 02:02:02
26418helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DC2				0	vi	có				2002-02-02 02:02:02
26419helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DD0				0	vi	Theo đây có những hàm cung cấp chức năng quản lý mảng bị ép buộc CORREL, COVAR, FORECAST, FTEST, INTERCEPT, MDETERM, MINVERSE, MMULT, MODE, PEARSON, PROB, RSQ, SLOPE, STEYX, SUMPRODUCT, SUMX2MY2, SUMX2PY2, SUMXMY2, TTEST. Nếu bạn sử dụng tham chiếu diện tích làm đối số khi gọi một của những hàm này, thì hàm ứng xử như hàm mảng. Bảng sau cung cấp mẫu thí dụ về quản lý mảng bị ép buộc:				2002-02-02 02:02:02
26420helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DE2				0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
26421helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DE8				0	vi	B (công thức)				2002-02-02 02:02:02
26422helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DEE				0	vi	B (kết quả)				2002-02-02 02:02:02
26423helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DF4				0	vi	C (công thức mảng bị ép buộc)				2002-02-02 02:02:02
26424helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10DFA				0	vi	C (kết quả)				2002-02-02 02:02:02
26425helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E02				0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26426helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E09				0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26427helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E0F				0	vi	=A1:A2+1				2002-02-02 02:02:02
26428helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E17				0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
26429helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E1D				0	vi	=SUMPRODUCT(A1:A2+1)				2002-02-02 02:02:02
26430helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E25				0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
26431helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E2D				0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
26432helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E34				0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
26433helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E3A				0	vi	=A1:A2+1				2002-02-02 02:02:02
26434helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E42				0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
26435helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E48				0	vi	=SUMPRODUCT(A1:A2+1)				2002-02-02 02:02:02
26436helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E50				0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
26437helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E58				0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
26438helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E63				0	vi	=A1:A2+1				2002-02-02 02:02:02
26439helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E6A				0	vi	#VALUE!				2002-02-02 02:02:02
26440helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E70				0	vi	=SUMPRODUCT(A1:A2+1)				2002-02-02 02:02:02
26441helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10E78				0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
26442helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3158446				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MUNIT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26443helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3158446	12			0	vi	MUNIT				2002-02-02 02:02:02
26444helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154121	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_EINHEITSMATRIX\"\>Trả về mảng vuông thuộc về đơn vị theo một kích cỡ nào đó.\</ahelp\> Mảng unita là một mảng vuông trong đó những phần tử chéo chính bằng với 1, và các phần tử mảng khác bằng với 0.				2002-02-02 02:02:02
26445helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3155123	14			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26446helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156271	15			0	vi	MUNIT(Các_chiều)				2002-02-02 02:02:02
26447helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159390	16			0	vi	\<emph\>Các_chiều\</emph\> tham chiếu đến kích cỡ của đơn vị mảng.				2002-02-02 02:02:02
26448helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10C9B				0	vi	Bạn có thể tìm một giới thiệu chung về các hàm Mảng ở đầu của trang này.				2002-02-02 02:02:02
26449helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3156162	17			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26450helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150949	18			0	vi	Chọn một phạm vi hình vuông trên bảng tính, v.d. từ ô A1 đến ô E5.				2002-02-02 02:02:02
26451helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151260	19			0	vi	Không bỏ chọn phạm vi, cũng lựa chọn hàm MUNIT. Bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\>. Nhập các chiều đã muốn cho mảng, trong trường hợp này \<item type=\"input\"\>5\</item\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26452helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150403	20			0	vi	Bạn cũng có thể nhập công thức \<item type=\"input\"\>=Munit(5)\</item\> vào ô cuối cùng của phạm vi đã chọn (E5), sau đó bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Shift+Command+Enter \</caseinline\>\<defaultinline\>Shift+Ctrl+Enter\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
26453helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156143	21			0	vi	Vậy bạn thấy một mảng đơn vị có phạm vi A1:E5.				2002-02-02 02:02:02
26454helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10FA7				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26455helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3159084				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FREQUENCY\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26456helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3159084	22			0	vi	FREQUENCY				2002-02-02 02:02:02
26457helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145777	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_HAEUFIGKEIT\"\>Ngụ ý phân bố theo tần suất trong một mảng cột đơn.\</ahelp\> Hàm đếm số giá trị trong mảng Dữ liệu mà nằm bên trong những giá trị đưa ra trong mảng Hạng.				2002-02-02 02:02:02
26458helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3153347	24			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26459helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155498	25			0	vi	FREQUENCY(Dữ liệu; Hạng)				2002-02-02 02:02:02
26460helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154352	26			0	vi	\<emph\>Dữ liệu\</emph\> đại diện tham chiếu đến những giá trị cần đếm.				2002-02-02 02:02:02
26461helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148402	27			0	vi	\<emph\>Hạng\</emph\> đại diện mảng của các giá trị hạn chế.				2002-02-02 02:02:02
26462helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN10D71				0	vi	Bạn tìm thấy một giới thiệu chung về các hàm Mảng ở đầu của trang này.				2002-02-02 02:02:02
26463helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3148981	28			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26464helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155904	219			0	vi	Trong bảng theo đây, cột A liệt kê các giá trị đo chưa sắp xếp. Cột B chứa giới hạn trên bạn đã nhập cho các hàng, cho đó bạn muốn chia dữ liệu trong cột A. Tùy theo giới hạn được nhập vào ô B1, hàm FREQUENCY trả về số giá trị đã đo mà nhỏ hơn hay bằng với 5. Vì giới hạn trong B1 là 10, hàm FREQUENCY trả về kết quả thứ hai như số giá trị đã đo mà lớn hơn 5 và nhỏ hơn hay bằng với 10. Chuỗi bạn đã nhập vào B6 (« >25 ») chỉ cho mục đích tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
26465helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155869	220			0	vi	\<emph\>A\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26466helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149328	221			0	vi	\<emph\>B\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26467helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152467	222			0	vi	\<emph\>C\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26468helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154528	223			0	vi	\<emph\>1\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26469helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149744	224			0	vi	12				2002-02-02 02:02:02
26470helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147309	225			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
26471helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154199	226			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26472helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159218	227			0	vi	\<emph\>2\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26473helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153263	228			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
26474helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156201	229			0	vi	10				2002-02-02 02:02:02
26475helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147552	230			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
26476helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149174	231			0	vi	\<emph\>3\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26477helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151201	232			0	vi	24				2002-02-02 02:02:02
26478helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150245	233			0	vi	15				2002-02-02 02:02:02
26479helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159194	234			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
26480helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146925	235			0	vi	\<emph\>4\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26481helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154128	236			0	vi	11				2002-02-02 02:02:02
26482helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151067	237			0	vi	20				2002-02-02 02:02:02
26483helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156033	238			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
26484helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149298	239			0	vi	\<emph\>5\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26485helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151382	240			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
26486helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155141	241			0	vi	25				2002-02-02 02:02:02
26487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145213	242			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145268	243			0	vi	\<emph\>6\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163724	244			0	vi	20				2002-02-02 02:02:02
26490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147132	245			0	vi	>25				2002-02-02 02:02:02
26491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148903	246			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3151007	247			0	vi	\<emph\>7\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153294	248			0	vi	16				2002-02-02 02:02:02
26494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147284	249			0	vi	\<emph\>8\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154914	250			0	vi	9				2002-02-02 02:02:02
26496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154218	251			0	vi	\<emph\>9\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3147226	252			0	vi	7				2002-02-02 02:02:02
26498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149045	253			0	vi	\<emph\>10\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155799	254			0	vi	16				2002-02-02 02:02:02
26500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155076	255			0	vi	\<emph\>11\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150217	256			0	vi	33				2002-02-02 02:02:02
26502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150312	29			0	vi	Chọn một phạm vi cột riêng lẻ vào đó cần nhập tần sô theo các giới hạn hạng. Bạn phải chọn một trường vượt quá hạn ngạch hạng đó. Trong mẫu thí dụ này, hãy chọn phạm vi C1:C6. Gọi hàm FREQUENCY trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Chọn phạm vi \<emph\>Dữ liệu\</emph\> (A1:A11), sau đó phạm vi \<emph\>Hạng\</emph\> vào đó bạn đá nhập các giới hạn hạng (B1:B6). Bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. Bạn sẽ thấy số đếm tần số trong phạm vi C1:C6.				2002-02-02 02:02:02
26503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11269				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3151030				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MDETERM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3151030	31			0	vi	MDETERM				2002-02-02 02:02:02
26506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154073	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MDET\"\>Trả về định thức của một mảng.\</ahelp\> Hàm này trả về một giá trị trong ô hiện tại; không cần xác định một phạm vi cho kết quả.				2002-02-02 02:02:02
26507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3156366	33			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156380	34			0	vi	MDETERM(Mảng)				2002-02-02 02:02:02
26509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150290	35			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> đại diện một mảng vuông trong đó xác định những định thức.				2002-02-02 02:02:02
26510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11035				0	vi	Ở đầu của trang này, bạn có thể tìm thấy một giới thiệu chung về sử dụng các hàm Mảng như thế nào.				2002-02-02 02:02:02
26511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11333				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3151348				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MINVERSE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mảng ngược\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3151348	39			0	vi	MINVERSE				2002-02-02 02:02:02
26514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145569	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MINV\"\>Trả về mảng ngược.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3156072	41			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3156085	42			0	vi	MINVERSE(Mảng)				2002-02-02 02:02:02
26517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3157849	43			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> đại diện một mảng vuông cần đảo ngược.				2002-02-02 02:02:02
26518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN113EE				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3157868	44			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3149638	45			0	vi	Lựa chọn một phạm vi vuông, sau đó chọn hàm MINVERSE. Chọn phạm vi kết xuất, chọn trường \<emph\>Mảng\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3148546				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MMULT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3148546	47			0	vi	MMULT				2002-02-02 02:02:02
26523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3148518	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MMULT\"\>Tính tích mảng của hai mảng.\</ahelp\> Số cột của mảng 1 phải tương ứng với số hàng của mảng 2. Mảng vuông thì có cùng một số cột và hàng.				2002-02-02 02:02:02
26524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3146767	49			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150798	50			0	vi	MMULT(Mảng; Mảng)				2002-02-02 02:02:02
26526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3150812	51			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> trước đại diện mảng thứ nhất dùng trong tích mảng.				2002-02-02 02:02:02
26527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152553	52			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> sau đại diện mảng thứ hai có cùng một số hàng.				2002-02-02 02:02:02
26528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN114C3				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3152574	53			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146826	54			0	vi	Lựa chọn một phạm vi vuông. Chọn hàm MMULT. Chọn  \<emph\>Mảng\</emph\> thứ nhất, sau đó chọn \<emph\>Mảng\</emph\> thứ hai. Dùng \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, đánh dấu hộp chọn \<emph\>Mảng\</emph\>. Bám nút \<emph\>OK\</emph\>. Mảng kết xuất sẽ xuất hiện trong phạm vi đã chọn đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
26531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3154970				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TRANSPOSE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3154970	56			0	vi	TRANSPOSE				2002-02-02 02:02:02
26533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155276	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MTRANS\"\>Chuyển vị các hàng và cột của một mảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3155294	58			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153843	59			0	vi	TRANSPOSE(Mảng)				2002-02-02 02:02:02
26536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153857	60			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> đại diện mảng trên bảng tính mà cần phải được chuyển vị.				2002-02-02 02:02:02
26537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN115A5				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3159352	61			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159366	62			0	vi	Trong bảng tính, lựa chọn phạm vi trong đó mảng đã chuyển vị có thể xuất hiện. Nếu mảng gốc có n hàng và m cột, phạm vi đã chọn phải có ít nhất m hàng và n cột. Sau đó thì nhập trực tiếp công thức, lựa chọn mảng gốc, và bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Shift+Cmd+Enter \</caseinline\>\<defaultinline\>Shift+Ctrl+Enter\</defaultinline\>\</switchinline\>. Hoặc, nếu bạn đang sử dụng \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Mảng\</emph\>. Mảng đã chuyển vị sẽ xuất hiện trong phạm vi đích đã chọn, và được tự động bảo vệ chống thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
26540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3109846				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LINEST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3109846	64			0	vi	LINEST				2002-02-02 02:02:02
26542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144733	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RGP\"\>Trả về một bảng chứa các giá trị thống kê cho một đường thẳng phù hợp nhất với tập dữ liệu đã nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3152825	66			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152839	67			0	vi	LINEST(Dữ_liệu_Y; Dữ_liệu_X; Kiểu_tuyến_tính; Thống_kê)				2002-02-02 02:02:02
26545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152853	68			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu_Y\</emph\> Là một hàng riêng lẻ hoặc một khoảng theo cột chứa tọa độ y trong tập hợp các dữ liệu về điểm.				2002-02-02 02:02:02
26546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154428	69			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu_X\</emph\> là một hàng lẻ hoặc một khoảng cột chứa tọa độ trục x. Nếu xác định \<emph\>data_X\</emph\> thì mặc định trục x sẽ nhận giá trị từ \<item type=\"literal\"\>1, 2, 3, ..., n\</item\>. Nếu có nhiều hơn một tập các biến, \<emph\>dữ_liệu_X\</emph\> có thể là một khoảng chứa các hàng và cột chỉ định.				2002-02-02 02:02:02
26547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id0811200804502119				0	vi	LINEST tìm đường thẳng có dạng \<item type=\"literal\"\>y = a + bx\</item\> phù hợp nhất với dữ liệu đã cho, sử dụng hồi quy tuyến tính (phương pháp "ít ô vuông nhất"). Với nhiều hơn một tập các biến, đường thẳng có dạng \<item type=\"literal\"\>y = a + b1x1 + b2x2 ... + bnxn\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
26548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154448	70			0	vi	Nếu \<emph\>Loại_tuyến_tính\</emph\> là FALSE đường thẳng sẽ bắt buộc phải đi qua gốc (hằng số a bằng 0, đường thẳng có dạng y = bx). Nếu bỏ qua thì \<emph\>Loại_tuyến_tính\</emph\> sẽ mặc định có giá trị TRUE (đường thẳng không bắt buộc phải đi qua gốc)				2002-02-02 02:02:02
26549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154142	71			0	vi	nếu bỏ qua \<emph\>thống kê\</emph\> hoặc được điền giá trị FALSE chỉ có giá trị của hàng trên cùng của bảng thống kê sẽ được trả về. Nếu đặt là TRUE cả bảng sẽ được trả về.				2002-02-02 02:02:02
26550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id0811200804502261				0	vi	LINEST trả về một bảng (mảng) chứa các giá trị thống kê như ở bên dưới và bắt buộc phải được nhập dưới dạng một biểu thức mảng (như khi sử dụng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Return thay vì chỉ nhấn Enter).				2002-02-02 02:02:02
26551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11416				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN116C6				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3154162	72			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154176	73			0	vi	Hàm này trả về một mảng, và được xử lý bằng cùng một cách với các hàm mảng khác. Hãy lựa chọn một phạm vi cho kết xuất, và chọn hàm. Chọn \<emph\> dữ liệu trục Y \</emph\>. Bạn cũng có thể nhập tham số khác. Bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155468	74			0	vi	Kết quả được hệ thống trả về (nếu \<emph\>Thống Kê\</emph\> = 0), sẽ có ít nhất sự hiển thị dốc của đường hồi quy và điểm giao của nó và trục Y. Nếu \<emph\>Thống Kê\</emph\> không phải là 0 thì hiển thị kết quả khác.				2002-02-02 02:02:02
26556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3155491	75			0	vi	Kết quả LINEST khác:				2002-02-02 02:02:02
26557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159291	76			0	vi	Xem những mẫu thí dụ theo đây:				2002-02-02 02:02:02
26558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3157922	77			0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
26559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3157945	78			0	vi	B				2002-02-02 02:02:02
26560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152486	79			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
26561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152509	80			0	vi	D				2002-02-02 02:02:02
26562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152532	81			0	vi	E				2002-02-02 02:02:02
26563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153431	82			0	vi	F				2002-02-02 02:02:02
26564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3153454	83			0	vi	G				2002-02-02 02:02:02
26565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3154995	84			0	vi	\<emph\>1\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155021	85			0	vi	\<item type=\"input\"\>x1\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155044	86			0	vi	\<item type=\"input\"\>x2\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163734	87			0	vi	\<item type=\"input\"\>y\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163766	88			0	vi	\<item type=\"input\"\>LIN\</item\>\<item type=\"input\"\>EST giá trị\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145686	89			0	vi	\<emph\>2\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145713	90			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145736	91			0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159427	92			0	vi	\<item type=\"input\"\>100\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159460	93			0	vi	\<item type=\"input\"\>4,17\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159483	94			0	vi	-\<item type=\"input\"\>3,48\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152381	95			0	vi	\<item type=\"input\"\>82,33\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152408	96			0	vi	\<emph\>3\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152435	97			0	vi	\<item type=\"input\"\>5\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152458	98			0	vi	\<item type=\"input\"\>9\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155652	99			0	vi	\<item type=\"input\"\>105\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155684	100			0	vi	\<item type=\"input\"\>5,46\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155707	101			0	vi	\<item type=\"input\"\>10,96\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3155730	102			0	vi	\<item type=\"input\"\>9,35\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159506	103			0	vi	\<emph\>4\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159533	104			0	vi	\<item type=\"input\"\>6\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159556	105			0	vi	\<item type=\"input\"\>11\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159579	106			0	vi	\<item type=\"input\"\>104\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3159611	107			0	vi	\<item type=\"input\"\>0,87\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152606	108			0	vi	\<item type=\"input\"\>5,06\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152629	109			0	vi	\<item type=\"input\"\>#NA\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152655	110			0	vi	\<emph\>5\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152682	111			0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152705	112			0	vi	\<item type=\"input\"\>12\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3152728	113			0	vi	\<item type=\"input\"\>108\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144352	114			0	vi	\<item type=\"input\"\>13,21\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144375	115			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144398	116			0	vi	\<item type=\"input\"\>#NA\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144425	117			0	vi	\<emph\>6\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144452	118			0	vi	\<item type=\"input\"\>8\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144475	119			0	vi	\<item type=\"input\"\>15\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144498	120			0	vi	\<item type=\"input\"\>111\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158233	121			0	vi	\<item type=\"input\"\>675,45\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158256	122			0	vi	\<item type=\"input\"\>102,26\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158279	123			0	vi	\<item type=\"input\"\>#NA\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158306	124			0	vi	\<emph\>7\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158333	125			0	vi	\<item type=\"input\"\>9\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158356	126			0	vi	\<item type=\"input\"\>17\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158379	127			0	vi	\<item type=\"input\"\>120\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144560	128			0	vi	\<emph\>8\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144586	129			0	vi	\<item type=\"input\"\>10\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144609	130			0	vi	\<item type=\"input\"\>19\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144632	131			0	vi	\<item type=\"input\"\>133\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144687	132			0	vi	Cột A chứa vài giá trị X1, cột B chứa vài giá trị X2, và cột C chứa những giá trị Y. Bạn đã nhập các giá trị này vào bảng tính. Bạn đã thiết lập E2:G6 trên bảng tính và kích hoạt \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Để sử dụng hàm LINEST, bạn cần phải bật tùy chọn \<emph\>Mảng\</emph\> trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Sau đó thì chọn những giá trị theo đây trong bảng tính (hoặc nhập chúng dùng bàn phím):				2002-02-02 02:02:02
26614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158020	133			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu_Y\</emph\> là C2:C8				2002-02-02 02:02:02
26615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158039	134			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu_Y\</emph\> là A2:B8				2002-02-02 02:02:02
26616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158058	135			0	vi	Cả hai biến \<emph\>Kiểu_tuyến_tính\</emph\> và \<emph\>Thống_kê\</emph\> đều được đặt thành 1.				2002-02-02 02:02:02
26617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158084	136			0	vi	Một khi bạn bấm nút \<emph\>OK\</emph\>, $[officename] Calc sẽ điền mẫu thí dụ trên bằng những giá trị LINEST, như được hiển thị trong ví dụ.				2002-02-02 02:02:02
26618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158106	137			0	vi	Công thức trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\> thì tương ứng với mỗi ô của mảng LINEST array \<item type=\"input\"\>{=LINEST(C2:C8;A2:B8;1;1)}\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158128	138			0	vi	\<emph\>Đây đại diện những giá trị LINEST đã tính:\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
26620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3158146				0	vi	\<bookmark_value\>dốc, xem thêm đường hồi quy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường hồi quy;hàm LINEST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158146	139			0	vi	E2 và F2: Dốc m của đường hồi quy « y=b+m*x » cho các giá trị x1 và x2. Các giá trị đưa ra theo thứ tự ngược, tức là dốc cho x2 trong E2, và dốc cho x1 trong F2.				2002-02-02 02:02:02
26622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158184	140			0	vi	G2: điểm giao b với trục y.				2002-02-02 02:02:02
26623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3158204				0	vi	\<bookmark_value\>lỗi tiêu chuẩn;hàm mảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3158204	141			0	vi	E3 và F3: Lỗi tiêu chuẩn của giá trị dốc.				2002-02-02 02:02:02
26625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145845	142			0	vi	G3: lỗi tiêu chuẩn của phần bị chắn				2002-02-02 02:02:02
26626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3145859				0	vi	\<bookmark_value\>phép tính RSQ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145859	143			0	vi	E4: RSQ				2002-02-02 02:02:02
26628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145880	144			0	vi	F4: lỗi tiêu chuẩn của hồi quy được tính cho giá trị Y.				2002-02-02 02:02:02
26629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145894	145			0	vi	E5: giá trị F từ sự phân tích phương sai.				2002-02-02 02:02:02
26630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145915	146			0	vi	F5: bậc tự do từ sự phân tích phương sai.				2002-02-02 02:02:02
26631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145937	147			0	vi	E6: tổng sự lệch bình phương của những giá trị Y đã ước lượng từ số trung bình tuyến tính của chúng.				2002-02-02 02:02:02
26632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145952	148			0	vi	F6: tổng sự lệch bình phương của giá trị Y đã ước lượng từ những giá trị Y đã cho.				2002-02-02 02:02:02
26633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B04				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id1596728				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOGEST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3146009	150			0	vi	LOGEST				2002-02-02 02:02:02
26636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3146037	151			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RKP\"\>Hàm này tính sự điều chỉnh dữ liệu đã nhập dưới dạng một đường cong hồi quy theo luật số mũ (y=b*m^x).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3146056	152			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26638helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163123	153			0	vi	LOGEST(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX; Kiểu_hàm; Thống_kê)				2002-02-02 02:02:02
26639helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163137	154			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> đại diện mảng Dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
26640helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163155	155			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng Dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
26641helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163174	156			0	vi	\<emph\>Kiểu_hàm\</emph\> (tùy chọn): nếu kiểu hàm là 0 thì tính hàm theo dạng « y = m^x »; không thì tính hàm dạng « y = b*m^x ».				2002-02-02 02:02:02
26642helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163196	157			0	vi	\<emph\>Thống_kê\</emph\> (tùy chọn): nếu thống kê là 0, thì chỉ tính hệ số hồi quy.				2002-02-02 02:02:02
26643helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN118F7				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26644helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11BC3				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26645helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163216	158			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26646helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163230	159			0	vi	Xem LINEST. Tuy nhiên, không có tổng số bình phương sẽ được trả về.				2002-02-02 02:02:02
26647helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3163286				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMPRODUCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích vô hướng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích trong\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26648helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163286	161			0	vi	SUMPRODUCT				2002-02-02 02:02:02
26649helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163314	162			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMENPRODUKT\"\>Nhân với nhau các phần tử tương ứng trong những mảng đã cho, sau đó trả về tổng số các tích đó..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26650helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163334	163			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26651helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163347	164			0	vi	SUMPRODUCT(Mảng1; Mảng2...Mảng30)				2002-02-02 02:02:02
26652helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163362	165			0	vi	\<emph\>Mảng1; Mảng2...Mảng30\</emph\> đại diện những mảng chứa các phần tử tương ứng cần nhân với nhau.				2002-02-02 02:02:02
26653helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B19				0	vi	Ít nhất một mảng phải thuộc về danh sách các đối số. Đưa ra chỉ một mảng thì cộng lại tất cả các phần tử mảng.				2002-02-02 02:02:02
26654helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B1C				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26655helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B2F				0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
26656helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B35				0	vi	B				2002-02-02 02:02:02
26657helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B3B				0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
26658helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B41				0	vi	D				2002-02-02 02:02:02
26659helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B48				0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26660helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B4E				0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26661helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B54				0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26662helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B5A				0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26663helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B60				0	vi	\<item type=\"input\"\>5\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26664helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B67				0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
26665helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B6D				0	vi	\<item type=\"input\"\>6\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26666helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B73				0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26667helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B79				0	vi	\<item type=\"input\"\>8\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26668helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B7F				0	vi	\<item type=\"input\"\>9\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26669helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B86				0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
26670helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B8C				0	vi	\<item type=\"input\"\>10\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26671helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B92				0	vi	\<item type=\"input\"\>11\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26672helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B98				0	vi	\<item type=\"input\"\>12\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26673helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11B9E				0	vi	\<item type=\"input\"\>13\</item\>				2002-02-02 02:02:02
26674helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11BA1				0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUMPRODUCT(A1:B3;C1:D3)\</item\> trả về 397.				2002-02-02 02:02:02
26675helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11BA4				0	vi	Phép tính: A1*C1 + B1*D1 + A2*C2 + B2*D2 + A3*C3 + B3*D3				2002-02-02 02:02:02
26676helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11BA7				0	vi	Bạn có thể sử dụng hàm SUMPRODUCT để tính tích vô hướng hai véc-tơ.				2002-02-02 02:02:02
26677helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11BBC				0	vi	Hàm SUMPRODUCT trả về một số riêng lẻ; không cần nhập hàm dưới dạng một hàm mảng.				2002-02-02 02:02:02
26678helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11C91				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26679helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3144842				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMX2MY2\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26680helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3144842	169			0	vi	SUMX2MY2				2002-02-02 02:02:02
26681helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144871	170			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEX2MY2\"\>Trả về tổng hiệu của các bình phương của những giá trị tương ứng trong hai mảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26682helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3144889	171			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26683helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144903	172			0	vi	SUMX2MY2(MảngX; MảngY)				2002-02-02 02:02:02
26684helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144916	173			0	vi	\<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ nhất có các phần tử cần bình phương và cộng lại.				2002-02-02 02:02:02
26685helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3144936	174			0	vi	\<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ hai có các phần tử cần bình phương và trừ lại.				2002-02-02 02:02:02
26686helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11D6B				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26687helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3145026				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMX2PY2\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26688helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3145026	178			0	vi	SUMX2PY2				2002-02-02 02:02:02
26689helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3145055	179			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEX2PY2\"\>Trả về tổng tổng bình phương các giá trị tương ứng trong hai mảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26690helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163390	180			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26691helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163404	181			0	vi	SUMX2PY2(MảngX; MảngY)				2002-02-02 02:02:02
26692helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163417	182			0	vi	\<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ nhất có các đối số cần bình phương và cộng lại.				2002-02-02 02:02:02
26693helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163437	183			0	vi	\<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ hai có các phần tử cần bình phương và trừ lại.				2002-02-02 02:02:02
26694helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11E45				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26695helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3163527				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMXMY2\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26696helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163527	187			0	vi	SUMXMY2				2002-02-02 02:02:02
26697helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163556	188			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEXMY2\"\>Cộng lại bình phương của phương sai giữa các giá trị tương ứng trong hai mảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26698helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3163574	189			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26699helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163588	190			0	vi	SUMXMY2(MảngX; MảngY)				2002-02-02 02:02:02
26700helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163601	191			0	vi	\<emph\>MảngX\</emph\> đại diện mảng thứ nhất có các phần tử cần bình phương và trừ lại.				2002-02-02 02:02:02
26701helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3163621	192			0	vi	\<emph\>MảngY\</emph\> đại diện mảng thứ hai có các phần tử cần bình phương và trừ lại.				2002-02-02 02:02:02
26702helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11F1F				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26703helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3166062				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TREND\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26704helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3166062	196			0	vi	TREND				2002-02-02 02:02:02
26705helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166091	197			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TREND\"\>Trả về các giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26706helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3166109	198			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26707helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166122	199			0	vi	TREND(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX; Dữ_liệuX_Mới; Kiểu_tuyến_tính)				2002-02-02 02:02:02
26708helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166137	200			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> đại diện mảng Dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
26709helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166156	201			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng Dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
26710helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166176	202			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX_Mới\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng của các dữ liệu X, mà được dùng để tính lại các giá trị.				2002-02-02 02:02:02
26711helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166196	203			0	vi	\<emph\>Kiểu_tuyến_tính\</emph\> (tùy chọn): nếu kiểu tuyến tính là 0, thì các đường sẽ được tính qua gốc (0,0). Không thì cũng tính các đường theo khoảng bù. Mặc định là kiểu tuyến tính <> 0.				2002-02-02 02:02:02
26712helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11D2F				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26713helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN12019				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26714helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3166231	204			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26715helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166245	205			0	vi	Lựa chọn một phạm vi bảng tính trong đó dữ liệu xu hướng sẽ xuất hiện. Chọn hàm. Nhập dữ liệu kết xuất, hoặc lựa chọn nó bằng con chuột. Đánh dấu trường \<emph\>Mảng\</emph\>. Bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. Hàm hiển thị dữ liệu xu hướng được tính từ dữ liệu kết xuất.				2002-02-02 02:02:02
26716helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	bm_id3166317				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GROWTH\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xu hướng theo luật số mũ trong mảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26717helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3166317	207			0	vi	GROWTH				2002-02-02 02:02:02
26718helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166346	208			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIATION\"\>Tính các điểm của một xu hướng theo luật số mũ trong một mảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26719helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3166364	209			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26720helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166377	210			0	vi	GROWTH(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX; Dữ_liệuX_mới; Kiểu_hàm)				2002-02-02 02:02:02
26721helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166392	211			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> đại diện mạng Dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
26722helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3166411	212			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng Dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
26723helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3173797	213			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX_mới;\</emph\> (tùy chọn) đại diện mảng dữ liệu X, trong đó các giá trị được tính lại.				2002-02-02 02:02:02
26724helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3173817	214			0	vi	\<emph\>Kiểu_hàm\</emph\> (tùy chọn): nếu kiểu hàm là 0, thì tính các hàm dạng « y = m^x ». Không thì tính các hàm dạng « y = b*m^x ».				2002-02-02 02:02:02
26725helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN11DFD				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26726helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_idN12113				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#moreontop\"/\>				2002-02-02 02:02:02
26727helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	hd_id3173839	215			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
26728helpcontent2	source\text\scalc\01\04060107.xhp	0	help	par_id3173852	216			0	vi	Hàm này trả về một mảng và được xử lý bằng cùng một cách với các hàm mảng khác. Hãy lựa chọn một phạm vi trong đó bạn muốn kết quả xuất hiện, sau đó chọn hàm. Chọn Dữ_liệuY. Nhập tham số khác nào, đánh dấu \<emph\>Mảng\</emph\> rồi bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26729helpcontent2	source\text\scalc\01\02140400.xhp	0	help	tit				0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
26730helpcontent2	source\text\scalc\01\02140400.xhp	0	help	hd_id3153896	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140400.xhp\" name=\"Trái\"\>Trái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26731helpcontent2	source\text\scalc\01\02140400.xhp	0	help	par_id3150793	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FillLeft\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung các ô ngoài cùng bên phải vào các ô khác trong cùng phạm vi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26732helpcontent2	source\text\scalc\01\02140400.xhp	0	help	par_id3156280	3			0	vi	Nếu phạm vi được chọn chỉ có 1 hàng, nội dung của ô ngoài cùng bên phải sẽ được chép sang các ô khác. Nếu có nhiều hàng, các ô ngoài cùng bên phải sẽ được chép sang các ô bên trái chúng.				2002-02-02 02:02:02
26733helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	tit				0	vi	Văn bản sang Cột				2002-02-02 02:02:02
26734helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	bm_id8004394				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản sang cột\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26735helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	hd_id2300180				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/text2columns.xhp\"\>Văn bản sang Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
26736helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id655232				0	vi	\<variable id=\"text2columns\"\>Chức năng này mở hộp thoại \<emph\>Văn bản sang Cột\</emph\>, trong đó bạn nhập thiết lập để mở rộng nội dung của mỗi ô đã chọn ra nhiều ô. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26737helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	hd_id9599597				0	vi	Để mở rộng nội dung ô ra nhiều ô				2002-02-02 02:02:02
26738helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id2021546				0	vi	Bạn có khả năng mở rộng ô chứa các giá trị định giới bằng dấu phẩy (CSV) ra nhiều ô cùng hàng. 				2002-02-02 02:02:02
26739helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id2623981				0	vi	Ví dụ, ô A1 chứa những giá trị định giới bằng dấu phẩu \<item type=\"literal\"\>1,2,3,4\</item\>, và ô A2 chứa chuỗi văn bản \<item type=\"literal\"\>A,B,C,D\</item\>. 				2002-02-02 02:02:02
26740helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id7242042				0	vi	Hãy lựa chọn (những) ô bạn muốn mở rộng.				2002-02-02 02:02:02
26741helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id6999420				0	vi	Chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Văn bản sang Cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26742helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id6334116				0	vi	Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Văn bản sang Cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26743helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id9276406				0	vi	Hãy bật những tùy chọn phân cách thích hợp. Ô xem thử hiển thị nội dung ô hiện thời được chuyển dạng sang nhiều ô.				2002-02-02 02:02:02
26744helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id8523819				0	vi	Bạn có thể lựa chọn một chiều rộng trường, sau đó nhấn vào thước đo trong ô xem thử để đặt các vị trí phân cách ô.				2002-02-02 02:02:02
26745helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id1517380				0	vi	Bạn có thể lựa chọn hay nhập ký tự phân cách để xác định vị trí của mỗi điểm ngắt. Ký tự phân cách bị gỡ bỏ khỏi nội dung ô kết quả.				2002-02-02 02:02:02
26746helpcontent2	source\text\scalc\01\text2columns.xhp	0	help	par_id7110812				0	vi	Trong mẫu thí dụ, bạn đặt dấu phẩy là ký tự phân cách. Hai ô A1 và B1 sẽ được mở rộng ra bốn ô. A1 chứa 1, A2 chứa 2, v.v.				2002-02-02 02:02:02
26747helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề cao hàng tối ưu				2002-02-02 02:02:02
26748helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	bm_id3148491				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; bề cao hàng tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; bề cao tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bề cao hàng tối ưu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26749helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3148491	1			0	vi	Bề cao hàng tối ưu				2002-02-02 02:02:02
26750helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	par_id3154758	2			0	vi	\<variable id=\"optitext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetOptimalRowHeight\"\>Xác định chiều cao hàng tối ưu cho những hàng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Chiều cao hàng tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ phông chữ của ký tự lớn nhất trên hàng đó. Bạn có thể sử dụng các \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\> khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
26751helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3154908	3			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
26752helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	par_id3151044	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:METRICFIELD:RID_SCDLG_ROW_OPT:ED_VALUE\"\>Đặt thêm khoảng cách giữa ký tự lớn nhất trên một hàng và các biên giới của ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26753helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	hd_id3150439	5			0	vi	Giá trị mặc định				2002-02-02 02:02:02
26754helpcontent2	source\text\scalc\01\05030200.xhp	0	help	par_id3146984	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_ROW_OPT:BTN_DEFVAL\"\>Phục hồi giá trị mặc định cho chiều cao hàng tối ưu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26755helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Bảng Tính				2002-02-02 02:02:02
26756helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3148522				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; bảng tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26757helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148522	1			0	vi	Hàm Bảng Tính				2002-02-02 02:02:02
26758helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3144508	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>Phần này chứa mô tả về các hàm \<emph\>Bảng tính\</emph\>, cùng với mẫu thí dụ. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
26759helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3146968				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ADDRESS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26760helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3146968	3			0	vi	ADDRESS				2002-02-02 02:02:02
26761helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155762	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ADRESSE\"\>Trả về một địa chỉ ô (tham chiếu) dạng văn bản, tùy theo các số thứ tự hàng/cột đã ghi rõ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể quyết định có nên đọc địa chỉ dưới dạng một địa chỉ tuyệt đối (v.d. $A$1), hoặc dưới dạng một địa chỉ tương đối (A1), hoặc dưới dạng hỗn hợp (A$1 hay $A1). Cũng có thể ghi rõ tên của trang tính.				2002-02-02 02:02:02
26762helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301348				0	vi	Để hỗ trợ cho việc dùng chung, cả hai hàm ADDRESS và INDIRECT đều hỗ trợ một tham số tùy chọn cho phép xác lập xem địa chỉ sẽ được điền dưới dạng hay R1C1 hay là kiểu A1 thường dùng.				2002-02-02 02:02:02
26763helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301445				0	vi	Trong hàm ADDRESS, tham số này được đưa vào tại vị trí thứ tư, chuyển tham số tùy chọn tên của bảng sang vị trí thứ năm.				2002-02-02 02:02:02
26764helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id102720080230153				0	vi	Trong hàm INDIRECT, tham số trên được thêm vào tại vị trí số hai.				2002-02-02 02:02:02
26765helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id102720080230151				0	vi	Trong cả hai hàm, nếu như tham số có giá trị 0 thì kiểu kí hiệu địa chỉ R1C1 sẽ được sử dụng, còn nếu như tham số không xuất hiện hay có giá trị khác 0 thì kiểu kí hiệu A1 sẽ được sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
26766helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301556				0	vi	Trong trường hợp kí hiệu R1C1, hàm ADDRESS trả về chuỗi địa chỉ sử dụng dấu chấm than '!' làm kí hiệu phân cách tên bảng, còn hàm INDIRECT coi dấu chấm than có tác dụng như trên. Cả hai hàm vẫn sử dụng dấu chấm '.' để phân cách tên bảng với kiểu kí hiệu A1.				2002-02-02 02:02:02
26767helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301521				0	vi	Khi mở các tài liệu trong định dạng ODF 1.0/1.1, hàm ADDRESS thường sử dụng vị trí thứ tư cho tên bảng sẽ chuyển sang vị trí thứ năm. Một tham số với với giá trị 1 sẽ được thêm vào vị trí thứ tư thay thế.				2002-02-02 02:02:02
26768helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301650				0	vi	Khi lưu một tài liệu theo định dạng ODF 1.0/1.1, nếu hàm ADDRESS có tham số thứ 4, tham số đó sẽ bị gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
26769helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id102720080230162				0	vi	Không nên lưu bảng tính theo định dạng cũ ODF 1.0/1.1 nếu như tham số thứ tư của hàm ADDRESS có giá trị là 0.				2002-02-02 02:02:02
26770helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802301756				0	vi	Hàm INDIRECT sẽ được lưu mà không chuyển sang dạng của ODF 1.0/1.1. Nếu tham số thứ hai có mặt, các phiên bản của của Calc sẽ báo lỗi cho hàm đó.				2002-02-02 02:02:02
26771helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3151196	5			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26772helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154707	6			0	vi	ADDRESS(Hàng; Cột; Kiểu; A1; "Trang")				2002-02-02 02:02:02
26773helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147505	7			0	vi	\<emph\>Hàng\</emph\> đại diện số thứ tự hàng cho tham chiếu ô				2002-02-02 02:02:02
26774helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145323	8			0	vi	\<emph\>Cột\</emph\> đại diện số thứ tự cột cho tham chiếu ô (số, không phải chữ)				2002-02-02 02:02:02
26775helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153074	9			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> xác định kiểu tham chiếu :				2002-02-02 02:02:02
26776helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153298	10			0	vi	1: tuyệt đối ($A$1)				2002-02-02 02:02:02
26777helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150431	11			0	vi	2: kiểu tham chiếu hàng là tuyệt đối; tham chiếu cột là tương đối (A$1)				2002-02-02 02:02:02
26778helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146096	12			0	vi	3: hàng (tương đối); cột (tuyệt đối) ($A1)				2002-02-02 02:02:02
26779helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153334	13			0	vi	4: tương đối (A1)				2002-02-02 02:02:02
26780helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802465915				0	vi	\<emph\>A1\</emph\> (optional) - nếu có giá trị là 0 thì kiểu kí hiệu R1C1 sẽ được sử dụng, trái lại nếu như tham số này không có mặt hoặc có giá trị khác 0 thì kiểu kí hiệu A1 sẽ được sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
26781helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153962	14			0	vi	\<emph\>Trang\</emph\> đại diện tên của trang tính. Nó phải nằm giữa dấu nháy kép.				2002-02-02 02:02:02
26782helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3147299	15			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
26783helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148744	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ADDRESS(1;1;2;"Trang2")\</item\> trả về « Trang2.A$1 ».				2002-02-02 02:02:02
26784helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3159260	17			0	vi	Nếu ô A1 trong trang tính 2 chứa giá trị \<item type=\"input\"\>-6\</item\>, bạn có thể tham chiếu gián tiếp đến ô đã tham chiếu dùng một hàm trong B2, bằng cách nhập công thức \<item type=\"input\"\>=ABS(INDIRECT(B2))\</item\>. Kết quả là giá trị tuyệt đối của tham chiếu ô được ghi rõ trong B2, mà trong trường hợp này là 6.				2002-02-02 02:02:02
26785helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3150372				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AREAS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26786helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3150372	19			0	vi	AREAS				2002-02-02 02:02:02
26787helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150036	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BEREICHE\"\>Trả về số phạm vi riêng thuộc về một phạm vi đa mục.\</ahelp\> Một phạm vi có thể chứa nhiều ô kề nhau, hay một ô riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
26788helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id061020090307073				0	vi	Hàm này nhận một đối số duy nhất. Nếu có nhiều vùng, bạn phải bao chúng trong ngoặc đơn bổ sung. Nhiều vùng có thể được nhập bằng cách sử dụng dấu chấm phẩy (;) để chia tách, nhưng sẽ được chuyển đổi tự động sang toán tử dấu ngã (~). Dấu ngã được sử dụng để nối các vùng.				2002-02-02 02:02:02
26789helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3145222	21			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26790helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155907	22			0	vi	AREAS(Tham_chiếu)				2002-02-02 02:02:02
26791helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153118	23			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> đại diện tham chiếu đến một ô hay phạm vi các ô.				2002-02-02 02:02:02
26792helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148891	24			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26793helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149946	25			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=AREAS((A1:B3;F2;G1))\</item\> trả về 3, vì nó là một tham chiếu tới 3 ô hoặc vùng. Sau khi nhập nó được chuyển thành =AREAS((A1:B3~F2~G1)).				2002-02-02 02:02:02
26794helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146820	26			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AREAS(All)\</item\> trả về 1 nếu bạn đã xác định một vùng tên « Tất cả » dưới \<emph\>Dữ liệu > Xác định Phạm vi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26795helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3148727				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DDE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26796helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148727	28			0	vi	DDE				2002-02-02 02:02:02
26797helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149434	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DDE\"\>Trả về kết quả của một liên kết dựa vào DDE.\</ahelp\> Nếu nội dung của phạm vi hay phần đã liên kết còn thay đổi, thì giá trị đã trả về sẽ cũng thay đổi. Bạn cần phải nạp lại bảng tính hoặc chọn lệnh trình đơn \<emph\>Sửa - Liên kết\</emph\> để thấy các liên kết đã cập nhật. Không cho phép liên kết đa nền tảng, v.d. liên kết từ một bản cài đặt \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> chạy từ một máy Windows đến một tài liệu được tạo trên một máy Linux.				2002-02-02 02:02:02
26798helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3150700	30			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26799helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148886	31			0	vi	DDE("Phục_vụ"; "Tập_tin"; "Phạm_vi"; Chế_độ)				2002-02-02 02:02:02
26800helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154842	32			0	vi	\<emph\>Máy chủ\</emph\> là tên của máy chủ ứng dụng. Các ứng dụng trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> có tên máy chủ là "Soffice".				2002-02-02 02:02:02
26801helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153034	33			0	vi	\<emph\>Tập_tin\</emph\> là tên tập tin hoàn toàn, gồm có đặc tả đường dẫn.				2002-02-02 02:02:02
26802helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147472	34			0	vi	\<emph\>Phạm_vi\</emph\> là vùng chứa dữ liệu cần ước tính.				2002-02-02 02:02:02
26803helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3152773	184			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> là một tham số còn tùy chọn mà điều khiển phương pháp theo đó máy chủ DDE chuyển đổi dữ liệu sang số.				2002-02-02 02:02:02
26804helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154383	185			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				2002-02-02 02:02:02
26805helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145146	186			0	vi	                     \<emph\>Hiệu ứng\</emph\>                  				2002-02-02 02:02:02
26806helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154558	187			0	vi	0 hay thiếu				2002-02-02 02:02:02
26807helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145596	188			0	vi	Định dạng số từ kiểu dáng ô « Mặc định »				2002-02-02 02:02:02
26808helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3152785	189			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
26809helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154380	190			0	vi	Dữ liệu lúc nào cũng được đọc theo định dạng tiêu chuẩn cho tiếng Anh Mỹ				2002-02-02 02:02:02
26810helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150279	191			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
26811helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153775	192			0	vi	Dữ liệu được lấy dạng văn bản; không chuyển đổi sang số				2002-02-02 02:02:02
26812helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3149546	35			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26813helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148734	36			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DDE("soffice";"c:\\office\\document\\data1.sxc";"trang1.A1")\</item\> thì đọc nội dung của ô A1 trên Trang 1 của bảng tính \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc « data1.sxc ».				2002-02-02 02:02:02
26814helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153081	37			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DDE("soffice";"c:\\office\\document\\motto.sxw";"Tôn chỉ của hôm nay")\</item\> thì trả về một tôn chỉ trong ô chứa công thức này. Trước tiên, bạn cần phải nhập một dòng vào tài liệu « motto.sxw » chứa câu nói đã muốn, sau đó xác định nó làm dòng đầu của một phần tên \<item type=\"literal\"\>Tôn chỉ của Hôm nay\</item\> (trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer dưới \<emph\>Chèn > Phần\</emph\>). Nếu tôn chỉ được sửa đổi (và lưu lại) trong tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Writer, tôn chỉ được cập nhật trong tất cả các ô \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc trong đó liên kết DDE này được xác định.				2002-02-02 02:02:02
26815helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3153114				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ERRORTYPE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26816helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153114	38			0	vi	ERRORTYPE				2002-02-02 02:02:02
26817helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148568	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FEHLERTYP\"\>Trả về số tương ứng với một \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"giá trị lỗi\"\>giá trị lỗi\</link\> xảy ra trong một ô khác.\</ahelp\> Với sự giúp của số này, bạn có thể tạo một thông điệp lỗi.				2002-02-02 02:02:02
26818helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149877	40			0	vi	\<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\> hiển thị mã lỗi đã xác định sẵn từ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> nếu bạn nhấn vào ô chứa lỗi.				2002-02-02 02:02:02
26819helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3154327	41			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26820helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151322	42			0	vi	ERRORTYPE(Tham_chiếu)				2002-02-02 02:02:02
26821helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150132	43			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> chứa địa chỉ cua ô trong đó lỗi xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
26822helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3145248	44			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26823helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146904	45			0	vi	Nếu ô A1 hiển thị « Err:518 », hàm \<item type=\"input\"\>=ERRORTYPE(A1)\</item\> trả về số 518.				2002-02-02 02:02:02
26824helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3151221				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INDEX\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26825helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3151221	47			0	vi	INDEX				2002-02-02 02:02:02
26826helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150268	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_INDEX\"\>Hàm INDEX trả về một phạm vi phụ, được xác định theo số thứ tự hàng/cột, hay một chỉ số phạm vi còn tùy chọn. Phụ thuộc vào ngữ cảnh, hàm INDEX trả về một tham chiếu hay nội dung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26827helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3156063	49			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26828helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149007	50			0	vi	INDEX(Tham_chiếu; Hàng; Cột; Phạm_vi)				2002-02-02 02:02:02
26829helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153260	51			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là một tham chiếu, được nhập hoặc một cách trực tiếp hoặc bằng cách ghi rõ một tên phạm vi. Nếu tham chiếu chứa nhiều phạm vi, bạn cần phải đặt tên của tham chiếu hay phạm vi giữa dấu ngoặc đơn.				2002-02-02 02:02:02
26830helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145302	52			0	vi	\<emph\>Hàng\</emph\> (tùy chọn) đại diện chỉ số hàng của phạm vi tham chiếu, cho đó cần trả về một giá trị. Trong trường hợp 0 (không có hàng cụ thể), trả về tất cả các hàng đã tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
26831helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154628	53			0	vi	\<emph\>Cột\</emph\> (tùy chọn) đại diện chỉ số cột của phạm vi tham chiếu, cho đó cần trả về một giá trị. Trong trường hợp 0 (không có cột cụ thể), trả về tất cả các cột đã tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
26832helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155514	54			0	vi	\<emph\>Phạm_vi\</emph\> (tùy chọn) đại diện chỉ số của phạm vi phụ, nế tham chiếu đện một phạm vi đa mục.				2002-02-02 02:02:02
26833helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3145264	55			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26834helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3159112	56			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX(Prices;4;1)\</item\> trả về giá trị từ hàng 4, cột 1 của phạm vi cơ sở dữ liệu được xác định dưới \<emph\>Dữ liệu > Xác định\</emph\> như là \<emph\>Giá\</emph\> (Prices).				2002-02-02 02:02:02
26835helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150691	57			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX(SumX;4;1)\</item\> trả về giá trị từ phạm vi \<emph\>SumX\</emph\> trong hàng 4, cột 1 như được xác định dưới \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26836helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id4109012				0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX(A1:B6;1)\</item\> trả về một tham chiếu đến hàng đầu tiên của khối A1:B6.				2002-02-02 02:02:02
26837helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id9272133				0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX(A1:B6;0;1)\</item\> trả về một tham chiếu đến cột đầu tiên của khối A1:B6.				2002-02-02 02:02:02
26838helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3158419	58			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX((multi);4;1)\</item\> ngụ ý giá trị được chứa trong hàng 4, cột 1 của phạm vi (đa mục), tên của đó bạn đã đặt dưới \<emph\>Chèn > Tên > Đặt\</emph\> như là \<emph\>đa\</emph\> (multi). Phạm vi đa mục có thể chứa vài phạm vi hình chữ nhật khác nhau, mỗi phạm vi có một hàng 4, cột 1. Sau đó, nếu bạn muốn gọi khối thứ hai của phạm vi đa mục này, gõ số \<item type=\"input\"\>2\</item\> làm tham số \<emph\>phạm vi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26839helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148595	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX(A1:B6;1;1)\</item\> ngụ ý giá trị ở góc trên, bên trái của phạm vi A1:B6.				2002-02-02 02:02:02
26840helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id9960020				0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDEX((multi);0;0;2)\</item\> trả về một tham chiếu đến phạm vi thứ hai của phạm vi đa mục.				2002-02-02 02:02:02
26841helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3153181				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INDIRECT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26842helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153181	62			0	vi	INDIRECT				2002-02-02 02:02:02
26843helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147169	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_INDIREKT\"\>Trả về \<emph\>tham chiếu\</emph\> được một chuỗi văn bản ghi rõ.\</ahelp\> Hàm này cũng có thể được dùng để trả về vùng của một chuỗi tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
26844helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153717	64			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26845helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149824	65			0	vi	INDIRECT(Tham_chiếu; A1)				2002-02-02 02:02:02
26846helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154317	66			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> đại diện một tham chiếu đến một ô hay vùng (theo dạng văn bản) cho đó cần trả về nội dung.				2002-02-02 02:02:02
26847helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1027200802470312				0	vi	\<emph\>A1\</emph\> (optional) - nếu có giá trị là 0 thì kiểu kí hiệu R1C1 sẽ được sử dụng, trái lại nếu như tham số này không có mặt hoặc có giá trị khác 0 thì kiểu kí hiệu A1 sẽ được sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
26848helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN10CAE				0	vi	Nếu bạn mở một bảng tính Excel mà dùng địa chỉ gián tiếp được tính từ hàm chuỗi, các địa chỉ bảng đó sẽ không được tự động đọc. Ví dụ, địa chỉ Excel trong INDIRECT("filename!sheetname"&B1) không được chuyển đổi sang địa chỉ Calc trong INDIRECT("filename.sheetname"&B1).				2002-02-02 02:02:02
26849helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3150389	67			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26850helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150608	68			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INDIRECT(A1)\</item\> bằng với 100 nếu ô A1 chứa C108 làm tham chiếu và C108 chứa giá trị \<item type=\"input\"\>100\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
26851helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3083286	181			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUM(INDIRECT("a1:" & ADDRESS(1;3)))\</item\> cộng lại tất cả các ô trong vùng từ A1 đến ô có địa chỉ được xác định bởi hàng 1, cột 3. Vì thế cộng lại vùng A1:C3.				2002-02-02 02:02:02
26852helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3154818				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COLUMN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26853helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3154818	70			0	vi	COLUMN				2002-02-02 02:02:02
26854helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149711	193			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SPALTE\"\>Trả về số thứ tự cột của một tham chiếu ô.\</ahelp\> Nếu tham chiếu là một ô, thì trả về số thứ tự cột của ô đó ; nếu tham số là một vùng ô, thì số cột tương ứng sẽ được trả về theo một \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#wasmatrix\" name=\"mảng\"\>mảng\</link\> nếu công thức được nhập vào \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#somatrixformel\" name=\"như một công thức mảng\"\>như một công thức mảng\</link\>. Nếu hàm COLUMN với một tham số tham chiếu vùng không phải được dùng cho một công thức mảng, thì quyết định chỉ số thứ tự cột của ô thứ nhất bên trong vùng đó.				2002-02-02 02:02:02
26855helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3149283	72			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26856helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149447	73			0	vi	COLUMN(Tham_chiếu)				2002-02-02 02:02:02
26857helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156310	74			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là tham chiếu đến một ô hay vùng ô có số thứ tự cột đầu tiên cần tìm.				2002-02-02 02:02:02
26858helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155837	194			0	vi	Không nhập tham chiếu thì tìm số thứ tự cột của ô chứa công thức. \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc tự động đặt tham chiếu thành ô hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
26859helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3152932	75			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
26860helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147571	76			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMN(A1)\</item\> bằng với 1. Cột A là cột đầu tiên của bảng.				2002-02-02 02:02:02
26861helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147079	77			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMN(C3:E3)\</item\> bằng với 3. Cột C là cột thứ ba của bảng.				2002-02-02 02:02:02
26862helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146861	195			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMN(D3:G10)\</item\> trả về 4 vì cột D là cột thứ tư của bảng, và hàm COLUMN không được dùng làm công thức mảng. (Trong trường hợp này, giá trị thứ nhất của mảng lúc nào cũng được dùng làm kết quả.)				2002-02-02 02:02:02
26863helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156320	196			0	vi	Hai công thức \<item type=\"input\"\>{=COLUMN(B2:B7)}\</item\> và \<item type=\"input\"\>=COLUMN(B2:B7)\</item\> đều trả về 2 vì tham chiếu chỉ chứa cột B làm cột thứ hai của bảng. Vì vùng cột đơn chỉ có một số thứ tự cột, không phân biệt giữa công thức bình thường và công thức dạng công thức mảng.				2002-02-02 02:02:02
26864helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150872	197			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMN()\</item\> trả về 3 nếu công thức được nhập vào cột C.				2002-02-02 02:02:02
26865helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153277	198			0	vi	\<item type=\"input\"\>{=COLUMN(Chó)}\</item\> trả về mảng hàng đơn (3, 4) nếu con « Chó » là vùng đặt tên (C1:D3).				2002-02-02 02:02:02
26866helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3154643				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COLUMNS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26867helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3154643	79			0	vi	COLUMNS				2002-02-02 02:02:02
26868helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151182	80			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SPALTEN\"\>Trả về số các cột có trong tham chiếu đã cho.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26869helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3149141	81			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26870helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154047	82			0	vi	COLUMNS(Mảng)				2002-02-02 02:02:02
26871helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154745	83			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> là tham chiếu đến một phạm vi các ô có tổng số cột cần tìm. Đối số cũng có thể là một ô riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
26872helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153622	84			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
26873helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149577	200			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMNS(B5)\</item\> trả về 1 vì một ô chỉ chứa một cột.				2002-02-02 02:02:02
26874helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145649	85			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMNS(A1:C5)\</item\> bằng với 3. Tham chiếu chứa ba cột.				2002-02-02 02:02:02
26875helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155846	201			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COLUMNS(Chó)\</item\> trả về 2 nếu con \<item type=\"literal\"\>Chó\</item\> là phạm vi đặt tên (C1:D3).				2002-02-02 02:02:02
26876helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3153152				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng tìm kiếm theo chiều dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm VLOOKUP\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26877helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153152	87			0	vi	VLOOKUP				2002-02-02 02:02:02
26878helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149984	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SVERWEIS\"\>Tìm kiếm theo chiều dọc với tham chiếu đến các ô kề nhau bên phải.\</ahelp\> Hàm này kiểm tra nếu một giá trị nào đó được chứa trong cột đầu của một mảng. Hàm thì trả về giá trị trên cùng hàng của cột có tên đặt bởi \<item type=\"literal\"\>Index\</item\> (chỉ số). Nếu tham số \<item type=\"literal\"\>SortOrder\</item\> (thứ tự sắp xếp) bị bỏ sót hay đặt thành TRUE (Đúng) hay số một, thì giả sử dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong trường hợp này, nếu không tìm thấy \<item type=\"literal\"\>SearchCriterion\</item\> (tiêu chuẩn tìm kiếm) chính xác, trả về giá trị cuối cùng mà nhỏ hơn tiêu chuẩn đó. Nếu \<item type=\"literal\"\>SortOrder\</item\> được đặt thành FALSE (Sai) hay số không, thì phải tìm mục tương ứng chính xác, không thì kết quả là thông điệp lỗi \<emph\>Lỗi: Giá trị không tồn tại\</emph\>. Do đó khi có giá trị số không, dữ liệu không cần được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.				2002-02-02 02:02:02
26879helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3146898	89			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26880helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150156	90			0	vi	=VLOOKUP(Tiêu_chuẩn_tìm; Mảng; Chỉ_số; Thứ_tự_sắp_xếp)				2002-02-02 02:02:02
26881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149289	91			0	vi	\<emph\>Tiêu_chuẩn_tìm\</emph\> là giá trị được tìm trong cột đầu của mảng.				2002-02-02 02:02:02
26882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153884	92			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> là tham chiếu, mà phải trải ra ít nhất hai cột.				2002-02-02 02:02:02
26883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156005	93			0	vi	\<emph\>Chỉ_số\</emph\> là số thứ tự của cột trong mảng mà chứa giá trị cần trả về. Cột đầu có số thứ tự 1.				2002-02-02 02:02:02
26884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151208	94			0	vi	\<emph\>Thứ_tự_sắp_xếp\</emph\> là một tham số tùy chọn chỉ ra liệu cột đầu trong mảng có được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay không. Nhập hoặc giá trị lôgic FALSE (Sai) hoặc số không nếu cột đầu không phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Các cột đã sắp xếp thì được tìm kiếm rất nhanh hơn, và hàm luôn luôn trả về giá trị, thậm chí nếu giá trị tìm không có giá trị tương ứng chính xác nếu nó nằm giữa giá trị đầu và giá trị cuối của danh sách được sắp xếp. Trong danh sách không sắp xếp, giá trị tìm kiếm phải phù hợp chính xác. Nếu không hàm sẽ trả về thông điệp này: \<emph\>Lỗi: Giá trị không tồn tại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
26885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3147487	95			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
26886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154129	96			0	vi	Bạn muốn nhập vào ô A1 số thứ tự của một món ăn nào đó trong thực đơn (trong tiệm ăn), và tên của món ăn đó sẽ xuất hiện ngay lập tức dạng chuỗi văn bản trong ô bên cạnh (B1). Sự gán Số sang Tên được chứa trong mảng D1:E100. D1 chứa \<item type=\"input\"\>100\</item\>, E1 chứa tên \<item type=\"input\"\>Xúp Rau\</item\>, vân vân, đối với 100 mục trong thực đơn. Các số trong cột D được sắp xếp theo thứ tự tăng dần; do đó không cần dùng tham số \<item type=\"literal\"\>Thứ_tự_sắp_xếp\</item\> còn tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
26887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3145663	97			0	vi	Hãy nhập vào ô B1 công thức này:				2002-02-02 02:02:02
26888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151172	98			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=VLOOKUP(A1;D1:E100;2)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
26889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149200	99			0	vi	Một khi bạn nhập một số vào ô A1, ô B1 sẽ hiển thị chuỗi văn bản tương ứng được chứa trong cột thứ hai của tham chiếu D1:E100. Nhập một số không tồn tại thì hiển thị chuỗi văn bản có số kế tiếp, về hướng xuống. Để ngăn cản trường hợp này, nhập FALSE (Sai) làm tham số cuối cùng trong công thức, để tạo một thông điệp lỗi khi một số không tồn tại được nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
26890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3153905				0	vi	\<bookmark_value\>số thứ tự trang tính; tra cứu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SHEET\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153905	215			0	vi	SHEET				2002-02-02 02:02:02
26892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150309	216			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TABELLE\"\>Trả về số thứ tự trang tính của một tham chiếu hay chuỗi đại diện một tên trang tính.\</ahelp\> Nếu bạn không nhập vào tham số thì kết quả là số thứ tự trang tính của bảng tính chứa công thức đó.				2002-02-02 02:02:02
26893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148564	217			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153095	218			0	vi	SHEET(Tham_chiếu)				2002-02-02 02:02:02
26895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154588	219			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> còn tùy chọn: nó là tham chiếu đến một ô, vùng hay chuỗi tên trang tính.				2002-02-02 02:02:02
26896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3155399	220			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146988	221			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SHEET(Trang2.A1)\</item\> thì trả về 2 nếu Trang2 là trang tính thứ hai của tài liệu bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
26898helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3148829				0	vi	\<bookmark_value\>số trang tính; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SHEETS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26899helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148829	222			0	vi	SHEETS				2002-02-02 02:02:02
26900helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148820	223			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TABELLEN\"\>Xác định số trang tính trong một tham chiếu.\</ahelp\> Nếu bạn không nhập vào tham số thì nó trả về số trang tính trong tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
26901helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3154220	224			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26902helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150777	225			0	vi	SHEETS(Tham_chiếu)				2002-02-02 02:02:02
26903helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153060	226			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là tham chiếu đến một trang tính hay vùng. Tham số này còn tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
26904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3149766	227			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150507	228			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SHEETS(Trang1.A1:Trang3.G12)\</item\> trả về 3 nếu Trang tính số 1-3 nằm theo thứ tự được ngụ ý.				2002-02-02 02:02:02
26906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3158407				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MATCH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3158407	101			0	vi	MATCH				2002-02-02 02:02:02
26908helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154896	102			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERGLEICH\"\>Trả về vị trí tương đối của một mục trong một mảng tương ứng với một giá trị đã ghi rõ.\</ahelp\> Hàm này trả về vị trí của biến được tìm trong lookup_array (mảng tra cứu) dạng số.				2002-02-02 02:02:02
26909helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153834	103			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26910helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3159152	104			0	vi	MATCH(Tiêu_chuẩn_tìm; Mảng_tra_cứu; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
26911helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149336	105			0	vi	\<emph\>Tiêu_chuẩn_tìm\</emph\> là giá trị cần tìm trong mảng cột/hàng đơn.				2002-02-02 02:02:02
26912helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3159167	106			0	vi	\<emph\>Mảng_tra_cứu\</emph\> là tham chiếu trong đó cần tìm kiếm. Một mảng tra cứu có thể là một hàng/cột đơn, hay phần của một hàng/cột đơn.				2002-02-02 02:02:02
26913helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147239	107			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> có thể đại diện một của những giá trị (1, 0, -1). Nếu kiểu là 1 hay không đưa ra tham số tùy chọn này, giả sử rằng cột đầu của mảng tìm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Nếu kiểu là -1, giả sử rằng cột được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Đây tương ứng với cùng một hàm trong MS Excel.				2002-02-02 02:02:02
26914helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154265	231			0	vi	Nếu kiểu là 0, chỉ tìm mục tương ứng chính xác. Nếu tiêu chuẩn tìm kiếm được tìm nhiều lần, hàm trả về chỉ số của giá trị tương ứng đầu tiên. Chỉ khi kiểu là 0, bạn có thể tìm kiếm dùng biểu thức chính quy.				2002-02-02 02:02:02
26915helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147528	232			0	vi	Nếu kiểu là 1, hay không đưa ra tham số thứ ba, thì trả về chỉ số của giá trị cuối cùng nhỏ hơn hay bằng với tiêu chuẩn tìm kiếm. Trường hợp này có tác động ngay cả khi mảng tìm không phải được sắp xếp. Đối với kiểu -1, trả về giá trị đầu lớn hơn hay bằng.				2002-02-02 02:02:02
26916helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3155119	108			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26917helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155343	109			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MATCH(200;D1:D100)\</item\> tìm kiếm qua vùng D1:D100, mà được sắp xếp theo cột D, so với giá trị 200. Một khi tới giá trị này, trả về số thứ tự cua hàng chứa nó. Nếu tìm một giá trị lớn hơn trong khi tìm kiếm, thì trả về số thứ tự của hàng trước đó.				2002-02-02 02:02:02
26918helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3158430				0	vi	\<bookmark_value\>hàm OFFSET\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26919helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3158430	111			0	vi	OFFSET				2002-02-02 02:02:02
26920helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149167	112			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERSCHIEBUNG\"\>Trả về giá trị của một ô bị bù lại theo một số hàng/cột nào đó từ một điểm tham chiếu đã cho.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26921helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3146952	113			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26922helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3159194	114			0	vi	OFFSET(Tham_chiếu; Hàng; Cột; Cao; Rộng)				2002-02-02 02:02:02
26923helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3152360	115			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là tham chiếu từ đó hàm tìm tham chiếu mới.				2002-02-02 02:02:02
26924helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156032	116			0	vi	\<emph\>Hàng\</emph\> là số hàng theo đó tham chiếu bị sửa chữa lên (giá trị âm) hay xuống.				2002-02-02 02:02:02
26925helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3166458	117			0	vi	\<emph\>Cột\</emph\> (optional) là số cột theo đó thêm chiếu bị sửa chữa sang trái (giá trị âm) hay sang phải.				2002-02-02 02:02:02
26926helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150708	118			0	vi	\<emph\>Cao\</emph\> (tùy chọn) là bề cao theo chiều dọc của một vùng bắt đầu ở vị trí tham chiếu mới.				2002-02-02 02:02:02
26927helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147278	119			0	vi	\<emph\>Rộng\</emph\> (optional) là bề rộng theo chiều ngang của một vùng bắt đầu ở vị trí tham chiếu mới.				2002-02-02 02:02:02
26928helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id8662373				0	vi	Không cho phép đối số \<emph\>Hàng\</emph\> hay \<emph\>Cột\</emph\> đưa tới số không hay hàng/cột đầu âm.				2002-02-02 02:02:02
26929helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id9051484				0	vi	Không cho phép đối số \<emph\>Cao\</emph\> hay \<emph\>Rộng\</emph\> đưa tới số không hay số đếm hàng/cột âm.				2002-02-02 02:02:02
26930helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN1104B				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				2002-02-02 02:02:02
26931helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3155586	120			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26932helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149744	121			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OFFSET(A1;2;2)\</item\> trả về giá trị trong ô C3 (A1 được dời xuống theo hai hàng và hai cột). Nếu ô C3 chứa giá trị \<item type=\"input\"\>100\</item\>, hàm này trả về giá trị 100.				2002-02-02 02:02:02
26933helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id7439802				0	vi	\<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;1;1)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 được dời xuống theo một hàng và sang phải theo một cột (C3:D4).				2002-02-02 02:02:02
26934helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3009430				0	vi	\<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;-1;-1)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 được dời lên theo một hàng và sang trái theo một cột (A1:B2).				2002-02-02 02:02:02
26935helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id2629169				0	vi	\<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;0;0;3;4)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 có kích cỡ được thay đổi thành 3 hàng và 4 cột (B2:E4).				2002-02-02 02:02:02
26936helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id6668599				0	vi	\<item type=\"input\"\>=OFFSET(B2:C3;1;0;3;4)\</item\> trả về một tham chiếu đến B2:C3 được dời xuống theo một hàng, có kích cỡ được thay đổi thành 3 hàng và 4 cột (B2:E4).				2002-02-02 02:02:02
26937helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153739	122			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUM(OFFSET(A1;2;2;5;6))\</item\> quyết định tổng số diện tích bắt đầu từ ô C3 và có chiều cao 5 hàng và chiều rộng 6 cột (diện tích = C3:H7).				2002-02-02 02:02:02
26938helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3159273				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOOKUP\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26939helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3159273	123			0	vi	LOOKUP				2002-02-02 02:02:02
26940helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153389	124			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERWEIS\"\>Trả về nội dung của một ô từ một phạm vi hàng đơn hay cột đơn.\</ahelp\> Tùy chọn, giá trị được gán (có cùng một chỉ số) được trả về trong một cột và hàng khác. Khác với hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"VLOOKUP\"\>VLOOKUP\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"HLOOKUP\"\>HLOOKUP\</link\>, véc-tơ kiểu tìm và kết quả có thể nằm ở hai vị trí khác nhau ; không cần nằm cạnh nhau. Hơn nữa, véc-tơ tìm cho hàm LOOKUP phải được sắp xếp tăng dần, không thì tiến trình tìm không trả về kết quả có ích.				2002-02-02 02:02:02
26941helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id4484084				0	vi	Nếu hàm LOOKUP không tìm được tiêu chuẩn tìm kiếm, nó tìm mục tương ứng với véc-tơ tìm nhỏ hơn hay bằng với tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
26942helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3152947	125			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26943helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154104	126			0	vi	LOOKUP(Tiêu_chuẩn_tìm; Véc-tơ_tìm; Véc-tơ_kết_quả)				2002-02-02 02:02:02
26944helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150646	127			0	vi	\<emph\>Tiêu_chuẩn_tìm\</emph\> là giá trị cần tìm; được nhập hoặc một cách trực tiếp hoặc làm một tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
26945helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154854	128			0	vi	\<emph\>Véc-tơ_tìm\</emph\> là vùng hàng đơn hay cột đơn trong đó cần tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
26946helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149925	129			0	vi	\<emph\>Véc-tơ_kết_quả\</emph\> là một phạm vi hàng đơn hay cột đơn khác từ đó lấy kết quả của hàm. Kết quả là ô của véc-tơ kết quả có cùng một chỉ số với mục tương ứng được tìm bởi véc-tơ tìm.				2002-02-02 02:02:02
26947helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3148624	130			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26948helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149809	131			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOOKUP(A1;D1:D100;F1:F100)\</item\> tìm kiếm trong ô tương ứng trong phạm vi D1:D100 tìm số bạn đã nhập vào ô A1. Đối với mục tương ứng đã tìm, chỉ số được quyết định, v.d. ô thứ 12 trong phạm vi này. Sau đó thì nội dung của ô thứ 12 được trả về làm giá trị của hàm (trong véc-tơ kết quả).				2002-02-02 02:02:02
26949helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3149425				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STYLE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26950helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3149425	133			0	vi	STYLE				2002-02-02 02:02:02
26951helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150826	134			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VORLAGE\"\>Áp dụng một kiểu dáng cho ô chứa công thức.\</ahelp\> Sau một khoảng thời gian đã đặt, một kiểu dáng khác có thể được áp dụng. Hàm này lúc nào cũng trả về giá trị 0, cho phép bạn thêm nó vào hàm khác, mà không thay đổi giá trị. Dùng nó cùng với hàm CURRENT, bạn có thể áp dụng một màu riêng cho một ô, bất chấp giá trị. Ví dụ, công thức « =...+STYLE(IF(CURRENT()>3;"đỏ";"lục")) » áp dụng kiểu dáng (màu) « đỏ » cho ô nếu giá trị lớn hơn 3, không thì áp dụng (màu) « lục ». Cả hai định dạng ô này phải được xác định sẵn.				2002-02-02 02:02:02
26952helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3145373	135			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26953helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149302	136			0	vi	STYLE("Kiểu_dáng"; Thời_gian; "Kiểu_dáng2")				2002-02-02 02:02:02
26954helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150596	137			0	vi	\<emph\>Kiểu_dáng\</emph\> là tên của một kiểu dáng ô được gán cho ô đó. Tên kiểu dáng phải được nhập vào giữa dấu nhấy kép.				2002-02-02 02:02:02
26955helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156149	138			0	vi	\<emph\>Thời_gian\</emph\> là một khoảng thời gian tùy chọn, tính theo giây. Không đưa ra tham số này thì kiểu dáng sẽ không thay đổi sai khi một khoảng thời gian nào đó.				2002-02-02 02:02:02
26956helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149520	139			0	vi	\<emph\>Kiểu_dáng2\</emph\> là tên tùy chọn của một kiểu dáng ô được gán cho ô đó sau một khoảng thời gian nào đó. Không đưa ra tham số này thì giả sử « Mặc định ».				2002-02-02 02:02:02
26957helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN111CA				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				2002-02-02 02:02:02
26958helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3159254	140			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26959helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151374	141			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=STYLE("Invisible";60;"Default")\</item\> định dạng ô theo định dạng trong suốt trong 60 giây sau khi tài liệu được tính lại hay nạp, sau đó thì gán định dạng « Mặc định ». Cả hai định dạng ô này phải được xác định sẵn.				2002-02-02 02:02:02
26960helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id8056886				0	vi	Vì STYLE() có một giá trị trả về thuộc số là 0, giá trị trả về này được phụ thêm vào một chuỗi. Có thể tránh trường hợp này dùng T(), như trong mẫu ví dụ theo đây 				2002-02-02 02:02:02
26961helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3668935				0	vi	            \<item type=\"input\"\>="Text"&T(STYLE("myStyle"))\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
26962helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3042085				0	vi	Xem thêm CURRENT() tìm ví dụ mẫu khác.				2002-02-02 02:02:02
26963helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3150430				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHOOSE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26964helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3150430	142			0	vi	CHOOSE				2002-02-02 02:02:02
26965helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3143270	143			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WAHL\"\>Sử dụng một chỉ số để trả về một giá trị từ danh sách chứa đến 30 giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26966helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3153533	144			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26967helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155425	145			0	vi	CHOOSE(Chỉ_số; Giá_trị1; ...; Giá_trị30)				2002-02-02 02:02:02
26968helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3144755	146			0	vi	\<emph\>Chỉ_số\</emph\> là một tham chiếu hay số nằm giữa 1 và 30 mà ngụ ý giá trị nào cần lấy từ danh sách.				2002-02-02 02:02:02
26969helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3149939	147			0	vi	\<emph\>Giá_trị1...Giá_trị30\</emph\> là danh sách các giá trị được nhập vào dạng một tham chiếu đến một ô, hoặc như là các giá trị riêng.				2002-02-02 02:02:02
26970helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3151253	148			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26971helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150625	149			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=CHOOSE(A1;B1;B2;B3;"Hôm nay";"Hôm qua";"Ngày mai")\</item\>, chẳng hạn, trả về nội dung của ô B2 cho « A1=2 »; cho « A1=4 », hàm trả về chuỗi « Hôm nay ».				2002-02-02 02:02:02
26972helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3151001				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HLOOKUP\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26973helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3151001	151			0	vi	HLOOKUP				2002-02-02 02:02:02
26974helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148688	152			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WVERWEIS\"\>Tìm một giá trị và tham chiếu đến những ô bên dưới vùng đã chọn.\</ahelp\> Hàm này thẩm tra hàng đầu của một mảng chứa một giá trị nào đó không. Hàm thì trả về giá trị trong một hàng của mảng, đặt tên trong \<emph\>Chỉ_số\</emph\> cùng cột.				2002-02-02 02:02:02
26975helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3154661	153			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26976helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3146070	154			0	vi	HLOOKUP(Tiêu_chuẩn_tìm; Mảng; Chỉ_số; Sắp_xếp)				2002-02-02 02:02:02
26977helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148672	155			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/scalc/01/04060109.xhp\" name=\"VLOOKUP\"\>VLOOKUP\</link\> (trao đổi các cột và hàng)				2002-02-02 02:02:02
26978helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3147321				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROW\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26979helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3147321	157			0	vi	ROW				2002-02-02 02:02:02
26980helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154564	203			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEILE\"\>Trả về số thứ tự hàng của một tham chiếu ô.\</ahelp\> Nếu tham chiếu này là một ô, hàm này trò chuyện số thứ tự hàng của ô đó. Nếu tham chiếu là một phạm vi các ô, nó trả về các số thứ tự hàng tương ứng trong một \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#wasmatrix\" name=\"mảng\"\>mảng\</link\> cột đơn nếu công thức được nhập vào \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#somatrixformel\" name=\"dưới dạng một công thức mảng\"\>dưới dạng một công thức mảng\</link\>. Nếu hàm \<emph\>ROW\</emph\> với một tham chiếu phạm vi không được dùng trong một công thức mảng, chỉ trả về số thứ tự hàng của ô đầu tiên trong phạm vi đó.				2002-02-02 02:02:02
26981helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3158439	159			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26982helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154916	160			0	vi	ROW(Tham_chiếu)				2002-02-02 02:02:02
26983helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3156336	161			0	vi	\<emph\>Tham_chiếu\</emph\> là một ô, vùng hay tên của vùng.				2002-02-02 02:02:02
26984helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3151109	204			0	vi	Nếu bạn không chỉ ra một tham chiếu, hàm sẽ tìm số thứ tự hàng của ô chứa công thức. \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc tự động đặt tham chiếu thành ô hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
26985helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3155609	162			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26986helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154830	205			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=ROW(B3)\</item\> trả về 3 vì tham chiếu chỉ tới hàng thứ ba trên bảng.				2002-02-02 02:02:02
26987helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3147094	206			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>{=ROW(D5:D8)}\</item\> trả về mảng cột đơn (5, 6, 7, 8) vì tham chiếu đã ghi rõ chứa các hàng 5 đến 8.				2002-02-02 02:02:02
26988helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153701	207			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=ROW(D5:D8)\</item\> trả về 5 vì hàm ROW không được dùng làm công thức mảng, và chỉ trả về hàng đầu của tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
26989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150996	208			0	vi	Hai công thức \<item type=\"input\"\>{=ROW(A1:E1)}\</item\> và \<item type=\"input\"\>=ROW(A1:E1)\</item\> đều trả về 1 vì tham chiếu chỉ chứa hàng 1 làm cột đầu của bảng. (Vì vùng hàng đơn chỉ có một số thứ tự hàng, không khác gì trường hợp công thức được dùng làm công thức mảng.)				2002-02-02 02:02:02
26990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153671	209			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=ROW()\</item\> trả về 3 nếu công thức được nhập vào hàng 3.				2002-02-02 02:02:02
26991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3153790	210			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>{=ROW(Chó)}\</item\> trả về mảng cột đơn (1, 2, 3) nếu con « Chó » là vùng đặt tên (C1:D3).				2002-02-02 02:02:02
26992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id3145772				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROWS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
26993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3145772	166			0	vi	ROWS				2002-02-02 02:02:02
26994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3148971	167			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEILEN\"\>Trả về số hàng trong một tham chiếu hay mảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
26995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3156051	168			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
26996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154357	169			0	vi	ROWS(Mảng)				2002-02-02 02:02:02
26997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155942	170			0	vi	\<emph\>Mảng\</emph\> là tham chiếu hay vùng đặt tên cho đó cần tính tổng số hàng.				2002-02-02 02:02:02
26998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3155869	171			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
26999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3154725	212			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=Rows(B5)\</item\> trả về 1 vì một ô chỉ chứa một hàng.				2002-02-02 02:02:02
27000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3150102	172			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROWS(A10:B12)\</item\> trả về 3.				2002-02-02 02:02:02
27001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3155143	213			0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=ROWS(Chó)\</item\> trả về 3 nếu con « Chó » là vùng đặt tên (C1:D3).				2002-02-02 02:02:02
27002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id9959410				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HYPERLINK\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27003helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11798				0	vi	HYPERLINK				2002-02-02 02:02:02
27004helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN117F1				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_HYPERLINK\"\>Khi bạn nhấn vào một ô mà chứa hàm HYPERLINK, siêu liên kết sẽ mở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27005helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11800				0	vi	Nếu bạn sử dụng tham số \<emph\>cell text\</emph\> còn tùy chọn, thì hàm tìm địa chỉ URL, sau đó hiển thị chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
27006helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11803				0	vi	Để mở một siêu liên kết bằng bàn phím, hãy lựa chọn ô đó, bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> để vào chế độ chỉnh Sửa, đặt con trỏ vào phía trước siêu liên kết, bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F10\</item\>, sau đó chọn câu lệnh \<emph\>Mở siêu liên kết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27007helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN1180A				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27008helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN1180E				0	vi	HYPERLINK("URL") hay HYPERLINK("URL"; "CellText")				2002-02-02 02:02:02
27009helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11811				0	vi	\<emph\>URL\</emph\> ghi rõ địa chỉ là đích đến của liên kết. Tham số \<emph\>CellText\</emph\> còn tùy chọn là chuỗi văn bản được hiển thị trong ô, và kết quả của hàm. Không đưa ra tham số \<emph\>CellText\</emph\> thì hiển thị \<emph\>URL\</emph\> trong chuỗi văn bản của ô, và trong kết quả của hàm.				2002-02-02 02:02:02
27010helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id0907200912224576				0	vi	Số  0 được trả về cho các ô và phần tử ma trận trống.				2002-02-02 02:02:02
27011helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11823				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27012helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11827				0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("http://www.example.org")\</item\> hiển thị chuỗi "http://www.example.org" trong ô, và thực hiện siêu liên kết đó khi được nhấn vào.				2002-02-02 02:02:02
27013helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN1182A				0	vi	Công thức \<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("http://www.example.org";"Nhấn vào đây")\</item\> hiển thị chuỗi « Nhấn vào đây » trong ô, và thực hiện siêu liên kết "http://www.example.org" khi được kích hoạt.				2002-02-02 02:02:02
27014helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id0907200912224534				0	vi	=HYPERLINK("http://www.example.org";12345) hiện số 12345 và thi hành siêu liên kết http://www.example.org khi nhấn.				2002-02-02 02:02:02
27015helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN1182D				0	vi	\<item type=\"input\"\>=HYPERLINK($B4)\</item\> mà ô B4 chứa địa chỉ \<item type=\"input\"\>http://www.example.org\</item\>. Hàm thêm địa chỉ này vào địa chỉ URL của ô siêu liên kết, sau đó trả về cùng một chuỗi làm kết quả công thức.				2002-02-02 02:02:02
27016helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_idN11830				0	vi	\<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("http://www.";"Nhấn vào ") & "example.org"\</item\> hiển thị chuỗi « Nhấn vào example.org » trong ô, và thực hiện siêu liên kết "http://www.example.org" khi được kích hoạt.				2002-02-02 02:02:02
27017helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id8859523				0	vi	\<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("#Trang1.A1";"Lên đầu")\</item\> hiển thị chuỗi « Lên đầu » và nhảy về vị trí Trang1:A1 trong tài liệu này.				2002-02-02 02:02:02
27018helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id2958769				0	vi	\<item type=\"input\"\>=HYPERLINK("file:///C:/writer.odt#Đặc_tả";"Đi tới siêu liên kết trong Writer")\</item\> hiển thị chuỗi « Đi tới siêu liên kết trong Writer », và nhảy tới liên kết đã lưu « Đặc_tả ».				2002-02-02 02:02:02
27019helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	bm_id7682424				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GETPIVOTDATA\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27020helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3747062				0	vi	GETPIVOTDATA				2002-02-02 02:02:02
27021helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id9741508				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27022helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id909451				0	vi	Có thể sử dụng hai lời xác định cú pháp khác nhau :				2002-02-02 02:02:02
27023helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id1672109				0	vi	Cú pháp thứ hai được giả sử nếu đưa ra chính xác hai tham số, tham số đầu tiên là một ô hay tham chiếu phạm vi các ô. Cú pháp thứ nhất được giả sử trong các trường hợp khác. \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> hiển thị cú pháp thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
27024helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id9464094				0	vi	Cú pháp thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
27025helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	hd_id3144016				0	vi	Cú pháp thứ hai				2002-02-02 02:02:02
27026helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id5616626				0	vi	\<emph\>Ràng buộc\</emph\> là một danh sách định giới bằng dấu cách. Cũng có thể đặt mục giữa dấu nháy đơn. Toàn bộ chuỗi phải nằm giữa dấu nháy kép, nếu bạn không tham chiếu đến chuỗi đó từ một ô khác.				2002-02-02 02:02:02
27027helpcontent2	source\text\scalc\01\04060109.xhp	0	help	par_id3168736				0	vi	Một tên hàm có thể được thêm dưới dạng \<emph\>Trường[Mục;Hàm]\</emph\>, mà sẽ gây ra ràng buộc chỉ tương ứng với giá trị tổng phụ mà dùng hàm đó. Những tên hàm có thể là Sum (Tổng), Count (Đếm), Average (Trung bình), Max (Đại), Min (Tiểu), Product (Tích), Count (Đếm: chỉ các số), StDev (Độ lệch chuẩn: mẫu), StDevP (Độ lệch chuẩn: dân số), Var (Phương sai: mẫu), and VarP (Phương sai: dân số), không phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
27028helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
27029helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	hd_id2794274				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
27030helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id6776940				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> cho \<link href=\"text/scalc/01/solver.xhp\"\>Bộ giải\</link\> được dùng để đặt một số tùy chọn nào đó.				2002-02-02 02:02:02
27031helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id393993				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Lựa chọn một cơ chế giải. Hộp liệt kê này bị tắt nếu chỉ có một cơ chế giải được cài đặt. Cơ chế giải bổ sung có thể được cài đặt dạng phần mở rộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27032helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id5871761				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Cấu hình bộ giải hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27033helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id6531266				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nếu mục nhập hiện thời trong hộp liệt kê \<emph\>Thiết lập\</emph\> cho phép chỉnh sửa giá trị, bạn có thể nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Một hộp thoại xuất hiện, bạn có thể sửa đổi giá trị này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27034helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id3912778				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập hay thay đổi giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27035helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id3163853				0	vi	Hãy sử dụng hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> để cấu hình cơ chế giải hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
27036helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id121158				0	vi	Bạn có dịp cài đặt thêm cơ chế giải dưới dạng phần mở rộng, nếu công bố. Hãy mở \<emph\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</emph\> và duyệt tới địa chỉ Web cung cấp các phần mở rộng (Extensions) tìm các phần mở rộng thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
27037helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id3806878				0	vi	Trong hộp liệt kê, hãy lựa chọn cơ chế giải cần dùng và cấu hình. Hộp này bị tắt nếu chỉ có một cơ chế giải được cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
27038helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id130619				0	vi	Trong hộp \<emph\>Thiết lập\</emph\>, hãy kiểm tra tất cả các thiết lập bạn muốn sử dụng cho thao tác tìm mục đích hiện thời. Nếu tùy chọn đang chỉnh sửa cũng cung cấp thêm tùy chọn, thì  nút \<emph\>Sửa\</emph\> được bật lên. Nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\> để mở một hộp thoại trong đó bạn có thể sửa đổi giá trị này.				2002-02-02 02:02:02
27039helpcontent2	source\text\scalc\01\solver_options.xhp	0	help	par_id9999694				0	vi	Bấm nút \<emph\>OK\</emph\> để đồng ý với các thay đổi vừa mới làm, và để trở về hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/solver.xhp\"\>Bộ giải\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
27040helpcontent2	source\text\scalc\01\12040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động lọc				2002-02-02 02:02:02
27041helpcontent2	source\text\scalc\01\12040100.xhp	0	help	hd_id3153541	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040100.xhp\" name=\"Tự động lọc\"\>Tự động lọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27042helpcontent2	source\text\scalc\01\12040100.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataFilterAutoFilter\"\>Tự động lọc phạm vi ô đã chọn, và tạo các hộp liệt kê hàng đơn trong đó bạn có thể chọn những mục cần hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27043helpcontent2	source\text\scalc\01\12040100.xhp	0	help	par_id3145171	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc mặc định\"\>Lọc mặc định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27044helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
27045helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	bm_id3154758				0	vi	\<bookmark_value\>tổng phụ; tùy chọn sắp xếp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27046helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12050200.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27047helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3154124	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS\"\>Hãy ghi rõ thiết lập để tính và hiển thị tổng phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27048helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3156422	3			0	vi	Ngắt trang giữa các nhóm				2002-02-02 02:02:02
27049helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3147317	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_PAGEBREAK\"\>Chèn một trang mới vào phía mỗi nhóm dữ liệu đã tính tổng phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27050helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3146985	5			0	vi	Phân biệt chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
27051helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3153190	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_CASE\"\>Tính lại các tổng phụ khi bạn thay đổi chữ hoa/thường của một nhãn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27052helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3151119	7			0	vi	Sắp xếp sẵn vùng tùy theo nhóm				2002-02-02 02:02:02
27053helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3149664	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_SORT\"\>Sắp xếp vùng bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Nhóm lại theo\</emph\> của các thẻ Nhóm tùy theo những cột bạn đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27054helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3153951	9			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
27055helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3145252	11			0	vi	Bao gồm định dạng				2002-02-02 02:02:02
27056helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3147125	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_FORMATS\"\>Cũng tính các thuộc tính định dạng trong khi sắp xếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27057helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3155418	13			0	vi	Thứ tự sắp xếp riêng				2002-02-02 02:02:02
27058helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3149400	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:LB_USERDEF\"\>Theo một thứ tự sắp xếp riêng bạn đã xác định dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > %PRODUCTNAME Calc > Danh sách Sắp xếp\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27059helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3149121	15			0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
27060helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3155068	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_ASCENDING\"\>Sắp xếp từ giá trị nhỏ nhất lên giá trị lớn nhất. Bạn có thể xác định các quy tắc sắp xếp dưới mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp > Tùy chọn\</emph\>. Bạn cũng có thể xác định giá trị mặc định dưới \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27061helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	hd_id3155443	17			0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
27062helpcontent2	source\text\scalc\01\12050200.xhp	0	help	par_id3153766	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS:BTN_DESCENDING\"\>Sắp xếp từ giá trị lớn nhất xuống giá trị nhỏ nhất. Bạn có thể xác định các quy tắc sắp xếp dưới mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp > Tùy chọn\</emph\>. Bạn cũng có thể xác định giá trị mặc định dưới \<emph\>Công cụ > Tùy chọn > Thiết lập Ngôn ngữ > Ngôn ngữ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27063helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	tit				0	vi	NOW				2002-02-02 02:02:02
27064helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	bm_id3150521				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NOW\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27065helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	hd_id3150521	47			0	vi	\<variable id=\"now\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_now.xhp\"\>Hàm NOW\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27066helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	par_id3148829	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_JETZT\"\>Trả về ngày và giờ của hệ thống máy tính.\</ahelp\> Giá trị này được cập nhật khi nào bạn tính lại tài liệu, hay mỗi lần sửa đổi một giá trị ô.				2002-02-02 02:02:02
27067helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	hd_id3146988	49			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27068helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	par_id3154897	50			0	vi	NOW()				2002-02-02 02:02:02
27069helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	par_id4598529				0	vi	NOW là một hàm không chấp nhận đối số.				2002-02-02 02:02:02
27070helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	hd_id3154205	51			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27071helpcontent2	source\text\scalc\01\func_now.xhp	0	help	par_id3150774	52			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NOW()-A1\</item\> trả về hiệu của ngày tháng trong A1 và bây giờ. Định dạng kết quả dạng số.				2002-02-02 02:02:02
27072helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ Trang tính				2002-02-02 02:02:02
27073helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3153087	1			0	vi	Bảo vệ Trang tính				2002-02-02 02:02:02
27074helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3148664	2			0	vi	\<variable id=\"tabelletext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Protect\"\>Bảo vệ các ô trong trang tính hiện thời khỏi sửa đổi.\</ahelp\>\</variable\> Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Bảo vệ trang tính\</emph\> trong đó bạn ghi rõ có nên bảo vệ trang tính, dùng mật khẩu hay không.				2002-02-02 02:02:02
27075helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149664	5			0	vi	Để bảo vệ các ô khỏi sửa đổi thêm nữa, bạn cần phải bật tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> trên trang thẻ \<link href=\"text/scalc/01/05020600.xhp\" name=\"Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\"\>\<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>\</link\>, hoặc trong trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Định dạng các ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27076helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154490	8			0	vi	Trên một trang tính đã bao vệ, bạn cũng có thể thiết lập ô hay phạm vi ô mà không phải được bảo vệ, bằng cách sử dụng mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\> và \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>: 				2002-02-02 02:02:02
27077helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149123	16			0	vi	Hãy lựa chọn những ô không nên được bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
27078helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150329	17			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>. Tắt tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\>, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27079helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3156384	18			0	vi	Dùng mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>, kích hoạt chức năng bảo vệ cho trang tính đó. Kể từ lúc này, chỉ phạm vi ô bạn đã chọn trong bước 1 có thể được chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
27080helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149566	9			0	vi	Để thay đổi về sau một vùng không được bảo vệ sang một vùng được bảo vệ, hãy lựa chọn phạm vi đó. Sau đó, trên trang thẻ \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\>, bật tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\>. Cuối cùng, chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>. Phạm vi chỉnh sửa được về trước giờ này được bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
27081helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3153964	10			0	vi	Chức năng bảo vệ trang tính cũng ảnh hưởng đến trình đơn ngữ cảnh của thẻ trang tính ở dưới màn hình. Tuy nhiên, không thể chọn lệnh \<emph\>Xoá\</emph\> hay \<emph\>Chuyển/Chép\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27082helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3150301	19			0	vi	Nếu một trang tính được bảo vệ, bạn không thể sửa đổi hay xoá Kiểu dáng Ô nào.				2002-02-02 02:02:02
27083helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3154656	3			0	vi	Một trang tính hay phạm vi ô mà được bảo vệ thì không còn sửa đổi được lại đến khi chức năng bảo vệ này bị tắt. Để tắt bảo vệ, hãy chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>. Chưa đặt mật khẩu bảo vệ thì chức năng bảo vệ trang tính bị tắt ngay lập tức. Đặt mật khẩu thì việc này mở hộp thoại \<emph\>Hủy bảo vệ\</emph\>, trong đó bạn cần phải nhập mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
27084helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3149815	11			0	vi	Một khi lưu được thì trang tính được bảo vệ chỉ có thể được lưu lại bằng cách sử dụng câu lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27085helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	hd_id3150206	4			0	vi	Mật khẩu (không bắt buộc)				2002-02-02 02:02:02
27086helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3152990	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Protect\"\>Cho phép nhập mật khẩu bảo vệ trang tính đó khỏi thay đổi nếu không được phép.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27087helpcontent2	source\text\scalc\01\06060100.xhp	0	help	par_id3148700	12			0	vi	Có thể bảo vệ hoàn toàn dữ liệu bằng cách kết hợp cả hai tùy chọn dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu\</emph\>, gồm có bảo vệ bằng mật khẩu. Để cấm mở tài liệu bằng cách nào cả, trong hộp thoại \<emph\>Lưu\</emph\> bật tùy chọn \<emph\>Lưu bằng mật khẩu\</emph\> trước khi bấm nút \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27088helpcontent2	source\text\scalc\01\06030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ tiền lệ				2002-02-02 02:02:02
27089helpcontent2	source\text\scalc\01\06030200.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; gỡ bỏ tiền lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức; gỡ bỏ tiền lệ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27090helpcontent2	source\text\scalc\01\06030200.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030200.xhp\" name=\"Bỏ tiền lệ\"\>Bỏ tiền lệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27091helpcontent2	source\text\scalc\01\06030200.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ClearArrowPrecedents\"\>Xoá một cấp của các mũi tên tìm vết được chèn dùng câu lệnh \<emph\>Tìm vết tiền lệ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27092helpcontent2	source\text\scalc\01\12080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn chi tiết				2002-02-02 02:02:02
27093helpcontent2	source\text\scalc\01\12080100.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; ẩn chi tiết\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27094helpcontent2	source\text\scalc\01\12080100.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080100.xhp\" name=\"Ẩn chi tiết\"\>Ẩn chi tiết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27095helpcontent2	source\text\scalc\01\12080100.xhp	0	help	par_id3154515	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HideDetail\" visibility=\"visible\"\>Ẩn chi tiết về hàng/cột đã nhóm lại mà chứa con trỏ. Để ẩn tất cả các hàng/cột đã nhóm lại, lựa chọn bảng phác thảo, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27096helpcontent2	source\text\scalc\01\12080100.xhp	0	help	par_id3153252	3			0	vi	Để hiển thị lại tất cả các nhóm bị ẩn, lựa chọn bảng đã phác thảo, sau đó chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Phác thảo >\</emph\> \<link href=\"text/scalc/01/12080200.xhp\" name=\"Hiện chi tiết\"\>\<emph\>Hiện chi tiết\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
27097helpcontent2	source\text\scalc\01\12090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
27098helpcontent2	source\text\scalc\01\12090200.xhp	0	help	hd_id3151385	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090200.xhp\" name=\"Cập nhật\"\>Cập nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27099helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	tit				0	vi	TIME 				2002-02-02 02:02:02
27100helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	bm_id3154073				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TIME\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27101helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	hd_id3154073	149			0	vi	\<variable id=\"time\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_time.xhp\"\>Hàm TIME\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27102helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3145762	150			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEIT\"\>Hàm TIME trả về giá trị thời gian hiện thời từ các giá trị giờ, phút và giây.\</ahelp\> Hàm này có thể được dùng để chuyển đổi một thời gian dựa vào ba giá trị đó sang một giá trị thời gian thập phân.				2002-02-02 02:02:02
27103helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	hd_id3155550	151			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27104helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3154584	152			0	vi	TIME(Giờ; Phút; Giây)				2002-02-02 02:02:02
27105helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3152904	153			0	vi	Đặt \<emph\>Giờ\</emph\> là một số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
27106helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3151346	154			0	vi	Đặt \<emph\>Phút\</emph\> là một số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
27107helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3151366	155			0	vi	Đặt \<emph\>Giây\</emph\> là một số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
27108helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	hd_id3145577	156			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27109helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3156076	157			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TIME(0;0;0)\</item\> trả về 00:00:00				2002-02-02 02:02:02
27110helpcontent2	source\text\scalc\01\func_time.xhp	0	help	par_id3156090	158			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TIME(4;20;4)\</item\> trả về 04:20:04				2002-02-02 02:02:02
27111helpcontent2	source\text\scalc\01\02210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
27112helpcontent2	source\text\scalc\01\02210000.xhp	0	help	hd_id3156023	5			0	vi	Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
27113helpcontent2	source\text\scalc\01\02210000.xhp	0	help	par_id3147265	1			0	vi	\<variable id=\"tabellenauswaehlen\"\>\<ahelp hid=\".uno:SelectTables\" visibility=\"visible\"\>Chọn nhiều bảng.\</ahelp\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27114helpcontent2	source\text\scalc\01\02210000.xhp	0	help	hd_id3125863	2			0	vi	Bảng đã chọn				2002-02-02 02:02:02
27115helpcontent2	source\text\scalc\01\02210000.xhp	0	help	par_id3153969	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SELECTTABLES\" visibility=\"visible\"\>Liệt kê các bảng đang có trong tài liệu hiện thời. Để chọn một bảng, nhấn mũi tên lên xuống để di chuyển tới 1 bảng trong danh sách. Để chọn thêm 1 bảng nữa, giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím mũi tên rồi nhấn phím cách. Để chọn nhiều bảng liên tiếp nhau, giữ Shift và dùng các phím mũi tên. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27116helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá trang tính				2002-02-02 02:02:02
27117helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	bm_id3156424				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; bảng tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27118helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3156424	1			0	vi	 Xoá trang tính				2002-02-02 02:02:02
27119helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	par_id3153193	2			0	vi	\<variable id=\"tabelleloeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Remove\"\>Xoá bảng hiện thời sau khi đã xác nhận truy vấn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27120helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3147124	3			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
27121helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	hd_id3149412	5			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
27122helpcontent2	source\text\scalc\01\02170000.xhp	0	help	par_id3154510	6			0	vi	Huỷ bỏ hộp thoại. Không thực hiện xoá.				2002-02-02 02:02:02
27123helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	tit				0	vi	DAY 				2002-02-02 02:02:02
27124helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	bm_id3147317				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAY\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27125helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	hd_id3147317	106			0	vi	\<variable id=\"day\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_day.xhp\"\>Hàm DAY\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27126helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3147584	107			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAG\"\>Trả về ngày của giá trị ngày tháng đã cho.\</ahelp\> Ngày được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 1 và 31. Bạn cũng có thể nhập một giá trị ngày/giờ âm.				2002-02-02 02:02:02
27127helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	hd_id3150487	108			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27128helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3149430	109			0	vi	DAY(Số)				2002-02-02 02:02:02
27129helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3149443	110			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian dạng thập phân, cho đó trả về ngày của ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
27130helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	hd_id3163809	111			0	vi	Ví dụ 				2002-02-02 02:02:02
27131helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3151200	112			0	vi	DAY(1) trả về 31, vì $[officename] bắt đầu đếm từ số không ở ngày 30, tháng 12/1899.				2002-02-02 02:02:02
27132helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3154130	113			0	vi	DAY(NOW()) thì trả về ngày hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
27133helpcontent2	source\text\scalc\01\func_day.xhp	0	help	par_id3159190	114			0	vi	=DAY(C4) trả về 5 nếu bạn nhập 1901-08-05 vào ô C4 (giá trị ngày tháng có thể được định dạng lại khi bạn bấm phím Enter).				2002-02-02 02:02:02
27134helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn các ô				2002-02-02 02:02:02
27135helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	bm_id3156023				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; chèn ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27136helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	 Chèn các ô				2002-02-02 02:02:02
27137helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3150542	2			0	vi	\<variable id=\"zelleneinfuegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:InsertCell\"\>Mở hộp thoại \<emph\> Chèn ô \</emph\> để chèn các ô mới theo một số cách được chọn.\</ahelp\>\</variable\> Bạn có thể xoá các ô bằng cách chọn \<link href=\"text/scalc/01/02160000.xhp\" name=\"Sửa > Xoá ô\"\>\<emph\>Sửa > Xoá ô\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
27138helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3153768	3			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
27139helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149262	4			0	vi	Phần này chứa các tuỳ chọn cho phép bạn chèn các ô vào trong bảng. Số lượng và vị trí của ô chèn vào được đặt bằng cách chọn trước một phạm vi các ô trong bảng.				2002-02-02 02:02:02
27140helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3146120	5			0	vi	Dời ô xuống				2002-02-02 02:02:02
27141helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3152596	6			0	vi	\<variable id=\"zellenuntentext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_CELLSDOWN\"\>Di chuyển nội dung của phạm vi đã chọn xuống dưới để nhường chỗ cho các ô mới chèn vào.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27142helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3147434	7			0	vi	Dời ô sang phải				2002-02-02 02:02:02
27143helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3144764	8			0	vi	\<variable id=\"zellenrechtstext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_CELLSRIGHT\"\>Di chuyển nội dung phạm vi được chọn sang phải để nhường chỗ cho các ô mới chèn vào.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27144helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3153877	9			0	vi	Toàn bộ hàng				2002-02-02 02:02:02
27145helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155417	10			0	vi	\<variable id=\"zeilenganzetext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_INSROWS\"\>Chèn thêm một hàng. Vị trí của hàng được quyết định bởi vùng bạn chọn trên bảng.\</ahelp\>\</variable\> Số hàng được chèn tuỳ thuộc vào số hàng đang được chọn. Nội dung hiện có trên các hàng được chọn sẽ được dịch xuống dưới, nhường chỗ cho các hàng thêm vào.				2002-02-02 02:02:02
27146helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3146971	11			0	vi	Toàn bộ cột				2002-02-02 02:02:02
27147helpcontent2	source\text\scalc\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155068	12			0	vi	\<variable id=\"spaltenganzetext\"\>\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSCELL:BTN_INSCOLS\"\>Chèn thêm cột. Số cột được chèn vào được quyết định bởi số cột đang được chọn. \</ahelp\>\</variable\> Nội dung ban đầu của các cột sẽ được dịch sang phải, nhường chỗ cho các cột mới thêm vào.				2002-02-02 02:02:02
27148helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo tên				2002-02-02 02:02:02
27149helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	bm_id3147264				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi ô;tự động tạo tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; cho phạm vi ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27150helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	Tạo tên				2002-02-02 02:02:02
27151helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3153969	2			0	vi	\<variable id=\"namenuebernehmentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:CreateNames\"\>Cho phép bạn tự động đặt tên cho nhiều phạm vi ô.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27152helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3156280	13			0	vi	Hãy lựa chọn vùng chứa tất cả các phạm vi cho chúng cần đặt tên. Sau đó, chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tên > Tạo\</emph\>. Lệnh này mở hộp thoại \<emph\>Tạo tên\</emph\>, trong đó bạn có thể bật những tùy chọn đặt tên thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
27153helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3151116	3			0	vi	Tạo tên từ				2002-02-02 02:02:02
27154helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3152597	4			0	vi	Xác định phần nào của bảng tính cần dùng để tạo tên.				2002-02-02 02:02:02
27155helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3153729	5			0	vi	Hàng đầu				2002-02-02 02:02:02
27156helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3149263	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_TOP\"\>Tạo các tên phạm vi từ hàng đầu của phạm vi đã chọn.\</ahelp\> Mỗi cột nhận một tên và tham chiếu riêng.				2002-02-02 02:02:02
27157helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3146984	7			0	vi	Cột trái				2002-02-02 02:02:02
27158helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3153190	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_LEFT\"\>Tạo các tên phạm vi từ những mục nhập trong cột thứ nhất của phạm vi trang tính đã chọn.\</ahelp\> Mỗi hàng nhận một tên và tham chiếu riêng.				2002-02-02 02:02:02
27159helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3156284	9			0	vi	Hàng cuối				2002-02-02 02:02:02
27160helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3147124	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_BOTTOM\"\>Tạo những tên phạm vi từ các mục nhập trên hàng cuối cùng trong phạm vi trang tính đã chọn.\</ahelp\> Mỗi cột nhận một tên và tham chiếu ô riêng.				2002-02-02 02:02:02
27161helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	hd_id3154731	11			0	vi	Cột phải				2002-02-02 02:02:02
27162helpcontent2	source\text\scalc\01\04070300.xhp	0	help	par_id3153158	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES_CREATE:BTN_RIGHT\"\>Tạo những tên phạm vi từ các mục nhập trong cột cuối cùng trong phạm vi trang tính đã chọn.\</ahelp\> Mỗi hàng nhận một tên và tham chiếu ô riêng.				2002-02-02 02:02:02
27163helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Hàm				2002-02-02 02:02:02
27164helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	bm_id3147426				0	vi	\<bookmark_value\>chèn hàm; Trợ lý Hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;Trợ lý Hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý; hàm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27165helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3147426	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"AutoPilot: Hàm\"\>Trợ lý Hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27166helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3145271	2			0	vi	\<variable id=\"funktionsautopilottext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FunctionDialog\"\>Mở \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> để tạo các công thức bằng các chức năng tương tác.\</ahelp\>\</variable\> Trước khi mở phần Trợ lý, bạn phải chọn một ô hoặc một phạm vi các ô cần thêm công thức.				2002-02-02 02:02:02
27167helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id8007446				0	vi	Bạn có thể tải toàn bộ đặc tả ODFF (Công thức Định dạng Tài liệu Mở) xuống địa chỉ Web của \<link href=\"http://www.oasis-open.org/committees/documents.php?wg_abbrev=office-formula\"\>OASIS\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
27168helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3159153	60			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> có 2 thẻ: \<emph\>Hàm\</emph\> được dùng để tạo công thức, và \<emph\>Cấu trúc\</emph\> để kiểm tra cách xây dựng công thức.				2002-02-02 02:02:02
27169helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154490	3			0	vi	Thẻ Hàm				2002-02-02 02:02:02
27170helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149378	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Danh sách hàm theo phân loại\"\>Dánh sách hàm theo phân loại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27171helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154730	36			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
27172helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3153417	37			0	vi	\<variable id=\"kategorienliste\"\>\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCTAB_FUNCTION:LB_CATEGORY\"\>Liệt kê tất cả các loại chứa các hàm khác nhau. Chọn một loại để xem các hàm chứa trong đó, được liệt kê trong danh sách bên dưới.\</ahelp\> Chọn « Tất cả » để xem tất cả các hàm có trong các loại, được liệt kê theo vần abc. Chọn « Dùng cuối » để liệt kê các hàm bạn vừa mới sử dụng trước đó. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27173helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3150749	6			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
27174helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3155445	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCTAB_FUNCTION:LB_FUNCTION\"\>Hiển thị các hàm nằm trong loại được chọn. Bấm đúp vào một hàm để chọn nó.\</ahelp\> Bấm chuột 1 lần để hiển thị mô tả chức năng cho hàm.				2002-02-02 02:02:02
27175helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3159264	8			0	vi	Mảng				2002-02-02 02:02:02
27176helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149566	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_FORMULA:BTN_MATRIX\"\>Chèn hàm được chọn vào trong phạm vi các ô dưới dạng một công thức mảng.\</ahelp\> Các công thức mảng hoạt động trên nhiều ô. Mỗi một ô trong mảng chứa công thức, không giống như chép lại công thức mà giống như một công thức chung được chia sẻ bởi tất cả các ô trong ma trận.				2002-02-02 02:02:02
27177helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3155959	61			0	vi	Tuỳ chọn \<emph\>Mảng\</emph\> tương đương với khi bạn dùng \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Enter để nhập và xác nhận lại công thức trong bảng. Công thức chèn vào có dạng một công thức ma trận, biểu diễn bởi cặp ngoặc nhọn { }.				2002-02-02 02:02:02
27178helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3152993	40			0	vi	Kích thước tối đa của một phạm vi mảng là 128 × 128 ô.				2002-02-02 02:02:02
27179helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3150367	41			0	vi	Các trường tham số				2002-02-02 02:02:02
27180helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3145587	15			0	vi	Khi bạn bấm đúp chuột vào một hàm, bên phải hộp thoại sẽ có thêm các trường tham số cho hàm đó. Để chọn một ô để dùng làm tham số cho hàm, hãy bấm trực tiếp lên ô hoặc kéo phạm vi cần dùng trong bảng khi giữ chuột. Bạn cũng có thể nhập trực tiếp các giá trị số hay tham chiếu tới ô hay phạm vi vào các trường tương ứng trong hộp thoại. Khi nhập \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"nội dung ngày tháng\"\>nội dung ngày tháng\</link\>, hãy chú ý là bạn phải chọn đúng định dạng ngày tháng mà mình cần. Nhấn OK để chèn kết quả vào trong bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
27181helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3149408	18			0	vi	Kết quả hàm				2002-02-02 02:02:02
27182helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3155809	19			0	vi	Ngay sau khi bạn nhập các tham số cho hàm, kết quả của công thức sẽ được tính. Ô xem trước này báo cho bạn biết kết quả có được khi thực hiện công thức với các tham số đã cho. Nếu các tham số bị lỗi, ô này sẽ hiển thị \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"mã lỗi\"\>mã lỗi\</link\> tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
27183helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3148700	23			0	vi	Tên của các tham số cần phải có sẽ được in đậm.				2002-02-02 02:02:02
27184helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3153064	22			0	vi	f(x) (tuỳ thuộc vào hàm được chọn)				2002-02-02 02:02:02
27185helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3157980	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_FAP_BTN_FX4\"\>Cho phép bạn mở một \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> cấp thấp hơn để lồng một hàm khác vào hàm đang tạo, thay vì một giá trị hay một tham chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27186helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3145076	25			0	vi	Tham số/Đối số/Tham chiếu ô (tuỳ thuộc vào hàm được chọn)				2002-02-02 02:02:02
27187helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3159097	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FORMULA:ED_REF\"\>Số trường văn bản được hiển thị sẽ tùy thuộc vào hàm đang chọn. Nhập các tham số theo cách trực tiếp vào trường tham số, hoặc bấm chuột vào một ô trong bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27188helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3154957	51			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
27189helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3150211	52			0	vi	Hiển thị kết quả tính toán được, hoặc một thông báo lỗi.				2002-02-02 02:02:02
27190helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3151304	43			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
27191helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149898	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_FAP_FORMULA\"\>Hiển thị công thức đã tạo ra. Bạn có thể gõ trực tiếp hoặc dùng Trợ lý Hàm để tạo công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27192helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3153249	45			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
27193helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3152869	53			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_FORMULA:BTN_BACKWARD\"\>Chọn lùi dần các thành phần đang có trong công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27194helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3146966	56			0	vi	Để chọn một hàm đơn thay vì một hàm phức bao gồm nhiều hàm bên trong, bấm đúp chuột lên hàm xuất hiện trong cửa sổ công thức.				2002-02-02 02:02:02
27195helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3155762	54			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
27196helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149316	55			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_FORMULA:BTN_FORWARD\"\>Di chuyển tới thành phần kế tiếp bên trong công thức.\</ahelp\> Nút này cho phép bạn gán các hàm vào trong công thức. Nếu bạn chọn một hàm và bấm nút \<emph\>Kế \</emph\>, hàm được chọn sẽ được thêm vào trong cửa sổ công thức.				2002-02-02 02:02:02
27197helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3159262	57			0	vi	Bấm đúp chuột lên một hàm trong cửa sổ chọn để chuyển hàm đó vào trong cửa sổ công thức.				2002-02-02 02:02:02
27198helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3148745	58			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
27199helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3147402	59			0	vi	Đóng hộp thoại mà không triển khai công thức.				2002-02-02 02:02:02
27200helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3150534	32			0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
27201helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3153029	33			0	vi	Kết thúc \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, và chuyển công thức đã tạo vào các ô được chọn.				2002-02-02 02:02:02
27202helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3156400	34			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Danh sách hàm theo phân loại\"\>Dánh sách hàm theo phân loại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27203helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3147610	47			0	vi	Thẻ Cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
27204helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3153122	48			0	vi	Trong thẻ này, bạn có thể xem cấu trúc của hàm.				2002-02-02 02:02:02
27205helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3149350	4			0	vi	Nếu bạn khởi động \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> trong khi con trỏ ô được đặt trong một ô đã có một hàm từ trước, thì thẻ \<emph\>Cấu trúc\</emph\> sẽ được mở và biểu diễn các thành phần của công thức đang có.				2002-02-02 02:02:02
27206helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3149014	49			0	vi	Cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
27207helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3150481	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_FAP_STRUCT\"\>Biểu diễn cấu trúc cây của hàm hiện có.\</ahelp\> Bạn có thể ẩn hoặc hiện các tham số của hàm bằng cách bấm lên dấu công hoặc dấu trừ nằm trước tham số đó.				2002-02-02 02:02:02
27208helpcontent2	source\text\scalc\01\04060000.xhp	0	help	par_id3148886	63			0	vi	Các dấu chấm màu xanh tương ứng với các tham số hợp lệ. Các chấm đỏ tương ứng với kiểu dữ liệu nhập vào không hợp lệ. Ví dụ, nếu bạn dùng hàm SUM nhưng lại cho tham số dạng văn bản thì tham số này sẽ được tô sáng bằng màu đỏ, vì hàm SUM chỉ cho phép ta nhập giá trị số.				2002-02-02 02:02:02
27209helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	tit				0	vi	MONTH 				2002-02-02 02:02:02
27210helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	bm_id3149936				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MONTH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27211helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	hd_id3149936	76			0	vi	\<variable id=\"month\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_month.xhp\"\>Hàm MONTH\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27212helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	par_id3153538	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MONAT\"\>Trả về phần tháng của giá trị ngày tháng đã cho.\</ahelp\> Phần tháng được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 1 và 12.				2002-02-02 02:02:02
27213helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	hd_id3149517	78			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27214helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	par_id3145602	79			0	vi	MONTH(Số)				2002-02-02 02:02:02
27215helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	par_id3149485	80			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian dạng thập phân, cho đó cần trả về phần tháng.				2002-02-02 02:02:02
27216helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	hd_id3153322	81			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27217helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	par_id3149244	83			0	vi	=MONTH(NOW()) trả về tháng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
27218helpcontent2	source\text\scalc\01\func_month.xhp	0	help	par_id3154790	84			0	vi	=MONTH(C4) trả về 7 nếu bạn nhập 2000-07-07 vào ô C4 (giá trị ngày tháng này có thể được định dạng khác một khi bạn bấm phím Enter).				2002-02-02 02:02:02
27219helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	tit				0	vi	Điền bảng				2002-02-02 02:02:02
27220helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	hd_id3153897	1			0	vi	Điền bảng				2002-02-02 02:02:02
27221helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3150791	2			0	vi	\<variable id=\"tabellenfuellentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FillTable\" visibility=\"visible\"\>Đặt các tuỳ chọn để chuyển dữ liệu trên bảng tính hoặc phạm vi trong một bảng tính.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27222helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3150767	3			0	vi	Khác với việc chép một vùng vào trong bảng nháp, bạn có thể lọc một số thông tin và tính các giá trị. Lệnh này chỉ thực hiện được khi bạn chọn 2 bảng trong tài liệu. Để chọn nhiều bảng, hãy bấm vào thẻ tên bảng khi giữ \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\> hoặc Shift.				2002-02-02 02:02:02
27223helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3146119	5			0	vi	Để chọn toàn bộ các bảng, hãy bấm vào hộp màu xám nằm ở góc trên bên trái của bảng. Bạn cũng có thể chọn một vùng trong bảng để chép riêng vùng đó.				2002-02-02 02:02:02
27224helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3153726	6			0	vi	Nhấn \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\> và bấm vào thẻ của bảng công tác vào đó bạn muốn chèn nội dung.				2002-02-02 02:02:02
27225helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3147436	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Điền > Bảng\</emph\>. Trong hộp thoại hiện lên, hãy đánh dấu kiểm trong mục \<emph\>Số\</emph\> (hoặc \<emph\>Dán tất cả\</emph\>) nếu bạn muốn kết hợp các phép toán với giá trị. Bạn cũng có thể chọn các phép toán mình muốn trong hộp thoại này.				2002-02-02 02:02:02
27226helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3154942	8			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27227helpcontent2	source\text\scalc\01\02140500.xhp	0	help	par_id3156283	9			0	vi	Hộp thoại này cũng có những mẹo trợ giúp bổ sung, tương tự như hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán nội dung\"\>Dán nội dung\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
27228helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng ô				2002-02-02 02:02:02
27229helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	bm_id3148663				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính về ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;hộp thoại định dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27230helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3148663	1			0	vi	Định dạng ô				2002-02-02 02:02:02
27231helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	par_id3150448	2			0	vi	\<variable id=\"zellattributetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FormatCellDialog\"\>Cho phép bạn ghi rõ các tùy chọn định dạng khác nhau và áp dụng các thuộc tính cho những ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27232helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3145785	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Số\"\>Số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27233helpcontent2	source\text\scalc\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3146119	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27234helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn Trường Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
27235helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	Tùy chọn Trường Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
27236helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10557				0	vi	Sắp xếp theo				2002-02-02 02:02:02
27237helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	\<ahelp hid=\"1495387653\"\>Hãy lựa chọn trường dữ liệu theo đó bạn muốn sắp xếp các cột hay hàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27238helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
27239helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	\<ahelp hid=\"1495384580\"\>Sắp xếp các giá trị từ nhỏ nhất lên lớn nhất. Nếu trường được chọn là trường cho đó hộp thoại được mở, thì các mục được sắp xếp theo tên. Nếu một trường dữ liệu được chọn, thì các mục được sắp xếp theo giá trị kết quả của trường dữ liệu được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27240helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
27241helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	\<ahelp hid=\"1495384581\"\>Sắp xếp các giá trị từ lớn nhất xuống nhỏ nhất. Nếu trường được chọn là trường cho đó hộp thoại được mở, thì các mục được sắp xếp theo tên. Nếu một trường dữ liệu được chọn, thì các mục được sắp xếp theo giá trị kết quả của trường dữ liệu được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27242helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Bằng tay				2002-02-02 02:02:02
27243helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	\<ahelp hid=\"1495384582\"\>Sắp xếp các giá trị theo thứ tự bảng chữ cái (abc).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27244helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10585				0	vi	Hiện các tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
27245helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10589				0	vi	Bạn có khả năng ghi rõ tùy chọn cho tất cả các trường hàng, trừ trường hàng cuối cùng bên trong cùng.				2002-02-02 02:02:02
27246helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1058C				0	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
27247helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\"1495387654\"\>Hãy lựa chọn chế độ bố trí cho trường trong hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27248helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Dòng trống phía sau mỗi mục				2002-02-02 02:02:02
27249helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1059A				0	vi	Tự động hiện				2002-02-02 02:02:02
27250helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN1059E				0	vi	Hiển thị nn mục trên hay dưới khi bạn sắp xếp theo một trường đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
27251helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105A1				0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
27252helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105A5				0	vi	\<ahelp hid=\"1495385091\"\>Bật tính năng tự động hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27253helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105A8				0	vi	mục				2002-02-02 02:02:02
27254helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105AC				0	vi	\<ahelp hid=\"1495390209\"\>Hãy nhập số tối đa các mục bạn muốn tự động hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27255helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
27256helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105B3				0	vi	\<ahelp hid=\"1495387655\"\>Hiển thị các mục trên hay dưới theo thứ tự sắp xếp đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27257helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105B6				0	vi	Dùng trường				2002-02-02 02:02:02
27258helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105BA				0	vi	\<ahelp hid=\"1495387656\"\>Hãy lựa chọn trường dữ liệu theo đó cần sắp xếp dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27259helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105BD				0	vi	Ẩn mục				2002-02-02 02:02:02
27260helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	\<ahelp hid=\"59010\"\>Hãy lựa chọn những mục cần ẩn khỏi phép tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27261helpcontent2	source\text\scalc\01\12090106.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	Hệ đẳng cấp				2002-02-02 02:02:02
27262helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhiều				2002-02-02 02:02:02
27263helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3148492	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040201.xhp\" name=\"Nhiều\"\>Nhiều\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27264helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3159400	2			0	vi	\<variable id=\"zusaetzetext\"\>\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_MORE\"\>Hiển thị thêm tùy chọn lọc.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27265helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3150791	3			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
27266helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3154138	5			0	vi	Phân biệt chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
27267helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3147228	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_CASE\"\>Phân biệt chữ hoa/thường khi lọc dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27268helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3154908	7			0	vi	Phạm vi chứa nhãn cột				2002-02-02 02:02:02
27269helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3153768	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_HEADER\"\>Bao gồm các nhãn cột trong hàng đầu của một phạm vi ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27270helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3155306	9			0	vi	Chép kết quả vào				2002-02-02 02:02:02
27271helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3154319	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:ED_COPY_AREA\"\>Bật tùy chọn này, rồi lựa chọn phạm vi ô trong đó bạn muốn hiển thị kết quả lọc.\</ahelp\> Bạn cũng có thể lựa chọn một phạm vi đặt tên trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
27272helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3145272	11			0	vi	Biểu thức chính quy				2002-02-02 02:02:02
27273helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3152576	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_REGEXP\"\>Cho phép bạn sử dụng ký tự đại diện khi xác định bộ lọc.\</ahelp\> Để xem danh sách các biểu thức chính quy được $[officename] hỗ trợ, nhấn vào \<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\" name=\"đây\"\>đây\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
27274helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3149377	33			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Biểu thức chính quy\</emph\>, thì bạn có thể sử dụng biểu thức chính quy trong trường « Giá trị  nếu hộp liêt kê « Điều kiện » được đặt thành « = » (EQUAL, bằng) hay « <> » (UNEQUAL, không bằng). Cũng vậy với những ô tương ứng bạn tham chiếu cho một bộ lọc cấp cao.				2002-02-02 02:02:02
27275helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3149958	34			0	vi	Không nhân đôi				2002-02-02 02:02:02
27276helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3153876	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:BTN_UNIQUE\"\>Loại trừ các hàng trùng trong danh sách dữ liệu đã lọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27277helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3154018	40			0	vi	Giữ tiêu chuẩn lọc				2002-02-02 02:02:02
27278helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3149123	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_FILTER:BTN_DEST_PERS\"\>Bật tùy chọn \<emph\>Chép kết quả vào\</emph\>, sau đó ghi rõ phạm vi đích đến, trong đó bạn muốn hiển thị dữ liệu đã lọc. Bật tùy chọn này thì phạm vi đích đến còn lại được liên kết đến phạm vi nguồn. Trước tiên, bạn cần phải xác định phạm vi nguồn dưới mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Xác định Phạm vi\</emph\> dưới dạng một phạm vi cơ sở dữ liệu.\</ahelp\> Sau đó, bạn có thể áp dụng lại bộ lọc vào bất cứ lúc sau nào : nhấn vào phạm vi nguồn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Cập nhật Phạm vi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27279helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	hd_id3149018	36			0	vi	Phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
27280helpcontent2	source\text\scalc\01\12040201.xhp	0	help	par_id3150042	37			0	vi	Hiển thị phạm vi ô hay tên của phạm vi ô cần lọc.				2002-02-02 02:02:02
27281helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	tit				0	vi	DATE				2002-02-02 02:02:02
27282helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	bm_id3155511				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DATE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27283helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	hd_id3155511	3			0	vi	\<variable id=\"date\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_date.xhp\"\>Hàm DATE\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27284helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3153551	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DATUM\"\>Hàm này tính một ngày tháng được ghi rõ theo năm, tháng, ngày, và hiển thị nó theo định dạng của ô đó.\</ahelp\> Định dạng mặc định của một ô chứa hàm DATE là định dạng ngày tháng, nhưng bạn cũng có thể định dạng ô theo bất cứ định dạng số khác nào.				2002-02-02 02:02:02
27285helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	hd_id3148590	5			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27286helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3150474	6			0	vi	DATE(Năm; Tháng; Ngày)				2002-02-02 02:02:02
27287helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3152815	7			0	vi	\<emph\>Năm\</emph\> là một số nguyên nằm giữa 1583 và 9957, hay giữa 0 và 99.				2002-02-02 02:02:02
27288helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3155817	8			0	vi	\<emph\>Tháng\</emph\> là một số nguyên ngụ ý tháng.				2002-02-02 02:02:02
27289helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3153183	9			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> là một số nguyên ngụ ý ngày của tháng.				2002-02-02 02:02:02
27290helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3156260	10			0	vi	Giá trị cho tháng và ngày vượt quá giới hạn thì nó được mang lại tới chữ số kế tiếp. Nếu bạn nhập công thức \<item type=\"input\"\>=DATE(00;12;31)\</item\>, kết quả là 12/31/00. Tuy nhiên, nếu bạn nhập công thức \<item type=\"input\"\>=DATE(00;13;31)\</item\> kết quả là 1/31/01.				2002-02-02 02:02:02
27291helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	hd_id3147477	12			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27292helpcontent2	source\text\scalc\01\func_date.xhp	0	help	par_id3152589	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DATE(00;1;31)\</item\> trả về 1/31/00 nếu định dạng của ô là Th/Ng/Nm.				2002-02-02 02:02:02
27293helpcontent2	source\text\scalc\01\05060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gộp ô				2002-02-02 02:02:02
27294helpcontent2	source\text\scalc\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3149785	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05060000.xhp\" name=\"Gộp ô\"\>Gộp ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27295helpcontent2	source\text\scalc\01\05060000.xhp	0	help	par_id3151246	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kết hợp những ô đã chọn thành một ô riêng lẻ, hoặc tách ra các ô đã gộp lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27296helpcontent2	source\text\scalc\01\05060000.xhp	0	help	par_id3148552	4			0	vi	Ô đã gộp lại thì nhận tên của ô đầu tiên của phạm vi ô gốc. Ô đã gộp lại không thể được gộp lần nữa với ô khác. Phạm vi phải có dạng hình chữ nhât: không hỗ trợ chức năng đa chọn.				2002-02-02 02:02:02
27297helpcontent2	source\text\scalc\01\05060000.xhp	0	help	par_id3149665	3			0	vi	Nếu ô cần gộp lại cũng chứa nội dung, một hộp thoại cảnh báo được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
27298helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
27299helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	bm_id3147265				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; ẩn hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính;ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột;ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;ẩn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27300helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	hd_id3147265	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05030300.xhp\" name=\"Ẩn\"\>Ẩn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27301helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id3156281	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Hide\"\>Ẩn những cột, hàng hay trang tính riêng đã được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27302helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id3148645	3			0	vi	Hãy lựa chọn những hàng hay cột bạn muốn ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Ẩn\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Cột > Ẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27303helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id3147427	6			0	vi	Bạn có thể ẩn một trang tính bằng cách lựa chọn trang tính đó, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang tính > Ẩn\</emph\>. Trang tính bị ẩn thì không phải được in nếu nó không nằm bên trong một \<link href=\"text/scalc/01/05080000.xhp\" name=\"phạm vi in\"\>phạm vi in\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
27304helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id3153157	5			0	vi	Một chỗ ngắt trong phần đầu của cột hay hàng thì ngụ ý nếu cột hay hàng bị ẩn.				2002-02-02 02:02:02
27305helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id3145251	4			0	vi	Để hiển thị cột, hàng hay trang tính đã bị ẩn				2002-02-02 02:02:02
27306helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id8337046				0	vi	Hãy lựa chọn phạm vi mà chứa các đối tượng bị ẩn. Bạn cũng có thể sử dụng hộp ở góc bên trên hàng 1 và bên cạnh cột A. Đối với trang tính, không cần làm bước này.				2002-02-02 02:02:02
27307helpcontent2	source\text\scalc\01\05030300.xhp	0	help	par_id5532090				0	vi	Chọn lệnh \<link href=\"text/scalc/01/05030400.xhp\" name=\"Định dạng > Hàng/Cột > Hiện\"\>Định dạng > Hàng/Cột > Hiện\</link\> hay \<link href=\"text/scalc/01/05050300.xhp\" name=\"Định dạng > Trang tính > Hiện\"\>Định dạng > Trang tính > Hiện\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
27308helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
27309helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	hd_id3143268	1			0	vi	Chọn nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
27310helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	par_id3148552	2			0	vi	Lựa chọn cơ sở dữ liệu và bảng hay truy vấn chứa dữ liệu cần dùng.				2002-02-02 02:02:02
27311helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	hd_id3154140	3			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
27312helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	hd_id3151041	5			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
27313helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	par_id3156424	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_DAPIDATA:LB_DATABASE\"\>Hãy lựa chọn cơ sở dữ liệu mà chứa nguồn dữ liệu cần dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27314helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	hd_id3145364	7			0	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
27315helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	par_id3149260	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_DAPIDATA:CB_OBJECT\"\>Hãy lựa chọn nguồn dữ liệu bạn muốn dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27316helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	hd_id3147428	9			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
27317helpcontent2	source\text\scalc\01\12090101.xhp	0	help	par_id3150010	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_DAPIDATA:LB_OBJTYPE\"\>Nhấn vào kiểu nguồn cho nguồn dữ liệu đã chọn.\</ahelp\> Bạn có thể chọn trong bốn kiểu nguồn: « Bảng », « Truy vấn », « SQL » hay « SQL sở hữu ».				2002-02-02 02:02:02
27318helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
27319helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/format_graphic.xhp\"\>Đồ họa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27320helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở một trình đơn con để chỉnh sửa các thuộc tính về đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27321helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_id1650440				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05990000.xhp\"\>Xác định Thuộc tính Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27322helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_id363475				0	vi	Đặt các thuộc tính bố trí và thả neo về văn bản trong đối tượng kiểu vẽ hay văn bản được chọn.				2002-02-02 02:02:02
27323helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_id9746696				0	vi	Điểm				2002-02-02 02:02:02
27324helpcontent2	source\text\scalc\01\format_graphic.xhp	0	help	par_id2480544				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật/tắt chế độ \<emph\>Sửa điểm\</emph\> cho một con đường dạng tự do đã chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27325helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm vết phụ thuộc				2002-02-02 02:02:02
27326helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	bm_id3153252				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; tìm vết phụ thuộc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27327helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	hd_id3153252	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030300.xhp\" name=\"Tìm vết phụ thuộc\"\>Tìm vết phụ thuộc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27328helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	par_id3156024	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowDependents\" visibility=\"visible\"\>Vẽ các mũi tên tìm vết đến ô hoạt động từ các công thức phụ thuộc vào giá trị trong ô hoạt động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27329helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	par_id3148948	4			0	vi	Vùng chứa tất cả các ô được dùng nhau cùng với ô hoạt động trong cùng một công thức thì được tô sáng bằng một khung màu xanh.				2002-02-02 02:02:02
27330helpcontent2	source\text\scalc\01\06030300.xhp	0	help	par_id3151112	3			0	vi	Hàm này chạy theo cấp, Ví dụ, nếu một cấp vết đã được kích hoạt để hiển thị các tiền lệ (hay phụ thuộc) thì bạn có thể thấy cấp phụ thuộc kế tiếp bằng cách kích hoạt chức năng \<emph\>Tìm vết\</emph\> lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
27331helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
27332helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06060000.xhp\" name=\"Bảo vệ Tài liệu\"\>Bảo vệ Tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27333helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	par_id3153362	2			0	vi	Chức năng \<emph\>Bảo vệ tài liệu\</emph\> ngăn cản thay đổi xảy ra trong một số ô trong trang tính, hoặc trong một số trang tính trong tài liệu. Tùy chọn, bạn cũng có thể đặt một mật khẩu. Đặt mật khẩu thì chỉ hủy bảo vệ bằng cách nhập mật khẩu đúng.				2002-02-02 02:02:02
27334helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3147228	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06060100.xhp\" name=\"Trang tính\"\>Trang tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27335helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	hd_id3153768	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06060200.xhp\" name=\"Tài liệu\"\>Tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27336helpcontent2	source\text\scalc\01\06060000.xhp	0	help	par_idN10622				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/cell_protect.xhp#cell_protect\"/\>				2002-02-02 02:02:02
27337helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
27338helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	bm_id3159399				0	vi	\<bookmark_value\>tự động gạch nối từ trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gạch nối từ; trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>âm tiết trong bảng tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27339helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3159399	1			0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
27340helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	\<variable id=\"silben\"\>\<ahelp hid=\".uno:Hyphenate\"\>Lệnh \<emph\>Gạch nối từ\</emph\> gọi hộp thoại để đặt chức năng gạch nối từ trong $[officename] Calc.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27341helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3154366	3			0	vi	Bạn chỉ có thể bật chức năng tự động gạch nối từ trong $[officename] Calc khi tính năng \<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"ngắt hàng\"\>ngắt hàng\</link\> đang chạy.				2002-02-02 02:02:02
27342helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3153192	4			0	vi	Gạch nối từ cho các ô đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
27343helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3150868	5			0	vi	Hãy lựa chọn những ô bảng cho chúng bạn muốn thay đổi tình trạng gạch nối từ.				2002-02-02 02:02:02
27344helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3150440	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27345helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3156441	7			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> xuất hiện với trang thẻ \<emph\>Sắp hàng\</emph\> còn mở.				2002-02-02 02:02:02
27346helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3149260	12			0	vi	Đánh dấu hai tùy chọn \<emph\>Tự động cuộn văn bản\</emph\> và \<emph\>Gạch nối từ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27347helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3153094	8			0	vi	Gạch nối từ cho Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
27348helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3148577	9			0	vi	Chọn một đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
27349helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3156285	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27350helpcontent2	source\text\scalc\01\06020000.xhp	0	help	par_id3147394	11			0	vi	Mỗi lần bạn gọi câu lệnh này, bạn bật hay tắt chức năng gạch nối từ cho đối tượng vẽ đó. Một dấu kiểm ngụ ý trạng thái hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
27351helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
27352helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	hd_id3150767	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040000.xhp\" name=\"Lọc\"\>Lọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27353helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	par_id3155131	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các lệnh để lọc dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27354helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	par_id3146119	7			0	vi	$[officename] tự động nhận ra các phậm vi cơ sở dữ liệu đã xác định sẵn.				2002-02-02 02:02:02
27355helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	par_id3153363	3			0	vi	Có sẵn những tùy chọn lọc theo đây:				2002-02-02 02:02:02
27356helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	hd_id3153728	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/02/12090000.xhp\" name=\"Lọc chuẩn\"\>Lọc chuẩn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27357helpcontent2	source\text\scalc\01\12040000.xhp	0	help	hd_id3159153	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040300.xhp\" name=\"Lọc cấp cao\"\>Lọc cấp cao\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27358helpcontent2	source\text\scalc\01\12090300.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
27359helpcontent2	source\text\scalc\01\12090300.xhp	0	help	hd_id3150276	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090300.xhp\" name=\"Xoá\"\>Xoá\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27360helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm lại và Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
27361helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	bm_id3152350				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; phác thảo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phác thảo; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; chi tiết về trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiện; chi tiết về trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm lại;các ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27362helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	hd_id3152350	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"Nhóm lại và Phác thảo\"\>Nhóm lại và Phác thảo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27363helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	par_id3150793	2			0	vi	Bạn có thể tạo một phác thảo của dữ liệu, và nhóm lại các hàng và cột, để có khả năng co lại và giãn ra các nhóm bằng một cú nhấn chuột riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
27364helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	hd_id3147229	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080300.xhp\" name=\"Nhóm lại\"\>Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27365helpcontent2	source\text\scalc\01\12080000.xhp	0	help	hd_id3153188	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080400.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Tài Chính (Phần 3)				2002-02-02 02:02:02
27367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3146780	1			0	vi	Hàm Tài Chính (Phần 3)				2002-02-02 02:02:02
27368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3145112				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ODDFPRICE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;chứng khoán có lãi suất đầu tiên không đều đặn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3145112	71			0	vi	ODDFPRICE				2002-02-02 02:02:02
27370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147250	72			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDFPRICE\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán, nếu ngày trả tiền lãi đầu tiên không xảy ra đều đăn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153074	73			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146098	74			0	vi	ODDFPRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Phiếu_lãi_đầu; Lãi_suất; Lợi; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153337	75			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149051	76			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
27375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147297	77			0	vi	\<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó.				2002-02-02 02:02:02
27376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150393	78			0	vi	\<emph\>Phiếu_lãi_đầu\</emph\> là ngày trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147402	79			0	vi	\<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm.				2002-02-02 02:02:02
27378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151387	80			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153023	81			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
27380helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150539	82			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
27381helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3157871				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ODDFYIELD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27382helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3157871	87			0	vi	ODDFYIELD				2002-02-02 02:02:02
27383helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147414	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDFYIELD\"\>Tính lợi tức của một chứng khoán nếu ngày trả tiền lãi thứ nhất không xảy ra đều đặn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27384helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3150651	89			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27385helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152982	90			0	vi	ODDFYIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Phiếu_lãi_đầu; Lãi_suất; Giá; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27386helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3157906	91			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27387helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150026	92			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
27388helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149012	93			0	vi	\<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó.				2002-02-02 02:02:02
27389helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148725	94			0	vi	\<emph\>Phiếu_lãi_đầu\</emph\> là kỳ trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27390helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150465	95			0	vi	\<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm.				2002-02-02 02:02:02
27391helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146940	96			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27392helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149893	97			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
27393helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148888	98			0	vi	\<emph\>Tần số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
27394helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3153933				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ODDLPRICE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27395helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153933	103			0	vi	ODDLPRICE				2002-02-02 02:02:02
27396helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145145	104			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDLPRICE\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán, nếu ngày trả tiền lãi cuối cùng không xảy ra đều đặn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27397helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3152784	105			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27398helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155262	106			0	vi	ODDLPRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Phiếu_lãi_cuối; Lãi_suất; Lợi; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27399helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149689	107			0	vi	\<emph\>Thanh toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27400helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148753	108			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
27401helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150861	109			0	vi	\<emph\>Phiếu_lãi_cuối\</emph\> là ngày trả tiền lãi cuối cùng của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27402helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155831	110			0	vi	\<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm.				2002-02-02 02:02:02
27403helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153328	111			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27404helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149186	112			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
27405helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149726	113			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
27406helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153111	114			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27407helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152999	115			0	vi	Ngày thanh toán: ngày 7, tháng 2/1999; ngày đến hạn: ngày 15, tháng 6/1999; phiếu lãi cuối cùng: ngày 15, tháng 10/1998. Lãi suất: 3,75 phần trăm; lợi tức: 4,05 phần trăm; giá trị trả hết: 100 đơn vị tiền tệ; tần số trả tiền: nửa năm (2); cơ bản: 0.				2002-02-02 02:02:02
27408helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148567	116			0	vi	Giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ của một chứng khoán, mà có một ngày trả tiền lãi cuối cùng không đều đặn, được tính như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
27409helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150332	117			0	vi	=ODDLPRICE("1999-02-07";"1999-06-15";"1998-10-15"; 0.0375; 0.0405;100;2;0) trả về 99.87829.				2002-02-02 02:02:02
27410helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3153564				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ODDLYIELD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27411helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153564	118			0	vi	ODDLYIELD				2002-02-02 02:02:02
27412helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3158002	119			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ODDLYIELD\"\>Tính lợi tức của một chứng khoán nếu ngày trả tiền lãi cuối cùng không xảy ra đều đặn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27413helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3147366	120			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27414helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150018	121			0	vi	ODDLYIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Phiếu_lãi_đầu; Lãi_suất; Giá; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27415helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159132	122			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27416helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150134	123			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
27417helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145245	124			0	vi	\<emph\>Phiếu_lãi_cuối\</emph\> là ngày trả tiền lãi cuối cùng của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27418helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151014	125			0	vi	\<emph\>Lãi_suất\</emph\> là lãi suất hàng năm.				2002-02-02 02:02:02
27419helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149003	126			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27420helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148880	127			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán trên mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
27421helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155622	128			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
27422helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3145303	129			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27423helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145350	130			0	vi	Ngày thanh toán: ngày 20, tháng 4/1999; ngày đến hạn: ngày 15, tháng 6/1999; phiếu lãi cuối: 3,75 phần trăm; giá: 99,875 đơn vị tiền tệ; giá trị trả hết: 100 đơn vị tiền tệ; tần số trả tiền: nửa năm (2); cơ bản: 0.				2002-02-02 02:02:02
27424helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3157990	131			0	vi	Lợi tức của chứng khoán, mà có một ngày trả tiền lãi cuối cùng không đều đặn, được tính như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
27425helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150572	132			0	vi	=ODDLYIELD("1999-04-20";"1999-06-15"; "1998-10-15"; 0.0375; 99.875; 100;2;0) trả về 0.044873 hay 4.4873%.				2002-02-02 02:02:02
27426helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3148768				0	vi	\<bookmark_value\>tính;khấu hao tỷ lệ biến đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;tỷ lệ biến đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm VDB\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27427helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148768	222			0	vi	VDB				2002-02-02 02:02:02
27428helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154636	223			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VDB\"\>Trả về khấu hao của một tài sản trong một thời kỳ đã ghi rõ hay thời kỳ bộ phận, dùng phương pháp kết toán giảm biến đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27429helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155519	224			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27430helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149025	225			0	vi	VDB(Giá; Thanh_lý; Kỳ_hạn; S; Cuối; Nhân_tố; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
27431helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150692	226			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản.				2002-02-02 02:02:02
27432helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155369	227			0	vi	\<emph\>Thanh_lý\</emph\> là giá trị của một tài sản khi kết thúc thời kỳ khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
27433helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154954	228			0	vi	\<emph\>Kỳ_hạn\</emph\> là tuổi thọ khấu hao của tài sản.				2002-02-02 02:02:02
27434helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152817	229			0	vi	\<emph\>S\</emph\> là khi bắt đầu khấu hao. Phải được nhập vào theo cùng một đơn vị ngày tháng với tuổi thọ.				2002-02-02 02:02:02
27435helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153221	230			0	vi	\<emph\>Cuối\</emph\> là khi kết thúc khối hao.				2002-02-02 02:02:02
27436helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147536	231			0	vi	\<emph\>Nhân_tố\</emph\> (tùy chọn) là hệ số khấu hao. Nhân_tố=2 là khấu hao tỷ lệ đôi.				2002-02-02 02:02:02
27437helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154865	232			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> là một tham số còn tùy chọn. Kiểu=1 có nghĩa là chuyển đổi sang khấu hao theo đường thẳng. Kiểu=0 thì không chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
27438helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN10A0D				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
27439helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148429	233			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27440helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153927	234			0	vi	Khấu hao tỷ lệ đôi kết toán giảm trong một thời kỳ là gì nếu giá đầu tiên là 35.000 đơn vị tiền tệ, và giá trị ở kết thúc khấu hao là 7.500 đơn vị tiền tệ? Thời kỳ khấu hao là 3 năm. Có tính tiến trình khấu hao từ kỳ thứ 10 đến kỳ thứ 20.				2002-02-02 02:02:02
27441helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155991	235			0	vi	\<item type=\"input\"\>=VDB(35000;7500;36;10;20;2)\</item\> = 8603.80 đơn vị tiền tệ. Khấu hao giữa kỳ thứ 10 và kỳ thứ 20 là 8.603,80 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
27442helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3147485				0	vi	\<bookmark_value\>tính;nội suất sinh lợi, trả tiền không đều đặn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội suất sinh lợi;trả tiền không đều đặn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm XIRR\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27443helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3147485	193			0	vi	XIRR				2002-02-02 02:02:02
27444helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145614	194			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_XIRR\"\>Tính nội suất sinh lợi với một danh sách sự trả tiền mà xảy ra vào các ngày tháng khác nhau.\</ahelp\> Phép tính này dựa nào 356 ngày trong mỗi năm, thì bỏ qua năm nhuận.				2002-02-02 02:02:02
27445helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN10E62				0	vi	Nếu trả tiền sau mỗi khoảng đều đặn, hãy sử dụng hàm IRR.				2002-02-02 02:02:02
27446helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3146149	195			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27447helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149826	196			0	vi	XIRR(Giá_trị; Ngày; Đoán)				2002-02-02 02:02:02
27448helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3163821	197			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> và \<emph\>Ngày\</emph\> tham chiếu đến một dãy các sự trả tiền và một dãy giá trị này tháng tương ứng. Cặp ngày thứ nhất xác định đầu của lịch trả. Các giá trị ngày khác phải nằm sau, nhưng không cần theo thứ tự. Dãy các giá trị phải chứa ít nhất một giá trị âm và một giá trị dương (tiền nhận và tiền cọc).				2002-02-02 02:02:02
27449helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149708	198			0	vi	\<emph\>Đoán\</emph\> (tùy chọn) là một sự đoán có thể được nhập vào về nội suất sinh lợi. Mặc định là 10%.				2002-02-02 02:02:02
27450helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3145085	199			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27451helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149273	200			0	vi	Phép tính nội suất sinh lợi cho năm sự trả tiền theo đây:				2002-02-02 02:02:02
27452helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155838	305			0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
27453helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152934	306			0	vi	B				2002-02-02 02:02:02
27454helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154638	307			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
27455helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147083	308			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
27456helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151187	309			0	vi	2001-01-01				2002-02-02 02:02:02
27457helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145212	201			0	vi	-\<item type=\"input\"\>10000\</item\>				2002-02-02 02:02:02
27458helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146856	202			0	vi	\<item type=\"input\"\>Nhận được\</item\>				2002-02-02 02:02:02
27459helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153277	310			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
27460helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154052	203			0	vi	2001-01-02				2002-02-02 02:02:02
27461helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151297	204			0	vi	\<item type=\"input\"\>2000\</item\>				2002-02-02 02:02:02
27462helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149985	205			0	vi	\<item type=\"input\"\>Đã gửi\</item\>				2002-02-02 02:02:02
27463helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154744	311			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
27464helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153151	206			0	vi	2001-03-15				2002-02-02 02:02:02
27465helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145657	207			0	vi	2500				2002-02-02 02:02:02
27466helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155101	312			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
27467helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146894	208			0	vi	2001-05-12				2002-02-02 02:02:02
27468helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3143231	209			0	vi	5000				2002-02-02 02:02:02
27469helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156012	313			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
27470helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149758	210			0	vi	2001-08-10				2002-02-02 02:02:02
27471helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147495	211			0	vi	1000				2002-02-02 02:02:02
27472helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152793	212			0	vi	=XIRR(B1:B5; A1:A5; 0.1) trả về 0.1828.				2002-02-02 02:02:02
27473helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3149198				0	vi	\<bookmark_value\>hàm XNPV\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27474helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149198	213			0	vi	XNPV				2002-02-02 02:02:02
27475helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153904	214			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_XNPV\"\>Tính giá trị hiện tại ròng cho một danh sách các sự trả tiền xảy ra vào các ngày tháng khác nhau.\</ahelp\> Phép tính này dựa vào một năm có 365 ngày, thì bỏ qua năm nhuận.				2002-02-02 02:02:02
27476helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN11138				0	vi	Nếu trả tiền theo khoảng đều đặn, hãy sử dụng hàm NPV.				2002-02-02 02:02:02
27477helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155323	215			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27478helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150117	216			0	vi	XNPV(Suất; Giá_trị; Ngày)				2002-02-02 02:02:02
27479helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153100	217			0	vi	\<emph\>Suất\</emph\> là nội suất sinh lợi cho các sự trả tiền.				2002-02-02 02:02:02
27480helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155395	218			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> và \<emph\>Ngày\</emph\> tham chiếu đến một dãy các sự trả tiền và dãy các giá trị ngày tháng tương ứng. Cặp ngày đầu tiên xác định khi bắt đầu lịch trả tiền. Các giá trị ngày tháng khác phải nằm sau, nhưng không cần theo thứ tự. Dãy các giá trị phải chứa ít nhất một giá trị âm và một giá trị dương (tiền nhận và tiền cọc).				2002-02-02 02:02:02
27481helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148832	219			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27482helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150525	220			0	vi	Phép tính giá trị hiện tại ròng cho những năm sự trả tiền đã nói trên theo một tỷ suất lợi tức 6%.				2002-02-02 02:02:02
27483helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149910	221			0	vi	\<item type=\"input\"\>=XNPV(0.06;B1:B5;A1:A5)\</item\> trả về 323.02.				2002-02-02 02:02:02
27484helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3148822				0	vi	\<bookmark_value\>tính;tỷ suất lợi tức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm RRI\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27485helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148822	237			0	vi	RRI				2002-02-02 02:02:02
27486helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154293	238			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZGZ\"\>Tính lãi suất kết quả từ lợi nhuận của một đầu tư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148444	239			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148804	240			0	vi	RRI(P; PV; FV)				2002-02-02 02:02:02
27489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154901	241			0	vi	\<emph\>P\</emph\> là số các thời kỳ cần thiết để tính lãi suất.				2002-02-02 02:02:02
27490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159149	242			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại. Giá trị tiền mặt là tiền cọc hay giá trị tiền mặt của một tiền trợ cấp bằng hiện vật. Giá trị tiền sọc phải là số dương: không thể là 0 hay <0.				2002-02-02 02:02:02
27491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149771	243			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> quyết định có muốn gì làm giá trị tiền mặt của tiền sọc.				2002-02-02 02:02:02
27492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148941	244			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154212	245			0	vi	Trong bốn thời kỳ (năm), và một giá trị tiền mặt 7.500 đơn vị tiền tệ, cần tính tỷ suất lợi tức nếu giá trị tương lai là 10.000 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
27494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150775	246			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RRI(4;7500;10000)\</item\> = 7.46 %				2002-02-02 02:02:02
27495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145413	247			0	vi	Lãi suất phải là 7,46% để 7.500 đơn vị tiền tệ có thể trở thành 10.000 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
27496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3154267				0	vi	\<bookmark_value\>tính;lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm RATE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3154267	249			0	vi	RATE				2002-02-02 02:02:02
27498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151052	250			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZINS\"\>Trả về lãi suất cố định trong mỗi thời kỳ của một tiền trợ cấp hàng năm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3154272	251			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3158423	252			0	vi	RATE(NPer; Pmt; PV; FV; Kiểu; Đoán)				2002-02-02 02:02:02
27501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148910	253			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số thời kỳ, trong chúng trả tiền (thời kỳ trả tiền).				2002-02-02 02:02:02
27502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148925	254			0	vi	\<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền cố định (tiền trợ cấp hàng năm) được trả mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149160	255			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị tiền mặt trong dãy các sự trả tiền.				2002-02-02 02:02:02
27504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3166456	256			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị tương lai được tới ở kết thúc các sự trả tiền định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153243	257			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) là ngày hết hạn của sự trả tiền định kỳ, hoặc ở đầu hoặc cuối của một thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146949	258			0	vi	\<emph\>Đoán\</emph\> (tùy chọn) quyết định giá trị xấp xỉ của tiền lãi khi tính lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
27507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN10E2A				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
27508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149791	259			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150706	260			0	vi	Lãi suất cố định trong 3 thời kỳ là gì nếu 10 đơn vị tiền tệ được trả đều và giá trị tiền mặt hiện tại là 900 đơn vị tiền tệ?				2002-02-02 02:02:02
27510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155586	261			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RATE(3;10;900)\</item\> = -121% Lãi suất thì là 121%.				2002-02-02 02:02:02
27511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3149106				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INTRATE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149106	60			0	vi	INTRATE				2002-02-02 02:02:02
27513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149918	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_INTRATE\"\>Tính lãi suất hàng năm mà kết quả khi một chứng khoán (hay mục khác) được mua ở một giá trị đầu tư và bán lại ở một giá trị đáo hạn. Không trả tiền lãi nào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149974	62			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149800	63			0	vi	INTRATE(Thanh_toán; Đến_hạn; Đầu_tư; Trả_hết; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148618	64			0	vi	\<emph\>Settlement\</emph\> (Thanh toán) là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148988	65			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó bán lại chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154604	66			0	vi	\<emph\>Đầu_tư\</emph\> là giá mua.				2002-02-02 02:02:02
27519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154337	67			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là mua bán lại.				2002-02-02 02:02:02
27520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3145380	68			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149426	69			0	vi	Một bức vẽ được mua vào ngày 1990-01-15 trả 1 triệu đơn vị tiền tệ, sau đó bán lại vào 2002-05-02 trả 2 triệu. Cơ bản là phép tính kết toán hàng ngày (cơ bản=3). Lãi suất hàng năm trung bình là gì?				2002-02-02 02:02:02
27522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151125	70			0	vi	=INTRATE("1990-01-15"; "2002-05-05"; 1000000; 2000000; 3) trả về 8.12%.				2002-02-02 02:02:02
27523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3148654				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPNCD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148654	163			0	vi	COUPNCD				2002-02-02 02:02:02
27525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149927	164			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPNCD\"\>Trả về ngày tháng trả tiền lãi đầu tiên sau ngày thanh toán. Hãy định dạng kết quả dạng ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153317	165			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150423	166			0	vi	COUPNCD(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150628	167			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153536	168			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
27530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145313	169			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
27531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155424	170			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154794	171			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn thanh toán là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng ngày (cơ bản 3), ngày tháng trả tiền lãi kế tiếp ở ngày nào?				2002-02-02 02:02:02
27533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159251	172			0	vi	=COUPNCD("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 2001-05-15.				2002-02-02 02:02:02
27534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3143281				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPDAYS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3143281	143			0	vi	COUPDAYS				2002-02-02 02:02:02
27536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149488	144			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPDAYS\"\>Trả về số các ngày trong thời kỳ trả tiền lãi hiện thời chứa ngày thanh toán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148685	145			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149585	146			0	vi	COUPDAYS(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152767	147			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151250	148			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
27541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146126	149			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
27542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153705	150			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147530	151			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), thời kỳ chứa ngày thanh toán có bao nhiêu ngày?				2002-02-02 02:02:02
27544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156338	152			0	vi	=COUPDAYS("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 181.				2002-02-02 02:02:02
27545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3154832				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPDAYSNC\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3154832	153			0	vi	COUPDAYSNC				2002-02-02 02:02:02
27547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147100	154			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPDAYSNC\"\>Trả về số các ngày trong khoảng từ ngày thanh toán đến ngày trả tiền lãi kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3151312	155			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155121	156			0	vi	COUPDAYSNC(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3158440	157			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146075	158			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
27552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154620	159			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
27553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155604	160			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148671	161			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), khoảng đến ngày trả tiền lãi kế tiếp có bao nhiêu ngày?				2002-02-02 02:02:02
27555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156158	162			0	vi	=COUPDAYSNC("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 110.				2002-02-02 02:02:02
27556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3150408				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPDAYBS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng thời gian;từ ngày trả tiền lãi đầu tiên đến ngày thanh toán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chứng khoán;từ ngày trả tiền lãi đầu tiên đến ngày thanh toán\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3150408	133			0	vi	COUPDAYBS				2002-02-02 02:02:02
27558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146795	134			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPDAYBS\"\>Trả về số các ngày từ ngày trả tiền lãi đầu tiên về một chứng khoán đến ngày thanh toán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3156142	135			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159083	136			0	vi	COUPDAYBS(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159390	138			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
27562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154414	139			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
27563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153880	140			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150592	141			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), đây là bao nhiêu ngày?				2002-02-02 02:02:02
27565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151103	142			0	vi	=COUPDAYBS("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 71.				2002-02-02 02:02:02
27566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3152957				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPPCD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng;ngày tiền lãi nằm trước ngày thanh toán\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3152957	183			0	vi	COUPPCD				2002-02-02 02:02:02
27568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153678	184			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPPCD\"\>Trả về ngày tháng của ngày trả tiền lãi nằm trước ngày thanh toán. Định dạng kết quả dưới dạng một ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3156269	185			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153790	186			0	vi	COUPPCD(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150989	187			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154667	188			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
27573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154569	189			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
27574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3150826	190			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148968	191			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), trước khi mua có ngày trả tiền lãi nào				2002-02-02 02:02:02
27576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149992	192			0	vi	=COUPPCD("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 2000-15-11.				2002-02-02 02:02:02
27577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3150673				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUPNUM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phiếu lãi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3150673	173			0	vi	COUPNUM				2002-02-02 02:02:02
27579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154350	174			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COUPNUM\"\>Trả về số các phiếu lãi (số lần trả tiền lãi) nằm giữa ngày thanh toán và ngày đến hạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3148400	175			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153200	176			0	vi	COUPNUM(Thanh_toán; Đến_hạn; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
27582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3159406	177			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
27583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155864	178			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
27584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154720	179			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
27585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149319	180			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152460	181			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn là 2001-11-15. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Sử dụng phép tính kết toán tiền lãi hàng năm (cơ bản 3), có trả tiền lãi vào bao nhiêu ngày?				2002-02-02 02:02:02
27587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150640	182			0	vi	=COUPNUM("2001-01-25"; "2001-11-15"; 2; 3) trả về 2.				2002-02-02 02:02:02
27588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3149339				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IPMT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất trả dần định kỳ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149339	263			0	vi	IPMT				2002-02-02 02:02:02
27590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154522	264			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZINSZ\"\>Tính chi trả dần định kỳ cho một đầu tư có trả tiền đều và một lãi suất cố định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3153266	265			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151283	266			0	vi	IPMT(Tỷ_lệ; Kỳ; NPer; PV; FV; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
27593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147313	267			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145158	268			0	vi	\<emph\>Kỳ\</emph\> là thời kỳ cho đó cần tính lãi kép. Kỳ=NPer nếu tính lãi kép cho kỳ cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
27595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147577	269			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số các thời kỳ trong chúng trả tiền lãi hàng năm.				2002-02-02 02:02:02
27596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156211	270			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị tiền mặt hiện tại theo thứ tự trả tiền.				2002-02-02 02:02:02
27597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151213	271			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị đã muốn (giá trị tương lai) ở kết thúc các thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154195	272			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> là ngày đến hạn để trả tiền định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3150102	273			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149438	274			0	vi	Nếu lãi suất cố định là 5% và giá trị tiền mặt là 15.000 đơn vị tiền tệ, trong thời kỳ (năm) thứ năm có lãi suất nào? Trả tiền định kỳ trong bảy năm.				2002-02-02 02:02:02
27601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150496	275			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IPMT(5%;5;7;15000)\</item\> = -352.97 đơn vị tiền tệ. Lãi kép trong thời kỳ (năm) thứ năm là 352,97 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
27602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3151205				0	vi	\<bookmark_value\>tính;giá trị tương lai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> giá trị tương lai;lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm FV\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3151205	277			0	vi	FV				2002-02-02 02:02:02
27604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154140	278			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZW\"\>Trả về giá trị tương lai của một đầu tư dựa vào các sự trả tiền cố định theo định kỳ và một lãi suất cố định (Giá trị Tương lai).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155178	279			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145215	280			0	vi	PV(Tỷ_lệ; NPer; Pmt; FV; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
27607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155136	281			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156029	282			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả).				2002-02-02 02:02:02
27609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3151322	283			0	vi	\<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145256	284			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> (tuy chọn) là giá trị tiền mặt (hiện tại) của một đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
27611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3150999	285			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN114D8				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
27613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3146800	286			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3146813	287			0	vi	Nếu lãi suất là 4%, và thời kỳ trả tiền là 2 năm, với số tiền phải trả từng kỳ là 750 đơn vị tiền tệ, ở kết thúc khoảng đầu tư có giá trị nào? Đầu tư có giá trị hiện tại là 2.500 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
27615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149302	288			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FV(4%;2;750;2500) \</item\>= -4234.00 đơn vị tiền tệ. Giá trị ở kết thúc khoảng đầu tư là 4234,00 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
27616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3155912				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FVSCHEDULE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tương lai;lãi suất biến đổi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155912	51			0	vi	FVSCHEDULE				2002-02-02 02:02:02
27618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3163726	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_FVSCHEDULE\"\>Tính giá trị lũy tích của tiền vốn đầu tiên đối với một chuỗi các lãi suất biến đổi theo định kỳ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3149571	53			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148891	54			0	vi	FVSCHEDULE(Tiền_gốc; Lịch)				2002-02-02 02:02:02
27621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148904	55			0	vi	\<emph\>Tiền_gốc\</emph\> là tiền vốn đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
27622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148562	56			0	vi	\<emph\>Lịch\</emph\> là một chuỗi các lãi suất, v.d. dươi dạng phạm vi (H3:H5) hay danh sách (xem ví dụ).				2002-02-02 02:02:02
27623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3147288	57			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3148638	58			0	vi	1000 đơn vị tiền tệ đã được đầu tư được ba năm. Lãi suất là 3%, 5%, 5% mỗi năm riêng từng năm. Sau ba năm có giá trị nào?				2002-02-02 02:02:02
27625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156358	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FVSCHEDULE(1000;{0.03;0.04;0.05})\</item\> trả về 1124,76.				2002-02-02 02:02:02
27626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	bm_id3156435				0	vi	\<bookmark_value\>tính;số thời kỳ trả tiền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời kỳ trả tiền;số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thời kỳ trả tiền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm NPER\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3156435	290			0	vi	NPER				2002-02-02 02:02:02
27628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3152363	291			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZZR\"\>Trả về số các thời kỳ cho một đầu tư dựa vào các sự trả tiền cố định theo định kỳ và một lãi suất cố định..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3147216	292			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155934	293			0	vi	NPER(Tỷ_lệ; Pmt; PV; FV; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
27631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3155946	294			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3149042	295			0	vi	\<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153134	296			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> (tuy chọn) là giá trị tiền mặt (hiện tại) của một đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
27634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3154398	297			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị tương lai, được tới ở kết thúc thời kỳ cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
27635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3145127	298			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_idN1166C				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
27637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	hd_id3155795	299			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27638helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3147378	300			0	vi	Có lãi suất định kỳ 6%, số tiền phải trả định kỳ 153,75 đơn vị tiền tệ và giá trị tiền mặt hiện tại 2.600 đơn vị tiền tệ thì khoảng trả tiền trải ra bao nhiêu thời kỳ trả tiền?				2002-02-02 02:02:02
27639helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3156171	301			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NPER(6%;153.75;2600)\</item\> = -12,02. Khoảng trả tiền trải ra 12,02 thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
27640helpcontent2	source\text\scalc\01\04060118.xhp	0	help	par_id3153163	315			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060119.xhp\" name=\"Trở về Hàn Tài Chính Phần 2\"\>Trở về Hàm Tài Chính Phần 2\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27641helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 2				2002-02-02 02:02:02
27642helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3145074				0	vi	\<bookmark_value\>số ảo trong hàm phân tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phức trong hàm phân tích\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27643helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154659	1			0	vi	Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 2				2002-02-02 02:02:02
27644helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151242	174			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060108.xhp\" name=\"Thống kê Phân loại\"\>Thống kê Phân loại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27645helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148869	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060115.xhp\" name=\"Hàm phân tích Phần 1\"\>Hàm phân tích Phần 1\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27646helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147072	240			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"Trở về Toàn cảnh\"\>Trở về Toàn cảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27647helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3154959				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMABS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27648helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154959	44			0	vi	IMABS				2002-02-02 02:02:02
27649helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149895	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMABS\"\>Kết quả là giá trị tuyệt đối của một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27650helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155382	46			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27651helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151302	47			0	vi	IMABS("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27652helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153974	48			0	vi	\<variable id=\"complex\"\>\<emph\>Số_phức\</emph\> là một số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27653helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149697	49			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27654helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3143222	50			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMABS("5+12j")\</item\> trả về 13.				2002-02-02 02:02:02
27655helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3145357				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMAGINARY\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27656helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3145357	51			0	vi	IMAGINARY				2002-02-02 02:02:02
27657helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3146965	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMAGINARY\"\>Kết quả là hệ số ảo của một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27658helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153555	53			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27659helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155522	54			0	vi	IMAGINARY("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27660helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3151193	56			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27661helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155592	57			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMAGINARY("4+3j")\</item\> trả về 3.				2002-02-02 02:02:02
27662helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3146106				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMPOWER\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27663helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3146106	58			0	vi	IMPOWER				2002-02-02 02:02:02
27664helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147245	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMPOWER\"\>Kết quả là số mũ số nguyên của một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27665helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150954	60			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27666helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147501	61			0	vi	IMPOWER("Số_phức"; Số)				2002-02-02 02:02:02
27667helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155743	63			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số mũ.				2002-02-02 02:02:02
27668helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149048	64			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27669helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151393	65			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMPOWER("2+3i";2)\</item\> trả về -5+12i.				2002-02-02 02:02:02
27670helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3148748				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMARGUMENT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27671helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148748	66			0	vi	IMARGUMENT				2002-02-02 02:02:02
27672helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151341	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMARGUMENT\"\>Kết quả là đối số (góc φ) của một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27673helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150533	68			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27674helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3156402	69			0	vi	IMARGUMENT("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27675helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153019	71			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27676helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3159125	72			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMARGUMENT("3+4j")\</item\> trả về 0.927295.				2002-02-02 02:02:02
27677helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3149146				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMCOS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27678helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149146	73			0	vi	IMCOS				2002-02-02 02:02:02
27679helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149725	74			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMCOS\"\>Kết quả là cosin của một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27680helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3159116	75			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27681helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147415	76			0	vi	IMCOS("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27682helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3152980	78			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27683helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3157901	79			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMCOS("3+4j")\</item\> trả về -27.03-3.85i (đã làm tròn).				2002-02-02 02:02:02
27684helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3150024				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMDIV\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27685helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150024	80			0	vi	IMDIV				2002-02-02 02:02:02
27686helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3145825	81			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMDIV\"\>Kết quả là thương của hai số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27687helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150465	82			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27688helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3146942	83			0	vi	IMDIV("Tử_số"; "Mẫu_số")				2002-02-02 02:02:02
27689helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150741	84			0	vi	\<emph\>Tử_số\</emph\>, \<emph\>Mẫu_số\</emph\> là hai số phức được nhập dưới dạng « x+yi » hay « x+yj ».				2002-02-02 02:02:02
27690helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3151229	85			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27691helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148440	86			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMDIV("-238+240i";"10+24i")\</item\> trả về 5+12i.				2002-02-02 02:02:02
27692helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3153039				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMEXP\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27693helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153039	87			0	vi	IMEXP				2002-02-02 02:02:02
27694helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3144741	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMEXP\"\>Kết quả là lũy thừa e và số phức.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2.71828182845904.				2002-02-02 02:02:02
27695helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3145591	89			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27696helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154810	90			0	vi	IMEXP("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27697helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148581	92			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27698helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149253	93			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMEXP("1+j") \</item\>trả về 1.47+2.29j (đã làm tròn).				2002-02-02 02:02:02
27699helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3149955				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMCONJUGATE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27700helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149955	94			0	vi	IMCONJUGATE				2002-02-02 02:02:02
27701helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155263	95			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMCONJUGATE\"\>Kết quả là phần bù phức được liên hợp với một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27702helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148750	96			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27703helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153082	97			0	vi	IMCONJUGATE("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27704helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153326	99			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27705helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149688	100			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMCONJUGATE("1+j")\</item\> trả về 1-j.				2002-02-02 02:02:02
27706helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3150898				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMLN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27707helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150898	101			0	vi	IMLN				2002-02-02 02:02:02
27708helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3146853	102			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMLN\"\>Trả về lôga tự nhiên (dựa vào hằng số e) của một số phức.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2,71828182845904.				2002-02-02 02:02:02
27709helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150008	103			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27710helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155954	104			0	vi	IMLN("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27711helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153565	106			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27712helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153736	107			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMLN("1+j")\</item\> trả về 0.35+0.79j (đã làm tròn).				2002-02-02 02:02:02
27713helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3155929				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMLOG10\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27714helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155929	108			0	vi	IMLOG10				2002-02-02 02:02:02
27715helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149882	109			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMLOG10\"\>Kết quả là lôga chung (dựa và cơ số 10) của một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27716helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154327	110			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27717helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150128	111			0	vi	IMLOG10("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27718helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149003	113			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27719helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151021	114			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMLOG10("1+j")\</item\> trả về 0.15+0.34j (đã làm tròn).				2002-02-02 02:02:02
27720helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3155623				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMLOG2\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27721helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155623	115			0	vi	IMLOG2				2002-02-02 02:02:02
27722helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150932	116			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMLOG2\"\>Kết quả là lôga nhị phân của một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27723helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153046	117			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27724helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3145355	118			0	vi	IMLOG2("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27725helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148768	120			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27726helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149536	121			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMLOG2("1+j")\</item\> trả về 0.50+1.13j (đã làm tròn).				2002-02-02 02:02:02
27727helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3145626				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMPRODUCT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27728helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3145626	122			0	vi	IMPRODUCT				2002-02-02 02:02:02
27729helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153545	123			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMPRODUCT\"\>Kết quả là tích đến 29 số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27730helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149388	124			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27731helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149027	125			0	vi	IMPRODUCT("Số_phức"; "Số_phức1"; ...)				2002-02-02 02:02:02
27732helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3153228	127			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27733helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155815	128			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMPRODUCT("3+4j";"5-3j")\</item\> trả về 27+11j.				2002-02-02 02:02:02
27734helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3147539				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMREAL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27735helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3147539	129			0	vi	IMREAL				2002-02-02 02:02:02
27736helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155372	130			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMREAL\"\>Kết quả là hệ số thật của một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27737helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154951	131			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27738helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153927	132			0	vi	IMREAL("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27739helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155409	134			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27740helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155986	135			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMREAL("1+3j")\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
27741helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3148431				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMSIN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27742helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148431	136			0	vi	IMSIN				2002-02-02 02:02:02
27743helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152591	137			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSIN\"\>Kết quả là sin của một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27744helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149822	138			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27745helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150387	139			0	vi	IMSIN("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27746helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150613	141			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27747helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154310	142			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMSIN("3+4j")\</item\> trả về 3.85+27.02j (đã làm tròn).				2002-02-02 02:02:02
27748helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3163826				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMSUB\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27749helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3163826	143			0	vi	IMSUB				2002-02-02 02:02:02
27750helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149277	144			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSUB\"\>Kết quả là hiệu của hai số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27751helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3149264	145			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27752helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149710	146			0	vi	IMSUB("Số_phức1"; "Số_phức2")				2002-02-02 02:02:02
27753helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155833	148			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27754helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150963	149			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMSUB("13+4j";"5+3j")\</item\> trả về 8+j.				2002-02-02 02:02:02
27755helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3156312				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMSUM\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27756helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3156312	150			0	vi	IMSUM				2002-02-02 02:02:02
27757helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153215	151			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSUM\"\>Kết quả là tổng đến 29 số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27758helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3156095	152			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27759helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152930	153			0	vi	IMSUM("Số_phức1"; "Số_phức2"; ...)				2002-02-02 02:02:02
27760helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154640	155			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27761helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147081	156			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMSUM("13+4j";"5+3j")\</item\> trả về 18+7j.				2002-02-02 02:02:02
27762helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3147570				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IMSQRT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27763helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3147570	167			0	vi	IMSQRT				2002-02-02 02:02:02
27764helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3156131	168			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_IMSQRT\"\>Kết quả là căn bậc hai của một số phức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27765helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3145202	169			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27766helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150760	170			0	vi	IMSQRT("Số_phức")				2002-02-02 02:02:02
27767helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3147268	172			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27768helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152807	173			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMSQRT("3+4i")\</item\> trả về 2+1i.				2002-02-02 02:02:02
27769helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3154054				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COMPLEX\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27770helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154054	157			0	vi	COMPLEX				2002-02-02 02:02:02
27771helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3156111	158			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_COMPLEX\"\>Kết quả là một số phức được trả về từ một hệ số thực và một hệ số ảo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27772helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154744	159			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27773helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155999	160			0	vi	COMPLEX(Số_thực; Ảo; Hậu_tố)				2002-02-02 02:02:02
27774helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153626	161			0	vi	\<emph\>Số_phức\</emph\> là hệ số thực của số phức.				2002-02-02 02:02:02
27775helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149135	162			0	vi	\<emph\>Ảo\</emph\> là hệ số ảo của số phức.				2002-02-02 02:02:02
27776helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155849	163			0	vi	\<emph\>Hậu_tố\</emph\> là hai tùy chọn: « i » hay « j ».				2002-02-02 02:02:02
27777helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3145659	164			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27778helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3143229	165			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COMPLEX(3;4;"j")\</item\> trả về 3+4j.				2002-02-02 02:02:02
27779helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3155103				0	vi	\<bookmark_value\>hàm OCT2BIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số bát phân sang số nhị phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27780helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155103	217			0	vi	OCT2BIN				2002-02-02 02:02:02
27781helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3146898	218			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_OCT2BIN\"\>Kết quả là số nhị phân cho số bát phân được nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27782helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3146088	219			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27783helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154303	220			0	vi	OCT2BIN(Số; Lần_số)				2002-02-02 02:02:02
27784helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3156013	221			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				2002-02-02 02:02:02
27785helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153984	222			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				2002-02-02 02:02:02
27786helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3147493	223			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27787helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147260	224			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OCT2BIN(3;3)\</item\> trả về 011.				2002-02-02 02:02:02
27788helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3152791				0	vi	\<bookmark_value\>hàm OCT2DEC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số bát phân sang số thập phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27789helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3152791	225			0	vi	OCT2DEC				2002-02-02 02:02:02
27790helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149199	226			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_OCT2DEZ\"\>Kết quả là số thập phân cho số bát phân được nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27791helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3159337	227			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27792helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153902	228			0	vi	OCT2DEC(Số)				2002-02-02 02:02:02
27793helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155326	229			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				2002-02-02 02:02:02
27794helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154698	230			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27795helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154930	231			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OCT2DEC(144)\</item\> trả về 100.				2002-02-02 02:02:02
27796helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3155391				0	vi	\<bookmark_value\>hàm OCT2HEX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số bát phân sang số thập lục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27797helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3155391	232			0	vi	OCT2HEX				2002-02-02 02:02:02
27798helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148831	233			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_OCT2HEX\"\>Kết quả là số thập lục cho số bát phân được nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27799helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3146988	234			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27800helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150523	235			0	vi	OCT2HEX(Số; Lần_số)				2002-02-02 02:02:02
27801helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3159162	236			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số bát phân. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				2002-02-02 02:02:02
27802helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3145420	237			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				2002-02-02 02:02:02
27803helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3150504	238			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27804helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148802	239			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OCT2HEX(144;4)\</item\> trả về 0064.				2002-02-02 02:02:02
27805helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3148446				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CONVERT_ADD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27806helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3148446	175			0	vi	CONVERT_ADD				2002-02-02 02:02:02
27807helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154902	176			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_CONVERT\"\>Chuyển đổi một giá trị từ một đơn vị đo sang giá trị tương ứng theo một đơn vị đo khác.\</ahelp\> Hãy nhập những đơn vị đo một cách trực tiếp dưới dạng văn bản, nằm giữa dấu nháy kép hay dưới dạng một tham chiếu. Nếu bạn nhập những đơn vị đo vào ô, chúng phải tương ứng chính xác với danh sách theo đây, mà phân biệt chữ hoa/thường. Ví dụ, để nhập một l chữ thường (đại diện đơn vị đo lít) vào ô, bạn cần phải gõ một dấu lược « ' », phía trước chữ « l ».				2002-02-02 02:02:02
27808helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153055	177			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
27809helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147234	178			0	vi	Đơn vị				2002-02-02 02:02:02
27810helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147512	179			0	vi	Cân nặng				2002-02-02 02:02:02
27811helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148476	180			0	vi	g, sg, lbm, u, ozm, stone, ton (tấn), grain (Gren), pweight, hweight, shweight				2002-02-02 02:02:02
27812helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155361	181			0	vi	Độ dài				2002-02-02 02:02:02
27813helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148925	182			0	vi	m, mi, Nmi, in (insơ), ft (phút), yd (thước Anh), ang, Pica, ell (En), parsec (Pacsec)				2002-02-02 02:02:02
27814helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3158429	183			0	vi	Thời gian				2002-02-02 02:02:02
27815helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150707	184			0	vi	yr (năm), day (ngày), hr (giờ), mn (phút), sec (giây)				2002-02-02 02:02:02
27816helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153238	185			0	vi	Áp suất				2002-02-02 02:02:02
27817helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3166437	186			0	vi	Pa, atm, mmHg, Torr, psi				2002-02-02 02:02:02
27818helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3152944	187			0	vi	Lực				2002-02-02 02:02:02
27819helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155582	188			0	vi	N, dyn, pond				2002-02-02 02:02:02
27820helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153686	189			0	vi	Năng lượng				2002-02-02 02:02:02
27821helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153386	190			0	vi	J, e, c, cal, eV, HPh, Wh, BTU				2002-02-02 02:02:02
27822helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154100	191			0	vi	Năng xuất				2002-02-02 02:02:02
27823helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149915	192			0	vi	W, HP, PS				2002-02-02 02:02:02
27824helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148988	193			0	vi	Cường độ trường				2002-02-02 02:02:02
27825helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148616	194			0	vi	T, ga				2002-02-02 02:02:02
27826helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151120	195			0	vi	Nhiệt độ				2002-02-02 02:02:02
27827helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148659	196			0	vi	C, F, K, Reau, Rank				2002-02-02 02:02:02
27828helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154610	197			0	vi	Thể tích				2002-02-02 02:02:02
27829helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149423	198			0	vi	l, tsp (5ml), tbs (15ml), oz (Aoxơ), cup (250ml), pt (600ml), qt (1.2l), gal (4.8l), m3, mi3, Nmi3, in3, ft3, yd3, ang3, Pica3, barrel, bushel, regton, Schooner (375ml), Middy (250ml), Glass (125ml)				2002-02-02 02:02:02
27830helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149244	199			0	vi	Diện tích				2002-02-02 02:02:02
27831helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150425	200			0	vi	m2, mi2, Nmi2, in2, ft2, yd2, ang2, Pica2, Morgen, ar, acre (mẫu Anh), ha				2002-02-02 02:02:02
27832helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3150629	201			0	vi	Tốc độ				2002-02-02 02:02:02
27833helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3159246	202			0	vi	m/s, m/h, mph (lý/giờ), kn, admkn				2002-02-02 02:02:02
27834helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3143277	203			0	vi	Mỗi đơn vị đo phải có một ký tự tiền tố (đi trước) từ danh sách theo đây:				2002-02-02 02:02:02
27835helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3148422	204			0	vi	Các ký tự tiền tố được phép				2002-02-02 02:02:02
27836helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149490	205			0	vi	10^(<0)				2002-02-02 02:02:02
27837helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149931	206			0	vi	d, c, m, u, n, p, f, a, z, y				2002-02-02 02:02:02
27838helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3149589	207			0	vi	10^(>0)				2002-02-02 02:02:02
27839helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151248	208			0	vi	e, h, k, M, G, T, P, E, Z, Y				2002-02-02 02:02:02
27840helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903061174				0	vi	Các đơn vị thông tin "bit" và "byte" có thể được dẫn trước bởi một trong các tiền tố IEC 60027-2 / IEEE 1541:				2002-02-02 02:02:02
27841helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903090966				0	vi	ki kibi 1024				2002-02-02 02:02:02
27842helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903090958				0	vi	Mi mebi 1048576				2002-02-02 02:02:02
27843helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903090936				0	vi	Gi gibi 1073741824				2002-02-02 02:02:02
27844helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903090975				0	vi	Ti tebi 1099511627776				2002-02-02 02:02:02
27845helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903090930				0	vi	Pi pebi 1125899906842620				2002-02-02 02:02:02
27846helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903091070				0	vi	Ei exbi 1152921504606850000				2002-02-02 02:02:02
27847helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903091097				0	vi	Zi zebi 1180591620717410000000				2002-02-02 02:02:02
27848helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id0908200903091010				0	vi	Yi yobi 1208925819614630000000000				2002-02-02 02:02:02
27849helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3146125	209			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27850helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153695	210			0	vi	CONVERT_ADD(Số; "Từ_đơn_vị"; "Đến_đơn_vị")				2002-02-02 02:02:02
27851helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3147522	211			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
27852helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154472	212			0	vi	\<emph\>Từ_đơn_vị\</emph\> là đơn vị từ đó cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
27853helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3153790	213			0	vi	            \<emph\>ToUnit\</emph\> là đơn vị mà phép chuyển đổi thực hiện. Các đơn vị phải cùng loại.				2002-02-02 02:02:02
27854helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3156270	214			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27855helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3156336	215			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONVERT_ADD(10;"HP";"PS")\</item\> trả về (làm tròn thành hai lần số) 10.14. 10 HP bằng 10.14 PS.				2002-02-02 02:02:02
27856helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154834	216			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONVERT_ADD(10;"km";"mi")\</item\> trả về (làm tròn thành hai lần số) 6.21. 10 kilômet bằng 6.21 lý. Chữ k là ký tự tiền tố được phép cho thừa số 10³.				2002-02-02 02:02:02
27857helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	bm_id3147096				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FACTDOUBLE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giai thừa;số tăng dần theo hai\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27858helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3147096	36			0	vi	FACTDOUBLE				2002-02-02 02:02:02
27859helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3151309	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_FACTDOUBLE\"\>Trả về giai thừa đôi của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27860helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154666	38			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27861helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3155121	39			0	vi	FACTDOUBLE(Số)				2002-02-02 02:02:02
27862helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3158440	40			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\>\<emph\>!!\</emph\>, giai thừa đôi của \<emph\>Số\</emph\>, mà \<emph\>Số\</emph\> là một số nguyên lớn hơn hay bằng 0.				2002-02-02 02:02:02
27863helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id2480849				0	vi	Đối với các số chẵn, hàm FACTDOUBLE(n) trả về:				2002-02-02 02:02:02
27864helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id4181951				0	vi	2*4*6*8* ... *n				2002-02-02 02:02:02
27865helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id2927335				0	vi	Đối với các số lẻ, hàm FACTDOUBLE(n) trả về:				2002-02-02 02:02:02
27866helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id2107303				0	vi	1*3*5*7* ... *n				2002-02-02 02:02:02
27867helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id4071779				0	vi	FACTDOUBLE(0) trả về 1 theo định nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
27868helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	hd_id3154622	42			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27869helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id7844477				0	vi	\<item type=\"input\"\>=FACTDOUBLE(5)\</item\> trả về 15.				2002-02-02 02:02:02
27870helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id3154116	43			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FACTDOUBLE(6)\</item\> trả về 48.				2002-02-02 02:02:02
27871helpcontent2	source\text\scalc\01\04060116.xhp	0	help	par_id6478469				0	vi	\<item type=\"input\"\>=FACTDOUBLE(0)\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
27872helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Bổ trợ				2002-02-02 02:02:02
27873helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3150870				0	vi	\<bookmark_value\>phần bổ trợ; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm bổ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; phần bổ trợ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27874helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3150870	1			0	vi	Hàm Bổ trợ				2002-02-02 02:02:02
27875helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3147427	2			0	vi	\<variable id=\"addintext\"\>Theo đây có diễn tả và liệt kê một số hàm bổ trợ có sẵn. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27876helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3163713	75			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp#addinconcept\"\>Ý niệm Bổ trợ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27877helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3146120	5			0	vi	Bạn sẽ cũng tìm một \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\"\>mô tả về giao diện bổ trợ của $[officename] Calc\</link\> trong phần Trợ giúp. Hơn nữa, các hàm quan trọng và những tham số của chúng được diễn tả trong Trợ giúp cho \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL bổ trợ của $[officename] Calc\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
27878helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3151075	7			0	vi	Phần bổ trợ được cung cấp				2002-02-02 02:02:02
27879helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3156285	8			0	vi	$[officename] chứa một số mẫu thí dụ về giao diện bổ trợ của $[officename] Calc.				2002-02-02 02:02:02
27880helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3159267	76			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060115.xhp\"\>Hàm phân tích Phần 1\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3154703	77			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060116.xhp\"\>Hàm phân tích Phần 2\</link\>				2002-02-02 02:02:02
27882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3149566				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISLEAPYEAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quyết định năm nhuận\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3149566	14			0	vi	ISLEAPYEAR				2002-02-02 02:02:02
27884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150297	15			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Quyết định nếu một năm là năm nhuận không.\</ahelp\> Có thì hàm trả về 1 (Đúng), không thì 0 (Sai).				2002-02-02 02:02:02
27885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3148487	16			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150205	17			0	vi	ISLEAPYEAR("Ngày")				2002-02-02 02:02:02
27887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3159239	18			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> ghi rõ nếu một ngày tháng đã cho nằm bên trong một năm nhuận không. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
27888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3149817	19			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150786	20			0	vi	=ISLEAPYEAR(A1) trả về 1, nếu ô A1 chứa 1968-02-29, ngày tháng hợp lệ ngày 29, tháng 2/1968 tùy theo thiết lập miền địa phương của bạn.				2002-02-02 02:02:02
27890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_idN107E7				0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng « =ISLEAPYEAR("1968-02-29") » hay « =ISLEAPYEAR("2/29/68") ».				2002-02-02 02:02:02
27891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_idN107EA				0	vi	Không bao giờ nên dùng « =ISLEAPYEAR(2/29/68) », vì nó sẽ trước tiên tính 2 chia cho 2  chia cho 68, sau đó tính hàm ISLEAPYEAR từ số nhỏ này dưới dạng một số ngày tháng dãy.				2002-02-02 02:02:02
27892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3154656				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YEARS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số năm nằm giữa hai ngày tháng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3154656	21			0	vi	YEARS				2002-02-02 02:02:02
27894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150886	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DIFFYEARS\"\>Tính hiệu số theo năm giữa hai ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3154370	23			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3146114	24			0	vi	YEARS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
27897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3145387	25			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
27898helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3156290	26			0	vi	\<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày tháng thứ hai				2002-02-02 02:02:02
27899helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3152893	27			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> ngụ ý kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (năm theo lịch).				2002-02-02 02:02:02
27900helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3152898				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MONTHS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tháng nằm giữa hai ngày tháng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27901helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3152898	28			0	vi	MONTHS				2002-02-02 02:02:02
27902helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3153066	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DIFFMONTHS\"\>Tính hiệu số theo tháng giữa hai ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27903helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3151240	30			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3146869	31			0	vi	MONTHS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
27905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3145075	32			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
27906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3157981	33			0	vi	\<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày tháng thứ hai				2002-02-02 02:02:02
27907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150111	34			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> ngụ ý kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (tháng theo lịch).				2002-02-02 02:02:02
27908helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3159094				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROT13\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã hoá văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27909helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3159094	35			0	vi	ROT13				2002-02-02 02:02:02
27910helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3146781	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_ROT13\"\>Mã hoá một chuỗi các ký tự bằng cách dời mỗi ký tự theo 12 vị trí trong bảng chữ cái.\</ahelp\> Phía sau chữ Z, bảng chữ cái bắt đầu lại (xoay lại). Bằng cách áp dụng hàm mã hoá lần nữa với mã kết quả, bạn cũng có thể giải mã văn bản đó.				2002-02-02 02:02:02
27911helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3150893	37			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27912helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3159205	38			0	vi	ROT13(Chuỗi)				2002-02-02 02:02:02
27913helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3153249	39			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi các ký tự cần mã hoá. « ROT13(ROT13(Chuỗi)) » thì giải mã chuỗi đã mã hoá.				2002-02-02 02:02:02
27914helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3151300				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAYSINYEAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngày; trong một năm cụ thể\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27915helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3151300	43			0	vi	DAYSINYEAR				2002-02-02 02:02:02
27916helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3143220	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DAYSINYEAR\"\>Tính số ngày của năm trong đó ngày đã nhập có xảy ra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27917helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3145358	45			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27918helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3154651	46			0	vi	DAYSINYEAR(Ngày)				2002-02-02 02:02:02
27919helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3153803	47			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> là bất cứ ngày tháng nào trong năm tương ứng. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
27920helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3153487	48			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27921helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3153811	49			0	vi	=DAYSINYEAR(A1) trả về 366 ngày nếu ô A1 chứa 1968-02-29, một ngày tháng hợp lệ trong năm 1968.				2002-02-02 02:02:02
27922helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3154737				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAYSINMONTH\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngày;trong một tháng cụ thể của một năm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27923helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3154737	50			0	vi	DAYSINMONTH				2002-02-02 02:02:02
27924helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3149316	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DAYSINMONTH\"\>Tính số ngày của tháng chứa ngày tháng đã nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27925helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3145114	52			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27926helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3150955	53			0	vi	DAYSINMONTH(Ngày)				2002-02-02 02:02:02
27927helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3147501	54			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> là bất cứ ngày tháng nào trong tháng tương ứng của năm đã muốn. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
27928helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3149871	55			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27929helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3155742	56			0	vi	=DAYSINMONTH(A1) trả về 29 ngày nếu ô A1 chứa 1968-02-17, một ngày tháng hợp lệ trong tháng 2, năm 1968.				2002-02-02 02:02:02
27930helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3149048				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEEKS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tuần;giữa hai ngày tháng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27931helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3149048	57			0	vi	WEEKS				2002-02-02 02:02:02
27932helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3153340	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_DIFFWEEKS\"\>Tính hiệu số theo tuần giữa hai ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27933helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3150393	59			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27934helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3147402	60			0	vi	WEEKS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
27935helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3151387	61			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
27936helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3146324	62			0	vi	\<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày tháng thứ hai				2002-02-02 02:02:02
27937helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3166467	63			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> tính kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (theo số tuần).				2002-02-02 02:02:02
27938helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	bm_id3145237				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEEKSINYEAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tuần;trong một năm cụ thể\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27939helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3145237	64			0	vi	WEEKSINYEAR				2002-02-02 02:02:02
27940helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3147410	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DAI_FUNC_WEEKSINYEAR\"\>Tính số tuần trong năm chứa ngày tháng đã nhập.\</ahelp\> Số tuần được xác định như theo đây: một tuần qua từ năm này đến năm sau thì được thêm vào năm chứa nhiều ngày nhất của tuần đó.				2002-02-02 02:02:02
27941helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3149719	66			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
27942helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3145638	67			0	vi	WEEKSINYEAR(Ngày)				2002-02-02 02:02:02
27943helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3149946	68			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> có thể là bất cứ ngày tháng nào trong năm tương ứng. Tham số \<emph\>Ngày\</emph\> phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
27944helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3150037	69			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
27945helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3147614	70			0	vi	WEEKSINYEAR(A1) trả về 53 nếu ô A1 chứa 1970-02-17, một ngày tháng hợp lệ trong năm 1970.				2002-02-02 02:02:02
27946helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	hd_id3157901	72			0	vi	Phần bổ trợ qua giao diện API của %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
27947helpcontent2	source\text\scalc\01\04060111.xhp	0	help	par_id3149351	73			0	vi	Cũng có thể thực hiện phần bổ trợ thông qua giao diện \<link href=\"http://api.openoffice.org/\"\>API\</link\> của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
27948helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	tit				0	vi	Điền chuỗi				2002-02-02 02:02:02
27949helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3148664	1			0	vi	Điền chuỗi				2002-02-02 02:02:02
27950helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3148797	2			0	vi	\<variable id=\"reihenfuellentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:FillSeries\"\>Tự động tạo các chuỗi giá trị với các tuỳ chọn trong hộp thoại này. Hãy đặt các tuỳ chọn như hướng, độ tăng/giảm, đơn vị thời gian và kiểu chuỗi.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
27951helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3146976	41			0	vi	Hãy chọn phạm vi ô trước khi điền một chuỗi số.				2002-02-02 02:02:02
27952helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3145748	3			0	vi	Để tự động tiếp tục một chuỗi dùng luật giả định, hãy chọn mục \<emph\>Tự động điền\</emph\> sau khi mở hộp thoại \<emph\>Điền chuỗi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27953helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3147435	4			0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
27954helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3154729	5			0	vi	Xác định hướng tạo ra chuỗi số.				2002-02-02 02:02:02
27955helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3145253	6			0	vi	Xuống				2002-02-02 02:02:02
27956helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3155418	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_BOTTOM\"\>Tạo một chuỗi hướng xuống trong phạm vi ô đã chọn đối với cột dùng độ tăng giảm đã định cho tới khi đến giá trị cuối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27957helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3155738	8			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
27958helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3149402	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_RIGHT\"\>Tạo một chuỗi chạy từ trái sang phải trong phạm vi ô đã chọn, dùng độ tăng giảm đã định, cho tới khi đạt giá trị cuối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27959helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3146972	10			0	vi	Lên				2002-02-02 02:02:02
27960helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3153711	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_TOP\"\>Tạo một chuỗi hướng lên trên trong phạm vi ô đã chọn, dùng độ tăng giảm đã cho, tới khi đạt đến giá trị cuối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27961helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3153764	12			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
27962helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3156382	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_LEFT\"\>Tạo một chuỗi chạy từ phải sang trái trong phạm vi ô đã chọn, dùng độ tăng giảm được cho, tới khi đạt đến giá trị cuối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27963helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3147344	14			0	vi	Kiểu chuỗi				2002-02-02 02:02:02
27964helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3149257	15			0	vi	Đặt kiểu chuỗi. Chọn giữa \<emph\>Cấp số cộng, Cấp số nhân, Ngày tháng\</emph\> và \<emph\>Tự động điền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27965helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3148488	16			0	vi	Tuyến				2002-02-02 02:02:02
27966helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3159238	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_ARITHMETIC\"\>Tạo một cấp số cộng với công sai được cho và một giá trị cuối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27967helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3149210	18			0	vi	Cấp số nhân				2002-02-02 02:02:02
27968helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3150364	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_GEOMETRIC\"\>Tạo một cấp số nhân với công bội được cho và một giá trị cuối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27969helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3149528	20			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
27970helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3150887	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_DATE\"\>Tạo một chuỗi ngày tháng dùng độ tăng giảm được cho và một ngày cuối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27971helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3150202	22			0	vi	Tự động điền vào				2002-02-02 02:02:02
27972helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3155811	24			0	vi	Chức năng Tự động điền sẽ điền nốt chuỗi giá trị bằng mẫu được cho. Chuỗi 1,3,5 sẽ được điền tiếp với các giá trị 7,9,11,13, v.v... Cách các chuỗi ngày tháng và thời gian sẽ được viết tiếp sẽ phụ thuộc từng trường hợp; ví dụ, sau 01.01.99 và 15.01.99, các giá trị được điền tiếp theo sẽ cách nhau 14 ngày.				2002-02-02 02:02:02
27973helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3148700	25			0	vi	Đơn vị thời gian				2002-02-02 02:02:02
27974helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3153308	26			0	vi	Trong phần này bạn có thể đặt đơn vị thời gian mình muốn dùng. Phần này chỉ hoạt động nếu tuỳ chọn \<emph\>Ngày tháng\</emph\> đã được chọn trong phần \<emph\>Kiểu chuỗi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
27975helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3148868	27			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
27976helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3148605	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_DAY\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo ra một chuỗi gồm đủ 7 ngày trong tuần.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27977helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3144771	29			0	vi	Ngày làm				2002-02-02 02:02:02
27978helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3150108	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_DAY_OF_WEEK\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo ra chuỗi chỉ có 5 ngày, bỏ qua Thứ bảy và Chủ nhật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27979helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3154957	31			0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
27980helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3149126	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_MONTH\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo ra một chuỗi ngày có các tháng liên tiếp nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27981helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3152870	33			0	vi	Năm				2002-02-02 02:02:02
27982helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3151300	34			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_FILLSERIES:BTN_YEAR\"\>Dùng kiểu chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\> và tuỳ chọn này để tạo chuỗi các ngày có các năm liên tiếp nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
27983helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3154762	35			0	vi	Giá trị đầu				2002-02-02 02:02:02
27984helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3149381	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FILLSERIES:ED_START_VALUES\"\>Đặt giá trị bắt đầu cho chuỗi.\</ahelp\> Dùng giá trị số, ngày tháng hoặc thời gian.				2002-02-02 02:02:02
27985helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3153013	37			0	vi	Giá trị cuối				2002-02-02 02:02:02
27986helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3153487	38			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FILLSERIES:ED_END_VALUES\"\>Đặt giá trị cuối cho chuỗi số..\</ahelp\> Dùng số, ngày tháng hoặc thời gian.				2002-02-02 02:02:02
27987helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	hd_id3149312	39			0	vi	Tăng/Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
27988helpcontent2	source\text\scalc\01\02140600.xhp	0	help	par_id3154739	40			0	vi	Ô "Tăng/giảm dần" chỉ định giá trị cần cộng thêm vào mỗi phần tử trong chuỗi số.\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_FILLSERIES:ED_INCREMENT\"\> Đặt giá trị bước để tăng các phần tử trong chuỗi lên.\</ahelp\> Các mục này chỉ được tạo ra nếu kiểu chuỗi cấp số cộng, cấp số nhân hoặc ngày tháng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
27989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử trong $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
27990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	bm_id3156445				0	vi	\<bookmark_value\>công thức; toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử; hàm công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhân, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trừ, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng, xem thêm toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép so sánh;toán tử trong Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử số học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử tham chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
27991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	hd_id3156445	1			0	vi	Toán tử trong $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
27992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3155812	2			0	vi	Trong $[officename] Calc, bạn có thể sử dụng những toán tử theo đây:				2002-02-02 02:02:02
27993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	hd_id3153066	3			0	vi	Toán tử Số học				2002-02-02 02:02:02
27994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148601	4			0	vi	Những toán tử này trả về kết quả số học.				2002-02-02 02:02:02
27995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3144768	5			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
27996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157982	6			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
27997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3159096	7			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
27998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149126	8			0	vi	+ (dấu cộng)				2002-02-02 02:02:02
27999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150892	9			0	vi	Phép cộng				2002-02-02 02:02:02
28000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153247	10			0	vi	1+1				2002-02-02 02:02:02
28001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3159204	11			0	vi	- (dấu trừ)				2002-02-02 02:02:02
28002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3145362	12			0	vi	Phép trừ				2002-02-02 02:02:02
28003helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153554	13			0	vi	2-1				2002-02-02 02:02:02
28004helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153808	14			0	vi	- (dấu trừ)				2002-02-02 02:02:02
28005helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3151193	15			0	vi	Phủ định				2002-02-02 02:02:02
28006helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3154712	16			0	vi	-5				2002-02-02 02:02:02
28007helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149873	17			0	vi	* (dấu sao)				2002-02-02 02:02:02
28008helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3147504	18			0	vi	Phép nhân				2002-02-02 02:02:02
28009helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149055	19			0	vi	2*2				2002-02-02 02:02:02
28010helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3151341	20			0	vi	/ (gạch chéo)				2002-02-02 02:02:02
28011helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3159260	21			0	vi	Phép chia				2002-02-02 02:02:02
28012helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153027	22			0	vi	9/3				2002-02-02 02:02:02
28013helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3156396	23			0	vi	% (dấu phần trăm)				2002-02-02 02:02:02
28014helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150372	24			0	vi	Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
28015helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3145632	25			0	vi	15%				2002-02-02 02:02:02
28016helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149722	26			0	vi	^ (dấu mũ)				2002-02-02 02:02:02
28017helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3159127	27			0	vi	Phép mũ hoá				2002-02-02 02:02:02
28018helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157873	28			0	vi	3^2				2002-02-02 02:02:02
28019helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	hd_id3152981	29			0	vi	Toán tử So sánh				2002-02-02 02:02:02
28020helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157902	30			0	vi	Những toán tử này trả về hoặc Đúng hoặc Sai.				2002-02-02 02:02:02
28021helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149889	31			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
28022helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150743	32			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
28023helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3146877	33			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
28024helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148888	34			0	vi	= (dấu bằng)				2002-02-02 02:02:02
28025helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3154845	35			0	vi	Bằng				2002-02-02 02:02:02
28026helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3154546	36			0	vi	A1=B1				2002-02-02 02:02:02
28027helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3154807	37			0	vi	> (lớn hơn)				2002-02-02 02:02:02
28028helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148580	38			0	vi	Lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
28029helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3145138	39			0	vi	A1>B1				2002-02-02 02:02:02
28030helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149507	40			0	vi	< (nhỏ hơn)				2002-02-02 02:02:02
28031helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150145	41			0	vi	Nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
28032helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150901	42			0	vi	A1<B1				2002-02-02 02:02:02
28033helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153078	43			0	vi	>= (lớn hơn hay bằng)				2002-02-02 02:02:02
28034helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150866	44			0	vi	Lớn hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
28035helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153111	45			0	vi	A1>=B1				2002-02-02 02:02:02
28036helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153004	46			0	vi	<= (nhỏ hơn hay bằng)				2002-02-02 02:02:02
28037helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150335	47			0	vi	Nhỏ hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
28038helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148760	48			0	vi	A1<=B1				2002-02-02 02:02:02
28039helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157994	49			0	vi	<> (bất đẳng thức)				2002-02-02 02:02:02
28040helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150019	50			0	vi	Bất đẳng thức				2002-02-02 02:02:02
28041helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149878	51			0	vi	A1<>B1				2002-02-02 02:02:02
28042helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	hd_id3145241	52			0	vi	Toán tử Văn bản				2002-02-02 02:02:02
28043helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3155438	53			0	vi	Toán tử gộp lại vài đoạn văn bản thành một văn bản.				2002-02-02 02:02:02
28044helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150566	54			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
28045helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153048	55			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
28046helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149001	56			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
28047helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148769	57			0	vi	& (và)				2002-02-02 02:02:02
28048helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	bm_id3157975				0	vi	\<bookmark_value\>ghép nối văn bản dùng toán tử AND (và)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28049helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157975	58			0	vi	ghép nối văn bản dùng toán tử AND (và)				2002-02-02 02:02:02
28050helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3157993	59			0	vi	"Chủ" & "Nhật" thì "Chủ Nhật"				2002-02-02 02:02:02
28051helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	hd_id3153550	60			0	vi	Toán tử Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
28052helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3149024	61			0	vi	Những toán tử này trả về một phạm vi ô chứa số không, một hay nhiều ô.				2002-02-02 02:02:02
28053helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id2324900				0	vi	Phạm vi có quyền đi trước cao nhất, sau đó giao, và cuối cùng hợp.				2002-02-02 02:02:02
28054helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3158416	62			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
28055helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3152822	63			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
28056helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3154949	64			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
28057helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3156257	65			0	vi	: (dấu hai chấm)				2002-02-02 02:02:02
28058helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3153924	66			0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
28059helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3148432	67			0	vi	A1:C108				2002-02-02 02:02:02
28060helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3152592	68			0	vi	! (dấu chấm than)				2002-02-02 02:02:02
28061helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	bm_id3150606				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử giao\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28062helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150606	69			0	vi	Giao				2002-02-02 02:02:02
28063helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3083445	70			0	vi	SUM(A1:B6!B5:C12)				2002-02-02 02:02:02
28064helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id3150385	71			0	vi	Tính tổng số tất cả các ô trong giao ; trong mẫu thí dụ này, kết quả là tổng số hai ô B5 và B6.				2002-02-02 02:02:02
28065helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id4003723				0	vi	~ (dấu ngã)				2002-02-02 02:02:02
28066helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id838953				0	vi	Ghép nối hay hợp				2002-02-02 02:02:02
28067helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id2511978				0	vi	Nhận hai tham chiếu và trả về một danh sách tham chiếu là sự ghép nối tham chiếu bên trái và tham chiếu bên phải (theo thứ tự đó). Mục nhập đôi thì được tham chiếu hai lần. Xem ghi chú bên dưới bảng này.				2002-02-02 02:02:02
28068helpcontent2	source\text\scalc\01\04060199.xhp	0	help	par_id181890				0	vi	Ghép nối tham chiếu dùng dấu ngã là một toán tử mới, giới thiệu trong OpenOffice.org 3.0 và StarOffice 9. Khi một công thức chứa dấu ngã đã có trong một tài liệu được mở bằng phiên bản cũ của phần mềm này, một lỗi được trả về. Một danh sách tham chiếu không được phép bên trong một biểu thức kiểu mảng.				2002-02-02 02:02:02
28069helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá ô				2002-02-02 02:02:02
28070helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	bm_id3153726				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; xoá ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; xoá ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;ô bảng/hàng/cột\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28071helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	Xoá ô				2002-02-02 02:02:02
28072helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3149121	3			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
28073helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3150751	4			0	vi	Phần này chứa các tuỳ chọn để chỉ định cách các bảng được hiển thị như thế nào sau khi xoá các ô.				2002-02-02 02:02:02
28074helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3155767	5			0	vi	Dời ô lên trên				2002-02-02 02:02:02
28075helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3153714	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_DELCELL:BTN_CELLSUP\"\>Dịch các ô nằm bên dưới vào chỗ các ô vừa bị xoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28076helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3156382	7			0	vi	Dời ô sang trái				2002-02-02 02:02:02
28077helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3154702	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_DELCELL:BTN_CELLSLEFT\"\>Dịch các ô bên phải vào thế chỗ cho các ô vừa bị xoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28078helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3146918	9			0	vi	Xoá toàn bộ hàng				2002-02-02 02:02:02
28079helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3148487	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteRows\"\>Sau khi chọn ít nhất 1 ô, xoá toàn bộ hàng tương ứng khỏi bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28080helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	hd_id3155114	11			0	vi	Xoá toàn bộ cột				2002-02-02 02:02:02
28081helpcontent2	source\text\scalc\01\02160000.xhp	0	help	par_id3150086	12			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteColumns\"\>Sau khi chọn ít nhất 1 ô, xoá toàn bộ cột tương ứng ra khỏi bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28082helpcontent2	source\text\scalc\01\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
28083helpcontent2	source\text\scalc\01\04030000.xhp	0	help	bm_id3150541				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; chèn hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; hàng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28084helpcontent2	source\text\scalc\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04030000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28085helpcontent2	source\text\scalc\01\04030000.xhp	0	help	par_id3150767	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertRows\" visibility=\"visible\"\>Chèn một hàng mới nằm trên ô đang làm việc.\</ahelp\> Số hàng được chèn tương ứng với số hàng đang được chọn. Các hàng đã có sẽ được dịch xuống dưới.				2002-02-02 02:02:02
28086helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
28087helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3153951	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070000.xhp\" name=\"Tên\"\>Tên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28088helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	par_id3145801	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho phép bạn đặt tên cho mỗi phần riêng của tài liệu bảng tính.\</ahelp\> Bằng cách đặt tên cho mỗi phần riêng, bạn có thể dễ dàng \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"điều hướng\"\>điều hướng\</link\> qua các tài liệu bảng tính và tìm thông tin cụ thể.				2002-02-02 02:02:02
28089helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3153878	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070100.xhp\" name=\"Xác định\"\>Xác định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28090helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3146969	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070200.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28091helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3155764	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070300.xhp\" name=\"Áp dụng\"\>Áp dụng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28092helpcontent2	source\text\scalc\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3156382	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070400.xhp\" name=\"Nhãn\"\>Nhãn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28093helpcontent2	source\text\scalc\01\02120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần đầu và phần chân				2002-02-02 02:02:02
28094helpcontent2	source\text\scalc\01\02120000.xhp	0	help	hd_id3145251	1			0	vi	Phần đầu và phần chân				2002-02-02 02:02:02
28095helpcontent2	source\text\scalc\01\02120000.xhp	0	help	par_id3151073	2			0	vi	\<variable id=\"kopfundfusszeilentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditHeaderAndFooter\"\>Cho phép bạn đặt và định dạng phần đầu và phần chân của trang.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28096helpcontent2	source\text\scalc\01\02120000.xhp	0	help	par_id3153415	3			0	vi	Hộp thoại\<emph\> Đầu/Chân trang \</emph\>chứa các thẻ để bạn đặt phần đầu và phần chân trang. Ngoài ra còn chia ra các thẻ để bạn chỉnh phần đầu và chân của trang phải và trang trái một cách riêng rẽ, nếu tuỳ chọn \<emph\>Cùng nội dung bên trái/phải\</emph\> không được chọn trong hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Page Style\"\>Kiểu dáng trang\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
28097helpcontent2	source\text\scalc\01\05030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
28098helpcontent2	source\text\scalc\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147228	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05030000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28099helpcontent2	source\text\scalc\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt chiều cao của hàng, và hiện thị hay ẩn các hàng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28100helpcontent2	source\text\scalc\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3155132	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340100.xhp\" name=\"Bề cao\"\>Bề cao\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28101helpcontent2	source\text\scalc\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3155854	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05030200.xhp\" name=\"Bề cao tối ưu\"\>Bề cao tối ưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28102helpcontent2	source\text\scalc\01\05070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
28103helpcontent2	source\text\scalc\01\05070000.xhp	0	help	hd_id3157910	1			0	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
28104helpcontent2	source\text\scalc\01\05070000.xhp	0	help	par_id3156023	2			0	vi	\<variable id=\"seitetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:PageFormatDialog\" visibility=\"visible\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể xác định diện mạo của tất cả các trang trong tài liệu.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28105helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
28106helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	hd_id3153088	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080300.xhp\" name=\"Nhóm lại\"\>Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28107helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	par_id3153821	2			0	vi	\<variable id=\"gruppierung\"\>\<ahelp hid=\".uno:Group\" visibility=\"visible\"\>Xác định phạm vi ô đã chọn dưới dạng một nhóm các hàng hay cột.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28108helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	par_id3145069	3			0	vi	Khi bạn nhóm lại một phạm vi ô, một biểu tượng phác thảo xuất hiện trong lề bên cạnh nhóm đó. Để ẩn hay hiển thị nhóm, nhấn vào biểu tượng này. Để rã nhóm vùng chọn, chọn lệnh \<emph\>Dữ liệu > Phác thảo >\</emph\> \<link href=\"text/scalc/01/12080400.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>\<emph\>Rã nhóm\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
28109helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	hd_id3125863	4			0	vi	Chứa				2002-02-02 02:02:02
28110helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	hd_id3150448	6			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
28111helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	par_id3153194	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_GROUP_ROWS\" visibility=\"visible\"\>Nhóm lại những hàng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28112helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	hd_id3145786	8			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
28113helpcontent2	source\text\scalc\01\12080300.xhp	0	help	par_id3146984	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_GROUP_COLS\" visibility=\"visible\"\>Nhóm lại những cột đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28114helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc cấp cao				2002-02-02 02:02:02
28115helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	hd_id3158394	1			0	vi	Lọc cấp cao				2002-02-02 02:02:02
28116helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	par_id3156281	2			0	vi	\<variable id=\"spezialfilter\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataFilterSpecialFilter\"\>Xác định một bộ lọc cấp cao.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28117helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/filters.xhp#filters\"/\>				2002-02-02 02:02:02
28118helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	hd_id3153771	25			0	vi	Đọc tiêu chuẩn lọc từ				2002-02-02 02:02:02
28119helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	par_id3147426	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SPEC_FILTER:ED_CRITERIA_AREA\"\>Hãy lựa chọn phạm vi đặt tên hay nhập phạm vi ô chứa những tiêu chuẩn lọc bạn muốn sử dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28120helpcontent2	source\text\scalc\01\12040300.xhp	0	help	hd_id3153188	27			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040201.xhp\" name=\"Nhiều\"\>Nhiều\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28121helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định phạm vi cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
28122helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	hd_id3157909	1			0	vi	Xác định phạm vi cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
28123helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3155922	2			0	vi	\<variable id=\"bereichtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DefineDBName\"\>Xác định một phạm vi cơ sở dữ liệu dựa vào những ô được chọn trên trang tính.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28124helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3149456	5			0	vi	Bạn chỉ có thể lựa chọn một phạm vi ô hình chữ nhật.				2002-02-02 02:02:02
28125helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	hd_id3156422	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
28126helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3150770	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:ED_NAME\"\>Hãy nhập tên cho phạm vi cơ sở dữ liệu cần xác định, hoặc chọn một tên đã có trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28127helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	hd_id3147228	6			0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
28128helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3150441	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_DBNAMES:ED_DBAREA\"\>Hiển thị phạm vi ô được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28129helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	hd_id3153188	10			0	vi	Thêm/Sửa				2002-02-02 02:02:02
28130helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3153726	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_ADD\"\>Thêm phạm vi ô được chọn vào danh sách các phạm vi cơ sở dữ liệu, hoặc sửa đổi một phạm vi cơ sở dữ liệu đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28131helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	hd_id3150010	12			0	vi	Nhiều >>				2002-02-02 02:02:02
28132helpcontent2	source\text\scalc\01\12010000.xhp	0	help	par_id3153144	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_MORE\"\>hiển thị thêm \<link href=\"text/scalc/01/12010100.xhp\" name=\"tùy chọn\"\>tùy chọn\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28133helpcontent2	source\text\scalc\01\06070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động tính				2002-02-02 02:02:02
28134helpcontent2	source\text\scalc\01\06070000.xhp	0	help	bm_id3145673				0	vi	\<bookmark_value\>tính; tự động tính trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính lại;tự động tính trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động tính trong trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động sửa lỗi trong trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;chức năng Tự động tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;chức năng Tự động tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28135helpcontent2	source\text\scalc\01\06070000.xhp	0	help	hd_id3145673	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06070000.xhp\" name=\"Tự động tính\"\>Tự động tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28136helpcontent2	source\text\scalc\01\06070000.xhp	0	help	par_id3148798	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutomaticCalculation\"\>Tự động tính lại tất cả các công thức trong tài liệu đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28137helpcontent2	source\text\scalc\01\06070000.xhp	0	help	par_id3145173	3			0	vi	Sửa đổi trang tính thì tất cả các ô được tính lại. Bất cứ đồ thị nào trên trang tính đó sẽ cũng được vẽ lại.				2002-02-02 02:02:02
28138helpcontent2	source\text\scalc\01\06030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phát hiện				2002-02-02 02:02:02
28139helpcontent2	source\text\scalc\01\06030000.xhp	0	help	hd_id3151245	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030000.xhp\" name=\"Phát hiện\"\>Phát hiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28140helpcontent2	source\text\scalc\01\06030000.xhp	0	help	par_id3151211	2			0	vi	Câu lệnh này kích hoạt chức năng \<emph\>Phát hiện Bảng tính\</emph\>. Dùng chức năng này, bạn có thể tìm vết phụ thuộc từ ô công thức hiện thờ tới các ô trên bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
28141helpcontent2	source\text\scalc\01\06030000.xhp	0	help	par_id3150447	3			0	vi	Một khi xác định một vết, bạn có thể chỉ tới vết dùng con trỏ chuột. Con trỏ sẽ thay đổi hình. Nhấn đôi vào vết dùng con trỏ này, để lựa chọn ô đã tham chiếu ở kết thúc của vết đó. 				2002-02-02 02:02:02
28142helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê				2002-02-02 02:02:02
28143helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	bm_id3153018				0	vi	\<bookmark_value\>hàm thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm thông tin\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28144helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	hd_id3153018	1			0	vi	Hàm Thống Kê				2002-02-02 02:02:02
28145helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3157874	2			0	vi	\<variable id=\"statistiktext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Thống kê\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28146helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3149001	9			0	vi	Một số mẫu ví dụ sử dụng bảng dữ liệu này:				2002-02-02 02:02:02
28147helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3148775	10			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
28148helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3145297	11			0	vi	D				2002-02-02 02:02:02
28149helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3150661	12			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
28150helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3153551	13			0	vi	giá trị x				2002-02-02 02:02:02
28151helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3147536	14			0	vi	giá trị y				2002-02-02 02:02:02
28152helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3153224	15			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
28153helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3150475	16			0	vi	-5				2002-02-02 02:02:02
28154helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3155367	17			0	vi	-3				2002-02-02 02:02:02
28155helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3149783	18			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
28156helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3153181	19			0	vi	-2				2002-02-02 02:02:02
28157helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3148429	20			0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
28158helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3152588	21			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
28159helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3147483	22			0	vi	-1				2002-02-02 02:02:02
28160helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3083443	23			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
28161helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3149826	24			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
28162helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3163820	25			0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
28163helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3154816	26			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
28164helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3149276	27			0	vi	7				2002-02-02 02:02:02
28165helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3149267	28			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
28166helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3156310	29			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
28167helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3154639	30			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
28168helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3145205	31			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
28169helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3153276	32			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
28170helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3150756	33			0	vi	9				2002-02-02 02:02:02
28171helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3156095	34			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
28172helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3152929	35			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
28173helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3156324	36			0	vi	Các hàm thống kê được diễn tả trong những phần con theo đây.				2002-02-02 02:02:02
28174helpcontent2	source\text\scalc\01\04060108.xhp	0	help	par_id3150271	37			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060116.xhp\" name=\"Hàm Thống kê trong Phần bổ trợ Phân tích\"\>Hàm Thống kê trong Phần bổ trợ Phân tích\</link\>				2002-02-02 02:02:02
28175helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	tit				0	vi	SECOND 				2002-02-02 02:02:02
28176helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	bm_id3159390				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SECOND\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28177helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	hd_id3159390	86			0	vi	\<variable id=\"second\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_second.xhp\"\>Hàm SECOND\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28178helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	par_id3148974	87			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SEKUNDE\"\>Trả về phần giây của giá trị thời gian đã cho.\</ahelp\> Phần giây được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 0 và 59.				2002-02-02 02:02:02
28179helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	hd_id3154362	88			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28180helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	par_id3148407	89			0	vi	SECOND(Số)				2002-02-02 02:02:02
28181helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	par_id3155904	90			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian, cho đó cần trả về phần giây.				2002-02-02 02:02:02
28182helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	hd_id3149992	91			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
28183helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	par_id3153350	93			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SECOND(NOW())\</item\> trả về phần giây của thời gian hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
28184helpcontent2	source\text\scalc\01\func_second.xhp	0	help	par_id3150831	94			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SECOND(C4)\</item\> trả về 17 nếu nội dung của ô C4 = \<item type=\"input\"\>12:20:17\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
28185helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổng phụ				2002-02-02 02:02:02
28186helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	hd_id3153822	1			0	vi	Tổng phụ				2002-02-02 02:02:02
28187helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	par_id3145119	2			0	vi	\<variable id=\"teilergebnisse\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataSubTotals\" visibility=\"visible\"\>Tính tổng phụ cho mỗi cột bạn lựa chọn.\</ahelp\>\</variable\> $[officename] sử dụng hàm SUM (tổng) để tự động tính các giá trị tổng phụ và tổng số tổng quát trong một phạm vi đã nhãn. Bạn cũng có thể sử dụng các hàm khác để làm phép tính này. $[officename] tự động nhận ra một vùng cơ sở dữ liệu đã xác định khi bạn đặt con trỏ vào nó.				2002-02-02 02:02:02
28188helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	par_id3153896	3			0	vi	Ví dụ, bạn có thể tạo một bản tóm tắt buôn bán cho một mã bưu điện nào đó dựa vào dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu khách.				2002-02-02 02:02:02
28189helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	hd_id3163708	4			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
28190helpcontent2	source\text\scalc\01\12050000.xhp	0	help	par_id3154125	5			0	vi	Xoá các hàng tổng phụ trong vùng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
28191helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm toán học				2002-02-02 02:02:02
28192helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3147124				0	vi	\<bookmark_value\>hàm toán họa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm lượng giác\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28193helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3147124	1			0	vi	Hàm toán học				2002-02-02 02:02:02
28194helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154943	2			0	vi	\<variable id=\"mathematiktext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Toán học\</emph\> của Calc.\</variable\> Để mở \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, chọn lệnh trình đơn \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Chèn > Hàm\"\>\<emph\>Chèn > Hàm\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
28195helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3146944				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ABS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị;tuyệt đối\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28196helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146944	33			0	vi	ABS				2002-02-02 02:02:02
28197helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154546	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ABS\"\>Trả về giá trị tuyệt đối của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28198helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154843	35			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28199helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147475	36			0	vi	ABS(Số)				2002-02-02 02:02:02
28200helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148438	37			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số có giá trị tuyệt đối cần tính. Giá trị tuyệt đối của một số là giá trị của nó, không có dấu +/-.				2002-02-02 02:02:02
28201helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155823	38			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28202helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152787	39			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123				2002-02-02 02:02:02
28203helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148752	40			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123				2002-02-02 02:02:02
28204helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id320139				0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(FALSE)\</item\> trả về 0				2002-02-02 02:02:02
28205helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3150896				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUNTBLANK\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm;ô rỗng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô rỗng;đếm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28206helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150896	42			0	vi	COUNTBLANK				2002-02-02 02:02:02
28207helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155260	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ANZAHLLEEREZELLEN\"\>Trả về tổng số các ô còn rỗng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28208helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145144	44			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28209helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153931	45			0	vi	COUNTBLANK(Phạm_vi)				2002-02-02 02:02:02
28210helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149512	46			0	vi	 Trả về số ô còn rỗng trong phạm vi ô \<emph\>Phạm_vi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
28211helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146139	47			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28212helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148586	48			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTBLANK(A1:B2)\</item\> trả về 4 nếu cả ô A1, A2, B1, B2 đều còn rỗng.				2002-02-02 02:02:02
28213helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3153114				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACOS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28214helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153114	50			0	vi	ACOS				2002-02-02 02:02:02
28215helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145163	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCCOS\"\>Trả về giá trị lượng giác cosin ngược của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28216helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153565	52			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28217helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150020	53			0	vi	ACOS(Số)				2002-02-02 02:02:02
28218helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159134	54			0	vi	 Hàm này trả về cosin lượng giác ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có cosin Số. Góc được trả về thì nằm giữa 0 và π.				2002-02-02 02:02:02
28219helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id679647				0	vi	Để trả về góc theo độ, dùng hàm DEGREES.				2002-02-02 02:02:02
28220helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149882	55			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28221helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150128	56			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ACOS(-1)\</item\> trả về 3.14159265358979 (π radian)				2002-02-02 02:02:02
28222helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8792382				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(ACOS(0.5))\</item\> trả về 60. Cosin của 60 độ là 0,5.				2002-02-02 02:02:02
28223helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145355				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACOSH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28224helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145355	60			0	vi	ACOSH				2002-02-02 02:02:02
28225helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157993	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCOSHYP\"\>Trả về cosin hyperbol ngược của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28226helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145295	62			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28227helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151017	63			0	vi	ACOSH(Số)				2002-02-02 02:02:02
28228helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149000	64			0	vi	 Hàm này trả về cosin hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có cosin hyperbol Số. 				2002-02-02 02:02:02
28229helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6393932				0	vi	 Số phải lớn hơn hay bằng với 1.				2002-02-02 02:02:02
28230helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150566	65			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28231helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145629	66			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28232helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id951567				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ACOSH(COSH(4))\</item\> trả về 4.				2002-02-02 02:02:02
28233helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3149027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACOT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28234helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149027	70			0	vi	ACOT				2002-02-02 02:02:02
28235helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155818	71			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCCOT\"\>Trả về cotang ngước (arccotang) của số đã cho.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28236helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153225	72			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28237helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158419	73			0	vi	ACOT(Số)				2002-02-02 02:02:02
28238helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154948	74			0	vi	 Hàm này trả về cotang lượng giác ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có cotang Số. Góc trả về nằm giữa 0 và π.				2002-02-02 02:02:02
28239helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5834528				0	vi	Để trả về góc theo độ, dùng hàm DEGREES.				2002-02-02 02:02:02
28240helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3147538	75			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28241helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155375	76			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ACOT(1)\</item\> trả về 0,785398163397448 (π/4 radian).				2002-02-02 02:02:02
28242helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8589434				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(ACOT(1))\</item\> trả về 45. Tang của 45 độ là 1. 				2002-02-02 02:02:02
28243helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3148426				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACOTH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28244helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148426	80			0	vi	ACOTH				2002-02-02 02:02:02
28245helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147478	81			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCOTHYP\"\>Trả về cotang hyperbol ngược của số đã cho.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28246helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152585	82			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28247helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147172	83			0	vi	ACOTH(Số)				2002-02-02 02:02:02
28248helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146155	84			0	vi	 Hàm này trả về cotang hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có cotang hyperbol Số. 				2002-02-02 02:02:02
28249helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5818659				0	vi	Gặp lỗi nếu Số nằm giữa -1 và +1 (kể cả hai số đó).				2002-02-02 02:02:02
28250helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3083452	85			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28251helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150608	86			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ACOTH(1.1)\</item\> trả về cotang hyperbol ngước của 1.1, xấp xỉ 1.52226.				2002-02-02 02:02:02
28252helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145084				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ASIN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28253helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145084	90			0	vi	ASIN				2002-02-02 02:02:02
28254helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156296	91			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCSIN\"\>Trả về sin lượng giác ngược của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28255helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149716	92			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28256helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156305	93			0	vi	ASIN(Số)				2002-02-02 02:02:02
28257helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150964	94			0	vi	 Hàm này trả về sin lượng giác ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có sin là Số. Góc được trả về nằm giữa -π/2 và +π/2.				2002-02-02 02:02:02
28258helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149448	95			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28259helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156100	96			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28260helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6853846				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ASIN(1)\</item\> trả về 1,5707963267949 (π/2 radian). 				2002-02-02 02:02:02
28261helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8772240				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(ASIN(0.5))\</item\> trả về 30. Sin của 30 độ là 0,5.				2002-02-02 02:02:02
28262helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3151266				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ASINH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28263helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3151266	100			0	vi	ASINH				2002-02-02 02:02:02
28264helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147077	101			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARSINHYP\"\>Trả về sin hyperbol ngược của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28265helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150763	102			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28266helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150882	103			0	vi	ASINH(Số)				2002-02-02 02:02:02
28267helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147621	104			0	vi	 Hàm này trả về sin hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có sin hyperbol Số. 				2002-02-02 02:02:02
28268helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153212	105			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28269helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156120	106			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ASINH(-90)\</item\> trả về xấp xỉ -5,1929877.				2002-02-02 02:02:02
28270helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id4808496				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ASINH(SINH(4))\</item\> trả về 4.				2002-02-02 02:02:02
28271helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3155996				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ATAN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28272helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155996	110			0	vi	ATAN				2002-02-02 02:02:02
28273helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149985	111			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCTAN\"\>Trả về tang lượng giác ngược của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28274helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3151294	112			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28275helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150261	113			0	vi	ATAN(Số)				2002-02-02 02:02:02
28276helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147267	114			0	vi	 Hàm này trả về giá trị lượng giác là tang ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là góc (theo radian) có tang là Số. Góc được trả về nằm giữa -π/2 và +π/2.				2002-02-02 02:02:02
28277helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6293527				0	vi	Để trả về góc theo độ, dùng hàm DEGREES.				2002-02-02 02:02:02
28278helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154054	115			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28279helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143229	116			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ATAN(1)\</item\> trả về 0.785398163397448 (π/4 radian).				2002-02-02 02:02:02
28280helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8746299				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(ATAN(1))\</item\> trả về 45. Tang của 45 độ là 1.				2002-02-02 02:02:02
28281helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3153983				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ATAN2\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28282helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153983	120			0	vi	ATAN2				2002-02-02 02:02:02
28283helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154297	121			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARCTAN2\"\>Trả về tang lượng giác ngược của những toạ độ x và y đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28284helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149758	122			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28285helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156013	123			0	vi	ATAN2(SốX; SốY)				2002-02-02 02:02:02
28286helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151168	124			0	vi	\<emph\>SốX\</emph\> là giá trị của toạ độ x.				2002-02-02 02:02:02
28287helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152798	125			0	vi	\<emph\>SốY\</emph\> là giá trị của toạ độ y.				2002-02-02 02:02:02
28288helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5036164				0	vi	ATAN2 trả về tang lượng giác ngược, tức là góc (theo radian) nằm giữa trục X và một đường thẳng chạy từ điểm SốX, SốY đến gốc. Góc được trả về nằm giữa -π và +π.				2002-02-02 02:02:02
28289helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3001800				0	vi	Để trả về góc theo độ, hãy dùng hàm DEGREES.				2002-02-02 02:02:02
28290helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145663	126			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28291helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154692	127			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ATAN2(20;20)\</item\> trả về 0,785398163397448 (π/4 radian).				2002-02-02 02:02:02
28292helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1477095				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(ATAN2(12.3;12.3))\</item\> trả về 45. Tang của 45 độ là 1.				2002-02-02 02:02:02
28293helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3155398				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ATANH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155398	130			0	vi	ATANH				2002-02-02 02:02:02
28295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148829	131			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARTANHYP\"\>Trả về tang hyperbol ngược cua một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146997	132			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149912	133			0	vi	ATANH(Số)				2002-02-02 02:02:02
28298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150521	134			0	vi	 Hàm này trả về tang hyperbol ngược của \<emph\>Số\</emph\>, tức là số có tang hyperbol Số. 				2002-02-02 02:02:02
28299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9357280				0	vi	 Số phải thoả điều kiện « -1 < số < 1 ».				2002-02-02 02:02:02
28300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148450	135			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145419	136			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3153062				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153062	149			0	vi	COS				2002-02-02 02:02:02
28304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148803	150			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_COS\"\>Trả về cosin của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150779	151			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154213	152			0	vi	COS(Số)				2002-02-02 02:02:02
28307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154285	153			0	vi	 Trả về cosin (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian.				2002-02-02 02:02:02
28308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id831019				0	vi	Để trả về cosin của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS.				2002-02-02 02:02:02
28309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153579	154			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147240	155			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COS(PI()/2)\</item\> trả về 0, cosin của π/2 radian.				2002-02-02 02:02:02
28311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147516	156			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COS(RADIANS(60))\</item\> trả về 0,5, cosin của 60 độ.				2002-02-02 02:02:02
28312helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3154277				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COSH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28313helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154277	159			0	vi	COSH				2002-02-02 02:02:02
28314helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146946	160			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_COSHYP\"\>Trả về cosin hyperbol của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28315helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149792	161			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28316helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3166440	162			0	vi	COSH(Số)				2002-02-02 02:02:02
28317helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150710	163			0	vi	Trả về cosin hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
28318helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153234	164			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28319helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154099	165			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COSH(0)\</item\> trả về 1, cosin hyperbol của 0.				2002-02-02 02:02:02
28320helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3152888				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28321helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152888	169			0	vi	COT				2002-02-02 02:02:02
28322helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153679	170			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_COT\"\>Trò chuyện cotang của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28323helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152943	171			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28324helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154856	172			0	vi	COT(Số)				2002-02-02 02:02:02
28325helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149969	173			0	vi	 Trả về cotang (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian.				2002-02-02 02:02:02
28326helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3444624				0	vi	Để trả về cotang của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS.				2002-02-02 02:02:02
28327helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6814477				0	vi	Cotang của một góc tương đương với 1 chia cho tang của góc đó.				2002-02-02 02:02:02
28328helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149800	174			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
28329helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148616	175			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COT(PI()/4)\</item\> trả về 1, cotang của π/4 radian.				2002-02-02 02:02:02
28330helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148986	176			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COT(RADIANS(45))\</item\> trả về 1, cotang của 45 độ.				2002-02-02 02:02:02
28331helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3154337				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COTH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154337	178			0	vi	COTH				2002-02-02 02:02:02
28333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149419	179			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_COTHYP\"\>Trả về cotang hyperbol của một số (góc) đã cho.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3149242	180			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143280	181			0	vi	COTH(Số)				2002-02-02 02:02:02
28336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154799	182			0	vi	 Trả về cotang hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
28337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155422	183			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144754	184			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COTH(1)\</item\> trả về cotang hyperbol của 1, xấp xỉ 1.3130.				2002-02-02 02:02:02
28339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145314				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DEGREES\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;radian sang độ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145314	188			0	vi	DEGREES				2002-02-02 02:02:02
28341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149939	189			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DEG\"\>Chuyển đổi radian sang độ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150623	190			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145600	191			0	vi	DEGREES(Số)				2002-02-02 02:02:02
28344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149484	192			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là góc theo radian cần chuyển đổi sang độ.				2002-02-02 02:02:02
28345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3669545				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3459578				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEGREES(PI())\</item\> trả về 180 độ.				2002-02-02 02:02:02
28347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3148698				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EXP\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148698	198			0	vi	EXP				2002-02-02 02:02:02
28349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150592	199			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_EXP\"\>Trả về e lũy thừa một số.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2.71828182845904.				2002-02-02 02:02:02
28350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150351	200			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146786	201			0	vi	EXP(Số)				2002-02-02 02:02:02
28352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155608	202			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là lũy thừa cần tăng e.				2002-02-02 02:02:02
28353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154418	203			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28354helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156340	204			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EXP(1)\</item\> trả về 2,71828182845904, hằng số toán học e theo độ chính xác của trình Calc.				2002-02-02 02:02:02
28355helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145781				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FACT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thừa số;số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28356helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145781	208			0	vi	FACT				2002-02-02 02:02:02
28357helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151109	209			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FAKULTAET\"\>Trả về giai thừa của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28358helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146902	210			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28359helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154661	211			0	vi	FACT(Số)				2002-02-02 02:02:02
28360helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152952	212			0	vi	 Trả về Số!, giai thừa của \<emph\>Số\</emph\>, được tính theo dạng « 1*2*3*4* ... * Số ».				2002-02-02 02:02:02
28361helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3834650				0	vi	=FACT(0) trả về 1 theo định nghĩa. 				2002-02-02 02:02:02
28362helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8429517				0	vi	Giai thừa của một số âm thì trả về lỗi « đối số sai ».				2002-02-02 02:02:02
28363helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154569	213			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28364helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154476	216			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28365helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147525	214			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(TRUE)\</item\> trả về 1				2002-02-02 02:02:02
28366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3159084				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;làm tròn xuống số nguyên gần nhất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;xuống số nguyên gần nhất\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3159084	218			0	vi	INT				2002-02-02 02:02:02
28368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158441	219			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GANZZAHL\"\>Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146132	220			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156146	221			0	vi	INT(Số)				2002-02-02 02:02:02
28371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154117	222			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn xuống số nguyên gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
28372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id153508				0	vi	Mỗi số âm thì bị làm tròn xuống số nguyên gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
28373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155118	223			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156267	224			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINUTE(8.999)\</item\> trả về 58				2002-02-02 02:02:02
28375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147323	225			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123				2002-02-02 02:02:02
28376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3150938				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EVEN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;làm tròn lên/xuống số nguyên chẵn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;lên/xuống số nguyên chẵn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150938	227			0	vi	EVEN				2002-02-02 02:02:02
28378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149988	228			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GERADE\"\>Làm tròn một số dương lên số nguyên chẵn gần nhất; làm tròn một số âm xuống số nguyên chẵn gần nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148401	229			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28380helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150830	230			0	vi	EVEN(Số)				2002-02-02 02:02:02
28381helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153350	231			0	vi	 Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn lên số nguyên chẵn, về hướng khác với số 0. 				2002-02-02 02:02:02
28382helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155508	232			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28383helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154361	233			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GESTEP(5;1)\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
28384helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8477736				0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28385helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id159611				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28386helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6097598				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28387helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3147356				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GCD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ước số chung lớn nhất\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28388helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3147356	237			0	vi	GCD				2002-02-02 02:02:02
28389helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152465	238			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GGT\"\>Trả về ước số chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28390helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2769249				0	vi	Ước số chung lớn nhất là số nguyên dương lớn nhất có thể chia vào mỗi số nguyên đã cho, không có phần dư.				2002-02-02 02:02:02
28391helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150643	239			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28392helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154524	240			0	vi	GCD(Số_nguyên1; Số_nguyên2; ...; Số_nguyên30)				2002-02-02 02:02:02
28393helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149340	241			0	vi	\<emph\>Số_nguyên1 đến 30\</emph\> là đến 30 số nguyên có ước số chung nhỏ nhất cần tính.				2002-02-02 02:02:02
28394helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3147317	242			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28395helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151285	243			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GCD(16;32;24)\</item\> trả về kết quả 8, vì 8 là số lớn nhất có thể chia 16, 24 và 32 mà không có phần dư.				2002-02-02 02:02:02
28396helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1604663				0	vi	\<item type=\"input\"\>=GCD(B1:B3)\</item\> mà các ô B1, B2, B3 chứa \<item type=\"input\"\>9\</item\>, \<item type=\"input\"\>12\</item\>, \<item type=\"input\"\>9\</item\> thì trả về 3.				2002-02-02 02:02:02
28397helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3151221				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GCD_ADD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28398helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3151221	677			0	vi	GCD_ADD				2002-02-02 02:02:02
28399helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153257	678			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_GCD\"\>Kết quả là ước số chung lớn nhất của một chuỗi số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28400helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3147548	679			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28401helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156205	680			0	vi	GCD_ADD(Các_số)				2002-02-02 02:02:02
28402helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145150	681			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một chuỗi đến 30 số.				2002-02-02 02:02:02
28403helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150239	682			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28404helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159192	683			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GCD_ADD(5;15;25)\</item\> trả về 5.				2002-02-02 02:02:02
28405helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3156048				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISEVEN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên chẵn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28406helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3156048	245			0	vi	ISEVEN				2002-02-02 02:02:02
28407helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149169	246			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTGERADE\"\>Trả về Đúng nếu giá trị là một số nguyên chẵn, hoặc SAI nếu có giá trị lẻ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28408helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146928	247			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28409helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151203	248			0	vi	ISEVEN(Giá_trị)				2002-02-02 02:02:02
28410helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150491	249			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị cần kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
28411helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3445844				0	vi	Nếu Giá_trị không phải là một số nguyên thì bỏ qua bất cứ chữ số phía sau dấu thập phân. Dấu (+/-) của giá trị này cũng bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
28412helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154136	250			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28413helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163813	251			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI).				2002-02-02 02:02:02
28414helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8378856				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI).				2002-02-02 02:02:02
28415helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7154759				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28416helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1912289				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN(-2.1)\</item\> trả về TRUE				2002-02-02 02:02:02
28417helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5627307				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI).				2002-02-02 02:02:02
28418helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3156034				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISODD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên lẻ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28419helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3156034	255			0	vi	ISODD				2002-02-02 02:02:02
28420helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155910	256			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTUNGERADE\"\>Có giá trị lẻ thì trả về Đúng; có giá trị chẵn thì trả về Sai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28421helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3151006	257			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28422helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151375	258			0	vi	ISODD(giá_trị)				2002-02-02 02:02:02
28423helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155139	259			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị cần kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
28424helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9027680				0	vi	Giá_trị không phải số nguyên thì bỏ qua bất cứ chữ số nào phía sau dấu thập phân. Dấu (+/-) của Giá_trị cũng bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
28425helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163723	260			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28426helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155345	261			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD(33)\</item\> trả về TRUE				2002-02-02 02:02:02
28427helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9392986				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI).				2002-02-02 02:02:02
28428helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5971251				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD(3.999)\</item\> trả về ĐÚNG				2002-02-02 02:02:02
28429helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id4136478				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD(-3.1)\</item\> trả về TRUE				2002-02-02 02:02:02
28430helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145213				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LCM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bội số chung nhỏ nhất\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28431helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145213	265			0	vi	LCM				2002-02-02 02:02:02
28432helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146814	266			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KGV\"\>Trả về bội số chung nhỏ nhất của một hay nhiều số nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28433helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148632	267			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28434helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147279	268			0	vi	LCM(Số_nguyên1; Số_nguyên2; ...; Số_nguyên30)				2002-02-02 02:02:02
28435helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156348	269			0	vi	\<emph\>Số_nguyên1 đến 30\</emph\> là đến 30 số nguyên có bội số chung nhỏ nhất cần tính.				2002-02-02 02:02:02
28436helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3156431	270			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28437helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154914	271			0	vi	Nếu bạn nhập ba số \<item type=\"input\"\>512\</item\>;\<item type=\"input\"\>1024\</item\> và \<item type=\"input\"\>2000\</item\> vào ba hộp văn bản cho Số_nguyên1, 2 và 3, thì trả về 128000.				2002-02-02 02:02:02
28438helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3154230				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LCM_ADD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28439helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154230	684			0	vi	LCM_ADD				2002-02-02 02:02:02
28440helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3149036	685			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_LCM\"\>Kết quả là bội số chung nhỏ nhất của một chuỗi số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28441helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153132	686			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28442helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154395	687			0	vi	LCM_ADD(Các_số)				2002-02-02 02:02:02
28443helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3147377	688			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một chuỗi đến 30 số.				2002-02-02 02:02:02
28444helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145122	689			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28445helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145135	690			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LCM_ADD(5;15;25)\</item\> trả về 75.				2002-02-02 02:02:02
28446helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3155802				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COMBIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số sự tổ hợp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28447helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155802	273			0	vi	COMBIN				2002-02-02 02:02:02
28448helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3156172	274			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KOMBINATIONEN\"\>Trả về số tổ hợp có thể làm cho thành phần không lặp lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28449helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3156193	275			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28450helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150223	276			0	vi	COMBIN(Đếm1; Đếm2)				2002-02-02 02:02:02
28451helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150313	277			0	vi	\<emph\>Đếm1\</emph\> là số các mục trong tập hợp.				2002-02-02 02:02:02
28452helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153830	278			0	vi	\<emph\>Đếm2\</emph\> là số mục cần chọn trong tập hợp.				2002-02-02 02:02:02
28453helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6807458				0	vi	Hàm COMBIN trả về số thứ tự có thể sắp đặt những mục này. Ví dụ, nếu một tập hợp chứa 3 mục (A, B, C), thì bạn có thể đặt ba thứ tự khác nhau : AB, AC, BC.				2002-02-02 02:02:02
28454helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7414471				0	vi	Hàm COMBIN thực hiện công thức: Đếm1!/(Đếm2!*(Đếm1-Đếm2)!)				2002-02-02 02:02:02
28455helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153171	279			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28456helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153517	280			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28457helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3150284				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COMBINA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tổ hợp có lặp lại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28458helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3150284	282			0	vi	COMBINA				2002-02-02 02:02:02
28459helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157894	283			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KOMBINATIONEN2\"\>Trả về số tổ hợp có thể làm với những mục trong một tập hợp con, cũng lặp lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28460helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145752	284			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28461helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145765	285			0	vi	COMBINA(Đếm1; Đếm2)				2002-02-02 02:02:02
28462helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153372	286			0	vi	\<emph\>Đếm1\</emph\> là số các mục trong tập hợp.				2002-02-02 02:02:02
28463helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155544	287			0	vi	\<emph\>Đếm2\</emph\> là số mục cần chọn trong tập hợp.				2002-02-02 02:02:02
28464helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1997131				0	vi	Hàm COMBINA trả về số các phương pháp duy nhất có thể chọn những mục này, khi không phân biệt thứ tự chọn và cho phép lặp lại mục. Ví dụ, một tập hợp chứa ba mục A, B, C, thì bạn co thể chọn hai mục bằng 6 cách khác nhau : AB, BA, AC, CA, BC, CB.				2002-02-02 02:02:02
28465helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2052064				0	vi	Hàm COMBINA thực hiện công thức: (Đếm1+Đếm2-1)! / (Đếm2!(Đếm1-1)!)				2002-02-02 02:02:02
28466helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154584	288			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28467helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152904	289			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28468helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3156086				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TRUNC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số;cắt ra\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28469helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3156086	291			0	vi	TRUNC				2002-02-02 02:02:02
28470helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157866	292			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KUERZEN\"\>Cắt ngắn một số bằng cách gỡ bỏ các lần số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28471helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3148499	293			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28472helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3148511	294			0	vi	TRUNC(Số; Đếm)				2002-02-02 02:02:02
28473helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150796	295			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> có nhiều nhất \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. Các lần số thừa đơn giản bị gỡ bỏ, bất chấp dấu -/+.				2002-02-02 02:02:02
28474helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3150816	296			0	vi	\<item type=\"literal\"\>TRUNC(Number; 0)\</item\> ứng xử giống như \<item type=\"literal\"\>INT(Number)\</item\> đối với các số dương, nhưng có kết quả là làm tròn về số không đối với các số âm.				2002-02-02 02:02:02
28475helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152555	297			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28476helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152569	298			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TRUNC(1.239;2)\</item\> trả về 1.23. Chữ số 9 bị mất.				2002-02-02 02:02:02
28477helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7050080				0	vi	\<item type=\"input\"\>=TRUNC(-1.234999;3)\</item\> trả về -1,234. Tất cả các chữ số 9 đều bị mất.				2002-02-02 02:02:02
28478helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3153601				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga tự nhiên\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28479helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153601	301			0	vi	LN				2002-02-02 02:02:02
28480helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154974	302			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LN\"\>Trả về lôga tự nhiên dựa vào hằng số e của một số.\</ahelp\> Hằng số e có giá trị xấp xỉ 2,71828182845904.				2002-02-02 02:02:02
28481helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154993	303			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28482helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155284	304			0	vi	LN(Số)				2002-02-02 02:02:02
28483helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155297	305			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị có lôga tự nhiên cần tính.				2002-02-02 02:02:02
28484helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153852	306			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28485helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153866	307			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LN(3)\</item\> trả về lôga tự nhiên của 3 (xấp xỉ 1,0986).				2002-02-02 02:02:02
28486helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5747245				0	vi	\<item type=\"input\"\>=VALUE("4321")\</item\> trả về 4321.				2002-02-02 02:02:02
28487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3109813				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOG\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3109813	311			0	vi	LOG				2002-02-02 02:02:02
28489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3109841	312			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOG\"\>Trả về lôga của một số tới cơ sở đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144719	313			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144732	314			0	vi	LOG(Số; Cơ_số)				2002-02-02 02:02:02
28492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144746	315			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị có lôga cần tính.				2002-02-02 02:02:02
28493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152840	316			0	vi	\<emph\>Base\</emph\> (tùy chọn) là cơ số của phép toán lôgarit. Nếu bỏ qua, sẽ coi là cơ số 10.				2002-02-02 02:02:02
28494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152860	317			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3154429	318			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOG(10;3)\</item\> trả về lôga với cơ số 3 của 10 (xấp xỉ 2.0959).				2002-02-02 02:02:02
28496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5577562				0	vi	\<item type=\"input\"\>=LEN(12345.67)\</item\> trả về 8.				2002-02-02 02:02:02
28497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3154187				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOG10\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga cơ sở 10\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3154187	322			0	vi	LOG10				2002-02-02 02:02:02
28499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155476	323			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOG10\"\>Trả về lôga cơ số 10 của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155494	324			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159294	325			0	vi	LOG10(Số)				2002-02-02 02:02:02
28502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159308	326			0	vi	Trả về lôga cơ số 10 của \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
28503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3159328	327			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157916	328			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOG10(5)\</item\> trả về lôga cơ số 10 của 5 (xấp xỉ 0,69897).				2002-02-02 02:02:02
28505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3152518				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CEILING\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;lên bội số có mức độ thống kê\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152518	332			0	vi	CEILING				2002-02-02 02:02:02
28507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153422	558			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_OBERGRENZE\"\>Làm tròn một số lên bội số gần nhất có mức độ thống kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3153440	334			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153454	335			0	vi	CEILING(Số; Mức_thống_kê; Chế_độ)				2002-02-02 02:02:02
28510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3153467	336			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần làm tròn lên.				2002-02-02 02:02:02
28511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155000	337			0	vi	\<emph\>Mức_thống kê\</emph\> là số có bội số lên đó nên làm tròn giá trị.				2002-02-02 02:02:02
28512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155020	559			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> là một giá trị còn tùy chọn. Đưa ra giá trị Chế_độ khác với số không, và Số là Mức_thống_kê là âm, thì làm tròn dựa vào giá trị tuyệt đối của Số. Tham số này bị bỏ qua khi xuất dạng MS Excel, vì Excel không nhận ra tham số thứ ba.				2002-02-02 02:02:02
28513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163792	629			0	vi	Nếu cả hai tham số Số và Mức_thống_kê đều là âm và giá trị Chế_độ bằng số không hay không đưa a, thì có kết quả khác nhau trong hai chương trình $[officename] và Excel sau khi nhập vào. Vì vậy, nếu bạn xuất bảng tính sang Excel, hãy dùng Chế_độ=1 để thấy cùng một kết quả trong cả hai Excel và Calc.				2002-02-02 02:02:02
28514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145697	338			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145710	339			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CEILING(-11;-2)\</item\> trả về -10				2002-02-02 02:02:02
28516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145725	340			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CEILING(-11;-2;0)\</item\> trả về -10				2002-02-02 02:02:02
28517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145740	341			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CEILING(-11;-2;1)\</item\> trả về -12				2002-02-02 02:02:02
28518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3157762				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Pi (π)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157762	343			0	vi	PI				2002-02-02 02:02:02
28520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157790	344			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_PI\"\>Trả về 3,14159265358979, giá trị của hằng số toán học π đến 14 lần số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157809	345			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157822	346			0	vi	PI()				2002-02-02 02:02:02
28523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157836	347			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152370	348			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PI()\</item\> trả về 3,14159265358979.				2002-02-02 02:02:02
28525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3152418				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MULTINOMIAL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152418	635			0	vi	MULTINOMIAL				2002-02-02 02:02:02
28527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152454	636			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_MULTINOMIAL\"\>Trả về giai thừa của tổng các đối số chia cho tích các giai thừa của các đối số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155646	637			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155660	638			0	vi	MULTINOMIAL(Các_số)				2002-02-02 02:02:02
28530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155673	639			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một chuỗi đến 30 số.				2002-02-02 02:02:02
28531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155687	640			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3155701	641			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MULTINOMIAL(F11:H11)\</item\> trả về 1260, nếu các ô F11 đến H11 đều chứa những giá trị \<item type=\"input\"\>2\</item\>, \<item type=\"input\"\>3\</item\> và \<item type=\"input\"\>4\</item\>. Đây tương ứng với công thức « =(2+3+4)! / (2!*3!*4!) ».				2002-02-02 02:02:02
28533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3155717				0	vi	\<bookmark_value\>hàm POWER\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3155717	350			0	vi	POWER				2002-02-02 02:02:02
28535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159495	351			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_POTENZ\"\>Trả về một số tăng lũy thừa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3159513	352			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159540	354			0	vi	Trả về \<emph\>Cơ_số\</emph\> tăng lũy thừa \<emph\>Lũy_thừa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
28538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5081637				0	vi	Có thể làm cùng một kết quả bằng cách ùng toán tử mũ hoá « ^ »:				2002-02-02 02:02:02
28539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9759514				0	vi	\<item type=\"literal\"\>Cơ_số^Lũy_thừa\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3159580	356			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3159594	357			0	vi	\<item type=\"input\"\>=POWER(4;3)\</item\> trả về 64 (4 lũy thừa 3).				2002-02-02 02:02:02
28542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1614429				0	vi	=4^3 cũng trả về 4 lũy thừa 3 (4³).				2002-02-02 02:02:02
28543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3152651				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SERIESSUM\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152651	642			0	vi	SERIESSUM				2002-02-02 02:02:02
28545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152688	643			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cộng lại những số hạng đầu tiên của một chuỗi lũy thừa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152708	644			0	vi	SERIESSUM(x;n;m;coefficients) = coefficient_1*x^n + coefficient_2*x^(n+m) + coefficient_3*x^(n+2m) +...+ coefficient_i*x^(n+(i-1)m)				2002-02-02 02:02:02
28547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152724	645			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_idN11BD9				0	vi	SERIESSUM(X; N; M; Hệ_số)				2002-02-02 02:02:02
28549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152737	646			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là giá trị nhập cho chuỗi lũy thừa.				2002-02-02 02:02:02
28550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144344	647			0	vi	\<emph\>N\</emph\> là lũy thừa đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
28551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144357	648			0	vi	\<emph\>M\</emph\> Ià lượng gia theo đó cần tăng N				2002-02-02 02:02:02
28552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144370	649			0	vi	\<emph\>Hệ số\</emph\> là một chuỗi các hệ số. Đối với mỗi hệ số, tổng chuỗi được kéo dài theo một phần.				2002-02-02 02:02:02
28553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3144386				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PRODUCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhân;số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144386	361			0	vi	PRODUCT				2002-02-02 02:02:02
28555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144414	362			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_PRODUKT\"\>Nhận với nhau tất cả các số đưa ra dạng đối số, sau đó trả về tích.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144433	363			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144446	364			0	vi	PRODUCT(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
28558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144460	365			0	vi	\<emph\>Số1 … Số30\</emph\> là đến 30 đối số làm tích cần tính.				2002-02-02 02:02:02
28559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1589098				0	vi	PRODUCT trả về số1 * số2 * số3 * ...				2002-02-02 02:02:02
28560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144480	366			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144494	367			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PRODUCT(2;3;4)\</item\> trả về 24.				2002-02-02 02:02:02
28562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3160340				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMSQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép cộng số bình phương\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các số bình phương\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3160340	369			0	vi	SUMSQ				2002-02-02 02:02:02
28564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3160368	370			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUADRATESUMME\"\>Muốn tính tổng các bình phương của số (cộng lại các bình phương của các đối số) thì nhập chúng vào những trường văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3160388	371			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3160402	372			0	vi	SUMSQ(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
28567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3160415	373			0	vi	\<emph\>Số1 đến 30\</emph\> là đến 30 đối số có bình phương cần cộng lại.				2002-02-02 02:02:02
28568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3160436	374			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3160449	375			0	vi	Nếu bạn nhập những số \<item type=\"input\"\>2\</item\>; \<item type=\"input\"\>3\</item\> và \<item type=\"input\"\>4\</item\> vào những hộp văn bản Số1, 2, 3 thì trả về 29.				2002-02-02 02:02:02
28570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3158247				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MOD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần dư của phép chia\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158247	387			0	vi	MOD				2002-02-02 02:02:02
28572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158276	388			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_REST\"\>Trả về phần dư khi số nguyên này chia cho số nguyên khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158294	389			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158308	390			0	vi	MOD(Số_bị_chia; Ước_số)				2002-02-02 02:02:02
28575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158321	391			0	vi	 Đối với đối số số nguyên, hàm này trả về « Số bị chia mod Ước số », tức là phần dư khi \<emph\>Số bị chia\</emph\> bị chia cho \<emph\>Ước số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
28576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158341	392			0	vi	Hàm này được thực hiện dưới dạng \<item type=\"literal\"\>Số_bị_chia - Ước_số * INT(Số_bị_chia/Ước_số)\</item\> ; và công thức này cung cấp kết quả nếu các đối số khác số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
28577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158361	393			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158374	394			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MOD(22;3)\</item\> trả về 1, phân dư khi 22 bị chia cho 3.				2002-02-02 02:02:02
28579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1278420				0	vi	\<item type=\"input\"\>=MOD(11.25;2.5)\</item\> trả về 1.25.				2002-02-02 02:02:02
28580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3144592				0	vi	\<bookmark_value\>hàm QUOTIENT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép chia\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144592	652			0	vi	QUOTIENT				2002-02-02 02:02:02
28582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144627	653			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_QUOTIENT\"\>Trả về phần số nguyên của một phép chia.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144646	654			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144659	655			0	vi	QUOTIENT(Tử_số; Mẫu_số)				2002-02-02 02:02:02
28585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9038972				0	vi	Trả về phần số nguyên của \<emph\>Tử_số\</emph\> chia cho \<emph\>Mẫu_số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
28586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7985168				0	vi	Hàm QUOTIENT tương đương với \<item type=\"literal\"\>INT(tử_số/mẫu_số)\</item\>, trừ nó có thể thông báo lỗi có mã lỗi khác.				2002-02-02 02:02:02
28587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144674	656			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144687	657			0	vi	\<item type=\"input\"\>=QUOTIENT(11;3)\</item\> trả về 3. Phần dư 2 bị mất.				2002-02-02 02:02:02
28589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3144702				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RADIANS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;độ sang radian\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144702	377			0	vi	RADIANS				2002-02-02 02:02:02
28591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158025	378			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RAD\"\>Chuyển đổi độ sang radian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158042	379			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158055	380			0	vi	RADIANS(Số)				2002-02-02 02:02:02
28594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158069	381			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là góc theo độ cần chuyển đổi sang radian.				2002-02-02 02:02:02
28595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id876186				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3939634				0	vi	\<item type=\"input\"\>=RADIANS(90)\</item\> trả về 1,5707963267949, π/2 theo mức độ chính xác của Calc.				2002-02-02 02:02:02
28597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3158121				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROUND\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158121	398			0	vi	ROUND				2002-02-02 02:02:02
28599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158150	399			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RUNDEN\"\>Làm tròn một số thành một số lần số nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3158169	400			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158182	401			0	vi	ROUND(Số; Đếm)				2002-02-02 02:02:02
28602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3158196	402			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn thành \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. Đếm bị bỏ sót hay là số không thì hàm làm tròn thành số nguyên gần nhất. Đếm âm thì hàm làm tròn thành 10, 100, 1000 v.v. gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
28603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id599688				0	vi	Hàm này làm tròn thành số gần nhất. So sánh hai hàm ROUNDDOWN (làm tròn xuống) và ROUNDUP (làm tròn lên).				2002-02-02 02:02:02
28604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145863	404			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145876	405			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUND(2.348;2)\</item\> trả về 2.35				2002-02-02 02:02:02
28606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3145899	406			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUND(-32.4834;3)\</item\> trả về -32.483. Thay đổi định dạng ô để thấy tất cả số thập phân.				2002-02-02 02:02:02
28607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1371501				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUND(2.348;0)\</item\> trả về 2.				2002-02-02 02:02:02
28608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id4661702				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUND(2.5)\</item\> trả về 3. 				2002-02-02 02:02:02
28609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7868892				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUND(987.65;-2)\</item\> trả về 1000.				2002-02-02 02:02:02
28610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3145991				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROUNDDOWN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3145991	24			0	vi	ROUNDDOWN				2002-02-02 02:02:02
28612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146020	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ABRUNDEN\"\>Làm tròn một số xuống, về số 0, theo một độ chính xác nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3146037	26			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146051	27			0	vi	ROUNDDOWN(Số; Đếm)				2002-02-02 02:02:02
28615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3146064	28			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn xuống (về số 0) theo \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. « Đếm » bị bỏ sót hay là số 0 thì hàm làm tròn xuống một số nguyên. « Đếm » là số âm thì hàm làm tròn xuống 10, 100, 1000 v.v. gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
28616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2188787				0	vi	Hàm này làm tròn thành số 0. Xem thêm hàm ROUNDUP và ROUND.				2002-02-02 02:02:02
28617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163164	30			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163178	31			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(1.234;2)\</item\> trả về 1.23.				2002-02-02 02:02:02
28619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5833307				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(45.67;0)\</item\> trả về 45.				2002-02-02 02:02:02
28620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7726676				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(-45.67)\</item\> trả về -45.				2002-02-02 02:02:02
28621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3729361				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDDOWN(987.65;-2)\</item\> trả về 900.				2002-02-02 02:02:02
28622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3163268				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROUNDUP\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163268	140			0	vi	ROUNDUP				2002-02-02 02:02:02
28624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163297	141			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_AUFRUNDEN\"\>Làm tròn một số lên, về hướng khác với số 0, đến một mức độ chính xác nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163315	142			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163328	143			0	vi	ROUNDUP(Số; Đếm)				2002-02-02 02:02:02
28627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163342	144			0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn lên (về hướng khác với số 0) đến \<emph\>Đếm\</emph\> lần số. Đếm bị bỏ sót hay là số không thì hàm làm tròn lên một số nguyên. Đếm âm thì hàm làm tròn lên 10, 100, 1000 v.v. kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
28628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9573961				0	vi	Hàm này làm tròn về hướng khác với số không. So sánh hai hàm ROUNDDOWN (làm tròn xuống) và ROUNDUP (làm tròn lên).				2002-02-02 02:02:02
28629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163381	146			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144786	147			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(1.1111;2)\</item\> trả về 1.12.				2002-02-02 02:02:02
28631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7700430				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(1.2345;1)\</item\> trả về 1.3.				2002-02-02 02:02:02
28632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1180455				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(45.67;0)\</item\> trả về 46.				2002-02-02 02:02:02
28633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3405560				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(-45.67)\</item\> trả về -46.				2002-02-02 02:02:02
28634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3409527				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROUNDUP(987.65;-2)\</item\> trả về 1000.				2002-02-02 02:02:02
28635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3144877				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SIN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144877	408			0	vi	SIN				2002-02-02 02:02:02
28637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144906	409			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SIN\"\>Trả về sin của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28638helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144923	410			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28639helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144937	411			0	vi	SIN(Số)				2002-02-02 02:02:02
28640helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144950	412			0	vi	Trả về sin (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian.				2002-02-02 02:02:02
28641helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8079470				0	vi	Để trả về sin của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS.				2002-02-02 02:02:02
28642helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3144969	413			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28643helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3144983	414			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SIN(PI()/2)\</item\> trả về 1, sin của π/2 radian.				2002-02-02 02:02:02
28644helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3916440				0	vi	\<item type=\"input\"\>=SIN(RADIANS(30))\</item\> trả về 0,5, sin của 30 độ.				2002-02-02 02:02:02
28645helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3163397				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SINH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28646helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163397	418			0	vi	SINH				2002-02-02 02:02:02
28647helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163426	419			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SINHYP\"\>Trả về sin hyperbol của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28648helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163444	420			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28649helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163457	421			0	vi	SINH(Số)				2002-02-02 02:02:02
28650helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163471	422			0	vi	Trả về sin hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
28651helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163491	423			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28652helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163504	424			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SINH(0)\</item\> trả về 0, sin hyperbol của 0.				2002-02-02 02:02:02
28653helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3163596				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cộng;các số trong một số phạm vi ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28654helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163596	428			0	vi	SUM				2002-02-02 02:02:02
28655helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163625	429			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMME\"\>Cộng lại tất cả các số trong một phạm vi ô nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28656helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163643	430			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28657helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163656	431			0	vi	SUM(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
28658helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163671	432			0	vi	\<emph\>Số 1 đến 30\</emph\> là đến 30 đối số cần cộng lại.				2002-02-02 02:02:02
28659helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163690	433			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28660helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163704	434			0	vi	Nếu bạn nhập những số \<item type=\"input\"\>2\</item\>; \<item type=\"input\"\>3\</item\> và \<item type=\"input\"\>4\</item\> trong những hộp văn bản 1, 2, 3 thì trả về 9.				2002-02-02 02:02:02
28661helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151740	556			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUM(A1;A3;B5)\</item\> tính tổng của ba ô. \<item type=\"input\"\>=SUM (A1:E10)\</item\> tính tổng mọi ô trong phạm vi ô A1 đến E10.				2002-02-02 02:02:02
28662helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151756	619			0	vi	Các điều kiện được liên kết bằng toán tử AND (và) có thể được dùng với hàm SUM() (tổng) bằng cách này:				2002-02-02 02:02:02
28663helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151774	620			0	vi	Giả sử (ví dụ): bạn đã nhập vào một bảng các danh đơn hàng gửi. Cột A chứa giá trị ngày tháng của đơn hàng gửi, còn cột B chứa các số tiền. Bạn muốn tìm một công thức có thể sử dụng đổ trả về tổng số tất cả các số tiền chỉ cho một tháng nào đó, v.d. chỉ tổng số tiền cho thời kỳ ≥2008-01-01 đến <2008-02-01.  Phạm vi các giá trị ngày tháng thì trải ra A1:140, phạm vi các số tiền cần cộng là B1:B40. C1 chứa ngày bắt đầu, 2008\<item type=\"input\"\>-01-01\</item\>, của các đơn hàng gửi cần bao gồm, và C2 chứa ngày, 2008\<item type=\"input\"\>-02-01\</item\>, mà không còn được bao gồm lại.				2002-02-02 02:02:02
28664helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151799	621			0	vi	Nhập công thức sau dưới dạng một công thức mảng:				2002-02-02 02:02:02
28665helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151813	622			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUM((A1:A40>=C1)*(A1:A40<C2)*B1:B40)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28666helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151828	623			0	vi	Để nhập chuỗi này dưới dạng một công thức mảng, bạn cần phải bấm tổ hợp phím Shift \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>+Command \</caseinline\>\<defaultinline\>+ Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Enter thay vì bấm phím Enter để đóng công thức. Công thức đã nhập thì sẽ hiển thị trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\>, nằm trong dấu ngoặc móc.				2002-02-02 02:02:02
28667helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151869	624			0	vi	{=SUM((A1:A40>=C1)*(A1:A40<C2)*B1:B40)}				2002-02-02 02:02:02
28668helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151884	625			0	vi	Công thức này dựa vào sự thật là kết quả của một phép so sánh là 1 nếu tiêu chuẩn thoả, không thì 0. Các kết quả so sánh riêng sẽ được xử lý dạng mảng và được dùng để nhân ma trận; cuối cùng, các giá trị riêng sẽ được cộng lại để tạo ma trận kết quả.				2002-02-02 02:02:02
28669helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3151957				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUMIF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cộng;những số đã ghi rõ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28670helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3151957	436			0	vi	SUMIF				2002-02-02 02:02:02
28671helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3151986	437			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMMEWENN\"\>Thêm những ô được ghi rõ bởi một tiêu chuẩn đã cho.\</ahelp\> Hàm này được dùng để duyệt qua một phạm vi khi bạn tìm một giá trị nào đó.				2002-02-02 02:02:02
28672helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152015	438			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28673helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152028	439			0	vi	SUMIF(Phạm_vi; Tiêu_chuẩn; Phạm_vi_tổng)				2002-02-02 02:02:02
28674helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152043	440			0	vi	\<emph\>Phạm_vi\</emph\> là phạm vi cho đó các tiêu chuẩn sẽ được áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
28675helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152062	441			0	vi	\<emph\>Tiêu_chuẩn\</emph\> là ô hiển thị các tiêu chuẩn tìm kiếm, hoặc tiêu chuẩn tìm kiếm chính nó. Để ghi tiêu chuẩn bên trong công thức, bao quanh nó trong nháy kép.				2002-02-02 02:02:02
28676helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152083	442			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_tổng\</emph\> là phạm vi từ đó cộng lại các giá trị. Không đưa ra tham số này thì cộng lại các giá trị nằm trong Phạm_vi.				2002-02-02 02:02:02
28677helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8347422				0	vi	Hàm SUMIF hỗ trợ toán tử ghép dãy tham chiếu (~) chỉ trong tham số Criteria (tiêu chuẩn), và chỉ nếu không đưa ra tham số SumRange (phạm vi tổng).				2002-02-02 02:02:02
28678helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152110	443			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28679helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152148	626			0	vi	Để cộng lại chỉ những số âm: \<item type=\"input\"\>=SUMIF(A1:A10;"<0")\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28680helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6670125				0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUMIF(A1:A10;">0";B1:10)\</item\> — cộng lại những giá trị từ phạm vi B1:B10 chỉ nếu những giá trị tương ứng trong phạm vi A1:A10 >0.				2002-02-02 02:02:02
28681helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6062196				0	vi	Xem hàm COUNTIF() để tìm thêm mẫu ví dụ cú pháp có thể dùng với hàm SUMIF().				2002-02-02 02:02:02
28682helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3152195				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TAN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28683helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152195	446			0	vi	TAN				2002-02-02 02:02:02
28684helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152224	447			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAN\"\>Trả về tang của góc đã cho (theo radian).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28685helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152242	448			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28686helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152255	449			0	vi	TAN(Số)				2002-02-02 02:02:02
28687helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152269	450			0	vi	Trả về tang (lượng giác) của \<emph\>Số\</emph\>, góc theo radian.				2002-02-02 02:02:02
28688helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5752128				0	vi	Để trả về tang của một góc theo độ, hãy dùng hàm RADIANS.				2002-02-02 02:02:02
28689helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3152287	451			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28690helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3152301	452			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TAN(PI()/4) \</item\> trả về 1, tang của π/4 radian.				2002-02-02 02:02:02
28691helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1804864				0	vi	\<item type=\"input\"\>=TAN(RADIANS(45))\</item\> trả về 1, tang của 45 độ.				2002-02-02 02:02:02
28692helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3165434				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TANH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28693helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165434	456			0	vi	TANH				2002-02-02 02:02:02
28694helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165462	457			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TANHYP\"\>Trả về tang hyperbol của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28695helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165480	458			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28696helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165494	459			0	vi	TANH(Số)				2002-02-02 02:02:02
28697helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165508	460			0	vi	Trả về tang hyperbol của \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
28698helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165527	461			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28699helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165541	462			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TANH(0)\</item\> trả về 0, tang hyperbol của 0.				2002-02-02 02:02:02
28700helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3165633				0	vi	\<bookmark_value\>chức năng tự động lọc; subtotals\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các dữ liệu đã lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu đã lọc; tổng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SUBTOTAL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28701helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165633	466			0	vi	SUBTOTAL				2002-02-02 02:02:02
28702helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165682	467			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TEILERGEBNIS\"\>Tính tổng phụ.\</ahelp\> Nếu một phạm vi nào đó đã chứa tổng phụ, chúng không được dùng để tính nữa. Hãy dùng hàm này với các bộ lọc tự động để xử lý những bản ghi đã được lọc mà thôi.				2002-02-02 02:02:02
28703helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165704	495			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28704helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165717	496			0	vi	SUBTOTAL(Hàm; Phạm_vi)				2002-02-02 02:02:02
28705helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165731	497			0	vi	\<emph\>Hàm\</emph\> là một số đại diện một của những hàm theo đây:				2002-02-02 02:02:02
28706helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165782	469			0	vi	Chỉ mục hàm				2002-02-02 02:02:02
28707helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165806	470			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
28708helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165833	471			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
28709helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165856	472			0	vi	AVERAGE				2002-02-02 02:02:02
28710helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165883	473			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
28711helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165906	474			0	vi	COUNT				2002-02-02 02:02:02
28712helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165933	475			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
28713helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165956	476			0	vi	COUNTA				2002-02-02 02:02:02
28714helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165983	477			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
28715helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3166006	478			0	vi	MAX				2002-02-02 02:02:02
28716helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3166033	479			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
28717helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3166056	480			0	vi	MIN				2002-02-02 02:02:02
28718helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143316	481			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
28719helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143339	482			0	vi	PRODUCT				2002-02-02 02:02:02
28720helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143366	483			0	vi	7				2002-02-02 02:02:02
28721helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143389	484			0	vi	STDEV				2002-02-02 02:02:02
28722helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143416	485			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
28723helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143439	486			0	vi	STDEVP				2002-02-02 02:02:02
28724helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143466	487			0	vi	9				2002-02-02 02:02:02
28725helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143489	488			0	vi	SUM				2002-02-02 02:02:02
28726helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143516	489			0	vi	10				2002-02-02 02:02:02
28727helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143539	490			0	vi	VAR				2002-02-02 02:02:02
28728helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143566	491			0	vi	11				2002-02-02 02:02:02
28729helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143589	492			0	vi	VARP				2002-02-02 02:02:02
28730helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143606	498			0	vi	\<emph\>Phạm vi\</emph\> là phạm vi các ô được bao gồm.				2002-02-02 02:02:02
28731helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3143625	499			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28732helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143638	562			0	vi	Bạn có một bảng trong phạm vi ô « A1:B5 » chứa các thành phố trong cột A, và các số tương ứng trong cột B. Bạn đã sử dụng một bộ lọc tự động để hiển thị chỉ những hàm chứa thành phố Hamburg. Bạn muốn thấy tổng số các hình được hiển thị; tức là, chỉ tổng phụ cho những hàng đã lọc. Trong trường hợp này, công thức đúng là:				2002-02-02 02:02:02
28733helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143658	563			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUBTOTAL(9;B2:B5)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28734helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3143672				0	vi	\<bookmark_value\>đồng Âu; chuyển đổi theo\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm CONVERT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồng Euro; chuyển đổi theo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28735helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3143672	564			0	vi	EUROCONVERT				2002-02-02 02:02:02
28736helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143708	565			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_UMRECHNEN\"\>Chuyển đổi tiền tệ Châu Âu cũ sang và từ đồng Âu (Euro €).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28737helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143731	566			0	vi	\<emph\>Cú pháp\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
28738helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143748	567			0	vi	EUROCONVERT(Value; "From_currency"; "To_currency", full_precision, triangulation_precision)				2002-02-02 02:02:02
28739helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143763	568			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là số tiền cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
28740helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143782	569			0	vi	\<emph\>Tiền_tệ1\</emph\> và \<emph\>Tiền_tệ2\</emph\> là đơn vị tiền tệ cần chuyển đổi từ và sang, riêng từng số. Đơn vị này phải được ghi rõ theo văn bản, từ viết tắt chính thức cho tiền tệ đó (.v.d. « EUR »). Các tỷ lê (được hiển thị cho mỗi đồng Âu) đa được Hội Đồng Âu đặt.				2002-02-02 02:02:02
28741helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0119200904301810				0	vi	\<emph\>Full_precision\</emph\> là tùy chọn. Nếu bỏ qua hoặc trị là False, kết quả được làm tròn theo dạng thập phân của tiền tệ đổi tới. Nếu Full_precision có trị là True, kết quả không được làm tròn.				2002-02-02 02:02:02
28742helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0119200904301815				0	vi	\<emph\>Triangulation_precision\</emph\> là tùy chọn. Nếu Triangulation_precision được cho và trị >=3, kết quả trung gian của phép chuyển đổi ba bên  (currency1,EUR,currency2) được làm tròn với độ chính xác đó. Nếu Triangulation_precision bị bỏ qua, kết quả trung gian không được làm tròn. Cũng vậy nếu Tiền tệ đổi tới là "EUR", Triangulation_precision được dùng mỗi khi cần có ba bên, và chuyển đổi từ EUR tới EUR được dùng.				2002-02-02 02:02:02
28743helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143819	570			0	vi	\<emph\>Vi dụ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
28744helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143837	571			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONVERT(100;"ATS";"EUR")\</item\> thì chuyển đổi 100 đồng silinh Ảo sang đồng Âu.				2002-02-02 02:02:02
28745helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3143853	572			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONVERT(100;"EUR";"DEM")\</item\> thì chuyển đổi 100 đồng Âu sang đồng Mác Đức.				2002-02-02 02:02:02
28746helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id0908200902090676				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COVAR\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28747helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id0908200902074836				0	vi	CONVERT				2002-02-02 02:02:02
28748helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0908200902131122				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển đổi một giá trị từ đơn vị đo này tới đơn vị đo khác. Các thừa số chuyển đổi được cho trong một danh sách trong phần cấu hình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28749helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0908200902475420				0	vi	Một khi trong danh sách các thừa số chuyển đổi có gồm các tiền tệ cổ truyền châu Âu và đồng Ơ-rô (xem ví dụ dưới đây). Chúng tôi khuyến nghị dùng hàm mới EUROCONVERT để chuyển đổi loại tiền tệ đó.				2002-02-02 02:02:02
28750helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id0908200902131071				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28751helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0908200902131191				0	vi	CONVERT(value;"text";"text")				2002-02-02 02:02:02
28752helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id0908200902131152				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28753helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id090820090213112				0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONVERT(100;"ATS";"EUR")\</item\> trả về giá trị theo đồng Ơ-rô của 100 Si-linh Áo.				2002-02-02 02:02:02
28754helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id0908200902475431				0	vi	=CONVERT(100;"EUR";"DEM") chuyển đổi 100 Ơ-rô thành đồng Mác Đức.				2002-02-02 02:02:02
28755helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3157177				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ODD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;lên/xuống số nguyên lẻ gần nhất\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28756helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157177	502			0	vi	ODD				2002-02-02 02:02:02
28757helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157205	503			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_UNGERADE\"\>Làm tròn một số dương lên số nguyên lẻ gần nhất, và làm tròn một số âm xuống số nguyên lẻ gần nhất.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28758helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157223	504			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28759helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157237	505			0	vi	ODD(Số)				2002-02-02 02:02:02
28760helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157250	506			0	vi	 Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn lên số nguyên lẻ gần nhất, về hướng khác với số 0.				2002-02-02 02:02:02
28761helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157270	507			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28762helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157283	508			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28763helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id8746910				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
28764helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9636524				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
28765helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5675527				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
28766helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3157404				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FLOOR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm tròn;xuống bội số gần nhất có mức độ thống kê\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28767helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157404	512			0	vi	FLOOR				2002-02-02 02:02:02
28768helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157432	513			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_UNTERGRENZE\"\>Làm tròn một số xuống bội số gần nhất có mức độ thống kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28769helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3157451	514			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28770helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157464	515			0	vi	FLOOR(Số; Mức_thống_kê; Chế_độ)				2002-02-02 02:02:02
28771helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157478	516			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần làm tròn.				2002-02-02 02:02:02
28772helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157497	517			0	vi	\<emph\>Mức_thống_kê\</emph\> là số chữ số có nghĩa khi làm tròn số.				2002-02-02 02:02:02
28773helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3157517	561			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> là một giá trị tùy chọn. Nếu đưa ra giá trị Chế_độ khác 0, và nếu Số & Mức_thống_kê là âm, thì làm tròn dựa vào giá trị tuyệt đối của số. Tham số này bị bỏ qua khi xuất dạng MS Excel, vì Excel không nhận ra tham số thứ ba.				2002-02-02 02:02:02
28774helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163894	630			0	vi	Nếu cả hai tham số Số và Mức_thống_kê đều là âm và giá trị Chế_độ bằng số không hay không đưa a, thì có kết quả khác nhau trong hai chương trình $[officename] và Excel sau khi xuất ra. Vì vậy, nếu bạn xuất bảng tính sang Excel, hãy dùng Chế_độ=1 để thấy cùng một kết quả trong cả hai Excel và Calc.				2002-02-02 02:02:02
28775helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3163932	518			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28776helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163945	519			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FLOOR( -11;-2)\</item\> trả về -12				2002-02-02 02:02:02
28777helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163966	520			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FLOOR( -11;-2;0)\</item\> trả về -12				2002-02-02 02:02:02
28778helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3163988	521			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FLOOR( -11;-2;1)\</item\> trả về -10				2002-02-02 02:02:02
28779helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164086				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SIGN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu đại số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28780helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164086	523			0	vi	SIGN				2002-02-02 02:02:02
28781helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164115	524			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VORZEICHEN\"\>Trả về dấu (+/-) của một số. Trả về 1 nếu số là dương, -1 nếu là âm, và 0 nếu là số 0.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28782helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164136	525			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28783helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164150	526			0	vi	SIGN(Số)				2002-02-02 02:02:02
28784helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164164	527			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số có dấu (+/-) cần quyết định.				2002-02-02 02:02:02
28785helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164183	528			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28786helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164197	529			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GESTEP(5;1)\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
28787helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164212	530			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(TRUE)\</item\> trả về 1				2002-02-02 02:02:02
28788helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164252				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MROUND\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bôi số gần nhất\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28789helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164252	658			0	vi	MROUND				2002-02-02 02:02:02
28790helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164288	659			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_MROUND\"\>Trả về một số được làm tròn thành bội số gần nhất của một số khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28791helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164306	660			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28792helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164320	661			0	vi	MROUND(Số; Bội)				2002-02-02 02:02:02
28793helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3486434				0	vi	Trả về \<emph\>Số\</emph\> được làm tròn thành bội số cho \<emph\>Bội\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
28794helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3068636				0	vi	Một sự thực hiện xen kẽ là \<item type=\"literal\"\>Multiple * ROUND(Number/Multiple)\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
28795helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164333	662			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28796helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164347	663			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MROUND(15.5;3)\</item\> trả về 15, vì 15,5 gần với 15 (= 3*5) hơn với 18 (= 3*6).				2002-02-02 02:02:02
28797helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_idN14DD6				0	vi	\<item type=\"input\"\>=MROUND(1.4;0.5)\</item\> trả về 1,5 (= 0.5*3).				2002-02-02 02:02:02
28798helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164375				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SQRT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn bậc hai;số dương\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28799helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164375	532			0	vi	SQRT				2002-02-02 02:02:02
28800helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164404	533			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WURZEL\"\>Trả về căn bậc hai dương của một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28801helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164424	534			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28802helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164437	535			0	vi	SQRT(Số)				2002-02-02 02:02:02
28803helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164451	536			0	vi	Trả về căn bậc hai dương của \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
28804helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6870021				0	vi	 Số phải là dương.				2002-02-02 02:02:02
28805helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164471	537			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28806helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164484	538			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
28807helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3591723				0	vi	\<item type=\"input\"\>=SQRT(-16)\</item\> trả về một lỗi kiểu \<item type=\"literal\"\>đối số sai\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
28808helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164560				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SQRTPI\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn bậc hai;tích Pi (π)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28809helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164560	665			0	vi	SQRTPI				2002-02-02 02:02:02
28810helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164596	666			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_SQRTPI\"\>Trả về căn bậc hai của (π nhân với một số).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28811helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164614	667			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28812helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164627	668			0	vi	SQRTPI(Số)				2002-02-02 02:02:02
28813helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id1501510				0	vi	Trả về căn bậc hai dương của (π nhân với \<emph\>Số\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
28814helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9929197				0	vi	Đây tương đương với \<item type=\"literal\"\>SQRT(PI()*Number)\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
28815helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164641	669			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28816helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164654	670			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SQRTPI(2)\</item\> trả về căn bậc hai của (2π), xấp xỉ 2,506628.				2002-02-02 02:02:02
28817helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164669				0	vi	\<bookmark_value\>số ngẫu nhiên; nằm giữa các giới hạn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm RANDBETWEEN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28818helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164669	671			0	vi	RANDBETWEEN				2002-02-02 02:02:02
28819helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164711	672			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_RANDBETWEEN\"\>Trả về một số nguyên ngẫu nhiên nằm trong một phạm vi đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28820helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164745	673			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28821helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164758	674			0	vi	RANDBETWEEN(Dưới; Trên)				2002-02-02 02:02:02
28822helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id7112338				0	vi	Trả về một số nguyên ngẫu nhiên nằm giữa hai số nguyên \<emph\>Dưới\</emph\> và \<emph\>Trên\</emph\> (kể cả hai số đó).				2002-02-02 02:02:02
28823helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2855616				0	vi	Hàm này tạo một số ngẫu nhiên mỗi khi Calc tính toán lại. Để bắt Calc tính lại nhấn Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9.				2002-02-02 02:02:02
28824helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2091433				0	vi	Để tạo ra các số ngẫu nhiên mà không bao giờ tính lại, hãy sao chép những ô chứa hàm này, sau đó dùng câu lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Dán đặc biệt\</item\> (với tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dán tất cả\</item\> và \<item type=\"menuitem\"\>Công thức\</item\> không bật, và \<item type=\"menuitem\"\>Numbers\</item\> bật).				2002-02-02 02:02:02
28825helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164772	675			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28826helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164785	676			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RANDBETWEEN(20;30)\</item\> trả về một số nguyên nằm giữa 20 và 30.				2002-02-02 02:02:02
28827helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164800				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RAND\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngẫu nhiên;nằm giữa 0 và 1\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28828helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164800	542			0	vi	RAND				2002-02-02 02:02:02
28829helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164829	543			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZUFALLSZAHL\"\>Trả về một số ngẫu nhiên nằm giữa 0 và 1.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28830helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164870	545			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28831helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164884	546			0	vi	RAND()				2002-02-02 02:02:02
28832helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5092318				0	vi	Hàm này tạo một số ngẫu nhiên mỗi khi Calc tính toán lại. Để bắt Calc tính lại nhấn Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9.				2002-02-02 02:02:02
28833helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9312417				0	vi	Để tạo ra các số ngẫu nhiên mà không bao giờ tính lại, hãy sao chép mỗi ô chứa « =RAND() », và dùng lệnh trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Dán đặc biệt\</item\> (với hay tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dán tất cả\</item\> và \<item type=\"menuitem\"\>Công thức\</item\> không bật và tùy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Số\</item\> bật).				2002-02-02 02:02:02
28834helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id9089022				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28835helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id9569078				0	vi	\<item type=\"input\"\>=RAND()\</item\> trả về một số ngẫu nhiên nằm giữa 0 và 1.				2002-02-02 02:02:02
28836helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	bm_id3164897				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUNTIF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm;những ô đã ghi rõ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28837helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164897	547			0	vi	COUNTIF				2002-02-02 02:02:02
28838helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164926	548			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZAEHLENWENN\"\>Trả về số ô mà thoả môt số tiêu chuẩn nào đó trong một phạm vi ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28839helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3164953	549			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28840helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164967	550			0	vi	COUNTIF(Phạm_vi; Tiêu_chuẩn)				2002-02-02 02:02:02
28841helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3164980	551			0	vi	\<emph\>Phạm_vi\</emph\> là phạm vi cho đó các tiêu chuẩn sẽ được áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
28842helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3165000	552			0	vi	\<emph\>Tiêu_chuẩn\</emph\> ngụ ý tiêu chuẩn có dạng số, biểu thức hay chuỗi ký tự. Các tiêu chuẩn này quyết định những ô nào được đếm. Bạn cũng có thể nhập một chuỗi tìm kiếm có dạng biểu thức chính quy, v.d. « b.* » để tìm mọi từ bắt đầu với b. Cũng có thể ngụ ý một phạm vi ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm. Khi tìm kiếm một chuỗi văn bản nghĩa chữ, có nên bao quanh nó bằng nháy kép.				2002-02-02 02:02:02
28843helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	hd_id3165037	553			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28844helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3166505	627			0	vi	A1:A10 là một phạm vi ô chứa những số từ \<item type=\"input\"\>2000\</item\> đến \<item type=\"input\"\>2009\</item\>. Ô B1 chứa số \<item type=\"input\"\>2006\</item\>. Vào ô B2, bạn nhập công thức:				2002-02-02 02:02:02
28845helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id3581652				0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;2006)\</item\> trả về 1				2002-02-02 02:02:02
28846helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id708639				0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;B1)\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
28847helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id5169225				0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;">=2006") \</item\> trả về 3.				2002-02-02 02:02:02
28848helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id2118594				0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;"<"&B1)\</item\> — khi ô B1 chứa \<item type=\"input\"\>2006\</item\> thì hàm này trả về 6.				2002-02-02 02:02:02
28849helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id166020				0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;C2)\</item\> mà ô C2 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>>2006\</item\> thì đếm số ô trong phạm vi « A1:A10 » mà lớn hơn (nằm sau) 2006. 				2002-02-02 02:02:02
28850helpcontent2	source\text\scalc\01\04060106.xhp	0	help	par_id6386913				0	vi	Để đếm chỉ những số âm: \<item type=\"input\"\>=COUNTIF(A1:A10;"<0")\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28851helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	tit				0	vi	TODAY				2002-02-02 02:02:02
28852helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	bm_id3145659				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TODAY\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28853helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	hd_id3145659	29			0	vi	\<variable id=\"today\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_today.xhp\"\>Hàm TODAY\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28854helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	par_id3153759	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_HEUTE\"\>Trả về ngày tháng hiện thời của hệ thống trên máy tính đó.\</ahelp\> Giá trị được cập nhật khi bạn mở lại tài liệu hay sửa đổi giá trị của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
28855helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	hd_id3154051	31			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28856helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	par_id3153154	32			0	vi	TODAY()				2002-02-02 02:02:02
28857helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	par_id3154741	33			0	vi	 Hàm TODAY không chấp nhận đối số.				2002-02-02 02:02:02
28858helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	hd_id3153627	34			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
28859helpcontent2	source\text\scalc\01\func_today.xhp	0	help	par_id3156106	35			0	vi	\<item type=\"input\"\>TODAY()\</item\> trả về ngày tháng hiện thời của máy tính trên máy tính đó.				2002-02-02 02:02:02
28860helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	tit				0	vi	DAYS360 				2002-02-02 02:02:02
28861helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	bm_id3148555				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAYS360\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28862helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	hd_id3148555	124			0	vi	\<variable id=\"days360\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_days360.xhp\"\>Hàm DAYS360\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28863helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	par_id3156032	125			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAGE360\"\>Trả về hiệu của hai ngày tháng dựa vào năm 360-ngày được dùng trong phép tính tiền lãi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28864helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	hd_id3155347	126			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28865helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	par_id3155313	127			0	vi	DAYS360("Ngày1"; "Ngày2"; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
28866helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	par_id3145263	128			0	vi	Nếu \<emph\>Ngày2\</emph\> sớm hơn \<emph\>Ngày1\</emph\>, thì hàm sẽ trả về một số âm.				2002-02-02 02:02:02
28867helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	par_id3151064	129			0	vi	Đối số tùy chọn \<emph\>Kiểu\</emph\> xác định kiểu phép tính hiệu. Nếu Kiểu=0, hoặc nếu không đưa ra đối số này, thì dùng phương pháp Mỹ (NASD, Hiệp hội Quốc gia Nhà buôn bán Chứng khoán). Nếu Kiểu <> 0, thì dùng phương pháp Âu.				2002-02-02 02:02:02
28868helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	hd_id3148641	130			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
28869helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days360.xhp	0	help	par_id3156348	132			0	vi	=DAYS360("2000-01-01";NOW()) trả về số các ngày trả tiền lãi từ ngày 1, tháng 1/2000 đến ngày hôm nay.				2002-02-02 02:02:02
28870helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	tit				0	vi	DATEVALUE 				2002-02-02 02:02:02
28871helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	bm_id3145621				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DATEVALUE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28872helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	hd_id3145621	18			0	vi	\<variable id=\"datevalue\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_datevalue.xhp\"\>Hàm DATEVALUE\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28873helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id3145087	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DATWERT\"\>Trả về số ngày tháng nội bộ cho văn bản, giữa nháy kép.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28874helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id3149281	20			0	vi	Số ngày tháng nội bộ được trả về dạng số. Số này được xác định bởi hệ thống ngày tháng được $[officename] dùng để tính ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
28875helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id0119200903491982				0	vi	Nếu chuỗi văn bản có chứa giá trị thời gian, DATEVALUE chỉ trả về phần nguyên của chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
28876helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	hd_id3156294	21			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28877helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id3149268	22			0	vi	DATEVALUE("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
28878helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id3154819	23			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là một biểu thức ngày tháng hợp lệ, và phải được nhập giữa nháy kép.				2002-02-02 02:02:02
28879helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	hd_id3156309	24			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
28880helpcontent2	source\text\scalc\01\func_datevalue.xhp	0	help	par_id3155841	25			0	vi	\<emph\>=DATEVALUE("1954-07-20")\</emph\> trả về 19925.				2002-02-02 02:02:02
28881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	tit				0	vi	Các hàm cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
28882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3148946				0	vi	\<bookmark_value\>Trợ lý hàm;cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;hàm cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu;hàm trong $[officename] Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	Các hàm cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
28884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145173	2			0	vi	\<variable id=\"datenbanktext\"\>Phần này nói về các hàm dùng với dữ liệu được tổ chức thành các hàng tương ứng với các bản ghi. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154016	186			0	vi	Phân loại \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\> có thể bị nhầm lẫn với một cơ sở dữ liệu được tích hợp trong $[officename]. Tuy nhiên, không có sự liên hệ nào giữa một cơ sở dữ liệu trong $[officename] và phân loại \<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\> của $[officename] Calc cả.				2002-02-02 02:02:02
28886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3150329	190			0	vi	Dữ liệu ví dụ:				2002-02-02 02:02:02
28887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153713	191			0	vi	Các dữ liệu sau sẽ được dùng làm ví dụ để mô tả các chức năng của hàm:				2002-02-02 02:02:02
28888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155766	3			0	vi	Trong phạm vi A1:E10 ta sẽ liệt kê các em nhỏ được mời đi dự tiệc sinh nhật của Joe. Các thông tin sẽ được sắp xếp như sau: cột A là tên của em nhỏ, B là lớp, sau đó là tuổi, khoảng cách tới trường (tính bằng mét) và cân nặng (tính bằng kg).				2002-02-02 02:02:02
28889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145232	4			0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
28890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146316	5			0	vi	B				2002-02-02 02:02:02
28891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150297	6			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
28892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150344	7			0	vi	D				2002-02-02 02:02:02
28893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150785	8			0	vi	E				2002-02-02 02:02:02
28894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150090	9			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
28895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152992	10			0	vi	\<item type=\"input\"\>Name\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155532	11			0	vi	\<item type=\"input\"\>Grade\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3156448	12			0	vi	\<item type=\"input\"\>Age\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28898helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154486	13			0	vi	\<item type=\"input\"\>Distance to School\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28899helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152899	14			0	vi	\<item type=\"input\"\>Weight\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28900helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153816	15			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
28901helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3151240	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>Andy\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28902helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3156016	17			0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28903helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145073	18			0	vi	\<item type=\"input\"\>9\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154956	19			0	vi	\<item type=\"input\"\>150\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153976	20			0	vi	\<item type=\"input\"\>40\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150894	21			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
28907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152870	22			0	vi	\<item type=\"input\"\>Betty\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28908helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149692	23			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28909helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154652	24			0	vi	\<item type=\"input\"\>10\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28910helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149381	25			0	vi	\<item type=\"input\"\>1000\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28911helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153812	26			0	vi	\<item type=\"input\"\>42\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28912helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146965	27			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
28913helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155596	28			0	vi	\<item type=\"input\"\>Charles\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28914helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3147244	29			0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28915helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149871	30			0	vi	\<item type=\"input\"\>10\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28916helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155752	31			0	vi	\<item type=\"input\"\>300\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28917helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149052	32			0	vi	\<item type=\"input\"\>51\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28918helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146097	33			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
28919helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3147296	34			0	vi	\<item type=\"input\"\>Daniel\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28920helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150393	35			0	vi	\<item type=\"input\"\>5\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28921helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145236	36			0	vi	\<item type=\"input\"\>11\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28922helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150534	37			0	vi	\<item type=\"input\"\>1200\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28923helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150375	38			0	vi	\<item type=\"input\"\>48\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28924helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3159121	39			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
28925helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150456	40			0	vi	\<item type=\"input\"\>Eva\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28926helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146886	41			0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28927helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149945	42			0	vi	\<item type=\"input\"\>8\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28928helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3157904	43			0	vi	\<item type=\"input\"\>650\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28929helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149352	44			0	vi	\<item type=\"input\"\>33\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28930helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150028	45			0	vi	7				2002-02-02 02:02:02
28931helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145826	46			0	vi	\<item type=\"input\"\>F\</item\>\<item type=\"input\"\>thứ bậc\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28932helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150743	47			0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28933helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154844	48			0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28934helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148435	49			0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>\<item type=\"input\"\>00\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28935helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148882	50			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>\<item type=\"input\"\>2\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28936helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150140	51			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
28937helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146137	52			0	vi	\<item type=\"input\"\>Greta\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28938helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148739	53			0	vi	\<item type=\"input\"\>1\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28939helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148583	54			0	vi	\<item type=\"input\"\>7\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28940helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154556	55			0	vi	\<item type=\"input\"\>200\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28941helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155255	56			0	vi	\<item type=\"input\"\>36\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28942helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145141	57			0	vi	9				2002-02-02 02:02:02
28943helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153078	58			0	vi	\<item type=\"input\"\>Harry\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28944helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149955	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28945helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150005	60			0	vi	\<item type=\"input\"\>9\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28946helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155951	61			0	vi	\<item type=\"input\"\>1200\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28947helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145169	62			0	vi	\<item type=\"input\"\>44\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28948helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153571	63			0	vi	10				2002-02-02 02:02:02
28949helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148761	64			0	vi	\<item type=\"input\"\>Irene\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28950helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149877	65			0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28951helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154327	66			0	vi	\<item type=\"input\"\>8\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28952helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155435	67			0	vi	\<item type=\"input\"\>1000\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28953helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145353	68			0	vi	\<item type=\"input\"\>42\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28954helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150662	69			0	vi	11				2002-02-02 02:02:02
28955helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150568	70			0	vi	12				2002-02-02 02:02:02
28956helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149393	71			0	vi	13				2002-02-02 02:02:02
28957helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153544	72			0	vi	\<item type=\"input\"\>Name\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28958helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3158414	73			0	vi	\<item type=\"input\"\>Grade\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28959helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152820	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>Age\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28960helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154866	75			0	vi	\<item type=\"input\"\>Distance to School\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28961helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150471	76			0	vi	\<item type=\"input\"\>Cân nặng\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28962helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153920	77			0	vi	14				2002-02-02 02:02:02
28963helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148429	78			0	vi	\<item type=\"input\"\>>600\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28964helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152588	79			0	vi	15				2002-02-02 02:02:02
28965helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3083286	80			0	vi	16				2002-02-02 02:02:02
28966helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3163823	81			0	vi	\<item type=\"input\"\>DCOUNT\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28967helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145083	82			0	vi	\<item type=\"input\"\>5\</item\>				2002-02-02 02:02:02
28968helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149282	83			0	vi	Công thức ở ô B16 là « =DCOUNT(A1:E10;0;A13:E14) »				2002-02-02 02:02:02
28969helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3150962	192			0	vi	Các tham số cho hàm của CSDL:				2002-02-02 02:02:02
28970helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155837	84			0	vi	Các mục sau sẽ được dùng làm tham số cho tất cả các hàm CSDL:				2002-02-02 02:02:02
28971helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149453	85			0	vi	\<emph\>Cơ sở dữ liệu\</emph\> là phạm vi ô được đặt làm cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
28972helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3151272	86			0	vi	\<emph\>DatabaseField\</emph\> đặt cột trong đó hàm hoạt động sau khi tiêu chí tìm kiếm của tham số đầu tiên được áp dụng và đã chọn các hàng dữ liệu. Việc này không liên quan đến tiêu chí tìm kiếm. Dùng số 0 để chỉ toàn bộ phạm vi dữ liệu. \<variable id=\"quotes\"\>Để tham chiếu một cột thông qua tên của phần đầu cột, hãy đặt dấu ngoặc kép xung quanh tên của phần đầu cột. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
28973helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3147083	87			0	vi	\<emph\> SearchCriteria \</emph\> là phạm vi các ô chứa tiêu chí tìm kiếm. Nếu bạn viết một vài tiêu chí tìm kiếm trong 1 hàng, chúng sẽ được hợp lại bằng toán tử AND (và). Nếu bạn viết các tiêu chí trong các hàng khác nhau, chúng sẽ được hợp lại bằng toán tử OR (hoặc). Các ô không có gì sẽ bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
28974helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3882869				0	vi	Xem thêm trang Wiki về \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Conditional_Counting_and_Summation\"\>Đếm và Cộng có điều kiện\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
28975helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3150882				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DCOUNT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm hàng;với giá trị số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28976helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3150882	88			0	vi	DCOUNT				2002-02-02 02:02:02
28977helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3156133	89			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBANZAHL\"\>DCOUNT đếm số dòng (hay số bản ghi) trong CSDL thoả mãn điều kiện tìm kiếm và chứa các giá trị số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28978helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3156099	90			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28979helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153218	91			0	vi	DCOUNT(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
28980helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153273	187			0	vi	Đối với tham số « DatabaseField », bạn có thể nhập một ô đã ghi rõ cột, hoặc nhập số 0 để đại diện toàn bộ cơ sở dữ liệu. Tham số không thể là rỗng. \<embedvar href=\"text/scalc/01/04060101.xhp#quotes\"/\>				2002-02-02 02:02:02
28981helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3154743	92			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28982helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153623	93			0	vi	Trong thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), muốn biết mấy đứa trẻ cần phải đi trường học xa hơn 600 mét. Kết quả sẽ được cất giữ trong ô B16. Đặt con trỏ vào ô B16. Nhập công thức \<item type=\"input\"\>=DCOUNT(A1:E10;0;A13:E14)\</item\> vào ô B16. \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> có thể giúp bạn nhập phạm vi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
28983helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149142	94			0	vi	\<emph\>Database\</emph\> là phạm vi dữ liệu cần ước lượng, bao gồm các phần đầu: trong trường hợp này « A1:E10 ». \<emph\>DatabaseField\</emph\> ghi rõ cột cho các tiêu chuẩn tìm kiếm: trong trường hợp này, toàn bộ cơ sở dữ liệu. \<emph\>SearchCriteria\</emph\> là phạm vi vào đó bạn có thể nhập các tham số tìm kiếm: trong trường hợp này « A13:E14 ».				2002-02-02 02:02:02
28984helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145652	95			0	vi	Để tìm xem bao nhiêu đứa trẻ trong lớp 2 lớn hơn 7 tuổi, xoá mục nhập « >600 » trong ô D14 và nhập \<item type=\"input\"\>2\</item\> vào ô B14 dưới Grade (Lớp), và nhập \<item type=\"input\"\>>7\</item\> vào ô C14 ở bên phải. Kết quả là 2. Có hai đứa trẻ trong lớp 2 lớn hơn 7 tuổi. Vì cả hai tiêu chuẩn đều nằm trong cùng một hàng, chúng được kết nối với nhau bằng toán tử AND (và).				2002-02-02 02:02:02
28985helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3156123				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DCOUNTA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bản ghi;đếm trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đếm hàng;dùng giá trị kiểu số hoặc chữ và số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28986helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3156123	97			0	vi	DCOUNTA				2002-02-02 02:02:02
28987helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3156110	98			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBANZAHL2\"\>Hàm DCOUNTA đếm số hàng (bản ghi) trong một cơ sở dữ liệu thỏa các điều kiện tìm kiếm đã xác định và chứa giá trị kiểu số hoặc chữ và số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
28988helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3143228	99			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146893	100			0	vi	DCOUNTA(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
28990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3149751	101			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153982	102			0	vi	Trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), bạn có thể tìm kiếm số đứa trẻ có tên bắt đầu với chữ E hoặc xếp sau E trong bảng chữ cái. Chỉnh sửa công thức trong ô B16 để hiển thị \<item type=\"input\"\>=DCOUNTA(A1:E10;"Tuổi";A13:E14)\</item\>. Xoá các tiêu chuẩn tìm kiếm cũ, và nhập \<item type=\"input\"\>>=E\</item\> dưới "Tên" trong trường A14. Kết quả là 5. Bây giờ nếu bạn xoá tất cả các giá trị số cho Greta trong hàng 8, kết quả thay đổi thành 4. Hàng 8 không còn được đếm lại vì nó không chứa giá trị. Tên "Greta" là chữ, không phải một giá trị số. Lưu ý: tham số "DatabaseField" (trường cơ sở dữ liệu) cần phải trỏ tới một cột chứa giá trị.				2002-02-02 02:02:02
28992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3147256				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm DGET \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;nội dung ô trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
28993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3147256	104			0	vi	DGET				2002-02-02 02:02:02
28994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152801	105			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBAUSZUG\"\>Hàm DGET trả về nội dung của ô đã tham chiếu trong một cơ sở dữ liệu mà tương ứng với tiêu chuẩn tìm kiếm đã ghi rõ.\</ahelp\> Trong trường hợp gặp lỗi, hàm trả về hoặc « #VALUE! » (không tìm thấy hàng), hoặc « Err502 » (tìm thấy nhiều hơn một ô).				2002-02-02 02:02:02
28995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3159344	106			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
28996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154696	107			0	vi	DGET(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
28997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3153909	108			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
28998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155388	109			0	vi	Trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), muốn xác định lớp học của đứa trẻ có tên trong ô A14. Công thức được nhập vào ô B16 và khác một ít với các mẫu thí dụ trước vì chỉ một cột (một trường cơ sở dữ liệu) có thể được nhập cho tham số \<emph\>DatabaseField\</emph\>. Nhập công thức này:				2002-02-02 02:02:02
28999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153096	110			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DGET(A1:E10;"Grade";A13:E14)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
29000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150524	111			0	vi	Nhập tên \<item type=\"input\"\>Frank\</item\> vào ô A14 thì bạn thấy kết quả 2, vì Frank học lớp 2. Nhâp « \<item type=\"input\"\>Age\</item\> » (Tuổi) thay cho « Grade » (Lớp) thì bạn thấy Frank có mấy tuổi.				2002-02-02 02:02:02
29001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148833	112			0	vi	Hoặc nhập giá trị \<item type=\"input\"\>11\</item\> chỉ vào ô C14, và xoá các mục nhập khác trong hàng này. Chỉnh sửa công thức trong ô B16 như sau :				2002-02-02 02:02:02
29002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149912	113			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DGET(A1:E10;"Name";A13:E14)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
29003helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148813	114			0	vi	Thay cho lớp, tên được truy vận. Phép giải xuất hiện ngay: Daniel là đứa trẻ duy nhất có 11 tuổi.				2002-02-02 02:02:02
29004helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3149766				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm DMAX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị lớn nhất trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;giá trị lớn nhất trong cột\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29005helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3149766	115			0	vi	DMAX				2002-02-02 02:02:02
29006helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154903	116			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBMAX\"\>Hàm DMAX trả về giá trị lớn nhất của một ô (trường) trong một cơ sở dữ liệu (mọi bản ghi) thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29007helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3150771	117			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29008helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3159157	118			0	vi	DMAX(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
29009helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3145420	119			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29010helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148442	120			0	vi	Đối với mẫu thí dụ trên, để tìm biết cân nặng của đứa trẻ nặng nhất trong mỗi lớp (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				2002-02-02 02:02:02
29011helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148804	121			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DMAX(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
29012helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150510	122			0	vi	Dưới Grade (Lớp), nhập \<item type=\"input\"\>1, 2, 3,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Một khi nhập một số lớp thì chương trình hiển thị cân nặng của đứa trẻ nặng nhất.				2002-02-02 02:02:02
29013helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3159141				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DMIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tối thiểu trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm kiếm;giá trị tối thiểu trong cột\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29014helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3159141	123			0	vi	DMIN				2002-02-02 02:02:02
29015helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154261	124			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBMIN\"\>Hàm DMIN trả về nội dung tối thiểu của một ô (trường) trong một cơ sở dữ liệu mà tương ứng với tiêu chuẩn tìm kiếm đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29016helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3147238	125			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29017helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148479	126			0	vi	DMIN(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
29018helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3151050	127			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29019helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148925	128			0	vi	Để tìm khoảng cách trường hợp mà ngắn nhất cho các đứa trẻ trong mỗi lớp trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				2002-02-02 02:02:02
29020helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149161	129			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DMIN(A1:E10;"Distance to School";A13:E14)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
29021helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148917	130			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Grade » (Lớp), nhập \<item type=\"input\"\>1, 2, 3,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là khoảng cách trường học mà ngắn nhất cho mỗi lớp.				2002-02-02 02:02:02
29022helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3154274				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAVERAGE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số trung bình;trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;số trung bình trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29023helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3154274	131			0	vi	DAVERAGE				2002-02-02 02:02:02
29024helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3166453	132			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBMITTELWERT\"\>Hàm DAVERAGE trả về trị trung bình của giá trị của tất cả các ô (trường) nằm trong tất cả các hàng (bản ghi cơ sở dữ liệu) thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29025helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3146955	133			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29026helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150710	134			0	vi	DAVERAGE(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
29027helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3152943	135			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29028helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149104	136			0	vi	Để tìm cân nặng trung bình của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên) thì nhập công thức này vào ô B16:				2002-02-02 02:02:02
29029helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153688	137			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DAVERAGE(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
29030helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155587	138			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là cân nặng trung bình của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi.				2002-02-02 02:02:02
29031helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3159269				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DPRODUCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép nhân;các nội dung ô trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29032helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3159269	139			0	vi	DPRODUCT				2002-02-02 02:02:02
29033helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152879	140			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBPRODUKT\"\>Hàm DPRODUCT thì nhân tất cả các ô của một phạm vi dữ liệu trong đó nội dung ô tương ứng với tiêu chuẩn tìm kiếm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29034helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3149966	141			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29035helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154854	142			0	vi	DPRODUCT(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
29036helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3149802	143			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29037helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148986	144			0	vi	Đối với mẫu thí dụ tiệc sinh nhật trên (xin hãy cuộn lên), không thể áp dụng hàm này một cách có ích.				2002-02-02 02:02:02
29038helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3148462				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STDEV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong thống kê;dựa vào một mẫu phân bố\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29039helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3148462	145			0	vi	DSTDEV				2002-02-02 02:02:02
29040helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154605	146			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBSTDABW\"\>Hàm DSTDEV tính độ lệch chuẩn của một dân số dựa vào một mẫu, dùng những số trong một cột cơ sở dữ liệu tương ứng với các điều kiện đã cho.\</ahelp\> Các bản ghi được xem như là một mẫu dữ liệu. Nghĩa là những đứa trẻ trong ví dụ đại diện cho một mặt cắt của tất cả các đứa trẻ. Lưu ý rằng không thể thu được một kết quả đại diện từ một mẫu nhỏ hơn một nghìn.				2002-02-02 02:02:02
29041helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3149427	147			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29042helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148661	148			0	vi	DSTDEV(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
29043helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3153945	149			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29044helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149934	150			0	vi	Để tìm độ lệch chuẩn của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi trong mẫu thí dụ (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				2002-02-02 02:02:02
29045helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150630	151			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DSTDEV(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
29046helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153536	152			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là độ lệch chuẩn của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi này.				2002-02-02 02:02:02
29047helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3150429				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm DSTDEVP \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong cơ sở dữ liệu;trên cơ sở dân số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29048helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3150429	153			0	vi	DSTDEVP				2002-02-02 02:02:02
29049helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3145598	154			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBSTDABWN\"\>Hàm DSTDEVP tính độ lệch chuẩn của một dân số dựa vào tất cả các ô của một phạm vi dữ liệu thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\> Các bản ghi trong ví dụ được xử lý như là toàn bộ dân số.				2002-02-02 02:02:02
29050helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3145307	155			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29051helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149484	156			0	vi	DSTDEVP(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
29052helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3153322	157			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29053helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155431	158			0	vi	Để tìm độ lệch chuẩn của cân nặng cho tất cả các đứa trẻ cùng tuổi ở tiệc sinh nhật của Joe (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				2002-02-02 02:02:02
29054helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3148411	159			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DSTDEVP(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
29055helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3143271	160			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\>, v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là độ lệch chuẩn của cân nặng cho tất cả các trẻ con cùng tuổi cho ta đã kiểm tra cân nặng.				2002-02-02 02:02:02
29056helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3154794				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DSUM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;tổng trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các ô trong cơ sở dữ liệu Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29057helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3154794	161			0	vi	DSUM				2002-02-02 02:02:02
29058helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3149591	162			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBSUMME\"\>Hàm DSUM trả về tổng của tất cả các ô trong một trường cơ sở dữ liệu nào đó trong tất cả các hàng (bản ghi) thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29059helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3146128	163			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29060helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150989	164			0	vi	DSUM(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
29061helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3159079	165			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29062helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3152766	166			0	vi	Để tìm biết chiều dài của tổ hợp các khoảng cách đi trường hợp của tất các đứa trẻ ở tiệc sinh nhật của Joe (xin hãy cuộn lên) thì nhập công thức này vào ô B16:				2002-02-02 02:02:02
29063helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3151312	167			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DSUM(A1:E10;"Distance to School";A13:E14)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
29064helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3150596	168			0	vi	Nhập \<item type=\"input\"\>2\</item\> vào hàng 14 dưới « Grade ». Vậy chương trình hiển thị tổng (1950) các khoảng cách đi trường học của tất cả các đứa trẻ học lớp 2.				2002-02-02 02:02:02
29065helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3155614				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DVAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương sai;trên cơ sở mẫu đã lấy\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29066helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3155614	170			0	vi	DVAR				2002-02-02 02:02:02
29067helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3154418	171			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBVARIANZ\"\>Hàm DVAR trả về phương sai của tất cả các ô của một trường cơ sở dữ liệu trong tất cả các bản ghi thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\> Những bản ghi trong ví dụ được xử lý như là một mẫu dữ liệu. Không thể thu được một kết quả đại diện từ một dân số nhỏ hơn một nghìn.				2002-02-02 02:02:02
29068helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3154825	172			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29069helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3156138	173			0	vi	DVAR(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
29070helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3151257	174			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29071helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153701	175			0	vi	Để tìm biết độ lệch của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi trong mẫu thí dụ trên (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				2002-02-02 02:02:02
29072helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153676	176			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DVAR(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
29073helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153798	177			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\> v.v., cái này sau cái kia. Bạn sẽ thấy kết quả là độ lệch của các giá trị cân nặng cho tất cả các đứa trẻ cùng tuổi này.				2002-02-02 02:02:02
29074helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	bm_id3153880				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DVARP\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độphương sai;dựa vào dân số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29075helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3153880	178			0	vi	DVARP				2002-02-02 02:02:02
29076helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3155119	179			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DBVARIANZEN\"\>Hàm DVARP tính phương sai của tất cả các giá trị ô trong một trường cơ sở dữ liệu trong tất cả các bản ghi thỏa các tiêu chuẩn tìm kiếm đã cho.\</ahelp\> Những bản ghi trong ví dụ được xử lý như là toàn bộ dân số.				2002-02-02 02:02:02
29077helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3145774	180			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29078helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3153776	181			0	vi	DVARP(Database; DatabaseField; SearchCriteria)				2002-02-02 02:02:02
29079helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	hd_id3151110	182			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29080helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3147099	183			0	vi	Để tìm phương sai của cân nặng của tất cả các đứa trẻ cùng tuổi ở tiệc sinh nhật của Joe (xin hãy cuộn lên), nhập công thức này vào ô B16:				2002-02-02 02:02:02
29081helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3147322	184			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DVARP(A1:E10;"Weight";A13:E14)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
29082helpcontent2	source\text\scalc\01\04060101.xhp	0	help	par_id3146902	185			0	vi	Trong hàng 14, dưới « Age » (Tuổi), nhập \<item type=\"input\"\>7, 8, 9,\</item\>, v.v., cái này sau cái kia. Kết quả là phương sai của các giá trị cân nặng cho tất cả các đứa trẻ cùng tuổi này mà đến tiệc sinh nhật của Joe.				2002-02-02 02:02:02
29083helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
29084helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	hd_id1918698				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/01120000.xhp\"\>Xem thử trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29085helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id3831598				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PrintPreview\"\>Hiển thị ô để xem thử trang được in ra, hoặc đóng ô xem trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29086helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id3145847				0	vi	Dùng các biểu tượng trên \<emph\>Thanh Xem thử Trang\</emph\> để xem các trang khác hoặc in tài liệu ra.				2002-02-02 02:02:02
29087helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id9838862				0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up và Ctrl+Page Down để cuộn qua các trang.				2002-02-02 02:02:02
29088helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id7211828				0	vi	Bạn không thể sửa tài liệu khi đang ở chế độ xem thử.				2002-02-02 02:02:02
29089helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id460829				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Để thoát khỏi chế độ xem thử, hãy nhấn nút \<emph\>Đóng ô xem thử\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29090helpcontent2	source\text\scalc\01\01120000.xhp	0	help	par_id3155829				0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0210.xhp\" name=\"Thanh đối tượng xem thử trang\"\>Thanh đối tượng xem thử trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29091helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	tit				0	vi	WEEKNUM_ADD 				2002-02-02 02:02:02
29092helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	bm_id3166443				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEEKNUM_ADD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29093helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	hd_id3166443	222			0	vi	\<variable id=\"weeknumadd\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_weeknumadd.xhp\"\>Hàm WEEKNUM_ADD\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
29094helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3152945	223			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_WEEKNUM\"\>Kết quả ngụ ý số thứ tự của một tuần lịch cho một ngày tháng nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29095helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_idN105DD				0	vi	Hàm WEEKNUM_ADD được thiết kế để tính các số thứ tự tuần đúng như chương trình Microsoft Excel. Hãy sử dụng hàm \<link href=\"text/scalc/01/func_weeknum.xhp\"\>WEEKNUM\</link\>, hoặc định dạng các ô ngày tháng dùng mã định dạng WW, khi bạn cần dùng số thứ tự tuần kiểu ISO 8601.				2002-02-02 02:02:02
29096helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	hd_id3153745	224			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29097helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3153685	225			0	vi	WEEKNUM_ADD(Ngày; Kiểu_trả_về)				2002-02-02 02:02:02
29098helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3159277	226			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> là ngày tháng bên trong tuần của lịch.				2002-02-02 02:02:02
29099helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3154098	227			0	vi	\<emph\>Kiểu_trả_về\</emph\> là 1 nếu tuần bắt đầu vào hôm Chủ Nhật, hay 2 nếu tuần bắt đầu vào hôm Thứ Hai.				2002-02-02 02:02:02
29100helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	hd_id3152886	228			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29101helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3149973	229			0	vi	Ngày 2001-24-12 nằm trong tuần số nào?				2002-02-02 02:02:02
29102helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknumadd.xhp	0	help	par_id3149914	230			0	vi	\<item type=\"input\"\>=WEEKNUM_ADD(24.12.2001;1)\</item\> trả về 52.				2002-02-02 02:02:02
29103helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm văn bản				2002-02-02 02:02:02
29104helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3145389				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản trong ô; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm;văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29105helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3145389	1			0	vi	Hàm văn bản				2002-02-02 02:02:02
29106helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152986	2			0	vi	\<variable id=\"texttext\"\>Phần này diễn tả các hàm kiểu \<emph\>Văn bản\</emph\>. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
29107helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149384				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ARABIC\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29108helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149384	239			0	vi	ARABIC				2002-02-02 02:02:02
29109helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153558	240			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ARABISCH\"\>Tính giá trị của một số La mã. Phạm vi giá trị phải nằm giữa 0 và 3999.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29110helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153011	241			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29111helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155523	242			0	vi	ARABIC("Đoạn")				2002-02-02 02:02:02
29112helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151193	243			0	vi	\<emph\>Đoạn\</emph\> là đoạn văn bản đại diện một số La mã.				2002-02-02 02:02:02
29113helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155758	244			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29114helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154621	245			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ARABIC("MXIV")\</item\> trả về 1014				2002-02-02 02:02:02
29115helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147553	246			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ARABIC("MMII")\</item\> trả về 2002				2002-02-02 02:02:02
29116helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id8796349				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ASC\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29117helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id7723929				0	vi	ASC				2002-02-02 02:02:02
29118helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id8455153				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hàm ASC chuyển đổi ký tự ASCII hay Katakana (tiếng Nhật) đầy rộng sang ký tự nửa rộng. Trả về một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29119helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id9912411				0	vi	Xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\"\>http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\</link\> để tìm một bảng chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
29120helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id9204992				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29121helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id1993774				0	vi	ASC("Đoạn")				2002-02-02 02:02:02
29122helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id2949919				0	vi	\<emph\>Đoạn\</emph\> là đoạn văn bản chứa các ký tự cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
29123helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id2355113				0	vi	Xem thêm hàm JIS				2002-02-02 02:02:02
29124helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id9323709				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BAHTTEXT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29125helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id6695455				0	vi	BAHTTEXT				2002-02-02 02:02:02
29126helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id354014				0	vi	Chuyển đổi một số sang văn bản tiếng Thái, gồm có tên tiền tệ tiếng Thái.				2002-02-02 02:02:02
29127helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id9942014				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29128helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id8780785				0	vi	BAHTTEXT(Số)				2002-02-02 02:02:02
29129helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id1539353				0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là bất cứ số nào. « Baht » được phụ thêm vào phần số nguyên của số, và « Satang » được phụ thêm vào phần thập phân.				2002-02-02 02:02:02
29130helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id9694814				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29131helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3289284				0	vi	\<item type=\"input\"\>=BAHTTEXT(12.65)\</item\> trả về một chuỗi theo ký tự tiếng Thái có nghĩa « Mười hai đồng Baht và sáu mười năm Satang ».				2002-02-02 02:02:02
29132helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3153072				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BASE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29133helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153072	213			0	vi	BASE				2002-02-02 02:02:02
29134helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153289	214			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BASIS\"\>Chuyển đổi một số nguyên dưng với một cơ số đã ghi rõ sang một chuỗi văn bản từ \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#zahlensystem\" name=\"hệ thống đánh số\"\>hệ thống đánh số\</link\>.\</ahelp\> Các chữ số 0-9 và các chữ cái A-Z được dùng.				2002-02-02 02:02:02
29135helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3146097	215			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29136helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155743	216			0	vi	BASE(Số; Cơ_số; [Độ_dài_tối_thiểu])				2002-02-02 02:02:02
29137helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151339	217			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số nguyên dương cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
29138helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3159262	218			0	vi	\<emph\>Cơ_số\</emph\> ngụ ý cơ số của hệ thống số. Nó có thể là một số nguyên dương nằm giữa 2 và 36.				2002-02-02 02:02:02
29139helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148746	219			0	vi	\<emph\>Độ_dài_tối_thiểu]\</emph\> (tùy chọn) quyết định chiều dài tối thiểu của dãy ký tự đã được tạo. Nếu chuỗi này nhỏ hơn chiều dài tốí thiểu đã ngụ ý, thì thêm các số không vào bên trái của chuỗi đó.				2002-02-02 02:02:02
29140helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3146323	220			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29141helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3156399				0	vi	\<bookmark_value\>hệ thống thập phân; chuyển đổi sang nó\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29142helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156399	221			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BASE(17;10;4)\</item\> trả về 0017 tùy theo hệ thống thập phân.				2002-02-02 02:02:02
29143helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3157871				0	vi	\<bookmark_value\>hệ thống nhị phân; chuyển đổi sang nó\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29144helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3157871	222			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BASE(17;2)\</item\> trả về 10001 tùy theo hệ thống nhị phân.				2002-02-02 02:02:02
29145helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3145226				0	vi	\<bookmark_value\>hệ thống thập lục; chuyển đổi sang nó\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29146helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145226	223			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BASE(255;16;4)\</item\> trả về 00FF tùy theo hệ thống thập lục.				2002-02-02 02:02:02
29147helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149321				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHAR\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29148helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149321	201			0	vi	CHAR				2002-02-02 02:02:02
29149helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149150	202			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEICHEN\"\>Chuyển đổi một số sang một ký tự tùy theo bảng mã hiện thời.\</ahelp\> Số có thể là một số nguyên có hai chữ số hay ba chữ số.				2002-02-02 02:02:02
29150helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149945	203			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29151helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145634	204			0	vi	CHAR(Số)				2002-02-02 02:02:02
29152helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155906	205			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số nằm giữa 1 và 255, đại diện giá trị mã của một ký tự.				2002-02-02 02:02:02
29153helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152982	207			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29154helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149890	208			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CHAR(100)\</item\> trả về ký tự "d".				2002-02-02 02:02:02
29155helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200910283297				0	vi	="abc" & CHAR(10) & "def" chèn một kí tự xuống dòng vào chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
29156helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149009				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CLEAN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29157helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149009	132			0	vi	CLEAN				2002-02-02 02:02:02
29158helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150482	133			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SAEUBERN\"\>Tất cả các ký tự không in được thì bị xoá khỏi chuỗi đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29159helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3146880	134			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29160helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147472	135			0	vi	CLEAN("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
29161helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150695	136			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản khỏi đó cần xoá mọi ký tự không in được.				2002-02-02 02:02:02
29162helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3155498				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CODE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29163helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155498	3			0	vi	CODE				2002-02-02 02:02:02
29164helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152770	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_CODE\"\>Trả về một mã thuộc số cho ký tự đầu của một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29165helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155830	5			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29166helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149188	6			0	vi	CODE("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
29167helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154383	7			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cho đó cần tìm mã của ký tự đầu.				2002-02-02 02:02:02
29168helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3154394	8			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29169helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3159209	9			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CODE("Hieronymus")\</item\> trả về 72, \<item type=\"input\"\>=CODE("hieroglyphic")\</item\> trả về 104.				2002-02-02 02:02:02
29170helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150280	211			0	vi	Mã được dùng ở đây không tham chiếu đến bảng mã ASCII, mà đến bảng mã được nạp hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
29171helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149688				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CONCATENATE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29172helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149688	167			0	vi	CONCATENATE				2002-02-02 02:02:02
29173helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154524	168			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VERKETTEN\"\>Gộp lại vài chuỗi văn bản để làm một chuỗi riêng lẻ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29174helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149542	169			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29175helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155954	170			0	vi	CONCATENATE("Chuỗi1"; ...; "Chuỗi30")				2002-02-02 02:02:02
29176helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146847	171			0	vi	\<emph\>Chuỗi1; Chuỗi2 ...\</emph\> đại diện đến 30 chuỗi văn bản cần gộp lại để làm một chuỗi riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
29177helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153110	172			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29178helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150008	173			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONCATENATE("Chào ";"mừng ";"quý. ";"vị")\</item\> thì trả về « Chào mừng quý vị ».				2002-02-02 02:02:02
29179helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3145166				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DECIMAL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29180helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3145166	225			0	vi	DECIMAL				2002-02-02 02:02:02
29181helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156361	226			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DEZIMAL\"\>Chuyển đổi chuỗi văn bản chứa các ký tự từ một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#zahlensystem\" name=\"hệ thống số\"\>hệ thống số\</link\> sang một số nguyên dương với cơ số đã cho.\</ahelp\> Cơ số này phải nằm trong phạm vi 2 đến 36. Các dấu cách và dấu cách Tab đều bị bỏ qua. Trường \<emph\>Chuỗi\</emph\> không phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
29182helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3157994	227			0	vi	Nếu cơ số là 16, có ký tự ở đầu là x hay X hay 0x hay 0X, và ký tự ở cuối là h hay H, thì được bỏ qua. Nếu cơ số là 2, ký tự ở cuối là b hay B sẽ được bỏ qua. Bất cứ ký tự nào không thuộc vào hệ thống số đó sẽ gây ra một lỗi.				2002-02-02 02:02:02
29183helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150014	228			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29184helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154328	229			0	vi	DECIMAL("Chuỗi"; Cơ_số)				2002-02-02 02:02:02
29185helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150128	230			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi. Để phân biêt một số thập lục như A1 và tham chiếu đến ô bảng A1, bạn cần phải đặt số vào dấu nháy kép, v.d. "A1" hay "FACE".				2002-02-02 02:02:02
29186helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145241	231			0	vi	\<emph\>Cơ_số\</emph\> ngụ ý cơ số của hệ thống số. Nó có thể là một số nguyên dương nằm giữa 2 và 36.				2002-02-02 02:02:02
29187helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3156062	232			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29188helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145355	233			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IMREAL("1+3j")\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
29189helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155622	234			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DECIMAL("FACE";16)\</item\> trả về 64206.				2002-02-02 02:02:02
29190helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151015	235			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DECIMAL("0101";2)\</item\> trả về 5.				2002-02-02 02:02:02
29191helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3148402				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DOLLAR\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29192helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148402	11			0	vi	DOLLAR				2002-02-02 02:02:02
29193helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153049	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DM\"\>Chuyển đổi một số sang một số tiền theo định dạng tiền tệ, làm tròn thành một số lần số nào đó.\</ahelp\> Vào trường \<item type=\"literal\"\>Giá trị\</item\>, hãy nhập số cần chuyển đổi sang tiền tệ. Tùy chọn, bạn cũng có thể nhập số lần số vào trường \<item type=\"literal\"\>Thập phân\</item\>. Không ghi rõ giá trị thì mọi số theo định dạng tiền tệ đều sẽ được hiển thị với hai lần số. 				2002-02-02 02:02:02
29194helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151280	263			0	vi	Bạn đặt định dạng tiền tệ trong thiết lập của hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
29195helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150569	13			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29196helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154188	14			0	vi	DOLLAR(GIá_trị; Thập_phân)				2002-02-02 02:02:02
29197helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145299	15			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> là một số, một tham chiếu đến một ô chứa một số, hay một công thức trả về một số.				2002-02-02 02:02:02
29198helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145629	16			0	vi	\<emph\>Thập_phân\</emph\> là số lần số (tùy chọn).				2002-02-02 02:02:02
29199helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149030	17			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29200helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153546	18			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLAR(255)\</item\> trả về $255.00.				2002-02-02 02:02:02
29201helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154635	19			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLAR(367.456;2)\</item\> trả về $367.46. Hãy dùng dấu tách thập phân mà tương ứng với \<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"thiết lập miền địa phương hiện thời\"\>thiết lập miền địa phương hiện thời\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
29202helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3150685				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EXACT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29203helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150685	78			0	vi	EXACT				2002-02-02 02:02:02
29204helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3158413	79			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_IDENTISCH\"\>So sánh hai chuỗi văn bản, sau đó trả về TRUE (Đúng) nếu cả hai trùng nhau.\</ahelp\> Hàm này phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
29205helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152817	80			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29206helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148594	81			0	vi	EXACT("Chuỗi1"; "Chuỗi2")				2002-02-02 02:02:02
29207helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153224	82			0	vi	\<emph\>Chuỗi1\</emph\> tham chiếu đến chuỗi văn bản trước của cặp chuỗi cần so sánh.				2002-02-02 02:02:02
29208helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148637	83			0	vi	\<emph\>Chuỗi2\</emph\> là chuỗi văn bản thứ hai của cặp chuỗi cần so sánh.				2002-02-02 02:02:02
29209helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149777	84			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29210helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156263	85			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EXACT("Sun microsystems";"Sun Microsystems")\</item\> trả về FALSE.				2002-02-02 02:02:02
29211helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3152589				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FIND\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29212helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152589	44			0	vi	FIND				2002-02-02 02:02:02
29213helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146149	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FINDEN\"\>Tìm một chuỗi văn bản bên trong một chuỗi khác.\</ahelp\> Bạn cũng có thể xác định cần bắt đầu tìm ở đâu. Chuỗi tìm kiếm có thể là một số hay bất cứ chuỗi ký tự nào. Chức năng tìm kiếm này phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
29214helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3083284	46			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29215helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3083452	47			0	vi	FIND("Chuỗi_tìm"; "Chuỗi"; Vị_trí)				2002-02-02 02:02:02
29216helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150608	48			0	vi	\<emph\>Chuỗi_tìm\</emph\> là chuỗi cần tìm.				2002-02-02 02:02:02
29217helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152374	49			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi trong đó cần tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
29218helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152475	50			0	vi	\<emph\>Vị_trí\</emph\> (tùy chọn) là vị trí trong chuỗi chính ở đó cần bắt đầu tìm.				2002-02-02 02:02:02
29219helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3154812	51			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29220helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156375	52			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FIND(76;998877665544)\</item\> trả về 6.				2002-02-02 02:02:02
29221helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149268				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FIXED\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29222helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149268	34			0	vi	FIXED				2002-02-02 02:02:02
29223helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155833	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FEST\"\>Trả về một số dạng văn bản với một số lần số đã ghi rõ, và dấu cách hàng nghìn còn tùy chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29224helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152470	36			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29225helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147567	37			0	vi	FIXED(Số; Lần_số; Dấu_cách_nghìn)				2002-02-02 02:02:02
29226helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151272	38			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần định dạng.				2002-02-02 02:02:02
29227helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156322	39			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số cần hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
29228helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150877	40			0	vi	\<emph\>Dấu_cách_nghìn\</emph\> (tùy chọn) quyết định có nên dùng dấu cách hàng nghìn hay không. Nếu tham số này khác 0, thì dấu cách hàng nghìn bị thu hồi. Nếu tham số này bằng 0 hay còn thiếu, thì hiển thị dấu cách hàng nghìn của \<link href=\"text/shared/optionen/01140000.xhp\" name=\"thiết lập miền địa phương hiện thời\"\>thiết lập miền địa phương hiện thời\</link\> trên máy đó.				2002-02-02 02:02:02
29229helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149040	41			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29230helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145208	42			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FIXED(1234567.89;3)\</item\> trả về 1,234,567.890 dạng chuỗi văn bản. 				2002-02-02 02:02:02
29231helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id5282143				0	vi	\<item type=\"input\"\>=FIXED(1234567.89;3;1)\</item\> trả về 1234567.890 dạng chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
29232helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id7319864				0	vi	\<bookmark_value\>hàm JIS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29233helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3666188				0	vi	JIS				2002-02-02 02:02:02
29234helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id964384				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hàm JIS chuyển đổi ký tự ASCII hay Katakana (tiếng Nhật) nửa rộng sang ký tự đầy rộng. Trả về một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29235helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id1551561				0	vi	Xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\"\>http://wiki.services.openoffice.org/mwiki/index.php?title=Calc/Features/JIS_and_ASC_functions\</link\> để tìm một bảng chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
29236helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id2212897				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29237helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id2504654				0	vi	JIS("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
29238helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id5292519				0	vi	\<emph\>Đoạn\</emph\> là đoạn văn bản chứa các ký tự cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
29239helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3984496				0	vi	Xem thêm hàm ASC.				2002-02-02 02:02:02
29240helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3147083				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LEFT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29241helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3147083	95			0	vi	LEFT				2002-02-02 02:02:02
29242helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153622	96			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LINKS\"\>Trả về (các) ký tự đầu tiên của một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29243helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3156116	97			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29244helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146786	98			0	vi	LEFT("Chuỗi"; Số)				2002-02-02 02:02:02
29245helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147274	99			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản trong đó cần quyết định những từ bộ phận đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
29246helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153152	100			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> (tùy chọn) ghi rõ số ký tự cho chuỗi văn bản bắt đầu. Không đưa ra tham số này thì trả về một ký tự.				2002-02-02 02:02:02
29247helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150260	101			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29248helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149141	102			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LEFT("trang";3)\</item\> trả về « tra ».				2002-02-02 02:02:02
29249helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3156110				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LEN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29250helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3156110	104			0	vi	LEN				2002-02-02 02:02:02
29251helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150147	105			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LAENGE\"\>Trả về chiều dài của một chuỗi, gồm có các dấu cách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29252helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155108	106			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29253helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154063	107			0	vi	LEN("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
29254helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146894	108			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản có chiều dài cần tính.				2002-02-02 02:02:02
29255helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153884	109			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29256helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156008	110			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LEN("Tam biệt nhé")\</item\> trả về 12.				2002-02-02 02:02:02
29257helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154300	111			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INT(5.7)\</item\> trả về 5.				2002-02-02 02:02:02
29258helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3153983				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOWER\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29259helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153983	87			0	vi	LOWER				2002-02-02 02:02:02
29260helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152791	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KLEIN\"\>Chuyển đổi mọi chữ hoa trong một chuỗi sang chữ thường.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29261helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155902	89			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29262helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150121	90			0	vi	LOWER("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
29263helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153910	91			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
29264helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3159343	92			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29265helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155329	93			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOG(7^4;7)\</item\> trả về 4.				2002-02-02 02:02:02
29266helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3154589				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MID\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29267helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3154589	148			0	vi	MID				2002-02-02 02:02:02
29268helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154938	149			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TEIL\"\>Trả về một chuỗi văn bản của một văn bản lớn hơn. Các tham số ghi rõ vị trí bắt đầu và số ký tự.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29269helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148829	150			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29270helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150526	151			0	vi	MID("Chuỗi"; Đầu; Số)				2002-02-02 02:02:02
29271helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148820	152			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản chứa những ký tự cần trích ra.				2002-02-02 02:02:02
29272helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150774	153			0	vi	\<emph\>Đầu\</emph\> là vị trí của ký tự đầu tiên trong chuỗi văn bản cần trích ra.				2002-02-02 02:02:02
29273helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153063	154			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> ghi rõ số ký tự trong phần của văn bản.				2002-02-02 02:02:02
29274helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150509	155			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29275helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3158407	156			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RIGHT("Sun";2)\</item\> trả về « un ».				2002-02-02 02:02:02
29276helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3159143				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PROPER\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29277helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3159143	70			0	vi	PROPER				2002-02-02 02:02:02
29278helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149768	71			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GROSS2\"\>Viết hoa chữ đầu tiên trong mọi từ của một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29279helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153573	72			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29280helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154260	73			0	vi	PROPER("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
29281helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147509	74			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
29282helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3147529	75			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29283helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149171				0	vi	\<bookmark_value\>hàm REPLACE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29284helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149171	22			0	vi	REPLACE				2002-02-02 02:02:02
29285helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148925	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ERSETZEN\"\>Thay thế phần của một chuỗi văn bản bằng một chuỗi văn bản khác.\</ahelp\> Hàm này có thể được dùng để thay thế cả hai ký tự và số (mà được tự động chuyển đổi sang văn bản). Kết quả của hàm này luôn luôn được hiển thị dạng văn bản. Nếu bạn dự định làm phép tính thêm nữa với một số bị văn bản thay thế, bạn cần phải chuyển đổi nó về một số dùng hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060110.xhp\" name=\"VALUE\"\>VALUE\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
29286helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3158426	24			0	vi	Bất cứ chuỗi văn bản nào chứa số thì phải nằm trong dấu nháy kéo nếu bạn không muốn nó được đọc vào dạng số thì được tự động chuyển đổi sang văn bản.				2002-02-02 02:02:02
29287helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149159	25			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29288helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147286	26			0	vi	REPLACE("Chuỗi"; Vị_trí; Độ_dài; "Chuỗi_mới")				2002-02-02 02:02:02
29289helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149797	27			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản chứa một phần sẽ bị thay thế.				2002-02-02 02:02:02
29290helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3166451	28			0	vi	\<emph\>Vị_trí\</emph\> là vị trí bên trong văn bản ở đó cần bắt đầu thay thế.				2002-02-02 02:02:02
29291helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156040	29			0	vi	\<emph\>Độ_dài\</emph\> là số ký tự trong \<emph\>Chuỗi\</emph\> cần thay thế.				2002-02-02 02:02:02
29292helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3159188	30			0	vi	\<emph\>Chuỗi_mới\</emph\> là chuỗi văn bản cần thay thế \<emph\>Chuỗi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
29293helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3146958	31			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154096	32			0	vi	\<item type=\"input\"\>=REPLACE("1234567";1;1;"444")\</item\> trả về "444234567". Một ký tự ở vị trí 1 bị thay thế bằng toàn bộ \<item type=\"literal\"\>Chuỗi_mới\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
29295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149741				0	vi	\<bookmark_value\>hàm REPT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149741	193			0	vi	REPT				2002-02-02 02:02:02
29297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153748	194			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WIEDERHOLEN\"\>Lặp lại một chuỗi ký tự theo \<emph\>số\</emph\> lần sao chép đã cho.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152884	195			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150494	196			0	vi	REPT("Chuỗi"; Số)				2002-02-02 02:02:02
29300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154859	197			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
29301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150638	198			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số lần cần lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
29302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149922	212			0	vi	Kết quả có thể là nhiều nhất 255 ký tự.				2002-02-02 02:02:02
29303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3156213	199			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148626	200			0	vi	\<item type=\"input\"\>=REPT("Chào bạn";2)\</item\> trả về « Chào bạnChào bạn ».				2002-02-02 02:02:02
29305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3149805				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RIGHT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149805	113			0	vi	RIGHT				2002-02-02 02:02:02
29307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145375	114			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RECHTS\"\>Trả về (các) ký tự cuối cùng của một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150837	115			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154344	116			0	vi	RIGHT("Chuỗi"; Số)				2002-02-02 02:02:02
29310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149426	117			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản có phần bên phải cần quyết định.				2002-02-02 02:02:02
29311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153350	118			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> (tùy chọn) là số ký tự từ phần bên phải của chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
29312helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148661	119			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29313helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151132	120			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RIGHT("Sun";2)\</item\> trả về « un ».				2002-02-02 02:02:02
29314helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3153534				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ROMAN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29315helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153534	248			0	vi	ROMAN				2002-02-02 02:02:02
29316helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151256	249			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ROEMISCH\"\>Chuyển đổi một số sang một chữ số La mã. Phạm vi các giá trị phải nằm giữa 0 và 3999; các chế độ có thể là số nguyên giữa 0 và 4.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29317helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3149299	250			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29318helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150593	251			0	vi	ROMAN(Số; Chế_độ)				2002-02-02 02:02:02
29319helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156139	252			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần chuyển đổi sang chữ số La mã.				2002-02-02 02:02:02
29320helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153318	253			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> (tùy chọn) ngụ ý độ giản dị hoá. Càng cao giá trị, càng nhiều giản dị hoá chữ số La mã.				2002-02-02 02:02:02
29321helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3145306	254			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29322helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151371	255			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROMAN(999)\</item\> trả về CMXCIX				2002-02-02 02:02:02
29323helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153938	256			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROMAN(999;0)\</item\> trả về CMXCIX				2002-02-02 02:02:02
29324helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148412	257			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ROMAN (999;1)\</item\> trả về LMVLIV				2002-02-02 02:02:02
29325helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155421	258			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COMBIN(3;2)\</item\> trả về 3.				2002-02-02 02:02:02
29326helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149235	259			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COMBIN(3;2)\</item\> trả về 3.				2002-02-02 02:02:02
29327helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150624	260			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COMBIN(3;2)\</item\> trả về 3.				2002-02-02 02:02:02
29328helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3151005				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SEARCH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29329helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3151005	122			0	vi	SEARCH				2002-02-02 02:02:02
29330helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148692	123			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUCHEN\"\>Trả về vị trí của một đoạn văn bản bên trong một chuỗi ký tự.\</ahelp\> Bạn có thể đặt đầu của việc tìm kiếm dướ dạng một tùy chọn. Chuỗi tìm kiếm có thể là một số hay bất cứ dãy ký tự nào. Chức năng tìm kiếm này không phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
29331helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152964	124			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154671	125			0	vi	SEARCH("Chuỗi_tìm"; "Chuỗi"; Vị_trí)				2002-02-02 02:02:02
29333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146080	126			0	vi	\<emph\>Chuỗi_tìm\</emph\> là chuỗi văn bản cần tìm.				2002-02-02 02:02:02
29334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154111	127			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản trong đó cần tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
29335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3149559	128			0	vi	\<emph\>Vị_trí\</emph\> (tùy chọn) là vị trí trong chuỗi văn bản ở đó cần bắt đầu tìm.				2002-02-02 02:02:02
29336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3147322	129			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154564	130			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SEARCH(54;998877665544)\</item\> trả về 10.				2002-02-02 02:02:02
29338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3154830				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SUBSTITUTE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3154830	174			0	vi	SUBSTITUTE				2002-02-02 02:02:02
29340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153698	175			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WECHSELN\"\>Thay thế đoạn cũ bằng một đoạn mới trong một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150994	176			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147582	177			0	vi	SUBSTITUTE("Chuỗi"; "Chuỗi_tìm"; "Chuỗi_mới"; Lần_gặp)				2002-02-02 02:02:02
29343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153675	178			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản trong đó các đoạn cần trao đổi chỗ.				2002-02-02 02:02:02
29344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156155	179			0	vi	\<emph\>Chuỗi_tìm\</emph\> là đoạn cần thay thế (một số lần).				2002-02-02 02:02:02
29345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3145779	180			0	vi	\<emph\>Chuỗi_mới\</emph\> là đoạn sẽ thay thế đoạn cũ.				2002-02-02 02:02:02
29346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150348	181			0	vi	\<emph\>Lần_gặp\</emph\> (tùy chọn) ngụ ý cần thay thế lần gặp chuỗi tìm nào. Không đưa ra tham số này thì thay thế chuỗi tìm qua toàn bộ văn bản chính.				2002-02-02 02:02:02
29347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150946	182			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3150412	183			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUBSTITUTE("123123123";"3";"abc")\</item\> trả về « 12abc12abc12abc ».				2002-02-02 02:02:02
29349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154915	238			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SUBSTITUTE("123123123";"3";"abc";2)\</item\> trả về « 12312abc123 ».				2002-02-02 02:02:02
29350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3148977				0	vi	\<bookmark_value\>hàm T\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148977	140			0	vi	T				2002-02-02 02:02:02
29352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154359	141			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_T\"\>Hàm này trả về đoạn đích, hoặc một chuỗi văn bản rỗng nếu đích không phải văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155858	142			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29354helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3155871	143			0	vi	T(giá trị)				2002-02-02 02:02:02
29355helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3154726	144			0	vi	Nếu \<emph\>Giá trị\</emph\> là một chuỗi văn bản hay tham chiếu đến một chuỗi văn bản, thì hàm T trả về chuỗi văn bản đó ; không thì nó trả về một chuỗi văn bản rỗng.				2002-02-02 02:02:02
29356helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3155544	145			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29357helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151062	146			0	vi	\<item type=\"input\"\>=T(12345)\</item\> trả về một chuỗi rỗng. 				2002-02-02 02:02:02
29358helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id4650105				0	vi	\<item type=\"input\"\>=T("12345")\</item\> trả về chuỗi 12345.				2002-02-02 02:02:02
29359helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3147132				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TEXT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29360helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3147132	158			0	vi	TEXT				2002-02-02 02:02:02
29361helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147213	159			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TEXT\"\>Chuyển đổi một số sang văn bản tùy theo một định dạng đã cho.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29362helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3153129	160			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29363helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147377	161			0	vi	TEXT(Số; Định_dạng)				2002-02-02 02:02:02
29364helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3147389	162			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
29365helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156167	163			0	vi	\<emph\>Định_dạng\</emph\> là chuỗi mà xác định định dạng. Hãy dùng dấu cách thập phân và dấu cách hàng nghìn tùy theo ngôn ngữ được đặt trong định dạng ô.				2002-02-02 02:02:02
29366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id1243629				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id9044770				0	vi	\<item type=\"input\"\>=TEXT(12.34567;"###.##")\</item\> trả về chuỗi 12.35				2002-02-02 02:02:02
29368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3674123				0	vi	\<item type=\"input\"\>=TEXT(12.34567;"000.00")\</item\> trả về chuỗi 012.35				2002-02-02 02:02:02
29369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3151039				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TRIM\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3151039	54			0	vi	TRIM				2002-02-02 02:02:02
29371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3157888	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GLAETTEN\"\>Gỡ bỏ các dấu cách khỏi một chuỗi, để lại chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa mỗi cặp từ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152913	56			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151349	57			0	vi	TRIM("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
29374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3151362	58			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> tham chiếu đến chuỗi văn bản chứa các dấu cách cần xoá.				2002-02-02 02:02:02
29375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3146838	59			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3156074	60			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TRIM("chào")\</item\> trả về « chào ».				2002-02-02 02:02:02
29377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id0907200904030935				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHAR\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904022525				0	vi	UNICHAR				2002-02-02 02:02:02
29379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200904022538				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chuyển một số mã thành một kí tự hay chữ cái Unicode.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29380helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904123753				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29381helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200904123753				0	vi	UNICHAR(number)				2002-02-02 02:02:02
29382helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904123720				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29383helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id090720090412378				0	vi	=UNICHAR(169) trả về ký tự Copyright \<emph\>©\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
29384helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id0907200904033543				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CODE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29385helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904022588				0	vi	UNICODE				2002-02-02 02:02:02
29386helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904123874				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29387helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200904123846				0	vi	CODE("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
29388helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id0907200904123899				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29389helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id0907200904123919				0	vi	=UNICODE("©") trả về số mã Unicode 169 của kí tự Copyright.				2002-02-02 02:02:02
29390helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3145178				0	vi	\<bookmark_value\>hàm UPPER\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29391helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3145178	62			0	vi	UPPER				2002-02-02 02:02:02
29392helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3162905	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GROSS\"\>Chuyển đổi chuỗi được ghi rõ trong trường \<emph\>chuỗi\</emph\> sang chữ hoa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29393helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148526	64			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29394helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148539	65			0	vi	UPPER("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
29395helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3148496	66			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> chứa những chữ thường bạn muốn chuyển đổi sang chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
29396helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3148516	67			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29397helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3146757	68			0	vi	\<item type=\"input\"\>=UPPER("Chào bạn")\</item\> trả về « CHÀO BẠN ».				2002-02-02 02:02:02
29398helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	bm_id3150802				0	vi	\<bookmark_value\>hàm VALUE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29399helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3150802	185			0	vi	VALUE				2002-02-02 02:02:02
29400helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3152551	186			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WERT\"\>Chuyển đổi một chuỗi văn bản sang một số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29401helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3152568	187			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29402helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153638	188			0	vi	VALUE("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
29403helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3153651	189			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là chuỗi văn bản cần chuyển đổi sang một số.				2002-02-02 02:02:02
29404helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	hd_id3144719	190			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29405helpcontent2	source\text\scalc\01\04060110.xhp	0	help	par_id3144733	191			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LN(EXP(321))\</item\> trả về 321.				2002-02-02 02:02:02
29406helpcontent2	source\text\scalc\01\12100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật phạm vi				2002-02-02 02:02:02
29407helpcontent2	source\text\scalc\01\12100000.xhp	0	help	bm_id3153662				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu; cập nhật\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29408helpcontent2	source\text\scalc\01\12100000.xhp	0	help	hd_id3153662	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12100000.xhp\" name=\"Cập nhật phạm vị\"\>Cập nhật phạm vị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29409helpcontent2	source\text\scalc\01\12100000.xhp	0	help	par_id3153088	2			0	vi	\<variable id=\"aktualisieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataAreaRefresh\" visibility=\"visible\"\>Cập nhật một phạm vi dữ liệu mà được chèn từ một cơ sở dữ liệu bên ngoài. Dữ liệu trên trang tính được cập nhật để tương ứng với dữ liệu trong cơ sở dữ liệu ngoài.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
29410helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	tit				0	vi	WEEKNUM				2002-02-02 02:02:02
29411helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	bm_id3159161				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEEKNUM\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29412helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	hd_id3159161	54			0	vi	\<variable id=\"weeknum\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_weeknum.xhp\"\>Hàm WEEKNUM\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
29413helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3149770	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KALENDERWOCHE\"\>Hàm WEEKNUM tính số thứ tự tuần của năm cho giá trị ngày tháng nội bộ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29414helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_idN105E4				0	vi	Tiêu Chuẩn Quốc Tế ISO 8601 cho là hôm Thứ Hai là hôm thứ nhất của tuần. Một tuần nằm qua hai năm được gán một số trong năm chứa phần lớn các ngày của tuần đó. Có nghĩa là tuần số 1 của bất cứ năm nào là tuần chứa ngày 4, tháng 1.				2002-02-02 02:02:02
29415helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	hd_id3153055	56			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29416helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3147236	57			0	vi	WEEKNUM(Số; Chế_độ)				2002-02-02 02:02:02
29417helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3147511	58			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số của ngày tháng nội bộ.				2002-02-02 02:02:02
29418helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3154269	59			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> đặt đầu của tuần và kiểu phép tính.				2002-02-02 02:02:02
29419helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3148930	60			0	vi	1 = Chủ Nhật				2002-02-02 02:02:02
29420helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3154280	61			0	vi	2 = Thứ Hai				2002-02-02 02:02:02
29421helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	hd_id3146948	62			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29422helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3150704	65			0	vi	=WEEKNUM("1995-01-01";1) trả về 1				2002-02-02 02:02:02
29423helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weeknum.xhp	0	help	par_id3149792	64			0	vi	=WEEKNUM("1995-01-01";2) trả về 52. Nếu tuần bắt đầu vào hôm Thứ Hai, hôm Chủ Nhật thuộc về tuần cuối cùng của năm trước.				2002-02-02 02:02:02
29424helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định tên				2002-02-02 02:02:02
29425helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3156330	1			0	vi	Xác định tên				2002-02-02 02:02:02
29426helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3154366	2			0	vi	\<variable id=\"namenfestlegentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DefineName\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ một tên cho một vùng đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
29427helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3154123	31			0	vi	Hãy sử dụng con chuột để xác định phạm vi hoặc gõ tham chiếu vào trường hộp thoại \<emph\>Xác định tên\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
29428helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3155131	30			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\>, hộp \<emph\>Vùng trang tính\</emph\> chứa danh sách các tên đã xác định cho phạm vi. Nhấn vào một tên trong hộp này để tô sáng tham chiếu tương ứng trên bảng tính. Không liệt kê ở đây tên đã gán cho công thức hay phần của công thức.				2002-02-02 02:02:02
29429helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3151118	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
29430helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3163712	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_NAMES:ED_NAME\"\>Hãy nhập tên của vùng cho đó bạn muốn xác định một tham chiếu. Mọi tên vùng đã xác định trên bảng tính đều được liệt kê trong trường văn bản bên dưới.\</ahelp\> Nếu bạn nhấn vào một tên trên danh sách này, tham chiếu tương ứng trong tài liệu sẽ được tô sáng bằng khung màu xanh. Nếu nhiều phạm vi ô thuộc về cùng một tên vùng, chúng được tô sáng bằng khung màu khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
29431helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3153728	9			0	vi	Gán cho				2002-02-02 02:02:02
29432helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3147435	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_NAMES:ED_ASSIGN\"\>Tham chiếu của tên vùng đã chọn được hiển thị ở đây dưới dạng một giá trị tuyệt đối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29433helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3146986	12			0	vi	Để chèn một tham chiếu vùng mới, đặt con trỏ vào trường này và sử dụng con chuột để lựa chọn vùng đã muốn trên bất cứ trang tính nào của tài liệu bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
29434helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3154729	13			0	vi	Nhiều				2002-02-02 02:02:02
29435helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3149958	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_NAMES:BTN_MORE\"\>Cho phép bạn ghi rõ \<emph\>Kiểu vùng\</emph\> (tùy chọn) cho tham chiếu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29436helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3147394	15			0	vi	Kiểu vùng				2002-02-02 02:02:02
29437helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3155416	16			0	vi	Xác định thêm tùy chọn liên quan đến kiểu vùng tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
29438helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3150716	17			0	vi	Phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
29439helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3150751	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_PRINTAREA\"\>Xác định vùng làm một phạm vi in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29440helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3153764	19			0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
29441helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3155766	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_CRITERIA\"\>Xác định vùng đã chọn cần dùng trong một bộ \<link href=\"text/scalc/01/12040300.xhp\" name=\"lọc cấp cao\"\>lọc cấp cao\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29442helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3159267	21			0	vi	Cột lặp lại				2002-02-02 02:02:02
29443helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3149565	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_COLHEADER\"\>Xác định vùng này là một cột lặp lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29444helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3153966	23			0	vi	Hàng lặp lại				2002-02-02 02:02:02
29445helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3150300	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NAMES:BTN_ROWHEADER\"\>Xác định vùng đó là một hàng lặp lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29446helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	hd_id3155112	27			0	vi	Thêm/Sửa				2002-02-02 02:02:02
29447helpcontent2	source\text\scalc\01\04070100.xhp	0	help	par_id3159236	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_NAMES:BTN_ADD\"\>Bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm vào danh sách này tên đã xác định. Bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\> để nhập tên khác cho một tên đã có được chọn trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29448helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần Đầu/Chân				2002-02-02 02:02:02
29449helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	bm_id3153360				0	vi	\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;phần đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng trang;phần chân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu;xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần chân;xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên tập tin trong phần đầu/chân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;ngày tháng tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày tháng;tự động cập nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động cập nhật ngày tháng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29450helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3153360	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02120100.xhp\" name=\"Phần đầu/chân\"\>Phần đầu/chân\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29451helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150768	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_HFED_FL\"\>Đặt hoặc định dạng một phần đầu hay phần chân cho một Kiểu dáng Trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29452helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3145748	3			0	vi	Vùng trái				2002-02-02 02:02:02
29453helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3147434	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_FLL\"\>Nhập văn bản sẽ xuất hiện bên trái phần đầu hoặc phần chân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29454helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3148648	5			0	vi	Vùng giữa				2002-02-02 02:02:02
29455helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3154942	7			0	vi	Vùng phải				2002-02-02 02:02:02
29456helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3147126	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_FLR\"\>Nhập văn bản xuất hiện ở bên phải phần đầu và phần chân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29457helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_idN10811				0	vi	Phần Đầu/Chân				2002-02-02 02:02:02
29458helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_idN10815				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một phần đầu hoặc phần chân định sẵn từ danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29459helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3154729	9			0	vi	Thuộc tính Văn bản				2002-02-02 02:02:02
29460helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150717	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_TEXT\"\>Mở một hộp thoại để gán các định dạng cho văn bản mới hoặc đã chọn.\</ahelp\> Hộp thoại \<emph\>Thuộc tính văn bản \</emph\>có các thẻ là \<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>, \<link href=\"text/shared/01/05020200.xhp\" name=\"Hiệu ứng phông\"\>Hiệu ứng phông\</link\> và \<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Vị trí phông\"\>Vị trí phông\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
29461helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3159266				0	vi	\<image id=\"img_id3156386\" src=\"sc/res/text.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
29462helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3155336	25			0	vi	Thuộc tính Văn bản				2002-02-02 02:02:02
29463helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3145792	11			0	vi	Tên tập tin 				2002-02-02 02:02:02
29464helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150206	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_FILE\"\>Chèn một ô trống cho tên tập tin trong vùng được chọn.\</ahelp\> Bấm vào để chèn tiêu đề. Bấm và giữ chuột để chọn cả tiêu đề, tên tập tin hoặc đường dẫn/tên tập tin từ trình đơn con. Nếu bạn chưa gán tiêu đề (xem \<emph\>Tập tin - Thuộc tính\</emph\>) thì tên tập tin sẽ được chèn vào.				2002-02-02 02:02:02
29465helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150369				0	vi	\<image id=\"img_id3150518\" src=\"res/folderop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150518\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
29466helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3154487	26			0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
29467helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3155812	13			0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
29468helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3148842	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_TABLE\"\>Chèn một ô trống trong phần đầu/chân để ta thay tên bảng hiện thời vào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29469helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3146870				0	vi	\<image id=\"img_id3148870\" src=\"sc/res/table.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148870\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
29470helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3147071	27			0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
29471helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3144768	15			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
29472helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3154960	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_PAGE\"\>Chèn một ô trống vào trong phần đầu/chân trang để đánh số trang. Nhờ vậy tài liệu sẽ được đánh số trang liền mạch.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29473helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3151304				0	vi	\<image id=\"img_id3155386\" src=\"sc/res/page.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
29474helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150048	28			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
29475helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3146962	17			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
29476helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3153812	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_PAGES\"\>Chèn một ô trống vào trong phần đầu/chân trang để chứa tổng số trang của tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29477helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3149315				0	vi	\<image id=\"img_id3155757\" src=\"sc/res/pages.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
29478helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3147499	29			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
29479helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3149050	19			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
29480helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3153960	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_DATE\"\>Chèn một ô trống vào trong phần đầu/chân trang để chứa ngày hiện tại, xuất hiện trong tất cả các trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29481helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3147299				0	vi	\<image id=\"img_id3150394\" src=\"sc/res/date.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150394\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
29482helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3150540	30			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
29483helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	hd_id3147610	21			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
29484helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3145638	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_HF_TIME\"\>Chèn một ô trống trong phần đầu/chân trang để chứa thời điểm hiện tại, xuất hiện trong tất cả các trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29485helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3153122				0	vi	\<image id=\"img_id3146884\" src=\"sc/res/time.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
29486helpcontent2	source\text\scalc\01\02120100.xhp	0	help	par_id3157904	31			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
29487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Tài Chính Phần 2				2002-02-02 02:02:02
29488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149052	1			0	vi	Hàm Tài Chính Phần 2				2002-02-02 02:02:02
29489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148742	343			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060103.xhp\" name=\"Trở về Hàn Tài chính Phần 1\"\>Trở về Hàn Tài chính Phần 1\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151341	344			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060118.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\"\>Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3150026				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PPMT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150026	238			0	vi	PPMT				2002-02-02 02:02:02
29493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146942	239			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KAPZ\"\>Trả về trong một thời kỳ đã ghi rõ số tiền đối với tiền gốc cho một đầu tư dựa vào các sự trả tiền số định theo định kỳ và một lãi suất cố định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150459	240			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146878	241			0	vi	PPMT(Tỷ_lệ; Kỳ; NPer; PV; FV; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
29496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151228	242			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148887	243			0	vi	\<emph\>Kỳ\</emph\> là thời kỳ trả dần: P=1 (kỳ đầu), P=Nper (kỳ cuối).				2002-02-02 02:02:02
29498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148436	244			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả).				2002-02-02 02:02:02
29499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153035	245			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> (tuy chọn) là giá trị hiện tại trong chuỗi các sự trả tiền.				2002-02-02 02:02:02
29500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147474	246			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị tương lai (đã muốn).				2002-02-02 02:02:02
29501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3144744	247			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu (F=1) hay cuối (F=0) của mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_idN1067C				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
29503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3148582	248			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154811	249			0	vi	Có lãi suất hàng năm 8,75% trong ba năm thì phải trả từng tháng bao nhiêu tiền? Giá trị tiền mặt là 5.000 đơn vị tiền tệ, lúc nào cũng được trả ở đầu kỳ. Giá trị tương lai là 8.000 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
29505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149246	250			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PPMT(8.75%/12;1;36;5000;8000;1)\</item\> = -350.99 đơn vị tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
29506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3146139				0	vi	\<bookmark_value\>tính; tổng số lãi suất trả dần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng số lãi suất trả dần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần trả dần mỗi lần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần trả lại mỗi lần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm CUMPRINC\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3146139	252			0	vi	CUMPRINC				2002-02-02 02:02:02
29508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150140	253			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KUMKAPITAL\"\>Trả về số tiền lãi lũy tích được trả trong một thời kỳ đầu tư có lãi suất cố định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149188	254			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148733	255			0	vi	CUMPRINC(Tỷ_lệ; NPer; PV; S; E; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
29511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150864	256			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3166052	257			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả). NPER cũng có thể là một giá trị khác số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
29513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150007	258			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại trong chuỗi các sự trả tiền.				2002-02-02 02:02:02
29514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153112	259			0	vi	\<emph\>S\</emph\> là thời kỳ đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
29515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146847	260			0	vi	\<emph\>E\</emph\> là thời kỳ cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
29516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145167	261			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154502	262			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153570	263			0	vi	Nếu lãi suất hàng năm là 5,5% trong 36 tháng, kết quả thưởng phạt là bao nhiêu tiền? Giá trị tiền mặt là 15.000 đơn vị tiền tệ. Kết quả thưởng phạt được tính giữa kỳ thứ 10 và 18. Ngày đến hạn nằm ở kết thúc kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149884	264			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMPRINC(5.5%/12;36;15000;10;18;0)\</item\> = -3669.74 đơn vị tiền tệ. Số tiền kết quả thưởng phạt giữa thời kỳ thứ 10 và 18 là 3669,74 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
29520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3150019				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CUMPRINC_ADD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150019	182			0	vi	CUMPRINC_ADD				2002-02-02 02:02:02
29522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145246	183			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_CUMPRINC\"\>Tính số tiền lũy tích trả hết nợ trong một thời kỳ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153047	184			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3157970	185			0	vi	CUMPRINC_ADD(Tỷ_lệ; NPer; PV; Kỳ_đầu; Kỳ_cuối; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
29525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145302	186			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151017	187			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số các thời kỳ trả tiền. Lãi suất và NPER phải tham chiếu đến cùng một đơn vị, thì cả hai đều phải được tính hàng năm hay hàng tháng.				2002-02-02 02:02:02
29527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155620	188			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
29528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145352	189			0	vi	\<emph\>Kỳ_đầu\</emph\> là thời kỳ trả tiền đầu tiên cho phép tính.				2002-02-02 02:02:02
29529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3157986	190			0	vi	\<emph\>Kỳ_cuối\</emph\> là thời kỳ trả tiền cuối cùng cho phép tính.				2002-02-02 02:02:02
29530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150570	191			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> xác định nếu phải trả tiền ở đầu (Kiểu=1) hay cuối (Kiểu=0) của mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150269	192			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148774	193			0	vi	Theo đây đã được vay có thể chấp ngôi nhà:				2002-02-02 02:02:02
29533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150661	194			0	vi	Lãi suất: 9.00 phần trăm hàng năm (9% / 12 = 0,0075), khoảng thời gian: 30 năm (số các thời kỳ trả tiền = 30 * 12 = 360), NPV: 125.000 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
29534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155512	195			0	vi	Trong năm thứ hai của tài khoản thế chấp (từ thời kỳ thứ 13 đến 24), bạn sẽ trả lại bao nhiêu tiền?				2002-02-02 02:02:02
29535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149394	196			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMPRINC_ADD(0.0075;360;125000;13;24;0)\</item\> trả về -934.1071				2002-02-02 02:02:02
29536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149026	197			0	vi	Trong tháng đầu tiên, bạn sẽ trả lại số tiền này:				2002-02-02 02:02:02
29537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154636	198			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMPRINC_ADD(0.0075;360;125000;1;1;0)\</item\> trả về -68,27827				2002-02-02 02:02:02
29538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3155370				0	vi	\<bookmark_value\>tính; tiền lãi lũy tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền lãi lũy tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm CUMIPMT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155370	266			0	vi	CUMIPMT				2002-02-02 02:02:02
29540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3158411	267			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KUMZINSZ\"\>Tính các sự trả tiền lãi lũy tích, tức là tổng số tiền lãi, cho một đầu tư dựa vào lãi suất cố định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155814	268			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147536	269			0	vi	CUMIPMT(Tỷ_lệ; NPer; PV; S; E; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
29543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150475	270			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153921	271			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là thời kỳ trả tiền, tổng số các thời kỳ. NPER cũng có thể là một giá trị khác số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
29545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153186	272			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện thời trong chuỗi các sự trả tiền.				2002-02-02 02:02:02
29546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156259	273			0	vi	\<emph\>S\</emph\> là thời kỳ đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
29547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155990	274			0	vi	\<emph\>E\</emph\> là thời kỳ cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
29548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149777	275			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> xác định nếu phải trả tiền ở đầu hay cuối của mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153723	276			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147478	277			0	vi	Nếu lãi suất hàng năm là 5,5%, cần trả tiền từng tháng trong 2 năm, và giá trị tiền mặt hiện thời là 5.000 đơn vị tiền tệ, có trả bao nhiêu tiền lãi? Thời kỳ đầu tiên là kỳ thứ 4, và thời kỳ cuối cùng là kỳ thứ 6. Cần trả tiền ở đầu mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149819	278			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMIPMT(5.5%/12;24;5000;4;6;1)\</item\> = -57.54 đơn vị tiền tệ. Số tiền lãi được trả định kỳ giữa thời kỳ thứ 4 và 6 là 57,54 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
29552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3083280				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CUMIPMT_ADD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3083280	165			0	vi	CUMIPMT_ADD				2002-02-02 02:02:02
29554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3152482	166			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_CUMIPMT\"\>Tính tiền lãi lũy tích trong một thời kỳ nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149713	167			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145087	168			0	vi	CUMIPMT_ADD(Tỷ_lệ; NPer; PV; Kỳ_đầu; Kỳ_cuối; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
29557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149277	169			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149270	170			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số các thời kỳ trả tiền. Lãi suất và NPER phải tham chiếu đến cùng một đơn vị, thì cả hai được tính hàng nam hay hàng tháng.				2002-02-02 02:02:02
29559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3152967	171			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
29560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156308	172			0	vi	\<emph\>Kỳ_đầu\</emph\> là thời kỳ đầu tiên cho phép tính.				2002-02-02 02:02:02
29561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149453	173			0	vi	\<emph\>Kỳ_cuối\</emph\> là thời kỳ cuối cùng cho phép tính.				2002-02-02 02:02:02
29562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150962	174			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu (Kiểu=1) hay cuối (Kiểu=0) của mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3152933	175			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156324	176			0	vi	Theo đây đã được vay có thể chấp ngôi nhà:				2002-02-02 02:02:02
29565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147566	177			0	vi	Lãi suất: 9.00 phần trăm hàng năm (9% / 12 = 0,0075), Khoảng thời gian: 30 năm (NPER = 30 * 12 = 360), Pv: 125.000 đơn vị tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
29566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151272	178			0	vi	Trong năm thứ hai của tài khoản thế chấp (từ thời kỳ thứ 13-24), bạn phải trả bao nhiêu tiền lãi?				2002-02-02 02:02:02
29567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156130	179			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMIPMT_ADD(0.0075;360;125000;13;24;0)\</item\> trả về -11135,23.				2002-02-02 02:02:02
29568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150764	180			0	vi	Trong tháng đầu tiên, bạn phải trả bao nhiêu tiền lãi?				2002-02-02 02:02:02
29569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146857	181			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CUMIPMT_ADD(0.0075;360;125000;1;1;0)\</item\> trả về -937,50.				2002-02-02 02:02:02
29570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3150878				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PRICE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá; chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị bán; chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150878	9			0	vi	PRICE				2002-02-02 02:02:02
29572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153210	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_PRICE\"\>Tính giá trị thị trường của một chứng khoán có lãi suất cố định, với một mệnh giá 100 đơn vị tiền tệ làm một hàm của lợi tức dự toán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154646	11			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3152804	12			0	vi	PRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Tỷ_lệ; Lợi; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
29575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156121	13			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149983	14			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
29577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153755	15			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu).				2002-02-02 02:02:02
29578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155999	16			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156114	17			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
29580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155846	18			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
29581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153148	19			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150260	20			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-02-15; ngày đến hạn là 2007-11-15. Lãi suất danh nghĩa là 5,75%. Lợi tức là 6,5%. Giá trị trả hết là 100 đơn vị tiền tệ. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Tính với cơ bản 0, giá là như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
29583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147273	21			0	vi	=PRICE("1999-02-15"; "2007-11-15"; 0.0575; 0.065; 100; 2; 0) trả về 95,04287.				2002-02-02 02:02:02
29584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3151297				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PRICEDISC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;chứng khoán không trả tiền lãi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị bán; chứng khoán không trả tiền lãi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3151297	22			0	vi	PRICEDISC				2002-02-02 02:02:02
29586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155100	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_PRICEDISC\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán không trả tiền lãi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149294	24			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146084	25			0	vi	PRICEDISC(Thanh_toán; Đến_hạn; Hạ_giá; Trả_hết; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
29589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3159179	26			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154304	27			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
29591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156014	28			0	vi	\<emph\>Hạ_giá\</emph\> là phần trăm giảm giá của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147489	29			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
29593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3152794	30			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149198	31			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-02-15; ngày đến hạn là 1999-03-01. Giảm giá theo 5,25%. Giá trị trả hết là 100. Khi tính trên cơ bản 2, giá bị giảm như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
29595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151178	32			0	vi	=PRICEDISC("1999-02-15"; "1999-03-01"; 0.0525; 100; 2) trả về 99,79583.				2002-02-02 02:02:02
29596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3154693				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PRICEMAT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;chứng khoán trả tiền lãi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154693	33			0	vi	PRICEMAT				2002-02-02 02:02:02
29598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153906	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_PRICEMAT\"\>Tính giá mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá của một chứng khoán, mà trả tiền lãi vào ngày đến hạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154933	35			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155393	36			0	vi	PRICEMAT(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Tỷ_lệ; Lợi; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
29601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153102	37			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150530	38			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
29603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149903	39			0	vi	\<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó.				2002-02-02 02:02:02
29604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148828	40			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất của chứng khoán vào ngày cấp.				2002-02-02 02:02:02
29605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146993	41			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150507	42			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154289	43			0	vi	Ngày thanh toán là 1999-02-15; ngày đến hạn là 1999-04-13; ngày cấp là 1998-11-11. Lãi suất là 6,1%; lợi tức là 6,1%; cơ bản: 30/360 = 0.				2002-02-02 02:02:02
29608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154905	44			0	vi	Giá được tính như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
29609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3158409	45			0	vi	=PRICEMAT("1999-02-15";"1999-04-13";"1998-11-11"; 0.061; 0.061;0) trả về 99,98449888.				2002-02-02 02:02:02
29610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3148448				0	vi	\<bookmark_value\>tính; khoảng thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng thời gian;tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DURATION\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3148448	280			0	vi	DURATION				2002-02-02 02:02:02
29612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153056	281			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LAUFZEIT\"\>Tính số các thời kỳ cần thiết để một đầu tư tới giá trị đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3145421	282			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148933	283			0	vi	DURATION(Tỷ_lệ; PV; FV)				2002-02-02 02:02:02
29615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148801	284			0	vi	\<emph\>Tỷ lệ\</emph\> là một hằng số. Lãi suất sẽ được tính cho toàn bộ khoảng thời gian. Lãi suất từng kỳ được tính bằng cách chia lãi suất cho khoảng thời gian đã tính. Lãi suất nội tại cho một số tiền trả hằng năm nên được nhập vào dưới dạng Tỷ_lệ/12.				2002-02-02 02:02:02
29616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147239	285			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại. Giá trị tiền mặt là số tiền mặt cọc hay giá trị tiền mặt hiện tại của một tiền trợ cấp bằng hiện vật. Tiền cọc phải được nhập dưới dạng một giá trị dương: không thể là 0 hay <0.				2002-02-02 02:02:02
29617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147515	286			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> là giá trị mong đợi. Giá trị tương lai thì quyết định giá trị đã muốn (tương lai) của tiền cọc.				2002-02-02 02:02:02
29618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153579	287			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148480	288			0	vi	Khi có lãi suất 4,75%, giá trị tiền mặt 25.000 đơn vị tiền tệ và giá trị tương lai 1.000.000 đơn vị tiền tệ, trả về khoảng thời gian 79,49 thời kỳ trả tiền. Số tiền từng kỳ là thương của giá trị tương lai và khoảng thời gian, trong trường hợp này 1.000.000/79,49=12.850,20.				2002-02-02 02:02:02
29620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3148912				0	vi	\<bookmark_value\>tính;khấu hao số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao theo đường thẳng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SLN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3148912	290			0	vi	SLN				2002-02-02 02:02:02
29622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149154	291			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LIA\"\>Trả về khấu hao theo đường thẳng của một tài sản trong một thời kỳ.\</ahelp\>Số tiền khấu hao không thay đổi trong thời kỳ khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
29623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153240	292			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3166456	293			0	vi	SLN(Giá; Cứu; Tuổi)				2002-02-02 02:02:02
29625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146955	294			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản.				2002-02-02 02:02:02
29626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149796	295			0	vi	\<emph\>Cứu\</emph\> là giá trị của một tài sản khi kết thúc thời kỳ khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
29627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3166444	296			0	vi	\<emph\>Tuổi\</emph\> là thời kỳ khấu hao xác định số các thời kỳ trong tiến trình khấu hao tài sản.				2002-02-02 02:02:02
29628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155579	297			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154098	298			0	vi	Thiết bị văn phòng có giá đầu tiên 50.000 đơn vị tiền tệ sẽ bị khấu hao trong 7 năm. Giá trị ở kết thúc tiến trình khấu hao sẽ là 3.500 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
29630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153390	299			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SLN(50000;3,500;84)\</item\> = 553.57 đơn vị tiền tệ. Khấu hao hàng tháng định kỳ của thiết bị văn phòng là 553,57 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
29631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3153739				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MDURATION\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng thời gian Macauley\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153739	217			0	vi	MDURATION				2002-02-02 02:02:02
29633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149923	218			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_MDURATION\"\>Tính thời lượng Macauley đã sửa đổi của một chứng khoán lãi suất cố định, theo năm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149964	219			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148987	220			0	vi	MDURATION(Thanh_toán; Đến_hạn; Phiếu; Lợi; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
29636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148619	221			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149805	222			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
29638helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154338	223			0	vi	\<emph\>Phiếu\</emph\> là lãi xuất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu).				2002-02-02 02:02:02
29639helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148466	224			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29640helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149423	225			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
29641helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154602	226			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29642helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148652	227			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-00-01; ngày đến hạn thanh toán là 2006-01-01. Lãi suất danh nghĩa là 8%. Lợi tức là 9,0%. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Dùng phép tính tiền lãi kết toán hàng ngày (cơ bản 3), thời lượng đã sửa đổi là bao lâu?				2002-02-02 02:02:02
29643helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145378	228			0	vi	=MDURATION("2001-01-01"; "2006-01-01"; 0.08; 0.09; 2; 3) trả về 4,02 năm.				2002-02-02 02:02:02
29644helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3149242				0	vi	\<bookmark_value\>tính;giá trị hiện tại ròng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị hiện tại ròng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm NPV\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29645helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149242	301			0	vi	NPV				2002-02-02 02:02:02
29646helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145308	302			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NBW\"\>Trả về giá trị hiện tại của một đầu tư dựa vào một chuỗi luồng tiền định kỳ và một tỷ lệ chiết khấu. Để tính giá trị hiện tại ròng, hãy trừ giá của dự án (luồng tiền đầu tiên vào giờ số không) từ giá trị đã trả về.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29647helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149937	303			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29648helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153321	304			0	vi	NPV(Tỷ_lệ; Giá_trị1; Giá_trị2; ...)				2002-02-02 02:02:02
29649helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150630	305			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là suất chiết khấu trong một thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29650helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150427	306			0	vi	\<emph\>Giá_trị1;...\</emph\> là đến 30 giá tị đại diện tiền cọc hay tiền rút.				2002-02-02 02:02:02
29651helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153538	307			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29652helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154800	308			0	vi	Có suất chiết khấu 8,75% và 10, 20 và 30 đơn vị tiền tệ được trả định kỳ thì làm giá trị hiện tại ròng nào? Vào giờ số không, cả giá được trả lại như -40 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
29653helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3143270	309			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NPV(8.75%;10;20;30)\</item\> = 49,43 đơn vị tiền tệ. Giá trị hiện tại ròng là giá trị đã trả về trừ giá đầu tiên 40 đơn vị tiền tệ, thì hiệu là 9,43 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
29654helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3149484				0	vi	\<bookmark_value\>tính;lãi suất danh nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất danh nghĩa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm NOMINAL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29655helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149484	311			0	vi	NOMINAL				2002-02-02 02:02:02
29656helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149596	312			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NOMINAL\"\>Tính lãi suất danh nghĩa hàng năm, tùy theo lãi suất hiệu dụng và số các thời kỳ kép mỗi năm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29657helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3151252	313			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29658helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3152769	314			0	vi	NOMINAL(Suất_hiệu; NPerY)				2002-02-02 02:02:02
29659helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147521	315			0	vi	\<emph\>Suất_hiệu\</emph\> là lãi suất hiệu dụng.				2002-02-02 02:02:02
29660helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156334	316			0	vi	\<emph\>NPerY\</emph\> là số các sự trả tiền lãi định kỳ trong mỗi năm.				2002-02-02 02:02:02
29661helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154473	317			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29662helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147091	318			0	vi	Có lãi suất hiệu dụng 13,5% và trả 12 lần trong một năm thì có bao nhiêu tiền lãi danh nghĩa?				2002-02-02 02:02:02
29663helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154831	319			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NOMINAL(13.5%;12)\</item\> = 12,73%. Lãi suất danh nghĩa mỗi năm là 12,73%.				2002-02-02 02:02:02
29664helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3155123				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NOMINAL_ADD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29665helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155123	229			0	vi	NOMINAL_ADD				2002-02-02 02:02:02
29666helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148671	230			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_NOMINAL\"\>Tính lãi suất danh nghĩa hàng năm dựa vào suất hiệu dụng và số lần trả tiền lãi mỗi năm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29667helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155611	231			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29668helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156157	232			0	vi	NOMINAL_ADD(Suất_hiệu; NPerY)				2002-02-02 02:02:02
29669helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153777	233			0	vi	\<emph\>Suất_hiệu\</emph\> là lãi suất hiệu dụng hàng năm.				2002-02-02 02:02:02
29670helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150409	234			0	vi	\<emph\>NPerY\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm.				2002-02-02 02:02:02
29671helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3146789	235			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29672helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145777	236			0	vi	Có lãi suất hiệụ dụng 5,3543% và trả tiền hàng quý thì lãi suất danh nghĩa là bao nhiêu?				2002-02-02 02:02:02
29673helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156146	237			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NOMINAL_ADD(5.3543%;4)\</item\> trả về 0,0525 hay 5,25%.				2002-02-02 02:02:02
29674helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3159087				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DOLLARFR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;phân số thập phân sang phân số thập phân hỗn tạp.\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29675helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3159087	208			0	vi	DOLLARFR				2002-02-02 02:02:02
29676helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150593	209			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DOLLARFR\"\>Chuyển đổi một giá trị đã được cho dưới dạng một số thập phân sang một số thập phân hỗn tạp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29677helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3151106	210			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29678helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3152959	211			0	vi	DOLLARFR(đôla_tp; phân_số)				2002-02-02 02:02:02
29679helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149558	212			0	vi	\<emph\>Đôla_tp\</emph\> là một số thập phân.				2002-02-02 02:02:02
29680helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153672	213			0	vi	\<emph\>Phân_số\</emph\> là một số nguyên được dùng làm mẫu số của phân số thập phân.				2002-02-02 02:02:02
29681helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3156274	214			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29682helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153795	215			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLARFR(1.125;16)\</item\> chuyển đổi sang phần mười sáu. Kết quả là 1,02 cho 1 cộng với 2/16.				2002-02-02 02:02:02
29683helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150995	216			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLARFR(1.125;8)\</item\> chuyển đổi sang phần tám. Kết quả là 1,1 cho 1 cộng với 1/8.				2002-02-02 02:02:02
29684helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3154671				0	vi	\<bookmark_value\>phân số; chuyển đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;phân số thập phân, sang số thập phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DOLLARDE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29685helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154671	199			0	vi	DOLLARDE				2002-02-02 02:02:02
29686helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154418	200			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DOLLARDE\"\>Chuyển đổi một giá trị đã được cho dưới dạng một phân số thập phân sang một số thập phân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29687helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3146124	201			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29688helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150348	202			0	vi	DOLLARDE(đôla_phân; Phân_số)				2002-02-02 02:02:02
29689helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154111	203			0	vi	\<emph\>Đôla_phân\</emph\> là một số được cho dưới dạng một phân số thập phân.				2002-02-02 02:02:02
29690helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153695	204			0	vi	\<emph\>Phân_số\</emph\> là một số nguyên được dùng làm mẫu số của phân số thập phân.				2002-02-02 02:02:02
29691helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153884	205			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29692helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150941	206			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLARDE(1.02;16)\</item\> đại diện 1 và 2/16. Đây trả về 1,125.				2002-02-02 02:02:02
29693helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150830	207			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DOLLARDE(1.1;8)\</item\> đại diện 1 và 1/8. Đây trả về 1,125.				2002-02-02 02:02:02
29694helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3148974				0	vi	\<bookmark_value\>tính;nội suất sinh lợi đã sửa đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội suất sinh lợi đã sửa đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm MIRR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội suất sinh lợi;đã sửa đổi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29695helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3148974	321			0	vi	MIRR				2002-02-02 02:02:02
29696helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155497	322			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_QIKV\"\>Tính nội suất sinh lợi đã sửa đổi của một chuỗi các đầu tư.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29697helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154354	323			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29698helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148399	324			0	vi	MIRR(Giá_trị; Đầu_tư; Suất_lại)				2002-02-02 02:02:02
29699helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155896	325			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> tương ứng với mảng hay tham chiếu ô cho các ô có nội dung tương ứng với sự trả tiền.				2002-02-02 02:02:02
29700helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149998	326			0	vi	\<emph\>Đầu_tư\</emph\> là lãi suất của các đầu tư (những giá trị âm của mảng).				2002-02-02 02:02:02
29701helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3159408	327			0	vi	\<emph\>Suất_lại\</emph\> là lãi suất khi đầu tư lại (những giá trị dương của mảng).				2002-02-02 02:02:02
29702helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154714	328			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29703helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147352	329			0	vi	Giả sử nội dung của ô A1 = \<item type=\"input\"\>-5\</item\>, A2 = \<item type=\"input\"\>10\</item\>, A3 = \<item type=\"input\"\>15\</item\>, và A4 = \<item type=\"input\"\>8\</item\>, và giá trị đầu tư 0,5, và giá trị đầu tư lại 0,1, thì kết quả là 94,16%.				2002-02-02 02:02:02
29704helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3149323				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YIELD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức;chứng khoán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lợi tức, xem thêm tỷ suất lợi tức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29705helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149323	129			0	vi	YIELD				2002-02-02 02:02:02
29706helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150643	130			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YIELD\"\>Tính lợi tức của một chứng khoán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29707helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149344	131			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29708helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149744	132			0	vi	YIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Tỷ_lệ; Giá; Trả_hết; Tần_số; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
29709helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154526	133			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29710helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153266	134			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
29711helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151284	135			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất hàng năm.				2002-02-02 02:02:02
29712helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145156	137			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
29713helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3159218	138			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
29714helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3147547	139			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29715helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151214	140			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-02-15. Nó đến hạn vào ngày 2007-11-15. Lãi suất là 5,75%. Giá là 95,04287 đơn vị tiền tệ mỗi 100 đơn vị mệnh giá; giá trị trả hết là 100 đơn vị. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số = 2) và cơ bản là 0. Lợi tức là gì?				2002-02-02 02:02:02
29716helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154194	141			0	vi	=YIELD("1999-02-15"; "2007-11-15"; 0.0575 ;95.04287; 100; 2; 0) trả về 0,065 hay 6,50 phần trăm.				2002-02-02 02:02:02
29717helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3150100				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YIELDDISC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức;chứng khoán không trả tiền lãi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29718helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150100	142			0	vi	YIELDDISC				2002-02-02 02:02:02
29719helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150486	143			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YIELDDISC\"\>Tính lợi tức hàng năm của một chứng khoán không trả tiền lãi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29720helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149171	144			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29721helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3159191	145			0	vi	YIELDDISC(Thanh_toán; Đến_hạn; Giá; Trả_hết; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
29722helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150237	146			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29723helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146924	147			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
29724helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151201	148			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá (giá mua) của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
29725helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156049	149			0	vi	\<emph\>Trả_hết\</emph\> là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
29726helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3154139	150			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29727helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3163815	151			0	vi	Một chứng khoán không trả tiền lãi được mua vào ngày 1999-02-15. Nó đến hạn vào ngày 1999-03-01. Giá là 99,795 đơn vị tiền tệ mỗi 100 đơn vị mệnh giá; giá trị trả hết là 100 đơn vị. Cơ bản là 2. Lợi tức là gì?				2002-02-02 02:02:02
29728helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155187	152			0	vi	=YIELDDISC("1999-02-15"; "1999-03-01"; 99.795; 100; 2) trả về 0,052823 hay 5,2823 phần trăm.				2002-02-02 02:02:02
29729helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3155140				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YIELDMAT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức;chứng khoán trả tiền lãi một khi đến hạn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29730helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155140	153			0	vi	YIELDMAT				2002-02-02 02:02:02
29731helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151332	154			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YIELDMAT\"\>Tính lợi tức hàng năm của một chứng khoán, tiền lãi của đó được trả vào ngày đến hạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29732helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3159100	155			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29733helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3159113	156			0	vi	YIELDMAT(Thanh_toán; Đến_hạn; Cấp; Tỷ_lệ; Giá; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
29734helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149309	157			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29735helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151381	158			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
29736helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153302	159			0	vi	\<emph\>Cấp\</emph\> là ngày tháng đã cấp chứng khoán đó.				2002-02-02 02:02:02
29737helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147140	160			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất của chứng khoán vào ngày cấp.				2002-02-02 02:02:02
29738helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3151067	161			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá (giá mua) của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
29739helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155342	162			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29740helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3163717	163			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 1999-03-15. Nó đến hạn vào ngày 1999-11-03. Ngày cấp là 1998-11-08. Lãi suất là 6,25%, giá là 100.0123. Cơ bản là 0. Lợi tức là gì?				2002-02-02 02:02:02
29741helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155311	164			0	vi	=YIELDMAT("1999-03-15"; "1999-11-03"; "1998-11-08"; 0.0625; 100.0123; 0) trả về 0,060954 or 6,0954 phần trăm.				2002-02-02 02:02:02
29742helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3149577				0	vi	\<bookmark_value\>tính;tiền trả hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền trả hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm PMT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29743helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149577	330			0	vi	PMT				2002-02-02 02:02:02
29744helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148563	331			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RMZ\"\>Trả về số tiền cần trả định kỳ đối với một tiền trả hàng năm có lãi suất bất biến.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29745helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3145257	332			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29746helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147278	333			0	vi	PMT(Tỷ_lệ; NPer; PV; FV; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
29747helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3147291	334			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29748helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148641	335			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số thời kỳ trong chúng trả tiền hàng năm.				2002-02-02 02:02:02
29749helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156360	336			0	vi	\<emph\>PV\</emph\> là giá trị hiện tại trong chuỗi các sự trả tiền.				2002-02-02 02:02:02
29750helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154920	337			0	vi	\<emph\>FV\</emph\> (tùy chọn) là giá trị đã muốn (giá trị tương lai), được tới ở kết thúc các sự trả định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29751helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156434	338			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) xác định nếu phải trả tiền ở đầu (Kiểu=1) hay cuối (Kiểu=0) của mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
29752helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_idN11645				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
29753helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3152358	339			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29754helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154222	340			0	vi	Có lãi suất hàng năm 1,99%, khoảng thời gian trả tiền 3 năm và giá trị tiền mặt 25.000 cũ thì cần phải trả định kỳ bao nhiêu tiền? Có 36 tháng: 36 thời kỳ trả tiền, và lãi suất mỗi lần trả tiền là 1,99%/12.				2002-02-02 02:02:02
29755helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155943	341			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PMT(1.99%/12;36;25000)\</item\> = -715.96 đơn vị tiền tệ. Số tiền cần trả hàng tháng thì là 715,96 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
29756helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3155799				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TBILLEQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tín phiếu bộ tài chính;lợi nhuận hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lợi nhuận hàng năm đối với tín phiếu bộ tái chính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29757helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155799	58			0	vi	TBILLEQ				2002-02-02 02:02:02
29758helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154403	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_TBILLEQ\"\>Tính lợi nhuận hàng năm đối với một tín phiếu bộ tái chính ().\</ahelp\> Một tín phiếu bộ tái chính được mua vào ngày thanh toán và bán lại ở mệnh giá đầy đủ vào ngày đến hạn cùng năm. Tiền bớt được trừ từ giá mua.				2002-02-02 02:02:02
29759helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3155080	60			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29760helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150224	61			0	vi	TBILLEQ(Thanh_toán; Đến_hạn; Hạ_giá)				2002-02-02 02:02:02
29761helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156190	62			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29762helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153827	63			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
29763helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150310	64			0	vi	\<emph\>Hạ_giá\</emph\> là hệ số bớt giá (theo phần trăm) khi mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29764helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3150324	65			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29765helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153173	66			0	vi	Ngày thanh toán: 1999-03-31; ngày đến hạn: 1999-06-01; hạ giá: 9,14 phần trăm.				2002-02-02 02:02:02
29766helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3153520	67			0	vi	Lợi nhuận đối với tín phiếu bộ tái chính tương ứng với một chứng khoán được tính như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
29767helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154382	68			0	vi	=TBILLEQ("1999-03-31";"1999-06-01"; 0.0914) trả về 0,094151 hay 9,4151 phần trăm.				2002-02-02 02:02:02
29768helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3151032				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TBILLPRICE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tín phiếu bộ tái chính;giá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá;tín phiếu bộ tái chính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29769helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3151032	69			0	vi	TBILLPRICE				2002-02-02 02:02:02
29770helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3157887	70			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_TBILLPRICE\"\>Tính giá của một tín phiếu bộ tái chính mỗi 100 đơn vị tiền tệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29771helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3156374	71			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29772helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3150284	72			0	vi	TBILLPRICE(Thanh_toán; Đến_hạn; Hạ_giá)				2002-02-02 02:02:02
29773helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154059	73			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29774helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154073	74			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
29775helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145765	75			0	vi	\<emph\>Hạ_giá\</emph\> là hệ số bớt giá (theo phần trăm) khi mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29776helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3153373	76			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29777helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3155542	77			0	vi	Ngày thanh toán: 1999-03-31; ngày đến hạn: 1999-06-01; hạ giá: 9 phần trăm.				2002-02-02 02:02:02
29778helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154578	78			0	vi	Giá của tín phiếu bộ tái chính được tính như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
29779helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3154592	79			0	vi	=TBILLPRICE("1999-03-31";"1999-06-01"; 0.09) trả về 98,45.				2002-02-02 02:02:02
29780helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	bm_id3152912				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TBILLYIELD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tín phiếu bộ tái chính;tỷ suất lợi tức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức đối với tín phiếu bộ tái chính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29781helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3152912	80			0	vi	TBILLYIELD				2002-02-02 02:02:02
29782helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145560	81			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_TBILLYIELD\"\>Tính lợi tức của một tín phiếu bộ tái chính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29783helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3145578	82			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29784helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156077	83			0	vi	TBILLYIELD(Thanh_toán; Đến_hạn; Giá)				2002-02-02 02:02:02
29785helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3156091	84			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
29786helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3157856	85			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
29787helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3149627	86			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá (giá mua) của tín phiếu bộ tái chính cho mỗi 100 đơn vị mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
29788helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	hd_id3149642	87			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29789helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145178	88			0	vi	Ngày thanh toán: 1999-03-31; ngày đến hạn: 1999-06-01; giá: 98,45 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
29790helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3145193	89			0	vi	Lợi tức của tín phiếu bộ tái chính được tính như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
29791helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148528	90			0	vi	=TBILLYIELD("1999-03-31";"1999-06-01"; 98.45) trả về 0,091417 hay 9,1417 phần trăm.				2002-02-02 02:02:02
29792helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3148546	345			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060103.xhp\" name=\"Trở về Hàm Tái Chính Phần 1\"\>Trở về Hàm Tái Chính Phần 1\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29793helpcontent2	source\text\scalc\01\04060119.xhp	0	help	par_id3146762	346			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060118.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\"\>Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29794helpcontent2	source\text\scalc\01\05080400.xhp	0	help	tit				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
29795helpcontent2	source\text\scalc\01\05080400.xhp	0	help	hd_id3149457	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080400.xhp\" name=\"Thêm\"\>Thêm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29796helpcontent2	source\text\scalc\01\05080400.xhp	0	help	par_id3156423	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AddPrintArea\"\>Thêm vùng chọn hiện thời vào các vùng in đã xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29797helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn nguồn				2002-02-02 02:02:02
29798helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	hd_id3153663	1			0	vi	Chọn nguồn				2002-02-02 02:02:02
29799helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	hd_id3154760	5			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
29800helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	hd_id3148799	7			0	vi	Vùng chọn hiện thời				2002-02-02 02:02:02
29801helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	hd_id3147348	9			0	vi	Nguồn dữ liệu được đăng ký với $[officename]				2002-02-02 02:02:02
29802helpcontent2	source\text\scalc\01\12090100.xhp	0	help	hd_id3146119	11			0	vi	Nguồn/giao diện bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
29803helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	tit				0	vi	NETWORKDAYS				2002-02-02 02:02:02
29804helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	bm_id3151254				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NETWORKDAYS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29805helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	hd_id3151254	240			0	vi	\<variable id=\"networkdays\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_networkdays.xhp\"\>Hàm NETWORKDAYS\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
29806helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3153788	241			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_NETWORKDAYS\"\>Trả về số các ngày làm việc nằm giữa một \<emph\>ngày đầu\</emph\> và \<emph\>ngày cuối\</emph\>. Cũng có thể trờ các ngày nghỉ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29807helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	hd_id3148677	242			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29808helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3145775	243			0	vi	NETWORKDAYS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Ngày_nghỉ)				2002-02-02 02:02:02
29809helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3153885	244			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày từ đó cần tính. Nếu ngày đầu là một ngày làm việc thì nó cũng được bao gồm trong phép tính.				2002-02-02 02:02:02
29810helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3151110	245			0	vi	\<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là ngày đến đó cần tính. Nếu ngày cuối là một ngày làm việc thì nó cũng được bao gồm trong phép tính.				2002-02-02 02:02:02
29811helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3154115	246			0	vi	\<emph\>Ngày_nghỉ\</emph\> (tùy chọn) là một danh sách các ngày nghỉ (ngày không đi làm). Hãy nhập một phạm vi ô trong đó mỗi ô chứa một ngày nghỉ.				2002-02-02 02:02:02
29812helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	hd_id3146902	247			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29813helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3154661	248			0	vi	Bao nhiêu ngày làm việc nằm giữa ngày 2001-12-15 và 2002-01-15? Ngày đầu nằm trong ô C3 và ngày cuối trong D3. Phạm vi các ô F3 đến J3 chứa những ngày nghỉ Nô-en và Năm Mới (Phương Tây): "2001-12-24", "2001-12-25", "2001-12-26", "2001-12-31", "2002-01-01".				2002-02-02 02:02:02
29814helpcontent2	source\text\scalc\01\func_networkdays.xhp	0	help	par_id3147328	249			0	vi	=NETWORKDAYS(C3;D3;F3:J3) trả về 17 ngày làm việc.				2002-02-02 02:02:02
29815helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện chi tiết				2002-02-02 02:02:02
29816helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	bm_id3153561				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; hiển thị chi tiết\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29817helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	hd_id3153561	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080200.xhp\" name=\"Hiện chi tiết\"\>Hiện chi tiết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29818helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	par_id3153822	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowDetail\"\>Hiển thị chi tiết về hàng/cột đã nhóm lại mà chứa con trỏ. Để hiển thị tất cả các hàng/cột đã nhóm lại, lựa chọn bảng phác thảo, sau đó chọn lệnh này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29819helpcontent2	source\text\scalc\01\12080200.xhp	0	help	par_id3155922	3			0	vi	Để ẩn một nhóm đã chọn, hãy chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Phác thảo >\</emph\> \<link href=\"text/scalc/01/12080100.xhp\" name=\"Ẩn chi tiết\"\>\<emph\>Ẩn chi tiết\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
29820helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm vết tiền lệ				2002-02-02 02:02:02
29821helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; tìm vết tiền lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức; tìm vết tiền lệ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29822helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030100.xhp\" name=\"Tìm vết tiền lệ\"\>Tìm vết tiền lệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
29823helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	par_id3153542	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowPrecedents\"\>Chức năng này hiển thị quan hệ giữa ô hiện thời chứa công thức và các ô được dùng trong công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29824helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	par_id3147265	4			0	vi	Vết được hiển thị trên trang tính dùng mũi tên đánh dấu. Đồng thời, phạm vi các ô nằm trong công thức của ô hiện thời được tô sáng dùng một khung màu xanh.				2002-02-02 02:02:02
29825helpcontent2	source\text\scalc\01\06030100.xhp	0	help	par_id3154321	3			0	vi	Hàm này dựa vào một nguyên lý về lớp. Chẳng hạn, nếu ô tiền lệ đối với một công thức đã được ngụ ý với một mũi ten tìm vết, khi bạn lặp lại câu lệnh này, các mũi tên tìm vết được kéo về các ô tiền lệ của ô này.				2002-02-02 02:02:02
29826helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
29827helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	Bảo vệ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
29828helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	par_id3145172	2			0	vi	\<variable id=\"dokumenttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToolProtectionDocument\"\>Bảo vệ cấu trúc trang tính của tài liệu khỏi bị sửa đổi. Một khi bật chức năng này, không thể chèn, xoá, thay đổi tên, di chuyển hay sao chép trang tính.\</ahelp\>\</variable\> Mở hộp thoại \<emph\>Bảo vệ tài liệu\</emph\> dùng mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Tài liệu\</emph\>. Nếu cần, nhập một mật khẩu, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
29829helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	par_id3153188	6			0	vi	Cấu trúc của tài liệu bảng tính được bảo vệ có thể được thay đổi chỉ nếu tùy chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> bị tắt. Trong trình đơn ngữ cảnh của thẻ trang tính ở viền đồ họa dưới, chỉ mục trình đơn \<emph\>Chọn mọi trang tính\</emph\> có thể được kích hoạt. Các mục trình đơn khác đã bị tắt. Để hủy bảo vệ, hãy chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Tài liệu\</emph\> lần nữa. Chưa đặt mật khẩu bảo vệ thì chức năng bảo vệ bị tắt ngay lập tức. Đặt mật khẩu thì việc này mở hộp thoại \<emph\>Hủy bảo vệ bảng tính\</emph\>, trong đó bạn cần phải nhập mật khẩu. Chỉ sau đó bạn có thể tắt tùy chọn bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
29830helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	par_id3145750	7			0	vi	Một tài liệu được bảo vệ, một khi lưu được, chỉ có thể được lưu lại dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
29831helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	hd_id3152596	4			0	vi	Mật khẩu (tùy chọn)				2002-02-02 02:02:02
29832helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	par_id3155412	5			0	vi	Bạn có thể đặt mật khẩu để bảo vệ tài liệu khỏi sửa đổi ngẫu nhiên hay không được phép.				2002-02-02 02:02:02
29833helpcontent2	source\text\scalc\01\06060200.xhp	0	help	par_id3150717	9			0	vi	Bạn cũng có thể bảo vệ dữ liệu một cách hoàn toàn bằng cách kết hợp cả hai tùy chọn dưới mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu\</emph\>, gồm có đặt mật khẩu. Nếu bạn muốn bảo vệ tài liệu khỏi bị người khác mở, hãy bật tùy chọn \<emph\>Lưu bằng mật khẩu\</emph\>, sau đó nhấn nút \<emph\>Lưu\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Nhập mật khẩu\</emph\> sẽ xuất hiện. Cần cẩn thận khi đặt mật khẩu: nếu bạn mất mật khẩu này, không thể truy cập tài liệu nữa.				2002-02-02 02:02:02
29834helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê Phần 1				2002-02-02 02:02:02
29835helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3146320	1			0	vi	\<variable id=\"ae\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060181.xhp\"\>Hàm Thống Kê Phần 1\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
29836helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3145632				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INTERCEPT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm giao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giao\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29837helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3145632	2			0	vi	INTERCEPT				2002-02-02 02:02:02
29838helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3146887	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ACHSENABSCHNITT\"\>Tính điểm ở đó một đường sẽ cắt chéo với các giá trị y bằng cách sử dụng những giá trị x và y đã biết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29839helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150374	4			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29840helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149718	5			0	vi	INTERCEPT(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX)				2002-02-02 02:02:02
29841helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149947	6			0	vi	\<emph\> Dữ_liệuY\</emph\> là tập hợp phụ thuộc chứa các quan sát hay dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
29842helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3147412	7			0	vi	\<emph\> Dữ_liệuX\</emph\> là tập hợp không phụ thuộc chứa các quan sát hay dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
29843helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3152983	8			0	vi	Ở đây thì phải sử dụng tên, mảng hay tham chiếu chứa số. Cũng có thể nhập số một cách trực tiếp.				2002-02-02 02:02:02
29844helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3157906	9			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29845helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148728	10			0	vi	Để tính hệ số chặn, dùng phạm vi ô D3:D9 làm giá trị y, và C3:C9 làm giá trị x, từ bảng tính thí dụ. Nhập liệu như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
29846helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149013	11			0	vi	\<item type=\"input\"\>=INTERCEPT(D3:D9;C3:C9)\</item\> = 2.15.				2002-02-02 02:02:02
29847helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3148437				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUNT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;đếm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29848helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3148437	13			0	vi	COUNT				2002-02-02 02:02:02
29849helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150700	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ANZAHL\"\>Đếm bao nhiêu số nằm trong danh sách các đối số.\</ahelp\> Mục nhập văn bản bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
29850helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3153930	15			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29851helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148585	16			0	vi	COUNT(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30)				2002-02-02 02:02:02
29852helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3155827	17			0	vi	\<emph\>Giá_trị1, Giá_trị2, ...\</emph\> là 1 đến 30 giá trị hay phạm vi đại diện những giá trị cần đếm.				2002-02-02 02:02:02
29853helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3149254	18			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29854helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149953	19			0	vi	Những mục nhập 2, 4, 6 và 8 trong các trường Giá trị 1-4 sẽ được đếm.				2002-02-02 02:02:02
29855helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154558	20			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNT(2;4;6;"eight")\</item\> = 3. Số đếm các số thì là 3.				2002-02-02 02:02:02
29856helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3149729				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COUNTA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số các mục nhập\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29857helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3149729	22			0	vi	COUNTA				2002-02-02 02:02:02
29858helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150142	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ANZAHL2\"\>Đếm bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số.\</ahelp\> Cũng đếm các mục nhập kiểu văn bản, ngay cả khi mục nhập như vậy chứa một chuỗi rỗng có chiều dài 0. Nếu một đối số có dạng mảng hay tham chiếu, thì bỏ qua bất cứ ô rỗng nào nằm bên trong nó.				2002-02-02 02:02:02
29859helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3148573	24			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29860helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3153111	25			0	vi	COUNTA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30)				2002-02-02 02:02:02
29861helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150001	26			0	vi	\<emph\>Giá_trị1, Giá_trị2, ...\</emph\> là 1 đến 30 đối số đại diện những giá trị cần đếm.				2002-02-02 02:02:02
29862helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150334	27			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29863helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154508	28			0	vi	Những mục nhập 2, 4, 6 và 8 trong các trường Giá trị 1-4 sẽ được đếm.				2002-02-02 02:02:02
29864helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3158000	29			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COUNTA(2;4;6;"eight")\</item\> = 4. Số đếm các số thì là 4.				2002-02-02 02:02:02
29865helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3150267				0	vi	\<bookmark_value\>hàm B\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác suất của mẫu theo phân bố nhị thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29866helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150267	31			0	vi	B				2002-02-02 02:02:02
29867helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156061	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_B\"\>Trả về xác suất của một mẫu theo phân bố nhị thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29868helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150659	33			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29869helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148392	34			0	vi	B(Thử; SP; T1; T2)				2002-02-02 02:02:02
29870helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149002	35			0	vi	\<emph\>Thử\</emph\> là số các phép thử không phụ thuộc.				2002-02-02 02:02:02
29871helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148875	36			0	vi	\<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công của mỗi phép thử.				2002-02-02 02:02:02
29872helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3145352	37			0	vi	\<emph\>T1\</emph\> đặt giới hạn dưới cho số các phép thử.				2002-02-02 02:02:02
29873helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149538	38			0	vi	\<emph\>T2\</emph\> (tùy chọn) đặt giới hạn trên cho số các phép thử.				2002-02-02 02:02:02
29874helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3148768	39			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29875helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154633	40			0	vi	Lăn súc sắc 10 lần để được số 6 hai lần có xác suất nào? Xác suất được một số 6 (hay bất cứ số cụ thể nào) là 1/6. Công thức theo đây kết hợp các phần tử này:				2002-02-02 02:02:02
29876helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149393	41			0	vi	\<item type=\"input\"\>=B(10;1/6;2)\</item\> trả về xác suất 29%.				2002-02-02 02:02:02
29877helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3158416				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RSQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ số xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân tích hồi quy\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29878helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3158416	43			0	vi	RSQ				2002-02-02 02:02:02
29879helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154949	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BESTIMMTHEITSMASS\"\>Trả về hệ số tương quan Pearson bình phương dựa vào những giá trị đã cho.\</ahelp\> RSQ (cũng được gọi như là hệ số xác định) đo độ chính xác điều chỉnh và có thể được dùng để làm phân tích hồi quy.				2002-02-02 02:02:02
29880helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3152820	45			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3155822	46			0	vi	RSQ(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX)				2002-02-02 02:02:02
29882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150470	47			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là một mảng hay phạm vi chứa các điểm dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
29883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3153181	48			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là một mảng hay phạm vi chứa các điểm dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
29884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3156258	49			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3155991	50			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RSQ(A1:A20;B1:B20)\</item\> tính hệ số tương quan cho cả hai tập hợp dữ liệu trong cột A và B.				2002-02-02 02:02:02
29886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3145620				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BETAINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mật độ xác suất tích lũy;đảo ngược\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3145620	52			0	vi	BETAINV				2002-02-02 02:02:02
29888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149825	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BETAINV\"\>Trả về nghịch đảo của hàm mật độ xác suất bêta tích lũy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3152479	54			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156300	55			0	vi	BETAINV(Số; Alpha; Bêta; Đầu; Cuối)				2002-02-02 02:02:02
29891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149266	56			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị nằm giữa \<emph\>Đầu\</emph\> và \<emph\>Cuối\</emph\> ở đó cần tính hàm.				2002-02-02 02:02:02
29892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149710	57			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là một tham số đối với phân bố.				2002-02-02 02:02:02
29893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156306	58			0	vi	\<emph\>Bêta\</emph\> là một tham số đối với phân bố.				2002-02-02 02:02:02
29894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150960	59			0	vi	\<emph\>Đầu\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn dưới của \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
29895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3151268	60			0	vi	\<emph\>Cuối\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn trên của \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
29896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_idN109DF				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				2002-02-02 02:02:02
29897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3147077	61			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29898helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3146859	62			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BETAINV(0.5;5;10)\</item\> trả về giá trị 0,33.				2002-02-02 02:02:02
29899helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3156096				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BETADIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mật độ xác suất tích lũy;tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29900helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3156096	64			0	vi	BETADIST				2002-02-02 02:02:02
29901helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150762	66			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29902helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3147571	67			0	vi	BETADIST(Số; Alpha; Bêta; Đầu; Cuối)				2002-02-02 02:02:02
29903helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156317	68			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị nằm giữa \<emph\>Đầu\</emph\> và \<emph\>Cuối\</emph\> ở đó cần tính hàm.				2002-02-02 02:02:02
29904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156107	69			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là một tham số đối với phân bố.				2002-02-02 02:02:02
29905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3153619	70			0	vi	\<emph\>Bêta\</emph\> là một tham số đối với phân bố.				2002-02-02 02:02:02
29906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150254	71			0	vi	\<emph\>Đầu\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn dưới của \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
29907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149138	72			0	vi	\<emph\>Cuối\</emph\> (tùy chọn) là giới hạn trên của \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
29908helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id012020091254453				0	vi	            \<emph\>Cumulative\</emph\> (tùy chọn): nếu giá trị 0 hoặc False sẽ tính Hàm mật độ xác xuất. Giá trị khác hoặc True, hoặc bỏ trống, sẽ tính Hàm phân bố tích lũy.				2002-02-02 02:02:02
29909helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_idN10AB3				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				2002-02-02 02:02:02
29910helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3145649	73			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29911helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156118	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BETADIST(0.75;3;4)\</item\> trả về giá trị 0,96				2002-02-02 02:02:02
29912helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3143228				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BINOMDIST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29913helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3143228	76			0	vi	BINOMDIST				2002-02-02 02:02:02
29914helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3146897	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BINOMVERT\"\>Trả về xác suất phân bố nhị thức số hạng riêng biệt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29915helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3149289	78			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29916helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156009	79			0	vi	BINOMDIST(X; Thử; SP; C)				2002-02-02 02:02:02
29917helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154304	80			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là số lần thành công trong một dãy phép thử.				2002-02-02 02:02:02
29918helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3147492	81			0	vi	\<emph\>Thử\</emph\> là số các phép thử không phụ thuộc.				2002-02-02 02:02:02
29919helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3146085	82			0	vi	\<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công của mỗi phép thử.				2002-02-02 02:02:02
29920helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149760	83			0	vi	\<emph\>C\</emph\> = 0 tính xác suất của một sự kiện riêng lẻ, và \<emph\>C\</emph\> = 1 tính xác suất tích lũy.				2002-02-02 02:02:02
29921helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3151171	84			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29922helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3145666	85			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BINOMDIST(A1;12;0.5;0)\</item\> hiển thị (nếu những giá trị \<item type=\"input\"\>0\</item\> đến \<item type=\"input\"\>12\</item\> được nhập vào ô A1) xác suất trong 12 lần búng đồng tiền sẽ có \<emph\>Ngửa\</emph\> số lần được nhập vào ô A1.				2002-02-02 02:02:02
29923helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150120	86			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BINOMDIST(A1;12;0.5;1)\</item\> hiển thị những xác suất tích lũy cho cùng một chuỗi. Thí dụ, nếu A1 = \<item type=\"input\"\>4\</item\>, thì xác suất tích lũy của chuỗi là 0, 1, 2, 3 hay 4 lần có \<emph\>Ngửa\</emph\> (HOẶC không loại).				2002-02-02 02:02:02
29924helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id0119200902432928				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHIINV\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29925helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id0119200902421451				0	vi	CHIINV				2002-02-02 02:02:02
29926helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902421449				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trả về nghịch đảo của CHISQDIST.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29927helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id0119200902475241				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29928helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902475286				0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố Gama (γ) ngược.				2002-02-02 02:02:02
29929helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902475282				0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử.				2002-02-02 02:02:02
29930helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3148835				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHIINV\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29931helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3148835	88			0	vi	CHIINV				2002-02-02 02:02:02
29932helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149906	89			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_CHIINV\"\>Trả về nghịch đảo của xác suất đuôi đơn của phân bố χ².\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29933helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3159157	90			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29934helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150504	91			0	vi	CHIINV(Số; Bậc_tự_do)				2002-02-02 02:02:02
29935helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154898	92			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị của xác suất lỗi.				2002-02-02 02:02:02
29936helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154294	93			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử.				2002-02-02 02:02:02
29937helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3154208	94			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
29938helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150777	130			0	vi	Một súc sắc được lăn 1020 lần. Những số trên các mặt của súc sắc (1-6) thắng 195, 151, 148, 189, 183 và 154 lần riêng từng số (các giá trị quan sát). Mục đích là chứng minh giả thiết rằng súc sắc lăn đều.				2002-02-02 02:02:02
29939helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3153062	131			0	vi	Phân bố χ² của mẫu ngẫu nhiên được xác định bởi công thức đưa ra trên. Khi lăn súc sắc n lần, xác suất được một số nào đó trong cả n lần lăn đó là (n × 1/6), thì 1020/6 = 170, và công thức trả về giá trị χ² là 13,27.				2002-02-02 02:02:02
29940helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148806	132			0	vi	Nếu χ² (quan sát) lớn hơn hay bằng χ² (lý thuyết) CHIINV, thì giả thiết bị hủy, vì lý thuyết và kết quả phép thử quá khác nhau. Nếu χ² quan sát nhỏ hơn CHIINV, thì lý thuyết được xác nhận với xác suất lỗi đã ngụ ý.				2002-02-02 02:02:02
29941helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149763	95			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CHIINV(0.05;5)\</item\> trả về 11.07.				2002-02-02 02:02:02
29942helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3159142	133			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CHIINV(0.02;5)\</item\> trả về 13.39.				2002-02-02 02:02:02
29943helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3158401	134			0	vi	Nếu xác suất lỗi là 5%, thì xúc sắc không lăn đều. Nếu xác suất lỗi là 2%, không có lý do tin rằng xúc sắc đã được lăn đúng.				2002-02-02 02:02:02
29944helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3154260				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHITEST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29945helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3154260	97			0	vi	CHITEST				2002-02-02 02:02:02
29946helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3151052	98			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_CHITEST\"\>Trả về xác suất của sự lệch khỏi một phân bố ngẫu nhiên của hai chuỗi thử dựa vào phép thử χ² tính độc lập.\</ahelp\> CHITEST trả về phân bố χ² của dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
29947helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148925	135			0	vi	Xác suất được hàm CHITEST xác định cũng có thể được hàm CHIDIST xác định, trong trường hợp đo χ² của mẫu ngẫu nhiên phải được gửi dạng tham số thay cho hàng dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
29948helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3154280	99			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29949helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149162	100			0	vi	CHITEST(Dữ_liệuB; Dữ_liệuE)				2002-02-02 02:02:02
29950helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3158421	101			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuB\</emph\> là mảng các sự quan sát.				2002-02-02 02:02:02
29951helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3166453	102			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuE\</emph\> là phạm vi các giá trị mong đợi.				2002-02-02 02:02:02
29952helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3146946	103			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29953helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154096	136			0	vi	Dữ_liệuB (quan sát)				2002-02-02 02:02:02
29954helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3152948	137			0	vi	Dữ_liệuE (mong đợi)				2002-02-02 02:02:02
29955helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3152876	138			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
29956helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3159279	139			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29957helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149105	140			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29958helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149922	141			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
29959helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148621	142			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>151\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29960helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148987	143			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29961helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149417	144			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
29962helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148661	145			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>148\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29963helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3151128	146			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29964helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148467	147			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
29965helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149237	148			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>189\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29966helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3145304	149			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29967helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149927	150			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
29968helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150630	151			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>183\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29969helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150423	152			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29970helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3143275	153			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
29971helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3144750	154			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>154\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29972helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3153947	155			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
29973helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149481	104			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CHITEST(A1:A6;B1:B6)\</item\> bằng 0,02. Đây là xác suất tương ứng với dữ liệu đã quan sát của phân bố χ² lý thuyết.				2002-02-02 02:02:02
29974helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3148690				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CHIDIST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29975helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3148690	106			0	vi	CHIDIST				2002-02-02 02:02:02
29976helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156338	156			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_CHIVERT\"\>Trả về giá trị xác suất từ χ² đã ngụ ý rằng giả thiết đã được xác nhận.\</ahelp\> Hàm CHIDIST so sánh giá trị χ² đưa ra cho một mẫu ngẫu nhiên được tính từ tổng (giá trị quan sát - giá trị mong đợi)^2/giá trị mong đợi cho tất cả các giá trị với phân bố χ² lý thuyết, và xác định từ dữ liệu này xác suất lỗi cho giả thiết cần thử.				2002-02-02 02:02:02
29977helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3151316	157			0	vi	Xác suất được hàm CHIDIST xác định cũng có thể được hàm CHITEST xác định.				2002-02-02 02:02:02
29978helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3155123	108			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29979helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3158439	109			0	vi	CHIDIST(Số; Bậc_tự_do)				2002-02-02 02:02:02
29980helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3148675	110			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị χ² của mẫu ngẫu nhiên được dùng để xác định xác suất lỗi.				2002-02-02 02:02:02
29981helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3155615	111			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử.				2002-02-02 02:02:02
29982helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3146787	112			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
29983helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3145774	113			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CHIDIST(13.27; 5)\</item\> bằng 0,02.				2002-02-02 02:02:02
29984helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3156141	158			0	vi	Nếu giá trị χ² của mẫu ngẫu nhiên là 13,27, và phép thử có 5 bậc tự do, thì giả thiết chắc chắc với xác suất lỗi 2%.				2002-02-02 02:02:02
29985helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id0119200902231887				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOGNORMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn lôga tích lũy\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29986helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id0119200901583452				0	vi	CHIDIST				2002-02-02 02:02:02
29987helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200901583471				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trả về giá trị của Hàm mật độ xác xuất hoặc Hàm phân bố tích lũy cho phân bố chi-square (x-bình phương).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29988helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id0119200902395520				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902395679				0	vi	CHISQDIST(Number; Degrees Of Freedom; Cumulative)				2002-02-02 02:02:02
29990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id011920090239564				0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
29991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902395660				0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do của phép thử.				2002-02-02 02:02:02
29992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id0119200902395623				0	vi	            \<emph\>Cumulative\</emph\> (tùy chọn): nếu giá trị 0 hoặc False sẽ tính Hàm mật độ xác xuất. Giá trị khác hoặc True, hoặc bỏ trống, sẽ tính Hàm phân bố tích lũy.				2002-02-02 02:02:02
29993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	bm_id3150603				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EXPONDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố số mũ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
29994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3150603	115			0	vi	EXPONDIST				2002-02-02 02:02:02
29995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3149563	116			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_EXPONVERT\"\>Trả về phân bố theo luất số mũ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
29996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3153789	117			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
29997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150987	118			0	vi	EXPONDIST(Số; λ; C)				2002-02-02 02:02:02
29998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154663	119			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị của hàm.				2002-02-02 02:02:02
29999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3154569	120			0	vi	\<emph\>λ\</emph\> (Lamdda) là giá trị tham số.				2002-02-02 02:02:02
30000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3147332	121			0	vi	\<emph\>C\</emph\> là một giá trị lôgic mà xác định dạng của hàm. \<emph\>C = 0\</emph\> tính hàm mật độ, và \<emph\>C = 1\</emph\> tính phân bố.				2002-02-02 02:02:02
30001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	hd_id3146133	122			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060181.xhp	0	help	par_id3150357	123			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EXPONDIST(3;0.5;1)\</item\> trả về 0,78.				2002-02-02 02:02:02
30003helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm thứ 1, 2, 3				2002-02-02 02:02:02
30004helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	hd_id3149784	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12050100.xhp\" name=\"Nhóm thứ 1, 2, 3\"\>Nhóm thứ 1, 2, 3\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30005helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SUBT_GROUP1\"\>Hãy ghi rõ thiết lập cho đến ba nhóm tổng phụ. Mỗi thẻ có bố trí trùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30006helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3148797	3			0	vi	Để chèn vào một bảng các giá trị tổng phụ :				2002-02-02 02:02:02
30007helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3154908	13			0	vi	Kiểm tra xem mỗi cột của bảng vẫn còn có nhãn.				2002-02-02 02:02:02
30008helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3153968	4			0	vi	Hãy lựa chọn bảng hay vùng bảng cho đó bạn muốn tính tổng phụ, sau đó chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Tổng phụ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30009helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3161831	5			0	vi	Trong hộp \<emph\>Nhóm lại theo\</emph\>, lựa chọn cột vào đó bạn muốn thêm các tổng phụ.				2002-02-02 02:02:02
30010helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3153188	6			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tính tổng phụ\</emph\>, đánh dấu trong hộp chọn cho mỗi cột chứa các giá trị cần tính tổng phụ.				2002-02-02 02:02:02
30011helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3152460	14			0	vi	Trong hộp \<emph\>Dùng hàm\</emph\>, lựa chọn hàm cần dùng để tính tổng phụ.				2002-02-02 02:02:02
30012helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3154321	15			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30013helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	hd_id3156441	7			0	vi	Nhóm lại theo				2002-02-02 02:02:02
30014helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3154013	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SUBT_GROUP\"\>Lựa chọn cột cần dùng để điều khiển tiến trình tính tổng phụ. Nếu nội dung của cột đã chọn bị thay đổi, các tổng phụ được tự động tính lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30015helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	hd_id3154943	9			0	vi	Tính tổng phụ cho				2002-02-02 02:02:02
30016helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3147125	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SUBT_COLS\"\>Lựa chọn (những) cột chứa các giá trị cần tính tổng phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30017helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	hd_id3156283	11			0	vi	Dùng hàm				2002-02-02 02:02:02
30018helpcontent2	source\text\scalc\01\12050100.xhp	0	help	par_id3145647	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SUBT_FUNC\"\>Lưa chọn hàm toán học cần dùng để tính tổng phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30019helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
30020helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3154760	1			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
30021helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3153379	3			0	vi	Chứa nhãn cột				2002-02-02 02:02:02
30022helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3148798	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_HEADER\" visibility=\"visible\"\>Một số phạm vi ô được chọn chứa nhãn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30023helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3153970	5			0	vi	Chèn hay xoá ô				2002-02-02 02:02:02
30024helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3154684	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_SIZE\" visibility=\"visible\"\>Tự động chèn hàng/cột mới vào phạm vi cơ sở dữ liệu trong tài liệu khi bản ghi mới được thêm vào cơ sở dữ liệu đó.\</ahelp\> Để cập nhật thủ công phạm vi cơ sở dữ liệu, chọn \<emph\>Dữ liệu > Cập nhật > Phạm vi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30025helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3153768	7			0	vi	Giữ định dạng				2002-02-02 02:02:02
30026helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3147435	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_FORMAT\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng định dạng ô đã tồn tại của tiêu đề và hàng dữ liệu đầu cho toàn bộ phạm vi cơ sở dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30027helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3155856	9			0	vi	Không lưu dữ liệu đã nhập				2002-02-02 02:02:02
30028helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3153363	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_DBNAMES:BTN_STRIPDATA\" visibility=\"visible\"\>Chỉ lưu một tham chiếu đến cơ sở dữ liệu, không phải nội dung của ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30029helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3147428	11			0	vi	Nguồn:				2002-02-02 02:02:02
30030helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3148576	12			0	vi	Hiển thị thông tin về nguồn cơ sở dữ liệu hiện thời và bất cứ toán tử nào đã có.				2002-02-02 02:02:02
30031helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	hd_id3146976	13			0	vi	Nhiều <<				2002-02-02 02:02:02
30032helpcontent2	source\text\scalc\01\12010100.xhp	0	help	par_id3149664	14			0	vi	Ẩn các tùy chọn bổ sung.				2002-02-02 02:02:02
30033helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần đầu Cột và Hàng				2002-02-02 02:02:02
30034helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; hiển thị phần đầu của cột/hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; phần đầu của cột/hàng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30035helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03070000.xhp\" name=\"Phần đầu của cột và hàng\"\>Phần đầu cột/hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30036helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	par_id3147230	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ViewRowColumnHeaders\"\>Hiển thị phần đầu của cột và của hàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30037helpcontent2	source\text\scalc\01\03070000.xhp	0	help	par_id3156280	4			0	vi	Để ẩn đi phần đầu cột và hàng, hãy bỏ dấu kiểm của mục này.				2002-02-02 02:02:02
30038helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	tit				0	vi	HOUR 				2002-02-02 02:02:02
30039helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	bm_id3154725				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HOUR\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30040helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	hd_id3154725	96			0	vi	\<variable id=\"hour\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_hour.xhp\"\>Hàm HOUR\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30041helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3149747	97			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STUNDE\"\>Trả về giờ (tiếng) trong một giá trị thời gian đã cho.\</ahelp\> Giờ được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 0 và 23.				2002-02-02 02:02:02
30042helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	hd_id3149338	98			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30043helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3150637	99			0	vi	HOUR(Số)				2002-02-02 02:02:02
30044helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3147547	100			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian dạng thập lục, cho đó cần trả về phần giờ.				2002-02-02 02:02:02
30045helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	hd_id3153264	101			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30046helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3159215	103			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HOUR(NOW())\</item\> trả về giờ (không có phút) hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
30047helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3145152	104			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HOUR(C4)\</item\> trả về 17 nếu nội dung của ô C4 = \<item type=\"input\"\>17:20:00\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
30048helpcontent2	source\text\scalc\01\func_hour.xhp	0	help	par_id3154188	105			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"YEAR\"\>YEAR\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"NOW\"\>NOW\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"MINUTE\"\>MINUTE\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"MONTH\"\>MONTH\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"DAY\"\>DAY\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\" name=\"WEEKDAY\"\>WEEKDAY\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
30049helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
30050helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3155132	1			0	vi	Định dạng có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
30051helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3163710	2			0	vi	\<variable id=\"bedingtetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ConditionalFormatDialog\"\>Chọn mục \<emph\>Định dạng có Điều kiện\</emph\> để xác định các kiểu dáng định dạng phụ thuộc vào một số điều kiện nào đó.\</ahelp\>\</variable\> Nếu một kiểu dáng đã được gán cho một ô, nó sẽ không thay đổi. Kiểu dáng được nhập vào đây thì được ước tính. Bạn có thể nhập ba điều kiện mà truy vấn nội dung của các giá trị hay công thức trong ô. Các điều kiện này được ước tính theo thứ tự 1-3. Nếu điều kiện 1 tương ứng với điều kiện, thì kiểu dáng đã xác định sẽ được dùng. Không thì điều kiện 2 được ước tính, và kiểu dáng đã xác định của nó được dùng. Nếu kiểu dáng này không tương ứng, thì điều kiện 3 được ước tính lần lượt.				2002-02-02 02:02:02
30052helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id2414014				0	vi	Để áp dụng định dạng có điều kiện, trước tiên bạn cần phải hiệu lực chức năng \<emph\>Tự động Tính\</emph\>. Hãy chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Tính\</emph\> (bật được thì bạn thấy một dấu kiểm bên cạnh câu lệnh đó).				2002-02-02 02:02:02
30053helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	bm_id3153189				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng có điều kiện; điều kiện\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30054helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3153189	18			0	vi	Điều kiện 1/2/3				2002-02-02 02:02:02
30055helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3149413	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:CBX_COND3\"\>Đánh dấu trong hộp tương ứng với mỗi điều kiện, và nhập điều kiện tương ứng.\</ahelp\> Để đóng hộp thoại này, bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30056helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3147394	5			0	vi	Giá trị/Công thức ô				2002-02-02 02:02:02
30057helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3155602	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:LB_COND3_1\"\>Ghi rõ nếu một định dạng theo điều kiện có phụ thuộc vào một giá trị ô hay công thức ô.\</ahelp\> Nếu bạn chọn một công thức làm tham chiếu, hộp \<emph\>Điều kiện Giá trị Ô\</emph\> được hiển thị bên phải trường \<emph\>Giá trị/Công thức ô\</emph\>. Nếu điều kiện là « Công thức là », hãy nhập một tham chiếu ô. Nếu tham chiếu ô khác với số không, điều kiện tương ứng được.				2002-02-02 02:02:02
30058helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3153709	7			0	vi	Điều kiện Giá trị Ô				2002-02-02 02:02:02
30059helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3153764	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:LB_COND3_2\"\>Hãy chọn một điều kiện cho định dạng cần áp dụng cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30060helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3156384	9			0	vi	Kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
30061helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3145228	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONDFORMAT:LB_COND3_TEMPLATE\"\>Hãy chọn kiểu dáng cần áp dụng nếu điều kiện đã chọn có tương ứng được.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30062helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id0509200913175331				0	vi	Kiểu dáng mới				2002-02-02 02:02:02
30063helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id0509200913175368				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nếu bạn chưa chỉ định dùng một kiếu dáng, bạn có thể nhắp "Kiểu dáng mới" để mở trang Tổ chức của hộp thoại Kiểu dáng ô. Chỉ định một kiểu dáng mới rồi nhấn OK.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30064helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3146316	11			0	vi	Trường tham số				2002-02-02 02:02:02
30065helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3155114	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_CONDFORMAT:EDT_COND3_2\" visibility=\"hidden\"\>Hãy nhập một tham chiếu, giá trị hay công thức.\</ahelp\> Hãy nhập một tham chiếu, giá trị hay công thức vào trường tham số, hoặc vào cả hai trường tham số nếu bạn đã chọn một điều kiện cần thiết hai tham số. Bạn cũng có thể nhập công thức chức tham chiếu tương đối.				2002-02-02 02:02:02
30066helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3145257	13			0	vi	Một khi xác định các tham số, điều kiện hoàn tất. Nó có thể xuất hiện dưới dạng:				2002-02-02 02:02:02
30067helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3150784	14			0	vi	Giá trị ô là 0, kích cỡ ô là Giá trị rỗng. (Trước tiên, bạn cần phải xác định một kiểu dáng ô, để có khả năng gán nó cho một điều kiện.)				2002-02-02 02:02:02
30068helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3150365	15			0	vi	Giá trị ô nằm giữa $B$20 và $B$21: Kiểu dáng ô là Kết quả. (Hai giới hạn giá trị tương ứng phải nằm trong ô B20 và B21.)				2002-02-02 02:02:02
30069helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_id3152992	16			0	vi	Công thức là « SUM($A$1:$A$5)=10 »: Kiểu dáng ô là Kết quả. (Những ô đã chọn sẽ được định dạng theo kiểu dáng Kết quả nếu tổng nội dung trong phạm vi ô A1 đến A5 bằng với 10.)				2002-02-02 02:02:02
30070helpcontent2	source\text\scalc\01\05120000.xhp	0	help	par_idN107E1				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/cellstyle_conditional.xhp#cellstyle_conditional\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30071helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3146794	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02200000.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30072helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Các lệnh sửa toàn bộ bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30073helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3150792	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02180000.xhp\" name=\"Di chuyển/Sao chép\"\>Chuyển/Chép\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30074helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3153968	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02210000.xhp\" name=\"Chọn\"\>Chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30075helpcontent2	source\text\scalc\01\02200000.xhp	0	help	hd_id3163708	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02170000.xhp\" name=\"Xoá\"\>Xoá\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30076helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	tit				0	vi	DAYS 				2002-02-02 02:02:02
30077helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	bm_id3151328				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DAYS\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30078helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	hd_id3151328	116			0	vi	\<variable id=\"days\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_days.xhp\"\>Hàm DAYS\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30079helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	par_id3155139	117			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TAGE\"\>Tính hiệu của hai giá trị ngày tháng.\</ahelp\> Kết quả trả về số các ngày nằm giữa hai ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
30080helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	hd_id3155184	118			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30081helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	par_id3149578	119			0	vi	DAYS(Ngày2; Ngày1)				2002-02-02 02:02:02
30082helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	par_id3151376	120			0	vi	\<emph\>Ngày1\</emph\> là ngày bắt đầu, \<emph\>Ngày2\</emph\> là ngày kết thúc. Nếu \<emph\>Ngày2\</emph\> sớm hơn \<emph\>Ngày1\</emph\> thì kết quả là một số âm.				2002-02-02 02:02:02
30083helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	hd_id3151001	121			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30084helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	par_id3159101	123			0	vi	=DAYS("2010-01-01"; NOW()) trả về số các ngày từ hôm nay đến ngày 1, tháng 1/2010.				2002-02-02 02:02:02
30085helpcontent2	source\text\scalc\01\func_days.xhp	0	help	par_id3163720	172			0	vi	=DAYS("1990-10-10";"1980-10-10") trả về 3652 ngày.				2002-02-02 02:02:02
30086helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
30087helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	hd_id3153088	1			0	vi	Sửa phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
30088helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3159488	2			0	vi	\<variable id=\"druckbereichetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:EditPrintArea\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể ghi rõ vùng in.\</ahelp\>\</variable\> Bạn cũng có thể đặt những hàng/cột cần lặp lại trên mọi trang.				2002-02-02 02:02:02
30089helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_idN105AE				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/printranges.xhp#printranges\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30090helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	hd_id3156281	3			0	vi	Phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
30091helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3147228	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_AREAS:ED_PRINTAREA\"\>Cho phép bạn sửa đổi một phạm vi in đã xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30092helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3145174	5			0	vi	Hãy chọn mục \<emph\>-không có-\</emph\> để gỡ bỏ một lời xác định phạm vi in cho bảng tính hiện tại. Chọn \<emph\>-toàn bộ trang tính-\</emph\> để đặt trang tính hiện tại làm phạm vi in. Chọn \<emph\>-vùng chọn-\</emph\> để xác định vùng bảng tính đã chọn làm phạm vi in. Bằng cách chọn mục \<emph\>-do người dùng xác định-\</emph\>, bạn có thể xác định một phạm vi in mà bạn đã xác định dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Phạm vi in\</emph\>. Nếu bạn đã đặt tên cho một phạm vi dùng lệnh \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>, tên đó sẽ được hiển thị và có thể được chọn trong hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
30093helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3145272	6			0	vi	Trong hộp văn bản bên phải, bạn có thể nhập một phạm vi in theo tham chiếu hay theo tên. Nếu con trỏ nằm trong hộp văn bản \<emph\>Phạm vi in\</emph\>, bạn cũng có thể chọn phạm vi in trên bảng tính, dùng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
30094helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	hd_id3149260	7			0	vi	Hàng cần lặp lại				2002-02-02 02:02:02
30095helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3147426	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_AREAS:ED_REPEATROW\"\>Chọn một hay nhiều hàng cần in trên mọi trang. Trong hộp văn bản bên phải, nhập tham chiếu hàng, v.d. « 1 », « $1 » hay « $2:$3 ».\</ahelp\> Hộp liệt kê hiển thị mục \<emph\>-do người dùng xác định-\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn mục \<emph\>-không có-\</emph\> để gỡ bỏ một hàng lặp lại đã xác định.				2002-02-02 02:02:02
30096helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3155418	9			0	vi	Bạn cũng có thể xác định hàng lặp lại bằng cách kéo con chuột trên bảng tính, nếu con trỏ nằm trong trường văn bản \<emph\>Hàng cần lặp lại\</emph\> trong hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
30097helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	hd_id3149581	10			0	vi	Cột cần lặp lại				2002-02-02 02:02:02
30098helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3155602	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_AREAS:ED_REPEATCOL\"\>Hãy chọn một hay nhiều cột cần in trên mọi trang. Trong hộp văn bản bên phải, nhập tham chiếu cột, v.d. « A » hay « AB » hay « $C:$E ».\</ahelp\> Hộp liệt kê hiển thị mục \<emph\>-do người dùng xác định-\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn mục \<emph\>-không có-\</emph\> để gỡ bỏ một cột lặp lại đã xác định.				2002-02-02 02:02:02
30099helpcontent2	source\text\scalc\01\05080300.xhp	0	help	par_id3150749	12			0	vi	Bạn cũng có thể xác định cột lặp lại bằng cách kéo con chuột trên bảng tính, nếu con trỏ nằm trong trường văn bản \<emph\>Cột cần lặp lại\</emph\> trong hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
30100helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem thử ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
30101helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	hd_id3151384	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem thử ngắt trang\"\>Xem thử ngắt trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30102helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	par_id3150792	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PagebreakMode\"\>Hiển thị các chỗ ngắt trang và vùng in ra trong bảng. Chọn lệnh \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\> để tắt chế độ này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30103helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	par_id3153877	13			0	vi	Trình đơn ngữ cảnh của ô xem thử chỗ ngắt trang chứa các chức năng để chỉnh sửa các ngắt trang, gồm có các tùy chọn sau:				2002-02-02 02:02:02
30104helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	hd_id3154731	14			0	vi	Xoá mọi chỗ ngắt tự làm				2002-02-02 02:02:02
30105helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	par_id3149400	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteAllBreaks\"\>Xoá tất cả các ngắt trang đã tạo trong bảng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30106helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	hd_id3155067	18			0	vi	Thêm phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
30107helpcontent2	source\text\scalc\01\03100000.xhp	0	help	par_id3155764	19			0	vi	Thêm các ô được chọn vào vùng in.				2002-02-02 02:02:02
30108helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang tính				2002-02-02 02:02:02
30109helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	bm_id1245460				0	vi	\<bookmark_value\>bố trí văn bản phức tạp (CTL);trang tính ghi từ bên trái sang phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính;trái sang phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản ghi từ bên trái sang phải;bảng tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30110helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3155923	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05050000.xhp\" name=\"Trang tính\"\>Trang tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30111helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	par_id3154758	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt tên trang tính và hiển thị hay ẩn những trang tính đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30112helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3156280	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05050100.xhp\" name=\"Thay tên\"\>Thay tên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30113helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3145787	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05050300.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30114helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	par_id3150542	5			0	vi	Nếu một trang tính đã bị ẩn, có mở hộp thoại \<emph\>Hiện trang tính\</emph\> mà cho phép bạn lựa chọn một trang tính cần hiển thị lại.				2002-02-02 02:02:02
30115helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	Phải sang Trái				2002-02-02 02:02:02
30116helpcontent2	source\text\scalc\01\05050000.xhp	0	help	par_idN1065A				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SheetRightToLeft\"\>Chuyển đổi hướng của trang tính hiện tại sang Phải sang Trái nếu chức năng hỗ trợ \<link href=\"text/shared/optionen/01150300.xhp\"\>CTL\</link\> (bố trí văn bản phức tạp) đã được bật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30117helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	tit				0	vi	WORKDAY				2002-02-02 02:02:02
30118helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	bm_id3149012				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WORKDAY\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30119helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	hd_id3149012	186			0	vi	\<variable id=\"workday\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_workday.xhp\"\>Hàm WORKDAY\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30120helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3149893	187			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_WORKDAY\"\>Kết quả là một số kiểu dữ liệu mà có thể được định dạng dạng ngày tháng. Vì vậy bạn thấy ngày tháng của một ngày cách \<emph\>ngày đầu\</emph\> một số \<emph\>ngày làm việc\</emph\> nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30121helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	hd_id3146944	188			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30122helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3154844	189			0	vi	WORKDAY(Ngày_đầu; Ngày; Ngày_nghỉ)				2002-02-02 02:02:02
30123helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3147469	190			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày tháng từ đó cần tính. Nếu ngày đầu là một ngày làm việc, nó được bao gồm trong phép tính.				2002-02-02 02:02:02
30124helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3153038	191			0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> là số các ngày làm việc. Giá trị dương ngụ ý kết quả nằm sau ngày đầu, còn giá trị âm ngụ ý kết quả nằm trước ngày đầu.				2002-02-02 02:02:02
30125helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3150693	192			0	vi	\<emph\>Ngày_nghỉ\</emph\> là danh sách các ngày nghỉ còn tùy chọn. Ngày nghỉ là ngày không đi làm. Hãy nhập một phạm vi chứa một ngày nghỉ mỗi ô.				2002-02-02 02:02:02
30126helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	hd_id3150141	193			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30127helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3152782	194			0	vi	Đếm 17 ngày làm việc phía sau ngày 1, tháng 1/2001 thì tới ngày tháng nào? Nhập ngày đầu « 2001-12-01 » vào ô C3, và số các ngày làm việc vào ô D3. Phạm vi các ô F3 đến J3 chứa những ngày nghĩ Nô-en và Năm Mới (Phương Tây) này: "2001-12-24", "2001-12-25", "2001-12-26", "2001-12-31", "2002-01-01".				2002-02-02 02:02:02
30128helpcontent2	source\text\scalc\01\func_workday.xhp	0	help	par_id3146142	195			0	vi	=WORKDAY(C3;D3;F3:J3) trả về 2001-12-28. Định dạng số ngày tháng dãy theo một ngày tháng, v.d. theo định dạng NNăm-Th-Ng.				2002-02-02 02:02:02
30129helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	tit				0	vi	YEAR				2002-02-02 02:02:02
30130helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	bm_id3153982				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YEAR\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30131helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	hd_id3153982	37			0	vi	\<variable id=\"year\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_year.xhp\"\>Hàm YEAR\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30132helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3147496	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_JAHR\"\>Trả về năm dạng số tùy theo các quy tắc tính nội bộ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30133helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	hd_id3146090	39			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30134helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3154304	40			0	vi	YEAR(Số)				2002-02-02 02:02:02
30135helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3156013	41			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> hiển thị giá trị ngày tháng nội bộ cho đó cần trả về năm.				2002-02-02 02:02:02
30136helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	hd_id3152797	42			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30137helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3145668	43			0	vi	\<item type=\"input\"\>=YEAR(1)\</item\> trả về 1899				2002-02-02 02:02:02
30138helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3151168	44			0	vi	\<item type=\"input\"\>=YEAR(2)\</item\> trả về 1900				2002-02-02 02:02:02
30139helpcontent2	source\text\scalc\01\func_year.xhp	0	help	par_id3150115	45			0	vi	\<item type=\"input\"\>=YEAR(33333.33)\</item\> trả về 1991				2002-02-02 02:02:02
30140helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	tit				0	vi	Di chuyển hay sao chép một bảng				2002-02-02 02:02:02
30141helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	bm_id3153360				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; di chuyển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; bảng tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30142helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3153360	1			0	vi	Di chuyển hay sao chép một bảng				2002-02-02 02:02:02
30143helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	par_id3154686	2			0	vi	\<variable id=\"tabelleverschiebenkopierentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Move\"\>Di chuyển hoặc chép một bảng tới vị trí khác trong tài liệu hoặc sang một tài liệu khác.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30144helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	par_id2282479				0	vi	Khi bạn chép và dán các ô có \<link href=\"text/scalc/01/04060102.xhp\"\>giá trị ngày tháng\</link\> giữa các bảng tính khác nhau, cả 2 tài liệu bảng tính phải được đặt cùng 1 ngày tháng gốc. Nếu ngày tháng gốc khác đi, ngày tháng hiển thị trên 2 bảng tính sẽ khác nhau!				2002-02-02 02:02:02
30145helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3163710	3			0	vi	Vào tài liệu				2002-02-02 02:02:02
30146helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	par_id3148645	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_MOVETAB:LB_DEST\"\>Hiện nơi cần chuyển hoặc chép bảng hiện thời sang.\</ahelp\> Chọn \<emph\>Tài liệu mới\</emph\> nếu bạn muốn tạo một tài liệu mới để chuyển hoặc chép bảng tính sang đó.				2002-02-02 02:02:02
30147helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3154012	5			0	vi	Chèn phía trước				2002-02-02 02:02:02
30148helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	par_id3145366	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_MOVETAB:LB_INSERT\"\>Bảng hiện thời được di chuyển hoặc sao chép tới trước bảng đã chọn.\</ahelp\> Tuỳ chọn \<emph\>di chuyển đến vị trí cuối\</emph\> sẽ đặt bảng hiện tại ở cuối.				2002-02-02 02:02:02
30149helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	hd_id3153726	7			0	vi	Chép				2002-02-02 02:02:02
30150helpcontent2	source\text\scalc\01\02180000.xhp	0	help	par_id3144764	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_MOVETAB:BTN_COPY\"\>Chỉ định bảng cần được chép. Nếu bỏ dấu kiểm của tuỳ chọn này, bảng sẽ được di chuyển thay vì sao chép lại.\</ahelp\> Đây là tuỳ chọn mặc định.				2002-02-02 02:02:02
30151helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tiêu chuẩn				2002-02-02 02:02:02
30152helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	bm_id1464278				0	vi	\<bookmark_value\>danh sách lựa chọn;tính hợp lệ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30153helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3153032	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120100.xhp\" name=\"Tiêu chuẩn\"\>Tiêu chuẩn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30154helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3156327	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TABPAGE:TP_VALIDATION_VALUES\"\>Ghi rõ những quy tắc thẩm tra cho (những) ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30155helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3155923	4			0	vi	Ví dụ, bạn có thể xác định tiêu chuẩn như « Những số nằm giữa 1 và 10 », hay « Những chuỗi văn bản chứa đến 20 ký tự ».				2002-02-02 02:02:02
30156helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3153896	5			0	vi	Cho phép				2002-02-02 02:02:02
30157helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3150400	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:TP_VALIDATION_VALUES:LB_ALLOW\"\>Nhấn vào một tùy chọn thẩm tra cho (những) ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30158helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3148797	17			0	vi	Có sẵn những điều kiện theo đây:				2002-02-02 02:02:02
30159helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3150447	18			0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
30160helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3155854	19			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
30161helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3153092	20			0	vi	Mọi giá trị				2002-02-02 02:02:02
30162helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3155411	21			0	vi	Vô hạn.				2002-02-02 02:02:02
30163helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3147434	22			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
30164helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3154319	23			0	vi	Chỉ số nguyên tương ứng với điều kiện này.				2002-02-02 02:02:02
30165helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3145802	24			0	vi	Thập phân				2002-02-02 02:02:02
30166helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3153160	25			0	vi	Mọi số tương ứng với điều kiện đó.				2002-02-02 02:02:02
30167helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3149377	26			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
30168helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3150718	27			0	vi	Mọi số tương ứng với điều kiện đó. Những giá trị được nhập vào được định dạng thích hợp lần kế tiếp hộp thoại này được gọi.				2002-02-02 02:02:02
30169helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3146969	28			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
30170helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3155066	29			0	vi	Mọi số tương ứng với điều kiện đó. Những giá trị được nhập vào được định dạng thích hợp lần kế tiếp hộp thoại này được gọi.				2002-02-02 02:02:02
30171helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN106A0				0	vi	Phạm vi ô				2002-02-02 02:02:02
30172helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN106A5				0	vi	Cho phép chỉ giá trị đưa ra trong một phạm vi ô. Phạm vi ô này có thể được ghi rõ dứt khoát, hoặc dưới dạng một phạm vi đặt tên. Phạm vi có thể chứa một cột ô hay một hàng ô. Nếu bạn ghi rõ một phạm vi các cột và hàng, chỉ dùng cột đầu.				2002-02-02 02:02:02
30173helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN106AB				0	vi	Danh sách				2002-02-02 02:02:02
30174helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN106B0				0	vi	Cho phép chỉ giá trị được ghi rõ theo danh sách. Cũng có thể hỗn hợp các chuỗi và giá trị. Số ước tính thành giá trị của nó, vì thế, nếu bạn nhập số 1 vào danh sách, mục nhập 100% cũng là hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
30175helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3154756	30			0	vi	Độ dài văn bản				2002-02-02 02:02:02
30176helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3147339	31			0	vi	Các mục nhập có chiều dài tương ứng với điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
30177helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3154704	7			0	vi	Cho phẹp ô trắng				2002-02-02 02:02:02
30178helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3153967	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:TP_VALIDATION_VALUES:TSB_ALLOW_BLANKS\"\>Cùng với tùy chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Nhãn dữ liệu sai\</emph\>, tùy chọn này xác định nếu ô trắng được hiển thị dạng dữ liệu sai (bị tắt) hay không (đã bật).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30179helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN10709				0	vi	Hiện danh sách lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
30180helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN1070D				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:CheckBox:TP_VALIDATION_VALUES:CB_SHOWLIST\"\>Hiển thị một danh sách các chuỗi hay giá trị trong chúng có thể chọn. Danh sách này cũng có thể được mở bằng cách lựa chọn ô, sau đó bấm tổ hợp phím Ctrl+D (Mac: Command+D).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30181helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN10724				0	vi	Sắp xếp các mục tăng dần				2002-02-02 02:02:02
30182helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN10728				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:CheckBox:TP_VALIDATION_VALUES:CB_SORTLIST\"\>Sắp xếp danh sách lựa chọn theo thứ tự tăng dần, và lọc các bản sao ra danh sách. Không bật tùy chọn này thì theo thứ tự của nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30183helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN1073F				0	vi	Nguồn				2002-02-02 02:02:02
30184helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN10743				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:Edit:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_MIN\"\>Hãy nhập phạm vi ô chứa các giá trị hợp lệ hay văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30185helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN1075A				0	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
30186helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_idN1075E				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:MultiLineEdit:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_LIST\"\>Hãy nhập những mục nhập mà sẽ là giá trị hợp lệ hay chuỗi văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30187helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3163807	9			0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
30188helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3144502	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:TP_VALIDATION_VALUES:LB_VALUE\"\>Hãy chọn toán tử so sánh cần dùng.\</ahelp\> Những toán tử sẵn sàng thì phụ thuộc vào bạn đã chọn gì trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>. Nếu bạn chọn « ở giữa » hay « không ở giữa », thì hai hộp nhập \<emph\>Tối thiểu\</emph\> và \<emph\>Tối đa\</emph\>. Không thì chỉ hộp \<emph\>Tối thiểu\</emph\>, \<emph\>Tối đa\</emph\> hay \<emph\>Giá trị\</emph\> sẽ xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
30189helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3153782	11			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
30190helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3153266	12			0	vi	Hãy nhập giá trị cho tùy chọn thẩm tra dữ liệu bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30191helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3149814	13			0	vi	Tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
30192helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3153199	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_MIN\"\>Nhập giá trị tối thiểu cho tùy chọn thẩm tra dữ liệu bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30193helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	hd_id3149035	15			0	vi	Tối đa				2002-02-02 02:02:02
30194helpcontent2	source\text\scalc\01\12120100.xhp	0	help	par_id3150089	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_VALUES:EDT_MAX\"\>Nhập giá trị tối đa cho tùy chọn thẩm tra dữ liệu bạn đã chọn trong hộp \<emph\>Cho phép\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30195helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Liên kết đến dữ liệu bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
30196helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	par_id3153192	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_PUSHBUTTON_RID_SCDLG_LINKAREA_BTN_BROWSE\" visibility=\"hidden\"\>Tìm tập tin chứa dữ liệu cần chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30197helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3145785	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\" name=\"Dữ liệu bên ngoài\"\> Liên kết đến dữ liệu bên ngoài\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30198helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	par_id3149262	4			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertExternalDataSourc\"\>Chèn dữ liệu từ một tập tin kiểu HTML, Calc hay Excel vào trang tính hiện tại dưới dạng một liên kết. Dữ liệu phải nằm bên trong một phạm vi đặt tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30199helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3146984	5			0	vi	URL của nguồn dữ liệu bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
30200helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	par_id3145366	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCDLG_LINKAREAURL\"\>Hãy nhập địa chỉ URL hay tên tập tin mà chứa dữ liệu bạn muốn chèn vào, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30201helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3145251	7			0	vi	Bảng/Phạm vị sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
30202helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	par_id3147397	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_MULTILISTBOX_RID_SCDLG_LINKAREA_LB_RANGES\"\>Hãy lựa chọn bảng hay phạm vi dữ liệu bạn muốn chèn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30203helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	hd_id3154492	9			0	vi	Cập nhật mỗi				2002-02-02 02:02:02
30204helpcontent2	source\text\scalc\01\04090000.xhp	0	help	par_id3154017	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_NUMERICFIELD_RID_SCDLG_LINKAREA_NF_DELAY\"\>Nhập số các giây cần đợi trước khi dữ liệu bên ngoài được nạp lại vào tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30205helpcontent2	source\text\scalc\01\06031000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
30206helpcontent2	source\text\scalc\01\06031000.xhp	0	help	bm_id3154515				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; tự động cập nhật vết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vết; tự động cập nhật\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30207helpcontent2	source\text\scalc\01\06031000.xhp	0	help	hd_id3154515	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06031000.xhp\" name=\"Tự động Cập nhật\"\>Tự động Cập nhật\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30208helpcontent2	source\text\scalc\01\06031000.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoRefreshArrows\" visibility=\"visible\"\>Tự động cập nhật tất cả các vết trên trang tính khi nào bạn sửa đổi công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30209helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Điền				2002-02-02 02:02:02
30210helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	bm_id8473769				0	vi	\<bookmark_value\>điền;danh sách chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách chọn;điền ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30211helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3153876	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140000.xhp\" name=\"Điền\"\>Điền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30212helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3156285	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tự động điền nội dung cho các ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30213helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3147343	9			0	vi	Trong các trình đơn ngữ cảnh của $[officename] Calc có lệnh \<link href=\"text/scalc/01/02140000.xhp\" name=\"các tuỳ chọn khác\"\>tuỳ chọn bổ sung\</link\> để điền các ô.				2002-02-02 02:02:02
30214helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3149207	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140500.xhp\" name=\"Bảng\"\>Bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30215helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	hd_id3155111	8			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140600.xhp\" name=\"Hàng\"\>Dãy\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30216helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3152994	3			0	vi	\<emph\>Điền các ô thông qua trình đơn ngữ cảnh:\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
30217helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3145384	4			0	vi	Mở \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn ngữ cảnh\</link\> khi đặt vị trí trong một ô và chọn \<emph\>Danh sách chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30218helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3156450	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataSelect\"\>Một hộp danh sách chứa tất cả các văn bản tìm được trong cột hiện thời sẽ được hiển thị.\</ahelp\> Văn bản trong danh sách sẽ được xếp theo thứ tự abc. Các mục xuất hiện nhiều lần sẽ được gộp thành 1.				2002-02-02 02:02:02
30219helpcontent2	source\text\scalc\01\02140000.xhp	0	help	par_id3148699	6			0	vi	Bấm vào một trong các mục để chép nó vào ô.				2002-02-02 02:02:02
30220helpcontent2	source\text\scalc\01\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỗ ngắt tự làm				2002-02-02 02:02:02
30221helpcontent2	source\text\scalc\01\04010000.xhp	0	help	bm_id3153192				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; chèn chỗ ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trang; chèn vào bảng tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30222helpcontent2	source\text\scalc\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3153192	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04010000.xhp\" name=\"Chỗ ngắt tự làm\"\>Chỗ ngắt tự làm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30223helpcontent2	source\text\scalc\01\04010000.xhp	0	help	par_id3125864	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lệnh này chèn các ngắt hàng hoặc cột tự làm vào bảng để đảm bảo rằng dữ liệu được in ra như ý bạn muốn. Bạn có thể chèn vào một ngắt trang nằm ngang phía trên, hoặc một ngắt trang nằm dọc ở bên trái của ô đang làm việc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30224helpcontent2	source\text\scalc\01\04010000.xhp	0	help	par_id3155133	3			0	vi	Chọn \<link href=\"text/scalc/01/02190000.xhp\" name=\"Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm\"\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm\</link\> để xoá các chỗ ngắt bạn đã tạo ra.				2002-02-02 02:02:02
30225helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn bảng				2002-02-02 02:02:02
30226helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	bm_id4522232				0	vi	\<bookmark_value\>bảng;tạo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30227helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3155629	1			0	vi	Chèn bảng				2002-02-02 02:02:02
30228helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3154684	19			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
30229helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3156281	20			0	vi	Chèn thêm một bảng mới vào trong tài liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
30230helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3154123	21			0	vi	Trước bảng hiện thời				2002-02-02 02:02:02
30231helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3145787	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:RB_BEFORE\"\>Chèn một bảng mới ở trước bảng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30232helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3155414	23			0	vi	Sau bảng hiện thời				2002-02-02 02:02:02
30233helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3145271	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:RB_BEHIND\"\>Chèn một bảng mới ở sau bảng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30234helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3154012	26			0	vi	Chèn thêm một bảng mới hoặc một bảng đang có vào trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
30235helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3149262	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_RADIOBUTTON_RID_SCDLG_INSERT_TABLE_RB_NEW\"\>Tạo một bảng mới. Nhập tên bảng vào trong trường \<emph\>Tên\</emph\>. Bạn có thể dùng các chữ cái, số, khoảng trống và dấu gạch chân.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30236helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3148457	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:NF_COUNT\"\>Đặt số bảng cần tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30237helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3149379	7			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
30238helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3150718	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:ED_TABNAME\"\>Xin nhập tên của bảng mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30239helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3155066	9			0	vi	Từ tập tin				2002-02-02 02:02:02
30240helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3153714	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_RADIOBUTTON_RID_SCDLG_INSERT_TABLE_RB_FROMFILE\"\>Chèn một bảng từ một tập tin sẵn có vào trong tài liệu hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30241helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3149020	15			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
30242helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3159267	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:BTN_BROWSE\"\>Mở hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30243helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3149255	29			0	vi	Bảng có sẵn				2002-02-02 02:02:02
30244helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3155336	30			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_INSERT_TABLE:LB_TABLES\"\>Nếu bạn chọn một tập tin bằng nút \<emph\>Duyệt\</emph\>, bảng chứa trong đó sẽ được hiển thị trong hộp danh sách. Đường dẫn của tập tin sẽ được hiển thị bên dưới hộp này. Chọn trong hộp danh sách bảng mà bạn muốn chèn thêm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30245helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3145791	17			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
30246helpcontent2	source\text\scalc\01\04050000.xhp	0	help	par_id3152580	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_INSERT_TABLE_CB_LINK\"\>Chọn mục này để chèn bảng theo kiểu liên kết, thay vì chép nội dung bảng vào trong tài liệu. Khi nội dung bảng gốc thay đổi, các liên kết tới nó sẽ được cập nhật lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30247helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê Phần 2				2002-02-02 02:02:02
30248helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3154372	1			0	vi	\<variable id=\"fh\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060182.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 2\"\>Hàm Thống Kê Phần 2\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30249helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3145388				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố xác suất F ngược\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30250helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3145388	2			0	vi	FINV				2002-02-02 02:02:02
30251helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155089	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố xác suất F.\</ahelp\> Phân bố F được dùng cho phép thử F để đặt quan hệ giữa hai tập hợp dữ liệu khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
30252helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153816	4			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30253helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153068	5			0	vi	FINV(Số; Bậc_tự_do1; Bậc_tự_do2)				2002-02-02 02:02:02
30254helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3146866	6			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố F ngược.				2002-02-02 02:02:02
30255helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153914	7			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do1\</emph\> là số các bậc tự do trong tử số của phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
30256helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3148607	8			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do2\</emph\> là số các bậc tự do trong mẫu số của phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
30257helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3156021	9			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30258helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145073	10			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FINV(0.5;5;10)\</item\> trả về 0.93.				2002-02-02 02:02:02
30259helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3150888				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FISHER\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30260helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150888	12			0	vi	FISHER				2002-02-02 02:02:02
30261helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155384	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FISHER\"\>Trả về phép biến đổi Fisher cho x, và tạo một hàm gần phân bố chuẩn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30262helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3149898	14			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30263helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3143220	15			0	vi	FISHER(Số)				2002-02-02 02:02:02
30264helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3159228	16			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cần chuyển dạng.				2002-02-02 02:02:02
30265helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3154763	17			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30266helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149383	18			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FISHER(0.5)\</item\> trả về 0.55.				2002-02-02 02:02:02
30267helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3155758				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FISHERINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nghịch đảo của phép biến đổi Fisher\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30268helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3155758	20			0	vi	FISHERINV				2002-02-02 02:02:02
30269helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154734	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FISHERINV\"\>Trả về nghịch đảo của phép biến đổi Fisher cho x, và tạo một hàm gần vơi một phân bố chuẩn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30270helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3155755	22			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30271helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3146108	23			0	vi	FISHERINV(Số)				2002-02-02 02:02:02
30272helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145115	24			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cần chuyển dạng ngược.				2002-02-02 02:02:02
30273helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3155744	25			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30274helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150432	26			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FISHERINV(0.5)\</item\> trả về 0.46.				2002-02-02 02:02:02
30275helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3151390				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FTEST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30276helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3151390	28			0	vi	FTEST				2002-02-02 02:02:02
30277helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150534	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FTEST\"\>Trả về kết quả của một phép thử F.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30278helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3166466	30			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30279helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153024	31			0	vi	FTEST(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2)				2002-02-02 02:02:02
30280helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150032	32			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là mảng bản ghi thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
30281helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153018	33			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là mảng bản ghi thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
30282helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153123	34			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30283helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3159126	35			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FTEST(A1:A30;B1:B12)\</item\> tính nếu hai tập hợp dữ liệu khác với nhau về phương sai, và trả về xác suất rằng cả hai tập hợp có thể thuộc về cùng một tổng dân số.				2002-02-02 02:02:02
30284helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3150372				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FDIST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30285helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150372	37			0	vi	FDIST				2002-02-02 02:02:02
30286helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3152981	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FVERT\"\>Tính các giá trị của một phân bố F.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30287helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150484	39			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30288helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145826	40			0	vi	FDIST(Số; Bậc_tự_do1; Bậc_tự_do)				2002-02-02 02:02:02
30289helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150461	41			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
30290helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150029	42			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do1\</emph\> là số bậc tự do trong tử số của phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
30291helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3146877	43			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do2\</emph\> là số bậc tự do trong mẫu số của phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
30292helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3147423	44			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30293helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150696	45			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FDIST(0.8;8;12)\</item\> trả về 0.61.				2002-02-02 02:02:02
30294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id0119200903223192				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GAMMAINV\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id0119200903205393				0	vi	GAMMA				2002-02-02 02:02:02
30296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id0119200903205379				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Trả về giá trị hàm Gamma.\</ahelp\> Chú ý GAMMAINV không phải nghịch đảo của GAMMA, mà là của GAMMADIST.				2002-02-02 02:02:02
30297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id0119200903271613				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id0119200903271614				0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố Gama (γ).				2002-02-02 02:02:02
30299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3154841				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GAMMAINV\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3154841	47			0	vi	GAMMAINV				2002-02-02 02:02:02
30301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153932	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAMMAINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố tích lũy γ (Gama).\</ahelp\> Hàm này cho phép bạn tìm kiếm biến dùng các phân bố khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
30302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3149949	49			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155828	50			0	vi	GAMMAINV(Số; Alpha; Bêta)				2002-02-02 02:02:02
30304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145138	51			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố Gama (γ) ngược.				2002-02-02 02:02:02
30305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3152785	52			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là tham số Alpha (α) của phân bố Gama (γ).				2002-02-02 02:02:02
30306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154561	53			0	vi	\<emph\>Bêta\</emph\> là tham số Bêta (β) của phân bố Gama (γ).				2002-02-02 02:02:02
30307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3148734	54			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153331	55			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GAMMAINV(0.8;1;1)\</item\> trả về 1,61.				2002-02-02 02:02:02
30309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3154806				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GAMMALN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lôga tự nhiên của hàm Gama (γ)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3154806	57			0	vi	GAMMALN				2002-02-02 02:02:02
30311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3148572	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAMMALN\"\>Trả về lôga tự nhiên của hàm Gama (γ): G(x).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30312helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3152999	59			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30313helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153112	60			0	vi	GAMMALN(Số)				2002-02-02 02:02:02
30314helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154502	61			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính lôga tự nhiên của hàm Gama (γ).				2002-02-02 02:02:02
30315helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153568	62			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30316helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153730	63			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GAMMALN(2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
30317helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3150132				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GAMMADIST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30318helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150132	65			0	vi	GAMMADIST				2002-02-02 02:02:02
30319helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155931	66			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAMMAVERT\"\>Trả về các giá trị của phân bố Gama (γ).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30320helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id0119200903333675				0	vi	Hàm nghịch đảo là GAMMAINV.				2002-02-02 02:02:02
30321helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3147373	67			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30322helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155436	68			0	vi	GAMMADIST(Số; Alpha; Bêta; C)				2002-02-02 02:02:02
30323helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3150571	69			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính phân bố Gama (γ).				2002-02-02 02:02:02
30324helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145295	70			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là tham số Alpha (α) của phân bố Gama (γ).				2002-02-02 02:02:02
30325helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3151015	71			0	vi	\<emph\>Bêta\</emph\> là tham số Bêta (β) của phân bố Gama (γ).				2002-02-02 02:02:02
30326helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3157972	72			0	vi	\<emph\>C\</emph\> = 0 thì tính hàm mật độ ; \<emph\>C\</emph\> = 1 thì tính phân bố.				2002-02-02 02:02:02
30327helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3149535	73			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30328helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3145354	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GAMMADIST(2;1;1;1)\</item\> trả về 0.86.				2002-02-02 02:02:02
30329helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3150272				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GAUSS\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn; tiêu chuẩn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30330helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150272	76			0	vi	GAUSS				2002-02-02 02:02:02
30331helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149030	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GAUSS\"\>Trả về phân bố tích lũy chuẩn tiêu chuẩn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id2059694				0	vi	Nó là GAUSS(x)=NORMSDIST(x)-0.5				2002-02-02 02:02:02
30333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153551	78			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155368	79			0	vi	GAUSS(Số)				2002-02-02 02:02:02
30335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153228	80			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó cần tính giá trị của phân bố chuẩn tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
30336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150691	81			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154867	82			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GAUSS(0.19)\</item\> = 0.08				2002-02-02 02:02:02
30338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3148594	83			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GAUSS(0.0375)\</item\> = 0.01				2002-02-02 02:02:02
30339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3148425				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GEOMEAN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;nhân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3148425	85			0	vi	GEOMEAN				2002-02-02 02:02:02
30341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3156257	86			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GEOMITTEL\"\>Trả về trung bình nhân của một mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3147167	87			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153720	88			0	vi	GEOMEAN(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
30344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3152585	89			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là các đối số thuộc số hay phạm vi các số mà đại diện một mẫu ngẫu nhiên.				2002-02-02 02:02:02
30345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3146146	90			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149819	92			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GEOMEAN(23;46;69)\</item\> = 41.79. Giá trị trung bình nhân của mẫu ngẫu nhiên này thì là 41,79.				2002-02-02 02:02:02
30347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3152966				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TRIMMEAN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;của tập hợp dữ liệu không có dữ liệu sát giới hạn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3152966	94			0	vi	TRIMMEAN				2002-02-02 02:02:02
30349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149716	95			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GESTUTZTMITTEL\"\>Trả về trung bình của một tập hợp dữ liệu không có phần trăm Alpha dữ liệu ở các lề.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3149281	96			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154821	97			0	vi	TRIMMEAN(Dữ_liệu; Alpha)				2002-02-02 02:02:02
30352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155834	98			0	vi	\<emph\>Dữ liệu\</emph\> là mảng dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
30353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3156304	99			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là phần trăm dữ liệu sát giới hạn mà sẽ không được tính.				2002-02-02 02:02:02
30354helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3151180	100			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30355helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3156130	101			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TRIMMEAN(A1:A50; 0.1)\</item\> tính giá trị trung bình của các số trong phạm vi A1:A50, mà không tính 5 phần trăm giá trị đại diện những giá trị lớn nhất, và 5 phần trăm giá trị đại diện những giá trị và nhỏ nhất. Hai số phần trăm này tham chiếu đến số lượng là giá trị không bị xén, không phải đến số các số hạng.				2002-02-02 02:02:02
30356helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3153216				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ZTEST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30357helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153216	103			0	vi	ZTEST				2002-02-02 02:02:02
30358helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150872	105			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30359helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153274	106			0	vi	ZTEST(Dữ_liệu; Số; Sigma)				2002-02-02 02:02:02
30360helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id0305200911372999				0	vi	Cũng xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_WEIBULL_function\"\>Wiki page\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
30361helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3153623				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HARMEAN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;điều hoà\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30362helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3153623	113			0	vi	HARMEAN				2002-02-02 02:02:02
30363helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155102	114			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_HARMITTEL\"\>Trả về trung bình điều hoà của một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30364helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3146900	115			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30365helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3149287	116			0	vi	HARMEAN(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
30366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154303	117			0	vi	\<emph\>Số1, Số2. ...Số30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi, mà có thể được sử dụng để tính trung bình điều hoà.				2002-02-02 02:02:02
30367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3159179	118			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3146093	120			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HARMEAN(23;46;69)\</item\> = 37.64. Trung bình điều hoà của mẫu ngẫu nhiên này là 37,64.				2002-02-02 02:02:02
30369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	bm_id3152801				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HYPGEOMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lấy mẫu mà không thay thế lại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3152801	122			0	vi	HYPGEOMDIST				2002-02-02 02:02:02
30371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3159341	123			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_HYPGEOMVERT\"\>Trả về phân bố siêu bội.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3154697	124			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3155388	125			0	vi	HYPGEOMDIST(X; Nmẫu; Thành_công; Ndân_số)				2002-02-02 02:02:02
30374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154933	126			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là số các kết quả được đặt trong mẫu ngẫu nhiên.				2002-02-02 02:02:02
30375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3153106	127			0	vi	\<emph\>NMẫu\</emph\> là kích cỡ của mẫu ngẫu nhiên.				2002-02-02 02:02:02
30376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3146992	128			0	vi	\<emph\>Thành_công\</emph\> là số kết quả có thể làm trong tổng dân số.				2002-02-02 02:02:02
30377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3148826	129			0	vi	\<emph\>Ndân_số\</emph\> là kích cỡ của tổng dân số.				2002-02-02 02:02:02
30378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	hd_id3150529	130			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060182.xhp	0	help	par_id3154904	131			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HYPGEOMDIST(2;2;90;100)\</item\> trả về 0.81. Nếu 90 trên 100 cái chén đầy cơm bị thả xuống tấm thảm thì lật và tràn ra cơm, do đó nếu 2 cái chén bị thả xuống, xác suất là 81% cả hai sẽ tràn ra cơm.				2002-02-02 02:02:02
30380helpcontent2	source\text\scalc\01\07090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Làm đông				2002-02-02 02:02:02
30381helpcontent2	source\text\scalc\01\07090000.xhp	0	help	hd_id3150517	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/07090000.xhp\" name=\"Làm đông\"\>Làm đông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30382helpcontent2	source\text\scalc\01\07090000.xhp	0	help	par_id3156289	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FreezePanes\" visibility=\"visible\"\>Chia trang tính ở góc trên bên trái ô được chọn, sau đó thì vùng ở góc trên bên trái không còn có khả năng cuộn lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30383helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	tit				0	vi	YEARFRAC				2002-02-02 02:02:02
30384helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	bm_id3148735				0	vi	\<bookmark_value\>hàm YEARFRAC\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30385helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	hd_id3148735	196			0	vi	\<variable id=\"yearfrac\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_yearfrac.xhp\"\>Hàm YEARFRAC\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30386helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3150899	197			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_YEARFRAC\"\> Kết quả là một số nằm giữa 0 và 1, đại diện phần của năm giữa \<emph\>Ngày_đầu\</emph\> và \<emph\>Ngày_cuối\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30387helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	hd_id3155259	198			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30388helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3155823	199			0	vi	YEARFRAC(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Cơ_bản)				2002-02-02 02:02:02
30389helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3145144	200			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> và \<emph\>Ngày_cuối\</emph\> là hai giá trị ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
30390helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3149954	201			0	vi	\<emph\>Cơ_bản\</emph\> được chọn trong danh sách các tùy chọn, và ngụ ý nên tính năm như thế nào.				2002-02-02 02:02:02
30391helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3146847	202			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
30392helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3155956	203			0	vi	Phép tính				2002-02-02 02:02:02
30393helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3154502	204			0	vi	0 hay thiếu				2002-02-02 02:02:02
30394helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3149877	205			0	vi	Phương pháp Mỹ (NASD), 12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày				2002-02-02 02:02:02
30395helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3148766	250			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
30396helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3154326	206			0	vi	Số ngày chính xác trong tháng, số ngày chính xác trong năm				2002-02-02 02:02:02
30397helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3145245	251			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
30398helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3155620	207			0	vi	Số ngày chính xác trong tháng, năm có 360 ngày				2002-02-02 02:02:02
30399helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3145297	252			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
30400helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3148394	208			0	vi	Số ngày chính xác trong tháng, năm có 365 ngày				2002-02-02 02:02:02
30401helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3151022	253			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
30402helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3150931	209			0	vi	Phương pháp Âu, có 12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày				2002-02-02 02:02:02
30403helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	hd_id3145626	210			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30404helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3149007	211			0	vi	Giữa ngày 2008-01-01 và 2008-07-01 có phần năm nào?				2002-02-02 02:02:02
30405helpcontent2	source\text\scalc\01\func_yearfrac.xhp	0	help	par_id3154632	212			0	vi	=YEARFRAC("2008-01-01"; "2008-07-01";0) trả về 0,50.				2002-02-02 02:02:02
30406helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
30407helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3149119	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090104.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30408helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3147102	2			0	vi	\<variable id=\"zusaetzetext\"\>\<ahelp hid=\"\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị hay ẩn thêm tùy chọn lọc.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30409helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3147008	3			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
30410helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3153662	5			0	vi	Phân biệt chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
30411helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3145673	6			0	vi	Phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường.				2002-02-02 02:02:02
30412helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3156327	7			0	vi	Biểu thức chính quy				2002-02-02 02:02:02
30413helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3151245	8			0	vi	Cho phép bạn sử dụng ký tự đại diện trong lời định nghĩa bộ lọc.				2002-02-02 02:02:02
30414helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3147264	29			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Biểu thức chính quy\</emph\> thì cũng có thể sử dụng toán tử bằng EQUAL (=) và không bằng NOT EQUAL (<>) trong phép so sánh. Cũng có thể sử dụng những hàm này: DCOUNTA, DGET, MATCH, COUNTIF, SUMIF, LOOKUP, VLOOKUP, HLOOKUP.				2002-02-02 02:02:02
30415helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3153379	30			0	vi	Chỉ xét các bản ghi đơn nhất				2002-02-02 02:02:02
30416helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3154138	31			0	vi	Loại trừ hàng trùng trong danh sách dữ liệu đã lọc.				2002-02-02 02:02:02
30417helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3156282	32			0	vi	Vùng dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
30418helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3150768	33			0	vi	Hiển thị tên của vùng dữ liệu đã lọc trên bảng.				2002-02-02 02:02:02
30419helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	hd_id3156424	34			0	vi	Nhiều<<				2002-02-02 02:02:02
30420helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3125864	35			0	vi	Ẩn các tùy chọn bổ sung.				2002-02-02 02:02:02
30421helpcontent2	source\text\scalc\01\12090104.xhp	0	help	par_id3154011				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02100001.xhp\" name=\"Danh sách Biểu thức Chính quy\"\>Danh sách Biểu thức Chính quy\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30422helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
30423helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3153970	1			0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
30424helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3150448	2			0	vi	Đặt các tùy chọn lọc cho dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
30425helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3151043	3			0	vi	Tiêu chuẩn Lọc				2002-02-02 02:02:02
30426helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3150440	4			0	vi	Bạn có khả năng xác định một bộ lọc mặc định cho dữ liệu, bằng cách lọc (v.d.) các tên trường, dùng tổ hợp các đối số biểu thức lôgic.				2002-02-02 02:02:02
30427helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3159153	5			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
30428helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3153093	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:LB_OP2\" visibility=\"visible\"\>Lựa chọn một toán tử lôgic cho bộ lọc này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30429helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3152462	7			0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
30430helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3155306	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:LB_FIELD3\" visibility=\"visible\"\>Hãy lựa chọn trường bạn muốn sử dụng trong bộ lọc này. Không có tên trường, thì hiển thị nhãn cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30431helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3148575	9			0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
30432helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3147394	10			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:LB_COND3\"\>Hãy lựa chọn một toán tử để so sánh các giá trị \<emph\>Tên trường\</emph\> và \<emph\>Giá trị\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30433helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3144764	11			0	vi	Có sẵn những toán tử này:				2002-02-02 02:02:02
30434helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3153415	12			0	vi	\<emph\>Điều kiện:\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
30435helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3150324	13			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
30436helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3153714	14			0	vi	bằng				2002-02-02 02:02:02
30437helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3154254	15			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
30438helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3154703	16			0	vi	nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
30439helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3155335	17			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
30440helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3147003	18			0	vi	lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
30441helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3153270	19			0	vi	<=				2002-02-02 02:02:02
30442helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3145257	20			0	vi	nhỏ hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
30443helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3145134	21			0	vi	>=				2002-02-02 02:02:02
30444helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3151214	22			0	vi	lớn hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
30445helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3150345	23			0	vi	<>				2002-02-02 02:02:02
30446helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3159101	24			0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
30447helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3150886	25			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
30448helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	par_id3155506	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:COMBOBOX:RID_SCDLG_PIVOTFILTER:ED_VAL3\" visibility=\"visible\"\>Hãy lựa chọn giá trị cần so sánh với trường đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30449helpcontent2	source\text\scalc\01\12090103.xhp	0	help	hd_id3146980	27			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12090104.xhp\" name=\"Nhiều>>\"\>Nhiều>>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30450helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê Phần 5				2002-02-02 02:02:02
30451helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147072	1			0	vi	\<variable id=\"rz\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060185.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 5\"\>Hàm Thống Kê Phần 5\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30452helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3155071				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RANK\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;quyết định hạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30453helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155071	2			0	vi	RANK				2002-02-02 02:02:02
30454helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153976	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_RANG\"\>Trả về hạng của một số trong một mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30455helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3159206	4			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30456helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153250	5			0	vi	RANK(Giá_trị; Dữ_liệu; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
30457helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154543	6			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> là giá trị có hạng cần quyết định.				2002-02-02 02:02:02
30458helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149130	7			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là mảng hay phạm vi của dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
30459helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150215	8			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> (tùy chọn) là thứ tự của dãy.				2002-02-02 02:02:02
30460helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id9305398				0	vi	Kiểu=0 nghĩa là giảm dần từ mục cuối cùng của mảng xuống mục đầu tiên (thứ tự này làm mặc định). 				2002-02-02 02:02:02
30461helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id9996948				0	vi	Kiểu=1 nghĩa là tăng dần từ mục đầu tiên của phạm vi lên mục cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
30462helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3143223	9			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30463helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155919	10			0	vi	\<item type=\"input\"\>=RANK(A10;A1:A50)\</item\> Trả về hạng của giá trị trong ô A10 trong phạm vi giá trị A1:A50. Nếu \<item type=\"literal\"\>Giá_trị\</item\> không được cung cấp thì một thông điệp lỗi được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
30464helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3153556				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SKEW\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30465helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153556	12			0	vi	SKEW				2002-02-02 02:02:02
30466helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153485	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SCHIEFE\"\>Trả về độ lệch của một phân bố.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30467helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154733	14			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30468helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151191	15			0	vi	SKEW(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
30469helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155757	16			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
30470helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153297	17			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30471helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3145118	18			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SKEW(A1:A50)\</item\> tính giá trị của độ lệch cho dữ liệu được tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
30472helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3149051				0	vi	\<bookmark_value\>đường hồi quy;hàm FORECAST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngoại suy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm FORECAST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30473helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149051	20			0	vi	FORECAST				2002-02-02 02:02:02
30474helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153290	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SCHAETZER\"\>Ngoại suy các giá trị tương lai dựa vào giá trị x và y đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30475helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3151343	22			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30476helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3147404	23			0	vi	FORECAST(Giá_trị; Dữ_liệuY; Dữ_liệuX)				2002-02-02 02:02:02
30477helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148743	24			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> là giá trị x, cho đó cần trả về giá trị y theo hồi quy tuyến tính.				2002-02-02 02:02:02
30478helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146325	25			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là mảng hay phạm vị chứa các giá trị y đã biết.				2002-02-02 02:02:02
30479helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150536	26			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là mảng hay phạm vi chứa các giá trị x đã biết.				2002-02-02 02:02:02
30480helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147416	27			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30481helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3157874	28			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FORECAST(50;A1:A50;B1;B50)\</item\> trả về giá trị Y mong đợi cho giá trị X của 5đ, nếu những giá trị X và Y trong cả hai tham chiếu được liên kết bằng một xu hướng tuyến tính.				2002-02-02 02:02:02
30482helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3149143				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STDEV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong thống kê;dựa vào một mẫu dân số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30483helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149143	30			0	vi	STDEV				2002-02-02 02:02:02
30484helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146888	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABW\"\>Ước tính độ lệch chuẩn dựa vào một mẫu dân số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30485helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3146815	32			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30486helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149946	33			0	vi	STDEV(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
30487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3157904	34			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
30488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150650	35			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149434	36			0	vi	\<item type=\"input\"\>=STDEV(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn đã ước tính, dựa vào dữ liệu được tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
30490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3144745				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STDEVA\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3144745	186			0	vi	STDEVA				2002-02-02 02:02:02
30492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151234	187			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABWA\"\>Tính độ lệch chuẩn của một số ước tính dựa vào một mẫu của dân số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3148884	188			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3147422	189			0	vi	STDEVA(Giá_trị1; Giá_trị2;... Giá_trị30)				2002-02-02 02:02:02
30495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154547	190			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2;... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. Văn bản có giá trị 0.				2002-02-02 02:02:02
30496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155829	191			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148581	192			0	vi	\<item type=\"input\"\>=STDEVA(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn ước tính dựa vào dữ liệu được tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
30498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3149734				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STDEVP\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trong thống kê;dựa vào một dân số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149734	38			0	vi	STDEVP				2002-02-02 02:02:02
30500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149187	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABWN\"\>Tính độ lệch chuẩn dựa vào dân số hoàn toàn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154387	40			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154392	41			0	vi	STDEVP(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
30503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155261	42			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
30504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3145591	43			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153933	44			0	vi	\<item type=\"input\"\>=STDEVP(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn của dữ liệu được tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
30506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3154522				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STDEVPA\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154522	194			0	vi	STDEVPA				2002-02-02 02:02:02
30508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149549	195			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STABWNA\"\>Tính độ lệch chuẩn dựa vào dân số hoàn toàn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155950	196			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146851	197			0	vi	STDEVPA(Giá_trị1; Giá_trị2;...Giá_trị30)				2002-02-02 02:02:02
30511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153109	198			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2;...Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. Văn bản có giá trị 0.				2002-02-02 02:02:02
30512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154506	199			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3145163	200			0	vi	\<item type=\"input\"\>=STDEVPA(A1:A50)\</item\> trả về độ lệch chuẩn của dữ liệu được tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
30514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3155928				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STANDARDIZE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;biến ngẫu nhiên sang giá trị đã chuẩn hoá\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155928	46			0	vi	STANDARDIZE				2002-02-02 02:02:02
30516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149883	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STANDARDISIERUNG\"\>Chuyển đổi một biến ngẫu nhiên sang một giá trị đã chuẩn hoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154330	48			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150132	49			0	vi	STANDARDIZE(Số; TBình; Lệch)				2002-02-02 02:02:02
30519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3159139	50			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cần chuẩn hoá.				2002-02-02 02:02:02
30520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3145241	51			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> là trung bình số học của phân bố.				2002-02-02 02:02:02
30521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148874	52			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố.				2002-02-02 02:02:02
30522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3145351	53			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156067	54			0	vi	\<item type=\"input\"\>=STANDARDIZE(11;10;1)\</item\> trả về 1. Giá trị 11 trong một phân bố chuẩn có trung bình 10 và độ lệch chuẩn 1 thì nằm trên trung bình 10 theo cùng khoảng giá trị 1 nằm trên trung bình của phân bố chuẩn tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
30524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3157986				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NORMSINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn;tiêu chuẩn ngược\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3157986	56			0	vi	NORMSINV				2002-02-02 02:02:02
30526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151282	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STANDNORMINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn tích lũy tiêu chuẩn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153261	58			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154195	59			0	vi	NORMINV(Số)				2002-02-02 02:02:02
30529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148772	60			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là xác suất theo đó tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn ngược.				2002-02-02 02:02:02
30530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150934	61			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149030	62			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NORMSINV(0.908789)\</item\> trả về 1.3333.				2002-02-02 02:02:02
30532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3147538				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NORMSDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn;thống kê\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147538	64			0	vi	NORMSDIST				2002-02-02 02:02:02
30534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150474	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STANDNORMVERT\"\>Trả về hàm phân bố chuẩn tích lũy tiêu chuẩn. Phân bố này có trung bình 0 và độ lệch chuẩn 1.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id8652302				0	vi	Nó là GAUSS(x)=NORMSDIST(x)-0.5				2002-02-02 02:02:02
30536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155083	66			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3158411	67			0	vi	NORMSDIST(Số)				2002-02-02 02:02:02
30538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154950	68			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị theo đó tính phân bố chuẩn tích lũy tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
30539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153228	69			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155984	70			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NORMSDIST(1)\</item\> trả về 0,84. Vùng bên dưới đường cong phân bố chuẩn tiêu chuẩn bên trái giá trị X 1 là 84% vùng hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
30541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3152592				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SLOPE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3152592	72			0	vi	SLOPE				2002-02-02 02:02:02
30543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150386	73			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STEIGUNG\"\>Trả về dốc của đường hồi quy tuyến tính.\</ahelp\> Dốc được chỉnh lại theo những điểm dữ liệu được đặt bởi những giá trị x và y.				2002-02-02 02:02:02
30544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154315	74			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149819	75			0	vi	SLOPE(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX)				2002-02-02 02:02:02
30546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3083446	76			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
30547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3152375	77			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
30548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3146061	78			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3152480	79			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=SLOPE(A1:A50;B1:B50)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
30550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3155836				0	vi	\<bookmark_value\>hàm STEYX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi tiêu chuẩn;hàm thống kê\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155836	81			0	vi	STEYX				2002-02-02 02:02:02
30552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149446	82			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_STFEHLERYX\"\>Trả về lỗi tiêu chuẩn của giá trị y dự đoán cho mỗi x trong hồi quy đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147562	83			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151267	84			0	vi	STEYX(Dữ_liệuY; Dữ_liệuX)				2002-02-02 02:02:02
30555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3147313	85			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuY\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
30556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156097	86			0	vi	\<emph\>Dữ_liệuX\</emph\> là mảng hay ma trận chứa dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
30557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3145204	87			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156131	88			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=STEXY(A1:A50;B1:B50)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
30559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3150873				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DEVSQ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổng;các độ lệch phương trình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150873	90			0	vi	DEVSQ				2002-02-02 02:02:02
30561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154748	91			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_SUMQUADABW\"\>Trả về tổng các độ lệch phương trình dựa vào một trung bình của mẫu dân số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3156121	92			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146790	93			0	vi	DEVSQ(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
30564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155995	94			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dân số. 				2002-02-02 02:02:02
30565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150254	95			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149136	96			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=DEVSQ(A1:A50)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
30567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3149579				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố t ngược\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149579	98			0	vi	TINV				2002-02-02 02:02:02
30569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3143232	99			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TINV\"\>Trả về ngịch đảo của phân bố t.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3155101	100			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149289	101			0	vi	TINV(Số; Bậc_tự_do)				2002-02-02 02:02:02
30572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154070	102			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là xác suất liên quan đến phân bố t hai đầu.				2002-02-02 02:02:02
30573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155315	103			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do cho phân bố t.				2002-02-02 02:02:02
30574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153885	104			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156010	105			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TINV(0.1;6)\</item\> trả về 1,94				2002-02-02 02:02:02
30576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3154129				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TTEST\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154129	107			0	vi	TTEST				2002-02-02 02:02:02
30578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3159184	108			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TTEST\"\>Trả về xác suất liên quan đến một phép Thử t của Học sinh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147257	109			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151175	110			0	vi	TTEST(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2; Chế_độ; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
30581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149202	111			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là mảng phụ thuộc hay phạm vi dữ liệu cho bản ghi thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
30582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3145666	112			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là mảng phụ thuộc hay phạm vi dữ liệu cho bản ghi thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
30583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153903	113			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> = 1 thì tính tiêu chuẩn bị chặn một đầu, còn \<emph\>Chế_độ\</emph\> = 2 tính tiêu chuẩn bị chặn hai đầu.				2002-02-02 02:02:02
30584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155327	114			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> là kiểu phép thử t cần làm. Kiểu 1 có nghĩa là cặp. Kiểu 2 là hai mẫu dân số, phương sai đều (hômôxedatic: phương sai có điều kiện không đổi). Kiểu 3 là hai mẫu dân số, phương sai không đều (hiệp phương sai không đồng nhất).				2002-02-02 02:02:02
30585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3159342	115			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150119	116			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=TTEST(A1:A50;B1:B50;2;2)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
30587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3154930				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố t\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154930	118			0	vi	TDIST				2002-02-02 02:02:02
30589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153372	119			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TVERT\"\>Trả về phân bố t.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149911	120			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150521	121			0	vi	TDIST(Số; Bậc_tự_do; Chế_độ)				2002-02-02 02:02:02
30592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146991	122			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị cho đó tính phân bố t.				2002-02-02 02:02:02
30593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148824	123			0	vi	\<emph\>Bậc_tự_do\</emph\> là số bậc tự do cho phân bố t.				2002-02-02 02:02:02
30594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149340	124			0	vi	\<emph\>Chế_độ\</emph\> = 1 thì trả về tiêu chuẩn bị chặn một đầu, \<emph\> Chế_độ \</emph\> = 2 trả về tiêu chuẩn bị chặn hai đầu.				2002-02-02 02:02:02
30595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3159150	125			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149773	126			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=TDIST(12;5;1)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
30597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3153828				0	vi	\<bookmark_value\>hàm VAR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương sai\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153828	128			0	vi	VAR				2002-02-02 02:02:02
30599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3159165	129			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZ\"\>Ước tính phương sai dựa vào một mẫu dân số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154286	130			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153054	131			0	vi	VAR(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
30602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148938	132			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
30603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147233	133			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153575	134			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=VAR(A1:A50)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
30605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3151045				0	vi	\<bookmark_value\>hàm VARA\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3151045	202			0	vi	VARA				2002-02-02 02:02:02
30607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3155122	203			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZA\"\>Ước tính một phương sai dựa vào một mẫu dân số. Giá trị của văn bản là 0.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149176	204			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149999	205			0	vi	VARA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30)				2002-02-02 02:02:02
30610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3158421	206			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn. Văn bản có giá trị 0.				2002-02-02 02:02:02
30611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149160	207			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154279	208			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=VARA(A1:A50)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
30613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3166441				0	vi	\<bookmark_value\>hàm VARP\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3166441	136			0	vi	VARP				2002-02-02 02:02:02
30615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3159199	137			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZEN\"\>Tính phương sai dựa vào dân số hoàn toàn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150706	138			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3147282	139			0	vi	VARP(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
30618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149793	140			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi mà đại diện một mẫu dựa vào một dân số hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
30619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3152939	141			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153385	142			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=VARP(A1:A50)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
30621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3153688				0	vi	\<bookmark_value\>hàm VARPA\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153688	210			0	vi	VARPA				2002-02-02 02:02:02
30623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149109	211			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIANZENA\"\>Tính phương sai dựa vào dân số hoàn toàn. Giá trị của văn bản là 0.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3152880	212			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149967	213			0	vi	VARPA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30)				2002-02-02 02:02:02
30626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149920	214			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện môt dân số hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
30627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154862	215			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156203	216			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=VARPA(A1:A50)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
30629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3154599				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PERMUT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số các phép hoán vị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3154599	144			0	vi	PERMUT				2002-02-02 02:02:02
30631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154334	145			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIATIONEN\"\>Trả về số các phép hoán vị cho một số đối tượng đã cho.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3149422	146			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148466	147			0	vi	PERMUT(Đếm1; Đếm2)				2002-02-02 02:02:02
30634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3148656	148			0	vi	\<emph\>Đếm1\</emph\> là tổng số các đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
30635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150826	149			0	vi	\<emph\>Đếm2\</emph\> là số các đối tượng trong một phép hoán vị.				2002-02-02 02:02:02
30636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153351	150			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150424	151			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PERMUT(6;3)\</item\> trả về 120. Có 120 khả năng chọn một chuỗi 3 quân bài trong 6 bài.				2002-02-02 02:02:02
30638helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3143276				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PERMUTATIONA\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30639helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3143276	153			0	vi	PERMUTATIONA				2002-02-02 02:02:02
30640helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3144759	154			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_VARIATIONEN2\"\>Trả về số các phép hoán vị cho một số đối tượng đã cho (cho phép lặp lại).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30641helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3145598	155			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30642helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149298	156			0	vi	PERMUTATIONA(Đếm1; Đếm2)				2002-02-02 02:02:02
30643helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156139	157			0	vi	\<emph\>Đếm1\</emph\> là tổng số các đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
30644helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149519	158			0	vi	\<emph\>Đếm2\</emph\> là số các đối tượng trong một phép hoán vị.				2002-02-02 02:02:02
30645helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3151382	159			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30646helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153949	160			0	vi	Có thể lựa chọn 2 đối tượng trong tổng 11 đối tượng bao nhiêu lần?				2002-02-02 02:02:02
30647helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3149233	161			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PERMUTATIONA(11;2)\</item\> trả về 121.				2002-02-02 02:02:02
30648helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3150622	162			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PERMUTATIONA(6;3)\</item\> trả về 216. Có 216 khả năng khác nhau để chọn một chuỗi 3 quân bài trong 6 bài, nếu mỗi bài được để lại trước khi chọn bài kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
30649helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3152952				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PROB\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30650helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3152952	164			0	vi	PROB				2002-02-02 02:02:02
30651helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154110	165			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WAHRSCHBEREICH\"\>Trả về xác suất rằng những giá trị trong một phạm vi nằm giữa hai giới hạn.\</ahelp\> Không có giá trị \<item type=\"literal\"\>Cuối\</item\> thì hàm này tính xác suất dựa vào nguyên lý rằng các giá trị Dữ liệu bằng với giá trị của \<item type=\"literal\"\>Đầu\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
30652helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3146810	166			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30653helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3147330	167			0	vi	PROB(Dữ_liệu; Xác_suất; Đầu; Cuối)				2002-02-02 02:02:02
30654helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154573	168			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là mảng hay phạm vi của dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
30655helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3156334	169			0	vi	\<emph\>Xác_suất\</emph\> là mảng hay phạm vi của các xác suất tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
30656helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151107	170			0	vi	\<emph\>Đầu\</emph\> là giá trị bắt đầu của khoảng về đó cần tính xác suất.				2002-02-02 02:02:02
30657helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153694	171			0	vi	\<emph\>Cuối\</emph\> (tùy chọn) là giá trị kết thúc của khoảng về đó cần tính xác suất. Không đưa ra tham số này thì tính xác suất của giá trị \<emph\>Đầu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30658helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3147574	172			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30659helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3153666	173			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PROB(A1:A50;B1:B50;50;60)\</item\> trả về xác suất theo đó một giá trị nằm trong phạm vi A1:A50 cũng nằm giữa 50 và 60. Mọi giá trị trong phạm vi A1:A50 có một xác suất nằm trong phạm vi B1:B50.				2002-02-02 02:02:02
30660helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	bm_id3150941				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEIBULL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30661helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3150941	175			0	vi	WEIBULL				2002-02-02 02:02:02
30662helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154916	176			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WEIBULL\"\>Trả về các giá trị của phân bố Weibull.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30663helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id0305200911372767				0	vi	Phân bố Weibull là phân bố xác suất liên tục, với tham số Alpha > 0 (hình dạng) và Beta > 0 (tỉ lệ). 				2002-02-02 02:02:02
30664helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id0305200911372777				0	vi	Nếu C = 1, WEIBULL tính hàm mật độ xác suất.				2002-02-02 02:02:02
30665helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id0305200911372743				0	vi	Nếu C = 0, WEIBULL tính hàm phân bố tích lũy.				2002-02-02 02:02:02
30666helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3159393	177			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30667helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154478	178			0	vi	WEIBULL(Số; Alpha; Bêta; C)				2002-02-02 02:02:02
30668helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3151317	179			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị theo đó cần tính phân bố Weibull.				2002-02-02 02:02:02
30669helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3158436	180			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là tham số Alpha của phân bố Weibull.				2002-02-02 02:02:02
30670helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3154668	181			0	vi	\<emph\>Bêta\</emph\> là tham số Bêta của phân bố Weibull.				2002-02-02 02:02:02
30671helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	hd_id3153794	183			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30672helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id3146077	184			0	vi	\<item type=\"input\"\>=WEIBULL(2;1;1;1)\</item\> trả về 0,86.				2002-02-02 02:02:02
30673helpcontent2	source\text\scalc\01\04060185.xhp	0	help	par_id0305200911372899				0	vi	Cũng xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Calc:_WEIBULL_function\"\>Wiki page\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
30674helpcontent2	source\text\scalc\01\06030600.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm vết lỗi				2002-02-02 02:02:02
30675helpcontent2	source\text\scalc\01\06030600.xhp	0	help	bm_id3153561				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; tìm vết lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm vết lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm lỗi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30676helpcontent2	source\text\scalc\01\06030600.xhp	0	help	hd_id3153561	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030600.xhp\" name=\"Tìm vết lỗi\"\>Tìm vết lỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30677helpcontent2	source\text\scalc\01\06030600.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowErrors\" visibility=\"visible\"\>Vẽ các mũi tên tìm vết tới tất cả các ô tiền lệ mà gây ra giá trị lỗi trong một ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30678helpcontent2	source\text\scalc\01\12040500.xhp	0	help	tit				0	vi	Ẩn lọc tự động				2002-02-02 02:02:02
30679helpcontent2	source\text\scalc\01\12040500.xhp	0	help	bm_id3150276				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu; ẩn lọc tự động\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30680helpcontent2	source\text\scalc\01\12040500.xhp	0	help	hd_id3150276	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040500.xhp\" name=\"Ẩn lọc tự động\"\>Ẩn lọc tự động\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30681helpcontent2	source\text\scalc\01\12040500.xhp	0	help	par_id3156326	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataFilterHideAutoFilter\" visibility=\"visible\"\>Ẩn các nút lọc tự động trong phạm vi ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30682helpcontent2	source\text\scalc\01\12030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
30683helpcontent2	source\text\scalc\01\12030000.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
30684helpcontent2	source\text\scalc\01\12030000.xhp	0	help	par_id3155922	2			0	vi	\<variable id=\"sorttext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataSort\"\>Sắp xếp những hàng được chọn tùy theo các điều kiện bạn ghi rõ.\</ahelp\>\</variable\> $[officename] tự động nhận ra và lựa chọn các phạm vi cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
30685helpcontent2	source\text\scalc\01\12030000.xhp	0	help	par_id3147428	4			0	vi	Bạn không thể sắp xếp dữ liệu nếu tùy chọn \<link href=\"text/shared/01/02230000.xhp\" name=\"Ghi thay đổi\"\>Ghi thay đổi\</link\> đã được bật.				2002-02-02 02:02:02
30686helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo kịch bản				2002-02-02 02:02:02
30687helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	Tạo kịch bản				2002-02-02 02:02:02
30688helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3150541	2			0	vi	\<variable id=\"szenariotext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ScenarioManager\"\>Định nghĩa một kịch bản cho vùng trang tính đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30689helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/scenario.xhp#scenario\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30690helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3156280	3			0	vi	Tên của kịch bản				2002-02-02 02:02:02
30691helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3151041	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SCENWIN_TOP\"\>Định nghĩa tên cho kịch bản. Hãy sử dụng một tên rõ ràng và duy nhất để dễ dàng phân biệt kịch bản này.\</ahelp\> Bạn cũng có thể sửa đổi một tên kịch bản trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, thông qua mục trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30692helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3153954	14			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
30693helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3155411	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SCENWIN_BOTTOM\"\>Ghi rõ thêm thông tin về kịch bản. Thông tin này sẽ được hiển thị trong \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> khi bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Kịch bản\</emph\> và chọn kịch bản đã muốn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể sửa đổi thông tin này trong \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>, thông qua mục trình đơn ngữ cảnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30694helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3145273	16			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
30695helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3153364	17			0	vi	Phần này được dùng để định nghĩa một số thiết lập được dùng khi hiển thị kịch bản.				2002-02-02 02:02:02
30696helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3145367	18			0	vi	Hiển thị viền				2002-02-02 02:02:02
30697helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3151073	19			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:LB_COLOR\"\>Tô sáng kịch bản trên bảng của bạn, dùng một viền. Màu của viền được ghi rõ trong trường bên phải tùy chọn này.\</ahelp\> Viền sẽ có một thanh tựa đề mà hiển thị tên của kịch bản cuối cùng. Nút bên phải viền kịch bản cung cấp một toàn cảnh của tất cả các kịch bản trong vùng này, nếu có nhiều kịch bản được định nghĩa. Bạn có thể chọn bất cứ kịch bản nào trong danh sách này, vô hạn.				2002-02-02 02:02:02
30698helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3149582	20			0	vi	Chép ngược				2002-02-02 02:02:02
30699helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3154942	21			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:CB_TWOWAY\"\>Sao chép vào kịch bản hoạt động các giá trị ô được bạn thay đổi. Không bật tùy chọn này thì kịch bản không thay đổi khi bạn thay đổi giá trị ô. Ứng xử của thiết lập \<emph\>Chép ngược\</emph\> phụ thuộc vào chức năng bảo vệ ô, bảo vệ trang tính, và \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30700helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	hd_id3149402	22			0	vi	Chép toàn bộ trang tính				2002-02-02 02:02:02
30701helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_id3146969	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:CB_COPYALL\"\>Sao chép toàn bộ trang tính vào một trang tính kịch bản bổ sung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30702helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN1075A				0	vi	Ngăn cản thay đổi				2002-02-02 02:02:02
30703helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN1075E				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:CheckBox:RID_SCDLG_NEWSCENARIO:CB_PROTECT\"\>Ngăn cản thay đổi trong kịch bản hoạt động. Ứng xử của thiết lập \<emph\>Chép ngược\</emph\> phụ thuộc vào chức năng bảo vệ ô, bảo vệ trang tính, và \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30704helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN10778				0	vi	Bạn chỉ có thể thay đổi thuộc tính về kịch bản nếu tùy chọn \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\> không phải được bật, và nếu trang tính đó không phải được bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
30705helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN10780				0	vi	Bạn chỉ có thể chỉnh sửa giá trị ô nếu tùy chọn \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\> được bật, nếu tùy chọn \<emph\>Chép ngược\</emph\> không phải được bật, và nếu các ô không phải được bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
30706helpcontent2	source\text\scalc\01\06050000.xhp	0	help	par_idN1078C				0	vi	Bạn chỉ có thể thay đổi giá trị ô trong kịch bản và ghi lại về kịch bản nếu  tùy chọn \<emph\>Ngăn cản thay đổi\</emph\> không phải được bật, nếu tùy chọn \<emph\>Chép ngược\</emph\> được bật, và nếu các ô không phải được bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
30707helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp				2002-02-02 02:02:02
30708helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	Kết hợp				2002-02-02 02:02:02
30709helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3148798	2			0	vi	\<variable id=\"konsolidieren\"\>\<ahelp hid=\".uno:DataConsolidate\"\>Kết hợp dữ liệu từ một hay nhiều phạm vi ô độc lập, và tính một phạm vi mơi dùng hàm bạn ghi rõ.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30710helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3150010	8			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
30711helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3149377	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:LB_FUNC\"\>Lựa chọn hàm cần dùng để kết hợp dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30712helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3147127	10			0	vi	Phạm vi kết hợp				2002-02-02 02:02:02
30713helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3151075	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:LB_CONSAREAS\"\>Hiển thị những phạm vi ô cần kết hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30714helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3147397	12			0	vi	Phạm vi dữ liệu nguồn				2002-02-02 02:02:02
30715helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3153836	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:ED_DATA_AREA\"\>Ghi rõ phạm vi ô cần kết hợp với các phạm vi ô được liệt kê trong hộp \<emph\>Phạm vi kết hợp\</emph\>. Lựa chọn một phạm vi ô trên một trang tính, sau đó nhấn nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn tên của một ô đã xác định sẵn trong danh sách \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30716helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3155768	15			0	vi	Chép kết quả vào				2002-02-02 02:02:02
30717helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3147341	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:ED_DEST_AREA\"\>Hiển thị ô đầu tiên trong phạm vi sẽ hiển thị kết quả kết hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30718helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3147345	17			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
30719helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3155335	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_ADD\"\>Thêm phạm vi ô được ghi rõ trong hộp \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\> vào hộp \<emph\>Phạm vi kết hợp\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30720helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	hd_id3148630	19			0	vi	Nhiều >>				2002-02-02 02:02:02
30721helpcontent2	source\text\scalc\01\12070000.xhp	0	help	par_id3159239	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_MORE\"\>Hiển thị thêm \<link href=\"text/scalc/01/12070100.xhp\" name=\"tùy chọn\"\>tùy chọn\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30722helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
30723helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080500.xhp\" name=\"Tự động Phác thảo\"\>Tự động Phác thảo\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30724helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3145069	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AutoOutline\"\>Nếu phạm vi đã chọn chứa công thức hay tham chiếu, $[officename] tự động phác thảo vùng chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30725helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3148798	10			0	vi	Chẳng hạn, xem bảng theo đây:				2002-02-02 02:02:02
30726helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3154123	11			0	vi	Tháng Giêng				2002-02-02 02:02:02
30727helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3154011	12			0	vi	Tháng Hai				2002-02-02 02:02:02
30728helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3152460	13			0	vi	Tháng Ba				2002-02-02 02:02:02
30729helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3146119	14			0	vi	Quý 1				2002-02-02 02:02:02
30730helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3155854	15			0	vi	Tháng Tư				2002-02-02 02:02:02
30731helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3148575	16			0	vi	Tháng Năm				2002-02-02 02:02:02
30732helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3145271	17			0	vi	Tháng Sáu				2002-02-02 02:02:02
30733helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3145648	18			0	vi	Quý 2				2002-02-02 02:02:02
30734helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3153876	19			0	vi	100				2002-02-02 02:02:02
30735helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3145251	20			0	vi	120				2002-02-02 02:02:02
30736helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3149400	21			0	vi	130				2002-02-02 02:02:02
30737helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3150328	22			0	vi	350				2002-02-02 02:02:02
30738helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3155443	23			0	vi	100				2002-02-02 02:02:02
30739helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3153713	24			0	vi	100				2002-02-02 02:02:02
30740helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3156385	25			0	vi	200				2002-02-02 02:02:02
30741helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3145230	26			0	vi	400				2002-02-02 02:02:02
30742helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3147363	27			0	vi	Mỗi ô cho quý 1 và 2 chứa một công thức tổng ba ô bên trái. Nếu bạn áp dụng chức năng \<emph\>Tự động Phác thảo\</emph\>, bảng này được nhóm lại theo hai quý.				2002-02-02 02:02:02
30743helpcontent2	source\text\scalc\01\12080500.xhp	0	help	par_id3146918	9			0	vi	Để gỡ bỏ phác thảo, lựa chọn bảng, sau đó chọn mục trình đơn \<link href=\"text/scalc/01/12080600.xhp\" name=\"Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Bỏ\"\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Bỏ\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
30744helpcontent2	source\text\scalc\01\05080200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
30745helpcontent2	source\text\scalc\01\05080200.xhp	0	help	hd_id3153562	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080200.xhp\" name=\"Bỏ\"\>Bỏ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30746helpcontent2	source\text\scalc\01\05080200.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeletePrintArea\"\>Gỡ bỏ vùng in đã xác định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30747helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay tên bảng				2002-02-02 02:02:02
30748helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	bm_id3147336				0	vi	\<bookmark_value\>tên bảng công tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;tên trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; thay đổi tên\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30749helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	hd_id3147336	1			0	vi	Thay tên bảng				2002-02-02 02:02:02
30750helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	par_id3150792	2			0	vi	\<variable id=\"umbenennentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:RenameTable\"\>Câu lệnh này mở một hộp thoại trong đó bạn có thể gán một tên khác cho trang tính hiện tại.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30751helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	hd_id3153968	3			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
30752helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	par_id3155131				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_APPEND_NAME\"\>Thêm tên mới cho bảng vào đây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30753helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	par_id3153092	5			0	vi	Bạn cũng có thể mở hộp thoại \<emph\>Thay tên bảng tính\</emph\> thông qua trình đơn ngữ cảnh, bằng cách đặt con trỏ ở trên một thẻ bảng tính ở dưới cửa sổ và \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>nhấn chuột trong khi ấn giữ phím Ctrl \</caseinline\>\<defaultinline\>nhấn phím phải chuột\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
30754helpcontent2	source\text\scalc\01\05050100.xhp	0	help	par_id3147396	6			0	vi	Một cách khác là nhấn vào thẻ trang tính trong khi ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>. Sau đó thì bạn có thể thay đổi tên một cách trực tiếp. \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>\<embedvar href=\"text/shared/00/00000099.xhp#winmanager\"/\>\</caseinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
30755helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bề rộng cột tối ưu				2002-02-02 02:02:02
30756helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; bề rộng cột tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; bề rộng tối ưu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bề rộng cột tối ưu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30757helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	Bề rộng cột tối ưu				2002-02-02 02:02:02
30758helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	\<variable id=\"optitext\"\>\<ahelp hid=\".uno:SetOptimalColumnWidthDi\"\>Xác định chiều rộng cột tối ưu cho những cột đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Chiều rộng cột tối ưu thì phụ thuộc vào mục nhập dài nhất bên trong cột đó. Bạn có thể chọn trong những \<link href=\"text/shared/00/00000003.xhp#metrik\" name=\"đơn vị đo\"\>đơn vị đo\</link\> sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
30759helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3150767	3			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
30760helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	par_id3150449	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:METRICFIELD:RID_SCDLG_COL_OPT:ED_VALUE\"\>Xác định thêm khoảng cách giữa mục nhập dài nhất trong một cột, và các viền cột theo chiều dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30761helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3145785	5			0	vi	Giá trị mặc định				2002-02-02 02:02:02
30762helpcontent2	source\text\scalc\01\05040200.xhp	0	help	par_id3146120	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_COL_OPT:BTN_DEFVAL\"\>Xác định chiều rộng cột tối ưu để hiển thị nội dung hoàn toàn của cột đó.\</ahelp\> Khoảng cách bổ sung cho chiều rộng cột tối ưu được đặt sẵn thành 0,254 cm.				2002-02-02 02:02:02
30763helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	tit				0	vi	Giải phương trình				2002-02-02 02:02:02
30764helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	bm_id7654652				0	vi	\<bookmark_value\>tìm mục đích;giải phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thao tác « nếu thì »;giải phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giải ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ giải\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30765helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	hd_id9216284				0	vi	\<variable id=\"solver\"\>\<link href=\"text/scalc/01/solver.xhp\"\>Giải phương trình\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30766helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id9210486				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Giải phương trình\</emph\>. Một dụng cụ giải giúp bạn giải phương trình có nhiều biến không rõ, dùng phương pháp tìm mục đích.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30767helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id8538773				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập hay nhấn vào tham chiếu ô của ô đích. Trường này nhận địa chỉ của ô có giá trị cần tối ưu hoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30768helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id7564012				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thử giải phương trình  đại diện giá trị tối đa của ô đích.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30769helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id1186254				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thử giải phương trình đại diện giá trị tối thiểu của ô đích.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30770helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id7432477				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thử giải phương trình để gần như một giá trị đã cho của ô đích.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30771helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id7141026				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị hay một tham chiếu ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30772helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id8531449				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập phạm vi ô có thể thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30773helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id9183935				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một tham chiếu ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30774helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id946684				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một toán tử trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30775helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id9607226				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị hay một tham chiếu ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30776helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id1939451				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để thu nhỏ hay phục hồi hộp thoại. Bạn có thể nhấn vào hay lựa chọn ô trên trang tính. Bạn cũng có thể tự nhập một tham chiếu vào hộp nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30777helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id9038972				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để gỡ bỏ hàng khỏi danh sách. Bất cứ hàng nào nằm bên dưới hàng này thì đi lên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30778helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id2423780				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30779helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id2569658				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để giải phương trình tùy theo thiết lập hiện thời. Thiết lập hộp thoại được giữ lại đến khi bạn đóng tài liệu hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30780helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id5474410				0	vi	Để giải phương trình bằng dụng cụ Giải phương trình				2002-02-02 02:02:02
30781helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id2216559				0	vi	Mục đích của tiến trình giải phương trình là tìm những giá trị biến đổi của một phương trình mà đưa đến một giá trị đã tối ưu hoá trong \<emph\>ô đích\</emph\>, cũng được gọi như là « mục tiêu ». Bạn có thể chọn nếu giá trị trong ô đích nên là giá trị tối đa, giá trị tối thiểu, hay gần như một giá trị đã cho.				2002-02-02 02:02:02
30782helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id7869502				0	vi	Những giá trị biến đổi đầu tiên được chèn vào một phạm vi ô hình chữ nhật được bạn nhập vào hộp \<emph\>Bằng cách thay đổi các ô\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
30783helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id9852900				0	vi	Bạn có khả năng định nghĩa một dãy các điều kiện hạn chế mà đặt ràng buộc cho một số nào đó. Chẳng hạn, bạn có thể đặt ràng buộc ằng một của những biến hay ô không thể lớn hơn một biến khác, hay không phải lớn hơn một giá trị đã cho. Bạn cũng có thể xác định ràng buộc rằng một hay nhiều biến phải là số nguyên (giá trị không có phần thập phân), hay giá trị nhị phân (chỉ cho phép là 0 hay 1).				2002-02-02 02:02:02
30784helpcontent2	source\text\scalc\01\solver.xhp	0	help	par_id5323953				0	vi	Cơ chế giải mặc định chỉ hỗ trợ phương trình tuyến tính.				2002-02-02 02:02:02
30785helpcontent2	source\text\scalc\01\02190200.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt cột				2002-02-02 02:02:02
30786helpcontent2	source\text\scalc\01\02190200.xhp	0	help	bm_id3151384				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; xoá chỗ ngắt hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;chỗ ngắt hàng thủ công\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỗ ngắt hàng; xoá\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30787helpcontent2	source\text\scalc\01\02190200.xhp	0	help	hd_id3151384	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02190200.xhp\" name=\"Ngắt cột\"\>Ngắt cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30788helpcontent2	source\text\scalc\01\02190200.xhp	0	help	par_id3154124	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteColumnbreak\"\>Xoá một ngắt cột tự làm nằm bên trái của ô đang làm việc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30789helpcontent2	source\text\scalc\01\02190200.xhp	0	help	par_id3145173	3			0	vi	Đặt con trỏ trong ô nằm bên phải ngắt cột (một đường nằm dọc) và chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt cột\</emph\>. Đường ngắt cột sẽ bị xoá đi.				2002-02-02 02:02:02
30790helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	tit				0	vi	WEEKDAY 				2002-02-02 02:02:02
30791helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	bm_id3154925				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WEEKDAY\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30792helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	hd_id3154925	136			0	vi	\<variable id=\"weekday\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_weekday.xhp\"\>Hàm WEEKDAY\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30793helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3154228	137			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WOCHENTAG\"\>Trả về hôm của tuần đối với giá trị ngày tháng đã cho.\</ahelp\> Hôm được trả về dưới dạng một số nguyên nằm giữa 1 (hôm Chủ Nhật) và 7 (hôm Thứ Bảy) nếu không có kiểu, hay ghi rõ kiểu=1. Nếu kiểu=2, thì đánh số bắt đầu từ hôm Thứ Hai là 1; nếu kiểu=3, thì đánh số bắt đầu từ hôm Thứ Hai là 0.				2002-02-02 02:02:02
30794helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	hd_id3147217	138			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30795helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3149033	139			0	vi	WEEKDAY(Số; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
30796helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3149046	140			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị ngày tháng dạng thập phân, cho đó cần trả về hôm của tuần.				2002-02-02 02:02:02
30797helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3154394	141			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> xác định kiểu phép tính. Đối với Kiểu=1, các hôm trong tuần được đếm bắt đầu từ Hôm Chủ Nhật (đây là mặc định ngay cả khi không đưa ra tham số Kiểu). Đối với Kiểu=2, các hôm trong tuần được đếm bắt đầu từ Hôm Thứ Hai là 1. Đối với kiểu=3, các hôm trong tuần được đếm bắt đầu từ Hôm Thứ Hai là 0.				2002-02-02 02:02:02
30798helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	hd_id3153836	143			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
30799helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3150317	144			0	vi	=WEEKDAY("2000-06-14") trả về 4 (không đưa ra tham số Kiểu thì dùng số đếm tiêu chuẩn. Đếm tiêu chuẩn bắt đầu từ Hôm Chủ Nhật là ngày số 1. Ngày 15, tháng 6/2000 là một hôm Thứ Tư, thì là ngày số 4).				2002-02-02 02:02:02
30800helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3153174	145			0	vi	=WEEKDAY("1996-07-24";2) trả về 3 (tham số Kiểu là 2, thì hôm Thứ Hai là ngày số 1. Ngày 24, tháng 7/1996 là một hôm Thứ Tư, thì là ngày số 3).				2002-02-02 02:02:02
30801helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3153525	146			0	vi	=WEEKDAY("1996-07-24";1) trả về 4 (tham số Kiểu là 1, thì hôm Chủ Nhật là ngày số 1. Ngày 24, tháng 7/1996 là một hôm Thứ Tư, thì là ngày số 4).				2002-02-02 02:02:02
30802helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3150575	147			0	vi	=WEEKDAY(NOW()) trả về số của hôm hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
30803helpcontent2	source\text\scalc\01\func_weekday.xhp	0	help	par_id3150588	171			0	vi	Để cấu tạo một hàm ngụ ý nếu một ngày trong ô A1 là một ngày làm việc hay không, hãy sử dụng hai hàm IF và WEEKDAY như theo đây: \<br/\>IF(WEEKDAY(A1;2)<6;"Ngày làm việc";"Cuối tuần")				2002-02-02 02:02:02
30804helpcontent2	source\text\scalc\01\12120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
30805helpcontent2	source\text\scalc\01\12120000.xhp	0	help	hd_id3156347	1			0	vi	Tính hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
30806helpcontent2	source\text\scalc\01\12120000.xhp	0	help	par_id3153252	2			0	vi	\<variable id=\"gueltigkeit\"\>\<ahelp hid=\".uno:Validation\"\>Định nghĩa dữ liệu nào hợp lệ co một ô hay phạm vi ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30807helpcontent2	source\text\scalc\01\12120000.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	Bạn cũng có thể chèn một hộp liệt kê từ thanh công cụ \<emph\>Điều khiển\</emph\> và liên kết hộp liệt kê với một ô. Bằng cách đó, bạn có thể ghi rõ những giá trị hợp lệ trên trang \<link href=\"text/shared/02/01170102.xhp\"\>Dữ liệu\</link\> của cửa sổ thuộc tính hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
30808helpcontent2	source\text\scalc\01\04050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng từ tập tin				2002-02-02 02:02:02
30809helpcontent2	source\text\scalc\01\04050100.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04050100.xhp\"\>Bảng từ tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30810helpcontent2	source\text\scalc\01\04050100.xhp	0	help	par_idN105D1				0	vi	\<ahelp hid=\"26275\"\>Chèn một bảng từ một tập tin bảng tính khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30811helpcontent2	source\text\scalc\01\04050100.xhp	0	help	par_idN105F7				0	vi	Dùng hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\"\>Tập tin > Mở\</link\> để chọn bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
30812helpcontent2	source\text\scalc\01\04050100.xhp	0	help	par_idN10609				0	vi	Trong hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/04050000.xhp\"\>Chèn bảng\</link\>, chọn bảng mà bạn cần chèn thêm.				2002-02-02 02:02:02
30813helpcontent2	source\text\scalc\01\02140100.xhp	0	help	tit				0	vi	Xuống				2002-02-02 02:02:02
30814helpcontent2	source\text\scalc\01\02140100.xhp	0	help	hd_id3150792	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140100.xhp\" name=\"Xuống\"\>Xuống\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30815helpcontent2	source\text\scalc\01\02140100.xhp	0	help	par_id3153969	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FillDown\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung của ô đầu tiên trong một phạm vi có ít nhất 2 hàng được chọn vào tất cả các ô trong phạm vi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30816helpcontent2	source\text\scalc\01\02140100.xhp	0	help	par_id3145787	3			0	vi	Nếu phạm vi đã chọn chỉ có 1 cột, nội dung của ô đầu tiên sẽ được chép cho tất cả các ô còn lại. Nếu có vài cột được chọn, nội dung của ô đầu tiên tương ứng sẽ được sao chép xuống.				2002-02-02 02:02:02
30817helpcontent2	source\text\scalc\01\04010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt cột				2002-02-02 02:02:02
30818helpcontent2	source\text\scalc\01\04010100.xhp	0	help	bm_id3153821				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; chèn ngắt hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt hàng; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ngắt hàng tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt hàng tự làm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30819helpcontent2	source\text\scalc\01\04010100.xhp	0	help	hd_id3153821	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04010100.xhp\" name=\"Row Break\"\>Ngắt hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30820helpcontent2	source\text\scalc\01\04010100.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertRowBreak\"\>Chèn vào một ngắt hàng (ngắt trang theo chiều ngang) ở phía trên ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30821helpcontent2	source\text\scalc\01\04010100.xhp	0	help	par_id3156422	3			0	vi	Ngắt hàng tự tạo được biểu diễn bằng một đường xanh đậm nằm ngang.				2002-02-02 02:02:02
30822helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu dáng và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
30823helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	bm_id3150447				0	vi	\<bookmark_value\>Đặt kiểu dáng, xem cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt định dạng; cửa sổ Kiểu dáng và Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xô sơn để áp dụng kiểu dáng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30824helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3150447	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05100000.xhp\" name=\"Kiểu dáng và Định dạng\"\>Kiểu dáng và Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30825helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147434	2			0	vi	Hãy sử dụng cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để gán kiểu dáng cho đối tượng và phần văn bản. Bạn có khả năng cập nhật kiểu dáng, sửa đổi kiểu dáng đã có, hay tạo kiểu dáng mới.				2002-02-02 02:02:02
30826helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149665	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ neo được\"\>Cửa sổ neo được\</link\> \<emph\>Kiểu dáng và định dạng\</emph\> có thể ở dạng mở trong khi soạn thảo tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
30827helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3150012	36			0	vi	Áp dụng một kiểu dáng ô như thế nào :				2002-02-02 02:02:02
30828helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3159155	37			0	vi	Hãy lựa chọn ô hay phạm vi ô.				2002-02-02 02:02:02
30829helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145749	38			0	vi	Nhấn đôi vào kiểu dáng trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30830helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153877	4			0	vi	Kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
30831helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145801	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ParaStyle\"\>Hiển thị danh sách các Kiểu dáng Ô cho chức năng \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#formatierung\" name=\"định dạng ô gián tiếp\"\>định dạng ô gián tiếp\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30832helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150751				0	vi	\<image id=\"img_id3153714\" src=\"sc/res/sf01.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
30833helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3154255	5			0	vi	Kiểu dáng Ô				2002-02-02 02:02:02
30834helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153963	7			0	vi	Kiểu dáng Trang				2002-02-02 02:02:02
30835helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147003	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:PageStyle\"\>Hiển thị các Kiểu dáng Trang sẵn sàng cho chức năng định dạng trang gián tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30836helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3159100				0	vi	\<image id=\"img_id3149814\" src=\"sw/imglst/sf04.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149814\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
30837helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3150361	8			0	vi	Kiểu dáng Trang				2002-02-02 02:02:02
30838helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3150202	10			0	vi	Chế độ Định dạng Điền				2002-02-02 02:02:02
30839helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3155531	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_WATERCAN\"\>Bật/tắt chế độ \<emph\>Định dạng Điền\</emph\>. Hãy dùng xô sơn để gán Kiểu dáng được chọn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30840helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3155087				0	vi	\<image id=\"img_id3153068\" src=\"res/commandimagelist/sc_fillstyle.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153068\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
30841helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3156198	11			0	vi	Chế độ Định dạng Điền				2002-02-02 02:02:02
30842helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3148870	13			0	vi	Áp dụng một kiểu dáng mới dùng xô sơn như thế nào :				2002-02-02 02:02:02
30843helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145078	27			0	vi	Hãy lựa chọn kiểu dáng đã muốn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30844helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3159098	28			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chế độ Định dạng Điền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
30845helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3148609	15			0	vi	Nhấn vào một ô nào đó để định dạng nó, hoặc kéo con chuột qua một phạm vi nào đó để định dạng toàn bộ phạm vi đó. Lặp lại hành động này cho các ô và phạm vi khác.				2002-02-02 02:02:02
30846helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149438	29			0	vi	Nhấn lại vào biểu tượng \<emph\>Chế độ Định dạng Điền\</emph\> để ra khỏi chế độ này.				2002-02-02 02:02:02
30847helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153975	16			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
30848helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3149499	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_NEWBYEXAMPLE\"\>Tạo một kiểu dáng mới dựa vào định dạng của một đối tượng đã chọn.\</ahelp\> Gán một tên cho kiểu dáng này trong hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05140100.xhp\" name=\"Tạo kiểu dáng\"\>Tạo kiểu dáng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
30849helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3146963	17			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
30850helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3153813	19			0	vi	Cập nhật Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
30851helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3154707	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLDLG_UPDATEBYEXAMPLE\"\>Cập nhật Kiểu dáng được chọn trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, bằng định dạng hiện thời của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30852helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3145118				0	vi	\<image id=\"img_id3155754\" src=\"res/commandimagelist/sc_styleupdatebyexample.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155754\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
30853helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147501	20			0	vi	Cập nhật Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
30854helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_idN109BE				0	vi	Danh sách Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
30855helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_idN109C2				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATE_FMT\"\>Hiển thị danh sách các kiểu dáng từ phân loại kiểu dáng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30856helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_idN109D1				0	vi	Trong \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn trình đơn ngữ cảnh\</link\>, bạn có thể chọn các lệnh để tạo một kiểu dáng mới, xoá một kiểu dáng do người dùng xác định, hay thay đổi kiểu dáng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
30857helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	hd_id3149053	24			0	vi	Nhóm Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
30858helpcontent2	source\text\scalc\01\05100000.xhp	0	help	par_id3147299	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_TEMPLATE_FILTER\"\>Liệt kê các nhóm kiểu dáng sẵn sàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30859helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh Công thức				2002-02-02 02:02:02
30860helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	bm_id3147264				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; thanh công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30861helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03090000.xhp\" name=\"Thanh Công thức\"\>Thanh Công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30862helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	par_id3156423	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InputLineVisible\"\>Hiển thị hoặc ẩn đi thanh Công thức, dùng để nhập và sửa các công thức.\</ahelp\> Thanh Công thức là công cụ cực kỳ quan trọng khi làm việc với các bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
30863helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	par_id3154686	4			0	vi	Để ẩn đi thanh Công thức, hãy bỏ chọn mục này.				2002-02-02 02:02:02
30864helpcontent2	source\text\scalc\01\03090000.xhp	0	help	par_id3145787	3			0	vi	Nếu thanh công thức bị ẩn đi, bạn vẫn có thể sửa các ô bằng cách bật chế độ sửa với phím F2. Sau khi sửa các ô, hãy chấp nhận các thay đổi bằng cách nhấn Enter, hoặc xoá công thức bằng cách nhấn Esc. Nhấn Esc để thoát khỏi chế độ sửa.				2002-02-02 02:02:02
30865helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Ngày/Giờ				2002-02-02 02:02:02
30866helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	bm_id3154536				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ngày tháng và thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; ngày/giờ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; ngày/giờ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30867helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	hd_id3154536	1			0	vi	Hàm Ngày/Giờ				2002-02-02 02:02:02
30868helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3153973	2			0	vi	\<variable id=\"datumzeittext\"\>Các hàm bảng tính này được dùng để chèn và chỉnh sửa ngày tháng và thời gian.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30869helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_idN10600				0	vi	Các hàm có tên kết thúc bằng « _ADD » trả về cùng những kết quả với các hàm MS Excel tương ứng. Hãy dùng các hàm không có « _ADD » để nhận kết quả dựa vào tiêu chuẩn quốc tế. Chẳng hạn, hàm WEEKNUM tính số thứ tự tuần của một ngày tháng đã cho, dựa vào tiêu chuẩn quốc tế ISO-6801, còn hàm WEEKNUM_ADD trả về số thứ tự tuần đó dạng MS Excel.				2002-02-02 02:02:02
30870helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3150437	170			0	vi	$[officename] quản lý nội bộ một giá trị ngày/giờ dưới dạng một giá trị thuộc số. Nếu bạn gán định dạng số "Số" (Number) cho một giá trị kiểu ngày tháng hoặc thời gian, nó được chuyển đổi sang một con số. Chẳng hạn, "01/01/2000 12:00 PM" chuyển đổi sang "36526.5". Giá trị nằm trước dấu thập phân thì tương ứng với ngày tháng; giá trị nằm sau thì tương ứng với thời gian. Nếu bạn không muốn thấy sự đại diện ngày/giờ thuộc số kiểu này, hãy thay đổi định dạng số (ngày tháng hoặc thời gian) một cách tương ứng. Để làm đó, lựa chọn ô chứa giá trị ngày hoặc giờ, mở trình đơn ngữ cảnh và chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng các ô\</item\>. Trang thẻ \<emph\>Số\</emph\> chứa các chức năng để xác định định dạng số.				2002-02-02 02:02:02
30871helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	hd_id2408825				0	vi	Cơ bản ngày tháng cho ngày số không				2002-02-02 02:02:02
30872helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id9988402				0	vi	Ngày tháng được tính theo khoảng bù từ một ngày bắt đầu số không. Bạn có thể đặt ngày số không thành một của những cái sau :				2002-02-02 02:02:02
30873helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6401257				0	vi	Cơ bản ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
30874helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id5841242				0	vi	Dùng				2002-02-02 02:02:02
30875helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6794030				0	vi	'12/30/1899'				2002-02-02 02:02:02
30876helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id7096774				0	vi	(mặc định)				2002-02-02 02:02:02
30877helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id5699942				0	vi	'01/01/1900'				2002-02-02 02:02:02
30878helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6420484				0	vi	(dùng trong StarCalc 1.0 trước)				2002-02-02 02:02:02
30879helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6986602				0	vi	'01/01/1904'				2002-02-02 02:02:02
30880helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id616779				0	vi	(dùng trong phần mềm Apple)				2002-02-02 02:02:02
30881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id1953489				0	vi	Khi bạn chép và dán các ô có giá trị ngày tháng giữa các bảng tính khác nhau, cả 2 tài liệu bảng tính phải được đặt cùng 1 cơ bản ngày tháng. Nếu cơ bản ngày tháng khác đi, ngày tháng hiển thị trên 2 bảng tính sẽ khác nhau !				2002-02-02 02:02:02
30882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	hd_id757469				0	vi	Năm hai chữ số				2002-02-02 02:02:02
30883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3150654	185			0	vi	Khi nhập dữ liệu, các dấu xuyệc hoặc dấu gạch được dùng để phân cách ngày tháng có thể bị giải thích dưới dạng toán tử số học. Vì vậy, ngày tháng được nhập theo định dạng này không phải luôn luôn được nhận dạng là ngày tháng thì phép tính bị lỗi. Để tránh ngày tháng bị giải thích dưới dạng phần của công thức, bao gồm nó trong dấu nháy kép, ví dụ "08/02/08".				2002-02-02 02:02:02
30884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_idN1067A				0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
30885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_idN10683				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_workday.xhp#workday\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id5189062				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_yearfrac.xhp#yearfrac\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6854457				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_date.xhp#date\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3372295				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_datevalue.xhp#datevalue\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id5684377				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_edate.xhp#edate\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id7576525				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_today.xhp#today\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id641193				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_year.xhp#year\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id6501968				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_now.xhp#now\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3886532				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_weeknum.xhp#weeknum\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id614947				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_weeknumadd.xhp#weeknumadd\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id3953062				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_minute.xhp#minute\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id2579729				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_month.xhp#month\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id1346781				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_eomonth.xhp#eomonth\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30898helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id8951384				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_networkdays.xhp#networkdays\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30899helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id1074251				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_eastersunday.xhp#eastersunday\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30900helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id372325				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_second.xhp#second\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30901helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id224005				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_hour.xhp#hour\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30902helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id5375835				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_day.xhp#day\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30903helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id1208838				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_days.xhp#days\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id7679982				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_days360.xhp#days360\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id9172643				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_weekday.xhp#weekday\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id2354503				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_time.xhp#time\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060102.xhp	0	help	par_id7765434				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/01/func_timevalue.xhp#timevalue\"/\>				2002-02-02 02:02:02
30908helpcontent2	source\text\scalc\01\12040400.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ lọc				2002-02-02 02:02:02
30909helpcontent2	source\text\scalc\01\12040400.xhp	0	help	hd_id3153087	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040400.xhp\" name=\"Bỏ lọc\"\>Bỏ lọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30910helpcontent2	source\text\scalc\01\12040400.xhp	0	help	par_id3154760	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataFilterRemoveFilter\"\>Gỡ bỏ bộ lọc khỏi phạm vi ô được chọn. Để hiệu lực chức năng này, hãy nhấn vào trong vùng ô cho đó bộ lọc đã được áp dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30911helpcontent2	source\text\scalc\01\06030700.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ điền				2002-02-02 02:02:02
30912helpcontent2	source\text\scalc\01\06030700.xhp	0	help	bm_id3145119				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; chế độ tìm vết điền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm vết; tiền lệ cho nhiều ô bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30913helpcontent2	source\text\scalc\01\06030700.xhp	0	help	hd_id3145119	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030700.xhp\" name=\"Chế độ điền\"\>Chế độ điền\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30914helpcontent2	source\text\scalc\01\06030700.xhp	0	help	par_id3151246	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AuditingFillMode\"\>Kích hoạt \<emph\>Chế độ điền\</emph\> trong chức năng phát hiện. Con trỏ chuột thay đổi sang một ký hiệu đặc biệt, và bạn có thể nhấn vào bất cứ ô nào để thấy một vết dẫn tới ô tiền lệ.\</ahelp\> Để ra khỏi chế độ này, bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\>, hoặc nhấn vào câu lệnh \<emph\>Kết thúc chế độ điền\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh.				2002-02-02 02:02:02
30915helpcontent2	source\text\scalc\01\06030700.xhp	0	help	par_id3151211	3			0	vi	Chức năng \<emph\>Chế độ điền\</emph\> trùng với câu lệnh \<link href=\"text/scalc/01/06030100.xhp\" name=\"Tìm vết tiền lệ\"\>Tìm vết tiền lệ\</link\> nếu bạn gọi chế độ này lần đầu tiên. Hãy dùng trình đơn ngữ cảnh để bật thêm tùy chọn cho \<emph\>Chế độ điền\</emph\> và để ra khỏi chế độ này.				2002-02-02 02:02:02
30916helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	tit				0	vi	Rã nhóm				2002-02-02 02:02:02
30917helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	hd_id3148492	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080400.xhp\" name=\"Rã nhóm\"\>Rã nhóm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30918helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	\<variable id=\"gruppierungauf\"\>\<ahelp hid=\".uno:Ungroup\" visibility=\"visible\"\>Rã nhóm vùng chọn. Trong một nhóm lồng nhau, những hàng/cột được thêm cuối cùng sẽ bị gỡ bỏ khỏi nhóm.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30919helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	hd_id3151210	3			0	vi	Tắt cho				2002-02-02 02:02:02
30920helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	hd_id3156280	5			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
30921helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	par_id3125864	6			0	vi	Gỡ bỏ khỏi một nhóm những hàng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
30922helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	hd_id3147230	7			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
30923helpcontent2	source\text\scalc\01\12080400.xhp	0	help	par_id3154685	8			0	vi	Gỡ bỏ khỏi một nhóm những cột đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
30924helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp theo				2002-02-02 02:02:02
30925helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3151210	1			0	vi	Kết hợp theo				2002-02-02 02:02:02
30926helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3125864	2			0	vi	Kết hợp theo				2002-02-02 02:02:02
30927helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	par_id3154909	3			0	vi	Hãy dùng phần này nếu các phạm vi ô bạn muốn kết hợp vẫn còn chứa nhãn. Bạn chỉ cần phải bật tùy chọn này nếu các phạm vi kết hợp chứa các nhãn tương tự, và dữ liệu được sắp đặt khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
30928helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3153968	4			0	vi	Nhãn hàng				2002-02-02 02:02:02
30929helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	par_id3150441	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_BYROW\" visibility=\"visible\"\>Dùng các nhãn hàng để sắp đặt dữ liệu đã kết hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30930helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3146976	6			0	vi	Nhãn cột				2002-02-02 02:02:02
30931helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	par_id3155411	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_BYCOL\" visibility=\"visible\"\>Dùng các nhãn cột để sắp đặt dữ liệu đã kết hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30932helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3153191	12			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
30933helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3159154	8			0	vi	Liên kết đến dữ liệu nguồn				2002-02-02 02:02:02
30934helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	par_id3146986	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_CONSOLIDATE:BTN_REFS\" visibility=\"visible\"\>Liên kết dữ liệu trong phạm vi kết hợp tới dữ liệu nguồn, và tự động cập nhật kết quả của tiến trình kết hợp khi dữ liệu nguồn bị thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30935helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	hd_id3163708	10			0	vi	Nhiều <<				2002-02-02 02:02:02
30936helpcontent2	source\text\scalc\01\12070100.xhp	0	help	par_id3151118	11			0	vi	Ẩn các tùy chọn bổ sung.				2002-02-02 02:02:02
30937helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tiêu chuẩn Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
30938helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	bm_id3152350				0	vi	\<bookmark_value\>sắp xếp; tiêu chuẩn sắp xếp cho phạm vi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30939helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3152350	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12030100.xhp\" name=\"Tiêu chuẩn Sắp xếp\"\>Tiêu chuẩn Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
30940helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3151385	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SORT_FIELDS\"\>Hãy ghi rõ những tùy chọn sắp xếp cho phạm vi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30941helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3152462	24			0	vi	Kiểm tra xem bạn đã bao gồm bất cứ tiêu đề hàng/cột trong vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
30942helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3147428	3			0	vi	Sắp xếp theo				2002-02-02 02:02:02
30943helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3155854	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:LB_SORT1\"\>Lựa chọn cột bạn muốn dùng làm khoá sắp xếp chính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30944helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3146121	5			0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
30945helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3155411	7			0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
30946helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3154492	9			0	vi	Rồi theo				2002-02-02 02:02:02
30947helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3156283	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:LB_SORT2\"\>Hay chọn cột cần dùng làm khoá sắp xếp phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30948helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3149413	11			0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
30949helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3146972	13			0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
30950helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3154756	15			0	vi	Rồi theo				2002-02-02 02:02:02
30951helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3147338	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_FIELDS:LB_SORT3\"\>Hãy chọn cột cần dùng làm khoá thứ ba.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30952helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3163808	17			0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
30953helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3147364	19			0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
30954helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	hd_id3150300	21			0	vi	Sắp tăng/giảm dần				2002-02-02 02:02:02
30955helpcontent2	source\text\scalc\01\12030100.xhp	0	help	par_id3159236	25			0	vi	Biểu tượng trên thanh công cụ \<emph\>Chuẩn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
30956helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Lôgic				2002-02-02 02:02:02
30957helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3153484				0	vi	\<bookmark_value\>hàm lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm lôgic\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30958helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3153484	1			0	vi	Hàm Lôgic				2002-02-02 02:02:02
30959helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149312	2			0	vi	\<variable id=\"logischtext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Lôgic\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
30960helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3147505				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AND\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30961helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3147505	29			0	vi	AND				2002-02-02 02:02:02
30962helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3153959	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_UND\"\>Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu tất cả các đối số là TRUE.\</ahelp\> Nếu một đối số là FALSE (SAI), hàm này trả về giá trị FALSE.				2002-02-02 02:02:02
30963helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3146100	66			0	vi	Các đối số hoặc cũng là biểu thức lôgic (TRUE, 1<5, 2+3=7, B8<10) mà trả về giá trị lôgic, hoặc là mảng (A1:C3) chứa các giá trị lôgic.				2002-02-02 02:02:02
30964helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150538	67			0	vi	Khi một hàm đợi một giá trị riêng lẻ, mà bạn đã nhập một phạm vi ô, thì lấy giá trị từ phạm vi ô mà nằm trong cột hay hàng cũng chứa công thức.				2002-02-02 02:02:02
30965helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149128	68			0	vi	Nếu phạm vi đã nhập nằm ở ngoại cột hay hàng hiện thời của công thức, thì hàm trả về giá trị lỗi #VALUE!				2002-02-02 02:02:02
30966helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3150374	31			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30967helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3159123	32			0	vi	AND(LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30)				2002-02-02 02:02:02
30968helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150038	33			0	vi	\<emph\>LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30\</emph\> là các điều kiện cần kiểm tra. Mỗi điều kiện có thể là hoặc TRUE (ĐÚNG) hoặc FALSE (SAI). Nếu một phạm vi được nhập dạng tham số, hàm dùng giá trị của phạm vi mà nằm trong cột hay hàng hiện thời. Kết quả là TRUE nếu giá trị lôgic trong tất cả các ô bên trong phạm vi ô đó là TRUE.				2002-02-02 02:02:02
30969helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3149143	34			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30970helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3153123	35			0	vi	Những giá trị lôgic của mục nhập 12<13; 14>12, và 7<6 cần được kiểm tra:				2002-02-02 02:02:02
30971helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3145632	36			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AND(12<13;14>12;7<6)\</item\> returns SAI.				2002-02-02 02:02:02
30972helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149946	60			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AND (FALSE;TRUE)\</item\> trả về FALSE.				2002-02-02 02:02:02
30973helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3149015				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FALSE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30974helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3149015	3			0	vi	FALSE				2002-02-02 02:02:02
30975helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149890	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FALSCH\"\>Trả về giá trị lôgic FALSE (SAI).\</ahelp\> Hàm FALSE() không yêu cầu đối số, và luôn luôn trả về giá trị lôgic FALSE (SAI).				2002-02-02 02:02:02
30976helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3146939	5			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30977helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150030	6			0	vi	FALSE()				2002-02-02 02:02:02
30978helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3150697	7			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30979helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3154842	8			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FALSE()\</item\> trả về FALSE (SAI)				2002-02-02 02:02:02
30980helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3147468	9			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NOT(FALSE())\</item\> trả về ĐÚNG				2002-02-02 02:02:02
30981helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3150141				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IF\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30982helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3150141	48			0	vi	IF				2002-02-02 02:02:02
30983helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3148740	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WENN\"\>Ghi rõ một hàm thử lôgic cần thực hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30984helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3153325	50			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30985helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3154558	51			0	vi	IF(Test; ThenValue; "Giá_trị_cách_khác")				2002-02-02 02:02:02
30986helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149727	52			0	vi	\<emph\>Thử\</emph\> là bất cứ giá trị hay biểu thức nào có thể là ĐÚNG hay SAI.				2002-02-02 02:02:02
30987helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3155828	53			0	vi	\<emph\>ThenValue\</emph\> (tùy chọn) là giá trị được trả về nếu hàm thử lôgic là TRUE (ĐÚNG).				2002-02-02 02:02:02
30988helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3154811	54			0	vi	\<emph\>Giá_trị_cách_khác\</emph\> (tùy chọn) là giá trị được trả về nếu hàm thử lôgic là FALSE (SAI).				2002-02-02 02:02:02
30989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_idN107FA				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				2002-02-02 02:02:02
30990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3149507	55			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150867	57			0	vi	\<item type=\"input\"\>=IF(A1>5;100;"too small")\</item\> Nếu ô A1 chứa giá trị lớn hơn 5 thì giá trị 100 được nhập vào ô hiện tại; không thì chuỗi văn bản « quá nhỏ » được nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
30992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3155954				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NOT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
30993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3155954	12			0	vi	NOT				2002-02-02 02:02:02
30994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3153570	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NICHT\"\>Bổ sung (phản chuyển) một giá trị logic.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
30995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3147372	14			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
30996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3157996	15			0	vi	NOT(Giá_trị_lôgic)				2002-02-02 02:02:02
30997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3148766	16			0	vi	            \<emph\>LogicalValue\</emph\> là giá trị nào đó được bổ sung.				2002-02-02 02:02:02
30998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3149884	17			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
30999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150132	18			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=NOT(A)\</item\>. Nếu A=TRUE thì NOT(A) có giá trị FALSE.				2002-02-02 02:02:02
31000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3148394				0	vi	\<bookmark_value\>hàm OR\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3148394	20			0	vi	OR				2002-02-02 02:02:02
31002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3156060	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ODER\"\>Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu ít nhất một đối số là TRUE.\</ahelp\> Hàm này trả về giá trị FALSE (SAI), nếu tất cả các đối số có giá trị lôgic FALSE.				2002-02-02 02:02:02
31003helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3148771	62			0	vi	Các đối số hoặc cũng là biểu thức lôgic (TRUE, 1<5, 2+3=7, B8<10) mà trả về giá trị lôgic, hoặc là mảng (A1:C3) chứa các giá trị lôgic.				2002-02-02 02:02:02
31004helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3153546	63			0	vi	Khi một hàm đợi một giá trị riêng lẻ, mà bạn đã nhập một phạm vi ô, thì lấy giá trị từ phạm vi ô mà nằm trong cột hay hàng cũng chứa công thức.				2002-02-02 02:02:02
31005helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3149027	64			0	vi	Nếu phạm vi đã nhập nằm ở ngoại cột hay hàng hiện thời của công thức, thì hàm trả về giá trị lỗi #VALUE!				2002-02-02 02:02:02
31006helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3155517	22			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31007helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3150468	23			0	vi	OR(LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30)				2002-02-02 02:02:02
31008helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3155819	24			0	vi	\<emph\>LogicalValue1; LogicalValue2 ...LogicalValue30\</emph\> là những điều kiện cần kiểm tra. Mỗi điều kiện có thể là hoặc TRUE (ĐÚNG) hoặc FALSE (SAI). Nếu một phạm vi được nhập dạng tham số, hàm dùng giá trị của phạm vi mà nằm trong cột hay hàng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
31009helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3153228	25			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31010helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3154870	26			0	vi	Các giá trị lôgic của mục nhập 12<11; 13>22 và 45=45 cần được kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
31011helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3155371	27			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OR(12<11;13>22;45=45)\</item\> trả về TRUE (ĐÚNG).				2002-02-02 02:02:02
31012helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3158412	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OR(FALSE;TRUE)\</item\> trả về TRUE.				2002-02-02 02:02:02
31013helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	bm_id3156256				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TRUE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31014helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3156256	38			0	vi	TRUE				2002-02-02 02:02:02
31015helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3155985	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_WAHR\"\>Giá trị lôgic được đặt thành TRUE (ĐÚNG).\</ahelp\> Hàm TRUE() không yêu cầu đối số, và luôn luôn trả về giá trị lôgic TRUE (ĐÚNG).				2002-02-02 02:02:02
31016helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3153717	40			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31017helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3152590	41			0	vi	TRUE()				2002-02-02 02:02:02
31018helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	hd_id3147175	42			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31019helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3146148	43			0	vi	Nếu A=TRUE và B=FALSE thì những mẫu ví dụ theo đây sẽ xuất hiện:				2002-02-02 02:02:02
31020helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3083285	44			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AND(A;B)\</item\> trả về SAI				2002-02-02 02:02:02
31021helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3083444	45			0	vi	\<item type=\"input\"\>=OR(A;B)\</item\> returns ĐÚNG				2002-02-02 02:02:02
31022helpcontent2	source\text\scalc\01\04060105.xhp	0	help	par_id3154314	46			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NOT(AND(A;B))\</item\> trả về TRUE				2002-02-02 02:02:02
31023helpcontent2	source\text\scalc\01\05080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
31024helpcontent2	source\text\scalc\01\05080100.xhp	0	help	hd_id3145673	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080100.xhp\" name=\"Định nghĩa\"\>Định nghĩa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31025helpcontent2	source\text\scalc\01\05080100.xhp	0	help	par_id3153896	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DefinePrintArea\"\>Xác định một ô hoạt động hay vùng ô đã chọn làm phạm vi in.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31026helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	tit				0	vi	EDATE				2002-02-02 02:02:02
31027helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	bm_id3151184				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EDATE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31028helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	hd_id3151184	213			0	vi	\<variable id=\"edate\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_edate.xhp\"\>Hàm EDATE\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
31029helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3150880	214			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_EDATE\"\>Kết quả là một ngày tháng mà cách \<emph\>ngày bắt đầu\</emph\> một số \<emph\>tháng\</emph\>. Chỉ tính theo tháng, không dùng ngày cho phép tính này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31030helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	hd_id3154647	215			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31031helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3153212	216			0	vi	EDATE(Ngày_đầu; Tháng)				2002-02-02 02:02:02
31032helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3146860	217			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày bắt đầu, một ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
31033helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3152929	218			0	vi	\<emph\>Tháng\</emph\> là số các tháng nằm trước (âm) hay sau (dương) ngày bắt đầu.				2002-02-02 02:02:02
31034helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	hd_id3151289	219			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31035helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3155845	220			0	vi	Ngày nào nằm một tháng trước 3.31.2001?				2002-02-02 02:02:02
31036helpcontent2	source\text\scalc\01\func_edate.xhp	0	help	par_id3155999	221			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EDATE(3.31.2001;-1)\</item\> trả về 2.28.2001.				2002-02-02 02:02:02
31037helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
31038helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	bm_id3147264				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; hiển thị cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; hàng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31039helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05030400.xhp\" name=\"Hiện\"\>Hiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31040helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	par_id3150447	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowColumn\"\>Chọn lệnh này để hiển thị các hàng/cột bị ẩn trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31041helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	par_id3155131	3			0	vi	Để hiển thị một hàng hay cột, lựa chọn phạm vi các hàng hay cột chứa những phần tử bị ẩn, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Hiện\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Cột > Hiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
31042helpcontent2	source\text\scalc\01\05030400.xhp	0	help	par_id3145748	4			0	vi	Để hiển thị tất cả các ô bị ẩn, trước tiên nhấn vào trường ở góc trên, bên trái. Việc này lựa chọn mọi ô của bảng (toàn bộ bảng).				2002-02-02 02:02:02
31043helpcontent2	source\text\scalc\01\04010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt cột				2002-02-02 02:02:02
31044helpcontent2	source\text\scalc\01\04010200.xhp	0	help	bm_id3155923				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; chèn ngắt cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt cột; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; ngắt cột tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt cột tự làm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31045helpcontent2	source\text\scalc\01\04010200.xhp	0	help	hd_id3155923	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04010200.xhp\" name=\"Column Break\"\>Ngắt cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31046helpcontent2	source\text\scalc\01\04010200.xhp	0	help	par_id3150447	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertColumnBreak\"\>Chèn một ngắt cột (ngắt trang theo chiều dọc) sang bên trái ô đang làm việc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31047helpcontent2	source\text\scalc\01\04010200.xhp	0	help	par_id3145171	3			0	vi	Ngắt cột tự làm được biểu diễn bằng 1 đường nằm dọc màu xanh đậm.				2002-02-02 02:02:02
31048helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3154908	18			0	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
31049helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3147229	20			0	vi	$[officename] tự động thêm một phụ đề vào mỗi nút được kéo vào vùng \<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>. Phụ đề chứa tên của trường dữ liệu, cũng như công thức đã tạo dữ liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
31050helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3145749	21			0	vi	Để thay đổi hàm được trường dữ liệu dùng, nhấn đôi vào một nút trong vùng \<emph\>Trường dữ liệu\</emph\> để mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường dữ liệu\"\>Trường dữ liệu\</link\>. Bạn cũng có thể nhấn đôi vào nút trong vùng \<emph\>Trường hàng\</emph\> hay \<emph\>Trường cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
31051helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3149260	28			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
31052helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3150010	27			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_PUSHBUTTON_RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT_BTN_REMOVE\"\>Gỡ bỏ khỏi bố trí bảng trường dữ liệu đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31053helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3145273	26			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
31054helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3146120	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_PUSHBUTTON_RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT_BTN_OPTIONS\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường Dữ liệu\"\>\<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>\</link\>, trong đó bạn có thể thay đổi hàm liên quan đến trường đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31055helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3154944	22			0	vi	Nhiều				2002-02-02 02:02:02
31056helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3151073	2			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
31057helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id0509200913025625				0	vi	Chọn từ				2002-02-02 02:02:02
31058helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3155603	4			0	vi	Kết quả tới				2002-02-02 02:02:02
31059helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3147364	7			0	vi	Bỏ qua hàng rỗng				2002-02-02 02:02:02
31060helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3154022	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_IGNEMPTYROWS\"\>Bỏ qua các trường trống trong nguồn dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31061helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3155114	9			0	vi	Nhận ra phân loại				2002-02-02 02:02:02
31062helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3145257	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_DETECTCAT\"\>Tự động gán hàng không có nhãn cho phân loại cao thứ nhì như hàng trên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31063helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3149207	14			0	vi	Tổng số cột				2002-02-02 02:02:02
31064helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3166426	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_TOTALCOL\"\>Tính và hiển thị tổng số tổng quát của phép tính cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31065helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	hd_id3150364	16			0	vi	Tổng số hàng				2002-02-02 02:02:02
31066helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_id3152583	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT:BTN_TOTALROW\"\>Tính và hiển thị tổng số tổng quát của phép tính hàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31067helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN10897				0	vi	Thêm bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
31068helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108B2				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lọc\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31069helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108C9				0	vi	Bật hiện chi tiết				2002-02-02 02:02:02
31070helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108CD				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này và nhấn đôi vào một nhãn mục trên bảng để hiển thị hay ẩn chi tiết về mục đó. Tắt tùy chọn này và nhấn đôi vào một ô bảng để chỉnh sửa nội dung của ô đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31071helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108E0				0	vi	Làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
31072helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108E6				0	vi	Hãy lựa chọn một phạm vi các ô, và chọn mục trình đơn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Hiện chi tiết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
31073helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108EE				0	vi	Nhấn đôi vào một trường trên bảng.				2002-02-02 02:02:02
31074helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN108F1				0	vi	Nếu bạn nhấn đôi vào một trường có các trường kề nhau cùng cấp, hộp thoại \<emph\>Hiện chi tiết\</emph\> sẽ mở :				2002-02-02 02:02:02
31075helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN10900				0	vi	Hiện chi tiết				2002-02-02 02:02:02
31076helpcontent2	source\text\scalc\01\12090102.xhp	0	help	par_idN10904				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy chọn trường về đó bạn muốn xem chi tiết.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31077helpcontent2	source\text\scalc\01\02140200.xhp	0	help	tit				0	vi	Bên Phải				2002-02-02 02:02:02
31078helpcontent2	source\text\scalc\01\02140200.xhp	0	help	hd_id3153896	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140200.xhp\" name=\"Bên phải\"\>Bên phải\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31079helpcontent2	source\text\scalc\01\02140200.xhp	0	help	par_id3153361	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FillRight\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung của ô ngoài cùng bên trái trong phạm vi vào các ô còn lại trong phạm vi đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31080helpcontent2	source\text\scalc\01\02140200.xhp	0	help	par_id3154684	3			0	vi	Nếu một phạm vi chỉ có một hàng được chọn, nội dung của ô ngoài cùng bên trái sẽ được chép sang các ô còn lại. Nếu bạn đã chọn  một vài hàng, mỗi ô ngoài cùng bên trái sẽ được chép sang các ô còn lại bên phải nó.				2002-02-02 02:02:02
31081helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê Phần 4				2002-02-02 02:02:02
31082helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153415	1			0	vi	\<variable id=\"mq\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060184.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 4\"\>Hàm Thống Kê Phần 4\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
31083helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3154511				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MAX\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31084helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154511	2			0	vi	MAX				2002-02-02 02:02:02
31085helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153709	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MAX\"\>Trả về giá trị tối đa của một danh sách các đối số..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31086helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id9282509				0	vi	Trả về 0 nếu không gặp giá trị thuộc số hay lỗi trong (những) phạm vi ô được gửi cho hàm dưới dạng tham chiếu ô. Ô kiểu văn bản bị bỏ qua bởi hai hàm MIN() (tiểu) và MAX() (đại).Những hàm MINA() và MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi. Gửi một chuỗi nghĩa chữ cho hàm MIN() hay MAX(), v.d. « MIN("chuỗi") », vẫn còn gây ra lỗi.				2002-02-02 02:02:02
31087helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154256	4			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31088helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147340	5			0	vi	MAX(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
31089helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149568	6			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
31090helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153963	7			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31091helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147343	8			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MAX(A1;A2;A3;50;100;200)\</item\> trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó.				2002-02-02 02:02:02
31092helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148485	9			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MAX(A1:B100)\</item\>  trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó.				2002-02-02 02:02:02
31093helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3166426				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MAXA\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31094helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3166426	139			0	vi	MAXA				2002-02-02 02:02:02
31095helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150363	140			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MAXA\"\>Trả về giá trị tối đa của một danh sách các đối số. Khác với hàm MAX, bạn có thể nhập chuỗi văn bản vào hàm này. Giá trị của chuỗi văn bản là 0.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31096helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id7689443				0	vi	Hàm MINA() hay MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi.				2002-02-02 02:02:02
31097helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3150516	141			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31098helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3166431	142			0	vi	MAXA(Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30)				2002-02-02 02:02:02
31099helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150202	143			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi. Chuỗi văn bản có giá trị 0.				2002-02-02 02:02:02
31100helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3156290	144			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31101helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3156446	145			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MAXA(A1;A2;A3;50;100;200;"Chuỗi")\</item\> trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó.				2002-02-02 02:02:02
31102helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149404	146			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MAXA(A1:B100)\</item\> trả về giá trị lớn nhất của danh sách đó.				2002-02-02 02:02:02
31103helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3153820				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MEDIAN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31104helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153820	11			0	vi	MEDIAN				2002-02-02 02:02:02
31105helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151241	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MEDIAN\"\>Trả về trung vị của một tập hợp các số. Trong một tập hợp chứa một số giá trị lẻ, trung vị sẽ là số ở chính giữa tập hợp, và trong một tập hợp chứa số giá trị chẵn, trung vị sẽ là trung bình của hai giá trị ở chính giữa tập hợp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31106helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3148871	13			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31107helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155264	14			0	vi	MEDIAN(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
31108helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150109	15			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu. Mỗi số cũng có thể bị thay thế bởi một tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
31109helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3144506	16			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31110helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3145078	17			0	vi	đối với một số lẻ: \<item type=\"input\"\>=MEDIAN(1;5;9;20;21)\</item\> trả về 9 là số trung vị.				2002-02-02 02:02:02
31111helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149126	165			0	vi	Đối với một số chẵn: \<item type=\"input\"\>=MEDIAN(1;5;9;20)\</item\> rtrả về trung bình của hai giá trị ở giữa (5 và 9), thì 7.				2002-02-02 02:02:02
31112helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3154541				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MIN\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31113helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154541	19			0	vi	MIN				2002-02-02 02:02:02
31114helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3143222	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MIN\"\>Trả về giá trị tối thiểu của một danh sách các đối số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31115helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id2301400				0	vi	Trả về 0 nếu không gặp giá trị thuộc số hay lỗi trong (những) phạm vi ô được gửi cho hàm dưới dạng tham chiếu ô. Ô văn bản bị bỏ qua bởi hai hàm MIN() (tiểu) và MAX() (đại). Hai hàm MINA() và MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi. Gửi một đối số chuỗi nghĩa chữ cho hàm MIN() hay MAX(), e.g. « MIN("chuỗi") », vẫn còn gây ra lỗi.				2002-02-02 02:02:02
31116helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154651	21			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31117helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3146964	22			0	vi	MIN(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
31118helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153486	23			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
31119helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3155523	24			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31120helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154734	25			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MIN(A1:B100)\</item\> trả về giá trị nhỏ nhất của danh sách đó.				2002-02-02 02:02:02
31121helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3147504				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MINA\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31122helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3147504	148			0	vi	MINA				2002-02-02 02:02:02
31123helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147249	149			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MINA\"\>Trả về giá trị tối thiểu của một danh sách các đối số. Ở đây bạn cũng có thể nhập chuỗi văn bản. Giá trị của chuỗi văn bản là 0.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31124helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id4294564				0	vi	Hai hàm MINA() và MAXA() trả về 0 nếu không gặp giá trị (thuộc số hay văn bản) hay lỗi.				2002-02-02 02:02:02
31125helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3150435	150			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31126helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153336	151			0	vi	MINA(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
31127helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3146098	152			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi. Chuỗi văn bản có giá trị 0.				2002-02-02 02:02:02
31128helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3148743	153			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31129helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147401	154			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINA(1;"Text";20)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
31130helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147295	155			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINA(A1:B100)\</item\> trả về giá trị nhỏ nhất của danh sách đó.				2002-02-02 02:02:02
31131helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3166465				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AVEDEV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trung bình;hàm thống kê\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31132helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3166465	27			0	vi	AVEDEV				2002-02-02 02:02:02
31133helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150373	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MITTELABW\"\>Trả về trung bình của những độ lệch tuyệt đối điểm dữ liệu khỏi trung bình.\</ahelp\> Hiển thị truyền bá trong một tập hợp dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
31134helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3150038	29			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31135helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3145636	30			0	vi	AVEDEV(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
31136helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3157871	31			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi mà đại diện một mẫu. Mỗi số cũng có thể bị thay thế bằng một tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
31137helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3149725	32			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31138helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153122	33			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=AVEDEV(A1:A50)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
31139helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3145824				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AVERAGE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31140helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3145824	35			0	vi	AVERAGE				2002-02-02 02:02:02
31141helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150482	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MITTELWERT\"\>Trả về trung bình của các đối số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31142helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3146943	37			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31143helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154679	38			0	vi	AVERAGE(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
31144helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150741	39			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
31145helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153039	40			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31146helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151232	41			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AVERAGE(A1:A50)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31147helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3148754				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AVERAGEA\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31148helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3148754	157			0	vi	AVERAGEA				2002-02-02 02:02:02
31149helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3145138	158			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MITTELWERTA\"\>Trả về trung bình của các đối số. Giá trị của một chuỗi văn bản là 0.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31150helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153326	159			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31151helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149734	160			0	vi	AVERAGEA(Giá_trị1; Giá_trị2; ...; Giá_trị30)				2002-02-02 02:02:02
31152helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155260	161			0	vi	\<emph\>Giá_trị1; Giá_trị2; ... Giá_trị30\</emph\> là đến 30 giá trị hay phạm vi. Chuỗi văn bản có giá trị 0.				2002-02-02 02:02:02
31153helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3149504	162			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31154helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150864	163			0	vi	\<item type=\"input\"\>=AVERAGEA(A1:A50)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31155helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3153933				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MODE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị chung nhất\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31156helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153933	43			0	vi	MODE				2002-02-02 02:02:02
31157helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153085	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MODALWERT\"\>Trả về giá trị chung nhất trong một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\> Có vài giá trị với cùng một tần số thì nó trả về giá trị nhỏ nhất. Một lỗi xảy ra khi một giá trị không xuất hiện hai lần.				2002-02-02 02:02:02
31158helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153003	45			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31159helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155950	46			0	vi	MODE(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
31160helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150337	47			0	vi	\<emph\>Số1; Số2; ...; Số30\</emph\> là đến 30 giá trị thuộc số hay phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
31161helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153571	48			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31162helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153733	49			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MODE(A1:A50)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31163helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3149879				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NEGBINOMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố nhị thức âm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31164helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3149879	51			0	vi	NEGBINOMDIST				2002-02-02 02:02:02
31165helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155437	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NEGBINOMVERT\"\>Trả về phân bố nhị thức âm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31166helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3145351	53			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31167helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150935	54			0	vi	NEGBINOMDIST(X; R; SP)				2002-02-02 02:02:02
31168helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153044	55			0	vi	\<emph\>X\</emph\> đại diện giá trị được trả về cho phép thử không thành công.				2002-02-02 02:02:02
31169helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151018	56			0	vi	\<emph\>R\</emph\> đại diện giá trị được trả về cho phép thử thành công.				2002-02-02 02:02:02
31170helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148878	57			0	vi	\<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công của một phép thử.				2002-02-02 02:02:02
31171helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3149539	58			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31172helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148770	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NEGBINOMDIST(1;1;0.5)\</item\> trả về 0,25.				2002-02-02 02:02:02
31173helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3155516				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NORMINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn;nghịch đảo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31174helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3155516	61			0	vi	NORMINV				2002-02-02 02:02:02
31175helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154634	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NORMINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn tích lũy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31176helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153227	63			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31177helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147534	64			0	vi	NORMINV(Số; TBình; Lệch)				2002-02-02 02:02:02
31178helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154950	65			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> đại diện giá trị xác suất được dùng để quyết định phân bố chuẩn ngược.				2002-02-02 02:02:02
31179helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150690	66			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> đại diện giá trị trung bình trong phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
31180helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148594	67			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> đại diện độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
31181helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3155822	68			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31182helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153921	69			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NORMINV(0.9;63;5)\</item\> trả về 69,41. Nếu quả trứng trung bình cân nặng 63g với độ lệch chuẩn 5, thì có xác suất 90% rằng trứng không nặng hơn 69,41g.				2002-02-02 02:02:02
31183helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3153722				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NORMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mật độ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31184helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153722	71			0	vi	NORMDIST				2002-02-02 02:02:02
31185helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150386	72			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NORMVERT\"\>Trả về hàm mật độ hay phân bố chuẩn tích lũy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31186helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3083282	73			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31187helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150613	74			0	vi	NORMDIST(Số; TBình; Lệch; C)				2002-02-02 02:02:02
31188helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149820	75			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị của phân bố dựa vào đó cần tính phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
31189helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3146063	76			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> là giá trị trung bình của phân bố.				2002-02-02 02:02:02
31190helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3156295	77			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố.				2002-02-02 02:02:02
31191helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3145080	78			0	vi	\<emph\>C\</emph\> = 0 thì tính hàm mật độ ; \<emph\>C\</emph\> = 1 thì tính phân bố.				2002-02-02 02:02:02
31192helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3152972	79			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31193helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149283	80			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOGNORMDIST(0.1;0;1)\</item\> trả về 0,01.				2002-02-02 02:02:02
31194helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149448	81			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOGNORMDIST(0.1;0;1)\</item\> trả về 0,01.				2002-02-02 02:02:02
31195helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3152934				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PEARSON\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31196helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3152934	83			0	vi	PEARSON				2002-02-02 02:02:02
31197helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153216	84			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_PEARSON\"\>Trả về hệ số tương quan mômen tích Pearson « r ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31198helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3147081	85			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31199helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3156133	86			0	vi	PEARSON(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2)				2002-02-02 02:02:02
31200helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151272	87			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> đại diện mảng của tập hợp dữ liệu thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
31201helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153279	88			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> đại diện mảng của tập hợp dữ liệu thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
31202helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3147567	89			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31203helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151187	90			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PEARSON(A1:A30;B1:B30)\</item\> trả về hệ số tương quan Pearson của cả hai tập hợp dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
31204helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3152806				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PHI\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31205helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3152806	92			0	vi	PHI				2002-02-02 02:02:02
31206helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150254	93			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_PHI\"\>Trả về các giá trị của hàm phân bố cho một phân bố chuẩn tiêu chuẩn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31207helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154748	94			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31208helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149976	95			0	vi	PHI(Số)				2002-02-02 02:02:02
31209helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3156108	96			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> đại diện giá trị dựa vào đó tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
31210helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153621	97			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31211helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155849	98			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PHI(2.25) \</item\>= 0.03				2002-02-02 02:02:02
31212helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3143236	99			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PHI(-2.25)\</item\> = 0.03				2002-02-02 02:02:02
31213helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149286	100			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PHI(0)\</item\> = 0.4				2002-02-02 02:02:02
31214helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3153985				0	vi	\<bookmark_value\>hàm POISSON\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31215helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153985	102			0	vi	POISSON				2002-02-02 02:02:02
31216helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154298	103			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_POISSON\"\>Trả về phân bố Poisson.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31217helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3159183	104			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31218helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3146093	105			0	vi	POISSON(Số; TBình; C)				2002-02-02 02:02:02
31219helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147253	106			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> đại diện giá trị dựa vào đó tính phân bố Poisson.				2002-02-02 02:02:02
31220helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3151177	107			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> đại diện giá trị ở giữa của phân bố Poisson.				2002-02-02 02:02:02
31221helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149200	108			0	vi	\<emph\>C\</emph\> (tùy chọn) = 0 hoặc False sẽ tính hàm mật độ; \<emph\>C\</emph\> = 1 hoặc True sẽ tính hàm phân bố. Nếu bỏ trống, giá trị mặc định  True sẽ được chèn vào khi bạn lưu tài liệu, nhằm tương thích tốt nhất với các chương trình khác và các phiên bản cũ hơn của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
31222helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3159347	109			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31223helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3150113	110			0	vi	\<item type=\"input\"\>=POISSON(60;50;1)\</item\> trả về 0,93.				2002-02-02 02:02:02
31224helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3153100				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PERCENTILE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31225helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3153100	112			0	vi	PERCENTILE				2002-02-02 02:02:02
31226helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154940	113			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUANTIL\"\>Trả về phân vị alpha của các giá trị ngày tháng trong một mảng.\</ahelp\> Một phân vị thì trả về giá trị trình độ cho một chuỗi dữ liệu mà chạy từ giá trị nhỏ nhất (Alpha=0) đến giá trị lớn nhất (alpha=1) của một chuỗi dữ liệu. Đối với \<item type=\"literal\"\>Alpha\</item\> = 25%, phân vị nghĩa là tứ phân vị; \<item type=\"literal\"\>Alpha\</item\> = 50% là MEDIAN (trung vị).				2002-02-02 02:02:02
31227helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3150531	114			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31228helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148813	115			0	vi	PERCENTILE(Dữ_liệu; Alpha)				2002-02-02 02:02:02
31229helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153054	116			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> đại diện mảng dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
31230helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154212	117			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> đại diện phần trăm của trình độ giữa 0 và 1.				2002-02-02 02:02:02
31231helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3154290	118			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31232helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3159147	119			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PERCENTILE(A1:A50;0.1)\</item\> đại diện giá trị trong tập hợp dữ liệu, mà bằng với 10% trình độ dữ liệu trong phạm vi ô A1:A50.				2002-02-02 02:02:02
31233helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3148807				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PERCENTRANK\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31234helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3148807	121			0	vi	PERCENTRANK				2002-02-02 02:02:02
31235helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153573	122			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUANTILSRANG\"\>Trả về hạng phần trăm của một giá trị trong một mẫu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31236helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3147512	123			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31237helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3147238	124			0	vi	PERCENTRANK(Dữ_liệu; Giá_trị)				2002-02-02 02:02:02
31238helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3154266	125			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> đại diện mảng dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
31239helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3148475	126			0	vi	\<emph\>Giá_trị\</emph\> đại diện giá trị cho đó cần xác định hạng phân vị.				2002-02-02 02:02:02
31240helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3155364	127			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31241helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3149163	128			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PERCENTRANK(A1:A50;50)\</item\> trả về hạng phần trăm của giá trị 50 từ tổng số tất cả các giá trị nằm trong phạm vi ô A1:A50. Nếu 50 nằm ở ngoại tổng số này, một thông điệp lỗi sẽ xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
31242helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	bm_id3166442				0	vi	\<bookmark_value\>hàm QUARTILE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31243helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3166442	130			0	vi	QUARTILE				2002-02-02 02:02:02
31244helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3146958	131			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_QUARTILE\"\>Trả về tứ phân vị của một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31245helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3152942	132			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31246helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153684	133			0	vi	QUARTILE(Dữ_liệu; Kiểu)				2002-02-02 02:02:02
31247helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3153387	134			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> đại diện mảng dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
31248helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3155589	135			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\> đại diện kiểu tứ phân vị. (0 = MIN, 1 = 25%, 2 = 50% (MEDIAN), 3 = 75% và 4 = MAX.)				2002-02-02 02:02:02
31249helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	hd_id3149103	136			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31250helpcontent2	source\text\scalc\01\04060184.xhp	0	help	par_id3159276	137			0	vi	\<item type=\"input\"\>=QUARTILE(A1:A50;2)\</item\> trả về giá trị của đó 50% trình độ tương ứng với những giá trị dưới lên trên trong phạm vi ô A1:A50.				2002-02-02 02:02:02
31251helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Báo lỗi				2002-02-02 02:02:02
31252helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3153821	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120300.xhp\" name=\"Báo lỗi\"\>Báo lỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31253helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3153379	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TABPAGE:TP_VALIDATION_ERROR\"\>Xác định thông điệp lỗi cần hiển thị khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31254helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3154138	25			0	vi	Bạn cũng có thể khởi chạy một vĩ lệnh bằng một thông điệp lỗi. Một vĩ lệnh mẫu được cung cấp ở kết thúc của trang này.				2002-02-02 02:02:02
31255helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3156280	3			0	vi	Hiện thông điệp lỗi khi giá trị sai được nhập.				2002-02-02 02:02:02
31256helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3146984	5			0	vi	Trong cả hai trường hợp, mục nhập sai bị xoá và giá trị trước được nhập lại vào ô. Cũng vậy nếu bạn đóng hộp thoại « Cảnh báo » và « Thông tin » bằng cách nhấn nút \<emph\>Thôi\</emph\>. Nếu bạn đóng hộp thoại bằng nút \<emph\>OK\</emph\>, mục nhập sai không bị xoá.				2002-02-02 02:02:02
31257helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3152460	6			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
31258helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3148646	8			0	vi	Hành vi				2002-02-02 02:02:02
31259helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3151115	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:TP_VALIDATION_ERROR:LB_ACTION\"\>Hãy lựa chọn hành động bạn muốn xảy ra khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\> Hành động « Dừng » từ chối mục nhập sai và hiển thị một hộp thoại sẽ chỉ đóng khi người dùng nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Hai hộp thoại « Cảnh báo » và « Thông tin » hiển thị một hộp thoại có thể đóng khi bạn nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> hay \<emph\>Thôi\</emph\>. Mục nhập sai chỉ bị từ chối khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
31260helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3156441	10			0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
31261helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3153160	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:TP_VALIDATION_ERROR:BTN_SEARCH\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\> trong đó bạn có thể lựa chọn vĩ lệnh cần thực hiện khi dữ liệu sai được nhập vào ô. Vĩ lệnh được thực hiện một khi thông điệp lỗi được hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31262helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3153876	12			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
31263helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3149410	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_ERROR:EDT_TITLE\"\>Hãy nhập tựa đề của vĩ lệnh hay thông điệp bạn muốn hiển thị khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31264helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	hd_id3154510	14			0	vi	Thông điệp lỗi				2002-02-02 02:02:02
31265helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3149122	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILINEEDIT:TP_VALIDATION_ERROR:EDT_ERROR\"\>Hãy nhập thông điệp bạn muốn hiển thị khi dữ liệu sai được nhập vào ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31266helpcontent2	source\text\scalc\01\12120300.xhp	0	help	par_id3150752	16			0	vi	\<emph\>Vĩ lệnh mẫu :\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31267helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thống Kê Phần 3				2002-02-02 02:02:02
31268helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3166425	1			0	vi	\<variable id=\"kl\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04060183.xhp\" name=\"Hàm Thống Kê Phần 3\"\>Hàm Thống Kê Phần 3\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
31269helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3149530				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LARGE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31270helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3149530	2			0	vi	LARGE				2002-02-02 02:02:02
31271helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150518	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KGROESSTE\"\>Trả về giá trị lớn nhất thứ Rank_c trong một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31272helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3152990	4			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31273helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3154372	5			0	vi	LARGE(Dữ_liệu; RankC)				2002-02-02 02:02:02
31274helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3152986	6			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là phạm vi ô của dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
31275helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3156448	7			0	vi	\<emph\>RankC\</emph\> là bậc của giá trị.				2002-02-02 02:02:02
31276helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3152889	8			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31277helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3148702	9			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LARGE(A1:C50;2)\</item\> cho giá trị lớn nhất nhì trong phạm vi ô A1:C50.				2002-02-02 02:02:02
31278helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3154532				0	vi	\<bookmark_value\>hàm SMALL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31279helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3154532	11			0	vi	SMALL				2002-02-02 02:02:02
31280helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3157981	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KKLEINSTE\"\>Trả về giá trị nhỏ nhất thứ Rank_c trong một tập hợp dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31281helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3154957	13			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31282helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153974	14			0	vi	SMALL(Dữ_liệu; RankC)				2002-02-02 02:02:02
31283helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3154540	15			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu\</emph\> là phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
31284helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3155094	16			0	vi	\<emph\>RankC\</emph\> là bậc của giá trị.				2002-02-02 02:02:02
31285helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3153247	17			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31286helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149897	18			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SMALL(A1:C50;2)\</item\> cho giá trị nhỏ nhất nhì trong phạm vi ô A1:C50.				2002-02-02 02:02:02
31287helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3153559				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CONFIDENCE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31288helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3153559	20			0	vi	CONFIDENCE				2002-02-02 02:02:02
31289helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153814	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KONFIDENZ\"\>Trả về khoảng tin cậy (1-alpha) cho một phân bố chuẩn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31290helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3149315	22			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31291helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3147501	23			0	vi	CONFIDENCE(Alpha; Lệch; Cỡ)				2002-02-02 02:02:02
31292helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149872	24			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là cấp của khoảng tin cậy.				2002-02-02 02:02:02
31293helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145324	25			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn cho tổng dân số.				2002-02-02 02:02:02
31294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153075	26			0	vi	\<emph\>Cỡ\</emph\> là kích cỡ của tổng dân số.				2002-02-02 02:02:02
31295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3150435	27			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153335	28			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CONFIDENCE(0.05;1.5;100)\</item\> trả về 0,29.				2002-02-02 02:02:02
31297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3148746				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CORREL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ số tương quan\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3148746	30			0	vi	CORREL				2002-02-02 02:02:02
31299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3147299	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KORREL\"\>Trả về hệ số tương quan giữa hai tập hợp dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3156397	32			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153023	33			0	vi	CORREL(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2)				2002-02-02 02:02:02
31302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150036	34			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
31303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153021	35			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
31304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3149720	36			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149941	37			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CORREL(A1:A50;B1:B50)\</item\> tính hệ số tương quan để đo tương quan tuyến tính của hai tập hợp dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
31306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3150652				0	vi	\<bookmark_value\>hàm COVAR\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3150652	39			0	vi	COVAR				2002-02-02 02:02:02
31308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3146875	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KOVAR\"\>Trả về hiệp phương sai của tích độ lệch cặp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3149013	41			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150740	42			0	vi	COVAR(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2)				2002-02-02 02:02:02
31311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145827	43			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu1\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
31312helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150465	44			0	vi	\<emph\>Dữ_liệu2\</emph\> là tập hợp dữ liệu thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
31313helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3154677	45			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31314helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3144748	46			0	vi	\<item type=\"input\"\>=COVAR(A1:A30;B1:B30)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31315helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3147472				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CRITBINOM\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31316helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3147472	48			0	vi	CRITBINOM				2002-02-02 02:02:02
31317helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149254	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KRITBINOM\"\>Trả về giá trị nhỏ nhất cho đó phân bố nhị thức tích lũy nhỏ hơn hoặc bằng với một giá trị tiêu chuẩn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31318helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3153930	50			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31319helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3148586	51			0	vi	CRITBINOM(Thử; SP; Alpha)				2002-02-02 02:02:02
31320helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145593	52			0	vi	\<emph\>Thử\</emph\> là tổng số phép thử.				2002-02-02 02:02:02
31321helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153084	53			0	vi	\<emph\>SP\</emph\> là xác suất thành công cho một phép thử.				2002-02-02 02:02:02
31322helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149726	54			0	vi	\<emph\>Alpha\</emph\> là xác suất ngưỡng cần tới hay vượt quá.				2002-02-02 02:02:02
31323helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3148752	55			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31324helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3148740	56			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CRITBINOM(100;0.5;0.1)\</item\> trả về 44.				2002-02-02 02:02:02
31325helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3155956				0	vi	\<bookmark_value\>hàm KURT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31326helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3155956	58			0	vi	KURT				2002-02-02 02:02:02
31327helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153108	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_KURT\"\>Trả về độ nhọn của một tập hợp dữ liệu (cần thiết ít nhất 4 giá trị).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31328helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3150334	60			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31329helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3154508	61			0	vi	KURT(Số1; Số2; ...; Số30)				2002-02-02 02:02:02
31330helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145167	62			0	vi	Số1, Số2, ...Số30 là đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu phân bố ngẫu nhiên.				2002-02-02 02:02:02
31331helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3158000	63			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150016	64			0	vi	\<item type=\"input\"\>=KURT(A1;A2;A3;A4;A5;A6)\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3150928				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOGINV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nghịch đảo của phân bố chuẩn lôga\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3150928	66			0	vi	LOGINV				2002-02-02 02:02:02
31335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145297	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOGINV\"\>Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn lôga.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3151016	68			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3153049	69			0	vi	LOGINV(Số; TBình; Lệch)				2002-02-02 02:02:02
31338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3148390	70			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn lôga ngược.				2002-02-02 02:02:02
31339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149538	71			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> là trung bình số học của phân bố chuẩn lôga.				2002-02-02 02:02:02
31340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3145355	72			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn lôga.				2002-02-02 02:02:02
31341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3148768	73			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3155623	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOGINV(0.05;0;1)\</item\> trả về 0,19.				2002-02-02 02:02:02
31343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	bm_id3158417				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LOGNORMDIST\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân bố chuẩn lôga tích lũy\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3158417	76			0	vi	LOGNORMDIST				2002-02-02 02:02:02
31345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3154953	77			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_LOGNORMVERT\"\>Trả về phân bố chuẩn lôga tích lũy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3150474	78			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3150686	79			0	vi	LOGNORMDIST(Number; Mean; StDev; Cumulative)				2002-02-02 02:02:02
31348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3154871	80			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn lôga.				2002-02-02 02:02:02
31349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3155820	81			0	vi	\<emph\>TBình\</emph\> là giá trị trung bình của phân bố chuẩn lôga.				2002-02-02 02:02:02
31350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3155991	82			0	vi	\<emph\>Lệch\</emph\> là độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn lôga.				2002-02-02 02:02:02
31351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3155992				0	vi	            \<emph\>Cumulative\</emph\> (tùy chọn): =0 tính hàm mật độ. Cumulative = 1 tính hàm phân bố.				2002-02-02 02:02:02
31352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	hd_id3153178	83			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060183.xhp	0	help	par_id3149778	84			0	vi	\<item type=\"input\"\>=LOGNORMDIST(0.1;0;1)\</item\> trả về 0,01.				2002-02-02 02:02:02
31354helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định phạm vi nhãn				2002-02-02 02:02:02
31355helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; xác định phạm vi nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi nhãn trên trang tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31356helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<variable id=\"define_label_range\"\>\<link href=\"text/scalc/01/04070400.xhp\"\>Xác định phạm vi nhãn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
31357helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3150868	2			0	vi	\<variable id=\"beschtext\"\>\<ahelp hid=\".uno:DefineLabelRange\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể xác định một phạm vi nhãn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
31358helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3155411	13			0	vi	Nội dung ô của một phạm vi nhãn có thể được sử dụng giống như tên trong công thức — $[officename] nhận ra tên như vậy bằng cùng một cách với nhận ra các tên đã xác định sẵn của ngày của tuần và tháng. Các tên này được tự động điền nốt khi được gõ vào một công thức. Hơn nữa, những tên được phạm vi nhãn xác định có cấp ưu tiên cao hơn những tên được xác định bởi phạm vi được tự động tạo.				2002-02-02 02:02:02
31359helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3147435	14			0	vi	Bạn có thể đặt phạm vi nhãn mà chứa cùng một tập hợp nhãn trên các trang tính khác nhau. $[officename] trước tiên tìm kiếm qua các phạm vi nhãn trên trang tính hiện tại, mà không tìm thấy thì tìm kiếm qua các trang tính khác trong tài liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
31360helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3145801	3			0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
31361helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3154731	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:ED_AREA\"\>Hiển thị tham chiếu ô của mỗi phạm vi nhãn.\</ahelp\> Để gỡ bỏ một phạm vi nhãn khỏi hộp liệt kê, lựa chọn nó, sau đó bấm nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
31362helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3149121	5			0	vi	Chứa nhãn cột				2002-02-02 02:02:02
31363helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3150330	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:BTN_COLHEAD\"\>Bao gồm các nhãn cột trong phạm vi nhãn hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31364helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3149020	7			0	vi	Chức nhãn hàng				2002-02-02 02:02:02
31365helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3154754	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:BTN_ROWHEAD\"\>Bao gồm các nhãn hàng trong phạm vi nhãn hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31366helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3159264	11			0	vi	Cho phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
31367helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3154703	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:ED_DATA\"\>Đặt phạm vi dữ liệu cho đó phạm vi nhãn đã chọn vẫn còn là hợp lệ. Để sửa đổi phạm vi dữ liệu này, nhấn vào trang tính và lựa chọn một phạm vi khác bằng con chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31368helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	hd_id3145789	9			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
31369helpcontent2	source\text\scalc\01\04070400.xhp	0	help	par_id3147005	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES:BTN_ADD\"\>Thêm vào phạm vi nhãn hiện thời vào danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31370helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
31371helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3150871	1			0	vi	Trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
31372helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3152596	2			0	vi	Tổng phụ				2002-02-02 02:02:02
31373helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3151113	3			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_PIVOTSUBT\"\>Hãy ghi rõ những tổng phụ cần tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31374helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3145366	4			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
31375helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3152576	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:BTN_NONE\"\>Không tính tổng phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31376helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3154012	6			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
31377helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3155856	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:BTN_AUTO\"\>Tự động tính tổng phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31378helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3155411	8			0	vi	Tự xác định				2002-02-02 02:02:02
31379helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3149581	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:BTN_USER\"\>Bật tùy chọn này, rồi nhấn vào kiểu tổng phụ cần tính, trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31380helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3147124	10			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
31381helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3154490	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:LB_FUNC\"\>Nhấn vào kiểu tổng phụ cần tính. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu tùy chọn \<emph\>Tự xác định\</emph\> cũng được bật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31382helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3154944	14			0	vi	Hiện phần tử không có dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
31383helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3149403	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_PIVOTSUBT:CB_SHOWALL\"\>Bao gồm các cột/hàng rỗng trong bảng kết quả.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31384helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	hd_id3149122	12			0	vi	Tên:				2002-02-02 02:02:02
31385helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_id3150749	13			0	vi	Liệt kê tên của trường dữ liệu thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
31386helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN106EC				0	vi	Nhiều				2002-02-02 02:02:02
31387helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN106F0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở rộng hay thu hẹp hộp thoại. Nút \<emph\>Nhiều\</emph\> chỉ hiển thị cho trường dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31388helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN106F3				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
31389helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN106F7				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090106.xhp\"\>Tùy chọn Trường dữ liệu\</link\>. Nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\> chỉ hiển thị  cho trường kiểu cột, hàng hay trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31390helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10708				0	vi	Nếu hộp thoại được mở rộng bằng nút \<emph\>Thêm tùy chọn\</emph\>, thì nó hiển thị thêm những mục dưới đây:				2002-02-02 02:02:02
31391helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1070B				0	vi	Giá trị hiển thị				2002-02-02 02:02:02
31392helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1070F				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Cho mỗi trường dữ liệu, bạn có thể chọn cách hiển thị.\</ahelp\> Đối với một số cách hiển thị nào đó, bạn cũng có thể chọn thêm thông tin về trường cơ bản và mục cơ bản.				2002-02-02 02:02:02
31393helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10712				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
31394helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10716				0	vi	\<ahelp hid=\"1495371266\"\>Chọn kiểu phép tính giá trị đã hiển thị cho trường dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31395helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10724				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
31396helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1072A				0	vi	Giá trị hiển thị				2002-02-02 02:02:02
31397helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10731				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
31398helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	Kết quả được hiển thị mà không thay đổi				2002-02-02 02:02:02
31399helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1073E				0	vi	Hiệu từ				2002-02-02 02:02:02
31400helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10744				0	vi	Từ mỗi kết quả, giá trị tham chiếu của nó (xem dưới) bị trừ, và hiệu được hiển thị. Tổng bên ngoài trường cơ bản được hiển thị dạng kết quả rỗng.				2002-02-02 02:02:02
31401helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10747				0	vi	\<emph\>Mục đặt tên\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31402helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1074C				0	vi	Đặt tên cơ bản thì giá trị tham chiếu cho một tổ hợp các mục trường là kết quả mà mục trong trường cơ bản được thay thế bằng mục cơ bản đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
31403helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1074F				0	vi	\<emph\>Mục \<emph\>Lùi\</emph\> hay \<emph\>Kế\</emph\>\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31404helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10754				0	vi	Nếu « mục lùi » hay « mục kế » được ghi rõ làm mục cơ bản, thì giá trị tham chiếu là kết quả cho vế thấy được kế tiếp của trường cơ bản, theo thứ tự sắp xếp của trường cơ bản.				2002-02-02 02:02:02
31405helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1075B				0	vi	% của				2002-02-02 02:02:02
31406helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10761				0	vi	Mỗi kết quả được chia cho giá trị tham chiếu của nó. Giá trị tham chiếu được xác định bằng cùng một cách với « Hiệu từ ». Tổng số bên ngoài trường cơ bản được hiển thị dạng kết quả rỗng. 				2002-02-02 02:02:02
31407helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1076A				0	vi	% hiệu từ				2002-02-02 02:02:02
31408helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10770				0	vi	Từ mỗi kết quả, giá trị tham chiếu của nó bị trừ, và hiệu được chia cho giá trị tham chiếu. Giá trị tham chiếu được xác định bằng cùng một cách với « Hiệu từ ». Tổng số bên ngoài trường cơ bản được hiển thị dạng kết quả rỗng.				2002-02-02 02:02:02
31409helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10777				0	vi	Tổng số liền theo				2002-02-02 02:02:02
31410helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1077D				0	vi	Mỗi kết quả được cộng với tổng các kết quả của những mục đi trước trong trường cơ bản, theo thứ tự sắp xếp của trường cơ bản, và tổng số được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
31411helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10780				0	vi	Các kết quả lúc nào cũng được cộng lại, thậm chí nếu một hàm cộng lại riêng được dùng để tính mỗi kết quả.				2002-02-02 02:02:02
31412helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10787				0	vi	% hàng				2002-02-02 02:02:02
31413helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN10794				0	vi	% cột				2002-02-02 02:02:02
31414helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN1079A				0	vi	Cũng vậy, nhưng dùng tổng số cho cột của kết quả.				2002-02-02 02:02:02
31415helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107A1				0	vi	% tổng số				2002-02-02 02:02:02
31416helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107A7				0	vi	Cũng vậy, nhưng dùng tổng số tổng quát cho trường dữ liệu của kết quả.				2002-02-02 02:02:02
31417helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107AE				0	vi	Số mũ				2002-02-02 02:02:02
31418helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107B4				0	vi	Những tổng số hàng và cột, và tổng số tổng quát, tùy theo những quy tắc trên, được dùng để tính biểu thức này:				2002-02-02 02:02:02
31419helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107B7				0	vi	( kết quả gốc * tổng số tổng quát ) / ( tổng số hàng * tổng số cột )				2002-02-02 02:02:02
31420helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107BA				0	vi	Trường cơ bản				2002-02-02 02:02:02
31421helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107BE				0	vi	\<ahelp hid=\"1495371267\"\>Hãy lựa chọn trường từ đó giá trị tương ứng được lấy làm cơ bản cho phép tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31422helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107C1				0	vi	Mục cơ bản				2002-02-02 02:02:02
31423helpcontent2	source\text\scalc\01\12090105.xhp	0	help	par_idN107C5				0	vi	\<ahelp hid=\"1495371268\"\>Hãy lựa chọn mục của trường cơ bản từ đó giá trị tương ứng được lấy làm cơ bản cho phép tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31424helpcontent2	source\text\scalc\01\02190100.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt cột				2002-02-02 02:02:02
31425helpcontent2	source\text\scalc\01\02190100.xhp	0	help	bm_id3156326				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; xoá ngắt hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;ngắt hàng tự làm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt hàng; xoá\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31426helpcontent2	source\text\scalc\01\02190100.xhp	0	help	hd_id3156326	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02190100.xhp\" name=\"Ngắt hàng\"\>Ngắt hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31427helpcontent2	source\text\scalc\01\02190100.xhp	0	help	par_id3154366	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteRowbreak\"\>Xoá ngắt hàng bên trên ô đang làm việc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31428helpcontent2	source\text\scalc\01\02190100.xhp	0	help	par_id3151041	3			0	vi	Đặt con trỏ vào một ô ngay bên dưới ngắt hàng (một đường nằm ngang) và chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt hàng\</emph\>. Đường ngắt hàng đã có sẽ bị xoá đi.				2002-02-02 02:02:02
31429helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tô sáng giá trị				2002-02-02 02:02:02
31430helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	hd_id3151384				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03080000.xhp\" name=\"Tô sáng giá trị\"\>Tô sáng giá trị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31431helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	par_id3125863				0	vi	Để xoá bỏ phần tô sáng, hãy bỏ dấu kiểm của mục này.				2002-02-02 02:02:02
31432helpcontent2	source\text\scalc\01\03080000.xhp	0	help	par_id3153188				0	vi	Nếu bật chức năng này, các màu mà bạn đặt trong tài liệu sẽ không được hiển thị. Khi bạn tắt chức năng này, các màu do bạn chọn sẽ lại hiện lên.				2002-02-02 02:02:02
31433helpcontent2	source\text\scalc\01\06030800.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhãn dữ liệu sai				2002-02-02 02:02:02
31434helpcontent2	source\text\scalc\01\06030800.xhp	0	help	bm_id3153821				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; dữ liệu sai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; hiển thị dữ liệu sai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu sai;đánh dấu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31435helpcontent2	source\text\scalc\01\06030800.xhp	0	help	hd_id3153821	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030800.xhp\" name=\"Nhãn dữ liệu sai\"\>Nhãn dữ liệu sai\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31436helpcontent2	source\text\scalc\01\06030800.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowInvalid\" visibility=\"visible\"\>Đánh dấu tất cả các ô trên trang tính mà chứa giá trị nằm ở ngoại các quy tắc thẩm tra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31437helpcontent2	source\text\scalc\01\06030800.xhp	0	help	par_id3151211	3			0	vi	Các \<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"quy tắc tính hợp lệ\"\>quy tắc tính hợp lệ\</link\> hạn chế tiến trình nhập các giá trị kiểu số, ngày tháng, thời gian và văn bản thành một số giá trị cụ thể. Tuy nhiên, vẫn còn có thể nhập giá trị không hợp lệ, hoặc sao chép giá trị sai vào ô nếu tùy chọn \<emph\>Dừng\</emph\> không phải được bật. Khi bạn gán một quy tắc tính hợp lệ, các giá trị đã có trong ô bảng sẽ không được sửa đổi.				2002-02-02 02:02:02
31438helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
31439helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149666	1			0	vi	\<variable id=\"autoformat\"\>\<link href=\"text/scalc/01/05110000.xhp\" name=\"Tự động Định dạng\"\>Tự động Định dạng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
31440helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3145367	2			0	vi	\<variable id=\"autoformattext\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Hãy sử dụng câu lệnh này để áp dụng một Tự động Định dạng cho một vùng trang tính đã chọn, hoặc để xác định các Tự động Định dạng của mình.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
31441helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3148455	3			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
31442helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3145799	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:LB_FORMAT\"\>Hãy chọn một Tự động Định dạng đã xác định sẵn, để áp dụng cho một vùng đã chọn trên trang tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31443helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149410	5			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
31444helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3154017	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:PUSHBUTTON:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_ADD\"\>Cho phép bạn thêm định dạng hiện thời của một phạm vi chứa ít nhất 4×4 ô cho danh sách các Tự động Định dạng đã xác định sẵn.\</ahelp\> Hộp thoại \<link href=\"text/shared/01/05150101.xhp\" name=\"Thêm Tự động Định dạng\"\>Thêm Tự động Định dạng\</link\> sẽ xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
31445helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3153708	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_AUTOFMT_NAME\"\>Nhập một tên, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31446helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3150044	7			0	vi	Nhiều				2002-02-02 02:02:02
31447helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3146920	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MOREBUTTON:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_MORE\"\>Mở phần \<emph\>Định dạng\</emph\>, mà hiển thị các sự ghi đè định dạng có thể được áp dụng cho bảng tính. Bỏ chọn một tùy chọn thì giữ định dạng của bảng tính hiện thời cho kiểu định dạng đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31448helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3155961	9			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
31449helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3153965	10			0	vi	Trong phần này, bạn có thể chọn hay bỏ chọn những tùy chọn định dạng sẵn sàng. Muốn giữ bất cứ thiết lập nào hiện thời trên bảng tính thì bỏ chọn tùy chọn tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
31450helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3154021	11			0	vi	Định dạng Số				2002-02-02 02:02:02
31451helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3159239	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_NUMFORMAT\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại định dạng số của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31452helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3149530	13			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
31453helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3145259	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_BORDER\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại viền của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31454helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3154657	15			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
31455helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3152990	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_FONT\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại phông chữ của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31456helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3155379	17			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
31457helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3150368	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_PATTERN\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại mẫu của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31458helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3146115	19			0	vi	Sắp hàng				2002-02-02 02:02:02
31459helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3156445	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_ALIGNMENT\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại tình trạng canh lề của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31460helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3155811	21			0	vi	Chỉnh tự động bề rộng/cao				2002-02-02 02:02:02
31461helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3148703	22			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCDLG_AUTOFORMAT:BTN_ADJUST\"\>Bật tùy chọn này thì ghi rõ bạn muốn giữ lại chiều rộng và chiều cao của các ô đã chọn của định dạng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31462helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3159223	26			0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
31463helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3153064	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_RENAME_AUTOFMT\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể thay đổi đặc tả của Định dạng tự động đã chọn.\</ahelp\> Nút này chỉ hiển thị nếu bạn đã nhấn vào nút \<emph\>Nhiều\</emph\> để hiển thị thêm tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
31464helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3153912	28			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Thay tên Tự động Định dạng\</emph\> sẽ mở.\<ahelp hid=\"HID_SC_REN_AFMT_NAME\"\> Nhập vào đây tên của Tự động Định dạng mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31465helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	hd_id3155264	23			0	vi	Nhiều				2002-02-02 02:02:02
31466helpcontent2	source\text\scalc\01\05110000.xhp	0	help	par_id3159094	24			0	vi	Đóng phần thêm tùy chọn \<emph\>Định dạng\</emph\>, nếu nó còn mở.				2002-02-02 02:02:02
31467helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	tit				0	vi	Phần bổ trợ để lập trình trong $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
31468helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	bm_id3151076				0	vi	\<bookmark_value\>lập trình; phần bổ trợ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thư viện chia sẻ; lập trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DLL bên ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; DLL bổ trợ của $[officename] Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần bổ trợ; để lập trình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31469helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3151076	1			0	vi	Phần bổ trợ để lập trình trong $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
31470helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147001	220			0	vi	Phương pháp mở rộng Calc bằng cách dùng Phần bổ trợ mà được diễn tả sau đây đã cũ. Những giao diện vẫn còn hợp lệ và được hỗ trợ, để đảm bảo tương thích với các Phần bổ trợ đã có, nhưng để lập trình Phần bổ trợ mới, bạn nên sử dụng các \<link href=\"text/shared/guide/integratinguno.xhp\" name=\"hàm API\"\>hàm API\</link\> mới.				2002-02-02 02:02:02
31471helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150361	2			0	vi	$[officename] Calc có thể được mở rộng dùng Phần bổ trợ, các mô-đun lập trình bên ngoài mà cung cấp các hàm thêm để thao tác bảng tính. Các hàm thêm này được liêt kê trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>, trong phần loại \<emph\>Phần bổ trợ\</emph\>. Nếu bạn muốn lập trình một Phần bổ trợ, bạn có thể tìm biết ở đây những hàm nào phải được xuất bởi \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>thư viện chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL bên ngoài\</defaultinline\>\</switchinline\> để gắn Phần bổ trợ vào một cách thành công.				2002-02-02 02:02:02
31472helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149211	3			0	vi	$[officename] tìm kiếm qua thư mục Phần bổ trợ được xác định trong cấu hình để tìm một \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>thư viện chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\> thích hợp. Để được $[officename] nhận ra, \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>thư viện chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\> phải có một số thuộc tính nào đó, như được giải thích sau đây. Thông tin này cho phép bạn lập trình Phần bổ trợ riêng cho \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> của $[officename] Calc.				2002-02-02 02:02:02
31473helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3146981	4			0	vi	Ý niệm Phần bổ trợ				2002-02-02 02:02:02
31474helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156292	5			0	vi	Mỗi thư viện Bổ trợ thì cung cấp vài hàm khác nhau. Một số hàm được sử dụng cho mục đích quản trị. Bạn có thể chọn gần bất cứ tên nào cho hàm riêng. Tuy nhiên, hàm này cũng phải tùy theo một số quy tắc nào đó về gửi tham số. Những quy ước chính xác về đặt tên và gọi hàm sẽ biến đổi trên các nền tảng khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
31475helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3152890	6			0	vi	Các hàm của \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ \</caseinline\>\<defaultinline\>DLL bổ trợ\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
31476helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148837	7			0	vi	Ít nhất là hai hàm quản trị \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetFunctionCount\"\>GetFunctionCount\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetFunctionData\"\>GetFunctionData\</link\> phải tồn tại. Sử dụng hai hàm này, có thể quyết định các hàm, kiểu tham số và giá trị trả về. Đối với giá trị trả về, hai kiểu Double (Đôi) và String (Chuỗi) được hỗ trợ. Đối với tham số, những vùng ô \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"Double Array\"\>Double Array\</link\>, \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"String Array\"\>String Array\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"Cell Array\"\>Cell Array\</link\> đều được hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
31477helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148604	8			0	vi	Tham số được gửi dùng tham chiếu. Vì thế, cơ bản có thể thay đổi các giá trị này. Tuy nhiên, thay đổi này không phải được hỗ trợ trong $[officename] Calc vì nó không có ích trong bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
31478helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150112	9			0	vi	Thư viện có thể được nạp lại trong khi chạy, và các nội dung thư viện có thể được phân tích bởi những hàm quản trị. Đối với mỗi hàm, thông tin sẵn sàng về số đếm và kiểu của tham số, các tên hàm bên trong/ngoài, và một số thứ tự để quản trị.				2002-02-02 02:02:02
31479helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155269	10			0	vi	Những hàm được gọi đồng bộ và trả về kết quả ngay lập tức. Cũng có thể là hàm thời gian thực (hàm không đồng bộ); tuy nhiên, hàm như vậy không được giải thích chi tiết vì tính phức tạp.				2002-02-02 02:02:02
31480helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3145077	11			0	vi	Thông tin chung vê giao diện				2002-02-02 02:02:02
31481helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146776	12			0	vi	Số tối đa các tham số trong một hàm Bổ trợ được gắn vào $[officename] Calc là 16: một giá trị trả về và nhiều nhất 15 tham số nhập vào hàm.				2002-02-02 02:02:02
31482helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149899	13			0	vi	Những kiểu dữ liệu được xác định như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
31483helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151302	14			0	vi	\<emph\>Kiểu dữ liệu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31484helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3143222	15			0	vi	\<emph\>Định nghĩa\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31485helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149384	16			0	vi	CALLTYPE				2002-02-02 02:02:02
31486helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146963	17			0	vi	Dưới Windows: FAR PASCAL (_far _pascal)				2002-02-02 02:02:02
31487helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153809	18			0	vi	Khác: mặc định (giá trị mặc định đặc trưng cho hệ điều hành)				2002-02-02 02:02:02
31488helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154734	19			0	vi	USHORT				2002-02-02 02:02:02
31489helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155760	20			0	vi	Số nguyên không dấu 2 byte				2002-02-02 02:02:02
31490helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145320	21			0	vi	DOUBLE				2002-02-02 02:02:02
31491helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150956	22			0	vi	Định dạng phụ thuộc vào nền tảng 8-byte				2002-02-02 02:02:02
31492helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146097	23			0	vi	Paramtype				2002-02-02 02:02:02
31493helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150432	24			0	vi	Phu thuộc vào nền tăng như số nguyên				2002-02-02 02:02:02
31494helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153955	25			0	vi	PTR_DOUBLE =0 con trỏ chỉ tới một đôi				2002-02-02 02:02:02
31495helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159262	26			0	vi	PTR_STRING =1 con trỏ chỉ tới một chuỗi chấm dứt bằng số không				2002-02-02 02:02:02
31496helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148747	27			0	vi	PTR_DOUBLE_ARR =2 con trỏ chỉ tới một mảng đôi				2002-02-02 02:02:02
31497helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147406	28			0	vi	PTR_STRING_ARR =3 con trỏ chỉ tới một mảng chuỗi				2002-02-02 02:02:02
31498helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151392	29			0	vi	PTR_CELL_ARR =4 con trỏ chỉ tới một mảng ô				2002-02-02 02:02:02
31499helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153028	30			0	vi	NONE =5				2002-02-02 02:02:02
31500helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3156396	31			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\> functions				2002-02-02 02:02:02
31501helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153019	32			0	vi	Theo đây có mô tả về những hàm này, mà được gọi như là \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>external DLL\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
31502helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150038	33			0	vi	Cho tất cả các hàm \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\>, thông tin sau đây áp dụng:				2002-02-02 02:02:02
31503helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3157876	34			0	vi	void CALLTYPE fn(out, in1, in2, ...)				2002-02-02 02:02:02
31504helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147616	35			0	vi	Kết xuất: giá trị kết quả				2002-02-02 02:02:02
31505helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159119	36			0	vi	Nhập vào : bất cứ số kiểu nào (đôi&, ký_tự*, đôi*, ký_tự**, Vùng ô), mà \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"Vùng ô\"\>Vùng ô\</link\> là một mảng có kiểu mảng đôi, mảng chuỗi hay mảng ô.				2002-02-02 02:02:02
31506helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3150653	37			0	vi	GetFunctionCount()				2002-02-02 02:02:02
31507helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3152981	38			0	vi	Trả về số hàm không có các hàm quản trị của tham số tham chiếu. Mỗi hàm có một số thứ tự duy nhất nằm giữa 0 và nCount-1. Số này sẽ cần thiết về sau cho hai hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetFunctionData\"\>GetFunctionData\</link\> và \<link href=\"text/scalc/01/04060112.xhp\" name=\"GetParameterDescription\"\>GetParameterDescription\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
31508helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150742	39			0	vi	\<emph\>Cú pháp\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31509helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148728	40			0	vi	void CALLTYPE GetFunctionCount(USHORT& nCount)				2002-02-02 02:02:02
31510helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154677	41			0	vi	\<emph\>Tham số\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31511helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146940	42			0	vi	USHORT &nCount:				2002-02-02 02:02:02
31512helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149893	43			0	vi	Kết xuất: tham chiếu đến một biến, mà nên chứa số các hàm Bổ trợ. Ví dụ, nếu phần bổ trợ cung cấp 5 hàm cho $[officename] Calc, thì nCount=5.				2002-02-02 02:02:02
31513helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3147476	44			0	vi	GetFunctionData()				2002-02-02 02:02:02
31514helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154841	45			0	vi	Quyết định tất cả thông tin quan trọng về một hàm Bổ trợ.				2002-02-02 02:02:02
31515helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148888	46			0	vi	\<emph\>Cú pháp\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31516helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148434	47			0	vi	void CALLTYPE GetFunctionData(USHORT& nNo, char* pFuncName, USHORT& nParamCount, Paramtype* peType, char* pInternalName)				2002-02-02 02:02:02
31517helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149253	48			0	vi	\<emph\>Tham số\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31518helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149686	49			0	vi	USHORT& nNo:				2002-02-02 02:02:02
31519helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149949	50			0	vi	Nhập vào : số thứ tự hàm nằm giữa 0 và nCount-1, kể cả.				2002-02-02 02:02:02
31520helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149546	51			0	vi	char* pFuncName:				2002-02-02 02:02:02
31521helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148579	52			0	vi	Kết xuất: tên hàm như được lập trình viên thấy, như nó được đặt tên trong \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"UNIX\"\>Thư viện Chia sẻ\</caseinline\>\<defaultinline\>DLL\</defaultinline\>\</switchinline\>. Tên này không quyết định tên được dùng trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
31522helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153935	53			0	vi	USHORT& nParamCount:				2002-02-02 02:02:02
31523helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150142	54			0	vi	Kết xuất: số tham số trong hàm Bổ trợ. Số này phải lớn hơn 0, vì lúc nào cũng có một giá trị kết quả; giá trị tối đa là 16.				2002-02-02 02:02:02
31524helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145143	55			0	vi	Paramtype* peType:				2002-02-02 02:02:02
31525helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148750	56			0	vi	Kết xuất: con trỏ chỉ tới một mảng chứa chính xác 16 biến có kiểu Paramtype. Những nParamCount mục nhập đầu tiên được điền bằng kiểu tham số thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
31526helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153078	57			0	vi	char* pInternalName:				2002-02-02 02:02:02
31527helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155261	58			0	vi	Kết xuất: tên hàm như được người dùng thấy, như nó xuất hiện trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>. Chữ có thể có dấu hai chấm ỡ trên.				2002-02-02 02:02:02
31528helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153327	59			0	vi	Hai tham số pFuncName và pInternalName là mảng ký tự, mà được thực hiện với kích cỡ 256 trong $[officename] Calc.				2002-02-02 02:02:02
31529helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3148567	60			0	vi	GetParameterDescription()				2002-02-02 02:02:02
31530helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153000	61			0	vi	Cung cấp một mô tả ngắn về hàm Bổ trợ và các tham số của nó. Tùy chọn, hàm này cũng có thể được sử dụng để hiển thị một mô tả về hàm và tham số trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
31531helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154501	62			0	vi	\<emph\>Cú pháp\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31532helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153564	63			0	vi	void CALLTYPE GetParameterDescription(USHORT& nNo, USHORT& nParam, char* pName, char* pDesc)				2002-02-02 02:02:02
31533helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3157995	64			0	vi	\<emph\>Tham số\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31534helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155925	65			0	vi	USHORT& nNo:				2002-02-02 02:02:02
31535helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149883	66			0	vi	Nhập vào : số thứ tự của hàm trong thư viện; giữa 0 và nCount-1.				2002-02-02 02:02:02
31536helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154326	67			0	vi	USHORT& nParam:				2002-02-02 02:02:02
31537helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159139	68			0	vi	Nhập vào : Chỉ định cho tham số nào mà mô tả được đưa ra; các tham số bắt đầu ở 1. Nếu nParam là 0, thì mô tả chính nó nên được cung cấp trong pDesc; trong trường hợp này, pName không có nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
31538helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147374	69			0	vi	char* pName:				2002-02-02 02:02:02
31539helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145245	70			0	vi	Kết xuất: lấy tên hay kiểu của tham số, v.d. từ « Số », « Chuỗi », « Ngày » v.v. Thực hiện trong $[officename] Calc như char[256].				2002-02-02 02:02:02
31540helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151020	71			0	vi	char* pDesc:				2002-02-02 02:02:02
31541helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148389	72			0	vi	Kết xuất: lấy mô tả của tham số, v.d. « Giá trị ở đó cần tính vũ trụ. » Thực hiện trong $[officename] Calc như char[256].				2002-02-02 02:02:02
31542helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145303	73			0	vi	pName và pDesc là mảng ký tự, được thực hiện trong $[officename] Calc với kích cỡ 256. Ghi chú rằng sức chứa sẵn sàng trong \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> bị hạn chế, và 256 ký tự không thể được dùng hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
31543helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3148874	76			0	vi	Vùng ô				2002-02-02 02:02:02
31544helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150265	77			0	vi	Những bảng theo đây chứa thông tin về những cấu trúc dữ liệu nào phải được cung cấp bởi một mô-đun chương trình bên ngoài để gửi vùng ô cho hàm. $[officename] Calc phân biệt ba mảng khác nhau, phụ thuộc vào kiểu dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
31545helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3156060	78			0	vi	Mảng Đôi				2002-02-02 02:02:02
31546helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149540	79			0	vi	Như một tham số, một vùng ô có giá trị kiểu Số/Đôi có thể được gửi cho hàm. Một mảng đôi trong $[officename] Calc được định nghĩa như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
31547helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149388	80			0	vi	\<emph\>Bù\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31548helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154636	81			0	vi	\<emph\>Tên\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31549helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153228	82			0	vi	\<emph\>Mô tả\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31550helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150685	83			0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
31551helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154869	84			0	vi	Cột1				2002-02-02 02:02:02
31552helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147541	85			0	vi	Số thứ tự cột ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31553helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149783	86			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
31554helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155986	87			0	vi	Hàng1				2002-02-02 02:02:02
31555helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147483	88			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31556helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153721	89			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
31557helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154317	90			0	vi	Bảng1				2002-02-02 02:02:02
31558helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149820	91			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31559helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3163820	92			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
31560helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149710	93			0	vi	Cột2				2002-02-02 02:02:02
31561helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154819	94			0	vi	Số thứ tự cột ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31562helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145083	95			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
31563helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156310	96			0	vi	Hàng2				2002-02-02 02:02:02
31564helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150968	97			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31565helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156133	98			0	vi	10				2002-02-02 02:02:02
31566helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153218	99			0	vi	Bảng2				2002-02-02 02:02:02
31567helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147086	100			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31568helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151270	101			0	vi	12				2002-02-02 02:02:02
31569helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3152934	102			0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
31570helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145202	103			0	vi	Số các phần tử theo sau. Ô rỗng không phải được đếm hay gửi cho hàm.				2002-02-02 02:02:02
31571helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150879	104			0	vi	14				2002-02-02 02:02:02
31572helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156002	105			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
31573helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147276	106			0	vi	Số thứ tự cột của phần tử. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31574helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151295	107			0	vi	16				2002-02-02 02:02:02
31575helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150261	108			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
31576helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155851	109			0	vi	Số thứ tự hàng của phần tử. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31577helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153150	110			0	vi	18				2002-02-02 02:02:02
31578helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153758	111			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
31579helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150154	112			0	vi	Số thứ tự bảng của phần tử. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31580helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149289	113			0	vi	20				2002-02-02 02:02:02
31581helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156010	114			0	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
31582helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159181	115			0	vi	Số thứ tự lỗi, mà giá trị 0 được định nghĩa là « không có lỗi ». Nếu phần tử thuộc về một ô công thưc, thì giá trị được công thức quyết định.				2002-02-02 02:02:02
31583helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147493	116			0	vi	22				2002-02-02 02:02:02
31584helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149200	117			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
31585helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151174	118			0	vi	Biến IEEE 8-byte có kiểu chấm động/đôi.				2002-02-02 02:02:02
31586helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154688	119			0	vi	30				2002-02-02 02:02:02
31587helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159337	120			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
31588helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155388	121			0	vi	Phần tử sau				2002-02-02 02:02:02
31589helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3154935	122			0	vi	Mảng chuỗi				2002-02-02 02:02:02
31590helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153105	123			0	vi	Một vùng ô, mà chứa giá trị kiểu dữ liệu Văn bản và được gửi cho hàm dưới dạng một mảng chuỗi. Một mảng chuỗi trong $[officename] Calc được định nghĩa như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
31591helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149908	124			0	vi	\<emph\>Bù\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31592helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159165	125			0	vi	\<emph\>Tên\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31593helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159150	126			0	vi	\<emph\>Mô tả\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31594helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149769	127			0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
31595helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150509	128			0	vi	Cột1				2002-02-02 02:02:02
31596helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148447	129			0	vi	Số thứ tự cột ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31597helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145418	130			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
31598helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147512	131			0	vi	Hàng1				2002-02-02 02:02:02
31599helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147235	132			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31600helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155362	133			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
31601helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151051	134			0	vi	Bảng1				2002-02-02 02:02:02
31602helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148923	135			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31603helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149158	136			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
31604helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3166437	137			0	vi	Cột2				2002-02-02 02:02:02
31605helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149788	138			0	vi	Số thứ tự cột ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31606helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3166450	139			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
31607helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3152877	140			0	vi	Hàng2				2002-02-02 02:02:02
31608helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3152949	141			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31609helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159270	142			0	vi	10				2002-02-02 02:02:02
31610helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154107	143			0	vi	Bảng2				2002-02-02 02:02:02
31611helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153747	144			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31612helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149924	145			0	vi	12				2002-02-02 02:02:02
31613helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154858	146			0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
31614helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148621	147			0	vi	Số các phần tử theo sau. Ô rỗng không phải được đếm hay gửi cho hàm.				2002-02-02 02:02:02
31615helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148467	148			0	vi	14				2002-02-02 02:02:02
31616helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151126	149			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
31617helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154334	150			0	vi	Số thứ tự cột của phần tử. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31618helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149416	151			0	vi	16				2002-02-02 02:02:02
31619helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150631	152			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
31620helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150424	153			0	vi	Số thứ tự hàng của phần tử. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31621helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154797	154			0	vi	18				2002-02-02 02:02:02
31622helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3143274	155			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
31623helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149513	156			0	vi	Số thứ tự bảng của phần tử. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31624helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145306	157			0	vi	20				2002-02-02 02:02:02
31625helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153948	158			0	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
31626helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153311	160			0	vi	22				2002-02-02 02:02:02
31627helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148695	161			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
31628helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3152769	162			0	vi	Chiều dài của chuỗi theo sau, gồm có byte số không đóng. Nếu chiều dài gồm có byte số không đóng bằng với một giá trị lẻ, thì một byte số không thứ hai được thêm vào chuỗi để làm một giá trị chẵn. Vì thế, « Dài » được tníh dùng ((StrLen+2)&~1).				2002-02-02 02:02:02
31629helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153772	163			0	vi	24				2002-02-02 02:02:02
31630helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153702	164			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
31631helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154474	165			0	vi	Chuỗi có byte số không đóng				2002-02-02 02:02:02
31632helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156269	166			0	vi	24+Dài				2002-02-02 02:02:02
31633helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154825	167			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
31634helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147097	168			0	vi	Phần tử sau				2002-02-02 02:02:02
31635helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	hd_id3159091	169			0	vi	Mảng ô				2002-02-02 02:02:02
31636helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156140	170			0	vi	Mảng ô được dùng để gọi vùng ô chứa văn bản cũng như số. Một mảng ô trong $[officename] Calc được xác định như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
31637helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154664	171			0	vi	\<emph\>Bù\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31638helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154566	172			0	vi	\<emph\>Tên\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31639helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146073	173			0	vi	\<emph\>Mô tả\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31640helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154117	174			0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
31641helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150988	175			0	vi	Cột1				2002-02-02 02:02:02
31642helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146783	176			0	vi	Số thứ tự cột ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31643helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153666	177			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
31644helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149560	178			0	vi	Hàng1				2002-02-02 02:02:02
31645helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156156	179			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31646helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150408	180			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
31647helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150593	181			0	vi	Bảng1				2002-02-02 02:02:02
31648helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150357	182			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc trên bên trái vùng ô. Đánh số từ 0				2002-02-02 02:02:02
31649helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146912	183			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
31650helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153352	184			0	vi	Cột2				2002-02-02 02:02:02
31651helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155893	185			0	vi	Số thứ tự cột ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31652helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150827	186			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
31653helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148406	187			0	vi	Hàng2				2002-02-02 02:02:02
31654helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150673	188			0	vi	Số thứ tự hàng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31655helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155864	189			0	vi	10				2002-02-02 02:02:02
31656helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153197	190			0	vi	Bảng2				2002-02-02 02:02:02
31657helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149329	191			0	vi	Số thứ tự bảng ở góc dưới bên phải vùng ô. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31658helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147360	192			0	vi	12				2002-02-02 02:02:02
31659helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154520	193			0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
31660helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150647	194			0	vi	Số các phần tử theo sau. Ô rỗng không phải được đếm hay gửi cho hàm.				2002-02-02 02:02:02
31661helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149747	195			0	vi	14				2002-02-02 02:02:02
31662helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3147579	196			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
31663helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3154188	197			0	vi	Số thứ tự cột của phần tử. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31664helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159209	198			0	vi	16				2002-02-02 02:02:02
31665helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153265	199			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
31666helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150095	200			0	vi	Số thứ tự hàng của phần tử. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31667helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151276	201			0	vi	18				2002-02-02 02:02:02
31668helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149177	202			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
31669helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3146925	203			0	vi	Số thứ tự bảng của phần tử. Đánh số từ 0.				2002-02-02 02:02:02
31670helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3150488	204			0	vi	20				2002-02-02 02:02:02
31671helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149441	205			0	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
31672helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3156048	206			0	vi	Số thứ tự lỗi, mà giá trị 0 được định nghĩa là « không có lỗi ». Nếu phần tử thuộc về một ô công thức, thì giá trị lỗi được công thức quyết định.				2002-02-02 02:02:02
31673helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3163813	207			0	vi	22				2002-02-02 02:02:02
31674helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3159102	208			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
31675helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149581	209			0	vi	Kiểu nội dung: 0 == Đôi, 1 == Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
31676helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155182	210			0	vi	24				2002-02-02 02:02:02
31677helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3153291	211			0	vi	Giá trị hay Dài				2002-02-02 02:02:02
31678helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148560	212			0	vi	Nếu kiểu == 0: biến IEEE 8-byte có kiểu chấm động/đôi				2002-02-02 02:02:02
31679helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3148901	213			0	vi	Nếu kiểu == 1: chiều dài của chuỗi theo sau, gồm có byte số không đóng. Nếu chiều dài gồm có byte số không đóng bằng với một giá trị lẻ, thì một byte số không đóng thứ hai được thêm vào chuỗi để tạo một giá trị chẵn. Vì thế, chiều Dài được tính dùng ((StrLen+2)&~1).				2002-02-02 02:02:02
31680helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3145215	214			0	vi	26 nếu kiểu == 1				2002-02-02 02:02:02
31681helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3155143	215			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
31682helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3149298	216			0	vi	Nếu kiểu == 1: chuỗi có byte số không đóng				2002-02-02 02:02:02
31683helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151322	217			0	vi	32 or 26+Dài				2002-02-02 02:02:02
31684helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3163722	218			0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
31685helpcontent2	source\text\scalc\01\04060112.xhp	0	help	par_id3151059	219			0	vi	Phần tử sau				2002-02-02 02:02:02
31686helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
31687helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	bm_id3147228				0	vi	\<bookmark_value\>sắp xếp; các tùy chọn về phạm vi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;ngôn ngữ Châu Á\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngôn ngữ Châu Á;sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các quy tắc sắp xếp sổ điện thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuật toán sắp xếp tự nhiên\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31688helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3147228	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12030200.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31689helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3153770	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_SORT_OPTIONS\"\>Đặt thêm tùy chọn sắp xếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31690helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3146976	3			0	vi	 Phân biệt chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
31691helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3153091	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_CASESENSITIVE\"\>Sắp xếp trước tiên theo chữ hoa, sau đó thì theo chữ thường. Đối với các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý, chương trình áp dụng các quy tắc đặc biệt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31692helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_idN10637				0	vi	 Ghi chú về các ngôn ngữ Châu Á dùng chữ viết ghi ý: bật tùy chọn \<emph\>Phân biệt chữ hoa/thường\</emph\> để áp dụng chức năng đối chiếu đa cấp. Đối chiếu đa cấp thì các mục nhập trước tiên được so sánh theo dạng nguyên thuỷ, bỏ qua chữ hoa/thường hay dấu phụ. Một khi tìm các mục ước tính là trung thì phân biệt theo dấu phụ (so sánh cấp thứ hai). Vẫn còn ước tính là trùng thì phân biệt theo chữ hoa/thường, độ rộng ký tự và khác biệt tiếng Nhật Kana (so sánh cấp thứ ba).				2002-02-02 02:02:02
31693helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3155856	5			0	vi	 Phạm vi chứa nhãn cột/hàng				2002-02-02 02:02:02
31694helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3154014	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_LABEL\"\>Bỏ sót hàng đầu hay cột đầu khỏi lựa chọn để sắp xếp.\</ahelp\> Thiết lập \<emph\>Hướng\</emph\> ở dưới hộp thoại thì xác định tên và chức năng của hộp chọn này.				2002-02-02 02:02:02
31695helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3147436	7			0	vi	 Bao gồm định dạng				2002-02-02 02:02:02
31696helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3149377	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_FORMATS\"\> Bảo tồn định dạng hiện thời của ô bảng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31697helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3153878	10			0	vi	 Chép kết quả sắp xếp vào :				2002-02-02 02:02:02
31698helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3156286	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_COPYRESULT\"\> Sao chép danh sách đã sắp xếp vào phạm vi ô bạn ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31699helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3153418	12			0	vi	 Kết quả sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
31700helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3155602	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:LB_OUTAREA\"\>Hãy lựa chọn một \<link href=\"text/scalc/01/12010000.xhp\" name=\"cell range\"\>phạm vi ô\</link\> trong đó bạn muốn hiển thị danh sách đã sắp xếp, hoặc nhập một phạm vi ô vào hộp nhập liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31701helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3153707	14			0	vi	 Kết quả sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
31702helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3145642	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:ED_OUTAREA\"\>Nhập phạm vi ô trong đó bạn muốn hiển thị danh sách đã sắp xếp, hoặc chọn một phạm vi đặt tên trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31703helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3155445	16			0	vi	 Thứ tự sắp xếp riêng				2002-02-02 02:02:02
31704helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3156385	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_SORT_USER\"\> Nhấn vào đây, sau đó chọn thứ tự sắp xếp riêng đã muốn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31705helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3154704	18			0	vi	 Thứ tự sắp xếp riêng				2002-02-02 02:02:02
31706helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3149257	28			0	vi	 Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
31707helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3147004	29			0	vi	 Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
31708helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3150787	32			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS_LB_LANGUAGE\"\> Hãy lựa chọn ngôn ngữ cho các quy tắc ngôn ngữ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31709helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3150344	30			0	vi	 Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
31710helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3155113	33			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_LISTBOX_RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS_LB_ALGORITHM\"\> Hãy lựa chọn một tùy chọn sắp xếp cho ngôn ngữ đó.\</ahelp\> Chẳng hạn, bật tùy chọn « sổ điện thoại » cho tiếng Đức để bao gồm dấu hai chấm ở trên khi sắp xếp.				2002-02-02 02:02:02
31711helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3152580	20			0	vi	 Hướng				2002-02-02 02:02:02
31712helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3154201	22			0	vi	 Trên xuống dưới (sắp xếp cột)				2002-02-02 02:02:02
31713helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3166430	23			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_TOP_DOWN\"\> Sắp xếp các hàng theo những giá trị trong các cột hoạt động của phạm vi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31714helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3145588	24			0	vi	 Trái sang phải (sắp xếp cột)				2002-02-02 02:02:02
31715helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3154370	25			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS:BTN_LEFT_RIGHT\"\>Sắp xếp các cột theo những giá trị trong các cột hoạt động của phạm vi đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31716helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	hd_id3156290	26			0	vi	 Vùng dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
31717helpcontent2	source\text\scalc\01\12030200.xhp	0	help	par_id3156446	27			0	vi	 Hiển thị phạm vi ô cần sắp xếp.				2002-02-02 02:02:02
31718helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
31719helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1054D				0	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
31720helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
31721helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Ghi rõ đầu của tiến trình nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
31722helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
31723helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	Ghi rõ có nên bắt đầu nhóm lại ở giá trị nhỏ nhất, hay không.				2002-02-02 02:02:02
31724helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10576				0	vi	Bằng tay ở				2002-02-02 02:02:02
31725helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1057A				0	vi	Ghi rõ nếu bạn nên tự nhập giá trị bắt đầu, hay không.				2002-02-02 02:02:02
31726helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	Cuối				2002-02-02 02:02:02
31727helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10581				0	vi	Ghi rõ cuối của tiến trình nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
31728helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10584				0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
31729helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10588				0	vi	Ghi rõ có nên kết thúc nhóm lại ở giá trị lớn nhất, hay không.				2002-02-02 02:02:02
31730helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1058B				0	vi	Bằng tay ở				2002-02-02 02:02:02
31731helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1058F				0	vi	Ghi rõ nếu bạn nên tự nhập giá trị kết thúc, hay không.				2002-02-02 02:02:02
31732helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10592				0	vi	Nhóm lại theo				2002-02-02 02:02:02
31733helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10596				0	vi	Ghi rõ phạm vi giá trị theo đó tính các giới hạn của mọi nhóm.				2002-02-02 02:02:02
31734helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN10599				0	vi	Số ngày				2002-02-02 02:02:02
31735helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN1059D				0	vi	Trong trường hợp nhóm lại các giá trị dữ liệu, tùy chọn này ghi rõ số các ngày theo đó cần nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
31736helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN105A0				0	vi	Khoảng				2002-02-02 02:02:02
31737helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN105A4				0	vi	Trong trường hợp nhóm lại các giá trị ngày tháng, tùy chọn này ghi rõ các khoảng theo đó cần nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
31738helpcontent2	source\text\scalc\01\12090400.xhp	0	help	par_idN105B2				0	vi	\<embedvar href=\"text/scalc/guide/datapilot_grouping.xhp#datapilot_grouping\"/\>				2002-02-02 02:02:02
31739helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	tit				0	vi	EASTERSUNDAY				2002-02-02 02:02:02
31740helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	bm_id3152960				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EASTERSUNDAY\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31741helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	hd_id3152960	175			0	vi	\<variable id=\"eastersunday\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_eastersunday.xhp\"\>Hàm EASTERSUNDAY\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
31742helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3154570	176			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_OSTERSONNTAG\"\>Trả về ngày tháng của hôm Chủ Nhật Phục Sinh cho năm đã nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31743helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	hd_id9460127				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31744helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id2113711				0	vi	EASTERSUNDAY(Năm)				2002-02-02 02:02:02
31745helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3938413				0	vi	\<emph\>Năm\</emph\> là một số nguyên nằm giữa 1583 và 9956, hay giữa 1 và 99. Bạn cũng có thể tính ngày nghỉ khác bằng phép cộng đơn giản dùng ngày tháng này.				2002-02-02 02:02:02
31746helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3156156	177			0	vi	Hôm Thứ Hai Phục Sinh = EASTERSUNDAY(Năm) + 1				2002-02-02 02:02:02
31747helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3147521	178			0	vi	Hôm Thứ Sáu Tuần Thánh = EASTERSUNDAY(Năm) - 2				2002-02-02 02:02:02
31748helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3146072	179			0	vi	Hôm Chủ Nhật lễ Hạ trần = EASTERSUNDAY(Năm) + 49				2002-02-02 02:02:02
31749helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3149553	180			0	vi	Hôm Thứ Hai lễ Hạ trần = EASTERSUNDAY(Năm) + 50				2002-02-02 02:02:02
31750helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	hd_id3155120	181			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
31751helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3154472	182			0	vi	=EASTERSUNDAY(2000 trả về 2000-04-23.				2002-02-02 02:02:02
31752helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eastersunday.xhp	0	help	par_id3150940	184			0	vi	EASTERSUNDAY(2000)+49 trả về số dãy nội bộ 36688. Kết quả là 2000-06-11. Hãy định dạng số ngày dãy dạng ngày tháng, v.d. theo định dạng NNăm-Th-Ng.				2002-02-02 02:02:02
31753helpcontent2	source\text\scalc\01\06030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ đồ phụ thuộc				2002-02-02 02:02:02
31754helpcontent2	source\text\scalc\01\06030400.xhp	0	help	bm_id3147335				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; gỡ bỏ đồ phụ thuộc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31755helpcontent2	source\text\scalc\01\06030400.xhp	0	help	hd_id3147335	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030400.xhp\" name=\"Bỏ đồ phụ thuộc\"\>Bỏ đồ phụ thuộc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31756helpcontent2	source\text\scalc\01\06030400.xhp	0	help	par_id3148663	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:ClearArrowDependents\"\>Xoá một cấp các mũi tên tìm vết được tạo bởi câu lệnh \<emph\>Tìm vết phụ thuộc\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31757helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 1				2002-02-02 02:02:02
31758helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3152871				0	vi	\<bookmark_value\>phần bổ trợ; hàm phân tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm phân tích\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31759helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3152871	1			0	vi	Hàm bổ trợ, Danh sách hàm phân tích Phần 1				2002-02-02 02:02:02
31760helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149873	102			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060110.xhp\" name=\"Hàm chuyển đổi chung BASIS\"\>Hàm chuyển đổi chung BASIS\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31761helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3145324	5			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060116.xhp\" name=\"Hàm phân tích Phần 2\"\>Hàm phân tích Phần 2\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31762helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155751	156			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"Trở về Toàn cảnh\"\>Trở về Toàn cảnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
31763helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3153074				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Bessel\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31764helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153334	111			0	vi	BESSELI				2002-02-02 02:02:02
31765helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153960	112			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELI\"\>Tính hàm Bessel đã sửa đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31766helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150392	113			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31767helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3147295	114			0	vi	BESSELI(X; N)				2002-02-02 02:02:02
31768helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3151338	115			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này.				2002-02-02 02:02:02
31769helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3151392	116			0	vi	\<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel				2002-02-02 02:02:02
31770helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153027	103			0	vi	BESSELJ				2002-02-02 02:02:02
31771helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153015	104			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELJ\"\>Tính hàm Bessel (hàm trụ).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31772helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3146884	105			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31773helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150032	106			0	vi	BESSELJ(X; N)				2002-02-02 02:02:02
31774helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150378	107			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này.				2002-02-02 02:02:02
31775helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3145638	108			0	vi	\<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel				2002-02-02 02:02:02
31776helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149946	117			0	vi	BESSELK				2002-02-02 02:02:02
31777helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3159122	118			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELK\"\>Tính hàm Bessel đã sửa đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31778helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150650	119			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31779helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149354	120			0	vi	BESSELK(X; N)				2002-02-02 02:02:02
31780helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150481	121			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này.				2002-02-02 02:02:02
31781helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150024	122			0	vi	\<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel				2002-02-02 02:02:02
31782helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3145828	123			0	vi	BESSELY				2002-02-02 02:02:02
31783helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3146877	124			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BESSELY\"\>Tính hàm Bessel đã sửa đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31784helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3146941	125			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31785helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148884	126			0	vi	BESSELY(X; N)				2002-02-02 02:02:02
31786helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3147475	127			0	vi	\<emph\>X\</emph\> là giá trị với đó tính hàm này.				2002-02-02 02:02:02
31787helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3147421	128			0	vi	\<emph\>N\</emph\> là bậc của hàm Bessel				2002-02-02 02:02:02
31788helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3153034				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BIN2DEC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số nhị phân sang số thập phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31789helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153034	17			0	vi	BIN2DEC				2002-02-02 02:02:02
31790helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3144744	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BIN2DEC\"\>Kết quả là số thập phân cho số nhị phân được nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31791helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3145593	19			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31792helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149726	20			0	vi	BIN2DEC(Số)				2002-02-02 02:02:02
31793helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150142	21			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số nhị phân. Số này có thể chứa nhiều nhất 10 lần số (bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-). Số âm được nhập dưới dạng phần bù của hai.				2002-02-02 02:02:02
31794helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149250	22			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31795helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3145138	23			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BIN2DEC(1100100)\</item\> trả về 100.				2002-02-02 02:02:02
31796helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3149954				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BIN2HEX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số nhị phân sang số thập lục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31797helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149954	24			0	vi	BIN2HEX				2002-02-02 02:02:02
31798helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148585	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BIN2HEX\"\>Kết quả là số thập lục cho số nhị phân được nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31799helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153936	26			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31800helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148753	27			0	vi	BIN2HEX(Số; Lần_số)				2002-02-02 02:02:02
31801helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155255	28			0	vi	\<emph\>Số\</emph\>  là một số nhị phân. Số này có thể chứa nhiều nhất 10 lần số (bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-). Số âm được nhập dưới dạng phần bù của hai.				2002-02-02 02:02:02
31802helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150860	29			0	vi	Lần_số là số lần số trong số kết xuất.				2002-02-02 02:02:02
31803helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3155829	30			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31804helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149686	31			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BIN2HEX(1100100;6)\</item\> trả về 000064.				2002-02-02 02:02:02
31805helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3153332				0	vi	\<bookmark_value\>hàm BIN2OCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số nhị phân sang số bát phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31806helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153332	9			0	vi	BIN2OCT				2002-02-02 02:02:02
31807helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155951	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_BIN2OCT\"\> Kết quả là số bát phân cho số nhị phân được nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31808helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153001	11			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31809helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3154508	12			0	vi	BIN2OCT(Số; Lần_số)				2002-02-02 02:02:02
31810helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153567	13			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số nhị phân. Số này có thể chứa nhiều nhất 10 lần số (bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-). Số âm được nhập dưới dạng phần bù của hai.				2002-02-02 02:02:02
31811helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155929	14			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				2002-02-02 02:02:02
31812helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150128	15			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31813helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153733	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>=BIN2OCT(1100100;4)\</item\> trả về 0144.				2002-02-02 02:02:02
31814helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3150014				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DELTA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhân ra;các số bằng nhau\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31815helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150014	129			0	vi	DELTA				2002-02-02 02:02:02
31816helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148760	130			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DELTA\"\>Kết quả là Đúng (1) nếu cả hai số (được gửi dạng đối số) bằng nhau, không thì Sai (0).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31817helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3155435	131			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31818helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3145247	132			0	vi	DELTA(Số1; Số2)				2002-02-02 02:02:02
31819helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149002	133			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31820helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3151020	134			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DELTA(1;2)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
31821helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3157971				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DEC2BIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập phân sang số nhị phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31822helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3157971	55			0	vi	DEC2BIN				2002-02-02 02:02:02
31823helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153043	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DEC2BIN\"\>Kết quả là số nhị phân cho số thập phân được nhập vào (giữa -512 và +512).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31824helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3145349	57			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31825helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150569	58			0	vi	DEC2BIN(Số; Lần_số)				2002-02-02 02:02:02
31826helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148768	59			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập phân. Nếu Số là âm, thì hàm trả về một số nhị phân có 10 ký tự. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-); chín bit khác trả về giá trị.				2002-02-02 02:02:02
31827helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149537	60			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				2002-02-02 02:02:02
31828helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150265	61			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31829helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150662	62			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEC2BIN(100;8)\</item\> trả về 01100100.				2002-02-02 02:02:02
31830helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3149388				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DEC2HEX\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập phân sang số thập lục\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31831helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149388	71			0	vi	DEC2HEX				2002-02-02 02:02:02
31832helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149030	72			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DEC2HEX\"\>Kết quả là số thập lục cho số thập phân được nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31833helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150691	73			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31834helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3147535	74			0	vi	DEC2HEX(Số; Lần_số)				2002-02-02 02:02:02
31835helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3152820	75			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập phân. Nếu Số là âm, thì hàm trả về một số thập lục có 10 ký tự (40 bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-); 39 bit khác trả về giá trị.				2002-02-02 02:02:02
31836helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153221	76			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				2002-02-02 02:02:02
31837helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154869	77			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31838helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150476	78			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEC2HEX(100;4)\</item\> trả về 0064.				2002-02-02 02:02:02
31839helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3154948				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DEC2OCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập phân sang số bát phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31840helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154948	63			0	vi	DEC2OCT				2002-02-02 02:02:02
31841helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153920	64			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DEC2OCT\"\>Kết quả là số bát phân cho số thập phân được nhập vào..\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31842helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153178	65			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31843helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3148427	66			0	vi	DEC2OCT(Số; Lần_số)				2002-02-02 02:02:02
31844helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155991	67			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập phân. Nếu Số là âm, thì hàm trả về một số bát phân có 10 ký tự (30 bit). Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-); 29 bit khác trả về giá trị.				2002-02-02 02:02:02
31845helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3152587	68			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				2002-02-02 02:02:02
31846helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3147482	69			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31847helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3154317	70			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DEC2OCT(100;4)\</item\> trả về 0144.				2002-02-02 02:02:02
31848helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3083446				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ERF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích phân lỗi Gauss\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31849helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3083446	135			0	vi	ERF				2002-02-02 02:02:02
31850helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150381	136			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ERF\"\>Trả về các giá trị của tích phân lỗi Gauss.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31851helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3152475	137			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31852helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3163824	138			0	vi	ERF(Giới_hạn_trên; Giới_hạn_dưới)				2002-02-02 02:02:02
31853helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149715	139			0	vi	\<emph\>Giới_hạn_dưới\</emph\> là giới hạn dưới của tích phân.				2002-02-02 02:02:02
31854helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3156294	140			0	vi	\<emph\>Giới_hạn_trên\</emph\> vẫn còn tùy chọn. Nó là giới hạn trên của tích phân. Không đưa ra giá trị này thì phép tính xảy ra giữa 0 và giới hạn dưới đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
31855helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154819	141			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31856helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3152974	142			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ERF(0;1)\</item\> trả về 0.842701.				2002-02-02 02:02:02
31857helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3145082				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ERFC\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31858helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3145082	143			0	vi	ERFC				2002-02-02 02:02:02
31859helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149453	144			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ERFC\"\>Trả về các giá trị bù của tích phân lỗi Gauss nằm giữa x và vô hạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31860helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3155839	145			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31861helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153220	146			0	vi	ERFC(Giới_hạn_dưới)				2002-02-02 02:02:02
31862helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3147620	147			0	vi	\<emph\>Giới_hạn_dưới\</emph\> là giới hạn dưới của tích phân.				2002-02-02 02:02:02
31863helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3146861	148			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31864helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3156102	149			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ERFC(1)\</item\> trả về 0.157299.				2002-02-02 02:02:02
31865helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3152927				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GESTEP\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số;lớn hơn hay bằng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31866helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3152927	150			0	vi	GESTEP				2002-02-02 02:02:02
31867helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150763	151			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_GESTEP\"\>Kết quả là 1 nếu \<item type=\"literal\"\>Số\</item\> lớn hơn hay bằng với \<item type=\"literal\"\>Bước\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31868helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3150879	152			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31869helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3145212	153			0	vi	GESTEP(Số; Bước)				2002-02-02 02:02:02
31870helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153275	154			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31871helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3156132	155			0	vi	\<item type=\"input\"\>=GESTEP(5;1)\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
31872helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3147276				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HEX2BIN\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập lục sang số nhị phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31873helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3147276	79			0	vi	HEX2BIN				2002-02-02 02:02:02
31874helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3150258	80			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_HEX2BIN\"\>Kết quả là số nhị phân cho số thập lục được nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31875helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3156117	81			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31876helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3155847	82			0	vi	HEX2BIN(Số; Lần_số)				2002-02-02 02:02:02
31877helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3152810	83			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập lục. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				2002-02-02 02:02:02
31878helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153758	84			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				2002-02-02 02:02:02
31879helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154052	85			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31880helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3156002	86			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HEX2BIN(64;8)\</item\> trả về 01100100.				2002-02-02 02:02:02
31881helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3154742				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HEX2DEC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập lục sang số thập phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31882helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154742	87			0	vi	HEX2DEC				2002-02-02 02:02:02
31883helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153626	88			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_HEX2DEC\"\>Kết quả là số thập phân cho số thập lục được nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31884helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3143233	89			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31885helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149293	90			0	vi	HEX2DEC(Số)				2002-02-02 02:02:02
31886helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3159176	91			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập lục. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				2002-02-02 02:02:02
31887helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3154304	92			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31888helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3146093	93			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HEX2DEC(64)\</item\> trả về 100.				2002-02-02 02:02:02
31889helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	bm_id3149750				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HEX2OCT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi;số thập lục sang số bát phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31890helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3149750	94			0	vi	HEX2OCT				2002-02-02 02:02:02
31891helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3153983	95			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_HEX2OCT\"\>Kết quả là số bát phân cho số thập lục được nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31892helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3145660	96			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31893helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3151170	97			0	vi	HEX2OCT(Số; Lần_số)				2002-02-02 02:02:02
31894helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3152795	98			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một số thập lục. Số có thể chứa nhiều nhất 10 lần số. Bit quan trọng nhất là bit dấu (+/-), các bit khác trả về giá trị. Số âm được nhập dạng phần bù của hai.				2002-02-02 02:02:02
31895helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3149204	99			0	vi	\<emph\>Lần_số\</emph\> là số lần số trong số kết xuất.				2002-02-02 02:02:02
31896helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	hd_id3153901	100			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31897helpcontent2	source\text\scalc\01\04060115.xhp	0	help	par_id3159341	101			0	vi	\<item type=\"input\"\>=HEX2OCT(64;4)\</item\> trả về 0144.				2002-02-02 02:02:02
31898helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiện trang tính				2002-02-02 02:02:02
31899helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	bm_id3148946				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; trang tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31900helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	Hiện trang tính				2002-02-02 02:02:02
31901helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	par_id3148799	2			0	vi	\<variable id=\"tabeintext\"\>\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:Show\"\>Hiển thị các trang tính đã bị ẩn trước bởi lệnh \<emph\>Ẩn\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> Lựa chọn chỉ một trang tính trước khi gọi lệnh này. Trang tính hiện tại luôn luôn được chọn. Muốn chọn một trang tính khác với trang tính hiện tại thì bạn có thể bỏ chọn nó bằng cách ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\> \<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\> \<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\> \</switchinline\> trong khi nhấn vào thẻ trang tính tương ứng ở dưới cửa sổ.				2002-02-02 02:02:02
31902helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	hd_id3151112	3			0	vi	Trang tính ẩn				2002-02-02 02:02:02
31903helpcontent2	source\text\scalc\01\05050300.xhp	0	help	par_id3145273	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILISTBOX:RID_SCDLG_SHOW_TAB:LB_ENTRYLIST\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị danh sách các trang tính bị ẩn trong tài liệu bảng tính của bạn.\</ahelp\> Để hiển thị một trang tính nào đó, nhấn vào mục nhập tương ứng trong danh sách, sau đó xác nhận với nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
31904helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Thông Tin				2002-02-02 02:02:02
31905helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3147247				0	vi	\<bookmark_value\>hàm thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý Hàm; thông tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; hàm thông tin\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31906helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147247	1			0	vi	Hàm Thông Tin				2002-02-02 02:02:02
31907helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147499	2			0	vi	\<variable id=\"informationtext\"\>Phân loại này chứa các hàm \<emph\>Thông tin\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
31908helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3159128	3			0	vi	Dữ liệu trong bảng sau làm cơ bản cho một số mẫu thí dụ trong các mô tả hàm:				2002-02-02 02:02:02
31909helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146885	4			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
31910helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149944	5			0	vi	D				2002-02-02 02:02:02
31911helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150457	6			0	vi	\<emph\>2\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31912helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150024	7			0	vi	x \<item type=\"input\"\>giá trị\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31913helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148725	8			0	vi	y \<item type=\"input\"\>giá trị\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31914helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150480	9			0	vi	\<emph\>3\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31915helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148440	10			0	vi	\<item type=\"input\"\>-5\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31916helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148888	11			0	vi	\<item type=\"input\"\>-3\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31917helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153034	12			0	vi	\<emph\>4\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31918helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150139	13			0	vi	\<item type=\"input\"\>-2\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31919helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149542	14			0	vi	\<item type=\"input\"\>0\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31920helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149188	15			0	vi	\<emph\>5\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31921helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153329	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>-1\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31922helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155257	17			0	vi	\<item type=\"input\"\>1\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31923helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145142	18			0	vi	\<emph\>6\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31924helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149956	19			0	vi	\<item type=\"input\"\>0\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31925helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145594	20			0	vi	\<item type=\"input\"\>3\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31926helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153113	21			0	vi	\<emph\>7\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31927helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148573	22			0	vi	\<item type=\"input\"\>2\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31928helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145166	23			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31929helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3157998	24			0	vi	\<emph\>8\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31930helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150018	25			0	vi	\<item type=\"input\"\>4\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31931helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150129	26			0	vi	\<item type=\"input\"\>6\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31932helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145245	27			0	vi	\<emph\>9\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
31933helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148389	28			0	vi	\<item type=\"input\"\>6\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31934helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156068	29			0	vi	\<item type=\"input\"\>8\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31935helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3691824				0	vi	\<bookmark_value\>hàm INFO\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31936helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id5787224				0	vi	INFO				2002-02-02 02:02:02
31937helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id1507309				0	vi	Trả về thông tin dứt khoát về môi trường làm việc hiện thời. Hàm nhận một đối số văn bản riêng lẻ, và trả về dữ liệu phụ thuộc vào tham số đó.				2002-02-02 02:02:02
31938helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id7693411				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31939helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3928952				0	vi	INFO("Type")				2002-02-02 02:02:02
31940helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5206762				0	vi	Bảng theo đây liệt kê các giá trị cho tham số văn bản \<item type=\"literal\"\>Type\</item\> (Kiểu) và các giá trị trả về của hàm INFO.				2002-02-02 02:02:02
31941helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5735953				0	vi	Giá trị cho « Type »				2002-02-02 02:02:02
31942helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id8360850				0	vi	Giá trị trả về				2002-02-02 02:02:02
31943helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id9648731				0	vi	"osversion"				2002-02-02 02:02:02
31944helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id908841				0	vi	Luôn luôn là "Windows (32-bit) NT 5.01", vì lý do tương thích				2002-02-02 02:02:02
31945helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id8193914				0	vi	"system"				2002-02-02 02:02:02
31946helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id9841608				0	vi	Kiểu hệ điều hành. \<br/\>WNT — Microsoft Windows \<br/\>LINUX — Linux \<br/\>SOLARIS — Solaris				2002-02-02 02:02:02
31947helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id2701803				0	vi	"release"				2002-02-02 02:02:02
31948helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id2136295				0	vi	Mã nhận diện bản phát hành sản phẩm, v.d. "680m5(Build:9011)"				2002-02-02 02:02:02
31949helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id9200109				0	vi	"numfile"				2002-02-02 02:02:02
31950helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id4186223				0	vi	Luôn luôn là 1, vì lý do tương thích				2002-02-02 02:02:02
31951helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5766472				0	vi	"recalc"				2002-02-02 02:02:02
31952helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id1491134				0	vi	Chế độ tính lại công thức hiện thời, hoặc « Tự động » hoặc « Bằng tay » (dịch sang ngôn ngữ %PRODUCTNAME)				2002-02-02 02:02:02
31953helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id1161534				0	vi	Ứng dụng bảng tính khác có lẽ sẽ chấp nhận giá trị đã dịch cho tham số \<item type=\"literal\"\>Type\</item\>, nhưng %PRODUCTNAME Calc sẽ chỉ chấp nhận giá trị tiếng Anh.				2002-02-02 02:02:02
31954helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id5459456				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31955helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3994567				0	vi	\<item type=\"input\"\>=INFO("release")\</item\> trả về số thứ tự bản phát hành sản phẩm của %PRODUCTNAME đang chạy.				2002-02-02 02:02:02
31956helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id2873622				0	vi	\<item type=\"input\"\>=INFO(D5)\</item\> khi ô D5 chứa chuỗi văn bản \<item type=\"input\"\>system\</item\> thì trả về kiểu thao tác hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
31957helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3155625				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CURRENT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31958helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155625	30			0	vi	CURRENT				2002-02-02 02:02:02
31959helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3157975	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_AKTUELL\"\>Hàm này trả về kết quả đến điểm thời này của việc tính công thức chứa nó. Nó thường dùng cùng với hàm STYLE() để áp dụng các kiểu dáng đã chọn cho một ô phụ thuộc vào nội dung của ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31960helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3148880	32			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31961helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150930	33			0	vi	CURRENT()				2002-02-02 02:02:02
31962helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3145629	34			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31963helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5919064				0	vi	\<item type=\"input\"\>=1+2+CURRENT()\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31964helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id8751792				0	vi	Mẫu ví dụ trả về 6. Công thức được tính từ trái sang phải như : 1 + 2 bằng 3, đưa ra kết quả đến bây giờ khi gặp CURRENT(); CURRENT() thì trả về 3, mà được cộng với 3 gốc để làm 6.				2002-02-02 02:02:02
31965helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5863826				0	vi	\<item type=\"input\"\>=A2+B2+STYLE(IF(CURRENT()>10;”Đỏ”;”Mặc định”))\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31966helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id7463911				0	vi	Mẫu thí dụ trả về A2 + B2 (STYLE trả về 0 ở đây). Nếu tổng này vượt quá 10 thì kiểu dáng Đỏ được áp dụng cho ô. Xem hàm \<emph\>STYLE\</emph\> (kiểu dáng) để tìm thêm thông tin.				2002-02-02 02:02:02
31967helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id7318643				0	vi	\<item type=\"input\"\>="choo"&CURRENT()\</item\>				2002-02-02 02:02:02
31968helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id6019165				0	vi	Mẫu ví dụ trả về « choochoo ».				2002-02-02 02:02:02
31969helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3150688				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FORMULA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức;hiển thị công thức trong ô khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị;công thức ở bất cứ vị trí nào\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31970helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3150688	147			0	vi	FORMULA				2002-02-02 02:02:02
31971helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3158417	148			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_FORMEL\"\>Hiển thị công thức của một ô công thức dưới dạng một chuỗi văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31972helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154954	149			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31973helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147535	150			0	vi	FORMULA(Tham chiếu)				2002-02-02 02:02:02
31974helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3014313				0	vi	\<emph\>Tham chiếu\</emph\> là một tham chiếu đến một ô chứa một công thức.				2002-02-02 02:02:02
31975helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id8857081				0	vi	Một tham chiếu không không hay một tham chiếu đến một ô không chứa công thức thì trả về giá trị lỗi #N/A.				2002-02-02 02:02:02
31976helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3152820	151			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31977helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153179	152			0	vi	Nếu ô A8 chứa công thức \<item type=\"input\"\>=SUM(1;2;3)\</item\> thì				2002-02-02 02:02:02
31978helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153923	153			0	vi	\<item type=\"input\"\>=FORMULA(A8)\</item\> trả về chuỗi « =SUM(1;2;3) ».				2002-02-02 02:02:02
31979helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3155409				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISREF\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu;thử nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;thử tìm tham chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31980helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155409	37			0	vi	ISREF				2002-02-02 02:02:02
31981helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153723	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTBEZUG\"\>Thử nếu đối số là một tham chiếu không.\</ahelp\> Trả về ĐÚNG nếu đối số là một tham chiếu, không thì trả về SAI. Khi đưa ra một tham chiếu, hàm này không xem xét giá trị là đích của tham chiếu đó.				2002-02-02 02:02:02
31982helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147175	39			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31983helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149821	40			0	vi	ISREF(Giá trị)				2002-02-02 02:02:02
31984helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146152	41			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị cần thử, để xác định nếu nó là một tham chiếu không.				2002-02-02 02:02:02
31985helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3083448	42			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31986helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154317	43			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(C5)\</item\> trả về kết quả ĐÚNG vì ô C5 chứa một tham chiếu hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
31987helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id9728072				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF("abcdef")\</item\> luôn luôn trả về SAI vì một chuỗi văn bản không bao giờ là một tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
31988helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id2131544				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(4)\</item\> trả về FALSE (SAI).				2002-02-02 02:02:02
31989helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id4295480				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(INDIRECT("A6"))\</item\> trả về ĐÚNG, vì INDIRECT là một hàm trả về một tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
31990helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3626819				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISREF(ADDRESS(1; 1; 2;"Sheet2"))\</item\> trả về SAI, vì ADDRESS là một hàm trả về văn bản, dù no hình như một tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
31991helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3154812				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISERR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã lỗi;điều khiển\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
31992helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154812	45			0	vi	ISERR				2002-02-02 02:02:02
31993helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149282	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTFEHL\"\>Kiểm tra có điều kiện lỗi, trừ giá trị lỗi « #N/A », và trả về ĐÚNG hoặc SAI (TRUE hoặc FALSE).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
31994helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149450	47			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
31995helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156312	48			0	vi	ISERR(Giá trị)				2002-02-02 02:02:02
31996helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146857	49			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là bất cứ giá trị hoặc biểu thức nào mà chứa lỗi khác với #N/A hay không (tùy theo hàm thử).				2002-02-02 02:02:02
31997helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3153212	50			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
31998helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153276	51			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISERR(C8)\</item\> mà ô C8 chứa \<item type=\"input\"\>=1/0\</item\> thì trả về ĐÚNG, vì 1/0 là một lỗi (chia cho không).				2002-02-02 02:02:02
31999helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id8456984				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISERR(C9)\</item\> mà ô C9 chứa \<item type=\"input\"\>=NA()\</item\> thì trả về SAI, vì ISERR() bỏ qua lỗi #N/A.				2002-02-02 02:02:02
32000helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3147081				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISERROR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận dạng;lỗi chung\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32001helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147081	53			0	vi	ISERROR				2002-02-02 02:02:02
32002helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156316	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTFEHLER\"\>Thử có điều kiện lỗi, bao gồm giá trị lỗi « #N/A », và trả về hoặc ĐÚNG hoặc SAI.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32003helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147569	55			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32004helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153155	56			0	vi	ISERROR(Giá trị)				2002-02-02 02:02:02
32005helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154047	57			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là, hoặc tham chiếu đến giá trị cần thử. ISERROR() trả về ĐÚNG nếu gặp lỗi, SAI nếu không.				2002-02-02 02:02:02
32006helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155994	58			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32007helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150256	59			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISERROR(C8)\</item\> mà ô C8 chứa \<item type=\"input\"\>=1/0\</item\> trả về ĐÚNG, vì 1/0 là một lỗi (chia cho không).				2002-02-02 02:02:02
32008helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id1889095				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISERROR(C9)\</item\> mà ô C9 chứa \<item type=\"input\"\>=NA()\</item\> thì trả về TRUE (ĐÚNG).				2002-02-02 02:02:02
32009helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3153618				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISFORMULA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận dạng ô công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô công thức;nhận dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32010helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3153618	61			0	vi	ISFORMULA				2002-02-02 02:02:02
32011helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149138	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTFORMEL\"\>Trả về ĐÚNG nếu ô là một ô công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32012helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155100	63			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32013helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3143230	64			0	vi	ISFORMULA(Tham chiếu)				2002-02-02 02:02:02
32014helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150150	65			0	vi	\<emph\>Tham chiếu\</emph\> ngụ ý tham chiếu đến một ô trong đó hàm thử sẽ được thực hiện để quyết định nếu nó chứa công thức hay không.				2002-02-02 02:02:02
32015helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147491	66			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32016helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3159182	67			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISFORMULA(C4)\</item\> trả về SAI nếu ô C4 chứa số \<item type=\"input\"\>5\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
32017helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3149760				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISEVEN_ADD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32018helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149760	229			0	vi	ISEVEN_ADD				2002-02-02 02:02:02
32019helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147253	230			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ISEVEN\"\>Thử có số chẵn không. Trả về 1 nếu số nhập được chia cho 2 sẽ trả về một số nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32020helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3152799	231			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32021helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149202	232			0	vi	ISEVEN_ADD(Số)				2002-02-02 02:02:02
32022helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151168	233			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần thử.				2002-02-02 02:02:02
32023helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3150115	234			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32024helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153904	235			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(5)\</item\> trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
32025helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id6238308				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISEVEN_ADD(A1)\</item\> trả về 1 nếu ô A1 chứa con số \<item type=\"input\"\>2\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
32026helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3154692				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISNONTEXT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;không có văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32027helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154692	68			0	vi	ISNONTEXT				2002-02-02 02:02:02
32028helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155330	69			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTKTEXT\"\>Thử nếu nội dung của ô là chữ cái hoặc chữ số, nội dung là chữ cái thì và trả về SAI.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32029helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id5719779				0	vi	Gặp lỗi thì hàm trả về ĐÚNG.				2002-02-02 02:02:02
32030helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154931	70			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32031helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148829	71			0	vi	ISNONTEXT(Giá trị)				2002-02-02 02:02:02
32032helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146992	72			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là bất cứ giá trị hoặc biểu thức nào là một chuỗi văn bản, một chuỗi thuộc số hoặc một giá trị lôgic (tùy theo hàm thử).				2002-02-02 02:02:02
32033helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3150525	73			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32034helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149906	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISNONTEXT(D2)\</item\> trả về SAI nếu ô D2 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>abcdef\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
32035helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150777	75			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISNONTEXT(D9)\</item\> trả về ĐÚNG nếu ô D9 chứa số \<item type=\"input\"\>8\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
32036helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3159148				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISBLANK\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô rỗng; nhận dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32037helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3159148	77			0	vi	ISBLANK				2002-02-02 02:02:02
32038helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148800	78			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTLEER\"\>Trả về ĐÚNG nếu tham chiếu đến một ô là trống.\</ahelp\> Hàm này được dùng để xác định nếu ô chứa nội dung rỗng không. Một ô chứa công thức không phải là rỗng. 				2002-02-02 02:02:02
32039helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3159162	79			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32040helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3158406	80			0	vi	ISBLANK(Giá trị)				2002-02-02 02:02:02
32041helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154212	81			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là nội dung cần thử.				2002-02-02 02:02:02
32042helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147508	82			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32043helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147234	83			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISBLANK(D2)\</item\> trả về FALSE (SAI) như là kết quả.				2002-02-02 02:02:02
32044helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3155356				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISLOGICAL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số;lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số lôgic\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32045helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155356	85			0	vi	ISLOGICAL				2002-02-02 02:02:02
32046helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148926	86			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTLOG\"\>Kiểm tra có giá trị lôgic (ĐÚNG hoặc SAI) hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32047helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3541062				0	vi	Gặp lỗi thì hàm trả về SAI.				2002-02-02 02:02:02
32048helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149162	87			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32049helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148918	88			0	vi	ISLOGICAL(Giá trị)				2002-02-02 02:02:02
32050helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146946	89			0	vi	Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu \<emph\>Giá trị\</emph\> là một giá trị lôgic (ĐÚNG hoặc SAI), không thì trả về FALSE (SAI).				2002-02-02 02:02:02
32051helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3150709	90			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32052helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3166442	91			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISLOGICAL(99)\</item\> trả về SAI vì 99 là một con số, không phải một giá trị luận lý.				2002-02-02 02:02:02
32053helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3556016				0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISLOGICAL(ISNA(D4))\</item\> trả về ĐÚNG bất chấp nội dung của ô D4, vì ISNA() trả về một giá trị luận lý.				2002-02-02 02:02:02
32054helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3153685				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISNA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi #N/A;nhận dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32055helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3153685	93			0	vi	ISNA				2002-02-02 02:02:02
32056helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149105	94			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTNV\"\>Trả về ĐÚNG nếu một ô chứa giá trị lỗi « #N/A » (giá trị không sẵn sàng).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32057helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id6018860				0	vi	Gặp lỗi thì hàm trả về SAI.				2002-02-02 02:02:02
32058helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3152947	95			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32059helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153748	96			0	vi	ISNA(Giá trị)				2002-02-02 02:02:02
32060helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3152884	97			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là giá trị của biểu thức cần thử.				2002-02-02 02:02:02
32061helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149964	98			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32062helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154852	99			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISNA(D3)\</item\> trả về SAI là kết quả.				2002-02-02 02:02:02
32063helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3149426				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISTEXT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32064helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149426	101			0	vi	ISTEXT				2002-02-02 02:02:02
32065helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145368	102			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTTEXT\"\>Trả về TRUE (ĐÚNG) nếu nội dung của ô có phải tham chiếu đến văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32066helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id6779686				0	vi	Gặp lỗi thì hàm trả về SAI.				2002-02-02 02:02:02
32067helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154332	103			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32068helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148649	104			0	vi	ISTEXT(Giá trị)				2002-02-02 02:02:02
32069helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150417	105			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là một giá trị, con số, giá trị lôgic hoặc một giá trị lỗi cần thử.				2002-02-02 02:02:02
32070helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149239	106			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32071helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3144756	107			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISTEXT(D9)\</item\> trả về TRUE (ĐÚNG) nếu ô D9 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>abcdef\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
32072helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148416	108			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISTEXT(C3)\</item\> trả về FALSE (SAI) nếu ô C3 chứa số \<item type=\"input\"\>3\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
32073helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3153939				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISODD_ADD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32074helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3153939	236			0	vi	ISODD_ADD				2002-02-02 02:02:02
32075helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153538	237			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ISODD\"\>Trả về ĐÚNG (1) nếu con số này không trả về số nguyên khi chia cho 2.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32076helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3145601	238			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32077helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149485	239			0	vi	ISODD_ADD(Số)				2002-02-02 02:02:02
32078helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153315	240			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là số cần thử.				2002-02-02 02:02:02
32079helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3143274	241			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32080helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154793	242			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISODD_ADD(5)\</item\> trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
32081helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3148688				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ISNUMBER\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô;số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32082helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3148688	110			0	vi	ISNUMBER				2002-02-02 02:02:02
32083helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154618	111			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISTZAHL\"\>Trả về ĐÚNG nếu giá trị tham chiếu đến một con số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32084helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3152769	112			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32085helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150595	113			0	vi	ISNUMBER(Giá trị)				2002-02-02 02:02:02
32086helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150351	114			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là bất cứ biểu thức nào cần kiểm tra để xác định nếu nó là một con số hoặc một chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
32087helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3146793	115			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32088helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155614	116			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISNUMBER(C3)\</item\> trả về ĐÚNG nếu ô C3 chứa số \<item type=\"input\"\>4\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
32089helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154417	117			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISNUMBER(C2)\</item\> trả về SAI nếu ô C2 chứa chuỗi \<item type=\"input\"\>abcdef\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
32090helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3153694				0	vi	\<bookmark_value\>hàm N\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32091helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3153694	119			0	vi	N				2002-02-02 02:02:02
32092helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150405	120			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_N\"\>Trả về giá trị thuộc số của tham số đã cho. Trả về 0 nếu tham số là văn bản, SAI hoặc #N/A.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32093helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id9115573				0	vi	Gặp lỗi khác với #N/A thì hàm trả về giá trị lỗi.				2002-02-02 02:02:02
32094helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3145774	121			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32095helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153883	122			0	vi	N(giá trị)				2002-02-02 02:02:02
32096helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151101	123			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là tham số cần chuyển đổi sang con số. N() sẽ trả về giá trị thuộc số nếu có thể. Nó trả về giá trị lôgic ĐÚNG và SAI dưới dạng 1 và 0 riêng từng cái. Nó trả về văn bản hoặc lỗi dưới dạng 0.				2002-02-02 02:02:02
32097helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147097	124			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32098helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154117	125			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(123)\</item\> trả về 123				2002-02-02 02:02:02
32099helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id2337717				0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(TRUE)\</item\> trả về 1				2002-02-02 02:02:02
32100helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153781	126			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N(FALSE)\</item\> trả về 0				2002-02-02 02:02:02
32101helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154670	243			0	vi	\<item type=\"input\"\>=N("abc")\</item\> trả về 0				2002-02-02 02:02:02
32102helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3519089				0	vi	=N(1/0) trả về #DIV/0!				2002-02-02 02:02:02
32103helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3156275				0	vi	\<bookmark_value\>hàm NA\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi #N/A;gán cho một ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32104helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3156275	129			0	vi	NA				2002-02-02 02:02:02
32105helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156161	130			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_NV\"\>Trả về giá trị lỗi « #N/A ».\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32106helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3147532	131			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32107helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149563	132			0	vi	NA()				2002-02-02 02:02:02
32108helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155128	133			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32109helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154481	134			0	vi	\<item type=\"input\"\>=NA()\</item\> chuyển đổi nội dung của ô sang « #N/A ».				2002-02-02 02:02:02
32110helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3151255				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TYPE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32111helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3151255	136			0	vi	TYPE				2002-02-02 02:02:02
32112helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155900	137			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_TYP\"\>Trả về kiểu của giá trị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32113helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149992	138			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32114helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148400	139			0	vi	TYPE(Giá trị)				2002-02-02 02:02:02
32115helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150830	140			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\> là một giá trị cụ thể cho đó kiểu dữ liệu được quyét định. Giá trị 1 = con số, giá trị 2 = văn bản, giá trị 4 = giá trị lôgic, giá trị 8 = công thức, giá trị 16 = giá trị lỗi.				2002-02-02 02:02:02
32116helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3154363	141			0	vi	Ví dụ (xem bảng ví dụ trên)				2002-02-02 02:02:02
32117helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153357	142			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TYPE(C2)\</item\> trả về 2 là kết quả.				2002-02-02 02:02:02
32118helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148980	143			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TYPE(D9)\</item\> trả về 1 là kết quả.				2002-02-02 02:02:02
32119helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	bm_id3155509				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CELL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông tin ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông tin về ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32120helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3155509	154			0	vi	CELL				2002-02-02 02:02:02
32121helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153196	155			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZELLE\"\>Trả về thông tin về địa chỉ, định dạng của nội dung của một ô nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32122helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	hd_id3149323	156			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32123helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147355	157			0	vi	CELL("InfoType"; Reference)				2002-02-02 02:02:02
32124helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154716	158			0	vi	\<emph\>InfoType\</emph\> là chuỗi ký tự mà ghi rõ kiểu thông tin. Chuỗi ký tự luôn bằng tiếng Anh, và không phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
32125helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150636	165			0	vi	InfoType				2002-02-02 02:02:02
32126helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149344	166			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
32127helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153266	167			0	vi	COL				2002-02-02 02:02:02
32128helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156204	168			0	vi	Trả về số thứ tự của hàng đã tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
32129helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150094	162			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("COL";D2)\</item\> trả về 4.				2002-02-02 02:02:02
32130helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151276	169			0	vi	ROW				2002-02-02 02:02:02
32131helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147583	170			0	vi	Trả về số hiệu của hàng đã tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
32132helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151222	163			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("ROW";D2)\</item\> trả về 2.				2002-02-02 02:02:02
32133helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3159217	171			0	vi	SHEET				2002-02-02 02:02:02
32134helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151201	172			0	vi	Trả về số thứ tự của trang tính đã tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
32135helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149169	164			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("Sheet";Sheet3.D2)\</item\> trả về 3.				2002-02-02 02:02:02
32136helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149431	173			0	vi	ADDRESS				2002-02-02 02:02:02
32137helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156054	174			0	vi	Trả về địa chỉ tuyệt đối của ô đã tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
32138helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154136	175			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("ADDRESS";D2)\</item\> trả về $D$2.				2002-02-02 02:02:02
32139helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3159198	176			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("ADDRESS";Trang3.D2)\</item\> trả về $Trang3.$D$2.				2002-02-02 02:02:02
32140helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150245	177			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("ADDRESS";'X:\\dr\\test.sxc'#$Sheet1.D2)\</item\> trả về 'file:///X:/dr/test.sxc'#$Sheet1.$D$2.				2002-02-02 02:02:02
32141helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3146811	178			0	vi	TÊN TẬP TIN				2002-02-02 02:02:02
32142helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151328	179			0	vi	Trả về tên tập tin và số thứ tự trang tính của ô đã tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
32143helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3148896	180			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("TÊN_TẬP_TIN";D2)\</item\> trả về « file:///X:/dr/own.sxc'#$Trang1 » nếu công thức trong tài liệu hiện thời « X:\\dr\\own.sxc » nằm trên Trang1.				2002-02-02 02:02:02
32144helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155144	181			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("FILENAME";'X:\\dr\\test.sxc'#$Sheet1.D2)\</item\> trả về 'file:///X:/dr/test.sxc'#$Sheet1.				2002-02-02 02:02:02
32145helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151381	182			0	vi	COORD				2002-02-02 02:02:02
32146helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151004	183			0	vi	Trả về địa chỉ ô hoàn toàn theo kiểu ghi Lotus™.				2002-02-02 02:02:02
32147helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3159104	184			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("COORD"; D2)\</item\> trả về $A:$D$2.				2002-02-02 02:02:02
32148helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3163720	185			0	vi	\<item type=\"input\"\>=CELL("COORD"; Sheet3.D2)\</item\> trả về $C:$D$2.				2002-02-02 02:02:02
32149helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155910	186			0	vi	CONTENTS				2002-02-02 02:02:02
32150helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156041	187			0	vi	Trả về nội dung của ô đã tham chiếu mà không có định dạng.				2002-02-02 02:02:02
32151helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151069	188			0	vi	TYPE				2002-02-02 02:02:02
32152helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155344	189			0	vi	Trả về kiểu của nội dung ô.				2002-02-02 02:02:02
32153helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145217	190			0	vi	b = trắng. Ô rỗng.				2002-02-02 02:02:02
32154helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155176	191			0	vi	l = nhãn. Văn bản, kết quả của công thức dưới dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
32155helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147280	192			0	vi	v = giá trị. Giá trị, kết quả thuộc số của một công thức.				2002-02-02 02:02:02
32156helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156348	193			0	vi	WIDTH				2002-02-02 02:02:02
32157helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154920	194			0	vi	Trả về chiều rộng của cột đã tham chiếu. Đơn vị là tổng số 0 vừa trong cột theo kích cỡ chữ mặc định.				2002-02-02 02:02:02
32158helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3152355	195			0	vi	PREFIX				2002-02-02 02:02:02
32159helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154230	196			0	vi	Trả về cách canh lề của ô đã tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
32160helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155946	197			0	vi	' = canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
32161helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3147220	198			0	vi	" = canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
32162helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3149038	199			0	vi	^ = ở giữa				2002-02-02 02:02:02
32163helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153129	200			0	vi	\\ = lặp lại (hiện thời không hoạt động)				2002-02-02 02:02:02
32164helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154406	201			0	vi	PROTECT				2002-02-02 02:02:02
32165helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145127	202			0	vi	Trả về trạng thái về chức năng bảo vệ ô đối với ô đó.				2002-02-02 02:02:02
32166helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155794	203			0	vi	1 = ô được bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
32167helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155072	204			0	vi	0 = ô không phải được bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
32168helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156178	205			0	vi	FORMAT				2002-02-02 02:02:02
32169helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150220	206			0	vi	Trả về một chuỗi ký tự mà ngụ ý định dạng số.				2002-02-02 02:02:02
32170helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153824	207			0	vi	, = số có dấu tách hàng nghìn				2002-02-02 02:02:02
32171helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153837	208			0	vi	F = số không có dấu tách hàng nghìn				2002-02-02 02:02:02
32172helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150318	209			0	vi	C = định dạng tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
32173helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153168	210			0	vi	S = đại diện số mũ, v.d. « 1,234+E56 »				2002-02-02 02:02:02
32174helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153515	211			0	vi	P = phần trăm				2002-02-02 02:02:02
32175helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154375	212			0	vi	Theo các định dạng trên, số lần số nằm phía sau dấu tách thập phân được đưa ra dưới dạng con số. Ví dụ : định dạng số của « #,##0.0 » trả về « ,1 », và định dạng số « 00.000% » trả về « P3 ».				2002-02-02 02:02:02
32176helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150575	213			0	vi	D1 = MMM-D-YY, MM-D-YY và các định dạng tương tự				2002-02-02 02:02:02
32177helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150589	214			0	vi	D2 = DD-MM				2002-02-02 02:02:02
32178helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3151034	215			0	vi	D3 = MM-YY				2002-02-02 02:02:02
32179helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156371	216			0	vi	D4 = DD-MM-YYYY HH:MM:SS				2002-02-02 02:02:02
32180helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3157881	217			0	vi	D5 = MM-DD				2002-02-02 02:02:02
32181helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3157894	218			0	vi	D6 = HH:MM:SS AM/PM				2002-02-02 02:02:02
32182helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154068	219			0	vi	D7 = HH:MM AM/PM				2002-02-02 02:02:02
32183helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3150286	220			0	vi	D8 = HH:MM:SS				2002-02-02 02:02:02
32184helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145756	221			0	vi	D9 = HH:MM				2002-02-02 02:02:02
32185helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145768	222			0	vi	G = Các định dạng khác				2002-02-02 02:02:02
32186helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3153375	223			0	vi	- (dấu trừ) ở kết thúc thì các số âm được định dạng bằng màu				2002-02-02 02:02:02
32187helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3155545	224			0	vi	() (ngoặc) ở kết thúc thì ngụ ý mã định dạng chứa một dấu ngoặc mở.				2002-02-02 02:02:02
32188helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3154594	225			0	vi	COLOR				2002-02-02 02:02:02
32189helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3152922	226			0	vi	Trả về 1 nếu các giá trị âm được định dạng bằng màu, không thì trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
32190helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3145563	227			0	vi	NGOẶC				2002-02-02 02:02:02
32191helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156072	228			0	vi	Trả về 1 nếu mã định dạng chứa một dấu ngoặc mở « ( », không thì trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
32192helpcontent2	source\text\scalc\01\04060104.xhp	0	help	par_id3156090	159			0	vi	\<emph\>Tham chiếu\</emph\> (danh sách các tùy chọn) là vị trí của ô cần xem xét. Nếu \<emph\>Tham chiếu\</emph\> là một phạm vi, ô sẽ di chuyển lên góc trên bên trái của phạm vi các ô. Nếu \<emph\>Tham chiếu\</emph\> bị thiếu, $[officename] Calc dùng vị trí của ô chứa công thức này. MS Excel dùng tham chiếu của ô chứa con trỏ.				2002-02-02 02:02:02
32193helpcontent2	source\text\scalc\01\05040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
32194helpcontent2	source\text\scalc\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05040000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32195helpcontent2	source\text\scalc\01\05040000.xhp	0	help	par_id3148946	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt chiều rộng của cột và ẩn hay hiển thị những cột đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32196helpcontent2	source\text\scalc\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3150398	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340200.xhp\" name=\"Bề rộng\"\>Bề rộng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32197helpcontent2	source\text\scalc\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3145171	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05040200.xhp\" name=\"Bề rộng tối ưu\"\>Bề rộng tối ưu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32198helpcontent2	source\text\scalc\01\06990000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nội dung ô				2002-02-02 02:02:02
32199helpcontent2	source\text\scalc\01\06990000.xhp	0	help	hd_id3153087	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06990000.xhp\" name=\"Nội dung ô\"\>Nội dung ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32200helpcontent2	source\text\scalc\01\06990000.xhp	0	help	par_id3145674	2			0	vi	Mở một trình đơn con chứa các câu lệnh để tính bảng và kích hoạt chức năng Tự động Nhập.				2002-02-02 02:02:02
32201helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	tit				0	vi	TIMEVALUE 				2002-02-02 02:02:02
32202helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	bm_id3146755				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TIMEVALUE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32203helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	hd_id3146755	160			0	vi	\<variable id=\"timevalue\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_timevalue.xhp\"\>Hàm TIMEVALUE\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
32204helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3148502	161			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ZEITWERT\"\>Hàm TIMEVALUE trả về số thời gian nội bộ từ một chuỗi văn bản nằm giữa nháy kép mà có thể hiển thị một định dạng mục nhập thời gian có thể dùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32205helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3150794	162			0	vi	Số nội bộ được ngụ ý dạng thập phân là kết quả của hệ thống dữ liệu được dùng dưới $[officename] để tính mục nhập dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
32206helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id011920090347118				0	vi	Nếu chuỗi văn bản có chứa năm, tháng, hoặc ngày, TIMEVALUE chỉ trả về phần lẻ thập phân của chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
32207helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	hd_id3150810	163			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32208helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3150823	164			0	vi	TIMEVALUE("Chuỗi")				2002-02-02 02:02:02
32209helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3152556	165			0	vi	\<emph\>Chuỗi\</emph\> là một biểu thức thời gian hợp lệ mà phải được nhập vào giữa nháy kép.				2002-02-02 02:02:02
32210helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	hd_id3146815	166			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
32211helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3146829	167			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TIMEVALUE("4PM")\</item\> trả về 0,67. Theo định dạng Gi:Ph:Gy thì có 16:00:00.				2002-02-02 02:02:02
32212helpcontent2	source\text\scalc\01\func_timevalue.xhp	0	help	par_id3153632	168			0	vi	\<item type=\"input\"\>=TIMEVALUE("24:00")\</item\> trả về 1. Nếu bạn sử dụng định dạng thời gian Gi:Ph:Gy, giá trị là 00:00:00.				2002-02-02 02:02:02
32213helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Tài Chính (Phần 1)				2002-02-02 02:02:02
32214helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>hàm tài chính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;hàm tài chính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Trợ lý hàm;tài chính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự thanh toán, tham khảo: khấu hao\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32215helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	Hàm Tài Chính (Phần 1)				2002-02-02 02:02:02
32216helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149095	2			0	vi	\<variable id=\"finanztext\"\>Phân loại này chứa các hàm tài chính toán học của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
32217helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3153366				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AMORDEGRC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;sự thanh toán hạ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32218helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3153366	359			0	vi	AMORDEGRC				2002-02-02 02:02:02
32219helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147434	360			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_AMORDEGRC\"\>Tính số tiền khấu hao cho một thời kỳ trả hết theo sự thanh toán hạ.\</ahelp\> Không giống như hàm AMORLINC, ở đây thì dùng một hệ số khấu hao mà không phụ thuộc vào kỳ hạn có thể khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32220helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3155855	361			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32221helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147427	362			0	vi	AMORDEGRC(Cost; DatePurchased; FirstPeriod; Salvage; Period; Rate; Basis)				2002-02-02 02:02:02
32222helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147125	363			0	vi	\<emph\>Cost\</emph\> (Giá) là giá sở hữu.				2002-02-02 02:02:02
32223helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151074	364			0	vi	\<emph\>DatePurchased\</emph\> là ngày tháng mua.				2002-02-02 02:02:02
32224helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3144765	365			0	vi	\<emph\>FirstPeriod\</emph\> (kỳ đầu) là ngày tháng kết thúc thời kỳ thanh toán đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
32225helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156286	366			0	vi	\<emph\>Salvage\</emph\> là giá trị thanh lý của tài sản vốn ở kết thúc của kỳ hạn có thể khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32226helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153415	367			0	vi	\<emph\>Period\</emph\> (Kỳ) là thời kỳ thanh toán cần tính.				2002-02-02 02:02:02
32227helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155064	368			0	vi	\<emph\>Rate\</emph\> (Tỷ lệ) là tỷ lệ khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32228helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3153765				0	vi	\<bookmark_value\>hàm AMORLINC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;sự thanh toán thẳng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32229helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3153765	369			0	vi	AMORLINC				2002-02-02 02:02:02
32230helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159264	370			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_AMORLINC\"\>Tính khấu hao trong một thời kỳ thanh toán dưới dạng thanh toán tuyến tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32231helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3150044	371			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32232helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147363	372			0	vi	AMORLINC(Cost; DatePurchased; FirstPeriod; Salvage; Period; Rate; Basis)				2002-02-02 02:02:02
32233helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146920	373			0	vi	\<emph\>Cost\</emph\> (Giá) có nghĩa là giá sở hữu.				2002-02-02 02:02:02
32234helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3163807	374			0	vi	\<emph\>DatePurchased\</emph\> là ngày tháng mua.				2002-02-02 02:02:02
32235helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148488	375			0	vi	\<emph\>FirstPeriod\</emph\> (kỳ đầu) là ngày tháng kết thúc thời kỳ thanh toán đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
32236helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149530	376			0	vi	\<emph\>Salvage\</emph\> là giá trị thanh lý của tài sản vốn ở kết thúc của kỳ hạn có thể khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32237helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148633	377			0	vi	\<emph\>Period\</emph\> (Kỳ) là thời kỳ thanh toán cần tính.				2002-02-02 02:02:02
32238helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150982	378			0	vi	\<emph\>Rate\</emph\> (Tỷ lệ) là tỷ lệ khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32239helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3145257				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACCRINT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32240helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3145257	335			0	vi	ACCRINT				2002-02-02 02:02:02
32241helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3151276				0	vi	\<bookmark_value\>tiền lãi để dồn lại;tiền trả định kỳ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32242helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151276	336			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ACCRINT\"\>Tính tiền lãi để dồn lại trong trường hợp trả tiền định kỳ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32243helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3152581	337			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32244helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159092	338			0	vi	ACCRINT(Issue; FirstInterest; Settlement; Rate; Par; Frequency; Basis)				2002-02-02 02:02:02
32245helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150519	339			0	vi	\<emph\>Issue\</emph\> (Cấp) là ngày tháng đã cấp chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
32246helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155376	340			0	vi	\<emph\>FirstInterest\</emph\> là ngày trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
32247helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3166431	341			0	vi	\<emph\>Settlement\</emph\> là ngày vào đó sẽ tính tiền lãi để dồn lại đến điểm thời đó.				2002-02-02 02:02:02
32248helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154486	342			0	vi	\<emph\>Tỷ_lệ\</emph\> là lãi suất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu).				2002-02-02 02:02:02
32249helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156445	343			0	vi	\<emph\>Par\</emph\> là giá trị danh nghĩa của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
32250helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149406	344			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
32251helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3148699	345			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32252helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148599	346			0	vi	Một chứng khoán được cấp vào ngày 2001-02-28. Ngày trả tiền lãi thứ nhất đã được đặt thành 2001-05-01. Lãi suất là 0.1 hoặc 10%, và giá trị danh nghĩa là 1000 đơn vị tiền tệ. Tiền lãi được trả mỗi sáu tháng (tần số là 2). Cơ bản là phương pháp Mỹ (0). Bao nhiêu tiền lãi đã tích lũy?				2002-02-02 02:02:02
32253helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148840	347			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=ACCRINT("2001-02-28";"2001-08-31";"2001-05-01";0.1;1000;2;0)\</item\> trả về 16.94444.				2002-02-02 02:02:02
32254helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3151240				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ACCRINTM\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền lãi tích lũy;tiền trả chỉ một lần\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32255helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3151240	348			0	vi	ACCRINTM				2002-02-02 02:02:02
32256helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3157981	349			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_ACCRINTM\"\>Tính tiền lãi để dồn lại của một chứng khoán trong trường hợp trả chỉ một lần vào ngày thanh toán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32257helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3159097	350			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32258helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147074	351			0	vi	ACCRINTM(Issue; Settlement; Rate; Par; Basis)				2002-02-02 02:02:02
32259helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3144773	352			0	vi	\<emph\>Issue\</emph\> (Cấp) là ngày tháng đã cấp chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
32260helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154956	353			0	vi	\<emph\>Settlement\</emph\> là ngày vào đó sẽ tính tiền lãi để dồn lại đến điểm thời đó.				2002-02-02 02:02:02
32261helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153972	354			0	vi	\<emph\>Rate\</emph\> (Tỷ lệ) là lãi suất danh nghĩa hàng năm (lãi suất trái phiếu).				2002-02-02 02:02:02
32262helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159204	355			0	vi	\<emph\>Par\</emph\> là giá trị danh nghĩa của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
32263helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3155384	356			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32264helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154541	357			0	vi	Một chứng khoán được cấp vào ngày 2001-04-01. Ngày đến hạn thanh toán được đặt thành 2001-06-15. Lãi suất là 0,1 hoặc 10%, và giá trị danh nghĩa là 1000 đơn vị tiền tệ. Cơ bản của phép tính hàng ngày/năm là kết toán hàng ngày (3). Bao nhiêu tiền lãi đã dồn lại?				2002-02-02 02:02:02
32265helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149128	358			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=ACCRINTM("2001-04-01";"2001-06-15";0.1;1000;3)\</item\> trả về 20.54795.				2002-02-02 02:02:02
32266helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3145753				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RECEIVED\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tiền được nhận cho chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32267helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3145753	390			0	vi	RECEIVED				2002-02-02 02:02:02
32268helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150051	391			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_RECEIVED\"\>Tính số tiền đã nhận mà được trả đối với một chứng khoán lãi suất cố định vào một điểm thời nào đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32269helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149385	392			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32270helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145362	393			0	vi	RECEIVED("Settlement"; "Maturity"; Investment; Discount; Basis)				2002-02-02 02:02:02
32271helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154654	394			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
32272helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153011	395			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
32273helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155525	396			0	vi	\<emph\>Investment\</emph\> (Đầu tư) là giá mua.				2002-02-02 02:02:02
32274helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155760	397			0	vi	\<emph\>Hạ_giá\</emph\> là hệ số bớt giá (theo phần trăm) khi mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
32275helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3154710	398			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32276helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154735	399			0	vi	Ngày tháng thanh toán: 1999-02-15, ngày tháng đến hạn thanh toán: 1999-05-15, tiền đầu tư : 1000 đơn vị tiền tệ, bớt giá: 5,75%, cơ bản: kết toán hàng ngày/360 = 2.				2002-02-02 02:02:02
32277helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146108	400			0	vi	Số tiền được nhận vào ngày đến hạn thanh toán được tính như sau :				2002-02-02 02:02:02
32278helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147246	401			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=RECEIVED("1999-02-15";"1999-05-15";1000;0.0575;2)\</item\> trả về 1014.420266.				2002-02-02 02:02:02
32279helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3147556				0	vi	\<bookmark_value\>hàm PV\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị hiện tại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;giá trị hiện tại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32280helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3147556	3			0	vi	PV				2002-02-02 02:02:02
32281helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153301	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_BW\"\>Trả về giá trị hiện tại của một đầu tư kết quả do một dãy các sự trả tiền định kỳ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32282helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146099	5			0	vi	Hãy dùng hàm này để tính số tiền cần đầu tư theo một tỷ lệ cố định hôm nay, để nhận được một số tiền cố định (một niên khoán) trong một số thời kỳ đã ghi rõ. Bạn cũng có thể xác định bao nhiêu tiền sẽ còn lại ở kết thúc của thời ký đó. Cũng nên ghi rõ nếu tiền sẽ được trả ở đầu hoặc cuối của mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
32283helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153334	6			0	vi	Hãy nhập các giá trị này dưới dạng số, biểu thức hoặc tham chiếu. Nếu, chẳng hạn, tiền lãi được trả hàng năm tại 8%, còn bạn muốn đặt một thág là kỳ, nhập « 8%/12 » vào dưới \<emph\>Tần số\</emph\> và %PRODUCTNAME Calc sẽ tự động tính hệ số đúng.				2002-02-02 02:02:02
32284helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3147407	7			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32285helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150395	8			0	vi	PV(Rate; NPer; Pmt; FV; Type)				2002-02-02 02:02:02
32286helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151341	9			0	vi	\<emph\>Rate\</emph\> (tỷ lệ) xác định lãi suất trong mỗi kỳ.				2002-02-02 02:02:02
32287helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153023	10			0	vi	\<emph\>NPer\</emph\> là tổng số kỳ (thời kỳ trả).				2002-02-02 02:02:02
32288helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146323	11			0	vi	\<emph\>Pmt\</emph\> là số tiền được trả định kỳ, trong mỗi thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
32289helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150536	12			0	vi	\<emph\>FV\</emph\>, tùy chọn, xác định giá trị tương lai còn lại sau lần cuối cùng trả tiền.				2002-02-02 02:02:02
32290helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146883	13			0	vi	\<emph\>Type\</emph\> (Kiểu) là tùy chọn, và biểu hiện ngày đến hạn trả tiền. « Type=1 » có nghĩa là đến hạn ở đầu của thời kỳ, còn « Type=0 » (mặc định) nghĩa là đến hạn ở kết thúc của thời kỳ.				2002-02-02 02:02:02
32291helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_idN10B13				0	vi	            \<embedvar href=\"text/scalc/00/00000004.xhp#optional\"/\>         				2002-02-02 02:02:02
32292helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3150037	14			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32293helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145225	15			0	vi	Hãy tính giá trị hiện tại của một đầu tư, nếu 500 đơn vị tiền tệ được trả hàng tháng và lãi suất hàng năm là 8%. Thời kỳ trả là 48 tháng, và 20.000 đơn vị tiền tệ nên còn lại ở kết thúc thời kỳ trả.				2002-02-02 02:02:02
32294helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155907	16			0	vi	\<item type=\"input\"\>=PV(8%/12;48;500;20000)\</item\> = -35.019,37 đơn vị tiền tệ. Dưới các điều kiện đặt tên, bạn phải gửi 35.019,37 đơn vị tiền tệ vào hôm nay, nếu bạn muốn nhận được 500 đơn vị tiền tệ hàng tháng trong khoảng 48 tháng và có 20.000 đơn vị tiền tệ còn lại ở kết thúc. Kiểm tra chéo thì (48×500)+20.000=44.000 đơn vị tiền tệ. Hiệu giữa số tiền này và 35.000 đơn vị tiền tệ được gửi thì đại diện tiền lãi đã trả.				2002-02-02 02:02:02
32295helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149150	17			0	vi	Nếu bạn nhập tham chiếu vào công thức, thay cho các giá trị này, bạn có thể tính bất cứ số nào kịch bản « Nếu-thì ». Ghi chú : tham chiếu đến hằng phải được xác định dưới dạng tham chiếu tuyệt đối. Các mẫu thí dụ về kiểu công việc này nằm dưới các hàm khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32296helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3152978				0	vi	\<bookmark_value\>tính;khấu hao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm SYD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32297helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3152978	19			0	vi	SYD				2002-02-02 02:02:02
32298helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148732	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_DIA\"\>Trả bề tỷ lệ khấu hao hạ cấp số cộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32299helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149886	21			0	vi	Hãy dùng hàm này để tính số tiền khấu hao trong một thời kỳ của tổng kỳ hạn khấu hao của một đối tượng. Phương pháp khấu hao giảm cấp số cộng thì giảm số tiền khấu hao từ kỳ này đến kỳ kia theo một số tiền cố định.				2002-02-02 02:02:02
32300helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149431	22			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32301helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150483	23			0	vi	SYD(Cost; Salvage; Life; Period)				2002-02-02 02:02:02
32302helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146879	24			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản.				2002-02-02 02:02:02
32303helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147423	25			0	vi	\<emph\>Salvage\</emph\> (giá trị thanh lý) là giá trị của một tài sản sau khi khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32304helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151229	26			0	vi	\<emph\>Life\</emph\> (Kỳ hạn) là thời kỳ trong đó một tài sản bị khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32305helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147473	27			0	vi	\<emph\>Period\</emph\> (Thời kỳ) xác định thời kỳ trong đó cần tính khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32306helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3148434	28			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32307helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149688	29			0	vi	Một hệ thống ảnh động định giá đầu tiên 50.000 đơn vị tiền tệ sẽ bị khấu hao hàng năm trong 5 năm sau. Giá trị thanh lý sẽ là 10.000 đơn vị tiền tệ. Tính khấu hao trong năm thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
32308helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150900	30			0	vi	\<item type=\"input\"\>=SYD(50000;10000;5;1)\</item\>=13,333.33 đơn vị tiền tệ. Số tiền khấu hao trong năm thứ nhất là 13,333.33 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
32309helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146142	31			0	vi	Để xem toàn cảnh các tỷ lệ khấu hao trong mỗi thời kỳ, tốt nhất khi xác định một bảng khấu hao. Bằng cách nhập vào các công thức khấu hao khác nhau có sẵn cạnh nhau trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc, bạn có thể thấy dạng khấu hao nào là thích hợp nhất. Hãy nhập bảng như sau :				2002-02-02 02:02:02
32310helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155258	32			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				2002-02-02 02:02:02
32311helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154558	33			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				2002-02-02 02:02:02
32312helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152372	34			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				2002-02-02 02:02:02
32313helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149949	35			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				2002-02-02 02:02:02
32314helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145123	36			0	vi	                     \<emph\>Mode\</emph\>                  				2002-02-02 02:02:02
32315helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149504	37			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
32316helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153778	38			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32317helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159083	39			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32318helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150002	40			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32319helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153006	41			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32320helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154505	42			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32321helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150336	43			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
32322helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155926	44			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32323helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153736	45			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32324helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150131	46			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32325helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148766	47			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32326helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159136	48			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32327helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151018	49			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
32328helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148397	50			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32329helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146907	51			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32330helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147356	52			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
32331helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150267	53			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>183\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32332helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145628	54			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32333helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149004	55			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
32334helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153545	56			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>148\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32335helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154634	57			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32336helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147537	58			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
32337helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155085	59			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32338helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3158413	60			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32339helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154866	61			0	vi	7				2002-02-02 02:02:02
32340helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155404	62			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32341helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148431	63			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32342helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156261	64			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
32343helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3083286	65			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32344helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3083443	67			0	vi	9				2002-02-02 02:02:02
32345helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154815	68			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>148\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32346helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145082	70			0	vi	10				2002-02-02 02:02:02
32347helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156307	71			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32348helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147564	73			0	vi	11				2002-02-02 02:02:02
32349helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146856	74			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32350helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150880	76			0	vi	12				2002-02-02 02:02:02
32351helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145208	77			0	vi	13				2002-02-02 02:02:02
32352helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156113	78			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>170\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32353helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153625	79			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>195\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32354helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3151297	80			0	vi	                     \<item type=\"input\"\>10,666.67 đơn vị tiền tệ\</item\>                  				2002-02-02 02:02:02
32355helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149979	81			0	vi	Ô E2 chứa công thức này:				2002-02-02 02:02:02
32356helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155849	82			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=TDIST(12;5;1)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
32357helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156124	83			0	vi	Công thức này được nhân đôi trong cột E, đến ô E11 (chọn ô E2, sau đó kéo chuột xuống tới góc dưới bên phải).				2002-02-02 02:02:02
32358helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147270	84			0	vi	Ô E13 chứa công thức được dùng để kiểm tra tổng số các số tiền khấu hao. Nó dùng hàm SUMIF vì các giá trị âm trong phạm vi ô E8:E11 không nên được tính. Điều kiện >0 nằm trong ô A13. Công thưc trong ô E13 là:				2002-02-02 02:02:02
32359helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152811	85			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=TDIST(12;5;1)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
32360helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155998	86			0	vi	Sau đó thì xem khấu hao trong khoảng 10 năm, hoặc theo giá trị thanh lý 1 đơn vị tiền tệ, hoặc nhập một giá mua đầu tiên khác, v.v.				2002-02-02 02:02:02
32361helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3155104				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DISC\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự cho phép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền bớt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32362helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3155104	379			0	vi	DISC				2002-02-02 02:02:02
32363helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153891	380			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DISC\"\>Tính tiền bớt theo phần trăm của một chứng khoán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32364helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3153982	381			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32365helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149756	382			0	vi	DISC("Settlement"; "Maturity"; Price; Redemption; Basis)				2002-02-02 02:02:02
32366helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156014	383			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
32367helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154304	384			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
32368helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159180	385			0	vi	\<emph\>Price\</emph\> là giá của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
32369helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147253	386			0	vi	\<emph\>Redemption\</emph\> (sự trả hết) là giá trị trả hết của chứng khoán cho mỗi 100 đơn vị tiền tệ mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
32370helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3151174	387			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32371helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155902	388			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-01-25; ngày đến hạn thanh toán là 2001-11-15. Giá (giá mua) là 97, giá trị đáo hạn là 100. Dùng phép tính kết toán hàng ngày (cơ bản 3), bao cao là sự thanh toán (tiền bớt)?				2002-02-02 02:02:02
32372helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152797	389			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=DISC("2001-01-25";"2001-11-15";97;100;3)\</item\> trả về khoảng 0.0372 hay 3.72 phần trăm.				2002-02-02 02:02:02
32373helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3154695				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DURATION_ADD\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các hàm Microsoft Excel\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời lượng;chứng khoán lãi suất cố định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32374helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3154695	402			0	vi	DURATION_ADD				2002-02-02 02:02:02
32375helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145768	403			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_DURATION\"\>Tính thời lượng của một chứng khoán lãi suất cố định, theo năm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32376helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3153904	404			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32377helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153373	405			0	vi	DURATION_ADD("Settlement"; "Maturity"; Coupon; Yield; Frequency; Basis)				2002-02-02 02:02:02
32378helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155397	406			0	vi	\<emph\>Thanh_toán\</emph\> là ngày tháng đã mua chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
32379helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148558	407			0	vi	\<emph\>Đến_hạn\</emph\> là ngày tháng vào đó chứng khoán hết hạn dùng.				2002-02-02 02:02:02
32380helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153096	408			0	vi	\<emph\>Coupon\</emph\> (Phiếu lãi) là lãi suất trái phiếu hàng năm (lãi suất danh nghĩa).				2002-02-02 02:02:02
32381helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154594	409			0	vi	\<emph\>Lợi\</emph\> là tổng lợi tức hàng năm của chứng khoán.				2002-02-02 02:02:02
32382helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149906	410			0	vi	\<emph\>Tần_số\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm (1, 2 hoặc 4).				2002-02-02 02:02:02
32383helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3146995	411			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32384helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148834	412			0	vi	Một chứng khoán được mua vào ngày 2001-00-01; ngày đến hạn thanh toán là 2006-01-01. Lãi suất danh nghĩa là 8%. Lợi tức là 9,0%. Tiền lãi được trả mỗi nửa năm (tần số là 2). Dùng phép tính tiền lãi kết toán hàng ngày (cơ bản 3), thời lượng đã sửa đổi là bao lâu?				2002-02-02 02:02:02
32385helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154902	413			0	vi	            \<item type=\"input\"\>=DURATION_ADD("2001-01-01";"2006-01-01";0.08;0.09;2;3)\</item\>         				2002-02-02 02:02:02
32386helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3159147				0	vi	\<bookmark_value\>lãi suất ròng hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;lãi suất ròng hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất ròng hàng năm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm EFFECTIVE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32387helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3159147	88			0	vi	EFFECTIVE				2002-02-02 02:02:02
32388helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154204	89			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_EFFEKTIV\"\>Trả về lãi xuất ròng hàng năm đối với một lãi suất danh nghĩa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32389helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145417	90			0	vi	Tiền lãi danh nghĩa thì đại diện tiền lãi phải trả ở kết thúc của một thời kỳ tính. Tiền lãi hiệu dụng sẽ tăng tùy theo số lần trả tiên. Tức là tiền lãi thường được trả một phần mỗi lần (v.d. hàng tháng hoặc hàng quý) trước khi kết thúc của thời kỳ tính.				2002-02-02 02:02:02
32390helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3150510	91			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32391helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148805	92			0	vi	EFFECTIVE(Nom; P)				2002-02-02 02:02:02
32392helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149768	93			0	vi	\<emph\>Nom\</emph\> là tiền lãi danh nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
32393helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149334	94			0	vi	\<emph\>P\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm.				2002-02-02 02:02:02
32394helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3154223	95			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32395helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3144499	96			0	vi	Nếu lãi suất danh nghĩa hàng năm là 9,75%, và xác định bốn thời kỳ tính tiền lãi, lãi suất thật (tỷ lệ hiệu dụng) là gì?				2002-02-02 02:02:02
32396helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150772	97			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EFFECTIVE(9.75%;4)\</item\> = 10.11% Lãi suất hàng năm hiệu dụng thì là 10.11%.				2002-02-02 02:02:02
32397helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3147241				0	vi	\<bookmark_value\>lãi suất hiệu dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm EFFECT_ADD\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32398helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3147241	414			0	vi	EFFECT_ADD				2002-02-02 02:02:02
32399helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3147524	415			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_EFFECT\"\>Tính lãi suất hàng năm hiệu dụng dựa vào lãi suất danh nghĩa và số lần trả tiền lãi trong mỗi năm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32400helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3155364	416			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32401helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155118	417			0	vi	EFFECT_ADD(NominalRate; NPerY)				2002-02-02 02:02:02
32402helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148907	418			0	vi	\<emph\>NominalRate\</emph\> là lãi suất danh nghĩa hàng năm.				2002-02-02 02:02:02
32403helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154274	419			0	vi	\<emph\>NPerY\</emph\> là số lần trả tiền lãi trong mỗi năm.				2002-02-02 02:02:02
32404helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149156	420			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32405helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3158426	421			0	vi	Tính lãi suất hàng năm khi có lãi suất danh nghĩa 5,25% và trả hàng quý.				2002-02-02 02:02:02
32406helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148927	422			0	vi	\<item type=\"input\"\>=EFFECT_ADD(0.0525;4)\</item\> trả về 0.053543 hoặc 5.3534%.				2002-02-02 02:02:02
32407helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3149998				0	vi	\<bookmark_value\>calculating;khấu hao hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;hạ cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DDB\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32408helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149998	99			0	vi	DDB				2002-02-02 02:02:02
32409helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159190	100			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GDA\"\>Trả về khấu hao của một tài sản trong một thời kỳ đã ghi rõ, dùng phương pháp giảm cấp số cộng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32410helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152361	101			0	vi	Hãy dùng dạng khấu hao này nếu bạn cần thiết một giá trị khấu hao đầu tiên cao hơn như trái ngược với phương pháp khấu hao tuyến tính. Giá trị khấu hao cứ giảm sau mỗi kỳ, và thường được dùng đối với các tài sản mất giá trong một thời gian ngắn sau khi mua (v.d. chiếc xe, máy tính). Lưu ý: giá trị sổ sách không bao giờ bằng không theo cách tính này.				2002-02-02 02:02:02
32411helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3156038	102			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32412helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3166452	103			0	vi	DDB(Cost; Salvage; Life; Period; Factor)				2002-02-02 02:02:02
32413helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153237	104			0	vi	\<emph\>Cost\</emph\> (Chi phí) xác định giá mua đầu tiên của một tài sản.				2002-02-02 02:02:02
32414helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149787	105			0	vi	\<emph\>Salvage\</emph\> (Giá trị thanh lý) xác định giá trị của một tài sản ở kết thúc của kỳ hạn.				2002-02-02 02:02:02
32415helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152945	106			0	vi	            \<emph\>Life\</emph\> là số kỳ thời gian (ví dụ, năm hay quý) xác định tài sản dùng được bao lâu.				2002-02-02 02:02:02
32416helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149736	107			0	vi	            \<emph\>Period\</emph\> trạng thái từng kì của giá trị sẽ được tính.				2002-02-02 02:02:02
32417helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150243	108			0	vi	\<emph\>Factor\</emph\> (hệ số), tùy chọn, là hệ số theo đó giảm khấu hao. Không nhập giá trị thì hệ số mặc định là 2.				2002-02-02 02:02:02
32418helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3159274	109			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32419helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3152882	110			0	vi	Một hệ thống máy tính được mua với giá trị đầu tiên 75.000 đơn vị tiền tệ. Nó sẽ bị khấu hao hàng tháng trong kỳ hạn 5 năm. Giá trị cuối cùng sẽ là 1 đơn vị tiền tệ. Hệ số là 2.				2002-02-02 02:02:02
32420helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154106	111			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DDB(75000;1;60;12;2) \</item\>= 1.721,81 đơn vị tiền tệ. Vì vậy, khấu hao giảm đôi trong tháng thứ nhất sau khi mua là 1.721,81 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
32421helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3149962				0	vi	\<bookmark_value\>tính;khấu hao hạ cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao hạ cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khấu hao;hạ cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm DB\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32422helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149962	113			0	vi	DB				2002-02-02 02:02:02
32423helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148989	114			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_GDA2\"\>Trả về khấu hao của một tài sản trong một thời kỳ đã ghi rõ, dùng phương pháp kết toán giảm đôi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32424helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156213	115			0	vi	Dạng khấu hao này được dùng nếu bạn muốn có một giá trị khấu hao cao hơn ở đầu của khoảng khấu hao (như trái ngược với khấu hao tuyến tính). Giá trị khấu hao bị giảm trong từng kỳ khấu hao theo khấu hao đã bị trừ khỏi giá đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
32425helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3149807	116			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32426helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153349	117			0	vi	DB(Cost; Salvage; Life; Period; Month)				2002-02-02 02:02:02
32427helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148462	118			0	vi	\<emph\>Giá\</emph\> là giá đầu tiên của một tài sản.				2002-02-02 02:02:02
32428helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148658	119			0	vi	\<emph\>Thanh_lý\</emph\> là giá trị của một tài sản khi kết thúc thời kỳ khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32429helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145371	120			0	vi	\<emph\>Life\</emph\> (đời sống) xác định thời kỳ trong đó một tài sản bị khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32430helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154608	121			0	vi	\<emph\>Period\</emph\> (Kỳ) là chiều dài của mỗi thời kỳ. Chiều dài phải được nhập theo cùng một đơn vị ngày tháng với thời kỳ khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
32431helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150829	122			0	vi	\<emph\>Month\</emph\> (Tháng), tùy chọn, biểu hiện số tháng trong năm khấu hao thứ nhất. Không xác định riêng thì giá trị mặc định là 12.				2002-02-02 02:02:02
32432helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3151130	123			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32433helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3156147	124			0	vi	Một hệ thống máy tính có giá đầu tiên 25.000 đơn vị tiền tệ sẽ bị khấu hao trong một khoảng ba năm. Giá trị thanh lý sẽ là 1.000 đơn vị tiền tệ. Mỗi kỳ là 30 ngày.				2002-02-02 02:02:02
32434helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149513	125			0	vi	\<item type=\"input\"\>=DB(25000;1000;36;1;6)\</item\> = 1.075,00 đơn vị tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
32435helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159242	126			0	vi	Khấu hao giảm cố định của hệ thống máy tính đã mua là 1.075,00 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
32436helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3153948				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IRR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;tỷ suất lợi tức nội bộ, tiền trả định kỳ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tỷ suất lợi tức nội bộ;tiền trả định kỳ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32437helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3153948	128			0	vi	IRR				2002-02-02 02:02:02
32438helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3143282	129			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_IKV\"\>Tính tỷ suất lợi tức nội bộ của một đầu tư nào đó.\</ahelp\> Các giá trị đại diện giá trị luồng tiền mặt sau mỗi khoảng thời gian: ít nhất một giá trị phải là số âm (tiền trả), và ít nhất một giá trị phải là số dương (lợi tức).				2002-02-02 02:02:02
32439helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3150599	130			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32440helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3155427	131			0	vi	IRR(Values; Guess)				2002-02-02 02:02:02
32441helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3144758	132			0	vi	\<emph\>Values\</emph\> (các giá trị) đại diện một mảng chứa các giá trị.				2002-02-02 02:02:02
32442helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149233	133			0	vi	\<emph\>Guess\</emph\> (đoán), tùy chọn, là giá trị ước lượng. Một phương pháp lặp đi lặp lại được dùng để tính tỷ suất lợi tức nội bộ. Nếu có thể cung cấp vài giá trị thì nên cung cấp một ước lượng ban đầu để cho phép lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
32443helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3151258	134			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32444helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150630	135			0	vi	Giả sử nội dung ô là A1=\<item type=\"input\"\>-10000\</item\>, A2=\<item type=\"input\"\>3500\</item\>, A3=\<item type=\"input\"\>7600\</item\> và A4=\<item type=\"input\"\>1000\</item\>, công thức \<item type=\"input\"\>=IRR(A1:A4)\</item\> trả về kết quả 80,24%.				2002-02-02 02:02:02
32445helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	bm_id3151012				0	vi	\<bookmark_value\>tính; lãi suất cho phần trả mỗi lần thanh toán chưa thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lãi suất cho phần trả mỗi lần thanh toán chưa thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm ISPMT\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32446helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3151012	314			0	vi	ISPMT				2002-02-02 02:02:02
32447helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148693	315			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_ISPMT\"\>Tính cấp tiền lãi cho các phần trả thanh toán mỗi lần.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32448helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3154661	316			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32449helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146070	317			0	vi	ISPMT(Rate; Period; TotalPeriods; Invest)				2002-02-02 02:02:02
32450helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3148672	318			0	vi	\<emph\>Rate\</emph\> (tỷ lệ) đặt lãi suất định kỳ.				2002-02-02 02:02:02
32451helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3145777	319			0	vi	\<emph\>Period\</emph\> (kỳ) là số phần trả mỗi lần để tính tiền lãi.				2002-02-02 02:02:02
32452helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3153678	320			0	vi	\<emph\>TotalPeriods\</emph\> là tổng số kỳ cần trả tiền mỗi lần.				2002-02-02 02:02:02
32453helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3159390	321			0	vi	\<emph\>Invest\</emph\> là số tiền đã đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
32454helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	hd_id3156162	322			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
32455helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3149558	323			0	vi	Đối với một số tiền tin dụng 120.000 đơn vị tiền tệ trong thời kỳ 2 năm và phần trả mỗi tháng, tại lãi suất hàng năm 12%, tính số tiền lãi sau 1,5 năm.				2002-02-02 02:02:02
32456helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3150949	324			0	vi	\<item type=\"input\"\>=ISPMT(1%;18;24;120000)\</item\> = -300 đơn vị tiền tệ. Tiền lãi hàng tháng sau 1,5 năm là 300 đơn vị tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
32457helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3146812	426			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060119.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàn Tài Chính Phần 2\"\>Hàm Tài Chính (Phần 2)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32458helpcontent2	source\text\scalc\01\04060103.xhp	0	help	par_id3154411	427			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060118.xhp\" name=\"Tiếp tới Hàm Tài Chính Phần 3\"\>Hàm Tài Chính (Phần 3)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32459helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	tit				0	vi	MINUTE 				2002-02-02 02:02:02
32460helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	bm_id3149803				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MINUTE\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32461helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	hd_id3149803	66			0	vi	\<variable id=\"minute\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_minute.xhp\"\>Hàm MINUTE\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
32462helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3148988	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_FUNC_MINUTE\"\>Tính phần phút của một giá trị thời gian nội bộ.\</ahelp\> Số phút được trả về dưới dạng một số nằm giữa 0 và 59.				2002-02-02 02:02:02
32463helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	hd_id3154343	68			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32464helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3148660	69			0	vi	MINUTE(Số)				2002-02-02 02:02:02
32465helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3154611	70			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> là một giá trị thời gian kiểu thập phân, từ đó cần trả về phần phút.				2002-02-02 02:02:02
32466helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	hd_id3145374	71			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
32467helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3148463	72			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINUTE(8.999)\</item\> trả về 58				2002-02-02 02:02:02
32468helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3149419	73			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINUTE(8.9999)\</item\> trả về 59				2002-02-02 02:02:02
32469helpcontent2	source\text\scalc\01\func_minute.xhp	0	help	par_id3144755	74			0	vi	\<item type=\"input\"\>=MINUTE(NOW())\</item\> trả về giá trị phút hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32470helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảo vệ ô				2002-02-02 02:02:02
32471helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3145119	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05020600.xhp\" name=\"Bảo vệ ô\"\>Bảo vệ ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32472helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3150398	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_PROTECTION\"\>Xác định các tùy chọn về chức năng bảo vệ cho những ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32473helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3150447	3			0	vi	Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
32474helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3125864	9			0	vi	Ẩn tất cả				2002-02-02 02:02:02
32475helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3153768	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_HIDE_ALL\"\>Ẩn các công thức và nội dung của các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32476helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3153190	5			0	vi	Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
32477helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3151119	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_PROTECTED\"\>Ngăn cản sửa đổi những ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32478helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3156283	15			0	vi	Chức năng bảo vệ ô này chỉ có tác động nếu bạn cũng bảo vệ toàn bộ bảng tính (\<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
32479helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3149377	7			0	vi	Ẩn công thức				2002-02-02 02:02:02
32480helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3154510	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_HIDE_FORMULAR\"\>Ẩn các công thức trong những ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32481helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3155602	11			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
32482helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3153836	12			0	vi	Xác định các tùy chọn về chức năng in ấn cho trang tính đó.				2002-02-02 02:02:02
32483helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	hd_id3155065	13			0	vi	Ẩn khi in				2002-02-02 02:02:02
32484helpcontent2	source\text\scalc\01\05020600.xhp	0	help	par_id3155443	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:RID_SCPAGE_PROTECTION:BTN_HIDE_PRINT\"\>Ngăn cản in những ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32485helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	tit				0	vi	Trang tính				2002-02-02 02:02:02
32486helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	bm_id3150542				0	vi	\<bookmark_value\>trang; thứ tự khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in ấn; thứ tứ trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32487helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3156329	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05070500.xhp\" name=\"Trang tính\"\>Trang tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32488helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCPAGE_TABLE\"\>Ghi rõ những phần tử cần bao gồm trong bản in tất cả trang tính theo Kiểu dáng Trang hiện thời. Hơn nữa, bạn có thể đặt thứ tự in trang, số thứ tự trang đầu tiên, và tỷ lệ trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32489helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3150542	3			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
32490helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3125863	4			0	vi	Xác định cần in những phần tử nào của bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
32491helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3151041	5			0	vi	Phần đầu Cột và Hàng				2002-02-02 02:02:02
32492helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3147228	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_HEADER\"\>Ghi rõ nếu bạn muốn in các phần đầu cột/hàng, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32493helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3150439	7			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
32494helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3145750	9			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
32495helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3150010	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_NOTES\"\>In ra những ghi chú được xác định trên bảng tính.\</ahelp\> Các ghi chú này sẽ được in ra trên một trang riêng, mỗi ghi chú cùng với tham chiếu ô tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
32496helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3154944	11			0	vi	Đối tượng/Đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
32497helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3149581	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_OBJECTS\"\>Bao gồm tất cả các đối tượng đã chèn (nếu có thể in được) và đồ họa đều với tài liệu được in ra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32498helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3149377	13			0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
32499helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3148455	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_CHARTS\"\>In ra các đồ thị đã được chèn vào bảng tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32500helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3153418	15			0	vi	Đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
32501helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3149122	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_DRAWINGS\"\>Bao gồm tất cả các đối tượng vẽ trong tài liệu được in ra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32502helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3150330	17			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
32503helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3153715	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_FORMULAS\"\>In ra các công thức nằm trong ô, thay cho kết quả của công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32504helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3156385	19			0	vi	Giá trị số không				2002-02-02 02:02:02
32505helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3149258	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_NULLVALS\"\>Ghi rõ có nên in ra ngay cả ô có giá trị số không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32506helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3154022	21			0	vi	Thứ tự Trang				2002-02-02 02:02:02
32507helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3166423	22			0	vi	Xác định thứ tự theo đó đánh số và in ra dữ liệu trên một trang tính khi toàn bộ dữ liệu không vừa bên trong một tờ giấy.				2002-02-02 02:02:02
32508helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3152580	23			0	vi	Trên xuống dưới, sau đó sang phải				2002-02-02 02:02:02
32509helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3150205	24			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_TOPDOWN\"\>In theo chiều dọc, từ cột bên trái xuống dưới của trang tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32510helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3150786	25			0	vi	Trái sang phải, sau đó xuống				2002-02-02 02:02:02
32511helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3154657	26			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:RADIOBUTTON:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_LEFTRIGHT\"\>In theo chiều ngang, từ hàng đầu của trang tính sang cột bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32512helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3150887	27			0	vi	Số thứ tự trang đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
32513helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3155378	28			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:CHECKBOX:RID_SCPAGE_TABLE:BTN_PAGENO\"\>Bật tùy chọn này nếu bạn muốn trang thứ nhất bắt đầu với một số khác với 1.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32514helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3145389	35			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCPAGE_TABLE:ED_PAGENO\"\>Nhập số thứ tự của trang đầu tiên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32515helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3146978	29			0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
32516helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3149408	30			0	vi	Xác định một tỷ lệ trang cho bảng tính được in ra.				2002-02-02 02:02:02
32517helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN1096D				0	vi	Chế độ co giãn				2002-02-02 02:02:02
32518helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN10971				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:ListBox:RID_SCPAGE_TABLE:LB_SCALEMODE\"\>Chọn một chế độ co giãn trong hộp liệt kê. Các điều khiển thích hợp được hiển thị bên cạnh hộp liệt kê.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32519helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3155089	31			0	vi	Thu nhỏ/phóng to vùng in				2002-02-02 02:02:02
32520helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3159171	32			0	vi	Ghi rõ một tỷ lệ để co giãn tất cả các trang được in ra.				2002-02-02 02:02:02
32521helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN1099A				0	vi	Hệ số co giãn				2002-02-02 02:02:02
32522helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3152899	36			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_METRICFIELD_RID_SCPAGE_TABLE_ED_SCALEALL\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một tỷ lệ. Hệ số nhỏ hơn 100 sẽ giảm kiểu dáng của trang, còn hệ số lớn hơn sẽ tăng kích cỡ của trang.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32523helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109B2				0	vi	Vừa phạm vi in khít bề rộng/cao				2002-02-02 02:02:02
32524helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109B5				0	vi	Ghi rõ số tối đa các trang theo chiều ngang (bề rộng) và theo chiều dọc (bề cao) cần in trên mỗi trang theo Kiểu dáng Trang hiện thời. 				2002-02-02 02:02:02
32525helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109BB				0	vi	Các phạm vi in luôn luôn được co giãn theo tỷ lệ, do đó số các trang kết quả có thể ít hơn số đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
32526helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109BF				0	vi	Bạn có thể bỏ chọn một của những hộp, để cho phép chiều đó chiếm càng nhiều trang càng cần thiết.				2002-02-02 02:02:02
32527helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109C3				0	vi	Bỏ chọn cả hai hộp thì mỗi mục được in « như thế »: hệ số co giãn là 100%.				2002-02-02 02:02:02
32528helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109CE				0	vi	Bề rộng theo trang				2002-02-02 02:02:02
32529helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109D1				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:NumericField:RID_SCPAGE_TABLE:ED_SCALEPAGEWIDTH\"\>Nhập số tối đa các trang cần in theo chiều ngang trên tờ giấy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32530helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109E8				0	vi	Bề cao theo trang				2002-02-02 02:02:02
32531helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN109EB				0	vi	\<ahelp hid=\"sc:NumericField:RID_SCPAGE_TABLE:ED_SCALEPAGEHEIGHT\"\>Nhập số tối đa các trang cần in theo chiều dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32532helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	hd_id3148868	33			0	vi	Vừa phạm vi in trên số trang				2002-02-02 02:02:02
32533helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3145074	34			0	vi	Ghi rõ số tối đa các tờ giấy trên đó cần in ra mọi trang theo Kiểu dáng Trang hiện thời. Tỷ lệ sẽ bị giảm theo yêu cầu đã vừa số trang đã xác định.				2002-02-02 02:02:02
32534helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_idN10A26				0	vi	Số trang				2002-02-02 02:02:02
32535helpcontent2	source\text\scalc\01\05070500.xhp	0	help	par_id3144507	37			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:NUMERICFIELD:RID_SCPAGE_TABLE:ED_SCALEPAGENUM\"\>Gõ số tối đa các trang cần in ra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32536helpcontent2	source\text\scalc\01\05080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
32537helpcontent2	source\text\scalc\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3154013	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080000.xhp\" name=\"Phạm vi in\"\>Phạm vi in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32538helpcontent2	source\text\scalc\01\05080000.xhp	0	help	par_id3155855	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Quản lý các phạm vi in. Chỉ những ô nằm bên trong các phạm vi in đều sẽ được in ra.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32539helpcontent2	source\text\scalc\01\05080000.xhp	0	help	par_id3146119	4			0	vi	Nếu bạn không tự xác định phạm vi in, Calc tự động gán một phạm vi in bao gồm tất cả các ô không rỗng.				2002-02-02 02:02:02
32540helpcontent2	source\text\scalc\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3154729	3			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\" name=\"Sửa\"\>Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32541helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá nội dung				2002-02-02 02:02:02
32542helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>xoá; nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; xoá nội dung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; xoá nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô; xoá\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32543helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	Xoá nội dung				2002-02-02 02:02:02
32544helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	\<variable id=\"inhalteloeschentext\"\>\<ahelp hid=\".uno:Delete\"\>Đặt nội dung cần xoá khỏi ô đang làm việc hoặc phạm vi các ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Áp dụng lên tất cả các bảng nếu nhiều bảng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
32545helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3159154	21			0	vi	Hộp thoại này cũng xuất hiện khi bạn nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>Del\</item\> sau khi con trỏ ô đã hoạt động trong bảng.				2002-02-02 02:02:02
32546helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3145367	22			0	vi	Nhấn phím xoá lùi sẽ xoá nội dung của ô nhưng không mở hộp thoại hoặc thay đổi các định dạng của ô.				2002-02-02 02:02:02
32547helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3153951	23			0	vi	Dùng nút \<emph\>Cắt\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\> để xoá nội dung mà không làm hộp thoại xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
32548helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3148575	3			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
32549helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149665	4			0	vi	Phần này liệt kê các tuỳ chọn để xoá nội dung.				2002-02-02 02:02:02
32550helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3146975	5			0	vi	Xóa tất cả				2002-02-02 02:02:02
32551helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154729	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELALL\"\>Xoá tất cả nội dung có trong phạm vi các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32552helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3156286	7			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
32553helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154015	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELSTRINGS\"\>Chỉ xoá văn bản. Định dạng, công thức, số và ngày tháng sẽ không bị ảnh hưởng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32554helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3153840	9			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
32555helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3148405	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELNUMBERS\"\>Chỉ xoá các giá trị số. Các định dạng và công thức sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32556helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3155764	11			0	vi	Ngày và Giờ				2002-02-02 02:02:02
32557helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3149567	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELDATETIME\"\>Xoá ngày tháng và giá trị thời gian. Định dạng, văn bản và công thức sẽ vẫn được giữ nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32558helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3154703	13			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
32559helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3148485	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELFORMULAS\"\>Xoá các công thức. Văn bản, số, định dạng, ngày tháng và thời gian sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32560helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3150300	15			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
32561helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3154658	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELNOTES\"\>Xoá ghi chú đã thêm vào ô. Tất cả các thành phần khác đều giữ nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32562helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3155112	17			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
32563helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3146134	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELATTRS\"\>Xoá các thuộc tính định dạng được áp dụng vào các ô. Nội dung của các ô sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32564helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	hd_id3150088	19			0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
32565helpcontent2	source\text\scalc\01\02150000.xhp	0	help	par_id3152990	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SC_CHECKBOX_RID_SCDLG_DELCONT_BTN_DELOBJECTS\"\>Xoá các đối tượng. Tất cả nội dung của ô sẽ được giữ nguyên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32566helpcontent2	source\text\scalc\01\04040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
32567helpcontent2	source\text\scalc\01\04040000.xhp	0	help	bm_id3155628				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; chèn cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chèn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32568helpcontent2	source\text\scalc\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	  \<link href=\"text/scalc/01/04040000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32569helpcontent2	source\text\scalc\01\04040000.xhp	0	help	par_id3150791	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertColumns\"\>Chèn một cột mới sang bên trái của ô đang làm việc.\</ahelp\>Số cột chèn thêm vào tương ứng với số cột đang được chọn. Các cột đang có sẽ được dịch sang phải.				2002-02-02 02:02:02
32570helpcontent2	source\text\scalc\01\02140300.xhp	0	help	tit				0	vi	Lên				2002-02-02 02:02:02
32571helpcontent2	source\text\scalc\01\02140300.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02140300.xhp\" name=\"Lên\"\>Lên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32572helpcontent2	source\text\scalc\01\02140300.xhp	0	help	par_id3150793	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:FillUp\" visibility=\"visible\"\>Điền nội dung ô dưới cùng trong phạm vi được chọn vào các ô khác cùng phạm vi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32573helpcontent2	source\text\scalc\01\02140300.xhp	0	help	par_id3150447	3			0	vi	Nếu phạm vi đã chọn chỉ có 1 cột, nội dung của ô dưới cùng sẽ được chép sang các ô khác. Nếu có nhiều cột được chọn, nội dung của các ô dưới cùng sẽ được chép sang các ô được chọn ở trên nó.				2002-02-02 02:02:02
32574helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
32575helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>Bộ điều hướng;cho trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>duyệt;trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; tên kịch bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kịch bản;hiển thị tên\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32576helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32577helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3156422	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Navigator\"\>Bật và tắt Bộ điều hướng.\</ahelp\> Bộ điều hướng là một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ neo được\"\>cửa sổ neo được\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
32578helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145271	40			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Hiển thị > Bộ điều hướng\</emph\> để mở Bộ điều hướng.				2002-02-02 02:02:02
32579helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3159155	4			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
32580helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3146984	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_COL\"\>Nhập chữ cái đánh dấu cột. Nhấn Enter để đặt lại vị trí con trỏ ô về cột được nhập trong cùng một hàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32581helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147126	6			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
32582helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3149958	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ROW\"\>Nhập vào một số hàng. Nhấn Enter để đặt lại vị trí con trỏ ô tới hàng đã nhập trong cột đang làm việc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32583helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150717	8			0	vi	Phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
32584helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150752	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DATA\"\>Xác định phạm vi dữ liệu hiện thời được đánh dấu bằng vị trí của con trỏ ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32585helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3146919	9			0	vi	Phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
32586helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3148488	14			0	vi	Bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
32587helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150086	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_UP\"\>Chuyển tới ô ở đầu phạm vi dữ liệu hiện thời mà bạn có thể tô sáng bằng cách bấm nút \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32588helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3154372	15			0	vi	Bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
32589helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3146982	17			0	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
32590helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3152985	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DOWN\"\>Chuyển tới ô nằm cuối phạm vi dữ liệu hiện thời mà bạn có thể tô sáng bằng nút \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32591helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147072	18			0	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
32592helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150107	20			0	vi	Bật/tắt				2002-02-02 02:02:02
32593helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159098	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ROOT\"\>Bật/tắt phần hiển thị nội dung. Chỉ có các thành phần được chọn trong Bộ điều hướng và các thành phần bên dưới nó là sẽ được hiển thị.\</ahelp\> Bấm vào biểu tượng thêm lần nữa để hiển thị lại tất cả các thành phần.				2002-02-02 02:02:02
32594helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3159229	21			0	vi	Bật/tắt				2002-02-02 02:02:02
32595helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3149381	11			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
32596helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150051	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ZOOM\"\>Cho phép bạn ẩn/hiện nội dung.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32597helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150955	12			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
32598helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147244	23			0	vi	Kịch bản				2002-02-02 02:02:02
32599helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153955	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_SCEN\"\>Hiển thị tất cả các kịch bản đã có. Bấm đúp vào một tên kịch bản để áp dụng.\</ahelp\> Kết quả sẽ hiển thị trong bảng. Để biết thêm, hãy chọn \<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Công cụ > Kịch bản\"\>\<emph\>Công cụ > Kịch bản\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
32600helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3148745				0	vi	\<image id=\"img_id3159256\" src=\"sc/res/imglst/navipi/na07.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3159256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
32601helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3166466	24			0	vi	Kịch bản				2002-02-02 02:02:02
32602helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_idN10A6C				0	vi	Nếu Bộ điều hướng hiển thị các kịch bản thì bạn có thể dùng các lệnh dưới đây khi bấm chuột phải vào tên kịch bản:				2002-02-02 02:02:02
32603helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_idN10A77				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
32604helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_idN10A7B				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SCENARIO_DELETE\"\>Xoá các kịch bản đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32605helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_idN10A92				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
32606helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_idN10A96				0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SCENARIO_EDIT\"\>Mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\"\>Sửa kịch bản\</link\> để sửa các thuộc tính của kịch bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32607helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150037	26			0	vi	Chế độ kéo				2002-02-02 02:02:02
32608helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3157876	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DROP\"\>Mở một trình đơn con để chọn chế độ kéo. Bạn đặt hành động nào sẽ được thực thi khi kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu. Tuỳ theo chế độ bạn dùng, một biểu tượng loại siêu liên kết, liên kết hoặc bản sao sẽ xuất hiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32609helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150656	27			0	vi	Chế độ kéo				2002-02-02 02:02:02
32610helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3149009	29			0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
32611helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3146938	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_DROPMODE_URL\"\>Chèn một siêu liên kết khi bạn kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu.\</ahelp\> Sau này bạn vẫn có thể bấm vào siêu liên kết vừa tạo để đặt con trỏ và xem các đối tượng mà nó trỏ tới. 				2002-02-02 02:02:02
32612helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3880733				0	vi	Nếu bạn chèn một siêu liên kết vào trong tài liệu đang mở, bạn cần phải lưu tài liệu lại trước khi dùng siêu liên kết đó.				2002-02-02 02:02:02
32613helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3154682	31			0	vi	Chèn dạng liên kết				2002-02-02 02:02:02
32614helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150746	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_DROPMODE_LINK\"\>Tạo liên kết khi bạn kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướngvào trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32615helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3145824	33			0	vi	Chèn dạng bản sao				2002-02-02 02:02:02
32616helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3147471	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_DROPMODE_COPY\"\>Tạo một bản sao khi bạn kéo và thả một đối tượng từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32617helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147423	38			0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
32618helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3150700	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_ENTRIES\"\>Hiển thị mọi đối tượng trong tài liệu của bạn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32619helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3150860	35			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
32620helpcontent2	source\text\scalc\01\02110000.xhp	0	help	par_id3153929	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_NAVIPI_DOC\"\>Hiển thị tên của mọi tài liệu đang mở.\</ahelp\> Để chuyển tới một cửa sổ đang mở khác từ trong Bộ điều hướng, hãy ấn vào tên tài liệu. Trạng thái (hoạt động, không hoạt động) của tài liệu sẽ được đặt trong ngoặc sau phần tên. Bạn có thể chuyển tới tài liệu hoạt động từ trình đơn \<emph\>Cửa sổ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
32621helpcontent2	source\text\scalc\01\02190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoá chỗ ngắt tự làm				2002-02-02 02:02:02
32622helpcontent2	source\text\scalc\01\02190000.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/02190000.xhp\" name=\"Xoá chỗ ngắt tự làm\"\>Xoá chỗ ngắt tự làm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32623helpcontent2	source\text\scalc\01\02190000.xhp	0	help	par_id3154365	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểu chỗ ngắt tự làm mà bạn muốn xoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32624helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ giúp Nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
32625helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	hd_id3156280	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120200.xhp\" name=\"Trợ giúp Nhập liệu\"\>Trợ giúp Nhập liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32626helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	par_id3147229	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TABPAGE:TP_VALIDATION_INPUTHELP\"\>Nhập thông điệp bạn muốn hiển thị khi ô hay phạm vi ô được chọn trên trang tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32627helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	hd_id3146986	3			0	vi	Hiển thị trợ giúp nhập liệu khi ô được chọn				2002-02-02 02:02:02
32628helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	par_id3153363	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:TRISTATEBOX:TP_VALIDATION_INPUTHELP:TSB_HELP\"\>Hiển thị thông điệp mà bạn nhập vào hộp \<emph\>Nội dung\</emph\> khi ô hay phạm vi ô được chọn trên trang tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32629helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	par_id3154730	5			0	vi	Nếu bạn nhập một chuỗi văn bản vào hộp \<emph\>Nội dung\</emph\> của hộp thoại này, sau đó bỏ trống hộp chọn, chuỗi văn bản bị mất.				2002-02-02 02:02:02
32630helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	hd_id3147394	6			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
32631helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	hd_id3149582	8			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
32632helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	par_id3149400	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:TP_VALIDATION_INPUTHELP:EDT_TITLE\"\>Hãy nhập tựa đề bạn muốn hiển thị khi ô hay phạm vi ô được lựa chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32633helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	hd_id3149121	10			0	vi	Trợ giúp Nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
32634helpcontent2	source\text\scalc\01\12120200.xhp	0	help	par_id3150752	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:MULTILINEEDIT:TP_VALIDATION_INPUTHELP:EDT_INPUTHELP\"\>Hãy nhập thông điệp bạn muốn hiển thị khi ô hay phạm vi ô được lựa chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32635helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Danh sách Hàm				2002-02-02 02:02:02
32636helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	bm_id3154126				0	vi	\<bookmark_value\>cửa sổ danh sách công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ danh sách hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn hàm; cửa sổ danh sách hàm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32637helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	hd_id3154126	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04080000.xhp\" name=\"Danh sách Hàm\"\>Danh sách Hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32638helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	par_id3151118	2			0	vi	\<variable id=\"funktionslistetext\"\>\<ahelp hid=\"HID_SC_FUNCTIONLIST\"\>Câu lệnh này mở cửa sổ \<emph\>Danh sách Hàm\</emph\>, mà hiển thị tất cả các hàm có thể được chèn vào tài liệu của bạn.\</ahelp\>\</variable\> Cửa sổ \<emph\>Danh sách Hàm\</emph\> tương tự với trang thẻ \<emph\>Hàm\</emph\> của \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Trợ lý Hàm\"\>Trợ lý Hàm\</link\>. Các hàm được chèn với ký tự giữ chỗ mà sẽ được thay thế bằng giá trị của bạn.				2002-02-02 02:02:02
32639helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	par_id3152576	3			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Danh sách hàm\</emph\> là một \<link href=\"text/shared/00/00000005.xhp#andocken\" name=\"cửa sổ neo được\"\>cửa sổ neo được\</link\> và co giãn được. Hãy sử dụng nó để nhập nhanh các hàm vào bảng tính. Bằng cách nhấn đôi vào một mục nhập trong danh sách các hàm, bạn chèn trực tiếp hàm tương ứng với tất cả các tham số thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
32640helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	hd_id3145799	4			0	vi	Danh sách Phân loại				2002-02-02 02:02:02
32641helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	hd_id3153160	5			0	vi	Danh sách Hàm				2002-02-02 02:02:02
32642helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	par_id3149412	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:LISTBOX:FID_FUNCTION_BOX:LB_FUNC\"\>Hiển thị các hàm sẵn sàng.\</ahelp\> Khi bạn lựa chọn một hàm nào đó, vùng bên dưới hộp liệt kê sẽ hiển thị một mô tả ngắn. Để chèn hàm đã chọn, hãy nhấn đôi vào nó, hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn hàm vào bảng tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
32643helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	hd_id3146971	7			0	vi	Chèn hàm vào bảng tính				2002-02-02 02:02:02
32644helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	par_id3150043				0	vi	\<image id=\"img_id3159267\" src=\"sc/res/fx.png\" width=\"0.1945inch\" height=\"0.1945inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
32645helpcontent2	source\text\scalc\01\04080000.xhp	0	help	par_id3147345	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:IMAGEBUTTON:FID_FUNCTION_BOX:IMB_INSERT\"\>Chèn hàm đã chọn vào tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32646helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	tit				0	vi	Cập nhật vết				2002-02-02 02:02:02
32647helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	bm_id3152349				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; cập nhật vết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vết; cập nhật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cập nhật;vết\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32648helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	hd_id3152349	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030900.xhp\" name=\"Cập nhật vết\"\>Cập nhật vết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32649helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	par_id3148947	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RefreshArrows\"\>Vẽ lại mọi vết trên trang tính. Công thức bị sửa đổi khi vết được vẽ lại cũng được xử lý.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32650helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	par_id3148798	3			0	vi	Các mũi tên phát hiện trong tài liệu đều được cập nhật theo những điều kiện theo đây:				2002-02-02 02:02:02
32651helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	par_id3153192	4			0	vi	Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Cập nhật vết\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
32652helpcontent2	source\text\scalc\01\06030900.xhp	0	help	par_id3151041	5			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Tự động Cập nhật\</emph\> thì cập nhật mỗi lần công thức bị thay đổi trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
32653helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	tit				0	vi	EOMONTH				2002-02-02 02:02:02
32654helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	bm_id3150991				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EOMONTH\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32655helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	hd_id3150991	231			0	vi	\<variable id=\"eomonth\"\>\<link href=\"text/scalc/01/func_eomonth.xhp\"\>Hàm EOMONTH\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
32656helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3152766	232			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_AAI_FUNC_EOMONTH\"\>Trả về ngày tháng của ngày cuối cùng của một tháng cách \<emph\>ngày bắt đầu\</emph\> mấy tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32657helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	hd_id3150597	233			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
32658helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3150351	234			0	vi	EOMONTH(Ngày_đầu; Tháng)				2002-02-02 02:02:02
32659helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3146787	235			0	vi	\<emph\>Ngày_đầu\</emph\> là ngày bắt đầu phép tính, một ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
32660helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3155615	236			0	vi	\<emph\>Tháng\</emph\> là số các tháng nằm trước (âm) hay sau (dương) ngày bắt đầu.				2002-02-02 02:02:02
32661helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	hd_id3156335	237			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
32662helpcontent2	source\text\scalc\01\func_eomonth.xhp	0	help	par_id3154829	238			0	vi	Tháng nằm 6 tháng sau ngày 15, tháng 9/2001 kết thúc vào ngày nào?				2002-02-02 02:02:02
32663helpcontent2	source\text\scalc\01\07080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Xẻ				2002-02-02 02:02:02
32664helpcontent2	source\text\scalc\01\07080000.xhp	0	help	hd_id3163800	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/07080000.xhp\" name=\"Xẻ\"\>Xẻ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32665helpcontent2	source\text\scalc\01\07080000.xhp	0	help	par_id3150084	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SplitWindow\" visibility=\"visible\"\>Chia cửa sổ hiện tại ở góc trên bên trái ô được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32666helpcontent2	source\text\scalc\01\07080000.xhp	0	help	par_id3154910	3			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng con chuột để chia cửa sổ theo chiều ngang hay dọc. Để làm như thế, kéo vào cửa sổ đường thẳng màu đen đậm nằm bên trên thanh cuộn dọc hay bên phải thanh cuộn ngang. Một đường thẳng màu đen đậm sẽ ngụ ý cửa sổ bị chia ở đâu.				2002-02-02 02:02:02
32667helpcontent2	source\text\scalc\01\07080000.xhp	0	help	par_id3149263	4			0	vi	Một cửa sổ bị xẻ có các thanh cuộn riêng trong mỗi phần; trái lại, \<link href=\"text/scalc/01/07090000.xhp\" name=\"phần cửa sổ cố định\"\>phần cửa sổ cố định\</link\> không có khả năng cuộn.				2002-02-02 02:02:02
32668helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
32669helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	bm_id3145068				0	vi	\<bookmark_value\>cơ sở dữ liệu; lựa chọn (Calc)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32670helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	hd_id3145068	1			0	vi	Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
32671helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	par_id3149655	2			0	vi	\<variable id=\"bereichwaehlen\"\>\<ahelp hid=\".uno:SelectDB\"\>Lựa chọn một phạm vi cơ sở dữ liệu mà bạn đã xác định dưới \<link href=\"text/scalc/01/12010000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Xác định Phạm vi\"\>Dữ liệu > Xác định Phạm vi\</link\>.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
32672helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	hd_id3153192	3			0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
32673helpcontent2	source\text\scalc\01\12020000.xhp	0	help	par_id3154684	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SC_SELENTRY_LIST\"\>Liệt kê những phạm vi cơ sở dữ liệu sẵn sàng. Để lựa chọn một phạm vi cơ sở dữ liệu nào đó, nhấn vào tên của nó, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32674helpcontent2	source\text\scalc\01\12080600.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
32675helpcontent2	source\text\scalc\01\12080600.xhp	0	help	hd_id3148947	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12080600.xhp\" name=\"Bỏ\"\>Bỏ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32676helpcontent2	source\text\scalc\01\12080600.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ClearOutline\" visibility=\"visible\"\>Gỡ bỏ phác thảo khỏi phạm vi ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32677helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm mục đích				2002-02-02 02:02:02
32678helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3155629	1			0	vi	Tìm mục đích				2002-02-02 02:02:02
32679helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	par_id3145119	2			0	vi	\<variable id=\"zielwertsuchetext\"\>\<ahelp hid=\".uno:GoalSeekDialog\"\>Mở một hộp thoại trong đó bạn có thể giải một phương trình với một biến.\</ahelp\>\</variable\> Một khi tìm kiếm thành công, một hộp thoại hiển thị kết quả, thì cho phép bạn áp dụng kết quả và giá trị đích một cách trực tiếp cho ô bảng.				2002-02-02 02:02:02
32680helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3149656	3			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
32681helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	par_id3151211	4			0	vi	Trong phần này, bạn có thể định nghĩa những biến của công thức.				2002-02-02 02:02:02
32682helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3150869	5			0	vi	Ô công thức				2002-02-02 02:02:02
32683helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	par_id3153194	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SOLVER:ED_FORMULACELL\"\>Vào ô công thức, hãy nhập tham chiếu của ô chứa công thức. Nó chứa tham chiếu ô hiện thời.\</ahelp\> Nhấn vào một ô khác trên cùng trang tính để áp dụng tham chiếu của nó cho hộp văn bản.				2002-02-02 02:02:02
32684helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3154685	7			0	vi	Giá trị đích				2002-02-02 02:02:02
32685helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	par_id3146984	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SOLVER:ED_TARGETVAL\"\>Ghi rõ giá trị bạn muốn thấy trong kết quả mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32686helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	hd_id3150012	9			0	vi	Ô biến đổi				2002-02-02 02:02:02
32687helpcontent2	source\text\scalc\01\06040000.xhp	0	help	par_id3147427	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_SOLVER:ED_VARCELL\"\>Ghi rõ tham chiếu cho ô chứa giá trị bạn muốn điều chỉnh để tới mục đích.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32688helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đa thao tác				2002-02-02 02:02:02
32689helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	hd_id3153381	1			0	vi	Đa thao tác				2002-02-02 02:02:02
32690helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3154140	2			0	vi	\<variable id=\"mehrfachoperationen\"\>\<ahelp hid=\".uno:TableOperationDialog\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng cùng một công thức cho các ô khác nhau, nhưng với các giá trị tham số khác nhau.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
32691helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3152598	5			0	vi	Hộp \<emph\>Hàng\</emph\> hay \<emph\>Cột\</emph\> phải chứa một tham chiếu đến ô đầu tiên của phạm vi đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
32692helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3154011	16			0	vi	Nếu bạn xuất ra MS Excel một bảng tính chứa nhiều thao tác, vị trí của mỗi ô chứa một công thức phải được xác định đầy đủ tương đối với phạm vi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
32693helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	hd_id3156441	3			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
32694helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	hd_id3154492	6			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
32695helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3151073	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_TABOP:ED_FORMULARANGE\"\>Hãy nhập tham chiếu ô cho mỗi ô chứa một công thức bạn muốn dùng trong phép đa thao tác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32696helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	hd_id3154729	8			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
32697helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3148456	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_TABOP:ED_ROWCELL\"\>Hãy nhập tham chiếu ô nhập liệu cần dùng làm biến cho các hàng trong bảng dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32698helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	hd_id3150718	14			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
32699helpcontent2	source\text\scalc\01\12060000.xhp	0	help	par_id3150327	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SC:EDIT:RID_SCDLG_TABOP:ED_COLCELL\"\>Nhập tham chiếu ô nhập liêu cần dùng làm biến cho các cột trong bảng dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32700helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính lại				2002-02-02 02:02:02
32701helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	bm_id3157909				0	vi	\<bookmark_value\>tính lại;mọi công thức trên trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; tính lại bằng tay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô; tính lại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32702helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	hd_id3157909	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06080000.xhp\" name=\"Tính lại\"\>Tính lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32703helpcontent2	source\text\scalc\01\06080000.xhp	0	help	par_id3150793	5			0	vi	Một khi tài liệu tài liệu tính lại, sự hiển thị được cập nhật. Bất cứ đồ thị nào trên trang tính đó sẽ cũng được vẽ lại.				2002-02-02 02:02:02
32704helpcontent2	source\text\scalc\01\06030500.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ mọi vết				2002-02-02 02:02:02
32705helpcontent2	source\text\scalc\01\06030500.xhp	0	help	bm_id3153088				0	vi	\<bookmark_value\>ô bảng; gỡ bỏ vết\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32706helpcontent2	source\text\scalc\01\06030500.xhp	0	help	hd_id3153088	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06030500.xhp\" name=\"Bỏ mọi vết\"\>Bỏ mọi vết\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32707helpcontent2	source\text\scalc\01\06030500.xhp	0	help	par_id3151246	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ClearArrows\" visibility=\"visible\"\>Gỡ bỏ tất cả các mũi tên tìm vết khỏi bảng tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
32708helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt cho Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
32709helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3145801				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; phím tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi bảng; điền vào\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32710helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145801	1			0	vi	\<variable id=\"calc_keys\"\>\<link href=\"text/scalc/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt cho Bảng tính\"\>Phím tắt cho Bảng tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
32711helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155067	3			0	vi	Để điền công thức bạn đã gõ vào\<emph\>Trường nhập\</emph\> vào một phạm vi các ô đã chọn, bấm tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Ấn giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter+Shift để áp dụng định dạng ô của ô nhập cho toàn phạm vi các ô.				2002-02-02 02:02:02
32712helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153967	84			0	vi	Để tạo một ma trận trong đó các ô chứa cùng thông tin với chuỗi bạn đã gõ vào \<emph\>Trường nhập\</emph\>, bấm tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Tuy nhiên, bạn không thể chỉnh sửa thành phần trong ma trận đó.				2002-02-02 02:02:02
32713helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3166426	4			0	vi	Để chọn đồng thời nhiều ô trong các vùng bảng khác nhau, ấn giữ phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo qua mỗi vùng.				2002-02-02 02:02:02
32714helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150207	127			0	vi	Để chọn đồng thời nhiều bảng trong bảng tính, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, sau đó nhấn vào mỗi thẻ tên ở cạnh bên dưới vùng làm việc. Để chọn chỉ một bảng trong vùng chọn, ấn giữ phím Shift, sau đó nhấn vào thẻ tên của nó.				2002-02-02 02:02:02
32715helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3166432	129			0	vi	Để tự chèn vào ô một dấu ngắt dòng, nhấn vào ô, sau đó bấm tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				2002-02-02 02:02:02
32716helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3146978	130			0	vi	Để xoá nội dung của (các) ô đã chọn, bấm phím Delete (Xoá). Việc này mở hộp thoại\<link href=\"text/scalc/01/02150000.xhp\" name=\"Delete Contents\"\>Xoá nội dung\</link\>, trong đó bạn chọn nội dung ô nào bạn muốn xoá. Để xoá nội dung, không cần xác nhận, bấm phím Xoá lùi.				2002-02-02 02:02:02
32717helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145386	85			0	vi	Điều hướng trong các trang tính				2002-02-02 02:02:02
32718helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149407	86			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
32719helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153815	87			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
32720helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146871	88			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home				2002-02-02 02:02:02
32721helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159093	89			0	vi	Di chuyển con trỏ về ô đầu trên bảng (A1).				2002-02-02 02:02:02
32722helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145073	90			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End				2002-02-02 02:02:02
32723helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153283	91			0	vi	Di chuyển tới ô cuối cùng trên bảng còn chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
32724helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149127	92			0	vi	Home				2002-02-02 02:02:02
32725helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159205	93			0	vi	Di chuyển con trỏ về ô đầu của hàng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32726helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149897	94			0	vi	End				2002-02-02 02:02:02
32727helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155095	95			0	vi	Di chuyển con trỏ về ô cuối của hàng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32728helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3143220	101			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
32729helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154766	102			0	vi	Di chuyển con trỏ về cạnh bên trái của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên trái ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên trái còn chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
32730helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153554	103			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
32731helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155593	104			0	vi	Di chuyển con trỏ về cạnh bên phải của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên phải ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên phải còn chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
32732helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149317	105			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ Mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
32733helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153076	106			0	vi	Di chuyển con trỏ về cạnh bên trên của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên trên ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên trên còn chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
32734helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147250	107			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
32735helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149054	108			0	vi	Di chuyển con trỏ về cạnh bên dưới của phạm vị dữ liệu hiện thời. Cột rỗng bên dưới ô chứa con trỏ thì con trỏ di chuyển sang cột kế tiếp bên dưới còn chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
32736helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148744	184			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
32737helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159258	185			0	vi	Chọn tất cả các ô chứa dữ liệu, từ ô hiện thời đến kết thúc phạm vị liên tục các ô dữ liệu, về hướng của phím mũi tên đã bấm. Khi dùng để chọn cả hai hàng và cột, nó chọn một phạm vị ô hình chữ nhật.				2002-02-02 02:02:02
32738helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156399	109			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up				2002-02-02 02:02:02
32739helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145236	110			0	vi	Di chuyển bên trái theo một bảng				2002-02-02 02:02:02
32740helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149725	131			0	vi	Trong ô xem thử trang: di chuyển về trang in trước.				2002-02-02 02:02:02
32741helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147411	111			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down				2002-02-02 02:02:02
32742helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150372	112			0	vi	Di chuyển bên phải theo một bảng				2002-02-02 02:02:02
32743helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159120	132			0	vi	Trong ô xem thử trang: di chuyển về trang in kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
32744helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146885	113			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Page Up				2002-02-02 02:02:02
32745helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152976	114			0	vi	Di chuyển bên trái theo một màn hình.				2002-02-02 02:02:02
32746helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149013	115			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Page Down				2002-02-02 02:02:02
32747helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150477	116			0	vi	Di chuyển bên phải theo một màn hình.				2002-02-02 02:02:02
32748helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10AFC				0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up				2002-02-02 02:02:02
32749helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10B00				0	vi	Thêm bảng trước vào các bảng được chọn hiện thời. Nếu mọi bảng trong bảng tính được chọn, phím tắt này chỉ chọn bảng trước. Nó khiến bảng trước là bảng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32750helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10B03				0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Down				2002-02-02 02:02:02
32751helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN10B07				0	vi	Thêm bảng kế tiếp vào các bảng được chọn hiện thời. Nếu mọi bảng trong bảng tính được chọn, phím tắt này chỉ chọn bảng kế tiếp. Nó khiến bảng kế tiếp là bảng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32752helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145826	96			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + *				2002-02-02 02:02:02
32753helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148882	97			0	vi	mà (*) là dấu nhân trên vùng phím thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
32754helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154847	98			0	vi	Chọn phạm vi dữ liệu chứa con trỏ. Phạm vi là phạm vi các ô liên tục chứa dữ liệu và có cột/hàng rỗng bao quanh.				2002-02-02 02:02:02
32755helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151233	180			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + /				2002-02-02 02:02:02
32756helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149949	181			0	vi	mà (/) là dấu chia trên cùng phím thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
32757helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150144	182			0	vi	Chọn phạm vi công thức ma trận chứa con trỏ.				2002-02-02 02:02:02
32758helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id8163396				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Plus key				2002-02-02 02:02:02
32759helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id9901425				0	vi	Chèn các ô (giống như mục trình đơn \<emph\>Chèn > Ô\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
32760helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3389080				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ phím trừ '-'				2002-02-02 02:02:02
32761helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id5104220				0	vi	Xoá các ô (giống như mục trình đơn \<emph\>Sửa > Xoá ô\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
32762helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155825	99			0	vi	Enter (trong phạm vi đã chọn)				2002-02-02 02:02:02
32763helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id5961180				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> + ` (xem thêm chú thích ở cuối bảng)				2002-02-02 02:02:02
32764helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id6407055				0	vi	Trong mọi ô, hiển thị hay ẩn công thức thay cho giá trị.				2002-02-02 02:02:02
32765helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id8070314				0	vi	Phím nháy ngược « ` » nằm bên cạnh phím số 1 trên phần lớn bàn phím tiếng Anh. Nếu bàn phím của bạn không có phím này, bạn vẫn còn có thể gán phím khác: chọn lệnh trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\> rồi bấm thẻ \<emph\>Bàn phím\</emph\>. Chọn phân loại \<emph\>Xem\</emph\> và chức năng \<emph\>Bật/tắt công thức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
32766helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148756	5			0	vi	Phím Chức năng dùng trong Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
32767helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148581	6			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
32768helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152790	8			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
32769helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154809	139			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F1				2002-02-02 02:02:02
32770helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145140	138			0	vi	Hiển thị ghi chú gán với ô hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32771helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146142	9			0	vi	F2				2002-02-02 02:02:02
32772helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148568	10			0	vi	Chuyển đổi sang chế độ Sửa và để con trỏ ở kết thúc nội dung của ô hiện thời. Bấm lại để thoát khỏi chế độ Sửa.				2002-02-02 02:02:02
32773helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153108	179			0	vi	Nếu con trỏ nằm trong hộp nhập của một hộp thoại có nút \<emph\>Thu nhỏ \</emph\>, hộp thoại bị ẩn còn hộp nhập vẫn hiện rõ. Bấm lại phím F2 để hiển thị toàn bộ hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
32774helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146850	11			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2				2002-02-02 02:02:02
32775helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145162	12			0	vi	Mở Trợ lý Hàm.				2002-02-02 02:02:02
32776helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147366	137			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2				2002-02-02 02:02:02
32777helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155929	136			0	vi	Di chuyển con trỏ tới \<emph\>Trường nhập\</emph\>, trong đó bạn có thể gõ công thức cho ô hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32778helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153730	15			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				2002-02-02 02:02:02
32779helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145245	16			0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Xác định tên\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
32780helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148768	17			0	vi	F4				2002-02-02 02:02:02
32781helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153047	18			0	vi	Hiện/ẩn bộ thăm dò Cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
32782helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145353	19			0	vi	Shift+F4				2002-02-02 02:02:02
32783helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155620	20			0	vi	Sắp đặt lại các tham chiếu kiểu tuyệt đối hay tương đối (v.d., A1, $A$1, $A1, A$1) trong trường nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
32784helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156063	21			0	vi	F5				2002-02-02 02:02:02
32785helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149540	22			0	vi	Hiện/ẩn \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
32786helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148392	23			0	vi	Shift+F5				2002-02-02 02:02:02
32787helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150268	24			0	vi	Dò tìm các cái phụ thuộc.				2002-02-02 02:02:02
32788helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148430	27			0	vi	Shift+F4				2002-02-02 02:02:02
32789helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153179	28			0	vi	Dò tìm các cái đi trước.				2002-02-02 02:02:02
32790helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150568	135			0	vi	Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F5				2002-02-02 02:02:02
32791helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153551	134			0	vi	Di chuyển con trỏ từ \<emph\>Trường nhập\</emph\> sang hộp \<emph\>Vùng bảng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
32792helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155368	29			0	vi	F7				2002-02-02 02:02:02
32793helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154871	30			0	vi	Kiểm tra chính tả trong bảng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32794helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150688	31			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F7				2002-02-02 02:02:02
32795helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149781	32			0	vi	Mở Từ điển Gần Nghĩa nếu ô hiện thời chứa văn bản.				2002-02-02 02:02:02
32796helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156257	33			0	vi	F8				2002-02-02 02:02:02
32797helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147482	34			0	vi	Bật/tắt chế độ chọn thêm. Trong chế độ này, bạn có thể dùng các phím mũi tên (hoặc nhấn vào ô khác) để mở rộng vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
32798helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154313	37			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F8				2002-02-02 02:02:02
32799helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150385	38			0	vi	Tô sáng các ô chứa giá trị.				2002-02-02 02:02:02
32800helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3152479	39			0	vi	F9				2002-02-02 02:02:02
32801helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3163827	40			0	vi	Trên bảng hiện tại, tính lại các công thức đã thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
32802helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id9027069				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F9				2002-02-02 02:02:02
32803helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id1729178				0	vi	Trên mọi bảng, tính lại mọi công thức.				2002-02-02 02:02:02
32804helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156300	41			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F9				2002-02-02 02:02:02
32805helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154817	42			0	vi	Cập nhật đồ thị đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
32806helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149279	46			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F1				2002-02-02 02:02:02
32807helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150967	47			0	vi	Mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, trong đó bạn có thể áp dụng kiểu dáng định dạng cho nội dung của ô, hoặc cho bảng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32808helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156308	48			0	vi	Shift+F11				2002-02-02 02:02:02
32809helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145209	49			0	vi	Tạo mẫu tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
32810helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147622	50			0	vi	Shift\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>+Command\</caseinline\>\<defaultinline\>+Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F11				2002-02-02 02:02:02
32811helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153215	51			0	vi	Cập nhật các mẫu.				2002-02-02 02:02:02
32812helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150760	52			0	vi	F12				2002-02-02 02:02:02
32813helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156321	53			0	vi	Nhóm lại phạm vi dữ liệu đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
32814helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146859	54			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F12				2002-02-02 02:02:02
32815helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156128	55			0	vi	Rã nhóm phạm vi dữ liệu đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
32816helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151264	117			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên bên dưới				2002-02-02 02:02:02
32817helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153155	118			0	vi	Tăng bề cao của hàng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32818helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151297	119			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên bên trên				2002-02-02 02:02:02
32819helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155849	120			0	vi	Giảm bề cao của hàng hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32820helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155997	121			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên bên phải				2002-02-02 02:02:02
32821helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150256	122			0	vi	Tăng bề rộng của cột hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32822helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154046	123			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
32823helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150155	124			0	vi	Giảm bề rộng của cột hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32824helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149293	125			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
32825helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159180	126			0	vi	Tối ưu hoá bề rộng cột hay bề cao hàng, dựa vào ô hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32826helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3156013	56			0	vi	Định dạng Ô bằng Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
32827helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153979	57			0	vi	Dùng bàn phím, bạn có thể áp dụng những định dạng ô này:				2002-02-02 02:02:02
32828helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3147492	58			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
32829helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154305	60			0	vi	\<emph\>Hiệu ứng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
32830helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145669				0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+1 (không phải trong vùng phím số)				2002-02-02 02:02:02
32831helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149197				0	vi	Mở hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
32832helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145668	61			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+1 (không phải trong vùng phím số)				2002-02-02 02:02:02
32833helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149196	63			0	vi	Hai lần số, dấu cách hàng nghìn				2002-02-02 02:02:02
32834helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155331	64			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+2 (không phải trong vùng con số)				2002-02-02 02:02:02
32835helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150120	66			0	vi	Định dạng số mũ chuẩn				2002-02-02 02:02:02
32836helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154932	67			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+3 (không phải trong vùng con số)				2002-02-02 02:02:02
32837helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148822	69			0	vi	Định dạng ngày tháng chuẩn				2002-02-02 02:02:02
32838helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148829	70			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+4 (không phải trong vùng con số)				2002-02-02 02:02:02
32839helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159152	72			0	vi	Định dạng tiền tệ chuẩn				2002-02-02 02:02:02
32840helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150776	73			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+5 (không phải trong vùng con số)				2002-02-02 02:02:02
32841helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148800	75			0	vi	Định dạng phần trăm chuẩn (hai lần số)				2002-02-02 02:02:02
32842helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3158407	76			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+6 (không phải trong vùng con số)				2002-02-02 02:02:02
32843helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148444	78			0	vi	Định dạng chuẩn				2002-02-02 02:02:02
32844helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN11326				0	vi	Phím				2002-02-02 02:02:02
32845helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_idN1132C				0	vi	HIệu ứng				2002-02-02 02:02:02
32846helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153577	177			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
32847helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147511	176			0	vi	Chuyển đổi tiêu điểm (mục hoạt động) bằng cách chuyển tiếp qua các vùng và nút trong hộp thoại. Bấm phím Tab cho đến khi chọn được mục thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
32848helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154266	175			0	vi	Shift+Tab				2002-02-02 02:02:02
32849helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155362	174			0	vi	Chuyển đổi tiêu điểm (mục hoạt động) bằng cách di chuyển lùi qua các vùng và nút trong hộp thoại. Hãy bấm phím Shift-Tab cho đến khi kích hoạt mục thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
32850helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148484	173			0	vi	mũi tên bên trên				2002-02-02 02:02:02
32851helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149152	172			0	vi	Chuyển tiêu điểm lên theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32852helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154273	171			0	vi	mũi tên bên dưới				2002-02-02 02:02:02
32853helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3158424	170			0	vi	Chuyển tiêu điểm xuống theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32854helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148912	169			0	vi	mũi tên bên trái				2002-02-02 02:02:02
32855helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153238	168			0	vi	Chuyển tiêu điểm qua bên trái theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32856helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150712	167			0	vi	mũi tên bên phải				2002-02-02 02:02:02
32857helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3166458	166			0	vi	Chuyển tiêu điểm qua bên phải theo một mục trong vùng hộp thoại hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32858helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146947	165			0	vi	Home				2002-02-02 02:02:02
32859helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153742	164			0	vi	Chọn mục thứ nhất trong vùng hộp thoại hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32860helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153387	163			0	vi	End				2002-02-02 02:02:02
32861helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153684	162			0	vi	Chọn mục cuối cùng trong vùng hộp thoại hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32862helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155584	161			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và ký tự gạch dưới trong từ "Hàng".				2002-02-02 02:02:02
32863helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152949	160			0	vi	Sao chép hay di chuyển trường hiện thời vào vùng « Hàng ».				2002-02-02 02:02:02
32864helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3159269	159			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và ký tự gạch dưới trong từ "Cột"				2002-02-02 02:02:02
32865helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149968	158			0	vi	Sao chép hay di chuyển trường hiện thời vào vùng « Cột ».				2002-02-02 02:02:02
32866helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149923	157			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và ký tự gạch dưới trong từ "Dữ liệu".				2002-02-02 02:02:02
32867helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148649	156			0	vi	Sao chép hay di chuyển trường hiện thời vào vùng « Dữ liệu ».				2002-02-02 02:02:02
32868helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149418	155			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
32869helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154335	154			0	vi	Di chuyển trường hiện thời lên theo một mục.				2002-02-02 02:02:02
32870helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148462	153			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
32871helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154603	152			0	vi	Di chuyển trường hiện thời xuống theo một mục.				2002-02-02 02:02:02
32872helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145373	151			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> + Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
32873helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151125	150			0	vi	Di chuyển trường hiện thời qua bên trái theo một mục.				2002-02-02 02:02:02
32874helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150423	149			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
32875helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153316	148			0	vi	Di chuyển trường hiện thời qua bên phải theo một mục.				2002-02-02 02:02:02
32876helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149519	147			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Home				2002-02-02 02:02:02
32877helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149237	146			0	vi	Di chuyển trường hiện thời về mục đầu.				2002-02-02 02:02:02
32878helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145310	145			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+End				2002-02-02 02:02:02
32879helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153942	144			0	vi	Di chuyển trường hiện thời về mục cuối.				2002-02-02 02:02:02
32880helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149933	143			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>+O				2002-02-02 02:02:02
32881helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154798	142			0	vi	Hiển thị các tùy chọn cho trường hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
32882helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148418	141			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
32883helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159251	140			0	vi	Gỡ bỏ trường hiện thời khỏi vùng.				2002-02-02 02:02:02
32884helpcontent2	source\text\scalc\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150630	183			0	vi	\<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"shortcut keys in $[officename]\"\>Phím tắt trong $[officename]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32885helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mã lỗi trong %PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
32886helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	bm_id3146797				0	vi	\<bookmark_value\>mã lỗi;danh sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32887helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	hd_id3146797	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"Error Codes in %PRODUCTNAME Calc\"\>Mã lỗi trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
32888helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150275	2			0	vi	Bảng theo đây tóm tắt các thông điệp lỗi đối với chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Nếu lỗi xảy ra trong ô chứa con trỏ, thông điệp lỗi được hiển thị trên \<emph\>Thanh Trạng thái\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
32889helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153968	3			0	vi	Mã lỗi				2002-02-02 02:02:02
32890helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3125863	4			0	vi	Thông điệp				2002-02-02 02:02:02
32891helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3151112	5			0	vi	Giải thích				2002-02-02 02:02:02
32892helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153188	6			0	vi	501				2002-02-02 02:02:02
32893helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3148645	7			0	vi	Ký tự không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
32894helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155854	8			0	vi	Kí tự trong một công thức không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
32895helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3145253	9			0	vi	502				2002-02-02 02:02:02
32896helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147397	10			0	vi	Đối số không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
32897helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153160	11			0	vi	Hàm chứa đối số không phải hợp lệ, v.d. hàm căn cấp hai nhận số âm.				2002-02-02 02:02:02
32898helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154015	12			0	vi	503				2002-02-02 02:02:02
32899helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id1628467				0	vi	#NUM!				2002-02-02 02:02:02
32900helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155766	13			0	vi	Thao tác chấm động không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
32901helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3159266	14			0	vi	Phép tính gây ra tràn phạm vi giá trị đã xác định.				2002-02-02 02:02:02
32902helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149258	15			0	vi	504				2002-02-02 02:02:02
32903helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147344	16			0	vi	Lỗi danh sách tham số				2002-02-02 02:02:02
32904helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147003	17			0	vi	Hàm chứa tham số không phải hợp lệ, v.d. chuỗi văn bản thay vì con số, hoặc tham chiếu miền thay vì tham chiếu ô.				2002-02-02 02:02:02
32905helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154532	27			0	vi	508				2002-02-02 02:02:02
32906helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150107	28			0	vi	Lỗi: cặp bị thiếu				2002-02-02 02:02:02
32907helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149129	29			0	vi	Thiếu dấu ngoặc, v.d. có dấu ngoặc đóng còn không có dấu ngoặc mở.				2002-02-02 02:02:02
32908helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149895	30			0	vi	509				2002-02-02 02:02:02
32909helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155097	31			0	vi	Thiếu toán tử				2002-02-02 02:02:02
32910helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154649	32			0	vi	Thiếu toán tử, v.d. biểu thức « =2(3+4) * » thiếu toán tử giữa số 2 và dấu ngoặc mở.				2002-02-02 02:02:02
32911helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153813	33			0	vi	510				2002-02-02 02:02:02
32912helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153483	34			0	vi	Thiếu biến				2002-02-02 02:02:02
32913helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154710	35			0	vi	Thiếu biến, v.d. biểu thức « =1+*2 » có hai toán tử bên cạnh nhau (+ và *).				2002-02-02 02:02:02
32914helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154739	36			0	vi	511				2002-02-02 02:02:02
32915helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3145112	37			0	vi	Thiếu biến				2002-02-02 02:02:02
32916helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3145319	38			0	vi	Hàm cần thiết nhiều biến hơn số được cung cấp, v.d. « AND() » và « OR() ».				2002-02-02 02:02:02
32917helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149050	39			0	vi	512				2002-02-02 02:02:02
32918helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150393	40			0	vi	Tràn công thức				2002-02-02 02:02:02
32919helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3159259	41			0	vi	\<emph\>Bộ dịch:\</emph\> tổng số dấu hiệu sử dụng (bao gồm toán tử, biến số, ngoặc) trong công thức vượt quá 512.				2002-02-02 02:02:02
32920helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150537	42			0	vi	513				2002-02-02 02:02:02
32921helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147412	43			0	vi	Tràn chuỗi				2002-02-02 02:02:02
32922helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3145635	44			0	vi	\<emph\>Trình biên dịch:\</emph\> công thức chứa bộ nhận diện có kích cỡ vượt quá 64 KB. \<emph\>Trình giải thích:\</emph\> thao tác chuỗi có kết quả vượt quá 64 KB.				2002-02-02 02:02:02
32923helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149147	45			0	vi	514				2002-02-02 02:02:02
32924helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3157904	46			0	vi	Tràn nội bộ				2002-02-02 02:02:02
32925helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149352	47			0	vi	Chạy thao tác sắp xếp với quá nhiều dữ liệu thuộc số (tối đa 100000), hoặc tràn đống tính.				2002-02-02 02:02:02
32926helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154841	51			0	vi	516				2002-02-02 02:02:02
32927helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147423	52			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				2002-02-02 02:02:02
32928helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3148437	53			0	vi	Chờ đời ma trận trên đống tính, nhưng nó không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
32929helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155261	54			0	vi	517				2002-02-02 02:02:02
32930helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153934	55			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				2002-02-02 02:02:02
32931helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149507	56			0	vi	Lỗi không rõ, v.d. một tài liệu có hàm mới hơn được nạp trong phiên bản cũ không chứa hàm mới.				2002-02-02 02:02:02
32932helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3148585	57			0	vi	518				2002-02-02 02:02:02
32933helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149189	58			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				2002-02-02 02:02:02
32934helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149545	59			0	vi	Biến không sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
32935helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3146142	60			0	vi	519				2002-02-02 02:02:02
32936helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id8169499				0	vi	#VALUE				2002-02-02 02:02:02
32937helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155954	61			0	vi	Không có kết quả (ô chứa « #VALUE » thay cho « Err:519! »).				2002-02-02 02:02:02
32938helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153108	62			0	vi	Công thức tạo một giá trị không tương ứng với lời xác định; hoặc công thức tham chiếu đến một ô chứa văn bản thay cho con số.				2002-02-02 02:02:02
32939helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150338	63			0	vi	520				2002-02-02 02:02:02
32940helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150017	64			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				2002-02-02 02:02:02
32941helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3148758	65			0	vi	Trình biên dịch tạo một mã biên dịch không rõ.				2002-02-02 02:02:02
32942helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154324	66			0	vi	521				2002-02-02 02:02:02
32943helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153737	67			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				2002-02-02 02:02:02
32944helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155436	68			0	vi	Không có kết quả.				2002-02-02 02:02:02
32945helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153045	69			0	vi	522				2002-02-02 02:02:02
32946helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149008	70			0	vi	Tham chiếu vòng tròn				2002-02-02 02:02:02
32947helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149538	72			0	vi	523				2002-02-02 02:02:02
32948helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150930	73			0	vi	Thủ tục tính không hội tụ				2002-02-02 02:02:02
32949helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3150272	74			0	vi	Hàm đã không tới một giá trị đích, hoặc các \<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\"\>tham chiếu lặp lại\</link\> không tới mức thay đổi tối thiểu trong những bước tối đa đã đặt sẵn.				2002-02-02 02:02:02
32950helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153544	75			0	vi	524				2002-02-02 02:02:02
32951helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id2129886				0	vi	#REF				2002-02-02 02:02:02
32952helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	bm_id3154634				0	vi	\<bookmark_value\>tham chiếu không hợp lệ; thông điệp lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp lỗi;tham chiếu không hợp lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp lỗi #REF\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32953helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154634	76			0	vi	tham chiếu không hợp lệ (ô chứa « #REF » thay vì « Err:524 »).				2002-02-02 02:02:02
32954helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3147539	77			0	vi	\<emph\>Trình biên dịch:\</emph\>không thể giải quyết một tên mô tả cột hay dòng. \<emph\>Trình thông dịch:\</emph\> trong một công thức, cột, dòng hoặc trang tính có chứa một ô tham chiếu còn thiếu.				2002-02-02 02:02:02
32955helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3155984	78			0	vi	525				2002-02-02 02:02:02
32956helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id4737083				0	vi	#NAME?				2002-02-02 02:02:02
32957helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	bm_id3148428				0	vi	\<bookmark_value\>tên không hợp lệ; thông điệp lỗi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp lỗi #NAME\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32958helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3148428	79			0	vi	tên không hợp lệ (ô chứa « #NAME? » thay vì « Err:525 »).				2002-02-02 02:02:02
32959helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3156259	80			0	vi	Không thể ước lượng một bộ nhận diện do, v.d. không có tham chiếu hợp lệ, không có tên miền hợp lệ, không có nhãn cột/hàng, không có vĩ lệnh, có dấu tách thập phân không đúng, không tìm thấy phần bổ sung.				2002-02-02 02:02:02
32960helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3153720	81			0	vi	526				2002-02-02 02:02:02
32961helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3154315	82			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				2002-02-02 02:02:02
32962helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3083286	83			0	vi	Quá thời, không còn dùng lại, nhưng vẫn còn có thể xảy ra trong tài liệu cũ nếu kết quả là công thức từ miền.				2002-02-02 02:02:02
32963helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3152483	84			0	vi	527				2002-02-02 02:02:02
32964helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3152966	85			0	vi	Tràn nội bộ				2002-02-02 02:02:02
32965helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3149709	86			0	vi	\<emph\>Trình giải thích:\</emph\> bao bọc quá nhiều các tham chiếu, v.d. ô tham chiếu ô khác.				2002-02-02 02:02:02
32966helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id5324564				0	vi	532				2002-02-02 02:02:02
32967helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id3623462				0	vi	#DIV/0!				2002-02-02 02:02:02
32968helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id7941831				0	vi	Chia cho không				2002-02-02 02:02:02
32969helpcontent2	source\text\scalc\05\02140000.xhp	0	help	par_id5844294				0	vi	Toán tử chia / nếu mẫu số là 0\<br/\>Một số hàm khác cũng trả lại lỗi này, chẳng hạn:\<br/\>VARP không có đối số\<br/\>STDEVP không có đối số\<br/\>VAR có ít hơn 2 đối số\<br/\>STDEV có ít hơn 2 đối số\<br/\>STANDARDIZE với stdev=0\<br/\>NORMDIST với stdev=0				2002-02-02 02:02:02
32970helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý ô rỗng				2002-02-02 02:02:02
32971helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	bm_id3146799				0	vi	\<bookmark_value\>ô rỗng;cách quản lý\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
32972helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	hd_id1502121				0	vi	\<variable id=\"empty_cells\"\>\<link href=\"text/scalc/05/empty_cells.xhp\"\>Quản lý Ô Rỗng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
32973helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id8266853				0	vi	Trước đó, mỗi ô rỗng bị ép buộc thành số 0 thuộc số trong một số ngữ cảnh nào đó, hoặc thành chuỗi rỗng trong các ngữ cảnh khác, trừ trong phép so sánh trực tiếp trong đó cả hai biểu thức « =A1=0 » và « =A1="" » làm kết quả ĐÚNG nếu ô A1 còn rỗng. Tình trạng rỗng không giờ này kế thừa đến khi được dùng, do đó cả hai biểu thức « =VLOOKUP(...)=0 » và « =VLOOKUP(...)="" » đưa ra ĐÚNG nếu tiến trình tra cứu có kết quả là trả về một ô rỗng. 				2002-02-02 02:02:02
32974helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2733542				0	vi	Một tham chiếu đơn giản đến một ô rỗng vẫn còn được hiển thị dạng số 0 thuộc số. nhưng không phải nhất thiết còn có kiểu thuộc số lại. Vì thế phép so sánh với ô tham chiếu sẽ cũng hoạt động như mong đợi. 				2002-02-02 02:02:02
32975helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4238715				0	vi	Đối với những mẫu ví dụ theo đây, A1 chứa một số, B1 còn rỗng, và C1 chứa tham chiếu đến B1:				2002-02-02 02:02:02
32976helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id8277230				0	vi	A1: 1 B1: <rỗng> C1: =B1 (hiển thị 0)				2002-02-02 02:02:02
32977helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4086428				0	vi	=B1=0 => TRUE				2002-02-02 02:02:02
32978helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id9024628				0	vi	=B1="" => TRUE				2002-02-02 02:02:02
32979helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id3067110				0	vi	=C1=0 => TRUE				2002-02-02 02:02:02
32980helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id8841822				0	vi	=C1="" => TRUE (trước là FALSE)				2002-02-02 02:02:02
32981helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4077578				0	vi	=ISNUMBER(B1) => FALSE				2002-02-02 02:02:02
32982helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id9094515				0	vi	=ISNUMBER(C1) => FALSE (trước là TRUE)				2002-02-02 02:02:02
32983helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id396740				0	vi	=ISNUMBER(VLOOKUP(1;A1:C1;2)) => FALSE (B1)				2002-02-02 02:02:02
32984helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id3859675				0	vi	=ISNUMBER(VLOOKUP(1;A1:C1;3)) => FALSE (C1, trước là TRUE)				2002-02-02 02:02:02
32985helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id402233				0	vi	=ISTEXT(B1) => FALSE				2002-02-02 02:02:02
32986helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id1623889				0	vi	=ISTEXT(C1) => FALSE				2002-02-02 02:02:02
32987helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id7781914				0	vi	=ISTEXT(VLOOKUP(1;A1:C1;2)) => FALSE (B1, trước là TRUE)				2002-02-02 02:02:02
32988helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id300912				0	vi	=ISTEXT(VLOOKUP(1;A1:C1;3)) => FALSE (C1)				2002-02-02 02:02:02
32989helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id9534592				0	vi	=ISBLANK(B1) => TRUE				2002-02-02 02:02:02
32990helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4969328				0	vi	=ISBLANK(C1) => FALSE				2002-02-02 02:02:02
32991helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id9635914				0	vi	=ISBLANK(VLOOKUP(1;A1:C1;2)) => TRUE (B1, trước là FALSE)				2002-02-02 02:02:02
32992helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2476577				0	vi	=ISBLANK(VLOOKUP(1;A1:C1;3)) => FALSE (C1)				2002-02-02 02:02:02
32993helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4217047				0	vi	Ghi chú rằng chương trình MS Excel ứng xử khác, lúc nào cũng trả về một số làm kết quả của một tham chiếu đến một ô rỗng hay một ô công thức chứa kết quả của một ô rỗng. Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
32994helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2629474				0	vi	A1: <rỗng>				2002-02-02 02:02:02
32995helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id8069704				0	vi	B1: =A1 => hiển thị 0, nhưng chỉ là một tham chiếu đến một ô rỗng				2002-02-02 02:02:02
32996helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4524674				0	vi	=ISNUMBER(A1) => FALSE				2002-02-02 02:02:02
32997helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4396801				0	vi	=ISTEXT(A1) => FALSE				2002-02-02 02:02:02
32998helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id5293740				0	vi	=A1=0 => TRUE				2002-02-02 02:02:02
32999helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id7623828				0	vi	=A1="" => TRUE				2002-02-02 02:02:02
33000helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2861720				0	vi	=ISNUMBER(B1) => FALSE (MS-Excel: TRUE)				2002-02-02 02:02:02
33001helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id9604480				0	vi	=ISTEXT(B1) => FALSE				2002-02-02 02:02:02
33002helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2298959				0	vi	=B1=0 => TRUE				2002-02-02 02:02:02
33003helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4653767				0	vi	=B1="" => TRUE (MS-Excel: FALSE)				2002-02-02 02:02:02
33004helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id8801538				0	vi	C1: =VLOOKUP(...) có kết quả ô rỗng => hiển thị rỗng (MS-Excel: hiển thị 0)				2002-02-02 02:02:02
33005helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id6746421				0	vi	=ISNUMBER(VLOOKUP(...)) => FALSE				2002-02-02 02:02:02
33006helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id4876247				0	vi	=ISTEXT(VLOOKUP(...)) => FALSE				2002-02-02 02:02:02
33007helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id7458723				0	vi	=ISNUMBER(C1) => FALSE (MS-Excel: TRUE)				2002-02-02 02:02:02
33008helpcontent2	source\text\scalc\05\empty_cells.xhp	0	help	par_id2753379				0	vi	=ISTEXT(C1) => FALSE				2002-02-02 02:02:02
33009helpcontent2	source\text\scalc\02\08010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
33010helpcontent2	source\text\scalc\02\08010000.xhp	0	help	hd_id3145119	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/08010000.xhp\" name=\"Vị trí trong tài liệu\"\>Vị trí trong tài liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33011helpcontent2	source\text\scalc\02\08010000.xhp	0	help	par_id3147265	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StatusDocPos\"\>Hiển thị số hiệu bảng hiện thời, và tổng số bảng  trong bảng tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33012helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng số : Mặc định				2002-02-02 02:02:02
33013helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	hd_id3149182	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/02150000.xhp\" name=\"Định dạng số : Mặc định\"\>Định dạng số : Mặc định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33014helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	par_id3163802	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberFormatStandard\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng định dạng con số định dạng cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33015helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	par_id3155922				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatstandard.png\" id=\"img_id3156024\"\>\<alt id=\"alt_id3156024\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33016helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	par_id3153361	3			0	vi	Định dạng số : Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
33017helpcontent2	source\text\scalc\02\02150000.xhp	0	help	par_id3154908	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
33018helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
33019helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	bm_id3153561				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem trang;giảm tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu nhỏ;giảm kích cỡ ô xem trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33020helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	hd_id3153561	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/10060000.xhp\" name=\"Thu nhỏ\"\>Thu nhỏ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33021helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	par_id3151246	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomOut\"\>Thu nhỏ vùng được hiển thị trong tài liệu hiện thời (giảm kích cỡ của văn bản và các đối tượng khác, hiển thị toàn tài liệu). Hệ số thu/phóng hiện thời được hiển thị trên \<emph\>Thanh trạng thái\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33022helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	par_id3150398	4			0	vi	Hệ số thu nhỏ tối thiểu là 20% (÷5).				2002-02-02 02:02:02
33023helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	par_id3153770				0	vi	\<image id=\"img_id3155131\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomout.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155131\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33024helpcontent2	source\text\scalc\02\10060000.xhp	0	help	par_id3150440	3			0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
33025helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
33026helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	bm_id3150084				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; biểu tượng thanh công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33027helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	hd_id3150084	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06040000.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33028helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	par_id3151245	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_FUNC\"\>Thêm một công thức vào ô hiện thời. Nhấn vào biểu tượng này, sau đó gõ công thức vào \<emph\>Trường nhập vào\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33029helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	par_id3153770				0	vi	\<image id=\"img_id3145785\" src=\"sc/res/imglst/apptbx/sc26049.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145785\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33030helpcontent2	source\text\scalc\02\06040000.xhp	0	help	par_id3153951	4			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
33031helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn sắc thái				2002-02-02 02:02:02
33032helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	hd_id3153087	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06080000.xhp\" name=\"Chọn sắc thái\"\>Chọn sắc thái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33033helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	par_id3154515	2			0	vi	\<variable id=\"thementext\"\>\<ahelp hid=\".uno:ChooseDesign\"\>Áp dụng kiểu dáng định dạng cho các ô đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Các kiểu dáng chứa thông tin về phông chữ, viền và màu nền.				2002-02-02 02:02:02
33034helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	par_id3155132				0	vi	\<image id=\"img_id3145785\" src=\"res/commandimagelist/sc_choosedesign.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145785\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33035helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	par_id3153953	4			0	vi	Chọn sắc thái				2002-02-02 02:02:02
33036helpcontent2	source\text\scalc\02\06080000.xhp	0	help	par_id3147127	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_DLGSTYLES_LISTBOX\"\>Nhấn vào sắc thái định dạng bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33037helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn ô				2002-02-02 02:02:02
33038helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	bm_id3150275				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; ô, biểu tượng thanh công cụ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33039helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/18020000.xhp\" name=\"Chèn ô\"\>Chèn ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33040helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	par_id3156024	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsCellsCtrl\"\>Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở thanh công cụ \<emph\>Chèn ô\</emph\>, dùng đó bạn có thể chèn các ô, hàng và cột vào bảng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33041helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	par_id3150398	3			0	vi	Biểu tượng thanh công cụ :				2002-02-02 02:02:02
33042helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	par_id3150767	5			0	vi	Bạn có thể chọn những biểu tượng này:				2002-02-02 02:02:02
33043helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	hd_id3150439	6			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn ô bên dưới\"\>Chèn ô bên dưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33044helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	hd_id3146119	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Chèn ô bên phải\"\>Chèn ô bên phải\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33045helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	hd_id3153190	8			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Hàng\"\>Hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33046helpcontent2	source\text\scalc\02\18020000.xhp	0	help	hd_id3153726	9			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04020000.xhp\" name=\"Cột\"\>Cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33047helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Công thức chuẩn, Ngày/Giờ, Cảnh báo lỗi				2002-02-02 02:02:02
33048helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	bm_id3147335				0	vi	\<bookmark_value\>công thức;thanh trạng thái\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33049helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	hd_id3147335	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/08080000.xhp\" name=\"Công thức chuẩn, Ngày/Giờ, Cảnh báo lỗi\"\>Công thức chuẩn, Ngày/Giờ, Cảnh báo lỗig\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33050helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	par_id3150791	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:StateTableCell\"\>Hiển thị thông tin về tài liệu hiện thời, Mặc định là hiển thị Tổng (SUM) nội dung của các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33051helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	par_id3155061	3			0	vi	Để thay đổi công thức mặc định được hiển thị, nhấn-phải vào trường, sau đó chọn công thức bạn muốn. Các công thức sẵn sàng:\\n • Trung bình\\t\\t(AVG)\\n • Đếm các giá trị \\t(COUNTA)\\n • Đếm các con số \\t(COUNT)\\n • Tối đa\\t\\t\\t(MAX)\\n • Tối thiểu\\t\\t(MIN)\\n • Tổng\\t\\t\\t(SUM)\\n • Không gì\\t\\t(NONE).				2002-02-02 02:02:02
33052helpcontent2	source\text\scalc\02\08080000.xhp	0	help	par_id3153969	4			0	vi	\<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"Mẫ lỗi\"\>Mã lỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33053helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng số : Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
33054helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	hd_id3156329	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/02140000.xhp\" name=\"Định dạng số : Phần trăm\"\>Định dạng số : Phần trăm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33055helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3155629	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberFormatPercent\"\>Áp dụng định dạng phần trăm cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33056helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3153968				0	vi	\<image id=\"img_id3150869\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatpercent.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150869\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33057helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3151114	3			0	vi	Định dạng số : Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
33058helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	bm_id3149260				0	vi	\<bookmark_value\>phép tính phần trăm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33059helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3149260	5			0	vi	Cũng có thể gõ dấu phần trăm (%) sau con số trong ô :				2002-02-02 02:02:02
33060helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3155411	6			0	vi	1% tương ứng với 0.01				2002-02-02 02:02:02
33061helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3145749	7			0	vi	1 + 16% tương ứng với 116% hay 1.16				2002-02-02 02:02:02
33062helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3148575	8			0	vi	1%% tương ứng với 0.0001				2002-02-02 02:02:02
33063helpcontent2	source\text\scalc\02\02140000.xhp	0	help	par_id3159153	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33064helpcontent2	source\text\scalc\02\06050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trường nhập vào				2002-02-02 02:02:02
33065helpcontent2	source\text\scalc\02\06050000.xhp	0	help	hd_id3153821	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06050000.xhp\" name=\"Trường nhập vào\"\>Trường nhập vào\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33066helpcontent2	source\text\scalc\02\06050000.xhp	0	help	par_id3155922	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_INPUT\"\>Gõ công thức bạn muốn thêm vào ô hiện thời. Cũng có thể nhấn vào biểu tượng \<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"Function Wizard\"\>Trợ lý hàm\</link\> để chèn vào công thức một hàm đã xác định sẵn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33067helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng bảng tính				2002-02-02 02:02:02
33068helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	bm_id3156326				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; tên vùng bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên vùng bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; tham chiếu ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu ô; hiển thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33069helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	hd_id3156326	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06010000.xhp\" name=\"Name Box\"\>Hộp tên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33070helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_POS\"\>Hiển thị tham chiếu cho ô hiện thời, phạm vi của các ô đả chọn, hoặc tên của vùng. Cũng có thể chọn phạm vi các ô, sau đó gõ vào \<emph\>Hộp tên\</emph\> tên cho phạm vi đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33071helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	par_id3163710				0	vi	\<image id=\"img_id3152576\" src=\"res/helpimg/calcein.png\" width=\"1.2398inch\" height=\"0.2398inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3152576\"\>Hộp tổ hợp: vùng bảng tính\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33072helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	par_id3151118	4			0	vi	Hộp tên				2002-02-02 02:02:02
33073helpcontent2	source\text\scalc\02\06010000.xhp	0	help	par_id3152596	6			0	vi	Để nhảy tới một ô riêng, hoặc để chọn một phạm vi ô, gõ vào hộp này tham chiếu ô hay tham chiếu phạm vi ô, v.d. « F1 » hay « A1:C4 ».				2002-02-02 02:02:02
33074helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
33075helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	bm_id3148491				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem trang; tăng tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tăng tỷ lệ trong ô xem trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phóng to;phóng to ô xem trang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33076helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	hd_id3148491	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/10050000.xhp\" name=\"Phóng to\"\>Phóng to\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33077helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	par_id3145069	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ZoomIn\"\>Phóng to vùng được hiển thị trong tài liệu hiện thời (tăng kích cỡ của văn bản và các đối tượng khác, dễ hơn thấy). Hệ số thu phóng hiện thời được hiển thị trên \<emph\>Thanh trạng thái\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33078helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	par_id3145171	4			0	vi	Hệ số phóng to tối đa là 400% (4×).				2002-02-02 02:02:02
33079helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	par_id3155854				0	vi	\<image id=\"img_id3151116\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpzoomin.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151116\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33080helpcontent2	source\text\scalc\02\10050000.xhp	0	help	par_id3145273	3			0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
33081helpcontent2	source\text\scalc\02\02160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng số : Thêm chữ số thập phân				2002-02-02 02:02:02
33082helpcontent2	source\text\scalc\02\02160000.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/02160000.xhp\" name=\"Định dạng số: Thêm chữ số thập phân\"\>Định dạng số: Thêm chữ số thập phân\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33083helpcontent2	source\text\scalc\02\02160000.xhp	0	help	par_id3150792	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberFormatIncDecimals\"\>Thêm một chữ số thập phân vào các số trong những ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33084helpcontent2	source\text\scalc\02\02160000.xhp	0	help	par_id3145787				0	vi	\<image id=\"img_id3145271\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatincdecimals.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145271\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33085helpcontent2	source\text\scalc\02\02160000.xhp	0	help	par_id3149262	3			0	vi	Định dạng số: Thêm chữ số thập phân				2002-02-02 02:02:02
33086helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
33087helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	bm_id3143267				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; chấp nhận chuỗi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; biểu tượng chấp nhận chuỗi nhập vào\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33088helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	hd_id3143267	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06070000.xhp\" name=\"Chấp nhận\"\>Chấp nhận\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33089helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	par_id3151245	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_OK\"\>Chấp nhận nội dung của \<emph\>Trường nhập vào\</emph\>, sau đó chèn nội dung đó vào ô hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33090helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	par_id3150769				0	vi	\<image id=\"img_id3156422\" src=\"svx/res/nu07.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33091helpcontent2	source\text\scalc\02\06070000.xhp	0	help	par_id3125864	3			0	vi	Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
33092helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
33093helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	hd_id3157909	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06030000.xhp\" name=\"Tổng\"\>Tổng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33094helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	par_id3150543	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_SUMME\"\>Chèn vào ô hiện thời tổng một phạm vi các ô, hoặc chèn vào các ô đã chọn những giá trị tổng. Nhấn vào ô, nhấn vào biểu tượng này, tùy chọn cũng điều chỉnh phạm vi các ô. Hoặc chọn một số ô vào chúng cần chèn những giá trị tổng, sau đó nhấn vào biểu tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33095helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	par_id3153770				0	vi	 \<image id=\"img_id3147434\" src=\"res/commandimagelist/sc_autosum.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147434\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33096helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	par_id3152577	15			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
33097helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	par_id3156444	16			0	vi	$[officename] tự động đề nghị một phạm vi các ô, miễn là bảng tính chứa dữ liệu. Phạm vi các ô đã chứa hàm tổng thì bạn có thể kết hợp nó với hàm mới để tính tổng toàn phạm vi. Nếu phạm vi chứa bộ lọc, hàm « Tổng phụ » được chèn thay cho hàm « Tổng ».				2002-02-02 02:02:02
33098helpcontent2	source\text\scalc\02\06030000.xhp	0	help	par_id3153189	3			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chấp nhận\</emph\> (dấu kiểm màu lục) để dùng công thức được hiển thị trong trường nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
33099helpcontent2	source\text\scalc\02\02170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng số : Xoá bớt chữ số thập phân				2002-02-02 02:02:02
33100helpcontent2	source\text\scalc\02\02170000.xhp	0	help	hd_id3149164	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/02170000.xhp\" name=\"Định dạng số : Xoá lần số\"\>Định dạng số: Xoá bớt chữ số thập phân\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33101helpcontent2	source\text\scalc\02\02170000.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberFormatDecDecimals\"\>Xóa bớt một chữ số thập phân khỏi các số trong những ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33102helpcontent2	source\text\scalc\02\02170000.xhp	0	help	par_id3145173				0	vi	\<image id=\"img_id3153192\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatdecdecimals.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33103helpcontent2	source\text\scalc\02\02170000.xhp	0	help	par_id3154686	3			0	vi	Định dạng số: Xoá bớt chữ số thập phân				2002-02-02 02:02:02
33104helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng số : Tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
33105helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	hd_id3152892	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/02130000.xhp\" name=\"Định dạng số : Tiền tệ\"\>Định dạng số : Tiền tệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33106helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	par_id3148837	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NumberFormatCurrency\" visibility=\"visible\"\>Áp dụng định dạng tiền tệ mặc định cho các ô đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33107helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	par_id3155267				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_currencyfield.png\" id=\"img_id3159096\"\>\<alt id=\"alt_id3159096\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33108helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	par_id3150214	3			0	vi	Định dạng số : Tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
33109helpcontent2	source\text\scalc\02\02130000.xhp	0	help	par_id3146776	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
33110helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
33111helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	bm_id3154514				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; việc thôi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm; biểu tượng thôi nhập vào\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33112helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	hd_id3154514	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06060000.xhp\" name=\"Thôi\"\>Thôi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33113helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	par_id3153823	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_INSWIN_CANCEL\"\>Xoá sạch nội dung của \<emph\>Trường nhập vào\</emph\>, hoặc thôi các thay đổi bạn đã làm trong công thức đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33114helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	par_id3156281				0	vi	\<image id=\"img_id3156422\" src=\"svx/res/nu08.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33115helpcontent2	source\text\scalc\02\06060000.xhp	0	help	par_id3153970	3			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
33116helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
33117helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	bm_id3156329				0	vi	\<bookmark_value\>chèn; đối tượng, biểu tượng thanh công cụ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33118helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3156329	1			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/18010000.xhp\" name=\"Chèn\"\>Chèn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33119helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_id3147336	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertCtrl\"\>Nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng, để mở thanh công cụ \<emph\>Chèn \</emph\>, dùng đó bạn có thể thêm các đồ họa và ký tự đặc biệt vào bảng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
33120helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_id3148664	3			0	vi	Biểu tượng thanh công cụ :				2002-02-02 02:02:02
33121helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_id3150767				0	vi	\<image id=\"img_id3156423\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertgraphic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156423\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33122helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_id3146120	4			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
33123helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_id3153188	6			0	vi	Bạn có thể chọn những biểu tượng này:				2002-02-02 02:02:02
33124helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id4283883				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160500.xhp\" name=\"Khung nổi\"\>Khung nổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33125helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3149410	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04100000.xhp\" name=\"Ký tự đặc biệt\"\>Ký tự đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33126helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3151117	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04140000.xhp\" name=\"Từ tập tin\"\>Từ tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33127helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id3633533				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04160300.xhp\" name=\"Công thức\"\>Công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33128helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	par_idN10769				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\" name=\"Chèn đồ thị\"\>Đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33129helpcontent2	source\text\scalc\02\18010000.xhp	0	help	hd_id7581408				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04150100.xhp\" name=\"Đối tượng OLE\"\>Đối tượng OLE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33130helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Công cụ				2002-02-02 02:02:02
33131helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	Trình đơn Công cụ				2002-02-02 02:02:02
33132helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150541	2			0	vi	\<variable id=\"exdektv\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33133helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153194	3			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Theo vết tiền lệ\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33134helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150447	29			0	vi	Shift+F7				2002-02-02 02:02:02
33135helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154123	33			0	vi	\<variable id=\"silbentrennungc\"\>Trình đơn \<emph\>Công cụ > Ngôn ngữ > Gạch nối từ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33136helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145785	4			0	vi	\<variable id=\"exdvore\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện - Bỏ tiền lệ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33137helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3155411	5			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Theo vết phụ thuộc\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33138helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153363	30			0	vi	Shift+F5				2002-02-02 02:02:02
33139helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146984	6			0	vi	\<variable id=\"exdszne\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Bỏ phụ thuộc\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33140helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154014	7			0	vi	\<variable id=\"exdase\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Bỏ mọi vết\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33141helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153188	8			0	vi	\<variable id=\"exdszfe\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Theo vết lỗi\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33142helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149410	9			0	vi	\<variable id=\"fuellmodus\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Chế độ điền\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33143helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3156284	10			0	vi	\<variable id=\"dateneinkreisen\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Nhãn dữ liệu sai\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33144helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3153159	11			0	vi	\<variable id=\"spurenaktualisieren\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Cập nhật vết\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33145helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147397	32			0	vi	\<variable id=\"automatisch\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Phát hiện > Tự động cập nhật\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33146helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154018	12			0	vi	\<variable id=\"exzws\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Tìm mục đích\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33147helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3269142				0	vi	\<variable id=\"solver\"\>Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Giải phương trình\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33148helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id8554338				0	vi	\<variable id=\"solver_options\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Giải phương trình > (nút) Tùy chọn\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33149helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3156277	13			0	vi	\<variable id=\"exsze\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Kịch bản\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33150helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3145640	14			0	vi	\<variable id=\"exdos\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33151helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149020	15			0	vi	\<variable id=\"exdst\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Trang tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33152helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3154256	16			0	vi	\<variable id=\"exdsd\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ tài liệu > Tài liệu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33153helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3147363	17			0	vi	\<variable id=\"zellinhalte\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33154helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3146919	18			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tính lại\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33155helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3149257	31			0	vi	F9				2002-02-02 02:02:02
33156helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3150941	19			0	vi	\<variable id=\"exatmb\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33157helpcontent2	source\text\scalc\00\00000406.xhp	0	help	par_id3151276	20			0	vi	\<variable id=\"autoeingabe\"\>Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33158helpcontent2	source\text\scalc\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập hàm này...				2002-02-02 02:02:02
33159helpcontent2	source\text\scalc\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3155535	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập hàm này... \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33160helpcontent2	source\text\scalc\00\00000004.xhp	0	help	par_idN1056E				0	vi	\<variable id=\"moreontop\"\>Diễn giải thêm ở phía trên cùng của trang.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33161helpcontent2	source\text\scalc\00\00000004.xhp	0	help	par_idN105AF				0	vi	\<variable id=\"optional\"\>Trong các hàm của Calc %PRODUCTNAME , các thông số được đánh dấu như là « tùy chọn » có thể bỏ qua chỉ khi nào đằng sau nó không còn tham số nào nữa. Ví dụ, một hàm có 4 tham số, trong đó 2 tham số cuối được đánh dấu « tùy chọn », bạn có thể bỏ qua tham số thứ 4 hoặc cả hai tham số 3 và 4, nhưng bạn không thể bỏ chỉ mỗi tham số thứ 3.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33162helpcontent2	source\text\scalc\00\00000004.xhp	0	help	par_id9751884				0	vi	\<variable id=\"codes\"\>Mã sau 127 có thể phụ thuộc vào sự ánh xạ ký tự của hệ điều hành riêng (v.d. iso-8859-1, iso-8859-2, Windows-1252, Windows-1250), thì có lẽ không phải di động.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33163helpcontent2	source\text\scalc\00\00000407.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
33164helpcontent2	source\text\scalc\00\00000407.xhp	0	help	hd_id3155628	1			0	vi	Trình đơn Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
33165helpcontent2	source\text\scalc\00\00000407.xhp	0	help	par_id3147335	2			0	vi	\<variable id=\"fete\"\>Chọn \<emph\>Cửa sổ > Xẻ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33166helpcontent2	source\text\scalc\00\00000407.xhp	0	help	par_id3153663	3			0	vi	\<variable id=\"fefix\"\>Chọn \<emph\>Cửa sổ > Đông\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33167helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
33168helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	Trình đơn Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
33169helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id8366954				0	vi	\<variable id=\"text2columns\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Văn bản sang Cột\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33170helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3147399	3			0	vi	\<variable id=\"dbrbf\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Xác định phạm vi\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33171helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3145345	4			0	vi	\<variable id=\"dbrba\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Chọn phạm vi\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33172helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150443	5			0	vi	\<variable id=\"dnsrt\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33173helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3148491	6			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Sắp xếp > (thẻ) Tiêu chí sắp xếp\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33174helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3154516	7			0	vi	Trên thanh Tiêu chuẩn, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
33175helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3148663				0	vi	\<image id=\"img_id3150543\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortup.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150543\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33176helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150767	8			0	vi	Sắp tăng dần				2002-02-02 02:02:02
33177helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153969				0	vi	\<image id=\"img_id3125863\" src=\"res/commandimagelist/sc_sortdown.png\" width=\"0.1701inch\" height=\"0.1701inch\"\>\<alt id=\"alt_id3125863\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33178helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3145364	9			0	vi	Sắp giảm dần				2002-02-02 02:02:02
33179helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155308	11			0	vi	\<variable id=\"dnftr\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33180helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3148646	12			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33181helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3151113	13			0	vi	Trên thanh Công cụ hoặc thanh Dữ liệu Bảng, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
33182helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3145799				0	vi	\<image id=\"img_id3149413\" src=\"res/commandimagelist/sc_datafilterautofilter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149413\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33183helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3149401	14			0	vi	Tự động lọc				2002-02-02 02:02:02
33184helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3156278	17			0	vi	\<variable id=\"dnfspz\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33185helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153764	18			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc chuẩn > (nút) Nhiều>>\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33186helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155444	19			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao > (nút) Nhiều>>\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33187helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3156382	20			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Bỏ bộ lọc\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33188helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155961	48			0	vi	Trên thanh Dữ liệu Bảng, nhắp \<emph\>Bỏ Bộ lọc/Sắp xếp\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33189helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3148485				0	vi	\<image id=\"img_id3145792\" src=\"res/commandimagelist/sc_removefilter.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145792\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33190helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3149207	49			0	vi	Bỏ bộ lọc/Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
33191helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3152778	21			0	vi	\<variable id=\"dnaftas\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Ẩn tự động lọc\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33192helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3166424	22			0	vi	\<variable id=\"dntegs\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Tổng phụ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33193helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3145133	25			0	vi	\<variable id=\"datengueltig\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33194helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3146978	29			0	vi	\<variable id=\"dnmfo\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33195helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155809	30			0	vi	\<variable id=\"dnksd\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Kết hợp\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33196helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3148701	31			0	vi	\<variable id=\"dngld\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33197helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153815	32			0	vi	\<variable id=\"dngda\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Ẩn chi tiết\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33198helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3159223	33			0	vi	\<variable id=\"dngde\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Hiện chi tiết\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33199helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3146870	34			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Nhóm lại\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33200helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3144507	51			0	vi	F12				2002-02-02 02:02:02
33201helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3144772	35			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
33202helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3149438				0	vi	\<image id=\"img_id3153287\" src=\"res/commandimagelist/sc_group.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153287\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33203helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150214	36			0	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
33204helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3146781	37			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Rã nhóm\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33205helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150892	52			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F12				2002-02-02 02:02:02
33206helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3155097	38			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
33207helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150048				0	vi	\<image id=\"img_id3155914\" src=\"res/commandimagelist/sc_ungroup.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155914\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33208helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153555	39			0	vi	Rã nhóm				2002-02-02 02:02:02
33209helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3153008	40			0	vi	\<variable id=\"dnglagl\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Tự động Phác thảo\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33210helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3154709	41			0	vi	\<variable id=\"dnglef\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Bỏ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33211helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_id3150397	46			0	vi	\<variable id=\"dndakt\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Cập nhật phạm vi\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33212helpcontent2	source\text\scalc\00\00000412.xhp	0	help	par_idN10B8F				0	vi	\<variable id=\"grouping\"\>Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Nhóm lại\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33213helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Xem				2002-02-02 02:02:02
33214helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	hd_id3145673	1			0	vi	Trình đơn Xem				2002-02-02 02:02:02
33215helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	par_id3150275	2			0	vi	\<variable id=\"aspze\"\>Chọn \<emph\>Xem > Đầu Cột/Hàng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33216helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	par_id3154514	3			0	vi	\<variable id=\"awehe\"\>Chọn \<emph\>Xem > Tô sáng GIá trị\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33217helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	par_id3148947	4			0	vi	\<variable id=\"rechenleiste\"\>Chọn \<emph\>Xem ? Thanh công cụ > Thanh Công thức\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33218helpcontent2	source\text\scalc\00\00000403.xhp	0	help	par_id3148663	5			0	vi	\<variable id=\"seumvo\"\>Chọn \<emph\>Xem > Xem thử ngắt trang\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33219helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Chèn				2002-02-02 02:02:02
33220helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	Trình đơn Chèn				2002-02-02 02:02:02
33221helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149095	36			0	vi	\<variable id=\"eimaum\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tự ngắt\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33222helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149398	2			0	vi	\<variable id=\"eimaumze\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tự ngắt - Ngắt hàng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33223helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150084	3			0	vi	\<variable id=\"eimaumsp\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tự ngắt - Ngắt cột\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33224helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149784	4			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn > Các ô\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33225helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154514	5			0	vi	Mở thanh công cụ \<emph\>Chèn ô\</emph\> từ danh sách các thanh công cụ:				2002-02-02 02:02:02
33226helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149656				0	vi	\<image id=\"img_id3154365\" src=\"res/commandimagelist/sc_inscellsctrl.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154365\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33227helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151041	6			0	vi	Chèn các ô				2002-02-02 02:02:02
33228helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145273				0	vi	\<image id=\"img_id3145364\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcellsdown.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145364\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33229helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146985	7			0	vi	Dời ô xuống				2002-02-02 02:02:02
33230helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3144766				0	vi	\<image id=\"img_id3154942\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcellsright.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154942\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33231helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145646	8			0	vi	Dời ô sang phải				2002-02-02 02:02:02
33232helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153838				0	vi	\<image id=\"img_id3153710\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertrows.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153710\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33233helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150324	9			0	vi	Chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
33234helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147363				0	vi	\<image id=\"img_id3145232\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertcolumns.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145232\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33235helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155334	10			0	vi	Chèn cột				2002-02-02 02:02:02
33236helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3148485	11			0	vi	\<variable id=\"eizei\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Hàng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33237helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153200	12			0	vi	\<variable id=\"eispa\"\>Chọn\<emph\>Chèn > Cột\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33238helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149033	13			0	vi	\<variable id=\"eitab\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Bảng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33239helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_idN1082F				0	vi	\<variable id=\"eitabfile\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Bảng từ tập tin\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33240helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155115	14			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn > Chức năng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33241helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3152582	34			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F2				2002-02-02 02:02:02
33242helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153269	15			0	vi	Trên \<emph\>Thanh Công thức\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
33243helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150515				0	vi	\<image id=\"img_id3150884\" src=\"sw/imglst/sc20556.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150884\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33244helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154370	16			0	vi	Trợ lý Hàm				2002-02-02 02:02:02
33245helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156288	17			0	vi	\<variable id=\"eikada\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Cơ sở dữ liệu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33246helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155809	18			0	vi	\<variable id=\"eikadaze\"\>\<emph\>Chèn > Chức năng > (Loại) Ngày/Giờ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33247helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3151334	19			0	vi	\<variable id=\"eikafi\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Tài chính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33248helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3159222	20			0	vi	\<variable id=\"eikain\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Thông tin\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33249helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3159173	21			0	vi	\<variable id=\"eikalo\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Lôgic\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33250helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153914	22			0	vi	\<variable id=\"eikama\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Toàn học\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33251helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3150109	23			0	vi	\<variable id=\"eikamatrix\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Mảng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33252helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3157978	24			0	vi	\<variable id=\"eikasta\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Thống kê\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33253helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3156016	25			0	vi	\<variable id=\"eikatext\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Văn bản\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33254helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3147075	26			0	vi	\<variable id=\"efefft\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Bảng tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33255helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154618	27			0	vi	\<variable id=\"addin\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Phần bổ trợ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33256helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3154059	38			0	vi	\<variable id=\"addinana\"\>\<emph\>Chèn > Hàm > (Loại) Phần bổ trợ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33257helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3155383	33			0	vi	\<variable id=\"funktionsliste\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Danh sách hàm\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33258helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153250	28			0	vi	\<variable id=\"einamen\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33259helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3146776	37			0	vi	\<variable id=\"eiextdata\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Liên kết tới dữ liệu ngoài\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33260helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3143222	29			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn > Tên - Xác định\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33261helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3149385	35			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				2002-02-02 02:02:02
33262helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3145214	30			0	vi	\<variable id=\"einaei\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên > Chèn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33263helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153558	31			0	vi	\<variable id=\"einaueb\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên > Tạo\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33264helpcontent2	source\text\scalc\00\00000404.xhp	0	help	par_id3153483	32			0	vi	\<variable id=\"einabesch\"\>Chọn \<emph\>Chèn > Tên > Nhãn\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33265helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
33266helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	hd_id3150769	1			0	vi	Trình đơn Định dạng				2002-02-02 02:02:02
33267helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	\<variable id=\"fozelle\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33268helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153194	3			0	vi	\<variable id=\"fozelstz\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Các ô > Bảo vệ ô\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33269helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155854	4			0	vi	\<variable id=\"fozei\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33270helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150012	5			0	vi	\<variable id=\"fozeiophoe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng > Bề cao tối ưu\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33271helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148645	6			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng > Ẩn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33272helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153728	7			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Cột > Ẩn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33273helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3151114	8			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng > Ẩn\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33274helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3148576	9			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Hàng > Hiện\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33275helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156286	10			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Cột > Hiện\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33276helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145645	11			0	vi	\<variable id=\"fospa\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Cột\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33277helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3145252	12			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Cột > Bề rộng tối ưu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33278helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3146971	36			0	vi	Nhắp kép cạnh ngăn cột bên phải trong dòng tựa cột				2002-02-02 02:02:02
33279helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3147362	15			0	vi	\<variable id=\"fot\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33280helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3163805	16			0	vi	\<variable id=\"fotu\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng > Thay tên\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33281helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155333	17			0	vi	\<variable id=\"fotenb\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Bảng > Hiện\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33282helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154020	18			0	vi	\<variable id=\"fozelzus\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Gộp ô\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33283helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_idN1077A				0	vi	\<variable id=\"foste\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33284helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155508	25			0	vi	\<variable id=\"fostel\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Trang > (thẻ) Trang tính\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33285helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3150883	26			0	vi	\<variable id=\"fodrbe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33286helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156448	27			0	vi	\<variable id=\"fodrfe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Xác định\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33287helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3156290	35			0	vi	\<variable id=\"fodrhin\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Thêm\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33288helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3155812	28			0	vi	\<variable id=\"fodbah\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Gỡ bỏ\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33289helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153307	29			0	vi	\<variable id=\"fodbbe\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Sửa\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33290helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3153916	31			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Tự động Định dạng\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33291helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154532	32			0	vi	Trên thanh Công cụ, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
33292helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3149332				0	vi	\<image id=\"img_id3156020\" src=\"res/commandimagelist/sc_autoformat.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156020\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33293helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154060	33			0	vi	Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
33294helpcontent2	source\text\scalc\00\00000405.xhp	0	help	par_id3154618	34			0	vi	\<variable id=\"bedingte\"\>Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33295helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình đơn Sửa				2002-02-02 02:02:02
33296helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	hd_id3147303	1			0	vi	Trình đơn Sửa				2002-02-02 02:02:02
33297helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155555	2			0	vi	\<variable id=\"kopffuss\"\>Chọn\<emph\>Sửa > Đầu/Chân trang\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33298helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3159233	3			0	vi	\<variable id=\"bkopfzeile\"\>Chọn thẻ \<emph\>Sửa > Đầu/Chân trang > Đầu/Chân trang\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33299helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150443	4			0	vi	\<variable id=\"bausfullen\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33300helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3143267	5			0	vi	\<variable id=\"bausunten\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền > Xuống\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33301helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153880	6			0	vi	\<variable id=\"bausrechts\"\>Chọn  \<emph\>Sửa > Điền > Sang phải\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33302helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3151245	7			0	vi	\<variable id=\"bausoben\"\>Chọn  \<emph\>Sửa > Điền > Lên\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33303helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145068	8			0	vi	\<variable id=\"bauslinks\"\>Chọn  \<emph\>Sửa > Điền > Sang trái\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33304helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150400	9			0	vi	\<variable id=\"baustab\"\>Chọn  \<emph\>Sửa > Điền > Trang tính\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33305helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154910	10			0	vi	\<variable id=\"bausreihe\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Điền > Chuỗi\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33306helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3154123	11			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Xoá nội dung\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33307helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145785	20			0	vi	Phím Delete (DEL)				2002-02-02 02:02:02
33308helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3150011	12			0	vi	\<variable id=\"bzelo\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá các ô\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33309helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153951	13			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Trang tính > Xoá\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33310helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3155306	18			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho một thẻ trang tính				2002-02-02 02:02:02
33311helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3146119	14			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Bảng > Chuyển/Chép\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33312helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3148645	19			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho một thẻ trang tính				2002-02-02 02:02:02
33313helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153093	15			0	vi	\<variable id=\"bmaumloe\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33314helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3153191	16			0	vi	\<variable id=\"bzeilum\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt hàng\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33315helpcontent2	source\text\scalc\00\00000402.xhp	0	help	par_id3145645	17			0	vi	\<variable id=\"bspaum\"\>Chọn \<emph\>Sửa > Xoá chỗ ngắt tự làm > Ngắt cột\</emph\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33316helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
33317helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>kết hợp dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp;phạm vi ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; gộp lại các phạm vi ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gộp lại;các phạm vi dữ liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33318helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	hd_id3150791	5			0	vi	\<variable id=\"consolidate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/consolidate.xhp\" name=\"Kết hợp dữ liệu\"\>Kết hợp dữ liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33319helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3153191	34			0	vi	Khi kết hợp, nội dung của các ô trong nhiều bảng sẽ được kết hợp lại một chỗ.				2002-02-02 02:02:02
33320helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	hd_id892056				0	vi	Tổ hợp nội dung các ô				2002-02-02 02:02:02
33321helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3151073	6			0	vi	Mở tài liệu chứa phạm vi các ô cần hợp nhất.				2002-02-02 02:02:02
33322helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3154513	7			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Kết hợp\</item\> để mở hộp thoại \<emph\>Kết hợp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33323helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3147345	8			0	vi	Trong hộp \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\> hãy chọn một phạm vi các ô cần kết hợp với các phạm vi khác.				2002-02-02 02:02:02
33324helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3149209	9			0	vi	Nếu phạm vi đó chưa được đặt tên, hãy bấm vào trường bên cạnh \<emph\>Phạm vi dữ liệu nguồn\</emph\>. Một dấu nhắc văn bản nhắp nháy sẽ xuất hiện. Gõ vào tham chiếu cho phạm vi nguồn thứ nhất, hoặc chọn phạm vi đó bằng chuột.				2002-02-02 02:02:02
33325helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3155529	10			0	vi	Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\> để chèn phạm vi vừa chọn vào trong trường \<emph\>Phạm vi kết hợp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33326helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3153816	11			0	vi	Chọn các phạm vi còn thiếu và bấm \<emph\>Thêm\</emph\> sau mỗi lần chọn.				2002-02-02 02:02:02
33327helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3157983	12			0	vi	Chỉ định nơi bạn muốn đặt kết quả bằng cách chọn một phạm vi trong hộp \<emph\>Chép kết quả tới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33328helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3150215	13			0	vi	Nếu phạm vi đích chưa được đặt tên, bấm vào trường bên cạnh \<emph\>Chép kết quả tới\</emph\> và nhập tham chiếu của phạm vi đích. Hoặc, bạn có thể chọn phạm vi đích bằng con chuột hoặc đặt con trỏ trong ô trên cùng bên trái của phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
33329helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3153813	14			0	vi	Chọn một hàm từ trong hộp \<emph\>Hàm\</emph\>. Hàm sẽ chỉ định cách thức các giá trị trong phép hợp nhất được kết hợp. Hàm « Tổng » là thiết lập mặc định.				2002-02-02 02:02:02
33330helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3149315	15			0	vi	Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để kết hợp các phạm vi lại.				2002-02-02 02:02:02
33331helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_idN107DE				0	vi	Các thiết lập bổ sung				2002-02-02 02:02:02
33332helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3147250	16			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Kết hợp\</emph\> để hiển thị các thiết lập bổ sung:				2002-02-02 02:02:02
33333helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3156400	17			0	vi	Chọn \<emph\>Liên kết tới dữ liệu nguồn\</emph\> để chèn các công thức cho kết quả nằm ngay trong phạm vi đích, thay vì kết quả riêng. Nếu bạn liên kết dữ liệu, mỗi khi phạm vi nguồn bị thay đổi, phạm vi đích sẽ tự động được cập nhật lại.				2002-02-02 02:02:02
33334helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3150538	18			0	vi	Ô tham chiếu tương ứng nằm trong phạm vi đích được chèn vào hàng kế tiếp, được sắp xếp tự động và ẩn đi. Chỉ có kết quả cuối cùng dựa trên hàm được chọn là được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
33335helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3149945	19			0	vi	Trong phần \<emph\>Kết hợp theo\</emph\>, hãy chọn giữa \<emph\>Nhãn hàng\</emph\> hoặc \<emph\>Nhãn cột\</emph\> nếu các ô trong phạm vi dữ liệu nguồn được tổng hợp dựa trên nhãn tương ứng của hàng hay cột, thay vì theo vị trí tương của ô trong phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
33336helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3157871	20			0	vi	Để tổng hợp theo nhãn hàng hoặc nhãn cột, nhãn phải nằm trong phạm vi nguồn được chọn.				2002-02-02 02:02:02
33337helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3150478	21			0	vi	Văn bản bên trong nhãn phải tương đương nhau, để có thể so khớp chính xác hàng và cột cần tổng hợp. Nếu trong phạm vi đích không có thành phần tương đương với nhãn của cột hay hàng trong phạm vi nguồn, các ô này sẽ được chèn vào cột hoặc hàng mới.				2002-02-02 02:02:02
33338helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3147468	22			0	vi	Dữ liệu từ phạm vi tổng hợp lại và phạm vi đích sẽ được lưu cùng tài liệu. Nếu bạn mở một tài liệu có các ô được tổng hợp từ các ô khác, dữ liệu của chúng vẫn được hiển thị, ngay cả khi không có dữ liệu nguồn.				2002-02-02 02:02:02
33339helpcontent2	source\text\scalc\guide\consolidate.xhp	0	help	par_id3153039	33			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12070000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Kết hợp\"\>Dữ liệu > Kết hợp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33340helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	tit				0	vi	Ứng dụng nhiều thao tác				2002-02-02 02:02:02
33341helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	bm_id3147559				0	vi	\<bookmark_value\>nhiều thao tác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thao tác nếu-thì; hai biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; nhiều thao tác trong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng dữ liệu; nhiều thao tác trong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng phân loại chéo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33342helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3147559	5			0	vi	\<variable id=\"multioperation\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/multioperation.xhp\" name=\"Ứng dụng nhiều thao tác\"\>Ứng dụng nhiều thao tác\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33343helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3145171	1			0	vi	Nhiều thao tác trong Cột hay Hàng				2002-02-02 02:02:02
33344helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id4123966				0	vi	Lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</item\> tạo một công cụ dự định cho các câu hỏi dạng "what if". Trong bảng tính của bạn, hãy nhập một công thức để tính kết quả từ các giá trị đã có trong những ô khác. Sau đó, bạn hãy lập một vùng ô để nhập vào một vài giá trị cố định, lệnh \<emph\>Nhiều thao tác\</emph\> sẽ tính kết quả dựa theo công thức đó.				2002-02-02 02:02:02
33345helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3159153	7			0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
33346helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3153189	8			0	vi	Bạn sản xuất đồ chơi và bán với giá $10 mỗi chiếc. Mối đồ chơi chỉ mất $2 chi phí sản xuất, hơn nữa bạn đã cố định chi phí vào khoảng $10 000 mỗi năm. Hỏi bạn sẽ kiếm được lợi nhuận mỗi năm là bao nhiêu nếu bạn bán ra một số đồ chơi nhất định?				2002-02-02 02:02:02
33347helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id6478774				0	vi	\<image id=\"img_id1621753\" src=\"res/helpimg/what-if.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id1621753\"\>vùng trang tính Nếu-Thì\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33348helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3145239	41			0	vi	Tính toán với một công thức và một biến				2002-02-02 02:02:02
33349helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3146888	42			0	vi	Để tính lợi nhuận, trước tiên hãy nhập bất kì một con số nào để chỉ số lượng (hàng bán ra), trong ví dụ này ta lấy 2000. Lợi nhuận được tính theo công thức « Lợi nhuận=Số lượng*(Giá bán-Chi phí trực tiếp) - Chi phí cố định ». Nhập công thức này vào ô B5.				2002-02-02 02:02:02
33350helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3157875	43			0	vi	Trong cột D, nhập lượng bán hàng năm, theo trình tự từ trên xuống dưới, ví dụ 500 tới 5000, từng bước 500.				2002-02-02 02:02:02
33351helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3159115	44			0	vi	Chọn vùng D2:E11, các giá trị trong cột D và các ô trống dọc theo cột E.				2002-02-02 02:02:02
33352helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149723	45			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33353helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149355	47			0	vi	Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập cột\</emph\> và nhắp chuột vào ô B4. Điều này có nghĩa là số lượng của B4 chính là biến trong công thức này, và được thay thế bằng các giá trị trong cột được chọn.				2002-02-02 02:02:02
33354helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149009	48			0	vi	Đóng hộp thoại với nút \<emph\>OK\</emph\>. Bạn có thể thấy lợi nhuận với các đại lượng khác nhau trong cột E.				2002-02-02 02:02:02
33355helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3148725	49			0	vi	Tính toán đồng thời với một vài Công thức				2002-02-02 02:02:02
33356helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3146880	50			0	vi	Xóa cột E.				2002-02-02 02:02:02
33357helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3154675	51			0	vi	Nhập công thức sau trong C5: « = B5/B4 ». Bây giờ bạn hãy tính lợi nhuận hàng năm của mỗi sản phẩm.				2002-02-02 02:02:02
33358helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3148885	52			0	vi	Chọn vùng D2:F11, tương ứng 3 cột.				2002-02-02 02:02:02
33359helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3147474	53			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33360helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3154846	54			0	vi	Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Công thức\</emph\>, chọn ô B5 qua C5.				2002-02-02 02:02:02
33361helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3153931	55			0	vi	Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập cột\</emph\> và nhắp chuột vào ô B4.				2002-02-02 02:02:02
33362helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3150862	56			0	vi	Đóng hộp thoại với nút \<emph\>OK\</emph\>. Bạn sẽ thấy kết quả lợi nhuận trong cột E và lợi nhuận hàng năm cho mỗi sản phẩm tron cột F.				2002-02-02 02:02:02
33363helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3146139	3			0	vi	Nhiều thao tác giao với hàng và cột				2002-02-02 02:02:02
33364helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	hd_id3149949	57			0	vi	Tính toán khi có hai biến				2002-02-02 02:02:02
33365helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3154808	58			0	vi	Coi cột A và B thuộc cùng một bảng xét bên trên. Bây giờ bạn có thể muốn thay đổi không chỉ số lượng sản phẩm sản xuất ra hàng năm mà cả giá bán, và bạn rất quan tâm đến lợi nhuận thu được trong mỗi trường hợp.				2002-02-02 02:02:02
33366helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149731	59			0	vi	Mở rộng bảng trên. Từ D2 đến D11 chứa các số 500, 1000 và vân vân, cho đến 5000. Từ E1 đến H1 nhập vào các số 8, 10, 15 và 20.				2002-02-02 02:02:02
33367helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3152810	95			0	vi	Chọn vùng D1:H11				2002-02-02 02:02:02
33368helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3153620	96			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhiều thao tác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33369helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3156113	98			0	vi	Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập hàng\</emph\> và nhắp chuột vào ô B1. Điều này có nghĩa là B1, biểu thị giá bán, là một biến được nhập theo chiều ngang (với các giá trị 8, 10. 15 và 20).				2002-02-02 02:02:02
33370helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3154049	99			0	vi	Đặt con trỏ trong trường \<emph\>Ô nhập cột\</emph\> và nhắp chuột vào B4. Điều này cho biết B4, biểu thị số lượng, là một biến được nhập theo chiều dọc.				2002-02-02 02:02:02
33371helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3149141	100			0	vi	Đóng hộp thoại bằng cách nhấn nút OK. Bạn có thể thấy kết quả lợi nhuận tương ứng với các giá bán khác nhau trong vùng E2:H11.				2002-02-02 02:02:02
33372helpcontent2	source\text\scalc\guide\multioperation.xhp	0	help	par_id3155104	101			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12060000.xhp\" name=\"Nhiều thao tác\"\>Nhiều tham tác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33373helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng Tự động Lọc				2002-02-02 02:02:02
33374helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	bm_id3156423				0	vi	\<bookmark_value\>bộ lọc, xem thêm chức năng Tự động Lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Lọc;áp dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; lọc giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; lọc bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chức năng Tự động Lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình đơn thả xuống trong cột của bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng cơ sở dữ liệu; chức năng Tự động Lọc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33375helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	hd_id3156423	6			0	vi	\<variable id=\"autofilter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/autofilter.xhp\" name=\"Áp dụng Tự động Lọc\"\>Áp dụng Tự động Lọc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33376helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3147427	7			0	vi	Chức năng \<emph\>Lọc tự động\</emph\> chèn một hộp chọn trong một hoặc nhiều cột dữ liệu để bạn chọn ra những bản ghi (hàng) cần hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
33377helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3152576	9			0	vi	Chọn các cột bạn muốn Tự động Lọc.				2002-02-02 02:02:02
33378helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3153157	10			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</emph\>. Mũi tên của hộp chọn hiện lên trên hàng đầu của vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
33379helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3154510	11			0	vi	Bắt đầu lọc bằng cách bấm vào mũi tên thả xuống trong tiêu đề cột và chọn một mục.				2002-02-02 02:02:02
33380helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3155064	13			0	vi	Chỉ những hàng thoả mãn điều kiện mới được hiển thị. Những hàng còn lại bị lọc bỏ. Bạn có thể biết các hàng nào bị lọc nhờ số thứ tự của hàng. Các cột có áp dụng bộ lọc được đánh dấu bằng nút có hình mũi tên khác màu.				2002-02-02 02:02:02
33381helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id9216589				0	vi	Khi bạn áp dụng thêm một bộ lọc tự động cho một cột khác trong một vùng dữ liệu đã được lọc rồi, các hộp chọn sau sẽ chỉ liệt kê dữ liệu đã lọc.				2002-02-02 02:02:02
33382helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3153714	12			0	vi	Để hiển thị tất cả các bản ghi, chọn mục \<emph\>-tất cả-\</emph\> trong hộp chọn "Lọc tự động". Nếu bạn chọn \<emph\>-Chuẩn-\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Bộ lọc chuẩn\</emph\> sẽ xuất hiện để bạn thiết lập một bộ lọc chuẩn. Chọn \<emph\>-10 giá trị lớn nhất-\</emph\> để chỉ hiển thị 10 giá trị lớn nhất. 				2002-02-02 02:02:02
33383helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3147340	19			0	vi	Để thôi không dùng Tự động Lọc, hãy chọn lại tất cả các ô đã chọn ở bước 1 và chọn lại \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33384helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id4303415				0	vi	Để gán bộ lọc tự động mới cho các bảng khác, bạn phải đặt một vùng cơ sở dữ liệu cho mỗi bảng.				2002-02-02 02:02:02
33385helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3159236	14			0	vi	Các chức năng số học cũng có thể lấy giá trị trong các ô không được hiển thị do không thoả mãn điều kiện của bộ lọc. Ví dụ, tổng của toàn bộ cột sẽ bao gồm cả các giá trị trong những ô đã bị lọc bỏ. Hãy sử dụng hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060106.xhp\" name=\"SUBTOTAL\"\>SUBTOTAL\</link\> nếu bạn chỉ cần lấy tổng của những ô xuất hiện do thoả mãn điều kiện của bộ lọc.				2002-02-02 02:02:02
33386helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3152985	16			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12040100.xhp\" name=\"Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\"\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33387helpcontent2	source\text\scalc\guide\autofilter.xhp	0	help	par_id3154484	17			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060106.xhp\" name=\"SUBTOTAL\"\>SUBTOTAL\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33388helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	tit				0	vi	Viền do người dùng định nghĩa cho ô 				2002-02-02 02:02:02
33389helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	bm_id3457441				0	vi	\<bookmark_value\>các ô;viền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp đặt đường;các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;các ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33390helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id4544816				0	vi	\<variable id=\"borders\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/borders.xhp\"\>Viền do người dùng định nghĩa cho các ô\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33391helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2320017				0	vi	Bạn có thể dùng nhiều đường khác nhau cho các ô được chọn.				2002-02-02 02:02:02
33392helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8055665				0	vi	Chọn ô hoặc các ô.				2002-02-02 02:02:02
33393helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id9181188				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Các ô\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33394helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id9947508				0	vi	Trong hộp thoại, nhấn vào thẻ \<emph\>Viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33395helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id7907956				0	vi	Chọn những tùy chọn viền bạn muốn áp dụng, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33396helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id1342204				0	vi	Trong vùng \<emph\>Sắp đặt đường\</emph\> có một số tùy chọn để áp dụng nhiều kiểu dáng viền cùng lúc.				2002-02-02 02:02:02
33397helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id4454481				0	vi	Lựa chọn ô				2002-02-02 02:02:02
33398helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id7251503				0	vi	Phụ thuộc vào sự lựa chọn các ô, vùng có hình thức khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
33399helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8716696				0	vi	Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
33400helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4677877				0	vi	Vùng sắp đặt đường				2002-02-02 02:02:02
33401helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id807824				0	vi	Một ô				2002-02-02 02:02:02
33402helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8473464				0	vi	\<image id=\"img_id1737113\" src=\"res/helpimg/border_ca_1.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.6146inch\"\>\<alt id=\"alt_id1737113\"\>các đường viền cho một ô\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33403helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id3509933				0	vi	Các ô trong cột				2002-02-02 02:02:02
33404helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6635639				0	vi	\<image id=\"img_id1680959\" src=\"res/helpimg/border_ca_2.png\" width=\"1.2917inch\" height=\"1.6146inch\"\>\<alt id=\"alt_id1680959\"\>viền cho cột được chọn\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33405helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8073366				0	vi	Các ô trong hàng				2002-02-02 02:02:02
33406helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6054567				0	vi	\<image id=\"img_id9623096\" src=\"res/helpimg/border_ca_3.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.6146inch\"\>\<alt id=\"alt_id9623096\"\>viền trong hàng được chọn\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33407helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id466322				0	vi	Các ô trong khối 2×2 hoặc hơn nữa				2002-02-02 02:02:02
33408helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4511551				0	vi	\<image id=\"img_id8139591\" src=\"res/helpimg/border_ca_4.png\" width=\"1.2917inch\" height=\"1.6252inch\"\>\<alt id=\"alt_id8139591\"\>viền trong một khối được chọn\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33409helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5383465				0	vi	Bạn không thể đặt viền cho nhiều vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
33410helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id7790154				0	vi	Thiết lập mặc định				2002-02-02 02:02:02
33411helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2918485				0	vi	Nhấn vào một của những biểu tượng \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt (lại) nhiều viền cùng lúc.				2002-02-02 02:02:02
33412helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id1836909				0	vi	Đường màu xám mảnh bên trong biểu tượng thì ngụ ý viền sẽ bị đặt lại hay bị xoá.				2002-02-02 02:02:02
33413helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5212561				0	vi	Đường tối bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ được đặt bằng kiểu dáng đường và màu đường đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
33414helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4818872				0	vi	Đường màu xám dày bên trong biểu tượng thì ngụ ý đường sẽ không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
33415helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id8989226				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
33416helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id622577				0	vi	Chọn một khối khoảng 8×8 ô, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô > Viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33417helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8119754				0	vi	\<image id=\"img_id7261268\" src=\"res/helpimg/border_ca_5.png\" width=\"1.1354inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id7261268\"\>hàng biểu tượng mặc định cho thẻ Viền\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33418helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8964201				0	vi	Bấm vào biểu tượng bên trái để xoá tất cả các đường viền. Việc này sẽ xoá tất cả các đường viền bên ngoài, bên trong và các đường chéo.				2002-02-02 02:02:02
33419helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6048463				0	vi	Nhấn vào biểu tượng thứ hai từ cạnh bên trái để đặt một đường viền bên ngoài và gỡ bỏ các đường khác.				2002-02-02 02:02:02
33420helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id1495406				0	vi	Bấm vào biểu tượng ngoài cùng bên phải để đặt viền bên ngoài. Các đường bên trong không thay đổi, ngoại trừ các đường chéo sẽ bị xoá.				2002-02-02 02:02:02
33421helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id9269386				0	vi	Sau đó, bạn có thể sử dụng các biểu tượng khác, để thấy những đường nào mỗi biểu tượng sẽ đặt hay gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
33422helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id3593554				0	vi	Thiết lập tự xác định				2002-02-02 02:02:02
33423helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4018066				0	vi	Trong vùng \<emph\>Tự xác định\</emph\>, bạn có thể nhấn chuột để đặt hay gỡ bỏ mỗi đường riêng. Ô xem thử hiển thị các đường theo ba tình trạng khác nhau. 				2002-02-02 02:02:02
33424helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8004699				0	vi	Nhấn nhiều lần vào một cạnh hay góc để chuyển đổi qua ba tình trạng khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
33425helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8037659				0	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
33426helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2305978				0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
33427helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8716086				0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
33428helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id3978087				0	vi	Đường màu đen				2002-02-02 02:02:02
33429helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4065065				0	vi	\<image id=\"img_id9379863\" src=\"res/helpimg/border_ca_7.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id9379863\"\>đường liền nét cho viền do người dùng đặt\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33430helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6987823				0	vi	Đường màu đen thì đặt đường tương ứng của các ô đã chọn. Đường này cũng được hiển thị dạng đường chấm chấm khi bạn chọn kiểu dáng kích cỡ 0.05 điểm. Chọn kiểu dáng đường đôi thì hiển thị đường đôi.				2002-02-02 02:02:02
33431helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id1209143				0	vi	Đường màu xám				2002-02-02 02:02:02
33432helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6653340				0	vi	\<image id=\"img_id6972563\" src=\"res/helpimg/border_ca_gray.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1563inch\"\>\<alt id=\"alt_id6972563\"\>đường xám cho viền do người dùng đặt\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33433helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2278817				0	vi	Đường màu xám được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ không thay đổi. Không có đường sẽ bị đặt hay bị gỡ bỏ ở vị trí này.				2002-02-02 02:02:02
33434helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5374919				0	vi	Đường màu trắng				2002-02-02 02:02:02
33435helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id52491				0	vi	\<image id=\"img_id3801080\" src=\"res/helpimg/border_ca_white.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id3801080\"\>đường trắng cho viền do người dùng đặt\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33436helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id372325				0	vi	Đường màu trắng được hiển thị khi đường tương ứng của các ô đã chọn sẽ bị gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
33437helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	hd_id7282937				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
33438helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id4230780				0	vi	Chọn một ô, sau đó chọn \<emph\>Định dạng > Các ô > Viền\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33439helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id1712393				0	vi	Bấm vào cạnh bên dưới để đặt một đường rất mảnh làm viền dưới. Tất cả các đường khác sẽ bị xoá khỏi ô.				2002-02-02 02:02:02
33440helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5149693				0	vi	\<image id=\"img_id9467452\" src=\"res/helpimg/border_ca_6.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1563inch\"\>\<alt id=\"alt_id9467452\"\>đặt một đường viền mảnh bên dưới\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33441helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5759453				0	vi	Chọn một kiểu đường đậm hơn và bấm vào cạnh bên dưới. Việc này sẽ đặt một nét đậm hơn làm viền dưới.				2002-02-02 02:02:02
33442helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id6342051				0	vi	\<image id=\"img_id7431562\" src=\"res/helpimg/border_ca_7.png\" width=\"1.2811inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id7431562\"\>đặt một nét đậm hơn làm đường viền\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33443helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id5775322				0	vi	Bấm vào biểu tượng \<emph\>Mặc định\</emph\> thứ hai từ bên trái để đặt cả bốn đường viền. Sau đó lặp đi lặp lại thao tác bấm chuột vào cạnh bên dưới tới khi một đường màu trắng hiện ra. Việc này sẽ xoá viền bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
33444helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2882778				0	vi	\<image id=\"img_id8155766.00000001\" src=\"res/helpimg/border_ca_8.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1354inch\"\>\<alt id=\"alt_id8155766.00000001\"\>xoá viền bên dưới\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33445helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id8102053				0	vi	Bạn có thể kết hợp một số kiểu và loại đường khác nhau. Ảnh cuối cùng biểu diễn cách thức đặt đường viền đậm hơn bên ngoài (đường đậm màu đen) trong khi tất cả các đường chéo bên trong ô không bị ảnh hưởng (đường màu xám).				2002-02-02 02:02:02
33446helpcontent2	source\text\scalc\guide\borders.xhp	0	help	par_id2102420				0	vi	\<image id=\"img_id5380718\" src=\"res/helpimg/border_ca_9.png\" width=\"1.2709inch\" height=\"1.1563inch\"\>\<alt id=\"alt_id5380718\"\>ví dụ về đặt đường viền nâng cao\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33447helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	tit				0	vi	Năm 19xx/20xx				2002-02-02 02:02:02
33448helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	bm_id3150439				0	vi	\<bookmark_value\>năm; 2 chữ số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngày; 19xx/20xx\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33449helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	hd_id3150439	18			0	vi	\<variable id=\"year2000\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/year2000.xhp\" name=\"Năm 19xx/20xx\"\>Năm 19xx/20xx\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33450helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	par_id3151116	17			0	vi	Năm trong một mục ngày tháng thường được nhập vào bằng hai chữ số. Trong đó, năm này được quản lý bằng $[officename] dưới dạng bốn chữ số, nhờ đó ta có thể tính chính xác kết quả về sự chênh lệch từ 1/1/99 tới 1/1/01 là 2 năm.				2002-02-02 02:02:02
33451helpcontent2	source\text\scalc\guide\year2000.xhp	0	help	par_id3150010	20			0	vi	Điều này có nghĩa là nếu bạn nhập một ngày trong 1/1/30 hoặc cao hơn, ngày này sẽ được xử lý nội bộ dạng 1/1/1930 hoặc cao hơn. Tất cả các năm hai chữ số thấp hơn đều ứng dụng cho thế kỉ 20xx. Vì vậy, ví dụ như, 1/1/20 sẽ được chuyển thành 1/1/2020.				2002-02-02 02:02:02
33452helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc : Ứng dụng bộ lọc cấp cao				2002-02-02 02:02:02
33453helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	bm_id3148798				0	vi	\<bookmark_value\>lọc;xác định các bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu;bộ lọc cấp cao\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33454helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	hd_id3148798	18			0	vi	\<variable id=\"specialfilter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/specialfilter.xhp\" name=\"Lọc: áp dụng bộ lọc cấp cao\"\>Lọc: áp dụng bộ lọc cấp cao\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33455helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3145785	19			0	vi	chép phần đầu cột của vùng trang sẽ được lọc sang một vùng trống của trang, sau đó nhập tiêu chuẩn cho lọc trong một hàng bên dưới phần đầu trang. Dữ liệu được sắp xếp theo chiều ngang trong một hàng sẽ luôn được nối với AND còn dữ liệu được sắp xếp theo chiều dọc trong một cột thường được nối với OR				2002-02-02 02:02:02
33456helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153142	20			0	vi	Khi bạn đã tạo ra một ma trận lọc, hãy chọn vùng trang để lọc. Mở hộp thoại \<emph\>Lọc cấp cao\</emph\> bằng cách chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao\</emph\>, và xác định các điều kiện lọc.				2002-02-02 02:02:02
33457helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153726	21			0	vi	Sau đó nhấn \<emph\>OK\</emph\>, và bạn sẽ nhận thấy rằng chỉ có những hàng từ trang gốc đáp ứng các tiêu chuẩn tìm kiếm là vẫn hiển thị. Tất cả các hàng khác tạm thời bị ẩn đi và có thể được xuất hiện bằng lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Hiển thị\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33458helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149664	22			0	vi	 \<emph\>Ví dụ\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33459helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3147427	23			0	vi	Nạp một bảng tính với một lượng lớn các bản ghi. Ta sẽ dùng tài liệu giả thuyết \<emph\>Doanh thu\</emph\>, tuy nhiên bạn có thể dùng bất kì một tài liệu nào. Tài liệu này có cách sắp đặt như sau:				2002-02-02 02:02:02
33460helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154510	24			0	vi	 \<emph\>A\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33461helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150327	25			0	vi	 \<emph\>B\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33462helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154756	26			0	vi	 \<emph\>C\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33463helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3155335	27			0	vi	 \<emph\>D\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33464helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3146315	28			0	vi	 \<emph\>E\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33465helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3145790	29			0	vi	 \<emph\>1\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33466helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3159239	30			0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
33467helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150086	31			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
33468helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150202	32			0	vi	Kinh doanh				2002-02-02 02:02:02
33469helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150883	33			0	vi	Hàng xa xỉ				2002-02-02 02:02:02
33470helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3152987	34			0	vi	Bộ				2002-02-02 02:02:02
33471helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154486	35			0	vi	 \<emph\>2\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33472helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3148839	36			0	vi	Tháng Giêng				2002-02-02 02:02:02
33473helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153816	37			0	vi	125600				2002-02-02 02:02:02
33474helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3157978	38			0	vi	200500				2002-02-02 02:02:02
33475helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3155268	39			0	vi	240000				2002-02-02 02:02:02
33476helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153286	40			0	vi	170000				2002-02-02 02:02:02
33477helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3146782	41			0	vi	 \<emph\>3\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33478helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149900	42			0	vi	Tháng Hai				2002-02-02 02:02:02
33479helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154763	43			0	vi	160000				2002-02-02 02:02:02
33480helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150050	44			0	vi	180300				2002-02-02 02:02:02
33481helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153801	45			0	vi	362000				2002-02-02 02:02:02
33482helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154708	46			0	vi	220000				2002-02-02 02:02:02
33483helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3151191	47			0	vi	 \<emph\>4\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33484helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3147250	48			0	vi	Tháng Ba				2002-02-02 02:02:02
33485helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153334	49			0	vi	170000				2002-02-02 02:02:02
33486helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3151391	50			0	vi	và vân vân.				2002-02-02 02:02:02
33487helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3147300	51			0	vi	Ví dụ: Chép hàng 1 cùng các phần đầu (tên trường) tới hàng 20. Nhập các điều kiện lọc liên kết với OR (hoặc) trong hàng 21, 22, vân vân.				2002-02-02 02:02:02
33488helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3159115	52			0	vi	 \<emph\>A\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33489helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3146886	53			0	vi	 \<emph\>B\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33490helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153124	54			0	vi	 \<emph\>C\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33491helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3152979	55			0	vi	 \<emph\>D\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33492helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3145827	56			0	vi	 \<emph\>E\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33493helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149892	57			0	vi	 \<emph\>20\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33494helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150693	58			0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
33495helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3147475	59			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
33496helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3154846	60			0	vi	Kinh doanh				2002-02-02 02:02:02
33497helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153082	61			0	vi	Hàng xa xỉ				2002-02-02 02:02:02
33498helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149506	62			0	vi	Bộ				2002-02-02 02:02:02
33499helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149188	63			0	vi	 \<emph\>21\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33500helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3149956	64			0	vi	Tháng Giêng				2002-02-02 02:02:02
33501helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3150865	65			0	vi	 \<emph\>22\</emph\> 				2002-02-02 02:02:02
33502helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3155957	66			0	vi	<160000				2002-02-02 02:02:02
33503helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3153566	67			0	vi	Chỉ rõ rằng chỉ có các hàng có giá trị \<item type=\"literal\"\>Tháng Giêng\</item\> trong các ô \<emph\>Tháng\</emph\> OR (hoặc) một giá trị thấp hơn 160000 trong các ô \<emph\>Chuẩn\</emph\> sẽ được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
33504helpcontent2	source\text\scalc\guide\specialfilter.xhp	0	help	par_id3147372	68			0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Lọc > Lọc cấp cao\</emph\>, sau đó chọn vùng «A20:E22 ». Sau khi nhấn \<emph\>OK\</emph\>, chỉ có các hàng được lọc mới được hiển thị. Các hàng khác sẽ bị ẩn đi.				2002-02-02 02:02:02
33505helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	tit				0	vi	Các ô ở dạng tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
33506helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	bm_id3156329				0	vi	\<bookmark_value\>dạng tiền tệ; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng tiền tệ quốc tế\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; định dạng tiền tệ trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ; tiền tệ mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định;định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;định dạng tiền tệ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33507helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	hd_id3156329	46			0	vi	\<variable id=\"currency_format\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/currency_format.xhp\" name=\"Các ô có định dạng tiền tệ\"\>Các ô có định dạng tiền tệ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33508helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3150010	48			0	vi	Việc trao đổi các tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc có thể gây hiểu lầm, nếu tài liệu \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc của bạn được mở trên một máy có sử dụng đinh dạng tiền tệ khác.				2002-02-02 02:02:02
33509helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3156442	52			0	vi	Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc bạn có thể thiết lập sao cho một giá trị số ở dạng tiền tệ như « 1,234.50 € » (đồng Âu), sẽ được giữ nguyên ở dạng Euro mà không trở thành dollar trên một máy khác.				2002-02-02 02:02:02
33510helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3151075	49			0	vi	Bạn có thể thay đổi định dạng tiền tệ trong hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng ô\</item\> (chọn tab \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Ô - Số\</item\>) theo hai thiết đặt quốc gia. Trong hộp tổ hợp \<item type=\"menuitem\"\>Ngôn ngữ\</item\> chọn thiết đặt cơ bản cho dấu phân cách phần thập phân và phần ngàn. Trong hộp danh sách \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng\</item\> kí hiệu tiền tệ và vị trí của nó.				2002-02-02 02:02:02
33511helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3150749	50			0	vi	Ví dụ, nếu ngôn ngữ được đặt là "Mặc định" và bạn dùng thiết lập tiếng Đức trên hệ thống, thì định dạng tiền tệ sẽ là "1.234,00 €". Dấu chấm được dùng trước các con số hàng nghìn, và dấu phẩy ngăn cách hàng đơn vị. Nếu bạn chọn mục "$ Anh (Mỹ)" trong danh sách \<emph\>Định dạng\</emph\>, bạn sẽ thu được định dạng sau: "$ 1.234,00". Như bạn thấy, dấu ngăn cách vẫn được giữ nguyên, chỉ có ký hiệu tiền tệ là được thay thế, nhưng định dạng chú thích vẫn là như cũ theo thiết lập bản địa hóa.				2002-02-02 02:02:02
33512helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3145640	51			0	vi	Nếu trong phần \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>, bạn chuyển các ô thành thiết lập "Anh (Mỹ)", thì các thiết lập của vùng địa lý Anh-Mỹ sẽ được dùng và định dạng tiền tệ mặc định sẽ thành "$ 1,234.00".				2002-02-02 02:02:02
33513helpcontent2	source\text\scalc\guide\currency_format.xhp	0	help	par_id3154255	53			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33514helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	tit				0	vi	Đinh dạng số do người sử dụng quy định				2002-02-02 02:02:02
33515helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	bm_id3143268				0	vi	\<bookmark_value\>số; định dạng do người dùng xác định trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số do người dùng xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số; tỷ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã định dạng; định dạng số do người dùng xác định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33516helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	hd_id3143268	26			0	vi	\<variable id=\"format_value_userdef\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/format_value_userdef.xhp\" name=\"Định dạng số do người sử dụng quy đinh\"\>Định dạng số do người sử dụng quy đinh\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33517helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3150400	1			0	vi	Bạn có thể xác định kiểu định dạng số cho riêng mình để hiển thị các số trong phép tính \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc.				2002-02-02 02:02:02
33518helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3150767	2			0	vi	Ví dụ như: để hiển thị số « 10 200 000 » có dạng 10,2 triệu :				2002-02-02 02:02:02
33519helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3150868	3			0	vi	Chọn các ô mà bạn muốn ứng dụng một định dạng mới do người sử dụng quy định.				2002-02-02 02:02:02
33520helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3149664	4			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Ô > Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33521helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3149260	5			0	vi	Trong hộp danh sách \<emph\>Loại\</emph\>, chọn « Tự xác định ».				2002-02-02 02:02:02
33522helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3148646	6			0	vi	Trong hộp văn bản \<emph\>Mã định dạng\</emph\>, nhập vào mã sau:				2002-02-02 02:02:02
33523helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3152596	7			0	vi	0.0,, "Million"				2002-02-02 02:02:02
33524helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3144764	8			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33525helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3155417	9			0	vi	Bảng sau cho thấy các hiệu ứng của việc làm tròn, dấu tách hàng nghìn (,), dấu tách thập phân (.) và ký tự giữ chỗ « # » và « 0 ».				2002-02-02 02:02:02
33526helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3146971	10			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
33527helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3154757	11			0	vi	.#,, "Million"				2002-02-02 02:02:02
33528helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3147338	12			0	vi	0.0,, "Million"				2002-02-02 02:02:02
33529helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3146920	13			0	vi	#,, "Million"				2002-02-02 02:02:02
33530helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3147344	14			0	vi	10200000				2002-02-02 02:02:02
33531helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3147003	15			0	vi	10.2 triệu				2002-02-02 02:02:02
33532helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3166426	16			0	vi	10.2 triệu				2002-02-02 02:02:02
33533helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3155113	17			0	vi	10 triệu				2002-02-02 02:02:02
33534helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3150369	18			0	vi	500000				2002-02-02 02:02:02
33535helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3145585	19			0	vi	.5 triệu				2002-02-02 02:02:02
33536helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3154486	20			0	vi	0.5 triệu				2002-02-02 02:02:02
33537helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3146114	21			0	vi	1 triệu				2002-02-02 02:02:02
33538helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3155810	22			0	vi	100000000				2002-02-02 02:02:02
33539helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3153818	23			0	vi	100. triệu				2002-02-02 02:02:02
33540helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3151241	24			0	vi	100.0 triệu				2002-02-02 02:02:02
33541helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value_userdef.xhp	0	help	par_id3144771	25			0	vi	100 triệu				2002-02-02 02:02:02
33542helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt lại tên trang tính				2002-02-02 02:02:02
33543helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	bm_id3150398				0	vi	\<bookmark_value\>đặt lại tên trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ trang;đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; đặt lại tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; trang tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33544helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	hd_id3150398	11			0	vi	\<variable id=\"rename_table\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/rename_table.xhp\" name=\"Đặt lại tên trang tính\"\>Đặt lại tên trang tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33545helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id3155131	12			0	vi	Nhấn vào tên của trang tính mà bạn muốn thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
33546helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id3149260	15			0	vi	Nhập tên mới cho trang tính và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33547helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id3149667	27			0	vi	Tương tự, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn chuột lên bất kì tên một trang nào và nhập trực tiếp tên mới vào.				2002-02-02 02:02:02
33548helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502833				0	vi	Tên trang có thể chứa hầu hết các kí tự. Nếu bạn muốn lưu lại dưới dạng Microsoft Excel thì một số giới hạn sẽ được áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
33549helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id090920081050283				0	vi	Khi lưu lại dưới định dạng của Microsoft Excel, những kí tự sau không được có mặt trên tên trang:				2002-02-02 02:02:02
33550helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id090920081050281				0	vi	dấu hai chấm :				2002-02-02 02:02:02
33551helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502897				0	vi	Dấu gạch chéo ngược \\				2002-02-02 02:02:02
33552helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id090920081050299				0	vi	dấu chéo thuận /				2002-02-02 02:02:02
33553helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502913				0	vi	dấu hỏi ?				2002-02-02 02:02:02
33554helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id090920081050298				0	vi	dấu sao *				2002-02-02 02:02:02
33555helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502969				0	vi	dấu mở ngoặc vuông trái [				2002-02-02 02:02:02
33556helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502910				0	vi	dấu mở ngoặc vuông phải ]				2002-02-02 02:02:02
33557helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810502971				0	vi	dấu nháy đơn ' như là kí tự đầu hay của tên				2002-02-02 02:02:02
33558helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id090920081050307				0	vi	Trong tham chiếu tới ô, tên của trang phải được đặt trong dấu nháy đơn ' nếu như tên chứa các kí tự khác ngoài số hay abc hay gạch dưới. Nếu bạn muốn sử dụng dấu nháy đơn trong tên thì bạn phải điền 2 dấu nháy. Ví dụ bạn muốn tham chiếu tới ô A1 trong một trang với tên sau:				2002-02-02 02:02:02
33559helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810503071				0	vi	This year's sheet				2002-02-02 02:02:02
33560helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810503054				0	vi	Tham chiếu phải được đặt trong ngoặc đơn, và nếu có ngoặc đơn ở trong tên thì bạn phải sử dụng hai dấu:				2002-02-02 02:02:02
33561helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id0909200810503069				0	vi	'This year''s sheet'.A1				2002-02-02 02:02:02
33562helpcontent2	source\text\scalc\guide\rename_table.xhp	0	help	par_id3155444	16			0	vi	Tên của một trang tính độc lập với tên của bảng tính. Bạn có thể nhập tên bảng tính khi lần đầu tiên bạn lưu nó dưới dạng một tập tin. Tài liệu này có thể chứa đến 256 trang tính riêng rẻ với những tên khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
33563helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập giá trị				2002-02-02 02:02:02
33564helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	bm_id3150868				0	vi	\<bookmark_value\>giá trị; nhập vào nhiều ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập;giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi ô;chọn để nhập dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng, xem thêm phạm vi ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33565helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	hd_id3405255				0	vi	\<variable id=\"cell_enter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cell_enter.xhp\"\>Nhập giá trị\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33566helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id7147129				0	vi	Calc có thể đơn giản hoá việc nhập dữ liệu và giá trị vào nhiều ô. Bạn có thể thay đổi một số thiết lập theo ý mình.				2002-02-02 02:02:02
33567helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	hd_id5621509				0	vi	Để tự tay nhập các giá trị vào nhiều ô				2002-02-02 02:02:02
33568helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id8200018				0	vi	Có hai chức năng hỗ trợ việc nhập dữ liệu bằng tay cho một phạm vi được chọn.				2002-02-02 02:02:02
33569helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	hd_id1867427				0	vi	Phát hiện vùng chọn đối với các hàng mới				2002-02-02 02:02:02
33570helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id7908871				0	vi	Trong một hàng bên dưới hàng tiêu đề, bạn có thể chuyển sang ô kế tiếp bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Sau khi nhập giá trị vào ô cuối cùng của hàng, hãy nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Calc sẽ đặt vị trí con trỏ ở dưới ô đầu tiên của khối hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
33571helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id6196783				0	vi	\<image id=\"img_id6473586\" src=\"res/helpimg/area1.png\" width=\"6.4437inch\" height=\"2.1252inch\"\>\<alt id=\"alt_id6473586\"\>phát hiện vùng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33572helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id8118839				0	vi	Trong hàng 3, nhấn Tab để tiến từ ô B3 tới C3, D3, và E3. Rồi nhấn Enter để tiến tới ô B4.				2002-02-02 02:02:02
33573helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	hd_id3583788				0	vi	Chọn vùng				2002-02-02 02:02:02
33574helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id2011780				0	vi	Kéo và thả chuột để chọn vùng mà bạn muốn nhập các giá trị. Nhưng bạn phải bắt đầu kéo chuột từ ô cuối cùng của vùng và thả chuột khi đã chọn ô đầu tiên. Giờ bạn có thể bắt đầu nhập các giá trị vào vùng. Luôn giữ phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chuyển tới ô kế tiếp. Bạn sẽ không rời khỏi vùng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
33575helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id7044282				0	vi	\<image id=\"img_id2811365\" src=\"res/helpimg/area2.png\" width=\"6.4437inch\" height=\"2.1252inch\"\>\<alt id=\"alt_id2811365\"\>chọn vùng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33576helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id3232520				0	vi	Chọn vùng từ E7 tới B3. Giờ ô B3 đang chờ bạn nhập liệu. Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chuyển tới ô tiếp theo ở trong vùng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
33577helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	hd_id8950163				0	vi	Để nhập các giá trị cho các ô một cách tự động				2002-02-02 02:02:02
33578helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_enter.xhp	0	help	par_id633869				0	vi	Xem phần \<link href=\"text/scalc/guide/calc_series.xhp\"\>Tự động nhập các giá trị dựa vào các ô lân cận\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
33579helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoay bảng (Chuyển vị)				2002-02-02 02:02:02
33580helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; hoán vị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoán vị bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đảo bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hoán đổi bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; hoán đổi với các hàng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; hoán đổi với cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; xoay\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoay; bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33581helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	hd_id3154346	1			0	vi	\<variable id=\"table_rotate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/table_rotate.xhp\" name=\"Xoay bảng (Chuyển vị)\"\>Xoay bảng (Chuyển vị)\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33582helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3154013	2			0	vi	Trong $[officename] Calc, có một cách để « xoay » một bảng tính để biến các hàng thành cột và cột thành hàng.				2002-02-02 02:02:02
33583helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3153142	3			0	vi	Chọn vùng ô mà bạn muốn chuyển vị.				2002-02-02 02:02:02
33584helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3153191	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Cắt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33585helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3148575	6			0	vi	Nhấn vào ô sẽ là ô bên trái phía trên cùng của kết quả.				2002-02-02 02:02:02
33586helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3156286	7			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33587helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3144764	8			0	vi	Trong hộp thoại, đánh dấu \<emph\>Dán tất cả\</emph\> và \<emph\>Chuyển vị\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33588helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3155600	9			0	vi	Và bây giờ khi bạn nhấn \<emph\>OK\</emph\>, các hàng và cột sẽ được chuyển vị cho nhau.				2002-02-02 02:02:02
33589helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_rotate.xhp	0	help	par_id3146969	10			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/02070000.xhp\" name=\"Dán đặc biệt\"\>Dán đặc biệt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33590helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập/Xuất các tập tin dBASE 				2002-02-02 02:02:02
33591helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	bm_id1226844				0	vi	\<bookmark_value\>xuất; bảng tính tới dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập; tập tin dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập/xuất dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; nhập các bảng từ/xuất tới các tập tin dBASE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng trong cơ sở dữ liệu; nhập tập tin dBASE \</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33592helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10738				0	vi	\<variable id=\"dbase_files\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/dbase_files.xhp\"\>Nhập và Xuất các tập tin dBASE\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33593helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10756				0	vi	Bạn có thể mở và lưu dữ liệu trong định dạng tập tin dBASE (đuôi mở rộng tập tin « *.dbf ») trong $[officename] Base hay trong một bảng tính. Trong %PRODUCTNAME Base, một cơ sở dữ liệu dBASE là một thư mục đựng các tập tin với đuôi mở rộng tập tin « *.dbf ». Mỗi tập tin tương ứng với một bảng trong cơ sở dữ liệu. Các công thức và định dạng sẽ mất đi khi bạn mở và lưu một tập tin dBASE trong %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
33594helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10759				0	vi	Để nhập một tập tin dBASE vào trong bảng tính				2002-02-02 02:02:02
33595helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10760				0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33596helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN1071F				0	vi	Định vị tập tin dạng « *.dbf » mà bạn muốn nhập. 				2002-02-02 02:02:02
33597helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10768				0	vi	Nhấn \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33598helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10730				0	vi	Hộp thoại \<emph\>Nhập tập tin dBASE\</emph\> sẽ mở.				2002-02-02 02:02:02
33599helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10774				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33600helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10777				0	vi	Tập tin dBASE mở dưới dạng một bảng tính Calc mới.				2002-02-02 02:02:02
33601helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN1074E				0	vi	Nếu bạn muốn lưu một bảng tính dạng tập tin dBASE, bạn không nên thay đổi hay xóa hàng đầu tiên trong tập tin đã nhập vào. Hàng này chứa các thông tin cần cho một cơ sở dữ liệu dBASE.				2002-02-02 02:02:02
33602helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN1077A				0	vi	Nhập một tập tin dBASE vào một bảng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
33603helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN1076C				0	vi	Một bảng cơ sở dữ liệu %PRODUCTNAME Base thực chất là một liên kết với một cơ sở dữ liệu đã tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
33604helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10796				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33605helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10786				0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\> của hội thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\>, hãy nhập tên cho cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
33606helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10792				0	vi	Nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33607helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN1079A				0	vi	Trong hộp \<emph\>Kiểu cơ sở dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính Cơ sở Dữ liệu\</emph\>, hãy chọn « dBASE ».				2002-02-02 02:02:02
33608helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107A6				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Kế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33609helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107AE				0	vi	Nhấn nút \<emph\>Duyệt\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33610helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107B6				0	vi	Định vị thư mục chứa tập tin dBASE, sau đó nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33611helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107BE				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Tạo\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33612helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107F1				0	vi	Xuất một bảng tính tới một tập tin dBASE				2002-02-02 02:02:02
33613helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107F8				0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33614helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10800				0	vi	Trong hộp \<emph\>Định dạng Tập tin\</emph\>, chọn mục « Tập tin dBASE ».				2002-02-02 02:02:02
33615helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN107F9				0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên tập tin\</emph\>, gõ tên cho tập tin dBASE.				2002-02-02 02:02:02
33616helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10801				0	vi	Nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33617helpcontent2	source\text\scalc\guide\dbase_files.xhp	0	help	par_idN10808				0	vi	Chỉ các dữ liệu trong bảng đang tính sẽ được xuất.				2002-02-02 02:02:02
33618helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	tit				0	vi	Kết hợp và Xẻ Ô				2002-02-02 02:02:02
33619helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	bm_id3147240				0	vi	\<bookmark_value\>ô; kết hợp/hủy kết hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; kết hợp ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hủy kết hợp ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kết hợp;ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33620helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id8005005				0	vi	\<variable id=\"table_cellmerge\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/table_cellmerge.xhp\" name=\"Kết hợp và bỏ kết hợp ô\"\>Kết hợp và bỏ kết hợp ô\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33621helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id8049867				0	vi	Bạn có thể chọn các ô gần kề nhau, sau đó kết hợp chúng thành một ô đơn. Ngược lại, bạn có thể lấy một ô lớn được tạo ra nhờ kết hợp các ô đơn với nhau, và chia nó trở lại thành các ô riêng lẻ ban đầu.				2002-02-02 02:02:02
33622helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id0509200913480176				0	vi	Khi bạn chép các ô vào một vùng đích có chứa các ô được trộn, đầu tiên vùng đích sẽ được bỏ trộn ô, rồi các ô đã chép sẽ được dán vào. Nếu các ô đã chép là ô được trộn, chúng vẫn giữ nguyên trạng thái trộn.				2002-02-02 02:02:02
33623helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id235602				0	vi	Gộp các ô				2002-02-02 02:02:02
33624helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id1272927				0	vi	Tô sáng các ô kề nhau				2002-02-02 02:02:02
33625helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id6424146				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Gộp ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33626helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	hd_id451368				0	vi	Thôi không gộp các ô				2002-02-02 02:02:02
33627helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id7116611				0	vi	Để con trỏ vào ô cần xẻ.				2002-02-02 02:02:02
33628helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_cellmerge.xhp	0	help	par_id9493087				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Gộp ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33629helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn nhiều ô				2002-02-02 02:02:02
33630helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	bm_id3153361				0	vi	\<bookmark_value\>ô; chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh dấu ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vùng chọn nhều ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> chế độ chọn trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chọn phạm vi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33631helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	hd_id3153361	1			0	vi	\<variable id=\"mark_cells\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/mark_cells.xhp\" name=\"Chọn nhiều ô\"\>Chọn nhiều ô\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33632helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	hd_id3145272	2			0	vi	Chọn một vùng vuông góc				2002-02-02 02:02:02
33633helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3149261	3			0	vi	Ấn giứ nút chuột, kéo từ một góc tới góc đối diện chéo của vùng.				2002-02-02 02:02:02
33634helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	hd_id3151119	4			0	vi	Đánh dấu một ô đơn				2002-02-02 02:02:02
33635helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3146975	19			0	vi	Thực hiện một trong số thao tác sau:				2002-02-02 02:02:02
33636helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3163710	20			0	vi	Nhấn chuột, sau đó ấn giữ phím Shift trong khi nhấn vào ô.				2002-02-02 02:02:02
33637helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3149959	5			0	vi	Ấn giữ nút chuột, kéo một vùng qua hai ô, không được nhả chuột và sau đó kéo trở lại ô đầu tiên. Giờ bạn có thể di chuyển ô riêng lẻ bằng kéo và nhả chuột (kéo và thả).				2002-02-02 02:02:02
33638helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	hd_id3154942	6			0	vi	Chọn các ô phân tán khác nhau				2002-02-02 02:02:02
33639helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id1001200901072060				0	vi	Thực hiện một trong số thao tác sau:				2002-02-02 02:02:02
33640helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3156284	7			0	vi	Đánh dấu ít nhất một ô. Sau đó, trong khi nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>, nhắp chuột vào mỗi ô cần bổ sung.				2002-02-02 02:02:02
33641helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	hd_id3146971	8			0	vi	Chuyển chế độ đánh dấu				2002-02-02 02:02:02
33642helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3155064	9			0	vi	Trên thanh trạng thái, nhắp chuột vào hộp ghi chú CHUẨN / MỞ RỘNG / THÊM để chuyển chế độ đánh dấu				2002-02-02 02:02:02
33643helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3159264	10			0	vi	Nội dung trường				2002-02-02 02:02:02
33644helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3155337	11			0	vi	Hiệu ứng của việc nhắp chuột				2002-02-02 02:02:02
33645helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3149568	12			0	vi	CHUẨN				2002-02-02 02:02:02
33646helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3148486	13			0	vi	Thao tác nhắp chuột sẽ chọn ô mà bạn đã đặt chuột vào đó. Xóa dấu tất cả các ô đã được đánh dấu.				2002-02-02 02:02:02
33647helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3150090	14			0	vi	MỞ RỘNG				2002-02-02 02:02:02
33648helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3145587	16			0	vi	THÊM				2002-02-02 02:02:02
33649helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3154368	17			0	vi	Nhấn chuột trong một ô sẽ thêm vào những ô đã được đánh dấu sẵn. Nhấn chuột tiếp vào một ô được đánh dấu sẽ bỏ dấu đi. Một cách khác là nhấn chuột trong khi giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
33650helpcontent2	source\text\scalc\guide\mark_cells.xhp	0	help	par_id3154487	18			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0208.xhp\" name=\"Thanh trạng thái\"\>Thanh trạng thái\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33651helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	tit				0	vi	Viết văn bản nhiều dòng				2002-02-02 02:02:02
33652helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản trong ô; nhiều dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; ngắt văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản đa dòng trong ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33653helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	hd_id3154346	42			0	vi	\<variable id=\"text_wrap\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/text_wrap.xhp\" name=\"Viết văn bản nhiều dòng\"\>Viết văn bản nhiều dòng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33654helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	par_id3156280	41			0	vi	Nhấn tổ hợp phím\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter để chèn một chỗ ngắt giữa dòng bằng tay. Phím tắt này chỉ trực tiếp hoạt động trong ô, không trong dòng nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
33655helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	par_id3153142	43			0	vi	Nếu bạn muốn văn bản tự động ngắt tại viền bên phải của ô, hãy thực hiện như sau:				2002-02-02 02:02:02
33656helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	par_id3153951	44			0	vi	Chọn tất cả các ô mà bạn muốn văn bản được ngắt ở viền bên phải.				2002-02-02 02:02:02
33657helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	par_id3148575	45			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Định dạng > Ô > Chỉnh canh\</emph\>, hãy đánh dấu tùy chọn \<emph\>Tự động ngắt dòng\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33658helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_wrap.xhp	0	help	par_id3145799	46			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05020000.xhp\" name=\"Định dạng > Ô\"\>Định dạng > Ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33659helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3156023	8			0	vi	Đặt con trỏ trong phạm vi các ô chứa giá trị, phần đầu hàng và cột.				2002-02-02 02:02:02
33660helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3150868	10			0	vi	Kéo các nút cần dùng vào một trong bốn vùng.				2002-02-02 02:02:02
33661helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3154011	11			0	vi	Nếu nút được thả vào trong \<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>, nó sẽ tạo ra một phụ chú hiển thị công thức dùng để tính toán dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
33662helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3146974	16			0	vi	Bằng cách bấm đúp vào một trường trong vùng \<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>, bạn có thể bật hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường Dữ liệu\"\>\<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>\</link\> lên.				2002-02-02 02:02:02
33663helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3150329	13			0	vi	Thứ tự nút có thể được thay đổi bất kỳ lúc nào bằng cách dùng chuột di chuyển chúng sang vị trí khác trong vùng bằng.				2002-02-02 02:02:02
33664helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3153714	14			0	vi	Bỏ một nút ra khỏi vùng bằng cách lấy chuột kéo nó từ trong vùng ra ngoài chỗ đặt các nút khác ở bên phải hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
33665helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_createtable.xhp	0	help	par_id3147338	15			0	vi	Để mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/12090105.xhp\" name=\"Trường Dữ liệu\"\>\<emph\>Trường Dữ liệu\</emph\>\</link\>, bấm đúp vào một trong các nút trong vùng \<emph\>Hàng\</emph\> hoặc \<emph\>Cột\</emph\>. Dùng hộp thoại để chọn phần \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> cần tính toán và hiển thị các tổng phụ.				2002-02-02 02:02:02
33666helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham chiếu một ô trong tài liệu khác				2002-02-02 02:02:02
33667helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	bm_id3147436				0	vi	\<bookmark_value\>tham chiếu bảng\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tham chiếu; tới các ô trong bảng/tài liệu khác\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>ô; tác động trong tài liệu khác\</bookmark_value\>      \<bookmark_value\>tài liệu;tham chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33668helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	hd_id3147436	9			0	vi	\<variable id=\"cellreferences\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellreferences.xhp\" name=\"Tham chiếu tới các bảng khác\"\>Tham chiếu tới các bảng khác\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33669helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id9663075				0	vi	Trong một ô, bạn có thể đặt một tham chiếu tới một ô trong bảng khác.				2002-02-02 02:02:02
33670helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id1879329				0	vi	Làm tương tự, ta có thể tạo tham chiếu tới một ô trong một tài liệu khác, miễn là tài liệu đó đã được lưu thành 1 tập tin.				2002-02-02 02:02:02
33671helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	hd_id7122409				0	vi	Tham chiếu một ô trong cùng tài liệu				2002-02-02 02:02:02
33672helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id2078005				0	vi	Mở một bảng tính mới, chưa có gì.				2002-02-02 02:02:02
33673helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id4943693				0	vi	Để lấy ví dụ, hãy nhập công thức sau trong ô A1 của Bảng1:				2002-02-02 02:02:02
33674helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id9064302				0	vi	               \<item type=\"literal\"\>=Sheet2.A1\</item\>            				2002-02-02 02:02:02
33675helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id7609790				0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Bảng2\</emph\> ở dưới bảng tính. Đặt con trỏ trong ô A1 và nhập vào một văn bản hoặc một con số.				2002-02-02 02:02:02
33676helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id809961				0	vi	Nếu bạn chuyển lại về Bảng1, bạn sẽ thấy nội dung của ô A1 tại đó. Nếu nội dung của Bảng2.A1 bị thay đổi, nội dung của Bảng1.A1 cũng thay đổi theo.				2002-02-02 02:02:02
33677helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	hd_id9209570				0	vi	Tham chiếu một ô trong tài liệu khác				2002-02-02 02:02:02
33678helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id5949278				0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\> để mở một tài liệu bảng tính đã có.				2002-02-02 02:02:02
33679helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id8001953				0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\> để tạo một tài liệu bảng tính mới. Đặt con trỏ trong ô mà bạn muốn chèn dữ liệu bên ngoài vào, và nhập dấu bằng để bắt đầu viết công thức.				2002-02-02 02:02:02
33680helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id8571123				0	vi	Giờ chuyển về tài liệu đã mở trước đó. Chọn ô có chứa dữ liệu cần chèn vào tài liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
33681helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id8261665				0	vi	Chuyển ngược về bảng tính mới. Trong dòng nhập công thức, bạn sẽ thấy $[officename] Calc đã tự động thêm vào công thức chuỗi tham chiếu tới ô vừa chọn. 				2002-02-02 02:02:02
33682helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id5888241				0	vi	Tham chiếu tới một ô trong tài liệu khác sẽ bao gồm tên tài liệu đó trong dấu nháy đơn, theo sau là dấu thăng #, sau đó tên của bảng tính trong tài liệu đó cùng với tên ô, ngăn cách bởi dấu chấm.				2002-02-02 02:02:02
33683helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id7697683				0	vi	Xác nhận công thức bằng cách bấm vào dấu kiểm màu xanh lục.				2002-02-02 02:02:02
33684helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id7099826				0	vi	Nếu bạn kéo hộp trong góc dưới bên phải của ô hiện hành để chọn một phạm vi, $[officename] tự động chèn các tham chiếu tương ứng với các ô bên cạnh. Kết quả là tên bảng sẽ được bắt đầu bằng dấu đô-la « $ » để báo hiệu đây là một tham chiếu tuyệt đối.				2002-02-02 02:02:02
33685helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences.xhp	0	help	par_id674459				0	vi	Nếu bạn xem xét tên của tài liệu khác trong công thức, bạn sẽ nhận ra rằng nó được viết dưới dạng địa chỉ \<link href=\"text/shared/00/00000002.xhp#url\" name=\"URL\"\>URL\</link\>. Điều này có nghĩa là bạn cũng có thể nhập vào một địa chỉ URL từ Internet.				2002-02-02 02:02:02
33686helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhận tên dưới dạng địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
33687helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	bm_id3148797				0	vi	\<bookmark_value\>tự động đánh địa chỉ trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh địa chỉ với ngôn ngữ tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; dùng nhãn hàng/cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô; làm địa chỉ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh địa chỉ; tự động\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt nhận dạng tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu hàng;sử dụng trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần đầu cột;sử dụng trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; tự động tìm nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; tự động tìm nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận dạng; nhãn cột và hàng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33688helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	hd_id3148797	20			0	vi	\<variable id=\"address_auto\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/address_auto.xhp\" name=\"Nhận Tên dưới dạng địa chỉ\"\>Nhận Tên dưới dạng địa chỉ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33689helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	par_id3152597	21			0	vi	Bạn có thể dùng các ô văn bản để chỉ hàng hoặc cột chứa những ô đó.				2002-02-02 02:02:02
33690helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	par_id3156283				0	vi	\<image id=\"img_id3154942\" src=\"res/helpimg/names_as_addressing.png\" width=\"4.1291in\" height=\"1.6709in\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3154942\"\>Ví dụ về bảng tính\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
33691helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	par_id3154512	22			0	vi	Trong bảng tính ví dụ này, bạn có thể dùng dãy \<item type=\"literal\"\>'Column One'\</item\> trong một công thức để chỉ các ô từ \<item type=\"literal\"\>B3\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>B5\</item\>, hoặc \<item type=\"literal\"\>'Column Two'\</item\> để chỉ các ô từ \<item type=\"literal\"\>C2\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>C5\</item\>. Bạn cũng có thể dùng \<item type=\"literal\"\>'Row One'\</item\> để chỉ các ô từ \<item type=\"literal\"\>B3\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>D3\</item\>, hoặc \<item type=\"literal\"\>'Row Two'\</item\> đối với các ô từ \<item type=\"literal\"\>B4\</item\> đến \<item type=\"literal\"\>D4\</item\>. Kết quả mà công thức dựa theo tên ô trả về, ví dụ, công thức \<item type=\"literal\"\>SUM('Column One')\</item\>, sẽ cho 600.				2002-02-02 02:02:02
33692helpcontent2	source\text\scalc\guide\address_auto.xhp	0	help	par_id3149210	37			0	vi	Nếu bạn muốn Calc tự động nhận tên, tên đó phải được bắt đầu bằng chữ cái và chỉ gồm chữ và số. Nếu bạn tự mình nhập tên vào trong công thức, hãy đặt tên đó trong dấu nháy đơn ('). Nếu trong tên cũng có dấu nháy đơn, hãy dùng dấu chéo ngược, kiểu như \<item type=\"literal\"\>'Harry\\'s Bar'.\</item\>				2002-02-02 02:02:02
33693helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền				2002-02-02 02:02:02
33694helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; hình nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hình nền; khoảng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; hình nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; hình nền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; xem thêm ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột;xem thêm ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33695helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<variable id=\"background\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/background.xhp\" name=\"Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền\"\> Xác định Màu Nền hay Ảnh Nền\</link\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33696helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id9520249				0	vi	Bạn có khả năng xác định một màu nền, hoặc dùng một đồ họa làm nền, cho phạm vi ô trong $[officename] Calc.				2002-02-02 02:02:02
33697helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	hd_id3144760	16			0	vi	Áp dụng Màu Nền cho một Bảng tính $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
33698helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3155429	17			0	vi	Lựa chọn các ô.				2002-02-02 02:02:02
33699helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3149260	18			0	vi	Chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\> (hay lệnh \<emph\>Định dạng các ô\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh).				2002-02-02 02:02:02
33700helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3152938	19			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, chọn màu nền.				2002-02-02 02:02:02
33701helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	hd_id3146974	20			0	vi	Đồ họa trong Nền của Ô				2002-02-02 02:02:02
33702helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3155414	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33703helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3149664	22			0	vi	Lựa chọn đồ họa rồi nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33704helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3153575	23			0	vi	Đồ họa được chèn và thả neo vào ô hiện tại. Bạn vẫn còn có thể di chuyển và co giãn đồ họa đó. Trong trình đơn ngữ cảnh, bạn cũng có thể sử dụng lệnh \<emph\>Sắp đặt > Xuống dưới\</emph\> để đặt ảnh đó về nền. Để lựa chọn một đồ họa đã được đặt về nền, hãy dùng \<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"CALC\"\>\<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\> \</caseinline\>\<defaultinline\>Bộ điều hướng\</defaultinline\>\</switchinline\>.				2002-02-02 02:02:02
33705helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id51576				0	vi	\<link href=\"text/shared/guide/background.xhp\"\>Hình mờ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33706helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id3156180	30			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05030600.xhp\" name=\"Trang thẻ Nền\"\>Trang thẻ \<emph\>Nền\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33707helpcontent2	source\text\scalc\guide\background.xhp	0	help	par_id7601245				0	vi	\<link href=\"text/scalc/guide/format_table.xhp\"\>Định dạng Bảng tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33708helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột				2002-02-02 02:02:02
33709helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	bm_id3145748				0	vi	\<bookmark_value\>chiều cao của ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều cao ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều rộng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; chiều cao và chiều rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều rộng của ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiều rộng cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; chiều cao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; chiều rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;chiều cao/rộng của hàng/cột\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33710helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	hd_id3145748	1			0	vi	\<variable id=\"row_height\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/row_height.xhp\" name=\"Thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột\"\>Thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33711helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3154017	2			0	vi	Bạn có thể thay đổi chiều cao của hàng bằng chuột hoặc thông qua hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
33712helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3154702	3			0	vi	Những nhân tố mô tả tại đây được ứng dụng cho hàng và chiềy cao hàng, và do đó cũng được ứng dụng cho cột và chiều rộng cột.				2002-02-02 02:02:02
33713helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	hd_id3153963	4			0	vi	Dùng chuột để thay đổi chiều cao hàng vàhay chiều rộng cột				2002-02-02 02:02:02
33714helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3154020	5			0	vi	Nhắp chuột trong vùng đầu trang, vào đường ngăn cách bên dưới hàng hiện tại, duy trì nhấn chuột và kéo lên hoặc xuống để thay đổi chiều cao hàng.				2002-02-02 02:02:02
33715helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3159237	6			0	vi	Chọn chiều cao hàng lý tưởng bằng cách kích đúp vào đường ngăn cách bên dưới hàng.				2002-02-02 02:02:02
33716helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	hd_id3154659	7			0	vi	Dùng hộp thoại để thay đổi chiều cao hàng hay chiều rộng cột				2002-02-02 02:02:02
33717helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3150367	8			0	vi	Nhắp chuột vào hàng để làm nổi nó.				2002-02-02 02:02:02
33718helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3166432	9			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh trên đầu trang ở phía tay trái.				2002-02-02 02:02:02
33719helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3154487	11			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340100.xhp\" name=\"Chiều cao hàng\"\>Chiều cao hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33720helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3149408	12			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05030200.xhp\" name=\" Chiều cao tối ưu của hàng\"\>Chiều cao tối ưu của hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33721helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3153305	13			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340200.xhp\" name=\"Chiều rộng cột\"\>Chiều rộng cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33722helpcontent2	source\text\scalc\guide\row_height.xhp	0	help	par_id3153815	14			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05040200.xhp\" name=\"Chiều rộng tối ưu của cột\"\>Chiều rộng tối ưu của cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33723helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	tit				0	vi	Tắt chế độ Tự động Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
33724helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	bm_id3149456				0	vi	\<bookmark_value\>tắt chế độ; tự động thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; tắt chế độ tự động thay đổi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bật/tắt chức năng Tự động nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô;chức năng Tự động nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô;chức năng Tự động nhập văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hỗ trợ nhập liệu trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; nhập các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Chức năng Tự động sửa lỗi;nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập ô;chức năng Tự động nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ thường;chức năng Tự động nhập (trong ô)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chữ hoa;chức năng Tự động Nhập (trong ô)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ngày;tránh chuyển đổi sang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt hoàn tất số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt hoàn tất văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bật/tắt hoàn tất từ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33725helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3149456	1			0	vi	\<variable id=\"auto_off\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/auto_off.xhp\" name=\"Tắt chế độ tự thay đổi\"\>Tắt chế độ tự thay đổi\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33726helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3156442	2			0	vi	Mặc định, $[officename] tự động sửa những lỗi hay gặp và áp dụng định dạng khi bạn gõ. Bạn có thể lập tức huỷ bỏ những thay đổi tự động bằng cách nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Z.				2002-02-02 02:02:02
33727helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3145273	3			0	vi	Dưới đây là cách bạn có thể tắt và bật lại chế độ tự động sửa lỗi trong $[officename] Calc:				2002-02-02 02:02:02
33728helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3145748	4			0	vi	Tự điền nốt số hoặc văn bản				2002-02-02 02:02:02
33729helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3154730	5			0	vi	Khi bạn nhập nội dung vào ô, $[officename] Calc tự động gợi ý các dữ liệu đã nhập trong cùng cột. Tính năng này gọi là \<emph\>Tự động Nhập\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33730helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3153878	6			0	vi	Để bật hoặc tắt chế độ Tự động Nhập, bạn đánh dấu hoặc bỏ dấu hộp kiểm \<link href=\"text/scalc/01/06130000.xhp\" name=\"Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\"\>\<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
33731helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3146972	21			0	vi	Tự động chuyển sang định dạng ngày				2002-02-02 02:02:02
33732helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3153707	22			0	vi	$[officename] Calc tự động chuyển đổi một số nội dung phù hợp sang ngày tháng. Ví dụ, nếu bạn nhập \<emph\>1.1\</emph\>, Calc sẽ chuyển nó thành ngày 1 tháng 1 của năm hiện thời, tuỳ thuộc vào thiết lập miền địa phương của hệ thống, và rồi hiển thị nó ở định dạng ngày tháng trong ô.				2002-02-02 02:02:02
33733helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3159267	23			0	vi	Để đảm bảo nội dung được định dạng thành văn bản, bạn phải thêm một dấu lược (') ở đầu nội dung. Dấu lược sẽ không hiển thị trong ô.				2002-02-02 02:02:02
33734helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3150043	7			0	vi	Dấu trích dẫn sẽ được thay thế bởi dấu khác do bạn chọn				2002-02-02 02:02:02
33735helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3155333	9			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</emph\>. Chuyển tới thẻ \<emph\>Dấu trích dẫn riêng\</emph\> và bỏ chọn mục \<emph\>Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33736helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3149565	11			0	vi	Nội dung của ô luôn bắt đầu bằng chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
33737helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3147001	13			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụs - Tùy chỉnh Tự động sửa\</item\>. Rồi vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Tùy chọn\</item\>. Bỏ đánh dấu \<item type=\"menuitem\"\>Viết hoa kí tự đầu mỗi câu\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33738helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	hd_id3150345	15			0	vi	Thay thế từ này bằng từ khác				2002-02-02 02:02:02
33739helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3166425	17			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụs - Tùy chỉnh Tự động sửa\</item\>. Vào tab \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế\</item\>. Chọn một cặp từ nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Xóa\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33740helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3152992	19			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06130000.xhp\" name=\"Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\"\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Nhập\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33741helpcontent2	source\text\scalc\guide\auto_off.xhp	0	help	par_id3154368	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/06040000.xhp\" name=\"Công cụ > Tự động Sửa lỗi\"\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33742helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	tit				0	vi	Ứng dụng bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
33743helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	bm_id3153896				0	vi	\<bookmark_value\>bộ lọc; áp dụng/gỡ bỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;gỡ bỏ/hiển thị lại theo bộ lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ;bộ lọc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33744helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	hd_id3153896	70			0	vi	\<variable id=\"filters\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/filters.xhp\" name=\"Ứng dụng bộ lọc\"\>Ứng dụng bộ lọc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33745helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id3150869	2			0	vi	Bộ lọc và bộ lọc cấp cao giúp bạn làm việc trên một số hàng (bản ghi) đã được lọc trong chuỗi dữ liệu. Trong các bảng tính $[officename], có rất nhiều khả năng để sử dụng bộ lọc.				2002-02-02 02:02:02
33746helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id3155131	3			0	vi	Một ứng dụng của chức năng \<emph\>Lọc tự động\</emph\> là nhanh chóng thu hẹp việc hiển thị cho các bản ghi có các đầu mục giống nhau trong một trường dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
33747helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id3146119	4			0	vi	Trong hội thoại \<emph\>Lọc\</emph\>, bạn cũng có thể xác định các vùng chứa các giá trị trong trường dữ liệu cụ thể. Bạn có thế dùng bộ lọc tiêu chuẩn để kết nối đến ba điều kiện với một trong hai toán tử logic AND hoặc OR.				2002-02-02 02:02:02
33748helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id3150010	5			0	vi	\<emph\>Lọc cao cấp\</emph\> vượt quá giới hạn 3 điều kiện và cho phép lên tới tổng 8 điều kiện lọc. Với bộ lọc cao cấp bạn có thể nhập trực tiếp các điều kiện vào trong bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
33749helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id9384746				0	vi	Để gỡ bỏ một bộ lọc để thấy các ô lần nữa, hãy nhấn vào bên trong vùng ở đó đã áp dụng bộ lọc, sau đó chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Bỏ lọc\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33750helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_idN10663				0	vi	Khi bạn lựa chọn nhiều hàng từ một vùng ở đó đã áp dụng một bộ lọc, vùng chọn này có thể bao gồm cả hai các hàng hiện rõ và các hàng bị bộ lọc ẩn. Sau đó, nếu bạn áp dụng định dạng, hoặc xoá những hàng được chọn, thì hành động này chỉ áp dụng cho những hàng hiện rõ. Không ảnh hưởng đến hàng ẩn.				2002-02-02 02:02:02
33751helpcontent2	source\text\scalc\guide\filters.xhp	0	help	par_id218817				0	vi	Đây là mặt đối lập với hàng bạn đã tự ẩn dùng câu lệnh \<emph\>Định dạng > Hàng > Ẩn hàng\</emph\>. Hàng bị ẩn bằng tay thì cũng bị xoá khi bạn xoá một vùng chọn chứa nó.				2002-02-02 02:02:02
33752helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt (Khả năng truy cập bảng %PRODUCTNAME Calc)				2002-02-02 02:02:02
33753helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3145120				0	vi	\<bookmark_value\>khả năng truy cập; lối tắt %PRODUCTNAME Calc tắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt; khả năng truy cập đến %PRODUCTNAME Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33754helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3145120	1			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/keyboard.xhp\" name=\"Phím tắt (Khả năng truy cập đến %PRODUCTNAME Calc)\"\>Phím tắt (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Khả năng truy cập đến Calc)\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33755helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154760	13			0	vi	Cũng đề cập đến danh sách các phím tắt dùng cho phép Calc \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> và \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> nói chung.				2002-02-02 02:02:02
33756helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3153360	12			0	vi	Chế độ chọn ô				2002-02-02 02:02:02
33757helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154319	11			0	vi	Trong hộp văn bản có một nút để thu nhỏ hộp thoại, nhấn \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> để vào chế độ lựa chọn ô. Chọn bất cứ số nào của ô, sau đó nhấn tiếp \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> để hiển thị hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
33758helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3145272	10			0	vi	Trong chế độ chọn ô, bạn có thể sử dụng phím điều hướng chung để chọn các ô.				2002-02-02 02:02:02
33759helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3148646	14			0	vi	Điều khiển Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
33760helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3146120	15			0	vi	Bạn có thể sử dụng bàn phím trong \<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"Phác thảo\"\>Phác thảo\</link\>:				2002-02-02 02:02:02
33761helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3147394	16			0	vi	Nhấn \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> or \<item type=\"keycode\"\>Shift+F6\</item\> cho đến khi cửa sổ phác thảo nằm ngang hoặc thẳng đứng trở nên rõ nét.				2002-02-02 02:02:02
33762helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149379	17			0	vi	\<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> — xoay vòng thông qua tất cả các nút hiển thị từ đỉnh tới đáy hoặc từ trái sang phải.				2002-02-02 02:02:02
33763helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3156286	18			0	vi	\<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> — xoay vòng qua tất cả các nút hiển thị theo hướng ngược lại.				2002-02-02 02:02:02
33764helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149403	19			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command+1 đến Command+8\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl+1 đến Ctrl+8\</defaultinline\>\</switchinline\> - hiển thị đến các mức cho trước, ẩn những mức cao hơn.				2002-02-02 02:02:02
33765helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150329	20			0	vi	Sử dụng \<item type=\"keycode\"\>+\</item\> hay  \<item type=\"keycode\"\>-\</item\> để hiển thị hay ẩn nhóm phác thảo trông rõ.				2002-02-02 02:02:02
33766helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155446	21			0	vi	Bấm \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>  để kích hoạt nút được chọn.				2002-02-02 02:02:02
33767helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154253	22			0	vi	Dùng mũi tên \<item type=\"keycode\"\>Lên\</item\>, \<item type=\"keycode\"\>Xuống\</item\>, \<item type=\"keycode\"\>Trái\</item\> hay \<item type=\"keycode\"\>Phải\</item\> để xoay vòng qua tất cả các nút trong cấp hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
33768helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3147343	8			0	vi	Chọn một Đối tượng Vẽ hay một Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
33769helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_idN107AA				0	vi	Chọn \<emph\>Xem > Thanh công cụ > Vẽ\</emph\> để mở thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33770helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155333	7			0	vi	Nhấn \<item type=\"keycode\"\>F6\</item\> cho đến khi thanh công cụ \<emph\>Vẽ\</emph\> được chọn.				2002-02-02 02:02:02
33771helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150345	4			0	vi	Nếu công cụ lựa chọn đang được kích hoạt, nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter. Đối tượng hình vẽ đầu tiên trong bản sẽ được chọn.				2002-02-02 02:02:02
33772helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3159240	3			0	vi	Bạn có thể chuyển chú ý vào tài liệu với tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F6.				2002-02-02 02:02:02
33773helpcontent2	source\text\scalc\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3155379	2			0	vi	Bây giờ bạn có thể dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để chọn đối tượng vẽ hay đồ họa tiếp theo và dùng \<item type=\"keycode\"\>Shift+Tab\</item\> để chọn đối tượng hoặc đồ họa đã hiển thị trước đó.				2002-02-02 02:02:02
33774helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính hợp lệ của nội dung ô				2002-02-02 02:02:02
33775helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	bm_id3156442				0	vi	\<bookmark_value\>giá trị; giới hạn khi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn; xác định giới hạn giá trị khi nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nội dung ô được phép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính hợp lệ dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính hợp lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tính hợp lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thông điệp báo lỗi; xác định dữ liệu sai nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các thao tác trong trường hợp sai nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lời gợi ý trợ giúp; xác định văn bản để nhập vào ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú;văn bản trợ giúp dành cho ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; xác định trợ giúp về cách nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh; chạy khi sai nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu; kiểm tra tính hợp lệ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33776helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	hd_id3156442	22			0	vi	\<variable id=\"validity\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/validity.xhp\" name=\"Tính hợp lệ của nội dung ô\"\>Tính hợp lệ của nội dung ô\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33777helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3156283	2			0	vi	Với mỗi ô, bạn có thể xác định mục là hợp lệ không. Những mục không hợp lệ trong ô thì sẽ được loại ra.				2002-02-02 02:02:02
33778helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3145252	3			0	vi	Quy tắc tính hợp lệ được kích hoạt khi một giá trị mới được nhập vào. Nếu một giá trị không hợp lệ đã được chèn vào ô, hoặc nếu bạn chèn một giá trị vào ô bằng một trong hai cách kéo và thả chuột hoặc chép và dán, thì quy tắc tính hợp lệ này không có hiệu lực.				2002-02-02 02:02:02
33779helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id5174718				0	vi	Bạn có thể chọn \<emph\>Công cụ > Dò tìm\</emph\> bất cứ khi nào và chọn lệnh \<link href=\"text/scalc/01/06030800.xhp\" name=\"Nhãn dữ liệu sai\"\>\<emph\>Nhãn dữ liệu sai\</emph\>\</link\> để hiển thị các ô chứa các giá trị không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
33780helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	hd_id3155603	5			0	vi	Dùng tính hợp lệ của nội dung ô				2002-02-02 02:02:02
33781helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3155959	6			0	vi	Chọn các ô mà bạn muốn xác định một quy tắc tính hợp lệ mới.				2002-02-02 02:02:02
33782helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3148837	8			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</item\>. 				2002-02-02 02:02:02
33783helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3156020	9			0	vi	Trên trang tthẻab \<emph\>Tiêu chuẩn\</emph\>, nhập các điều kiện cho giá trị mới nhập vào trong các ô. 				2002-02-02 02:02:02
33784helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3159208	10			0	vi	Trong trường \<emph\>Cho phép\</emph\>, nhấn vào một tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
33785helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3153011	11			0	vi	Nếu bạn chọn « Số nguyên » thì các giá trị như « 12.5 » sẽ không được phép. Chọn « Ngày » sẽ cho phép thông tin cả trong định dạng ngày tháng địa phương và định dạng của một \<link href=\"text/sbasic/shared/03030101.xhp\" name=\"ngày chuỗi\"\>ngày chuỗi\</link\>. Tương tự, điều kiện « Giờ » cho phép cá giá trị thời gian chẳng hạn « 12:00 » hoặc các số biểu thị chuỗi thời gian. « Độ dài văn bản » quy định các ô chỉ được chứa văn bản.				2002-02-02 02:02:02
33786helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id9224829				0	vi	Chọn « Danh sách » để nhập một danh sách các mục hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
33787helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3149317	13			0	vi	Chọn điều kiện tiếp theo dưới \<emph\>Dữ liệu\</emph\>. Với những gì bạn chọn, các tùy chọn bổ sung sẽ có thể được chọn.				2002-02-02 02:02:02
33788helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3151389	15			0	vi	Sau khi đã quyết định các điều kiện cho tính hợp lệ của ô, bạn có thể sử dụng hai trang thẻ khác để tạo hộp thông điệp:				2002-02-02 02:02:02
33789helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3159261	16			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Trợ giúp Nhập liệu\</emph\>, nhập tiêu đề và văn bản của lời khuyên, lời khuyên này sau đó sẽ được hiển thị nếu bạn chọn ô đó.				2002-02-02 02:02:02
33790helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3156396	17			0	vi	Trên trang thẻ \<emph\>Báo lỗi\</emph\>, chọn các thao tác để tiến hành khi gặp một lỗi.				2002-02-02 02:02:02
33791helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3147416	18			0	vi	Nếu bạn chọn thao tác « Dừng », các mục không hợp lệ sẽ không được chấp nhận, và giữ nguyên nội dung của ô trước đó.				2002-02-02 02:02:02
33792helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3150033	19			0	vi	Chọn mục « Cảnh báo » hoặc « thông tin » để hiển thị một hộp thoại trong đó mục này có thể bị hủy bỏ hoặc được chấp nhận.				2002-02-02 02:02:02
33793helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3149947	20			0	vi	Nếu bạn chọn mục « Vĩ lệnh », sau đó dùng nút \<emph\>Duyệt\</emph\>, bạn có thể chỉ định một vĩ lệnh hoạt động khi có một lỗi xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
33794helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3149011	35			0	vi	Để hiển thị một thông điệp báo lỗi, chọn \<emph\>Hiển thị thông điệp báo lỗi khi giá trị không hợp lệ được nhập vào\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
33795helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3148586	21			0	vi	Sau khi thay đổi thao tác cho một ô trên trang thẻ \<emph\>Báo lỗi\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại, trước hết bạn phải chọn một ô khác trước khsự thay đổi này xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
33796helpcontent2	source\text\scalc\guide\validity.xhp	0	help	par_id3154805	30			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/12120000.xhp\" name=\"Dữ liệu > Tính hợp lệ\"\>Dữ liệu > Tính hợp lệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33797helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Phạm vi In trên Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
33798helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	bm_id14648				0	vi	\<bookmark_value\>xuất; ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; ô bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi; phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất PDF của phạm vi in \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi ô bảng; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng; phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dọn, xem thêm xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở rộng phạm vi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá; phạm vi in\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33799helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN108D7				0	vi	\<variable id=\"printranges\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/printranges.xhp\"\>Xác định phạm vi in trên một trang tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33800helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN108F5				0	vi	Bạn có thể xác định vùng của các ô trên một bảng tính để in.				2002-02-02 02:02:02
33801helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN108FB				0	vi	Các ô trên trang tính không thuộc vùng in đã được xác định sẽ không được in hoặc xuất. Các trang tính không có vùng in xác định trước cũng không được in hay xuất đến một tập tin PDF, trừ phi tài liệu này sử dụng định dạng tập tin Excel.				2002-02-02 02:02:02
33802helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN1077A				0	vi	Với các tập tin được mở trong định dạng Excel, tất cả các trang tính không chứa một vùng in được xác định trước đều vẫn còn được in. Điều này tương tự xảy ra khi bạn xuất bảng tính được định dạng Excel tới một tập tin PDF.				2002-02-02 02:02:02
33803helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN108FE				0	vi	Xác định một vùng in				2002-02-02 02:02:02
33804helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10905				0	vi	Chọn các ô bạn muốn in.				2002-02-02 02:02:02
33805helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10909				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Xác định\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33806helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10910				0	vi	Thêm ô vào một vùng in				2002-02-02 02:02:02
33807helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10917				0	vi	Chọn các ô bạn muốn thêm vào một vùng in hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
33808helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN1091B				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33809helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10922				0	vi	Gột một vùng in				2002-02-02 02:02:02
33810helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10929				0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Bỏ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33811helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10953				0	vi	Dùng công cụ \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\> để sửa phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
33812helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN1093E				0	vi	Trong ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>, phạm vi in và vùng ngắt trang được tô viền màu xanh và được đánh số trang màu xám ở giữa. Vùng không được in có nền xám.				2002-02-02 02:02:02
33813helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_id3153143	8			0	vi	Để xác định một vùng ngắt trang mới, hãy kéo đường viền tới một vị trí mới. Khi bạn xác định một vùng ngắt trang mới, một chỗ ngắt trang tự động sẽ được thay thế bằng chỗ ngắt tạo bằng tay.				2002-02-02 02:02:02
33814helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10930				0	vi	Để xem và sửa phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
33815helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10937				0	vi	Chọn \<emph\>Xem  > Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33816helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN1082A				0	vi	Để thay đổi hệ số thu/phóng của ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>, hãy kích đúp vào giá trị phần trăm trên thanh \<emph\>Trạng thái\</emph\>, và chọn một hệ số thu/phóng mới.				2002-02-02 02:02:02
33817helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10836				0	vi	Sửa phạm vi in.				2002-02-02 02:02:02
33818helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10944				0	vi	Để thay đổi kích cỡ của một phạm vi in, kéo viền của vùng đó vào một vị trí mới.				2002-02-02 02:02:02
33819helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_id3151075	12			0	vi	Để xóa một chỗ ngắt trang thực hiện bằng tay được chứa trong vùng in, hãy kéo viền của chỗ ngắt trang đó ra bên ngoài vùng in.				2002-02-02 02:02:02
33820helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10948				0	vi	Để làm sạch vùng in, kéo viền của vùng đó lên trên viền đối diện của vùng.				2002-02-02 02:02:02
33821helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN10862				0	vi	Để rời khỏi ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>, chọn \<emph\>Xem > Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33822helpcontent2	source\text\scalc\guide\printranges.xhp	0	help	par_idN109CF				0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\"\>Sửa phạm vi in\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33823helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng các số được làm tròn				2002-02-02 02:02:02
33824helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	bm_id3153361				0	vi	\<bookmark_value\>số; làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các số đúng trong $[officename] Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; số lần số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; làm tròn trong phép tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;giá trị làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; lần số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ chính xác được hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ chính xác làm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; giá trị được hiển thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33825helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	hd_id3156422	2			0	vi	\<variable id=\"rounding_numbers\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/rounding_numbers.xhp\" name=\"Dùng số làm tròn\"\>Dùng số làm tròn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33826helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3153726	3			0	vi	Trong $[officename] Calc, tất cả các số thập phân hiển thị đều được làm tròn tới hai lần số.				2002-02-02 02:02:02
33827helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	hd_id3152596	4			0	vi	Thay đổi việc làm tròn cho các ô được chọn				2002-02-02 02:02:02
33828helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3154321	5			0	vi	Đánh dấu tất cả các ô mà bạn muốn thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
33829helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3147428	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\> và chuyển sang thẻ trang \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33830helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3153876	7			0	vi	Trong trường \<emph\>Loại\</emph\>, chọn \<emph\>Số\</emph\>. Dưới \<emph\>Tùy chọn\</emph\>, thay đổi số \<emph\>lần số\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
33831helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3153707	10			0	vi	Chuyển đến trang \<emph\>Tính\</emph\>. Thay đổ số \<emph\>Lần số\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
33832helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	hd_id3154755	11			0	vi	Tính toán với các số làm tròn thay cho các giá trị chính xác nội bộ				2002-02-02 02:02:02
33833helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3146920	13			0	vi	Chuyển tới trang \<emph\>Tính\</emph\>. Đánh dấu trường \<emph\>Độ chính xác như đã hiển thị\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
33834helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3145790	14			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Số\"\>Số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33835helpcontent2	source\text\scalc\guide\rounding_numbers.xhp	0	help	par_id3147005	15			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060500.xhp\" name=\"Tính\"\>Tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33836helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham chiếu tới bảng khác và tham chiếu URL				2002-02-02 02:02:02
33837helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	bm_id3150441				0	vi	\<bookmark_value\>HTML; trong các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; địa chỉ URL trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tham chiếu từ Internet\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>URL; trong Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33838helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	hd_id3150441	15			0	vi	\<variable id=\"cellreferences_url\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellreferences_url.xhp\" name=\"Tham chiếu từ URL\"\>Tham chiếu từ URL\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33839helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id1955626				0	vi	Ví dụ, nếu bạn thấy một trang có chứa tỉ giá chứng khoán hiện thời ở dạng bảng tính trên Internet, bạn có thể nạp trang đó vào trong $[officename] Calc bằng các thao tác sau:				2002-02-02 02:02:02
33840helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3152993	39			0	vi	Trong tài liệu $[officename] Calc, bạn đặt con trỏ tại ô cần chèn dữ liệu bên ngoài vào.				2002-02-02 02:02:02
33841helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3145384	40			0	vi	Chọn \<emph\>Chèn > Liên kết tới dữ liệu bên ngoài\</emph\>. Hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\" name=\"Dữ liệu bên ngoài\"\>\<emph\>Dữ liệu bên ngoài\</emph\>\</link\> xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
33842helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3152892	41			0	vi	Nhập địa chỉ URL của tài liệu trên mạng vào trong hộp thoại. Địa chỉ URL phải có dạng "http://www.min.com/table.html". Địa chỉ URL tới các tập tin trong hệ thống hoặc trong mạng cục bộ là đường dẫn xuất hiện trong hộp thoại \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33843helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3153068	42			0	vi	$[officename] mở trang Web hoặc tập tin dưới "nền", có nghĩa là, không hiển thị nó ra. Trong hộp danh sách lớn trong hộp thoại \<emph\>Dữ liệu bên ngoài\</emph\>, bạn sẽ thấy tên của tất cả các bảng hoặc phạm vi mà bạn có thể chọn.				2002-02-02 02:02:02
33844helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3153914	43			0	vi	Chọn một hoặc nhiều bảng tính hoặc phạm vi. Bạn cũng có thể bật chức năng tự cập nhật sau mỗi "n" phút và nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33845helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3157979	44			0	vi	Nội dung sẽ được chèn vào dưới dạng liên kết bên trong tài liệu $[officename] Calc.				2002-02-02 02:02:02
33846helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreferences_url.xhp	0	help	par_id3144768	30			0	vi	Lưu lại bảng tính của bạn. Khi bạn mở nó ra sau đó, $[officename] Calc sẽ cập nhật các ô được liên kết thông qua truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
33847helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	tit				0	vi	Tô sáng các số âm				2002-02-02 02:02:02
33848helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	bm_id3147434				0	vi	\<bookmark_value\>số âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; tô sáng các số âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tô sáng;số âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu;định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số;màu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33849helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	hd_id3147434	31			0	vi	\<variable id=\"cellstyle_minusvalue\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellstyle_minusvalue.xhp\" name=\"Tô sáng các số âm\"\>Tô sáng các số âm\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33850helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	par_id3153878	33			0	vi	Bạn có thể định dạng các ô chứa số với một số định dạng số để tô đỏ các số âm. Hoặc, bạn có thể đặt định dạng số riêng của mình trong đó các số âm được tô sáng với một màu khác.				2002-02-02 02:02:02
33851helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	par_id3155600	34			0	vi	Chọn các ô và chọn \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33852helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	par_id3146969	35			0	vi	Trong thẻ \<emph\>Số\</emph\>, chọn một định dạng số và đánh dấu hộp kiểm \<emph\>Số âm màu đỏ\</emph\>. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33853helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_minusvalue.xhp	0	help	par_id3145640	36			0	vi	Định dạng số của ô được định trong hai thành phần. Định dạng cho các số dương (gồm có số không) được đặt trước dấu chấm phẩy; sau dấu chấm phẩy là phần công thức chỉ định cho các số âm. Bạn có thể thay đổi mã (RED) trong phần \<emph\>Mã định dạng\</emph\>. Ví dụ, thay vì "RED" (Đỏ), hãy nhập "YELLOW" (vàng). Nếu như mã mới xuất hiện trong danh sách sau khi nhấn biểu tượng \<emph\>Thêm\</emph\>, thì mã được nhập đã hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
33854helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép tới nhiều bảng				2002-02-02 02:02:02
33855helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	bm_id3149456				0	vi	\<bookmark_value\>sao chép;giá trị vào nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán;giá trị vào nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu;vào nhiều trang tính\</bookmark_value\> \<bookmark_value\>trang tính; đa điền đồng thời\</bookmark_value\> 				2002-02-02 02:02:02
33856helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	hd_id3149456	3			0	vi	\<variable id=\"edit_multitables\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/edit_multitables.xhp\" name=\"Chép tới nhiều trang tính\"\>Chép tới nhiều trang tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33857helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	par_id3150868	6			0	vi	Trong bảng tính $[officename] Calc, bạn có thể chèn các giá trị, văn bản hay công thức được sao đồng thời vào các bảng đã chọn trong cùng tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
33858helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	par_id3153768	8			0	vi	Chọn những trang tính mong muốn bằng việc giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> và nhấn chuột vào những thẻ nhớ tương đương vẫn còn đang có màu xám ở thành dưới của khung làm việc. Tất cả những thẻ nhớ được lựa chọn sẽ chuyển qua màu trắng.				2002-02-02 02:02:02
33859helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	par_idN10614				0	vi	Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down để chọn nhiều trang tính một lúc bằng bàn phím.				2002-02-02 02:02:02
33860helpcontent2	source\text\scalc\guide\edit_multitables.xhp	0	help	par_id3147435	7			0	vi	Này khi bạn chèn giá trị, đoạn văn hay công thức vào trang tính đang chỉnh sửa, chúng cũng xuất hiện ở vị trí trùng trong các trang tính được chọn. Ví dụ, dữ liệu được nhập vào ô A1 của trang tính đang chỉnh sửa cũng được tự động nhập vào ô A1 của bất cứ trang tính khác nào được chọn.				2002-02-02 02:02:02
33861helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	tit				0	vi	Tham chiếu các ô bằng cách Kéo Thả				2002-02-02 02:02:02
33862helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	bm_id3154686				0	vi	\<bookmark_value\>kéo và thả; tham chiếu các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tham chiếu bằng thao tác kéo thả \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu;chèn bằng cách kéo thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;tham chiếu, bằng kéo thả\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33863helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	hd_id3154686	16			0	vi	\<variable id=\"cellreference_dragdrop\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellreference_dragdrop.xhp\" name=\"Tham chiếu tới các ô bằng cách Kéo Thả\"\>Tham chiếu ô bằng cách Kéo Thả\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33864helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3156444	17			0	vi	Nhờ bộ điều hướng, bạn có thể tham chiếu các ô từ bảng này sang bảng khác trong cùng tài liệu hoặc trong tài liệu khác. Các ô sẽ được chèn vào dưới dạng bản sao, liên kết hoặc siêu liên kết. Phạm vi các ô chèn vào phải được xác định với một cái tên trong tập tin gốc để có thể chèn vào trong tập tin đích.				2002-02-02 02:02:02
33865helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3152576	25			0	vi	Mở tài liệu chứa các ô nguồn.				2002-02-02 02:02:02
33866helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3154011	26			0	vi	Để đặt phạm vi nguồn, chọn các ô và chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>. Lưu lại tài liệu nguồn và không đóng nó.				2002-02-02 02:02:02
33867helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3151073	18			0	vi	Mở bảng tính mà bạn muốn chèn nội dung vào.				2002-02-02 02:02:02
33868helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3154732	19			0	vi	Mở \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>. Trong hộp nằm dưới của Bộ điều hướng bạn chọn tập tin nguồn.				2002-02-02 02:02:02
33869helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3150752	22			0	vi	Trong Bộ điều hướng, đối tượng tập tin nguồn xuất hiện trong phần « Tên phạm vi ».				2002-02-02 02:02:02
33870helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3154754	27			0	vi	Bằng biểu tượng \<emph\>Chế độ kéo\</emph\> trong Bộ điều hướng, bạn có thể chọn tham chiếu là siêu liên kết, liên kết hoặc bản sao.				2002-02-02 02:02:02
33871helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3154256	23			0	vi	Bấm vào tên trong phần « Tên phạm vi » ở trong Bộ điều hướng, và kéo nó vào bảng hiện thời, tới ô bạn muốn chèn tham chiếu vào.				2002-02-02 02:02:02
33872helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellreference_dragdrop.xhp	0	help	par_id3149565	24			0	vi	Bạn có thể dùng phương thức này để chèn vào một phạm vi từ bảng khác cũng trong tài liệu vào bảng hiện thời. Chọn tài liệu đang làm việc làm nguồn tham chiếu giống như bước 4 ở trên.				2002-02-02 02:02:02
33873helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập và xuất các tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
33874helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	bm_id3153726				0	vi	\<bookmark_value\>tập tin csv;công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; xuất nhập dưới dạng csv\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất, công thức dưới dạng csv\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập, tập tin csv chứa công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33875helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	hd_id3153726	1			0	vi	\<variable id=\"csv_formula\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/csv_formula.xhp\" name=\"Nhập và xuất các tập tin văn bản\"\>Nhập và xuất các tập tin văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33876helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3149402	2			0	vi	Các tập tin CSV (Comma Separated Values) là những văn bản chứa nội dung các ô trong một bảng tính. Dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc một ký tự đặc biệt thường được dùng để ngăn cách các ô với nhau. Các chuỗi văn bản được đưa vào trong các dấu ngoặc, còn các giá trị số thì để nguyên.				2002-02-02 02:02:02
33877helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	hd_id3150715	15			0	vi	Nhập khẩu một tập tin CSV				2002-02-02 02:02:02
33878helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3153709	16			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33879helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3155445	17			0	vi	Trong phần \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>, hãy chọn định dạng « Văn bản CSV ». Chọn tập tin và nhấn \<emph\>Mở\</emph\>. Khi một tập tin có đuôi là « .csv », kiểu tập tin sẽ được tự động nhận ra.				2002-02-02 02:02:02
33880helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3149565	18			0	vi	Bạn sẽ thấy hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Nhập khẩu văn bản\</item\>. Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33881helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	hd_id3154022	3			0	vi	Xuất công thức và giá trị thành tập tin CSV				2002-02-02 02:02:02
33882helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3150342	4			0	vi	Bấm vào bảng cần chuyển thành tập tin csv.				2002-02-02 02:02:02
33883helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3166423	5			0	vi	Nếu bạn muốn xuất các công thức dưới dạng công thức, ví dụ như dạng « =SUM(A1:B5) », hãy làm theo các bước sau:				2002-02-02 02:02:02
33884helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3150200	7			0	vi	Trong phần \<emph\>Hiển thị\</emph\>, đánh dấu hộp \<emph\>Công thức\</emph\>. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33885helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3154484	8			0	vi	Nếu bạn cần xuất các kết quả tính toán thay vì công thức, hãy bỏ dấu kiểm trong hộp \<emph\>Công thức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33886helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3148702	9			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Lưu dạng\</emph\> sẽ hiện ra.				2002-02-02 02:02:02
33887helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3153912	10			0	vi	Trong trường\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu tập tin\</item\> chọn định dạng "Văn bản CSV".				2002-02-02 02:02:02
33888helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3157978	13			0	vi	Nhập tên và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33889helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3152869	23			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Xuất tập tin văn bản\</emph\> hiện ra, hãy chọn bộ ký tự mã hoá và các ký tự ngăn cách trường và văn bản cho dữ liệu xuất ra, sau đó nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33890helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3146781	12			0	vi	Chú ý: nếu các giá trị số dùng dấu phẩy làm ký tự ngăn cách hàng đơn vị hoặc hàng nghìn, xin bạn chọn một ký tự khác để làm ký tự ngăn cách các trường. Nếu văn bản có chứa dấu ngoặc kép, bạn hãy chọn dấu nháy đơn làm ký tự ngăn cách.				2002-02-02 02:02:02
33891helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3150050	14			0	vi	Nếu cần, sau khi lưu lại tập tin, hãy bỏ hộp kiểm \<emph\>Công thức\</emph\> để hiển thị lại các kết quả tính được trong bảng.				2002-02-02 02:02:02
33892helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3153008	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000207.xhp\" name=\"Xuất tập tin văn bản\"\>Xuất tập tin văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33893helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_formula.xhp	0	help	par_id3155595	22			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000208.xhp\" name=\"Nhập tập tin văn bản\"\>Nhập tập tin văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33894helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	tit				0	vi	Bỏ bảo vệ cho các ô				2002-02-02 02:02:02
33895helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	bm_id3153252				0	vi	\<bookmark_value\>bảo vệ ô; bỏ bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ; bỏ bảo vệ các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bỏ bảo vệ các ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33896helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	hd_id3153252	14			0	vi	\<variable id=\"cell_unprotect\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cell_unprotect.xhp\" name=\"Bỏ bảo vệ cho các ô\"\>Bỏ bảo vệ cho các ô\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33897helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	par_id3151112	15			0	vi	Bấm vào bảng tính mà bạn muốn bỏ bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
33898helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	par_id3149656	16			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Bảo vệ Tài liệu\</emph\>, sau đó chọn \<emph\>Bảng tính\</emph\> hoặc \<emph\>Tài liệu\</emph\> để gỡ bỏ dấu kiểm chỉ thị trạng thái được bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
33899helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	par_id3145171	17			0	vi	Nếu bạn đã gán một mật khẩu lúc chọn bảo vệ, hãy nhập lại mật khẩu đó vào trong hộp thoại và nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33900helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_unprotect.xhp	0	help	par_id3153771	18			0	vi	Giờ bạn có thể sửa lại các ô, xem các công thức, và tất cả các ô sẽ được in ra nếu bạn chọn lệnh in, cho tới khi bạn bật lại chế độ bảo vệ cho tài liệu hay bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
33901helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	tit				0	vi	Lọc phạm vi các ô 				2002-02-02 02:02:02
33902helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	bm_id3153541				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi ô;áp dụng/gỡ bỏ bộ lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc;phạm vi ô/phạm vi cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi cơ sở dữ liệu;áp dụng/gỡ bỏ bộ lọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gỡ bỏ;bộ lọc phạm vi ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33903helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	hd_id3153541	47			0	vi	\<variable id=\"database_filter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/database_filter.xhp\" name=\"Lọc phạm vi ô\"\>Lọc phạm vi ô\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33904helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3145069	48			0	vi	Bạn có thể dùng nhiều bộ lọc để lọc các phạm vi ô trong bảng tính. Một bộ lọc chuẩn có các tuỳ chọn mà bạn chỉ định để lọc dữ liệu. Một bộ lọc Tự động lọc dữ liệu theo một giá trị hoặc chuỗi được chỉ định. Một bộ lọc nâng cao dùng các tiêu chuẩn hình thành từ nhiều ô khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
33905helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	Để áp dụng một bộ lọc chuẩn cho một phạm vi các ô				2002-02-02 02:02:02
33906helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3150398	50			0	vi	Chọn phạm vi các ô cần áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
33907helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN10693				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Bộ lọc Chuẩn\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33908helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3156422	51			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Bộ lọc chuẩn\</emph\>, chọn các tuỳ chọn lọc mà bạn cần.				2002-02-02 02:02:02
33909helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN106A5				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33910helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3153143	52			0	vi	Chỉ có các bản ghi thoả mãn điều kiện của bộ lọc mới được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
33911helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3153728	53			0	vi	Để áp dụng chế độ Tự động Lọc cho một Phạm vi các ô				2002-02-02 02:02:02
33912helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3144764	54			0	vi	Chọn phạm vi ô hoặc phạm vi cơ sở dữ liệu cần xử lý.				2002-02-02 02:02:02
33913helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id9303872				0	vi	Nếu bạn muốn áp dụng nhiều lần chức năng Tự động Lọc lên cùng một bảng, trước hết bạn phải đặt phạm vi cơ sở dữ liệu rồi mới áp dụng Tự động Lọc lên phạm vi đó.				2002-02-02 02:02:02
33914helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3154944	55			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Tự động Lọc\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33915helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN106DB				0	vi	Một nút mũi tên sẽ xuất hiện trên đầu mỗi cột nằm trong phạm vi CSDL.				2002-02-02 02:02:02
33916helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id3153878	56			0	vi	Bấm vào nút mũi tên trên cột có chứa các giá trị hoặc chuỗi mà bạn muốn dùng làm tiêu chuẩn của bộ lọc.				2002-02-02 02:02:02
33917helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN10749				0	vi	Chọn giá trị hay chuỗi mà bạn muốn dùng làm tiêu chuẩn để lọc.				2002-02-02 02:02:02
33918helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN1074C				0	vi	Các bản ghi phù hợp với tiêu chuẩn lọc mà bạn chọn sẽ được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
33919helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN106E8				0	vi	Để xoá một bộ lọc khỏi phạm vi các ô				2002-02-02 02:02:02
33920helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN1075C				0	vi	Chọn phạm vi các ô được lọc.				2002-02-02 02:02:02
33921helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_idN106EC				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Lọc > Bỏ bộ lọc\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33922helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_filter.xhp	0	help	par_id4525284				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Defining_a_Data_Range\"\>Trang Wiki về cách xác định một phạm vi dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33923helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	tit				0	vi	Ứng dụng Danh sách Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
33924helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	bm_id3150870				0	vi	\<bookmark_value\>điền;danh sách tùy biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách sắp xếp;áp dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;danh sách sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuỗi;danh sách sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách; do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>danh sách tùy biến\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33925helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	hd_id3150870	3			0	vi	\<variable id=\"sorted_list\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/sorted_list.xhp\" name=\"Áp dụng Danh sách Sắp xếp\"\>Áp dụng Danh sách Sắp xếp\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33926helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	par_id3159154	7			0	vi	Danh sách sắp xếp cho phép bạn nhập một mẩu thông tin vào trong ô, sau đó kéo nó để lấp vào trong một danh sách liên tiếp các mục.				2002-02-02 02:02:02
33927helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	par_id3148645	4			0	vi	Ví dụ, nhập văn bản « Th1 « hay « Tháng Một » vào trong một ô trống. Chọn ô này và nhắp chuột vào góc phải phía dưới của viền ô. Sau đó kéo các ô được chọn này sang bên phải hay xuống dưới. Khi bạn nhả chuột, các ô được tô sáng sẽ được lấp bằng tên của các tháng.				2002-02-02 02:02:02
33928helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	par_id2367931				0	vi	Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>nếu như bạn không muốn điền các ô với các giá trị khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
33929helpcontent2	source\text\scalc\guide\sorted_list.xhp	0	help	par_id3147434	6			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060400.xhp\" name=\"Danh sách Sắp xếp\"\>Danh sách Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33930helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động Tính Nối tiếp				2002-02-02 02:02:02
33931helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	bm_id3150769				0	vi	\<bookmark_value\>dãy; tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính; dãy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấp số cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cấp số nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuỗi các ngày\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính toán mũ 2\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tự động điền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động điền ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Điền\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điền;ô, tự động\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33932helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	hd_id3150769	6			0	vi	\<variable id=\"calc_series\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calc_series.xhp\" name=\"Tự động tính chuỗi\"\>Tự động điền dữ liệu dựa vào các ô liền kề\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33933helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN106A8				0	vi	Bạn có thể tự động điền dữ liệu vào các ô với lệnh Tự động Điền hoặc lệnh Chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
33934helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN106D3				0	vi	Sử dụng Tự động Điền				2002-02-02 02:02:02
33935helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN106D7				0	vi	Chức năng Tự động Điền tự động tạo ra một chuỗi dữ liệu dựa trên một mẫu định sẵn.				2002-02-02 02:02:02
33936helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3154319	7			0	vi	Trong một bảng tính, chọn một ô và gõ vào đó một con số.				2002-02-02 02:02:02
33937helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN106CB				0	vi	Chọn một ô khác và nhấn lại vào ô mà bạn vừa nhập số vào.				2002-02-02 02:02:02
33938helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3145272	16			0	vi	Kéo chốt điền nằm ở góc dưới bên phải của ô qua các ô mà bạn muốn điền, sau đó thả chuột ra.				2002-02-02 02:02:02
33939helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3145801	17			0	vi	Các ô khác sẽ được điền vào các giá trị liên tiếp từ ô đầu.				2002-02-02 02:02:02
33940helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN106EE				0	vi	Để tạo nhanh một danh sách các ngày liên tiếp nhau, nhập "Thứ Hai" trong một ô, sau đó kéo chốt điền.				2002-02-02 02:02:02
33941helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id9720145				0	vi	Giữ \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>nếu như bạn không muốn điền các giá trị khác nhau vào các ô.				2002-02-02 02:02:02
33942helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN10737				0	vi	Bạn có thể bấm đúp chuột vào chốt điền để tự động điền tất cả các cột trống của khối dữ liệu hiện thời. Ví dụ, đầu tiên bạn nhập Th1 vào trong ô A1 và kéo chốt điền xuống tới A12 để điền tự động 12 tháng vào trong cột đầu tiên. Sau đó nhập một số giá trị vào ô B1 và C1. Chọn 2 ô này, sau đó bấm đúp vào chốt điền. Calc sẽ tự điền đầy khối dữ liệu B1:C12.				2002-02-02 02:02:02
33943helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN10713				0	vi	Dùng một chuỗi giá trị đã định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
33944helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3150749	9			0	vi	Chọn phạm vi các ô trong bảng mà bạn muốn điền dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
33945helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3154754	19			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Điền > Chuỗi\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33946helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN10716				0	vi	Chọn các tham số cho dãy. 				2002-02-02 02:02:02
33947helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN10731				0	vi	Nếu bạn chọn một cấp \<emph\>số cộng\</emph\>, giá trị Tăng/Giảm dần mà bạn nhập vào sẽ được \<emph\>cộng\</emph\> vào giá trị hiện thời trong chuỗi để tạo thành giá trị tiếp theo.				2002-02-02 02:02:02
33948helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN1073C				0	vi	Nếu bạn chọn một cấp \<emph\>nhân\</emph\>, giá trị Tăng/giảm dần mà bạn nhập sẽ được \<emph\>nhân\</emph\> lên với giá trị hiện tại để tạo thành giá trị tiếp theo.				2002-02-02 02:02:02
33949helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_idN10747				0	vi	Nếu bạn chọn một chuỗi \<emph\>Ngày tháng\</emph\>, giá trị Tăng/Giảm dần mà bạn nhập sẽ được cộng vào theo đơn vị thời gian được chọn.				2002-02-02 02:02:02
33950helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_series.xhp	0	help	par_id3159173	20			0	vi	\<link href=\"text/shared/optionen/01060400.xhp\" name=\"Danh sách Sắp xếp\"\>Danh sách Sắp xếp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33951helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	tit				0	vi	 Nhập và xuất các tập tin CSV 				2002-02-02 02:02:02
33952helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	bm_id892361				0	vi	\<bookmark_value\>nhập chuỗi số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập chuỗi dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất; bảng dưới dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhập; bảng dưới dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị và tập tin định giới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin và giá trị chia bằng dấu phẩy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xuất và nhập tập tin văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập tin csv; xuất và nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; nhập/xuất dưới dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu văn bản; nhập vào một bảng tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33953helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10862				0	vi	\<variable id=\"csv_files\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/csv_files.xhp\"\>Mở và lưu các tập tin CSV\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33954helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10880				0	vi	Tập tin CVS (Comma Separated Values, các giá trị định giới bằng dấu phẩy) là một định dạng văn bản mà bạn có thể dùng để chuyển dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu hoặc bảng tính giữa các ứng dụng khác nhau. Mỗi một trường trong tập tin CSV tương ứng với một bản ghi trong CSDL, hoặc một hàng trong bảng tính. Mỗi một trường trong bản ghi trong CSDL hoặc hàng trong bảng tính được ngăn cách bởi dấu phẩy. Tuy nhiên, bạn cũng có thể dùng các ký tự khác để ngăn cách các trường với nhau, như phím tab chẳng hạn.				2002-02-02 02:02:02
33955helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10886				0	vi	Nếu nội dung của trường hay ô có chứa dấu phẩy, thì nội dung của trường hoặc ô \<emph\>phải được đóng\</emph\> trong dấu nháy đơn (') hoặc kép (").				2002-02-02 02:02:02
33956helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10890				0	vi	Để mở một tập tin CSV trong Calc				2002-02-02 02:02:02
33957helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10897				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Sắp xếp\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33958helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN1089F				0	vi	Chọn tập tin CSV mà bạn cần mở.				2002-02-02 02:02:02
33959helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108A2				0	vi	Nếu tập tin có dạng « *.csv », hãy chọn nó.				2002-02-02 02:02:02
33960helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108A5				0	vi	Nếu tập tin có đuôi khác, hãy chọn nó rồi chọn thêm phần « Văn bản CSV » trong ô \<emph\>Kiểu tập tin\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
33961helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN1082D				0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Mở\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33962helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10834				0	vi	Hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Nhập khẩu văn bản\</item\> đã mở.				2002-02-02 02:02:02
33963helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108B1				0	vi	Chỉ định các tuỳ chọn để phân chia văn bản trong tập tin thành các cột.				2002-02-02 02:02:02
33964helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108BB				0	vi	Bạn có thể xem trước bố cục của dữ liệu được nhập vào trong phần dưới của hộp thoại \<emph\>Nhập văn bản\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
33965helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_id8444166				0	vi	Bấm chuột phải vào một cột trong ô xem trước để đặt định dạng hoặc ẩn cột đó đi.				2002-02-02 02:02:02
33966helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108E2				0	vi	Kiểm tra hộp dấu phân tách văn bản cho khớp với kí tự dã dùng phân tách văn bản trong tập tin. Trong trường hợp dấu phân tách không có sẵn trong danh sách, thì đánh kí tự đó vào hộp nhập.				2002-02-02 02:02:02
33967helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108C5				0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33968helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN108FA				0	vi	Để lưu một Bảng thành tập tin CSV				2002-02-02 02:02:02
33969helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN106FC				0	vi	Khi bạn xuất bảng ra dạng CSV, chỉ có dữ liệu của bảng hiện thời là được lưu lại. Tất cả các thông tin khác, bao gồm thông tin về công thức và định dạng, sẽ bị mất.				2002-02-02 02:02:02
33970helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10901				0	vi	Mở bảng tính mà bạn cần lưu lại thành tập tin CSV.				2002-02-02 02:02:02
33971helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN107AF				0	vi	Chỉ có bảng hiện thời là sẽ được xuất thành tập tin CSV.				2002-02-02 02:02:02
33972helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10905				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Mới > Cơ sở dữ liệu\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33973helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN10915				0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Tên tập tin\</item\>, đánh tên cho tập tin.				2002-02-02 02:02:02
33974helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN1090D				0	vi	Trong hộp \<item type=\"menuitem\"\>Kiểu tập tin\</item\>, chọn "Văn bản CSV".				2002-02-02 02:02:02
33975helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN107DD				0	vi	(Tùy chọn) Đặt thêm các tuỳ chọn cho tập tin CSV.				2002-02-02 02:02:02
33976helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN1091C				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa thiết đặt lọc\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33977helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN107ED				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Xuất tập tin văn bản\</emph\>, chọn các thiết lập mà bạn muốn dùng.				2002-02-02 02:02:02
33978helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN107F4				0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33979helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_idN107FC				0	vi	Nhấn \<item type=\"menuitem\"\>Lưu\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
33980helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_id3153008	21			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000207.xhp\" name=\"Xuất tập tin văn bản\"\>Xuất tập tin văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33981helpcontent2	source\text\scalc\guide\csv_files.xhp	0	help	par_id3155595	22			0	vi	\<link href=\"text/shared/00/00000208.xhp\" name=\"Nhập tập tin văn bản\"\>Nhập tập tin văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33982helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	tit				0	vi	Xoay văn bản				2002-02-02 02:02:02
33983helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	bm_id3151112				0	vi	\<bookmark_value\>ô; xoay văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoay; văn bản trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô; viết theo chiều dọc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33984helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	hd_id3151112	1			0	vi	\<variable id=\"text_rotate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/text_rotate.xhp\" name=\"Xoay văn bản\"\>Xoay văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33985helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	Chọn các ô chứa văn bản mà bạn muốn xoay.				2002-02-02 02:02:02
33986helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3155133	3			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33987helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3155854	4			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Sắp hàng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
33988helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3148456	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05020000.xhp\" name=\"Định dạng > Ô\"\>Định dạng > Ô\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33989helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_rotate.xhp	0	help	par_id3154944	8			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05340300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Sắp hàng\"\>Định dạng > Ô > Sắp hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
33990helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	tit				0	vi	Di chuyển ô bằng Kéo và Thả 				2002-02-02 02:02:02
33991helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	bm_id3155686				0	vi	\<bookmark_value\>kéo và thả; di chuyển ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; di chuyển bằng kéo và thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; di chuyển bằng kéo và thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;các ô bằng kéo và thả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;các ô, bằng kéo và thả\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
33992helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	hd_id986358				0	vi	\<variable id=\"move_dragdrop\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/move_dragdrop.xhp\"\>Di chuyển ô bằng Kéo và Thả\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
33993helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2760093				0	vi	Khi bạn kéo và thả một vùng chọn các ô trên một trang tính Calc, các ô này thông thường sẽ ghi đè lên các ô đang dùng trong vùng mà bạn nhả chuột. Đây là \<emph\>chế độ ghi đè\</emph\> bình thường.				2002-02-02 02:02:02
33994helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id9527268				0	vi	Nếu bạn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi thả chuột, \<emph\>chế độ chèn\</emph\> sẽ được kích hoạt.				2002-02-02 02:02:02
33995helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id79653				0	vi	Trong chế độ chèn, các ô hiện hữu mà bạn nhả chuột vào đó sẽ được chuyển sang bên phải hay xuống dưới, và các ô được nhả sẽ được chèn vào các vị trí trống mà không bị ghi đè lên. 				2002-02-02 02:02:02
33996helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id8676717				0	vi	Hộp các ô được di chuyển bao quanh sẽ trông khác đi trong chế độ chèn. 				2002-02-02 02:02:02
33997helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id3968932				0	vi	Trong chế độ ghi đè, bạn có thể thấy tất cả bốn đường viền xung quanh vùng được chọn. Trong chế độ chèn, bạn chỉ thấy viền bên trái khi các ô đích sẽ được dời sang bên phải. Bạn chỉ thấy viền bên trên khi các ô đích được dời xuống dưới. 				2002-02-02 02:02:02
33998helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id7399517				0	vi	Việc vùng đích được chuyển sang phải hay xuống đáy phụ thuộc vào khoảng cách giữa các ô nguồn và ô đích, nếu bạn di chuyển trong cùng một trang tính. Và sẽ phụ thuộc vào số các ô ngang và ô dọc trong vùng được di chuyển, nếu bạn chuyển sang một trang tính khác.				2002-02-02 02:02:02
33999helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id8040406				0	vi	Nếu bạn di chuyển các ô trong chế độ chèn trong cùng hàng (chỉ hàng ngang) thì sau khi chèn, tất cả các ô này sẽ được chuyển sang bên trái để lấp đầy vùng nguồn.				2002-02-02 02:02:02
34000helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2586748				0	vi	Trong cả hai chế độ, bạn có thể giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>hay tổ hợp \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift trong khi thả chuột để chèn một bản sao hay một liên kết.				2002-02-02 02:02:02
34001helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id5814081				0	vi	Phím được bấm trong khi nhả chuột				2002-02-02 02:02:02
34002helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id6581316				0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
34003helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id9906613				0	vi	Không có phím				2002-02-02 02:02:02
34004helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2815637				0	vi	Các ô được di chuyển và ghi đè lên những ô này trong vùng đích. Các ô nguồn đã được làm trống.				2002-02-02 02:02:02
34005helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id6161687				0	vi	Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
34006helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id4278389				0	vi	Các ô được chép và ghi đè lên những ô này trong vùng đích. Các ô nguồn giữ nguyên.				2002-02-02 02:02:02
34007helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2805566				0	vi	Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift				2002-02-02 02:02:02
34008helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id5369121				0	vi	Liên kết tới các ô nguồn được chèn và ghi đè lên những ô trong vùng đích. Các ô nguồn được giữ nguyên.				2002-02-02 02:02:02
34009helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id9518723				0	vi	Phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
34010helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2926419				0	vi	Các ô được dời và làm dịch chuyển những ô trong vùng đích sang bên phải hoặc xuống dưới. Các ô nguồn được làm trống, ngoại trừ khi bạn dời chúng trong cùng hàng trên cùng trang tính. 				2002-02-02 02:02:02
34011helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id4021423				0	vi	Nếu bạn dời trong cùng hàng trên cùng trang tính, các ô tại vùng nguồn sẽ di chuyển sang bên phải, và sau đó cả hàng sẽ di chuyển để phủ đầy vùng nguồn.				2002-02-02 02:02:02
34012helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2783898				0	vi	Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Alt+Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
34013helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id2785119				0	vi	Các ô được chép và di chuyển những ô trong vùng đích sang bên phải hay xuống đáy. Các ô nguồn được giữ nguyên.				2002-02-02 02:02:02
34014helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id584124				0	vi	Tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option+Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Alt+Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift				2002-02-02 02:02:02
34015helpcontent2	source\text\scalc\guide\move_dragdrop.xhp	0	help	par_id5590990				0	vi	Liên kết với các ô nguồn được chèn và làm di chuyển những ô trong vùng đích sang bên phải hoặc xuống dưới. Các ô nguồn được giữ nguyên.				2002-02-02 02:02:02
34016helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi ô Xem bảng				2002-02-02 02:02:02
34017helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	bm_id3147304				0	vi	\<bookmark_value\>đầu hàng; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu cột; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; ô xem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô xem; bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; ẩn đường trong trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn; đầu trang/đường lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; ô xem bảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34018helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	hd_id3147304	1			0	vi	\<variable id=\"table_view\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/table_view.xhp\" name=\"Thay đổi ô Xem bảng\"\>Thay đổi ô Xem bảng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34019helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	par_id3153192	2			0	vi	Để ẩn một cách cố định cột và đầu dòng trong một bảng:				2002-02-02 02:02:02
34020helpcontent2	source\text\scalc\guide\table_view.xhp	0	help	par_id3147436	4			0	vi	Để ẩn đường lưới:				2002-02-02 02:02:02
34021helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm và thay thế trong bảng tính Calc				2002-02-02 02:02:02
34022helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	bm_id3769341				0	vi	\<bookmark_value\>tìm kiếm, xem cũng tìm kiếm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm;công thức/giá trị/văn bản/đối tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay thế;nội dung ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> định dạng;văn bản trong nhiều ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34023helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	hd_id3149204				0	vi	\<variable id=\"finding\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/finding.xhp\"\>Tìm và thay thế trong bảng tính Calc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34024helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id9363689				0	vi	Trong các tài liệu bảng tính, bạn có thể tìm từ, công thức và kiểu dáng. Bạn có thể điều hướng từ một kết quả tới kết quả tiếp theo, hoặc bạn có thể tô sáng đồng thời tất cả các ô tương ứng, sau đó ứng dụng một định dạng khác hoặc thay thế nội dung ô bằng một nội dung khác.				2002-02-02 02:02:02
34025helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	hd_id3610644				0	vi	Hộp thoại Tìm và Thay thế				2002-02-02 02:02:02
34026helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id2224494				0	vi	Các ô có thể chứa văn bản hoặc số đã trực tiếp được nhập vào như trong một tài liệu văn bản. Nhưng các ô cũng có thể chứa văn bản hay các số dưới dạng kết quả của một phép tính. Ví dụ như, nếu một ô chứa công thức « =1+2 » cho kết quả 3. Bạn phải quyết định nên tìm 1 và 2 riêng từng cái, hay tìm 3.				2002-02-02 02:02:02
34027helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	hd_id2423780				0	vi	Tìm công thức hay giá trị				2002-02-02 02:02:02
34028helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id2569658				0	vi	Bạn có thể xác định trong hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\> để tìm các phần của công thức hay các kết quả của một phép tính.				2002-02-02 02:02:02
34029helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id6394238				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34030helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id7214270				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Chọn nhiều\</emph\> để mở rộng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
34031helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id2186346				0	vi	Chọn mục « Công thức » hay « Giá trị » trong hộp danh sách \<emph\>Tìm trong\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34032helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id1331217				0	vi	Nếu chọn « Công thức » bạn sẽ tìm được các phần của công thức. 				2002-02-02 02:02:02
34033helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id393993				0	vi	Nếu chọn « Giá trị », bạn sẽ tìm thấy các kết quả của phép tính. 				2002-02-02 02:02:02
34034helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id3163853				0	vi	Nội dung ô có thể được định dạng bằng nhiều cách khác nhau. Ví dụ, một số có thể được định dạng là một tiền tệ và được thể hiện bằng một ký hiệu tiền tệ. Bạn có thể thấy ký hiệu tiền tệ trong ô nhưng không thể tìm được nó.				2002-02-02 02:02:02
34035helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	hd_id7359233				0	vi	Tìm văn bản				2002-02-02 02:02:02
34036helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id6549272				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34037helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id6529740				0	vi	Gõ vào văn bản để tìm trong hộp văn bản \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34038helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id9121982				0	vi	Nhấn vào hoặc nút \<emph\>Tìm\</emph\> hoặc nút \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34039helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id3808404				0	vi	Khi bạn nhấn \<emph\>Tìm\</emph\>, chương trình Calc sẽ chọn ô kế tiếp có chứa văn bản đã ghi rõ. Bạn có thể xem và chỉnh sửa văn bản, sau đó lại nhấn tiếp \<emph\>Tìm\</emph\> để chuyển tới ô tìm thấy tiếp theo. 				2002-02-02 02:02:02
34040helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id2394482				0	vi	Nếu bạn đóng hộp thoại lại, bạn có thể nhấn tổ hợp phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Shift+F để tìm ô tiếp theo mà không cần mở lại hộp thoại. 				2002-02-02 02:02:02
34041helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id631733				0	vi	Chương trình Calc sẽ mặc định tìm kiếm qua bảng tính hiện hành. Nhấn \<emph\>Chọn nhiều\</emph\>, sau đó mở \<emph\>Tìm trong mọi bảng\</emph\> để tìm trong tất cả các bảng tính của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
34042helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id7811822				0	vi	Khi bạn chọn \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>, chương trình Calc sẽ chọn tất cả các ô có chứa mục đã ghi rõ. Bây giờ, chẳng hạn, bạn có thể thực hiện một số thao tác như bôi đậm tất cả các ô tìm thấy, hoặc ứng dụng một kiểu dáng ô cho tất cả cùng một lúc.				2002-02-02 02:02:02
34043helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	hd_id8531449				0	vi	Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
34044helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id9183935				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Bộ điều hướng\</emph\> để mở cửa sổ Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
34045helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id946684				0	vi	Bộ điều hướng là công cụ chính để tìm và chọn đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
34046helpcontent2	source\text\scalc\guide\finding.xhp	0	help	par_id9607226				0	vi	Sử dụng Bộ điều hướng để chèn đối tượng và liên kết trong cùng tài liệu hoặc từ các tài liệu mở khác.				2002-02-02 02:02:02
34047helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Dữ liệu bên Ngoài vào Bảng (WebQuery)				2002-02-02 02:02:02
34048helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>truy vấn HTML WebQuery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dãy; chèn vào bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu ngoài; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chèn thông tin ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang Web; nhập dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc truy vấn WebQuery\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; dữ liệu ngoài\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu; dữ liệu ngoài\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34049helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	hd_id3125863	2			0	vi	\<variable id=\"webquery\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/webquery.xhp\" name=\"Chèn Dữ liệu bên Ngoài vào Bảng (WebQuery)\"\>Chèn Dữ liệu bên Ngoài vào Bảng (WebQuery)\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34050helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3155131	3			0	vi	Với sự trợ giúp của bộ lọc nhập \<emph\>Truy vấn Trang Web ($[officename] Calc)\</emph\>, bạn có thể chèn các bảng từ tài liệu HTML vào trong một bảng tính Calc.				2002-02-02 02:02:02
34051helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3148575	4			0	vi	Bạn có thể dùng phương pháp tương tự để chèn các dãy được xác định bằng tên từ Calc hoặc một bảng tính MS Excel.				2002-02-02 02:02:02
34052helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3149664	5			0	vi	Phương pháp chèn sau đây có thể được áp dụng:				2002-02-02 02:02:02
34053helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	hd_id3146976	6			0	vi	Chèn bằng Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
34054helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3154319	7			0	vi	Đặt con trỏ vào ô sẽ được nhập dữ liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
34055helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3145750	8			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Liên kết tới dữ liệu bên ngoài\</emph\>. Lệnh này sẽ mở hộp thoại \<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\"\>Dữ liệu bên ngoài\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
34056helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3149958	9			0	vi	Nhập địa chỉ URL của tài liệu HTML hoặc tên của bảng tính. Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> khi bạn đã hoàn thành. Nhắp chuột vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở một hộp thoại chọn tập tin.				2002-02-02 02:02:02
34057helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3149400	10			0	vi	Trong hộp danh sách lớn của hộp thoại, chọn vùng được đặt tên hoặc các bảng mà bạn muốn chèn.				2002-02-02 02:02:02
34058helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3155064	11			0	vi	Bạn cũng có thể xác định rằng các vùng hay các bảng này được cập nhật sau mỗi n giây (mà n là một con số).				2002-02-02 02:02:02
34059helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3155443	30			0	vi	Bộ lọc nhập có thể tạo các tên cho vùng ô trên bánh đà. Trong khi định dạng được giữ nguyên đến mức có thể thì bộ lọc này lại không định nạp được bất kỳ bức ảnh nào.				2002-02-02 02:02:02
34060helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	hd_id3149021	12			0	vi	Chèn bằng Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
34061helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3153965	14			0	vi	Mở hai tài liệu: bảng tính $[officename] Calc nơi dữ liệu ngoài sẽ được chèn vào (tài liệu đích) và tài liệu mà từ đó tài liệu ngoài được xuất (tài liệu nguồn).				2002-02-02 02:02:02
34062helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3150205	16			0	vi	Trong tài liệu nguồn, hãy mở Bộ điều hướng.				2002-02-02 02:02:02
34063helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3152990	18			0	vi	Trong hộp tổ hợp phía dưới của Bộ điều hướng, hãy chọn tài liệu nguồn. Lúc này, Bộ điều hướng sẽ hiển thị tên của các vùng và các vùng cơ sở dữ liệu hay các bảng có trong tài liệu nguồn.				2002-02-02 02:02:02
34064helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3148842	20			0	vi	Trong Bộ điều hướng, hãy chọn chế độ kéo \<emph\>Chèn dạng liên kết\</emph\>\<image id=\"img_id3152985\" src=\"sw/imglst/sc20238.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152985\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
34065helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3157978	22			0	vi	Kéo dữ liệu ngoài mà bạn muốn từ Bộ điều hướng vào trong tài liệu đích.				2002-02-02 02:02:02
34066helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3144768	23			0	vi	Nếu bạn đã tải một tài liệu HTML với bộ lọc \<emph\>Truy vấn trang Web\</emph\> dưới dạng tài liệu nguồn, bạn sẽ thấy các bảng trong Bộ điều hướng, được đặt tên liên tiếp từ « HTML_bảng1 » trở đi, và có hai tên vùng đã được tạo ra:				2002-02-02 02:02:02
34067helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3152873	24			0	vi	\<item type=\"literal\"\>HTML_tất cả\</item\> — chỉ rõ toàn bộ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
34068helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3149897	25			0	vi	\<item type=\"literal\"\>HTML_bảng\</item\> — chỉ rõ tất cả các bảng HTML trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
34069helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	hd_id3149126	26			0	vi	Sửa dữ liệu ngoài				2002-02-02 02:02:02
34070helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3159228	27			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Liên kết\</emph\>. Tại đây bạn có thể sửa liên kết tới dữ liệu ngoài.				2002-02-02 02:02:02
34071helpcontent2	source\text\scalc\guide\webquery.xhp	0	help	par_id3154650	28			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04090000.xhp\" name=\"Hộp thoại dữ liệu ngoài\"\>Hộp thoại dữ liệu ngoài\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34072helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
34073helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	bm_id3154125				0	vi	\<bookmark_value\>văn bản trong ô bảng; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính;định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nền;ô bảng và trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền;ô bảng và trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; tùy chọn định dạng cho các ô đã chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô bảng;  định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiền tệ;định dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34074helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	hd_id3154125	6			0	vi	\<variable id=\"format_table\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/format_table.xhp\" name=\"Thiết kế Bảng tính\"\>Định dạng Bảng tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34075helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	hd_id3153912	13			0	vi	Định dạng Văn bản trong một Bảng tính 				2002-02-02 02:02:02
34076helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3144772	14			0	vi	Chọn văn bản mà bạn muốn định dạng.				2002-02-02 02:02:02
34077helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3155268	15			0	vi	Chọn các thuộc tính văn bản được ưa thích từ thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>. Bạn cũng có thể chọn \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> sẽ xuất hiện, từ đó bạn có thể chọn các thuộc tính văn bản đa dạng trên trang thẻ \<emph\>Phông\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34078helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	hd_id3149899	16			0	vi	Định dạng Số trong một Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
34079helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3159226	17			0	vi	Chọn các ô chứa các số mà bạn muốn định dạng.				2002-02-02 02:02:02
34080helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3150046	18			0	vi	Để định dạng các số trong định dạng tiền tệ mặc định hay dưới dạng phần trăm, hãy chọn các biểu tượng trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>. Với các định dạng khác,  chọn\<emph\>Định dạng > Ô\</emph\>. Bạn có thể chọn từ các định dạng định sẵn hoặc tự mình xác định trên trang thẻ \<emph\>Số\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34081helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	hd_id3153483	19			0	vi	Định dạng Viền và Nền cho các Ô và Trang				2002-02-02 02:02:02
34082helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3154733	20			0	vi	Bạn có thể chọn một định dạng cho một nhóm các ô bất kì bằng việc đầu tiên chọn các ô mong muốn (để chọn nhiề ô, giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\> khi nhấn), và sau đó bật hộp thoại \<emph\>Định dạng Ô\</emph\> trong trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng - Ô\</item\>. Trong hộp thoại này, bạn có thể chỉ định các thuộc tính như là bóng hay hình nền.				2002-02-02 02:02:02
34083helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3145116	21			0	vi	Để áp dụng các thuộc tính định dạng vào một bảng tổng thể, hãy chọn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>. Ví dụ, bạn có thể xác định phần đầu trang hay chân trang sẽ xuất hiện trên mỗi trang được in.				2002-02-02 02:02:02
34084helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id3145389	22			0	vi	Một bức ảnh mà bạn đã nạp với \<item type=\"menuitem\"\> Định dạng > Trang > Nền\</item\> chỉ hiện thị khi in hoặc khi xem thử trang. Để cũng mở một ảnh nền trên màn hình, chèn ảnh đồ họa bằng cách chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Ảnh > Từ tập tin\</item\> và đặt ảnh đằng sau các ô bằng cách chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Sắp đặt > Xuống dưới\</item\>. Sử dụng \<link href=\"text/scalc/01/02110000.xhp\" name=\"Bộ điều hướng\"\>Bộ điều hướng\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
34085helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id2837916				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\"\>Tùy chọn Định dạng Số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34086helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_table.xhp	0	help	par_id2614215				0	vi	\<link href=\"text/scalc/guide/background.xhp\"\>Nền cho ô bảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34087helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàng hay cột đông cứng dạng đầu trang				2002-02-02 02:02:02
34088helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	bm_id3154684				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; làm đông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng tiêu đề; làm đông trong khi chia bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; làm đông \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; làm đông \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>làm động hàng hay cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang; làm động trong khi chia bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tránh cuộn trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ; chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chia cửa sổ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34089helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	hd_id3154684	1			0	vi	\<variable id=\"line_fix\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/line_fix.xhp\" name=\"Hàng hay cột đông cứng dạng đầu trang\"\>Hàng hay cột đông cứng dạng đầu trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34090helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3148576	2			0	vi	Nếu bạn có các hàng hay cột dữ liệu dài mở rộng vượt quá vùng hiển thị của bảng tính, bạn có thể làm đông chúng lại, điều này giúp bạn có thể nhìn được các hàng và cột trong khi cuộn qua phần còn lại của dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
34091helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3156441	3			0	vi	Chọn hàng bên dưới, hoặc cột bên phải của hàng hoặc cột đó mà bạn muốn để chúng trong vùng bị làm đông. Tất cả các hàng bên trên hay các cột ở bên trái vùng chọn đều bị làm đông.				2002-02-02 02:02:02
34092helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3153158	13			0	vi	Để đông cứng cả hàng và cột, chọn \<emph\>ô\</emph\> ở bên dưới hàng đó và ở bên phải của cột mà bạn muốn làm đông.				2002-02-02 02:02:02
34093helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3156286	4			0	vi	Chọn \<emph\>Cửa sổ > Làm đông\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34094helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3151073	5			0	vi	Để khử hoạt tính, tiếp tục chọn \<emph\>Cửa sổ > Làm đông\</emph\> (mục bật/tắt).				2002-02-02 02:02:02
34095helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3155335	7			0	vi	Nếu vùng xác định có thể cuộn được, áp dụng lệnh \<emph\>Cửa sổ > Xẻ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34096helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3147345	8			0	vi	Nếu bạn muốn in một hàng nào đó trên tất cả các trang của tài liệu, hãy chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34097helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3147004	9			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/07090000.xhp\" name=\"Cửa sổ > Đông\"\>Cửa sổ > Đông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34098helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3150088	10			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/07080000.xhp\" name=\"Cửa sổ > Xẻ\"\>Cửa sổ > Xẻ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34099helpcontent2	source\text\scalc\guide\line_fix.xhp	0	help	par_id3150304	11			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng in > Sửa\"\>Định dạng > Vùng in > Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34100helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	tit				0	vi	In hàng hoặc cột trên mọi trang				2002-02-02 02:02:02
34101helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	bm_id3151112				0	vi	\<bookmark_value\>in; các trang tính trên nhiều tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; in trên nhiều tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng; lặp lại khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cột; lặp lại khi in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lặp lại; cột/hàng trên trang in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng tiêu đề; in trên tất cả các tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đầu trang; in trên tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chân trang; in trên tờ giấy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; hàng/cột dạng tiêu đề bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiêu đề;lặp lại hàng/cột dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34102helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	hd_id3153727	21			0	vi	\<variable id=\"print_title_row\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_title_row.xhp\" name=\"In hàng hoặc cột trên mọi trang\"\>In hàng hoặc cột trên mọi trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34103helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3154014	2			0	vi	Nếu trang tính của bạn quá lớn và phải in thành nhiều tờ giấy, bạn có thể thiết lập các hàng hay cột để lặp lại trên mỗi trang được in.				2002-02-02 02:02:02
34104helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3146975	7			0	vi	Ví dụ như, nếu bạn muốn in hai hàng trên của trang tính và cột đầu tiên (A) trên tất cả các trang, hãy thực hiện như sau:				2002-02-02 02:02:02
34105helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3163710	8			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Phạm vi in > Sửa\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Sửa > Phạm vi in\</emph\> sẽ mở ra.				2002-02-02 02:02:02
34106helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3149958	9			0	vi	Nhắp chuột vào biểu tượng ở xa bên phải của vùng \<emph\>Hàng cần lặp lại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34107helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3145800	10			0	vi	Hộp thoại sẽ thu nhỏ do đó bạn có thể thấy được nhiều phần hơn trong trang tính.				2002-02-02 02:02:02
34108helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3155602	11			0	vi	Chọn hai hàng đầu tiên và, ví dụ, nhắp chuột vào ô A1 và kéo tới A2.				2002-02-02 02:02:02
34109helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3154018	12			0	vi	Trong hộp thoại đã thu nhỏ, bạn sẽ thấy « $1:$2 ». Các hàng 1 và 2 chính là các hàng sẽ được lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
34110helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3153707	13			0	vi	Nhấn vào biểu tượng phía ngoài bên phải của vùng \<emph\>Hàng cần lặp lại\</emph\>. Hộp thoại sẽ được phục hồi lại.				2002-02-02 02:02:02
34111helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3155443	14			0	vi	Nếu bạn cũng muốn cột A được lặp lại, nhấn vào biểu tượng ở phía ngoài bên phải của vùng \<emph\>Cột cần lặp lại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34112helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3154256	15			0	vi	Nhắp chuột vào cột A (không phải vào phần đầu cột).				2002-02-02 02:02:02
34113helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3154704	16			0	vi	Nhắp chuột vào biểu tượng một lần nữa ở phía ngoài bên phải của vùng \<emph\>Cột cần lặp lại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34114helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3150088	17			0	vi	Các hàng cần lặp lại là các hàng trong trang tính. Bạn có thể xác định đầu trang và chân trang để in trên mỗi trang in độc lập với trang này dưới mục trình đơn \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34115helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3155380	18			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34116helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3154371	19			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05080300.xhp\" name=\"Định dạng > Vùng in > Sửa\"\>Định dạng > Vùng in > Sửa\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34117helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_title_row.xhp	0	help	par_id3146113	20			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05070000.xhp\" name=\"Định dạng > Trang > (Đầu/Chân trang)\"\>Định dạng > Trang > (Đầu/Chân trang)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34118helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn và Sửa Ghi Chú				2002-02-02 02:02:02
34119helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	bm_id3153968				0	vi	\<bookmark_value\>ghi chú; trên các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô;ghi chú\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận xét; trên ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhận xét trên ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;ghi chú trên ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem;ghi chú trên ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34120helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	hd_id3153968	31			0	vi	\<variable id=\"note_insert\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/note_insert.xhp\" name=\"Chèn và Sửa Ghi Chú\"\>Chèn và Sửa Ghi Chú\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34121helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3150440	32			0	vi	Bạn có thể gán một ghi chú vào mỗi ô bằng cách chọn \<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Insert - Note\"\>\<emph\>Chèn > Ghi chú\</emph\>\</link\>. Ghi chú này sẽ được chỉ thị bằng một hình vuông nhỏ màu đỏ, gọi là vật chỉ thị ghi chú, trong ô đó.				2002-02-02 02:02:02
34122helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3145750	34			0	vi	Ghi chú này sẽ hiển thị khi bạn đặt con trỏ chuột bên trên ô đó, với điều kiện là bạn đã kích hoạt mục \<emph\>Trợ giúp > Gợi ý\</emph\> hay \<emph\>Trợ giúp > Gợi ý Mở rộng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34123helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3148575	33			0	vi	Khi chọn một ô, bạn có thể chọn \<emph\>Hiển thị ghi chú\</emph\> từ trình đơn ngữ cảnh của ô đó. Làm như vậy sẽ giúp cho ghi chú của bạn hiển thị cho đến khi bạn khử hoạt tính lệnh \<emph\>Hiển thị ghi chú\</emph\> trong cùng một trình đơn ngữ cảnh.				2002-02-02 02:02:02
34124helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3149958	35			0	vi	Để sửa một ghi chú hiển thị cố định, chỉ cần nhắp chuột lên nó. Nếu bạn xóa toàn bộ văn bản của ghi chú thì ghi chú này cũng sẽ tự mất đi.				2002-02-02 02:02:02
34125helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_idN10699				0	vi	Di chuyển và chỉnh lại kích cỡ ghi chú theo ý bạn.				2002-02-02 02:02:02
34126helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_idN1069D				0	vi	Định dạng mỗi ghi chú bằng cách chỉ định màu nền, tính trong suốt, kiểu dáng đường viền và cách canh lề văn bản. Chọn các lệnh từ trình đơn ngữ cảnh của ghi chú.				2002-02-02 02:02:02
34127helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3150715	39			0	vi	Để hiển thị lời gợi ý trợ giúp cho ô được chọn, hãy sử dụng \<emph\>Dữ liệu > Hợp lệ > Trợ giúp nhập liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34128helpcontent2	source\text\scalc\guide\note_insert.xhp	0	help	par_id3153707	36			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/04050000.xhp\" name=\"Chèn > Ghi chú\"\>Chèn > Ghi chú\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34129helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi văn bản thành số				2002-02-02 02:02:02
34130helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	hd_id0908200901265171				0	vi	\<variable id=\"numbers_text\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/numbers_text.xhp\" name=\"Converting Text to Numbers\"\>Đổi văn bản thành số\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34131helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265127				0	vi	Calc đổi văn bản bên trong ô thành giá trị số tương ứng nếu một phép chuyển đổi minh xác là có thể. Nếu không thể chuyển đổi, Calc trả về sai số  #VALUE!.				2002-02-02 02:02:02
34132helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265196				0	vi	Chỉ các số nguyên bao gồm số mũ được chuyển đổi, và ngày giờ ISO 8601 trong định dạng mở rộng của chúng có dấu phân cách. Mọi trường hợp khác, như các phân số với thập phân với dấu phân tách thập phân, hoặc ngày tháng khác với ISO 8601, sẽ không được chuyển đổi, như thế chuỗi văn bản sẽ bị phụ thuộc việc bản địa hóa. Khoảng trắng dẫn đầu và nối sau bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
34133helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265220				0	vi	Các định dạng ISO 8601 sau đây được chuyển đổi:				2002-02-02 02:02:02
34134helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265288				0	vi	CCYY-MM-DD				2002-02-02 02:02:02
34135helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265267				0	vi	CCYY-MM-DDThh:mm				2002-02-02 02:02:02
34136helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265248				0	vi	CCYY-MM-DDThh:mm:ss				2002-02-02 02:02:02
34137helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265374				0	vi	CCYY-MM-DDThh:mm:ss,s				2002-02-02 02:02:02
34138helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265327				0	vi	CCYY-MM-DDThh:mm:ss.s				2002-02-02 02:02:02
34139helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265399				0	vi	hh:mm				2002-02-02 02:02:02
34140helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265347				0	vi	hh:mm:ss				2002-02-02 02:02:02
34141helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265349				0	vi	hh:mm:ss,s				2002-02-02 02:02:02
34142helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265342				0	vi	hh:mm:ss.s				2002-02-02 02:02:02
34143helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265491				0	vi	Mã thế kỉ CC có thể được bỏ trống. Thay cho dấu phân cách ngày và giờ, phải dùng chính xác chỉ một kí tự dấu cách.				2002-02-02 02:02:02
34144helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265467				0	vi	Nếu ngày tháng được cho, nó phải là một ngày lịch Gregorian hợp lệ. Trong trường hợp này thời gian phải nằm trong khoảng 00:00 tới 23:59:59.99999...				2002-02-02 02:02:02
34145helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265420				0	vi	Nếu cho chỉ một chuỗi thời gian, có thể sẽ có một giá trị giờ lớn hơn 24, trong khi phút và giây có giá trị cực đại là 59.				2002-02-02 02:02:02
34146helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265448				0	vi	Chuyển đổi được thực hiện chỉ cho một tham số duy nhất, như trong =A1+A2, hay ="1E2"+1. Tham số vùng ô sẽ không ảnh hưởng, vì thế SUM(A1:A2) khác với A1+A2 nếu một trong hai iô có chứa một chuỗi khả chuyển.				2002-02-02 02:02:02
34147helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id090820090126540				0	vi	Các chuối trong côg thức cũng sẽ được chuyển đổi, chẳng hạn ="1999-11-22"+42, sẽ trả về ngày tháng là 42 ngày sau ngày 22 tháng 11 năm 1999. Việc tính toán các ngày tháng liên quan tới bản địa hóa có dạng các chuỗi trong công thức sẽ trả về sai số. Ví dụ, các chuỗi ngày tháng bản địa hóa "11/22/1999" hay "22.11.1999" không thể dùng cho chuyển đổi tự động.				2002-02-02 02:02:02
34148helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	hd_id1005200903485368				0	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
34149helpcontent2	source\text\scalc\guide\numbers_text.xhp	0	help	par_id0908200901265544				0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34150helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn sắc thái cho bảng tính				2002-02-02 02:02:02
34151helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>chọn sắc thái cho trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bố trí;bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng ô bảng; lựa chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lựa chọn;sắc thái định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính;định dạng sắc thái\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;sắc thái cho trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;sắc thái cho trang tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34152helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	hd_id3150791	6			0	vi	\<variable id=\"design\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/design.xhp\" name=\"Chọn sắc thái cho bảng tính\"\>Chọn sắc thái cho bảng tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34153helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3145786	13			0	vi	Bảng tính Calc $[officename] thường đi kèm với một tập hợp các sắc thái định dạng mà bạn có thể ứng dụng vào bảng tính của mình.				2002-02-02 02:02:02
34154helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3154490	16			0	vi	Các sắc thái không thể chèn vào bảng tính Calc và cũng không thể bị thay đổi. Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi kiểu dáng của chúng sau khi ứng dụng chúng vào một bảng tính				2002-02-02 02:02:02
34155helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3154757	17			0	vi	Trước khi đinh dạng sắc thái vào bảng tính, bạn phải ứng dụng ít nhất một kiểu dáng ô tùy chỉnh vào các ô trên bảng tính. Sau đó bạn có thể thay đổi định dạng ô bằng cách chọn và ứng dụng một sắc thái trong hộp thoại \<emph\>Chọn sắc thái\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34156helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3156382	18			0	vi	Để ứng dụng một kiểu dáng ô tùy chỉnh vào một ô, bạn có thể mở cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, và trong hộp danh sách bên dưới, đặt ô xem \<emph\>Kiểu dáng Tự chọn\</emph\>. Một danh sách các kiểu dáng ô tùy chỉnh đã tồn tại sẽ được mở ra. Nhấp đôi chuột vào tên từ cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> để ứng dụng kiểu dáng này cho các ô được chọn.				2002-02-02 02:02:02
34157helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3153963	19			0	vi	Để ứng dụng sắc thái vào một bảng tính:				2002-02-02 02:02:02
34158helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3146920	15			0	vi	Nhấp chuột vào biểu tượng \<emph\>Chọn sắc thái\</emph\> trong thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
34159helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3148488	20			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Chọn sắc thái\</emph\> sẽ xuất hiện. Hộp thoại này liệt kê các sắc thái sẵn có dùng cho toàn bộ bảng tính còn cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> liệt kê các kiểu dáng tùy chỉnh cho các ô cụ thể.				2002-02-02 02:02:02
34160helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3155114	9			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Lựa chọn Sắc thái\</emph\>, chọn sắc thái mà bạn muốn ứng dụng vào bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
34161helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3150090	21			0	vi	Nhấn vào nút OK				2002-02-02 02:02:02
34162helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3150201	22			0	vi	Ngay sau khi bạn chọn một sắc thái khác trong hội thoại\<emph\>Lựa chọn Sắc thái\</emph\>, một vài trong số thuộc tính kiểu dáng tùy chỉnh sẽ được ứng dụng vào bảng tính hiện thời. Những thay đồi sẽ ngay lập tức hiện rõ trong bảng tính của bạn.				2002-02-02 02:02:02
34163helpcontent2	source\text\scalc\guide\design.xhp	0	help	par_id3146979	12			0	vi	\<link href=\"text/scalc/02/06080000.xhp\" name=\"Lựa chọn Sắc thái\"\>Lựa chọn Sắc thái\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
34164helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_edittable.xhp	0	help	par_id3145786	27			0	vi	Bằng cách kéo rê nút tới vị trí khác trong cùng hàng, bạn có thể thay đổi thứ tự các cột trong bảng. Nếu bạn kéo nút sang lề trái của bảng vào trong phần tiêu đề hàng, bạn có thể chuyển cột thành ra một hàng.				2002-02-02 02:02:02
34165helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập phân số 				2002-02-02 02:02:02
34166helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	bm_id3155411				0	vi	\<bookmark_value\>phân số; nhập vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con số; nhập phân số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;phân số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34167helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	hd_id3155411	41			0	vi	\<variable id=\"fraction_enter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/fraction_enter.xhp\" name=\"Nhập phân số \"\>Nhập phân số \</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34168helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	par_id3153968	40			0	vi	Bạn có thể nhập một số dưới dạng phân số vào một ô và dùng nó để tính toán:				2002-02-02 02:02:02
34169helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	par_id3155133	42			0	vi	Nhập « 0 1/5 » vào một ô, và nhấn phím nhập. Trong dòng nhập phía trên bảng tính, bạn sẽ thấy giá trị « 0.2 », được sử dụng cho phép tính.				2002-02-02 02:02:02
34170helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	par_id3145750	43			0	vi	Nếu bạn nhập « 0 1/2 », chức năng Tự động Sửa lỗi sẽ thay thế 3 kí tự 1, / và 2 bằng một kí tự đơn. Ứng dụng tương tự cho 1/4 và 3/4. Sự thay thế này được quy định trong \<emph\>Công cụ > Tự động Sửa lỗi > (thẻ) Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34171helpcontent2	source\text\scalc\guide\fraction_enter.xhp	0	help	par_id3145367	44			0	vi	Nếu bạn muốn thấy các phân số đa kí số ví dụ như « 1/10 », bạn phải thay đổi định dạng ô thành ô xem phân số đa kí số. Mở trình đơn ngữ cảnh của ô đó và chọn \<emph\>Định dạng ô\</emph\>. Chọn « Phân số » từ trường \<emph\>Loại\</emph\>, và sau đó chọn « -1234 10/81 ». Sau đó bạn có thể nhập các phân số như 12/23 hay 12/32 — tuy nhiên các phân số này sẽ bị tự động giảm để cuối cùng bạn có ví dụ là 3/8.				2002-02-02 02:02:02
34172helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	tit				0	vi	Áp dụng Định dạng có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
34173helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	bm_id3149263				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng có điều kiện; ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; định dạng có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; định dạng có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng;kiểu dáng có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ô; có điều kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số ngẫu nhiên;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng ô;sao chép\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; kiểu dáng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng;sao chép kiểu dáng ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34174helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3149263	24			0	vi	\<variable id=\"cellstyle_conditional\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellstyle_conditional.xhp\" name=\"Áp dụng Định dạng có điều kiện\"\>Áp dụng Định dạng có điều kiện\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34175helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3159156	25			0	vi	Dùng lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>, hộp thoại xuất hiện cho phép bạn định nghĩa tối đa ba điều kiện cho mỗi ô. Các ô được chọn nếu thoả mãn các điều kiện này thì sẽ có định dạng riêng.				2002-02-02 02:02:02
34176helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id8039796				0	vi	Để sử dụng tính năng định dạng có điều kiện, chức năng Tự động Tính phải được bật. Chọn \<emph\>Công cụ > Nội dung ô > Tự động Tính\</emph\> (bạn sẽ thấy một dấu kiểm bên cạnh lệnh này khi nó được bật).				2002-02-02 02:02:02
34177helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3154944	26			0	vi	Bạn có thể dùng chức năng định dạng có điều kiện để tô sáng các tổng số lớn hơn giá trị trung bình của tất cả các tổng chả hạn. Nếu tổng số thay đổi, định dạng cũng sẽ thay đổi theo và bạn không cần phải áp dụng các kiểu dáng theo cách thủ công.				2002-02-02 02:02:02
34178helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id4480727				0	vi	Để chỉ định điều kiện				2002-02-02 02:02:02
34179helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3154490	27			0	vi	Chọn các ô mà bạn muốn áp dụng định dạng có điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
34180helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3155603	28			0	vi	Chọn \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34181helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3146969	29			0	vi	Nhập các điều kiện vào trong hộp thoại. Hộp thoại này được mô tả chi tiết trong phần \<link href=\"text/scalc/01/05120000.xhp\" name=\"Trợ giúp $[officename]\"\>Trợ giúp $[officename]\</link\>, và một ví dụ cũng được cho dưới đây:				2002-02-02 02:02:02
34182helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3155766	38			0	vi	Ví dụ về định dạng có điều kiện: tô sáng tổng ở trên/dưới giá trị trung bình				2002-02-02 02:02:02
34183helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id4341868				0	vi	Bước 1: Sinh giá trị số				2002-02-02 02:02:02
34184helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3150043	39			0	vi	Giả sử bạn muốn làm nổi bật các giá trị nhất định trong các bảng mình có. Ví dụ, trong một bảng doanh thu, bạn có thể dùng màu lục để tô nền cho tất cả các giá trị lớn hơn trị trung bình, và tô màu đỏ cho những giá trị nhỏ hơn. Điều này hoàn toàn có thể được tự động thực hiện nếu bạn biết dùng chức năng định dạng có điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
34185helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3155337	40			0	vi	Trước tiên, bạn hãy soạn một bảng giá trị có nhiều giá trị khác nhau. Đối với ví dụ này, bạn hãy lấy các con số ngẫu nhiên:				2002-02-02 02:02:02
34186helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3149565	41			0	vi	Trong một ô, hãy nhập công thức « =RAND() », và bạn sẽ thu được một số ngẫu nhiên nằm giữa 0 và 1. Nếu bạn muốn số nguyên giữa 0 và 50, hãy nhập công thức « =INT(RAND()*50) ».				2002-02-02 02:02:02
34187helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3149258	42			0	vi	Sao chép công thức lại để tạo một hàng có toàn các số ngẫu nhiên. Bấm vào góc phải bên dưới của ô đã chọn, và kéo nó sang phải tới hết phạm vi cần chọn.				2002-02-02 02:02:02
34188helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3159236	43			0	vi	Làm tương tự, hãy kéo xuống góc của ô cùng bên phải để tạo thêm nhiều hàng số ngẫu nhiên khác.				2002-02-02 02:02:02
34189helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3149211	44			0	vi	Bước 2: Chỉ định kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
34190helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3154659	45			0	vi	Bước tiếp theo là áp dụng một kiểu dáng ô cho tất cả các giá trị biểu diễn doanh thu lớn hơn trung bình, và một kiểu dáng cho các giá trị nhỏ hơn. Hãy đảm bảo rằng cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\> được hiển thị trước khi tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
34191helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3150883	46			0	vi	Bấm vào một ô trống và chọn lệnh \<emph\>Định dạng ô\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh.				2002-02-02 02:02:02
34192helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3155529	47			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> của thẻ \<emph\>Nền\</emph\>, chọn một màu nền. Bấm \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34193helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3154484	48			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Kiểu dáng và Định dạng\</emph\>, bấm vào biểu tượng \<emph\>Kiểu dáng mới từ vùng chọn\</emph\>. Nhập tên của kiểu dáng mới. Trong ví dụ này, ta chọn tên « Trên ».				2002-02-02 02:02:02
34194helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3152889	49			0	vi	Để đặt kiểu dáng thứ hai, ta bấm lại vào một ô trống và tiến hành các bước tương tự. Gán một màu nền khác cho ô và đặt tên kiểu dáng (v.d.) là « Dưới ».				2002-02-02 02:02:02
34195helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3148704	60			0	vi	Bước 3: tính giá trị trung bình				2002-02-02 02:02:02
34196helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3148837	51			0	vi	Trong ví dụ này, ta sẽ tính giá trị trung bình của các số ngẫu nhiên. Kết quả sẽ đặt trong một ô:				2002-02-02 02:02:02
34197helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3144768	52			0	vi	Đặt con trỏ trong một ô trống, ví dụ như J14, và chọn \<emph\>Chèn > Hàm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34198helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3156016	53			0	vi	Chọn hàm AVERAGE. Dùng chuột chọn tất cả các số ngẫu nhiên. Nếu bạn không thấy hết toàn bộ các số cần chọn vì hộp thoại \<emph\>Trợ lý Hàm\</emph\> đã che mất, bạn có thể tạm thời thu nhỏ hộp thoại này đi bằng biểu tượng \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#eingabesymbol\" name=\"Thu nhỏ hoặc Phóng to\"\>Thu nhỏ / Phóng to\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
34199helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3153246	54			0	vi	Đóng Trợ lí hàm với \<item type=\"menuitem\"\>OK\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34200helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3149898	50			0	vi	Bước 4: Áp dụng kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
34201helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3149126	55			0	vi	Giờ bạn có thể áp dụng các định dạng có điều kiện cho bảng:				2002-02-02 02:02:02
34202helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3150049	56			0	vi	Chọn tất cả các ô có số ngẫu nhiên.				2002-02-02 02:02:02
34203helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3153801	57			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34204helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3153013	58			0	vi	Đặt các điều kiện như sau: nếu giá trị của ô nhỏ hơn J14, dùng kiểu dáng ô « Dưới », và nếu giá trị ô lớn hơn hoặc bằng J14, dùng kiểu dáng « Trên ».				2002-02-02 02:02:02
34205helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	hd_id3155761	61			0	vi	Bước 5: Chép kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
34206helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3145320	62			0	vi	Để áp dụng kiểu dáng có điều kiện cho các ô khác sau đó:				2002-02-02 02:02:02
34207helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3153074	63			0	vi	Bấm vào một ô đã được định dạng bằng lệnh Định dạng có điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
34208helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3149051	64			0	vi	Chép ô đó vào trong bảng nháp.				2002-02-02 02:02:02
34209helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3150436	65			0	vi	Chọn các ô cần có định dạng này.				2002-02-02 02:02:02
34210helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3147298	66			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Dán đặc biệt\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Dán đặc biệt\</emph\> xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
34211helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3166465	67			0	vi	Trong phần \<emph\>Lựa chọn\</emph\>, chỉ đánh dấu hộp \<emph\>Định dạng\</emph\>. Tất cả các hộp khác, ta bỏ không đánh dấu. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34212helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_conditional.xhp	0	help	par_id3159123	68			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05120000.xhp\" name=\"Định dạng - Định dạng có điều kiện\"\>Định dạng > Định dạng có điều kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34213helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	tit				0	vi	Địa chỉ và Tham chiếu, Tuyệt đối và Tương đối				2002-02-02 02:02:02
34214helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	bm_id3156423				0	vi	\<bookmark_value\>đặt địa chỉ; tương đối và tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; tuyệt đối/tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>địa chỉ tuyệt đối trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>địa chỉ tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu tuyệt đối trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu tương đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; tới ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; tham chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34215helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	hd_id3156423	53			0	vi	\<variable id=\"relativ_absolut_ref\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/relativ_absolut_ref.xhp\" name=\"Địa chỉ và Tham chiếu, Tuyệt đối và Tương đối\"\>Địa chỉ và Tham chiếu, Tuyệt đối và Tương đối\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34216helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	hd_id3163712	3			0	vi	Đặt địa chỉ tương đối				2002-02-02 02:02:02
34217helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3146119	4			0	vi	Ô trong Cột A, Hàng 1 được đặt là « A1 ». Bạn có thể đặt một vùng các ô kề sát nhau bằng cách trước tiên nhập toạ độ của ô ở phía trên bên trái của vùng, sau đó dấu hai chấm, sau đó toạ độ của ô ở phía dưới. Ví dụ, hình vuông tạo ra bởi bốn ô đầu tiên trông góc trái phía trên được đặt là « A1:B2 ».				2002-02-02 02:02:02
34218helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3154730	5			0	vi	Bạn có thể tạo ra một tham chiếu tương đối cho « A1:B2 » bằng cách ghi địa chỉ theo cách này. Tương đối ở đây có nghĩa là tham chiếu cho vùng sẽ tự động được điều chỉnh khi bạn sao các công thức đó.				2002-02-02 02:02:02
34219helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	hd_id3149377	6			0	vi	Địa chỉ tuyệt đối				2002-02-02 02:02:02
34220helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3154943	7			0	vi	Tham chiếu tuyệt đối là mặt đối lập của địa chỉ tuyệt đối. Trong tham số tuyệt đối, một kí hiệu đô la được đặt ở đằng trước mỗi kí tự và chữ số, ví dụ « $A$1:$B$2 ».				2002-02-02 02:02:02
34221helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3147338	36			0	vi	$[officename] có thể chuyển đổi tham chiếu hiện thời, trong đó con trỏ được đặt trong dòng nhập, từ tương đối sang tuyệt đối và ngược lại, bằng cách nhấn tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F4\</item\>. Nếu bạn bắt đầu với một địa chỉ tương đối dạng « A1 », lần thứ nhất khi bạn hãy nhấn tổ hợp phím này, cả hàng và cột sẽ được đặt thành tham chiếu tuyệt đối ($A$1). Lần thứ hai, chỉ có hàng (A$1) và lần thứ ba, chỉ có cột ($A1) được chuyển. Nếu bạn nhấn tổ hợp phím này thêm lần nữa, thì tham chiếu của cả hàng và cột sẽ chuyển về trạng thái tương đối ban đầu (A1).				2002-02-02 02:02:02
34222helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3153963	52			0	vi	$[officename] Calc hiển thị tham chiếu cho một công thức. Ví dụ như, nếu bạn nhắp chuột vào công thức « =SUM(A1:C5;D15:D24) » trong một ô, thì hai vùng tham chiếu trong trang tính sẽ được tô sáng bằng màu. Ví dụ, phần tử của công thức « A1:C5 » có thể được tô sáng màu xanh và vùng ô cần tìm được viền quanh cũng cùng sắc màu xanh đó. Thành phần công thức tiếp theo « D15:D24 » có thể được đánh dấu bằng màu đỏ bằng cách tương tự.				2002-02-02 02:02:02
34223helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	hd_id3154704	29			0	vi	Khi nào nên dùng Tham chiếu Tuyệt đối và Tương đối				2002-02-02 02:02:02
34224helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3147346	8			0	vi	Dựa vào đâu để phân biệt một tham chiếu tương đối? Giả sử bạn muốn tính trong ô E1 tổng các ô trong vùng « A1:B2 ». Công thức nên nhập vào E1 sẽ là: … =SUM(A1:B2) ». Nếu sau đó bạn quyết định chèn một cột mới đằng trước cột A, thì các thành tố mà bạn muốn thêm vào sẽ ở « B1:C2 » và công thức sẽ ở trong F1, chứ không phải E1 nữa. Sau khi chèn xong cột mới, bạn sẽ phải kiểm tra và chỉnh lại tất cả các công thức trong trang đó và có thể ở cả những trang khác.				2002-02-02 02:02:02
34225helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3155335	9			0	vi	Rất may mắn, vì $[officename] có thể thực hiện thao tác này giúp bạn. Sau khi đã chèn một cột mới A, công thức « =SUM(A1:B2) » sẽ tự động cập nhật thành « =SUM(B1:C2) ». Số hàng cũng sẽ tự động được điều chỉnh khi một hàng mới 1 được chèn vào. Tham chiếu tương đối và tuyệt đối luôn được điều chỉnh trong $[officename] Calc mỗi khi vùng tham chiếu được dời đi. Tuy nhiên cần chú ý nếu như bạn đang sao một công thức vì trong trường hợp đó, chỉ có các tham chiếu tương đối mới được điều chỉnh, không phải tham chiếu tuyệt đối.				2002-02-02 02:02:02
34226helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3145791	39			0	vi	Tham chiếu tuyệt đối được sử dụng khi một phép tính đề cập tới một ô cụ thể trong trang tính của bạn. Nếu một công thức đề cập chính xác tới ô này mà được chép tương đối tới một ô bên dưới ô ban đầu, thì tham chiếu này cũng sẽ được dời xuống dưới nếu như bạn không xác định các ô đó là tuyệt đối.				2002-02-02 02:02:02
34227helpcontent2	source\text\scalc\guide\relativ_absolut_ref.xhp	0	help	par_id3147005	10			0	vi	Ngoài việc chèn các ô hay cột mới thì tham chiếu cũng sẽ thay đổi khi một công thức đang tính đề cập tới các ô cụ thể được chép tới một vùng khác của trang tính. Giả sử bạn nhập công thức « =SUM(A1:A9) » trong hàng 10. Nếu bạn muốn tính tổng cho cột kế tiếp ở bên phải, chỉ cần chép công thức này tới ô bên phải. Bản sao công thức này trong cột B sẽ tự động điều chỉnh thành « =SUM(B1:B9) ».				2002-02-02 02:02:02
34228helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	tit				0	vi	In chi tiết trang tính				2002-02-02 02:02:02
34229helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>in; chi tiết trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; in các chi tiết\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; in lưới trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; in, thay cho kết quả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới trang; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; in lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>viền; in ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị 0; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị vô giá trị; in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng vẽ ;in\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34230helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	hd_id3154346	1			0	vi	\<variable id=\"print_details\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_details.xhp\" name=\"In chi tiết trang\"\>In chi tiết trang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34231helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3153728	2			0	vi	khi in môt trang tính, bạn có thể chọn các chi tiết để in:				2002-02-02 02:02:02
34232helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3150010	3			0	vi	Đầu Hàng và Cột				2002-02-02 02:02:02
34233helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3154013	4			0	vi	Lưới trang				2002-02-02 02:02:02
34234helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3145273	5			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
34235helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3145801	6			0	vi	Đối tượng và đồ họa				2002-02-02 02:02:02
34236helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3154491	7			0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
34237helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3154731	8			0	vi	Đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
34238helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3149400	9			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
34239helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3150752	10			0	vi	Để chọn các chi tiết, làm như sau:				2002-02-02 02:02:02
34240helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3145640	11			0	vi	Chọn trang mà bạn muốn in.				2002-02-02 02:02:02
34241helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3150042	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34242helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3147340	13			0	vi	Lệnh này không hiển thị nếu trang đã được mở với chế độ bảo vệ khỏi ghi. Trong trường hợp này, hãy nhắp chuột vào biểu tượng \<emph\>Sửa tập tin\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34243helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3146916	14			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Trang\</emph\>. Trong vùng \<emph\>In\</emph\> hãy đánh dấu các chi tiết mà bạn muốn in và nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34244helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3145789	15			0	vi	In tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
34245helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_details.xhp	0	help	par_id3150345	16			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34246helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	tit				0	vi	Các hàm do người sử dụng quy định				2002-02-02 02:02:02
34247helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	bm_id3155411				0	vi	\<bookmark_value\>hàm; do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> IDE Basic dùng cho các hàm do người sử dụng quy định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE; IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lập trình;hàm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34248helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	hd_id3155411	1			0	vi	\<variable id=\"userdefined_function\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/userdefined_function.xhp\" name=\"Tự xác định hàm\"\>Hàm do người sử dụng quy định\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34249helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3153969	2			0	vi	Bạn có thể ứng dụng các hàm do người sử dụng quy định trong $[officename] Calc theo các cách sau:				2002-02-02 02:02:02
34250helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3145366	4			0	vi	Bạn có thể tự xác định các hàm cho mình bằng cách sử dụng IDE Basic. Phương pháp này yêu cầu một số kiến thức cơ bản về lập trình.				2002-02-02 02:02:02
34251helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3153768	3			0	vi	Bạn có thể lập trình các hàm dạng \<link href=\"text/scalc/01/04060111.xhp\" name=\"phần bổ trợ\"\>phần bổ trợ\</link\>. Phương pháp này yêu cầu kiến thức nâng cao về lập trình.				2002-02-02 02:02:02
34252helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	hd_id3149260	6			0	vi	Xác định một hàm bằng cách sử dụng %PRODUCTNAME Basic				2002-02-02 02:02:02
34253helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3148456	7			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34254helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3154510	8			0	vi	Nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Bạn sẽ thấy môi trường phát triển hợp nhất (IDE) Basic.				2002-02-02 02:02:02
34255helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3150327	9			0	vi	Nhập mã hàm. Trong ví dụ này, ta xác định một hàm \<item type=\"literal\"\>VOL(a; b; c)\</item\> để tính thể tích của một vật rắn hình chữ nhật với mặt có chiều dài \<item type=\"literal\"\>a\</item\>, \<item type=\"literal\"\>b\</item\> và \<item type=\"literal\"\>c\</item\>:				2002-02-02 02:02:02
34256helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3155443	10			0	vi	Đóng cửa sổ IDE Basic.				2002-02-02 02:02:02
34257helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3150043	11			0	vi	Hàm của bạn sẽ tự động được lưu trong mô-đun mặc định và sẵn sàng để dùng. Nếu bạn ứng dụng hàm này trong một tài liệu Calc để sử dụng trên một máy tính khác, bạn có thể chép hàm đó sang tài liệu Calc như được miêu tả trong phần tiếp theo.				2002-02-02 02:02:02
34258helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	hd_id3147340	18			0	vi	Chép một hàm sang một tài liệu				2002-02-02 02:02:02
34259helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3145232	19			0	vi	Trong giai đoạn 2 của « Xác định một hàm bằng cách sử dụng %PRODUCTNAME Basic », trong hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, bạn đã nhắp chuột lên \<emph\>Sửa\</emph\>. Theo chế độ mặc định, trong trường \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, mô-đun \<emph\>Vĩ lệnh của tôi > Chuẩn > Mô-đun1\</emph\> được chọn. Thư viện \<emph\>Chuẩn\</emph\> nằm cục bộ trong thư mục người dùng của bạn.				2002-02-02 02:02:02
34260helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3154022	20			0	vi	Nếu bạn muốn chép hàm do người sử dụng quy định sang một tài liệu Calc:				2002-02-02 02:02:02
34261helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3150304	21			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</item\> .				2002-02-02 02:02:02
34262helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3150086	22			0	vi	Trong trường \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, hãy chọn \<emph\>Vĩ lệnh của tôi > Chuẩn > Mô-đun1\</emph\> và nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34263helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3166430	23			0	vi	Trong IDE Basic, chọn nguồn của hàm do người sử dụng quy định của bạn và chép nó tới bảng nháp.				2002-02-02 02:02:02
34264helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_idN1081D				0	vi	Đóng IDE Basic.				2002-02-02 02:02:02
34265helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3150517	24			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</item\> .				2002-02-02 02:02:02
34266helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3145384	25			0	vi	Trong trường \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, chọn \<emph\>(Tên của tài liệu Calc) > Chuẩn > Mô-đun1\</emph\>. Nhấn nút \<emph\>Sửa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34267helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3148699	26			0	vi	Dán nội dung trên bảng nháp vào IDE Basic của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
34268helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	hd_id3153305	12			0	vi	Ứng dụng hàm do người sử dụng quy định trong $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
34269helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3148869	13			0	vi	Khi đã xác đinh hàm \<item type=\"literal\"\>VOL(a; b; c)\</item\> trong IDE Basic, bạn có thể ứng dụng nó giống như các hàm có sẵn của chương trình $[officename] Calc.				2002-02-02 02:02:02
34270helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3148606	14			0	vi	Mở tài liệu Calc và nhập các số cho các tham số hàm \<item type=\"literal\"\>a\</item\>, \<item type=\"literal\"\>b\</item\>, và \<item type=\"literal\"\>c\</item\> trong các ô A1, B1, và C1.				2002-02-02 02:02:02
34271helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3156019	15			0	vi	Đặt con trỏ vào một ô khác và nhập:				2002-02-02 02:02:02
34272helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3155264	16			0	vi	=VOL(A1;B1;C1)				2002-02-02 02:02:02
34273helpcontent2	source\text\scalc\guide\userdefined_function.xhp	0	help	par_id3146776	17			0	vi	Hàm này sẽ được đánh giá và bạn sẽ thấy kết quả hiển thị trong ô đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
34274helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	tit				0	vi	Xác định số trang để in				2002-02-02 02:02:02
34275helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	bm_id3153194				0	vi	\<bookmark_value\>in; đếm trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; in ra số đếm trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ngắt trang; xem thử bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sửa; vùng in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem; vùng in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem thử; ngắt trang để in\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34276helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	hd_id3153194	1			0	vi	\<variable id=\"print_exact\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_exact.xhp\" name=\"Xác định số trang để in\"\>Xác định số trang để in\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34277helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3153771	2			0	vi	Nếu một trang quá lớn so với một tờ giấy in đơn, thì $[officename] Calc sẽ in trang đó chia đều thành một vài trang. Vì việc ngắt trang tự động không thường xuyên được tiến hành tại các vị trí tối ưu nên bạn có thể tự mình xác định việc phân trang.				2002-02-02 02:02:02
34278helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3159155	3			0	vi	Đi đến trang để in.				2002-02-02 02:02:02
34279helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3150012	4			0	vi	Chọn \<emph\>Xem  > Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34280helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3146974	5			0	vi	Bạn sẽ thấy việc phân tự động các trang tính được thể hiện qua các trang in. Vùng in được tự động tạo ra được chỉ thị bằng các đường màu xanh đậm, và vùng in do người sử dụng quy định được chỉ thị bằng các đường màu xanh nhạt. Chỗ ngắt trang (ngắt hàng và cột) được đánh dấu bằng đường màu đen.				2002-02-02 02:02:02
34281helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3152578	6			0	vi	Bạn có thể dùng chuột để chuyển các đường màu xanh. Tiếp đó bạn sẽ tìm thấy nhiều tùy chọn trong trình đơn ngữ cảnh, bao gồm thêm một vùng in bổ sung, dời thang tỉ lệ và chèn các chỗ ngắt cột và dòng hướng dẫn bổ sung.				2002-02-02 02:02:02
34282helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_exact.xhp	0	help	par_id3151073	7			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34283helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính toán với Ngày và Thời gian				2002-02-02 02:02:02
34284helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	bm_id3146120				0	vi	\<bookmark_value\>ngày; trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thời gian; trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô;định dạng ngày và thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị ngày và thời gian hiện tại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34285helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	hd_id3146120	11			0	vi	\<variable id=\"calc_date\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calc_date.xhp\" name=\"Tính toán với ngày và thời gian\"\>Tính toán với Ngày và Thời gian\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34286helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3154320	12			0	vi	Trong $[officename] Calc, bạn có thể tính toán với giá trị ngày và thời gian hiện tại. Ví dụ, để biết chính xác tuổi của bạn tới từng giây hoặc từng giờ, hãy làm theo các bước sau:				2002-02-02 02:02:02
34287helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3150750	13			0	vi	Trong một bảng tính, nhập ngày sinh của bạn trong ô A1.				2002-02-02 02:02:02
34288helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3145642	14			0	vi	Nhập công thức sau trong ô A3: \<item type=\"literal\"\>=NOW()-A1\</item\>            				2002-02-02 02:02:02
34289helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3149020	52			0	vi	Sau khi nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> bạn sẽ thấy kết quả ở dạng ngày. Vì kết quả phải là số ngày giữa 2 ngày tháng, bạn phải định dạng ô A3 dưới dạng số.				2002-02-02 02:02:02
34290helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3155335	53			0	vi	Đặt con trỏ trong ô A3, bấm chuột phải để mở trình đơn ngữ cảnh và chọn \<emph\>Định dạng ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34291helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3147343	54			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\> xuất hiện. Trong thẻ \<emph\>Số\</emph\>, loại \<emph\>Số\</emph\> sẽ được chọn. Định dạng được đặt thành "General", làm cho kết quả của một phép tính chứa dữ liệu ngày tháng sẽ được hiển thị dưới dạng ngày tháng. Để hiển thị kết quả dưới dạng số, hãy đặt định dạng số thành "-1,234" và đóng hộp thoại lại bằng nút \<emph\>OK\</emph\> .				2002-02-02 02:02:02
34292helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3147001	15			0	vi	Giá trị hiển thị trong ô A3 là số ngày giữa hôm nay và ngày được cho.				2002-02-02 02:02:02
34293helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3150304	16			0	vi	Thử với một số công thức khác: trong ô A4 ta nhập « =A3*24 » để tính số giờ, trong A5 ta nhập « =A4*60 » để tính số phút, và trong A6 ta nhập « =A5*60 » để tính số giây. Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> sau mỗi công thức.				2002-02-02 02:02:02
34294helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_date.xhp	0	help	par_id3149207	17			0	vi	Thời gian từ khi bạn sinh ra đến giờ sẽ được tính toán và hiển thị dưới nhiều đơn vị tính khác nhau. Các giá trị được tính chính xác từ giá trị bạn nhập vào trong công thức cuối cùng và nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>. Giá trị này không được tự động cập nhật, mặc dù giá trị hàm "Now" (bây giờ) trả về là liên tục thay đổi. Trong trình đơn \<emph\>Công cụ\</emph\>, mục \<emph\>Nội dung ô > Tự động Tính\</emph\> thường được bật; tuy nhiên, việc tự động tính toán lại không áp dụng cho hàm NOW. Điều này nhằm đảm bảo máy tính của bạn không lãng phí tài nguyên vào việc cập nhật liên tục các bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
34295helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập công thức 				2002-02-02 02:02:02
34296helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	bm_id3150868				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công thức; dòng nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng nhập trong thanh công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;nhập\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34297helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	hd_id3150868	9			0	vi	\<variable id=\"formula_enter\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formula_enter.xhp\" name=\"Nhập công thức\"\>Nhập công thức\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34298helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id6848353				0	vi	Bạn có thể nhập công thức bằng một số cách sau: sử dụng các biểu tượng, hay gõ trên bàn phím, hoặc kết hợp cả 2 cách trên.				2002-02-02 02:02:02
34299helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3145364	10			0	vi	Chọn ô mà bạn muốn điền công thức vào.				2002-02-02 02:02:02
34300helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3150012	11			0	vi	Chọn biểu tượng \<emph\>Hàm\</emph\> trên thanh \<emph\>Công thức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34301helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3156441	12			0	vi	Bạn sẽ thấy một dấu bằng trong dòng nhập và có thể bắt đầu nhập công thức.				2002-02-02 02:02:02
34302helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3153726	3			0	vi	Sau khi nhập các giá trị yêu cầu, nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> hoặc nút \<emph\>Chấp nhận\</emph\> để chèn kết quả vào trong ô kích hoạt. Nếu bạn muốn xóa mục trong dòng nhập, hãy ấn phím \<item type=\"keycode\"\>Esc\</item\> hoặc nút \<emph\>Thôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34303helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3147394	8			0	vi	Bạn cũng có thể nhập trực tiếp các giá trị và công thức vào ô, ngay cả khi bạn không thể nhìn thấy con trỏ nhập. Các công thức phải luôn được bắt đầu với dấu bằng.				2002-02-02 02:02:02
34304helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id4206976				0	vi	Bạn cũng có thể nhấn phím + hoặc - trên vùng số của bàn phím để bắt đầu nhập một công thức. Nhớ là phải luôn bật phím khoá con số NumLock. Ví dụ như, hãy nhấn các phím trong chuỗi sau:				2002-02-02 02:02:02
34305helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id1836909				0	vi	+ 5 0 - 8 Enter				2002-02-02 02:02:02
34306helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id8171330				0	vi	Bạn sẽ thấy kết quả \<item type=\"literal\"\>42\</item\> trong ô. Ô này chứa công thức \<item type=\"literal\"\>=+50-8\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34307helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3149210	7			0	vi	\<variable id=\"tip\"\>Nếu bạn muốn xem phép tính các phần tử riêng lẻ của một công thức, hãy chọn các phần tử tương ứng và nhấn phím F9. Ví dụ như, trong công thức « =SUM(A1:B12)*SUM(C1:D12) » chọn phần « SUM(C1:D12) » và nhấn F9 để xem tổng số phụ cho phần này. \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34308helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3150304	5			0	vi	Nếu có một lỗi xuất hiện trong khi lập công thức, thì một \<link href=\"text/scalc/05/02140000.xhp\" name=\"thông điệp báo lỗi\"\>thông điệp báo lỗi\</link\> sẽ xuất hiện trong ô hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
34309helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_enter.xhp	0	help	par_id3152993	13			0	vi	\<link href=\"text/scalc/main0206.xhp\" name=\"Thanh công thức\"\>Thanh công thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34310helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính hiệu thời gian				2002-02-02 02:02:02
34311helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	bm_id3150769				0	vi	\<bookmark_value\>tính;hiệu thời gian\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu thời gian\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34312helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	hd_id3150769	53			0	vi	\<variable id=\"calc_timevalues\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calc_timevalues.xhp\" name=\"Tính hiệu thời gian\"\>Tính hiệu thời gian\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34313helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	par_id3149263	54			0	vi	Nếu bạn muốn tính hiệu số thời gian, ví dụ như giữa 23:30 và 01:10 trong cùng đêm, hãy dùng công thức sau:				2002-02-02 02:02:02
34314helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	par_id3159153	55			0	vi	=(B2<A2)+B2-A2				2002-02-02 02:02:02
34315helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	par_id3152598	56			0	vi	Trong ô B2 là thời gian sau, trong ô A2 là thời gian trước. Kết quả của ví dụ sẽ là 01:40 hay 1 giờ 40 phút.				2002-02-02 02:02:02
34316helpcontent2	source\text\scalc\guide\calc_timevalues.xhp	0	help	par_id3145271	57			0	vi	Trong công thức, một ngày 24 giờ có giá trị là 1 và một giờ có giá trị 1/24. Giá trị logic trong ngoặc là 0 hoặc 1, tương ứng với 0 hoặc 24 giờ. Kết quả được trả về bởi công thức được tự động giả sử trong định dạng thời gian theo thứ tự của các toán hàng.				2002-02-02 02:02:02
34317helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	tit				0	vi	Ứng dụng nhiều trang tính				2002-02-02 02:02:02
34318helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	bm_id3154759				0	vi	\<bookmark_value\>trang tính; chèn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang tính; lựa chọn nhiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phụ thêm trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lựa chọn;nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhiều trang tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;nhiều trang tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34319helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	hd_id3154759	9			0	vi	\<variable id=\"multitables\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/multitables.xhp\" name=\"Ứng dụng nhiều trang tính\"\>Ứng dụng nhiều trang tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34320helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	hd_id3148576	10			0	vi	Chèn một trang tính				2002-02-02 02:02:02
34321helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id3154731	4			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Bảng\</item\> để chèn một trang mới hoặc trang có sẵn từ tập tin khác.				2002-02-02 02:02:02
34322helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id050920091402035				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chấn để chọn tất cả các bảng trong tài liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34323helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id0509200914020391				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chấn để bỏ chọn tất cả các bảng trong tài liệu, ngoại trừ bảng hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34324helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	hd_id3154491	11			0	vi	Chọn nhiều trang				2002-02-02 02:02:02
34325helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_idN106B7				0	vi	Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Page Up hay Page Down để chọn nhiều trang tính một lúc bằng bàn phím.				2002-02-02 02:02:02
34326helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	hd_id3155600	12			0	vi	Hủy bước một lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
34327helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	hd_id3156382	15			0	vi	Tính toán qua nhiểu trang tính				2002-02-02 02:02:02
34328helpcontent2	source\text\scalc\guide\multitables.xhp	0	help	par_id3155333	16			0	vi	Bạn có thể đề cập tới một vùng các trang tính trong công thức bằng cách chỉ định trang đầu và cuối của vùng, ví dụ \<item type=\"literal\"\>=SUM(Sheet1.A1:Sheet3.A1) \</item\> tổng hợp tất cả các ô A1 trên Bảng1 đến Bảng3.				2002-02-02 02:02:02
34329helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	tit				0	vi	Chép công thức				2002-02-02 02:02:02
34330helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	bm_id3151113				0	vi	\<bookmark_value\>công thức; chép và dán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chép; công thức \</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dán; công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34331helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	hd_id3151113	54			0	vi	\<variable id=\"formula_copy\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formula_copy.xhp\" name=\"Chép công thức\"\>Chép công thức\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34332helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3156424	11			0	vi	Có nhiều cách khác nhau để chép công thức. Một cách gợi ý là:				2002-02-02 02:02:02
34333helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3150439	30			0	vi	Chọn ô chứa công thức.				2002-02-02 02:02:02
34334helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3154319	31			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>, hoặc nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+ C để chép.				2002-02-02 02:02:02
34335helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3159155	32			0	vi	Chọn ô mà bạn muốn chép công thức vào đó				2002-02-02 02:02:02
34336helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3153728	33			0	vi	Chọn \<emph\>Sửa > Chép\</emph\>, hoặc nhấn \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+V. Công thức sẽ được đặt vàp ô mới.				2002-02-02 02:02:02
34337helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3149961	34			0	vi	Nếu bạn muốn chép một công thức vào nhiều ô, có một cách dễ dàng và nhanh chóng để chép vào các vùng ô bên cạnh.				2002-02-02 02:02:02
34338helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3149400	12			0	vi	Chọn ô chứa công thức.				2002-02-02 02:02:02
34339helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3154018	13			0	vi	Đặt chuột lên phía dưới bên phải viền được tô sáng của ô, và tiếp tục giữ chuột kéo xuống cho đến khi con trỏ chuyển tới một ký hiệu chữ thập.				2002-02-02 02:02:02
34340helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3150749	14			0	vi	Tiếp tục nhấn chuột trong khi kéo xuống hoặc tới phía bên phải trên tất cả các ô để chép công thức vào ô mà bạn muốn.				2002-02-02 02:02:02
34341helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3153714	15			0	vi	Khi bạn thả chuột ra, công thức sẽ được sao vào trong các ô và tự động điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
34342helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_copy.xhp	0	help	par_id3156385	53			0	vi	Nếu bạn không muốn các giá trị và văn bản tự điều chỉnh, hãy giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo. Tuy nhiên, các công thức do đó luôn luôn được điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
34343helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ số trên/dưới trong văn bản				2002-02-02 02:02:02
34344helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	bm_id3151112				0	vi	\<bookmark_value\>chỉ số trên trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số dưới trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; chỉ số trên/dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự;chỉ số trên/dưới\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34345helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	hd_id3151112	1			0	vi	\<variable id=\"super_subscript\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/super_subscript.xhp\" name=\"Chỉ số trên/dưới văn bản\"\>Chỉ số trên/dưới trong văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34346helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3154684	2			0	vi	Hãy chọn ký tự trong ô mà bạn muốn chuyển thành chỉ số trên hay chỉ số dưới.				2002-02-02 02:02:02
34347helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3150439	3			0	vi	Ví dụ, nếu bạn muốn viết H20 với chỉ số trên là 2, hãy chọn 2 trong ô (không phải trong dòng nhập).				2002-02-02 02:02:02
34348helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3149260	4			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh cho kí tự đã chọn và chọn mục \<emph\>Ký tự\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>Ký tự\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34349helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3153142	5			0	vi	Nhắp chuột vào thẻ \<emph\>Vị trí phông\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34350helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3153954	6			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Chỉ số dưới\</emph\> và nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34351helpcontent2	source\text\scalc\guide\super_subscript.xhp	0	help	par_id3153876	7			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020500.xhp\" name=\"Trình đơn ngữ cảnh K Ký tự > Vị trí phông\"\>Trình đơn ngữ cảnh K Ký tự > Vị trí phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34352helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	tit				0	vi	Gán định dạng theo công thức				2002-02-02 02:02:02
34353helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	bm_id3145673				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; gán theo công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ô; gán theo công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ về hàm STYLE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu dáng ô;gán theo công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;gán định dạng ô\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34354helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	hd_id3145673	13			0	vi	\<variable id=\"cellstyle_by_formula\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellstyle_by_formula.xhp\" name=\"Gán định dạng theo công thức\"\>Gán định dạng theo công thức\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34355helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3150275	14			0	vi	Hàm STYLE() có thể được đưa vào một công thức sẵn có trong ô. Ví dụ, kết hợp với hàm CURRENT, bạn có thể tô màu một ô theo giá trị của nó. Công thức « =...+STYLE(IF(CURRENT()>3; "Đỏ"; "Lục")) » áp dụng cho kiểu dáng ô "Đỏ" đối với các ô có giá trị lớn hơn 3, còn không sẽ dùng kiểu dáng "Lục".				2002-02-02 02:02:02
34356helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3151385	15			0	vi	Nếu bạn muốn áp dụng một công thức cho tất cả các ô trong vùng chọn, bạn có thể dùng chức năng \<emph\>Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34357helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3149456	16			0	vi	Chọn tất cả các ô cần xử lý.				2002-02-02 02:02:02
34358helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3148797	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Tìm và Thay thế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34359helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3150767	18			0	vi	Với điều kiện \<item type=\"menuitem\"\>Tìm kiếm gì\</item\>, nhập: .\<item type=\"literal\"\>*\</item\>            				2002-02-02 02:02:02
34360helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3153770	19			0	vi	« .* » là một biểu thức chính quy tương đương với nội dung của ô hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
34361helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3153143	20			0	vi	Nhập công thức sau trong trường \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế bằng\</item\>: \<item type=\"literal\"\>=&+STYLE(IF(CURRENT()>3;"Red";"Green"))\</item\>            				2002-02-02 02:02:02
34362helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3146975	21			0	vi	Ký  tự « & » tương ứng với nội dung hiện thời của trường \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>. Vì đây là công thức, nên ký tự đầu tiên phải là dấu bằng. Ở đây ta giả sử rằng 2 kiểu dáng « Đỏ » và « Lục » đã được ta định nghĩa trước đó.				2002-02-02 02:02:02
34363helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3149262	22			0	vi	Đánh dấu trường \<link href=\"text/shared/01/02100000.xhp\" name=\"Biểu thức chính quy\"\>\<emph\>Biểu thức chính quy\</emph\>\</link\> và \<emph\>Chỉ vùng chọn hiện có\</emph\>. Nhấn \<emph\>Tìm tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34364helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3144767	24			0	vi	Ta sẽ thấy tất cả các ô có nội dung nằm trong vùng chọn sẽ được tô sáng.				2002-02-02 02:02:02
34365helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellstyle_by_formula.xhp	0	help	par_id3147127	23			0	vi	Nhấn\<emph/\>               \<item type=\"menuitem\"\>Thay thế tất cả\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34366helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt tên ô				2002-02-02 02:02:02
34367helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	bm_id3147434				0	vi	\<bookmark_value\>ô; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên; xác định cho các ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định hằng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi ô; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; tên cho vùng ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; xác định tên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định địa chỉ; bằng các tên đã xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên ô; xác định/định địa chỉ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham chiếu; bằng tên đã xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tên ô được phép\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34368helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	\<variable id=\"value_with_name\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/value_with_name.xhp\" name=\"Đặt tên ô\"\>Đặt tên ô\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34369helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	hd_id4391918				0	vi	Tên hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
34370helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id2129581				0	vi	Các tên trong Calc có thể chứa các chữ cái, chữ số, và một số kí tự đặc biệt. Các tên phải bắt đầu với một chữ cái hoặc một kí tự gạch dưới.				2002-02-02 02:02:02
34371helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id1120029				0	vi	Ký tự đặc biệt được phép:				2002-02-02 02:02:02
34372helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3362224				0	vi	gạch chân (_) 				2002-02-02 02:02:02
34373helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id4891506				0	vi	dấu chấm (.) được dùng trong một tên, nhưng không được là kí tự đầu hoặc cuối				2002-02-02 02:02:02
34374helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id2816553				0	vi	trống ( ) được dùng trong một tên nhưng không được là kí tự đầu hoặc cuối, và cũng không được dùng cho vùng ô				2002-02-02 02:02:02
34375helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id328989				0	vi	Các tên phải không được trùng với tham chiếu ô. Ví dụ, tên A1 là không hợp lệ vì A1 đã là tham chiếu ô cho ô bên trái phía trên cùng.				2002-02-02 02:02:02
34376helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id4769737				0	vi	Tên cho vùng ô không được phép có kí tự trống. Kí tự trống chỉ được dùng để đặt tên cho những ô, trang và tài liệu đơn lẻ.				2002-02-02 02:02:02
34377helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	hd_id1226233				0	vi	Đặt tên ô và công thức				2002-02-02 02:02:02
34378helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id5489364				0	vi	Cách thuận tiện để tạo tham chiếu dễ đọc cho ô và vùng ô trong công thức là đặt tên cho vùng đó. Ví dụ, bạn có thể đặt tên cho vùng « A1:B2 » \<emph\>Bắt đầu\</emph\>. Sau đó bạn có thể viết một công thức chẩng hạn như « =SUM(Start) ». Thậm chí sau khi đã chèn hoặc xóa các hàng hay cột, $[officename] vẫn gán cho các vùng này một tên xác định. Tên của vùng không được chứa bất kì một dấu cách nào.				2002-02-02 02:02:02
34379helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id953398				0	vi	Ví dụ, đọc một công thức về thuế hàng hóa sẽ dễ hơn nhiều nếu bạn viết nó dạng « = Số lượng * Thuế_tỉ lệ » thay vì viết « = A5 * B12 ». Trong trường hợp này, bạn sẽ đặt tên ô A5 là « Số lượng », và ô B12 là « Thuế_tỉ lệ ».				2002-02-02 02:02:02
34380helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id4889675				0	vi	Dùng hộp thoại  \<emph\>Xác định tên\</emph\> để xác định tên cho công thức hay các phần của công thức mà bạn thường dùng. Để chỉ định các tên cho vùng, hãy				2002-02-02 02:02:02
34381helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3153954	3			0	vi	Chọn một ô hay vùng ô, sau đó chọn \<emph\>Chèn > Tên > Xác định\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Xác định tên\</emph\> sẽ mở ra.				2002-02-02 02:02:02
34382helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3156283	4			0	vi	Đánh tên của vùng được chọn trong trường \<emph\>Tên\</emph\>. Nhấn nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Tên mới đã xác định sẽ hiển thị trong danh sách bên dưới. Nhấn nút \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
34383helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id5774101				0	vi	Bạn cũng có thể đặt tên cho các vùng ô khác trong hộp thoại này bằng cách nhập tên trong trường và sau đó chọn các ô tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
34384helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3154942	5			0	vi	Nếu bạn nhập tên trong một công thức, sau khi một số kí tự đầu tiên được nhập vào, bạn sẽ thấy tên đầy đủ dưới dạng gợi ý.				2002-02-02 02:02:02
34385helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3154510	6			0	vi	Nhấn \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để dùng tên đã gợi ý.				2002-02-02 02:02:02
34386helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3150749	7			0	vi	Nếu một số tên bắt đầu với các ký tự giống nhau, bạn có thể dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> để cuộn qua tất cả các tên.				2002-02-02 02:02:02
34387helpcontent2	source\text\scalc\guide\value_with_name.xhp	0	help	par_id3153711	8			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04070100.xhp\" name=\"Chèn > Tên > Xác định\"\>Chèn > Tên > Xác định\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34388helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	tit				0	vi	Giữ cho các ô không đổi				2002-02-02 02:02:02
34389helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	bm_id3146119				0	vi	\<bookmark_value\>bảo vệ;ô và bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảo vệ ô; bật\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tài liệu; bảo vệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; ẩn không in\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; bảo vệ bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;ẩn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34390helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	hd_id3146119	5			0	vi	\<variable id=\"cell_protect\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cell_protect.xhp\" name=\"Giữ ô không đổi\"\>Giữ ô không thay đổi\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34391helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3153368	17			0	vi	Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc, bạn có khả năng bảo vệ mỗi trang tính hay toàn bộ tài liệu bảng tính. Có thể chọn bảo vệ các ô khỏi thay đổi ngẫu nhiên, cho phép xem công thức bên ngoài Calc, hiển thị các ô hay không và có thể in các ô hay không.				2002-02-02 02:02:02
34392helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3145261	18			0	vi	Có thể bảo vệ bằng mật khẩu, hoặc không có mật khẩu. Đặt mật khẩu để bảo vệ thì phải nhập mật khẩu đúng để hủy bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
34393helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id5974303				0	vi	Các tính năng bảo vệ chỉ là các khóa để ngăn cản hành động ngẫu nhiên. Các tính năng này không được thiết kế để bảo mật. Chẳng hạn, bằng cách xuất một trang tính theo một định dạng khác, người dùng có thể qua mặt các tính năng bảo vệ. Chỉ có một phương pháp bảo mật duy nhất: đặt mật khẩu khi lưu tài liệu ODF. Chỉ có thể mở một tập tin được lưu với mật khẩu bằng một mật khẩu y hệt.				2002-02-02 02:02:02
34394helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN1066B				0	vi	Chọn các ô mà bạn muốn bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
34395helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3149019	7			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Các ô\</item\> và bấm vào phiếu \<emph\>Bảo vệ ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34396helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3152898	10			0	vi	Chọn \<emph\>Bảo vệ\</emph\> để ngăn các thay đổi đối với nội dung và định dạng của một ô. 				2002-02-02 02:02:02
34397helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN1069A				0	vi	Chọn \<emph\>Ẩn công thức\</emph\> để giấu và bảo vệ công thức, giữ chúng không bị thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
34398helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN106A1				0	vi	Chọn \<emph\>Ẩn khi in\</emph\> để giấu các ô đã bảo vệ khi in tài liệu ra. Các ô đó sẽ vẫn được hiển thị trên màn hình.				2002-02-02 02:02:02
34399helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3152872	11			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34400helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3145362	12			0	vi	Áp dụng các tuỳ chọn bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
34401helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN106C0				0	vi	Để bảo vệ các ô khỏi bị thay đổi/ xem/ in ra, tương tự như trong hộp thoại \<emph\>Định dạng > Các ô\</emph\>, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bảo vệ Tài liệu > Bảng tính\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34402helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN106C7				0	vi	Để bảo vệ cấu trúc của tài liệu, ví dụ như việc đánh số thứ tự, \<link href=\"text/scalc/guide/rename_table.xhp\"\>tên\</link\>, và thứ tự sắp xếp bảng tính, khỏi bị thay đổi, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bảo vệ Tài liệu > Tài liệu\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34403helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN106D2				0	vi	Nếu bạn quên mất mật khẩu, bạn sẽ không thể tắt chức năng bảo vệ được. Nếu bạn chỉ muốn bảo vệ các ô khỏi những thay đổi do sơ xuất, hãy đặt bảo vệ cho bảng tính, nhưng không dùng mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
34404helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_id3153810	13			0	vi	Nhấn \<emph\>OK\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
34405helpcontent2	source\text\scalc\guide\cell_protect.xhp	0	help	par_idN10B8C				0	vi	 \<embedvar href=\"text/shared/guide/digital_signatures.xhp#digital_signatures\"/\> 				2002-02-02 02:02:02
34406helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Hướng dẫn sử dụng $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
34407helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	bm_id3150770				0	vi	\<bookmark_value\>Tài liệu Sử dụng như Thế nào về Calc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Calc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34408helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150770	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Calc\"\>Hướng dẫn Sử dụng $[officename] Calc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34409helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3145748	2			0	vi	Định dạng Bảng và Ô				2002-02-02 02:02:02
34410helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3154022	3			0	vi	Nhập các Giá trị và Công thức				2002-02-02 02:02:02
34411helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3152899	4			0	vi	Nhập Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
34412helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3155382	5			0	vi	Phạm vi Cơ sở Dữ liệu trong Bảng				2002-02-02 02:02:02
34413helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3159229	6			0	vi	Phép tính Cấp cao				2002-02-02 02:02:02
34414helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3153070	7			0	vi	In và Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
34415helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150437	8			0	vi	Nhập và Xuất Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
34416helpcontent2	source\text\scalc\guide\main.xhp	0	help	hd_id3166464	9			0	vi	Linh tinh				2002-02-02 02:02:02
34417helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập một số bắt đầu bằng số 0				2002-02-02 02:02:02
34418helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	bm_id3147560				0	vi	\<bookmark_value\>giá trị số không; nhập số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; với số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên với số không đứng đầu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; thay đổi định dạng văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô; thay đổi định dạng văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; thay đổi cho văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trong ô; đổi thành các số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chuyển đổi; văn bản sang số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34419helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	hd_id3147560	67			0	vi	\<variable id=\"integer_leading_zero\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/integer_leading_zero.xhp\" name=\"Nhập số bắt đầu bằng số 0\"\>Nhập số bắt đầu bằng số 0\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34420helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3153194	55			0	vi	Có nhiều cách để nhập các số nguyên bắt đầu bằng số 0:				2002-02-02 02:02:02
34421helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3146119	56			0	vi	Nhập số dưới dạng văn bản. Cách dễ nhất là nhập số bắt đầu với một dấu lược (ví dụ, \<item type=\"input\"\>'0987\</item\>). Dấu lược này sẽ không xuất hiện trong ô, và số này sẽ được định dạng như văn bản. Tuy nhiên, vì số ở trong định dạng văn bản nên bạn không thể tính được.				2002-02-02 02:02:02
34422helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3154013	57			0	vi	Định dạng một ô với một định dạng số ví dụ như \<item type=\"input\"\>\\0000\</item\>. Định dạng này có thể được gán trong trường \<emph\>Mã định dạng\</emph\> dưới \<emph\>Định dạng > Ô > (thẻ) Số\</emph\>, và quy định hiển thị ô dạng « luôn đặt một số 0 lên đầu và sau đó đến số nguyên, có ít nhất 3 lần số, không thì điền bằng số không bên trái ».				2002-02-02 02:02:02
34423helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3153158	58			0	vi	Nếu bạn muốn ứng dụng một định dạng số vào một cột các số trong định dạng văn bản (ví dụ, văn bản « 000123 » trở thành số « 123 »), hãy làm như sau:				2002-02-02 02:02:02
34424helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3149377	59			0	vi	Chọn cột có các ký số được tìm thấy trong định dạng văn bản. Đặt định dạng ô trong cột đó thành « Số ».				2002-02-02 02:02:02
34425helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3154510	61			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tìm kiếm\</emph\>, nhập \<item type=\"input\"\>^[0-9]\</item\>				2002-02-02 02:02:02
34426helpcontent2	source\text\scalc\guide\integer_leading_zero.xhp	0	help	par_id3155068	62			0	vi	Trong hộp \<emph\>Thay thế bằng\</emph\>, nhập \<item type=\"input\"\>&\</item\>				2002-02-02 02:02:02
34427helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	tit				0	vi	Ứng dụng Tìm Mục Tiêu				2002-02-02 02:02:02
34428helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	bm_id3145068				0	vi	\<bookmark_value\>tìm mục tiêu;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương trình khi tìm mục tiêu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tính;biến trong phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;giải phương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ;tìm mục tiêu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34429helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	hd_id3145068	22			0	vi	\<variable id=\"goalseek\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/goalseek.xhp\" name=\"Ứng dụng Tìm mục tiêu\"\>Ứng dụng Tìm mục tiêu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34430helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	Với sự trợ giúp của chức năng Tìm Mục Tiêu, bạn có thể tính một giá trị mà, làm một phần của công thức, dẫn đến kết quả mà bạn chỉ định cho công thức. Vì vậy bạn xác định công thức với một vài giá trị cố định và một giá trị biến và kết quả cho công thức.				2002-02-02 02:02:02
34431helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	hd_id3153966	14			0	vi	Ví dụ về Tìm Mục Tiêu				2002-02-02 02:02:02
34432helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3150871	4			0	vi	Để tính lãi hàng năm (I), hãy tạo một bảng với các giá trị về tư bản (C), số năm (n) và tỉ lệ lãi xuất (i). Công thức sẽ là:				2002-02-02 02:02:02
34433helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3152596	5			0	vi	I = C * n* i				2002-02-02 02:02:02
34434helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3155335	15			0	vi	Giả sử tỉ lệ lãi xuất \<item type=\"literal\"\>i\</item\> là 7.5% và số năm \<item type=\"literal\"\>n\</item\> là 1 năm không đổi. Tuy nhiên, bạn muốn biết lượng tư bản đầu tư \<item type=\"literal\"\>C\</item\> đã được thay đổi ở mức nào để có thể đạt được mức lợi nhuận thu lại cụ thể \<item type=\"literal\"\>I\</item\>. Với ví dụ này, hãy tính toán lượng tư bản \<item type=\"literal\"\>C\</item\> được yêu cầu nếu bạn muốn thu được một lợi nhuận hàng năm $15 000.				2002-02-02 02:02:02
34435helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3155960	6			0	vi	Nhập mỗi giá trị cho Tư bản \<item type=\"literal\"\>C\</item\> (một giá trị tùy ý dạng \<item type=\"literal\"\>$100 000\</item\>), số năm \<item type=\"literal\"\>n \</item\>(\<item type=\"literal\"\>1\</item\>), và tỉ lệ lãi xuất \<item type=\"literal\"\>i\</item\> (\<item type=\"literal\"\>7.5%\</item\>) trong mỗi ô. Nhập công thức để tính lãi xuất \<item type=\"literal\"\>I\</item\> trong một ô khác. Thay cho \<item type=\"literal\"\>C\</item\>, \<item type=\"literal\"\>n\</item\>, và \<item type=\"literal\"\>i\</item\>, hãy sử dụng tham chiếu \<link href=\"text/scalc/guide/relativ_absolut_ref.xhp\"\> tới ô\</link\> với giá trị tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
34436helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3147001	16			0	vi	Đặt con trỏ vào ô chứa lãi xuất \<item type=\"literal\"\>I\</item\>, và chọn \<emph\>Công cụ > Tìm Mục Tiêu\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Tìm mục tiêu\</emph\> sẽ mở ra.				2002-02-02 02:02:02
34437helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3150088	17			0	vi	Ô đúng đã được nhập trong trường \<emph\>Ô công thức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34438helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3166426	18			0	vi	Đặt con trỏ vào trong trường \<emph\>Ô biến đổi\</emph\>. Trong trang tính, nhấn vào ô chứa giá trị cần thay đổi, trong ví dụ này, đó chính là ô chứa giá trị tư bản \<item type=\"literal\"\>C\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34439helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3150369	19			0	vi	Nhập kết quả dự kiến của công thức vào hộp văn bản \<emph\>Giá trị đích\</emph\>. Trong ví dụ này, giá trị là 15 000. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34440helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3146978	20			0	vi	Một hộp thoại xuất hiện sẽ cho bạn biết Tìm mục tiêu đã thành công. Nhấn \<emph\>Có\</emph\> để nhập kết quả vào ô với giá trị biến đổi.				2002-02-02 02:02:02
34441helpcontent2	source\text\scalc\guide\goalseek.xhp	0	help	par_id3149409	23			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06040000.xhp\" name=\"Tìm mục tiêu\"\>Tìm mục tiêu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34442helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính dùng Công thức				2002-02-02 02:02:02
34443helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	bm_id3155411				0	vi	\<bookmark_value\>công thức;tính với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> tính; dùng công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ;tính công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34444helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	hd_id3155411	20			0	vi	\<variable id=\"formulas\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formulas.xhp\" name=\"Tính dùng Công thức\"\>Tính dùng Công thức\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34445helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3156281	21			0	vi	Mọi công thức đều bắt đầu với dấu bằng « = ». Các công thức có thể chứa các số, văn bản, toán tử số học, toán tử logic, hay hàm.				2002-02-02 02:02:02
34446helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3145272	39			0	vi	Nên nhớ là các toán tử số học cơ bản (+, -, *, /) có thể được dùng trong các công thức theo quy luật « Nhân chia trước cộng trừ sau ». Thay vì viết « =SUM(A1:B1) » bạn có thể viết « =A1+B1 ».				2002-02-02 02:02:02
34447helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3146119	42			0	vi	Dấu ngoặc đơn cũng có thể được sử dụng. Kết quả của công thức « =(1+2)*3 » khác so với kết quả của « =1+2*3 ».				2002-02-02 02:02:02
34448helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3156285	23			0	vi	Đây là một số ví dụ về công thức phép tính $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
34449helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3154015	24			0	vi	=A1+10				2002-02-02 02:02:02
34450helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3146972	25			0	vi	Hiển thị nội dung của ô A1 cộng với 10.				2002-02-02 02:02:02
34451helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3145643	45			0	vi	=A1*16%				2002-02-02 02:02:02
34452helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3154255	46			0	vi	Hiển thị 16% nội dung của A1.				2002-02-02 02:02:02
34453helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3146917	47			0	vi	=A1 * A2				2002-02-02 02:02:02
34454helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3146315	48			0	vi	Hiển thị kết quả của phép nhân A1 với A2.				2002-02-02 02:02:02
34455helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3154022	26			0	vi	=ROUND(A1;1)				2002-02-02 02:02:02
34456helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3150363	27			0	vi	Hiển thị nội dung của ô A1 được làm tròn thành chỉ một lần số.				2002-02-02 02:02:02
34457helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3150209	28			0	vi	=EFFECTIVE(5%; 12)				2002-02-02 02:02:02
34458helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3150883	29			0	vi	Tính mức lãi hiệu ứng của 5% lãi danh nghĩa hàng năm với 12 lần trả một năm.				2002-02-02 02:02:02
34459helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3146114	33			0	vi	=B8-SUM(B10:B14)				2002-02-02 02:02:02
34460helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3154486	34			0	vi	Tính hiệu B8 trừ đi tổng số ô từ B10 tới B14.				2002-02-02 02:02:02
34461helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3152890	35			0	vi	=SUM(B8;SUM(B10:B14))				2002-02-02 02:02:02
34462helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3159171	36			0	vi	Tính tổng các ô B10 tới B14 và cộng thêm giá trị vào B8.				2002-02-02 02:02:02
34463helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3150109	30			0	vi	Cũng có thể lồng thêm các hàm vào công thức, như trong ví dụ. Bạn cũng có thể lồng các hàm vào trong hàm. Trợ lý Hàm trợ giúp bạn với các hàm lồng ghép.				2002-02-02 02:02:02
34464helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3150213	44			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060100.xhp\" name=\"Danh sách hàm\"\>Danh sách hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34465helpcontent2	source\text\scalc\guide\formulas.xhp	0	help	par_id3152869	43			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/04060000.xhp\" name=\"AutoPilot: Hàm\"\>Trợ lý Hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34466helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị Công thức hay Giá trị				2002-02-02 02:02:02
34467helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	bm_id3153195				0	vi	\<bookmark_value\>công thức; hiển thị trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; hiển thị trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; hiển thị công thức/giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> hiển thị kết quả hay hiển thị công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiển thị; công thức thay cho kết quả\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34468helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	hd_id3153195	1			0	vi	\<variable id=\"formula_value\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/formula_value.xhp\" name=\"Hiển thị Công thức hay Giá trị\"\>Hiển thị Công thức hay Giá trị\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34469helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	par_id3150010	2			0	vi	Nếu bạn muốn hiển thị các công thức trong ô, ví dụ như trong dạng « =SUM(A1:B5) », theo các quá trình sau:				2002-02-02 02:02:02
34470helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	par_id3146120	4			0	vi	Trong vùng \<emph\>Hiển thị\</emph\>, đánh dấu hộp \<emph\>Công thức\</emph\>. Nhấn \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34471helpcontent2	source\text\scalc\guide\formula_value.xhp	0	help	par_id3147396	5			0	vi	Nếu bạn muốn xem kết quả phép tính thay vì xem công thức, bạn không được đánh dấu vào hộp \<emph\>Công thức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34472helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính toán trong bảng tính				2002-02-02 02:02:02
34473helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	hd_id3150791				0	vi	\<variable id=\"calculate\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/calculate.xhp\" name=\"Tính toán trong Bảng tính\"\>Tính toán trong Bảng tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34474helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3146120				0	vi	Dưới đây là một ví dụ về tính toán trong $[officename] Calc.				2002-02-02 02:02:02
34475helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3153951				0	vi	Chọn một ô và gõ vào một số				2002-02-02 02:02:02
34476helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_idN1065D				0	vi	Con trỏ di chuyển xuống ô tiếp theo.				2002-02-02 02:02:02
34477helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3155064				0	vi	Nhập một số khác.				2002-02-02 02:02:02
34478helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_idN10676				0	vi	Con trỏ di chuyển sang phải tới ô tiếp theo.				2002-02-02 02:02:02
34479helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3154253				0	vi	Gõ vào một công thức, ví dụ như \<item type=\"literal\"\>=A3 * A4 / 100.\</item\>				2002-02-02 02:02:02
34480helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3147343				0	vi	Kết quả của công thức sẽ xuất hiện trong ô. Nếu muốn, bạn có thể sửa lại công thức thông qua thanh \<emph\>Công thức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34481helpcontent2	source\text\scalc\guide\calculate.xhp	0	help	par_id3155378				0	vi	Khi bạn sửa một công thức, kết quả mới được tự động tính toán và cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
34482helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	tit				0	vi	Đặt phạm vi cho cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
34483helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	bm_id3154758				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; phạm vi CSDL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi CSDL; xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi; xác định phạm vi CSDL\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;phạm vi CSDL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34484helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	hd_id3154758	31			0	vi	\<variable id=\"database_define\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/database_define.xhp\" name=\"Xác định phạm vi CSDL\"\>Xác định phạm vi Cơ sở dữ liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34485helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_id3153768	81			0	vi	Bạn có thể đặt một phạm vi các ô trong bảng thành một cơ sở dữ liệu. Mỗi một hàng trong phạm vi CSDL này tương ứng với một bản ghi và mỗi ô tương ứng với một trường. Bạn có thể sắp xếp, nhóm lại, tìm kiếm và thực hiện các phép tính toán trên phạm vi đã chọn đúng như trong CSDL.				2002-02-02 02:02:02
34486helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_id3145801	82			0	vi	Bạn chỉ có thể sửa và truy cập vào phạm vi CSDL trong một bảng có chứa phạm vi. Bạn không thể truy cập vào phạm vi CSDL trong khi xem Nguồn Dữ liệu %PRODUCTNAME . 				2002-02-02 02:02:02
34487helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_idN10648				0	vi	Để đặt Phạm vi cho Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
34488helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_id3155064	41			0	vi	Chọn phạm vi các ô mà bạn muốn đặt làm phạm vi CSDL.				2002-02-02 02:02:02
34489helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_idN10654				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Xác định phạm vi\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34490helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_id3153715	72			0	vi	Trong hộp \<emph\>Tên\</emph\>, nhập một tên cho phạm vi CSDL.				2002-02-02 02:02:02
34491helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	Chọn \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34492helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_id3154253	42			0	vi	Đặt các tuỳ chọn cho phạm vi CSDL.				2002-02-02 02:02:02
34493helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_define.xhp	0	help	par_idN10675				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34494helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	par_idN1066B				0	vi	Chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Nhóm lại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34495helpcontent2	source\text\scalc\guide\datapilot_grouping.xhp	0	help	par_idN10682				0	vi	Để xoá một sự nhóm lại, nhấn vào trong nhóm đó rồi chọn \<emph\>Dữ liệu > Nhóm lại và Phác thảo > Rã nhóm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34496helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều hướng qua các thẻ trang tính				2002-02-02 02:02:02
34497helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	bm_id3150769				0	vi	\<bookmark_value\>bảng tính; hiển thị nhiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thẻ bảng;sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xem;nhiều bảng tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34498helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	hd_id3150769	4			0	vi	\<variable id=\"multi_tables\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/multi_tables.xhp\" name=\"Điều hướng qua các thẻ trang tính\"\>Điều hướng qua các thẻ trang tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34499helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	par_id3153771	3			0	vi	Mặc định là $[officename] hiển thị 3 trang tính « Trang1 » đến « Trang3 » trong mỗi bảng tính mới. Bạn có thể chuyển đổi giữa các trang tính trong một bảng tính sử dụng các tab trang ở phía dưới màn hình.				2002-02-02 02:02:02
34500helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	par_idN106AF				0	vi	 \<image id=\"img_id4829822\" src=\"res/helpimg/sheettabs.png\" width=\"3.3335inch\" height=\"0.7638inch\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id4829822\"\>Thẻ trang tính\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34501helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	par_id3153144				0	vi	 \<image id=\"img_id3156441\" src=\"res/helpimg/calcnav.png\" width=\"0.6563inch\" height=\"0.1457inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156441\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34502helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	par_id3147396	5			0	vi	Sử dụng các nút điều hướng để hiển thị tất cả các trang tính trong tài liệu của bạn. Nhấn nút ở cực trái hoặc cực phải sẽ tự hiển thị thẻ trang đầu hoặc cuối theo thứ tự. Các nút giữa cho phép người dùng cuộn tiến hoặc lùi giữa các thẻ trang. Để hiển thị một trang tính hãy nhấn chuột lên thẻ của trang đó.				2002-02-02 02:02:02
34503helpcontent2	source\text\scalc\guide\multi_tables.xhp	0	help	par_id3149379	6			0	vi	Nếu không có đủ khoảng trống để hiển thị tất cả các thẻ trang, bạn có thể mở rộng nó bằng cách chỉ tới đường ngăn cách giữa thanh cuộn và thẻ trang, nhấn chuột và giữ nguyên, kéo sang bên phải. Bằng cách này, bạn sẽ chia khoảng cách giữa các tab trang và thanh cuộn ngang				2002-02-02 02:02:02
34504helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Số thập phân				2002-02-02 02:02:02
34505helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	bm_id3145367				0	vi	\<bookmark_value\>số; định dạng trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số trong bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định; định dạng số trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số;định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;số thập phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;thêm/bớt chữ số thập phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng số; thêm/bớt chữ số thập phân trong ô\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xóa; lần số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lần số; thêm/xóa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34506helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	hd_id3145367	4			0	vi	\<variable id=\"format_value\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/format_value.xhp\" name=\"Định dạng số thập phân\"\>Định dạng số thập phân\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34507helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3148576	5			0	vi	Nhập một số vào trong bảng, ví dụ số « 1234,5678 ». Số này sẽ được mở ra trong định dạng số mặc định, với 2 lần số. Bạn sẽ thấy số « 1234,56 » khi xác nhận mục này. Chỉ có số hiển thị trong tài liệu mới được làm tròn; bên trong, số này giữ lại tất cả 4 kí tự thập phân đằng sau dấu thập phân.				2002-02-02 02:02:02
34508helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3154012	12			0	vi	Định dạng số thập phân:				2002-02-02 02:02:02
34509helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3147394	6			0	vi	Đặt con trỏ vào số đó và chọn \<emph\>Định dạng > Ô\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Định dạng ô\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34510helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3153157	9			0	vi	Trên thẻ \<emph\>Số\</emph\> bạn sẽ thấy một vùng chọn các định dạng số ban đầu. Ở cuối trang bên phải trong hộp thoại bạn sẽ thấy một ô xem thử của số mà bạn đang chọn sẽ trông thế nào sau khi bạn đã định dạng nó cụ thể.				2002-02-02 02:02:02
34511helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3155766				0	vi	\<image id=\"img_id3149021\" src=\"res/commandimagelist/sc_numberformatincdecimals.png\" width=\"5.64mm\" height=\"5.64mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149021\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34512helpcontent2	source\text\scalc\guide\format_value.xhp	0	help	par_id3149256	10			0	vi	Nếu bạn chỉ muốn sửa đổi số chữ số thập phân, cách dễ nhất là sử dụng các biểu tượng \<emph\>Định dạng số: Thêm chữ số thập phân\</emph\> hoặc \<emph\>Định dạng số: Xóa bớt chữ số thập phân\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34513helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu sắp thứ tự				2002-02-02 02:02:02
34514helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	bm_id3150767				0	vi	\<bookmark_value\>vùng cơ sở dữ liệu; sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp; vùng cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dữ liệu;sắp xếp trong cơ sở dữ liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34515helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	hd_id3150767	44			0	vi	\<variable id=\"database_sort\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/database_sort.xhp\" name=\"Sắp xếp vùng cơ sở dữ liệu\"\>Sắp xếp vùng cơ sở dữ liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34516helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_id3145751	45			0	vi	Bấm vào một vùng cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
34517helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_id121020081121549				0	vi	Nếu bạn chọn một vùng các ô, chỉ các ô này sẽ được sắp thứ tự. Nếu bạn nhắp vào một ô hiện không được chọn, thì toàn bộ vùng cơ sở dữ liệu sẽ được sắp thứ tự				2002-02-02 02:02:02
34518helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Dữ liệu > Sắp xếp\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34519helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_id121020081121547				0	vi	Vùng các ô sẽ được sắp thứ tự được hiển thị đảo màu				2002-02-02 02:02:02
34520helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_idN10645				0	vi	Chọn tuỳ chọn sắp xếp mà bạn cần.				2002-02-02 02:02:02
34521helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_idN1063D				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34522helpcontent2	source\text\scalc\guide\database_sort.xhp	0	help	par_id1846980				0	vi	\<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/How_Tos/Defining_a_Data_Range\"\>Trang Wiki về cách xác định một phạm vi dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34523helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập Công thức Ma trận				2002-02-02 02:02:02
34524helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	bm_id3153969				0	vi	\<bookmark_value\>ma trận; nhập công thức ma trận\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; công thức ma trận\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;công thức ma trận\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34525helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	hd_id3153969	13			0	vi	\<variable id=\"matrixformula\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/matrixformula.xhp\" name=\"Nhập Công thức Ma trận\"\>Nhập Công thức Ma trận\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34526helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3153144	14			0	vi	Sau đây là một ví dụ về cách bạn có thể nhập một công thức ma trận, không đi vào chi tiết của các hàm ma trận.				2002-02-02 02:02:02
34527helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3153188	15			0	vi	Giả sử bạn đã nhập 10 số trong cột A và B (A1:A10 và B1:B10), và bạn muốn tính tổng của mỗi hàng trong cột C.				2002-02-02 02:02:02
34528helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3154321	16			0	vi	Dùng chuột, chọn vùng C1:C10 trong đó các kết quả sẽ được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
34529helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3149260	17			0	vi	Nhấn phím \<item type=\"keycode\"\>F2\</item\> hoặc nhắp chuột vào dòng nhập của thanh \<emph\>Công thức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34530helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3154944	18			0	vi	Nhập dấu bằng (=).				2002-02-02 02:02:02
34531helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3145252	19			0	vi	Chọn vùng A1:A10, nơi sẽ chứa các giá trị đầu tiên của công thức tổng.				2002-02-02 02:02:02
34532helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3144767	20			0	vi	Nhấn phím (+) từ vùng số trên bàn phím.				2002-02-02 02:02:02
34533helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3154018	21			0	vi	Chọn các số trong cột thứ hai trong các ô B1:B10.				2002-02-02 02:02:02
34534helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3150716	22			0	vi	Kết thúc nhập liệu vào ma trận bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Enter.				2002-02-02 02:02:02
34535helpcontent2	source\text\scalc\guide\matrixformula.xhp	0	help	par_id3145640	23			0	vi	Vùng ma trận tự động được bảo vệ tránh khỏi những thay đổi, chẳng hạn như xóa hàng hay cột. Tuy nhiên, cũng có thể sửa bất kì một định dạng nào, ví dụ như nền trong ô.				2002-02-02 02:02:02
34536helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng kịch bản				2002-02-02 02:02:02
34537helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	bm_id3149664				0	vi	\<bookmark_value\>kịch bản; tạo/sửa/xoá\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở;kịch bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chọn;kịch bản trong Bộ điều hướng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34538helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	hd_id3125863	1			0	vi	\<variable id=\"scenario\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/scenario.xhp\" name=\"Dùng kịch bản\"\>Dùng kịch bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34539helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3150869	2			0	vi	Một kịch bản $[officename] Calc là một tập hợp các giá trị của ô có thể được dùng trong các phép tính của bạn. Bạn có thể gán tên cho mọi kịch bản trên trang tính. Xác định một vài kịch bản trên cùng một trang tính, mỗi kịch bản với một vài giá trị khác nhau trong các ô đó. Sau đó bạn có thể dễ dàng chuyển đổi các tập hợp các giá trị ô này theo tên của chúng và có thể ngay lập tức quan sát các kết quả. Các kịch bản này là một công cụ để thử nghiệm câu hỏi dạng "what-if" (cái gì sẽ xảy ra nếu...?).				2002-02-02 02:02:02
34540helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	hd_id3149255	15			0	vi	Tự tạo kịch bản cho bạn				2002-02-02 02:02:02
34541helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3154704	16			0	vi	Để tạo một kịch bản, chọn tất cả các ô cung cấp dữ liệu cho kịch bản. 				2002-02-02 02:02:02
34542helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3154020	17			0	vi	Chọn những ô bạn muốn chứa các giá trị mà sẽ thay đổi trong các kịch bản khá nhau. Để chọn nhiều ô, giữ \<item type=\"keycode\"\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl \</defaultinline\>\</switchinline\>\</item\>trong lúc nhấn vào từng ô.				2002-02-02 02:02:02
34543helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3150364	18			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Kịch bản\</emph\>. Hộp thoại \<emph\>Tạo kịch bản\</emph\> sẽ mở ra.				2002-02-02 02:02:02
34544helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3166426	19			0	vi	Nhập tên cho kịch bản mới và giữ nguyên các trường khác với các giá trị mặc định của chúng. Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại. Kịch bản mới của bạn sẽ tự động được kích hoạt.				2002-02-02 02:02:02
34545helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	hd_id3149664	3			0	vi	Dùng kịch bản				2002-02-02 02:02:02
34546helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3153415	11			0	vi	Các kịch bản có thể được chọn trong Bộ điều hướng:				2002-02-02 02:02:02
34547helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3150752	12			0	vi	Mở Bộ điều hướng với biểu tượng \<emph\>Bộ điều hướng\</emph\> \<image id=\"img_id1593676\" src=\"res/commandimagelist/sc_navigator.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id1593676\"\>Biểu tượng Bộ điều hướng\</alt\>\</image\> trên thanh \<emph\>Chuẩn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34548helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3155764	13			0	vi	Nhấn chuột vào biểu tượng \<emph\>Kịch bản\</emph\> \<image id=\"img_id7617114\" src=\"sc/res/imglst/navipi/na07.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id7617114\"\>Biểu tượng kịch bản\</alt\>\</image\> trong Bộ điều hướng.				2002-02-02 02:02:02
34549helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3154256	14			0	vi	Trong Bộ điều hướng, bạn có thể thấy các kịch bản được định nghĩa kèm theo lời bình đã được nhập vào khi tạo kịch bản.				2002-02-02 02:02:02
34550helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id1243629				0	vi	Nhấn đúp vào tên một kịch bản trong Bộ vđể ứng dụng kịch bản đó vào trang tính hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
34551helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id9044770				0	vi	Để xóa một kịch bản, nhấn chuột phải vào tên kịch bản trong Bộ điều hướng và chọn \<emph\>Xóa\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34552helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3674123				0	vi	Để sửa một kịch bản, nhấn chuột phải vào tên của nó trong Bộ điều hướng và chọn  \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34553helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3424481				0	vi	Để ẩn đường viền của một tập hợp các ô là bộ phận của một kịch bản, hãy mở hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\> cho mỗi kịch bản tác động đến các ô và gột hộp kiểm tra \<emph\>Hiển thị viền\</emph\>. Việc ẩn đường viền này đồng thời cũng gỡ bỏ hộp danh sách trên trang tính nơi mà bạn có thể chọn các kịch bản.				2002-02-02 02:02:02
34554helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3154368	22			0	vi	Nếu bạn muốn biết giá trị nào trong kịch bản tác động đến các giá trị khác, hãy chọn \<emph\>Công cụ > Dò tìm > Theo vết phụ thuộc\</emph\>. Bạn có thể thấy các mũi tên chỉ tới các ô phụ thuộc trực tiếp vào ô đang xét.				2002-02-02 02:02:02
34555helpcontent2	source\text\scalc\guide\scenario.xhp	0	help	par_id3154484	29			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/06050000.xhp\" name=\"Tạo kịch bản\"\>Tạo kịch bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34556helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	tit				0	vi	Dùng Tự động định dạng trong bảng				2002-02-02 02:02:02
34557helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	bm_id3155132				0	vi	\<bookmark_value\>bảng; chức năng Tự động Định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định nghĩa; chức năng Tự động Định dạng cho bảng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chức năng Tự động Định dạng;định nghĩa và áp dụng định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; tự động định dạng bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tự động định dạng trong bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng; chức năng Tự động định dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34558helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	hd_id3155132	11			0	vi	\<variable id=\"autoformat\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/autoformat.xhp\" name=\"Dùng Tự động Định dạng trong Bảng\"\>Áp dụng Tự động Định dạng cho một Phạm vi Ô đã Chọn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34559helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3149401	12			0	vi	Bạn có thể dùng chức năng Tự động Định dạng để áp dụng nhanh một định dạng lên một trang tính hoặc một phạm vi ô đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
34560helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN10702				0	vi	Để Tự động định dạng cho một bảng hoặc một vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
34561helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN106CE				0	vi	Chọn các ô, bao gồm tiêu đề của cột và hàng, mà bạn cần định dạng.				2002-02-02 02:02:02
34562helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Tự động Định dạng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34563helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3151242	27			0	vi	Để chọn thuộc tính bao gồm trong Tự động Định dạng, bấm \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34564helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34565helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN1075D				0	vi	Định dạng đó sẽ được áp dụng lên vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
34566helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3149210	14			0	vi	Nếu bạn không thấy nội dung của ô được đổi màu, hãy chọn \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Tô sáng Giá trị\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34567helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3155379	22			0	vi	Để định nghĩa một Định dạng Tự động cho bảng tính				2002-02-02 02:02:02
34568helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3148868	26			0	vi	Bạn có thể định nghĩa một Định dạng Tự động cho mọi bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
34569helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3152985	23			0	vi	Định dạng một bảng.				2002-02-02 02:02:02
34570helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3145384	24			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Sửa > Chọn Tất cả\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34571helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3153815	25			0	vi	Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Tự động Định dạng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
34572helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN107A9				0	vi	Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34573helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN10760				0	vi	Trong ô \<emph\>Tên\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Thêm Định dạng Tự động\</emph\>, nhập một tên mới cho định dạng.				2002-02-02 02:02:02
34574helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_idN107C3				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34575helpcontent2	source\text\scalc\guide\autoformat.xhp	0	help	par_id3159203	28			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/05110000.xhp\" name=\"Định dạng > Tự động Định dạng\"\>Định dạng > Tự động Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34576helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng Số dưới dạng Văn bản				2002-02-02 02:02:02
34577helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	bm_id3145068				0	vi	\<bookmark_value\>số; dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng văn bản; dùng cho số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số; nhập vào không có định dạng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số dạng văn bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng ô; văn bản/số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; số dạng văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34578helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	hd_id3145068	46			0	vi	\<variable id=\"text_numbers\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/text_numbers.xhp\" name=\"Định dạng Số dưới dạng Văn bản\"\>Định dạng Số dưới dạng Văn bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34579helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	par_id3156280	43			0	vi	Bạn có thể định dạng các số dưới dạng văn bản trong $[officename] Calc. Mở trình đơn ngữ cảnh của một ô hoặc một vùng các ô và chọn \<emph\>Định dạng ô > Số\</emph\>, sau đó chọn mục « Văn bản » từ danh sách \<emph\>Loại\</emph\>. Bất kì số nào được nhập sau vào vùng được định dạng đều được chuyển sang dạng văn bản. Hiển thị các « số » này được canh đều phía bên trái, như với văn bản khác.				2002-02-02 02:02:02
34580helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	par_id3149377	44			0	vi	Nếu bạn đã nhập các số thông thường vào các ô và sau đó thay đổi định dạng của các ô này thành dạng « văn bản », những số này sẽ vẫn là những số thông thường. Chúng sẽ không bị chuyển đổi. Chỉ có những số được nhập vào sau đó, hoặc các số sau đó được sửa thì mới trở thành các số dạng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
34581helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	par_id3144765	45			0	vi	Nếu bạn quyết định nhập trực tiếp một số dạng văn bản, trước tiên hãy nhập dấu nháy ('). Ví dụ, với các năm trong tiêu đề cột, bạn có thể nhập « '1999 », « 2000 » và « '2001 ». Dấu nháy này không hiển thị trong ô, nó chỉ cho biết là mục này đã được nhận dạng như một văn bản. Dấu này rất hữu ích nếu như, giả dụ, bạn nhập một số điện thoại hay một mã bưu điện bắt đầu với số 0, vì một số 0 đứng đầu một dãy các ký số sẽ bị bỏ đi trong định dạng số.				2002-02-02 02:02:02
34582helpcontent2	source\text\scalc\guide\text_numbers.xhp	0	help	par_id3156284	47			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Định dạng > Ô > Số\"\>Định dạng > Ô > Số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34583helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu và Mở bảng tính theo HTML				2002-02-02 02:02:02
34584helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	bm_id3150542				0	vi	\<bookmark_value\>HTML; bảng tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tính; HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưu;bảng tính theo HTML\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mở; bảng tính theo HTML\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34585helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	hd_id3150542	1			0	vi	\<variable id=\"html_doc\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/html_doc.xhp\" name=\"Lưu và Mở bảng tính theo HTML\"\>Lưu và Mở bảng tính theo HTML\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34586helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	hd_id3154124	2			0	vi	Lưu bảng tính theo HTML				2002-02-02 02:02:02
34587helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3145785	3			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc lưu tất cả các trang tính của một tài liệu Calc với nhau dưới dạng tài liệu HTML. Ở phần đầu của tài liệu HTML, một tiêu đề và một danh sách các siêu liên kết tự động được thêm vào mà dẫn đến các trang tính riêng lẻ trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
34588helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3155854	4			0	vi	Các số được thể hiện dưới dạng viết. Hơn nữa, trong thẻ HTML <SDVAL>, giá trị số nội bộ chính xác được viết ra do đó sau khi mở tài liệu HTML bằng \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>, bạn sẽ biết là mình đã có các giá trị chính xác.				2002-02-02 02:02:02
34589helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3153188	5			0	vi	Để lưu tài liệu Calc hiện thời dưới dạng HTML, chọn \<emph\>Tập tin > Lưu dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34590helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3148645	6			0	vi	Trong hộp danh sách \<emph\>Lưu dạng Kiểu\</emph\>, trong vùng với các bộ lọc \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc khác, chọn tập tin dạng « Tài liệu HTML (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc) ».				2002-02-02 02:02:02
34591helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3154729	7			0	vi	Nhập \<emph\>Tên tập tin\</emph\> và nhấn \<emph\>Lưu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34592helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	hd_id3149379	8			0	vi	Mở Bảng tính theo HTML				2002-02-02 02:02:02
34593helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3149959	10			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> đưa ra các bộ lọc khác nhau để mở các tập tin HTML có thể được chọn dưới \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\> trong hộp danh sách \<emph\>Tập tin kiểu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34594helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3146969	15			0	vi	Chọn loại tập tin « Tài liệu HTML (\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc) » để mở trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc.				2002-02-02 02:02:02
34595helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3155446	16			0	vi	Bạn có thể sử dụng tất cả tùy chọn cho \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc. Tuy nhiên, không phải tất cả mọi tùy chọn của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Calc dùng cho việc soạn thảo đều được lưu với định dạng HTML.				2002-02-02 02:02:02
34596helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3150370	17			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Tập tin > Mở\"\>Tập tin > Mở\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34597helpcontent2	source\text\scalc\guide\html_doc.xhp	0	help	par_id3150199	18			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/01070000.xhp\" name=\"Tập tin > Lưu dạng\"\>Tập tin > Lưu dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34598helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉ chép những ô được hiển thị				2002-02-02 02:02:02
34599helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	bm_id3150440				0	vi	\<bookmark_value\>ô; chép/xoá/định dạng/di chuyển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàng;ẩn và hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép; chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;chỉ các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô không xuất hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lọc;chỉ chép các ô hiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ô ẩn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34600helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	hd_id3150440	1			0	vi	\<variable id=\"cellcopy\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/cellcopy.xhp\" name=\"Chỉ sao chép các ô xuất hiện\"\>Chỉ sao chép các ô được hiển thị\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34601helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3148577	2			0	vi	Giả sử rằng bạn đã ẩn đi vài hàng trong một phạm vi các ô. Giờ bạn muốn sao chép, xoá hay định dạng các ô còn lại, vẫn đang được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
34602helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3154729	3			0	vi	Cách $[officename] thực hiện công việc này tuỳ thuộc vào cách bạn ẩn các ô bằng một bộ lọc hay bằng tay.				2002-02-02 02:02:02
34603helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3155603	4			0	vi	Phương thức và Hành động				2002-02-02 02:02:02
34604helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3150751	5			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
34605helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3149018	6			0	vi	Các ô được lọc bởi chức năng Tự động Lọc, các bộ lọc chuẩn hoặc nâng cao.				2002-02-02 02:02:02
34606helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3150044	7			0	vi	Sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng một vùng có các ô được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
34607helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3146918	8			0	vi	Chỉ có những ô được hiển thị trong vùng chọn là được sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng.				2002-02-02 02:02:02
34608helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3166427	12			0	vi	Các ô bị giấu đi bằng lệnh \<emph\>Ẩn\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh trên tiêu đề hàng hoặc cột, hoặc thông qua một \<link href=\"text/scalc/01/12080000.xhp\" name=\"phác thảo\"\>phác thảo\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
34609helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3152990	13			0	vi	Sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng một vùng có các ô được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
34610helpcontent2	source\text\scalc\guide\cellcopy.xhp	0	help	par_id3154371	14			0	vi	Tất cả các ô trong vùng chọn, bao gồm cả những ô đã được giấu đi, sẽ được sao chép, xoá, di chuyển hoặc định dạng.				2002-02-02 02:02:02
34611helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	tit				0	vi	In trang theo định dạng nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
34612helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	bm_id3153418				0	vi	\<bookmark_value\>in; chọn trang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trang; in trên từ giấy nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in; nằm ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>in nằm ngang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34613helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	hd_id3153418	1			0	vi	\<variable id=\"print_landscape\"\>\<link href=\"text/scalc/guide/print_landscape.xhp\" name=\"In trang tính theo định dạng nằm ngang\"\>In trang theo tính định dạng nằm ngang\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34614helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3149257	2			0	vi	Để in một trang mà bạn đã đánh số các lựa chọn tương tác sẵn có dưới \<emph\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\>. Hãy kéo các đường dấu phân cách để xác định vùng của các ô được in trên mỗi trang.				2002-02-02 02:02:02
34615helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3153963	15			0	vi	Để in theo định dạng nằm ngang, theo các bước sau:				2002-02-02 02:02:02
34616helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3154020	3			0	vi	Đi đến trang để in.				2002-02-02 02:02:02
34617helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3150786	4			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trang\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34618helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3150089	5			0	vi	Lệnh này sẽ không hiển thị nếu trang đó đã được mở với chế độ bảo vệ khỏi ghi. Trong trường hợp này, hãy nhắp chuột vào biểu tượng \<emph\>Sửa tập tin\</emph\> trên thanh \<emph\>Chuẩn \</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34619helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3166430	6			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Trang\</emph\>. Chọn định dạng tờ giấy \<emph\>Nằm ngang\</emph\> rồi nhấn nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34620helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3150885	7			0	vi	Chọn \<emph\>Tập tin > In\</emph\>. Bạn sẽ thấy hộp thoại \<emph\>In\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34621helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3156288	8			0	vi	Tùy thuộc vào trình điều khiển máy in và hệ điều hành, có thể sẽ cần thiết phải nhấn nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\> để thay đổi chế độ máy in sang định dạng nằm ngang.				2002-02-02 02:02:02
34622helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3149404	9			0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>In\</emph\> dưới tiêu đề \<emph\>In\</emph\>, hãy chọn các trang tính để in:				2002-02-02 02:02:02
34623helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3153305	10			0	vi	 \<emph\>Mọi trang tính\</emph\> — in tất cả các trang tính.				2002-02-02 02:02:02
34624helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3148871	12			0	vi	\<emph\>Các trang tính đã chọn\</emph\> — chỉ những trang tính được chọn sẽ được in ra. Tất cả các trang tính có tên (nằm trên thẻ trang tính) được chọn thì sẽ được in ra. Bằng cách ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Cmd\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi nhấn vào một tên trang tính, bạn cũng có thể sửa đổi vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
34625helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3764763				0	vi	\<emph\>Các ô đã chọn\</emph\> — in những ô được chọn.				2002-02-02 02:02:02
34626helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id14343				0	vi	\<emph\>Mọi trang\</emph\> — in tất cả các trang kết quả.				2002-02-02 02:02:02
34627helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3148699	11			0	vi	 \<emph\>Trang \</emph\> - nhập các trang cần in. Các trang này sẽ cũng được đánh số kể từ trang đầu tiên lên trên. Nếu bạn thấy trong ô \<emph\>Xem thử chỗ ngắt trang\</emph\> là Trang1 sẽ được in thành 4 trang và bạn cũng muốn in 2 màn hình đầu của Trang2, hãy nhập 5-6 vào đây.				2002-02-02 02:02:02
34628helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3145076	13			0	vi	Nếu bên dưới \<emph\>Đinh dạng > Phạm vi in\</emph\>, bạn đã chọn một hay nhiều vùng in, thì chỉ có nội dung của những vùng in này mới được in.				2002-02-02 02:02:02
34629helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id3156019	14			0	vi	\<link href=\"text/scalc/01/03100000.xhp\" name=\"Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\"\>Xem > Xem thử chỗ ngắt trang\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34630helpcontent2	source\text\scalc\guide\print_landscape.xhp	0	help	par_id8254646				0	vi	\<link href=\"text/scalc/guide/printranges.xhp\"\>Xác định Phạm vi In trên một Trang tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34631helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
34632helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	bm_id3153150				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng;trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Math; định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhị thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>yếu tố dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; chèn vào công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ số dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chồng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các yếu tố sắp theo chiều dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng trắng nhỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề; trái (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề trái (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề; ở giữa (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ở giữa; canh lề (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề; phải (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề phải trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ma trận; sắp xếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cách trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng trắng trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; khoảng trắng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sắp xếp;ma trận\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;canh lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>canh lề công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34633helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	hd_id3153150	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090700.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34634helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147262	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FORMAT_CAT\"\>Bạn có thể chọn nhiều kiểu định dạng cho công thức trong $[officename] Math. Lựa chọn được hiển thị ở phần dưới của cửa sổ Thành phần công thức.\</ahelp\> Những tùy chọn này cũng được hiển thị ở \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#kontextmenue\" name=\"trình đơn ngữ cảnh\"\>trình đơn ngữ cảnh\</link\> của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34635helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3153536	17			0	vi	Chữ « a » chỉ ký tự mà bạn có thể áp dụng định dạng cho nó. Bạn có thể thay thế ký tự này bằng bất kì ký tự khác mà bạn thích.				2002-02-02 02:02:02
34636helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	hd_id3151104	4			0	vi	Tùy chọn định dạng				2002-02-02 02:02:02
34637helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN1008B				0	vi	\<image id=\"img_id3150981\" src=\"starmath/res/co21916.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150981\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34638helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147519	45			0	vi	Chỉ số trên trái				2002-02-02 02:02:02
34639helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147531	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LSUPX\"\>Chèn chỉ số lên phía trên bên trái ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>lsup{<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34640helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN100C4				0	vi	\<image id=\"img_id3149691\" src=\"starmath/res/co21918.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149691\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34641helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3146931	60			0	vi	Chỉ số trên ở đỉnh				2002-02-02 02:02:02
34642helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3159195	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_CSUPX\"\>Chèn chỉ số lên phía trên đầu khung chứa.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ trực tiếp lệnh \<emph\><?>csup<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34643helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN100FF				0	vi	\<image id=\"img_id3149097\" src=\"starmath/res/co21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149097\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34644helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3151249	39			0	vi	Chỉ số trên phải				2002-02-02 02:02:02
34645helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3151262	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RSUPX\"\>Chèn chỉ số lên phía trên bên phải ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>^{<?>}\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, hoặc dùng lệnh \<emph\>rsup\</emph\> hoặc \<emph\>sup\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34646helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN1013E				0	vi	\<image id=\"img_id3149044\" src=\"starmath/res/co21905.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149044\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34647helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3152774	63			0	vi	Đống đứng (2 phần tử)				2002-02-02 02:02:02
34648helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147326	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BINOMXY\"\>Tạo ra đống đứng (nhị thức) với hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>binom<?><?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34649helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10179				0	vi	\<image id=\"img_id3154390\" src=\"starmath/res/co21901.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154390\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34650helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3150575	41			0	vi	Dòng mới				2002-02-02 02:02:02
34651helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3150587	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_NEWLINE\"\>Tạo dòng mới.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>newline\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34652helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN101B2				0	vi	\<image id=\"img_id3155117\" src=\"starmath/res/co21912.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155117\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34653helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3148760	43			0	vi	Chỉ số dưới trái				2002-02-02 02:02:02
34654helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147309	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LSUBX\"\>Chèn chỉ số ở phía dưới bên trái một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>lsub{<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34655helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN101EB				0	vi	\<image id=\"img_id3149544\" src=\"starmath/res/co21917.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149544\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34656helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3150687	61			0	vi	Chỉ số chân				2002-02-02 02:02:02
34657helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3150699	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_CSUBX\"\>Chèn chỉ số ở dưới chân một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>csub<?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34658helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10226				0	vi	\<image id=\"img_id3145265\" src=\"starmath/res/co21904.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145265\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34659helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3145136	37			0	vi	Chỉ số dưới phải				2002-02-02 02:02:02
34660helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3146913	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RSUBX\"\>Chèn chỉ số ở phía dưới bên phải ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>_{<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, dấu gạch dưới có thể được thay bằng \<emph\>rsub\</emph\> hoặc \<emph\>sub\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34661helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10265				0	vi	\<image id=\"img_id3149220\" src=\"starmath/res/co21906.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149220\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34662helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147116	65			0	vi	Ba ký tự chồng lên nhau				2002-02-02 02:02:02
34663helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3146332	64			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_STACK\"\>Chèn một đống đứng với ba ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>stack {<?>#<?>#<?>}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34664helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN102A0				0	vi	\<image id=\"img_id3149848\" src=\"starmath/res/co21902.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149848\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34665helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3155572	23			0	vi	Khoảng trắng nhỏ				2002-02-02 02:02:02
34666helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147056	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SBLANK\"\>Chèn khoảng trắng giữa hai ký tự.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>`\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Lệnh này phải nằm sát bên phải hoặc trái ký hiệu, biến số, số hoặc một câu lệnh hoàn chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
34667helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN102DC				0	vi	\<image id=\"img_id3154094\" src=\"starmath/res/co21909.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154094\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34668helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154580	5			0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
34669helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154592	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ALIGNLX\"\>Biểu tượng này gán cho « a » tình trạng canh lề bên trái, và chèn một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>alignl<?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34670helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10317				0	vi	\<image id=\"img_id3156130\" src=\"starmath/res/co21910.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34671helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154723	9			0	vi	Chình canh vào giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
34672helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149319	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ALIGNCX\"\>Gán cho « a » tình trạng chỉnh canh ở giữa theo chiều ngang, và chèn một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>alignc<?>\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34673helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10352				0	vi	\<image id=\"img_id3155583\" src=\"starmath/res/co21911.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155583\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34674helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149768	7			0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
34675helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149780	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ALIGNRX\"\>Chèn câu lệnh để sắp hàng bên phải, và ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>alignr<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34676helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN1038D				0	vi	\<image id=\"img_id3155085\" src=\"starmath/res/co21907.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155085\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34677helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154338	25			0	vi	Đống ma trận				2002-02-02 02:02:02
34678helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3146941	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MATRIX\"\>Chèn ma trận với bốn ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>matrix{<?>#<?>##<?>#<?>}\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Ví trí của các ký tự trong ma trận được định vị bằng số hàng và số cột. Bạn có thể mở rộng ma trận theo bất kì hướng nào bằng cách thêm ký tự vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34679helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN103C9				0	vi	\<image id=\"img_id3150027\" src=\"starmath/res/co21903.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150027\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34680helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149358	21			0	vi	Khoảng trắng				2002-02-02 02:02:02
34681helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149370	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BLANK\"\>Chèn khoảng trắng vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>~\</emph\> trực tiếp vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Lệnh này phải nằm sát bên phải hoặc trái ký hiệu, biến số, số hoặc một câu lệnh hoàn chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
34682helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3155394	48			0	vi	Để cân chỉnh thì các lệnh \<emph\>alignl, alignc\</emph\> và \<emph\>alignr\</emph\> đặc biệt hiệu quả nếu bạn 				2002-02-02 02:02:02
34683helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3151009	49			0	vi	canh lề tử số và mẫu số, ví dụ: \<emph\>{alignl a}over{b+c}\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
34684helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3148812	50			0	vi	tạo nhị thức và đống, ví dụ: \<emph\>binom{2*n}{alignr k}\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
34685helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154360	51			0	vi	canh lề các ký tự trong ma trận, ví dụ: \<emph\>matrix{alignr a#b+2##c+1/3#alignl d}\</emph\> và				2002-02-02 02:02:02
34686helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3155946	52			0	vi	bắt đầu một dòng mới, ví dụ: \<emph\>a+b-c newline alignr x/y\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
34687helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154621	53			0	vi	Khi sử dụng hướng dẫn canh lề, chú ý rằng				2002-02-02 02:02:02
34688helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3147382	54			0	vi	Chúng chỉ có thể được đặt ở đầu chuỗi ký tự và chỉ có tác dụng một lần. Do vậy bạn có thể đánh \<emph\>a+b alignr c\</emph\>, nhưng không được đánh \<emph\>a+alignr b\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
34689helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3154004	55			0	vi	chúng có tác dụng lên mỗi thành phần khác, điều đó có nghĩa rằng khi bạn đánh lệnh \<emph\>{alignl{alignr a}}over{b+c}\</emph\> thì sẽ canh \<emph\>a\</emph\> sang lề phải.				2002-02-02 02:02:02
34690helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	hd_id8036133				0	vi	Để canh lề dùng lệnh « matrix »				2002-02-02 02:02:02
34691helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_idN10F70				0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
34692helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149645	56			0	vi	Nếu một dòng hoặc một chuỗi ký tự bắt đầu bằng chữ thì sẽ được mặc định canh lề trái. Tuy nhiên bạn cũng có thể thay đổi nó bằng lệnh \<emph\>align\</emph\>. Ví dụ: \<emph\>stack{a+b-c*d#alignr "text"}\</emph\>, chữ "text" sẽ được canh sang phải. Chú ý: chữ phải được đặt trong dấu ngoặc kép.				2002-02-02 02:02:02
34693helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3149966	57			0	vi	Công thức tập trung tiêu chuẩn có thể được canh sang trái mà không cần sử dụng trình đơn \<emph\>Định dạng > Sắp hàng\</emph\>. Để làm được điều này, đặt hai dấu ngoặc kép (không có ký tự ở trong) phía trước chuỗi cần canh lề. Ví dụ: lệnh \<emph\>"" a+b newline "" c+d\</emph\> sẽ cho kết quả là canh lề trái chứ không phải canh giữa.				2002-02-02 02:02:02
34694helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3145654	46			0	vi	Chú ý: khi đánh lệnh ở trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> một số định dạng yêu cầu khoảng trắng. Điều này đặc biệt cần khi nạp giá trị (ví dụ, a lsup{3}).				2002-02-02 02:02:02
34695helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3148708	47			0	vi	Nhấp chọn \<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Dấu ngoặc và Nhóm lại\"\>Dấu ngoặc và Nhóm lại\</link\> để biết thêm thông tin về định dạng trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34696helpcontent2	source\text\smath\01\03090700.xhp	0	help	par_id3155340	31			0	vi	Thông tin hữu ích \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"Cơ số và Số mũ\"\>Cơ số và Số mũ\</link\> và \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"Co giãn\"\>Co giãn\</link\>, có thể giúp bạn trình bày hiệu quả hơn.				2002-02-02 02:02:02
34697helpcontent2	source\text\smath\01\03090906.xhp	0	help	tit				0	vi	Ma trận với phông đậm				2002-02-02 02:02:02
34698helpcontent2	source\text\smath\01\03090906.xhp	0	help	hd_id3154704	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090906.xhp\" name=\"Ma trận với phông đậm\"\>Ma trận với phông đậm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34699helpcontent2	source\text\smath\01\03090906.xhp	0	help	par_id3150342	2			0	vi	Đây là ví dụ tạo ma trận với phông đậm trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				2002-02-02 02:02:02
34700helpcontent2	source\text\smath\01\03090906.xhp	0	help	par_id3148866				0	vi	\<image id=\"img_id3150210\" src=\"res/helpimg/smzb6.png\" width=\"9.511cm\" height=\"7.99cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150210\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34701helpcontent2	source\text\smath\01\03090906.xhp	0	help	par_id3154763	4			0	vi	bold { f(x", "y) = left [ stack { x + y over z + left lbrace matrix { 2 # 3 # 4 ## 4 # 5 # 6 ## 6 # 7 # 8} right rbrace # {y + sin (x)} over %alpha # z + y over g } right ]}				2002-02-02 02:02:02
34702helpcontent2	source\text\smath\01\03090901.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký hiệu với số mũ				2002-02-02 02:02:02
34703helpcontent2	source\text\smath\01\03090901.xhp	0	help	hd_id3156382	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090901.xhp\" name=\"Ký hiệu với số mũ\"\>Ký hiệu với số mũ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34704helpcontent2	source\text\smath\01\03090901.xhp	0	help	par_id3150301	2			0	vi	Ví dụ về việc tạo ký hiệu với số mũ trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				2002-02-02 02:02:02
34705helpcontent2	source\text\smath\01\03090901.xhp	0	help	par_id3153818				0	vi	\<image id=\"img_id3148870\" src=\"res/helpimg/smzb1.png\" width=\"3.217cm\" height=\"2.939cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148870\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34706helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
34707helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	bm_id3154658				0	vi	\<bookmark_value\>giãn cách; thành phần công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;giãn cách thành phần\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34708helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154658	1			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
34709helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3153818	2			0	vi	\<variable id=\"abstaendetext\"\>\<ahelp hid=\"SID_DISTANCE\"\>Dùng hội thoại này để xác định giãn cách giứa các thành phần của một công thức. Giãn dòng được định một cách cụ thể trong mối tương quan tỉ lệ phần trăm so với kích cỡ cơ sở quy định trong \<emph\>Định dạng > Kích cỡ phông\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34710helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3143228	3			0	vi	Sử dụng nút \<emph\>Loại\</emph\> để xác định thành phần công thức bạn muốn định kiểu giãn cách. Hội thoại xuất hiện tùy thuộc vào loại được chọn, Và một cửa sổ xem trước cũng cho biết kiểu giãn cách nào đã bị sửa đổi thông qua ô tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
34711helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154653	5			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
34712helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149873	6			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:MENUBUTTON:RID_DISTANCEDIALOG:1\"\>Nút này cho phép bạn chọn phân loại cho đó bạn muốn điều chỉnh giãn cách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34713helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150391	7			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
34714helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3151389	8			0	vi	Xác định giãn cách giữa các biến và toán tử, giữa dòng, và giữa căn và biểu thức trong căn.				2002-02-02 02:02:02
34715helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150536	9			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
34716helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3146323	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DEFAULT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa biến và toán tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34717helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149349	11			0	vi	Cách dòng				2002-02-02 02:02:02
34718helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3145824	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LINE_DIST\"\>Xác định khoảng cách giữa các dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34719helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3145593	13			0	vi	Giãn cách căn				2002-02-02 02:02:02
34720helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3150864	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ROOT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa dấu căn và biểu thức trong căn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34721helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154508	15			0	vi	Chỉ số				2002-02-02 02:02:02
34722helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149885	16			0	vi	Định giãn cách cho chỉ số trên và dưới.				2002-02-02 02:02:02
34723helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147371	17			0	vi	Chỉ số Trên				2002-02-02 02:02:02
34724helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3150568	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SUP_DIST\"\>Định giãn cách cho chỉ số trên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34725helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150933	19			0	vi	Chỉ số Dưới				2002-02-02 02:02:02
34726helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3148772	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SUB_DIST\"\>Định giãn cách cho chỉ số dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34727helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149027	21			0	vi	Phân số				2002-02-02 02:02:02
34728helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3155369	22			0	vi	Xác định giãn cách giữa thanh phân số và tử số hoặc mẫu số.				2002-02-02 02:02:02
34729helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3156256	23			0	vi	Tử số				2002-02-02 02:02:02
34730helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3155990	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_NUMERATOR_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa thanh phân số và tử số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34731helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3153722	25			0	vi	Mẫu số				2002-02-02 02:02:02
34732helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149711	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DENOMINATOR_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa thanh phân số và mẫu số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34733helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3151181	27			0	vi	Thanh phân số				2002-02-02 02:02:02
34734helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3150764	28			0	vi	Xác định chiều dài dôi ra và lực nét của thanh phân số.				2002-02-02 02:02:02
34735helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3151266	29			0	vi	Độ dài dôi ra				2002-02-02 02:02:02
34736helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3145211	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FRACLINE_EXCWIDTH\"\>Xác định chiều dài dôi ra của thanh phân số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34737helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150260	31			0	vi	Lực nét				2002-02-02 02:02:02
34738helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3153148	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FRACLINE_LINEWIDTH\"\>Xác định lực nét của thanh phân số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34739helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3153627	33			0	vi	Giới hạn				2002-02-02 02:02:02
34740helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149755	34			0	vi	Xác định giãn cách giữa ký hiệu tổng và các điều kiện giới hạn.				2002-02-02 02:02:02
34741helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147260	35			0	vi	Giới hạn trên				2002-02-02 02:02:02
34742helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154690	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_UPPERLIMIT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa ký hiệu tổng và giới hạn trên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34743helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3148834	37			0	vi	Giới hạn dưới				2002-02-02 02:02:02
34744helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3147509	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LOWERLIMIT_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa ký hiệu tổng và giới hạn dưới. \</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34745helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154267	39			0	vi	Ngoặc				2002-02-02 02:02:02
34746helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154273	40			0	vi	Xác định giãn cách giữa các dấu ngoặc và nội dung trong ngoặc.				2002-02-02 02:02:02
34747helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150708	41			0	vi	Kích cỡ dôi ra (trái/phải)				2002-02-02 02:02:02
34748helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154106	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BRACKET_EXCHEIGHT\"\>Định khoảng cách dọc giữa rìa trên của nội dung trong ngoặc và cuối trên của dấu ngoặc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34749helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3109843	43			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
34750helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149810	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BRACKET_DIST\"\>Định khoảng cách ngang giữa nội dung và cuối trên của dấu ngoặc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34751helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3153531	77			0	vi	Co giãn mọi dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
34752helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154799	78			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:CHECKBOX:RID_DISTANCEDIALOG:1\"\>Co giãn tất cả loại ngoặc.\</ahelp\> Nếu bạn nhập \<emph\>( a trên b)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, dấu ngoặc sẽ bao hết chiều cao của đối số. Bạn có thể làm được hiệu ứng này bằng cách nhập \<emph\>trái ( a over b right )\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34753helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3151099	79			0	vi	Kích cỡ thừa				2002-02-02 02:02:02
34754helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3147524	80			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BRACKET_EXCHEIGHT2\"\>Điều chỉnh tỉ lệ kích thước dôi ra (theo phần trăm).\</ahelp\> Tại tỉ lệ phần trăm bằng 0, các ngoặc đơn có độ cao bằng đối số. Giá trị tỉ lệ phần trăm được nhập càng cao thì khoảng cách dọc giữa nội dung trong ngoặc và mép ngoài của ngoặc càng lớn. Trường này chỉ có thể sử dụng kết hợp với \<emph\>Co giãn mọi dấu ngoặc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34755helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3153673	45			0	vi	Ma trận				2002-02-02 02:02:02
34756helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3151319	46			0	vi	Xác định giãn cách tương đối giữa các thành phần của ma trận.				2002-02-02 02:02:02
34757helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3150996	47			0	vi	Cách dòng				2002-02-02 02:02:02
34758helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3153775	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MATRIXROW_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa cách thành phần của ma trận trong một hàng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34759helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3152959	49			0	vi	Giãn cách cột				2002-02-02 02:02:02
34760helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3150358	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MATRIXCOL_DIST\"\>Xác định giãn cách giữa các thành phần của ma trận trong một cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34761helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3155895	51			0	vi	Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
34762helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149690	52			0	vi	Xác định giãn cách của các ký hiệu tương đối so với các biến.				2002-02-02 02:02:02
34763helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149341	53			0	vi	Bề cao chính				2002-02-02 02:02:02
34764helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154198	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ATTRIBUT_DIST\"\>Xác định chiều cao của các ký hiệu so với đường cơ sở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34765helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154140	55			0	vi	Giãn cách tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
34766helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3146923	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_INTERATTRIBUT_DIST\"\>Xác định khoảng cách tối thiếu giữa một ký hiệu và một biến.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34767helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149302	57			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
34768helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3155181	58			0	vi	Xác định giãn cách giữa các toán tử và các biến hoặc chữ số.				2002-02-02 02:02:02
34769helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3148992	59			0	vi	Kích cỡ thừa				2002-02-02 02:02:02
34770helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3151333	60			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_OPERATOR_EXCHEIGHT\"\>Xác định độ cao của các biến so với mép trên của toán tử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34771helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149495	61			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
34772helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3151250	62			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_OPERATOR_DIST\"\> Xác định khoảng cách ngang giữ các toán tử và các biến .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34773helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3149819	66			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
34774helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149102	67			0	vi	Thêm viền cho công thức. Tùy chọn này sẽ rất hữu dụng nếu bạn muốn hợp nhất công thức vào một tập tin văn bản $[officename] Writer. Khi làm thiết lập, phải đảm bảo rằng bạn không chọn kích cỡ 0, nếu không bạn sẽ không xem được các chữ xung quanh điểm chèn.				2002-02-02 02:02:02
34775helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3154837	68			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
34776helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149797	69			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LEFTBORDER_DIST\"\>Viền trái được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34777helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147088	70			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
34778helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3154898	71			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RIGHTBORDER_DIST\"\>Viền phải được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34779helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147218	72			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
34780helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3149040	73			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_UPPERBORDER_DIST\"\>Viền trên được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34781helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147584	74			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
34782helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3148746	75			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LOWERBORDER_DIST\"\>Viền dưới được đặt giữa công thức và nền.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
34783helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147326	63			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
34784helpcontent2	source\text\smath\01\05030000.xhp	0	help	par_id3155143	64			0	vi	\<ahelp hid=\"SD:PUSHBUTTON:DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW:BTN_ADD\"\>Lưu thay đổi thành cài đặt mặc định cho các công thức mới.\</ahelp\> Một câu hỏi xác nhận lưu thay đổi sẽ hiện ra trước khi lưu.				2002-02-02 02:02:02
34785helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	tit				0	vi	Dấu ngoặc và Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
34786helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	bm_id3147341				0	vi	\<bookmark_value\>dấu ngoặc và nhóm lại trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm lại và dấu ngoặc trong $[officename] Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34787helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	hd_id3147341	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Dấu ngoặc và Nhóm lại\"\>Dấu ngoặc và Nhóm lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34788helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150342	2			0	vi	Chú ý: dấu ngoặc kép trong ví dụ được sử dụng để nhấn mạnh chứ không thuộc nội dung của công thức và lệnh.				2002-02-02 02:02:02
34789helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3146962	3			0	vi	Khi đánh công thức mẫu vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, bạn cần phải thêm khoảng trống mới đúng cấu trúc.				2002-02-02 02:02:02
34790helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3149054	4			0	vi	Dấu ngoặc móc "{}" được sử dụng để tạo nhóm. Ví dụ, lệnh « sqrt {x * y} » là căn bậc hai của tích x*y, còn lệnh « sqrt x * y » là căn bậc hai của x nhân với y. Dấu ngoặc móc không cần khoảng trống giữa các ký tự trong nó.				2002-02-02 02:02:02
34791helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147403	6			0	vi	Có tất cả tám loại ngoặc khác nhau. Ngoặc « trần » và « sàn » được sử dụng để quy tròn: « lceil -3.7 rceil = -3 » hoặc « lfloor -3.7 rfloor = -4 ».				2002-02-02 02:02:02
34792helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3146320	63			0	vi	Dấu ngoặc toán tử (dấu ngoặc nhọn với sọc ở giữa) thường dùng trong kiểu ghi Vật lý.Ví dụ, « langle a mline b rangle » hoặc « langle a mline b mline c over d mline e rangle ». Độ cao và vị trí của sọc ở giữa sẽ co giãn theo dấu ngoặc.				2002-02-02 02:02:02
34793helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3157870	7			0	vi	Tất cả các dấu ngoặc phải có đôi. Dấu ngoặc có đặc điểm chung sau:				2002-02-02 02:02:02
34794helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3155761	8			0	vi	Tất cả các dấu ngoặc đều có chức năng phân nhóm như cặp dấu "{}"\<emph\>-\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34795helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3145590	9			0	vi	Tất cả loại dấu ngoặc, bao gồm cả những dấu có thể nhìn thấy được, đều có thể tạo được nhóm rỗng. Do vậy, có thể không có ký tự nào bên trong dấu ngoặc.				2002-02-02 02:02:02
34796helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154562	10			0	vi	Dấu ngoặc không thay đổi kích cỡ theo chuỗi ký tự ở bên trong nó. Ví dụ, nếu bạn muốn « ( a over b ) » có kích cỡ dấu ngoặc bao cả hai ký tự thì bạn đánh lệnh: « left(a over b right) ». Tuy nhiên, nếu dấu ngoặc là một phần của chuỗi có kích cỡ thay đổi, ví dụ như « size 3(a over b) » hoặc « size 12(a over b) » thì kích cỡ của dấu ngoặc không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
34797helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153002	11			0	vi	Vì lệnh « left » (trái) và « right » (phải) cho một vị trí nhất định của mỗi dấu ngoặc, cho nên mỗi bên của dấu ngoặc có thể được sử dụng cho hai lệnh cho dù đặt dấu ngoặc phải ở bên trái và dấu ngoặc trái ở bên phải. Thay vì dùng một dấu ngoặc bạn có thể sử dụng từ hạn định « none » (không có), tức là dấu ngoặc không hiển thị và không chiếm một khoảng không gian nào cả. Dùng điều đó, bạn có thể tạo lệnh sau:				2002-02-02 02:02:02
34798helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150014	12			0	vi	left lbrace x right none				2002-02-02 02:02:02
34799helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3149877	13			0	vi	left [ x right )				2002-02-02 02:02:02
34800helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3145241	14			0	vi	left ] x right [				2002-02-02 02:02:02
34801helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3156060	15			0	vi	left rangle x right lfloor				2002-02-02 02:02:02
34802helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150935	16			0	vi	Bạn có thể áp dụng quy tắc này cho những dấu ngoặc khác. Chúng có thể tạo nhóm hoặc bao quanh nhóm rỗng.				2002-02-02 02:02:02
34803helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3149030	17			0	vi	Trong công thức toán thường có tổ hợp của một dấu ngoặc không xứng, đơn ngoặc và dấu ngoặc trái, phải có vị trí ngược. Công thức sau đây sẽ gây lỗi khi đánh vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
34804helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3155989	19			0	vi	[2, 3) - right open interval				2002-02-02 02:02:02
34805helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147169	23			0	vi	Dùng « left » (trái) và « right » (phải) làm cho biểu thức trên là hợp lệ trong $[officename] Math: « left [2, 3 right ) ». Tuy nhiên, các dấu ngoặc không có kích cỡ cố định vì chúng điều chỉnh tùy theo đối số. Thiết lập một dấu ngoặc riêng lẻ là vụng về một ít. Vì vậy, bạn có thể hiển thị mỗi dấu ngoặc riêng lẻ có kích cỡ cố định bằng cách đặt một dấu xuyệc ngược « \\ » vào phía trước mỗi dấu ngoặc đơn. Ngoặc như vậy thì ứng xử đúng như các ký hiệu khác, không còn có chức năng đặc biệt lại của dấu ngoặc, tức là chúng không còn xây dựng nhóm và hướng của chúng tương ứng với các ký hiệu khác. Xem « size *2 \\langle x \\rangle » và « size *2 langle x rangle ».				2002-02-02 02:02:02
34806helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153720	24			0	vi	Khái quát				2002-02-02 02:02:02
34807helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3149715	25			0	vi	\\{ hay \\lbrace, \\} hay \\rbrace				2002-02-02 02:02:02
34808helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150756	26			0	vi	\\(, \\)				2002-02-02 02:02:02
34809helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3145207	27			0	vi	\\[, \\]				2002-02-02 02:02:02
34810helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153153	28			0	vi	\\langle, \\rangle				2002-02-02 02:02:02
34811helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150263	29			0	vi	\\lceil, \\rceil				2002-02-02 02:02:02
34812helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147252	30			0	vi	\\lfloor, \\rfloor				2002-02-02 02:02:02
34813helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154690	31			0	vi	\\lline, \\rline				2002-02-02 02:02:02
34814helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3145414	32			0	vi	\\ldline, \\rdline				2002-02-02 02:02:02
34815helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147514	33			0	vi	Bằng cách này, các khoảng như cái trên có thể được xây dựng trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\> mà không gặp vấn đề: « \\[2", "3\\) » hoặc « "\\]2", "3\\[ ».				2002-02-02 02:02:02
34816helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153532	34			0	vi	Ghi chú rằng các dấu trích dẫn cũng phải được nhập vào. Dùng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+2\</item\>), không phải dấu trích dẫn kiểu in máy. Nói chung, dấu chấm câu (v.d. dấu phẩy trong trường hợp này) được đặt thành văn bản. Mặc dù cũng có thể gõ chuỗi « \\[2,~3\\) », tùy chọn trên là tốt hơn. Trong thí dụ trước, « kích cỡ cố định » lúc nào cũng diễn tả một kích cỡ dấu ngoặc phụ thuộc vào kích cỡ phông đang dùng.				2002-02-02 02:02:02
34817helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153674	35			0	vi	Việc tạo nhóm với mỗi phần tử khác tương đối dễ. Trong công thức: "hat {a + b}" thì "hat" được hiển thì ở chính giữa phía trên "{a + b}". Điều này xảy ra tương tự với "color red lceil a rceil" và "grave hat langle x * y rangle"(hoặc "grave {hat langle x * y rangle}"). Những thuộc tính này không triệt tiêu lẫn nhau mà hỗ trợ nhau.				2002-02-02 02:02:02
34818helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147526	36			0	vi	Cái này khác chút ít so với thuộc tính chống lại nhau hoặc hỗ trợ nhau. Điều này thường xảy ra với phông chữ. Ví dụ, màu của chữ b trong lệnh « color yellow color red (a + color green b) » là màu gì? Hoặc kích cỡ của nó trong lệnh « size *4 (a + size /2 b) » là cỡ nào? Giả sử kích cỡ phông cơ sở là 12 thì nó có cỡ 48, 6 hoặc 24 được không? Dưới đây là quy tắc phân giải cơ bản được áp dụng cho toàn bộ thủ tục (áp dụng cho tất cả phép tính nhóm) và chỉ có tác dụng lên các thuộc tính của phông như « bold » (đậm), « ital » (nghiêng), « phantom » (ma), « size » (kích cỡ), « color » (màu) và « font » (phông).				2002-02-02 02:02:02
34819helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3152952	37			0	vi	Một nhóm các câu thủ tục thì cũng được coi như một thủ tục được bao quanh bởi dấu ngoặc. Chúng đan xen vào nhau và ở mọi lớp thì có không quá một thủ tục. Đây là ví dụ về một công thức có nhiều thủ tục: « size 12 color red font sans size -5 (a + size 8 b) » giống như « {size 12{color red{font sans{size -5 (a + {size 8 b})}}}} ».				2002-02-02 02:02:02
34820helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3158441	38			0	vi	Sau đó, công thức này được phần mềm đọc từ trái sang phải. Những dấu ngoặc chỉ có thể tác động lên nhóm tương ứng với nó. Phép tính phía phải hơn thì thay thế hoặc kết hợp với phép trước.				2002-02-02 02:02:02
34821helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3150994	39			0	vi	Một phép tính kiểu nhóm không tác động lên những phép tính ở lớp cao hơn nhưng lại tác động lên nhóm dưới bao gồm cả dấu ngoặc, chỉ số trên và dưới. Ví dụ, « a + size *2 (b * size -8 c_1)^2 ».				2002-02-02 02:02:02
34822helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154196	40			0	vi	"color ..." và "font ..." cũng như "size n" (n là số thập phân) sẽ thay thế các thủ tục cùng dạng đi trước				2002-02-02 02:02:02
34823helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154136	41			0	vi	đối với "size +n", "size -n", "size *n", và "size /n" tác động của chúng được kết hợp lại,				2002-02-02 02:02:02
34824helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3146934	42			0	vi	Lệnh « size *2 size -5 a » sẽ nhân đôi kích cỡ ban đầu rồi trừ 5				2002-02-02 02:02:02
34825helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3149297	43			0	vi	"font sans ( a + font serif b)"				2002-02-02 02:02:02
34826helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3155174	44			0	vi	"size *2 ( a + size /2 b )"				2002-02-02 02:02:02
34827helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154906	50			0	vi	Để thay đổi cỡ của công thức, dùng lệnh "size +" hoặc -,*,/. Không dùng "size n". Lệnh này được áp dụng cho tất cả các trường hợp. Bạn có thể dùng lệnh Chép và Dán mà phông không bị biến dạng. Hơn thế nữa, những câu lệnh như thế vẫn có tác dụng khi bị phông thay đổi tốt hơn so với dùng lệnh "size n". Nếu bạn chỉ dùng lệnh "size *" và "size /" (ví dụ , "size *1.24 a or size /0.86 a") thì tỉ lệ phông vẫn giữ nguyên.				2002-02-02 02:02:02
34828helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147587	51			0	vi	Ví dụ (với cỡ phông cơ sở là 12 và tỉ lệ chỉ số 50%):				2002-02-02 02:02:02
34829helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3148734	52			0	vi	Tỉ lệ sẽ giống nhau với « size 18 a_n » và « size *1.5 a_n ».				2002-02-02 02:02:02
34830helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3152766	53			0	vi	Nhưng khác nhau ở: « x^{size 18 a_n} » và « x^{size *1.5 a_n} »				2002-02-02 02:02:02
34831helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3157986	54			0	vi	Ví dụ với size +n. Chúng giống nhau:				2002-02-02 02:02:02
34832helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3158001	55			0	vi	a_{size 8 n}				2002-02-02 02:02:02
34833helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147332	56			0	vi	a_{size +2 n}				2002-02-02 02:02:02
34834helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3155143	57			0	vi	a_{size *1.333 n}				2002-02-02 02:02:02
34835helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147129	58			0	vi	Tuy nhiên, những ví dụ dưới đây chúng không giống nhau:				2002-02-02 02:02:02
34836helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147073	59			0	vi	x^{a_{size 8 n}}				2002-02-02 02:02:02
34837helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3147086	60			0	vi	x^{a_{size +2 n}}				2002-02-02 02:02:02
34838helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3154386	61			0	vi	x^{a_{size *1.333 n}}				2002-02-02 02:02:02
34839helpcontent2	source\text\smath\01\03091100.xhp	0	help	par_id3153354	62			0	vi	Chú ý là tất cả n ở đây có cỡ khác nhau. Cỡ 1,333 tức là cỡ 8/6 — cỡ chữ mong muốn chia cho cỡ chữ mặc định 6. (Cỡ chữ chỉ số mặc định bằng 50% cỡ cơ sở 12)				2002-02-02 02:02:02
34840helpcontent2	source\text\smath\01\03090908.xhp	0	help	tit				0	vi	Căn bậc hai				2002-02-02 02:02:02
34841helpcontent2	source\text\smath\01\03090908.xhp	0	help	hd_id3154704	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090908.xhp\" name=\"Căn bậc hai\"\>Căn bậc hai\</link\>				2002-02-02 02:02:02
34842helpcontent2	source\text\smath\01\03090908.xhp	0	help	par_id3145790	2			0	vi	Đây là ví dụ tạo căn bậc hai với \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				2002-02-02 02:02:02
34843helpcontent2	source\text\smath\01\03090908.xhp	0	help	par_id3148870				0	vi	\<image id=\"img_id3153917\" src=\"res/helpimg/smzb8.png\" width=\"9.567cm\" height=\"3.597cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153917\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34844helpcontent2	source\text\smath\01\03090908.xhp	0	help	par_id3153914	4			0	vi	%LAMBDA_{deg","t}=1 + %alpha_deg SQRT {M_t over M_{(t=0)}-1}~"."				2002-02-02 02:02:02
34845helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
34846helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	bm_id3154011				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; các thuộc tính trong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu phụ; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; dấu phụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên véc-tơ dạng thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu sóng dạng thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu mũ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính in đậm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính in nghiêng trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi kích cỡ;phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn;phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; thay đổi phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi; phông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; ký tự tô màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự tô màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; thay đổi giá trị mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính chấm tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính chấm đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính chấm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch đè\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu mũ ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính mũi tên véc-tơ rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu sóng rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính dấu mũ rộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính gạch dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính ba chấm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký tự trong suốt dạng thuộc tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34847helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149604	4			0	vi	Khi diễn tả các hàm thuộc tính sau, chữ « a » trong biểu tượng đại diện ô trống mà bạn muốn gán cho thuộc tính tương ứng. Bạn có thể thay thế ký tự này bằng bất cứ ký tự khác nào.				2002-02-02 02:02:02
34848helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	hd_id3154650	5			0	vi	Hàm Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
34849helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10098				0	vi	\<image id=\"img_id3150391\" src=\"starmath/res/at21701.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150391\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34850helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3146322	6			0	vi	Dấu sắc				2002-02-02 02:02:02
34851helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150533	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ACUTEX\"\>Chèn một ô trống có \<emph\>dấu  sắc\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>acute <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34852helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN100D5				0	vi	\<image id=\"img_id3154504\" src=\"starmath/res/at21702.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3154504\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34853helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149877	22			0	vi	Dấu huyền				2002-02-02 02:02:02
34854helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150018	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_GRAVEX\"\>Chèn một ô trống có \<emph\>dấu huyền\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>grave <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34855helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10115				0	vi	\<image id=\"img_id3155370\" src=\"starmath/res/at21703.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34856helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3156263	47			0	vi	Dấu mũ ngược				2002-02-02 02:02:02
34857helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147167	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_CHECKX\"\>Chèn dấu mũ ngược ở trên vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>check <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34858helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1014E				0	vi	\<image id=\"img_id3145202\" src=\"starmath/res/at21704.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145202\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34859helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149976	10			0	vi	Dấu ngân				2002-02-02 02:02:02
34860helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153619	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BREVEX\"\>Chèn một ô trống có dấu ngân.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>breve <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34861helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10187				0	vi	\<image id=\"img_id3159179\" src=\"starmath/res/at21709.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3159179\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34862helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154258	14			0	vi	Chấm tròn				2002-02-02 02:02:02
34863helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153573	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_CIRCLEX\"\>Chèn một ô trống có hình tròn nhỏ trên đầu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>circle <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34864helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN101C0				0	vi	\<image id=\"img_id3149808\" src=\"starmath/res/im21106.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34865helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153527	28			0	vi	Mũi tên véc-tơ				2002-02-02 02:02:02
34866helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153539	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_VECX\"\>Chèn một ô trống có một mũi tên véc-tơ.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>vec <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34867helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN101FB				0	vi	\<image id=\"img_id3153776\" src=\"starmath/res/at21708.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153776\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34868helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150356	26			0	vi	Dấu sóng				2002-02-02 02:02:02
34869helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154570	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_TILDEX\"\>Chèn một ô trống có dấu sóng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>tilde <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34870helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10236				0	vi	\<image id=\"img_id3149695\" src=\"starmath/res/at21707.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149695\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34871helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154201	24			0	vi	Dấu mũ				2002-02-02 02:02:02
34872helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3159198	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_HATX\"\>Chèn một ô trống có dấu mũ\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>hat <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34873helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1026E				0	vi	\<image id=\"img_id3148986\" src=\"starmath/res/at21705.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148986\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34874helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149486	8			0	vi	Gạch trên				2002-02-02 02:02:02
34875helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149815	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BARX\"\>Chèn một gạch trên đầu của một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>bar <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34876helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN102A7				0	vi	\<image id=\"img_id3147095\" src=\"starmath/res/at21710.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3147095\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34877helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147221	16			0	vi	Chấm				2002-02-02 02:02:02
34878helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154900	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTX\"\>Chèn một ô trống có một dấu chấm trên đầu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>dot <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34879helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN102E0				0	vi	\<image id=\"img_id3147328\" src=\"starmath/res/at21724.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3147328\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34880helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153516	54			0	vi	Mũi tên véc-tơ rộng				2002-02-02 02:02:02
34881helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147126	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_WIDEVECX\"\>Chèn một mũi tên véc-tơ rộng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>widevec\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34882helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10319				0	vi	\<image id=\"img_id3153359\" src=\"starmath/res/at21723.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153359\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34883helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3156278	56			0	vi	Dấu sóng rộng				2002-02-02 02:02:02
34884helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154116	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_WIDETILDEX\"\>Chèn một dấu sóng rộng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>widetilde\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34885helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10352				0	vi	\<image id=\"img_id3155117\" src=\"starmath/res/at21722.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155117\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34886helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3148764	58			0	vi	Dấu mũ rộng				2002-02-02 02:02:02
34887helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147311	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_WIDEHATX\"\>Chèn một dấu mũ rộng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>widehat\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34888helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1038B				0	vi	\<image id=\"img_id3148873\" src=\"starmath/res/at21711.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148873\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34889helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3155921	18			0	vi	Chấm đôi				2002-02-02 02:02:02
34890helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149541	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DDOTX\"\>Chèn một ô trống có hai chấm trên đầu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>ddot <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34891helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN103C4				0	vi	\<image id=\"img_id3147424\" src=\"starmath/res/at21713.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147424\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34892helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147621	32			0	vi	Gạch trên				2002-02-02 02:02:02
34893helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147492	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_OVERLINEX\"\>Chèn một gạch vào chỗ trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>overline <?\</emph\>                  \<emph\>>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Đường gạch này sẽ tự động chỉnh độ dài phù hợp.				2002-02-02 02:02:02
34894helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN103FD				0	vi	\<image id=\"img_id3145130\" src=\"starmath/res/at21714.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145130\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34895helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153258	30			0	vi	Gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
34896helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153269	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_UNDERLINEX\"\>Chèn ô trống có gạch dưới.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>underline <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34897helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10436				0	vi	\<image id=\"img_id3145318\" src=\"starmath/res/at21715.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34898helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153292	34			0	vi	Gạch đè				2002-02-02 02:02:02
34899helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153304	35			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_OVERSTRIKEX\"\>Chèn ô trống có gạch đè.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>overstrike <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34900helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1046F				0	vi	\<image id=\"img_id3156104\" src=\"starmath/res/at21712.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3156104\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34901helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154707	20			0	vi	Ba chấm				2002-02-02 02:02:02
34902helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154718	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DDDOTX\"\>Chèn dấu ba chấm lên trên ký tự.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>dddot <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34903helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN104A8				0	vi	\<image id=\"img_id3145626\" src=\"starmath/res/at21716.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3145626\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34904helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149774	40			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
34905helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3155074	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_PHANTOMX\"\>Làm cho ký tự trong suốt. Ký tự này vẫn chiếm một khoảng không gian nhưng không được hiển thị.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>phantom <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34906helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN104E1				0	vi	\<image id=\"img_id3153240\" src=\"res/commandimagelist/sc_bold.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3153240\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34907helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150089	38			0	vi	Phông đậm				2002-02-02 02:02:02
34908helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150101	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_BOLDX\"\>Chèn ký tự với định dạng phông đậm.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>bold <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34909helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1051C				0	vi	\<image id=\"img_id3150038\" src=\"res/commandimagelist/sc_italic.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3150038\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34910helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147344	36			0	vi	Phông nghiêng				2002-02-02 02:02:02
34911helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3147355	37			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ITALX\"\>Chèn ký tự với định dạng phông nghiêng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh\<emph\>ital <?>\</emph\> hoặc \<emph\>italic <?>\</emph\> ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34912helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN1055A				0	vi	\<image id=\"img_id3155801\" src=\"res/commandimagelist/sc_fontheight.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3155801\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34913helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3145618	44			0	vi	Đổi cỡ				2002-02-02 02:02:02
34914helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3153125	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SIZEXY\"\>Chèn lệnh để đổi kích cỡ phông vào hai ô trống. Ô trống thứ nhất quy định kích cỡ phông (chẳng hạn là 12) và ô trống thứ hai chứa chữ.\</ahelp\> Để đúng cấu trúc thì ban phải thêm khoảng trắng giữa các giá trị. Bạn cũng có thể nhập trực tiếp lệnh \<emph\>size <?> <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34915helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<image id=\"img_id3148804\" src=\"res/commandimagelist/sc_charfontname.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3148804\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34916helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154359	42			0	vi	Đổi phông				2002-02-02 02:02:02
34917helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154371	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FONTXY\"\>Chèn lệnh để thay đổi kiểu phông với hai phần. Phần thứ nhất bạn đánh tên của một trong những \<link href=\"text/smath/01/05010000.xhp\" name=\"phông tùy chọn\"\>phông tùy chọn\</link\>, \<emph\>Serif, Sans\</emph\> hoặc \<emph\>Cố định\</emph\>. Đánh chữ ở phần thứ hai.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>font <?> <?>\</emph\> trực tiếp ở cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34918helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3149626	48			0	vi	 Dùng lệnh \<emph\>color\</emph\> để thay đổi màu của công thức. Đánh lệnh \<emph\>color\</emph\>, sau đó đánh kiểu màu (các màu có thể là white (trắng), black (đen), cyan (xanh lá mạ), magenta (đỏ tươi), red (đỏ), blue (xanh), green (lục) và yellow (vàng)), sau đó công thức và các chữ sẽ đổi màu. Ví dụ: lệnh \<emph\>color green size 20 a\</emph\> sẽ cho ra kết quả là chữ  "a" màu lục với cỡ (size) chữ 20.				2002-02-02 02:02:02
34919helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3146071	51			0	vi	Lệnh \<emph\>nbold\</emph\> và lệnh \<emph\>nitalic\</emph\> sẽ gỡ bỏ thuộc tính in đậm và in nghiêng của phông chữ trong thành phần công thức. Ví dụ, để làm cho chữ x không còn in nghiêng trong công thức « 5 x + 3=28 », bạn gõ lệnh \<emph\>nitalic\</emph\> phía trước x như sau: \<emph\>5 nitalic x + 3=28\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
34920helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3150612	46			0	vi	Các \<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"thuộc tính\"\>thuộc tính\</link\> "acute", "bar", "breve", "check", "circle", "dot", "ddot", "dddot", "grave", "hat", "tilde" and "vec" cho kích thước cố định. Bạn không thể điều chỉnh độ dài và rộng của các thuộc tính này khi đặt trên đầu một ký hiệu dài.				2002-02-02 02:02:02
34921helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3155621	52			0	vi	Để thay đổi kích cỡ phông bạn đánh lệnh \<emph\>size n\</emph\>,\<emph\> +n\</emph\>,\<emph\> -n\</emph\>,\<emph\> *n\</emph\> hoặc \<emph\> /n \</emph\>, và \<emph\>n\</emph\> là một ký tự. Đây là cách thích hợp để thay đổi kích cỡ của công thức. Lệnh \<emph\>size +n\</emph\> hoặc \<emph\>size -n\</emph\> thay đổi kích cỡ theo đơn vị đo, và \<emph\>size *n\</emph\> hoặc \<emph\>size /n\</emph\> thay đổi kích cỡ theo tỉ lệ phần trăm. Ví dụ, lệnh \<emph\>size *1.17\</emph\> tăng kích thước của ký tự lên đúng 17%.				2002-02-02 02:02:02
34922helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3148695	49			0	vi	Chú ý rằng một vài câu lệnh cần khoảng cách để có công thức đúng. Điều này đặc biệt cần khi bạn sử dụng các thuộc tính với các giá trị cố định thay vì ký tự.				2002-02-02 02:02:02
34923helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3145230	50			0	vi	Để biết thêm thông tin về định dạng trong \<emph\>Math\</emph\>\<emph\>%PRODUCTNAME\</emph\>, xem \<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Dấu ngoặc và Nhóm lại\"\>Dấu ngoặc và Nhóm lại\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
34924helpcontent2	source\text\smath\01\03090600.xhp	0	help	par_id3154221	31			0	vi	Thông tin về \<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"thuộc tính\"\>thuộc tính\</link\>, \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"cơ số và số mũ\"\>cơ số và số mũ\</link\>, và \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"co giãn\"\>co giãn\</link\> có thể giúp tài liệu của bạn có kết cấu hiệu quả hơn.				2002-02-02 02:02:02
34925helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
34926helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	bm_id3156617				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử;danh sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34927helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	hd_id1328165				0	vi	\<variable id=\"operators\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091505.xhp\" name=\"Toán tử\"\>Toán tử\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34928helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_idN11DE4				0	vi	Đánh lệnh				2002-02-02 02:02:02
34929helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144064	486			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
34930helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144534				0	vi	\<image id=\"img_id3144541\" src=\"starmath/res/fo21604.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144541\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34931helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144655	142			0	vi	Cùng tích				2002-02-02 02:02:02
34932helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166611				0	vi	\<image id=\"img_id3166618\" src=\"starmath/res/fo21614.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166618\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34933helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166692	170			0	vi	Giới hạn dưới của một toán tử				2002-02-02 02:02:02
34934helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144681				0	vi	\<image id=\"img_id3144688\" src=\"starmath/res/fo21613.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144688\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34935helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144763	168			0	vi	Phạm vi từ ... đến				2002-02-02 02:02:02
34936helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3145083				0	vi	\<image id=\"img_id3166470\" src=\"starmath/res/fo21607.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166470\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34937helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166584	158			0	vi	Tích phân 3 lớp				2002-02-02 02:02:02
34938helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144936				0	vi	\<image id=\"img_id3144943\" src=\"starmath/res/fo21606.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144943\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34939helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3145056	156			0	vi	Tích phân 2 lớp				2002-02-02 02:02:02
34940helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144789				0	vi	\<image id=\"img_id3144796\" src=\"starmath/res/fo21605.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144796\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34941helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144909	154			0	vi	Tích phân				2002-02-02 02:02:02
34942helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167350	146			0	vi	Giới hạn dưới				2002-02-02 02:02:02
34943helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167458	148			0	vi	Giới hạn trên				2002-02-02 02:02:02
34944helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166719				0	vi	\<image id=\"img_id3166725\" src=\"starmath/res/fo21609.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166725\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34945helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166839	160			0	vi	Tích phân theo đường cong				2002-02-02 02:02:02
34946helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166866				0	vi	\<image id=\"img_id3166872\" src=\"starmath/res/fo21610.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166872\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34947helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3166986	162			0	vi	Tích phân theo 2 đường cong				2002-02-02 02:02:02
34948helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167013				0	vi	\<image id=\"img_id3167020\" src=\"starmath/res/fo21611.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167020\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34949helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167134	164			0	vi	Tích phân theo 3 đường cong				2002-02-02 02:02:02
34950helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167527	166			0	vi	Ô trống, toán tử do người dùng định				2002-02-02 02:02:02
34951helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144387				0	vi	\<image id=\"img_id3144394\" src=\"starmath/res/fo21603.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144394\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34952helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144508	140			0	vi	Tích				2002-02-02 02:02:02
34953helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144240				0	vi	\<image id=\"img_id3144247\" src=\"starmath/res/fo21602.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144247\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34954helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144361	138			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
34955helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167161				0	vi	\<image id=\"img_id3167167\" src=\"starmath/res/fo21615.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167167\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34956helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3167242	172			0	vi	Giới hạn trên của một toán tử				2002-02-02 02:02:02
34957helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144093				0	vi	\<image id=\"img_id3144100\" src=\"starmath/res/fo21601.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144100\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34958helpcontent2	source\text\smath\01\03091505.xhp	0	help	par_id3144214	144			0	vi	Giới hạn				2002-02-02 02:02:02
34959helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	tit				0	vi	Quan hệ				2002-02-02 02:02:02
34960helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	bm_id3149650				0	vi	\<bookmark_value\>phép toán quan hệ;danh sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
34961helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	hd_id2083193				0	vi	\<variable id=\"relations\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091502.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>Quan hệ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
34962helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN10C98				0	vi	Đánh lệnh				2002-02-02 02:02:02
34963helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3147272	477			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
34964helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN10E08				0	vi	\<item type=\"literal\"\><\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>lt\</item\>				2002-02-02 02:02:02
34965helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3156247				0	vi	\<image id=\"img_id3156253\" src=\"starmath/res/bi21305.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156253\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34966helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150068	68			0	vi	Nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
34967helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id9464726				0	vi	\<item type=\"literal\"\><<\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>ll\</item\>				2002-02-02 02:02:02
34968helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3149922	80			0	vi	Nhỏ hơn rất nhiều so với				2002-02-02 02:02:02
34969helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN11059				0	vi	\<item type=\"literal\"\><=\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>le\</item\>				2002-02-02 02:02:02
34970helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153031				0	vi	\<image id=\"img_id3153037\" src=\"starmath/res/bi21313.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153037\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34971helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152714	76			0	vi	Nhỏ hơn hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
34972helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN10D00				0	vi	\<item type=\"literal\"\><>\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>neq\</item\>				2002-02-02 02:02:02
34973helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3155548				0	vi	\<image id=\"img_id3155554\" src=\"starmath/res/bi21302.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155554\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34974helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3148672	32			0	vi	Không bằng nhau				2002-02-02 02:02:02
34975helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150600				0	vi	\<image id=\"img_id3150606\" src=\"starmath/res/bi21301.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150606\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34976helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3155358	30			0	vi	Phương trình				2002-02-02 02:02:02
34977helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN10E4D				0	vi	\<item type=\"literal\"\>>\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>gt\</item\>				2002-02-02 02:02:02
34978helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152978				0	vi	\<image id=\"img_id3152984\" src=\"starmath/res/bi21306.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152984\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34979helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150515	66			0	vi	Lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
34980helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN1109E				0	vi	\<item type=\"literal\"\>>=\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>ge\</item\>				2002-02-02 02:02:02
34981helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152741				0	vi	\<image id=\"img_id3153876\" src=\"starmath/res/bi21314.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153876\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34982helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150308	70			0	vi	Lớn hơn hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
34983helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_idN11183				0	vi	\<item type=\"literal\"\>>>\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>gg\</item\>				2002-02-02 02:02:02
34984helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153863	74			0	vi	Lớn hơn rất nhiều so với				2002-02-02 02:02:02
34985helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150840				0	vi	\<image id=\"img_id3150846\" src=\"starmath/res/bi21307.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150846\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34986helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3148622	86			0	vi	Xấp xỉ				2002-02-02 02:02:02
34987helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3148502	82			0	vi	được xác định bởi				2002-02-02 02:02:02
34988helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3154050				0	vi	\<image id=\"img_id3154056\" src=\"starmath/res/bi21322.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154056\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34989helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153749	375			0	vi	chia được				2002-02-02 02:02:02
34990helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150419				0	vi	\<image id=\"img_id3150425\" src=\"starmath/res/bi21324.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34991helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3163845	383			0	vi	Mũi tên hướng sang trái với hai đường gạch ngang				2002-02-02 02:02:02
34992helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3154424				0	vi	\<image id=\"img_id3154429\" src=\"starmath/res/bi21325.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154429\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34993helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3156166	387			0	vi	Mũi tên hướng sang cả trái và phải với hai đường gạch ngang				2002-02-02 02:02:02
34994helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3155410				0	vi	\<image id=\"img_id3155417\" src=\"starmath/res/bi21326.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155417\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34995helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3155291	385			0	vi	Mũi tên hướng sang phải với hai đường gạch ngang				2002-02-02 02:02:02
34996helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153373				0	vi	\<image id=\"img_id3153379\" src=\"starmath/res/bi21303.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34997helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152934	84			0	vi	Tương đương/đồng dư với				2002-02-02 02:02:02
34998helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3149139				0	vi	\<image id=\"img_id3149145\" src=\"starmath/res/bi21310.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149145\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
34999helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153616	72			0	vi	Lớn hơn-bằng				2002-02-02 02:02:02
35000helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153648				0	vi	\<image id=\"img_id3153653\" src=\"starmath/res/bi21309.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153653\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35001helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153690	78			0	vi	Nhỏ hơn-bằng				2002-02-02 02:02:02
35002helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3145098				0	vi	\<image id=\"img_id3145104\" src=\"starmath/res/bi21323.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145104\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35003helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150374	377			0	vi	không chia được				2002-02-02 02:02:02
35004helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152809				0	vi	\<image id=\"img_id3150267\" src=\"starmath/res/bi21304.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35005helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3151063	94			0	vi	Vuông góc với				2002-02-02 02:02:02
35006helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153161				0	vi	\<image id=\"img_id3153168\" src=\"starmath/res/bi21308.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153168\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35007helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152784	96			0	vi	Song song với				2002-02-02 02:02:02
35008helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3150336				0	vi	\<image id=\"img_id3148396\" src=\"starmath/res/bi21312.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148396\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35009helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153930	92			0	vi	Tỉ lệ với				2002-02-02 02:02:02
35010helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3154416				0	vi	\<image id=\"img_id3154422\" src=\"starmath/res/bi21315.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154422\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35011helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3145154	88			0	vi	Đồng dạng với				2002-02-02 02:02:02
35012helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3149265				0	vi	\<image id=\"img_id3149271\" src=\"starmath/res/bi21311.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149271\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35013helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3151346	90			0	vi	Đồng dạng hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35014helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3153957				0	vi	\<image id=\"img_id3153962\" src=\"starmath/res/bi21316.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35015helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3155844	134			0	vi	Tới				2002-02-02 02:02:02
35016helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3152853	98			0	vi	Ảnh ký hiệu phụ hợp của				2002-02-02 02:02:02
35017helpcontent2	source\text\smath\01\03091502.xhp	0	help	par_id3157974	100			0	vi	Ký hiệu phù hợp gốc của				2002-02-02 02:02:02
35018helpcontent2	source\text\smath\01\03090910.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
35019helpcontent2	source\text\smath\01\03090910.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090910.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35020helpcontent2	source\text\smath\01\03090910.xhp	0	help	par_id3150301	2			0	vi	Đây là ví dụ cách sử dụng những thuộc tính khác nhau cho công thức trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35021helpcontent2	source\text\smath\01\03090910.xhp	0	help	par_id3148703				0	vi	\<image id=\"img_id3151242\" src=\"res/helpimg/smzb10.png\" width=\"8.975cm\" height=\"2.198cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151242\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35022helpcontent2	source\text\smath\01\03090910.xhp	0	help	par_id3150048	4			0	vi	%rho(font sans bold q","%omega) = int func e^{i %omega t}%rho(font sans bold q","t)"d"t				2002-02-02 02:02:02
35023helpcontent2	source\text\smath\01\03090909.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông và cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
35024helpcontent2	source\text\smath\01\03090909.xhp	0	help	bm_id7562181				0	vi	\<bookmark_value\>cỡ phông;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ phạm vi tổng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ ;tích phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ví dụ phạm vi tích phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích phân;ví dụ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35025helpcontent2	source\text\smath\01\03090909.xhp	0	help	hd_id3155959	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090909.xhp\" name=\"Phông và cỡ phông\"\>Phạm vi của Tích phân và Tổng, Cỡ phông\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35026helpcontent2	source\text\smath\01\03090909.xhp	0	help	par_id3145791	2			0	vi	Đây là ví dụ sử dụng nhiều phông và cỡ phông trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35027helpcontent2	source\text\smath\01\03090909.xhp	0	help	par_id3151243				0	vi	\<image id=\"img_id3148871\" src=\"res/helpimg/smzb9.png\" width=\"9.257cm\" height=\"3.196cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148871\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35028helpcontent2	source\text\smath\01\03060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hiển thị tất cả				2002-02-02 02:02:02
35029helpcontent2	source\text\smath\01\03060000.xhp	0	help	bm_id3147340				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem; kích cỡ lớn nhất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ to nhất cho công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; kích cỡ to nhất\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35030helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	bm_id3153153				0	vi	\<bookmark_value\>dấu ngoặc; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc;dấu ngoặc tròn (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc đơn (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc vuông (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc vuông kép (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc móc trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc nhọn (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; toán tử (Math)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; dấu ngoặc nhọn với toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; nhóm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhóm lại các dấu ngoặc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc tròn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc vuông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc vuông kép; có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc móc có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc tròn có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường có thể co giãn với giới hạn trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc toán tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc giới hạn dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; có cạnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc giới hạn trên; với đường có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường; có thể co giãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc giới hạn trên;đường có thể co giãn với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc; đơn, không có hàm nhóm lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc đơn không có hàm nhóm lại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc;thiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc thiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu ngoặc thừa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35031helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	hd_id3153153	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090500.xhp\" name=\"Ngoặc\"\>Ngoặc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35032helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	hd_id3154277	4			0	vi	Kiểu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
35033helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10084				0	vi	\<image id=\"img_id3149801\" src=\"starmath/res/al21801.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149801\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35034helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3153778	7			0	vi	Ngoặc tròn				2002-02-02 02:02:02
35035helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3151102	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRPARENTX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc tròn đơn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35036helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN100BF				0	vi	\<image id=\"img_id3158440\" src=\"starmath/res/al21802.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158440\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35037helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3151319	33			0	vi	Ngoặc vuông				2002-02-02 02:02:02
35038helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150356	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRBRACKETX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc vuông.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>[<?>]\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35039helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN100F8				0	vi	\<image id=\"img_id3146923\" src=\"starmath/res/al21823.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146923\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35040helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149300	52			0	vi	Ngoặc vuông kép				2002-02-02 02:02:02
35041helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155175	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRDBRACKETX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc vuông kép.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>ldbracket <?> rdbracket\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35042helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10131				0	vi	\<image id=\"img_id3149815\" src=\"starmath/res/al21804.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149815\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35043helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147088	37			0	vi	Ngoặc móc				2002-02-02 02:02:02
35044helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147101	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRBRACEX\"\>Chèn một ô trống vào trong hai dấu ngoặc móc.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>lbrace<?>rbrace\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35045helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN1016C				0	vi	\<image id=\"img_id3148736\" src=\"starmath/res/al21805.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148736\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35046helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147336	60			0	vi	Thanh đứng đơn				2002-02-02 02:02:02
35047helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155146	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRLINEX\"\>Chèn một ô trống vào trong hai thanh đứng.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>lline <?> rline\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35048helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN101A5				0	vi	\<image id=\"img_id3153350\" src=\"starmath/res/al21806.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153350\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35049helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3151039	40			0	vi	Thanh đứng kép				2002-02-02 02:02:02
35050helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149175	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRDLINEX\"\>Chèn một ô trống vào trong thanh đứng kép.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>ldline <?> rdline\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35051helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN101DE				0	vi	\<image id=\"img_id3155118\" src=\"starmath/res/al21803.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155118\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35052helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147315	35			0	vi	Ngoặc nhọn				2002-02-02 02:02:02
35053helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155913	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRANGLEX\"\>Chèn một ô trống vào trong dấu ngoặc nhọn.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>langle <?> rangle\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35054helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10217				0	vi	\<image id=\"img_id3155867\" src=\"starmath/res/al21821.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155867\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35055helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147413	48			0	vi	Ngoặc toán tử				2002-02-02 02:02:02
35056helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3147425	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LMRANGLEXY\"\>Chèn một ô trống vào trong hai dấu ngoặc toán tử.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>langle <?> mline <?> rangle\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35057helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10253				0	vi	\<image id=\"img_id3149561\" src=\"starmath/res/al21808.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149561\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35058helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155964	42			0	vi	Ngoặc nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
35059helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155976	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRGROUPX\"\>Chèn dấu ngoặc nhóm lại.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>{<?>}\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
35060helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN1028E				0	vi	\<image id=\"img_id3147733\" src=\"starmath/res/al21809.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147733\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35061helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3146333	9			0	vi	Ngoặc tròn (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35062helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3146345	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRPARENTX\"\>Chèn \<emph\>dấu ngoặc tròn có thể co giãn\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left(<?> right)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35063helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN102CC				0	vi	\<image id=\"img_id3148852\" src=\"starmath/res/al21810.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148852\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35064helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155570	11			0	vi	Ngoặc vuông (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35065helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3148438	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRBRACKETX\"\>Chèn dấu ngoặc vuông có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left[<?> right]\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
35066helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10307				0	vi	\<image id=\"img_id3153794\" src=\"starmath/res/al21824.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153794\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35067helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154589	54			0	vi	Ngoặc vuông kép (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35068helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150161	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRDBRACKETX\"\>Chèn dấu ngoặc vuông kép có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left ldbracket <?> right rdbracket\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
35069helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10342				0	vi	\<image id=\"img_id3153972\" src=\"starmath/res/al21812.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153972\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35070helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154712	13			0	vi	Ngoặc móc (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35071helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154724	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRBRACEX\"\>Chèn dấu ngoặc móc có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left lbrace <?> right rbrace\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
35072helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN1037E				0	vi	\<image id=\"img_id3155598\" src=\"starmath/res/al21813.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155598\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35073helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150924	61			0	vi	Thanh đứng đơn (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35074helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3145634	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRLINEX\"\>Chèn thanh đứng đơn có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left lline <?> right rline\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
35075helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN103B7				0	vi	\<image id=\"img_id3153223\" src=\"starmath/res/al21814.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35076helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3146938	17			0	vi	Thanh đứng kép (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35077helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3146950	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRDLINEX\"\>Chèn thanh đứng kép có thể co giãn, vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left ldline <?> right rdline\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
35078helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN103F0				0	vi	\<image id=\"img_id3150026\" src=\"starmath/res/al21811.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150026\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35079helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149359	15			0	vi	Ngoặc nhọn (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35080helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149372	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRANGLEX\"\>Chèn dấu ngoặc nhọn có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left langle <?> right rangle\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ của các dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
35081helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10429				0	vi	\<image id=\"img_id3154235\" src=\"starmath/res/al21822.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154235\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35082helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3153139	50			0	vi	Ngoặc toán tử (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35083helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155388	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLMRANGLEXY\"\>Chèn dấu ngoặc toán tử có thể co giãn vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>left langle <?> mline <?> right rangle\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
35084helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN10464				0	vi	\<image id=\"img_id3154349\" src=\"starmath/res/al21825.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154349\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35085helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3155954	56			0	vi	Ngoặc móc trên (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35086helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154621	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XOVERBRACEY\"\>Chèn một dấu ngoặc móc trên theo chiều ngang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> overbrace <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
35087helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN104A0				0	vi	\<image id=\"img_id3149646\" src=\"starmath/res/al21826.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149646\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35088helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150674	58			0	vi	Ngoặc móc dưới (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35089helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3154023	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XUNDERBRACEY\"\>Chèn một dấu ngoặc móc dưới theo chiều ngang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> underbrace <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Kích cỡ dấu ngoặc được tự động điều chỉnh.				2002-02-02 02:02:02
35090helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149954	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRFLOORX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới hạn dưới, gõ \<emph\>lfloor<?>rfloor\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35091helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150592	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LRCEILX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới hạn trên, gõ \<emph\>lceil<?>rceil\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35092helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149623	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRFLOORX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới hạn dưới có thể co giãn, gõ \<emph\>left lfloor<?>right rfloor\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35093helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3145668	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SLRCEILX\"\>Để chèn dấu ngoặc giới trên có thể co giãn, gõ \<emph\>left lceil<?>right rceil\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35094helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3149208	44			0	vi	Kích thước của dấu ngoặc được tự động định sẵn khi bạn gõ \<emph\>left\</emph\> (trái) và \<emph\>right\</emph\> (phải) phía trước lệnh, v.d. \<emph\>left(a over b right)\</emph\>. Bạn cũng có thể đặt kích cỡ và khoảng cách của dấu ngoặc, bằng cách chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Giãn cách > Loại > Ngoặc\</emph\> rồi đặt những số phần trăm thích hợp. Bật tùy chọn \<emph\>Co giãn mọi dấu ngoặc\</emph\> để áp dụng các thay đổi cho tất cả các dấu ngoặc trong công thức đó.				2002-02-02 02:02:02
35095helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3150857	43			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng dấu ngoặc đơn. Để sử dụng, gõ một dấu xuyệc ngược « \\ » phía trước lệnh. Ví dụ, khi bạn gõ \<emph\>\\[\</emph\>, ngoặc vuông bên trái sẽ xuất hiện mà không có ngoặc bên phải. Điều này rất tiện khi tạo dấu ngoặc ngược hoặc tạo khoảng cách. Ghi chú rằng chỉ dấu ngoặc không có khả năng co giãn có thể được dùng riêng. Để thay đổi kích cỡ, dùng lệnh \<emph\>size\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35096helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113E5				0	vi	Mẫu thí dụ về dấu ngoặc đơn				2002-02-02 02:02:02
35097helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113E8				0	vi	Đối với dấu ngoặc không co giãn:				2002-02-02 02:02:02
35098helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113EB				0	vi	a = \\{ \\( \\[ b newline				2002-02-02 02:02:02
35099helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113EE				0	vi	{} + c \\] \\) \\ }				2002-02-02 02:02:02
35100helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113F3				0	vi	Đối với những dấu ngoặc co giãn, dùng \<emph\>none\</emph\> (không có) như tên của dấu ngoặc.				2002-02-02 02:02:02
35101helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113FA				0	vi	a = left ( a over b right none newline				2002-02-02 02:02:02
35102helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN113FF				0	vi	left none phantom {a over b} + c right )				2002-02-02 02:02:02
35103helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_idN11404				0	vi	Câu lệnh \<emph\>phantom\</emph\> (ma) đảm bảo rằng dấu ngoặc cuối cùng có kích cỡ đúng.				2002-02-02 02:02:02
35104helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3145107	29			0	vi	Đảm bảo đặt khoảng cách giữa các thành phần khi đưa chúng vào một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Điều này đảm bảo rằng công thức đúng sẽ được nhận ra.				2002-02-02 02:02:02
35105helpcontent2	source\text\smath\01\03090500.xhp	0	help	par_id3153198	31			0	vi	Có thông tin hữu ích về các \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"chỉ số và số mũ\"\>chỉ số và số mũ\</link\> cũng như về chức năng \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"co giãn\"\>co giãn\</link\> giúp bạn tạo công thức một cách hiệu quả. Để tìm thêm thông tin về các dấu ngoặc, xem \<link href=\"text/smath/01/03091100.xhp\" name=\"Ngoặc và Nhóm\"\>Ngoặc và Nhóm\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
35106helpcontent2	source\text\smath\01\03090900.xhp	0	help	tit				0	vi	Ví dụ $[officename] Math				2002-02-02 02:02:02
35107helpcontent2	source\text\smath\01\03090900.xhp	0	help	bm_id3151265				0	vi	\<bookmark_value\>ví dụ;công thức $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Math;ví dụ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;ví dụ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35108helpcontent2	source\text\smath\01\03090900.xhp	0	help	hd_id3151265	1			0	vi	\<variable id=\"examples\"\>\<link href=\"text/smath/01/03090900.xhp\" name=\"Ví dụ $[officename] Math\"\>Ví dụ $[officename] Math\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35109helpcontent2	source\text\smath\01\03090900.xhp	0	help	par_id3153624	2			0	vi	Dưới đây là những ví dụ về công thức trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35110helpcontent2	source\text\smath\01\03090907.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
35111helpcontent2	source\text\smath\01\03090907.xhp	0	help	hd_id3155961	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090907.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35112helpcontent2	source\text\smath\01\03090907.xhp	0	help	par_id3148489	2			0	vi	Đây là ví dụ tạo hàm với \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				2002-02-02 02:02:02
35113helpcontent2	source\text\smath\01\03090907.xhp	0	help	par_id3153912				0	vi	\<image id=\"img_id3148871\" src=\"res/helpimg/smzb7.png\" width=\"7.987cm\" height=\"2.768cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148871\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35114helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
35115helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	bm_id3148839				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính; thông tin thêm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35116helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	hd_id3148839	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35117helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	par_id3150051	2			0	vi	Thông tin thêm về thuộc tính trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\> có ở đây.				2002-02-02 02:02:02
35118helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	par_id3146966	3			0	vi	Các thuộc tính \<emph\>acute\</emph\>, \<emph\>bar\</emph\>, \<emph\>breve\</emph\>, \<emph\>check\</emph\>, \<emph\>circle\</emph\>, \<emph\>dot\</emph\>, \<emph\>ddot\</emph\>, \<emph\>dddot\</emph\>, \<emph\>grave\</emph\>, \<emph\>hat\</emph\>, \<emph\>tilde\</emph\> và \<emph\>vec\</emph\> luôn có kích cỡ cố định, không dài hơn hoặc rộng hơn nếu nằm trên một ký tự dài. Chúng được mặc định canh giữa.				2002-02-02 02:02:02
35119helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	par_id3154557	4			0	vi	Những thuộc tính biến đổi theo chiều dài của ký tự là: \<emph\>overline\</emph\> (gạch trên), \<emph\>underline\</emph\> (gạch dưới) và \<emph\>overstrike\</emph\> (gạch đè).				2002-02-02 02:02:02
35120helpcontent2	source\text\smath\01\03091300.xhp	0	help	par_id3151180	6			0	vi	Đối với một số chuỗi ký tự, thuộc tính \<emph\>underline\</emph\> sẽ cho một dấu gạch dưới quá sát với ký tự. Trong trường hợp này bạn cần đến nhóm rỗng: bạn dùng \<emph\>underline Q sub {}\</emph\> thay vì \<emph\>underline Q\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35121helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
35122helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	bm_id3150932				0	vi	\<bookmark_value\>hàm; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mũ tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>logarit tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm mũ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>logarit\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; với mũ phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũ; biến phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm lượng giác học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm sin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cosin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cotang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> hàm sin hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn hai\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cosin hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm tang hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cotang hyperbol\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>căn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm arc sin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm arc cosin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm arc cotang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cosin hyperbol diện tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm tang hyperbol diện tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm cotang hyperbol diện tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giai thừa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị; tuyệt đối\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm tang\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35123helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	hd_id3150932	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090400.xhp\" name=\"Hàm\"\>Hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35124helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	hd_id3156319	4			0	vi	Danh sách các hàm				2002-02-02 02:02:02
35125helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10081				0	vi	\<image id=\"img_id3153154\" src=\"starmath/res/fu21505.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153154\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35126helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149750	44			0	vi	Hàm mũ tự nhiên				2002-02-02 02:02:02
35127helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147254	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_EX\"\>Chèn một hàm mũ tự nhiên.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>func e^<?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35128helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN100BC				0	vi	\<image id=\"img_id3147507\" src=\"starmath/res/fu21506.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147507\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35129helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3154104	27			0	vi	Logarit tự nhiên				2002-02-02 02:02:02
35130helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3152947	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LNX\"\>Chèn logarit tự nhiên (cơ số e) vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>ln(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35131helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN100F7				0	vi	\<image id=\"img_id3154574\" src=\"starmath/res/fu21507.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154574\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35132helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3150972	47			0	vi	Hàm mũ				2002-02-02 02:02:02
35133helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3151309	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_EXPX\"\>Chèn hàm mũ vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>exp(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35134helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10132				0	vi	\<image id=\"img_id3149687\" src=\"starmath/res/fu21508.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149687\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35135helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3146925	29			0	vi	Logarit				2002-02-02 02:02:02
35136helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3159190	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LOGX\"\>Chèn logarit chung (cơ số 10) vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>log(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35137helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149483				0	vi	\<image id=\"img_id3149490\" src=\"starmath/res/fu21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149490\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35138helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149819	71			0	vi	Lũy thừa				2002-02-02 02:02:02
35139helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3151250	70			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn x lũy thừa y.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>^{<?>}\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Bạn có thể thay thế ký tự \<emph\>^\</emph\> bằng \<emph\>rsup\</emph\> hoặc \<emph\>sup\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35140helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN101B1				0	vi	\<image id=\"img_id3149043\" src=\"starmath/res/fu21509.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149043\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35141helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3152774	5			0	vi	Sin				2002-02-02 02:02:02
35142helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147325	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SINX\"\>Chèn hàm sin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>sin(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35143helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN101EA				0	vi	\<image id=\"img_id3147139\" src=\"starmath/res/fu21510.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147139\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35144helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3150581	7			0	vi	Cosin				2002-02-02 02:02:02
35145helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3151027	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COSX\"\>Chèn hàm cosin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>cos(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35146helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10223				0	vi	\<image id=\"img_id3148759\" src=\"starmath/res/fu21511.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148759\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35147helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156366	9			0	vi	Tang				2002-02-02 02:02:02
35148helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156379	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_TANX\"\>Chèn hàm tang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>tan(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35149helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN1025C				0	vi	\<image id=\"img_id3149536\" src=\"starmath/res/fu21512.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149536\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35150helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155867	11			0	vi	Cotang				2002-02-02 02:02:02
35151helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3150691	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COTX\"\>Chèn ký hiệu cotang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>cot(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35152helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10295				0	vi	\<image id=\"img_id3147499\" src=\"starmath/res/fu21513.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147499\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35153helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3145119	72			0	vi	Sin hyperbol				2002-02-02 02:02:02
35154helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3145132	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SINHX\"\>Chèn hàm sin hyperbol vào trong một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>sinh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35155helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN102CE				0	vi	\<image id=\"img_id3168610\" src=\"starmath/res/fu21503.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168610\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35156helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147734	17			0	vi	Căn bậc hai				2002-02-02 02:02:02
35157helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147746	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SQRTX\"\>Chèn ký hiệu căn hai vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>sqrt(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35158helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10309				0	vi	\<image id=\"img_id3147608\" src=\"starmath/res/fu21514.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147608\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35159helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3148846	73			0	vi	Cosin hyperbol				2002-02-02 02:02:02
35160helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3148857	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COSHX\"\>Chèn ký hiệu cosin hyperbol vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>cosh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35161helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10342				0	vi	\<image id=\"img_id3151087\" src=\"starmath/res/fu21515.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151087\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35162helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3154088	74			0	vi	Tang hyperbol				2002-02-02 02:02:02
35163helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3153791	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_TANHX\"\>Chèn ký hiệu tang hyperbol vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>tanh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35164helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN1037C				0	vi	\<image id=\"img_id3151112\" src=\"starmath/res/fu21516.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151112\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35165helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156119	75			0	vi	Cotang hyperbol				2002-02-02 02:02:02
35166helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156131	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COTHX\"\>Chèn ký hiệu cotang hyperbol vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>coth(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35167helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN103B5				0	vi	\<image id=\"img_id3154714\" src=\"starmath/res/fu21504.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154714\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35168helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149320	19			0	vi	Căn bậc n				2002-02-02 02:02:02
35169helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155578	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_NROOTXY\"\>Chèn hàm căn n vào trong hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>nroot n x\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35170helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN103EE				0	vi	\<image id=\"img_id3145633\" src=\"starmath/res/fu21517.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145633\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35171helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155083	21			0	vi	Arc Sin				2002-02-02 02:02:02
35172helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149236	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCSINX\"\>Chèn hàm arc sin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arcsin(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35173helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10427				0	vi	\<image id=\"img_id3146951\" src=\"starmath/res/fu21518.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35174helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3148792	23			0	vi	Arc Cosin				2002-02-02 02:02:02
35175helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149991	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCCOSX\"\>Chèn ký hiệu arc cossin vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arccos(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35176helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10460				0	vi	\<image id=\"img_id3149369\" src=\"starmath/res/fu21519.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149369\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35177helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3151224	76			0	vi	Arc Tang				2002-02-02 02:02:02
35178helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155790	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCTANX\"\>Chèn hàm arctang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arctan(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35179helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10493				0	vi	\<image id=\"img_id3153141\" src=\"starmath/res/fu21520.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153141\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35180helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3148819	25			0	vi	Arc Cotang				2002-02-02 02:02:02
35181helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3151006	60			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCCOTX\"\>Chèn hàm arc cotang vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arccot(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35182helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN104CC				0	vi	\<image id=\"img_id3154624\" src=\"starmath/res/fu21501.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154624\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35183helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147383	13			0	vi	Giá trị tuyệt đối				2002-02-02 02:02:02
35184helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147395	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ABSX\"\>Chèn ký hiệu giá trị tuyệt đối vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>abs(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35185helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10507				0	vi	\<image id=\"img_id3154023\" src=\"starmath/res/fu21521.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35186helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149972	62			0	vi	Sin hyperbol diện tích				2002-02-02 02:02:02
35187helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3154671	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARSINHX\"\>Chèn hàm sin hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arsinh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35188helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN1053A				0	vi	\<image id=\"img_id3149602\" src=\"starmath/res/fu21522.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149602\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35189helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3150788	64			0	vi	Cosin hyperbol diện tích				2002-02-02 02:02:02
35190helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3145652	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCOSHX\"\>Chèn một hàm cosin hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arcosh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35191helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<image id=\"img_id3155342\" src=\"starmath/res/fu21523.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155342\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35192helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3149526	66			0	vi	Tang hyperbol diện tích				2002-02-02 02:02:02
35193helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3155536	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARTANHX\"\>Chèn hàm tang hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>artanh(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35194helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN105AC				0	vi	\<image id=\"img_id3150842\" src=\"starmath/res/fu21524.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150842\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35195helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3145231	68			0	vi	Cotang hyperbol diện tích				2002-02-02 02:02:02
35196helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3154207	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ARCOTHX\"\>Chèn hàm cotang hyperbol diện tích vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>arcoth(<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35197helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_idN105E5				0	vi	\<image id=\"img_id3145301\" src=\"starmath/res/fu21502.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145301\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35198helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156006	15			0	vi	Giai thừa				2002-02-02 02:02:02
35199helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3156019	40			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FACTX\"\>Chèn ký hiệu thừa số vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>fact (<?>)\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35200helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3147546	38			0	vi	Bạn cũng có thể định một hàm mũ. Ví dụ, gõ \<emph\>sin^2x\</emph\> kết quả là hàm « sin lũy thừa của 2x ».				2002-02-02 02:02:02
35201helpcontent2	source\text\smath\01\03090400.xhp	0	help	par_id3154752	69			0	vi	Khi đánh một cách thủ công các hàm này trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, ghi chú rằng một vài hàm cần đánh dấu cách (v.d. « abs 5=5 », « abs -3=3 »).				2002-02-02 02:02:02
35202helpcontent2	source\text\smath\01\06020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhập công thức				2002-02-02 02:02:02
35203helpcontent2	source\text\smath\01\06020000.xhp	0	help	bm_id3154659				0	vi	\<bookmark_value\>nhập; công thức %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35204helpcontent2	source\text\smath\01\06020000.xhp	0	help	hd_id3154659	1			0	vi	Nhập công thức				2002-02-02 02:02:02
35205helpcontent2	source\text\smath\01\06020000.xhp	0	help	par_id3150251	2			0	vi	\<variable id=\"formelimportierentext\"\>\<ahelp hid=\"SID_INSERT_FORMULA\" visibility=\"visible\"\>Lệnh này sẽ mở ra một hội thoại dùng để nhập một công thức.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35206helpcontent2	source\text\smath\01\06020000.xhp	0	help	par_id3153916	3			0	vi	Hội thoại \<emph\>Chèn\</emph\> được cài đặt giống như hội thoại \<link href=\"text/shared/01/01020000.xhp\" name=\"Mở\"\>Mở\</link\> trong thanh dọc \<emph\>Tập tin\</emph\>. Sử dụng hội thoại \<emph\>Chèn\</emph\> để nạp, sửa, và trình bày một công thức được lưu như một tập tin trong cửa sổ  \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35207helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	tit				0	vi	Phép tính Tập hợp				2002-02-02 02:02:02
35208helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	bm_id3156318				0	vi	\<bookmark_value\>phép toán tập hợp trong $[officename]Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc phép toán tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>không thuộc phép toán tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lệnh thuộc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc phép toán tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập rỗng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giao của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hợp nhất của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hiệu của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thương của tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phần tử\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tập cha\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>không phải tập con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>không phải tập cha\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số tự nhiên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số nguyên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số thực\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phức; tập hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số hữu tỉ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35209helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	hd_id3156318	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090800.xhp\" name=\"Phép tính tập hợp\"\>Phép tính tập hợp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35210helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	hd_id3147258	4			0	vi	Các phép tính tổ hợp:				2002-02-02 02:02:02
35211helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10081				0	vi	\<image id=\"img_id3145418\" src=\"starmath/res/op21401.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3145418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35212helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154275	33			0	vi	thuộc				2002-02-02 02:02:02
35213helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3150706	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XINY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép toán \<emph\>thuộc\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> in <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35214helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN100BC				0	vi	\<image id=\"img_id3153782\" src=\"starmath/res/op21402.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3153782\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35215helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3150984	35			0	vi	không thuộc				2002-02-02 02:02:02
35216helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3150997	36			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNOTINY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép toán \<emph\>không thuộc\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> notin <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35217helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN100F7				0	vi	\<image id=\"img_id3150972\" src=\"starmath/res/op21403.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3150972\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35218helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149688	53			0	vi	chứa				2002-02-02 02:02:02
35219helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149338	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XOWNSY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép toán \<emph\>chứa\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> owns <?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> ni <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35220helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10135				0	vi	\<image id=\"img_id3155180\" src=\"starmath/res/op22002.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155180\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35221helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149101	75			0	vi	tập rỗng				2002-02-02 02:02:02
35222helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154829	74			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_EMPTYSET\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập rỗng\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>emptyset\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35223helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1016E				0	vi	\<image id=\"img_id3147093\" src=\"starmath/res/op21405.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147093\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35224helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149035	55			0	vi	Giao				2002-02-02 02:02:02
35225helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3147573	54			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XINTERSECTIONY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép \<emph\>giao của các tập hợp \</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> intersection <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35226helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN101A7				0	vi	\<image id=\"img_id3155147\" src=\"starmath/res/op21406.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155147\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35227helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3147130	57			0	vi	Hợp				2002-02-02 02:02:02
35228helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154376	56			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XUNIONY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn phép \<emph\>hợp\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> union <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35229helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN101E0				0	vi	\<image id=\"img_id3154922\" src=\"starmath/res/op21407.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154922\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35230helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3145774	59			0	vi	Hiệu				2002-02-02 02:02:02
35231helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3145786	58			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSETMINUSY\"\>Sử dụng biểu tượng này để chèn phép \<emph\>hiệu\</emph\> của tập hợp.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?> setminus <?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> bslash <?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35232helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1021C				0	vi	\<image id=\"img_id3148889\" src=\"starmath/res/op21408.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3148889\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35233helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149536	60			0	vi	Tập thương				2002-02-02 02:02:02
35234helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149549	51			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSLASHY\"\>Dùng biểu tượng này để tạo gạch chéo cho \<emph\>tập thương\</emph\> giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>slash<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35235helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10255				0	vi	\<image id=\"img_id3147473\" src=\"starmath/res/op22001.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147473\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35236helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3147500	77			0	vi	số phần tử của tập hợp				2002-02-02 02:02:02
35237helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3145263	76			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_ALEPH\"\>Sử dụng biểu tượng này để chèn một \<emph\>bản số\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>aleph\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35238helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1028E				0	vi	\<image id=\"img_id3155974\" src=\"starmath/res/op21409.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155974\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35239helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3150561	62			0	vi	Tập con				2002-02-02 02:02:02
35240helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3156227	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUBSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán tử tập hợp \<emph\>tập con\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>subset<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35241helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN102C9				0	vi	\<image id=\"img_id3147119\" src=\"starmath/res/op21410.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147119\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35242helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3147448	64			0	vi	Tập con hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35243helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3147460	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUBSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toàn tử tập hợp \<emph\>tập con hoặc bằng\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>subseteq<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35244helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10304				0	vi	\<image id=\"img_id3147065\" src=\"starmath/res/op21411.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147065\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35245helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154788	66			0	vi	Tập cha				2002-02-02 02:02:02
35246helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3151088	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUPSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toàn tử tập hợp \<emph\>tập cha\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>supset<?>\</emph\> vào cửa sổ Lệnh.				2002-02-02 02:02:02
35247helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1033F				0	vi	\<image id=\"img_id3154590\" src=\"starmath/res/op21412.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154590\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35248helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3153305	68			0	vi	Tập cha hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35249helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3151119	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSUPSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toàn tử tập hợp \<emph\>tập cha hoặc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>supseteq<?> \</emph\>vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35250helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1037A				0	vi	\<image id=\"img_id3149318\" src=\"starmath/res/op21413.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35251helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3150454	69			0	vi	không phải tập con				2002-02-02 02:02:02
35252helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3153968	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUBSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán từ tập hợp \<emph\>không phải tập con\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể go lệnh \<emph\><?>nsubset<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35253helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN103B7				0	vi	\<image id=\"img_id3151193\" src=\"starmath/res/op21414.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151193\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35254helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149236	70			0	vi	không phải tập con hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35255helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149249	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUBSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán tử tập hợp \<emph\>không phải tập con hoặc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>nsubseteq<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35256helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN103F4				0	vi	\<image id=\"img_id3146956\" src=\"starmath/res/op21415.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3146956\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35257helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3148796	71			0	vi	không phải tập cha				2002-02-02 02:02:02
35258helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149995	48			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUPSETY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán từ tập hợp \<emph\>không phải tập cha\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>nsupset<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35259helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10431				0	vi	\<image id=\"img_id3151223\" src=\"starmath/res/op21416.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3151223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35260helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3155798	72			0	vi	không phải tập cha hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35261helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3155810	50			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNSUPSETEQY\"\>Dùng biểu tượng này để chèn toán tử tập hợp \<emph\>không phải tập cha hoặc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\><?>nsupseteq<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35262helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN1046E				0	vi	\<image id=\"img_id3156087\" src=\"starmath/res/op21417.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3156087\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35263helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3148815	79			0	vi	Tập số tự nhiên				2002-02-02 02:02:02
35264helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154352	78			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETN\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số tự nhiên\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setn\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35265helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN104A7				0	vi	\<image id=\"img_id3147383\" src=\"starmath/res/op21418.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3147383\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35266helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149628	81			0	vi	Tập số nguyên				2002-02-02 02:02:02
35267helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149641	80			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETZ\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số nguyên\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setz\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35268helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN104E0				0	vi	\<image id=\"img_id3154038\" src=\"starmath/res/op21419.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3154038\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35269helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149961	83			0	vi	Tập số hữu tỉ				2002-02-02 02:02:02
35270helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149974	82			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETQ\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số hữu tỉ\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh\<emph\>setq\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35271helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10519				0	vi	\<image id=\"img_id3149625\" src=\"starmath/res/op21420.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3149625\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35272helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3145663	85			0	vi	Tập số thực				2002-02-02 02:02:02
35273helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3148709	84			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETR\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số thực\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setr\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35274helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_idN10552				0	vi	\<image id=\"img_id3155555\" src=\"starmath/res/op21421.png\" width=\"8.47mm\" height=\"8.47mm\"\>\<alt id=\"alt_id3155555\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35275helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3149519	87			0	vi	Tập số phức				2002-02-02 02:02:02
35276helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3148672	86			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SETC\"\>Dùng biểu tượng này để chèn ký hiệu \<emph\>tập số phức\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ lệnh \<emph\>setc\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35277helpcontent2	source\text\smath\01\03090800.xhp	0	help	par_id3154224	73			0	vi	Bạn phải chừa khoảng trắng giữa giá trị và lệnh khi nhập chúng vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> thì mới đúng cấu trúc.				2002-02-02 02:02:02
35278helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cơ số và Số mũ				2002-02-02 02:02:02
35279helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	bm_id3150746				0	vi	\<bookmark_value\>cơ số và số mũ trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số mũ và cơ số trong $[officename] Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35280helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	hd_id3150746	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"Cơ số và Số mũ\"\>Cơ số và Số mũ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35281helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3153730	2			0	vi	Ở đây bạn có thể tìm được những thông tin cơ bản về cơ số và số mũ trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Những ví dụ sau có thể giúp bạn hiểu chi tiết hơn.				2002-02-02 02:02:02
35282helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3149884	3			0	vi	Cơ số và số mũ được hiển thị chồng lên nhau, và số mũ lệch về bên trái của cơ số. Ví dụ, bạn đánh \<emph\>a_2^3\</emph\> hoặc \<emph\>a^3_2\</emph\> (theo bất cứ thứ tự nào). Thay vì dùng \<emph\>_\</emph\> và \<emph\>^\</emph\> bạn có thể dùng \<emph\>sub\</emph\> và \<emph\>sup\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35283helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3148387	4			0	vi	Tuy nhiên, những mẫu dưới đây không còn có giá trị lại:				2002-02-02 02:02:02
35284helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3149029	5			0	vi	a_2_3				2002-02-02 02:02:02
35285helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3155985	6			0	vi	a^2^3				2002-02-02 02:02:02
35286helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3153923	7			0	vi	a_2^3_4				2002-02-02 02:02:02
35287helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3153724	8			0	vi	Một ký tự cơ bản chỉ có thể có duy nhất một chỉ số trên/dưới. Nếu muốn nhiều hơn bạn hãy sử dụng dấu ngoặc nhọn như ví dụ dưới đây:				2002-02-02 02:02:02
35288helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3151185	9			0	vi	a_{2_3}				2002-02-02 02:02:02
35289helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3151272	10			0	vi	a^{2^3}				2002-02-02 02:02:02
35290helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3156316	11			0	vi	a_2^{3_4}				2002-02-02 02:02:02
35291helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3145207	12			0	vi	a_{2^3}^{4_5}				2002-02-02 02:02:02
35292helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3151173	13			0	vi	Ở những phần mềm lập công thức khác, dấu \<emph\>_\</emph\> hoặc \<emph\>^\</emph\> chỉ có tác động lên một chữ số tiếp theo ("a_24" thì chỉ ảnh hưởng đến số "2"), trong khi đó $[officename] Math đọc toàn bộ ký tự sau đó. Nếu bạn muốn đặt thứ tự các chỉ số trên và dưới thì có thể viết tương tự như sau: "a_2{}^3" hoặc "a^3{}_2".				2002-02-02 02:02:02
35293helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3154260	15			0	vi	Để viết tenxơ, \<emph\>$[officename] Math\</emph\> còn cho bạn vài lựa chọn. Thêm vào kiểu ghi thường dùng « R_i{}^{jk}{}_l », bạn có thể đánh « R_i{}^jk{}_l » hoặc « {{R_i}^jk}_l ».				2002-02-02 02:02:02
35294helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3147516	16			0	vi	Chỉ số in cao và thấp phía trái ký tự cơ sở còn có thể được canh về phía bên phải của chỉ số. Để làm được điều này bạn dùng lệnh "lsub" (dưới trái) và "lsup" (trên trái). Cả hai lệnh này đều có tác dụng như "sub" và "sup", ngoại trừ việc làm cho chỉ số trên và dưới lệch về bên trái của ký tự cơ sở. Ví dụ, "a lsub 2 lsup 3".				2002-02-02 02:02:02
35295helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3154276	17			0	vi	Quy tắc sử dụng dấu ngoặc có thể được vận dụng ở đây. Cùng cho kết quả tương tự nếu bạn đánh: \<emph\>{}_2^3 a\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35296helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3152961	18			0	vi	Lệnh « sub » và « sup » cũng tương tự như « rsub » and « rsup ».				2002-02-02 02:02:02
35297helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3158437	20			0	vi	Với lệnh « csub » and « csup », bạn có thể viết trực tiếp chỉ số trên và dưới cho một ký tự. Ví dụ, « a csub y csup x ». Tổ hợp của cơ số và số mũ cũng có thể được tạo như sau: « abc_1^2 lsub 3 lsup 4 csub 55555 csup 66666 ».				2002-02-02 02:02:02
35298helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3154570	21			0	vi	Chỉ số trên và dưới có thể đi kèm với hầu hết các phép toán đơn phân và nhị phân. Ví dụ: « a div_2 b a<csub n b +_2 h » và « a toward csub f b x toward csup f y ».				2002-02-02 02:02:02
35299helpcontent2	source\text\smath\01\03091200.xhp	0	help	par_id3155904	19			0	vi	Khi chép những ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> bạn không được bỏ sót khoảng trắng giữa các ký tự.				2002-02-02 02:02:02
35300helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
35301helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	bm_id3153816				0	vi	\<bookmark_value\>kích cỡ phông; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ; của phông trong $[officename] Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35302helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3153816	1			0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
35303helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3150213	2			0	vi	\<variable id=\"schriftgroessentext\"\>\<ahelp hid=\"SID_FONTSIZE\"\>Sử dụng hội thoại này để định cụ thể kích thước phông chữ cho công thức. Chọn kích cỡ cơ bản và các thành phần của công thức sẽ được chỉnh kích cỡ theo tỉ lệ với kích thước cơ sở.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35304helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3146968	3			0	vi	Kích cỡ cơ sở				2002-02-02 02:02:02
35305helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3145115	4			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:1\"\>Tất cả cách thành phần của công thức đều tỉ lệ với kích cỡ cơ sở. Để thay đổi kích cỡ cơ sở, trước hết bạn hãy chọn hoặc gõ kích cỡ muốn dùng (theo điểm). Bạn cũng có thể sử dụng các đơn vị đo khác hoặc \<link href=\"text/shared/00/00000001.xhp#metrik\" name=\"hệ đo\"\>hệ đo\</link\> khác, những đơn vị đo này sau đó sẽ tự động được đổi sang đơn vị điểm (pt).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35306helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3153005	19			0	vi	Để thay đổi cố định kích cỡ phông chữ mặc định (12 pt) trong $[officename] Math, đầu tiên bạn phải chọn cỡ chữ (ví dụ, 11pt), sau đó nhấp chuột vào nút  \<emph\>Mặc định\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35307helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3153735	5			0	vi	Kích cỡ tương đối				2002-02-02 02:02:02
35308helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3145241	6			0	vi	Trong phần này, bạn sẽ xác định kích cỡ tương đối cho các loại thành phần công thức ứng chiếu với kích cỡ cơ sở.				2002-02-02 02:02:02
35309helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3150935	7			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
35310helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3148774	8			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:4\"\>Chọn kích cỡ chữ của công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35311helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3148392	9			0	vi	Chỉ số				2002-02-02 02:02:02
35312helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3149029	10			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:5\"\>Chọn kích cỡ tương đối cho số mũ của công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35313helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3155371	11			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
35314helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3153923	12			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:6\"\>Chọn kích cỡ tương đối cho tên và các thành phần công thức khác trong công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35315helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3147171	13			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
35316helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3083280	14			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:7\"\>Chọn kích cỡ tương đối của toán tử trong công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35317helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3154638	15			0	vi	Giới hạn				2002-02-02 02:02:02
35318helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3151189	16			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:METRICFIELD:RID_FONTSIZEDIALOG:8\"\>Chọn kích cỡ tương đối cho các hạn chế trong công thức sao cho tỉ lệ với kích cỡ cơ sở.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35319helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3156320	17			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
35320helpcontent2	source\text\smath\01\05020000.xhp	0	help	par_id3145206	18			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:PUSHBUTTON:RID_FONTSIZEDIALOG:1\"\>Nhấp chuột vào nút này để lưu thay đổi thành mặc định cho các công thức mới.\</ahelp\> Một hộp thoại xác nhận lưu thay đổi sẽ hiện ra trước khi lưu.				2002-02-02 02:02:02
35321helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	tit				0	vi	Phép toán Tập hợp				2002-02-02 02:02:02
35322helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	bm_id3157991				0	vi	\<bookmark_value\>phép toán tập hợp;danh sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35323helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	hd_id4201178				0	vi	\<variable id=\"set\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091503.xhp\" name=\"tập hợp\"\>Phép toán Tập hợp\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35324helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_idN1130F				0	vi	Đánh lệnh				2002-02-02 02:02:02
35325helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158137	480			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
35326helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146505				0	vi	\<image id=\"img_id3146512\" src=\"starmath/res/op22001.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146512\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35327helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146625	214			0	vi	Bản số				2002-02-02 02:02:02
35328helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3159379				0	vi	\<image id=\"img_id3159386\" src=\"starmath/res/op22002.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159386\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35329helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3152374	218			0	vi	Tập rỗng				2002-02-02 02:02:02
35330helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158166				0	vi	\<image id=\"img_id3158173\" src=\"starmath/res/op21401.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158173\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35331helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3155037	102			0	vi	thuộc				2002-02-02 02:02:02
35332helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3152402				0	vi	\<image id=\"img_id3152408\" src=\"starmath/res/op21405.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152408\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35333helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3152522	126			0	vi	Giao của các tập hợp				2002-02-02 02:02:02
35334helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158212				0	vi	\<image id=\"img_id3158218\" src=\"starmath/res/op21402.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158218\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35335helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158332	104			0	vi	không thuộc				2002-02-02 02:02:02
35336helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158819				0	vi	\<image id=\"img_id3158825\" src=\"starmath/res/op21413.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158825\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35337helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158939	110			0	vi	Không phải tập con của				2002-02-02 02:02:02
35338helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158966				0	vi	\<image id=\"img_id3158973\" src=\"starmath/res/op21414.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158973\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35339helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3159086	112			0	vi	Không phải tập con hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35340helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3159114				0	vi	\<image id=\"img_id3159120\" src=\"starmath/res/op21415.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159120\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35341helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3162974	118			0	vi	Không phải tập cha của				2002-02-02 02:02:02
35342helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163002				0	vi	\<image id=\"img_id3163008\" src=\"starmath/res/op21416.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163008\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35343helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163122	120			0	vi	Không phải tập cha hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35344helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_idN112D9				0	vi	\<item type=\"literal\"\>owns\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>ni\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35345helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158359				0	vi	\<image id=\"img_id3158366\" src=\"starmath/res/op21403.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158366\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35346helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3159352	122			0	vi	Chứa				2002-02-02 02:02:02
35347helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3156480				0	vi	\<image id=\"img_id3156486\" src=\"starmath/res/op21421.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156486\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35348helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3156600	405			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
35349helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_idN113E5				0	vi	\<item type=\"literal\"\>setminus\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>bslash\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35350helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3145932				0	vi	\<image id=\"img_id3145938\" src=\"starmath/res/op21407.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145938\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35351helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146052	128			0	vi	Hiệu của tập hợp				2002-02-02 02:02:02
35352helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163149				0	vi	\<image id=\"img_id3163156\" src=\"starmath/res/op21417.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163156\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35353helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163269	397			0	vi	Số tự nhiên				2002-02-02 02:02:02
35354helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163444				0	vi	\<image id=\"img_id3163450\" src=\"starmath/res/op21419.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163450\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35355helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163564	401			0	vi	Số hữu tỉ				2002-02-02 02:02:02
35356helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163591				0	vi	\<image id=\"img_id3163598\" src=\"starmath/res/op21420.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163598\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35357helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3156453	403			0	vi	Số thực				2002-02-02 02:02:02
35358helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163296				0	vi	\<image id=\"img_id3163303\" src=\"starmath/res/op21418.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163303\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35359helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3163416	399			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
35360helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146357				0	vi	\<image id=\"img_id3146363\" src=\"starmath/res/op21408.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146363\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35361helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146477	54			0	vi	Dấu gạch chéo / (của tập thương) giữa các ký tự				2002-02-02 02:02:02
35362helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146652				0	vi	\<image id=\"img_id3146659\" src=\"starmath/res/op21409.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146659\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35363helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146772	106			0	vi	Tập con				2002-02-02 02:02:02
35364helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3146800				0	vi	\<image id=\"img_id3146806\" src=\"starmath/res/op21410.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146806\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35365helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158496	108			0	vi	Tập con hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35366helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158524				0	vi	\<image id=\"img_id3158530\" src=\"starmath/res/op21411.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158530\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35367helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158644	114			0	vi	Tập cha				2002-02-02 02:02:02
35368helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158671				0	vi	\<image id=\"img_id3158678\" src=\"starmath/res/op21412.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158678\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35369helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3158791	116			0	vi	Tập cha hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35370helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3152548				0	vi	\<image id=\"img_id3152555\" src=\"starmath/res/op21406.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152555\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35371helpcontent2	source\text\smath\01\03091503.xhp	0	help	par_id3145904	124			0	vi	Hợp của các tập hợp				2002-02-02 02:02:02
35372helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
35373helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	bm_id3156617				0	vi	\<bookmark_value\>phép tính hàm số; danh sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35374helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	hd_id645466				0	vi	\<variable id=\"functions\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091504.xhp\" name=\"Hàm số\"\>Hàm số\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35375helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_idN11838				0	vi	Đánh lệnh				2002-02-02 02:02:02
35376helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3156750	483			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
35377helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166018				0	vi	\<image id=\"img_id3166024\" src=\"starmath/res/fu21501.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166024\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35378helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166138	16			0	vi	Tổng tuyệt đối				2002-02-02 02:02:02
35379helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3164840				0	vi	\<image id=\"img_id3164847\" src=\"starmath/res/fu21518.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3164847\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35380helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3164961	184			0	vi	Cosin ngược hay arc cosin				2002-02-02 02:02:02
35381helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165134				0	vi	\<image id=\"img_id3165141\" src=\"starmath/res/fu21520.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165141\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35382helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165255	188			0	vi	Cotang ngược hay arc cotang				2002-02-02 02:02:02
35383helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166312				0	vi	\<image id=\"img_id3166318\" src=\"starmath/res/fu21522.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35384helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166432	200			0	vi	Cosin hyperbol ngược				2002-02-02 02:02:02
35385helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143430				0	vi	\<image id=\"img_id3143436\" src=\"starmath/res/fu21524.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143436\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35386helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143550	204			0	vi	Cotang hyperbol ngược				2002-02-02 02:02:02
35387helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3152238				0	vi	\<image id=\"img_id3152244\" src=\"starmath/res/fu21517.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152244\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35388helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3152358	182			0	vi	Sin ngược hay arc sin				2002-02-02 02:02:02
35389helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3164987				0	vi	\<image id=\"img_id3164994\" src=\"starmath/res/fu21519.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3164994\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35390helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165108	186			0	vi	Tang ngược hay arc tang				2002-02-02 02:02:02
35391helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166165				0	vi	\<image id=\"img_id3166172\" src=\"starmath/res/fu21521.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166172\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35392helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166285	198			0	vi	Sin hyperbol ngược				2002-02-02 02:02:02
35393helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3166459				0	vi	\<image id=\"img_id3166465\" src=\"starmath/res/fu21523.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3166465\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35394helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143403	202			0	vi	Tang hyperbol ngược				2002-02-02 02:02:02
35395helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143805	216			0	vi	Epxilon ngược				2002-02-02 02:02:02
35396helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151649				0	vi	\<image id=\"img_id3151656\" src=\"starmath/res/fu21510.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151656\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35397helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151770	176			0	vi	Cosin				2002-02-02 02:02:02
35398helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165576				0	vi	\<image id=\"img_id3165583\" src=\"starmath/res/fu21514.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165583\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35399helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165696	192			0	vi	Cosin hyperbol				2002-02-02 02:02:02
35400helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151944				0	vi	\<image id=\"img_id3151950\" src=\"starmath/res/fu21512.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151950\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35401helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3152064	180			0	vi	Cotang				2002-02-02 02:02:02
35402helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165871				0	vi	\<image id=\"img_id3165877\" src=\"starmath/res/fu21516.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165877\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35403helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165991	196			0	vi	Cotang hyperbol				2002-02-02 02:02:02
35404helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157074				0	vi	\<image id=\"img_id3157080\" src=\"starmath/res/fu21507.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157080\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35405helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157194	206			0	vi	Hàm số lũy thừa chung				2002-02-02 02:02:02
35406helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143577				0	vi	\<image id=\"img_id3143584\" src=\"starmath/res/fu21502.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143584\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35407helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143698	18			0	vi	Giai thừa				2002-02-02 02:02:02
35408helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3156780				0	vi	\<image id=\"img_id3156786\" src=\"starmath/res/fu21505.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156786\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35409helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3156900	212			0	vi	Hàm số mũ tự nhiên				2002-02-02 02:02:02
35410helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3156927				0	vi	\<image id=\"img_id3156934\" src=\"starmath/res/fu21506.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156934\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35411helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157048	208			0	vi	Lôgarít tự nhiên				2002-02-02 02:02:02
35412helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157220				0	vi	\<image id=\"img_id3157227\" src=\"starmath/res/fu21508.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157227\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35413helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157341	210			0	vi	Lôgarit chung				2002-02-02 02:02:02
35414helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165282				0	vi	\<image id=\"img_id3165288\" src=\"starmath/res/fu21504.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165288\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35415helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165402	22			0	vi	căn bậc n của x				2002-02-02 02:02:02
35416helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151502				0	vi	\<image id=\"img_id3151509\" src=\"starmath/res/fu21509.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151509\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35417helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151623	174			0	vi	Sin				2002-02-02 02:02:02
35418helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165429				0	vi	\<image id=\"img_id3165436\" src=\"starmath/res/fu21513.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165436\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35419helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165549	190			0	vi	Sin hyperbol				2002-02-02 02:02:02
35420helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3152091				0	vi	\<image id=\"img_id3152097\" src=\"starmath/res/fu21503.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152097\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35421helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3152211	20			0	vi	Căn bậc 2				2002-02-02 02:02:02
35422helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3143914	130			0	vi	x với chỉ số dưới n				2002-02-02 02:02:02
35423helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3157368				0	vi	\<image id=\"img_id3157375\" src=\"starmath/res/fu21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157375\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35424helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151476	132			0	vi	lũy thừa bậc n của x				2002-02-02 02:02:02
35425helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151796				0	vi	\<image id=\"img_id3151803\" src=\"starmath/res/fu21511.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151803\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35426helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3151917	178			0	vi	Tang				2002-02-02 02:02:02
35427helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165723				0	vi	\<image id=\"img_id3165730\" src=\"starmath/res/fu21515.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3165730\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35428helpcontent2	source\text\smath\01\03091504.xhp	0	help	par_id3165844	194			0	vi	Tang hyperbol				2002-02-02 02:02:02
35429helpcontent2	source\text\smath\01\02080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh dấu sau				2002-02-02 02:02:02
35430helpcontent2	source\text\smath\01\02080000.xhp	0	help	bm_id3154702				0	vi	\<bookmark_value\>đánh dấu; kế tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giữ chỗ; vị trí kế tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đánh dấu; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35431helpcontent2	source\text\smath\01\02080000.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/02080000.xhp\" name=\"Đánh dấu kế\"\>Đánh dấu kế\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35432helpcontent2	source\text\smath\01\02080000.xhp	0	help	par_id3150208	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_NEXTMARK\"\>Di chuyển con trỏ tới điểm đánh dấu kế (sang bên phải).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35433helpcontent2	source\text\smath\01\02080000.xhp	0	help	par_id3149051	3			0	vi	« Đánh dấu » là các giữ chỗ. Chúng có dạng <?> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35434helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
35435helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	bm_id3153150				0	vi	\<bookmark_value\> toán tử; chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn trên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn trên; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cùng tích\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn dưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tích phân đường cong\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử được người dùng xác định;  chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> tích phân; kí hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tổng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35436helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	hd_id3153150	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090300.xhp\" name=\"Toán tử\"\>Toán tử\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35437helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	hd_id3147516	37			0	vi	Hàm Toán tử				2002-02-02 02:02:02
35438helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN10088				0	vi	\<image id=\"img_id3152944\" src=\"starmath/res/fo21601.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152944\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35439helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3153527	11			0	vi	Giới hạn				2002-02-02 02:02:02
35440helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3153540	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LIMX\"\>Chèn \<emph\>ký hiệu giới hạn\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>lim <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35441helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN100C4				0	vi	\<image id=\"img_id3150970\" src=\"starmath/res/fo21602.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150970\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35442helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3154475	38			0	vi	Phép tổng				2002-02-02 02:02:02
35443helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3147523	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_SUMX\"\>Chèn một \<emph\>ký hiệu phép tổng\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>sum <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35444helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN10102				0	vi	\<image id=\"img_id3146932\" src=\"starmath/res/fo21603.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146932\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35445helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3155184	40			0	vi	Tích				2002-02-02 02:02:02
35446helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3151332	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_PRODX\"\>Chèn \<emph\>ký hiệu tích\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>prod <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35447helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN1013E				0	vi	\<image id=\"img_id3149814\" src=\"starmath/res/fo21604.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149814\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35448helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3148982	9			0	vi	Cùng tích				2002-02-02 02:02:02
35449helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3147098	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_COPRODX\"\>Chèn một \<emph\>ký hiệu cùng tích\</emph\> với một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>coprod <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35450helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN1017A				0	vi	\<image id=\"img_id3152766\" src=\"starmath/res/fo21613.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152766\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35451helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3155146	29			0	vi	Giới hạn Trên và Dưới				2002-02-02 02:02:02
35452helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3153518	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FROMXTOY\"\>Chèn một hàng \<emph\>giới hạn trên và dưới\</emph\> cho tích phân và phép tổng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>from{<?>} to{<?>} <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Giới hạn phải được kết hợp với toán tử thích hợp. Giới hạn được đặt phía trên hoặc phía dưới kí tự phép tổng.				2002-02-02 02:02:02
35453helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN101B8				0	vi	\<image id=\"img_id3151023\" src=\"starmath/res/fo21605.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151023\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35454helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3149175	15			0	vi	Tích phân				2002-02-02 02:02:02
35455helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3156272	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_INTX\"\>Chèn ký hiệu \<emph\>tích phân\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>int <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35456helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN101F4				0	vi	\<image id=\"img_id3145772\" src=\"starmath/res/fo21606.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145772\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35457helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3151379	17			0	vi	Tích phân hai lớp				2002-02-02 02:02:02
35458helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3148879	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_IINTX\"\>Chèn một ký hiệu \<emph\>tích phân hai lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>iint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35459helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN10230				0	vi	\<image id=\"img_id3147409\" src=\"starmath/res/fo21607.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147409\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35460helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3147618	19			0	vi	Tích phân ba lớp				2002-02-02 02:02:02
35461helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3147489	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_IIINTX\"\>Chèn một dấu \<emph\>tích phân ba lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>iiint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35462helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN1026C				0	vi	\<image id=\"img_id3149562\" src=\"starmath/res/fo21614.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149562\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35463helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3153508	31			0	vi	Giới hạn dưới				2002-02-02 02:02:02
35464helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3150556	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FROMX\"\>Chèn \<emph\>giới hạn dưới\</emph\> theo hàng cho tích phân và phép tổng vào các ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>from {<?>}<?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35465helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN102AA				0	vi	\<image id=\"img_id3147109\" src=\"starmath/res/fo21609.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147109\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35466helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3149839	21			0	vi	Tích phân đường cong				2002-02-02 02:02:02
35467helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3147592	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LINTX\"\>Chèn một ký hiệu \<emph\>tích phân đường cong\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>lint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35468helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN102E6				0	vi	\<image id=\"img_id3147055\" src=\"starmath/res/fo21610.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147055\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35469helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3151086	23			0	vi	Tích phân đường cong hai lớp				2002-02-02 02:02:02
35470helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3154770	24			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LLINTX\"\>Chèn ký hiệu \<emph\>tích phân đường cong hai lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>llint <?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35471helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN10322				0	vi	\<image id=\"img_id3154578\" src=\"starmath/res/fo21611.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154578\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35472helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3150161	25			0	vi	Tích phân đường cong ba lớp				2002-02-02 02:02:02
35473helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3150175	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LLLINTX\"\>Chèn một dấu \<emph\>tích phân đường cong ba lớp\</emph\> vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể đánh trực tiếp \<emph\>lllint <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35474helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_idN1035E				0	vi	\<image id=\"img_id3149332\" src=\"starmath/res/fo21615.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149332\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35475helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3145343	33			0	vi	Giới hạn trên				2002-02-02 02:02:02
35476helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3154715	34			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_TOX\"\>Chèn theo hàng \<emph\>giới hạn trên\</emph\> cho tích phân và phép tổng vào trong ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể nhập \<emph\>to <?><?>\</emph\> một cách trực tiếp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Câu lệnh giới hạn phải được kết hợp với các toán tử thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
35477helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3149233	47			0	vi	Bạn có thể thêm giới hạn vào trong toán tử (ví dụ, một tích phân) bằng cách nhấn vào toán tử bạn muốn sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>giới hạn\</emph\>. Cách này nhanh hơn đánh các lệnh một cách trực tiếp.				2002-02-02 02:02:02
35478helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3155076	42			0	vi	Lệnh \<emph\>liminf\</emph\> chèn \<emph\>giới hạn dưới\</emph\> vào trong ô trống.				2002-02-02 02:02:02
35479helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3154323	43			0	vi	Lệnh \<emph\>limsup\</emph\> chèn \<emph\>giới hạn trên\</emph\> vào trong ô trống.				2002-02-02 02:02:02
35480helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3146956	45			0	vi	Bằng cách gõ \<emph\>oper\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>,  bạn có thể chèn \<emph\>toán tử do người sử dụng xác định\</emph\> trong $[officename] Math, đặc điểm này rất hữu dụng trong việc kết hợp các kí tự đặc biệt vào trong một công thức. Ví dụ \<emph\>oper %theta x\</emph\>. Sử dụng lệnh \<emph\>oper\</emph\> bạn cũng có thể chèn kí tự không có trong bộ ký tự mặc định $[officename]. \<emph\>oper\</emph\> có thể sử dụng trong mối quan hệ với giới hạn; ví dụ, \<emph\>oper %union từ {i=1} tới n x_{i}\</emph\>. Trong ví dụ này, tên xác định biểu tượng đơn vị là \<emph\>union\</emph\>. Tuy nhiên, đó không phải là một trong các biểu tượng được xác định trước đó. Để xác định chọn \<emph\>Công cụ > Phân loại\</emph\>. Lựa chọn \<emph\>Đặc biệt\</emph\> khi bộ biểu tượng xuất hiện trên hộp thoại,  sau đó nhấn \<emph\>Sửa\</emph\> . Trong hộp thoại tiếp theo, lựa chọn \<emph\>Đặc biệt\</emph\> khi bộ biểu tượng xuất hiện lần nữa. Vào một tên có nghĩa trong hộp văn bản \<emph\>Ký hiệu\</emph\>, ví dụ « hợp », và sau đó nhấn vào biểu tượng hợp trong bộ biểu tượng. Nhấn \<emph\>Thêm\</emph\> sau đó \<emph\>OK\</emph\>.  Nhấn \<emph\>Đóng\</emph\> để đóng hộp thoại \<emph\>Ký hiệu\</emph\>. Bạn đã hoàn thành và có thể gõ biểu tượng hợp trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> bằng cách vào \<emph\>oper %union\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35481helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3154243	48			0	vi	Giới hạn có thể được sắp xếp theo nhiều cách hơn là được tập trung phía trên/dưới toán tử. Sử dụng toán tử trong $[officename] Math để làm việc với chỉ số trên và chỉ số dưới. Ví dụ, gõ \<emph\>sum_a^b c\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để sắp xếp các giới hạn ở phía bên phải của ký hiệu tổng.  Nếu mục nhập các giới hạn của bạn có các biểu thức dài hơn bạn phải đặt chúng trong các ngoặc, ví dụ « sum_{i=1}^{2*n} b ». Nếu công thức được nhập từ phiên bản cũ thì điều này được thực hiện một cách tự động. Để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Giãn cách > Loại > \</emph\>\<link href=\"text/smath/01/05030000.xhp\" name=\"Chỉ mục\"\>\<emph\>Chỉ mục\</emph\>\</link\> hoặc \<emph\>Định dạng > Giãn cách > Loại > \</emph\>\<link href=\"text/smath/01/05030000.xhp\" name=\"Giới hạn\"\>\<emph\>Giới hạn\</emph\>\</link\>. Có thêm thông tin cơ bản về chỉ số ở phần khác của \<link href=\"text/smath/01/03091200.xhp\" name=\"Trợ giúp\"\>Trợ giúp\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
35482helpcontent2	source\text\smath\01\03090300.xhp	0	help	par_id3155956	46			0	vi	Khi bạn đánh các thông tin một cách thủ công trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, chú ý rằng để có công thức đúng một số toán tử cần khoảng cách. Điều này càng đúng khi toán tử chứa nhiều giá trị hơn là các ô trống, v.d. « lim a_{n}=a ».				2002-02-02 02:02:02
35483helpcontent2	source\text\smath\01\03080000.xhp	0	help	bm_id3154702				0	vi	\<bookmark_value\>thay đổi; tự động chấp nhận\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35484helpcontent2	source\text\smath\01\03040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
35485helpcontent2	source\text\smath\01\03040000.xhp	0	help	bm_id3153770				0	vi	\<bookmark_value\>phóng to công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; tăng kích thước hiển thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35486helpcontent2	source\text\smath\01\03040000.xhp	0	help	hd_id3153770	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03040000.xhp\" name=\"Phóng to\"\>Phóng to\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35487helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
35488helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	bm_id3184255				0	vi	\<bookmark_value\>định dạng; danh sách tham chiếu (Math)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35489helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	hd_id1155735				0	vi	\<variable id=\"formatting\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091509.xhp\" name=\"Định dạng\"\>Định dạng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35490helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_idN1308F				0	vi	Đánh lệnh				2002-02-02 02:02:02
35491helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184389	498			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
35492helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184418				0	vi	\<image id=\"img_id3184425\" src=\"starmath/res/co21916.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35493helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184540	295			0	vi	Số mũ trái				2002-02-02 02:02:02
35494helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184566				0	vi	\<image id=\"img_id3184572\" src=\"starmath/res/co21918.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184572\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35495helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184690	369			0	vi	Số mũ trực tiếp trên đầu một ký tự				2002-02-02 02:02:02
35496helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_idN13117				0	vi	\<item type=\"literal\"\>^\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>sup\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>rsup\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35497helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184717				0	vi	\<image id=\"img_id3184724\" src=\"starmath/res/co21908.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184724\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35498helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184838	291			0	vi	Số mũ phải				2002-02-02 02:02:02
35499helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184864				0	vi	\<image id=\"img_id3184871\" src=\"starmath/res/co21905.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3184871\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35500helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3184985	303			0	vi	Nhị thức				2002-02-02 02:02:02
35501helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185011				0	vi	\<image id=\"img_id3185018\" src=\"starmath/res/co21901.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185018\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35502helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185093	301			0	vi	Dòng mới				2002-02-02 02:02:02
35503helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185119				0	vi	\<image id=\"img_id3185126\" src=\"starmath/res/co21912.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35504helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185240	293			0	vi	Số mũ trái				2002-02-02 02:02:02
35505helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185267				0	vi	\<image id=\"img_id3185274\" src=\"starmath/res/co21917.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185274\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35506helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185391	371			0	vi	Số mũ trực tiếp dưới chân một ký tự				2002-02-02 02:02:02
35507helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_idN1322D				0	vi	\<item type=\"literal\"\>_\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>sub\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>rsub\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35508helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185418				0	vi	\<image id=\"img_id3185425\" src=\"starmath/res/co21904.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185425\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35509helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185539	289			0	vi	Số mũ phải				2002-02-02 02:02:02
35510helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185566				0	vi	\<image id=\"img_id3185573\" src=\"starmath/res/co21906.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35511helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185687	305			0	vi	Đống				2002-02-02 02:02:02
35512helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185714				0	vi	\<image id=\"img_id3185721\" src=\"starmath/res/co21902.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185721\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35513helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185796	299			0	vi	Chỗ trống nhỏ				2002-02-02 02:02:02
35514helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185823				0	vi	\<image id=\"img_id3185829\" src=\"starmath/res/co21909.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185829\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35515helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185904	285			0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
35516helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3185931				0	vi	\<image id=\"img_id3185937\" src=\"starmath/res/co21910.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3185937\"\>\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35517helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186012	469			0	vi	Canh lề ở giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
35518helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186039				0	vi	\<image id=\"img_id3186046\" src=\"starmath/res/co21911.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3186046\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35519helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186120	471			0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
35520helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186147				0	vi	\<image id=\"img_id3186154\" src=\"starmath/res/co21907.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3186154\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35521helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186267	307			0	vi	Ma trận				2002-02-02 02:02:02
35522helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186295				0	vi	\<image id=\"img_id3186302\" src=\"starmath/res/co21903.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3186302\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35523helpcontent2	source\text\smath\01\03091509.xhp	0	help	par_id3186377	297			0	vi	Chỗ trống lớn				2002-02-02 02:02:02
35524helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	tit				0	vi	Những cái khác				2002-02-02 02:02:02
35525helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	bm_id3156617				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử khác;danh sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35526helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	hd_id6469313				0	vi	\<variable id=\"others\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091507.xhp\" name=\"Những cái khác\"\>Những cái khác\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35527helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_idN126E6				0	vi	Đánh lệnh				2002-02-02 02:02:02
35528helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162156	492			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
35529helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180602	242			0	vi	Ô trống				2002-02-02 02:02:02
35530helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179931				0	vi	\<image id=\"img_id3179937\" src=\"starmath/res/mi22008.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179937\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35531helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180051	232			0	vi	Dấu chấm lửng trục toán học				2002-02-02 02:02:02
35532helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180374				0	vi	\<image id=\"img_id3180380\" src=\"starmath/res/mi22010.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180380\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35533helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180494	236			0	vi	Dấu chấm lửng chéo xuống				2002-02-02 02:02:02
35534helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179784				0	vi	\<image id=\"img_id3179790\" src=\"starmath/res/mi22011.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179790\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35535helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179904	238			0	vi	Dấu chấm lửng				2002-02-02 02:02:02
35536helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_idN127BB				0	vi	\<item type=\"literal\"\>dotsup\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>dotsdiag\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35537helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180078				0	vi	\<image id=\"img_id3180085\" src=\"starmath/res/mi22009.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180085\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35538helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180198	234			0	vi	Dấu chấm lửng chéo lên				2002-02-02 02:02:02
35539helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180226				0	vi	\<image id=\"img_id3180233\" src=\"starmath/res/mi22012.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180233\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35540helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3180346	240			0	vi	Dấu chấm lửng nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
35541helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179636				0	vi	\<image id=\"img_id3179643\" src=\"starmath/res/mi22019.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35542helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179757	391			0	vi	Mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
35543helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162627				0	vi	\<image id=\"img_id3162633\" src=\"starmath/res/mi21608.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162633\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35544helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162747	150			0	vi	Tồn tại ít nhất một				2002-02-02 02:02:02
35545helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162775				0	vi	\<image id=\"img_id3162781\" src=\"starmath/res/mi21612.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162781\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35546helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162895	152			0	vi	Với mọi				2002-02-02 02:02:02
35547helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162922				0	vi	\<image id=\"img_id3178464\" src=\"starmath/res/mi22014.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178464\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35548helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178578	379			0	vi	h ngang				2002-02-02 02:02:02
35549helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178900				0	vi	\<image id=\"img_id3178906\" src=\"starmath/res/mi22004.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178906\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35550helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179020	222			0	vi	Phần ảo của một số phức				2002-02-02 02:02:02
35551helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_idN12939				0	vi	\<item type=\"literal\"\>infinity\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>infty\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35552helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162185				0	vi	\<image id=\"img_id3162192\" src=\"starmath/res/mi22005.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162192\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35553helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162305	224			0	vi	Vô cùng				2002-02-02 02:02:02
35554helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178604				0	vi	\<image id=\"img_id3178611\" src=\"starmath/res/mi22015.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178611\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35555helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178724	381			0	vi	Lambda ngang				2002-02-02 02:02:02
35556helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179195				0	vi	\<image id=\"img_id3179201\" src=\"starmath/res/mi22016.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179201\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35557helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179315	393			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
35558helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162480				0	vi	\<image id=\"img_id3162486\" src=\"starmath/res/mi22013.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162486\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35559helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162600	226			0	vi	Véc tơ Nabla				2002-02-02 02:02:02
35560helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162332				0	vi	\<image id=\"img_id3162339\" src=\"starmath/res/mi22006.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3162339\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35561helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3162452	228			0	vi	Đạo hàm riêng				2002-02-02 02:02:02
35562helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178752				0	vi	\<image id=\"img_id3178759\" src=\"starmath/res/mi22003.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3178759\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35563helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3178872	220			0	vi	Phần thực của một số phức				2002-02-02 02:02:02
35564helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179342				0	vi	\<image id=\"img_id3179349\" src=\"starmath/res/mi22017.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179349\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35565helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179462	395			0	vi	Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
35566helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179489				0	vi	\<image id=\"img_id3179496\" src=\"starmath/res/mi22018.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179496\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35567helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179610	389			0	vi	Mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
35568helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179047				0	vi	\<image id=\"img_id3179054\" src=\"starmath/res/mi22007.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3179054\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35569helpcontent2	source\text\smath\01\03091507.xhp	0	help	par_id3179167	230			0	vi	Hàm p, Weierstrass p				2002-02-02 02:02:02
35570helpcontent2	source\text\smath\01\03091500.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng Tham chiếu Công thức				2002-02-02 02:02:02
35571helpcontent2	source\text\smath\01\03091500.xhp	0	help	bm_id3155961				0	vi	\<bookmark_value\>$[officename] Math;danh sách tham chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;bảng tham chiếu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bảng tham chiếu; công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử;trong Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35572helpcontent2	source\text\smath\01\03091500.xhp	0	help	hd_id3155961	1			0	vi	\<variable id=\"reference\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091500.xhp\" name=\"Bảng Tham chiếu Công thức\"\>Bảng Tham chiếu Công thức\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35573helpcontent2	source\text\smath\01\03090904.xhp	0	help	tit				0	vi	Ma trận với cỡ phông thay đổi				2002-02-02 02:02:02
35574helpcontent2	source\text\smath\01\03090904.xhp	0	help	hd_id3155960	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090904.xhp\" name=\"Ma trận với cỡ phông thay đổi\"\>Ma trận với cỡ phông thay đổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35575helpcontent2	source\text\smath\01\03090904.xhp	0	help	par_id3154656	2			0	vi	Đây là ví dụ tạo ma trận với cỡ phông thay đổi trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				2002-02-02 02:02:02
35576helpcontent2	source\text\smath\01\03090904.xhp	0	help	par_id3153915				0	vi	\<image id=\"img_id3150213\" src=\"res/helpimg/smzb5.png\" width=\"16.51cm\" height=\"4.971cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150213\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35577helpcontent2	source\text\smath\01\03090904.xhp	0	help	par_id3146965	4			0	vi	func G^{(%alpha" ," %beta)}_{ x_m x_n} = left[ matrix { arctan(%alpha) # arctan(%beta) ## x_m + x_n # x_m - x_n }right]				2002-02-02 02:02:02
35578helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Quan hệ				2002-02-02 02:02:02
35579helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	bm_id3156316				0	vi	\<bookmark_value\>quan hệ; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>$[officename] Math; quan hệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bất đẳng thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu không bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ trùng với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ tương đẳng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ góc vuông\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ trực giao\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ không chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ nhỏ hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ xấp xỉ bằng với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ song song\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhỏ hơn hay bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu lớn hơn hay bằng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ tỷ lệ đúng với\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ đồng dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ về phía\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ rất lớn hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ hơi lớn hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ lớn hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ rất nhỏ hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ hơi nhỏ hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ được định nghĩa là\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tương ứng; theo hình ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tương ứng theo hình ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>quan hệ ánh xạ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tương ứng; theo gốc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép tương ứng theo gốc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35580helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	hd_id3156316	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090200.xhp\" name=\"Quan hệ\"\>Quan hệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35581helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	hd_id3148827	4			0	vi	Quan hệ:				2002-02-02 02:02:02
35582helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10086				0	vi	\<image id=\"img_id3153573\" src=\"starmath/res/bi21301.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153573\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35583helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3154104	5			0	vi	bằng				2002-02-02 02:02:02
35584helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3152947	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XEQY\"\>Chèn kí hiệu bằng (=) vào giưa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ trực tiếp \<emph\><?> = <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35585helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN100BF				0	vi	\<image id=\"img_id3147523\" src=\"starmath/res/bi21302.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147523\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35586helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3152959	54			0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
35587helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150976	53			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNEQY\"\>Chèn một \<emph\>không bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> neq <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35588helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10101				0	vi	\<image id=\"img_id3154196\" src=\"starmath/res/bi21303.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154196\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35589helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3151332	56			0	vi	trùng với				2002-02-02 02:02:02
35590helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155181	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XEQUIVY\"\>Chèn một ký tự cho quan hệ \<emph\>đồng nhất\</emph\> (đồng dạng) vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> equiv <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35591helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10140				0	vi	\<image id=\"img_id3154835\" src=\"starmath/res/bi21304.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3154835\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35592helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147098	58			0	vi	trực giao với				2002-02-02 02:02:02
35593helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3148976	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XORTHOY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>trực giao\</emph\> (góc vuông) vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> trực giao <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35594helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10182				0	vi	\<image id=\"img_id3147321\" src=\"starmath/res/bi21322.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147321\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35595helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3153523	80			0	vi	chia				2002-02-02 02:02:02
35596helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147079	79			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XDIVIDESY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>phép chia \</emph\>.\</ahelp\>Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> divides <?>\</emph\> trong \<emph\>Cửa sổ lệnh\</emph\> .				2002-02-02 02:02:02
35597helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN101BF				0	vi	\<image id=\"img_id3151030\" src=\"starmath/res/bi21323.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151030\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35598helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149164	82			0	vi	không chia				2002-02-02 02:02:02
35599helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149177	81			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XNDIVIDESY\"\> Biểu tượng này chèn ký tự \<emph\>không chia được\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>ndivides<?>\</emph\>  trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35600helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN101FC				0	vi	\<image id=\"img_id3155133\" src=\"starmath/res/bi21305.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155133\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35601helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3148877	27			0	vi	nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
35602helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3148889	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XLTY\"\>chèn kí hiệu \<emph\>nhỏ hơn\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>lt<?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> < <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> .				2002-02-02 02:02:02
35603helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN1023B				0	vi	\<image id=\"img_id3147468\" src=\"starmath/res/bi21306.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147468\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35604helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147495	25			0	vi	lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
35605helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3146904	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XGTY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>lớn hơn \</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> gt <?>\</emph\> hoặc<?> > <?> trong \<emph\>Cửa sổ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35606helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10279				0	vi	\<image id=\"img_id3155982\" src=\"starmath/res/bi21307.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155982\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35607helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149218	60			0	vi	xấp xỉ bằng				2002-02-02 02:02:02
35608helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149231	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XAPPROXY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>xấp xỉ bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> approx <?> \</emph\>vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35609helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN102B5				0	vi	\<image id=\"img_id3155773\" src=\"starmath/res/bi21308.png\" width=\"0.566cm\" height=\"0.566cm\"\>\<alt id=\"alt_id3155773\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35610helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147598	62			0	vi	song song với				2002-02-02 02:02:02
35611helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147449	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XPARALLELY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>song song\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>parallel<?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35612helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN102F3				0	vi	\<image id=\"img_id3148442\" src=\"starmath/res/bi21309.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148442\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35613helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3151089	64			0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng (xiên)				2002-02-02 02:02:02
35614helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3154078	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XLESLANTY\"\>Chèn một quan hệ \<emph\>nhỏ hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> leslant <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35615helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10331				0	vi	\<image id=\"img_id3153299\" src=\"starmath/res/bi21310.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153299\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35616helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150171	66			0	vi	lớn hơn hoặc bằng (xiên)				2002-02-02 02:02:02
35617helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3156098	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XGESLANTY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>lớn hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> geslant <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35618helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN1036F				0	vi	\<image id=\"img_id3153976\" src=\"starmath/res/bi21311.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153976\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35619helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3145336	68			0	vi	đồng dạng hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35620helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155580	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSIMEQY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>đồng dạng hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> simeq <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35621helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN103AD				0	vi	\<image id=\"img_id3151195\" src=\"starmath/res/bi21312.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151195\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35622helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155076	70			0	vi	tỷ lệ thuận				2002-02-02 02:02:02
35623helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155088	69			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XPROPY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>tỷ lệ thuận\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> prop <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35624helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN103EB				0	vi	\<image id=\"img_id3150103\" src=\"starmath/res/bi21313.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3150103\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35625helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150006	31			0	vi	nhỏ hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
35626helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150033	32			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XLEY\"\>Chèn kí hiệu \<emph\>nhỏ hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn có thể gõ \<emph\><?> le <?>\</emph\> hoặc \<emph\><?> <= <?>\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35627helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN1042C				0	vi	\<image id=\"img_id3151228\" src=\"starmath/res/bi21314.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151228\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35628helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3153131	29			0	vi	lớn hơn hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
35629helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155379	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XGEY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>lớn hơn hoặc bằng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> ge <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35630helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN1046D				0	vi	\<image id=\"img_id3151003\" src=\"starmath/res/bi21315.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3151003\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35631helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155935	72			0	vi	đồng dạng				2002-02-02 02:02:02
35632helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3155947	71			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSIMY\"\>Chèn quan hệ \<emph\>đồng dạng\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> sim <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35633helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN104AB				0	vi	\<image id=\"img_id3149631\" src=\"starmath/res/bi21316.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149631\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35634helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150659	73			0	vi	tới				2002-02-02 02:02:02
35635helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150670	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XTOWARDY\"\>Chèn một ký hiệu quan hệ \<emph\>tới\</emph\> với hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?> toward <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35636helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN104E7				0	vi	\<image id=\"img_id3149969\" src=\"starmath/res/bi21324.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149969\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35637helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3147279	84			0	vi	con trỏ trái kép				2002-02-02 02:02:02
35638helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149599	83			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DLARROW\"\>Chèn quan hệ logic \<emph\>con trỏ trái thanh kép\</emph\>.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ  \<emph\>dlarrow\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35639helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10525				0	vi	\<image id=\"img_id3149516\" src=\"starmath/res/bi21325.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149516\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35640helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3148707	86			0	vi	con trỏ trái và phải kép				2002-02-02 02:02:02
35641helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3148721	85			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DLRARROW\"\>Chèn quan hệ lô gic \<emph\> mũi tên với thanh ngang kép chỉ hướng trái và phải\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\>Bạn cũng có thể gõ \<emph\>dlrarrow\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35642helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_idN10563				0	vi	\<image id=\"img_id3148697\" src=\"starmath/res/bi21326.png\" width=\"0.847cm\" height=\"0.847cm\"\>\<alt id=\"alt_id3148697\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35643helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150853	88			0	vi	mũi tên chỉ hướng phải kép				2002-02-02 02:02:02
35644helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3150866	87			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DRARROW\"\>Chèn toán tử logic \<emph\>mũi tên hướng phải kép\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>drarrow\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35645helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3153545	74			0	vi	Để tạo quan hệ \<emph\>rất lớn hơn\</emph\> ở giữa hai ô trống, gõ \<emph\><?> gg <?>\</emph\> hoặc \<emph\>>>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35646helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3156000	75			0	vi	Gõ \<emph\>ll\</emph\> hoặc \<emph\><<\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để chèn quan hệ \<emph\>rất nhỏ hơn\</emph\> vào công thức.				2002-02-02 02:02:02
35647helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3153749	76			0	vi	Quan hệ \<emph\>được xác định là\</emph\> giữa hai ô trống được chèn bằng cách gõ \<emph\><?>def<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35648helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3154068	77			0	vi	Chèn ký tự phù hợp \<emph\>ảnh bằng\</emph\> ở giữa hai ô trống, bằng cách gõ \<emph\><?> transl <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35649helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3149592	78			0	vi	Lệnh \<emph\><?>transr<?>\</emph\> chèn ký tự phù hợp \<emph\>gốc bằng\</emph\> vào giữa hai ô trống.				2002-02-02 02:02:02
35650helpcontent2	source\text\smath\01\03090200.xhp	0	help	par_id3154735	52			0	vi	Khi tìm thông tin một cách thủ công trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, chú ý rằng một số toán tử cần khoảng cách để có công thức đúng. Điều này đặc biết đúng khi bạn làm việc với các giá trị thay vì các ô trống. Ví dụ, trong quan hệ « rất lớn hơn », gõ \<emph\>10 gg 1\</emph\> hoặc \<emph\>a gg b\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35651helpcontent2	source\text\smath\01\03090903.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký hiệu với số mũ				2002-02-02 02:02:02
35652helpcontent2	source\text\smath\01\03090903.xhp	0	help	hd_id3155959	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090903.xhp\" name=\"Ký hiệu với số mũ\"\>Ký hiệu với số mũ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35653helpcontent2	source\text\smath\01\03090903.xhp	0	help	par_id3150300	2			0	vi	Ví dụ thứ ba về việc dùng \<emph\>$[officename] Math\</emph\> để tạo ký hiệu với số mũ. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				2002-02-02 02:02:02
35654helpcontent2	source\text\smath\01\03090903.xhp	0	help	par_id3148866				0	vi	\<image id=\"img_id3153246\" src=\"res/helpimg/smzb3.png\" width=\"5.673cm\" height=\"2.997cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153246\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35655helpcontent2	source\text\smath\01\03090903.xhp	0	help	par_id3153808	4			0	vi	%PHI^{i_1 i_2 dotsaxis i_n}_{k_1 k_2 dotsaxis k_n}				2002-02-02 02:02:02
35656helpcontent2	source\text\smath\01\02110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lỗi lùi				2002-02-02 02:02:02
35657helpcontent2	source\text\smath\01\02110000.xhp	0	help	bm_id3147434				0	vi	\<bookmark_value\>tìm lỗi; lỗi trước\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35658helpcontent2	source\text\smath\01\02110000.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/02110000.xhp\" name=\"Lỗi trước\"\>Lỗi trước\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35659helpcontent2	source\text\smath\01\02110000.xhp	0	help	par_id3145799	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_PREVERR\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển con trỏ tới lỗi trước (sang trái).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35660helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
35661helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	bm_id3148730				0	vi	\<bookmark_value\>sắp hàng; công thức đa dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức đa dòng;canh lề\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35662helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3148730	1			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
35663helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3152999	2			0	vi	\<variable id=\"ausrichtungtext\"\>\<ahelp hid=\"SID_ALIGN\" visibility=\"visible\"\>Bạn có thể xác định lề của các công thức dài nhiều dòng cũng như các công thức có nhiều thành phần cùng nằm trên một dòng.\</ahelp\> Tạo một công thức đa dòng bằng cách nhập lệnh \<emph\>NEWLINE\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35664helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3153737	3			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
35665helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3148388	4			0	vi	Xác định loại chỉnh canh ngang đối với các công thức đa dòng.				2002-02-02 02:02:02
35666helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3148768	5			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
35667helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3150566	6			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:RADIOBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:1\" visibility=\"visible\"\>Căn lề trái cho thành phần đã chọn của công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35668helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3149709	21			0	vi	Văn bản luôn được căn lề trái. 				2002-02-02 02:02:02
35669helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3154646	7			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
35670helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3150762	8			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:RADIOBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:2\" visibility=\"visible\"\>Căn lề giữa các thành phần của công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35671helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3145204	9			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
35672helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3151264	10			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:RADIOBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:3\" visibility=\"visible\"\>Căn lề phải cho các thành phần của công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35673helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3150261	19			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
35674helpcontent2	source\text\smath\01\05040000.xhp	0	help	par_id3153622	20			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:PUSHBUTTON:RID_ALIGNDIALOG:1\" visibility=\"visible\"\>Nhấn vào đây để lưu thay đổi thành cài đặt mặc định của các công thức mới.\</ahelp\> Một câu hỏi xác nhận lưu thay đổi sẽ hiện ra trước khi lưu.				2002-02-02 02:02:02
35675helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	tit				0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
35676helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	bm_id3153923				0	vi	\<bookmark_value\>co giãn; trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35677helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	hd_id3153923	1			0	vi	 \<link href=\"text/smath/01/03091400.xhp\" name=\"Co giãn\"\>Co giãn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35678helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3147173	2			0	vi	Thông tin chi tiết về co giãn trong \<emph\>\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Math\</emph\> cũng như các ví dụ khác có thể được tìm thấy ở đây.				2002-02-02 02:02:02
35679helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3156316	3			0	vi	Dấu giai thừa không co giãn theo ký tự (ví dụ: « fact stack{a#b} » và « fact {a over b} ») nhưng được đặt vào đường gốc hoặc nằm giữa.				2002-02-02 02:02:02
35680helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3150756	4			0	vi	Dấu ngoặc cũng có kích cỡ cố định. Điều này cũng áp dụng cho tất cả các kí hiệu được sử dụng như dấu ngoặc, chẳng hạn: « (((a))) », « ( stack{a#b#c}) », « (a over b) ».				2002-02-02 02:02:02
35681helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3147570	7			0	vi	Tuy nhiên, khi trước dấu ngoặc là « left » (trái) hoặc « right » (phải) thì dấu ngoặc được cân chỉnh theo đối số. Ví dụ: « left(left(left(a right)right)right) », « left(stack{a#b#c}right) », « left(a over b right) ».				2002-02-02 02:02:02
35682helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3145206	11			0	vi	Một vài \<link href=\"text/smath/01/03091300.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\> có kích cỡ cố định; bạn không nên thay đổi kích cỡ nếu chúng nằm trên một ký tự dài.				2002-02-02 02:02:02
35683helpcontent2	source\text\smath\01\03091400.xhp	0	help	par_id3154694	12			0	vi	Để đúng cấu trúc bạn cần thêm khoảng trắng vào vị trí thích hợp trong câu lệnh.				2002-02-02 02:02:02
35684helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán từ Đơn/Nhị phân				2002-02-02 02:02:02
35685helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	bm_id3149126				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử đơn phân; danh sách\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử nhị phân; danh sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35686helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	hd_id2897122				0	vi	\<variable id=\"unary\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091501.xhp\" name=\"Toán tử Đơn/Nhị phân\"\>Toán tử Đơn/Nhị phân\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35687helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_idN106F7				0	vi	Đánh lệnh				2002-02-02 02:02:02
35688helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155764	474			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
35689helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3156276				0	vi	\<image id=\"Graphic10\" src=\"starmath/res/un21209.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35690helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155125	38			0	vi	Phép trừ				2002-02-02 02:02:02
35691helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3163824				0	vi	\<image id=\"Graphic21\" src=\"starmath/res/un21202.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35692helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151266	8			0	vi	Dấu -				2002-02-02 02:02:02
35693helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147514				0	vi	\<image id=\"Graphic4\" src=\"starmath/res/un21204.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35694helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3150358	12			0	vi	Trừ/Cộng				2002-02-02 02:02:02
35695helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3154821				0	vi	\<image id=\"Graphic13\" src=\"starmath/res/un21212.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35696helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147106	52			0	vi	Phép chia				2002-02-02 02:02:02
35697helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155179				0	vi	\<image id=\"Graphic7\" src=\"starmath/res/un21208.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35698helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3148972	42			0	vi	Phép nhân				2002-02-02 02:02:02
35699helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3150832				0	vi	\<image id=\"Graphic6\" src=\"starmath/res/un21205.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35700helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151332	34			0	vi	Phép cộng				2002-02-02 02:02:02
35701helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3145590				0	vi	\<image id=\"Graphic2\" src=\"starmath/res/un21201.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35702helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3148390	5			0	vi	Dấu +				2002-02-02 02:02:02
35703helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3150764				0	vi	\<image id=\"Graphic3\" src=\"starmath/res/un21203.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35704helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3153579	10			0	vi	Cộng/Trừ				2002-02-02 02:02:02
35705helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_idN10A6B				0	vi	\<item type=\"literal\"\>and\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>&\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35706helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3146336				0	vi	\<image id=\"Graphic14\" src=\"starmath/res/un21214.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35707helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155565	62			0	vi	Toán tử luận lý AND				2002-02-02 02:02:02
35708helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3903317				0	vi	Không có ký hiệu. Cách dùng:				2002-02-02 02:02:02
35709helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id8633686				0	vi	a boper %SYM1 b				2002-02-02 02:02:02
35710helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3149632	136			0	vi	Toán từ nhị phân. Bạn có thể tạo ký hiệu cho phép tính nhị phân.				2002-02-02 02:02:02
35711helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id1713309				0	vi	Không có ký hiệu. Cách dùng:				2002-02-02 02:02:02
35712helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id4594256				0	vi	uoper %SYM2 b				2002-02-02 02:02:02
35713helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3154624	28			0	vi	Phép đơn phân. Bạn có thể tạo ký hiệu cho phép tính đơn phân.				2002-02-02 02:02:02
35714helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147212				0	vi	\<image id=\"Graphic8\" src=\"starmath/res/un21206.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35715helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155143	44			0	vi	Phép nhân, dấu nhân nhỏ				2002-02-02 02:02:02
35716helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151130				0	vi	\<image id=\"Graphic16\" src=\"starmath/res/un21221.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35717helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3156125	373			0	vi	Ghép chuỗi các ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35718helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147470				0	vi	\<image id=\"Graphic12\" src=\"starmath/res/un21211.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35719helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3145129	58			0	vi	Phép chia				2002-02-02 02:02:02
35720helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151319				0	vi	\<image id=\"Graphic5\" src=\"starmath/res/un21213.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35721helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147527	14			0	vi	NOT luận lý				2002-02-02 02:02:02
35722helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3959776				0	vi	Không có ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35723helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3150729	56			0	vi	Gạch chéo / ở trong vòng tròn				2002-02-02 02:02:02
35724helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id1206701				0	vi	Không có ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35725helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151227	46			0	vi	Dấu nhân nhỏ ở trong vòng tròn				2002-02-02 02:02:02
35726helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id815759				0	vi	Không có ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35727helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3154841	40			0	vi	Dấu trừ ở trong vòng tròn				2002-02-02 02:02:02
35728helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id7664113				0	vi	Không có ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35729helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3148783	36			0	vi	Ký hiệu cộng trong vòng tròn				2002-02-02 02:02:02
35730helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_idN10AB0				0	vi	\<item type=\"literal\"\>or\</item\> hoặc \<item type=\"literal\"\>|\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35731helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147065				0	vi	\<image id=\"Graphic15\" src=\"starmath/res/un21215.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35732helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3153797	64			0	vi	Toán tử luận lý OR				2002-02-02 02:02:02
35733helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id7552110				0	vi	Không có ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35734helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155380	50			0	vi	Dấu nhân trong vòng tròn				2002-02-02 02:02:02
35735helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3148873				0	vi	\<image id=\"Graphic11\" src=\"starmath/res/un21210.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35736helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3150118	60			0	vi	Phép chia/Phân số				2002-02-02 02:02:02
35737helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3147073				0	vi	\<image id=\"Graphic9\" src=\"starmath/res/un21207.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35738helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3151024	48			0	vi	Phép nhân				2002-02-02 02:02:02
35739helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id4930875				0	vi	Không có ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35740helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3149241	415			0	vi	Dấu xuyệc ngược « \\ » giữa hai ký tự, ký tự bên phải là chỉ số trên, còn ký tự bên trái là chỉ số dưới				2002-02-02 02:02:02
35741helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id4568620				0	vi	Không có ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35742helpcontent2	source\text\smath\01\03091501.xhp	0	help	par_id3155587	413			0	vi	Dấu gạch chéo / giữa hai ký tự, trong đó kí tự bên trái là chỉ số trên, ký tự bên phải là chỉ số dưới				2002-02-02 02:02:02
35743helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
35744helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	bm_id3167544				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính;danh sách\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35745helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	hd_id2846156				0	vi	\<variable id=\"attributes\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091506.xhp\" name=\"Thuộc tính\"\>Thuộc tính\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35746helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_idN12175				0	vi	Đánh lệnh				2002-02-02 02:02:02
35747helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167680	489			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
35748helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167709				0	vi	\<image id=\"img_id3167716\" src=\"starmath/res/at21701.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167716\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35749helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167830	309			0	vi	Dấu sắc trên đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
35750helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159771				0	vi	\<image id=\"img_id3159778\" src=\"starmath/res/at21705.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159778\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35751helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159892	311			0	vi	Gạch ngang trên đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
35752helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161361				0	vi	\<image id=\"img_id3161367\" src=\"res/commandimagelist/sc_bold.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161367\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35753helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161442	341			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
35754helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168153				0	vi	\<image id=\"img_id3168160\" src=\"starmath/res/at21704.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168160\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35755helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168274	313			0	vi	Dấu ngân				2002-02-02 02:02:02
35756helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168006				0	vi	\<image id=\"img_id3168012\" src=\"starmath/res/at21703.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168012\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35757helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168127	315			0	vi	Dấu mũ ngược				2002-02-02 02:02:02
35758helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168303				0	vi	\<image id=\"img_id3168309\" src=\"starmath/res/at21709.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168309\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35759helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168424	317			0	vi	Dấu tròn trên đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
35760helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	bm_id3161843				0	vi	\<bookmark_value\>công thức;có màu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>màu;trong công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35761helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161843	349			0	vi	Lệnh \<emph\>Tô màu\</emph\> dùng để thay đổi màu sắc cho ký tự; chọn lệnh \<emph\>Tô màu\</emph\> thẳng từ cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Sau đó chọn tên màu (đen, trắng, xanh lục lam, đỏ tươi, đỏ, xanh da trời, xanh lá cây hoặc vàng). Rồi dùng chuột tô vào các ký tự muốn thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
35762helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161104				0	vi	\<image id=\"img_id3161111\" src=\"starmath/res/at21712.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161111\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35763helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161225	323			0	vi	Ba chấm trên đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
35764helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160512				0	vi	\<image id=\"img_id3160519\" src=\"starmath/res/at21711.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160519\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35765helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160633	321			0	vi	Hai chấm trên đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
35766helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159919				0	vi	\<image id=\"img_id3159926\" src=\"starmath/res/at21710.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159926\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35767helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160040	319			0	vi	Chấm trên đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
35768helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167857				0	vi	\<image id=\"img_id3167864\" src=\"starmath/res/at21702.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3167864\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35769helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3167978	325			0	vi	Dấu huyền trên đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
35770helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159622				0	vi	\<image id=\"img_id3159628\" src=\"starmath/res/at21707.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159628\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35771helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159743	327			0	vi	Dấu mũ trên đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
35772helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161469				0	vi	\<image id=\"img_id3161476\" src=\"res/commandimagelist/sc_italic.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161476\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35773helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161550	339			0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
35774helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3162012	367			0	vi	Bỏ đậm				2002-02-02 02:02:02
35775helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161943	365			0	vi	Bỏ nghiêng				2002-02-02 02:02:02
35776helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160659				0	vi	\<image id=\"img_id3160666\" src=\"starmath/res/at21713.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160666\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35777helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160780	335			0	vi	Gạch trên ký tự				2002-02-02 02:02:02
35778helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160956				0	vi	\<image id=\"img_id3160962\" src=\"starmath/res/at21715.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160962\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35779helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161077	337			0	vi	Gạch đè ký tự				2002-02-02 02:02:02
35780helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161252				0	vi	\<image id=\"img_id3161259\" src=\"starmath/res/at21716.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3161259\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35781helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3161333	343			0	vi	Ký tự ma				2002-02-02 02:02:02
35782helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168599				0	vi	\<image id=\"img_id3168605\" src=\"starmath/res/at21708.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168605\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35783helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3159594	329			0	vi	Dấu ngã trên đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
35784helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160808				0	vi	\<image id=\"img_id3160814\" src=\"starmath/res/at21714.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160814\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35785helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160928	333			0	vi	Gạch dưới ký tự				2002-02-02 02:02:02
35786helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168451				0	vi	\<image id=\"img_id3168457\" src=\"starmath/res/im21106.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3168457\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35787helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3168572	331			0	vi	Mũi tên véc tơ trên đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
35788helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160364				0	vi	\<image id=\"img_id3160370\" src=\"starmath/res/at21722.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160370\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35789helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160485	411			0	vi	dấu mũ rộng, điều chỉnh theo kích cỡ của ký tự				2002-02-02 02:02:02
35790helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160215				0	vi	\<image id=\"img_id3160222\" src=\"starmath/res/at21723.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160222\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35791helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160336	409			0	vi	dấu ngã rộng, điểu chỉnh theo kích cỡ của ký tự				2002-02-02 02:02:02
35792helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160067				0	vi	\<image id=\"img_id3160074\" src=\"starmath/res/at21724.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3160074\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35793helpcontent2	source\text\smath\01\03091506.xhp	0	help	par_id3160188	407			0	vi	mũi tên véc tơ rộng, điều chỉnh theo kích cỡ của ký tự				2002-02-02 02:02:02
35794helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phân loại				2002-02-02 02:02:02
35795helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	bm_id3145799				0	vi	\<bookmark_value\>ký hiệu; nhập vào %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>%PRODUCTNAME Math; nhập ký tự vào\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân loại các ký hiệu toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các ký hiệu toán học;phân loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu Hy Lạp trong các công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; nhập ký hiệu vào\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35796helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3153715	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/06010000.xhp\" name=\"Phân loại\"\>Phân loại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35797helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	par_id3146313	2			0	vi	\<variable id=\"symboletext\"\>\<ahelp hid=\"SID_SYMBOLS_CATALOGUE\"\>Mở hội thoại \<emph\>Ký hiệu\</emph\>, tại đây bạn có thẻ chọn một ký hiệu để chèn vào công thức của mình.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35798helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3150202	4			0	vi	Tập hợp Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35799helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	par_id3148699	5			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_SYMBOLDIALOG_1\"\>Tất cả các ký hiệu đều được sắp xếp thành bộ ký hiệu. Chọn bộ ký hiệu cần dùng trong bảng danh sách các bộ ký hiệu. Nhóm ký hiệu tương ứng thuộc bộ ký hiệu sẽ xuất hiện ở phía dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35800helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	par_id3153917	7			0	vi	Khi một ký hiệu được chọn, lệnh danh của nó sẽ xuất hiện dưới danh sách kí hiệu và phiên bản phóng đại của nó sẽ xuất hiện trong ô phía bên phải màn hình. Chú ý rằng lệnh danh phải được gõ trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> hoàn toàn trùng khớp với tên hiển thị tại đây.				2002-02-02 02:02:02
35801helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	par_id3149126	3			0	vi	Để chèn một ký hiệu, chọn ký hiệu đó trong danh sách và nhấn chuột vào \<emph\>Chèn\</emph\>. Một lệnh danh tương ứng sẽ xuất hiện trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
35802helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	hd_id3154765	8			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
35803helpcontent2	source\text\smath\01\06010000.xhp	0	help	par_id3153811	9			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMBOLDIALOG_1\"\>Nhấn vào đây để mở hội thoại \<link href=\"text/smath/01/06010100.xhp\" name=\"Sửa ký hiệu\"\>Sửa ký hiệu\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35804helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngoặc				2002-02-02 02:02:02
35805helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	bm_id3180620				0	vi	\<bookmark_value\>dấu ngoặc; danh sách tham chiếu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35806helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	hd_id4631488				0	vi	\<variable id=\"brackets\"\>\<link href=\"text/smath/01/03091508.xhp\" name=\"Dấu ngoặc\"\> Dấu ngoặc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35807helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_idN12B53				0	vi	Đánh lệnh				2002-02-02 02:02:02
35808helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3180753	495			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
35809helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3180783				0	vi	\<image id=\"img_id3180789\" src=\"starmath/res/al21801.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180789\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35810helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3180903	249			0	vi	Ngoặc đơn trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35811helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3180930				0	vi	\<image id=\"img_id3180936\" src=\"starmath/res/al21802.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3180936\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35812helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181050	252			0	vi	Ngoặc vuông trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35813helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181078				0	vi	\<image id=\"img_id3181084\" src=\"starmath/res/al21823.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181084\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35814helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181201	417			0	vi	Ngoặc vuông kép trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35815helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181229				0	vi	\<image id=\"img_id3181235\" src=\"starmath/res/al21805.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181235\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35816helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181350	259			0	vi	Sọc trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35817helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181377				0	vi	\<image id=\"img_id3181384\" src=\"starmath/res/al21806.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181384\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35818helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181498	261			0	vi	Sọc kép trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35819helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181525				0	vi	\<image id=\"img_id3181532\" src=\"starmath/res/al21804.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181532\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35820helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181646	255			0	vi	Ngoặc móc trái và phải, ngoặc tập hợp				2002-02-02 02:02:02
35821helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181674				0	vi	\<image id=\"img_id3181680\" src=\"starmath/res/al21803.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181680\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35822helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181794	257			0	vi	Ngoặc nhọn trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35823helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181822				0	vi	\<image id=\"img_id3181828\" src=\"starmath/res/al21821.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181828\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35824helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181945	423			0	vi	Ngoặc nhọn toán tử trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35825helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3181973				0	vi	\<image id=\"img_id3181980\" src=\"starmath/res/al21808.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3181980\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35826helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182055	246			0	vi	Ngoặc nhóm trái và phải (không hiển thị trên tài liệu nên không chiếm sức chứa).				2002-02-02 02:02:02
35827helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182083				0	vi	\<image id=\"img_id3182090\" src=\"starmath/res/al21809.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182090\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35828helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182178	267			0	vi	Dấu ngoặc (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35829helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182210				0	vi	\<image id=\"img_id3182216\" src=\"starmath/res/al21810.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182216\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35830helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182305	449			0	vi	Ngoặc vuông (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35831helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182332				0	vi	\<image id=\"img_id3182339\" src=\"starmath/res/al21824.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182339\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35832helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182428	452			0	vi	Ngoặc vuông kép (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35833helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182456				0	vi	\<image id=\"img_id3182463\" src=\"starmath/res/al21812.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182463\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35834helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182551	455			0	vi	Dấu ngoặc móc (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35835helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182579				0	vi	\<image id=\"img_id3182586\" src=\"starmath/res/al21813.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182586\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35836helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182674	458			0	vi	Đường đơn (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35837helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182702				0	vi	\<image id=\"img_id3182709\" src=\"starmath/res/al21814.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182709\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35838helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182797	461			0	vi	Đường đôi (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35839helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182825				0	vi	\<image id=\"img_id3182832\" src=\"starmath/res/al21811.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182832\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35840helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182920	464			0	vi	Ngoặc nhọn (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35841helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3182948				0	vi	\<image id=\"img_id3182955\" src=\"starmath/res/al21822.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3182955\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35842helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183043	425			0	vi	Ngoặc nhọn toán tử trái và phải (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35843helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183072				0	vi	\<image id=\"img_id3183078\" src=\"starmath/res/al21825.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3183078\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35844helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183195	419			0	vi	Ngoặc móc tập hợp trên đầu (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35845helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183223				0	vi	\<image id=\"img_id3183230\" src=\"starmath/res/al21826.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3183230\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35846helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183346	421			0	vi	Ngoặc móc tập hợp dưới chân (giãn được)				2002-02-02 02:02:02
35847helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183456	263			0	vi	Đường trái và phải với cạnh dưới				2002-02-02 02:02:02
35848helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183565	265			0	vi	Đường trái và phải với cạnh trên				2002-02-02 02:02:02
35849helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_idN12F9F				0	vi	\<item type=\"literal\"\>\\lbrace \\rbrace\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>\\{ \\}\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35850helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183648	269			0	vi	Ngoặc móc trái hoặc ngoặc móc phải				2002-02-02 02:02:02
35851helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183733	271			0	vi	Ngoặc đơn trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35852helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183817	273			0	vi	Ngoặc vuông trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35853helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183901	275			0	vi	Ngoặc nhọn trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35854helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3183985	277			0	vi	Sọc trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35855helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3184069	279			0	vi	Đường đôi trái và phải				2002-02-02 02:02:02
35856helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3184153	281			0	vi	Đường trái và phải với cạnh dưới				2002-02-02 02:02:02
35857helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3184237	283			0	vi	Đường trái và phải với cạnh trên				2002-02-02 02:02:02
35858helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id3985717				0	vi	\<item type=\"literal\"\>none\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35859helpcontent2	source\text\smath\01\03091508.xhp	0	help	par_id1778008				0	vi	Để bỏ một ngoặc riêng, v.d. bỏ một ngoặc bên phải: \<item type=\"literal\"\>right none\</item\>				2002-02-02 02:02:02
35860helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử đơn/đôi				2002-02-02 02:02:02
35861helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	bm_id3150342				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử đơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử; toán tử đơn và toán tử đôi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng/trừ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trừ/cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu nhân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép NOT\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép AND\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các phép logic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép toán Bool\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phép OR\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu ghép nối toán học\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu cộng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu trừ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu âm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia ngược\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chỉ mục; thêm vào công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số mũ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chia\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các phép toán do người dùng đặt;đơn và đôi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35862helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	hd_id3150342	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090100.xhp\" name=\"Unary/Binary Operators\"\>Phép toán đơn/đôi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35863helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	hd_id3147405	4			0	vi	Toán tử đơn/đôi				2002-02-02 02:02:02
35864helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10085				0	vi	\<image id=\"img_id3156399\" src=\"starmath/res/un21201.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3156399\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35865helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154555	5			0	vi	Cộng				2002-02-02 02:02:02
35866helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153003	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_PLUSX\"\>Chèn một dấu \<emph\>cộng\</emph\> vào một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>+ <?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35867helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN100C1				0	vi	\<image id=\"img_id3148776\" src=\"starmath/res/un21202.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148776\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35868helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3155991	7			0	vi	Trừ				2002-02-02 02:02:02
35869helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153717	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MINUSX\"\>Chèn dấu \<emph\>trừ\</emph\> và một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>-<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35870helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN100FD				0	vi	\<image id=\"img_id3150757\" src=\"starmath/res/un21203.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150757\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35871helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153150	46			0	vi	Cộng/Trừ				2002-02-02 02:02:02
35872helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150260	45			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_PLUSMINUSX\"\>Chèn một dấu \<emph\>cộng/trừ\</emph\> và một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>+-<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35873helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10139				0	vi	\<image id=\"img_id3145410\" src=\"starmath/res/un21204.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145410\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35874helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153582	48			0	vi	Trừ/Cộng				2002-02-02 02:02:02
35875helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154281	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MINUSPLUSX\"\>Chèn dấu \<emph\>trừ/cộng\</emph\> vào một ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>-+<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35876helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10175				0	vi	\<image id=\"img_id3151098\" src=\"starmath/res/un21205.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151098\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35877helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153669	49			0	vi	Phép cộng				2002-02-02 02:02:02
35878helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150351	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XPLUSY\"\>Chèn một dấu \<emph\>cộng\</emph\> vào giữa 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>+<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35879helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN101B0				0	vi	\<image id=\"img_id3155898\" src=\"starmath/res/un21206.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155898\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35880helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149343	29			0	vi	Phép nhân (chấm)				2002-02-02 02:02:02
35881helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154196	28			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XCDOTY\"\>Chèn dấu chấm với 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>cdot<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35882helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN101E9				0	vi	\<image id=\"img_id3149308\" src=\"starmath/res/un21207.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149308\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35883helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151257	19			0	vi	Phép nhân (×)				2002-02-02 02:02:02
35884helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149821	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XTIMESY\"\>Chèn ký hiệu \<emph\>phép nhân\</emph\> « × » vào 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>times<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35885helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10226				0	vi	\<image id=\"img_id3148982\" src=\"starmath/res/un21208.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148982\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35886helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3159486	11			0	vi	Phép nhân (*)				2002-02-02 02:02:02
35887helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149040	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSYMTIMESY\"\>Chèn kí hiệu phép nhân « * » vào 2 ô trống. \</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>*<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> .				2002-02-02 02:02:02
35888helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN1025F				0	vi	\<image id=\"img_id3155140\" src=\"starmath/res/un21209.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155140\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35889helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147124	9			0	vi	Phép trừ				2002-02-02 02:02:02
35890helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147136	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XMINUSY\"\>Chèn dấu \<emph\>trừ\</emph\> và hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>-<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35891helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10298				0	vi	\<image id=\"img_id3149168\" src=\"starmath/res/un21210.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149168\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35892helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154926	17			0	vi	Phép chia (phân số)				2002-02-02 02:02:02
35893helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3155125	18			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XOVERY\"\>Chèn kí hiệu phân số vào giữa hai ô trống. \</ahelp\>  Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>over<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35894helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN102D1				0	vi	\<image id=\"img_id3148765\" src=\"starmath/res/un21211.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148765\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35895helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151377	13			0	vi	Phép chia				2002-02-02 02:02:02
35896helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149536	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XDIVY\"\>Chèn kí hiệu phép chia vào 2 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>div<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35897helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN1030A				0	vi	\<image id=\"img_id3147418\" src=\"starmath/res/un21212.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147418\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35898helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147487	15			0	vi	Phép chia (gạch chéo)				2002-02-02 02:02:02
35899helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147500	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XSYMDIVIDEY\"\>Chèn kí hiệu '/' vào hai ô trống. \</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>/<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35900helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10343				0	vi	\<image id=\"img_id3149566\" src=\"starmath/res/un21213.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149566\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35901helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153493	30			0	vi	NOT luận lý				2002-02-02 02:02:02
35902helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3153505	26			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_NEGX\"\>Chèn \<emph\>NOT luận lý\</emph\>vào 1 ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>neg<?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35903helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10383				0	vi	\<image id=\"img_id3147116\" src=\"starmath/res/un21214.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147116\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35904helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149847	21			0	vi	AND luận lý				2002-02-02 02:02:02
35905helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147599	22			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XANDY\"\>Chèn một \<emph\>AND luận lí\</emph\> vào hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>and<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35906helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN103C3				0	vi	\<image id=\"img_id3148440\" src=\"starmath/res/un21215.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148440\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35907helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151086	23			0	vi	OR luận lý				2002-02-02 02:02:02
35908helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154076	38			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XORY\"\>Chèn một \<emph\>OR luận lý\</emph\> vào giữa hai ô trống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\><?>or<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35909helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_idN10403				0	vi	\<image id=\"img_id3150173\" src=\"starmath/res/un21221.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150173\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
35910helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151129	40			0	vi	Ghép nối				2002-02-02 02:02:02
35911helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3156102	39			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XCIRCY\"\>Chèn \<emph\>kí hiệu ghép nối\</emph\> giữa hai ô trống. \</ahelp\> Bạn cũng có thể gõ \<emph\>circ\</emph\> vào trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35912helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150906	32			0	vi	Bằng cách gõ \<emph\><?>oplus<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, bạn chèn một \<emph\>Phép toán cộng tuần hoàn\</emph\> trong mục tài liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
35913helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3151197	33			0	vi	Ngõ \<emph\><?>ominus<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để chèn một \<emph\>phép toán tuần hoàn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35914helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3155082	34			0	vi	Gõ \<emph\><?>odot<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để chèn một \<emph\>phép toán tuần hoàn chấm\</emph\> trong công thức.				2002-02-02 02:02:02
35915helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3154331	35			0	vi	Gõ \<emph\><?>odivide<?>\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>để chèn một \<emph\>phép chia tuần hoàn\</emph\> trong công thức.				2002-02-02 02:02:02
35916helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150089	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XWIDESLASHY\"\>Gõ \<emph\>a wideslash b\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để tạo ra hai kí tự cùng với dấu gạch chéo giữa chúng (từ bên trái lên dần sang bên phải) .\</ahelp\> Quy định: phía bên trái của dấu gạch là ở trên, phía bên phải dấu gạch là ở dưới. Lệnh này cũng có trong trình đơn ngữ cảnh của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35917helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3150024	43			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_XWIDEBSLASHY\"\>Gõ \<emph\>a widebslash b\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để tạo ra hai kí hiệu cùng với dấu gạch chéo giữa chúng (từ bên trái xuống bên phải.\</ahelp\> Quy định: phía bên trái của dấu gạch là dưới, phía bên phải của dấu gạch là trên. Lệnh này cũng có trong trình đơn ngữ cảnh của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35918helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3149376	36			0	vi	Gõ \<emph\>sub\</emph\> hoặc \<emph\>sup\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để thêm vào số mũ và dấu lũy thừa trong công thức; ví dụ, con số 2 in thấp.				2002-02-02 02:02:02
35919helpcontent2	source\text\smath\01\03090100.xhp	0	help	par_id3147398	37			0	vi	Khi đánh công thức một cách thủ công trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, bạn nên chú ý một công thức đúng yêu cầu có các khoảng trống giữa các kí hiệu.Điều này đặc biệt đúng nếu bạ đang sử dụng các giá trị thay cho các ô trống trong các phép toán, ví du như khi chia 4 cho 3 hay a chia cho b.				2002-02-02 02:02:02
35920helpcontent2	source\text\smath\01\02100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lỗi sau				2002-02-02 02:02:02
35921helpcontent2	source\text\smath\01\02100000.xhp	0	help	bm_id3150299				0	vi	\<bookmark_value\>tìm lỗi; lỗi kế tiếp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tìm;các lỗi trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35922helpcontent2	source\text\smath\01\02100000.xhp	0	help	hd_id3150299	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/02100000.xhp\" name=\"Lỗi sau\"\>Lỗi sau\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35923helpcontent2	source\text\smath\01\02100000.xhp	0	help	par_id3145387	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_NEXTERR\"\>Di chuyển con trỏ tới lỗi kế tiếp (sang phải).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35924helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
35925helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	bm_id3156261				0	vi	\<bookmark_value\>phông; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phông cho biểu thức; xác định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định; phông cho biểu thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35926helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3156261	1			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
35927helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3153716	2			0	vi	\<variable id=\"schriftartentext\"\>\<ahelp hid=\"SID_FONT\"\>Xác định dạng phông áp dụng cho các ký tự của công thức.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
35928helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3154639	3			0	vi	Phông công thức				2002-02-02 02:02:02
35929helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3151187	4			0	vi	Bạn có thể xác định phông cho các biến, hàm, số và chữ cái được thêm vào đóng vai trò thành phần của công thức.				2002-02-02 02:02:02
35930helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3156318	5			0	vi	Các hộp danh sách trong hội thoại \<emph\>Phông\</emph\> hiển thị kiểu phông mặc định cho tất cả các thành phần. Để chọn một kiểu phông khác, nhấp chuột vào \<emph\>Sửa\</emph\>, sau đó chọn kiểu thành phần. Một hộp thoại mới sẽ xuất hiện. Chọn phông đã muốn, và bật các thuộc tính thích hợp, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>. Để đặt các thay đổi thành phông mặc định, nhấn vào nút \<emph\>Mặc định\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35931helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3148831	6			0	vi	Nếu muốn chọn những kiểu phông riêng cho từng đoạn văn bản chữ, bạn có thể nhập lệnh \<link href=\"text/smath/01/05010000.xhp\" name=\"PHÔNG\"\>Phông\</link\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35932helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3154262	7			0	vi	Biến				2002-02-02 02:02:02
35933helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3147516	8			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_FONTTYPEDIALOG_1\"\> Bạn có thể chọn phông cho biến của một công thức.\</ahelp\> Ví dụ, trong biểu thức « x=SIN(y) », x và y là biến thì sẽ có cùng một phông chữ.				2002-02-02 02:02:02
35934helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3150708	9			0	vi	Functions				2002-02-02 02:02:02
35935helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3152950	10			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:2\"\>Chọn phông cho tên và thuộc tính của hàm.\</ahelp\> Ví dụ, công thức « x=SIN(y) » có hàm « =SIN( ) ».				2002-02-02 02:02:02
35936helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3149805	11			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
35937helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3154610	12			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:3\"\>Bạn có thể chọn phông cho các chữ số trong công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35938helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3153529	13			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
35939helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3153780	14			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:4\"\>Ở đây thì xác định phông cho các chữ cái trong công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35940helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3152963	15			0	vi	Phông tự chọn				2002-02-02 02:02:02
35941helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3154566	16			0	vi	Trong phần này của hội thoại \<emph\>Phông\</emph\>, bạn có thể định kiểu phông, và định dạng cho nhiều thành phần chữ cái của biểu thức. Có 3 loại phông cơ bản\<emph\>Có chân, Không chân\</emph\> và \<emph\>Cố định\</emph\>. Bạn có thể bổ sung các kiểu phông khác vào các kiểu cơ bản đã được cài đặt. Bạn có thể sử dụng bất cứ phông nào đã được cài đặt. Chọn nút \<emph\>Sửa đổi\</emph\> để mở rộng tùy chọn trong bảng danh sách.				2002-02-02 02:02:02
35942helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3151315	17			0	vi	Các phông tự chọn này được dùng khi bạn đặt một phông khác dùng lệnh FONT trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
35943helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3153670	22			0	vi	Có chân				2002-02-02 02:02:02
35944helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3151108	23			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:5\"\>Bạn có thể đinh kiểu phông cho định dạng \<emph\>phông chữ có chân\</emph\>.\</ahelp\>  Phông chữ có chân là loại phông chữ mà các chữ cái có gạch nhỏ ở chân chữ, bạn có thể quan sát chữ A kiểu phông Times làm ví dụ. Dùng phông có chân khá là hữu dụng vì nó cho người đọc có cảm giác dòng chữ nằm rất thẳng hàng và có thể giúp tăng tốc độ đọc.				2002-02-02 02:02:02
35945helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3150836	24			0	vi	Không chân				2002-02-02 02:02:02
35946helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3155900	25			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:6\"\>Bạn có thể định kiểu phông dùng cho định dạng phông \<emph\>không chân\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35947helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3149340	26			0	vi	Cố định				2002-02-02 02:02:02
35948helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3154198	27			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:LISTBOX:RID_FONTTYPEDIALOG:7\"\>Bạn có thể định kiểu phông sẽ sử dụng để định dạng phông \<emph\>cố đinh\</emph\> .\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35949helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3159194	28			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
35950helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3146932	29			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:MENUBUTTON:RID_FONTTYPEDIALOG:1\"\>Chọn một trong 2 phương án đưa ra trình đơn tự mở để vào hội thoại \<link href=\"text/smath/01/05010100.xhp\" name=\"Phông\"\>Phông\</link\>, tại đây bạn có thể xác định kiểu phông và các thuộc tính của công thức tương ứng và của các phông chữ tự chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35951helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3149304	30			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
35952helpcontent2	source\text\smath\01\05010000.xhp	0	help	par_id3155186	31			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH:PUSHBUTTON:RID_FONTTYPEDIALOG:2\"\>Bấm nút này để lưu thay đổi thành mặc định cho công thức mới.\</ahelp\> Sau khi xác nhận lưu thay đổi, nhấp chuột vào nút \<emph\>Có\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35953helpcontent2	source\text\smath\01\05050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chế độ Văn bản				2002-02-02 02:02:02
35954helpcontent2	source\text\smath\01\05050000.xhp	0	help	bm_id3147339				0	vi	\<bookmark_value\>chế độ văn bản trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức;phù hợp với văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35955helpcontent2	source\text\smath\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3147339	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/05050000.xhp\" name=\"Chế độ Văn bản\"\>Chế độ Văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35956helpcontent2	source\text\smath\01\05050000.xhp	0	help	par_id3150206	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_TEXTMODE\"\>Tắt hoặc mở chế độ văn bản. Trong chế độ văn bản, các công thức được hiện thị cùng một độ cao như một dòng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35957helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sửa ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35958helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	bm_id2123477				0	vi	\<bookmark_value\>ký hiệu mới trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu; thêm vào trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35959helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3151075	1			0	vi	Sửa ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35960helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3154513	2			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_MODALDIALOG_RID_SYMDEFINEDIALOG\"\>Sử dụng hội thoại này để thêm các ký hiệu vào bộ ký hiệu, để sửa bộ ký hiệu, hoặc để sửa đổi chú thích cho ký hiệu.\</ahelp\> Bạn cũng có thể tạo bộ ký hiệu mới, đặt tên cho các ký hiệu và thay đổi các bộ ký hiệu đã có.				2002-02-02 02:02:02
35961helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3146066	3			0	vi	Ký hiệu cũ				2002-02-02 02:02:02
35962helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3153965	4			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_1\"\> Chọn tên của kí hiệu đang dùng.\</ahelp\> Ký hiệu, tên của ký hiệu đó, và tên của bộ ký hiệu chứa nó sẽ được hiển thị tại ô xem trước bên trái và phía dưới hộp hội thoại.				2002-02-02 02:02:02
35963helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3154020	7			0	vi	Bộ ký hiệu cũ				2002-02-02 02:02:02
35964helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3150209	8			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_2\"\> Bảng danh sách này bao gồm tên của bộ ký hiệu đang dùng. Nếu muốn, bạn cũng có thể chọn dùng một bộ ký hiệu khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35965helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3145386	23			0	vi	Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35966helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3148870	25			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_4\"\> Liệt kê tên của các ký hiệu có trong bộ ký hiệu đang dùng. Chọn một tên có trong danh sách hoặc gõ một tên mới đối với ký tự mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35967helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3150215	28			0	vi	Thêm ký hiệu mới				2002-02-02 02:02:02
35968helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3143233	6			0	vi	Để bổ sung một ký hiệu mới vào bộ ký hiệu, hãy chọn phông chữ trong hộp \<emph\>Phông\</emph\>, sau đó chọn một ký hiệu trong danh sách các ký hiệu. Trong hộp \<emph\>Ký hiệu\</emph\>, gõ tên cho ký hiệu đó. Trong bảng danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\>, chọn một bộ ký hiệu, hoặc gõ tên mới để tạo một bộ ký hiệu mới. Ô xem trước ở phía trái sẽ hiện thị ký hiệu mà bạn đã chọn. Hãy nhấp chuột vào \<emph\>Thêm\</emph\> rồi nhấp \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35969helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3151389	29			0	vi	Thay tên cho ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35970helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3147296	21			0	vi	Để thay tên cho một ký tự, hãy chọn tên cũ trong danh sách \<emph\>Ký hiệu cũ\</emph\>. Sau đó điền tên mới vào ô \<emph\>Ký hiệu\</emph\>. Rồi kiểm tra xem ký tự cần thay tên có hiện ra trong cửa sổ xem trước không trước khi bấm vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Cuối cùng nhấp chuột vào \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35971helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3157870	24			0	vi	Bộ Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
35972helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3145825	26			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_5\"\>Danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\> chứa tên của tất cả các bộ ký tự đã có. Bạn có thể sửa đổi hoặc tạo mới một bộ ký hiệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35973helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3154554	30			0	vi	Tạo bộ ký hiệu mới				2002-02-02 02:02:02
35974helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3145594	22			0	vi	Để tạo một bộ ký hiệu mới, gõ tên của bộ ký tự mới vào danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\> rồi nhập ít nhất một ký hiệu vào bộ. Nhấn \<emph\>OK\</emph\> để đóng hội thoại. Giờ thì bộ ký hiệu mới đã xuất hiện với một cái tên mới.				2002-02-02 02:02:02
35975helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3153736	10			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
35976helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3147374	11			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_1\"\>Hiển thị tên của phông chữ đang sử dụng và cho phép bạn thay kiểu phông khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35977helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3150564	32			0	vi	Tập con				2002-02-02 02:02:02
35978helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3145295	33			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_LISTBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_LB_FONTS_SUBSET\"\>Nếu bạn chọn một kiểu phông không chứa ký hiệu trong danh sách \<emph\>Phông\</emph\>, bạn có thể chọn một tập hợp con Unicode để thêm các ký hiệu mới hoặc mới sửa vào. Khi bạn chọn một tập hợp con, tất cả các ký hiệu thuộc tập con đó sẽ hiển thị trong danh sách ký hiệu ở phía trên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35979helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3148386	19			0	vi	Mặt chữ				2002-02-02 02:02:02
35980helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3155366	20			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_SYMDEFINEDIALOG_3\"\>Mặt chữ hiện thời sẽ được hiển thị. Bạn có thể thay đổi mặt của chữ bằng cách chọn một kiểu chữ khác trong danh sách các kiểu chữ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35981helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3156262	12			0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
35982helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3153922	13			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMDEFINEDIALOG_1\"\>Nhấp vào nút này để thêm ký hiệu xuất hiện tại cửa sổ xem trước bên trái màn hình vào bộ ký hiệu đang sử dụng.\</ahelp\> Ký tự đó sẽ được lưu lại dưới một cái tên được hiển thị trong danh sách \<emph\>Ký hiệu\</emph\>. Bạn phải đặt tên cho ký hiệu trong danh sách \<emph\>Ký hiệu\</emph\> hoặc \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\> để sử dụng nút này. Các tên không được đặt trùng lặp nhau.				2002-02-02 02:02:02
35983helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3150756	14			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
35984helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3147570	15			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMDEFINEDIALOG_2\"\>Nhấp chuột vào nút này để thay tên của ký hiệu xuất hiện tại cửa sổ xem trước phía trái màn hình (tên cũ sẽ hiển thị tại danh sách \<emph\>Ký hiệu cũ\</emph\>) bằng một tên mới mà bạn nhập vào trong danh sách \<emph\>Ký hiệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35985helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3154640	31			0	vi	Di chuyển một ký hiệu từ bộ ký hiệu này sang bộ ký hiệu khác				2002-02-02 02:02:02
35986helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3151174	27			0	vi	Ví dụ, để chuyển ký tự anfa lớn từ bộ ký tự « Tiếng Hy Lạp » sang bộ ký tự « Đặc biệt », hãy nhấp chuột chọn bộ ký tự cũ (Tiếng Hy Lạp) và sau đó chọn tiếp ký hiệu anfa trong 2 hộp ký tự phía trên. Ký hiệu sẽ xuất hiện tại cửa sổ xem trước phía trái màn hình. Trong danh sách \<emph\>Bộ ký hiệu\</emph\>, chọn bộ « Đặc biệt ». Nhấp chuột vào \<emph\>Sửa đổi\</emph\> và sau đó là \<emph\>OK\</emph\>. Giờ thì ký hiệu anfa chỉ nằm trong bộ ký tự « Đặc biệt ».				2002-02-02 02:02:02
35987helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	hd_id3145414	16			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
35988helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3154258	17			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_PUSHBUTTON_RID_SYMDEFINEDIALOG_3\"\>Nhấp chuột để bỏ đi ký hiệu hiển thị tại cửa sổ xem trước phía bên trái khỏi bộ ký hiệu.\</ahelp\> Sẽ không có câu hỏi an toàn nào hiện ra. Xóa ký hiệu cuối cùng còn lại của bộ ký hiệu thì cũng xóa luôn bộ ký hiệu đó.				2002-02-02 02:02:02
35989helpcontent2	source\text\smath\01\06010100.xhp	0	help	par_id3153527	18			0	vi	Bạn cũng có thể nhấp chuột vào \<emph\>Thôi\</emph\> bất cứ lúc nào để đóng hội thoại mà không lưu lại các chi tiết đã thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
35990helpcontent2	source\text\smath\01\02090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Đánh dấu lùi				2002-02-02 02:02:02
35991helpcontent2	source\text\smath\01\02090000.xhp	0	help	bm_id3153770				0	vi	\<bookmark_value\>đánh dấu; trước\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giữ chỗ; đánh dấu trước\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35992helpcontent2	source\text\smath\01\02090000.xhp	0	help	hd_id3153770	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/02090000.xhp\" name=\"Previous Marker\"\>Đánh dấu trước\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35993helpcontent2	source\text\smath\01\02090000.xhp	0	help	par_id3145252	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_PREVMARK\" visibility=\"visible\"\>Di chuyển con trỏ tới đánh dấu trước (sang bên trái).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35994helpcontent2	source\text\smath\01\02090000.xhp	0	help	par_id3148488	3			0	vi	« Vết dấu » là ô trống. Nó có dạng « <?> » trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
35995helpcontent2	source\text\smath\01\03050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
35996helpcontent2	source\text\smath\01\03050000.xhp	0	help	bm_id3147338				0	vi	\<bookmark_value\>ô xem; thu nhỏ $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kích cỡ hiển thị công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; thu nhỏ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thu nhỏ công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
35997helpcontent2	source\text\smath\01\03050000.xhp	0	help	hd_id3147338	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03050000.xhp\" name=\"Thu nhỏ\"\>Thu nhỏ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
35998helpcontent2	source\text\smath\01\03090000.xhp	0	help	par_id3149500	2			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_TOOLBOX\"\>Đây là một danh sách các tuỳ chọn gồm toán tử, hàm, ký hiệu và định dạng bạn có thể chèn vào trong công thức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
35999helpcontent2	source\text\smath\01\03090000.xhp	0	help	par_id3151244	6			0	vi	Cửa sổ vùng chọn được chia làm 2 phần. Bấm chuột vào ký hiệu nằm trong phần trên sẽ hiển thị các ký hiệu tương ứng nằm trong phần dưới của cửa sổ.				2002-02-02 02:02:02
36000helpcontent2	source\text\smath\01\03090000.xhp	0	help	par_id3153250	7			0	vi	Bạn có thể truy cập vào các hàm trong trình đơn con thông qua trình đơn ngữ cảnh của cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36001helpcontent2	source\text\smath\01\03090902.xhp	0	help	tit				0	vi	Ký hiệu với số mũ				2002-02-02 02:02:02
36002helpcontent2	source\text\smath\01\03090902.xhp	0	help	hd_id3155959	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090902.xhp\" name=\"Ký hiệu với số mũ\"\>Ký hiệu với số mũ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36003helpcontent2	source\text\smath\01\03090902.xhp	0	help	par_id3150300	2			0	vi	Đây là một ví dụ khác nữa về việc tạo ký hiệu với số mũ trong \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				2002-02-02 02:02:02
36004helpcontent2	source\text\smath\01\03090902.xhp	0	help	par_id3153912				0	vi	\<image id=\"img_id3149126\" src=\"res/helpimg/smzb2.png\" width=\"3.387cm\" height=\"2.882cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36005helpcontent2	source\text\smath\01\03090902.xhp	0	help	par_id3154766	4			0	vi	%SIGMA_g^{{}+{}}lsup 3				2002-02-02 02:02:02
36006helpcontent2	source\text\smath\01\03090905.xhp	0	help	tit				0	vi	Ma trận				2002-02-02 02:02:02
36007helpcontent2	source\text\smath\01\03090905.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090905.xhp\" name=\"Ma trận\"\>Ma trận\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36008helpcontent2	source\text\smath\01\03090905.xhp	0	help	par_id3150344	2			0	vi	Đây là ví dụ tạo ma trận bằng \<emph\>$[officename] Math\</emph\>. Bạn có thể chép ví dụ này vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> để dùng cho công thức của bạn.				2002-02-02 02:02:02
36009helpcontent2	source\text\smath\01\03090905.xhp	0	help	par_id3153912				0	vi	\<image id=\"img_id3149126\" src=\"res/helpimg/smzb4.png\" width=\"10.839cm\" height=\"6.479cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149126\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36010helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	tit				0	vi	Các ký hiệu khác				2002-02-02 02:02:02
36011helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	bm_id3149261				0	vi	\<bookmark_value\>ký hiệu toán học; khác\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần thực của các số phức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu;cho các số phức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu tích phân từng phần\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu vô cùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử Nabla\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu có tồn tại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu lượng tử tồn tại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu với tất cả\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu bộ xác định số lượng chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu thanh h\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu thanh lambda\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần ảo của một số phức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số phức; ký hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\> ký hiệu weierstrass p\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên trái\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên phải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên lên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu mũi tên xuống\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mũi tên;ký hiệu trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu dấu chấm giữa\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dấu chấm lửng theo trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu chấm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm chéo lên;ký hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chấm chéo xuống;ký hiệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>epxilon; sau\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu epxilon sau\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ô trống; chèn vào công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ký hiệu dấu chấm lửng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36012helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3149261	1			0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03091600.xhp\" name=\"Các ký hiệu khác\"\>Các ký hiệu khác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36013helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3157884	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_MISC_MENU\"\>Hiển thị các ký hiệu toán học linh tinh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36014helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3156430	3			0	vi	Ký hiệu chi tiết				2002-02-02 02:02:02
36015helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3145171				0	vi	\<image id=\"img_id3145177\" src=\"starmath/res/mi22006.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145177\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36016helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3153167	44			0	vi	Từng phần				2002-02-02 02:02:02
36017helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3156303	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_PARTIAL\"\>Chèn ký hiệu cho phép vi phân từng phần.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>partial\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36018helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3152782				0	vi	\<image id=\"img_id3152788\" src=\"starmath/res/mi22005.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152788\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36019helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3151049	43			0	vi	Vô cùng				2002-02-02 02:02:02
36020helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3153648	6			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_INFINITY\"\>Chèn ký hiệu vô cùng.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>infinity\</emph\> hoặc \<emph\>infty\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36021helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3150217				0	vi	\<image id=\"img_id3150223\" src=\"starmath/res/mi22013.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150223\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36022helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3153687	45			0	vi	Nabla				2002-02-02 02:02:02
36023helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3149735	16			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_NABLA\"\>Chèn ký hiệu cho toán tử véc tơ Nabla.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>nabla\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36024helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3155330				0	vi	\<image id=\"img_id3155336\" src=\"starmath/res/mi21608.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155336\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36025helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3154398	46			0	vi	Tồn tại				2002-02-02 02:02:02
36026helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3156346	41			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_EXISTS\"\>Chèn ký hiệu cho lượng tử Tồn tại (E).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>exists\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36027helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3151296				0	vi	\<image id=\"img_id3151302\" src=\"starmath/res/mi21612.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151302\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36028helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3146976	47			0	vi	Với tất cả				2002-02-02 02:02:02
36029helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3150478	69			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_FORALL\"\>Chèn ký tự xác định số lượng chung: « với tất cả ».\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ  \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>forall\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36030helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3153023				0	vi	\<image id=\"img_id3153030\" src=\"starmath/res/mi22014.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153030\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36031helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3159250	58			0	vi	Thanh h				2002-02-02 02:02:02
36032helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3159264	57			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_HBAR\"\>Chèn ký hiệu hằng thanh h.\</ahelp\>Lệnh từ cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>hbar\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36033helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3153908				0	vi	\<image id=\"img_id3153256\" src=\"starmath/res/mi22015.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153256\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36034helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3145378	60			0	vi	Thanh Lam-đa (λ)				2002-02-02 02:02:02
36035helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3150338	59			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LAMBDABAR\"\>Chèn ký hiệu cho thanh lambda.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>lambdabar\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36036helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3150651				0	vi	\<image id=\"img_id3154285\" src=\"starmath/res/mi22003.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154285\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36037helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3153962	48			0	vi	Phần thực				2002-02-02 02:02:02
36038helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3148610	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RE\"\>Chèn ký hiệu cho phần thực của một số phức.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>re\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36039helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3154543				0	vi	\<image id=\"img_id3154553\" src=\"starmath/res/mi22004.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154553\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36040helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3150430	49			0	vi	Phần ảo				2002-02-02 02:02:02
36041helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3147036	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_IM\"\>Chèn ký hiệu cho phần ảo của một số thực.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>im\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36042helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3154156				0	vi	\<image id=\"img_id3154162\" src=\"starmath/res/mi22007.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154162\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36043helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3156177	51			0	vi	Weierstrass p				2002-02-02 02:02:02
36044helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3155435	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_WP\"\>Biểu tượng này chèn một ký hiệu hàm Weierstrass p.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>wp\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36045helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3155267				0	vi	\<image id=\"img_id3155273\" src=\"starmath/res/mi22016.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155273\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36046helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3153860	62			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
36047helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3146122	61			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_LEFTARROW\"\>Biểu tượng này chèn một mũi tên trái.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>leftarrow\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36048helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3149923				0	vi	\<image id=\"img_id3149929\" src=\"starmath/res/mi22017.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149929\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36049helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3153472	64			0	vi	Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
36050helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3155472	63			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_RIGHTARROW\"\>Biểu tượng này chèn mũi tên phải.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> window: \<emph\>rightarrow\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36051helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3148506				0	vi	\<image id=\"img_id3148512\" src=\"starmath/res/mi22018.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148512\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36052helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3152824	66			0	vi	Mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
36053helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3152866	65			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_UPARROW\"\>Biểu tượng này chèn một mũi tên lên.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>uparrow\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36054helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3157946				0	vi	\<image id=\"img_id3157951\" src=\"starmath/res/mi22019.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157951\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36055helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3145694	68			0	vi	Mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
36056helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3145735	67			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOWNARROW\"\>Biểu tượng này chèn một mũi tên xuống.\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> window: \<emph\>downarrow\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36057helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3154997				0	vi	\<image id=\"img_id3155003\" src=\"starmath/res/mi22011.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155003\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36058helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3159083	52			0	vi	Dấu chấm lửng				2002-02-02 02:02:02
36059helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3159124	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSLOW\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng (3 dấu chấm ngang thấp).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotslow\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36060helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3163719				0	vi	\<image id=\"img_id3163726\" src=\"starmath/res/mi22008.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163726\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36061helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3163797	53			0	vi	Dấu chấm lửng trục toán học				2002-02-02 02:02:02
36062helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3146757	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSAXIS\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng theo trục (ba chấm theo trục ngang).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsaxis\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36063helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3146829				0	vi	\<image id=\"img_id3146835\" src=\"starmath/res/mi22012.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146835\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36064helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3152634	54			0	vi	Dấu chấm lửng đứng				2002-02-02 02:02:02
36065helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3152676	13			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSVERT\"\>Biểu tượng này cho chèn một dấu chấm lửng đứng (3 chấm dọc).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsvert\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36066helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3109675				0	vi	\<image id=\"img_id3109681\" src=\"starmath/res/mi22009.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3109681\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36067helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3109753	55			0	vi	Dấu chấm lửng chéo lên				2002-02-02 02:02:02
36068helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3109794	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSUP\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng chéo lên (ba chấm chéo từ góc trái dưới lên góc phải trên).\</ahelp\>Lệnh trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsup\</emph\> hoặc \<emph\>dotsdiag\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36069helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3158234				0	vi	\<image id=\"img_id3158240\" src=\"starmath/res/mi22010.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3158240\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36070helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	hd_id3158311	56			0	vi	Dấu chấm lửng chéo xuống				2002-02-02 02:02:02
36071helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3158353	15			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SMA_DOTSDOWN\"\>Biểu tượng này chèn một dấu chấm lửng chéo xuống (ba chấm chéo từ góc trái trên xuống góc phải dưới).\</ahelp\>Lệnh từ cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>: \<emph\>dotsdown\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36072helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3158389	17			0	vi	Có thể chèn \<emph\>epxilon ngược\</emph\> bằng cách nhập \<emph\>backepsilon\</emph\> trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36073helpcontent2	source\text\smath\01\03091600.xhp	0	help	par_id3158042	18			0	vi	Để thêm một ô trống vào công thức, hãy gõ \<emph\><?>\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36074helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
36075helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3153188	1			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
36076helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3152598	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\"STARMATH_MODALDIALOG_RID_FONTDIALOG\"\>Dùng hội thoại này để chọn phông cho các mục tương ứng trong hội thoại \<emph\>Phông\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36077helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3149124	3			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
36078helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3153713	4			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_COMBOBOX_RID_FONTDIALOG_1\" visibility=\"visible\"\>Chọn kiểu phông từ danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36079helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3154702	5			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
36080helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3154020	6			0	vi	Bạn có thể được xem trước kiểu phông đã chọn và các thuộc tính.				2002-02-02 02:02:02
36081helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3154656	7			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
36082helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3150208	8			0	vi	Bạn có thể tạo thêm các thuộc tính khác cho phông đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
36083helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3154486	9			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
36084helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3148839	10			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_FONTDIALOG_1\" visibility=\"visible\"\>Chọn ô này để làm đậm phông.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36085helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3148868	11			0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
36086helpcontent2	source\text\smath\01\05010100.xhp	0	help	par_id3149126	12			0	vi	\<ahelp hid=\"STARMATH_CHECKBOX_RID_FONTDIALOG_2\" visibility=\"visible\"\>Chọn ô này để làm nghiêng chữ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36087helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt công thức				2002-02-02 02:02:02
36088helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3154702				0	vi	\<bookmark_value\>phím tắt; trong công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36089helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154702	1			0	vi	\<variable id=\"math_keys\"\>\<link href=\"text/smath/04/01020000.xhp\" name=\"Phím tắt Công thức\"\>Phím tắt Công thức\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36090helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150345	2			0	vi	Phần này chứa danh sách các phím tắt dành cho tiến trình tạo công thức.				2002-02-02 02:02:02
36091helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150203	20			0	vi	Các \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"phím tắt chung trong $[officename]\"\>phím tắt chung trong $[officename]\</link\> vẫn còn hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
36092helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3148870	3			0	vi	Phím tắt cho chức năng công thức				2002-02-02 02:02:02
36093helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153246	19			0	vi	Những phím tắt theo đây tương ứng với các lệnh trong trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\> và \<emph\>Xem\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36094helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146324	11			0	vi	F3				2002-02-02 02:02:02
36095helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150537	12			0	vi	Lỗi sau				2002-02-02 02:02:02
36096helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155620	13			0	vi	Shift+F3				2002-02-02 02:02:02
36097helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149355	14			0	vi	Lỗi trước				2002-02-02 02:02:02
36098helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153808	7			0	vi	F4				2002-02-02 02:02:02
36099helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149871	8			0	vi	Vết dấu sau				2002-02-02 02:02:02
36100helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150396	9			0	vi	Shift+F4				2002-02-02 02:02:02
36101helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151390	10			0	vi	Vết dấu trước				2002-02-02 02:02:02
36102helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154554	17			0	vi	F9				2002-02-02 02:02:02
36103helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153003	18			0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
36104helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155927	23			0	vi	Phím mũi tên trái hay phải				2002-02-02 02:02:02
36105helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3145249	24			0	vi	Di chuyển qua bên trái hay bên phải, đến loại hay hàm bên cạnh.				2002-02-02 02:02:02
36106helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150928	25			0	vi	Phím Enter				2002-02-02 02:02:02
36107helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3148390	26			0	vi	Chọn loại (trong phần Loại), hay chèn hàm vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> (trong phần Hàm).				2002-02-02 02:02:02
36108helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155988	27			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
36109helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153723	28			0	vi	Nhảy từ mục loại thứ nhất tới hàm đầu trong loại đó.				2002-02-02 02:02:02
36110helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3083451	29			0	vi	Shift+Tab				2002-02-02 02:02:02
36111helpcontent2	source\text\smath\04\01020000.xhp	0	help	par_id3151181	30			0	vi	Nhảy từ mục loại cuối cùng tới hàm cuối trong loại đó.				2002-02-02 02:02:02
36112helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Con trỏ Công thức				2002-02-02 02:02:02
36113helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	bm_id3149500				0	vi	\<bookmark_value\>con trỏ công thức trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>con trỏ; trong $[officename] Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36114helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	hd_id3149500	1			0	vi	Con trỏ Công thức				2002-02-02 02:02:02
36115helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	par_id3150048	14			0	vi	Bạn cũng có thể nhích chuột vào một vị trí trong văn bản để di chuyển con trỏ tới vị trí tương tứng trong \<emph\>Cửa sổ Lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36116helpcontent2	source\text\smath\02\03010000.xhp	0	help	par_id3146966	15			0	vi	Nhích đôi chuột vào một ký tự hay ký hiệu trong văn bản sẽ chuyển sự tập trung của con trỏ vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\> và tô sáng vị trí tương ứng. 				2002-02-02 02:02:02
36117helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập chức năng này...				2002-02-02 02:02:02
36118helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153415	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dấu hiệu kế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36119helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146971	85			0	vi	Phím F4				2002-02-02 02:02:02
36120helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149021	10			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Dấu hiệu lùi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36121helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153966	86			0	vi	Shift+F4				2002-02-02 02:02:02
36122helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154020	11			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Lỗi kế\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36123helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150205	87			0	vi	Phím F3				2002-02-02 02:02:02
36124helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149499	12			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Lỗi lùi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36125helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148870	88			0	vi	Shift+F3				2002-02-02 02:02:02
36126helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149127	32			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
36127helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154653				0	vi	\<image id=\"img_id3154765\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom100percent.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154765\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36128helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147298	16			0	vi	Hiển thị 100%				2002-02-02 02:02:02
36129helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147407	18			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Phóng to\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36130helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156398	33			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
36131helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150743				0	vi	\<image id=\"img_id3163822\" src=\"res/commandimagelist/sc_helpzoomin.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163822\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36132helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154504	20			0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
36133helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147366	21			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Thu nhỏ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36134helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149878	34			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
36135helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150934				0	vi	\<image id=\"img_id3148387\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoomminus.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148387\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36136helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154871	23			0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
36137helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153922	24			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Hiện tất cả\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36138helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147169	35			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
36139helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151265				0	vi	\<image id=\"img_id3151272\" src=\"res/commandimagelist/sc_zoom.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151272\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36140helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154646	26			0	vi	Hiện tất cả				2002-02-02 02:02:02
36141helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150257	27			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Cập nhật\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36142helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153619	89			0	vi	Phím F9				2002-02-02 02:02:02
36143helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149289	36			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
36144helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147260				0	vi	\<image id=\"img_id3151168\" src=\"res/commandimagelist/sc_refresh.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151168\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36145helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145417	29			0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
36146helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154262	83			0	vi	\<variable id=\"neuzeichnen\"\>Chọn lệnh \<emph\>Xem > Tự động cập nhật màn hình\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36147helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3152942	70			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn mục \<emph\>Toán tử Nguyên/Nhị phân\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
36148helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153535				0	vi	\<image id=\"img_id3151310\" src=\"starmath/res/im21101.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151310\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36149helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153774	72			0	vi	Toán tử nguyên phân/nhị phân				2002-02-02 02:02:02
36150helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150360	73			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Quan hệ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36151helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147531				0	vi	\<image id=\"img_id3151103\" src=\"starmath/res/bi21309.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151103\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36152helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150833	75			0	vi	Quan hệ				2002-02-02 02:02:02
36153helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149687	37			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Toán tử\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36154helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146921				0	vi	\<image id=\"img_id3146927\" src=\"starmath/res/im21105.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146927\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36155helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148990	39			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
36156helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149297	40			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Hàm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36157helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149103				0	vi	\<image id=\"img_id3154825\" src=\"starmath/res/im21104.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.25inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154825\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36158helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149796	42			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
36159helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147092	43			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Dấu ngoặc\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36160helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147584				0	vi	\<image id=\"img_id3148733\" src=\"starmath/res/im21107.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148733\"\>Icon\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36161helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147330	45			0	vi	Dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
36162helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153510	46			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36163helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154376				0	vi	\<image id=\"img_id3154390\" src=\"starmath/res/at21706.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154390\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36164helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153361	48			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
36165helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154114	49			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36166helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151029				0	vi	\<image id=\"img_id3151036\" src=\"starmath/res/im21108.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151036\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36167helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155119	51			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
36168helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149008	52			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Thao tác Tập hợp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36169helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151377				0	vi	\<image id=\"img_id3151384\" src=\"starmath/res/op21401.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151384\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36170helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150686	54			0	vi	Thao tác Tập hợp				2002-02-02 02:02:02
36171helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150109	55			0	vi	\<variable id=\"fmtsfa\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phông\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36172helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155860	56			0	vi	\<variable id=\"fmtssa\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Phông > Sửa\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36173helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147419	57			0	vi	\<variable id=\"fmtsgr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kích cỡ phông\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36174helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147482	58			0	vi	\<variable id=\"fmtabs\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Giãn cách\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36175helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147628	59			0	vi	\<variable id=\"fmtarg\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp hàng\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36176helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149553	93			0	vi	\<variable id=\"textmodus\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chế độ Văn bản\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36177helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145131	60			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Phân loại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36178helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145268	82			0	vi	Trên thanh \<emph\>Công cụ\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
36179helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153258				0	vi	\<image id=\"img_id3153264\" src=\"res/commandimagelist/sc_autosum.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153264\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36180helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145318	63			0	vi	\<variable id=\"etssba\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Phân loại > Sửa\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36181helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153802	64			0	vi	\<variable id=\"etsfim\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Nhập công thức\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36182helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154594	65			0	vi	\<variable id=\"etsaps\"\>Chọn lệnh \<emph\>Công cụ > Tùy chỉnh\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36183helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153291	90			0	vi	Trong cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>, mở trình đơn ngữ cảnh rồi chọn lệnh \<emph\>Khác\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36184helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154715				0	vi	\<image id=\"img_id3154722\" src=\"starmath/res/im21117.png\" width=\"0.3335inch\" height=\"0.3335inch\"\>\<alt id=\"alt_id3154722\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36185helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150459	92			0	vi	Khác				2002-02-02 02:02:02
36186helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145626				0	vi	\<image id=\"img_id3145632\" src=\"res/commandimagelist/sc_formelcursor.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3145632\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
36187helpcontent2	source\text\smath\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149768	95			0	vi	Con trỏ Công thức				2002-02-02 02:02:02
36188helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	tit				0	vi	Gõ Văn Bản				2002-02-02 02:02:02
36189helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	bm_id3155962				0	vi	\<bookmark_value\>chuỗi văn bản; gõ vào $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>văn bản trực tiếp; gõ vào $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;văn bản vào $[officename] Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36190helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	hd_id5676442				0	vi	\<variable id=\"text\"\>\<link href=\"text/smath/guide/text.xhp\" name=\"Gõ Văn Bản\"\>Gõ Văn Bản\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36191helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	hd_id8509170				0	vi	Gõ chuỗi văn bản trực tiếp sẽ không bị giải thích như thế nào?				2002-02-02 02:02:02
36192helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id337229				0	vi	Một số chuỗi văn bản nào đó sẽ được giải thích tự động dạng toán tử. Đôi khi trường hợp này không thích hợp. Muốn viết « W\<emph\>*\</emph\> » (chữ có dấu sao in cao) thì dấu sao sẽ bị giải thích dạng toán tử nhân. Để tránh trường hợp này, viết văn bản bên trong dấu nháy kép hay thêm bộ giữ chỗ.				2002-02-02 02:02:02
36193helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36194helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id521866				0	vi	Công thức MathType được nhập khẩu chứa chuỗi này:				2002-02-02 02:02:02
36195helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id9413739				0	vi	W rSup { size 8{*} }				2002-02-02 02:02:02
36196helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id5988952				0	vi	Thay đổi « {*} » thành « {} * {} » như trong công thức này:				2002-02-02 02:02:02
36197helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id3304544				0	vi	W rSup { size 8{} * {} }				2002-02-02 02:02:02
36198helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id4941557				0	vi	Bạn cũng có thể viết « W^"*" » để gõ ký tự dạng văn bản trực tiếp.				2002-02-02 02:02:02
36199helpcontent2	source\text\smath\guide\text.xhp	0	help	par_id9961851				0	vi	Một số công thức nào đó bắt đầu với dấu bằng (=). Hãy viết « "=" » để gõ ký tự đó dạng văn bản trực tiếp.				2002-02-02 02:02:02
36200helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh canh các phần hàm bằng tay				2002-02-02 02:02:02
36201helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	bm_id3156384				0	vi	\<bookmark_value\>sắp hàng; các ký tự trong %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các phần công thức; chỉnh canh bằng tay\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36202helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	hd_id3156384	1			0	vi	\<variable id=\"align\"\>\<link href=\"text/smath/guide/align.xhp\" name=\"Chỉnh canh các phần công thức bằng tay\"\>Chỉnh canh các phần công thức bằng tay\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36203helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	hd_id3154657	2			0	vi	Trong $[officename] Math, có thể chỉnh canh các ký tự một cách nhanh và dễ dàng như thế nào?				2002-02-02 02:02:02
36204helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	par_id3150249	3			0	vi	Để làm như thế, bạn cần phải xác định các nhóm và chuỗi ký tự còn rỗng. Chúng không chiếm sức chứa, nhưng mang thông tin giúp đỡ tiến trình chỉnh canh.				2002-02-02 02:02:02
36205helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	par_id3153912	4			0	vi	Để tạo nhóm rỗng, gõ \<emph\>{dấu ngoặc móc}\</emph\> vào cửa sổ \<emph\>Lệnh\</emph\>. Trong mẫu thí dụ bên dưới, mục đích là tạo chỗ ngắt dòng để hiển thị hai dấu cộng bên dưới với nhau, mặc dù dòng trên bớt một ký tự :				2002-02-02 02:02:02
36206helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	par_id3153246	7			0	vi	a+a+a+{} newline {}{}{}{}{}a+a+a+a				2002-02-02 02:02:02
36207helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	par_id3143229	5			0	vi	Làm rỗng chuỗi ký tự là cách đơn giản đảm bảo văn bản và công thức được chỉnh canh theo lề bên trái. Xác định chuỗi ký tự rỗng bằng "dấu nháy kép". Chú ý không dùng dấu nháy cong. Thí dụ:				2002-02-02 02:02:02
36208helpcontent2	source\text\smath\guide\align.xhp	0	help	par_id3153809	6			0	vi	"Thí dụ thêm." newline a+b newline ""c-d				2002-02-02 02:02:02
36209helpcontent2	source\text\smath\guide\main.xhp	0	help	tit				0	vi	Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math				2002-02-02 02:02:02
36210helpcontent2	source\text\smath\guide\main.xhp	0	help	bm_id3147341				0	vi	\<bookmark_value\>$[officename] Math;hướng dẫn chung\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hướng dẫn; $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Bộ Sửa Phương Trình, xem $[officename] Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36211helpcontent2	source\text\smath\guide\main.xhp	0	help	hd_id3147341	1			0	vi	\<variable id=\"main\"\>\<link href=\"text/smath/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math\"\>Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36212helpcontent2	source\text\smath\guide\main.xhp	0	help	hd_id3150199	2			0	vi	Gõ và Sửa Công thức				2002-02-02 02:02:02
36213helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	tit				0	vi	Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
36214helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	bm_id3152596				0	vi	\<bookmark_value\>ngoặc; trộn các phần công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phần công thức; trộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phân số trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trộn;phần công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36215helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	hd_id3152596	1			0	vi	\<variable id=\"brackets\"\>\<link href=\"text/smath/guide/brackets.xhp\" name=\"Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc\"\>Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36216helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	hd_id3154511	2			0	vi	Chèn phân số vào công thức				2002-02-02 02:02:02
36217helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	par_id3146971	4			0	vi	Trong trường hợp phân số có tử số hay mẫu số chứa tích, tổng v.v., những giá trị liên quan phải nằm trong dấu ngoặc.				2002-02-02 02:02:02
36218helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	par_id3149021	3			0	vi	Dùng cú pháp này:				2002-02-02 02:02:02
36219helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	par_id3083280	7			0	vi	{a + c} over 2 = m				2002-02-02 02:02:02
36220helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	par_id3154703	6			0	vi	hoặc				2002-02-02 02:02:02
36221helpcontent2	source\text\smath\guide\brackets.xhp	0	help	par_id3150297	5			0	vi	m = {a + c} over 2				2002-02-02 02:02:02
36222helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi thuộc tính mặc định				2002-02-02 02:02:02
36223helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	bm_id3145792				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính; thay đổi trong $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính phông;thay đổi giá trị mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;thay đổi thuộc tính mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mặc định;thay đổi định dạng mặc định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;định dạng mặc định\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36224helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	hd_id3145792	1			0	vi	\<variable id=\"attributes\"\>\<link href=\"text/smath/guide/attributes.xhp\" name=\"Thay đổi thuộc tính mặc định\"\>Thay đổi thuộc tính mặc định\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36225helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	hd_id3154484	2			0	vi	Trong $[officename] Math, định dạng mặc định sửa đổi được không?				2002-02-02 02:02:02
36226helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	par_id3148870	3			0	vi	Công thức có một số phần riêng luôn luôn được định dạng in đậm hay in nghiêng theo mặc định.				2002-02-02 02:02:02
36227helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	par_id3150210	7			0	vi	Bạn vẫn còn có thể gỡ bỏ thuộc tính này bằng viết tắt « nbold » [no bold — không in đậm] và « nitalic » [no italic — không in nghiêng]. Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36228helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	par_id3143231	6			0	vi	a + b				2002-02-02 02:02:02
36229helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	par_id3153810	5			0	vi	nitalic a + bold b.				2002-02-02 02:02:02
36230helpcontent2	source\text\smath\guide\attributes.xhp	0	help	par_id3149872	4			0	vi	Trong công thức thứ hai, chữ a không phải in nghiêng. Chữ b in đậm. Bạn không thể thay đổi dấu cộng bằng phương pháp này.				2002-02-02 02:02:02
36231helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
36232helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	bm_id3153415				0	vi	\<bookmark_value\>dấu ngoặc; chèn vào %PRODUCTNAME Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;dấu ngoặc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khoảng cách giữa hai dấu ngoặc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36233helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	hd_id3153415	1			0	vi	\<variable id=\"parentheses\"\>\<link href=\"text/smath/guide/parentheses.xhp\" name=\"Chèn dấu ngoặc\"\>Chèn dấu ngoặc\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36234helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	hd_id3150751	2			0	vi	Trong \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Math, có thể hiển thị riêng mỗi dấu ngoặc để xác định tự do khoảng cách giữa một cặp dấu ngoặc không?				2002-02-02 02:02:02
36235helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	par_id3083281	3			0	vi	Bạn có thể đặt dấu ngoặc riêng, dùng "left" (bên trái) và "right" (bên phải), nhưng khoảng cách giữa cặp dấu ngoặc sẽ không cố định, vì nó thích nghi với đối số ở trên. Tuy nhiên, có phương pháp hiển thị cặp dấu ngoặc có khoảng cách cố định ở giữa: thêm một xuyệc ngược « \\ » trước mỗi dấu ngoặc. Cặp ngoặc này vẫn còn hoạt động như các ký hiệu khác, cũng có tình trạng chỉnh canh trùng với các ký hiệu khác.				2002-02-02 02:02:02
36236helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	par_id3155960	6			0	vi	left lbrace x right none				2002-02-02 02:02:02
36237helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	par_id3148489	5			0	vi	size *2 langle x rangle				2002-02-02 02:02:02
36238helpcontent2	source\text\smath\guide\parentheses.xhp	0	help	par_id3150344	4			0	vi	size *2 \\langle x \\rangle				2002-02-02 02:02:02
36239helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)				2002-02-02 02:02:02
36240helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	bm_id3149018				0	vi	\<bookmark_value\>khả năng truy cập; phím tắt $[officename] Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36241helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3149018	12			0	vi	\<variable id=\"keyboard\"\>\<link href=\"text/smath/guide/keyboard.xhp\" name=\"Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)\"\>Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36242helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150298	1			0	vi	Không dùng con chuột thì vẫn còn có thể điều khiển $[officename] Math.				2002-02-02 02:02:02
36243helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3150343	2			0	vi	Chèn trực tiếp hàm				2002-02-02 02:02:02
36244helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3154659	3			0	vi	Nếu bạn muốn chèn công thức vào tài liệu văn bản, và biết được cách viết đúng, bạn có thể tiếp tục như theo :				2002-02-02 02:02:02
36245helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153818	4			0	vi	Ghi công thức vào văn bản				2002-02-02 02:02:02
36246helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3153915	5			0	vi	Chọn (tô sáng) công thức				2002-02-02 02:02:02
36247helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150213	6			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36248helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	hd_id3154767	7			0	vi	Chèn công thức bằng cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
36249helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3149875	8			0	vi	Nếu bạn muốn sử dụng giao diện $[officename] Math để sửa công thức, hãy chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</emph\> khi không có văn bản được tô sáng.				2002-02-02 02:02:02
36250helpcontent2	source\text\smath\guide\keyboard.xhp	0	help	par_id3150391	9			0	vi	Con trỏ đợi trong cửa sổ Lệnh để cho bạn gõ công thức vào đó.				2002-02-02 02:02:02
36251helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	tit				0	vi	Thao tác Giới hạn				2002-02-02 02:02:02
36252helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	bm_id8404492				0	vi	\<bookmark_value\>giới hạn;trong phép tổng/tích phân\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giới hạn tích phân\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36253helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	hd_id1892147				0	vi	\<variable id=\"limits\"\>\<link href=\"text/smath/guide/limits.xhp\"\>Thao tác Giới hạn\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36254helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	hd_id9881893				0	vi	Xác định các giới hạn trong một công thức kiểu tổng hoặc tích phân như thế nào?				2002-02-02 02:02:02
36255helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id6504409				0	vi	Bạn muốn chèn một công thức tính tổng như « phép tổng s^k từ k = 0 đến n » vào vị trí con trỏ trong một tài liệu Writer.				2002-02-02 02:02:02
36256helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id8811304				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
36257helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id9641712				0	vi	Để hiệu lực các giới hạn trên/dưới, cũng thêm biểu tượng \<emph\>Giới hạn Trên và Dưới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36258helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id3304239				0	vi	Trong cửa sổ nhập vào, ô trống hoặc dấu thứ nhất được chọn, vậy bạn có thể bắt đầu nhập giới hạn dưới: 				2002-02-02 02:02:02
36259helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id8679158				0	vi	k = 0				2002-02-02 02:02:02
36260helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id8471327				0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\> để tới dấu kế tiếp, sau đó nhập giới hạn trên:				2002-02-02 02:02:02
36261helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id4731894				0	vi	n				2002-02-02 02:02:02
36262helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id759300				0	vi	Bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F4\</item\> để tới dấu kế tiếp, sau đó nhập số hạng:				2002-02-02 02:02:02
36263helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id651875				0	vi	s^k				2002-02-02 02:02:02
36264helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id6756187				0	vi	Giờ thì công thức hoàn tất. Nhấn vào tài liệu văn bản ở ngoại công thức, để dời khỏi bộ sửa công thức.				2002-02-02 02:02:02
36265helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id5866267				0	vi	Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đối tượng > Công thức\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
36266helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id1965697				0	vi	Nhấn vào cửa sổ nhập vào và nhập dòng này:				2002-02-02 02:02:02
36267helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id9004486				0	vi	int from{a} to{b} f(x)`dx				2002-02-02 02:02:02
36268helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id3877071				0	vi	Nếu bạn không thấy phông của chữ f và x, chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Phông\</item\>, sau đó chọn phông khác. Hãy nhấn vào nút \<emph\>Mặc định\</emph\> để sử dụng phông mới làm mặc định kể từ điểm thời này.				2002-02-02 02:02:02
36269helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id3021332				0	vi	Nếu bạn cần đặt công thức bên trong một dòng văn bản, các giới hạn sẽ tăng chiều cao của hàng. Bạn có thể chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Chế độ Văn bản\</item\> để đặt các giới hạn bên cạnh ký hiệu Tổng hoặc Tích phân, mà giảm chiều cao của dòng.				2002-02-02 02:02:02
36270helpcontent2	source\text\smath\guide\limits.xhp	0	help	par_id260322				0	vi	\<link href=\"text/smath/01/03090909.xhp\"\>Thí dụ về phạm vi Tích phân và Tổng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36271helpcontent2	source\text\smath\guide\newline.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngắt dòng				2002-02-02 02:02:02
36272helpcontent2	source\text\smath\guide\newline.xhp	0	help	bm_id1295205				0	vi	\<bookmark_value\>ngắt dòng; trong công thức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>công thức; ngắt dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cuộn văn bản; trong công thức\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36273helpcontent2	source\text\smath\guide\newline.xhp	0	help	hd_id3146970	1			0	vi	\<variable id=\"newline\"\>\<link href=\"text/smath/guide/newline.xhp\" name=\"Gõ ký tự ngắt dòng\"\>Gõ ký tự ngắt dòng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36274helpcontent2	source\text\smath\guide\newline.xhp	0	help	hd_id3147339	2			0	vi	Cách viết công thức trong $[officename] Math chiếm hai dòng (tự ngắt dòng)				2002-02-02 02:02:02
36275helpcontent2	source\text\smath\guide\newline.xhp	0	help	par_id3154702	3			0	vi	Tạo chỗ ngắt dòng bằng lệnh « newline » (dòng mới). Mọi thứ đến sau chỗ ngắt dòng thì nằm trên dòng kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
36276helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	tit				0	vi	Gõ ghi chú				2002-02-02 02:02:02
36277helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	bm_id3155961				0	vi	\<bookmark_value\>ghi chú; gõ vao $[officename] Math\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn;ghi chú vào $[officename] Math\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36278helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	hd_id3155961	1			0	vi	\<variable id=\"comment\"\>\<link href=\"text/smath/guide/comment.xhp\" name=\"Gõ ghi chú\"\>Gõ ghi chú\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36279helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	hd_id3154657	2			0	vi	Cách nào để đính vào công thức ghi chú không xuất hiện trong tài liệu?				2002-02-02 02:02:02
36280helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	par_id3149499	3			0	vi	Ghi chú bắt đầu với dấu phần trăm đôi \<emph\>%%\</emph\>, và kéo dài đến ký tự kết thúc dòng kế tiếp (phím Enter). Mọi thứ nằm giữa bị bỏ qua, không được in ra. Có dấu phần trăm trong văn bản thì nó được xử lý như phần của văn bản.				2002-02-02 02:02:02
36281helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36282helpcontent2	source\text\smath\guide\comment.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	a^2+b^2=c^2 %% định lý Pi-ta-go.				2002-02-02 02:02:02
36283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm InputBox [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	bm_id3148932				0	vi	\<bookmark_value\>hàm InputBox\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	hd_id3148932	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010201.xhp\" name=\"Hàm InputBox [Runtime]\"\>Hàm InputBox [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3151262	2			0	vi	Mở một hộp thoại cứa một dấu nhắc ở đó người dùng có thể nhập văn bản. Dữ liệu nhập được gán cho một biến.				2002-02-02 02:02:02
36287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3151100	3			0	vi	Câu lệnh \<emph\>InputBox\</emph\> là một phương pháp tiện lợi để nhập văn bản thông qua một hộp thoại. Hãy xác nhận dữ liệu nhập bằng cách nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> hoặc bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\>. Dữ liệu nhập được trả về dưới dạng giá trị trả về của hàm. Nếu bạn đóng hộp thoại bằng nút \<emph\>Thôi\</emph\>, \<emph\>InputBox\</emph\> sẽ trả về một chuỗi rỗng « ».				2002-02-02 02:02:02
36288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	hd_id3152347	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3159201	5			0	vi	InputBox (Msg As String[, Title As String[, Default As String[, x_pos As Integer, y_pos As Integer]]]]) 				2002-02-02 02:02:02
36290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	hd_id3150713	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3145090	7			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
36292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	hd_id3149346	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3153311	9			0	vi	\<emph\>Msg\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị dưới dạng thông điệp trong hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
36294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3145315	10			0	vi	\<emph\>Title\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trên thanh tựa đề của hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
36295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3154307	11			0	vi	\<emph\>Default\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trong hộp văn bản theo mặc định nếu không có dữ liệu khác nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
36296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3147573	12			0	vi	\<emph\>x_pos\</emph\>: biểu thức số nguyên mà ghi rõ vị trí theo chiều ngang của hộp thoại. Vị trí này là một toạ độ tuyệt đối và không tham chiếu đến cửa sổ của ứng dụng văn phòng.				2002-02-02 02:02:02
36297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3156024	13			0	vi	\<emph\>y_pos\</emph\>: biểu thức số nguyên mà ghi rõ vị trí của hộp thoại theo chiều dọc. Vị trí này là một toạ độ tuyệt đối và không tham chiếu đến cửa sổ của ứng dụng văn phòng.				2002-02-02 02:02:02
36298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3153897	14			0	vi	Bỏ sót hai toạ độ \<emph\>x_pos\</emph\> và \<emph\>y_pos\</emph\> thì hộp thoại nằm ở giữa trên màn hình. Vị trí được ghi rõ theo đơn vị \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp#twips\" name=\"twips\"\>twips\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
36299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	hd_id3149456	15			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3153379	16			0	vi	Sub ExampleInputBox				2002-02-02 02:02:02
36301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3149656	17			0	vi	Dim sText As String				2002-02-02 02:02:02
36302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3154367	18			0	vi	sText = InputBox ("Please enter a phrase:","Dear User")				2002-02-02 02:02:02
36303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3151042	19			0	vi	MsgBox ( sText , 64, "Confirmation of phrase")				2002-02-02 02:02:02
36304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010201.xhp	0	help	par_id3150768	20			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh MkDir [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	bm_id3156421				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh MkDir\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	hd_id3156421	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020411.xhp\" name=\"Câu lệnh MkDir [Runtime]\"\>Câu lệnh MkDir [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3147000	2			0	vi	Tạo một thư mục mới trên một vật chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
36309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	hd_id3148520	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3155150	4			0	vi	MkDir Text As String				2002-02-02 02:02:02
36311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	hd_id3156027	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153750	6			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ tên và đường dẫn của thư mục cần tạo. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
36313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153311	7			0	vi	Chưa xác định đường dẫn thì thư mục được tạo trong thư mục hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
36314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	hd_id3155388	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3148473	9			0	vi	Sub ExampleFileIO				2002-02-02 02:02:02
36316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3149762	10			0	vi	' Thí dụ về các hàm tổ chức tập tin				2002-02-02 02:02:02
36317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3145610	11			0	vi	Const sFile1 as String = "file://c|/autoexec.bat"				2002-02-02 02:02:02
36318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3147264	12			0	vi	Const sDir1 as String = "file://c|/Temp"				2002-02-02 02:02:02
36319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3149669	13			0	vi	Const sSubDir1 as String ="Test"				2002-02-02 02:02:02
36320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3148663	14			0	vi	Const sFile2 as String = "Copied.tmp"				2002-02-02 02:02:02
36321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3154071	15			0	vi	Const sFile3 as String = "Renamed.tmp"				2002-02-02 02:02:02
36322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3150792	16			0	vi	Dim sFile as String				2002-02-02 02:02:02
36323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3154366	17			0	vi	sFile = sDir1 + "/" + sSubDir1				2002-02-02 02:02:02
36324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3149204	18			0	vi	ChDir( sDir1 )				2002-02-02 02:02:02
36325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3154217	19			0	vi	If Dir(sSubDir1,16)="" then ' Does the directory exist ?				2002-02-02 02:02:02
36326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3156423	20			0	vi	MkDir sSubDir1				2002-02-02 02:02:02
36327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3147228	21			0	vi	MsgBox sFile,0,"Create directory"				2002-02-02 02:02:02
36328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153970	22			0	vi	End If				2002-02-02 02:02:02
36329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3148451	24			0	vi	sFile = sFile + "/" + sFile2				2002-02-02 02:02:02
36330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3155132	25			0	vi	FileCopy sFile1 , sFile				2002-02-02 02:02:02
36331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153770	26			0	vi	MsgBox fSysURL(CurDir()),0,"Current directory"				2002-02-02 02:02:02
36332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3159154	27			0	vi	MsgBox sFile & Chr(13) & FileDateTime( sFile ),0,"Creation time"				2002-02-02 02:02:02
36333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3149484	28			0	vi	MsgBox sFile & Chr(13)& FileLen( sFile ),0,"File length"				2002-02-02 02:02:02
36334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3152885	29			0	vi	MsgBox sFile & Chr(13)& GetAttr( sFile ),0,"File attributes"				2002-02-02 02:02:02
36335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3152596	30			0	vi	Name sFile as sDir1 + "/" + sSubDir1 + "/" + sFile3				2002-02-02 02:02:02
36336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153952	31			0	vi	' Thay đổi tên trong cùng một thư mục				2002-02-02 02:02:02
36337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3152576	33			0	vi	sFile = sDir1 + "/" + sSubDir1 + "/" + sFile3				2002-02-02 02:02:02
36338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3147426	34			0	vi	SetAttr( sFile, 0 ) 'Delete all attributes				2002-02-02 02:02:02
36339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3148647	35			0	vi	MsgBox sFile & Chr(13) & GetAttr( sFile ),0,"New file attributes"				2002-02-02 02:02:02
36340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153363	36			0	vi	Kill sFile				2002-02-02 02:02:02
36341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3151113	37			0	vi	RmDir sDir1 + "/" + sSubDir1				2002-02-02 02:02:02
36342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153157	38			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
36343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3150092	40			0	vi	' Chuyển đổi một đường dẫn hệ thống theo URL				2002-02-02 02:02:02
36344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3147396	41			0	vi	Function fSysURL( fSysFp as String ) as String				2002-02-02 02:02:02
36345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153878	42			0	vi	Dim iPos As String				2002-02-02 02:02:02
36346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3150420	43			0	vi	iPos = 1				2002-02-02 02:02:02
36347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3145253	44			0	vi	iPos = Instr(iPos,fSysFp, getPathSeparator())				2002-02-02 02:02:02
36348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153415	45			0	vi	do while iPos > 0				2002-02-02 02:02:02
36349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3153512	46			0	vi	mid( fSysFp, iPos , 1,"/")				2002-02-02 02:02:02
36350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3146899	47			0	vi	iPos = Instr(iPos+1,fSysFp, getPathSeparator())				2002-02-02 02:02:02
36351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3145652	48			0	vi	loop				2002-02-02 02:02:02
36352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3156276	49			0	vi	' dấu hai chấm với DOS				2002-02-02 02:02:02
36353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3146913	50			0	vi	iPos = Instr(1,fSysFp,":")				2002-02-02 02:02:02
36354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3145640	51			0	vi	if iPos > 0 then mid( fSysFp, iPos , 1,"|")				2002-02-02 02:02:02
36355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3155443	52			0	vi	fSysURL = "file://" & fSysFp				2002-02-02 02:02:02
36356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020411.xhp	0	help	par_id3148995	53			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
36357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Split [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Split\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120314.xhp\" name=\"Hàm Split [Runtime]\"\>Hàm Split [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3155805	2			0	vi	Trả về một mảng các chuỗi phụ từ một biểu thức chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
36361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	hd_id3149177	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153824	4			0	vi	Split (Text As String, dấu_tách, số)				2002-02-02 02:02:02
36363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	hd_id3149763	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154285	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
36365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	hd_id3145315	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3156023	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào.				2002-02-02 02:02:02
36367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3147560	9			0	vi	\<emph\>dấu_tách (tùy chọn):\</emph\> một chuỗi chứa một hay nhiều ký tự mà được dùng để định giới chuỗi văn bản (Text). Mặc định là ký tự dấu cách.				2002-02-02 02:02:02
36368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3145069	12			0	vi	\<emph\>số (tùy chọn):\</emph\> số chuỗi phụ cần trả về.				2002-02-02 02:02:02
36369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	hd_id3150398	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3151212	11			0	vi	Dim a(3)				2002-02-02 02:02:02
36371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3149204	13			0	vi	Sub main()				2002-02-02 02:02:02
36372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3156214	14			0	vi	 a(0) = "ABCDE"				2002-02-02 02:02:02
36373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154217	15			0	vi	 a(1) = 42				2002-02-02 02:02:02
36374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3145173	16			0	vi	 a(2) = "MN"				2002-02-02 02:02:02
36375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153104	17			0	vi	 a(3) = "X Y Z"				2002-02-02 02:02:02
36376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154684	18			0	vi	 JStr = Join1()				2002-02-02 02:02:02
36377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153367	19			0	vi	 Call Show(JStr, Split1(JStr))				2002-02-02 02:02:02
36378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3145271	20			0	vi	 JStr = Join2()				2002-02-02 02:02:02
36379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3155856	21			0	vi	 Call Show(JStr, Split1(JStr))				2002-02-02 02:02:02
36380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3159155	22			0	vi	 JStr = Join3()				2002-02-02 02:02:02
36381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3155413	23			0	vi	 Call Show(JStr, Split1(JStr))				2002-02-02 02:02:02
36382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153190	24			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154320	25			0	vi	Function Join1()				2002-02-02 02:02:02
36384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3145748	26			0	vi	 Join1 = Join(a(), "abc")				2002-02-02 02:02:02
36385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153142	45			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
36386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3152462	27			0	vi	Function Join2()				2002-02-02 02:02:02
36387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3146119	28			0	vi	 Join2 = Join(a(), ",")				2002-02-02 02:02:02
36388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154790	29			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
36389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3147125	30			0	vi	Function Join3()				2002-02-02 02:02:02
36390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3149377	31			0	vi	 Join3 = Join(a())				2002-02-02 02:02:02
36391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3150114	32			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
36392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154729	33			0	vi	Function Split1(aStr)				2002-02-02 02:02:02
36393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3145646	34			0	vi	 Split1 = Split(aStr, "D")				2002-02-02 02:02:02
36394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154512	35			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
36395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3149400	36			0	vi	Sub Show(JoinStr, TheArray)				2002-02-02 02:02:02
36396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3153948	37			0	vi	 l = LBound(TheArray)				2002-02-02 02:02:02
36397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3146969	38			0	vi	 u = UBound(TheArray)				2002-02-02 02:02:02
36398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3150752	39			0	vi	 total$ = "=============================" + Chr$(13) + JoinStr + Chr$(13) + Chr$(13)				2002-02-02 02:02:02
36399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3148916	40			0	vi	 For i = l To u				2002-02-02 02:02:02
36400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3154754	41			0	vi	 total$ = total$ + TheArray(i) + Str(Len(TheArray(i))) + Chr$(13)				2002-02-02 02:02:02
36401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3156054	42			0	vi	 Next i				2002-02-02 02:02:02
36402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3147338	43			0	vi	 MsgBox total$				2002-02-02 02:02:02
36403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120314.xhp	0	help	par_id3155960	44			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Atn [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Atn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080101.xhp\" name=\"Hàm Atn [Runtime]\"\>Hàm Atn [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3149346	2			0	vi	Hàm lượng giác mà trả về arctang của một biểu thức thuộc số. Giá trị trả về nằm trong phạm vi -π/2 đến +π/2.				2002-02-02 02:02:02
36408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3143271	3			0	vi	Arctang là giá trị ngược của hàm tang. Hàm Atn trả về góc « Alpha » theo radian, dùng tang của góc này. Hàm cũng có thể trả về góc « Alpha » bằng cách so sánh tỷ lệ của chiều dài cạnh đối vơi góc đó, với chiều dài cạnh kề với góc đó, trong một hình tam giác vuông góc.				2002-02-02 02:02:02
36409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3145315	4			0	vi	Atn(cạnh đối với góc/cạnh kề với góc)= Alpha				2002-02-02 02:02:02
36410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	hd_id3149669	5			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3148947	6			0	vi	Atn (Số)				2002-02-02 02:02:02
36412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	hd_id3148664	7			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3150359	8			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
36414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	hd_id3148798	9			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3156212	10			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào đại diện tỷ lệ của hai cạnh của một hình tam giác vuông góc. Hàm Atn trả về góc tương ứng theo radian (arctang).				2002-02-02 02:02:02
36416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3153192	11			0	vi	Để chuyển đổi một số radian sang độ, hãy nhân số radian với 180/π.				2002-02-02 02:02:02
36417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3147230	12			0	vi	độ=(radian*180)/π				2002-02-02 02:02:02
36418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3125864	13			0	vi	radian=(độ*π)/180				2002-02-02 02:02:02
36419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3159252	14			0	vi	Pi (π) ở đây là hằng số hình tròn cố định có giá trị được làm tròn 3.14159.				2002-02-02 02:02:02
36420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	hd_id3153142	15			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3146985	16			0	vi	REM Mẫu ví dụ sau tính cho một tam giác vuông góc				2002-02-02 02:02:02
36422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3145750	17			0	vi	REM góc Alpha từ tang của góc Alpha:				2002-02-02 02:02:02
36423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3146975	18			0	vi	Sub ExampleATN				2002-02-02 02:02:02
36424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3151112	19			0	vi	REM π = 3.14159 được làm tròn là một hằng số đã xác định sẵn				2002-02-02 02:02:02
36425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3159156	20			0	vi	Dim d1 As Double				2002-02-02 02:02:02
36426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3147435	21			0	vi	Dim d2 As Double				2002-02-02 02:02:02
36427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3149262	22			0	vi	d1 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh kề với góc: ","Kề")				2002-02-02 02:02:02
36428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3149482	23			0	vi	d2 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh đối với góc: ","Đối")				2002-02-02 02:02:02
36429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3155415	24			0	vi	Print "Góc Alpha là"; (atn (d2/d1) * 180 / Pi); " độ"				2002-02-02 02:02:02
36430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080101.xhp	0	help	par_id3149959	25			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm ConvertFromURL [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	bm_id3153894				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ConvertFromURL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	hd_id3153894	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120313.xhp\" name=\"Hàm ConvertFromURL [Runtime]\"\>Hàm ConvertFromURL [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	Chuyển đổi một địa chỉ URL kiểu tập tin sang một tên tập tin hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
36435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	hd_id3143267	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3154142	4			0	vi	ConvertFromURL(tên_tập_tin)				2002-02-02 02:02:02
36437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	hd_id3159157	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3150669	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
36439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	hd_id3143270	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3156023	8			0	vi	\<emph\>Tên_tập_tin:\</emph\> một tên tập tin dạng chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
36441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	hd_id3154760	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3148664	10			0	vi	systemFile$ = "c:\\folder\\mytext.txt"				2002-02-02 02:02:02
36443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3150541	11			0	vi	url$ = ConvertToURL( systemFile$ )				2002-02-02 02:02:02
36444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3150792	12			0	vi	print url$				2002-02-02 02:02:02
36445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3154367	13			0	vi	systemFileAgain$ = ConvertFromURL( url$ )				2002-02-02 02:02:02
36446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120313.xhp	0	help	par_id3153194	14			0	vi	print systemFileAgain$				2002-02-02 02:02:02
36447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Environ [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	bm_id3155364				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Environ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	hd_id3155364	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130800.xhp\" name=\"Hàm Environ [Runtime]\"\>Hàm Environ [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3145090	2			0	vi	Trả về giá trị của một biến môi trường dưới dạng một chuỗi. Biến môi trường phụ thuộc vào kiểu hệ điều hành đang chạy.				2002-02-02 02:02:02
36451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	hd_id3150670	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3159176	5			0	vi	Environ (Environment As String)				2002-02-02 02:02:02
36453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	hd_id3159157	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3148473	7			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
36455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	hd_id3145609	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3159414	9			0	vi	Environment: biến môi trường cho đó cần trả về giá trị.				2002-02-02 02:02:02
36457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	hd_id3148663	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3149655	11			0	vi	Sub ExampleEnviron				2002-02-02 02:02:02
36459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3154940	12			0	vi	Dim sTemp As String				2002-02-02 02:02:02
36460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3148920	13			0	vi	sTemp=Environ ("TEMP")				2002-02-02 02:02:02
36461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3150869	14			0	vi	If sTemp = "" Then sTemp=Environ("TMP")				2002-02-02 02:02:02
36462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3145419	15			0	vi	MsgBox "'" & sTemp & "'" ,64,"Thư mục tập tin tạm thời:"				2002-02-02 02:02:02
36463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130800.xhp	0	help	par_id3154124	16			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CVerr [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	bm_id531022				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CVerr\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100080.xhp\"\>Hàm CVErr [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu hay biến đổi có kiểu phụ « Lỗi ».				2002-02-02 02:02:02
36468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	CVErr(Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
36470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Biến thế.				2002-02-02 02:02:02
36472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100080.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
36474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DimArray [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DimArray\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104300.xhp\" name=\"Hàm DimArray [Runtime]\"\>Hàm DimArray [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3153527	2			0	vi	Trả về một mảng kiểu biến thế.				2002-02-02 02:02:02
36478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	hd_id3149762	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3148473	4			0	vi	DimArray ( Danh_sách_đối_số)				2002-02-02 02:02:02
36480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3154142	5			0	vi	Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/shared/03104200.xhp\" name=\"Mảng\"\>Mảng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3156023	6			0	vi	Không đưa ra tham số, thì tạo một mảng rỗng (giống như Dim A() mà tương đương với một dãy có chiều dài 0 trong Uno). Có phải đưa ra tham số thì tạo một chiều cho mỗi tham số.				2002-02-02 02:02:02
36482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3159414	8			0	vi	\<emph\>Danh_sách_đối_số :\</emph\> một danh sách chứa bất cứ số đối số nào định giới bằng dấu phẩy.				2002-02-02 02:02:02
36484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	hd_id3150358	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104300.xhp	0	help	par_id3154939	10			0	vi	« DimArray( 2, 2, 4 ) » tương đương với « DIM a( 2, 2, 4 ) »				2002-02-02 02:02:02
36486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Do...Loop [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	bm_id3156116				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Do...Loop (theo vòng lặp)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>While (trong khi); Do loop (theo vòng lặp)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>Until (đến khi)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vòng lặp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	hd_id3156116	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090201.xhp\" name=\"Câu lệnh Do...Loop [Runtime]\"\>Câu lệnh Do...Loop [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3109850	2			0	vi	Lặp lại những câu lệnh nằm giữa câu lệnh Do (làm) và câu lệnh Loop (vòng lặp) trong khi điều kiện là Đúng, hoặc đên khi điều kiện trở thành Đúng.				2002-02-02 02:02:02
36490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	hd_id3149119	3			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
36491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3155150	4			0	vi	Do [{While | Until} condition = True]				2002-02-02 02:02:02
36492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154422	5			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150789	6			0	vi	[Exit Do]				2002-02-02 02:02:02
36494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3155805	7			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3145090	8			0	vi	Vòng lặp				2002-02-02 02:02:02
36496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154749	9			0	vi	hoặc				2002-02-02 02:02:02
36497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150503	10			0	vi	Do				2002-02-02 02:02:02
36498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149762	11			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150984	12			0	vi	[Exit Do]				2002-02-02 02:02:02
36500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3143228	13			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149235	14			0	vi	Loop [{While | Until} condition = True]				2002-02-02 02:02:02
36502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	hd_id3156024	15			0	vi	Tham số/Phần tử				2002-02-02 02:02:02
36503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3156344	16			0	vi	\<emph\>Điều_kiện\</emph\> : một biểu thức kiểu so sánh, thuộc số hay chuỗi mà ước tính là hoặc Đúng hoặc Sai.				2002-02-02 02:02:02
36504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149669	17			0	vi	\<emph\>Khối câu lệnh\</emph\> : những câu lệnh bạn muốn lặp lại trong khi hoặc đến khi điều kiện là Đúng.				2002-02-02 02:02:02
36505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150791	18			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> (làm...vòng lặp) thực hiện một vòng lặp miến là, hoặc đến khi một điều kiện nào đó là Đúng. Điều kiện thoát phải được nhập vào phía sau câu lệnh kiểu \<emph\>Do\</emph\> hay \<emph\>Loop\</emph\>. Những mẫu thí dụ theo đây là tổ hợp đúng:				2002-02-02 02:02:02
36506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	hd_id3154366	19			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
36507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3145171	20			0	vi	Do While condition = True				2002-02-02 02:02:02
36508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149203	21			0	vi	...khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3125864	22			0	vi	Vòng lặp				2002-02-02 02:02:02
36510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154124	24			0	vi	Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh \<emph\>Do While\</emph\> (làm trong khi) và \<emph\>Loop\</emph\> (vòng lặp) được lặp lại miễn là điều kiện là Đúng.				2002-02-02 02:02:02
36511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153968	25			0	vi	Do Until condition = True				2002-02-02 02:02:02
36512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154909	26			0	vi	...khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3159151	27			0	vi	Vòng lặp				2002-02-02 02:02:02
36514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150440	29			0	vi	Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh \<emph\>Do Until\</emph\> (làm đến khi) và \<emph\>Loop\</emph\> (vòng lặp) thì được lặp lại nếu/miễn là điều kiện là Sai.				2002-02-02 02:02:02
36515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153952	30			0	vi	Do				2002-02-02 02:02:02
36516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3147349	31			0	vi	...khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3159153	32			0	vi	Loop While condition = True				2002-02-02 02:02:02
36518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3146985	34			0	vi	Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh Do (làm) và Loop (vòng lặp) thì lặp lại miễn là điều kiện là Đúng.				2002-02-02 02:02:02
36519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150488	35			0	vi	Do				2002-02-02 02:02:02
36520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153189	36			0	vi	...khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3155411	37			0	vi	Loop Until condition = True				2002-02-02 02:02:02
36522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3151117	39			0	vi	Khối câu lệnh nằm giữa hai câu lệnh \<emph\>Do\</emph\> (làm) và \<emph\>Loop\</emph\> (vòng lặp) lặp lại đến khi điều kiện là Đúng.				2002-02-02 02:02:02
36523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149484	41			0	vi	Hãy dùng câu lệnh \<emph\>Exit Do\</emph\> (thoát làm) để kết thúc tuyệt đối vòng lặp. Bạn có thể thêm câu lệnh này vào bất cứ nơi nào trong một câu lệnh kiểu \<emph\>Do\</emph\>...\<emph\>Loop\</emph\> (làm...vòng lặp). Cũng có thể xác định một điều kiện thoát dùng cấu trúc \<emph\>If...Then\</emph\> (nếu...thì) như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
36524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149262	42			0	vi	Làm...				2002-02-02 02:02:02
36525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149298	43			0	vi	câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3145646	44			0	vi	If condition = True Then Exit Do				2002-02-02 02:02:02
36527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154490	45			0	vi	câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153159	46			0	vi	Vòng lặp...				2002-02-02 02:02:02
36529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	hd_id3147396	47			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
36530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3144764	49			0	vi	Sub ExampleDoLoop				2002-02-02 02:02:02
36531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3154791	50			0	vi	Dim sFile As String				2002-02-02 02:02:02
36532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3149401	51			0	vi	Dim sPath As String				2002-02-02 02:02:02
36533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3155600	52			0	vi	sPath = "c:\\"				2002-02-02 02:02:02
36534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150717	53			0	vi	sFile = Dir$( sPath ,22)				2002-02-02 02:02:02
36535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3146898	54			0	vi	If sFile <> "" Then				2002-02-02 02:02:02
36536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3156333	55			0	vi	Do				2002-02-02 02:02:02
36537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153947	56			0	vi	MsgBox sFile				2002-02-02 02:02:02
36538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150327	57			0	vi	sFile = Dir$				2002-02-02 02:02:02
36539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3150749	58			0	vi	Loop Until sFile = ""				2002-02-02 02:02:02
36540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3153765	59			0	vi	End If				2002-02-02 02:02:02
36541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090201.xhp	0	help	par_id3148914	60			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	tit				0	vi	$[officename] Basic IDE				2002-02-02 02:02:02
36543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	\<variable id=\"01050000\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01050000.xhp\" name=\"$[officename] Basic IDE\"\>$[officename] Basic IDE\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
36544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3153142	2			0	vi	Phần này diễn tả cấu trúc của môi trường IDE Basic.				2002-02-02 02:02:02
36545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_idN105C9				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở môi trường IDE Basic, trong đó bạn có thể ghi và chỉnh sửa vĩ lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3153188	5			0	vi	Lệnh từ Trình đơn ngữ cảnh của các Thẻ Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
36547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3154731	6			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
36548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3151074	8			0	vi	Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
36549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3149581	9			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewModule\"\>Chèn một mô-đun mới vào thư viện hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3147397	10			0	vi	Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
36551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3144335	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewDialog\"\>Chèn một hộp thoại mới vào hộp thoại hiện tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3155602	12			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
36553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3155064	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DeleteCurrent\"\>Xoá mô-đun đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3149018	14			0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
36555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3154754	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RenameCurrent\"\>Thay đổi tên của mô-đun hiện thời, tại chỗ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3150043	16			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
36557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3145147	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HideCurPage\"\>Ẩn mô-đun hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
36558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	hd_id3163805	18			0	vi	Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
36559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050000.xhp	0	help	par_id3153965	19			0	vi	Mở hộp thoại \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Tổ chức Vĩ lệnh\"\>\<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
36560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefVar [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	bm_id3143267				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefVar\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	hd_id3143267	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102000.xhp\" name=\"Câu lệnh DefVar [Runtime]\"\>Câu lệnh DefVar [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3153825	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
36564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	hd_id3154143	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3149514	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
36566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	hd_id3156024	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
36568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3148552	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
36569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3153524	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				2002-02-02 02:02:02
36570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3150767	9			0	vi	\<emph\>DefVar:\</emph\> biến thế				2002-02-02 02:02:02
36571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	hd_id3151041	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3156214	11			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				2002-02-02 02:02:02
36573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3145173	12			0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
36574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3150448	13			0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
36575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3153368	14			0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
36576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3155132	15			0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
36577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3155855	16			0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
36578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3147426	17			0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
36579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3151117	18			0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
36580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3148645	20			0	vi	Sub ExampleDefVar				2002-02-02 02:02:02
36581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3154012	21			0	vi	vDiv=99 REM vDiv là một biến thế ngầm				2002-02-02 02:02:02
36582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3146121	22			0	vi	vDiv="Chào thế giới"				2002-02-02 02:02:02
36583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102000.xhp	0	help	par_id3149262	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
36584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132500.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetDefaultContext [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132500.xhp	0	help	bm_id4761192				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetDefaultContext\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132500.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132500.xhp\"\>Hàm GetDefaultContext [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132500.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Trả về ngữ cảnh mặc định của bộ tạo dịch vụ tiến trình, nếu có ; không thì trả về tham chiếu rỗng. 				2002-02-02 02:02:02
36588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132500.xhp	0	help	par_idN10593				0	vi	Hàm lúc chạy này trả về ngữ cảnh thành phần mặc định cần dùng, nếu có khởi tạo dịch vụ thông qua XmultiServiceFactory. Xem chương \<item type=\"literal\"\>Professional UNO\</item\> (UNO chuyên nghiệp) trong \<item type=\"literal\"\>Developer's Guide\</item\> (Sổ tay Nhà phát triển) ở địa chỉ \<link href=\"http://api.openoffice.org\"\>api.openoffice.org\</link\> để tìm thêm thông tin.				2002-02-02 02:02:02
36589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CBool [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CBool\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100100.xhp\" name=\"Hàm CBool [Runtime]\"\>Hàm CBool [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3145136	2			0	vi	Chuyển đổi một so sánh kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức lôgic, hoặc chuyển đổi một biểu thức thuộc số riêng lẻ sang một biểu thức lôgic.				2002-02-02 02:02:02
36593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	hd_id3153345	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3149514	4			0	vi	CBool (Biểu_thức1 {= | <> | < | > | <= | >=} Biểu_thức2) or CBool (Số)				2002-02-02 02:02:02
36595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	hd_id3156152	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3155419	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
36597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	hd_id3147530	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3156344	8			0	vi	\<emph\> Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần so sánh. Nếu hai biểu thức tương ứng, hàm \<emph\>CBool\</emph\> trả về \<emph\>True\</emph\> (Đúng), không thì trả về \<emph\>False\</emph\> (Sai).				2002-02-02 02:02:02
36599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3149655	9			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số cần chuyển đổi. Nếu biểu thức bằng với 0 thì trả về \<emph\>False\</emph\> (Sai); không thì \<emph\>True\</emph\> (Đúng).				2002-02-02 02:02:02
36600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3145171	10			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây sử dụng hàm \<emph\>CBool\</emph\> để ước tính giá trị được hàm \<emph\>Instr\</emph\> trả về. Hàm kiểm tra nếu từ « and » (và) được tìm trong câu được người dùng nhập vào, hay không.				2002-02-02 02:02:02
36601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	hd_id3156212	11			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3147288	12			0	vi	Sub ExampleCBool				2002-02-02 02:02:02
36603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3153768	13			0	vi	Dim sText As String				2002-02-02 02:02:02
36604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3155132	14			0	vi	sText = InputBox("Hãy gõ một câu ngắn:")				2002-02-02 02:02:02
36605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3155855	15			0	vi	REM Chứng minh là từ « and » xuất hiện tron câu đó.				2002-02-02 02:02:02
36606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3146984	16			0	vi	REM Thay vào dòng lệnh				2002-02-02 02:02:02
36607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3148576	17			0	vi	REM If Instr(Input, "and")<>0 Then...				2002-02-02 02:02:02
36608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3154014	18			0	vi	REM hàm CBool được áp dụng như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
36609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3155413	19			0	vi	If CBool(Instr(sText, "and")) Then				2002-02-02 02:02:02
36610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3152940	20			0	vi	MsgBox "Từ « and » xuất hiện trong câu bạn đã nhập."				2002-02-02 02:02:02
36611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3153954	21			0	vi	EndIf				2002-02-02 02:02:02
36612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100100.xhp	0	help	par_id3152886	22			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	tit				0	vi	Thư viện, Mô-đun và Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
36614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	hd_id3147317	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01020500.xhp\" name=\"Thư viện, Mô-đun và Hộp thoại\"\>Thư viện, Mô-đun và Hộp thoại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3147427	2			0	vi	Theo đây có mô tả về cách sử dụng cơ bản các thư viện, mô-đun và hộp thoại trong $[officename] Basic.				2002-02-02 02:02:02
36616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3146120	3			0	vi	$[officename] Basic cung cấp các công cụ để giúp bạn tạo cấu trúc của dự án. Nó hỗ trợ một số « đơn vị » khác nhau mà cho bạn có khả năng nhóm lại các hàm và trình con riêng trong cùng dự án.				2002-02-02 02:02:02
36617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	hd_id3148575	5			0	vi	Thư viện				2002-02-02 02:02:02
36618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3150011	6			0	vi	Thư viện là một công cụ để tổ chức các mô-đun, và có thể được đính kèm hoặc một tài liệu hoặc một mẫu. Khi tài liệu hoặc mẫu được lưu, tất cả các mô-đun nằm trong thư viện đó cũng được tự động lưu.				2002-02-02 02:02:02
36619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3151112	7			0	vi	Một thư viện có thể chứa đến 16 000 mô-đun.				2002-02-02 02:02:02
36620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	hd_id3149262	8			0	vi	Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
36621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3156441	9			0	vi	Một mô-đun chứa các trình con và hàm, cũng như các lời khai báo biến. Chiều dài của chương trình có thể được lưu vào mô-đun không thể vượt quá 64 KB. Cần thiết nhiều sức chứa hơn thì cũng có thể chia một dự án $[officename] Basic ra vài mô-đun khác nhau, sau đó lưu chúng vào cùng một thư viện.				2002-02-02 02:02:02
36622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	hd_id3152577	11			0	vi	Mô-đun Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
36623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020500.xhp	0	help	par_id3149377	12			0	vi	Mô-đun hộp thoại chứa các lời xác định hộp thoại, gồm có các thuộc tính về hộp là hộp thoại, các thuộc tính về mỗi phần tử của hộp thoại, và các sự kiện được gán. Vì một mô-đun chỉ có khả năng tạo một hộp thoại riêng lẻ, nó thường đơn giản được gọi là "hộp thoại".				2002-02-02 02:02:02
36624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Time [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	bm_id3145090				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Time\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	hd_id3145090	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030302.xhp\"\>Câu lệnh Time [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3150984	2			0	vi	Hàm này trả về giờ hệ thống hiện thời dạng chuỗi theo định dạng « GG:PP:gg ».				2002-02-02 02:02:02
36628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	hd_id3154346	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3149670	4			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
36630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	hd_id3150792	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3149656	6			0	vi	\<emph\>Văn bản\</emph\>: bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ thời gian mới theo định dạng « GG:PP:gg ».				2002-02-02 02:02:02
36632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	hd_id3145173	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3156281	8			0	vi	Sub ExampleTime				2002-02-02 02:02:02
36634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3150870	9			0	vi	MsgBox Time,0,"Bây giờ có				2002-02-02 02:02:02
36635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030302.xhp	0	help	par_id3154123	10			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
36636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Month [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	bm_id3153127				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Month\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	hd_id3153127	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030104.xhp\" name=\"Hàm Month [Runtime]\"\>Hàm Month [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	Trả về tháng của năm từ một ngày dãy được tạo ra bởi hàm DateSerial hoặc DateValue.				2002-02-02 02:02:02
36640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	hd_id3145068	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3150398	4			0	vi	Tháng (Số)				2002-02-02 02:02:02
36642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	hd_id3154366	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3154125	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
36644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	hd_id3150768	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3156423	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà chứa số ngày dãy được dùng để xác định tháng của năm.				2002-02-02 02:02:02
36646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3153770	9			0	vi	Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>DateSerial\</emph\>. Nó trả về tháng của năm mà tương ứng với ngày dãy được tạo ra bằng hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hoặc \<emph\>DateValue\</emph\>. Thí dụ, biểu thức				2002-02-02 02:02:02
36647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3147426	10			0	vi	Print Month(DateSerial(1994, 12, 20))				2002-02-02 02:02:02
36648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3145366	11			0	vi	trả về giá trị 12.				2002-02-02 02:02:02
36649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	hd_id3146923	12			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
36650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3156442	13			0	vi	Sub ExampleMonth				2002-02-02 02:02:02
36651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3149664	14			0	vi	MsgBox "" & Month(Now) ,64,"The current month"				2002-02-02 02:02:02
36652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030104.xhp	0	help	par_id3150012	15			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
36653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Put [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	bm_id3150360				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Put\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	hd_id3150360	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020204.xhp\" name=\"Câu lệnh Put [Runtime]\"\>Câu lệnh Put [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3154909	2			0	vi	Ghi một bản ghi vào một tập tin tương đối, hoặc ghi một dãy byte vào một tập tin nhị phân.				2002-02-02 02:02:02
36657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3156281	3			0	vi	Xem thêm: câu lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/03020201.xhp\" name=\"Get\"\>\<item type=\"literal\"\>Get\</item\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	hd_id3125863	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3155132	5			0	vi	Put [#] FileNumber As Integer, [position], Variable				2002-02-02 02:02:02
36660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	hd_id3153190	6			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3146120	7			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà xác định tập tin vào đó bạn muốn ghi.				2002-02-02 02:02:02
36662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3155411	8			0	vi	\<emph\>Position:\</emph\> Vị trí đối với các tập tin tương đối (tập tin truy cập ngẫu nhiên), số thứ tự của bản ghi bạn muốn ghi.				2002-02-02 02:02:02
36663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3148576	9			0	vi	Đối với tập tin nhị phân (truy cập nhị phân), vị trí của byte trong tập tin ở đó bạn muốn bắt đầu ghi.				2002-02-02 02:02:02
36664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3153729	10			0	vi	\<emph\>Variable:\</emph\> (Biến) tên của biến bạn muốn ghi vào tập tin.				2002-02-02 02:02:02
36665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3146974	11			0	vi	Ghi chú về tập tin tương đối: nếu nội dung của biến này không tương ứng với chiều dài của bản ghi được ghi rõ trong mệnh đề \<emph\>Len\</emph\> của câu lệnh \<emph\>Open\</emph\>, khoảng cách giữa kết thúc của bản ghi mới ghi và bản ghi kế tiếp được đệm bằng dữ liệu đã tồn tại từ tập tin vào đó bạn đang ghi.				2002-02-02 02:02:02
36666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3155855	12			0	vi	Ghi chú về tập tin nhị phân: nội dung của các biến được ghi vào vị trí đã định, và con trỏ tập tin được chèn vào đúng phía sau byte cuối cùng. Không có khoảng cách nào giữa hai bản ghi.				2002-02-02 02:02:02
36667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	hd_id3154491	13			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3149410	14			0	vi	Sub ExampleRandomAccess				2002-02-02 02:02:02
36669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3149959	15			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
36670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3154729	16			0	vi	Dim sText As Variant REM Must be a variant type				2002-02-02 02:02:02
36671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3156286	17			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
36672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3149400	18			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
36673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3149124	20			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
36674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3150330	21			0	vi	Open aFile For Random As #iNumber Len=32				2002-02-02 02:02:02
36675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3156278	22			0	vi	Seek #iNumber,1 REM Position to start writing				2002-02-02 02:02:02
36676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3153711	23			0	vi	Put #iNumber,, "This is the first line of text" REM Fill line with text				2002-02-02 02:02:02
36677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3155446	24			0	vi	Put #iNumber,, "This is the second line of text"				2002-02-02 02:02:02
36678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3154255	25			0	vi	Put #iNumber,, "This is the third line of text"				2002-02-02 02:02:02
36679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3150045	26			0	vi	Seek #iNumber,2				2002-02-02 02:02:02
36680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3145149	27			0	vi	Get #iNumber,,sText				2002-02-02 02:02:02
36681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3147363	28			0	vi	Print sText				2002-02-02 02:02:02
36682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3163806	29			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
36683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3149568	31			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
36684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3155607	32			0	vi	Open aFile For Random As #iNumber Len=32				2002-02-02 02:02:02
36685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3154022	33			0	vi	Get #iNumber,2,sText				2002-02-02 02:02:02
36686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3150940	34			0	vi	Put #iNumber,,"This is new text"				2002-02-02 02:02:02
36687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3146132	35			0	vi	Get #iNumber,1,sText				2002-02-02 02:02:02
36688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3154198	36			0	vi	Get #iNumber,2,sText				2002-02-02 02:02:02
36689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3159102	37			0	vi	Put #iNumber,20,"This is the text in record 20"				2002-02-02 02:02:02
36690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3153785	38			0	vi	Print Lof(#iNumber)				2002-02-02 02:02:02
36691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3151277	39			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
36692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020204.xhp	0	help	par_id3150786	41			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
36693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefErr [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	bm_id8177739				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefErr\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101120.xhp\"\>Câu lệnh DefErr [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefErr\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
36697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
36699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN1059B				0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt kiểu dữ liệu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
36701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
36702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến mặc định				2002-02-02 02:02:02
36703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105B0				0	vi	\<emph\>DefErr:\</emph\> lỗi				2002-02-02 02:02:02
36704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	REM Xác định tiền tế cho các kiểu biến:				2002-02-02 02:02:02
36706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
36707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
36708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
36709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
36710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
36711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
36712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
36713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	DefErr e				2002-02-02 02:02:02
36714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	Sub ExampleDefErr				2002-02-02 02:02:02
36715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	eErr=Error REM eErr là một biến lỗi ngầm				2002-02-02 02:02:02
36716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101120.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
36717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Line Input # [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	bm_id3153361				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Line Input\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	hd_id3153361	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020203.xhp\" name=\"Câu lệnh Line Input # [Runtime]\"\>Câu lệnh Line Input # [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3156280	2			0	vi	Đọc các chuỗi từ một tập tin dãy sang một biến.				2002-02-02 02:02:02
36721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	hd_id3150447	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147229	4			0	vi	Line Input #FileNumber As Integer, Var As String 				2002-02-02 02:02:02
36723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	hd_id3145173	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3161832	6			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự của tập tin chứa dữ liệu bạn muốn đọc. Tập tin này phải được mở trước bằng câu lệnh Open, dùng từ khoá INPUT.				2002-02-02 02:02:02
36725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3151119	7			0	vi	\<emph\>var:\</emph\> tên của biến cất giữ kết quả.				2002-02-02 02:02:02
36726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3150010	8			0	vi	Dùng câu lệnh \<emph\>Line Input#\</emph\>, bạn có thể đọc các chuỗi từ một tập tin còn mở sang một biến. Biến chuỗi được đọc từng dòng đến khi gặp đầu tiên một ký tự xuống dòng (CR, Asc=13; LF, Asc=10). Chuỗi kết quả sẽ không chứa dấu kết thúc dòng.				2002-02-02 02:02:02
36727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	hd_id3163711	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3145271	10			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				2002-02-02 02:02:02
36729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3156444	11			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
36730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147349	12			0	vi	Dim sLine As String				2002-02-02 02:02:02
36731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3149664	13			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
36732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147436	36			0	vi	Dim sMsg as String				2002-02-02 02:02:02
36733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3154730	14			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
36734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3145647	16			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
36735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3149959	17			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				2002-02-02 02:02:02
36736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147124	18			0	vi	Print #iNumber, "This is a line of text"				2002-02-02 02:02:02
36737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3153415	19			0	vi	Print #iNumber, "This is another line of text"				2002-02-02 02:02:02
36738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3146969	20			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
36739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3154482	24			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
36740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3150321	25			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				2002-02-02 02:02:02
36741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3155443	26			0	vi	While not eof(iNumber)				2002-02-02 02:02:02
36742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3155764	27			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				2002-02-02 02:02:02
36743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3156382	28			0	vi	If sLine <>"" then				2002-02-02 02:02:02
36744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147338	29			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				2002-02-02 02:02:02
36745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147362	31			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
36746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3155333	32			0	vi	wend				2002-02-02 02:02:02
36747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3153965	33			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
36748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3147345	37			0	vi	Msgbox sMsg				2002-02-02 02:02:02
36749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020203.xhp	0	help	par_id3149257	34			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Day [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	bm_id3153345				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Day\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030103.xhp\" name=\"Hàm Day [Runtime]\"\>Hàm Day [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3147560	2			0	vi	Trả về một giá trị đại diện ngày của tháng dựa vào một số ngày dãy được tạo ra bởi hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hoặc \<emph\>DateValue\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	hd_id3149456	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3150358	4			0	vi	Day (Number)				2002-02-02 02:02:02
36756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	hd_id3148798	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3125865	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
36758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	hd_id3150448	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3156423	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> một biểu thức thuộc số mà chứa một số ngày tháng dãy từ đó bạn có thể xác định ngày của tháng.				2002-02-02 02:02:02
36760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3145786	9			0	vi	Về cơ bản thì hàm này là mặt đối lập của hàm DateSerial, trả về ngày của tháng từ một số ngày dãy được tạo ra bởi hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hoặc \<emph\>DateValue\</emph\>. Ví dụ, biểu thức				2002-02-02 02:02:02
36761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3145364	10			0	vi	Print Day (DateSerial(1994, 12, 20))				2002-02-02 02:02:02
36762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3153190	11			0	vi	trả về giá trị 20.				2002-02-02 02:02:02
36763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	hd_id3149481	12			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
36764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3155413	13			0	vi	sub ExampleDay				2002-02-02 02:02:02
36765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3149260	14			0	vi	Print "Day " & Day(DateSerial(1994, 12, 20)) & " of the month"				2002-02-02 02:02:02
36766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030103.xhp	0	help	par_id3148645	15			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
36767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm V/R Màn hình				2002-02-02 02:02:02
36768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010000.xhp	0	help	hd_id3156280	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010000.xhp\" name=\"Hàm V/R Màn hình\"\>Hàm V/R Màn hình\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010000.xhp	0	help	par_id3153770	2			0	vi	Phần này diễn tả các Hàm Lúc Chạy được dùng để gọi hộp thoại để nhập/xuất dữ liệu của người dùng.				2002-02-02 02:02:02
36770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefObj [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	bm_id3149811				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefObj\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	hd_id3149811	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101700.xhp\" name=\"Câu lệnh DefObj [Runtime]\"\>Câu lệnh DefObj [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3147573	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
36774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	hd_id3150504	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3147530	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
36776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	hd_id3153896	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3148552	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
36778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3150358	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
36779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3148798	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				2002-02-02 02:02:02
36780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3150769	9			0	vi	\<emph\>DefObj:\</emph\> đối tượng				2002-02-02 02:02:02
36781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	hd_id3156212	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3153969	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				2002-02-02 02:02:02
36783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3156424	13			0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
36784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3159254	14			0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
36785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3150440	15			0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
36786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3161832	16			0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
36787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3145365	17			0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
36788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3149481	18			0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
36789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101700.xhp	0	help	par_id3152886	19			0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
36790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm String [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	bm_id3147291				0	vi	\<bookmark_value\>hàm String\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	hd_id3147291	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120202.xhp\" name=\"Hàm String [Runtime]\"\>Hàm String [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3147242	2			0	vi	Tạo một chuỗi tùy theo ký tự đã ghi rõ, hay ký tự đầu tiên của một biểu thức chuỗi được gửi cho hàm.				2002-02-02 02:02:02
36794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	hd_id3149516	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3149233	4			0	vi	String (n As Long, {expression As Integer | character As String})				2002-02-02 02:02:02
36796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	hd_id3143270	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3147530	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
36798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	hd_id3154923	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3154347	8			0	vi	\<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ngụ ý số các ký tự cần trả về trong chuỗi. Giá trị n tối đa được phép là 65535.				2002-02-02 02:02:02
36800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3148664	9			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định mã ASCII của ký tự.				2002-02-02 02:02:02
36801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3150359	10			0	vi	\<emph\>Ký_tự:\</emph\> bất cứ ký tự đơn nào được dùng để xây dựng chuỗi trả về, hay bất cứ chuỗi nào của đó chỉ ký tự đầu tiên sẽ được dùng.				2002-02-02 02:02:02
36802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	hd_id3152920	11			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3149203	12			0	vi	Sub ExampleString				2002-02-02 02:02:02
36804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3154124	13			0	vi	Dim sText as String				2002-02-02 02:02:02
36805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3147230	15			0	vi	sText = String(10,"A")				2002-02-02 02:02:02
36806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3153970	16			0	vi	Msgbox sText				2002-02-02 02:02:02
36807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3145785	18			0	vi	sText = String(10,65)				2002-02-02 02:02:02
36808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3147288	19			0	vi	Msgbox sText				2002-02-02 02:02:02
36809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120202.xhp	0	help	par_id3153138	24			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Quản Lý Lỗi				2002-02-02 02:02:02
36811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050000.xhp	0	help	hd_id3143271	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03050000.xhp\" name=\"Hàm Quả lý Lỗi\"\>Hàm Quản lý Lỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050000.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	Hãy dùng những câu lệnh và hàm theo đây để xác định cách $[officename] Basic đáp ứng lỗi lúc chạy.				2002-02-02 02:02:02
36813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050000.xhp	0	help	par_id3148946	3			0	vi	$[officename] Basic cung câp vài phương pháp khác nhau để ngăn cản chương trình bị chấm dứt do lỗi lúc chạy.				2002-02-02 02:02:02
36814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm TypeName; Hàm VarType [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	bm_id3143267				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TypeName\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm VarType\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	hd_id3143267	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103600.xhp\" name=\"Hàm TypeName; Hàm VarType [Runtime]\"\>Hàm TypeName; Hàm VarType [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3159157	2			0	vi	Trả về một chuỗi (TypeName) hay một giá trị thuộc số (VarType) mà chứa thông tin về một biến.				2002-02-02 02:02:02
36818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	hd_id3153825	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155341	4			0	vi	TypeName (Biến)VarType (Biến)				2002-02-02 02:02:02
36820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	hd_id3145610	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148947	6			0	vi	Chuỗi; Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
36822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	hd_id3146795	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148664	8			0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> biến của đó bạn muốn quyết định kiểu. Có thể sử dụng những giá trị theo đây:				2002-02-02 02:02:02
36824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3145171	9			0	vi	từ khoá				2002-02-02 02:02:02
36825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3156212	10			0	vi	VarType				2002-02-02 02:02:02
36826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154684	11			0	vi	Kiểu biến				2002-02-02 02:02:02
36827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3151041	12			0	vi	Boolean				2002-02-02 02:02:02
36828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3153367	13			0	vi	11				2002-02-02 02:02:02
36829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148645	14			0	vi	Biến lôgic				2002-02-02 02:02:02
36830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3153138	15			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
36831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3153363	16			0	vi	7				2002-02-02 02:02:02
36832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155411	17			0	vi	Biến ngày				2002-02-02 02:02:02
36833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3146975	18			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
36834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3150486	19			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
36835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148616	20			0	vi	Biến chấm động đôi				2002-02-02 02:02:02
36836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148457	21			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
36837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3145647	22			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
36838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154490	23			0	vi	Biến số nguyên				2002-02-02 02:02:02
36839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3149960	24			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
36840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154513	25			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
36841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3151318	26			0	vi	Biến số nguyên dài				2002-02-02 02:02:02
36842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3146972	27			0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
36843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154482	28			0	vi	9				2002-02-02 02:02:02
36844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3150323	29			0	vi	Biến đối tượng				2002-02-02 02:02:02
36845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148405	30			0	vi	Đơn				2002-02-02 02:02:02
36846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3149020	31			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
36847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3147341	32			0	vi	Biến chấm động đơn				2002-02-02 02:02:02
36848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155901	33			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
36849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155960	34			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
36850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3146313	35			0	vi	Biến chuỗi				2002-02-02 02:02:02
36851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3145149	36			0	vi	Biến thế				2002-02-02 02:02:02
36852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154021	37			0	vi	12				2002-02-02 02:02:02
36853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3145789	38			0	vi	Biến kiểu hay thay đổi (có thể chứa tất cả các kiểu được ghi rõ bởi lời xác định)				2002-02-02 02:02:02
36854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148630	39			0	vi	Rỗng				2002-02-02 02:02:02
36855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3152584	40			0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
36856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3151278	41			0	vi	Biến không được khởi tạo				2002-02-02 02:02:02
36857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154576	42			0	vi	Rỗng				2002-02-02 02:02:02
36858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3166424	43			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
36859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3145131	44			0	vi	Không có dữ liệu hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
36860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	hd_id3149338	45			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3150363	46			0	vi	Sub ExampleType				2002-02-02 02:02:02
36862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3159088	47			0	vi	Dim iVar As Integer				2002-02-02 02:02:02
36863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3150089	48			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
36864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3156139	49			0	vi	Dim siVar As Single				2002-02-02 02:02:02
36865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3151217	50			0	vi	Dim dVar As Double				2002-02-02 02:02:02
36866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154658	51			0	vi	Dim bVar As Boolean				2002-02-02 02:02:02
36867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3152992	52			0	vi	Dim lVar As Long				2002-02-02 02:02:02
36868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155509	53			0	vi	Msgbox TypeName(iVar) & " " & VarType(iVar) & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
36869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3150370	54			0	vi	TypeName(sVar) & " " & VarType(sVar) & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
36870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3155532	55			0	vi	TypeName(siVar) & " " & VarType(siVar) & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
36871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3152988	56			0	vi	TypeName(dVar) & " " & VarType(dVar) & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
36872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3156166	57			0	vi	TypeName(bVar) & " " & VarType(bVar) & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
36873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3148817	58			0	vi	TypeName(lVar) & " " & VarType(lVar),0,"Một số kiểu trong $[officename] Basic"				2002-02-02 02:02:02
36874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103600.xhp	0	help	par_id3154259	59			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
36875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080300.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo ra các số ngẫu nhiên				2002-02-02 02:02:02
36876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080300.xhp	0	help	hd_id3143270	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080300.xhp\" name=\"Tạo ra các số ngẫu nhiên\"\>Tạo ra các số ngẫu nhiên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080300.xhp	0	help	par_id3154347	2			0	vi	Những câu lệnh và hàm theo đây có khả năng tạo ra các số ngẫu nhiên.				2002-02-02 02:02:02
36878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Mod [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	bm_id3150669				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử MOD (toán học)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	hd_id3150669	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070600.xhp\" name=\"Toán tử Mod [Runtime]\"\>Toán tử Mod [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3148686	2			0	vi	Trả về phần dự nguyên của một phép chia.				2002-02-02 02:02:02
36882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	hd_id3146795	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3147560	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 MOD Biểu_thức2				2002-02-02 02:02:02
36884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	hd_id3149657	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3153380	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
36886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	hd_id3154365	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3145172	8			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của phép MOD.				2002-02-02 02:02:02
36888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3151042	9			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn đặt trong phép chia.				2002-02-02 02:02:02
36889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	hd_id3147287	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3153770	11			0	vi	sub ExampleMod				2002-02-02 02:02:02
36891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3161832	12			0	vi	print 10 mod 2.5 REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
36892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3146922	13			0	vi	print 10 / 2.5 REM trả về 4				2002-02-02 02:02:02
36893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3145273	14			0	vi	print 10 mod 5 REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
36894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3150011	15			0	vi	print 10 / 5 REM trả về 2				2002-02-02 02:02:02
36895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3149483	16			0	vi	print 5 mod 10 REM trả về 5				2002-02-02 02:02:02
36896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3151114	17			0	vi	print 5 / 10 REM trả về 0.5				2002-02-02 02:02:02
36897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070600.xhp	0	help	par_id3154013	18			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
36898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Or[Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	bm_id3150986				0	vi	\<bookmark_value\>Toán tử Or (lôgic)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	hd_id3150986	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060500.xhp\" name=\"Toán tử Or [Runtime]\"\>Toán tử Or [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3148552	2			0	vi	Thực hiện một phép tuyển OR lôgic với hai biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
36902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	hd_id3148664	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3150358	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 Or Biểu_thức2				2002-02-02 02:02:02
36904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	hd_id3151211	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3153192	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của phép tuyển.				2002-02-02 02:02:02
36906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3147229	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuốc số nào bạn muốn so sánh.				2002-02-02 02:02:02
36907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3154684	8			0	vi	Một phép tuyển OR lôgic với hai biểu thức Bun thì trả về giá trị Đúng nếu ít nhất một biểu thức so sánh là Đúng.				2002-02-02 02:02:02
36908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3153768	9			0	vi	Phép so sánh theo vị trí bit thì đặt một bit trong kết quả nếu bit tương ứng được đặt trong ít nhất một của hai biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
36909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	hd_id3161831	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3147427	11			0	vi	Sub ExampleOr				2002-02-02 02:02:02
36911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3153142	12			0	vi	Dim vA as Variant, vB as Variant, vC as Variant, vD as Variant				2002-02-02 02:02:02
36912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3154014	13			0	vi	Dim vOut as Variant				2002-02-02 02:02:02
36913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3155856	14			0	vi	vA = 10: vB = 8: vC = 6: vD = Null				2002-02-02 02:02:02
36914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3152460	15			0	vi	vOut = vA > vB Or vB > vC REM -1				2002-02-02 02:02:02
36915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3147349	16			0	vi	vOut = vB > vA Or vB > vC REM -1				2002-02-02 02:02:02
36916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3151114	17			0	vi	vOut = vA > vB Or vB > vD REM -1				2002-02-02 02:02:02
36917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3153726	18			0	vi	vOut = (vB > vD Or vB > vA) REM 0				2002-02-02 02:02:02
36918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3152598	19			0	vi	vOut = vB Or vA REM 10				2002-02-02 02:02:02
36919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060500.xhp	0	help	par_id3150420	20			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Điều khiển sự thực hiện chương trình				2002-02-02 02:02:02
36921helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090000.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090000.xhp\" name=\"Chuyển đổi sự thực hiện chương trình\"\>Chuyển đổi sự thực hiện chương trình\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36922helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090000.xhp	0	help	par_id3143268	2			0	vi	Theo đây có những câu lệnh điều khiển sự thực hiện chương trình.				2002-02-02 02:02:02
36923helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090000.xhp	0	help	par_id3156152	3			0	vi	Một chương trình thường thực hiện từ dong mã đầu đến dòng mã cuối. Bạn cũng có thể thực hiện một số hàm riêng bên trong chương trình, tùy theo một số điều kiện nào đó, hoặc chạy lại một phần của chương trình bên trong một hàm phụ. Bạn có thể dùng vòng lặp để lặp lại phần của chương trình càng nhiều lần càng cần thiết, hoặc đến khi thoả một điều kiện nào đó. Câu lệnh điều khiển kiểu này được phân loại là câu lệnh kiểu Điều kiện, Vòng lặp hay Nhảy.				2002-02-02 02:02:02
36924helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Str [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36925helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	bm_id3143272				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Str\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36926helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	hd_id3143272	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120103.xhp\" name=\"Hàm Str [Runtime]\"\>Hàm Str [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36927helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3155100	2			0	vi	Chuyển đổi một biểu thức thuộc số sang một chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
36928helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	hd_id3109850	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36929helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3149497	4			0	vi	Str (Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
36930helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	hd_id3150040	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36931helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3146117	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
36932helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	hd_id3155805	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36933helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3149178	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào.				2002-02-02 02:02:02
36934helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3146958	9			0	vi	Hàm \<emph\>Str\</emph\> chuyển đổi một biến thuộc số, hay kết quả của một phép tính, sang một chuỗi. Số âm có dấu trừ đi trước. Số dương có dấu cách đi trước (thay cho dấu cộng).				2002-02-02 02:02:02
36935helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	hd_id3155419	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36936helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3149514	11			0	vi	Sub ExampleStr				2002-02-02 02:02:02
36937helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3150771	12			0	vi	Dim iVar As Single				2002-02-02 02:02:02
36938helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3153626	13			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
36939helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3145069	14			0	vi	iVar = 123.123				2002-02-02 02:02:02
36940helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3153897	15			0	vi	sVar = LTrim(Str(iVar))				2002-02-02 02:02:02
36941helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3154924	16			0	vi	Msgbox sVar & chr(13) & Str(iVar)				2002-02-02 02:02:02
36942helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120103.xhp	0	help	par_id3152811	17			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
36943helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Blue [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36944helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	bm_id3149180				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm Blue\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36945helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	hd_id3149180	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010301.xhp\" name=\"Hàm Blue [Runtime]\"\>Hàm Blue [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3156343	2			0	vi	Trả về thành phần màu xanh của mã màu đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
36947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	hd_id3149670	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3149457	4			0	vi	Blue (Color As Long)				2002-02-02 02:02:02
36949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	hd_id3149656	5			0	vi	GIá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
36950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3154365	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
36951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	hd_id3156423	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3150448	8			0	vi	\<emph\>Color value\</emph\>: biểu thức số nguyên dài mà ghi rõ bất cứ \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"mã màu\"\>mã màu\</link\> cho đó cần trả về thành phần màu xanh.				2002-02-02 02:02:02
36953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	hd_id3153091	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
36954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3153143	10			0	vi	Sub ExampleColor				2002-02-02 02:02:02
36955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3149664	11			0	vi	Dim lVar As Long				2002-02-02 02:02:02
36956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3148576	12			0	vi	lVar = rgb(128,0,200)				2002-02-02 02:02:02
36957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3154012	13			0	vi	MsgBox "The color " & lVar & " consists of:" & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
36958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3148645	14			0	vi	"red= " & Red(lVar) & Chr(13)&_				2002-02-02 02:02:02
36959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3159155	15			0	vi	"green= " & Green(lVar) & Chr(13)&_				2002-02-02 02:02:02
36960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3147319	16			0	vi	"blue= " & Blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors"				2002-02-02 02:02:02
36961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010301.xhp	0	help	par_id3147434	17			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
36962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh GoSub...Return [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
36963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	bm_id3147242				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh GoSub...Return\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
36964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	hd_id3147242	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090301.xhp\" name=\"Câu lệnh GoSub...Return [Runtime]\"\>Câu lệnh GoSub...Return [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
36965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3145316	2			0	vi	Gọi một chương trình con được ngụ ý bởi một nhãn từ một chương trình con hay hàm khác. Những câu lệnh theo sau nhãn đó được thực hiện đến khi tới câu lệnh \<emph\>Return\</emph\> kế tiếp. Sau đó thì chương trình tiếp tục bằng cách chạy câu lệnh theo sau câu lệnh \<emph\>GoSub\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
36966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	hd_id3145609	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
36967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3145069	4			0	vi	xem Tham số				2002-02-02 02:02:02
36968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	hd_id3147265	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
36969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3148664	6			0	vi	Con/Hàm				2002-02-02 02:02:02
36970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3150400	7			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154140	8			0	vi	 Nhã n				2002-02-02 02:02:02
36972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3150869	9			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154909	10			0	vi	Nhãn GoSub				2002-02-02 02:02:02
36974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3153969	11			0	vi	Exit Sub/Function				2002-02-02 02:02:02
36975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154685	12			0	vi	Nhãn:				2002-02-02 02:02:02
36976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3145786	13			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
36977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3159252	14			0	vi	Return				2002-02-02 02:02:02
36978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154321	15			0	vi	End Sub/Function				2002-02-02 02:02:02
36979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3147318	16			0	vi	Câu lệnh \<emph\>GoSub\</emph\> gọi một chương trình con cục bộ được ngụ ý bởi một nhãn từ bên trong một chương trình con hay hàm khác. Tên của nhãn phải kết thúc với một dấu hai chấm « : ».				2002-02-02 02:02:02
36980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3153190	17			0	vi	Nếu chương trình gặp một câu lệnh \<emph\>Return\</emph\> không có \<emph\>GoSub\</emph\> đi trước, $[officename] Basic sẽ trả về một thông điệp lỗi. Hãy dùng \<emph\>Exit Sub\</emph\> hay \<emph\>Exit Function\</emph\> để đảm bảo chương trình thoát khỏi một chương trình con hay hàm trước khi tới câu lệnh \<emph\>Return\</emph\> kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
36981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3145799	19			0	vi	Mẫu ví dụ theo đây minh hoạ sử dụng hai câu lệnh \<emph\>GoSub\</emph\> và \<emph\>Return\</emph\>. Bằng cách thực hiện một phần chương trình hai lần, chương trình tính căn bậc hai của hai số được người dùng nhập.				2002-02-02 02:02:02
36982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	hd_id3156284	20			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
36983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3151073	21			0	vi	Sub ExampleGoSub				2002-02-02 02:02:02
36984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154097	22			0	vi	dim iInputa as Single				2002-02-02 02:02:02
36985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3150715	23			0	vi	dim iInputb as Single				2002-02-02 02:02:02
36986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3153416	24			0	vi	dim iInputc as Single				2002-02-02 02:02:02
36987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3146970	25			0	vi	iInputa = Int(InputBox$ "Gõ số thứ nhất: ","NumberInput"))				2002-02-02 02:02:02
36988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3150329	26			0	vi	iInputb = Int(InputBox$ "Gõ số thứ hai: ","NumberInput"))				2002-02-02 02:02:02
36989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3156277	27			0	vi	iInputc=iInputa				2002-02-02 02:02:02
36990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3150321	28			0	vi	GoSub SquareRoot				2002-02-02 02:02:02
36991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154756	29			0	vi	Print "Căn bậc hai của";iInputa;" là";iInputc				2002-02-02 02:02:02
36992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3155764	30			0	vi	iInputc=iInputb				2002-02-02 02:02:02
36993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3152960	31			0	vi	GoSub SquareRoot				2002-02-02 02:02:02
36994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3147340	32			0	vi	Print "Căn bậc hai của";iInputb;" là";iInputc				2002-02-02 02:02:02
36995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3166450	33			0	vi	Exit Sub				2002-02-02 02:02:02
36996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3155176	34			0	vi	SquareRoot:				2002-02-02 02:02:02
36997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3149257	35			0	vi	iInputc=sqr(iInputc)				2002-02-02 02:02:02
36998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3146316	36			0	vi	Return				2002-02-02 02:02:02
36999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090301.xhp	0	help	par_id3154703	37			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Array [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Array\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	hd_id3150499	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104200.xhp\" name=\"Hàm Array [Runtime]\"\>Hàm Array [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3155555	2			0	vi	Trả về kiểu Biến thế với một trường dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
37004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	hd_id3148538	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3153126	4			0	vi	Array ( Danh_sách_đối_số)				2002-02-02 02:02:02
37006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3155419	5			0	vi	Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/shared/03104300.xhp\" name=\"DimArray\"\>DimArray\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	hd_id3150669	6			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3145609	7			0	vi	\<emph\>Danh_sách_đối_số :\</emph\> một danh sách chứa bất cứ số đối số nào định giới bằng dấu phẩy.				2002-02-02 02:02:02
37009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	hd_id3156343	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3153897	9			0	vi	Dim A As Variant				2002-02-02 02:02:02
37011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3153525	10			0	vi	A = Array("Tuấn","Minh","Trường")				2002-02-02 02:02:02
37012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104200.xhp	0	help	par_id3150792	11			0	vi	Msgbox A(2)				2002-02-02 02:02:02
37013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Val [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	bm_id3149205				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Val\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	hd_id3149205	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120104.xhp\" name=\"Hàm Val [Runtime]\"\>Hàm Val [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3153345	2			0	vi	Chuyển đổi một chuỗi sang một biểu thức thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
37017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	hd_id3159157	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3149514	4			0	vi	Val (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
37019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	hd_id3150669	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3143228	6			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
37021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	hd_id3156024	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3154348	8			0	vi	\<emph\>Chuỗi:\</emph\> chuỗi mà đại diện một số.				2002-02-02 02:02:02
37023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3149670	9			0	vi	Dùng hàm \<emph\>Val\</emph\>, bạn có thể chuyển đổi một chuỗi mà đại diện các số sang các biểu thức thuộc số. Hàm này đảo ngược hàm \<emph\>Str\</emph\>. Nếu chỉ một phần của chuỗi chứa số, chỉ những ký tự thích hợp đầu tiên của chuỗi được chuyển đổi. Nếu chuỗi không chứa số, thì hàm \<emph\>Val\</emph\> trả về giá trị 0.				2002-02-02 02:02:02
37024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	hd_id3154365	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3151177	11			0	vi	Sub ExampleVal				2002-02-02 02:02:02
37026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3159150	12			0	vi	msgbox Val("123.123")				2002-02-02 02:02:02
37027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3154126	13			0	vi	msgbox Val("A123.123")				2002-02-02 02:02:02
37028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120104.xhp	0	help	par_id3147229	14			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
37029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ Quan sát				2002-02-02 02:02:02
37030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	hd_id3149457	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050100.xhp\"\>Quan sát Cửa sổ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3154908	9			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Quan sát\</emph\> thì cho phép bạn quan sát giá trị của mỗi biến trong khi thực hiện một chương trình. Xác định biến trong hộp văn bản \<emph\>Quan sát\</emph\>. Nhấn vào \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\"\>Bật quan sát\</link\> để thêm biến vào hộp liệt kê và hiển thị giá trị của nó.				2002-02-02 02:02:02
37032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	hd_id3145173	4			0	vi	Quan sát				2002-02-02 02:02:02
37033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3155132	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_WATCHWINDOW_EDIT\"\>Nhập tên của biến có giá trị cần quan sát.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	hd_id3148645	6			0	vi	Bỏ quan sát				2002-02-02 02:02:02
37035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3148576	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_REMOVEWATCH\"\>Gỡ bỏ biến đã chọn khỏi danh sách các biến đã quan sát.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3147426				0	vi	\<image id=\"img_id3152460\" src=\"res/baswatr.png\" width=\"0.25inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152460\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
37037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3154012	8			0	vi	Bỏ quan sát				2002-02-02 02:02:02
37038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	hd_id3154491	10			0	vi	Chỉnh sửa Giá trị của một Biến đã Quan sát				2002-02-02 02:02:02
37039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050100.xhp	0	help	par_id3156283	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_WATCHWINDOW_LIST\"\>Hiển thị danh sách các biến đang quan sát. Nhấn chuột hai lần (tạm dừng một ít ở giữa) vào một mục nhập nào đó để chỉnh sửa giá trị của nó.\</ahelp\> Giá trị mới sẽ được lấy như là giá trị của biến đó cho chương trình.				2002-02-02 02:02:02
37040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Dim [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	bm_id3149812				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Dim\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mảng; đặt các chiều\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đột các chiều của mảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	hd_id3149812	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102100.xhp\" name=\"Câu lệnh Dim [Runtime]\"\>Câu lệnh Dim [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3143271	2			0	vi	Khai báo một biến hay mảng.				2002-02-02 02:02:02
37044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154686	3			0	vi	Nếu các biến phân cách bởi dấu phẩy (v.d. « DIM sPar1, sPar2, sPar3 AS STRING »), chỉ có thể xác định biến kiểu Biến thế. Hãy dùng một lời xác định riêng cho mỗi biến.				2002-02-02 02:02:02
37045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3156422	4			0	vi	DIM sPar1 AS STRING				2002-02-02 02:02:02
37046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3159252	5			0	vi	DIM sPar2 AS STRING				2002-02-02 02:02:02
37047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3153142	6			0	vi	DIM sPar3 AS STRING				2002-02-02 02:02:02
37048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3152576	7			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\> khai báo biến cục bộ bên trong chương trình con. Biến toàn cục được khai báo dùng câu lệnh PUBLIC (công) hay PRIVATE (riêng).				2002-02-02 02:02:02
37049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	hd_id3156443	8			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149412	9			0	vi	[ReDim]Dim Tên_biến [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2 [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]]				2002-02-02 02:02:02
37051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	hd_id3147397	10			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154730	11			0	vi	\<emph\>Tên_biến:\</emph\> bất cứ tên nào của một biến hay mảng.				2002-02-02 02:02:02
37053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3147125	12			0	vi	\<emph\>đầu, cuối:\</emph\> giá trị thuộc số hay hằng số mà xác định số phần tử (NumberElements=(cuối-đầu)+1) và phạm vi chỉ số.				2002-02-02 02:02:02
37054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3153877	13			0	vi	\<emph\>đầu\</emph\> và \<emph\>cuối\</emph\> có thể là biểu thức thuộc số nếu câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> được áp dụng ở bậc thủ tục.				2002-02-02 02:02:02
37055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3153510	14			0	vi	\<emph\>Kiểu_biến:\</emph\> từ khoá mà khai báo kiểu dữ liệu của một biến.				2002-02-02 02:02:02
37056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154015	15			0	vi	\<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến				2002-02-02 02:02:02
37057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3153949	16			0	vi	\<emph\>Bool:\</emph\> biến lôgic (Đúng/Sai)				2002-02-02 02:02:02
37058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3156275	17			0	vi	\<emph\>Tiền_tệ:\</emph\> biến tiền tệ (tiền tệ có 4 chữ số thập phân)				2002-02-02 02:02:02
37059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3156057	18			0	vi	\<emph\>Ngày:\</emph\> biến ngày				2002-02-02 02:02:02
37060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3148405	19			0	vi	\<emph\>Đôi:\</emph\> biến chấm động chính xác đôi (1,79769313486232 × 10E308 - 4,94065645841247 × 10E-324)				2002-02-02 02:02:02
37061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3148916	20			0	vi	\<emph\>Số nguyên:\</emph\> biến số nguyên (-32768 - 32767)				2002-02-02 02:02:02
37062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3150045	21			0	vi	\<emph\>Dài:\</emph\> biến số nguyên dài (-2.147.483.648 - 2.147.483.647)				2002-02-02 02:02:02
37063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149255	22			0	vi	\<emph\>Đối tượng:\</emph\> biến đối tượng (ghi chú : biến này chỉ có thể được xác định về sau dùng « Set »)				2002-02-02 02:02:02
37064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3155937	23			0	vi	\<emph\>Đơn:\</emph\> biến chấm động chính xác đơn (3,402823 × 10E38 - 1,401298 × 10E-45).				2002-02-02 02:02:02
37065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3151251	24			0	vi	\<emph\>Chuỗi:\</emph\> biến chuỗi chứa nhiều nhất 64.000 ASCII ký tự.				2002-02-02 02:02:02
37066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154704	25			0	vi	\<emph\>[Variant]:\</emph\> kiểu biến Biến thế (chứa tất cả các kiểu, được ghi rõ bởi lời xác định). Không ghi rõ từ khoá, thì biến được tự động xác định là Kiểu Biến Thế, nếu không dùng một câu lệnh từ \<emph\>DefBool\</emph\> tới \<emph\>DefVar\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3146316	26			0	vi	Bằng mã $[officename] Basic, bạn không cần tuyến biến một cách dứt khoát. Tuy nhiên, bạn có phải cần phải khai báo một mảng trước khi sử dụng nó. Bạn có thể khai báo một biến dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>, dùng dấu phẩy để phân cách nhiều lời khai báo. Để khai báo một kiểu biến, nhập một ký tự khai báo kiểu phía sau tên biến, hoặc dùng một từ khoá tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
37068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149924	27			0	vi	$[officename] Basic hỗ trợ mảng một/nhiều chiều được xác định bởi một kiểu biến đã ghi rõ. Mảng thích hợp nếu chương trình chứa danh sách hay bảng bạn muốn chỉnh sửa. Lợi ích của mảng là có thể đặt địa chỉ của mỗi phần tử riêng tùy theo chỉ số, mà có thể được cấu tạo dạng biểu thức thuộc số hay biến.				2002-02-02 02:02:02
37069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3148488	28			0	vi	Mảng được khai báo dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>. Có hai phương pháp xác định phạm vi chỉ số :				2002-02-02 02:02:02
37070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154662	29			0	vi	DIM text(20) as String REM 21 phần tử, đánh số từ 0 đến 20				2002-02-02 02:02:02
37071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3155604	30			0	vi	DIM text(5 to 25) as String REM 21 phần tử, đánh số từ 5 đến 25				2002-02-02 02:02:02
37072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3151274	31			0	vi	DIM text(-15 to 5) as String REM 21 phần tử (gồm có 0)				2002-02-02 02:02:02
37073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3152774	32			0	vi	REM đánh số từ -15 đến 5				2002-02-02 02:02:02
37074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3150829	33			0	vi	Trường dữ liệu chiều đôi				2002-02-02 02:02:02
37075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149529	34			0	vi	DIM text(20,2) as String REM 63 phần tử; từ 0 đến 20 ở bậc 1, từ 0 đến 20 ở bậc 2 và từ 0 đến 20 ở bậc 3.				2002-02-02 02:02:02
37076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3159239	35			0	vi	Bạn có thể khai báo một kiểu mảng là động nếu một câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> xác định số chiều trong chương trình con hay hàm chứa mảng đó. Nói chung, bạn chỉ có thể xác định mỗi chiều mảng một lần, sau đó thì không thể sửa đổi. Bên trong một chương trình con, bạn có thể khai báo một mảng dùng \<emph\>ReDim\</emph\>. Chỉ có thể xác định chiều dùng biểu thức thuộc số. Trường hợp này đảm bảo các trường chỉ càng lớn càng cần thiết.				2002-02-02 02:02:02
37077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	hd_id3150344	36			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3150206	37			0	vi	Sub ExampleDim1				2002-02-02 02:02:02
37079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154201	38			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
37080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3146134	39			0	vi	Dim iVar As Integer				2002-02-02 02:02:02
37081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154657	40			0	vi	sVar = "Office"				2002-02-02 02:02:02
37082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3148459	41			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3166424	43			0	vi	Sub ExampleDim2				2002-02-02 02:02:02
37084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149036	44			0	vi	REM Trường dữ liệu chiều đôi				2002-02-02 02:02:02
37085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3149737	45			0	vi	Dim stext(20,2) as String				2002-02-02 02:02:02
37086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3153782	46			0	vi	Const sDim as String = " Dimension:"				2002-02-02 02:02:02
37087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3150518	48			0	vi	for i = 0 to 20				2002-02-02 02:02:02
37088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3166428	49			0	vi	for ii = 0 to 2				2002-02-02 02:02:02
37089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3152994	50			0	vi	stext(i,ii) = str(i) & sDim & str(ii)				2002-02-02 02:02:02
37090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3150202	51			0	vi	next ii				2002-02-02 02:02:02
37091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154370	52			0	vi	next i				2002-02-02 02:02:02
37092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3156166	54			0	vi	for i = 0 to 20				2002-02-02 02:02:02
37093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3148815	55			0	vi	for ii = 0 to 2				2002-02-02 02:02:02
37094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3146981	56			0	vi	msgbox stext(i,ii)				2002-02-02 02:02:02
37095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3155125	57			0	vi	next ii				2002-02-02 02:02:02
37096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3154528	58			0	vi	next i				2002-02-02 02:02:02
37097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102100.xhp	0	help	par_id3155087	59			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Shell [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	bm_id3150040				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Shell\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3150040	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130500.xhp\" name=\"Hàm Shell [Runtime]\"\>Hàm Shell [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Khởi chạy một ứng dụng khác và xác định kiểu dáng cửa sổ tương ứng, nếu cần thiết.				2002-02-02 02:02:02
37102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3153345	4			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
37103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3147576	5			0	vi	Shell (Pathname As String[, Windowstyle As Integer][, Param As String][, bSync]) 				2002-02-02 02:02:02
37104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3149235	6			0	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
37105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3154306	23			0	vi	Pathname				2002-02-02 02:02:02
37106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3155419	7			0	vi	Toàn bộ đường dẫn và tên chương trình của trình cần khởi chạy.				2002-02-02 02:02:02
37107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3150771	24			0	vi	Windowstyle				2002-02-02 02:02:02
37108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3145609	8			0	vi	Biểu thức số nguyên còn tùy chọn mà ghi rõ kiểu dáng của cửa sổ trong đó chương trình được thực hiện. Những giá trị theo đây có thể tính:				2002-02-02 02:02:02
37109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3148663	25			0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
37110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3153360	10			0	vi	Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình bị ẩn.				2002-02-02 02:02:02
37111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3154123	26			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
37112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3144760	11			0	vi	Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình theo kích cỡ tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
37113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3156422	27			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
37114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3148451	12			0	vi	Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình bị thu nhỏ.				2002-02-02 02:02:02
37115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3149561	28			0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
37116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3146921	13			0	vi	Tiêu điểm ở cửa sổ chương trình đã phóng to.				2002-02-02 02:02:02
37117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3149481	29			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
37118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3155854	14			0	vi	Cửa sổ chương trình có kích cỡ tiêu chuẩn, không có tiêu điểm.				2002-02-02 02:02:02
37119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3145271	30			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
37120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3152938	15			0	vi	Cửa sổ chương trình bị thu nhỏ, tiêu điểm còn lại ở cửa sổ đang hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
37121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3146119	31			0	vi	10				2002-02-02 02:02:02
37122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3151112	16			0	vi	Hiển thị trên toàn màn hình.				2002-02-02 02:02:02
37123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3150419	33			0	vi	Param				2002-02-02 02:02:02
37124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3149412	17			0	vi	Bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ dòng lệnh cần gửi cho hàm.				2002-02-02 02:02:02
37125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3148456	32			0	vi	bSync				2002-02-02 02:02:02
37126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3154096	18			0	vi	Nếu giá trị này được đặt thành \<emph\>true\</emph\> (đúng), thì lệnh \<emph\>Shell\</emph\> và tất cả các công việc $[officename] sẽ đợi đến khi tiến trình trình bao chạy xong. Còn nếu giá trị này được đặt thành \<emph\>false\</emph\> (sai), thì trình bao trả về trực tiếp. Giá trị mặc định là \<emph\>false\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	hd_id3154270	19			0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
37128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3153948	20			0	vi	Sub ExampleShellForWin				2002-02-02 02:02:02
37129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3154479	21			0	vi	 Shell("c:\\windows\\calc.exe",2)				2002-02-02 02:02:02
37130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130500.xhp	0	help	par_id3153709	22			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FreeLibrary [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	bm_id3143270				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FreeLibrary\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	hd_id3143270	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090405.xhp\" name=\"Hàm FreeLibrary [Runtime]\"\>Hàm FreeLibrary [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3147559	2			0	vi	Ngắt các DLL đã được nạp bằng câu lệnh Declare. Một DLL đã nhả được tự động nạp lại nếu một của các hàm của nó được gọi. Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03090403.xhp\" name=\"Declare\"\>Declare\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	hd_id3148550	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3153361	4			0	vi	FreeLibrary (LibName As String)				2002-02-02 02:02:02
37137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	hd_id3153380	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3154138	6			0	vi	\<emph\>Tên_thư_viện:\</emph\> biểu thức chuỗi mà ghi rõ tên của DLL.				2002-02-02 02:02:02
37139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3146923	7			0	vi	FreeLibrary chỉ có thể nhả những DLL được nạp trong khi chạy Basic.				2002-02-02 02:02:02
37140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	hd_id3153363	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3155855	9			0	vi	Declare Sub MyMessageBeep Lib "user32.dll" Alias "MessageBeep" ( long )				2002-02-02 02:02:02
37142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3149664	11			0	vi	Sub ExampleDeclare				2002-02-02 02:02:02
37143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3148618	12			0	vi	Dim lValue As Long				2002-02-02 02:02:02
37144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3147350	13			0	vi	lValue = 5000				2002-02-02 02:02:02
37145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3148648	14			0	vi	MyMessageBeep( lValue )				2002-02-02 02:02:02
37146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3145750	15			0	vi	FreeLibrary("user32.dll" )				2002-02-02 02:02:02
37147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090405.xhp	0	help	par_id3149412	16			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm TimeSerial [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	bm_id3143271				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TimeSerial\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	hd_id3143271	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030205.xhp\" name=\"Hàm TimeSerial [Runtime]\"\>Hàm TimeSerial [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3156344	2			0	vi	Tính một giá trị thời gian dãy cho các tham số giờ, phút và giây được gửi dạng giá trị thuộc số. Vì thế bạn có thể dùng giá trị này để tính hiệu số giữa hai thời gian.				2002-02-02 02:02:02
37152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	hd_id3146794	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3150792	5			0	vi	TimeSerial (giờ, phút, giây)				2002-02-02 02:02:02
37154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	hd_id3148797	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3154908	7			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
37156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	hd_id3154124	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153193	9			0	vi	\<emph\>giờ:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ngụ ý giờ của thời gian được dùng để quyết định giá trị thời gian dãy. Giá trị hợp lệ: 0-23.				2002-02-02 02:02:02
37158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3159252	10			0	vi	\<emph\>phút\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ngụ ý phút của thời gian được dùng để quyết định giá trị thời gian dãy. Nói chung, hãy dùng giá trị nằm giữa 0 và 59. Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng giá trị nằm ở ngoại phạm vi này, có số phút ảnh hưởng đến giá trị giờ.				2002-02-02 02:02:02
37159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3161831	11			0	vi	\<emph\>giây\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ngụ ý giây của thời gian được dùng để quyết định giá trị thời gian dãy. Nói chung, hãy dùng giá trị nằm giữa 0 và 59. Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng giá trị nằm ở ngoại phạm vi này, có số giây ảnh hưởng đến giá trị phút.				2002-02-02 02:02:02
37160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3155854	12			0	vi	\<emph\>Ví dụ :\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
37161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153952	13			0	vi	12, -5, 45 tương ứng với 11, 55, 45				2002-02-02 02:02:02
37162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3147349	14			0	vi	12, 61, 45 tương ứng với 13, 2, 45				2002-02-02 02:02:02
37163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3147426	15			0	vi	12, 20, -2 tương ứng với 12, 19, 58				2002-02-02 02:02:02
37164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153365	16			0	vi	12, 20, 63 tương ứng với 12, 21, 4				2002-02-02 02:02:02
37165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3146985	17			0	vi	Bạn có thể sử dụng hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> để chuyển đổi bất cứ thời gian nào sang một giá trị riêng lẻ mà bạn có thể dùng để tính hiệu số thời gian.				2002-02-02 02:02:02
37166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3155308	18			0	vi	Hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> trả về kiểu Biến thể có kiểu VarType 7 (Ngày). Giá trị này được cất giữ nội bộ dạng một số chính xác đôi giữa 0 và 0.9999999999. Khác với hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hay \<emph\>DateValue\</emph\>, trong chúng các giá trị ngày dãy được tính dạng ngày tương đối với một ngày tháng cố định, bạn có khả năng tính với các giá trị được hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> trả về: vẫn không thể ước tính chúng.				2002-02-02 02:02:02
37167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3149482	19			0	vi	Trong hàm \<emph\>TimeValue\</emph\>, bạn có thể gửi một chuỗi dạng tham số chứa thời gian. Đối với hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>, tuy nhiên, bạn có thể gửi mỗi tham số riêng (giờ, phút, giây) dạng một biểu thức thuộc số riêng.				2002-02-02 02:02:02
37168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	hd_id3154790	20			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3145252	21			0	vi	Sub ExampleTimeSerial				2002-02-02 02:02:02
37170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153157	22			0	vi	Dim dDate As Double, sDate As String				2002-02-02 02:02:02
37171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3156286	23			0	vi	dDate = TimeSerial(8,30,15)				2002-02-02 02:02:02
37172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3148456	24			0	vi	sDate = TimeSerial(8,30,15)				2002-02-02 02:02:02
37173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3155600	25			0	vi	MsgBox dDate,64,"Thời gian dạng số"				2002-02-02 02:02:02
37174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153417	26			0	vi	MsgBox sDate,64,"Thời gian đã định dạng"				2002-02-02 02:02:02
37175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030205.xhp	0	help	par_id3153836	27			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Global [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	bm_id3159201				0	vi	\<bookmark_value\>Câu lệnh Global\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103450.xhp\" name=\"Câu lệnh Global [Runtime]\"\>Câu lệnh Global [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3149177	2			0	vi	Đặt các chiều của một biến hay mảng ở bậc toàn cục (tức là không phải bên trong một chương trình con hay hàm), để biến hay mảng còn hợp lệ trong tất cả các thư viện và mô-đun trong phiên chạy đang chạy.				2002-02-02 02:02:02
37180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	hd_id3143270	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3150771	4			0	vi	Global Tên_biến[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]]				2002-02-02 02:02:02
37182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	hd_id3156152	5			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3145315	6			0	vi	Global iGlobalVar As Integer				2002-02-02 02:02:02
37184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3147531	7			0	vi	Sub ExampleGlobal				2002-02-02 02:02:02
37185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3149670	8			0	vi	iGlobalVar = iGlobalVar + 1				2002-02-02 02:02:02
37186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3148552	9			0	vi	MsgBox iGlobalVar				2002-02-02 02:02:02
37187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103450.xhp	0	help	par_id3149457	10			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
37188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Choose [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	bm_id3143271				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Choose\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	hd_id3143271	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090402.xhp\" name=\"Hàm Choose [Runtime]\"\>Hàm Choose [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3149234	2			0	vi	Trả về một giá trị đã chọn từ một danh sách các đối số.				2002-02-02 02:02:02
37192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	hd_id3148943	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3147560	4			0	vi	Choose (Chỉ_số, Vùng_chọn1[, Vùng_chọn2, ... [, Vùng_chọn_n]])				2002-02-02 02:02:02
37194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	hd_id3154346	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3148664	6			0	vi	\<emph\>Chỉ_số:\</emph\> một biểu thức thuộc số mà ghi rõ giá trị cần trả về.				2002-02-02 02:02:02
37196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3150791	7			0	vi	\<emph\>Vùng_chọn1:\</emph\> bất cứ biểu thức nào chứa một của những sự chọn có thể.				2002-02-02 02:02:02
37197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3151043	8			0	vi	Hàm \<emph\>Choose\</emph\> (chọn) trả về một giá trị từ danh sách các biểu thức, dựa vào giá trị chỉ số. Chỉ số = 1 thì hàm trả về biểu thức thứ nhất trong danh sách. Chỉ số = 2 thì hàm trả về biểu thức thứ hai, v.v.				2002-02-02 02:02:02
37198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3153192	9			0	vi	Nếu giá trị chỉ số nhỏ hơn 1 hay lớn hơn số biểu thức được liệt kê, thì hàm trả về một giá trị Rỗng.				2002-02-02 02:02:02
37199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3156281	10			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây sử dụng hàm \<emph\>Choose\</emph\> để chọn một chuỗi từ vài chuỗi tạo thành một trình đơn:				2002-02-02 02:02:02
37200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	hd_id3150439	11			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
37201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3153091	12			0	vi	Sub ExampleChoose				2002-02-02 02:02:02
37202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3152597	13			0	vi	Dim sReturn As String				2002-02-02 02:02:02
37203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3155855	14			0	vi	sReturn = ChooseMenu(2)				2002-02-02 02:02:02
37204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3148575	15			0	vi	Print sReturn				2002-02-02 02:02:02
37205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3154012	16			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3146921	19			0	vi	Function ChooseMenu(Index As Integer)				2002-02-02 02:02:02
37207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3156443	20			0	vi	ChooseMenu = Choose(Chỉ số, "Định dạng nhanh", "Định dạng lưu", "Định dạng hệ thống")				2002-02-02 02:02:02
37208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090402.xhp	0	help	par_id3148645	21			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
37209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Minute [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	bm_id3155419				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Minute\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	hd_id3155419	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030202.xhp\" name=\"Hàm Minute [Runtime]\"\>Hàm Minute [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3156344	2			0	vi	Trả về phút của giờ tương ứng với giá trị thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	hd_id3154758	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3149656	4			0	vi	Minute (Số)				2002-02-02 02:02:02
37215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	hd_id3148798	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3150449	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
37217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	hd_id3153193	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3153969	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số chứa giá trị thời gian dãy được dùng để trả về giá trị phút.				2002-02-02 02:02:02
37219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3150869	9			0	vi	Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>. Nó trả về phút của giá trị thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>. Ví dụ, biểu thức:				2002-02-02 02:02:02
37220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3149262	10			0	vi	In ra Minute(TimeSerial(12:30:41))				2002-02-02 02:02:02
37221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3148576	11			0	vi	trả về giá trị 30.				2002-02-02 02:02:02
37222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	hd_id3150010	12			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3159154	13			0	vi	Sub ExampleMinute				2002-02-02 02:02:02
37224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3146119	14			0	vi	MsgBox "Phút hiện thời là "& Minute(Now)& "."				2002-02-02 02:02:02
37225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030202.xhp	0	help	par_id3153726	15			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FreeFile [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	bm_id3150400				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FreeFile\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	hd_id3150400	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020102.xhp\" name=\"Hàm FreeFile [Runtime]\"\>Hàm FreeFile [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3154366	2			0	vi	Trả về số thứ tự tập tin sẵn sàng kế tiếp để mở một tập tin. Dùng hàm này để mở một tập tin dùng một số thứ tự tập tin chưa được dùng bởi một tập tin đang mở.				2002-02-02 02:02:02
37230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	hd_id3150769	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3150869	4			0	vi	FreeFile				2002-02-02 02:02:02
37232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	hd_id3151042	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3150440	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
37234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	hd_id3148576	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3155854	8			0	vi	Hàm này chỉ có thể được dùng ngay lập tức phía trước một câu lệnh « Open » (Mở). FreeFile trả về số thứ tự tập tin sẵn sàng kế tiếp, nhưng không phải dành riêng nó.				2002-02-02 02:02:02
37236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	hd_id3159153	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3146120	10			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				2002-02-02 02:02:02
37238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3154319	11			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
37239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3151117	12			0	vi	Dim sLine As String				2002-02-02 02:02:02
37240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3147426	13			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
37241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3149667	36			0	vi	Dim sMsg as String				2002-02-02 02:02:02
37242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3145800	14			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
37243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3147396	15			0	vi	sMsg = ""				2002-02-02 02:02:02
37244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3154490	16			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
37245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3151074	17			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				2002-02-02 02:02:02
37246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3155416	18			0	vi	Print #iNumber, "First line of text"				2002-02-02 02:02:02
37247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3153416	19			0	vi	Print #iNumber, "Another line of text"				2002-02-02 02:02:02
37248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3149401	20			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
37249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3150330	24			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
37250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3155067	25			0	vi	Open aFile For Input As #iNumber				2002-02-02 02:02:02
37251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3155443	26			0	vi	While not eof(#iNumber)				2002-02-02 02:02:02
37252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3153714	27			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				2002-02-02 02:02:02
37253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3148408	28			0	vi	If sLine <>"" then				2002-02-02 02:02:02
37254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3156385	29			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				2002-02-02 02:02:02
37255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3145147	31			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
37256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3153966	32			0	vi	wend				2002-02-02 02:02:02
37257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3155961	33			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
37258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3149567	37			0	vi	Msgbox sMsg				2002-02-02 02:02:02
37259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020102.xhp	0	help	par_id3146917	34			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Biến				2002-02-02 02:02:02
37261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100000.xhp	0	help	hd_id3149669	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100000.xhp\" name=\"Biến\"\>Biến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100000.xhp	0	help	par_id3147265	2			0	vi	Những câu lệnh và hàm theo đây thao tác biến. Bạn có thể sử dụng hàm như vậy để khai báo hay xác định biến, chuyển đổi biến từ kiểu này sang kiểu khác, hoặc quyết định kiểu biến.				2002-02-02 02:02:02
37263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateObject [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	bm_id659810				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateObject\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN10580				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132400.xhp\"\>hàm CreateObject [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một đối tượng UNO. Dưới Windows, cũng có thể tạo đối tượng OLE.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN1059F				0	vi	Phương pháp này tạo thể hiện có kiểu được gửi dưới dạng tham số.				2002-02-02 02:02:02
37268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105A6				0	vi	oObj = CreateObject( type )				2002-02-02 02:02:02
37270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105AD				0	vi	Type address				2002-02-02 02:02:02
37272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105B0				0	vi	Name1 as String				2002-02-02 02:02:02
37273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105B4				0	vi	City as String				2002-02-02 02:02:02
37274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	End Type				2002-02-02 02:02:02
37275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	Sub main				2002-02-02 02:02:02
37276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	myaddress = CreateObject("address")				2002-02-02 02:02:02
37277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105C2				0	vi	MsgBox IsObject(myaddress)				2002-02-02 02:02:02
37278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132400.xhp	0	help	par_idN105C6				0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
37280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	bm_id4488967				0	vi	\<bookmark_value\>quy tắc cơ bản\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình con\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;toàn cục và lôgic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô-đun;trình con và hàm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	hd_id3154927	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01010210.xhp\" name=\"Thông tin Cơ bản\"\>Thông tin Cơ bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3156023	14			0	vi	Phần này diễn tả các thông tin cơ bản để làm việc với $[officename] Basic.				2002-02-02 02:02:02
37283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3147560	2			0	vi	Mã $[officename] Basic dựa vào các trình con và hàm mà được ghi rõ giữa các phần kiểu \<emph\>sub...end sub\</emph\> và \<emph\>function...end function\</emph\> (riêng từng cái). Mỗi Sub (trình con) hay Function (hàm) có khả năng gọi các trình con và hàm khác. Nếu bạn viết mã giống loài cho một trình con hay hàm, rất có thể sẽ dùng lại nó trong các chương trình khác. Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/shared/01020300.xhp\" name=\"Thủ tục và Hàm\"\>Thủ tục và Hàm\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
37284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	hd_id3150398	3			0	vi	Sub là gì?				2002-02-02 02:02:02
37285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3148797	4			0	vi	\<emph\>Sub\</emph\> là lời viết tắt của từ \<emph\>subroutine\</emph\> (trình con) mà được dùng để làm một công việc nào đó bên trong chương trình. Trình con được dùng để chia một công việc ra các thủ tục riêng. Chia một chương trình ra các thủ tục và thủ tục con thì cải tiến khả năng đọc mã nguồn và giảm lỗi. Một trình con có thể chấp nhận đối số làm tham số, nhưng không trả giá trị về trình con hay hàm đang gọi, chẳng hạn:				2002-02-02 02:02:02
37286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3150868	15			0	vi	Hành_động(Giá_trị_1,Giá_trị_2)				2002-02-02 02:02:02
37287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	hd_id3156282	5			0	vi	Hàm là gì?				2002-02-02 02:02:02
37288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3156424	6			0	vi	Về cơ bản thì một \<emph\>hàm\</emph\> là một trình con mà trả về một giá trị. Bạn có thể sử dụng một hàm ở bên phải của lời khai báo biến, hoặc ở các nơi khác thích hợp với biến, thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3146985	7			0	vi	MySecondValue = myFunction(MyFirstValue)				2002-02-02 02:02:02
37290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	hd_id3153364	8			0	vi	Biến toàn cục và cục bộ				2002-02-02 02:02:02
37291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3151112	9			0	vi	Biến toàn cục thì hợp lệ cho tất cả các trình con và hàm đều nằm bên trong cùng một mô-đun. Chúng được khai báo ở đầu của mô-đun, trước khi bắt đầu trình con hay hàm đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
37292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3154012	10			0	vi	Các biến được khai báo bên trong một trình con hay hàm thì hợp lệ chỉ bên trong trình con hay hàm đó. Biến kiểu này ghi đè lên biến toàn cục cùng tên và biến cục bộ cùng tên mà thuộc về trình con hay hàm cấp trên.				2002-02-02 02:02:02
37293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	hd_id3150010	11			0	vi	Cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
37294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3153727	12			0	vi	Sau khi phân cách chương trình ra các trình con và các hàm, bạn có thể lưu những trình con và hàm này dưới dạng tập tin để dùng lại trong dự án khác. Mã $[officename] Basic hỗ trợ \<link href=\"text/sbasic/shared/01020500.xhp\" name=\"Mô-đun và Thư viện\"\>Mô-đun và Thư viện\</link\>. Trình con và hàm lúc nào cũng được chứa trong một mô-đun. Bạn có thể xác định mô-đun là toàn cục hoặc phần của tài liệu. Nhiều mô-đun cũng có thể được kết hợp để làm cùng một thư viện.				2002-02-02 02:02:02
37295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01010210.xhp	0	help	par_id3152578	13			0	vi	Bạn có thể sao chép hay di chuyển các trình con, hàm, mô-đun và/hoặc thư viện từ tập tin này sang tập tin khác, dùng hộp thoại \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
37296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm InStr [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	bm_id3155934				0	vi	\<bookmark_value\>hàm InStr\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120401.xhp\" name=\"Hàm InStr [Runtime]\"\>Hàm InStr [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3153990	2			0	vi	Trả về vị trí của một chuỗi bên trong chuỗi khác.				2002-02-02 02:02:02
37300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3147303	3			0	vi	Hàm \<emph\>InStr\</emph\> trả về vị trí ở đó đã tìm mục tương ứng. Không tìm thấy thì hàm trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
37301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	hd_id3145090	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3146957	5			0	vi	InStr ([Start As Long,] Text1 As String, Text2 As String[, Compare])				2002-02-02 02:02:02
37303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	hd_id3148538	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3149763	7			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
37305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	hd_id3148473	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3153126	9			0	vi	\<emph\>Start:\</emph\> một biểu thức thuộc số mà đánh dấu vị trí trong một chuỗi ở đó đã bắt đầu tìm kiếm chuỗi phụ đã ghi rõ. Bỏ sót tham số này thì bắt đầu tìm kiếm ở ký tự đầu tiên của chuỗi. Giá trị tối đa được phép là 65535.				2002-02-02 02:02:02
37307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3145609	10			0	vi	\<emph\>Text1:\</emph\> biểu thức chuỗi trong đó cần tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
37308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3147559	11			0	vi	\<emph\>Text2:\</emph\> biểu thức chuỗi cần tìm.				2002-02-02 02:02:02
37309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3154758	12			0	vi	\<emph\>Compare:\</emph\> biểu thức thuộc số còn tùy chọn mà xác định kiểu phép so sánh. Giá trị của tham số này có thể là 0 hay 1. Giá trị mặc định 1 ghi rõ một phép so sánh văn bản mà không phân biệt chữ hoa/thường. Giá trị 0 ghi rõ một phép so sánh nhị phân mà phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
37310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3153361	13			0	vi	Để tránh lỗi lúc chạy, không đặt tham số Compare nếu tham số trả về đầu tiên bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
37311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	hd_id3154366	14			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3154217	15			0	vi	Sub ExamplePosition				2002-02-02 02:02:02
37313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3154685	16			0	vi	Dim sInput As String				2002-02-02 02:02:02
37314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3151042	17			0	vi	Dim iPos as Integer				2002-02-02 02:02:02
37315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3144760	19			0	vi	sInput = "Office"				2002-02-02 02:02:02
37316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3154125	20			0	vi	iPos = Instr(sInput,"c")				2002-02-02 02:02:02
37317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3145173	21			0	vi	print iPos				2002-02-02 02:02:02
37318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120401.xhp	0	help	par_id3145786	22			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Seek [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	bm_id3154367				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Seek\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	hd_id3154367	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020304.xhp\" name=\"Hàm Seek [Runtime]\"\>Hàm Seek [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3156280	2			0	vi	Trả về vị trí ở đó cần đọc/ghi kế tiếp trong một tập tin được mở bởi câu lệnh Open.				2002-02-02 02:02:02
37323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3153194	3			0	vi	Đối với các tập tin truy cập ngẫu nhiên, hàm Seek trả về số thứ tự của bản ghi kế tiếp cần đọc.				2002-02-02 02:02:02
37324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3161831	4			0	vi	Đối với các tập tin khác, hàm trả về vị trí byte ở đó thao tác kế tiếp sẽ xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
37325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3155854	5			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Open\"\>Open\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03020305.xhp\" name=\"Seek\"\>Seek\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
37326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	hd_id3152460	6			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3145365	7			0	vi	Seek (FileNumber)				2002-02-02 02:02:02
37328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	hd_id3148575	8			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3159156	9			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
37330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	hd_id3149665	10			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020304.xhp	0	help	par_id3148645	11			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự kênh dữ liệu được dùng trong câu lệnh Open.				2002-02-02 02:02:02
37332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DateDiff [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	bm_id6134830				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DateDiff\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030120.xhp\"\>Hàm DateDiff [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Trả về số khoảng ngày giữa hai giá trị ngày tháng đã cho.				2002-02-02 02:02:02
37336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10648				0	vi	DateDiff (Cộng, Ngày1, Ngày2 [, Đầu_tuần [, Đầu_năm]])				2002-02-02 02:02:02
37338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1064B				0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1064F				0	vi	Một con số.				2002-02-02 02:02:02
37340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10652				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	\<emph\>Cộng\</emph\> — một biểu thức chuỗi từ bảng theo sau, ghi rõ khoảng ngày.				2002-02-02 02:02:02
37342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10664				0	vi	\<emph\>Ngày1, Ngày2\</emph\> — hai giá trị ngày tháng cần so sánh.				2002-02-02 02:02:02
37343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	\<emph\>Đầu_tuần\</emph\> — một tham số tùy chọn mà ghi rõ hôm bắt đầu tuần. 				2002-02-02 02:02:02
37344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1067A				0	vi	GIá trị đầu_tuần				2002-02-02 02:02:02
37345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10680				0	vi	Giải thích				2002-02-02 02:02:02
37346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10687				0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
37347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1068D				0	vi	Dùng giá trị mặc định của hệ thống				2002-02-02 02:02:02
37348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10694				0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
37349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1069A				0	vi	Chủ Nhật (mặc định)				2002-02-02 02:02:02
37350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106A1				0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
37351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106A7				0	vi	Thứ Hai				2002-02-02 02:02:02
37352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106AE				0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
37353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106B4				0	vi	Thứ Ba				2002-02-02 02:02:02
37354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106BB				0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
37355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106C1				0	vi	Thứ Tư				2002-02-02 02:02:02
37356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106C8				0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
37357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106CE				0	vi	Thứ Năm				2002-02-02 02:02:02
37358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106D5				0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
37359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106DB				0	vi	Thứ Sáu				2002-02-02 02:02:02
37360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106E2				0	vi	7				2002-02-02 02:02:02
37361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106E8				0	vi	Thứ Bảy				2002-02-02 02:02:02
37362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106EB				0	vi	\<emph\>Đầu_năm\</emph\> — một tham số tùy chọn mà ghi rõ tuần đầu tiên của năm. 				2002-02-02 02:02:02
37363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN106FB				0	vi	GIá trị đầu_năm				2002-02-02 02:02:02
37364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10701				0	vi	Giải thích				2002-02-02 02:02:02
37365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10708				0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
37366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1070E				0	vi	Dùng giá trị mặc định của hệ thống				2002-02-02 02:02:02
37367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10715				0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
37368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1071B				0	vi	Tuần 1 là tuần chứa ngày 1, tháng 1 (mặc định)				2002-02-02 02:02:02
37369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10722				0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
37370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10728				0	vi	Tuần 1 là tuần thứ nhất chứa ít nhất bốn ngày của năm đó.				2002-02-02 02:02:02
37371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1072F				0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
37372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10735				0	vi	Tuần 1 là tuần thứ nhất chứa chỉ những ngày của năm mới.				2002-02-02 02:02:02
37373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10738				0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1073C				0	vi	Sub example_datediff				2002-02-02 02:02:02
37375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN1073F				0	vi	msgbox DateDiff("d", "1/1/2005", "12/31/2005")				2002-02-02 02:02:02
37376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030120.xhp	0	help	par_idN10742				0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetAttr [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	bm_id3150984				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetAttr\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3150984	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020409.xhp\" name=\"Hàm GetAttr [Runtime]\"\>Hàm GetAttr [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154347	2			0	vi	Trả về một mẫu bit mà nhận dạng kiểu tập tin, hoặc tên của một khối tin hoặc thư mục.				2002-02-02 02:02:02
37381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3149457	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3150359	4			0	vi	GetAttr (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
37383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3151211	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154909	6			0	vi	Integer				2002-02-02 02:02:02
37385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3145172	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3151042	8			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
37387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3161831	9			0	vi	Hàm này xác định các thuộc tính cho một tập tin đã ghi rõ, và trả về mẫu bit có thể giúp bạn nhận dạng các thuộc tính tập tin này:				2002-02-02 02:02:02
37388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3145364	10			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
37389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3147349	11			0	vi	0 : Các tập tin bình thường.				2002-02-02 02:02:02
37390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3147434	12			0	vi	1 : Các tập tin chỉ-đọc.				2002-02-02 02:02:02
37391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3159154	15			0	vi	8 : Trả về tên của khối tin				2002-02-02 02:02:02
37392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3145271	16			0	vi	16 : Trả về chỉ tên của thư mục.				2002-02-02 02:02:02
37393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3153953	17			0	vi	32 : Tập tin đã thay đổi kể từ lần sao lưu cuối cùng (bit kho lưu).				2002-02-02 02:02:02
37394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3156444	18			0	vi	Muốn biết nếu thuộc tính có một bit đã đặt thì dùng phương pháp truy vấn này:				2002-02-02 02:02:02
37395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	hd_id3153094	19			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154491	20			0	vi	Sub ExampleSetGetAttr				2002-02-02 02:02:02
37397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3155415	21			0	vi	On Error Goto ErrorHandler REM Define target for error-handler				2002-02-02 02:02:02
37398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154944	22			0	vi	If Dir("C:\\test",16)="" Then MkDir "C:\\test"				2002-02-02 02:02:02
37399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3151075	23			0	vi	If Dir("C:\\test\\autoexec.sav")="" THEN Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav"				2002-02-02 02:02:02
37400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3149959	24			0	vi	SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,0				2002-02-02 02:02:02
37401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3153418	25			0	vi	Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav"				2002-02-02 02:02:02
37402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3149122	26			0	vi	SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,1				2002-02-02 02:02:02
37403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154480	27			0	vi	print GetAttr( "c:\\test\\autoexec.sav" )				2002-02-02 02:02:02
37404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3150753	28			0	vi	end				2002-02-02 02:02:02
37405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3150323	29			0	vi	ErrorHandler:				2002-02-02 02:02:02
37406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3154754	30			0	vi	Print Error				2002-02-02 02:02:02
37407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3155764	31			0	vi	end				2002-02-02 02:02:02
37408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020409.xhp	0	help	par_id3156382	32			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Lof [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Lof\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020303.xhp\" name=\"Hàm Lof [Runtime]\"\>Hàm Lof [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3146794	2			0	vi	Trả về kích cỡ theo byte của một tập tin còn mở.				2002-02-02 02:02:02
37413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	hd_id3153380	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3150359	4			0	vi	Lof (FileNumber)				2002-02-02 02:02:02
37415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	hd_id3154141	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3147230	6			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
37417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	hd_id3156281	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3150869	8			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin được ghi rõ trong câu lệnh Open.				2002-02-02 02:02:02
37419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3147349	9			0	vi	Để giành được chiều dài của một tập tin chưa mở, dùng hàm \<emph\>FileLen\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	hd_id3155415	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3151074	11			0	vi	Sub ExampleRandomAccess				2002-02-02 02:02:02
37422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3145251	12			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
37423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3154730	13			0	vi	Dim sText As Variant REM must be a Variant				2002-02-02 02:02:02
37424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3145646	14			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
37425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3153157	15			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
37426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3149403	17			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
37427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3149121	18			0	vi	Open aFile For Random As #iNumber Len=32				2002-02-02 02:02:02
37428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3156276	19			0	vi	Seek #iNumber,1 REM Position at start				2002-02-02 02:02:02
37429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3148405	20			0	vi	Put #iNumber,, "This is the first line of text" REM Fill with text				2002-02-02 02:02:02
37430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3154756	21			0	vi	Put #iNumber,, "This is the second line of text"				2002-02-02 02:02:02
37431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3145643	22			0	vi	Put #iNumber,, "This is the third line of text"				2002-02-02 02:02:02
37432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3156383	23			0	vi	Seek #iNumber,2				2002-02-02 02:02:02
37433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3155333	24			0	vi	Get #iNumber,,sText				2002-02-02 02:02:02
37434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3149255	25			0	vi	Print sText				2002-02-02 02:02:02
37435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3154702	26			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
37436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3153965	28			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
37437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3163807	29			0	vi	Open aFile For Random As #iNumber Len=32				2002-02-02 02:02:02
37438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3155607	30			0	vi	Get #iNumber,2,sText				2002-02-02 02:02:02
37439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3150299	31			0	vi	Put #iNumber,,"This is a new line of text"				2002-02-02 02:02:02
37440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3147002	32			0	vi	Get #iNumber,1,sText				2002-02-02 02:02:02
37441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3149036	33			0	vi	Get #iNumber,2,sText				2002-02-02 02:02:02
37442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3166425	34			0	vi	Put #iNumber,20,"This is the text in record 20"				2002-02-02 02:02:02
37443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3149817	35			0	vi	Print Lof(#iNumber)				2002-02-02 02:02:02
37444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3146811	36			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
37445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020303.xhp	0	help	par_id3154200	38			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm LCase [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	bm_id3152363				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LCase\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	hd_id3152363	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120302.xhp\" name=\"Hàm LCase [Runtime]\"\>Hàm LCase [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3145609	2			0	vi	Chuyển đổi mọi chữ hoa trong một chuỗi sang chữ thường.				2002-02-02 02:02:02
37450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3154347	3			0	vi	Xem thêm: hàm \<link href=\"text/sbasic/shared/03120310.xhp\" name=\"UCase\"\>UCase\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	hd_id3149456	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3150791	5			0	vi	LCase (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
37453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	hd_id3154940	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3144760	7			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
37455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	hd_id3151043	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3153193	9			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
37457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	hd_id3148451	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3149203	11			0	vi	Sub ExampleLUCase				2002-02-02 02:02:02
37459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3150440	12			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
37460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3153367	13			0	vi	sVar = "Las Vegas"				2002-02-02 02:02:02
37461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3146121	14			0	vi	Print LCase(sVar) REM trả về "las vegas"				2002-02-02 02:02:02
37462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3146986	15			0	vi	Print UCase(sVar) REM trả về "LAS VEGAS"				2002-02-02 02:02:02
37463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120302.xhp	0	help	par_id3153575	16			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
37464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Erl [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	bm_id3157896				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Erl\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	hd_id3157896	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03050100.xhp\" name=\"Hàm Erl [Runtime]\"\>Hàm Erl [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Trả về số thứ tự dòng trên đó lỗi xảy ra trong khi thực hiện chương trình.				2002-02-02 02:02:02
37468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	hd_id3147574	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3146795	4			0	vi	Erl				2002-02-02 02:02:02
37470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	hd_id3147265	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3154924	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
37472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	hd_id3150792	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3153771	8			0	vi	Hàm \<emph\>Erl\</emph\> chỉ trả về một số thứ tự dòng, không phải một nhãn dòng.				2002-02-02 02:02:02
37474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	hd_id3146921	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3146975	10			0	vi	sub ExampleError				2002-02-02 02:02:02
37476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3150010	11			0	vi	on error goto ErrorHandler REM Thiết lập hàm quản lý lỗi				2002-02-02 02:02:02
37477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3155308	12			0	vi	Dim iVar as Integer				2002-02-02 02:02:02
37478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3149482	13			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
37479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3153188	14			0	vi	REM Lỗi gây ra bởi tập tin không tồn tại				2002-02-02 02:02:02
37480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3159155	15			0	vi	iVar = Freefile				2002-02-02 02:02:02
37481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3146120	16			0	vi	Open "\\file9879.txt" for Input as #iVar				2002-02-02 02:02:02
37482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3147349	17			0	vi	Line Input #iVar, sVar				2002-02-02 02:02:02
37483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3151073	18			0	vi	Close #iVar				2002-02-02 02:02:02
37484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3148456	19			0	vi	exit sub				2002-02-02 02:02:02
37485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3147394	20			0	vi	ErrorHandler:				2002-02-02 02:02:02
37486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3155416	21			0	vi	MsgBox "Lỗi " & err & ": " & error$ + chr(13) + "Trên dòng : " + Erl + chr(13) + Now , 16 ,"Gặp lỗi"				2002-02-02 02:02:02
37487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050100.xhp	0	help	par_id3153878	22			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FileDateTime [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	bm_id3153361				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FileDateTime\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	hd_id3153361	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020407.xhp\" name=\"Hàm FileDateTime [Runtime]\"\>Hàm FileDateTime [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3156423	2			0	vi	Trả về một chuỗi chứa ngày và giờ tạo hoặc sửa đổi cuối cùng của một tập tin nào đó.				2002-02-02 02:02:02
37492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	hd_id3154685	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3154124	4			0	vi	FileDateTime (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
37494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	hd_id3150448	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3159153	6			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ (không chứa ký tự đại diện). Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
37496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3155306	7			0	vi	Hàm này xác định thời gian xác định tạo hoặc sửa đổi cuối cùng cho một tập tin (dưới dạng « MM.DD.YYYY HH.MM.SS »).				2002-02-02 02:02:02
37497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	hd_id3146119	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3148576	9			0	vi	Sub ExampleFileDateTime				2002-02-02 02:02:02
37499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3161831	10			0	vi	msgbox FileDateTime("C:\\autoexec.bat")				2002-02-02 02:02:02
37500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020407.xhp	0	help	par_id3146986	11			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Hiển Thị				2002-02-02 02:02:02
37502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010100.xhp	0	help	hd_id3151384	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010100.xhp\" name=\"Hàm Hiển Thị\"\>Hàm Hiển Thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010100.xhp	0	help	par_id3149346	2			0	vi	Phần này diễn tả các Hàm Lúc Chạy được dùng để xuất thông tin ra màn hình.				2002-02-02 02:02:02
37504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ giúp $[officename] Basic				2002-02-02 02:02:02
37505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	hd_id3154232	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/main0601.xhp\" name=\"Trợ giúp $[officename] Basic\"\>Trợ giúp %PRODUCTNAME Basic\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	par_id3153894	4			0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION cung cấp một giao diện lập trình ứng dụng (API) mà cho phép điều khiển các thành phần $[officename] theo các ngôn ngữ lập trình khác nhau bằng cách sử dụng bộ công cụ phát triển phần mềm (SDK) của $[officename]. Để tìm thêm thông tin về API và SDK của $[officename], hãy thăm địa chỉ Web \<link href=\"http://api.openoffice.org/\" name=\"http://api.openoffice.org\"\>http://api.openoffice.org\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
37507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	par_id3147226	10			0	vi	Phần Trợ giúp này giải thích các hàm lúc chạy thường dùng nhất của %PRODUCTNAME Basic. Để tìm thông tin chi tiết hơn, hãy xem \<link href=\"http://wiki.services.openoffice.org/wiki/Documentation/BASIC_Guide\"\>Sổ tay Lập trình BASIC OpenOffice.org\</link\> ở Wiki OpenOffice.org.				2002-02-02 02:02:02
37508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	hd_id3146957	9			0	vi	Làm việc với %PRODUCTNAME Basic				2002-02-02 02:02:02
37509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0601.xhp	0	help	hd_id3148473	7			0	vi	Trợ giúp về Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
37510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefLng [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	bm_id3148538				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefLng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	hd_id3148538	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101600.xhp\" name=\"Câu lệnh DefLng [Runtime]\"\>Câu lệnh DefLng [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3149514	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
37514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	hd_id3150504	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3145609	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
37516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	hd_id3154760	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3145069	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
37518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3150791	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
37519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3148798	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				2002-02-02 02:02:02
37520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3154686	9			0	vi	\<emph\>DefLng:\</emph\> dài				2002-02-02 02:02:02
37521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	hd_id3153192	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3154124	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				2002-02-02 02:02:02
37523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3156424	13			0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
37524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3147288	14			0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
37525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3149561	15			0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
37526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3153092	16			0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
37527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3148616	17			0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
37528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3153189	18			0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
37529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3152576	19			0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
37530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3146121	21			0	vi	Sub ExampleDefLng				2002-02-02 02:02:02
37531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3145273	22			0	vi	lCount=123456789 REM lCount là một biến số nguyên dài ngầm				2002-02-02 02:02:02
37532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101600.xhp	0	help	par_id3152596	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090100.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
37534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090100.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090100.xhp\" name=\"Câu lệnh Điều kiện\"\>Câu lệnh Điều kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090100.xhp	0	help	par_id3153750	2			0	vi	Theo đây có những câu lệnh dựa vào điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
37536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Not [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử Not (lôgic)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060400.xhp\" name=\"Toán tử Not [Runtime]\"\>Toán tử Not [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3159414	2			0	vi	Phủ định một biểu thức bằng cách đảo ngược các giá trị bit.				2002-02-02 02:02:02
37540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	hd_id3149457	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3150360	4			0	vi	Kết quả = không phải biểu thức				2002-02-02 02:02:02
37542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	hd_id3151211	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3147228	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của sự phủ định.				2002-02-02 02:02:02
37544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3154124	7			0	vi	\<emph\>Biểu thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào bạn muốn phủ định.				2002-02-02 02:02:02
37545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3150868	8			0	vi	Khi một biểu thức Bun bị phủ định, giá trị Đúng trở thành Sai, và ngược lại.				2002-02-02 02:02:02
37546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3145785	9			0	vi	Trong một sự phủ định theo vị trí bit, mỗi bit riêng bị đảo ngược.				2002-02-02 02:02:02
37547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	hd_id3153093	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3153143	11			0	vi	Sub ExampleNot				2002-02-02 02:02:02
37549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3147317	12			0	vi	Dim vA as Variant, vB as Variant, vC as Variant, vD as Variant				2002-02-02 02:02:02
37550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3145274	13			0	vi	Dim vOut as Variant				2002-02-02 02:02:02
37551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3153363	14			0	vi	vA = 10: vB = 8: vC = 6: vD = Null				2002-02-02 02:02:02
37552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3145749	15			0	vi	vOut = Not vA REM trả về -11				2002-02-02 02:02:02
37553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3148645	16			0	vi	vOut = Not(vC > vD) REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
37554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3156441	17			0	vi	vOut = Not(vB > vA) REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
37555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3152596	18			0	vi	vOut = Not(vA > vB) REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
37556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060400.xhp	0	help	par_id3154319	19			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
37557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm TwipsPerPixelX [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	bm_id3153539				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TwipsPerPixelX\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	hd_id3153539	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131300.xhp\" name=\"Hàm TwipsPerPixelX [Runtime]\"\>Hàm TwipsPerPixelX [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Trả về số các twip đại diện chiều dài của một điểm ảnh.				2002-02-02 02:02:02
37561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	hd_id3153527	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3151110	4			0	vi	n = TwipsPerPixelX				2002-02-02 02:02:02
37563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	hd_id3150669	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3150503	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
37565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	hd_id3159176	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3156152	8			0	vi	Sub ExamplePixelTwips				2002-02-02 02:02:02
37567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3153061	9			0	vi	MsgBox "" & TwipsPerPixelX() & " Twips * " & TwipsPerPixelY() & " Twips",0,"Kích cỡ điểm ảnh"				2002-02-02 02:02:02
37568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131300.xhp	0	help	par_id3149670	10			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm LTrim [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	bm_id3147574				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LTrim\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	hd_id3147574	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120305.xhp\" name=\"Hàm LTrim [Runtime]\"\>Hàm LTrim [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3145316	2			0	vi	Gỡ bỏ mọi dấu cách khỏi đầu của một biểu thức chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
37573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	hd_id3154924	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3148552	4			0	vi	LTrim (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
37575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	hd_id3156344	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3151056	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
37577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	hd_id3150543	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3150792	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào.				2002-02-02 02:02:02
37579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3125863	9			0	vi	Hãy sử dụng hàm này để gỡ bỏ các dấu cách khỏi đầu của một biểu thức chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
37580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	hd_id3145419	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3154909	11			0	vi	Sub ExampleSpaces				2002-02-02 02:02:02
37582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3150768	12			0	vi	Dim sText2 As String,sText As String,sOut As String				2002-02-02 02:02:02
37583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3149204	13			0	vi	sText2 = " <*Las Vegas*> "				2002-02-02 02:02:02
37584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3159252	15			0	vi	sOut = "'"+sText2 +"'"+ Chr(13)				2002-02-02 02:02:02
37585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3147350	16			0	vi	sText = Ltrim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*> "				2002-02-02 02:02:02
37586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3153951	17			0	vi	sOut = sOut + "'"+sText +"'" + Chr(13)				2002-02-02 02:02:02
37587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3153363	18			0	vi	sText = Rtrim(sText2) REM sText = " <*Las Vegas*>"				2002-02-02 02:02:02
37588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3159154	19			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'" + Chr(13)				2002-02-02 02:02:02
37589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3154322	20			0	vi	sText = Trim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*>"				2002-02-02 02:02:02
37590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3146924	21			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'"				2002-02-02 02:02:02
37591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3156444	22			0	vi	MsgBox sOut				2002-02-02 02:02:02
37592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120305.xhp	0	help	par_id3147318	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Set [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	bm_id3154422				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Set\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đối tượng Nothing\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103700.xhp\" name=\"Câu lệnh Set [Runtime]\"\>Câu lệnh Set [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3159149	2			0	vi	Đặt một tham chiếu đối tượng vào một biến hay Thuộc tính.				2002-02-02 02:02:02
37597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	hd_id3153105	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3154217	4			0	vi	Set ObjectVar = Object				2002-02-02 02:02:02
37599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	hd_id3154685	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3156281	6			0	vi	\<emph\>ObjectVar:\</emph\> một biến hay thuộc tính mà cần thiết một tham chiếu đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
37601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3159252	7			0	vi	\<emph\>Object:\</emph\> đối tượng đến đó biến hay thuộc tính tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
37602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_idN10623				0	vi	\<emph\>Nothing\</emph\> : gán đối tượng \<emph\>Nothing\</emph\> (không gì) cho một biến để gỡ bỏ một sự gán trước.				2002-02-02 02:02:02
37603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	hd_id3159153	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3147349	9			0	vi	Sub ExampleSet				2002-02-02 02:02:02
37605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3149481	10			0	vi	Dim oDoc As Object				2002-02-02 02:02:02
37606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3153140	11			0	vi	Set oDoc = ActiveWindow				2002-02-02 02:02:02
37607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3153190	12			0	vi	Print oDoc.Name				2002-02-02 02:02:02
37608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103700.xhp	0	help	par_id3161833	13			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020400.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý Tập tin				2002-02-02 02:02:02
37610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020400.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020400.xhp\" name=\"Quản lý Tập tin\"\>Quản lý Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020400.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	Ở đây thì diễn tả các hàm và câu lệnh để quản lý tập tin.				2002-02-02 02:02:02
37612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm số mũ và lôga				2002-02-02 02:02:02
37613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080200.xhp	0	help	hd_id3154758	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080200.xhp\" name=\"Hàm số mũ và lôga\"\>Hàm số mũ và lôga\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080200.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	$[officename] Basic hỗ trợ những hàm kiểu số mũ và lôga theo đây.				2002-02-02 02:02:02
37615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Randomize [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Randomize\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080301.xhp\" name=\"Câu lệnh Randomize [Runtime]\"\>Câu lệnh Randomize [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3145090	2			0	vi	Khởi tạo bộ sinh số ngẫu nhiên.				2002-02-02 02:02:02
37619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	hd_id3147573	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3145315	4			0	vi	Randomize [Số]				2002-02-02 02:02:02
37621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	hd_id3152456	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	hd_id3149655	7			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
37623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3151211	8			0	vi	Sub ExampleRandomize				2002-02-02 02:02:02
37624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3147229	9			0	vi	Dim iVar As Integer, sText As String				2002-02-02 02:02:02
37625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3150870	10			0	vi	Dim iSpectral(10) As Integer				2002-02-02 02:02:02
37626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3148673	12			0	vi	Randomize 2^14-1				2002-02-02 02:02:02
37627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3156423	13			0	vi	For iCount = 1 To 1000				2002-02-02 02:02:02
37628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3147288	14			0	vi	iVar = Int((10 * Rnd) ) REM Phạm vi từ 0 đến 9				2002-02-02 02:02:02
37629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3155132	15			0	vi	iSpectral(iVar) = iSpectral(iVar) +1				2002-02-02 02:02:02
37630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3153143	16			0	vi	Next iCount				2002-02-02 02:02:02
37631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3154011	18			0	vi	sText = " | "				2002-02-02 02:02:02
37632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3151114	19			0	vi	For iCount = 0 To 9				2002-02-02 02:02:02
37633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3145748	20			0	vi	sText = sText & iSpectral(iCount) & " | "				2002-02-02 02:02:02
37634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3146921	21			0	vi	Next iCount				2002-02-02 02:02:02
37635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3148617	22			0	vi	MsgBox sText,0,"Phân phối phổ"				2002-02-02 02:02:02
37636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080301.xhp	0	help	par_id3152941	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	tit				0	vi	Optional (trong câu lệnh Function) [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	bm_id3149205				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Optional\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	hd_id3149205	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104100.xhp\" name=\"Optional (trong câu lệnh Function) [Runtime]\"\>Optional (trong câu lệnh Function) [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3143267	2			0	vi	Cho phép bạn xác định các tham số được gửi cho một hàm dưới dạng còn tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
37641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3155419	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03104000.xhp\" name=\"IsMissing\"\>IsMissing\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	hd_id3153824	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3159157	5			0	vi	Function Hàm_tôi(Chuỗi1 As String, Đối_số_tùy_chọn2, Đối_số_tùy_chọn3)				2002-02-02 02:02:02
37644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	hd_id3145610	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3154347	8			0	vi	Kết quả = Hàm_tôi("Đây", 1, "Đó") ' mọi đối số đều được gửi				2002-02-02 02:02:02
37646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3146795	9			0	vi	Kết quả = Hàm_tôi ("Thử", ,1) ' đối số thứ hai còn thiết				2002-02-02 02:02:02
37647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104100.xhp	0	help	par_id3153897	10			0	vi	Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Ví dụ\"\>Ví dụ\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
37648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Oct [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	bm_id3155420				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Oct\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	hd_id3155420	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080802.xhp\" name=\"Hàm Oct [Runtime]\"\>Hàm Oct [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3154924	2			0	vi	Trả về giá trị bát phăn của một số.				2002-02-02 02:02:02
37652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	hd_id3148947	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3150543	4			0	vi	Oct (Số)				2002-02-02 02:02:02
37654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	hd_id3153360	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3154138	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
37656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	hd_id3156422	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3150768	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi sang một giá trị bát phân.				2002-02-02 02:02:02
37658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	hd_id3148672	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3147287	10			0	vi	Sub ExampleOkt				2002-02-02 02:02:02
37660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3161831	11			0	vi	Msgbox Oct(255)				2002-02-02 02:02:02
37661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080802.xhp	0	help	par_id3147318	12			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CDate [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	bm_id3150772				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CDate\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	hd_id3150772	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100300.xhp\" name=\"Hàm CDate [Runtime]\"\>Hàm CDate [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3150986	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một giá trị ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
37666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	hd_id3148944	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3148947	4			0	vi	CDate (Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
37668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	hd_id3148552	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3159414	6			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
37670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	hd_id3153525	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3150359	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
37672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3125864	9			0	vi	Khi bạn chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, ngày tháng và giờ phải được nhập theo định dạng Th.Ng.NNăm Gi.Ph.gy (v.d. 05.13.2008 19.25.44), như được xác định bởi hai quy ước \<emph\>DateValue\</emph\> và \<emph\>TimeValue\</emph\>. Trong biểu thức thuộc số, các giá trị bên trái dấu thập phân đại diện ngày tháng, bắt đầu từ ngày 31, tháng 12/1899. Các giá trị bên phải đại diện thời gian.				2002-02-02 02:02:02
37673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	hd_id3156422	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3153969	11			0	vi	sub ExampleCDate				2002-02-02 02:02:02
37675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3159254	12			0	vi	MsgBox cDate(1000.25) REM 09.26.1902 06:00:00				2002-02-02 02:02:02
37676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3155133	13			0	vi	MsgBox cDate(1001.26) REM 09.27.1902 06:14:24				2002-02-02 02:02:02
37677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100300.xhp	0	help	par_id3153140	14			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	tit				0	vi	Tổ chức các Thư viện và Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
37679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	bm_id3148797				0	vi	\<bookmark_value\>thư viện;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mô-đun;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sao chép;mô-đun\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thêm thư viện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xoá;thư viện/mô-đun/hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;tổ chức\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;mô-đun\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tổ chức;mô-đun/thư viện/hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay tên mô-đun và hộp thoại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3148797	1			0	vi	\<variable id=\"01030400\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01030400.xhp\"\>Tổ chức các Mô-đun và Thư viện\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
37681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3150868	4			0	vi	Tổ chức các Thư viện				2002-02-02 02:02:02
37682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3125864	5			0	vi	Tạo một Thư viện Mới				2002-02-02 02:02:02
37683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3152576	6			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3153726	8			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3149664	9			0	vi	Chọn tới vị trí ở đó bạn muốn đính thư viện trong danh sách các \<emph\>Vị trí\</emph\>. Chọn \<emph\>Vĩ lệnh và Hộp thoại %PRODUCTNAME\</emph\> thì thư viện sẽ thuộc về ứng dụng $[officename] và sẵn sàng cho mọi tài liệu. Chọn một tài liệu thì thư viện sẽ được đính kèm tài liệu đó và chỉ sẵn sàng từ đó.				2002-02-02 02:02:02
37686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3153365	10			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>, sau đó chèn một tên để tạo một thư viện mới.				2002-02-02 02:02:02
37687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3147394	48			0	vi	Phụ thêm một Thư viện				2002-02-02 02:02:02
37688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3153157	49			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3146972	50			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3145640	51			0	vi	Chọn tới vị trí bạn muốn phụ thêm thư viện trong danh sách các \<emph\>Vị trí\</emph\>. Chọn mục \<emph\>Vĩ lệnh và Hộp thoại %PRODUCTNAME\</emph\> thì thư viện này sẽ thuộc về ứng dụng $[officename] và sẵn sàng cho mọi tài liệu. Chọn một tài liệu thì thư viện sẽ được phụ thêm vào tài liệu đó, và chỉ sẵn sàng từ đó.				2002-02-02 02:02:02
37691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3154253	52			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Phụ thêm\</emph\> và chọn một thư viện bên ngoài để phụ thêm.				2002-02-02 02:02:02
37692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3154705	53			0	vi	Chọn tất cả những thư viện cần phụ thêm trong hộp thoại \<emph\>Phụ thêm Thư viện\</emph\>. Hộp thoại này hiển thị tất cả các thư viện nằm trong tập tin đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
37693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3163807	54			0	vi	Muốn chèn thư viện chỉ dưới dạng tham chiếu thì bật tùy chọn \<emph\>Chèn dạng tham chiếu (chỉ-đọc)\</emph\>. Thư viện chỉ-đọc cũng có các chức năng đầy đủ, còn không thể được sửa đổi trong IDE Basic.				2002-02-02 02:02:02
37694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3145228	55			0	vi	Bật tùy chọn \<emph\>Thay thế các thư viện đã có\</emph\> nếu bạn muốn các thư viện cùng tên đã tồn tại bị ghi đè.				2002-02-02 02:02:02
37695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3147004	56			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để phụ thêm thư viện.				2002-02-02 02:02:02
37696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3159100	17			0	vi	Xoá một Thư viện				2002-02-02 02:02:02
37697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3150086	18			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3146808	57			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Thư viện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3158212	58			0	vi	Chọn thư viện cần xoá khỏi danh sách.				2002-02-02 02:02:02
37700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3150361	20			0	vi	Nhắp vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3152986	19			0	vi	Xoá một thư viện thì xoá hẳn tất cả các mô-đun đã tồn tại và các trình con và hàm tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
37702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3148868	59			0	vi	Không thể xoá thư viện mặc định « Chuẩn » (Standard).				2002-02-02 02:02:02
37703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3146869	60			0	vi	Nếu bạn xoá một thư viện đã được chèn dạng tham chiếu, chỉ tham chiếu bị xoá, không phải thư viện chính nó.				2002-02-02 02:02:02
37704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3147070	21			0	vi	Tổ chức các Mô-đun và Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
37705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3155265	61			0	vi	Tạo một Mô-đun hoặc Hộp thoại Mới				2002-02-02 02:02:02
37706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3154537	62			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3146781	63			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Mô-đun\</emph\> hoặc \<emph\>Hộp thoại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3159206	64			0	vi	Chọn thư viện vào đó cần chèn mô-đun, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3152389	65			0	vi	Nhập tên cho mô-đun hoặc hộp thoại, sau đó nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3152872	25			0	vi	Thay tên của một Mô-đun hoặc Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
37711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3159230	66			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3150046	67			0	vi	Nhấn hai lần vào mô-đun có tên cần thay đổi, cũng tạm dừng giữa hai cú nhấn. Nhập tên mới.				2002-02-02 02:02:02
37713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3153801	27			0	vi	Trong IDE Basic, nhấn-phải vào tên của mô-đun hoặc hộp thoại trong các thẻ ở dưới màn hình, chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>, sau đó gõ tên mới.				2002-02-02 02:02:02
37714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3155526	28			0	vi	Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để xác nhận các thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
37715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3146963	29			0	vi	Xoá một Mô-đun hoặc Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
37716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3147547	68			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3150958	69			0	vi	Nhấn vào thẻ \<emph\>Mô-đun\</emph\> hoặc \<emph\>Hộp thoại\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3149870	30			0	vi	Chọn mô-đun hoặc hộp thoại cần xoá khỏi danh sách. Nhấn đôi vào một mục nhập để hiển thị các mục phụ, nếu cần.				2002-02-02 02:02:02
37719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3147248	32			0	vi	Nhắp vào cái \<emph\>Xoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3151339	31			0	vi	Xoá hẳn một mô-đun thì cũng xoá tất cả các trình con và hàm đã tồn tại trong mô-đun đó.				2002-02-02 02:02:02
37721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3151392	33			0	vi	Tổ chức Dự án trong các Tài liệu hoặc Mẫu				2002-02-02 02:02:02
37722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	hd_id3156400	36			0	vi	Di chuyển hoặc sao chép mô-đun giữa các tài liệu, các mẫu và ứng dụng.				2002-02-02 02:02:02
37723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3146819	37			0	vi	Mở tất cả các tài liệu hoặc mẫu trong chúng bạn muốn di chuyển hoặc sao chép những mô-đun hoặc hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
37724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3149319	38			0	vi	Mở mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức Vĩ lệnh > %PRODUCTNAME Basic\</emph\> rồi nhấn vào \<emph\>Bộ tổ chức\</emph\> hoặc nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chọn mô-đun\</emph\> trong IDE Basic để mở hộp thoại \<emph\>Bộ tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030400.xhp	0	help	par_id3145637	39			0	vi	Để di chuyển một mô-đun hoặc hộp thoại sang một tài liệu khác, nhấn vào đối tượng tương ứng trong danh sách, sau đó kéo nó vào vị trí đã muốn. Một đường theo chiều ngang thì ngụ ý vị trí đích của đối tượng hiện thời trong khi kéo. Ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo, để sao chép đối tượng thay vì di chuyển nó.				2002-02-02 02:02:02
37726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Input# [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	bm_id3154908				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Input\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	hd_id3154908	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020202.xhp\" name=\"Câu lệnh Input# [Runtime]\"\> Câu lệnh Input# [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3156424	2			0	vi	Đọc dữ liệu từ một tập tin dãy còn mở.				2002-02-02 02:02:02
37730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	hd_id3125863	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3150440	4			0	vi	Input #FileNumber As Integer; var1[, var2[, var3[,...]]]				2002-02-02 02:02:02
37732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	hd_id3146121	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3145749	6			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự của tập tin mà chứa dữ liệu bạn muốn đọc. Tập tin phải được mở bằng câu lệnh « Open », dùng từ khoá INPUT (nhập liệu).				2002-02-02 02:02:02
37734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3150011	7			0	vi	\<emph\>var:\</emph\> một biến kiểu số hoặc chuỗi cho đó bạn gán các giá trị được đọc từ tập tin còn mở.				2002-02-02 02:02:02
37735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3159153	8			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Input#\</emph\> đọc các giá trị thuộc số hoặc các chuỗi từ một tập tin còn mở, và gán dữ liệu cho một hai nhiều biến. Một biến thuộc số được đọc đến khi gặp đầu tiên một ký tự xuống dòng (CR, Asc=13; LF, Asc=10), dấu cách hoặc dấu phẩy. Biến chuỗi được đọc đến khi gặp đầu tiên một ký tự xuống dòng (CR, Asc=13; LF, Asc=10) hoặc dấu phẩy.				2002-02-02 02:02:02
37736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3146984	9			0	vi	Dữ liệu và các kiểu dữ liệu trong tập tin được mở phải xuất hiện theo cùng một thứ tự với các biến được gửi qua trong tham số « var ». Nếu bạn gán giá trị không thuộc số cho một biến thuộc số, « var » được gán một giá trị số không.				2002-02-02 02:02:02
37737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3156442	10			0	vi	Các bản ghi phân tách bằng dấu phẩy không thể được gán cho một biến chuỗi. Dấu nháy kép « " » trong tập tin cũng bị bỏ qua. Nếu bạn muốn đọc các ký tự như vậy trong tập tin, hãy dùng câu lệnh \<emph\>Line Input#\</emph\> để đọc từng dòng tập tin văn bản thuần (tập tin chỉ chứa các ký tự có thể in ra).				2002-02-02 02:02:02
37738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3147349	11			0	vi	Nếu tới kết thúc tập tin trong khi đọc một phần tử dữ liệu thì gặp lỗi nên hủy bỏ tiến trình.				2002-02-02 02:02:02
37739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	hd_id3152578	12			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
37740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3144765	13			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				2002-02-02 02:02:02
37741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3145799	14			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
37742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3145252	15			0	vi	Dim sLine As String				2002-02-02 02:02:02
37743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3149410	16			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
37744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3149959	39			0	vi	Dim sMsg as String				2002-02-02 02:02:02
37745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3153417	17			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
37746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3150752	19			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
37747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3153707	20			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				2002-02-02 02:02:02
37748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3150321	21			0	vi	Print #iNumber, "This is a line of text"				2002-02-02 02:02:02
37749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3154756	22			0	vi	Print #iNumber, "This is another line of text"				2002-02-02 02:02:02
37750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3148408	23			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
37751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3155937	27			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
37752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3154702	28			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				2002-02-02 02:02:02
37753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3155959	29			0	vi	While not eof(iNumber)				2002-02-02 02:02:02
37754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3145232	30			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				2002-02-02 02:02:02
37755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3147345	31			0	vi	If sLine <>"" then				2002-02-02 02:02:02
37756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3150298	32			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				2002-02-02 02:02:02
37757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3154021	34			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
37758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3154665	35			0	vi	wend				2002-02-02 02:02:02
37759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3155607	36			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
37760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3153268	40			0	vi	Msgbox sMsg				2002-02-02 02:02:02
37761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020202.xhp	0	help	par_id3152584	37			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DateValue [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	bm_id3156344				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DateValue\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	hd_id3156344	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030102.xhp\" name=\"Hàm DateValue [Runtime]\"\>Hàm DateValue [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3150542	2			0	vi	Trả về một giá trị ngày tháng từ một chuỗi ngày tháng. Chuỗi ngày tháng là một ngày tháng hoàn toàn được đại diện dưới dạng một giá trị thuộc số riêng lẻ. Bạn cũng có thể sử dụng số dãy này để tính hiệu của hai ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
37766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	hd_id3148799	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3154910	4			0	vi	DateValue [(ngày)]				2002-02-02 02:02:02
37768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	hd_id3150870	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3153194	6			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
37770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	hd_id3153969	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3153770	8			0	vi	\<emph\>Ngày:\</emph\> biểu thức chuỗi mà chứa ngày tháng bạn muốn tính. Có thể ghi rõ ngày tháng bằng gần bất cứ định dạng nào.				2002-02-02 02:02:02
37772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3153189	22			0	vi	Bạn có thể sử dụng hàm này để chuyển đổi một ngày tháng mà xảy ra giữa ngày 1582-12-01 và 9999-12-31 sang một giá trị số nguyên riêng lẻ. Do đó thì bạn có thể sử dụng giá trị này để tính hiệu của hai ngày đó. Nếu đối số ngày tháng nằm ở ngoại phạm vi hợp lệ, $[officename] sẽ trả về một thông điệp lỗi.				2002-02-02 02:02:02
37773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3146974	23			0	vi	Trái ngược với hàm DateSerial mà gửi mỗi năm, tháng và ngày dưới dạng một giá trị riêng, hàm DateValue gửi ngày tháng dưới dạng « tháng.[,]ngày.[,]năm ».				2002-02-02 02:02:02
37774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	hd_id3153142	24			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
37775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3155412	25			0	vi	Sub ExampleDateValue				2002-02-02 02:02:02
37776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3153363	26			0	vi	msgbox DateValue("12/02/1997")				2002-02-02 02:02:02
37777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030102.xhp	0	help	par_id3149262	27			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử So sánh				2002-02-02 02:02:02
37779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110000.xhp	0	help	hd_id3155555	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03110000.xhp\" name=\"Toán tử So sánh\"\>Toán tử So sánh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110000.xhp	0	help	par_id3153528	2			0	vi	Ở đây thì diễn tả những toán tử so sánh sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
37781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Exit [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	bm_id3152924				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Exit\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	hd_id3152924	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090412.xhp\" name=\"Câu lệnh Exit [Runtime]\"\>Câu lệnh Exit [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Thoát khỏi một câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> hay \<emph\>For...Next\</emph\>, một hàm hay một chương trình con.				2002-02-02 02:02:02
37785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	hd_id3149763	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3159157	4			0	vi	xem Tham số				2002-02-02 02:02:02
37787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	hd_id3148943	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154760	6			0	vi	\<emph\>Exit Do\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
37789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3147559	7			0	vi	Chỉ hợp lệ bên trong một câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> để thoát khỏi vòng lặp. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau câu lệnh vòng lặp. Nếu các câu lệnh \<emph\>Do...Loop\</emph\> lồng nhau, điều khiển được truyền sang vòng lặp ở bậc trên theo một.				2002-02-02 02:02:02
37790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3150398	8			0	vi	\<emph\>Exit For\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
37791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3148797	9			0	vi	Chỉ hợp lệ bên trong một câu lệnh \<emph\>For...Next\</emph\> để thoát khỏi vòng lặp. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau câu lệnh \<emph\>Next\</emph\>. Trong các câu lệnh lồng nhau, đối tượng được truyền sang vòng lặp ở bậc trên theo một.				2002-02-02 02:02:02
37792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3147229	10			0	vi	\<emph\>Exit Function\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
37793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154685	11			0	vi	Thoát khỏi thủ tục \<emph\>Function\</emph\> ngay lập tức. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau cuộc gọi hàm \<emph\>Function\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3155132	12			0	vi	\<emph\>Exit Sub\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
37795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3149561	13			0	vi	Thoát khỏi chương trình con ngay lập tức. Tiếp tục thực hiện chương trình với câu lệnh theo sau cuộc gọi \<emph\>Sub\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3153143	14			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Exit\</emph\> không xác định kết thúc của một cấu trúc, và không nên bị nhầm lẫn sang câu lệnh \<emph\>End\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	hd_id3147348	15			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3151113	16			0	vi	Sub ExampleExit				2002-02-02 02:02:02
37799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3156283	17			0	vi	Dim sReturn As String				2002-02-02 02:02:02
37800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3147125	18			0	vi	Dim sListArray(10) as String				2002-02-02 02:02:02
37801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3151073	19			0	vi	Dim siStep as Single				2002-02-02 02:02:02
37802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3153158	20			0	vi	For siStep = 0 to 10 REM Điền mảng bằng dữ liệu thử				2002-02-02 02:02:02
37803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3148457	21			0	vi	sListArray(siStep) = chr(siStep + 65)				2002-02-02 02:02:02
37804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154492	22			0	vi	msgbox sListArray(siStep)				2002-02-02 02:02:02
37805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154791	23			0	vi	next siStep				2002-02-02 02:02:02
37806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3153510	24			0	vi	sReturn = LinSearch(sListArray(), "B")				2002-02-02 02:02:02
37807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154513	25			0	vi	Print sReturn				2002-02-02 02:02:02
37808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3149121	26			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3152962	29			0	vi	Function LinSearch( sList(), sItem As String ) as integer				2002-02-02 02:02:02
37810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3154755	30			0	vi	dim iCount as Integer				2002-02-02 02:02:02
37811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3153764	31			0	vi	REM LinSearch quét một danh sách TextArray:sList() tìm một mục nhập TextEntry:				2002-02-02 02:02:02
37812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3148995	32			0	vi	REM Trả về chỉ số của mục nhập, hay 0 (Rỗng)				2002-02-02 02:02:02
37813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3156057	33			0	vi	for iCount=1 to Ubound( sList() )				2002-02-02 02:02:02
37814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3159266	34			0	vi	if sList( iCount ) = sItem then				2002-02-02 02:02:02
37815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3149567	35			0	vi	Exit for REM sItem tìm thấy				2002-02-02 02:02:02
37816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3147343	36			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
37817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3155174	37			0	vi	next iCount				2002-02-02 02:02:02
37818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3146313	38			0	vi	if iCount = Ubound( sList() ) then iCount = 0				2002-02-02 02:02:02
37819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3166448	39			0	vi	LinSearch = iCount				2002-02-02 02:02:02
37820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090412.xhp	0	help	par_id3146916	40			0	vi	end function				2002-02-02 02:02:02
37821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm WeekDay [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	bm_id3153127				0	vi	\<bookmark_value\>hàm WeekDay\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	hd_id3153127	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030105.xhp\" name=\"Hàm WeekDay [Runtime]\"\>Hàm WeekDay [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3146795	2			0	vi	Trả về số tương ứng với ngày của tuần được đại diện bởi một số ngày dãy được tạo ra bằng hàm DateSerial hoặc DateValue.				2002-02-02 02:02:02
37825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	hd_id3145068	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3149655	4			0	vi	WeekDay (Số)				2002-02-02 02:02:02
37827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	hd_id3148799	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3154125	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
37829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	hd_id3150768	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3151042	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số nguyên mà chứa số ngày dãy được dùng để xác định hôm của tuần (1-7).				2002-02-02 02:02:02
37831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3159254	9			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây xác định hôm của tuần, dùng hàm WeekDay khi bạn nhập một ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
37832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	hd_id3148616	10			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
37833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3145749	11			0	vi	Sub ExampleWeekDay				2002-02-02 02:02:02
37834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3147426	12			0	vi	Dim sDay As String				2002-02-02 02:02:02
37835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3148576	13			0	vi	REM Trả về và hiển thị hôm của tuần				2002-02-02 02:02:02
37836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3155412	14			0	vi	Select Case WeekDay( Now )				2002-02-02 02:02:02
37837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3155306	15			0	vi	case 1				2002-02-02 02:02:02
37838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3151117	16			0	vi	sDay="Chủ Nhật"				2002-02-02 02:02:02
37839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3152460	17			0	vi	case 2				2002-02-02 02:02:02
37840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3153952	18			0	vi	sDay="Thứ Hai"				2002-02-02 02:02:02
37841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3149666	19			0	vi	case 3				2002-02-02 02:02:02
37842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3153157	20			0	vi	sDay="Thứ Ba"				2002-02-02 02:02:02
37843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3154730	21			0	vi	case 4				2002-02-02 02:02:02
37844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3154942	22			0	vi	sDay="Thứ Tư"				2002-02-02 02:02:02
37845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3145799	23			0	vi	case 5				2002-02-02 02:02:02
37846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3155416	24			0	vi	sDay="Thứ Năm"				2002-02-02 02:02:02
37847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3150716	25			0	vi	case 6				2002-02-02 02:02:02
37848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3154015	26			0	vi	sDay="Thứ Sáu"				2002-02-02 02:02:02
37849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3146971	27			0	vi	case 7				2002-02-02 02:02:02
37850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3153707	28			0	vi	sDay="Thứ Bảy"				2002-02-02 02:02:02
37851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3155065	29			0	vi	End Select				2002-02-02 02:02:02
37852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3148993	30			0	vi	msgbox "" + sDay,64,"Hôm nay là hôm"				2002-02-02 02:02:02
37853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030105.xhp	0	help	par_id3149019	31			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsArray [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsArray\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	hd_id3154346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102200.xhp\" name=\"Hàm IsArray [Runtime]\"\>Hàm IsArray [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3159413	2			0	vi	Xác định nếu một biến là một trường dữ liệu trong một mảng, hay không.				2002-02-02 02:02:02
37858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	hd_id3150792	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3153379	4			0	vi	IsArray (Biến)				2002-02-02 02:02:02
37860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	hd_id3154365	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3154685	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
37862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	hd_id3153969	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3145172	8			0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử nếu nó được khai báo là một mảng hay không. Có thì hàm trả về \<emph\>Đúng\</emph\>, không thì \<emph\>Sai\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	hd_id3155131	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3153365	10			0	vi	Sub ExampleIsArray				2002-02-02 02:02:02
37866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3150487	11			0	vi	Dim sDatf(10) as String				2002-02-02 02:02:02
37867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3155414	12			0	vi	print isarray(sdatf())				2002-02-02 02:02:02
37868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102200.xhp	0	help	par_id3153727	13			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
37869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Cửa sổ Đống Gọi (Lời gọi)				2002-02-02 02:02:02
37870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050200.xhp	0	help	hd_id3146794	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050200.xhp\" name=\"Cửa sổ Đống Gọi (Lời gọi)\"\>Cửa sổ Đống Gọi (Lời gọi)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050200.xhp	0	help	par_id3150400	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_STACKWINDOW_LIST\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị dãy các trình con và hàm trong khi thực hiện một chương trình.\</ahelp\>\<emph\>Đống Gọi\</emph\> cho phép bạn theo dõi dãy các trình con và hàm trong khi thực hiện một chương trình. Các trình con và hàm đều được hiển thị từ trên xuống dưới, với cái mới nhất ở đầu của danh sách.				2002-02-02 02:02:02
37872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Wait [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	bm_id3154136				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Wait\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	hd_id3154136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130600.xhp\" name=\"Câu lệnh Wait [Runtime]\"\>Câu lệnh Wait [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3149236	2			0	vi	Gián đoạn tiến trình thực hiện chương trình được khoảng thời gian bạn ghi rõ (theo mili-giây).				2002-02-02 02:02:02
37876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	hd_id3143229	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	Wait mili-giây				2002-02-02 02:02:02
37878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	hd_id3148943	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3154924	6			0	vi	\<emph\>mili-giây:\</emph\> biểu thức thuộc số mà chứa khoảng thời gian (theo mili-giây) cần đợi trước khi thực hiện lại chương trình.				2002-02-02 02:02:02
37880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	hd_id3150541	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3154138	8			0	vi	Sub ExampleWait				2002-02-02 02:02:02
37882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3154367	9			0	vi	Dim lTick As Long				2002-02-02 02:02:02
37883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3154909	10			0	vi	lTick = GetSystemTicks()				2002-02-02 02:02:02
37884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3151042	11			0	vi	wait 2000				2002-02-02 02:02:02
37885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3154217	12			0	vi	lTick = (GetSystemTicks() - lTick)				2002-02-02 02:02:02
37886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3156214	13			0	vi	MsgBox "" & lTick & " Nhịp" ,0,"Đã tạm dừng được"				2002-02-02 02:02:02
37887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130600.xhp	0	help	par_id3148922	14			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Write [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	bm_id3147229				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Write\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	hd_id3147229	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020205.xhp\" name=\"Câu lệnh Write [Runtime]\"\>Câu lệnh Write [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	Ghi dữ liệu vào một tập tin dãy.				2002-02-02 02:02:02
37892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	hd_id3150449	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3145785	4			0	vi	Write [#FileName], [Expressionlist]				2002-02-02 02:02:02
37894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	hd_id3151116	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3153728	6			0	vi	\<emph\>FileName:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin đã được đặt bởi câu lệnh Open đối với tập tin tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
37896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3146120	7			0	vi	\<emph\>Expressionlist:\</emph\> danh sách định giới bằng dấu phẩy, chứa các biến hoặc biểu thức mà bạn muốn nhập vào một tập tin.				2002-02-02 02:02:02
37897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3150010	8			0	vi	Bỏ sót biểu thức thì câu lệnh \<emph\>Write\</emph\> (Ghi) phụ thêm một dòng rỗng vào tập tin.				2002-02-02 02:02:02
37898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3163713	9			0	vi	Để thêm một danh sách biểu thức vào một tập tin mới hoặc tập tin đã tồn tại, tập tin phải được mở ở chế độ \<emph\>Kết xuất\</emph\> hoặc \<emph\>Phụ thêm\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
37899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3147428	10			0	vi	Các chuỗi bạn ghi sẽ tự động được kẹp giữa hai dấu nháy kép và phân cách bằng dấu phẩy. Bạn không cần nhập các ký tự phân cách vào danh sách biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
37900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id1002838				0	vi	Mỗi câu lệnh \<emph\>Write\</emph\> (Ghi) thì xuất một ký hiệu kết thúc dòng dưới dạng mục nhập cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
37901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id6618854				0	vi	Con số có dấu tách thập phân được chuyển đổi tùy theo thiết lập miền địa phương.				2002-02-02 02:02:02
37902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	hd_id3151073	11			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3145252	12			0	vi	Sub ExampleWrite				2002-02-02 02:02:02
37904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3149958	13			0	vi	Dim iCount As Integer				2002-02-02 02:02:02
37905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3156284	14			0	vi	Dim sValue As String				2002-02-02 02:02:02
37906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3145645	15			0	vi	iCount = Freefile				2002-02-02 02:02:02
37907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3153417	16			0	vi	open "C:\\data.txt" for OutPut as iCount				2002-02-02 02:02:02
37908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3149401	17			0	vi	sValue = "Hamburg"				2002-02-02 02:02:02
37909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3156275	18			0	vi	Write #iCount,sValue,200				2002-02-02 02:02:02
37910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3146913	19			0	vi	sValue = "New York"				2002-02-02 02:02:02
37911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3155064	20			0	vi	Write #iCount,sValue,300				2002-02-02 02:02:02
37912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3150322	21			0	vi	sValue = "Miami"				2002-02-02 02:02:02
37913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3155766	22			0	vi	Write #iCount,sValue,450				2002-02-02 02:02:02
37914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3145643	23			0	vi	close #iCount				2002-02-02 02:02:02
37915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020205.xhp	0	help	par_id3150044	24			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DatePart [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	bm_id249946				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DatePart\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10542				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030130.xhp\"\>Hàm DatePart [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10546				0	vi	Hàm DatePart trả về một phần đã ghi rõ của một ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
37920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10549				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37921helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	DatePart (Cộng, Ngày [, Đầu_tuần [, Đầu_năm]])				2002-02-02 02:02:02
37922helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37923helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Một Biến thể chứa một ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
37924helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN105F2				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
37925helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	\<emph\>Cộng\</emph\> — một biểu thức chuỗi từ bảng theo sau, ghi rõ khoảng ngày.				2002-02-02 02:02:02
37926helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10604				0	vi	\<emph\>Ngày\</emph\> — ngày tháng từ đó kết quả được tính.				2002-02-02 02:02:02
37927helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10611				0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37928helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10615				0	vi	Sub example_datepart				2002-02-02 02:02:02
37929helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN10618				0	vi	msgbox DatePart("ww", "12/31/2005")				2002-02-02 02:02:02
37930helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030130.xhp	0	help	par_idN1061B				0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
37931helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Timer [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37932helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Timer\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37933helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030303.xhp\" name=\"Hàm Timer [Runtime]\"\>Hàm Timer [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37934helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3156023	2			0	vi	Trả về một giá trị mà ghi rõ số giây đã qua kể từ nửa đêm.				2002-02-02 02:02:02
37935helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3156212	3			0	vi	Trước tiên bạn cần phải khai báo một biến để gọi hàm \<emph\>Timer\</emph\> và gán cho nó kiểu dữ liệu « Long » (dài), không thì trả về một giá trị Ngày.				2002-02-02 02:02:02
37936helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	hd_id3153768	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
37937helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3161831	5			0	vi	Đếm thời gian				2002-02-02 02:02:02
37938helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	hd_id3146975	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
37939helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3146984	7			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
37940helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	hd_id3156442	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
37941helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3153951	9			0	vi	Sub ExampleTimer				2002-02-02 02:02:02
37942helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3147427	10			0	vi	Dim lSec as long,lMin as long,lHour as long				2002-02-02 02:02:02
37943helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3153092	11			0	vi	lSec = Timer				2002-02-02 02:02:02
37944helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3145748	12			0	vi	MsgBox lSec,0,"Giây kể từ nửa đêm"				2002-02-02 02:02:02
37945helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3149260	13			0	vi	lMin = lSec / 60				2002-02-02 02:02:02
37946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3148646	14			0	vi	lSec = lSec Mod 60				2002-02-02 02:02:02
37947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3148575	15			0	vi	lHour = lMin / 60				2002-02-02 02:02:02
37948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3150418	16			0	vi	lMin = lMin Mod 60				2002-02-02 02:02:02
37949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3156283	17			0	vi	MsgBox Right("00" & lHour , 2) & ":"& Right("00" & lMin , 2) & ":" & Right("00" & lSec , 2) ,0,"Bây giờ có"				2002-02-02 02:02:02
37950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030303.xhp	0	help	par_id3153158	18			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
37951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	tit				0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
37952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3155506	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01170103.xhp\" name=\"Sự kiện\"\>Sự kiện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3146114	2			0	vi	Xác định các phép gán sự kiện cho điều khiển hoặc hộp thoại đã chọn. Các sự kiện có thể dùng phụ thuộc vào kiểu điều khiển đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
37954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3145387	16			0	vi	Tiêu điểm đã nhận				2002-02-02 02:02:02
37955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3155090	17			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSGAINED\"\>Sự kiện này xảy ra nếu điều khiển nhận tiêu điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3152892	18			0	vi	Tiêu điểm bị mất				2002-02-02 02:02:02
37957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3153305	19			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_FOCUSLOST\"\>Sự kiện này xảy ra nếu điều khiển mất tiêu điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3152896	20			0	vi	Phím đã bấm				2002-02-02 02:02:02
37959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3148837	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYTYPED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng bấm bất cứ phím nào trong khi điều khiển này có tiêu điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3146869	43			0	vi	Phím đã nhả				2002-02-02 02:02:02
37961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3155267	44			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_KEYUP\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng nhả nút chuột khi điều khiển có tiêu điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3159096	41			0	vi	Bị sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
37963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3156019	42			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_CHANGED\"\>Sự kiện này xảy ra khi điều khiển mất tiêu điểm và nội dung của điều khiển đã thay đổi kể từ khi mất tiêu điểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3144508	10			0	vi	Văn bản bị sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
37965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3148608	11			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_TEXTCHANGED\"\>Sự kiện này xảy ra nếu bạn nhập hoặc sửa đổi văn bản trong một trường nhập liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3159207	8			0	vi	Trạng thái mục đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
37967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3155097	9			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_ITEMSTATECHANGED\"\>Sự kiện này xảy ra nếu trạng thái của trường điều khiển bị thay đổi, chẳng hạn, (không) có dấu kiểm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3151304	26			0	vi	Chuột bên trong				2002-02-02 02:02:02
37969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3152871	27			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEENTERED\"\>Sự kiện này xảy ra khi con chuột vào điều khiển này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3146778	30			0	vi	Chuột di chuyển trong khi nhấn phím				2002-02-02 02:02:02
37971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3150403	31			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEDRAGGED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng ấn giữ phím trong khi kéo con chuột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3150210	32			0	vi	Chuột di chuyển				2002-02-02 02:02:02
37973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3149697	33			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEMOVED\"\>Sự kiện này xảy ra khi con chuột đi qua ở trên điều khiển này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3145216	22			0	vi	Nút chuột đã bấm				2002-02-02 02:02:02
37975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3155914	23			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEPRESSED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng bấm nút chuột trong khi con trỏ nằm trên điều khiển này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3148899	24			0	vi	Nút chuột đã nhả				2002-02-02 02:02:02
37977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3153812	25			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSERELEASED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng nhả nút chuột khi con trỏ ở trên điều khiển này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3153556	28			0	vi	Chuột bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
37979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3153013	29			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEEXITED\"\>Sự kiện này xảy ra khi con chuột dời khỏi điều khiển này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	hd_id3155759	45			0	vi	Đang điều chỉnh				2002-02-02 02:02:02
37981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170103.xhp	0	help	par_id3156364	46			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_EVT_MOUSEEXITED\"\>Sự kiện này xảy ra khi người dùng kéo thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
37982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FindObject [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
37983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	bm_id3145136				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FindObject\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
37984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103800.xhp\" name=\"Hàm FindObject [Runtime]\"\>Hàm FindObject [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3155341	2			0	vi	Cho phép đặt địa chỉ của một đối tượng vào lúc chạy dưới dạng một tham số chuỗi qua tên đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
37986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3150669	3			0	vi	Ví dụ, câu lệnh này:				2002-02-02 02:02:02
37987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3148473	4			0	vi	MyObj.Prop1.Command = 5				2002-02-02 02:02:02
37988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3156023	5			0	vi	tương ứng với khối câu lệnh:				2002-02-02 02:02:02
37989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3153896	6			0	vi	Dim ObjVar as Object				2002-02-02 02:02:02
37990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3154760	7			0	vi	Dim ObjProp as Object				2002-02-02 02:02:02
37991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3145069	8			0	vi	ObjName As String = "Đối_tượng_tôi"				2002-02-02 02:02:02
37992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3154939	9			0	vi	ObjVar = FindObject( ObjName As String )				2002-02-02 02:02:02
37993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3150793	10			0	vi	PropName As String = "Thuộc_tính1"				2002-02-02 02:02:02
37994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3154141	11			0	vi	ObjProp = FindPropertyObject( ObjVar, PropName As String )				2002-02-02 02:02:02
37995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3156424	12			0	vi	ObjProp.Command = 5				2002-02-02 02:02:02
37996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3145420	13			0	vi	Đây cho phép tên được tạo động vào lúc chạy. Chẳng hạn:				2002-02-02 02:02:02
37997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3153104	14			0	vi	"TextEdit1" to TextEdit5" theo vòng lặp để tạo năm tên điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
37998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3150767	15			0	vi	Xem thêm:  \<link href=\"text/sbasic/shared/03103900.xhp\" name=\"FindPropertyObject\"\>FindPropertyObject\</link\>				2002-02-02 02:02:02
37999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	hd_id3150868	16			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3151042	17			0	vi	FindObject( ObjName As String )				2002-02-02 02:02:02
38001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	hd_id3159254	18			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103800.xhp	0	help	par_id3150439	19			0	vi	\<emph\>ObjName:\</emph\> một chuỗi mà ghi rõ tên của đối tượng có địa chỉ bạn muốn đặt vào lúc chạy.				2002-02-02 02:02:02
38003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử « / » [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	bm_id3150669				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử « / » (toán học)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	hd_id3150669	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070400.xhp\"\>Toán tử « / » [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3149670	2			0	vi	Chia giá trị này cho giá trị khác.				2002-02-02 02:02:02
38007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	hd_id3148946	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3153360	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 / Biểu_thức2 				2002-02-02 02:02:02
38009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	hd_id3150359	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3154141	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của phép chia.				2002-02-02 02:02:02
38011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3150448	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn đặt trong phép chia.				2002-02-02 02:02:02
38012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	hd_id3154684	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3145786	9			0	vi	Sub ExampleDivision1				2002-02-02 02:02:02
38014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3153768	10			0	vi	Print 5 / 5				2002-02-02 02:02:02
38015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3161832	11			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
38016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3149484	13			0	vi	Sub ExampleDivision2				2002-02-02 02:02:02
38017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3145365	14			0	vi	Dim iValue1 as Integer				2002-02-02 02:02:02
38018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3146119	15			0	vi	Dim iValue2 as Integer				2002-02-02 02:02:02
38019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3150011	16			0	vi	iValue1 = 5				2002-02-02 02:02:02
38020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3153726	17			0	vi	iValue2 = 10				2002-02-02 02:02:02
38021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3151117	18			0	vi	Print iValue1 / iValue2				2002-02-02 02:02:02
38022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070400.xhp	0	help	par_id3146975	19			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm lượng giác				2002-02-02 02:02:02
38024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080100.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080100.xhp\" name=\"Hàm lượng giác\"\>Hàm lượng giác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080100.xhp	0	help	par_id3149180	2			0	vi	Theo đây có những hàm lượng giác được $[officename] Basic hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
38026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm ConvertToURL [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	bm_id3152801				0	vi	\<bookmark_value\>hàm ConvertToURL\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	hd_id3152801	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120312.xhp\" name=\"Hàm ConvertToURL [Runtime]\"\>Hàm ConvertToURL [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3148538	2			0	vi	Chuyển đổi một tên tập tin hệ thống sang một địa chỉ URL kiểu tập tin.				2002-02-02 02:02:02
38030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	hd_id3150669	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3154285	4			0	vi	ConvertToURL(tên_tập_tin)				2002-02-02 02:02:02
38032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	hd_id3150984	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3147530	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
38034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	hd_id3148550	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3148947	8			0	vi	\<emph\>Tên_tập_tin:\</emph\> một tên tập tin dạng chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
38036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	hd_id3153361	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3150792	10			0	vi	systemFile$ = "c:\\folder\\mytext.txt"				2002-02-02 02:02:02
38038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3154365	11			0	vi	url$ = ConvertToURL( systemFile$ )				2002-02-02 02:02:02
38039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3151042	12			0	vi	print url$				2002-02-02 02:02:02
38040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3154909	13			0	vi	systemFileAgain$ = ConvertFromURL( url$ )				2002-02-02 02:02:02
38041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120312.xhp	0	help	par_id3144762	14			0	vi	print systemFileAgain$				2002-02-02 02:02:02
38042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetSolarVersion [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	bm_id3157898				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetSolarVersion\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	hd_id3157898	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131000.xhp\" name=\"Hàm GetSolarVersion [Runtime]\"\>Hàm GetSolarVersion [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3152801	2			0	vi	Trả về số thứ tự nội bộ của phiên bản $[officename] hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
38046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	hd_id3153311	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3155388	4			0	vi	s = GetSolarVersion				2002-02-02 02:02:02
38048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	hd_id3149514	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3148685	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
38050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	hd_id3143270	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3148473	8			0	vi	Sub ExampleGetSolarVersion				2002-02-02 02:02:02
38052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3156024	9			0	vi	Dim sSep As String				2002-02-02 02:02:02
38053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3159414	10			0	vi	sSep = GetSolarVersion				2002-02-02 02:02:02
38054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3148947	11			0	vi	MsgBox sSep,64,"Số thứ tự phiên bản của công nghệ mặt trời"				2002-02-02 02:02:02
38055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131000.xhp	0	help	par_id3156344	12			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Public [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	bm_id3153311				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Public\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103400.xhp\" name=\"Câu lệnh Public [Runtime]\"\>Câu lệnh Public [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3150669	2			0	vi	Đặt các chiều của một biến hay mảng ở bậc mô-đun (tức là không phải bên trong một chương trình con hay hàm), để biến hay mảng đó còn hợp lệ trong tất cả các thư viện và mô-đun.				2002-02-02 02:02:02
38060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	hd_id3150772	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3155341	4			0	vi	Public Tên_biến[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]]				2002-02-02 02:02:02
38062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	hd_id3145315	5			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3156024	6			0	vi	Public iPublicVar As Integer				2002-02-02 02:02:02
38064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3153896	8			0	vi	Sub ExamplePublic				2002-02-02 02:02:02
38065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3149656	9			0	vi	iPublicVar = iPublicVar + 1				2002-02-02 02:02:02
38066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3150359	10			0	vi	MsgBox iPublicVar				2002-02-02 02:02:02
38067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103400.xhp	0	help	par_id3154365	11			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
38068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CCur [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	bm_id8926053				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CCur\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN10541				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100050.xhp\"\>Hàm CCur [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN10545				0	vi	Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu tiền tệ. Thiết lập miền địa phương được dùng để đặt dấu thập phân và ký hiệu tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
38072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN105E8				0	vi	Ccur(Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
38074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN105EB				0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN105EF				0	vi	Tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
38076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN105F2				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100050.xhp	0	help	par_idN105F6				0	vi	Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
38078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090200.xhp	0	help	tit				0	vi	Vòng lặp				2002-02-02 02:02:02
38079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090200.xhp	0	help	hd_id3153990	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090200.xhp\" name=\"Vòng lặp\"\>Vòng lặp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090200.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	Theo đây có những câu lệnh thực hiện vòng lặp.				2002-02-02 02:02:02
38081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefInt [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	bm_id3149811				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefInt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	hd_id3149811	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101500.xhp\" name=\"Câu lệnh DefInt [Runtime]\"\>Câu lệnh DefInt [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3149762	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
38085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	hd_id3148686	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3156023	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
38087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	hd_id3156344	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
38089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3150398	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
38090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3154365	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				2002-02-02 02:02:02
38091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3125863	9			0	vi	\<emph\>DefInt:\</emph\> số nguyên				2002-02-02 02:02:02
38092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	hd_id3154123	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3151042	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				2002-02-02 02:02:02
38094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3156424	13			0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
38095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3159254	14			0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
38096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3150440	15			0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
38097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3155855	16			0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
38098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3152885	17			0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
38099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3148646	18			0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
38100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3153951	19			0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
38101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3146924	21			0	vi	Sub ExampleDefInt				2002-02-02 02:02:02
38102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3153728	22			0	vi	iCount=200 REM iCount là một biến số nguyên ngầm				2002-02-02 02:02:02
38103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101500.xhp	0	help	par_id3150010	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm để nhập vào màn hình				2002-02-02 02:02:02
38105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010200.xhp	0	help	hd_id3149456	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010200.xhp\" name=\"Hàm để nhập vào màn hình\"\>Hàm để nhập vào màn hình\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010200.xhp	0	help	par_id3150398	2			0	vi	Phần này diễn tả các hàm lúc chạy được dùng để điều khiển cách nhập vào màn hình.				2002-02-02 02:02:02
38107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Err [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	bm_id3156343				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Err\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	hd_id3156343	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03050200.xhp\" name=\"Hàm Err [Runtime]\"\>Hàm Err [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3150541	2			0	vi	Trả về một mã lỗi mà nhận diện lỗi đã xảy ra trong khi thực hiện chương trình.				2002-02-02 02:02:02
38111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	hd_id3149656	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3154123	4			0	vi	Err				2002-02-02 02:02:02
38113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	hd_id3147229	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3150869	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
38115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	hd_id3153193	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3149561	8			0	vi	Hàm \<emph\>Err\</emph\> được dùng trong câu lệnh quản lý lỗi để quyết định lỗi đã xảy ra và hành động sửa chữa tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
38117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	hd_id3147317	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3153727	10			0	vi	sub ExampleError				2002-02-02 02:02:02
38119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3147426	11			0	vi	on error goto ErrorHandler REM Thiết lập hàm quản lý lỗi				2002-02-02 02:02:02
38120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3163710	12			0	vi	Dim iVar as Integer				2002-02-02 02:02:02
38121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3153093	13			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
38122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3149481	14			0	vi	REM Lỗi xảy ra do tập tin không tồn tại				2002-02-02 02:02:02
38123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3153190	15			0	vi	iVar = Freefile				2002-02-02 02:02:02
38124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3146120	16			0	vi	Open "\\file9879.txt" for Input as #iVar				2002-02-02 02:02:02
38125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3155308	17			0	vi	Line Input #iVar, sVar				2002-02-02 02:02:02
38126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3153142	18			0	vi	Close #iVar				2002-02-02 02:02:02
38127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3149665	19			0	vi	exit sub				2002-02-02 02:02:02
38128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3154942	20			0	vi	ErrorHandler:				2002-02-02 02:02:02
38129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3145646	21			0	vi	MsgBox "Lỗi " & Err & ": " & Error$ + chr(13) + "Ở dòng : " + Erl + chr(13) + Now , 16 ,"gặp lỗi"				2002-02-02 02:02:02
38130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050200.xhp	0	help	par_id3155418	22			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Kill [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	bm_id3153360				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Kill\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	hd_id3153360	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020410.xhp\" name=\"Câu lệnh Kill [Runtime]\"\>Câu lệnh Kill [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3151211	2			0	vi	Xoá một tập tin khỏi một đĩa.				2002-02-02 02:02:02
38135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	hd_id3150767	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3154685	4			0	vi	Kill File As String				2002-02-02 02:02:02
38137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	hd_id3153194	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3150440	6			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
38139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	hd_id3148645	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3154320	8			0	vi	sub ExampleKill				2002-02-02 02:02:02
38141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3163710	9			0	vi	Kill "C:\\datafile.dat" REM File must be created in advance				2002-02-02 02:02:02
38142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020410.xhp	0	help	par_id3145749	10			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Join [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	bm_id3149416				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Join\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	hd_id3149416	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120315.xhp\" name=\"Hàm Join [Runtime]\"\>Hàm Join [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	par_id3149670	2			0	vi	Trả về một chuỗi từ một số các chuỗi phụ trong một mảng chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
38147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	hd_id3159414	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	par_id3156344	4			0	vi	Join (Text As String Array, dấu_tách)				2002-02-02 02:02:02
38149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	hd_id3150400	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	par_id3150359	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
38151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	hd_id3148798	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	par_id3145171	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> một mảng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
38153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	par_id3154908	9			0	vi	\<emph\>dấu tách (tùy chọn):\</emph\> một ký tự chuỗi được dùng để phân cách các chuỗi phụ trong chuỗi kết quả. Dấu tách mặc định là ký tự khoảng trống. Nếu dấu tách là một chuỗi có chiều dài số không « », thì các chuỗi phụ được ghép nối, không định giới.				2002-02-02 02:02:02
38154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120315.xhp	0	help	hd_id3154218	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsMissing [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	bm_id3153527				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsMissing\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	hd_id3153527	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104000.xhp\" name=\"Hàm IsMissing [Runtime]\"\>Hàm IsMissing [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3153825	2			0	vi	Thử nếu một hàm được gọi với tham số còn tùy chọn không.				2002-02-02 02:02:02
38159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3150669	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03104100.xhp\" name=\"Optional\"\>Optional\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	hd_id3145611	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3154924	5			0	vi	IsMissing( Tên_đối_số )				2002-02-02 02:02:02
38162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	hd_id3145069	6			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3149457	7			0	vi	\<emph\>Tên_đối_số :\</emph\> tên của đối số còn tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
38164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3150398	8			0	vi	Nếu hàm \<emph\>IsMissing\</emph\> được Tên_đối_số gọi, thì trả về Đúng.				2002-02-02 02:02:02
38165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104000.xhp	0	help	par_id3148798	9			0	vi	Xem thêm \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Ví dụ\"\>Ví dụ\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
38166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh If...Then...Else [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	bm_id3154422				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh If\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090101.xhp\" name=\"Câu lệnh Nếu...Thì...Không thì [Runtime]\"\>Câu lệnh Nếu...Thì...Không thì [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3155555	2			0	vi	Xác định một hay nhiều khối câu lệnh sẽ chỉ thực hiện nếu một điều kiện đã cho là Đúng.				2002-02-02 02:02:02
38170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	hd_id3146957	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3153126	4			0	vi	If condition=true Then Statement block [ElseIf condition=true Then] Statement block [Else] Statement block EndIf\<br/\>(Nếu điều kiện là Đúng thì khối câu lệnh [Không nếu điều kiện là đúng thì] khối câu lệnh [Không thì] khối câu lệnh Kết thúc nếu)\<br/\>Cũng có thể thay thế hai từ riêng « Else If » bằng từ ghép « Elseif », « End If » bằng « Endif ».				2002-02-02 02:02:02
38172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	hd_id3155419	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3153062	6			0	vi	Câu lệnh \<emph\>If...Then\</emph\> (Nếu...Thì) thực hiện các khối chương trình phụ thuộc vào những điều kiện đã cho. Khi $[officename] Basic gặp một câu lệnh \<emph\>If\</emph\> (Nếu), điều kiện được thử. Điều kiện là Đúng thì thực hiện tất cả các câu lệnh theo sau, đến câu lệnh \<emph\>Else\</emph\> (Không thì) hay \<emph\>ElseIf\</emph\> (Không nếu). Nếu điều kiện là Sai, và một câu lệnh \<emph\>ElseIf\</emph\> theo sau, thì $[officename] Basic thử điều kiện kế tiếp: Đúng thì nó thực hiện những câu lệnh theo sau ; Sai thì nó tiếp tục lại với câu lệnh kế tiếp kiểu \<emph\>ElseIf\</emph\> hay \<emph\>Else\</emph\>. Câu lệnh nằm sau \<emph\>Else\</emph\> được thực hiện chỉ nếu không có điều kiện đã thử trước là Đúng. Một khi thử tất cả các điều kiện, và thực hiện những câu lệnh tương ứng, chương trình tiếp tục lại với câu lệnh nằm sau \<emph\>EndIf\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3153192	7			0	vi	Bạn có thể lồng nhau nhiều câu lệnh kiểu \<emph\>If...Then\</emph\> (Nếu...Thì).				2002-02-02 02:02:02
38175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154684	8			0	vi	Các câu lệnh kiểu \<emph\>Else\</emph\> (Không thì) và \<emph\>ElseIf\</emph\> (Không nếu) vẫn còn tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
38176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3152939	9			0	vi	Bạn có thể sử dụng toán tử \<emph\>GoTo\</emph\> (đi tới) và \<emph\>GoSub\</emph\> (đi tới hàm phụ?) để nhảy ra một khối câu lệnh kiểu \<emph\>If...Then\</emph\> (Nếu...thì), nhưng không phải để nhảy vào một cấu trúc \<emph\>If...Then\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3153951	10			0	vi	Mẫu ví dụ theo đây cho bạn nhập ngày hết hạn của một sản phẩm, và quyết định nếu sản phẩm đã hết hạn dùng chưa.				2002-02-02 02:02:02
38178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	hd_id3152576	11			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3150011	12			0	vi	Sub ExampleIfThenDate				2002-02-02 02:02:02
38180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3148645	13			0	vi	Dim sDate as String				2002-02-02 02:02:02
38181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3155855	14			0	vi	Dim sToday as String				2002-02-02 02:02:02
38182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154490	16			0	vi	sDate = InputBox("Nhập ngày hết hạn dùng (Th.Ng.NNĂM)")				2002-02-02 02:02:02
38183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154943	17			0	vi	sDate = Right$(sDate, 4) + Mid$(sDate, 4, 2) + Left$(sDate, 2)				2002-02-02 02:02:02
38184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154098	18			0	vi	sToday = Date$				2002-02-02 02:02:02
38185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3144765	19			0	vi	sToday = Right$(sToday, 4)+ Mid$(sToday, 4, 2) + Left$(sToday, 2)				2002-02-02 02:02:02
38186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154792	20			0	vi	If sDate < sToday Then				2002-02-02 02:02:02
38187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3155601	21			0	vi	MsgBox "Đã hết hạn"				2002-02-02 02:02:02
38188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3146972	22			0	vi	ElseIf sDate > sToday Then				2002-02-02 02:02:02
38189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3146912	23			0	vi	MsgBox "Chưa hết hạn dùng"				2002-02-02 02:02:02
38190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3153710	24			0	vi	Không thì				2002-02-02 02:02:02
38191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154754	25			0	vi	MsgBox "Ngày hết hạn là hôm nay"				2002-02-02 02:02:02
38192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3154361	26			0	vi	End If				2002-02-02 02:02:02
38193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090101.xhp	0	help	par_id3148405	28			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh LSet [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	bm_id3143268				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh LSet\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	hd_id3143268	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120304.xhp\" name=\"Hàm LSet [Runtime]\"\>Hàm LSet [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3155419	2			0	vi	Sắp hàng một chuỗi theo bên trái của một biến chuỗi, hoặc sao chép một biến có kiểu do người dùng xác định vào một biến có kiểu do người dùng xác định khác.				2002-02-02 02:02:02
38198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	hd_id3145317	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3150984	4			0	vi	LSet Var As String = Text or LSet Var1 = Var2				2002-02-02 02:02:02
38200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	hd_id3143271	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3145610	6			0	vi	\<emph\>Var:\</emph\> bất cứ biến Chuỗi nào mà chứa chuỗi cần canh lề theo bên trái.				2002-02-02 02:02:02
38202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3154346	7			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> chuỗi cần canh lề theo bên trái của biến chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
38203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3151054	8			0	vi	\<emph\>Var1:\</emph\> tên của biến có kiểu do người dùng xác định vào đó cần sao chép.				2002-02-02 02:02:02
38204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3153361	9			0	vi	\<emph\>Var2:\</emph\> tên của biến có kiểu do người dùng xác định từ đó cần sao chép.				2002-02-02 02:02:02
38205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3154686	10			0	vi	Nếu chuỗi ngắn hơn biến chuỗi, thì câu lệnh \<emph\>LSet\</emph\> canh lề chuỗi theo bên trái bên trong biến chuỗi. Bất cứ vị trí nào còn lại trong biến chuỗi được dấu cách thay thế. Nếu chuỗi dài hơn biến chuỗi, thì chỉ sao chép những ký tự bên trái cùng đến chiều dài của biến chuỗi đó. Dùng câu lệnh \<emph\>LSet\</emph\>, bạn cũng có thể sao chép một biến có kiểu do người dùng xác định vào một biến khác cùng kiểu.				2002-02-02 02:02:02
38206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	hd_id3156282	11			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
38207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3153193	12			0	vi	Sub ExampleRLSet				2002-02-02 02:02:02
38208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3150768	13			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
38209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3150447	14			0	vi	Dim sExpr As String				2002-02-02 02:02:02
38210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3149561	16			0	vi	sVar = String(40,"*")				2002-02-02 02:02:02
38211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3153768	17			0	vi	sExpr = "SBX"				2002-02-02 02:02:02
38212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3152940	18			0	vi	REM Sắp hàng « SBX » bên trong chuỗi tham chiếu có 40 ký tự.				2002-02-02 02:02:02
38213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3148647	19			0	vi	REM Thay thế mỗi dấu sao bằng một dáu cách				2002-02-02 02:02:02
38214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3146119	20			0	vi	RSet sVar = sExpr				2002-02-02 02:02:02
38215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3153365	21			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				2002-02-02 02:02:02
38216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3149260	23			0	vi	sVar = String(5,"*")				2002-02-02 02:02:02
38217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3147436	24			0	vi	sExpr = "123457896"				2002-02-02 02:02:02
38218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3146923	25			0	vi	RSet sVar = sExpr				2002-02-02 02:02:02
38219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3151114	26			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				2002-02-02 02:02:02
38220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3155855	28			0	vi	sVar = String(40,"*")				2002-02-02 02:02:02
38221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3145253	29			0	vi	sExpr = "SBX"				2002-02-02 02:02:02
38222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3151075	30			0	vi	REM Canh lề trái « SBX » bên trong chuỗi tham chiếu có 40 ký tự				2002-02-02 02:02:02
38223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3147126	31			0	vi	LSet sVar = sExpr				2002-02-02 02:02:02
38224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3154792	32			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				2002-02-02 02:02:02
38225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3154942	34			0	vi	sVar = String(5,"*")				2002-02-02 02:02:02
38226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3155603	35			0	vi	sExpr = "123456789"				2002-02-02 02:02:02
38227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3150716	36			0	vi	LSet sVar = sExpr				2002-02-02 02:02:02
38228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3146969	37			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				2002-02-02 02:02:02
38229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120304.xhp	0	help	par_id3150749	38			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh ChDir [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	bm_id3150178				0	vi	\<bookmark_value\>Câu lệnh ChDir\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	hd_id3150178	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020401.xhp\" name=\"Câu lệnh ChDir [Runtime]\"\>Câu lệnh ChDir [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3153126	2			0	vi	Thay đổi thư mục hoặc ổ đĩa hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
38234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id9783013				0	vi	Câu lệnh lúc chạy này không hoạt động như được diễn tả trong tài liệu. Xem \<link href=\"http://www.openoffice.org/issues/show_bug.cgi?id=30692\"\>vấn đề này\</link\> để tìm thêm thông tin.				2002-02-02 02:02:02
38235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	hd_id3154347	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3153897	4			0	vi	ChDir Text As String				2002-02-02 02:02:02
38237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	hd_id3148664	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3150543	6			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ đường dẫn thư mục hoặc ổ đĩa.				2002-02-02 02:02:02
38239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3152598	7			0	vi	Chỉ muốn thay đổi ổ đĩa hiện thời thì nhập chữ riêng của ổ đĩa, sau đó một dấu hai chấm (v.d. « C: »).				2002-02-02 02:02:02
38240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	hd_id3151116	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3153364	9			0	vi	Sub ExampleChDir				2002-02-02 02:02:02
38242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3147348	10			0	vi	Dim sDir1 as String , sDir2 as String				2002-02-02 02:02:02
38243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3155308	11			0	vi	sDir1 = "c:\\Test"				2002-02-02 02:02:02
38244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3154319	12			0	vi	sDir2 = "d:\\private"				2002-02-02 02:02:02
38245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3154944	13			0	vi	ChDir( sDir1 )				2002-02-02 02:02:02
38246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3151074	14			0	vi	msgbox CurDir				2002-02-02 02:02:02
38247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3147124	15			0	vi	ChDir( sDir2 )				2002-02-02 02:02:02
38248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3148456	16			0	vi	msgbox CurDir				2002-02-02 02:02:02
38249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020401.xhp	0	help	par_id3149581	17			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Exp [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Exp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080201.xhp\" name=\"Hàm Exp [Runtime]\"\>Hàm Exp [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3155555	2			0	vi	Trả về cơ số của lôga tự nhiên (e = 2,718282) lấy lũy thừa.				2002-02-02 02:02:02
38254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	hd_id3150984	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3145315	4			0	vi	Exp (Số)				2002-02-02 02:02:02
38256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	hd_id3154347	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3149670	6			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
38258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3150793	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\>: bất cứ biểu thức thuộc số nào mà ghi rõ giá trị số mũ của e (cơ số của lôga tự nhiên). Số mũ này phải cả hai nhỏ hơn hay bằng với 88,02969 cho số chính xác đơn và nhỏ hơn hay bằng với 709,782712893 cho số chính xác đôi, vì $[officename] Basic trả về lỗi Bị Tràn đáp ứng số vượt quá giá trị đó.				2002-02-02 02:02:02
38260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	hd_id3156280	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3153193	10			0	vi	Sub ExampleLogExp				2002-02-02 02:02:02
38262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3125864	11			0	vi	Dim dValue as Double				2002-02-02 02:02:02
38263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3145172	12			0	vi	const b1=12.345e12				2002-02-02 02:02:02
38264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3159254	13			0	vi	const b2=1.345e34				2002-02-02 02:02:02
38265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3147287	14			0	vi	dValue=Exp( Log(b1)+Log(b2) )				2002-02-02 02:02:02
38266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3161832	15			0	vi	MsgBox "" & dValue & chr(13) & (b1*b2) ,0,"Nhân với lôga"				2002-02-02 02:02:02
38267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080201.xhp	0	help	par_id3151112	16			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Left [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Left\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120303.xhp\" name=\"Hàm Left [Runtime]\"\>Hàm Left [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3147242	2			0	vi	Trả về số các ký tự bên trái cùng mà bạn ghi rõ của một biểu thức chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
38272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	hd_id3156153	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3150771	4			0	vi	Left (Text As String, n As Long)				2002-02-02 02:02:02
38274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	hd_id3153824	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3147530	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
38276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	hd_id3148946	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3148552	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào từ đó bạn muốn trả về các ký tự bên trái cùng.				2002-02-02 02:02:02
38278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3149456	9			0	vi	\<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ghi rõ số các ký tự cần trả về. Nếu \<emph\>n\</emph\> = 0, thì trả về một chuỗi có chiều dài số không. Giá trị tối đa được phép là 65535.				2002-02-02 02:02:02
38279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3150791	10			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây chuyển đổi một ngày tháng theo định dạng NNăm.Th.Ng sang định dạng Th/Ng/NNăm.				2002-02-02 02:02:02
38280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	hd_id3125863	11			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3144761	12			0	vi	Sub ExampleUSDate				2002-02-02 02:02:02
38282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3153194	13			0	vi	Dim sInput As String				2002-02-02 02:02:02
38283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3154217	14			0	vi	Dim sUS_date As String				2002-02-02 02:02:02
38284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3150448	15			0	vi	sInput = InputBox("Hãy nhập một ngày tháng theo định dạng quốc tế « NNăm-Th-Ng »)				2002-02-02 02:02:02
38285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3149203	16			0	vi	sUS_date = Mid(sInput, 6, 2)				2002-02-02 02:02:02
38286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3150439	17			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				2002-02-02 02:02:02
38287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3153770	18			0	vi	sUS_date = sUS_date & Right(sInput, 2)				2002-02-02 02:02:02
38288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3161833	19			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				2002-02-02 02:02:02
38289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3147215	20			0	vi	sUS_date = sUS_date & Left(sInput, 4)				2002-02-02 02:02:02
38290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3149666	21			0	vi	MsgBox sUS_date				2002-02-02 02:02:02
38291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120303.xhp	0	help	par_id3153138	22			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh FileCopy [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	bm_id3154840				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh FileCopy\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	hd_id3154840	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020406.xhp\" name=\"Câu lệnh FileCopy [Runtime]\"\>Câu lệnh FileCopy [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3149497	2			0	vi	Sao chép một tập tin.				2002-02-02 02:02:02
38296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	hd_id3147443	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3146957	4			0	vi	FileCopy TextFrom As String, TextTo As String				2002-02-02 02:02:02
38298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	hd_id3153825	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3155390	6			0	vi	\<emph\>TextFrom:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ tên của tập tin bạn muốn sao chép. Biểu thức này có thể chứa (tùy chọn) thông tin về đường dẫn và ổ đĩa. Bạn cũng có thể nhập đường dẫn theo \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
38300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3150669	7			0	vi	\<emph\>TextTo:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ nơi vào đó bạn muốn sao chép tập tin nguồn. Biểu thức này có thể chứa ổ đĩa đích đến, đường dẫn và tên tập tin, hoặc đường dẫn kiểu ghi địa chỉ URL.				2002-02-02 02:02:02
38301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3150791	8			0	vi	Bạn chỉ có thể sử dụng câu lệnh FileCopy để sao chép tập tin không mở.				2002-02-02 02:02:02
38302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	hd_id3125863	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3150869	10			0	vi	Sub ExampleFilecopy				2002-02-02 02:02:02
38304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3154685	11			0	vi	Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\Temp\\Autoexec.sav"				2002-02-02 02:02:02
38305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020406.xhp	0	help	par_id3154123	12			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh MsgBox [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	bm_id1807916				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh MsgBox\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	hd_id3154927	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010101.xhp\"\>Câu lệnh MsgBox [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3148947	2			0	vi	Hiển thị hộp thoại chứa một thông điệp.				2002-02-02 02:02:02
38310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	hd_id3153897	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3148664	4			0	vi	MsgBox Text As String [,Type As Integer [,Dialogtitle As String]] (As Statement) or MsgBox (Text As String [,Type As Integer [,Dialogtitle As String]]) (As Function)				2002-02-02 02:02:02
38312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	hd_id3153361	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3148798	6			0	vi	\<emph\>Text\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị dưới dạng thông điệp trong hộp thoại. Chỗ ngắt trang có thể được chèn dùng Chr$(13).				2002-02-02 02:02:02
38314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3150769	7			0	vi	\<emph\>DialogTitle\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trên thanh tựa đề của hộp thoại. Bỏ sót thì thanh tựa đề hiển thị tên của ứng dụng tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
38315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3147228	8			0	vi	\<emph\>Kiểu\</emph\>: một biểu thức số nguyên mà xác định kiểu hộp thoại, cũng như số và kiểu các nút cần hiển thị, và kiểu biểu tượng. \<emph\>Kiểu\</emph\> đại diện một tổ hợp các mẫu bit, tức là một tổ hợp các phần tử mà có thể được xác định bằng cách thêm các giá trị tương ứng:				2002-02-02 02:02:02
38316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3161832	9			0	vi	0 : Hiển thị chỉ một nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3153726	10			0	vi	1 : Hiển thị các nút \<emph\>OK\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3149665	11			0	vi	2 : Hiển thị các nút \<emph\>Hủy bỏ\</emph\>, \<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Bỏ qua\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3147318	12			0	vi	3 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\>, \<emph\>Không\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3155412	13			0	vi	4 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\> và \<emph\>Không\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3146119	14			0	vi	5. Hiển thị các nút \<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3159155	15			0	vi	16 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dừng\</emph\> vào hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
38323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3145366	16			0	vi	32 : Thêm biểu tượng \<emph\>Hỏi\</emph\> vào hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
38324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3147350	17			0	vi	48 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dấu than\</emph\> vào hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
38325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3149960	18			0	vi	64 : Thêm biểu tượng \<emph\>Thông tin\</emph\> vào hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
38326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3154944	19			0	vi	128 : Nút thứ nhất trong hộp thoại là nút mặc định.				2002-02-02 02:02:02
38327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3155417	20			0	vi	256 : Nút thứ hai trong hộp thoại là nút mặc định.				2002-02-02 02:02:02
38328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3153878	21			0	vi	512 : Nút thứ ba trong hộp thoại là nút mặc định.				2002-02-02 02:02:02
38329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	hd_id3150715	22			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
38330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3154511	23			0	vi	Sub ExampleMsgBox				2002-02-02 02:02:02
38331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3150327	24			0	vi	Const sText1 = "Gặp lỗi bất thường."				2002-02-02 02:02:02
38332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3146912	25			0	vi	Const sText2 = "Tuy nhiên, chương trình sẽ tiếp tục lại chạy."				2002-02-02 02:02:02
38333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3154757	26			0	vi	Const sText3 = "Lỗi"				2002-02-02 02:02:02
38334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010101.xhp	0	help	par_id3155445	27			0	vi	MsgBox(sText1 + Chr(13) + sText2,16,sText3)				2002-02-02 02:02:02
38335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử So sánh [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	bm_id3150682				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử so sánh;%PRODUCTNAME Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>toán tử;so sánh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	hd_id3150682	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03110100.xhp\" name=\"Toán tử So sánh [Runtime]\"\>Toán tử So sánh [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3156042	2			0	vi	Toán tử so sánh thì so sánh một cặp biểu thức. Kết quả được trả về dạng một biểu thức lôgic mà quyết định nếu phép so sánh là Đúng (-1) hay Sai (0).				2002-02-02 02:02:02
38339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	hd_id3147291	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3149177	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 { = | < | > | <= | >= } Biểu_thức2				2002-02-02 02:02:02
38341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	hd_id3145316	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3147573	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> biểu thức lôgic mà ghi rõ kết quả của phép so sánh (Đúng hay Sai).				2002-02-02 02:02:02
38343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3148686	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp giá trị thuốc số hay chuỗi nào bạn muốn so sánh.				2002-02-02 02:02:02
38344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	hd_id3147531	8			0	vi	Toán tử so sánh				2002-02-02 02:02:02
38345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3147265	9			0	vi	= : Bằng				2002-02-02 02:02:02
38346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3154924	10			0	vi	< : Nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
38347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3146795	11			0	vi	> : Lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
38348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3150541	12			0	vi	<= : Nhỏ hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
38349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3150400	13			0	vi	>= : Lớn hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
38350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3148797	14			0	vi	<> : Không bằng				2002-02-02 02:02:02
38351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	hd_id3154686	15			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3153969	16			0	vi	Sub ExampleUnequal				2002-02-02 02:02:02
38353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3159151	17			0	vi	DIM sFile As String				2002-02-02 02:02:02
38354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3154909	18			0	vi	DIM sRoot As String REM ' Root directory for file in and output				2002-02-02 02:02:02
38355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3150767	19			0	vi	sRoot = "c:\\"				2002-02-02 02:02:02
38356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3154125	20			0	vi	sFile = Dir$( sRoot ,22)				2002-02-02 02:02:02
38357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3150440	21			0	vi	If sFile <> "" Then				2002-02-02 02:02:02
38358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3147288	22			0	vi	Do				2002-02-02 02:02:02
38359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3150010	23			0	vi	Msgbox sFile				2002-02-02 02:02:02
38360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3153727	24			0	vi	sFile = Dir$				2002-02-02 02:02:02
38361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3149664	25			0	vi	Loop Until sFile = ""				2002-02-02 02:02:02
38362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3146986	26			0	vi	End If				2002-02-02 02:02:02
38363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03110100.xhp	0	help	par_id3153952	27			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
38364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FileLen [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	bm_id3153126				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FileLen\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	hd_id3153126	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020408.xhp\" name=\"Hàm FileLen [Runtime]\"\>Hàm FileLen [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	Trả về chiều dài của tập tin, theo byte.				2002-02-02 02:02:02
38368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	hd_id3159414	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3149656	4			0	vi	FileLen (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
38370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	hd_id3148798	5			0	vi	GIá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3156282	6			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
38372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	hd_id3150768	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3153193	8			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
38374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3150439	9			0	vi	Hàm này xác định chiều dài của tập tin. Hàm FileLen được gọi đối với một tập tin còn mở sẽ trả về chiều dài của tập tin trước khi mở. Để xác định chiều dài tư hiện thời của một tập tin đã mở, dùng hàm « Lof ».				2002-02-02 02:02:02
38375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	hd_id3163710	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3159154	11			0	vi	Sub ExampleFileLen				2002-02-02 02:02:02
38377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3145271	12			0	vi	msgbox FileLen("C:\\autoexec.bat")				2002-02-02 02:02:02
38378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020408.xhp	0	help	par_id3145749	13			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Int [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	bm_id3153345				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Int\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080502.xhp\" name=\"Hàm Int [Runtime]\"\>Hàm Int [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3155420	2			0	vi	Trả về phần số nguyên của một số.				2002-02-02 02:02:02
38383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	hd_id3147559	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3146795	4			0	vi	Int (Số)				2002-02-02 02:02:02
38385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	hd_id3149670	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3150400	6			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
38387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	hd_id3149656	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3148797	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào còn hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
38389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	hd_id3148672	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3156214	10			0	vi	sub ExampleINT				2002-02-02 02:02:02
38391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3125864	11			0	vi	Print Int(3.99) REM trả về giá trị 3.0				2002-02-02 02:02:02
38392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3145787	12			0	vi	Print Int(0) REM trả về giá trị 0.0				2002-02-02 02:02:02
38393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3153143	13			0	vi	Print Int(-3.14159) REM trả về giá trị -4.0				2002-02-02 02:02:02
38394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080502.xhp	0	help	par_id3152578	14			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Loc [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	bm_id3148663				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Loc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	hd_id3148663	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020302.xhp\" name=\"Hàm Loc [Runtime]\"\>Hàm Loc [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3154138	2			0	vi	Trả về vị trí hiện tại trong một tập tin còn mở.				2002-02-02 02:02:02
38399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	hd_id3156422	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3150768	4			0	vi	Loc(FileNumber)				2002-02-02 02:02:02
38401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	hd_id3150440	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3152578	6			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
38403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	hd_id3152462	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3153363	8			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin được đặt bởi câu lệnh Open cho tập tin tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
38405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3154320	9			0	vi	Nếu hàm « Loc » được dùng cho một tập tin truy cập ngẫu nhiên còn mở, nó trả về số thứ tự của bản ghi được đọc/ghi cuối cùng,				2002-02-02 02:02:02
38406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020302.xhp	0	help	par_id3151115	10			0	vi	Đối với một tập tin dãy, hàm « Loc » trả về vị trí trong một tập tin được chia cho 128. Đối với tập tin nhị phân, trả về vị trí của byte được đọc/ghi cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
38407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120400.xhp	0	help	tit				0	vi	Chình sửa Chiều dài Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
38408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120400.xhp	0	help	hd_id3155150	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120400.xhp\" name=\"Chình sửa Chiều dài Chuỗi\"\>Chình sửa Chiều dài Chuỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120400.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	Các hàm sau quyết định chiều dài chuỗi, và so sánh các chuỗi khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
38410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh điều khiển bởi sự kiện				2002-02-02 02:02:02
38411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	bm_id3154581				0	vi	\<bookmark_value\>xoá;gán vĩ lệnh cho sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>vĩ lệnh;gán cho sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>gán vĩ lệnh cho sự kiện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sự kiện;gán vĩ lệnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	hd_id3147348	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01040000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh điều khiển bởi sự kiện\"\>Vĩ lệnh điều khiển bởi sự kiện \</link\>				2002-02-02 02:02:02
38413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146120	2			0	vi	Phần này mô tả cách gán chương trình Basic cho sự kiện chương trình.				2002-02-02 02:02:02
38414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149263	4			0	vi	Bạn có thể thực hiện một vĩ lệnh tự động khi xảy ra một sự kiện phần mềm đã cho bằng cách gán vĩ lệnh mong muốn cho sự kiện đó. Bảng dưới đây cung cấp toàn cảnh các swj kiện chương trình và điểm thực hiện vĩ lệnh đã được gán.				2002-02-02 02:02:02
38415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3148455	5			0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
38416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3145799	6			0	vi	Một vĩ lệnh đã gán được thực hiện...				2002-02-02 02:02:02
38417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149379	7			0	vi	Khởi chạy Chương trình				2002-02-02 02:02:02
38418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150715	8			0	vi	...sau khi khởi chạy một ứng dụng $[officename].				2002-02-02 02:02:02
38419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146914	9			0	vi	Kết thúc Chương trình				2002-02-02 02:02:02
38420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3153765	10			0	vi	...trước khi kết thúc một ứng dụng $[officename].				2002-02-02 02:02:02
38421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3145150	11			0	vi	Tạo tài liệu				2002-02-02 02:02:02
38422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3163808	12			0	vi	...sau khi một tài liệu mới được tạo bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Mới\</emph\> hoặc bằng biểu tượng \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3145790	13			0	vi	Mở tài liệu				2002-02-02 02:02:02
38424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3154572	14			0	vi	...sau khi một tài liệu được mở bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Mở\</emph\> hoặc bằng biểu tượng \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3153266	15			0	vi	Lưu mới tài liệu				2002-02-02 02:02:02
38426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150208	16			0	vi	...trước khi một tài liệu được lưu dưới một tên cụ thể (dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu mới\</emph\>, hoặc dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\> nếu chưa ghi rõ tên tài liệu).				2002-02-02 02:02:02
38427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3158215	43			0	vi	Tài liệu đã được lưu dưới dạng				2002-02-02 02:02:02
38428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150980	44			0	vi	...sau khi một tài liệu được lưu với một tên cụ thể (dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu mới\</emph\>, hoặc dùng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\> nếu chưa ghi rõ tên tài liệu).				2002-02-02 02:02:02
38429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150519	17			0	vi	Lưu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
38430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3155529	18			0	vi	...trước khi một tài liệu được lưu bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc bằng biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\>, miễn là đã xác định một tên cho tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
38431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149404	45			0	vi	Tài liệu đã được lưu				2002-02-02 02:02:02
38432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3151332	46			0	vi	...sau khi một tài liệu được lưu bằng lệnh \<emph\>Tập tin > Lưu\</emph\> hoặc biểu tượng \<emph\>Lưu\</emph\>, miễn là đã xác định một tên cho tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
38433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3159171	19			0	vi	Tài liệu đang đóng				2002-02-02 02:02:02
38434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146868	20			0	vi	...trước khi đóng tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
38435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3159097	47			0	vi	Đóng tài liệu				2002-02-02 02:02:02
38436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3148606	48			0	vi	...sau khi đóng tài liệu. Lưu ý rằng sự kiện "Lưu tài liệu" cũng có thể xảy ra khi tài liệu được lưu trước khi đóng.				2002-02-02 02:02:02
38437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3144772	21			0	vi	Kích hoạt tài liệu				2002-02-02 02:02:02
38438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149442	22			0	vi	...sau khi một tài liệu được nâng lên trên.				2002-02-02 02:02:02
38439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150888	23			0	vi	Khử hoạt tài liệu				2002-02-02 02:02:02
38440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3154060	24			0	vi	...sau khi tài liệu khác được nâng lên trên.				2002-02-02 02:02:02
38441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3152384	25			0	vi	In tài liệu				2002-02-02 02:02:02
38442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3152873	26			0	vi	...sau khi đóng hộp thoại \<emph\>In\</emph\>, nhưng trước khi khởi chạy tiến trình in thật sự.				2002-02-02 02:02:02
38443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3159227	49			0	vi	Lỗi thực hiện JavaScript				2002-02-02 02:02:02
38444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3145362	50			0	vi	...khi gặp một lỗi JavaScript tức thời.				2002-02-02 02:02:02
38445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3154767	27			0	vi	In thư đã trộn				2002-02-02 02:02:02
38446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3153555	28			0	vi	...sau khi đóng hộp thoại \<emph\>In\</emph\>, còn trước khi khởi chạy tiến trình in thật. Sự kiện này xảy ra cho mỗi bản được in ra.				2002-02-02 02:02:02
38447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3156366	51			0	vi	Hiệu đếm trang				2002-02-02 02:02:02
38448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3154627	52			0	vi	...khi tổng số trang thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
38449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3154737	53			0	vi	Nhận được thông điệp				2002-02-02 02:02:02
38450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150952	54			0	vi	...nếu nhận được một thông điệp.				2002-02-02 02:02:02
38451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	hd_id3153299	30			0	vi	Gán một vĩ lệnh cho một sự kiện				2002-02-02 02:02:02
38452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3147244	31			0	vi	Chọn mục trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\>, sau đó nhấn vào phiếu \<emph\>Sự kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146098	55			0	vi	Trong hộp liệt kê \<emph\>Lưu vào\</emph\>, chọn nếu bạn muốn sự gán này là hợp lệ toàn cục hoặc chỉ hợp lệ trong tài liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
38454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3150431	32			0	vi	Chọn sự kiện trong danh sách các \<emph\>Sự kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3148742	33			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, sau đó chọn vĩ lệnh cần gán cho sự kiện đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
38456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146321	35			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để gán vĩ lệnh.				2002-02-02 02:02:02
38457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3147414	56			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
38458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	hd_id3154581	36			0	vi	Gỡ bỏ phép gán vĩ lệnh cho một sự kiện				2002-02-02 02:02:02
38459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3146883	57			0	vi	Chọn trình đơn \<emph\>Công cụ > Tùy biến\</emph\>, sau đó nhấn vào phiếu \<emph\>Sự kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3155909	58			0	vi	Chọn nếu bạn muốn gỡ bỏ một sự gán toàn cục hoặc một sự gán chỉ hợp lệ trong tài liệu hiện tại, bằng cách bật tùy chọn đó trong hộp liệt kê \<emph\>Lưu vào\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3159129	59			0	vi	Chọn sự kiện có phép gán cần gỡ bỏ trong danh sách các \<emph\>sự kiện\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149143	37			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01040000.xhp	0	help	par_id3149351	60			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>OK\</emph\> để đóng hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
38464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Seek [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	bm_id3159413				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Seek\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	hd_id3159413	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020305.xhp\" name=\"Câu lệnh Seek [Runtime]\"\>Câu lệnh Seek [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id3153381	2			0	vi	Đặt vị trí kế tiếp để đọc/viết trong một tập tin được mở bằng câu lệnh Open.				2002-02-02 02:02:02
38468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id2100589				0	vi	Đối với các tập tin truy cập ngẫu nhiên, câu lệnh Seek đặt số thứ tự của bản ghi kế tiếp sẽ được truy cập.				2002-02-02 02:02:02
38469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id5444807				0	vi	Đối với các tập tin khác, câu lệnh tìm nơi Seek đặt vị trí byte ở đó thao tác sẽ xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
38470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id3156280	5			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Open\"\>Open\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03020304.xhp\" name=\"Seek\"\>Seek\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
38471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	hd_id3145785	6			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id3145273	7			0	vi	Seek[#FileNumber], Position (As Long)				2002-02-02 02:02:02
38473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	hd_id3154321	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id3153952	9			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> số thứ tự kênh dữ liệu được dùng trong câu lệnh Open (Mở).				2002-02-02 02:02:02
38475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020305.xhp	0	help	par_id3145366	10			0	vi	\<emph\>Position:\</emph\> Vị trí ở đó sẽ tiếp tục đọc/ghi. Vị trí nằm trong khoảng từ 1 đến 2.147.483.647. Tùy theo kiểu tập tin, vị trí ngụ ý số thứ tự của bản ghi (tập tin ở chế độ ngẫu nhiên) hoặc vị trí byte (tập tin ở chế độ Nhị phân, Xuất, Phụ thêm hoặc Nhập liệu). Byte thứ nhất trong một tập tin là vị trí 1, byte thứ hai là vị trí 2, v.v.				2002-02-02 02:02:02
38476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
38477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	bm_id3153894				0	vi	\<bookmark_value\>sự kiện;liên kết đến đối tượng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3153894	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/05060700.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153748	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hãy chọn vĩ lệnh bạn muốn thực hiện một khi lựa chọn đồ họa, khung hay đối tượng OLE thích hợp.\</ahelp\> Phụ thuộc vào đối tượng được chọn, hàm này nằm hoặc trên thẻ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Đối tượng\</emph\>, hoặc trong hộp thoại \<emph\>Gán vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3150503	3			0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
38481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3149763	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MACRO_LB_EVENT\"\>Liệt kê các sự kiện thích hợp với những vĩ lệnh hiện thời được gán cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
38482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150670	23			0	vi	Bảng theo đây diễn tả những vĩ lệnh và sự kiện có thể được liên kết đến đối tượng trong tài liệu của bạn:				2002-02-02 02:02:02
38483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153360	24			0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
38484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154365	25			0	vi	Bộ kích hoạt sự kiện				2002-02-02 02:02:02
38485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3159149	26			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
38486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3148451	27			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
38487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3125863	28			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
38488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154216	29			0	vi	Tốc ký				2002-02-02 02:02:02
38489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145785	30			0	vi	Vùng sơ đồ ảnh				2002-02-02 02:02:02
38490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153138	31			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
38491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155306	32			0	vi	Nhấn vào đối tượng				2002-02-02 02:02:02
38492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3152460	33			0	vi	Đối tượng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
38493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147348	34			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147426	35			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153951	36			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150116	37			0	vi	Chuột trên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
38497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145253	38			0	vi	Chuột đi ở trên đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
38498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3144765	39			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153418	40			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153948	41			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145652	42			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155066	43			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155446	44			0	vi	Kích hoạt siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
38504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154756	45			0	vi	Siêu liên kết được gán cho đối tượng được nhấn vào.				2002-02-02 02:02:02
38505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150042	46			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3151252	47			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147344	48			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3146920	49			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3159333	50			0	vi	Chuột rời đối tượng 				2002-02-02 02:02:02
38510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147003	51			0	vi	Chuột đi ra đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
38511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3151278	52			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145257	53			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154122	54			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3156139	55			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3149036	56			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150785	57			0	vi	Đồ họa đã được nạp. 				2002-02-02 02:02:02
38517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153705	58			0	vi	Đồ họa đã lãi được nạp thành công.				2002-02-02 02:02:02
38518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150343	59			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150202	60			0	vi	Việc nạp đồ họa bị kết thúc				2002-02-02 02:02:02
38520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145584	61			0	vi	Tiến trình nạp đồ họa bị người dùng dừng (v.d. trong khi tải xuống trang Web).				2002-02-02 02:02:02
38521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154259	62			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155089	63			0	vi	Việc nạp đồ họa bị lỗi				2002-02-02 02:02:02
38523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153307	64			0	vi	Đồ họa không nạp được, v.d. nếu không tìm thấy.				2002-02-02 02:02:02
38524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3148840	65			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154533	66			0	vi	Nhập các ký tự alpha 				2002-02-02 02:02:02
38526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155266	67			0	vi	Văn bản được gõ bằng bàn phím.				2002-02-02 02:02:02
38527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3144768	68			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3145659	69			0	vi	Nhập các ký tự khác alpha 				2002-02-02 02:02:02
38529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3151131	70			0	vi	Các ký tự không thể in được gõ bằng bàn phím, v.d. dấu cách tab và ký tự ngắt dòng.				2002-02-02 02:02:02
38530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3159206	71			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150405	72			0	vi	Đổi cỡ khung				2002-02-02 02:02:02
38532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153972	73			0	vi	Khung có kích cỡ được thay đổi bằng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
38533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3152873	74			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3148900	75			0	vi	Di chuyển khung				2002-02-02 02:02:02
38535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154767	76			0	vi	Khung được di chuyển bằng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
38536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3155914	77			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3153010	78			0	vi	Trước khi chèn tốc ký				2002-02-02 02:02:02
38538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147515	79			0	vi	Trước khi chèn một khối văn bản.				2002-02-02 02:02:02
38539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3151191	80			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150956	81			0	vi	Sau khi chèn tốc ký				2002-02-02 02:02:02
38541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147502	82			0	vi	Sau khi chèn một khối văn bản.				2002-02-02 02:02:02
38542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147555	83			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
38543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3153958	5			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
38544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3150432	6			0	vi	Hãy chọn vĩ lệnh bạn muốn thực hiện khi sự kiện đã chọn có xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
38545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147296	84			0	vi	Khung cho phép bạn liên kết sự kiện đến một hàm, để hàm đó quyết định nếu nó nên xử lý sự kiện, hay $[officename] Writer.				2002-02-02 02:02:02
38546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3155587	7			0	vi	Phân loại				2002-02-02 02:02:02
38547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3154068	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MACRO_GROUP\"\>Liệt kê các tài liệu và ứng dụng kiểu $[officename] còn mở. Nhấn vào thư mục vào đó bạn muốn lưu các vĩ lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
38548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3149744	9			0	vi	Tên vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
38549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3151391	10			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_MACRO_MACROS\"\>Liệt kê các vĩ lệnh sẵn sàng. Nhấn vào vĩ lệnh bạn muốn gán cho đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
38550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3159260	11			0	vi	Gán				2002-02-02 02:02:02
38551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3147406	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_RID_SFX_TP_MACROASSIGN_PB_ASSIGN\"\>Gán vĩ lệnh đã chọn cho sự kiện đã ghi rõ.\</ahelp\> Các mục nhập của vĩ lệnh đã gán sẽ được đặt sau sự kiện.				2002-02-02 02:02:02
38552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3150533	15			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
38553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3166456	16			0	vi	\<variable id=\"aufheb\"\>\<ahelp hid=\"SFX2_PUSHBUTTON_RID_SFX_TP_MACROASSIGN_PB_DELETE\"\>Gỡ bỏ vĩ lệnh được gán cho mục đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
38554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	hd_id3159126	85			0	vi	Lựa chọn vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
38555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\05060700.xhp	0	help	par_id3149149	86			0	vi	\<ahelp hid=\"SFX2_LISTBOX_RID_SFX_TP_MACROASSIGN_LB_SCRIPTTYPE\"\>Lựa chọn vĩ lệnh bạn muốn gán.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
38556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetSystemTicks [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	bm_id3147143				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetSystemTicks\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	hd_id3147143	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130700.xhp\" name=\"Hàm GetSystemTicks [Runtime]\"\>Hàm GetSystemTicks [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3153750	2			0	vi	Trả về số các nhịp đồng hồ hệ thống được hệ điều hành cung cấp. Bạn có thể sử dụng hàm này để tối ưu hoá một số tiến trình nào đó.				2002-02-02 02:02:02
38560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	hd_id3153311	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3147242	4			0	vi	GetSystemTicks()				2002-02-02 02:02:02
38562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	hd_id3149233	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3149762	6			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
38564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	hd_id3156152	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3148943	8			0	vi	Sub ExampleWait				2002-02-02 02:02:02
38566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3146795	9			0	vi	Dim lTick As Long				2002-02-02 02:02:02
38567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3145069	10			0	vi	lTick = GetSystemTicks()				2002-02-02 02:02:02
38568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3147560	11			0	vi	wait 2000				2002-02-02 02:02:02
38569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3149655	12			0	vi	lTick = (GetSystemTicks() - lTick)				2002-02-02 02:02:02
38570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3154938	13			0	vi	MsgBox "" & lTick & " Nhịp" ,0,"Đã tạm dừng được"				2002-02-02 02:02:02
38571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130700.xhp	0	help	par_id3150542	14			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lập trình bằng $[officename] Basic 				2002-02-02 02:02:02
38573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01000000.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01000000.xhp\" name=\"Lập trình bằng $[officename] Basic\"\>Lập trình bằng $[officename] Basic\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
38574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01000000.xhp	0	help	par_id3153708	2			0	vi	Đây là nơi bạn tìm thông tin chung về cách thao tác vĩ lệnh và ngôn ngữ $[officename] Basic.				2002-02-02 02:02:02
38575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsDate [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	bm_id3145090				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsDate\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	hd_id3145090	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102300.xhp\" name=\"Hàm IsDate [Runtime]\"\>Hàm IsDate [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3153311	2			0	vi	Thử nếu một biểu thức kiểu số hay chuỗi có thể được chuyển đổi sang một biến \<emph\>Ngày\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	hd_id3153824	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	IsDate (Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
38581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	hd_id3143270	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
38583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	hd_id3148947	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3145069	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu số hay chuỗi mà bạn muốn thử. Nếu biểu thức chuyển đổi được sang một ngày tháng, hàm trả về \<emph\>Đúng\</emph\>; không thì \<emph\>Sai\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	hd_id3150447	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3154217	10			0	vi	Sub ExampleIsDate				2002-02-02 02:02:02
38587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3153970	11			0	vi	Dim sDateVar as String				2002-02-02 02:02:02
38588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3153193	12			0	vi	sDateVar = "12.12.1997"				2002-02-02 02:02:02
38589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3150869	13			0	vi	print IsDate(sDateVar) REM Trả về Đúng				2002-02-02 02:02:02
38590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3148453	14			0	vi	sDateVar = "12121997"				2002-02-02 02:02:02
38591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3147288	15			0	vi	print IsDate(sDateVar) REM Trả về Sai				2002-02-02 02:02:02
38592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102300.xhp	0	help	par_id3155132	16			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý Điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
38594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3154927	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050300.xhp\" name=\"Quản lý Điểm ngắt\"\>Quản lý Điểm ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_BRKPROPS\"\>Ghi rõ các tùy chọn về điểm ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
38596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3149670	3			0	vi	Điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
38597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3150398	4			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_COMBOBOX_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_CB_BRKPOINTS\"\>Nhập số thứ tự dòng cho một điểm ngắt mới, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
38598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3156280	6			0	vi	Hoạt động				2002-02-02 02:02:02
38599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3154910	7			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_ACTIV\"\>Bật/tắt điểm ngắt hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
38600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3144500	8			0	vi	Đếm lần qua				2002-02-02 02:02:02
38601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3161831	9			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_NUMERICFIELD_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_FLD_PASS\"\>Ghi rõ số vòng lặp cần chạy trước khi điểm ngắt có tác động.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
38602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3152579	10			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
38603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3148575	11			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_PB_NEW\"\>Tạo một điềm ngắt trên dòng có số thứ tự đã ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
38604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	hd_id3147319	12			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
38605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01050300.xhp	0	help	par_id3153363	13			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG_RID_PB_DEL\"\>Xoá điểm ngắt đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
38606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Declare [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	bm_id3148473				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Declare\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	hd_id3148473	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090403.xhp\" name=\"Câu lệnh Declare [Runtime]\"\>Câu lệnh Declare [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	bm_id3145316				0	vi	\<bookmark_value\>DLL (Thư viện Liên kết Động)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3145316	2			0	vi	Khai báo và xác định một chương trình con trong một tập tin DLL mà bạn muốn thực hiện từ $[officename] Basic.				2002-02-02 02:02:02
38611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3146795	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03090405.xhp\" name=\"FreeLibrary\"\>FreeLibrary\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	hd_id3156344	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3148664	5			0	vi	Declare {Sub | Function} Name Lib "Tên_thư_viện" [Alias "Tên_biệt_hiệu"] [Parameter] [As Type]				2002-02-02 02:02:02
38614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	hd_id3153360	6			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3154140	8			0	vi	\<emph\>Tên:\</emph\> một tên khác với tên được xác định trong DLL, để gọi chương trình con từ $[officename] Basic.				2002-02-02 02:02:02
38616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3150870	9			0	vi	\<emph\>Tên_biệt_hiệu\</emph\> : tên của chương trình con như được xác định trong DLL.				2002-02-02 02:02:02
38617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3154684	10			0	vi	\<emph\>Tên_thư_viện:\</emph\> tên tập tin hay hệ thống của DLL. Thư viện này được tự động nạp lần đầu tiên dùng hàm này.				2002-02-02 02:02:02
38618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3148452	11			0	vi	\<emph\>Danh_sách_đối_số:\</emph\> danh sách các tham số đại diện đối số được gửi cho thủ tục khi nó được gọi. Kiểu và số tham số phụ thuộc vào thủ tục được thực hiện.				2002-02-02 02:02:02
38619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3147289	12			0	vi	\<emph\>Kiểu :\</emph\> xác định kiểu dữ liệu của giá trị được trả về bởi một thủ tục hàm. Bạn cũng có thể loại trừ hàm này nếu một ký tự khai báo kiểu được nhập phía sau tên.				2002-02-02 02:02:02
38620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3146922	13			0	vi	Để gửi một tham số cho một chương trình con dưới dạng một giá trị thay cho một tham chiếu, tham số phải được ngụ ý bởi từ khoá \<emph\>ByVal\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	hd_id3153951	14			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
38622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3154320	15			0	vi	Declare Sub MyMessageBeep Lib "user32.dll" Alias "MessageBeep" ( long )				2002-02-02 02:02:02
38623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3150417	17			0	vi	Sub ExampleDeclare				2002-02-02 02:02:02
38624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3149959	18			0	vi	Dim lValue As Long				2002-02-02 02:02:02
38625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3145647	19			0	vi	lValue = 5000				2002-02-02 02:02:02
38626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3145801	20			0	vi	MyMessageBeep( lValue )				2002-02-02 02:02:02
38627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3145253	21			0	vi	FreeLibrary("user32.dll" )				2002-02-02 02:02:02
38628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090403.xhp	0	help	par_id3149402	22			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Now [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	bm_id3149416				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Now\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	hd_id3149416	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030203.xhp\" name=\"Hàm Now [Runtime]\"\>Hàm Now [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3149670	2			0	vi	Trả về ngày tháng hệ thống hiện thời dạng giá trị \<emph\>Ngày\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	hd_id3149456	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3149655	4			0	vi	Now				2002-02-02 02:02:02
38635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	hd_id3154366	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3154909	6			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
38637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	hd_id3147229	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3145172	8			0	vi	Sub ExampleNow				2002-02-02 02:02:02
38639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3150870	9			0	vi	msgbox "Bây giờ có " & Now				2002-02-02 02:02:02
38640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030203.xhp	0	help	par_id3145787	10			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
38641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Open [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Open (Mở)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Câu lệnh Open [Runtime]\"\>Câu lệnh Open [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150769	2			0	vi	Mở một kênh dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
38645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	hd_id3147230	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3154124	4			0	vi	Open FileName As String [For Mode] [Access IOMode] [Protected] As [#]FileNumber As Integer [Len = DatasetLength]				2002-02-02 02:02:02
38647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	hd_id3156280	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3155132	6			0	vi	\<emph\>FileName:\</emph\> tên và đường dẫn của tập tin bạn muốn mở. Nếu bạn thử đọc một tập tin không tồn tại (Access=Read), một thông điệp lỗi sẽ xuất hiện. Nếu bạn thử ghi vào một tập tin không tồn tại (Access=Write), một tập tin mới được tạo.				2002-02-02 02:02:02
38649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3149262	7			0	vi	\<emph\>Mode:\</emph\> từ khoá mà ghi rõ chế độ tập tin. Giá trị hợp lệ: Append (phụ thêm vào tập tin dãy), Binary (nhị phân: dữ liệu có thể được truy cập theo byte dùng Get và Put), Input (nhập vào : mở một kênh để đọc), Output (xuất ra: mở một kênh dữ liệu để ghi) và Random (ngẫu nhiên: chỉnh sửa các tập tin tương đối).				2002-02-02 02:02:02
38650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3154014	8			0	vi	\<emph\>IOMode:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu truy cập. Giá trị hợp lệ: Read (chỉ đọc), Write (chỉ ghi) và Read Write (cả hai).				2002-02-02 02:02:02
38651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150011	9			0	vi	\<emph\>Protected:\</emph\> từ khoá mà xác định trạng thái bảo mật của một tập tin đã mở. Giá trị hợp lệ: Shared (dùng chung: tập tin có thể được mở bằng ứng dụng khác), Lock Read (khoá đọc: tập tin được bảo vê chống đọc), Lock Write (khoá ghi: tập tin được bảo vệ chống ghi), và Lock Read Write (khoá đọc ghi: từ chối truy cập đến tập tin).				2002-02-02 02:02:02
38652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153190	10			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biễu thức số nguyên nào từ 0 đấn 511 để ngụ ý số hiệu của một kênh dữ liệu còn rảnh. Vì vậy bạn có thể gửi lệnh qua kênh dữ liệu đó để truy cập đến tập tin. Số thứ tự tập tin phải được xác định bởi hàm FreeFile đúng trước câu lệnh Open (Mở).				2002-02-02 02:02:02
38653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3151115	11			0	vi	\<emph\>DatasetLength:\</emph\> đối với các tập tin truy cập ngẫu nhiên, đặt chiều dài của các bản ghi.				2002-02-02 02:02:02
38654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153418	12			0	vi	Bạn chỉ có khả năng sửa đổi nội dung của một tập tin được mở bằng câu lệnh Open (Mở). Nếu bạn thử mở một tập tin đã mở, một thông điệp lỗi sẽ xuất hiện.				2002-02-02 02:02:02
38655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	hd_id3149123	13			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150749	14			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				2002-02-02 02:02:02
38657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3155064	15			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
38658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3154754	16			0	vi	Dim sLine As String				2002-02-02 02:02:02
38659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153711	17			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
38660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3155764	40			0	vi	Dim sMsg as String				2002-02-02 02:02:02
38661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3159264	18			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
38662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153963	20			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
38663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3155959	21			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				2002-02-02 02:02:02
38664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3154705	22			0	vi	Print #iNumber, "This is a line of text"				2002-02-02 02:02:02
38665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3146916	23			0	vi	Print #iNumber, "This is another line of text"				2002-02-02 02:02:02
38666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150942	24			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
38667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150300	28			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
38668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3154022	29			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				2002-02-02 02:02:02
38669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150783	30			0	vi	While not eof(iNumber)				2002-02-02 02:02:02
38670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153270	31			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				2002-02-02 02:02:02
38671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3153784	32			0	vi	If sLine <>"" then				2002-02-02 02:02:02
38672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3149208	33			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				2002-02-02 02:02:02
38673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3150304	35			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
38674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3151217	36			0	vi	wend				2002-02-02 02:02:02
38675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3152582	37			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
38676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3159100	41			0	vi	Msgbox sMsg				2002-02-02 02:02:02
38677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020103.xhp	0	help	par_id3159091	38			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Reset [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	bm_id3154141				0	vi	\<bookmark_value\>Câu lệnh Reset (đặt lại)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	hd_id3154141	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020104.xhp\"\>Câu lệnh Reset [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3156423	2			0	vi	Đóng tất cả các tập tin còn mở và ghi nội dung của tất cả các bộ đệm tập tin vào đĩa.				2002-02-02 02:02:02
38682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	hd_id3154124	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3156281	4			0	vi	Reset				2002-02-02 02:02:02
38684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	hd_id3161831	5			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3151113	37			0	vi	Sub ExampleReset				2002-02-02 02:02:02
38686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3148575	38			0	vi	On Error Goto ErrorHandler				2002-02-02 02:02:02
38687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3153093	39			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
38688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3150011	40			0	vi	Dim iCount As Integer				2002-02-02 02:02:02
38689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3153363	41			0	vi	Dim sLine As String				2002-02-02 02:02:02
38690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3154320	42			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
38691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3163712	43			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
38692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3146121	45			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
38693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3154491	46			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				2002-02-02 02:02:02
38694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3148455	47			0	vi	Print #iNumber, "This is a new line of text"				2002-02-02 02:02:02
38695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3145646	48			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
38696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3149410	50			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
38697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3147126	51			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				2002-02-02 02:02:02
38698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3154510	52			0	vi	For iCount = 1 to 5				2002-02-02 02:02:02
38699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3146971	53			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				2002-02-02 02:02:02
38700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3156277	54			0	vi	If sLine <>"" then				2002-02-02 02:02:02
38701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3153707	55			0	vi	rem				2002-02-02 02:02:02
38702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3150322	56			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
38703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3148405	57			0	vi	Next iCount				2002-02-02 02:02:02
38704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3153711	58			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
38705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3156382	59			0	vi	Exit Sub				2002-02-02 02:02:02
38706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3159264	60			0	vi	ErrorHandler:				2002-02-02 02:02:02
38707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3163805	62			0	vi	MsgBox "All files will be closed",0,"Error"				2002-02-02 02:02:02
38708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020104.xhp	0	help	par_id3147364	63			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm FindPropertyObject [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	bm_id3146958				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FindPropertyObject\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	hd_id3146958	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103900.xhp\" name=\"Câu lệnh FindPropertyObject [Runtime]\"\>Câu lệnh FindPropertyObject [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3154285	2			0	vi	Cho phép đặt địa chỉ của đối tượng vào lúc chạy, dưới dạng một tham số chuỗi dùng tên đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
38713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3147573	3			0	vi	Chẳng hạn, câu lệnh:				2002-02-02 02:02:02
38714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3145610	4			0	vi	MyObj.Prop1.Command = 5				2002-02-02 02:02:02
38715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3147265	5			0	vi	tương ứng với khối câu lênh này:				2002-02-02 02:02:02
38716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3153896	6			0	vi	Dim ObjVar as Object				2002-02-02 02:02:02
38717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3148664	7			0	vi	Dim ObjProp as Object				2002-02-02 02:02:02
38718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3150792	8			0	vi	ObjName As String = "Đối_tượng_tôi"				2002-02-02 02:02:02
38719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3154365	9			0	vi	ObjVar = FindObject( ObjName As String )				2002-02-02 02:02:02
38720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3148453	10			0	vi	PropName As String = "Thuộc_tính1"				2002-02-02 02:02:02
38721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3150449	11			0	vi	ObjProp = FindPropertyObject( ObjVar, PropName As String )				2002-02-02 02:02:02
38722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3159152	12			0	vi	ObjProp.Command = 5				2002-02-02 02:02:02
38723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3156214	13			0	vi	Để tạo động các Tên vào lúc chạy, hãy dùng:				2002-02-02 02:02:02
38724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3154686	14			0	vi	"TextEdit1" to TextEdit5" theo một vòng lặp để tạo năm tên.				2002-02-02 02:02:02
38725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3150868	15			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03103800.xhp\" name=\"FindObject\"\>FindObject\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	hd_id3147287	16			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3149560	17			0	vi	FindPropertyObject( ObjVar, PropName As String )				2002-02-02 02:02:02
38728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	hd_id3150012	18			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3109839	19			0	vi	\<emph\>ObjVar:\</emph\> biến đối tượng bạn muốn xác định động vào lúc chạy.				2002-02-02 02:02:02
38730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103900.xhp	0	help	par_id3153363	20			0	vi	\<emph\>PropName:\</emph\> chuỗi mà ghi rõ tên của thuộc tính có địa chỉ bạn muốn đặt vào lúc chạy.				2002-02-02 02:02:02
38731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefSng [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	bm_id2445142				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefSng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101130.xhp\"\>Câu lệnh DefSng [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefSng\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
38735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
38737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
38739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
38740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	\<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến mặc định				2002-02-02 02:02:02
38741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<emph\>DefSng:\</emph\> đơn				2002-02-02 02:02:02
38742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				2002-02-02 02:02:02
38744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
38745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
38746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
38747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
38748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
38749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
38750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
38751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	DefSng s				2002-02-02 02:02:02
38752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Sub ExampleDefSng				2002-02-02 02:02:02
38753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	sSng=Single REM sSng là một biến đơn ngầm				2002-02-02 02:02:02
38754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101130.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh ReDim [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	bm_id3150398				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh ReDim\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	hd_id3150398	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102101.xhp\" name=\"Câu lệnh ReDim [Runtime]\"\>Câu lệnh ReDim [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	Khai báo một biến hay một mảng.				2002-02-02 02:02:02
38759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	hd_id3154218	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3156214	4			0	vi	[ReDim]Dim Tên_biến [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][, Tên_biến2 [(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến][,...]]				2002-02-02 02:02:02
38761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id711996				0	vi	Tùy chọn, bạn cũng có thể thêm từ khoá \<emph\>Preserve\</emph\> (bảo tồn) làm tham số để bảo tồn nội dung của mảng có các chiều đang được thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
38762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	hd_id3148451	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3156423	6			0	vi	\<emph\>Tên_biến:\</emph\> bất cứ tên nào của một biến hay mảng.				2002-02-02 02:02:02
38764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149562	7			0	vi	\<emph\>đầu, cuối:\</emph\> hai giá trị thuộc số hay hằng số mà xác định số phần tử (Số_phần_tử=(cuối-đầu)+1) và phạm vi chỉ số.				2002-02-02 02:02:02
38765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3155307	8			0	vi	« đầu » và « cuối » có thể là biểu thức thuộc số nếu \<emph\>ReDim\</emph\> được sử dụng ở bậc thủ tục.				2002-02-02 02:02:02
38766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3153951	9			0	vi	\<emph\>Kiểu_biến:\</emph\> từ khoá mà khai báo kiểu dữ liệu của một biến.				2002-02-02 02:02:02
38767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3147317	10			0	vi	\<emph\>Từ khoá:\</emph\> kiểu biến				2002-02-02 02:02:02
38768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3153728	11			0	vi	\<emph\>Bool:\</emph\> biến lôgic (Đúng/Sai)				2002-02-02 02:02:02
38769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3146121	12			0	vi	\<emph\>Ngày:\</emph\> biến ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
38770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3159156	13			0	vi	\<emph\>Đôi:\</emph\> biến chấm động đôi (1,79769313486232×10E308 - 4,94065645841247×10E-324)				2002-02-02 02:02:02
38771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3148616	14			0	vi	\<emph\>Số nguyên:\</emph\> biến số nguyên (-32768 đến +32767)				2002-02-02 02:02:02
38772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3147348	15			0	vi	\<emph\>Dài:\</emph\> biến số nguyên dài (-2.147.483.648 đến 2.147.483.647)				2002-02-02 02:02:02
38773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149412	16			0	vi	\<emph\>Đối tượng:\</emph\> biến đối tượng (chỉ có thể được xác định về sau dùng « Set »).				2002-02-02 02:02:02
38774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3154729	17			0	vi	\<emph\>[Single]:\</emph\> biến chấm động đơn (3,402823×10E38 đến 1,401298×10E-45). Không đưa ra từ khoá thì xác định một biến là Single, nếu không dùng một câu lệnh từ \<emph\>DefBool\</emph\> tới \<emph\>DefVar\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3148458	18			0	vi	\<emph\>Chuỗi:\</emph\> biến chuỗi chứa nhiều nhất 64.000 ký tự ASCII.				2002-02-02 02:02:02
38776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149581	19			0	vi	\<emph\>Biến thế:\</emph\> biến kiểu biến thế (có thể chứa mọi kiểu và được đặt theo định nghĩa).				2002-02-02 02:02:02
38777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3155601	20			0	vi	Trong $[officename] Basic, bạn không cần khai báo biến một cách dứt khoát. Tuy nhiên, bạn có phải cần khai báo một mảng trước khi sử dụng nó. Bạn có thể khai báo một biến dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>, định giới nhiều lời khai báo bằng dấu phẩy. Để khai báo một kiểu biến, nhập một ký tự khai báo kiểu phía sau tên, hoặc sử dụng một từ khoá tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
38778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3153415	21			0	vi	$[officename] Basic hỗ trợ mảng có một hay nhiều chiều, mà được xác định theo một kiểu biến nào đó. Mảng thích hợp nếu chương trình chứa danh sách hay bảng cần chỉnh sửa. Lợi ích của mảng là có thể đặt địa chỉ của mỗi phần tử riêng tùy theo chỉ số, mà có thể được cấu tạo dạng biểu thức thuộc số hay biến.				2002-02-02 02:02:02
38779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3146971	22			0	vi	Có hai phương pháp đặt phạm vi các chỉ số cho mảng được khai báo dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
38780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3153950	23			0	vi	DIM text(20) As String REM 21 phần tử đánh số từ 0 đến 20				2002-02-02 02:02:02
38781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3146912	24			0	vi	DIM text(5 to 25) As String REM 21 phần tử đánh số từ 5 đến 25				2002-02-02 02:02:02
38782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3153709	25			0	vi	DIM text$(-15 to 5) As String REM 21 phần tử (kể cả 0),				2002-02-02 02:02:02
38783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3150321	26			0	vi	rem đánh số từ -15 đến 5				2002-02-02 02:02:02
38784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149018	27			0	vi	Trường biến, bất chấp kiểu, có thể được làm động nếu nó có các chiều được đặt bởi câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> ở bậc thủ tục trong chương trình con hay hàm. Bình thường, bạn chỉ có thể đặt phạm vi của mỗi mảng một lần, sau đó thì không sửa đổi được. Bên trong một thủ tục, bạn có thể khai báo một mảng dùng câu lệnh \<emph\>ReDim\</emph\> với các biểu thức thuộc số để xác định phạm vi các kích cỡ trường.				2002-02-02 02:02:02
38785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	hd_id3148405	28			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3154362	29			0	vi	Sub ExampleRedim				2002-02-02 02:02:02
38787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3150042	30			0	vi	Dim iVar() As Integer, iCount As Integer				2002-02-02 02:02:02
38788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3147339	31			0	vi	ReDim iVar(5) As integer				2002-02-02 02:02:02
38789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149106	32			0	vi	For iCount = 1 To 5				2002-02-02 02:02:02
38790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3155174	33			0	vi	iVar(iCount) = iCount				2002-02-02 02:02:02
38791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3163805	34			0	vi	Next iCount				2002-02-02 02:02:02
38792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149568	35			0	vi	ReDim iVar(10) As integer				2002-02-02 02:02:02
38793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3147364	36			0	vi	For iCount = 1 To 10				2002-02-02 02:02:02
38794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3155335	37			0	vi	iVar(iCount) = iCount				2002-02-02 02:02:02
38795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3154662	38			0	vi	Next iCount				2002-02-02 02:02:02
38796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102101.xhp	0	help	par_id3149926	39			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh End [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	bm_id3150771				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh End\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	hd_id3150771	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090404.xhp\" name=\"Câu lệnh End [Runtime]\"\>Câu lệnh End [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3153126	2			0	vi	Kết thúc một thủ tục hay khối.				2002-02-02 02:02:02
38801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	hd_id3147264	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3148552	4			0	vi	End, End Function, End If, End Select, End Sub				2002-02-02 02:02:02
38803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	hd_id3149456	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3150398	6			0	vi	Hãy sử dụng câu lệnh \<emph\>End\</emph\> như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
38805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	hd_id3154366	7			0	vi	Câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
38806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3151043	8			0	vi	End: không cần thiết, nhưng vẫn còn có thể được nhập vào bất cứ nơi nào bên trong một thủ tục để kết thúc thực hiện chương trình.				2002-02-02 02:02:02
38807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3145171	9			0	vi	End Function: Kết thúc một câu lệnh \<emph\>Function\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3153192	10			0	vi	End If: Đánh dấu kết thúc của một khối \<emph\>If...Then...Else\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3148451	11			0	vi	End Select: Đánh dấu kết thúc của một khối \<emph\>Select Case\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3155131	12			0	vi	End Sub: Kết thúc một câu lệnh \<emph\>Sub\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	hd_id3146120	13			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
38812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3146985	14			0	vi	Sub ExampleRandomSelect				2002-02-02 02:02:02
38813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3153363	15			0	vi	Dim iVar As Integer				2002-02-02 02:02:02
38814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3153727	16			0	vi	iVar = Int((15 * Rnd) -2)				2002-02-02 02:02:02
38815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3150011	17			0	vi	Select Case iVar				2002-02-02 02:02:02
38816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3149481	18			0	vi	Case 1 To 5				2002-02-02 02:02:02
38817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3152887	19			0	vi	Print "Đánh số từ 1 đến 5"				2002-02-02 02:02:02
38818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3163713	20			0	vi	Case 6, 7, 8				2002-02-02 02:02:02
38819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3148618	21			0	vi	Print "Đánh số từ 6 đến 8"				2002-02-02 02:02:02
38820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3153144	22			0	vi	Case Is > 8 And iVar < 11				2002-02-02 02:02:02
38821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3147436	23			0	vi	Print "Lớn hơn 8"				2002-02-02 02:02:02
38822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3155418	24			0	vi	Case Else				2002-02-02 02:02:02
38823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3150418	25			0	vi	Print "Phạm vi bên ngoài 1 đến 10"				2002-02-02 02:02:02
38824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3156285	26			0	vi	End Select				2002-02-02 02:02:02
38825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090404.xhp	0	help	par_id3149582	27			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Second [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	bm_id3153346				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Second\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	hd_id3153346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030204.xhp\" name=\"Hàm Second [Runtime]\"\>Hàm Second [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3156023	2			0	vi	Trả về một số nguyên đại diện số giây của số thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
38830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	hd_id3147264	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3146795	4			0	vi	Second (Số)				2002-02-02 02:02:02
38832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	hd_id3150792	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3154140	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
38834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	hd_id3156280	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3154124	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà chứa số thời gian dãy được dùng để tính số giây.				2002-02-02 02:02:02
38836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3125864	9			0	vi	Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>. Nó trả về số giây của một giá trị thời gian dãy được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue\</emph\>. Ví dụ, biểu thức:				2002-02-02 02:02:02
38837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3153951	10			0	vi	Print Second(TimeSerial(12,30,41))				2002-02-02 02:02:02
38838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3151117	11			0	vi	trả về giá trị 41.				2002-02-02 02:02:02
38839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	hd_id3147426	12			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3154012	13			0	vi	Sub ExampleSecond				2002-02-02 02:02:02
38841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3156441	14			0	vi	MsgBox "Giây chính xác hiện thời là "& Second( Now )				2002-02-02 02:02:02
38842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030204.xhp	0	help	par_id3151112	15			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
38843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Xor [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử Xor (lôgic)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060600.xhp\" name=\"Toán tử Xor [Runtime]\"\>Toán tử Xor [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3159414	2			0	vi	Thực hiện một phép tổ hợp kiểu Xor (Hoặc loại) về hai biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
38847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	hd_id3153381	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3150400	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 Xor Biểu_thức2				2002-02-02 02:02:02
38849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	hd_id3153968	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3150448	6			0	vi	\<emph\>Kết quả :\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
38851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3125864	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số cần kết hợp.				2002-02-02 02:02:02
38852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3150439	8			0	vi	Một phép hội Xor (Hoặc loại) hai biểu thức Bun thì trả về giá trị Đúng chỉ nếu hai biểu thức khác với nhau.				2002-02-02 02:02:02
38853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3153770	9			0	vi	Một phép hội Xor (Hoặc loại) theo vị trí bit thì trả về một bit nếu bit tương ứng được đặt trong chỉ một của hai biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
38854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	hd_id3153366	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3159154	11			0	vi	Sub ExampleXor				2002-02-02 02:02:02
38856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3163710	12			0	vi	Dim vA as Variant, vB as Variant, vC as Variant, vD as Variant				2002-02-02 02:02:02
38857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3155856	13			0	vi	Dim vOut as Variant				2002-02-02 02:02:02
38858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3152462	14			0	vi	vA = 10: vB = 8: vC = 6: vD = Null				2002-02-02 02:02:02
38859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3156442	15			0	vi	vOut = vA > vB Xor vB > vC REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
38860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3153191	16			0	vi	vOut = vB > vA Xor vB > vC REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
38861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3153144	17			0	vi	vOut = vA > vB Xor vB > vD REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
38862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3154944	18			0	vi	vOut = (vB > vD Xor vB > vA) REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
38863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3148455	19			0	vi	vOut = vB Xor vA REM trả về 2				2002-02-02 02:02:02
38864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060600.xhp	0	help	par_id3156283	20			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090300.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhảy				2002-02-02 02:02:02
38866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090300.xhp	0	help	hd_id3151262	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090300.xhp\" name=\"Nhảy\"\>Nhảy\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090300.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	Theo đây có những câu lệnh thực hiện bước nhảy.				2002-02-02 02:02:02
38868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm thuộc số				2002-02-02 02:02:02
38869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080000.xhp	0	help	hd_id3153127	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080000.xhp\" name=\"Hàm thuộc số\"\>Hàm thuộc số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080000.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	Những hàm thuộc số theo đây đều làm phép tính. Các toán tử kiểu toán học và lôgic đều được diễn tả trong một phần khác. Hàm khác với toán tử, vì hàm nhận đối số và trả về kết quả, còn toán tử trả về kết quả bằng cách kết hợp hai biểu thức thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
38871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử « ^ » [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	bm_id3145315				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử « ^ » (toán học)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	hd_id3145315	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070500.xhp\"\>Toán tử « ^ » [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3149670	2			0	vi	Tăng một số bằng một lũy thừa.				2002-02-02 02:02:02
38875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	hd_id3147264	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3149656	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức ^ Số_mũ				2002-02-02 02:02:02
38877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	hd_id3151211	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3153192	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của số tăng bằng lũy thừa.				2002-02-02 02:02:02
38879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3150448	7			0	vi	\<emph\>Biểu thức:\</emph\> giá trị thuộc số cần tăng bằng lũy thừa.				2002-02-02 02:02:02
38880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3156422	8			0	vi	\<emph\>Số mũ :\</emph\> giá trị của lũy thừa bằng đó bạn muốn tăng biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
38881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	hd_id3147287	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3153770	10			0	vi	Sub Example				2002-02-02 02:02:02
38883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3152886	11			0	vi	Print ( 12.345 ^ 23 )				2002-02-02 02:02:02
38884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3146984	12			0	vi	Print Exp ( 23 * Log( 12.345 ) ) REM Tăng bằng cách tạo lôga				2002-02-02 02:02:02
38885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070500.xhp	0	help	par_id3148618	13			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CByte [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CByte\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120105.xhp\" name=\"Hàm CByte [Runtime]\"\>Hàm CByte [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	par_id3143267	2			0	vi	Chuyển đổi một chuỗi hay biểu thức thuộc số sang kiểu Byte.				2002-02-02 02:02:02
38890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	hd_id3149811	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	Cbyte( biểu_thức )				2002-02-02 02:02:02
38892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	hd_id3145315	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	par_id3148473	6			0	vi	Byte				2002-02-02 02:02:02
38894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	hd_id3147530	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120105.xhp	0	help	par_id3145068	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
38896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Static [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	bm_id3149798				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Static\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	hd_id3149798	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103500.xhp\" name=\"Câu lệnh Static [Runtime]\"\>Câu lệnh Static [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3153311	2			0	vi	Khai báo một biến hay mảng ở bậc thủ tục bên trong một chương trình con hay hàm, để các giá trị của biến hay mảng đó được giữ lại sau khi thoát khỏi chương trình con hay hàm. Các quy ước của câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\> đều cũng hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
38900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3147264	3			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Static\</emph\> không thể dùng được để xác định mảng biến đổi. Mảng phải được ghi rõ tùy theo một kích cỡ cố định.				2002-02-02 02:02:02
38901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	hd_id3149657	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3150400	5			0	vi	Static Tên_biến[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến], Tên_biến2[(đầu To cuối)] [As Kiểu_biến], ...				2002-02-02 02:02:02
38903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	hd_id3148452	6			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3156214	7			0	vi	Sub ExampleStatic				2002-02-02 02:02:02
38905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id1940061				0	vi	Dim iCount as Integer, iResult as Integer				2002-02-02 02:02:02
38906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id878627				0	vi	For iCount = 0 to 2				2002-02-02 02:02:02
38907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id7914059				0	vi	iResult = InitVar()				2002-02-02 02:02:02
38908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id299691				0	vi	Next iCount				2002-02-02 02:02:02
38909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3150870	11			0	vi	MsgBox iResult,0,"Lời giải là"				2002-02-02 02:02:02
38910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3153771	13			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
38911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3151115	15			0	vi	REM Hàm để khởi tạo biến tĩnh				2002-02-02 02:02:02
38912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3148618	16			0	vi	Function InitVar() As Integer				2002-02-02 02:02:02
38913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3154217	8			0	vi	Static iInit As Integer				2002-02-02 02:02:02
38914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id1057161				0	vi	Const iMinimum as Integer = 40 REM giá trị trả về tối thiểu của hàm này				2002-02-02 02:02:02
38915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id580462				0	vi	if iInit = 0 then REM kiểm tra đã khởi tạo chưa				2002-02-02 02:02:02
38916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id7382732				0	vi	iInit = iMinimum				2002-02-02 02:02:02
38917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id5779900				0	vi	else				2002-02-02 02:02:02
38918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3151041	10			0	vi	iInit = iInit + 1				2002-02-02 02:02:02
38919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id5754264				0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
38920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id6529435				0	vi	InitVar = iInit				2002-02-02 02:02:02
38921helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103500.xhp	0	help	par_id3150487	18			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
38922helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Lúc Chạy				2002-02-02 02:02:02
38923helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03000000.xhp	0	help	hd_id3152895	1			0	vi	\<variable id=\"doc_title\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/03000000.xhp\" name=\"Hàm Lúc Chạy\"\>Hàm Lúc Chạy\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
38924helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03000000.xhp	0	help	par_id3148983	2			0	vi	Phần này diễn tả các Hàm Lúc Chạy của \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Basic.				2002-02-02 02:02:02
38925helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Error [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38926helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	bm_id3159413				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Error\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38927helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	hd_id3159413	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03050300.xhp\" name=\"Hàm Error [Runtime]\"\>Hàm Error [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38928helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	par_id3148663	2			0	vi	Trả về thông điệp lỗi tương ứng với mã lỗi đã cho.				2002-02-02 02:02:02
38929helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	hd_id3153379	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38930helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	par_id3154366	4			0	vi	Error (Biểu thức)				2002-02-02 02:02:02
38931helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	hd_id3145173	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38932helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	par_id3154125	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
38933helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	hd_id3150869	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38934helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	par_id3153193	8			0	vi	\<emph\>Biểu thức\</emph\>: bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa mã lỗi của thông điệp lỗi bạn muốn trả về.				2002-02-02 02:02:02
38935helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050300.xhp	0	help	par_id3159254	9			0	vi	Không đưa ra tham số thì hàm Error trả về thông điệp lỗi của lỗi mới đây xảy ra trong khi thực hiện chương trình.				2002-02-02 02:02:02
38936helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Chr [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38937helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	bm_id3149205				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Chr\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38938helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	hd_id3149205	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120102.xhp\" name=\"Hàm Chr [Runtime]\"\>Hàm Chr [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38939helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3153311	2			0	vi	Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
38940helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	hd_id3149514	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38941helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	Chr(Expression As Integer)				2002-02-02 02:02:02
38942helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	hd_id3143228	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38943helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3153824	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
38944helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	hd_id3148944	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38945helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3149295	8			0	vi	\<emph\>Biểu thức:\</emph\> các biến thuộc số mà đại ciện một giá trị 8-bit ASCII hợp lệ (0-255) hay một giá trị 16-bit Unicode.				2002-02-02 02:02:02
38946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3159414	9			0	vi	Hãy sử dụng hàm \<emph\>Chr$\</emph\> để gửi các dãy điều khiển đặc biệt cho một máy in hay nguồn xuất khác. Bạn cũng có thể sử dụng nó để chèn dấu nháy kép vào một biểu thức chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
38947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	hd_id3154366	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3144502	11			0	vi	sub ExampleChr				2002-02-02 02:02:02
38949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3154909	12			0	vi	REM Mẫu thí dụ này chèn dấu nháy kép (giá trị ASCII 34) vào một chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
38950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3151380	13			0	vi	MsgBox "một "+ Chr$(34)+"chuyến dã ngoại" + Chr$(34)+" ngắn."				2002-02-02 02:02:02
38951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3145174	14			0	vi	REM Chuỗi in xuất hiện trong hộp thoại như Một "chuyến dã ngoại" ngắn.				2002-02-02 02:02:02
38952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_id3154685	15			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120102.xhp	0	help	par_idN10668				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120101.xhp\"\>ASC\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefDbl [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	bm_id3147242				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefDbl\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	hd_id3147242	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101400.xhp\" name=\"Câu lệnh DefDbl [Runtime]\"\>Câu lệnh DefDbl [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3153126	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
38958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	hd_id3155420	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3147530	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
38960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	hd_id3145069	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
38962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3150791	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
38963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3151210	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				2002-02-02 02:02:02
38964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3154123	9			0	vi	\<emph\>DefDbl:\</emph\> đôi				2002-02-02 02:02:02
38965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	hd_id3153192	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
38966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3156281	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				2002-02-02 02:02:02
38967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3153970	13			0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
38968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3149561	14			0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
38969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3147288	15			0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
38970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3150487	16			0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
38971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3151116	17			0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
38972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3146922	18			0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
38973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3146984	19			0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
38974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3147436	21			0	vi	Sub ExampleDefDBL				2002-02-02 02:02:02
38975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3153144	22			0	vi	dValue=1.23e43 REM dValue là một kiểu biến đôi ngầm				2002-02-02 02:02:02
38976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101400.xhp	0	help	par_id3152941	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
38977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Màu				2002-02-02 02:02:02
38978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010300.xhp	0	help	hd_id3157896	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010300.xhp\" name=\"Hàm Màu\"\>Hàm Màu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010300.xhp	0	help	par_id3155555	2			0	vi	Phần này diễn tả các hàm lúc chạy được dùng để xác định màu sắc.				2002-02-02 02:02:02
38980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120300.xhp	0	help	tit				0	vi	Chỉnh Sửa Nội Dung Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
38981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120300.xhp	0	help	bm_id7499008				0	vi	\<bookmark_value\>dấu và trong StarBasic\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120300.xhp	0	help	hd_id3153894	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120300.xhp\" name=\"Chỉnh Sửa Nội Dung Chuỗi\"\>Chỉnh Sửa Nội Dung Chuỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120300.xhp	0	help	par_id3149178	2			0	vi	Những hàm theo đây chỉnh sửa, định dạng và canh lề nội dung của chuỗi. Hãy dùng toán tử « & » để ghép nối các chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
38984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	tit				0	vi	H àm FileAttr [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
38985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	bm_id3153380				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FileAttr\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
38986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	hd_id3153380	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020405.xhp\" name=\"Hàm FileAttr [Runtime]\"\>Hàm FileAttr [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3154366	2			0	vi	Trả về chế độ truy cập hoặc số truy cập tập tin của một tập tin đã được mở bằng câu lệnh Open. Số truy cập tập tin cũng phụ thuộc vào hệ điều hành (OSH: bộ quản lý hệ điều hành).				2002-02-02 02:02:02
38988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3153364	3			0	vi	Hệ điều hành của bạn có kiểu 32-bit thì không thể sử dụng hàm FileAttr để xác định số truy cập tập tin.				2002-02-02 02:02:02
38989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3163713	4			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03020103.xhp\" name=\"Open\"\>Open\</link\>				2002-02-02 02:02:02
38990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	hd_id3151116	5			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
38991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3154012	6			0	vi	FileAttr (FileNumber As Integer, Attribute As Integer)				2002-02-02 02:02:02
38992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	hd_id3147349	7			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
38993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3146974	8			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
38994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	hd_id3153728	9			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
38995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3151074	10			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> số hiệu của tập tin được câu lệnh Open mở.				2002-02-02 02:02:02
38996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3144766	11			0	vi	\<emph\>Thuộc tính:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý kiểu thông tin tập tin bạn muốn đặt hàm trả về. Có thể dùng những giá trị này:				2002-02-02 02:02:02
38997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3147396	12			0	vi	1: Hàm FileAttr ngụ ý chế độ truy cập của tập tin.				2002-02-02 02:02:02
38998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3149959	13			0	vi	2: Hàm FileAttr trả về số truy cập tập tin của hệ điều hành.				2002-02-02 02:02:02
38999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3154018	14			0	vi	Ghi rõ một thuộc tính tham số có giá trị 1 thì trả về các giá trị này:				2002-02-02 02:02:02
39000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3149124	15			0	vi	1 - NHẬP (tập tin mở để nhập vào)				2002-02-02 02:02:02
39001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3156275	16			0	vi	2 - XUẤT (tập tin mở để xuất ra)				2002-02-02 02:02:02
39002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3155066	17			0	vi	4 - NGẪU NHIÊN (tập tin mở để truy cập ngẫu nhiên)				2002-02-02 02:02:02
39003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3148406	18			0	vi	8 - PHỤ THÊM (tập tin mở để phụ thêm)				2002-02-02 02:02:02
39004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3154757	19			0	vi	32 - NHỊ PHÂN (tập tin mở ở chế độ nhị phân).				2002-02-02 02:02:02
39005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	hd_id3147339	20			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3155959	21			0	vi	Sub ExampleFileAttr				2002-02-02 02:02:02
39007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3145147	22			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
39008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3153966	23			0	vi	Dim sLine As String				2002-02-02 02:02:02
39009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3155336	24			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
39010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3163807	25			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
39011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3154021	27			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
39012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3153786	28			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				2002-02-02 02:02:02
39013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3155607	29			0	vi	Print #iNumber, "This is a line of text"				2002-02-02 02:02:02
39014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3150361	30			0	vi	MsgBox FileAttr(#iNumber, 1 ),0,"Access mode"				2002-02-02 02:02:02
39015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3149817	31			0	vi	MsgBox FileAttr(#iNumber, 2 ),0,"File attribute"				2002-02-02 02:02:02
39016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3155115	32			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
39017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020405.xhp	0	help	par_id3147130	33			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm MsgBox [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	bm_id3153379				0	vi	\<bookmark_value\>hàm MsgBox\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	hd_id3153379	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010102.xhp\" name=\"Hàm MsgBox [Runtime]\"\>Hàm MsgBox [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	Hiển thị một hộp thoại chứa một thông điệp và trả về một giá trị.				2002-02-02 02:02:02
39022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	hd_id3156281	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3154685	4			0	vi	MsgBox (Text As String [,Type As Integer [,Dialogtitle As String]])				2002-02-02 02:02:02
39024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	hd_id3153771	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3146985	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
39026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	hd_id3153363	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153727	8			0	vi	\<emph\>Text\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị dưới dạng một thông điệp trong hộp thoại. Có thể chèn chỗ ngắt dòng dùng Chr$(13).				2002-02-02 02:02:02
39028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3147317	9			0	vi	\<emph\>DialogTitle\</emph\>: biểu thức chuỗi được hiển thị trên thanh tựa đề của hộp thoại. Bỏ sót thì hiển thị tên của ứng dụng tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
39029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153954	10			0	vi	\<emph\>Type\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ kiểu hộp thoại và xác định số và kiểu của các nút hoặc cáu biểu tượng được hiển thị. \<emph\>Type\</emph\> đại diện một tổ hợp các mẫu bit (các phần tử hộp thoại được xác định bằng cách cộng các giá trị với nhau).				2002-02-02 02:02:02
39030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3154319	11			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
39031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3147397	12			0	vi	0 : Hiển thị chỉ một nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3145646	13			0	vi	1 : Hiển thị các nút \<emph\>OK\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3149410	14			0	vi	2 : Hiển thị các nút \<emph\>Hủy bỏ\</emph\>, \<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Bỏ qua\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3151075	15			0	vi	3 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\>, \<emph\>Không\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153878	16			0	vi	4 : Hiển thị các nút \<emph\>Có\</emph\> và \<emph\>Không\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3155601	17			0	vi	5 : Hiển thị các nút\<emph\>Thử lại\</emph\> và \<emph\>Thôi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3150716	18			0	vi	16 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dừng\</emph\> vào hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
39038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153837	19			0	vi	32 : Thêm biểu tượng \<emph\>Hỏi\</emph\> vào hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
39039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3150751	20			0	vi	48 : Thêm biểu tượng \<emph\>Dấu than\</emph\> vào hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
39040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3146915	21			0	vi	64 : Thêm biểu tượng \<emph\>Thông tin\</emph\> vào hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
39041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3145640	22			0	vi	128 : Nút thứ nhất trong tài liệu là nút mặc định.				2002-02-02 02:02:02
39042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153765	23			0	vi	256 : Nút thứ hai trong hộp thoại là nút mặc định.				2002-02-02 02:02:02
39043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3153715	24			0	vi	512 : Nút thứ ba trong hộp thoại là nút mặc định.				2002-02-02 02:02:02
39044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3159267	25			0	vi	\<emph\>Giá trị trả về:\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
39045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3145230	26			0	vi	1 : OK				2002-02-02 02:02:02
39046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3149567	27			0	vi	2 : Thôi				2002-02-02 02:02:02
39047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id4056825				0	vi	3 : Hủy bỏ				2002-02-02 02:02:02
39048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3155335	28			0	vi	4 : Thử lại				2002-02-02 02:02:02
39049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3146918	29			0	vi	5 : Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
39050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3155961	30			0	vi	6 : Có				2002-02-02 02:02:02
39051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3148488	31			0	vi	7 : Không				2002-02-02 02:02:02
39052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	hd_id3150090	40			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
39053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3154120	41			0	vi	Sub ExampleMsgBox				2002-02-02 02:02:02
39054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3145131	42			0	vi	Dim sVar as Integer				2002-02-02 02:02:02
39055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3151278	43			0	vi	sVar = MsgBox("Las Vegas")				2002-02-02 02:02:02
39056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3149034	44			0	vi	sVar = MsgBox("Las Vegas",1)				2002-02-02 02:02:02
39057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3166424	45			0	vi	sVar = MsgBox( "Las Vegas",256 + 16 + 2,"Dialog title")				2002-02-02 02:02:02
39058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010102.xhp	0	help	par_id3152581	46			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	tit				0	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
39060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	hd_id3148550	1			0	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
39061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150870	103			0	vi	Cũng vậy với thiết lập miền địa phương đối với định dạng của ngày tháng, thời gian và tiền tệ. Mã định dạng Basic sẽ được giải thích và hiển thị tùy theo thiết lập miền địa phương của bạn.				2002-02-02 02:02:02
39062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3156424	2			0	vi	16 màu sắc cơ bản có những giá trị màu này:				2002-02-02 02:02:02
39063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153091	3			0	vi	\<emph\>Giá trị màu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
39064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154319	4			0	vi	\<emph\>Tên màu\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
39065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3151112	5			0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
39066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3155854	6			0	vi	Đen				2002-02-02 02:02:02
39067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154942	7			0	vi	128				2002-02-02 02:02:02
39068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154731	8			0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
39069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3145645	9			0	vi	32768				2002-02-02 02:02:02
39070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149400	10			0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
39071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150753	11			0	vi	32896				2002-02-02 02:02:02
39072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153765	12			0	vi	Lục lam				2002-02-02 02:02:02
39073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154756	13			0	vi	8388608				2002-02-02 02:02:02
39074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3159266	14			0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
39075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3163807	15			0	vi	8388736				2002-02-02 02:02:02
39076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3145150	16			0	vi	Đỏ tươi				2002-02-02 02:02:02
39077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3147002	17			0	vi	8421376				2002-02-02 02:02:02
39078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3152778	18			0	vi	Vàng				2002-02-02 02:02:02
39079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150088	19			0	vi	8421504				2002-02-02 02:02:02
39080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3159239	20			0	vi	Trắng				2002-02-02 02:02:02
39081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150206	21			0	vi	12632256				2002-02-02 02:02:02
39082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3149817	22			0	vi	Xám				2002-02-02 02:02:02
39083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150363	23			0	vi	255				2002-02-02 02:02:02
39084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154576	24			0	vi	Xanh nhạt				2002-02-02 02:02:02
39085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150367	25			0	vi	65280				2002-02-02 02:02:02
39086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3150202	26			0	vi	Lục nhạt				2002-02-02 02:02:02
39087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3154487	27			0	vi	65535				2002-02-02 02:02:02
39088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3151332	28			0	vi	Xanh lá mạ nhạt				2002-02-02 02:02:02
39089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3148702	29			0	vi	16711680				2002-02-02 02:02:02
39090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153067	30			0	vi	Đỏ nhạt				2002-02-02 02:02:02
39091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153912	31			0	vi	16711935				2002-02-02 02:02:02
39092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3159097	32			0	vi	Đỏ tươi nhạt				2002-02-02 02:02:02
39093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3155266	33			0	vi	16776960				2002-02-02 02:02:02
39094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3157978	34			0	vi	Vàng nhạt				2002-02-02 02:02:02
39095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3153286	35			0	vi	16777215				2002-02-02 02:02:02
39096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000003.xhp	0	help	par_id3151302	36			0	vi	Màu trắng trong suốt				2002-02-02 02:02:02
39097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsEmpty [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	bm_id3153394				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsEmpty\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	hd_id3153394	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102400.xhp\" name=\"Hàm IsEmpty [Runtime]\"\>Hàm IsEmpty [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3163045	2			0	vi	Thử nếu một biến kiểu BIến thế chứa giá trị Rỗng. Giá trị Rỗng ngụ ý rằng biến không phải được sơ khởi.				2002-02-02 02:02:02
39101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	hd_id3159158	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3153126	4			0	vi	IsEmpty (Biến)				2002-02-02 02:02:02
39103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	hd_id3148685	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3156344	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
39105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	hd_id3148947	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3154347	8			0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử. Nếu Biến thế chứa giá trị Rỗng, thì hàm còn lại Đúng; không thì Sai.				2002-02-02 02:02:02
39107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	hd_id3154138	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3125864	10			0	vi	Sub ExampleIsEmpty				2002-02-02 02:02:02
39109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3150449	11			0	vi	Dim sVar as Variant				2002-02-02 02:02:02
39110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3153970	12			0	vi	sVar = Empty				2002-02-02 02:02:02
39111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3154863	13			0	vi	Print IsEmpty(sVar) REM Trả về Đúng				2002-02-02 02:02:02
39112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102400.xhp	0	help	par_id3151043	14			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các lệnh khác				2002-02-02 02:02:02
39114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130000.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130000.xhp\" name=\"Các lệnh khác\"\>Các lệnh khác\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130000.xhp	0	help	par_id3153312	2			0	vi	Đây là một danh sách các hàm và câu lệnh đều không nằm trong phân loại khác.				2002-02-02 02:02:02
39116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Select...Case [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	bm_id3149416				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Select...Case\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Case\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	hd_id3149416	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090102.xhp\" name=\"Câu lệnh Select...Case [Runtime]\"\>Câu lệnh Select...Case [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3153896	2			0	vi	Xác định một hay nhiều khối câu lệnh phụ thuộc vào giá trị của một biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
39120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	hd_id3147265	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3150400	4			0	vi	Select Case condition Case expression Statement Block [Case expression2 Statement Block][Case Else] Statement Block End Select				2002-02-02 02:02:02
39122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	hd_id3150767	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3156281	6			0	vi	\<emph\>Điều_kiện\</emph\> : bất cứ biểu thức nào mà điều khiển nếu nên thực hiện khối câu lệnh nằm sau mệnh đề Case tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
39124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3150448	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức\</emph\> : bất cứ biểu thức nào tương thích với biểu thức kiểu Condition (điều kiện). Khối câu lệnh nằm sau mệnh đề Case (trường hợp) được thực hiện nếu \<emph\>Condition\</emph\> tương ứng với \<emph\>Biểu_thức\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	hd_id3153768	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3150441	9			0	vi	Sub ExampleRandomSelect				2002-02-02 02:02:02
39127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3152462	10			0	vi	Dim iVar As Integer				2002-02-02 02:02:02
39128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3149260	11			0	vi	iVar = Int((15 * Rnd) -2)				2002-02-02 02:02:02
39129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3151113	12			0	vi	Select Case iVar				2002-02-02 02:02:02
39130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3149481	13			0	vi	Case 1 To 5				2002-02-02 02:02:02
39131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3152597	14			0	vi	Print "Đánh số từ 1 đến 5"				2002-02-02 02:02:02
39132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3147428	15			0	vi	Case 6, 7, 8				2002-02-02 02:02:02
39133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3147349	16			0	vi	Print "Đánh số từ 6 đến 8"				2002-02-02 02:02:02
39134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3153729	17			0	vi	Case 8 To 10				2002-02-02 02:02:02
39135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3152886	18			0	vi	Print "Lớn hơn 8"				2002-02-02 02:02:02
39136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3155414	19			0	vi	Case Else				2002-02-02 02:02:02
39137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3146975	20			0	vi	Print "Ở ngoại phạm vi 1 đến 10"				2002-02-02 02:02:02
39138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3150419	21			0	vi	End Select				2002-02-02 02:02:02
39139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090102.xhp	0	help	par_id3154943	22			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	tit				0	vi	Phím tắt trong IDE Basic				2002-02-02 02:02:02
39141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	bm_id3154760				0	vi	\<bookmark_value\>bàn phím;trong IDE\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phím tắt;IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE;phím tắt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	hd_id3154760	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/keys.xhp\" name=\"Phím tắt trong IDE Basic\"\>Phím tắt trong IDE Basic\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3149655	2			0	vi	Trong giao diện IDE Basic, bạn có thể sử dụng những phím tắt theo đây:				2002-02-02 02:02:02
39144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3154908	3			0	vi	Hành vi				2002-02-02 02:02:02
39145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3153192	4			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
39146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3159254	5			0	vi	Chạy lại mã kể từ dòng đầu, hay từ điểm ngắt hiện thời, nếu chương trình vừa dừng ở đó.				2002-02-02 02:02:02
39147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3163712	6			0	vi	F5				2002-02-02 02:02:02
39148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3150010	7			0	vi	Dừng				2002-02-02 02:02:02
39149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3154319	8			0	vi	Shift+F5				2002-02-02 02:02:02
39150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3151073	11			0	vi	Bắt đầu \<link href=\"text/sbasic/shared/01050100.xhp\" name=\"theo dõi\"\>theo dõi\</link\> biến dưới con trỏ.				2002-02-02 02:02:02
39151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3154731	12			0	vi	F7				2002-02-02 02:02:02
39152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3148455	13			0	vi	Bước đơn qua mỗi câu lệnh, bắt đầu ở dòng đầu hay ở câu lệnh vừa dừng chương trình chạy.				2002-02-02 02:02:02
39153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3150716	14			0	vi	F8				2002-02-02 02:02:02
39154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3156275	15			0	vi	Bước đơn giống như với F8, nhưng một cuộc gọi hàm được thấy chỉ là \<emph\>một\</emph\> câu lệnh.				2002-02-02 02:02:02
39155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3153764	16			0	vi	Shift+F8				2002-02-02 02:02:02
39156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3150323	17			0	vi	Đặt hay gỡ bỏ một \<link href=\"text/sbasic/shared/01030300.xhp\" name=\"điểm ngắt\"\>điểm ngắt\</link\> ở dòng hiện tại, hoặc tất cả các điểm ngắt trong phần hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
39157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3147339	18			0	vi	F9				2002-02-02 02:02:02
39158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3153963	19			0	vi	Bật/tắt điểm ngắt ở dòng hiện tại, hoặc tất cả các điểm ngắt trong phần hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
39159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3155175	20			0	vi	Shift+F9				2002-02-02 02:02:02
39160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\keys.xhp	0	help	par_id3154702	21			0	vi	Vĩ lệnh đang chạy có thể được dừng bằng tổ hợp phím Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q, hay từ bên ngoài của giao diện Basic. Nếu bạn đang ở trong giao diện của Basic và vĩ lệnh ngừng tại một điểm dừng, Shift+\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+Q sẽ ngừng việc thực thi của vĩ lệnh, nhưng điều này chỉ có thể nhận thấy rõ nếu bạn bấm tiếp F5, F8, hay Shift+F8.				2002-02-02 02:02:02
39161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Biến				2002-02-02 02:02:02
39162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>tên của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>khai báo biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị;của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hằng số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mảng;tuyên bố\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>xác định;hằng số\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01020100.xhp\" name=\"Sử dụng biến\"\>Sử dụng biến\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154346	3			0	vi	Phần theo đây diễn tả cách sử dụng cơ bản các biến trong mã Basic của $[officename].				2002-02-02 02:02:02
39165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3153361	4			0	vi	Quy ước đặt tên cho bộ nhận diện biến				2002-02-02 02:02:02
39166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3148797	5			0	vi	Một tên biến có chiều dài tối đa là 255 ký tự. Ký tự đầu của tên biến phải là chữ cái (A-Z, a-z). Tên biến cũng có thể chứa chữ số, nhưng không cho phép chứa dấu chấm câu hoặc ký tự đặc biệt, trừ dấu gạch dưới (_). Trong mã Basic của $[officename], các bộ nhận diện biến không phân biệt chữ hoa/thường. Tên biến có thể chứa dấu cách, nhưng chỉ được chứa trong dấu ngoặc vuông.				2002-02-02 02:02:02
39167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3156422	6			0	vi	Mẫu thí dụ về các bộ nhận diện khác nhau :				2002-02-02 02:02:02
39168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3163798	7			0	vi	MyNumber=5				2002-02-02 02:02:02
39169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3156441	126			0	vi	Đúng				2002-02-02 02:02:02
39170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3147317	8			0	vi	MyNumber5=15				2002-02-02 02:02:02
39171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149664	127			0	vi	Đúng				2002-02-02 02:02:02
39172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3145364	9			0	vi	MyNumber_5=20				2002-02-02 02:02:02
39173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3146119	128			0	vi	Đúng				2002-02-02 02:02:02
39174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154729	10			0	vi	My Number=20				2002-02-02 02:02:02
39175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153876	11			0	vi	Không hợp lệ, biến chứa dấu cách phải nằm giữa dấu ngoặc vuông				2002-02-02 02:02:02
39176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3147126	14			0	vi	[My Number]=12				2002-02-02 02:02:02
39177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154510	15			0	vi	Đúng				2002-02-02 02:02:02
39178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153708	12			0	vi	DéjàVu=25				2002-02-02 02:02:02
39179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150330	129			0	vi	Không hợp lệ, không cho phép ký tự đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
39180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3155443	13			0	vi	5MyNumber=12				2002-02-02 02:02:02
39181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154254	130			0	vi	Không hợp lệ, biến không thể bắt đầu với con số				2002-02-02 02:02:02
39182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3147345	16			0	vi	Number,Mine=12				2002-02-02 02:02:02
39183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149256	131			0	vi	Không hợp lệ, không cho phép dấu chấm câu				2002-02-02 02:02:02
39184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3146317	17			0	vi	Khai báo biến				2002-02-02 02:02:02
39185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150299	18			0	vi	Trong mã Basic của $[officename], bạn không cần phải khai báo biến một cách dứt khoát. Có thể khai báo một biến bằng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>. Cũng có thể khai báo nhiều biến đồng thời, bằng định giới các biến bằng dấu phẩy. Để xác định kiểu biến, dùng hoặc một dấu khai báo kiểu phía sau tên, hoặc từ khoá thích hợp. 				2002-02-02 02:02:02
39186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154118	140			0	vi	Mẫu thí dụ cho lời khai báo biến:				2002-02-02 02:02:02
39187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150090	19			0	vi	DIM a$				2002-02-02 02:02:02
39188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150982	132			0	vi	Khai báo biến « a » làm Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
39189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149531	20			0	vi	DIM a As String				2002-02-02 02:02:02
39190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150343	133			0	vi	Khai báo biến « a » làm Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
39191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149036	21			0	vi	DIM a$, b As Integer				2002-02-02 02:02:02
39192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3155507	22			0	vi	Khai báo một biến dạng Chuỗi, và một biến khác dạng Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
39193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_idN10854				0	vi	DIM c As Boolean				2002-02-02 02:02:02
39194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_idN10859				0	vi	Khai báo c là một biến lôgic có thể là Đúng hoặc Sai				2002-02-02 02:02:02
39195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150519	23			0	vi	Rất quan trọng khi khai báo biến là mỗi lần bạn dùng ký tự khai báo kiểu, thậm chí nếu nó đã được dùng trong lời khai báo thay cho từ khoá. Vì vậy các câu lệnh sau không phải hợp lệ:				2002-02-02 02:02:02
39196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3152985	24			0	vi	DIM a$				2002-02-02 02:02:02
39197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154527	134			0	vi	Khai báo « a » làm Chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
39198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3148599	25			0	vi	a="TestString"				2002-02-02 02:02:02
39199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153064	135			0	vi	Lời khai báo kiểu còn thiếu: "a$="				2002-02-02 02:02:02
39200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3144770	26			0	vi	Một khi bạn khai báo một biến có kiểu cụ thể, không thể khai báo cùng biến dưới cùng tên với kiểu khác.				2002-02-02 02:02:02
39201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3149331	27			0	vi	Ép buộc khai báo biến				2002-02-02 02:02:02
39202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149443	28			0	vi	Để ép buộc khai báo biến, dùng câu lệnh này:				2002-02-02 02:02:02
39203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3152869	29			0	vi	OPTION EXPLICIT				2002-02-02 02:02:02
39204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3155072	30			0	vi	Câu lệnh \<emph\>Tùy chọn dứt khoát\</emph\> phải là dòng đầu của mô-đun, phía trước trình con đầu tiên. Nói chung, chỉ mảng cần được khai báo dứt khoát. Các biến khác được khai báo tùy theo ký tự khai báo kiểu, không có thì có kiểu mặc định \<emph\>Đơn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3154614	34			0	vi	Kiểu biến				2002-02-02 02:02:02
39206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3155383	35			0	vi	Mã Basic của $[officename] hỗ trợ bốn hạng biến:				2002-02-02 02:02:02
39207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153972	36			0	vi	Biến kiểu \<emph\>Số\</emph\> có thể chứa giá trị thuộc số. Một số biến nào đó được dùng để cất giữ số lớn hoặc số nhỏ, còn biến khác dùng cho số kiểu điểm động hoặc số kiểu phân số. 				2002-02-02 02:02:02
39208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3159226	37			0	vi	Biến kiểu \<emph\>Chuỗi\</emph\> thì chứa chuỗi các ký tự.				2002-02-02 02:02:02
39209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3145217	38			0	vi	Biến \<emph\>Lôgic\</emph\> thì chứa giá trị hoặc ĐÚNG hoặc SAI.				2002-02-02 02:02:02
39210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154762	39			0	vi	Các biến kiểu \<emph\>Đối tượng\</emph\> có thể chứa các đối tượng có kiểu khác nhau, v.d. các bảng và tài liệu bên trong tài liệu khác.				2002-02-02 02:02:02
39211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3153805	40			0	vi	Biến số nguyên				2002-02-02 02:02:02
39212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3146966	41			0	vi	Biến số nguyên nằm trong phạm vi (-32768 ... 32767). Nếu bạn gán một giá trị chấm động cho một biến số nguyên, các chữ số thập phân được làm tròn thành số nguyên gần nhất. Biến số nguyên được tính nhanh trong các thủ tục thì thích hợp với biến đếm trong vòng lặp. Một biến số nguyên chỉ chiếm 2 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « % ».				2002-02-02 02:02:02
39213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153810	43			0	vi	Dim Variable%				2002-02-02 02:02:02
39214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153556	44			0	vi	Dim Variable As Integer				2002-02-02 02:02:02
39215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3147546	45			0	vi	Biến số nguyên dài				2002-02-02 02:02:02
39216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3151193	46			0	vi	Biến số nguyên dài nằm trong phạm vi (-2147483648 ... 2147483647). Nếu bạn gán một giá trị điểm động cho một biến số nguyên dài, các chữ số thập phân được làm tròn thành số nguyên gần nhất. Biến số nguyên dài được tính nhanh trong thủ tục thì thích hợp với biến đếm trong vòng lặp với giá trị lớn. Một biến số nguyên dài chiếm 4 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « & ».				2002-02-02 02:02:02
39217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154708	48			0	vi	Dim Variable&				2002-02-02 02:02:02
39218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3156365	49			0	vi	Dim Variable as Long				2002-02-02 02:02:02
39219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id7596972				0	vi	Biến thập phân				2002-02-02 02:02:02
39220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id2649311				0	vi	BIến thập phân chấp nhận cả con số dương, con số âm và số không (độ chính xác đến 29 chữ số).				2002-02-02 02:02:02
39221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id7617114				0	vi	Bạn có thể sử dụng dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) làm tiền tố cho số thập phân (có dấu cách hay không, cũng được).				2002-02-02 02:02:02
39222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id1593676				0	vi	Gán một số thập phân cho một biến số nguyên thì %PRODUCTNAME Basic làm tròn giá trị.				2002-02-02 02:02:02
39223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3147500	50			0	vi	Biến đơn				2002-02-02 02:02:02
39224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153070	51			0	vi	Biến đơn có thể chứa giá trị dương hoặc giá trị âm trong phậm vi (3.402823 x 10E38 ... 1.401298 x 10E-45). Biến đơn là biến điểm động, trong đó độ chính xác thập phân giảm tỷ lệ với kích cỡ tăng của phần không thập phân của số. Biến đơn thích hợp với phép tính có độ chính xác vừa. Phép tính như vậy mất nhiều thời gian hơn phép tính với biến số nguyên, còn ít thời gian hơn phép tính với biến đôi. Một biến đơn chiếm 4 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « ! ».				2002-02-02 02:02:02
39225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149875	52			0	vi	Biến Dim !				2002-02-02 02:02:02
39226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153302	53			0	vi	Dim Variable as Single				2002-02-02 02:02:02
39227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3155753	54			0	vi	Biến đôi				2002-02-02 02:02:02
39228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150953	55			0	vi	Biến đôi có thể chứa giá trị hoặc dương hoặc âm, trong phạm vi (1.79769313486232 x 10E308 ... 4.94065645841247 x 10E-324). Biến đôi là biến điểm động, trong đó độ chính xác thập phân giảm tỷ lệ với kích cỡ tăng của phần không thập phân của số. Biến đôi thích hợp với phép tính chính xác. Phép tính như vậy mất nhiều thời gian hơn phép tính với biến đơn. Một biến đôi chiếm 8 byte bộ nhớ. Ký tự khai báo kiểu là « # ».				2002-02-02 02:02:02
39229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150431	56			0	vi	Dim Variable#				2002-02-02 02:02:02
39230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154406	57			0	vi	Dim Variable As Double				2002-02-02 02:02:02
39231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3155747	95			0	vi	Biến tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
39232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153337	96			0	vi	Biến kiểu tiền tệ được cất giữ nội bộ dưới dạng con số 64-bit (8 Byte) và được hiển thị dưới dạng con số thập phân cố định với 15 lần số nguyên và 4 chữ số thập phân. Các giá trị nằm trong phạm vi (-922337203685477.5808 ... +922337203685477.5807). Biến tiền tệ được dùng để tính giá trị tiền tệ với độ chính xác cao. Ký tự khai báo kiểu là « @ ».				2002-02-02 02:02:02
39233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3147296	97			0	vi	Dim Variable@				2002-02-02 02:02:02
39234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150391	98			0	vi	Dim Variable As Currency				2002-02-02 02:02:02
39235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3148742	58			0	vi	Biến chuỗi				2002-02-02 02:02:02
39236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3151393	59			0	vi	Biến chuỗi có thể chứa chuỗi ký tự chứa đến 65 535 ký tứ. Mỗi ký tự được cất giữ dưới dạng giá trị Unicode tương ứng. Biến chuỗi thích hợp với chức năng xử lý từ bên trong chương trình, và để cất giữ tạm thời bất cứ ký tự không thể in nào có chiều dài đến 64 KB. Bộ nhớ cần thiết để cất giữ biến chuỗi sẽ phụ thuộc vào số ký tự nó chứa. Ký tự khai báo kiểu là « $ ».				2002-02-02 02:02:02
39237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3166467	60			0	vi	Dim Variable$				2002-02-02 02:02:02
39238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153027	61			0	vi	Dim Variable As String				2002-02-02 02:02:02
39239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3150534	62			0	vi	Biến lôgic				2002-02-02 02:02:02
39240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3145632	63			0	vi	Biến lôgic chứa chỉ một của hai giá trị: ĐÚNG hoặc SAI. Số không được tính là SAI, mà các giá trị khác được tính là ĐÚNG.				2002-02-02 02:02:02
39241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3147615	64			0	vi	Dim Variable As Boolean				2002-02-02 02:02:02
39242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3149722	65			0	vi	Biến ngày				2002-02-02 02:02:02
39243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3159116	66			0	vi	Biến kiểu ngày tháng thì chỉ chứa được các giá trị ngày tháng và thời gian được cất giữ theo một định dạng nội bộ. Giá trị được gán cho biến Ngày \<link href=\"text/sbasic/shared/03030101.xhp\" name=\"Dateserial\"\>\<emph\>Dateserial\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030102.xhp\" name=\"Datevalue\"\>\<emph\>Datevalue\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030205.xhp\" name=\"Timeserial\"\>\<emph\>Timeserial\</emph\>\</link\> hoặc \<link href=\"text/sbasic/shared/03030206.xhp\" name=\"Timevalue\"\>\<emph\>Timevalue\</emph\>\</link\> được tự động chuyển đổi sang định dạng nội bộ. Các biến ngày tháng được chuyển đổi sang số bình thường dùng hàm \<link href=\"text/sbasic/shared/03030103.xhp\" name=\"Ngày\"\>\<emph\>Ngày\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030104.xhp\" name=\"Tháng\"\>\<emph\>Tháng\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030106.xhp\" name=\"Năm\"\>\<emph\>Năm\</emph\>\</link\> hoặc \<link href=\"text/sbasic/shared/03030201.xhp\" name=\"Giờ\"\>\<emph\>Giờ\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030202.xhp\" name=\"Phút\"\>\<emph\>Phút\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030204.xhp\" name=\"Giây\"\>\<emph\>Giây\</emph\>\</link\>. Định dạng nội bộ hiệu lực chức năng so sánh các giá trị ngày/giờ bằng cách tính hiệu của hai con số. Những biến này chỉ có thể được khai báo bằng từ khoá \<emph\>Date\</emph\> (Ngày).				2002-02-02 02:02:02
39244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150462	67			0	vi	Dim Variable As Date				2002-02-02 02:02:02
39245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3148732	68			0	vi	Giá trị biến đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
39246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154549	69			0	vi	Một khi biến được khai báo thì nó được tự động đặt thành giá trị « Null » (vô giá trị). Ghi chú về những quy ước này:				2002-02-02 02:02:02
39247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3143222	70			0	vi	Biến \<emph\>Thuộc Số\</emph\> được khai báo thì tự động nhận giá trị « 0 » .				2002-02-02 02:02:02
39248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150693	71			0	vi	Các \<emph\>biến ngày tháng\</emph\> được gán nội bộ giá trị 0; tương đương với chuyển đổi giá trị sang 0 dùng hàm \<link href=\"text/sbasic/shared/03030103.xhp\" name=\"Ngày\"\>\<emph\>Ngày\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030104.xhp\" name=\"Tháng\"\>\<emph\>Tháng\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030106.xhp\" name=\"Năm\"\>\<emph\>Năm\</emph\>\</link\> hoặc \<link href=\"text/sbasic/shared/03030201.xhp\" name=\"Giờ\"\>\<emph\>Giờ\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030202.xhp\" name=\"Phút\"\>\<emph\>Phút\</emph\>\</link\>, \<link href=\"text/sbasic/shared/03030204.xhp\" name=\"Giây\"\>\<emph\>Giây\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
39249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154807	72			0	vi	Một \<emph\>Biến kiểu chuỗi\</emph\> được khai báo thì cũng được gán một chuỗi rỗng ( ).				2002-02-02 02:02:02
39250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3153936	83			0	vi	Mảng				2002-02-02 02:02:02
39251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3148736	84			0	vi	$[officename] Basic nhận ra các mảng kiểu một chiều hoặc đa chiều, được xác định theo một kiểu biến đã ghi rõ. Mảng là thích hợp với công việc chỉnh sửa danh sách và bảng trong chương trình. Cũng có thể đặt địa chỉ của mỗi thành phần riêng của một mảng, dùng một chỉ mục thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
39252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149546	85			0	vi	Mảng \<emph\>phải\</emph\> được khai báo dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>. Có vài cách khác nhau để khai báo phạm vi chỉ mục của một mảng:				2002-02-02 02:02:02
39253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3150143	86			0	vi	DIM text$(20)				2002-02-02 02:02:02
39254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154567	136			0	vi	21 phần tử được đánh số từ 0 đến 20				2002-02-02 02:02:02
39255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3145596	125			0	vi	DIM text$(5,4)				2002-02-02 02:02:02
39256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3154397	137			0	vi	30 phần tử (một ma trận có 6×5 phần tử)				2002-02-02 02:02:02
39257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149185	87			0	vi	DIM text$(5 to 25)				2002-02-02 02:02:02
39258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3149690	138			0	vi	21 phần tử đánh số từ 5 đến 25				2002-02-02 02:02:02
39259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3155950	88			0	vi	DIM text$(-15 to 5)				2002-02-02 02:02:02
39260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153113	89			0	vi	21 phần tử (gồm có 0), đánh số từ -15 đến 5				2002-02-02 02:02:02
39261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153005	90			0	vi	Phạm vi chỉ mục có thể chứa con số dương, cũng như số âm. 				2002-02-02 02:02:02
39262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	hd_id3154507	91			0	vi	Hằng số				2002-02-02 02:02:02
39263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3156357	92			0	vi	Hằng số có giá trị cố định. Chỉ xác định mỗi hằng số một lần trong chưng trình, không thể xác định lại sau :				2002-02-02 02:02:02
39264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020100.xhp	0	help	par_id3153203	93			0	vi	CONST ConstName=Expression				2002-02-02 02:02:02
39265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CInt [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CInt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100500.xhp\" name=\"Hàm CInt [Runtime]\"\>Hàm CInt [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3155419	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
39269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	hd_id3147573	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3154142	4			0	vi	CInt(Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
39271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	hd_id3147531	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
39273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	hd_id3145069	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3159414	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi. Nếu \<emph\> Biểu_thức \</emph\> vượt quá phạm vi giá trị -32768 đến 32767, $[officename] Basic thông báo lỗi bị tràn. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5") dùng định dạng số mặc định của hệ điều hành của bạn.				2002-02-02 02:02:02
39275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3150358	9			0	vi	Hàm này lúc nào cũng làm tròn phần phân số của một số thành số nguyên gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
39276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	hd_id3145419	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3150448	11			0	vi	Sub ExampleCountryConvert				2002-02-02 02:02:02
39278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3156423	12			0	vi	Msgbox CDbl(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
39279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3150869	13			0	vi	Msgbox CInt(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
39280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3153768	14			0	vi	Msgbox CLng(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
39281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100500.xhp	0	help	par_id3145786	15			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Right [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	bm_id3153311				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Right\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120307.xhp\" name=\"Hàm Right [Runtime]\"\>Hàm Right [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3150984	2			0	vi	Trả về « n » ký tự bên phải cùng của một biểu thức chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
39286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3149763	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03120303.xhp\" name=\"Hàm Left\"\>Hàm Left\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
39287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	hd_id3145315	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3153061	5			0	vi	Right (Text As String, n As Long)				2002-02-02 02:02:02
39289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	hd_id3145068	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3156344	7			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
39291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	hd_id3146795	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3153526	9			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào có các ký tự bên phải cùng mà bạn muốn trả về.				2002-02-02 02:02:02
39293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3151211	10			0	vi	\<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định số các ký tự cần trả về. Nếu \<emph\>n\</emph\> = 0, thì trả về một chuỗi có chiều dài số không. Giá trị tối đa được phép là 65535.				2002-02-02 02:02:02
39294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3158410	11			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây chuyển đổi một ngày tháng theo định dạng NNăm-Th-Ng sang định dạng ngày tháng Mỹ (Th/Ng/NNăm).				2002-02-02 02:02:02
39295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	hd_id3156212	12			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3150869	13			0	vi	Sub ExampleUSDate				2002-02-02 02:02:02
39297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3153105	14			0	vi	Dim sInput As String				2002-02-02 02:02:02
39298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3154124	15			0	vi	Dim sUS_date As String				2002-02-02 02:02:02
39299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3159252	16			0	vi	sInput = InputBox("Hãy nhập một ngày tháng theo định dạng quốc tế « NNăm-Th-Ng »")				2002-02-02 02:02:02
39300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3149561	17			0	vi	sUS_date = Mid(sInput, 6, 2)				2002-02-02 02:02:02
39301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3146984	18			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				2002-02-02 02:02:02
39302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3155308	19			0	vi	sUS_date = sUS_date & Right(sInput, 2)				2002-02-02 02:02:02
39303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3153727	20			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				2002-02-02 02:02:02
39304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3145365	21			0	vi	sUS_date = sUS_date & Left(sInput, 4)				2002-02-02 02:02:02
39305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3152940	22			0	vi	MsgBox sUS_date				2002-02-02 02:02:02
39306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120307.xhp	0	help	par_id3146120	23			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetGuiType [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	bm_id3147143				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetGuiType\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	hd_id3155310	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132100.xhp\" name=\"Hàm GetGuiType [Runtime]\"\>Hàm GetGuiType [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3152459	2			0	vi	Trả về một giá trị thuộc số mà ghi rõ giao diện người dùng đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
39311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3153323	3			0	vi	Hàm thực thi này chỉ được cung cấp để tương thích ngược với các phiên bản cũ. Giá trị trả về không được định nghĩa trong môi trường khách-chủ.				2002-02-02 02:02:02
39312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	hd_id3154894	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3147143	5			0	vi	GetGUIType()				2002-02-02 02:02:02
39314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	hd_id3149346	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3153748	7			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
39316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	hd_id3149177	8			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3147242	9			0	vi	1: Windows				2002-02-02 02:02:02
39318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3156152	11			0	vi	4: UNIX				2002-02-02 02:02:02
39319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	hd_id3148685	12			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3149233	13			0	vi	Sub ExampleEnvironment				2002-02-02 02:02:02
39321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3145609	14			0	vi	MsgBox GetGUIType				2002-02-02 02:02:02
39322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132100.xhp	0	help	par_id3145069	15			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trình Sửa Basic				2002-02-02 02:02:02
39324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	bm_id3148647				0	vi	\<bookmark_value\>lưu;mã Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nạp;mã Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trình sửa Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>di chuyển;qua dự án Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng dài;trong trình sửa Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dòng văn bản;trong trình sửa Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tiếp tục;dòng dài trong trình sửa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3147264	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01030200.xhp\" name=\"Trình Sửa Basic\"\>Trình Sửa Basic\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3145069	3			0	vi	Trình Soạn thảo Basic cung cấp các chức năng chỉnh sửa bình thường khi hiệu chỉnh một tài liệu văn bản. Nó hỗ trợ các chức năng của trình đơn \<emph\>Sửa\</emph\> (Cắt, Xoá, Dán), khả năng lựa chọn chuỗi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Shift\</item\>, cũng như các chức năng định vị con trỏ (v.d. dời từ từ này sang từ đó dùng phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Option \</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> và các phím mũi tên).				2002-02-02 02:02:02
39327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3154686	31			0	vi	Dòng dài có thể được chia ra vài phần riêng, bằn cách chèn một dấu cách ( ) và một dấu gạch dưới (_) như là hai ký tự cuối cùng của dòng đó. Do đó kết nối dòng trước và dòng sau với nhau làm một dòng hợp lý riêng lẻ. (Cũng dùng « Tùy chọn tương thích » trong mô-đun Basic đó thì tính năng tiếp tục dòng cũng hợp lệ đối với các dòng chú thích.)				2002-02-02 02:02:02
39328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3151042	32			0	vi	Nếu bạn nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chạy BASIC\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, tiến trình thực hiện chương trình bắt đầu ở dòng đầu của trình sửa Basic. Chương trình thực hiện trình con hoặc hàm thứ nhất, sau đó dừng thực hiện. « Sub Main » không có quyền cao hơn khi thực hiện chương trình.				2002-02-02 02:02:02
39329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id59816				0	vi	Chèn mã Basic vào giữa dòng Sub Main và dòng End Sub mà bạn thấy khi mở IDE lần đầu tiên. Hoặc xoá tất cả các dòng, sau đó nhập mã nguồn của bạn.				2002-02-02 02:02:02
39330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3125863	4			0	vi	Điều hướng trong một dự án				2002-02-02 02:02:02
39331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3145785	6			0	vi	Danh sách Thư viện				2002-02-02 02:02:02
39332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3146120	7			0	vi	Chọn một thư viện trong danh sách \<emph\>Thư viện\</emph\> bên trái thanh công cụ, để nạp thư viện đó trong trình sửa. Mô-đun thứ nhất của thư viện đã chọn sẽ được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
39333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3153190	8			0	vi	Phân loại Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
39334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3148647	15			0	vi	Lưu và Nạp Mã Nguồn Basic				2002-02-02 02:02:02
39335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3154320	16			0	vi	Bạn có khả năng lưu mã nguồn Basic vào một tập tin văn bản, để lưu và nhập vào hệ thống ngôn ngữ khác.				2002-02-02 02:02:02
39336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3149959	25			0	vi	Không thể lưu hộp thoại Basic vào một tập tin văn bản.				2002-02-02 02:02:02
39337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3149403	17			0	vi	Lưu Mã Nguồn vào một Tập tin Văn bản				2002-02-02 02:02:02
39338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3150327	18			0	vi	Chọn mô-đun bạn muốn xuất dạng văn bản từ phân loại đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
39339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3150752	19			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Lưu mã nguồn dạng\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3154754	20			0	vi	Chọn một tên tập tin, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\> để lưu tập tin.				2002-02-02 02:02:02
39341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	hd_id3159264	21			0	vi	Nạp Mã Nguồn từ một Tập tin Văn bản				2002-02-02 02:02:02
39342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3147343	22			0	vi	Chọn mô-đun trong đó bạn muốn cải tiến mã nguồn từ phân loại đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
39343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3145230	23			0	vi	Đặt con trỏ vào vị trí bạn muốn chèn mã chương trình.				2002-02-02 02:02:02
39344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3149565	24			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn văn bản nguồn\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3154020	33			0	vi	Chọn tập tin văn bản chứa mã nguồn, sau đó bấm nút \<emph\>OK\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030200.xhp	0	help	par_id3153198	29			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050000.xhp\" name=\"Basic IDE\"\>Basic IDE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Log [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	bm_id3149416				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Log\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	hd_id3149416	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080202.xhp\" name=\"Hàm Log [Runtime]\"\>Hàm Log [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3145066	2			0	vi	Trả về lôga tự nhiên của một số.				2002-02-02 02:02:02
39351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	hd_id3159414	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3154760	4			0	vi	Log (Số)				2002-02-02 02:02:02
39353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	hd_id3149457	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3150791	6			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
39355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	hd_id3151211	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3151041	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính lôga tự nhiên.				2002-02-02 02:02:02
39357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3150869	9			0	vi	Lôga tự nhiên là lôga của cơ số e. Cơ số e là một hằng số có giá trị xấp xỉ 2,718282...				2002-02-02 02:02:02
39358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3153968	10			0	vi	Bạn có thể tính lôga với bất cứ cơ số nào (n) cho bất cứ số nào (x), bằng cách chia lôga tự nhiên của x cho lôga tự nhiên của n, như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
39359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3145420	11			0	vi	Log n(x) = Log(x) / Log(n)				2002-02-02 02:02:02
39360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	hd_id3155131	12			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3152463	13			0	vi	Sub ExampleLogExp				2002-02-02 02:02:02
39362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3145750	14			0	vi	Dim a as Double				2002-02-02 02:02:02
39363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3151116	15			0	vi	Dim const b1=12.345e12				2002-02-02 02:02:02
39364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3146985	16			0	vi	Dim const b2=1.345e34				2002-02-02 02:02:02
39365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3148616	17			0	vi	a=Exp( Log(b1)+Log(b2) )				2002-02-02 02:02:02
39366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3149262	18			0	vi	MsgBox "" & a & chr(13) & (b1*b2) ,0,"Nhân với hàm lôga"				2002-02-02 02:02:02
39367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080202.xhp	0	help	par_id3155411	19			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh ChDrive [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	bm_id3145068				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh ChDrive\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	hd_id3145068	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020402.xhp\" name=\"Câu lệnh ChDrive [Runtime]\"\>Câu lệnh ChDrive [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	Chuyển đổi ổ đĩa đang dùng.				2002-02-02 02:02:02
39372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	hd_id3154138	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3154685	4			0	vi	ChDrive Text As String				2002-02-02 02:02:02
39374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	hd_id3156423	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3145172	6			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức văn bản nào mà chứa chữ hiệu ổ đĩa của ổ đĩa mới. Bạn cũng có thể dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"Kiểu ghi URL\"\>Kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
39376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3145785	7			0	vi	Ổ đĩa phải được gán một chữ hoa. Dưới Windows, chữ được gán cho ổ đĩa bị hạn chế bởi thiết lập trong LASTDRV. Nếu đối số ổ đĩa là một chuỗi đa ký tự, chỉ chữ thứ nhất là thích hợp. Thử truy cập đến một ổ đĩa không tồn tại thì gặp một lỗi mà bạn có thể đáp ứng dùng câu lệnh OnError.				2002-02-02 02:02:02
39377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	hd_id3153188	8			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
39378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3151113	9			0	vi	Sub ExampleCHDrive				2002-02-02 02:02:02
39379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3152576	10			0	vi	ChDrive "D" REM Only possible if a drive 'D' exists.				2002-02-02 02:02:02
39380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020402.xhp	0	help	par_id3156441	11			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm StrComp [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm StrComp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120403.xhp\" name=\"Hàm StrComp [Runtime]\"\>Hàm StrComp [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3155805	2			0	vi	So sánh hai chuỗi và trả về một giá trị số nguyên đại diện kết quả so sánh.				2002-02-02 02:02:02
39385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3153345	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3150503	4			0	vi	StrComp (Text1 As String, Text2 As String[, Compare])				2002-02-02 02:02:02
39387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3147574	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3156152	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
39389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3150984	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3153061	8			0	vi	\<emph\>Text1:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào.				2002-02-02 02:02:02
39391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3147560	9			0	vi	\<emph\>Text2:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào.				2002-02-02 02:02:02
39392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3146796	10			0	vi	\<emph\>Compare:\</emph\> tham số tùy chọn này đặt phương pháp so sánh. Nếu Compare=1, thì phép so sánh chuỗi có phân biệt chữ hoa/thường. Compare=0 thì không phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
39393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3154940	13			0	vi	Giá trị trả về				2002-02-02 02:02:02
39394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3150358	27			0	vi	Nếu Text1 < Text2 thì hàm trả về -1				2002-02-02 02:02:02
39395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3151043	28			0	vi	Nếu Text1 = Text2 thì hàm trả về 0				2002-02-02 02:02:02
39396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3158410	29			0	vi	Nếu Text1 > Text2 thì hàm trả về 1				2002-02-02 02:02:02
39397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	hd_id3153968	18			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3151381	19			0	vi	Sub ExampleStrComp				2002-02-02 02:02:02
39399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3154685	20			0	vi	Dim iVar As Single				2002-02-02 02:02:02
39400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3148453	21			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
39401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3153369	22			0	vi	iVar = 123.123				2002-02-02 02:02:02
39402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3145786	23			0	vi	sVar = Str$(iVar)				2002-02-02 02:02:02
39403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3146975	24			0	vi	Msgbox strcomp(sVar , Str$(iVar),1)				2002-02-02 02:02:02
39404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120403.xhp	0	help	par_id3150487	25			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CSng [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	bm_id3153753				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CSng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	hd_id3153753	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100900.xhp\" name=\"Hàm CSng [Runtime]\"\>Hàm CSng [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3149748	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang kiểu dữ liệu Đơn (Single).				2002-02-02 02:02:02
39409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	hd_id3153255	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3148983	4			0	vi	CSng (Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
39411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	hd_id3152347	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3153750	6			0	vi	Đơn				2002-02-02 02:02:02
39413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	hd_id3146957	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3153345	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5") dùng định dạng số của hệ điều hành của bạn.				2002-02-02 02:02:02
39415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	hd_id3149514	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3154142	10			0	vi	Sub ExampleCSNG				2002-02-02 02:02:02
39417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3147573	11			0	vi	Msgbox CDbl(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
39418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3150772	12			0	vi	Msgbox CInt(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
39419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3147531	13			0	vi	Msgbox CLng(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
39420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3147265	14			0	vi	Msgbox CSng(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
39421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100900.xhp	0	help	par_id3159414	15			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm RTrim [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	bm_id3154286				0	vi	\<bookmark_value\>hàm RTrim\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	hd_id3154286	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120309.xhp\" name=\"Hàm RTrim [Runtime]\"\>Hàm RTrim [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3153127	2			0	vi	Xoá các dấu cách ở kết thúc của một biểu thức chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
39426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3153062	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03120305.xhp\" name=\"Hàm LTrim\"\>Hàm LTrim\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	hd_id3154924	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3154347	5			0	vi	RTrim (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
39429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	hd_id3149457	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3153381	7			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
39431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	hd_id3148798	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3151380	9			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bắt cứ biểu thức chuỗi nào.				2002-02-02 02:02:02
39433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	hd_id3151041	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3148673	11			0	vi	Sub ExampleSpaces				2002-02-02 02:02:02
39435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3156281	12			0	vi	Dim sText2 as String,sText as String,sOut as String				2002-02-02 02:02:02
39436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3154125	13			0	vi	sText2 = " <*Las Vegas*> "				2002-02-02 02:02:02
39437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3155131	15			0	vi	sOut = "'"+sText2 +"'"+ Chr(13)				2002-02-02 02:02:02
39438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3161833	16			0	vi	sText = Ltrim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*> "				2002-02-02 02:02:02
39439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3147317	17			0	vi	sOut = sOut + "'"+sText +"'" + Chr(13)				2002-02-02 02:02:02
39440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3151112	18			0	vi	sText = Rtrim(sText2) REM sText = " <*Las Vegas*>"				2002-02-02 02:02:02
39441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3149664	19			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'" + Chr(13)				2002-02-02 02:02:02
39442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3152576	20			0	vi	sText = Trim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*>"				2002-02-02 02:02:02
39443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3153729	21			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'"				2002-02-02 02:02:02
39444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3145749	22			0	vi	MsgBox sOut				2002-02-02 02:02:02
39445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120309.xhp	0	help	par_id3146922	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Erase [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	bm_id624713				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Erase\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104700.xhp\"\>Hàm Erase [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Xoá nội dung của phần tử mảng của các mảng có kích cỡ cố định, và thả bộ nhớ được chiếm bởi các mảng có kích cỡ biến đổi.				2002-02-02 02:02:02
39450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN1055D				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN105E6				0	vi	Erase Danh_sách_mảng				2002-02-02 02:02:02
39452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN105E9				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104700.xhp	0	help	par_idN105ED				0	vi	\<emph\>Danh_sách_mảng\</emph\>: danh sách các mảng cần xoá.				2002-02-02 02:02:02
39454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsObject [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm IsObject\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102800.xhp\" name=\"Hàm IsObject [Runtime]\"\>Hàm IsObject [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	par_id3148538	2			0	vi	Thử nếu một biến đối tượng là một đối tượng OLE không. Có thì hàm trả về Đúng, không thì Sai.				2002-02-02 02:02:02
39458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	hd_id3149234	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	par_id3154285	4			0	vi	IsObject (Biến_đối_tượng)				2002-02-02 02:02:02
39460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	hd_id3148685	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	par_id3156024	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
39462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	hd_id3148947	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102800.xhp	0	help	par_id3148552	8			0	vi	\<emph\>Biến_đối_tượng:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử. Nếu biến đối tượng chứa một đối tượng OLE, hàm này trả về Đúng.				2002-02-02 02:02:02
39464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Eof [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	bm_id3154598				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Eof\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	hd_id3154598	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020301.xhp\" name=\"Hàm Eof [Runtime]\"\>Hàm Eof [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3147182	2			0	vi	Xác định nếu con trỏ đã tới kết thúc tập tin chưa.				2002-02-02 02:02:02
39468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	hd_id3149119	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3147399	4			0	vi	Eof (intexpression As Integer)				2002-02-02 02:02:02
39470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	hd_id3153539	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3156027	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
39472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	hd_id3152924	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153990	8			0	vi	\<emph\>Intexpression:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ước lượng thành số thứ tự của một tập tin còn mở.				2002-02-02 02:02:02
39474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153527	9			0	vi	Hãy dùng hàm EOF để tránh lỗi khi bạn thử đặt dữ liệu nhập đi qua kết thúc của tập tin. Khi bạn dùng câu lệnh Input (nhập liệu) hoặc Get (lấy) để đọc từ một tập tin, con trỏ tập tin được tiên tiến theo số byte được đọc. Khi tới kết thúc tập tin, hàm EOF trả về giá trị « True » (Đúng): -1.				2002-02-02 02:02:02
39475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	hd_id3154046	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3143270	11			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				2002-02-02 02:02:02
39477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3150670	12			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
39478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3154143	13			0	vi	Dim sLine As String				2002-02-02 02:02:02
39479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3148943	14			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
39480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153897	37			0	vi	Dim sMsg as String				2002-02-02 02:02:02
39481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3156344	15			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
39482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3148663	17			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
39483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153379	18			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				2002-02-02 02:02:02
39484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153360	19			0	vi	Print #iNumber, "First line of text"				2002-02-02 02:02:02
39485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3148797	20			0	vi	Print #iNumber, "Another line of text"				2002-02-02 02:02:02
39486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3154684	21			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
39487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153104	25			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
39488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3144761	26			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				2002-02-02 02:02:02
39489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153193	27			0	vi	While not eof(iNumber)				2002-02-02 02:02:02
39490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3158408	28			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				2002-02-02 02:02:02
39491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3149203	29			0	vi	If sLine <>"" then				2002-02-02 02:02:02
39492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153770	30			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				2002-02-02 02:02:02
39493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153367	32			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
39494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3147318	33			0	vi	wend				2002-02-02 02:02:02
39495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3152939	34			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
39496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153726	38			0	vi	Msgbox sMsg				2002-02-02 02:02:02
39497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020301.xhp	0	help	par_id3153092	35			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Fix [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	bm_id3159201				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Fix\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080501.xhp\" name=\"Hàm Fix [Runtime]\"\>Hàm Fix [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3149346	2			0	vi	Trả về giá trị số nguyên của một biểu thức thuộc số, bằng cách gỡ bỏ phần phân số của một số.				2002-02-02 02:02:02
39502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	hd_id3155419	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3156152	4			0	vi	Fix (Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
39504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	hd_id3154923	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3148947	6			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
39506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3149457	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức\</emph\> : biểu thức thuộc số cho đó bạn muốn tính giá trị số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
39508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	hd_id3150447	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3153193	10			0	vi	sub ExampleFix				2002-02-02 02:02:02
39510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3156214	11			0	vi	Print Fix(3.14159) REM trả về 3.				2002-02-02 02:02:02
39511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3154217	12			0	vi	Print Fix(0) REM trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
39512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3145786	13			0	vi	Print Fix(-3.14159) REM trả về -3.				2002-02-02 02:02:02
39513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080501.xhp	0	help	par_id3153188	14			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefDate [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	bm_id3150504				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefDate\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	hd_id3150504	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101300.xhp\" name=\"Câu lệnh DefDate [Runtime]\"\>Câu lệnh DefDate [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3145069	2			0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì câu lệnh \<emph\>DefDate\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
39518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	hd_id3154758	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3148664	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
39520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	hd_id3150541	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3156709	6			0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
39522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3150869	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
39523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3145171	8			0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				2002-02-02 02:02:02
39524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3150767	9			0	vi	\<emph\>DefDate:\</emph\> ngày				2002-02-02 02:02:02
39525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	hd_id3153768	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3145785	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				2002-02-02 02:02:02
39527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3146923	13			0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
39528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3155412	14			0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
39529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3153726	15			0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
39530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3147435	16			0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
39531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3153188	17			0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
39532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3153143	18			0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
39533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3150010	19			0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
39534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3149263	21			0	vi	Sub ExampleDefDate				2002-02-02 02:02:02
39535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3152462	22			0	vi	tDate=Date REM tDate là một biến ngày tháng ngầm				2002-02-02 02:02:02
39536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101300.xhp	0	help	par_id3149664	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DateAdd [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	bm_id6269417				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DateAdd\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030110.xhp\"\>Hàm DateAdd [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Thêm một khoảng ngày vào một ngày tháng đã ghi rõ một số lần đã ghi rõ rồi trả về ngày tháng kết quả.				2002-02-02 02:02:02
39541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1055F				0	vi	DateAdd (Cộng, Đếm, Ngày)				2002-02-02 02:02:02
39543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1061E				0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10622				0	vi	Một Biến thể chứa một ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
39545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10629				0	vi	Cộng — một biểu thức chuỗi từ bảng theo sau, ghi rõ khoảng ngày.				2002-02-02 02:02:02
39547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10636				0	vi	Add (giá trị chuỗi)				2002-02-02 02:02:02
39548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1063C				0	vi	Giải thích				2002-02-02 02:02:02
39549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10643				0	vi	nnnn				2002-02-02 02:02:02
39550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10649				0	vi	Năm				2002-02-02 02:02:02
39551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	q				2002-02-02 02:02:02
39552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	Quý				2002-02-02 02:02:02
39553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1065D				0	vi	m				2002-02-02 02:02:02
39554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10663				0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
39555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1066A				0	vi	n				2002-02-02 02:02:02
39556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10670				0	vi	Ngày của năm				2002-02-02 02:02:02
39557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10677				0	vi	h				2002-02-02 02:02:02
39558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1067D				0	vi	Hôm của tuần				2002-02-02 02:02:02
39559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10684				0	vi	tn				2002-02-02 02:02:02
39560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1068A				0	vi	Tuần của năm				2002-02-02 02:02:02
39561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10691				0	vi	n				2002-02-02 02:02:02
39562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN10697				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
39563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN1069E				0	vi	g				2002-02-02 02:02:02
39564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106A4				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
39565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106AB				0	vi	p				2002-02-02 02:02:02
39566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106B1				0	vi	Phút				2002-02-02 02:02:02
39567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106B8				0	vi	gy				2002-02-02 02:02:02
39568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106BE				0	vi	Giây				2002-02-02 02:02:02
39569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106C1				0	vi	Đếm — một biểu thức thuộc số ghi rõ bao nhiều lần khoảng Cộng được cộng (Đếm là một số dương) hay trừ (Đếm là một số âm).				2002-02-02 02:02:02
39570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106C4				0	vi	Ngày — một ngày tháng đã ghi rõ, hoặc tên của một biến Biến thể chứa một ngày tháng. Giá trị Cộng sẽ được cộng Đếm lần vào giá trị này.				2002-02-02 02:02:02
39571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106C7				0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106CB				0	vi	Sub example_dateadd				2002-02-02 02:02:02
39573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106CE				0	vi	msgbox DateAdd("m", 1, "1/31/2004") &" - "& DateAdd("m", 1, "1/31/2005")				2002-02-02 02:02:02
39574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030110.xhp	0	help	par_idN106D1				0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Rem [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	bm_id3154347				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Rem\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ghi chú;câu lệnh Rem\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	hd_id3154347	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090407.xhp\" name=\"Câu Rem [Runtime]\"\>Câu lệnh Rem [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3153525	2			0	vi	Ghi rõ rằng một dòng chương trình là một ghi chú.				2002-02-02 02:02:02
39579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	hd_id3153360	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3154141	4			0	vi	Rem Văn bản				2002-02-02 02:02:02
39581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	hd_id3151042	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3150869	6			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ chuỗi hay đoạn văn làm ghi chú.				2002-02-02 02:02:02
39583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3147318	7			0	vi	Bạn có thể sử dụng dấu nháy đơn thay cho từ khoá Rem để ngụ ý rằng chuỗi trên một dòng làm ghi chú. Ký hiệu này có thể được chèn trực tiếp vào bên phải mã chương trình, sau đó ghi chú theo sau.				2002-02-02 02:02:02
39584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id6187017				0	vi	Bạn có thể sử dụng một dấu cách rồi một dấu gạch dưới « _ » làm hai ký tự cuối cùng của một dòng, để tiếp tục lại dòng lôgic trên dòng kế tiếp. Để tiếp tục lại dòng ghi chú, bạn cần phải nhập « Option Compatible » (Tùy chọn Tương thích) vào cùng một mô-đun Basic.				2002-02-02 02:02:02
39585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	hd_id3150012	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3152939	9			0	vi	Sub ExampleMid				2002-02-02 02:02:02
39587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3153142	10			0	vi	DIM sVar As String				2002-02-02 02:02:02
39588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3145365	11			0	vi	sVar = "Las Vegas"				2002-02-02 02:02:02
39589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3146984	12			0	vi	Print Mid(sVar,3,5) REM Trả về "s Veg"				2002-02-02 02:02:02
39590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3153140	13			0	vi	REM Không có gì xảy ra ở đây				2002-02-02 02:02:02
39591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090407.xhp	0	help	par_id3152596	14			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử AND [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	bm_id3146117				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử AND (lôgic)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	hd_id3146117	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060100.xhp\" name=\"Toán tử AND [Runtime]\"\>Toán tử AND [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3143268	2			0	vi	Tổ hợp lôgic hai biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
39596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	hd_id3147574	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3156344	4			0	vi	Result = Biểu_thức1 And Biểu_thức2				2002-02-02 02:02:02
39598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	hd_id3148946	5			0	vi	Tham số:				2002-02-02 02:02:02
39599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3149457	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất kỳ biến kiểu số nào ghi nhận kết quả của tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
39600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3150541	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ các biểu thức nào bạn muốn tổ hợp.				2002-02-02 02:02:02
39601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3156215	8			0	vi	Biểu thức Bun tổ hợp với toán từ AND (VÀ) chỉ trả về giá trị \<emph\>True\</emph\> nếu cả hai biểu thức tính đến \<emph\>True\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
39602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3150870	9			0	vi	\<emph\>True\</emph\> AND \<emph\>True\</emph\> thì trả về \<emph\>True\</emph\>; đối với tất cả các tổ hợp khác thì kết quả là \<emph\>False\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3153768	10			0	vi	Toán tử AND (VÀ) cũng thực hiện một hàm so sánh theo vị trí bit các bit có vị trí trùng trong hai biểu thức thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
39604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	hd_id3153727	11			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3149481	12			0	vi	Sub ExampleAnd				2002-02-02 02:02:02
39606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3152577	13			0	vi	Dim A as Variant, B as Variant, C as Variant, D as Variant				2002-02-02 02:02:02
39607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3152598	14			0	vi	Dim vVarOut as Variant				2002-02-02 02:02:02
39608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3153092	15			0	vi	A = 10: B = 8: C = 6: D = Null				2002-02-02 02:02:02
39609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3146984	16			0	vi	vVarOut = A > B And B > C REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
39610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3154014	17			0	vi	vVarOut = B > A And B > C REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
39611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3149262	18			0	vi	vVarOut = A > B And B > D REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
39612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3145751	19			0	vi	vVarOut = (B > D And B > A) REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
39613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3147394	20			0	vi	vVarOut = B And A REM trả về 8 do tổ hợp cả hai đối số bằng AND theo vị trí bit				2002-02-02 02:02:02
39614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060100.xhp	0	help	par_id3151073	21			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030200.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Giá trị Thời gian				2002-02-02 02:02:02
39616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030200.xhp	0	help	hd_id3147226	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030200.xhp\" name=\"Chuyển đổi Giá trị Thời gian\"\>Chuyển đổi Giá trị Thời gian\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030200.xhp	0	help	par_id3149415	2			0	vi	Các hàm sau sẽ chuyển đổi giữa giá trị thời gian sang số có thể tính.				2002-02-02 02:02:02
39618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090400.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh bổ sung				2002-02-02 02:02:02
39619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090400.xhp	0	help	hd_id3145316	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090400.xhp\" name=\"Câu lệnh bổ sung\"\>Câu lệnh bổ sung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090400.xhp	0	help	par_id3154923	2			0	vi	Các câu lệnh không thuộc về bất cứ phân loại lúc chạy nào thì được diễn tả ở đây.				2002-02-02 02:02:02
39621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080700.xhp	0	help	tit				0	vi	Dấu biểu thức				2002-02-02 02:02:02
39622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080700.xhp	0	help	hd_id3150702	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080700.xhp\" name=\"Dấu biểu thức\"\>Dấu biểu thức\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080700.xhp	0	help	par_id3148668	2			0	vi	Hàm này trả về dấu đại số của một biểu thức thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
39624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử « * » [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	bm_id3147573				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử « * » (toán học)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	hd_id3147573	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070200.xhp\"\>Toán tử « * » [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3154347	2			0	vi	Nhân hai giá trị.				2002-02-02 02:02:02
39628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	hd_id3148946	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3150358	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 * Biểu_thức2				2002-02-02 02:02:02
39630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	hd_id3150400	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3154365	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất kỳ biểu thức số nào ghi nhận kết quả của một phép nhân.				2002-02-02 02:02:02
39632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3154685	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn nhân.				2002-02-02 02:02:02
39633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	hd_id3153968	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3155132	9			0	vi	Sub ExampleMultiplication1				2002-02-02 02:02:02
39635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3159254	10			0	vi	Print 5 * 5				2002-02-02 02:02:02
39636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3153091	11			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
39637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3149667	13			0	vi	Sub ExampleMultiplication2				2002-02-02 02:02:02
39638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3151113	14			0	vi	Dim iValue1 as Integer				2002-02-02 02:02:02
39639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3147434	15			0	vi	Dim iValue2 as Integer				2002-02-02 02:02:02
39640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3153727	16			0	vi	iValue1 = 5				2002-02-02 02:02:02
39641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3147348	17			0	vi	iValue2 = 10				2002-02-02 02:02:02
39642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3149261	18			0	vi	Print iValue1 * iValue2				2002-02-02 02:02:02
39643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070200.xhp	0	help	par_id3148646	19			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở và Đóng Tập Tin				2002-02-02 02:02:02
39645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020100.xhp	0	help	hd_id3152924	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020100.xhp\" name=\"Mở và Đóng Tập tin\"\>Mở và Đóng Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateUnoService [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	bm_id3150682				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateUnoService\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	hd_id3150682	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131600.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoService [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoService [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_id3152924	2			0	vi	Khởi tạo một dịch vụ Uno với bộ quản lý dịch vụ tiến trình (ProcessServiceManager).				2002-02-02 02:02:02
39650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	hd_id3152801	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_id3153346	4			0	vi	oService = CreateUnoService( Uno service name )				2002-02-02 02:02:02
39652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN1060F				0	vi	Để tìm thấy danh sách các dịch vụ sẵn sàng, hãy thâm địa chỉ: http://api.openoffice.org/docs/common/ref/com/sun/star/module-ix.html				2002-02-02 02:02:02
39653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	hd_id3151111	5			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_id3154046	6			0	vi	oIntrospection = CreateUnoService( "com.sun.star.beans.Introspection" )				2002-02-02 02:02:02
39655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	bm_id8334604				0	vi	\<bookmark_value\>filepicker;dịch vụ API\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10625				0	vi	Mã theo đây sử dụng một dịch vụ để mở một hộp thoại kiểu mở tập tin:				2002-02-02 02:02:02
39657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10628				0	vi	Sub Main				2002-02-02 02:02:02
39658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN1062B				0	vi	fName = FileOpenDialog ("Hãy chọn một tập tin")				2002-02-02 02:02:02
39659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10630				0	vi	print "tập tin đã chọn: "+fName				2002-02-02 02:02:02
39660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN1063A				0	vi	function FileOpenDialog(title as String) as String				2002-02-02 02:02:02
39662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN1063D				0	vi	filepicker = createUnoService("com.sun.star.ui.dialogs.FilePicker")				2002-02-02 02:02:02
39663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10642				0	vi	filepicker.Title = title				2002-02-02 02:02:02
39664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10647				0	vi	filepicker.execute()				2002-02-02 02:02:02
39665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN1064C				0	vi	files = filepicker.getFiles()				2002-02-02 02:02:02
39666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10651				0	vi	FileOpenDialog=files(0)				2002-02-02 02:02:02
39667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131600.xhp	0	help	par_idN10656				0	vi	End function				2002-02-02 02:02:02
39668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Option Base [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	bm_id3155805				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Option Base\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	hd_id3155805	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103200.xhp\" name=\"Câu lệnh Option Base [Runtime]\"\>Câu lệnh Option Base [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3147242	2			0	vi	Xác định giới hạn dưới mặc định cho mảng là 0 hay 1.				2002-02-02 02:02:02
39672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	hd_id3150771	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	Option Base { 0 | 1}				2002-02-02 02:02:02
39674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	hd_id3145315	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3147229	6			0	vi	Câu lệnh này phải được thêm vào phía trước mã có thể thực hiện trong một mô-đun.				2002-02-02 02:02:02
39676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	hd_id3150870	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3152921	8			0	vi	option Base 1				2002-02-02 02:02:02
39678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3153192	10			0	vi	Sub ExampleOptionBase				2002-02-02 02:02:02
39679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3149561	11			0	vi	Dim sVar(20) As String				2002-02-02 02:02:02
39680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3153770	12			0	vi	msgbox LBound(sVar())				2002-02-02 02:02:02
39681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103200.xhp	0	help	par_id3159153	13			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Asc [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Asc\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	hd_id3150499	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120101.xhp\" name=\"Hàm Asc [Runtime]\"\>Hàm Asc [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	Trả về giá trị ASCII (mã tiêu chuẩn Mỹ để trao đổi thông tin) của ký tự thứ nhất theo một biểu thức chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
39686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	hd_id3155555	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3143267	4			0	vi	Asc (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
39688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	hd_id3147242	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3150669	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
39690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	hd_id3148473	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3149415	8			0	vi	\<emph\>Chuỗi:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi hợp lệ nào. Chỉ ký tự đầu tiên trong chuỗi này là thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
39692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3145609	9			0	vi	Hãy dùng hàm Asc để thay thế phím bằng giá trị. Nếu hàm Asc gặp một chuỗi rỗng, thì $[officename] Basic thông báo một lỗi lúc chạy. Thêm vào các ký tự 7-bit ASCII (Mã 0-127), hàm Asc cũng có thể phát hiện mã phím không in được theo mã ASCII. Hàm này cũng có thể thao tác ký tự 16-bit Unicode.				2002-02-02 02:02:02
39693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	hd_id3159413	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3149457	11			0	vi	Sub ExampleASC				2002-02-02 02:02:02
39695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3150792	12			0	vi	Print ASC("A") REM trả về 65				2002-02-02 02:02:02
39696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3148797	13			0	vi	Print ASC("Z") REM trả về 90				2002-02-02 02:02:02
39697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3163800	14			0	vi	Print ASC("Las Vegas") REM trả về 76, vì chỉ ký tự đầu tiên được xử lý.				2002-02-02 02:02:02
39698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_id3148674	15			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120101.xhp	0	help	par_idN1067B				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120102.xhp\"\>CHR\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CVar [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	bm_id2338633				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CVar\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN1054B				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100070.xhp\"\>Hàm CVar [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu hay biến đổi.				2002-02-02 02:02:02
39704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN10562				0	vi	CVar(Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
39706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN10569				0	vi	Biến thế.				2002-02-02 02:02:02
39708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100070.xhp	0	help	par_idN10570				0	vi	Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
39710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Red [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	bm_id3148947				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Red\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	hd_id3148947	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010303.xhp\" name=\"Hàm Red [Runtime]\"\>Hàm Red [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	Trả về thành phần màu Đỏ của mã màu đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
39714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	hd_id3148799	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3150448	4			0	vi	Red (ColorNumber As Long)				2002-02-02 02:02:02
39716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	hd_id3151042	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3145173	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
39718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	hd_id3154685	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3150440	8			0	vi	\<emph\>ColorNumber\</emph\>: biểu thức số nguyên dài mà ghi rõ bất cứ \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"mã màu\"\>mã màu\</link\> cho đó cần trả về thành phần màu Đỏ.				2002-02-02 02:02:02
39720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	hd_id3148575	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3145365	10			0	vi	Sub ExampleColor				2002-02-02 02:02:02
39722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3147348	11			0	vi	Dim lVar As Long				2002-02-02 02:02:02
39723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3145750	12			0	vi	lVar = rgb(128,0,200)				2002-02-02 02:02:02
39724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3147435	13			0	vi	msgbox "The color " & lVar & " consists of:" & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
39725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3155306	14			0	vi	"red= " & red(lVar) & Chr(13)&_				2002-02-02 02:02:02
39726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3149262	15			0	vi	"green= " & green(lVar) & Chr(13)&_				2002-02-02 02:02:02
39727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3147397	16			0	vi	"blue= " & blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors"				2002-02-02 02:02:02
39728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010303.xhp	0	help	par_id3156286	17			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh On...GoSub; câu lệnh On...GoTo [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	bm_id3153897				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh On...GoSub\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh On...GoTo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	hd_id3153897	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090303.xhp\" name=\"Câu lệnh On...GoSub; câu lệnh On...GoTo [Runtime]\"\>Câu lệnh On...GoSub; câu lệnh On...GoTo [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3150359	2			0	vi	Tách nhánh đến một của vài dòng mã chương trình đã ghi rõ, phụ thuộc vào giá trị của một biểu thức thuộc số nào đó.				2002-02-02 02:02:02
39733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	hd_id3148798	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154366	4			0	vi	On N GoSub Label1[, Label2[, Label3[,...]]]				2002-02-02 02:02:02
39735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3150769	5			0	vi	On NumExpression GoTo Label1[, Label2[, Label3[,...]]]				2002-02-02 02:02:02
39736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	hd_id3156215	6			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3148673	7			0	vi	\<emph\>NumExpression:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào nằm giữa 0 và 255 mà xác định chương trình tách nhánh đến dòng mã nguồn nào. NumExpression là 0 thì không thực hiện câu lệnh. NumExpression lớn hơn 0 thì chương trình nhảy đến nhãn có vị trí tương ứng với biểu thức (1 = nhãn thứ nhất; 2 = nhãn thứ hai).				2002-02-02 02:02:02
39738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153194	8			0	vi	\<emph\>Nhãn:\</emph\> dòng đích tùy theo cấu trúc \<emph\> GoTo\</emph\> hay \<emph\>GoSub\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3156442	9			0	vi	Quy ước \<emph\>GoTo\</emph\> hay \<emph\>GoSub\</emph\> là hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
39740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	hd_id3148645	10			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
39741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154014	12			0	vi	Sub ExampleOnGosub				2002-02-02 02:02:02
39742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153158	13			0	vi	Dim iVar As Integer				2002-02-02 02:02:02
39743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154490	14			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
39744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3155417	15			0	vi	iVar = 2				2002-02-02 02:02:02
39745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154730	16			0	vi	sVar =""				2002-02-02 02:02:02
39746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154942	17			0	vi	On iVar GoSub Sub1, Sub2				2002-02-02 02:02:02
39747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3149378	18			0	vi	On iVar GoTo Line1, Line2				2002-02-02 02:02:02
39748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153416	19			0	vi	Exit Sub				2002-02-02 02:02:02
39749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154015	20			0	vi	Sub1:				2002-02-02 02:02:02
39750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153948	21			0	vi	sVar =sVar & " Từ Con 1 đến : Return				2002-02-02 02:02:02
39751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3150750	22			0	vi	Sub2:				2002-02-02 02:02:02
39752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153708	23			0	vi	sVar =sVar & " Từ Con 2 đến" : Return				2002-02-02 02:02:02
39753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3155067	24			0	vi	Line1:				2002-02-02 02:02:02
39754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3150321	25			0	vi	sVar =sVar & " Nhãn 1" : GoTo Ende				2002-02-02 02:02:02
39755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3149019	26			0	vi	Line2:				2002-02-02 02:02:02
39756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3155764	27			0	vi	sVar =sVar & " Nhãn 2"				2002-02-02 02:02:02
39757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3153711	28			0	vi	Ende:				2002-02-02 02:02:02
39758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3154253	29			0	vi	MsgBox sVar,0,"On...Gosub"				2002-02-02 02:02:02
39759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090303.xhp	0	help	par_id3149565	30			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm QBColor [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	hd_id3149670	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010304.xhp\" name=\"Hàm QBColor [Runtime]\"\>Hàm QBColor [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3150359	2			0	vi	Trả về mã màu \<link href=\"text/sbasic/shared/03010305.xhp\" name=\"RGB\"\>RGB\</link\> của màu, được gửi qua dạng giá trị màu thông qua một hệ thống lập trình cũ dựa vào MS-DOS.				2002-02-02 02:02:02
39763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	hd_id3154140	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3151042	4			0	vi	QBColor (ColorNumber As Integer)				2002-02-02 02:02:02
39765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	hd_id3145172	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3154685	6			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
39767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	hd_id3156560	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3161832	8			0	vi	\<emph\>ColorNumber\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ giá trị màu của màu được gửi qua từ một hệ thống lập trình cũ dựa vào MS-DOS.				2002-02-02 02:02:02
39769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3147318	9			0	vi	\<emph\>ColorNumber\</emph\> (số hiệu màu) có thể được gán những con số này:				2002-02-02 02:02:02
39770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3152576	10			0	vi	0 : Màu đen				2002-02-02 02:02:02
39771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3146975	11			0	vi	1 : Màu xanh				2002-02-02 02:02:02
39772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3151116	12			0	vi	2 : Màu lục				2002-02-02 02:02:02
39773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3155412	13			0	vi	3 : Màu xanh lá mạ				2002-02-02 02:02:02
39774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3155306	14			0	vi	4 : Màu đỏ				2002-02-02 02:02:02
39775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3153364	15			0	vi	5 : Màu đỏ tươi				2002-02-02 02:02:02
39776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3146119	16			0	vi	6 : Màu vàng				2002-02-02 02:02:02
39777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3154730	17			0	vi	7 : Màu trắng				2002-02-02 02:02:02
39778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3153877	18			0	vi	8 : Màu xám				2002-02-02 02:02:02
39779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3147124	19			0	vi	9 : Màu xanh nhạt				2002-02-02 02:02:02
39780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3145646	20			0	vi	10 : Màu lục nhạt				2002-02-02 02:02:02
39781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3149958	21			0	vi	11 : Màu xanh lá mạ nhạt				2002-02-02 02:02:02
39782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3154943	22			0	vi	12 : Màu đỏ nhạt				2002-02-02 02:02:02
39783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3150715	23			0	vi	13 : Màu đỏ tươi nhạt				2002-02-02 02:02:02
39784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3146970	24			0	vi	14 : Màu vàng nhạt				2002-02-02 02:02:02
39785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3150750	25			0	vi	15 : Màu trắng sáng				2002-02-02 02:02:02
39786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3146914	26			0	vi	Hàm này được dùng chỉ để chuyển đổi sang các ứng dụng BASIC cũ dựa vào MS-DOS mà dùng các mã màu trên. Hàm này trả về một giá trị số nguyên dài ngụ ý màu cần dùng trong IDE $[officename].				2002-02-02 02:02:02
39787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	hd_id3148406	27			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3145642	28			0	vi	Sub ExampleQBColor				2002-02-02 02:02:02
39789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3154256	29			0	vi	Dim iColor As Integer				2002-02-02 02:02:02
39790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3147340	30			0	vi	Dim sText As String				2002-02-02 02:02:02
39791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3155962	31			0	vi	iColor = 7				2002-02-02 02:02:02
39792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3145230	32			0	vi	sText = "RGB= " & Red(QBColor( iColor) ) & ":" & Blue(QBColor( iColor) ) & ":" & Green(QBColor( iColor) )				2002-02-02 02:02:02
39793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3149566	33			0	vi	MsgBox stext,0,"Color " & iColor				2002-02-02 02:02:02
39794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010304.xhp	0	help	par_id3154705	34			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Sub [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	bm_id3147226				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Sub\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	hd_id3147226	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090409.xhp\" name=\"Câu lệnh Sub [Runtime]\"\>Câu lệnh Sub [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3153311	2			0	vi	Xác định một chương trình con.				2002-02-02 02:02:02
39799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	hd_id3149416	3			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
39800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_idN105E7				0	vi	Sub Name[(VarName1 [As Type][, VarName2 [As Type][,...]])]				2002-02-02 02:02:02
39801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3147530	5			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
39802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3146795	8			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	hd_id3153525	9			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3150792	10			0	vi	\<emph\>Name:\</emph\> tên của chương trình con.				2002-02-02 02:02:02
39805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3154138	11			0	vi	\<emph\>VarName:\</emph\> tham số cần gửi cho chương trình con.				2002-02-02 02:02:02
39806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3154908	12			0	vi	\<emph\>Type:\</emph\> từ khoá khai báo kiểu.				2002-02-02 02:02:02
39807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	hd_id3153770	16			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3151113	17			0	vi	Sub Example				2002-02-02 02:02:02
39809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_idN1063F				0	vi	REM một số câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
39810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090409.xhp	0	help	par_id3154319	19			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Beep [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	bm_id3143284				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Beep\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	hd_id3143284	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03130100.xhp\" name=\"Câu lệnh Beep [Runtime]\"\>Câu lệnh Beep [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	Kêu bíp qua loa của máy tính. Giọng này phụ thuộc vào hệ thống: bạn không thể sửa đổi âm lượng hay cao độ.				2002-02-02 02:02:02
39815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	hd_id3153990	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3147291	4			0	vi	Beep				2002-02-02 02:02:02
39817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	hd_id3148538	5			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3149762	6			0	vi	Sub ExampleBeep				2002-02-02 02:02:02
39819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3154285	7			0	vi	beep				2002-02-02 02:02:02
39820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3143270	8			0	vi	beep				2002-02-02 02:02:02
39821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3154142	9			0	vi	beep				2002-02-02 02:02:02
39822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03130100.xhp	0	help	par_id3148943	10			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120200.xhp	0	help	tit				0	vi	Nội dung Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
39824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120200.xhp	0	help	hd_id3152363	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120200.xhp\" name=\"Nội dung Lặp lại\"\>Nội dung Lặp lại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120200.xhp	0	help	par_id3150178	2			0	vi	Những hàm theo đây lặp lại nội dung của chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
39826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Hex [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Hex\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080801.xhp\" name=\"Hàm Hex [Runtime]\"\>Hàm Hex [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3145136	2			0	vi	Trả về một chuỗi mà đại diện giá trị thập lục của một số.				2002-02-02 02:02:02
39830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	hd_id3147573	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3150771	4			0	vi	Hex (Số)				2002-02-02 02:02:02
39832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	hd_id3147530	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3159414	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
39834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	hd_id3156344	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3148947	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi sang một số thập lục.				2002-02-02 02:02:02
39836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	hd_id3154365	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3145420	29			0	vi	Sub ExampleHex				2002-02-02 02:02:02
39838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3156214	30			0	vi	REM dùng BasicFormulas trong $[officename] Calc				2002-02-02 02:02:02
39839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3153970	31			0	vi	Dim a2, b2, c2 as String				2002-02-02 02:02:02
39840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3154909	32			0	vi	a2 = "&H3E8"				2002-02-02 02:02:02
39841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3148674	33			0	vi	b2 = Hex2Int(a2)				2002-02-02 02:02:02
39842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3155132	34			0	vi	MsgBox b2				2002-02-02 02:02:02
39843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3150440	35			0	vi	c2 = Int2Hex(b2)				2002-02-02 02:02:02
39844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3147427	36			0	vi	MsgBox c2				2002-02-02 02:02:02
39845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3147435	37			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3148645	19			0	vi	Function Hex2Int( sHex As String ) As Long				2002-02-02 02:02:02
39847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3149262	20			0	vi	REM Trả về một Số nguyên dài từ một giá trị thập lục.				2002-02-02 02:02:02
39848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3148616	21			0	vi	Hex2Int = clng( sHex )				2002-02-02 02:02:02
39849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3153952	22			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
39850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3146984	24			0	vi	Function Int2Hex( iLong As Long) As String				2002-02-02 02:02:02
39851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3147215	25			0	vi	REM Tính một giá trị thập lục trong Integer.				2002-02-02 02:02:02
39852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3148575	26			0	vi	Int2Hex = "&H" & Hex( iLong )				2002-02-02 02:02:02
39853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080801.xhp	0	help	par_id3151073	27			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
39854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Gỡ lỗi một Chương trình Basic				2002-02-02 02:02:02
39855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	bm_id3153344				0	vi	\<bookmark_value\>gỡ lỗi chương trình Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến; theo dõi giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>theo dõi biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lỗi tức thời Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mã lỗi trong Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điểm ngắt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cửa sổ Đống Gọi\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3153344	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01030300.xhp\"\>Gỡ lỗi một Chương trình Basic\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3159224	4			0	vi	Điểm ngắt và Thực hiện Bước Đơn				2002-02-02 02:02:02
39858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3150682	5			0	vi	Trong chương trình Basic, bạn có thể kiểm tra mỗi dòng có lỗi không bằng chức năng thực hiện bước đơn. Chức năng này dễ truy tìm lỗi, vì bạn có thể thấy ngay kết quả của mỗi bước. Một con trỏ trong cột điểm ngắt của trình sửa cũng ngụ ý dòng hiện tại. Bạn cũng có thể đặt một điểm ngắt để ép chương trình bị dừng ở một vị trí nào đó.				2002-02-02 02:02:02
39859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3147303	7			0	vi	Nhấn đôi vào cột \<emph\>điểm ngắt\</emph\> ở bên trái của cửa sổ trình sửa để hiển thị hoặc ẩn một điểm ngắt trên dòng tương ứng. Khi chương trình tới một điểm ngắt, tiến trình thực hiện chương trình bị gián đoạn.				2002-02-02 02:02:02
39860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3155805	8			0	vi	Tiến trình thực hiện \<emph\>Bước đơn\</emph\> dùng biểu tượng \<emph\>Bước đơn\</emph\> thì gây ra chương trình tách nhánh vào các trình con và hàm.				2002-02-02 02:02:02
39861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3151110	25			0	vi	Tiến trình thực hiện bước thủ tục, dùng biểu tượng \<emph\>Bước thủ tục\</emph\>, gây ra chương trình bỏ qua các thủ tục và hàm như là một bước riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
39862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3153825	9			0	vi	Thuộc tính về một Điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
39863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3147574	26			0	vi	Các thuộc tính về một điểm ngắt nào đó cũng sẵn sàng thông qua trình đơn ngữ cảnh của nó : nhấn-phải vào điểm ngắt đó trong cột điểm ngắt.				2002-02-02 02:02:02
39864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3148473	10			0	vi	Bạn có khả năng \<emph\>Bật\</emph\> và \<emph\>Tắt\</emph\> một điểm ngắt nào đó, bằng cách chọn mục \<emph\>Hoạt động\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của nó. Khi một điểm ngắt nào đó bị tắt, nó không còn gián đoạn lại tiến trình thực hiện chương trình. 				2002-02-02 02:02:02
39865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3159413	27			0	vi	Chọn mục \<emph\>Thuộc tính\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của một điểm ngắt, hoặc chọn mục \<emph\>Điểm ngắt\</emph\> trong trình đơn ngữ cảnh của cột điểm ngắt, để mở hộp thoại \<emph\>Điểm ngắt\</emph\> trong đó bạn có thể ghi rõ các tùy chọn điểm ngắt khác.				2002-02-02 02:02:02
39866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3156280	11			0	vi	Danh sách này hiển thị tất cả các \<emph\>điểm ngắt\</emph\> với số thứ tự dòng tương ứng trong mã nguồn. Bạn có thể kích hoạt hoặc hủy kích hoạt một điểm ngắt đã chọn bằng cách đánh dấu/bỏ dấu trong hộp \<emph\>Hoạt động\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3158407	12			0	vi	Số \<emph\>Đếm lần qua\</emph\> thì ghi rõ số lần có thể đi qua một điểm ngắt nào đó trước khi chương trình bị gián đoạn. Nếu bạn nhập 0 (giá trị mặc định), chương trình lúc nào cũng bị gián đoạn một khi gặp điểm ngắt đó.				2002-02-02 02:02:02
39868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3153968	13			0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ điểm ngắt đó khỏi chương trình.				2002-02-02 02:02:02
39869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3150439	14			0	vi	Theo dõi Giá trị của Biến				2002-02-02 02:02:02
39870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3153368	15			0	vi	Bạn có thể theo dõi các giá trị của một biến nào đó, bằng cách thêm nó vào cửa sổ \<emph\>Theo dõi\</emph\>. Để thêm một biến vào danh sách các biến đang theo dõi, gõ tên biến trong hộp văn bản \<emph\>Theo dõi\</emph\>, sau đó bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
39871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3146986	16			0	vi	Giá trị của biến chỉ được hiển thị nếu nó nằm trong phạm vi. Biến không phải được xác định ở vị trí mã nguồn hiện tại sẽ hiển thị « Ngoại phạm vi » thay cho một giá trị.				2002-02-02 02:02:02
39872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3145272	17			0	vi	Bạn cũng có thể kèm thêm mảng trong cửa sổ \<emph\>Theo dõi\</emph\>. Nếu bạn nhập vào cửa sổ \<emph\>Theo dõi\</emph\> tên của một biến mảng không có giá trị chỉ mục, nội dung của toàn bộ mảng được hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
39873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3145749	19			0	vi	Nếu bạn để lại con trỏ ở trên một biến đã định sẵn trong trình sửa vào lúc chạy, nội dung của biến đó được hiển thị trong một hộp tự mở.				2002-02-02 02:02:02
39874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3148618	20			0	vi	Cửa sổ Đống Gọi				2002-02-02 02:02:02
39875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	par_id3154491	21			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_STACKWINDOW_LIST\"\>Cung cấp một toàn cảnh về phân cấp gọi của các trình con và hàm.\</ahelp\> Bạn có thể xác định những trình con hoặc hàm nào đã gọi các trình con hoặc hàm khác ở điểm hiện tại trong mã nguồn.				2002-02-02 02:02:02
39876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030300.xhp	0	help	hd_id3150594	24			0	vi	Danh sách các lỗi tức thời				2002-02-02 02:02:02
39877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateUnoListener [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	bm_id3155150				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateUnoListener\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	hd_id3155150	53			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132000.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoListener [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoListener [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3149346	52			0	vi	Tạo một thể hiện Listener (đối tượng nghe).				2002-02-02 02:02:02
39881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3153681	51			0	vi	Rất nhiều giao diện Uno cho phép bạn đăng ký đối tượng nghe trên một giao diện đối tượng nghe đặc biệt. Vì thế bạn có thể lắng nghe các sự kiện cụ thể, và gọi phương pháp lắng nghe thích hợp. Hàm CreateUnoListener đợi giao diện đối tượng nghe đã gọi, sau đó gửi cho giao diện một đối tượng được giao diện hỗ trợ. Đối tượng này thì được gửi cho phương pháp để đăng ký đối tượng nghe.				2002-02-02 02:02:02
39882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	hd_id3148685	50			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3143228	49			0	vi	oListener = CreateUnoListener( Prefixname, ListenerInterfaceName )				2002-02-02 02:02:02
39884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	hd_id3147574	48			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154046	47			0	vi	Thí dụ theo đây dựa vào một đối tượng thư viện Basic.				2002-02-02 02:02:02
39886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3155136	46			0	vi	Dim oListener				2002-02-02 02:02:02
39887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3148944	45			0	vi	oListener = CreateUnoListener( "ContListener_","com.sun.star.container.XContainerListener" )				2002-02-02 02:02:02
39888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3149294	44			0	vi	Phương pháp CreatenoListenUer cần thiết hai tham số. Tham số thứ nhất là một tiền tố, được diễn tả chi tiết bên dưới. Tham số thứ hai là tên có khả năng đầy đủ của giao diện đối tượng nghe cần dùng.				2002-02-02 02:02:02
39889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3149670	43			0	vi	Đối tượng nghe (Listener) phải được thêm vào đối tượng quảng bá Broadcaster Object. Làm như thế bằng cách gọi phương pháp thích hợp để thêm một đối tượng nghe. Các phương pháp này luôn luôn theo mẫu "addFooListener" mà "Foo" là kiểu giao diện đối tượng nghe (Listener Interface Type), không có "X". Trong thí dụ này, phương pháp addContainerListener được gọi để đăng ký XContainerListener:				2002-02-02 02:02:02
39890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154164	42			0	vi	Dim oLib				2002-02-02 02:02:02
39891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154940	41			0	vi	oLib = BasicLibraries.Library1 ' Library1 phải tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
39892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150359	40			0	vi	oLib.addContainerListener( oListener ) ' Đăng ký đối tượng nghe				2002-02-02 02:02:02
39893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154138	39			0	vi	Đối tượng nghe đã được đăng ký. Khi một sự kiện xảy ra, đối tượng nghe tương ứng sẽ gọi phương pháp thích hợp từ giao diện com.sun.star.container.XContainerListener.				2002-02-02 02:02:02
39894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3148922	38			0	vi	Tiền tố gọi đối tượng nghe (Listener) từ chương trình con Basic. Hệ thống Basic lúc chạy thì tìm các chương trình con hay hàm Basic với tên PrefixListenerMethode, và gọi nó khi được tìm. Không thì gặp một lỗi lúc chạy.				2002-02-02 02:02:02
39895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150768	37			0	vi	Trong thí dụ này, giao diện đối tượng nghe (Listener-Interface) sử dụng những phương pháp theo đây:				2002-02-02 02:02:02
39896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3151176	36			0	vi	disposing:				2002-02-02 02:02:02
39897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3145173	35			0	vi	Giao diện cơ bản đối tượng nghe (com.sun.star.lang.XEventListener): giao diện cơ bản cho tất cả các giao diện đối tượng nghe.				2002-02-02 02:02:02
39898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3156212	34			0	vi	elementInserted:				2002-02-02 02:02:02
39899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3159254	33			0	vi	Phương pháp của giao diện com.sun.star.container.XContainerListener				2002-02-02 02:02:02
39900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3147287	32			0	vi	elementRemoved:				2002-02-02 02:02:02
39901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3146119	31			0	vi	Phương pháp của giao diện com.sun.star.container.XContainerListener				2002-02-02 02:02:02
39902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3153951	30			0	vi	elementReplaced:				2002-02-02 02:02:02
39903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154013	29			0	vi	Phương pháp của giao diện com.sun.star.container.XContainerListener				2002-02-02 02:02:02
39904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3147435	28			0	vi	Trong thí dụ này, tiền tố là « ContListener_ ». Những chương trình con theo đây thì phải được thực hiện trong mã Basic:				2002-02-02 02:02:02
39905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3155411	27			0	vi	ContListener_disposing				2002-02-02 02:02:02
39906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3146923	26			0	vi	ContListener_elementInserted				2002-02-02 02:02:02
39907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3147318	25			0	vi	ContListener_elementRemoved				2002-02-02 02:02:02
39908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3152578	24			0	vi	ContListener_elementReplaced				2002-02-02 02:02:02
39909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150592	23			0	vi	Có một kiểu cấu trúc sự kiện mà chứa thông tin về sự kiện cho mọi kiểu đối tượng nghe (Listener). Khi gọi một đối tượng nghe, một thể hiện của sự kiện này được gửi cho phương pháp dưới dạng một tham số. Đối tượng nghe Basic cũng có thể gọi những đối tượng sự kiện này, miễn là tham số thích hợp được gửi trong lời khai báo Sub. Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
39910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3149582	22			0	vi	Sub ContListener_disposing( oEvent )				2002-02-02 02:02:02
39911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3153876	21			0	vi	MsgBox "disposing"				2002-02-02 02:02:02
39912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3149959	20			0	vi	MsgBox oEvent.Dbg_Properties				2002-02-02 02:02:02
39913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154490	19			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3156285	18			0	vi	Sub ContListener_elementInserted( oEvent )				2002-02-02 02:02:02
39915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154098	17			0	vi	MsgBox "elementInserted"				2002-02-02 02:02:02
39916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3155601	16			0	vi	MsgBox oEvent.Dbg_Properties				2002-02-02 02:02:02
39917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3153415	15			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3154272	14			0	vi	Sub ContListener_elementRemoved( oEvent )				2002-02-02 02:02:02
39919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3153947	13			0	vi	MsgBox "elementRemoved"				2002-02-02 02:02:02
39920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3146914	12			0	vi	MsgBox oEvent.Dbg_Properties				2002-02-02 02:02:02
39921helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150749	11			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39922helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3145642	10			0	vi	Sub ContListener_elementReplaced( oEvent )				2002-02-02 02:02:02
39923helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3148915	9			0	vi	MsgBox "elementReplaced"				2002-02-02 02:02:02
39924helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3148995	8			0	vi	MsgBox oEvent.Dbg_Properties				2002-02-02 02:02:02
39925helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3148407	7			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39926helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3156056	6			0	vi	Bạn không cần bao gồm tham số của một đối tượng sự kiện nếu đối tượng đó không phải được dùng:				2002-02-02 02:02:02
39927helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150042	5			0	vi	' Thực hiện tối thiểu khả năng bỏ chương trình con				2002-02-02 02:02:02
39928helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3151249	4			0	vi	Sub ContListener_disposing				2002-02-02 02:02:02
39929helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3155333	3			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
39930helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132000.xhp	0	help	par_id3150940	2			0	vi	Phương pháp lắng nghe \<emph\>luôn luôn\</emph\> phải được thực hiện để tránh lỗi lúc chạy Basic.				2002-02-02 02:02:02
39931helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CDateFromIso [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39932helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	bm_id3153127				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CdateFromIso\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39933helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	hd_id3153127	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030108.xhp\" name=\"Hàm CDateFromIso [Runtime]\"\>Hàm CDateFromIso [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39934helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3148550	2			0	vi	Trả về số ngày tháng nội bộ từ một chuỗi chứa ngày tháng đó theo định dạng ISO.				2002-02-02 02:02:02
39935helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	hd_id3148947	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39936helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3150400	4			0	vi	CDateFromIso(Chuỗi)				2002-02-02 02:02:02
39937helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	hd_id3154367	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39938helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3156212	6			0	vi	Số ngày tháng nội bộ				2002-02-02 02:02:02
39939helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	hd_id3125864	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39940helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3154685	8			0	vi	\<emph\>Chuỗi:\</emph\> một chuỗi chứa một ngày tháng theo định dạng ISO. Năm có thể chứa hai hay bốn chữ số.				2002-02-02 02:02:02
39941helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	hd_id3150439	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39942helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3147318	10			0	vi	dateval = CDateFromIso("20021231")				2002-02-02 02:02:02
39943helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030108.xhp	0	help	par_id3146921	11			0	vi	trả về 12/31/2002 theo định dạng ngày tháng của hệ điều hành				2002-02-02 02:02:02
39944helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CDbl [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39945helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	bm_id3153750				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CDbl\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	hd_id3153750	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100400.xhp\" name=\"Hàm CDbl [Runtime]\"\>Hàm CDbl [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3149233	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một kiểu đôi.				2002-02-02 02:02:02
39948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	hd_id3149516	3			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
39949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3156152	4			0	vi	CDbl(Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
39950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	hd_id3153061	5			0	vi	Giá trị trả về				2002-02-02 02:02:02
39951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3145068	6			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
39952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3153897	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức\</emph\>: bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5"), dùng định dạng số mặc định của hệ điều hành của bạn.				2002-02-02 02:02:02
39954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	hd_id3148797	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3154217	10			0	vi	Sub ExampleCountryConvert				2002-02-02 02:02:02
39956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3147229	11			0	vi	Msgbox CDbl(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
39957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3151042	12			0	vi	Msgbox CInt(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
39958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3150616	13			0	vi	Msgbox CLng(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
39959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100400.xhp	0	help	par_id3153969	14			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Rnd [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	bm_id3148685				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm Rnd\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	hd_id3148685	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080302.xhp\" name=\"Hàm Rnd [Runtime]\"\>Hàm Rnd [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3149669	2			0	vi	Trả về một số ngẫu nhiễn giữa 0 và 1.				2002-02-02 02:02:02
39964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	hd_id3153897	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3150543	4			0	vi	Rnd [(Biểu_thức)]				2002-02-02 02:02:02
39966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	hd_id3149655	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
39967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3154365	6			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
39968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	hd_id3154909	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3155306	12			0	vi	\<emph\>Bỏ sót:\</emph\> trả về số ngẫu nhiên kế tiếp trong chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
39970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3147318	14			0	vi	Hàm \<emph\>Rnd\</emph\> chỉ trả về những giá trị trong phạm vị 0 đến 1. Để tạo ra các số nguyên ngẫu nhiên trong một phạm vi đã cho, dùng công thức trong mẫu ví dụ theo đây:				2002-02-02 02:02:02
39971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	hd_id3151118	15			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
39972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3145365	16			0	vi	Sub ExampleRandomSelect				2002-02-02 02:02:02
39973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3147426	17			0	vi	Dim iVar As Integer				2002-02-02 02:02:02
39974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3150011	18			0	vi	iVar = Int((15 * Rnd) -2)				2002-02-02 02:02:02
39975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3148575	19			0	vi	Select Case iVar				2002-02-02 02:02:02
39976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3154097	20			0	vi	Case 1 To 5				2002-02-02 02:02:02
39977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3147124	21			0	vi	Print "Đánh số từ 1 đến 5"				2002-02-02 02:02:02
39978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3155418	22			0	vi	Case 6, 7, 8				2002-02-02 02:02:02
39979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3154943	23			0	vi	Print "Đánh số từ 6 đến 8"				2002-02-02 02:02:02
39980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3145800	24			0	vi	Case Is > 8 And iVar < 11				2002-02-02 02:02:02
39981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3151074	25			0	vi	Print "Lớn hơn 8"				2002-02-02 02:02:02
39982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3154016	26			0	vi	Case Else				2002-02-02 02:02:02
39983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3155602	27			0	vi	Print "Phạm vi bên ngoài 1 đến 10"				2002-02-02 02:02:02
39984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3150328	28			0	vi	End Select				2002-02-02 02:02:02
39985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080302.xhp	0	help	par_id3154479	29			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
39986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
39987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020000.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01020000.xhp\" name=\"Cú pháp\"\>Cú pháp\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020000.xhp	0	help	par_id3150793	2			0	vi	Phần này diễn tả các phần tử cú pháp cơ bản của mã Basic của $[officename]. Để đọc mô tả chi tiết, xem Sổ Tay $[officename] Basic mà công bố riêng.				2002-02-02 02:02:02
39989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh With [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	bm_id3153311				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh With\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090411.xhp\" name=\"Câu lệnh With [Runtime]\"\>Câu lệnh With [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
39992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	par_id3159158	2			0	vi	Đặt một đối tượng nào đó thành đối tượng mặc định. Nếu không khai báo  một tên đối tượng khác, tất cả các thuộc tính và phương pháp đều tham chiếu đến đối tượng mặc định đến khi tới câu lệnh \<emph\>End With\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
39993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	hd_id3156153	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
39994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	par_id3145609	4			0	vi	With Object Statement block End With				2002-02-02 02:02:02
39995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	hd_id3154924	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
39996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090411.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	Dùng \<emph\>With\</emph\> và \<emph\>End With\</emph\> nếu bạn có vài thuộc tính hay phương pháp cho một đối tượng riêng lẻ.				2002-02-02 02:02:02
39997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Năm [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
39998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	bm_id3148664				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Năm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
39999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	hd_id3148664	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030106.xhp\" name=\"Hàm Năm [Runtime]\"\>Hàm Năm [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3149655	2			0	vi	Trả về năm từ một số ngày dãy được tạo ra bởi hàm DateSerial hoặc DateValue.				2002-02-02 02:02:02
40001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	hd_id3154125	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3147229	4			0	vi	Year (Số)				2002-02-02 02:02:02
40003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	hd_id3154685	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3153970	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
40005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	hd_id3150440	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3163712	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số nguyên mà chứa số ngày dãy được dùng để xác định năm.				2002-02-02 02:02:02
40007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3152596	9			0	vi	Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>DateSerial\</emph\>, và trả về năm của một ngày tháng kiểu dãy. Ví dụ, biểu thức:				2002-02-02 02:02:02
40008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3154319	10			0	vi	Print Year(DateSerial(1994, 12, 20))				2002-02-02 02:02:02
40009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3149483	11			0	vi	trả về giá trị 1994.				2002-02-02 02:02:02
40010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	hd_id3146985	12			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3153952	13			0	vi	Sub ExampleYear				2002-02-02 02:02:02
40012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3153363	14			0	vi	MsgBox "" & Year(Now) ,64,"Năm nay"				2002-02-02 02:02:02
40013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030106.xhp	0	help	par_id3145274	15			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
40014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Sqr [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Sqr\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080401.xhp\" name=\"Hàm Sqr [Runtime]\"\>Hàm Sqr [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	Tính căn bậc hai của một biểu thức thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
40018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	hd_id3143267	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3149415	4			0	vi	Sqr (Số)				2002-02-02 02:02:02
40020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	hd_id3156023	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3156343	6			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
40022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	hd_id3147265	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3149457	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\>: bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính căn bậc hai.				2002-02-02 02:02:02
40024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3154365	9			0	vi	Căn bậc hai là con số bạn tính theo chính nó để được một số khác, v.d. căn bậc hai của 36 là 6.				2002-02-02 02:02:02
40025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	hd_id3153192	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3145172	11			0	vi	Sub ExampleSqr				2002-02-02 02:02:02
40027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3156423	12			0	vi	Dim iVar As Single				2002-02-02 02:02:02
40028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3147288	13			0	vi	iVar = 36				2002-02-02 02:02:02
40029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3159254	14			0	vi	Msgbox Sqr(iVar)				2002-02-02 02:02:02
40030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080401.xhp	0	help	par_id3161832	15			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Get [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	bm_id3154927				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Get\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	hd_id3154927	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020201.xhp\"\>Câu lệnh Get [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3145069	2			0	vi	Đọc một bản ghi từ một tập tin tương đối, hoặc đọc một dãy byte từ một tập tin nhị phân, vào một biến.				2002-02-02 02:02:02
40035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3154346	3			0	vi	Xem thêm: Câu lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/03020204.xhp\" name=\"PUT\"\>\<item type=\"literal\"\>PUT\</item\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	hd_id3150358	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3150792	5			0	vi	Get [#] FileNumber As Integer, [Position], Variable				2002-02-02 02:02:02
40038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	hd_id3154138	6			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3150448	7			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> (Số hiệu tập tin) bất cứ biểu thức số nguyên nào mà xác định số hiệu tập tin.				2002-02-02 02:02:02
40040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3154684	8			0	vi	\<emph\>Position:\</emph\> (Vị trí) đối với các tập tin được mở ở chế độ Ngẫu nhiên, \<emph\>Position\</emph\> là số hiệu của bản ghi bạn muốn đoc.				2002-02-02 02:02:02
40041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153768	9			0	vi	Đối với các tập tin được mở ở chế độ Nhị phân, \<emph\>Position\</emph\> là vị trí trong tập tin ở đó bắt đầu đọc.				2002-02-02 02:02:02
40042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3147319	10			0	vi	Nếu để trống \<emph\>Position\</emph\> (vị trí) thì vị trí con trỏ hoặc bản ghi hiện thời của tập tin sẽ được sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
40043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3149484	11			0	vi	Variable: (Biến) tên của biến cần đọc. Ra khỏi biến đối tượng, bạn vẫn còn có thể sử dụng bất cứ kiểu biến nào.				2002-02-02 02:02:02
40044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	hd_id3153144	12			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
40045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153188	14			0	vi	Dim soNguyen As Integer				2002-02-02 02:02:02
40046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3155307	15			0	vi	Dim vanBan As Variant REM Phải là Variant				2002-02-02 02:02:02
40047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3152577	16			0	vi	Dim tapTin As String				2002-02-02 02:02:02
40048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153726	17			0	vi	tapTin = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
40049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3154490	19			0	vi	soNguyen = Freefile				2002-02-02 02:02:02
40050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3150418	20			0	vi	Open tapTin For Random As #soNguyen Len=32				2002-02-02 02:02:02
40051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3149411	21			0	vi	Seek #soNguyen,1 REM Vị trí bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
40052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153158	22			0	vi	Put #soNguyen,, "Day la dong dau tien" REM Điền đầy dòng đầu tiên bằng văn bản				2002-02-02 02:02:02
40053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153764	28			0	vi	Close #soNguyen				2002-02-02 02:02:02
40054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153715	30			0	vi	soNguyen = Freefile				2002-02-02 02:02:02
40055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3154256	31			0	vi	Open tapTin For Random As #soNguyen Len=32				2002-02-02 02:02:02
40056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3147340	32			0	vi	Get #soNguyen,2,vanBan				2002-02-02 02:02:02
40057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3155938	33			0	vi	Put #soNguyen,,"Day la mot doan van moi"				2002-02-02 02:02:02
40058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3147361	35			0	vi	Get #soNguyen,2,vanBan				2002-02-02 02:02:02
40059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3153790	38			0	vi	Close #soNguyen				2002-02-02 02:02:02
40060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020201.xhp	0	help	par_id3155606	40			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm EqualUnoObjects [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	bm_id3149205				0	vi	\<bookmark_value\>hàm EqualUnoObjects\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	hd_id3149205	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104600.xhp\" name=\"Hàm EqualUnoObjects [Runtime]\"\>Hàm EqualUnoObjects [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3145090	2			0	vi	Trả về Đúng nếu hai đối tượng Uno Basic đã ghi rõ có đại diện cùng một thể hiện đối tượng Uno.				2002-02-02 02:02:02
40065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	hd_id3148538	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	EqualUnoObjects( oObj1, oObj2 )				2002-02-02 02:02:02
40067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	hd_id3150984	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3154285	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
40069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	hd_id3145315	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3156024	8			0	vi	// Copy of objects -> same instance				2002-02-02 02:02:02
40071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3154923	9			0	vi	oIntrospection = CreateUnoService( "com.sun.star.beans.Introspection" )				2002-02-02 02:02:02
40072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3147559	10			0	vi	oIntro2 = oIntrospection				2002-02-02 02:02:02
40073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3150541	11			0	vi	print EqualUnoObjects( oIntrospection, oIntro2 )				2002-02-02 02:02:02
40074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3153525	12			0	vi	// Copy of structs as value -> new instance				2002-02-02 02:02:02
40075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3154366	13			0	vi	Dim Struct1 as new com.sun.star.beans.Property				2002-02-02 02:02:02
40076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3154348	14			0	vi	Struct2 = Struct1				2002-02-02 02:02:02
40077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104600.xhp	0	help	par_id3154125	15			0	vi	print EqualUnoObjects( Struct1, Struct2 )				2002-02-02 02:02:02
40078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm DateSerial [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	bm_id3157896				0	vi	\<bookmark_value\>hàm DateSerial\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	hd_id3157896	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030101.xhp\" name=\"Hàm DateSerial [Runtime]\"\>Hàm DateSerial [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3143267	2			0	vi	Trả về một giá trị \<emph\>Ngày tháng\</emph\> cho một năm, tháng hoặc ngày cụ thể.				2002-02-02 02:02:02
40082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	hd_id3147264	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3149670	4			0	vi	DateSerial (năm, tháng, ngày)				2002-02-02 02:02:02
40084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	hd_id3150792	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3150398	6			0	vi	Date				2002-02-02 02:02:02
40086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	hd_id3154141	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3147229	8			0	vi	\<emph\>Year:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý một năm. Tất cả các giá trị nằm giữa 0 và 99 được đọc là năm 1900-1999. Đối với nằm ở ngoại phạm vi này, bạn cần phải nhập cả bốn chữ số.				2002-02-02 02:02:02
40088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3156280	9			0	vi	\<emph\>Tháng:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý tháng của năm đã ghi rõ. Phạm vi hợp lệ là 1-12.				2002-02-02 02:02:02
40089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3151043	10			0	vi	\<emph\>Day:\</emph\> biểu thức số nguyên mà ngụ ý ngày của tháng đã ghi rõ. Phạm vi hợp lệ là 1-31. Tuy nhiên, không phải trả về lỗi khi bạn nhập một ngày không tồn tại cho một tháng ngắn hơn 31 ngày. 				2002-02-02 02:02:02
40090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3161832	11			0	vi	\<emph\>Hàm DateSerial\</emph\> trả về số ngày nằm giữa ngày 30, tháng 12/1899 và ngày đã cho. Bạn có thể sử dụng hàm này để tính hiệu của hai ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
40091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3155306	12			0	vi	\<emph\>Hàm DateSerial\</emph\> trả về kiểu dữ liệu Biến Thể (Variant) với VarType 7 (Ngày). Giá trị này được cất giữ nội bộ dưới dạng một giá trị Đôi (Double), do đó khi ngày tháng đã cho là 1900-01-01, giá trị đã trả về là 1. Giá trị âm tương ứng với ngày trước ngày 30, tháng 12, 1899 (không Negative values correspond to dates before December 30, 1899 (không kể cả).				2002-02-02 02:02:02
40092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3152576	13			0	vi	Nếu bạn xác định một ngày tháng nằm ở ngoại phạm vi hợp lệ, $[officename] Basic trả về một thông điệp lỗi.				2002-02-02 02:02:02
40093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3149481	14			0	vi	Dù bạn xác định \<emph\>hàm DateValue\</emph\> dưới dạng một chuỗi chứa ngày tháng, \<emph\>hàm DateSerial\</emph\> ước tính mỗi thành phần (năm, tháng, ngày) là một biểu thức thuộc số riêng.				2002-02-02 02:02:02
40094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	hd_id3155411	15			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3148646	16			0	vi	Sub ExampleDateSerial				2002-02-02 02:02:02
40096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3156441	17			0	vi	Dim lDate as Long				2002-02-02 02:02:02
40097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3154791	18			0	vi	Dim sDate as String				2002-02-02 02:02:02
40098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3155415	19			0	vi	lDate = DateSerial(1964, 4, 9)				2002-02-02 02:02:02
40099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3147125	20			0	vi	sDate = DateSerial(1964, 4, 9)				2002-02-02 02:02:02
40100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3154942	21			0	vi	msgbox lDate REM returns 23476				2002-02-02 02:02:02
40101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3151074	22			0	vi	msgbox sDate REM returns 04/09/1964				2002-02-02 02:02:02
40102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030101.xhp	0	help	par_id3153878	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm LBound [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>hàm LBound\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102900.xhp\" name=\"Hàm LBound [Runtime]\"\>Hàm LBound [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	Trả về giới hạn dưới của một mảng.				2002-02-02 02:02:02
40107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	hd_id3148538	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3150503	4			0	vi	LBound (Tên_mảng [, Chiều])				2002-02-02 02:02:02
40109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	hd_id3150984	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3153126	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
40111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	hd_id3144500	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3145069	8			0	vi	\<emph\>Tên_mảng:\</emph\> tên của mảng cho đó bạn muốn trả về giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>) của chiều mảng.				2002-02-02 02:02:02
40113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3149457	9			0	vi	\<emph\>[Chiều]:\</emph\> số nguyên mà ghi rõ chiều nào cho đó cần trả về giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>) của chiều mảng. Không ghi rõ giá trị thì giả sử chiều đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
40114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	hd_id3145171	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3148673	11			0	vi	Sub ExampleUboundLbound				2002-02-02 02:02:02
40116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3153193	12			0	vi	Dim sVar(10 to 20) As String				2002-02-02 02:02:02
40117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3148452	13			0	vi	print LBound(sVar())				2002-02-02 02:02:02
40118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3153768	14			0	vi	print UBound(sVar())				2002-02-02 02:02:02
40119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3147288	15			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
40120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3146974	16			0	vi	Sub ExampleUboundLbound2				2002-02-02 02:02:02
40121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3146985	17			0	vi	Dim sVar(10 to 20,5 To 70) As String				2002-02-02 02:02:02
40122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3145365	18			0	vi	Print LBound(sVar()) REM Trả về 10				2002-02-02 02:02:02
40123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3150486	19			0	vi	Print UBound(sVar()) REM Trả về 20				2002-02-02 02:02:02
40124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3149665	20			0	vi	Print LBound(sVar(),2) REM Trả về 5				2002-02-02 02:02:02
40125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3159154	21			0	vi	Print UBound(sVar(),2) REM Trả về 70				2002-02-02 02:02:02
40126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102900.xhp	0	help	par_id3154013	22			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
40127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc tính Điều khiển và Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
40128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	bm_id3153379				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính; điều khiển và hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại; thuộc tính\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	hd_id3153379	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01170100.xhp\" name=\"Thuộc tính Điều khiển và Hộp thoại\"\>Thuộc tính Điều khiển và Hộp thoại\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3156280	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các thuộc tính về hộp thoại hoặc điều khiển đã chọn.\</ahelp\> Bạn phải ở chế độ thiết kế để có khả năng sử dụng lệnh này.				2002-02-02 02:02:02
40131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	hd_id3151043	20			0	vi	Nhập Dữ liệu vào Hộp thoại Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
40132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3153771	3			0	vi	Các tổ hợp phím sau có áp dụng khi nhập dữ liệu vào trường đa dòng hoặc hộp tổ hợp của hộp thoại \<emph\>Thuộc tính\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
40133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3150010	18			0	vi	Phím				2002-02-02 02:02:02
40134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3147317	19			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
40135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3146121	4			0	vi	Alt+mũi tên chỉ xuống				2002-02-02 02:02:02
40136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3149581	5			0	vi	Mở một hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
40137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3147394	6			0	vi	Alt+mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
40138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3148455	7			0	vi	Đóng một hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
40139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3154511	8			0	vi	Shift+Enter				2002-02-02 02:02:02
40140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3146971	9			0	vi	Chèn một chỗ ngắt dòng trong trường đa dòng.				2002-02-02 02:02:02
40141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3146914	10			0	vi	(Mũi tên lên)				2002-02-02 02:02:02
40142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3153714	11			0	vi	Về dòng trước.				2002-02-02 02:02:02
40143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3159266	12			0	vi	(Mũi tên xuống)				2002-02-02 02:02:02
40144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3146314	13			0	vi	Tới dòng kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
40145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3149255	14			0	vi	Enter				2002-02-02 02:02:02
40146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170100.xhp	0	help	par_id3149566	15			0	vi	Áp dụng các thay đổi được làm trong một trường nào đó, sau đó đặt con trỏ vào trường kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
40147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ... [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	bm_id3146795				0	vi	\<bookmark_value\>tham số Resume Next\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ...\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	hd_id3146795	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03050500.xhp\" name=\"Câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ... [Runtime]\"\>Câu lệnh tiếp tục On Error GoTo ... [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3150358	2			0	vi	Gặp lỗi thì hiệu lực một hàm quản lý lỗi, hoặc tiếp tục lại thực hiện chương trình.				2002-02-02 02:02:02
40151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	hd_id3151212	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3145173	4			0	vi	On {Error GoTo Labelname | GoTo 0 | Resume Next}				2002-02-02 02:02:02
40153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	hd_id3154125	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3150869	7			0	vi	\<emph\>GoTo Labelname:\</emph\> gặp lỗi thì hiệu lực hàm quản lý lỗi mà bắt đầu ở dòng « Labelname ».				2002-02-02 02:02:02
40155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3150439	8			0	vi	\<emph\>Resume Next:\</emph\> gặp lỗi thì tiếp tục lại thực hiện chương trình bằng cách chạy câu lệnh đi theo câu lệnh vừa gặp lỗi.				2002-02-02 02:02:02
40156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3149482	9			0	vi	\<emph\>GoTo 0:\</emph\> tắt hàm quản lý lỗi trong thủ tục hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
40157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	hd_id3146985	11			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3152460	42			0	vi	Sub ExampleReset				2002-02-02 02:02:02
40159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3163712	43			0	vi	On Error Goto ErrorHandler				2002-02-02 02:02:02
40160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3146119	44			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
40161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3145749	45			0	vi	Dim iCount As Integer				2002-02-02 02:02:02
40162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153091	46			0	vi	Dim sLine As String				2002-02-02 02:02:02
40163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3148576	47			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
40164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3147348	48			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
40165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3154944	50			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
40166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153158	51			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				2002-02-02 02:02:02
40167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153876	52			0	vi	Print #iNumber, "This is a line of text"				2002-02-02 02:02:02
40168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3149581	53			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
40169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3155602	55			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
40170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153415	56			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				2002-02-02 02:02:02
40171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3146970	57			0	vi	For iCount = 1 to 5				2002-02-02 02:02:02
40172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153707	58			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				2002-02-02 02:02:02
40173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3156276	59			0	vi	If sLine <>"" then				2002-02-02 02:02:02
40174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3148993	60			0	vi	rem				2002-02-02 02:02:02
40175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3153764	61			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
40176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3154754	62			0	vi	Next iCount				2002-02-02 02:02:02
40177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3159264	63			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
40178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3150042	64			0	vi	Exit Sub				2002-02-02 02:02:02
40179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3151251	65			0	vi	ErrorHandler:				2002-02-02 02:02:02
40180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3149106	66			0	vi	Đặt lại				2002-02-02 02:02:02
40181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3146916	67			0	vi	MsgBox "All files will be closed",0,"Error"				2002-02-02 02:02:02
40182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03050500.xhp	0	help	par_id3149568	68			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm V/R Tập Tin				2002-02-02 02:02:02
40184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020000.xhp	0	help	hd_id3156344	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020000.xhp\" name=\"Hàm V/R Tập tin\"\>Hàm V/R Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020000.xhp	0	help	par_id3153360	2			0	vi	Hãy dùng các hàm V/R tập tin để tạo và quản lý các tập tin (dữ liệu) tự xác định.				2002-02-02 02:02:02
40186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020000.xhp	0	help	par_id3150398	3			0	vi	Bạn có thể sử dụng các hàm này để hỗ trợ chức năng tạo các tập tin « tương đối », do đó bạn có thể lưu và nạp lại một số bản ghi nào đó bằng cách ghi rõ số thứ tự bản ghi. Các hàm V/R tập tin cũng giúp bạn quản lý các tập tin, bằng cách cung cấp thông tin như kích cỡ tập tin, thiết lập đường dẫn hiện thời và ngày tháng đã tạo một tập tin hoặc thư mục.				2002-02-02 02:02:02
40187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử « + » [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	bm_id3145316				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử « * » (toán học)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	hd_id3145316	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070300.xhp\"\>Toán tử « + » [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	Cộng hoặc kết hợp với nhau hai biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
40191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	hd_id3144500	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3150358	4			0	vi	Kết quả = BIểu_thức1 + BIểu_thức2				2002-02-02 02:02:02
40193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	hd_id3150400	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3154123	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của phép cộng.				2002-02-02 02:02:02
40195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3150870	7			0	vi	\<emph\>BIểu_thức1, BIểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn cộng hoặc kết hợp với nhau.				2002-02-02 02:02:02
40196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	hd_id3153969	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3150440	9			0	vi	Sub ExampleAddition1				2002-02-02 02:02:02
40198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3159254	10			0	vi	Print 5 + 5				2002-02-02 02:02:02
40199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3152460	11			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
40200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3153191	13			0	vi	Sub ExampleAddition2				2002-02-02 02:02:02
40201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3146120	14			0	vi	Dim iValue1 as Integer				2002-02-02 02:02:02
40202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3155411	15			0	vi	Dim iValue2 as Integer				2002-02-02 02:02:02
40203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3147435	16			0	vi	iValue1 = 5				2002-02-02 02:02:02
40204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3163710	17			0	vi	iValue2 = 10				2002-02-02 02:02:02
40205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3151118	18			0	vi	Print iValue1 + iValue2				2002-02-02 02:02:02
40206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070300.xhp	0	help	par_id3146974	19			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080600.xhp	0	help	tit				0	vi	Giá trị Tuyệt đối				2002-02-02 02:02:02
40208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080600.xhp	0	help	hd_id3146958	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080600.xhp\" name=\"Giá trị Tuyệt đối\"\>Giá trị Tuyệt đối\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080600.xhp	0	help	par_id3150771	2			0	vi	Hàm này trả về giá trị tuyệt đối.				2002-02-02 02:02:02
40210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Option Explicit [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	bm_id3145090				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Option Explicit\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	hd_id3145090	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103300.xhp\" name=\"Câu lệnh Option Explicit [Runtime]\"\>Câu lệnh Option Explicit [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3148538	2			0	vi	Ghi rõ rằng mọi biến trong mã chương trình đều phải được khai báo dứt khoát dùng câu lệnh \<emph\>Dim\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
40214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	hd_id3149763	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3149514	4			0	vi	Option Explicit				2002-02-02 02:02:02
40216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	hd_id3145315	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3145172	6			0	vi	Câu lệnh này phải được thêm vào phía trước mã chương trình có thể thực hiện trong một mô-đun.				2002-02-02 02:02:02
40218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	hd_id3125864	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3154217	8			0	vi	Option Explicit				2002-02-02 02:02:02
40220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3156214	9			0	vi	Sub ExampleExplicit				2002-02-02 02:02:02
40221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3153193	10			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
40222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3159252	11			0	vi	sVar = "Las Vegas"				2002-02-02 02:02:02
40223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3145787	12			0	vi	For i% = 1 to 10 REM Gây ra một lỗi lúc chạy				2002-02-02 02:02:02
40224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3152598	13			0	vi	REM				2002-02-02 02:02:02
40225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3145749	14			0	vi	Next i%				2002-02-02 02:02:02
40226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103300.xhp	0	help	par_id3150010	15			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GetProcessServiceManager [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	bm_id3153255				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GetProcessServiceManager\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ProcessServiceManager\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	hd_id3153255	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131700.xhp\" name=\"Hàm GetProcessServiceManager [Runtime]\"\>Hàm GetProcessServiceManager [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3156414	2			0	vi	Trả về ProcessServiceManager (ServiceManager Uno trung tâm).				2002-02-02 02:02:02
40231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3145136	3			0	vi	Hàm này cần thiết khi bạn muốn khởi tạo một dịch vụ dùng CreateInstanceWithArguments.				2002-02-02 02:02:02
40232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	hd_id3153681	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3151110	5			0	vi	oServiceManager = GetProcessServiceManager()				2002-02-02 02:02:02
40234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	hd_id3149516	6			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3143270	7			0	vi	oServiceManager = GetProcessServiceManager()				2002-02-02 02:02:02
40236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3153825	8			0	vi	oIntrospection = oServiceManager.createInstance("com.sun.star.beans.Introspection");				2002-02-02 02:02:02
40237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3148473	9			0	vi	tương đương với câu lệnh theo đây:				2002-02-02 02:02:02
40238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131700.xhp	0	help	par_id3145609	10			0	vi	oIntrospection = CreateUnoService("com.sun.star.beans.Introspection")				2002-02-02 02:02:02
40239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefCur [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	bm_id9555345				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefCur\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN1057D				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101110.xhp\"\>Câu lệnh DefCur [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN1058D				0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefCur\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
40243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN10590				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN10594				0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
40245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN10597				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN1059B				0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt kiểu dữ liệu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
40247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105A2				0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
40248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105A9				0	vi	\<emph\>Từ_khoá:\</emph\> kiểu biến mặc định				2002-02-02 02:02:02
40249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105B0				0	vi	\<emph\>DefCur:\</emph\> tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
40250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105B7				0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
40252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
40253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
40254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
40255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
40256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
40257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
40258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	DefCur c				2002-02-02 02:02:02
40259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	Sub ExampleDefCur				2002-02-02 02:02:02
40260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105D9				0	vi	cCur=Currency REM cCur là một biến tiền tệ ngầm				2002-02-02 02:02:02
40261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101110.xhp	0	help	par_idN105DC				0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030300.xhp	0	help	tit				0	vi	Ngày và Giờ của Hệ thống				2002-02-02 02:02:02
40263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030300.xhp	0	help	hd_id3154923	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030300.xhp\" name=\"Ngày và Giờ của Hệ thống\"\>Ngày và Giờ của Hệ thống\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030300.xhp	0	help	par_id3149457	2			0	vi	Những hàm và câu lệnh theo đây đặt hay trả về ngày tháng và giờ hiện thời của hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
40265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Lôgic				2002-02-02 02:02:02
40266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060000.xhp	0	help	hd_id3147559	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060000.xhp\" name=\"Toán tử Lôgic\"\>Toán tử Lôgic\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060000.xhp	0	help	par_id3153379	2			0	vi	$[officename] Basic hỗ trợ những toán tử lôgic theo đây.				2002-02-02 02:02:02
40268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060000.xhp	0	help	par_id3154138	3			0	vi	Toán tử lôgic tổ hợp (theo vị trí bit) nội dung của hai biểu thức hay biến, ví dụ, để thử nếu một số bit cụ thể đã được đặt hay không.				2002-02-02 02:02:02
40269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh RmDir [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	bm_id3148947				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh RmDir\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	hd_id3148947	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020413.xhp\" name=\"Câu lệnh RmDir [Runtime]\"\>Câu lệnh RmDir [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3149457	2			0	vi	Xoá một thư mục đã tồn tại khỏi một vật chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
40273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	hd_id3153361	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3154367	4			0	vi	RmDir Text As String				2002-02-02 02:02:02
40275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	hd_id3156281	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3151042	6			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi mà ghi rõ tên và đường dẫn của thư mục cần xoá. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
40277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3153192	7			0	vi	Chưa xác định đường dẫn thì \<emph\>Câu lệnh RmDir\</emph\> tìm kiếm thư mục cần xoá theo đường dẫn hiện thời. Không tìm thấy thì hiển thị một thông điệp lỗi.				2002-02-02 02:02:02
40278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	hd_id3145271	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3156442	9			0	vi	Sub ExampleRmDir				2002-02-02 02:02:02
40280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3154319	10			0	vi	MkDir "C:\\Test2"				2002-02-02 02:02:02
40281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3159154	11			0	vi	ChDir "C:\\test2"				2002-02-02 02:02:02
40282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3151112	12			0	vi	msgbox Curdir				2002-02-02 02:02:02
40283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3147427	13			0	vi	ChDir "\\"				2002-02-02 02:02:02
40284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3153188	14			0	vi	RmDir "C:\\test2"				2002-02-02 02:02:02
40285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020413.xhp	0	help	par_id3146120	15			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Tan [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	bm_id3148550				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Tan\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	hd_id3148550	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080104.xhp\" name=\"Hàm Tan [Runtime]\"\>Hàm Tan [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3148663	2			0	vi	Xác định tang của một góc. Góc được ghi rõ theo radian.				2002-02-02 02:02:02
40290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3153379	3			0	vi	Dùng góc Alpha, hàm Tan tính tỷ lệ giữa chiều dài của cạnh đối với góc và chiều dài của cạnh kề với góc, trong một hình tam giác vuông góc.				2002-02-02 02:02:02
40291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3154366	4			0	vi	Tan(Alpha) = cạnh đối với góc/cạnh kề với góc				2002-02-02 02:02:02
40292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	hd_id3145174	5			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3151042	6			0	vi	Tan (số)				2002-02-02 02:02:02
40294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	hd_id3156214	7			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3156281	8			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
40296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	hd_id3155132	9			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3145786	10			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính tang (theo radian).				2002-02-02 02:02:02
40298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3153728	11			0	vi	Để chuyển đổi độ sang radian, hãy nhân với π/180. Ngược lại, để chuyển đổi radian sang độ, nhân với 180/π.				2002-02-02 02:02:02
40299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3155414	12			0	vi	độ=(radiant*180)/π				2002-02-02 02:02:02
40300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3146975	13			0	vi	radiant=(độ*π)/180				2002-02-02 02:02:02
40301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3147434	14			0	vi	π xấp xỉ là 3.141593.				2002-02-02 02:02:02
40302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	hd_id3149483	15			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3148646	16			0	vi	REM Trong mẫu ví dụ này, mục nhập theo đây có thể tính được đối với một hình tam giác vuông góc:				2002-02-02 02:02:02
40304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3150012	17			0	vi	REM Cạnh đối với góc và góc (theo độ) để tính chiều dài của cạnh kề với góc:				2002-02-02 02:02:02
40305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3151115	18			0	vi	Sub ExampleTangens				2002-02-02 02:02:02
40306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3153158	19			0	vi	REM π = 3.1415926 là một biến đã xác định sẵn				2002-02-02 02:02:02
40307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3145800	20			0	vi	Dim d1 as Double				2002-02-02 02:02:02
40308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3150417	21			0	vi	Dim dAlpha as Double				2002-02-02 02:02:02
40309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3145252	22			0	vi	d1 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh đối với góc: ","đối")				2002-02-02 02:02:02
40310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3149582	23			0	vi	dAlpha = InputBox$ ("Nhập góc Alpha theo độ: ","Alpha")				2002-02-02 02:02:02
40311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3154016	24			0	vi	Print "chiều dài cảu cạnh kề với góc là"; (d1 / tan (dAlpha * Pi / 180))				2002-02-02 02:02:02
40312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080104.xhp	0	help	par_id3154731	25			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh SetAttr [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	bm_id3147559				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh SetAttr\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	hd_id3147559	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020414.xhp\" name=\"Câu lệnh SetAttr [Runtime]\"\>Câu lệnh SetAttr [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3147264	2			0	vi	Đặt thông tin thuộc tính về một tập tin cụ thể.				2002-02-02 02:02:02
40317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	hd_id3150359	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3154365	4			0	vi	SetAttr FileName As String, Attribute As Integer				2002-02-02 02:02:02
40319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	hd_id3125863	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3154909	6			0	vi	\<emph\>FileName:\</emph\> tên cũa tập tin (bao gồm đường dẫn) có các thuộc tính bạn muốn thử. Không nhập đường dẫn thì \<emph\>SetAttr\</emph\> tìm kiếm trong thư mục hiện thời. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
40321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3153192	7			0	vi	\<emph\>Thuộc tính:\</emph\> mẫu bit xác định các thuộc tính bạn muốn đặt hoặc gột:				2002-02-02 02:02:02
40322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3145786	8			0	vi	\<emph\>Giá trị\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
40323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3152596	9			0	vi	0 : tập tin bình thường.				2002-02-02 02:02:02
40324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3149262	10			0	vi	1 : tập tin chỉ-đọc.				2002-02-02 02:02:02
40325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3152576	13			0	vi	32 : tập tin đã thay đổi kể từ lần sao lưu cuối cùng (bit Kho lưu).				2002-02-02 02:02:02
40326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3153093	14			0	vi	Bạn có thể đặt nhiều thuộc tính đồng thời, bằng cách kết hợp những giá trị tương ứng trong một câu lệnh OR (hoặc) luận lý.				2002-02-02 02:02:02
40327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	hd_id3147434	15			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
40328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3154012	16			0	vi	Sub ExampleSetGetAttr				2002-02-02 02:02:02
40329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3148645	17			0	vi	On Error Goto ErrorHandler REM Define target for error-handler				2002-02-02 02:02:02
40330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3145647	18			0	vi	If Dir("C:\\test",16)="" Then MkDir "C:\\test"				2002-02-02 02:02:02
40331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3147126	19			0	vi	If Dir("C:\\test\\autoexec.sav")="" THEN Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav"				2002-02-02 02:02:02
40332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3151074	20			0	vi	SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,0				2002-02-02 02:02:02
40333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3153158	21			0	vi	Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\test\\autoexec.sav"				2002-02-02 02:02:02
40334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3149378	22			0	vi	SetAttr "c:\\test\\autoexec.sav" ,1				2002-02-02 02:02:02
40335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3150716	23			0	vi	print GetAttr( "c:\\test\\autoexec.sav" )				2002-02-02 02:02:02
40336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3154018	24			0	vi	end				2002-02-02 02:02:02
40337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3149121	25			0	vi	ErrorHandler:				2002-02-02 02:02:02
40338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3156275	26			0	vi	Print Error				2002-02-02 02:02:02
40339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3153707	27			0	vi	end				2002-02-02 02:02:02
40340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020414.xhp	0	help	par_id3145640	28			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Sin [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	bm_id3153896				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Sin\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	hd_id3153896	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080103.xhp\" name=\"Hàm Sin [Runtime]\"\>Hàm Sin [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3149456	2			0	vi	Trả về sin của một góc. Góc được ghi rõ theo độ. Kết quả nằm giữa -1 và +1.				2002-02-02 02:02:02
40345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3153379	3			0	vi	Dùng góc Alpha, hàm Sin trả về tỷ lệ là chiều dài của cạnh đối với góc chia cho chiều dài của cạnh huyền, trong một hình tam giác vuông góc.				2002-02-02 02:02:02
40346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3148798	4			0	vi	Sin(Alpha) = cạnh đối với góc/cạnh huyền				2002-02-02 02:02:02
40347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	hd_id3147230	5			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3154909	6			0	vi	Sin (Số)				2002-02-02 02:02:02
40349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	hd_id3156214	7			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3150870	8			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
40351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	hd_id3155132	9			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3145786	10			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định góc theo radian cho đó bạn muốn tính sin.				2002-02-02 02:02:02
40353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3155413	11			0	vi	Để chuyển đổi độ sang radian, nhân số độ với π/180 ; ngược lại, để chuyển đổi radian sang độ, nhân số radian với 180/π.				2002-02-02 02:02:02
40354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3149664	12			0	vi	grad=(radiant*180)/π				2002-02-02 02:02:02
40355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3153143	13			0	vi	radiant=(grad*π)/180				2002-02-02 02:02:02
40356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3151112	14			0	vi	π xấp xỉ là 3.141593.				2002-02-02 02:02:02
40357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	hd_id3163712	15			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3149482	16			0	vi	REM Trong mẫu ví dụ này, mục nhập theo đây có thể tính được cho một hình tam giác vuông góc:				2002-02-02 02:02:02
40359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3148577	17			0	vi	REM Cạnh đối với góc và góc (theo độ) để tinh chiều dài của cạnh huyền:				2002-02-02 02:02:02
40360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3152941	18			0	vi	Sub ExampleSine				2002-02-02 02:02:02
40361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3150011	19			0	vi	REM π = 3.1415926 là một biến đã xác định sẵn				2002-02-02 02:02:02
40362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3153159	20			0	vi	Dim d1 as Double				2002-02-02 02:02:02
40363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3154491	21			0	vi	Dim dAlpha as Double				2002-02-02 02:02:02
40364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3145251	22			0	vi	d1 = InputBox$ ("Nhập chiều dài của cạnh đối: ","Cạnh đối")				2002-02-02 02:02:02
40365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3148456	23			0	vi	dAlpha = InputBox$ ("Nhập góc Alpha theo độ: ","Alpha")				2002-02-02 02:02:02
40366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3153877	24			0	vi	Print "Chiều dài của cạnh huyền là"; (d1 / sin (dAlpha * Pi / 180))				2002-02-02 02:02:02
40367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080103.xhp	0	help	par_id3150717	25			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Trim [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	bm_id3150616				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Trim\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	hd_id3150616	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120311.xhp\" name=\"Hàm Trim [Runtime]\"\>Hàm Trim [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3149177	2			0	vi	Gỡ bỏ mọi dấu cách đi trước hay sau khỏi một biểu thức chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
40372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	hd_id3159157	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3155341	4			0	vi	Trim( Text As String )				2002-02-02 02:02:02
40374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	hd_id3155388	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3143228	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
40376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	hd_id3145609	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3159414	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào.				2002-02-02 02:02:02
40378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	hd_id3148663	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3150398	11			0	vi	Sub ExampleSpaces				2002-02-02 02:02:02
40380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3153525	12			0	vi	Dim sText2 as String,sText as String,sOut as String				2002-02-02 02:02:02
40381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3154908	13			0	vi	sText2 = " <*Las Vegas*> "				2002-02-02 02:02:02
40382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3144760	15			0	vi	sOut = "'"+sText2 +"'"+ Chr(13)				2002-02-02 02:02:02
40383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3151383	16			0	vi	sText = Ltrim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*> "				2002-02-02 02:02:02
40384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3151044	17			0	vi	sOut = sOut + "'"+sText +"'" + Chr(13)				2002-02-02 02:02:02
40385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3159149	18			0	vi	sText = Rtrim(sText2) REM sText = " <*Las Vegas*>"				2002-02-02 02:02:02
40386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3150449	19			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'" + Chr(13)				2002-02-02 02:02:02
40387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3149562	20			0	vi	sText = Trim(sText2) REM sText = "<*Las Vegas*>"				2002-02-02 02:02:02
40388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3161831	21			0	vi	sOut = sOut +"'"+ sText +"'"				2002-02-02 02:02:02
40389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3146120	22			0	vi	MsgBox sOut				2002-02-02 02:02:02
40390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120311.xhp	0	help	par_id3145364	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh While...Wend [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	bm_id3150400				0	vi	\<bookmark_value\>While;vòng lặp While...Wend\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	hd_id3150400	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090203.xhp\" name=\"Câu lệnh While...Wend [Runtime]\"\>Câu lệnh While...Wend [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3151211	2			0	vi	Khi một chương trình gặp một câu lệnh \<emph\>While\</emph\> (trong khi), nó thử điều kiện. Điều kiện là Sai thì chương trình cứ trực tiếp theo câu lệnh \<emph\>Wend\</emph\> (Cuối W?). Điều kiện Đúng thì thực hiện vòng lặp đến khi chương trình tìm \<emph\>Wend\</emph\> rồi nhảy về câu lệnh \<emph\>While\</emph\>. Nếu điều kiện vẫn còn đúng, thì vòng lặp được thực hiện lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
40395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3151041	3			0	vi	Khác với câu lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/03090201.xhp\" name=\"Do...Loop\"\>Do...Loop\</link\> (làm...vòng lặp), bạn không thể hủy bỏ một vòng lặp \<emph\>While...Wend\</emph\> bằng \<link href=\"text/sbasic/shared/03090412.xhp\" name=\"Exit\"\>Exit\</link\> (thoát). Không bao giờ nên thoát khỏi một vòng lặp \<emph\>While...Wend\</emph\> dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/03090302.xhp\" name=\"GoTo\"\>GoTo\</link\> (đi tới), vì nó có thể gây ra lỗi lúc chạy.				2002-02-02 02:02:02
40396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3145172	4			0	vi	Một câu lệnh kiểu \<emph\>Do...Loop\</emph\> ít chặt chẽ hơn câu lệnh \<emph\>While...Wend\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
40397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	hd_id3155133	5			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3147288	6			0	vi	Điều kiện While [Statement] Wend				2002-02-02 02:02:02
40399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	hd_id3153139	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3159153	8			0	vi	Sub ExampleWhileWend				2002-02-02 02:02:02
40401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3151114	9			0	vi	Dim stext As String				2002-02-02 02:02:02
40402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3153143	10			0	vi	Dim iRun As Integer				2002-02-02 02:02:02
40403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3155306	11			0	vi	sText ="Đây là một chuỗi văn bản ngắn."				2002-02-02 02:02:02
40404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3154011	12			0	vi	iRun = 1				2002-02-02 02:02:02
40405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3147215	13			0	vi	while iRun < Len(sText)				2002-02-02 02:02:02
40406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3147427	14			0	vi	if Mid(sText,iRun,1 )<> " " then Mid( sText ,iRun, 1, Chr( 1 + Asc( Mid(sText,iRun,1 )) )				2002-02-02 02:02:02
40407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3149665	15			0	vi	iRun = iRun + 1				2002-02-02 02:02:02
40408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3152939	16			0	vi	Wend				2002-02-02 02:02:02
40409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3153189	17			0	vi	MsgBox sText,0,"Văn bản đã mã hoá"				2002-02-02 02:02:02
40410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090203.xhp	0	help	par_id3145251	18			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Trình con và Hàm				2002-02-02 02:02:02
40412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	bm_id3149456				0	vi	\<bookmark_value\>thủ tục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;sử dụng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;gửi cho thủ tục và hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham số;cho thủ tục và hàm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tham số;gửi theo tham chiếu hoặc giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến;phạm vi\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phạm vi của biến\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến toàn cục (GLOBAL)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến công (PUBLIC)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biến riêng (PRIVATE)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hàm;trả về kiểu giá trị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trả về kiểu giá trị của hàm\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3149456	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01020300.xhp\"\>Sử dụng Thủ tục và Hàm\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150767	2			0	vi	Theo đây có mô tả về cách sử dụng cơ bản các trình con và hàm trong mã Basic của $[officename].				2002-02-02 02:02:02
40415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3151215	56			0	vi	Khi bạn tạo một mô-đun mới, $[officename] Basic tự động chèn một trình con tên « Main ». Tên mặc định này không có tác động thứ tự hoặc điểm bắt đầu của dự án $[officename] Basic. Bạn cũng có thể thay đổi tên này thành « SUB » một cách an toàn.				2002-02-02 02:02:02
40416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3154124	3			0	vi	Các trình con (SUB) và hàm (FUNCTION) giúp bạn bảo tồn một toàn cảnh có cấu trúc, bằng cách chia một chương trình ra các phần hợp lý.				2002-02-02 02:02:02
40417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3153193	4			0	vi	Một lợi ích của trình con và hàm là, một khi bạn phát triển mã chương trình chứa các thành phần công việc, bạn có thể dùng lại mã đó trong dự án khác.				2002-02-02 02:02:02
40418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3153770	26			0	vi	Gửi biến cho thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION)				2002-02-02 02:02:02
40419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3155414	27			0	vi	Có thể gửi biến cho cả hai trình con và hàm. Tuy nhiên, phải khai báo hàm hoặc trình con sẽ chấp nhận tham số.				2002-02-02 02:02:02
40420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3163710	28			0	vi	SUB Tên_trình_con(\<emph\>Tham_số1 As Kiểu, Tham_số2 As Kiểu,...\</emph\>)				2002-02-02 02:02:02
40421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3151114	29			0	vi	Mã chương trình				2002-02-02 02:02:02
40422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3146975	30			0	vi	END SUB				2002-02-02 02:02:02
40423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3152577	31			0	vi	SUB (trình con) được gọi dùng cú pháp này:				2002-02-02 02:02:02
40424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3159154	32			0	vi	Tên_trình_con(Giá_trị1, Giá_trị2,...)				2002-02-02 02:02:02
40425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3147124	33			0	vi	Các tham số được gửi cho một trình con (SUB) phải tương ứng với các tham số được ghi rõ trong lời khai báo trình con (SUB).				2002-02-02 02:02:02
40426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3147397	34			0	vi	Cũng vậy với hàm (FUNCTION). Hơn nữa, hàm lúc nào cũng trả về kết quả kiểu hàm. Kết quả của hàm được xác định bằng cách gán giá trị trả về cho tên hàm:				2002-02-02 02:02:02
40427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3149412	35			0	vi	FUNCTION Tên_hàm(Tham_số1 As Kiểu, Tham_số2 As Kiểu,...) As Kiểu				2002-02-02 02:02:02
40428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3156284	36			0	vi	Mã chương trình				2002-02-02 02:02:02
40429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3145799	37			0	vi	\<emph\>Tên_hàm=Kết_quả\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
40430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150716	38			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
40431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3153839	39			0	vi	Hàm (FUNCTION) được gọi bằng cú pháp này:				2002-02-02 02:02:02
40432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3146914	40			0	vi	Biến=Tên_hàm(Tham_số1, Tham_số2,...)				2002-02-02 02:02:02
40433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_idN107B3				0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng tên có khả năng đầy đủ để gọi một hàm hoặc trình con:\<br/\>\<item type=\"literal\"\>Thư_viện.Mô-đun.Vĩ_lệnh()\</item\>\<br/\> Chẳng hạn, để gọi vĩ lệnh Autotext từ thư viện Gimmicks, dùng lệnh này:\<br/\>\<item type=\"literal\"\>Gimmicks.AutoText.Main()\</item\>				2002-02-02 02:02:02
40434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3156276	45			0	vi	Gửi biến theo giá trị hoặc tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
40435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3155765	47			0	vi	Có thể gửi tham số cho một trình con hoặc một hàm, hoặc theo tham chiếu hoặc theo giá trị. Nếu không phải được ghi rõ khác, một tham số lúc nào cũng được gửi theo tham chiếu. Có nghĩa là một hàm hoặc trình con sẽ nhận được tham số và có khả năng đọc và sửa đổi giá trị của nó.				2002-02-02 02:02:02
40436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3145640	53			0	vi	Muốn gửi một tham số theo giá trị thì chèn từ khoá « ByVal » vào phía trước tham số khi bạn gọi một trình con (SUB) hoặc hàm (FUNCTION), v.d.:				2002-02-02 02:02:02
40437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150042	54			0	vi	Kết_quả = Hàm(\<emph\>ByVal\</emph\> Tham_số)				2002-02-02 02:02:02
40438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3149258	55			0	vi	Trong trường hợp này, nội dung gốc của tham số sẽ không bị hàm sửa đổi, vì nó chỉ nhận được giá trị, không phải tham số chính nó.				2002-02-02 02:02:02
40439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3150982	57			0	vi	Phạm vi của Biến				2002-02-02 02:02:02
40440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3149814	58			0	vi	Một biến được xác định bên trong một trình con hoặc hàm thì chỉ còn lại hợp lệ đến khi thủ tục thoát. Biến kiểu này được gọi là một biến « cục bộ ». Trong rất nhiều trường hợp đều, bạn cần một biến là hợp lệ trong mọi thủ tục, trong mọi mô-đun của mọi thư viện, hoặc sau khi một trình con hoặc hàm đã thoát.				2002-02-02 02:02:02
40441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3154186	59			0	vi	Khai báo biến bên ngoài một trình con (SUB) hoặc hàm (FUNCTION)				2002-02-02 02:02:02
40442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150208	111			0	vi	GLOBAL VarName As TYPENAME				2002-02-02 02:02:02
40443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3145258	112			0	vi	Biến là hợp lệ trong suốt phiên chạy $[officename] đó.				2002-02-02 02:02:02
40444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3153198	60			0	vi	PUBLIC VarName As TYPENAME				2002-02-02 02:02:02
40445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150088	61			0	vi	Biến là hợp lệ trong tất cả các mô-đun.				2002-02-02 02:02:02
40446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3158212	62			0	vi	PRIVATE VarName As TYPENAME				2002-02-02 02:02:02
40447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3152994	63			0	vi	Biến chỉ là hợp lệ trong mô-đun này.				2002-02-02 02:02:02
40448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150886	64			0	vi	DIM VarName As TYPENAME				2002-02-02 02:02:02
40449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3150368	65			0	vi	Biến chỉ là hợp lệ trong mô-đun này.				2002-02-02 02:02:02
40450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id5097506				0	vi	Mẫu thí dụ về biến riêng				2002-02-02 02:02:02
40451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id8738975				0	vi	Ép buộc các biến riêng là riêng qua các mô-đun, bằng cách đặt « CompatibilityMode(true) ».				2002-02-02 02:02:02
40452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id146488				0	vi	REM ***** Module1 *****				2002-02-02 02:02:02
40453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id2042298				0	vi	Private myText As String				2002-02-02 02:02:02
40454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id2969756				0	vi	Sub initMyText				2002-02-02 02:02:02
40455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id9475997				0	vi	myText = "Hello"				2002-02-02 02:02:02
40456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id6933500				0	vi	print "in module1 : ", myText				2002-02-02 02:02:02
40457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id631733				0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id8234199				0	vi	REM ***** Module2 *****				2002-02-02 02:02:02
40459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id6969512				0	vi	'Option Explicit				2002-02-02 02:02:02
40460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id1196935				0	vi	Sub demoBug				2002-02-02 02:02:02
40461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id1423993				0	vi	CompatibilityMode( true )				2002-02-02 02:02:02
40462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id6308786				0	vi	initMyText				2002-02-02 02:02:02
40463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id4104129				0	vi	' Giờ thì trả về chuỗi rỗng				2002-02-02 02:02:02
40464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id7906125				0	vi	' (hoặc tạo lỗi cho Tùy chọn Dứt khoát)				2002-02-02 02:02:02
40465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id8055970				0	vi	print "Now in module2 : ", myText				2002-02-02 02:02:02
40466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id2806176				0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3154368	66			0	vi	Lưu nội dung biến đổi sau khi thoát khỏi một trình con (SUB) hoặc hàm (FUNCTION)				2002-02-02 02:02:02
40468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3156288	67			0	vi	STATIC VarName As TYPENAME				2002-02-02 02:02:02
40469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3154486	68			0	vi	Biến giữ lại giá trị đến khi hàm hoặc trình con được nhập lần kế tiếp. Lời khai báo phải nằm bên trong một hàm hoặc trình con.				2002-02-02 02:02:02
40470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	hd_id3155809	41			0	vi	Ghi rõ kiểu giá trị trả về của một hàm (FUNCTION)				2002-02-02 02:02:02
40471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3149404	42			0	vi	Giống như đối với biến, hãy kèm thêm một ký tự khai báo kiểu phía sau tên hàm, hoặc kiểu được ngụ ý bởi « As » và từ khoá tương ứng ở kết thúc của danh sách tham số, để xác định kiểu của giá trị trả về của hàm, v.d.				2002-02-02 02:02:02
40472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020300.xhp	0	help	par_id3152899	43			0	vi	Function WordCount(WordText as String) \<emph\>as Integer\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
40473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh GoTo [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	bm_id3159413				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh GoTo\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	hd_id3159413	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090302.xhp\" name=\"Câu lệnh GoTo [Runtime]\"\>Câu lệnh GoTo [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3153379	2			0	vi	Tiếp tục thực hiện chương trình bên trong một chương trình con hay hàm, ở dòng thủ tục được nhãn ngụ ý.				2002-02-02 02:02:02
40477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	hd_id3149656	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3154367	4			0	vi	xem Tham số				2002-02-02 02:02:02
40479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	hd_id3150870	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3156214	6			0	vi	Sub/Function				2002-02-02 02:02:02
40481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3156424	7			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
40482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3154685	8			0	vi	 Label1				2002-02-02 02:02:02
40483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3145786	9			0	vi	\<emph\>Label2:\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
40484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3161832	10			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
40485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3146120	11			0	vi	Exit Sub				2002-02-02 02:02:02
40486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3150010	12			0	vi	\<emph\>Label1:\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
40487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3152462	13			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
40488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3149664	14			0	vi	GoTo Label2				2002-02-02 02:02:02
40489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3152886	15			0	vi	End Sub/Function				2002-02-02 02:02:02
40490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3152596	16			0	vi	Hãy dùng câu lệnh \<emph\>GoTo\</emph\> để báo $[officename] Basic tiếp tục thực hiện chương trình ở nơi khác bên trong thủ tục đó. Vị trí phải được một nhãn ngụ ý. Để đặt một nhãn, gán một tên, sau đó kết thúc bằng một dấu hai chấm « : ».				2002-02-02 02:02:02
40491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id3155416	17			0	vi	Không thể sử dụng câu lệnh \<emph\>GoTo\</emph\> để nhảy ra một chương trình con hay hàm.				2002-02-02 02:02:02
40492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	hd_id3154731	19			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
40493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090302.xhp	0	help	par_id6967035				0	vi	xem Tham số				2002-02-02 02:02:02
40494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm RGB [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	hd_id3150792	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010305.xhp\" name=\"Hàm RGB [Runtime]\"\>Hàm RGB [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3150447	2			0	vi	Trả về một \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"giá trị màu số nguyên dài\"\>giá trị màu số nguyên dài\</link\> chứa ba thành phần màu đỏ, màu lục và màu xanh.				2002-02-02 02:02:02
40497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	hd_id3147229	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3155132	4			0	vi	RGB (Đỏ, Lục, Xanh)				2002-02-02 02:02:02
40499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	hd_id3156442	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3159153	6			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
40501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	hd_id3154013	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3152597	8			0	vi	\<emph\>Red\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà tương ứng với thành phần màu đỏ (0-255) của màu ghép.				2002-02-02 02:02:02
40503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3146974	9			0	vi	\<emph\>Green\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà tương ứng với thành phần màu lục (0-255) của màu ghép.				2002-02-02 02:02:02
40504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3151113	10			0	vi	\<emph\>Blue\</emph\>: bất cứ biểu thức số nguyên nào mà tương ứng với thành phần màu xanh (0-255) của màu ghép.				2002-02-02 02:02:02
40505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	hd_id3147435	11			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3156283	12			0	vi	Sub ExampleColor				2002-02-02 02:02:02
40507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3149582	13			0	vi	Dim lVar As Long				2002-02-02 02:02:02
40508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3150417	14			0	vi	lVar = rgb(128,0,200)				2002-02-02 02:02:02
40509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3145647	15			0	vi	msgbox "The color " & lVar & " consists of:" & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
40510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3154491	16			0	vi	"red= " & red(lVar) & Chr(13)&_				2002-02-02 02:02:02
40511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3149401	17			0	vi	"green= " & green(lVar) & Chr(13)&_				2002-02-02 02:02:02
40512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3150716	18			0	vi	"blue= " & blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors"				2002-02-02 02:02:02
40513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010305.xhp	0	help	par_id3150752	19			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateUnoValue [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	bm_id3150682				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateUnoValue\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	hd_id3150682	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132300.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoValue [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoValue [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3147291	2			0	vi	Trả về một đối tượng mà đại diện một giá trị kiểu chặt chẽ tham chiếu đến hệ thống kiểu Uno. 				2002-02-02 02:02:02
40518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3143267	3			0	vi	Đối tượng này được tự động chuyển đổi sang bất cứ kiểu tương ứng nào khi được gửi cho Uno. Kiểu phải được ghi rõ theo tên kiểu Uno có khả năng đầy đủ.				2002-02-02 02:02:02
40519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3153626	4			0	vi	Giao diện API của $[officename] thường dùng kiểu Any (bất kỳ). Nó là bộ phận tương ứng với kiểu Variant (biến thế) được biết từ các môi trường khác. Kiểu Any giữ một kiểu Uno tùy ý, và được dùng trong các giao diện Uno chung.				2002-02-02 02:02:02
40520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	hd_id3147560	5			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3154760	6			0	vi	oUnoValue = CreateUnoValue( "[]byte", MyBasicValue ) để được một dãy byte				2002-02-02 02:02:02
40522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3150541	7			0	vi	Nếu CreateUnoValue không thể được chuyển đổi sang kiểu Uno đã ghi rõ, thì gặp lỗi. Để chuyển đổi, dùng dịch vụ TypeConverter.				2002-02-02 02:02:02
40523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3153524	8			0	vi	Hàm này dự định để sử dụng trong trường hợp mà cơ chế chuyển đổi kiểu Basic sang Uno mặc định không còn đủ. Đây có thể xảy ra khi bạn thử truy cập đến giao diện chung dựa vào kiểu Any (bất kỳ), v.d. « XPropertySet::setPropertyValue( Name, Value ) » hay « X???Container::insertBy???( ???, Value ) », từ $[officename] Basic. Lúc chạy, Basic không nhận ra các kiểu này vì chúng chỉ được định nghĩa trong dịch vụ tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
40524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3154366	9			0	vi	Trong trường hợp kiểu này, $[officename] Basic chọn kiểu tương ứng tốt nhất với kiểu Basic cần chuyển đổi. Tuy nhiên, nếu kiểu không đúng được chọn, một lỗi sẽ xảy ra. Bạn nên sử dụng hàm CreateUnoValue() để tạo một giá trị cho kiểu Uno không rõ.				2002-02-02 02:02:02
40525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132300.xhp	0	help	par_id3150769	10			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng hàm này để gửi giá trị khác Any, nhưng ứng xử này không phải khuyến khích. Nếu Basic đã biết kiểu đích, dùng hàm CreateUnoValue() sẽ chỉ dẫn tới thao tác chuyển đổi thêm nữa mà làm cho mã Basic thực hiện chậm.				2002-02-02 02:02:02
40526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030000.xhp	0	help	tit				0	vi	IDE (Môi trường Phát triển Hợp nhất)				2002-02-02 02:02:02
40527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030000.xhp	0	help	bm_id3145090				0	vi	\<bookmark_value\>Basic IDE;môi trường phát triển hợp nhất\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE;Integrated Development Environment\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030000.xhp	0	help	hd_id3145090	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01030000.xhp\" name=\"Môi trường phát triển hợp nhất (IDE)\"\>Môi trường phát triển hợp nhất (IDE)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030000.xhp	0	help	par_id3146795	2			0	vi	Phần này diễn tả Môi trường Phát triễn Hợp nhất cho $[officename] Basic.				2002-02-02 02:02:02
40530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefStr [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	bm_id6161381				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefStr\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN10577				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101140.xhp\"\>Câu lệnh DefStr [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN10587				0	vi	Không ghi rõ ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu thì câu lệnh \<emph\>DefStr\</emph\> đặt kiểu biến mặc định, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
40534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN1058A				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN1058E				0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
40536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN10591				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN10595				0	vi	\<emph\>Phạm_vi_ký_tự :\</emph\> các chữ mà ghi rõ phạm vi các biến cho chúng bạn muốn đặt một kiểu dữ liệu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
40538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN1059C				0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
40539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105A3				0	vi	\<emph\>Từ khoá :\</emph\> kiểu biến mặc định				2002-02-02 02:02:02
40540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105AA				0	vi	\<emph\>DefStr:\</emph\> chuỗi				2002-02-02 02:02:02
40541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105B1				0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105B5				0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				2002-02-02 02:02:02
40543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105B8				0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
40544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105BB				0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
40545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105BE				0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
40546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105C1				0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
40547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105C4				0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
40548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105C7				0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
40549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105CA				0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
40550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105CD				0	vi	DefStr s				2002-02-02 02:02:02
40551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105D0				0	vi	Sub ExampleDefStr				2002-02-02 02:02:02
40552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105D3				0	vi	sStr=String REM sStr là một biến chuỗi ngầm				2002-02-02 02:02:02
40553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101140.xhp	0	help	par_idN105D6				0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Const [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	bm_id3146958				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Const\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	hd_id3146958	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100700.xhp\" name=\"Câu lệnh Const [Runtime]\"\>Câu lệnh Const [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3154143	2			0	vi	Xác định một chuỗi dưới dạng một hằng số.				2002-02-02 02:02:02
40558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	hd_id3150670	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3150984	4			0	vi	Const Văn_bản = Biểu_thức				2002-02-02 02:02:02
40560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	hd_id3147530	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3153897	6			0	vi	\<emph\>Văn_bản:\</emph\> bất cứ tên hằng số nào mà tùy theo ước quy đặt tên tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
40562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3147264	7			0	vi	Một hằng số là một biến giúp cải tiến khả năng đọc của một chương trình. Hằng số không phải được xác định dưới dạng một kiểu biến nào đó, nhưng được dùng làm vật thế chỗ trong mã nguồn. Bạn chỉ có thể xác định mỗi hằng số một lần, sau đó thì không thể sửa đổi. Hãy dùng câu lệnh này để xác định một hằng số :				2002-02-02 02:02:02
40563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3150542	8			0	vi	CONST ConstName=Expression				2002-02-02 02:02:02
40564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3150400	9			0	vi	Kiểu biểu thức không thích đáng. Nếu một chương trình được khởi chạy, $[officename] Basic chuyển đổi mã chương trình một cách nội bộ, để mỗi lần dùng hằng số, biểu thức đã xác định sẽ thay thế nó.				2002-02-02 02:02:02
40565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	hd_id3154366	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3145420	11			0	vi	Sub ExampleConst				2002-02-02 02:02:02
40567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3154217	12			0	vi	Const iVar = 1964				2002-02-02 02:02:02
40568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3156281	13			0	vi	Msgbox iVar				2002-02-02 02:02:02
40569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3153969	14			0	vi	Const sVar = "Program", dVar As Double = 1.00				2002-02-02 02:02:02
40570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3149560	15			0	vi	Msgbox sVar & " " & dVar				2002-02-02 02:02:02
40571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100700.xhp	0	help	par_id3153368	16			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Stop [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	bm_id3153311				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Stop\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090408.xhp\" name=\"Câu lệnh Stop [Runtime]\"\>Câu lệnh Stop [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3154142	2			0	vi	Dừng thực hiện chương trình Basic.				2002-02-02 02:02:02
40576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	hd_id3153126	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3156023	4			0	vi	Stop				2002-02-02 02:02:02
40578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	hd_id3156344	5			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3148552	6			0	vi	Sub ExampleStop				2002-02-02 02:02:02
40580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3153897	7			0	vi	Dim iVar As Single				2002-02-02 02:02:02
40581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3153380	8			0	vi	iVar = 36				2002-02-02 02:02:02
40582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3150400	9			0	vi	Stop				2002-02-02 02:02:02
40583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3148799	10			0	vi	Msgbox Sqr(iVar)				2002-02-02 02:02:02
40584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090408.xhp	0	help	par_id3151043	11			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi ASCII/ANSI trong chuỗi				2002-02-02 02:02:02
40586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120100.xhp	0	help	hd_id3147443	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120100.xhp\" name=\"Chuyển đổi ASCII/ANSI trong chuỗi\"\>Chuyển đổi ASCII/ANSI trong chuỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120100.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	Những hàm theo đây có chuyển đổi chuỗi sang và từ mã ASCII hay ANSI.				2002-02-02 02:02:02
40588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsNull [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	bm_id3155555				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsNull\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị Null\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	hd_id3155555	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102600.xhp\" name=\"Hàm IsNull [Runtime]\"\>Hàm IsNull [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	Thử nếu một BIến thế chứa giá trị Null đặc biệt, hay không. Giá trị Null ngụ ý rằng biến đó không chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
40592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	hd_id3150670	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3150984	4			0	vi	IsNull (BIến)				2002-02-02 02:02:02
40594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	hd_id3149514	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3145609	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
40596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	hd_id3149669	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3159414	8			0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> bắt cứ biến nào cần thử. Hàm này trả về Đúng nếu Biến thế chứa giá trị Rỗng, không thì Sai.				2002-02-02 02:02:02
40598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_idN1062A				0	vi	\<emph\>Null\</emph\>: giá trị này được dùng cho một kiểu con dữ liệu biến thế không có nội dung hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
40599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	hd_id3153381	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3154140	10			0	vi	Sub ExampleIsNull				2002-02-02 02:02:02
40601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3145172	11			0	vi	Dim vVar As Variant				2002-02-02 02:02:02
40602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3144760	12			0	vi	msgbox IsNull(vVar)				2002-02-02 02:02:02
40603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102600.xhp	0	help	par_id3153970	13			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Green [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	bm_id3148947				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Green\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	hd_id3148947	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010302.xhp\" name=\"Hàm Green [Runtime]\"\> Hàm Green [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3153361	2			0	vi	Trả về thành phần màu Lục của mã màu đã cho.				2002-02-02 02:02:02
40608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	hd_id3154140	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3153969	4			0	vi	Green (Color As Long)				2002-02-02 02:02:02
40610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	hd_id3154124	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3153194	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
40612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	hd_id3154909	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3153770	8			0	vi	\<emph\>Color\</emph\>: biểu thức số nguyên dài mà ghi rõ một \<link href=\"text/sbasic/shared/00000003.xhp#farbcodes\" name=\"mã màu\"\>mã màu\</link\> cho đó cần trả về thành phần màu Lục.				2002-02-02 02:02:02
40614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	hd_id3149664	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3156442	10			0	vi	Sub ExampleColor				2002-02-02 02:02:02
40616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3146974	11			0	vi	Dim lVar As Long				2002-02-02 02:02:02
40617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3145750	12			0	vi	lVar = rgb(128,0,200)				2002-02-02 02:02:02
40618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3151117	13			0	vi	msgbox "The color " & lVar & " contains the components:" & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
40619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3153951	14			0	vi	"red = " & red(lVar) & Chr(13)&_				2002-02-02 02:02:02
40620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3152462	15			0	vi	"green = " & green(lVar) & Chr(13)&_				2002-02-02 02:02:02
40621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3154730	16			0	vi	"blue = " & blue(lVar) & Chr(13) , 64,"colors"				2002-02-02 02:02:02
40622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010302.xhp	0	help	par_id3144764	17			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsUnoStruct [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	bm_id3146117				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsUnoStruct\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	hd_id3146117	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104500.xhp\" name=\"Hàm IsUnoStruct [Runtime]\"\>Hàm IsUnoStruct [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_id3146957	2			0	vi	Trả về Đúng nếu đối tượng đã cho là một cấu trúc Uno.				2002-02-02 02:02:02
40627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	hd_id3148538	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_id3155341	4			0	vi	IsUnoStruct( Kiểu Uno )				2002-02-02 02:02:02
40629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	hd_id3148473	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_id3145315	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
40631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	hd_id3145609	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_id3148947	8			0	vi	Kiểu Uno : một UnoObject				2002-02-02 02:02:02
40633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	hd_id3156343	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10632				0	vi	Sub Main				2002-02-02 02:02:02
40635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10635				0	vi	Dim bIsStruct				2002-02-02 02:02:02
40636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10638				0	vi	' Instantiate a service				2002-02-02 02:02:02
40637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN1063B				0	vi	Dim oSimpleFileAccess				2002-02-02 02:02:02
40638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN1063E				0	vi	oSimpleFileAccess = CreateUnoService( "com.sun.star.ucb.SimpleFileAccess" )				2002-02-02 02:02:02
40639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10641				0	vi	bIsStruct = IsUnoStruct( oSimpleFileAccess )				2002-02-02 02:02:02
40640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10644				0	vi	MsgBox bIsStruct ' Displays False because oSimpleFileAccess is NO struct				2002-02-02 02:02:02
40641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10649				0	vi	' Instantiate a Property struct				2002-02-02 02:02:02
40642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN1064D				0	vi	Dim aProperty As New com.sun.star.beans.Property				2002-02-02 02:02:02
40643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10650				0	vi	bIsStruct = IsUnoStruct( aProperty )				2002-02-02 02:02:02
40644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10653				0	vi	MsgBox bIsStruct ' Displays True because aProperty is a struct				2002-02-02 02:02:02
40645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10658				0	vi	bIsStruct = IsUnoStruct( 42 )				2002-02-02 02:02:02
40646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN1065B				0	vi	MsgBox bIsStruct ' Displays False because 42 is NO struct				2002-02-02 02:02:02
40647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104500.xhp	0	help	par_idN10660				0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Hour [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	bm_id3156042				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm Hour\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	hd_id3156042	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030201.xhp\" name=\"Hàm Hour [Runtime]\"\>Hàm Hour [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3149346	2			0	vi	Trả về giờ (tiếng) từ một giá trị thời gian được tạo bởi hàm TimeSerial hay TimeValue.				2002-02-02 02:02:02
40652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	hd_id3147574	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3147264	4			0	vi	Hour (Số)				2002-02-02 02:02:02
40654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	hd_id3145069	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3149670	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
40656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	hd_id3150359	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3154366	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức số chứa giá trị thời gian kiểu dãy được dùng để trả về giá trị giờ.				2002-02-02 02:02:02
40658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3154909	9			0	vi	Hàm này là mặt đối lập của hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>. Nó trả về một giá trị số nguyên mà đại diện giờ từ một giá trị thời gian được tạo bởi hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\> hay \<emph\>TimeValue \</emph\>. Ví dụ, biểu thức				2002-02-02 02:02:02
40659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3163798	10			0	vi	In ra Hour(TimeSerial(12:30:41))				2002-02-02 02:02:02
40660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3155132	11			0	vi	trả về giá trị 12.				2002-02-02 02:02:02
40661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	hd_id3147348	12			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3146985	13			0	vi	Sub ExampleHour				2002-02-02 02:02:02
40663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3156441	14			0	vi	In ra "Giờ hiện thời là " & Hour( Now )				2002-02-02 02:02:02
40664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030201.xhp	0	help	par_id3153145	15			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Call [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	bm_id3154422				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Call\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	hd_id3154422	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090401.xhp\" name=\"Câu lệnh Call [Runtime]\"\>Câu lệnh Call [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Truyền điều khiển của chương trình sang một chương trình con, một hàm hay một thủ tục DLL.				2002-02-02 02:02:02
40669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	hd_id3153345	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3150984	4			0	vi	[Call] Tên [Tham_số]				2002-02-02 02:02:02
40671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	hd_id3150771	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3148473	6			0	vi	\<emph\>Tên:\</emph\> tên của chương trình con, hàm hay DLL bạn muốn gọi.				2002-02-02 02:02:02
40673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3148946	7			0	vi	\<emph\>Tham số :\</emph\> các tham số cần gửi cho thủ tục. Kiểu và số các tham số thì phụ thuộc vào thủ tục đang thực hiện.				2002-02-02 02:02:02
40674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3154216	8			0	vi	Một từ khoá vẫn tùy chọn khi bạn gọi một thủ tục. Nếu một hàm được thực hiện dưới dạng một biểu thức, thì các tham số phải nằm trong dấu ngoặc trong câu lệnh. Nếu một DLL được gọi, trước tiên nó phải được xác định trong \<emph\>Declare-Statement\</emph\> (câu lệnh khai báo).				2002-02-02 02:02:02
40675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	hd_id3125865	9			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
40676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3159254	12			0	vi	Sub ExampleCall				2002-02-02 02:02:02
40677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3161832	13			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
40678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3147317	14			0	vi	sVar = "Office"				2002-02-02 02:02:02
40679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3145273	15			0	vi	Call f_callFun sVar				2002-02-02 02:02:02
40680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3147435	16			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
40681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3155414	18			0	vi	Sub f_callFun (sText as String)				2002-02-02 02:02:02
40682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3151112	19			0	vi	Msgbox sText				2002-02-02 02:02:02
40683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090401.xhp	0	help	par_id3148646	20			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Sgn [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	bm_id3148474				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Sgn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	hd_id3148474	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080701.xhp\" name=\"Hàm Sgn [Runtime]\"\>Hàm Sgn [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3148686	2			0	vi	Trả về một số nguyên giữa -1 và +1 mà ngụ ý nếu số được gửi cho hàm là dương, âm hay số không.				2002-02-02 02:02:02
40688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	hd_id3156023	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3153897	4			0	vi	Sgn (Số)				2002-02-02 02:02:02
40690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	hd_id3145069	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3150359	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
40692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	hd_id3150543	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3154365	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : biểu thức thuộc số mà quyết định giá trị được hàm trả về.				2002-02-02 02:02:02
40694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3150767	9			0	vi	NumExpression				2002-02-02 02:02:02
40695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3150441	10			0	vi	Giá trị trả về				2002-02-02 02:02:02
40696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3161833	11			0	vi	âm				2002-02-02 02:02:02
40697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3155306	12			0	vi	Sgn trả về -1.				2002-02-02 02:02:02
40698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3145271	13			0	vi	0				2002-02-02 02:02:02
40699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3146119	14			0	vi	Sgn trả về 0.				2002-02-02 02:02:02
40700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3153139	15			0	vi	dương				2002-02-02 02:02:02
40701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3154319	16			0	vi	Sgn trả về 1.				2002-02-02 02:02:02
40702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	hd_id3152576	17			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3154791	18			0	vi	Sub ExampleSgn				2002-02-02 02:02:02
40704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3155416	19			0	vi	Print sgn(-10) REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
40705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3154096	20			0	vi	Print sgn(0) REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
40706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3148457	21			0	vi	Print sgn(10) REM trả về 1				2002-02-02 02:02:02
40707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080701.xhp	0	help	par_id3144765	22			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh đóng [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	bm_id3157896				0	vi	\<bookmark_value\>Câu lệnh đóng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	hd_id3157896	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020101.xhp\" name=\"Câu lệnh đóng [Runtime]\"\>Câu lệnh đóng [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147573	2			0	vi	Đóng một tập tin cụ thể mà được mở bằng câu lệnh Open (Mở).				2002-02-02 02:02:02
40712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	hd_id3156344	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147265	4			0	vi	Close FileNumber As Integer[, FileNumber2 As Integer[,...]] 				2002-02-02 02:02:02
40714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	hd_id3153379	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3150791	6			0	vi	\<emph\>FileNumber:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ số hiệu của kênh dữ liệu đã được mở bằng câu lệnh \<emph\>Open\</emph\> (Mở).				2002-02-02 02:02:02
40716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	hd_id3153192	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154909	8			0	vi	Sub ExampleWorkWithAFile				2002-02-02 02:02:02
40718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154124	9			0	vi	Dim iNumber As Integer				2002-02-02 02:02:02
40719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3155132	10			0	vi	Dim sLine As String				2002-02-02 02:02:02
40720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3155854	11			0	vi	Dim aFile As String				2002-02-02 02:02:02
40721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3146985	34			0	vi	Dim sMsg as String				2002-02-02 02:02:02
40722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154013	12			0	vi	aFile = "c:\\data.txt"				2002-02-02 02:02:02
40723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3152598	13			0	vi	sMsg = ""				2002-02-02 02:02:02
40724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147427	14			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
40725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3151112	15			0	vi	Open aFile For Output As #iNumber				2002-02-02 02:02:02
40726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3153727	16			0	vi	Print #iNumber, "First line of text"				2002-02-02 02:02:02
40727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147350	17			0	vi	Print #iNumber, "Another line of text"				2002-02-02 02:02:02
40728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3149667	18			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
40729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3145801	22			0	vi	iNumber = Freefile				2002-02-02 02:02:02
40730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147396	23			0	vi	Open aFile For Input As iNumber				2002-02-02 02:02:02
40731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3147124	24			0	vi	While not eof(iNumber)				2002-02-02 02:02:02
40732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154491	25			0	vi	Line Input #iNumber, sLine				2002-02-02 02:02:02
40733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3149581	26			0	vi	If sLine <>"" then				2002-02-02 02:02:02
40734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3155602	27			0	vi	sMsg = sMsg & sLine & chr(13)				2002-02-02 02:02:02
40735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154511	29			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
40736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3150749	30			0	vi	wend				2002-02-02 02:02:02
40737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3156276	31			0	vi	Close #iNumber				2002-02-02 02:02:02
40738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3155066	35			0	vi	Msgbox sMsg				2002-02-02 02:02:02
40739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020101.xhp	0	help	par_id3154754	32			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm TimeValue [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	bm_id3149670				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TimeValue\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	hd_id3149670	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030206.xhp\" name=\"Hàm TimeValue [Runtime]\"\>Hàm TimeValue [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3153361	2			0	vi	Tính một giá trị thời gian dãy từ giờ, phút và giây đã ghi rõ (các tham số được gửi dạng chuỗi) mà đại diện thời gian theo một giá trị thuộc số riêng lẻ. Giá trị này có thể được dùng để tính hiệu số giữa hai thời gian.				2002-02-02 02:02:02
40744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	hd_id3154138	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3156282	4			0	vi	TimeValue (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
40746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	hd_id3153969	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3156424	6			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
40748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	hd_id3145172	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3145786	8			0	vi	\<emph\>Văn bản\</emph\>: bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa thời gian bạn muốn tính theo định dạng « GG:PP:gg ».				2002-02-02 02:02:02
40750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3152578	9			0	vi	Hãy dùng hàm \<emph\>TimeValue\</emph\> để chuyển đổi bất cứ thời gian nào sang một giá trị riêng lẻ, để tính hiệu số thời gian.				2002-02-02 02:02:02
40751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3163710	10			0	vi	Hàm \<emph\> TimeValue \</emph\> trả về kiểu Biến thể có VarType 7 (Ngày), và cất giữ giá trị này theo một số chính xác đôi giữa 0 và 0.9999999999.				2002-02-02 02:02:02
40752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3151117	11			0	vi	Khác với hàm \<emph\>DateSerial\</emph\> hay \<emph\>DateValue\</emph\>, trong chúng giá trị ngày tháng dãy có kết quả là số ngày tương đối với một ngày tháng cố định, bạn có thể tính với các giá trị được hàm \<emph\>TimeValue\</emph\> trả về, nhưng vẫn không thể ước tính chúng.				2002-02-02 02:02:02
40753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3147426	12			0	vi	Trong hàm \<emph\>TimeSerial\</emph\>, bạn có thể gửi mỗi tham số riêng (giờ, phút, giây) dạng một biểu thức thuộc số riêng. Đối với hàm \<emph\>TimeValue\</emph\>, tuy nhiên, bạn có thể gửi một chuỗi dạng tham số chứa thời gian.				2002-02-02 02:02:02
40754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	hd_id3145271	13			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3152597	30			0	vi	Sub ExampleTimerValue				2002-02-02 02:02:02
40756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3147348	31			0	vi	Dim daDT as Date				2002-02-02 02:02:02
40757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3148576	32			0	vi	Dim a1, b1, c1, a2, b2, c2 as String				2002-02-02 02:02:02
40758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3149378	33			0	vi	a1 = "giờ bắt đầu"				2002-02-02 02:02:02
40759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3145800	34			0	vi	b1 = "giờ kết thúc"				2002-02-02 02:02:02
40760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3151074	35			0	vi	c1 = "tổng thời gian"				2002-02-02 02:02:02
40761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3154492	37			0	vi	a2 = "8:34"				2002-02-02 02:02:02
40762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3155602	38			0	vi	b2 = "18:12"				2002-02-02 02:02:02
40763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3150715	39			0	vi	daDT = TimeValue(b2) - TimeValue(a2)				2002-02-02 02:02:02
40764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3153838	40			0	vi	c2 = a1 & ": " & a2 & chr(13)				2002-02-02 02:02:02
40765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3150749	41			0	vi	c2 = c2 & b1 & ": " & b2 & chr(13)				2002-02-02 02:02:02
40766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3154755	42			0	vi	c2 = c2 & c1 & ": " & trim(Str(Hour(daDT))) & ":" & trim(Str(Minute(daDT))) & ":" & trim(Str(Second(daDT)))				2002-02-02 02:02:02
40767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3153714	43			0	vi	Msgbox c2				2002-02-02 02:02:02
40768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030206.xhp	0	help	par_id3155767	44			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Function [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	bm_id3153346				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Function\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	hd_id3153346	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090406.xhp\" name=\"Câu lệnh Function [Runtime]\"\>Câu lệnh Function [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3159158	2			0	vi	Xác định một chương trình con có thể được dùng làm biểu thức để quyết định một kiểu trả về.				2002-02-02 02:02:02
40773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	hd_id3145316	3			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
40774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3148944	4			0	vi	xem Tham số				2002-02-02 02:02:02
40775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	hd_id3154760	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3156344	6			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
40777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3149457	7			0	vi	Function Name[(VarName1 [As Type][, VarName2 [As Type][,...]]]) [As Type]				2002-02-02 02:02:02
40778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153360	8			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
40779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3148797	9			0	vi	[Exit Function]				2002-02-02 02:02:02
40780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3145419	10			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
40781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3150449	11			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
40782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3156281	12			0	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
40783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153193	13			0	vi	\<emph\>Name:\</emph\> tên của chương trình nên chứa giá trị được hàm trả về.				2002-02-02 02:02:02
40784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3147229	14			0	vi	\<emph\>VarName:\</emph\> tham số cần gửi cho chương trình con.				2002-02-02 02:02:02
40785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3147287	15			0	vi	\<emph\>Type:\</emph\> từ khoá khai báo kiểu.				2002-02-02 02:02:02
40786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	hd_id3163710	16			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3147214	17			0	vi	Sub ExampleExit				2002-02-02 02:02:02
40788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3152596	18			0	vi	Dim sReturn As String				2002-02-02 02:02:02
40789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153364	19			0	vi	Dim sListArray(10) as String				2002-02-02 02:02:02
40790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3149481	20			0	vi	Dim siStep as Single				2002-02-02 02:02:02
40791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3152939	21			0	vi	For siStep = 0 to 10 REM Điền mảng bằng dữ liệu thử				2002-02-02 02:02:02
40792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3147349	22			0	vi	sListArray(siStep) = chr$(siStep + 65)				2002-02-02 02:02:02
40793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3147426	23			0	vi	msgbox sListArray(siStep)				2002-02-02 02:02:02
40794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3152576	24			0	vi	next siStep				2002-02-02 02:02:02
40795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3146922	25			0	vi	sReturn = LinSearch(sListArray(), "B")				2002-02-02 02:02:02
40796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153140	26			0	vi	Print sReturn				2002-02-02 02:02:02
40797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3149581	27			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3154790	30			0	vi	Function LinSearch( sList(), sItem As String ) as integer				2002-02-02 02:02:02
40799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3150594	31			0	vi	dim iCount as Integer				2002-02-02 02:02:02
40800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3154943	32			0	vi	REM Linsearch quét một TextArray:sList() tìm một TextEntry:				2002-02-02 02:02:02
40801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3155601	33			0	vi	REM Giá trị trả về là chỉ số của mục nhập, hay 0 (Rỗng)				2002-02-02 02:02:02
40802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3154511	34			0	vi	for iCount=1 to Ubound( sList() )				2002-02-02 02:02:02
40803helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3149123	35			0	vi	if sList( iCount ) = sItem then				2002-02-02 02:02:02
40804helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153707	36			0	vi	exit for REM sItem tìm thấy				2002-02-02 02:02:02
40805helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3155066	37			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
40806helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3156275	38			0	vi	next iCount				2002-02-02 02:02:02
40807helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3156054	39			0	vi	if iCount = Ubound( sList() ) then iCount = 0				2002-02-02 02:02:02
40808helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153765	40			0	vi	LinSearch = iCount				2002-02-02 02:02:02
40809helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090406.xhp	0	help	par_id3153713	41			0	vi	end function				2002-02-02 02:02:02
40810helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Imp [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40811helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	bm_id3156024				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử Imp (lôgic)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40812helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	hd_id3156024	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060300.xhp\" name=\"Toán tử Imp [Runtime]\"\>Toán tử Imp [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40813helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3148947	2			0	vi	Thực hiện phép tất suy với hai biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
40814helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	hd_id3148664	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40815helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3149656	4			0	vi	Result = Biểu_thức1 Imp Biểu_thức2				2002-02-02 02:02:02
40816helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	hd_id3151212	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40817helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3154910	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ giá trị thuộc số nào mà chứa kết quả của phép tất suy.				2002-02-02 02:02:02
40818helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3156281	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ biểu thức nào bạn muốn tính bằng toán tử Imp.				2002-02-02 02:02:02
40819helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3150440	8			0	vi	Nếu bạn dùng toán tử Imp trong biểu thức Bun, giá trị FALSE (SAI) chỉ được trả về nếu biểu thức thứ nhất tính đến TRUE (ĐÚNG) và biểu thức thứ hai tính đến FALSE.				2002-02-02 02:02:02
40820helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3163710	9			0	vi	Nếu bạn dùng toán tử Imp trong biểu thức kiểu bit, một bit bị xoá khỏi kết quả nếu bit tương ứng được đặt trong biểu thức thứ nhất và bit tương ứng bị xoá trong biểu thức thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
40821helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	hd_id3147318	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40822helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3155854	11			0	vi	Sub ExampleImp				2002-02-02 02:02:02
40823helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3145272	12			0	vi	Dim A as Variant, B as Variant, C as Variant, D as Variant				2002-02-02 02:02:02
40824helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3159156	13			0	vi	Dim vOut as Variant				2002-02-02 02:02:02
40825helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3151116	14			0	vi	A = 10: B = 8: C = 6: D = Null				2002-02-02 02:02:02
40826helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3145750	15			0	vi	vOut = A > B Imp B > C REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
40827helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3156441	16			0	vi	vOut = B > A Imp B > C REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
40828helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3152596	17			0	vi	vOut = A > B Imp B > D REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
40829helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3154942	18			0	vi	vOut = (B > D Imp B > A) REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
40830helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3154492	19			0	vi	vOut = B Imp A REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
40831helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060300.xhp	0	help	par_id3147394	20			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40832helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Ngày và Giờ				2002-02-02 02:02:02
40833helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030000.xhp	0	help	hd_id3150502	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030000.xhp\" name=\"Hàm Ngày và Giờ\"\>Hàm Ngày và Giờ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40834helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030000.xhp	0	help	par_id3153255	2			0	vi	Hãy dùng các câu lệnh và hàm được diễn tả ở đây để thực hiện phép tính kiểu ngày tháng và thời gian.				2002-02-02 02:02:02
40835helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030000.xhp	0	help	par_id3152363	3			0	vi	\<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Basic cho phép bạn tính hiệu của hai ngày tháng hoặc hai thời gian, bằng cách chuyển đổi các giá trị ngày và giờ sang giá trị thuộc số liên tục. Một khi tính hiệu thì hàm đặc biệt sẽ chuyển đổi giá trị về định dạng ngày/giờ tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
40836helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030000.xhp	0	help	par_id3151054	4			0	vi	Bạn có thể kết hợp các giá trị ngày/giờ để làm cùng một số thập phân động. Ngày được chuyển đổi sang số nguyên, và giờ sang giá trị thập phân. \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> Basic cũng hỗ trợ biến kiểu Date (Ngày) mà có thể chứa một đặc tả thời gian chứa cả hai ngày và giờ.				2002-02-02 02:02:02
40837helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0211.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh công cụ Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
40838helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0211.xhp	0	help	bm_id3150543				0	vi	\<bookmark_value\>thanh công cụ; IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh công cụ Vĩ lệnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40839helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0211.xhp	0	help	hd_id3150543	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/main0211.xhp\" name=\"Thanh công cụ Vĩ lệnh\"\>Thanh công cụ Vĩ lệnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40840helpcontent2	source\text\sbasic\shared\main0211.xhp	0	help	par_id3147288	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:MacroBarVisible\"\>\<emph\>Thanh công cụ Vĩ lệnh\</emph\> chứa các chức năng để tạo, chỉnh sửa và chạy vĩ lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
40841helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm UBound [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40842helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	bm_id3148538				0	vi	\<bookmark_value\>hàm UBound\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40843helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	hd_id3148538	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103000.xhp\" name=\"Hàm UBound [Runtime]\"\>Hàm UBound [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40844helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3147573	2			0	vi	Trả về giới hạn trên của một mảng.				2002-02-02 02:02:02
40845helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	hd_id3150984	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40846helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3149415	4			0	vi	UBound (Tên_mảng [, Chiều])				2002-02-02 02:02:02
40847helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	hd_id3153897	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40848helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3149670	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
40849helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	hd_id3154347	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40850helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3153381	8			0	vi	\<emph\>Tên_mảng:\</emph\> tên của mảng cho đó bạn muốn quyết định giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
40851helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3148797	9			0	vi	\<emph\>[Dimension]:\</emph\> số nguyên mà ghi rõ chiều cho đó cần trả về giới hạn trên (\<emph\>Ubound\</emph\>) hay giới hạn dưới (\<emph\>LBound\</emph\>). Không ghi rõ giá trị thì trả về giới hạn của chiều đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
40852helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	hd_id3153192	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40853helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3147229	11			0	vi	Sub ExampleUboundLbound				2002-02-02 02:02:02
40854helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3150440	12			0	vi	Dim sVar(10 to 20) As String				2002-02-02 02:02:02
40855helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3145785	13			0	vi	print LBound(sVar())				2002-02-02 02:02:02
40856helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3153092	14			0	vi	print UBound(sVar())				2002-02-02 02:02:02
40857helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3153727	15			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
40858helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3145271	16			0	vi	Sub ExampleUboundLbound2				2002-02-02 02:02:02
40859helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3153952	17			0	vi	Dim sVar(10 to 20,5 To 70) As String				2002-02-02 02:02:02
40860helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3152596	18			0	vi	Print LBound(sVar()) REM Trả về 10				2002-02-02 02:02:02
40861helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3153138	19			0	vi	Print UBound(sVar()) REM Trả về 20				2002-02-02 02:02:02
40862helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3149665	20			0	vi	Print LBound(sVar(),2) REM Trả về 5				2002-02-02 02:02:02
40863helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3147214	21			0	vi	Print UBound(sVar(),2) REM Trả về 70				2002-02-02 02:02:02
40864helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103000.xhp	0	help	par_id3155855	22			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
40865helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm TwipsPerPixelY [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40866helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	bm_id3150040				0	vi	\<bookmark_value\>hàm TwipsPerPixelY\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40867helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	hd_id3150040	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131400.xhp\" name=\"Hàm TwipsPerPixelY [Runtime]\"\>Hàm TwipsPerPixelY [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40868helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3154186	2			0	vi	Trả về số các twip đại diện chiều cao của một điểm ảnh.				2002-02-02 02:02:02
40869helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	hd_id3145090	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40870helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3153681	4			0	vi	n = TwipsPerPixelY				2002-02-02 02:02:02
40871helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	hd_id3148473	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40872helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3154306	6			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
40873helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	hd_id3149235	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40874helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3150503	8			0	vi	Sub ExamplePixelTwips				2002-02-02 02:02:02
40875helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3154142	9			0	vi	MsgBox "" & TwipsPerPixelX() & " Twips * " & TwipsPerPixelY() & " Twips",0,"Kích cỡ điểm ảnh"				2002-02-02 02:02:02
40876helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131400.xhp	0	help	par_id3148944	10			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40877helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
40878helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070000.xhp	0	help	hd_id3149234	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070000.xhp\" name=\"Toán tử Toán học\"\>Toán tử Toán học\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40879helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070000.xhp	0	help	par_id3145068	2			0	vi	$[officename] Basic hỗ trợ những toán tử toán học theo đây.				2002-02-02 02:02:02
40880helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070000.xhp	0	help	par_id3148552	3			0	vi	Chương này cung cấp một miêu tả chung ngắn về tất cả các toán tử kiểu số học yêu cầu để tính toán bên trong chương trình.				2002-02-02 02:02:02
40881helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080500.xhp	0	help	tit				0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
40882helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080500.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080500.xhp\" name=\"Số nguyên\"\>Số nguyên\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40883helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080500.xhp	0	help	par_id3156152	2			0	vi	Theo đây có những hàm làm tròn giá trị thành số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
40884helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Len [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40885helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	bm_id3154136				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Len\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40886helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	hd_id3154136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120402.xhp\" name=\"Hàm Len [Runtime]\"\>Hàm Len [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40887helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3147576	2			0	vi	Trả về số các ký tự trong một chuỗi, hoặc số các byte cần thiết để cất giữ một biến.				2002-02-02 02:02:02
40888helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	hd_id3159177	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40889helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	Len (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
40890helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	hd_id3148473	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40891helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3143270	6			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
40892helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	hd_id3147531	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40893helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3147265	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào hoặc một biến kiểu khác.				2002-02-02 02:02:02
40894helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	hd_id3153360	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40895helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3150792	10			0	vi	Sub ExampleLen				2002-02-02 02:02:02
40896helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3151211	11			0	vi	Dim sText as String				2002-02-02 02:02:02
40897helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3154125	12			0	vi	sText = "Las Vegas"				2002-02-02 02:02:02
40898helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3156214	13			0	vi	MsgBox Len(sText) REM trả về 9				2002-02-02 02:02:02
40899helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120402.xhp	0	help	par_id3125864	14			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40900helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh RSet [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40901helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	bm_id3153345				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh RSet\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40902helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	hd_id3153345	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120308.xhp\" name=\"Câu lệnh RSet [Runtime]\"\>Câu lệnh RSet [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40903helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3150503	2			0	vi	Canh lề một chuỗi theo bên phải bên trong một biến kiểu chuỗi, hoặc sao chép một kiểu biến do người dùng xác định vào một kiểu khác.				2002-02-02 02:02:02
40904helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	hd_id3149234	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40905helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3150669	4			0	vi	RSet Text As String = Text or RSet Variable1 = Variable2				2002-02-02 02:02:02
40906helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	hd_id3156024	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40907helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3148552	6			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biến chuỗi nào.				2002-02-02 02:02:02
40908helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154924	7			0	vi	\<emph\>Text\</emph\>: chuỗi cần canh lề theo bên phải trong biến chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
40909helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3149456	8			0	vi	\<emph\>Variable1:\</emph\> biến do người dùng xác định là đích cho biến được sao chép.				2002-02-02 02:02:02
40910helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153381	9			0	vi	\<emph\>Variable2:\</emph\> biến do người dùng xác định cần sao chép vào biến khác.				2002-02-02 02:02:02
40911helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154140	10			0	vi	Nếu chuỗi này nhỏ hơn biến chuỗi, hàm \<emph\>RSet\</emph\> sẽ canh lề chuỗi theo bên phải bên trong biến chuỗi. Bất cứ ký tự nào còn lại trong chuỗi được dấu cách thay thế. Còn nếu chuỗi này lớn hơn biến chuỗi, thì cắt ngắn các ký tự vượt quá chiều dài của biến, và chỉ những ký tự còn lại được sắp hàng theo bên phải bên trong biến chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
40912helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3149202	11			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng câu lệnh \<emph\>RSet\</emph\> để gán các biến có một kiểu do người dùng xác định, cho một kiểu khác.				2002-02-02 02:02:02
40913helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3151042	12			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây sử dụng hai câu lệnh \<emph\>RSet\</emph\> và \<emph\>LSet\</emph\> để sửa đổi cách canh lề bên trái và bên phải của một chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
40914helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	hd_id3154909	13			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
40915helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154218	14			0	vi	Sub ExampleRLSet				2002-02-02 02:02:02
40916helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3147288	15			0	vi	Dim sVar as string				2002-02-02 02:02:02
40917helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153367	16			0	vi	Dim sExpr as string				2002-02-02 02:02:02
40918helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153952	18			0	vi	sVar = String(40,"*")				2002-02-02 02:02:02
40919helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154013	19			0	vi	sExpr = "SBX"				2002-02-02 02:02:02
40920helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3155856	20			0	vi	REM Canh lề phải « SBX » trong một chuỗi có 40 ký tự				2002-02-02 02:02:02
40921helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3152577	21			0	vi	REM Thay thế mỗi dấu sao bằng dấu cách				2002-02-02 02:02:02
40922helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3149260	22			0	vi	RSet sVar = sExpr				2002-02-02 02:02:02
40923helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3156444	23			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				2002-02-02 02:02:02
40924helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3148575	25			0	vi	sVar = String(5,"*")				2002-02-02 02:02:02
40925helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153140	26			0	vi	sExpr = "123457896"				2002-02-02 02:02:02
40926helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153144	27			0	vi	RSet sVar = sExpr				2002-02-02 02:02:02
40927helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3150116	28			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				2002-02-02 02:02:02
40928helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154491	30			0	vi	sVar = String(40,"*")				2002-02-02 02:02:02
40929helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3149412	31			0	vi	sExpr = "SBX"				2002-02-02 02:02:02
40930helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3145801	32			0	vi	REM Canh lề trái « SBX » trong một chuỗi có 40 ký tự				2002-02-02 02:02:02
40931helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3145646	33			0	vi	LSet sVar = sExpr				2002-02-02 02:02:02
40932helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154511	34			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				2002-02-02 02:02:02
40933helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3153839	36			0	vi	sVar = String(5,"*")				2002-02-02 02:02:02
40934helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3149122	37			0	vi	sExpr = "123456789"				2002-02-02 02:02:02
40935helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3150330	38			0	vi	LSet sVar = sExpr				2002-02-02 02:02:02
40936helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3154480	39			0	vi	Print ">"; sVar; "<"				2002-02-02 02:02:02
40937helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120308.xhp	0	help	par_id3148914	40			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40938helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh DefBool [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40939helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	bm_id3145759				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh DefBool\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40940helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	hd_id3145759	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101100.xhp\" name=\"Câu lệnh DefBool [Runtime]\"\>Câu lệnh DefBool [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40941helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3153089	2			0	vi	Không đưa ra ký tự hay từ khoá mà khai báo kiểu, thì câu lệnh \<emph\>DefBool\</emph\> đặt kiểu dữ liệu mặc định cho các biến, tùy theo một phạm vi chữ.				2002-02-02 02:02:02
40942helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	hd_id3149495	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40943helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3150682	4			0	vi	Defxxx Phạm_vi_ký_tự1[, Phạm_vi_ký_tự2[,...]]				2002-02-02 02:02:02
40944helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	hd_id3159201	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40945helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3149178	7			0	vi	\<emph\>xxx:\</emph\> từ khoá mà xác định kiểu biến mặc định:				2002-02-02 02:02:02
40946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3149233	9			0	vi	\<emph\>DefBool:\</emph\> giá trị lôgic (Đúng/Sai)				2002-02-02 02:02:02
40947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	hd_id3149762	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3156152	12			0	vi	REM Xác định tiền tố cho các kiểu biến:				2002-02-02 02:02:02
40949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3153627	13			0	vi	DefBool b				2002-02-02 02:02:02
40950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3145610	14			0	vi	DefDate t				2002-02-02 02:02:02
40951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3154760	15			0	vi	DefDbL d				2002-02-02 02:02:02
40952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3148552	16			0	vi	DefInt i				2002-02-02 02:02:02
40953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3152812	17			0	vi	DefLng l				2002-02-02 02:02:02
40954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3153524	18			0	vi	DefObj o				2002-02-02 02:02:02
40955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3150541	19			0	vi	DefVar v				2002-02-02 02:02:02
40956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3153193	21			0	vi	Sub ExampleDefBool				2002-02-02 02:02:02
40957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3151381	22			0	vi	bOK=TRUE REM bOK là một biến lôgic ngầm				2002-02-02 02:02:02
40958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101100.xhp	0	help	par_id3145421	23			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
40959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh IIf [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	bm_id3155420				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh IIf\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	hd_id3155420	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090103.xhp\" name=\"Câu lệnh IIf [Runtime]\"\>Câu lệnh IIf [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	par_id3145610	2			0	vi	Trả về một của hai kết quả hàm có thể làm, phụ thuộc vào giá trị lôgic của biểu thức đã tính.				2002-02-02 02:02:02
40963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	hd_id3159413	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	par_id3147560	4			0	vi	IIf (Biểu_thức, Biểu_thức_Đúng, Biểu_thức_Sai)				2002-02-02 02:02:02
40965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	hd_id3150541	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	par_id3153381	6			0	vi	\<emph\>Biểu_thức\</emph\> : bất cứ biểu thức nào bạn muốn ước tính. Nếu biểu thức tính là \<emph\>Đúng\</emph\> thì hàm trả về kết quả của Biểu_thức_Đúng; không thì nó trả về kết quả của Biểu_thức_Sai.				2002-02-02 02:02:02
40967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090103.xhp	0	help	par_id3150870	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức_Đúng, Biểu_thức_Sai\</emph\> : bất cặp cứ biểu thức nào, một của chúng sẽ được trả về làm kết quả của hàm, phụ thuộc vào sự ước tính lôgic.				2002-02-02 02:02:02
40968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Mid, Câu lệnh Mid [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	bm_id3143268				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Mid\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Mid\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	hd_id3143268	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120306.xhp\" name=\"Hàm Mid, Câu lệnh Mid [Runtime]\"\>Hàm Mid, Câu lệnh Mid [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3148473	2			0	vi	Trả về phần đã ghi rõ của một biểu thức chuỗi (\<emph\>hàm Mid\</emph\>), hoặc thay thế phần của một biểu thức chuỗi bằng một chuỗi khác (\<emph\>câu lệnh Mid\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
40972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	hd_id3154285	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
40973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3147530	4			0	vi	Mid (Text As String, Start As Long [, Length As Long]) or Mid (Text As String, Start As Long , Length As Long, Text As String)				2002-02-02 02:02:02
40974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	hd_id3145068	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
40975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3149295	6			0	vi	Chuỗi (chỉ theo Hàm)				2002-02-02 02:02:02
40976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	hd_id3154347	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
40977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3148664	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào cần sửa đổi.				2002-02-02 02:02:02
40978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3150359	9			0	vi	\<emph\>Start:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ngụ ý vị trí ký tự bên trong chuỗi ở đó bắt đầu phần chuỗi bạn muốn thay thế hay trả về. Giá trị tối đa được phép là 65535.				2002-02-02 02:02:02
40979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3148451	10			0	vi	\<emph\>Length:\</emph\> biểu thức thuộc số mà trả về số các ký tự cần thay thế hay trả về. Giá trị tối đa được phép là 65535.				2002-02-02 02:02:02
40980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3125864	11			0	vi	Nếu tham số Length (chiều dài) trong \<emph\>hàm Mid\</emph\> bị bỏ sót, thì trả về tất cả các ký tự trong biểu thức chuỗi, từ vị trí bắt đầu đến kết thúc của chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
40981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3144762	12			0	vi	Nếu tham số Length (chiều dài) trong \<emph\>hàm Mid\</emph\> nhỏ hơn chiều dài của chuỗi văn bản cần thay thế, thì cắt ngắn chuỗi đó thành chiều dài đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
40982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3150769	13			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> chuỗi sẽ thay thế biểu thức chuỗi (\<emph\>câu lệnh Mid\</emph\>).				2002-02-02 02:02:02
40983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	hd_id3149560	14			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
40984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3150439	15			0	vi	Sub ExampleUSDate				2002-02-02 02:02:02
40985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3147349	16			0	vi	Dim sInput As String				2002-02-02 02:02:02
40986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3155854	17			0	vi	Dim sUS_date As String				2002-02-02 02:02:02
40987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3153189	18			0	vi	sInput = InputBox("Hãy nhập một ngày tháng theo định dạng quốc tế « NNăm-Th-Ng »)				2002-02-02 02:02:02
40988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3148645	19			0	vi	sUS_date = Mid(sInput, 6, 2)				2002-02-02 02:02:02
40989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3153952	20			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				2002-02-02 02:02:02
40990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3153364	21			0	vi	sUS_date = sUS_date & Right(sInput, 2)				2002-02-02 02:02:02
40991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3146975	22			0	vi	sUS_date = sUS_date & "/"				2002-02-02 02:02:02
40992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3149665	23			0	vi	sUS_date = sUS_date & Left(sInput, 4)				2002-02-02 02:02:02
40993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3150011	24			0	vi	MsgBox sUS_date				2002-02-02 02:02:02
40994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120306.xhp	0	help	par_id3148618	25			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
40995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CurDir [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
40996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	bm_id3153126				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh CurDir\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
40997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	hd_id3153126	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020403.xhp\"\>Hàm CurDir [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
40998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3156343	2			0	vi	Trả về một chuỗi biến thể mà đại diện đường dẫn hiện thời của ổ đĩa đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
40999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	hd_id3149457	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3153381	4			0	vi	CurDir [(Text As String)]				2002-02-02 02:02:02
41001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	hd_id3154366	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3156281	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
41003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	hd_id3156423	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3153193	8			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ một ổ đĩa đã tồn tại (v.d. « C » đại diện phân vùng thứ nhất của đĩa cứng thứ nhất).				2002-02-02 02:02:02
41005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3155133	9			0	vi	Chưa ghi rõ ổ đĩa hoặc ổ đĩa là chuỗi chiều dài số không thì hàm CurDir trả về đường dẫn đến ổ đĩa hiện thời. $[officename] Basic trả về lỗi nếu mô tả ổ đĩa có cú pháp sai, ổ đĩa không tồn tại, hoặc chữ hiệu ổ đĩa xảy ra phía sau chữ được xác định bằng câu lệnh Lastdrive trong tập tin cấu hình CONFIG.SYS.				2002-02-02 02:02:02
41006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3150010	10			0	vi	Hàm này không phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
41007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	hd_id3155411	11			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
41008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3151113	12			0	vi	Sub ExampleCurDir				2002-02-02 02:02:02
41009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3155306	13			0	vi	Dim sDir1 as String , sDir2 as String				2002-02-02 02:02:02
41010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3156444	14			0	vi	sDir1 = "c:\\Test"				2002-02-02 02:02:02
41011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3147318	15			0	vi	sDir2 = "d:\\private"				2002-02-02 02:02:02
41012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3154013	16			0	vi	ChDir( sDir1 )				2002-02-02 02:02:02
41013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3153877	17			0	vi	msgbox CurDir				2002-02-02 02:02:02
41014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3144764	18			0	vi	ChDir( sDir2 )				2002-02-02 02:02:02
41015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3147125	19			0	vi	msgbox CurDir				2002-02-02 02:02:02
41016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020403.xhp	0	help	par_id3149581	20			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
41017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateUnoDialog [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	bm_id3150040				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateUnoDialog\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	hd_id3150040	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131800.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoDialog [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoDialog [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3154186	2			0	vi	Tạo một đối tượng Uno Basic mà đại diện một điều khiển hộp thoại Uno trong khi chạy Basic.				2002-02-02 02:02:02
41021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3153750	3			0	vi	Hộp thoại được định nghĩa trong thư viện hộp thoại. Để hiển thị một hộp thoại, một hộp thoại « động » phải được tạo từ thư viện.				2002-02-02 02:02:02
41022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3153681	4			0	vi	See \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Ví dụ\"\>Ví dụ\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
41023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	hd_id3154286	5			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3159176	6			0	vi	CreateUnoDialog( oDlgDesc )				2002-02-02 02:02:02
41025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	hd_id3143270	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3159157	8			0	vi	' Lấy mô tả hộp thoại từ thư viện hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
41027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3149234	9			0	vi	oDlgDesc = DialogLibraries.Standard.Dialog1				2002-02-02 02:02:02
41028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3154923	10			0	vi	' tạo hộp thoại « động »				2002-02-02 02:02:02
41029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3149670	11			0	vi	oDlgControl = CreateUnoDialog( oDlgDesc )				2002-02-02 02:02:02
41030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3148550	12			0	vi	' hiển thị hộp thoại « động »				2002-02-02 02:02:02
41031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131800.xhp	0	help	par_id3154072	13			0	vi	oDlgControl.execute				2002-02-02 02:02:02
41032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Format [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	bm_id3153539				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Format\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3153539	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120301.xhp\" name=\"Hàm Format [Runtime]\"\>Hàm Format [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3156042	2			0	vi	Chuyển đổi một số sang một chuỗi, sau đó thì định dạng nó tùy theo định dạng bạn ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
41036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3145090	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153527	5			0	vi	Format (Number [, Format As String])				2002-02-02 02:02:02
41038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3149178	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3148474	7			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
41040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3159176	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3149415	9			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : biểu thức thuộc số cần chuyển đổi sang một chuỗi được định dạng.				2002-02-02 02:02:02
41042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3147531	10			0	vi	\<emph\>Định dạng:\</emph\> chuỗi mà ghi rõ mã định dạng cho số. Không đưa ra \<emph\>Định dạng\</emph\> thì hàm \<emph\>Format\</emph\> chạy giống như hàm \<emph\>Str\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3147561	47			0	vi	Mã định dạng				2002-02-02 02:02:02
41044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3147265	11			0	vi	Danh sách theo đây diễn tả những mã bạn có thể sử dụng để định dạng một số :				2002-02-02 02:02:02
41045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153380	12			0	vi	\<emph\>0:\</emph\> Nếu \<emph\>Số\</emph\> có một chữ số ở vị trí của 0 trong mã định dạng, thì hiển thị chữ số đó ; không thì hiển thị một số không.				2002-02-02 02:02:02
41046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3151210	13			0	vi	Nếu \<emph\>Số\</emph\> có ít chữ số hơn số các số không trong mã định dạng (ở bên nào của dấu thập phân), thì hiển thị các số không đi trước hay đi sau. Nếu số có nhiều chữ số bên trái dấu thập phân hơn số các số không trong mã định dạng, thì hiển thị các chữ số thêm, không cần định dạng.				2002-02-02 02:02:02
41047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3151176	14			0	vi	Số lần số trong số này được làm tròn tùy theo số các số không xuất hiện phía sau dấu thập phân trong mã \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3154123	15			0	vi	\<emph\>#:\</emph\> nếu \<emph\>Số\</emph\> chứa một chữ số ở vị trí của vật thế chỗ « # » trong mã \<emph\>Định dạng\</emph\>, thì hiển thị chữ số đó ; không thì không hiển thị gì ở vị trí này.				2002-02-02 02:02:02
41049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3148452	16			0	vi	Ký hiệu này giống như số 0, nhưng không hiển thị các số không đi trước/sau nếu có nhiều ký tự # trong mã định dạng hơn số chữ số trong số đó. Chỉ hiển thị những chữ số liên quan của số đó.				2002-02-02 02:02:02
41050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3159150	17			0	vi	\<emph\>.:\</emph\> vật thế chỗ thập phân quyết định số lần số bên trái và bên phải dấu cách thập phân.				2002-02-02 02:02:02
41051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3159252	18			0	vi	Nếu mã định dạng chứa chỉ # vật thế chỗ bên trái ký hiệu này, thì các số nhỏ hơn 1 sẽ bắt đầu với một dấu cách thập phân. Để luôn luôn hiển thị một số không đi trước với các số phân số, hãy dùng 0 làm vật thế chỗ cho chữ số thứ nhất bên trái dấu cách thập phân.				2002-02-02 02:02:02
41052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153368	19			0	vi	\<emph\>%:\</emph\> nhân số với 100, và chèn dấu phân trăm (%) vào vị trí của số trong mã định dạng.				2002-02-02 02:02:02
41053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3149481	20			0	vi	\<emph\>E- E+ e- e+ :\</emph\> nếu mã định dạng chứa ít nhất một chữ số giữ chỗ (0 hay #) bên phải ký hiệu E-, E+, e-, hay e+, thì số được định dạng theo định dạng hoa học hay số mũ. Chữ E hay e được chèn vào giữa số chính và số mũ. Số các ký hiệu giữ chỗ cho chữ số bên phải ký hiệu thì quyết định số các chữ số trong số mũ.				2002-02-02 02:02:02
41054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3149262	21			0	vi	Nếu số mũ là âm, một dấu trừ được hiển thị trực tiếp phía trước một số mũ với E-, E+, e-, e+. Nếu số mũ là dương, một dấu cộng chỉ được hiển thị phía trước số mũ với E+ hay e+.				2002-02-02 02:02:02
41055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3148617	23			0	vi	Dấu cách hàng nghìn được hiển thị nếu mã định dạng chứa dấu tách nằm giữa hai ký tự giữ chỗ (0 hay #).				2002-02-02 02:02:02
41056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3163713	29			0	vi	Sử dụng một dấu chấm làm dấu cách hàng nghìn thì phụ thuộc vào thiết lập miền. Khi bạn gõ một số một cách trực tiếp vào mã nguồn Basic, lúc nào cũng cần phải sử dụng một dấu chấm làm dấu cách hàng nghìn. Ký tự thật được hiển thị làm dấu cách hàng nghìn phụ thuộc vào định dạng số trong thiết lập hệ thống của bạn.				2002-02-02 02:02:02
41057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3152887	24			0	vi	\<emph\>- + $ ( ) dấu_cách:\</emph\> Mỗi dấu cộng (+), dấu trừ (-), dấu đồng đô-la ($), dấu cách ( ) hay (dấu ngoặc) được nhập trực tiếp vào mã định dạng thì được hiển thị dưới dạng một ký tự nghĩa chữ.				2002-02-02 02:02:02
41058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3148576	25			0	vi	Để hiển thị ký tự khác với những cái được liệt kê ở đây, bạn cần phải gõ gạch chéo ngược (\\) phía trước, hoặc "bao quanh nó trong dấu nháy kép".				2002-02-02 02:02:02
41059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153139	26			0	vi	\\ : Gạch chéo ngược sẽ hiển thị ký tự kế tiếp trong mã định dạng.				2002-02-02 02:02:02
41060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153366	27			0	vi	Trong mã định dạng ký tự có nghĩa đặc biêt chỉ có thể được hiển thị dạng ký tự nghĩa chữ nếu nó có gạch chéo ngược đi trước. Gạch chéo ngược chính nó không phải được hiển thị, nếu bạn không gõ một gạch chéo ngược đôi (\\\\) để thoát nó trong mã định dạng.				2002-02-02 02:02:02
41061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3155411	28			0	vi	Các ký tự phải có gạch chéo ngược đi trước trong mã định dạng để hiển thị dạng ký tự nghĩa chữ là những ký tự định dạng ngày tháng và thời gian (a, c, d, h, m, n, p, q, s, t, w, y, /, :), những ký tự định dạng số (#, 0, %, E, e, dấu phẩy, dấu chấm), và những ký tự định dạng chuỗi (@, &, <, >, !).				2002-02-02 02:02:02
41062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3145749	30			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng những định dạng số đã xác định sẵn mà theo đây. Mọi mã được đã xác định sẵn (trừ « Số chung ») đều trả về số dạng số thập phân có hai lần số.				2002-02-02 02:02:02
41063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3150113	31			0	vi	Nếu bạn sử dụng định dạng xác định sẵn, tên của định dạng phải nằm giữa dấu nháy kép.				2002-02-02 02:02:02
41064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3149377	32			0	vi	Định dạng xác định sẵn				2002-02-02 02:02:02
41065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3154730	33			0	vi	\<emph\>Số chung:\</emph\> mỗi số được hiển thị dưới dạng đã nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
41066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153158	34			0	vi	\<emph\>Tiền tệ:\</emph\> chèn một ký hiệu đô-la vào phía trước số, và đặt số âm giữa dấu ngoặc.				2002-02-02 02:02:02
41067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3154490	35			0	vi	\<emph\>Cố định:\</emph\> hiển thị ít nhất một chữ số phía trước dấu cách thập phân.				2002-02-02 02:02:02
41068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153415	36			0	vi	\<emph\>Chuẩn:\</emph\> hiển thị số dùng dấu cách hàng nghìn.				2002-02-02 02:02:02
41069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3150715	37			0	vi	\<emph\>Phần trăm:\</emph\> nhân số với 100, và phụ thêm một ký hiệu phần trăm vào số.				2002-02-02 02:02:02
41070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153836	38			0	vi	\<emph\>Khoa học:\</emph\> hiển thị các số theo định dạng khoa học, v.d. 1.00E+03 = 1000).				2002-02-02 02:02:02
41071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3153707	39			0	vi	Một mã định dạng có thể được chia ra ba phần định giới bằng dấu chấm phẩy. Phần thứ nhất xác định định dạng cho các giá trị dương, phần thứ hai cho các giá trị âm, và phần thứ ba cho số không. Nếu bạn chỉ ghi rõ một mã định dạng, nó sẽ áp dụng cho tất cả các số.				2002-02-02 02:02:02
41072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	hd_id3149019	40			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3156054	41			0	vi	Sub ExampleFormat				2002-02-02 02:02:02
41074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3148993	42			0	vi	MsgBox Format(6328.2, "##,##0.00")				2002-02-02 02:02:02
41075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_idN107A2				0	vi	REM Lúc nào cũng sử dụng một dấu cách thập phân khi bạn gõ số vào mã nguồn Basic.				2002-02-02 02:02:02
41076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3147339	46			0	vi	REM Hiển thị (v.d.) 6,328.20 theo miền địa phương tiếng Anh, và 6.328,20 theo miền địa phương tiếng Việt.				2002-02-02 02:02:02
41077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120301.xhp	0	help	par_id3156382	43			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Dir [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	bm_id3154347				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Dir\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	hd_id3154347	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020404.xhp\" name=\"Hàm Dir [Runtime]\"\>Hàm Dir [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153381	2			0	vi	Trả về tên của một tập tin, một thư mục, hoặc tất cả các tập tin và thư mục đều nằm trên một đĩa hoặc trong một thư mục mà tương ứng với đường dẫn tìm kiếm đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
41082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	hd_id3154365	3			0	vi	Cú pháp				2002-02-02 02:02:02
41083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3156282	4			0	vi	Dir [(Text As String) [, Attrib As Integer]]				2002-02-02 02:02:02
41084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	hd_id3156424	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153193	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
41086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	hd_id3153770	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3161831	8			0	vi	\<emph\>Văn bản:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ đường dẫn, thư mục hoặc tập tin để tìm kiếm. Đối số này chỉ có thể được ghi rõ lần đầu tiên bạn gọi hàm « Dir ». Bạn cũng có thể nhập đường dẫn theo \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
41088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3146974	9			0	vi	\<emph\>Attrib:\</emph\> bất cứ biểu thức số nguyên nào mà ghi rõ các thuộc tính tập tin theo vị trí bit. Hàm \<emph\>Dir\</emph\> chỉ trả về các tập tin hoặc thư mục mà tương ứng với các thuộc tính đã ghi rõ. Bạn cũng có thể kết hợp vài thuộc tính khác nhau, bằng cách thêm những giá trị thuộc tính:				2002-02-02 02:02:02
41089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3149666	11			0	vi	0 : Các tập tin bình thường.				2002-02-02 02:02:02
41090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147427	15			0	vi	16 : Chỉ trả về tên của thư mục.				2002-02-02 02:02:02
41091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153952	16			0	vi	Hãy dùng thuộc tính này để kiểm tra nếu một tập tin hoặc thư mục có tồn tại không, hoặc để xác định tất cả các tập tin và thư mục trong một thư mục cụ thể.				2002-02-02 02:02:02
41092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3159156	17			0	vi	Để kiểm tra nếu một tập tin nào đó có phải tồn tại không, nhập tên và đường dẫn đầy đủ của tập tin đó. Không tồn tại thì hàm « Dir » sẽ trả về một chuỗi rỗng « ».				2002-02-02 02:02:02
41093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3154012	18			0	vi	Để tạo ra một danh sách các tập tin đã có trong một thư mục cụ thể, tiếp tục như sau : lần đầu tiên bạn gọi hàm « Dir », ghi rõ đường dẫn tìm kiếm hoàn toàn cho các tập tin đó (v.d. « D:\\Files\\*.sxw »). Nếu đường dẫn là đúng và chức năng tìm kiếm có phải tìm tập tin, hàm « Dir » trả về tên của tập tin thứ nhất mà tương ứng với đường dẫn tìm kiếm. Để trả về thêm tập tin mà tương ứng với đường dẫn, gọi hàm « Dir » lần nữa, nhưng không có đối số.				2002-02-02 02:02:02
41094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147348	19			0	vi	Để trả về chỉ thư mục, dùng tham số thuộc tính. Cũng vậy nếu bạn muốn xác định tên của một khối tin (v.d. một phân vùng trên đĩa cứng).				2002-02-02 02:02:02
41095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	hd_id3154942	20			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147125	21			0	vi	Sub ExampleDir				2002-02-02 02:02:02
41097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3148455	22			0	vi	REM Hiển thị tất cả các tập tin và thư mục				2002-02-02 02:02:02
41098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147396	23			0	vi	Dim sPath As String				2002-02-02 02:02:02
41099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3149378	24			0	vi	Dim sDir as String, sValue as String				2002-02-02 02:02:02
41100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153416	27			0	vi	sDir="Directories:"				2002-02-02 02:02:02
41101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153838	29			0	vi	sPath = CurDir				2002-02-02 02:02:02
41102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3150327	30			0	vi	sValue = Dir$(sPath + getPathSeparator + "*",16)				2002-02-02 02:02:02
41103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3155064	31			0	vi	Do				2002-02-02 02:02:02
41104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3153764	32			0	vi	If sValue <> "." and sValue <> ".." Then				2002-02-02 02:02:02
41105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3155766	33			0	vi	if (GetAttr( sPath + getPathSeparator + sValue) AND 16) >0 then				2002-02-02 02:02:02
41106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3154253	34			0	vi	REM get the directories				2002-02-02 02:02:02
41107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3159264	35			0	vi	sDir = sDir & chr(13) & sValue				2002-02-02 02:02:02
41108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3145148	43			0	vi	End If				2002-02-02 02:02:02
41109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_idN10700				0	vi	End If				2002-02-02 02:02:02
41110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147324	44			0	vi	sValue = Dir$				2002-02-02 02:02:02
41111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3155335	45			0	vi	Loop Until sValue = ""				2002-02-02 02:02:02
41112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3147345	46			0	vi	MsgBox sDir,0,sPath				2002-02-02 02:02:02
41113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020404.xhp	0	help	par_id3163808	48			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
41114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Print [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	bm_id3147230				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Print\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	hd_id3147230	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03010103.xhp\" name=\"Câu lệnh Print [Runtime]\"\>Câu lệnh Print [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3156281	2			0	vi	Xuất các chuỗi hoặc biểu thức số đã ghi rõ vào một hộp thoại hoặc tập tin.				2002-02-02 02:02:02
41118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	hd_id3145785	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3153188	4			0	vi	Print [#FileName,] Expression1[{;|,} [Spc(Number As Integer);] [Tab(pos As Integer);] [Expression2[...]] 				2002-02-02 02:02:02
41120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	hd_id3147348	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id2508621				0	vi	\<emph\>FileName:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa số thứ tự tập tin mà được đặt bởi câu lệnh Mở (Open) cho tập tin tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
41122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3163712	6			0	vi	\<emph\>Expression\</emph\>: bất kỳ biểu thức kiểu số hoặc chuỗi mà nên in ra. Có thể định giới nhiều biểu thức bằng dấu chấm phẩy. Định giới bằng dấu phẩy thì các biểu thức được thụt vào vị trí tab kế tiếp. Không thể điều chỉnh vị trí tab.				2002-02-02 02:02:02
41123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3153092	7			0	vi	\<emph\>Number\</emph\>: Số dấu cách nên được hàm \<emph\>Spc\</emph\> chèn.				2002-02-02 02:02:02
41124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3145364	8			0	vi	\<emph\>Pos\</emph\>: chèn các dấu cách đến khi tới vị trí đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
41125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3154319	9			0	vi	Nếu một dấu chấm phẩy hoặc dấu phẩy xuất hiện phía sau biểu thức cuối cùng cần in thì $[officename] Basic cất giữ văn bản trong một bộ đệm nội bộ và tiếp tục lại thực hiện chương trình mà không in ấn. Khi một câu lệnh « Print » (In) khác không có dấu chấm phẩy hoặc dấu phẩy ở cuối được gặp, toàn bộ văn bản cần in ra được in đồng thời.				2002-02-02 02:02:02
41126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3145272	10			0	vi	Các biểu thức số dương thì được in ra với một dấu cách đứng đầu. Biểu thức âm được in ra với một dấu trừ đứng đầu. Vượt quá một phạm vi nào đó cho giá trị chấm động thì biểu thức số tương ứng được in ra theo kiểu ghi số mũ.				2002-02-02 02:02:02
41127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3154011	11			0	vi	Biểu thức cần in cũng vượt quá chiều dài đã ghi rõ thì ô hiển thị sẽ tự động cuộn đến dòng kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
41128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3146969	12			0	vi	Bạn có thể chèn hàm \<emph\>Tab\</emph\>, bao bọc trong hai dấu chấm phẩy, nằm giữa các đối số để thụt dữ liệu nhập vào một vị trí cụ thể, hoặc bạn có thể sử dụng hàm \<emph\>Spc\</emph\> để chèn một số dấu cách đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
41129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	hd_id3146912	13			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3153711	14			0	vi	Sub ExamplePrint				2002-02-02 02:02:02
41131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3153764	15			0	vi	Print "ABC"				2002-02-02 02:02:02
41132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id3155764	16			0	vi	Print "ABC","123"				2002-02-02 02:02:02
41133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id5484176				0	vi	i = FreeFile()				2002-02-02 02:02:02
41134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id2904141				0	vi	Open \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"WIN\"\>"C:\\Temp.txt"\</caseinline\>\<defaultinline\>"~/temp.txt"\</defaultinline\>\</switchinline\> For Output As i				2002-02-02 02:02:02
41135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id36317				0	vi	Print #i, "ABC"				2002-02-02 02:02:02
41136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03010103.xhp	0	help	par_id7381817				0	vi	Close #i				2002-02-02 02:02:02
41137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	tit				0	vi	Từ điển Thuật ngữ $[officename] Basic				2002-02-02 02:02:02
41138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3145068	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"Từ điển Thuật ngữ $[officename] Basic\"\>Từ điển Thuật ngữ $[officename] Basic\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3150792	2			0	vi	Từ điển thuật ngữ này giải thích một số thuật ngữ mà bạn có thể thấy trong khi làm việc với $[officename] Basic.				2002-02-02 02:02:02
41140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3155133	7			0	vi	Dấu thập phân				2002-02-02 02:02:02
41141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3156443	8			0	vi	Khi chuyển đổi con số, $[officename] Basic dùng thiết lập miền địa phương của hệ thống để xác định kiểu dấu tách thập phân và dấu tách hàng nghìn. (Có miền địa phương Việt Nam để cung cấp thiết lập tiếng Việt và các đơn vị, thứ tự đối chiếu và ngày/giờ thích hợp.)				2002-02-02 02:02:02
41142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3153092	9			0	vi	Ứng xử có tác động cả hai việc chuyển đổi ẩn ( 1 + "2.3" = 3.3 ) và hàm lúc chạy \<link href=\"text/sbasic/shared/03102700.xhp\" name=\"IsNumeric\"\>IsNumeric\</link\> (thuộc số).				2002-02-02 02:02:02
41143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3155854	29			0	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
41144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3145366	30			0	vi	Trong mã $[officename] Basic, màu sắc lúc nào cũng được xử lý dưới dạng giá trị số nguyên dài. Giá trị trả về của màu sắc cũng lúc nào là giá trị số nguyên dài. Khi bạn xác định các thuộc tính, cũng có thể ghi rõ màu sắc theo mã RGB (Đỏ, Lục, Xanh) được chuyển đổi sang giá trị số nguyên dài, dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/03010305.xhp\" name=\"hàm RGB\"\>hàm RGB\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
41145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3146119	32			0	vi	Đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
41146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	bm_id3145801				0	vi	\<bookmark_value\>twips; định nghĩa\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3145801	5			0	vi	Twips				2002-02-02 02:02:02
41148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3154731	6			0	vi	Một twip là một đơn vị không phụ thuộc vào màn hình mà được dùng để xác định thống nhất vị trí và kích cỡ của phần tử màn hình trên mọi hệ thống hiển thị. Một twip là 1/1440 insơ hay 1/20 điểm in. Có 1440 twip trong mỗi insơ, và khoảng 567 twip trong mỗi xenti-mét.				2002-02-02 02:02:02
41149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	hd_id3153159	106			0	vi	Kiểu ghi URL				2002-02-02 02:02:02
41150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3153415	108			0	vi	URL (bộ định vị tài nguyên thống nhất) được dùng để xác định địa điểm của một tài nguyên nào đó (v.d. một tập tin trong hệ thống tập tin), bình thường bên trong môi trường mạng. Một địa chỉ URL chứa ba phần ghi rõ (1) giao thức, (2) tên máy và (3) đường dẫn:				2002-02-02 02:02:02
41151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3149121	107			0	vi	\<emph\>giao thức\</emph\>://\<emph\>tên_của_máy\</emph\>/\<emph\>đường/dẫn/đến/tập_tin.html\</emph\>				2002-02-02 02:02:02
41152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3168612	109			0	vi	Địa chỉ URL thường dùng trên Internet để định vị trang Web. Một số giao thức thường dùng là \<emph\>http\</emph\> (trang Web), \<emph\>ftp\</emph\> (truyền tập tin) và \<emph\>file\</emph\>. Giao thức \<emph\>file\</emph\> được dùng khi tham chiếu đến một tập tin nằm trên hệ thống tập tin cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
41153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\00000002.xhp	0	help	par_id3150324	110			0	vi	Kiểu ghi địa chỉ URL không cho phép dùng một số ký tự đặc biệt nào đó. Chúng hoặc được thay thế bằng ký tự khác, hoặc được mã hoá. Một sổ chéo (\<emph\>/\</emph\>) được dùng làm dấu tách phần đường dẫn. Ví dụ, một tập tin được gọi \<emph\>C:\\My File.sxw\</emph\> trên máy cục bộ dưới Windows trở thành \<emph\>file:///C|/My%20File.sxw\</emph\> theo kiểu ghi URL.				2002-02-02 02:02:02
41154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh FileExists [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	bm_id3148946				0	vi	\<bookmark_value\>hàm FileExists\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020415.xhp\" name=\"Hàm FileExists [Runtime]\"\>Hàm FileExists [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3153361	2			0	vi	Xác định nếu một tập tin hoặc thư mục có sẵn trong vật chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
41158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	hd_id3150447	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3154685	4			0	vi	FileExists(FileName As String | DirectoryName As String)				2002-02-02 02:02:02
41160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	hd_id3154126	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3150769	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
41162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	hd_id3153770	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3147349	8			0	vi	FileName | DirectoryName: bất cứ biểu thức chuỗi nào mà chứa một đặc tả tập tin không mơ hồ. Bạn cũng có thể sử dụng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
41164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	hd_id3149664	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3145272	10			0	vi	sub ExampleFileExists				2002-02-02 02:02:02
41166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3147317	12			0	vi	msgbox FileExists("C:\\autoexec.bat")				2002-02-02 02:02:02
41167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3153190	13			0	vi	msgbox FileExists("file:///d|/bookmark.htm")				2002-02-02 02:02:02
41168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3148645	14			0	vi	msgbox FileExists("file:///d|/private")				2002-02-02 02:02:02
41169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020415.xhp	0	help	par_id3149262	15			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
41170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Cos [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	bm_id3154923				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Cos\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	hd_id3154923	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080102.xhp\" name=\"Hàm Cos [Runtime]\"\>Hàm Cos [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3159413	2			0	vi	Tính cosin của một góc. Góc được ghi rõ theo độ. Kết quả nằm giữa -1 và +1.				2002-02-02 02:02:02
41174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3150358	3			0	vi	Dùng góc Alpha, hàm Cos tính tỷ lệ là chiều dài của cạnh kề với góc chia cho chiều dài của cạnh huyền, trong một hình tam giác vuông góc.				2002-02-02 02:02:02
41175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3154141	4			0	vi	Cos(Alpha) = Kề/Huyền				2002-02-02 02:02:02
41176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	hd_id3154125	5			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3145172	6			0	vi	Cos (Số)				2002-02-02 02:02:02
41178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	hd_id3156214	7			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3150449	8			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
41180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	hd_id3153969	9			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3153770	10			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> biểu thức thuộc số mà ghi rõ một góc theo radian cho đó bạn muốn tính cosin.				2002-02-02 02:02:02
41182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3145749	11			0	vi	Để chuyển đổi một số độ sang radian, hãy nhân số độ với π/180. Ngược lại, để chuyển đổi một số radian sang độ, nhân số radian với 180/π.				2002-02-02 02:02:02
41183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3149664	12			0	vi	độ=(radian*180)/π				2002-02-02 02:02:02
41184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3146985	13			0	vi	radian=(độ*π)/180				2002-02-02 02:02:02
41185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3152885	14			0	vi	Pi (π) ở đây là hằng số hình tròn cố định có giá trị được làm tròn 3.14159...				2002-02-02 02:02:02
41186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	hd_id3153951	15			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3155855	16			0	vi	REM Mẫu ví dụ theo đây cho phép (đối với một hình tam giác vuông góc) nhập				2002-02-02 02:02:02
41188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3149484	17			0	vi	REM sec và góc (theo độ), và tính chiều dài của cạnh huyền:				2002-02-02 02:02:02
41189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3147428	18			0	vi	Sub ExampleCosinus				2002-02-02 02:02:02
41190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3150010	19			0	vi	REM π = 3.14159 (được làm tròn)				2002-02-02 02:02:02
41191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3149959	20			0	vi	Dim d1 as Double, dAngle as Double				2002-02-02 02:02:02
41192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3144764	21			0	vi	d1 = InputBox$ (""Nhập chiều dài của cạnh kề: ","Kề")				2002-02-02 02:02:02
41193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3154491	22			0	vi	dAngle = InputBox$ ("Nhập góc Alpha theo độ: ","Alpha")				2002-02-02 02:02:02
41194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3151074	23			0	vi	Print "Chiều dài của cạnh huyền là; (d1 / cos (dAngle * Pi / 180))				2002-02-02 02:02:02
41195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080102.xhp	0	help	par_id3149583	24			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh CLng [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	bm_id3153311				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CLng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	hd_id3153311	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100600.xhp\" name=\"Hàm CLng [Runtime]\"\>Hàm CLng [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41199helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3148686	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số sang một số nguyên dài.				2002-02-02 02:02:02
41200helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	hd_id3145315	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41201helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	CLng(Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
41202helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	hd_id3145610	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41203helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3153897	6			0	vi	Dài				2002-02-02 02:02:02
41204helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41205helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3159414	8			0	vi	\<emph\>Biểu_thức:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào cần chuyển đổi. Nếu \<emph\>Biểu_thức\</emph\> nằm ở ngoại phạm vi số nguyên dài hợp lệ -2.147.483.648 đến 2.147.483.647, $[officename] Basic trả về một lỗi bị tràn. Để chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi, số phải được nhập dạng văn bản bình thường ("123.5") dùng định dạng số mặc định của hệ điều hành của bạn.				2002-02-02 02:02:02
41206helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3150358	9			0	vi	Hàm này lúc nào cũng làm tròn phần phân số của một số thành số nguyên gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
41207helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	hd_id3154216	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41208helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3147229	11			0	vi	Sub ExampleCountryConvert				2002-02-02 02:02:02
41209helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3156281	12			0	vi	Msgbox CDbl(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
41210helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3153969	13			0	vi	Msgbox CInt(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
41211helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3154909	14			0	vi	Msgbox CLng(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
41212helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100600.xhp	0	help	par_id3153770	15			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
41213helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm UCase [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41214helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	bm_id3153527				0	vi	\<bookmark_value\>hàm UCase\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41215helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	hd_id3153527	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120310.xhp\" name=\"Hàm UCase [Runtime]\"\>Hàm UCase [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41216helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3155420	2			0	vi	Chuyển đổi các chữ thường trong một chuỗi sang chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
41217helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3150771	3			0	vi	Xem thêm: \<link href=\"text/sbasic/shared/03120302.xhp\" name=\"Hàm LCase\"\>Hàm LCase\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41218helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3149233	4			0	vi	\<emph\>Cú pháp\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
41219helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3153061	5			0	vi	UCase (Text As String)				2002-02-02 02:02:02
41220helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3159414	6			0	vi	\<emph\>Giá trị trả về\</emph\>:				2002-02-02 02:02:02
41221helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3146795	7			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
41222helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	hd_id3149457	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41223helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3150791	9			0	vi	\<emph\>Text:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
41224helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	hd_id3154125	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41225helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3147229	11			0	vi	Sub ExampleLUCase				2002-02-02 02:02:02
41226helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3151381	12			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
41227helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3153194	13			0	vi	sVar = "Las Vegas"				2002-02-02 02:02:02
41228helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3149204	14			0	vi	Print LCase(sVar) REM trả về "las vegas"				2002-02-02 02:02:02
41229helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3156280	15			0	vi	Print UCase(sVar) REM trả về "LAS VEGAS"				2002-02-02 02:02:02
41230helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120310.xhp	0	help	par_id3156422	16			0	vi	end Sub				2002-02-02 02:02:02
41231helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Toàn cảnh IDE				2002-02-02 02:02:02
41232helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	hd_id3147291	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01030100.xhp\" name=\"Toàn cảnh IDE\"\>Toàn cảnh IDE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41233helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	par_id3156344	3			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/main0211.xhp\" name=\"Thanh công cụ Vĩ lệnh\"\>\<emph\>Thanh công cụ Vĩ lệnh\</emph\>\</link\> trong IDE thì cung cấp các biểu tượng khác nhau để chỉnh sửa và thử chương trình.				2002-02-02 02:02:02
41234helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	par_id3151210	4			0	vi	Trong \<link href=\"text/sbasic/shared/01030200.xhp\" name=\"cửa sổ Sửa\"\>\<emph\>cửa sổ Sửa\</emph\>\</link\>, đúng bên dưới thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, bạn có thể chỉnh sửa mã chương trình Basic. Cột bên trái được dùng để đặt các điểm ngắt trong mã chương trình.				2002-02-02 02:02:02
41235helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	par_id3154686	5			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050100.xhp\" name=\"Theo dõi\"\>\<emph\>Cửa sổ Theo dõi\</emph\>\</link\> nằm bên dưới cửa sổ \<emph\>Sửa\</emph\> bên trái, và hiển thị nội dung của các biến hoặc mảng trong một tiến trình bước đơn.				2002-02-02 02:02:02
41236helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	par_id3145787	8			0	vi	Cửa sổ \<emph\>Đống gọi\</emph\> bên phải cung cấp thông tin về đống gọi (call stack) chứa các trình con và hàm khi chạy một chương trình.				2002-02-02 02:02:02
41237helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01030100.xhp	0	help	par_id3147434	6			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050000.xhp\" name=\"Basic IDE\"\>Basic IDE\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41238helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh ThisComponent [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41239helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	bm_id3155342				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính ThisComponent\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thành phần;đặt địa chỉ\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41240helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	hd_id3155342	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03132200.xhp\" name=\"Câu lệnh ThisComponent [Runtime]\"\>Câu lệnh ThisComponent [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41241helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3154923	2			0	vi	Đặt địa chỉ của thành phần hoạt động để đọc và đặt các thuộc tính về nó. Câu lệnh ThisComponent được dùng từ mã Basic của tài liệu, mà nó đại diện tài liệu chứa mã Basic đó. Kiểu đối tượng được ThisComponent truy cập thì phụ thuộc vào kiểu tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
41242helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	hd_id3154346	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41243helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3151056	4			0	vi	ThisComponent				2002-02-02 02:02:02
41244helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	hd_id3154940	5			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41245helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3151211	6			0	vi	Sub Main				2002-02-02 02:02:02
41246helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3154123	7			0	vi	 REM cập nhật Mục Lục trong một tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
41247helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3151381	8			0	vi	 Dim allindexes, index As Object				2002-02-02 02:02:02
41248helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3150769	9			0	vi	 allindexes = ThisComponent.getDocumentIndexes()				2002-02-02 02:02:02
41249helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3153194	10			0	vi	 index = allindexes.getByName("Mục Lục 1")				2002-02-02 02:02:02
41250helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3156422	11			0	vi	 REM dùng tên mặc định cho Mục Lục và phụ thêm số 1				2002-02-02 02:02:02
41251helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3153368	12			0	vi	 index.update()				2002-02-02 02:02:02
41252helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03132200.xhp	0	help	par_id3161832	13			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41253helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Sử dụng Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
41254helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	hd_id3145645	1			0	vi	\<variable id=\"01020200\"\>\<link href=\"text/sbasic/shared/01020200.xhp\"\>Sử dụng Phân loại Đối tượng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
41255helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	par_id3153707	76			0	vi	Phân loại đối tượng cung cấp một toàn cảnh của tất cả các mô-đun và hộp thoại bạn đã tạo trong $[officename].				2002-02-02 02:02:02
41256helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	par_id3147346	78			0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Phân loại Đối tượng\</emph\> \<image id=\"img_id3147341\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3147341\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\> để hiển thị phân loại đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
41257helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	par_id3155114	79			0	vi	Hộp thoại hiển thị danh sách các đối tượng tồn tại theo phân cấp. Nhấn đôi vào một mục nhập nào đó trong danh sách, để giãn ra nó và hiển thị các đối tượng cấp con.				2002-02-02 02:02:02
41258helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	par_id3150786	83			0	vi	Để hiển thị một mô-đun nào đó trong Bộ Sửa, hoặc để đặt con trỏ trong một trình con hoặc hàm nào đó, lựa chọn mục nhập tương ứng, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện\</emph\> \<image id=\"img_id3149527\" src=\"basctl/res/im01.png\" width=\"0.564cm\" height=\"0.564cm\"\>\<alt id=\"alt_id3149527\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>.				2002-02-02 02:02:02
41259helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01020200.xhp	0	help	par_id3153266	81			0	vi	Nhấn vào biểu tượng (X) trên thanh tựa đề để đóng phân loại đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
41260helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh For...Next [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41261helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	bm_id3149205				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh For\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh To\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Step\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>câu lệnh Next\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41262helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	hd_id3149205	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090202.xhp\" name=\"Câu lệnh For...Next [Runtime]\"\>Câu lệnh For...Next [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41263helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3143267	2			0	vi	Lặp lại những câu lệnh nằm giữa khối \<emph\>For...Next\</emph\> (trong...kế tiếp) một số lần nào đó.				2002-02-02 02:02:02
41264helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	hd_id3156153	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41265helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3148473	4			0	vi	For counter=start To end [Step step]				2002-02-02 02:02:02
41266helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3156024	5			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
41267helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3146796	6			0	vi	[Exit For]				2002-02-02 02:02:02
41268helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3159414	7			0	vi	khối câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
41269helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153897	8			0	vi	Next [counter]				2002-02-02 02:02:02
41270helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	hd_id3150400	9			0	vi	Biến:				2002-02-02 02:02:02
41271helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3150358	10			0	vi	\<emph\>Counter\</emph\>: bộ đếm vòng lặp được gán đầu tiên giá trị bên phải dấu bằng (Đầu). Chỉ giá trị thuộc số là hợp lệ. Bộ đếm vòng lặp thì tăng hay giảm tùy theo biến Bước đến khi đi qua Cuối.				2002-02-02 02:02:02
41272helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3152455	11			0	vi	\<emph\>Đầu\</emph\> : biến thuộc số mà xác định giá trị đầu tiên ở đầu của vòng lặp.				2002-02-02 02:02:02
41273helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3151043	12			0	vi	\<emph\>Cuối\</emph\> : biến thuộc số mà xác định giá trị cuối cùng ở cuối của vòng lặp.				2002-02-02 02:02:02
41274helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3156281	13			0	vi	\<emph\>Bước\</emph\> : đặt giá trị theo đó cần tăng/giảm bộ đếm vòng lặp. Không đưa ra Bước thì bộ đếm vòng lặp được tăng/giảm theo một. Trong trường hợp này, Cuối phải lớn hơn Đầu. Muốn giảm Bộ đếm thì Cuối phải nhỏ hơn Đầu, và Bước phải được gán một giá trị âm.				2002-02-02 02:02:02
41275helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3154684	14			0	vi	Vòng lặp \<emph\>For...Next\</emph\> lặp lại tất cả các câu lệnh trong vòng lặp số lần đã ghi rõ bằng tham số.				2002-02-02 02:02:02
41276helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3147287	15			0	vi	Trong khi giảm biến đếm, $[officename] Basic kiểm tra nếu giá trị cuối đã được tới chưa. Một khi bộ đếm đi qua giá trị cuối, vòng lặp tự động kết thúc.				2002-02-02 02:02:02
41277helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3159154	16			0	vi	Cũng có thể lồng nhau nhiều câu lệnh \<emph\>For...Next\</emph\>. Nếu bạn không ghi rõ một biến phía sau câu lệnh \<emph\>Next\</emph\>, \<emph\>Next\</emph\> tự động tham chiếu đến câu lệnh \<emph\>For\</emph\> mới đây.				2002-02-02 02:02:02
41278helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155306	17			0	vi	Nếu bạn ghi rõ một bước tăng/giảm 0, những câu lệnh nằm giữa \<emph\>For\</emph\> và \<emph\>Next\</emph\> được lặp lại liên tục.				2002-02-02 02:02:02
41279helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155854	18			0	vi	Khi đếm xuống biến đếm, $[officename] Basic kiểm tra bị tràn hay bị tràn ngược. Vòng lặp kết thúc khi Bộ đếm lớn hơn Cuối (giá trị Bước dương) hoặc nhỏ hơn Cuối (giá trị Bước âm).				2002-02-02 02:02:02
41280helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3145273	19			0	vi	Hãy dùng câu lệnh \<emph\>Exit For\</emph\> (thoát trong) để thoát tuyệt đối vòng lặp. Câu lệnh này phải nằm bên trong một vòng lặp kiểu \<emph\>For...Next\</emph\> (trong...kế tiếp). Dùng câu lệnh \<emph\>If...Then\</emph\> (nếu...thì) để thử điều kiện thoát như theo đây:				2002-02-02 02:02:02
41281helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153190	20			0	vi	For...				2002-02-02 02:02:02
41282helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149482	21			0	vi	câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
41283helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3147124	22			0	vi	If condition = True Then Exit For				2002-02-02 02:02:02
41284helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153159	23			0	vi	câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
41285helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3154096	24			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
41286helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3156286	25			0	vi	Ghi chú : trong vòng lặp lồng nhau kiểu \<emph\>For...Next\</emph\>, nếu bạn thoát khỏi một vòng lặp một cách không điều kiện dùng \<emph\>Exit For\</emph\>, chỉ thoát khỏi một vòng lặp.				2002-02-02 02:02:02
41287helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	hd_id3148457	26			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
41288helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3151074	27			0	vi	Mẫu thí dụ theo đây dùng hai vòng lặp lồng nhau để sắp xếp một mảng chuỗi có 10 phần tử ( sEntry() ), đầu tiên được điền bằng các nội dung khác nhau :				2002-02-02 02:02:02
41289helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155603	28			0	vi	Sub ExampleSort				2002-02-02 02:02:02
41290helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3156275	29			0	vi	Dim sEntry(9) As String				2002-02-02 02:02:02
41291helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155066	30			0	vi	Dim iCount As Integer				2002-02-02 02:02:02
41292helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3150751	31			0	vi	Dim iCount2 As Integer				2002-02-02 02:02:02
41293helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155446	32			0	vi	Dim sTemp As String				2002-02-02 02:02:02
41294helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155767	42			0	vi	sEntry(0) = "Trường"				2002-02-02 02:02:02
41295helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153711	33			0	vi	sEntry(1) = "Huyền"				2002-02-02 02:02:02
41296helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3148993	34			0	vi	sEntry(2) = "Minh"				2002-02-02 02:02:02
41297helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3156382	35			0	vi	sEntry(3) = "Sơn"				2002-02-02 02:02:02
41298helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155174	36			0	vi	sEntry(4) = "Trung"				2002-02-02 02:02:02
41299helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3166448	37			0	vi	sEntry(5) = "Quý"				2002-02-02 02:02:02
41300helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149255	38			0	vi	sEntry(6) = "Hương"				2002-02-02 02:02:02
41301helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149565	39			0	vi	sEntry(7) = "Hoa"				2002-02-02 02:02:02
41302helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3145148	40			0	vi	sEntry(8) = "Tuấn"				2002-02-02 02:02:02
41303helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3145229	41			0	vi	sEntry(9) = "Nguyệt"				2002-02-02 02:02:02
41304helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149107	44			0	vi	For iCount = 0 To 9				2002-02-02 02:02:02
41305helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3148485	45			0	vi	For iCount2 = iCount + 1 To 9				2002-02-02 02:02:02
41306helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3155608	46			0	vi	If sEntry(iCount) > sEntry(iCount2) Then				2002-02-02 02:02:02
41307helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3150938	47			0	vi	sTemp = sEntry(iCount)				2002-02-02 02:02:02
41308helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153790	48			0	vi	sEntry(iCount) = sEntry(iCount2)				2002-02-02 02:02:02
41309helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149210	49			0	vi	sEntry(iCount2) = sTemp				2002-02-02 02:02:02
41310helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3153781	50			0	vi	End If				2002-02-02 02:02:02
41311helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3158446	51			0	vi	Next iCount2				2002-02-02 02:02:02
41312helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3150783	52			0	vi	Next iCount				2002-02-02 02:02:02
41313helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3151278	57			0	vi	For iCount = 0 To 9				2002-02-02 02:02:02
41314helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3148462	58			0	vi	Print sEntry(iCount)				2002-02-02 02:02:02
41315helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3149528	59			0	vi	Next iCount				2002-02-02 02:02:02
41316helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090202.xhp	0	help	par_id3152580	60			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41317helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsNumeric [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41318helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	bm_id3145136				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsNumeric\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41319helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	hd_id3145136	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102700.xhp\" name=\"Hàm IsNumeric [Runtime]\"\>Hàm IsNumeric [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41320helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3149177	2			0	vi	Thử nếu một biểu thức là một số không. Nếu biểu thức là một \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp#dezimal\" name=\"số\"\>số\</link\>, hàm trả về \<emph\>Đúng\</emph\>, không thì \<emph\>Sai\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41321helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	hd_id3149415	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41322helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3150771	4			0	vi	IsNumeric (Biến)				2002-02-02 02:02:02
41323helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	hd_id3148685	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41324helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3148944	6			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
41325helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	hd_id3148947	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41326helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3154760	8			0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biểu thức nào bạn muốn thử.				2002-02-02 02:02:02
41327helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	hd_id3149656	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41328helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3154367	10			0	vi	Sub ExampleIsNumeric				2002-02-02 02:02:02
41329helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3156423	11			0	vi	Dim vVar as variant				2002-02-02 02:02:02
41330helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3154125	12			0	vi	vVar = "ABC"				2002-02-02 02:02:02
41331helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3147230	13			0	vi	Print IsNumeric(vVar) REM Trả về Sai				2002-02-02 02:02:02
41332helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3156214	14			0	vi	vVar = "123"				2002-02-02 02:02:02
41333helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3154910	15			0	vi	Print IsNumeric(vVar) REM Trả về Đúng				2002-02-02 02:02:02
41334helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102700.xhp	0	help	par_id3147289	16			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
41335helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Name [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41336helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	bm_id3143268				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Name\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41337helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	hd_id3143268	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020412.xhp\" name=\"Câu lệnh Name [Runtime]\"\>Câu lệnh Name [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41338helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3154346	2			0	vi	Thay đổi tên của một tập tin hoặc thư mục đã có.				2002-02-02 02:02:02
41339helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	hd_id3156344	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41340helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3153381	4			0	vi	Name OldName As String As NewName As String				2002-02-02 02:02:02
41341helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	hd_id3153362	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41342helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3151210	6			0	vi	\<emph\>OldName, NewName:\</emph\> bất cứ biểu thức chuỗi nào mà ghi rõ tên tập tin (chứa đường dẫn). Bạn cũng có thể dùng \<link href=\"text/sbasic/shared/00000002.xhp\" name=\"kiểu ghi URL\"\>kiểu ghi URL\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
41343helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	hd_id3125863	8			0	vi	Ví dụ :				2002-02-02 02:02:02
41344helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3145786	9			0	vi	Sub ExampleReName				2002-02-02 02:02:02
41345helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3161832	10			0	vi	On Error Goto Error				2002-02-02 02:02:02
41346helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3147435	11			0	vi	Filecopy "c:\\autoexec.bat", "c:\\temp\\autoexec.sav"				2002-02-02 02:02:02
41347helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3156444	12			0	vi	Name "c:\\temp\\autoexec.sav" as "c:\\temp\\autoexec.bat"				2002-02-02 02:02:02
41348helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3155308	13			0	vi	end				2002-02-02 02:02:02
41349helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3153727	14			0	vi	Error:				2002-02-02 02:02:02
41350helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3153951	15			0	vi	if err = 58 then				2002-02-02 02:02:02
41351helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3152462	16			0	vi	msgbox "Tập tin đã có"				2002-02-02 02:02:02
41352helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3149263	17			0	vi	end if				2002-02-02 02:02:02
41353helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3154011	18			0	vi	end				2002-02-02 02:02:02
41354helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020412.xhp	0	help	par_id3146985	19			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
41355helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
41356helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120000.xhp	0	help	hd_id3156153	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120000.xhp\" name=\"Chuỗi\"\>Chuỗi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41357helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120000.xhp	0	help	par_id3159176	2			0	vi	Những hàm và câu lệnh theo đây đều thẩm tra và trả về chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
41358helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120000.xhp	0	help	par_id3154285	3			0	vi	Bạn có thể sử dụng chuỗi để chỉnh sửa văn bản bên trong chương trình $[officename] Basic.				2002-02-02 02:02:02
41359helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Abs [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41360helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	bm_id3159201				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm Abs\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41361helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	hd_id3159201	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080601.xhp\" name=\"Hàm Abs [Runtime]\"\>Hàm Abs [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41362helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3153394	2			0	vi	Trả về giá trị tuyệt đối của một biểu thức thuộc số.				2002-02-02 02:02:02
41363helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	hd_id3149233	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41364helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3147573	4			0	vi	Abs (Số)				2002-02-02 02:02:02
41365helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	hd_id3156152	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41366helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3149670	6			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
41367helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	hd_id3154924	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41368helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3154347	8			0	vi	\<emph\>Số\</emph\> : bất cứ biểu thức thuộc số nào cho đó bạn muốn tính giá trị tuyệt đối. Mỗi số dương, gồm có 0, được trả về mà không thay đổi, còn mỗi số âm được chuyển đổi sang số dương.				2002-02-02 02:02:02
41369helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3153381	9			0	vi	Mẫu ví dụ theo đây dùng hàm Abs để tính hiệu số giữa hai giá trị. Thứ tự nhập giá trị không có tác động.				2002-02-02 02:02:02
41370helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	hd_id3148451	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41371helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3154124	11			0	vi	Sub ExampleDifference				2002-02-02 02:02:02
41372helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3150768	12			0	vi	Dim siW1 As Single				2002-02-02 02:02:02
41373helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3125864	13			0	vi	Dim siW2 As Single				2002-02-02 02:02:02
41374helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3145786	14			0	vi	siW1 = Int(InputBox$ ("Hãy nhập số tiền thứ nhất","Nhập giá trị"))				2002-02-02 02:02:02
41375helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3149561	15			0	vi	siW2 = Int(InputBox$ ("Hãy nhập số tiền thứ hai","Nhập giá trị"))				2002-02-02 02:02:02
41376helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3145750	16			0	vi	Print "Hiệu là "; Abs(siW1 - siW2)				2002-02-02 02:02:02
41377helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080601.xhp	0	help	par_id3147319	17			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41378helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Date [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41379helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	bm_id3156027				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Date\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41380helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	hd_id3156027	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030301.xhp\" name=\"Câu lệnh Date [Runtime]\"\>Câu lệnh Date [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41381helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3147291	2			0	vi	Trả về ngày tháng hệ thống hiện thời dạng chuỗi, hoặc đặt lại ngày tháng. Định dạng ngày tháng phụ thuộc vào thiết lập hệ thống cục bộ của bạn.				2002-02-02 02:02:02
41382helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	hd_id3148686	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41383helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3146794	4			0	vi	Date ; Date = Text As String				2002-02-02 02:02:02
41384helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	hd_id3154347	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41385helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3145069	6			0	vi	\<emph\>Văn bản\</emph\>: chỉ cần thiết để đặt lại ngày tháng của hệ thống. Trong trường hợp này, biểu thức chuỗi phải tương ứng với định dạng ngày tháng được xác định trong thiết lập cục bộ của bạn.				2002-02-02 02:02:02
41386helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	hd_id3150793	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41387helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3151212	8			0	vi	Sub ExampleDate				2002-02-02 02:02:02
41388helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3156424	9			0	vi	msgbox "Ngày tháng là " & Date				2002-02-02 02:02:02
41389helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030301.xhp	0	help	par_id3145174	10			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
41390helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm HasUnoInterfaces [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41391helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	bm_id3149987				0	vi	\<bookmark_value\>hàm HasUnoInterfaces\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41392helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	hd_id3149987	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03104400.xhp\" name=\"Hàm HasUnoInterfaces [Runtime]\"\>Hàm HasUnoInterfaces [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41393helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3151262	2			0	vi	Thử nếu một đối tượng Uni Basic hỗ trợ một số giao diện Uno nào đó không.				2002-02-02 02:02:02
41394helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3154232	3			0	vi	Trả về Đúng nếu hỗ trợ \<emph\>tất cả\</emph\> các giao diện Uno đã ghi rõ, không thì Sai.				2002-02-02 02:02:02
41395helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	hd_id3150040	4			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41396helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3155555	5			0	vi	HasUnoInterfaces( oTest, Tên_giao_diện_Uno1 [, Tên_giao_diện_Uno2, ...])				2002-02-02 02:02:02
41397helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	hd_id3153345	6			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41398helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3148538	7			0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
41399helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	hd_id3159157	8			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41400helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3155419	9			0	vi	\<emph\>oTest:\</emph\> đối tượng Uno Basic cần thử.				2002-02-02 02:02:02
41401helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3149236	10			0	vi	\<emph\> Tên_giao_diện_Uno :\</emph\> danh sách các tên giao diện Uno.				2002-02-02 02:02:02
41402helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	hd_id3147574	11			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41403helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03104400.xhp	0	help	par_id3149580	12			0	vi	bHas = HasUnoInterfaces( oTest, "com.sun.star.beans.XIntrospection" )				2002-02-02 02:02:02
41404helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	tit				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
41405helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3147436	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01170101.xhp\" name=\"Chung\"\>Chung\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41406helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155855	2			0	vi	Hãy xác định các thuộc tính về điều khiển hoặc hộp thoại đã chọn. Các thuộc tính sẵn sàng phụ thuộc vào kiểu điều khiển đã chọn. Các thuộc tính sau thì không phải sẵn sàng cho mọi kiểu điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
41407helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148647	11			0	vi	Sắp hàng				2002-02-02 02:02:02
41408helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3147318	12			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PROP_IMAGE_ALIGN\"\>Ghi rõ tùy chọn canh lề cho điều khiển đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41409helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153189	76			0	vi	Tự động điền				2002-02-02 02:02:02
41410helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3152460	77			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiệu lực chức năng Tự động Điền cho điều khiển đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41411helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3155307	3			0	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
41412helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145251	4			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ màu nền cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41413helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3151076	263			0	vi	Thay đổi lớn				2002-02-02 02:02:02
41414helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148457	262			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số đơn vị cần cuộn khi người dùng nhấn vào vùng giữa con trượt và các mũi tên trên một thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41415helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153876	139			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
41416helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154017	140			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ kiểu đường viền cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41417helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150749	23			0	vi	Kiểu nút				2002-02-02 02:02:02
41418helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155064	24			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một kiểu nút. Kiểu nút thì xác định kiểu hành động được khởi tạo.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41419helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149019	5			0	vi	Bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
41420helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148406	6			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn phông cần dùng để hiển thị nội dung của điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41421helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3147341	149			0	vi	Ký hiệu tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
41422helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146315	150			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập ký hiệu tiền tệ cần dùng cho các điều khiển kiểu tiền tệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41423helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id2293771				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ ngày tháng mặc định sẽ hiển thị trong điều khiển Ngày.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41424helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153965	82			0	vi	Định dạng ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
41425helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155334	83			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ định dạng đã muốn cho một điều khiển ngày tháng. Một điều khiển ngày tháng sẽ giải thích dữ liệu nhập của người dùng, phụ thuộc vào thiết lập định dạng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41426helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154663	121			0	vi	Ngày đại				2002-02-02 02:02:02
41427helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148485	122			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giới hạn trên cho một điều khiển kiểu ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41428helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152778	131			0	vi	Ngày tiểu				2002-02-02 02:02:02
41429helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154120	132			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giới hạn dưới cho một điều khiển ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41430helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154573	137			0	vi	Độ chính xác thập phân				2002-02-02 02:02:02
41431helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3166426	138			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số các chữ số thập phân được hiển thị cho một điều khiển kiểu thuộc số hoặc tiền tệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41432helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3159091	144			0	vi	Nút mặc định				2002-02-02 02:02:02
41433helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154200	145			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để làm cho nút hiện thời điều khiển lựa chọn mặc định. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Return\</item\> trong hộp thoại sẽ kích hoạt nút mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41434helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN108BA				0	vi	Trễ				2002-02-02 02:02:02
41435helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN108D0				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng đợi (theo mili-giây) giữa hai sự kiện kích hoạt thanh cuộn.\</ahelp\> Một sự kiện kích hoạt xuất hiện khi bạn nhấn vào một mũi tên hoặc  vùng nền của một thanh cuộn. Sự kiện kích hoạt lặp lại xuất hiện nếu bạn ấn giữ nút chuột trong khi nhấn vào mũi tên hoặc vùng nền của thanh cuộn. Bạn cũng có thể nhập đơn vị thời gian hợp lệ, v.d. « 2 s » (2 giây) hoặc « 500 ms » (500 mili-giây).				2002-02-02 02:02:02
41436helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3151278	19			0	vi	Thả xuống				2002-02-02 02:02:02
41437helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155113	20			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiệu lực tùy chọn thả xuống cho điều khiển kiểu danh sách hoặc hộp tổ hợp. Một trường điều khiển thả xuống thì có một nút mũi tên mà người dùng có thể nhấn để mở một danh sách các mục nhập biểu mẫu đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41438helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3151216	13			0	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
41439helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150517	14			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiệu lực điều khiển này. Điều khiển bị tắt thì được hiển thị màu xám trong hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41440helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3155379	91			0	vi	Sửa mặt nạ				2002-02-02 02:02:02
41441helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155509	92			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ mặt nạ chỉnh sửa cho một điều khiển mẫu. Đây là một mã ký tự mà xác định định dạng nhập liệu cho điều khiển đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41442helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154485	184			0	vi	Bạn cần phải ghi rõ một ký tự mặt nạ cho mỗi ký tự nhập liệu của mặt nạ chỉnh sửa, để hạn chế dữ liệu nhập thành những giá trị được liệt kê trong bảng này:				2002-02-02 02:02:02
41443helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155809	93			0	vi	 Ký tự 				2002-02-02 02:02:02
41444helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148702	94			0	vi	Nghĩa				2002-02-02 02:02:02
41445helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3156199	95			0	vi	L				2002-02-02 02:02:02
41446helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148869	96			0	vi	Một hằng văn bản. Ký tự không thể được người dùng sửa đổi. 				2002-02-02 02:02:02
41447helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3156016	97			0	vi	a				2002-02-02 02:02:02
41448helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3157983	98			0	vi	Có thể nhập vào đây các ký tự « a-z ». Nhập chữ hoa thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ thường.				2002-02-02 02:02:02
41449helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148607	99			0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
41450helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159204	100			0	vi	Có thể nhập vào đây các ký tự « A-Z ». Nhập chữ thường thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
41451helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149126	101			0	vi	c				2002-02-02 02:02:02
41452helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3151304	102			0	vi	Có thể nhập vàp đây các ký tự « a-z » và « 0-9 ». Nhập chữ hoa thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ thường.				2002-02-02 02:02:02
41453helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3152870	103			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
41454helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155071	104			0	vi	Có thể nhập vào đây những ký tự « a-z » và « 0-9 ». Nhập chữ thường thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
41455helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159230	105			0	vi	N				2002-02-02 02:02:02
41456helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154650	106			0	vi	Chỉ có thể nhập những ký tự 0-9 (chữ số).				2002-02-02 02:02:02
41457helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149383	107			0	vi	x				2002-02-02 02:02:02
41458helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3153489	108			0	vi	Có thể nhập mọi ký tự in được.				2002-02-02 02:02:02
41459helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146967	109			0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
41460helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154707	110			0	vi	Có thể nhập mọi ký tự in được. Nhập chữ thường thì nó được tự động chuyển đổi sang chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
41461helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id2128971				0	vi	Sửa được				2002-02-02 02:02:02
41462helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id6519974				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nếu các nút của điều khiển cây có thể được chỉnh sửa hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41463helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id4591814				0	vi	Giá trị mặc định là SAI.				2002-02-02 02:02:02
41464helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149317	114			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
41465helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3147546	115			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nguồn của đồ họa cho một nút hoặc điều khiển ảnh. Nhấn vào \<emph\>...\</emph\> để chọn một tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41466helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154627	258			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
41467helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155754	257			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều cao của điều khiển hiện thời hoặc của hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41468helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153072	208			0	vi	Đoạn trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
41469helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3147502	209			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập một chuỗi Trợ giúp mà được hiển thị dạng lời góp ý (khung thoại tự mở) khi con chuột nằm ở trên điều khiển đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41470helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154400	212			0	vi	URL trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
41471helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150431	213			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ địa chỉ URL trợ giúp nên gọi khi bạn bấm phím chức năng \<item type=\"keycode\"\>F1\</item\> khi tiêu điểm nằm trong một điều khiển nào đó. Thí dụ, dùng định dạng « HID:1234 » để gọi chuỗi Trợ giúp có mã số 1234.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41472helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id4171269				0	vi	Đặt biến môi trường « HELP_DEBUG » thành 1 để xem các Help-ID dưới dạng Gợi ý Trợ giúp mở rộng.				2002-02-02 02:02:02
41473helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3159260	85			0	vi	Giá trị tăng/giảm dần				2002-02-02 02:02:02
41474helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145233	86			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng tăng/giảm cho các điều khiển nút xoay.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41475helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id539262				0	vi	Gọi chức năng chỉnh sửa ở chế độ dừng				2002-02-02 02:02:02
41476helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id234382				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ ứng xử khi tiến trình chỉnh sửa bị gián đoạn bằng cách chọn một nút khác trong cây, do một thay đổi trong dữ liệu của cây, hoặc do cái đó khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41477helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id6591082				0	vi	Đặt thuộc tính thành ĐÚNG (TRUE) thì gây ra các thay đổi được tự động lưu khi tiến trình chỉnh sửa bị gián đoạn. SAI (FALSE) thì tiến trình chỉnh sửa bị thôi và các thay đổi bị mất.				2002-02-02 02:02:02
41478helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id9298074				0	vi	Giá trị mặc định là SAI.				2002-02-02 02:02:02
41479helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150536	7			0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
41480helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146324	8			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ nhãn của điều khiển hiện thời. Nhãn này được hiển thị cùng với điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41481helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146816	223			0	vi	Bạn có khả năng tạo \<emph\>nhãn\</emph\> đa dòng, bằng cách chèn chỗ ngắt dòng vào nhãn, dùng tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
41482helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150457	74			0	vi	Đếm dòng				2002-02-02 02:02:02
41483helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149143	75			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập số dòng cần hiển thị cho một điều khiển danh sách. Đối với hộp tổ hợp, thiết lập này chỉ hoạt động nếu tùy chọn thả xuống cũng đã được bật.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41484helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id7468489				0	vi	Thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
41485helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id7706228				0	vi	Thêm vào một hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
41486helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153121	256			0	vi	Thay đổi nhỏ				2002-02-02 02:02:02
41487helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3157875	255			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số đơn vị cần cuộn khi người dùng nhấn vào mũi tên trên một thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41488helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3145221	73			0	vi	Mục danh sách				2002-02-02 02:02:02
41489helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154580	120			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ những mục nhập cho một điều khiển danh sách. Một dòng chấp nhận một mục nhập danh sách. Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+Enter\</item\> để chèn một dòng mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41490helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149723	159			0	vi	Mặt nạ nghĩa chữ				2002-02-02 02:02:02
41491helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150656	160			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ các giá trị đầu tiên cần hiển thị trong một điều khiển kiểu mẫu. Nó giúp người dùng nhận diện những giá trị được phép trong một điều khiển mẫu. Mặt nạ nghĩa chữ bị hạn chế bởi định dạng được ghi rõ bởi mặt nạ chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41492helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149015	116			0	vi	Chỗ ngắt dòng tự làm				2002-02-02 02:02:02
41493helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149893	117			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép chỗ ngắt dòng bằng tay bên trong điều khiển đa dòng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41494helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150463	123			0	vi	Độ dài văn bản dài nhất				2002-02-02 02:02:02
41495helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150745	124			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số ký tự tối đa mà người dùng có thể nhập vào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41496helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154675	21			0	vi	Nhập đa dòng				2002-02-02 02:02:02
41497helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3144741	22			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép nhập nhiều dòng trong điều khiển này. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Enter\</item\> để tự chèn một chỗ ngắt dòng trong điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41498helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154848	129			0	vi	Đa chọn				2002-02-02 02:02:02
41499helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3151235	130			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép lựa chọn nhiều mục nhập đồng thời trong điều khiển danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41500helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148887	9			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
41501helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154548	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chèn một tên cho điều khiển hiện thời. Tên này được dùng để nhận diện điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41502helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148739	44			0	vi	Thứ tự				2002-02-02 02:02:02
41503helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149252	45			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ thứ tự theo đó các điều khiển nhân tiêu điểm khi phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> được bấm trong hộp thoại.\</ahelp\> Khi vào một hộp thoại, điều khiển có vị trí thứ tự thấp nhất (0) sẽ nhận được tiêu điểm. Bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\> thì dời tiêu điểm sang mỗi điều khiển theo thứ tự đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
41504helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155259	46			0	vi	Đầu tiên, các điều khiển nhận được con số theo thứ tự thêm vào hộp thoại. Bạn có thể thay đổi các số thứ tự cho điều khiển. $[officename] Basic tự động cập nhật các số thứ tự để tránh con số trùng. Điều khiển mà không thể nhận tiêu điểm vẫn còn được gán một giá trị, nhưng bị bỏ qua khi người dùng bấm phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
41505helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149511	247			0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
41506helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3153780	246			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ hướng cho một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41507helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154374	239			0	vi	Trang (bước)				2002-02-02 02:02:02
41508helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154109	238			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ số thứ tự của trang hộp thoại cho đó điều khiển hiên thời được gán, hoặc số thứ tự trang của hộp thoại mà bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\> Nếu hộp thoại chỉ có một trang, đặt giá trị \<emph\>Trang (Bước)\</emph\> của nó thành \<emph\>0\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41509helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148580	236			0	vi	Chọn « \<emph\>Trang (Bước)\</emph\>=0 » để làm cho một điều khiển hiện rõ trên mọi trang hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
41510helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146144	235			0	vi	Để chuyển đổi giữa các trang của hộp thoại vào lúc chạy, bạn cần phải tạo một vĩ lệnh mà thay đổi giá trị của \<emph\>Trang (Bước)\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41511helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154558	156			0	vi	Ký tự mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
41512helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3152787	157			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập một ký tự cần hiển thị thay cho các ký tự được gõ vào. Có ích khi nhập mật khẩu vào điều khiển văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41513helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148750	245			0	vi	Vị trí X				2002-02-02 02:02:02
41514helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154517	244			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa điều khiển hiện thời và bên trái của hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41515helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152767	243			0	vi	Vị trí Y				2002-02-02 02:02:02
41516helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159082	242			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ khoảng cách giữa điều khiển hiện thời và đầu của hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41517helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3159213	221			0	vi	Ký hiệu tiền tố				2002-02-02 02:02:02
41518helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149688	222			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiển thị tiền tố ký hiệu tiền tệ trong các điều khiển tiền tệ khi một con số được nhập.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41519helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149728	89			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
41520helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150001	90			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để kèm thêm điều khiển hiện thời trong bản in tài liệu này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41521helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154671	261			0	vi	Giá trị tiến triển				2002-02-02 02:02:02
41522helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3146849	260			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ một giá trị tiến hành cho một điều khiển thanh tiến hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41523helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153112	254			0	vi	Giá trị tiến hành đại				2002-02-02 02:02:02
41524helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145167	253			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối đa của một điều khiển thanh tiến hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41525helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153569	249			0	vi	Giá trị tiến hành tiểu				2002-02-02 02:02:02
41526helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154506	248			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu của một điều khiển thanh tiến hành.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41527helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150134	42			0	vi	Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
41528helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155930	43			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để ngăn cản người dùng chỉnh sửa giá trị của điều khiển hiện thời. Điều khiển đã được hiệu lực, và có thể nhân tiêu điểm, nhưng không thể bị sửa đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41529helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN11112				0	vi	Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
41530helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN11128				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lặp lại các sự kiện kích hoạt khi bạn ấn giữ nút chuột khi nhấn vào một điều khiển, v.d. nút xoay.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41531helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id9579149				0	vi	Gốc đã hiển thị				2002-02-02 02:02:02
41532helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id7126987				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên hiển thị nút gốc của điều khiển cây hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41533helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id9174779				0	vi	Hiển thị gốc được đặt thành SAI thì nút gốc của một mẫu không còn là một nút hợp lệ lại cho điều khiển cây nên không thể được dùng với bất cứ phương pháp nào của XTreeControl.				2002-02-02 02:02:02
41534helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id594195				0	vi	Giá trị mặc định là ĐÚNG.				2002-02-02 02:02:02
41535helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id7534409				0	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
41536helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id6471755				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều cao của mỗi hàng của một điều khiển cây, theo điểm ảnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41537helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id2909329				0	vi	Nếu giá trị đã ghi rõ nằm dưới hoặc bằng số không thì chiều cao của hàng là chiều cao của mọi hàng.				2002-02-02 02:02:02
41538helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id4601580				0	vi	Giá trị mặc định là 0.				2002-02-02 02:02:02
41539helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148761	264			0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
41540helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159134	265			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Co giãn ảnh để vừa kích cỡ của điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41541helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id7597277				0	vi	Thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
41542helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id986968				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm vào một hộp văn bản kiểu thanh cuộn bạn ghi rõ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41543helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3147370	241			0	vi	Giá trị cuộn				2002-02-02 02:02:02
41544helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159622	240			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị đầu tiên của một điều khiển thanh cuộn. Nó xác định vị trí của con trượt trên thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41545helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3155440	252			0	vi	Giá trị cuộn đại				2002-02-02 02:02:02
41546helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148877	251			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối đa của một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41547helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN111E4				0	vi	Giá trị cuộn tiểu				2002-02-02 02:02:02
41548helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN111E8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu của một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41549helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id543534				0	vi	Hiện móc				2002-02-02 02:02:02
41550helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id5060884				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các móc của nút hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41551helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id4974822				0	vi	Móc là đường chấm chấm mà đại diện phân cấp của điều khiển cây.				2002-02-02 02:02:02
41552helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id7687307				0	vi	Giá trị mặc định là ĐÚNG.				2002-02-02 02:02:02
41553helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id4062013				0	vi	Hiện móc gốc				2002-02-02 02:02:02
41554helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3314004				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ có nên cũng hiển thị các móc của nút ở cấp gốc, hay không.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41555helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id2396313				0	vi	Giá trị mặc định là ĐÚNG.				2002-02-02 02:02:02
41556helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN10EC2				0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
41557helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN10ED8				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ dãy của các mục đã chọn, mà « 0 » tương ứng với mục đã chọn. Để chọn nhiều mục đồng thời, tính năng đa lựa chọn phải được hiệu lực trước.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41558helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN10EEB				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>...\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Lựa chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41559helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_idN10F0A				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào những mục bạn muốn lựa chọn. Để chọn nhiều mục đồng thời, đảm bảo bạn cũng đã hiệu lực tùy chọn đa lựa chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41560helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id5026093				0	vi	Kiểu chọn				2002-02-02 02:02:02
41561helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id1134067				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chế độ lựa chọn mà được hiệu lực cho điều khiển cây này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41562helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3154193	87			0	vi	Nút xoay				2002-02-02 02:02:02
41563helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145298	88			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để thêm các nút xoay cho một điều khiển kiểu thuộc số, tiền tệ, ngày tháng hoặc thời gian, để cho phép tăng/giảm giá trị nhập vào, dùng các nút mũi tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41564helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3156267	232			0	vi	Tình trạng				2002-02-02 02:02:02
41565helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150928	231			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn tình trạng lựa chọn của điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41566helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148396	112			0	vi	Định dạng chặt				2002-02-02 02:02:02
41567helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3153042	113			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép chỉ những ký tự hợp lệ được nhập vào một điều khiển kiểu thuộc số, tiền tệ, ngày tháng hoặc thời gian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41568helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149538	48			0	vi	Cột tab				2002-02-02 02:02:02
41569helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148543	49			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn ứng xử tiêu điểm của điều khiển hiện thời khi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41570helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3148776	178			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
41571helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3153547	179			0	vi	Chỉ những điều khiển nhập liệu sẽ nhận được tiêu điểm khi sử dụng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>. Các điều khiển không nhập gì, v.d. điều khiển phụ đề, sẽ bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
41572helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154632	52			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
41573helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150475	53			0	vi	Khi dùng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>, tiêu điểm sẽ bỏ qua điều khiển này.				2002-02-02 02:02:02
41574helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3150690	50			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
41575helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3159106	51			0	vi	Có thể chọn điều khiển này bằng phím \<item type=\"keycode\"\>Tab\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
41576helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3145152	147			0	vi	Dấu tách hàng nghìn				2002-02-02 02:02:02
41577helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155085	148			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để hiển thị ký tự tách hàng nghìn trong điều khiển kiểu thuộc số và tiền tệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41578helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152816	168			0	vi	Định dạng Thời gian				2002-02-02 02:02:02
41579helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145263	169			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn định dạng cần dùng cho các điều khiển thời gian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41580helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3153920	127			0	vi	Giờ đại				2002-02-02 02:02:02
41581helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3155401	128			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị thời gian tối đa cho một điều khiển thời gian.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41582helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3163818	135			0	vi	Giờ tiểu				2002-02-02 02:02:02
41583helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3156262	136			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị thời gian tối thiểu cho một điều khiển.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41584helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3148638	266			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
41585helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3147169	267			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ tựa đề của hộp thoại. Nhấn vào đường viền của hộp thoại để lựa chọn hộp thoại chính nó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41586helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3153716	55			0	vi	\<emph\>Tựa đề\</emph\> chỉ được dùng để nhãn một hộp thoại, và chỉ có thể chứa một dòng. Ghi chú rằng nếu bạn sử dụng vĩ lệnh, chỉ có thể gọi điều khiển thông qua thuộc tính \<emph\>Tên\</emph\> (Name) của nó.				2002-02-02 02:02:02
41587helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152594	173			0	vi	Ba tình trạng				2002-02-02 02:02:02
41588helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149825	174			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn « Có » để cho phép một hộp chọn có ba tình tráng (có dấu, không có dấu và màu xám) thay cho hai tình trạng (có dáu và không có dáu).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41589helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3150614	268			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
41590helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3154315	269			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41591helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152480	125			0	vi	Giá trị đại				2002-02-02 02:02:02
41592helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3163823	126			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối đa cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41593helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149276	133			0	vi	Giá trị tiểu				2002-02-02 02:02:02
41594helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3145088	134			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ giá trị tối thiểu cho điều khiển hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41595helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3149712	234			0	vi	Kích cỡ hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
41596helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3149445	233			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều dài của con trượt của một điều khiển thanh cuộn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41597helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	hd_id3152472	142			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
41598helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01170101.xhp	0	help	par_id3157963	143			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Ghi rõ chiều rộng của điều khiển hoặc hộp thoại hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41599helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CreateUnoStruct [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41600helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CreateUnoStruct\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41601helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	hd_id3150499	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131500.xhp\" name=\"Hàm CreateUnoStruct [Runtime]\"\>Hàm CreateUnoStruct [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41602helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	par_id3150713	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tạo một thể hiện của một kiểu cấu trúc Uno.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41603helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	par_id3147226	3			0	vi	Hãy sử dụng cấu trúc theo đây cho câu lệnh của bạn:				2002-02-02 02:02:02
41604helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	par_id3149177	4			0	vi	Dim oStruct as new com.sun.star.beans.Property				2002-02-02 02:02:02
41605helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	hd_id3156153	5			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41606helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	par_id3155341	6			0	vi	oStruct = CreateUnoStruct( Uno type name )				2002-02-02 02:02:02
41607helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	hd_id3145316	7			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41608helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131500.xhp	0	help	par_id3149762	8			0	vi	oStruct = CreateUnoStruct( "com.sun.star.beans.Property" )				2002-02-02 02:02:02
41609helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	tit				0	vi	Câu lệnh Let [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41610helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	bm_id3147242				0	vi	\<bookmark_value\>câu lệnh Let\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41611helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	hd_id3147242	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03103100.xhp\" name=\"Câu lệnh Let [Runtime]\"\>Câu lệnh Let [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41612helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3149233	2			0	vi	Gán một giá trị cho một biến.				2002-02-02 02:02:02
41613helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	hd_id3153127	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41614helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3154285	4			0	vi	[Let] Tên_biến=Biểu_thức				2002-02-02 02:02:02
41615helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	hd_id3148944	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41616helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<emph\>Tên_biến:\</emph\> biến cho đó bạn muốn gán một giá trị. Giá trị và kiểu biến phải tương thích với nhau.				2002-02-02 02:02:02
41617helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3148451	7			0	vi	Cũng với phần lớn phương ngôn BASIC, từ khoá \<emph\>Let\</emph\> vẫn còn tùy chọn.				2002-02-02 02:02:02
41618helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	hd_id3145785	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41619helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3150441	9			0	vi	Sub ExampleLen				2002-02-02 02:02:02
41620helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3159254	10			0	vi	Dim sText as String				2002-02-02 02:02:02
41621helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3149481	11			0	vi	Let sText = "Las Vegas"				2002-02-02 02:02:02
41622helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3152939	12			0	vi	msgbox Len(sText) REM trả về 9				2002-02-02 02:02:02
41623helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03103100.xhp	0	help	par_id3146921	13			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41624helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080400.xhp	0	help	tit				0	vi	Tính căn bậc hai				2002-02-02 02:02:02
41625helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080400.xhp	0	help	hd_id3148946	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080400.xhp\" name=\"Tính căn bậc hai\"\>Tính căn bậc hai\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41626helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080400.xhp	0	help	par_id3159414	2			0	vi	Hãy dùng hàm này để tính căn bậc hai.				2002-02-02 02:02:02
41627helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Vào/Ra Tập tin				2002-02-02 02:02:02
41628helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03020200.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03020200.xhp\" name=\"Hàm Vào/Ra Tập tin\"\>Hàm Vào/Ra Tập tin\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41629helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử « - » [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41630helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	bm_id3156042				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử « - » (toán học)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41631helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	hd_id3156042	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03070100.xhp\"\>Toán tử « - » [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41632helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3153345	2			0	vi	Trừ giá trị này khỏi giá trị khác.				2002-02-02 02:02:02
41633helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	hd_id3149416	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41634helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3156023	4			0	vi	Kết quả = Biểu_thức1 - Biểu_thức2				2002-02-02 02:02:02
41635helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	hd_id3154760	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41636helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biểu thức thuộc số nào mà chứa kết quả của phép trừ.				2002-02-02 02:02:02
41637helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3150398	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ cặp biểu thức thuộc số nào bạn muốn dùng trong phép trừ.				2002-02-02 02:02:02
41638helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	hd_id3154366	8			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41639helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3147230	9			0	vi	Sub ExampleSubtraction1				2002-02-02 02:02:02
41640helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3156281	10			0	vi	Print 5 - 5				2002-02-02 02:02:02
41641helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3145172	11			0	vi	End sub				2002-02-02 02:02:02
41642helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3149562	13			0	vi	Sub ExampleSubtraction2				2002-02-02 02:02:02
41643helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3159254	14			0	vi	Dim iValue1 as Integer				2002-02-02 02:02:02
41644helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3147434	15			0	vi	Dim iValue2 as Integer				2002-02-02 02:02:02
41645helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3150011	16			0	vi	iValue1 = 5				2002-02-02 02:02:02
41646helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3152576	17			0	vi	iValue2 = 10				2002-02-02 02:02:02
41647helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3163712	18			0	vi	Print iValue1 - iValue2				2002-02-02 02:02:02
41648helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03070100.xhp	0	help	par_id3156443	19			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41649helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030100.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi Giá trị Ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
41650helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030100.xhp	0	help	hd_id3147573	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030100.xhp\" name=\"Chuyển đổi Giá trị Ngày tháng\"\>Chuyển đổi Giá trị Ngày tháng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41651helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030100.xhp	0	help	par_id3154760	2			0	vi	Các hàm sau sẽ chuyển đổi giữa giá trị ngày tháng và số có thể tính.				2002-02-02 02:02:02
41652helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	tit				0	vi	Toán tử Eqv [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41653helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	bm_id3156344				0	vi	\<bookmark_value\>toán tử Eqv (lôgic)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41654helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	hd_id3156344	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03060200.xhp\" name=\"Toán tử Eqv [Runtime]\"\>Toán tử Eqv [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41655helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3149656	2			0	vi	Tính sự tương đương lôgic của hai biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
41656helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	hd_id3154367	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41657helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3154910	4			0	vi	Result = Biểu_thức1 Eqv Biểu_thức2				2002-02-02 02:02:02
41658helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	hd_id3151043	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41659helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3150869	6			0	vi	\<emph\>Kết quả:\</emph\> bất cứ biến thuộc số nào mà chứa kết quả của hàm so sánh.				2002-02-02 02:02:02
41660helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3150448	7			0	vi	\<emph\>Biểu_thức1, Biểu_thức2:\</emph\> bất cứ hai biểu thức nào bạn muốn so sánh.				2002-02-02 02:02:02
41661helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3149562	8			0	vi	Khi thử có sự tương đương giữa hai biểu thức Bun, kết quả là \<emph\>True\</emph\> nếu cả hai biểu thức là hoặc \<emph\>True\</emph\> hoặc \<emph\>False\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41662helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3154319	9			0	vi	Trong một hàm so sánh theo vị trí bit, toán tử Eqv chỉ đặt bit tương ứng trong kết quả nếu một bit được đặt/không đặt trong cả hai biểu thức.				2002-02-02 02:02:02
41663helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	hd_id3159154	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41664helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3147426	11			0	vi	Sub ExampleEqv				2002-02-02 02:02:02
41665helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3155308	12			0	vi	Dim A as Variant, B as Variant, C as Variant, D as Variant				2002-02-02 02:02:02
41666helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3146986	13			0	vi	Dim vOut as Variant				2002-02-02 02:02:02
41667helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3147434	14			0	vi	A = 10: B = 8: C = 6: D = Null				2002-02-02 02:02:02
41668helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3152462	15			0	vi	vOut = A > B Eqv B > C REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
41669helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3153191	16			0	vi	vOut = B > A Eqv B > C REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
41670helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3145799	17			0	vi	vOut = A > B Eqv B > D REM trả về 0				2002-02-02 02:02:02
41671helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3149412	18			0	vi	vOut = (B > D Eqv B > A) REM trả về -1				2002-02-02 02:02:02
41672helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3149959	19			0	vi	vOut = B Eqv A REM trả về -3				2002-02-02 02:02:02
41673helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03060200.xhp	0	help	par_id3145646	20			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41674helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Switch [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41675helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	bm_id3148554				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Switch\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41676helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	hd_id3148554	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03090410.xhp\" name=\"Hàm Switch [Runtime]\"\>Hàm Switch [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41677helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3148522	2			0	vi	Ước tính danh sách các đối số, mỗi đồ là một biểu thức với một giá trị theo sau. Hàm Switch trả về một giá trị liên quan đến biểu thức được hàm này gửi.				2002-02-02 02:02:02
41678helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	hd_id3154863	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41679helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3155934	4			0	vi	Switch (Biểu_thức1, Giá_trị1[, Biểu_thức2, Giá_trị2[..., Biểu_thức_n, Giá_trị_n]])				2002-02-02 02:02:02
41680helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	hd_id3149119	5			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41681helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153894	6			0	vi	Hàm \<emph\>Switch\</emph\> ước tính những biểu thức từ trái sang phải, sau đó trả về giá trị được gán cho biểu thức hàm. Không đưa ra biểu thức và giá trị làm cặp thì gặp một lỗi lúc chạy.				2002-02-02 02:02:02
41682helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153990	7			0	vi	\<emph\>Biểu thức:\</emph\> biểu thức cần ước tính.				2002-02-02 02:02:02
41683helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153394	8			0	vi	\<emph\>Giá trị:\</emph\> giá trị nên trả về nếu biểu thức là Đúng.				2002-02-02 02:02:02
41684helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153346	9			0	vi	Trong mẫu thí dụ theo đây, hàm \<emph\>Switch\</emph\> gán giới tính thích hợp cho tên được gửi cho hàm:				2002-02-02 02:02:02
41685helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	hd_id3159157	10			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41686helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3147573	11			0	vi	Sub ExampleSwitch				2002-02-02 02:02:02
41687helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3143270	12			0	vi	Dim sGender As String				2002-02-02 02:02:02
41688helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3149579	13			0	vi	sGender = GetGenderIndex( "Tuấn" )				2002-02-02 02:02:02
41689helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153626	14			0	vi	MsgBox sGender				2002-02-02 02:02:02
41690helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3147560	15			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41691helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3154758	17			0	vi	Function GetGenderIndex (sName As String) As String				2002-02-02 02:02:02
41692helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3153361	18			0	vi	GetGenderIndex = Switch(sName = "Nguyệt", "nữ", sName = "Tuấn", "nam")				2002-02-02 02:02:02
41693helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03090410.xhp	0	help	par_id3154939	19			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
41694helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CDateToIso [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41695helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	bm_id3150620				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm CdateToIso\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41696helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	hd_id3150620	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03030107.xhp\" name=\"Hàm CDateToIso [Runtime]\"\>Hàm CDateToIso [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41697helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3151097	2			0	vi	Trả về ngày tháng theo định dạng ISO từ một số ngày tháng kiểu dãy được tạo ra bởi hàm DateSerial hoặc DateValue.				2002-02-02 02:02:02
41698helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	hd_id3159224	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41699helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3149497	4			0	vi	CDateToIso(Số)				2002-02-02 02:02:02
41700helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	hd_id3152347	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41701helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3154422	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
41702helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	hd_id3147303	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41703helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3145136	8			0	vi	\<emph\>Số:\</emph\> số nguyên chứa số ngày tháng kiểu dãy.				2002-02-02 02:02:02
41704helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	hd_id3147243	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41705helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3156152	10			0	vi	Sub ExampleCDateToIso				2002-02-02 02:02:02
41706helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3153126	11			0	vi	MsgBox "" & CDateToIso(Now) ,64,"Ngày ISO"				2002-02-02 02:02:02
41707helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03030107.xhp	0	help	par_id3143228	12			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41708helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CStr [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41709helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	bm_id3146958				0	vi	\<bookmark_value\>hàm CStr\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41710helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3146958	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03101000.xhp\" name=\"Hàm CStr [Runtime]\"\>Hàm CStr [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41711helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3147574	2			0	vi	Chuyển đổi bất cứ biểu thức thuộc số nào sang một biểu thức kiểu chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
41712helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3148473	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41713helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3145315	4			0	vi	CStr (Biểu thức)				2002-02-02 02:02:02
41714helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3153062	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41715helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153897	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
41716helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3154760	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41717helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3149457	8			0	vi	\<emph\>Biểu thức:\</emph\> bất cứ biểu thức nào kiểu chuỗi hay thuộc số mà bạn muốn chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
41718helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3150358	9			0	vi	Kiểu Biểu thức và Trả về khi Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
41719helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153192	10			0	vi	Lôgic :				2002-02-02 02:02:02
41720helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3156422	11			0	vi	Chuỗi mà ước tính thành hoặc \<emph\>True\</emph\> (Đúng) hoặc \<emph\>False\</emph\> (Sai).				2002-02-02 02:02:02
41721helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3147287	12			0	vi	Ngày :				2002-02-02 02:02:02
41722helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3155411	13			0	vi	Chuỗi mà chứa ngày và giờ.				2002-02-02 02:02:02
41723helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3147428	14			0	vi	Rỗng :				2002-02-02 02:02:02
41724helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3150486	15			0	vi	Lỗi lúc chạy.				2002-02-02 02:02:02
41725helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153953	16			0	vi	Rỗng :				2002-02-02 02:02:02
41726helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3155306	17			0	vi	Chuỗi không có ký tự				2002-02-02 02:02:02
41727helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3149260	18			0	vi	Bất kỳ :				2002-02-02 02:02:02
41728helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3152938	19			0	vi	Số tương ứng dạng chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
41729helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3155738	20			0	vi	Các số không ở kết thúc của một số với chấm động không phải được bao gồm trong chuỗi trả về.				2002-02-02 02:02:02
41730helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	hd_id3154729	21			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41731helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153878	22			0	vi	Sub ExampleCSTR				2002-02-02 02:02:02
41732helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3154943	23			0	vi	Dim sVar As String				2002-02-02 02:02:02
41733helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3156283	24			0	vi	Msgbox CDbl(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
41734helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3147396	25			0	vi	Msgbox CInt(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
41735helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3155600	26			0	vi	Msgbox CLng(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
41736helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153416	27			0	vi	Msgbox CSng(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
41737helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3156559	28			0	vi	sVar = CStr(1234.5678)				2002-02-02 02:02:02
41738helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3153947	29			0	vi	MsgBox sVar				2002-02-02 02:02:02
41739helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03101000.xhp	0	help	par_id3150327	30			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
41740helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm IsError [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41741helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	bm_id4954680				0	vi	\<bookmark_value\>hàm IsError\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41742helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN1054E				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03102450.xhp\"\>Hàm IsError [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41743helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN1055E				0	vi	Thử nếu một biến chứa một giá trị lỗi, hay không.				2002-02-02 02:02:02
41744helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN10561				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41745helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN10565				0	vi	IsError (Biến)				2002-02-02 02:02:02
41746helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN10568				0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41747helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN1056C				0	vi	Bool				2002-02-02 02:02:02
41748helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN1056F				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41749helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03102450.xhp	0	help	par_idN10573				0	vi	\<emph\>Biến:\</emph\> bất cứ biến nào cần thử. Nếu biến chứa một giá trị lỗi, hàm trả về Đúng, không thì Sai.				2002-02-02 02:02:02
41750helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm CDec [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41751helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	bm_id863979				0	vi	\<bookmark_value\>Hàm CDec\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41752helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN10548				0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03100060.xhp\"\>Hàm CDec [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41753helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN10558				0	vi	Chuyển đổi một biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số sang một biểu thức kiểu thập phân.				2002-02-02 02:02:02
41754helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN1055B				0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41755helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN105EA				0	vi	CDec(Biểu_thức)				2002-02-02 02:02:02
41756helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN105ED				0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41757helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN105F1				0	vi	Số thập phân.				2002-02-02 02:02:02
41758helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN105F4				0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41759helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03100060.xhp	0	help	par_idN105F8				0	vi	Biểu_thức: bất cứ biểu thức kiểu chuỗi hay thuộc số cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
41760helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm Space [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41761helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	bm_id3150499				0	vi	\<bookmark_value\>hàm Space\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41762helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	hd_id3150499	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03120201.xhp\" name=\"Hàm Space [Runtime]\"\>Hàm Space [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41763helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3154927	2			0	vi	Trả về một chuỗi chứa một số dấu cách đã ghi rõ.				2002-02-02 02:02:02
41764helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	hd_id3153394	3			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41765helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3143267	4			0	vi	Space (n As Long)				2002-02-02 02:02:02
41766helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	hd_id3147242	5			0	vi	Giá trị trả về:				2002-02-02 02:02:02
41767helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3149233	6			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
41768helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	hd_id3156152	7			0	vi	Tham số :				2002-02-02 02:02:02
41769helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3143228	8			0	vi	\<emph\>n:\</emph\> biểu thức thuộc số mà xác định số dấu cách trong chuỗi đó. Giá trị tối đa cho phép cho n là 65535.				2002-02-02 02:02:02
41770helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	hd_id3154760	9			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41771helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3147560	10			0	vi	Sub ExampleSpace				2002-02-02 02:02:02
41772helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3149670	11			0	vi	Dim sText As String,sOut As String				2002-02-02 02:02:02
41773helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3154938	12			0	vi	DIm iLen As Integer				2002-02-02 02:02:02
41774helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3153525	13			0	vi	iLen = 10				2002-02-02 02:02:02
41775helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3151211	14			0	vi	sText = "Las Vegas"				2002-02-02 02:02:02
41776helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3156282	15			0	vi	sOut = sText & Space(iLen) & sText & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
41777helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3144760	16			0	vi	sText & Space(iLen*2) & sText & Chr(13) &_				2002-02-02 02:02:02
41778helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3159149	17			0	vi	sText & Space(iLen*4) & sText & Chr(13)				2002-02-02 02:02:02
41779helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3154216	18			0	vi	msgBox sOut,0,"Thông tin:"				2002-02-02 02:02:02
41780helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03120201.xhp	0	help	par_id3158409	19			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41781helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	tit				0	vi	Hàm GlobalScope [Runtime]				2002-02-02 02:02:02
41782helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	bm_id3150682				0	vi	\<bookmark_value\>hàm GlobalScope\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hệ thống thư viện\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>LibraryContainer\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>BasicLibraries (LibraryContainer)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>DialogLibraries (LibraryContainer)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41783helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	hd_id3150682	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03131900.xhp\" name=\"Hàm GlobalScope [Runtime]\"\>Hàm GlobalScope [Runtime]\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41784helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3153345	2			0	vi	Cả mã nguồn và hộp thoại Basic đều được tổ chức theo một hệ thống thư viện.				2002-02-02 02:02:02
41785helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3145315	3			0	vi	LibraryContainer (thì) chứa thư viện.				2002-02-02 02:02:02
41786helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3149514	4			0	vi	Thư viện lần lượt có thể chứa mô-đun và hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
41787helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	hd_id3143271	5			0	vi	Bằng mã Basic:				2002-02-02 02:02:02
41788helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3153061	6			0	vi	Đối tượng thư viện LibraryContainer được gọi như là \<emph\>BasicLibraries\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41789helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	hd_id3154346	7			0	vi	Trong hộp thoại:				2002-02-02 02:02:02
41790helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3148663	8			0	vi	Đối tượng thư viện LibraryContainer được gọi như là \<emph\>DialogLibraries\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41791helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3150543	9			0	vi	Cả hai đối tượng thư viện LibraryContainer tồn tại ở mức ứng dụng và bên trong mọi tài liệu.  Trong mã Basic của tài liệu, các đối tượng thư viện của tài liệu đó được tự động dùng. Muốn gọi các đối tượng thư viện toàn cục từ bên trong một tài liệu, thì bạn cần phải sử dụng từ khoá \<emph\>GlobalScope\</emph\> (phạm vi toàn cục).				2002-02-02 02:02:02
41792helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	hd_id3148920	10			0	vi	Cú pháp:				2002-02-02 02:02:02
41793helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3149203	11			0	vi	GlobalScope				2002-02-02 02:02:02
41794helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	hd_id3154685	12			0	vi	Thí dụ :				2002-02-02 02:02:02
41795helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3154124	13			0	vi	Ví dụ trong mã Basic của tài liệu				2002-02-02 02:02:02
41796helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3158408	14			0	vi	' đang gọi hộp thoại Dialog1 trong thư viện tài liệu tiêu chuẩn Standard				2002-02-02 02:02:02
41797helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3125865	15			0	vi	oDlgDesc = DialogLibraries.Standard.Dialog1				2002-02-02 02:02:02
41798helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3154910	16			0	vi	' đang gọi hộp thoại Dialog2 trong thư viện ứng dụng Library1				2002-02-02 02:02:02
41799helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03131900.xhp	0	help	par_id3156424	17			0	vi	oDlgDesc = GlobalScope.DialogLibraries.Library1.Dialog2				2002-02-02 02:02:02
41800helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080800.xhp	0	help	tit				0	vi	Chuyển đổi số				2002-02-02 02:02:02
41801helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080800.xhp	0	help	hd_id3145315	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/03080800.xhp\" name=\"Chuyển đổi số\"\>Chuyển đổi số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
41802helpcontent2	source\text\sbasic\shared\03080800.xhp	0	help	par_id3154760	2			0	vi	Theo đây có những hàm chuyển đổi số từ định dạng số này sang định dạng số khác.				2002-02-02 02:02:02
41803helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo hộp thoại Basic				2002-02-02 02:02:02
41804helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	bm_id3149346				0	vi	\<bookmark_value\>hộp thoại;tạo hộp thoại Basic\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41805helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	hd_id3149346	1			0	vi	\<variable id=\"create_dialog\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/create_dialog.xhp\" name=\"Tạo hộp thoại Basic\"\>Tạo hộp thoại Basic\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
41806helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	par_id3163802	3			0	vi	Chọn \<emph\>Công cụ > Vĩ lệnh > Tổ chức hộp thoại\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41807helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	par_id3150447	11			0	vi	Gõ tên cho hộp thoại, sau đó nhấn vào nút OK. Để thay đổi tên của hộp thoại về sau, nhấn-phải vào tên trên thẻ, sau đó chọn lệnh \<emph\>Thay tên\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
41808helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	par_idN1065F				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Sửa\</emph\>. Bộ sửa hộp thoại Basic sẽ mở một hộp thoại rỗng.				2002-02-02 02:02:02
41809helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	par_id3153726	6			0	vi	Không xem thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> thì nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Chèn đối tượng\</emph\> để mở thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41810helpcontent2	source\text\sbasic\guide\create_dialog.xhp	0	help	par_id3148455	12			0	vi	Nhấn vào công cụ rồi kéo trong hộp thoại để tạo điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
41811helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	tit				0	vi	Mở Hộp thoại bằng Mã Chương trình				2002-02-02 02:02:02
41812helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	bm_id3154140				0	vi	\<bookmark_value\>bật/tắt mô-đun và hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;dùng mã chương trình để hiển thị (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thí dụ;hiển thị hộp thoại bằng mã chương trình\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41813helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	hd_id3154140	1			0	vi	\<variable id=\"show_dialog\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/show_dialog.xhp\" name=\"Mở Hộp thoại bằng Mã Chương trình\"\>Mở Hộp thoại bằng Mã Chương trình\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
41814helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3145171	2			0	vi	Trong cửa sổ \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> BASIC cho hộp thoại bạn đã tạo, rời bộ sửa hộp thoại bằng cách nhấn vào thẻ tên của Mô-đun cho đó hộp thoại được gán. Thẻ tên ở dưới cửa sổ.				2002-02-02 02:02:02
41815helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3153968	6			0	vi	Hãy gõ mã theo đây cho hàm phụ tên \<emph\>Dialog1Show\</emph\>. Trong mẫu này, bạn tạo một hộp thoại tên "Dialog1":				2002-02-02 02:02:02
41816helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3156443	7			0	vi	Sub Dialog1Show				2002-02-02 02:02:02
41817helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3148575	24			0	vi	BasicLibraries.LoadLibrary("Tools")				2002-02-02 02:02:02
41818helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3152463	8			0	vi	oDialog1 = \<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"LoadDialog\"\>LoadDialog\</link\>("Standard", "Dialog1")				2002-02-02 02:02:02
41819helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3148646	14			0	vi	oDialog1.Execute()				2002-02-02 02:02:02
41820helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3147349	15			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41821helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3152596	18			0	vi	Không dùng "LoadDialog", bạn vẫn còn có thể gọi mã như theo :				2002-02-02 02:02:02
41822helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3163710	19			0	vi	Sub Dialog1Show				2002-02-02 02:02:02
41823helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3146985	20			0	vi	DialogLibraries.LoadLibrary( "Standard" )				2002-02-02 02:02:02
41824helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3155418	21			0	vi	oDialog1 = CreateUnoDialog( DialogLibraries.Standard.Dialog1 )				2002-02-02 02:02:02
41825helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3154944	22			0	vi	oDialog1.Execute()				2002-02-02 02:02:02
41826helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3145800	23			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41827helpcontent2	source\text\sbasic\guide\show_dialog.xhp	0	help	par_id3153157	16			0	vi	Khi bạn thực hiện mã này, hộp thoại "Dialog1" sẽ mở. Để đóng nó, nhấn vào nút đóng (x) trên thanh tựa.				2002-02-02 02:02:02
41828helpcontent2	source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp	0	help	tit				0	vi	Thay đổi các Các thuộc tính của Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
41829helpcontent2	source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp	0	help	bm_id3145786				0	vi	\<bookmark_value\>thuộc tính;điều khiển trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thay đổi;thuộc tính điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;thay đổi thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa hộp thoại;thay đổi thuộc tính điều khiển\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41830helpcontent2	source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp	0	help	hd_id3145786	1			0	vi	\<variable id=\"control_properties\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/control_properties.xhp\" name=\"Thay đổi các Các thuộc tính của Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\"\>Thay đổi các Các thuộc tính của Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
41831helpcontent2	source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp	0	help	par_id3147317	2			0	vi	Bạn có thể đặt các thuộc tính của điều khiển bạn thêm vào hộp thoại. Chẳng hạn, bạn có thể thay đổi màu, tên và kích cỡ của nút bạn đã thêm. Cũng có thể thay đổi phần lớn thuộc tính điều khiển khi tạo hay sửa hộp thoại. Tuy nhiên, một số thuộc tính chỉ có thể được thay đổi vào lúc chạy.				2002-02-02 02:02:02
41832helpcontent2	source\text\sbasic\guide\control_properties.xhp	0	help	par_id3145749	3			0	vi	Để thay đổi thuộc tính của một điều khiển trong chế độ thiết kế, nhấn-phải vào điều khiển rồi chọn \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41833helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	tit				0	vi	Mẫu thí dụ Lập trình cho Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
41834helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	bm_id3155338				0	vi	\<bookmark_value\>mẫu thí dụ lập trình cho điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;nạp (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp thoại;hiển thị (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển;đọc hay sửa thuộc tính (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp liệt kê;gỡ bỏ mục nhập (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp liệt kê;thêm mục nhập (thí dụ)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>mẫu thí dụ;lập trình điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa hộp thoại;mẫu thí dụ lập trình cho  (thí dụ)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41835helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3155338	1			0	vi	\<variable id=\"sample_code\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/sample_code.xhp\" name=\"Mẫu thí dụ Lập trình cho Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\"\>Mẫu thí dụ Lập trình cho Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
41836helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153031	2			0	vi	Những mẫu thị dụ theo đây thuộc về một \<link href=\"text/sbasic/guide/create_dialog.xhp\" name=\"dialog\"\>hộp thoại\</link\> có tên « Hộp thoại 1 ». Hãy dùng các công cụ trên thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> trong bộ sửa hộp thoại, để tạo hộp thoại và thêm những điều khiển này: một \<emph\>Hộp chọn\</emph\> tên « Hộp chọn 1 », một \<emph\>Trường nhãn\</emph\> tên « Nhãn 1 », một \<emph\>Nút\</emph\> tên « Nút lệnh 1 », và một \<emph\>Hộp liệt kê\</emph\> tên « Hộp liệt kê 1 ».				2002-02-02 02:02:02
41837helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154141	3			0	vi	Khi gắn điều khiển với biến đối tượng, dùng chữ hoa/thường một cách thống nhất.				2002-02-02 02:02:02
41838helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3154909	4			0	vi	Hàm Toàn cục để Nạp Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
41839helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153193	73			0	vi	Function LoadDialog(Libname as String, DialogName as String, Optional oLibContainer)				2002-02-02 02:02:02
41840helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145787	74			0	vi	Dim oLib as Object				2002-02-02 02:02:02
41841helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3148576	75			0	vi	Dim oLibDialog as Object				2002-02-02 02:02:02
41842helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153726	76			0	vi	Dim oRuntimeDialog as Object				2002-02-02 02:02:02
41843helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149261	77			0	vi	If IsMissing(oLibContainer ) then				2002-02-02 02:02:02
41844helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3148646	78			0	vi	oLibContainer = DialogLibraries				2002-02-02 02:02:02
41845helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3151115	79			0	vi	End If				2002-02-02 02:02:02
41846helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3146986	80			0	vi	oLibContainer.LoadLibrary(LibName)				2002-02-02 02:02:02
41847helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145366	81			0	vi	oLib = oLibContainer.GetByName(Libname)				2002-02-02 02:02:02
41848helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145271	82			0	vi	oLibDialog = oLib.GetByName(DialogName)				2002-02-02 02:02:02
41849helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3144764	83			0	vi	oRuntimeDialog = CreateUnoDialog(oLibDialog)				2002-02-02 02:02:02
41850helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153876	84			0	vi	LoadDialog() = oRuntimeDialog				2002-02-02 02:02:02
41851helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3156286	85			0	vi	End Function				2002-02-02 02:02:02
41852helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3149412	18			0	vi	Hiển thị hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
41853helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145801	86			0	vi	rem lời xác định toàn cục các biến				2002-02-02 02:02:02
41854helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150716	87			0	vi	Dim oDialog1 AS Object				2002-02-02 02:02:02
41855helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154510	88			0	vi	Sub StartDialog1				2002-02-02 02:02:02
41856helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3146913	162			0	vi	BasicLibraries.LoadLibrary("Tools")				2002-02-02 02:02:02
41857helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150327	89			0	vi	oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1")				2002-02-02 02:02:02
41858helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155767	92			0	vi	oDialog1.Execute()				2002-02-02 02:02:02
41859helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149019	93			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
41860helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3150042	27			0	vi	Đọc hay Sửa Các thuộc tính của Điều khiển trong Chương trình				2002-02-02 02:02:02
41861helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3159267	136			0	vi	Sub Sample1				2002-02-02 02:02:02
41862helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155335	163			0	vi	BasicLibraries.LoadLibrary("Tools")				2002-02-02 02:02:02
41863helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3163808	137			0	vi	oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1")				2002-02-02 02:02:02
41864helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145232	138			0	vi	REM lấy mô hình hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
41865helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3146316	139			0	vi	oDialog1Model = oDialog1.Model				2002-02-02 02:02:02
41866helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154021	140			0	vi	REM hiển thị văn bản của nhãn Label1				2002-02-02 02:02:02
41867helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150301	141			0	vi	oLabel1 = oDialog1.GetControl("Label1")				2002-02-02 02:02:02
41868helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3152584	142			0	vi	MsgBox oLabel1.Text				2002-02-02 02:02:02
41869helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3151277	143			0	vi	REM đặt văn bản mới cho điều khiển Label1				2002-02-02 02:02:02
41870helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154119	144			0	vi	oLabel1.Text = "New Files"				2002-02-02 02:02:02
41871helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155115	145			0	vi	REM hiển thị các thuộc tính mô hình cho điều khiển hộp chọn CheckBox1				2002-02-02 02:02:02
41872helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3166426	146			0	vi	oCheckBox1Model = oDialog1Model.CheckBox1				2002-02-02 02:02:02
41873helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153270	147			0	vi	MsgBox oCheckBox1Model.Dbg_Properties				2002-02-02 02:02:02
41874helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149817	148			0	vi	REM đặt tình trạng mới cho CheckBox1 cho mô hình của điều khiển				2002-02-02 02:02:02
41875helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3145134	149			0	vi	oCheckBox1Model.State = 1				2002-02-02 02:02:02
41876helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3159102	150			0	vi	REM hiển thị các thuộc tính mô hình cho điều khiển nút CommandButton1				2002-02-02 02:02:02
41877helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3152777	151			0	vi	oCMD1Model = oDialog1Model.CommandButton1				2002-02-02 02:02:02
41878helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149209	152			0	vi	MsgBox oCMD1Model.Dbg_Properties				2002-02-02 02:02:02
41879helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150368	153			0	vi	REM hiển thị các thuộc tính của điều khiển nút CommandButton1				2002-02-02 02:02:02
41880helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150883	154			0	vi	oCMD1 = oDialog1.GetControl("CommandButton1")				2002-02-02 02:02:02
41881helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155380	155			0	vi	MsgBox oCMD1.Dbg_Properties				2002-02-02 02:02:02
41882helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150201	156			0	vi	REM thực hiện hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
41883helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154485	157			0	vi	oDialog1.Execute()				2002-02-02 02:02:02
41884helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3146115	158			0	vi	End Sub				2002-02-02 02:02:02
41885helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3145387	55			0	vi	Thêm Mục vào Hộp Liệt kê				2002-02-02 02:02:02
41886helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155088	122			0	vi	Sub AddEntry				2002-02-02 02:02:02
41887helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154528	164			0	vi	BasicLibraries.LoadLibrary("Tools")				2002-02-02 02:02:02
41888helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3159222	159			0	vi	oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1")				2002-02-02 02:02:02
41889helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3148700	123			0	vi	REM thêm một mục mới vào Hộp Liệt kê				2002-02-02 02:02:02
41890helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3159173	124			0	vi	oDialog1Model = oDialog1.Model				2002-02-02 02:02:02
41891helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153305	125			0	vi	oListBox = oDialog1.GetControl("ListBox1")				2002-02-02 02:02:02
41892helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153914	126			0	vi	dim iCount as integer				2002-02-02 02:02:02
41893helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3151243	127			0	vi	iCount = oListbox.ItemCount				2002-02-02 02:02:02
41894helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3144504	128			0	vi	oListbox.additem("New Item" & iCount,0)				2002-02-02 02:02:02
41895helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149328	129			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
41896helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	hd_id3147071	64			0	vi	Gỡ bỏ Mục khỏi Hộp Liệt kê				2002-02-02 02:02:02
41897helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3159095	130			0	vi	Sub RemoveEntry				2002-02-02 02:02:02
41898helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3154958	165			0	vi	BasicLibraries.LoadLibrary("Tools")				2002-02-02 02:02:02
41899helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3149443	160			0	vi	oDialog1 = LoadDialog("Standard", "Dialog1")				2002-02-02 02:02:02
41900helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153247	131			0	vi	REM gỡ bỏ mục nhập thứ nhất khỏi Hộp Liệt kê				2002-02-02 02:02:02
41901helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3151302	132			0	vi	oDialog1Model = oDialog1.Model				2002-02-02 02:02:02
41902helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3153976	133			0	vi	oListBox = oDialog1.GetControl("ListBox1")				2002-02-02 02:02:02
41903helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3155383	134			0	vi	oListbox.removeitems(0,1)				2002-02-02 02:02:02
41904helpcontent2	source\text\sbasic\guide\sample_code.xhp	0	help	par_id3150892	135			0	vi	end sub				2002-02-02 02:02:02
41905helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	tit				0	vi	Tạo Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
41906helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	bm_id3149182				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển;tạo trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>bộ sửa hộp thoại;tạo điều khiển\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41907helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	hd_id3149182	1			0	vi	\<variable id=\"insert_control\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/insert_control.xhp\" name=\"Tạo Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\"\>Tạo Điều khiển trong bộ Sửa Hộp thoại\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
41908helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	par_id3146797	2			0	vi	Hãy dùng các công cụ trong \<emph\>Hộp công cụ\</emph\> của bộ sửa hộp thoại BASIC để thêm các điều khiển vào hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
41909helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	par_id3150276	7			0	vi	Để mở \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>, nhấn vào mũi tên bên cạnh biểu tượng \<emph\>Chèn điều khiển\</emph\> trên thanh \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41910helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	par_id3145068	3			0	vi	Nhấn vào công cụ trên thanh công cụ, thí dụ, \<emph\>Nút\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41911helpcontent2	source\text\sbasic\guide\insert_control.xhp	0	help	par_id3153360	4			0	vi	Trong hộp thoại, kéo cái nút thành kích cỡ mong muốn.				2002-02-02 02:02:02
41912helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	tit				0	vi	Dịch Điều Khiển Trong Bộ Sửa Hộp Thoại				2002-02-02 02:02:02
41913helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	bm_id8915372				0	vi	\<bookmark_value\>hộp thoại;dịch\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>địa phương hoá hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dịch hộp thoại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41914helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	hd_id3574896				0	vi	\<variable id=\"translation\"\>\<link href=\"text/sbasic/guide/translation.xhp\"\>Dịch Điều Khiển Trong Bộ Sửa Hộp Thoại\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
41915helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id4601940				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thanh công cụ Ngôn ngữ trong bộ chỉnh sửa hộp thoại IDE Basic thì hiển thị các điều khiển để hiệu lực và quản lý hộp thoại có thể địa hoá.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41916helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id9538560				0	vi	Mặc định là mỗi hộp thoại bạn tạo sẽ chứa các tài nguyên chuỗi cho chỉ một ngôn ngữ. Tuy nhiên, có lẽ bạn muốn tạo hộp thoại tự động hiển thị các chuỗi đã địa hoá, phụ thuộc vào thiết lập ngôn ngữ của người dùng.				2002-02-02 02:02:02
41917helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id6998809				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn ngôn ngữ của những chuỗi bạn muốn chỉnh sửa. Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quản lý ngôn ngữ\</emph\> để thêm ngôn ngữ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41918helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id71413				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào ngôn ngữ, sau đó bấm nút \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt ngôn ngữ làm mặc định, hoặc bấm \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ ngôn ngữ khỏi danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41919helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id2924283				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể thêm ngôn ngữ vào danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41920helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id5781731				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn ngôn ngữ trong danh sách, sau đó bấm nút \<emph\>Xoá\</emph\> để gỡ bỏ nó. Gỡ bỏ mọi ngôn ngữ thì các tài nguyên chuỗi cho hộp thoại có thể địa hoá cũng bị gỡ bỏ khỏi mọi hộp thoại trong thư viện hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41921helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id6942045				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn ngôn ngữ trong danh sách, sau đó bấm nút \<emph\>Mặc định\</emph\> để đặt ngôn ngữ làm mặc định.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41922helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id4721823				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Ngôn ngữ mặc định thì được dùng làm nguồn cho các chuỗi ngôn ngữ khác.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41923helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id5806756				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm ngôn ngữ giao diện người dùng cho các chuỗi hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41924helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	hd_id6596881				0	vi	Để hiệu lực hộp thoại có thể địa hoá				2002-02-02 02:02:02
41925helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id8750572				0	vi	Trong bộ chỉnh sửa hộp thoại IDE Basic, mở thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> bằng cách chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Xem > Thanh công cụ > Ngôn ngữ\</item\>. 				2002-02-02 02:02:02
41926helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id2224494				0	vi	Thư viện hiện thời đã chứa hộp thoại có thể địa hoá thì tự động hiển thị thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41927helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id7359233				0	vi	Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Quản lý Ngôn ngữ\</emph\> \<image id=\"img_id2526017\" src=\"res/commandimagelist/sc_managelanguage.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id2526017\"\>Biểu tượng Quản lý Ngôn ngữ\</alt\>\</image\> trên thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\> hay trên thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41928helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id6549272				0	vi	Vậy bạn thấy hộp thoại \<emph\>Quản lý Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\>. Hộp thoại này quản lý các ngôn ngữ cho thư viện hiện thời. Tên của thư viện hiện thời cũng được hiển thị trên thanh tựa đề.				2002-02-02 02:02:02
41929helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id6529740				0	vi	Bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm mục ngôn ngữ mới. 				2002-02-02 02:02:02
41930helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id7811822				0	vi	Bước này hiệu lực mọi hộp thoại mới để chứa các tài nguyên chuỗi có thể địa hoá.				2002-02-02 02:02:02
41931helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id9121982				0	vi	Lần đầu tiên bạn bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\>, hộp thoại \<emph\>Đặt Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\> sẽ cũng mở. Các lần sau, hộp thoại có tên \<emph\>Thêm Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41932helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id3640247				0	vi	Bạn cũng có khả năng thay đổi ngôn ngữ mặc định trong hộp thoại \<emph\>Quản lý Ngôn ngữ Giao diện Người dùng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41933helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id3808404				0	vi	Chọn ngôn ngữ. 				2002-02-02 02:02:02
41934helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id4585100				0	vi	Chức năng này thêm vào thuộc tính hộp thoại các tài nguyên chuỗi để chứa các bản dịch của chuỗi. Tập hợp các chuỗi hộp thoại của ngôn ngữ mặc định thì được sao chép vào tập hợp chuỗi mới. Lúc sau, bạn có thể chuyển đổi sang ngôn ngữ mới và dịch chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
41935helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id2394482				0	vi	Đóng hộp thoại, hoặc thêm ngôn ngữ mới.				2002-02-02 02:02:02
41936helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	hd_id631733				0	vi	Để chỉnh sửa điều khiển có thể địa hoá trong hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
41937helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id2334665				0	vi	Một khi thêm các tài nguyên cho chuỗi có thể địa hoá trong hộp thoại, bạn có thể chọn ngôn ngữ hiện thời trong hộp liệt kê \<emph\>Ngôn ngữ Hiện thời\</emph\> trên thanh công cụ \<emph\>Ngôn ngữ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41938helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id8956572				0	vi	Chuyển hộp liệt kê \<emph\>Ngôn ngữ Hiện thời\</emph\> để hiển thị ngôn ngữ mặc định.				2002-02-02 02:02:02
41939helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id500808				0	vi	Chèn vào hộp thoại một số điều khiển, và gõ các chuỗi đã muốn.				2002-02-02 02:02:02
41940helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id8366649				0	vi	Chọn ngôn ngữ khác trong hộp liệt kê \<emph\>Ngôn ngữ Hiện thời\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41941helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id476393				0	vi	Dùng các hộp thoại thuộc tính của điều khiển, dịch các chuỗi sang ngôn ngữ khác.				2002-02-02 02:02:02
41942helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id2655720				0	vi	Lặp lại cho tất cả các ngôn ngữ bạn đã thêm.				2002-02-02 02:02:02
41943helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id3682058				0	vi	Người dùng của hộp thoại thì sẽ thấy các chuỗi theo ngôn ngữ giao diện người dùng của phiên bản %PRODUCTNAME đó, nếu bạn đã cung cấp các chuỗi đã dịch sang ngôn ngữ đó. 				2002-02-02 02:02:02
41944helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id5977965				0	vi	Không có ngôn ngữ tương ứng với phiên bản của người dùng thì người dùng thấy các chuỗi theo ngôn ngữ mặc định. 				2002-02-02 02:02:02
41945helpcontent2	source\text\sbasic\guide\translation.xhp	0	help	par_id3050325				0	vi	Nếu người dùng có phiên bản %PRODUCTNAME cũ không hỗ trợ tài nguyên chuỗi có thể địa hoá trong hộp thoại Basic thì người dùng sẽ thấy các chuỗi theo ngôn ngữ mặc định.				2002-02-02 02:02:02
41946helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	tit				0	vi	Phụ thêm thư viện				2002-02-02 02:02:02
41947helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	bm_id3150502				0	vi	\<bookmark_value\>thư viện; thêm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chèn; thư viện Basic\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41948helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3150502	1			0	vi	Phụ thêm thư viện				2002-02-02 02:02:02
41949helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3154840	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Tìm thư viện Basic \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\> bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41950helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3149119	3			0	vi	Tên tập tin:				2002-02-02 02:02:02
41951helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3147102	4			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBSDLG_TREE\"\>Gõ tên hay đường dẫn đến thư viện bạn muốn phụ thêm.\</ahelp\> Cũng có thể chọn thư viện trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
41952helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3147291	5			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
41953helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3147226	7			0	vi	Chèn dạng tham chiếu (chỉ đọc)				2002-02-02 02:02:02
41954helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3155892	8			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REF\"\>Thêm thư viện đã chọn theo định dạng tập tin chỉ đọc (không thể ghi vào hay thay đổi bằng bất cứ cách nào). Thư viện này được nạp lại mỗi lần bạn khởi chạy chương trình \<item type=\"productname\"\>%PRODUCTNAME\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41955helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	hd_id3145071	9			0	vi	Thay thế thư viện đã có				2002-02-02 02:02:02
41956helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130500.xhp	0	help	par_id3149812	10			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_CHECKBOX_RID_DLG_LIBS_RID_CB_REPL\"\>Thay thế một thư viện cùng tên với thư viện hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41957helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
41958helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	bm_id3145786				0	vi	\<bookmark_value\>vĩ lệnh; IDE Basic\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>IDE Basic; vĩ lệnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
41959helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145786	1			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
41960helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3152886	2			0	vi	\<variable id=\"makro\"\>\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể tạo, chỉnh sửa, tổ chức và chạy các vĩ lệnh Basic $[officename].\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
41961helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154145	3			0	vi	Tên vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
41962helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3151116	4			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_EDIT_RID_MACROCHOOSER_RID_ED_MACRONAME\"\>Hiển thị tên của vĩ lệnh đã chọn. Để tạo hay thay đổi tên của vĩ lệnh, gõ tên vào đây.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41963helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153729	7			0	vi	Vĩ lệnh từ / Lưu vĩ lệnh vào				2002-02-02 02:02:02
41964helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153190	8			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBS\"\>Liệt kê các thư viện và mô-đun nơi bạn có thể mở hay lưu vĩ lệnh. Để lưu vĩ lệnh cùng với một tài liệu nào đó, mở tài liệu rồi mở hộp thoại này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41965helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3146975	11			0	vi	Chạy / Lưu				2002-02-02 02:02:02
41966helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154791	12			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_RUN\"\>Khởi chạy hay lưu lại vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41967helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153158	15			0	vi	Gán				2002-02-02 02:02:02
41968helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149961	16			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ASSIGN\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tùy biến\</emph\>, trong đó bạn có thể gán vĩ lệnh đã chọn cho một lệnh trình đơn, thanh công cụ hay dữ kiện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41969helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145799	17			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
41970helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3147127	18			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Khởi chạy trình soạn thảo Basic của $[officename], và mở vĩ lệnh đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41971helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3149400	19			0	vi	Mới/Xoá				2002-02-02 02:02:02
41972helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3155602	61			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_DEL\"\>Tạo một vĩ lệnh mới, hoặc xoá vĩ lệnh đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41973helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149124	20			0	vi	Để tạo một vĩ lệnh mới, chọn mô-đun \<emph\>Chuẩn\</emph\> trong danh sách \<emph\>Vĩ lệnh từ\</emph\>, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mới\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
41974helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150749	21			0	vi	Để xoá vĩ lệnh, chọn nó rồi nhấn vào nút \<emph\>Xoá\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
41975helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3153764	22			0	vi	Tổ chức				2002-02-02 02:02:02
41976helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3148405	23			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_MACROCHOOSER_RID_PB_ORG\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>, trong đó bạn có thể thêm, chỉnh sửa hay xoá các mô-đun vĩ lệnh, hộp thoại và thư viện đã tồn tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41977helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3166447	29			0	vi	Mô-đun/Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
41978helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3155959	30			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_MODULES_TREE\"\>Liệt kê các vĩ lệnh và hộp thoại đều đã tồn tại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41979helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149922	31			0	vi	Cũng có thể kéo thả mô-đun hay hộp thoại giữa hai thư viện khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
41980helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3159333	33			0	vi	Để sao chép một hộp thoại hay mô-đun, ấn giữ phím \<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\> trong khi kéo thả.				2002-02-02 02:02:02
41981helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3147131	34			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
41982helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3149816	35			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_EDIT\"\>Mở vĩ lệnh hay hộp thoại đã chọn để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41983helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3151214	36			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
41984helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3154202	37			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWMOD\"\>Tạo một mô-đun mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41985helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153269	40			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWDLG\"\>Tạo một hộp thoại mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41986helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154587	42			0	vi	Trang thẻ Thư viện				2002-02-02 02:02:02
41987helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153705	43			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_MODULS_RID_PB_NEWDLG\"\>Cho phép bạn quản lý các thư viện vĩ lệnh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41988helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145259	44			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
41989helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3153234	45			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_LISTBOX_RID_TP_LIBS_RID_LB_BASICS\"\>Chọn vị trí của thư mục chứa các thư viện vĩ lệnh bạn muốn tổ chức.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41990helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3148460	46			0	vi	Thư viện				2002-02-02 02:02:02
41991helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150828	47			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_LIBS_TREE\"\>Liệt kê các vĩ lệnh ở vị trí đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41992helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3145134	48			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
41993helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3150518	49			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_EDIT\"\>Mở trình soạn thảo Basic của $[officename], để bạn có thể chỉnh sửa thư viện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41994helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3150371	50			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
41995helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3166430	51			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_PASSWORD\"\>Gán hay chỉnh sửa \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130100.xhp\" name=\"mật khẩu\"\>mật khẩu\</link\> cho thư viện đã chọn. Thư viện kiểu \<emph\>Chuẩn\</emph\> không thể có mật khẩu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41996helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154372	52			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
41997helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3145387	53			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_NEWLIB\"\>Tạo một thư viện mới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
41998helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3154259	56			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
41999helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3156169	57			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_EDIT_RID_DLG_NEWLIB_RID_ED_LIBNAME\"\>Gõ tên cho mô-đun, hộp thoại hay thư viện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42000helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	hd_id3151183	54			0	vi	Phụ thêm				2002-02-02 02:02:02
42001helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130000.xhp	0	help	par_id3155126	55			0	vi	\<ahelp hid=\"BASCTL_PUSHBUTTON_RID_TP_LIBS_RID_PB_APPEND\"\>Hãy tìm thư viện Basic $[officename] bạn muốn thêm vào danh sách hiện thời, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42002helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đổi mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
42003helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3159399	1			0	vi	Đổi mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
42004helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3150276	2			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_PASSWORD\"\>Bảo vệ thư viện đã chọn bằng mật khẩu.\</ahelp\> Bạn có thể gõ mật khẩu mới, hoặc thay đổi mật khẩu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
42005helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3154285	3			0	vi	Mật khẩu cũ				2002-02-02 02:02:02
42006helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3153665	4			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
42007helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3155628	5			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_OLD_PASSWD\"\>Gõ mật khẩu hiện thời cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42008helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3153126	6			0	vi	Mật khẩu mới				2002-02-02 02:02:02
42009helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3153628	7			0	vi	Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
42010helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3159413	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_NEW_PASSWD\"\>Gõ một mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42011helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	hd_id3148947	9			0	vi	Xác nhận				2002-02-02 02:02:02
42012helpcontent2	source\text\sbasic\shared\01\06130100.xhp	0	help	par_id3149457	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SVX:EDIT:RID_SVXDLG_PASSWORD:ED_REPEAT_PASSWD\"\>Gõ lần nữa mật khẩu mới cho thư viện đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42013helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn văn bản nguồn				2002-02-02 02:02:02
42014helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	hd_id3154044	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11140000.xhp\" name=\"Chèn văn bản nguồn\"\>Chèn văn bản nguồn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42015helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	par_id3150702	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LoadBasic\"\>Mở văn bản nguồn Basic trong cửa sổ IDE Basic.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42016helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	par_id3150445	3			0	vi	Để con trỏ vào mã ở vị trí vào đó bạn muốn chèn văn bản nguồn, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Chèn văn bản nguồn\</emph\>. Tìm tập tin chứa văn bản nguồn Basic bạn muốn chèn, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Mở\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42017helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	par_id3145136				0	vi	\<image id=\"img_id3147571\" src=\"res/commandimagelist/sc_loadbasic.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42018helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11140000.xhp	0	help	par_id3145346	4			0	vi	Chèn văn bản nguồn				2002-02-02 02:02:02
42019helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
42020helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11100000.xhp\" name=\"Vĩ lệnh\"\>Vĩ lệnh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42021helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp	0	help	par_id3147399	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:ChooseMacro\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Vĩ lệnh\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42022helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp	0	help	par_id3148538				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_choosemacro.png\" id=\"img_id3153662\"\>\<alt id=\"alt_id3153662\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42023helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11100000.xhp	0	help	par_id3153542	3			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
42024helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	tit				0	vi	Phân loại Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
42025helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	hd_id3153255	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11090000.xhp\" name=\"Phân loại Đối tượng\"\>Phân loại Đối tượng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42026helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3151384	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ObjectCatalog\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Đối tượng\</emph\>, trong đó bạn có thể xem các đối tượng Basic.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42027helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3147576	15			0	vi	Nhấn đôi vào tên của hàm hay lời thay thế (sub) để nạp mô-đun chứa nó, và để định vị con trỏ. Nhấn vào tên của mô-đun hay hộp thoại, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện\</emph\> để nạp và hiển thị mô-đun/hộp thoại đó.				2002-02-02 02:02:02
42028helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3148538				0	vi	\<image id=\"img_id3163803\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163803\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42029helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3154515	3			0	vi	Phân loại Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
42030helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	hd_id3155388	4			0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
42031helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3155630	5			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_OBJCAT_SHOW\"\>Hiển thị văn bản nguồn hay hộp thoại của đối tượng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42032helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3153126				0	vi	\<image id=\"img_id3148474\" src=\"basctl/res/im01.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148474\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42033helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3147560	6			0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
42034helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	hd_id3146794	13			0	vi	Vùng Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
42035helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11090000.xhp	0	help	par_id3149655	14			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_BASICIDE_OBJECTCAT\"\>Hiển thị ô xem phân cấp các thư viện vĩ lệnh, mô-đun và thư viện $[officename] hiện thời. Để hiển thị nội dung của mục trong cửa sổ, nhấn đôi vào tên nó hay chọn tên rồi nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42036helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thư viện				2002-02-02 02:02:02
42037helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp	0	help	hd_id3151100	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11010000.xhp\" name=\"Thư viện\"\>Thư viện\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42038helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp	0	help	par_id3154136	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:LibSelector\" visibility=\"visible\"\>Hãy chọn thư viện bạn muốn chỉnh sửa.\</ahelp\> Mô-đun thứ nhất của thư viện bạn chọn sẽ được hiển thị trong IDE Basic.				2002-02-02 02:02:02
42039helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp	0	help	par_id3149095				0	vi	\<image src=\"res/helpimg/feldalle.png\" id=\"img_id3147576\" localize=\"true\"\>\<alt id=\"alt_id3147576\"\>Thư viện Hộp Liệt kê\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42040helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11010000.xhp	0	help	par_id3147654	3			0	vi	Thư viện Hộp Liệt kê				2002-02-02 02:02:02
42041helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bước đơn				2002-02-02 02:02:02
42042helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	hd_id3155934	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11050000.xhp\" name=\"Bước đơn\"\>Bước đơn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42043helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	par_id3146117	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BasicStepInto\"\>Chạy vĩ lệnh và dừng nó sau lệnh kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42044helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	par_id3152801	4			0	vi	Bạn có thể sử dụng lệnh này cùng với lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Watch\"\>Theo dõi\</link\> để gỡ lỗi.				2002-02-02 02:02:02
42045helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	par_id3157958				0	vi	\<image id=\"img_id3153345\" src=\"res/commandimagelist/sc_basicstepinto.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153345\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42046helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	par_id3147573	3			0	vi	Bước đơn				2002-02-02 02:02:02
42047helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11050000.xhp	0	help	par_id3149235	6			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11060000.xhp\" name=\"Hàm bước thủ tục\"\>Hàm bước thủ tục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42048helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dừng				2002-02-02 02:02:02
42049helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	bm_id3154863				0	vi	\<bookmark_value\>vĩ lệnh; dừng chạy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dừng chạy chương trình\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dừng chạy vĩ lệnh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42050helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	hd_id3154863	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11040000.xhp\" name=\"Dừng\"\>Dừng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42051helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	par_id3147226	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BasicStop\"\>Không chạy vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\>\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>\</caseinline\>\<defaultinline\> Cũng có thể bấm tổ hợp phím Shift+Ctrl+Q.\</defaultinline\>\</switchinline\>				2002-02-02 02:02:02
42052helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	par_id3146797				0	vi	\<image id=\"img_id3148538\" src=\"res/commandimagelist/sc_stop.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148538\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42053helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11040000.xhp	0	help	par_id3150986	3			0	vi	Dừng				2002-02-02 02:02:02
42054helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bật theo dõi				2002-02-02 02:02:02
42055helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	hd_id3154863	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Bật theo dõi\"\>Bật theo dõi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42056helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	par_id3093440	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AddWatch\"\>Nhấn vào biểu tượng này để xem các biến trong vĩ lệnh. Nội dung của biến được hiển thị trong cửa sổ riêng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42057helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	par_id3147399	6			0	vi	Nhấn vào tên biến để chọn nó, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bật theo dõi\</emph\>. Giá trị được gán cho biến được hiển thị bên cạnh tên nó. Giá trị này được cập nhật liên tục.				2002-02-02 02:02:02
42058helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	par_id3155892				0	vi	\<image id=\"img_id3147209\" src=\"res/commandimagelist/sc_addwatch.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147209\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42059helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	par_id3150276	3			0	vi	Bật theo dõi				2002-02-02 02:02:02
42060helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11080000.xhp	0	help	par_id3159158	4			0	vi	Để dòng theo dõi biến, chọn biến đó trong cửa sổ Theo dõi, sau đó nhấn vào biểu tượng \<emph\>Bỏ theo dõi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42061helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưu nguồn dạng				2002-02-02 02:02:02
42062helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp	0	help	hd_id3149497	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11150000.xhp\" name=\"Lưu nguồn dạng\"\>Lưu nguồn dạng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42063helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp	0	help	par_id3147261	3			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:SaveBasicAs\"\>Lưu mã nguồn của vĩ lệnh Basic đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42064helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp	0	help	par_id3145071				0	vi	\<image id=\"img_id3149182\" src=\"res/commandimagelist/sc_savebasicas.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149182\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42065helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11150000.xhp	0	help	par_id3151110	2			0	vi	Lưu nguồn dạng				2002-02-02 02:02:02
42066helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp	0	help	tit				0	vi	Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
42067helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11110000.xhp\" name=\"Mô-đun\"\>Mô-đun\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42068helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp	0	help	par_id3156414	2			0	vi	\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:ModuleDialog\"\>Nhấn vào đây để mở hộp thoại \<link href=\"text/sbasic/shared/01/06130000.xhp\" name=\"Macro Organizer\"\>\<emph\>Tổ chức Vĩ lệnh\</emph\>\</link\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42069helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp	0	help	par_id3157958				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_moduledialog.png\" id=\"img_id3155535\"\>\<alt id=\"alt_id3155535\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42070helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11110000.xhp	0	help	par_id3145383	3			0	vi	Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
42071helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Biên dịch				2002-02-02 02:02:02
42072helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11020000.xhp\" name=\"Biên dịch\"\>Biên dịch\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42073helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:CompileBasic\" visibility=\"visible\"\>Biên dịch vĩ lệnh Basic.\</ahelp\> Bạn cần phải biên dịch vĩ lệnh sau khi thay đổi, hoặc nếu vĩ lệnh dùng bước kiểu đơn hay thủ tục.				2002-02-02 02:02:02
42074helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp	0	help	par_id3156426				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_compilebasic.png\" id=\"img_id3147576\"\>\<alt id=\"alt_id3147576\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42075helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11020000.xhp	0	help	par_id3149399	3			0	vi	Biên dịch				2002-02-02 02:02:02
42076helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bước thủ tục				2002-02-02 02:02:02
42077helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	hd_id3148520	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11060000.xhp\" name=\"Bước thủ tục\"\>Bước thủ tục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42078helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BasicStepOver\"\>Chạy vĩ lệnh và dừng nó sau thủ tục kế tiếp.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42079helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	par_id3153394	4			0	vi	Bạn có thể sử dụng lệnh này cùng với lệnh \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Watch\"\>Theo dõi\</link\> để gỡ lỗi.				2002-02-02 02:02:02
42080helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	par_id3147576				0	vi	\<image id=\"img_id3143267\" src=\"res/commandimagelist/sc_basicstepover.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3143267\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42081helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	par_id3154307	3			0	vi	Bước thủ tục				2002-02-02 02:02:02
42082helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11060000.xhp	0	help	par_id3153562	6			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11050000.xhp\" name=\"Hàm bước đơn\"\>Hàm bước đơn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42083helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	tit				0	vi	Quản lý Điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
42084helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	hd_id3156183	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11170000.xhp\" name=\"Quản lý Điểm ngắt\"\>Quản lý Điểm ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42085helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	par_id3152363	2			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để quản lý các điểm ngắt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42086helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	par_id3143267				0	vi	\<image id=\"img_id3155339\" src=\"res/commandimagelist/sc_managebreakpoints.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155339\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42087helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	par_id3145383	3			0	vi	Quản lý Điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
42088helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11170000.xhp	0	help	par_id3154897	4			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/01050300.xhp\" name=\"Hộp thoại Quản lý Điểm ngắt\"\>Hộp thoại \<emph\>Quản lý Điểm ngắt\</emph\>\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42089helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bước ra				2002-02-02 02:02:02
42090helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp	0	help	hd_id3148983	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11160000.xhp\" name=\"Bước ra\"\>Bước ra\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42091helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp	0	help	par_id3157898	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:BasicStepOut\" visibility=\"visible\"\>Nhảy về hàm trước trong vĩ lệnh hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42092helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp	0	help	par_id3156410				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_basicstepout.png\" id=\"img_id3159233\"\>\<alt id=\"alt_id3159233\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42093helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11160000.xhp	0	help	par_id3158421	3			0	vi	Bước ra				2002-02-02 02:02:02
42094helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tìm dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
42095helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp	0	help	hd_id3149497	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11120000.xhp\" name=\"Tìm dấu ngoặc\"\>Tìm dấu ngoặc\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42096helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp	0	help	par_id3155150	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:MatchGroup\" visibility=\"visible\"\>Tô sáng văn bản nằm trong một cặp dấu ngoặc. Để con trỏ văn bản vào trước dấu ngoặc mở hay đóng, sau đó nhấn vào biểu tượng này.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42097helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp	0	help	par_id3149182				0	vi	\<image src=\"res/commandimagelist/sc_matchgroup.png\" id=\"img_id3155892\"\>\<alt id=\"alt_id3155892\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42098helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11120000.xhp	0	help	par_id3147276	3			0	vi	Tìm dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
42099helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
42100helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp	0	help	hd_id3153255	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11030000.xhp\" name=\"Chạy\"\>Chạy\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42101helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp	0	help	par_id3159201	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:RunBasic\"\>Chạy vĩ lệnh thứ nhất của mô-đun hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42102helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp	0	help	par_id3156410				0	vi	\<image id=\"img_id3153311\" src=\"res/commandimagelist/sc_runbasic.png\" width=\"0.423cm\" height=\"0.423cm\"\>\<alt id=\"alt_id3153311\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42103helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11030000.xhp	0	help	par_id3154750	3			0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
42104helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
42105helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	hd_id3154863	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/11070000.xhp\" name=\"Điểm ngắt\"\>Điểm ngắt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42106helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	par_id3155364	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ToggleBreakPoint\"\>Chèn một điểm ngắt vào dòng chương trình.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42107helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	par_id3149346	4			0	vi	Điểm ngắt được chèn vào vị trí của con trỏ. Hãy dùng điểm ngắt để gián đoạn chương trình đúng trước khi lỗi xảy ra. Vậy bạn có thể gỡ lỗi chương trình bằng cách chạy nó trong chế độ \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11050000.xhp\" name=\"Bước đơn\"\>Bước đơn\</link\> đến khi lỗi xảy ra. Cũng có thể sử dụng biểu tượng \<link href=\"text/sbasic/shared/02/11080000.xhp\" name=\"Watch\"\>Theo dõi\</link\> để kiểm tra nội dung của các biến liên quan.				2002-02-02 02:02:02
42108helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	par_id3156346				0	vi	\<image id=\"img_id3152780\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglebreakpoint.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152780\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42109helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\11070000.xhp	0	help	par_id3149416	3			0	vi	Điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
42110helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chèn Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
42111helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	bm_id3150402				0	vi	\<bookmark_value\>điều khiển;trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển bấm nút trong bộ sửa hộp thoại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển biểu tượng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái nút; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển ảnh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển hộp chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển cái nút chọn một\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển cái nút tùy chọn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển văn bản cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường nhãn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>sửa;điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp văn bản; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>hộp liệt kê; điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển hộp tổ hợp\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh cuộn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh cuộn ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh cuộn nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển hộp nhóm\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển thanh tiến hành\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển dòng cố định\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển dòn ngang\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển dòng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển đường nằm dọc\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường ngày tháng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường giờ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường thuộc số\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường tiền tệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường đã định dạng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường mẫu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển trường có mặt nạ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển chọn tập tin\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tùy chọn lựa chọn cho điều khiển\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>điều khiển chế độ thử\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42112helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150402	1			0	vi	\<link href=\"text/sbasic/shared/02/20000000.xhp\" name=\"Chèn điều khiển\"\>Chèn điều khiển\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42113helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147000	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ChooseControls\"\>Mở thanh \<emph\>Hộp công cụ\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42114helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147226				0	vi	\<image id=\"img_id3147571\" src=\"res/commandimagelist/sc_choosecontrols.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147571\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42115helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153749	3			0	vi	Chèn Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
42116helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3157958	5			0	vi	Trong chế độ chỉnh sửa, nhấn đôi vào điều khiển để mở \<link href=\"text/sbasic/shared/01170100.xhp\" name=\"properties dialog\"\>hộp thoại thuộc tính\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
42117helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148538	6			0	vi	Trong chế độ chỉnh sửa, bạn cũng có thể nhấn-phải vào điều khiển rồi chọn lệnh Cắt, Chép hay Dán.				2002-02-02 02:02:02
42118helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3148473	7			0	vi	Nút				2002-02-02 02:02:02
42119helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153824				0	vi	\<image id=\"img_id3157909\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertpushbutton.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3157909\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42120helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147530	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPushbutton\"\>Thêm một nút lệnh.\</ahelp\> Bạn có thể sử dụng các nút lệnh để thực hiện lệnh cho sự kiện đã xác định, như cú nhấn con chuột.				2002-02-02 02:02:02
42121helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154923	9			0	vi	Cũng có thể thêm văn bản hay đồ họa vào nút đó.				2002-02-02 02:02:02
42122helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3148550	10			0	vi	Điều khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
42123helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154138				0	vi	\<image id=\"img_id3144760\" src=\"res/commandimagelist/sc_objectcatalog.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3144760\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42124helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3151042	11			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertImageControl\"\>Thêm một điều khiển hiển thị một đồ họa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42125helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150447	12			0	vi	Hộp chọn				2002-02-02 02:02:02
42126helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3155131				0	vi	\<image id=\"img_id3150439\" src=\"res/commandimagelist/sc_checkbox.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150439\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42127helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147317	13			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Checkbox\"\>Thêm một hộp chọn bạn có thể sử dụng để bật/tắt hàm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42128helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150486	14			0	vi	Nút tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
42129helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3155856				0	vi	\<image id=\"img_id3146921\" src=\"res/commandimagelist/sc_radiobutton.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146921\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42130helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153575	15			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Radiobutton\"\>Thêm một nút cho phép người dùng chọn trong một số tùy chọn khác nhau.\</ahelp\> Các nút tùy chọn đã nhóm lại phải có các chỉ mục thẻ liên tiếp. Chúng thường nằm trong hộp nhóm. Nếu bạn có hai nhóm nút tùy chọn, bạn cần phải chèn một chỉ mục thẻ vào giữa chỉ mục thẻ của hai nhóm trên khung nhóm.				2002-02-02 02:02:02
42131helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154729	16			0	vi	Trường nhãn				2002-02-02 02:02:02
42132helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3149300				0	vi	\<image id=\"img_id3153415\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertfixedtext.png\" width=\"0.0874inch\" height=\"0.0874inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153415\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42133helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3156181	17			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertFixedText\"\>Thêm một trường để hiển thị nhãn kiểu văn bản.\</ahelp\> Các nhãn này chỉ để hiển thị văn bản đã xác định sẵn, không phải để gõ văn bản.				2002-02-02 02:02:02
42134helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3149123	18			0	vi	Hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
42135helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153766				0	vi	\<image id=\"img_id3148996\" src=\"res/commandimagelist/sc_edit.png\" width=\"0.0874inch\" height=\"0.0874inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148996\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42136helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153712	19			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertEdit\"\>Thêm một hộp nhập trong đó bạn có thể gõ và sửa văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42137helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154253	20			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
42138helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3155959				0	vi	\<image id=\"img_id3163808\" src=\"res/commandimagelist/sc_listbox.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3163808\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42139helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3155176	21			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertListbox\"\>Thêm một hộp trong đó bạn có thể chọn mục trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42140helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150644	22			0	vi	Hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
42141helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148418				0	vi	\<image id=\"img_id3153200\" src=\"res/commandimagelist/sc_combobox.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153200\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42142helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154199	23			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Combobox\"\>Thêm một hộp tổ hợp. Hộp tổ hợp là hộp dòng một trong đó người dùng có thể nhấn chuột, sau đó chọn mục trong danh sách thả xuống.\</ahelp\> Bạn cũng có thể đặt các mục nhập trong hộp tổ hợp là « chỉ đọc ».				2002-02-02 02:02:02
42143helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154585	24			0	vi	Thanh cuộn nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
42144helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153781				0	vi	\<image id=\"img_id3149530\" src=\"res/commandimagelist/sc_hscrollbar.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149530\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42145helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153232	25			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HScrollbar\"\>Thêm một thanh cuộn ngang vào hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42146helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154119	26			0	vi	Thanh cuộn nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
42147helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3150515				0	vi	\<image id=\"img_id3150203\" src=\"res/commandimagelist/sc_vscrollbar.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150203\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42148helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3155376	27			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:VScrollbar\"\>Thêm một thanh cuộn nằm dọc vào hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42149helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150313	28			0	vi	Hộp nhóm				2002-02-02 02:02:02
42150helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3151184				0	vi	\<image id=\"img_id3151335\" src=\"res/commandimagelist/sc_groupbox.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151335\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42151helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3159622	29			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Groupbox\"\>Thêm một khung bạn có thể dùng để nhóm lại theo mắt các điều khiển tương tự, như các nút tùy chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42152helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148820	30			0	vi	Đề xác định hai nhóm các nút tùy chọn khác nhau, kiểm tra lại chỉ mục thẻ của khung nhọm nằm giữa chỉ mục thẻ của hai nhóm.				2002-02-02 02:02:02
42153helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3149330	31			0	vi	Thanh tiến hành				2002-02-02 02:02:02
42154helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3159093				0	vi	\<image id=\"img_id3150318\" src=\"res/commandimagelist/sc_progressbar.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150318\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42155helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3157979	32			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ProgressBar\"\>Thêm một thanh tiến hành vào hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42156helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3145654	33			0	vi	Đường nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
42157helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3150888				0	vi	\<image id=\"img_id3152872\" src=\"res/commandimagelist/sc_hfixedline.png\" width=\"0.2201inch\" height=\"0.2201inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152872\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42158helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3151000	34			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:HFixedLine\"\>Thêm một dòng nằm ngang vào hộp thoại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42159helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3155095	35			0	vi	Đường nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
42160helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154913				0	vi	\<image id=\"img_id3153249\" src=\"res/commandimagelist/sc_vfixedline.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3153249\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42161helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3159203	36			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:VFixedLine\"\>Thêm vào hộp thoại một đường nằm dọc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42162helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154540	37			0	vi	Trường ngày				2002-02-02 02:02:02
42163helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148901				0	vi	\<image id=\"img_id3151010\" src=\"res/commandimagelist/sc_adddatefield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3151010\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42164helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154214	38			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:AddDateField\"\>Thêm một trường ngày tháng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42165helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3150046	39			0	vi	Nếu bạn gán thuộc tính « thả xuống » (dropdown) cho trường ngày tháng, người dùng có thể thả xuống lịch để chọn ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
42166helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3151126	40			0	vi	Trường giờ				2002-02-02 02:02:02
42167helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154338				0	vi	\<image id=\"img_id3147077\" src=\"res/commandimagelist/sc_timefield.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147077\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42168helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3151191	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SID_INSERT_TIMEFIELD\"\>Thêm một trường giờ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42169helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154733	42			0	vi	Trường thuộc số				2002-02-02 02:02:02
42170helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3146107				0	vi	\<image id=\"img_id3147499\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertnumericfield.png\" width=\"0.0874inch\" height=\"0.0874inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147499\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42171helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147244	43			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertNumericField\"\>Thêm một trường thuộc số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42172helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3149870	44			0	vi	Trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
42173helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153958				0	vi	\<image id=\"img_id3150435\" src=\"res/commandimagelist/sc_currencyfield.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150435\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42174helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154064	45			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertCurrencyField\"\>Thêm một trường tiền tệ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42175helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3150117	46			0	vi	Trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
42176helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3153162				0	vi	\<image id=\"img_id3152807\" src=\"res/commandimagelist/sc_formattedfield.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152807\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42177helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3146320	47			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertFormattedField\"\>Thêm một hộp văn bản trong đó bạn có thể xác định định dạng cho văn bản được nhập vào hay xuất ra, cũng như giá trị hạn chế nào.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42178helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3156160	48			0	vi	Trường mẫu				2002-02-02 02:02:02
42179helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3150379				0	vi	\<image id=\"img_id3150032\" src=\"res/commandimagelist/sc_insertpatternfield.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150032\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42180helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147382	49			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertPatternField\"\>Thêm một trường có mặt nạ.\</ahelp\> Một trường có mặt nạ chứa một mặt nạ nhập vào và một mặt nạ nghĩa chữ. Mặt nạ nhập vào xác định dữ liệu người dùng nào có thể được nhập vào. Mặt nạ nghĩa chữ xác định tình trạng của trường có mặt ná, khi biểu mẫu được nạp.				2002-02-02 02:02:02
42181helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3146815	50			0	vi	Chọn tập tin				2002-02-02 02:02:02
42182helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3149194				0	vi	\<image id=\"img_id3149101\" src=\"res/commandimagelist/sc_filecontrol.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3149101\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42183helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3145632	51			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:InsertFileControl\"\>Thêm một nút mở hộp thoại chọn tập tin.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42184helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3155912	52			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
42185helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3154903				0	vi	\<image id=\"img_id3150653\" src=\"res/commandimagelist/sc_drawselect.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3150653\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42186helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148465	53			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật hay tắt chế độ Lựa chọn. Trong chế độ này, bạn có thể chọn những điều khiển trong hộp thoại, để chỉnh sửa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42187helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3154055	54			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
42188helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3148725				0	vi	\<image id=\"img_id3146874\" src=\"res/commandimagelist/sc_controlproperties.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3146874\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42189helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3151105	55			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ShowPropBrowser\"\>Mở hộp thoại trong đó bạn có thể chỉnh sửa các \<link href=\"text/sbasic/shared/01170100.xhp\" name=\"properties\"\>thuộc tính\</link\> của điều khiển đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42190helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id3153746	56			0	vi	Bật chế độ thử				2002-02-02 02:02:02
42191helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3147417				0	vi	\<image id=\"img_id3148883\" src=\"res/commandimagelist/sc_testmode.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3148883\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42192helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id3150699	57			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:TestMode\"\>Khởi chạy chế độ thử. Bấm nút đóng hộp thoại để thoát khỏi chế độ thử.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42193helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id2954191				0	vi	Quản lý Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
42194helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id2320017				0	vi	\<image id=\"img_id2856837\" src=\"res/commandimagelist/sc_managelanguage.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id2856837\"\>Biểu tượng Quản lý Ngôn ngữ\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42195helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id1261940				0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ManageLanguage\"\>Mở \<link href=\"text/sbasic/guide/translation.xhp\"\>hộp thoại\</link\> để hiệu lực hoặc quản lý nhiều tập hợp các tài nguyên hộp thoại cho nhiều ngôn ngữ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42196helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	hd_id11902				0	vi	Điều khiển cây				2002-02-02 02:02:02
42197helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id7511520				0	vi	\<image id=\"Graphic2\" src=\"res/commandimagelist/sc_inserttreecontrol.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng Quản lý Ngôn ngữ\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42198helpcontent2	source\text\sbasic\shared\02\20000000.xhp	0	help	par_id9961851				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Thêm một điều khiển cây mà có thể hiển thị danh sách phân cấp. Bạn có thể điền vào danh sách qua chương trình, dùng cuộc gọi API (XtreeControl).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42199helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
42200helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	bm_id3147434				0	vi	\<bookmark_value\>trục; chèn lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>lưới; chèn vào đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42201helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3147434	1			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
42202helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3156286	3			0	vi	Lưới chính				2002-02-02 02:02:02
42203helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3154511	4			0	vi	Xác định trục cần đặt thành lưới chính.				2002-02-02 02:02:02
42204helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3149400	5			0	vi	Trục X				2002-02-02 02:02:02
42205helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3150749	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_X_MAIN\"\>Thêm các đường lưới vào trục X của đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42206helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3154754	7			0	vi	\<variable id=\"sytextxgitter\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleGridHorizontal\"\>Biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn lưới nằm ngang\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> sẽ hiển thị hay ẩn lưới trên trục X. Ghi chú : nó chỉ hoạt động được nếu không có dấu trong những hộp chọn \<emph\>Lưới phụ\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Chèn > Lưới\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> Không thì lưới phụ còn lại hiển thị khi lưới chính được tắt.				2002-02-02 02:02:02
42207helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3145228	8			0	vi	Trục Y				2002-02-02 02:02:02
42208helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3147004	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Y_MAIN\"\>Thêm các đường lưới vào trục Y của đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42209helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3150344	10			0	vi	\<variable id=\"sytextygitter\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleGridVertical\"\>Biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn lưới nằm dọc\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> sẽ hiển thị hay ẩn lưới trên trục Y. Ghi chú : nó chỉ hoạt động được nếu không có dấu trong hộp chọn \<emph\>Lưới phụ\</emph\> trục X trong hộp thoại \<emph\>Chèn > Lưới\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\> Không thì lưới phụ còn lại hiển thị khi lưới chính được tắt.				2002-02-02 02:02:02
42210helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3166430	11			0	vi	Trục Z				2002-02-02 02:02:02
42211helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3155378	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Z_MAIN\"\>Thêm các đường lưới vào trục Z của đồ thị.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị ba chiều (3D).				2002-02-02 02:02:02
42212helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3146978	13			0	vi	Lưới phụ				2002-02-02 02:02:02
42213helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3156449	14			0	vi	Hãy sử dụng vùng này để gán lưới phụ cho mỗi trục. Gán lưới phụ cho trục thì giảm khoảng cách giữa các lưới chính.				2002-02-02 02:02:02
42214helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3153308	15			0	vi	Trục X				2002-02-02 02:02:02
42215helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3148704	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_X_HELP\"\>Thêm các đường lưới để chia trục X ra nhiều phần nhỏ hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42216helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3153917	17			0	vi	Trục Y				2002-02-02 02:02:02
42217helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3154536	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Y_HELP\"\>Thêm các đường lưới để chia trục Y ra nhiều phần nhỏ hơn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42218helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	hd_id3148607	19			0	vi	Trục Z				2002-02-02 02:02:02
42219helpcontent2	source\text\schart\01\04070000.xhp	0	help	par_id3153247	20			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_GRID:CB_Z_HELP\"\>Thêm các đường lưới để chia trục Z ra nhiều phần nhỏ hơn.\</ahelp\>. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị ba chiều (3D).				2002-02-02 02:02:02
42220helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nhãn dữ liệu 				2002-02-02 02:02:02
42221helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	bm_id3150275				0	vi	\<bookmark_value\>nhãn dữ liệu trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nhãn; của đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; nhãn dữ liệu\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>giá trị dữ liệu trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chú giải của đồ thị; hiển thị biểu tượng có nhãn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42222helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3150275	1			0	vi	\<variable id=\"datenbeschriftung\"\>\<link href=\"text/schart/01/04030000.xhp\" name=\"Nhãn dữ liệu\"\>Nhãn dữ liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42223helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id0810200912120416				0	vi	Nếu một phần tử của một chuỗi dữ liệu được chọn, lệnh này làm việc chỉ trên chuỗi dữ liệu đó. Nếu không có phần tử nào được chọn, lệnh này làm việc trên mọi chuỗi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42224helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3149401	17			0	vi	Hiện giá trị dạng số				2002-02-02 02:02:02
42225helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id3150751	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_RADIOBUTTON_DLG_DATA_DESCR_RB_NUMBER\"\>Hiển thị giá trị tuyệt đối của điểm dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42226helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id5077059				0	vi	Định dạng số				2002-02-02 02:02:02
42227helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id9794610				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để chọn định dạng số.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42228helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3145643	9			0	vi	Hiện giá trị dạng phần trăm				2002-02-02 02:02:02
42229helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id3156382	10			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_RADIOBUTTON_DLG_DATA_DESCR_RB_PERCENT\"\>Hiển thị phần trăm của điểm dữ liệu trong mỗi cột.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42230helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id1316873				0	vi	Định dạng phần trăm				2002-02-02 02:02:02
42231helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id5476241				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Mở hộp thoại để chọn định dạng phần trăm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42232helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3145228	11			0	vi	Hiện phân loại				2002-02-02 02:02:02
42233helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id3154702	12			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_TP_DATA_DESCR_CB_TEXT\"\>Hiển thị nhãn văn bản của điểm dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42234helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3150298	15			0	vi	Hiện khoá chú giải				2002-02-02 02:02:02
42235helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id3150205	16			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_TP_DATA_DESCR_CB_SYMBOL\"\>Hiển thị biểu tượng chú giải bên cạnh mỗi nhãn điểm dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42236helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id3836787				0	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
42237helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id6668904				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn dấu tách các chuỗi văn bản của cùng một đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42238helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id4319284				0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
42239helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id5159459				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đặt vị trí của nhãn dữ liệu tương đối với đối tượng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42240helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id1106200812280727				0	vi	Hướng của văn bản				2002-02-02 02:02:02
42241helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	par_id1106200812280719				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn hướng của một đoạn văn bản. Tính năng này chỉ có thể được sử dụng nếu như hỗ trợ bài trí văn bản phức tạp được kích hoạt.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42242helpcontent2	source\text\schart\01\04030000.xhp	0	help	hd_id1007200901590713				0	vi	Xoay văn bản				2002-02-02 02:02:02
42243helpcontent2	source\text\schart\01\05070000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sàn Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42244helpcontent2	source\text\schart\01\05070000.xhp	0	help	bm_id3154346				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị; định dạng sàn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; sàn đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42245helpcontent2	source\text\schart\01\05070000.xhp	0	help	hd_id3154346	1			0	vi	Sàn Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42246helpcontent2	source\text\schart\01\05070000.xhp	0	help	par_id3150767	2			0	vi	\<variable id=\"diagrammboden\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramFloor\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Sàn Đồ thị\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi các thuộc tính của sàn đồ thị. Sàn đồ thị là vùng dưới trong đồ thị ba chiều (3D). Chức năng này chỉ hoạt động cho đồ thị ba chiều.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42247helpcontent2	source\text\schart\01\05030000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chú giải				2002-02-02 02:02:02
42248helpcontent2	source\text\schart\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3145800	1			0	vi	Chú giải				2002-02-02 02:02:02
42249helpcontent2	source\text\schart\01\05030000.xhp	0	help	par_id3146972	2			0	vi	\<variable id=\"legende\"\>\<ahelp hid=\".uno:Legend\"\>Xác định các thuộc tính viền, vùng và ký tự cho chú giải.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42250helpcontent2	source\text\schart\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3145232	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42251helpcontent2	source\text\schart\01\05030000.xhp	0	help	hd_id3147344	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/04020000.xhp\" name=\"Hiển thị\"\>Hiển thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42252helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	tit				0	vi	Biểu đồ kiểu Bọt				2002-02-02 02:02:02
42253helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	bm_id2183975				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị bọt\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;bọt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42254helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	hd_id1970722				0	vi	\<variable id=\"type_bubble\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_bubble.xhp\"\>Đồ thị kiểu bọt\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42255helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	par_id40589				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				2002-02-02 02:02:02
42256helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	hd_id0526200904491284				0	vi	Bubble (Bọt khí)				2002-02-02 02:02:02
42257helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	par_id0526200904491222				0	vi	Biểu đồ bọt chỉ ra sự liên hệ của ba biến. Hai biến để chỉ ra vị trí trên trục X và Y, còn biến thứ ba chỉ ra khích thước tương đối của mỗi bọt khí				2002-02-02 02:02:02
42258helpcontent2	source\text\schart\01\type_bubble.xhp	0	help	par_id0526200906040162				0	vi	Hộp thoại chuỗi dữ liệu cho một biểu đồ bọt có một mục nhập để xác định phạm vi dữ liệu cho kích thước bọt khí				2002-02-02 02:02:02
42259helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
42260helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	bm_id3150793				0	vi	\<bookmark_value\>canh lề;tựa đề trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>tựa đề;canh lề (đồ thị)\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42261helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	hd_id3150793	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020101.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42262helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	par_id3125864	2			0	vi	Sửa đổi cách canh lề tựa đề trên đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42263helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	par_id3145748	4			0	vi	Một số tùy chọn riêng không sẵn sàng cho mọi kiểu nhãn. Chẳng hạn, có các tùy chọn khác nhau đối với nhãn đối tượng kiểu hai chiều (2D) và ba chiều (3D).				2002-02-02 02:02:02
42264helpcontent2	source\text\schart\01\05020101.xhp	0	help	par_id3150717	3			0	vi	Lưu ý rằng vấn đề có thể xảy ra khi hiển thị nhãn, nếu đồ thị có kích cỡ quá nhỏ. Bạn có thể tránh trường hợp này hoặc bằng cách phóng to ô xem, hoặc bằng cách giảm kích cỡ phông chữ.				2002-02-02 02:02:02
42265helpcontent2	source\text\schart\01\05020200.xhp	0	help	tit				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
42266helpcontent2	source\text\schart\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3150541	1			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
42267helpcontent2	source\text\schart\01\05020200.xhp	0	help	par_id3145173	2			0	vi	\<variable id=\"titel\"\>\<ahelp hid=\".uno:YTitle\"\>Sửa đổi các thuộc tính của tập tin đã chọn, hoặc các thuộc tính của mọi tựa đề cùng lúc.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42268helpcontent2	source\text\schart\01\05020200.xhp	0	help	hd_id3152596	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42269helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	tit				0	vi	Sắp đặt				2002-02-02 02:02:02
42270helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3159153	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05120000.xhp\" name=\"Sắp đặt\"\>Sắp đặt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42271helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	par_id3145750	2			0	vi	Cho phép bạn sửa đổi thứ tự của dãy dữ liệu đã được đặt trên đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42272helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	par_id3155411	8			0	vi	Vị trí của dữ liệu trên bảng dữ liệu sẽ không thay đổi. Bạn chỉ có thể chọn lệnh như vậy sau khi chèn đồ thị vào $[officename] Calc.				2002-02-02 02:02:02
42273helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	par_id3154757	5			0	vi	Chức năng này chủ hoạt động nếu bạn có dữ liệu được hiển thị theo cột. Không thể chuyển đổi sang hiển thị theo hàng.				2002-02-02 02:02:02
42274helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3147339	3			0	vi	Nâng lên				2002-02-02 02:02:02
42275helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	par_id3149259	6			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Forward\"\>Đem dãy dữ liệu được chọn ra trước (sang bên phải).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42276helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	hd_id3146316	4			0	vi	Gửi về sau				2002-02-02 02:02:02
42277helpcontent2	source\text\schart\01\05120000.xhp	0	help	par_id3147001	7			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:Backward\"\>Gửi dãy dữ liệu được chọn về sau (sang bên trái).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42278helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Đồ thị > Phần tử Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42279helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	hd_id70802				0	vi	\<variable id=\"wiz_chart_elements\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_elements.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị > Phần tử Đồ thị\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42280helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id8746604				0	vi	Trên trang \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\> này, bạn có thể chọn những phần tử đồ thị cần hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
42281helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6437269				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tựa đề cho đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42282helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id9469893				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ phụ đề cho đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42283helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id130008				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ nhãn cho trục X (nằm ngang).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42284helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id5821710				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ nhãn cho trục Y (nằm dọc).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42285helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id2871791				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ nhãn cho trục Z. Tùy chọn này thì chỉ sẵn sàng đối với đồ thị ba chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42286helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id7333597				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải trên đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42287helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id9976195				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên trái đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42288helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id2507400				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên trên đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42289helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id216681				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên phải đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42290helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id7709585				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị chú giải bên dưới đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42291helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id4309518				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục X.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42292helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id206610				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Y.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42293helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6917020				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Z. Tùy chọn này chỉ khả dụng đối với đồ thị ba chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42294helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id9969481				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một chuỗi làm nhãn cho trục X phụ. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho các đồ thị hỗ trợ trục X phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42295helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id816675				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập một chuỗi làm nhãn cho trục Y phụ. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho các đồ thị hỗ trợ trục Y phụ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42296helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	hd_id4411145				0	vi	Để gõ phần tử đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42297helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id3274941				0	vi	Gõ tựa đề, hoặc nhấn vào những phần tử bạn muốn hiển thị trên đồ thị hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
42298helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	hd_id9804681				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
42299helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id3614917				0	vi	Nếu bạn nhập chuỗi văn bản cho tựa đề, phụ đề hay trục đồ thị thì không gian cần thiết sẽ được dành riêng để hiển thị văn bản bên cạnh bảng đồ thị. Nếu không nhập chuỗi văn bản thì không có không gian nào được dành riêng, do đó sẽ có thêm không gian để hiển thị chính bảng đồ thị đó.				2002-02-02 02:02:02
42300helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id156865				0	vi	Không thể liên kết chuỗi tựa đề đến ô. Bạn cần phải gõ trực tiếp chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
42301helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6034424				0	vi	Một khi đồ thị được tạo xong, bạn có thể điều chỉnh vị trí và các thuộc tính khác thông qua trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42302helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id9033783				0	vi	Chú giải				2002-02-02 02:02:02
42303helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id1069368				0	vi	Chú giải hiển thị các nhãn từ cột hay hàng đầu, hoặc từ phạm vi bạn đã đặt trong hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Đồ thị không chứa nhãn thì chú giải hiển thị chuỗi văn bản như  "Hàng 1, Hàng 2, ... " hay "Cột A, Cột B, ... ", tùy theo số thứ tự hàng hay chữ thứ tự cột của dữ liệu đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42304helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6998809				0	vi	Không thể gõ trực tiếp chuỗi văn bản: nó được tạo ra tự động từ phạm vi ô \<emph\>Tên\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42305helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id71413				0	vi	Chọn một của những tùy chọn về vị trí. Một khi đồ thị được tạo xong, bạn cũng có thể xác định vị trí khác thông qua trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42306helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id4776757				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
42307helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6737876				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục X.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42308helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id1058992				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Y.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42309helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id7366557				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các đường lưới vuông góc với trục Z. Tùy chọn này chỉ khả dĩ đối với đồ thị ba chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42310helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6527298				0	vi	Các đường lưới hiện rõ có thể giúp ước lượng giá trị dữ liệu trên đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42311helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id2924283				0	vi	Khoảng cách giữa các đường lưới thì tương ứng với thiết lập khoảng trên thẻ \<emph\>Tỷ lệ\</emph\> của thuộc tính trục.				2002-02-02 02:02:02
42312helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id5781731				0	vi	Đường lưới không sẵn sàng cho đồ thị kiểu bánh.				2002-02-02 02:02:02
42313helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	hd_id6942045				0	vi	Phần tử thêm				2002-02-02 02:02:02
42314helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id4721823				0	vi	Đối với phần tử thêm, dùng trình đơn \<emph\>Chèn\</emph\> của đồ thị trong chế độ chỉnh sửa. Trong đó, bạn có thể xác định những phần tử này:				2002-02-02 02:02:02
42315helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id5806756				0	vi	Trục phụ				2002-02-02 02:02:02
42316helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id8915372				0	vi	Lưới phụ				2002-02-02 02:02:02
42317helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id6070436				0	vi	Nhãn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42318helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_elements.xhp	0	help	par_id7564012				0	vi	Thống kê, ví dụ các giá trị trung bình, thanh lỗi Y và đường xu hướng				2002-02-02 02:02:02
42319helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý > Dãy dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42320helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	bm_id8641621				0	vi	\<bookmark_value\>thứ tự dữ liệu đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>dãy dữ liệu\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42321helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	hd_id6124149				0	vi	\<variable id=\"wiz_data_series\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_data_series.xhp\"\>Trợ lý > Dãy dữ liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42322helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id9651478				0	vi	Trên trang \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\> này, bạn có thể thay đổi phạm vi nguồn của mỗi dãy dữ liệu riêng, gồm nhãn của nó. Cũng có thể thay đổi phạm vi của phân loại. Trước tiên hãy chọn phạm vi dữ liệu trên trang \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\>, sau đó gỡ bỏ dãy dữ liệu không cần thiết, hoặc thêm dãy dữ liệu từ ô khác.				2002-02-02 02:02:02
42323helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id6326487				0	vi	Hình như trang chứa quá nhiều tùy chọn thì chỉ xác định phạm vi dữ liệu trên trang \<emph\>Trợ lý đồ thị > Phạm vi Dữ liệu\</emph\>, bỏ qua trang này.				2002-02-02 02:02:02
42324helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id686361				0	vi	Hộp thoại này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị dựa vào bảng Calc hay Writer.				2002-02-02 02:02:02
42325helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	hd_id9241615				0	vi	Tổ chức dãy dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42326helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id7159337				0	vi	Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy danh sách các dãy dữ liệu trong đồ thị hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
42327helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id4921720				0	vi	Để tổ chức các dãy dữ liệu, chọn một mục trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
42328helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id6627094				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm dãy dữ liệu khác bên dưới mục đã chọn. Dãy dữ liệu mới có cùng kiểu với mục đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
42329helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id2926419				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ mục đã chọn khỏi danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42330helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id4443800				0	vi	Dùng nút mũi tên lên và xuống để di chuyển mục nhập đã chọn lên và xuống trong danh sách. Việc này không thay đổi thứ tự trong bảng nguồn dữ liệu mà nó chỉ thay đổi bố trí trên đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42331helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	hd_id9777520				0	vi	Chỉnh sửa dãy dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42332helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id1474654				0	vi	Nhấn vào một mục trong danh sách, để xem và chỉnh sửa các thuộc tính về nó.				2002-02-02 02:02:02
42333helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id4855189				0	vi	Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy tên nhiệm vụ và phạm vi ô của mỗi thành phần của dãy dữ liệu. 				2002-02-02 02:02:02
42334helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id9475081				0	vi	Nhấn vào một mục, sau đó chỉnh sửa nội dung trong hộp văn bản bên dưới. 				2002-02-02 02:02:02
42335helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id4695272				0	vi	Nhãn bên cạnh hộp văn bản sẽ hiển thị nhiệm vụ được chọn hiện thời. 				2002-02-02 02:02:02
42336helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id3931699				0	vi	Gõ phạm vi, hoặc nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại rồi chọn phạm vi dữ liệu bằng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
42337helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id8626667				0	vi	Muốn có phạm vi dữ liệu chứa nhiều vùng ô không phải kề nhau thì gõ phạm vi đầu tiên, sau đó tự gõ một dấu chấm phẩy « ; » ở kết thúc hộp văn bản, sau đó gõ các phạm vi khác. Định giới các phạm vi bằng dấu chấm phẩy.				2002-02-02 02:02:02
42338helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id5971556				0	vi	Phạm vi cho nhiệm vụ dữ liệu, giống như giá trị Y, không thể chứa ô nhãn.				2002-02-02 02:02:02
42339helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	hd_id7622608				0	vi	Chỉnh sửa phân loại hay nhãn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42340helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id9222693				0	vi	Gõ hay chọn một phạm vi ô đại diện (dạng văn bản) các phân loại hay nhãn dữ liệu. 				2002-02-02 02:02:02
42341helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id9500106				0	vi	Phụ thuộc vào kiểu đồ thị, chuỗi văn bản được hiển thị trên trục X hay dạng nhãn dữ liệu. 				2002-02-02 02:02:02
42342helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id5201879				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị danh sách các dãy dữ liệu được đại diện trên đồ thị. Nhấn vào mục để xem và chỉnh sửa dãy dữ liệu đó. Nhấn vào nút\<emph\>Thêm\</emph\> để chèn một dãy mới vào danh sách, bên dưới mục đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42343helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id2571794				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị các phạm vi dữ liệu được dùng bởi dãy dữ liệu đã chọn trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Mỗi phạm vi dữ liệu hiển thị tên nhiệm vụ và địa chỉ của phạm vi nguồn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42344helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id2254402				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị địa chỉ của phạm vi nguồn từ cột thứ hai của hộp liệt kê \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>. Bạn có thể thay đổi phạm vi trong hộp văn bản, hoặc bằng cách kéo trong tài liệu. Để thu nhỏ hộp thoại này trong khi bạn chọn phạm vi dữ liệu trong Calc, nhấn vào nút \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42345helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id2419507				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị địa chỉ phạm vi nguồn của phân loại (chuỗi văn bản bạn thấy trên trục X của đồ thị phân loại). Đối với đồ thị kiểu XY, hộp văn bản chứa phạm vi nguồn của nhãn dữ liệu được hiển thị cho điểm dữ liệu. Để thu nhỏ hộp thoại này trong khi bạn chọn phạm vi dữ liệu trong Calc, nhấn vào nút \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42346helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id1091647				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Thêm một mục nhập mới bên dưới mục hiện thời trong danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Mục đã được chọn thì dãy dữ liệu mới có cùng kiểu đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42347helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id8831446				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ mục nhập đã chọn khỏi danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42348helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id7022309				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Di chuyển mục nhập đã chọn lên trong danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42349helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_series.xhp	0	help	par_id2844019				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Di chuyển mục nhập đã chọn xuống trong danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42350helpcontent2	source\text\schart\01\05020100.xhp	0	help	tit				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
42351helpcontent2	source\text\schart\01\05020100.xhp	0	help	bm_id3150769				0	vi	\<bookmark_value\>chỉnh sửa; tựa đề\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42352helpcontent2	source\text\schart\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3150769	2			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
42353helpcontent2	source\text\schart\01\05020100.xhp	0	help	par_id3149666	1			0	vi	\<variable id=\"titel\"\>\<ahelp hid=\".uno:ZTitle\"\>Sửa đổi các thuộc tính của tựa đề đã chọn.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42354helpcontent2	source\text\schart\01\05020100.xhp	0	help	hd_id3149378	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42355helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị kiểu Bánh 				2002-02-02 02:02:02
42356helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	bm_id7621997				0	vi	\<bookmark_value\>biểu đồ hình khuyên\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ bánh;loại\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;bánh/khuyên\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42357helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	hd_id3365276				0	vi	\<variable id=\"type_pie\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_pie.xhp\"\>Đồ thị kiểu Bánh\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42358helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id245979				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				2002-02-02 02:02:02
42359helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	hd_id5799432				0	vi	Bánh				2002-02-02 02:02:02
42360helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id6549272				0	vi	Đồ thị Bánh thì hiển thị giá trị dạng hình quạt của toàn tròn. Độ dài của hình cung, hoặc diện tích của mỗi hình quạt, có tỷ lệ đúng với giá trị của nó.				2002-02-02 02:02:02
42361helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id6529740				0	vi	Bánh: kiểu con này hiển thị hình quạt dạng vùng tô màu của toàn tròn, cho chỉ một cột dữ liệu. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo bất cứ hình quạt nào để phân cách hình quạt ra tròn còn lại, hoặc chèn nó vào lại.				2002-02-02 02:02:02
42362helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id9121982				0	vi	Bánh được cắt mảnh: kiểu con này hiển thị các hình quạt đã được phân cách ra nhau. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo bất cứ hình quạt nào để di chuyển nó dọc theo đường xuyên tâm (từ trung tâm của hình tròn).				2002-02-02 02:02:02
42363helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id3808404				0	vi	Vòng: kiểu con này có thể hiển thị đồng thời nhiều cột dữ liệu. Mỗi cột dữ liệu được hiên thị dạng một hình vòng rỗng, bên trong đó hiển thị cột dữ liệu kế tiếp. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo hình quạt bên ngoài để di chuyển nó dọc theo đường xuyên tâm (từ trung tâm của hình vòng).				2002-02-02 02:02:02
42364helpcontent2	source\text\schart\01\type_pie.xhp	0	help	par_id2394482				0	vi	Vòng được cắt mảng: kiểu con này hiển thị các hình quạt bên ngoài đã được phân cách ra hình vòng còn lại. Trong đồ thị đã tạo, bạn có thể nhấn vào rồi kéo hình quạt bên ngoài để di chuyển nó dọc theo đường xuyên tâm (từ trung tâm của hình vòng).				2002-02-02 02:02:02
42365helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị kiểu Lưới				2002-02-02 02:02:02
42366helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	bm_id2193975				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị ra đa, xem đồ thị lưới\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42367helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	hd_id1990722				0	vi	\<variable id=\"type_net\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_net.xhp\"\>Đồ thị kiểu Lưới\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42368helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	par_id40589				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				2002-02-02 02:02:02
42369helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	hd_id1391338				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
42370helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	par_id7812433				0	vi	Đồ thị Lưới thì hiển thị các giá trị dữ liệu dạng điểm, được kết nối bằng đường để làm một lưới hình như mạng nhện hay màn hình ống dẫn ra-đa.				2002-02-02 02:02:02
42371helpcontent2	source\text\schart\01\type_net.xhp	0	help	par_id3512375				0	vi	Đối với mỗi hàng dữ liệu đồ thị, hiển thị một đường xuyên tâm trên đó vẽ dữ liệu. Mọi giá trị dữ liệu có cùng tỷ lệ, vậy mọi giá trị dữ liệu nên có khoảng cùng kích cỡ.				2002-02-02 02:02:02
42372helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	tit				0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
42373helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	bm_id3150869				0	vi	\<bookmark_value\>vị trí; trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ;vị trí đặt trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục X;vị trí\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y;vị trí\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục;đánh dấu khoảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42374helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3150868	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040202.xhp\" name=\"Đặt vị trí\"\>Đặt vị trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42375helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3154013	2			0	vi	Điều chỉnh vị trí đặt trục.				2002-02-02 02:02:02
42376helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id1006200801024782				0	vi	Đường trục				2002-02-02 02:02:02
42377helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id1006200801024970				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn điểm cắt với trục còn lại: Tại điểm bắt đầu, kết thúc, một vị trí xác định hay một loại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42378helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id1006200801024957				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Điền giá trị mà tại đó đường trục sẽ giao với trục còn lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42379helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id100620080102503				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn loại mục mà tại đó đường trục sẽ giao với trục còn lại.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42380helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id100620080102509				0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
42381helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id1006200801523879				0	vi	Đặt nhãn				2002-02-02 02:02:02
42382helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id1006200801523889				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn vị trí đặt nhãn: Gần trục theo hai mặt, điểm bắt đầu bên ngoài, hoặc điểm kết thúc bên ngoài.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42383helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id1006200801025030				0	vi	Đánh dấu khoảng				2002-02-02 02:02:02
42384helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3149048	65			0	vi	Chính:				2002-02-02 02:02:02
42385helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3150397	71			0	vi	Ghi rõ có nên hiển thị các dấu ở bên trong hay ở bên ngoài của trục. Cũng có thể hiển thị dấu ở cả hai bên.				2002-02-02 02:02:02
42386helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3151387	66			0	vi	Bên trong				2002-02-02 02:02:02
42387helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3156399	72			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_TICKS_INNER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu ở bên trong của trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42388helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3166469	67			0	vi	Bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
42389helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3153120	73			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_TICKS_OUTER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu ở bên ngoài của trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42390helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3159128	68			0	vi	Phụ:				2002-02-02 02:02:02
42391helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3146885	74			0	vi	Vùng này được dùng để xác định dấu gạch nằm giữa các dấu trên trục. Có thể kích hoạt cả hai kiểu dấu, thì hiển thị một đường đặt dấu mà chạy từ bên ngoài vào trong.				2002-02-02 02:02:02
42392helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3150654	69			0	vi	Bên trong				2002-02-02 02:02:02
42393helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3146880	75			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_HELPTICKS_INNER\"\>Ghi rõ có nên hiển thị các dấu khoảng nhỏ ở bên trong của trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42394helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id3154677	70			0	vi	Bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
42395helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id3150745	76			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE_Y:CBX_HELPTICKS_OUTER\"\>SGhi rõ có nên hiển thị các dấu khoảng nhỏ ở bên ngoài của trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42396helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	hd_id1006200801025271				0	vi	Đánh dấu				2002-02-02 02:02:02
42397helpcontent2	source\text\schart\01\05040202.xhp	0	help	par_id1006200801025278				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định vị trí đặt dấu: Tại nhãn, tại trục hay cả hai.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42398helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
42399helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	bm_id3149400				0	vi	\<bookmark_value\>canh lề; đồ thị hai chiều (2D)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; canh lề\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị bánh;tùy chọn\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42400helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3149400	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/04060000.xhp\" name=\"Tùy chọn\"\>Tùy chọn\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42401helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3155067	2			0	vi	Hãy dùng hộp thoại này để xác định các tùy chọn sẵn sàng cho một số kiểu đồ thị cụ thể. Nội dung của hộp thoại \<emph\>Tùy chọn\</emph\> thì biến đổi tùy theo kiểu đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42402helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3150043	9			0	vi	Đặt chuỗi dữ liệu theo :				2002-02-02 02:02:02
42403helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3145228	10			0	vi	Trong vùng này, bạn có thể chọn trong hai chế độ tỷ lệ trục Y khác nhau. Chỉ có thể đặt tỷ lệ và gán thuộc tính cho mỗi trục riêng.				2002-02-02 02:02:02
42404helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3147346	4			0	vi	Trục Y chính				2002-02-02 02:02:02
42405helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3147005	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_OPTIONS:RBT_OPT_AXIS_1\"\>Tùy chọn này hoạt động theo mặc định. Mọi dãy dữ liệu được đồng chỉnh theo trục Y chính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42406helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3143221	5			0	vi	Trục Y phụ				2002-02-02 02:02:02
42407helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3154656	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_OPTIONS:RBT_OPT_AXIS_2\"\>Thay đổi tỷ lệ của trục Y. Trục này chỉ hiển thị khi có ít nhất một dãy dữ liệu được gán cho nó, cũng hiển thị ô xem trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42408helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3166423	6			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
42409helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3150365	12			0	vi	Ở đây thì xác định thiết lập cho đồ thị kiểu thanh. Thay đổi áp dụng cho mọi dãy dữ liệu của đồ thị, không phải chỉ cho dữ liệu được chọn.				2002-02-02 02:02:02
42410helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3145584	7			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
42411helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3155376	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_OPTIONS:MT_GAP\"\>Xác định khoảng cách giữa các cột, theo phần trăm.\</ahelp\> Giá trị tối đa là 600% (6× khoảng cách mặc định).				2002-02-02 02:02:02
42412helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3145384	8			0	vi	Chồng lên nhau				2002-02-02 02:02:02
42413helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3156447	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_OPTIONS:MT_OVERLAP\"\>Xác định thiết lập cần thiết cho các dãy dữ liệu chồng lên nhau.\</ahelp\> Có thể chọn trong phạm vi -100% đến +100%.				2002-02-02 02:02:02
42414helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3153305	16			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
42415helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id3148868	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_OPTIONS:CB_CONNECTOR\"\>Đối với đồ thị kiểu cột « đống » và « phần trăm » (thanh nằm dọc), hãy đánh dấu trong hộp chọn này để kết nối bằng đường các lớp cột thuộc nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42416helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id9842219				0	vi	Hiện các thanh cạnh nhau				2002-02-02 02:02:02
42417helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id9800103				0	vi	Nếu có hai trục hiển thị trên một đồ thị thanh, và một số chuỗi dữ liệu kèm theo trục thứ nhất, còn một số chuỗi dữ liệu khác kèm theo trục thứ hai, thì mỗi nhóm chuỗi dữ liệu được hiển thị riêng, cả hai nhóm chồng lên nhau.				2002-02-02 02:02:02
42418helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id2144535				0	vi	Kết quả là các thanh kèm theo trục Y thứ nhất bị ẩn một phần hay hoàn toàn bởi các thanh kèm theo trục Y thứ hai. Để tránh trường hợp này, hãy bật tùy chọn hiển thị các thanh cạnh nhau. \<ahelp hid=\".\"\>Các thanh từ những chuỗi dữ liệu khác nhau được hiển thị như thể chúng chỉ gắn vào một trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42419helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id24414				0	vi	Theo xuôi chiều				2002-02-02 02:02:02
42420helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id2527237				0	vi	Sẵn sàng cho các đồ thị kiểu bánh và vòng. \<ahelp hid=\".\"\>Hướng mặc định theo đó sắp xếp các hình quạt của một đồ thị bánh là ngược chiều. Bật tùy chọn \<emph\>Hướng xuôi chiều\</emph\> để vẽ các hình quạt theo chiều đối diện.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42421helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id401013				0	vi	Góc đầu				2002-02-02 02:02:02
42422helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id761131				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Kéo dấu chấm nhỏ đọc theo hình tròn, hoặc nhấn vào bất cứ vị trí nào trên hình tròn, để đặt góc đầu của một đồ thị kiểu bánh hay vòng. Góc đầu là vị trí góc toán học ở đó hình quạt thứ nhất được vẽ. Giá trị 90 độ thì vẽ hình quạt thứ nhất ở vị trí 12 giờ trên đĩa đồng hồ. Giá trị 0 độ thì bắt đầu ở vị trí 3 giờ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42423helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id553910				0	vi	Trong các đồ thị ba chiều (3D) kiểu bánh và vòng được tạo bằng phiên bản phần mềm cũ, góc đầu là 0 độ (thay cho 90 độ). Đối với các đồ thị hai chiều cả cũ lẫn mới đều, góc đầu mặc định là 90 độ.				2002-02-02 02:02:02
42424helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id1414838				0	vi	Khi bạn sửa đổi góc đầu hay hướng, chỉ phiên bản hiện thời của phần mềm sẽ hiển thị những giá trị đã thay đổi. Các phiên bản phần mềm cũ chỉ hiển thị cùng một tài liệu với các giá trị mặc định: lúc nào cũng theo xuôi chiều và có góc đầu 90 độ (đồ thị bánh hai chiều) hoặc 0 độ (đồ thị bánh ba chiều).				2002-02-02 02:02:02
42425helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id3179723				0	vi	Độ				2002-02-02 02:02:02
42426helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id2164067				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhập góc đầu (giữa 0 và 359 độ). Bạn cũng có thể nhấn vào các mũi tên để điều chỉnh giá trị đang hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42427helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id0305200910524613				0	vi	Vẽ phác giá trị thiếu				2002-02-02 02:02:02
42428helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id0305200910524650				0	vi	Đôi khi giá trị đang bị thiếu trong một chuỗi dữ liệu để trình bày trong một biểu đồ. Bạn có thể chọn từ các tùy chọn khác để vẽ phác các giá trị thiếu. Các tùy chọn này khả dụng chỉ với một số loại biểu đồ.				2002-02-02 02:02:02
42429helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id0305200910524823				0	vi	Bỏ khoảng hở				2002-02-02 02:02:02
42430helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id0305200910524811				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Với một giá trị thiếu, sẽ không có dữ liệu nào hiển thị. Đây là mặc định đối với các loại biểu đồ Cột, Thanh, Đường, Chấm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42431helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id0305200910524811				0	vi	Coi như bằng không				2002-02-02 02:02:02
42432helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id030520091052489				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Với một giá trị thiếu, giá trị y sẽ hiển thị như số không. Đây là mặc định đối với loại biểu đồ Vùng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42433helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id0305200910524837				0	vi	Đường liên tục				2002-02-02 02:02:02
42434helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id0305200910524938				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Với một giá trị thiếu, sẽ hiển thị nội suy từ các giá trị lân cận. Đây là mặc định đối với loại biểu đồ XY.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42435helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	hd_id0305200910524937				0	vi	Gồm giá trị từ các ô bị ẩn				2002-02-02 02:02:02
42436helpcontent2	source\text\schart\01\04060000.xhp	0	help	par_id030520091052494				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn kiểm để hiển thị cả giá trị các ô đang bị ẩn, trong phạm vi các ô nguồn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42437helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị Kiểu Cột và Đường 				2002-02-02 02:02:02
42438helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	bm_id5976744				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị cột và đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;cột và đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị tổ hợp\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42439helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id8596453				0	vi	\<variable id=\"type_column_line\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_column_line.xhp\"\>Đồ thị Kiểu Cột và Đường\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42440helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id4818567				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				2002-02-02 02:02:02
42441helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id2451551				0	vi	Cột và Đường				2002-02-02 02:02:02
42442helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id3101901				0	vi	Đồ thị kiểu Cột và Đường tổ hợp \<link href=\"text/schart/01/type_column_bar.xhp\"\>Đồ thị Cột\</link\> với \<link href=\"text/schart/01/type_line.xhp\"\>Đồ thị Đường\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
42443helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id7910397				0	vi	Chọn một của những biến thể				2002-02-02 02:02:02
42444helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id5244300				0	vi	Cột và Đường: các hình chữ nhật của dãy dữ liệu cột được vẽ cạnh nhau để so sánh dễ dàng các giá trị.				2002-02-02 02:02:02
42445helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id7163609				0	vi	Cột và Đường Đống: các hình chữ nhật của dãy dữ liệu cột được vẽ đống ở trên nhau, để mà bề cao của cột đại diện tổng số các giá trị dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
42446helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id1842097				0	vi	Bạn có thể chèn trục Y thứ hai bằng lệnh \<link href=\"text/schart/01/04040000.xhp\"\>Chèn > Trục\</link\> sau khi chạy xong Trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
42447helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id8297677				0	vi	Để ghi rõ phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42448helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id8871120				0	vi	Những cột bên trái cùng (hay các hàng đầu) của phạm vi dữ liệu đã chọn sẽ cung cấp dữ liệu được hiển thị dạng đối tượng \<emph\>Cột\</emph\>. Các cột hay hàng khác của phạm vi dữ liệu sẽ cung cấp dữ liệu cho các đối tượng \<emph\>Đường\</emph\>. Bạn vẫn có thể thay đổi trường hợp gán này trong hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42449helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id2952055				0	vi	Chọn phạm vi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
42450helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id594500				0	vi	Nhấn vào một của những tùy chọn về dãy dữ liệu theo hàng hay cột.				2002-02-02 02:02:02
42451helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id1944944				0	vi	Đánh dấu để ghi rõ dãy dữ liệu có nhãn trong hàng đầu, trong cột đầu, hay trong cả hai.				2002-02-02 02:02:02
42452helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id6667683				0	vi	Tổ chức dãy dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42453helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id7616809				0	vi	Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy danh sách các dãy dữ liệu trong đồ thị hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
42454helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id9770195				0	vi	Các dãy dữ liệu cột nằm ở đầu của danh sách, còn các dãy dữ liệu đường nằm ở cuối của danh sách.				2002-02-02 02:02:02
42455helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id1446272				0	vi	Để tổ chức các dãy dữ liệu, chọn một mục trong danh sách.				2002-02-02 02:02:02
42456helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id3779717				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm dãy dữ liệu khác bên dưới mục đã chọn. Dãy dữ liệu mới có cùng kiểu với mục đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
42457helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id5056611				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ mục đã chọn khỏi danh sách \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42458helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id7786492				0	vi	Dùng nút mũi tên lên và xuống để dời mục đã chọn lên và xuống trong danh sách. Bằng cách này, bạn có thể chuyển đổi dãy dữ liệu Cột sang dãy dữ liệu Danh sách, và ngược lại. Ở đây không thay đổi thứ tự trong bảng nguồn dữ liệu, chỉ thay đổi bố trí trên đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42459helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id265816				0	vi	Chỉnh sửa dãy dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42460helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id6768700				0	vi	Nhấn vào một mục trong danh sách, để xem và chỉnh sửa các thuộc tính về nó.				2002-02-02 02:02:02
42461helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id1924497				0	vi	Trong hộp liệt kê \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>, bạn thấy tên nhiệm vụ và phạm vi ô của mỗi thành phần của dãy dữ liệu. 				2002-02-02 02:02:02
42462helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id5081942				0	vi	Nhấn vào một mục, sau đó chỉnh sửa nội dung trong hộp văn bản bên dưới. 				2002-02-02 02:02:02
42463helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id2958464				0	vi	Nhãn bên cạnh hộp văn bản sẽ hiển thị nhiệm vụ được chọn hiện thời. 				2002-02-02 02:02:02
42464helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id883816				0	vi	Gõ phạm vi, hoặc nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại rồi chọn phạm vi dữ liệu bằng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
42465helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id5091708				0	vi	Phạm vi cho nhiệm vụ dữ liệu, giống như giá trị Y, không thể chứa ô nhãn.				2002-02-02 02:02:02
42466helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id974456				0	vi	Chỉnh sửa phân loại hay nhãn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42467helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id2767113				0	vi	Gõ hay chọn một phạm vi ô đại diện (dạng văn bản) các phân loại hay nhãn dữ liệu. 				2002-02-02 02:02:02
42468helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id301828				0	vi	Những giá trị trong phạm vị Loại sẽ được hiển thị dạng nhãn trên trục X.				2002-02-02 02:02:02
42469helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	hd_id8996246				0	vi	Chèn phần tử đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42470helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id5729544				0	vi	Dùng trang \<emph\>Phần tử Đồ thị\</emph\> của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\> để chèn bất cứ phần tử nào theo đây:				2002-02-02 02:02:02
42471helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id2932828				0	vi	Tựa đề đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42472helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id9449446				0	vi	Chú giải				2002-02-02 02:02:02
42473helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id8122196				0	vi	Đường lưới hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
42474helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id9909665				0	vi	Đối với phần tử thêm, dùng trình đơn \<emph\>Chèn\</emph\> của đồ thị trong chế độ chỉnh sửa. Trong đó, bạn có thể xác định những phần tử này:				2002-02-02 02:02:02
42475helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id9141819				0	vi	Trục phụ				2002-02-02 02:02:02
42476helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id6354869				0	vi	Lưới phụ				2002-02-02 02:02:02
42477helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id2685323				0	vi	Nhãn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42478helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id6042664				0	vi	Thống kê, ví dụ các giá trị trung bình, thanh lỗi Y và đường xu hướng				2002-02-02 02:02:02
42479helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_line.xhp	0	help	par_id7889950				0	vi	Để đặt các nhãn dữ liệu khác cho mỗi chuỗi dữ liệu, dùng hộp thoại thuộc tính của chuỗi dữ liệu đó.				2002-02-02 02:02:02
42480helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Chú giải				2002-02-02 02:02:02
42481helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	bm_id3156441				0	vi	\<bookmark_value\>chú giải đồ thị; ẩn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>ẩn;chú giải đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42482helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3156441	1			0	vi	Chú giải				2002-02-02 02:02:02
42483helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149124	3			0	vi	\<variable id=\"sytextlegende\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleLegend\"\>Để hiển thị hay ẩn một chú giải, nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn Chú giải\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42484helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3145230				0	vi	\<image id=\"img_id3147346\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglelegend.png\" width=\"0.1665in\" height=\"0.1665in\"\>\<alt id=\"alt_id3147346\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42485helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3149207	16			0	vi	Hiện/ẩn Chú giải				2002-02-02 02:02:02
42486helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3155114	6			0	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
42487helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3150206	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_DLG_LEGEND_CBX_SHOW\"\>Ghi rõ có nên hiển thị chú giải cho đồ thị hay không.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ hiện rõ nếu bạn gọi hộp thoại bằng cách chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Chú giải\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42488helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3150201	4			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
42489helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155376	5			0	vi	Chọn vị trí của chú giải:				2002-02-02 02:02:02
42490helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3152988	8			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
42491helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155087	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_LEFT\"\>Định vị chú giải bên trái đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42492helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3153816	10			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
42493helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3153912	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_TOP\"\>Định vị chú giải bên trên đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42494helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3144773	12			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
42495helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3155268	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_RIGHT\"\>Định vị chú giải bên phải đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42496helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id3152871	14			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
42497helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	par_id3153249	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_LEGEND_POS:RBT_BOTTOM\"\>Định vị chú giải bên dưới đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42498helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id1106200812072645				0	vi	Hướng của văn bản				2002-02-02 02:02:02
42499helpcontent2	source\text\schart\01\04020000.xhp	0	help	hd_id1106200812112444				0	vi	Hướng của văn bản				2002-02-02 02:02:02
42500helpcontent2	source\text\schart\01\05060000.xhp	0	help	tit				0	vi	Nền Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42501helpcontent2	source\text\schart\01\05060000.xhp	0	help	bm_id3150792				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị; định dạng tường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng;nền đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42502helpcontent2	source\text\schart\01\05060000.xhp	0	help	hd_id3150792	1			0	vi	Nền Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42503helpcontent2	source\text\schart\01\05060000.xhp	0	help	par_id3154685	2			0	vi	\<variable id=\"diagramm\"\>\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DiagramWall\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Nền Đồ thị\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi các thuộc tính của nền đồ thị. Nền đồ thị là nền « nằm dọc » nằm sau vùng dữ liệu của đồ thị.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42504helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
42505helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	bm_id3150791				0	vi	\<bookmark_value\>tựa đề; định dạng đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; tựa đề đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42506helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020000.xhp\" name=\"Tựa đề\"\>Tựa đề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42507helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	par_id3125863	2			0	vi	Trình đơn \<emph\>Tựa đề\</emph\> thì mở trình đơn phụ để chỉnh sửa các thuộc tính của tựa đề trên đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42508helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3155414	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề chính\"\>Tựa đề chính\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42509helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3156441	4			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Phụ đề\"\>Phụ đề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42510helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3151073	5			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề trục X\"\>Tựa đề trục X\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42511helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3154732	6			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020200.xhp\" name=\"Tựa đề trục Y\"\>Tựa đề trục Y\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42512helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3154017	7			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề trục Z\"\>Tựa đề trục Z\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42513helpcontent2	source\text\schart\01\05020000.xhp	0	help	hd_id3153711	8			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020200.xhp\" name=\"Mọi tựa đề\"\>Mọi tựa đề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42514helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Đồ thị > Kiểu Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42515helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	bm_id4266792				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị;chọn kiểu đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42516helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	hd_id1536606				0	vi	\<variable id=\"wiz_chart_type\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị > Kiểu Đồ thị\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42517helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id6006958				0	vi	Trên trang đầu của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\>, bạn có thể \<link href=\"text/schart/01/choose_chart_type.xhp\"\>chọn kiểu đồ thị\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
42518helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	hd_id3919186				0	vi	Để chọn kiểu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42519helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id3453169				0	vi	Chọn một \<link href=\"text/schart/01/choose_chart_type.xhp\"\>kiểu cơ bản\</link\>: nhấn vào mục riêng (v.d. Cột, Thanh, Bánh).				2002-02-02 02:02:02
42520helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id8406933				0	vi	Nội dung bên phải sẽ thay đổi để cung cấp tùy chọn thêm, phụ thuộc vào kiểu đồ thị cơ bản được chọn.				2002-02-02 02:02:02
42521helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id8230231				0	vi	Cũng có thể nhấn vào tùy chọn. Trong khi thay đổi thiết lập trong Trợ lý, theo dõi ô xem thử trong tài liệu để thấy hình thức của đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42522helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id3267006				0	vi	Bấm tổ hợp phím \<item type=\"keycode\"\>Shift+F1\</item\> và chỉ tới điều khiển nào để thấy một chuỗi trợ giúp gợi ý mở rộng.				2002-02-02 02:02:02
42523helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id7251503				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Kết thúc\</emph\> trên bất cứ trang trợ lý nào, để đóng trợ lý và tạo đồ thị bằng thiết lập hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
42524helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id3191625				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Kế\</emph\> để tiến tới trang trợ lý kế tiếp, hoặc nhấn trong danh sách các mục bên trái để đi tới trang riêng đó.				2002-02-02 02:02:02
42525helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id7659535				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Lùi\</emph\> để trở về trang trợ lý trước đó.				2002-02-02 02:02:02
42526helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id8420056				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thôi\</emph\> để đóng trợ lý, không thay đổi gì hay tạo đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42527helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id2284920				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn chuột để đi tới trang trợ lý có tên đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42528helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id3184301				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một kiểu đồ thị cơ bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42529helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id2129276				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một kiểu con của kiểu đồ thị cơ bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42530helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id9719229				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kích hoạt hình thức ba chiều cho các giá trị dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42531helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id3860896				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn kiểu hình thức ba chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42532helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id4041871				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một hình riêng trong danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42533helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id9930722				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị dãy đống trên đồ thị \<emph\>Đường\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42534helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id5749687				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy đống thì hiển thị các giá trị ở trên nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42535helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id79348				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy đống hiển thị các giá trị dạng phần trăm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42536helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id2414014				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đường thẳng được hiển thị dạng đường cong.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42537helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id7617114				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại để đặt các thuộc tính về đường cong.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42538helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id6649372				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kết nối các điểm theo giá trị X tăng dần, thậm chí nếu có thứ tự giá trị khác, trên đồ thị XY rải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42539helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id7334208				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt tổng số đường cho kiểu đồ thị \<emph\>Cột và Đường\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42540helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_chart_type.xhp	0	help	par_id4485000				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Kiểu đồ thị\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42541helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	tit				0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
42542helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3149656	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020201.xhp\" name=\"Canh lề\"\>Canh lề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42543helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3156422	2			0	vi	Sửa đổi tình trạng canh lề các trục hay nhãn tựa đề.				2002-02-02 02:02:02
42544helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3150439	76			0	vi	Một số tùy chọn riêng không sẵn sàng cho mọi kiểu nhãn. Chẳng hạn, có các tùy chọn khác nhau đối với nhãn đối tượng kiểu hai chiều (2D) và ba chiều (3D).				2002-02-02 02:02:02
42545helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3145750	71			0	vi	Hiện nhãn				2002-02-02 02:02:02
42546helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3154319	72			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_AXIS_LABEL:CB_AXIS_LABEL_SCHOW_DESCR\"\>Ghi rõ có nên hiển thị hay ẩn các nhãn trên trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42547helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3147436	75			0	vi	\<variable id=\"sytextbeschr\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleAxisDescr\"\>Biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn tựa đề trục\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> sẽ hiển thị hay ẩn nhãn trên \<emph\>mọi trục\</emph\> .\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42548helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3150717	4			0	vi	Xoay văn bản				2002-02-02 02:02:02
42549helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3154510	5			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ToggleAxisDescr\"\>Xác định hướng của văn bản của nội dung ô.\</ahelp\> Nhấn vào một trong những nút ABCD để gán hướng mong muốn.				2002-02-02 02:02:02
42550helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3150327	50			0	vi	Bánh xe ABCD				2002-02-02 02:02:02
42551helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3149018	49			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCH_ALIGNMENT_CTR_DIAL\"\>Nhấn vào bất cứ nơi nào trên bánh xe để xác định hướng văn bản có thể thay đổi.\</ahelp\> Bốn chữ « ABCD » trên bánh xe sẽ ngụ ý hướng văn bản mới.				2002-02-02 02:02:02
42552helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3154254	51			0	vi	Nút ABCD				2002-02-02 02:02:02
42553helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3154702	52			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCH_ALIGNMENT_STACKED\"\>Gán hướng văn bản theo chiều dọc cho nội dung ô.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42554helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3150342	53			0	vi	Nếu bạn xác định một nhãn nằm dọc trên trục X, đường trục có thể cắt ngắn chuỗi nhãn.				2002-02-02 02:02:02
42555helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3166432	54			0	vi	Độ				2002-02-02 02:02:02
42556helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3150199	55			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCH_ALIGNMENT_DEGREES\"\>Cho phép bạn tự gõ góc của hướng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42557helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3152985	73			0	vi	Luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
42558helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3155089	74			0	vi	Xác định kiểu luồng văn bản của nhãn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
42559helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3148837	57			0	vi	Chồng lên nhau				2002-02-02 02:02:02
42560helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3151240	58			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_AXIS_LABEL:CB_AXIS_LABEL_TEXTOVERLAP\"\>Ghi rõ rằng văn bản trên ô có thể chồng lên ô khác.\</ahelp\> Điều này rất có ích khi không đủ chỗ trong ô. Không dùng được tùy chọn này đối với các hướng tiêu đề khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
42561helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3157982	68			0	vi	Ngắt				2002-02-02 02:02:02
42562helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3155268	69			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_AXIS_LABEL:CB_AXIS_LABEL_TEXTBREAK\"\>Cho phép ngắt dòng văn bản.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42563helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3159205	56			0	vi	Những tùy chọn theo đây không phải sẵn sàng cho mọi kiểu đồ thị :				2002-02-02 02:02:02
42564helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3152872	59			0	vi	Thứ tự				2002-02-02 02:02:02
42565helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3159230	11			0	vi	Các tùy chọn trên thẻ này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị hai chiều (2D), dưới lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y\</emph\> hay \<emph\>Trục X\</emph\>. Trong vùng này, bạn có thể canh lề các nhãn số trên trục X hay Y.				2002-02-02 02:02:02
42566helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3146963	60			0	vi	Xếp lát				2002-02-02 02:02:02
42567helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3155758	61			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_SIDEBYSIDE\"\>Sắp đặt các con số trên trục nằm cạnh nhau.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42568helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3151195	62			0	vi	Xếp chéo lẻ				2002-02-02 02:02:02
42569helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3145114	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_UPDOWN\"\>Xếp chéo các con số trên trục, số chẵn nằm thấp hơn số lẻ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42570helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3147250	64			0	vi	Xếp chéo chẵn				2002-02-02 02:02:02
42571helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3153958	65			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_DOWNUP\"\>Xếp chéo các con số trên trục, số lẻ nằm thấp hơn số chẵn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42572helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id3147301	66			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
42573helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3147404	67			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_AXIS_LABEL:RB_AXIS_LABEL_AUTOORDER\"\>Tự động sắp đặt các con số trên trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42574helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id3149353	70			0	vi	Vấn đề có thể xảy ra khi hiển thị nhãn, nếu đồ thị có kích cỡ quá nhỏ. Bạn có thể tránh trường hợp này hoặc bằng cách phóng to ô xem, hoặc bằng cách giảm kích cỡ phông chữ.				2002-02-02 02:02:02
42575helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	hd_id1106200812235146				0	vi	Hướng của văn bản				2002-02-02 02:02:02
42576helpcontent2	source\text\schart\01\05020201.xhp	0	help	par_id1106200812235271				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Lựa chọn hướng của một đoạn văn bản sử dụng chức năng bài trí văn bản phức tạp. Chức năng này chỉ có thể sử dụng nếu như hỗ trợ cho bài trí văn bản phức tạp được chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42577helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị Kiểu XY				2002-02-02 02:02:02
42578helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	bm_id84231				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị rải\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị XY\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;XY (rải)\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>cái chỉ lỗi trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thanh lỗi trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>số trung bình trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thống kê trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>phương sai trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>độ lệch chuẩn trên đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42579helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id9346598				0	vi	\<variable id=\"type_xy\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_xy.xhp\"\>Đồ thị Kiểu XY (Rải)\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42580helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id2003845				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				2002-02-02 02:02:02
42581helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id7757194				0	vi	XY (Rải)				2002-02-02 02:02:02
42582helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id5977965				0	vi	Đồ thị XY theo hình thức cơ bản thì dựa vào một dãy dữ liệu chứa một tên, danh sách các giá trị X và danh sách các giá trị Y. Mỗi cặp giá trị (x/y) được hiển thị dạng một điểm tùy theo hệ thống toạ độ. Tên của dãy dữ liệu tương ứng với các giá trị Y và được hiển thị trong chú giải.				2002-02-02 02:02:02
42583helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id4381847				0	vi	Chọn đồ thị XY cho những công việc thí dụ này:				2002-02-02 02:02:02
42584helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id1336710				0	vi	đặt tỷ lệ của trục X				2002-02-02 02:02:02
42585helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id1221655				0	vi	tạo ra đường cong tham số, v.d. xoắn ốc				2002-02-02 02:02:02
42586helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id3397320				0	vi	vẽ đồ thị của hàm				2002-02-02 02:02:02
42587helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id7657399				0	vi	thăm dò quan hệ thống kê của các biến định lượng				2002-02-02 02:02:02
42588helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id8925138				0	vi	Đồ thị XY có thể chứa hơn một dãy dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
42589helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id5461897				0	vi	Biến thể Đồ thị XY				2002-02-02 02:02:02
42590helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id8919339				0	vi	Bạn có thể chọn biến thể đồ thị XY trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, hoặc bằng cách chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</item\> đối với đồ thị trong chế độ chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
42591helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id4634235				0	vi	Đồ thị được tạo bằng thiết lập mặc định. Sau khi tạo xong đồ thị, bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính để điều chỉnh hình thức. Cũng có thể thay đổi kiểu dáng đường và biểu tượng trên trang thẻ \<emph\>Đường\</emph\> của hộp thoại thuộc tính dãy dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
42592helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id5482039				0	vi	Nhấn đúp vào một điểm dữ liệu để mở hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Chuỗi dữ liệu\</item\>. Trong hộp thoại này, bạn có thể thay đổi các thuộc tính của chuỗi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
42593helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id0805200810492449				0	vi	Đối với các biểu đồ 2 chiều, bọn có thể chọn \<item type=\"menuitem\"\>Điền - Thanh lỗi Y\</item\> để hiển thị thanh báo lỗi.				2002-02-02 02:02:02
42594helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id6221198				0	vi	Bạn có thể bật chức năng hiển thị đường giá trị trung bình và xu hướng, dùng các câu lệnh trong trình đơn \<emph\>Chèn\</emph\> .				2002-02-02 02:02:02
42595helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id1393475				0	vi	Chỉ điểm				2002-02-02 02:02:02
42596helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id5376140				0	vi	Chỉ đường				2002-02-02 02:02:02
42597helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id4408093				0	vi	Biến thể này vẽ đường thẳng từ điểm này đến điểm khác. Điểm dữ liệu không được biểu tượng đại diện. 				2002-02-02 02:02:02
42598helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id7261268				0	vi	Có cùng thứ tự vẽ với dãy dữ liệu. Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Sắp xếp theo giá trị X\</emph\> để vẽ các đường tùy theo thứ tự của các giá trị X. Việc sắp xếp này chỉ áp dụng cho đồ thị, không phải cho dữ liệu trên bảng.				2002-02-02 02:02:02
42599helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id6949369				0	vi	Điểm và Đường				2002-02-02 02:02:02
42600helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id9611499				0	vi	Biến thể này hiển thị đồng thời cả hai điểm và đường.				2002-02-02 02:02:02
42601helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id6765953				0	vi	Đường 3D				2002-02-02 02:02:02
42602helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id7422711				0	vi	Các đường được hiển thị dạng băng. Điểm dữ liệu không được biểu tượng đại diện. Trong đồ thị đã tạo xong, chọn mục \<link href=\"text/schart/01/three_d_view.xhp\"\>Xem 3D\</link\> để đặt thuộc tính như chiếu sáng và góc nhìn.				2002-02-02 02:02:02
42603helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	hd_id239265				0	vi	Đường mịn				2002-02-02 02:02:02
42604helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id7957396				0	vi	Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Đường mịn\</emph\> để vẽ đường cong thay cho các đoạn đường thẳng.				2002-02-02 02:02:02
42605helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id1202124				0	vi	Nhấn vào nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\> để đặt chi tiết về đường cong.				2002-02-02 02:02:02
42606helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id5989562				0	vi	\<emph\>Chốt trục cấp ba\</emph\> thì nội suy các điểm dữ liệu với hàm đa thức cấp 3. Cũng chuyển tiếp giữa các phần tử đa thức vì có cùng dốc và độ cong. 				2002-02-02 02:02:02
42607helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id6128421				0	vi	\<emph\>Độ phân giải\</emph\> thì xác định bao nhiêu đoạn đường được tính để vẽ một phần hàm đa thức giữa hai điểm dữ liệu. Nhấn vào bất cứ điểm dữ liệu nào để thấy những điểm trung cấp.				2002-02-02 02:02:02
42608helpcontent2	source\text\schart\01\type_xy.xhp	0	help	par_id9280373				0	vi	\<emph\>Chốt trục B\</emph\> dùng các điểm dữ liệu như điểm điều khiển để tạo một đường cong chốt trục B. Đường cong kiểu này được xây dựng từng phần bằng hàm đa thức. \<emph\>Thứ tự điểm dữ liệu\</emph\> đặt cấp k của hàm đa thức. 				2002-02-02 02:02:02
42609helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	tit				0	vi	Trục				2002-02-02 02:02:02
42610helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	bm_id3153768				0	vi	\<bookmark_value\>trục;định dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42611helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	Trục				2002-02-02 02:02:02
42612helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	par_id3154319	2			0	vi	\<variable id=\"achsen\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisAll\"\>Mở hộp thoại, trong đó bạn có thể chỉnh sửa các thuộc tính của trục đã chọn.\</ahelp\>\</variable\> Tên của hộp thoại phụ thuộc vào tên của trục đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
42613helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	par_id3149667	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y\"\>Trục Y\</link\> có hộp thoại đã tăng cường. Đối với các đồ thị kiểu XY, đồ thị trục X cũng có thẻ \<link href=\"text/schart/01/05040201.xhp\" name=\"Co giãn\"\>\<emph\>Co giãn\</emph\>\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
42614helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	par_id3159266	4			0	vi	Khả năng co giãn trục X chỉ tồn tại trong đồ thị kiểu XY.				2002-02-02 02:02:02
42615helpcontent2	source\text\schart\01\05040100.xhp	0	help	hd_id3145230	5			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42616helpcontent2	source\text\schart\01\05010200.xhp	0	help	tit				0	vi	Dãy dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42617helpcontent2	source\text\schart\01\05010200.xhp	0	help	hd_id3150449	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05010200.xhp\" name=\"Dãy dữ liệu\"\>Dãy dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42618helpcontent2	source\text\schart\01\05010200.xhp	0	help	par_id3145750	2			0	vi	Hãy sử dụng chức năng này để thay đổi các thuộc tính của một dãy dữ liệu đã chọn. Hộp thoại này xuất hiện khi chỉ có một dãy dữ liệu được chọn, khi bạn chọn lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn\</emph\>. Một số mục trình đơn riêng chỉ sẵn sàng đối với đối tượng hai chiều (2D) hay ba chiều (3D).				2002-02-02 02:02:02
42619helpcontent2	source\text\schart\01\05010200.xhp	0	help	par_id3154015	4			0	vi	Thay đổi được làm sẽ ảnh hưởng đến toàn dãy dữ liệu. Tay đổi màu thì mọi phần tử thuộc về dãy dữ liệu này sẽ cũng có màu đã thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
42620helpcontent2	source\text\schart\01\05010200.xhp	0	help	hd_id3146916	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/04050000.xhp\" name=\"Thanh lỗi Y\"\>Thanh lỗi Y\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42621helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	tit				0	vi	Trợ lý Đồ thị > Phạm vi Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42622helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	bm_id2429578				0	vi	\<bookmark_value\>phạm vi dữ liệu trên đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42623helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	hd_id8313852				0	vi	\<variable id=\"wiz_data_range\"\>\<link href=\"text/schart/01/wiz_data_range.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị > Phạm vi Dữ liệu\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42624helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id8829309				0	vi	Trên trang \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\> này, bạn có thể chọn một nguồn riêng lẻ của phạm vi dữ liệu. Phạm vi này có thể chứa hơn một phạm vi ô hình chữ nhật.				2002-02-02 02:02:02
42625helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id6401867				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\> trong đó bạn có thể chỉnh sửa \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\> và \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42626helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id2025818				0	vi	Dùng trang \<emph\>Trợ lý Đồ thị > Dãy dữ liệu\</emph\> nếu bạn cần điều khiển thêm các phạm vi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
42627helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id8466139				0	vi	Hộp thoại này chỉ sẵn sàng đối với đồ thị dựa vào bảng Calc hay Writer.				2002-02-02 02:02:02
42628helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	hd_id1877193				0	vi	Để ghi rõ phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42629helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id5924863				0	vi	Chọn phạm vi dữ liệu, sau đó làm một trong những việc dưới đây:				2002-02-02 02:02:02
42630helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id4357432				0	vi	Gõ phạm vi dữ liệu vào hộp văn bản.				2002-02-02 02:02:02
42631helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id5626392				0	vi	Trong chương trình Calc, một dãy dữ liệu thí dụ là « $Bảng1.$B$3:$B$14 ». Lưu ý rằng một dãy dữ liệu có thể chứa hơn một vùng trên bảng tính, v.d. « $Bảng1.A1:A5;$Bảng1.D1:D5 » cũng là dãy dữ liệu hợp lệ. Trong Writer, một dãy dữ liệu thí dụ là « Bảng1.A1:E4 ».				2002-02-02 02:02:02
42632helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id1363872				0	vi	Trong Calc, nhấn \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để cực tiểu hóa hộp thoại, rồi kéo rê trên một vùng ô để chọn phạm vi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
42633helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id6823938				0	vi	Muốn có phạm vi dữ liệu chứa nhiều vùng ô không phải kề nhau thì gõ phạm vi đầu tiên, sau đó tự gõ một dấu chấm phẩy « ; » ở kết thúc hộp văn bản, sau đó gõ các phạm vi khác. Định giới các phạm vi bằng dấu chấm phẩy.				2002-02-02 02:02:02
42634helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id1434369				0	vi	Nhấn vào một của những tùy chọn về dãy dữ liệu theo hàng hay cột.				2002-02-02 02:02:02
42635helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id7524033				0	vi	Đánh dấu để ghi rõ dãy dữ liệu có nhãn trong hàng đầu, trong cột đầu, hay trong cả hai.				2002-02-02 02:02:02
42636helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id5256508				0	vi	Ô xem thử sẽ hiển thị hình thức cuối cùng của đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42637helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id379650				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ phạm vi dữ liệu bạn muốn chèn vào đồ thị. Để thu nhỏ hộp thoại này trong khi chọn phạm vi trong Calc, nhấn vào nút \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42638helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id953703				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy dữ liệu lấy dữ liệu từ các hàng liên tiếp trong phạm vị đã chọn. Đối với đồ thị kiểu rải, dãy dữ liệu thứ nhất sẽ chứa các giá trị cho mọi dãy. Các dãy dữ liệu khác được dùng như giá trị Y, một cho mỗi dãy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42639helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id4496597				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Dãy dữ liệu lấy dữ liệu từ các cột liên tiếp trong phạm vị đã chọn. Đối với đồ thị kiểu rải, dãy dữ liệu thứ nhất sẽ chứa các giá trị cho mọi dãy. Các dãy dữ liệu khác được dùng như giá trị Y, một cho mỗi dãy.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42640helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id2898953				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đối với dãy dữ liệu theo cột: hàng đầu trong phạm vi thì dùng làm tên cho các dãy dữ liệu. Đối với dãy dữ liệu theo cột: hàng đầu trong phạm vi thì dùng làm các phân loại. Các hàng còn lại làm dãy dữ liệu. Không bật tùy chọn này thì mọi hàng làm dãy dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42641helpcontent2	source\text\schart\01\wiz_data_range.xhp	0	help	par_id7546311				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đối với dãy dữ liệu theo cột: cột đầu trong phạm vi thì dùng làm tên cho các dãy dữ liệu. Đối với dãy dữ liệu theo hàng: cột đầu trong phạm vi thì dùng làm các phân loại. Các cột còn lại làm dãy dữ liệu. Không bật tùy chọn này thì mọi cột làm dãy dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42642helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trục				2002-02-02 02:02:02
42643helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3149456	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040000.xhp\" name=\"Trục\"\>Trục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42644helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	par_id3150441	2			0	vi	Mở một trình đơn phụ để chỉnh sửa các thuộc tính của trục.				2002-02-02 02:02:02
42645helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	par_id3154319	11			0	vi	Hộp thoại sẽ hiển thị các thẻ khác nhau, phụ thuộc vào kiểu được chọn.				2002-02-02 02:02:02
42646helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3153729	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục X\"\>Trục X\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42647helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3147394	4			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y\"\>Trục Y\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42648helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3153160	9			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục X phụ\"\>Trục X phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42649helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	par_id3149401	10			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisA\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa các thuộc tính của trục X phụ. Để chèn trục X phụ, chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Trục\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Trục X\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42650helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3145640	7			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y phụ\"\>Trục Y phụ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42651helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	par_id3159264	8			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisB\"\>Mở hộp thoại để chỉnh sửa các thuộc tính của trục Y phụ. Để chèn trục X phụ, chọn lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Trục\</emph\>, sau đó chọn mục \<emph\>Trục Y\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42652helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3145228	5			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục Z\"\>Trục Z\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42653helpcontent2	source\text\schart\01\05040000.xhp	0	help	hd_id3147345	6			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Mọi trục\"\>Mọi trục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42654helpcontent2	source\text\schart\01\05080000.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42655helpcontent2	source\text\schart\01\05080000.xhp	0	help	bm_id3149670				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị; định dạng vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>định dạng; vùng đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42656helpcontent2	source\text\schart\01\05080000.xhp	0	help	hd_id3149670	1			0	vi	Vùng Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42657helpcontent2	source\text\schart\01\05080000.xhp	0	help	par_id3125864	2			0	vi	\<variable id=\"diagrammflaeche\"\>\<ahelp visibility=\"visible\" hid=\".uno:DiagramArea\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Vùng Đồ thị\</emph\>, trong đó bạn có thể sửa đổi các thuộc tính của vùng đồ thị. Vùng đồ thị là nền nằm sau mọi phần tử của đồ thị.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42658helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	tit				0	vi	Trục				2002-02-02 02:02:02
42659helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	bm_id3147428				0	vi	\<bookmark_value\>trục; hiển thị trục trên đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; hiển thị trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục X; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Z; hiển thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục; co giãn khá hơn\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục phụ trên đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42660helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3147428	1			0	vi	Trục				2002-02-02 02:02:02
42661helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3156385	46			0	vi	Trục chính				2002-02-02 02:02:02
42662helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3146316	5			0	vi	Trục X				2002-02-02 02:02:02
42663helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3145230	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_CHECKBOX_DLG_AXIS_CB_X_PRIMARY\"\>Hiển thị trục X dạng một đường thằng có các phân nhỏ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42664helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3147003	17			0	vi	Trục Y				2002-02-02 02:02:02
42665helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3154020	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Y_PRIMARY\"\>Hiển thị trục Y dạng một đường thằng có các phân nhỏ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42666helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3150345	28			0	vi	Trục Z				2002-02-02 02:02:02
42667helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3155113	29			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Z_PRIMARY\"\>Hiển thị trục Z dạng một đường thằng có các phân nhỏ.\</ahelp\> Trục này chỉ hiển thị trên đồ thị ba chiều (3D).				2002-02-02 02:02:02
42668helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3150206	36			0	vi	Trục phụ				2002-02-02 02:02:02
42669helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3166428	37			0	vi	Hãy sử dụng vùng này để gán một trục phụ cho đồ thị. Nếu một dãy dữ liệu đã được gán cho trục này, $[officename] tự động hiển thị trục và nhãn tương ứng. Cũng có thể tắt thiết lập này về sau. Nếu chưa gán dữ liệu cho trục này, và bạn kích hoạt vùng này, các giá trị của trục Y chính cũng được áp dụng cho trục phụ.				2002-02-02 02:02:02
42670helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3152988	44			0	vi	Trục X				2002-02-02 02:02:02
42671helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3156445	45			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_X_SECONDARY\"\>Hiển thị một trục X phụ trên đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42672helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	hd_id3152896	38			0	vi	Trục Y				2002-02-02 02:02:02
42673helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3153818	39			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Y_SECONDARY\"\>Hiển thị một trục Y phụ trên đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42674helpcontent2	source\text\schart\01\04040000.xhp	0	help	par_id3154762	41			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:DLG_AXIS:CB_Y_SECONDARY\"\>Trục chính và trục phụ có thể hiển thị khoảng co giãn (kích cỡ phân nhỏ) khác nhau. Chẳng hạn, bạn có thể đặt trục này có khoảng kích cỡ 2 cm, còn trục khác có 1,5 cm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42675helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ Thị Kiểu Chứng Khoán				2002-02-02 02:02:02
42676helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	bm_id2959990				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị chứng khoán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;chứng khoán\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>nguồn dữ liệu;đặt cho đồ thị chứng khoán\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42677helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id966216				0	vi	\<variable id=\"type_stock\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_stock.xhp\"\>Đồ Thị Kiểu Chứng Khoán\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42678helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3516953				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				2002-02-02 02:02:02
42679helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id5268410				0	vi	Chứng khoán				2002-02-02 02:02:02
42680helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id61342				0	vi	Đồ thị Chứng khoán thì minh họa khuynh hướng của thị trường bằng giá khi thị trường mở, giá nhỏ nhất, giá lớn nhất và giá khi thị trường đóng. Cũng có thể hiển thị số lượng phiên giao dịch.				2002-02-02 02:02:02
42681helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2131412				0	vi	Đối với đồ thị Chứng khoán, thứ tự dãy dữ liệu là quan trọng. Dữ liệu nên được sắp đặt theo mẫu như minh họa trong bảng bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
42682helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1022064				0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
42683helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1924192				0	vi	B				2002-02-02 02:02:02
42684helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3258156				0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
42685helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3161412				0	vi	D				2002-02-02 02:02:02
42686helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5619373				0	vi	E				2002-02-02 02:02:02
42687helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6474501				0	vi	F				2002-02-02 02:02:02
42688helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7411725				0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
42689helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1933957				0	vi	Lượng giao dịch				2002-02-02 02:02:02
42690helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1274452				0	vi	Giá mở				2002-02-02 02:02:02
42691helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5044404				0	vi	Nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
42692helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3892635				0	vi	Lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
42693helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4641865				0	vi	Giá đóng				2002-02-02 02:02:02
42694helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7684560				0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
42695helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3998840				0	vi	Thứ Hai				2002-02-02 02:02:02
42696helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7675099				0	vi	2500				2002-02-02 02:02:02
42697helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7806329				0	vi	20				2002-02-02 02:02:02
42698helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5589159				0	vi	15				2002-02-02 02:02:02
42699helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9936216				0	vi	25				2002-02-02 02:02:02
42700helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7953123				0	vi	17				2002-02-02 02:02:02
42701helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4013794				0	vi	3				2002-02-02 02:02:02
42702helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1631824				0	vi	Thứ Ba				2002-02-02 02:02:02
42703helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7271645				0	vi	3500				2002-02-02 02:02:02
42704helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2136295				0	vi	32				2002-02-02 02:02:02
42705helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4186223				0	vi	22				2002-02-02 02:02:02
42706helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1491134				0	vi	37				2002-02-02 02:02:02
42707helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2873622				0	vi	30				2002-02-02 02:02:02
42708helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2374034				0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
42709helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1687063				0	vi	Thứ Tư				2002-02-02 02:02:02
42710helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id8982207				0	vi	1000				2002-02-02 02:02:02
42711helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7074190				0	vi	15				2002-02-02 02:02:02
42712helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5452436				0	vi	15				2002-02-02 02:02:02
42713helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9527878				0	vi	17				2002-02-02 02:02:02
42714helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6342356				0	vi	17				2002-02-02 02:02:02
42715helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id166936				0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
42716helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6826990				0	vi	Thứ Năm				2002-02-02 02:02:02
42717helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6897183				0	vi	2200				2002-02-02 02:02:02
42718helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7003387				0	vi	40				2002-02-02 02:02:02
42719helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4897915				0	vi	30				2002-02-02 02:02:02
42720helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3105868				0	vi	47				2002-02-02 02:02:02
42721helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3908810				0	vi	35				2002-02-02 02:02:02
42722helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9461653				0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
42723helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9239173				0	vi	Thứ Sáu				2002-02-02 02:02:02
42724helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2656941				0	vi	4600				2002-02-02 02:02:02
42725helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1481063				0	vi	27				2002-02-02 02:02:02
42726helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7921079				0	vi	20				2002-02-02 02:02:02
42727helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id636921				0	vi	32				2002-02-02 02:02:02
42728helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2799157				0	vi	31				2002-02-02 02:02:02
42729helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3004547				0	vi	Các giá mở, nhỏ nhất, lớn nhất và giá đóng của mỗi hàng thì xây dựng cùng một đơn vị dữ liệu trên đồ thị. Một dãy dữ liệu giá chứng khoán chứa vài hàng chứa các đơn vị dữ liệu như vậy.				2002-02-02 02:02:02
42730helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6401867				0	vi	Phụ thuộc vào biến thể đã chọn, bạn không cần tất cả các cột.				2002-02-02 02:02:02
42731helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id18616				0	vi	Biến thể Đồ thị Chứng khoán				2002-02-02 02:02:02
42732helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6138492				0	vi	Hãy chọn kiểu đồ thị \<emph\>Chứng khoán\</emph\> trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>. Sau đó, chọn một của bốn biến thể.				2002-02-02 02:02:02
42733helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id4569231				0	vi	Kiểu 1				2002-02-02 02:02:02
42734helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id291451				0	vi	Dựa vào hai cột \<emph\>nhỏ nhất\</emph\> và \<emph\>lớn nhất\</emph\>, Kiểu 1 sẽ hiển thị khoảng cách giữa giá nhỏ nhất và giá lớn nhất theo đường nằm dọc.				2002-02-02 02:02:02
42735helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3341776				0	vi	Dựa vào ba cột \<emph\>thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 1 sẽ hiển thị một dấu nằm ngang thêm đại diện giá khi thị trường đóng.				2002-02-02 02:02:02
42736helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id5947141				0	vi	Kiểu 2				2002-02-02 02:02:02
42737helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1911679				0	vi	Dựa vào bốn cột \<emph\>mở, thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 2 sẽ tạo ra đồ thị « cây đèn nến » truyền thống. Kiểu 2 vẽ đường nằm dọc giữa giá nhỏ nhất và giá lớn nhất, và thêm một hình chữ nhật đằng trước mà minh họa phạm vi giữa giá khi thị trường mở và giá khi thị trường đóng. Nhấn vào hình chữ nhật để thấy thông tin thêm trên thanh trạng thái. %PRODUCTNAME sử dụng các màu sắc tô đầy khác nhau để đại diện các giá trị tăng (giá khi thị trường mở là nhỏ hơn giá khi thị trường đóng) và các giá trị giảm.				2002-02-02 02:02:02
42738helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id9364909				0	vi	Kiểu 3				2002-02-02 02:02:02
42739helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4473403				0	vi	Dựa vào bốn cột \<emph\>lượng, thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 3 sẽ vẽ đồ thị Kiểu 1 với các thanh thêm để đại diện số lượng phiên giao dịch.				2002-02-02 02:02:02
42740helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id4313791				0	vi	Kiểu 4				2002-02-02 02:02:02
42741helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4331797				0	vi	Dựa vào cả năm cột dữ liệu \<emph\>lượng, mở, thấp, cao\</emph\> và \<emph\>đóng\</emph\>, Kiểu 4 sẽ kết hợp đồ thị Kiểu 2 với đồ thị thanh đại diện số lượng phiên giao dịch.				2002-02-02 02:02:02
42742helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4191717				0	vi	Vì có thể đo số lượng phiên giao dịch theo « đơn vị », đồ thị Kiểu 3 và Kiểu 4 cũng giới thiệu trục Y thứ hai. Trục giá được hiển thị bên phải, còn trục số lượng bên trái.				2002-02-02 02:02:02
42743helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id2318796				0	vi	Đặt Nguồn Dữ Liệu				2002-02-02 02:02:02
42744helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id399182				0	vi	Đồ thị dựa vào dữ liệu sở hữu				2002-02-02 02:02:02
42745helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5298318				0	vi	Để thay đổi dãy dữ liệu của đồ thị chứa dữ liệu sở hữu (dữ liệu của chính nó), chọn lệnh \<link href=\"text/schart/01/03010000.xhp\"\>Bảng Dữ liệu Đồ thị\</link\> trong trình đơn \<emph\>Xem\</emph\> hay trong trình đơn ngữ cảnh của đồ thị trong chế độ chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
42746helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7588732				0	vi	Trong bảng dữ liệu đồ thị nhúng, các dãy dữ liệu luôn luôn được sắp đặt theo cột.				2002-02-02 02:02:02
42747helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id95828				0	vi	Đối với đồ thị chứng khoán mới, trước tiên tạo đồ thị \<emph\>Cột\</emph\> . Thêm những cột cần thiết, và gõ dữ liệu theo thứ tự được đại diện trong mẫu thí dụ (bỏ qua các cột không phải cần thiết cho biến thể đã muốn). Dùng chức năng \<emph\>Chuyển dãy bên phải\</emph\> để thay đổi thứ tự các cột. Đóng bảng dữ liệu đồ thị. Sau đó, dùng hộp thoại \<emph\>Kiểu đồ thị\</emph\> để chuyển đổi sang biến thể \<emph\>Đồ thị Chứng khoán\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
42748helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6182744				0	vi	Bạn đã có đồ thị chứng khoán nhưng muốn thay đổi biến thể thì trước tiên thay đổi kiểu đồ thị thành đồ thị \<emph\>Cột\</emph\>. Sau đó, tham hay gỡ bỏ cột để thích hợp với biến thể đã muốn, sau đó chuyển đổi kiểu đồ thị về \<emph\>Chứng khoán\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42749helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3496200				0	vi	Không ghi vào hàng tên của dãy dữ liệu. Ghi tên vào trường phía trên tên nhiệm vụ.				2002-02-02 02:02:02
42750helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7599108				0	vi	Thứ tự các hàng thì xác định bố trí các phân loại trên đồ thị. Dùng chức năng \<emph\>Chuyển hàng bên dưới\</emph\> để thay đổi thứ tự.				2002-02-02 02:02:02
42751helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id888698				0	vi	Đồ thị dựa vào bảng Calc hay Writer				2002-02-02 02:02:02
42752helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3394573				0	vi	Bạn có khả năng chọn hay thay đổi phạm vi dữ liệu trên trang thứ hai của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\> hay trong hộp thoại \<link href=\"text/schart/01/wiz_data_range.xhp\"\>Phạm vi dữ liệu\</link\>. Để điều chỉnh chính xác, dùng hộp thoại \<link href=\"text/schart/01/wiz_data_series.xhp\"\>Dãy dữ liệu\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
42753helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7594225				0	vi	Để xác định dãy dữ liệu, làm một của những hành động này:				2002-02-02 02:02:02
42754helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id5081637				0	vi	Gõ phạm vi dữ liệu vào hộp văn bản.				2002-02-02 02:02:02
42755helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9759514				0	vi	Trong chương trình Calc, một dãy dữ liệu ví dụ có thể là « $Bảng1.$B$3:$B$14 ». Lưu ý, một dãy dữ liệu có thể chứa hơn một vùng trên bảng tính, v.d. « $Bảng1.A1:A5;$Bảng1.D1:D5 » cũng là dãy dữ liệu hợp lệ. Trong Writer, một dãy dữ liệu, ví dụ, có thể là « Bảng1.A1:E4 ».				2002-02-02 02:02:02
42756helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1614429				0	vi	Cú pháp không đúng thì %PRODUCTNAME hiển thị văn bản màu đỏ.				2002-02-02 02:02:02
42757helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id1589098				0	vi	Trong Calc, nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại, sau đó kéo để chọn phạm vi dữ liệu. Khi bạn buông ra nút chuột, dữ liệu được nhập vào. Nhấn lại vào \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để bắt đầu thêm dãy dữ liệu. Trong trường nhập của hộp thoại đã thu nhỏ, nhấn chuột sau mục đã nhập trước, sau đó gõ dấu chấm phẩy « ; ». Sau đó, kéo để chọn phạm vi kế tiếp.				2002-02-02 02:02:02
42758helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id8746910				0	vi	Nhấn vào một của những tùy chọn về dãy dữ liệu theo hàng hay cột. 				2002-02-02 02:02:02
42759helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9636524				0	vi	Dữ liệu đồ thị chứng khoán của bạn được sắp đặt « theo cột » nếu các thông tin trong một hàng thuộc về cùng « cây đèn nến ».				2002-02-02 02:02:02
42760helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id5675527				0	vi	Điều chỉnh Chính xác Phạm vi Dữ liệu của Đồ thị Chứng khoán Dựa vào Bảng				2002-02-02 02:02:02
42761helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3486434				0	vi	Bạn có khả năng tổ chức các dãy dữ liệu, và chỉnh sửa nguồn cho phần của một dãy dữ liệu riêng, trên trang thứ ba của \<emph\>Trợ lý Đồ thị\</emph\>, hoặc trên trang \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\> của hộp thoại \<emph\>Phạm vi dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42762helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id3068636				0	vi	Tổ chức Dãy Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42763helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2480849				0	vi	Trong phần \<emph\>dãy dữ liệu\</emph\> bên trái hộp thoại, bạn có thể tổ chức day dữ liệu của đồ thị thật. Đồ thị chứng khoán có ít nhất một dãy dữ liệu chứa các giá. Nó cũng có thể chứa dãy dữ liệu thứ hai đại diện số lượng phiên giao dịch.				2002-02-02 02:02:02
42764helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id4181951				0	vi	Nếu bạn có hơn một dãy dữ liệu giá, hãy sử dụng mũi tên bên Trên và bên Dưới để đặt thứ tự. Thứ tự này xác định bố trí trên đồ thị. Cũng làm như vậy cho dãy dữ liệu số lượng. (Không thể chuyển đổi giữa dãy dữ liệu kiểu giá và số lượng.)				2002-02-02 02:02:02
42765helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2927335				0	vi	Để gỡ bỏ dãy dữ liệu, chọn nó trong danh sách rồi nhấn vào nút \<emph\>Bỏ\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42766helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2107303				0	vi	Để thêm dãy dữ liệu, chọn một của những dãy dữ liệu đã tồn tại, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\>. Bạn sẽ thấy một mục nhập rỗng bên dưới mục đã chọn mà cùng kiểu. Không có dãy dữ liệu kiểu giá hay số lượng thì trước tiên cần phải chọn phạm vi cho dãy đó trong hộp thoại \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42767helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id4071779				0	vi	Đặt Phạm vi Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42768helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7844477				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>, bạn có khả năng đặt hay thay đổi phạm vi dữ liệu của mỗi thành phần của dãy dữ liệu đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
42769helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id6478469				0	vi	Trong danh sách bên trên, bạn thấy tên nhiệm vụ của mỗi thành phần và các giá trị hiện thời. Một khi chọn nhiệm vụ, bạn có thể thay đổi giá trị trong hộp văn bản bên dưới danh sách. Nhãn hiển thị nhiệm vụ đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
42770helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id9038972				0	vi	Gõ phạm vi vào hộp văn bản, hoặc nhấn vào mục \<emph\>Chọn phạm vi dữ liệu\</emph\> để thu nhỏ hộp thoại rồi chọn phạm vi bằng con chuột.				2002-02-02 02:02:02
42771helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id7985168				0	vi	Chọn các mục \<emph\>Giá mở, Giá đóng, Giá nhỏ nhất\</emph\> và \<emph\>Giá lớn nhất\</emph\> theo bất cứ thứ tự nào. Xác định chỉ phạm vi cho nhiệm vụ cần thiết cho biến thể đồ thị chứng khoán đã chọn. Các phạm vi không cần nằm cạnh nhau trên bảng.				2002-02-02 02:02:02
42772helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	hd_id876186				0	vi	Chú giải				2002-02-02 02:02:02
42773helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id3939634				0	vi	Chú giải hiển thị các nhãn từ hàng hay cột thứ nhất, hoặc từ phạm vi đặc biệt bạn đã đặt trong hộp thoại \<emph\>Dãy dữ liệu\</emph\>. Đồ thị không chứa nhãn thì chú giải hiển thị chuỗi văn bản như « Hàng 1, Hàng 2, ... » hay « Cột A, Cột B, ... », tùy theo số thứ tự hàng hay chữ thứ tự cột của dữ liệu đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42774helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2377697				0	vi	Chú giải hiển thị giá trị từ phạm vi, mà bạn đã gõ vào trường \<emph\>Phạm vi cho Tên\</emph\> trong hộp thoại \<emph\>Phạm vi Dữ liệu\</emph\>. Mục nhập mặc định là tiêu đề cột của cột giá đóng.				2002-02-02 02:02:02
42775helpcontent2	source\text\schart\01\type_stock.xhp	0	help	par_id2188787				0	vi	Chọn một của những tùy chọn về vị trí. Một khi đồ thị được tạo xong, bạn cũng có thể xác định vị trí khác thông qua trình đơn \<emph\>Định dạng\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42776helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	tit				0	vi	Tỉ lệ				2002-02-02 02:02:02
42777helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	bm_id3150868				0	vi	\<bookmark_value\>đặt tỷ lệ; trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đặt tỷ lệ loga trên trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị;đặt tỷ lệ trên trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục X;đặt tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y; đặt tỷ lệ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục;dấu khoảng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42778helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3150868	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040201.xhp\" name=\"Đặt tỷ lệ\"\>Đặt tỷ lệ\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42779helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3149379	3			0	vi	Để tạo kết quả riêng, bạn có thể tự điều chỉnh tỷ lệ cho trục. Chẳng hạn, bạn có thể hiển thị chỉ vùng trên của cột, bằng cách dời lên đường số không.				2002-02-02 02:02:02
42780helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3154730	4			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
42781helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3149400	5			0	vi	Trong vùng này, bạn có thể gõ giá trị để chia trục ra. Có thể tự động đặt năm thuộc tính \<emph\>Tối thiểu, Tối đa, Khoảng lớn, Khoảng nhỏ\</emph\> và \<emph\>giá trị tham chiếu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42782helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3150751	6			0	vi	Tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
42783helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3153713	7			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_MIN\"\>Xác định giá trị nhỏ nhất để bắt đầu trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42784helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3156385	8			0	vi	Tối đa				2002-02-02 02:02:02
42785helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3159266	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_MAX\"\>Xác định giá trị lớn nhất để kết thúc trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42786helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3155336	10			0	vi	Khoảng lớn				2002-02-02 02:02:02
42787helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3143218	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_STEP_MAIN\"\>Xác định khoảng cho sự phân chia chính của trục.\</ahelp\> Không cho phép khoảng chính lớn hơn phạm vi giá trị.				2002-02-02 02:02:02
42788helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3154020	12			0	vi	Số khoảng nhỏ				2002-02-02 02:02:02
42789helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3154656	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_STEP_HELP\"\>Xác định khoảng cho sự phân chia nhỏ của trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42790helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3150089	14			0	vi	Giá trị tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
42791helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3152990	15			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH_SPINFIELD_TP_SCALE_EDT_ORIGIN\"\>Ghi rõ có nên hiển thị giá trị ở vị trí nào trên trục.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42792helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3166432	62			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
42793helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3145389	63			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE:CBX_AUTO_ORIGIN\"\>Để sửa đổi giá trị, trước tiên bạn cần phải bỏ chọn mục \<emph\>Tự động\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42794helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3149129	64			0	vi	Đối với các giá trị "cố định", bạn nên tắt tính năng này, vì nó không cho phép tự động đặt tỷ lệ.				2002-02-02 02:02:02
42795helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id3159206	16			0	vi	Tỷ lệ loga				2002-02-02 02:02:02
42796helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3145360	17			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:CHECKBOX:TP_SCALE:CBX_LOGARITHM\"\>Ghi rõ có nên chia nhỏ ra trục theo tỷ lệ loga.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42797helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id3153956	61			0	vi	Hãy sử dụng tính năng này đối với các giá trị khác biệt nhau rất nhiều. Bạn có thể sử dụng tỷ lệ loga để tạo các đường lưới cách đều, còn có giá trị có thể tăng hay giảm.				2002-02-02 02:02:02
42798helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	hd_id9941404				0	vi	Đảo hướng				2002-02-02 02:02:02
42799helpcontent2	source\text\schart\01\05040201.xhp	0	help	par_id5581835				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Xác định có nên hiển thị giá trị thấp hơn và giá trị cao hơn ở đâu trên trục. Không bật thì dùng hướng toán học.\</ahelp\> Đối với hệ thống toạ độ trục Đê-các-tơ thì kết quả là trục X hiển thị các giá trị thấp hơn bên trái, và trục Y hiển thị các giá trị thấp hơn bên dưới. Đối với hệ thống toạ độ cực, kết quả là hướng trục góc toán học là theo ngược chiều kim đồng hồ, và trục xuyên tâm đi từ bên trong ra bên ngoài.				2002-02-02 02:02:02
42800helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	tit				0	vi	Chọn kiểu Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
42801helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	hd_id9072237				0	vi	\<variable id=\"choose_chart_type\"\>\<link href=\"text/schart/01/choose_chart_type.xhp\"\>Chọn kiểu Đồ thị\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42802helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id7085787				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				2002-02-02 02:02:02
42803helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	hd_id6820886				0	vi	Các kiểu đồ thị có sẵn				2002-02-02 02:02:02
42804helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id7309488				0	vi	Chọn trong những kiểu đồ thị theo đây, phụ thuộc vào kiểu dữ liệu và kết quả đại diện dự định.				2002-02-02 02:02:02
42805helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id4673604				0	vi	\<image id=\"img_id3145172\" src=\"chart2/res/columns_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_id3145172\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\> và \<image id=\"Graphic8\" src=\"chart2/res/bar_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42806helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id2586138				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_column_bar.xhp\"\>Cột hay Thanh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42807helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id4343394				0	vi	\<image id=\"Graphic2\" src=\"chart2/res/pie_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42808helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id3859065				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_pie.xhp\"\>Bánh\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42809helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id292672				0	vi	\<image id=\"Graphic21\" src=\"chart2/res/areas_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42810helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id4043092				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_area.xhp\"\>Vùng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42811helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id2578814				0	vi	\<image id=\"Graphic3\" src=\"chart2/res/nostackdirectboth_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42812helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id4660481				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_line.xhp\"\>Đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42813helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id3946653				0	vi	\<image id=\"Graphic4\" src=\"chart2/res/valueaxisdirectpoints_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42814helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id5882747				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_xy.xhp\"\>XY (rải)\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42815helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id0526200904431497				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_bubble.xhp\"\>Bọt\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42816helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id8752403				0	vi	\<image id=\"Graphic5\" src=\"chart2/res/net_52x60.png\" width=\"0.6252in\" height=\"0.5417in\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42817helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id8425550				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_net.xhp\"\>Lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42818helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id1846369				0	vi	\<image id=\"Graphic6\" src=\"chart2/res/stock_52x60.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42819helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id1680654				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_stock.xhp\"\>Chứng khoán\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42820helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id1592150				0	vi	\<image id=\"Graphic7\" src=\"chart2/res/columnline_52x60.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
42821helpcontent2	source\text\schart\01\choose_chart_type.xhp	0	help	par_id3308816				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/type_column_line.xhp\"\>Cột và Đường\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42822helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
42823helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	bm_id3155602				0	vi	\<bookmark_value\>lướí; định dạng trục\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục; định dạng lưới\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42824helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3155602	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050000.xhp\" name=\"Lưới\"\>Lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42825helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	par_id3155764	2			0	vi	Mở một trình đơn phụ để chọn lưới bạn muốn định dạng:				2002-02-02 02:02:02
42826helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3150045	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới chính trục X\"\>Lưới chính trục X\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42827helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3145228	4			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới chính trục Y\"\>Lưới chính trục Y\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42828helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3147346	5			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới chính trục Z\"\>Lưới chính trục Z\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42829helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3154021	6			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới phụ trục X\"\>Lưới phụ trục X\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42830helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3150307	7			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới phụ trục Y\"\>Lưới phụ trục Y\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42831helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3166428	8			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới phụ trục Z\"\>Lưới phụ trục Z\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42832helpcontent2	source\text\schart\01\05050000.xhp	0	help	hd_id3145585	9			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Mọi lưới trục\"\>Mọi lưới trục\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42833helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
42834helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	bm_id3149666				0	vi	\<bookmark_value\>đối tượng;thuộc tính của đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; thuộc tính\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42835helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3149666	1			0	vi	Định dạng vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
42836helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3153418	3			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05060000.xhp\" name=\"Nền đồ thị\"\>Nền đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42837helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3155766	4			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05080000.xhp\" name=\"Vùng đồ thị\"\>Vùng đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42838helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3154255	5			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05070000.xhp\" name=\"Sàn đồ thị\"\>Sàn đồ thị\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42839helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3146313	6			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05020100.xhp\" name=\"Tựa đề\"\>Tựa đề\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42840helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3150297	7			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05030000.xhp\" name=\"Chú giải\"\>Chú giải\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42841helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3143219	8			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040100.xhp\" name=\"Trục X\"\>Trục X\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42842helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3150207	9			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05040200.xhp\" name=\"Trục Y\"\>Trục Y\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42843helpcontent2	source\text\schart\01\05010000.xhp	0	help	hd_id3166432	10			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05050100.xhp\" name=\"Lưới\"\>Lưới\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42844helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	tit				0	vi	Thanh lỗi Y				2002-02-02 02:02:02
42845helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3147428	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/04050000.xhp\" name=\"Thanh lỗi Y\"\>Thanh lỗi Y\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42846helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3401287				0	vi	Một thanh lỗi là một cái chỉ mà chiếm phạm vi từ (y - Giá_trị_lỗi_âm) đến (y + Giá_trị_lỗi_dương). Trong thuật ngữ này, y là giá trị của điểm dữ liệu. Khi chọn hàm « độ lệch chuẩn », y là giá trị trung bình của chuỗi dữ liệu. Giá_trị_lỗi_âm và Giá_trị_lỗi_dương là hai số lượng được tính bằng hàm thanh lỗi hoặc đưa ra dứt khoát.				2002-02-02 02:02:02
42847helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3153965	23			0	vi	Câu lệnh trình đơn \<emph\>Chèn > Thanh lỗi Y\</emph\> chỉ có thể áp dụng cho đồ thị kiểu hai chiều.				2002-02-02 02:02:02
42848helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3150344	5			0	vi	Loại lỗi				2002-02-02 02:02:02
42849helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3150202	6			0	vi	Trong vùng \<emph\>Loại lỗi\</emph\>, bạn có thể chọn các cách hiển thị khác nhau cho mỗi loại lỗi.				2002-02-02 02:02:02
42850helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3152989	7			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
42851helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3149409	8			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:RADIOBUTTON:TP_STAT:RBT_NONE\"\>Không hiển thị thanh lỗi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42852helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3145117	17			0	vi	Giá trị hằng				2002-02-02 02:02:02
42853helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3151390	18			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_STAT:MTR_FLD_MINUS\"\>Hiển thị những giá trị hằng mà bạn ghi rõ trong vùng \<emph\>Tham số\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42854helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3159204	13			0	vi	Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
42855helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3150048	14			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:METRICFIELD:TP_STAT:MTR_FLD_PERCENT\"\>Hiển thị một phần trăm. Cách hiển thị sẽ tham chiếu đến điểm dữ liệu tương ứng. Đặt phần trăm trong vùng \<emph\>Tham số\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42856helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id8977629				0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
42857helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id7109286				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn một hàm để tính các thanh lỗi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42858helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id5154576				0	vi	Lỗi tiêu chuẩn: hiển thị lỗi tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
42859helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3157979	10			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Phương sai: hiển thị phương sai được tính từ số các điểm dữ liệu và những giá trị tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42860helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3153249	12			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Độ lệch chuẩn: hiển thị độ lệch chuẩn (căn bậc hai của phương sai).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42861helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3149870	16			0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hạn chế lỗi: hiển thị hệ số lỗi cao nhất theo phần trăm, tùy theo giá trị cao nhất của nhóm dữ liệu. Hãy đặt phần trăm trong vùng \<emph\>Tham số\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42862helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id350962				0	vi	Phạm vi ô				2002-02-02 02:02:02
42863helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id6679586				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Nhấn vào \<emph\>Phạm vi ô\</emph\>, sau đó thì ghi rõ một phạm vi ô từ đó cần lấy các giá trị thanh lỗi kiểu dương và âm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42864helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3872188				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bấm nút để thu nhỏ hộp thoại, sau đó thì dùng chuột để lựa chọn phạm vi ô trên bảng tính. Bấm nút lần nữa để phục hồi hộp thoại thành kích cỡ đầy đủ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42865helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id2633747				0	vi	Từ bảng dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42866helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id6633503				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đối với một đồ thị có dữ liệu sở hữu, các giá trị thanh lỗi có thể được nhập vào bảng dữ liệu của đồ thị. Hộp thoại \<emph\>Bảng dữ liệu\</emph\> hiển thị hai cột bổ sung tên \<emph\>Thanh lỗi Y dương\</emph\> và \<emph\>Thanh lỗi Y âm\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42867helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810573839				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị cần thêm vào giá trị được hiển thị dưới dạng giá trị lỗi dương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42868helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810573862				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập giá trị cần trừ ra giá trị được hiển thị dưới dạng giá trị lỗi âm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42869helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810573844				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập phạm vi địa chỉ từ đó cần lấy các giá trị lỗi dương. Dùng nút \<emph\>Thu nhỏ\</emph\> để lựa chọn phạm vi trên một trang tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42870helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810573970				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhập phạm vi địa chỉ từ đó cần lấy các giá trị lỗi âm. Dùng nút \<emph\>Thu nhỏ\</emph\> để lựa chọn phạm vi trên một trang tính.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42871helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id0428200810573977				0	vi	Cả hai cùng giá trị				2002-02-02 02:02:02
42872helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810573991				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để sử dụng những giá trị lỗi dương dưới dạng cũng là giá trị lỗi âm. Do đó bạn chỉ có thể sửa đổi giá trị của hộp \<emph\>Dương (+)\</emph\>. Giá trị đó thì được tự động sao chép vào hộp \<emph\>Âm (-)\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42873helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id3156396	19			0	vi	Cái chỉ lỗi				2002-02-02 02:02:02
42874helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id3150539	20			0	vi	\<ahelp hid=\"HID_SCH_CT_INDICATE2\"\>Xác định cái chỉ lỗi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42875helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id0428200810574027				0	vi	Dương và Âm				2002-02-02 02:02:02
42876helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0428200810574039				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Hiển thị các thanh lỗi cả dương và âm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42877helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id0428200810574031				0	vi	Dương				2002-02-02 02:02:02
42878helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id042820081057411				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ hiển thị các thanh lỗi dương.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42879helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	hd_id0428200810574138				0	vi	Âm				2002-02-02 02:02:02
42880helpcontent2	source\text\schart\01\04050000.xhp	0	help	par_id0522200809110667				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chỉ hiển thị các thanh lỗi âm.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42881helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
42882helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3147345	1			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
42883helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3150207	3			0	vi	Tựa đề chính				2002-02-02 02:02:02
42884helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3150371	4			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_MAINTITLE\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Tựa đề chính\</emph\> để hiển thị tựa đề chính. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42885helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3146980	5			0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
42886helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3149404	6			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_SUBTITLE\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Phụ đề\</emph\> để hiển thị phụ đề. Gõ phụ đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42887helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3152901	7			0	vi	\<variable id=\"sytexttitel\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleTitle\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn Tựa đề\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\> để ẩn tựa đề và phụ đề.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42888helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3156018	8			0	vi	Trục X				2002-02-02 02:02:02
42889helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3152869	9			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_X_AXIS\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Trục X\</emph\> để hiển thị tựa đề trên trục X. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42890helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3159226	10			0	vi	Trục Y				2002-02-02 02:02:02
42891helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3154763	11			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_Y_AXIS\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Trục Y\</emph\> để hiển thị tựa đề trên trục Y. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42892helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	hd_id3153009	12			0	vi	Trục Z				2002-02-02 02:02:02
42893helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3154710	13			0	vi	\<ahelp hid=\"SCH:EDIT:DLG_TITLE:EDT_Z_AXIS\"\>Đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Trục Z\</emph\> để hiển thị tựa đề trên trục Z. Gõ tựa đề đã muốn vào trường văn bản tương ứng.\</ahelp\> Tùy chọn này chỉ sẵn sàng cho đồ thị ba chiều (3D).				2002-02-02 02:02:02
42894helpcontent2	source\text\schart\01\04010000.xhp	0	help	par_id3153073	14			0	vi	\<variable id=\"sytextachse\"\>\<ahelp hid=\".uno:ToggleAxisTitle\"\>Nhấn vào biểu tượng \<emph\>Hiện/ẩn Tựa đề Trục\</emph\> trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, để hiển thị hay ẩn tựa đề trên mỗi trục.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42895helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	tit				0	vi	Xem 3D 				2002-02-02 02:02:02
42896helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	bm_id3156423				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị; khung nhìn 3D\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>chiếu sáng; đồ thị 3D\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42897helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	hd_id3464461				0	vi	\<variable id=\"three_d_view\"\>\<link href=\"text/schart/01/three_d_view.xhp\"\>Xem 3D\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42898helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6998809				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, hoặc trong trình đơn ngữ cảnh của đồ thị, bạn có thể chọn kiểu đồ thị.\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hở hộp thoại để sửa các thuộc tính của khung nhìn ba chiều đối với các đồ thị kiểu Cột, Thanh, Bánh và Vùng. Đối với các đồ thị kiểu Đường và XY (Rải), bạn có thể thấy các đường ba chiều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42899helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6942045				0	vi	Ô xem thử đồ thị sẽ hiển thị thay đổi được làm trong hộp thoại. 				2002-02-02 02:02:02
42900helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id3806878				0	vi	Khi bạn bấm nút \<emph\>OK\</emph\> để rời hộp thoại, các thiết lập được áp dụng ngay. 				2002-02-02 02:02:02
42901helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id130619				0	vi	Khi bạn bấm nút \<emph\>Thôi\</emph\>  hay \<emph\>Thoát\</emph\> để rời hộp thoại, đồ thị sẽ trở về tình trạng trước khi bạn mở hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
42902helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id8081911				0	vi	Đối với đồ thị ba chiều, bạn có thể chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Xem 3D\</item\> để đặt các giá trị phối cảnh, diện mạo và chiếu sáng.				2002-02-02 02:02:02
42903helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	hd_id2924283				0	vi	Phối cảnh				2002-02-02 02:02:02
42904helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id5781731				0	vi	Gõ các giá trị để xoay đồ thị trên ba trục, và cho ô xem phối cảnh.				2002-02-02 02:02:02
42905helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id9999694				0	vi	Đặt mọi góc thành 0 để thấy đồ thị từ một điểm đằng trước. Từ góc nhìn này, đồ thị bánh và đồ thị vòng được hiển thị dạng hình tròn.				2002-02-02 02:02:02
42906helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2861720				0	vi	Khi bật trục góc vuông, bạn có thể xoay nội dung đồ thị chỉ theo chiều X và Y, tức là song song với các viền đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42907helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2216559				0	vi	Đặt giá trị X thành 90º, và giá trị Y và X thành 0º, để thấy đồ thị từ ở trên (ô xem theo mắt chim). Đặt X thành -90º để thấy từ bên dưới đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42908helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id7869502				0	vi	Giá trị xoay được áp dụng theo thứ tự X, Y, Z.				2002-02-02 02:02:02
42909helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id9852900				0	vi	Khi dùng bóng râm và xoay đồ thị thì các nguồn sáng cũng được xoay như là chúng được gắn vào đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
42910helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2578203				0	vi	Các trục xoay luôn luôn tương đối với trang, không phải với trục của đồ thị. Trường hợp này khác với một số chương trình đồ thị khác.				2002-02-02 02:02:02
42911helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id4923245				0	vi	Hãy đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Phối cảnh\</emph\> để thấy đồ thị từ góc nhìn trung tâm, giống như qua ống kính máy ảnh, thay vì dùng sự chiếu song song. 				2002-02-02 02:02:02
42912helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id3416547				0	vi	Đặt tiêu cự bằng nút xoay. Giá trị 100% cung cấp ô xem đồ thị trong đó kích cỡ cạnh xa hình khoảng một nửa cạnh gần.				2002-02-02 02:02:02
42913helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id3791924				0	vi	Phiên bản %PRODUCTNAME cũ hơn không thể hiển thị phần trăm phối cảnh giống như phiên bản này.				2002-02-02 02:02:02
42914helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id7623828				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật trục góc vuông thì bạn có thể xoay nội dung đồ thị chỉ theo chiều X và Y, tức là song song với các viền đồ thị. Trục góc vuông được bật theo mặc định cho các đồ thị ba chiều mới tạo. Đồ thị kiểu bánh và vòng không hỗ trợ trục góc vuông.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42915helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id4721823				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ xoay của đồ thị trên trục X. Ô xem thử sẽ hiển thị thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42916helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id5806756				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ xoay của đồ thị trên trục Y. Ô xem thử sẽ hiển thị thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42917helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id8915372				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ xoay của đồ thị trên trục Z. Ô xem thử sẽ hiển thị thay đổi.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42918helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6070436				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đánh dấu trong hộp chọn \<emph\>Phối cảnh\</emph\> để thấy đồ thị giống như qua ống kính máy ảnh. Dùng hộp xoay để đặt phần trăm. Giá trị phần trăm cao hơn sẽ làm cho đối tượng ở gần hiển thị lớn hơn đối tượng ở xa.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42919helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	hd_id7564012				0	vi	Diện mạo				2002-02-02 02:02:02
42920helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id1186254				0	vi	Chọn lược đồ trong hộp liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
42921helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id7432477				0	vi	Chọn lược đồ thì đặt các hộp chọn và nguồn ánh sáng tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
42922helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id7141026				0	vi	Đánh dấu hay bỏ dấu trong một tổ hợp các hộp chọn không được lược đồ \<emph\>Hiện thực\</emph\> hay \<emph\>Đơn giản\</emph\> đại diện thì bạn tạo một lược đồ riêng.				2002-02-02 02:02:02
42923helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id1579027				0	vi	Đánh dấu trong hộp thoại chọn \<emph\>Đổ bóng\</emph\> để sử dụng phương pháp Gouraud khi hiển thị mặt, không thì dùng phương pháp phẳng. 				2002-02-02 02:02:02
42924helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id5624561				0	vi	Phương pháp phẳng đặt chỉ một màu và một độ sáng cho mỗi hình đa giác. Các cạnh hiện rõ, nhưng không thể hiển thị dải màu mềm hay ánh sáng chấm. 				2002-02-02 02:02:02
42925helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id5901058				0	vi	Phương pháp Gouraud áp dụng dải màu để hiển thị mịn hơn, hiện thực hơn.				2002-02-02 02:02:02
42926helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id8469191				0	vi	Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Viền đối tượng\</emph\> để vẽ đường dọc theo các cạnh.				2002-02-02 02:02:02
42927helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id4407483				0	vi	Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Cạnh tròn\</emph\> để làm mịn các cạnh của hình hộp.				2002-02-02 02:02:02
42928helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id8531449				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn lược đồ trong hộp liệt kê, hoặc nhấn vào bất cứ hộp chọn nào bên dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42929helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id9183935				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật thì áp dụng phương pháp đổ bóng Gouraud, không thì đổ bóng phẳng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42930helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id946684				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị viền chung quanh vùng, bằng cách đặt kiểu dáng đường thành \<emph\>Đặc\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42931helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id9607226				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mỗi cạnh được làm tròn theo 5%.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42932helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	hd_id1939451				0	vi	Chiếu sáng				2002-02-02 02:02:02
42933helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id9038972				0	vi	Đặt các nguồn ánh sáng cho ô xem ba chiều.				2002-02-02 02:02:02
42934helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6531266				0	vi	Nhấn vào bất cứ nút nào trong tám nút, để mở hay tắt nguồn ánh sáng trực tiếp.				2002-02-02 02:02:02
42935helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6173894				0	vi	Mặc định là mở nguồn ánh sáng thứ hai. Nó là cái thứ nhất của bảy nguồn ánh sáng đều « chuẩn ».				2002-02-02 02:02:02
42936helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2761314				0	vi	Đối với nguồn ánh sáng đã chọn thì bạn có thể chọn màu và cường độ trong hộp liệt kê ngay bên dưới tám nút bấm. Các giá trị độ sáng của mỗi ánh sáng được cộng với nhau, vì vậy hãy sử dụng màu tối khi mở nhiều ánh sáng.				2002-02-02 02:02:02
42937helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id3912778				0	vi	Ô xem thử nhỏ bên trong trang thẻ này có hai con trượt để đặt vị trí nằm ngang và nằm dọc của ánh sáng đã chọn. Nguồn ánh sáng luôn luôn nhắm vào trung tâm của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
42938helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id3163853				0	vi	Nút trong góc của ô xem nhỏ sẽ chuyển đổi mô hình chiếu sáng nội bộ giữa hình cầu và hình khối.				2002-02-02 02:02:02
42939helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id121158				0	vi	Hãy sử dụng hộp liệt kê \<emph\>Ánh sáng chung quanh\</emph\> để xác định ánh sáng chung quanh mà chiếu cùng sáng từ mọi hướng.				2002-02-02 02:02:02
42940helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2423780				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kéo con trượt bên phai để đặt bề cao nằm dọc và hướng của nguồn ánh sáng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42941helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2569658				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Kéo con trượt bên dưới để đặt vị trí nằm ngang và hướng của nguồn ánh sáng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42942helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id6394238				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để chuyển đổi giữa mô hình chiếu sáng hình cầu và hình khối.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42943helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id533768				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để kích hoạt hay ngừng kích hoạt nguồn ánh sáng long lanh có tô sáng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42944helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id7214270				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Nhấn vào để kích hoạt hay ngừng kích hoạt nguồn ánh sáng đều.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42945helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id2186346				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một màu cho nguồn ánh sáng đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42946helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id1331217				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn màu trong hộp thoại màu sắc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42947helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id393993				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn một màu cho ánh sáng chung quanh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42948helpcontent2	source\text\schart\01\three_d_view.xhp	0	help	par_id5871761				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chọn màu trong hộp thoại màu sắc.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42949helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	tit				0	vi	Vùng Kiểu Đồ Thị				2002-02-02 02:02:02
42950helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	bm_id4130680				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị vùng\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;vùng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42951helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	hd_id310678				0	vi	\<variable id=\"type_area\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_area.xhp\"\>Vùng Kiểu Đồ Thị\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42952helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	par_id916776				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				2002-02-02 02:02:02
42953helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	hd_id961943				0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
42954helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	par_id631733				0	vi	Đồ thị vùng hiển thị mỗi giá trị dạng một điểm trên trục Y. Trục X hiển thị các loại. Những giá trị Y của mỗi dãy dữ liệu được kết nối bằng đường. Vùng giữa hai đường được tô màu. Mục đích của đồ thị vùng là nhấn mạnh thay đổi từ loại này đến loại khác.				2002-02-02 02:02:02
42955helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	par_id7811822				0	vi	Chuẩn: kiểu con này vẽ mỗi giá trị dạng giá trị Y tuyệt đối. Trước tiên nó vẽ vùng của cột cuối cùng trên dãy dữ liệu, sau đó vùng giáp cuối, vân vân, sau đó cuối cùng nó vẽ cột đầu của dữ liệu. Vì vậy, nếu cột đầu chứa giá trị cao hơn các giá trị khác, vùng đã vẽ cuối cùng sẽ ẩn các vùng khác.				2002-02-02 02:02:02
42956helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	par_id3640247				0	vi	Đống: kiểu con này vẽ các giá trị được xếp đống nhau một cách lũy tích. Nó đảm bảo mọi giá trị hiện rõ, không có tập hợp dữ liệu bị tập khác ẩn. Tuy nhiên, những giá trị Y không còn đại diện lại giá trị tuyệt đối, trừ cột cuối cùng mà được vẽ ở dưới các vùng xếp đống.				2002-02-02 02:02:02
42957helpcontent2	source\text\schart\01\type_area.xhp	0	help	par_id4585100				0	vi	Phần trăm: kiểu con này vẽ các giá trị được xếp đống nhau một cách lũy tích, cũng có tỷ lệ theo phần trăm của tổng số phân loại.				2002-02-02 02:02:02
42958helpcontent2	source\text\schart\01\05010100.xhp	0	help	tit				0	vi	Điểm dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
42959helpcontent2	source\text\schart\01\05010100.xhp	0	help	hd_id3153768	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/05010100.xhp\" name=\"Điểm dữ liệu\"\>Điểm dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42960helpcontent2	source\text\schart\01\05010100.xhp	0	help	par_id3152577	2			0	vi	Hộp thoại này cho bạn có khả năng thay đổi các thuộc tính của một điểm dữ liệu đã chọn. Hộp thoại xuất hiện khi chỉ có một điểm dữ liệu được chọn, nếu bạn chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn\</emph\>. Một số mục trình đơn chỉ khả dụng đối với đối tượng hai chiều (2D) hay ba chiều (3D).				2002-02-02 02:02:02
42961helpcontent2	source\text\schart\01\05010100.xhp	0	help	par_id3149121	3			0	vi	Thay đổi được làm sẽ ảnh hưởng đến chỉ điểm dữ liệu riêng lẻ này. Sửa màu thanh, chỉ màu của thanh riêng đó sẽ thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
42962helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	tit				0	vi	Trục Y				2002-02-02 02:02:02
42963helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	bm_id3145673				0	vi	\<bookmark_value\>trục Y; định dạng\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42964helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3145673	1			0	vi	Trục Y				2002-02-02 02:02:02
42965helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	par_id3155628	2			0	vi	\<variable id=\"yachse\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramAxisY\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Trục Y\</emph\>, để thay đổi các thuộc tính về trục Y.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42966helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3145171	3			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020100.xhp\" name=\"Ký tự\"\>Ký tự\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42967helpcontent2	source\text\schart\01\05040200.xhp	0	help	hd_id3146119	4			0	vi	\<link href=\"text/shared/01/05020300.xhp\" name=\"Số\"\>Số\</link\>				2002-02-02 02:02:02
42968helpcontent2	source\text\schart\01\05050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
42969helpcontent2	source\text\schart\01\05050100.xhp	0	help	bm_id3150398				0	vi	\<bookmark_value\>trục X;định dạng lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Y;định dạng lưới\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>trục Z; định dạng lưới\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42970helpcontent2	source\text\schart\01\05050100.xhp	0	help	hd_id3150398	2			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
42971helpcontent2	source\text\schart\01\05050100.xhp	0	help	par_id3152577	1			0	vi	\<variable id=\"gitter\"\>\<ahelp hid=\".uno:DiagramGridAll\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Lưới\</emph\> để xác định các thuộc tính về lưới.\</ahelp\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42972helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị kiểu Cột và Thanh				2002-02-02 02:02:02
42973helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	bm_id4919583				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị cột\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đồ thị thanh\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;cột và thanh\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42974helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	hd_id649433				0	vi	\<variable id=\"type_column_bar\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_column_bar.xhp\"\>Đồ thị kiểu Cột và Thanh\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42975helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id3430585				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				2002-02-02 02:02:02
42976helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	hd_id9826960				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
42977helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id2244026				0	vi	Đồ thị kiểu này hiển thị đồ thị thanh có các thanh nằm dọc. Bề cao của mỗi thanh tỷ lệ đúng với giá trị của nó. Trục X hiển thị các phân loại. Trục Y hiển thị giá trị cho mỗi loại.				2002-02-02 02:02:02
42978helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id1281167				0	vi	Chuẩn: kiểu con này hiển thị ở cạnh nhau mọi giá trị dữ liệu thuộc về cùng loại. Mục đích chính là mỗi giá trị tuyệt đối riêng, so sánh với mỗi giá trị khác.				2002-02-02 02:02:02
42979helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id3249000				0	vi	Đống: kiểu con này hiển thị ở trên nhau các giá trị cùng loại. Mục đích chính là toàn giá trị loại và sự đóng góp riêng của mỗi giá trị bên trong loại.				2002-02-02 02:02:02
42980helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id6968901				0	vi	Phần trăm: kiểu con này hiển thị phần trăm tương đối của mỗi giá trị dữ liệu so với tổng số của loại. Mục đích chính là sự đóng góp tương đối của mỗi giá trị với tổng số của loại.				2002-02-02 02:02:02
42981helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id2224494				0	vi	Bạn có thể mở ô \<link href=\"text/schart/01/three_d_view.xhp\"\>Xem 3D\</link\> hiển thị các giá trị dữ liệu. Lược đồ \<emph\>Hiện thức\</emph\> thì thử tạo ô xem ba chiều đẹp nhât. Lược đồ \<emph\>Đơn giản\</emph\> bắt chước ô xem đồ thị của ứng dụng văn phòng khác.				2002-02-02 02:02:02
42982helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id7359233				0	vi	Đối với các đồ thị ba chiều, bạn có thể chọn hình của mỗi giá trị dữ liệu trong hình \<emph\>Hộp, Trụ, Nón\</emph\> và \<emph\>Chóp\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42983helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	hd_id955839				0	vi	Thanh				2002-02-02 02:02:02
42984helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id6596881				0	vi	Đồ thị kiểu này hiển thị đồ thị thanh có các thanh nằm ngang. Độ dài của mỗi thanh tỷ lệ đúng với giá trị của nó. Trục Y hiển thị các phân loại. Trục X hiển thị giá trị cho mỗi loại.				2002-02-02 02:02:02
42985helpcontent2	source\text\schart\01\type_column_bar.xhp	0	help	par_id8750572				0	vi	Kiểu này có cùng những kiểu con với kiểu \<emph\>Cột\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
42986helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	tit				0	vi	Đường xu hướng 				2002-02-02 02:02:02
42987helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	bm_id1744743				0	vi	\<bookmark_value\>tính;đường cong hồi quy\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường cong hồi quy trong đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường xu hướng trong đồ thị\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>đường giá trị trung bình trong đồ thị\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
42988helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id5409405				0	vi	\<variable id=\"regression\"\>\<link href=\"text/schart/01/04050100.xhp\"\>Đường xu hướng\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
42989helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id143436				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chưa hiển thị đường xu hướng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42990helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5716727				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đường xu hướng tuyến tính được hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42991helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5840021				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>">Một đường xu hướng lôga được hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42992helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9417096				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đường xu hướng kiểu số mũ được hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42993helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8482924				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Một đường xu hướng lũy thừa được hiển thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42994helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8962370				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị phương trình đường xu hướng bên cạnh đường xu hướng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42995helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id6889858				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Hiển thị hệ số tương quan bên cạnh đường xu hướng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
42996helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8398998				0	vi	Nếu bạn chèn một đường xu hướng vào một kiểu đồ thị dùng phân loại, v.d. \<emph\>Đường\</emph\> hay \<emph\>Cột\</emph\> thì dãy số nguyên 1, 2, 3, \<emph\>…\</emph\> được dùng làm giá trị X để tính đường xu hướng.				2002-02-02 02:02:02
42997helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5676747				0	vi	Để chèn đường xu hướng cho mọi chuỗi dữ liệu, nhấn đôi vào đồ thị để vào chế độ chỉnh sửa. Chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đường xu hướng\</item\>, rồi chọn kiểu đường xu hướng: Không có, Tuyến tính, Lôga, Số mũ hay Lũy thừa.				2002-02-02 02:02:02
42998helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4349192				0	vi	Để chèn một đường xu hướng cho một chuỗi dữ liệu riêng lẻ, chọn chuỗi dữ liệu trên đồ thị, nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đường xu hướng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
42999helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9337443				0	vi	Để xoá một đường riêng lẻ kiểu xu hướng hay giá trị trung bình, hãy nhấn vào đường đó, sau đó bấm phím Delete.				2002-02-02 02:02:02
43000helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4529251				0	vi	Để xoá mọi đường xu hướng, chọn lệnh trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Chèn > Đường xu hướng\</item\>, sau đó chọn \<emph\>Không gì\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
43001helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id296334				0	vi	Đường xu hướng được hiển thị tự động trong chú giải của đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
43002helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4072084				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Đường giá trị trung bình là đường xu hướng đặc biệt mà chỉ ra giá trị trung bình. Dùng \<item type=\"menuitem\"\>Chèn - Đường giá trị trung bình\</item\> để chèn đường giá trị trung bình cho một chuỗi dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43003helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9569689				0	vi	Đường xu hướng có cùng màu với chuỗi dữ liệu tương ứng. Để thay đổi các thuộc tính của đường, lựa chọn đường xu hướng rồi chọn lệnh \<item type=\"menuitem\"\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Đường\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
43004helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id846888				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Để hiển thị phương trình đường xu hướng, lựa chọn đường xu hướng trên đồ thị, nhấn-phải để mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn câu lệnh \<emph\>Chèn phương trình đường xu hướng\</emph\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43005helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8962065				0	vi	Khi đồ thị nằm trong chế độ chỉnh sửa, %PRODUCTNAME cung cấp phương trình của đường xu hướng và hệ số tương quan R². Hãy nhấn vào đường xu hướng để thấy thông tin trên thanh trạng thái.				2002-02-02 02:02:02
43006helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7735221				0	vi	Bạn cũng có thể tính các tham số dùng hàm Calc như theo đây.				2002-02-02 02:02:02
43007helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id5744193				0	vi	Phương trình hồi quy tuyến tính				2002-02-02 02:02:02
43008helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9251991				0	vi	\<emph\>Hồi quy tuyến tính\</emph\> theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=m*x+b\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
43009helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7951902				0	vi	m = SLOPE(Dữ_liệu_Y;Dữ_liệu_X) 				2002-02-02 02:02:02
43010helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id6637165				0	vi	b = INTERCEPT(Dữ_liệu_Y ;Dữ_liệu_X) 				2002-02-02 02:02:02
43011helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7879268				0	vi	Tính hệ số định trị bằng				2002-02-02 02:02:02
43012helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9244361				0	vi	r² = RSQ(Dữ_liệu_Y;Dữ_liệu_X) 				2002-02-02 02:02:02
43013helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id2083498				0	vi	Ngoài ra « m », « b » và « r² », hàm mảng \<emph\>LINEST\</emph\> cung cấp thống kê thêm để phân tích hồi quy.				2002-02-02 02:02:02
43014helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id2538834				0	vi	Phương trình hồi quy lôga				2002-02-02 02:02:02
43015helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id394299				0	vi	\<emph\>Phương trình hồi quy lôga\</emph\> theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=a*ln(x)+b\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
43016helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id2134159				0	vi	a = SLOPE(Dữ_liệu_Y;LN(Dữ_liệu_X)) 				2002-02-02 02:02:02
43017helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5946531				0	vi	b = INTERCEPT(Dữ_liệu_Y ;LN(Dữ_liệu_X)) 				2002-02-02 02:02:02
43018helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5649281				0	vi	r² = RSQ(Dữ_liệu_Y;LN(Dữ_liệu_X)) 				2002-02-02 02:02:02
43019helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id7874080				0	vi	Phương trình hồi quy số mũ				2002-02-02 02:02:02
43020helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9112216				0	vi	Phương trình hồi quy số mũ theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=b*exp(a*x)\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>y=b*m^x\</item\>, mà được chuyển dạng thành \<item type=\"literal\"\>ln(y)=ln(b)+a*x\</item\> hay \<item type=\"literal\"\>ln(y)=ln(b)+ln(m)*x\</item\> riêng từng cái.				2002-02-02 02:02:02
43021helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4416638				0	vi	a = SLOPE(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X) 				2002-02-02 02:02:02
43022helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id1039155				0	vi	Giá trị cho biến thể thứ hai được tính như theo :				2002-02-02 02:02:02
43023helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7184057				0	vi	m = EXP(SLOPE(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X)) 				2002-02-02 02:02:02
43024helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id786767				0	vi	b = EXP(INTERCEPT(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X)) 				2002-02-02 02:02:02
43025helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7127292				0	vi	Tính hệ số định trị bằng				2002-02-02 02:02:02
43026helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5437177				0	vi	r² = RSQ(LN(Dữ_liệu_Y);Dữ_liệu_X) 				2002-02-02 02:02:02
43027helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id6946317				0	vi	Ngoài ra « m », « b » và « r² », hàm mảng LOGEST cung cấp thống kê thêm để phân tích hồi quy.				2002-02-02 02:02:02
43028helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id6349375				0	vi	Phương trình hồi quy lũy thừa				2002-02-02 02:02:02
43029helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id1857661				0	vi	 Đối với đường cong \<emph\>hồi quy lũy thừa\</emph\> thì chuyển dạng thành mô hình tuyến tính. Hồi quy lũy thừa theo phương trình \<item type=\"literal\"\>y=b*x^a\</item\> , mà được chuyển dạng thành \<item type=\"literal\"\>ln(y)=ln(b)+a*ln(x)\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
43030helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8517105				0	vi	a = SLOPE(LN(Dữ_liệu_Y);LN(Dữ_liệu_X)) 				2002-02-02 02:02:02
43031helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id9827265				0	vi	b = EXP(INTERCEPT(LN(Dữ_liệu_Y);LN(Dữ_liệu_X)) 				2002-02-02 02:02:02
43032helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id2357249				0	vi	r² = RSQ(LN(Dữ_liệu_Y);LN(Dữ_liệu_X)) 				2002-02-02 02:02:02
43033helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id9204077				0	vi	Ràng buộc				2002-02-02 02:02:02
43034helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7393719				0	vi	 Phép tính đường xu hướng chỉ nhận ra đôi dữ liệu có giá trị này:				2002-02-02 02:02:02
43035helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id7212744				0	vi	hồi quy lôga: chỉ nhận ra giá trị X dương.				2002-02-02 02:02:02
43036helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id1664479				0	vi	hồi quy số mũ: chỉ nhận ra giá trị Y dương.				2002-02-02 02:02:02
43037helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8734702				0	vi	hồi quy lũy thừa: chỉ nhận ra giá trị X dương và giá trị Y dương.				2002-02-02 02:02:02
43038helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id181279				0	vi	Khuyên bạn chuyển dạng dữ liệu cho phụ hợp: tốt nhất khi làm việc với bản sao của dữ liệu gốc, và chuyển dạng dữ liệu đã sao chép.				2002-02-02 02:02:02
43039helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	hd_id7907040				0	vi	Phương trình hồi quy đa thức				2002-02-02 02:02:02
43040helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8918729				0	vi	Đường cong \<emph\>hồi quy đa thức\</emph\> không thể được thêm tự động. Bạn cần phải tự tính đường cong này. 				2002-02-02 02:02:02
43041helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id33875				0	vi	Hãy tạo một bảng có cột « x, x², x³, … , xⁿ, y » đến cấp n đã thích. 				2002-02-02 02:02:02
43042helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8720053				0	vi	Dùng công thức \<item type=\"literal\"\>=LINEST(Dữ_liệu_Y,Dữ_liệu_X)\</item\> với toàn phạm vi « x đến xⁿ » (không có tiêu đề) làm « Dữ_liệu_X ». 				2002-02-02 02:02:02
43043helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id5068514				0	vi	Hàng đầu của kết xuất LINEST chứa các hệ số của hàm đa thức hồi quy, có hệ số « xⁿ » ở vị trí bên trái cùng.				2002-02-02 02:02:02
43044helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id8202154				0	vi	Phần tử đầu của hàng thứ ba của kết xuất LINEST là giá trị của « r² ». Xem hàm \<link href=\"text/scalc/01/04060107.xhp#Section8\"\>LINEST\</link\> để tìm chi tiết về cách sử dụng đúng và lời giải thích các tham số xuất khác.				2002-02-02 02:02:02
43045helpcontent2	source\text\schart\01\04050100.xhp	0	help	par_id4562211				0	vi	\<link href=\"text/schart/01/04050000.xhp\"\>Trang thẻ Thanh lỗi Y\</link\>				2002-02-02 02:02:02
43046helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	tit				0	vi	Thuộc Tính Đường Mịn				2002-02-02 02:02:02
43047helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	bm_id3803827				0	vi	\<bookmark_value\>đường cong;thuộc tính về đồ thị đường/XY\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>thuộc tính;đường mịn trong đồ thị đường/XY\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
43048helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	hd_id3050325				0	vi	Thuộc Tính Đường Mịn				2002-02-02 02:02:02
43049helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id9421979				0	vi	Trong đồ thị hiển thị đường (kiểu \<emph\>Đường\</emph\> hay \<emph\>XY\</emph\>), bạn có thể chọn hiển thị đường cong thay cho đường thẳng. Một số tùy chọn điều khiển các thuộc tính về đường cong như vậy.				2002-02-02 02:02:02
43050helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	hd_id1228370				0	vi	Để thay đổi thuộc tính về đường				2002-02-02 02:02:02
43051helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id1601611				0	vi	Chọn \<emph\>Chốt trục cấp ba\</emph\> hay \<emph\>Chốt trục B\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
43052helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id879848				0	vi	Đây là các mô hình toán học có ảnh hưởng đến cách hiển thị đường cong. Chốt trục cấp ba đi qua mọi điểm, còn chốt trục B kết nối điểm đầu và điểm cuối, bỏ qua các điểm ở giữa.				2002-02-02 02:02:02
43053helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id3464461				0	vi	Tùy chọn có thể đặt độ phân giải. Giá trị cao hơn tạo đường mịn hơn.				2002-02-02 02:02:02
43054helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id6998809				0	vi	Đối với đường chốt trục B, tùy chọn có thể đặt thứ tự các điểm dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
43055helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id3424481				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng mô hình chốt trục cấp ba.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43056helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id1068758				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Áp dụng mô hình chốt trục B.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43057helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id2320932				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt độ phân giải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43058helpcontent2	source\text\schart\01\smooth_line_properties.xhp	0	help	par_id8638874				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Đặt thứ tự các điểm dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43059helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	tit				0	vi	Bảng Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43060helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	hd_id3150869	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/01/03010000.xhp\" name=\"Bảng Dữ liệu\"\>Bảng Dữ liệu\</link\>				2002-02-02 02:02:02
43061helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3151115	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DiagramData\"\>Mở hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\>, trong đó bạn có thể chỉnh sửa dữ liệu của đồ thị.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43062helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3149667	51			0	vi	Hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\> không sẵn sàng nếu bạn chèn một đồ thị dựa vào bảng tính Calc hay bảng Writer.				2002-02-02 02:02:02
43063helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id6746421				0	vi	\<link href=\"text/swriter/01/06990000.xhp\"\>Để cập nhật đồ thị bằng tay khi bảng Writer bị thay đổi\</link\>				2002-02-02 02:02:02
43064helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id2565996				0	vi	Một số thay đổi sẽ hiển thị chỉ sau khi bạn đóng rồi mở lại hộp thoại.				2002-02-02 02:02:02
43065helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	hd_id6129947				0	vi	Để thay đổi dữ liệu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43066helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id8141117				0	vi	Khi bạn tạo một đồ thị dựa vào dữ liệu mặc định, hoặc khi bạn sao chép một đồ thị vào tài liệu, bạn cũng có thể mở hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\> để gõ dữ liệu riêng. Đồ thị sẽ cập nhật động trong ô xem thử.				2002-02-02 02:02:02
43067helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id9487594				0	vi	Đóng hộp thoại \<emph\>Dữ liệu Đồ thị\</emph\> để áp dụng các thay đổi trong dữ liệu. Chọn lệnh \<emph\>Sửa > Hủy bước\</emph\> để hủy bỏ các thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
43068helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id4149906				0	vi	Chèn hay chọn một đồ thị không phải dựa vào dữ liệu ô đã tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
43069helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id6064943				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bảng Dữ liệu Đồ thị\</emph\> để mở hộp thoại \<emph\>Bảng Dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
43070helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id9799798				0	vi	Nhấn vào một ô trong hộp thoại, sau đó thay đổi nội dung của nó. Nhấn vào ô khác để xem thử nội dung đã thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
43071helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id1251258				0	vi	Gõ tên của dãy dữ liệu vào hộp văn bản bên trên cột.				2002-02-02 02:02:02
43072helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id743430				0	vi	Dùng các biểu tượng bên trên bảng, để chèn hay xoá hàng và cột. Đối với dãy dữ liệu có nhiều cột, chỉ có thể chèn hay xoá toàn dãy dữ liệu. 				2002-02-02 02:02:02
43073helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id8111819				0	vi	Dãy dữ liệu trong đồ thị có cùng một thứ tự với bảng dữ liệu. Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Chuyển dãy bên phải\</emph\> để chuyển đổi từ cột hiện thời sang cột bên phải.				2002-02-02 02:02:02
43074helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id9116794				0	vi	Các phân loại hay điểm dữ liệu trong đồ thị có cùng một thứ tự với bảng dữ liệu. Hãy dùng biểu tượng \<emph\>Chuyển hàng bên dưới\</emph\> để chuyển đổi từ cột hiện thời sang cột bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
43075helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3150297	20			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một hàng mới bên dưới hàng hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43076helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3145384	23			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chèn một cột mới đằng sau cột hiện thời.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43077helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3159231	26			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá hàng hiện thời. Không thể xoá hàng nhãn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43078helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3153336	29			0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Xoá cột hiện thời. Không thể xoá cột nhãn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43079helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id4089175				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chuyển đổi từ cột hiện thời sang cột bên phải.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43080helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id3949095				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Chuyển đổi từ hàng hiện thời sang cột bên dưới.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43081helpcontent2	source\text\schart\01\03010000.xhp	0	help	par_id6697286				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên cho dãy dữ liệu.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43082helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	tit				0	vi	Đồ thị kiểu Đường				2002-02-02 02:02:02
43083helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	bm_id2187566				0	vi	\<bookmark_value\>đồ thị đường\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>kiểu đồ thị;đường\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
43084helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	hd_id9422894				0	vi	\<variable id=\"type_line\"\>\<link href=\"text/schart/01/type_line.xhp\"\>Đồ thị kiểu Đường\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43085helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id389721				0	vi	Trên trang đầu của \<link href=\"text/schart/01/wiz_chart_type.xhp\"\>Trợ lý Đồ thị\</link\>, bạn có thể chọn kiểu đồ thị. 				2002-02-02 02:02:02
43086helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	hd_id9826349				0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
43087helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id2334665				0	vi	Đồ thị đường hiển thị mỗi giá trị dạng một điểm trên trục Y. Trục X hiển thị các phân loại. Các giá trị của mỗi dãy dữ liệu có thể được kết nối bằng đường.				2002-02-02 02:02:02
43088helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id8956572				0	vi	Chỉ điểm: kiểu con này chỉ vẽ điểm.				2002-02-02 02:02:02
43089helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id500808				0	vi	Điểm và đường: kiểu con này vẽ các điểm, sau đó kết nối bằng đường những điểm cùng dãy dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
43090helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id8366649				0	vi	Chỉ đường: kiểu con này chỉ vẽ đường.				2002-02-02 02:02:02
43091helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id476393				0	vi	Đường 3D: kiểu con này kết nối những điểm cùng dãy dữ liệu bằng một đường ba chiều.				2002-02-02 02:02:02
43092helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id2655720				0	vi	Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Xếp đống dãy\</emph\> để sắp đặt ở trên nhau lũy tích các giá trị Y của điểm. Giá trị Y không còn đại diện lại giá trị tuyệt đối, trừ cột đầu mà được vẽ ở dưới các điểm đã xếp đống. Chọn mục \<emph\>Phần trăm\</emph\> thì các giá trị Y theo tỷ lệ phần trăm của tổng số loại.				2002-02-02 02:02:02
43093helpcontent2	source\text\schart\01\type_line.xhp	0	help	par_id3682058				0	vi	Đánh dấu tùy chọn \<emph\>Đường mịn\</emph\> để vẽ đường cong qua các điểm, thay cho đường thẳng. Nhấn vào nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\> để mở \<link href=\"text/schart/01/smooth_line_properties.xhp\"\>hộp thoại\</link\> và thay đổi các thuộc tính về đường cong.				2002-02-02 02:02:02
43094helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Các phím tắt dùng cho biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
43095helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	bm_id3150767				0	vi	\<bookmark_value\>các phím tắt ; các biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>các biểu đồ; các phím tắt\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
43096helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150767	1			0	vi	\<variable id=\"Chart_keys\"\>\<link href=\"text/schart/04/01020000.xhp\" name=\"Shortcuts for Charts\"\>Các phím tắt cho biểu đồ\</link\>\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43097helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3155412	2			0	vi	Trong biểu đồ bạn có thể sử dụng các phím tắt sau.				2002-02-02 02:02:02
43098helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159154	3			0	vi	Bạn cũng có thể sử dụng  \<link href=\"text/shared/04/01010000.xhp\" name=\"shortcut keys\"\>những phím tắt chung\</link\> cho $[officename].				2002-02-02 02:02:02
43099helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3149262	4			0	vi	Phím tắt trong biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
43100helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3151073	5			0	vi	Các phím tắt				2002-02-02 02:02:02
43101helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154490	6			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
43102helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3154729	7			0	vi	Phím Tab				2002-02-02 02:02:02
43103helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154511	8			0	vi	Chọn đối tượng tiếp theo.				2002-02-02 02:02:02
43104helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155064	9			0	vi	Tổ hợp phím Shift+Tab				2002-02-02 02:02:02
43105helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149020	10			0	vi	Chọn đối tượng đứng trước.				2002-02-02 02:02:02
43106helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155443	11			0	vi	Phím Home				2002-02-02 02:02:02
43107helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156382	12			0	vi	Chọn đối tượng đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
43108helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153963	13			0	vi	Phím End				2002-02-02 02:02:02
43109helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154702	14			0	vi	Chọn đối tượng cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
43110helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3143218	15			0	vi	Phím Esc				2002-02-02 02:02:02
43111helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3147005	16			0	vi	Huỷ bỏ lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
43112helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3159239	17			0	vi	phím mũi tên lên/xung/trái/phải				2002-02-02 02:02:02
43113helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3149210	18			0	vi	Di chuyển đối tượng theo hướng của phím mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
43114helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150364	19			0	vi	phím mũi tên lên/xung/trái/phải trong biểu đồ tròn				2002-02-02 02:02:02
43115helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3150369	20			0	vi	Di chuyển phần cung tròn được chọn theo hướng của mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
43116helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3145584	21			0	vi	Phím F2 trong các tựa đề				2002-02-02 02:02:02
43117helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3154372	22			0	vi	Chọn chế độ nhập văn bản.				2002-02-02 02:02:02
43118helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3146980	23			0	vi	Phím F3				2002-02-02 02:02:02
43119helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3152988	24			0	vi	Mở nhóm để bạn có thể sửa các thành phần riêng biệt nhau (trong lời chú giải hay chuỗi dữ liệu).				2002-02-02 02:02:02
43120helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3153815	25			0	vi	\<switchinline select=\"sys\"\>\<caseinline select=\"MAC\"\>Command\</caseinline\>\<defaultinline\>Ctrl\</defaultinline\>\</switchinline\>+F3				2002-02-02 02:02:02
43121helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3153915	26			0	vi	Thoát khỏi nhóm (trong lời chú giải và chuỗi dữ liệu).				2002-02-02 02:02:02
43122helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3155269	27			0	vi	+/-				2002-02-02 02:02:02
43123helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3156016	28			0	vi	Tăng hoặc giảm độ lớn của biểu đồ				2002-02-02 02:02:02
43124helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	hd_id3150210	29			0	vi	Phím +/- trong biểu đồ tròn				2002-02-02 02:02:02
43125helpcontent2	source\text\schart\04\01020000.xhp	0	help	par_id3159204	30			0	vi	Di chuyển phần cung tròn đã chọn vào hay ra khỏi biểu đồ tròn.				2002-02-02 02:02:02
43126helpcontent2	source\text\schart\02\01190000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu theo hàng				2002-02-02 02:02:02
43127helpcontent2	source\text\schart\02\01190000.xhp	0	help	hd_id3146976	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/02/01190000.xhp\" name=\"Dữ liệu trong các hàng\"\>Dữ liệu theo hàng\</link\>				2002-02-02 02:02:02
43128helpcontent2	source\text\schart\02\01190000.xhp	0	help	par_id3154490	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataInRows\"\>Thay đổi bố trí dữ liệu của biểu đồ\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43129helpcontent2	source\text\schart\02\01190000.xhp	0	help	par_id3150751				0	vi	\<image id=\"img_id3145643\" src=\"res/commandimagelist/sc_datainrows.png\"\>\<alt id=\"alt_id3145643\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
43130helpcontent2	source\text\schart\02\01190000.xhp	0	help	par_id3154754	3			0	vi	Dữ liệu theo hàng				2002-02-02 02:02:02
43131helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	tit				0	vi	Tự động bố trí				2002-02-02 02:02:02
43132helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	bm_id3150400				0	vi	\<bookmark_value\>sắp xếp lại biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ; sắp xếp lại\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
43133helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	hd_id3150400	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/02/01220000.xhp\" name=\"Tự động bố trí\"\>Tự động bố trí\</link\>				2002-02-02 02:02:02
43134helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	par_id3146120	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:NewArrangement\"\>Di chuyển tất cả các thành phần của biểu đồ về vị trí mặc định của chúng bên trong biểu đồ đang dùng. Chức năng này không làm thay đổi kiểu biểu đồ hay bất kỳ thuộc tính nào khác ngoài vị trí của các thành phần.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43135helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	par_id3150010				0	vi	\<image id=\"img_id3152577\" src=\"res/commandimagelist/sc_newarrangement.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152577\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
43136helpcontent2	source\text\schart\02\01220000.xhp	0	help	par_id3153143	3			0	vi	Tự động bố trí				2002-02-02 02:02:02
43137helpcontent2	source\text\schart\02\01200000.xhp	0	help	tit				0	vi	Dữ liệu theo cột				2002-02-02 02:02:02
43138helpcontent2	source\text\schart\02\01200000.xhp	0	help	hd_id3150868	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/02/01200000.xhp\" name=\"Dữ liệu trong các cột\"\>Dữ liệu theo cột\</link\>				2002-02-02 02:02:02
43139helpcontent2	source\text\schart\02\01200000.xhp	0	help	par_id3145749	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:DataInColumns\"\>Thay đổi bố trí dữ liệu của biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43140helpcontent2	source\text\schart\02\01200000.xhp	0	help	par_id3149260				0	vi	\<image id=\"img_id3149379\" src=\"res/commandimagelist/sc_dataincolumns.png\"\>\<alt id=\"alt_id3149379\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
43141helpcontent2	source\text\schart\02\01200000.xhp	0	help	par_id3149377	3			0	vi	Dữ liệu theo cột				2002-02-02 02:02:02
43142helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	tit				0	vi	Co giãn văn bản				2002-02-02 02:02:02
43143helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	bm_id3152996				0	vi	\<bookmark_value\>co giãn văn bản trong biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>co giãn; văn bản trong biểu đồ\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>biểu đồ;co giãn văn bản\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
43144helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	hd_id3152996	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/02/01210000.xhp\" name=\"Co giãn văn bản\"\>Co giãn văn bản\</link\>				2002-02-02 02:02:02
43145helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	par_id3144510	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ScaleText\"\>Co giãn văn bản trong biểu đồ một cách tương ứng khi bạn thay đổi kích cỡ của biểu đồ.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43146helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	par_id3150441				0	vi	\<image id=\"img_id3159153\" src=\"res/commandimagelist/sc_scaletext.png\" width=\"0.1665inch\" height=\"0.1665inch\"\>\<alt id=\"alt_id3159153\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
43147helpcontent2	source\text\schart\02\01210000.xhp	0	help	par_id3153190	3			0	vi	Co giãn văn bản				2002-02-02 02:02:02
43148helpcontent2	source\text\schart\02\02020000.xhp	0	help	tit				0	vi	Kiểu biểu đồ hiện thời				2002-02-02 02:02:02
43149helpcontent2	source\text\schart\02\02020000.xhp	0	help	hd_id3150791	1			0	vi	\<link href=\"text/schart/02/02020000.xhp\" name=\"Kiểu biểu đồ hiện thời\"\>Kiểu biểu đồ hiện thời\</link\>				2002-02-02 02:02:02
43150helpcontent2	source\text\schart\02\02020000.xhp	0	help	par_id3145173	2			0	vi	\<ahelp hid=\".uno:ContextType\" visibility=\"visible\"\>Hiển thị tên kiểu biểu đồ đang sử dụng.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43151helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	tit				0	vi	Để truy cập hàm này...				2002-02-02 02:02:02
43152helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	hd_id3156023	1			0	vi	\<variable id=\"wie\"\>Để truy cập hàm này... \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43153helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150791	9			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Xem > Bảng dữ liệu đồ thị\</emph\> (Đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
43154helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154686	55			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
43155helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153728				0	vi	\<image id=\"img_id3147428\" src=\"res/commandimagelist/sc_grid.png\" width=\"0.222inch\" height=\"0.222inch\"\>\<alt id=\"alt_id3147428\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
43156helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154942	11			0	vi	Dữ liệu Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43157helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153160	12			0	vi	\<variable id=\"efgttl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Tựa đề \</emph\>(Đồ thị)\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43158helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149121	13			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Chú giải \</emph\>(Đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
43159helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155444	56			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Chú giải > Vị trí\</emph\> (Đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
43160helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156385	16			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Nhãn dữ liệu\</emph\> (Đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
43161helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147341	68			0	vi	Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Điểm dữ liệu/Dãy dữ liệu > Nhãn dữ liệu\</emph\> (cho dãy dữ liệu và điểm dữ liệu) (Đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
43162helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149565	69			0	vi	\<variable id=\"efgaug\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Trục \</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43163helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150297	17			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Lưới \</emph\>(Đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
43164helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145789	58			0	vi	Trên thanh \<emph\>Định dạng\</emph\>, nhấn vào				2002-02-02 02:02:02
43165helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150307				0	vi	\<image id=\"img_id3155111\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridhorizontal.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3155111\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
43166helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155378	19			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
43167helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145384				0	vi	\<image id=\"img_id3152989\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridvertical.png\" width=\"0.2228inch\" height=\"0.2228inch\"\>\<alt id=\"alt_id3152989\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
43168helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153067	20			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
43169helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3148869	21			0	vi	\<variable id=\"efgsta\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Thanh lỗi Y\</emph\> (Đồ thị)\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43170helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id1061738				0	vi	\<variable id=\"trendlines\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Đường xu hướng\</emph\> (Đồ thị).\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43171helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154532	67			0	vi	\<variable id=\"sonderz\"\>Chọn lệnh \<emph\>Chèn > Ký tự Đặc biệt\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43172helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153246	22			0	vi	\<variable id=\"frtoes\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn \</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43173helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150214	23			0	vi	\<variable id=\"frtodd\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Điểm dữ liệu\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43174helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154765	24			0	vi	\<variable id=\"frtodr\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Dãy dữ liệu\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43175helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153009	66			0	vi	\<variable id=\"optionen\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Dãy dữ liệu > Tùy chọn\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43176helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3154707	25			0	vi	\<variable id=\"frtttl\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề \</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43177helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155758	26			0	vi	\<variable id=\"frtoe\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Tựa đề\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43178helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153075	27			0	vi	\<variable id=\"frtegt\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn > Tựa đề\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43179helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149048	28			0	vi	\<variable id=\"frttya\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Tựa đề\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43180helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147402	70			0	vi	\<variable id=\"frttyab\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43181helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147297	29			0	vi	\<variable id=\"frtlgd\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Chú giải\</emph\> hay \<emph\>Định dạng > Định dạng vùng chọn\</emph\>, sau đó \<emph\>Chú giải \</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43182helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3157876	31			0	vi	\<variable id=\"frtaa\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > Trục X/Trục X phụ/Trục Z/Mọi trục\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43183helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3146883	32			0	vi	\<variable id=\"frtyas\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y/Trục Y phụ\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43184helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3149349	33			0	vi	\<variable id=\"frtysk\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng > Trục > Trục Y > Co giãn\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43185helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id1006200812385491				0	vi	\<variable id=\"positioning\"\>Chọn thẻ \<emph\>Định dạng - Trục - Trục X > Vị trí\</emph\> (Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43186helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id31493459	33			0	vi	\<variable id=\"positioningy\"\>Chọn tab (Charts)  \<emph\>Định dạng - Trục - Trục Y - Chỉnh vị trí\</emph\> \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43187helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150477	34			0	vi	\<variable id=\"frtgt\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lưới\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43188helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150746	35			0	vi	\<variable id=\"frtgtr\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Lưới > Lưới chính Trục X, Y, Z / Lưới phụ Trục X, Y, Z/Mọi lưới trục\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43189helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3145828	36			0	vi	\<variable id=\"frtdgw\"\>Chọn hộp thoại \<emph\>Định dạng > Nền đồ thị > Đồ thị\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43190helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153039	37			0	vi	\<variable id=\"frtdgb\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sàn đồ thị\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43191helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150141	38			0	vi	\<variable id=\"frtdgf\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Vùng đồ thị\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43192helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155830	39			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Kiểu đồ thị\</emph\>(Đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
43193helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155956	41			0	vi	Sửa kiểu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43194helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3155621	45			0	vi	\<variable id=\"frtdda\"\>Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Xem 3D\</emph\>(Đồ thị) \</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43195helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150661	61			0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Sắp đặt\</emph\>(Đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
43196helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153046	65			0	vi	Mở trình đơn ngữ cảnh, sau đó chọn lệnh \<emph\>Sắp đặt \</emph\>(Đồ thị)				2002-02-02 02:02:02
43197helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150467	48			0	vi	Hiện/ẩn Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
43198helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3147168	49			0	vi	Hiện/ẩn Tựa đề trục				2002-02-02 02:02:02
43199helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3163824				0	vi	\<image id=\"img_id3149708\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridhorizontal.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3149708\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
43200helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3150962	50			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
43201helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3151183				0	vi	\<image id=\"img_id3151189\" src=\"res/commandimagelist/sc_toggleaxisdescr.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3151189\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
43202helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153210	51			0	vi	Hiện/ẩn mô tả trục				2002-02-02 02:02:02
43203helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3156315				0	vi	\<image id=\"img_id3156322\" src=\"res/commandimagelist/sc_togglegridvertical.png\" width=\"0.2228in\" height=\"0.2228in\"\>\<alt id=\"alt_id3156322\"\>Biểu tượng\</alt\>\</image\>				2002-02-02 02:02:02
43204helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id3153153	52			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
43205helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id9631641				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn >\</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\> Đối tượng > \</caseinline\>\</switchinline\> \<emph\>Đồ thị\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
43206helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id2985320				0	vi	Chọn lệnh \<emph\>Chèn >\</emph\>\<switchinline select=\"appl\"\>\<caseinline select=\"WRITER\"\> Đối tượng > \</caseinline\>\</switchinline\> \<emph\>Đồ thị\</emph\>. 				2002-02-02 02:02:02
43207helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id1096530				0	vi	Nhấn-đôi vào đồ thị, sau đó chọn lệnh \<emph\>Định dạng > Dãy dữ liệu\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
43208helpcontent2	source\text\schart\00\00000004.xhp	0	help	par_id733359				0	vi	\<variable id=\"slp\"\>Trong đồ thị kiểu \<emph\>Đường\</emph\>, hay đồ thị kiểu \<emph\>XY\</emph\> hiển thị đường, đánh dấu trong hộp bên cạnh mục \<emph\>Đường mịn\</emph\> rồi nhấn vào nút \<emph\>Thuộc tính\</emph\>.\</variable\>				2002-02-02 02:02:02
43209swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	tit				0	vi	MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43210swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	hd_id960722				0	vi	MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43211swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id4571672				0	vi	Hãy sử dụng hộp thoại MediaWiki để thêm hay chỉnh sửa thiết lập tài khoản MediaWiki của bạn.				2002-02-02 02:02:02
43212swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id7631458				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ địa chỉ URL của một máy phục vụ MediaWiki, bắt đầu với giao thức (http://).\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43213swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id7862483				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ tên người dùng của bạn trên máy phục vụ MediaWiki này. Bỏ trống để truy cập nặc danh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43214swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id1113010				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gõ mật khẩu của bạn trên máy phục vụ MediaWiki này. Bỏ trống để truy cập nặc danh.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43215swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id656758				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Bật tùy chọn này để lưu lại mật khẩu của bạn giữa hai buổi đăng nhập. Mật khẩu chủ phải được bật: xem \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - OpenOffice.org - Bảo mật\</item\>.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43216swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id3112582				0	vi	Gõ địa chỉ Internet của một máy phục vụ Wiki theo định dạng (v.d.) « http://wiki.services.openoffice.org/wiki », hoặc sao chép địa chỉ URL từ trình duyệt Web.				2002-02-02 02:02:02
43217swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id628070				0	vi	Nếu Wiki này cho phép truy cập nặc danh, bạn có thể bỏ trống các hộp văn bản của tài khoản. Không thì gõ tên người dùng và mật khẩu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
43218swext	mediawiki\help\wikiaccount.xhp	0	help	par_id9046601				0	vi	Nếu bạn đã bật tùy chọn mật khẩu chủ trên thẻ  Bảo mật  của hộp thoại Công cụ - Tùy chọn - OpenOffice.org, phần mềm có khả năng lưu lại mật khẩu của bạn rồi tự động chèn nó theo yêu cầu. Bật tùy chọn "Lưu mật khẩu" để lưu lại mật khẩu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
43219swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	tit				0	vi	@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				2002-02-02 02:02:02
43220swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	bm_id3154408				0	vi	\<bookmark_value\>Wiki;@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@\</bookmark_value\>\<bookmark_value\>extensions;MediaWiki\</bookmark_value\>				2002-02-02 02:02:02
43221swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id5993530				0	vi	@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				2002-02-02 02:02:02
43222swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9647511				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bằng cách sử dụng @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@, bạn có thể tải tài liệu văn bản Writer hiện tại lên một máy chủ MediaWiki. Sau khi tải lên thì mọi người dùng Wiki đều có thể đọc tài liệu của bạn trên Wiki đó.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43223swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id6468703				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Gửi > Cho MediaWiki\</item\> để tải tài liệu hiện tại lên một máy chủ  MediaWiki.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43224swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id4554582				0	vi	Yêu cầu Hệ thống				2002-02-02 02:02:02
43225swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id2597430				0	vi	StarOffice/StarSuite 9				2002-02-02 02:02:02
43226swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id8430738				0	vi	OpenOffice.org 2.4				2002-02-02 02:02:02
43227swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9340495				0	vi	Môi trường chạy Java 1.4				2002-02-02 02:02:02
43228swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id7387615				0	vi	Một tài khoản Wiki trên một máy chủ \<link href=\"http://www.mediawiki.org/wiki/MediaWiki\"\>MediaWiki\</link\> được hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
43229swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id8047120				0	vi	Cài đặt @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				2002-02-02 02:02:02
43230swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id4277169				0	vi	Trước khi bạn cài đặt @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@, hãy bảo đảm rằng phần mềm StarOffice hay OpenOffice.org sử dụng một môi trường chạy Java (JRE: Java Runtime Environment). Để kiểm tra trạng thái của JRE, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > StarOffice/OpenOffice.org > Java\</item\>. Chắc chắn rằng mục tùy chọn \\"Dùng môi trường lúc chạy Java\\" được bật, đồng thời thư mục chạy Java được chọn trong hộp liệt kê lớn. Nếu chưa kích hoạt môi trường JRE thì hãy kích hoạt một phiên bản JRE 1.4 hay mới hơn, sau đó khởi động  lại chương trình StarOffice/OpenOffice.org.				2002-02-02 02:02:02
43231swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id567339				0	vi	Để cài đặt @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				2002-02-02 02:02:02
43232swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id1732230				0	vi	Trong một cửa sổ Writer, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
43233swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id4338511				0	vi	Trong hộp thoại Bộ Quản lý Phần mở rộng, bấm nút Thêm.				2002-02-02 02:02:02
43234swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id5882442				0	vi	Tìm tập tin @WIKIEXTENSIONFILENAME@.oxt, bấm nút Mở, sau đó bấm nút Đóng. 				2002-02-02 02:02:02
43235swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id4008911				0	vi	Đóng %PRODUCTNAME và Quickstarter nếu đang chạy				2002-02-02 02:02:02
43236swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id265511				0	vi	Khởi chạy lại phần mềm, mở một tài liệu văn bản, sau đó chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - Internet - MediaWiki\</item\> để nhập thiết lập Wiki riêng. Xem "Kết nối tới một Wiki" bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
43237swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id3569444				0	vi	Gỡ bỏ @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				2002-02-02 02:02:02
43238swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id2655110				0	vi	Trong một cửa sổ Writer, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
43239swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9504379				0	vi	Nhấn vào dấu cộng (+) phía trước « Phần mở rộng của tôi ».				2002-02-02 02:02:02
43240swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id8431348				0	vi	Chọn phần mở rộng, bấm nút Gỡ Bỏ, sau đó bấm Đóng.				2002-02-02 02:02:02
43241swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id5316019				0	vi	Kết nối tới một Wiki				2002-02-02 02:02:02
43242swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id2381969				0	vi	Ghi chú : bạn có thể lưu lại tên người dùng và mật khẩu cho tất cả các hộp thoại tương ứng bên trong StarOffice/OpenOffice.org. Mật khẩu sẽ được cất giữ bằng một cách bảo mật, truy cập được bảo vệ bằng một mật khẩu chủ. Để bật mật khẩu chủ, chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > StarOffice/OpenOffice.org > Bảo mật\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
43243swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id3751640				0	vi	Ghi chú : nếu bạn kết nối tới Web qua máy phục vụ ủy nhiệm, nhập thông tin về máy phục vụ ủy nhiệm dưới \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > Internet > Ủy nhiệm\</item\>, sau đó khởi chạy lại phần mềm.				2002-02-02 02:02:02
43244swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9533677				0	vi	Mở một tài liệu Writer, sau đó chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - Internet -> MediaWiki\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
43245swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id368968				0	vi	Trong hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikisettings.xhp\"\>Tùy chọn\</link\>, nhấn vào nút Thêm.				2002-02-02 02:02:02
43246swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id6962187				0	vi	Trong hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikiaccount.xhp\"\>MediaWiki\</link\>, nhập thông tin tài khoản cho Wiki.				2002-02-02 02:02:02
43247swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id5328836				0	vi	Trong hộp văn bản URL, gõ địa chỉ của một Wiki tới đó bạn muốn kết nối.				2002-02-02 02:02:02
43248swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id389416				0	vi	Bạn cũng có thể sao chép địa chỉ URL từ trình duyệt Web, sau đó dán nó vào hộp văn bản.				2002-02-02 02:02:02
43249swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id5906552				0	vi	Trong hộp Tên người dùng, gõ tên người dùng của tài khoản Wiki của bạn.				2002-02-02 02:02:02
43250swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9297158				0	vi	Nếu Wiki cho phép truy cập ghi nặc danh, bạn có thể bỏ trống hai hộp Tên người dùng và Mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
43251swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id8869594				0	vi	Trong hộp Mật khẩu, gõ mật khẩu của tài khoản Wiki của bạn, sau đó bấm nút OK.				2002-02-02 02:02:02
43252swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id292062				0	vi	Bạn cũng có thể bật tùy chọn "Lưu mật khẩu" để lưu lại mật khẩu giữa hai buổi đăng nhập. Một mật khẩu chủ được sử dụng để điều khiển truy cập vào các mật khẩu đã lưu. Chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ > Tùy chọn > StarOffice/OpenOffice.org > Bảo mật\</item\> để bật mật khẩu chủ. Không bật mật khẩu chủ thì không thể sử dụng tùy chọn "Lưu mật khẩu" này.				2002-02-02 02:02:02
43253swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	hd_id7044892				0	vi	Tạo một trang Wiki mới				2002-02-02 02:02:02
43254swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id3514206				0	vi	Mở một tài liệu Writer.				2002-02-02 02:02:02
43255swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id944853				0	vi	Ghi nội dung của bài Wiki bạn muốn tạo. Cũng có thể sử dụng mã định dạng, v.d. định dạng văn bản, tiêu đề, cước chú. Xem \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikiformats.xhp\"\>danh sách các định dạng đã hỗ trợ\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
43256swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id4566484				0	vi	Chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Tập tin > Gửi > Cho MediaWiki\</item\>.				2002-02-02 02:02:02
43257swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id228278				0	vi	Trong hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikisend.xhp\"\>Gửi cho MediaWiki\</link\>, hãy ghi rõ thiết lập cho mục nhập của bạn.				2002-02-02 02:02:02
43258swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id2564165				0	vi	\<emph\>Máy phục vụ MediaWiki\</emph\>: chọn Wiki.				2002-02-02 02:02:02
43259swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id5566576				0	vi	\<emph\>Tựa đề\</emph\>: gõ tựa đề của bài của bạn. Gõ tựa đề của một trang đã có, để ghi đề lên nó bằng tài liệu văn bản hiện tại. Gõ một tựa đề mới để tạo một trang mới trong Wiki.				2002-02-02 02:02:02
43260swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id9688711				0	vi	\<emph\>Tóm tắt\</emph\>: (tùy chọn) tóm tắt trang của bạn.				2002-02-02 02:02:02
43261swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id4123661				0	vi	\<emph\>Sửa đổi nhỏ\</emph\> : bật tùy chọn này để ngụ ý trang được tải lên chỉ sửa đổi một ít trang đã có cùng tên.				2002-02-02 02:02:02
43262swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id452284				0	vi	\<emph\>Hiện trong trình duyệt Web\</emph\>: bật tùy chọn này để mở trình duyệt Web trên máy của bạn và hiển thị trang Wiki vừa mới tải lên.				2002-02-02 02:02:02
43263swext	mediawiki\help\wiki.xhp	0	help	par_id8346812				0	vi	Bấm nút \<emph\>Gửi\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
43264swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	tit				0	vi	Định dạng MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43265swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id3743095				0	vi	Định dạng MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43266swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id8654133				0	vi	Danh sách dưới đây chứa miêu tả chung về những định dạng văn bản mà @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@ có thể tải lên máy chủ Wiki.				2002-02-02 02:02:02
43267swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id5630664				0	vi	Định dạng OpenDocument (tài liệu mở) dùng bởi Writer and định dạng MediaWiki hơi khác với nhau. Do đó chỉ không phải tất cả các tính năng chuyển dạng được từ định dạng này sang định dạng khác.				2002-02-02 02:02:02
43268swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id7178868				0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
43269swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id508133				0	vi	Áp dụng một kiểu dáng đoạn văn kiểu tiêu đề cho những tiêu đề trong tài liệu Writer của bạn. Wiki sẽ hiển thị những kiểu dáng tiêu đề theo cùng một bậc phác thảo, được định dạng tùy theo cơ chế Wiki.				2002-02-02 02:02:02
43270swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id7217627				0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
43271swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id3735465				0	vi	Ssiêu liên kết OpenDocument sở hữu được chuyển đổi sang liên kết Wiki « bên ngoài ». Vì vậy khả năng liên kết dựng sẵn của OpenDocument chỉ nên được dùng để tạo liên kết chỉ tới địa chỉ bên ngoài Wiki trên Web. Để tạo liên kết chỉ tới địa chỉ khác bên trong miền Wiki, hãy dùng liên kết kiểu Wiki (ngoặc vuông đôi).				2002-02-02 02:02:02
43272swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id941190				0	vi	Danh sách				2002-02-02 02:02:02
43273swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id8942838				0	vi	Danh sách có thể được xuất một cách tin cậy khi toàn bộ danh sách theo một kiểu dáng danh sách thống nhất. Dùng biểu tượng \<emph\>Đánh số\</emph\> hay \<emph\>Chấm điểm\</emph\> để tạo một danh sách trong Writer. Muốn tạo một danh sách không có chấm điểm hay đấnh số thì dùng lệnh trình đơn \<emph\>Định dạng > Chấm điểm và Đánh số\</emph\> để xác định và áp dụng kiểu dáng danh sách thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
43274swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id7026886				0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
43275swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id4436475				0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
43276swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id376598				0	vi	Không nên dùng chức năng canh lề văn bản dứt khoát trong bài Wiki. Tuy nhiên, chức năng canh lề văn bản được hỗ trợ để canh lề văn bản bên trái, ở giữa và bên phải.				2002-02-02 02:02:02
43277swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id7486190				0	vi	Văn bản Định dạng Sẵn				2002-02-02 02:02:02
43278swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id1459395				0	vi	Một kiểu dáng đoạn văn có phông chữ có độ rộng cố định được chuyển dạng như la văn bản định dạng sẵn. Văn bản định dạng sẵn được hiển thị trên Wiki với một viền chung quanh.				2002-02-02 02:02:02
43279swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id4834131				0	vi	Kiểu dáng Ký tự				2002-02-02 02:02:02
43280swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id6397595				0	vi	Kiểu dáng ký tự làm thay đổi diện mạo một số phần của đoạn văn. Chức năng này hỗ trợ in đậm, nghiêng, đậm/nghiêng, chỉ số trên và chỉ số dưới. Mọi phông chữ có độ rộng cố định đều được chuyển dạng sang kiểu dáng chữ đánh máy Wiki.				2002-02-02 02:02:02
43281swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id5152745				0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
43282swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id5238196				0	vi	Ghi chú : chức năng chuyển dạng này sử dụng kiểu dáng cước chú mới với thẻ <ref> và <references> mà cần thiết phần mở rộng Cite.php được cài đặt vào phần mềm MediaWiki. Nếu bạn thấy thẻ này theo văn bản bình thường trong kết quả chuyển dạng, yêu cầu quản trị Wiki cài đặt phần mở rộng này.				2002-02-02 02:02:02
43283swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id9405499				0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
43284swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id3541673				0	vi	Ảnh không thể được chức năng chuyển dạng xuất ra một tập tin văn bản Wiki riêng lẻ. Tuy nhiên, nếu ảnh đã được tải lên miền Wiki đích (v.d. Wikimedia Commons), thì chức năng chuyển dạng xuất một thẻ ảnh hợp lệ mà bao gồm ảnh đó. Cũng hỗ trợ phụ đề ảnh.				2002-02-02 02:02:02
43285swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id2162236				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
43286swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id3037202				0	vi	Bảng đơn giản được hỗ trợ. Tiêu đề bảng được chuyển dạng sang tiêu đề kiểu Wiki tương ứng. Tuy nhiên, định dạng riêng của viền bảng, kích cỡ cột và màu nền đều bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
43287swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id2954496				0	vi	Ô liền				2002-02-02 02:02:02
43288swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id8253730				0	vi	OpenDocument và đặc biệt OpenOffice.org hỗ trợ bảng chứa các ô liền (ô theo hàng) dạng bảng có bảng lồng nhau. Trái lại, mô hình bảng Wiki là khai báo mỗi ô theo hàng và ô theo cột cho các ô liền như vậy. 				2002-02-02 02:02:02
43289swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id8163090				0	vi	Nếu chỉ nối lại một số cột trên cùng một hàng, kết quả của chức năng chuyển dạng rất giống với tài liệu nguồn.				2002-02-02 02:02:02
43290swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id425122				0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
43291swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id1831110				0	vi	Bất chấp kiểu dáng bảng riêng đối với viền và nền, một bảng luôn được xuất dưới dạng "\<emph\>prettytable\</emph\>". Trong máy Wiki, bảng này xuất hiện với viền đơn giản và tiêu đề in đậm.				2002-02-02 02:02:02
43292swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	hd_id6255073				0	vi	Bảng mã và ký tự đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
43293swext	mediawiki\help\wikiformats.xhp	0	help	par_id8216193				0	vi	Bảng mã của kết quả chuyển dạng là cố định: UTF-8 (khuyến khích cho tiếng Việt). Phụ thuộc vào hệ thống, có lẽ UTF-8 không phải là bảng mã mặc định. Không thì các ký tự đặc biệt có thể không hiển thị đẹp khi xem theo thiết lập mặc định. Tuy nhiên, bạn có thể chuyển đổi trình soạn thảo sang bảng mã UTF-8 để sửa chữa trường hợp này. Nếu trình soạn thảo không hỗ trợ chuyển đổi bảng mã, bạn có thể hiển thị kết quả chuyển dạng trong trình duyệt (v.d. Firefox) và chuyển đổi bảng mã sang UTF-8 trong đó. Vì thế bạn có thể cắt và dán kết quả vào chương trình đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
43294swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	tit				0	vi	Tùy chọn MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43295swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	hd_id6425672				0	vi	Tùy chọn MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43296swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id1188390				0	vi	Bạn có khả năng thêm, chỉnh sửa và gỡ bỏ máy phục vụ MediaWiki. Mở hộp thoại \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Tùy chọn - Internet - MediaWiki\</item\>. Hoặc chọn mục trình đơn \<item type=\"menuitem\"\>Công cụ - Bộ Quản lý Phần mở rộng\</item\>, chọn @WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@, sau đó nhấn vào nút \<emph\>Tùy chọn\</emph\>.				2002-02-02 02:02:02
43297swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id300607				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Bấm nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm một máy phục vụ Wiki mới.\<br/\>Chọn một mục nhập, sau đó bấm nút \<emph\>Sửa\</emph\> để chỉnh sửa thiết lập tài khoản.\<br/\>Chọn một mục nhập, sau đó bấm nút \<emph\>Bỏ\</emph\> để gỡ bỏ mục đó khỏi danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43298swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id9786065				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>MediaWiki\</emph\> để thêm một mục nhập mới vào danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43299swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id3386333				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Mở hộp thoại \<emph\>MediaWiki\</emph\> để chỉnh sửa mục nhập đã chọn.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43300swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id7285073				0	vi	\<ahelp hid=\".\" visibility=\"hidden\"\>Gỡ bỏ mục nhập đã chọn khỏi danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43301swext	mediawiki\help\wikisettings.xhp	0	help	par_id1029084				0	vi	Khi bạn nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> hay \<emph\>Sửa\</emph\>, hộp thoại \<link href=\"@WIKIEXTENSIONID@/wikiaccount.xhp\"\>MediaWiki\</link\> mở.				2002-02-02 02:02:02
43302swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	tit				0	vi	Gửi cho MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43303swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	hd_id108340				0	vi	Gửi cho MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43304swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id1743827				0	vi	Trong hộp thoại \<emph\>Gửi cho MediaWiki\</emph\>, ghi rõ thiết lập cho việc tải lên Wiki hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
43305swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id664082				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Chọn máy phục vụ MediaWiki trên đó bạn muốn công bố tài liệu của bạn. Nhấn vào nút \<emph\>Thêm\</emph\> để thêm một máy phục vụ mới vào danh sách.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43306swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id2794885				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ tựa đề của mục nhập Wiki của bạn. Đối với một bài mới, tựa đề này phải duy nhất trên Wiki này. Nếu bạn dùng một tựa đề đã có, bài của bạn sẽ ghi đè lên bài Wiki đã có.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43307swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id2486342				0	vi	\<ahelp hid=\".\"\>Gõ một bản tóm tắt hay ghi chú (tùy chọn).\</ahelp\> Xem \<link href=\"http://meta.wikimedia.org/wiki/Help:Edit_summary\"\>http://meta.wikimedia.org/wiki/Help:Edit_summary\</link\>.				2002-02-02 02:02:02
43308swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id823999				0	vi	\<emph\>Sửa đổi nhỏ\</emph\>: \<ahelp hid=\".\"\>Đánh dấu trong hộp này để ngụ ý dữ liệu được tải lên là một bản sửa đổi nhỏ của trang đã có cùng tên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43309swext	mediawiki\help\wikisend.xhp	0	help	par_id6592913				0	vi	\<emph\>Hiện trong trình duyệt Web\</emph\>: \<ahelp hid=\".\"\>Bật tùy chọn này để mở trình duyệt Web trên máy của bạn và hiển thị trang mới tải lên.\</ahelp\>				2002-02-02 02:02:02
43310swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\OptionsDialog.xcu	0	value	.OptionsDialog.Nodes.Internet.Leaves.com.sun.star.wiki.options	Label			0	vi	MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43311swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Addons.xcu	0	value	.Addons.AddonUI.OfficeMenuBarMerging.com.sun.star.wiki.S1.MenuItems.M2	Title			0	vi	Cho Media~Wiki...				2002-02-02 02:02:02
43312swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	GeneralSendError			0	vi	Thao tác « Gửi cho MediaWiki » không thể hoàn tất thành công.				2002-02-02 02:02:02
43313swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	NoWikiFilter			0	vi	Không tìm thấy bộ lọc xuất MediaWiki. Hãy chọn mục trình đơn 'Công cụ > Thiết lập bộ lọc XML' để cài đặt bộ lọc, hoặc dùng thiết lập để cài đặt thành phần.				2002-02-02 02:02:02
43314swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	NoConnectionToURL			0	vi	Không thể tạo kết nối tới hệ thống MediaWiki ở « $ARG1 ».				2002-02-02 02:02:02
43315swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	WrongLogin			0	vi	Tên người dùng hay mật khẩu không đúng. Hãy thử lại, hoặc bỏ trống các trường để kết nối nặc danh.				2002-02-02 02:02:02
43316swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	InvalidURL			0	vi	Không thể tạo kết nối, vì địa chỉ URL sai.				2002-02-02 02:02:02
43317swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	NoURL			0	vi	Ghi rõ một máy phục vụ MediaWiki bằng cách cung cấp một địa chỉ URL.				2002-02-02 02:02:02
43318swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	CancelSending			0	vi	Tiến trình truyền dữ liệu đã bị gián đoạn. Hãy kiểm tra tình trạng nguyên vẹn của bài Wiki.				2002-02-02 02:02:02
43319swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_UrlLabel			0	vi	U~RL				2002-02-02 02:02:02
43320swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_UsernameLabel			0	vi	Tên người ~dùng				2002-02-02 02:02:02
43321swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_PasswordLabel			0	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
43322swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendTitle			0	vi	Gửi cho MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43323swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_WikiArticle			0	vi	Bài Wiki				2002-02-02 02:02:02
43324swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_No			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
43325swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_OK			0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
43326swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_Yes			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
43327swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_AddButton			0	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
43328swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditButton			0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
43329swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendButton			0	vi	~Gửi				2002-02-02 02:02:02
43330swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_RemoveButton			0	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
43331swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_NewWikiPage_Label1			0	vi	Chưa có một bài Wiki tên « $ARG1 ». Bạn có muốn tạo một bài mới với tên đó không?				2002-02-02 02:02:02
43332swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendToMediaWiki_Label1			0	vi	Máy phục vụ Media~Wiki				2002-02-02 02:02:02
43333swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendToMediaWiki_Label2			0	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
43334swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendToMediaWiki_Label3			0	vi	Tó~m tắt				2002-02-02 02:02:02
43335swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendToMediaWiki_MinorCheck			0	vi	Sửa đổi ~nhỏ				2002-02-02 02:02:02
43336swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_SendToMediaWiki_BrowserCheck			0	vi	Hiện trong trình du~yệt Web				2002-02-02 02:02:02
43337swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	UnknownCert			0	vi	Không nhận ra chứng nhận của địa chỉ đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
43338swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_MediaWiki_Title			0	vi	MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43339swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_AccountLine			0	vi	Tài khoản				2002-02-02 02:02:02
43340swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_WikiLine			0	vi	Máy phục vụ MediaWiki				2002-02-02 02:02:02
43341swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_EditSetting_SaveBox			0	vi	~Lưu mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
43342swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_MediaWiki_Extension_String			0	vi	@WIKIEXTENSIONPRODUCTNAME@				2002-02-02 02:02:02
43343swext	mediawiki\src\registry\data\org\openoffice\Office\Custom\WikiExtension.xcu	0	value	.WikiExtension.Strings	Dlg_WikiPageExists_Label1			0	vi	wiki với tiêu đề  '$ARG1' đã tồn tại. &#13;&#13;Thay thế bài viết hiện tại?&#13;&#13;				2002-02-02 02:02:02
43344starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOLSET_NAMES	1			0	vi	Hy Lạp				2002-02-02 02:02:02
43345starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOLSET_NAMES	2			0	vi	Đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
43346starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	1			0	vi	anfa (α)				2002-02-02 02:02:02
43347starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	2			0	vi	ALPHA				2002-02-02 02:02:02
43348starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	3			0	vi	bêta (β)				2002-02-02 02:02:02
43349starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	4			0	vi	BETA				2002-02-02 02:02:02
43350starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	5			0	vi	gama (γ)				2002-02-02 02:02:02
43351starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	6			0	vi	GAMMA				2002-02-02 02:02:02
43352starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	7			0	vi	đenta (δ)				2002-02-02 02:02:02
43353starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	8			0	vi	DELTA				2002-02-02 02:02:02
43354starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	9			0	vi	epxilon (ε)				2002-02-02 02:02:02
43355starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	10			0	vi	EPSILON				2002-02-02 02:02:02
43356starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	11			0	vi	xêta (ζ)				2002-02-02 02:02:02
43357starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	12			0	vi	ZETA				2002-02-02 02:02:02
43358starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	13			0	vi	êta (η)				2002-02-02 02:02:02
43359starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	14			0	vi	ETA				2002-02-02 02:02:02
43360starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	15			0	vi	thêta (θ)				2002-02-02 02:02:02
43361starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	16			0	vi	THETA				2002-02-02 02:02:02
43362starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	17			0	vi	iôta (ι)				2002-02-02 02:02:02
43363starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	18			0	vi	IOTA				2002-02-02 02:02:02
43364starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	19			0	vi	kapa (κ)				2002-02-02 02:02:02
43365starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	20			0	vi	KAPPA				2002-02-02 02:02:02
43366starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	21			0	vi	lamda (λ)				2002-02-02 02:02:02
43367starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	22			0	vi	LAMBDA				2002-02-02 02:02:02
43368starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	23			0	vi	mu (μ)				2002-02-02 02:02:02
43369starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	24			0	vi	MU				2002-02-02 02:02:02
43370starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	25			0	vi	nu (ν)				2002-02-02 02:02:02
43371starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	26			0	vi	NU				2002-02-02 02:02:02
43372starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	27			0	vi	xi (ξ)				2002-02-02 02:02:02
43373starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	28			0	vi	XI				2002-02-02 02:02:02
43374starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	29			0	vi	o ngắn (ο)				2002-02-02 02:02:02
43375starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	30			0	vi	OMICRON				2002-02-02 02:02:02
43376starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	31			0	vi	pi (π)				2002-02-02 02:02:02
43377starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	32			0	vi	PI				2002-02-02 02:02:02
43378starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	33			0	vi	rô (ρ)				2002-02-02 02:02:02
43379starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	34			0	vi	RHO				2002-02-02 02:02:02
43380starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	35			0	vi	xichma (σ)				2002-02-02 02:02:02
43381starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	36			0	vi	SIGMA				2002-02-02 02:02:02
43382starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	37			0	vi	tau (τ)				2002-02-02 02:02:02
43383starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	38			0	vi	TAU				2002-02-02 02:02:02
43384starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	39			0	vi	upxilon (υ)				2002-02-02 02:02:02
43385starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	40			0	vi	UPSILON				2002-02-02 02:02:02
43386starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	41			0	vi	phi (φ)				2002-02-02 02:02:02
43387starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	42			0	vi	PHI				2002-02-02 02:02:02
43388starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	43			0	vi	chi (χ)				2002-02-02 02:02:02
43389starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	44			0	vi	CHI				2002-02-02 02:02:02
43390starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	45			0	vi	psi (ψ)				2002-02-02 02:02:02
43391starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	46			0	vi	PSI				2002-02-02 02:02:02
43392starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	47			0	vi	omega (ω)				2002-02-02 02:02:02
43393starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	48			0	vi	OMEGA				2002-02-02 02:02:02
43394starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	49			0	vi	epxilon khác (Ε)				2002-02-02 02:02:02
43395starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	50			0	vi	thêta khác (ϑ)				2002-02-02 02:02:02
43396starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	51			0	vi	pi khác (ϖ)				2002-02-02 02:02:02
43397starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	52			0	vi	rho khác (Ρ)				2002-02-02 02:02:02
43398starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	53			0	vi	xichma khác (Σ)				2002-02-02 02:02:02
43399starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	54			0	vi	phi khác (Φ)				2002-02-02 02:02:02
43400starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	55			0	vi	phần tử				2002-02-02 02:02:02
43401starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	56			0	vi	không phần tử				2002-02-02 02:02:02
43402starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	57			0	vi	nhỏ hơn hẳn				2002-02-02 02:02:02
43403starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	58			0	vi	lớn hơn hẳn				2002-02-02 02:02:02
43404starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	59			0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
43405starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	60			0	vi	trùng				2002-02-02 02:02:02
43406starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	61			0	vi	hướng tới				2002-02-02 02:02:02
43407starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	62			0	vi	vô hạn				2002-02-02 02:02:02
43408starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	63			0	vi	góc				2002-02-02 02:02:02
43409starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	64			0	vi	phần nghìn				2002-02-02 02:02:02
43410starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	65			0	vi	và				2002-02-02 02:02:02
43411starmath	source\symbol.src	0	itemlist	RID_UI_SYMBOL_NAMES	66			0	vi	hoặc				2002-02-02 02:02:02
43412starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTDIALOG	1			40	vi	~Phông				2002-02-02 02:02:02
43413starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_FONTDIALOG	1			33	vi	Đậ~m				2002-02-02 02:02:02
43414starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_FONTDIALOG	2			33	vi	Ngh~iêng				2002-02-02 02:02:02
43415starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTDIALOG	2			42	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
43416starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_FONTDIALOG				183	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
43417starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	1			40	vi	~Kích cỡ cơ bản				2002-02-02 02:02:02
43418starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	4			40	vi	~Văn bản				2002-02-02 02:02:02
43419starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	5			40	vi	Chỉ ~mục				2002-02-02 02:02:02
43420starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	6			40	vi	~Hàm				2002-02-02 02:02:02
43421starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	7			40	vi	T~oán tử				2002-02-02 02:02:02
43422starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTSIZEDIALOG	8			40	vi	~Hạn chế				2002-02-02 02:02:02
43423starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_FONTSIZEDIALOG	1			99	vi	Kích cỡ tương đối				2002-02-02 02:02:02
43424starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_FONTSIZEDIALOG	1			50	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
43425starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_FONTSIZEDIALOG		CMD_SID_FONTSIZE		171	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
43426starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_FONTTYPEDIALOG	1			207	vi	Phông công thức				2002-02-02 02:02:02
43427starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_FONTTYPEDIALOG	2			207	vi	Phông riêng				2002-02-02 02:02:02
43428starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	1			40	vi	~Biến				2002-02-02 02:02:02
43429starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	2			40	vi	~Hàm				2002-02-02 02:02:02
43430starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	3			40	vi	~Số				2002-02-02 02:02:02
43431starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	4			40	vi	~Văn bản				2002-02-02 02:02:02
43432starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	5			40	vi	~Chân				2002-02-02 02:02:02
43433starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	6			40	vi	~Không chân				2002-02-02 02:02:02
43434starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_FONTTYPEDIALOG	7			40	vi	~Cố định				2002-02-02 02:02:02
43435starmath	source\smres.src	0	menubutton	RID_FONTTYPEDIALOG	1			50	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
43436starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_FONTTYPEDIALOG	2			50	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
43437starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_FONTTYPEDIALOG		CMD_SID_FONT		282	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
43438starmath	source\smres.src	0	metricfield	RID_DISTANCEDIALOG	1			38	vi	%				2002-02-02 02:02:02
43439starmath	source\smres.src	0	metricfield	RID_DISTANCEDIALOG	2			38	vi	%				2002-02-02 02:02:02
43440starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_DISTANCEDIALOG	1			110	vi	Co giãn mọi dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
43441starmath	source\smres.src	0	metricfield	RID_DISTANCEDIALOG	3			38	vi	%				2002-02-02 02:02:02
43442starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_DISTANCEDIALOG	1			50	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
43443starmath	source\smres.src	0	menubutton	RID_DISTANCEDIALOG	1			50	vi	~Loại				2002-02-02 02:02:02
43444starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_DISTANCEDIALOG	1			171	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
43445starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.1	1			0	vi	GIãn cách				2002-02-02 02:02:02
43446starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.1	2			0	vi	~Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
43447starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.1	3			0	vi	Giãn cách ~dòng				2002-02-02 02:02:02
43448starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.1	4			0	vi	Giãn cách cơ ~số				2002-02-02 02:02:02
43449starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.2	1			0	vi	Số mũ				2002-02-02 02:02:02
43450starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.2	2			0	vi	Chỉ số Trên				2002-02-02 02:02:02
43451starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.2	3			0	vi	Chữ thấ~p				2002-02-02 02:02:02
43452starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.3	1			0	vi	Phân số				2002-02-02 02:02:02
43453starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.3	2			0	vi	~Tử số				2002-02-02 02:02:02
43454starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.3	3			0	vi	~Mẫu số				2002-02-02 02:02:02
43455starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.4	1			0	vi	Thanh phân số				2002-02-02 02:02:02
43456starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.4	2			0	vi	Độ ~dài thừa				2002-02-02 02:02:02
43457starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.4	3			0	vi	Độ đậ~m				2002-02-02 02:02:02
43458starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.5	1			0	vi	Hạn chế				2002-02-02 02:02:02
43459starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.5	2			0	vi	Hạn chế ~trên				2002-02-02 02:02:02
43460starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.5	3			0	vi	Hạn chế ~dưới				2002-02-02 02:02:02
43461starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.6	1			0	vi	Ngoặc				2002-02-02 02:02:02
43462starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.6	2			0	vi	Cỡ thừ~a (bên trái/phải)				2002-02-02 02:02:02
43463starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.6	3			0	vi	~Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
43464starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.6	5			0	vi	Kích cỡ thừ~a				2002-02-02 02:02:02
43465starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.7	1			0	vi	Ma trận				2002-02-02 02:02:02
43466starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.7	2			0	vi	Giãn cách ~dòng				2002-02-02 02:02:02
43467starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.7	3			0	vi	Giãn cách ~cột				2002-02-02 02:02:02
43468starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.8	1			0	vi	Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
43469starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.8	2			0	vi	Bề c~ao chính				2002-02-02 02:02:02
43470starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.8	3			0	vi	Giãn cách tiể~u				2002-02-02 02:02:02
43471starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.9	1			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
43472starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.9	2			0	vi	Kích cỡ thừ~a				2002-02-02 02:02:02
43473starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.9	3			0	vi	~Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
43474starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.10	1			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
43475starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.10	2			0	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
43476starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.10	3			0	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
43477starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.10	4			0	vi	Đỉn~h				2002-02-02 02:02:02
43478starmath	source\smres.src	0	string	RID_DISTANCEDIALOG.10	5			0	vi	Đá~y				2002-02-02 02:02:02
43479starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_DISTANCEDIALOG		CMD_SID_DISTANCE		240	vi	GIãn cách				2002-02-02 02:02:02
43480starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_ALIGNDIALOG	1			60	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
43481starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_ALIGNDIALOG	2			60	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
43482starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_ALIGNDIALOG	3			60	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
43483starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_ALIGNDIALOG	1			71	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
43484starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_ALIGNDIALOG	1			50	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
43485starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_ALIGNDIALOG		CMD_SID_ALIGN		139	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
43486starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_PRINTOPTIONPAGE	FL_PRINTOPTIONS			248	vi	Tùy chọn in				2002-02-02 02:02:02
43487starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_PRINTOPTIONPAGE	CB_TITLEROW			68	vi	Hàng ~tựa đề				2002-02-02 02:02:02
43488starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_PRINTOPTIONPAGE	CB_EQUATION_TEXT			68	vi	~Chuỗi công thức				2002-02-02 02:02:02
43489starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_PRINTOPTIONPAGE	CB_FRAME			68	vi	~Viền				2002-02-02 02:02:02
43490starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_PRINTOPTIONPAGE	FL_PRINT_FORMAT			248	vi	Định dạng in				2002-02-02 02:02:02
43491starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_PRINTOPTIONPAGE	RB_ORIGINAL_SIZE			90	vi	Kích cỡ ~gốc				2002-02-02 02:02:02
43492starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_PRINTOPTIONPAGE	RB_FIT_TO_PAGE			90	vi	Vừa với t~rang				2002-02-02 02:02:02
43493starmath	source\smres.src	0	radiobutton	RID_PRINTOPTIONPAGE	RB_ZOOM			90	vi	C~o giãn				2002-02-02 02:02:02
43494starmath	source\smres.src	0	fixedline	RID_PRINTOPTIONPAGE	FL_MISC_OPTIONS			248	vi	Tùy chọn lặt vặt				2002-02-02 02:02:02
43495starmath	source\smres.src	0	checkbox	RID_PRINTOPTIONPAGE	CB_IGNORE_SPACING			236	vi	Bỏ qua dấu ~~ và ` ở cuối dò~ng				2002-02-02 02:02:02
43496starmath	source\smres.src	0	tabpage	RID_PRINTOPTIONPAGE				260	vi	Tùy chọn công thức: thiết lập				2002-02-02 02:02:02
43497starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMBOLDIALOG	1			92	vi	Tập ~ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
43498starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMBOLDIALOG	2			92	vi	Không rõ				2002-02-02 02:02:02
43499starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMBOLDIALOG	2			56	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
43500starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMBOLDIALOG	3			56	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
43501starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMBOLDIALOG	1			56	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
43502starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_SYMBOLDIALOG				239	vi	Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
43503starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	1			50	vi	Ký hiệu ~cũ				2002-02-02 02:02:02
43504starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	2			60	vi	Tập ký hiệ~u cũ				2002-02-02 02:02:02
43505starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	9			71	vi	~Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
43506starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	10			71	vi	Tậ~p ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
43507starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	3			71	vi	~Phông				2002-02-02 02:02:02
43508starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	FT_FONTS_SUBSET			71	vi	Tập ~con				2002-02-02 02:02:02
43509starmath	source\smres.src	0	fixedtext	RID_SYMDEFINEDIALOG	4			71	vi	~Mặt chữ				2002-02-02 02:02:02
43510starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMDEFINEDIALOG	1			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
43511starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMDEFINEDIALOG	2			50	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
43512starmath	source\smres.src	0	pushbutton	RID_SYMDEFINEDIALOG	3			50	vi	~Xóa				2002-02-02 02:02:02
43513starmath	source\smres.src	0	modaldialog	RID_SYMDEFINEDIALOG				365	vi	Sửa ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
43514starmath	source\smres.src	0	warningbox	RID_NOMATHTYPEFACEWARNING				365	vi	Chưa cài phông "StarMath".\nNếu không có phông này, %PRODUCTNAME Math không thể hoạt động đúng.\nHãy cài đặt phông chữ này, rồi chạy lại %PRODUCTNAME Math.				2002-02-02 02:02:02
43515starmath	source\smres.src	0	querybox	RID_DEFAULTSAVEQUERY				365	vi	Có nên lưu các thay đổi này là giá trị mặc định không\n\nVậy các thay đổi này sẽ áp dụng cho mọi công thức mới.				2002-02-02 02:02:02
43516starmath	source\smres.src	0	string	RID_FONTREGULAR				365	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
43517starmath	source\smres.src	0	string	RID_FONTITALIC				365	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
43518starmath	source\smres.src	0	string	RID_FONTBOLD				365	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
43519starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_VIEW050	CMD_SID_VIEW050		0	vi	~Xem 50%				2002-02-02 02:02:02
43520starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_VIEW100	CMD_SID_VIEW100		0	vi	Xem ~100%				2002-02-02 02:02:02
43521starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_VIEW200	CMD_SID_VIEW200		0	vi	Xem ~200%				2002-02-02 02:02:02
43522starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_ZOOMIN	CMD_SID_ZOOMIN		0	vi	~Phóng to				2002-02-02 02:02:02
43523starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_ZOOMOUT	CMD_SID_ZOOMOUT		0	vi	~Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
43524starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_ADJUST	CMD_SID_ADJUST		0	vi	~Hiện tất cả				2002-02-02 02:02:02
43525starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_VIEWMENU	SID_DRAW	CMD_SID_DRAW		0	vi	Cậ~p nhật				2002-02-02 02:02:02
43526starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	WORKARROUND_1			0	vi	GIãn cách				2002-02-02 02:02:02
43527starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Indexes			0	vi	Số mũ				2002-02-02 02:02:02
43528starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	WORKARROUND_3			0	vi	Phân số				2002-02-02 02:02:02
43529starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Fraction Bars			0	vi	Thanh phân số				2002-02-02 02:02:02
43530starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Limits			0	vi	Hạn chế				2002-02-02 02:02:02
43531starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Brackets			0	vi	Ngoặc				2002-02-02 02:02:02
43532starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Matrices			0	vi	Ma trận				2002-02-02 02:02:02
43533starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Symbols			0	vi	Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
43534starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	Operators			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
43535starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_DISTANCEMENU	WORKARROUND_10			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
43536starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Variables			0	vi	Biến				2002-02-02 02:02:02
43537starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Functions			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
43538starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Numbers			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
43539starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Text			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
43540starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Serif			0	vi	Chân				2002-02-02 02:02:02
43541starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Sans			0	vi	Không chân				2002-02-02 02:02:02
43542starmath	source\smres.src	0	menuitem	RID_FONTMENU	Fixed			0	vi	Cố định				2002-02-02 02:02:02
43543starmath	source\smres.src	0	#define	CMDBOXWINDOW_TEXT				0	vi	Lệnh				2002-02-02 02:02:02
43544starmath	source\smres.src	0	string	RID_DOCUMENTSTR				292	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
43545starmath	source\smres.src	0	string	STR_STATSTR_READING				292	vi	Đang nạp tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
43546starmath	source\smres.src	0	string	STR_STATSTR_WRITING				292	vi	Đang lưu tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
43547starmath	source\smres.src	0	string	STR_MATH_DOCUMENT_FULLTYPE_CURRENT				292	vi	Công thức %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
43548starmath	source\smres.src	0	string	RID_SYMBOLFILESSTR				0	vi	Tập tin ký hiệu (*.sms)				2002-02-02 02:02:02
43549starmath	source\smres.src	0	string	RID_ALLFILESSTR				0	vi	Mọi tập tin (*.*)				2002-02-02 02:02:02
43550starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_IDENT				0	vi	LỖI : 				2002-02-02 02:02:02
43551starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_UNKOWN				0	vi	Gặp lỗi không rõ				2002-02-02 02:02:02
43552starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_UNEXPECTEDCHARACTER				0	vi	Ký tự bất thường				2002-02-02 02:02:02
43553starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_OVERFLOW				0	vi	Mục nhập công thức quá phức tạp				2002-02-02 02:02:02
43554starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_LGROUPEXPECTED				0	vi	Mong đợi « { »				2002-02-02 02:02:02
43555starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_RGROUPEXPECTED				0	vi	Mong đợi « } »				2002-02-02 02:02:02
43556starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_LBRACEEXPECTED				0	vi	Mong đợi « ( »				2002-02-02 02:02:02
43557starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_RBRACEEXPECTED				0	vi	Mong đợi « ) »				2002-02-02 02:02:02
43558starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_FUNCEXPECTED				0	vi	Mong đợi hàm				2002-02-02 02:02:02
43559starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_UNOPEREXPECTED				0	vi	Mong đợi toán tử nguyên phân				2002-02-02 02:02:02
43560starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_BINOPEREXPECTED				0	vi	Mong đợi toán tử nhị phân				2002-02-02 02:02:02
43561starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_SYMBOLEXPECTED				0	vi	Mong đợi ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
43562starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_IDENTEXPECTED				0	vi	Mong đợi số nhận diện				2002-02-02 02:02:02
43563starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_POUNDEXPECTED				0	vi	thiếu '#'				2002-02-02 02:02:02
43564starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_COLOREXPECTED				0	vi	Cần màu				2002-02-02 02:02:02
43565starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_LPARENTEXPECTED				0	vi	Mong đợi giới hạn trái				2002-02-02 02:02:02
43566starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_RPARENTEXPECTED				0	vi	Mong đợi giới hạn phải				2002-02-02 02:02:02
43567starmath	source\smres.src	0	string	RID_ERR_RIGHTEXPECTED				0	vi	Mong đợi « RIGHT »				2002-02-02 02:02:02
43568starmath	source\smres.src	0	string	RID_MATH_TOOLBOX				0	vi	Thanh công cụ chính				2002-02-02 02:02:02
43569starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	5			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
43570starmath	source\smres.src	0	itemlist	RID_PRINTUIOPTIONS	6			0	vi	Sin				2002-02-02 02:02:02
43571starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_UNBINOPS_MENU	HID_SMA_UNBINOPS_TBX		0	vi	Toán tử ng~uyên/nhị phân				2002-02-02 02:02:02
43572starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_RELATIONS_MENU	HID_SMA_RELATIONS_TBX		0	vi	~Quan hệ				2002-02-02 02:02:02
43573starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_SETOPERATIONS_MENU	HID_SMA_SETOPERATIONS_TBX		0	vi	~Phép toán của tập hợp				2002-02-02 02:02:02
43574starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU.RID_FUNCTIONS_MENU	RID_FUNCTIONSOTHER1_MENU	HID_SMA_FUNCTIONSOTHER1_MENU		0	vi	Nhiều				2002-02-02 02:02:02
43575starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_FUNCTIONS_MENU	HID_SMA_FUNCTIONS_TBX		0	vi	~Hàm				2002-02-02 02:02:02
43576starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_OPERATORS_MENU	HID_SMA_OPERATORS_TBX		0	vi	~Toán tử				2002-02-02 02:02:02
43577starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_ATTRIBUTES_MENU	HID_SMA_ATTRIBUTES_TBX		0	vi	Th~uộc tính				2002-02-02 02:02:02
43578starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_BRACKETS_MENU	HID_SMA_BRACKETS_TBX		0	vi	~Dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
43579starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU.RID_FORMAT_MENU	RID_NEWLINE	HID_SMA_NEWLINE		0	vi	Dòng mới				2002-02-02 02:02:02
43580starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU.RID_FORMAT_MENU	RID_SBLANK	HID_SMA_SBLANK		0	vi	Khoảng trống nhỏ				2002-02-02 02:02:02
43581starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU.RID_FORMAT_MENU	RID_BLANK	HID_SMA_BLANK		0	vi	Khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
43582starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_FORMAT_MENU	HID_SMA_FORMAT_TBX		0	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
43583starmath	source\commands.src	0	menuitem	RID_COMMANDMENU	RID_MISC_MENU	HID_SMA_MISC_MENU		0	vi	~Khác				2002-02-02 02:02:02
43584chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedline	TP_AXIS_POSITIONS	FL_AXIS_LINE			248	vi	Đường trục				2002-02-02 02:02:02
43585chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_CROSSES_OTHER_AXIS_AT			0	vi	~Giao với trục khác tại				2002-02-02 02:02:02
43586chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT	1			0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
43587chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT	2			0	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
43588chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT	3			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
43589chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_CROSSES_OTHER_AXIS_AT	4			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
43590chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_AXIS_BETWEEN_CATEGORIES			150	vi	Trục ~giữa các loại				2002-02-02 02:02:02
43591chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedline	TP_AXIS_POSITIONS	FL_LABELS			248	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
43592chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_PLACE_LABELS			0	vi	~Đặt nhãn				2002-02-02 02:02:02
43593chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS	1			0	vi	Trục gần				2002-02-02 02:02:02
43594chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS	2			0	vi	Trục gần (mặt còn lại)				2002-02-02 02:02:02
43595chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS	3			0	vi	Bắt đầu ở mặt ngoài				2002-02-02 02:02:02
43596chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_LABELS	4			0	vi	Kết thúc mặt ngoài				2002-02-02 02:02:02
43597chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_AXIS_LABEL_DISTANCE			0	vi	~Khoảng cách				2002-02-02 02:02:02
43598chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedline	TP_AXIS_POSITIONS	FL_TICKS			248	vi	Dấu định khoảng				2002-02-02 02:02:02
43599chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_MAJOR			0	vi	Chính:				2002-02-02 02:02:02
43600chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_TICKS_INNER			0	vi	~Bên trong				2002-02-02 02:02:02
43601chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_TICKS_OUTER			0	vi	Ng~oài				2002-02-02 02:02:02
43602chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_MINOR			0	vi	Phụ:				2002-02-02 02:02:02
43603chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_MINOR_INNER			0	vi	Tro~ng				2002-02-02 02:02:02
43604chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_MINOR_OUTER			0	vi	Ng~oài				2002-02-02 02:02:02
43605chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedtext	TP_AXIS_POSITIONS	FT_PLACE_TICKS			0	vi	~Dấu định vị trí				2002-02-02 02:02:02
43606chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_TICKS	1			0	vi	Tại các nhãn				2002-02-02 02:02:02
43607chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_TICKS	2			0	vi	Tại trục				2002-02-02 02:02:02
43608chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	stringlist	TP_AXIS_POSITIONS.LB_PLACE_TICKS	3			0	vi	Tại trục và nhãn				2002-02-02 02:02:02
43609chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	fixedline	TP_AXIS_POSITIONS	FL_GRIDS			248	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
43610chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_MAJOR_GRID			150	vi	Hiển thị lưới ~chính				2002-02-02 02:02:02
43611chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	pushbutton	TP_AXIS_POSITIONS	PB_MAJOR_GRID			54	vi	~Thêm...				2002-02-02 02:02:02
43612chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	checkbox	TP_AXIS_POSITIONS	CB_MINOR_GRID			150	vi	~Hiển thị lưới phụ				2002-02-02 02:02:02
43613chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisPositions.src	0	pushbutton	TP_AXIS_POSITIONS	PB_MINOR_GRID			54	vi	~Thêm...				2002-02-02 02:02:02
43614chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	fixedtext	TP_CHARTTYPE	FT_CHARTTYPE			0	vi	Chọn kiểu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43615chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	checkbox	TP_CHARTTYPE	CB_X_AXIS_CATEGORIES			150	vi	Trục X có loại				2002-02-02 02:02:02
43616chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	checkbox	TP_CHARTTYPE	CB_3D_LOOK			0	vi	Kiểu ~3D				2002-02-02 02:02:02
43617chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	checkbox	TP_CHARTTYPE	CB_STACKED			150	vi	~Xếp đống chuỗi				2002-02-02 02:02:02
43618chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	radiobutton	TP_CHARTTYPE	RB_STACK_Y			80	vi	Ở trên				2002-02-02 02:02:02
43619chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	radiobutton	TP_CHARTTYPE	RB_STACK_Y_PERCENT			80	vi	Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
43620chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	radiobutton	TP_CHARTTYPE	RB_STACK_Z			80	vi	Sâu				2002-02-02 02:02:02
43621chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	checkbox	TP_CHARTTYPE	CB_SPLINES			150	vi	Đường ~mịn				2002-02-02 02:02:02
43622chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	pushbutton	TP_CHARTTYPE	PB_SPLINE_DIALOG			12	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
43623chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	checkbox	TP_CHARTTYPE	CB_XVALUE_SORTING			0	vi	~Sắp xếp theo giá trị X				2002-02-02 02:02:02
43624chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	radiobutton	DLG_SPLINE_PROPERTIES	RB_SPLINES_CUBIC			0	vi	Chốt trục cấp ba				2002-02-02 02:02:02
43625chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	radiobutton	DLG_SPLINE_PROPERTIES	RB_SPLINES_B			0	vi	Chốt trục B				2002-02-02 02:02:02
43626chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	fixedtext	DLG_SPLINE_PROPERTIES	FT_SPLINE_RESOLUTION			0	vi	Độ ~phân giải				2002-02-02 02:02:02
43627chart2	source\controller\dialogs\tp_ChartType.src	0	fixedtext	DLG_SPLINE_PROPERTIES	FT_SPLINE_ORDER			0	vi	Thứ tự điểm ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43628chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedline	TP_OPTIONS	1			248	vi	Canh chuỗi dữ liệu theo				2002-02-02 02:02:02
43629chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	radiobutton	TP_OPTIONS	RBT_OPT_AXIS_1			80	vi	Trục Y chính				2002-02-02 02:02:02
43630chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	radiobutton	TP_OPTIONS	RBT_OPT_AXIS_2			80	vi	Trục Y phụ				2002-02-02 02:02:02
43631chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedline	TP_OPTIONS	GB_BAR			248	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
43632chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS	FT_OVERLAP			47	vi	~Chồng lên nhau				2002-02-02 02:02:02
43633chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS	FT_GAP			47	vi	~Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
43634chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	checkbox	TP_OPTIONS	CB_CONNECTOR			200	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
43635chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	checkbox	TP_OPTIONS	CB_BARS_SIDE_BY_SIDE			200	vi	Hiện th~anh cạnh nhau				2002-02-02 02:02:02
43636chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedline	TP_OPTIONS	FL_PLOT_OPTIONS			248	vi	Tùy chọn vẽ 				2002-02-02 02:02:02
43637chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS	FT_MISSING_VALUES			80	vi	Vẽ giá trị thiếu				2002-02-02 02:02:02
43638chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	radiobutton	TP_OPTIONS	RB_DONT_PAINT			80	vi	~Bỏ qua khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
43639chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	radiobutton	TP_OPTIONS	RB_ASSUME_ZERO			80	vi	~Coi như bằng không				2002-02-02 02:02:02
43640chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	radiobutton	TP_OPTIONS	RB_CONTINUE_LINE			80	vi	Đường ~liên tục				2002-02-02 02:02:02
43641chart2	source\controller\dialogs\tp_SeriesToAxis.src	0	checkbox	TP_OPTIONS	CB_INCLUDE_HIDDEN_CELLS			200	vi	Bao gồm cả ~giá trị các các ô ẩn				2002-02-02 02:02:02
43642chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_INDICATE_BOTH				0	vi	Âm và Dương				2002-02-02 02:02:02
43643chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_INDICATE_DOWN				0	vi	Âm				2002-02-02 02:02:02
43644chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_INDICATE_UP				0	vi	Dương				2002-02-02 02:02:02
43645chart2	source\controller\dialogs\Strings_Statistic.src	0	string	STR_CONTROLTEXT_ERROR_BARS_FROM_DATA				0	vi	Từ bảng dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43646chart2	source\controller\dialogs\dlg_View3D.src	0	tabdialog	DLG_3D_VIEW		HID_3D_VIEW		0	vi	Góc nhìn 3D				2002-02-02 02:02:02
43647chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_CAPTION_FOR_WIZARD			238	vi	Tùy chỉnh phạm vi dữ liệu cho mỗi chuỗi dữ liệu riêng				2002-02-02 02:02:02
43648chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_SERIES			72	vi	Ch~uỗi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43649chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_ROLE			160	vi	Phạm vi ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43650chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_RANGE			160	vi	Phạm ~vị cho %VALUETYPE				2002-02-02 02:02:02
43651chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_CATEGORIES			160	vi	~Loại				2002-02-02 02:02:02
43652chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	fixedtext	TP_DATA_SOURCE	FT_DATALABELS			160	vi	Nhãn dữ ~liệu				2002-02-02 02:02:02
43653chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	pushbutton	TP_DATA_SOURCE	BTN_ADD			54	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
43654chart2	source\controller\dialogs\tp_DataSource.src	0	pushbutton	TP_DATA_SOURCE	BTN_REMOVE			54	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
43655chart2	source\controller\dialogs\tp_Location.src	0	fixedline	TP_LOCATION	FL_TABLE			0	vi	Để đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43656chart2	source\controller\dialogs\tp_Location.src	0	fixedtext	TP_LOCATION	FT_TABLE			0	vi	C~hèn vào trang				2002-02-02 02:02:02
43657chart2	source\controller\dialogs\tp_LegendPosition.src	0	fixedline	TP_LEGEND_POS	GRP_LEGEND			248	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
43658chart2	source\controller\dialogs\tp_LegendPosition.src	0	fixedline	TP_LEGEND_POS	FL_LEGEND_TEXTORIENT			248	vi	Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
43659chart2	source\controller\dialogs\tp_LegendPosition.src	0	fixedtext	TP_LEGEND_POS	FT_LEGEND_TEXTDIR			64	vi	~Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
43660chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_3DSCHEME_SIMPLE				0	vi	Đơn giản				2002-02-02 02:02:02
43661chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_3DSCHEME_REALISTIC				0	vi	Hiện thực				2002-02-02 02:02:02
43662chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_3DSCHEME_CUSTOM				0	vi	Tự chọn				2002-02-02 02:02:02
43663chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_BAR_GEOMETRY				0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
43664chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_NUMBER_OF_LINES				0	vi	~Số đường				2002-02-02 02:02:02
43665chart2	source\controller\dialogs\Strings_AdditionalControls.src	0	string	STR_TEXT_SEPARATOR				0	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
43666chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneIllumination.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEILLUMINATION	FT_LIGHTSOURCE			0	vi	Nguồn ánh ~sáng				2002-02-02 02:02:02
43667chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneIllumination.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEILLUMINATION	FT_AMBIENTLIGHT			0	vi	Ánh sáng chung qu~anh				2002-02-02 02:02:02
43668chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	checkbox	TP_AXIS_LABEL	CB_AXIS_LABEL_SCHOW_DESCR			248	vi	Hiện ~nhãn				2002-02-02 02:02:02
43669chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	fixedline	TP_AXIS_LABEL	FL_AXIS_LABEL_ORIENTATION			248	vi	Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
43670chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	tristatebox	TP_AXIS_LABEL	PB_AXIS_LABEL_TEXTSTACKED	HID_SCH_ALIGNMENT_STACKED		115	vi	~Xếp đống nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
43671chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	fixedtext	TP_AXIS_LABEL	FT_AXIS_LABEL_DEGREES			60	vi	Độ (~D)				2002-02-02 02:02:02
43672chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	fixedline	TP_AXIS_LABEL	FL_AXIS_LABEL_TEXTFLOW			121	vi	Luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
43673chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	checkbox	TP_AXIS_LABEL	CB_AXIS_LABEL_TEXTOVERLAP			115	vi	~Chồng				2002-02-02 02:02:02
43674chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	checkbox	TP_AXIS_LABEL	CB_AXIS_LABEL_TEXTBREAK			115	vi	N~gắt				2002-02-02 02:02:02
43675chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	fixedline	TP_AXIS_LABEL	FL_AXIS_LABEL_ORDER			121	vi	Thứ tự				2002-02-02 02:02:02
43676chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	radiobutton	TP_AXIS_LABEL	RB_AXIS_LABEL_SIDEBYSIDE			112	vi	Xếp lá~t				2002-02-02 02:02:02
43677chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	radiobutton	TP_AXIS_LABEL	RB_AXIS_LABEL_UPDOWN			112	vi	Xếp chéo ~lẻ				2002-02-02 02:02:02
43678chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	radiobutton	TP_AXIS_LABEL	RB_AXIS_LABEL_DOWNUP			112	vi	Xếp chéo ~chẵn				2002-02-02 02:02:02
43679chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	radiobutton	TP_AXIS_LABEL	RB_AXIS_LABEL_AUTOORDER			112	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
43680chart2	source\controller\dialogs\tp_AxisLabel.src	0	fixedtext	TP_AXIS_LABEL	FT_AXIS_TEXTDIR			64	vi	~Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
43681chart2	source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src	0	stringlist	LB_BAR_GEOMETRY	1			0	vi	Hộp				2002-02-02 02:02:02
43682chart2	source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src	0	stringlist	LB_BAR_GEOMETRY	2			0	vi	Trụ				2002-02-02 02:02:02
43683chart2	source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src	0	stringlist	LB_BAR_GEOMETRY	3			0	vi	Nón				2002-02-02 02:02:02
43684chart2	source\controller\dialogs\res_BarGeometry.src	0	stringlist	LB_BAR_GEOMETRY	4			0	vi	Chóp				2002-02-02 02:02:02
43685chart2	source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src	0	checkbox	TP_POLAROPTIONS	CB_CLOCKWISE			248	vi	Xuôi ~chiều				2002-02-02 02:02:02
43686chart2	source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src	0	fixedline	TP_POLAROPTIONS	FL_STARTING_ANGLE			248	vi	Góc đầu				2002-02-02 02:02:02
43687chart2	source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src	0	fixedtext	TP_POLAROPTIONS	FT_ROTATION_DEGREES			166	vi	Độ (~D)				2002-02-02 02:02:02
43688chart2	source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src	0	fixedline	TP_POLAROPTIONS	FL_PLOT_OPTIONS_POLAR			248	vi	Tùy chọn vẽ				2002-02-02 02:02:02
43689chart2	source\controller\dialogs\tp_PolarOptions.src	0	checkbox	TP_POLAROPTIONS	CB_INCLUDE_HIDDEN_CELLS_POLAR			200	vi	Bao gồm ~giá trị các các ô ẩn				2002-02-02 02:02:02
43690chart2	source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src	0	tristatebox	TP_ALIGNMENT	BTN_TXTSTACKED	HID_SCH_ALIGNMENT_STACKED		116	vi	~Xếp đống nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
43691chart2	source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src	0	fixedtext	TP_ALIGNMENT	FT_DEGREES			162	vi	Độ (~D)				2002-02-02 02:02:02
43692chart2	source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src	0	fixedline	TP_ALIGNMENT	FL_ALIGN			248	vi	Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
43693chart2	source\controller\dialogs\tp_TitleRotation.src	0	fixedtext	TP_ALIGNMENT	FT_TEXTDIR			64	vi	~Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
43694chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Giãn dòng và cách				2002-02-02 02:02:02
43695chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
43696chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
43697chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
43698chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeParagraph.src	0	tabdialog	DLG_SHAPE_PARAGRAPH				289	vi	Đoạn				2002-02-02 02:02:02
43699chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_INSERT_ROW	HID_SCH_TBI_DATA_INSERT_ROW		0	vi	Chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
43700chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_INSERT_COL	HID_SCH_TBI_DATA_INSERT_COL		0	vi	Chèn chuỗi				2002-02-02 02:02:02
43701chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_INSERT_TEXT_COL	HID_SCH_TBI_DATA_INSERT_TEXT_COL		0	vi	Chừn cột văn bản				2002-02-02 02:02:02
43702chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_DELETE_ROW	HID_SCH_TBI_DATA_DELETE_ROW		0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
43703chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_DELETE_COL	HID_SCH_TBI_DATA_DELETE_COL		0	vi	Xóa chuỗi				2002-02-02 02:02:02
43704chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_SWAP_COL	HID_SCH_TBI_DATA_SWAP_COL		0	vi	Dời chuỗi sang phải				2002-02-02 02:02:02
43705chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	toolboxitem	DLG_DIAGRAM_DATA.TBX_DATA	TBI_DATA_SWAP_ROW	HID_SCH_TBI_DATA_SWAP_ROW		0	vi	Dời hàng xuống				2002-02-02 02:02:02
43706chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataEditor.src	0	modaldialog	DLG_DIAGRAM_DATA		HID_DIAGRAM_DATA		244	vi	Bảng dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43707chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEAPPEARANCE	FT_SCHEME			0	vi	~Lược đồ				2002-02-02 02:02:02
43708chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src	0	checkbox	TP_3D_SCENEAPPEARANCE	CB_SHADING			0	vi	Đổ ~bóng				2002-02-02 02:02:02
43709chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src	0	checkbox	TP_3D_SCENEAPPEARANCE	CB_OBJECTLINES			0	vi	~Viền đối tượng				2002-02-02 02:02:02
43710chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneAppearance.src	0	checkbox	TP_3D_SCENEAPPEARANCE	CB_ROUNDEDEDGE			0	vi	Cạnh t~ròn				2002-02-02 02:02:02
43711chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DLG_CHART_WIZARD				0	vi	Trợ lý đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43712chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DLG_SMOOTH_LINE_PROPERTIES				0	vi	Đường mịn				2002-02-02 02:02:02
43713chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DLG_NUMBERFORMAT_FOR_PERCENTAGE_VALUE				0	vi	Định dạng Số cho Giá trị Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
43714chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_CHARTTYPE				0	vi	Kiểu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43715chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_DATA_RANGE				0	vi	Phạm vi Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43716chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_CHART_ELEMENTS				0	vi	Phần tử Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43717chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_CHART_LOCATION				0	vi	Vị trí Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43718chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_LINE				0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
43719chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_BORDER				0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
43720chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_AREA				0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
43721chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_TRANSPARENCY				0	vi	Độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
43722chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_FONT				0	vi	Font				2002-02-02 02:02:02
43723chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_FONT_EFFECTS				0	vi	Hiệu ứng Phông				2002-02-02 02:02:02
43724chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_NUMBERS				0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
43725chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_POSITION				0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
43726chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_LAYOUT				0	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
43727chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_OPTIONS				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
43728chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_SCALE				0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
43729chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_POSITIONING				0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
43730chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_TRENDLINE_TYPE				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
43731chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_YERROR_BARS				0	vi	Thanh lỗi Y				2002-02-02 02:02:02
43732chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_ALIGNMENT				0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
43733chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_PERSPECTIVE				0	vi	Phối cảnh				2002-02-02 02:02:02
43734chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_APPEARANCE				0	vi	Diện mạo				2002-02-02 02:02:02
43735chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_ILLUMINATION				0	vi	Chiếu sáng				2002-02-02 02:02:02
43736chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_PAGE_ASIAN				0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
43737chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AVERAGE_LINE_WITH_PARAMETERS				0	vi	Đường giá trị trung bình có giá trị %AVERAGE_VALUE và độ lệch chuẩn %STD_DEVIATION				2002-02-02 02:02:02
43738chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AXIS				0	vi	Trục				2002-02-02 02:02:02
43739chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AXIS_X				0	vi	Trục X				2002-02-02 02:02:02
43740chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AXIS_Y				0	vi	Trục Y				2002-02-02 02:02:02
43741chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AXIS_Z				0	vi	Trục Z				2002-02-02 02:02:02
43742chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_SECONDARY_X_AXIS				0	vi	Trục X phụ				2002-02-02 02:02:02
43743chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_SECONDARY_Y_AXIS				0	vi	Trục Y phụ				2002-02-02 02:02:02
43744chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AXES				0	vi	Trục				2002-02-02 02:02:02
43745chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRIDS				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
43746chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
43747chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MAJOR_X				0	vi	Lưới chính trục X				2002-02-02 02:02:02
43748chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MAJOR_Y				0	vi	Lưới chính trục Y				2002-02-02 02:02:02
43749chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MAJOR_Z				0	vi	Lưới chính trục Z				2002-02-02 02:02:02
43750chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MINOR_X				0	vi	Lưới phụ trục X				2002-02-02 02:02:02
43751chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MINOR_Y				0	vi	Lưới phụ trục Y				2002-02-02 02:02:02
43752chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_GRID_MINOR_Z				0	vi	Lưới phụ trục Z				2002-02-02 02:02:02
43753chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_LEGEND				0	vi	Chú giải				2002-02-02 02:02:02
43754chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
43755chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLES				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
43756chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_MAIN				0	vi	Tựa đề chính				2002-02-02 02:02:02
43757chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_SUB				0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
43758chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_X_AXIS				0	vi	Tựa đề trục X				2002-02-02 02:02:02
43759chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_Y_AXIS				0	vi	Tựa đề trục Y				2002-02-02 02:02:02
43760chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_Z_AXIS				0	vi	Tựa đề trục Z				2002-02-02 02:02:02
43761chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_SECONDARY_X_AXIS				0	vi	Tựa đề trục X phụ				2002-02-02 02:02:02
43762chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_TITLE_SECONDARY_Y_AXIS				0	vi	Tựa đề trục Y phụ				2002-02-02 02:02:02
43763chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_LABEL				0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
43764chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DATALABELS				0	vi	Nhãn Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43765chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DATAPOINT				0	vi	Điểm Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43766chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DATAPOINTS				0	vi	Điểm Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43767chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_LEGEND_SYMBOL				0	vi	Khoá Chú giải				2002-02-02 02:02:02
43768chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DATASERIES				0	vi	Chuỗi Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43769chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DATASERIES_PLURAL				0	vi	Chuỗi Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43770chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_CURVE				0	vi	Đường Xu hướng				2002-02-02 02:02:02
43771chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_CURVES				0	vi	Đường Xu hướng				2002-02-02 02:02:02
43772chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_CURVE_WITH_PARAMETERS				0	vi	Đường xu hướng %FORMULA có độ chính xác R² = %RSQUARED				2002-02-02 02:02:02
43773chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_AVERAGE_LINE				0	vi	Đường Giá trị Trung bình				2002-02-02 02:02:02
43774chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_CURVE_EQUATION				0	vi	Phương trình				2002-02-02 02:02:02
43775chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_ERROR_BARS				0	vi	Thanh lỗi				2002-02-02 02:02:02
43776chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_STOCK_LOSS				0	vi	Lỗ chứng khoán				2002-02-02 02:02:02
43777chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_STOCK_GAIN				0	vi	Lãi chứng khoán				2002-02-02 02:02:02
43778chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_PAGE				0	vi	Vùng đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43779chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DIAGRAM				0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43780chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DIAGRAM_WALL				0	vi	Tường đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43781chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_DIAGRAM_FLOOR				0	vi	Nền đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43782chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_SHAPE				0	vi	Đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
43783chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_SELECT_RANGE				0	vi	Chọn phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43784chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_CHOOSECOLOR				0	vi	Chọn màu trong hộp thoại màu sắc				2002-02-02 02:02:02
43785chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_LIGHTSOURCE_X				0	vi	Nguồn Sáng %LIGHTNUMBER				2002-02-02 02:02:02
43786chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_DATASERIES				0	vi	Chuỗi dữ liệu « %SERIESNAME »				2002-02-02 02:02:02
43787chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_DATAPOINT_INDEX				0	vi	Điểm dữ liệu %POINTNUMBER				2002-02-02 02:02:02
43788chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_DATAPOINT_VALUES				0	vi	Giá trị: %POINTVALUES				2002-02-02 02:02:02
43789chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TIP_DATAPOINT				0	vi	Điểm dữ liệu %POINTNUMBER, chuỗi dữ liệu %SERIESNUMBER, giá trị: %POINTVALUES				2002-02-02 02:02:02
43790chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_STATUS_DATAPOINT_MARKED				0	vi	Điểm dữ liệu %POINTNUMBER trong chuỗi dữ liệu %SERIESNUMBER được chọn, giá trị: %POINTVALUES				2002-02-02 02:02:02
43791chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_STATUS_OBJECT_MARKED				0	vi	%OBJECTNAME được chọn				2002-02-02 02:02:02
43792chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_STATUS_PIE_SEGMENT_EXPLODED				0	vi	Mảnh quạt %PERCENTVALUE phần trăm				2002-02-02 02:02:02
43793chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_FOR_SERIES				0	vi	%OBJECTNAME cho xê ri dữ liệu '%SERIESNAME'				2002-02-02 02:02:02
43794chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_OBJECT_FOR_ALL_SERIES				0	vi	%OBJECTNAME đối với mọi xê ri dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43795chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_EDIT_CHARTTYPE				0	vi	Sửa kiểu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43796chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_EDIT_DATA_RANGES				0	vi	Sửa phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43797chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_EDIT_3D_VIEW				0	vi	Sửa ô xem 3D				2002-02-02 02:02:02
43798chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_EDIT_CHART_DATA				0	vi	Sửa dữ liệu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
43799chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_TOGGLE_LEGEND				0	vi	Hiện/ẩn chú giải				2002-02-02 02:02:02
43800chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_TOGGLE_GRID_HORZ				0	vi	Hiện/ẩn lưới ngang				2002-02-02 02:02:02
43801chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_SCALE_TEXT				0	vi	Co giãn văn bản				2002-02-02 02:02:02
43802chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_REARRANGE_CHART				0	vi	Tự động bố trí				2002-02-02 02:02:02
43803chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ACTION_NOTPOSSIBLE				0	vi	Hàm không thể hoàn tất với những đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
43804chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_COLUMN_LABEL				0	vi	Cột %COLUMNNUMBER				2002-02-02 02:02:02
43805chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_ROW_LABEL				0	vi	Hàng %ROWNUMBER				2002-02-02 02:02:02
43806chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_LABEL				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
43807chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_X				0	vi	Giá trị X				2002-02-02 02:02:02
43808chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_Y				0	vi	Giá trị Y				2002-02-02 02:02:02
43809chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_SIZE				0	vi	Cỡ bong bóng				2002-02-02 02:02:02
43810chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_X_ERROR				0	vi	Thanh lỗi X				2002-02-02 02:02:02
43811chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_X_ERROR_POSITIVE				0	vi	Thanh lỗi dương				2002-02-02 02:02:02
43812chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_X_ERROR_NEGATIVE				0	vi	Thanh lỗi X âm				2002-02-02 02:02:02
43813chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_Y_ERROR				0	vi	Thanh lỗi Y				2002-02-02 02:02:02
43814chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_Y_ERROR_POSITIVE				0	vi	Thanh lỗi Y dương				2002-02-02 02:02:02
43815chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_Y_ERROR_NEGATIVE				0	vi	Thanh lỗi Y âm				2002-02-02 02:02:02
43816chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_FIRST				0	vi	Giá mở				2002-02-02 02:02:02
43817chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_LAST				0	vi	Giá đóng				2002-02-02 02:02:02
43818chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_MIN				0	vi	Giá thấp				2002-02-02 02:02:02
43819chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_MAX				0	vi	Giá cao				2002-02-02 02:02:02
43820chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_ROLE_CATEGORIES				0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
43821chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_UNNAMED_SERIES				0	vi	Chuỗi không tên				2002-02-02 02:02:02
43822chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_UNNAMED_SERIES_WITH_INDEX				0	vi	Chuỗi không tên %NUMBER				2002-02-02 02:02:02
43823chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_SERIES				0	vi	Chọn phạm vi cho kiểu giá trị %VALUETYPE của dãy %SERIESNAME				2002-02-02 02:02:02
43824chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_CATEGORIES				0	vi	Chọn phạm vi cho loại				2002-02-02 02:02:02
43825chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_DATALABELS				0	vi	Chọn phạm vi cho nhãn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43826chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_POSITIVE_ERRORBARS				0	vi	Chọn phạm vi cho thanh lỗi dương				2002-02-02 02:02:02
43827chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_SELECT_RANGE_FOR_NEGATIVE_ERRORBARS				0	vi	Chọn phạm vi cho thanh lỗi âm				2002-02-02 02:02:02
43828chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_DATA_EDITOR_INCORRECT_INPUT				0	vi	Bạn mới nhập sai.\nBỏ qua thay đổi này và đóng hộp thoại không?				2002-02-02 02:02:02
43829chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TEXT_DIRECTION_LTR				0	vi	Trái qua phải				2002-02-02 02:02:02
43830chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TEXT_DIRECTION_RTL				0	vi	Phải qua trái				2002-02-02 02:02:02
43831chart2	source\controller\dialogs\Strings.src	0	string	STR_TEXT_DIRECTION_SUPER				0	vi	Dùng quan hệ thượng hạ vị thiết lập đối tượng				2002-02-02 02:02:02
43832chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_FONT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Font				2002-02-02 02:02:02
43833chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_FONT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng Phông				2002-02-02 02:02:02
43834chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src	0	pageitem	DLG_SHAPE_FONT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION			0	vi	Vị trí font				2002-02-02 02:02:02
43835chart2	source\controller\dialogs\dlg_ShapeFont.src	0	tabdialog	DLG_SHAPE_FONT				289	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
43836chart2	source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src	0	stringlist	LB_TEXT_SEPARATOR	1			0	vi	Khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
43837chart2	source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src	0	stringlist	LB_TEXT_SEPARATOR	2			0	vi	Dấu phẩy				2002-02-02 02:02:02
43838chart2	source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src	0	stringlist	LB_TEXT_SEPARATOR	3			0	vi	Dấu chấm phẩy				2002-02-02 02:02:02
43839chart2	source\controller\dialogs\res_TextSeparator.src	0	stringlist	LB_TEXT_SEPARATOR	4			0	vi	Dòng mới				2002-02-02 02:02:02
43840chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	fixedline	TP_SCALE	FL_SCALE			248	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
43841chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_REVERSE			244	vi	Đả~o hướng				2002-02-02 02:02:02
43842chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_LOGARITHM			244	vi	Tỷ lệ ~lôga				2002-02-02 02:02:02
43843chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_AUTO_MIN			0	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
43844chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_AUTO_MAX			0	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
43845chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_AUTO_STEP_MAIN			0	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
43846chart2	source\controller\dialogs\tp_Scale.src	0	checkbox	TP_SCALE	CBX_AUTO_STEP_HELP			0	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
43847chart2	source\controller\dialogs\tp_Wizard_TitlesAndObjects.src	0	fixedtext	TP_WIZARD_TITLEANDOBJECTS	FT_TITLEDESCRIPTION			0	vi	Chọn tựa, chú giải và thiết lập lưới				2002-02-02 02:02:02
43848chart2	source\controller\dialogs\tp_Wizard_TitlesAndObjects.src	0	fixedline	TP_WIZARD_TITLEANDOBJECTS	FL_GRIDS			0	vi	Hiện lưới				2002-02-02 02:02:02
43849chart2	source\controller\dialogs\dlg_DataSource.src	0	tabdialog	DLG_DATA_SOURCE		HID_SCH_DLG_RANGES		0	vi	Phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43850chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	fixedtext	TP_RANGECHOOSER	FT_CAPTION_FOR_WIZARD			238	vi	Chọn phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43851chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	fixedtext	TP_RANGECHOOSER	FT_RANGE			236	vi	Phạm vi ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
43852chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	radiobutton	TP_RANGECHOOSER	RB_DATAROWS			236	vi	Chuỗi dữ liệu theo ~hàng				2002-02-02 02:02:02
43853chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	radiobutton	TP_RANGECHOOSER	RB_DATACOLS			236	vi	Chuỗi dữ liệu theo ~cột				2002-02-02 02:02:02
43854chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	checkbox	TP_RANGECHOOSER	CB_FIRST_ROW_ASLABELS			236	vi	Hàng đầ~u làm nhãn				2002-02-02 02:02:02
43855chart2	source\controller\dialogs\tp_RangeChooser.src	0	checkbox	TP_RANGECHOOSER	CB_FIRST_COLUMN_ASLABELS			236	vi	Cột đầu là~m nhãn				2002-02-02 02:02:02
43856chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	#define	CUSTOMUNITTEXT_DEGREE				0	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
43857chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	checkbox	TP_3D_SCENEGEOMETRY	CBX_RIGHT_ANGLED_AXES			0	vi	Trục ~góc vuông				2002-02-02 02:02:02
43858chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEGEOMETRY	FT_X_ROTATION			0	vi	Xoay ~X				2002-02-02 02:02:02
43859chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEGEOMETRY	FT_Y_ROTATION			0	vi	Xoay ~Y				2002-02-02 02:02:02
43860chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	fixedtext	TP_3D_SCENEGEOMETRY	FT_Z_ROTATION			0	vi	Xoay ~Z				2002-02-02 02:02:02
43861chart2	source\controller\dialogs\tp_3D_SceneGeometry.src	0	checkbox	TP_3D_SCENEGEOMETRY	CBX_PERSPECTIVE			0	vi	~Phối cảnh				2002-02-02 02:02:02
43862chart2	source\controller\dialogs\Strings_Scale.src	0	string	STR_INVALID_NUMBER				0	vi	Cần thiết có chữ số. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
43863chart2	source\controller\dialogs\Strings_Scale.src	0	string	STR_STEP_GT_ZERO				0	vi	Khoảng chính cần thiết một con số dương. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
43864chart2	source\controller\dialogs\Strings_Scale.src	0	string	STR_BAD_LOGARITHM				0	vi	Thang lôga cần số dương. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
43865chart2	source\controller\dialogs\Strings_Scale.src	0	string	STR_MIN_GREATER_MAX				0	vi	Tối thiểu phải nhỏ hơn tối đa. Hãy kiểm tra dữ liệu nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
43866chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_COLUMN				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
43867chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_BAR				0	vi	Thanh				2002-02-02 02:02:02
43868chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_AREA				0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
43869chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_PIE				0	vi	Quạt				2002-02-02 02:02:02
43870chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_PIE_EXPLODED				0	vi	Đồ thị hình quạt rời				2002-02-02 02:02:02
43871chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_DONUT_EXPLODED				0	vi	Đồ thị hình vòng rời				2002-02-02 02:02:02
43872chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_DONUT				0	vi	Hình vòng				2002-02-02 02:02:02
43873chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_LINE				0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
43874chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_XY				0	vi	XY (Rải)				2002-02-02 02:02:02
43875chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_POINTS_AND_LINES				0	vi	Điểm và Đường				2002-02-02 02:02:02
43876chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_POINTS_ONLY				0	vi	Chỉ Điểm				2002-02-02 02:02:02
43877chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_LINES_ONLY				0	vi	Chỉ Đường				2002-02-02 02:02:02
43878chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_LINES_3D				0	vi	Đường 3D				2002-02-02 02:02:02
43879chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_COMBI_COLUMN_LINE				0	vi	Cột và Đường				2002-02-02 02:02:02
43880chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_LINE_COLUMN				0	vi	Cột và Đường				2002-02-02 02:02:02
43881chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_LINE_STACKEDCOLUMN				0	vi	Cột và Đường Xếp Đống				2002-02-02 02:02:02
43882chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_NET				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
43883chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_STOCK				0	vi	Chứng khoán				2002-02-02 02:02:02
43884chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_STOCK_1				0	vi	Đồ thị Chứng khoán 1				2002-02-02 02:02:02
43885chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_STOCK_2				0	vi	Đồ thị Chứng khoán 2				2002-02-02 02:02:02
43886chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_STOCK_3				0	vi	Đồ thị Chứng khoán 3				2002-02-02 02:02:02
43887chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_STOCK_4				0	vi	Đồ thị Chứng khoán 4				2002-02-02 02:02:02
43888chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_NORMAL				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
43889chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_STACKED				0	vi	Đống				2002-02-02 02:02:02
43890chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_PERCENT				0	vi	Phần trăm xếp đống				2002-02-02 02:02:02
43891chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_DEEP				0	vi	Sâu				2002-02-02 02:02:02
43892chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_FILLED				0	vi	Tràn				2002-02-02 02:02:02
43893chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_TYPE_BUBBLE				0	vi	Bong bóng				2002-02-02 02:02:02
43894chart2	source\controller\dialogs\Strings_ChartTypes.src	0	string	STR_BUBBLE_1				0	vi	Bảng bong bóng				2002-02-02 02:02:02
43895chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	fixedline	DLG_AXIS_OR_GRID	FL_PRIMARY_AXIS			92	vi	Trục				2002-02-02 02:02:02
43896chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	fixedline	DLG_AXIS_OR_GRID	FL_PRIMARY_GRID			92	vi	Lưới lớn				2002-02-02 02:02:02
43897chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	checkbox	DLG_AXIS_OR_GRID	CB_X_PRIMARY	HID_SCH_CB_XAXIS		80	vi	Trục ~X				2002-02-02 02:02:02
43898chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	checkbox	DLG_AXIS_OR_GRID	CB_Y_PRIMARY	HID_SCH_CB_YAXIS		80	vi	Trục ~Y				2002-02-02 02:02:02
43899chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	checkbox	DLG_AXIS_OR_GRID	CB_Z_PRIMARY	HID_SCH_CB_ZAXIS		80	vi	Trục ~Z				2002-02-02 02:02:02
43900chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	fixedline	DLG_AXIS_OR_GRID	FL_SECONDARY_AXIS			92	vi	Trục phụ				2002-02-02 02:02:02
43901chart2	source\controller\dialogs\dlg_InsertAxis_Grid.src	0	fixedline	DLG_AXIS_OR_GRID	FL_SECONDARY_GRID			92	vi	Lưới nhỏ				2002-02-02 02:02:02
43902chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	1		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Lỗi tiêu chuẩn				2002-02-02 02:02:02
43903chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	2		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Độ lệch chuẩn				2002-02-02 02:02:02
43904chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	3		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Phương sai				2002-02-02 02:02:02
43905chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	4		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Hạn chế lỗi				2002-02-02 02:02:02
43906chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	FL_ERROR		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	116	vi	Loại lỗi				2002-02-02 02:02:02
43907chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_NONE	HID_SCH_STATISTIK_NO_ERROR	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	110	vi	Khô~ng có				2002-02-02 02:02:02
43908chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_CONST	HID_SCH_STATISTIK_CONSTERROR	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	110	vi	~Giá trị hằng				2002-02-02 02:02:02
43909chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_PERCENT	HID_SCH_STATISTIK_PERCENT	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	110	vi	~Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
43910chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_RANGE	HID_SCH_STATISTIK_RANGE	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	110	vi	~Phạm vi ô				2002-02-02 02:02:02
43911chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	FL_PARAMETERS		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
43912chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	fixedtext	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	FT_POSITIVE		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	46	vi	~Dương (+)				2002-02-02 02:02:02
43913chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	fixedtext	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	FT_NEGATIVE		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	46	vi	Â~m (-)				2002-02-02 02:02:02
43914chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	CB_SYN_POS_NEG	HID_SCH_STATISTIK_SAME_FOR_BOTH	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Cả hai cùng giá trị				2002-02-02 02:02:02
43915chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	FL_INDICATE		!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	0	vi	Chỉ thị lỗi				2002-02-02 02:02:02
43916chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_BOTH	HID_SCH_STATISTIK_SHOW_BOTH	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	90	vi	Dương ~và Âm				2002-02-02 02:02:02
43917chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_POSITIVE	HID_SCH_STATISTIK_SHOW_POSITIVE	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	90	vi	~Dương				2002-02-02 02:02:02
43918chart2	source\controller\dialogs\res_ErrorBar_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_ERRORBARS(availablewidth, yoffset)	RB_NEGATIVE	HID_SCH_STATISTIK_SHOW_NEGATIVE	!defined _CHART2_RESOURCE_ERRORBARS_HXX	90	vi	Â~m				2002-02-02 02:02:02
43919chart2	source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_LEGENDDISPLAY( xpos , ypos )	CBX_SHOWLEGEND	HID_SCH_LEGEND_SHOW	!defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX	95	vi	Hiển thị chú ~giải				2002-02-02 02:02:02
43920chart2	source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos )	RBT_LEFT	HID_SCH_LEGEND_POS_LEFT	!defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX	75	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
43921chart2	source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos )	RBT_RIGHT	HID_SCH_LEGEND_POS_RIGHT	!defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX	75	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
43922chart2	source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos )	RBT_TOP	HID_SCH_LEGEND_POS_TOP	!defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX	75	vi	Đỉn~h				2002-02-02 02:02:02
43923chart2	source\controller\dialogs\res_LegendPosition_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_LEGENDPOSITION( xpos , ypos )	RBT_BOTTOM	HID_SCH_LEGEND_POS_BOTTOM	!defined _CHART2_RESOURCE_LEGEND_HXX	75	vi	Đáy~				2002-02-02 02:02:02
43924chart2	source\controller\dialogs\res_SecondaryAxisCheckBoxes_tmpl.hrc	0	checkbox	SECONDARYAXISCHECKBOXES( xpos, ypos, xOffset, yOffset )	CB_X_SECONDARY	HID_SCH_CB_SECONDARY_XAXIS	!defined _CHART2_SECONDARYAXISCHECKBOXES_HXX	0	vi	~Trục X				2002-02-02 02:02:02
43925chart2	source\controller\dialogs\res_SecondaryAxisCheckBoxes_tmpl.hrc	0	checkbox	SECONDARYAXISCHECKBOXES( xpos, ypos, xOffset, yOffset )	CB_Y_SECONDARY	HID_SCH_CB_SECONDARY_YAXIS	!defined _CHART2_SECONDARYAXISCHECKBOXES_HXX	0	vi	T~rục Y				2002-02-02 02:02:02
43926chart2	source\controller\dialogs\res_SecondaryAxisCheckBoxes_tmpl.hrc	0	checkbox	SECONDARYAXISCHECKBOXES( xpos, ypos, xOffset, yOffset )	CB_Z_SECONDARY	HID_SCH_CB_SECONDARY_ZAXIS	!defined _CHART2_SECONDARYAXISCHECKBOXES_HXX	0	vi	Trụ~c Z				2002-02-02 02:02:02
43927chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_MAINTITLE		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
43928chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_SUBTITLE		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	~Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
43929chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedline	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FL_AXES		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	Trục				2002-02-02 02:02:02
43930chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_TITLE_X_AXIS		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	Trục ~X				2002-02-02 02:02:02
43931chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_TITLE_Y_AXIS		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	Trục ~Y				2002-02-02 02:02:02
43932chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_TITLE_Z_AXIS		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	Trục ~Z				2002-02-02 02:02:02
43933chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedline	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FL_SECONDARY_AXES		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	Trục phụ				2002-02-02 02:02:02
43934chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_TITLE_SECONDARY_X_AXIS		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	~Trục X				2002-02-02 02:02:02
43935chart2	source\controller\dialogs\res_Titlesx_tmpl.hrc	0	fixedtext	TITLES( xpos, ypos, availableWidth, indentLabel, fixedLinesHeight )	FT_TITLE_SECONDARY_Y_AXIS		!defined _CHART2_RES_TITLES_SRC	0	vi	T~rục Y				2002-02-02 02:02:02
43936chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	1		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Vừa nhất				2002-02-02 02:02:02
43937chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	2		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Tâm				2002-02-02 02:02:02
43938chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	3		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
43939chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	4		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Trên trái				2002-02-02 02:02:02
43940chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	5		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
43941chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	6		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Dưới trái				2002-02-02 02:02:02
43942chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	7		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
43943chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	8		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Đáy phải				2002-02-02 02:02:02
43944chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	9		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
43945chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	10		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Trên phải				2002-02-02 02:02:02
43946chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	11		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Trong				2002-02-02 02:02:02
43947chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	12		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Ngoài				2002-02-02 02:02:02
43948chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	stringlist	WORKAROUND	13		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	0	vi	Gần gốc				2002-02-02 02:02:02
43949chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	CB_VALUE_AS_NUMBER	HID_SCH_DATALABEL_VALUE	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	136	vi	Hiện giá trị dạ~ng con số				2002-02-02 02:02:02
43950chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	pushbutton	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	PB_NUMBERFORMAT	HID_SCH_PB_NUMBERFORMAT	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	100	vi	Định dạng ~số...				2002-02-02 02:02:02
43951chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	CB_VALUE_AS_PERCENTAGE	HID_SCH_DATALABEL_PERCENT	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	136	vi	Hiện giá trị dạng ~phần trăm				2002-02-02 02:02:02
43952chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	pushbutton	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	PB_PERCENT_NUMBERFORMAT	HID_SCH_PB_PERCENT_NUMBERFORMAT	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	100	vi	Định dang ~phần trăm...				2002-02-02 02:02:02
43953chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	CB_CATEGORY	HID_SCH_DATALABEL_TEXT	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	254	vi	Hiện phân ~loại				2002-02-02 02:02:02
43954chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	CB_SYMBOL	HID_SCH_DATALABEL_SYMBOL	!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	254	vi	Hiện ~khoá chú giải				2002-02-02 02:02:02
43955chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	fixedtext	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	FT_LABEL_PLACEMENT		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	182	vi	Định ~vị				2002-02-02 02:02:02
43956chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	FL_LABEL_ROTATE		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	248	vi	Quay text				2002-02-02 02:02:02
43957chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	fixedtext	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	FT_LABEL_DEGREES		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	46	vi	Độ (~D)				2002-02-02 02:02:02
43958chart2	source\controller\dialogs\res_DataLabel_tmpl.hrc	0	fixedtext	RESOURCE_DATALABEL( xpos, ypos )	FT_LABEL_TEXTDIR		!defined _CHART2_RESOURCE_DATALABEL_HXX	64	vi	~Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
43959chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	FL_TYPE		!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	0	vi	Kiểu hồi qui				2002-02-02 02:02:02
43960chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	RB_NONE	HID_SCH_TRENDLINE_RB_NONE	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	100	vi	Khô~ng có				2002-02-02 02:02:02
43961chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	RB_LINEAR	HID_SCH_TRENDLINE_RB_LINEAR	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	100	vi	~Tuyến tính				2002-02-02 02:02:02
43962chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	RB_LOGARITHMIC	HID_SCH_TRENDLINE_RB_LOGARITHMIC	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	100	vi	~Lôga				2002-02-02 02:02:02
43963chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	RB_EXPONENTIAL	HID_SCH_TRENDLINE_RB_EXPONENTIAL	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	100	vi	~Số mũ				2002-02-02 02:02:02
43964chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	radiobutton	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	RB_POWER	HID_SCH_TRENDLINE_RB_POWER	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	100	vi	Lũ~y thừa				2002-02-02 02:02:02
43965chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	fixedline	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	FL_EQUATION		!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	0	vi	Phương trình				2002-02-02 02:02:02
43966chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	CB_SHOW_EQUATION	HID_SCH_TRENDLINE_SHOW_EQUATION	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	0	vi	Hiện ~phương trình				2002-02-02 02:02:02
43967chart2	source\controller\dialogs\res_Trendline_tmpl.hrc	0	checkbox	RESOURCE_TRENDLINE(availablewidth, yoffset)	CB_SHOW_CORRELATION_COEFF	HID_SCH_TRENDLINE_SHOW_R_SQUARED	!defined _CHART2_RESOURCE_TRENDLINE_HXX	0	vi	Hiển thị ~hệ số xác định (R²)				2002-02-02 02:02:02
43968sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_SOLVER_COMPONENT				0	vi	Dụng cụ giải phương trình tuyến tính %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
43969sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_PROPERTY_NONNEGATIVE				0	vi	Giả sử biến dạng khác âm				2002-02-02 02:02:02
43970sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_PROPERTY_INTEGER				0	vi	Giả sử biến dạng số nguyên				2002-02-02 02:02:02
43971sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_PROPERTY_TIMEOUT				0	vi	Thời hạn giải (giây)				2002-02-02 02:02:02
43972sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_PROPERTY_EPSILONLEVEL				0	vi	Mức epxilông (0-3)				2002-02-02 02:02:02
43973sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_PROPERTY_LIMITBBDEPTH				0	vi	Hạn chế độ sâu nhánh-và-chận				2002-02-02 02:02:02
43974sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_ERROR_NONLINEAR				0	vi	Mô hình không tuyến tính.				2002-02-02 02:02:02
43975sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_ERROR_EPSILONLEVEL				0	vi	Mức epxilông sai.				2002-02-02 02:02:02
43976sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_ERROR_INFEASIBLE				0	vi	Mô hình không thể làm được. Hãy kiểm tra điều kiện hạn chế.				2002-02-02 02:02:02
43977sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_ERROR_UNBOUNDED				0	vi	Mô hình không bị chặn.				2002-02-02 02:02:02
43978sccomp	source\solver\solver.src	0	string	RID_ERROR_TIMEOUT				0	vi	Đã đặt tới giới hạn thời gian.				2002-02-02 02:02:02
43979crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%WELCOME_CAPTION%				0	vi	Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION%				2002-02-02 02:02:02
43980crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%WELCOME_HEADER%				0	vi	Chào mừng đến với Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION%				2002-02-02 02:02:02
43981crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%WELCOME_BODY1%				0	vi	Công cụ thông báo lỗi này tập hợp thông tin về ứng xử của %PRODUCTNAME%, sau đó gửi tới Oracle để cải tiến các phiên bản sau.\n\n				2002-02-02 02:02:02
43982crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%WELCOME_BODY2%				0	vi	Dễ dùng - chỉ cần gửi báo cáo này, không cần làm gì thêm, bằng cách ấn vào nút "Gửi" trong hộp thoại kế tiếp; hoặc bạn có thể diễn tả ngắn trường hợp gây ra lỗi, sau đó ấn vào "Gửi". Muốn xem báo cáo thì ấn vào nút "Hiện báo cáo". Không có dữ liệu sẽ được gửi nếu bạn ấn vào "Không gửi".\n\n				2002-02-02 02:02:02
43983crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%WELCOME_BODY3%				0	vi	Chính sách riêng tư của khách hàng\nThông tin được tập hợp bị hạn chế thành dữ liệu về tình trạng của %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION% khi lỗi xảy ra. Thông tin khác về mật khẩu hay nội dung của tài liệu không được tập hợp.\n\nThông tin đã tập hợp sẽ được dùng chỉ để cải tiến chất lượng của %PRODUCTNAME%; nó sẽ không được chia sẻ với người khác.\nĐể tìm thông tin thêm về chính sách sự riêng tư của công ty Sun Microsystems, hãy thăm\n				2002-02-02 02:02:02
43984crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PRIVACY_URL%				0	vi	http://www.oracle.com/html/services-privacy-policy.html				2002-02-02 02:02:02
43985crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%NEXT_BUTTON%				0	vi	~Kế >>				2002-02-02 02:02:02
43986crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%CANCEL_BUTTON%				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
43987crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%OK_BUTTON%				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
43988crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%REPORT_CAPTION%				0	vi	Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION%				2002-02-02 02:02:02
43989crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%REPORT_HEADER%				0	vi	Gặp lỗi trong khi chạy %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION%				2002-02-02 02:02:02
43990crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%REPORT_BODY%				0	vi	Báo cáo lỗi %PRODUCTNAME% %PRODUCTVERSION% đã tập hợp thông tin giúp Oracle cải tiến %PRODUCTNAME%.\nTrong các trường bên dưới, bạn có thể nhập tựa đề cho báo cáo lỗi này, và diễn tả hành động bạn thử làm khi lỗi xảy ra. Sau đó, ấn vào nút ' Gửi'.\n				2002-02-02 02:02:02
43991crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ENTER_TITLE%				0	vi	Kiểu tài liệu nào (v.d. trình chiếu) bạn đang sử dụng khi lỗi xảy ra?				2002-02-02 02:02:02
43992crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ALLOW_CONTACT%				0	vi	Tô~i cho phép Oracle liên hệ về vấn đề liên quan đến báo cáo này.				2002-02-02 02:02:02
43993crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ENTER_EMAIL%				0	vi	Hãy nhập địa chỉ thư điện tử của bạn.				2002-02-02 02:02:02
43994crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ENTER_DESCRIPTION%				0	vi	K~hi lỗi xảy ra, bạn đã sử dụng %PRODUCTNAME% như thế nào?				2002-02-02 02:02:02
43995crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%BACK_BUTTON%				0	vi	 << ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
43996crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SEND_BUTTON%				0	vi	~Gửi				2002-02-02 02:02:02
43997crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%DONOT_SEND_BUTTON%				0	vi	Khô~ng gửi				2002-02-02 02:02:02
43998crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SHOW_REPORT_BUTTON%				0	vi	Hiện ~báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
43999crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SAVE_REPORT_BUTTON%				0	vi	~Lưu báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
44000crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SAVE_REPORT_TITLE%				0	vi	Lưu báo cáo vào				2002-02-02 02:02:02
44001crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_SIMPLE_MAPI%				0	vi	Không thể gửi báo cáo lỗi này vì chương trình thư điện tử mặc định không hỗ trợ MAPI.\nHãy sử dụng chương trình thư điện tử tương thích với MAPI.				2002-02-02 02:02:02
44002crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_DISK_FULL%				0	vi	Không thể lưu tạm thời báo cáo lỗi nên không thể gửi đi được.				2002-02-02 02:02:02
44003crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_SENDMAIL%				0	vi	Không thể gửi báo cáo lỗi vì không thể khởi chạy phần mềm « sendmail ».\nHãy kiểm tra sendmail đã được thiết lập đúng chưa.				2002-02-02 02:02:02
44004crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_PROXY%				0	vi	Không thể gửi báo cáo lỗi. Hãy kiểm tra xem thiết lập ủy nhiệm là đúng dưới « Tùy chọn » trong Công Cụ Thông Báo Lỗi.				2002-02-02 02:02:02
44005crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_NOCONNECT%				0	vi	Báo cáo lỗi không thể gửi được vì không có kết nối đến Internet. Hãy kiểm tra lại thiết lập Internet.				2002-02-02 02:02:02
44006crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%OPTIONS_BUTTON%				0	vi	Tù~y chọn...				2002-02-02 02:02:02
44007crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%OPTIONS_TITLE%				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
44008crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_HEADER%				0	vi	Cấu hình ủy nhiệm				2002-02-02 02:02:02
44009crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_SYSTEM%				0	vi	Dùng thiết lập ~hệ thống				2002-02-02 02:02:02
44010crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_DIRECT%				0	vi	~Dùng kết nối trực tiếp đến Internet				2002-02-02 02:02:02
44011crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_MANUAL%				0	vi	Dùng thiết lập tự là~m				2002-02-02 02:02:02
44012crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_ADDRESS%				0	vi	Ủy nhiệm HT~TP				2002-02-02 02:02:02
44013crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_PORT%				0	vi	~Cổng				2002-02-02 02:02:02
44014crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%PROXY_SETTINGS_DESCRIPTION%				0	vi	Công Cụ Báo Cáo Lỗi %PRODUCTNAME% cần phải được kết nối đến Internet để có khả năng gửi báo cáo lỗi.\n\nCông ty thường sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm (proxy server) cùng với bức tường lửa (firewall) để bảo vệ mạng cục bộ.\n\nNếu chỗ bạn có trường hợp này, bạn cần phải xác định địa chỉ và cổng cho máy phục vụ đó.				2002-02-02 02:02:02
44015crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SENDING_REPORT_HEADER%				0	vi	Đang gửi báo cáo lỗi				2002-02-02 02:02:02
44016crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SENDING_REPORT_STATUS%				0	vi	Trạng thái: đang gửi báo cáo lỗi				2002-02-02 02:02:02
44017crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%SENDING_REPORT_STATUS_FINISHED%				0	vi	Trạng thái: báo cáo lỗi đã được gửi.				2002-02-02 02:02:02
44018crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%ERROR_MSG_NOEMAILADDRESS%				0	vi	Bạn đã đánh dấu trong hộp ở cạnh câu « Tôi cho phép Oracle liên hệ về vấn đề liên quan đến báo cáo lỗi này ».\nHãy nhập địa chỉ thư điện tử của bạn.				2002-02-02 02:02:02
44019crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%MSG_CMDLINE_USAGE%				0	vi	Cách sử dụng:				2002-02-02 02:02:02
44020crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%MSG_PARAM_PROCESSID%				0	vi	-p <mã tiến trình>				2002-02-02 02:02:02
44021crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%MSG_PARAM_PROCESSID_DESCRIPTION%				0	vi	Gán mã tiến trình (PID) của %PRODUCTNAME% cho Công cụ báo cáo lỗi				2002-02-02 02:02:02
44022crashrep	source\all\crashrep.ulf	0	LngText	%MSG_PARAM_HELP_DESCRIPTION%				0	vi	Hiển thị trợ giúp này.\nThông tin chi tiết nằm trong Sổ Tay Thiết Lập.				2002-02-02 02:02:02
44023sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYER_BCKGRND				0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
44024sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYER_BCKGRNDOBJ				0	vi	Đối tượng nền				2002-02-02 02:02:02
44025sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYER_LAYOUT				0	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
44026sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYER_CONTROLS				0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
44027sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYER_MEASURELINES				0	vi	Đường chiều				2002-02-02 02:02:02
44028sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PAGE				0	vi	Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44029sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PAGE_NAME				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
44030sd	source\core\glob.src	0	string	STR_SLIDE_NAME				0	vi	Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44031sd	source\core\glob.src	0	string	STR_MASTERPAGE				0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
44032sd	source\core\glob.src	0	string	STR_NOTES				0	vi	(Ghi chú)				2002-02-02 02:02:02
44033sd	source\core\glob.src	0	string	STR_HANDOUT				0	vi	Phát tay				2002-02-02 02:02:02
44034sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPTITLE				0	vi	Nhấn để chỉnh sửa định dạng cho tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
44035sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLINE				0	vi	Nhấn để chỉnh sửa định dạng văn bản phác thảo				2002-02-02 02:02:02
44036sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER2				0	vi	Cấp phác thảo thứ hai				2002-02-02 02:02:02
44037sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER3				0	vi	Cấp phác thảo thứ ba				2002-02-02 02:02:02
44038sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER4				0	vi	Cấp phác thảo thứ tư				2002-02-02 02:02:02
44039sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER5				0	vi	Cấp phác thảo thứ năm				2002-02-02 02:02:02
44040sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER6				0	vi	Cấp phác thảo thứ sáu				2002-02-02 02:02:02
44041sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER7				0	vi	Cấp phác thảo thứ bảy				2002-02-02 02:02:02
44042sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER8				0	vi	Cấp phác thảo thứ tám				2002-02-02 02:02:02
44043sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPOUTLLAYER9				0	vi	Cấp phác thảo thứ chín				2002-02-02 02:02:02
44044sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPNOTESTITLE				0	vi	Nhấn để di chuyển ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44045sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_MPNOTESTEXT				0	vi	Nhấn để chỉnh sửa định dạng ghi chú				2002-02-02 02:02:02
44046sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_TITLE				0	vi	Nhấn để thêm tựa				2002-02-02 02:02:02
44047sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_OUTLINE				0	vi	Nhấn để thêm văn bản				2002-02-02 02:02:02
44048sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_TEXT				0	vi	Nhấn để thêm văn bản				2002-02-02 02:02:02
44049sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_NOTESTEXT				0	vi	Nhấn để thêm ghi chú				2002-02-02 02:02:02
44050sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_GRAPHIC				0	vi	Nhấn đôi để thêm đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
44051sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_OBJECT				0	vi	Nhấn đôi để thêm một đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44052sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_CHART				0	vi	Nhấn đôi để thêm một đồ thị				2002-02-02 02:02:02
44053sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_ORGCHART				0	vi	Nhấn đôi để thêm một đồ thị tổ chức				2002-02-02 02:02:02
44054sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESOBJ_TABLE				0	vi	Nhấn đôi để thêm một bảng tính				2002-02-02 02:02:02
44055sd	source\core\glob.src	0	string	STR_OUTLINEVIEWSHELL				0	vi	Xem phác thảo				2002-02-02 02:02:02
44056sd	source\core\glob.src	0	string	STR_DRAWVIEWSHELL				0	vi	Xem bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
44057sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PRESVIEWSHELL				0	vi	Chế độ trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
44058sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PREVIEWVIEWSHELL				0	vi	Cửa sổ Xem thử				2002-02-02 02:02:02
44059sd	source\core\glob.src	0	string	STR_TEXTOBJECTBARSHELL				0	vi	Chế độ Văn bản				2002-02-02 02:02:02
44060sd	source\core\glob.src	0	string	STR_STDOBJECTBARSHELL				0	vi	Chế độ Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
44061sd	source\core\glob.src	0	string	STR_BEZIEROBJECTBARSHELL				0	vi	Chế độ Bézier				2002-02-02 02:02:02
44062sd	source\core\glob.src	0	string	STR_APPLICATIONOBJECTBAR				0	vi	StarImpress 4.0				2002-02-02 02:02:02
44063sd	source\core\glob.src	0	string	STR_GLUEPOINTSOBJECTBARSHELL				0	vi	Chế độ Điểm nối				2002-02-02 02:02:02
44064sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYOUT_DEFAULT_NAME				0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
44065sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LAYOUT_DEFAULT_TITLE_NAME				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
44066sd	source\core\glob.src	0	string	STR_STANDARD_STYLESHEET_NAME				0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
44067sd	source\core\glob.src	0	string	STR_BAD_PASSWORD_OR_FILE_CORRUPTED				0	vi	Mật khẩu sai hoặc tập tin đã bị hỏng.				2002-02-02 02:02:02
44068sd	source\core\glob.src	0	string	STR_UNDO_MOVEPAGES				0	vi	Di chuyển các ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44069sd	source\core\glob.src	0	string	STR_NOT_ENOUGH_MEMORY				0	vi	Không đủ bộ nhớ.\nHành động sẽ bị hủy bỏ.				2002-02-02 02:02:02
44070sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_MEASURE				0	vi	Đường chiều				2002-02-02 02:02:02
44071sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_OBJWITHARROW				0	vi	Đối tượng với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
44072sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_OBJWITHSHADOW				0	vi	Đối tượng với bóng				2002-02-02 02:02:02
44073sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_OBJWITHOUTFILL				0	vi	Đối tượng không tô đầy				2002-02-02 02:02:02
44074sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
44075sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TEXTBODY				0	vi	Thân văn bản				2002-02-02 02:02:02
44076sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TEXTBODY_JUSTIFY				0	vi	Văn bản đã được sắp thẳng				2002-02-02 02:02:02
44077sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TEXTBODY_INDENT				0	vi	Thụt lề dòng đầu				2002-02-02 02:02:02
44078sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TITLE				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
44079sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TITLE1				0	vi	Tựa đề 1				2002-02-02 02:02:02
44080sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TITLE2				0	vi	Tựa đề 2				2002-02-02 02:02:02
44081sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_HEADLINE				0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
44082sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_HEADLINE1				0	vi	Tiêu đề 1				2002-02-02 02:02:02
44083sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_HEADLINE2				0	vi	Tiêu đề 2				2002-02-02 02:02:02
44084sd	source\core\glob.src	0	string	STR_EMPTY_STYLESHEET_NAME				0	vi	Mẫu trắng				2002-02-02 02:02:02
44085sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_TITLE				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
44086sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_SUBTITLE				0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
44087sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_OUTLINE				0	vi	Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
44088sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_BACKGROUNDOBJECTS				0	vi	Đối tượng nền				2002-02-02 02:02:02
44089sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_BACKGROUND				0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
44090sd	source\core\glob.src	0	string	STR_PSEUDOSHEET_NOTES				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
44091sd	source\core\glob.src	0	string	STR_GRAFOBJECTBARSHELL				0	vi	Chế độ đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
44092sd	source\core\glob.src	0	string	STR_MEDIAOBJECTBARSHELL				0	vi	Phát lại nhạc/ảnh				2002-02-02 02:02:02
44093sd	source\core\glob.src	0	string	STR_TABLEOBJECTBARSHELL				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
44094sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POWERPOINT_IMPORT				0	vi	Nhập PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
44095sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_ARROW				0	vi	Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
44096sd	source\core\glob.src	0	string	STR_LOAD_DOC				0	vi	Nạp tài liệu				2002-02-02 02:02:02
44097sd	source\core\glob.src	0	string	STR_SAVE_DOC				0	vi	Lưu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
44098sd	source\core\glob.src	0	string	RID_SD_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng tập tin ở $(ARG1)(row,col).				2002-02-02 02:02:02
44099sd	source\core\glob.src	0	string	RID_SD_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_FILE_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin trong tài liệu phụ $(ARG1) ở vị trí $(ARG2)(hàng,cột).				2002-02-02 02:02:02
44100sd	source\core\glob.src	0	string	RID_SD_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_FORMAT_FILE_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin trong tài liệu phụ $(ARG1) ở vị trí $(ARG2)(hàng,cột).				2002-02-02 02:02:02
44101sd	source\core\glob.src	0	string	STR_3DOBJECTBARSHELL				0	vi	Thiết lập 3D				2002-02-02 02:02:02
44102sd	source\core\glob.src	0	string	STR_FONTWORKOBJECTBARSHELL				0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
44103sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_BANDED_CELL				0	vi	Ô mẫu dải				2002-02-02 02:02:02
44104sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_HEADER				0	vi	Phần đầu				2002-02-02 02:02:02
44105sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_TOTAL				0	vi	Đường tổng số				2002-02-02 02:02:02
44106sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_FIRST_COLUMN				0	vi	Cột đầu				2002-02-02 02:02:02
44107sd	source\core\glob.src	0	string	STR_POOLSHEET_LAST_COLUMN				0	vi	Cột cuối				2002-02-02 02:02:02
44108sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE1_TITEL			258	vi	Gán thiết kế				2002-02-02 02:02:02
44109sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE1_NEW_DESIGN			153	vi	Thiết kế mới				2002-02-02 02:02:02
44110sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE1_OLD_DESIGN			153	vi	Thiết kế đã có				2002-02-02 02:02:02
44111sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE1_DEL_DESIGN			92	vi	Xoá thiết kế đã chọn				2002-02-02 02:02:02
44112sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE1_DESC			258	vi	Chọn một thiết kế đã có hoặc tạo một thiết kế mới				2002-02-02 02:02:02
44113sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE2_TITEL			124	vi	Kiểu xuất bản				2002-02-02 02:02:02
44114sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_STANDARD			116	vi	Định dạng H~TML chuẩn				2002-02-02 02:02:02
44115sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_FRAMES			116	vi	HTML chuẩn có ~khung				2002-02-02 02:02:02
44116sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_KIOSK			116	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
44117sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_WEBCAST			116	vi	~WebCast				2002-02-02 02:02:02
44118sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE2_TITEL_HTML			128	vi	Tuỳ chọn				2002-02-02 02:02:02
44119sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE2_CONTENT			116	vi	Tạo trang tựa				2002-02-02 02:02:02
44120sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE2_NOTES			116	vi	Hiện ghi chú				2002-02-02 02:02:02
44121sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE2_TITEL_KIOSK			128	vi	Làm tiếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44122sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_CHG_DEFAULT			116	vi	Như ~phát biểu trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
44123sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_CHG_AUTO			116	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
44124sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE2_DURATION_TXT			40	vi	Thời gian ~xem ảnh chiếu :				2002-02-02 02:02:02
44125sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	timefield	DLG_PUBLISHING	PAGE2_DURATION_TMF			48	vi	>		Thời gian ~hiện trang		2002-02-02 02:02:02
44126sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE2_ENDLESS			108	vi	~Vô hạn				2002-02-02 02:02:02
44127sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE2_TITEL_WEBCAST			128	vi	WebCast				2002-02-02 02:02:02
44128sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_ASP			116	vi	Tr~ang ASP				2002-02-02 02:02:02
44129sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE2_PERL			116	vi	Perl				2002-02-02 02:02:02
44130sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE2_INDEX_TXT			105	vi	~URL cho đối tượng nghe				2002-02-02 02:02:02
44131sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE2_URL_TXT			105	vi	URL cho t~rình chiếu:				2002-02-02 02:02:02
44132sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE2_CGI_TXT			105	vi	URL cho văn lệnh ~Perl:				2002-02-02 02:02:02
44133sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE3_TITEL_1			124	vi	Lưu đồ họa dưới dạng				2002-02-02 02:02:02
44134sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_PNG			116	vi	~PNG				2002-02-02 02:02:02
44135sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_GIF			116	vi	~GIF				2002-02-02 02:02:02
44136sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_JPG			116	vi	~JPG				2002-02-02 02:02:02
44137sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE3_QUALITY_TXT			79	vi	Chất lượng				2002-02-02 02:02:02
44138sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE3_TITEL_2			128	vi	Độ phân giải màn hình				2002-02-02 02:02:02
44139sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_RESOLUTION_1			116	vi	Độ phân giải thấp (~640×480 điểm ảnh)				2002-02-02 02:02:02
44140sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_RESOLUTION_2			116	vi	Độ phân giải vừa (~800×600 điểm ảnh)				2002-02-02 02:02:02
44141sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE3_RESOLUTION_3			116	vi	Độ phân giải cao (~1024×768 điểm ảnh)				2002-02-02 02:02:02
44142sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE3_TITEL_3			258	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
44143sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE3_SLD_SOUND			252	vi	~Xuất âm thanh khi ảnh chiếu tiến lên				2002-02-02 02:02:02
44144sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE3_HIDDEN_SLIDES			252	vi	Xuất ảnh c~hiếu ẩn				2002-02-02 02:02:02
44145sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE4_TITEL_1			258	vi	Thông tin cho trang tựa				2002-02-02 02:02:02
44146sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE4_AUTHOR_TXT			121	vi	Tác ~giả				2002-02-02 02:02:02
44147sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE4_EMAIL_TXT			121	vi	Đị~a chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
44148sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE4_WWW_TXT			121	vi	T~rang chủ				2002-02-02 02:02:02
44149sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedtext	DLG_PUBLISHING	PAGE4_TITEL_2			121	vi	Thông t~in thêm				2002-02-02 02:02:02
44150sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE4_DOWNLOAD			252	vi	Liên kết đến một bản sa~o của trình chiếu gốc				2002-02-02 02:02:02
44151sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE4_CREATED			252	vi	Lưu ý: « Tạo bằng %PRODUCTNAME »				2002-02-02 02:02:02
44152sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE5_TITEL			258	vi	Chọn kiểu nút				2002-02-02 02:02:02
44153sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	checkbox	DLG_PUBLISHING	PAGE5_TEXTONLY			243	vi	Chỉ ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
44154sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	fixedline	DLG_PUBLISHING	PAGE6_TITEL			258	vi	Chọn lược đồ màu				2002-02-02 02:02:02
44155sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_DOCCOLORS			246	vi	Á~p dụng lược đồ màu từ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
44156sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_DEFAULT			246	vi	Dùng màu sắc trình ~duyệt				2002-02-02 02:02:02
44157sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	radiobutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_USER			246	vi	Dùng lược đồ mà~u riêng				2002-02-02 02:02:02
44158sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_TEXT			72	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
44159sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_LINK			72	vi	Siêu ~liên kết				2002-02-02 02:02:02
44160sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_ALINK			72	vi	Liê~n kết hoạt động				2002-02-02 02:02:02
44161sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_VLINK			72	vi	Liên kết đã thă~m				2002-02-02 02:02:02
44162sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	PAGE6_BACK			60	vi	~Nền				2002-02-02 02:02:02
44163sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	BUT_LAST			50	vi	<< Lùi				2002-02-02 02:02:02
44164sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	pushbutton	DLG_PUBLISHING	BUT_NEXT			50	vi	Kế >>				2002-02-02 02:02:02
44165sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	okbutton	DLG_PUBLISHING	BUT_FINISH			50	vi	Tạ~o				2002-02-02 02:02:02
44166sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	modaldialog	DLG_PUBLISHING				272	vi	Xuất dạng HTML				2002-02-02 02:02:02
44167sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	okbutton	DLG_DESIGNNAME	BTN_SAVE			50	vi	~Lưu				2002-02-02 02:02:02
44168sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	cancelbutton	DLG_DESIGNNAME	BTN_NOSAVE			50	vi	Không lưu				2002-02-02 02:02:02
44169sd	source\filter\html\pubdlg.src	0	modaldialog	DLG_DESIGNNAME		HID_SD_HTMLEXPORT_DLG_DNAME		160	vi	Tên thiết kế HTML				2002-02-02 02:02:02
44170sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	fixedline	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	FL_APPLY_TRANSITION			1	vi	Áp dụng cho các ảnh chiếu đã chọn				2002-02-02 02:02:02
44171sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	fixedline	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	FL_MODIFY_TRANSITION			1	vi	Sửa chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
44172sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	fixedtext	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	FT_SPEED			1	vi	Tốc độ				2002-02-02 02:02:02
44173sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SPEED	1			0	vi	Chậm				2002-02-02 02:02:02
44174sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SPEED	2			0	vi	Vừa				2002-02-02 02:02:02
44175sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SPEED	3			0	vi	Nhanh				2002-02-02 02:02:02
44176sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	fixedtext	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	FT_SOUND			1	vi	Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
44177sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SOUND	1			0	vi	<Không âm>				2002-02-02 02:02:02
44178sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SOUND	2			0	vi	<Dừng âm trước>				2002-02-02 02:02:02
44179sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	stringlist	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE.LB_SOUND	3			0	vi	Âm khác...				2002-02-02 02:02:02
44180sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	checkbox	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	CB_LOOP_SOUND	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_CB_LOOP_SOUND		1	vi	Lặp lại đến âm sau				2002-02-02 02:02:02
44181sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	fixedline	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	FL_ADVANCE_SLIDE			1	vi	Tiến tới ảnh chiếu kế				2002-02-02 02:02:02
44182sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	radiobutton	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	RB_ADVANCE_ON_MOUSE	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_RB_ADVANCE_ON_MOUSE		1	vi	Khi nhắp chuột				2002-02-02 02:02:02
44183sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	radiobutton	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	RB_ADVANCE_AUTO	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_RB_ADVANCE_AUTO		1	vi	Tự động sau				2002-02-02 02:02:02
44184sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	metricfield	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	MF_ADVANCE_AUTO_AFTER	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_MF_ADVANCE_AUTO_AFTER		1	vi	giây				2002-02-02 02:02:02
44185sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	pushbutton	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	PB_APPLY_TO_ALL	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_PB_APPLY_TO_ALL		1	vi	Áp dụng cho mọi ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44186sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	pushbutton	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	PB_PLAY	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_PB_PLAY		1	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
44187sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	pushbutton	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	PB_SLIDE_SHOW	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_PB_SLIDE_SHOW		1	vi	Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
44188sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	checkbox	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	CB_AUTO_PREVIEW	HID_SD_SLIDETRANSITIONPANE_CB_AUTO_PREVIEW		1	vi	Tự động xem thử				2002-02-02 02:02:02
44189sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	string	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE	STR_NO_TRANSITION			1	vi	Không chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
44190sd	source\ui\animations\SlideTransitionPane.src	0	control	DLG_SLIDE_TRANSITION_PANE				1	vi	Chuyển tiếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44191sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE			0	vi	Lối vào				2002-02-02 02:02:02
44192sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EMPHASIS			0	vi	Nhấn mạnh				2002-02-02 02:02:02
44193sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EXIT			0	vi	Lối ra				2002-02-02 02:02:02
44194sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_MOTIONPATH			0	vi	Đường dẫn di động				2002-02-02 02:02:02
44195sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_MISCEFFECTS			0	vi	Hiệu ứng khác				2002-02-02 02:02:02
44196sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	tabdialog	DLG_CUSTOMANIMATION_CREATE				162	vi	Hoạt họa riêng				2002-02-02 02:02:02
44197sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE	FT_SPEED			42	vi	Tốc độ				2002-02-02 02:02:02
44198sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE	CBX_PREVIEW			143	vi	Tự động xem thử				2002-02-02 02:02:02
44199sd	source\ui\animations\CustomAnimationCreateDialog.src	0	string	RID_TP_CUSTOMANIMATION_ENTRANCE	STR_USERPATH			143	vi	Đường dẫn người dùng				2002-02-02 02:02:02
44200sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedline	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FL_EFFECT			260	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
44201sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_ADD_EFFECT	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_ADD_EFFECT		50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
44202sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_CHANGE_EFFECT	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_CHANGE_EFFECT		50	vi	Đổ~i...				2002-02-02 02:02:02
44203sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_REMOVE_EFFECT	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_REMOVE_EFFECT		50	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
44204sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedline	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FL_MODIFY			260	vi	Sửa hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
44205sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedtext	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FT_START			42	vi	~Chạy				2002-02-02 02:02:02
44206sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	stringlist	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE.LB_START	1			0	vi	Khi nhắp chuột				2002-02-02 02:02:02
44207sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	stringlist	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE.LB_START	2			0	vi	Cùng với hiệu ứng trước				2002-02-02 02:02:02
44208sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	stringlist	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE.LB_START	3			0	vi	Sau hiệu ứng trước				2002-02-02 02:02:02
44209sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedtext	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FT_PROPERTY			42	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
44210sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_PROPERTY_MORE	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_PROPERTY_MORE		16	vi	~...		Tùy chọn Hiệu ứng		2002-02-02 02:02:02
44211sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedtext	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FT_SPEED			42	vi	Tố~c độ				2002-02-02 02:02:02
44212sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	fixedtext	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	FT_CHANGE_ORDER			42	vi	Đổi thứ tự:				2002-02-02 02:02:02
44213sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_PLAY	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_PLAY		50	vi	Chạ~y				2002-02-02 02:02:02
44214sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	PB_SLIDE_SHOW	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_PB_SLIDE_SHOW		80	vi	Chiế~u ảnh				2002-02-02 02:02:02
44215sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	checkbox	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE	CB_AUTOPREVIEW	HID_SD_CUSTOMANIMATIONPANE_CB_AUTOPREVIEW		120	vi	Tự động xe~m thử				2002-02-02 02:02:02
44216sd	source\ui\animations\CustomAnimationPane.src	0	control	DLG_CUSTOMANIMATIONPANE				160	vi	Hoạt họa riêng				2002-02-02 02:02:02
44217sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_WITH_CLICK			0	vi	~Chạy khi nhắp chuột				2002-02-02 02:02:02
44218sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_WITH_PREVIOUS			0	vi	Chạy ~cùng với hiệu ứng trước				2002-02-02 02:02:02
44219sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_AFTER_PREVIOUS			0	vi	Chạy ~sau hiệu ứng trước				2002-02-02 02:02:02
44220sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn ~hiệu ứng...				2002-02-02 02:02:02
44221sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_DURATION			0	vi	~Thời gian...				2002-02-02 02:02:02
44222sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_EFFECT_CONTEXTMENU	CM_REMOVE			0	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
44223sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP	CM_SIZE_25			0	vi	Rất nhỏ				2002-02-02 02:02:02
44224sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP	CM_SIZE_50			0	vi	Nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
44225sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP	CM_SIZE_150			0	vi	Lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
44226sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSIZE_POPUP	CM_SIZE_400			0	vi	Rất lớn				2002-02-02 02:02:02
44227sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_SIZE_25			0	vi	Rất nhỏ				2002-02-02 02:02:02
44228sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_SIZE_50			0	vi	Nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
44229sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_SIZE_150			0	vi	Lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
44230sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_SIZE_400			0	vi	Rất lớn				2002-02-02 02:02:02
44231sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_HORIZONTAL			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
44232sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_VERTICAL			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
44233sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_SCALE_POPUP	CM_BOTH			0	vi	Cả hai				2002-02-02 02:02:02
44234sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_QUARTER_SPIN			0	vi	Xoay 90 độ				2002-02-02 02:02:02
44235sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_HALF_SPIN			0	vi	Xoay nửa vòng				2002-02-02 02:02:02
44236sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_FULL_SPIN			0	vi	Xoay một vòng				2002-02-02 02:02:02
44237sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_TWO_SPINS			0	vi	Xoay hai vòng				2002-02-02 02:02:02
44238sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_CLOCKWISE			0	vi	Theo chiều kim đồng hồ				2002-02-02 02:02:02
44239sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_ROTATION_POPUP	CM_COUNTERCLOCKWISE			0	vi	Ngược chiều kim đồng hồ				2002-02-02 02:02:02
44240sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSTYLE_POPUP	CM_BOLD			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
44241sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSTYLE_POPUP	CM_ITALIC			0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
44242sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	menuitem	RID_CUSTOMANIMATION_FONTSTYLE_POPUP	CM_UNDERLINED			0	vi	Gạch chân				2002-02-02 02:02:02
44243sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_VERY_SLOW				0	vi	Rất chậm				2002-02-02 02:02:02
44244sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_SLOW				0	vi	Chậm				2002-02-02 02:02:02
44245sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_NORMAL				0	vi	Vừa				2002-02-02 02:02:02
44246sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_FAST				0	vi	Nhanh				2002-02-02 02:02:02
44247sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DURATION_VERY_FAST				0	vi	Rất nhanh				2002-02-02 02:02:02
44248sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_REPEAT_NONE				0	vi	không có				2002-02-02 02:02:02
44249sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_REPEAT_UNTIL_NEXT_CLICK				0	vi	Cho đến lần nhắp kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
44250sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_REPEAT_UNTIL_END_OF_SLIDE				0	vi	Đến khi ảnh chiếu kết thúc				2002-02-02 02:02:02
44251sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_DIRECTION_PROPERTY				0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
44252sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_ZOOM_PROPERTY				0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
44253sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_SPOKES_PROPERTY				0	vi	Nan hoa				2002-02-02 02:02:02
44254sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FIRST_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
44255sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_SECOND_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu thứ hai				2002-02-02 02:02:02
44256sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FILL_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu tô đầy				2002-02-02 02:02:02
44257sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_STYLE_PROPERTY				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
44258sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FONT_PROPERTY				0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
44259sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FONT_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
44260sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FONT_SIZE_STYLE_PROPERTY				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
44261sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_FONT_STYLE_PROPERTY				0	vi	Mặt chữ				2002-02-02 02:02:02
44262sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_LINE_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu đường				2002-02-02 02:02:02
44263sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_SIZE_PROPERTY				0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
44264sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_SCALE_PROPERTY				0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
44265sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_AMOUNT_PROPERTY				0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
44266sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_COLOR_PROPERTY				0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
44267sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_NO_SOUND				0	vi	(Không âm)				2002-02-02 02:02:02
44268sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_STOP_PREVIOUS_SOUND				0	vi	(Dừng âm thanh trước)				2002-02-02 02:02:02
44269sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_BROWSE_SOUND				0	vi	Âm thanh khác...				2002-02-02 02:02:02
44270sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_SAMPLE				0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
44271sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_1_SPOKES				0	vi	1 nan				2002-02-02 02:02:02
44272sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_2_SPOKES				0	vi	2 nan				2002-02-02 02:02:02
44273sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_3_SPOKES				0	vi	3 nan				2002-02-02 02:02:02
44274sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_4_SPOKES				0	vi	4 nan				2002-02-02 02:02:02
44275sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_8_SPOKES				0	vi	8 nan				2002-02-02 02:02:02
44276sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_INSTANT				0	vi	Ngay				2002-02-02 02:02:02
44277sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_GRADUAL				0	vi	Từ từ				2002-02-02 02:02:02
44278sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_TRIGGER				0	vi	Bộ kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
44279sd	source\ui\animations\CustomAnimation.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATION_LIST_HELPTEXT				0	vi	Trước tiên chọn phần tử ảnh chiếu và nhắp « Thêm... » để thêm hiệu ứng hoạt họa.				2002-02-02 02:02:02
44280sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
44281sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION			0	vi	Thời gian				2002-02-02 02:02:02
44282sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	pageitem	DLG_CUSTOMANIMATION.1	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT			0	vi	Hoạt hoạ Văn bản				2002-02-02 02:02:02
44283sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	tabdialog	DLG_CUSTOMANIMATION				0	vi	Tùy chọn Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
44284sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedline	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FL_SETTINGS			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
44285sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	CB_SMOOTH_START			0	vi	Chạy nhanh dần				2002-02-02 02:02:02
44286sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	CB_SMOOTH_END			0	vi	Kết thúc chậm dần				2002-02-02 02:02:02
44287sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	CB_AUTORESTART			0	vi	Tự động đảo ngược				2002-02-02 02:02:02
44288sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedline	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FL_ENHANCEMENTS			0	vi	Tăng cường				2002-02-02 02:02:02
44289sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FT_SOUND			0	vi	Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
44290sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FT_AFTER_EFFECT			0	vi	Sau khi hoạt hoạ				2002-02-02 02:02:02
44291sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT	1			0	vi	Không làm mờ				2002-02-02 02:02:02
44292sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT	2			0	vi	Mờ đi bằng màu				2002-02-02 02:02:02
44293sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT	3			0	vi	Ẩn sau khi hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
44294sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_AFTER_EFFECT	4			0	vi	Ẩn khi hoạt họa lần sau				2002-02-02 02:02:02
44295sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FT_DIMCOLOR			0	vi	Chuyển thành màu				2002-02-02 02:02:02
44296sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FT_TEXT_ANIM			0	vi	Hoạt họa văn bản				2002-02-02 02:02:02
44297sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_TEXT_ANIM	1			0	vi	Tất cả cùng một lúc				2002-02-02 02:02:02
44298sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_TEXT_ANIM	2			0	vi	Từng từ				2002-02-02 02:02:02
44299sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT.LB_TEXT_ANIM	3			0	vi	Từng chữ				2002-02-02 02:02:02
44300sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	FT_TEXT_DELAY			0	vi	khoảng đợi giữa hai ký tự				2002-02-02 02:02:02
44301sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	metricfield	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT	MF_TEXT_DELAY			42	vi	%				2002-02-02 02:02:02
44302sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	tabpage	RID_TP_CUSTOMANIMATION_EFFECT				0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
44303sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	FT_START			0	vi	Bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
44304sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION.LB_START	1			0	vi	Khi nhắp chuột				2002-02-02 02:02:02
44305sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION.LB_START	2			0	vi	Cùng với hiệu ứng trước				2002-02-02 02:02:02
44306sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION.LB_START	3			0	vi	Sau hiệu ứng trước				2002-02-02 02:02:02
44307sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	FT_START_DELAY			0	vi	Thời gian trễ				2002-02-02 02:02:02
44308sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	metricfield	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	MF_START_DELAY			0	vi	giây				2002-02-02 02:02:02
44309sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	FT_DURATION			0	vi	Tốc độ				2002-02-02 02:02:02
44310sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	FT_REPEAT			0	vi	Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
44311sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	CBX_REWIND			0	vi	Tua lại khi kết thúc				2002-02-02 02:02:02
44312sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedline	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	FL_TRIGGER			0	vi	Bộ kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
44313sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	radiobutton	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	RB_CLICKSEQUENCE			0	vi	Hoạt họa như là một phần của chuỗi nhắp chuột.				2002-02-02 02:02:02
44314sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	radiobutton	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION	RB_INTERACTIVE			0	vi	Chạy hiệu ứng khi nhắp vào				2002-02-02 02:02:02
44315sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	tabpage	RID_TP_CUSTOMANIMATION_DURATION				0	vi	Thời gian				2002-02-02 02:02:02
44316sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	fixedtext	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT	FT_GROUP_TEXT			0	vi	Nhóm lại văn bản				2002-02-02 02:02:02
44317sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	1			0	vi	Cùng một đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44318sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	2			0	vi	Tất cả đoạn văn cùng lúc				2002-02-02 02:02:02
44319sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	3			0	vi	Theo đoạn văn cấp 1				2002-02-02 02:02:02
44320sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	4			0	vi	Theo đoạn văn cấp 2				2002-02-02 02:02:02
44321sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	5			0	vi	Theo đoạn văn cấp 3				2002-02-02 02:02:02
44322sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	6			0	vi	Theo đoạn văn cấp 4				2002-02-02 02:02:02
44323sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	stringlist	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT.LB_GROUP_TEXT	7			0	vi	Theo đoạn văn cấp 5				2002-02-02 02:02:02
44324sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT	CBX_GROUP_AUTO			0	vi	Tự động sau				2002-02-02 02:02:02
44325sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	metricfield	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT	MF_GROUP_AUTO			0	vi	giây				2002-02-02 02:02:02
44326sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT	CBX_ANIMATE_FORM			0	vi	Hoạt họa hình kèm theo				2002-02-02 02:02:02
44327sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	checkbox	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT	CBX_REVERSE			0	vi	Theo thứ tự ngược lại				2002-02-02 02:02:02
44328sd	source\ui\animations\CustomAnimationDialog.src	0	tabpage	RID_TP_CUSTOMANIMATION_TEXT				0	vi	Hoạt hoạ Văn bản				2002-02-02 02:02:02
44329sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	pageitem	RID_SD_DLG_HEADERFOOTER.1	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER_SLIDE			0	vi	Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44330sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	pageitem	RID_SD_DLG_HEADERFOOTER.1	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER_NOTESHANDOUT			0	vi	Ghi chú và phát tay				2002-02-02 02:02:02
44331sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	tabdialog	RID_SD_DLG_HEADERFOOTER				0	vi	Đầu/Chân trang				2002-02-02 02:02:02
44332sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	fixedline	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	FL_INCLUDE_ON_PAGE			0	vi	Thêm vào ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44333sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	checkbox	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	CB_HEADER			0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
44334sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	fixedtext	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	FT_HEADER			0	vi	Văn bản Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
44335sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	checkbox	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	CB_DATETIME			0	vi	N~gày và giờ				2002-02-02 02:02:02
44336sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	radiobutton	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	RB_DATETIME_FIXED			0	vi	~Cố định				2002-02-02 02:02:02
44337sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	radiobutton	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	RB_DATETIME_AUTOMATIC			80	vi	Tha~y đổi				2002-02-02 02:02:02
44338sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	fixedtext	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	FT_DATETIME_LANGUAGE			0	vi	~Ngôn ngữ :				2002-02-02 02:02:02
44339sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	checkbox	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	CB_FOOTER			0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
44340sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	fixedtext	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	FT_FOOTER			0	vi	Văn bản Chân trang				2002-02-02 02:02:02
44341sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	checkbox	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	CB_SLIDENUMBER			0	vi	Số thứ tự ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44342sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	checkbox	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	CB_NOTONTITLE			0	vi	Không hiện ở ảnh chiếu đầu				2002-02-02 02:02:02
44343sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	pushbutton	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	BT_APPLYTOALL			0	vi	Áp dụng cho tất cả				2002-02-02 02:02:02
44344sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	pushbutton	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	BT_APPLY			0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
44345sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	string	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	STR_PAGE_NUMBER			0	vi	Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
44346sd	source\ui\dlg\headerfooterdlg.src	0	string	RID_SD_TABPAGE_HEADERFOOTER	STR_INCLUDE_ON_PAGE			0	vi	Thêm vào trang				2002-02-02 02:02:02
44347sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	fixedline	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	FL_PLACEHOLDERS			83	vi	Bộ giữ chỗ				2002-02-02 02:02:02
44348sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	checkbox	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	CB_HEADER			134	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
44349sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	checkbox	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	CB_DATE			134	vi	Ngày/giờ				2002-02-02 02:02:02
44350sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	checkbox	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	CB_FOOTER			134	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
44351sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	checkbox	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	CB_PAGE_NUMBER			134	vi	Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
44352sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	string	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	STR_SLIDE_NUMBER			40	vi	Số thứ tự ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44353sd	source\ui\dlg\masterlayoutdlg.src	0	string	RID_SD_DLG_MASTER_LAYOUT	STR_MASTER_LAYOUT_TITLE			40	vi	Phần tử của phôi				2002-02-02 02:02:02
44354sd	source\ui\dlg\tpaction.src	0	fixedtext	TP_ANIMATION	FT_ACTION			86	vi	Hành động khi nhắp chuột				2002-02-02 02:02:02
44355sd	source\ui\dlg\tpaction.src	0	pushbutton	TP_ANIMATION	BTN_SEARCH			65	vi	~Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
44356sd	source\ui\dlg\tpaction.src	0	pushbutton	TP_ANIMATION	BTN_SEEK			65	vi	~Tìm				2002-02-02 02:02:02
44357sd	source\ui\dlg\tpaction.src	0	tabpage	TP_ANIMATION		CMD_SID_ANIMATION_EFFECTS		260	vi	Tương tác				2002-02-02 02:02:02
44358sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_LINE			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
44359sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
44360sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_SHADOW			0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
44361sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
44362sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
44363sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
44364sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
44365sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TEXTATTR			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
44366sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_PICK_BULLET			0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
44367sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM			0	vi	Kiểu đánh số				2002-02-02 02:02:02
44368sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_PICK_BMP			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
44369sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS			0	vi	Tùy biến				2002-02-02 02:02:02
44370sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
44371sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
44372sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
44373sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	tabdialog	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE				289	vi	Dàn trang cho trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
44374sd	source\ui\dlg\prltempl.src	0	pageitem	TAB_PRES_LAYOUT_TEMPLATE_BACKGROUND.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
44375sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_PEN	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PEN		0	vi	Con trỏ				2002-02-02 02:02:02
44376sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_FIRST	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_FIRST		0	vi	Ảnh chiếu đầu				2002-02-02 02:02:02
44377sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_PREVIOUS	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_PREV		0	vi	Ảnh chiếu trước				2002-02-02 02:02:02
44378sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_NEXT	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_NEXT		0	vi	Ảnh chiếu sau				2002-02-02 02:02:02
44379sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_LAST	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_LAST		0	vi	Ảnh chiếu cuối				2002-02-02 02:02:02
44380sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_DRAGTYPE	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_DRAGTYPE		0	vi	Chế độ kéo				2002-02-02 02:02:02
44381sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	toolboxitem	FLT_NAVIGATOR.1	TBI_SHAPE_FILTER	HID_SD_NAVIGATOR_TBI_SHAPE_FILTER		0	vi	Hiện hình				2002-02-02 02:02:02
44382sd	source\ui\dlg\navigatr.src	0	listbox	FLT_NAVIGATOR	LB_DOCS	HID_SD_NAVIGATOR_LB		6	vi	-		Tài liệu		2002-02-02 02:02:02
44383sd	source\ui\dlg\sdpreslt.src	0	fixedtext	DLG_PRESLT	FT_LAYOUT			110	vi	~Chọn thiết kế ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44384sd	source\ui\dlg\sdpreslt.src	0	checkbox	DLG_PRESLT	CBX_MASTER_PAGE			120	vi	Tr~ao đổi trang nền				2002-02-02 02:02:02
44385sd	source\ui\dlg\sdpreslt.src	0	checkbox	DLG_PRESLT	CBX_CHECK_MASTERS			140	vi	Xoá các nền không ~dùng				2002-02-02 02:02:02
44386sd	source\ui\dlg\sdpreslt.src	0	pushbutton	DLG_PRESLT	BTN_LOAD			50	vi	~Nạp...				2002-02-02 02:02:02
44387sd	source\ui\dlg\sdpreslt.src	0	modaldialog	DLG_PRESLT		CMD_SID_PRESENTATION_LAYOUT		212	vi	Thiết kế ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44388sd	source\ui\dlg\brkdlg.src	0	fixedtext	DLG_BREAK	FT_OBJ_INFO			85	vi	Đang xử lý siêu tập tin:				2002-02-02 02:02:02
44389sd	source\ui\dlg\brkdlg.src	0	fixedtext	DLG_BREAK	FT_ACT_INFO			106	vi	Chia nhỏ siêu đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44390sd	source\ui\dlg\brkdlg.src	0	fixedtext	DLG_BREAK	FT_INS_INFO			90	vi	Đối tượng vẽ đã chèn:				2002-02-02 02:02:02
44391sd	source\ui\dlg\brkdlg.src	0	modaldialog	DLG_BREAK				160	vi	Ngắt				2002-02-02 02:02:02
44392sd	source\ui\dlg\ins_paste.src	0	fixedline	DLG_INSERT_PASTE	FL_POSITION			80	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
44393sd	source\ui\dlg\ins_paste.src	0	radiobutton	DLG_INSERT_PASTE	RB_BEFORE			80	vi	Phía t~rước				2002-02-02 02:02:02
44394sd	source\ui\dlg\ins_paste.src	0	radiobutton	DLG_INSERT_PASTE	RB_AFTER			80	vi	Phía ~sau				2002-02-02 02:02:02
44395sd	source\ui\dlg\ins_paste.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_PASTE				148	vi	Chèn các ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44396sd	source\ui\dlg\inspagob.src	0	checkbox	DLG_INSERT_PAGES_OBJS	CBX_LINK			140	vi	~Liên kết				2002-02-02 02:02:02
44397sd	source\ui\dlg\inspagob.src	0	checkbox	DLG_INSERT_PAGES_OBJS	CBX_CHECK_MASTERS			140	vi	X~oá các nền không dùng				2002-02-02 02:02:02
44398sd	source\ui\dlg\inspagob.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_PAGES_OBJS		HID_DLG_INSERT_PAGES_OBJS		200	vi	Chèn các ảnh chiếu/đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44399sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_COPIES			60	vi	Số bản ~sao				2002-02-02 02:02:02
44400sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	imagebutton	DLG_COPY	BTN_SET_VIEWDATA			14	vi	>		Giá trị từ vùng chọn		2002-02-02 02:02:02
44401sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	pushbutton	DLG_COPY	BTN_SET_DEFAULT			50	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
44402sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	metricfield	DLG_COPY	MTR_FLD_ANGLE			45	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
44403sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_ANGLE			60	vi	~Góc				2002-02-02 02:02:02
44404sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_MOVE_X			60	vi	Trục ~X				2002-02-02 02:02:02
44405sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_MOVE_Y			60	vi	Trục ~Y				2002-02-02 02:02:02
44406sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_WIDTH			60	vi	Độ ~rộng				2002-02-02 02:02:02
44407sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_HEIGHT			60	vi	Độ ~cao				2002-02-02 02:02:02
44408sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedline	DLG_COPY	GRP_MOVEMENT			136	vi	Định vị				2002-02-02 02:02:02
44409sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedline	DLG_COPY	GRP_ENLARGEMENT			136	vi	Đổi kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
44410sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedline	DLG_COPY	GRP_COLOR			136	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
44411sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_START_COLOR			60	vi	Đầ~u				2002-02-02 02:02:02
44412sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	fixedtext	DLG_COPY	FT_END_COLOR			60	vi	~Cuối				2002-02-02 02:02:02
44413sd	source\ui\dlg\copydlg.src	0	modaldialog	DLG_COPY		CMD_SID_COPYOBJECTS		204	vi	Nhân đôi				2002-02-02 02:02:02
44414sd	source\ui\dlg\present.src	0	fixedline	DLG_START_PRESENTATION	GRP_RANGE			187	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
44415sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_ALL			80	vi	Mọi ảnh chiế~u				2002-02-02 02:02:02
44416sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_AT_DIA			60	vi	~Từ :				2002-02-02 02:02:02
44417sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_CUSTOMSHOW			130	vi	Chiế~u ảnh riêng				2002-02-02 02:02:02
44418sd	source\ui\dlg\present.src	0	fixedline	DLG_START_PRESENTATION	GRP_KIND			90	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
44419sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_STANDARD			81	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
44420sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_WINDOW			81	vi	Cửa ~sổ				2002-02-02 02:02:02
44421sd	source\ui\dlg\present.src	0	radiobutton	DLG_START_PRESENTATION	RBT_AUTO			81	vi	Tự độn~g				2002-02-02 02:02:02
44422sd	source\ui\dlg\present.src	0	timefield	DLG_START_PRESENTATION	TMF_PAUSE			50	vi	-		Thời gian tạm dừng		2002-02-02 02:02:02
44423sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_AUTOLOGO			61	vi	Hiện ~biểu trưng				2002-02-02 02:02:02
44424sd	source\ui\dlg\present.src	0	fixedline	DLG_START_PRESENTATION	GRP_OPTIONS			148	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
44425sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_MANUEL			139	vi	Tự ~lật ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44426sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_MOUSEPOINTER			139	vi	Hiện c~on trỏ chuột				2002-02-02 02:02:02
44427sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_PEN			139	vi	Con trỏ chuột ~dạng bút				2002-02-02 02:02:02
44428sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_NAVIGATOR			139	vi	Hiệ~n bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
44429sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_ANIMATION_ALLOWED			139	vi	Cho phép hoạt họ~a				2002-02-02 02:02:02
44430sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_CHANGE_PAGE			139	vi	Nhắp ~vào nền để đổi ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44431sd	source\ui\dlg\present.src	0	checkbox	DLG_START_PRESENTATION	CBX_ALWAYS_ON_TOP			145	vi	~Trình chiếu luôn ở trên cùng				2002-02-02 02:02:02
44432sd	source\ui\dlg\present.src	0	fixedline	DLG_START_PRESENTATION	GRP_MONITOR			244	vi	Đa màn hình				2002-02-02 02:02:02
44433sd	source\ui\dlg\present.src	0	fixedtext	DLG_START_PRESENTATION	FT_MONITOR			70	vi	Màn hình t~rình chiếu				2002-02-02 02:02:02
44434sd	source\ui\dlg\present.src	0	string	DLG_START_PRESENTATION	STR_PRIMARY_MONITOR			111	vi	Hiện %1 (chính)				2002-02-02 02:02:02
44435sd	source\ui\dlg\present.src	0	string	DLG_START_PRESENTATION	STR_MONITOR			0	vi	Hiện %1				2002-02-02 02:02:02
44436sd	source\ui\dlg\present.src	0	string	DLG_START_PRESENTATION	STR_ALL_MONITORS			0	vi	Mọi màn hình				2002-02-02 02:02:02
44437sd	source\ui\dlg\present.src	0	modaldialog	DLG_START_PRESENTATION		CMD_SID_PRESENTATION		256	vi	Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
44438sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_LINE			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
44439sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
44440sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_SHADOW			0	vi	Đổ bóng				2002-02-02 02:02:02
44441sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
44442sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
44443sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
44444sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
44445sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TEXTATTR			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
44446sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION			0	vi	Hoạt họa văn bản				2002-02-02 02:02:02
44447sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_MEASURE			0	vi	Đo chiều				2002-02-02 02:02:02
44448sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CONNECTION			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
44449sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
44450sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
44451sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pageitem	TAB_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
44452sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	pushbutton	TAB_TEMPLATE	1			50	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
44453sd	source\ui\dlg\tabtempl.src	0	tabdialog	TAB_TEMPLATE				289	vi	Kiểu dáng Đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
44454sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	fixedline	TP_PRINT_OPTIONS	GRP_PRINT			118	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
44455sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_DRAW			90	vi	Bản ~vẽ				2002-02-02 02:02:02
44456sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_NOTES			90	vi	~Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
44457sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_HANDOUTS			90	vi	Phát ta~y				2002-02-02 02:02:02
44458sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_OUTLINE			90	vi	~Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
44459sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	fixedline	TP_PRINT_OPTIONS	GRP_OUTPUT			124	vi	Chất lượng				2002-02-02 02:02:02
44460sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_COLOR			100	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
44461sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_GRAYSCALE			100	vi	Gam màu ~xám				2002-02-02 02:02:02
44462sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_BLACKWHITE			100	vi	Đen t~rắng				2002-02-02 02:02:02
44463sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	fixedline	TP_PRINT_OPTIONS	GRP_PRINT_EXT			118	vi	In				2002-02-02 02:02:02
44464sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_PAGENAME			90	vi	Tên tr~ang				2002-02-02 02:02:02
44465sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_DATE			90	vi	Ngà~y				2002-02-02 02:02:02
44466sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_TIME			90	vi	G~iờ				2002-02-02 02:02:02
44467sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_HIDDEN_PAGES			90	vi	Tr~ang ẩn				2002-02-02 02:02:02
44468sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	fixedline	TP_PRINT_OPTIONS	GRP_PAGE			124	vi	Tùy chọn trang				2002-02-02 02:02:02
44469sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_DEFAULT			110	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
44470sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_PAGESIZE			110	vi	~Vừa trang				2002-02-02 02:02:02
44471sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_PAGETILE			110	vi	Xếp lát ~trang				2002-02-02 02:02:02
44472sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	radiobutton	TP_PRINT_OPTIONS	RBT_BOOKLET			110	vi	~Tờ rơi				2002-02-02 02:02:02
44473sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_FRONT			53	vi	T~rước				2002-02-02 02:02:02
44474sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_BACK			50	vi	~Sau				2002-02-02 02:02:02
44475sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	checkbox	TP_PRINT_OPTIONS	CBX_PAPERBIN			118	vi	Kh~ay giấy từ thiết lập máy in				2002-02-02 02:02:02
44476sd	source\ui\dlg\prntopts.src	0	tabpage	TP_PRINT_OPTIONS		HID_SD_PRINT_OPTIONS		260	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
44477sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_LAYER	FT_NAME			188	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
44478sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_LAYER	FT_TITLE			188	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
44479sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_LAYER	FT_DESCRIPTION			188	vi	~Mô tả				2002-02-02 02:02:02
44480sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	checkbox	DLG_INSERT_LAYER	CBX_VISIBLE			188	vi	Hiện ~rõ				2002-02-02 02:02:02
44481sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	checkbox	DLG_INSERT_LAYER	CBX_PRINTABLE			188	vi	I~n được				2002-02-02 02:02:02
44482sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	checkbox	DLG_INSERT_LAYER	CBX_LOCKED			188	vi	Bị ~khoá				2002-02-02 02:02:02
44483sd	source\ui\dlg\layeroptionsdlg.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_LAYER		CMD_SID_INSERTLAYER		200	vi	Chèn lớp				2002-02-02 02:02:02
44484sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	checkbox	DLG_ASS	CB_PREVIEW			122	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
44485sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	checkbox	DLG_ASS	CB_STARTWITH			122	vi	~Không hiện trợ lý này lần nữa				2002-02-02 02:02:02
44486sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE1_ARTGROUP			132	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
44487sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE1_EMPTY			130	vi	Trình chiếu t~rắng				2002-02-02 02:02:02
44488sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE1_TEMPLATE			130	vi	Từ ~mẫu				2002-02-02 02:02:02
44489sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE1_OPEN			130	vi	~Mở trình chiếu đã có				2002-02-02 02:02:02
44490sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE2_LAYOUT			132	vi	~Chọn thiết kế ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44491sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE2_OUTPUTTYPES			132	vi	Chọn phương tiện xuất				2002-02-02 02:02:02
44492sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE2_MEDIUM5			59	vi	~Gốc				2002-02-02 02:02:02
44493sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE2_MEDIUM1			59	vi	Màn ~hình				2002-02-02 02:02:02
44494sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE2_MEDIUM2			59	vi	Ả~nh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44495sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE2_MEDIUM3			59	vi	Giấy ~bóng kính				2002-02-02 02:02:02
44496sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE2_MEDIUM4			59	vi	Giấ~y				2002-02-02 02:02:02
44497sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE3_EFFECT			132	vi	Chọn sự chuyển tiếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44498sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE3_EFFECT			60	vi	~Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
44499sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE3_SPEED			60	vi	~Tốc độ				2002-02-02 02:02:02
44500sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE3_PRESTYPE			132	vi	Chọn kiểu trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
44501sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE3_LIVE			120	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
44502sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	radiobutton	DLG_ASS	RB_PAGE3_KIOSK			120	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
44503sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE3_TIME			55	vi	Thời gi~an hiển thị				2002-02-02 02:02:02
44504sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE3_BREAK			55	vi	Thời g~ian tạm dừng				2002-02-02 02:02:02
44505sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	checkbox	DLG_ASS	CB_PAGE3_LOGO			111	vi	Hiện ~biểu hình				2002-02-02 02:02:02
44506sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedline	DLG_ASS	FL_PAGE4_PERSONAL			260	vi	Diễn tả các ý tưởng chính của bạn				2002-02-02 02:02:02
44507sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE4_ASKNAME			248	vi	Họ tên hoặc tên công ty của bạn là gì?				2002-02-02 02:02:02
44508sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE4_ASKTOPIC			248	vi	Chủ đề của trình chiếu này?				2002-02-02 02:02:02
44509sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE4_ASKINFORMATION			248	vi	Các ý tưởng khác sẽ trình diễn?				2002-02-02 02:02:02
44510sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	fixedtext	DLG_ASS	FT_PAGE5_PAGELIST			132	vi	Chọn t~rang				2002-02-02 02:02:02
44511sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	checkbox	DLG_ASS	CB_PAGE5_SUMMARY			132	vi	Tạ~o bản tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
44512sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	pushbutton	DLG_ASS	BUT_LAST			50	vi	<< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
44513sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	pushbutton	DLG_ASS	BUT_NEXT			50	vi	~Kế >>				2002-02-02 02:02:02
44514sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	okbutton	DLG_ASS	BUT_FINISH			50	vi	Tạ~o				2002-02-02 02:02:02
44515sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	string	DLG_ASS	STR_OPEN			50	vi	~Mở				2002-02-02 02:02:02
44516sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	string	DLG_ASS	STR_CREATE			50	vi	Tạ~o				2002-02-02 02:02:02
44517sd	source\ui\dlg\dlgass.src	0	modaldialog	DLG_ASS		HID_SD_AUTOPILOT_PAGE1		272	vi	Trợ thủ trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
44518sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_NEW			50	vi	~Mới...				2002-02-02 02:02:02
44519sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_EDIT			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
44520sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
44521sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_COPY			50	vi	Ché~p				2002-02-02 02:02:02
44522sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	pushbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_STARTSHOW			50	vi	Đầ~u				2002-02-02 02:02:02
44523sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	okbutton	DLG_CUSTOMSHOW	BTN_OK			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
44524sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	checkbox	DLG_CUSTOMSHOW	CBX_USE_CUSTOMSHOW			112	vi	Dùng chiế~u ảnh riêng				2002-02-02 02:02:02
44525sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	modaldialog	DLG_CUSTOMSHOW		CMD_SID_CUSTOMSHOW_DLG		175	vi	Chiếu ảnh riêng				2002-02-02 02:02:02
44526sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	fixedtext	DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW	FT_NAME			30	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
44527sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	fixedtext	DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW	FT_PAGES			83	vi	Ảnh chiếu đã có				2002-02-02 02:02:02
44528sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	fixedtext	DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW	FT_CUSTOM_PAGES			80	vi	Ảnh chiếu đã chọn				2002-02-02 02:02:02
44529sd	source\ui\dlg\custsdlg.src	0	modaldialog	DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW		HID_DLG_DEFINE_CUSTOMSHOW		248	vi	Xác định chiếu ảnh riêng				2002-02-02 02:02:02
44530sd	source\ui\dlg\PaneDockingWindow.src	0	dockingwindow	FLT_LEFT_PANE_IMPRESS_DOCKING_WINDOW				100	vi	Ô Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44531sd	source\ui\dlg\PaneDockingWindow.src	0	dockingwindow	FLT_LEFT_PANE_DRAW_DOCKING_WINDOW				100	vi	Ô Trang				2002-02-02 02:02:02
44532sd	source\ui\dlg\PaneDockingWindow.src	0	dockingwindow	FLT_TOOL_PANEL_DOCKING_WINDOW				100	vi	Ô Tác vụ				2002-02-02 02:02:02
44533sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_FIRST			147	vi	-		Ảnh đầu		2002-02-02 02:02:02
44534sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_REVERSE			147	vi	>		Lùi		2002-02-02 02:02:02
44535sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_STOP			147	vi	>		Dừng		2002-02-02 02:02:02
44536sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_PLAY			147	vi	>		Phát		2002-02-02 02:02:02
44537sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_LAST			0	vi	>		Ảnh cuối		2002-02-02 02:02:02
44538sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	numericfield	FLT_WIN_ANIMATION	NUM_FLD_BITMAP			0	vi	>		Số thứ tự ảnh		2002-02-02 02:02:02
44539sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	timefield	FLT_WIN_ANIMATION	TIME_FIELD			0	vi	>		Thời gian		2002-02-02 02:02:02
44540sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	listbox	FLT_WIN_ANIMATION	LB_LOOP_COUNT			0	vi	>		Số lần lặp		2002-02-02 02:02:02
44541sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	5			0	vi	5				2002-02-02 02:02:02
44542sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	7			0	vi	7				2002-02-02 02:02:02
44543sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	8			0	vi	8				2002-02-02 02:02:02
44544sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	10			0	vi	10				2002-02-02 02:02:02
44545sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	11			0	vi	12				2002-02-02 02:02:02
44546sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	12			0	vi	15				2002-02-02 02:02:02
44547sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	13			0	vi	20				2002-02-02 02:02:02
44548sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	14			0	vi	25				2002-02-02 02:02:02
44549sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	15			0	vi	50				2002-02-02 02:02:02
44550sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	16			0	vi	100				2002-02-02 02:02:02
44551sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	17			0	vi	500				2002-02-02 02:02:02
44552sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	18			0	vi	1000				2002-02-02 02:02:02
44553sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_LOOP_COUNT	19			0	vi	Tối đa				2002-02-02 02:02:02
44554sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_GET_ONE_OBJECT			16	vi	>		Áp dụng đối tượng		2002-02-02 02:02:02
44555sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_GET_ALL_OBJECTS			16	vi	>		Áp dụng với từng Đối tượng		2002-02-02 02:02:02
44556sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_REMOVE_BITMAP			16	vi	>		Xoá ảnh Hhện tại		2002-02-02 02:02:02
44557sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	imagebutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_REMOVE_ALL			16	vi	-		Xoá mọi ảnh		2002-02-02 02:02:02
44558sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	fixedtext	FLT_WIN_ANIMATION	FT_COUNT			26	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
44559sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	fixedline	FLT_WIN_ANIMATION	GRP_BITMAP			147	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
44560sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	radiobutton	FLT_WIN_ANIMATION	RBT_GROUP			140	vi	Nhóm đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44561sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	radiobutton	FLT_WIN_ANIMATION	RBT_BITMAP			140	vi	Đối tượng bitmap				2002-02-02 02:02:02
44562sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	fixedtext	FLT_WIN_ANIMATION	FT_ADJUSTMENT			62	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
44563sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	1			0	vi	Trên trái				2002-02-02 02:02:02
44564sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	2			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
44565sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	3			0	vi	Dưới trái				2002-02-02 02:02:02
44566sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	4			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
44567sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	5			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
44568sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	6			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
44569sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	7			0	vi	Trên phải				2002-02-02 02:02:02
44570sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	8			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
44571sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	stringlist	FLT_WIN_ANIMATION.LB_ADJUSTMENT	9			0	vi	Dưới phải				2002-02-02 02:02:02
44572sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	pushbutton	FLT_WIN_ANIMATION	BTN_CREATE_GROUP			41	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
44573sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	fixedline	FLT_WIN_ANIMATION	GRP_ANIMATION_GROUP			147	vi	Nhóm hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
44574sd	source\ui\dlg\animobjs.src	0	dockingwindow	FLT_WIN_ANIMATION		CMD_SID_ANIMATION_OBJECTS		159	vi	Hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
44575sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	pageitem	TAB_OUTLINEBULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_BULLET			0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
44576sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	pageitem	TAB_OUTLINEBULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM			0	vi	Kiểu đánh số				2002-02-02 02:02:02
44577sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	pageitem	TAB_OUTLINEBULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_BMP			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
44578sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	pageitem	TAB_OUTLINEBULLET.1	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
44579sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	pageitem	TAB_OUTLINEBULLET.1	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS			0	vi	Tùy biến				2002-02-02 02:02:02
44580sd	source\ui\dlg\dlgolbul.src	0	tabdialog	TAB_OUTLINEBULLET				0	vi	Chấm điểm và đánh số				2002-02-02 02:02:02
44581sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	pageitem	TAB_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
44582sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	pageitem	TAB_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
44583sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	pageitem	TAB_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
44584sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	pageitem	TAB_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
44585sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	pushbutton	TAB_PARAGRAPH	1			50	vi	Trở về				2002-02-02 02:02:02
44586sd	source\ui\dlg\paragr.src	0	tabdialog	TAB_PARAGRAPH				289	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
44587sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	pushbutton	DLG_SNAPLINE	BTN_DELETE			46	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
44588sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	fixedline	DLG_SNAPLINE	FL_POSITION			76	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
44589sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	fixedline	DLG_SNAPLINE	FL_DIRECTION			76	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
44590sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	imageradiobutton	DLG_SNAPLINE	RB_POINT			64	vi	Điể~m				2002-02-02 02:02:02
44591sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	imageradiobutton	DLG_SNAPLINE	RB_VERTICAL			64	vi	~Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
44592sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	imageradiobutton	DLG_SNAPLINE	RB_HORIZONTAL			65	vi	Nằm ng~ang				2002-02-02 02:02:02
44593sd	source\ui\dlg\dlgsnap.src	0	modaldialog	DLG_SNAPLINE		CMD_SID_CAPTUREPOINT		140	vi	Đối tượng đính mới				2002-02-02 02:02:02
44594sd	source\ui\dlg\dlg_char.src	0	pageitem	TAB_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
44595sd	source\ui\dlg\dlg_char.src	0	pageitem	TAB_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
44596sd	source\ui\dlg\dlg_char.src	0	pageitem	TAB_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
44597sd	source\ui\dlg\dlg_char.src	0	pushbutton	TAB_CHAR	1			50	vi	Trở về				2002-02-02 02:02:02
44598sd	source\ui\dlg\dlg_char.src	0	tabdialog	TAB_CHAR				289	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
44599sd	source\ui\dlg\morphdlg.src	0	fixedline	DLG_MORPH	GRP_PRESET			129	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
44600sd	source\ui\dlg\morphdlg.src	0	fixedtext	DLG_MORPH	FT_STEPS			40	vi	Bước				2002-02-02 02:02:02
44601sd	source\ui\dlg\morphdlg.src	0	checkbox	DLG_MORPH	CBX_ATTRIBUTES			121	vi	Thuộc tính Mờ đi chéo				2002-02-02 02:02:02
44602sd	source\ui\dlg\morphdlg.src	0	checkbox	DLG_MORPH	CBX_ORIENTATION			121	vi	Cùng hướng				2002-02-02 02:02:02
44603sd	source\ui\dlg\morphdlg.src	0	modaldialog	DLG_MORPH		CMD_SID_POLYGON_MORPHING		196	vi	Mờ đi chéo				2002-02-02 02:02:02
44604sd	source\ui\dlg\celltempl.src	0	pageitem	TAB_CELL_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
44605sd	source\ui\dlg\celltempl.src	0	pageitem	TAB_CELL_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
44606sd	source\ui\dlg\celltempl.src	0	pageitem	TAB_CELL_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
44607sd	source\ui\dlg\celltempl.src	0	pageitem	TAB_CELL_TEMPLATE.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
44608sd	source\ui\dlg\celltempl.src	0	tabdialog	TAB_CELL_TEMPLATE				289	vi	Kiểu ô				2002-02-02 02:02:02
44609sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedline	DLG_VECTORIZE	GRP_SETTINGS			132	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
44610sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	FT_LAYERS			79	vi	Số màu sắc:				2002-02-02 02:02:02
44611sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	FT_REDUCE			79	vi	Giảm theo điểm:				2002-02-02 02:02:02
44612sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	checkbox	DLG_VECTORIZE	CB_FILLHOLES			79	vi	Tô đầy các ~lỗ :				2002-02-02 02:02:02
44613sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	FT_FILLHOLES			79	vi	Kích cỡ ô lát:				2002-02-02 02:02:02
44614sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	FT_ORIGINAL			92	vi	Ảnh nguồn:				2002-02-02 02:02:02
44615sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	fixedtext	DLG_VECTORIZE	FT_VECTORIZED			92	vi	Ảnh đã véc-tơ hoá:				2002-02-02 02:02:02
44616sd	source\ui\dlg\vectdlg.src	0	modaldialog	DLG_VECTORIZE		HID_VECTORIZE_DLG		200	vi	Chuyển đổi sang đa giác				2002-02-02 02:02:02
44617sd	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	TAB_PAGE.1	RID_SVXPAGE_PAGE			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
44618sd	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pageitem	TAB_PAGE.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
44619sd	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	pushbutton	TAB_PAGE	1			50	vi	Trở về				2002-02-02 02:02:02
44620sd	source\ui\dlg\dlgpage.src	0	tabdialog	TAB_PAGE				289	vi	Thiết lập trang				2002-02-02 02:02:02
44621sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	#define	SCALE_TEXT				0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
44622sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_CONTENTS	GRP_DISPLAY			248	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
44623sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_CONTENTS	CBX_RULER			242	vi	~Hiện thước				2002-02-02 02:02:02
44624sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_CONTENTS	CBX_HELPLINES			242	vi	Nét ~dẫn khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
44625sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_CONTENTS	CBX_HANDLES_BEZIER			242	vi	Mọi điểm điều khiển trong bộ sửa ~Bézier				2002-02-02 02:02:02
44626sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_CONTENTS	CBX_MOVE_OUTLINE			242	vi	Đường viền ~của từng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44627sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	tabpage	TP_OPTIONS_CONTENTS		HID_SD_OPTIONS_CONTENTS		260	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
44628sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_MISC	GRP_TEXT			248	vi	Đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
44629sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_QUICKEDIT			116	vi	Cho phép sửa nhanh				2002-02-02 02:02:02
44630sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_PICKTHROUGH			116	vi	Chỉ được chọn vùng văn bản				2002-02-02 02:02:02
44631sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_MISC	GRP_PROGRAMSTART			248	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
44632sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_START_WITH_TEMPLATE			242	vi	~Bắt đầu với trợ lý				2002-02-02 02:02:02
44633sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_MISC	GRP_SETTINGS			248	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
44634sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_MASTERPAGE_CACHE			242	vi	Dùng bộ nhớ tạm nền				2002-02-02 02:02:02
44635sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_COPY			242	vi	Chép khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
44636sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_MARKED_HIT_MOVES_ALWAYS			242	vi	Đối tượng luôn luôn di chuyển được				2002-02-02 02:02:02
44637sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_CROOK_NO_CONTORTION			242	vi	Không làm méo đối tượng trên đường cong				2002-02-02 02:02:02
44638sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_METRIC			60	vi	Đơn vị đ~o				2002-02-02 02:02:02
44639sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_TABSTOP			70	vi	Khoảng ta~b				2002-02-02 02:02:02
44640sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_MISC	GRP_START_WITH_ACTUAL_PAGE			248	vi	Bắt đầu trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
44641sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CBX_START_WITH_ACTUAL_PAGE			242	vi	Luôn luôn ở trang hiện tại				2002-02-02 02:02:02
44642sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedline	TP_OPTIONS_MISC	FT_COMPATIBILITY			248	vi	Tính tương thích				2002-02-02 02:02:02
44643sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CB_USE_PRINTER_METRICS			242	vi	Dùng ~hệ đo máy in để định dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
44644sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	checkbox	TP_OPTIONS_MISC	CB_MERGE_PARA_DIST			242	vi	Thêm kh~oảng trống giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện thời)				2002-02-02 02:02:02
44645sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_ORIGINAL			45	vi	Gốc				2002-02-02 02:02:02
44646sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_EQUIVALENT			45	vi	Tương đương với				2002-02-02 02:02:02
44647sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_SCALE			56	vi	Tỷ lệ ~vẽ				2002-02-02 02:02:02
44648sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_PAGEWIDTH			49	vi	Độ ~rộng trang				2002-02-02 02:02:02
44649sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	fixedtext	TP_OPTIONS_MISC	FT_PAGEHEIGHT			49	vi	Độ ~cao trang				2002-02-02 02:02:02
44650sd	source\ui\dlg\tpoption.src	0	tabpage	TP_OPTIONS_MISC		HID_SD_OPTIONS_MISC		260	vi	Khác				2002-02-02 02:02:02
44651sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	fixedline	DLG_FIELD_MODIFY	GRP_TYPE			70	vi	Kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
44652sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	radiobutton	DLG_FIELD_MODIFY	RBT_FIX			64	vi	~Cố định				2002-02-02 02:02:02
44653sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	radiobutton	DLG_FIELD_MODIFY	RBT_VAR			64	vi	Tha~y đổi				2002-02-02 02:02:02
44654sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	fixedtext	DLG_FIELD_MODIFY	FT_LANGUAGE			40	vi	~Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
44655sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	fixedtext	DLG_FIELD_MODIFY	FT_FORMAT			70	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
44656sd	source\ui\dlg\dlgfield.src	0	modaldialog	DLG_FIELD_MODIFY				138	vi	Sửa trường				2002-02-02 02:02:02
44657sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_D_DRAWVIEW_N				0	vi	Xem bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
44658sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_D_DRAWVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn tạo và chỉnh sửa các bản vẽ.				2002-02-02 02:02:02
44659sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_DRAWVIEW_N				0	vi	Xem bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
44660sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_DRAWVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn tạo và chỉnh sửa các ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
44661sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_OUTLINEVIEW_N				0	vi	Xem phác thảo				2002-02-02 02:02:02
44662sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_OUTLINEVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn nhập vào hoặc chỉnh sửa văn bản ở dạng danh sách.				2002-02-02 02:02:02
44663sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_SLIDEVIEW_N				0	vi	Xem ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44664sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_SLIDEVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn sắp xếp các ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
44665sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_NOTESVIEW_N				0	vi	Xem bản ghi chép				2002-02-02 02:02:02
44666sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_NOTESVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn nhập vào và xem các lưu ý.				2002-02-02 02:02:02
44667sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_HANDOUTVIEW_N				0	vi	Xem bản phát tay				2002-02-02 02:02:02
44668sd	source\ui\accessibility\accessibility.src	0	string	SID_SD_A11Y_I_HANDOUTVIEW_D				0	vi	Đây là nơi bạn quyết định bố cục của bản phát tay.				2002-02-02 02:02:02
44669sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	fixedline	DLG_TABLEDESIGNPANE	FL_STYLE_OPTIONS+1			120	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
44670sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_HEADER_ROW+1			120	vi	Hàng đầu				2002-02-02 02:02:02
44671sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_TOTAL_ROW+1			120	vi	Hàng tổng số				2002-02-02 02:02:02
44672sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_BANDED_ROWS+1			120	vi	Hàng mẫu dải				2002-02-02 02:02:02
44673sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_FIRST_COLUMN+1			120	vi	Cột đầu				2002-02-02 02:02:02
44674sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_LAST_COLUMN+1			120	vi	Cột cuối				2002-02-02 02:02:02
44675sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	checkbox	DLG_TABLEDESIGNPANE	CB_BANDED_COLUMNS+1			120	vi	Cột mẫu dải				2002-02-02 02:02:02
44676sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	fixedline	DLG_TABLEDESIGNPANE	FL_TABLE_STYLES+1			120	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
44677sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	control	DLG_TABLEDESIGNPANE				264	vi	Thiết kế Bảng				2002-02-02 02:02:02
44678sd	source\ui\table\TableDesignPane.src	0	modaldialog	DLG_TABLEDESIGNPANE				272	vi	Thiết kế Bảng				2002-02-02 02:02:02
44679sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_REPLYTO_POSTIT	CMD_SID_REPLYTO_POSTIT		0	vi	~Trả lời				2002-02-02 02:02:02
44680sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_ATTR_CHAR_WEIGHT	CMD_SID_ATTR_CHAR_WEIGHT		0	vi	Đậ~m				2002-02-02 02:02:02
44681sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_ATTR_CHAR_POSTURE	CMD_SID_ATTR_CHAR_POSTURE		0	vi	~Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
44682sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE	CMD_SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE		0	vi	Gạch ~chân				2002-02-02 02:02:02
44683sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT	CMD_SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT		0	vi	Xóa ~ngang				2002-02-02 02:02:02
44684sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_COPY	CMD_SID_COPY		0	vi	~Sao				2002-02-02 02:02:02
44685sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_PASTE	CMD_SID_PASTE		0	vi	~Dán				2002-02-02 02:02:02
44686sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_DELETE_POSTIT	CMD_SID_DELETE_POSTIT		0	vi	~Xóa bình luận				2002-02-02 02:02:02
44687sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT	CMD_SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT		0	vi	Xóa mọi bình luận ~của %1				2002-02-02 02:02:02
44688sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_CONTEXTMENU	SID_DELETEALL_POSTIT	CMD_SID_DELETEALL_POSTIT		0	vi	Xóa ~mọi bình luận				2002-02-02 02:02:02
44689sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU	SID_REPLYTO_POSTIT	CMD_SID_REPLYTO_POSTIT		0	vi	~Trả lời				2002-02-02 02:02:02
44690sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU	SID_DELETE_POSTIT	CMD_SID_DELETE_POSTIT		0	vi	~Xóa bình luận				2002-02-02 02:02:02
44691sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU	SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT	CMD_SID_DELETEALLBYAUTHOR_POSTIT		0	vi	Xóa mọi bình luận ~của %1				2002-02-02 02:02:02
44692sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	menuitem	RID_ANNOTATION_TAG_CONTEXTMENU	SID_DELETEALL_POSTIT	CMD_SID_DELETEALL_POSTIT		0	vi	Xóa ~mọi bình luận				2002-02-02 02:02:02
44693sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_TODAY				0	vi	Hôm nay,				2002-02-02 02:02:02
44694sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_YESTERDAY				0	vi	Hôm qua				2002-02-02 02:02:02
44695sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_NOAUTHOR				0	vi	(không tác giả)				2002-02-02 02:02:02
44696sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_WRAP_FORWARD				0	vi	Đã tới cuối cùng của %PRODUCTNAME Impress. Bắt đầu từ trên xuống?				2002-02-02 02:02:02
44697sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_WRAP_BACKWARD				0	vi	Đã đến đầu của %PRODUCTNAME Impress. Bắt đầu từ dưới lên?				2002-02-02 02:02:02
44698sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_WRAP_FORWARD_DRAW				0	vi	Đã tới cuối của %PRODUCTNAME Draw. Bắt đầu từ trên xuống?				2002-02-02 02:02:02
44699sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_WRAP_BACKWARD_DRAW				0	vi	Đã tới đầu của %PRODUCTNAME Draw. Bắt đầu từ dưới lên?				2002-02-02 02:02:02
44700sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_UNDO_INSERT				0	vi	Chèn bình luận				2002-02-02 02:02:02
44701sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_UNDO_DELETE				0	vi	Xóa bình luận				2002-02-02 02:02:02
44702sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_UNDO_MOVE				0	vi	Di chuyển bình luận				2002-02-02 02:02:02
44703sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_UNDO_EDIT				0	vi	Sửa bình luận				2002-02-02 02:02:02
44704sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_UNDO_REPLY				0	vi	Trả lời bình luận				2002-02-02 02:02:02
44705sd	source\ui\annotations\annotations.src	0	string	STR_ANNOTATION_REPLY				0	vi	Trả lời %1				2002-02-02 02:02:02
44706sd	source\ui\notes\NotesChildWindow.src	0	dockingwindow	FLT_WIN_NOTES		CMD_SID_NOTES_WINDOW		140	vi	Cửa sổ ghi chú				2002-02-02 02:02:02
44707sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_GROUP_NAME			0	vi	%PRODUCTNAME %s				2002-02-02 02:02:02
44708sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_PRINT_CONTENT			0	vi	In nội dung				2002-02-02 02:02:02
44709sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_PRINT_GROUP			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
44710sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
44711sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES	1			0	vi	Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44712sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES	2			0	vi	Bản phát tay				2002-02-02 02:02:02
44713sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES	3			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
44714sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_CONTENT_CHOICES	4			0	vi	Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
44715sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_SLIDESPERPAGE			0	vi	Số ảnh chiếu trên một trang				2002-02-02 02:02:02
44716sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_ORDER			0	vi	Thứ tụ				2002-02-02 02:02:02
44717sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_ORDER_CHOICES	1			0	vi	Trái - phải, dưới				2002-02-02 02:02:02
44718sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_ORDER_CHOICES	2			0	vi	Trên, dưới, phải				2002-02-02 02:02:02
44719sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_INCLUDE_CONTENT			0	vi	~Nội dung				2002-02-02 02:02:02
44720sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_IS_PRINT_NAME			0	vi	~Tên ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44721sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_DRAW_PRINT_UI_IS_PRINT_NAME			0	vi	Tên ~trang				2002-02-02 02:02:02
44722sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_IS_PRINT_DATE			0	vi	~Ngày và giờ				2002-02-02 02:02:02
44723sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_IS_PRINT_HIDDEN			0	vi	Trang ẩn				2002-02-02 02:02:02
44724sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OUTPUT_OPTIONS_GROUP			0	vi	Tùy chọn kết xuất				2002-02-02 02:02:02
44725sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
44726sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY_CHOICES	1			0	vi	Màu gốc				2002-02-02 02:02:02
44727sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY_CHOICES	2			0	vi	Gam xám				2002-02-02 02:02:02
44728sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_QUALITY_CHOICES	3			0	vi	Đen và trắng				2002-02-02 02:02:02
44729sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	string	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS			0	vi	~Cỡ				2002-02-02 02:02:02
44730sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES	1			0	vi	Cỡ gốc				2002-02-02 02:02:02
44731sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES	2			0	vi	Khít vào trang in được				2002-02-02 02:02:02
44732sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES_DRAW	1			0	vi	Cỡ gốc				2002-02-02 02:02:02
44733sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_OPTIONS_CHOICES_DRAW	2			0	vi	Khít vào trang in được				2002-02-02 02:02:02
44734sd	source\ui\view\DocumentRenderer.src	0	itemlist	_STR_IMPRESS_PRINT_UI_OPTIONS._STR_IMPRESS_PRINT_UI_PAGE_RANGE_CHOICE	2			0	vi	Ảnh ~chiếu				2002-02-02 02:02:02
44735sd	source\ui\app\toolbox.src	0	string	RID_DRAW_VIEWER_TOOLBOX				0	vi	Thanh Chức năng (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
44736sd	source\ui\app\toolbox.src	0	string	RID_GRAPHIC_VIEWER_TOOLBOX				0	vi	Thanh Chức năng (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
44737sd	source\ui\app\toolbox.src	0	string	RID_DRAW_MEDIA_TOOLBOX				0	vi	Phát lại nhạc/ảnh				2002-02-02 02:02:02
44738sd	source\ui\app\toolbox.src	0	string	RID_DRAW_TABLE_TOOLBOX				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
44739sd	source\ui\app\sdstring.src	0	string	STR_SAR_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy khoá tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
44740sd	source\ui\app\sdstring.src	0	string	STR_SAR_WRAP_FORWARD				0	vi	%PRODUCTNAME Impress vừa duyệt tới cuối trình chiếu. Bạn có muốn tiếp tục từ đầu không?				2002-02-02 02:02:02
44741sd	source\ui\app\sdstring.src	0	string	STR_SAR_WRAP_BACKWARD				0	vi	%PRODUCTNAME Impress vừa duyệt tới đầu của trình chiếu. Bạn có muốn tiếp tục từ cuối không?				2002-02-02 02:02:02
44742sd	source\ui\app\sdstring.src	0	string	STR_SAR_WRAP_FORWARD_DRAW				0	vi	%PRODUCTNAME Draw vừa lục soát tới cuối của tài liệu. Bạn có muốn tiếp tục từ đầu không?				2002-02-02 02:02:02
44743sd	source\ui\app\sdstring.src	0	string	STR_SAR_WRAP_BACKWARD_DRAW				0	vi	%PRODUCTNAME Draw vừa lục soát tới đầu của tài liệu. Bạn có muốn tiếp tục từ cuối không?				2002-02-02 02:02:02
44744sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_NEWDOCDIRECT	SID_NEWDOCDIRECT	CMD_SID_NEWDOCDIRECT		0	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
44745sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_EXPORTDOC	SID_EXPORTDOC	CMD_SID_EXPORTDOC		0	vi	~Xuất...				2002-02-02 02:02:02
44746sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_EXPORTPDF	SID_EXPORTDOCASPDF	CMD_SID_EXPORTDOCASPDF		0	vi	Xuất dạng PDF...				2002-02-02 02:02:02
44747sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_SEND	MN_SUB_SEND	HID_MN_SUB_SEND		0	vi	~Gửi				2002-02-02 02:02:02
44748sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PAGESETUP	SID_PAGESETUP	CMD_SID_PAGESETUP		0	vi	T~rang...				2002-02-02 02:02:02
44749sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MN_PAGESETUP	MN_EDIT			0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
44750sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PASTE2	SID_PASTE2	CMD_SID_PASTE2		0	vi	Dán đặc ~biệt...				2002-02-02 02:02:02
44751sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_COPYOBJECTS	SID_COPYOBJECTS	CMD_SID_COPYOBJECTS		0	vi	Nhân ~bản...				2002-02-02 02:02:02
44752sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_POLYGON_MORPHING	SID_POLYGON_MORPHING	CMD_SID_POLYGON_MORPHING		0	vi	Làm mờ chéo...				2002-02-02 02:02:02
44753sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MODIFY_FIELD	SID_MODIFY_FIELD	CMD_SID_MODIFY_FIELD		0	vi	T~rường...				2002-02-02 02:02:02
44754sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE_LAYER	SID_DELETE_LAYER	CMD_SID_DELETE_LAYER		0	vi	Xoá ~lớp...				2002-02-02 02:02:02
44755sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MANAGE_LINKS	SID_MANAGE_LINKS	CMD_SID_MANAGE_LINKS		0	vi	Liên ~kết...				2002-02-02 02:02:02
44756sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MN_MANAGE_LINKS	MN_VIEW			0	vi	~Xem				2002-02-02 02:02:02
44757sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TOGGLETOOLBAR	SID_TOGGLETOOLBAR	CMD_SID_TOGGLETOOLBAR		0	vi	~Thanh công cụ chính				2002-02-02 02:02:02
44758sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TOGGLEOPTIONBAR	SID_TOGGLEOPTIONBAR	CMD_SID_TOGGLEOPTIONBAR		0	vi	Thanh tù~y chọn				2002-02-02 02:02:02
44759sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TOGGLECOMMONTASKBAR	SID_TOGGLECOMMONTASKBAR	CMD_SID_TOGGLECOMMONTASKBAR		0	vi	T~rình chiếu				2002-02-02 02:02:02
44760sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_CUSTOMIZETOOLBOX	SID_CUSTOMIZETOOLBOX	CMD_SID_CUSTOMIZETOOLBOX		0	vi	Tùy biến...				2002-02-02 02:02:02
44761sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_RULER	SID_RULER	CMD_SID_RULER		0	vi	T~hước				2002-02-02 02:02:02
44762sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_NOTESMODE	SID_NOTESMODE	CMD_SID_NOTESMODE		0	vi	Kiểu ~ghi chú				2002-02-02 02:02:02
44763sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_HANDOUTMODE	SID_HANDOUTMODE	CMD_SID_HANDOUTMODE		0	vi	Kiểu bản p~hát tay				2002-02-02 02:02:02
44764sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PREVIEW_WIN	SID_PREVIEW_WIN	CMD_SID_PREVIEW_WIN		0	vi	~Xem thử				2002-02-02 02:02:02
44765sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PAGEMODE	SID_PAGEMODE	CMD_SID_PAGEMODE		0	vi	Ảnh ch~iếu				2002-02-02 02:02:02
44766sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_SLIDE_MASTERPAGE	SID_SLIDE_MASTERPAGE	CMD_SID_SLIDE_MASTERPAGE		0	vi	Bản phôi ảnh ~chiếu				2002-02-02 02:02:02
44767sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TITLE_MASTERPAGE	SID_TITLE_MASTERPAGE	CMD_SID_TITLE_MASTERPAGE		0	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
44768sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_NOTES_MASTERPAGE	SID_NOTES_MASTERPAGE	CMD_SID_NOTES_MASTERPAGE		0	vi	~Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
44769sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_HANDOUT_MASTERPAGE	SID_HANDOUT_MASTERPAGE	CMD_SID_HANDOUT_MASTERPAGE		0	vi	P~hát tay				2002-02-02 02:02:02
44770sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYERMODE	SID_LAYERMODE	CMD_SID_LAYERMODE		0	vi	Lớ~p				2002-02-02 02:02:02
44771sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_VIEW	MN_SUB_VIEW	HID_MN_SUB_VIEW		0	vi	Vùng là~m việc				2002-02-02 02:02:02
44772sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_MASTERPAGE	MN_SUB_MASTERPAGE	HID_MN_SUB_MASTERPAGE		0	vi	~Chủ				2002-02-02 02:02:02
44773sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MNSUB_MASTERPAGE	MN_INSERT			0	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
44774sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERTPAGE	SID_INSERTPAGE	CMD_SID_INSERTPAGE		0	vi	Ả~nh chiếu...				2002-02-02 02:02:02
44775sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERTPAGE_DRAW	SID_INSERTPAGE	CMD_SID_INSERTPAGE		0	vi	Ảnh chiế~u				2002-02-02 02:02:02
44776sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_DUPLICATE_PAGE	SID_DUPLICATE_PAGE	CMD_SID_DUPLICATE_PAGE		0	vi	Nhân đôi ảnh chiế~u				2002-02-02 02:02:02
44777sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_EXPAND_PAGE	SID_EXPAND_PAGE	CMD_SID_EXPAND_PAGE		0	vi	Mở ~rộng ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44778sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_SUMMARY_PAGE	SID_SUMMARY_PAGE	CMD_SID_SUMMARY_PAGE		0	vi	Ảnh chiếu tó~m tắt				2002-02-02 02:02:02
44779sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERTLAYER	SID_INSERTLAYER	CMD_SID_INSERTLAYER		0	vi	~Lớp...				2002-02-02 02:02:02
44780sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_DATE_FIX	SID_INSERT_FLD_DATE_FIX	CMD_SID_INSERT_FLD_DATE_FIX		0	vi	~Ngày (cố định)				2002-02-02 02:02:02
44781sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_DATE_VAR	SID_INSERT_FLD_DATE_VAR	CMD_SID_INSERT_FLD_DATE_VAR		0	vi	Ngà~y (thay đổi)				2002-02-02 02:02:02
44782sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_TIME_FIX	SID_INSERT_FLD_TIME_FIX	CMD_SID_INSERT_FLD_TIME_FIX		0	vi	~Giờ (cố định)				2002-02-02 02:02:02
44783sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_TIME_VAR	SID_INSERT_FLD_TIME_VAR	CMD_SID_INSERT_FLD_TIME_VAR		0	vi	G~iờ (thay đổi)				2002-02-02 02:02:02
44784sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_PAGE	SID_INSERT_FLD_PAGE	CMD_SID_INSERT_FLD_PAGE		0	vi	Số thứ tự t~rang				2002-02-02 02:02:02
44785sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_FILE	SID_INSERT_FLD_FILE	CMD_SID_INSERT_FLD_FILE		0	vi	Tên tậ~p tin				2002-02-02 02:02:02
44786sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLD_AUTHOR	SID_INSERT_FLD_AUTHOR	CMD_SID_INSERT_FLD_AUTHOR		0	vi	Tác ~giả				2002-02-02 02:02:02
44787sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TWAIN_SELECT	SID_TWAIN_SELECT	CMD_SID_TWAIN_SELECT		0	vi	Chọn ~nguồn...				2002-02-02 02:02:02
44788sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TWAIN_TRANSFER	SID_TWAIN_TRANSFER	CMD_SID_TWAIN_TRANSFER		0	vi	~Yêu cầu...				2002-02-02 02:02:02
44789sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_ATTR_TABLE	SID_ATTR_TABLE	CMD_SID_ATTR_TABLE		0	vi	~Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
44790sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_INSERT_GRAPHIC	From ~File...			0	vi	Từ ~tập tin...				2002-02-02 02:02:02
44791sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_INSERT_DIAGRAM	SID_INSERT_DIAGRAM	CMD_SID_INSERT_DIAGRAM		0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
44792sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_FLOATINGFRAME	SID_INSERT_FLOATINGFRAME	CMD_SID_INSERT_FLOATINGFRAME		0	vi	Khun~g nổi...				2002-02-02 02:02:02
44793sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERTFILE	SID_INSERTFILE	CMD_SID_INSERTFILE		0	vi	~Tập tin...				2002-02-02 02:02:02
44794sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_FIELD	MN_SUB_FIELD	HID_MN_SUB_FIELD		0	vi	Trườn~g				2002-02-02 02:02:02
44795sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MN_FORMAT				0	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
44796sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXTATTR_DLG	SID_TEXTATTR_DLG	CMD_SID_TEXTATTR_DLG		0	vi	~Văn bản...				2002-02-02 02:02:02
44797sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MEASURE_DLG	SID_MEASURE_DLG	CMD_SID_MEASURE_DLG		0	vi	Các ch~iều...				2002-02-02 02:02:02
44798sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONNECTION_DLG	SID_CONNECTION_DLG	CMD_SID_CONNECTION_DLG		0	vi	Đường ~nối...				2002-02-02 02:02:02
44799sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MODIFYLAYER	SID_MODIFYLAYER	CMD_SID_MODIFYLAYER		0	vi	~Lớp...				2002-02-02 02:02:02
44800sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MODIFYPAGE	SID_MODIFYPAGE	CMD_SID_MODIFYPAGE		0	vi	Sửa ~Dàn trang...				2002-02-02 02:02:02
44801sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_TEMPLATES	MN_SUB_TEMPLATES	HID_MN_SUB_TEMPLATES		0	vi	Kiể~u dáng				2002-02-02 02:02:02
44802sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MN_EXTRAS				0	vi	~Công cụ				2002-02-02 02:02:02
44803sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MN_SLIDESHOW				0	vi	Trình chiế~u				2002-02-02 02:02:02
44804sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_SPELLING	SID_SPELL_DIALOG	CMD_SID_SPELL_DIALOG		0	vi	~Kiểm tra...				2002-02-02 02:02:02
44805sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_AUTOSPELL_CHECK	SID_AUTOSPELL_CHECK	CMD_SID_AUTOSPELL_CHECK		0	vi	Kiểm tr~a chính tả tự động				2002-02-02 02:02:02
44806sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_THESAURUS	SID_THESAURUS	CMD_SID_THESAURUS		0	vi	~Từ điển gần nghĩa...				2002-02-02 02:02:02
44807sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_HYPHENATION	SID_HYPHENATION	CMD_SID_HYPHENATION		0	vi	Gạc~h nối từ				2002-02-02 02:02:02
44808sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_AUTO_CORRECT_DLG	SID_AUTO_CORRECT_DLG	CMD_SID_AUTO_CORRECT_DLG		0	vi	Sử~a lỗi tự động...				2002-02-02 02:02:02
44809sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PRESENTATION_DLG	SID_PRESENTATION_DLG	CMD_SID_PRESENTATION_DLG		0	vi	Thiết lậ~p Trình chiếu...				2002-02-02 02:02:02
44810sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_CUSTOMSHOW_DLG	SID_CUSTOMSHOW_DLG	CMD_SID_CUSTOMSHOW_DLG		0	vi	~Chiếu ảnh riêng...				2002-02-02 02:02:02
44811sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_ANIMATION_OBJECTS	SID_ANIMATION_OBJECTS	CMD_SID_ANIMATION_OBJECTS		0	vi	Hoạt họ~a				2002-02-02 02:02:02
44812sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_ANIMATION_EFFECTS	SID_ANIMATION_EFFECTS	CMD_SID_ANIMATION_EFFECTS		0	vi	~Tương tác...				2002-02-02 02:02:02
44813sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_SPELLING	MN_SUB_SPELLING	HID_MN_SUB_SPELLING		0	vi	~Kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
44814sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	#define	MNSUB_SPELLING	MN_MODIFY			0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
44815sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MOREFRONT	SID_MOREFRONT	CMD_SID_MOREFRONT		0	vi	Nâng ~lên				2002-02-02 02:02:02
44816sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_MOREBACK	SID_MOREBACK	CMD_SID_MOREBACK		0	vi	Hạ ~xuống				2002-02-02 02:02:02
44817sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEFORE_OBJ	SID_BEFORE_OBJ	CMD_SID_BEFORE_OBJ		0	vi	T~rên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44818sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEHIND_OBJ	SID_BEHIND_OBJ	CMD_SID_BEHIND_OBJ		0	vi	~Dưới đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44819sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_REVERSE_ORDER	SID_REVERSE_ORDER	CMD_SID_REVERSE_ORDER		0	vi	Đảo ~ngược				2002-02-02 02:02:02
44820sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_BMPMASK	SID_BMPMASK	CMD_SID_BMPMASK		0	vi	~Bút chọn màu				2002-02-02 02:02:02
44821sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_GALLERY	SID_GALLERY	CMD_SID_GALLERY		0	vi	Nơi t~rưng bày				2002-02-02 02:02:02
44822sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_OUTPUT_QUALITY_COLOR	SID_OUTPUT_QUALITY_COLOR	CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_COLOR		0	vi	~Màu				2002-02-02 02:02:02
44823sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_OUTPUT_QUALITY_GRAYSCALE	SID_OUTPUT_QUALITY_GRAYSCALE	CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_GRAYSCALE		0	vi	Gam ~xám				2002-02-02 02:02:02
44824sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_OUTPUT_QUALITY_BLACKWHITE	SID_OUTPUT_QUALITY_BLACKWHITE	CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_BLACKWHITE		0	vi	Đ~en trắng				2002-02-02 02:02:02
44825sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_OUTPUT_QUALITY_CONTRAST	SID_OUTPUT_QUALITY_CONTRAST	CMD_SID_OUTPUT_QUALITY_CONTRAST		0	vi	Tương p~hản cao				2002-02-02 02:02:02
44826sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PREVIEW_QUALITY_COLOR	SID_PREVIEW_QUALITY_COLOR	CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_COLOR		0	vi	~Màu				2002-02-02 02:02:02
44827sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PREVIEW_QUALITY_GRAYSCALE	SID_PREVIEW_QUALITY_GRAYSCALE	CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_GRAYSCALE		0	vi	Gam ~xám				2002-02-02 02:02:02
44828sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PREVIEW_QUALITY_BLACKWHITE	SID_PREVIEW_QUALITY_BLACKWHITE	CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_BLACKWHITE		0	vi	Đ~en trắng				2002-02-02 02:02:02
44829sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MN_PREVIEW_QUALITY_CONTRAST	SID_PREVIEW_QUALITY_CONTRAST	CMD_SID_PREVIEW_QUALITY_CONTRAST		0	vi	Tương p~hản cao				2002-02-02 02:02:02
44830sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_POSITION	MN_SUB_POSITION	HID_MN_SUB_POSITION		0	vi	Sắ~p đặt				2002-02-02 02:02:02
44831sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_OUTPUT_QUALITY	MN_SUB_OUTPUT_QUALITY	HID_MN_SUB_OUTPUT_QUALITY		0	vi	Chất ~lượng hiển thị				2002-02-02 02:02:02
44832sd	source\ui\app\menuids2_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_PREVIEW_OUTPUT_QUALITY	MN_SUB_PREVIEW_OUTPUT_QUALITY	HID_MN_SUB_PREVIEW_OUTPUT_QUALITY		0	vi	Chế độ x~em thử				2002-02-02 02:02:02
44833sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DISTRIBUTE	SID_DISTRIBUTE_DLG	CMD_SID_DISTRIBUTE_DLG		0	vi	~Phân phối...				2002-02-02 02:02:02
44834sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DRAWINGMODE	SID_DRAWINGMODE	CMD_SID_DRAWINGMODE		0	vi	Xem bản ~vẽ				2002-02-02 02:02:02
44835sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OUTLINEMODE	SID_OUTLINEMODE	CMD_SID_OUTLINEMODE		0	vi	Xem phác thả~o				2002-02-02 02:02:02
44836sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DIAMODE	SID_DIAMODE	CMD_SID_DIAMODE		0	vi	Bộ ~xếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44837sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_PRESENTATION	SID_PRESENTATION	CMD_SID_PRESENTATION		0	vi	~Chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
44838sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CAPTUREPOINT	SID_CAPTUREPOINT	CMD_SID_CAPTUREPOINT		0	vi	Chèn điể~m/đường đính...				2002-02-02 02:02:02
44839sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_SET_SNAPITEM	SID_SET_SNAPITEM	CMD_SID_SET_SNAPITEM		0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
44840sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE_SNAPITEM	SID_DELETE_SNAPITEM	CMD_SID_DELETE_SNAPITEM		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
44841sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_MODIFY_PAGE	SID_MODIFYPAGE	CMD_SID_MODIFYPAGE		0	vi	~Dàn trang ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44842sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_FORMAT_PAGE	SID_PAGESETUP	CMD_SID_PAGESETUP		0	vi	Thiết lậ~p trang...				2002-02-02 02:02:02
44843sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_SLIDE	SID_INSERTPAGE	CMD_SID_INSERTPAGE		0	vi	Ả~nh chiếu mới				2002-02-02 02:02:02
44844sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_MASTER	SID_INSERT_MASTER_PAGE	CMD_SID_INSERT_MASTER_PAGE		0	vi	Phôi ~mới				2002-02-02 02:02:02
44845sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_PAGE	SID_INSERTPAGE	CMD_SID_INSERTPAGE		0	vi	Trang ~mới				2002-02-02 02:02:02
44846sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_PAGE.MN_SELECT_BACKGROUND	SID_SELECT_BACKGROUND	CMD_SID_SELECT_BACKGROUND		0	vi	Đặt hình nền cho ảnh chiếu...				2002-02-02 02:02:02
44847sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_PAGE.MN_SELECT_BACKGROUND.MN_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND	SID_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND	CMD_SID_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND		0	vi	Hiển thị nền của phôi				2002-02-02 02:02:02
44848sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_INSERT_PAGE.MN_SELECT_BACKGROUND.MN_DISPLAY_MASTER_BACKGROUND.MN_DISPLAY_MASTER_OBJECTS	SID_DISPLAY_MASTER_OBJECTS	CMD_SID_DISPLAY_MASTER_OBJECTS		0	vi	Hiển thị các đối tượng của phôi				2002-02-02 02:02:02
44849sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_PAGE_MENU	DUMMY+3			0	vi	Tr~ang				2002-02-02 02:02:02
44850sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_SLIDE_MENU	DUMMY+8			0	vi	Ảnh chiế~u				2002-02-02 02:02:02
44851sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_RENAME_LAYER	SID_RENAMELAYER	CMD_SID_RENAMELAYER		0	vi	Đổi tên lớp...				2002-02-02 02:02:02
44852sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE_SLIDE	SID_DELETE_PAGE	CMD_SID_DELETE_PAGE		0	vi	X~oá ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44853sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE_MASTER	SID_DELETE_MASTER_PAGE	CMD_SID_DELETE_MASTER_PAGE		0	vi	X~oá phôi				2002-02-02 02:02:02
44854sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE_PAGE	SID_DELETE_PAGE	CMD_SID_DELETE_PAGE		0	vi	X~oá trang				2002-02-02 02:02:02
44855sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_RENAME_SLIDE	SID_RENAMEPAGE	CMD_SID_RENAMEPAGE		0	vi	Đổ~i tên ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44856sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_RENAME_MASTER	SID_RENAME_MASTER_PAGE	CMD_SID_RENAME_MASTER_PAGE		0	vi	Đổi tên bản phôi				2002-02-02 02:02:02
44857sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_RENAME_PAGE	SID_RENAMEPAGE	CMD_SID_RENAMEPAGE		0	vi	Đổi tên trang				2002-02-02 02:02:02
44858sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LINE	SID_ATTRIBUTES_LINE	CMD_SID_ATTRIBUTES_LINE		0	vi	Đườn~g...				2002-02-02 02:02:02
44859sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_AREA	SID_ATTRIBUTES_AREA	CMD_SID_ATTRIBUTES_AREA		0	vi	Vùn~g...				2002-02-02 02:02:02
44860sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXTATTR	SID_TEXTATTR_DLG	CMD_SID_TEXTATTR_DLG		0	vi	~Văn bản...				2002-02-02 02:02:02
44861sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONNECTION	SID_CONNECTION_DLG	CMD_SID_CONNECTION_DLG		0	vi	Đường ~nối...				2002-02-02 02:02:02
44862sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_NEW_ROUTING	SID_CONNECTION_NEW_ROUTING	CMD_SID_CONNECTION_NEW_ROUTING		0	vi	Đặt lại cách định ~hướng				2002-02-02 02:02:02
44863sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_MEASURE	SID_MEASURE_DLG	CMD_SID_MEASURE_DLG		0	vi	Các ch~iều...				2002-02-02 02:02:02
44864sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TRANSFORM	SID_ATTR_TRANSFORM	CMD_SID_ATTR_TRANSFORM		0	vi	Vị t~rí và kích cỡ...				2002-02-02 02:02:02
44865sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_EDIT_POINTS	SID_BEZIER_EDIT	CMD_SID_BEZIER_EDIT		0	vi	Sửa điể~m				2002-02-02 02:02:02
44866sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_FRAME_TO_TOP	CMD_SID_FRAME_TO_TOP		0	vi	Nâng lên t~rên				2002-02-02 02:02:02
44867sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_MOREFRONT	CMD_SID_MOREFRONT		0	vi	Nâng ~lên				2002-02-02 02:02:02
44868sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_MOREBACK	CMD_SID_MOREBACK		0	vi	Hạ ~xuống				2002-02-02 02:02:02
44869sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_FRAME_TO_BOTTOM	CMD_SID_FRAME_TO_BOTTOM		0	vi	Hạ xuống ~dưới				2002-02-02 02:02:02
44870sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_BEFORE_OBJ	CMD_SID_BEFORE_OBJ		0	vi	T~rên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44871sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_BEHIND_OBJ	CMD_SID_BEHIND_OBJ		0	vi	~Dưới đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44872sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION.SID_POSITION	SID_REVERSE_ORDER	CMD_SID_REVERSE_ORDER		0	vi	Đảo ~ngược				2002-02-02 02:02:02
44873sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POSITION	SID_POSITION	CMD_SID_POSITION		0	vi	~Xếp đặt				2002-02-02 02:02:02
44874sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CHAR	SID_CHAR_DLG	CMD_SID_CHAR_DLG		0	vi	~Ký tự...				2002-02-02 02:02:02
44875sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CHAR_PARAGRAPH	SID_PARA_DLG	CMD_SID_PARA_DLG		0	vi	Đ~oạn văn...				2002-02-02 02:02:02
44876sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	SID_ATTR_CHAR_FONT	CMD_SID_ATTR_CHAR_FONT		0	vi	~Phông				2002-02-02 02:02:02
44877sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	SID_ATTR_CHAR_FONTHEIGHT	CMD_SID_ATTR_CHAR_FONTHEIGHT		0	vi	~Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
44878sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_WEIGHT	CMD_SID_ATTR_CHAR_WEIGHT		0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
44879sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_POSTURE	CMD_SID_ATTR_CHAR_POSTURE		0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
44880sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_OVERLINE	CMD_SID_ATTR_CHAR_OVERLINE		0	vi	Gạch đầu				2002-02-02 02:02:02
44881sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE	CMD_SID_ATTR_CHAR_UNDERLINE		0	vi	Gạch chân				2002-02-02 02:02:02
44882sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT	CMD_SID_ATTR_CHAR_STRIKEOUT		0	vi	Gạch đè				2002-02-02 02:02:02
44883sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_SHADOWED	CMD_SID_ATTR_CHAR_SHADOWED		0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
44884sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.DUMMY	SID_ATTR_CHAR_CONTOUR	CMD_SID_ATTR_CHAR_CONTOUR		0	vi	Đường ~viền				2002-02-02 02:02:02
44885sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	DUMMY			0	vi	K~iểu dáng				2002-02-02 02:02:02
44886sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LINESPACING_ATTR.DUMMY+1	SID_ATTR_PARA_LINESPACE_10	CMD_SID_ATTR_PARA_LINESPACE_10		0	vi	Giãn cách một dòng				2002-02-02 02:02:02
44887sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LINESPACING_ATTR.DUMMY+1	SID_ATTR_PARA_LINESPACE_15	CMD_SID_ATTR_PARA_LINESPACE_15		0	vi	1,5 dòng				2002-02-02 02:02:02
44888sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LINESPACING_ATTR.DUMMY+1	SID_ATTR_PARA_LINESPACE_20	CMD_SID_ATTR_PARA_LINESPACE_20		0	vi	Đô~i				2002-02-02 02:02:02
44889sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LINESPACING_ATTR	DUMMY+1			0	vi	~Cách dòng				2002-02-02 02:02:02
44890sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BULLET	SID_CHARMAP	CMD_SID_CHARMAP		0	vi	Ký tự đặc ~biệt...				2002-02-02 02:02:02
44891sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2	SID_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT		0	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
44892sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2	SID_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT		0	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
44893sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2	SID_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER		0	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
44894sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ALIGN.DUMMY+2	SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK		0	vi	Canh đều 2 bên				2002-02-02 02:02:02
44895sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_TEXT_ALIGN	DUMMY+2			0	vi	Canh ~lề				2002-02-02 02:02:02
44896sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_LEFT	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_LEFT		0	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
44897sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_CENTER	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_CENTER		0	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
44898sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_RIGHT	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_RIGHT		0	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
44899sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_UP	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_UP		0	vi	~Trên				2002-02-02 02:02:02
44900sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_MIDDLE	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_MIDDLE		0	vi	G~iữa				2002-02-02 02:02:02
44901sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN.SID_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN_DOWN	CMD_SID_OBJECT_ALIGN_DOWN		0	vi	Đá~y				2002-02-02 02:02:02
44902sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_ALIGN	SID_OBJECT_ALIGN	CMD_SID_OBJECT_ALIGN		0	vi	Can~h lề				2002-02-02 02:02:02
44903sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CLOSE_OBJECT	SID_OBJECT_CLOSE	CMD_SID_OBJECT_CLOSE		0	vi	Đóng đố~i tượng				2002-02-02 02:02:02
44904sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_EDIT	CMD_SID_BEZIER_EDIT		0	vi	Sửa điể~m				2002-02-02 02:02:02
44905sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_MOVE	CMD_SID_BEZIER_MOVE		0	vi	~Dời điểm				2002-02-02 02:02:02
44906sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_INSERT	CMD_SID_BEZIER_INSERT		0	vi	C~hèn điểm				2002-02-02 02:02:02
44907sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_DELETE	CMD_SID_BEZIER_DELETE		0	vi	~Xoá điểm				2002-02-02 02:02:02
44908sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_CLOSE	CMD_SID_BEZIER_CLOSE		0	vi	Đóng đố~i tượng				2002-02-02 02:02:02
44909sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_CUTLINE	CMD_SID_BEZIER_CUTLINE		0	vi	~Xẻ cong				2002-02-02 02:02:02
44910sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_CONVERT	CMD_SID_BEZIER_CONVERT		0	vi	Ch~uyển đổi sang cong				2002-02-02 02:02:02
44911sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_EDGE	CMD_SID_BEZIER_EDGE		0	vi	Gó~c				2002-02-02 02:02:02
44912sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_SMOOTH	CMD_SID_BEZIER_SMOOTH		0	vi	~Mịn				2002-02-02 02:02:02
44913sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_SYMMTR	CMD_SID_BEZIER_SYMMTR		0	vi	Đối ~xứng				2002-02-02 02:02:02
44914sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BEZIER	SID_BEZIER_ELIMINATE_POINTS	CMD_SID_BEZIER_ELIMINATE_POINTS		0	vi	~Giảm các điểm				2002-02-02 02:02:02
44915sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GROUP	SID_GROUP	CMD_SID_GROUP		0	vi	~Nhóm				2002-02-02 02:02:02
44916sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_UNGROUP	SID_UNGROUP	CMD_SID_UNGROUP		0	vi	~Rã nhóm				2002-02-02 02:02:02
44917sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_COMBINE	SID_COMBINE	CMD_SID_COMBINE		0	vi	Tổ ~hợp				2002-02-02 02:02:02
44918sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DISMANTLE	SID_DISMANTLE	CMD_SID_DISMANTLE		0	vi	~Xẻ				2002-02-02 02:02:02
44919sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_ENTER_GROUP	SID_ENTER_GROUP	CMD_SID_ENTER_GROUP		0	vi	~Vào nhóm				2002-02-02 02:02:02
44920sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LEAVE_GROUP	SID_LEAVE_GROUP	CMD_SID_LEAVE_GROUP		0	vi	~Ra khỏi nhóm				2002-02-02 02:02:02
44921sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_NAME_GROUP	SID_NAME_GROUP	CMD_SID_NAME_GROUP		0	vi	Tên...				2002-02-02 02:02:02
44922sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OBJECT_TITLE_DESCRIPTION	SID_OBJECT_TITLE_DESCRIPTION	CMD_SID_OBJECT_TITLE_DESCRIPTION		0	vi	Mô tả...				2002-02-02 02:02:02
44923sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_REHEARSE_TIMINGS	SID_REHEARSE_TIMINGS	CMD_SID_REHEARSE_TIMINGS		0	vi	Thử thời gi~an				2002-02-02 02:02:02
44924sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_EFFECT	SID_CUSTOM_ANIMATION_PANEL	CMD_SID_CUSTOM_ANIMATION_PANEL		0	vi	Hoạt họa riêng...				2002-02-02 02:02:02
44925sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_ACTION	SID_ANIMATION_EFFECTS	CMD_SID_ANIMATION_EFFECTS		0	vi	Tươn~g tác...				2002-02-02 02:02:02
44926sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_PRESENTATIONOBJECT	SID_PRESENTATIONOBJECT	CMD_SID_PRESENTATIONOBJECT		0	vi	Đối ~tượng trình chiếu...				2002-02-02 02:02:02
44927sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_DELETE	SID_DELETE	CMD_SID_DELETE		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
44928sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_SET_DEFAULT	SID_SET_DEFAULT	CMD_SID_SET_DEFAULT		0	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
44929sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_FONTWORK	SID_FONTWORK	CMD_SID_FONTWORK		0	vi	F~ontwork				2002-02-02 02:02:02
44930sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_OLE_OBJECT	SID_OBJECT	CMD_SID_OBJECT		0	vi	Đối tượng ~OLE				2002-02-02 02:02:02
44931sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_ORIGINAL_SIZE	SID_ORIGINAL_SIZE	CMD_SID_ORIGINAL_SIZE		0	vi	Kích cỡ ~gốc				2002-02-02 02:02:02
44932sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_SAVEGRAPHIC	SID_SAVEGRAPHIC	CMD_SID_SAVEGRAPHIC		0	vi	Lưu dạng ảnh...				2002-02-02 02:02:02
44933sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CROP	SID_ATTR_GRAF_CROP	CMD_SID_ATTR_GRAF_CROP		0	vi	Xén ảnh...				2002-02-02 02:02:02
44934sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_NAVIGATOR	SID_NAVIGATOR	CMD_SID_NAVIGATOR		0	vi	Bộ ~duyệt				2002-02-02 02:02:02
44935sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_INSERT_POINT	SID_GLUE_INSERT_POINT	CMD_SID_GLUE_INSERT_POINT		0	vi	Chèn điể~m				2002-02-02 02:02:02
44936sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_ESC_DIR_LEFT	SID_GLUE_ESCDIR_LEFT	CMD_SID_GLUE_ESCDIR_LEFT		0	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
44937sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_ESC_DIR_RIGHT	SID_GLUE_ESCDIR_RIGHT	CMD_SID_GLUE_ESCDIR_RIGHT		0	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
44938sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_ESC_DIR_BOTTOM	SID_GLUE_ESCDIR_BOTTOM	CMD_SID_GLUE_ESCDIR_BOTTOM		0	vi	Đá~y				2002-02-02 02:02:02
44939sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_PERCENT	SID_GLUE_PERCENT	CMD_SID_GLUE_PERCENT		0	vi	Chỉnh lại ~vị trí với đối tượng				2002-02-02 02:02:02
44940sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_HORZALIGN_LEFT	SID_GLUE_HORZALIGN_LEFT	CMD_SID_GLUE_HORZALIGN_LEFT		0	vi	Trái nằm ngang cố địn~h				2002-02-02 02:02:02
44941sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_HORZALIGN_CENTER	SID_GLUE_HORZALIGN_CENTER	CMD_SID_GLUE_HORZALIGN_CENTER		0	vi	Giữa nằm ngang ~cố định				2002-02-02 02:02:02
44942sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_HORZALIGN_RIGHT	SID_GLUE_HORZALIGN_RIGHT	CMD_SID_GLUE_HORZALIGN_RIGHT		0	vi	Phải nằm ng~ang cố định				2002-02-02 02:02:02
44943sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_VERTALIGN_TOP	SID_GLUE_VERTALIGN_TOP	CMD_SID_GLUE_VERTALIGN_TOP		0	vi	T~rên nằm dọc cố định				2002-02-02 02:02:02
44944sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_VERTALIGN_CENTER	SID_GLUE_VERTALIGN_CENTER	CMD_SID_GLUE_VERTALIGN_CENTER		0	vi	G~iữa nằm dọc cố định				2002-02-02 02:02:02
44945sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_VERTALIGN_BOTTOM	SID_GLUE_VERTALIGN_BOTTOM	CMD_SID_GLUE_VERTALIGN_BOTTOM		0	vi	Dưới nằ~m dọc cố định				2002-02-02 02:02:02
44946sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GRID_VISIBLE	SID_GRID_VISIBLE	CMD_SID_GRID_VISIBLE		0	vi	~Hiện lưới				2002-02-02 02:02:02
44947sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GRID_USE	SID_GRID_USE	CMD_SID_GRID_USE		0	vi	Đính lưới				2002-02-02 02:02:02
44948sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GRID_FRONT	SID_GRID_FRONT	CMD_SID_GRID_FRONT		0	vi	Lưới lên t~rên				2002-02-02 02:02:02
44949sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GRID	DUMMY+5			0	vi	~Lưới				2002-02-02 02:02:02
44950sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_HELPLINES_VISIBLE	SID_HELPLINES_VISIBLE	CMD_SID_HELPLINES_VISIBLE		0	vi	~Hiện đường đính				2002-02-02 02:02:02
44951sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_HELPLINES_USE	SID_HELPLINES_USE	CMD_SID_HELPLINES_USE		0	vi	Đính vào đường đính				2002-02-02 02:02:02
44952sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_HELPLINES_FRONT	SID_HELPLINES_FRONT	CMD_SID_HELPLINES_FRONT		0	vi	Đường đính lên trên				2002-02-02 02:02:02
44953sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_HELPLINES	DUMMY+6			0	vi	Đường đín~h				2002-02-02 02:02:02
44954sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONTROL_SHOW_BROWSER	SID_SHOW_BROWSER	CMD_SID_SHOW_BROWSER		0	vi	~Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
44955sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_1BIT_THRESHOLD	SID_CONVERT_TO_1BIT_THRESHOLD	CMD_SID_CONVERT_TO_1BIT_THRESHOLD		0	vi	~Ngưỡng 1 Bit				2002-02-02 02:02:02
44956sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_1BIT_MATRIX	SID_CONVERT_TO_1BIT_MATRIX	CMD_SID_CONVERT_TO_1BIT_MATRIX		0	vi	~Rung động 1 bit				2002-02-02 02:02:02
44957sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_4BIT_GRAYS	SID_CONVERT_TO_4BIT_GRAYS	CMD_SID_CONVERT_TO_4BIT_GRAYS		0	vi	Mức ~xám 4 Bit				2002-02-02 02:02:02
44958sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_4BIT_COLORS	SID_CONVERT_TO_4BIT_COLORS	CMD_SID_CONVERT_TO_4BIT_COLORS		0	vi	~Bảng màu 4 Bit				2002-02-02 02:02:02
44959sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_8BIT_GRAYS	SID_CONVERT_TO_8BIT_GRAYS	CMD_SID_CONVERT_TO_8BIT_GRAYS		0	vi	Mức xá~m 8 Bit				2002-02-02 02:02:02
44960sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_8BIT_COLORS	SID_CONVERT_TO_8BIT_COLORS	CMD_SID_CONVERT_TO_8BIT_COLORS		0	vi	Bảng màu ~8 Bit				2002-02-02 02:02:02
44961sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_24BIT	SID_CONVERT_TO_24BIT	CMD_SID_CONVERT_TO_24BIT		0	vi	24 Bi~t màu thực				2002-02-02 02:02:02
44962sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_COLORRESOLUTION	DUMMY+4			0	vi	Độ phân ~giải màu				2002-02-02 02:02:02
44963sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_CONVERT	SID_CONVERT	HID_MN_SUB_CONVERT		0	vi	Chu~yển đổi				2002-02-02 02:02:02
44964sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_MIRROR	SID_MIRROR	HID_MN_SUB_MIRROR		0	vi	~Lật				2002-02-02 02:02:02
44965sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_ROTATE	SID_OBJECT_ROTATE	CMD_SID_OBJECT_ROTATE		0	vi	X~oay				2002-02-02 02:02:02
44966sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONNECT	SID_CONNECT	CMD_SID_CONNECT		0	vi	Kết ~nối				2002-02-02 02:02:02
44967sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_BREAK	SID_BREAK	CMD_SID_BREAK		0	vi	N~gắt				2002-02-02 02:02:02
44968sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_STYLEDT	SID_STYLE_EDIT	CMD_SID_STYLE_EDIT		0	vi	Sửa kiểu dáng...				2002-02-02 02:02:02
44969sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_EDIT_HYPERLINK	SID_EDIT_HYPERLINK	CMD_SID_EDIT_HYPERLINK		0	vi	~Siêu liên kết...				2002-02-02 02:02:02
44970sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_POINT_EDITMODE	SID_BEZIER_EDIT	CMD_SID_BEZIER_EDIT		0	vi	Điể~m				2002-02-02 02:02:02
44971sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_GLUE_EDITMODE	SID_GLUE_EDITMODE	CMD_SID_GLUE_EDITMODE		0	vi	Điể~m nối				2002-02-02 02:02:02
44972sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7	SID_INSERTLAYER	CMD_SID_INSERTLAYER		0	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
44973sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7	SID_MODIFYLAYER	CMD_SID_MODIFYLAYER		0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
44974sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7	SID_DELETE_LAYER	CMD_SID_DELETE_LAYER		0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
44975sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYER_EDITMODE.DUMMY+7	SID_RENAMELAYER	CMD_SID_RENAMELAYER		0	vi	Đổ~i tên				2002-02-02 02:02:02
44976sd	source\ui\app\menuids_tmpl.src	0	menuitem	MN_LAYER_EDITMODE	DUMMY+7			0	vi	Lớ~p				2002-02-02 02:02:02
44977sd	source\ui\app\menuids4_tmpl.src	0	menuitem	MNSUB_GRAPHIC_PORTAL	MN_SUB_GRAPHIC	HID_MN_SUB_GRAPHIC		0	vi	Đồ họ~a				2002-02-02 02:02:02
44978sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CHANGEBEZIER	SID_CHANGEBEZIER	CMD_SID_CHANGEBEZIER		0	vi	Thành đường ~cong				2002-02-02 02:02:02
44979sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CHANGEPOLYGON	SID_CHANGEPOLYGON	CMD_SID_CHANGEPOLYGON		0	vi	Thành đa ~giác				2002-02-02 02:02:02
44980sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_CONTOUR	SID_CONVERT_TO_CONTOUR	CMD_SID_CONVERT_TO_CONTOUR		0	vi	Thành đường ~viền				2002-02-02 02:02:02
44981sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_3D	SID_CONVERT_TO_3D	CMD_SID_CONVERT_TO_3D		0	vi	Thành 3~D				2002-02-02 02:02:02
44982sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_BITMAP	SID_CONVERT_TO_BITMAP	CMD_SID_CONVERT_TO_BITMAP		0	vi	Thành ~Bitmap				2002-02-02 02:02:02
44983sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_METAFILE	SID_CONVERT_TO_METAFILE	CMD_SID_CONVERT_TO_METAFILE		0	vi	Thành ~siêu tập tin				2002-02-02 02:02:02
44984sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_CONVERT_TO_3D_LATHE_FAST	SID_CONVERT_TO_3D_LATHE_FAST	CMD_SID_CONVERT_TO_3D_LATHE_FAST		0	vi	Thành đối tượng ~xoay 3D				2002-02-02 02:02:02
44985sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_VERTICAL	SID_VERTICAL	CMD_SID_VERTICAL		0	vi	~Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
44986sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_HORIZONTAL	SID_HORIZONTAL	CMD_SID_HORIZONTAL		0	vi	~Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
44987sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_3D_WIN	SID_3D_WIN	CMD_SID_3D_WIN		0	vi	Hiệu ứng ~3D				2002-02-02 02:02:02
44988sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_PRESENTATION_LAYOUT	SID_PRESENTATION_LAYOUT	CMD_SID_PRESENTATION_LAYOUT		0	vi	Th~iết kế ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44989sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_DIA	SID_SLIDE_TRANSITIONS_PANEL	CMD_SID_SLIDE_TRANSITIONS_PANEL		0	vi	Chuyển ~tiếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44990sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_SHOW_SLIDE	SID_SHOW_SLIDE	CMD_SID_SHOW_SLIDE		0	vi	~Hiện ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
44991sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_HIDE_SLIDE	SID_HIDE_SLIDE	CMD_SID_HIDE_SLIDE		0	vi	Ẩn ản~h chiếu				2002-02-02 02:02:02
44992sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_GROUP_IMPRESS	SID_GROUP	CMD_SID_GROUP		0	vi	~Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
44993sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_UNGROUP_IMPRESS	SID_UNGROUP	CMD_SID_UNGROUP		0	vi	~Rã nhóm				2002-02-02 02:02:02
44994sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_ENTER_GROUP_IMPRESS	SID_ENTER_GROUP	CMD_SID_ENTER_GROUP		0	vi	~Sửa nhóm				2002-02-02 02:02:02
44995sd	source\ui\app\menuids3_tmpl.src	0	menuitem	MN_LEAVE_GROUP_IMPRESS	SID_LEAVE_GROUP	CMD_SID_LEAVE_GROUP		0	vi	T~hoát khỏi nhóm				2002-02-02 02:02:02
44996sd	source\ui\app\res_bmp.src	0	#define	SfxStyleFamiliesRes1				0	vi	Kiểu dáng Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
44997sd	source\ui\app\res_bmp.src	0	#define	SfxStyleFamiliesRes2				0	vi	Kiểu dáng trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
44998sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP	SID_FORMAT_TABLE_DLG	CMD_SID_FORMAT_TABLE_DLG	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Bảng...				2002-02-02 02:02:02
44999sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_MERGE_CELLS	CMD_SID_TABLE_MERGE_CELLS	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Gộp				2002-02-02 02:02:02
45000sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_SPLIT_CELLS	CMD_SID_TABLE_SPLIT_CELLS	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Xẻ...				2002-02-02 02:02:02
45001sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_NONE	CMD_SID_TABLE_VERT_NONE	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	Đỉ~nh				2002-02-02 02:02:02
45002sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_CENTER	CMD_SID_TABLE_VERT_CENTER	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	G~iữa				2002-02-02 02:02:02
45003sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_BOTTOM	CMD_SID_TABLE_VERT_BOTTOM	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	Đá~y				2002-02-02 02:02:02
45004sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP	DUMMY+10		SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	Ô (~C)				2002-02-02 02:02:02
45005sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS	CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Phân cách đều				2002-02-02 02:02:02
45006sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_SELECT_ROW	CMD_SID_TABLE_SELECT_ROW	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Chọn				2002-02-02 02:02:02
45007sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_INSERT_ROW_DLG	CMD_SID_TABLE_INSERT_ROW_DLG	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Chèn...				2002-02-02 02:02:02
45008sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_DELETE_ROW	CMD_SID_TABLE_DELETE_ROW	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
45009sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP	DUMMY+11		SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
45010sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS	CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Phân cách đều				2002-02-02 02:02:02
45011sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_SELECT_COL	CMD_SID_TABLE_SELECT_COL	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Chọn				2002-02-02 02:02:02
45012sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_INSERT_COL_DLG	CMD_SID_TABLE_INSERT_COL_DLG	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Chèn...				2002-02-02 02:02:02
45013sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_DELETE_COL	CMD_SID_TABLE_DELETE_COL	SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
45014sd	source\ui\app\popup2_tmpl.src	0	menuitem	RID_GRAPHIC_TABLE_POPUP	DUMMY+12		SD_POPUP == RID_GRAPHIC_TEXTOBJ_POPUP	0	vi	Cộ~t				2002-02-02 02:02:02
45015sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_TOOLBOX				0	vi	Thanh công cụ Vẽ				2002-02-02 02:02:02
45016sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_TOOLBOX				0	vi	Thanh công cụ Vẽ/Đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
45017sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_TOOLBOX				0	vi	Thanh Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45018sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_OUTLINE_TOOLBOX				0	vi	Thanh Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
45019sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_OBJ_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
45020sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_OBJ_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Vẽ/Đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
45021sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_OPTIONS_TOOLBOX				0	vi	Thanh Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
45022sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_OPTIONS_TOOLBOX				0	vi	Thanh Tùy chọn/Đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
45023sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_COMMONTASK_TOOLBOX				0	vi	Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
45024sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_OBJ_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45025sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_BEZIER_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Bézier				2002-02-02 02:02:02
45026sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUEPOINTS_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Điểm nối				2002-02-02 02:02:02
45027sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_TEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Văn bản				2002-02-02 02:02:02
45028sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_TEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh Đối tượng Văn bản/Vẽ				2002-02-02 02:02:02
45029sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NULL				0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
45030sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERTPAGE				0	vi	Chèn ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45031sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERTLAYER				0	vi	Chèn lớp				2002-02-02 02:02:02
45032sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_MODIFYLAYER				0	vi	Sửa lớp				2002-02-02 02:02:02
45033sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_SLIDE_PARAMS				0	vi	Tham số ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45034sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_SLIDE_MOVE				0	vi	Di chuyển ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45035sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CUT				0	vi	Cắt				2002-02-02 02:02:02
45036sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_REPLACE				0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
45037sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_DRAGDROP				0	vi	Kéo thả				2002-02-02 02:02:02
45038sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERTGRAPHIC				0	vi	Chèn ảnh				2002-02-02 02:02:02
45039sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLOW				0	vi	Chậm				2002-02-02 02:02:02
45040sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_MEDIUM				0	vi	Vừa				2002-02-02 02:02:02
45041sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FAST				0	vi	Nhanh				2002-02-02 02:02:02
45042sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_BEZCLOSE				0	vi	Đóng đa giác				2002-02-02 02:02:02
45043sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_MODE				0	vi	Bộ sắp xếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45044sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_MODE				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
45045sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_OUTLINE_MODE				0	vi	Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
45046sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NOTES_MODE				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
45047sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HANDOUT_MODE				0	vi	Phát tay				2002-02-02 02:02:02
45048sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_NONE				0	vi	Ảnh chiếu trắng				2002-02-02 02:02:02
45049sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_ONLY_TITLE				0	vi	Chỉ có tựa				2002-02-02 02:02:02
45050sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_ONLY_TEXT				0	vi	Text gióng hàng giữa				2002-02-02 02:02:02
45051sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_TITLE				0	vi	Ảnh chiếu tựa				2002-02-02 02:02:02
45052sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_CONTENT				0	vi	Tiêu đề, nội dung				2002-02-02 02:02:02
45053sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_2CONTENT				0	vi	Tiêu đề và 2 Nội dung				2002-02-02 02:02:02
45054sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_CONTENT_2CONTENT				0	vi	Tiêu đề, nội dung và 2 nội dung				2002-02-02 02:02:02
45055sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_2CONTENT_CONTENT				0	vi	Tiều đề, hai nội dung và nội dung				2002-02-02 02:02:02
45056sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_CONTENT_OVER_2CONTENT				0	vi	Tiêu đề, nội dung trên 2 nội dung				2002-02-02 02:02:02
45057sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_2CONTENT_OVER_CONTENT				0	vi	Tiêu đề, 2 nội dung trên nội dung 				2002-02-02 02:02:02
45058sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_CONTENT_OVER_CONTENT				0	vi	Tiêu đề, nội dung trên nội dung				2002-02-02 02:02:02
45059sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_4CONTENT				0	vi	Tiêu đề, 4 nội dung				2002-02-02 02:02:02
45060sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_6CONTENT				0	vi	Tiêu đề, 6 nội dung				2002-02-02 02:02:02
45061sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AL_TITLE_VERT_OUTLINE				0	vi	Tựa đề, Văn bản nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
45062sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AL_TITLE_VERT_OUTLINE_CLIPART				0	vi	Tựa đề, Văn bản dọc, Sưu tập ảnh				2002-02-02 02:02:02
45063sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AL_VERT_TITLE_TEXT_CHART				0	vi	Tựa đề nằm dọc, Văn bản, Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
45064sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AL_VERT_TITLE_VERT_OUTLINE				0	vi	Tựa đề nằm dọc, Văn bản nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
45065sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT1				0	vi	Một ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45066sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT2				0	vi	Hai ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45067sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT3				0	vi	Ba ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45068sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT4				0	vi	Bốn ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45069sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT6				0	vi	Sáu ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45070sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_HANDOUT9				0	vi	Chín ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45071sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AUTOLAYOUT_NOTES				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
45072sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TRANSFORM				0	vi	chuyển dạng				2002-02-02 02:02:02
45073sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_LINEEND				0	vi	Cuối đường				2002-02-02 02:02:02
45074sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DESC_LINEEND				0	vi	Hãy nhập một tên cho mũi tên đầu mới:				2002-02-02 02:02:02
45075sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WARN_NAME_DUPLICATE				0	vi	Bạn đã chọn một tên đã tồn tại.Hãy chọn tên khác.				2002-02-02 02:02:02
45076sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_ANIMATION				0	vi	Tham số hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
45077sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EXPORT_HTML_NAME				0	vi	Trang Web				2002-02-02 02:02:02
45078sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EXPORT_DIALOG_TITLE				0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
45079sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_COPYOBJECTS				0	vi	Nhân đôi				2002-02-02 02:02:02
45080sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TITLE_NAMEGROUP				0	vi	Đặt tên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
45081sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DESC_NAMEGROUP				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
45082sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WARN_PAGE_EXISTS				0	vi	Tên ảnh chiếu đã tồn tại hoặc không hợp lệ. Hãy nhập vào một tên khác.				2002-02-02 02:02:02
45083sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SNAPDLG_SETLINE				0	vi	Sửa đường đính				2002-02-02 02:02:02
45084sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SNAPDLG_SETPOINT				0	vi	Sửa điểm đính				2002-02-02 02:02:02
45085sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_POPUP_EDIT_SNAPLINE				0	vi	Sửa đường đính...				2002-02-02 02:02:02
45086sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_POPUP_EDIT_SNAPPOINT				0	vi	Sửa điểm đính...				2002-02-02 02:02:02
45087sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_POPUP_DELETE_SNAPLINE				0	vi	Xoá đường đính				2002-02-02 02:02:02
45088sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_POPUP_DELETE_SNAPPOINT				0	vi	Xoá điểm đính				2002-02-02 02:02:02
45089sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPRESS				0	vi	StarImpress 4.0				2002-02-02 02:02:02
45090sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_LAYER				0	vi	Lớp				2002-02-02 02:02:02
45091sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_DELETEPAGES				0	vi	Xoá ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45092sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_INSERTPAGES				0	vi	Chèn các ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45093sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ASK_DELETE_LAYER				0	vi	Bạn có chắc muốn xoá lớp « $ » không?\nGhi chú : mọi đối tượng nằm trên lớp này sẽ bị xoá hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
45094sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ASK_DELETE_ALL_PICTURES				0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá tất cả các ảnh không?				2002-02-02 02:02:02
45095sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CHANGE_TITLE_AND_LAYOUT				0	vi	Sửa tựa đề và phác thảo				2002-02-02 02:02:02
45096sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WAV_FILE				0	vi	Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
45097sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_MIDI_FILE				0	vi	MIDI				2002-02-02 02:02:02
45098sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AU_FILE				0	vi	Âm thanh Sun/NeXT				2002-02-02 02:02:02
45099sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_VOC_FILE				0	vi	Âm thanh Creative Labs				2002-02-02 02:02:02
45100sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_AIFF_FILE				0	vi	Âm thanh Apple/SGI				2002-02-02 02:02:02
45101sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SVX_FILE				0	vi	Âm thanh Amiga SVX				2002-02-02 02:02:02
45102sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SD_PAGE				0	vi	Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45103sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ALL_FILES				0	vi	Mọi tập tin (*.*)				2002-02-02 02:02:02
45104sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_INSERT_TEXTFRAME				0	vi	Chèn khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
45105sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ACTION_NOTPOSSIBLE				0	vi	Không thể chạy hàm này\nvới những đối tượng đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
45106sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DLG_INSERT_PAGES_FROM_FILE				0	vi	Chèn tập tin				2002-02-02 02:02:02
45107sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_READ_DATA_ERROR				0	vi	Không thể nạp tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
45108sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SCALE_OBJECTS				0	vi	Định dạng của các trang mới sẽ được điều chỉnh.\nBạn cũng có muốn điều chỉnh những đối tượng không?				2002-02-02 02:02:02
45109sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CREATE_PAGES				0	vi	Tạo các ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45110sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CHANGE_PAGEFORMAT				0	vi	Sửa định dạng trang				2002-02-02 02:02:02
45111sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CHANGE_PAGEBORDER				0	vi	Sửa các lề trang				2002-02-02 02:02:02
45112sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EDIT_OBJ				0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
45113sd	source\ui\app\strings.src	0	fixedtext	RID_UNDO_DELETE_WARNING	FT_UNDO_DELETE_WARNING			175	vi	Hành động này xoá danh sách các hành độngcó thể được phục hồi. Các thay đổi đã được thực hiệnvẫn còn có hiệu lực, nhưng không thểphục hồi được. Bạn có muốn tiếp tục và gánthiết kế ảnh chiếu mới không?				2002-02-02 02:02:02
45114sd	source\ui\app\strings.src	0	checkbox	RID_UNDO_DELETE_WARNING	CB_UNDO_DELETE_DISABLE			175	vi	~Không hiển thị lại cảnh báo này				2002-02-02 02:02:02
45115sd	source\ui\app\strings.src	0	modaldialog	RID_UNDO_DELETE_WARNING		HID_UNDO_DELETE_WARNING		175	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
45116sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DELETE_PAGES				175	vi	Xoá ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45117sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WARN_PRINTFORMAT_FAILURE				175	vi	Định dạng tài liệu không thể được đặt trên máy in được chỉ định.				2002-02-02 02:02:02
45118sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_REMOVE_LINK				175	vi	Đồ họa được liên kết tới một tài liệu.\nBạn có muốn hủy liên kết đồ họa đó để chỉnh sửa nó không?				2002-02-02 02:02:02
45119sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_OPENERROR				175	vi	Không thể mở tập tin đồ họa				2002-02-02 02:02:02
45120sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_IOERROR				175	vi	Không thể đọc tập tin đồ họa				2002-02-02 02:02:02
45121sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_FORMATERROR				175	vi	Không nhận ra định dạng đồ họa				2002-02-02 02:02:02
45122sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_VERSIONERROR				175	vi	Phiên bản tập tin đồ hoạ này không được hỗ trợ				2002-02-02 02:02:02
45123sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_FILTERERROR				175	vi	Không tìm thấy bộ lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
45124sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPORT_GRFILTER_TOOBIG				175	vi	Không đủ bộ nhớ để nhập vào các đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
45125sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_OBJECTS				175	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
45126sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_END_SEARCHING				175	vi	Mới chạy xong việc tìm kiếm tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
45127sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_END_SPELLING				175	vi	Mới chạy xong việc kiểm tra chính tả toàn tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
45128sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_END_SPELLING_OBJ				175	vi	Mới chạy xong việc kiểm tra chính tả cho các đối tượng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
45129sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NOLANGUAGE				175	vi	Không có sẵn ngôn ngữ được chọn.				2002-02-02 02:02:02
45130sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ASK_FOR_CONVERT_TO_BEZIER				175	vi	Chuyển đổi đối tượng đã chọn sang đường cong không?				2002-02-02 02:02:02
45131sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CHANGE_PRES_OBJECT				175	vi	Sửa đối tượng « $ » của trình chiếu 				2002-02-02 02:02:02
45132sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_MODIFY_PAGE				175	vi	Bố trí ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45133sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STATSTR_PRINT				175	vi	Đang in...				2002-02-02 02:02:02
45134sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_INSERT_FILE				175	vi	Chèn tập tin				2002-02-02 02:02:02
45135sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SCALE_OBJS_TO_PAGE				175	vi	Có nên co giãn các đồ họa sang định dạng ảnh chiếu mới không?				2002-02-02 02:02:02
45136sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_INSERT_SPECCHAR				175	vi	Chèn ký tự đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
45137sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_SET_PRESLAYOUT				175	vi	Áp dụng bố trí trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
45138sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STRING_NOTFOUND				175	vi	Không tìm thấy khoá tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
45139sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLAY				175	vi	Chạ~y				2002-02-02 02:02:02
45140sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STOP				175	vi	~Dừng				2002-02-02 02:02:02
45141sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_ORIGINALSIZE				175	vi	Kích cỡ gốc				2002-02-02 02:02:02
45142sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRINT_DRAWING				175	vi	 (Bản vẽ)				2002-02-02 02:02:02
45143sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRINT_NOTES				175	vi	 (Ghi chú)				2002-02-02 02:02:02
45144sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRINT_HANDOUT				175	vi	 (Phát tay)				2002-02-02 02:02:02
45145sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRINT_OUTLINE				175	vi	 (Phác thảo)				2002-02-02 02:02:02
45146sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WARN_SCALE_FAIL				175	vi	Tỷ lệ đã ghi rõ không phải là hợp lệ.\nBạn có muốn nhập một tỷ lệ mới không?				2002-02-02 02:02:02
45147sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_NONE				175	vi	Không làm gì				2002-02-02 02:02:02
45148sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_PREVPAGE				175	vi	Về ảnh chiếu trước				2002-02-02 02:02:02
45149sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_NEXTPAGE				175	vi	Tới ảnh chiếu sau				2002-02-02 02:02:02
45150sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_FIRSTPAGE				0	vi	Về ảnh chiếu đầu				2002-02-02 02:02:02
45151sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_LASTPAGE				0	vi	Tới ảnh chiếu cuối				2002-02-02 02:02:02
45152sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_BOOKMARK				0	vi	Tới trang hay đối tượng				2002-02-02 02:02:02
45153sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_DOCUMENT				0	vi	Tới tài liệu				2002-02-02 02:02:02
45154sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_VANISH				0	vi	Làm mờ đối tượng				2002-02-02 02:02:02
45155sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_INVISIBLE				0	vi	Ẩn đối tượng				2002-02-02 02:02:02
45156sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_SOUND				0	vi	Phát âm thanh				2002-02-02 02:02:02
45157sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_VERB				0	vi	Làm hành động đối tượng				2002-02-02 02:02:02
45158sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_PROGRAM				0	vi	Chạy chương trình				2002-02-02 02:02:02
45159sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_MACRO				0	vi	Chạy vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
45160sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CLICK_ACTION_STOPPRESENTATION				0	vi	Thoát khỏi trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
45161sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_JUMP				0	vi	Đích				2002-02-02 02:02:02
45162sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_ACTION				0	vi	~Hành động				2002-02-02 02:02:02
45163sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_SOUND				0	vi	Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
45164sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_PAGE_OBJECT				0	vi	Ảnh chiếu/đối tượng				2002-02-02 02:02:02
45165sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
45166sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_PROGRAM				0	vi	Chuơng trình				2002-02-02 02:02:02
45167sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECTDLG_MACRO				0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
45168sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_EFFECT_NONE				0	vi	Không hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
45169sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERT_TEXT				0	vi	Chèn văn bản				2002-02-02 02:02:02
45170sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_SINGULAR				0	vi	 Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45171sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_PLURAL				0	vi	 Các ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45172sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_LOAD_PRESENTATION_LAYOUT				0	vi	Nạp Thiết kế Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45173sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAGTYPE_URL				0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
45174sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAGTYPE_EMBEDDED				0	vi	Chèn dạng bản sao				2002-02-02 02:02:02
45175sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAGTYPE_LINK				0	vi	Chèn dạng liên kết				2002-02-02 02:02:02
45176sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_SMART				0	vi	Khéo				2002-02-02 02:02:02
45177sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_LEFT				0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
45178sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_RIGHT				0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
45179sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_TOP				0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
45180sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_BOTTOM				0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
45181sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_LO				0	vi	Trên trái ?				2002-02-02 02:02:02
45182sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_LU				0	vi	Dưới trái ?				2002-02-02 02:02:02
45183sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_RO				0	vi	Trên phải ?				2002-02-02 02:02:02
45184sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_RU				0	vi	Dưới phải ?				2002-02-02 02:02:02
45185sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_HORZ				0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
45186sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_VERT				0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
45187sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GLUE_ESCDIR_ALL				0	vi	Tất cả ?				2002-02-02 02:02:02
45188sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CANT_PERFORM_IN_LIVEMODE				0	vi	Hành động này không thể chạy ở chế độ sống.				2002-02-02 02:02:02
45189sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PUBLISH_BACK				0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
45190sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PUBLISH_NEXT				0	vi	Tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
45191sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PUBLISH_OUTLINE				0	vi	Tổng quan				2002-02-02 02:02:02
45192sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_MORPHING				0	vi	Mờ đi chéo				2002-02-02 02:02:02
45193sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_COLORRESOLUTION				0	vi	Phân giải màu				2002-02-02 02:02:02
45194sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_EXPAND_PAGE				0	vi	Mở rộng ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45195sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_SUMMARY_PAGE				0	vi	Ảnh chiếu mục lục				2002-02-02 02:02:02
45196sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TWAIN_NO_SOURCE_UNX				0	vi	Hiện thời không có sẵn nguồn SANE nào.				2002-02-02 02:02:02
45197sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TWAIN_NO_SOURCE				0	vi	Hiện thời không có sẵn nguồn TWAIN nào.				2002-02-02 02:02:02
45198sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIX				0	vi	Cố định				2002-02-02 02:02:02
45199sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_VAR				0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
45200sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STANDARD_NORMAL				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
45201sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STANDARD_SMALL				0	vi	Chuẩn (ngắn)				2002-02-02 02:02:02
45202sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_STANDARD_BIG				0	vi	Chuẩn (dài)				2002-02-02 02:02:02
45203sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FILEFORMAT_NAME_EXT				0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
45204sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FILEFORMAT_FULLPATH				0	vi	Tên đường dẫn/tập tin				2002-02-02 02:02:02
45205sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FILEFORMAT_PATH				0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
45206sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FILEFORMAT_NAME				0	vi	Tên tập tin không có phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
45207sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_RELEASE_GRAPHICLINK				0	vi	Đồ họa này liên kết tới một tài liệu. Bạn có muốn hủy liên kết đồ họa để chỉnh sửa nó không?				2002-02-02 02:02:02
45208sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NEW_CUSTOMSHOW				0	vi	Chiếu ảnh riêng mới				2002-02-02 02:02:02
45209sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_COPY_CUSTOMSHOW				0	vi	Chép 				2002-02-02 02:02:02
45210sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPRESS_DOCUMENT				0	vi	Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
45211sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_IMPRESS_DOCUMENT_FULLTYPE_60				0	vi	Trình chiếu của %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
45212sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_DOCUMENT				0	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
45213sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHIC_DOCUMENT_FULLTYPE_60				0	vi	Bản vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
45214sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_BREAK_METAFILE				0	vi	Rã nhóm các siêu tập tin...				2002-02-02 02:02:02
45215sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_BREAK_FAIL				0	vi	Không thể rã nhóm tất cả các đối tượng vẽ.				2002-02-02 02:02:02
45216sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PUBDLG_SAMENAME				0	vi	Một thiết kế với tên này đã tồn tại.Bạn có muốn thay thế nó không?				2002-02-02 02:02:02
45217sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLATTR_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
45218sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLATTR_LINK				0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
45219sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLATTR_VLINK				0	vi	Liên kết đã thăm				2002-02-02 02:02:02
45220sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLATTR_ALINK				0	vi	Liên kết hoạt động				2002-02-02 02:02:02
45221sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_NOTES				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
45222sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_CONTENTS				0	vi	Mục lục				2002-02-02 02:02:02
45223sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_CLICKSTART				0	vi	Nhắp vào đây để bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
45224sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_AUTHOR				0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
45225sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_EMAIL				0	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
45226sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_HOMEPAGE				0	vi	Trang chủ				2002-02-02 02:02:02
45227sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_INFO				0	vi	Thông tin thêm				2002-02-02 02:02:02
45228sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_DOWNLOAD				0	vi	Tải trình chiều xuống 				2002-02-02 02:02:02
45229sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_NOFRAMES				0	vi	Đáng tiếc là trình duyệt của bạn không hỗ trợ các khung nổi.				2002-02-02 02:02:02
45230sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_FIRSTPAGE				0	vi	Trang đầu				2002-02-02 02:02:02
45231sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_LASTPAGE				0	vi	Trang cuối				2002-02-02 02:02:02
45232sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_SETTEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
45233sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_SETGRAPHIC				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
45234sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_OUTLINE				0	vi	Kèm theo nội dung				2002-02-02 02:02:02
45235sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_NOOUTLINE				0	vi	Không kèm theo nội dung				2002-02-02 02:02:02
45236sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WEBVIEW_SAVE				0	vi	Tới trang chỉ định				2002-02-02 02:02:02
45237sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_VECTORIZE				0	vi	Chuyển đổi bitmap thành đa giác				2002-02-02 02:02:02
45238sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRES_SOFTEND				0	vi	Nhắp chuột để thoát khỏi trình chiếu...				2002-02-02 02:02:02
45239sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PRES_PAUSE				0	vi	Tạm dừng...				2002-02-02 02:02:02
45240sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WIZARD_ORIGINAL				0	vi	<Gốc>				2002-02-02 02:02:02
45241sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_ISLOADING				0	vi	Đang nạp...				2002-02-02 02:02:02
45242sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DRAW_GRAF_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
45243sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_APPLY_3D_FAVOURITE				0	vi	Áp dụng ưa thích 3D				2002-02-02 02:02:02
45244sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_GRAFFILTER				0	vi	Bộ lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
45245sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_WARNING_NOSOUNDFILE				0	vi	Tập tin %\nkhông phải là một tập tin âm thanh hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
45246sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CONVERT_TO_METAFILE				0	vi	Chuyển đổi sang siêu tập tin				2002-02-02 02:02:02
45247sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_CONVERT_TO_BITMAP				0	vi	Chuyển đổi sang ảnh bitmap 				2002-02-02 02:02:02
45248sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_ERROR_CREATE_FILE				0	vi	Không thể tạo tập tin $(URL1).				2002-02-02 02:02:02
45249sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_ERROR_OPEN_FILE				0	vi	Không thể mở tập tin $(URL1).				2002-02-02 02:02:02
45250sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_HTMLEXP_ERROR_COPY_FILE				0	vi	Không thể sao chép tập tin $(URL1) tới $(URL2)				2002-02-02 02:02:02
45251sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PAGE_BACKGROUND_TITLE				0	vi	Thiết lập trang				2002-02-02 02:02:02
45252sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PAGE_BACKGROUND_TXT				0	vi	Có thiết lập nền cho mọi trang?				2002-02-02 02:02:02
45253sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TITLE_RENAMESLIDE				0	vi	Thay tên ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45254sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TITLE_SAVE_AS_PICTURE				0	vi	Lưu dưới dạng ảnh				2002-02-02 02:02:02
45255sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_DESC_RENAMESLIDE				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
45256sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_TITLE				0	vi	Vùng tựa cho tự bố trí				2002-02-02 02:02:02
45257sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_OUTLINE				0	vi	Vùng đối tượng cho tự bố trí				2002-02-02 02:02:02
45258sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_FOOTER				0	vi	Vùng chân trang				2002-02-02 02:02:02
45259sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_HEADER				0	vi	Vùng đầu trang				2002-02-02 02:02:02
45260sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_DATETIME				0	vi	Vùng ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
45261sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_SLIDE				0	vi	Vùng số ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45262sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_NUMBER				0	vi	Vùng số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
45263sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIELD_PLACEHOLDER_HEADER				0	vi	<đầu trang>				2002-02-02 02:02:02
45264sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIELD_PLACEHOLDER_FOOTER				0	vi	<chân trang>				2002-02-02 02:02:02
45265sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIELD_PLACEHOLDER_DATETIME				0	vi	<ngày/giờ>				2002-02-02 02:02:02
45266sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIELD_PLACEHOLDER_NUMBER				0	vi	<số>				2002-02-02 02:02:02
45267sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_FIELD_PLACEHOLDER_COUNT				0	vi	<đếm>				2002-02-02 02:02:02
45268sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_PLACEHOLDER_DESCRIPTION_NOTES				0	vi	Vùng ghi chú				2002-02-02 02:02:02
45269sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_UNDO_HANGULHANJACONVERSION				0	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja				2002-02-02 02:02:02
45270sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_LEFT_PANE_IMPRESS_TITLE				0	vi	Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45271sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_LEFT_PANE_DRAW_TITLE				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
45272sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_RIGHT_PANE_TITLE				0	vi	Tác vụ				2002-02-02 02:02:02
45273sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_TITLE				0	vi	Trang chủ				2002-02-02 02:02:02
45274sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_MENU_TITLE				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
45275sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_MENU_LOCK				0	vi	N~eo bảng tác vụ				2002-02-02 02:02:02
45276sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_MASTER_PAGE_MENU_UNLOCK				0	vi	~Bỏ neo ô Tác vụ				2002-02-02 02:02:02
45277sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_CURRENT_MASTER_PAGES_TITLE				0	vi	Dùng trong trình chiếu này				2002-02-02 02:02:02
45278sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_RECENT_MASTER_PAGES_TITLE				0	vi	Vừa dùng				2002-02-02 02:02:02
45279sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_ALL_MASTER_PAGES_TITLE				0	vi	Có thể dùng				2002-02-02 02:02:02
45280sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_NOT_AVAILABLE_SUBSTITUTION				0	vi	Không thể xem thử				2002-02-02 02:02:02
45281sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_PREPARING_PREVIEW_SUBSTITUTION				0	vi	Đang chuẩn bị bản xem thử				2002-02-02 02:02:02
45282sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_TASKPANEL_LAYOUT_MENU_TITLE				0	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
45283sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_GRAPHICS_STYLE_FAMILY				0	vi	Kiểu dáng Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
45284sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CELL_STYLE_FAMILY				0	vi	Kiểu ô				2002-02-02 02:02:02
45285sd	source\ui\app\strings.src	0	string	DLG_TABLEDESIGNPANE				0	vi	Thiết kế bảng				2002-02-02 02:02:02
45286sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_CUSTOMANIMATIONPANE				0	vi	Hoạt họa riêng...				2002-02-02 02:02:02
45287sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SLIDE_TRANSITION_PANE				0	vi	Chuyển ~tiếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45288sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NAVIGATOR_SHOW_NAMED_SHAPES				0	vi	Hình có tên				2002-02-02 02:02:02
45289sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NAVIGATOR_SHOW_ALL_SHAPES				0	vi	Mọi hình				2002-02-02 02:02:02
45290sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_NAVIGATOR_SHAPE_BASE_NAME				0	vi	Hình %1				2002-02-02 02:02:02
45291sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_SET_BACKGROUND_PICTURE				0	vi	Đặt hình nền cho ảnh chiếu...				2002-02-02 02:02:02
45292sd	source\ui\app\strings.src	0	string	RID_ANNOTATIONS_START				0	vi	Bình luận				2002-02-02 02:02:02
45293sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_RESET_LAYOUT				0	vi	Reset kiểu hình chiếu				2002-02-02 02:02:02
45294sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERT_TABLE				0	vi	Chèn tập tin				2002-02-02 02:02:02
45295sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERT_CHART				0	vi	Chèn đồ thị				2002-02-02 02:02:02
45296sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERT_PICTURE				0	vi	Chèn ảnh				2002-02-02 02:02:02
45297sd	source\ui\app\strings.src	0	string	STR_INSERT_MOVIE				0	vi	Chèn phim				2002-02-02 02:02:02
45298sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP	SID_FORMAT_TABLE_DLG	CMD_SID_FORMAT_TABLE_DLG		0	vi	~Bảng...				2002-02-02 02:02:02
45299sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_MERGE_CELLS	CMD_SID_TABLE_MERGE_CELLS		0	vi	~Gộp				2002-02-02 02:02:02
45300sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_SPLIT_CELLS	CMD_SID_TABLE_SPLIT_CELLS		0	vi	~Xẻ...				2002-02-02 02:02:02
45301sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_NONE	CMD_SID_TABLE_VERT_NONE		0	vi	~Trên				2002-02-02 02:02:02
45302sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_CENTER	CMD_SID_TABLE_VERT_CENTER		0	vi	G~iữa				2002-02-02 02:02:02
45303sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+10	SID_TABLE_VERT_BOTTOM	CMD_SID_TABLE_VERT_BOTTOM		0	vi	Đá~y				2002-02-02 02:02:02
45304sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP	DUMMY+10			0	vi	Ô (~C)				2002-02-02 02:02:02
45305sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS	CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS		0	vi	~Phân cách đều				2002-02-02 02:02:02
45306sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_SELECT_ROW	CMD_SID_TABLE_SELECT_ROW		0	vi	~Chọn				2002-02-02 02:02:02
45307sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+11	SID_TABLE_DELETE_ROW	CMD_SID_TABLE_DELETE_ROW		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
45308sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP	DUMMY+11			0	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
45309sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS	CMD_SID_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS		0	vi	~Phân cách đều				2002-02-02 02:02:02
45310sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_SELECT_COL	CMD_SID_TABLE_SELECT_COL		0	vi	~Chọn				2002-02-02 02:02:02
45311sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_INSERT_COL_DLG	CMD_SID_TABLE_INSERT_COL_DLG		0	vi	~Chèn				2002-02-02 02:02:02
45312sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP.DUMMY+12	SID_TABLE_DELETE_COL	CMD_SID_TABLE_DELETE_COL		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
45313sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_DRAW_TABLEOBJ_INSIDE_POPUP	DUMMY+12			0	vi	Cộ~t				2002-02-02 02:02:02
45314sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_LAYERTAB_POPUP	SID_INSERTLAYER	CMD_SID_INSERTLAYER		0	vi	C~hèn lớp...				2002-02-02 02:02:02
45315sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_LAYERTAB_POPUP	SID_MODIFYLAYER	CMD_SID_MODIFYLAYER		0	vi	Sử~a lớp...				2002-02-02 02:02:02
45316sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_LAYERTAB_POPUP	SID_DELETE_LAYER	CMD_SID_DELETE_LAYER		0	vi	Xoá ~lớp...				2002-02-02 02:02:02
45317sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES	CMD_SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES		0	vi	Á~p dụng vào mọi ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45318sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES	CMD_SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES		0	vi	Á~p dụng cho các ảnh chiếu đã chọn				2002-02-02 02:02:02
45319sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW	CMD_SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW		0	vi	Hiện ô xem thử ~lớn				2002-02-02 02:02:02
45320sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW	CMD_SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW		0	vi	Hiện ô xe~m thử nhỏ				2002-02-02 02:02:02
45321sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES	CMD_SID_TP_APPLY_TO_ALL_SLIDES		0	vi	Á~p dụng vào mọi ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45322sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES	CMD_SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES		0	vi	Á~p dụng cho các ảnh chiếu đã chọn				2002-02-02 02:02:02
45323sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_EDIT_MASTER	CMD_SID_TP_EDIT_MASTER		0	vi	~Sửa bản gốc...				2002-02-02 02:02:02
45324sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW	CMD_SID_TP_SHOW_LARGE_PREVIEW		0	vi	Hiện ô xem thử ~lớn				2002-02-02 02:02:02
45325sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_CURRENT_MASTERPAGESSELECTOR_POPUP	SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW	CMD_SID_TP_SHOW_SMALL_PREVIEW		0	vi	Hiện ô xe~m thử nhỏ				2002-02-02 02:02:02
45326sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_LAYOUTMENU_POPUP	SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES	CMD_SID_TP_APPLY_TO_SELECTED_SLIDES		0	vi	Á~p dụng cho các ảnh chiếu đã chọn				2002-02-02 02:02:02
45327sd	source\ui\app\popup.src	0	menuitem	RID_TASKPANE_LAYOUTMENU_POPUP	SID_INSERTPAGE_LAYOUT_MENU	CMD_SID_INSERTPAGE_LAYOUT_MENU		0	vi	Chèn ảnh ch~iếu				2002-02-02 02:02:02
45328sd	source\ui\app\menuportal_tmpl.src	0	menuitem	SD_MENU_PORTAL	MN_SUB_TOOLBAR	MN_SUB_TOOLBAR		0	vi	~Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
45329sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_NEXT_SLIDE			0	vi	Tiế~p				2002-02-02 02:02:02
45330sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_PREV_SLIDE			0	vi	~Lùi				2002-02-02 02:02:02
45331sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_GOTO	CM_FIRST_SLIDE			0	vi	Ảnh chiếu Đầ~u				2002-02-02 02:02:02
45332sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_GOTO	CM_LAST_SLIDE			0	vi	Ảnh chiếu ~Cuối				2002-02-02 02:02:02
45333sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_GOTO			0	vi	~Tới Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
45334sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_SCREEN	CM_SCREEN_BLACK			0	vi	Đ~en				2002-02-02 02:02:02
45335sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU.CM_SCREEN	CM_SCREEN_WHITE			0	vi	T~rắng				2002-02-02 02:02:02
45336sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_SCREEN			0	vi	~Màn hình				2002-02-02 02:02:02
45337sd	source\ui\slideshow\slideshow.src	0	menuitem	RID_SLIDESHOW_CONTEXTMENU	CM_ENDSHOW			0	vi	Kết t~húc Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
45338formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IF			0	vi	IF				2002-02-02 02:02:02
45339formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHOSE			0	vi	CHOOSE				2002-02-02 02:02:02
45340formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AND			0	vi	AND				2002-02-02 02:02:02
45341formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_OR			0	vi	OR				2002-02-02 02:02:02
45342formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NOT			0	vi	NOT				2002-02-02 02:02:02
45343formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NEG			0	vi	NEG				2002-02-02 02:02:02
45344formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PI			0	vi	PI				2002-02-02 02:02:02
45345formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RANDOM			0	vi	RAND				2002-02-02 02:02:02
45346formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TRUE			0	vi	TRUE				2002-02-02 02:02:02
45347formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FALSE			0	vi	FALSE				2002-02-02 02:02:02
45348formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_ACT_DATE			0	vi	TODAY				2002-02-02 02:02:02
45349formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_ACT_TIME			0	vi	NOW				2002-02-02 02:02:02
45350formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NO_VALUE			0	vi	NA				2002-02-02 02:02:02
45351formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CURRENT			0	vi	CURRENT				2002-02-02 02:02:02
45352formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DEG			0	vi	DEGREES				2002-02-02 02:02:02
45353formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RAD			0	vi	RADIANS				2002-02-02 02:02:02
45354formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SIN			0	vi	SIN				2002-02-02 02:02:02
45355formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COS			0	vi	COS				2002-02-02 02:02:02
45356formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TAN			0	vi	TAN				2002-02-02 02:02:02
45357formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COT			0	vi	COT				2002-02-02 02:02:02
45358formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_SIN			0	vi	ASIN				2002-02-02 02:02:02
45359formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_COS			0	vi	ACOS				2002-02-02 02:02:02
45360formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_TAN			0	vi	ATAN				2002-02-02 02:02:02
45361formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_COT			0	vi	ACOT				2002-02-02 02:02:02
45362formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SIN_HYP			0	vi	SINH				2002-02-02 02:02:02
45363formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COS_HYP			0	vi	COSH				2002-02-02 02:02:02
45364formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TAN_HYP			0	vi	TANH				2002-02-02 02:02:02
45365formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COT_HYP			0	vi	COTH				2002-02-02 02:02:02
45366formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP			0	vi	ASINH				2002-02-02 02:02:02
45367formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_COS_HYP			0	vi	ACOSH				2002-02-02 02:02:02
45368formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP			0	vi	ATANH				2002-02-02 02:02:02
45369formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_COT_HYP			0	vi	ACOTH				2002-02-02 02:02:02
45370formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EXP			0	vi	EXP				2002-02-02 02:02:02
45371formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LN			0	vi	LN				2002-02-02 02:02:02
45372formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SQRT			0	vi	SQRT				2002-02-02 02:02:02
45373formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FACT			0	vi	FACT				2002-02-02 02:02:02
45374formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_YEAR			0	vi	YEAR				2002-02-02 02:02:02
45375formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_MONTH			0	vi	MONTH				2002-02-02 02:02:02
45376formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DAY			0	vi	DAY				2002-02-02 02:02:02
45377formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_HOUR			0	vi	HOUR				2002-02-02 02:02:02
45378formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_MIN			0	vi	MINUTE				2002-02-02 02:02:02
45379formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_SEC			0	vi	SECOND				2002-02-02 02:02:02
45380formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PLUS_MINUS			0	vi	SIGN				2002-02-02 02:02:02
45381formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ABS			0	vi	ABS				2002-02-02 02:02:02
45382formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_INT			0	vi	INT				2002-02-02 02:02:02
45383formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PHI			0	vi	PHI				2002-02-02 02:02:02
45384formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GAUSS			0	vi	GAUSS				2002-02-02 02:02:02
45385formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_EMPTY			0	vi	ISBLANK				2002-02-02 02:02:02
45386formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_STRING			0	vi	ISTEXT				2002-02-02 02:02:02
45387formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_NON_STRING			0	vi	ISNONTEXT				2002-02-02 02:02:02
45388formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_LOGICAL			0	vi	ISLOGICAL				2002-02-02 02:02:02
45389formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TYPE			0	vi	TYPE				2002-02-02 02:02:02
45390formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CELL			0	vi	CELL				2002-02-02 02:02:02
45391formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_REF			0	vi	ISREF				2002-02-02 02:02:02
45392formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_VALUE			0	vi	ISNUMBER				2002-02-02 02:02:02
45393formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_FORMULA			0	vi	ISFORMULA				2002-02-02 02:02:02
45394formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_NV			0	vi	ISNA				2002-02-02 02:02:02
45395formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_ERR			0	vi	ISERR				2002-02-02 02:02:02
45396formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_ERROR			0	vi	ISERROR				2002-02-02 02:02:02
45397formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_EVEN			0	vi	ISEVEN				2002-02-02 02:02:02
45398formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IS_ODD			0	vi	ISODD				2002-02-02 02:02:02
45399formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_N			0	vi	N				2002-02-02 02:02:02
45400formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE			0	vi	DATEVALUE				2002-02-02 02:02:02
45401formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE			0	vi	TIMEVALUE				2002-02-02 02:02:02
45402formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CODE			0	vi	CODE				2002-02-02 02:02:02
45403formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TRIM			0	vi	TRIM				2002-02-02 02:02:02
45404formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_UPPER			0	vi	UPPER				2002-02-02 02:02:02
45405formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PROPPER			0	vi	PROPER				2002-02-02 02:02:02
45406formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOWER			0	vi	LOWER				2002-02-02 02:02:02
45407formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LEN			0	vi	LEN				2002-02-02 02:02:02
45408formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_T			0	vi	T				2002-02-02 02:02:02
45409formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VALUE			0	vi	VALUE				2002-02-02 02:02:02
45410formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CLEAN			0	vi	CLEAN				2002-02-02 02:02:02
45411formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHAR			0	vi	CHAR				2002-02-02 02:02:02
45412formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_JIS			0	vi	JIS				2002-02-02 02:02:02
45413formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ASC			0	vi	ASC				2002-02-02 02:02:02
45414formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_UNICODE			0	vi	UNICODE				2002-02-02 02:02:02
45415formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_UNICHAR			0	vi	UNICHAR				2002-02-02 02:02:02
45416formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOG10			0	vi	LOG10				2002-02-02 02:02:02
45417formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EVEN			0	vi	EVEN				2002-02-02 02:02:02
45418formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ODD			0	vi	ODD				2002-02-02 02:02:02
45419formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_STD_NORM_DIST			0	vi	NORMSDIST				2002-02-02 02:02:02
45420formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FISHER			0	vi	FISHER				2002-02-02 02:02:02
45421formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FISHER_INV			0	vi	FISHERINV				2002-02-02 02:02:02
45422formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_S_NORM_INV			0	vi	NORMSINV				2002-02-02 02:02:02
45423formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GAMMA_LN			0	vi	GAMMALN				2002-02-02 02:02:02
45424formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_TYPE			0	vi	ERRORTYPE				2002-02-02 02:02:02
45425formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FORMULA			0	vi	FORMULA				2002-02-02 02:02:02
45426formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARABIC			0	vi	ARABIC				2002-02-02 02:02:02
45427formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ARC_TAN_2			0	vi	ATAN2				2002-02-02 02:02:02
45428formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CEIL			0	vi	CEILING				2002-02-02 02:02:02
45429formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FLOOR			0	vi	FLOOR				2002-02-02 02:02:02
45430formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROUND			0	vi	ROUND				2002-02-02 02:02:02
45431formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROUND_UP			0	vi	ROUNDUP				2002-02-02 02:02:02
45432formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROUND_DOWN			0	vi	ROUNDDOWN				2002-02-02 02:02:02
45433formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TRUNC			0	vi	TRUNC				2002-02-02 02:02:02
45434formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOG			0	vi	LOG				2002-02-02 02:02:02
45435formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_POWER			0	vi	POWER				2002-02-02 02:02:02
45436formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GGT			0	vi	GCD				2002-02-02 02:02:02
45437formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KGV			0	vi	LCM				2002-02-02 02:02:02
45438formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MOD			0	vi	MOD				2002-02-02 02:02:02
45439formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_PRODUCT			0	vi	SUMPRODUCT				2002-02-02 02:02:02
45440formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_SQ			0	vi	SUMSQ				2002-02-02 02:02:02
45441formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_X2MY2			0	vi	SUMX2MY2				2002-02-02 02:02:02
45442formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_X2DY2			0	vi	SUMX2PY2				2002-02-02 02:02:02
45443formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_XMY2			0	vi	SUMXMY2				2002-02-02 02:02:02
45444formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DATE			0	vi	DATE				2002-02-02 02:02:02
45445formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_TIME			0	vi	TIME				2002-02-02 02:02:02
45446formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE			0	vi	DAYS				2002-02-02 02:02:02
45447formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360			0	vi	DAYS360				2002-02-02 02:02:02
45448formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MIN			0	vi	MIN				2002-02-02 02:02:02
45449formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MIN_A			0	vi	MINA				2002-02-02 02:02:02
45450formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAX			0	vi	MAX				2002-02-02 02:02:02
45451formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAX_A			0	vi	MAXA				2002-02-02 02:02:02
45452formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM			0	vi	SUM				2002-02-02 02:02:02
45453formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PRODUCT			0	vi	PRODUCT				2002-02-02 02:02:02
45454formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AVERAGE			0	vi	AVERAGE				2002-02-02 02:02:02
45455formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AVERAGE_A			0	vi	AVERAGEA				2002-02-02 02:02:02
45456formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COUNT			0	vi	COUNT				2002-02-02 02:02:02
45457formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COUNT_2			0	vi	COUNTA				2002-02-02 02:02:02
45458formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NBW			0	vi	NPV				2002-02-02 02:02:02
45459formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_IKV			0	vi	IRR				2002-02-02 02:02:02
45460formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MIRR			0	vi	MIRR				2002-02-02 02:02:02
45461formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ISPMT			0	vi	ISPMT				2002-02-02 02:02:02
45462formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VAR			0	vi	VAR				2002-02-02 02:02:02
45463formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VAR_A			0	vi	VARA				2002-02-02 02:02:02
45464formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VAR_P			0	vi	VARP				2002-02-02 02:02:02
45465formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VAR_P_A			0	vi	VARPA				2002-02-02 02:02:02
45466formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ST_DEV			0	vi	STDEV				2002-02-02 02:02:02
45467formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ST_DEV_A			0	vi	STDEVA				2002-02-02 02:02:02
45468formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ST_DEV_P			0	vi	STDEVP				2002-02-02 02:02:02
45469formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ST_DEV_P_A			0	vi	STDEVPA				2002-02-02 02:02:02
45470formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_B			0	vi	B				2002-02-02 02:02:02
45471formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NORM_DIST			0	vi	NORMDIST				2002-02-02 02:02:02
45472formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EXP_DIST			0	vi	EXPONDIST				2002-02-02 02:02:02
45473formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BINOM_DIST			0	vi	BINOMDIST				2002-02-02 02:02:02
45474formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_POISSON_DIST			0	vi	POISSON				2002-02-02 02:02:02
45475formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KOMBIN			0	vi	COMBIN				2002-02-02 02:02:02
45476formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KOMBIN_2			0	vi	COMBINA				2002-02-02 02:02:02
45477formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VARIATIONEN			0	vi	PERMUT				2002-02-02 02:02:02
45478formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VARIATIONEN_2			0	vi	PERMUTATIONA				2002-02-02 02:02:02
45479formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BW			0	vi	PV				2002-02-02 02:02:02
45480formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DIA			0	vi	SYD				2002-02-02 02:02:02
45481formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GDA			0	vi	DDB				2002-02-02 02:02:02
45482formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GDA_2			0	vi	DB				2002-02-02 02:02:02
45483formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_VBD			0	vi	VDB				2002-02-02 02:02:02
45484formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LAUFZ			0	vi	DURATION				2002-02-02 02:02:02
45485formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LIA			0	vi	SLN				2002-02-02 02:02:02
45486formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RMZ			0	vi	PMT				2002-02-02 02:02:02
45487formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COLUMNS			0	vi	COLUMNS				2002-02-02 02:02:02
45488formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROWS			0	vi	ROWS				2002-02-02 02:02:02
45489formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TABLES			0	vi	SHEETS				2002-02-02 02:02:02
45490formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COLUMN			0	vi	COLUMN				2002-02-02 02:02:02
45491formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROW			0	vi	ROW				2002-02-02 02:02:02
45492formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TABLE			0	vi	SHEET				2002-02-02 02:02:02
45493formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ZGZ			0	vi	RRI				2002-02-02 02:02:02
45494formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ZW			0	vi	FV				2002-02-02 02:02:02
45495formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ZZR			0	vi	NPER				2002-02-02 02:02:02
45496formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ZINS			0	vi	RATE				2002-02-02 02:02:02
45497formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ZINS_Z			0	vi	IPMT				2002-02-02 02:02:02
45498formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KAPZ			0	vi	PPMT				2002-02-02 02:02:02
45499formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z			0	vi	CUMIPMT				2002-02-02 02:02:02
45500formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KUM_KAP_Z			0	vi	CUMPRINC				2002-02-02 02:02:02
45501formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EFFEKTIV			0	vi	EFFECTIVE				2002-02-02 02:02:02
45502formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NOMINAL			0	vi	NOMINAL				2002-02-02 02:02:02
45503formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUB_TOTAL			0	vi	SUBTOTAL				2002-02-02 02:02:02
45504formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_SUM			0	vi	DSUM				2002-02-02 02:02:02
45505formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_COUNT			0	vi	DCOUNT				2002-02-02 02:02:02
45506formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_COUNT_2			0	vi	DCOUNTA				2002-02-02 02:02:02
45507formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_AVERAGE			0	vi	DAVERAGE				2002-02-02 02:02:02
45508formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_GET			0	vi	DGET				2002-02-02 02:02:02
45509formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_MAX			0	vi	DMAX				2002-02-02 02:02:02
45510formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_MIN			0	vi	DMIN				2002-02-02 02:02:02
45511formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_PRODUCT			0	vi	DPRODUCT				2002-02-02 02:02:02
45512formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_STD_DEV			0	vi	DSTDEV				2002-02-02 02:02:02
45513formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P			0	vi	DSTDEVP				2002-02-02 02:02:02
45514formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_VAR			0	vi	DVAR				2002-02-02 02:02:02
45515formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DB_VAR_P			0	vi	DVARP				2002-02-02 02:02:02
45516formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_INDIRECT			0	vi	INDIRECT				2002-02-02 02:02:02
45517formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ADDRESS			0	vi	ADDRESS				2002-02-02 02:02:02
45518formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MATCH			0	vi	MATCH				2002-02-02 02:02:02
45519formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS			0	vi	COUNTBLANK				2002-02-02 02:02:02
45520formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COUNT_IF			0	vi	COUNTIF				2002-02-02 02:02:02
45521formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUM_IF			0	vi	SUMIF				2002-02-02 02:02:02
45522formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOOKUP			0	vi	LOOKUP				2002-02-02 02:02:02
45523formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_V_LOOKUP			0	vi	VLOOKUP				2002-02-02 02:02:02
45524formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_H_LOOKUP			0	vi	HLOOKUP				2002-02-02 02:02:02
45525formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MULTI_AREA			0	vi	MULTIRANGE				2002-02-02 02:02:02
45526formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_OFFSET			0	vi	OFFSET				2002-02-02 02:02:02
45527formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_INDEX			0	vi	INDEX				2002-02-02 02:02:02
45528formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AREAS			0	vi	AREAS				2002-02-02 02:02:02
45529formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CURRENCY			0	vi	DOLLAR				2002-02-02 02:02:02
45530formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_REPLACE			0	vi	REPLACE				2002-02-02 02:02:02
45531formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FIXED			0	vi	FIXED				2002-02-02 02:02:02
45532formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FIND			0	vi	FIND				2002-02-02 02:02:02
45533formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EXACT			0	vi	EXACT				2002-02-02 02:02:02
45534formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LEFT			0	vi	LEFT				2002-02-02 02:02:02
45535formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RIGHT			0	vi	RIGHT				2002-02-02 02:02:02
45536formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SEARCH			0	vi	SEARCH				2002-02-02 02:02:02
45537formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MID			0	vi	MID				2002-02-02 02:02:02
45538formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TEXT			0	vi	TEXT				2002-02-02 02:02:02
45539formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SUBSTITUTE			0	vi	SUBSTITUTE				2002-02-02 02:02:02
45540formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_REPT			0	vi	REPT				2002-02-02 02:02:02
45541formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CONCAT			0	vi	CONCATENATE				2002-02-02 02:02:02
45542formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAT_VALUE			0	vi	MVALUE				2002-02-02 02:02:02
45543formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAT_DET			0	vi	MDETERM				2002-02-02 02:02:02
45544formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAT_INV			0	vi	MINVERSE				2002-02-02 02:02:02
45545formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAT_MULT			0	vi	MMULT				2002-02-02 02:02:02
45546formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MAT_TRANS			0	vi	TRANSPOSE				2002-02-02 02:02:02
45547formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MATRIX_UNIT			0	vi	MUNIT				2002-02-02 02:02:02
45548formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BACK_SOLVER			0	vi	GOALSEEK				2002-02-02 02:02:02
45549formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST			0	vi	HYPGEOMDIST				2002-02-02 02:02:02
45550formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST			0	vi	LOGNORMDIST				2002-02-02 02:02:02
45551formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_T_DIST			0	vi	TDIST				2002-02-02 02:02:02
45552formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_F_DIST			0	vi	FDIST				2002-02-02 02:02:02
45553formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHI_DIST			0	vi	CHIDIST				2002-02-02 02:02:02
45554formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_WEIBULL			0	vi	WEIBULL				2002-02-02 02:02:02
45555formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT			0	vi	NEGBINOMDIST				2002-02-02 02:02:02
45556formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KRIT_BINOM			0	vi	CRITBINOM				2002-02-02 02:02:02
45557formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_KURT			0	vi	KURT				2002-02-02 02:02:02
45558formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_HAR_MEAN			0	vi	HARMEAN				2002-02-02 02:02:02
45559formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GEO_MEAN			0	vi	GEOMEAN				2002-02-02 02:02:02
45560formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_STANDARD			0	vi	STANDARDIZE				2002-02-02 02:02:02
45561formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_AVE_DEV			0	vi	AVEDEV				2002-02-02 02:02:02
45562formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SCHIEFE			0	vi	SKEW				2002-02-02 02:02:02
45563formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DEV_SQ			0	vi	DEVSQ				2002-02-02 02:02:02
45564formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MEDIAN			0	vi	MEDIAN				2002-02-02 02:02:02
45565formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_MODAL_VALUE			0	vi	MODE				2002-02-02 02:02:02
45566formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_Z_TEST			0	vi	ZTEST				2002-02-02 02:02:02
45567formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_T_TEST			0	vi	TTEST				2002-02-02 02:02:02
45568formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RANK			0	vi	RANK				2002-02-02 02:02:02
45569formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PERCENTILE			0	vi	PERCENTILE				2002-02-02 02:02:02
45570formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PERCENT_RANK			0	vi	PERCENTRANK				2002-02-02 02:02:02
45571formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LARGE			0	vi	LARGE				2002-02-02 02:02:02
45572formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SMALL			0	vi	SMALL				2002-02-02 02:02:02
45573formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FREQUENCY			0	vi	FREQUENCY				2002-02-02 02:02:02
45574formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_QUARTILE			0	vi	QUARTILE				2002-02-02 02:02:02
45575formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NORM_INV			0	vi	NORMINV				2002-02-02 02:02:02
45576formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CONFIDENCE			0	vi	CONFIDENCE				2002-02-02 02:02:02
45577formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_F_TEST			0	vi	FTEST				2002-02-02 02:02:02
45578formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TRIM_MEAN			0	vi	TRIMMEAN				2002-02-02 02:02:02
45579formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PROB			0	vi	PROB				2002-02-02 02:02:02
45580formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CORREL			0	vi	CORREL				2002-02-02 02:02:02
45581formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_COVAR			0	vi	COVAR				2002-02-02 02:02:02
45582formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_PEARSON			0	vi	PEARSON				2002-02-02 02:02:02
45583formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RSQ			0	vi	RSQ				2002-02-02 02:02:02
45584formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_STEYX			0	vi	STEYX				2002-02-02 02:02:02
45585formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_SLOPE			0	vi	SLOPE				2002-02-02 02:02:02
45586formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_INTERCEPT			0	vi	INTERCEPT				2002-02-02 02:02:02
45587formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TREND			0	vi	TREND				2002-02-02 02:02:02
45588formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GROWTH			0	vi	GROWTH				2002-02-02 02:02:02
45589formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RGP			0	vi	LINEST				2002-02-02 02:02:02
45590formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_RKP			0	vi	LOGEST				2002-02-02 02:02:02
45591formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_FORECAST			0	vi	FORECAST				2002-02-02 02:02:02
45592formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHI_INV			0	vi	CHIINV				2002-02-02 02:02:02
45593formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GAMMA_DIST			0	vi	GAMMADIST				2002-02-02 02:02:02
45594formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GAMMA_INV			0	vi	GAMMAINV				2002-02-02 02:02:02
45595formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_T_INV			0	vi	TINV				2002-02-02 02:02:02
45596formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_F_INV			0	vi	FINV				2002-02-02 02:02:02
45597formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHI_TEST			0	vi	CHITEST				2002-02-02 02:02:02
45598formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_LOG_INV			0	vi	LOGINV				2002-02-02 02:02:02
45599formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_TABLE_OP			0	vi	MULTIPLE.OPERATIONS				2002-02-02 02:02:02
45600formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BETA_DIST			0	vi	BETADIST				2002-02-02 02:02:02
45601formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BETA_INV			0	vi	BETAINV				2002-02-02 02:02:02
45602formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_WEEK			0	vi	WEEKNUM				2002-02-02 02:02:02
45603formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EASTERSUNDAY			0	vi	EASTERSUNDAY				2002-02-02 02:02:02
45604formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK			0	vi	WEEKDAY				2002-02-02 02:02:02
45605formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NO_NAME			0	vi	#NAME!				2002-02-02 02:02:02
45606formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_STYLE			0	vi	STYLE				2002-02-02 02:02:02
45607formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DDE			0	vi	DDE				2002-02-02 02:02:02
45608formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BASE			0	vi	BASE				2002-02-02 02:02:02
45609formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_DECIMAL			0	vi	DECIMAL				2002-02-02 02:02:02
45610formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CONVERT			0	vi	CONVERT				2002-02-02 02:02:02
45611formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ROMAN			0	vi	ROMAN				2002-02-02 02:02:02
45612formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_HYPERLINK			0	vi	HYPERLINK				2002-02-02 02:02:02
45613formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_INFO			0	vi	INFO				2002-02-02 02:02:02
45614formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_BAHTTEXT			0	vi	BAHTTEXT				2002-02-02 02:02:02
45615formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA			0	vi	GETPIVOTDATA				2002-02-02 02:02:02
45616formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_EUROCONVERT			0	vi	EUROCONVERT				2002-02-02 02:02:02
45617formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_NUMBERVALUE			0	vi	NUMBERVALUE				2002-02-02 02:02:02
45618formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_GAMMA			0	vi	GAMMA				2002-02-02 02:02:02
45619formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHISQ_DIST			0	vi	CHISQDIST				2002-02-02 02:02:02
45620formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_CHISQ_INV			0	vi	CHISQINV				2002-02-02 02:02:02
45621formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_NULL			0	vi	#NULL!				2002-02-02 02:02:02
45622formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_DIVZERO			0	vi	#DIV/0!				2002-02-02 02:02:02
45623formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_VALUE			0	vi	#VALUE!				2002-02-02 02:02:02
45624formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_REF			0	vi	#REF!				2002-02-02 02:02:02
45625formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_NAME			0	vi	#NAME?				2002-02-02 02:02:02
45626formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_NUM			0	vi	#NUM!				2002-02-02 02:02:02
45627formula	source\core\resource\core_resource.src	0	string	RID_STRLIST_FUNCTION_NAMES	SC_OPCODE_ERROR_NA			0	vi	#N/A				2002-02-02 02:02:02
45628formula	source\ui\dlg\parawin.src	0	#define	RB_ARGBLOCK( y )				13	vi	-		Chọn		2002-02-02 02:02:02
45629formula	source\ui\dlg\parawin.src	0	fixedtext	RID_FORMULATAB_PARAMETER	FT_EDITDESC			198	vi	Hàm chưa được biết				2002-02-02 02:02:02
45630formula	source\ui\dlg\parawin.src	0	string	RID_FORMULATAB_PARAMETER	STR_OPTIONAL			8	vi	(tùy chọn)				2002-02-02 02:02:02
45631formula	source\ui\dlg\parawin.src	0	string	RID_FORMULATAB_PARAMETER	STR_REQUIRED			8	vi	(bắt buộc)				2002-02-02 02:02:02
45632formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	stringlist	RID_FORMULATAB_FUNCTION.LB_CATEGORY	1			0	vi	Được sử dụng gần nhất				2002-02-02 02:02:02
45633formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	stringlist	RID_FORMULATAB_FUNCTION.LB_CATEGORY	2			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
45634formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULATAB_FUNCTION	FT_CATEGORY			84	vi	~Lọai				2002-02-02 02:02:02
45635formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULATAB_FUNCTION	FT_FUNCTION			72	vi	~Hàm				2002-02-02 02:02:02
45636formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULATAB_STRUCT	FT_STRUCT			86	vi	~Cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
45637formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULATAB_STRUCT	STR_STRUCT_ERR1			86	vi	=?				2002-02-02 02:02:02
45638formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULATAB_STRUCT	STR_STRUCT_ERR2			86	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
45639formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pageitem	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL.TC_FUNCTION	TP_FUNCTION			0	vi	Các hàm				2002-02-02 02:02:02
45640formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pageitem	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL.TC_FUNCTION	TP_STRUCT			0	vi	Cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
45641formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	FT_FORMULA			50	vi	Công ~thức				2002-02-02 02:02:02
45642formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	FT_RESULT			55	vi	Kết quả của hàm				2002-02-02 02:02:02
45643formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	FT_FORMULA_RESULT			35	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
45644formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	checkbox	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	BTN_MATRIX			50	vi	Mảng				2002-02-02 02:02:02
45645formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	imagebutton	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	RB_REF			13	vi	-		Phóng to		2002-02-02 02:02:02
45646formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pushbutton	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	BTN_BACKWARD			45	vi	<< ~Trước				2002-02-02 02:02:02
45647formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pushbutton	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	BTN_FORWARD			45	vi	~Kế tiếp >>				2002-02-02 02:02:02
45648formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	STR_TITLE1			45	vi	Trợ lý hàm				2002-02-02 02:02:02
45649formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	STR_TITLE2			45	vi	Trợ lý hàm -				2002-02-02 02:02:02
45650formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA_MODAL	STR_END			45	vi	~Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
45651formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pageitem	RID_FORMULADLG_FORMULA.TC_FUNCTION	TP_FUNCTION			0	vi	Các hàm				2002-02-02 02:02:02
45652formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pageitem	RID_FORMULADLG_FORMULA.TC_FUNCTION	TP_STRUCT			0	vi	Cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
45653formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA	FT_FORMULA			50	vi	Công ~thức				2002-02-02 02:02:02
45654formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA	FT_RESULT			55	vi	Kết quả hàm				2002-02-02 02:02:02
45655formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	fixedtext	RID_FORMULADLG_FORMULA	FT_FORMULA_RESULT			35	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
45656formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	checkbox	RID_FORMULADLG_FORMULA	BTN_MATRIX			50	vi	Mảng				2002-02-02 02:02:02
45657formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	imagebutton	RID_FORMULADLG_FORMULA	RB_REF			13	vi	-		Phóng to		2002-02-02 02:02:02
45658formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pushbutton	RID_FORMULADLG_FORMULA	BTN_BACKWARD			45	vi	<< ~Trước				2002-02-02 02:02:02
45659formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	pushbutton	RID_FORMULADLG_FORMULA	BTN_FORWARD			45	vi	~Kế tiếp >>				2002-02-02 02:02:02
45660formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA	STR_TITLE1			45	vi	Trợ lý hàm				2002-02-02 02:02:02
45661formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA	STR_TITLE2			45	vi	Trợ lý hàm				2002-02-02 02:02:02
45662formula	source\ui\dlg\formdlgs.src	0	string	RID_FORMULADLG_FORMULA	STR_END			45	vi	~Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
45663wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO				0	vi	~Thôi				2002-02-02 02:02:02
45664wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 1				0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
45665wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 2				0	vi	<<~Lùi				2002-02-02 02:02:02
45666wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 3				0	vi	~Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
45667wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 4				0	vi	Chú ý: không thể chuyển đổi số tiền từ liên kết bên ngoài, hay hệ số chuyển đổi tiền tệ trong công thức.				2002-02-02 02:02:02
45668wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 5				0	vi	Trước tiên hãy hủy bảo vệ tất cả các bảng.				2002-02-02 02:02:02
45669wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 6				0	vi	Tiền tệ:				2002-02-02 02:02:02
45670wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 7				0	vi	~Tiếp tục>>				2002-02-02 02:02:02
45671wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_ZERO + 8				0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
45672wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER				0	vi	T~oàn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
45673wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 1				0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
45674wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 2				0	vi	~Kiểu ô				2002-02-02 02:02:02
45675wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 3				0	vi	Ô ~tiền tệ trong bảng hiện tại				2002-02-02 02:02:02
45676wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 4				0	vi	Ô tiền tệ trong t~oàn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
45677wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 5				0	vi	~Phạm vi đã chọn				2002-02-02 02:02:02
45678wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 6				0	vi	Chọn kiểu ô				2002-02-02 02:02:02
45679wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 7				0	vi	Chọn ô tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
45680wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 8				0	vi	Phạm vi tiền tệ:				2002-02-02 02:02:02
45681wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_CONVERTER + 9				0	vi	Mẫu :				2002-02-02 02:02:02
45682wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT				0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
45683wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 1				0	vi	~Một tài liệu %PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
45684wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 2				0	vi	Toàn thư ~mục				2002-02-02 02:02:02
45685wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 3				0	vi	Tài liệu nguồn:				2002-02-02 02:02:02
45686wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 4				0	vi	Thư mục nguồn:				2002-02-02 02:02:02
45687wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 5				0	vi	~Gồm các thư mục con				2002-02-02 02:02:02
45688wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 6				0	vi	Thư mục đích:				2002-02-02 02:02:02
45689wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 7				0	vi	Tạm thời hủy bảo vệ bảng, không cần xác nhận				2002-02-02 02:02:02
45690wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_AUTOPILOT + 10				0	vi	Cũng chuyển đổi các trường và bảng trong văn bản tài liệu				2002-02-02 02:02:02
45691wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE				0	vi	Trạng thái chuyển đổi: 				2002-02-02 02:02:02
45692wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE + 1				0	vi	Trạng thái chuyển đổi của những mẫu ô :				2002-02-02 02:02:02
45693wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE + 2				0	vi	Đăng ký của những phạm vi liên quan: Bảng %1Number%1 trên %2TotPageCount%2				2002-02-02 02:02:02
45694wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE + 3				0	vi	Các phạm vi cần chuyển đổi...				2002-02-02 02:02:02
45695wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE + 4				0	vi	Khả năng bảo vệ cho mỗi bảng sẽ được phục hồi...				2002-02-02 02:02:02
45696wizards	source\euro\euro.src	0	string	STATUSLINE + 5				0	vi	Chuyển đổi các giá trị tiền tệ trong các mẫu ô...				2002-02-02 02:02:02
45697wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES				0	vi	Kết t~húc				2002-02-02 02:02:02
45698wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 1				0	vi	Chọn thư mục				2002-02-02 02:02:02
45699wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 2				0	vi	Chọn tập tin				2002-02-02 02:02:02
45700wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 3				0	vi	Chọn thư mục đích				2002-02-02 02:02:02
45701wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 4				0	vi	không tồn tại				2002-02-02 02:02:02
45702wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 5				0	vi	Bộ chuyển đổi Euro				2002-02-02 02:02:02
45703wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 6				0	vi	Có nên tạm thời hủy bảo vệ các bảng tính được bảo vệ không?				2002-02-02 02:02:02
45704wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 7				0	vi	Nhập mật khẩu để hủy bảo vệ bảng %1TableName%1				2002-02-02 02:02:02
45705wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 8				0	vi	Sai mật khẩu!				2002-02-02 02:02:02
45706wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 9				0	vi	Bảng được bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
45707wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 10				0	vi	Cảnh báo !				2002-02-02 02:02:02
45708wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 11				0	vi	Khả năng bảo vệ những bảng sẽ không được gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
45709wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 12				0	vi	Bảng không thể không được bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
45710wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 13				0	vi	Trợ lý không thể chỉnh sửa tài liệu này vì định dạng ô không thể được sửa đổi trong tài liệu chứa bảng tính bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
45711wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 14				0	vi	Tuy nhiên, lưu ý rằng bộ chuyển đổi đồng Euro không thể sửa được tài liệu này!				2002-02-02 02:02:02
45712wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 15				0	vi	Trước tiên hãy chọn kiểu tiền tệ cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
45713wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 16				0	vi	Mật khẩu:				2002-02-02 02:02:02
45714wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 17				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
45715wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 18				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
45716wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 19				0	vi	Hãy chọn một tài liệu %PRODUCTNAME Calc để chỉnh sửa.				2002-02-02 02:02:02
45717wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 20				0	vi	«<1>» không phải thư mục.				2002-02-02 02:02:02
45718wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 21				0	vi	Tài liệu này là chỉ-đọc.				2002-02-02 02:02:02
45719wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 22				0	vi	Tập tin '<1>' đã tồn tại.<CR>Có ghi đè không?				2002-02-02 02:02:02
45720wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 23				0	vi	Bạn có muốn kết thúc việc chuyển đổi tại điểm thời này không?				2002-02-02 02:02:02
45721wizards	source\euro\euro.src	0	string	MESSAGES + 24				0	vi	Thôi trợ lý				2002-02-02 02:02:02
45722wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES				0	vi	Đồng Ét-cu-đô Bồ Đào Nha				2002-02-02 02:02:02
45723wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 1				0	vi	Đồng Gưn-đợ Hà Lan				2002-02-02 02:02:02
45724wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 2				0	vi	Đồng Făng Pháp				2002-02-02 02:02:02
45725wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 3				0	vi	Đồng Pe-xê-ta Tây Ban Nha				2002-02-02 02:02:02
45726wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 4				0	vi	Đồng Li-ra Ý				2002-02-02 02:02:02
45727wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 5				0	vi	Đồng Makh Đức				2002-02-02 02:02:02
45728wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 6				0	vi	Đồng Făng Bỉ				2002-02-02 02:02:02
45729wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 7				0	vi	Đồng Pân-th Ai-len				2002-02-02 02:02:02
45730wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 8				0	vi	Đồng Făng Lúc-xăm-buac				2002-02-02 02:02:02
45731wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 9				0	vi	Đồng Silinh Áo				2002-02-02 02:02:02
45732wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 10				0	vi	Đồng Makh Phần Lan				2002-02-02 02:02:02
45733wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 11				0	vi	Đồng Đợ-rac-mạ Hy Lạp				2002-02-02 02:02:02
45734wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 12				0	vi	Đồng Tô-la Xlô-ven				2002-02-02 02:02:02
45735wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 13				0	vi	Cypriot Pound				2002-02-02 02:02:02
45736wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 14				0	vi	Maltese Lira				2002-02-02 02:02:02
45737wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 15				0	vi	Slovak Koruna				2002-02-02 02:02:02
45738wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 16				0	vi	Tiền tệ được đặt cho tài liệu này không phải tiền tệ của châu Âu.				2002-02-02 02:02:02
45739wizards	source\euro\euro.src	0	string	CURRENCIES + 17				0	vi	Ngôn ngữ được đặt cho hệ điều hành này không phải là ngôn ngữ của quốc gia trong Liên Bang Tiền Tài Châu Âu.				2002-02-02 02:02:02
45740wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_LASTPAGE				0	vi	Tiến hành				2002-02-02 02:02:02
45741wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_LASTPAGE + 1				0	vi	Đang lấy các tài liệu liên quan...				2002-02-02 02:02:02
45742wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_LASTPAGE + 2				0	vi	Đang chuyển đổi các tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
45743wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_LASTPAGE + 3				0	vi	Thiết lập:				2002-02-02 02:02:02
45744wizards	source\euro\euro.src	0	string	STEP_LASTPAGE + 4				0	vi	Bảng luôn luôn không được bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
45745wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 0				0	vi	Không thể tạo thư mục « %1 ».<BR>Có thể không còn đủ chỗ trống trên dĩa cứng của bạn.				2002-02-02 02:02:02
45746wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 1				0	vi	Tài liệu văn bản không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Writer » đã được cài đặt chưa.				2002-02-02 02:02:02
45747wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 2				0	vi	Bảng tính không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Calc » đã được cài đặt chưa.				2002-02-02 02:02:02
45748wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 3				0	vi	Trình diễn không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Impress » đã được cài đặt chưa.				2002-02-02 02:02:02
45749wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 4				0	vi	Bản vẽ không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Draw » đã được cài đặt chưa.				2002-02-02 02:02:02
45750wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 5				0	vi	Công thức không thể được tạo.<BR>Hãy kiểm tra xem mô-đun « PRODUCTNAME Math » đã được cài đặt chưa.				2002-02-02 02:02:02
45751wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 6				0	vi	Không thể tìm thấy các tập tin cần thiết.<BR>Hãy chạy trình thiết lập %PRODUCTNAME rồi chọn 'Sửa chữa'.				2002-02-02 02:02:02
45752wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 7				0	vi	Tập tin '<PATH>' đã tồn tại.<BR><BR>Có ghi đè không?				2002-02-02 02:02:02
45753wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 8				0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
45754wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 9				0	vi	Có cho tất cả				2002-02-02 02:02:02
45755wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 10				0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
45756wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 11				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
45757wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 12				0	vi	Kết t~húc				2002-02-02 02:02:02
45758wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 13				0	vi	< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
45759wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 14				0	vi	~Kế >				2002-02-02 02:02:02
45760wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 15				0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
45761wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 16				0	vi	Bước				2002-02-02 02:02:02
45762wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 17				0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
45763wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 18				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
45764wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 19				0	vi	Tập tin đã tồn tại. Có ghi đè không?				2002-02-02 02:02:02
45765wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 20				0	vi	Mẫu được tạo bằng <wizard_name> vào <current_date>.				2002-02-02 02:02:02
45766wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_COMMON_START + 21				0	vi	Không thể chạy trợ lý vì không tìm thấy một số tập tin quan trọng.\nTrong 'Công cụ - Tùy chọn - %PRODUCTNAME - Đường dẫn', hãy nhắp vào nút 'Mặc định' để đặt lại các đường dẫn về thiết lập mặc định gốc.\nSau đó, hãy chạy lại trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
45767wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 0				0	vi	Tạ~o				2002-02-02 02:02:02
45768wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 1				0	vi	~Thôi				2002-02-02 02:02:02
45769wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 2				0	vi	<< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
45770wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 3				0	vi	~Kế >>				2002-02-02 02:02:02
45771wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 4				0	vi	Cơ sở ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
45772wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 5				0	vi	~Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
45773wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 6				0	vi	Gặp lỗi khi chạy trợ lý. Trợ lý sẽ kết thúc.				2002-02-02 02:02:02
45774wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 14				0	vi	Không thể thiết lập kết nối nào tới cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
45775wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 20				0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
45776wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 21				0	vi	~Dừng				2002-02-02 02:02:02
45777wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 30				0	vi	Không thể lưu tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
45778wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 33				0	vi	Đang thoát khỏi trợ lý				2002-02-02 02:02:02
45779wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 34				0	vi	Đang kết nối tới nguồn dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
45780wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 35				0	vi	Không thể thiết lập kết nối tới nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
45781wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 36				0	vi	Đường dẫn tập tin không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
45782wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 37				0	vi	Hãy chọn một nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
45783wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 38				0	vi	Hãy chọn một bảng hay truy vấn				2002-02-02 02:02:02
45784wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 39				0	vi	Thêm trường				2002-02-02 02:02:02
45785wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 40				0	vi	Bỏ trường				2002-02-02 02:02:02
45786wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 41				0	vi	Thêm tất cả các trường				2002-02-02 02:02:02
45787wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 42				0	vi	Bỏ tất cả các trường				2002-02-02 02:02:02
45788wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 43				0	vi	Chuyển trường lên trên				2002-02-02 02:02:02
45789wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 44				0	vi	Chuyển trường xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
45790wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_COMMON_START + 45				0	vi	Không thể lấy các tên trường từ « %NAME ».				2002-02-02 02:02:02
45791wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 0				0	vi	Trợ lý biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
45792wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 1				0	vi	~Trường trong biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
45793wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 2				0	vi	Các trường kiểu nhị phân luôn luôn được liệt kê và có thể được chọn trong danh sách bên trái.\nNếu có thể, chúng được thể hiện như là ảnh.				2002-02-02 02:02:02
45794wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 3				0	vi	Biểu mẫu phụ là một biểu mẫu được chèn vào biểu mẫu khác.\nHãy dùng biểu mẫu phụ để hiển thị dữ liệu từ bảng hay truy vấn có quan hệ một-với-nhiều.				2002-02-02 02:02:02
45795wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 4				0	vi	Thê~m biểu mẫu phụ				2002-02-02 02:02:02
45796wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 5				0	vi	~Biểu mẫu phụ dựa vào quan hệ đã có				2002-02-02 02:02:02
45797wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 6				0	vi	Bảng hay truy vấn				2002-02-02 02:02:02
45798wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 7				0	vi	Biểu mẫu phụ ~dựa vào sự tự chọn trường				2002-02-02 02:02:02
45799wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 8				0	vi	Bạn muốn thêm ~quan hệ nào?				2002-02-02 02:02:02
45800wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 9				0	vi	Trường trong biểu mẫu ~phụ				2002-02-02 02:02:02
45801wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 12				0	vi	Trường có ~sẵn				2002-02-02 02:02:02
45802wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 13				0	vi	Trường trong biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
45803wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 19				0	vi	Bộ nối '<FIELDNAME1>' với '<FIELDNAME2>' đã được chọn hai lần.\nCác bộ nối chỉ có khả năng chọn một lần.				2002-02-02 02:02:02
45804wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 20				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~nhất				2002-02-02 02:02:02
45805wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 21				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~hai				2002-02-02 02:02:02
45806wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 22				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~ba				2002-02-02 02:02:02
45807wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 23				0	vi	Trường biểu mẫu phụ được nối thứ ~tư				2002-02-02 02:02:02
45808wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 24				0	vi	Trường b~iểu mẫu chính được nối thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
45809wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 25				0	vi	T~rường biểu mẫu chính được nối thứ hai				2002-02-02 02:02:02
45810wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 26				0	vi	Trường biểu mẫu chính được nối thứ b~a				2002-02-02 02:02:02
45811wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 27				0	vi	Trường biể~u mẫu chính được nối thứ tư				2002-02-02 02:02:02
45812wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 28				0	vi	Viền trường				2002-02-02 02:02:02
45813wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 29				0	vi	Không có viền				2002-02-02 02:02:02
45814wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 30				0	vi	Kiểu 3D				2002-02-02 02:02:02
45815wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 31				0	vi	Phẳng				2002-02-02 02:02:02
45816wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 32				0	vi	Vị trí nhãn				2002-02-02 02:02:02
45817wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 33				0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
45818wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 34				0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
45819wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 35				0	vi	Bố trí trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
45820wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 36				0	vi	Dạng cột: nhãn bên trái				2002-02-02 02:02:02
45821wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 37				0	vi	Dạng cột: nhãn bên trên				2002-02-02 02:02:02
45822wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 38				0	vi	Theo khối: nhãn bên trái				2002-02-02 02:02:02
45823wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 39				0	vi	Theo khối: nhãn bên trên				2002-02-02 02:02:02
45824wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 40				0	vi	Dạng bảng dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
45825wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 41				0	vi	Xếp đặt biểu mẫu chính				2002-02-02 02:02:02
45826wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 42				0	vi	Xếp đặt biểu mẫu phụ				2002-02-02 02:02:02
45827wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 44				0	vi	Biể~u mẫu sẽ được dùng chỉ để nhập dữ liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
45828wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 45				0	vi	Dữ liệu tồn tại sẽ không được hiển thị 				2002-02-02 02:02:02
45829wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 46				0	vi	Biểu mẫu sẽ ~hiển thị tất cả dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
45830wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 47				0	vi	Không cho phép ~sửa đổi dữ liệu đã có				2002-02-02 02:02:02
45831wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 48				0	vi	Không cho phép ~xóa dữ liệu đã có				2002-02-02 02:02:02
45832wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 49				0	vi	Không cho phép ~thêm dữ liệu mới				2002-02-02 02:02:02
45833wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 50				0	vi	~Tên biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
45834wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 51				0	vi	Sau khi tạo biểu mẫu, bạn muốn tiếp tục thế nào?				2002-02-02 02:02:02
45835wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 52				0	vi	Làm ~việc với biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
45836wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 53				0	vi	Sửa biểu ~mẫu				2002-02-02 02:02:02
45837wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 55				0	vi	Kiểu dáng t~rang				2002-02-02 02:02:02
45838wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 80				0	vi	Chọn trường				2002-02-02 02:02:02
45839wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 81				0	vi	Thiết lập biểu mẫu phụ				2002-02-02 02:02:02
45840wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 82				0	vi	Thêm trường biểu mẫu phụ				2002-02-02 02:02:02
45841wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 83				0	vi	Lấy trường đã nối				2002-02-02 02:02:02
45842wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 84				0	vi	Sắp đặt điều khiển				2002-02-02 02:02:02
45843wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 85				0	vi	Đặt mục nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
45844wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 86				0	vi	Áp dụng kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
45845wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 87				0	vi	Đặt tên				2002-02-02 02:02:02
45846wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 88				0	vi	(Ngày)				2002-02-02 02:02:02
45847wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 89				0	vi	(Giờ)				2002-02-02 02:02:02
45848wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 90				0	vi	Chọn các trường trên biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
45849wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 91				0	vi	Chọn thiết lập biểu mẫu phụ không				2002-02-02 02:02:02
45850wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 92				0	vi	Chọn các trường của biểu mẫu phụ				2002-02-02 02:02:02
45851wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 93				0	vi	Chọn bộ nối giữa các biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
45852wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 94				0	vi	Sắp đặt các điều khiển trên biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
45853wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 95				0	vi	Chọn chế độ nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
45854wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 96				0	vi	Áp dụng kiểu dáng biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
45855wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 97				0	vi	Đặt tên biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
45856wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_FORM_WIZARD_START + 98				0	vi	Một biểu mẫu tên '%FORMNAME' đã có.\nHãy chọn tên khác.				2002-02-02 02:02:02
45857wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 0				0	vi	Trợ lý truy vấn				2002-02-02 02:02:02
45858wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 1				0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
45859wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 2				0	vi	Trợ lý truy vấn				2002-02-02 02:02:02
45860wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 3				0	vi	~Bảng				2002-02-02 02:02:02
45861wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 4				0	vi	Trường ~sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
45862wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 5				0	vi	Tên tru~y vấn				2002-02-02 02:02:02
45863wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 6				0	vi	Hiển thị truy ~vấn				2002-02-02 02:02:02
45864wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 7				0	vi	~Sửa truy vấn				2002-02-02 02:02:02
45865wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 8				0	vi	Sau k~hi tạo truy vấn, bạn muốn làm gì?				2002-02-02 02:02:02
45866wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 9				0	vi	Hợp tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
45867wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 10				0	vi	Hợp ~bất kỳ				2002-02-02 02:02:02
45868wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 11				0	vi	Truy vấn ~chi tiết (hiện tất cả bản ghi của truy vấn)				2002-02-02 02:02:02
45869wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 12				0	vi	Truy vấn ~tóm tắt (chỉ hiện kết quả của các hàm tập hợp)				2002-02-02 02:02:02
45870wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 16				0	vi	Hàm tập hợp				2002-02-02 02:02:02
45871wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 17				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
45872wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 18				0	vi	~Nhóm lại theo				2002-02-02 02:02:02
45873wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 19				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
45874wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 20				0	vi	Bí danh				2002-02-02 02:02:02
45875wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 21				0	vi	Bảng: 				2002-02-02 02:02:02
45876wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 22				0	vi	Truy vấn: 				2002-02-02 02:02:02
45877wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 24				0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
45878wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 25				0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
45879wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 26				0	vi	bằng				2002-02-02 02:02:02
45880wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 27				0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
45881wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 28				0	vi	nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
45882wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 29				0	vi	lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
45883wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 30				0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng 				2002-02-02 02:02:02
45884wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 31				0	vi	lớn hơn hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
45885wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 32				0	vi	có dạng				2002-02-02 02:02:02
45886wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 33				0	vi	không giống				2002-02-02 02:02:02
45887wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 34				0	vi	là null				2002-02-02 02:02:02
45888wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 35				0	vi	không phải là null				2002-02-02 02:02:02
45889wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 36				0	vi	đúng				2002-02-02 02:02:02
45890wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 37				0	vi	sai				2002-02-02 02:02:02
45891wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 38				0	vi	và				2002-02-02 02:02:02
45892wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 39				0	vi	hoặc				2002-02-02 02:02:02
45893wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 40				0	vi	lấy tổng của				2002-02-02 02:02:02
45894wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 41				0	vi	lấy trung bình của				2002-02-02 02:02:02
45895wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 42				0	vi	lấy cực tiểu của				2002-02-02 02:02:02
45896wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 43				0	vi	lấy cực đại của				2002-02-02 02:02:02
45897wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 44				0	vi	lấy tổng của <FIELD>				2002-02-02 02:02:02
45898wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 45				0	vi	lấy trung bình của <FIELD>				2002-02-02 02:02:02
45899wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 46				0	vi	lấy cực tiểu của <FIELD>				2002-02-02 02:02:02
45900wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 47				0	vi	lấy cực đại của <FIELD>				2002-02-02 02:02:02
45901wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 48				0	vi	(không có)				2002-02-02 02:02:02
45902wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 50				0	vi	Các t~rường trong truy vấn: 				2002-02-02 02:02:02
45903wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 51				0	vi	Thứ tự sắp xếp: 				2002-02-02 02:02:02
45904wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 52				0	vi	Chưa gán trường sắp xếp.				2002-02-02 02:02:02
45905wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 53				0	vi	Điều kiện tìm: 				2002-02-02 02:02:02
45906wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 54				0	vi	Chưa gán điều kiện nào.				2002-02-02 02:02:02
45907wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 55				0	vi	Các hàm tập hợp: 				2002-02-02 02:02:02
45908wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 56				0	vi	Chưa gán hàm tập hợp nào.				2002-02-02 02:02:02
45909wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 57				0	vi	Nhóm theo: 				2002-02-02 02:02:02
45910wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 58				0	vi	Chưa gán nhóm nào.				2002-02-02 02:02:02
45911wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 59				0	vi	Điều kiện nhóm lại: 				2002-02-02 02:02:02
45912wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 60				0	vi	Chưa gán điều kiện nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
45913wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 70				0	vi	Chọn trường (cột) cho truy vấn này				2002-02-02 02:02:02
45914wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 71				0	vi	Chọn thứ tự sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
45915wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 72				0	vi	Chọn điều kiện tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
45916wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 73				0	vi	Chọn kiểu truy vấn				2002-02-02 02:02:02
45917wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 74				0	vi	Chọn nhóm				2002-02-02 02:02:02
45918wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 75				0	vi	Chọn điều kiện nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
45919wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 76				0	vi	Gán bí danh nếu cần				2002-02-02 02:02:02
45920wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 77				0	vi	Kiểm tra toàn cảnh và quyết định tiếp tục như thế nào				2002-02-02 02:02:02
45921wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 80				0	vi	Chọn trường				2002-02-02 02:02:02
45922wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 81				0	vi	Thứ tự sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
45923wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 82				0	vi	Điều kiện tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
45924wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 83				0	vi	Chi tiết hay tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
45925wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 84				0	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
45926wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 85				0	vi	Điều kiện nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
45927wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 86				0	vi	Bí danh				2002-02-02 02:02:02
45928wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 87				0	vi	Tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
45929wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 88				0	vi	Trường chưa được gán hàm tập hợp phải được dùng trong một nhóm.				2002-02-02 02:02:02
45930wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 89				0	vi	Điều kiện '<FIELDNAME> <LOGICOPERATOR> <VALUE>' được chọn hai lần. Mỗi điều kiện chỉ có thể được chọn một lần				2002-02-02 02:02:02
45931wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 90				0	vi	Hàm tập hợp <FUNCTION> đã được gán hai lần cho trường '<NUMERICFIELD>'.				2002-02-02 02:02:02
45932wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 91				0	vi	, 				2002-02-02 02:02:02
45933wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 92				0	vi	<FIELDTITLE> (<FIELDNAME>)				2002-02-02 02:02:02
45934wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 93				0	vi	<FIELDNAME> (<SORTMODE>)				2002-02-02 02:02:02
45935wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 94				0	vi	<FIELDNAME> <LOGICOPERATOR> <VALUE>				2002-02-02 02:02:02
45936wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 95				0	vi	<CALCULATEDFUNCTION> <FIELDNAME>				2002-02-02 02:02:02
45937wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_QUERY_WIZARD_START + 96				0	vi	<FIELDNAME> <LOGICOPERATOR> <VALUE>				2002-02-02 02:02:02
45938wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 0				0	vi	Trợ lý báo cáo				2002-02-02 02:02:02
45939wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 3				0	vi	~Bảng				2002-02-02 02:02:02
45940wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 4				0	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
45941wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 7				0	vi	Báo cáo_				2002-02-02 02:02:02
45942wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 8				0	vi	- chưa xác định -				2002-02-02 02:02:02
45943wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 9				0	vi	T~rường trong báo cáo				2002-02-02 02:02:02
45944wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 11				0	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
45945wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 12				0	vi	Tùy chọn sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
45946wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 13				0	vi	Chọn bố trí				2002-02-02 02:02:02
45947wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 14				0	vi	Tạo báo cáo				2002-02-02 02:02:02
45948wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 15				0	vi	Bố trí dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
45949wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 16				0	vi	Bố trí đầu/chân trang				2002-02-02 02:02:02
45950wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 19				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
45951wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 20				0	vi	~Sắp xếp theo				2002-02-02 02:02:02
45952wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 21				0	vi	Rồi t~heo				2002-02-02 02:02:02
45953wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 22				0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
45954wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 23				0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
45955wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 24				0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
45956wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 28				0	vi	Báo cáo nên chứa những trường nào?				2002-02-02 02:02:02
45957wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 29				0	vi	Bạn có muốn thêm các cấp nhóm lại không?				2002-02-02 02:02:02
45958wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 30				0	vi	Bạn muốn sắp xếp theo các trường nào?				2002-02-02 02:02:02
45959wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 31				0	vi	Bạn muốn tạo báo cáo có diện mạo nào?				2002-02-02 02:02:02
45960wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 32				0	vi	Quyết định tiếp tục như thế nào				2002-02-02 02:02:02
45961wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 33				0	vi	Tên báo cáo				2002-02-02 02:02:02
45962wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 34				0	vi	Hiển thị báo cáo				2002-02-02 02:02:02
45963wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 35				0	vi	Tạo báo cáo				2002-02-02 02:02:02
45964wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 36				0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
45965wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 37				0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
45966wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 40				0	vi	Báo cáo độn~g				2002-02-02 02:02:02
45967wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 41				0	vi	Tạo báo ~cáo ngay				2002-02-02 02:02:02
45968wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 42				0	vi	Sử~a bố trí báo cáo				2002-02-02 02:02:02
45969wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 43				0	vi	Báo cáo tĩnh				2002-02-02 02:02:02
45970wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 44				0	vi	Lưu mới				2002-02-02 02:02:02
45971wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 50				0	vi	Nhóm riêng				2002-02-02 02:02:02
45972wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 51				0	vi	Rồi th~eo				2002-02-02 02:02:02
45973wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 52				0	vi	Rồi ~theo				2002-02-02 02:02:02
45974wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 53				0	vi	~Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
45975wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 54				0	vi	Tăng ~dần				2002-02-02 02:02:02
45976wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 55				0	vi	Tă~ng dần				2002-02-02 02:02:02
45977wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 56				0	vi	~Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
45978wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 57				0	vi	Giả~m dần				2002-02-02 02:02:02
45979wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 58				0	vi	~Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
45980wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 60				0	vi	Các trường nhị phân không thể hiển thị trong báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
45981wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 61				0	vi	Bảng « <TABLENAME> » không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
45982wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 62				0	vi	Đang tạo báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
45983wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 63				0	vi	Số bản ghi được chèn: <COUNT>				2002-02-02 02:02:02
45984wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 64				0	vi	Biểu mẫu « <REPORTFORM> » không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
45985wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 65				0	vi	Truy vấn với lệnh <BR>' <STATEMENT>'<BR> không thể chạy. <BR> Hãy kiểm tra lại nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
45986wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 66				0	vi	Điều khiển ẩn sau ở trong biểu mẫu « <REPORTFORM> » không đọc được: « <CONTROLNAME> ».				2002-02-02 02:02:02
45987wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 67				0	vi	Đang nhập dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
45988wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 68				0	vi	Nhãn trường				2002-02-02 02:02:02
45989wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 69				0	vi	Bạn muốn ghi nhãn các trường như thế nào?				2002-02-02 02:02:02
45990wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 70				0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
45991wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 71				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
45992wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 72				0	vi	Gặp lỗi trong trợ lý.<BR>Mẫu « %PATH » có thể bị lỗi.<BR>Có thể các phần cần thiết hoặc các bảng không tồn tại hoặc có tên sai.<BR>Xem trợ giúp để biết thêm chi tiết.<BR>Hãy chọn mẫu khác.				2002-02-02 02:02:02
45993wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 73				0	vi	Có một trường người dùng sai trong bảng.				2002-02-02 02:02:02
45994wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 74				0	vi	Tiêu chuẩn sắp xếp « <FIELDNAME> » được chọn hai lần. Mỗi tiêu chí có thể được chọn chỉ một lần.				2002-02-02 02:02:02
45995wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 75				0	vi	Chú ý: tạo báo cáo thì văn bản giả được thay thế bởi dữ liệu từ cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
45996wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 76				0	vi	Báo cáo « %REPORTNAME » đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu. Hãy gán tên khác.				2002-02-02 02:02:02
45997wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 78				0	vi	Sau khi tạo báo cáo, bạn muốn tiếp tục như thế nào?				2002-02-02 02:02:02
45998wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 79				0	vi	Bạn muốn tạo báo cáo kiểu nào?				2002-02-02 02:02:02
45999wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 80				0	vi	Dạng bảng				2002-02-02 02:02:02
46000wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 81				0	vi	Dạng cột, cột đơn				2002-02-02 02:02:02
46001wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 82				0	vi	Dạng cột, cột đôi				2002-02-02 02:02:02
46002wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 83				0	vi	Dạng cột, cột ba				2002-02-02 02:02:02
46003wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 84				0	vi	Theo khối: nhãn bên trái				2002-02-02 02:02:02
46004wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 85				0	vi	Theo khối: nhãn bên trên				2002-02-02 02:02:02
46005wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 86				0	vi	Tựa đề:				2002-02-02 02:02:02
46006wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 87				0	vi	Tác giả:				2002-02-02 02:02:02
46007wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 88				0	vi	Ngày:				2002-02-02 02:02:02
46008wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 89				0	vi	Trang #page# trên #count#				2002-02-02 02:02:02
46009wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 90				0	vi	Số thứ tự trang:				2002-02-02 02:02:02
46010wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 91				0	vi	Tổng trang:				2002-02-02 02:02:02
46011wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_REPORT_WIZARD_START + 92				0	vi	Không tìm thấy mẫu báo cáo hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
46012wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 1				0	vi	Trợ lý bảng				2002-02-02 02:02:02
46013wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 2				0	vi	Chọn trường				2002-02-02 02:02:02
46014wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 3				0	vi	Đặt kiểu và định dạng				2002-02-02 02:02:02
46015wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 4				0	vi	Đặt khoá chính				2002-02-02 02:02:02
46016wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 5				0	vi	Tạo bảng				2002-02-02 02:02:02
46017wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 8				0	vi	Chọn trường cho bảng				2002-02-02 02:02:02
46018wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 9				0	vi	Đặt kiểu và định dạng trường				2002-02-02 02:02:02
46019wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 10				0	vi	Đặt khoá chính				2002-02-02 02:02:02
46020wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 11				0	vi	Tạo bảng				2002-02-02 02:02:02
46021wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 14				0	vi	Trợ lý này giúp đỡ bạn tạo bảng cho cơ sở dữ liệu. Sau khi chọn một phân loại bảng và một bảng mẫu, hãy chọn các trường bạn muốn có trong bảng. Bạn có khả năng thêm các trường từ nhiều bảng mẫu.				2002-02-02 02:02:02
46022wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 15				0	vi	~Loại				2002-02-02 02:02:02
46023wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 16				0	vi	Kinh ~doanh				2002-02-02 02:02:02
46024wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 17				0	vi	~Cá nhân				2002-02-02 02:02:02
46025wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 18				0	vi	~Bảng mẫu				2002-02-02 02:02:02
46026wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 19				0	vi	Trường ~sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
46027wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 20				0	vi	Thông tin trường				2002-02-02 02:02:02
46028wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 21				0	vi	+				2002-02-02 02:02:02
46029wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 22				0	vi	-				2002-02-02 02:02:02
46030wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 23				0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
46031wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 24				0	vi	Kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
46032wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 25				0	vi	T~rường đã chọn				2002-02-02 02:02:02
46033wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 26				0	vi	Một khoá chính xác định chính xác mỗi bản ghi trong bảng cơ sở dữ liệu. Khoá chính giúp cho việc liên kết thông tin ở các bảng rời rạc, và bạn nên có một khoá chính trong mỗi bảng. Khi không có khoá chính, không thể nhập dữ liệu vào bảng này.				2002-02-02 02:02:02
46034wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 27				0	vi	Tạo khoá ~chính				2002-02-02 02:02:02
46035wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 28				0	vi	Tự động thêm khó~a chính				2002-02-02 02:02:02
46036wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 29				0	vi	~Dùng trường đã có như là khoá chính				2002-02-02 02:02:02
46037wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 30				0	vi	Đặt khoá chính dạng tổ hợp ~một số trường 				2002-02-02 02:02:02
46038wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 31				0	vi	Tên t~rường				2002-02-02 02:02:02
46039wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 32				0	vi	Trường ~khoá chính				2002-02-02 02:02:02
46040wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 33				0	vi	~Giá trị tự động				2002-02-02 02:02:02
46041wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 34				0	vi	Bạn muốn đặt tên bảng ra sao?				2002-02-02 02:02:02
46042wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 35				0	vi	Chúc mừng. Bạn đã nhập tất cả thông tin cần thiết để tạo bảng.				2002-02-02 02:02:02
46043wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 36				0	vi	Sau đó, bạn có muốn làm gì?				2002-02-02 02:02:02
46044wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 37				0	vi	Sửa thiết kế bảng				2002-02-02 02:02:02
46045wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 38				0	vi	Chèn dữ liệu ngay lập tức				2002-02-02 02:02:02
46046wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 39				0	vi	Tạo ~biểu mẫu dựa vào bảng này				2002-02-02 02:02:02
46047wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 40				0	vi	Không thể mở bảng bạn đã tạo.				2002-02-02 02:02:02
46048wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 41				0	vi	Bảng « %TABLENAME » chứa ký tự đặc biệt ('%SPECIALCHAR') có thể không được hỗ trợ bởi cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
46049wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 42				0	vi	Trường « %FIELDNAME » chứa ký tự đặc biệt ('%SPECIALCHAR') có thể không được hỗ trợ bởi cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
46050wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 43				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
46051wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 44				0	vi	BảngTôi				2002-02-02 02:02:02
46052wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 45				0	vi	Thêm trường				2002-02-02 02:02:02
46053wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 46				0	vi	Bỏ trường đã chọn				2002-02-02 02:02:02
46054wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 47				0	vi	Không thể chèn trường vì điều này vượt quá số %COUNT trường tối đa có thể trong bảng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
46055wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 48				0	vi	Tên '%TABLENAME' đã có.\nHãy nhập tên khác.				2002-02-02 02:02:02
46056wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 49				0	vi	Phân loại của bảng				2002-02-02 02:02:02
46057wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 50				0	vi	Giản đô của bảng				2002-02-02 02:02:02
46058wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_DB_TABLE_WIZARD_START + 51				0	vi	Trường '%FIELDNAME' đã tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
46059wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 1				0	vi	Trợ lý thư				2002-02-02 02:02:02
46060wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 2				0	vi	Label9				2002-02-02 02:02:02
46061wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 3				0	vi	Thư kinh ~doanh				2002-02-02 02:02:02
46062wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 4				0	vi	Thư cá nhân t~rang trọng				2002-02-02 02:02:02
46063wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 5				0	vi	Thư ~cá nhân				2002-02-02 02:02:02
46064wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 6				0	vi	Dùng giấy phần in đầ~u thư với các thành phần in sẵn				2002-02-02 02:02:02
46065wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 7				0	vi	~Biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
46066wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 8				0	vi	Địa chỉ trả về				2002-02-02 02:02:02
46067wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 9				0	vi	Thê~m chân trang				2002-02-02 02:02:02
46068wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 10				0	vi	Địa chỉ t~rả về trong cửa sổ phong bì				2002-02-02 02:02:02
46069wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 11				0	vi	~Biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
46070wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 12				0	vi	Địa chỉ t~rả về trong cửa sổ phong bì				2002-02-02 02:02:02
46071wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 13				0	vi	Dấu thư				2002-02-02 02:02:02
46072wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 14				0	vi	Dòng ~Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
46073wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 15				0	vi	~Lời chào				2002-02-02 02:02:02
46074wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 16				0	vi	Dấu ~gấp				2002-02-02 02:02:02
46075wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 17				0	vi	Lời ~kết				2002-02-02 02:02:02
46076wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 18				0	vi	~Chân trang				2002-02-02 02:02:02
46077wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 19				0	vi	~Dùng dữ liệu người dùng cho địa chỉ trả về				2002-02-02 02:02:02
46078wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 20				0	vi	Địa chỉ người gửi ~mới:				2002-02-02 02:02:02
46079wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 21				0	vi	Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ ~người nhận				2002-02-02 02:02:02
46080wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 22				0	vi	Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ khi ~trộn thư				2002-02-02 02:02:02
46081wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 23				0	vi	~Chỉ bao gồm từ trang thứ hai trở đi				2002-02-02 02:02:02
46082wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 24				0	vi	Bao gồm ~số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
46083wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 25				0	vi	Mẫu thư				2002-02-02 02:02:02
46084wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 26				0	vi	~Tạo thư từ mẫu này				2002-02-02 02:02:02
46085wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 27				0	vi	Tự ~sửa đổi thư này				2002-02-02 02:02:02
46086wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 28				0	vi	Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
46087wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 29				0	vi	Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
46088wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 30				0	vi	Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
46089wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 31				0	vi	Trợ lý này giúp đỡ bạn tạo mẫu thư. Sau đó bạn có thể dùng mẫu để làm nền cho việc viết thư sau này.				2002-02-02 02:02:02
46090wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 32				0	vi	Chiều ~cao:				2002-02-02 02:02:02
46091wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 33				0	vi	Chiều ~rộng:				2002-02-02 02:02:02
46092wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 34				0	vi	Giãn cách tới lề t~rái:				2002-02-02 02:02:02
46093wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 35				0	vi	Giãn cách tới lê ~trên:				2002-02-02 02:02:02
46094wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 36				0	vi	Chiều cao:				2002-02-02 02:02:02
46095wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 37				0	vi	Bề rộng:				2002-02-02 02:02:02
46096wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 38				0	vi	Giãn cách tới lề t~rái:				2002-02-02 02:02:02
46097wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 39				0	vi	Giãn cách tới lề ~trên:				2002-02-02 02:02:02
46098wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 40				0	vi	Chiều cao:				2002-02-02 02:02:02
46099wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 41				0	vi	Dùng định dạng thư thông dụng cho quốc gia này:				2002-02-02 02:02:02
46100wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 42				0	vi	Địa chỉ người gửi				2002-02-02 02:02:02
46101wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 43				0	vi	Tên:				2002-02-02 02:02:02
46102wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 44				0	vi	Phố:				2002-02-02 02:02:02
46103wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 45				0	vi	Mã bưu điện/Bang/Thành phố:				2002-02-02 02:02:02
46104wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 46				0	vi	Địa chỉ người nhận				2002-02-02 02:02:02
46105wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 47				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
46106wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 48				0	vi	Trợ lý này tạo mẫu thư để cho bạn có khả năng tạo các bức thư có cùng kiểu dáng và thiết lập.				2002-02-02 02:02:02
46107wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 49				0	vi	Để tạo một bức thư mới từ mẫu, đơn giản hãy duyệt tới vị trí mẫu đó và nhắp đôi vào nó.				2002-02-02 02:02:02
46108wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 50				0	vi	Tên mẫu:				2002-02-02 02:02:02
46109wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 51				0	vi	Vị trí và tên tập tin:				2002-02-02 02:02:02
46110wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 52				0	vi	Bạn muốn tiếp tục ra sao?				2002-02-02 02:02:02
46111wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 53				0	vi	Hãy chọn kiểu thư và thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
46112wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 54				0	vi	Chọn mục cần in				2002-02-02 02:02:02
46113wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 55				0	vi	Xác định các mục đã có trên giấy phần in đầu				2002-02-02 02:02:02
46114wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 56				0	vi	Xác định thông tin người gửi và người nhận				2002-02-02 02:02:02
46115wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 57				0	vi	Điền thông tin bạn muốn thấy ở chân trang				2002-02-02 02:02:02
46116wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDDIALOG_START + 58				0	vi	Hãy xác định các thiết lập cuối cùng				2002-02-02 02:02:02
46117wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDSALUTATION_START + 1				0	vi	Tới những ai quan tâm				2002-02-02 02:02:02
46118wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDSALUTATION_START + 2				0	vi	Kính gửi ông hay bà				2002-02-02 02:02:02
46119wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDSALUTATION_START + 3				0	vi	Xin chào				2002-02-02 02:02:02
46120wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDGREETING_START + 1				0	vi	Thân				2002-02-02 02:02:02
46121wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDGREETING_START + 2				0	vi	Trân trọng				2002-02-02 02:02:02
46122wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDGREETING_START + 3				0	vi	Chúc mừng				2002-02-02 02:02:02
46123wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 1				0	vi	Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
46124wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 2				0	vi	Bố trí đầu thư				2002-02-02 02:02:02
46125wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 3				0	vi	Mục được in				2002-02-02 02:02:02
46126wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 4				0	vi	Người nhận và gửi				2002-02-02 02:02:02
46127wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 5				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
46128wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_LETTERWIZARDROADMAP_START + 6				0	vi	Tên và vị trí				2002-02-02 02:02:02
46129wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 1				0	vi	Trợ lý điện thư				2002-02-02 02:02:02
46130wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 2				0	vi	Label9				2002-02-02 02:02:02
46131wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 3				0	vi	Điện thư ~kinh doanh				2002-02-02 02:02:02
46132wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 4				0	vi	Điện thư ~cá nhân				2002-02-02 02:02:02
46133wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 5				0	vi	~Biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
46134wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 6				0	vi	Dòng ~Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
46135wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 7				0	vi	Lời chà~o				2002-02-02 02:02:02
46136wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 8				0	vi	Lời ~kết				2002-02-02 02:02:02
46137wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 9				0	vi	~Chân trang				2002-02-02 02:02:02
46138wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 10				0	vi	~Dùng dữ liệu người dùng cho Địa chỉ trả về				2002-02-02 02:02:02
46139wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 11				0	vi	Địa chỉ trả về ~mới				2002-02-02 02:02:02
46140wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 12				0	vi	Mẫu điện thư của tôi				2002-02-02 02:02:02
46141wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 13				0	vi	Tạ~o điện thư từ mẫu này				2002-02-02 02:02:02
46142wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 14				0	vi	Sửa đổi ~mẫu điện thư này bằng tay				2002-02-02 02:02:02
46143wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 15				0	vi	Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
46144wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 16				0	vi	Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
46145wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 17				0	vi	Trợ lý này giúp đỡ bạn tạo mẫu điện thư. Sao đó bạn có thể tạo điện thư từ mẫu khi cần.				2002-02-02 02:02:02
46146wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 18				0	vi	Địa chỉ trả về				2002-02-02 02:02:02
46147wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 19				0	vi	Tên:				2002-02-02 02:02:02
46148wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 20				0	vi	Phố:				2002-02-02 02:02:02
46149wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 21				0	vi	Mã bưu điện/Bang/Thành phố:				2002-02-02 02:02:02
46150wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 22				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
46151wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 23				0	vi	Trợ lý này tạo mẫu điện thư để giúp đỡ bạn soạn các điện thư có cùng kiểu dáng và thiết lập.				2002-02-02 02:02:02
46152wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 24				0	vi	Để tạo một điện thư mới từ một mẫu, di chuyển tới mẫu đã lưu và nhắp đôi vào tập tin đó.				2002-02-02 02:02:02
46153wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 25				0	vi	Tên mẫu:				2002-02-02 02:02:02
46154wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 26				0	vi	Vị trí và tên tập tin:				2002-02-02 02:02:02
46155wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 27				0	vi	Sau đó, bạn có muốn làm gì?				2002-02-02 02:02:02
46156wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 28				0	vi	Chọn kiểu fax và thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
46157wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 29				0	vi	Chọn mục để thêm vào mẫu điện thư				2002-02-02 02:02:02
46158wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 30				0	vi	Xác định thông tin người gửi và nhận				2002-02-02 02:02:02
46159wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 31				0	vi	Nhập chuỗi chân trang				2002-02-02 02:02:02
46160wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 32				0	vi	Chọn tên và lưu mẫu				2002-02-02 02:02:02
46161wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 33				0	vi	~Chỉ bao gồm từ trang thứ hai trở đisau				2002-02-02 02:02:02
46162wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 34				0	vi	Bao gồm ~số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
46163wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 35				0	vi	~Ngày				2002-02-02 02:02:02
46164wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 36				0	vi	Kiểu ~thông điệp				2002-02-02 02:02:02
46165wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 37				0	vi	Số điện thư:				2002-02-02 02:02:02
46166wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 38				0	vi	Dùng bộ giữ chỗ cho địa chỉ ~người nhận				2002-02-02 02:02:02
46167wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 39				0	vi	Dùng cơ sở dữ liệu địa chỉ khi ~trộn thư				2002-02-02 02:02:02
46168wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDDIALOG_START + 40				0	vi	Địa chỉ trả về ~mới				2002-02-02 02:02:02
46169wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDCOMMUNICATION_START + 1				0	vi	Thông tin quan trọng!				2002-02-02 02:02:02
46170wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDCOMMUNICATION_START + 2				0	vi	Thông báo cùng bạn				2002-02-02 02:02:02
46171wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDCOMMUNICATION_START + 3				0	vi	Tin tức mới !				2002-02-02 02:02:02
46172wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 1				0	vi	Tới những ai quan tâm,				2002-02-02 02:02:02
46173wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 2				0	vi	Thưa quý ông hoặc quý bà,				2002-02-02 02:02:02
46174wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 3				0	vi	Xin chào,				2002-02-02 02:02:02
46175wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDSALUTATION_START + 4				0	vi	Chào,				2002-02-02 02:02:02
46176wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDGREETING_START + 1				0	vi	Thân				2002-02-02 02:02:02
46177wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDGREETING_START + 2				0	vi	Thành khẩn				2002-02-02 02:02:02
46178wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDGREETING_START + 3				0	vi	Trân trọng				2002-02-02 02:02:02
46179wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDGREETING_START + 4				0	vi	Mến				2002-02-02 02:02:02
46180wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 1				0	vi	Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
46181wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 2				0	vi	Các mục thêm vào				2002-02-02 02:02:02
46182wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 3				0	vi	Người gửi và nhận				2002-02-02 02:02:02
46183wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 4				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
46184wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_FAXWIZARDROADMAP_START + 5				0	vi	Tên và vị trí				2002-02-02 02:02:02
46185wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +1				0	vi	Trợ lý Web				2002-02-02 02:02:02
46186wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +2				0	vi	Trợ lý Web này giúp bạn xuất bản tài liệu lên Internet.\n\nNó sẽ chuyển đổi các tài liệu để hiển thị trong trình duyệt Web. Hơn nữa, nó sẽ tạo ra Mục lục có liên kết để truy cập dễ dàng các tài liệu đó. Trợ lý Web cũng sẽ cho bạn khả năng tùy biến thiết kế và bố trí của riêng của website.\n\nBạn sẽ có khả năng cập nhật các tập tin bạn đã xuất bản lên Internet, thêm hoặc gỡ bỏ tài liệu vào bất cứ lúc nào.				2002-02-02 02:02:02
46187wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +4				0	vi	~Xóa				2002-02-02 02:02:02
46188wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +5				0	vi	Giới thiệu				2002-02-02 02:02:02
46189wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +6				0	vi	Chọn các tài liệu bạn muốn xuất bản				2002-02-02 02:02:02
46190wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +8				0	vi	Thông tin tài liệu 				2002-02-02 02:02:02
46191wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +9				0	vi	~Tựa đề:				2002-02-02 02:02:02
46192wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +10				0	vi	Tó~m tắt: 				2002-02-02 02:02:02
46193wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +11				0	vi	Tác ~giả:				2002-02-02 02:02:02
46194wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +12				0	vi	~Xuất định dạng:				2002-02-02 02:02:02
46195wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +13				0	vi	Nhập thông tin chung cho website của bạn				2002-02-02 02:02:02
46196wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +14				0	vi	Tựa đề:				2002-02-02 02:02:02
46197wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +16				0	vi	Mô tả:				2002-02-02 02:02:02
46198wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +18				0	vi	Tạo:				2002-02-02 02:02:02
46199wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +20				0	vi	Địa chỉ thư:				2002-02-02 02:02:02
46200wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +21				0	vi	Thông báo tác quyền:				2002-02-02 02:02:02
46201wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +22				0	vi	Sửa đổi:				2002-02-02 02:02:02
46202wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +24				0	vi	~Xem thử				2002-02-02 02:02:02
46203wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +25				0	vi	Bạn muốn xuất bản website ở đâu?				2002-02-02 02:02:02
46204wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +26				0	vi	Xuất bản website mới:				2002-02-02 02:02:02
46205wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +27				0	vi	Vào thư ~mục cục bộ				2002-02-02 02:02:02
46206wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +28				0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
46207wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +29				0	vi	Tới một máy ~chủ bằng FTP				2002-02-02 02:02:02
46208wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +31				0	vi	~Cấu hình...				2002-02-02 02:02:02
46209wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +32				0	vi	Tới một kho nén ~ZIP				2002-02-02 02:02:02
46210wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +33				0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
46211wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +34				0	vi	~Lưu thiết lập (được khuyến khích)				2002-02-02 02:02:02
46212wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +35				0	vi	Lư~u dạng:				2002-02-02 02:02:02
46213wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +36				0	vi	~Chọn thiết lập cho trợ lý WWW				2002-02-02 02:02:02
46214wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +37				0	vi	Nội dung website				2002-02-02 02:02:02
46215wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +38				0	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
46216wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +39				0	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
46217wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +40				0	vi	Chọn bố trí cho mục lục của trong website của bạn				2002-02-02 02:02:02
46218wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +41				0	vi	Chọn kiểu dáng trang mục lục				2002-02-02 02:02:02
46219wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +42				0	vi	~Kiểu:				2002-02-02 02:02:02
46220wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +48				0	vi	~Bố trí: 				2002-02-02 02:02:02
46221wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +50				0	vi	~Mô tả				2002-02-02 02:02:02
46222wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +51				0	vi	Tác ~giả				2002-02-02 02:02:02
46223wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +52				0	vi	Ngà~y tạo				2002-02-02 02:02:02
46224wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +53				0	vi	Ngày ~sửa đổi cuối				2002-02-02 02:02:02
46225wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +54				0	vi	Tên tậ~p tin				2002-02-02 02:02:02
46226wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +55				0	vi	Định dạng ~tập tin				2002-02-02 02:02:02
46227wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +56				0	vi	B~iểu tượng định dạng tập tin				2002-02-02 02:02:02
46228wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +57				0	vi	~Số trang				2002-02-02 02:02:02
46229wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +58				0	vi	Kích cỡ th~eo KB				2002-02-02 02:02:02
46230wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +59				0	vi	Nhắp vào « Xem thử » để thử xem tài liệu trong trình duyệt:				2002-02-02 02:02:02
46231wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +60				0	vi	Tùy biến bố trí được chọn				2002-02-02 02:02:02
46232wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +61				0	vi	Thêm các thông tin sau vào mỗi tài liệu ở mục lục:				2002-02-02 02:02:02
46233wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +62				0	vi	Tối ưu hóa bố trí cho độ phân giải màn hình:				2002-02-02 02:02:02
46234wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +64				0	vi	~640×480				2002-02-02 02:02:02
46235wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +65				0	vi	~800×600				2002-02-02 02:02:02
46236wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +66				0	vi	~1024×768				2002-02-02 02:02:02
46237wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +70				0	vi	Tạo ra chỗ Web của bạn				2002-02-02 02:02:02
46238wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +71				0	vi	%START - %END/%TOTAL				2002-02-02 02:02:02
46239wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +72				0	vi	myWebsite				2002-02-02 02:02:02
46240wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +73				0	vi	Đích FTP « %FILENAME » là một tập tin.				2002-02-02 02:02:02
46241wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +74				0	vi	Đích cục bộ « %FILENAME » là một tập tin.				2002-02-02 02:02:02
46242wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +75				0	vi	Đích ZIP '%FILENAME' đã tồn tại. Ghi đè tập tin đích? 				2002-02-02 02:02:02
46243wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +76				0	vi	Thư mục đích FTP « %FILENAME » không rỗng. Một vài tập tin có thể bị ghi đè. Bạn có muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
46244wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +77				0	vi	Thư mục cục bộ « %FILENAME » không rỗng. Một vài tập tin có thể bị ghi đè. Bạn có muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
46245wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +78				0	vi	Thiết lập đã tồn tại với cùng tên. Ghi đè thiết lập hiện tại?				2002-02-02 02:02:02
46246wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +79				0	vi	Đang xuất các tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
46247wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +80				0	vi	Đang chuẩn bị xuất ...				2002-02-02 02:02:02
46248wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +81				0	vi	Đang sao chép các tập tin bố trí...				2002-02-02 02:02:02
46249wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +82				0	vi	Đang chuẩn bị việc tạo ra mục lục...				2002-02-02 02:02:02
46250wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +83				0	vi	Đang tạo ra mục lục...				2002-02-02 02:02:02
46251wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +84				0	vi	Đang khởi tạo...				2002-02-02 02:02:02
46252wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +86				0	vi	Đang chuẩn bị xuất bản...				2002-02-02 02:02:02
46253wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +87				0	vi	Đang xuất bản tới thư mục cục bộ...				2002-02-02 02:02:02
46254wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +88				0	vi	Đang xuất bản tới đích FTP...				2002-02-02 02:02:02
46255wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +89				0	vi	Đang xuất bản tới kho nén ZIP...				2002-02-02 02:02:02
46256wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 90				0	vi	Đang kết thúc...				2002-02-02 02:02:02
46257wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 94				0	vi	Các tập tin đồ họa				2002-02-02 02:02:02
46258wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 95				0	vi	Mọi tập tin				2002-02-02 02:02:02
46259wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 96				0	vi	Các tập tin kho nén ~ZIP				2002-02-02 02:02:02
46260wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 98				0	vi	Các ảnh nền				2002-02-02 02:02:02
46261wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 99				0	vi	Chọn ảnh nền: 				2002-02-02 02:02:02
46262wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 100				0	vi	Bộ biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
46263wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START + 101				0	vi	Chọn một bộ biểu tượng:				2002-02-02 02:02:02
46264wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +102				0	vi	Khác...				2002-02-02 02:02:02
46265wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +103				0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
46266wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +104				0	vi	Chỗ Web của bạn đã được tạo thành công vào: %FILENAME				2002-02-02 02:02:02
46267wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +105				0	vi	Gặp một hoặc nhiều lỗi trong khi tạo chỗ Web.				2002-02-02 02:02:02
46268wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +106				0	vi	Gặp lỗi khi tạo trang mục lục. 				2002-02-02 02:02:02
46269wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +107				0	vi	Gặp lỗi khi sao chép các tập tin bố trí. 				2002-02-02 02:02:02
46270wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +108				0	vi	Gặp lỗi khi thu góp thông tin tài liệu cho « %FILENAME ». 				2002-02-02 02:02:02
46271wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +109				0	vi	Gặp lỗi khi xuất tài liệu « %FILENAME ».				2002-02-02 02:02:02
46272wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +110				0	vi	Gặp lỗi khi tạo thư mục để xuất « %FILENAME ».				2002-02-02 02:02:02
46273wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +111				0	vi	Gặp lỗi bảo mật khi xuất tài liệu '%FILENAME'.				2002-02-02 02:02:02
46274wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +112				0	vi	Gặp lỗi nhập/xuất khi xuất tài liệu "%FILENAME".				2002-02-02 02:02:02
46275wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +113				0	vi	Gặp lỗi khi sao chép các tập tin nhạc/ảnh vào thư mục tạm thời.				2002-02-02 02:02:02
46276wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +114				0	vi	Không thể sao chép địa chỉ Web vào đích sau: %URL				2002-02-02 02:02:02
46277wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +115				0	vi	Gặp một lỗi bất thường: %ERROR				2002-02-02 02:02:02
46278wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +116				0	vi	Gặp một lỗi bất thường khi thẩm tra tập tin « %FILENAME »				2002-02-02 02:02:02
46279wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +117				0	vi	« %FILENAME » là một thư mục.				2002-02-02 02:02:02
46280wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +118				0	vi	Đang nạp thiết lập trợ lý Web...				2002-02-02 02:02:02
46281wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +119				0	vi	Gặp lỗi bất thường.				2002-02-02 02:02:02
46282wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +120				0	vi	Đang thẩm tra các tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
46283wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +121				0	vi	Kho của tôi				2002-02-02 02:02:02
46284wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +122				0	vi	Giới thiệu 				2002-02-02 02:02:02
46285wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +123				0	vi	Tài liệu 				2002-02-02 02:02:02
46286wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +124				0	vi	Bố trí chính				2002-02-02 02:02:02
46287wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +125				0	vi	Chi tiết bố trí				2002-02-02 02:02:02
46288wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +126				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
46289wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +127				0	vi	Thông tin về website				2002-02-02 02:02:02
46290wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +128				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
46291wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +130				0	vi	Thiết lập đã chọn sẽ bị xóa.\n\nBạn có muốn xóa thiết lập này không? 				2002-02-02 02:02:02
46292wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +131				0	vi	%NUMBER trang				2002-02-02 02:02:02
46293wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +132				0	vi	%NUMBER ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
46294wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +133				0	vi	Tạo: %DATE				2002-02-02 02:02:02
46295wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +134				0	vi	Sửa đổi cuối: %DATE				2002-02-02 02:02:02
46296wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +135				0	vi	Thiết lập trợ lý Web				2002-02-02 02:02:02
46297wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +136				0	vi	Ảnh nền:				2002-02-02 02:02:02
46298wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +137				0	vi	Bộ biểu tượng:				2002-02-02 02:02:02
46299wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +138				0	vi	Bộ biểu tượng được dùng cho trình diễn ở định dạng HTML.				2002-02-02 02:02:02
46300wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +139				0	vi	Siêu dữ liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
46301wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +140				0	vi	Chọn...				2002-02-02 02:02:02
46302wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +141				0	vi	Chọn...				2002-02-02 02:02:02
46303wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +142				0	vi	<mặc định>				2002-02-02 02:02:02
46304wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +143				0	vi	Không hỗ trợ khả năng xuất bản qua ủy nhiệm FTP.				2002-02-02 02:02:02
46305wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +144				0	vi	<không có ảnh nền>				2002-02-02 02:02:02
46306wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +145				0	vi	<không có bộ biểu tượng>				2002-02-02 02:02:02
46307wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +146				0	vi	Không thể tạo thư mục FTP « %FILENAME ».				2002-02-02 02:02:02
46308wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +147				0	vi	Thư mục FTP « %FILENAME » không tồn tại.\nTao thư mục này ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
46309wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +148				0	vi	Không thể tạo tập tin ZIP '%FILENAME' vì một thư mục cùng tên đã tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
46310wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +149				0	vi	Không thể tạo thư mục cục bộ « %FILENAME ».\nHãy kiểm tra lại quyền ghi của bạn.				2002-02-02 02:02:02
46311wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +150				0	vi	Thư mục cục bộ « %FILENAME » không tồn tại.\nTạo thư mục này ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
46312wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +151				0	vi	Kích cỡ: %NUMBERKB				2002-02-02 02:02:02
46313wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_START +152				0	vi	Không tìm thấy tập tin. Bạn có muốn xác định một vị trí tập tin mới không?				2002-02-02 02:02:02
46314wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +0				0	vi	Kết nối FTP				2002-02-02 02:02:02
46315wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +1				0	vi	~Tên người dùng:				2002-02-02 02:02:02
46316wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +2				0	vi	~Mật khẩu:				2002-02-02 02:02:02
46317wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +3				0	vi	Kết nối				2002-02-02 02:02:02
46318wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +4				0	vi	1. Nhập thông tin kết nối FTP.				2002-02-02 02:02:02
46319wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +5				0	vi	Tên máy ~phục vụ hoặc địa chỉ IP:				2002-02-02 02:02:02
46320wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +6				0	vi	2. Kết nối tới máy phục vụ.				2002-02-02 02:02:02
46321wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +7				0	vi	3. ~Chọn một thư mục ở xa (không bắt buộc).				2002-02-02 02:02:02
46322wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +8				0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
46323wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +9				0	vi	Trạng thái kết nối không rõ				2002-02-02 02:02:02
46324wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +10				0	vi	Kết nối đã được thành lập thành công				2002-02-02 02:02:02
46325wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +11				0	vi	Tên người dùng hay mật khẩu không đúng				2002-02-02 02:02:02
46326wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +12				0	vi	Không thể tìm tên máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
46327wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +13				0	vi	Bạn không có đủ quyền người dùng				2002-02-02 02:02:02
46328wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +14				0	vi	Không thể kết nối tới máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
46329wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +15				0	vi	Gặp lỗi bất thường				2002-02-02 02:02:02
46330wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +16				0	vi	Thư mục xuất bản FTP				2002-02-02 02:02:02
46331wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +17				0	vi	Đây không phải là thư mục FTP				2002-02-02 02:02:02
46332wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_WEBWIZARDDIALOG_FTP +18				0	vi	Đang kết nối...				2002-02-02 02:02:02
46333wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +1				0	vi	Trợ lý nghị sự				2002-02-02 02:02:02
46334wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +2				0	vi	Tự sửa đổi ~mẫu nghị sự này				2002-02-02 02:02:02
46335wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +3				0	vi	Tên mẫu:				2002-02-02 02:02:02
46336wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START + 4				0	vi	Vị trí và tên tập tin:				2002-02-02 02:02:02
46337wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +5				0	vi	Sau đó, bạn có muốn làm gì?				2002-02-02 02:02:02
46338wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +6				0	vi	Hãy chọn thiết kế trang cho nghị sự				2002-02-02 02:02:02
46339wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +7				0	vi	Hãy chọn những tiêu đề bạn muốn thêm vào trong mẫu nghị sự				2002-02-02 02:02:02
46340wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +8				0	vi	Hãy nhập thông tin chung cho sự kiện				2002-02-02 02:02:02
46341wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +9				0	vi	Hãy xác định các mục nghị sự				2002-02-02 02:02:02
46342wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +10				0	vi	Hãy chọn những tên bạn muốn thêm vào trong mẫu nghị sự				2002-02-02 02:02:02
46343wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +11				0	vi	Chọn tên rồi lưu mẫu				2002-02-02 02:02:02
46344wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +12				0	vi	Thêm biểu mẫu để lưu biên bản				2002-02-02 02:02:02
46345wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +13				0	vi	Trợ lý này giúp bạn tạo mẫu nghị sự. Mẫu đó có thể được dùng sau này để tạo bản nghị sự khi cần.				2002-02-02 02:02:02
46346wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +14				0	vi	Giờ:				2002-02-02 02:02:02
46347wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +15				0	vi	Tên:				2002-02-02 02:02:02
46348wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START + 16				0	vi	Địa điểm:				2002-02-02 02:02:02
46349wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +17				0	vi	Bộ giữ chỗ sẽ được dùng cho các trường trống. Bạn có thể thay thế các bộ giữ chỗ bằng văn bản sau này.				2002-02-02 02:02:02
46350wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +18				0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
46351wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +19				0	vi	Tạo bản nghị ~sự từ mẫu này				2002-02-02 02:02:02
46352wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +20				0	vi	Để tạo bản nghị sự từ mẫu, di chuyển tới mẫu đã được lưu và nhắp đôi vào tập tin đó.				2002-02-02 02:02:02
46353wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +21				0	vi	Mục nghị sự				2002-02-02 02:02:02
46354wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +22				0	vi	Chịu trách nhiệm				2002-02-02 02:02:02
46355wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +23				0	vi	Thời gian				2002-02-02 02:02:02
46356wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +24				0	vi	Buổi họp đã triệu tập bởi				2002-02-02 02:02:02
46357wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +25				0	vi	Chủ tịch				2002-02-02 02:02:02
46358wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +26				0	vi	Người ghi biên bản				2002-02-02 02:02:02
46359wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +27				0	vi	Điều tiết viên				2002-02-02 02:02:02
46360wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +28				0	vi	Người tham dự				2002-02-02 02:02:02
46361wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +29				0	vi	Quan sát				2002-02-02 02:02:02
46362wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +30				0	vi	Biên chế ở tổ chức				2002-02-02 02:02:02
46363wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +31				0	vi	Mẫu nghị sự sẽ thêm các bộ giữ chỗ cho tên của những người được chọn. Khi tạo nghị sự từ mẫu này, bạn có thể thay thế những bộ giữ chỗ đó bằng các tên thật.				2002-02-02 02:02:02
46364wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +32				0	vi	Kiểu buổi họp				2002-02-02 02:02:02
46365wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +33				0	vi	Hãy đọc				2002-02-02 02:02:02
46366wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +34				0	vi	Hãy đem theo				2002-02-02 02:02:02
46367wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +35				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
46368wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +36				0	vi	Mẫu nghị sự sẽ thêm vào các bộ giữ chỗ cho các mục được chọn.				2002-02-02 02:02:02
46369wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +38				0	vi	Ngày:				2002-02-02 02:02:02
46370wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +39				0	vi	Trợ lý này tạo một mẫu nghị sự để giúp bạn tạo nhiều bản nghị sự với cùng thiết kế trang và các thiết lập.				2002-02-02 02:02:02
46371wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +40				0	vi	Thiết kế trang:				2002-02-02 02:02:02
46372wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +41				0	vi	mau_nghi_su_cua_toi.stw				2002-02-02 02:02:02
46373wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +42				0	vi	Mẫu nghị sự của tôi				2002-02-02 02:02:02
46374wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +43				0	vi	Gặp lỗi bất thường trong khi lưu mẫu nghị sự.				2002-02-02 02:02:02
46375wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +44				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
46376wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +45				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
46377wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +46				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
46378wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START + 47				0	vi	Địa điểm				2002-02-02 02:02:02
46379wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +48				0	vi	Nhắp để thay thế văn bản này				2002-02-02 02:02:02
46380wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +50				0	vi	Thiết kế trang				2002-02-02 02:02:02
46381wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +51				0	vi	Thông tin chung				2002-02-02 02:02:02
46382wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +52				0	vi	Tiêu đề thêm vào				2002-02-02 02:02:02
46383wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +53				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
46384wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +54				0	vi	Mục nghị sự				2002-02-02 02:02:02
46385wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +55				0	vi	Tên và vị trí				2002-02-02 02:02:02
46386wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +56				0	vi	Gặp lỗi bất thường khi mở mẫu nghị sự.				2002-02-02 02:02:02
46387wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +57				0	vi	Kiểu buổi họp				2002-02-02 02:02:02
46388wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +58				0	vi	Hãy đem theo				2002-02-02 02:02:02
46389wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +59				0	vi	Hãy đọc				2002-02-02 02:02:02
46390wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +60				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
46391wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +61				0	vi	Buổi họp đã triệu tập bởi				2002-02-02 02:02:02
46392wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +62				0	vi	Chủ tịch				2002-02-02 02:02:02
46393wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +63				0	vi	Người tham dự				2002-02-02 02:02:02
46394wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +64				0	vi	Người ghi biên bản				2002-02-02 02:02:02
46395wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +65				0	vi	Điều tiết viên				2002-02-02 02:02:02
46396wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +66				0	vi	Người quan sát				2002-02-02 02:02:02
46397wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +67				0	vi	Biên chế ở tổ chức				2002-02-02 02:02:02
46398wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +68				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
46399wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +69				0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
46400wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +70				0	vi	Chuyển lên				2002-02-02 02:02:02
46401wizards	source\formwizard\dbwizres.src	0	string	RID_AGENDAWIZARDDIALOG_START +71				0	vi	Chuyển xuống				2002-02-02 02:02:02
46402wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalTitle				0	vi	Lịch %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
46403wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalTitleBack				0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
46404wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalTitleOwnData				0	vi	Dữ liệu cá nhân				2002-02-02 02:02:02
46405wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgSchdlTitle				0	vi	Thêm các ngày nghỉ vào lịch				2002-02-02 02:02:02
46406wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgOK				0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
46407wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCancel				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
46408wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalFrameOption				0	vi	Lịch				2002-02-02 02:02:02
46409wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalOptionYear				0	vi	Tóm tắt theo ~năm				2002-02-02 02:02:02
46410wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalOptionMonth				0	vi	~Tháng				2002-02-02 02:02:02
46411wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgSchdlDescription				0	vi	Thêm các ngày nghỉ cho				2002-02-02 02:02:02
46412wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgSchdlCountry				0	vi	Mỹ				2002-02-02 02:02:02
46413wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgTime				0	vi	Khung thời gian				2002-02-02 02:02:02
46414wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgYear				0	vi	Năm				2002-02-02 02:02:02
46415wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalMonth				0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
46416wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgSpecificBankholidays				0	vi	-				2002-02-02 02:02:02
46417wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalOwnData				0	vi	Dữ liệu cá nhân				2002-02-02 02:02:02
46418wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalInsert				0	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
46419wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalDelete				0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
46420wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalNewEvent				0	vi	Sự kiện mới				2002-02-02 02:02:02
46421wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalEvent				0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
46422wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalEventOnce				0	vi	Một lần				2002-02-02 02:02:02
46423wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalEventDay				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
46424wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalEventMonth				0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
46425wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgCalEventYear				0	vi	Năm				2002-02-02 02:02:02
46426wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgBitmapFile				0	vi	usa.bmp				2002-02-02 02:02:02
46427wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgState				0	vi	Ngày nghỉ chính thức				2002-02-02 02:02:02
46428wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth				0	vi	Tháng Giêng				2002-02-02 02:02:02
46429wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+1				0	vi	Tháng hai				2002-02-02 02:02:02
46430wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+2				0	vi	Tháng ba				2002-02-02 02:02:02
46431wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+3				0	vi	Tháng tư				2002-02-02 02:02:02
46432wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+4				0	vi	Tháng năm				2002-02-02 02:02:02
46433wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+5				0	vi	Tháng sáu				2002-02-02 02:02:02
46434wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+6				0	vi	Tháng bảy				2002-02-02 02:02:02
46435wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+7				0	vi	Tháng tám				2002-02-02 02:02:02
46436wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+8				0	vi	Tháng chín				2002-02-02 02:02:02
46437wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+9				0	vi	Tháng mười				2002-02-02 02:02:02
46438wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+10				0	vi	Tháng mười một				2002-02-02 02:02:02
46439wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	dlgMonth+11				0	vi	Tháng Chạp				2002-02-02 02:02:02
46440wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	msgCalErrorTitle				0	vi	Lịch năm / tháng				2002-02-02 02:02:02
46441wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	msgCalError				0	vi	Lỗi khi tạo lịch.				2002-02-02 02:02:02
46442wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	msgCalRemoveTitle				0	vi	Xoá các mục nhập sự kiện				2002-02-02 02:02:02
46443wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	msgCalRemove				0	vi	Có xoá các mục nhập được chọn không?				2002-02-02 02:02:02
46444wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	stlWorkday				0	vi	Ngày làm việc				2002-02-02 02:02:02
46445wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	stlWeekend				0	vi	Ngày nghỉ				2002-02-02 02:02:02
46446wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	nameCalYear				0	vi	Lịch				2002-02-02 02:02:02
46447wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	nameCalMonth				0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
46448wizards	source\schedule\schedule.src	0	string	sProgress				0	vi	Tiến triển:				2002-02-02 02:02:02
46449wizards	source\template\template.src	0	string	SAMPLES				0	vi	Để sử dụng chức năng đầy đủ của ví dụ mẫu này, hãy tạo một tài liệu dựa trên mẫu này.				2002-02-02 02:02:02
46450wizards	source\template\template.src	0	string	SAMPLES + 1				0	vi	Chú ý				2002-02-02 02:02:02
46451wizards	source\template\template.src	0	string	STYLES				0	vi	Chọn sắc thái				2002-02-02 02:02:02
46452wizards	source\template\template.src	0	string	STYLES + 1				0	vi	Gặp lỗi khi lưu tài liệu vào bảng nháp. Thao tác sau không thể khôi phục được.				2002-02-02 02:02:02
46453wizards	source\template\template.src	0	string	STYLES + 2				0	vi	~Thôi				2002-02-02 02:02:02
46454wizards	source\template\template.src	0	string	STYLES + 3				0	vi	~OK				2002-02-02 02:02:02
46455wizards	source\template\template.src	0	string	AgendaDlgName				0	vi	Báo cáo mẫu				2002-02-02 02:02:02
46456wizards	source\template\template.src	0	string	AgendaDlgNoCancel				0	vi	Có một tùy chọn cần xác nhận.				2002-02-02 02:02:02
46457wizards	source\template\template.src	0	string	AgendaDlgFrame				0	vi	Kiểu báo cáo				2002-02-02 02:02:02
46458wizards	source\template\template.src	0	string	AgendaDlgButton1				0	vi	Kết quả báo cáo				2002-02-02 02:02:02
46459wizards	source\template\template.src	0	string	AgendaDlgButton2				0	vi	Kết quả ước tính				2002-02-02 02:02:02
46460wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceNoTextmark				0	vi	Liên kết lưu « Người nhận » còn thiếu.				2002-02-02 02:02:02
46461wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceNoTextmark+1				0	vi	Các trường thư tín biểu mẫu không thể bao gồm được.				2002-02-02 02:02:02
46462wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceMsgError				0	vi	Gặp lỗi.				2002-02-02 02:02:02
46463wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceDialog				0	vi	Người nhận				2002-02-02 02:02:02
46464wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceDialog+1				0	vi	Một người nhận				2002-02-02 02:02:02
46465wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceDialog+2				0	vi	Nhiều người nhận (cơ sở dữ liệu địa chỉ)				2002-02-02 02:02:02
46466wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceDialog+3				0	vi	Sử dụng mẫu này				2002-02-02 02:02:02
46467wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields				0	vi	Nhắp bộ giữ chỗ và ghi đè lên				2002-02-02 02:02:02
46468wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+1				0	vi	Công ty				2002-02-02 02:02:02
46469wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+2				0	vi	Phòng ban				2002-02-02 02:02:02
46470wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+3				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
46471wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+4				0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
46472wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+5				0	vi	Phố				2002-02-02 02:02:02
46473wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+6				0	vi	Quốc gia				2002-02-02 02:02:02
46474wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+7				0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
46475wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+8				0	vi	Thành phố				2002-02-02 02:02:02
46476wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+9				0	vi	Tước hiệu				2002-02-02 02:02:02
46477wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+10				0	vi	Chức vụ				2002-02-02 02:02:02
46478wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+11				0	vi	Dạng địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
46479wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+12				0	vi	Tên viết tắt				2002-02-02 02:02:02
46480wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+13				0	vi	Lời chào				2002-02-02 02:02:02
46481wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+14				0	vi	Điện thoại ở nhà				2002-02-02 02:02:02
46482wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+15				0	vi	Điện thoại cơ quan				2002-02-02 02:02:02
46483wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+16				0	vi	Fax				2002-02-02 02:02:02
46484wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+17				0	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
46485wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+18				0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
46486wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+19				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
46487wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+20				0	vi	Trường khác 1				2002-02-02 02:02:02
46488wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+21				0	vi	Trường khác 2				2002-02-02 02:02:02
46489wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+22				0	vi	Trường khác 3				2002-02-02 02:02:02
46490wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+23				0	vi	Trường khác 4				2002-02-02 02:02:02
46491wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+24				0	vi	ID				2002-02-02 02:02:02
46492wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+25				0	vi	Tỉnh				2002-02-02 02:02:02
46493wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+26				0	vi	Điện thoại văn phòng				2002-02-02 02:02:02
46494wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+27				0	vi	Nhắn tin				2002-02-02 02:02:02
46495wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+28				0	vi	Di động				2002-02-02 02:02:02
46496wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+29				0	vi	Điện thoại khác				2002-02-02 02:02:02
46497wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+30				0	vi	URL lịch				2002-02-02 02:02:02
46498wizards	source\template\template.src	0	string	CorrespondenceFields+31				0	vi	Mời				2002-02-02 02:02:02
46499wizards	source\template\template.src	0	string	TextField				0	vi	Chưa xác định trường dữ liệu người dùng.				2002-02-02 02:02:02
46500wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter				0	vi	Bố trí chung				2002-02-02 02:02:02
46501wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 1				0	vi	Bố trí mặc định				2002-02-02 02:02:02
46502wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 2				0	vi	Bố trí xuất bản để kỷ niệm				2002-02-02 02:02:02
46503wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 3				0	vi	Bố trí sách mỏng				2002-02-02 02:02:02
46504wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 10				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
46505wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 11				0	vi	Một mặt				2002-02-02 02:02:02
46506wizards	source\template\template.src	0	string	Newsletter + 12				0	vi	Hai mặt				2002-02-02 02:02:02
46507wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sHelpButton				0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
46508wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sCancelButton				0	vi	~Thôi				2002-02-02 02:02:02
46509wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sBackButton				0	vi	<< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
46510wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sNextButton				0	vi	~Kế >>				2002-02-02 02:02:02
46511wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sBeginButton				0	vi	~Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
46512wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sCloseButton				0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
46513wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sWelcometextLabel1				0	vi	Trợ lý này chuyển đổi tài liệu ở định dạng %PRODUCTNAME và Microsoft Office sang định dạng tài liệu mở OpenDocument mới.				2002-02-02 02:02:02
46514wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sWelcometextLabel2				0	vi	Lưu ý rằng khi chuyển đổi các tài liệu Microsoft, vĩ lệnh VBA đính kèm sẽ không còn hoạt động lại.				2002-02-02 02:02:02
46515wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sWelcometextLabel3				0	vi	Chọn kiểu tài liệu cần chuyển đổi:				2002-02-02 02:02:02
46516wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSTemplateCheckbox_1_				0	vi	Mẫu Word				2002-02-02 02:02:02
46517wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSTemplateCheckbox_2_				0	vi	Mẫu Excel				2002-02-02 02:02:02
46518wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSTemplateCheckbox_3_				0	vi	Mẫu PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
46519wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSDocumentCheckbox_1_				0	vi	Tài liệu Word				2002-02-02 02:02:02
46520wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSDocumentCheckbox_2_				0	vi	Tài liệu Excel				2002-02-02 02:02:02
46521wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSDocumentCheckbox_3_				0	vi	Tài liệu PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
46522wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSearchInSubDir				0	vi	Gồm các thư mục con				2002-02-02 02:02:02
46523wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMSContainerName				0	vi	Microsoft Office				2002-02-02 02:02:02
46524wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSummaryHeader				0	vi	Tóm tắt:				2002-02-02 02:02:02
46525wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sTextImportLabel				0	vi	Nhập từ :				2002-02-02 02:02:02
46526wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sTextExportLabel				0	vi	Lưu vào :				2002-02-02 02:02:02
46527wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sGroupnameDefault				0	vi	Mẫu đã nhập				2002-02-02 02:02:02
46528wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressDesc1				0	vi	Tiến hành: 				2002-02-02 02:02:02
46529wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressOneDoc				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
46530wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressMoreDocs				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
46531wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressMoreTemplates				0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
46532wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sNoDirCreation				0	vi	Không thể tạo thư mục '%1': 				2002-02-02 02:02:02
46533wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMsgDirNotThere				0	vi	Thư mục '%1' không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
46534wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sQueryfornewCreation				0	vi	Tạo ngay bây giờ?				2002-02-02 02:02:02
46535wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sFileExists				0	vi	Tập tin '<1>' đã tồn tại.<CR> Có ghi đè không?				2002-02-02 02:02:02
46536wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sMorePathsError3				0	vi	Các thư mục không tồn tại				2002-02-02 02:02:02
46537wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sOverwriteallFiles				0	vi	Bạn có muốn ghi đè lên tài liệu mà không bị hỏi không?				2002-02-02 02:02:02
46538wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sreeditMacro				0	vi	Vĩ lệnh tài liệu cần phải được xem lại.				2002-02-02 02:02:02
46539wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	scouldNotsaveDocument				0	vi	Tài liệu « <1> » không lưu lại được.				2002-02-02 02:02:02
46540wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	scouldNotopenDocument				0	vi	Tài liệu « <1> » không mở ra được.				2002-02-02 02:02:02
46541wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sConvertError1				0	vi	Bạn có chắc muốn kết thúc việc chuyển đổi tại điểm thời này không?				2002-02-02 02:02:02
46542wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sConvertError2				0	vi	Thôi trợ lý				2002-02-02 02:02:02
46543wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sRTErrorDesc				0	vi	Gặp lỗi bất thường trong trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
46544wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sRTErrorHeader				0	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
46545wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sPathDialogMessage				0	vi	Chọn một thư mục				2002-02-02 02:02:02
46546wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sDialogTitle				0	vi	Bộ chuyển đổi tài liệu				2002-02-02 02:02:02
46547wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressPage1				0	vi	Tiến hành				2002-02-02 02:02:02
46548wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressPage2				0	vi	Đang lấy các tài liệu liên quan:				2002-02-02 02:02:02
46549wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressPage3				0	vi	Đang chuyển đổi các tài liệu				2002-02-02 02:02:02
46550wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressFound				0	vi	Tìm thấy:				2002-02-02 02:02:02
46551wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sProgressPage5				0	vi	Tìm thấy %1				2002-02-02 02:02:02
46552wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sReady				0	vi	Đã kết thúc				2002-02-02 02:02:02
46553wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLTemplateCheckbox_1_				0	vi	Mẫu văn bản				2002-02-02 02:02:02
46554wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLTemplateCheckbox_2_				0	vi	Mẫu bảng tính				2002-02-02 02:02:02
46555wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLTemplateCheckbox_3_				0	vi	Mẫu vẽ/trình diễn				2002-02-02 02:02:02
46556wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLTemplateCheckbox_4_				0	vi	Phôi tài liệu				2002-02-02 02:02:02
46557wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLDocumentCheckbox_1_				0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
46558wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLDocumentCheckbox_2_				0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
46559wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLDocumentCheckbox_3_				0	vi	Tài liệu vẽ/trình diễn				2002-02-02 02:02:02
46560wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLDocumentCheckbox_4_				0	vi	Phôi tài liệu/công thức				2002-02-02 02:02:02
46561wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLHelperApplications_1				0	vi	Phôi ài liệu				2002-02-02 02:02:02
46562wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sXMLHelperApplications_2				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
46563wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSourceDocuments				0	vi	Tài liệu nguồn				2002-02-02 02:02:02
46564wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sTargetDocuments				0	vi	Tài liệu đích				2002-02-02 02:02:02
46565wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sCreateLogfile				0	vi	Tạo bản ghi				2002-02-02 02:02:02
46566wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sLogfileSummary				0	vi	<COUNT> tài liệu đã được chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
46567wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sLogfileHelpText				0	vi	Một tập tin ghi lưu sẽ được tạo trong thư mục làm việc của bạn				2002-02-02 02:02:02
46568wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sshowLogfile				0	vi	Hiện bản ghi				2002-02-02 02:02:02
46569wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumInclusiveSubDir				0	vi	Mọi thư mục con sẽ được tính				2002-02-02 02:02:02
46570wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSaveDokumente				0	vi	Các tài liệu này sẽ được xuất khẩu vào thư mục sau :				2002-02-02 02:02:02
46571wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOTextDocuments				0	vi	Mọi tài liệu dạng văn bản %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập khẩu :				2002-02-02 02:02:02
46572wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOTableDocuments				0	vi	Mọi bảng tính %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46573wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSODrawDocuments				0	vi	Mọi tài liệu bản vẽ và trình diễn %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46574wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOMathDocuments				0	vi	Mọi tài liệu công thức %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46575wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOTextTemplates				0	vi	Mọi mẫu văn bản %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46576wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOTableTemplates				0	vi	Mọi mẫu bảng %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46577wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSODrawTemplates				0	vi	Mọi mẫu vẽ và trình diễn %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46578wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumSOGlobalDocuments				0	vi	Mọi phôi tài liệu %PRODUCTNAME nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46579wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSTextDocuments				0	vi	Mọi tài liệu MS Word nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46580wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSTableDocuments				0	vi	Mọi tài liệu MS Excel nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46581wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSDrawDocuments				0	vi	Mọi tài liệu MS PowerPoint nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46582wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSTextTemplates				0	vi	Mọi mẫu MS Word nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46583wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSTableTemplates				0	vi	Mọi mẫu MS Excel nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46584wizards	source\importwizard\importwi.src	0	string	sSumMSDrawTemplates				0	vi	Mọi mẫu MS PowerPoint nằm trong thư mục sau sẽ được nhập:				2002-02-02 02:02:02
46585avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_OPEN				0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
46586avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_INSERT				0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
46587avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_PLAY				0	vi	Phát				2002-02-02 02:02:02
46588avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_PAUSE				0	vi	Tạm dừng				2002-02-02 02:02:02
46589avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_STOP				0	vi	Dừng hẳn				2002-02-02 02:02:02
46590avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ENDLESS				0	vi	Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
46591avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_MUTE				0	vi	Câm				2002-02-02 02:02:02
46592avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ZOOM				0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
46593avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ZOOM_50				0	vi	50%				2002-02-02 02:02:02
46594avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ZOOM_100				0	vi	100%				2002-02-02 02:02:02
46595avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ZOOM_200				0	vi	200%				2002-02-02 02:02:02
46596avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_ZOOM_FIT				0	vi	Đã co giãn				2002-02-02 02:02:02
46597avmedia	source\framework\mediacontrol.src	0	string	AVMEDIA_STR_MEDIAPLAYER				0	vi	Bộ phát phim/nhạc				2002-02-02 02:02:02
46598avmedia	source\viewer\mediawindow.src	0	string	AVMEDIA_STR_INSERTMEDIA_DLG				0	vi	Chèn phim và âm thanh				2002-02-02 02:02:02
46599avmedia	source\viewer\mediawindow.src	0	string	AVMEDIA_STR_OPENMEDIA_DLG				0	vi	Mở phim và âm thanh				2002-02-02 02:02:02
46600avmedia	source\viewer\mediawindow.src	0	string	AVMEDIA_STR_ALL_MEDIAFILES				0	vi	Mọi tập tin phim và âm thanh				2002-02-02 02:02:02
46601avmedia	source\viewer\mediawindow.src	0	string	AVMEDIA_STR_ALL_FILES				0	vi	Mọi tập tin (*.*)				2002-02-02 02:02:02
46602avmedia	source\viewer\mediawindow.src	0	errorbox	AVMEDIA_ERR_URL				0	vi	Không hỗ trợ định dạng của tập tin được chọn.				2002-02-02 02:02:02
46603forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_BASELISTBOX_ERROR_FILLLIST				0	vi	Những nội dung của một hộp kết hợp hoặc trường danh sách không được quyết định.				2002-02-02 02:02:02
46604forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_IMPORT_GRAPHIC				0	vi	Chèn đồ họa				2002-02-02 02:02:02
46605forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONTROL_SUBSTITUTED_NAME				0	vi	đã thay thế				2002-02-02 02:02:02
46606forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONTROL_SUBSTITUTED_EPXPLAIN				0	vi	Lỗi xảy ra khi chức năng điều khiển này đang được tải. Vì vậy mà nó được thay thế bằng một trình giữ chỗ.				2002-02-02 02:02:02
46607forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_READERROR				0	vi	Lỗi đọc dữ liệu từ cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
46608forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONNECTERROR				0	vi	Kết nối hỏng				2002-02-02 02:02:02
46609forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_ERR_LOADING_FORM				0	vi	Nội dung dữ liệu không thể tải ra.				2002-02-02 02:02:02
46610forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_ERR_REFRESHING_FORM				0	vi	Nội dung dữ liệu không thể cập nhật				2002-02-02 02:02:02
46611forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERR_INSERTRECORD				0	vi	Lỗi chèn bản ghi mới				2002-02-02 02:02:02
46612forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERR_UPDATERECORD				0	vi	Lỗi cập nhật bản ghi hiện thời				2002-02-02 02:02:02
46613forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERR_DELETERECORD				0	vi	Lỗi xóa bản ghi hiện thời				2002-02-02 02:02:02
46614forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERR_DELETERECORDS				0	vi	Lỗi xóa những bản ghi đã định				2002-02-02 02:02:02
46615forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NEED_NON_NULL_OBJECT				0	vi	Đối tượng không thể Vô giá trị.				2002-02-02 02:02:02
46616forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_OPEN_GRAPHICS				0	vi	Chèn đồ họa từ...				2002-02-02 02:02:02
46617forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CLEAR_GRAPHICS				0	vi	Gỡ bỏ đồ họa				2002-02-02 02:02:02
46618forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INVALIDSTREAM				0	vi	Luồng được đưa không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
46619forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_SYNTAXERROR				0	vi	Lỗi cú pháp trong biểu thức truy vấn				2002-02-02 02:02:02
46620forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INCOMPATIBLE_TYPES				0	vi	Các loại giá trị được hỗ trợ bởi ràng buộc không thể được xử dụng để trao đổi dữ liệu với điều khiển này.				2002-02-02 02:02:02
46621forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_LABEL_RECORD				0	vi	Bản ghi				2002-02-02 02:02:02
46622forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INVALID_VALIDATOR				0	vi	Điều khiển được nối với một ràng buộc giá trị ngoài, và cũng hoạt động như phần kiểm tra. Bạn cần chạy lại ràng buộc giá trị trước khi bạn có thể thiết lập một phần kiểm tra mới.				2002-02-02 02:02:02
46623forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_LABEL_OF				0	vi	của				2002-02-02 02:02:02
46624forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_QUERY_SAVE_MODIFIED_ROW				0	vi	Đơn hiện thời chứa nội dung bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
46625forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COULD_NOT_SET_ORDER				0	vi	Gặp lỗi khi đặt tiêu chuẩn sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
46626forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COULD_NOT_SET_FILTER				0	vi	Gặp lỗi khi đặt tiêu chuẩn lọc				2002-02-02 02:02:02
46627forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FEATURE_REQUIRES_PARAMETERS				0	vi	Để thực hiện hàm này thì cần thiết tham số.				2002-02-02 02:02:02
46628forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FEATURE_NOT_EXECUTABLE				0	vi	Hàm này không thực hiện được; nó chỉ cho truy vấn trạng thái.				2002-02-02 02:02:02
46629forms	source\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FEATURE_UNKNOWN				0	vi	Hàm không rõ.				2002-02-02 02:02:02
46630forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_NO_BINDING_EXPRESSION				0	vi	Vui lòng nhập biểu thức ràng buộc.				2002-02-02 02:02:02
46631forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_INVALID_BINDING_EXPRESSION				0	vi	Biểu thức ràng buộc này không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
46632forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_INVALID_VALUE				0	vi	Giá trị không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
46633forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_REQUIRED				0	vi	Cần một giá trị.				2002-02-02 02:02:02
46634forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_INVALID_CONSTRAINT				0	vi	Ràng buộc '$1' không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
46635forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_IS_NOT_A				0	vi	Giá trị không thuộc kiểu '$2'.				2002-02-02 02:02:02
46636forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MAX_INCL				0	vi	Giá trị phải nhỏ hơn hoặc bằng $2.				2002-02-02 02:02:02
46637forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MAX_EXCL				0	vi	Giá trị phải nhỏ hơn $2.				2002-02-02 02:02:02
46638forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MIN_INCL				0	vi	Giá trị phải lớn hơn hoặc bằng $2.				2002-02-02 02:02:02
46639forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MIN_EXCL				0	vi	Giá trị phải lớn hơn $2.				2002-02-02 02:02:02
46640forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_PATTERN				0	vi	Giá trị không phù hợp với mẫu '$2'.				2002-02-02 02:02:02
46641forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_TOTAL_DIGITS				0	vi	Chỉ chấp nhận tối đa $2 chữ số.				2002-02-02 02:02:02
46642forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_FRACTION_DIGITS				0	vi	Chỉ chấp nhận tối đa $2 chữ số thập phân.				2002-02-02 02:02:02
46643forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_LENGTH				0	vi	Chuỗi phải có đúng $2 ký tự.				2002-02-02 02:02:02
46644forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MIN_LENGTH				0	vi	Chuỗi phải dài tối thiểu $2 ký tự.				2002-02-02 02:02:02
46645forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_VALUE_MAX_LENGTH				0	vi	Chuỗi phải dài tối đa $2 ký tự.				2002-02-02 02:02:02
46646forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_STRING				0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
46647forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_URL				0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
46648forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_BOOLEAN				0	vi	Đúng/Sai (Bun)				2002-02-02 02:02:02
46649forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_DECIMAL				0	vi	Thập phân				2002-02-02 02:02:02
46650forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_FLOAT				0	vi	Chấm động				2002-02-02 02:02:02
46651forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_DOUBLE				0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
46652forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_DATE				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
46653forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_TIME				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
46654forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_DATETIME				0	vi	Ngày và giờ				2002-02-02 02:02:02
46655forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_YEARMONTH				0	vi	Tháng và năm				2002-02-02 02:02:02
46656forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_YEAR				0	vi	Năm				2002-02-02 02:02:02
46657forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_MONTHDAY				0	vi	Tháng và ngày				2002-02-02 02:02:02
46658forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_MONTH				0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
46659forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_DATATYPE_DAY				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
46660forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_CANT_EVALUATE				0	vi	Lỗi khi định giá trị				2002-02-02 02:02:02
46661forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_PATTERN_DOESNT_MATCH				0	vi	Chuỗi '$1' không hợp với biểu thức chính quy '$2'.				2002-02-02 02:02:02
46662forms	source\resource\xforms.src	0	string	RID_STR_XFORMS_BINDING_UI_NAME				0	vi	Ràng buộc				2002-02-02 02:02:02
46663mysqlc	source\registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess\Drivers.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:mysqlc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	MySQL (Kết nối/OOo)				2002-02-02 02:02:02
46664desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_RECOVER_QUERY				0	vi	Có nên phục hồi tập tin « $1 » không?				2002-02-02 02:02:02
46665desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_RECOVER_TITLE				0	vi	Phục hồi tập tin				2002-02-02 02:02:02
46666desktop	source\app\desktop.src	0	warningbox	STR_RECOVER_PREPARED				0	vi	Gặp lỗi không thể phục hồi.\n\nTất cả các tập tin bị sửa đổi đã được lưu\ncó thể sẽ được phục hồi khi khởi chạy\nlại chương trình này.				2002-02-02 02:02:02
46667desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_CANNOT_START				0	vi	Ứng dụng không khởi chạy được. 				2002-02-02 02:02:02
46668desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_DIR_MISSING				0	vi	Không tìm thấy thư mục cấu hình « $1 ».				2002-02-02 02:02:02
46669desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_PATH_INVALID				0	vi	Đường dẫn cài đặt không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
46670desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_PATH				0	vi	Đường dẫn cài đặt không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
46671desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_INTERNAL				0	vi	Gặp lỗi nội bộ.				2002-02-02 02:02:02
46672desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_FILE_CORRUPT				0	vi	Tập tin cấu hình « $1 » bị hỏng.				2002-02-02 02:02:02
46673desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_FILE_MISSING				0	vi	Không tìm thấy tập tin cấu hình « $1 ».				2002-02-02 02:02:02
46674desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_SUPPORT				0	vi	Tâp tin cấu hình « $1 » không hỗ trợ phiên bản hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
46675desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_LANGUAGE_MISSING				0	vi	Không thể xác định ngôn ngữ của giao diện người dùng.				2002-02-02 02:02:02
46676desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_SERVICE				0	vi	Bộ quản lý thành phần không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
46677desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_CFG_SERVICE				0	vi	Dịch vụ cấu hình không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
46678desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_ASK_START_SETUP_MANUALLY				0	vi	Khởi chạy ứng dụng thiết lập để sửa chữa bản cài đặt từ đĩa CD hoặc từ thư mục chứa các gói cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
46679desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_CONFIG_ERR_SETTINGS_INCOMPLETE				0	vi	Thiết lập khởi chạy để truy cập cấu hình trung tâm không hoàn thiện. 				2002-02-02 02:02:02
46680desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_CONFIG_ERR_CANNOT_CONNECT				0	vi	Không thể kết nối tới cấu hình trung tâm. 				2002-02-02 02:02:02
46681desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_CONFIG_ERR_RIGHTS_MISSING				0	vi	Bạn không thể truy cập cấu hình trung tâm vì thiếu quyền truy cập. 				2002-02-02 02:02:02
46682desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_CONFIG_ERR_ACCESS_GENERAL				0	vi	Gặp lỗi chung trong khi truy cập cấu hình trung tâm của bạn. 				2002-02-02 02:02:02
46683desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_CONFIG_ERR_NO_WRITE_ACCESS				0	vi	Các thay đổi trong thiết lập cá nhân của bạn không thể được lưu trữ trung tâm vì thiếu quyền truy cập. 				2002-02-02 02:02:02
46684desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_CFG_DATAACCESS				0	vi	Không thể khởi chạy %PRODUCTNAME vì gặp lỗi khi truy cập dữ liệu cấu hình %PRODUCTNAME.\n\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
46685desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_INTERNAL_ERRMSG				0	vi	Gặp lỗi nội bộ này: 				2002-02-02 02:02:02
46686desktop	source\app\desktop.src	0	querybox	QBX_USERDATALOCKED				0	vi	Một tiến trình %PRODUCTNAME khác đang truy cập thiết lập cá nhân củ bạn, hoặc thiết lập cá nhân của bạn bị khoá.\nViệc truy cập đồng thời có thể gây ra tình trạng không ổn định trong thiết lập cá nhân của bạn. Trước khi tiếp tục, bạn nên kiểm tra xem người dùng « $u » đã đóng %PRODUCTNAME trên máy « $h ».\n\nBạn có thực sự muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
46687desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_TITLE_USERDATALOCKED				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
46688desktop	source\app\desktop.src	0	errorbox	EBX_ERR_PRINTDISABLED				250	vi	Khả năng in bị tắt. Không thể in tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
46689desktop	source\app\desktop.src	0	infobox	INFOBOX_EXPIRED				250	vi	Đã hết hạn dùng thử. Ghé thăm http://www.oracle.com/us/products/applications/open-office để biết thêm thông tin về %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
46690desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_TITLE_EXPIRED				250	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
46691desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOTSTRAP_ERR_NO_PATHSET_SERVICE				250	vi	Bộ quản lý đường dẫn không sẵn sàng.\n				2002-02-02 02:02:02
46692desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOSTRAP_ERR_NOTENOUGHDISKSPACE				250	vi	Tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME cho người dùng không thể chạy xong vì không có đủ chỗ rảnh trên đĩa. Hãy giải phóng thêm chỗ trống trên đĩa tại vị trí ghi sau rồi khởi chạy lại %PRODUCTNAME:\n\n				2002-02-02 02:02:02
46693desktop	source\app\desktop.src	0	string	STR_BOOSTRAP_ERR_NOACCESSRIGHTS				250	vi	Tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME cho người dùng không thể xử lý vì thiếu quyền truy cập. Hãy kiểm tra xem bạn có đủ quyền truy cập cho vị trí ghi sau, sau đó khởi chạy lại %PRODUCTNAME:\n\n				2002-02-02 02:02:02
46694desktop	source\migration\wizard.src	0	modaldialog	DLG_FIRSTSTART_WIZARD		HID_FIRSTSTART_DIALOG		0	vi	Chào mừng bạn dùng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
46695desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_WELCOME				0	vi	Chào mừng				2002-02-02 02:02:02
46696desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_LICENSE				0	vi	Điều kiện giấy phép				2002-02-02 02:02:02
46697desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_MIGRATION				0	vi	Dữ liệu cá nhân				2002-02-02 02:02:02
46698desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_USER				0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
46699desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_UPDATE_CHECK				0	vi	Cập nhật trực tuyến				2002-02-02 02:02:02
46700desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_STATE_REGISTRATION				0	vi	Đăng ký				2002-02-02 02:02:02
46701desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_WELCOME_MIGRATION				0	vi	Trợ lý này sẽ hướng dẫn bạn qua các tiến trình:\n1. thỏa thuận cấp phép cho người dùng cuối\n2. truyền dữ liệu người dùng từ phiên bản cũ %OLD_VERSION\n3. đăng ký sản phẩm %PRODUCTNAME.\n\nHãy nhắp vào nút « Tiếp » để tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
46702desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_WELCOME_WITHOUT_LICENSE				0	vi	Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình đăng ký %PRODUCTNAME.\n\nNhắp vào nút « Tiếp » để tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
46703desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_FINISH				0	vi	Kết t~húc				2002-02-02 02:02:02
46704desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_REGISTRATION_OOO				0	vi	Lúc này bạn có dịp hỗ trợ và đóng góp cho cộng đồng nguồn mở đang phát triển nhanh nhất trong khắp thế giới.\n\nXin hãy giúp chúng tôi đẩy mạnh sự thành công của %PRODUCTNAME bằng cách đăng ký.\n\nViệc đăng ký là tự nguyện và không bị ràng buộc pháp lý. Mời bạn đăng ký.				2002-02-02 02:02:02
46705desktop	source\migration\wizard.src	0	errorbox	ERRBOX_REG_NOSYSBROWSER				0	vi	Gặp lỗi khi khởi chạy bộ duyệt Web.\nHãy kiểm tra lại thiết lập %PRODUCTNAME và bộ duyệt Web.				2002-02-02 02:02:02
46706desktop	source\migration\wizard.src	0	querybox	QB_ASK_DECLINE				0	vi	Bạn có thực sự muốn từ chối không?				2002-02-02 02:02:02
46707desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_WELCOME	FT_WELCOME_HEADER			0	vi	Chào mừng bạn dùng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
46708desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_WELCOME	FT_WELCOME_BODY			0	vi	Trợ lý này sẽ hướng dẫn bạn qua hai tiến trình:\n1. thỏa thuận cấp phép cho người dùng cuối và\n2. đăng ký sản phẩm %PRODUCTNAME.\n\nHãy nhắp vào nút « Tiếp » để tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
46709desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_LICENSE	FT_LICENSE_HEADER			0	vi	Hãy theo các bước sau để chấp nhận điều kiện giấy phép				2002-02-02 02:02:02
46710desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_1			0	vi	1.				2002-02-02 02:02:02
46711desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_1_TXT			0	vi	Xem toàn bộ điều kiện giấy phép. Hãy dùng thanh cuộn hoặc nút « %PAGEDOWN » trong hộp thoại này để xem toàn bộ điều kiện giấy phép.				2002-02-02 02:02:02
46712desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_2			0	vi	2.				2002-02-02 02:02:02
46713desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_2_TXT			0	vi	Nhắp « Đồng ý » để chấp nhận các điều kiện của giấy phép này.				2002-02-02 02:02:02
46714desktop	source\migration\wizard.src	0	pushbutton	TP_LICENSE	PB_LICENSE_DOWN			50	vi	Cuộn ~xuống				2002-02-02 02:02:02
46715desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_LICENSE_ACCEPT				0	vi	Đồn~g ý				2002-02-02 02:02:02
46716desktop	source\migration\wizard.src	0	string	STR_LICENSE_DECLINE				0	vi	~Từ chối				2002-02-02 02:02:02
46717desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_MIGRATION	FT_MIGRATION_HEADER			0	vi	Truyền dữ liệu cá nhân				2002-02-02 02:02:02
46718desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_MIGRATION	FT_MIGRATION_BODY			0	vi	Phần lớn dữ liệu cá nhân từ bản cài đặt %OLDPRODUCT có thể được dùng trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.\n\nNếu bạn không muốn dùng lại thiết lập nào trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION, hãy bỏ chọn hộp đó.				2002-02-02 02:02:02
46719desktop	source\migration\wizard.src	0	checkbox	TP_MIGRATION	CB_MIGRATION			0	vi	Truyền dữ liệu cá nhân				2002-02-02 02:02:02
46720desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_UPDATE_CHECK	FT_UPDATE_CHECK_HEADER			0	vi	Cập nhật trực tuyến				2002-02-02 02:02:02
46721desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_UPDATE_CHECK	FT_UPDATE_CHECK_BODY			0	vi	%PRODUCTNAME sẽ tự động tìm kiếm phiên bản mới sau mỗi khoảng thời gian.\nCác dữ liệu cá nhân sẽ không được truyền tải khi bạn nâng cấp trực tuyến.\nBạn sẽ được thông báo mỗi khi có phiên bản mới.\n\nBạn có thể cấu hình tính năng này ở Công cụ / Tùy chọn... / %PRODUCTNAME / Cập nhật trực tuyến.				2002-02-02 02:02:02
46722desktop	source\migration\wizard.src	0	checkbox	TP_UPDATE_CHECK	CB_UPDATE_CHECK			0	vi	Tự động kiểm tra có bản ~cập nhật				2002-02-02 02:02:02
46723desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_HEADER			0	vi	Ở đây hãy cung cấp họ tên của bạn, và tên viết tắt				2002-02-02 02:02:02
46724desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_BODY			0	vi	Tên người dùng sẽ được dùng trong các thuộc tính tài liệu, trong các biểu mẫu, và khi bạn lưu các thay đổi trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
46725desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_FIRST			0	vi	~Tên				2002-02-02 02:02:02
46726desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_LAST			0	vi	~Họ				2002-02-02 02:02:02
46727desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_INITIALS			0	vi	Tên v~iết tắt				2002-02-02 02:02:02
46728desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_USER	FT_USER_FATHER			0	vi	Tên ~cha				2002-02-02 02:02:02
46729desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_REGISTRATION	FT_REGISTRATION_HEADER			0	vi	Đăng ký %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
46730desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_REGISTRATION	FT_REGISTRATION_BODY			0	vi	Lúc này bạn có dịp đăng ký như là người dùng %PRODUCTNAME. Không bắt buộc phải đăng ký; việc đăng ký cũng không làm cho bạn chịu ơn.\n\nMời bạn đăng ký, để bạn nhận thông tin về sự phát triển mới liên quan đến sản phẩm này.				2002-02-02 02:02:02
46731desktop	source\migration\wizard.src	0	radiobutton	TP_REGISTRATION	RB_REGISTRATION_NOW			0	vi	Tôi muốn đăng ký ~ngay				2002-02-02 02:02:02
46732desktop	source\migration\wizard.src	0	radiobutton	TP_REGISTRATION	RB_REGISTRATION_LATER			0	vi	Tôi muốn đăng ký ~sau				2002-02-02 02:02:02
46733desktop	source\migration\wizard.src	0	radiobutton	TP_REGISTRATION	RB_REGISTRATION_NEVER			0	vi	Tôi ~không muốn đăng ký				2002-02-02 02:02:02
46734desktop	source\migration\wizard.src	0	fixedtext	TP_REGISTRATION	FT_REGISTRATION_END			0	vi	Chúng tôi hy vọng bạn hài lòng khi làm việc với %PRODUCTNAME.\n\nĐể thoát khỏi trợ lý này, hãy nhắp vào nút « Kết thúc ».				2002-02-02 02:02:02
46735desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dependencydialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_DEPENDENCIES	RID_DLG_DEPENDENCIES_TEXT			0	vi	Phần mở rộng không thể được cài đặt\nvì chưa thỏa những điều kiện phụ thuộc kiểu hệ thống sau :				2002-02-02 02:02:02
46736desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dependencydialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_DEPENDENCIES				0	vi	Kiểm tra quan hệ phụ thuộc hệ thống				2002-02-02 02:02:02
46737desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_DOWNLOADING			0	vi	Đang tải về phần mở rộng...				2002-02-02 02:02:02
46738desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_RESULTS			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
46739desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	okbutton	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_OK			0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
46740desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	cancelbutton	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ABORT			0	vi	Thôi cập nhật				2002-02-02 02:02:02
46741desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_INSTALLING			0	vi	Đang cài đặt phần mở rộng...				2002-02-02 02:02:02
46742desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_FINISHED			0	vi	Việc cài đặt hoàn thành				2002-02-02 02:02:02
46743desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_NO_ERRORS			0	vi	Không lỗi.				2002-02-02 02:02:02
46744desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ERROR_DOWNLOAD			0	vi	Gặp lỗi khi tải về phần mở rộng %NAME. 				2002-02-02 02:02:02
46745desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_THIS_ERROR_OCCURRED			0	vi	Thông điệp lỗi: 				2002-02-02 02:02:02
46746desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ERROR_INSTALLATION			0	vi	Gặp lỗi khi cài đặt phần mở rộng %NAME. 				2002-02-02 02:02:02
46747desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_ERROR_LIC_DECLINED			0	vi	Điều kiện cấp quyền cho phần mở rộng %NAME bị từ chối. 				2002-02-02 02:02:02
46748desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATEINSTALL	RID_DLG_UPDATE_INSTALL_EXTENSION_NOINSTALL			0	vi	Phần mở rộng này sẽ không được cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
46749desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updateinstalldialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_UPDATEINSTALL		HID_DEPLOYMENT_GUI_UPDATEINSTALL		0	vi	Tải về và Cài đặt				2002-02-02 02:02:02
46750desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_VERSION_LESS				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nTuy nhiên, phiên bản mới hơn $DEPLOYED đã được cài đặt.\nBấm nút \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để hủy cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
46751desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	string	RID_STR_WARNINGBOX_VERSION_LESS_DIFFERENT_NAMES				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nTuy nhiên, phiên bản mới hơn $DEPLOYED, tên \'$OLDNAME\', đã được cài đặt.\nBấm nút \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để hủy cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
46752desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_VERSION_EQUAL				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng « $NAME ».\nTuy nhiên, phiên bản này đã được cài đặt.\nBấm nút « OK » để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để dừng cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
46753desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	string	RID_STR_WARNINGBOX_VERSION_EQUAL_DIFFERENT_NAMES				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nTuy nhiên, phiên bản này, tên \'$OLDNAME\', đã được cài đặt.\nNhấn \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thô\' để dừng cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
46754desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_VERSION_GREATER				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\'.\nPhiên bản cũ hơn $DEPLOYED đã được cài đặt.\nNhấn \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Hủy\' để dừng cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
46755desktop	source\deployment\gui\dp_gui_versionboxes.src	0	string	RID_STR_WARNINGBOX_VERSION_GREATER_DIFFERENT_NAMES				0	vi	Bạn sắp cài đặt phiên bản $NEW của phần mở rộng \'$NAME\' .\nPhiên bản cũ hơn $DEPLOYED, tên \'$OLDNAME\', đã được cài đặt.\nNhấn \'OK\' để thay thế phần mở rộng đã cài đặt.\nHoặc bấm \'Thôi\' để dừng cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
46756desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_CHECKING			0	vi	Đang kiểm tra...				2002-02-02 02:02:02
46757desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_UPDATE			0	vi	~Bản cập nhật phần mở rộng công bố				2002-02-02 02:02:02
46758desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	checkbox	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_ALL			0	vi	~Hiện mọi bản cập nhật				2002-02-02 02:02:02
46759desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedline	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_DESCRIPTION			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
46760desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_PUBLISHER_LABEL			0	vi	Nhà xuất bản:				2002-02-02 02:02:02
46761desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_RELEASENOTES_LABEL			0	vi	Tin tức:				2002-02-02 02:02:02
46762desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_RELEASENOTES_LINK	HID_DEPLOYMENT_GUI_UPDATE_RELEASENOTES		0	vi	Ghi chú Phát hành				2002-02-02 02:02:02
46763desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	pushbutton	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_OK			0	vi	Cà~i đặt				2002-02-02 02:02:02
46764desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_ERROR			0	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
46765desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_NONE			0	vi	Chưa công bố bản cập nhật mới.				2002-02-02 02:02:02
46766desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_FAILURE			0	vi	Gặp lỗi:				2002-02-02 02:02:02
46767desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_UNKNOWNERROR			0	vi	Lỗi không rõ.				2002-02-02 02:02:02
46768desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_NOINSTALL			0	vi	Phần mở rộng không cài đặt được vì:				2002-02-02 02:02:02
46769desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_NODEPENDENCY			0	vi	phiên bản OpenOffice.org không khớp:				2002-02-02 02:02:02
46770desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_NODEPENDENCY_CUR_VER			0	vi	Phiên bản OpenOffice.org đang dùng:				2002-02-02 02:02:02
46771desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_BROWSERBASED			0	vi	cập nhật qua trình duyệt				2002-02-02 02:02:02
46772desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	string	RID_DLG_UPDATE	RID_DLG_UPDATE_VERSION			0	vi	Phiên bản				2002-02-02 02:02:02
46773desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	modaldialog	RID_DLG_UPDATE		HID_DEPLOYMENT_GUI_UPDATE		0	vi	Cập nhật phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
46774desktop	source\deployment\gui\dp_gui_updatedialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_UPDATE_SHARED_EXTENSION				0	vi	Hãy kiểm tra xem không có người dùng khác cũng sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để cập nhật các phần mở rộng.\nBấm \'Thôi\' để không cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
46775desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	pushbutton	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER	RID_EM_BTN_ADD			0	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
46776desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	pushbutton	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER	RID_EM_BTN_CHECK_UPDATES			0	vi	~Cập nhật...				2002-02-02 02:02:02
46777desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	fixedtext	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER	RID_EM_FT_GET_EXTENSIONS			0	vi	Tải thêm phần mở rộng ở đây...				2002-02-02 02:02:02
46778desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	fixedtext	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER	RID_EM_FT_PROGRESS			0	vi	Đang thêm phần mở rộng %EXTENSION_NAME				2002-02-02 02:02:02
46779desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	okbutton	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER	RID_EM_BTN_CLOSE			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
46780desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	modelessdialog	RID_DLG_EXTENSION_MANAGER		HID_PACKAGE_MANAGER		300	vi	Bộ Quản Lý Phần Mở Rộng				2002-02-02 02:02:02
46781desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE_REQUIRED	RID_EM_FT_MSG			280	vi	%PRODUCTNAME đã được cập nhật lên phiên bản mới. Một số phần mở rộng của %PRODUCTNAME sẽ không tương thích với phiên bản hiện tại và do đó cần cập nhật để có thể họat động được.				2002-02-02 02:02:02
46782desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	fixedtext	RID_DLG_UPDATE_REQUIRED	RID_EM_FT_PROGRESS			0	vi	Đang thêm phần mở rộng %EXTENSION_NAME				2002-02-02 02:02:02
46783desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	pushbutton	RID_DLG_UPDATE_REQUIRED	RID_EM_BTN_CHECK_UPDATES			0	vi	~Cập nhật...				2002-02-02 02:02:02
46784desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	pushbutton	RID_DLG_UPDATE_REQUIRED	RID_EM_BTN_CLOSE			0	vi	Tắt tất cả				2002-02-02 02:02:02
46785desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	modaldialog	RID_DLG_UPDATE_REQUIRED		HID_PACKAGE_MANAGER_UPD_REQ		300	vi	Cần cập nhật phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
46786desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog2.src	0	querybox	RID_QUERYBOX_INSTALL_FOR_ALL				300	vi	Hãy kiểm tra lại không có người dùng khác đang chạy %PRODUCTNAME này, khi cài đặt phần mở rộng cho mọi người dùng trong một môi trường đa người dùng.\n\nBạn có muốn cài đặt phần mở rộng này cho ai?\n				2002-02-02 02:02:02
46787desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ADD_PACKAGES				0	vi	Thêm phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
46788desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_CTX_ITEM_REMOVE				0	vi	~Gỡ bỏ				2002-02-02 02:02:02
46789desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_CTX_ITEM_ENABLE				0	vi	~Bật				2002-02-02 02:02:02
46790desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_CTX_ITEM_DISABLE				0	vi	~Tắt				2002-02-02 02:02:02
46791desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_CTX_ITEM_CHECK_UPDATE				0	vi	~Cập nhật...				2002-02-02 02:02:02
46792desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_CTX_ITEM_OPTIONS				0	vi	Tù~y chọn...				2002-02-02 02:02:02
46793desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ADDING_PACKAGES				0	vi	Đang thêm phần mở rộng %EXTENSION_NAME				2002-02-02 02:02:02
46794desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_REMOVING_PACKAGES				0	vi	Đang gỡ bỏ phần mở rộng %EXTENSION_NAME				2002-02-02 02:02:02
46795desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ENABLING_PACKAGES				0	vi	Đang bật phần mở rộng %EXTENSION_NAME				2002-02-02 02:02:02
46796desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_DISABLING_PACKAGES				0	vi	Đang tắt phần mở rộng %EXTENSION_NAME				2002-02-02 02:02:02
46797desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_INSTALL_FOR_ALL				0	vi	Cho ~mọi người dùng				2002-02-02 02:02:02
46798desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_INSTALL_FOR_ME				0	vi	Chỉ ch~o tôi				2002-02-02 02:02:02
46799desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ERROR_UNKNOWN_STATUS				0	vi	Lỗi: không rõ trạng thái về phần mở rộng này				2002-02-02 02:02:02
46800desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_CLOSE_BTN				0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
46801desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_EXIT_BTN				0	vi	Thoát				2002-02-02 02:02:02
46802desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_NO_ADMIN_PRIVILEGE				0	vi	%PRODUCTNAME đã được cập nhật lên phiên bản mới. Một số phần mở rộng của %PRODUCTNAME không tương thích với phiên bản hiện tại và cần được cập nhật để %PRODUCTNAME họat động bình thường.\n\nTuy nhiên, cần quyền người quản lý để làm việc này.  Liên hệ người quản lý để cập nhật các phần mở rộng sau:				2002-02-02 02:02:02
46803desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_ERROR_MISSING_DEPENDENCIES				0	vi	Phần mở rộng không thể được cài đặt\nvì chưa thỏa những điều kiện phụ thuộc kiểu hệ thống sau :				2002-02-02 02:02:02
46804desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_LICENSE	FT_LICENSE_HEADER			0	vi	Làm theo các bước sau để tiếp tục cài đặt phần mở rộng này:				2002-02-02 02:02:02
46805desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_1			0	vi	1.				2002-02-02 02:02:02
46806desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_1_TXT			0	vi	Đọc mọi điều kiện giấy phép. Dùng thanh cuộn hoặc nút \'Cuộn xuống\' trong hộp thoại này để xem toàn bộ văn bản giấy phép.				2002-02-02 02:02:02
46807desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_2			0	vi	2.				2002-02-02 02:02:02
46808desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	fixedtext	RID_DLG_LICENSE	FT_LICENSE_BODY_2_TXT			0	vi	Đồng ý với các điều kiện giấy phép của phần mở rộng này bằng cách bấm nút \'Chấp nhận\'.				2002-02-02 02:02:02
46809desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	pushbutton	RID_DLG_LICENSE	PB_LICENSE_DOWN			0	vi	~Cuộn xuống				2002-02-02 02:02:02
46810desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	okbutton	RID_DLG_LICENSE	BTN_LICENSE_ACCEPT			0	vi	Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
46811desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	cancelbutton	RID_DLG_LICENSE	BTN_LICENSE_DECLINE			0	vi	Từ chối				2002-02-02 02:02:02
46812desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_INSTALL_EXTENSION				300	vi	Bạn sắp cài đặt phần mở rộng \'%NAME\'.\nBấm nút \'OK\' để cài đặt.\nHoặc nhắp \'Thôi\' để hủy cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
46813desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_REMOVE_EXTENSION				300	vi	Sẽ xóa phần mở rộng \'%NAME\'.\nNhấn  \'OK\' sẽ xóa phần mở rộng này.\nNhấn "Thôi" sẽ dừng việc gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
46814desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_REMOVE_SHARED_EXTENSION				300	vi	Đảm bảo rằng không có người dùng khác cũng sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để gỡ bỏ phần mở rộng này.\nHoặc bấm \'Thôi\' để hủy gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
46815desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_ENABLE_SHARED_EXTENSION				0	vi	Đảm bảo rằng không có người dùng khác cũng sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để bật dùng phần mở rộng này.\nHoặc bấm \'Thôi\' để không bật.				2002-02-02 02:02:02
46816desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	warningbox	RID_WARNINGBOX_DISABLE_SHARED_EXTENSION				0	vi	Đảm bảo rằng không có người dùng khác đang sử dụng trình %PRODUCTNAME này, khi thay đổi phần mở rộng chia sẻ trong môi trường đa người dùng.\n\nBấm nút \'OK\' để tắt dùng phần mở rộng này.\nHoặc bến \'Thôi\' để không tắt.				2002-02-02 02:02:02
46817desktop	source\deployment\gui\dp_gui_dialog.src	0	string	RID_STR_UNSUPPORTED_PLATFORM				0	vi	Phần mở rộng \'%Name\' không chạy được trên máy tính này.				2002-02-02 02:02:02
46818desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_2				0	vi	Đọc mọi điều kiện giấy phép được hiển thị ở trên. Chấp nhận các điều kiện này bằng cách gõ « có » bằng bàn giao tiếp, sau đó bấm phím « Return ». Còn gõ « không » để từ chối và hủy bỏ tiến trình thiết lập phần mở rộng này.				2002-02-02 02:02:02
46819desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_3				0	vi	[Nhập « có » hoặc « không »]:				2002-02-02 02:02:02
46820desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_4				0	vi	Bạn đã nhập sai. Hãy nhập hoặc « có » hoặc « không »:				2002-02-02 02:02:02
46821desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_YES				0	vi	CÓ				2002-02-02 02:02:02
46822desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_Y				0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
46823desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_NO				0	vi	KHÔNG				2002-02-02 02:02:02
46824desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ACCEPT_LIC_N				0	vi	K				2002-02-02 02:02:02
46825desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_CONCURRENTINSTANCE				0	vi	Không khởi động được unopkg vì khóa chỉ ra rằng unopkg đang chạy. Xóa tệp khóa trước:				2002-02-02 02:02:02
46826desktop	source\deployment\unopkg\unopkg.src	0	string	RID_STR_UNOPKG_ERROR				0	vi	LỖI:				2002-02-02 02:02:02
46827desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_REGISTERING_PACKAGE				0	vi	Đang bật: 				2002-02-02 02:02:02
46828desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_REVOKING_PACKAGE				0	vi	Đang tắt: 				2002-02-02 02:02:02
46829desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_CANNOT_DETECT_MEDIA_TYPE				0	vi	Không thể phát hiện kiểu vật chứa: 				2002-02-02 02:02:02
46830desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_UNSUPPORTED_MEDIA_TYPE				0	vi	Không hỗ trợ kiểu vật chứa này: 				2002-02-02 02:02:02
46831desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_ERROR_WHILE_REGISTERING				0	vi	Gặp lỗi trong khi bật: 				2002-02-02 02:02:02
46832desktop	source\deployment\registry\dp_registry.src	0	string	RID_STR_ERROR_WHILE_REVOKING				0	vi	Gặp lỗi trong khi tắt: 				2002-02-02 02:02:02
46833desktop	source\deployment\misc\dp_misc.src	0	string	RID_DEPLYOMENT_DEPENDENCIES_UNKNOWN				0	vi	Không rõ				2002-02-02 02:02:02
46834desktop	source\deployment\misc\dp_misc.src	0	string	RID_DEPLYOMENT_DEPENDENCIES_MAX				0	vi	Phần mơ rộng không hỗ trợ OpenOffice.org phiên bản mới hơn %VERSION				2002-02-02 02:02:02
46835desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_COPYING_PACKAGE				0	vi	Đang sao chép: 				2002-02-02 02:02:02
46836desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_ERROR_WHILE_ADDING				0	vi	Gặp lỗi trong khi thêm: 				2002-02-02 02:02:02
46837desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_ERROR_WHILE_REMOVING				0	vi	Gặp lỗi trong khi gỡ bỏ : 				2002-02-02 02:02:02
46838desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_PACKAGE_ALREADY_ADDED				0	vi	Phần mở rộng đã được thêm: 				2002-02-02 02:02:02
46839desktop	source\deployment\manager\dp_manager.src	0	string	RID_STR_NO_SUCH_PACKAGE				0	vi	Không có phần mở rộng như vậy được triển khai: 				2002-02-02 02:02:02
46840desktop	source\deployment\registry\sfwk\dp_sfwk.src	0	string	RID_STR_SFWK_LIB				0	vi	Thư viện %MACROLANG				2002-02-02 02:02:02
46841desktop	source\deployment\registry\script\dp_script.src	0	string	RID_STR_BASIC_LIB				0	vi	Thư viện Basic %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
46842desktop	source\deployment\registry\script\dp_script.src	0	string	RID_STR_DIALOG_LIB				0	vi	Thư viện hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
46843desktop	source\deployment\registry\script\dp_script.src	0	string	RID_STR_CANNOT_DETERMINE_LIBNAME				0	vi	Không thể quyết định tên thư viện đó.				2002-02-02 02:02:02
46844desktop	source\deployment\registry\script\dp_script.src	0	string	RID_STR_LIBNAME_ALREADY_EXISTS				0	vi	Bạn đã nhập một tên thư viện đã có. Hãy chọn tên khác.				2002-02-02 02:02:02
46845desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_DYN_COMPONENT				0	vi	Thành phần thư viện động UNO				2002-02-02 02:02:02
46846desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_JAVA_COMPONENT				0	vi	Thành phần Java UNO				2002-02-02 02:02:02
46847desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_PYTHON_COMPONENT				0	vi	Thành phần Python UNO				2002-02-02 02:02:02
46848desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_RDB_TYPELIB				0	vi	Thư viện kiểu RDB UNO				2002-02-02 02:02:02
46849desktop	source\deployment\registry\component\dp_component.src	0	string	RID_STR_JAVA_TYPELIB				0	vi	Thư viện kiểu Java UNO				2002-02-02 02:02:02
46850desktop	source\deployment\registry\package\dp_package.src	0	string	RID_STR_PACKAGE_BUNDLE				0	vi	Phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
46851desktop	source\deployment\registry\configuration\dp_configuration.src	0	string	RID_STR_CONF_SCHEMA				0	vi	Giản đồ cấu hình				2002-02-02 02:02:02
46852desktop	source\deployment\registry\configuration\dp_configuration.src	0	string	RID_STR_CONF_DATA				0	vi	Dữ liệu cấu hình				2002-02-02 02:02:02
46853desktop	source\deployment\registry\help\dp_help.src	0	string	RID_STR_HELP				0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
46854desktop	source\deployment\registry\help\dp_help.src	0	string	RID_STR_HELPPROCESSING_GENERAL_ERROR				0	vi	Không thể cài đặt phần mở rộng vì:\n				2002-02-02 02:02:02
46855desktop	source\deployment\registry\help\dp_help.src	0	string	RID_STR_HELPPROCESSING_XMLPARSING_ERROR				0	vi	Phần mở rộng sẽ không được cài đặt vì gặp lỗi trong các tập tin Trợ giúp:\n				2002-02-02 02:02:02
46856desktop	win32\source\rebase\rebasegui.ulf	0	LngText	%APP_TITLE%				0	vi	Trạng thái cài đặt				2002-02-02 02:02:02
46857desktop	win32\source\rebase\rebasegui.ulf	0	LngText	%MSG_OPTIMIZED_FOR_CLIENT%				0	vi	Cài đặt tối ưu hóa cho máy trạm.				2002-02-02 02:02:02
46858desktop	win32\source\rebase\rebasegui.ulf	0	LngText	%MSG_OPTIMIZED_FOR_SERVER%				0	vi	Cài đặt tối ưu hóa cho máy chủ.				2002-02-02 02:02:02
46859desktop	win32\source\rebase\rebasegui.ulf	0	LngText	%MSG_NO_INSTALLATION_FOUND%				0	vi	Không tìm thấy cài đặt Office				2002-02-02 02:02:02
46860desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%APP_TITLE%				0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
46861desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%APP_PROD_TITLE%				0	vi	Thiết lập %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
46862desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%OUTOFMEM%				0	vi	Tràn bộ nhớ				2002-02-02 02:02:02
46863desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%NOMSI%				0	vi	Thiết lập không tìm thấy gói « msi ».				2002-02-02 02:02:02
46864desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%USER_CANCELLED%				0	vi	Bản cài đặt đã bị hủy				2002-02-02 02:02:02
46865desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%REQUIRES_ADMIN_PRIV%				0	vi	Quyền quản lý cần thiết để nâng cấp bộ cài đặt Windows.				2002-02-02 02:02:02
46866desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%FILE_NOT_FOUND%				0	vi	Thiết lập không thể tìm thấy tập tin « %s ».				2002-02-02 02:02:02
46867desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%INVALID_PARAM%				0	vi	Tùy chọn dòng lệnh « %s » không hợp lệ. Dùng « /? » để xem trợ giúp.				2002-02-02 02:02:02
46868desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%SETUP_TO_OLD%				0	vi	Gói này yêu cầu Windows Installer tối thiểu '%s'.\nWindows Installer hiện có: '%s'!				2002-02-02 02:02:02
46869desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%SETUP_NOT_FOUND%				0	vi	Gói này yêu cầu Windows Installer tối thiểu '%s'!				2002-02-02 02:02:02
46870desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%USAGE%				0	vi	Cách sử dụng:\n   /? :  hiện hộp thoại này\n   /a :  cài đặt (kiểu quản trị).\n   /j[u|m] :  cài đặt (kiểu quảng cáo).\n   /q[n] : không hiện giao diện người dùng (chế độ im).\n				2002-02-02 02:02:02
46871desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%ALREADY_RUNNING%				0	vi	Đã có một tiến trình thiết lập đang chạy.				2002-02-02 02:02:02
46872desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%UNKNOWN_ERROR%				0	vi	Gặp lỗi không rõ.				2002-02-02 02:02:02
46873desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%INVALID_PROFILE%				0	vi	Hồ sơ không hợp lệ hoặc không đầy đủ.				2002-02-02 02:02:02
46874desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%UNKNOWN_LANG%				0	vi	Không nhận ra ngôn ngữ : %d				2002-02-02 02:02:02
46875desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_ZH_TW%				0	vi	Trung (truyền thống)				2002-02-02 02:02:02
46876desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_CS%				0	vi	Séc				2002-02-02 02:02:02
46877desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_DA%				0	vi	Đan Mạch				2002-02-02 02:02:02
46878desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_DE_DE%				0	vi	Đức (Đức)				2002-02-02 02:02:02
46879desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_EL%				0	vi	Hy Lạp				2002-02-02 02:02:02
46880desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_EN_US%				0	vi	Anh (Mỹ)				2002-02-02 02:02:02
46881desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_ES%				0	vi	Tây Ban Nha (TBN)				2002-02-02 02:02:02
46882desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_FI%				0	vi	Phần Lan				2002-02-02 02:02:02
46883desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_FR_FR%				0	vi	Pháp (Pháp)				2002-02-02 02:02:02
46884desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_HE%				0	vi	Do Thái				2002-02-02 02:02:02
46885desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_HU%				0	vi	Hung-ga-ry				2002-02-02 02:02:02
46886desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_IT_IT%				0	vi	Ý (Ý)				2002-02-02 02:02:02
46887desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_JA%				0	vi	Nhật				2002-02-02 02:02:02
46888desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_KO%				0	vi	Hàn Quốc				2002-02-02 02:02:02
46889desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_NL_NL%				0	vi	Hà Lan (Hà Lan)				2002-02-02 02:02:02
46890desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_NO_NO%				0	vi	Na Uy (Bokmål)				2002-02-02 02:02:02
46891desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_PL%				0	vi	Ba Lan				2002-02-02 02:02:02
46892desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_PT_BR%				0	vi	Bồ Đào Nha (Bra-xin)				2002-02-02 02:02:02
46893desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_RU%				0	vi	Nga				2002-02-02 02:02:02
46894desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_SK%				0	vi	Xlô-vác				2002-02-02 02:02:02
46895desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_SV_SE%				0	vi	Thụy Điển (Thụy Điển)				2002-02-02 02:02:02
46896desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_TH%				0	vi	Thái				2002-02-02 02:02:02
46897desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_TR%				0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ				2002-02-02 02:02:02
46898desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_ET%				0	vi	Éx-tô-ni-a				2002-02-02 02:02:02
46899desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_ZH_CN%				0	vi	Trung (giản thể)				2002-02-02 02:02:02
46900desktop	win32\source\setup\setup.ulf	0	LngText	%LANGUAGE_PT_PT%				0	vi	Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha)				2002-02-02 02:02:02
46901sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.a.Normal	Text			0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
46902sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.b.Normal	Text			0	vi	Tiếp				2002-02-02 02:02:02
46903sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.c.Normal	Text			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
46904sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.d.Normal	Text			0	vi	Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
46905sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.ToolBar.Entries.l.Normal	Text			0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
46906sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.ToolBars.NotesToolBar.Entries.a.Normal	Text			0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
46907sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.Buttons.SlideSorterCloser	Text			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
46908sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.Buttons.NotesViewCloser	Text			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
46909sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.Buttons.HelpViewCloser	Text			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
46910sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.a	Left			0	vi	Nhắp nút trái chuột; bấm phím: mũi tên phải, mũi tên  xuống, phím cách, Page Down, Enter, Return hoặc 'N'				2002-02-02 02:02:02
46911sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.a	Right			0	vi	Ảnh chiếu kế tiếp, hay hiệu ứng kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
46912sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.b	Left			0	vi	Nhắp nút phải chuột; bấm phím: mũi tên trái, mũi tên lên, Page Up, Backspace hoặc 'P'				2002-02-02 02:02:02
46913sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.b	Right			0	vi	Ảnh chiếu trước, hay hiệu ứng trước				2002-02-02 02:02:02
46914sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.d	Left			0	vi	Home				2002-02-02 02:02:02
46915sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.d	Right			0	vi	Ảnh chiếu đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
46916sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.e	Left			0	vi	End				2002-02-02 02:02:02
46917sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.e	Right			0	vi	Ảnh chiếu cuối cùng				2002-02-02 02:02:02
46918sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.g	Left			0	vi	Alt-Page Up				2002-02-02 02:02:02
46919sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.g	Right			0	vi	Ảnh chiếu trước, không hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
46920sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.h	Left			0	vi	Alt-Page Down				2002-02-02 02:02:02
46921sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.h	Right			0	vi	Ảnh chiếu kế tiếp, không hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
46922sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.j	Left			0	vi	'B', '.'				2002-02-02 02:02:02
46923sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.j	Right			0	vi	Làm đen/hủy đen màn hình				2002-02-02 02:02:02
46924sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.k	Left			0	vi	'W', ','				2002-02-02 02:02:02
46925sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.k	Right			0	vi	Làm trắng/hủy trắng màn hình				2002-02-02 02:02:02
46926sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.m	Left			0	vi	Esc, '-'				2002-02-02 02:02:02
46927sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.m	Right			0	vi	Kết thúc chiếu ảnh				2002-02-02 02:02:02
46928sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.o	Left			0	vi	Số rồi Enter				2002-02-02 02:02:02
46929sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.o	Right			0	vi	Đi tới ảnh chiếu đó				2002-02-02 02:02:02
46930sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.q	Left			0	vi	'G', 'S'				2002-02-02 02:02:02
46931sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.q	Right			0	vi	Tăng/Giảm kích cỡ của phông chữ ghi chú				2002-02-02 02:02:02
46932sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.r	Left			0	vi	'A', 'Z'				2002-02-02 02:02:02
46933sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.r	Right			0	vi	Cuộn ghi chú lên/xuống				2002-02-02 02:02:02
46934sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.s	Left			0	vi	'H', 'L'				2002-02-02 02:02:02
46935sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.u	Left			0	vi	Ctrl-'1'				2002-02-02 02:02:02
46936sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.u	Right			0	vi	Hiện cửa sổ thiết bị đầu cuối của Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
46937sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.v	Left			0	vi	Ctrl-'2'				2002-02-02 02:02:02
46938sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.v	Right			0	vi	Hiện ghi chú của trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
46939sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.w	Left			0	vi	Ctrl-'3'				2002-02-02 02:02:02
46940sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.PresenterScreenSettings.HelpView.HelpStrings.w	Right			0	vi	Hiện Ảnh chiếu khái quát				2002-02-02 02:02:02
46941sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.CurrentSlidePreview	Title			0	vi	Ảnh chiếu hiện tại (%CURRENT_SLIDE_NUMBER% trên %SLIDE_COUNT%)				2002-02-02 02:02:02
46942sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.CurrentSlidePreview.Strings.ClickToExitPresentationText	String			0	vi	Nhắp chuột để thoát khỏi trình chiếu...				2002-02-02 02:02:02
46943sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.CurrentSlidePreview.Strings.ClickToExitPresentationTitle	String			0	vi	Ảnh chiếu hiện tại (cuối)				2002-02-02 02:02:02
46944sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.NextSlidePreview	Title			0	vi	Ảnh chiếu kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
46945sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.NotesView	Title			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
46946sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Views.HelpView	Title			0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
46947sdext	source\presenter\registry\data\org\openoffice\Office\extension\PresenterScreen.xcu	0	value	..PresenterScreen.Presenter.Accessibility.Preview	String			0	vi	Thông tin ảnh chiếu hiện tại				2002-02-02 02:02:02
46948sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\Addons.xcu	0	value	.Addons.AddonUI.OfficeMenuBarMerging.SunPresentationMinimizer.Command1.MenuItems.SunPresentationMinimizerExecute2	Title			0	vi	Th~u nhỏ trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
46949sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer	HelpFile			0	vi	%origin%/../../../../../../help/help_en-US.odt				2002-02-02 02:02:02
46950sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_SUN_OPTIMIZATION_WIZARD2			0	vi	Bộ thu nhỏ trình chiếu của Oracle				2002-02-02 02:02:02
46951sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_STEPS			0	vi	Bước				2002-02-02 02:02:02
46952sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_HELP			0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
46953sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_BACK			0	vi	< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
46954sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_NEXT			0	vi	~Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
46955sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_FINISH			0	vi	Hoàn ~thành				2002-02-02 02:02:02
46956sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_CANCEL			0	vi	Hủy				2002-02-02 02:02:02
46957sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_INTRODUCTION			0	vi	Giới thiệu				2002-02-02 02:02:02
46958sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_INTRODUCTION_T			0	vi	Bộ thu nhỏ trình chiếu của Oracle được dùng để giảm kích cỡ tập tin của trình chiếu hiện thời. Tiến trình này sẽ nén các ảnh và gỡ bỏ dữ liệu không cần thiết. Ở bước cuối cùng của trợ thủ, bạn có thể chọn áp dụng các thay đổi cho trình chiếu hiện thời, hoặc tạo một phiên bản mới (đã tối ưu hoá) của trình chiếu.				2002-02-02 02:02:02
46959sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_CHOSE_SETTINGS			0	vi	Chọn các thiết ~lập cho bộ thu nhỏ trình chiếu của Oracle				2002-02-02 02:02:02
46960sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_REMOVE			0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
46961sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_GRAPHIC_OPTIMIZATION			0	vi	Đặt các giá trị để tối ưu hoá các ảnh và đồ họa				2002-02-02 02:02:02
46962sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_IMAGE_OPTIMIZATION			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
46963sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_LOSSLESS_COMPRESSION			0	vi	Nén không ~giảm chất lượng				2002-02-02 02:02:02
46964sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_JPEG_COMPRESSION			0	vi	Nén ~JPEG				2002-02-02 02:02:02
46965sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_QUALITY			0	vi	~Chất lượng theo %				2002-02-02 02:02:02
46966sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_REMOVE_CROP_AREA			0	vi	~Xoá các vùng đồ hoá đã xén				2002-02-02 02:02:02
46967sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_IMAGE_RESOLUTION			0	vi	G~iảm độ phân giải ảnh				2002-02-02 02:02:02
46968sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_IMAGE_RESOLUTION_0			0	vi	0;<no change>				2002-02-02 02:02:02
46969sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_IMAGE_RESOLUTION_1			0	vi	90;90 DPI (độ phân giải màn hình)				2002-02-02 02:02:02
46970sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_IMAGE_RESOLUTION_2			0	vi	150;150 DPI (độ phân giải máy chiếu)				2002-02-02 02:02:02
46971sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_IMAGE_RESOLUTION_3			0	vi	300;300 DPI (độ phân giải in ẩn)				2002-02-02 02:02:02
46972sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_EMBED_LINKED_GRAPHICS			0	vi	~Ngắt các liên kết đến ảnh bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
46973sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_OLE_OBJECTS			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
46974sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_OLE_OPTIMIZATION			0	vi	Đặt giá trị để thay thế đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
46975sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_OLE_REPLACE			0	vi	Tạo đồ họa thay thế tĩnh cho đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
46976sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_ALL_OLE_OBJECTS			0	vi	Cho ~mọi đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
46977sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_ALIEN_OLE_OBJECTS_ONLY			0	vi	Ch~o đối tượng OLE không dựa vào định dạng OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
46978sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_OLE_OBJECTS_DESC			0	vi	OLE (liên kết và nhúng đối tượng) là một kỹ thuật cho phép nhúng và liên kết đến các tài liệu và đối tượng khác. Trình chiếu hiện thời có chứa đối tượng OLE.				2002-02-02 02:02:02
46979sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_NO_OLE_OBJECTS_DESC			0	vi	OLE (liên kết và nhúng đối tượng) là một kỹ thuật cho phép nhúng và liên kết đến các tài liệu và đối tượng khác. Trình diễn hiện thời không chứa đối tượng OLE.				2002-02-02 02:02:02
46980sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_SLIDES			0	vi	Ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
46981sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_CHOOSE_SLIDES			0	vi	Chọn những ảnh chiếu cần xoá				2002-02-02 02:02:02
46982sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_MASTER_PAGES			0	vi	Trang chủ				2002-02-02 02:02:02
46983sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_DELETE_MASTER_PAGES			0	vi	Xoá các trang chủ ~không dùng				2002-02-02 02:02:02
46984sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_DELETE_NOTES_PAGES			0	vi	Gột ghi ~chú				2002-02-02 02:02:02
46985sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_DELETE_HIDDEN_SLIDES			0	vi	X~oá các ảnh chiếu bị ẩn				2002-02-02 02:02:02
46986sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_CUSTOM_SHOW			0	vi	Xoá các ảnh ~chiếu không dùng trong chiếu ảnh tự chọn				2002-02-02 02:02:02
46987sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_SUMMARY			0	vi	Tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
46988sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_SUMMARY_TITLE			0	vi	Có nên áp dụng những thay đổi theo đây ở đâu?				2002-02-02 02:02:02
46989sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_PROGRESS			0	vi	Tiến hành				2002-02-02 02:02:02
46990sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_OBJECTS_OPTIMIZED			0	vi	Đối tượng đã tối ưu hoá				2002-02-02 02:02:02
46991sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_APPLY_TO_CURRENT			0	vi	Á~p dụng thay đổi cho trình chiếu hiện thời				2002-02-02 02:02:02
46992sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_AUTOMATICALLY_OPEN			0	vi	~Mở trình chiếu vừa tạo				2002-02-02 02:02:02
46993sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_SAVE_SETTINGS			0	vi	~Lưu thiết lập dưới dạng				2002-02-02 02:02:02
46994sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_SAVE_AS			0	vi	Nhân đôi trình ~chiếu trước khi áp dụng thay đổi				2002-02-02 02:02:02
46995sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_DELETE_SLIDES			0	vi	Xoá %SLIDES ảnh chiếu.				2002-02-02 02:02:02
46996sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_OPTIMIZE_IMAGES			0	vi	Tối ưu hoá %IMAGES đồ họa thành mức chất lượng JPEG %QUALITY% theo %RESOLUTION DPI.				2002-02-02 02:02:02
46997sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_CREATE_REPLACEMENT			0	vi	Tạo các đồ họa thay thế cho đối tượng %OLE.				2002-02-02 02:02:02
46998sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_CURRENT_FILESIZE			0	vi	Kích cỡ tập tin hiện thời:				2002-02-02 02:02:02
46999sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_ESTIMATED_FILESIZE			0	vi	Ước tính kích cỡ tập tin mới:				2002-02-02 02:02:02
47000sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_MB			0	vi	%1 MB				2002-02-02 02:02:02
47001sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	MY_SETTINGS			0	vi	Thiết lập của tôi 				2002-02-02 02:02:02
47002sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_DEFAULT_SESSION			0	vi	phiên chạy mặc định				2002-02-02 02:02:02
47003sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_MODIFY_WARNING			0	vi	Tiến trình tối ưu hoá sẽ sửa đổi tài liệu hiện tại. Bạn vẫn còn muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
47004sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_YES			0	vi	~Có				2002-02-02 02:02:02
47005sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_OK			0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
47006sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_INFO_1			0	vi	%EXTENSIONNAME đã cập nhật trình chiếu « %TITLE » thành công. Kích cỡ tập tin đã đổi từ %OLDFILESIZE MB thành %NEWFILESIZE MB.				2002-02-02 02:02:02
47007sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_INFO_2			0	vi	%EXTENSIONNAME đã cập nhật trình chiếu « %TITLE » thành công. Kích thước tập tin đã đổi từ %OLDFILESIZE MB thành (ước tính) %NEWFILESIZE MB.				2002-02-02 02:02:02
47008sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_INFO_3			0	vi	%EXTENSIONNAME đã cập nhật trình chiếu « %TITLE » thành công. Kích thước tập tin đã thành %NEWFILESIZE MB.				2002-02-02 02:02:02
47009sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_INFO_4			0	vi	%EXTENSIONNAME đã cập nhật trình chiếu « %TITLE » thành công. Kích thước tập tin đã đổi thành (ước tính) %NEWFILESIZE MB.				2002-02-02 02:02:02
47010sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_DUPLICATING_PRESENTATION			0	vi	Đang nhân đôi trình chiếu...				2002-02-02 02:02:02
47011sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_DELETING_SLIDES			0	vi	Đang xoá các ảnh chiếu...				2002-02-02 02:02:02
47012sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_OPTIMIZING_GRAPHICS			0	vi	Đang tối ưu hoá các đồ họa...				2002-02-02 02:02:02
47013sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_CREATING_OLE_REPLACEMENTS			0	vi	Đang tạo các đồ họa thay thế cho đối tượng OLE...				2002-02-02 02:02:02
47014sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Strings	STR_FILESIZESEPARATOR			0	vi	.				2002-02-02 02:02:02
47015sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.LastUsedSettings	Name			0	vi	Đã tối ưu hoá cho máy chiếu				2002-02-02 02:02:02
47016sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Settings.Templates.template1	Name			0	vi	Đã tối ưu hoá cho màn hình (kích cỡ tập tin nhỏ nhất)				2002-02-02 02:02:02
47017sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Settings.Templates.template2	Name			0	vi	Đã tối ưu hoá cho máy chiếu				2002-02-02 02:02:02
47018sdext	source\minimizer\registry\data\org\openoffice\Office\extension\SunPresentationMinimizer.xcu	0	value	.SunPresentationMinimizer.Settings.Templates.template3	Name			0	vi	Đã tối ưu hoá để in ẩn				2002-02-02 02:02:02
47019editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TRUE				0	vi	Đúng				2002-02-02 02:02:02
47020editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_FALSE				0	vi	Sai				2002-02-02 02:02:02
47021editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_NONE				0	vi	Không ngắt				2002-02-02 02:02:02
47022editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_COLUMN_BEFORE				0	vi	Ngắt truớc đoạn mới				2002-02-02 02:02:02
47023editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_COLUMN_AFTER				0	vi	Ngắt sau đoạn mới				2002-02-02 02:02:02
47024editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_COLUMN_BOTH				0	vi	Ngắt trước và sau đoạn mới				2002-02-02 02:02:02
47025editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_PAGE_BEFORE				0	vi	Ngắt trước trang mới				2002-02-02 02:02:02
47026editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_PAGE_AFTER				0	vi	Ngắt sau trang mới				2002-02-02 02:02:02
47027editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BREAK_PAGE_BOTH				0	vi	Ngắt trước và sau trang mới				2002-02-02 02:02:02
47028editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_NONE				0	vi	Không bóng				2002-02-02 02:02:02
47029editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_TOPLEFT				0	vi	Bóng đỉnh trái				2002-02-02 02:02:02
47030editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_TOPRIGHT				0	vi	Bóng đỉnh phải				2002-02-02 02:02:02
47031editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_BOTTOMLEFT				0	vi	Bóng trái dưới				2002-02-02 02:02:02
47032editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOW_BOTTOMRIGHT				0	vi	Bóng phải trên				2002-02-02 02:02:02
47033editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR				0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
47034editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_BLACK				0	vi	Đen				2002-02-02 02:02:02
47035editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_BLUE				0	vi	Xanh da trời 				2002-02-02 02:02:02
47036editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_GREEN				0	vi	Xanh lá cây				2002-02-02 02:02:02
47037editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_CYAN				0	vi	Lục lam				2002-02-02 02:02:02
47038editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_RED				0	vi	Đỏ 				2002-02-02 02:02:02
47039editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_MAGENTA				0	vi	Tím				2002-02-02 02:02:02
47040editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_BROWN				0	vi	Nâu				2002-02-02 02:02:02
47041editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_GRAY				0	vi	Xám				2002-02-02 02:02:02
47042editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTGRAY				0	vi	Xám nhạt				2002-02-02 02:02:02
47043editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTBLUE				0	vi	Xanh da trời nhạt				2002-02-02 02:02:02
47044editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTGREEN				0	vi	Xanh lá cây nhạt				2002-02-02 02:02:02
47045editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTCYAN				0	vi	Lục lam nhạt				2002-02-02 02:02:02
47046editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTRED				0	vi	Đỏ nhạt				2002-02-02 02:02:02
47047editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_LIGHTMAGENTA				0	vi	Tím nhạt				2002-02-02 02:02:02
47048editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_YELLOW				0	vi	Vàng				2002-02-02 02:02:02
47049editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_COLOR_WHITE				0	vi	trắng				2002-02-02 02:02:02
47050editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ITALIC_NONE				0	vi	Không nghiêng				2002-02-02 02:02:02
47051editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ITALIC_OBLIQUE				0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
47052editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ITALIC_NORMAL				0	vi	nghiêng				2002-02-02 02:02:02
47053editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_THIN				0	vi	mỏng				2002-02-02 02:02:02
47054editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_ULTRALIGHT				0	vi	siêu mỏng				2002-02-02 02:02:02
47055editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_LIGHT				0	vi	nhẹ				2002-02-02 02:02:02
47056editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_SEMILIGHT				0	vi	nửa nhẹ				2002-02-02 02:02:02
47057editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_NORMAL				0	vi	thông thường				2002-02-02 02:02:02
47058editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_MEDIUM				0	vi	trung bình				2002-02-02 02:02:02
47059editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_SEMIBOLD				0	vi	nửa đậm				2002-02-02 02:02:02
47060editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_BOLD				0	vi	đậm				2002-02-02 02:02:02
47061editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_ULTRABOLD				0	vi	siêu đậm				2002-02-02 02:02:02
47062editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_WEIGHT_BLACK				0	vi	đen				2002-02-02 02:02:02
47063editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_NONE				0	vi	Không gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
47064editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_SINGLE				0	vi	Gạch dưới đơn				2002-02-02 02:02:02
47065editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DOUBLE				0	vi	Gạch dưới kép				2002-02-02 02:02:02
47066editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DOTTED				0	vi	Gạch dưới chấm chấm				2002-02-02 02:02:02
47067editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DONTKNOW				0	vi	Gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
47068editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DASH				0	vi	Gạch dưới (chấm chấm)				2002-02-02 02:02:02
47069editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_LONGDASH				0	vi	Gạch dưới (chấm chấm dài)				2002-02-02 02:02:02
47070editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DASHDOT				0	vi	gạch dưới (dot dash)				2002-02-02 02:02:02
47071editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DASHDOTDOT				0	vi	Gạch dưới (dot dot dash)				2002-02-02 02:02:02
47072editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_SMALLWAVE				0	vi	Gạch dưới (sóng nhỏ)				2002-02-02 02:02:02
47073editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_WAVE				0	vi	Gạch dưới (sóng)				2002-02-02 02:02:02
47074editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_DOUBLEWAVE				0	vi	Gạch dưới (sóng kép)				2002-02-02 02:02:02
47075editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLD				0	vi	Gạch dưới (đậm)				2002-02-02 02:02:02
47076editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDDOTTED				0	vi	Chấm gạch dưới (đậm)				2002-02-02 02:02:02
47077editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDDASH				0	vi	Gạch dưới (dash đậm)				2002-02-02 02:02:02
47078editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDLONGDASH				0	vi	Gạch dưới (dash dài, đậm)				2002-02-02 02:02:02
47079editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDDASHDOT				0	vi	Gạch dứoi (chấm chấm, dash, đậm)				2002-02-02 02:02:02
47080editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDDASHDOTDOT				0	vi	Gạch dưới (chấm chấm, dash, đậm)				2002-02-02 02:02:02
47081editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_UL_BOLDWAVE				0	vi	Gạch dưới (sóng, đậm)				2002-02-02 02:02:02
47082editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_NONE				0	vi	Không gạch trên				2002-02-02 02:02:02
47083editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_SINGLE				0	vi	Gạch trên đơn				2002-02-02 02:02:02
47084editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DOUBLE				0	vi	Gạch trên kép				2002-02-02 02:02:02
47085editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DOTTED				0	vi	Gạch trên chấm chấm				2002-02-02 02:02:02
47086editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DONTKNOW				0	vi	Gạch trên				2002-02-02 02:02:02
47087editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DASH				0	vi	Gạch trên (dash)				2002-02-02 02:02:02
47088editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_LONGDASH				0	vi	Gạch trên (dash dài)				2002-02-02 02:02:02
47089editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DASHDOT				0	vi	gạch trên (dot dash)				2002-02-02 02:02:02
47090editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DASHDOTDOT				0	vi	Gạch trên (dot dot dash)				2002-02-02 02:02:02
47091editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_SMALLWAVE				0	vi	Gạch trên (sóng nhỏ)				2002-02-02 02:02:02
47092editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_WAVE				0	vi	Gạch trên (sóng)				2002-02-02 02:02:02
47093editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_DOUBLEWAVE				0	vi	Gạch trên (sóng kép)				2002-02-02 02:02:02
47094editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLD				0	vi	Gạch trên (đậm)				2002-02-02 02:02:02
47095editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDDOTTED				0	vi	Chấm gạch trên (đậm)				2002-02-02 02:02:02
47096editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDDASH				0	vi	Gạch trên (dash đậm)				2002-02-02 02:02:02
47097editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDLONGDASH				0	vi	Gạch trên (dash dài, đậm)				2002-02-02 02:02:02
47098editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDDASHDOT				0	vi	Gạch trên (chấm chấm, dash, đậm)				2002-02-02 02:02:02
47099editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDDASHDOTDOT				0	vi	Gạch tển (chấm chấm, dash, đậm)				2002-02-02 02:02:02
47100editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_OL_BOLDWAVE				0	vi	Gạch trên (sóng, đậm)				2002-02-02 02:02:02
47101editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TAB_ADJUST_RIGHT				0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
47102editeng	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SHADOWED_FALSE				0	vi	Không đổ bóng				2002-02-02 02:02:02
47103editeng	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_IMAGEBULLET_DESCRIPTION				0	vi	Nút ảnh trong đoạn				2002-02-02 02:02:02
47104editeng	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_IMAGEBULLET_NAME				0	vi	Nút ảnh				2002-02-02 02:02:02
47105editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_DEL				0	vi	Xóa				2002-02-02 02:02:02
47106editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_MOVE				0	vi	Di chuyển				2002-02-02 02:02:02
47107editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_INSERT				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
47108editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_REPLACE				0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
47109editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_SETATTRIBS				0	vi	Đặt thuộc tích				2002-02-02 02:02:02
47110editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_RESETATTRIBS				0	vi	Đặt lại thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
47111editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_INDENT				0	vi	Dóng hàng				2002-02-02 02:02:02
47112editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_SETSTYLE				0	vi	Đặt kiểu				2002-02-02 02:02:02
47113editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_EDITUNDO_TRANSLITERATE				0	vi	Hoa-thường/Ký tự				2002-02-02 02:02:02
47114editeng	source\editeng\editeng.src	0	menuitem	RID_MENU_SPELL	MN_SPELLING	HID_EDITENG_SPELLER_START		0	vi	~Kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
47115editeng	source\editeng\editeng.src	0	menuitem	RID_MENU_SPELL	MN_INSERT	HID_EDITENG_SPELLER_ADDWORD		0	vi	~Thêm				2002-02-02 02:02:02
47116editeng	source\editeng\editeng.src	0	menuitem	RID_MENU_SPELL	MN_IGNORE	HID_EDITENG_SPELLER_IGNORE		0	vi	Bỏ qua tất cả				2002-02-02 02:02:02
47117editeng	source\editeng\editeng.src	0	menuitem	RID_MENU_SPELL	MN_AUTOCORR	HID_EDITENG_SPELLER_AUTOCORRECT		0	vi	Tự chỉnh				2002-02-02 02:02:02
47118editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_STR_WORD				0	vi	Từ: %x				2002-02-02 02:02:02
47119editeng	source\editeng\editeng.src	0	string	RID_STR_PARAGRAPH				0	vi	Đoạn: %x				2002-02-02 02:02:02
47120editeng	source\misc\lingu.src	0	querybox	RID_SVXQB_CONTINUE				0	vi	Tiếp tục kiểm tra từ đầu văn bản?				2002-02-02 02:02:02
47121editeng	source\misc\lingu.src	0	querybox	RID_SVXQB_BW_CONTINUE				0	vi	Tiếp tục kiểm tra từ cuối văn bản?				2002-02-02 02:02:02
47122editeng	source\misc\lingu.src	0	string	RID_SVXSTR_HMERR_THESAURUS				0	vi	Không có từ điển đồng nghĩ cho ngôn ngữ hiện tại. \nHãy kiểm tra lại cài đặt của ngôn ngữ này\n				2002-02-02 02:02:02
47123editeng	source\misc\lingu.src	0	string	RID_SVXSTR_DIC_ERR_UNKNOWN				0	vi	Không thêm được từ vào từ điển\nvì một lý do nào đó.				2002-02-02 02:02:02
47124editeng	source\misc\lingu.src	0	string	RID_SVXSTR_DIC_ERR_FULL				0	vi	Từ điển đầy.				2002-02-02 02:02:02
47125editeng	source\misc\lingu.src	0	string	RID_SVXSTR_DIC_ERR_READONLY				0	vi	Từ điển chỉ đọc.				2002-02-02 02:02:02
47126editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_HEIGHT				0	vi	Di chuyển				2002-02-02 02:02:02
47127editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_DEPTH				0	vi	Dóng hàng				2002-02-02 02:02:02
47128editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_EXPAND				0	vi	Hiện điểm con				2002-02-02 02:02:02
47129editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_COLLAPSE				0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
47130editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_ATTR				0	vi	Đặt thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
47131editeng	source\outliner\outliner.src	0	string	RID_OUTLUNDO_INSERT				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
47132framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_WELCOME			0	vi	Chào mừng đến với				2002-02-02 02:02:02
47133framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_WELCOMEPRODUCT			0	vi	%PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
47134framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_CREATE			0	vi	Tạo một tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
47135framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_TEMPLATE			0	vi	~Mẫu...				2002-02-02 02:02:02
47136framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_EXTHELP			0	vi	Thêm các tính năng mới vào %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
47137framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_REGHELP			0	vi	Đăng ký %PRODUCTNAME nhé				2002-02-02 02:02:02
47138framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_INFOHELP			0	vi	Lấy thêm thông tin về %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
47139framework	source\services\fwk_services.src	0	string	DLG_BACKING	STR_BACKING_TPLREP			0	vi	Lấy mẫu mới cho %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
47140framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_MENU_ADDONS				0	vi	Bổ sung				2002-02-02 02:02:02
47141framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_MENU_ADDONHELP				0	vi	Trợ g~iúp về phần Bổ sung				2002-02-02 02:02:02
47142framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_MENU_HEADFOOTALL				0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
47143framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_UPDATEDOC				0	vi	~Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
47144framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_CLOSEDOC_ANDRETURN				0	vi	Đón~g và trở về 				2002-02-02 02:02:02
47145framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_VISIBLEBUTTON			0	vi	Bật/tắt ~nút				2002-02-02 02:02:02
47146framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_CUSTOMIZETOOLBAR			0	vi	Sửa thanh ~công cụ...				2002-02-02 02:02:02
47147framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_DOCKTOOLBAR			0	vi	~Neo thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
47148framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_DOCKALLTOOLBAR			0	vi	Neo mọi th~anh công cụ				2002-02-02 02:02:02
47149framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_LOCKTOOLBARPOSITION			0	vi	~Khoá vị trí thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
47150framework	source\classes\resource.src	0	menuitem	POPUPMENU_TOOLBAR_QUICKCUSTOMIZATION	MENUITEM_TOOLBAR_CLOSE			0	vi	Đóng ~thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
47151framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_SAVECOPYDOC				0	vi	Lưu bản s~ao với dạng...				2002-02-02 02:02:02
47152framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_NODOCUMENT				0	vi	Không có tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47153framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_TOOLBAR_TITLE_ADDON				0	vi	Phần bổ sung %num%				2002-02-02 02:02:02
47154framework	source\classes\resource.src	0	fixedtext	DLG_LICENSE	FT_INFO1			0	vi	Hãy theo những bước sau để tiếp tục cài đặt:				2002-02-02 02:02:02
47155framework	source\classes\resource.src	0	fixedtext	DLG_LICENSE	FT_INFO2_1			0	vi	1.				2002-02-02 02:02:02
47156framework	source\classes\resource.src	0	fixedtext	DLG_LICENSE	FT_INFO2			0	vi	Xem toàn bộ điều kiện giấy phép. Hãy dùng thanh cuộn hoặc nút « %PAGEDOWN » trong hộp thoại này để xem văn bản văn bản.				2002-02-02 02:02:02
47157framework	source\classes\resource.src	0	pushbutton	DLG_LICENSE	PB_PAGEDOWN			0	vi	Cuộn xuống				2002-02-02 02:02:02
47158framework	source\classes\resource.src	0	fixedtext	DLG_LICENSE	FT_INFO3_1			0	vi	2.				2002-02-02 02:02:02
47159framework	source\classes\resource.src	0	fixedtext	DLG_LICENSE	FT_INFO3			0	vi	Đồng ý với điều kiện giấy phép.				2002-02-02 02:02:02
47160framework	source\classes\resource.src	0	string	DLG_LICENSE	LICENSE_ACCEPT			0	vi	~Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
47161framework	source\classes\resource.src	0	string	DLG_LICENSE	LICENSE_NOTACCEPT			0	vi	Từ chối				2002-02-02 02:02:02
47162framework	source\classes\resource.src	0	modaldialog	DLG_LICENSE		HID_LICENSEDIALOG		0	vi	Điều kiện giấy phép				2002-02-02 02:02:02
47163framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_FULL_DISC_RETRY_BUTTON				0	vi	Thử lại				2002-02-02 02:02:02
47164framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_FULL_DISC_MSG				0	vi	%PRODUCTNAME không thể lưu thông tin bên trong quan trọng vì không có đủ chỗ rảnh trên đĩa tại vị trí này:\n%PATH\n\nNhư thế thì bạn sẽ không thể tiếp tục sử dụng %PRODUCTNAME nếu bạn không cấp phát thêm sức chứa trống trên đĩa tại vị trí đó.\n\nSau khi bạn đã cấp phát thêm chỗ rỗng trên đĩa, hãy bấm nút « Thử lại » để thử lại lưu dữ liệu đó.\n\n				2002-02-02 02:02:02
47165framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_RESTORE_TOOLBARS				0	vi	Đặt ~lại				2002-02-02 02:02:02
47166framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_CORRUPT_UICFG_SHARE				0	vi	Gặp lỗi trong khi nạp dữ liệu cấu hình giao diện người dùng. Ứng dụng sẽ bị chấm dứt ngay bây giờ.\nHãy thử cài đặt lại ứng dụng này.				2002-02-02 02:02:02
47167framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_CORRUPT_UICFG_USER				0	vi	Gặp lỗi trong khi nạp dữ liệu cấu hình giao diện người dùng. Ứng dụng sẽ bị chấm dứt ngay bây giờ.\nHãy thử gỡ bỏ hồ sơ người dùng của bạn đối với ứng dụng này.				2002-02-02 02:02:02
47168framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_CORRUPT_UICFG_GENERAL				0	vi	Gặp lỗi trong khi nạp dữ liệu cấu hình giao diện người dùng. Ứng dụng sẽ bị chấm dứt ngay bây giờ.\nTrước tiên hãy thử gỡ bỏ hồ sơ người dùng của bạn đối với ứng dụng này; không sửa chữa thì cài đặt lại ứng dụng.				2002-02-02 02:02:02
47169framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_UNTITLED_DOCUMENT				0	vi	Không tên				2002-02-02 02:02:02
47170framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_LANGSTATUS_MULTIPLE_LANGUAGES				0	vi	Đa ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
47171framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_LANGSTATUS_NONE				0	vi	Không có (Không kiểm tra chính tả)				2002-02-02 02:02:02
47172framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_LANGSTATUS_MORE				0	vi	Nhiều...				2002-02-02 02:02:02
47173framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_SET_LANGUAGE_FOR_SELECTION				0	vi	Đặt ngôn ngữ cho vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
47174framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_SET_LANGUAGE_FOR_PARAGRAPH				0	vi	Đặt ngôn ngữ cho đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
47175framework	source\classes\resource.src	0	string	STR_SET_LANGUAGE_FOR_ALL_TEXT				0	vi	Đặt ngôn ngữ cho mọi văn bản				2002-02-02 02:02:02
47176shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%TITLE%				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
47177shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%TITLE_COLON%				0	vi	Tựa đề:				2002-02-02 02:02:02
47178shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%SUBJECT%				0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
47179shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%SUBJECT_COLON%				0	vi	Chủ đề:				2002-02-02 02:02:02
47180shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%AUTHOR%				0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
47181shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%AUTHOR_COLON%				0	vi	Tác giả:				2002-02-02 02:02:02
47182shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%KEYWORDS%				0	vi	Từ khoá				2002-02-02 02:02:02
47183shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%KEYWORDS_COLON%				0	vi	Từ khoá:				2002-02-02 02:02:02
47184shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%COMMENTS%				0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
47185shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%COMMENTS_COLON%				0	vi	Chú thích:				2002-02-02 02:02:02
47186shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%PAGES%				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
47187shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%TABLES%				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
47188shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%GRAPHICS%				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
47189shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%OBJECTS%				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47190shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%OLE_OBJECTS%				0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
47191shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%PARAGRAPHS%				0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
47192shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%WORDS%				0	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
47193shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%CHARACTERS%				0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
47194shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%ROWS%				0	vi	Dòng				2002-02-02 02:02:02
47195shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%ORIGIN%				0	vi	Gốc				2002-02-02 02:02:02
47196shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%VERSION%				0	vi	Phiên bản				2002-02-02 02:02:02
47197shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%SHEETS%				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
47198shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%CELLS%				0	vi	Ô				2002-02-02 02:02:02
47199shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%STATISTICS_TITLE%				0	vi	Thống kê tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47200shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%SUMMARY_TITLE%				0	vi	Tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
47201shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%PROPERTY%				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
47202shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%PROPERTY_VALUE%				0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
47203shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%MODIFIED%				0	vi	Đã sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
47204shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%MODIFIED_COLON%				0	vi	Đã sửa đổi:				2002-02-02 02:02:02
47205shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%DOCUMENT_NUMBER%				0	vi	Số sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
47206shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%DOCUMENT_NUMBER_COLON%				0	vi	Số sửa đổi:				2002-02-02 02:02:02
47207shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%EDITING_TIME%				0	vi	Tổng thời gian sửa				2002-02-02 02:02:02
47208shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%EDITING_TIME_COLON%				0	vi	Tổng thời gian sửa:				2002-02-02 02:02:02
47209shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%DESCRIPTION%				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
47210shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%DESCRIPTION_COLON%				0	vi	Mô tả:				2002-02-02 02:02:02
47211shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%SIZE_COLON%				0	vi	Kích cỡ :				2002-02-02 02:02:02
47212shell	source\win32\shlxthandler\res\shlxthdl.ulf	0	LngText	%TYPE_COLON%				0	vi	Kiểu :				2002-02-02 02:02:02
47213cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_TXT_SCRIPTS			100	vi	~Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
47214cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER.SF_CTRL_SCRIPTSBOX	STR_MYMACROS			0	vi	Vĩ lệnh của tôi				2002-02-02 02:02:02
47215cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER.SF_CTRL_SCRIPTSBOX	STR_PRODMACROS			0	vi	Vĩ lệnh %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
47216cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_RUN			60	vi	Chạ~y				2002-02-02 02:02:02
47217cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	cancelbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_CLOSE			60	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
47218cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_CREATE			60	vi	Tạ~o...				2002-02-02 02:02:02
47219cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_EDIT			60	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
47220cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_RENAME			60	vi	Thay tên...				2002-02-02 02:02:02
47221cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	pushbutton	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER	SF_PB_DEL			60	vi	~Xoá...				2002-02-02 02:02:02
47222cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	modaldialog	RID_DLG_SCRIPTORGANIZER		HID_SCRIPTORG_DIALOG		210	vi	Vĩ lệnh %MACROLANG				2002-02-02 02:02:02
47223cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_NEWLIB	FT_NEWLIB			100	vi	Nhập tên cho thư viện mới.				2002-02-02 02:02:02
47224cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_NEWLIB	STR_NEWLIB			92	vi	Tạo thư viện				2002-02-02 02:02:02
47225cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_NEWLIB	STR_NEWMACRO			92	vi	Tạo vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
47226cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_NEWLIB	STR_FT_NEWMACRO			92	vi	Nhập tên cho vĩ lệnh mới.				2002-02-02 02:02:02
47227cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_NEWLIB	STR_RENAME			92	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
47228cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_DLG_NEWLIB	STR_FT_RENAME			92	vi	Nhập tên mới cho đối tượng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
47229cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	modaldialog	RID_DLG_NEWLIB				160	vi	Tạo thư viện				2002-02-02 02:02:02
47230cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELQUERY				160	vi	Bạn có muốn xoá đối tượng sau không?				2002-02-02 02:02:02
47231cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELQUERY_TITLE				160	vi	Xác nhận xoá				2002-02-02 02:02:02
47232cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELFAILED				160	vi	Không thể xoá đối tượng được chọn.				2002-02-02 02:02:02
47233cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELFAILEDPERM				160	vi	 Bạn không có quyền xoá đối tượng này.				2002-02-02 02:02:02
47234cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELFAILED_TITLE				160	vi	Gặp lỗi khi xoá đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47235cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_CREATEFAILED				160	vi	Không thể tạo đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
47236cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_CREATEFAILEDDUP				160	vi	 Một đối tượng cùng tên đã có.				2002-02-02 02:02:02
47237cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_CREATEFAILEDPERM				160	vi	 Bạn không có quyền tạo đối tượng này.				2002-02-02 02:02:02
47238cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_CREATEFAILED_TITLE				0	vi	Gặp lỗi khi tạo đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47239cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_RENAMEFAILED				0	vi	Không thể thay đổi tên của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
47240cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_RENAMEFAILEDPERM				0	vi	 Bạn không có quyền thay đổi tên của đối tượng này.				2002-02-02 02:02:02
47241cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_RENAMEFAILED_TITLE				0	vi	Gặp lỗi khi thay đổi tên của đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47242cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_TITLE				0	vi	Lỗi %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
47243cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_LANG_NOT_SUPPORTED				0	vi	Không hỗ trợ ngôn ngữ viết văn lệnh %LANGUAGENAME.				2002-02-02 02:02:02
47244cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_RUNNING				0	vi	Gặp lỗi khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME.				2002-02-02 02:02:02
47245cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_EXCEPTION_RUNNING				0	vi	Gặp trường hợp ngoại lệ khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME.				2002-02-02 02:02:02
47246cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_AT_LINE				0	vi	Gặp lỗi khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME tại dòng: %LINENUMBER.				2002-02-02 02:02:02
47247cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_EXCEPTION_AT_LINE				0	vi	Gặp trường hợp ngoại lệ khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME tại dòng: %LINENUMBER.				2002-02-02 02:02:02
47248cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAMEWORK_ERROR_RUNNING				0	vi	Gặp lỗi kiểu Scripting Framework (khuôn khổ ghi văn lệnh) khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME.				2002-02-02 02:02:02
47249cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAMEWORK_ERROR_AT_LINE				0	vi	Gặp lỗi kiểu Scripting Framework (khuôn khổ ghi văn lệnh) khi chạy văn lệnh %LANGUAGENAME %SCRIPTNAME tại dòng: %LINENUMBER.				2002-02-02 02:02:02
47250cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_TYPE_LABEL				0	vi	Dạng:				2002-02-02 02:02:02
47251cui	source\dialogs\scriptdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ERROR_MESSAGE_LABEL				0	vi	Thông điệp:				2002-02-02 02:02:02
47252cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedline	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC	FL_PARAMETER			182	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
47253cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC	DLG_FILTERMOSAIC_FT_WIDTH			77	vi	Độ ~rộng				2002-02-02 02:02:02
47254cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC	DLG_FILTERMOSAIC_FT_HEIGHT			77	vi	Độ ~cao				2002-02-02 02:02:02
47255cui	source\dialogs\grfflt.src	0	checkbox	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC	DLG_FILTERMOSAIC_CBX_EDGES			91	vi	Hoà~n thiện cạnh				2002-02-02 02:02:02
47256cui	source\dialogs\grfflt.src	0	modaldialog	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_MOSAIC		CMD_SID_GRFFILTER_MOSAIC		250	vi	Khảm				2002-02-02 02:02:02
47257cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedline	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE	FL_PARAMETER			182	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
47258cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE	DLG_FILTERSOLARIZE_FT_THRESHOLD			77	vi	Giá t~rị ngưỡng				2002-02-02 02:02:02
47259cui	source\dialogs\grfflt.src	0	checkbox	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE	DLG_FILTERSOLARIZE_CBX_INVERT			77	vi	Đả~o				2002-02-02 02:02:02
47260cui	source\dialogs\grfflt.src	0	modaldialog	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SOLARIZE		CMD_SID_GRFFILTER_SOLARIZE		250	vi	Phơi quá				2002-02-02 02:02:02
47261cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedline	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA	FL_PARAMETER			182	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
47262cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA	DLG_FILTERSEPIA_FT_SEPIA			77	vi	Độ hoá cũ				2002-02-02 02:02:02
47263cui	source\dialogs\grfflt.src	0	modaldialog	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_SEPIA		CMD_SID_GRFFILTER_SEPIA		250	vi	Hóa cũ				2002-02-02 02:02:02
47264cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedline	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER	FL_PARAMETER			182	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
47265cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER	DLG_FILTERPOSTER_FT_POSTER			77	vi	Màu sắc bích chương				2002-02-02 02:02:02
47266cui	source\dialogs\grfflt.src	0	modaldialog	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_POSTER		CMD_SID_GRFFILTER_POSTER		250	vi	Bích chương hoá				2002-02-02 02:02:02
47267cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedline	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_EMBOSS	FL_PARAMETER			182	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
47268cui	source\dialogs\grfflt.src	0	fixedtext	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_EMBOSS	DLG_FILTEREMBOSS_FT_LIGHT			77	vi	Nguồn sáng				2002-02-02 02:02:02
47269cui	source\dialogs\grfflt.src	0	modaldialog	RID_SVX_GRFFILTER_DLG_EMBOSS		CMD_SID_GRFFILTER_EMBOSS		250	vi	Đắp				2002-02-02 02:02:02
47270cui	source\dialogs\iconcdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_ICONCHOICEDLG_RESETBUT				0	vi	~Lùi				2002-02-02 02:02:02
47271cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedline	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FL_FILE_ENCRYPTION			165	vi	Mật khẩu mã hóa file				2002-02-02 02:02:02
47272cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FT_PASSWD_TO_OPEN			159	vi	~Nhập mật khẩu để mở file				2002-02-02 02:02:02
47273cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FT_REENTER_PASSWD_TO_OPEN			159	vi	Xác nhận mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
47274cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FT_PASSWD_NOTE			159	vi	Ghi chú: Sau khi đặt mật khẩu tài liệu chỉ mở với				2002-02-02 02:02:02
47275cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedline	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FL_FILE_SHARING_OPTIONS			165	vi	Mật khẩu chia sẻ file				2002-02-02 02:02:02
47276cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	checkbox	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	CB_OPEN_READONLY	HID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY_FILE_READONLY		159	vi	Mở file chỉ-đọc				2002-02-02 02:02:02
47277cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FT_PASSWD_TO_MODIFY			159	vi	Nhập mật khẩu sửa file				2002-02-02 02:02:02
47278cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	FT_REENTER_PASSWD_TO_MODIFY			159	vi	Xác nhận mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
47279cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_PASSWD_MUST_BE_CONFIRMED			0	vi	Phải xác nhận mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
47280cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_MORE_OPTIONS			0	vi	Thêm ~tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
47281cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_FEWER_OPTIONS			0	vi	Ít ~Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
47282cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_ONE_PASSWORD_MISMATCH			0	vi	Mật khẩu không khớp. Đặt lại mật khẩu giống nhau				2002-02-02 02:02:02
47283cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_TWO_PASSWORDS_MISMATCH			0	vi	Mật khẩu xác nhận không giống mật khẩu gốc. Đặt lại mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
47284cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	string	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY	STR_INVALID_STATE_FOR_OK_BUTTON			0	vi	Nhập mật khẩu để mở hay sửa file, hoặc chọn chỉ-mở và tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
47285cui	source\dialogs\passwdomdlg.src	0	modaldialog	RID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY		HID_DLG_PASSWORD_TO_OPEN_MODIFY		171	vi	Đặt mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
47286cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	fixedtext	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	FT_WORD			42	vi	~Gốc				2002-02-02 02:02:02
47287cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	fixedtext	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	FT_NEWWORD			42	vi	~Từ				2002-02-02 02:02:02
47288cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	fixedtext	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	FT_SUGGESTION			42	vi	~Góp ý				2002-02-02 02:02:02
47289cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	pushbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_IGNORE			55	vi	~Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
47290cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	pushbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_IGNOREALL			55	vi	Bỏ qua ~suốt				2002-02-02 02:02:02
47291cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	pushbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_CHANGE			55	vi	Tha~y thế				2002-02-02 02:02:02
47292cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	pushbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_CHANGEALL			55	vi	Tha~y thế suốt				2002-02-02 02:02:02
47293cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	pushbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_OPTIONS			55	vi	Tùy chọn...				2002-02-02 02:02:02
47294cui	source\dialogs\commonlingui.src	0	cancelbutton	RID_SVX_WND_COMMON_LINGU	BTN_SPL_CANCEL			55	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
47295cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
47296cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Các hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
47297cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
47298cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES			0	vi	Bố trí Châu Á				2002-02-02 02:02:02
47299cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt vào đầu dòng và khoảng cách				2002-02-02 02:02:02
47300cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Gióng thẳng				2002-02-02 02:02:02
47301cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH			0	vi	Dòng văn bản				2002-02-02 02:02:02
47302cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Á châu				2002-02-02 02:02:02
47303cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT.1	RID_SVXPAGE_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
47304cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_SEARCHFORMAT				0	vi	Định dạng chữ				2002-02-02 02:02:02
47305cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHATTR	FL_ATTR			124	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
47306cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_SEARCHATTR		HID_SEARCHATTR		194	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
47307cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY	FT_OTHER			70	vi	Trao đổi ký tự				2002-02-02 02:02:02
47308cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY	FT_LONGER			70	vi	Thêm ký tự				2002-02-02 02:02:02
47309cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY	FT_SHORTER			70	vi	Gỡ bỏ ký tự				2002-02-02 02:02:02
47310cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY	CB_RELAX			98	vi	Kết hợp				2002-02-02 02:02:02
47311cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY	FL_SIMILARITY			110	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
47312cui	source\dialogs\srchxtra.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_SEARCHSIMILARITY		HID_SEARCHSIMILARITY		178	vi	Tìm kiếm sự giống nhau				2002-02-02 02:02:02
47313cui	source\dialogs\hyphen.src	0	string	RID_SVXSTR_HMERR_CHECKINSTALL				0	vi	không sẵn sàng để kiểm tra chính tả.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt và cài đặt ngôn ngữ mong muốn\n				2002-02-02 02:02:02
47314cui	source\dialogs\hyphen.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_HYPHENATE	FT_WORD			120	vi	~Từ				2002-02-02 02:02:02
47315cui	source\dialogs\hyphen.src	0	okbutton	RID_SVXDLG_HYPHENATE	BTN_HYPH_CUT			50	vi	Dấu ~gạch ngang				2002-02-02 02:02:02
47316cui	source\dialogs\hyphen.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_HYPHENATE	BTN_HYPH_CONTINUE			50	vi	~Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
47317cui	source\dialogs\hyphen.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_HYPHENATE	BTN_HYPH_DELETE			50	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
47318cui	source\dialogs\hyphen.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_HYPHENATE	BTN_HYPH_ALL			74	vi	Gạch gang tất cả				2002-02-02 02:02:02
47319cui	source\dialogs\hyphen.src	0	cancelbutton	RID_SVXDLG_HYPHENATE	BTN_HYPH_CANCEL			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
47320cui	source\dialogs\hyphen.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_HYPHENATE		HID_HYPHENATE		200	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
47321cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_SPLITCELLDLG	FT_COUNT			67	vi	Xẻ ô thành				2002-02-02 02:02:02
47322cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	fixedline	RID_SVX_SPLITCELLDLG	FL_COUNT			103	vi	Xẻ				2002-02-02 02:02:02
47323cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	imageradiobutton	RID_SVX_SPLITCELLDLG	RB_HORZ			90	vi	Theo phương ngang				2002-02-02 02:02:02
47324cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	checkbox	RID_SVX_SPLITCELLDLG	CB_PROP			91	vi	Thành các phần bằng nhau				2002-02-02 02:02:02
47325cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	imageradiobutton	RID_SVX_SPLITCELLDLG	RB_VERT			90	vi	Theo phương thẳng đứng				2002-02-02 02:02:02
47326cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	fixedline	RID_SVX_SPLITCELLDLG	FL_DIR			103	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
47327cui	source\dialogs\splitcelldlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_SPLITCELLDLG				169	vi	Xẻ ô				2002-02-02 02:02:02
47328cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	FT_LANGUAGE			100	vi	Ngô~n ngữ văn bản				2002-02-02 02:02:02
47329cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	FT_NOTINDICT			120	vi	Khô~ng có trong từ điển				2002-02-02 02:02:02
47330cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	FT_SUGGESTION			120	vi	~Góp ý				2002-02-02 02:02:02
47331cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	CB_CHECK_GRAMMAR			100	vi	Kiểm tra n~gữ pháp				2002-02-02 02:02:02
47332cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_IGNORE			55	vi	~Bỏ qua một lần				2002-02-02 02:02:02
47333cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_IGNOREALL			55	vi	Bỏ ~qua tất cả				2002-02-02 02:02:02
47334cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_IGNORERULE			55	vi	Bỏ ~qua quy tắc				2002-02-02 02:02:02
47335cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	menubutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	MB_ADDTODICT			55	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
47336cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_CHANGE			55	vi	Đổ~i				2002-02-02 02:02:02
47337cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_CHANGEALL			55	vi	Đổi tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
47338cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_EXPLAIN			55	vi	~Giải thích...				2002-02-02 02:02:02
47339cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_AUTOCORR			55	vi	Tự động sử~a				2002-02-02 02:02:02
47340cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_OPTIONS			55	vi	Tù~y chọn...				2002-02-02 02:02:02
47341cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_UNDO			55	vi	~Hủy bước				2002-02-02 02:02:02
47342cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	PB_CLOSE			55	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
47343cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	string	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	ST_RESUME			55	vi	Tiế~p tục				2002-02-02 02:02:02
47344cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	string	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	ST_NOSUGGESTIONS			55	vi	(không có góp ý)				2002-02-02 02:02:02
47345cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	string	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	ST_SPELLING			55	vi	Chính tả: $LANGUAGE ($LOCATION)				2002-02-02 02:02:02
47346cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	string	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	ST_SPELLING_AND_GRAMMAR			55	vi	Chính tả và Ngữ pháp: $LANGUAGE ($LOCATION)				2002-02-02 02:02:02
47347cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	string	RID_SVXDLG_SPELLCHECK	ST_SPELLING_AND_GRAMMAR_VENDORNAME			55	vi	Chính tả và Ngữ pháp: $LANGUAGE ($LOCATION) [$VendorName]				2002-02-02 02:02:02
47348cui	source\dialogs\SpellDialog.src	0	modelessdialog	RID_SVXDLG_SPELLCHECK		HID_SPELLCHECK		270	vi	Kiểm tra chính tả: 				2002-02-02 02:02:02
47349cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FL_SEARCHFOR			232	vi	Tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
47350cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	RB_SEARCHFORTEXT			50	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
47351cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	RB_SEARCHFORNULL			207	vi	~Nội dung trường vô giá trị				2002-02-02 02:02:02
47352cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	RB_SEARCHFORNOTNULL			207	vi	Nội dung trường có giá t~rị				2002-02-02 02:02:02
47353cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FL_WHERE			232	vi	Nơi cần tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
47354cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FT_FORM			87	vi	Hình thức				2002-02-02 02:02:02
47355cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	RB_ALLFIELDS	HID_SEARCH_ALLFIELDS		75	vi	Mọi trường				2002-02-02 02:02:02
47356cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	RB_SINGLEFIELD			75	vi	Trường đơn				2002-02-02 02:02:02
47357cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FL_OPTIONS			288	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
47358cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FT_POSITION			87	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
47359cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_USEFORMATTER	HID_SEARCH_FORMATTER		90	vi	Áp dụng định dạng trường				2002-02-02 02:02:02
47360cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_CASE	HID_SEARCH_CASE		90	vi	Khớp chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
47361cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_BACKWARD	HID_SEARCH_BACKWARD		85	vi	Tìm ngược				2002-02-02 02:02:02
47362cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_STARTOVER	HID_SEARCH_STARTOVER		85	vi	Từ đầu				2002-02-02 02:02:02
47363cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_WILDCARD	HID_SEARCH_WILDCARD		100	vi	Biểu thức đại diện				2002-02-02 02:02:02
47364cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_REGULAR	HID_SEARCH_REGULAR		100	vi	Biểu thức chính quy				2002-02-02 02:02:02
47365cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_APPROX	HID_SEARCH_APPROX		84	vi	Tìm kiếm sự giống nhau				2002-02-02 02:02:02
47366cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	PB_APPROXSETTINGS	HID_SEARCH_APPROXSETTINGS		14	vi	...				2002-02-02 02:02:02
47367cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_HALFFULLFORMS			85	vi	Khớp bề rộng ký tự				2002-02-02 02:02:02
47368cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	CB_SOUNDSLIKECJK			84	vi	Nghe như (tiếng Nhật)				2002-02-02 02:02:02
47369cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	PB_SOUNDSLIKESETTINGS			14	vi	...				2002-02-02 02:02:02
47370cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FL_STATE			288	vi	Tình trạng				2002-02-02 02:02:02
47371cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	FT_RECORDLABEL			45	vi	Bản ghi :				2002-02-02 02:02:02
47372cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	PB_SEARCH	HID_SEARCH_BTN_SEARCH		50	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
47373cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	cancelbutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	1	HID_SEARCH_BTN_CLOSE		50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
47374cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	helpbutton	RID_SVXDLG_SEARCHFORM	1			50	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
47375cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_SEARCHFORM		HID_FM_DLG_SEARCH		300	vi	Tìm bản ghi				2002-02-02 02:02:02
47376cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_SEARCH_ANYWHERE				300	vi	bất kỳ nơi nào trong trường				2002-02-02 02:02:02
47377cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_SEARCH_BEGINNING				300	vi	đầu trường				2002-02-02 02:02:02
47378cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_SEARCH_END				300	vi	cuối trường				2002-02-02 02:02:02
47379cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_SEARCH_WHOLE				300	vi	toàn trường				2002-02-02 02:02:02
47380cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_FROM_TOP				300	vi	Từ bên trên				2002-02-02 02:02:02
47381cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_FROM_BOTTOM				300	vi	Từ bên dưới				2002-02-02 02:02:02
47382cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	errorbox	RID_SVXERR_SEARCH_NORECORD				300	vi	Không tìm thấy mục nào tương ứng với dữ liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
47383cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	errorbox	RID_SVXERR_SEARCH_GENERAL_ERROR				300	vi	Gặp lỗi không rõ nên không thể chạy xong tiến trình tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
47384cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_OVERFLOW_FORWARD				300	vi	Tràn, tiếp tục tìm từ đầu				2002-02-02 02:02:02
47385cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_OVERFLOW_BACKWARD				300	vi	Tràn, tiếp tục tìm từ cuối				2002-02-02 02:02:02
47386cui	source\dialogs\fmsearch.src	0	string	RID_STR_SEARCH_COUNTING				300	vi	đang đếm các bản ghi				2002-02-02 02:02:02
47387cui	source\dialogs\hlmarkwn.src	0	pushbutton	RID_SVXFLOAT_HYPERLINK_MARKWND	BT_APPLY	HID_HYPERLINK_MARKWND_APPLY		50	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
47388cui	source\dialogs\hlmarkwn.src	0	pushbutton	RID_SVXFLOAT_HYPERLINK_MARKWND	BT_CLOSE	HID_HYPERLINK_MARKWND_CLOSE		50	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
47389cui	source\dialogs\hlmarkwn.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_ERR_LERR_NOENTRIES				109	vi	Không có mục tiêu trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47390cui	source\dialogs\hlmarkwn.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_ERR_LERR_DOCNOTOPEN				0	vi	Không thể mở tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47391cui	source\dialogs\insrc.src	0	radiobutton	DLG_INS_ROW_COL	CB_POS_BEFORE			56	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
47392cui	source\dialogs\insrc.src	0	radiobutton	DLG_INS_ROW_COL	CB_POS_AFTER			56	vi	~Sau				2002-02-02 02:02:02
47393cui	source\dialogs\insrc.src	0	fixedline	DLG_INS_ROW_COL	FL_INS			68	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
47394cui	source\dialogs\insrc.src	0	fixedline	DLG_INS_ROW_COL	FL_POS			68	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
47395cui	source\dialogs\insrc.src	0	fixedtext	DLG_INS_ROW_COL	FT_COUNT			30	vi	~Số				2002-02-02 02:02:02
47396cui	source\dialogs\insrc.src	0	string	DLG_INS_ROW_COL	STR_ROW			30	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
47397cui	source\dialogs\insrc.src	0	string	DLG_INS_ROW_COL	STR_COL			30	vi	 Cột				2002-02-02 02:02:02
47398cui	source\dialogs\insrc.src	0	modaldialog	DLG_INS_ROW_COL				136	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
47399cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	pageitem	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
47400cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	pageitem	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Các hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
47401cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	pageitem	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1	RID_SVXPAGE_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
47402cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	pageitem	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
47403cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG	1			50	vi	Trở lại				2002-02-02 02:02:02
47404cui	source\dialogs\sdrcelldlg.src	0	tabdialog	RID_SVX_FORMAT_CELLS_DLG				289	vi	Định dạng ô				2002-02-02 02:02:02
47405cui	source\dialogs\showcols.src	0	fixedtext	RID_SVX_DLG_SHOWGRIDCOLUMNS	1			188	vi	Các cột sau đang ẩn. Đánh dấu các trường bạn muốn hiện rồi chọn OK.				2002-02-02 02:02:02
47406cui	source\dialogs\showcols.src	0	modaldialog	RID_SVX_DLG_SHOWGRIDCOLUMNS				200	vi	Hiện cột				2002-02-02 02:02:02
47407cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_THESAURUS	FT_WORD			143	vi	Từ ~hiện tại				2002-02-02 02:02:02
47408cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	menubutton	RID_SVXDLG_THESAURUS	MB_LANGUAGE			60	vi	~Ngôn ngữ...				2002-02-02 02:02:02
47409cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_THESAURUS	FT_THES_ALTERNATIVES			255	vi	~Thay thế				2002-02-02 02:02:02
47410cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_THESAURUS	FT_REPL			255	vi	~Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
47411cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	okbutton	RID_SVXDLG_THESAURUS	BTN_THES_OK			60	vi	Tha~y thế				2002-02-02 02:02:02
47412cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_THESAURUS	STR_ERR_TEXTNOTFOUND			60	vi	Không tìm thấy thay thế				2002-02-02 02:02:02
47413cui	source\dialogs\thesdlg.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_THESAURUS		CMD_SID_THESAURUS		235	vi	Từ điển gần nghĩa				2002-02-02 02:02:02
47414cui	source\dialogs\charmap.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_CHARMAP	FT_FONT			33	vi	~Phông				2002-02-02 02:02:02
47415cui	source\dialogs\charmap.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_CHARMAP	FT_SUBSET			42	vi	Tập con				2002-02-02 02:02:02
47416cui	source\dialogs\charmap.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_CHARMAP	FT_SYMBOLE			38	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
47417cui	source\dialogs\charmap.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_CHARMAP	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
47418cui	source\dialogs\charmap.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_CHARMAP		CMD_SID_CHARMAP		297	vi	Ký tự đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
47419cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	PB_FIND			30	vi	~Tìm				2002-02-02 02:02:02
47420cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	FT_FORMAT			42	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
47421cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_SIMPLE_CONVERSION			60	vi	~Hangul/Hanja				2002-02-02 02:02:02
47422cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANJA_HANGUL_BRACKETED			60	vi	Hanja (Han~gul)				2002-02-02 02:02:02
47423cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANGUL_HANJA_BRACKETED			60	vi	Hang~ul (Hanja)				2002-02-02 02:02:02
47424cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANGUL_HANJA_ABOVE			60	vi	Hangu~l				2002-02-02 02:02:02
47425cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANGUL_HANJA_BELOW			60	vi	Hang~ul				2002-02-02 02:02:02
47426cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANJA_HANGUL_ABOVE			60	vi	Han~ja				2002-02-02 02:02:02
47427cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	RB_HANJA_HANGUL_BELOW			60	vi	Ha~nja				2002-02-02 02:02:02
47428cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	FT_CONVERSION			42	vi	Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
47429cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	CB_HANGUL_ONLY			60	vi	~Chỉ Hangul				2002-02-02 02:02:02
47430cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	CB_HANJA_ONLY			55	vi	C~hỉ Hanja				2002-02-02 02:02:02
47431cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	CB_REPLACE_BY_CHARACTER			55	vi	Tha~y thế theo ký tự				2002-02-02 02:02:02
47432cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	string	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	STR_HANGUL			0	vi	Han-gul				2002-02-02 02:02:02
47433cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	string	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA	STR_HANJA			0	vi	Hanja				2002-02-02 02:02:02
47434cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA		HID_DIALOG_HANGULHANJA		302	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja				2002-02-02 02:02:02
47435cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	FT_USERDEFDICT			0	vi	Từ điển tự xác định				2002-02-02 02:02:02
47436cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedline	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	FL_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
47437cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	CB_IGNOREPOST			0	vi	Bỏ qua từ nằm sau kiểu vị trí				2002-02-02 02:02:02
47438cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	CB_SHOWRECENTLYFIRST			0	vi	Hiện các mục vừa dùng trước tiên				2002-02-02 02:02:02
47439cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	checkbox	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	CB_AUTOREPLACEUNIQUE			0	vi	Tự thay thế các mục duy nhất				2002-02-02 02:02:02
47440cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	PB_HHO_NEW			0	vi	Mới...				2002-02-02 02:02:02
47441cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	PB_HHO_EDIT			0	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
47442cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT	PB_HHO_DELETE			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
47443cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_OPT		HID_HANGULHANJA_OPT_DLG		0	vi	Tùy chọn Hangul/Hanja				2002-02-02 02:02:02
47444cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedline	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT	FL_NEWDICT			145	vi	Từ điển				2002-02-02 02:02:02
47445cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT	FT_DICTNAME			40	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
47446cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_NEWDICT		HID_HANGULHANJA_NEWDICT_DLG		213	vi	Từ điển mới				2002-02-02 02:02:02
47447cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	string	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	STR_EDITHINT			0	vi	[Nhập vào đây]				2002-02-02 02:02:02
47448cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	FT_BOOK			0	vi	Sổ				2002-02-02 02:02:02
47449cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	FT_ORIGINAL			0	vi	Gốc				2002-02-02 02:02:02
47450cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	FT_SUGGESTIONS			0	vi	Góp ý (tối đa 8)				2002-02-02 02:02:02
47451cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	PB_HHE_NEW			0	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
47452cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	PB_HHE_DELETE			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
47453cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	cancelbutton	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT	PB_HHE_CLOSE			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
47454cui	source\dialogs\hangulhanjadlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_HANGULHANJA_EDIT		HID_HANGULHANJA_EDIT_DLG		0	vi	Sửa từ điển riêng				2002-02-02 02:02:02
47455cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	GRP_LINKTYPE			248	vi	Kiểu siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
47456cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	RB_LINKTYP_INTERNET			57	vi	~HTTP				2002-02-02 02:02:02
47457cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	RB_LINKTYP_FTP			56	vi	~FTP				2002-02-02 02:02:02
47458cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	RB_LINKTYP_TELNET			56	vi	T~elnet				2002-02-02 02:02:02
47459cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_TARGET_HTML			39	vi	Đí~ch				2002-02-02 02:02:02
47460cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_LOGIN			39	vi	~Tên đăng nhập				2002-02-02 02:02:02
47461cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_PASSWD			39	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
47462cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	CBX_ANONYMOUS			89	vi	Người dùng ẩn danh				2002-02-02 02:02:02
47463cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	BTN_BROWSE			0	vi	Bộ duyệt WWW		Bộ duyệt WWW		2002-02-02 02:02:02
47464cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	BTN_TARGET			0	vi	Đích trong tài liệu		Đích trong tài liệu		2002-02-02 02:02:02
47465cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	GRP_MORE			248	vi	Thiết lập thêm				2002-02-02 02:02:02
47466cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_FRAME			39	vi	Kh~ung				2002-02-02 02:02:02
47467cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_FORM			33	vi	~Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
47468cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET.LB_FORM	1			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
47469cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET.LB_FORM	2			0	vi	Nút				2002-02-02 02:02:02
47470cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_INDICATION			39	vi	Văn ~bản				2002-02-02 02:02:02
47471cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	FT_TEXT			39	vi	~Tên				2002-02-02 02:02:02
47472cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET	BTN_SCRIPT			0	vi	Dữ kiện		Dữ kiện		2002-02-02 02:02:02
47473cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_INTERNET		HID_HYPERLINK_INTERNET		260	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
47474cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	GRP_MAILNEWS			248	vi	Thư tín/Tin tức				2002-02-02 02:02:02
47475cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	RB_LINKTYP_MAIL			56	vi	T~hư tín				2002-02-02 02:02:02
47476cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	RB_LINKTYP_NEWS			56	vi	Ti~n tức				2002-02-02 02:02:02
47477cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_RECEIVER			39	vi	N~gười nhận				2002-02-02 02:02:02
47478cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_SUBJECT			39	vi	~Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
47479cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	BTN_ADRESSBOOK			0	vi	Nguồn dữ liệu...		Nguồn dữ liệu...		2002-02-02 02:02:02
47480cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	GRP_MORE			248	vi	Thiết lập thêm				2002-02-02 02:02:02
47481cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_FRAME			39	vi	Kh~ung				2002-02-02 02:02:02
47482cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_FORM			33	vi	~Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
47483cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL.LB_FORM	1			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
47484cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL.LB_FORM	2			0	vi	Nút				2002-02-02 02:02:02
47485cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_INDICATION			39	vi	Văn ~bản				2002-02-02 02:02:02
47486cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	FT_TEXT			39	vi	~Tên				2002-02-02 02:02:02
47487cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL	BTN_SCRIPT			0	vi	Dữ kiện		Dữ kiện		2002-02-02 02:02:02
47488cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_MAIL		HID_HYPERLINK_MAIL		260	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
47489cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	GRP_DOCUMENT			248	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47490cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_PATH_DOC			39	vi	Đường ~dẫn				2002-02-02 02:02:02
47491cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	BTN_FILEOPEN			0	vi	Mở tập tin		Mở tập tin		2002-02-02 02:02:02
47492cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	GRP_TARGET			248	vi	Đích trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47493cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_TARGET_DOC			39	vi	Đíc~h				2002-02-02 02:02:02
47494cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_URL			39	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
47495cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_FULL_URL			176	vi	Văn bản thử tra				2002-02-02 02:02:02
47496cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	BTN_BROWSE			0	vi	Đích trong tài liệu		Mục tiêu trong văn bản		2002-02-02 02:02:02
47497cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	GRP_MORE			248	vi	Thiết lập thêm				2002-02-02 02:02:02
47498cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_FRAME			39	vi	Kh~ung				2002-02-02 02:02:02
47499cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_FORM			33	vi	~Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
47500cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT.LB_FORM	1			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
47501cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT.LB_FORM	2			0	vi	Nút				2002-02-02 02:02:02
47502cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_INDICATION			39	vi	Văn ~bản				2002-02-02 02:02:02
47503cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	FT_TEXT			39	vi	~Tên				2002-02-02 02:02:02
47504cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT	BTN_SCRIPT			0	vi	Dữ kiện		Dữ kiện		2002-02-02 02:02:02
47505cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_DOCUMENT		HID_HYPERLINK_DOCUMENT		260	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
47506cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	GRP_NEWDOCUMENT			248	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
47507cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	RB_EDITNOW			85	vi	Sửa ~ngay				2002-02-02 02:02:02
47508cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	RB_EDITLATER			84	vi	Sửa ~sau				2002-02-02 02:02:02
47509cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_PATH_NEWDOC			39	vi	~Tập tin				2002-02-02 02:02:02
47510cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_DOCUMENT_TYPES			39	vi	~Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
47511cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	BTN_CREATE			0	vi	Chọn đường dẫn		Chọn đường dẫn		2002-02-02 02:02:02
47512cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	GRP_MORE			248	vi	Thiết lập thêm				2002-02-02 02:02:02
47513cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_FRAME			39	vi	Kh~ung				2002-02-02 02:02:02
47514cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_FORM			33	vi	~Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
47515cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT.LB_FORM	1			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
47516cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT.LB_FORM	2			0	vi	Nút				2002-02-02 02:02:02
47517cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_INDICATION			39	vi	Văn ~bản				2002-02-02 02:02:02
47518cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	FT_TEXT			39	vi	~Tên				2002-02-02 02:02:02
47519cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT	BTN_SCRIPT			0	vi	Dữ kiện		Dữ kiện		2002-02-02 02:02:02
47520cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HYPERLINK_NEWDOCUMENT		HID_HYPERLINK_NEWDOCUMENT		260	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
47521cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_NEWHYPERLINK		CMD_SID_HYPERLINK_DIALOG		325	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
47522cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_APPLYBUT				0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
47523cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_CLOSEBUT				0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
47524cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_MACROACT1				0	vi	Chuột qua đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47525cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_MACROACT2				0	vi	Kích hoạt siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
47526cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_MACROACT3				0	vi	Chuột dời khỏi đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47527cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPDLG_NOVALIDFILENAME				0	vi	Hãy gõ tên tập tin hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
47528cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLINETTP				0	vi	Internet				2002-02-02 02:02:02
47529cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLINETTP_HELP				0	vi	Đây là nơi bạn tạo một siêu liên kết tới trang Web, máy phục vụ FTP hoặc kết nối Telnet.				2002-02-02 02:02:02
47530cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLMAILTP				0	vi	Thư tín/Tin tức				2002-02-02 02:02:02
47531cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLMAILTP_HELP				0	vi	Đây là nơi bạn tạo một siêu liên kết tới địa chỉ thư điện tử hoặc nhóm tin.				2002-02-02 02:02:02
47532cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCTP				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47533cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCTP_HELP				0	vi	Đây là nơi bạn tạo một siêu liên kết tới tài liệu tồn tại hay đích bên trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
47534cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCNTP				0	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
47535cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_HLDOCNTP_HELP				0	vi	Đây là nơi bạn tạo một tài liệu mới tới đó chỉ liên kết mới.				2002-02-02 02:02:02
47536cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_FORM_BUTTON				0	vi	Nút				2002-02-02 02:02:02
47537cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_FROM_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
47538cui	source\dialogs\hyperdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_HYPERDLG_QUERYOVERWRITE				0	vi	Tập tin đã có. Ghi đè không?				2002-02-02 02:02:02
47539cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_PASTE_OBJECT	FT_SOURCE			30	vi	Nguồn				2002-02-02 02:02:02
47540cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_PASTE_OBJECT	RB_PASTE			63	vi	Chèn vào như là				2002-02-02 02:02:02
47541cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_PASTE_OBJECT	RB_PASTE_LINK			63	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
47542cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	checkbox	MD_PASTE_OBJECT	CB_DISPLAY_AS_ICON			64	vi	Như là biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
47543cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_PASTE_OBJECT	PB_CHANGE_ICON			64	vi	Biểu tượng khác...				2002-02-02 02:02:02
47544cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_PASTE_OBJECT	FL_CHOICE			214	vi	Phần được chọn				2002-02-02 02:02:02
47545cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_PASTE_OBJECT	S_OBJECT			50	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47546cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_PASTE_OBJECT				282	vi	Dán đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
47547cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_FILES			74	vi	Tập tin nguồn				2002-02-02 02:02:02
47548cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_LINKS			63	vi	Phần tử :				2002-02-02 02:02:02
47549cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_TYPE			60	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
47550cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_STATUS			55	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
47551cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	cancelbutton	MD_UPDATE_BASELINKS	1			60	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
47552cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_UPDATE_BASELINKS	PB_UPDATE_NOW			60	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
47553cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_UPDATE_BASELINKS	PB_OPEN_SOURCE			60	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
47554cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_UPDATE_BASELINKS	PB_CHANGE_SOURCE			60	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
47555cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_UPDATE_BASELINKS	PB_BREAK_LINK			60	vi	Ngắt liên kết				2002-02-02 02:02:02
47556cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_FILES2			61	vi	Tập tin nguồn				2002-02-02 02:02:02
47557cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_SOURCE2			61	vi	Phần tử :				2002-02-02 02:02:02
47558cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_TYPE2			61	vi	Dạng:				2002-02-02 02:02:02
47559cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_UPDATE_BASELINKS	FT_UPDATE			61	vi	Cập nhật:				2002-02-02 02:02:02
47560cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_UPDATE_BASELINKS	RB_AUTOMATIC			60	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
47561cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_UPDATE_BASELINKS	RB_MANUAL			60	vi	Thủ công				2002-02-02 02:02:02
47562cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_AUTOLINK			225	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
47563cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_MANUALLINK			225	vi	Thủ công				2002-02-02 02:02:02
47564cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_BROKENLINK			225	vi	Không dùng được				2002-02-02 02:02:02
47565cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_GRAPHICLINK			225	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
47566cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_BUTTONCLOSE			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
47567cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_CLOSELINKMSG			0	vi	Bạn có chắc muốn gỡ bỏ liên kết đã chọn không?				2002-02-02 02:02:02
47568cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_CLOSELINKMSG_MULTI			0	vi	Bạn có chắc muốn gỡ bỏ liên kết đã chọn không?				2002-02-02 02:02:02
47569cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_UPDATE_BASELINKS	STR_WAITINGLINK			0	vi	Đợi...				2002-02-02 02:02:02
47570cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_UPDATE_BASELINKS				337	vi	Sửa đổi liên kết				2002-02-02 02:02:02
47571cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_LINKEDIT	2			75	vi	Nguồn trao đổi				2002-02-02 02:02:02
47572cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	edit	MD_LINKEDIT	ED_FULL_SOURCE_NAME			155	vi	Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
47573cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_LINKEDIT				222	vi	Sửa đổi liên kết				2002-02-02 02:02:02
47574cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OLEOBJECT	RB_NEW_OBJECT			81	vi	Tạo mới				2002-02-02 02:02:02
47575cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OLEOBJECT	RB_OBJECT_FROMFILE			81	vi	Tạo từ tập tin				2002-02-02 02:02:02
47576cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_INSERT_OLEOBJECT	BTN_FILEPATH			50	vi	Tìm kiếm...				2002-02-02 02:02:02
47577cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	checkbox	MD_INSERT_OLEOBJECT	CB_FILELINK			138	vi	Liên kết đến tập tin				2002-02-02 02:02:02
47578cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OLEOBJECT	GB_OBJECT			216	vi	Kiểu đối ượng				2002-02-02 02:02:02
47579cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_INSERT_OLEOBJECT	STR_FILE			50	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
47580cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_INSERT_OLEOBJECT				284	vi	Chèn đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
47581cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN	BTN_FILEURL			50	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
47582cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN	GB_FILEURL			216	vi	Tập tin /URL				2002-02-02 02:02:02
47583cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN	GB_PLUGINS_OPTIONS			216	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
47584cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_INSERT_OBJECT_PLUGIN				284	vi	Chèn phần bổ sung				2002-02-02 02:02:02
47585cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_APPLET	FT_CLASSFILE			204	vi	Lớp 				2002-02-02 02:02:02
47586cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_APPLET	FT_CLASSLOCATION			204	vi	Vị trí lớp				2002-02-02 02:02:02
47587cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	pushbutton	MD_INSERT_OBJECT_APPLET	BTN_CLASS			50	vi	Tìm kiếm...				2002-02-02 02:02:02
47588cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_APPLET	GB_CLASS			216	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
47589cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_APPLET	GB_APPLET_OPTIONS			216	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
47590cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_INSERT_OBJECT_APPLET				284	vi	Chèn tiểu dụng				2002-02-02 02:02:02
47591cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	FT_FRAMENAME			36	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
47592cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	FT_URL			36	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
47593cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	RB_SCROLLINGON			54	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
47594cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	RB_SCROLLINGOFF			54	vi	Tắt				2002-02-02 02:02:02
47595cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	RB_SCROLLINGAUTO			54	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
47596cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	GB_SCROLLING			63	vi	Thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
47597cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	RB_FRMBORDER_ON			42	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
47598cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	radiobutton	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	RB_FRMBORDER_OFF			42	vi	Tắt				2002-02-02 02:02:02
47599cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	GB_BORDER			49	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
47600cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	FT_MARGINWIDTH			28	vi	Độ ~rộng				2002-02-02 02:02:02
47601cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	checkbox	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	CB_MARGINWIDTHDEFAULT			50	vi	Ngầm định				2002-02-02 02:02:02
47602cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedtext	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	FT_MARGINHEIGHT			28	vi	Độ ~cao				2002-02-02 02:02:02
47603cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	checkbox	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	CB_MARGINHEIGHTDEFAULT			50	vi	Ngầm định				2002-02-02 02:02:02
47604cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	fixedline	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME	GB_MARGIN			110	vi	Khoảng cách đến nội dung				2002-02-02 02:02:02
47605cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	modaldialog	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME				302	vi	Thuộc tính của khung trôi				2002-02-02 02:02:02
47606cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	MD_INSERT_OBJECT_IFRAME				0	vi	Chọn tậ tin cho khung trôi				2002-02-02 02:02:02
47607cui	source\dialogs\svuidlg.src	0	string	STR_EDIT_APPLET				0	vi	Sửa tiểu dụng				2002-02-02 02:02:02
47608cui	source\dialogs\gallery.src	0	pageitem	RID_SVXTABDLG_GALLERY.1	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
47609cui	source\dialogs\gallery.src	0	tabdialog	RID_SVXTABDLG_GALLERY				0	vi	Các thuộc tính về 				2002-02-02 02:02:02
47610cui	source\dialogs\gallery.src	0	pageitem	RID_SVXTABDLG_GALLERYTHEME.1	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
47611cui	source\dialogs\gallery.src	0	pageitem	RID_SVXTABDLG_GALLERYTHEME.1	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
47612cui	source\dialogs\gallery.src	0	tabdialog	RID_SVXTABDLG_GALLERYTHEME				0	vi	Các thuộc tính về 				2002-02-02 02:02:02
47613cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedtext	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL	FT_MS_PATH			51	vi	Vị trí:				2002-02-02 02:02:02
47614cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedtext	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL	FT_MS_CONTENT			51	vi	Nội dung:				2002-02-02 02:02:02
47615cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedtext	RID_SVXTABPAGE_GALLERY_GENERAL	FT_MS_CHANGEDATE			51	vi	Sửa đổi:				2002-02-02 02:02:02
47616cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedtext	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	FT_FILETYPE			48	vi	~Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
47617cui	source\dialogs\gallery.src	0	pushbutton	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	BTN_SEARCH			70	vi	~Tìm tập tin...				2002-02-02 02:02:02
47618cui	source\dialogs\gallery.src	0	pushbutton	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	BTN_TAKE			70	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
47619cui	source\dialogs\gallery.src	0	pushbutton	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	BTN_TAKEALL			70	vi	Thêm tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
47620cui	source\dialogs\gallery.src	0	checkbox	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	CBX_PREVIEW			70	vi	X~em thử				2002-02-02 02:02:02
47621cui	source\dialogs\gallery.src	0	pushbutton	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	BTN_MADDIN1			50	vi	Maddin1				2002-02-02 02:02:02
47622cui	source\dialogs\gallery.src	0	pushbutton	RID_SVXTABPAGE_GALLERYTHEME_FILES	BTN_MADDIN2			50	vi	Maddin2				2002-02-02 02:02:02
47623cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_TITLE	FL_TITLE			100	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
47624cui	source\dialogs\gallery.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_GALLERY_TITLE		HID_GALLERY_TITLE		168	vi	Nhập tựa				2002-02-02 02:02:02
47625cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_SEARCH_PROGRESS	FL_SEARCH_DIR			112	vi	Thư mục				2002-02-02 02:02:02
47626cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_SEARCH_PROGRESS	FL_SEARCH_TYPE			112	vi	Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
47627cui	source\dialogs\gallery.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_GALLERY_SEARCH_PROGRESS		HID_GALLERY_SEARCH		124	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
47628cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_TAKE_PROGRESS	FL_TAKE_PROGRESS			112	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
47629cui	source\dialogs\gallery.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_GALLERY_TAKE_PROGRESS		HID_GALLERY_APPLY		124	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
47630cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_ACTUALIZE_PROGRESS	FL_ACTUALIZE_PROGRESS			112	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
47631cui	source\dialogs\gallery.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_GALLERY_ACTUALIZE_PROGRESS		HID_GALLERY_ACTUALIZE		124	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
47632cui	source\dialogs\gallery.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_GALLERY_THEMEID	FL_ID			112	vi	ID				2002-02-02 02:02:02
47633cui	source\dialogs\gallery.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_GALLERY_THEMEID				180	vi	Mã số sắc thái				2002-02-02 02:02:02
47634cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_NOFILES				180	vi	<Không có tập tin nào>				2002-02-02 02:02:02
47635cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_SEARCH				180	vi	Bạn có muốn cập nhật lại danh sách tập tin không?				2002-02-02 02:02:02
47636cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERYPROPS_OBJECT				180	vi	Đối tượng;Các đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47637cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_READONLY				180	vi	 (chỉ đọc)				2002-02-02 02:02:02
47638cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_ALLFILES				180	vi	<Mọi tập tin>				2002-02-02 02:02:02
47639cui	source\dialogs\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_ID_EXISTS				180	vi	Mã số này đã có...				2002-02-02 02:02:02
47640cui	source\dialogs\multipat.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_MULTIPATH	FL_MULTIPATH			248	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
47641cui	source\dialogs\multipat.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_MULTIPATH	FT_RADIOBUTTON			195	vi	Đánh dấu đường dẫn mặc định cho các tập tin mới.				2002-02-02 02:02:02
47642cui	source\dialogs\multipat.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_MULTIPATH	BTN_ADD_MULTIPATH			50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
47643cui	source\dialogs\multipat.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_MULTIPATH	BTN_DEL_MULTIPATH			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
47644cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXDLG_MULTIPATH	STR_HEADER_PATHS			50	vi	Danh sách đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
47645cui	source\dialogs\multipat.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_MULTIPATH		HID_MULTIPATH		260	vi	Chọn đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
47646cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_MULTIPATH_DBL_ERR				260	vi	Đường dẫn %1 đã có.				2002-02-02 02:02:02
47647cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXSTR_FILE_TITLE				260	vi	Chọn tập tin				2002-02-02 02:02:02
47648cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXSTR_FILE_HEADLINE				260	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
47649cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXSTR_ARCHIVE_TITLE				260	vi	Chọn kho				2002-02-02 02:02:02
47650cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXSTR_ARCHIVE_HEADLINE				260	vi	Kho				2002-02-02 02:02:02
47651cui	source\dialogs\multipat.src	0	string	RID_SVXSTR_MULTIFILE_DBL_ERR				260	vi	Tập tin %1 đã có.				2002-02-02 02:02:02
47652cui	source\dialogs\newtabledlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_NEWTABLE_DLG	FT_COLUMNS			60	vi	Số cột:				2002-02-02 02:02:02
47653cui	source\dialogs\newtabledlg.src	0	fixedtext	RID_SVX_NEWTABLE_DLG	FT_ROWS			60	vi	Số hàng:				2002-02-02 02:02:02
47654cui	source\dialogs\newtabledlg.src	0	modaldialog	RID_SVX_NEWTABLE_DLG				181	vi	Chèn bảng				2002-02-02 02:02:02
47655cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAPURL	FT_URL1			202	vi	~URL				2002-02-02 02:02:02
47656cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAPURL	FT_TARGET			202	vi	Kh~ung				2002-02-02 02:02:02
47657cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAPURL	FT_NAME			202	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
47658cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAPURL	FT_URLDESCRIPTION			202	vi	Chuỗi ~xen kẽ				2002-02-02 02:02:02
47659cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAPURL	FT_DESCRIPTION			202	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
47660cui	source\dialogs\cuiimapdlg.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_IMAPURL				214	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
47661cui	source\dialogs\dlgname.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_NAME		HID_DLG_NAME		180	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
47662cui	source\dialogs\dlgname.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_OBJECT_NAME	NTD_FT_NAME			168	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
47663cui	source\dialogs\dlgname.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_OBJECT_NAME		HID_DLG_OBJECT_NAME		180	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
47664cui	source\dialogs\dlgname.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_OBJECT_TITLE_DESC	NTD_FT_TITLE			168	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
47665cui	source\dialogs\dlgname.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_OBJECT_TITLE_DESC	NTD_FT_DESC			168	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
47666cui	source\dialogs\dlgname.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_OBJECT_TITLE_DESC		HID_DLG_OBJECT_TITLE_DESC		180	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
47667cui	source\dialogs\zoom.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ZOOM	FL_ZOOM			112	vi	Hệ số thu/phóng				2002-02-02 02:02:02
47668cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_OPTIMAL			105	vi	Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
47669cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_WHOLE_PAGE			105	vi	Chỉnh cho vừa bề rộng và bề cao				2002-02-02 02:02:02
47670cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_PAGE_WIDTH			105	vi	Chỉnh cho vừa bề rộng				2002-02-02 02:02:02
47671cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_USER			72	vi	Biến nhớ				2002-02-02 02:02:02
47672cui	source\dialogs\zoom.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ZOOM	FL_VIEWLAYOUT			112	vi	Xem bố trí				2002-02-02 02:02:02
47673cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_AUTOMATIC			106	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
47674cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_SINGLE			106	vi	Tr~ang đơn				2002-02-02 02:02:02
47675cui	source\dialogs\zoom.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_ZOOM	BTN_COLUMNS			75	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
47676cui	source\dialogs\zoom.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ZOOM	CHK_BOOK			85	vi	Chế độ ~sách				2002-02-02 02:02:02
47677cui	source\dialogs\zoom.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ZOOM		CMD_SID_ATTR_ZOOM		242	vi	Thu phóng và xem dàn trang				2002-02-02 02:02:02
47678cui	source\dialogs\postdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_POSTIT	FT_LASTEDITLABEL			34	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
47679cui	source\dialogs\postdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_POSTIT	FT_EDIT			100	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
47680cui	source\dialogs\postdlg.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_POSTIT	FL_POSTIT			129	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
47681cui	source\dialogs\postdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_POSTIT	FT_AUTHOR			60	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
47682cui	source\dialogs\postdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_POSTIT	BTN_AUTHOR			60	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
47683cui	source\dialogs\postdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_POSTIT	STR_NOTIZ_EDIT			60	vi	Sửa chú thích				2002-02-02 02:02:02
47684cui	source\dialogs\postdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_POSTIT	STR_NOTIZ_INSERT			0	vi	Thêm chú thích				2002-02-02 02:02:02
47685cui	source\dialogs\postdlg.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_POSTIT		HID_POSTIT_DIALOG		198	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
47686cui	source\dialogs\tbxform.src	0	fixedtext	RID_SVX_DLG_INPUTRECORDNO	1			70	vi	tới bản ghi				2002-02-02 02:02:02
47687cui	source\dialogs\tbxform.src	0	modaldialog	RID_SVX_DLG_INPUTRECORDNO				130	vi	Số thứ tự bản ghi				2002-02-02 02:02:02
47688cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_MISC	FL_HELP			0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
47689cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_TOOLTIP			0	vi	~Gợi ý				2002-02-02 02:02:02
47690cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_EXTHELP			0	vi	Gợi ý ~Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
47691cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_HELPAGENT			0	vi	Trợ lý Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
47692cui	source\options\optgdlg.src	0	pushbutton	OFA_TP_MISC	PB_HELPAGENT_RESET			0	vi	Thiết lập lại trợ thủ				2002-02-02 02:02:02
47693cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_MISC	FT_HELPFORMAT			0	vi	Định dạng trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
47694cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT	1			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
47695cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT	2			0	vi	Tương phản cao #1				2002-02-02 02:02:02
47696cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT	3			0	vi	Tương phản cao #2				2002-02-02 02:02:02
47697cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT	4			0	vi	Tương phản cao đen				2002-02-02 02:02:02
47698cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_MISC.LB_HELPFORMAT	5			0	vi	Tương phản cao trắng				2002-02-02 02:02:02
47699cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_MISC	FL_FILEDLG			0	vi	Hộp thoại Mở/Lưu				2002-02-02 02:02:02
47700cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_FILEDLG			0	vi	Dùng ~hộp thoại %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
47701cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_MISC	FL_DOCSTATUS			0	vi	Trạng thái tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47702cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_DOCSTATUS			0	vi	~In trạng thái "tài liệu đã sửa đổi"				2002-02-02 02:02:02
47703cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_MISC	FL_TWOFIGURE			0	vi	Năm (2 chữ số)				2002-02-02 02:02:02
47704cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_MISC	FT_INTERPRET			0	vi	Hiểu như là các năm trong khoảng				2002-02-02 02:02:02
47705cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_MISC	FT_TOYEAR			0	vi	và				2002-02-02 02:02:02
47706cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_MISC	FL_PRINTDLG			0	vi	Hộp thoại In				2002-02-02 02:02:02
47707cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_MISC	CB_PRINTDLG			0	vi	~Dùng hộp thoại %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
47708cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_USERINTERFACE			120	vi	Giao diện người dùng				2002-02-02 02:02:02
47709cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_WINDOWSIZE			80	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
47710cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_ICONSIZESTYLE			114	vi	Cỡ và kiểu biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
47711cui	source\options\optgdlg.src	0	string	OFA_TP_VIEW	STR_ICONSIZE			114	vi	Cỡ biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
47712cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSIZE	1			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
47713cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSIZE	2			0	vi	Nhỏ				2002-02-02 02:02:02
47714cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSIZE	3			0	vi	Lớn				2002-02-02 02:02:02
47715cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	1			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
47716cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	2			0	vi	Ngân hà (ngầm định)				2002-02-02 02:02:02
47717cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	3			0	vi	Tương phản cao				2002-02-02 02:02:02
47718cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	4			0	vi	Công nghiệp				2002-02-02 02:02:02
47719cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	5			0	vi	Tinh thể				2002-02-02 02:02:02
47720cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	6			0	vi	Tăng-gô				2002-02-02 02:02:02
47721cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	7			0	vi	Oxygen				2002-02-02 02:02:02
47722cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_ICONSTYLE	8			0	vi	Cổ điển				2002-02-02 02:02:02
47723cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_SYSTEM_FONT			114	vi	Dùng ~phông hệ thống cho giao diện				2002-02-02 02:02:02
47724cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_FONTANTIALIASING			110	vi	Làm trơn phông màn hình				2002-02-02 02:02:02
47725cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_POINTLIMIT_LABEL			20	vi	từ				2002-02-02 02:02:02
47726cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_POINTLIMIT_UNIT			47	vi	Điểm ảnh				2002-02-02 02:02:02
47727cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_MENU			120	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
47728cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_MENU_ICONS			114	vi	Biểu tượng trên thực đơn				2002-02-02 02:02:02
47729cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MENU_ICONS	1			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
47730cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MENU_ICONS	2			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
47731cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MENU_ICONS	3			0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
47732cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_FONTLISTS			120	vi	Danh sách phông				2002-02-02 02:02:02
47733cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_FONT_SHOW			118	vi	Hiện ô ~xem thử phông				2002-02-02 02:02:02
47734cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_FONT_HISTORY			118	vi	H~iện lược sử phông				2002-02-02 02:02:02
47735cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_RENDERING			120	vi	Đầu ra đồ họa				2002-02-02 02:02:02
47736cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_USE_HARDACCELL			118	vi	Bật tăng tốc phần cứng				2002-02-02 02:02:02
47737cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_USE_ANTIALIASE			118	vi	Dùng Anti-Alias				2002-02-02 02:02:02
47738cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_MOUSE			120	vi	Chuột				2002-02-02 02:02:02
47739cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_MOUSEPOS			120	vi	Định vị chuột				2002-02-02 02:02:02
47740cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEPOS	1			0	vi	Nút ngầm định				2002-02-02 02:02:02
47741cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEPOS	2			0	vi	Giữa hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
47742cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEPOS	3			0	vi	Không định vị tự động				2002-02-02 02:02:02
47743cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_VIEW	FT_MOUSEMIDDLE			120	vi	Nút giữa của chuột				2002-02-02 02:02:02
47744cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEMIDDLE	1			0	vi	Không có hàm				2002-02-02 02:02:02
47745cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEMIDDLE	2			0	vi	Tự động cuộn				2002-02-02 02:02:02
47746cui	source\options\optgdlg.src	0	stringlist	OFA_TP_VIEW.LB_MOUSEMIDDLE	3			0	vi	Chuyển vào bộ đệm				2002-02-02 02:02:02
47747cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_VIEW	FL_SELECTION			120	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
47748cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_VIEW	CB_SELECTION			118	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
47749cui	source\options\optgdlg.src	0	metricfield	OFA_TP_VIEW	MF_SELECTION			31	vi	%				2002-02-02 02:02:02
47750cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_LANGUAGES	FL_UI_LANG			248	vi	Ngôn ngữ của				2002-02-02 02:02:02
47751cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_USERINTERFACE			108	vi	Giao diện người dùng				2002-02-02 02:02:02
47752cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_LOCALESETTING			108	vi	Thiết lập miền địa phương				2002-02-02 02:02:02
47753cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_DECIMALSEPARATOR			108	vi	Khoá phân cách thập phân				2002-02-02 02:02:02
47754cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_LANGUAGES	CB_DECIMALSEPARATOR			125	vi	Th~eo thiết lập miền địa phương ( %1 )				2002-02-02 02:02:02
47755cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_CURRENCY			108	vi	Tiền tệ ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
47756cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_LANGUAGES	FL_LINGU_LANG			248	vi	Các ngôn ngữ mặc định cho tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47757cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_WEST_LANG			108	vi	Âu châu				2002-02-02 02:02:02
47758cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_ASIAN_LANG			108	vi	Châu Á				2002-02-02 02:02:02
47759cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedtext	OFA_TP_LANGUAGES	FT_COMPLEX_LANG			108	vi	C~TL				2002-02-02 02:02:02
47760cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_LANGUAGES	CB_CURRENT_DOC			125	vi	Chỉ cho tài liệu hiện tại				2002-02-02 02:02:02
47761cui	source\options\optgdlg.src	0	fixedline	OFA_TP_LANGUAGES	FL_ENHANCED			248	vi	Hỗ trợ ngôn ngữ tăng cường				2002-02-02 02:02:02
47762cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_LANGUAGES	CB_ASIANSUPPORT			236	vi	Bật cho các ~ngôn ngữ Châu Á				2002-02-02 02:02:02
47763cui	source\options\optgdlg.src	0	checkbox	OFA_TP_LANGUAGES	CB_CTLSUPPORT			236	vi	~Bật cho bố trí văn bản phức tạp (CTL)				2002-02-02 02:02:02
47764cui	source\options\optgdlg.src	0	infobox	RID_SVX_MSGBOX_LANGUAGE_RESTART				260	vi	Thiết lập ngôn ngữ của giao diện người dùng đã được cập nhật và sẽ có hiệu lực lúc khởi động %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION lần sau.				2002-02-02 02:02:02
47765cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_NEWDICT	FT_DICTNAME			40	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
47766cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_NEWDICT	FT_DICTLANG			40	vi	~Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
47767cui	source\options\optdict.src	0	checkbox	RID_SFXDLG_NEWDICT	BTN_EXCEPT			57	vi	Ng~oại lệ (-)				2002-02-02 02:02:02
47768cui	source\options\optdict.src	0	fixedline	RID_SFXDLG_NEWDICT	GB_NEWDICT			145	vi	Từ điển				2002-02-02 02:02:02
47769cui	source\options\optdict.src	0	modaldialog	RID_SFXDLG_NEWDICT		HID_OPTIONS_DICT_NEW		213	vi	Từ điển mới				2002-02-02 02:02:02
47770cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_EDITDICT	FT_BOOK			86	vi	~Sách				2002-02-02 02:02:02
47771cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_EDITDICT	FT_DICTLANG			86	vi	~Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
47772cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_EDITDICT	FT_WORD			40	vi	~Từ				2002-02-02 02:02:02
47773cui	source\options\optdict.src	0	fixedtext	RID_SFXDLG_EDITDICT	FT_REPLACE			60	vi	Thay ~bằng:				2002-02-02 02:02:02
47774cui	source\options\optdict.src	0	pushbutton	RID_SFXDLG_EDITDICT	PB_NEW_REPLACE			55	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
47775cui	source\options\optdict.src	0	pushbutton	RID_SFXDLG_EDITDICT	PB_DELETE_REPLACE			55	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
47776cui	source\options\optdict.src	0	string	RID_SFXDLG_EDITDICT	STR_MODIFY			191	vi	Tha~y thế				2002-02-02 02:02:02
47777cui	source\options\optdict.src	0	cancelbutton	RID_SFXDLG_EDITDICT	BTN_EDITCLOSE			55	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
47778cui	source\options\optdict.src	0	modaldialog	RID_SFXDLG_EDITDICT		HID_OPTIONS_DICT_EDIT		270	vi	Sửa từ điển riêng				2002-02-02 02:02:02
47779cui	source\options\optdict.src	0	string	RID_SVXSTR_OPT_DOUBLE_DICTS				270	vi	Bạn đã xác định một tên đã có.\nHãy nhập tên khác.				2002-02-02 02:02:02
47780cui	source\options\optdict.src	0	querybox	RID_SFXQB_SET_LANGUAGE				0	vi	Bạn có muốn thay đổi ngôn ngữ từ điển « %1 » không?				2002-02-02 02:02:02
47781cui	source\options\connpooloptions.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	FL_POOLING			0	vi	Gộp lại kết nối				2002-02-02 02:02:02
47782cui	source\options\connpooloptions.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	CB_POOL_CONNS			0	vi	Gộp lại kết nối đã bật				2002-02-02 02:02:02
47783cui	source\options\connpooloptions.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	FT_DRIVERS			0	vi	Trình điều khiển được %PRODUCTNAME nhận ra				2002-02-02 02:02:02
47784cui	source\options\connpooloptions.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	FT_DRIVERLABEL			70	vi	Trình điều khiển hiện thời:				2002-02-02 02:02:02
47785cui	source\options\connpooloptions.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	CB_DRIVERPOOLING			0	vi	Bật khả năng gộp lại kết nối cho trình điều khiển này				2002-02-02 02:02:02
47786cui	source\options\connpooloptions.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	FT_TIMEOUT			100	vi	Quá hạn (giây)				2002-02-02 02:02:02
47787cui	source\options\connpooloptions.src	0	string	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	STR_DRIVER_NAME			40	vi	Tên trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
47788cui	source\options\connpooloptions.src	0	string	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	STR_POOLED_FLAG			40	vi	Gộp				2002-02-02 02:02:02
47789cui	source\options\connpooloptions.src	0	string	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	STR_POOL_TIMEOUT			40	vi	Quá hạn				2002-02-02 02:02:02
47790cui	source\options\connpooloptions.src	0	string	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	STR_YES			40	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
47791cui	source\options\connpooloptions.src	0	string	RID_OFAPAGE_CONNPOOLOPTIONS	STR_NO			40	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
47792cui	source\options\optspell.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_SPELL	BTN_BOOK			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
47793cui	source\options\optspell.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_SPELL	GB_BOOK			115	vi	Từ điển				2002-02-02 02:02:02
47794cui	source\options\optspell.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SPELL	BTN_CAPS			103	vi	Từ có ~chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
47795cui	source\options\optspell.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SPELL	BTN_NUMS			103	vi	Từ có chữ ~số 				2002-02-02 02:02:02
47796cui	source\options\optspell.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SPELL	BTN_UPLOW			103	vi	Phân biệt ~chữ hoa/thường 				2002-02-02 02:02:02
47797cui	source\options\optspell.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_SPELL	GB_AUDIT			115	vi	Kiểm tra				2002-02-02 02:02:02
47798cui	source\options\optspell.src	0	tabpage	RID_SFXPAGE_SPELL		HID_OPTIONS_SPELL		221	vi	Kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
47799cui	source\options\optcolor.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG	FL_COLORSCHEME			248	vi	Lược đồ màu				2002-02-02 02:02:02
47800cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG	FT_COLORSCHEME			50	vi	Lược đồ				2002-02-02 02:02:02
47801cui	source\options\optcolor.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG	PB_SAVESCHEME			50	vi	Lưu...				2002-02-02 02:02:02
47802cui	source\options\optcolor.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG	PB_DELETESCHEME			50	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
47803cui	source\options\optcolor.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG	FL_CUSTOMCOLORS			248	vi	Màu sắc riêng				2002-02-02 02:02:02
47804cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG	ST_ON			8	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
47805cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG	ST_UIELEM			0	vi	Phần tử giao diện người dùng				2002-02-02 02:02:02
47806cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG	ST_COLSET			0	vi	Thiết lập màu				2002-02-02 02:02:02
47807cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG	ST_PREVIEW			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
47808cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_GENERAL			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
47809cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_DOCCOLOR			0	vi	Nền tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47810cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_DOCBOUND			0	vi	Biên văn bản				2002-02-02 02:02:02
47811cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_APPBACKGROUND			0	vi	Nền ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
47812cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_OBJECTBOUNDARIES			0	vi	Biên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47813cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_TABLEBOUNDARIES			0	vi	Biên bảng				2002-02-02 02:02:02
47814cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_FONTCOLOR			0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
47815cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_LINKS			0	vi	Liên kết chưa thăm				2002-02-02 02:02:02
47816cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_LINKSVISITED			0	vi	Liên kết đã thăm				2002-02-02 02:02:02
47817cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SPELL			0	vi	Kiểm tra chính tả tự động				2002-02-02 02:02:02
47818cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SMARTTAGS			0	vi	Smart Tag				2002-02-02 02:02:02
47819cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_WRITER			0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
47820cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_WRITERTEXTGRID			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
47821cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_WRITERFIELDSHADINGS			0	vi	Đổ bóng trường				2002-02-02 02:02:02
47822cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_WRITERIDXSHADINGS			0	vi	Bóng bảng và chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
47823cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_WRITERSCRIPTINDICATOR			0	vi	Chỉ báo văn lệnh				2002-02-02 02:02:02
47824cui	source\options\optcolor.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	CB_WRITERSECTIONBOUNDARIES			0	vi	Biên phần				2002-02-02 02:02:02
47825cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_WRITERPAGEBREAKS			0	vi	Ngắt cột và trang				2002-02-02 02:02:02
47826cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_WRITERDIRECTCURSOR			0	vi	Con trỏ trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
47827cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_HTML			0	vi	Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
47828cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_HTMLSGML			0	vi	Tô sáng cú pháp SGML				2002-02-02 02:02:02
47829cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_HTMLCOMMENT			0	vi	Tô sáng chú thích				2002-02-02 02:02:02
47830cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_HTMLKEYWORD			0	vi	Tô sáng từ khoá				2002-02-02 02:02:02
47831cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_HTMLUNKNOWN			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
47832cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALC			0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
47833cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCGRID			0	vi	Đường lưới				2002-02-02 02:02:02
47834cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCPAGEBREAK			0	vi	Ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
47835cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCPAGEBREAKMANUAL			0	vi	Ngắt trang bằng tay				2002-02-02 02:02:02
47836cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCPAGEBREAKAUTO			0	vi	Tự động ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
47837cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCDETECTIVE			0	vi	Phát hiện				2002-02-02 02:02:02
47838cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCDETECTIVEERROR			0	vi	Lỗi phát hiện				2002-02-02 02:02:02
47839cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCREFERENCE			0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
47840cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_CALCNOTESBACKGROUND			0	vi	Nền chú thích				2002-02-02 02:02:02
47841cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_DRAW			0	vi	Vẽ / Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
47842cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_DRAWGRID			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
47843cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASIC			0	vi	Tô sáng cú pháp cơ bản				2002-02-02 02:02:02
47844cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICIDENTIFIER			0	vi	Đồ nhận diện				2002-02-02 02:02:02
47845cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICCOMMENT			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
47846cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICNUMBER			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
47847cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICSTRING			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
47848cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICOPERATOR			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
47849cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICKEYWORD			0	vi	Biểu thức dành riêng				2002-02-02 02:02:02
47850cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_BASICERROR			0	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
47851cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQL_COMMAND			0	vi	Tô sáng cú pháp SQL				2002-02-02 02:02:02
47852cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLIDENTIFIER			0	vi	Đồ nhận diện				2002-02-02 02:02:02
47853cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLNUMBER			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
47854cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLSTRING			0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
47855cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLOPERATOR			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
47856cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLKEYWORD			0	vi	Từ khoá				2002-02-02 02:02:02
47857cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLPARAMETER			0	vi	Tham số				2002-02-02 02:02:02
47858cui	source\options\optcolor.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	FT_SQLCOMMENT			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
47859cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	ST_EXTENSION			0	vi	Thiết lập màu sắc của phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
47860cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	ST_SPELL_CHECK_HIGHLIGHTING			0	vi	Tô sáng kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
47861cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXPAGE_COLORCONFIG.CT_COLORCONFIG.WN_SCROLL	ST_GRAMMAR_CHECK_HIGHLIGHTING			0	vi	Tô sáng kiểm tra ngữ pháp				2002-02-02 02:02:02
47862cui	source\options\optcolor.src	0	querybox	RID_SVXQB_DELETE_COLOR_CONFIG				260	vi	Bạn có thực sự muốn xoá lược đồ màu này không?				2002-02-02 02:02:02
47863cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_CONFIG_DELETE				260	vi	Xoá lược đồ màu				2002-02-02 02:02:02
47864cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_CONFIG_SAVE1				260	vi	Lưu lược đồ				2002-02-02 02:02:02
47865cui	source\options\optcolor.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_CONFIG_SAVE2				260	vi	Tên lược đồ màu				2002-02-02 02:02:02
47866cui	source\options\optctl.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	FL_SEQUENCECHECKING			248	vi	Kiểm tra dãy				2002-02-02 02:02:02
47867cui	source\options\optctl.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	CB_SEQUENCECHECKING			236	vi	Bật kiểm tra dã~y				2002-02-02 02:02:02
47868cui	source\options\optctl.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	CB_RESTRICTED			236	vi	Bị hạn chế				2002-02-02 02:02:02
47869cui	source\options\optctl.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	CB_TYPE_REPLACE			236	vi	Gõ và ~thay thế				2002-02-02 02:02:02
47870cui	source\options\optctl.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	FL_CURSORCONTROL			248	vi	Điều khiển con trỏ				2002-02-02 02:02:02
47871cui	source\options\optctl.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	FT_MOVEMENT			90	vi	Di chuyển				2002-02-02 02:02:02
47872cui	source\options\optctl.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	RB_MOVEMENT_LOGICAL			69	vi	~Hợp lý				2002-02-02 02:02:02
47873cui	source\options\optctl.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	RB_MOVEMENT_VISUAL			69	vi	Trực ~quan				2002-02-02 02:02:02
47874cui	source\options\optctl.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	FL_GENERAL			248	vi	Tùy chọn chung				2002-02-02 02:02:02
47875cui	source\options\optctl.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL	FT_NUMERALS			90	vi	Chữ ~số				2002-02-02 02:02:02
47876cui	source\options\optctl.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS	1			0	vi	Ả Rập				2002-02-02 02:02:02
47877cui	source\options\optctl.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS	2			0	vi	Hin-đi				2002-02-02 02:02:02
47878cui	source\options\optctl.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS	3			0	vi	Hệ thống				2002-02-02 02:02:02
47879cui	source\options\optctl.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL.LB_NUMERALS	4			0	vi	Bối cảnh				2002-02-02 02:02:02
47880cui	source\options\optctl.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_OPTIONS_CTL		HID_OPTIONS_CTL		260	vi	Bố trí văn bản phức tạp				2002-02-02 02:02:02
47881cui	source\options\optfltr.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	GB_WORD			248	vi	Microsoft Word 97/2000/XP				2002-02-02 02:02:02
47882cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_WBAS_CODE			236	vi	Nạp mã Basic				2002-02-02 02:02:02
47883cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_WBAS_STG			236	vi	Lưu mã Basic nguyên bản				2002-02-02 02:02:02
47884cui	source\options\optfltr.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	GB_EXCEL			248	vi	Microsoft Excel 97/2000/XP				2002-02-02 02:02:02
47885cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_EBAS_CODE			236	vi	Nạp mã Basic				2002-02-02 02:02:02
47886cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_EBAS_EXECTBL			236	vi	~Mã thực thi				2002-02-02 02:02:02
47887cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_EBAS_STG			236	vi	Lưu mã Basic gốc				2002-02-02 02:02:02
47888cui	source\options\optfltr.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	GB_PPOINT			248	vi	Microsoft PowerPoint 97/2000/XP				2002-02-02 02:02:02
47889cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_PBAS_CODE			236	vi	Nạp mã Basic				2002-02-02 02:02:02
47890cui	source\options\optfltr.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT	CB_PBAS_STG			236	vi	Lưu mã Basic gốc				2002-02-02 02:02:02
47891cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_HEADER1			248	vi	[L]				2002-02-02 02:02:02
47892cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_HEADER2			248	vi	[S]				2002-02-02 02:02:02
47893cui	source\options\optfltr.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	FT_HEADER1_EXPLANATION			248	vi	[L]: Tải và chuyển đổi đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47894cui	source\options\optfltr.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	FT_HEADER2_EXPLANATION			248	vi	[S]: Chuyển đổi và lưu đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47895cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_CHG_MATH			248	vi	MathType tới %PRODUCTNAME Math hoặc ngược lại				2002-02-02 02:02:02
47896cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_CHG_WRITER			248	vi	WinWord tới  %PRODUCTNAME Writer hoặc ngược lại				2002-02-02 02:02:02
47897cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_CHG_CALC			248	vi	Excel tới %PRODUCTNAME Calc hoặc ngược lại				2002-02-02 02:02:02
47898cui	source\options\optfltr.src	0	string	RID_OFAPAGE_MSFILTEROPT2	ST_CHG_IMPRESS			248	vi	PowerPoint tới %PRODUCTNAME Impress hoặc ngược lại				2002-02-02 02:02:02
47899cui	source\options\optmemory.src	0	fixedline	OFA_TP_MEMORY	GB_UNDO			0	vi	Hoàn tác				2002-02-02 02:02:02
47900cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_UNDO			0	vi	Số bước				2002-02-02 02:02:02
47901cui	source\options\optmemory.src	0	fixedline	OFA_TP_MEMORY	GB_GRAPHICCACHE			0	vi	Bộ lưu trữ đồ họa				2002-02-02 02:02:02
47902cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICCACHE			0	vi	Dùng cho %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
47903cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICCACHE_UNIT			0	vi	MB				2002-02-02 02:02:02
47904cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICOBJECTCACHE			0	vi	Bộ nhớ cho mỗi đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47905cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICOBJECTCACHE_UNIT			0	vi	MB				2002-02-02 02:02:02
47906cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICOBJECTTIME			0	vi	Gỡ bỏ khỏi bội nhớ sau				2002-02-02 02:02:02
47907cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_GRAPHICOBJECTTIME_UNIT			0	vi	hh:mm				2002-02-02 02:02:02
47908cui	source\options\optmemory.src	0	fixedline	OFA_TP_MEMORY	GB_OLECACHE			0	vi	Lưu trữ các đối tượng được chèn vào				2002-02-02 02:02:02
47909cui	source\options\optmemory.src	0	fixedtext	OFA_TP_MEMORY	FT_OLECACHE			0	vi	Số đối tượng				2002-02-02 02:02:02
47910cui	source\options\optmemory.src	0	fixedline	OFA_TP_MEMORY	FL_QUICKLAUNCH			0	vi	Bộ khởi động nhanh %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
47911cui	source\options\optmemory.src	0	checkbox	OFA_TP_MEMORY	CB_QUICKLAUNCH			0	vi	Nạp %PRODUCTNAME khi khởi động hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
47912cui	source\options\optmemory.src	0	string	OFA_TP_MEMORY	STR_QUICKLAUNCH_UNX			0	vi	Bật bộ khởi chạy nhanh trong khay hệ thống				2002-02-02 02:02:02
47913cui	source\options\optsave.src	0	#define	TEXT_SAVEPAGE				0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
47914cui	source\options\optsave.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_SAVE	LB_LOAD			248	vi	Nạp				2002-02-02 02:02:02
47915cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	CB_LOAD_SETTINGS			236	vi	Cũng nạp thiết lập đặc trưng cho người dùng				2002-02-02 02:02:02
47916cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	CB_LOAD_DOCPRINTER			236	vi	Cũng nạp thiết lập máy in				2002-02-02 02:02:02
47917cui	source\options\optsave.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_SAVE	GB_SAVE			248	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
47918cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_DOCINFO			236	vi	~Sửa thuộc tính tài liệu trước khi lưu				2002-02-02 02:02:02
47919cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_BACKUP			236	vi	~Lúc nào cũng tạo bản sao lưu				2002-02-02 02:02:02
47920cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_AUTOSAVE			150	vi	Lưu thông tin tự động ~phục hồi mỗi				2002-02-02 02:02:02
47921cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_SAVE	FT_MINUTE			35	vi	Phút				2002-02-02 02:02:02
47922cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_RELATIVE_FSYS			236	vi	Lưu URL tương đối với hệ thống tập tin				2002-02-02 02:02:02
47923cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_RELATIVE_INET			248	vi	Lưu URL tương đối với Internet				2002-02-02 02:02:02
47924cui	source\options\optsave.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_SAVE	FL_FILTER			248	vi	Thiết lập định dạng tập tin mặc định và ODF				2002-02-02 02:02:02
47925cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_SAVE	FT_ODF_VERSION			121	vi	Phiên bản định dạng ODF				2002-02-02 02:02:02
47926cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_ODF_VERSION	1			0	vi	1.0/1.1				2002-02-02 02:02:02
47927cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_ODF_VERSION	2			0	vi	1.2				2002-02-02 02:02:02
47928cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_ODF_VERSION	3			0	vi	1.2 Mở rộng (khuyến cáo)				2002-02-02 02:02:02
47929cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_NOPRETTYPRINTING			248	vi	Tối ưu hoá kích cỡ cho định dạng ODF				2002-02-02 02:02:02
47930cui	source\options\optsave.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_SAVE	BTN_WARNALIENFORMAT			248	vi	Cảnh báo khi không lưu theo định dạng kiểu ODF hay mặc định				2002-02-02 02:02:02
47931cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_SAVE	FT_APP			120	vi	~Kiểu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
47932cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_SAVE	FT_FILTER			120	vi	~Lúc nào cũng lưu dạng				2002-02-02 02:02:02
47933cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	1			0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
47934cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	2			0	vi	Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
47935cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	3			0	vi	Tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
47936cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	4			0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
47937cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	5			0	vi	Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
47938cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	6			0	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
47939cui	source\options\optsave.src	0	stringlist	RID_SFXPAGE_SAVE.LB_APP	7			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
47940cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_SAVE	FT_WARN			239	vi	Nếu không dùng ODF 1.2 mở rộng có thể gây ra mất thông tin.				2002-02-02 02:02:02
47941cui	source\options\optsave.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_FILTER_WARNING	FT_FILTER_WARNING			175	vi	Đặt « %1 » thành định dạng tập tin mặc định thì thông tin có thể bị mất.\n				2002-02-02 02:02:02
47942cui	source\options\optjava.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	FL_JAVA			248	vi	Tùy chọn Java				2002-02-02 02:02:02
47943cui	source\options\optjava.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	CB_JAVA_ENABLE			242	vi	Sử dụng môi trường chạy Java				2002-02-02 02:02:02
47944cui	source\options\optjava.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	FT_JAVA_FOUND			233	vi	Đã cài đặt xong môi trường chạy Java (JRE).				2002-02-02 02:02:02
47945cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	PB_ADD			50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
47946cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	PB_PARAMETER			50	vi	Tham số...				2002-02-02 02:02:02
47947cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	PB_CLASSPATH			50	vi	Đường dẫn lớp Java				2002-02-02 02:02:02
47948cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_INSTALLED_IN			0	vi	Vị trí:				2002-02-02 02:02:02
47949cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_ACCESSIBILITY			0	vi	với hỗ trợ có thể truy cập				2002-02-02 02:02:02
47950cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_ADDDLGTEXT			0	vi	Chọn một môi trường chạy Java				2002-02-02 02:02:02
47951cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_HEADER_VENDOR			0	vi	Người bán				2002-02-02 02:02:02
47952cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_HEADER_VERSION			0	vi	Phiên bản				2002-02-02 02:02:02
47953cui	source\options\optjava.src	0	string	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA	STR_HEADER_FEATURES			0	vi	Các tính năng				2002-02-02 02:02:02
47954cui	source\options\optjava.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_OPTIONS_JAVA		HID_OPTIONS_JAVA		260	vi	Java				2002-02-02 02:02:02
47955cui	source\options\optjava.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER	FT_PARAMETER			202	vi	Tham số khởi chạy Java				2002-02-02 02:02:02
47956cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER	PB_ASSIGN			50	vi	Gán				2002-02-02 02:02:02
47957cui	source\options\optjava.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER	FT_ASSIGNED			202	vi	Các tham số khởi chạy đã được gán				2002-02-02 02:02:02
47958cui	source\options\optjava.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER	FT_EXAMPLE			202	vi	Ví dụ: -Dmyprop=c:\program files\java				2002-02-02 02:02:02
47959cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER	PB_REMOVE			50	vi	Gỡ bỏ				2002-02-02 02:02:02
47960cui	source\options\optjava.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_JAVA_PARAMETER		HID_OPTIONS_JAVA_PARAMETER		270	vi	Các tham số khởi chạy Java				2002-02-02 02:02:02
47961cui	source\options\optjava.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH	FT_PATH			172	vi	Thư mục và nơi lưu trữ đã được gán				2002-02-02 02:02:02
47962cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH	PB_ADDARCHIVE			50	vi	Thêm nơi lưu trữ				2002-02-02 02:02:02
47963cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH	PB_ADDPATH			50	vi	Thêm thư mục				2002-02-02 02:02:02
47964cui	source\options\optjava.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH	PB_REMOVE_PATH			50	vi	Gỡ bỏ				2002-02-02 02:02:02
47965cui	source\options\optjava.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_JAVA_CLASSPATH		HID_OPTIONS_JAVA_CLASSPATH		240	vi	Đường dẫn đến lớp Java				2002-02-02 02:02:02
47966cui	source\options\optjava.src	0	errorbox	RID_SVXERR_JRE_NOT_RECOGNIZED				240	vi	Thư mục đã chọn không có môi trường chạy Java.\n Hãy chọn một thư mục khác.				2002-02-02 02:02:02
47967cui	source\options\optjava.src	0	errorbox	RID_SVXERR_JRE_FAILED_VERSION				240	vi	Môi trường chạy Java đã chọn không phải là cái được yêu cầu.\n Hãy chọn một thư mục khác.				2002-02-02 02:02:02
47968cui	source\options\optjava.src	0	warningbox	RID_SVX_MSGBOX_JAVA_RESTART				240	vi	Để môi trường chạy Java hoạt động tốt, cần khỏi động lại %PRODUCTNAME.\n Hãy khởi động lại %PRODUCTNAME ngay lập tức.				2002-02-02 02:02:02
47969cui	source\options\optjava.src	0	warningbox	RID_SVX_MSGBOX_JAVA_RESTART2				240	vi	Bạn cần phải khoeir động lại %PRODUCTNAME để cho các giá trị mới hoặc đã sửa đổi có thể có tác dụng.\n Hạy khởi động lại %PRODUCTNAME ngay lập tức.				2002-02-02 02:02:02
47970cui	source\options\optaccessibility.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	FL_MISCELLANEOUS			0	vi	Tùy chọn lặt vặt				2002-02-02 02:02:02
47971cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_ACCESSIBILITY_TOOL			0	vi	~Hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (cần phải khởi chạy lại chương trình)				2002-02-02 02:02:02
47972cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_TEXTSELECTION			0	vi	Dùng con trỏ chọn ~văn bản trong tài liệu văn bản chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
47973cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_ANIMATED_GRAPHICS			0	vi	Cho phép h~oạt ảnh				2002-02-02 02:02:02
47974cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_ANIMATED_TEXTS			0	vi	Cho phép văn bản hoạ~t họa				2002-02-02 02:02:02
47975cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_TIPHELP			0	vi	~Gợi ý trợ giúp biến mất sau 				2002-02-02 02:02:02
47976cui	source\options\optaccessibility.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	FT_TIPHELP			0	vi	giây				2002-02-02 02:02:02
47977cui	source\options\optaccessibility.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	FL_HC_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn diện mạo tương phản cao				2002-02-02 02:02:02
47978cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_AUTO_DETECT_HC			0	vi	Tự động ~dò chế độ tương phản cao của hệ điều hành				2002-02-02 02:02:02
47979cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_AUTOMATIC_FONT_COLOR			0	vi	Dùng màu ~phông tự động để hiển thị trên màn hình				2002-02-02 02:02:02
47980cui	source\options\optaccessibility.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ACCESSIBILITYCONFIG	CB_PAGE_PREVIEWS			0	vi	Dùng mà~u sắc của hệ thống để xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
47981cui	source\options\webconninfo.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	FI_NEVERSHOWN			0	vi	Thông tin đăng nhập Web (không bao giờ hiện mật khẩu)				2002-02-02 02:02:02
47982cui	source\options\webconninfo.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	PB_REMOVE			0	vi	Gỡ bỏ				2002-02-02 02:02:02
47983cui	source\options\webconninfo.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	PB_REMOVEALL			0	vi	Gỡ bỏ tất cả				2002-02-02 02:02:02
47984cui	source\options\webconninfo.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	PB_CHANGE			0	vi	Đổi mật khẩu...				2002-02-02 02:02:02
47985cui	source\options\webconninfo.src	0	cancelbutton	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	PB_CLOSE			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
47986cui	source\options\webconninfo.src	0	string	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	STR_WEBSITE			0	vi	Trang web				2002-02-02 02:02:02
47987cui	source\options\webconninfo.src	0	string	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO	STR_USERNAME			0	vi	Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
47988cui	source\options\webconninfo.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_WEBCONNECTION_INFO		HID_DLG_WEBCONNECTION_INFO		0	vi	Thông tin kết nối Web đã lưu trữ				2002-02-02 02:02:02
47989cui	source\options\readonlyimage.src	0	string	RID_SVXSTR_READONLY_CONFIG_TIP				0	vi	Thiết lập này được bảo vệ bởi Quản trị				2002-02-02 02:02:02
47990cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_MOZPLUGIN	GB_MOZPLUGIN			248	vi	Plug-in trình duyệt				2002-02-02 02:02:02
47991cui	source\options\optinet2.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_INET_MOZPLUGIN	CB_MOZPLUGIN_CODE			236	vi	~Hiển thị tài liệu trong trình duyệt				2002-02-02 02:02:02
47992cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	GB_SETTINGS			248	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
47993cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_PROXYMODE			50	vi	Máy ~chủ ủy nhiệm				2002-02-02 02:02:02
47994cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_PROXY.LB_PROXYMODE	1			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
47995cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_PROXY.LB_PROXYMODE	2			0	vi	Hệ thống				2002-02-02 02:02:02
47996cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_PROXY.LB_PROXYMODE	3			0	vi	Bằng tay				2002-02-02 02:02:02
47997cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	ST_PROXY_FROM_BROWSER			0	vi	Dùng thiết lập trình duyệt				2002-02-02 02:02:02
47998cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_HTTP_PROXY			50	vi	Ủy nhiệm HT~TP				2002-02-02 02:02:02
47999cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_HTTP_PORT			0	vi	~Cổng				2002-02-02 02:02:02
48000cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_HTTPS_PROXY			50	vi	Ủy nhiệm HTTP~S				2002-02-02 02:02:02
48001cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_HTTPS_PORT			0	vi	Cổn~g				2002-02-02 02:02:02
48002cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_FTP_PROXY			50	vi	Ủy nhiệm ~FTP				2002-02-02 02:02:02
48003cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_FTP_PORT			0	vi	Cổn~g				2002-02-02 02:02:02
48004cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_SOCKS_PROXY			50	vi	Ủy nhiệm ~SOCKS				2002-02-02 02:02:02
48005cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_SOCKS_PORT			0	vi	Cổ~ng				2002-02-02 02:02:02
48006cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	FT_NOPROXYFOR			50	vi	Khô~ng có ủy nhiệm cho:				2002-02-02 02:02:02
48007cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	ED_NOPROXYDESC			56	vi	Dấu tách ;				2002-02-02 02:02:02
48008cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	GB_DNS			248	vi	Máy chủ DNS				2002-02-02 02:02:02
48009cui	source\options\optinet2.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	RB_DNS_AUTO			236	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
48010cui	source\options\optinet2.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	RB_DNS_MANUAL			75	vi	Thủ cô~ng				2002-02-02 02:02:02
48011cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	ST_MSG_255_0			66	vi	không phải là giá trị hợp lệ cho trường này. Nhập giá trị từ 0 đến 255.				2002-02-02 02:02:02
48012cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_PROXY	ST_MSG_255_1			66	vi	không phải là giá trị hợp lệ cho trường này. Nhập giá trị từ 1 đến 255.				2002-02-02 02:02:02
48013cui	source\options\optinet2.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_INET_PROXY		HID_OPTIONS_PROXY		260	vi	Ủy nhiệm				2002-02-02 02:02:02
48014cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	GB_SEARCH			248	vi	Tìm trong				2002-02-02 02:02:02
48015cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_SEARCH_NAME			0	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
48016cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_SEARCH			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
48017cui	source\options\optinet2.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	RB_AND			125	vi	Và				2002-02-02 02:02:02
48018cui	source\options\optinet2.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	RB_OR			125	vi	H~oặc				2002-02-02 02:02:02
48019cui	source\options\optinet2.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	RB_EXACT			125	vi	~Chính xác				2002-02-02 02:02:02
48020cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_URL			0	vi	~Tiền tố				2002-02-02 02:02:02
48021cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_POSTFIX			0	vi	~Hậu tố				2002-02-02 02:02:02
48022cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_SEPARATOR			0	vi	Dấu ~tách				2002-02-02 02:02:02
48023cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	FT_CASE			0	vi	~So sánh chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
48024cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH.ED_CASE	1			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
48025cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH.ED_CASE	2			0	vi	Chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
48026cui	source\options\optinet2.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH.ED_CASE	3			0	vi	Chữ thường				2002-02-02 02:02:02
48027cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	PB_NEW			50	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
48028cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	PB_ADD			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
48029cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	PB_CHANGE			50	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
48030cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	PB_DELETE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
48031cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH	MSG_MODIFY			50	vi	Bạn có muốn chấp nhận việc sửa đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
48032cui	source\options\optinet2.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_INET_SEARCH		HID_OPTIONS_SEARCH		260	vi	Tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
48033cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FL_SEC_SECURITYOPTIONS			0	vi	Tùy chọn và khuyển cáo bảo mật				2002-02-02 02:02:02
48034cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FI_SEC_SECURITYOPTIONS			0	vi	Điều chỉnh tùy chọn liên quan đến bảo mật, và xác định cảnh báo về thông tin bị ẩn trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
48035cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	PB_SEC_SECURITYOPTIONS			0	vi	Tùy chọn...				2002-02-02 02:02:02
48036cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FL_SEC_PASSWORDS			0	vi	Mật khẩu để kết nối đến Web				2002-02-02 02:02:02
48037cui	source\options\optinet2.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	CB_SEC_SAVEPASSWORDS			0	vi	Luôn lưu  mật khẩu với các kết nối web				2002-02-02 02:02:02
48038cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	PB_SEC_CONNECTIONS			0	vi	Kết nối...				2002-02-02 02:02:02
48039cui	source\options\optinet2.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	CB_SEC_MASTERPASSWORD			0	vi	Bảo vệ bởi mật khẩu chủ (khuyến nghị)				2002-02-02 02:02:02
48040cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FI_SEC_MASTERPASSWORD			0	vi	Các mật khẩu được bảo vệ bởi một mật khẩu chủ. Bạn sẽ được nhắc nhập nó một lần trong mỗi phiên chạy, nếu %PRODUCTNAME lấy mật khẩu từ danh sách các mật khẩu đã bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
48041cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	PB_SEC_MASTERPASSWORD			0	vi	Mật khẩu chủ...				2002-02-02 02:02:02
48042cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FL_SEC_MACROSEC			0	vi	Bảo mật vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
48043cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	FI_SEC_MACROSEC			0	vi	Điều chỉnh mức bảo mật để thực thi vĩ lệnh, và chỉ định các nhà phát triển vĩ lệnh đáng tin.				2002-02-02 02:02:02
48044cui	source\options\optinet2.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	PB_SEC_MACROSEC			0	vi	Bảo mật Vĩ lệnh...				2002-02-02 02:02:02
48045cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY	STR_SEC_NOPASSWDSAVE			0	vi	Tắt chức năng hẳn cất giữ mật khẩu thì xoá danh sách các mật khẩu đã cất giữ, và đặt lại mật khẩu chủ.\n\nBạn có muốn xoá danh sách mật khẩu và đặt lại mật khẩu chủ không?				2002-02-02 02:02:02
48046cui	source\options\optinet2.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_INET_SECURITY				0	vi	Bảo mật				2002-02-02 02:02:02
48047cui	source\options\optinet2.src	0	errorbox	RID_SVXERR_OPT_PROXYPORTS				0	vi	Giá trị không hợp lệ.\n\nGiá trị tối đa cho số hiệu cổng là 65535.				2002-02-02 02:02:02
48048cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_OPT_JAVASCRIPT_DISABLE	FT_JSCPT_WARNING			195	vi	Lưu ý rằng nếu tắt Java\nJavascript cũng tắt.\n\nBạn vẫn muốn tắt Java không?				2002-02-02 02:02:02
48049cui	source\options\optinet2.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_OPT_JAVASCRIPT_DISABLE	CB_JSCPT_DISABLE			195	vi	~Không hiện cảnh báo này nữa				2002-02-02 02:02:02
48050cui	source\options\optinet2.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_INET_MAIL	FL_MAIL			248	vi	Gửi tài liệu dưới dạng đính kèm theo thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
48051cui	source\options\optinet2.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_INET_MAIL	FT_MAILERURL			43	vi	Chương trình ~thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
48052cui	source\options\optinet2.src	0	string	RID_SVXPAGE_INET_MAIL	STR_DEFAULT_FILENAME			14	vi	Mọi tập tin (*.*)				2002-02-02 02:02:02
48053cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_COMPANY			0	vi	~Công ty				2002-02-02 02:02:02
48054cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_NAME			0	vi	~Họ / Tên / VT				2002-02-02 02:02:02
48055cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_NAME_RUSS			0	vi	Họ/Tên/Tên cha/Tên viết tắt				2002-02-02 02:02:02
48056cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_NAME_EASTERN			0	vi	~Họ / Tên / VT				2002-02-02 02:02:02
48057cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_STREET			0	vi	~Phố				2002-02-02 02:02:02
48058cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_STREET_RUSS			0	vi	Số nhà/phố				2002-02-02 02:02:02
48059cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_CITY			0	vi	Mã vùng/T.P.				2002-02-02 02:02:02
48060cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_COUNTRY			0	vi	Quốc gia/Miền				2002-02-02 02:02:02
48061cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_TITLEPOS			0	vi	Chức ~vụ				2002-02-02 02:02:02
48062cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_PHONE			0	vi	Đ.t. (nhà riêng/cơ quan)				2002-02-02 02:02:02
48063cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_GENERAL	FT_FAXMAIL			0	vi	Điện thư/~Thư tín				2002-02-02 02:02:02
48064cui	source\options\optgenrl.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_GENERAL	GB_ADDRESS			248	vi	Địa chỉ 				2002-02-02 02:02:02
48065cui	source\options\optgenrl.src	0	checkbox	RID_SFXPAGE_GENERAL	CB_USEDATA			236	vi	Dùng dữ liệu cho thuộc tính tài liệu				2002-02-02 02:02:02
48066cui	source\options\optgenrl.src	0	string	RID_SFXPAGE_GENERAL	STR_US_STATE			236	vi	T.phố/Tỉnh/Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
48067cui	source\options\optgenrl.src	0	string	RID_SFXPAGE_GENERAL	STR_QUERY_REG			236	vi	Lưu ý rằng mã bưu điện và thành phố được dùng để tạo ra khoá đăng ký. Bạn sẽ không thể thay đổi được dữ liệu người dùng cho đến khi đăng ký được thực hiện. Bạn vẫn muốn sửa đổi dữ liệu người dùng không?				2002-02-02 02:02:02
48068cui	source\options\optgenrl.src	0	tabpage	RID_SFXPAGE_GENERAL		HID_OPTIONS_GENERAL		260	vi	Dữ liệu người dùng				2002-02-02 02:02:02
48069cui	source\options\optgenrl.src	0	querybox	RID_SVXQB_CHANGEDATA				260	vi	Dữ liệu người dùng đã bị thay đổi.\nGhi chú rằng nếu bạn tiếp tục, khoá đăng ký sẻ trở nên không hợp lệ.\nNhư thế thì cần thiết một khoá đăng ký mới trong vòng 30 ngày.\nBiểu mẫu đăng ký nằm trong trình đơn « Trợ giúp > Đăng ký... ».\nBạn có chắc muốn thay đổi dữ liệu người dùng này không?				2002-02-02 02:02:02
48070cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE1			30	vi	Cỡ 1				2002-02-02 02:02:02
48071cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE2			30	vi	Cỡ 2				2002-02-02 02:02:02
48072cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE3			30	vi	Cỡ 3				2002-02-02 02:02:02
48073cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE4			30	vi	Cỡ 4				2002-02-02 02:02:02
48074cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE5			30	vi	Cỡ 5				2002-02-02 02:02:02
48075cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE6			30	vi	Cỡ 6				2002-02-02 02:02:02
48076cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	FT_SIZE7			30	vi	Cỡ 7				2002-02-02 02:02:02
48077cui	source\options\opthtml.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	GB_FONTSIZE			75	vi	Các cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
48078cui	source\options\opthtml.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	GB_IMPORT			167	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
48079cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	CB_NUMBERS_ENGLISH_US			161	vi	Dùng thiết lập địa phương  '%ENGLISHUSLOCALE' cho các số				2002-02-02 02:02:02
48080cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	CB_UNKNOWN_TAGS			155	vi	Nhập các thẻ HTML chưa biết dưới dạng trường				2002-02-02 02:02:02
48081cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	CB_IGNORE_FONTNAMES			155	vi	Bỏ qua thiết lập phông				2002-02-02 02:02:02
48082cui	source\options\opthtml.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_HTMLOPT	GB_EXPORT			167	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
48083cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	CB_STARBASIC_WARNING				149	vi	Cảnh báo hiển thị				2002-02-02 02:02:02
48084cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	CB_PRINT_EXTENSION				155	vi	Dàn trang in				2002-02-02 02:02:02
48085cui	source\options\opthtml.src	0	checkbox	CB_LOCAL_GRF				155	vi	Sao đồ họa cục bộ lên Internet				2002-02-02 02:02:02
48086cui	source\options\opthtml.src	0	fixedtext	FT_CHARSET				65	vi	Tập ký tự				2002-02-02 02:02:02
48087cui	source\options\doclinkdialog.src	0	fixedtext	DLG_DOCUMENTLINK	FT_URL			0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
48088cui	source\options\doclinkdialog.src	0	pushbutton	DLG_DOCUMENTLINK	PB_BROWSEFILE			0	vi	~Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
48089cui	source\options\doclinkdialog.src	0	fixedtext	DLG_DOCUMENTLINK	FT_NAME			0	vi	Tên đã đăng ký				2002-02-02 02:02:02
48090cui	source\options\doclinkdialog.src	0	string	DLG_DOCUMENTLINK	STR_EDIT_LINK			0	vi	Sửa đổi liên kết cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
48091cui	source\options\doclinkdialog.src	0	string	DLG_DOCUMENTLINK	STR_NEW_LINK			0	vi	Tạo liên kết cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
48092cui	source\options\doclinkdialog.src	0	string	STR_LINKEDDOC_DOESNOTEXIST				0	vi	Tập tin \n$file$\nkhông tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
48093cui	source\options\doclinkdialog.src	0	string	STR_LINKEDDOC_NO_SYSTEM_FILE				0	vi	File\n$file$\nkhông tồn tại trên file hệ thống địa phương				2002-02-02 02:02:02
48094cui	source\options\doclinkdialog.src	0	string	STR_NAME_CONFLICT				0	vi	Tên '$file$' đã được sử dụng cho một cơ sở dữ liệu khác.\nHãy chọn một tên khác.				2002-02-02 02:02:02
48095cui	source\options\doclinkdialog.src	0	querybox	QUERY_DELETE_CONFIRM				0	vi	Bạn có muốn xóa đầu mục?				2002-02-02 02:02:02
48096cui	source\options\optpath.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_PATH	FT_TYPE			40	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
48097cui	source\options\optpath.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_PATH	FT_PATH			40	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
48098cui	source\options\optpath.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_PATH	BTN_PATH			65	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
48099cui	source\options\optpath.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_PATH	BTN_STANDARD			65	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48100cui	source\options\optpath.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_PATH	GB_STD			248	vi	Đường dẫn được %PRODUCTNAME dùng				2002-02-02 02:02:02
48101cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SFXPAGE_PATH	STR_MULTIPATHDLG			248	vi	Sửa đường dẫn: %1				2002-02-02 02:02:02
48102cui	source\options\optpath.src	0	tabpage	RID_SFXPAGE_PATH		HID_OPTIONS_PATH		260	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
48103cui	source\options\optpath.src	0	errorbox	RID_SVXERR_OPT_DOUBLEPATHS				260	vi	Bạn cần phải xác định riêng thư mục cấu hình và thư tín.\nHãy chọn một đường dẫn mới.				2002-02-02 02:02:02
48104cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_CONFIG_DIR				260	vi	Cấu hình				2002-02-02 02:02:02
48105cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_WORK_PATH				260	vi	Tài liệu của tôi				2002-02-02 02:02:02
48106cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_GRAPHICS_PATH				260	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
48107cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_BITMAP_PATH				260	vi	Biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
48108cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_PALETTE_PATH				260	vi	Bảng chọn				2002-02-02 02:02:02
48109cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_BACKUP_PATH				260	vi	Bản sao lưu				2002-02-02 02:02:02
48110cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_MODULES_PATH				260	vi	Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
48111cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_TEMPLATE_PATH				260	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
48112cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_GLOSSARY_PATH				260	vi	Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
48113cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_DICTIONARY_PATH				260	vi	Từ điển				2002-02-02 02:02:02
48114cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_HELP_DIR				0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
48115cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_GALLERY_DIR				0	vi	Bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
48116cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_STORAGE_DIR				0	vi	Lưu trữ thư				2002-02-02 02:02:02
48117cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_TEMP_PATH				0	vi	Tập tin tạm				2002-02-02 02:02:02
48118cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_PLUGINS_PATH				0	vi	Phần bổ sung				2002-02-02 02:02:02
48119cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_FAVORITES_DIR				0	vi	Liên kết lưu thư mục				2002-02-02 02:02:02
48120cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_FILTER_PATH				0	vi	Bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
48121cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_ADDINS_PATH				0	vi	Phần bổ trợ				2002-02-02 02:02:02
48122cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_USERCONFIG_PATH				0	vi	Cấu hình người dùng				2002-02-02 02:02:02
48123cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_USERDICTIONARY_DIR				0	vi	Từ điển tự xác định				2002-02-02 02:02:02
48124cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_AUTOCORRECT_DIR				0	vi	Tự động sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
48125cui	source\options\optpath.src	0	string	RID_SVXSTR_KEY_LINGUISTIC_DIR				0	vi	Hỗ trợ soạn thảo				2002-02-02 02:02:02
48126cui	source\options\optlingu.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	FL_EDIT_MODULES_OPTIONS			240	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
48127cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	FT_EDIT_MODULES_LANGUAGE			68	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
48128cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	PB_EDIT_MODULES_PRIO_UP			0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
48129cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	PB_EDIT_MODULES_PRIO_DOWN			0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
48130cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	PB_EDIT_MODULES_PRIO_BACK			0	vi	~Lùi				2002-02-02 02:02:02
48131cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	FT_EDIT_MODULES_NEWDICTSLINK			169	vi	~Lấy thêm từ điển trực tuyến...				2002-02-02 02:02:02
48132cui	source\options\optlingu.src	0	okbutton	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	PB_OK			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
48133cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	ST_SPELL			0	vi	Chính tả				2002-02-02 02:02:02
48134cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	ST_HYPH			0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
48135cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	ST_THES			0	vi	Từ điển gần nghĩa				2002-02-02 02:02:02
48136cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES	ST_GRAMMAR			0	vi	Ngữ pháp				2002-02-02 02:02:02
48137cui	source\options\optlingu.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_EDIT_MODULES		HID_EDIT_MODULES		240	vi	Sửa mô-đun				2002-02-02 02:02:02
48138cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK	STR_NUM_PRE_BREAK_DLG			31	vi	Ký tự trước chỗ ngắt				2002-02-02 02:02:02
48139cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK	STR_NUM_POST_BREAK_DLG			0	vi	Ký tự sau chỗ ngắt				2002-02-02 02:02:02
48140cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK	STR_NUM_MIN_WORDLEN_DLG			0	vi	Độ dài từ tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
48141cui	source\options\optlingu.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_LNG_ED_NUM_PREBREAK		HID_LNGDLG_NUM_PREBREAK		155	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
48142cui	source\options\optlingu.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_LINGU	FL_LINGUISTIC			248	vi	Hỗ trợ soạn thảo				2002-02-02 02:02:02
48143cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_LINGU	FT_LINGU_MODULES			175	vi	Mô-đun ngôn ngữ có sẵn				2002-02-02 02:02:02
48144cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_LINGU	PB_LINGU_MODULES_EDIT			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
48145cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_LINGU	FT_LINGU_DICS			175	vi	Từ điển tự xác định				2002-02-02 02:02:02
48146cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_LINGU	PB_LINGU_DICS_NEW_DIC			50	vi	~Mới...				2002-02-02 02:02:02
48147cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_LINGU	PB_LINGU_DICS_EDIT_DIC			50	vi	Sử~a...				2002-02-02 02:02:02
48148cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_LINGU	PB_LINGU_DICS_DEL_DIC			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
48149cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_LINGU	FT_LINGU_OPTIONS			175	vi	Tù~y chọn				2002-02-02 02:02:02
48150cui	source\options\optlingu.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_LINGU	PB_LINGU_OPTIONS_EDIT			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
48151cui	source\options\optlingu.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_LINGU	FT_LINGU_OPTIONS_MOREDICTS			182	vi	~Lấy thêm từ điển trực tuyến...				2002-02-02 02:02:02
48152cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_CAPITAL_WORDS			0	vi	Kiểm tra các từ chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
48153cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_WORDS_WITH_DIGITS			0	vi	Kiểm tra các từ có chữ số 				2002-02-02 02:02:02
48154cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_CAPITALIZATION			0	vi	Kiểm tra chữ nên viết hoa				2002-02-02 02:02:02
48155cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_SPELL_SPECIAL			0	vi	Kiểm tra vùng đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
48156cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_SPELL_AUTO			0	vi	Kiểm tra chính tả trong khi gõ				2002-02-02 02:02:02
48157cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_GRAMMAR_AUTO			0	vi	Kiểm tra ngữ pháp trong khi gõ				2002-02-02 02:02:02
48158cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_NUM_MIN_WORDLEN			0	vi	Số ký tự tối thiểu để gạch nối từ : 				2002-02-02 02:02:02
48159cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_NUM_PRE_BREAK			0	vi	Ký tự trước chỗ ngắt dòng: 				2002-02-02 02:02:02
48160cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_NUM_POST_BREAK			0	vi	Ký tự sau chỗ ngắt dòng: 				2002-02-02 02:02:02
48161cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_HYPH_AUTO			0	vi	Nối từ không cần xác nhận				2002-02-02 02:02:02
48162cui	source\options\optlingu.src	0	string	RID_SFXPAGE_LINGU	STR_HYPH_SPECIAL			0	vi	Nối từ trong vùng đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
48163cui	source\options\optlingu.src	0	tabpage	RID_SFXPAGE_LINGU		HID_OPTIONS_LINGU		260	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
48164cui	source\options\optlingu.src	0	querybox	RID_SFXQB_DELDICT				260	vi	Bạn có muốn xoá từ điển này không?				2002-02-02 02:02:02
48165cui	source\options\optimprove.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	FL_IMPROVE			248	vi	Chương trình cải tiến				2002-02-02 02:02:02
48166cui	source\options\optimprove.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	FT_INVITATION			242	vi	Mời bạn tham gia chương trình cải tiến %PRODUCTNAME để giúp tối ưu hoá chất lượng của %PRODUCTNAME.\n\nNếu bạn muốn tham gia, dự án này sẽ thu thập thống kê ẩn danh về cách bạn sử dụng %PRODUCTNAME. Số liệu sẽ được sử dụng để nhận diện các mô thức sử dụng.\n\nChương trình cải tiến %PRODUCTNAME sẽ không thu thập bất kỳ dữ liệu cá nhân hoặc nội dung tài liệu nào.				2002-02-02 02:02:02
48167cui	source\options\optimprove.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	RB_YES			215	vi	~Có, tôi muốn tham gia.				2002-02-02 02:02:02
48168cui	source\options\optimprove.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	RB_NO			215	vi	~Không, tôi không muốn tham gia.				2002-02-02 02:02:02
48169cui	source\options\optimprove.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	FL_DATA			248	vi	Dữ liệu đã theo dõi				2002-02-02 02:02:02
48170cui	source\options\optimprove.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	FT_NR_REPORTS			96	vi	Số báo cáo sẽ gửi:				2002-02-02 02:02:02
48171cui	source\options\optimprove.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	FT_NR_ACTIONS			96	vi	Số các hành vi đã theo dõi:				2002-02-02 02:02:02
48172cui	source\options\optimprove.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	PB_SHOWDATA			60	vi	~Hiện dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
48173cui	source\options\optimprove.src	0	string	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	STR_INFO			60	vi	Giúp tối ưu hóa chất lượng của %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
48174cui	source\options\optimprove.src	0	string	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT	STR_MOREINFO			60	vi	Thông tin bổ sung				2002-02-02 02:02:02
48175cui	source\options\optimprove.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_IMPROVEMENT				260	vi	Chương trình cải tiến %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
48176cui	source\options\fontsubs.src	0	checkbox	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	CB_USETABLE			248	vi	Áp dụng bảng th~ay thế				2002-02-02 02:02:02
48177cui	source\options\fontsubs.src	0	fixedtext	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	FT_FONT1			100	vi	~Phông				2002-02-02 02:02:02
48178cui	source\options\fontsubs.src	0	fixedtext	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	FT_FONT2			100	vi	Thay thế ~bằng				2002-02-02 02:02:02
48179cui	source\options\fontsubs.src	0	toolboxitem	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION.TBX_SUBSTNEWDEL	BT_SUBSTAPPLY	HID_OFA_SUBST_APPLY		0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
48180cui	source\options\fontsubs.src	0	toolboxitem	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION.TBX_SUBSTNEWDEL	BT_SUBSTDELETE	HID_OFA_SUBST_DELETE		0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
48181cui	source\options\fontsubs.src	0	fixedline	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	FL_SOURCEVIEW			248	vi	Thiết lập phông cho HTML, Basic và mã SQL				2002-02-02 02:02:02
48182cui	source\options\fontsubs.src	0	fixedtext	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	FT_FONTNAME			57	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
48183cui	source\options\fontsubs.src	0	checkbox	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	CB_NONPROP			180	vi	Chỉ phông khác tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
48184cui	source\options\fontsubs.src	0	fixedtext	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	FT_FONTHEIGHT			57	vi	~Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
48185cui	source\options\fontsubs.src	0	string	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	STR_HEADER1			30	vi	Luôn luôn				2002-02-02 02:02:02
48186cui	source\options\fontsubs.src	0	string	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	STR_HEADER2			30	vi	Chỉ màn hình				2002-02-02 02:02:02
48187cui	source\options\fontsubs.src	0	string	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	STR_HEADER3			30	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
48188cui	source\options\fontsubs.src	0	string	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	STR_HEADER4			30	vi	Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
48189cui	source\options\fontsubs.src	0	string	RID_SVX_FONT_SUBSTITUTION	STR_AUTOMATIC			30	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
48190cui	source\options\internationaloptions.src	0	fixedline	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	FL_DEFTXTDIRECTION			0	vi	Chiều văn bản mặc định				2002-02-02 02:02:02
48191cui	source\options\internationaloptions.src	0	radiobutton	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	RB_TXTDIR_LEFT2RIGHT			0	vi	~Trái qua phải				2002-02-02 02:02:02
48192cui	source\options\internationaloptions.src	0	radiobutton	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	RB_TXTDIR_RIGHT2LEFT			0	vi	~Phải qua trái				2002-02-02 02:02:02
48193cui	source\options\internationaloptions.src	0	fixedline	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	FL_SHEETVIEW			0	vi	Xem bảng				2002-02-02 02:02:02
48194cui	source\options\internationaloptions.src	0	checkbox	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	CB_SHTVW_RIGHT2LEFT			0	vi	Phải qua ~trái				2002-02-02 02:02:02
48195cui	source\options\internationaloptions.src	0	checkbox	RID_OFA_TP_INTERNATIONAL	CB_SHTVW_CURRENTDOCONLY			0	vi	~Chỉ tài liệu hiện tại				2002-02-02 02:02:02
48196cui	source\options\dbregister.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	FT_TYPE			40	vi	Tên đã đăng ký				2002-02-02 02:02:02
48197cui	source\options\dbregister.src	0	fixedtext	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	FT_PATH			40	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
48198cui	source\options\dbregister.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	BTN_NEW			65	vi	~Mới...				2002-02-02 02:02:02
48199cui	source\options\dbregister.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	BTN_EDIT			65	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
48200cui	source\options\dbregister.src	0	pushbutton	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	BTN_DELETE			65	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
48201cui	source\options\dbregister.src	0	fixedline	RID_SFXPAGE_DBREGISTER	GB_STD			248	vi	Cơ sở dữ liệu đã đăng ký				2002-02-02 02:02:02
48202cui	source\options\dbregister.src	0	tabpage	RID_SFXPAGE_DBREGISTER				260	vi	Cơ sở dữ liệu đã đăng ký				2002-02-02 02:02:02
48203cui	source\options\optjsearch.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	FL_TREAT_AS_EQUAL			248	vi	Xem như trùng nhau				2002-02-02 02:02:02
48204cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_CASE			118	vi	chữ h~oa/thường				2002-02-02 02:02:02
48205cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_FULL_HALF_WIDTH			118	vi	~dạng có bề rộng đầy/nửa				2002-02-02 02:02:02
48206cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_HIRAGANA_KATAKANA			118	vi	h~iragana/katakana				2002-02-02 02:02:02
48207cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_CONTRACTIONS			118	vi	~cách viết gọn (yo-on, sokuon)				2002-02-02 02:02:02
48208cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_MINUS_DASH_CHOON			118	vi	~trừ/gạch/cho-on				2002-02-02 02:02:02
48209cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_REPEAT_CHAR_MARKS			118	vi	dấu « lặ~p ký tự »				2002-02-02 02:02:02
48210cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_VARIANT_FORM_KANJI			118	vi	dạng ~biến đổi kanji (itaiji)				2002-02-02 02:02:02
48211cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_OLD_KANA_FORMS			118	vi	dạ~ng Kana cũ				2002-02-02 02:02:02
48212cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_DIZI_DUZU			118	vi	di/~zi, du/zu				2002-02-02 02:02:02
48213cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_BAVA_HAFA			118	vi	ba/~va, ha/fa				2002-02-02 02:02:02
48214cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_TSITHICHI_DHIZI			118	vi	~tsi/thi/chi, dhi/zi				2002-02-02 02:02:02
48215cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_HYUFYU_BYUVYU			118	vi	h~yu/fyu, byu/vyu				2002-02-02 02:02:02
48216cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_SESHE_ZEJE			118	vi	~se/she, ze/je				2002-02-02 02:02:02
48217cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_IAIYA			118	vi	~ia/iya (piano/piyano)				2002-02-02 02:02:02
48218cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_KIKU			118	vi	~ki/ku (tekisuto/tekusuto)				2002-02-02 02:02:02
48219cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_MATCH_PROLONGED_SOUNDMARK			118	vi	N~guyên âm kéo dài (ka-/kaa)				2002-02-02 02:02:02
48220cui	source\options\optjsearch.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	FL_IGNORE			248	vi	Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
48221cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_IGNORE_PUNCTUATION			118	vi	~Ký tự chấm câu				2002-02-02 02:02:02
48222cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_IGNORE_WHITESPACES			118	vi	Ký tự khoảng t~rắng				2002-02-02 02:02:02
48223cui	source\options\optjsearch.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS	CB_IGNORE_MIDDLE_DOT			118	vi	Các chấ~m ở giữa				2002-02-02 02:02:02
48224cui	source\options\optjsearch.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS		HID_SVXPAGE_JSEARCH_OPTIONS		260	vi	Tìm bằng tiếng Nhật				2002-02-02 02:02:02
48225cui	source\options\optasian.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	GB_KERNING			248	vi	Định chỗ				2002-02-02 02:02:02
48226cui	source\options\optasian.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	RB_CHAR_KERNING			200	vi	Chỉ ký tự Phương Tâ~y				2002-02-02 02:02:02
48227cui	source\options\optasian.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	RB_CHAR_PUNCT			200	vi	Văn bản Phương ~Tây và chấm câu Châu Á				2002-02-02 02:02:02
48228cui	source\options\optasian.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	GB_CHAR_DIST			248	vi	Giãn cách ký tự				2002-02-02 02:02:02
48229cui	source\options\optasian.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	RB_NO_COMP			200	vi	Không ~nén				2002-02-02 02:02:02
48230cui	source\options\optasian.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	RB_PUNCT_COMP			200	vi	~Chỉ nén chấm câu				2002-02-02 02:02:02
48231cui	source\options\optasian.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	RB_PUNCT_KANA_COMP			200	vi	Nén chấm câu ~và Kana Nhật				2002-02-02 02:02:02
48232cui	source\options\optasian.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	GB_START_END			248	vi	Ký tự đầu và cuối				2002-02-02 02:02:02
48233cui	source\options\optasian.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	FT_LANGUAGE			80	vi	~Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
48234cui	source\options\optasian.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	CB_STANDARD			74	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48235cui	source\options\optasian.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	FT_START			80	vi	Không phải ở đầu dòng:				2002-02-02 02:02:02
48236cui	source\options\optasian.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	FT_END			80	vi	Không phải ở cuối dòng:				2002-02-02 02:02:02
48237cui	source\options\optasian.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT	FT_HINT			242	vi	Không dùng ký tự ngắt tự xác định				2002-02-02 02:02:02
48238cui	source\options\optasian.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_ASIAN_LAYOUT		HID_OPTIONS_ASIAN_LAYOUT		260	vi	Ủy nhiệm				2002-02-02 02:02:02
48239cui	source\options\securityoptions.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	FL_WARNINGS			0	vi	Khuyến cáo bảo mật				2002-02-02 02:02:02
48240cui	source\options\securityoptions.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	FI_WARNINGS			0	vi	Cảnh báo nếu tài liệu chứa các thay đổi, phiên bản, thông tin ẩn hoặc chú thích được ghi lại.				2002-02-02 02:02:02
48241cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_SAVESENDDOCS			0	vi	Khi lưu hoặc gửi đi				2002-02-02 02:02:02
48242cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_SIGNDOCS			0	vi	Khi ký tên				2002-02-02 02:02:02
48243cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_PRINTDOCS			0	vi	Khi in				2002-02-02 02:02:02
48244cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_CREATEPDF			0	vi	Khi ạo tập tin PDF				2002-02-02 02:02:02
48245cui	source\options\securityoptions.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	FL_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn bảo mật				2002-02-02 02:02:02
48246cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_REMOVEINFO			0	vi	Gỡ bỏ thông tin cá nhân khi lưu				2002-02-02 02:02:02
48247cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_RECOMMENDPWD			0	vi	Nên bảo vệ bằng mật khẩu khi lưu				2002-02-02 02:02:02
48248cui	source\options\securityoptions.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS	CB_CTRLHYPERLINK			0	vi	Cần Ctrl-Nhắp chuột để đi theo các liên kết				2002-02-02 02:02:02
48249cui	source\options\securityoptions.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_SECURITY_OPTIONS		HID_DLG_SECURITY_OPTIONS		0	vi	Tùy chọn và khuyển cáo bảo mật				2002-02-02 02:02:02
48250cui	source\options\treeopt.src	0	pushbutton	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE	PB_BACK			0	vi	~Lùi				2002-02-02 02:02:02
48251cui	source\options\treeopt.src	0	string	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE	ST_LOAD_ERROR			0	vi	Không thể nạp mô-đun được chọn.				2002-02-02 02:02:02
48252cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	1			0	vi	Hộp thoại này dùng để xác định các thiết lập chung khi làm việc với %PRODUCTNAME. Nhập dữ liệu cá nhân của bạn, các mặc định cần dùng khi lưu tài liệu, và đường dẫn đến các tập tin quan trọng. Các thiết lập này sẽ tự động được lưu cũng như sử dụng ở các phiên chạy sau.				2002-02-02 02:02:02
48253cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	2			0	vi	Đây là nơi bạn tạo các thiết lập liên quan đến ngôn ngữ và hỗ trợ soạn thảo khi làm việc với %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
48254cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	3			0	vi	Đây là nơi bạn cấu hình %PRODUCTNAME cho Internet. Bạn có thể xác định các cơ chế tìm kiếm hoặc lưu thiết lập ủy nhiệm riêng.				2002-02-02 02:02:02
48255cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	4			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập cho tài liệu văn bản. Các thiết lập này xác định xem các tài liệu văn bản của bạn sẽ được xử lý như thế nào trong %PRODUCTNAME và có hiệu lực cho tất cả các tài liệu %PRODUCTNAME Writer mới. Bạn cũng có thể xác định một vài thiết lập cho tài liệu hiện hoạt nếu bạn lưu nó sau này.				2002-02-02 02:02:02
48256cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	5			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập cơ bản cho các tài liệu %PRODUCTNAME ở định dạng HTML. Ví dụ như, bạn quyết định nội dung nào được hiển thị trên màn hình hoặc được in, các trang cuộn trên màn hình như thế nào, các từ khoá được làm rõ bằng màu gì và nhiều hơn nữa.				2002-02-02 02:02:02
48257cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	6			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập toàn cục cho bảng tính. Ví dụ, bạn có thể xác định nội dung nào sẽ được hiển thị và con trỏ sẽ di chuyển theo hướng nào sau khi bạn nhập dữ liệu vào ô. Bạn cũng xác định các danh sách sắp xếp, số các chữ số thập phân được hiển thị, v.v.				2002-02-02 02:02:02
48258cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	7			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập sẽ áp dụng cho tất cả các trình diễn mới được lưu. Bạn quyết định nội dung nào sẽ được hiển thị trên ảnh chiếu, đơn vị đo lường nào được dùng, sắp hàng theo lưới được dùng như thế nào, và nếu ghi chú và bản phát tay luôn được in.				2002-02-02 02:02:02
48259cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	8			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập cho tài liệu bản vẽ. Bạn quyết định nội dung nào sẽ được hiển thị trong trang, tỷ lệ nào được dùng, sắp hàng theo lưới được dùng ra sao, và nội dung nào được in.				2002-02-02 02:02:02
48260cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	9			0	vi	Đây là nơi bạn chọn định dạng in và tùy chọn in cho tất cả các tài liệu công thức mới được lưu. Các tùy chọn này có hiệu lực khi bạn muốn in một công thức trực tiếp từ %PRODUCTNAME Math.				2002-02-02 02:02:02
48261cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	10			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập chung cho các đồ thị %PRODUCTNAME. Đặt màu sắc bạn muốn cho tất cả các đồ thị mới.				2002-02-02 02:02:02
48262cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	11			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập chung để truy cập nguồn dữ liệu bên ngoài.				2002-02-02 02:02:02
48263cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE.STR_HELPTEXTS	12			0	vi	Đây là nơi bạn xác định các thiết lập chung cho việc mở và lưu các tài liệu ở các định dạng bên ngoài. Bạn có thể điều khiển cách xử lý các vĩ lệnh và đối tượng OLE trong các tài liệu Microsoft Office hoặc các thiết lập cho tài liệu HTML.				2002-02-02 02:02:02
48264cui	source\options\treeopt.src	0	modaldialog	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE		HID_OFADLG_OPTIONS_TREE		0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
48265cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
48266cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	2			0	vi	Dữ liệu người dùng				2002-02-02 02:02:02
48267cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	3			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
48268cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	4			0	vi	Bộ nhớ				2002-02-02 02:02:02
48269cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	5			0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
48270cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	6			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
48271cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	7			0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
48272cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	8			0	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
48273cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	9			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
48274cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	10			0	vi	Bảo mật				2002-02-02 02:02:02
48275cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	11			0	vi	Diện mạo				2002-02-02 02:02:02
48276cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	12			0	vi	Khả năng truy cập				2002-02-02 02:02:02
48277cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	13			0	vi	Java				2002-02-02 02:02:02
48278cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	14			0	vi	Cá tính mạng				2002-02-02 02:02:02
48279cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_GENERAL_OPTIONS	15			0	vi	Cập nhật trực tuyến				2002-02-02 02:02:02
48280cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	1			0	vi	Thiết lập ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
48281cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	2			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
48282cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	3			0	vi	Hỗ trợ soạn thảo				2002-02-02 02:02:02
48283cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	4			0	vi	Tìm bằng tiếng Nhật				2002-02-02 02:02:02
48284cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	5			0	vi	Bố trí Châu Á				2002-02-02 02:02:02
48285cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_LANGUAGE_OPTIONS	6			0	vi	Bố trí văn bản phức tạp				2002-02-02 02:02:02
48286cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG	1			0	vi	Internet				2002-02-02 02:02:02
48287cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG	2			0	vi	Ủy nhiệm				2002-02-02 02:02:02
48288cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG	3			0	vi	Tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
48289cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG	4			0	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
48290cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_INET_DLG	5			0	vi	Plug-in trình duyệt				2002-02-02 02:02:02
48291cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
48292cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	2			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
48293cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	3			0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
48294cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	4			0	vi	Hỗ trợ định dạng				2002-02-02 02:02:02
48295cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	5			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
48296cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	6			0	vi	Phông cơ bản (Tây)				2002-02-02 02:02:02
48297cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	7			0	vi	Phông cơ bản (Châu Á)				2002-02-02 02:02:02
48298cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	8			0	vi	Phông cơ bản (CTL)				2002-02-02 02:02:02
48299cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	9			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
48300cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	10			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
48301cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	11			0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
48302cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	12			0	vi	Tính tương thích				2002-02-02 02:02:02
48303cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	13			0	vi	Phụ đề Tự động				2002-02-02 02:02:02
48304cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_EDITOPTIONS	14			0	vi	Trộn thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
48305cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Writer/Web				2002-02-02 02:02:02
48306cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	2			0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
48307cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	3			0	vi	Hỗ trợ định dạng				2002-02-02 02:02:02
48308cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	4			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
48309cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	5			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
48310cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	6			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
48311cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SW_ONLINEOPTIONS	7			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
48312cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SM_EDITOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Math				2002-02-02 02:02:02
48313cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SM_EDITOPTIONS	2			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
48314cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
48315cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	2			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
48316cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	3			0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
48317cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	4			0	vi	Quốc tế				2002-02-02 02:02:02
48318cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	5			0	vi	Tính				2002-02-02 02:02:02
48319cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	6			0	vi	Danh sách Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
48320cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	7			0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
48321cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	8			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
48322cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SC_EDITOPTIONS	9			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
48323cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Impress				2002-02-02 02:02:02
48324cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS	2			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
48325cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS	3			0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
48326cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS	4			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
48327cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_EDITOPTIONS	5			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
48328cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Draw				2002-02-02 02:02:02
48329cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS	2			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
48330cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS	3			0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
48331cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS	4			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
48332cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS	5			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
48333cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SCH_EDITOPTIONS	1			0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
48334cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SCH_EDITOPTIONS	2			0	vi	Màu sắc Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48335cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG	1			0	vi	Nạp/Lưu				2002-02-02 02:02:02
48336cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG	2			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
48337cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG	3			0	vi	Thuộc tính VBA				2002-02-02 02:02:02
48338cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG	4			0	vi	MS Office				2002-02-02 02:02:02
48339cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_FILTER_DLG	5			0	vi	Tính tương thích HTML				2002-02-02 02:02:02
48340cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SB_STARBASEOPTIONS	1			0	vi	%PRODUCTNAME Base				2002-02-02 02:02:02
48341cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SB_STARBASEOPTIONS	2			0	vi	Kết nối				2002-02-02 02:02:02
48342cui	source\options\treeopt.src	0	itemlist	RID_OFADLG_OPTIONS_TREE_PAGES.SID_SB_STARBASEOPTIONS	3			0	vi	Cơ sơ dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
48343cui	source\options\treeopt.src	0	string	RID_RIDER_SLL_SITE				0	vi	Chứng nhận chỗ Web				2002-02-02 02:02:02
48344cui	source\options\treeopt.src	0	string	RID_RIDER_SLL_PERSONAL				0	vi	Chứng nhận cá nhân				2002-02-02 02:02:02
48345cui	source\options\optupdt.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	FL_OPTIONS			248	vi	Tùy chọn cập nhật trực tuyến				2002-02-02 02:02:02
48346cui	source\options\optupdt.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	CB_AUTOCHECK			210	vi	Tự động kiểm tra có bản ~cập nhật				2002-02-02 02:02:02
48347cui	source\options\optupdt.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	RB_EVERYDAY			160	vi	Hàng ngà~y				2002-02-02 02:02:02
48348cui	source\options\optupdt.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	RB_EVERYWEEK			160	vi	Hàng t~uần				2002-02-02 02:02:02
48349cui	source\options\optupdt.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	RB_EVERYMONTH			160	vi	Hàng ~tháng				2002-02-02 02:02:02
48350cui	source\options\optupdt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	FT_LASTCHECKED			160	vi	Kiểm tra cuối: %DATE%, %TIME%				2002-02-02 02:02:02
48351cui	source\options\optupdt.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	PB_CHECKNOW			50	vi	Kiểm tra ~ngay				2002-02-02 02:02:02
48352cui	source\options\optupdt.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	CB_AUTODOWNLOAD			160	vi	Tự động tải ~về bản cập nhật				2002-02-02 02:02:02
48353cui	source\options\optupdt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	FT_DESTPATHLABEL			150	vi	Đích tải về:				2002-02-02 02:02:02
48354cui	source\options\optupdt.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	PB_CHANGEPATH			50	vi	Đổ~i...				2002-02-02 02:02:02
48355cui	source\options\optupdt.src	0	string	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE	STR_NEVERCHECKED			50	vi	Kiểm tra cuối: chưa				2002-02-02 02:02:02
48356cui	source\options\optupdt.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_ONLINEUPDATE		HID_SVX_OPTIONS_ONLINEUPDATE		260	vi	Cập nhật trực tuyến				2002-02-02 02:02:02
48357cui	source\options\optchart.src	0	fixedline	RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS	FL_CHART_COLOR_LIST			80	vi	Màu sắc đồ thị				2002-02-02 02:02:02
48358cui	source\options\optchart.src	0	fixedline	RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS	FL_COLOR_BOX			106	vi	Bảng màu sắc				2002-02-02 02:02:02
48359cui	source\options\optchart.src	0	pushbutton	RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS	PB_RESET_TO_DEFAULT			50	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48360cui	source\options\optchart.src	0	tabpage	RID_OPTPAGE_CHART_DEFCOLORS		HID_OPTIONS_CHART_DEFCOLORS		260	vi	Màu sắc Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48361cui	source\options\optchart.src	0	string	RID_SVXSTR_DIAGRAM_ROW				260	vi	Chuỗi dữ liệu $(ROW)				2002-02-02 02:02:02
48362cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_LEFTINDENT			120	vi	Bên trái đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
48363cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_RIGHTINDENT			120	vi	Bên phải đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
48364cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_FLINEINDENT			120	vi	~Dòng đầu				2002-02-02 02:02:02
48365cui	source\tabpages\paragrph.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	CB_AUTO			120	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
48366cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FL_INDENT			173	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
48367cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_TOPDIST			120	vi	Bên trên đ~oạn văn				2002-02-02 02:02:02
48368cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_BOTTOMDIST			120	vi	Bên dưới đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
48369cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FL_DIST			173	vi	GIãn cách				2002-02-02 02:02:02
48370cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	1			0	vi	Đơn				2002-02-02 02:02:02
48371cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	2			0	vi	1,5 dòng				2002-02-02 02:02:02
48372cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	3			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
48373cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	4			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
48374cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	5			0	vi	Ít nhất				2002-02-02 02:02:02
48375cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH.LB_LINEDIST	6			0	vi	Dẫn tới				2002-02-02 02:02:02
48376cui	source\tabpages\paragrph.src	0	string	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	ST_LINEDIST_ABS			55	vi	Cố định				2002-02-02 02:02:02
48377cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FT_LINEDIST			60	vi	theo				2002-02-02 02:02:02
48378cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FL_LINEDIST			173	vi	Giãn cách dòng				2002-02-02 02:02:02
48379cui	source\tabpages\paragrph.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	CB_REGISTER			120	vi	Kí~ch hoạt				2002-02-02 02:02:02
48380cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH	FL_REGISTER			173	vi	Đăng ký đúng				2002-02-02 02:02:02
48381cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH		HID_FORMAT_PARAGRAPH_STD		260	vi	Thụt lề và Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
48382cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FL_ALIGN			173	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
48383cui	source\tabpages\paragrph.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	BTN_LEFTALIGN			161	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
48384cui	source\tabpages\paragrph.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	BTN_RIGHTALIGN			161	vi	Phả~i				2002-02-02 02:02:02
48385cui	source\tabpages\paragrph.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	BTN_CENTERALIGN			161	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
48386cui	source\tabpages\paragrph.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	BTN_JUSTIFYALIGN			161	vi	Canh đều 2 bên				2002-02-02 02:02:02
48387cui	source\tabpages\paragrph.src	0	string	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	ST_LEFTALIGN_ASIAN			161	vi	T~rái/Trên				2002-02-02 02:02:02
48388cui	source\tabpages\paragrph.src	0	string	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	ST_RIGHTALIGN_ASIAN			161	vi	~Phải/Dưới				2002-02-02 02:02:02
48389cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FT_LASTLINE			80	vi	Dòng ~cuối				2002-02-02 02:02:02
48390cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE	1			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48391cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE	2			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
48392cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE	3			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
48393cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_LASTLINE	4			0	vi	Canh đều 2 bên				2002-02-02 02:02:02
48394cui	source\tabpages\paragrph.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	CB_EXPAND			153	vi	~Mở rộng từ đơn				2002-02-02 02:02:02
48395cui	source\tabpages\paragrph.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	CB_SNAP			153	vi	Đính lưới văn bản (nếu bật)				2002-02-02 02:02:02
48396cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FL_VERTALIGN			173	vi	Văn bản tới văn bản				2002-02-02 02:02:02
48397cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FT_VERTALIGN			90	vi	C~anh lề				2002-02-02 02:02:02
48398cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN	1			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
48399cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN	2			0	vi	Đường cơ bản				2002-02-02 02:02:02
48400cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN	3			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
48401cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN	4			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
48402cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH.LB_VERTALIGN	5			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
48403cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FL_PROPERTIES			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
48404cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH	FT_TEXTDIRECTION			60	vi	~Chiều văn bản				2002-02-02 02:02:02
48405cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH		HID_FORMAT_PARAGRAPH_ALIGN		260	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
48406cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_HYPHEN			236	vi	Tự độn~g				2002-02-02 02:02:02
48407cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_HYPHENBEFORE			200	vi	~Ký tự ở cuối dòng				2002-02-02 02:02:02
48408cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_HYPHENAFTER			200	vi	Ký ~tự ở đầu dòng				2002-02-02 02:02:02
48409cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_MAXHYPH			200	vi	Số tối đa ~dấu nối liên tiếp				2002-02-02 02:02:02
48410cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FL_HYPHEN			248	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
48411cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FL_OPTIONS			248	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
48412cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FL_BREAKS			248	vi	Chỗ ngắt				2002-02-02 02:02:02
48413cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_PAGEBREAK			61	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
48414cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_BREAKTYPE			21	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
48415cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKTYPE	1			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
48416cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKTYPE	2			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
48417cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_BREAKPOSITION			45	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
48418cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKPOSITION	1			0	vi	Phía trước				2002-02-02 02:02:02
48419cui	source\tabpages\paragrph.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH.LB_BREAKPOSITION	2			0	vi	Phía sau				2002-02-02 02:02:02
48420cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_PAGECOLL			75	vi	~Dùng kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
48421cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_PAGENUM			45	vi	Số thứ tự tra~ng				2002-02-02 02:02:02
48422cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_KEEPTOGETHER			236	vi	Không xẻ đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
48423cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	CB_KEEPTOGETHER			236	vi	Giữ với đoạn văn ~kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
48424cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_ORPHANS			120	vi	Điề~u khiển dòng thừa				2002-02-02 02:02:02
48425cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_ORPHANS			86	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
48426cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	BTN_WIDOWS			120	vi	Điều khiển dòng th~iếu				2002-02-02 02:02:02
48427cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH	FT_WIDOWS			86	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
48428cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_EXT_PARAGRAPH		HID_FORMAT_PARAGRAPH_EXT		260	vi	Luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
48429cui	source\tabpages\paragrph.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN	FL_AS_OPTIONS			248	vi	Ngắt dòng				2002-02-02 02:02:02
48430cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN	CB_AS_FORBIDDEN			242	vi	Áp dụng danh sách ký tự cấm cho đầu và cuối dòng				2002-02-02 02:02:02
48431cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN	CB_AS_HANG_PUNC			242	vi	Cho phép chấm câu treo				2002-02-02 02:02:02
48432cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN	CB_AS_SCRIPT_SPACE			242	vi	Áp dụng khoảng cách giữa văn bản ngôn ngữ Châu Á, La-tinh và văn bản phức				2002-02-02 02:02:02
48433cui	source\tabpages\paragrph.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN		HID_SVXPAGE_PARA_ASIAN		260	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
48434cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_ABSTAND			42	vi	~Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
48435cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_WINKEL			35	vi	~Góc				2002-02-02 02:02:02
48436cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL	1			0	vi	Tự do				2002-02-02 02:02:02
48437cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL	2			0	vi	30 độ				2002-02-02 02:02:02
48438cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL	3			0	vi	45 độ				2002-02-02 02:02:02
48439cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL	4			0	vi	60 độ				2002-02-02 02:02:02
48440cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_WINKEL	5			0	vi	90 độ				2002-02-02 02:02:02
48441cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_ANSATZ			42	vi	Mở ~rộng				2002-02-02 02:02:02
48442cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ	1			0	vi	Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
48443cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ	2			0	vi	Từ bên trên				2002-02-02 02:02:02
48444cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ	3			0	vi	Từ bên trái				2002-02-02 02:02:02
48445cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ	4			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
48446cui	source\tabpages\labdlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CAPTION.LB_ANSATZ	5			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
48447cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_UM			35	vi	 Bở~i				2002-02-02 02:02:02
48448cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_ANSATZ_REL			35	vi	~Vị trí				2002-02-02 02:02:02
48449cui	source\tabpages\labdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CAPTION	FT_LAENGE			42	vi	Độ ~dài				2002-02-02 02:02:02
48450cui	source\tabpages\labdlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CAPTION	CB_LAENGE			50	vi	Tối ư~u				2002-02-02 02:02:02
48451cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_CAPTTYPE_1			0	vi	Đường thẳng				2002-02-02 02:02:02
48452cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_CAPTTYPE_2			0	vi	Đường chéo góc				2002-02-02 02:02:02
48453cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_CAPTTYPE_3			0	vi	Đường nối góc				2002-02-02 02:02:02
48454cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_CAPTTYPE_4			0	vi	Đường góc đôi				2002-02-02 02:02:02
48455cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_HORZ_LIST			0	vi	Trên;Giữa;Dưới				2002-02-02 02:02:02
48456cui	source\tabpages\labdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CAPTION	STR_VERT_LIST			0	vi	Trái;Giữa;Phải				2002-02-02 02:02:02
48457cui	source\tabpages\labdlg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_CAPTION		HID_CAPTION		260	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
48458cui	source\tabpages\labdlg.src	0	#define	_POS_SIZE_TEXT				260	vi	Vị trí và Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
48459cui	source\tabpages\labdlg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_CAPTION.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_CAPTION			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
48460cui	source\tabpages\labdlg.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_CAPTION				237	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
48461cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FL_EFFECT			0	vi	Hiệu ứng hoạt họa văn bản				2002-02-02 02:02:02
48462cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FT_EFFECTS			0	vi	~Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
48463cui	source\tabpages\textanim.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT	1			0	vi	Không hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
48464cui	source\tabpages\textanim.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT	2			0	vi	Nhấp nháy				2002-02-02 02:02:02
48465cui	source\tabpages\textanim.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT	3			0	vi	Cuộn qua				2002-02-02 02:02:02
48466cui	source\tabpages\textanim.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT	4			0	vi	Cuộn tới cuộn lui				2002-02-02 02:02:02
48467cui	source\tabpages\textanim.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION.LB_EFFECT	5			0	vi	Cuộn vào				2002-02-02 02:02:02
48468cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FT_DIRECTION			0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
48469cui	source\tabpages\textanim.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	BTN_UP			0	vi	>		Lên trên		2002-02-02 02:02:02
48470cui	source\tabpages\textanim.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	BTN_LEFT			0	vi	>		Qua trái		2002-02-02 02:02:02
48471cui	source\tabpages\textanim.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	BTN_RIGHT			0	vi	>		Qua phải		2002-02-02 02:02:02
48472cui	source\tabpages\textanim.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	BTN_DOWN			0	vi	>		Xuống dưới		2002-02-02 02:02:02
48473cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FL_PROPERTIES			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
48474cui	source\tabpages\textanim.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	TSB_START_INSIDE			0	vi	Bắt đầu bên ~trong				2002-02-02 02:02:02
48475cui	source\tabpages\textanim.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	TSB_STOP_INSIDE			0	vi	Văn bản hiển thị khi thoát ra				2002-02-02 02:02:02
48476cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FT_COUNT			0	vi	Chu kỳ hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
48477cui	source\tabpages\textanim.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	TSB_ENDLESS			71	vi	Liên tụ~c				2002-02-02 02:02:02
48478cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FT_AMOUNT			50	vi	Tăng/giảm dần				2002-02-02 02:02:02
48479cui	source\tabpages\textanim.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	TSB_PIXEL			71	vi	Điể~m ảnh				2002-02-02 02:02:02
48480cui	source\tabpages\textanim.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	FT_DELAY			50	vi	Khoảng đợi				2002-02-02 02:02:02
48481cui	source\tabpages\textanim.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION	TSB_AUTO			71	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
48482cui	source\tabpages\textanim.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION				0	vi	Hoạt họa				2002-02-02 02:02:02
48483cui	source\tabpages\textanim.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXT.1	RID_SVXPAGE_TEXTATTR			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
48484cui	source\tabpages\textanim.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXT.1	RID_SVXPAGE_TEXTANIMATION			0	vi	Hoạt họa văn bản				2002-02-02 02:02:02
48485cui	source\tabpages\textanim.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_TEXT				289	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
48486cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_TYPE			25	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
48487cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FL_DELTA			120	vi	Độ nghiêng dòng				2002-02-02 02:02:02
48488cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_LINE_1			66	vi	Dòng ~1				2002-02-02 02:02:02
48489cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_LINE_2			66	vi	Dòng ~2				2002-02-02 02:02:02
48490cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_LINE_3			66	vi	Dòng ~3				2002-02-02 02:02:02
48491cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FL_DISTANCE			120	vi	Giãn cách dòng				2002-02-02 02:02:02
48492cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_HORZ_1			66	vi	Bắt đầu theo phương ngang				2002-02-02 02:02:02
48493cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_HORZ_2			66	vi	Kết thúc theo phương ngang				2002-02-02 02:02:02
48494cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_VERT_1			66	vi	Bắt đầu theo phương thẳng đứng				2002-02-02 02:02:02
48495cui	source\tabpages\connect.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CONNECTION	FT_VERT_2			66	vi	Kết thúc theo phương thẳng đứng				2002-02-02 02:02:02
48496cui	source\tabpages\connect.src	0	control	RID_SVXPAGE_CONNECTION	CTL_PREVIEW	HID_PAGE_CONNECTION_CTL_PREVIEW		118	vi	-		Xem trước		2002-02-02 02:02:02
48497cui	source\tabpages\connect.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_CONNECTION		HID_PAGE_CONNECTION		260	vi	Dấu kết nối				2002-02-02 02:02:02
48498cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FL_WEST			248	vi	Phông chữ Âu châu				2002-02-02 02:02:02
48499cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_NAME			80	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
48500cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_NAME_NOCJK			112	vi	~Phông				2002-02-02 02:02:02
48501cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_STYLE			40	vi	Mặ~t chữ				2002-02-02 02:02:02
48502cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_STYLE_NOCJK			72	vi	Kiễu chữ				2002-02-02 02:02:02
48503cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE	1			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
48504cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE	2			0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
48505cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE	3			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
48506cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE	4			0	vi	Nghiêng đậm				2002-02-02 02:02:02
48507cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK	1			0	vi	Bình thường				2002-02-02 02:02:02
48508cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK	2			0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
48509cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK	3			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
48510cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_WEST_STYLE_NOCJK	4			0	vi	Đậm và nghiêng				2002-02-02 02:02:02
48511cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_SIZE			38	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
48512cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_SIZE_NOCJK			40	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
48513cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_LANG			66	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
48514cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_WEST_LANG_NOCJK			72	vi	~Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
48515cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FL_EAST			248	vi	Phông chữ Á châu				2002-02-02 02:02:02
48516cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_EAST_NAME			80	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
48517cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_EAST_STYLE			40	vi	Kiễu chữ				2002-02-02 02:02:02
48518cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE	1			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
48519cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE	2			0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
48520cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE	3			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
48521cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_EAST_STYLE	4			0	vi	Nghiêng đậm				2002-02-02 02:02:02
48522cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_EAST_SIZE			38	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
48523cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_EAST_LANG			66	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
48524cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FL_CTL			248	vi	Phông CTL				2002-02-02 02:02:02
48525cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_CTL_NAME			80	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
48526cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_CTL_STYLE			40	vi	Kiểu chữ				2002-02-02 02:02:02
48527cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE	1			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
48528cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE	2			0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
48529cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE	3			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
48530cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME.LB_CTL_STYLE	4			0	vi	Nghiêng đậm				2002-02-02 02:02:02
48531cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_CTL_SIZE			38	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
48532cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_CTL_LANG			66	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
48533cui	source\tabpages\chardlg.src	0	window	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	WIN_CHAR_PREVIEW			248	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
48534cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FL_COLOR2			248	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
48535cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	FT_COLOR2			58	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
48536cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	STR_CHARNAME_NOSTYLE			58	vi	Cỡ %1				2002-02-02 02:02:02
48537cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME	STR_CHARNAME_TRANSPARENT			58	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
48538cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_FONTCOLOR			82	vi	~Màu phông				2002-02-02 02:02:02
48539cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_EFFECTS			82	vi	~Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
48540cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2	1			0	vi	(Không có)				2002-02-02 02:02:02
48541cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2	2			0	vi	Viết hoa				2002-02-02 02:02:02
48542cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2	3			0	vi	Viết thường				2002-02-02 02:02:02
48543cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2	4			0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
48544cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EFFECTS2	5			0	vi	Viết hoa nhỏ				2002-02-02 02:02:02
48545cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_RELIEF			82	vi	Đắ~p				2002-02-02 02:02:02
48546cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_RELIEF	1			0	vi	(Không có)				2002-02-02 02:02:02
48547cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_RELIEF	2			0	vi	Chạm nổi				2002-02-02 02:02:02
48548cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_RELIEF	3			0	vi	Chạm chìm				2002-02-02 02:02:02
48549cui	source\tabpages\chardlg.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	CB_OUTLINE			82	vi	Đường viên				2002-02-02 02:02:02
48550cui	source\tabpages\chardlg.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	CB_SHADOW			82	vi	Bóng râm				2002-02-02 02:02:02
48551cui	source\tabpages\chardlg.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	CB_BLINKING			82	vi	Nhấp nháy				2002-02-02 02:02:02
48552cui	source\tabpages\chardlg.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	CB_CHARHIDDEN			82	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
48553cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_OVERLINE			68	vi	~Gạch đầu				2002-02-02 02:02:02
48554cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	1			0	vi	(Không có)				2002-02-02 02:02:02
48555cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	2			0	vi	Đơn				2002-02-02 02:02:02
48556cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	3			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
48557cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	4			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
48558cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	5			0	vi	Chấm chấm				2002-02-02 02:02:02
48559cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	6			0	vi	Chấm chấm (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48560cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	7			0	vi	Gạch				2002-02-02 02:02:02
48561cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	8			0	vi	Gạch (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48562cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	9			0	vi	Gạch dài				2002-02-02 02:02:02
48563cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	10			0	vi	Gạch dài (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48564cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	11			0	vi	Gạch chấm				2002-02-02 02:02:02
48565cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	12			0	vi	Gạch chấm (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48566cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	13			0	vi	Gạch chấm chấm				2002-02-02 02:02:02
48567cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	14			0	vi	Gạch chấm chấm (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48568cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	15			0	vi	Sóng				2002-02-02 02:02:02
48569cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	16			0	vi	Sóng (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48570cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_OVERLINE	17			0	vi	Sóng đôi				2002-02-02 02:02:02
48571cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_OVERLINE_COLOR			68	vi	Màu ~gạch đầu				2002-02-02 02:02:02
48572cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_STRIKEOUT			68	vi	Gạch bỏ				2002-02-02 02:02:02
48573cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	1			0	vi	(Không có)				2002-02-02 02:02:02
48574cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	2			0	vi	Đơn				2002-02-02 02:02:02
48575cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	3			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
48576cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	4			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
48577cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	5			0	vi	Với /				2002-02-02 02:02:02
48578cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_STRIKEOUT	6			0	vi	Với X				2002-02-02 02:02:02
48579cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_UNDERLINE			68	vi	Gạch chân				2002-02-02 02:02:02
48580cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	1			0	vi	(Không có)				2002-02-02 02:02:02
48581cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	2			0	vi	Đơn				2002-02-02 02:02:02
48582cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	3			0	vi	Đôi				2002-02-02 02:02:02
48583cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	4			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
48584cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	5			0	vi	Chấm chấm				2002-02-02 02:02:02
48585cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	6			0	vi	Chấm chấm (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48586cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	7			0	vi	Gạch				2002-02-02 02:02:02
48587cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	8			0	vi	Gạch (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48588cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	9			0	vi	Gạch dài				2002-02-02 02:02:02
48589cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	10			0	vi	Gạch dài (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48590cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	11			0	vi	Chấm và gạch				2002-02-02 02:02:02
48591cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	12			0	vi	Chấm và gạch (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48592cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	13			0	vi	Chấm, chấm, gạch				2002-02-02 02:02:02
48593cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	14			0	vi	Chấm, chấm, gạch (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48594cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	15			0	vi	Dợn sóng				2002-02-02 02:02:02
48595cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	16			0	vi	Dợn sóng (đậm)				2002-02-02 02:02:02
48596cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_UNDERLINE	17			0	vi	Dợn sóng đúp				2002-02-02 02:02:02
48597cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_UNDERLINE_COLOR			68	vi	Màu của đường gạch chân				2002-02-02 02:02:02
48598cui	source\tabpages\chardlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	CB_INDIVIDUALWORDS			68	vi	Các từ riêng biệt				2002-02-02 02:02:02
48599cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_EMPHASIS			68	vi	Dấu nhấn mạnh				2002-02-02 02:02:02
48600cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS	1			0	vi	(Không có)				2002-02-02 02:02:02
48601cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS	2			0	vi	Chấm				2002-02-02 02:02:02
48602cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS	3			0	vi	Vòng tròn				2002-02-02 02:02:02
48603cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS	4			0	vi	Hình tròn				2002-02-02 02:02:02
48604cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_EMPHASIS	5			0	vi	Trọng âm				2002-02-02 02:02:02
48605cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	FT_POSITION			68	vi	~Vị trí				2002-02-02 02:02:02
48606cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_POSITION	1			0	vi	Phía trên văn bản				2002-02-02 02:02:02
48607cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS.LB_POSITION	2			0	vi	Phía dưới văn bản				2002-02-02 02:02:02
48608cui	source\tabpages\chardlg.src	0	window	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	WIN_EFFECTS_PREVIEW			248	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
48609cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_CAPITALS			248	vi	Chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
48610cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_LOWERCASE			0	vi	Chữ thường				2002-02-02 02:02:02
48611cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_TITLE			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
48612cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_SMALL			0	vi	Viết hoa nhỏ				2002-02-02 02:02:02
48613cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_OUTLINE			0	vi	Đường viền				2002-02-02 02:02:02
48614cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_SHADOW			0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
48615cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_EFFECTS_BLINKING			0	vi	Nhấp nháy				2002-02-02 02:02:02
48616cui	source\tabpages\chardlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS	STR_CHARNAME_TRANSPARENT			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
48617cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FL_POSITION			248	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
48618cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_HIGHPOS			58	vi	Chỉ số trên				2002-02-02 02:02:02
48619cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_NORMALPOS			58	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
48620cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_LOWPOS			58	vi	Chỉ số dưới				2002-02-02 02:02:02
48621cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FT_HIGHLOW			58	vi	Nâng lên / hạ xuống khoảng				2002-02-02 02:02:02
48622cui	source\tabpages\chardlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	CB_HIGHLOW			76	vi	Tự độn~g				2002-02-02 02:02:02
48623cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FT_FONTSIZE			58	vi	Cỡ phông tương đối				2002-02-02 02:02:02
48624cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FL_ROTATION_SCALING			248	vi	Quay / co giãn				2002-02-02 02:02:02
48625cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FL_SCALING			248	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
48626cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_0_DEG			46	vi	0 độ				2002-02-02 02:02:02
48627cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_90_DEG			46	vi	90 độ				2002-02-02 02:02:02
48628cui	source\tabpages\chardlg.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	RB_270_DEG			46	vi	270 độ				2002-02-02 02:02:02
48629cui	source\tabpages\chardlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	CB_FIT_TO_LINE			86	vi	Chỉnh cho khớp với dòng				2002-02-02 02:02:02
48630cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FT_SCALE_WIDTH			80	vi	Co giãn bề rộng				2002-02-02 02:02:02
48631cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FL_KERNING2			248	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
48632cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION.LB_KERNING2	1			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48633cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION.LB_KERNING2	2			0	vi	Giãn ra				2002-02-02 02:02:02
48634cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION.LB_KERNING2	3			0	vi	Nén lại				2002-02-02 02:02:02
48635cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	FT_KERNING2			24	vi	 bở~i				2002-02-02 02:02:02
48636cui	source\tabpages\chardlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	CB_PAIRKERNING			92	vi	Định chỗ cặ~p				2002-02-02 02:02:02
48637cui	source\tabpages\chardlg.src	0	window	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION	WIN_POS_PREVIEW			248	vi	Thí dụ				2002-02-02 02:02:02
48638cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	FL_SWITCHON			248	vi	Đường đôi				2002-02-02 02:02:02
48639cui	source\tabpages\chardlg.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	CB_TWOLINES			236	vi	Viết thành dòng đôi				2002-02-02 02:02:02
48640cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	FL_ENCLOSE			248	vi	Ký tự bao bọc				2002-02-02 02:02:02
48641cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	FT_STARTBRACKET			90	vi	Ký tự đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
48642cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	1			0	vi	(không làm gì)				2002-02-02 02:02:02
48643cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	2			0	vi	(				2002-02-02 02:02:02
48644cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	3			0	vi	[				2002-02-02 02:02:02
48645cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	4			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
48646cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	5			0	vi	{				2002-02-02 02:02:02
48647cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_STARTBRACKET	6			0	vi	Cá ký tự khác...				2002-02-02 02:02:02
48648cui	source\tabpages\chardlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	FT_ENDBRACKET			90	vi	Ký tự cuối cùng				2002-02-02 02:02:02
48649cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	1			0	vi	(Không có)				2002-02-02 02:02:02
48650cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	2			0	vi	)				2002-02-02 02:02:02
48651cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	3			0	vi	]				2002-02-02 02:02:02
48652cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	4			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
48653cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	5			0	vi	}				2002-02-02 02:02:02
48654cui	source\tabpages\chardlg.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES.ED_ENDBRACKET	6			0	vi	Ký tự khác...				2002-02-02 02:02:02
48655cui	source\tabpages\chardlg.src	0	window	RID_SVXPAGE_CHAR_TWOLINES	WIN_TWOLINES_PREVIEW			248	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
48656cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TABULATOR	FL_TABPOS			48	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
48657cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TABULATOR	FL_TABTYPE			138	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
48658cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_TABTYPE_LEFT			89	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
48659cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_TABTYPE_RIGHT			89	vi	Phả~i				2002-02-02 02:02:02
48660cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_TABTYPE_CENTER			89	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
48661cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_TABTYPE_DECIMAL			89	vi	Thập ~phân				2002-02-02 02:02:02
48662cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TABULATOR	FT_TABTYPE_DECCHAR			79	vi	~Ký tự				2002-02-02 02:02:02
48663cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TABULATOR	FL_FILLCHAR			138	vi	Điền ký tự				2002-02-02 02:02:02
48664cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_FILLCHAR_NO			89	vi	~Không có				2002-02-02 02:02:02
48665cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_FILLCHAR_OTHER			89	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
48666cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_NEW			50	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
48667cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_DELALL			50	vi	Xoá ~tất cả				2002-02-02 02:02:02
48668cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_TABULATOR	BTN_DEL			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
48669cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	string	RID_SVXPAGE_TABULATOR	ST_LEFTTAB_ASIAN			0	vi	T~rái/Trên				2002-02-02 02:02:02
48670cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	string	RID_SVXPAGE_TABULATOR	ST_RIGHTTAB_ASIAN			0	vi	~Phải/Dưới				2002-02-02 02:02:02
48671cui	source\tabpages\tabstpge.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_TABULATOR		HID_TABULATOR		260	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
48672cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE			0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
48673cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT			0	vi	Ngoại lệ				2002-02-02 02:02:02
48674cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
48675cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
48676cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE			0	vi	Tùy chọn địa phương hóa				2002-02-02 02:02:02
48677cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS			0	vi	Điền nốt từ				2002-02-02 02:02:02
48678cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pageitem	RID_OFA_AUTOCORR_DLG.1	RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS			0	vi	Smart Tag				2002-02-02 02:02:02
48679cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFA_AUTOCORR_DLG	FT_LANG			140	vi	Thay thế và ngoại lệ cho ngôn ngữ:				2002-02-02 02:02:02
48680cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	tabdialog	RID_OFA_AUTOCORR_DLG				0	vi	Tự động sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
48681cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_USE_REPLACE			0	vi	Dùng bảng thay thế				2002-02-02 02:02:02
48682cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_CPTL_STT_WORD			0	vi	Sửa HAi CHữ HOa ĐÂu TIên				2002-02-02 02:02:02
48683cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_CPTL_STT_SENT			0	vi	Viết hoa chữ đầu của mỗi câu				2002-02-02 02:02:02
48684cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_BOLD_UNDER			0	vi	Tự động in *đậm* và _gạch dưới_				2002-02-02 02:02:02
48685cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	STR_NO_DBL_SPACES			0	vi	Bỏ qua dấu cách đôi				2002-02-02 02:02:02
48686cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_DETECT_URL			0	vi	Nhận ra URL				2002-02-02 02:02:02
48687cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	COMMON_CLB_ENTRIES	ST_DASH			0	vi	Thay các dấu gạch				2002-02-02 02:02:02
48688cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	tabpage	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_OPTIONS		HID_OFAPAGE_AUTOCORR_OPTIONS		260	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
48689cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	PB_EDIT			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
48690cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_HEADER1			50	vi	[M]				2002-02-02 02:02:02
48691cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_HEADER2			50	vi	[T]				2002-02-02 02:02:02
48692cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	FT_HEADER1_EXPLANATION			174	vi	[S]: Thay thế trong khi sửa đổi văn bản đã có				2002-02-02 02:02:02
48693cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	FT_HEADER2_EXPLANATION			174	vi	[T]: Tự động Định dạng/Tự Sửa Lỗi khi gõ				2002-02-02 02:02:02
48694cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	ST_DEL_EMPTY_PARA			0	vi	Bỏ đoạn văn trống				2002-02-02 02:02:02
48695cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	ST_USER_STYLE			0	vi	Thay kiểu dáng riêng				2002-02-02 02:02:02
48696cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	ST_BULLET			0	vi	Thay chấm điểm bằng: 				2002-02-02 02:02:02
48697cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	ST_RIGHT_MARGIN			0	vi	Gộp các đoạn văn một dòng có chiều dài hơn				2002-02-02 02:02:02
48698cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_NUM			0	vi	Dùng ký hiệu đánh số : 				2002-02-02 02:02:02
48699cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_BORDER			0	vi	Dùng viền				2002-02-02 02:02:02
48700cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_TABLE			0	vi	Tạo bảng				2002-02-02 02:02:02
48701cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_REPLACE_TEMPLATES			0	vi	Áp dụng kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
48702cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_DEL_SPACES_AT_STT_END			0	vi	Xoá khoảng trắng và tab ở đầu và cuối đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
48703cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOFMT_APPLY	STR_DEL_SPACES_BETWEEN_LINES			0	vi	Xoá khoảng trắng và tab ở đầu và cuối dòng				2002-02-02 02:02:02
48704cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedline	RID_OFADLG_PRCNT_SET	FL_PRCNT			87	vi	Kích cỡ tiểu				2002-02-02 02:02:02
48705cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	modaldialog	RID_OFADLG_PRCNT_SET		CMD_SID_AUTOFORMAT		155	vi	Gộp				2002-02-02 02:02:02
48706cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	FT_SHORT			60	vi	Tha~y thế				2002-02-02 02:02:02
48707cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	FT_REPLACE			64	vi	~Bằng:				2002-02-02 02:02:02
48708cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	CB_TEXT_ONLY			108	vi	Chỉ ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
48709cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	PB_NEW_REPLACE			50	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
48710cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	PB_DELETE_REPLACE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
48711cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_REPLACE	STR_MODIFY			187	vi	Tha~y thế				2002-02-02 02:02:02
48712cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	FL_ABBREV			252	vi	Từ viết tắt (không có chữ hoa sau)				2002-02-02 02:02:02
48713cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	PB_NEWABBREV			50	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
48714cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	PB_DELABBREV			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
48715cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	CB_AUTOABBREV			111	vi	~Tự động gồm				2002-02-02 02:02:02
48716cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	FL_DOUBLECAPS			252	vi	Từ có HAi CHữ CÁi HOa				2002-02-02 02:02:02
48717cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	PB_NEWDOUBLECAPS			50	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
48718cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	PB_DELDOUBLECAPS			50	vi	X~oá				2002-02-02 02:02:02
48719cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_EXCEPT	CB_AUTOCAPS			111	vi	Tự động ~gồm				2002-02-02 02:02:02
48720cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_HEADER1			252	vi	[M]				2002-02-02 02:02:02
48721cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_HEADER2			252	vi	[T]				2002-02-02 02:02:02
48722cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	ST_NON_BREAK_SPACE			0	vi	Thêm khoảng trống non-breaking vào trước dấu chấm của văn bản tiếng Pháp				2002-02-02 02:02:02
48723cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	ST_ORDINAL			0	vi	Định dạng số thứ tự (1st -> 1^st)				2002-02-02 02:02:02
48724cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FL_SINGLE			122	vi	Nháy đơn				2002-02-02 02:02:02
48725cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	CB_SGL_TYPO			86	vi	Tha~y thế				2002-02-02 02:02:02
48726cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FT_SGL_STARTQUOTE			86	vi	Nháy ~mở :				2002-02-02 02:02:02
48727cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FT_SGL_ENDQUOTE			86	vi	Nháy đón~g:				2002-02-02 02:02:02
48728cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	PB_SGL_STD			50	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48729cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedline	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FL_DOUBLE			122	vi	Nháy kép				2002-02-02 02:02:02
48730cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	CB_TYPO			86	vi	Th~ay thế				2002-02-02 02:02:02
48731cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FT_STARTQUOTE			86	vi	~Nháy mở :				2002-02-02 02:02:02
48732cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	FT_ENDQUOTE			86	vi	Nhá~y đóng:				2002-02-02 02:02:02
48733cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	PB_DBL_STD			50	vi	Mặc địn~h				2002-02-02 02:02:02
48734cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_CHANGE_START			50	vi	Nháy mở				2002-02-02 02:02:02
48735cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	STR_CHANGE_END			50	vi	Nháy đóng				2002-02-02 02:02:02
48736cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	string	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE	ST_STANDARD			50	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48737cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	tabpage	RID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE		HID_OFAPAGE_AUTOCORR_QUOTE		260	vi	Tùy chọn địa phương hóa				2002-02-02 02:02:02
48738cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	CB_ACTIV			116	vi	Bật đ~iền nốt từ				2002-02-02 02:02:02
48739cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	CB_APPEND_SPACE			110	vi	~Phụ thêm dấu cách				2002-02-02 02:02:02
48740cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	CB_AS_TIP			110	vi	Hiển thị dạng ~lời gợi ý				2002-02-02 02:02:02
48741cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	CB_COLLECT			116	vi	Thu thậ~p từ				2002-02-02 02:02:02
48742cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	CB_REMOVE_LIST			110	vi	Khi đóng văn bản, xóa bỏ các từ được chọn từ danh sách				2002-02-02 02:02:02
48743cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	FT_EXPAND_KEY			116	vi	Chấp nhận ~bằng				2002-02-02 02:02:02
48744cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	FT_MIN_WORDLEN			116	vi	Bề dài từ tiể~u				2002-02-02 02:02:02
48745cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	FT_MAX_ENTRIES			116	vi	Số ~mục đại				2002-02-02 02:02:02
48746cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS	PB_ENTRIES			121	vi	~Xoá mục				2002-02-02 02:02:02
48747cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	tabpage	RID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS		HID_OFAPAGE_AUTOCOMPLETE_OPTIONS		260	vi	Điền nốt từ				2002-02-02 02:02:02
48748cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	checkbox	RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS	CB_SMARTTAGS			116	vi	Gán nhãn văn bản bằng Smart Tag				2002-02-02 02:02:02
48749cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	fixedtext	RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS	FT_SMARTTAGS			116	vi	Các Smart Tag hiện đã được cài đặt				2002-02-02 02:02:02
48750cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	pushbutton	RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS	PB_SMARTTAGS			60	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
48751cui	source\tabpages\autocdlg.src	0	tabpage	RID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS		HID_OFAPAGE_SMARTTAG_OPTIONS		260	vi	Smart Tag				2002-02-02 02:02:02
48752cui	source\tabpages\dstribut.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	FL_HORIZONTAL			248	vi	Ngang				2002-02-02 02:02:02
48753cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_HOR_NONE			48	vi	Khô~ng có				2002-02-02 02:02:02
48754cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_HOR_LEFT			45	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
48755cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_HOR_CENTER			45	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
48756cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_HOR_DISTANCE			45	vi	~Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
48757cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_HOR_RIGHT			45	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
48758cui	source\tabpages\dstribut.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	FL_VERTICAL			248	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
48759cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_VER_NONE			46	vi	~Không có				2002-02-02 02:02:02
48760cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_VER_TOP			45	vi	~Trên				2002-02-02 02:02:02
48761cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_VER_CENTER			45	vi	Giữ~a				2002-02-02 02:02:02
48762cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_VER_DISTANCE			45	vi	Giãn ~cách				2002-02-02 02:02:02
48763cui	source\tabpages\dstribut.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE	BTN_VER_BOTTOM			45	vi	~Dưới				2002-02-02 02:02:02
48764cui	source\tabpages\dstribut.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_DISTRIBUTE		HID_PAGE_DISTRIBUTE		260	vi	Phân phối				2002-02-02 02:02:02
48765cui	source\tabpages\page.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PAGE	FL_PAPER_SIZE			164	vi	Định dạng giấy				2002-02-02 02:02:02
48766cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_PAPER_FORMAT			35	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
48767cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_PAPER_WIDTH			35	vi	Độ ~rộng				2002-02-02 02:02:02
48768cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_PAPER_HEIGHT			35	vi	Độ ~cao				2002-02-02 02:02:02
48769cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_ORIENTATION			35	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
48770cui	source\tabpages\page.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_PAGE	RB_PORTRAIT			53	vi	~Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
48771cui	source\tabpages\page.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_PAGE	RB_LANDSCAPE			53	vi	Nằm ng~ang				2002-02-02 02:02:02
48772cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_TEXT_FLOW			50	vi	Hướng ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
48773cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_PAPER_TRAY			50	vi	~Khay đựng giấy				2002-02-02 02:02:02
48774cui	source\tabpages\page.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PAGE	FL_MARGIN			95	vi	Lề				2002-02-02 02:02:02
48775cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_LEFT_MARGIN			40	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
48776cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_RIGHT_MARGIN			40	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
48777cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_TOP_MARGIN			40	vi	~Trên				2002-02-02 02:02:02
48778cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_BOTTOM_MARGIN			40	vi	~Dưới				2002-02-02 02:02:02
48779cui	source\tabpages\page.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PAGE	FL_LAYOUT			147	vi	Thiết lập bố trí				2002-02-02 02:02:02
48780cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_PAGELAYOUT			54	vi	Bố trí trang				2002-02-02 02:02:02
48781cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT	1			0	vi	Phải và trái				2002-02-02 02:02:02
48782cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT	2			0	vi	Đối xứng				2002-02-02 02:02:02
48783cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT	3			0	vi	Chỉ phải				2002-02-02 02:02:02
48784cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_LAYOUT	4			0	vi	Chỉ trái				2002-02-02 02:02:02
48785cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_NUMBER_FORMAT			54	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
48786cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	1			0	vi	A, B, C, ...				2002-02-02 02:02:02
48787cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	2			0	vi	a, b, c, ...				2002-02-02 02:02:02
48788cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	3			0	vi	I, II, III, ...				2002-02-02 02:02:02
48789cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	4			0	vi	i, ii, iii, ...				2002-02-02 02:02:02
48790cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	5			0	vi	1, 2, 3, ...				2002-02-02 02:02:02
48791cui	source\tabpages\page.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_PAGE.LB_NUMBER_FORMAT	6			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
48792cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_TBL_ALIGN			60	vi	Chỉnh canh bảng				2002-02-02 02:02:02
48793cui	source\tabpages\page.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_PAGE	CB_HORZ			73	vi	Nằm ng~ang				2002-02-02 02:02:02
48794cui	source\tabpages\page.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_PAGE	CB_VERT			73	vi	~Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
48795cui	source\tabpages\page.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_PAGE	CB_ADAPT			135	vi	Chỉnh đối tượng vừa với định dạng giấ~y				2002-02-02 02:02:02
48796cui	source\tabpages\page.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_PAGE	CB_REGISTER			135	vi	Đăng ký-đúng				2002-02-02 02:02:02
48797cui	source\tabpages\page.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PAGE	FT_REGISTER			126	vi	~Kiểu tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
48798cui	source\tabpages\page.src	0	string	RID_SVXPAGE_PAGE	STR_INSIDE			126	vi	Bê~n trong				2002-02-02 02:02:02
48799cui	source\tabpages\page.src	0	string	RID_SVXPAGE_PAGE	STR_OUTSIDE			126	vi	Bên ng~oài				2002-02-02 02:02:02
48800cui	source\tabpages\page.src	0	string	RID_SVXPAGE_PAGE	STR_QUERY_PRINTRANGE			126	vi	Thiết lập lề ở ngoại phạm vi in.\n\nBạn vẫn muốn áp dụng thiết lập này không?				2002-02-02 02:02:02
48801cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	24			0	vi	Phong bì #6 3/4 (cá nhân)				2002-02-02 02:02:02
48802cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	25			0	vi	Phong bì #8 (quốc vương)				2002-02-02 02:02:02
48803cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	26			0	vi	Phong bì #9				2002-02-02 02:02:02
48804cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	27			0	vi	Phong bì #10				2002-02-02 02:02:02
48805cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	28			0	vi	Phong bì #11				2002-02-02 02:02:02
48806cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_STD	29			0	vi	Phong bì #12				2002-02-02 02:02:02
48807cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	5			0	vi	A2				2002-02-02 02:02:02
48808cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	6			0	vi	A1				2002-02-02 02:02:02
48809cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	7			0	vi	A0				2002-02-02 02:02:02
48810cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	27			0	vi	Phim đèn chiếu				2002-02-02 02:02:02
48811cui	source\tabpages\page.src	0	itemlist	RID_SVXSTRARY_PAPERSIZE_DRAW	28			0	vi	Màn hình				2002-02-02 02:02:02
48812cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_GRADIENT				0	vi	Nhập tên cho dải màu:				2002-02-02 02:02:02
48813cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_GRADIENT				0	vi	Bạn có muốn xoá dải màu không?				2002-02-02 02:02:02
48814cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_GRADIENT				0	vi	Dải màu đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi dải màu đã chọn, hoặc thêm một dải màu mới.				2002-02-02 02:02:02
48815cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_NEW_BITMAP				0	vi	Nhập tên cho ảnh bitmap:				2002-02-02 02:02:02
48816cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_EXT_BITMAP				0	vi	Nhập tên cho ảnh bitmap bên ngoài:				2002-02-02 02:02:02
48817cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_BITMAP				0	vi	Bạn có chắc muốn xoá ảnh bitmap không?				2002-02-02 02:02:02
48818cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_BITMAP				0	vi	Ảnh bitmap đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi ảnh bitmap đã chọn, hoặc thêm một ảnh bitmap mới.				2002-02-02 02:02:02
48819cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_LINESTYLE				0	vi	Nhập tên cho kiểu dòng:				2002-02-02 02:02:02
48820cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_LINESTYLE				0	vi	Bạn có muốn xoá kiểu dòng không?				2002-02-02 02:02:02
48821cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_LINESTYLE				0	vi	Kiểu dáng dòng đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi kiểu dòng đã chọn, hoặc thêm một kiểu dòng mới.				2002-02-02 02:02:02
48822cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_HATCH				0	vi	Nhập tên cho lưới đan:				2002-02-02 02:02:02
48823cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_HATCH				0	vi	Bạn có muốn xoá lưới đan không?				2002-02-02 02:02:02
48824cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_HATCH				0	vi	Kiểu lưới đan đã được sửa đổi mà không lưu. \nHãy sửa đổi kiểu lưới đan đã chọn, hoặc thêm một kiểu lưới đan mới.				2002-02-02 02:02:02
48825cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_CHANGE				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
48826cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ADD				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
48827cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_COLOR				0	vi	Nhập tên cho màu mới:				2002-02-02 02:02:02
48828cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_COLOR				0	vi	Bạn có muốn xoá màu này không?				2002-02-02 02:02:02
48829cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_COLOR				0	vi	Màu đã được sửa đổi mà không lưu.\nHãy sửa đổi màu đã chọn, hoặc thêm một màu mới.				2002-02-02 02:02:02
48830cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
48831cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_WRITE_DATA_ERROR				0	vi	Không thể lưu tập tin đó.				2002-02-02 02:02:02
48832cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_READ_DATA_ERROR				0	vi	Không thể nạp tập tin đó.				2002-02-02 02:02:02
48833cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_WARN_TABLE_OVERWRITE				0	vi	Danh sách đã được sửa đổi mà không lưu. Bạn có muốn lưu danh sách này ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
48834cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_WARN_NAME_DUPLICATE				0	vi	Bạn đã chọn một tên đã có. \nHãy chọn tên khác.				2002-02-02 02:02:02
48835cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_DESC_LINEEND				0	vi	Hãy nhập vào một tên cho mũi tên đầu mới:				2002-02-02 02:02:02
48836cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_DEL_LINEEND				0	vi	Bạn có muốn xoá mũi tên đầu không?				2002-02-02 02:02:02
48837cui	source\tabpages\strings.src	0	string	RID_SVXSTR_ASK_CHANGE_LINEEND				0	vi	Mũi tên đầu đã được sửa đổi mà không lưu.\nBạn có muốn lưu đầu mũi tên này ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
48838cui	source\tabpages\macroass.src	0	string	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	STR_EVENT			0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
48839cui	source\tabpages\macroass.src	0	string	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	STR_ASSMACRO			0	vi	Vĩ lệnh đã gán				2002-02-02 02:02:02
48840cui	source\tabpages\macroass.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	PB_ASSIGN			0	vi	~Chỉ định				2002-02-02 02:02:02
48841cui	source\tabpages\macroass.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	PB_DELETE			0	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
48842cui	source\tabpages\macroass.src	0	string	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN	STR_MACROS			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
48843cui	source\tabpages\macroass.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_EVENTASSIGN				0	vi	Gán vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
48844cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PICK_BULLET	FL_VALUES			248	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
48845cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM	FL_VALUES			248	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
48846cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PICK_NUM	FL_VALUES			248	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
48847cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_PICK_BMP	FL_VALUES			248	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
48848cui	source\tabpages\numpages.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_PICK_BMP	CB_LINKED			100	vi	~Liên kết đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
48849cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_PICK_BMP	FT_ERROR			242	vi	Chủ đề « Chấm điểm » ở nơi trưng bày là trống (không có đồ họa).				2002-02-02 02:02:02
48850cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_LEVEL			50	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
48851cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FL_FORMAT			248	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
48852cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_FMT			50	vi	Đánh ~số				2002-02-02 02:02:02
48853cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	1			0	vi	1, 2, 3, ... 				2002-02-02 02:02:02
48854cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	2			0	vi	A, B, C, ... 				2002-02-02 02:02:02
48855cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	3			0	vi	a, b, c, ...				2002-02-02 02:02:02
48856cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	4			0	vi	I, II, III, ... 				2002-02-02 02:02:02
48857cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	5			0	vi	i, ii, iii, ... 				2002-02-02 02:02:02
48858cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	6			0	vi	A, .., AA, .., AAA, ... 				2002-02-02 02:02:02
48859cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	7			0	vi	a, .., aa, .., aaa, ...				2002-02-02 02:02:02
48860cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	8			0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
48861cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	9			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
48862cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	10			0	vi	Đồ hoạ đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
48863cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	11			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
48864cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	12			0	vi	Đánh số sở hữu				2002-02-02 02:02:02
48865cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	13			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Bảo-gia-lơi)				2002-02-02 02:02:02
48866cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	14			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Bảo-gia-lơi)				2002-02-02 02:02:02
48867cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	15			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Bảo-gia-lơi)				2002-02-02 02:02:02
48868cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	16			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Bảo-gia-lơi)				2002-02-02 02:02:02
48869cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	17			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Nga)				2002-02-02 02:02:02
48870cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	18			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Nga)				2002-02-02 02:02:02
48871cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	19			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Nga)				2002-02-02 02:02:02
48872cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	20			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Nga)				2002-02-02 02:02:02
48873cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	21			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Serbian)				2002-02-02 02:02:02
48874cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	22			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Serbian)				2002-02-02 02:02:02
48875cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	23			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Serbian)				2002-02-02 02:02:02
48876cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_FMT	24			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Serbian)				2002-02-02 02:02:02
48877cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_PREFIX			50	vi	Phía trước				2002-02-02 02:02:02
48878cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_SUFFIX			50	vi	Phía sau				2002-02-02 02:02:02
48879cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_CHARFMT			50	vi	Kiểu ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
48880cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_BUL_COLOR			50	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
48881cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_BUL_REL_SIZE			50	vi	~Kích cỡ tương đối				2002-02-02 02:02:02
48882cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_ALL_LEVEL			50	vi	Hiện các cấp phụ				2002-02-02 02:02:02
48883cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_START			50	vi	Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
48884cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_ALIGN			50	vi	C~anh lề				2002-02-02 02:02:02
48885cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ALIGN	1			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
48886cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ALIGN	2			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
48887cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ALIGN	3			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
48888cui	source\tabpages\numpages.src	0	string	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	STR_BULLET			40	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
48889cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_BITMAP			50	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
48890cui	source\tabpages\numpages.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.MB_BITMAP	MN_GRAPHIC_DLG			0	vi	Từ tập tin...				2002-02-02 02:02:02
48891cui	source\tabpages\numpages.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.MB_BITMAP	MN_GALLERY			0	vi	Nơi trưng bày				2002-02-02 02:02:02
48892cui	source\tabpages\numpages.src	0	menubutton	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	MB_BITMAP			50	vi	Chọn...				2002-02-02 02:02:02
48893cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_SIZE			50	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
48894cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_MULT			50	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
48895cui	source\tabpages\numpages.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	CB_RATIO			100	vi	Giữ tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
48896cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FT_ORIENT			50	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
48897cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	1			0	vi	Trên đường cơ bản				2002-02-02 02:02:02
48898cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	2			0	vi	Tâm đường cơ bản				2002-02-02 02:02:02
48899cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	3			0	vi	Dưới đường cơ bản				2002-02-02 02:02:02
48900cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	4			0	vi	Trên ký tự				2002-02-02 02:02:02
48901cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	5			0	vi	Tâm ký tự				2002-02-02 02:02:02
48902cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	6			0	vi	Dưới ký tự				2002-02-02 02:02:02
48903cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	7			0	vi	Trên dòng				2002-02-02 02:02:02
48904cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	8			0	vi	Tâm dòng				2002-02-02 02:02:02
48905cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS.LB_ORIENT	9			0	vi	Dưới dòng				2002-02-02 02:02:02
48906cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	FL_SAME_LEVEL			126	vi	Mọi cấp				2002-02-02 02:02:02
48907cui	source\tabpages\numpages.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	CB_SAME_LEVEL			114	vi	Đánh ~số liên tiếp				2002-02-02 02:02:02
48908cui	source\tabpages\numpages.src	0	string	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS	ST_POPUP_EMPTY_ENTRY			69	vi	Không có đồ họa nào trong chủ đề « Chấm điểm » ở nơi trưng bày.				2002-02-02 02:02:02
48909cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_LEVEL			50	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
48910cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FL_POSITION			248	vi	Vị trí và GIãn cách				2002-02-02 02:02:02
48911cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_BORDERDIST			105	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
48912cui	source\tabpages\numpages.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	CB_RELATIVE			52	vi	Tươ~ng đối				2002-02-02 02:02:02
48913cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_INDENT			105	vi	Bề rộng đánh số				2002-02-02 02:02:02
48914cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_NUMDIST			105	vi	Giãn cách ít nhất: đánh số <-> văn bản				2002-02-02 02:02:02
48915cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_ALIGN			105	vi	Canh lề đánh ~số				2002-02-02 02:02:02
48916cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_ALIGN	1			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
48917cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_ALIGN	2			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
48918cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_ALIGN	3			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
48919cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_LABEL_FOLLOWED_BY			105	vi	Đánh số phía trước				2002-02-02 02:02:02
48920cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	1			0	vi	Cột tab				2002-02-02 02:02:02
48921cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	2			0	vi	Khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
48922cui	source\tabpages\numpages.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	3			0	vi	Không gì				2002-02-02 02:02:02
48923cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_LISTTAB			143	vi	ở				2002-02-02 02:02:02
48924cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_ALIGNED_AT			105	vi	Canh lề ở				2002-02-02 02:02:02
48925cui	source\tabpages\numpages.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	FT_INDENT_AT			105	vi	Thụt ở				2002-02-02 02:02:02
48926cui	source\tabpages\numpages.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION	PB_STANDARD			50	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48927cui	source\tabpages\numpages.src	0	string	RID_STR_EDIT_GRAPHIC				0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
48928cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINE	FL_LINE			112	vi	Thuộc tính đường				2002-02-02 02:02:02
48929cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_LINE_STYLE			100	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
48930cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_COLOR			100	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
48931cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_LINE_WIDTH			100	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
48932cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_TRANSPARENT			100	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
48933cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINE	FL_LINE_ENDS			130	vi	Kiểu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
48934cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_LINE_ENDS_STYLE			118	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
48935cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_LINE_ENDS_WIDTH			118	vi	Độ ~rộng				2002-02-02 02:02:02
48936cui	source\tabpages\tabline.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_LINE	TSB_CENTER_START			57	vi	Trung tâm				2002-02-02 02:02:02
48937cui	source\tabpages\tabline.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_LINE	TSB_CENTER_END			57	vi	Tâm				2002-02-02 02:02:02
48938cui	source\tabpages\tabline.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_LINE	CBX_SYNCHRONIZE			118	vi	Đồng bộ hóa các đầu cuối				2002-02-02 02:02:02
48939cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINE	FL_EDGE_STYLE			130	vi	Kiểu góc				2002-02-02 02:02:02
48940cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_EDGE_STYLE			118	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
48941cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE	1			0	vi	Góc tròn				2002-02-02 02:02:02
48942cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE	2			0	vi	- không có -				2002-02-02 02:02:02
48943cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE	3			0	vi	Góc vuông				2002-02-02 02:02:02
48944cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE.LB_EDGE_STYLE	4			0	vi	Góc xiên				2002-02-02 02:02:02
48945cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINE	FL_SYMBOL_FORMAT			130	vi	Biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
48946cui	source\tabpages\tabline.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP	MN_SYMBOLS_NONE			0	vi	Không có ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
48947cui	source\tabpages\tabline.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP	MN_SYMBOLS_AUTO			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
48948cui	source\tabpages\tabline.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP	MN_GRAPHIC_DLG			0	vi	Từ tập tin...				2002-02-02 02:02:02
48949cui	source\tabpages\tabline.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP	MN_GALLERY			0	vi	Bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
48950cui	source\tabpages\tabline.src	0	menuitem	RID_SVXPAGE_LINE.MB_SYMBOL_BITMAP	MN_SYMBOLS			0	vi	Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
48951cui	source\tabpages\tabline.src	0	menubutton	RID_SVXPAGE_LINE	MB_SYMBOL_BITMAP			50	vi	Chọn...				2002-02-02 02:02:02
48952cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_SYMBOL_WIDTH			57	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
48953cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE	FT_SYMBOL_HEIGHT			57	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
48954cui	source\tabpages\tabline.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_LINE	CB_SYMBOL_RATIO			118	vi	Giữ nguyên tỉ lệ				2002-02-02 02:02:02
48955cui	source\tabpages\tabline.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_LINE		HID_LINE_LINE		260	vi	Các dòng				2002-02-02 02:02:02
48956cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FL_DEFINITION			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
48957cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FT_TYPE			52	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
48958cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_1	1			0	vi	Chấm				2002-02-02 02:02:02
48959cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_1	2			0	vi	Gạch				2002-02-02 02:02:02
48960cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_2	1			0	vi	Chấm chấm				2002-02-02 02:02:02
48961cui	source\tabpages\tabline.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_LINE_DEF.LB_TYPE_2	2			0	vi	Gạch				2002-02-02 02:02:02
48962cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FT_NUMBER			52	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
48963cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FT_LENGTH			52	vi	Độ dài				2002-02-02 02:02:02
48964cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FT_DISTANCE			52	vi	Khoảng cách				2002-02-02 02:02:02
48965cui	source\tabpages\tabline.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	CBX_SYNCHRONIZE			174	vi	Chỉnh cho và độ rộng đường				2002-02-02 02:02:02
48966cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	FT_LINESTYLE			52	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
48967cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	BTN_ADD			50	vi	Thêm...				2002-02-02 02:02:02
48968cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	BTN_MODIFY			50	vi	Sửa đổi...				2002-02-02 02:02:02
48969cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	BTN_DELETE			50	vi	Xóa...				2002-02-02 02:02:02
48970cui	source\tabpages\tabline.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	BTN_LOAD			16	vi	-		Nạp kiểu đường		2002-02-02 02:02:02
48971cui	source\tabpages\tabline.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_LINE_DEF	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu kiểu đường		2002-02-02 02:02:02
48972cui	source\tabpages\tabline.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_LINE_DEF		HID_LINE_DEF		260	vi	Định nghĩa kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
48973cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	FL_TIP			248	vi	Tổ chức các kiểu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
48974cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	FI_TIP			252	vi	Thêm đối tượng đã chọn để tạo kiểu mũi tên mới				2002-02-02 02:02:02
48975cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	FT_LINE_END_STYLE			84	vi	Kiểu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
48976cui	source\tabpages\tabline.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	FT_TITLE			84	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
48977cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	BTN_ADD			50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
48978cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	BTN_MODIFY			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
48979cui	source\tabpages\tabline.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá...				2002-02-02 02:02:02
48980cui	source\tabpages\tabline.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	BTN_LOAD			16	vi	-		Nạp kiểu mũi tên		2002-02-02 02:02:02
48981cui	source\tabpages\tabline.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu kiểu mũi tên		2002-02-02 02:02:02
48982cui	source\tabpages\tabline.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF		HID_LINE_ENDDEF		260	vi	Đầu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
48983cui	source\tabpages\tabline.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_LINE			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
48984cui	source\tabpages\tabline.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_SHADOW			0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
48985cui	source\tabpages\tabline.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_LINE_DEF			0	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
48986cui	source\tabpages\tabline.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_LINE.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_LINEEND_DEF			0	vi	Kiểu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
48987cui	source\tabpages\tabline.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_LINE				289	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
48988cui	source\tabpages\border.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BORDER	FL_BORDER			70	vi	Bố trí đường				2002-02-02 02:02:02
48989cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_DEFAULT			64	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
48990cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_USERDEF			64	vi	Tự ~xác định				2002-02-02 02:02:02
48991cui	source\tabpages\border.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BORDER	FL_LINE			83	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
48992cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_STYLE			77	vi	Kiể~u dáng				2002-02-02 02:02:02
48993cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_COLOR			77	vi	~Màu				2002-02-02 02:02:02
48994cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_LEFT			34	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
48995cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_RIGHT			34	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
48996cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_TOP			34	vi	~Trên				2002-02-02 02:02:02
48997cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_BOTTOM			34	vi	~Dưới				2002-02-02 02:02:02
48998cui	source\tabpages\border.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_BORDER	CB_SYNC			74	vi	Đồng bộ hoá				2002-02-02 02:02:02
48999cui	source\tabpages\border.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BORDER	FL_DISTANCE			83	vi	Giãn cách tới nội dung				2002-02-02 02:02:02
49000cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_SHADOWPOS			74	vi	~Vị trí				2002-02-02 02:02:02
49001cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_SHADOWSIZE			60	vi	Khoảng ~cách				2002-02-02 02:02:02
49002cui	source\tabpages\border.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BORDER	FT_SHADOWCOLOR			60	vi	Mà~u				2002-02-02 02:02:02
49003cui	source\tabpages\border.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BORDER	FL_SHADOW			248	vi	Kiểu bóng				2002-02-02 02:02:02
49004cui	source\tabpages\border.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BORDER	FL_PROPERTIES			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
49005cui	source\tabpages\border.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_BORDER	CB_MERGEWITHNEXT			242	vi	~Gộp với đoạn văn sau				2002-02-02 02:02:02
49006cui	source\tabpages\border.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_BORDER	CB_MERGEADJACENTBORDERS			242	vi	~Gộp các kiểu đường kề nhau				2002-02-02 02:02:02
49007cui	source\tabpages\border.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_BORDER		HID_BORDER		260	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
49008cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_NONE				260	vi	Không đặt viền				2002-02-02 02:02:02
49009cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_ONLYOUTER				260	vi	Đặt chỉ viền ngoài				2002-02-02 02:02:02
49010cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_OUTERHORI				260	vi	Đặt viền ngoài và các dòng ngang				2002-02-02 02:02:02
49011cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_OUTERALL				260	vi	Đặt viền ngoài và mọi dòng trong				2002-02-02 02:02:02
49012cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_TABLE_PRESET_OUTERINNER				260	vi	Đặt viền ngoài mà không đổi dòng trong				2002-02-02 02:02:02
49013cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_PARA_PRESET_DIAGONAL				260	vi	Chỉ đặt các dòng chéo				2002-02-02 02:02:02
49014cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_PARA_PRESET_ALL				260	vi	Đặt tất cả bốn viền				2002-02-02 02:02:02
49015cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_PARA_PRESET_LEFTRIGHT				260	vi	Chỉ đặt viền bên phải và bên trái				2002-02-02 02:02:02
49016cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_PARA_PRESET_TOPBOTTOM				260	vi	Chỉ đặt viền bên trên và bên dưới				2002-02-02 02:02:02
49017cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_PARA_PRESET_ONLYLEFT				260	vi	Chỉ đặt viền bên trái				2002-02-02 02:02:02
49018cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_HOR_PRESET_ONLYHOR				260	vi	Chỉ đặt viền bên trên và bên dưới, và mọi đường bên trong				2002-02-02 02:02:02
49019cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_VER_PRESET_ONLYVER				260	vi	Chỉ đặt viền bên trái và bên phải, và mọi đường bên trong				2002-02-02 02:02:02
49020cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_NONE				260	vi	Không bóng				2002-02-02 02:02:02
49021cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_BOTTOMRIGHT				260	vi	Thả bóng tới góc dưới bên phải				2002-02-02 02:02:02
49022cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_TOPRIGHT				260	vi	Thả bóng tới góc trên bên phải				2002-02-02 02:02:02
49023cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_BOTTOMLEFT				260	vi	Thả bóng tới góc dưới bên trái				2002-02-02 02:02:02
49024cui	source\tabpages\border.src	0	string	RID_SVXSTR_SHADOW_STYLE_TOPLEFT				260	vi	Thả bóng tới góc trên bên trái				2002-02-02 02:02:02
49025cui	source\tabpages\align.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FL_ALIGNMENT			248	vi	Canh lề văn bản				2002-02-02 02:02:02
49026cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_HORALIGN			100	vi	Nằm ng~ang				2002-02-02 02:02:02
49027cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	1			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
49028cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	2			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
49029cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	3			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
49030cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	4			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
49031cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	5			0	vi	Canh đều 2 bên				2002-02-02 02:02:02
49032cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_HORALIGN	6			0	vi	Điền đầy				2002-02-02 02:02:02
49033cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_INDENT			40	vi	Thụt ~lề				2002-02-02 02:02:02
49034cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_VERALIGN			88	vi	~Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
49035cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN	1			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
49036cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN	2			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
49037cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN	3			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
49038cui	source\tabpages\align.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT.LB_VERALIGN	4			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
49039cui	source\tabpages\align.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FL_ORIENTATION			248	vi	Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
49040cui	source\tabpages\align.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	BTN_TXTSTACKED			115	vi	~Xếp đống nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
49041cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_DEGREES			50	vi	~Độ				2002-02-02 02:02:02
49042cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_BORDER_LOCK			70	vi	Cạnh gia~o				2002-02-02 02:02:02
49043cui	source\tabpages\align.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	BTN_ASIAN_VERTICAL			105	vi	Chế độ ~bố trí Châu Á				2002-02-02 02:02:02
49044cui	source\tabpages\align.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FL_WRAP			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
49045cui	source\tabpages\align.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	BTN_WRAP			236	vi	Tự động cuộn ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
49046cui	source\tabpages\align.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	BTN_HYPH			226	vi	~Bật gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
49047cui	source\tabpages\align.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	BTN_SHRINK			236	vi	C~o lại để vừa với ô				2002-02-02 02:02:02
49048cui	source\tabpages\align.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	FT_TEXTFLOW			64	vi	~Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
49049cui	source\tabpages\align.src	0	string	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	STR_BOTTOMLOCK			0	vi	Kéo dài văn bản từ viền ô dưới				2002-02-02 02:02:02
49050cui	source\tabpages\align.src	0	string	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	STR_TOPLOCK			0	vi	Kéo dài văn bản từ viền ô trên				2002-02-02 02:02:02
49051cui	source\tabpages\align.src	0	string	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT	STR_CELLLOCK			0	vi	Kéo dài văn bản bên trong ô				2002-02-02 02:02:02
49052cui	source\tabpages\align.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_ALIGNMENT		HID_ALIGNMENT		260	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
49053cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	#define	UNLINKED_IMAGE				0	vi	Ảnh không liên kết				2002-02-02 02:02:02
49054cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	FT_SELECTOR			24	vi	~Dạng				2002-02-02 02:02:02
49055cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_SELECTOR	1			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
49056cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_SELECTOR	2			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
49057cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	FT_TBL_DESC			24	vi	Ch~o				2002-02-02 02:02:02
49058cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_TBL_BOX	1			0	vi	Ô				2002-02-02 02:02:02
49059cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_TBL_BOX	2			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
49060cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_TBL_BOX	3			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
49061cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_PARA_BOX	1			0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
49062cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_BACKGROUND.LB_PARA_BOX	2			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
49063cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	GB_BGDCOLOR			248	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
49064cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	FT_COL_TRANS			50	vi	~Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
49065cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	GB_FILE			153	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
49066cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_BROWSE			60	vi	~Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
49067cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_LINK			78	vi	~Liên kết				2002-02-02 02:02:02
49068cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	GB_POSITION			153	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
49069cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_POSITION			49	vi	~Vị trí				2002-02-02 02:02:02
49070cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_AREA			49	vi	Vùn~g				2002-02-02 02:02:02
49071cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_TILE			49	vi	~Lát				2002-02-02 02:02:02
49072cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	FL_GRAPH_TRANS			153	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
49073cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	BTN_PREVIEW			141	vi	~Xem thử				2002-02-02 02:02:02
49074cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	string	RID_SVXPAGE_BACKGROUND	STR_BROWSE			141	vi	Tìm đồ họa				2002-02-02 02:02:02
49075cui	source\tabpages\backgrnd.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_BACKGROUND		HID_BACKGROUND		260	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
49076cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FL_PROP			248	vi	Chế độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
49077cui	source\tabpages\tabarea.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	RBT_TRANS_OFF			110	vi	Không trong suốt				2002-02-02 02:02:02
49078cui	source\tabpages\tabarea.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	RBT_TRANS_LINEAR			60	vi	~Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
49079cui	source\tabpages\tabarea.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	RBT_TRANS_GRADIENT			110	vi	Dải màu				2002-02-02 02:02:02
49080cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_TYPE			41	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
49081cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	1			0	vi	Tuyén tính				2002-02-02 02:02:02
49082cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	2			0	vi	Trục				2002-02-02 02:02:02
49083cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	3			0	vi	Tia				2002-02-02 02:02:02
49084cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	4			0	vi	Elip-xô-it				2002-02-02 02:02:02
49085cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	5			0	vi	Bình phương				2002-02-02 02:02:02
49086cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE.LB_TRGR_GRADIENT_TYPES	6			0	vi	Vuông				2002-02-02 02:02:02
49087cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_CENTER_X			41	vi	Tâm X				2002-02-02 02:02:02
49088cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_CENTER_Y			41	vi	Tâm Y				2002-02-02 02:02:02
49089cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_ANGLE			41	vi	~Góc				2002-02-02 02:02:02
49090cui	source\tabpages\tabarea.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	MTR_TRGR_ANGLE			40	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
49091cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_BORDER			41	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
49092cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_START_VALUE			41	vi	Giá trị khởi đầu				2002-02-02 02:02:02
49093cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE	FT_TRGR_END_VALUE			41	vi	Giá trị cuối				2002-02-02 02:02:02
49094cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE		HID_AREA_TRANSPARENCE		260	vi	Độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
49095cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_AREA	FL_PROP			120	vi	Tô đầy				2002-02-02 02:02:02
49096cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE	1			0	vi	(không có)				2002-02-02 02:02:02
49097cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE	2			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
49098cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE	3			0	vi	Chạy màu				2002-02-02 02:02:02
49099cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE	4			0	vi	Lưới đan				2002-02-02 02:02:02
49100cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_AREA.LB_AREA_TYPE	5			0	vi	Bitmap				2002-02-02 02:02:02
49101cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_AREA	FL_STEPCOUNT			122	vi	Khoảng tăng				2002-02-02 02:02:02
49102cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_AREA	TSB_STEPCOUNT			68	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
49103cui	source\tabpages\tabarea.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_AREA	CB_HATCHBCKGRD			122	vi	Màu ~nền				2002-02-02 02:02:02
49104cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_AREA	FL_SIZE			122	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
49105cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_AREA	TSB_ORIGINAL			48	vi	Nguyên bản				2002-02-02 02:02:02
49106cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_AREA	TSB_SCALE			48	vi	Tương đối				2002-02-02 02:02:02
49107cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_AREA	FT_X_SIZE			24	vi	Độ ~rộng				2002-02-02 02:02:02
49108cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_AREA	FT_Y_SIZE			24	vi	Độ ~cao				2002-02-02 02:02:02
49109cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_AREA	FL_POSITION			122	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
49110cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_AREA	FT_X_OFFSET			39	vi	Khoảng lệch X				2002-02-02 02:02:02
49111cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_AREA	FT_Y_OFFSET			78	vi	Khoảng lệch Y				2002-02-02 02:02:02
49112cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_AREA	TSB_TILE			54	vi	Xếp lớp				2002-02-02 02:02:02
49113cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_AREA	TSB_STRETCH			54	vi	Tự động chỉnh vừa				2002-02-02 02:02:02
49114cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_AREA	FL_OFFSET			122	vi	Khoảng lệch				2002-02-02 02:02:02
49115cui	source\tabpages\tabarea.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_AREA	RBT_ROW			75	vi	Dòng				2002-02-02 02:02:02
49116cui	source\tabpages\tabarea.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_AREA	RBT_COLUMN			75	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
49117cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_AREA		HID_AREA_AREA		260	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
49118cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SHADOW	FL_PROP			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
49119cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_SHADOW	TSB_SHOW_SHADOW			110	vi	Dùng bóng râm				2002-02-02 02:02:02
49120cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SHADOW	FT_POSITION			50	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
49121cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SHADOW	FT_DISTANCE			50	vi	Khoảng cách				2002-02-02 02:02:02
49122cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SHADOW	FT_SHADOW_COLOR			50	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
49123cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SHADOW	FT_TRANSPARENT			50	vi	~Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
49124cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_SHADOW		HID_AREA_SHADOW		260	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
49125cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HATCH	FL_PROP			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
49126cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HATCH	FT_LINE_DISTANCE			78	vi	~Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
49127cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HATCH	FT_LINE_ANGLE			78	vi	Góc				2002-02-02 02:02:02
49128cui	source\tabpages\tabarea.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_HATCH	MTR_FLD_ANGLE			50	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
49129cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HATCH	FT_LINE_TYPE			50	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
49130cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HATCH.LB_LINE_TYPE	1			0	vi	Đơn				2002-02-02 02:02:02
49131cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HATCH.LB_LINE_TYPE	2			0	vi	Chéo				2002-02-02 02:02:02
49132cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_HATCH.LB_LINE_TYPE	3			0	vi	Gấp 3				2002-02-02 02:02:02
49133cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HATCH	FT_LINE_COLOR			49	vi	Màu đường				2002-02-02 02:02:02
49134cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_HATCH	BTN_ADD			50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
49135cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_HATCH	BTN_MODIFY			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
49136cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_HATCH	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá...				2002-02-02 02:02:02
49137cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HATCH	BTN_LOAD			16	vi	-		nạp danh sách gạch bóng		2002-02-02 02:02:02
49138cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_HATCH	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu danh sách gạch bóng		2002-02-02 02:02:02
49139cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HATCH		HID_AREA_HATCH		260	vi	Gạch bóng				2002-02-02 02:02:02
49140cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_BITMAP	FL_PROP			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
49141cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BITMAP	FT_PIXEL_EDIT			85	vi	Sửa mẫu tô				2002-02-02 02:02:02
49142cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BITMAP	FT_COLOR			85	vi	Màu tô				2002-02-02 02:02:02
49143cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BITMAP	FT_BACKGROUND_COLOR			85	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
49144cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_BITMAP	FT_BITMAPS_HIDDEN			62	vi	Ảnh mảng				2002-02-02 02:02:02
49145cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_ADD			50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
49146cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_MODIFY			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
49147cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_IMPORT			50	vi	Nhập...				2002-02-02 02:02:02
49148cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá...				2002-02-02 02:02:02
49149cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_LOAD			16	vi	-		Nạp danh sách Bitmap		2002-02-02 02:02:02
49150cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_BITMAP	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu danh sách Bitmap		2002-02-02 02:02:02
49151cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_BITMAP		HID_AREA_BITMAP		260	vi	Mẫu Bitmap				2002-02-02 02:02:02
49152cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FL_PROP			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
49153cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_TYPE			26	vi	Kiể~u				2002-02-02 02:02:02
49154cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	1			0	vi	Tuyến				2002-02-02 02:02:02
49155cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	2			0	vi	Qua trục				2002-02-02 02:02:02
49156cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	3			0	vi	Xuyên tâm				2002-02-02 02:02:02
49157cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	4			0	vi	Hình bầu dục				2002-02-02 02:02:02
49158cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	5			0	vi	Vuông				2002-02-02 02:02:02
49159cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_GRADIENT.LB_GRADIENT_TYPES	6			0	vi	Chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
49160cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_CENTER_X			37	vi	Tâm ~X				2002-02-02 02:02:02
49161cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_CENTER_Y			37	vi	Tâm ~Y				2002-02-02 02:02:02
49162cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_ANGLE			37	vi	Gó~c				2002-02-02 02:02:02
49163cui	source\tabpages\tabarea.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_GRADIENT	MTR_ANGLE			40	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
49164cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_BORDER			32	vi	~Viền				2002-02-02 02:02:02
49165cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_COLOR_FROM			32	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
49166cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRADIENT	FT_COLOR_TO			32	vi	Đến				2002-02-02 02:02:02
49167cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_GRADIENT	BTN_ADD			50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
49168cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_GRADIENT	BTN_MODIFY			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
49169cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_GRADIENT	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá...				2002-02-02 02:02:02
49170cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_GRADIENT	BTN_LOAD			16	vi	-		Nạp danh sách chạy màu		2002-02-02 02:02:02
49171cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_GRADIENT	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu danh sách chạy màu		2002-02-02 02:02:02
49172cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_GRADIENT		HID_AREA_GRADIENT		260	vi	Chạy màu				2002-02-02 02:02:02
49173cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_COLOR	FL_PROP			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
49174cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLOR	FT_NAME			28	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
49175cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLOR	FT_COLOR			28	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
49176cui	source\tabpages\tabarea.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_COLOR	FT_TABLE_NAME			94	vi	bảng màu				2002-02-02 02:02:02
49177cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_COLOR.LB_COLORMODEL	1			0	vi	RGB				2002-02-02 02:02:02
49178cui	source\tabpages\tabarea.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_COLOR.LB_COLORMODEL	2			0	vi	CMYK				2002-02-02 02:02:02
49179cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_ADD			50	vi	Thêm vào tự điển				2002-02-02 02:02:02
49180cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_WORK_ON			50	vi	Soạn thảo...				2002-02-02 02:02:02
49181cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_DELETE			50	vi	~Xoá...				2002-02-02 02:02:02
49182cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_MODIFY			50	vi	Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
49183cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_LOAD			16	vi	-		Nạp danh sách màu		2002-02-02 02:02:02
49184cui	source\tabpages\tabarea.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_COLOR	BTN_SAVE			16	vi	-		Lưu danh sách màu		2002-02-02 02:02:02
49185cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_COLOR		HID_OPTIONS_COLOR		260	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
49186cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_AREA			0	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
49187cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_SHADOW			0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
49188cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_TRANSPARENCE			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
49189cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_COLOR			0	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
49190cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_GRADIENT			0	vi	Dải màu				2002-02-02 02:02:02
49191cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_HATCH			0	vi	Lưới đan				2002-02-02 02:02:02
49192cui	source\tabpages\tabarea.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_AREA.1	RID_SVXPAGE_BITMAP			0	vi	Bitmaps				2002-02-02 02:02:02
49193cui	source\tabpages\tabarea.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_AREA				289	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
49194cui	source\tabpages\bbdlg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_BBDLG.1	RID_SVXPAGE_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
49195cui	source\tabpages\bbdlg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_BBDLG.1	RID_SVXPAGE_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
49196cui	source\tabpages\bbdlg.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_BBDLG				328	vi	Viền/Nền				2002-02-02 02:02:02
49197cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FL_SIZE			104	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
49198cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_WIDTH			43	vi	Độ ~rộng				2002-02-02 02:02:02
49199cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_HEIGHT			43	vi	Độ ~cao				2002-02-02 02:02:02
49200cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	CB_KEEPRATIO			95	vi	~Giữ tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
49201cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FL_ANCHOR			80	vi	Thả neo				2002-02-02 02:02:02
49202cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	RB_TOPAGE			70	vi	Vào t~rang				2002-02-02 02:02:02
49203cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	RB_TOPARA			70	vi	Vào đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
49204cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	RB_TOCHAR			70	vi	Vào ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
49205cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	RB_ASCHAR			70	vi	~Dạng ký tự				2002-02-02 02:02:02
49206cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	RB_TOFRAME			70	vi	Vào kh~ung				2002-02-02 02:02:02
49207cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FL_PROTECTION			248	vi	Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
49208cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	CB_POSITION			113	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
49209cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	CB_SIZE			113	vi	~Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
49210cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FL_POSITION			248	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
49211cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_HORI			35	vi	Nằm ng~ang				2002-02-02 02:02:02
49212cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_HORIBY			20	vi	th~eo				2002-02-02 02:02:02
49213cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_HORITO			21	vi	~tới				2002-02-02 02:02:02
49214cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	CB_HORIMIRROR			236	vi	~Phản chiếu các trang chẵn				2002-02-02 02:02:02
49215cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_VERT			35	vi	~Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
49216cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_VERTBY			20	vi	theo				2002-02-02 02:02:02
49217cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	FT_VERTTO			21	vi	tớ~i				2002-02-02 02:02:02
49218cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE	CB_FOLLOW			113	vi	Theo luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
49219cui	source\tabpages\swpossizetabpage.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_SWPOSSIZE		HID_SVXPAGE_SWPOSSIZE		260	vi	Vị trí và Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
49220cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAMEDIR_LTR				0	vi	Trái qua phải				2002-02-02 02:02:02
49221cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAMEDIR_RTL				0	vi	Phải qua trái				2002-02-02 02:02:02
49222cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAMEDIR_SUPER				0	vi	Sử dụng các thiết lập đối tượng siêu tung độ				2002-02-02 02:02:02
49223cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_PAGEDIR_LTR_HORI				0	vi	Trái qua phải (nằm ngang)				2002-02-02 02:02:02
49224cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_PAGEDIR_RTL_HORI				0	vi	Phải qua trái (nằm ngang)				2002-02-02 02:02:02
49225cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_PAGEDIR_RTL_VERT				0	vi	Phải qua trái (nằm dọc)				2002-02-02 02:02:02
49226cui	source\tabpages\frmdirlbox.src	0	string	RID_SVXSTR_PAGEDIR_LTR_VERT				0	vi	Trái qua phải (nằm dọc)				2002-02-02 02:02:02
49227cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FL_POSITION			248	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
49228cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_POS_X			40	vi	Vị trí X				2002-02-02 02:02:02
49229cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_POS_Y			40	vi	Vị trí Y				2002-02-02 02:02:02
49230cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_POSREFERENCE			70	vi	Điểm cơ bản				2002-02-02 02:02:02
49231cui	source\tabpages\transfrm.src	0	control	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	CTL_POSRECT	HID_TPPOSITION_CTRL		48	vi	>		Base point		2002-02-02 02:02:02
49232cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FL_SIZE			248	vi	Cỡ				2002-02-02 02:02:02
49233cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_WIDTH			40	vi	Độ rộng				2002-02-02 02:02:02
49234cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_HEIGHT			40	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
49235cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_SIZEREFERENCE			70	vi	Điểm cơ bản				2002-02-02 02:02:02
49236cui	source\tabpages\transfrm.src	0	control	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	CTL_SIZERECT	HID_TPSIZE_CTRL		48	vi	-		Base point		2002-02-02 02:02:02
49237cui	source\tabpages\transfrm.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	CBX_SCALE			162	vi	Giữ nguyên tỉ lệ				2002-02-02 02:02:02
49238cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FL_PROTECT			119	vi	Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
49239cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	TSB_POSPROTECT			113	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
49240cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	TSB_SIZEPROTECT			113	vi	Cỡ				2002-02-02 02:02:02
49241cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FL_ADJUST			119	vi	Thích ứng				2002-02-02 02:02:02
49242cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	TSB_AUTOGROW_WIDTH			113	vi	Chỉnh vừa bề rộng văn bản				2002-02-02 02:02:02
49243cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	TSB_AUTOGROW_HEIGHT			113	vi	Chỉnh vừa bề cao văn bản				2002-02-02 02:02:02
49244cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FL_ANCHOR			119	vi	Neo				2002-02-02 02:02:02
49245cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_ANCHOR			37	vi	Neo				2002-02-02 02:02:02
49246cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR	1			0	vi	Thành đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
49247cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR	2			0	vi	Như là ký tự				2002-02-02 02:02:02
49248cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR	3			0	vi	Thành trang				2002-02-02 02:02:02
49249cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ANCHOR	4			0	vi	Thành khung				2002-02-02 02:02:02
49250cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE	FT_ORIENT			37	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
49251cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	1			0	vi	Từ phía trên				2002-02-02 02:02:02
49252cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	2			0	vi	Phía trên				2002-02-02 02:02:02
49253cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	3			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
49254cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	4			0	vi	Phía dưới				2002-02-02 02:02:02
49255cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	5			0	vi	Đầu ký tự				2002-02-02 02:02:02
49256cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	6			0	vi	Giữa ký tự				2002-02-02 02:02:02
49257cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	7			0	vi	Chân ký tự				2002-02-02 02:02:02
49258cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	8			0	vi	Đỉnh dòng				2002-02-02 02:02:02
49259cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	9			0	vi	Giữa dòng				2002-02-02 02:02:02
49260cui	source\tabpages\transfrm.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE.LB_ORIENT	10			0	vi	Đáy dòng				2002-02-02 02:02:02
49261cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_POSITION_SIZE		HID_TRANS_POSITION_SIZE		260	vi	Vị trí và cỡ				2002-02-02 02:02:02
49262cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ANGLE	FL_POSITION			248	vi	Điểm quay				2002-02-02 02:02:02
49263cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ANGLE	FT_POS_X			40	vi	Vị trí ~X				2002-02-02 02:02:02
49264cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ANGLE	FT_POS_Y			40	vi	Vị trí ~Y				2002-02-02 02:02:02
49265cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ANGLE	FT_POSPRESETS			70	vi	Thiết lập ngầm định				2002-02-02 02:02:02
49266cui	source\tabpages\transfrm.src	0	control	RID_SVXPAGE_ANGLE	CTL_RECT	HID_TPROTATION_CTRL1		70	vi	>		Điểm xoay		2002-02-02 02:02:02
49267cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_ANGLE	FL_ANGLE			248	vi	Góc quay				2002-02-02 02:02:02
49268cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ANGLE	FT_ANGLE			40	vi	~Góc				2002-02-02 02:02:02
49269cui	source\tabpages\transfrm.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_ANGLE	MTR_FLD_ANGLE			54	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
49270cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ANGLE	FT_ANGLEPRESETS			70	vi	Thiết lập mặc định				2002-02-02 02:02:02
49271cui	source\tabpages\transfrm.src	0	control	RID_SVXPAGE_ANGLE	CTL_ANGLE	HID_TPROTATION_CTRL2		70	vi	-		Góc quay		2002-02-02 02:02:02
49272cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_ANGLE		HID_TRANS_ANGLE		260	vi	Góc				2002-02-02 02:02:02
49273cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SLANT	FL_RADIUS			248	vi	Bán kính góc				2002-02-02 02:02:02
49274cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SLANT	FT_RADIUS			40	vi	~Bán kính				2002-02-02 02:02:02
49275cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_SLANT	FL_SLANT			248	vi	Đường xiên				2002-02-02 02:02:02
49276cui	source\tabpages\transfrm.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_SLANT	FT_ANGLE			40	vi	~Góc				2002-02-02 02:02:02
49277cui	source\tabpages\transfrm.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_SLANT	MTR_FLD_ANGLE			54	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
49278cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_SLANT		HID_TRANS_SLANT		260	vi	Bán kính xiên và góc				2002-02-02 02:02:02
49279cui	source\tabpages\transfrm.src	0	#define	_POS_SIZE_TEXT				260	vi	Vị trí và Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
49280cui	source\tabpages\transfrm.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TRANSFORM.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_ANGLE			0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
49281cui	source\tabpages\transfrm.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TRANSFORM.TAB_CONTROL	RID_SVXPAGE_SLANT			0	vi	Làm xiên và Bán kính góc				2002-02-02 02:02:02
49282cui	source\tabpages\transfrm.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_TRANSFORM				289	vi	Vị trí và Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
49283cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FL_TEXT			248	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
49284cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_AUTOGROW_WIDTH			102	vi	Chỉnh vừa độ rộng văn bản				2002-02-02 02:02:02
49285cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_AUTOGROW_HEIGHT			102	vi	Chỉnh vừa chiều cao văn bản				2002-02-02 02:02:02
49286cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_FIT_TO_SIZE			102	vi	Vừa khung				2002-02-02 02:02:02
49287cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_CONTOUR			102	vi	Điều chỉnh vừa với viền				2002-02-02 02:02:02
49288cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_WORDWRAP_TEXT			127	vi	Gói gọn văn bản trong hình				2002-02-02 02:02:02
49289cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_AUTOGROW_SIZE			127	vi	Chỉnh cỡ hình cho vừa văn bản				2002-02-02 02:02:02
49290cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FL_DISTANCE			114	vi	Khoảng cách đến biên				2002-02-02 02:02:02
49291cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FT_LEFT			50	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
49292cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FT_RIGHT			50	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
49293cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FT_TOP			50	vi	ĐỈnh				2002-02-02 02:02:02
49294cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FT_BOTTOM			50	vi	Đáy				2002-02-02 02:02:02
49295cui	source\tabpages\textattr.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	FL_POSITION			128	vi	Neo văn bản				2002-02-02 02:02:02
49296cui	source\tabpages\textattr.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_TEXTATTR	TSB_FULL_WIDTH			116	vi	Hết bề rộng				2002-02-02 02:02:02
49297cui	source\tabpages\textattr.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_TEXTATTR		HID_PAGE_TEXTATTR		260	vi	Chữ				2002-02-02 02:02:02
49298cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_MEASURE	FL_LINE			120	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
49299cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_LINE_DIST			65	vi	Kh~oảng cách đường				2002-02-02 02:02:02
49300cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_HELPLINE_OVERHANG			65	vi	Nét dẫn nhô ~ra				2002-02-02 02:02:02
49301cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_HELPLINE_DIST			65	vi	Khoản~g cách nét dẫn				2002-02-02 02:02:02
49302cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_HELPLINE1_LEN			65	vi	Nét dẫn t~rái				2002-02-02 02:02:02
49303cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_HELPLINE2_LEN			65	vi	Nét dẫn ~phải				2002-02-02 02:02:02
49304cui	source\tabpages\measure.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_MEASURE	TSB_BELOW_REF_EDGE			108	vi	Đo ~dưới đối tượng				2002-02-02 02:02:02
49305cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_DECIMALPLACES			65	vi	Chữ số thập phân				2002-02-02 02:02:02
49306cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_MEASURE	FL_LABEL			122	vi	Chú giải				2002-02-02 02:02:02
49307cui	source\tabpages\measure.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MEASURE	FT_POSITION			110	vi	~Vị trí văn bản				2002-02-02 02:02:02
49308cui	source\tabpages\measure.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_MEASURE	TSB_AUTOPOSV			101	vi	~Tự động nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
49309cui	source\tabpages\measure.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_MEASURE	TSB_AUTOPOSH			101	vi	Tự động nằm ng~ang				2002-02-02 02:02:02
49310cui	source\tabpages\measure.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_MEASURE	TSB_PARALLEL			110	vi	~Song song với dòng				2002-02-02 02:02:02
49311cui	source\tabpages\measure.src	0	tristatebox	RID_SVXPAGE_MEASURE	TSB_SHOW_UNIT			64	vi	Hiện đơn vị đ~o				2002-02-02 02:02:02
49312cui	source\tabpages\measure.src	0	string	RID_SVXPAGE_MEASURE	STR_MEASURE_AUTOMATIC			248	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
49313cui	source\tabpages\measure.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_MEASURE		HID_PAGE_MEASURE		260	vi	Đo kích thước				2002-02-02 02:02:02
49314cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_CATEGORY			70	vi	~Loại				2002-02-02 02:02:02
49315cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	1			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
49316cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	2			0	vi	Người dụng định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
49317cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	3			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
49318cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	4			0	vi	Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
49319cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	5			0	vi	Tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
49320cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	6			0	vi	Ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
49321cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	7			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
49322cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	8			0	vi	Dạng khoa học				2002-02-02 02:02:02
49323cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	9			0	vi	Phân số				2002-02-02 02:02:02
49324cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	10			0	vi	Giá trị luận lý				2002-02-02 02:02:02
49325cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CATEGORY	11			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
49326cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_EDFORMAT			248	vi	Định dạng mã				2002-02-02 02:02:02
49327cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_FORMAT			90	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
49328cui	source\tabpages\numfmt.src	0	stringlist	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT.LB_CURRENCY	1			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
49329cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_DECIMALS			69	vi	Vị trí dấu thập phân				2002-02-02 02:02:02
49330cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_LEADZEROES			69	vi	Các số 0 phía trước				2002-02-02 02:02:02
49331cui	source\tabpages\numfmt.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	BTN_NEGRED			100	vi	Màu đỏ cho số âm				2002-02-02 02:02:02
49332cui	source\tabpages\numfmt.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	BTN_THOUSAND			100	vi	Dấu phân cách hàng ngàn				2002-02-02 02:02:02
49333cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FL_OPTIONS			248	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
49334cui	source\tabpages\numfmt.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	FT_LANGUAGE			76	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
49335cui	source\tabpages\numfmt.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	CB_SOURCEFORMAT			76	vi	Định dạng nguồn				2002-02-02 02:02:02
49336cui	source\tabpages\numfmt.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	IB_ADD	HID_NUMBERFORMAT_TBI_ADD		14	vi	>		Thêm		2002-02-02 02:02:02
49337cui	source\tabpages\numfmt.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	IB_REMOVE	HID_NUMBERFORMAT_TBI_REMOVE		14	vi	>		Bỏ		2002-02-02 02:02:02
49338cui	source\tabpages\numfmt.src	0	imagebutton	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	IB_INFO	HID_NUMBERFORMAT_TBI_INFO		14	vi	-		Sửa đổi chú giải		2002-02-02 02:02:02
49339cui	source\tabpages\numfmt.src	0	string	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT	STR_AUTO_ENTRY			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
49340cui	source\tabpages\numfmt.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_NUMBERFORMAT		HID_NUMBERFORMAT		260	vi	Định dạng số				2002-02-02 02:02:02
49341cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FL_CROP			164	vi	Xén				2002-02-02 02:02:02
49342cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_LEFT			28	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
49343cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_RIGHT			28	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
49344cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_TOP			28	vi	~Trên				2002-02-02 02:02:02
49345cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_BOTTOM			28	vi	~Dưới				2002-02-02 02:02:02
49346cui	source\tabpages\grfpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_GRFCROP	RB_SIZECONST			152	vi	~Giữ kích cỡ ảnh				2002-02-02 02:02:02
49347cui	source\tabpages\grfpage.src	0	radiobutton	RID_SVXPAGE_GRFCROP	RB_ZOOMCONST			152	vi	G~iữ tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
49348cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FL_ZOOM			164	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
49349cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_WIDTHZOOM			28	vi	Bề ~rộng				2002-02-02 02:02:02
49350cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_HEIGHTZOOM			28	vi	Bề ~cao				2002-02-02 02:02:02
49351cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FL_SIZE			164	vi	Kích cỡ ảnh				2002-02-02 02:02:02
49352cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_WIDTH			28	vi	Bề ~rộng				2002-02-02 02:02:02
49353cui	source\tabpages\grfpage.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRFCROP	FT_HEIGHT			28	vi	Bề ~cao				2002-02-02 02:02:02
49354cui	source\tabpages\grfpage.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_GRFCROP	PB_ORGSIZE			50	vi	Kích cỡ ~gốc				2002-02-02 02:02:02
49355cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_SAVE				0	vi	~Lưu...				2002-02-02 02:02:02
49356cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_RESET				0	vi	Đặt lạ~i				2002-02-02 02:02:02
49357cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_LOAD				0	vi	~Nạp...				2002-02-02 02:02:02
49358cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_REMOVE				0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
49359cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_CHANGE				0	vi	Sử~a				2002-02-02 02:02:02
49360cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	PUSHBUTTON_TEXT_NEW				0	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
49361cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	FIXEDTEXT_TEXT_GROUP				0	vi	Chủng loại				2002-02-02 02:02:02
49362cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	FIXEDTEXT_TEXT_FUNCTION				0	vi	Chức năng				2002-02-02 02:02:02
49363cui	source\customize\acccfg.src	0	#define	GROUPBOX_TEXT_FUNCTIONS				0	vi	Chức năng				2002-02-02 02:02:02
49364cui	source\customize\acccfg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_KEYBOARD	GRP_ACC_KEYBOARD			180	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
49365cui	source\customize\acccfg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_KEYBOARD	TXT_ACC_KEY			80	vi	Phím				2002-02-02 02:02:02
49366cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_KEYBOARD	STR_LOADACCELCONFIG			75	vi	Nạp cấu hình bàn phím				2002-02-02 02:02:02
49367cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_KEYBOARD	STR_SAVEACCELCONFIG			75	vi	Lưu cấu hình bàn phím				2002-02-02 02:02:02
49368cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_KEYBOARD	STR_FILTERNAME_CFG			75	vi	Cấu hình				2002-02-02 02:02:02
49369cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX	STR_MYMACROS			0	vi	Vĩ lệnh của tôi				2002-02-02 02:02:02
49370cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX	STR_PRODMACROS			0	vi	Vĩ lệnh %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
49371cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX	STR_BASICMACROS			0	vi	Vĩ lệnh BASIC				2002-02-02 02:02:02
49372cui	source\customize\acccfg.src	0	string	RID_SVXPAGE_CONFIGGROUPBOX	STR_GROUP_STYLES			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
49373cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	STR_EVENT			0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
49374cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	STR_ASSMACRO			0	vi	Hành động đã gán				2002-02-02 02:02:02
49375cui	source\customize\macropg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	FT_ASSIGN			0	vi	Gán:				2002-02-02 02:02:02
49376cui	source\customize\macropg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	PB_ASSIGN			0	vi	~Vĩ lệnh...				2002-02-02 02:02:02
49377cui	source\customize\macropg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	PB_ASSIGN_COMPONENT			0	vi	Thành phần				2002-02-02 02:02:02
49378cui	source\customize\macropg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN	PB_DELETE			0	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
49379cui	source\customize\macropg.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_MACROASSIGN				0	vi	Gán hành động				2002-02-02 02:02:02
49380cui	source\customize\macropg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ASSIGNCOMPONENT	FT_METHOD			0	vi	Tên phương pháp của thành phần				2002-02-02 02:02:02
49381cui	source\customize\macropg.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ASSIGNCOMPONENT				0	vi	Gán thành phần				2002-02-02 02:02:02
49382cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_STARTAPP				0	vi	Khởi chạy ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
49383cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CLOSEAPP				0	vi	Đóng ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
49384cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_NEWDOC				0	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
49385cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CLOSEDOC				0	vi	Đã đóng tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49386cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_PREPARECLOSEDOC				0	vi	Tài liệu đang được đóng				2002-02-02 02:02:02
49387cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_OPENDOC				0	vi	Mở tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49388cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEDOC				0	vi	Lưu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49389cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEASDOC				0	vi	Lưu mới tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49390cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEDOCDONE				0	vi	Tài liệu đã được lưu				2002-02-02 02:02:02
49391cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEASDOCDONE				0	vi	Tài liệu đã được lưu mới				2002-02-02 02:02:02
49392cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ACTIVATEDOC				0	vi	Hoạt hóa tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49393cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_DEACTIVATEDOC				0	vi	Bất hoạt hóa tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49394cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_PRINTDOC				0	vi	In tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49395cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MODIFYCHANGED				0	vi	Trạng thái "sửa đổi" bị thay đổi				2002-02-02 02:02:02
49396cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MAILMERGE				0	vi	Bắt đầu in thư theo mẫu				2002-02-02 02:02:02
49397cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MAILMERGE_END				0	vi	Kết thúc in thư theo mẫu				2002-02-02 02:02:02
49398cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_FIELDMERGE				0	vi	Đã bắt đầu trộn các trường của mẫu				2002-02-02 02:02:02
49399cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_FIELDMERGE_FINISHED				0	vi	Trộn xong các trường của mẫu				2002-02-02 02:02:02
49400cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_PAGECOUNTCHANGE				0	vi	Thay đổi số trang				2002-02-02 02:02:02
49401cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SUBCOMPONENT_OPENED				0	vi	Đã nạp một thành phần phụ				2002-02-02 02:02:02
49402cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SUBCOMPONENT_CLOSED				0	vi	Đã đóng một thành phần phụ				2002-02-02 02:02:02
49403cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_APPROVEPARAMETER				0	vi	Tham số lấp đầy				2002-02-02 02:02:02
49404cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ACTIONPERFORMED				0	vi	Thự hiện hành động				2002-02-02 02:02:02
49405cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_AFTERUPDATE				0	vi	Sau khi cập nhật				2002-02-02 02:02:02
49406cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_BEFOREUPDATE				0	vi	Trước khi cập nhật				2002-02-02 02:02:02
49407cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_APPROVEROWCHANGE				0	vi	Trước khi ghi hành động				2002-02-02 02:02:02
49408cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ROWCHANGE				0	vi	Trước khj ghi hành động				2002-02-02 02:02:02
49409cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CONFIRMDELETE				0	vi	Khẳng định việc xóa				2002-02-02 02:02:02
49410cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ERROROCCURED				0	vi	Có lỗi				2002-02-02 02:02:02
49411cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ADJUSTMENTVALUECHANGED				0	vi	Trong khi điều chỉnh				2002-02-02 02:02:02
49412cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_FOCUSGAINED				0	vi	Khi nhận tiêu điểm				2002-02-02 02:02:02
49413cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_FOCUSLOST				0	vi	Khi mất tiêu điểm				2002-02-02 02:02:02
49414cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_ITEMSTATECHANGED				0	vi	Trạng thái của mục bị thay đổi				2002-02-02 02:02:02
49415cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_KEYTYPED				0	vi	Nhấn phím				2002-02-02 02:02:02
49416cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_KEYUP				0	vi	Nhả phím				2002-02-02 02:02:02
49417cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_LOADED				0	vi	Trong khi nạp				2002-02-02 02:02:02
49418cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_RELOADING				0	vi	Trước khi nạp				2002-02-02 02:02:02
49419cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_RELOADED				0	vi	Trong khi nạp				2002-02-02 02:02:02
49420cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEDRAGGED				0	vi	Di chuyển chuột trong lúc nhấn phím				2002-02-02 02:02:02
49421cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEENTERED				0	vi	Chuột ở bên trong				2002-02-02 02:02:02
49422cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEEXITED				0	vi	Chuột ở bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
49423cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEMOVED				0	vi	Chuột di chuyển				2002-02-02 02:02:02
49424cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSEPRESSED				0	vi	Nhấn phím chuột				2002-02-02 02:02:02
49425cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MOUSERELEASED				0	vi	Nhả phím chuột				2002-02-02 02:02:02
49426cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_POSITIONING				0	vi	Trước khi thay đổi bản ghi				2002-02-02 02:02:02
49427cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_POSITIONED				0	vi	Sau khi thay đổi bản ghi				2002-02-02 02:02:02
49428cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_RESETTED				0	vi	Sau khi phục hồi				2002-02-02 02:02:02
49429cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_APPROVERESETTED				0	vi	Trước khi khôi phục				2002-02-02 02:02:02
49430cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_APPROVEACTIONPERFORMED				0	vi	Xác nhận hành động				2002-02-02 02:02:02
49431cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SUBMITTED				0	vi	Trước khi đệ trình				2002-02-02 02:02:02
49432cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_TEXTCHANGED				0	vi	Sửa đổi văn bản				2002-02-02 02:02:02
49433cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_UNLOADING				0	vi	Trước khi hủy nạp				2002-02-02 02:02:02
49434cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_UNLOADED				0	vi	Khi hủy nạp				2002-02-02 02:02:02
49435cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CHANGED				0	vi	Thay đổi				2002-02-02 02:02:02
49436cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CREATEDOC				0	vi	Tài liệu được tạo				2002-02-02 02:02:02
49437cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_LOADDOCFINISHED				0	vi	Nạp xong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49438cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEDOCFAILED				0	vi	Không lưu tài liệu được				2002-02-02 02:02:02
49439cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SAVEASDOCFAILED				0	vi	Không lưu mới được				2002-02-02 02:02:02
49440cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_COPYTODOC				0	vi	Lưu trữ hoặc xuất bản sao tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49441cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_COPYTODOCDONE				0	vi	Đã tạo bản sao tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49442cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_COPYTODOCFAILED				0	vi	Không tạo được bản sao tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49443cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_VIEWCREATED				0	vi	Đã taọ khung nhìn				2002-02-02 02:02:02
49444cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_PREPARECLOSEVIEW				0	vi	Khung nhìn đang được đóng				2002-02-02 02:02:02
49445cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CLOSEVIEW				0	vi	Đã đóng khung nhìn				2002-02-02 02:02:02
49446cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_TITLECHANGED				0	vi	Đã thay đổi tiêu đề của tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49447cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_MODECHANGED				0	vi	Chế độ tài liệu bị thay đổi				2002-02-02 02:02:02
49448cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_VISAREACHANGED				0	vi	Đã thay đổi vùng khả kiến				2002-02-02 02:02:02
49449cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_STORAGECHANGED				0	vi	Tài liệu có một nơi lưu trữ mới				2002-02-02 02:02:02
49450cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_LAYOUT_FINISHED				0	vi	Dàn trang tài liệu xong				2002-02-02 02:02:02
49451cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_SELECTIONCHANGED				0	vi	Lựa chọn đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
49452cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_DOUBLECLICK				0	vi	Nháy kép				2002-02-02 02:02:02
49453cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_RIGHTCLICK				0	vi	Nhấp chuột phải				2002-02-02 02:02:02
49454cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CALCULATE				0	vi	Đã tính công tính				2002-02-02 02:02:02
49455cui	source\customize\macropg.src	0	string	RID_SVXSTR_EVENT_CONTENTCHANGED				0	vi	Nội dung đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
49456cui	source\customize\cfg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1	RID_SVXPAGE_MENUS			0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
49457cui	source\customize\cfg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1	RID_SVXPAGE_KEYBOARD			0	vi	Bàn phím				2002-02-02 02:02:02
49458cui	source\customize\cfg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1	RID_SVXPAGE_TOOLBARS			0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
49459cui	source\customize\cfg.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_CUSTOMIZE.1	RID_SVXPAGE_EVENTS			0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
49460cui	source\customize\cfg.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_CUSTOMIZE				0	vi	Tùy biến				2002-02-02 02:02:02
49461cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_MENU				0	vi	Trình đơn				2002-02-02 02:02:02
49462cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_BEGIN_GROUP				0	vi	Tạo nhóm				2002-02-02 02:02:02
49463cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_RENAME				0	vi	Thay tên...				2002-02-02 02:02:02
49464cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_DELETE				0	vi	Xoá...				2002-02-02 02:02:02
49465cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_DELETE_NODOTS				0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
49466cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_MOVE				0	vi	Chuyển...				2002-02-02 02:02:02
49467cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_DEFAULT_STYLE				0	vi	Khôi phục các thiết lập ngầm định				2002-02-02 02:02:02
49468cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_DEFAULT_COMMAND				0	vi	Khôi phục lệnh ngầm định				2002-02-02 02:02:02
49469cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_TEXT_ONLY				0	vi	Chỉ có văn bản				2002-02-02 02:02:02
49470cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_TOOLBAR_NAME				0	vi	Tên thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
49471cui	source\customize\cfg.src	0	#define	TEXT_SAVE_IN				0	vi	Lưu vào				2002-02-02 02:02:02
49472cui	source\customize\cfg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_MENUS	GRP_MENUS			261	vi	Trình đơn của %PRODUCTNAME %MODULENAME				2002-02-02 02:02:02
49473cui	source\customize\cfg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_MENUS	BTN_NEW			75	vi	Mới...				2002-02-02 02:02:02
49474cui	source\customize\cfg.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_MENUS	GRP_MENU_SEPARATOR			261	vi	Nội dung trình đơn				2002-02-02 02:02:02
49475cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MENUS	GRP_MENU_ENTRIES			55	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
49476cui	source\customize\cfg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_MENUS	BTN_ADD_COMMANDS			75	vi	Thêm...				2002-02-02 02:02:02
49477cui	source\customize\cfg.src	0	menubutton	RID_SVXPAGE_MENUS	BTN_CHANGE_ENTRY			75	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
49478cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_MENUS	FT_DESCRIPTION			261	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
49479cui	source\customize\cfg.src	0	menuitem	MODIFY_ENTRY	ID_ADD_SUBMENU			0	vi	Thêm trình đơn phụ...				2002-02-02 02:02:02
49480cui	source\customize\cfg.src	0	menuitem	MODIFY_TOOLBAR	ID_ICONS_ONLY			0	vi	Chỉ biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
49481cui	source\customize\cfg.src	0	menuitem	MODIFY_TOOLBAR	ID_ICONS_AND_TEXT			0	vi	Nhãn và biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
49482cui	source\customize\cfg.src	0	menuitem	MODIFY_TOOLBAR_CONTENT	ID_CHANGE_SYMBOL			0	vi	Đổi biểu tượng...				2002-02-02 02:02:02
49483cui	source\customize\cfg.src	0	menuitem	MODIFY_TOOLBAR_CONTENT	ID_RESET_SYMBOL			0	vi	Lập lại biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
49484cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_NEW_MENU				0	vi	Trình đơn mới %n				2002-02-02 02:02:02
49485cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_NEW_TOOLBAR				0	vi	Thanh công cụ mới %n				2002-02-02 02:02:02
49486cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_MOVE_MENU				0	vi	Chuyển trình đơn				2002-02-02 02:02:02
49487cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_ADD_SUBMENU				0	vi	Thêm trình đơn phụ				2002-02-02 02:02:02
49488cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_SUBMENU_NAME				0	vi	Tên trình đơn phụ				2002-02-02 02:02:02
49489cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_MENU_ADDCOMMANDS_DESCRIPTION				0	vi	Để thêm một lệnh vào trình đơn, hãy chọn chủng loại rồi chọn lệnh. Bạn có thể kéo lệnh vào danh sách lệnh của phiếu trình đơn trong hộp thoại tùy biến.				2002-02-02 02:02:02
49490cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	MD_MENU_ORGANISER	TXT_MENU_NAME			93	vi	Tên trình đơn				2002-02-02 02:02:02
49491cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	MD_MENU_ORGANISER	TXT_MENU			93	vi	Vị trí của trình đơn				2002-02-02 02:02:02
49492cui	source\customize\cfg.src	0	modaldialog	MD_MENU_ORGANISER		HID_SVX_CONFIG_MENU_ORGANIZER		172	vi	Trình đơn mới				2002-02-02 02:02:02
49493cui	source\customize\cfg.src	0	modaldialog	MD_NEW_TOOLBAR				165	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
49494cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	MD_ICONSELECTOR	FT_SYMBOLS			172	vi	Biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
49495cui	source\customize\cfg.src	0	pushbutton	MD_ICONSELECTOR	BTN_IMPORT			50	vi	Nhập...				2002-02-02 02:02:02
49496cui	source\customize\cfg.src	0	pushbutton	MD_ICONSELECTOR	BTN_DELETE			50	vi	Xoá...				2002-02-02 02:02:02
49497cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	MD_ICONSELECTOR	FT_NOTE			200	vi	Ghi chú :\nKích cỡ của biểu tượng nên là 16×16 điểm ảnh, để đặt được mức chất lượng tốt nhất. Biểu tượng kích cỡ khác thì bị tự động co giãn.				2002-02-02 02:02:02
49498cui	source\customize\cfg.src	0	modaldialog	MD_ICONSELECTOR		HID_SVX_CONFIG_ICON_SELECTOR		240	vi	Đổi biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
49499cui	source\customize\cfg.src	0	fixedtext	MD_ICONCHANGE	FTCHGE_DESCRIPTION			200	vi	Các tập tin được liệt kê bên dưới không thể nhập vào được.\nKhông thể phiên dịch định dạng tập tin.				2002-02-02 02:02:02
49500cui	source\customize\cfg.src	0	modaldialog	MD_ICONCHANGE				200	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
49501cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_IMPORT_ICON_ERROR				0	vi	Các tập tin bên dưới không thể nhập vào được. Không thể phiên dịch định dạng tập tin.				2002-02-02 02:02:02
49502cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_DELETE_ICON_CONFIRM				0	vi	Có chắc là bạn muốn xóa hình?				2002-02-02 02:02:02
49503cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_REPLACE_ICON_WARNING				0	vi	Biểu tượng %ICONNAME đã chứa danh sách hình.\n Bạn có muốn thay thế biểu tượng này?				2002-02-02 02:02:02
49504cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_REPLACE_ICON_CONFIRM				0	vi	Khẳng định việc thay thể biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
49505cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_YESTOALL				0	vi	Đồng ý cho tất cả				2002-02-02 02:02:02
49506cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_PRODUCTNAME_TOOLBARS				0	vi	Các thanh công cụ của %PRODUCTNAME %MODULENAME				2002-02-02 02:02:02
49507cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_TOOLBAR				0	vi	Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
49508cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_TOOLBAR_CONTENT				0	vi	Nội dung thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
49509cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_COMMANDS				0	vi	Các lệnh				2002-02-02 02:02:02
49510cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_COMMAND				0	vi	Lệnh				2002-02-02 02:02:02
49511cui	source\customize\cfg.src	0	querybox	QBX_CONFIRM_DELETE_MENU				0	vi	Bạn có chắc muốn xoá trình đơn '%MENUNAME' không?				2002-02-02 02:02:02
49512cui	source\customize\cfg.src	0	querybox	QBX_CONFIRM_DELETE_TOOLBAR				0	vi	Không còn lệnh nào nằm trên thanh công cụ. Bạn có muốn xoá thanh công cụ không?				2002-02-02 02:02:02
49513cui	source\customize\cfg.src	0	querybox	QBX_CONFIRM_RESET				0	vi	Cấu hình trình đơn cho %SAVE IN SELECTION% sẽ được đặt lại về thiết lập gốc. Bạn có muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
49514cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_CONFIRM_MENU_RESET				0	vi	Cấu hình trình đơn cho %SAVE IN SELECTION% sẽ được đặt lại về thiết lập gốc. Bạn có muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
49515cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_CONFIRM_TOOLBAR_RESET				0	vi	Cấu hình thanh công cụ cho %SAVE IN SELECTION% sẽ bị đặt lại về thiết lập của hãng. Bạn có muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
49516cui	source\customize\cfg.src	0	querybox	QBX_CONFIRM_RESTORE_DEFAULT				0	vi	Việc này sẽ hủy mọi thay đổi đã được làm trên thanh công cụ này. Bạn có thực sự muốn đặt lại thanh công cụ này không?				2002-02-02 02:02:02
49517cui	source\customize\cfg.src	0	infobox	IBX_MNUCFG_ALREADY_INCLUDED				0	vi	Chức năng đã nằm trong bộ tự mở này.				2002-02-02 02:02:02
49518cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_LABEL_NEW_NAME				0	vi	Tên mới				2002-02-02 02:02:02
49519cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_RENAME_MENU				0	vi	Đổi tên trình đơn				2002-02-02 02:02:02
49520cui	source\customize\cfg.src	0	string	RID_SVXSTR_RENAME_TOOLBAR				0	vi	Đổi tên công cụ				2002-02-02 02:02:02
49521cui	source\customize\selector.src	0	#define	FIXEDTEXT_DIALOG_DESCRIPTION				0	vi	Chọn thư viện có vĩ lệnh cần dùng. Sau đó chọn vĩ lệnh trong phần 'Tên vĩ lệnh'.				2002-02-02 02:02:02
49522cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_ADD_COMMANDS				0	vi	Thêm lệnh				2002-02-02 02:02:02
49523cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_MACROS				0	vi	Vĩ lệnh của %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
49524cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_CATEGORIES				0	vi	Chủng loại				2002-02-02 02:02:02
49525cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_COMMANDS				0	vi	Các lệnh				2002-02-02 02:02:02
49526cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_ADD				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
49527cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_RUN				0	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
49528cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_CLOSE				0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
49529cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_SELECTOR_ADD_COMMANDS_DESCRIPTION				0	vi	Để thêm lệnh vào thanh công cụ, chọn chủng loại và chọn lệnh. Sau đó kéo lệnh vào danh sách lệnh của phiếu thanh công cụ trong hộp thoại Tùy biến				2002-02-02 02:02:02
49530cui	source\customize\selector.src	0	string	STR_BASICMACROS				0	vi	Vĩ lệnh BASIC				2002-02-02 02:02:02
49531cui	source\customize\selector.src	0	fixedtext	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR	TXT_SELECTOR_CATEGORIES			83	vi	Thư viện				2002-02-02 02:02:02
49532cui	source\customize\selector.src	0	string	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR.BOX_SELECTOR_CATEGORIES	STR_MYMACROS			0	vi	Vĩ lệnh của tôi				2002-02-02 02:02:02
49533cui	source\customize\selector.src	0	string	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR.BOX_SELECTOR_CATEGORIES	STR_PRODMACROS			0	vi	Vĩ lệnh %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
49534cui	source\customize\selector.src	0	fixedtext	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR	TXT_SELECTOR_COMMANDS			93	vi	Tên vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
49535cui	source\customize\selector.src	0	fixedline	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR	GRP_SELECTOR_DESCRIPTION			224	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
49536cui	source\customize\selector.src	0	modelessdialog	RID_DLG_SCRIPTSELECTOR		HID_SELECTOR_DIALOG		256	vi	Bộ chọn vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
49537cui	source\customize\eventdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_EVENTS	STR_EVENT			0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
49538cui	source\customize\eventdlg.src	0	string	RID_SVXPAGE_EVENTS	STR_ASSMACRO			0	vi	Hành động đã gán				2002-02-02 02:02:02
49539cui	source\customize\eventdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EVENTS	TXT_SAVEIN			55	vi	Lưu vào				2002-02-02 02:02:02
49540cui	source\customize\eventdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_EVENTS	FT_ASSIGN			0	vi	Gán:				2002-02-02 02:02:02
49541cui	source\customize\eventdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_EVENTS	PB_ASSIGN			50	vi	~Vĩ lệnh...				2002-02-02 02:02:02
49542cui	source\customize\eventdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_EVENTS	PB_DELETE			50	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
49543filter	source\flash\impswfdialog.src	0	fixedtext	DLG_OPTIONS	FI_DESCR			81	vi	1: chất lượng tiểu\n100: chất lượng đại				2002-02-02 02:02:02
49544filter	source\flash\impswfdialog.src	0	modaldialog	DLG_OPTIONS				200	vi	Tùy chọn Macromedia Flash (SWF)				2002-02-02 02:02:02
49545filter	source\pdf\pdf.src	0	string	PDF_PROGRESS_BAR				0	vi	Xuất dạng PDF				2002-02-02 02:02:02
49546filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	STR_PDF_EXPORT				0	vi	~Xuất				2002-02-02 02:02:02
49547filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_GENER	FL_PAGES			164	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
49548filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_GENER	RB_ALL			158	vi	Tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
49549filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_GENER	RB_RANGE			101	vi	Tr~ang				2002-02-02 02:02:02
49550filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_GENER	RB_SELECTION			158	vi	Tù~y chọn				2002-02-02 02:02:02
49551filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_GENER	FL_IMAGES			164	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
49552filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_GENER	RB_LOSSLESSCOMPRESSION			158	vi	Nén không ~mất gì				2002-02-02 02:02:02
49553filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_GENER	RB_JPEGCOMPRESSION			158	vi	Nén ~JPEG				2002-02-02 02:02:02
49554filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedtext	RID_PDF_TAB_GENER	FT_QUALITY			83	vi	C~hất lượng				2002-02-02 02:02:02
49555filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_GENER	CB_REDUCEIMAGERESOLUTION			101	vi	Giảm độ ~phân giải ảnh				2002-02-02 02:02:02
49556filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabpage	RID_PDF_TAB_GENER		HID_FILTER_PDF_OPTIONS		0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
49557filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	FL_GENERAL				164	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
49558filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_PDFA_1B_SELECT				158	vi	P~DF/A-1a				2002-02-02 02:02:02
49559filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_TAGGEDPDF				158	vi	PDF có ~thẻ				2002-02-02 02:02:02
49560filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_EXPORTFORMFIELDS				158	vi	Tạ~o biểu mẫu PDF				2002-02-02 02:02:02
49561filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedtext	FT_FORMSFORMAT				93	vi	Đệ trình định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
49562filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_EXPORTBOOKMARKS				158	vi	Xuất Đánh ~dấu				2002-02-02 02:02:02
49563filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_EXPORTEMPTYPAGES				158	vi	Xuất t~rang trắng đã chèn tự động 				2002-02-02 02:02:02
49564filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	CB_ADDSTREAM				158	vi	Tạo tập tin ~hỗn hợp				2002-02-02 02:02:02
49565filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_OPNFTR	FL_INITVIEW			164	vi	Ô cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
49566filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_OPNMODE_PAGEONLY			158	vi	Chỉ t~rang				2002-02-02 02:02:02
49567filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_OPNMODE_OUTLINE			158	vi	Đánh ~dấu và trang				2002-02-02 02:02:02
49568filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_OPNMODE_THUMBS			158	vi	Ảnh mẫu và ~trang				2002-02-02 02:02:02
49569filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedtext	RID_PDF_TAB_OPNFTR	FT_MAGNF_INITIAL_PAGE			109	vi	Mở ở trang				2002-02-02 02:02:02
49570filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_OPNFTR	FL_MAGNIFICATION			164	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
49571filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_MAGNF_DEFAULT			158	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
49572filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_MAGNF_WIND			158	vi	Vừa cửa ~sổ				2002-02-02 02:02:02
49573filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_MAGNF_WIDTH			158	vi	Vừa bề ~rộng				2002-02-02 02:02:02
49574filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_MAGNF_VISIBLE			158	vi	~Vừa vùng hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
49575filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_MAGNF_ZOOM			109	vi	Hệ số Thu ~Phóng				2002-02-02 02:02:02
49576filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_OPNFTR	FL_PAGE_LAYOUT			164	vi	Bố trí trang				2002-02-02 02:02:02
49577filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_PGLY_DEFAULT			158	vi	Mặc địn~h				2002-02-02 02:02:02
49578filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_PGLY_SINGPG			158	vi	Trang đơ~n				2002-02-02 02:02:02
49579filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_PGLY_CONT			158	vi	Liên tụ~c				2002-02-02 02:02:02
49580filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_OPNFTR	RB_PGLY_CONTFAC			158	vi	Liên tục đối ~diện				2002-02-02 02:02:02
49581filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_OPNFTR	CB_PGLY_FIRSTLEFT			148	vi	Trang đầu bên t~rái				2002-02-02 02:02:02
49582filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabpage	RID_PDF_TAB_OPNFTR		HID_FILTER_PDF_INITIAL_VIEW		0	vi	Xem lần đầu				2002-02-02 02:02:02
49583filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_VPREFER	FL_WINOPT			164	vi	Tùy chọn cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
49584filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_WNDOPT_RESINIT			158	vi	Đổi kích cỡ cửa sổ thành t~rang đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
49585filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_WNDOPT_CNTRWIN			158	vi	Hiện ~cửa sổ ở giữa màn hình				2002-02-02 02:02:02
49586filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_WNDOPT_OPNFULL			158	vi	Mở ở chế độ t~oàn màn hình				2002-02-02 02:02:02
49587filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_DISPDOCTITLE			158	vi	~Hiển thị tựa đề tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49588filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_VPREFER	FL_USRIFOPT			164	vi	Tùy chọn giao diện người dùng				2002-02-02 02:02:02
49589filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_UOP_HIDEVMENUBAR			158	vi	Ẩn thanh t~rình đơn				2002-02-02 02:02:02
49590filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_UOP_HIDEVTOOLBAR			158	vi	Ẩn ~thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
49591filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_UOP_HIDEVWINCTRL			158	vi	Ẩn ~các điều khiển cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
49592filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_VPREFER	FL_TRANSITIONS			164	vi	Chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
49593filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_VPREFER	CB_TRANSITIONEFFECTS			158	vi	Dùng hiệ~u ứng chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
49594filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_VPREFER	FL_BOOKMARKS			164	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
49595filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_VPREFER	RB_ALLBOOKMARKLEVELS			158	vi	Mọi cấp Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
49596filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_VPREFER	RB_VISIBLEBOOKMARKLEVELS			117	vi	Các cấp Đạnh dấu hiện rõ				2002-02-02 02:02:02
49597filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabpage	RID_PDF_TAB_VPREFER		HID_FILTER_PDF_USER_INTERFACE		0	vi	Giao diện người dùng				2002-02-02 02:02:02
49598filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_USER_PWD_SET			160	vi	Mở tập mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
49599filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_USER_PWD_ENC			160	vi	Tài liệu PDF sẽ được mã hoá				2002-02-02 02:02:02
49600filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_USER_PWD_UNSET			160	vi	Mật khẩu mở chưa được đặt				2002-02-02 02:02:02
49601filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_USER_PWD_UNENC			160	vi	Tài liệu PDF sẽ không được mã hoá				2002-02-02 02:02:02
49602filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_OWNER_PWD_SET			160	vi	Đã đặt quyền truy cập mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
49603filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_OWNER_PWD_REST			160	vi	Tài liệu PDF sẽ bị hạn chế				2002-02-02 02:02:02
49604filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_OWNER_PWD_UNSET			160	vi	Mật khẩu quyền truy cập chưa được đặt				2002-02-02 02:02:02
49605filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_TAB_SECURITY	STR_OWNER_PWD_UNREST			160	vi	Tài liệu PDF sẽ không bị hạn chế				2002-02-02 02:02:02
49606filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_SECURITY	FL_PRINT_PERMISSIONS			156	vi	In ấn				2002-02-02 02:02:02
49607filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_PRINT_NONE			150	vi	Khô~ng cho phép				2002-02-02 02:02:02
49608filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_PRINT_LOWRES			150	vi	~Phân giải thấp (150 điểm/insơ)				2002-02-02 02:02:02
49609filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_PRINT_HIGHRES			150	vi	P~hân giải cao				2002-02-02 02:02:02
49610filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_SECURITY	FL_CHANGES_ALLOWED			156	vi	Các thay đổi				2002-02-02 02:02:02
49611filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_CHANGES_NONE			150	vi	~Không cho phép				2002-02-02 02:02:02
49612filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_CHANGES_INSDEL			150	vi	C~hèn, xoá và xoay trang				2002-02-02 02:02:02
49613filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_CHANGES_FILLFORM			150	vi	Điền ~vào trường biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
49614filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_CHANGES_COMMENT			152	vi	Ghi ~chú thích, điền vào trường biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
49615filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_SECURITY	RB_CHANGES_ANY_NOCOPY			152	vi	Bất kỳ trừ rút tr~ang				2002-02-02 02:02:02
49616filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_SECURITY	CB_ENDAB_COPY			158	vi	~Bật sao chép nội dung				2002-02-02 02:02:02
49617filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_SECURITY	CB_ENAB_ACCESS			158	vi	Bật t~ruy cập văn bản cho công cụ khả năng truy cập				2002-02-02 02:02:02
49618filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabpage	RID_PDF_TAB_SECURITY		HID_FILTER_PDF_SECURITY		0	vi	Bảo mật				2002-02-02 02:02:02
49619filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_EXP_BMRK_TO_DEST			164	vi	Xuất Liên kết lưu dạng đích đến có tên				2002-02-02 02:02:02
49620filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_CNV_OOO_DOCTOPDF			164	vi	Chuyển đổi tham chiếu tài liệu sang đích PDF				2002-02-02 02:02:02
49621filter	source\pdf\impdialog.src	0	checkbox	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_ENAB_RELLINKFSYS			164	vi	Xuất khẩu địa chỉ URL tương đối với hệ thống tập tin				2002-02-02 02:02:02
49622filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedline	RID_PDF_TAB_LINKS	FL_DEFAULT_LINK_ACTION			164	vi	Liên kết tài liệu chéo				2002-02-02 02:02:02
49623filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_VIEW_PDF_DEFAULT			158	vi	Chế độ mặc định				2002-02-02 02:02:02
49624filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_VIEW_PDF_APPLICATION			158	vi	Mở bằng ứng dụng đọc PDF				2002-02-02 02:02:02
49625filter	source\pdf\impdialog.src	0	radiobutton	RID_PDF_TAB_LINKS	CB_VIEW_PDF_BROWSER			158	vi	Mở bằng trình duyệt Web				2002-02-02 02:02:02
49626filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabpage	RID_PDF_TAB_LINKS		HID_FILTER_PDF_LINKS		0	vi	---				2002-02-02 02:02:02
49627filter	source\pdf\impdialog.src	0	pageitem	RID_PDF_EXPORT_DLG.1	RID_PDF_TAB_GENER			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
49628filter	source\pdf\impdialog.src	0	pageitem	RID_PDF_EXPORT_DLG.1	RID_PDF_TAB_OPNFTR			0	vi	Xem lần đầu				2002-02-02 02:02:02
49629filter	source\pdf\impdialog.src	0	pageitem	RID_PDF_EXPORT_DLG.1	RID_PDF_TAB_VPREFER			0	vi	Giao diện người dùng				2002-02-02 02:02:02
49630filter	source\pdf\impdialog.src	0	pageitem	RID_PDF_EXPORT_DLG.1	RID_PDF_TAB_LINKS			0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
49631filter	source\pdf\impdialog.src	0	pageitem	RID_PDF_EXPORT_DLG.1	RID_PDF_TAB_SECURITY			0	vi	Bảo mật				2002-02-02 02:02:02
49632filter	source\pdf\impdialog.src	0	tabdialog	RID_PDF_EXPORT_DLG		HID_FILTER_PDF_OPTIONS		0	vi	Tùy chọn PDF				2002-02-02 02:02:02
49633filter	source\pdf\impdialog.src	0	fixedtext	RID_PDF_ERROR_DLG	FT_PROCESS			210	vi	Gặp những lỗi theo đây trong khi xuất dạng PDF:				2002-02-02 02:02:02
49634filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_PDFA_SHORT			0	vi	Trong suốt PDF/A				2002-02-02 02:02:02
49635filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_PDFA			0	vi	Tiêu chuẩn PDF/A cấm tính trong suốt. Vì thế một đối tượng trong suốt đã được sơn đục.				2002-02-02 02:02:02
49636filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_VERSION_SHORT			0	vi	Xung đột phiên bản PDF				2002-02-02 02:02:02
49637filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_VERSION			0	vi	Tính trong suốt không phải được hỗ trợ trong phiên bản PDF cũ hơn PDF 1.4. Do đó một đối tượng trong suốt đã được sơn đục.				2002-02-02 02:02:02
49638filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_FORMACTION_PDFA_SHORT			0	vi	Hành vi đơn PDF/A				2002-02-02 02:02:02
49639filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_FORMACTION_PDFA			0	vi	Một điều khiển đơn chứa một hành động không phải được tiêu chuẩn PDF/A hỗ trợ. Do đó hành động bị bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
49640filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_CONVERTED			0	vi	Một số đối tượng đã được chuyển thành ảnh để gỡ bỏ tính trong suốt bởi vì định dạng PDF dịch không hỗ trợ tính trong suốt. Kết quả sẽ đẹp hơn nếu bạn gỡ bỏ tính trong suốt của đối tượng trước khi xuất khẩu file PDF. 				2002-02-02 02:02:02
49641filter	source\pdf\impdialog.src	0	string	RID_PDF_ERROR_DLG	STR_WARN_TRANSP_CONVERTED_SHORT			0	vi	Đã gõ bỏ tính trong suốt				2002-02-02 02:02:02
49642filter	source\pdf\impdialog.src	0	modaldialog	RID_PDF_ERROR_DLG				200	vi	Gặp vấn đề trong khi xuất dạng PDF				2002-02-02 02:02:02
49643filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	FT_XML_DOCTYPE			0	vi	DocType (kiểu tài liệu)				2002-02-02 02:02:02
49644filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	FT_XML_DTD_SCHEMA			0	vi	DTD (mô tả kiểu tập tin)				2002-02-02 02:02:02
49645filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	pushbutton	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	ED_XML_DTD_SCHEMA_BROWSE	HID_XML_FILTER_DTD_BROWSE		0	vi	Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
49646filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	FT_XML_EXPORT_XSLT			0	vi	XSLT để xuất				2002-02-02 02:02:02
49647filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	pushbutton	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	PB_XML_EXPORT_XSLT_BROWSE	HID_XML_FILTER_EXPORT_XSLT_BROWSE		0	vi	Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
49648filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	FT_XML_IMPORT_XSLT			0	vi	XSLT để nhập				2002-02-02 02:02:02
49649filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	pushbutton	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	PB_XML_IMPORT_XSLT_BROWSE	HID_XML_FILTER_IMPORT_XSLT_BROWSE		0	vi	Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
49650filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	FT_XML_IMPORT_TEMPLATE			0	vi	Mẫu để nhập				2002-02-02 02:02:02
49651filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	pushbutton	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT	PB_XML_IMPORT_TEMPLATE_BROWSE	HID_XML_FILTER_IMPORT_TEMPLATE_BROWSE		0	vi	Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
49652filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagexslt.src	0	tabpage	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT		HID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT		0	vi	Chuyển dạng				2002-02-02 02:02:02
49653filter	source\xsltdialog\xmlfileview.src	0	pushbutton	DLG_XML_SOURCE_FILE_DIALOG	PB_VALIDATE	HID_XML_SOURCE_FILE_VALIDATE		60	vi	~Hợp lệ hóa				2002-02-02 02:02:02
49654filter	source\xsltdialog\xmlfileview.src	0	workwindow	DLG_XML_SOURCE_FILE_DIALOG		HID_XML_SOURCE_FILE_DIALOG		0	vi	Đầu ra bộ lọc XML				2002-02-02 02:02:02
49655filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_COLUMN_HEADER_NAME				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
49656filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_COLUMN_HEADER_TYPE				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
49657filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_UNKNOWN_APPLICATION				0	vi	Không rỗ				2002-02-02 02:02:02
49658filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_IMPORT_ONLY				0	vi	lọc nhập				2002-02-02 02:02:02
49659filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_IMPORT_EXPORT				0	vi	lọc nhập/xuất				2002-02-02 02:02:02
49660filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_EXPORT_ONLY				0	vi	lọc xuất				2002-02-02 02:02:02
49661filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_WARN_DELETE				0	vi	Bạn thực sự muốn xoá bộ lọc XML « %s » không? Không thể hủy bước này.				2002-02-02 02:02:02
49662filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_FILTER_NAME_EXISTS				0	vi	Một bộ lọc XML tên « %s » đã có. Hãy nhập tên khác.				2002-02-02 02:02:02
49663filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_TYPE_NAME_EXISTS				0	vi	Cái tên cho giao diện người dùng « %s1 » đang được sử dụng bởi bộ lọc XML « %s2 ». Hãy nhập một tên khác.				2002-02-02 02:02:02
49664filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_DTD_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy DTD. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
49665filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_EXPORT_XSLT_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy XSLT để xuất. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
49666filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_IMPORT_XSLT_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy XSLT để nhập. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
49667filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_ERROR_IMPORT_TEMPLATE_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy biểu mẫu nhập đã cho. Hãy nhập một đường dẫn hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
49668filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_NOT_SPECIFIED				0	vi	Chưa xác định				2002-02-02 02:02:02
49669filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_DEFAULT_FILTER_NAME				0	vi	Bộ lọc mới				2002-02-02 02:02:02
49670filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_DEFAULT_UI_NAME				0	vi	Không tên				2002-02-02 02:02:02
49671filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_UNDEFINED_FILTER				0	vi	bộ lọc chưa được định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
49672filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_FILTER_HAS_BEEN_SAVED				0	vi	Bộ lọc XML « %s » đã được lưu dưới dạng gói « %s ». 				2002-02-02 02:02:02
49673filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_FILTERS_HAVE_BEEN_SAVED				0	vi	%s bộ lọc XML đã được lưu vào gói « %s ».				2002-02-02 02:02:02
49674filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_FILTER_PACKAGE				0	vi	Gói bộ lọc XSLT				2002-02-02 02:02:02
49675filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_FILTER_INSTALLED				0	vi	Bộ lọc XML « %s » đã được cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
49676filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_FILTERS_INSTALLED				0	vi	%s bộ lọc XML đã được cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
49677filter	source\xsltdialog\xmlfilterdialogstrings.src	0	string	STR_NO_FILTERS_FOUND				0	vi	Không có bộ lọc XML nào có thể được cài đặt vì gói « %s » không chứa bất cứ bộ lọc XML nào.				2002-02-02 02:02:02
49678filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC	FT_XML_FILTER_NAME			0	vi	Tên bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
49679filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC	FT_XML_APPLICATION			0	vi	Ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
49680filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC	FT_XML_INTERFACE_NAME			0	vi	Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
49681filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC	FT_XML_EXTENSION			0	vi	Phần mở rộng tập tin				2002-02-02 02:02:02
49682filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	fixedtext	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC	FT_XML_DESCRIPTION			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
49683filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabpagebasic.src	0	tabpage	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC		HID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC		0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
49684filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_NEW	HID_XML_FILTER_NEW		0	vi	~Mới...				2002-02-02 02:02:02
49685filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_EDIT	HID_XML_FILTER_EDIT		0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
49686filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_TEST	HID_XML_FILTER_TEST		0	vi	~Thử XSLT...				2002-02-02 02:02:02
49687filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_DELETE	HID_XML_FILTER_DELETE		0	vi	~Xoá...				2002-02-02 02:02:02
49688filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_SAVE	HID_XML_FILTER_SAVE		0	vi	~Lưu dạng gói...				2002-02-02 02:02:02
49689filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_OPEN	HID_XML_FILTER_OPEN		0	vi	~Mớ gói...				2002-02-02 02:02:02
49690filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG	PB_XML_FILTER_CLOSE	HID_XML_FILTER_CLOSE		0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
49691filter	source\xsltdialog\xmlfiltersettingsdialog.src	0	workwindow	DLG_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG		HID_XML_FILTER_SETTINGS_DIALOG		320	vi	Thiết lập bộ lọc XML				2002-02-02 02:02:02
49692filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabdialog.src	0	pageitem	DLG_XML_FILTER_TABDIALOG.1	RID_XML_FILTER_TABPAGE_BASIC			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
49693filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabdialog.src	0	pageitem	DLG_XML_FILTER_TABDIALOG.1	RID_XML_FILTER_TABPAGE_XSLT			0	vi	Chuyển dạng				2002-02-02 02:02:02
49694filter	source\xsltdialog\xmlfiltertabdialog.src	0	tabdialog	DLG_XML_FILTER_TABDIALOG		HID_XML_FILTER_TABDIALOG		0	vi	Bộ lọc XML: %s				2002-02-02 02:02:02
49695filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedline	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FL_EXPORT			0	vi	Xuất				2002-02-02 02:02:02
49696filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedtext	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FT_EXPORT_XSLT			0	vi	XSLT để xuất				2002-02-02 02:02:02
49697filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedtext	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FT_TRANSFORM_DOCUMENT			0	vi	Chuyển dạng tài liệu				2002-02-02 02:02:02
49698filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	PB_EXPORT_BROWSE	HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_BROWSE		0	vi	~Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
49699filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	PB_CURRENT_DOCUMENT	HID_XML_FILTER_TEST_EXPORT_CURRENT		0	vi	Tài liệu hiện ~có				2002-02-02 02:02:02
49700filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedline	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FL_IMPORT			0	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
49701filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedtext	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FT_IMPORT_XSLT			0	vi	XSLT để nhập				2002-02-02 02:02:02
49702filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedtext	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FT_IMPORT_TEMPLATE			0	vi	Mẫu để nhập				2002-02-02 02:02:02
49703filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	fixedtext	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	FT_TRANSFORM_FILE			0	vi	Chuyển dạng tập tin				2002-02-02 02:02:02
49704filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	checkbox	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	CBX_DISPLAY_SOURCE	HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_DISPLAY_SOURCE		0	vi	~Hiển thị nguồn				2002-02-02 02:02:02
49705filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	PB_IMPORT_BROWSE	HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_BROWSE		0	vi	D~uyệt...				2002-02-02 02:02:02
49706filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	PB_RECENT_DOCUMENT	HID_XML_FILTER_TEST_IMPORT_RECENT		0	vi	Tập tin ~vừa mở				2002-02-02 02:02:02
49707filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	pushbutton	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG	PB_CLOSE	HID_XML_FILTER_TEST_CLOSE		50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
49708filter	source\xsltdialog\xmlfiltertestdialog.src	0	modaldialog	DLG_XML_FILTER_TEST_DIALOG		HID_XML_FILTER_TEST_DIALOG		0	vi	Thử bộ lọc XML: %s				2002-02-02 02:02:02
49709filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_IMPORT_DIALOG_TITLE				0	vi	Thiết lập để nhập T602				2002-02-02 02:02:02
49710filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_ENCODING_LABEL				0	vi	Bảng mã				2002-02-02 02:02:02
49711filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_ENCODING_AUTO				0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
49712filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_ENCODING_CP852				0	vi	CP852 (Latin2)				2002-02-02 02:02:02
49713filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_ENCODING_CP895				0	vi	CP895 (KEYB2CS, Kamenicky)				2002-02-02 02:02:02
49714filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_ENCODING_KOI8CS2				0	vi	KOI8 CS2				2002-02-02 02:02:02
49715filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_CYRILLIC_MODE				0	vi	Chế độ cho tiếng Nga (chữ ki-rin)				2002-02-02 02:02:02
49716filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_REFORMAT_TEXT				0	vi	Định dạng lại văn bản				2002-02-02 02:02:02
49717filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_DOT_COMMANDS				0	vi	Hiện lệnh chấm				2002-02-02 02:02:02
49718filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_CANCEL_BUTTON				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
49719filter	source\t602\t602filter.src	0	string	T602FILTER_STR_OK_BUTTON				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
49720filter	source\config\fragments\types\impress8.xcu	0	value	impress8	UIName			0	vi	Impress 8				2002-02-02 02:02:02
49721filter	source\config\fragments\types\math8.xcu	0	value	math8	UIName			0	vi	Math 8				2002-02-02 02:02:02
49722filter	source\config\fragments\types\calc8_template.xcu	0	value	calc8_template	UIName			0	vi	Mẫu Calc 8				2002-02-02 02:02:02
49723filter	source\config\fragments\types\writerglobal8.xcu	0	value	writerglobal8	UIName			0	vi	Tài liệu chủ Writer 8				2002-02-02 02:02:02
49724filter	source\config\fragments\types\writer_MS_Word_2003_XML.xcu	0	value	writer_MS_Word_2003_XML	UIName			0	vi	Microsoft Word 2003 XML				2002-02-02 02:02:02
49725filter	source\config\fragments\types\calc8.xcu	0	value	calc8	UIName			0	vi	Calc 8				2002-02-02 02:02:02
49726filter	source\config\fragments\types\writerweb8_writer_template.xcu	0	value	writerweb8_writer_template	UIName			0	vi	Mẫu Writer/Web 8				2002-02-02 02:02:02
49727filter	source\config\fragments\types\StarBase.xcu	0	value	StarBase	UIName			0	vi	Cơ sở dữ liệu OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
49728filter	source\config\fragments\types\calc_MS_Excel_2003_XML.xcu	0	value	calc_MS_Excel_2003_XML	UIName			0	vi	Microsoft Excel 2003 XML				2002-02-02 02:02:02
49729filter	source\config\fragments\types\draw8_template.xcu	0	value	draw8_template	UIName			0	vi	Mẫu Draw 8				2002-02-02 02:02:02
49730filter	source\config\fragments\types\impress8_template.xcu	0	value	impress8_template	UIName			0	vi	Mẫu Impress 8				2002-02-02 02:02:02
49731filter	source\config\fragments\types\writer8_template.xcu	0	value	writer8_template	UIName			0	vi	Mẫu Writer 8				2002-02-02 02:02:02
49732filter	source\config\fragments\types\draw8.xcu	0	value	draw8	UIName			0	vi	Draw 8				2002-02-02 02:02:02
49733filter	source\config\fragments\types\chart8.xcu	0	value	chart8	UIName			0	vi	Chart 8				2002-02-02 02:02:02
49734filter	source\config\fragments\types\writer8.xcu	0	value	writer8	UIName			0	vi	Writer 8				2002-02-02 02:02:02
49735filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\sgf_Import.xcu	0	value	sgf_Import	UIName			0	vi	SGF - Định dạng đồ họa StarWriter				2002-02-02 02:02:02
49736filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pgm_Import.xcu	0	value	pgm_Import	UIName			0	vi	PGM - Đồ thị màu xám di động				2002-02-02 02:02:02
49737filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\tga_Import.xcu	0	value	tga_Import	UIName			0	vi	TGA - Truevision Targa				2002-02-02 02:02:02
49738filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\eps_Import.xcu	0	value	eps_Import	UIName			0	vi	EPS - Encapsulated PostScript				2002-02-02 02:02:02
49739filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\svm_Import.xcu	0	value	svm_Import	UIName			0	vi	SVM - Siêu tập tin StarView				2002-02-02 02:02:02
49740filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\met_Import.xcu	0	value	met_Import	UIName			0	vi	MET - Siêu tập tin OS/2				2002-02-02 02:02:02
49741filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\png_Export.xcu	0	value	png_Export	UIName			0	vi	PNG - Đồ họa mạng di động				2002-02-02 02:02:02
49742filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\xpm_Import.xcu	0	value	xpm_Import	UIName			0	vi	XPM - Đồ thị điểm ảnh X				2002-02-02 02:02:02
49743filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pbm_Export.xcu	0	value	pbm_Export	UIName			0	vi	PBM - Ảnh bitmap di động				2002-02-02 02:02:02
49744filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\wmf_Export.xcu	0	value	wmf_Export	UIName			0	vi	WMF - Siêu tập tin Windows				2002-02-02 02:02:02
49745filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\dxf_Import.xcu	0	value	dxf_Import	UIName			0	vi	DXF - Định dạng trao đổi lẫn nhau AutoCAD				2002-02-02 02:02:02
49746filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\jpg_Import.xcu	0	value	jpg_Import	UIName			0	vi	JPEG - Nhóm chuyên giả chụp ảnh chung				2002-02-02 02:02:02
49747filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\gif_Import.xcu	0	value	gif_Import	UIName			0	vi	GIF - Định dạng trao đổi đồ họa				2002-02-02 02:02:02
49748filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcd_Import_Base4.xcu	0	value	pcd_Import_Base4	UIName			0	vi	PCD - Đĩa CD ảnh chụp Kodak (384×256)				2002-02-02 02:02:02
49749filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\tif_Export.xcu	0	value	tif_Export	UIName			0	vi	TIFF - Định dạng tập tin ảnh có thẻ				2002-02-02 02:02:02
49750filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\bmp_Import.xcu	0	value	bmp_Import	UIName			0	vi	BMP — ảnh bitmap Windows				2002-02-02 02:02:02
49751filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\svg_Export.xcu	0	value	svg_Export	UIName			0	vi	SVG - Đồ họa véc-tơ có khả năng co giãn				2002-02-02 02:02:02
49752filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\ppm_Import.xcu	0	value	ppm_Import	UIName			0	vi	PPM - Đồ thị điểm ảnh di động				2002-02-02 02:02:02
49753filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pct_Export.xcu	0	value	pct_Export	UIName			0	vi	PCT - Mac Pict				2002-02-02 02:02:02
49754filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\ras_Export.xcu	0	value	ras_Export	UIName			0	vi	RAS - Ảnh mành Sun				2002-02-02 02:02:02
49755filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\emf_Import.xcu	0	value	emf_Import	UIName			0	vi	EMF - Siêu tập tin tăng cường				2002-02-02 02:02:02
49756filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pbm_Import.xcu	0	value	pbm_Import	UIName			0	vi	PBM - Ảnh bitmap di động				2002-02-02 02:02:02
49757filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\xpm_Export.xcu	0	value	xpm_Export	UIName			0	vi	XPM - Đồ thị điểm ảnh X				2002-02-02 02:02:02
49758filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\met_Export.xcu	0	value	met_Export	UIName			0	vi	MET - Siêu tập tin OS/2				2002-02-02 02:02:02
49759filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\png_Import.xcu	0	value	png_Import	UIName			0	vi	PNG - Đồ họa mạng di động				2002-02-02 02:02:02
49760filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\svm_Export.xcu	0	value	svm_Export	UIName			0	vi	SVM - Siêu tập tin StarView				2002-02-02 02:02:02
49761filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\eps_Export.xcu	0	value	eps_Export	UIName			0	vi	EPS - Encapsulated PostScript				2002-02-02 02:02:02
49762filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcd_Import_Base.xcu	0	value	pcd_Import_Base	UIName			0	vi	PCD - Đĩa CD ảnh chụp Kodak (768×512)				2002-02-02 02:02:02
49763filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pgm_Export.xcu	0	value	pgm_Export	UIName			0	vi	PGM - Đồ thị màu xám di động				2002-02-02 02:02:02
49764filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcd_Import_Base16.xcu	0	value	pcd_Import_Base16	UIName			0	vi	PCD - Đĩa CD ảnh chụp Kodak (192×128)				2002-02-02 02:02:02
49765filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\gif_Export.xcu	0	value	gif_Export	UIName			0	vi	GIF - Định dạng trao đổi đồ họa				2002-02-02 02:02:02
49766filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\jpg_Export.xcu	0	value	jpg_Export	UIName			0	vi	JPEG - Nhóm chuyên giả chụp ảnh chung				2002-02-02 02:02:02
49767filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\wmf_Import.xcu	0	value	wmf_Import	UIName			0	vi	WMF - Siêu tập tin Windows				2002-02-02 02:02:02
49768filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pcx_Import.xcu	0	value	pcx_Import	UIName			0	vi	PCX - Chổi sơn Zsoft				2002-02-02 02:02:02
49769filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\psd_Import.xcu	0	value	psd_Import	UIName			0	vi	PSD - Adobe Photoshop				2002-02-02 02:02:02
49770filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\emf_Export.xcu	0	value	emf_Export	UIName			0	vi	EMF - Siêu tập tin tăng cường				2002-02-02 02:02:02
49771filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\sgv_Import.xcu	0	value	sgv_Import	UIName			0	vi	SGV - StarDraw 2.0				2002-02-02 02:02:02
49772filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\ras_Import.xcu	0	value	ras_Import	UIName			0	vi	RAS - Ảnh mành Sun				2002-02-02 02:02:02
49773filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\pct_Import.xcu	0	value	pct_Import	UIName			0	vi	PCT - Mac Pict				2002-02-02 02:02:02
49774filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\ppm_Export.xcu	0	value	ppm_Export	UIName			0	vi	PPM - Đồ thị điểm ảnh di động				2002-02-02 02:02:02
49775filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\xbm_Import.xcu	0	value	xbm_Import	UIName			0	vi	XBM - Ảnh bitmap X				2002-02-02 02:02:02
49776filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\bmp_Export.xcu	0	value	bmp_Export	UIName			0	vi	BMP — mảng bitmap Windows				2002-02-02 02:02:02
49777filter	source\config\fragments\internalgraphicfilters\tif_Import.xcu	0	value	tif_Import	UIName			0	vi	TIFF - Định dạng tập tin ảnh có thẻ				2002-02-02 02:02:02
49778filter	source\config\fragments\filters\StarImpress_5_0_Vorlage_ui.xcu	0	value	StarImpress 5.0 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu StarImpress 5.0				2002-02-02 02:02:02
49779filter	source\config\fragments\filters\StarCalc_3_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarCalc 3.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarCalc 3.0				2002-02-02 02:02:02
49780filter	source\config\fragments\filters\MS_Word_2007_XML_ui.xcu	0	value	MS Word 2007 XML	UIName			0	vi	MS Word 2007 XML				2002-02-02 02:02:02
49781filter	source\config\fragments\filters\impress_StarOffice_XML_Draw_ui.xcu	0	value	impress_StarOffice_XML_Draw	UIName			0	vi	Bản vẽ %productname% %formatversion% (%productname% Impress)				2002-02-02 02:02:02
49782filter	source\config\fragments\filters\MS_Excel_97_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	MS Excel 97 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu MS Excel 97/2000/XP				2002-02-02 02:02:02
49783filter	source\config\fragments\filters\MS_Word_97_Vorlage_ui.xcu	0	value	MS Word 97 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu MS Word 97/2000/XP				2002-02-02 02:02:02
49784filter	source\config\fragments\filters\MS_Word_2007_XML_Template_ui.xcu	0	value	MS Word 2007 XML Template	UIName			0	vi	Mẫu XML MS Word 2007				2002-02-02 02:02:02
49785filter	source\config\fragments\filters\StarDraw_3_0_Vorlage_ui.xcu	0	value	StarDraw 3.0 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu StarDraw 3.0				2002-02-02 02:02:02
49786filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_Web_5_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarWriter/Web 5.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarWriter/Web 5.0				2002-02-02 02:02:02
49787filter	source\config\fragments\filters\HTML_ui.xcu	0	value	HTML	UIName			0	vi	Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
49788filter	source\config\fragments\filters\StarImpress_4_0_Vorlage_ui.xcu	0	value	StarImpress 4.0 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu StarImpress 4.0				2002-02-02 02:02:02
49789filter	source\config\fragments\filters\writer_web_StarOffice_XML_Writer_ui.xcu	0	value	writer_web_StarOffice_XML_Writer	UIName			0	vi	Tài liệu văn bản %productname% %formatversion% (%productname% Writer/Web)				2002-02-02 02:02:02
49790filter	source\config\fragments\filters\writerglobal8_writer_ui.xcu	0	value	writerglobal8_writer	UIName			0	vi	Tài liệu văn bản ODF				2002-02-02 02:02:02
49791filter	source\config\fragments\filters\UOF_presentation_ui.xcu	0	value	UOF presentation	UIName			0	vi	Trình chiếu UOF				2002-02-02 02:02:02
49792filter	source\config\fragments\filters\writer8_template_ui.xcu	0	value	writer8_template	UIName			0	vi	Mẫu tài liệu văn bản ODF				2002-02-02 02:02:02
49793filter	source\config\fragments\filters\Text__StarWriter_Web__ui.xcu	0	value	Text (StarWriter/Web)	UIName			0	vi	Văn bản (%productname% Writer/Web)				2002-02-02 02:02:02
49794filter	source\config\fragments\filters\StarCalc_5_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarCalc 5.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarCalc 5.0				2002-02-02 02:02:02
49795filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Base__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Base)	UIName			0	vi	Cơ sở dữ liệu ODF				2002-02-02 02:02:02
49796filter	source\config\fragments\filters\draw_html_Export_ui.xcu	0	value	draw_html_Export	UIName			0	vi	Tài liệu HTML (%productname% Draw)				2002-02-02 02:02:02
49797filter	source\config\fragments\filters\MS_Excel_5_0_95_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	MS Excel 5.0/95 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu MS Excel 5.0				2002-02-02 02:02:02
49798filter	source\config\fragments\filters\StarDraw_3_0_Vorlage__StarImpress__ui.xcu	0	value	StarDraw 3.0 Vorlage (StarImpress)	UIName			0	vi	Mẫu StarDraw 3.0 (%productname% Impress)				2002-02-02 02:02:02
49799filter	source\config\fragments\filters\writer8_ui.xcu	0	value	writer8	UIName			0	vi	Tài liệu văn bản ODF				2002-02-02 02:02:02
49800filter	source\config\fragments\filters\MS_PowerPoint_97_Vorlage_ui.xcu	0	value	MS PowerPoint 97 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu MS PowerPoint 97/2000/XP				2002-02-02 02:02:02
49801filter	source\config\fragments\filters\impress_MS_PowerPoint_2007_XML_Template_ui.xcu	0	value	Impress MS PowerPoint 2007 XML Template	UIName			0	vi	Mẫu XML Microsoft PowerPoint 2007				2002-02-02 02:02:02
49802filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Draw__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Draw)	UIName			0	vi	Bản vẽ %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49803filter	source\config\fragments\filters\draw8_ui.xcu	0	value	draw8	UIName			0	vi	Bản vẽ ODF				2002-02-02 02:02:02
49804filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_4_0_GlobalDocument_ui.xcu	0	value	StarWriter 4.0/GlobalDocument	UIName			0	vi	Tài liệu chính StarWriter 4.0				2002-02-02 02:02:02
49805filter	source\config\fragments\filters\UOF_text_ui.xcu	0	value	UOF text	UIName			0	vi	Văn bản Định dạng Văn phòng Thống nhất				2002-02-02 02:02:02
49806filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Chart__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Chart)	UIName			0	vi	Đồ thị %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49807filter	source\config\fragments\filters\calc8_template_ui.xcu	0	value	calc8_template	UIName			0	vi	Mẫu bảng tính ODF				2002-02-02 02:02:02
49808filter	source\config\fragments\filters\impress8_ui.xcu	0	value	impress8	UIName			0	vi	Trình chiếu ODF				2002-02-02 02:02:02
49809filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Calc__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Calc)	UIName			0	vi	Bảng tính %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49810filter	source\config\fragments\filters\MS_Word_95_Vorlage_ui.xcu	0	value	MS Word 95 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu MS Word 95				2002-02-02 02:02:02
49811filter	source\config\fragments\filters\calc8_ui.xcu	0	value	calc8	UIName			0	vi	Bảng tính ODF				2002-02-02 02:02:02
49812filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarWriter 4.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarWriter 4.0				2002-02-02 02:02:02
49813filter	source\config\fragments\filters\calc_MS_Excel_2007_XML_ui.xcu	0	value	Calc MS Excel 2007 XML	UIName			0	vi	Microsoft Excel 2007 XML				2002-02-02 02:02:02
49814filter	source\config\fragments\filters\HTML_MasterDoc_ui.xcu	0	value	HTML_MasterDoc	UIName			0	vi	Tài liệu HTML (Tài liệu chủ %productname%)				2002-02-02 02:02:02
49815filter	source\config\fragments\filters\draw_StarOffice_XML_Draw_Template_ui.xcu	0	value	draw_StarOffice_XML_Draw_Template	UIName			0	vi	Mẫu bản vẽ %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49816filter	source\config\fragments\filters\StarDraw_5_0_Vorlage_ui.xcu	0	value	StarDraw 5.0 Vorlage	UIName			0	vi	Mẫu StarDraw 5.0				2002-02-02 02:02:02
49817filter	source\config\fragments\filters\impress_StarOffice_XML_Impress_Template_ui.xcu	0	value	impress_StarOffice_XML_Impress_Template	UIName			0	vi	Mẫu trình chiếu %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49818filter	source\config\fragments\filters\writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer_GlobalDocument_ui.xcu	0	value	writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer_GlobalDocument	UIName			0	vi	Tài liệu chủ %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49819filter	source\config\fragments\filters\StarImpress_5_0__packed__ui.xcu	0	value	StarImpress 5.0 (packed)	UIName			0	vi	StarImpress 5.0 đã nén				2002-02-02 02:02:02
49820filter	source\config\fragments\filters\Text__encoded___StarWriter_Web__ui.xcu	0	value	Text (encoded) (StarWriter/Web)	UIName			0	vi	Văn bản đã mã hoá (%productname% Writer/Web)				2002-02-02 02:02:02
49821filter	source\config\fragments\filters\impress8_draw_ui.xcu	0	value	impress8_draw	UIName			0	vi	Bản vẽ ODF (Impress)				2002-02-02 02:02:02
49822filter	source\config\fragments\filters\writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer_ui.xcu	0	value	writer_globaldocument_StarOffice_XML_Writer	UIName			0	vi	Tài liệu văn bản %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49823filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Impress__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Impress)	UIName			0	vi	Trình diễn %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49824filter	source\config\fragments\filters\HTML__StarWriter__ui.xcu	0	value	HTML (StarWriter)	UIName			0	vi	Tài liệu HTML (%productname% Writer)				2002-02-02 02:02:02
49825filter	source\config\fragments\filters\MS_Excel_2003_XML_ui.xcu	0	value	MS Excel 2003 XML	UIName			0	vi	MS Excel 2003 XML				2002-02-02 02:02:02
49826filter	source\config\fragments\filters\calc_HTML_WebQuery_ui.xcu	0	value	calc_HTML_WebQuery	UIName			0	vi	Truy vấn trang mạng (%productname% Calc)				2002-02-02 02:02:02
49827filter	source\config\fragments\filters\calc_MS_Excel_2007_XML_Template_ui.xcu	0	value	Calc MS Excel 2007 XML Template	UIName			0	vi	Mẫu XML Microsoft Excel 2007				2002-02-02 02:02:02
49828filter	source\config\fragments\filters\MS_Word_2003_XML_ui.xcu	0	value	MS Word 2003 XML	UIName			0	vi	MS Word 2003 XML				2002-02-02 02:02:02
49829filter	source\config\fragments\filters\writerweb8_writer_ui.xcu	0	value	writerweb8_writer	UIName			0	vi	Văn bản %productname% (%productname% Writer/Web)				2002-02-02 02:02:02
49830filter	source\config\fragments\filters\writer_StarOffice_XML_Writer_Template_ui.xcu	0	value	writer_StarOffice_XML_Writer_Template	UIName			0	vi	Mẫu tài liệu văn bản %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49831filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_Web_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarWriter/Web 4.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarWriter/Web 4.0				2002-02-02 02:02:02
49832filter	source\config\fragments\filters\writer_web_StarOffice_XML_Writer_Web_Template_ui.xcu	0	value	writer_web_StarOffice_XML_Writer_Web_Template	UIName			0	vi	Mẫu HTML %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49833filter	source\config\fragments\filters\MS_Excel_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	MS Excel 4.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu MS Excel 4.0				2002-02-02 02:02:02
49834filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Writer__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Writer)	UIName			0	vi	Tài liệu văn bản %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49835filter	source\config\fragments\filters\HTML__StarCalc__ui.xcu	0	value	HTML (StarCalc)	UIName			0	vi	Tài liệu HTML (%productname% Calc)				2002-02-02 02:02:02
49836filter	source\config\fragments\filters\Text___txt___csv__StarCalc__ui.xcu	0	value	Text - txt - csv (StarCalc)	UIName			0	vi	Văn bản CSV				2002-02-02 02:02:02
49837filter	source\config\fragments\filters\impress_MS_PowerPoint_2007_XML_ui.xcu	0	value	Impress MS PowerPoint 2007 XML	UIName			0	vi	Microsoft PowerPoint 2007 XML				2002-02-02 02:02:02
49838filter	source\config\fragments\filters\StarCalc_4_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarCalc 4.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarCalc 4.0				2002-02-02 02:02:02
49839filter	source\config\fragments\filters\impress8_template_ui.xcu	0	value	impress8_template	UIName			0	vi	Mẫu trình chiếu ODF				2002-02-02 02:02:02
49840filter	source\config\fragments\filters\calc_MS_Excel_2007_Binary_ui.xcu	0	value	Calc MS Excel 2007 Binary	UIName			0	vi	Tập tin nhị phân Microsoft Excel 2007				2002-02-02 02:02:02
49841filter	source\config\fragments\filters\writerglobal8_ui.xcu	0	value	writerglobal8	UIName			0	vi	Tài liệu chủ ODF				2002-02-02 02:02:02
49842filter	source\config\fragments\filters\Text__encoded___StarWriter_GlobalDocument__ui.xcu	0	value	Text (encoded) (StarWriter/GlobalDocument)	UIName			0	vi	Văn bản đã mã hoá (tài liệu chính %productname%)				2002-02-02 02:02:02
49843filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_3_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarWriter 3.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarWriter 3.0				2002-02-02 02:02:02
49844filter	source\config\fragments\filters\MS_Excel_95_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	MS Excel 95 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu MS Excel 95				2002-02-02 02:02:02
49845filter	source\config\fragments\filters\Text_ui.xcu	0	value	Text	UIName			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
49846filter	source\config\fragments\filters\writerweb8_writer_template_ui.xcu	0	value	writerweb8_writer_template	UIName			0	vi	Mẫu tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
49847filter	source\config\fragments\filters\impress_html_Export_ui.xcu	0	value	impress_html_Export	UIName			0	vi	Tài liệu HTML (%productname% Impress)				2002-02-02 02:02:02
49848filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_5_0_Vorlage_Template_ui.xcu	0	value	StarWriter 5.0 Vorlage/Template	UIName			0	vi	Mẫu StarWriter 5.0				2002-02-02 02:02:02
49849filter	source\config\fragments\filters\StarDraw_5_0_Vorlage__StarImpress__ui.xcu	0	value	StarDraw 5.0 Vorlage (StarImpress)	UIName			0	vi	Mẫu StarDraw 5.0 (%productname% Impress)				2002-02-02 02:02:02
49850filter	source\config\fragments\filters\StarWriter_5_0_GlobalDocument_ui.xcu	0	value	StarWriter 5.0/GlobalDocument	UIName			0	vi	Tài liệu chính StarWriter 5.0				2002-02-02 02:02:02
49851filter	source\config\fragments\filters\Text__encoded__ui.xcu	0	value	Text (encoded)	UIName			0	vi	Văn bản đã mã hoá				2002-02-02 02:02:02
49852filter	source\config\fragments\filters\math8_ui.xcu	0	value	math8	UIName			0	vi	Công thức ODF				2002-02-02 02:02:02
49853filter	source\config\fragments\filters\StarOffice_XML__Math__ui.xcu	0	value	StarOffice XML (Math)	UIName			0	vi	Công thức %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49854filter	source\config\fragments\filters\UOF_spreadsheet_ui.xcu	0	value	UOF spreadsheet	UIName			0	vi	Bảng tính Định dạng Văn phòng Thống nhất				2002-02-02 02:02:02
49855filter	source\config\fragments\filters\chart8_ui.xcu	0	value	chart8	UIName			0	vi	Đồ thị ODF				2002-02-02 02:02:02
49856filter	source\config\fragments\filters\calc_StarOffice_XML_Calc_Template_ui.xcu	0	value	calc_StarOffice_XML_Calc_Template	UIName			0	vi	Mẫu bảng tính %productname% %formatversion%				2002-02-02 02:02:02
49857filter	source\config\fragments\filters\draw8_template_ui.xcu	0	value	draw8_template	UIName			0	vi	Mẫu bản vẽ ODF				2002-02-02 02:02:02
49858instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_1				0	vi	bytes				2002-02-02 02:02:02
49859instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_2				0	vi	GB				2002-02-02 02:02:02
49860instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_3				0	vi	KB				2002-02-02 02:02:02
49861instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_4				0	vi	MB				2002-02-02 02:02:02
49862instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_5				0	vi	Không dùng chức năng này.				2002-02-02 02:02:02
49863instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_6				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt theo yêu cầu.				2002-02-02 02:02:02
49864instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_7				0	vi	Tính năng này, và tất cả các tính năng phụ, sẽ được cài đặt để chạy từ đĩa CD.				2002-02-02 02:02:02
49865instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_8				0	vi	Tính năng này, và tất cả các tính năng phụ, sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
49866instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_9				0	vi	Tính năng này, và tất cả các tính năng phụ, sẽ được cài đặt để chạy từ mạng.				2002-02-02 02:02:02
49867instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_10				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ đĩa CD.				2002-02-02 02:02:02
49868instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_11				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
49869instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_12				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ mạng.				2002-02-02 02:02:02
49870instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_13				0	vi	Fldr|Thư mục mới				2002-02-02 02:02:02
49871instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_14				0	vi	Tính năng này sẽ còn lại chưa được cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
49872instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_15				0	vi	Tính năng này sẽ được đặt để được cài đặt theo yêu cầu.				2002-02-02 02:02:02
49873instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_16				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ đĩa CD.				2002-02-02 02:02:02
49874instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_17				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ				2002-02-02 02:02:02
49875instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_18				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt để chạy từ mạng.				2002-02-02 02:02:02
49876instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_19				0	vi	Tính năng này sẽ trở thành không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
49877instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_20				0	vi	Sẽ được cài đặt theo yêu cầu.				2002-02-02 02:02:02
49878instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_21				0	vi	Tính năng này sẽ sẵn sàng để chạy từ đĩa CD.				2002-02-02 02:02:02
49879instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_22				0	vi	Tính năng này sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ				2002-02-02 02:02:02
49880instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_23				0	vi	Tính năng này sẽ sẵn sàng để chạy từ mạng.				2002-02-02 02:02:02
49881instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_24				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ hoàn toàn, và bạn sẽ không thể chạy nó từ đĩa CD.				2002-02-02 02:02:02
49882instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_25				0	vi	Tính năng này đã được chạy từ đĩa CD, nhưng sẽ được đặt để được cài đặt theo yêu cầu.				2002-02-02 02:02:02
49883instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_26				0	vi	Tính năng này sẽ tiếp tục được chạy từ đĩa CD.				2002-02-02 02:02:02
49884instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_27				0	vi	Tính năng này đã được chạy từ đĩa CD, nhưng sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
49885instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_28				0	vi	Tính năng này giải phóng thêm [1] trên đĩa cứng.				2002-02-02 02:02:02
49886instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_29				0	vi	Tính năng này yêu cầu [1] trên đĩa cứng.				2002-02-02 02:02:02
49887instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_30				0	vi	Đang biên dịch các tài nguyên yêu cầu cho tính năng này...				2002-02-02 02:02:02
49888instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_31				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ hoàn toàn.				2002-02-02 02:02:02
49889instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_32				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ khỏi đĩa cứng cục bộ, nhưng sẽ được đặt để được cài đặt theo yêu cầu.				2002-02-02 02:02:02
49890instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_33				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ khỏi đĩa cứng cục bộ, nhưng sẽ vẫn còn sẵn sàng để chạy từ đĩa CD.				2002-02-02 02:02:02
49891instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_34				0	vi	Tính năng này sẽ còn lại trên đĩa cứng cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
49892instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_35				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ khỏi đĩa cứng cục bộ, nhưng sẽ vẫn còn sẵn sàng để chạy từ mạng.				2002-02-02 02:02:02
49893instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_36				0	vi	Tính năng này sẽ được gỡ bỏ hoàn toàn, và bạn sẽ không thể chạy nó từ mạng.				2002-02-02 02:02:02
49894instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_37				0	vi	Tính năng này đã được chạy từ mạng, nhưng sẽ được cài đặt theo yêu cầu.				2002-02-02 02:02:02
49895instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_38				0	vi	Tính năng này đã được chạy từ mạng, nhưng sẽ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
49896instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_39				0	vi	Tính năng này sẽ tiếp tục được chạy từ mạng.				2002-02-02 02:02:02
49897instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_40				0	vi	Tính năng này giải phóng thêm [1] trên đĩa cứng. Nó có [2] của [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ giải phóng thêm [4] trên đĩa cứng.				2002-02-02 02:02:02
49898instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_41				0	vi	Tính năng này giải phóng thêm [1] trên đĩa cứng. Nó có [2] của [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ yêu cầu [4] trên đĩa cứng.				2002-02-02 02:02:02
49899instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_42				0	vi	Tính năng này yêu cầu [1] trên đĩa cứng. Nó có [2] của [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ giải phóng thêm [4] trên đĩa cứng.				2002-02-02 02:02:02
49900instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_43				0	vi	Tính năng này yêu cầu [1] trên đĩa cứng. Nó có [2] của [3] tính năng phụ được chọn. Những tính năng phụ yêu cầu [4] trên đĩa cứng.				2002-02-02 02:02:02
49901instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_44				0	vi	Thời gian còn lại: {[1] phút }[2] giây				2002-02-02 02:02:02
49902instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_45				0	vi	Sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
49903instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_46				0	vi	Khác biệt				2002-02-02 02:02:02
49904instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_47				0	vi	Yêu cầu				2002-02-02 02:02:02
49905instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_48				0	vi	Kích cỡ đĩa				2002-02-02 02:02:02
49906instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\UIText.ulf	0	LngText	OOO_UITEXT_49				0	vi	Khối tin				2002-02-02 02:02:02
49907instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_1				0	vi	{{Lỗi nghiêm trọng: }}				2002-02-02 02:02:02
49908instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_2				0	vi	Lỗi [1].				2002-02-02 02:02:02
49909instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_3				0	vi	Cảnh báo [1].				2002-02-02 02:02:02
49910instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_4				0	vi	Thông tin [1].				2002-02-02 02:02:02
49911instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_5				0	vi	Lỗi nội bộ [1]. [2]{, [3]}{, [4]}				2002-02-02 02:02:02
49912instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_6				0	vi	{{Đĩa đầy: }}				2002-02-02 02:02:02
49913instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_7				0	vi	Hành vi [Time]: [1]. [2]				2002-02-02 02:02:02
49914instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_8				0	vi	[ProductName]				2002-02-02 02:02:02
49915instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_9				0	vi	{[2]}{, [3]}{, [4]}				2002-02-02 02:02:02
49916instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_10				0	vi	Kiểu thông điệp: [1], Đối số: [2]				2002-02-02 02:02:02
49917instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_11				0	vi	=== Bắt đầu ghi lưu : [Date]  [Time] ===				2002-02-02 02:02:02
49918instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_12				0	vi	=== Kết thúc ghi lưu : [Date]  [Time] ===				2002-02-02 02:02:02
49919instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_13				0	vi	Hành vi bắt đầu [Time]: [1].				2002-02-02 02:02:02
49920instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_14				0	vi	Hành vi kết thúc [Time]: [1]. Giá trị trả về [2].				2002-02-02 02:02:02
49921instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_15				0	vi	Thời gian còn lại: {[1] phút }{[2] giây}				2002-02-02 02:02:02
49922instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_16				0	vi	Tràn bộ nhớ. Tắt các ứng dụng khác trước khi thử lại.				2002-02-02 02:02:02
49923instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_17				0	vi	Trình cài đặt không còn đáp ứng lại.				2002-02-02 02:02:02
49924instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_18				0	vi	Trình cài đặt đã quá sớm kết thúc.				2002-02-02 02:02:02
49925instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_19				0	vi	Hãy đợi trong khi Windows cấu hình [ProductName]				2002-02-02 02:02:02
49926instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_20				0	vi	Đang thu thập thông tin yêu cầu...				2002-02-02 02:02:02
49927instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_21				0	vi	Đang xoá các phiên bản cũ của ứng dụng này				2002-02-02 02:02:02
49928instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_22				0	vi	Đang chuẩn bị xoá các phiên bản cũ của ứng dụng này				2002-02-02 02:02:02
49929instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_23				0	vi	Cài đặt {[ProductName] }: kết thúc thành công				2002-02-02 02:02:02
49930instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_24				0	vi	{[ProductName] } gặp lỗi thiết lập.				2002-02-02 02:02:02
49931instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_25				0	vi	Lỗi đọc từ tập tin: [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
49932instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_26				0	vi	Không thể tạo tập tin [3]. Một thư mục tên này đã có. Hãy thôi tiến trình cài đặt, và thử cài đặt vào một vị trí khác.				2002-02-02 02:02:02
49933instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_27				0	vi	Hãy nạp đĩa: [2]				2002-02-02 02:02:02
49934instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_28				0	vi	Trình cài đặt không có đủ quyền để truy cập đến thư mục này: [2]. Do đó tiến trình cài đặt không thể tiếp tục.  Đăng nhập là quản trị, hoặc liên lạc với quản trị hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
49935instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_29				0	vi	Gặp lỗi khi ghi vào tập tin [2].  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến thư mục đó.				2002-02-02 02:02:02
49936instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_30				0	vi	Gặp lỗi khi đọc từ tập tin [2].  Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
49937instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_31				0	vi	Một ứng dụng khác có quyền truy cập độc quyền đến tập tin [2].  Hãy tắt tất cả các ứng dụng khác, sau đó nhắp nút « Thử lại ».				2002-02-02 02:02:02
49938instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_32				0	vi	Không có đủ chỗ trống để cài đặt tập tin [2].  Giải phóng thêm chỗ trống trên đĩa, sau đó nhắp nút « Thử lại », hoặc nhắp « Thôi » để thoát.				2002-02-02 02:02:02
49939instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_33				0	vi	Không tìm thấy tập tin nguồn: [2].  Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
49940instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_34				0	vi	Gặp lỗi đọc từ tập tin: [3]. {{ Lỗi hệ thống [2].}}  Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
49941instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_35				0	vi	Gặp lỗi ghi vào tập tin: [3]. {{ Lỗi hệ thống [2].}}  Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
49942instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_36				0	vi	Không tìm thấy tập tin nguồn{{(cabinet)}}: [2].  Kiểm tra lại tập tin thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
49943instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_37				0	vi	Không thể tạo thư mục [2].  Một tập tin với tên đó đã tồn tại. Hãy thay tên hay xóa tập tin này, sau đó nhắp nút "Thử lại", hoặc nhắp "Hủy" để thoát.				2002-02-02 02:02:02
49944instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_38				0	vi	Khối tin [2] hiện thời không sẵn sàng.  Hãy chọn một khối tin khác.				2002-02-02 02:02:02
49945instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_39				0	vi	Đường dẫn được xác định [2] hiện thời không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
49946instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_40				0	vi	Không thể ghi vào thư mục được xác định [2].				2002-02-02 02:02:02
49947instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_41				0	vi	Gặp lỗi chạy mạng trong khi thử đọc từ tập tin [2].				2002-02-02 02:02:02
49948instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_42				0	vi	Gặp lỗi trong khi thử tạo thư mục [2].				2002-02-02 02:02:02
49949instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_43				0	vi	Gặp lỗi chạy mạng trong khi thử tạo thư mục [2].				2002-02-02 02:02:02
49950instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_44				0	vi	Gặp lỗi chạy mạng trong khi thử mở nhóm tập tin nguồn [2].				2002-02-02 02:02:02
49951instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_45				0	vi	Bạn đã xác định một đường dẫn quá dài [2].				2002-02-02 02:02:02
49952instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_46				0	vi	Trình cài đặt không có đủ quyền để sửa đổi tập tin [2].				2002-02-02 02:02:02
49953instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_47				0	vi	Một phần của đường dẫn [2] vượt quá chiều dài được hệ thống phép.				2002-02-02 02:02:02
49954instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_48				0	vi	Đường dẫn [2] chứa từ không hợp lệ trong thư mục.				2002-02-02 02:02:02
49955instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_49				0	vi	Đường dẫn [2] chứa một ký tự không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
49956instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_50				0	vi	[2] không phải là một tên tập tin ngắn hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
49957instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_51				0	vi	Gặp lỗi khi lấy tình trạng bảo mật tập tin: [3]. GetLastError: [2]				2002-02-02 02:02:02
49958instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_52				0	vi	Ổ đĩa không hợp lệ: [2]				2002-02-02 02:02:02
49959instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_53				0	vi	Gặp lỗi khi áp dụng bản vá lỗi cho tập tin [2].  Có thể tập tin đó đã được cập nhật theo cách khác nên không thể được sửa đổi bằng bản sửa lỗi này.  Để tìm thông tin thêm, hãy liên lạc với nhà phát hành bản vá lỗi.  {{Lỗi hệ thống: [3]}}				2002-02-02 02:02:02
49960instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_54				0	vi	Không thể tạo khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
49961instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_55				0	vi	Không thể mở khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
49962instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_56				0	vi	Không thể xoá giá trị [2] khỏi khoá [3]. {{ Lỗi hệ thống [4].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
49963instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_57				0	vi	Không thể xoá khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
49964instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_58				0	vi	Không thể đọc giá trị [2] từ khoá [3]. {{ Lỗi hệ thống [4].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
49965instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_59				0	vi	Không thể ghi giá trị [2] vào khoá [3]. {{ Lỗi hệ thống [4].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
49966instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_60				0	vi	Không thể lấy các tên giá trị cho khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
49967instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_61				0	vi	Không thể lấy các tên khoá phụ cho khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
49968instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_62				0	vi	Không thể đọc thông tin bảo mật cho khoá [2]. {{ Lỗi hệ thống [3].}}  Kiểm tra lại bạn có quyền truy cập đến khoá đó, hoặc liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
49969instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_63				0	vi	Không thể tăng sức chứa thanh ghi sẵn sàng. [2] KB sức chứa thanh ghi trống yêu cầu để cài đặt ứng dụng này.				2002-02-02 02:02:02
49970instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_64				0	vi	Một tiến trình cài đặt khác đang chạy. Bạn cần phải hoàn tất thể hiện cài đặt đó trước khi tiếp tục lại tiến trình này.				2002-02-02 02:02:02
49971instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_65				0	vi	Gặp lỗi khi truy cập đến dữ liệu bảo mật. Hãy kiểm tra lại trình Cài đặt Windows được cấu hình đúng, sau đó thử lại chạy trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
49972instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_66				0	vi	Người dùng [2] đã khởi chạy trước một tiến trình cài đặt sản phẩm [3].  Người dùng đó sẽ cần phải chạy lần nữa tiến trình cài đặt đó trước khi sử dụng sản phẩm này.  Tiến trình cài đặt hiện thời của bạn sắp tiếp tục lại.				2002-02-02 02:02:02
49973instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_67				0	vi	Người dùng [2] đã khởi chạy trước một tiến trình cài đặt sản phẩm [3].  Người dùng đó sẽ cần phải chạy lần nữa tiến trình cài đặt đó trước khi sử dụng sản phẩm đó.				2002-02-02 02:02:02
49974instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_68				0	vi	Không đủ ổ cứng trống  -- Khối  '[2]' ; yêu cầu: [3] KB; Ổ trống: [4] KB.  Hãy giải phóng thêm đĩa, sau đó thử lại.				2002-02-02 02:02:02
49975instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_69				0	vi	Bạn có muốn hủy không?				2002-02-02 02:02:02
49976instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_70				0	vi	Tập tin [2][3] đang bị sử dụng {bởi tiến trình sau: Tên: [4], ID: [5], Tựa đề Cửa sổ: [6]}.  Hãy đóng ứng dụng đó, và thử lại.				2002-02-02 02:02:02
49977instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_71				0	vi	Sản phẩm [2] đã được cài đặt, mà ngăn cản cài đặt sản phẩm này.  Hai sản phẩm này không tương thích với nhau.				2002-02-02 02:02:02
49978instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_72				0	vi	Không đủ đĩa cứng -- Đĩa "[2]"; ổ cứng yêu cầu: [3] KB; ổ cứng có thể dùng: [4] KB.  Nếu tắt chức năng hoàn nguyên thì sẽ có đủ chỗ trống. Nhắp nút "Thôi" để thoát, "Thử lại" để kiểm tra lần nữa chỗ trống trên đĩa, hay "Bỏ qua" để tiếp tục và không hoàn nguyên.				2002-02-02 02:02:02
49979instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_73				0	vi	Không thể truy cập đến vị trí mạng [2].				2002-02-02 02:02:02
49980instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_74				0	vi	Những ứng dụng theo đây nên được đóng trước khi tiếp tục lại tiến trình cài đặt:				2002-02-02 02:02:02
49981instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_75				0	vi	Không tìm thấy bất cứ sản phẩm tương thích nào được cài đặt trước trên máy tính để cài đặt sản phẩm này.				2002-02-02 02:02:02
49982instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_76				0	vi	Khoá [2] không hợp lệ.  Kiểm tra xem bạn đã nhập khoá đúng chưa.				2002-02-02 02:02:02
49983instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_77				0	vi	Trình cài đặt phải khởi động lại hệ thống trước khi tiến trình cấu hình [2] có thể tiếp tục.  Nhắp nút « Có » để khởi động lại ngay bây giờ, hoặc « Không » nếu bạn định khởi động lại sau này.				2002-02-02 02:02:02
49984instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_78				0	vi	Bạn cần phải khởi động lại hệ thống để các thay đổi cấu hình được làm trong [2] có tác động. Nhắp nút « Có » để khởi động lại ngay bây giờ, hoặc « Không » nếu bạn định khởi động lại sau này.				2002-02-02 02:02:02
49985instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_79				0	vi	Một tiến trình cài đặt cho [2] hiện thời bị hoãn.  Bạn cần phải hoàn tác các thay đổi được làm bởi tiến trình cài đặt đó để tiếp tục.  Bạn có muốn hoàn tác các thay đổi đó không?				2002-02-02 02:02:02
49986instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_80				0	vi	Một tiến trình cài đặt trước cho sản phẩm này đang chạy.  Bạn cần phải hoàn tác các thay đổi được làm bởi tiến trình cài đặt đó để tiếp tục.  Bạn có muốn hoàn tác các thay đổi đó không?				2002-02-02 02:02:02
49987instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_81				0	vi	Không tìm thấy nguồn hợp lệ cho sản phẩm [2].  Trình cài đặt Windows không thể tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
49988instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_82				0	vi	Hoàn thành thao tác cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
49989instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_83				0	vi	Thao tác cài đặt bị lỗi.				2002-02-02 02:02:02
49990instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_84				0	vi	Sản phẩm: [2] -- [3]				2002-02-02 02:02:02
49991instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_85				0	vi	Bạn có thể hoặc phục hồi máy tính về tình trạng trước, hoặc tiếp tục lại tiến trình cài đặt về sau. Bạn có muốn phục hồi không?				2002-02-02 02:02:02
49992instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_86				0	vi	Gặp lỗi trong khi ghi thông tin cài đặt vào đĩa.  Kiểm tra lại có đủ sức chứa trống trên đĩa, sau đó nhắp nút « Thử lại », hay « Thôi » để kết thúc tiến trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
49993instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_87				0	vi	Không tìm thấy một hay nhiều tập tin yêu cầu để phục hồi máy tính này về tình trạng trước.  Do đó không thể phục hồi.				2002-02-02 02:02:02
49994instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_88				0	vi	[2] không thể cài đặt một của những sản phẩm yêu cầu của nó. Liên lạc với nhóm hỗ trợ kỹ thuật.  {{Lỗi hệ thống: [3].}}				2002-02-02 02:02:02
49995instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_89				0	vi	Không thể gỡ bỏ phiên bản cũ của [2].  Liên lạc với nhóm hỗ trợ kỹ thuật.  {{Lỗi hệ thống: [3].}}				2002-02-02 02:02:02
49996instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_90				0	vi	Đường dẫn [2] không hợp lệ.  Hãy xác định một đường dẫn hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
49997instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_91				0	vi	Tràn bộ nhớ. Tắt các ứng dụng khác trước khi thử lại.				2002-02-02 02:02:02
49998instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_92				0	vi	Không có đĩa trong ổ [2]. Hãy nạp một đĩa, sau đó nhắp nút « Thử lại », hoặc nhắp « Thôi » để lùi lại về ổ đĩa được chọn trước.				2002-02-02 02:02:02
49999instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_93				0	vi	Không có đĩa trong ổ [2]. Hãy nạp một đĩa, sau đó nhấn nút « Thử lại », hoặc nhắp « Thôi » để lùi lại về hộp thoại duyệt và chọn một đĩa khác.				2002-02-02 02:02:02
50000instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_94				0	vi	Thư mục [2] không tồn tại.  Hãy nhập một đường dẫn đến một thư mục thật.				2002-02-02 02:02:02
50001instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_95				0	vi	Bạn không có đủ quyền để đọc thư mục này.				2002-02-02 02:02:02
50002instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_96				0	vi	Không thể quyết định một thư mục đích hợp lệ cho tiến trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
50003instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_97				0	vi	Gặp lỗi khi thử đọc từ cơ sở dữ liệu cài đặt nguồn: [2].				2002-02-02 02:02:02
50004instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_98				0	vi	Đang lập kế hoạch cho thao tác khởi động lại: đang thay tên tập tin [2] thành [3]. Phải khởi động lại để hoàn tất thao tác.				2002-02-02 02:02:02
50005instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_99				0	vi	Đang lập kế hoạch cho thao tác khởi động lại: đang xoá tập tin [2]. Phải khởi động lại để hoàn tất thao tác.				2002-02-02 02:02:02
50006instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_100				0	vi	Mô-đun [2] không đăng ký được.  HRESULT [3].  Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
50007instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_101				0	vi	Mô-đun [2] không huỷ đăng ký được.  HRESULT [3].  Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
50008instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_102				0	vi	Không nhớ tạm được gói [2]. Lỗi: [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
50009instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_103				0	vi	Không thể đăng ký phông chữ [2].  Hãy kiểm tra xem bạn có đủ quyền để cài đặt phông chữ, và hệ thống hỗ trợ phông kiểu này.				2002-02-02 02:02:02
50010instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_104				0	vi	Không thể huỷ đăng ký phông chữ [2]. Hãy kiểm tra xem bạn có đủ quyền để gỡ bỏ phông chữ.				2002-02-02 02:02:02
50011instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_105				0	vi	Không thể tạo lối tắt [2]. Hãy kiểm tra xem thư mục đích thật tồn tại, và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
50012instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_106				0	vi	Không thể gỡ bỏ lối tắt [2]. Hãy kiểm tra xem thư mục đích thật tồn tại, và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
50013instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_107				0	vi	Không thể đăng ký thư viện kiểu cho tập tin [2].  Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
50014instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_108				0	vi	Không thể huỷ đăng ký thư viện kiểu cho tập tin [2].  Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
50015instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_109				0	vi	Không thể cập nhật tập tin INI [2][3].  Hãy kiểm tra xem tập tin thật tồn tại, và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
50016instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_110				0	vi	Không thể lập lịch tập tin [2] thay thế tập tin [3] lúc khởi động lại.  Hãy kiểm tra xem bạn có quyền ghi vào tập tin [3].				2002-02-02 02:02:02
50017instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_111				0	vi	Gặp lỗi khi gỡ bỏ bộ quản lý trình điều khiển ODBC, lỗi ODBC [2]: [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
50018instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_112				0	vi	Gặp lỗi khi cài đặt bộ quản lý trình điều khiển ODBC, lỗi ODBC [2]: [3]. Hãy liên lạc với người hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
50019instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_113				0	vi	Gặp lỗi khi gỡ bỏ trình điều khiển ODBC [4], lỗi ODBC [2]: [3]. Kiểm tra lại bạn có đủ quyền đề xoá trình điều khiển ODBC.				2002-02-02 02:02:02
50020instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_114				0	vi	Gặp lỗi khi gỡ bỏ trình điều khiển ODBC [4], lỗi ODBC [2]: [3]. Kiểm tra lại tập tin [4] thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
50021instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_115				0	vi	Gặp lỗi khi cấu hình nguồn dữ liệu ODBC [4], lỗi ODBC [2]: [3]. Kiểm tra lại tập tin [4] thật tồn tại và bạn có quyền truy cập đến nó.				2002-02-02 02:02:02
50022instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_116				0	vi	Dịch vụ [2] ([3]) không khởi chạy được.  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để khởi chạy dịch vụ hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
50023instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_117				0	vi	Dịch vụ [2] ([3]) không dừng chạy được.  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để dừng chạy dịch vụ hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
50024instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_118				0	vi	Dịch vụ [2] ([3]) không xoá được.  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để xoá dịch vụ hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
50025instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_119				0	vi	Dịch vụ [2] ([3]) không cài đặt được.  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để cài đặt dịch vụ hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
50026instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_120				0	vi	Không thể cập nhật biến môi trường [2].  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để sửa đổi biến môi trường.				2002-02-02 02:02:02
50027instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_121				0	vi	Bạn không có đủ quyền để hoàn tất tiến trình cài đặt này cho mọi người dùng của máy tính này.  Hãy đăng nhập là quản trị, sau đó thử lại tiến trình cài đặt này.				2002-02-02 02:02:02
50028instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_122				0	vi	Không thể đặt mức bảo mật tập tin cho tập tin [3]. Lỗi: [2].  Kiểm tra lại bạn có đủ quyền để sửa đổi quyền hạn bảo mật cho tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
50029instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_123				0	vi	Dịch vụ Thành phần (COM+ 1.0) chưa được cài đặt vào máy tính này.  Tiến trình cài đặt này yêu cầu Dịch vụ Thành phần để hoàn tất thành công.  Dịch vụ Thành phần có sẵn trên hệ điều hành Windows 2000.				2002-02-02 02:02:02
50030instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_124				0	vi	Gặp lỗi khi đăng ký ứng dụng COM+.  Hãy liên lạc với người hỗ trợ để tìm thêm thông tin.				2002-02-02 02:02:02
50031instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_125				0	vi	Gặp lỗi khi huỷ đăng ký ứng dụng COM+.  Hãy liên lạc với người hỗ trợ để tìm thêm thông tin.				2002-02-02 02:02:02
50032instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_126				0	vi	Không thể thay đổi mô tả về dịch vụ '[2]' ([3]).				2002-02-02 02:02:02
50033instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_127				0	vi	Dịch vụ Cài đặt Windows không thể cập nhật tập tin hệ thống [2] vì tập tin này được Windows bảo mật.  Bạn có thể cần phải cập nhật hệ điều hành để chương trình này chạy đúng. {{Phiên bản gói: [3], Phiên bản được hệ điều hành bảo vệ: [4]}}				2002-02-02 02:02:02
50034instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_128				0	vi	Dịch vụ Cài đặt Windows không thể cập nhật tập tin bị Windows bảo mật [2]. {{Phiên bản gói: [3], Phiên bản được hệ điều hành bảo vệ: [4], Lỗi SFP: [5]}}				2002-02-02 02:02:02
50035instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_129				0	vi	Thiết lập này yêu cầu Internet Information Server 4.0 hay sau để cấu hình các Gốc Ảo IIS. Hãy kiểm tra xem bạn có IIS 4.0 hay sau.				2002-02-02 02:02:02
50036instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Error.ulf	0	LngText	OOO_ERROR_130				0	vi	Thiết lập này yêu cầu quyền quản trị để cấu hình Gốc Ảo IIS.				2002-02-02 02:02:02
50037instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPCOMMENTSTEMPLATE				0	vi	Ghi chú về tiểu dụng Thêm/Xoá Chương Trình				2002-02-02 02:02:02
50038instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPCONTACTTEMPLATE				0	vi	Phòng hỗ trợ kỹ thuật				2002-02-02 02:02:02
50039instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPHELPLINKTEMPLATE				0	vi	http://www.openoffice.org				2002-02-02 02:02:02
50040instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPHELPTELEPHONETEMPLATE				0	vi	x-xxx-xxx-xxx				2002-02-02 02:02:02
50041instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPURLINFOABOUTTEMPLATE				0	vi	http://www.openoffice.org				2002-02-02 02:02:02
50042instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_ARPURLUPDATEINFOTEMPLATE				0	vi	http://www.openoffice.org				2002-02-02 02:02:02
50043instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_NEW_DISPLAY_NAME				0	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
50044instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_EDIT				0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
50045instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_WORD_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu MS Word				2002-02-02 02:02:02
50046instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_WORD_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS Word				2002-02-02 02:02:02
50047instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_EXCEL_WORKSHEET				0	vi	Bảng tính MS Excel				2002-02-02 02:02:02
50048instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_EXCEL_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS Excel				2002-02-02 02:02:02
50049instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_POWERPOINT_PRESENTATION				0	vi	Trình diễn MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
50050instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_POWERPOINT_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
50051instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_MS_POWERPOINT_SHOW				0	vi	Trình chiếu MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
50052instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Property.ulf	0	LngText	OOO_STR_INSTALLATION_WIZARD				0	vi	Trợ thủ Cài đặt				2002-02-02 02:02:02
50053instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_1				0	vi	{&MSSansBold8}&Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
50054instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_2				0	vi	{&MSSansBold8}Sửa &chữa				2002-02-02 02:02:02
50055instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_3				0	vi	{&MSSansBold8}&Gỡ bỏ				2002-02-02 02:02:02
50056instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_5				0	vi	{&MSSansBold8}&Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
50057instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_6				0	vi	Tôi &không đồng ý với những điều kiện của giấy phép này				2002-02-02 02:02:02
50058instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_7				0	vi	Tôi đồng ý với những điều kiện củ&a giấy phép này				2002-02-02 02:02:02
50059instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_8				0	vi	Bất cứ &ai nào sử dụng máy tính này (mọi người dùng)				2002-02-02 02:02:02
50060instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\RadioBut.ulf	0	LngText	OOO_RADIOBUTTON_9				0	vi	Chỉ cho &mình ([USERNAME])				2002-02-02 02:02:02
50061instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf	0	LngText	OOO_CUSTOMACTION_1				0	vi	Đã tìm thấy một phiên bản [ProductName] mới. Để cài đặt một phiên bản cũ, trước tiên cần phải gỡ bỏ phiên bản mới.				2002-02-02 02:02:02
50062instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf	0	LngText	OOO_CUSTOMACTION_2				0	vi	Đã cài đặt phiên bản sản phẩm này.				2002-02-02 02:02:02
50063instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf	0	LngText	OOO_CUSTOMACTION_3				0	vi	Tìm thấy một phiên bản cũ của [ProductName] . Để cài đặt phiên bản mới hơn, phiên bản cũ này phải được gỡ bỏ trước				2002-02-02 02:02:02
50064instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\CustomAc.ulf	0	LngText	OOO_CUSTOMACTION_4				0	vi	Hỹa thoát  [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION]  và  [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] Quickstarter trước khi tiếp tục. Nếu đây là hệ thống đa người dùng, cần phải thoát tất cả [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] của mọi người dùng.				2002-02-02 02:02:02
50065instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_3				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50066instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_5				0	vi	&Tìm trong:				2002-02-02 02:02:02
50067instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_6				0	vi	Duyệt tới thư mục đích.				2002-02-02 02:02:02
50068instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_7				0	vi	{&MSSansBold8}Thay đổi thư mục đích				2002-02-02 02:02:02
50069instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_9				0	vi	Tạo thư mục mới|				2002-02-02 02:02:02
50070instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_10				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
50071instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_12				0	vi	Tên thư &mục:				2002-02-02 02:02:02
50072instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_13				0	vi	Lên một bậc|				2002-02-02 02:02:02
50073instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_14				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50074instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_17				0	vi	&Đổi...				2002-02-02 02:02:02
50075instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_18				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50076instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_19				0	vi	Xác định một vị trí trên mạng cho ảnh máy phục vụ của sản phẩm.				2002-02-02 02:02:02
50077instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_20				0	vi	Nhập vị trí mạng hoặc nhắp nút \"Thay Đổi\" để duyệt tới một vị trí riêng.  Nhắp \"Cài đặt\" để tạo một ảnh máy phục vụ của [ProductName] ở vị trí mạng đã chỉ định hoặc nhắp vào nút \"Hủy\" để thoát khỏi trợ thủ này.				2002-02-02 02:02:02
50078instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_21				0	vi	{&MSSansBold8}Vị trí mạng				2002-02-02 02:02:02
50079instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_22				0	vi	&Cài đặt				2002-02-02 02:02:02
50080instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_23				0	vi	&Vị trí mạng:				2002-02-02 02:02:02
50081instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_24				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50082instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_25				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50083instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_26				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50084instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_27				0	vi	{&TahomaBold10}Chào mừng đến với Trợ thủ Cài đặt [ProductName]				2002-02-02 02:02:02
50085instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_28				0	vi	Trợ thủ cài đặt sẽ tạo một ảnh máy phục vụ của [ProductName] ở một vị trí mạng được xác định. Để tiếp tục, nhắp nút "Tiếp".				2002-02-02 02:02:02
50086instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_29				0	vi	&Không				2002-02-02 02:02:02
50087instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_30				0	vi	Bạn có muốn thôi tiến trình cài đặt [ProductName] không?				2002-02-02 02:02:02
50088instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_31				0	vi	&Có				2002-02-02 02:02:02
50089instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_32				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50090instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_35				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50091instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_36				0	vi	{\Tahoma8}{80}				2002-02-02 02:02:02
50092instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_37				0	vi	&Tổ chức:				2002-02-02 02:02:02
50093instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_38				0	vi	Hãy nhập thông tin cá nhân.				2002-02-02 02:02:02
50094instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_39				0	vi	Cài đặt ứng dụng này cho:				2002-02-02 02:02:02
50095instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_40				0	vi	{&MSSansBold8}Thông tin khách hàng				2002-02-02 02:02:02
50096instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_41				0	vi	{\Tahoma8}{50}				2002-02-02 02:02:02
50097instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_42				0	vi	&Tên người dùng:				2002-02-02 02:02:02
50098instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_43				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50099instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_45				0	vi	&Số sản xuất:				2002-02-02 02:02:02
50100instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_46				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50101instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_49				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50102instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_50				0	vi	&Đổi...				2002-02-02 02:02:02
50103instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_51				0	vi	&Chỗ				2002-02-02 02:02:02
50104instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_52				0	vi	Hãy chọn những tính năng chương trình bạn muốn cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
50105instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_53				0	vi	Nhắp vào một biểu tượng trong danh sách dưới đây để sửa đổi cách cài đặt một tính năng.				2002-02-02 02:02:02
50106instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_54				0	vi	{&MSSansBold8}Thiết lập tự chọn				2002-02-02 02:02:02
50107instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_55				0	vi	Mô tả tính năng:				2002-02-02 02:02:02
50108instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_56				0	vi	&Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
50109instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_57				0	vi	Cài đặt vào:				2002-02-02 02:02:02
50110instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_58				0	vi	Mô tả đa dòng về mục được chọn hiện thời				2002-02-02 02:02:02
50111instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_59				0	vi	<đường dẫn tính năng được chọn>				2002-02-02 02:02:02
50112instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_60				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50113instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_61				0	vi	Kích cỡ tính năng				2002-02-02 02:02:02
50114instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_64				0	vi	Thiết lập tự chọn cho phép chọn các chức năng của mỗi chương trình.				2002-02-02 02:02:02
50115instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_65				0	vi	{&MSSansBold8}Gợi ý về Thiết lập tự chọn				2002-02-02 02:02:02
50116instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_66				0	vi	Sẽ không được cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
50117instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_67				0	vi	Sẽ được cài đặt vào lúc sử dụng đầu tiên. (Sẵn sàng chỉ nếu tính năng hỗ trợ tùy chọn này.)				2002-02-02 02:02:02
50118instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_68				0	vi	Các biểu tượng có ý nghĩa như sau...				2002-02-02 02:02:02
50119instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_69				0	vi	Sẽ được cài đặt trọn vẹn vào đĩa cứng cục bộ.				2002-02-02 02:02:02
50120instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_70				0	vi	Biểu tượng cạnh tên tính năng biểu đạt tình trạng cài đặt của tính năng đó. Nhắp vào biểu tượng để mở trình đơn tình trạng cài đặt cho mỗi tính năng.				2002-02-02 02:02:02
50121instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_71				0	vi	Cài đặt và chạy từ mạng. (Sẵn sàng chỉ nếu tính năng hỗ trợ tùy chọn này.)				2002-02-02 02:02:02
50122instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_72				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
50123instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_73				0	vi	Một số tính năng phụ được cài đặt vào đĩa cứng cục bộ. (Sẵn sàng chỉ nếu tính năng này có tính năng phụ.)				2002-02-02 02:02:02
50124instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_74				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50125instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_77				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50126instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_78				0	vi	&Đổi...				2002-02-02 02:02:02
50127instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_79				0	vi	Nhắp nút "Tiếp" để cài đặt vào thư mục này, hoặc nhắp "Đổi" để cài đặt vào một thư mục khác.				2002-02-02 02:02:02
50128instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_80				0	vi	{&MSSansBold8}Thư mục co sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
50129instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_81				0	vi	[DATABASEDIR]				2002-02-02 02:02:02
50130instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_82				0	vi	Cài đặt [ProductName] cơ sở dữ liệu vào:				2002-02-02 02:02:02
50131instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_83				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50132instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_84				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50133instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_87				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50134instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_88				0	vi	&Đổi...				2002-02-02 02:02:02
50135instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_89				0	vi	Nhắp nút "Tiếp" để cài đặt vào thư mục này, hoặc nhắp "Đổi" để cài đặt vào một thư mục khác.				2002-02-02 02:02:02
50136instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_90				0	vi	{&MSSansBold8}Thư mục đích				2002-02-02 02:02:02
50137instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_91				0	vi	[INSTALLDIR]				2002-02-02 02:02:02
50138instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_92				0	vi	Cài đặt [ProductName] vào:				2002-02-02 02:02:02
50139instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_93				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50140instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_96				0	vi	Sức chứa yêu cầu với chức năng đã chọn				2002-02-02 02:02:02
50141instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_97				0	vi	Các khối tin được tô sáng thì không có đủ sức chứa trống trên đĩa cho những tính năng được chọn hiện thời. Bạn có thể:\n • gỡ bỏ tập tin khỏi các khối tin được tô sáng\n • chọn cài đặt ít tính năng hơn vào ổ đĩa cục bộ\n • chọn ổ đĩa đích khác.				2002-02-02 02:02:02
50142instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_98				0	vi	{&MSSansBold8}Yêu cầu ổ cứng trống				2002-02-02 02:02:02
50143instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_100				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
50144instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_103				0	vi	Một vài tập tin cần được cập nhật vẫn còn đang được dùng.				2002-02-02 02:02:02
50145instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_104				0	vi	Theo đây có một số ứng dụng cần phải được thiết lập cập nhật. Hãy đóng những ứng dụng này và nhắp vào nút "Thử lại' để tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
50146instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_105				0	vi	{&MSSansBold8}Tập tin đang dùng				2002-02-02 02:02:02
50147instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_106				0	vi	&Thoát				2002-02-02 02:02:02
50148instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_107				0	vi	&Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
50149instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_108				0	vi	&Thử lại				2002-02-02 02:02:02
50150instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_111				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50151instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_113				0	vi	&Tìm trong:				2002-02-02 02:02:02
50152instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_114				0	vi	Duyệt tới thư mục đích.				2002-02-02 02:02:02
50153instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_115				0	vi	{&MSSansBold8}Thay đổi thư mục đích				2002-02-02 02:02:02
50154instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_117				0	vi	Tạo thư mục mới|				2002-02-02 02:02:02
50155instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_118				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
50156instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_120				0	vi	Tên thư &mục:				2002-02-02 02:02:02
50157instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_121				0	vi	Lên một bậc|				2002-02-02 02:02:02
50158instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_122				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50159instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_123				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50160instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_124				0	vi	Bản xây dựng được đóng góp nhờ sự hợp tác của cộng đồng và công ty Sun Microsystems, Inc. Để xem công trạng, thăm địa chỉ « http://www.openoffice.org/welcome/credits.html »				2002-02-02 02:02:02
50161instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_125				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50162instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_126				0	vi	{&TahomaBold10}Chào mừng đến với Trợ thủ Cài đặt [ProductName]				2002-02-02 02:02:02
50163instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_127				0	vi	Trợ thủ cài đặt sẽ cài đặt [ProductName] vào máy tính của bạn. Để tiếp tục, nhắp vào nút "Tiếp".				2002-02-02 02:02:02
50164instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_128				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50165instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_131				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50166instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_132				0	vi	Hãy đọc kỹ điều kiện giấy phép sau.				2002-02-02 02:02:02
50167instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_133				0	vi	{&MSSansBold8}Điều kiện giấy phép				2002-02-02 02:02:02
50168instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_134				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50169instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_135				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50170instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_138				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50171instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_139				0	vi	Sửa đổi, sửa chữa hoặc gỡ bỏ chương trình.				2002-02-02 02:02:02
50172instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_140				0	vi	{&MSSansBold8}Bảo dưỡng chương trình				2002-02-02 02:02:02
50173instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_141				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50174instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_143				0	vi	Thay đổi những tính năng chương trình được cài đặt. Tùy chọn này hiển thị hộp thoại « Tự lựa chọn » trong đó bạn có thể sửa đổi cách cài đặt tính năng.				2002-02-02 02:02:02
50175instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_144				0	vi	Sửa chữa lỗi cài đặt trong chương trình. Tùy chọn này sửa chữa tập tin bị thiếu hay bị hỏng, lối tắt và mục nhập thanh ghi.				2002-02-02 02:02:02
50176instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_145				0	vi	Gỡ bỏ [ProductName] khỏi máy tính.				2002-02-02 02:02:02
50177instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_146				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50178instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_147				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50179instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_148				0	vi	Tiế&p >				2002-02-02 02:02:02
50180instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_149				0	vi	{&TahomaBold10}Chào mừng đến với Trợ thủ Cài đặt [ProductName]				2002-02-02 02:02:02
50181instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_150				0	vi	Trợ thủ cài đặt sẽ cho phép bạn sửa đổi, sửa chữa hoặc gỡ bỏ [ProductName]. Để tiếp tục, nhắp vào nút "Tiếp".				2002-02-02 02:02:02
50182instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_153				0	vi	Bản cài đặt yêu cầu nhiều sức chứa trên đĩa hơn sức chứa trống còn lại.				2002-02-02 02:02:02
50183instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_154				0	vi	Các khối tin được tô sáng thì không có đủ sức chứa trống trên đĩa cho những tính năng được chọn hiện thời. Bạn có thể:\n • gỡ bỏ tập tin khỏi các khối tin được tô sáng\n • chọn cài đặt ít tính năng hơn vào ổ đĩa cục bộ\n • chọn ổ đĩa đích khác.				2002-02-02 02:02:02
50184instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_155				0	vi	{&MSSansBold8}Không đủ chỗ đĩa				2002-02-02 02:02:02
50185instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_156				0	vi	{120}{70}{70}{70}{70}				2002-02-02 02:02:02
50186instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_157				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
50187instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_158				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50188instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_159				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50189instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_160				0	vi	&Cập nhật >				2002-02-02 02:02:02
50190instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_161				0	vi	{&TahomaBold10}Chào mừng đến với trình vá lỗi cho [ProductName]				2002-02-02 02:02:02
50191instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_162				0	vi	Trợ thủ cài đặt sẽ cài đặt bản vá lỗi cho [ProductName] vào máy tính này. Để tiếp tục, nhắp vào nút « Cập nhật ».				2002-02-02 02:02:02
50192instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_163				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50193instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_166				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50194instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_167				0	vi	Trợ thủ sẵn sàng bắt đầu cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
50195instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_168				0	vi	Nhắp "Cài đặt" để bắt đầu tiến trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
50196instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_169				0	vi	Muốn xem lại hoặc sửa đổi bất cứ thiết lập cài đặt thì nhắp nút "Lùi". Nhắp "Thôi" để thoát khỏi trợ thủ .				2002-02-02 02:02:02
50197instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_170				0	vi	{&MSSansBold8}Sẵn sàng sửa đổi chương trình				2002-02-02 02:02:02
50198instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_171				0	vi	{&MSSansBold8}Sẵn sàng sửa chữa chương trình				2002-02-02 02:02:02
50199instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_172				0	vi	{&MSSansBold8}Sẵn sàng cài đặt chương trình				2002-02-02 02:02:02
50200instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_173				0	vi	&Cài đặt				2002-02-02 02:02:02
50201instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_174				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50202instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_177				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50203instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_178				0	vi	Bạn đã chọn gỡ bỏ chương trình khỏi hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
50204instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_179				0	vi	Nhắp nút « Bỏ » để gỡ bỏ [ProductName] khỏi máy tính này. Sau khi gỡ bỏ thì chương trình này không còn sẵn sàng lại sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
50205instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_180				0	vi	Muốn xem lại hay sửa đổi bất cứ thiết lập nào thì nhắp nút "Lùi".				2002-02-02 02:02:02
50206instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_181				0	vi	{&MSSansBold8}Gỡ bỏ chương trình				2002-02-02 02:02:02
50207instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_182				0	vi	&Bỏ				2002-02-02 02:02:02
50208instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_183				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50209instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_184				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50210instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_185				0	vi	&Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
50211instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_186				0	vi	Hệ thống của bạn chưa được sửa đổi. Để hoàn tất cài đặt vào lúc khác, hãy chạy lần nữa tiến trình thiết lập.				2002-02-02 02:02:02
50212instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_187				0	vi	Nhắp vào nút "Kết thúc" để thoát khỏi trợ thủ.				2002-02-02 02:02:02
50213instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_188				0	vi	Có hai sự lựa chọn: giữ các phần tử được cài đặt lại trên hệ thống để tiếp tục lại tiến trình cài đặt này về sau, hoặc, phục hồi hệ thống về tình trạng gốc trước tiến trình cài đặt này.				2002-02-02 02:02:02
50214instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_189				0	vi	Nhắp "Phục hồi" hay "Làm tiếp sau" để thoát khỏi trợ thủ.				2002-02-02 02:02:02
50215instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_191				0	vi	Trợ thủ bị gián đoạn trước khi [ProductName] có thể được cài đặt trọn vẹn.				2002-02-02 02:02:02
50216instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_192				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50217instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_193				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50218instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_194				0	vi	&Có, kiểm tra bản cập nhật chương trình (khuyến khích) khi cài đặt xong.				2002-02-02 02:02:02
50219instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_195				0	vi	Khởi chạy chương trình				2002-02-02 02:02:02
50220instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_196				0	vi	Hiện tập tin Đọc Đi				2002-02-02 02:02:02
50221instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_197				0	vi	&Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
50222instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_198				0	vi	{&TahomaBold10}Cài đặt kết thúc				2002-02-02 02:02:02
50223instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_199				0	vi	Trợ thủ cài đặt đã cài đặt thành công [ProductName]. Nhắp "Kết thúc" để thoát khỏi trợ thủ.				2002-02-02 02:02:02
50224instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_200				0	vi	Trợ thủ cài đặt đã huỷ cài đặt thành công [ProductName]. Nhắp "Kết thúc" để thoát khỏi trợ thủ.				2002-02-02 02:02:02
50225instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_201				0	vi	Bộ thiết lập đã kết thúc cài đặt [ProductName].				2002-02-02 02:02:02
50226instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_202				0	vi	Một vài tập tin chương trình có thể đã được cập nhật kể từ bạn mua bản sao [ProductName] này.				2002-02-02 02:02:02
50227instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_203				0	vi	Có thể dùng Internet để kiểm tra bản cập nhật mới nhất.				2002-02-02 02:02:02
50228instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_204				0	vi	&Huỷ bỏ				2002-02-02 02:02:02
50229instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_205				0	vi	&Thôi				2002-02-02 02:02:02
50230instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_206				0	vi	error text goes here  error text goes here  error text goes here  error text goes here  error text goes here  error text goes here  error text goes here  error text goes here  error text goes here  error text goes here				2002-02-02 02:02:02
50231instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_207				0	vi	&Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
50232instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_208				0	vi	&Không				2002-02-02 02:02:02
50233instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_209				0	vi	&OK				2002-02-02 02:02:02
50234instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_210				0	vi	&Thử lại				2002-02-02 02:02:02
50235instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_211				0	vi	&Có				2002-02-02 02:02:02
50236instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_214				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50237instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_215				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50238instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_216				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50239instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_217				0	vi	{&TahomaBold10}Chào mừng đến với Trợ thủ Cài đặt [ProductName]				2002-02-02 02:02:02
50240instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_218				0	vi	Bộ thiết lập [ProductName] đang chuẩn bị trợ thủ cài đặt để hướng dẫn bạn qua các bước thiết lập chương trình.  Hãy đợi.				2002-02-02 02:02:02
50241instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_219				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50242instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_220				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50243instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_221				0	vi	&Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
50244instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_222				0	vi	Hệ thống của bạn chưa được sửa đổi. Để cài đặt chương trình này về sau, hãy chạy lần nữa tiến trình cài đặt này.				2002-02-02 02:02:02
50245instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_223				0	vi	Nhắp vào nút "Kết thúc" để thoát khỏi trợ thủ.				2002-02-02 02:02:02
50246instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_224				0	vi	Có hai sự lựa chọn: giữ các phần tử được cài đặt lại trên hệ thống để tiếp tục lại tiến trình cài đặt này về sau, hoặc, phục hồi hệ thống về tình trạng gốc trước tiến trình cài đặt này.				2002-02-02 02:02:02
50247instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_225				0	vi	Nhắp "Phục hồi" hay "Làm tiếp sau" để thoát khỏi trợ thủ.				2002-02-02 02:02:02
50248instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_226				0	vi	{&TahomaBold10}Hoàn thành cài đặt				2002-02-02 02:02:02
50249instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_227				0	vi	Trợ thủ bị gián đoạn trước khi [ProductName] có thể được cài đặt trọn vẹn.				2002-02-02 02:02:02
50250instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_228				0	vi	Tiến hành				2002-02-02 02:02:02
50251instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_230				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50252instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_233				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50253instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_234				0	vi	Cài đặt những chức năng đã chọn...				2002-02-02 02:02:02
50254instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_235				0	vi	Huỷ cài đặt những chức năng đã chọn...				2002-02-02 02:02:02
50255instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_236				0	vi	Hãy đợi trong khi Trợ thủ Cài đặt cài đặt [ProductName]. Hãy đợi vài phút.				2002-02-02 02:02:02
50256instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_237				0	vi	Hãy đợi trong khi Trợ thủ Cài đặt huỷ cài đặt [ProductName]. Có thể cần vài phút.				2002-02-02 02:02:02
50257instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_238				0	vi	{&MSSansBold8}Đang cài đặt [ProductName]				2002-02-02 02:02:02
50258instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_239				0	vi	{&MSSansBold8}Đang huỷ cài đặt [ProductName]				2002-02-02 02:02:02
50259instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_240				0	vi	Giây				2002-02-02 02:02:02
50260instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_241				0	vi	Trạng thái:				2002-02-02 02:02:02
50261instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_242				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50262instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_244				0	vi	Thời gian còn lại xấp xỉ:				2002-02-02 02:02:02
50263instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_245				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50264instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_246				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50265instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_247				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50266instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_248				0	vi	Trợ thủ cài đặt sẽ hoàn tất tiến trình cài đặt [ProductName] vào máy tính này. Nhắp nút "Tiếp" để tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
50267instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_249				0	vi	Trợ thủ cài đặt sẽ hoàn tất tiến trình cài đặt [ProductName] đã bị gián đoạn vào máy tính này. Nhắp nút "Tiếp" để tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
50268instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_250				0	vi	{&TahomaBold10}Đang tiếp tục lại Trợ thủ Cài đặt [ProductName]				2002-02-02 02:02:02
50269instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_251				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50270instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_254				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50271instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_256				0	vi	Hãy chọn những tính năng chương trình bạn muốn cài đặt, và vị trí vào đó cần cài đặt. Khuyến khích chỉ cho người dùng thành thạo.				2002-02-02 02:02:02
50272instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_257				0	vi	Chọn kiểu thiết lập thích hợp nhất.				2002-02-02 02:02:02
50273instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_258				0	vi	Hãy chọn một kiểu thiết lập.				2002-02-02 02:02:02
50274instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_259				0	vi	{&MSSansBold8}Kiểu thiết lập				2002-02-02 02:02:02
50275instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_260				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50276instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_262				0	vi	< &Lùi				2002-02-02 02:02:02
50277instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_265				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
50278instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_266				0	vi	&Tiếp >				2002-02-02 02:02:02
50279instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_267				0	vi	Hãy chọn ngôn ngữ sản phẩm cho [ProductName].				2002-02-02 02:02:02
50280instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_268				0	vi	{&MSSansBold8}Chọn ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
50281instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_269				0	vi	Sửa chữa hay gỡ bỏ chương trình.				2002-02-02 02:02:02
50282instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_270				0	vi	Tài liệu MS &Word				2002-02-02 02:02:02
50283instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_271				0	vi	Bảng tính MS &Excel				2002-02-02 02:02:02
50284instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_272				0	vi	Trình diễn MS Po&werPoint				2002-02-02 02:02:02
50285instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_273				0	vi	&[ProductName] Writer/Web				2002-02-02 02:02:02
50286instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_274				0	vi	Đặt [DEFINEDPRODUCT] thành ứng dụng mặc định cho những dạng tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
50287instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_275				0	vi	[ProductName] có thể được đặt thành ứng dụng mặc định để mở những dạng tập tin dưới đây. Có nghĩa là, chẳng hạn, nếu bạn nhắp đôi vào một trong những tập tin này, [ProductName] sẽ mở nó thay cho ứng dụng trước đây.				2002-02-02 02:02:02
50288instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_276				0	vi	Dạng tập tin				2002-02-02 02:02:02
50289instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_277				0	vi	Trình soạn thảo HTML mặc định				2002-02-02 02:02:02
50290instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_278				0	vi	{&MSSansBold8}Dạng tập tin				2002-02-02 02:02:02
50291instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_300				0	vi	Một phiên bản của [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] đã được tìm bởi Trợ thủ Cài đặt [ProductName]. Phiên bản này sẽ được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
50292instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_301				0	vi	Thư mục đích được xác định dưới đây không chứa một phiên bản [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION].				2002-02-02 02:02:02
50293instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_302				0	vi	Một phiên bản [DEFINEDPRODUCT] [DEFINEDVERSION] mới hơn đã được tìm.				2002-02-02 02:02:02
50294instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_303				0	vi	Không thể cập nhật phiên bản được xác định trong thư mục dưới đây.				2002-02-02 02:02:02
50295instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_304				0	vi	Kiểm tra lại thư mục đích.				2002-02-02 02:02:02
50296instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_305				0	vi	Để tiếp tục, nhắp 				2002-02-02 02:02:02
50297instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_306				0	vi	Để chọn một phiên bản khác, nhắp 				2002-02-02 02:02:02
50298instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_307				0	vi	Để chọn một thư mục khác, nhắp _				2002-02-02 02:02:02
50299instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_308				0	vi	Cài đặt [ProductName] vào:				2002-02-02 02:02:02
50300instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_309				0	vi	Nếu bạn chỉ đang dùngthử [ProductName] và không muốn điều này xảy ra, hãy để trống hộp này.				2002-02-02 02:02:02
50301instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_317				0	vi	Chưa chọn ngôn ngữ để cài đặt. Nhắp nút OK để chọn một hay nhiều ngôn ngữ cần cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
50302instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_318				0	vi	Chưa chọn ứng dụng để cài đặt. Nhắp nút OK để chọn một hay nhiều ứng dụng cần cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
50303instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_319				0	vi	Tạo một liên kết khởi chạy nhanh trên màn hình nền				2002-02-02 02:02:02
50304instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_320				0	vi	Bỏ các phiên bản cũ				2002-02-02 02:02:02
50305instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_LANG_1033				0	vi	Anh				2002-02-02 02:02:02
50306instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_LANG_1031				0	vi	Đức				2002-02-02 02:02:02
50307instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Control.ulf	0	LngText	OOO_CONTROL_LANG_1034				0	vi	Tây Ban Nha				2002-02-02 02:02:02
50308instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_TITLE				0	vi	Cơ sở dữ liệu cài đặt				2002-02-02 02:02:02
50309instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_AUTHOR				0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
50310instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_SUBJECT				0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
50311instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_COMMENT				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
50312instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_KEYWORDS				0	vi	Cài đặt,MSI				2002-02-02 02:02:02
50313instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\SIS.ulf	0	LngText	OOO_SIS_APPNAME				0	vi	Trình cài đặt Windows				2002-02-02 02:02:02
50314instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_1				0	vi	Đang quảng cáo ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
50315instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_2				0	vi	Đang cấp phát vùng thanh ghi				2002-02-02 02:02:02
50316instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_3				0	vi	Chỗ trống: [1]				2002-02-02 02:02:02
50317instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_4				0	vi	Tìm các ứng dụng đã cài đặt...				2002-02-02 02:02:02
50318instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_5				0	vi	Thuộc tính: [1], Chữ ký: [2]				2002-02-02 02:02:02
50319instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_6				0	vi	Đang bind các file thực thi				2002-02-02 02:02:02
50320instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_7				0	vi	Tập tin: [1]				2002-02-02 02:02:02
50321instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_8				0	vi	Đang tạo các gốc ảo IIS...				2002-02-02 02:02:02
50322instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_9				0	vi	Đang gỡ bỏ các gốc ảo IIS...				2002-02-02 02:02:02
50323instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_10				0	vi	Đang tìm kiếm các sản phẩm đủ khả năng				2002-02-02 02:02:02
50324instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_11				0	vi	Đang tính yêu cầu về sức chứa				2002-02-02 02:02:02
50325instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_12				0	vi	Đang tính yêu cầu về sức chứa				2002-02-02 02:02:02
50326instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_13				0	vi	Đang tạo các thư mục				2002-02-02 02:02:02
50327instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_14				0	vi	Thư mục: [1]				2002-02-02 02:02:02
50328instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_15				0	vi	Đang tạo các lối tắt				2002-02-02 02:02:02
50329instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_16				0	vi	Lối tắt: [1]				2002-02-02 02:02:02
50330instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_17				0	vi	Đang xoá các dịch vụ				2002-02-02 02:02:02
50331instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_18				0	vi	Dịch vụ: [1]				2002-02-02 02:02:02
50332instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_19				0	vi	Đang tạo các tập tin trùng				2002-02-02 02:02:02
50333instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_20				0	vi	Tập tin: [1],  Thư mục: [9],  Kích cỡ: [6]				2002-02-02 02:02:02
50334instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_21				0	vi	Đang tính yêu cầu về sức chứa				2002-02-02 02:02:02
50335instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_22				0	vi	Đang tìm các ứng dụng liên quan				2002-02-02 02:02:02
50336instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_23				0	vi	Ứng dụng được tìm				2002-02-02 02:02:02
50337instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_24				0	vi	Đang phát sinh các thao tác văn lệnh cho hành vi:				2002-02-02 02:02:02
50338instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_25				0	vi	[1]				2002-02-02 02:02:02
50339instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_26				0	vi	Đang sao chép các tập tin sang mạng				2002-02-02 02:02:02
50340instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_27				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [9], Kích cỡ: [6]				2002-02-02 02:02:02
50341instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_28				0	vi	Đang sao chép các tập tin mới				2002-02-02 02:02:02
50342instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_29				0	vi	Tập tin: [1],  Thư mục: [9],  Kích cỡ: [6]				2002-02-02 02:02:02
50343instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_30				0	vi	Đang cài đặt các thành phần ODBC				2002-02-02 02:02:02
50344instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_31				0	vi	Đang cài đặt các dịch vụ mới				2002-02-02 02:02:02
50345instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_32				0	vi	Dịch vụ: [2]				2002-02-02 02:02:02
50346instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_33				0	vi	Đang cài đặt phân loại hệ thống				2002-02-02 02:02:02
50347instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_34				0	vi	Tập tin: [1],  Quan hệ phụ thuộc: [2]				2002-02-02 02:02:02
50348instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_35				0	vi	Đang thẩm tra bản cài đặt				2002-02-02 02:02:02
50349instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_36				0	vi	Đang định giá các điều kiện khởi chạy				2002-02-02 02:02:02
50350instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_37				0	vi	Đang nâng cấp các tình trạng tính năng từ những ứng dụng liên quan				2002-02-02 02:02:02
50351instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_38				0	vi	Ứng dụng: [1]				2002-02-02 02:02:02
50352instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_39				0	vi	Đang di chuyển các tập tin				2002-02-02 02:02:02
50353instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_40				0	vi	Tập tin: [1],  Thư mục: [9],  Kích cỡ: [6]				2002-02-02 02:02:02
50354instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_41				0	vi	Đang vá lại tập tin				2002-02-02 02:02:02
50355instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_42				0	vi	Tập tin: [1],  Thư mục: [2],  Kích cỡ: [3]				2002-02-02 02:02:02
50356instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_43				0	vi	Đang cập nhật đăng ký của các thành phần				2002-02-02 02:02:02
50357instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_44				0	vi	Đang công bố các thành phần đủ khả năng				2002-02-02 02:02:02
50358instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_45				0	vi	ID thành phần: [1], Bổ trợ : [2]				2002-02-02 02:02:02
50359instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_46				0	vi	Đang công bố các tính năng sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
50360instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_47				0	vi	Tính năng: [1]				2002-02-02 02:02:02
50361instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_48				0	vi	Đang công bố thông tin về sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
50362instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_49				0	vi	Đang đăng ký các máy phục vụ hạng				2002-02-02 02:02:02
50363instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_50				0	vi	Mã lớp: [1]				2002-02-02 02:02:02
50364instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_51				0	vi	Đang đăng ký các ứng dụng và thành phần kiểu COM+				2002-02-02 02:02:02
50365instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_52				0	vi	MãTrình: [1]{{, KiểuTrình: [2], NgườiDùng: [3], RSN: [4]}}				2002-02-02 02:02:02
50366instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_53				0	vi	Đang đăng ký các máy phục vụ phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
50367instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_54				0	vi	Phần mở rộng: [1]				2002-02-02 02:02:02
50368instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_55				0	vi	Đang đăng ký các phông chữ				2002-02-02 02:02:02
50369instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_56				0	vi	Phông: [1]				2002-02-02 02:02:02
50370instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_57				0	vi	Đang đăng ký thông tin MIME				2002-02-02 02:02:02
50371instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_58				0	vi	Kiểu nội dung MIME: [1], Phần mở rộng: [2]				2002-02-02 02:02:02
50372instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_59				0	vi	Đang đăng ký sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
50373instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_60				0	vi	[1]				2002-02-02 02:02:02
50374instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_61				0	vi	Đang đăng ký các đồ nhận diện chương trình				2002-02-02 02:02:02
50375instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_62				0	vi	MãChTrình: [1]				2002-02-02 02:02:02
50376instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_63				0	vi	Đăng ký các thư viện kiểu...				2002-02-02 02:02:02
50377instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_64				0	vi	MãThưViện: [1]				2002-02-02 02:02:02
50378instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_65				0	vi	Đang đăng ký người dùng				2002-02-02 02:02:02
50379instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_66				0	vi	[1]				2002-02-02 02:02:02
50380instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_67				0	vi	Đang gỡ bỏ các tập tin trùng				2002-02-02 02:02:02
50381instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_68				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [9]				2002-02-02 02:02:02
50382instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_69				0	vi	Đang cập nhật các chuỗi môi trường				2002-02-02 02:02:02
50383instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_70				0	vi	Tên: [1], Giá trị: [2], Hành vi [3]				2002-02-02 02:02:02
50384instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_71				0	vi	Đang gỡ bỏ các ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
50385instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_72				0	vi	Ứng dụng: [1], Dòng lệnh: [2]				2002-02-02 02:02:02
50386instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_73				0	vi	Đang gỡ bỏ các tập tin				2002-02-02 02:02:02
50387instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_74				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [9]				2002-02-02 02:02:02
50388instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_75				0	vi	Đang gỡ bỏ các thư mục				2002-02-02 02:02:02
50389instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_76				0	vi	Thư mục: [1]				2002-02-02 02:02:02
50390instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_77				0	vi	Đang gỡ bỏ các mục nhập tập tin INI				2002-02-02 02:02:02
50391instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_78				0	vi	Tập tin: [1],  Phần: [2],  Khoá: [3], Giá trị: [4]				2002-02-02 02:02:02
50392instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_79				0	vi	Đang gỡ bỏ các thành phần ODBC				2002-02-02 02:02:02
50393instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_80				0	vi	Đang gỡ bỏ các giá trị registry hệ thống				2002-02-02 02:02:02
50394instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_81				0	vi	Khoá: [1], Tên: [2]				2002-02-02 02:02:02
50395instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_82				0	vi	Đang gỡ bỏ các shortcut				2002-02-02 02:02:02
50396instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_83				0	vi	Lối tắt: [1]				2002-02-02 02:02:02
50397instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_84				0	vi	Đang tìm kiếm các sản phẩm đủ khả năng				2002-02-02 02:02:02
50398instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_85				0	vi	Đang hoàn nguyên hành vi:				2002-02-02 02:02:02
50399instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_86				0	vi	[1]				2002-02-02 02:02:02
50400instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_87				0	vi	Đang gỡ bỏ các tập tin sao lưu				2002-02-02 02:02:02
50401instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_88				0	vi	Tập tin: [1]				2002-02-02 02:02:02
50402instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_89				0	vi	Đang đăng ký các mô-đun				2002-02-02 02:02:02
50403instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_90				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [2]				2002-02-02 02:02:02
50404instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_91				0	vi	Đang huỷ đăng ký các mô-đun				2002-02-02 02:02:02
50405instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_92				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [2]				2002-02-02 02:02:02
50406instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_93				0	vi	Đang khởi tạo các thư mục ODBC				2002-02-02 02:02:02
50407instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_94				0	vi	Đang khởi chạy các dịch vụ				2002-02-02 02:02:02
50408instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_95				0	vi	Dịch vụ: [1]				2002-02-02 02:02:02
50409instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_96				0	vi	Đang dừng chạy các dịch vụ				2002-02-02 02:02:02
50410instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_97				0	vi	Dịch vụ: [1]				2002-02-02 02:02:02
50411instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_98				0	vi	Đang gỡ bỏ các tập tin bị di chuyển				2002-02-02 02:02:02
50412instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_99				0	vi	Tập tin: [1], Thư mục: [9]				2002-02-02 02:02:02
50413instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_100				0	vi	Đang huỷ công bố các thành phần đủ khả năng				2002-02-02 02:02:02
50414instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_101				0	vi	ID thành phần: [1], Bổ trợ : [2]				2002-02-02 02:02:02
50415instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_102				0	vi	Đang huỷ công bố các tính năng sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
50416instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_103				0	vi	Tính năng: [1]				2002-02-02 02:02:02
50417instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_104				0	vi	Đang huỷ công bố thông tin về sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
50418instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_105				0	vi	Huỷ đăng ký các máy phục vụ hạng				2002-02-02 02:02:02
50419instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_106				0	vi	Mã lớp: [1]				2002-02-02 02:02:02
50420instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_107				0	vi	Đang huỷ công bố các ứng dụng và thành phần kiểu COM+				2002-02-02 02:02:02
50421instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_108				0	vi	MãTrình: [1]{{, KiểuTrình: [2]}}				2002-02-02 02:02:02
50422instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_109				0	vi	Đang huỷ công bố các máy phục vụ phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
50423instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_110				0	vi	Phần mở rộng: [1]				2002-02-02 02:02:02
50424instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_111				0	vi	Đang huỷ đăng ký các phông chữ				2002-02-02 02:02:02
50425instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_112				0	vi	Phông: [1]				2002-02-02 02:02:02
50426instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_113				0	vi	Đang huỷ đăng ký thông tin MIME				2002-02-02 02:02:02
50427instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_114				0	vi	Kiểu nội dung MIME: [1], Phần mở rộng: [2]				2002-02-02 02:02:02
50428instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_115				0	vi	Đang huỷ đăng ký các đồ nhận diện chương trình				2002-02-02 02:02:02
50429instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_116				0	vi	MãChTrình: [1]				2002-02-02 02:02:02
50430instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_117				0	vi	Đang huỷ đăng ký các thư viện kiểu				2002-02-02 02:02:02
50431instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_118				0	vi	MãThưViện: [1]				2002-02-02 02:02:02
50432instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_119				0	vi	Đang cập nhật các chuỗi môi trường				2002-02-02 02:02:02
50433instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_120				0	vi	Tên: [1], Giá trị: [2], Hành vi [3]				2002-02-02 02:02:02
50434instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_121				0	vi	Đang ghi các giá trị tập tin INI				2002-02-02 02:02:02
50435instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_122				0	vi	Tập tin: [1],  Phần: [2],  Khoá: [3], Giá trị: [4]				2002-02-02 02:02:02
50436instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_123				0	vi	Đang ghi các giá trị registry hệ thống				2002-02-02 02:02:02
50437instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\ActionTe.ulf	0	LngText	OOO_ACTIONTEXT_124				0	vi	Khoá: [1], Tên: [2], Giá trị: [3]				2002-02-02 02:02:02
50438instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	SetupCaption				0	vi	Chuẩn bị cài đặt %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
50439instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_WELCOME_INFO_TITLE				0	vi	Cám ơn bạn đã tải xuống %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.				2002-02-02 02:02:02
50440instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_WELCOME_INFO_TEXT				0	vi	Các tập tin cài đặt phải được giải nén và sao chép vào đĩa cứng của bạn để chuẩn bị cài đặt. Sau đó, tiến trình cài đặt %PRODUCTNAME sẽ tự động khởi chạy.\r\n\r\nNhắp nút \'Tiếp\' để tiếp tục.				2002-02-02 02:02:02
50441instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_DIRECTORY_TITLE				0	vi	Chọn thư mục				2002-02-02 02:02:02
50442instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_DIRECTORY_SUBTITLE				0	vi	Chọn thư mục vào đó cần lưu các tập tin được giải nén.				2002-02-02 02:02:02
50443instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	InstallBtn				0	vi	&Giải nén				2002-02-02 02:02:02
50444instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	DirText				0	vi	Các tập tin cài đặt %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION sẽ được giải nén và lưu vào thư mục được hiển thị dưới đây. Nếu bạn muốn lưu %PRODUCTNAME vào một thư mục khác, nhắp nút \'Duyệt\' để chọn một thư mục khác.				2002-02-02 02:02:02
50445instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	DirSubText				0	vi	Thư mục đích				2002-02-02 02:02:02
50446instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	SpaceRequired				0	vi	Ổ cứng yêu cầu: 				2002-02-02 02:02:02
50447instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	SpaceAvailable				0	vi	Ổ đĩa trống: 				2002-02-02 02:02:02
50448instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_INSTALLING_TITLE				0	vi	Đang giải nén				2002-02-02 02:02:02
50449instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_INSTALLING_SUBTITLE				0	vi	Hãy đợi trong khi các tập tin cài đặt được giải nén.				2002-02-02 02:02:02
50450instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	Extract				0	vi	Giải nén: 				2002-02-02 02:02:02
50451instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\Nsis.ulf	0	LngText	MUI_TEXT_ABORTWARNING				0	vi	Bạn có chắc muốn thoát khởi tiến trình chuẩn bị cài đặt %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION không?				2002-02-02 02:02:02
50452instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\LaunchCo.ulf	0	LngText	OOO_LAUNCH_1				0	vi	Trợ thủ Cài đặt không thể chạy được vì bạn đã đăng nhập là một người dùng không có quyền quản trị hệ thống này.				2002-02-02 02:02:02
50453instsetoo_native	inc_openoffice\windows\msi_languages\LaunchCo.ulf	0	LngText	OOO_LAUNCH_2				0	vi	Chạy file setup.exe để bắt đầu cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
50454sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CANT_UNDO				0	vi	không thể				2002-02-02 02:02:02
50455sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELETE_UNDO				0	vi	Xoá $1				2002-02-02 02:02:02
50456sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_UNDO				0	vi	Chèn $1				2002-02-02 02:02:02
50457sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_OVR_UNDO				0	vi	Ghi đè: $1				2002-02-02 02:02:02
50458sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SPLITNODE_UNDO				0	vi	Đoạn văn mới				2002-02-02 02:02:02
50459sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSATTR_UNDO				0	vi	Áp dụng thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
50460sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SETFMTCOLL_UNDO				0	vi	Áp dụng kiểu dáng: $1				2002-02-02 02:02:02
50461sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_RESET_ATTR_UNDO				0	vi	Đặt lại thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
50462sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSFMT_ATTR_UNDO				0	vi	Đổi kiểu dáng: $1				2002-02-02 02:02:02
50463sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_DOC_UNDO				0	vi	Chèn tập tin				2002-02-02 02:02:02
50464sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_GLOSSARY				0	vi	Chèn Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
50465sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELBOOKMARK				0	vi	Xoá liên kết lưu : $1				2002-02-02 02:02:02
50466sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSBOOKMARK				0	vi	Chèn liên kết lưu : $1				2002-02-02 02:02:02
50467sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SORT_TBL				0	vi	Sắp xếp bảng				2002-02-02 02:02:02
50468sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SORT_TXT				0	vi	Sắp xếp văn bản				2002-02-02 02:02:02
50469sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSTABLE_UNDO				0	vi	Chèn bảng: $1$2$3				2002-02-02 02:02:02
50470sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TEXTTOTABLE_UNDO				0	vi	Chuyển đổi văn bản -> bảng				2002-02-02 02:02:02
50471sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLETOTEXT_UNDO				0	vi	Chuyển đổi bảng -> văn bản				2002-02-02 02:02:02
50472sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_COPY_UNDO				0	vi	Chép: $1				2002-02-02 02:02:02
50473sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REPLACE_UNDO				0	vi	Thay thế $1 $2 $3				2002-02-02 02:02:02
50474sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_PAGE_BREAK_UNDO				0	vi	Chèn chỗ ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
50475sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_COLUMN_BREAK_UNDO				0	vi	Chèn chỗ ngắt cột				2002-02-02 02:02:02
50476sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_PLAY_MACRO_UNDO				0	vi	Chạy vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
50477sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_ENV_UNDO				0	vi	Chèn phong bì				2002-02-02 02:02:02
50478sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAG_AND_COPY				0	vi	Chép: $1				2002-02-02 02:02:02
50479sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAG_AND_MOVE				0	vi	Chuyển: $1				2002-02-02 02:02:02
50480sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_RULER				0	vi	Chèn thước ngang				2002-02-02 02:02:02
50481sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_CHART				0	vi	Chèn đồ thị %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
50482sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERTFLY				0	vi	Chèn khung				2002-02-02 02:02:02
50483sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELETEFLY				0	vi	Xoá khung				2002-02-02 02:02:02
50484sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_AUTOFORMAT				0	vi	Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
50485sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLEHEADLINE				0	vi	Tiêu đề bảng				2002-02-02 02:02:02
50486sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REPLACE				0	vi	Thay thế: $1 $2 $3				2002-02-02 02:02:02
50487sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERTSECTION				0	vi	Chèn phần				2002-02-02 02:02:02
50488sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELETESECTION				0	vi	Xoá phần				2002-02-02 02:02:02
50489sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CHANGESECTION				0	vi	Sửa đổi phần				2002-02-02 02:02:02
50490sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CHANGESECTPASSWD				0	vi	Đổi bảo vệ mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
50491sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CHANGEDEFATTR				0	vi	Sửa đổi giá trị mặc định				2002-02-02 02:02:02
50492sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REPLACE_STYLE				0	vi	Thay kiểu : $1 $2 $3				2002-02-02 02:02:02
50493sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_OUTLINE_LR				0	vi	Nâng/hạ thấp cấp phác thảo				2002-02-02 02:02:02
50494sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_OUTLINE_UD				0	vi	Chuyển phác thảo				2002-02-02 02:02:02
50495sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSNUM				0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
50496sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_NUMUP				0	vi	Nâng cấp				2002-02-02 02:02:02
50497sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_NUMDOWN				0	vi	Hạ thấp cấp				2002-02-02 02:02:02
50498sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_MOVENUM				0	vi	Chuyển đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
50499sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERTDRAW				0	vi	Chèn đối tượng vẽ: $1				2002-02-02 02:02:02
50500sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_NUMORNONUM				0	vi	Bật/tắt Số				2002-02-02 02:02:02
50501sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INC_LEFTMARGIN				0	vi	Tăng thụt lề				2002-02-02 02:02:02
50502sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DEC_LEFTMARGIN				0	vi	Giảm thụt lề				2002-02-02 02:02:02
50503sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERTLABEL				0	vi	Chèn phụ đề: $1				2002-02-02 02:02:02
50504sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SETNUMRULESTART				0	vi	Đánh số lại				2002-02-02 02:02:02
50505sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CHANGEFTN				0	vi	Sửa cước chú				2002-02-02 02:02:02
50506sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_ACCEPT_REDLINE				0	vi	Chấp nhận thay đổi: $1				2002-02-02 02:02:02
50507sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REJECT_REDLINE				0	vi	Từ chối thay đổi: $1				2002-02-02 02:02:02
50508sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SPLIT_TABLE				0	vi	Xẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
50509sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DONTEXPAND				0	vi	Thuộc tính dừng				2002-02-02 02:02:02
50510sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_AUTOCORRECT				0	vi	Tự động sửa chữa				2002-02-02 02:02:02
50511sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_MERGE_TABLE				0	vi	Gộp bảng				2002-02-02 02:02:02
50512sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TRANSLITERATE				0	vi	Chữ cái/Ký tự				2002-02-02 02:02:02
50513sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELNUM				0	vi	Xoá đánh số				2002-02-02 02:02:02
50514sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAWUNDO				0	vi	Đối tượng vẽ: $1				2002-02-02 02:02:02
50515sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAWGROUP				0	vi	Nhóm lại các đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
50516sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAWUNGROUP				0	vi	Rã nhóm các đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
50517sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAWDELETE				0	vi	Xoá các đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
50518sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REREAD				0	vi	Thay thế đồ họa				2002-02-02 02:02:02
50519sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELGRF				0	vi	Xoá đồ họa				2002-02-02 02:02:02
50520sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELOLE				0	vi	Xoá đối tượng				2002-02-02 02:02:02
50521sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_ATTR				0	vi	Áp dụng thuộc tính bảng				2002-02-02 02:02:02
50522sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_AUTOFMT				0	vi	Tự động Định dạng Bảng				2002-02-02 02:02:02
50523sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_INSCOL				0	vi	Chèn cột				2002-02-02 02:02:02
50524sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_INSROW				0	vi	Chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
50525sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_DELBOX				0	vi	Xoá hàng/cột				2002-02-02 02:02:02
50526sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_COL_DELETE				0	vi	Xoá cột				2002-02-02 02:02:02
50527sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_ROW_DELETE				0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
50528sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_SPLIT				0	vi	Xẻ ô				2002-02-02 02:02:02
50529sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_MERGE				0	vi	Gộp ô				2002-02-02 02:02:02
50530sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_NUMFORMAT				0	vi	Định dạng ô				2002-02-02 02:02:02
50531sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_TOX				0	vi	Chèn chỉ mục/bảng				2002-02-02 02:02:02
50532sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CLEAR_TOX_RANGE				0	vi	Bỏ chỉ mục/bảng				2002-02-02 02:02:02
50533sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_TBLCPYTBL				0	vi	Chép bảng				2002-02-02 02:02:02
50534sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_CPYTBL				0	vi	Chép bảng				2002-02-02 02:02:02
50535sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INS_FROM_SHADOWCRSR				0	vi	Đặt con trỏ				2002-02-02 02:02:02
50536sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_CHAIN				0	vi	Liên kết khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
50537sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_UNCHAIN				0	vi	Bỏ liên kết khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
50538sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FTNINFO				0	vi	Sửa đổi tùy chọn cước chú				2002-02-02 02:02:02
50539sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_ENDNOTEINFO				0	vi	Sửa đổi thiết lập kết chú				2002-02-02 02:02:02
50540sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_COMPAREDOC				0	vi	So sánh tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50541sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_SETFLYFRMFMT				0	vi	Áp dụng kiểu khung $1				2002-02-02 02:02:02
50542sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_SETRUBYATTR				0	vi	Thiết lập Ruby				2002-02-02 02:02:02
50543sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_TMPAUTOCORR				0	vi	Tự động sửa chữa				2002-02-02 02:02:02
50544sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_FOOTNOTE				0	vi	Chèn cước chú				2002-02-02 02:02:02
50545sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_URLBTN				0	vi	chèn nút URL				2002-02-02 02:02:02
50546sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_INSERT_URLTXT				0	vi	Chèn siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
50547sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DELETE_INVISIBLECNTNT				0	vi	xóa nội dung không thể thấy				2002-02-02 02:02:02
50548sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TOXCHANGE				0	vi	Bảng/chỉ mục đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
50549sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_START_QUOTE				0	vi	,				2002-02-02 02:02:02
50550sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_END_QUOTE				0	vi	,				2002-02-02 02:02:02
50551sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_LDOTS				0	vi	...				2002-02-02 02:02:02
50552sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CLIPBOARD				0	vi	bảng nháp				2002-02-02 02:02:02
50553sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_MULTISEL				0	vi	đa chọn				2002-02-02 02:02:02
50554sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TYPING_UNDO				0	vi	Gõ phím : $1				2002-02-02 02:02:02
50555sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_PASTE_CLIPBOARD_UNDO				0	vi	Dán từ bảng nháp				2002-02-02 02:02:02
50556sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_YIELDS				0	vi	->				2002-02-02 02:02:02
50557sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_OCCURRENCES_OF				0	vi	lần gặp				2002-02-02 02:02:02
50558sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_TABS				0	vi	$1 tab				2002-02-02 02:02:02
50559sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_NLS				0	vi	$1 chỗ ngắt dòng				2002-02-02 02:02:02
50560sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_PAGEBREAKS				0	vi	chỗ ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
50561sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_COLBRKS				0	vi	chỗ ngắt cột				2002-02-02 02:02:02
50562sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_INSERT				0	vi	Chèn $1				2002-02-02 02:02:02
50563sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_DELETE				0	vi	Xoá $1				2002-02-02 02:02:02
50564sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_FORMAT				0	vi	Thuộc tính đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
50565sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_TABLE				0	vi	Bảng đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
50566sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_FMTCOLL				0	vi	Kiểu đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
50567sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REDLINE_MULTIPLE				0	vi	nhiều thay đổi				2002-02-02 02:02:02
50568sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_N_REDLINES				0	vi	$1 thay đổi				2002-02-02 02:02:02
50569sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_PAGEDESC				0	vi	Đổi kiểu trang: $1				2002-02-02 02:02:02
50570sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_PAGEDESC_CREATE				0	vi	Tạo kiểu trang: $1				2002-02-02 02:02:02
50571sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_PAGEDESC_DELETE				0	vi	Xóa kiểu trang: $1				2002-02-02 02:02:02
50572sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_PAGEDESC_RENAME				0	vi	Thay tên kiểu trang: $1 $2 $3				2002-02-02 02:02:02
50573sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_HEADER_FOOTER				0	vi	Đầu/chân trang đã đổi				2002-02-02 02:02:02
50574sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FIELD				0	vi	Trường đã đổi				2002-02-02 02:02:02
50575sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_TXTFMTCOL_CREATE				0	vi	Tạo kiểu đoạn văn: $1				2002-02-02 02:02:02
50576sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_TXTFMTCOL_DELETE				0	vi	Xóa kiểu đoạn văn: $1				2002-02-02 02:02:02
50577sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_TXTFMTCOL_RENAME				0	vi	Thay tên kiểu đoạn văn: $1 $2 $3				2002-02-02 02:02:02
50578sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_CHARFMT_CREATE				0	vi	Tạo kiểu ký tự : $1				2002-02-02 02:02:02
50579sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_CHARFMT_DELETE				0	vi	Xóa kiểu ký tự : $1				2002-02-02 02:02:02
50580sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_CHARFMT_RENAME				0	vi	Thay tên kiểu ký tự : $1 $2 $3				2002-02-02 02:02:02
50581sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FRMFMT_CREATE				0	vi	Tạo kiểu khung: $1				2002-02-02 02:02:02
50582sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FRMFMT_DELETE				0	vi	Xóa kiểu khung: $1				2002-02-02 02:02:02
50583sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_FRMFMT_RENAME				0	vi	Thay tên kiểu khung: $1 $2 $3				2002-02-02 02:02:02
50584sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_NUMRULE_CREATE				0	vi	Tạo kiểu đánh số : $1				2002-02-02 02:02:02
50585sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_NUMRULE_DELETE				0	vi	Xóa kiểu đánh số : $1				2002-02-02 02:02:02
50586sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_NUMRULE_RENAME				0	vi	Thay tên kiểu đánh số : $1 $2 $3				2002-02-02 02:02:02
50587sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_BOOKMARK_RENAME				0	vi	Thay tên liên kết lưu : $1 $2 $3				2002-02-02 02:02:02
50588sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_INDEX_ENTRY_INSERT				0	vi	Chèn mục chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
50589sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_UNDO_INDEX_ENTRY_DELETE				0	vi	Xóa mục chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
50590sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_FIELD				0	vi	trường				2002-02-02 02:02:02
50591sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_PARAGRAPHS				0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
50592sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_FRAME				0	vi	khung				2002-02-02 02:02:02
50593sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_OLE				0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
50594sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_MATH_FORMULA				0	vi	công thức				2002-02-02 02:02:02
50595sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_CHART				0	vi	đồ thị				2002-02-02 02:02:02
50596sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_REFERENCE				0	vi	tham chiếu chéo				2002-02-02 02:02:02
50597sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SCRIPT				0	vi	văn lệnh				2002-02-02 02:02:02
50598sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_AUTHORITY_ENTRY				0	vi	mục thư tịch				2002-02-02 02:02:02
50599sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_SPECIALCHAR				0	vi	ký tự đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
50600sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_FOOTNOTE				0	vi	cước chú				2002-02-02 02:02:02
50601sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_GRAPHIC				0	vi	hình ảnh				2002-02-02 02:02:02
50602sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_DRAWING_OBJECTS				0	vi	đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
50603sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_TABLE_NAME				0	vi	bảng: $1$2$3				2002-02-02 02:02:02
50604sw	source\core\undo\undo.src	0	string	STR_PARAGRAPH_UNDO				0	vi	đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
50605sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_CHART2_ROW_LABEL_TEXT				0	vi	Hàng %ROWNUMBER				2002-02-02 02:02:02
50606sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_CHART2_COL_LABEL_TEXT				0	vi	Cột %COLUMNLETTER				2002-02-02 02:02:02
50607sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_STYLE_FAMILY_CHARACTER				0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
50608sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_STYLE_FAMILY_PARAGRAPH				0	vi	Đoạn				2002-02-02 02:02:02
50609sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_STYLE_FAMILY_FRAME				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
50610sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_STYLE_FAMILY_PAGE				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
50611sw	source\core\unocore\unocore.src	0	string	STR_STYLE_FAMILY_NUMBERING				0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
50612sw	source\ui\uiview\pview.src	0	fixedtext	DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM	FT_COL			27	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
50613sw	source\ui\uiview\pview.src	0	fixedtext	DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM	FT_ROW			27	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
50614sw	source\ui\uiview\pview.src	0	modaldialog	DLG_PAGEPREVIEW_ZOOM		HID_PPREV_ZOOM		141	vi	Đa trang				2002-02-02 02:02:02
50615sw	source\ui\uiview\pview.src	0	string	RID_PVIEW_TOOLBOX				141	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
50616sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_WRAP				0	vi	Bạn có muốn kiểm tra lại từ đầu tài liệu không?				2002-02-02 02:02:02
50617sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_BODY				0	vi	Bạn muốn kiểm tra văn bản chính không?				2002-02-02 02:02:02
50618sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_PRT_FIELDNAME				0	vi	Bạn đã bật tùy chọn hiện các lệnh trường.\nBạn có muốn in ra tài liệu có các tên trường không?				2002-02-02 02:02:02
50619sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_SPECIAL				0	vi	Bạn muốn kiểm tra các vùng đặc biệt không?				2002-02-02 02:02:02
50620sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_THESAURUS				0	vi	Từ này nằm trong dánh sách các từ bạn muốn bỏ qua. Chạy từ điển gần nghĩa không?				2002-02-02 02:02:02
50621sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	DLG_SPECIAL_FORCED				0	vi	Khả năng kiểm tra các vùng đặc biệt bị tắt. Vẫn cứ kiểm tra không?				2002-02-02 02:02:02
50622sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	MSG_SEARCH_END				0	vi	%PRODUCTNAME Writer đã tìm đến cuối văn bản. Bạn có muốn tìm tiếp từ đầu không?				2002-02-02 02:02:02
50623sw	source\ui\uiview\view.src	0	querybox	MSG_SEARCH_START				0	vi	%PRODUCTNAME Writer đã tìm đến đầu văn bản. Bạn có muốn tìm tiếp từ cuối không?				2002-02-02 02:02:02
50624sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_NO_MERGE_ENTRY				0	vi	Không thể trộn các tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
50625sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_ERR_INSERT_GLOS				0	vi	Không thể tạo Văn bản mẫu.				2002-02-02 02:02:02
50626sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_ERR_SRCSTREAM				0	vi	Nguồn không nạp được.				2002-02-02 02:02:02
50627sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_ERR_NO_FAX				0	vi	Chưa đặt máy in điện thư dưới « Công cụ > Tùy chọn > %1 > In ».				2002-02-02 02:02:02
50628sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_WEBOPTIONS				0	vi	Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
50629sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_TEXTOPTIONS				0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
50630sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy khoá tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
50631sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_INDEX_OVERFLOW				0	vi	tìm thấy.				2002-02-02 02:02:02
50632sw	source\ui\uiview\view.src	0	infobox	MSG_SCAN_NOSOURCE				0	vi	Chưa xác định nguồn.				2002-02-02 02:02:02
50633sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_NUM_LEVEL				0	vi	Cấp 				2002-02-02 02:02:02
50634sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_NUM_OUTLINE				0	vi	Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
50635sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_ERROR_NOLANG				0	vi	Chưa chọn ngôn ngữ trong vùng đã kiểm lỗi.				2002-02-02 02:02:02
50636sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_EDIT_FOOTNOTE				0	vi	Sửa cước chú/ghi chú				2002-02-02 02:02:02
50637sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_NB_REPLACED				0	vi	Khoá tìm kiếm đã được thay thế XX lần.				2002-02-02 02:02:02
50638sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	RID_TOOLS_TOOLBOX				0	vi	Thanh công cụ chính				2002-02-02 02:02:02
50639sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_SRCVIEW_ROW				0	vi	Hàng 				2002-02-02 02:02:02
50640sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_SRCVIEW_COL				0	vi	Cột 				2002-02-02 02:02:02
50641sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_PRINT_TITLE				0	vi	Đang in vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
50642sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_PRINT_MSG				0	vi	Bạn có muốn in vùng chọn hay toàn tài liệu không?				2002-02-02 02:02:02
50643sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_PRINT_ALL				0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
50644sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_PRINT_SELECTION				0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
50645sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_READONLY_SEL				0	vi	chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
50646sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	STR_SAVEAS_SRC				0	vi	~Xuất mã nguồn...				2002-02-02 02:02:02
50647sw	source\ui\uiview\view.src	0	string	MN_SRCVIEW_POPUPMENU				0	vi	Mã nguồn HTML				2002-02-02 02:02:02
50648sw	source\ui\uiview\view.src	0	menuitem	MN_SRCVIEW_POPUPMENU	SID_SOURCEVIEW	HID_SOURCEVIEW		0	vi	Mã nguồn HTML				2002-02-02 02:02:02
50649sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	stringlist	_LB_FEMALECOLUMN	1			0	vi	< không sẵn sàng >				2002-02-02 02:02:02
50650sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	checkbox	GREETINGS_BODY	CB_PERSONALIZED			226	vi	Chèn lời chào riêng				2002-02-02 02:02:02
50651sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FT_FEMALE			50	vi	~Nữ				2002-02-02 02:02:02
50652sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	pushbutton	GREETINGS_BODY	PB_FEMALE			50	vi	Mơ~i...				2002-02-02 02:02:02
50653sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FT_MALE			50	vi	Na~m				2002-02-02 02:02:02
50654sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	pushbutton	GREETINGS_BODY	PB_MALE			50	vi	Mớ~i...				2002-02-02 02:02:02
50655sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FI_FEMALE			225	vi	Trường danh sách địa chỉ ngụ ý người nhận là nữ				2002-02-02 02:02:02
50656sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FT_FEMALECOLUMN			50	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
50657sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FT_FEMALEFIELD			50	vi	Giá trị trường				2002-02-02 02:02:02
50658sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	GREETINGS_BODY	FT_NEUTRAL			180	vi	Lời chào chung				2002-02-02 02:02:02
50659sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Tạo lời chào				2002-02-02 02:02:02
50660sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	checkbox	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	CB_GREETINGLINE			242	vi	Tài liệu này nên chứa lời chào				2002-02-02 02:02:02
50661sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	FI_PREVIEW			242	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
50662sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	pushbutton	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	PB_ASSIGN			50	vi	~Khớp trường...				2002-02-02 02:02:02
50663sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	imagebutton	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	IB_PREVSET			10	vi	>		Xem thử lời chào trước		2002-02-02 02:02:02
50664sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	imagebutton	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	IB_NEXTSET			10	vi	>		Xem thử lời chào sau		2002-02-02 02:02:02
50665sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	string	DLG_MM_GREETINGS_PAGE	STR_DOCUMENT			10	vi	Tài liệu : %1				2002-02-02 02:02:02
50666sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	checkbox	DLG_MM_MAILBODY	CB_GREETINGLINE			242	vi	Thư điện tử này nên chứa lời chào				2002-02-02 02:02:02
50667sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	fixedtext	DLG_MM_MAILBODY	FT_BODY			174	vi	Bạn viết thư ở đây				2002-02-02 02:02:02
50668sw	source\ui\dbui\mmgreetingspage.src	0	modaldialog	DLG_MM_MAILBODY		HID_MM_MAILBODY		254	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
50669sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	FI_DESCRIPTION			248	vi	Hãy chọn một danh sách địa chỉ. Nhắp '%1' để chọn người nhận từ danh sách khác. Nếu không có danh sách địa chỉ , có thể tạo nó bằng cách nhắp vào nút '%2'.				2002-02-02 02:02:02
50670sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	FT_LIST			248	vi	Các người nhận hiện thời được chọn từ :				2002-02-02 02:02:02
50671sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	PB_LOADLIST			60	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
50672sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	PB_CREATELIST			60	vi	Tạ~o...				2002-02-02 02:02:02
50673sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	PB_FILTER			60	vi	~Lọc...				2002-02-02 02:02:02
50674sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	PB_EDIT			60	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
50675sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	PB_TABLE			60	vi	Đổi ~bảng...				2002-02-02 02:02:02
50676sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	ST_NAME			50	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
50677sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	ST_TABLE			50	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
50678sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG	ST_CONNECTING			50	vi	Đang kết nối tới nguồn dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
50679sw	source\ui\dbui\addresslistdialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_ADDRESSLISTDIALOG		HID_MM_ADDRESSLISTDIALOG		260	vi	Chọn danh sách địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50680sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_MERGE_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Cá nhân hóa các thư trộn				2002-02-02 02:02:02
50681sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_MERGE_PAGE	FI_EDIT			248	vi	Bạn có thể cá nhân hóa các tài liệu đặc thù. Nhắp « %1 » sẽ tạm thời thu nhỏ trợ lý để bạn có thể chỉnh sửa tài liệu của mình. Sau khi chỉnh sửa tài liệu, trở lại trợ lý bằng cách nhắp « Trở về trợ lý trộn thư » ở cửa sổ nhỏ.				2002-02-02 02:02:02
50682sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_MERGE_PAGE	PB_EDIT			120	vi	~Sửa từng tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
50683sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	fixedline	DLG_MM_MERGE_PAGE	FL_FIND			248	vi	~Tìm...				2002-02-02 02:02:02
50684sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_MERGE_PAGE	FT_FIND			45	vi	~Tìm kiếm:				2002-02-02 02:02:02
50685sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_MERGE_PAGE	PB_FIND			50	vi	~Tìm...				2002-02-02 02:02:02
50686sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	checkbox	DLG_MM_MERGE_PAGE	CB_WHOLEWORDS			180	vi	Chỉ tìm ngu~yên từ				2002-02-02 02:02:02
50687sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	checkbox	DLG_MM_MERGE_PAGE	CB_BACKWARDS			180	vi	~Ngược lại				2002-02-02 02:02:02
50688sw	source\ui\dbui\mmmergepage.src	0	checkbox	DLG_MM_MERGE_PAGE	CB_MATCHCASE			180	vi	~So sánh hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
50689sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Chọn kiểu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50690sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	FT_TYPE			248	vi	Bạn muốn tạo tài liệu kiểu nào?				2002-02-02 02:02:02
50691sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	RB_LETTER			240	vi	~Lá thư				2002-02-02 02:02:02
50692sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	RB_MAIL			240	vi	Thư đ~iện tử				2002-02-02 02:02:02
50693sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	string	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	ST_LETTERHINTHEADER			242	vi	Thư :				2002-02-02 02:02:02
50694sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	string	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	ST_MAILHINTHEADER			242	vi	Thư điện tử :				2002-02-02 02:02:02
50695sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	string	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	ST_LETTERHINT			0	vi	Gửi thư tới một nhóm người. Thư có thể chứa khối địa chỉ và lời chào. Cũng có thể cá nhân hóa thư cho mỗi người nhận.				2002-02-02 02:02:02
50696sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	string	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	ST_MAILHINT			0	vi	Gửi thư điện tử tới nhóm người nhận. Thư điện tử có thể chứa lời chào. Cũng có thể cá nhân hóa thư điện tử cho mỗi người nhận.				2002-02-02 02:02:02
50697sw	source\ui\dbui\mmoutputtypepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUTTYPE_PAGE	FT_NOMAILHINT			242	vi	%PRODUCTNAME không tìm thấy sự kết nối Java Mail. Để gửi thư bằng %PRODUCTNAME, bạn cần cài đặt Java Mail phiên bản mới nhất. Bạn có thể tìm thêm thông tin về Java Mail trên Internet tại « http://java.sun.com/products/javamail/ ».				2002-02-02 02:02:02
50698sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	#define	WORKAROUND				0	vi	Trở về trợ lý trộn thư				2002-02-02 02:02:02
50699sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	floatingwindow	DLG_MAILMERGECHILD		HID_MAILMERGECHILD		0	vi	Trợ lý trộn thư				2002-02-02 02:02:02
50700sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedline	FL_STATUS				238	vi	Trạng thái kết nối				2002-02-02 02:02:02
50701sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	FT_STATUS1				226	vi	Mới kết nối tới máy phục vụ gửi thư				2002-02-02 02:02:02
50702sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_SEND				226	vi	Đang gửi thư...				2002-02-02 02:02:02
50703sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedline	FL_TRANSFERSTATUS				238	vi	Trạng thái truyền				2002-02-02 02:02:02
50704sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	FT_TRANSFERSTATUS				110	vi	%1 trên %2 thư đã được gửi				2002-02-02 02:02:02
50705sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	FI_PAUSED				100	vi	Việc gửi bị tạm dừng				2002-02-02 02:02:02
50706sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	FT_ERRORSTATUS				226	vi	Thư chưa gửi: %1				2002-02-02 02:02:02
50707sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	pushbutton	PB_DETAILS				50	vi	Nhiều >>				2002-02-02 02:02:02
50708sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_LESS				50	vi	<< Ít				2002-02-02 02:02:02
50709sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	pushbutton	PB_STOP				50	vi	~Dừng				2002-02-02 02:02:02
50710sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	pushbutton	PB_CLOSE				50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
50711sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_CONTINUE				50	vi	Tiếp tụ~c				2002-02-02 02:02:02
50712sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	modelessdialog			HID_MM_SENDMAILS		250	vi	Đang gửi thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
50713sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_TASK				0	vi	Tác vụ				2002-02-02 02:02:02
50714sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_STATUS				0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
50715sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_SENDINGTO				0	vi	Đang gửi tới: %1				2002-02-02 02:02:02
50716sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_COMPLETED				0	vi	Đã được gửi				2002-02-02 02:02:02
50717sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_FAILED				0	vi	Lỗi gửi thư (địa chỉ không hợp lệ)				2002-02-02 02:02:02
50718sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	string	ST_TERMINATEQUERY				0	vi	Vẫn còn có thư điện tử nằm trong hộp Thư Đi %PRODUCTNAME của bạn.\nVậy bạn có muốn thoát không?				2002-02-02 02:02:02
50719sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	DLG_MM_SENDWARNING	FI_WARNING			170	vi	Gặp lỗi dưới đây:				2002-02-02 02:02:02
50720sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	fixedtext	DLG_MM_SENDWARNING	FT_DETAILS			174	vi	Thông tin chi tiết				2002-02-02 02:02:02
50721sw	source\ui\dbui\mailmergechildwindow.src	0	modaldialog	DLG_MM_SENDWARNING		HID_MM_SENDWARNING		240	vi	Thư không thể được gửi				2002-02-02 02:02:02
50722sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Chỉnh bố trí của khối địa chỉ và lời chào				2002-02-02 02:02:02
50723sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedline	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FL_POSITION			118	vi	Vị trí khối địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50724sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	checkbox	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	CB_ALIGN			118	vi	Canh lề theo thân				2002-02-02 02:02:02
50725sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FT_LEFT			63	vi	Từ bên t~rái				2002-02-02 02:02:02
50726sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FT_TOP			62	vi	Từ bên ~trên				2002-02-02 02:02:02
50727sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedline	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FL_GREETINGLINE			118	vi	Vị trí lời chào				2002-02-02 02:02:02
50728sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FT_UP			45	vi	Dời				2002-02-02 02:02:02
50729sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	MF_UP			50	vi	~Lên				2002-02-02 02:02:02
50730sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FT_DOWN			45	vi	Dời				2002-02-02 02:02:02
50731sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	PB_DOWN			50	vi	~Xuống				2002-02-02 02:02:02
50732sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_LAYOUT_PAGE	FT_ZOOM			40	vi	Thu/~Phóng				2002-02-02 02:02:02
50733sw	source\ui\dbui\mmlayoutpage.src	0	stringlist	DLG_MM_LAYOUT_PAGE.LB_ZOOM	1			0	vi	Toàn bộ trang				2002-02-02 02:02:02
50734sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	FI_ADDRESSINFORMATION			150	vi	Thông tin địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50735sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	PB_NEW			50	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
50736sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	PB_DELETE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
50737sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	PB_FIND			50	vi	~Tìm...				2002-02-02 02:02:02
50738sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	PB_CUSTOMIZE			50	vi	Tùy &chỉnh...				2002-02-02 02:02:02
50739sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	FI_VIEWENTRIES			92	vi	Hiện ~số mục				2002-02-02 02:02:02
50740sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST	ST_FILTERNAME			50	vi	Danh sách địa chỉ %PRODUCTNAME (.csv)				2002-02-02 02:02:02
50741sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_CREATEADDRESSLIST		HID_MM_CREATEADDRESSLIST		318	vi	Danh sách địa chỉ mới				2002-02-02 02:02:02
50742sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_FIND_ENTRY	FT_FIND			120	vi	Tì~m				2002-02-02 02:02:02
50743sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	checkbox	DLG_MM_FIND_ENTRY	CB_FINDONLY			120	vi	Chỉ tìm tr~ong				2002-02-02 02:02:02
50744sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_FIND_ENTRY	PB_FIND			50	vi	~Tìm...				2002-02-02 02:02:02
50745sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	cancelbutton	DLG_MM_FIND_ENTRY	PB_CANCEL			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
50746sw	source\ui\dbui\createaddresslistdialog.src	0	modelessdialog	DLG_MM_FIND_ENTRY		HID_MM_FIND_ENTRY		188	vi	Tìm mục				2002-02-02 02:02:02
50747sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	stringlist	_ST_NONE_LIST	1			0	vi	<không có>				2002-02-02 02:02:02
50748sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Chèn sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50749sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_FIRST			10	vi	1.				2002-02-02 02:02:02
50750sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_ADDRESSLIST			135	vi	Hãy chọn danh sách địa chỉ chứa dữ liệu địa chỉ bạn muốn sử dụng. Dữ liệu này cần thiết để tạo khối địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
50751sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	PB_ADDRESSLIST			100	vi	Chọn ~danh sách địa chỉ...				2002-02-02 02:02:02
50752sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	STR_CHANGEADDRESS			100	vi	Chọn ~danh sách địa chỉ khác...				2002-02-02 02:02:02
50753sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_CURRENTADDRESS			100	vi	Danh sách địa chỉ hiện thời: %1				2002-02-02 02:02:02
50754sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_SECOND			10	vi	2.				2002-02-02 02:02:02
50755sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	checkbox	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	CB_ADDRESS			242	vi	~Tài liệu này sẽ chứa một khối địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50756sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	PB_SETTINGS			60	vi	~Nhiều...				2002-02-02 02:02:02
50757sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	checkbox	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	CB_HIDE_EMPTY_PARA			230	vi	Th~u hồi dòng chứa chỉ trường rỗng				2002-02-02 02:02:02
50758sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_THIRD			10	vi	3.				2002-02-02 02:02:02
50759sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_MATCH_FIELDS			175	vi	Khớp tên trường được dùng trong việc gộp thư với những đầu cột trong nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
50760sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	PB_ASSIGN			60	vi	~Khớp trường...				2002-02-02 02:02:02
50761sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_FOURTH			10	vi	4.				2002-02-02 02:02:02
50762sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	FI_PREVIEW			228	vi	Kiểm tra nếu dữ liệu địa chỉ khớp đúng không.				2002-02-02 02:02:02
50763sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	IB_PREVSET			10	vi	>		Xem thử khối địa chỉ trước		2002-02-02 02:02:02
50764sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	IB_NEXTSET			10	vi	>		Xem thử khối địa chỉ sau		2002-02-02 02:02:02
50765sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ADDRESSBLOCK_PAGE	STR_DOCUMENT			10	vi	Tài liệu : %1				2002-02-02 02:02:02
50766sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	FT_SELECT			150	vi	Chọn khối địa chỉ ư~u tiên				2002-02-02 02:02:02
50767sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	PB_NEW			50	vi	Mơ~i...				2002-02-02 02:02:02
50768sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	PB_CUSTOMIZE			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
50769sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	PB_DELETE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
50770sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	FI_SETTINGS			150	vi	Thiết lập khối địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50771sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	RB_NEVER			150	vi	Không bao giờ thêm ~quốc gia/miền				2002-02-02 02:02:02
50772sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	RB_ALWAYS			150	vi	Lúc nào cũng thêm quốc gi~a/miền				2002-02-02 02:02:02
50773sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK	RB_DEPENDENT			150	vi	Chỉ thêm quốc gia/m~iền nếu nó không phải:				2002-02-02 02:02:02
50774sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	modaldialog	DLG_MM_SELECTADDRESSBLOCK		HID_MM_SELECTADDRESSBLOCK		260	vi	Chọn khối địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50775sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	#define	WORKAROUND				0	vi	Khối địa chỉ mới				2002-02-02 02:02:02
50776sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_TITLE_EDIT			0	vi	Sửa khối địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50777sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_TITLE_MALE			0	vi	Lời chào riêng (người nhận nam)				2002-02-02 02:02:02
50778sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_TITLE_FEMALE			0	vi	Lời chào riêng (người nhận nữ)				2002-02-02 02:02:02
50779sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	FT_ADDRESSELEMENTS			60	vi	~Phần tử địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50780sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_SALUTATIONELEMENTS			60	vi	Phần tử ~lời chào				2002-02-02 02:02:02
50781sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_INSERTFIELD			14	vi	>		Thêm vào địa chỉ		2002-02-02 02:02:02
50782sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_INSERTSALUTATIONFIELD			14	vi	Thêm vào lời chào				2002-02-02 02:02:02
50783sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_REMOVEFIELD			14	vi	>		Bỏ khỏi địa chỉ		2002-02-02 02:02:02
50784sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_REMOVESALUTATIONFIELD			14	vi	Bỏ khỏi lời chào				2002-02-02 02:02:02
50785sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	FT_DRAG			210	vi	1. Kéo phần tử địa chỉ vào đây				2002-02-02 02:02:02
50786sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_DRAGSALUTATION			210	vi	1. Kéo phần tử lời chào vào hộp bên ~dưới				2002-02-02 02:02:02
50787sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_UP			14	vi	>		Đem lên		2002-02-02 02:02:02
50788sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_LEFT			14	vi	>		Dời sang trái		2002-02-02 02:02:02
50789sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_RIGHT			14	vi	>		Chuyển qua phải		2002-02-02 02:02:02
50790sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	IB_DOWN			14	vi	>		Đem xuống		2002-02-02 02:02:02
50791sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	FT_FIELD			160	vi	2. Tùy chỉnh lời chà~o				2002-02-02 02:02:02
50792sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	FI_PREVIEW			160	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
50793sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_SALUTATION			50	vi	Lời chào				2002-02-02 02:02:02
50794sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_PUNCTUATION			50	vi	Chấm câu				2002-02-02 02:02:02
50795sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	ST_TEXT			50	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
50796sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	itemlist	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	1			0	vi	Thưa quý ông <2>,				2002-02-02 02:02:02
50797sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	itemlist	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	2			0	vi	Ông <2>,				2002-02-02 02:02:02
50798sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	itemlist	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	3			0	vi	Kính chào <1>,				2002-02-02 02:02:02
50799sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	itemlist	DLG_MM_CUSTOMIZEADDRESSBLOCK	4			0	vi	Chào <1>,				2002-02-02 02:02:02
50800sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	FI_MATCHING			240	vi	Gán các trường từ nguồn dữ liệu để hợp với các phần tử địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
50801sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_SALUTATIONMATCHING			0	vi	Gán các trường từ nguồn dữ liệu để hợp với các phần tử lời chào.				2002-02-02 02:02:02
50802sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	FI_PREVIEW			248	vi	Xem thử khối địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50803sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_SALUTATIONPREVIEW			248	vi	Xem thử lời chào				2002-02-02 02:02:02
50804sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_ADDRESSELEMENT			50	vi	Phần tử địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50805sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_SALUTATIONELEMENT			50	vi	Phần tử lời chào				2002-02-02 02:02:02
50806sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_MATCHESTO			50	vi	Hợp với trường:				2002-02-02 02:02:02
50807sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_PREVIEW			50	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
50808sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	string	DLG_MM_ASSIGNFIELDS	ST_NONE			50	vi	<không có>				2002-02-02 02:02:02
50809sw	source\ui\dbui\mmaddressblockpage.src	0	modaldialog	DLG_MM_ASSIGNFIELDS		HID_MM_ASSIGNFIELDS		260	vi	Khớp trường				2002-02-02 02:02:02
50810sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Xem thử và chỉnh sửa tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50811sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	FI_PREVIEW			248	vi	Có hiển thị ô xem thử một tài liệu đã trộn. Để xem thử một tài liệu khác, hãy nhắp vào một trong các mũi tên.				2002-02-02 02:02:02
50812sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	FT_RECIPIENT			50	vi	~Người nhận				2002-02-02 02:02:02
50813sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	PB_FIRST			20	vi	>		Đầu		2002-02-02 02:02:02
50814sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	PB_PREV			20	vi	>		Lùi		2002-02-02 02:02:02
50815sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	PB_NEXT			20	vi	>		Tiếp		2002-02-02 02:02:02
50816sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	PB_LAST			20	vi	>		Cuối		2002-02-02 02:02:02
50817sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	checkbox	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	CB_EXCLUDE			179	vi	Loại t~rừ người nhận này				2002-02-02 02:02:02
50818sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	fixedline	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	FL_NOTEHEADER			248	vi	Sửa tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50819sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	fixedtext	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	FI_EDIT			242	vi	Viết hoặc chỉnh sửa tài liệu, nếu chưa làm. Các thay đổi sẽ ảnh hưởng đến tất cả các tài liệu đã trộn.\n\nViệc nhắp vào nút 'Sửa tài liệu' sẽ tạm thời co trợ lý lại thành một cửa sổ nhỏ, để bạn chỉnh sửa tài liệu trộn thư. Sau khi chỉnh sửa tài liệu đó, bạn trở về trợ lý bằng cách nhắp vào 'Trở về trợ lý trộn thư' trong cửa sổ nhỏ.				2002-02-02 02:02:02
50820sw	source\ui\dbui\mmpreparemergepage.src	0	pushbutton	DLG_MM_PREPAREMERGE_PAGE	PB_EDIT			80	vi	~Sửa tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
50821sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_STARTING			0	vi	Chọn tài liệu bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
50822sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_DOCUMETNTYPE			0	vi	Chọn kiểu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50823sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_ADDRESSBLOCK			0	vi	Chèn sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50824sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_ADDRESSLIST			0	vi	Chọn danh sách địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50825sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_GREETINGSLINE			0	vi	Tạo lời chào				2002-02-02 02:02:02
50826sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_LAYOUT			0	vi	Chỉnh bố trí				2002-02-02 02:02:02
50827sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_PREPAREMERGE			0	vi	Sửa tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50828sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_MERGE			0	vi	Cá nhân hóa tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50829sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_OUTPUT			0	vi	Lưu, in hay gửi				2002-02-02 02:02:02
50830sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	string	DLG_MAILMERGEWIZARD	ST_FINISH			0	vi	Kết t~húc				2002-02-02 02:02:02
50831sw	source\ui\dbui\mailmergewizard.src	0	modaldialog	DLG_MAILMERGEWIZARD				0	vi	Trợ lý trộn thư				2002-02-02 02:02:02
50832sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	FI_SELECT			238	vi	Bạn đã chọn một tập tin chứa nhiều bảng. Hãy chọn bảng chứa danh sách địa chỉ bạn muốn sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
50833sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	PB_PREVIEW			50	vi	~Xem thử				2002-02-02 02:02:02
50834sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	string	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	ST_NAME			50	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
50835sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	string	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	ST_TYPE			50	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
50836sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	string	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	ST_TABLE			50	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
50837sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	string	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG	ST_QUERY			50	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
50838sw	source\ui\dbui\selectdbtabledialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG		HID_MM_SELECTDBTABLEDDIALOG		250	vi	Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
50839sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	FT_FIELDS			100	vi	Các phần tử ~danh sách địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50840sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	PB_ADD			50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
50841sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	PB_DELETE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
50842sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	pushbutton	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	PB_RENAME			50	vi	Tha~y tên...				2002-02-02 02:02:02
50843sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	PB_UP			14	vi	>		Đem lên		2002-02-02 02:02:02
50844sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	imagebutton	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST	PB_DOWN			14	vi	>		Đem xuống		2002-02-02 02:02:02
50845sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST		HID_MM_CUSTOMIZE_ADDRESS_LIST		200	vi	Tùy biến danh sách địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
50846sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY	FT_FIELDNAME			50	vi	Tê~n phần tử				2002-02-02 02:02:02
50847sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY	ST_RENAME_TITLE			50	vi	Thay tên phần tử				2002-02-02 02:02:02
50848sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	string	DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY	ST_ADD_BUTTON			50	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
50849sw	source\ui\dbui\customizeaddresslistdialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_ADD_RENAME_ENTRY		HID_MM_ADD_RENAME_ENTRY		188	vi	Thêm phần tử				2002-02-02 02:02:02
50850sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	fixedtext	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	FT_INSERT_DATA			66	vi	Chèn dữ liệu dạng:				2002-02-02 02:02:02
50851sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_AS_TABLE			60	vi	~Bảng				2002-02-02 02:02:02
50852sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_AS_FIELD			60	vi	T~rường				2002-02-02 02:02:02
50853sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_AS_TEXT			60	vi	~Văn bản				2002-02-02 02:02:02
50854sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	fixedtext	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	FT_DB_COLUMN			72	vi	~Cột cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
50855sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	fixedline	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	FL_FORMAT			279	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
50856sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_DBFMT_FROM_DB			90	vi	Từ cơ sở ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
50857sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	fixedtext	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	FT_DB_PARA_COLL			58	vi	Kiểu đoạn ~văn:				2002-02-02 02:02:02
50858sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	fixedtext	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	FT_TABLE_COL			75	vi	Cột ~bảng				2002-02-02 02:02:02
50859sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	checkbox	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	CB_TABLE_HEADON			100	vi	Chèn tiêu đề bảng				2002-02-02 02:02:02
50860sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_HEADL_COLNMS			90	vi	Áp dụng tê~n cột				2002-02-02 02:02:02
50861sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	radiobutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	RB_HEADL_EMPTY			90	vi	Chỉ tạo hàng				2002-02-02 02:02:02
50862sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	pushbutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	PB_TBL_FORMAT			65	vi	Th~uộc tính...				2002-02-02 02:02:02
50863sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	pushbutton	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	PB_TBL_AUTOFMT			65	vi	~Tự định dạng...				2002-02-02 02:02:02
50864sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	string	DLG_AP_INSERT_DB_SEL	STR_NOTEMPL			65	vi	<không có>				2002-02-02 02:02:02
50865sw	source\ui\dbui\dbinsdlg.src	0	modaldialog	DLG_AP_INSERT_DB_SEL		HID_AP_INSERT_DB_SEL		291	vi	Chèn cột cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
50866sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Lưu, in hay gửi tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50867sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FI_OPTIONS			248	vi	Chọn một trong các tùy chọn dưới:				2002-02-02 02:02:02
50868sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_SAVESTARTDOC			209	vi	~Lưu tài liệu bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
50869sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_SAVEMERGEDDOC			209	vi	Lưu tài liệu đã ~trộn				2002-02-02 02:02:02
50870sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_PRINT			209	vi	~In tài liệu đã trộn				2002-02-02 02:02:02
50871sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_SENDMAIL			209	vi	~Gửi tài liệu đã trộn dưới dạng thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
50872sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	PB_SAVESTARTDOC			100	vi	Lưu tài liệu ~bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
50873sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_SAVEASONE			150	vi	Lư~u dạng cùng một tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50874sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_SAVEINDIVIDUAL			150	vi	Lưu dưới dạng các tài liệu ~riêng lẻ				2002-02-02 02:02:02
50875sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_FROM			30	vi	~Từ				2002-02-02 02:02:02
50876sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FT_TO			20	vi	Tớ~i				2002-02-02 02:02:02
50877sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	PB_SAVENOW			80	vi	~Lưu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50878sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FT_PRINT			30	vi	Máy ~in				2002-02-02 02:02:02
50879sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	PB_PRINTERSETTINGS			50	vi	Th~uộc tính...				2002-02-02 02:02:02
50880sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	RB_PRINTALL			150	vi	In tất ~cả tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50881sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	PB_PRINTNOW			80	vi	In ~tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50882sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FT_MAILTO			30	vi	~Tới				2002-02-02 02:02:02
50883sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	PB_COPYTO			50	vi	~Chép cho...				2002-02-02 02:02:02
50884sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FT_SUBJECT			30	vi	C~hủ đề				2002-02-02 02:02:02
50885sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	FT_SENDAS			30	vi	Gửi ~dạng				2002-02-02 02:02:02
50886sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	stringlist	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	1			0	vi	Văn bản OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
50887sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	stringlist	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	2			0	vi	Tài liệu PDF Adobe				2002-02-02 02:02:02
50888sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	stringlist	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	3			0	vi	Tài liệu Microsoft Word				2002-02-02 02:02:02
50889sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	stringlist	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	4			0	vi	Thông điệp HTML				2002-02-02 02:02:02
50890sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	stringlist	DLG_MM_OUTPUT_PAGE	5			0	vi	Nhập thô				2002-02-02 02:02:02
50891sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	PB_SENDAS				50	vi	Th~uộc tính...				2002-02-02 02:02:02
50892sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	FT_ATTACHMENT				147	vi	~Tên tập tin gửi kèm				2002-02-02 02:02:02
50893sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	radiobutton	RB_SENDALL				153	vi	Gửi tất cả tài liệ~u				2002-02-02 02:02:02
50894sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	pushbutton	PB_SENDDOCUMENTS				80	vi	Gử~i tài liệu				2002-02-02 02:02:02
50895sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_SAVESTART				80	vi	Lưu tài liệu ~bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
50896sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_SAVEMERGED				80	vi	Lưu tài liệu đã trộn				2002-02-02 02:02:02
50897sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_PRINT				80	vi	Thiết lập máy in				2002-02-02 02:02:02
50898sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_SENDMAIL				80	vi	Thiết lập thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
50899sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_DEFAULTATTACHMENT				80	vi	Không tên				2002-02-02 02:02:02
50900sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_SUBJECTQUERY				80	vi	Bạn chưa cho biết chủ đề của lá thư này. Nếu bạn muốn cho biết, vui lòng nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
50901sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_NOSUBJECT				80	vi	Không chủ đề				2002-02-02 02:02:02
50902sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_NOATTACHMENTNAME				80	vi	Bạn chưa đặt tên mới cho tập tin gửi kèm. Nếu bạn muốn đặt tên, vui lòng gõ vào.				2002-02-02 02:02:02
50903sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	string	ST_CONFIGUREMAIL				80	vi	Để có thể gửi tài liệu trộn thư bằng thư điện tử, %PRODUCTNAME cần có thông tin về tài khoản thư điện tử cần dùng.\n\nBạn có muốn nhập thông tin tài khoản thư điện tử ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
50904sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_COPYTO	FI_DESCRIPTION			238	vi	Gửi một bản sao của thư này tới:				2002-02-02 02:02:02
50905sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_COPYTO	FT_CC			30	vi	~Cc				2002-02-02 02:02:02
50906sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_COPYTO	FT_BCC			30	vi	~Bcc				2002-02-02 02:02:02
50907sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_COPYTO	FI_NOTE			204	vi	Ghi chú :\nPhân cách các địa chỉ thư bằng dấu chấm phẩy (;).				2002-02-02 02:02:02
50908sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	modaldialog	DLG_MM_COPYTO		HID_MM_COPYTO		250	vi	Chép cho				2002-02-02 02:02:02
50909sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SAVEWARNING	FI_WARNING			150	vi	Tài liệu tên '%1' đã có. Hãy lưu tài liệu này với tên khác.				2002-02-02 02:02:02
50910sw	source\ui\dbui\mmoutputpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SAVEWARNING	FT_FILENAME			154	vi	Tên tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
50911sw	source\ui\dbui\dbtablepreviewdialog.src	0	fixedtext	DLG_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG	FI_DESCRIPTION			338	vi	Danh sách bên dưới hiện nội dung của: %1				2002-02-02 02:02:02
50912sw	source\ui\dbui\dbtablepreviewdialog.src	0	okbutton	DLG_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG	PB_OK			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
50913sw	source\ui\dbui\dbtablepreviewdialog.src	0	modaldialog	DLG_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG		HID_MM_DBTABLEPREVIEWDIALOG		350	vi	Người nhận thư 				2002-02-02 02:02:02
50914sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	modaldialog	DLG_DBSELECTION				168	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
50915sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_PRINTMONITOR	FT_SENDING			100	vi	đang được gửi tới				2002-02-02 02:02:02
50916sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_PRINTMONITOR	FT_SAVING			100	vi	đang được lưu tới				2002-02-02 02:02:02
50917sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	DLG_PRINTMONITOR	STR_EMAILMON			50	vi	Bộ theo dõi việc gửi				2002-02-02 02:02:02
50918sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	DLG_PRINTMONITOR	STR_SAVEMON			50	vi	Theo dõi sao lưu				2002-02-02 02:02:02
50919sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	modelessdialog	DLG_PRINTMONITOR		HID_MERGE_PRINTMONITOR		118	vi	Bộ theo dõi việc in				2002-02-02 02:02:02
50920sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_DB_EMAIL				118	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
50921sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	1			0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
50922sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	2			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
50923sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	3			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
50924sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	4			0	vi	Tên công ty				2002-02-02 02:02:02
50925sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	5			0	vi	Địa chỉ dòng 1				2002-02-02 02:02:02
50926sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	6			0	vi	Địa chỉ dòng 2				2002-02-02 02:02:02
50927sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	7			0	vi	Thành phố				2002-02-02 02:02:02
50928sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	8			0	vi	Tỉnh				2002-02-02 02:02:02
50929sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	9			0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
50930sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	10			0	vi	Quốc gia				2002-02-02 02:02:02
50931sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	11			0	vi	Điện thoại riêng				2002-02-02 02:02:02
50932sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	12			0	vi	Điện thoại doanh nghiệp				2002-02-02 02:02:02
50933sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	13			0	vi	Địa chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
50934sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	itemlist	SA_ADDRESS_HEADER	14			0	vi	Giới tính				2002-02-02 02:02:02
50935sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_NOTASSIGNED				118	vi	 chưa khớp 				2002-02-02 02:02:02
50936sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_ALL				118	vi	Mọi tập tin (*.*)				2002-02-02 02:02:02
50937sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_ALL_DATA				118	vi	Danh sách địa chỉ (*.*)				2002-02-02 02:02:02
50938sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_SXB				118	vi	%PRODUCTNAME Base (*.odb)				2002-02-02 02:02:02
50939sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_SXC				118	vi	%PRODUCTNAME Calc (*.ods;*.sxc)				2002-02-02 02:02:02
50940sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_DBF				118	vi	dBase (*.dbf)				2002-02-02 02:02:02
50941sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_XLS				118	vi	Microsoft Excel (*.xls)				2002-02-02 02:02:02
50942sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_TXT				118	vi	Nhập thô (*.txt)				2002-02-02 02:02:02
50943sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_CSV				118	vi	Văn bản định giới bằng dấu phẩy (*.csv)				2002-02-02 02:02:02
50944sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_MDB				118	vi	Microsoft Access (*.mdb)				2002-02-02 02:02:02
50945sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	string	STR_FILTER_ACCDB				118	vi	Microsoft Access 2007 (*.accdb)				2002-02-02 02:02:02
50946sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATIONMONITOR	FT_STATUS			0	vi	Trạng thái:				2002-02-02 02:02:02
50947sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATIONMONITOR	FT_PROGRESS			0	vi	Tiến triển:				2002-02-02 02:02:02
50948sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATIONMONITOR	FT_CREATEDOCUMENTS			0	vi	Đang tạo các tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
50949sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	fixedtext	DLG_MM_CREATIONMONITOR	FT_COUNTING			0	vi	%X trên %Y				2002-02-02 02:02:02
50950sw	source\ui\dbui\dbui.src	0	modelessdialog	DLG_MM_CREATIONMONITOR		HID_MERGE_PRINTMONITOR		0	vi	Trộn thư				2002-02-02 02:02:02
50951sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	FI_HEADER			248	vi	Chọn tài liệu gốc để trộn thư				2002-02-02 02:02:02
50952sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	FT_HOWTO			248	vi	Chọn tài liệu gốc cho thư trộn.				2002-02-02 02:02:02
50953sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	RB_CURRENTDOC			190	vi	~Dùng tài liệu hiện tại				2002-02-02 02:02:02
50954sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	RB_NEWDOC			190	vi	Tạ~o tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
50955sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	RB_LOADDOC			190	vi	~Bắt đầu từ tài liệu đã tồn tại				2002-02-02 02:02:02
50956sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	PB_LOADDOC			50	vi	Du~yệt...				2002-02-02 02:02:02
50957sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	RB_LOADTEMPLATE			190	vi	Bắt đầu từ ~mẫu				2002-02-02 02:02:02
50958sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	PB_BROWSETEMPLATE			50	vi	Du~yệt...				2002-02-02 02:02:02
50959sw	source\ui\dbui\mmdocselectpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_DOCSELECT_PAGE	RB_RECENTDOC			190	vi	Bắt đầ~u từ tài liệu bắt đầu vừa lưu				2002-02-02 02:02:02
50960sw	source\ui\shells\shells.src	0	infobox	MSG_NO_RULER				0	vi	Không có bitmap nào trong chủ đề "Đường phân cách" trong bộ sưu tập				2002-02-02 02:02:02
50961sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_OPENERROR				0	vi	Không thể mở tập tin đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
50962sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_IOERROR				0	vi	Không thể đọc tập tin đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
50963sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_FORMATERROR				0	vi	Định dạng đồ hoạ không rõ				2002-02-02 02:02:02
50964sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_VERSIONERROR				0	vi	Phiên bản tập tin đồ hoạ này không được hỗ trợ				2002-02-02 02:02:02
50965sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_FILTERERROR				0	vi	Không tìm thấy bộ lọc đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
50966sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_GRFILTER_TOOBIG				0	vi	Không đủ bộ nhớ để chèn hình ảnh này.				2002-02-02 02:02:02
50967sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_INSERT_GRAPHIC				0	vi	Chèn hình ảnh				2002-02-02 02:02:02
50968sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_NO_ADDRESSBOOK				0	vi	Có một sổ địa chỉ không tồn tại				2002-02-02 02:02:02
50969sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_NOTIZ_INSERT				0	vi	Chèn ghi chú				2002-02-02 02:02:02
50970sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_COMMENT				0	vi	Chú thích: 				2002-02-02 02:02:02
50971sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_INSERTED				0	vi	Mục chèn				2002-02-02 02:02:02
50972sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_DELETED				0	vi	Mục xoá				2002-02-02 02:02:02
50973sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_FORMATED				0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
50974sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_TABLECHG				0	vi	Thay đổi trong bảng				2002-02-02 02:02:02
50975sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_FMTCOLLSET				0	vi	Kiểu dáng đoạn văn đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
50976sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_MSG				0	vi	Đã chạy trongTiến trình Tự động Định dạng.\nBạn có khả năng chấp nhận/từ chối tất cả các thay đổi, hoặc chấp nhận/từ chối một số thay đổi riêng.				2002-02-02 02:02:02
50977sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_ACCEPT_ALL				0	vi	Chấp nhận tất cả				2002-02-02 02:02:02
50978sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_REJECT_ALL				0	vi	Từ chối tất cả				2002-02-02 02:02:02
50979sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_REDLINE_EDIT				0	vi	Sủa những thay đổi				2002-02-02 02:02:02
50980sw	source\ui\shells\shells.src	0	querybox	DLG_IMPORT_DBNAME				0	vi	Dùng tên cơ sở dữ liệu như là cơ sở dữ liệu mặc định cho tài liệu này không?				2002-02-02 02:02:02
50981sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_PAGE				0	vi	Trang 				2002-02-02 02:02:02
50982sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_TEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
50983sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_TABLE_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng bảng				2002-02-02 02:02:02
50984sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_FRAME_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng khung				2002-02-02 02:02:02
50985sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_GRAFIK_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
50986sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_OLE_TOOLBOX				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
50987sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_DRAW_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
50988sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_BEZIER_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng Bézier				2002-02-02 02:02:02
50989sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_DRAW_TEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng văn bản/đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
50990sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	RID_NUM_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng đánh số				2002-02-02 02:02:02
50991sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
50992sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
50993sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_FRAME				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
50994sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
50995sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_OBJECT				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
50996sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_LIST				0	vi	Danh sách				2002-02-02 02:02:02
50997sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_DRAW				0	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
50998sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_DRAWFORM				0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
50999sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_BEZIER				0	vi	Cong Bézier				2002-02-02 02:02:02
51000sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SHELLNAME_DRAW_TEXT				0	vi	Văn bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
51001sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_PARAGRAPH				0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
51002sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
51003sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_OLE				0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
51004sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_FRAME				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
51005sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
51006sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_TABLE_ROW				0	vi	Hàng bảng				2002-02-02 02:02:02
51007sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_TABLE_CELL				0	vi	Ô bảng				2002-02-02 02:02:02
51008sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_PAGE				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
51009sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_HEADER				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
51010sw	source\ui\shells\shells.src	0	string	STR_SWBG_FOOTER				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
51011sw	source\ui\dochdl\selglos.src	0	fixedline	DLG_SEL_GLOS	FL_GLOS			152	vi	Văn bản mẫu cho phím tắt 				2002-02-02 02:02:02
51012sw	source\ui\dochdl\selglos.src	0	modaldialog	DLG_SEL_GLOS		CMD_FN_EXPAND_GLOSSARY		220	vi	Chèn Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
51013sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_NO_TABLE				0	vi	Không thể chèn một bảng vào bảng khác. Tuy nhiên, bạn có khả năng dán dữ liệu vào tài liệu khi con trỏ không nằm trong bảng.				2002-02-02 02:02:02
51014sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	infobox	MSG_ERR_INSERT_GLOS				0	vi	Không tạo được Văn bản mẫu.				2002-02-02 02:02:02
51015sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	infobox	MSG_CLPBRD_FORMAT_ERROR				0	vi	Không có sẵn định dạng bảng nháp yêu cầu.				2002-02-02 02:02:02
51016sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	querybox	MSG_UPDATE_NEW_GLOS_FMT				0	vi	Định dạng của tiết này quá cũ, cần phải được chuyển đổi để có thể lưu các thay đổi.\nCó chuyển đổi ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
51017sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_PRIVATETEXT				0	vi	%PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
51018sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_PRIVATEGRAPHIC				0	vi	Đồ hoạ [%PRODUCTNAME Writer]				2002-02-02 02:02:02
51019sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_PRIVATEOLE				0	vi	Đối tượng [%PRODUCTNAME Writer]				2002-02-02 02:02:02
51020sw	source\ui\dochdl\dochdl.src	0	string	STR_DDEFORMAT				0	vi	Liên kết DDE				2002-02-02 02:02:02
51021sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_IGNORE_WORD	HID_LINGU_IGNORE_WORD		0	vi	Bỏ qua tất cả				2002-02-02 02:02:02
51022sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_ADD_TO_DIC	HID_LINGU_ADD_WORD		0	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
51023sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_AUTOCORR	HID_LINGU_AUTOCORR		0	vi	Tự động sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
51024sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_SPELLING_DLG	HID_LINGU_SPELLING_DLG		0	vi	~Kiểm tra chính tả...				2002-02-02 02:02:02
51025sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_SET_LANGUAGE_SELECTION			0	vi	Đặt ngôn ngữ cho vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
51026sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	menuitem	MN_SPELL_POPUP	MN_SET_LANGUAGE_PARAGRAPH			0	vi	Đặt ngôn ngữ cho đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
51027sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_WORD				0	vi	Từ là 				2002-02-02 02:02:02
51028sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_PARAGRAPH				0	vi	Đoạn văn là 				2002-02-02 02:02:02
51029sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_SPELL_OK				0	vi	Kiểm tra chính tả đã hoàn tất.				2002-02-02 02:02:02
51030sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_HYP_OK				0	vi	Gạch nối từ đã hoàn tất				2002-02-02 02:02:02
51031sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_LANGSTATUS_NONE				0	vi	Không có (Không kiểm tra chính tả)				2002-02-02 02:02:02
51032sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_LANGSTATUS_MORE				0	vi	Nhiều...				2002-02-02 02:02:02
51033sw	source\ui\lingu\olmenu.src	0	string	STR_IGNORE_SELECTION				0	vi	Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
51034sw	source\ui\dialog\abstract.src	0	fixedline	DLG_INSERT_ABSTRACT	FL_1			174	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
51035sw	source\ui\dialog\abstract.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_ABSTRACT	FT_LEVEL			120	vi	Cấp phác thảo kèm thêm				2002-02-02 02:02:02
51036sw	source\ui\dialog\abstract.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_ABSTRACT	FT_PARA			120	vi	Điểm con mỗi cấp				2002-02-02 02:02:02
51037sw	source\ui\dialog\abstract.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_ABSTRACT	FT_DESC			165	vi	Trích yếu bao gồm tổng các đoạn văn từ các cấp phác thảo kèm thêm.				2002-02-02 02:02:02
51038sw	source\ui\dialog\abstract.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_ABSTRACT		HID_INSERT_ABSTRACT		239	vi	Tạo trích yếu tự động				2002-02-02 02:02:02
51039sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	checkbox	CB_USE_PASSWD				0	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
51040sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	checkbox	CB_READ_ONLY				0	vi	~Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
51041sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	string	STR_LINKEDIT_TEXT				0	vi	Sửa liên kết				2002-02-02 02:02:02
51042sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	querybox	RID_QB_SPELL_CONTINUE				0	vi	Tiếp tục kiểm tra tại đầu tài liệu không?				2002-02-02 02:02:02
51043sw	source\ui\dialog\dialog.src	0	string	STR_SPELLING_COMPLETED				0	vi	Đã kiểm tra chính tả.				2002-02-02 02:02:02
51044sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	fixedline	DLG_ASCII_FILTER	FL_1			170	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
51045sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	fixedtext	DLG_ASCII_FILTER	FT_CHARSET			66	vi	Bộ ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
51046sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	fixedtext	DLG_ASCII_FILTER	FT_FONT			66	vi	Phông mặc định				2002-02-02 02:02:02
51047sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	fixedtext	DLG_ASCII_FILTER	FT_LANGUAGE			66	vi	N~gôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
51048sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	fixedtext	DLG_ASCII_FILTER	FT_CRLF			66	vi	Ngắt đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
51049sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	radiobutton	DLG_ASCII_FILTER	RB_CRLF			40	vi	~CR & LF				2002-02-02 02:02:02
51050sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	radiobutton	DLG_ASCII_FILTER	RB_CR			20	vi	C~R				2002-02-02 02:02:02
51051sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	radiobutton	DLG_ASCII_FILTER	RB_LF			20	vi	~LF				2002-02-02 02:02:02
51052sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	string	DLG_ASCII_FILTER	STR_SYS_CHARSET			50	vi	Hệ thống				2002-02-02 02:02:02
51053sw	source\ui\dialog\ascfldlg.src	0	modaldialog	DLG_ASCII_FILTER		HID_ASCII_FILTER		239	vi	Tùy chọn lọc ASCII				2002-02-02 02:02:02
51054sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedline	DLG_WORDCOUNT	FL_CURRENT			158	vi	Vùng chọn hiện tái				2002-02-02 02:02:02
51055sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedtext	DLG_WORDCOUNT	FT_CURRENTWORD			80	vi	Từ :				2002-02-02 02:02:02
51056sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedtext	DLG_WORDCOUNT	FT_CURRENTCHARACTER			80	vi	Ký tự :				2002-02-02 02:02:02
51057sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedline	DLG_WORDCOUNT	FL_DOC			158	vi	Toàn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
51058sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedtext	DLG_WORDCOUNT	FT_DOCWORD			80	vi	Từ :				2002-02-02 02:02:02
51059sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	fixedtext	DLG_WORDCOUNT	FT_DOCCHARACTER			80	vi	Ký tự :				2002-02-02 02:02:02
51060sw	source\ui\dialog\wordcountdialog.src	0	modaldialog	DLG_WORDCOUNT		HID_DLG_WORDCOUNT		170	vi	Tổng số từ				2002-02-02 02:02:02
51061sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FT_SUBREG_TEXT				0	vi	~Phần				2002-02-02 02:02:02
51062sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_HIDE_TEXT				0	vi	Ẩ~n				2002-02-02 02:02:02
51063sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FL_HIDE_TEXT				0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
51064sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_CONDITION_TEXT				0	vi	~Với điều kiện				2002-02-02 02:02:02
51065sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FL_PROPERTIES_TEXT				0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
51066sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_EDIT_IN_READONLY_TEXT				0	vi	Có thể chỉnh ~sửa trong tài liệu chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
51067sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FL_FILE_TEXT				0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
51068sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_FILE_TEXT				0	vi	~Liên kết				2002-02-02 02:02:02
51069sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_DDE_TEXT				0	vi	DD~E				2002-02-02 02:02:02
51070sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FT_DDE_TEXT				0	vi	~Lệnh DDE				2002-02-02 02:02:02
51071sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FT_FILE_TEXT				0	vi	~Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
51072sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	GB_HIDE_TEXT				0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
51073sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	GB_OPTIONS_TEXT				0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
51074sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	FL_PROTECT_TEXT				0	vi	Cấm ghi				2002-02-02 02:02:02
51075sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	#define	CB_PASSWD_TEXT				0	vi	Bằng mật k~hẩu				2002-02-02 02:02:02
51076sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedline	MD_EDIT_REGION	FL_NAME			80	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
51077sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	tristatebox	MD_EDIT_REGION	CB_PROTECT			70	vi	~Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
51078sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pushbutton	MD_EDIT_REGION	PB_OPTIONS			50	vi	Tù~y chọn...				2002-02-02 02:02:02
51079sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pushbutton	MD_EDIT_REGION	CB_DISMISS			50	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
51080sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	modaldialog	MD_EDIT_REGION		CMD_FN_EDIT_REGION		316	vi	Sửa phần				2002-02-02 02:02:02
51081sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	string	STR_REG_DUPLICATE				316	vi	Tên phần đã thay đổi:				2002-02-02 02:02:02
51082sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	string	STR_INFO_DUPLICATE				316	vi	Tên phần trùng				2002-02-02 02:02:02
51083sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	querybox	QB_CONNECT				316	vi	Việc kết nối tập tin sẽ xóa nội dung của phần hiện thời. Vẫn kết nối không?				2002-02-02 02:02:02
51084sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	infobox	REG_WRONG_PASSWORD				316	vi	Sai mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
51085sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	infobox	REG_WRONG_PASSWD_REPEAT				316	vi	Chưa đặt mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
51086sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_INSERT_SECTION.1	TP_INSERT_SECTION			0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
51087sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_INSERT_SECTION.1	TP_COLUMN			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
51088sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_INSERT_SECTION.1	TP_SECTION_INDENTS			0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
51089sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_INSERT_SECTION.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
51090sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_INSERT_SECTION.1	TP_SECTION_FTNENDNOTES			0	vi	Cước/Kết chú				2002-02-02 02:02:02
51091sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	string	DLG_INSERT_SECTION	ST_INSERT			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
51092sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	tabdialog	DLG_INSERT_SECTION		HID_INSERT_SECTION_DLG		316	vi	Chèn phần				2002-02-02 02:02:02
51093sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedline	TP_INSERT_SECTION	FL_NAME			78	vi	Phần mới				2002-02-02 02:02:02
51094sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_INSERT_SECTION	CB_PROTECT			100	vi	~Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
51095sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_SECTION_PROPERTIES.1	TP_COLUMN			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
51096sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_SECTION_PROPERTIES.1	TP_SECTION_INDENTS			0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
51097sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_SECTION_PROPERTIES.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
51098sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	pageitem	DLG_SECTION_PROPERTIES.1	TP_SECTION_FTNENDNOTES			0	vi	Cước/Kết chú				2002-02-02 02:02:02
51099sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	tabdialog	DLG_SECTION_PROPERTIES		HID_SECTION_PROPERTIES_DLG		260	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
51100sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedline	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FL_FTN			248	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
51101sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_FTN_AT_TXTEND			90	vi	~Thu thập ở cuối văn bản				2002-02-02 02:02:02
51102sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_FTN_NUM			100	vi	Đánh số ~lại				2002-02-02 02:02:02
51103sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_FTN_OFFSET			64	vi	~Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
51104sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_FTN_NUM_FMT			100	vi	Định dạng ~riêng				2002-02-02 02:02:02
51105sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_FTN_PREFIX			58	vi	Phía t~rước				2002-02-02 02:02:02
51106sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_FTN_SUFFIX			25	vi	Phía ~sau				2002-02-02 02:02:02
51107sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedline	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FL_END			248	vi	Kết chú				2002-02-02 02:02:02
51108sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_END_AT_TXTEND			100	vi	Th~u thập ở cuối phần				2002-02-02 02:02:02
51109sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_END_NUM			100	vi	Đánh số ~lại				2002-02-02 02:02:02
51110sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_END_OFFSET			64	vi	~Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
51111sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	checkbox	TP_SECTION_FTNENDNOTES	CB_END_NUM_FMT			100	vi	Định dạng riêng				2002-02-02 02:02:02
51112sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_END_PREFIX			58	vi	Phía t~rước				2002-02-02 02:02:02
51113sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_FTNENDNOTES	FT_END_SUFFIX			25	vi	Phía ~sau				2002-02-02 02:02:02
51114sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedline	TP_SECTION_INDENTS	FL_INDENT			173	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
51115sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_INDENTS	FT_BEFORE			120	vi	Phía t~rước phần				2002-02-02 02:02:02
51116sw	source\ui\dialog\regionsw.src	0	fixedtext	TP_SECTION_INDENTS	FT_AFTER			120	vi	Phía ~sau phần				2002-02-02 02:02:02
51117sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_PAGE			90	vi	Tổng trang:				2002-02-02 02:02:02
51118sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_TABLE			90	vi	Tổng bảng:				2002-02-02 02:02:02
51119sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_GRF			90	vi	Tổng đồ hoạ:				2002-02-02 02:02:02
51120sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_OLE			90	vi	Tổng đối tượng OLE:				2002-02-02 02:02:02
51121sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_PARA			90	vi	Tổng đoạn văn:				2002-02-02 02:02:02
51122sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_WORD			90	vi	Tổng từ :				2002-02-02 02:02:02
51123sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_CHAR			90	vi	Tổng ký tự :				2002-02-02 02:02:02
51124sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	fixedtext	TP_DOC_STAT	FT_LINE			90	vi	Tổng dòng:				2002-02-02 02:02:02
51125sw	source\ui\dialog\docstdlg.src	0	pushbutton	TP_DOC_STAT	PB_PDATE			50	vi	Cậ~p nhật				2002-02-02 02:02:02
51126sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedline	TP_FRM_WRAP	C_WRAP_FL			248	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
51127sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_NO_WRAP			40	vi	Khô~ng có				2002-02-02 02:02:02
51128sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_WRAP_LEFT			40	vi	Trước				2002-02-02 02:02:02
51129sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_WRAP_RIGHT			40	vi	Sau				2002-02-02 02:02:02
51130sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_WRAP_PARALLEL			40	vi	~Song song				2002-02-02 02:02:02
51131sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_WRAP_THROUGH			40	vi	X~uyên qua				2002-02-02 02:02:02
51132sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	imageradiobutton	TP_FRM_WRAP	RB_WRAP_IDEAL			40	vi	~Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
51133sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	checkbox	TP_FRM_WRAP	CB_ANCHOR_ONLY			109	vi	Đ~oạn văn đầu				2002-02-02 02:02:02
51134sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	checkbox	TP_FRM_WRAP	CB_TRANSPARENT			109	vi	Trong ~nền				2002-02-02 02:02:02
51135sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	checkbox	TP_FRM_WRAP	CB_OUTLINE			109	vi	Đường ~viền				2002-02-02 02:02:02
51136sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	checkbox	TP_FRM_WRAP	CB_ONLYOUTSIDE			109	vi	Chỉ ngoài				2002-02-02 02:02:02
51137sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedline	TP_FRM_WRAP	FL_OPTION			121	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
51138sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedtext	TP_FRM_WRAP	FT_LEFT_MARGIN			60	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
51139sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedtext	TP_FRM_WRAP	FT_RIGHT_MARGIN			60	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
51140sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedtext	TP_FRM_WRAP	FT_TOP_MARGIN			60	vi	Đỉn~h				2002-02-02 02:02:02
51141sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedtext	TP_FRM_WRAP	FT_BOTTOM_MARGIN			60	vi	Đá~y				2002-02-02 02:02:02
51142sw	source\ui\frmdlg\wrap.src	0	fixedline	TP_FRM_WRAP	FL_MARGIN			121	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
51143sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_FRM_STD			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
51144sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_FRM_ADD			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
51145sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_FRM_WRAP			0	vi	Cuộn				2002-02-02 02:02:02
51146sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_FRM_URL			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
51147sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
51148sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
51149sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_COLUMN			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
51150sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_STD.1	TP_MACRO_ASSIGN			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
51151sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	tabdialog	DLG_FRM_STD				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
51152sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_FRM_STD			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
51153sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_FRM_ADD			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
51154sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_FRM_WRAP			0	vi	Cuộn				2002-02-02 02:02:02
51155sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_FRM_URL			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
51156sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_GRF_EXT			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
51157sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	RID_SVXPAGE_GRFCROP			0	vi	Xén				2002-02-02 02:02:02
51158sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
51159sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
51160sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_GRF.1	TP_MACRO_ASSIGN			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
51161sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	tabdialog	DLG_FRM_GRF				0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
51162sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_FRM_STD			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
51163sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_FRM_ADD			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
51164sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_FRM_WRAP			0	vi	Cuộn				2002-02-02 02:02:02
51165sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_FRM_URL			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
51166sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
51167sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
51168sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pageitem	DLG_FRM_OLE.1	TP_MACRO_ASSIGN			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
51169sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	tabdialog	DLG_FRM_OLE				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
51170sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_WIDTH			0	vi	Bề ~rộng				2002-02-02 02:02:02
51171sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_WIDTH_AUTO			0	vi	Bề ~rộng (tối thiểu)				2002-02-02 02:02:02
51172sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_REL_WIDTH			0	vi	Tương đố~i				2002-02-02 02:02:02
51173sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_AUTOWIDTH			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
51174sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_HEIGHT			0	vi	Bề c~ao				2002-02-02 02:02:02
51175sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_HEIGHT_AUTO			0	vi	Bề c~ao (tối thiểu)				2002-02-02 02:02:02
51176sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_REL_HEIGHT			0	vi	~Tương đối				2002-02-02 02:02:02
51177sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_AUTOHEIGHT			0	vi	Tự động đặt kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
51178sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_FIXEDRATIO			0	vi	~Giữ tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
51179sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pushbutton	TP_FRM_STD	BT_REALSIZE			70	vi	~Kích cỡ gốc				2002-02-02 02:02:02
51180sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_STD	FL_SIZE			0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
51181sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_FRM_STD	RB_ANCHOR_PAGE			70	vi	Vào t~rang				2002-02-02 02:02:02
51182sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_FRM_STD	RB_ANCHOR_PARA			70	vi	Vào đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
51183sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_FRM_STD	RB_ANCHOR_AT_CHAR			70	vi	Vào ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
51184sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_FRM_STD	RB_ANCHOR_AS_CHAR			70	vi	Đạng ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
51185sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_FRM_STD	RB_ANCHOR_FRAME			70	vi	Vào kh~ung				2002-02-02 02:02:02
51186sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_STD	FL_TYPE			80	vi	Thả neo				2002-02-02 02:02:02
51187sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_HORIZONTAL			35	vi	Nằm ng~ang				2002-02-02 02:02:02
51188sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_AT_HORZ_POS			20	vi	th~eo				2002-02-02 02:02:02
51189sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_HORI_RELATION			21	vi	~vào				2002-02-02 02:02:02
51190sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_MIRROR			0	vi	~Phản ánh trên các trang chẵn				2002-02-02 02:02:02
51191sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_VERTICAL			35	vi	~Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
51192sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_AT_VERT_POS			20	vi	theo				2002-02-02 02:02:02
51193sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_STD	FT_VERT_RELATION			21	vi	và~o				2002-02-02 02:02:02
51194sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_STD	CB_FOLLOWTEXTFLOW			0	vi	Theo luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
51195sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_STD	FL_POSITION			248	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
51196sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_GRF_EXT	FL_CONNECT			248	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
51197sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_GRF_EXT	FT_CONNECT			80	vi	~Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
51198sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	edit	TP_GRF_EXT	ED_CONNECT			200	vi	[Không có]				2002-02-02 02:02:02
51199sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pushbutton	TP_GRF_EXT	PB_BROWSE			12	vi	~...				2002-02-02 02:02:02
51200sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_GRF_EXT	CB_VERT			48	vi	Th~eo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
51201sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_GRF_EXT	CB_HOR			70	vi	Theo chiều ng~ang				2002-02-02 02:02:02
51202sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_GRF_EXT	RB_MIRROR_ALL_PAGES			100	vi	Trên mọi trang				2002-02-02 02:02:02
51203sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_GRF_EXT	RB_MIRROR_LEFT_PAGES			100	vi	Trên các trang bên trái				2002-02-02 02:02:02
51204sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	radiobutton	TP_GRF_EXT	RB_MIRROR_RIGHT_PAGES			100	vi	Trên các trang bên phải				2002-02-02 02:02:02
51205sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_GRF_EXT	FL_MIRROR			248	vi	Lật				2002-02-02 02:02:02
51206sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	string	STR_EDIT_GRF				260	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
51207sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_URL	FT_URL			30	vi	~URL				2002-02-02 02:02:02
51208sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_URL	FT_NAME			30	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
51209sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_URL	FT_FRAME			30	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
51210sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	pushbutton	TP_FRM_URL	PB_SEARCH			50	vi	~Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
51211sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_URL	FL_HYPERLINK			248	vi	Liên kết tới				2002-02-02 02:02:02
51212sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_URL	CB_SERVER			236	vi	~Sơ đồ ảnh bên máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
51213sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_URL	CB_CLIENT			236	vi	Sơ đồ ảnh bên ứng dụng ~khách				2002-02-02 02:02:02
51214sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_URL	FL_IMAGE			248	vi	Sơ đồ ảnh				2002-02-02 02:02:02
51215sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_ADD	FT_NAME			75	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
51216sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_ADD	FT_ALT_NAME			75	vi	~Xen kẽ (chỉ văn bản)				2002-02-02 02:02:02
51217sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_ADD	FT_PREV			75	vi	Liên kết t~rước				2002-02-02 02:02:02
51218sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_PREV	1			0	vi	<Không có>				2002-02-02 02:02:02
51219sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_ADD	FT_NEXT			75	vi	Liê~n kết sau				2002-02-02 02:02:02
51220sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_NEXT	1			0	vi	<Không có>				2002-02-02 02:02:02
51221sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_ADD	FL_NAME			248	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
51222sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_ADD	CB_PROTECT_CONTENT			80	vi	~Nội dung				2002-02-02 02:02:02
51223sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_ADD	CB_PROTECT_FRAME			80	vi	~Vị trí				2002-02-02 02:02:02
51224sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_ADD	CB_PROTECT_SIZE			80	vi	~Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
51225sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_ADD	FL_PROTECT			248	vi	Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
51226sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_ADD	CB_EDIT_IN_READONLY			236	vi	Có thể ~sửa trong tài liệu chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
51227sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	checkbox	TP_FRM_ADD	CB_PRINT_FRAME			236	vi	~In				2002-02-02 02:02:02
51228sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedline	TP_FRM_ADD	FL_EXT			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
51229sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	fixedtext	TP_FRM_ADD	FT_TEXTFLOW			65	vi	Hướng ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
51230sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW	1			0	vi	Trái qua phải (nằm ngang)				2002-02-02 02:02:02
51231sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW	2			0	vi	Phải qua trái (nằm ngang)				2002-02-02 02:02:02
51232sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW	3			0	vi	Phải qua trái (nằm dọc)				2002-02-02 02:02:02
51233sw	source\ui\frmdlg\frmpage.src	0	stringlist	TP_FRM_ADD.LB_TEXTFLOW	4			0	vi	Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên				2002-02-02 02:02:02
51234sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_NUMBER			28	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
51235sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	checkbox	TP_COLUMN	CB_BALANCECOLS			163	vi	Phân chia đều đặn nội dung ra ~tất cả các cột				2002-02-02 02:02:02
51236sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedline	TP_COLUMN	FL_COLUMNS			164	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
51237sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_COLUMN			50	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
51238sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_WIDTH			50	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
51239sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_DIST			50	vi	GIãn cách				2002-02-02 02:02:02
51240sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	checkbox	TP_COLUMN	CB_AUTO_WIDTH			100	vi	Tự động đặt bề ~rộng				2002-02-02 02:02:02
51241sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedline	TP_COLUMN	FL_LAYOUT			248	vi	Bề rộng và giãn cách				2002-02-02 02:02:02
51242sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_STYLE			35	vi	~Dòng				2002-02-02 02:02:02
51243sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_STYLE	1			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
51244sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_HEIGHT			35	vi	Bề c~ao				2002-02-02 02:02:02
51245sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_POSITION			35	vi	~Vị trí				2002-02-02 02:02:02
51246sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_POSITION	1			0	vi	Đỉnh				2002-02-02 02:02:02
51247sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_POSITION	2			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
51248sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_POSITION	3			0	vi	Đáy				2002-02-02 02:02:02
51249sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedline	TP_COLUMN	FL_LINETYPE			248	vi	Đường tách				2002-02-02 02:02:02
51250sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedline	TP_COLUMN	FL_PROPERTIES			133	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
51251sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	TP_COLUMN	FT_TEXTDIRECTION			127	vi	Hướng ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
51252sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_TEXTDIRECTION	1			0	vi	Trái qua phải				2002-02-02 02:02:02
51253sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_TEXTDIRECTION	2			0	vi	Phải qua trái				2002-02-02 02:02:02
51254sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	TP_COLUMN.LB_TEXTDIRECTION	3			0	vi	Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên				2002-02-02 02:02:02
51255sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	tabpage	TP_COLUMN		HID_COLUMN		260	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
51256sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	fixedtext	DLG_COLUMN	FT_APPLY_TO			50	vi	Á~p dụng cho				2002-02-02 02:02:02
51257sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO	1			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
51258sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO	2			0	vi	Phần hiện tại				2002-02-02 02:02:02
51259sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO	3			0	vi	Phần đã chọn				2002-02-02 02:02:02
51260sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO	4			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
51261sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	stringlist	DLG_COLUMN.LB_APPLY_TO	5			0	vi	Kiểu trang: 				2002-02-02 02:02:02
51262sw	source\ui\frmdlg\column.src	0	modaldialog	DLG_COLUMN		HID_FORMAT_COLUMN		316	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
51263sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	pushbutton	DLG_CAPTION	BTN_AUTOCAPTION			50	vi	Tự động đặt phụ đề...				2002-02-02 02:02:02
51264sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	pushbutton	DLG_CAPTION	BTN_OPTION			50	vi	Tùy chọn...				2002-02-02 02:02:02
51265sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	TXT_TEXT			182	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
51266sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedline	DLG_CAPTION	FL_SETTINGS			182	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
51267sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	TXT_CATEGORY			67	vi	Phân loại				2002-02-02 02:02:02
51268sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	TXT_FORMAT			67	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
51269sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	FT_NUM_SEP			67	vi	Dấu tách đánh số				2002-02-02 02:02:02
51270sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	TXT_SEP			67	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
51271sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	edit	DLG_CAPTION	EDT_SEP			106	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
51272sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_CAPTION	TXT_POS			67	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
51273sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	string	DLG_CAPTION	STR_BEGINNING			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
51274sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	string	DLG_CAPTION	STR_END			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
51275sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	string	DLG_CAPTION	STR_ABOVE			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
51276sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	string	DLG_CAPTION	STR_CP_BELOW			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
51277sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	string	DLG_CAPTION	STR_CATEGORY_NONE			0	vi	<Không có>				2002-02-02 02:02:02
51278sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	modaldialog	DLG_CAPTION		HID_DLG_CAPTION		250	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
51279sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedline	DLG_SEQUENCE_OPTION	FL_HEADER			132	vi	Đánh số phụ đề theo chương				2002-02-02 02:02:02
51280sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_SEQUENCE_OPTION	FT_LEVEL			50	vi	~Cấp				2002-02-02 02:02:02
51281sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	stringlist	DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_LEVEL	1			0	vi	<Không có>				2002-02-02 02:02:02
51282sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_SEQUENCE_OPTION	FT_SEPARATOR			50	vi	~Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
51283sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedline	DLG_SEQUENCE_OPTION	FL_CATANDFRAME			132	vi	Phân loại và định dạng khung				2002-02-02 02:02:02
51284sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_SEQUENCE_OPTION	FT_CHARSTYLE			50	vi	Kiểu ký tự				2002-02-02 02:02:02
51285sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	stringlist	DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_CHARSTYLE	1			0	vi	<Không có>				2002-02-02 02:02:02
51286sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	checkbox	DLG_SEQUENCE_OPTION	CB_APPLYBAS			136	vi	Áp dụng ~viền và bóng				2002-02-02 02:02:02
51287sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedline	DLG_SEQUENCE_OPTION	FL_ORDER			132	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
51288sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	fixedtext	DLG_SEQUENCE_OPTION	FT_ORDER			50	vi	Thứ tự phụ đề				2002-02-02 02:02:02
51289sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	stringlist	DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_ORDER	1			0	vi	Loại trước				2002-02-02 02:02:02
51290sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	stringlist	DLG_SEQUENCE_OPTION.LB_ORDER	2			0	vi	Đánh số trước				2002-02-02 02:02:02
51291sw	source\ui\frmdlg\cption.src	0	modaldialog	DLG_SEQUENCE_OPTION		HID_DLG_SEQUENCE_OPTION		200	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
51292sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_TOP				0	vi	Đỉn~h				2002-02-02 02:02:02
51293sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_BOTTOM				0	vi	Đá~y				2002-02-02 02:02:02
51294sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CENTER_VERT				0	vi	Giữ~a				2002-02-02 02:02:02
51295sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CENTER_HORI				0	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
51296sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_TOPPRT				0	vi	Lề trên				2002-02-02 02:02:02
51297sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_TOP_BASE				0	vi	Đường cơ bản ~trên				2002-02-02 02:02:02
51298sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_BOTTOM_BASE				0	vi	Đường cơ ~bản dưới				2002-02-02 02:02:02
51299sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CENTER_BASE				0	vi	Đường ~cơ bản giữa				2002-02-02 02:02:02
51300sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_LINE_TOP				0	vi	Trên dòng				2002-02-02 02:02:02
51301sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_LINE_BOTTOM				0	vi	Dưới dòng				2002-02-02 02:02:02
51302sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_LINE_CENTER				0	vi	Giữa dòng				2002-02-02 02:02:02
51303sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CHAR_TOP				0	vi	Trên ký tự				2002-02-02 02:02:02
51304sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CHAR_BOTTOM				0	vi	Dưới ký tự				2002-02-02 02:02:02
51305sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_CHAR_CENTER				0	vi	Giữa ký tự				2002-02-02 02:02:02
51306sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_OLE_INSERT				0	vi	Chèn đối tượng				2002-02-02 02:02:02
51307sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_OLE_EDIT				0	vi	Sửa đối tượng				2002-02-02 02:02:02
51308sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_COLL_HEADER				0	vi	 (Mẫu : 				2002-02-02 02:02:02
51309sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_FRMUI_BORDER				0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
51310sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_FRMUI_PATTERN				0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
51311sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	string	STR_FRMUI_WRAP				0	vi	Cuộn				2002-02-02 02:02:02
51312sw	source\ui\frmdlg\frmui.src	0	infobox	MSG_COLUMN_ERR_BOUNDWIDTH				0	vi	Khoảng cách cột vượt quá bề rộng cột.				2002-02-02 02:02:02
51313sw	source\ui\globdoc\globdoc.src	0	string	STR_HUMAN_SWGLOBDOC_NAME				0	vi	Tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
51314sw	source\ui\globdoc\globdoc.src	0	string	STR_WRITER_GLOBALDOC_FULLTYPE				0	vi	Tài liệu chủ %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
51315sw	source\ui\smartmenu\stmenu.src	0	menuitem	MN_SMARTTAG_POPUP	MN_SMARTTAG_OPTIONS	HID_SMARTTAG_MAIN		0	vi	Tùy chọn Thẻ Khéo...				2002-02-02 02:02:02
51316sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_HUMAN_SWWEBDOC_NAME				0	vi	HTML				2002-02-02 02:02:02
51317sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_WRITER_WEBDOC_FULLTYPE_40				0	vi	%PRODUCTNAME 4.0 HTML				2002-02-02 02:02:02
51318sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_WRITER_WEBDOC_FULLTYPE_50				0	vi	%PRODUCTNAME 5.0 HTML				2002-02-02 02:02:02
51319sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_WRITER_WEBDOC_FULLTYPE				0	vi	Tài liệu HTML %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
51320sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_SHELLNAME_WEBTEXT				0	vi	Văn bản/Web				2002-02-02 02:02:02
51321sw	source\ui\web\web.src	0	string	STR_SHELLNAME_WEBFRAME				0	vi	Khung/Web				2002-02-02 02:02:02
51322sw	source\ui\web\web.src	0	string	RID_WEBTOOLS_TOOLBOX				0	vi	Thanh công cụ chính/Web				2002-02-02 02:02:02
51323sw	source\ui\web\web.src	0	string	RID_WEBTEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng văn bản/Web				2002-02-02 02:02:02
51324sw	source\ui\web\web.src	0	string	RID_WEBFRAME_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng khung/Web				2002-02-02 02:02:02
51325sw	source\ui\web\web.src	0	string	RID_WEBGRAPHIC_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng đồ hoạ/Web				2002-02-02 02:02:02
51326sw	source\ui\web\web.src	0	string	RID_WEBOLE_TOOLBOX				0	vi	Đối tượng/Web				2002-02-02 02:02:02
51327sw	source\ui\utlui\gloslst.src	0	fixedline	DLG_GLOSSARY_DECIDE_DLG	FL_GLOSS			93	vi	Văn bản mẫu - Nhóm				2002-02-02 02:02:02
51328sw	source\ui\utlui\gloslst.src	0	modaldialog	DLG_GLOSSARY_DECIDE_DLG		HID_DLG_GLOSS_DECIDE		161	vi	Chọn Văn bản mẫu:				2002-02-02 02:02:02
51329sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_POSTIT_PAGE			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
51330sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_POSTIT_LINE			0	vi	Dòng				2002-02-02 02:02:02
51331sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_POSTIT_AUTHOR			0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
51332sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_SYNTAX			0	vi	** Lỗi cứ pháp **				2002-02-02 02:02:02
51333sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_ZERODIV			0	vi	** Chia cho không **				2002-02-02 02:02:02
51334sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_BRACK			0	vi	** Sai dùng dấu ngoặc **				2002-02-02 02:02:02
51335sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_POW			0	vi	** Tràn hàm bình phương **				2002-02-02 02:02:02
51336sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_VARNFND			0	vi	** Biến không tìm thấy **				2002-02-02 02:02:02
51337sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_OVERFLOW			0	vi	** Tràn bộ nhớ **				2002-02-02 02:02:02
51338sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_WRONGTIME			0	vi	** Sai định dạng thời gian **				2002-02-02 02:02:02
51339sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_DEFAULT			0	vi	** Lỗi **				2002-02-02 02:02:02
51340sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_CALC_ERROR			0	vi	** Biểu thức có lỗi **				2002-02-02 02:02:02
51341sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_GETREFFLD_UP			0	vi	trên				2002-02-02 02:02:02
51342sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_GETREFFLD_DOWN			0	vi	dưới				2002-02-02 02:02:02
51343sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_GETREFFLD_REFITEMNOTFOUND			0	vi	Lỗi: không tìm thấy nguồn tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
51344sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_ALLPAGE_HEADFOOT			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
51345sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TEMPLATE_NONE			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
51346sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_FIELD_FIXED			0	vi	(cố định)				2002-02-02 02:02:02
51347sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOI			0	vi	Chỉ mục abc				2002-02-02 02:02:02
51348sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOU			0	vi	Tự xác định				2002-02-02 02:02:02
51349sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOC			0	vi	Mục lục				2002-02-02 02:02:02
51350sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOX_AUTH			0	vi	Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
51351sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOX_TBL			0	vi	Chỉ mục bảng				2002-02-02 02:02:02
51352sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOX_OBJ			0	vi	Bảng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
51353sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_TOX_ILL			0	vi	Chỉ mục minh hoạ				2002-02-02 02:02:02
51354sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_HYPERLINK_CLICK			0	vi	%s-nhắp để mở siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
51355sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_TITEL			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
51356sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_THEMA			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
51357sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_KEYS			0	vi	Từ khoá				2002-02-02 02:02:02
51358sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_COMMENT			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
51359sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_CREATE			0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
51360sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_CHANGE			0	vi	Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
51361sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_PRINT			0	vi	In cuối				2002-02-02 02:02:02
51362sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_DOCNO			0	vi	Số bản sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
51363sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	FLD_DOCINFO_EDIT			0	vi	Tổng thời gian sửa				2002-02-02 02:02:02
51364sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_PAGEDESC_NAME			0	vi	Chuyển đổi $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
51365sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_PAGEDESC_FIRSTNAME			0	vi	Chuyển đổi lần đầu $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
51366sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	RID_SW_SHELLRES	STR_PAGEDESC_FOLLOWNAME			0	vi	Chuyển đổi tiếp theo $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
51367sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_ARTICLE				0	vi	Bài báo				2002-02-02 02:02:02
51368sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_BOOK				0	vi	Sách				2002-02-02 02:02:02
51369sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_BOOKLET				0	vi	Sách mỏng				2002-02-02 02:02:02
51370sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CONFERENCE				0	vi	Biên bản lưu hội thảo				2002-02-02 02:02:02
51371sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_INBOOK				0	vi	Đoạn trích sách				2002-02-02 02:02:02
51372sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_INCOLLECTION				0	vi	Đoạn trích sách có tựa				2002-02-02 02:02:02
51373sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_INPROCEEDINGS				0	vi	Biên bản lưu hội thảo				2002-02-02 02:02:02
51374sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_JOURNAL				0	vi	Nhật ký				2002-02-02 02:02:02
51375sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_MANUAL				0	vi	Tài liệu kỹ thuật				2002-02-02 02:02:02
51376sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_MASTERSTHESIS				0	vi	Luận văn				2002-02-02 02:02:02
51377sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_MISC				0	vi	Lặt vặt				2002-02-02 02:02:02
51378sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_PHDTHESIS				0	vi	Bài nghị luận				2002-02-02 02:02:02
51379sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_PROCEEDINGS				0	vi	Biên bản lưu hội thảo				2002-02-02 02:02:02
51380sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_TECHREPORT				0	vi	Báo cáo nghiên cứu				2002-02-02 02:02:02
51381sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_UNPUBLISHED				0	vi	Chưa xuất bản				2002-02-02 02:02:02
51382sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_EMAIL				0	vi	thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
51383sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_WWW				0	vi	Tài liệu WWW				2002-02-02 02:02:02
51384sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CUSTOM1				0	vi	Tự xác định 1				2002-02-02 02:02:02
51385sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CUSTOM2				0	vi	Tự xác định 2				2002-02-02 02:02:02
51386sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CUSTOM3				0	vi	Tự xác định 3				2002-02-02 02:02:02
51387sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CUSTOM4				0	vi	Tự xác định 4				2002-02-02 02:02:02
51388sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_TYPE_CUSTOM5				0	vi	Tự xác định 5				2002-02-02 02:02:02
51389sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_IDENTIFIER				0	vi	Tên ngắn				2002-02-02 02:02:02
51390sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_AUTHORITY_TYPE				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
51391sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_ADDRESS				0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
51392sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_ANNOTE				0	vi	Phụ chú				2002-02-02 02:02:02
51393sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_AUTHOR				0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
51394sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_BOOKTITLE				0	vi	Tên sách				2002-02-02 02:02:02
51395sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CHAPTER				0	vi	Chương				2002-02-02 02:02:02
51396sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_EDITION				0	vi	Bản in				2002-02-02 02:02:02
51397sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_EDITOR				0	vi	Biên tập				2002-02-02 02:02:02
51398sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_HOWPUBLISHED				0	vi	Kiểu xuất bản				2002-02-02 02:02:02
51399sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_INSTITUTION				0	vi	Cơ quan				2002-02-02 02:02:02
51400sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_JOURNAL				0	vi	Nhật ký				2002-02-02 02:02:02
51401sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_MONTH				0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
51402sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_NOTE				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
51403sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_NUMBER				0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
51404sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_ORGANIZATIONS				0	vi	Tổ chức				2002-02-02 02:02:02
51405sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_PAGES				0	vi	Số trang				2002-02-02 02:02:02
51406sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_PUBLISHER				0	vi	Nhà xuất bản				2002-02-02 02:02:02
51407sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_SCHOOL				0	vi	Trường đại học				2002-02-02 02:02:02
51408sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_SERIES				0	vi	Chuỗi				2002-02-02 02:02:02
51409sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_TITLE				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
51410sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_TYPE				0	vi	Kiểu báo cáo				2002-02-02 02:02:02
51411sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_VOLUME				0	vi	Tập				2002-02-02 02:02:02
51412sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_YEAR				0	vi	Năm				2002-02-02 02:02:02
51413sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_URL				0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
51414sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CUSTOM1				0	vi	Tự xác định 1				2002-02-02 02:02:02
51415sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CUSTOM2				0	vi	Tự xác định 2				2002-02-02 02:02:02
51416sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CUSTOM3				0	vi	Tự xác định 3				2002-02-02 02:02:02
51417sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CUSTOM4				0	vi	Tự xác định 4				2002-02-02 02:02:02
51418sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_CUSTOM5				0	vi	Tự xác định 5				2002-02-02 02:02:02
51419sw	source\ui\utlui\initui.src	0	string	STR_AUTH_FIELD_ISBN				0	vi	ISBN				2002-02-02 02:02:02
51420sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_DEL_EMPTY_PARA+1			0	vi	Gỡ bỏ đoạn văn rỗng				2002-02-02 02:02:02
51421sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_USE_REPLACE+1			0	vi	Dùng bảng thay thế				2002-02-02 02:02:02
51422sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_CPTL_STT_WORD+1			0	vi	Sửa HAi CHữ HOa ĐẦu				2002-02-02 02:02:02
51423sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_CPTL_STT_SENT+1			0	vi	Việt hoa chữ đầu của câu				2002-02-02 02:02:02
51424sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_TYPO+1			0	vi	Thay thế ngoặc "chuẩn" bằng ngoặc %1 \bcustom%2				2002-02-02 02:02:02
51425sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_USER_STYLE+1			0	vi	Thay thế kiểu dáng riêng				2002-02-02 02:02:02
51426sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_BULLET+1			0	vi	Chấm điểm đã thay thế				2002-02-02 02:02:02
51427sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_UNDER+1			0	vi	Tự động _gạch dưới_				2002-02-02 02:02:02
51428sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_BOLD+1			0	vi	Tự động in *đậm*				2002-02-02 02:02:02
51429sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_FRACTION+1			0	vi	Thay thế 1/2 ... bằng ½ ...				2002-02-02 02:02:02
51430sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_DETECT_URL+1			0	vi	Nhận ra URL				2002-02-02 02:02:02
51431sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_DASH+1			0	vi	Thay thế gạch ngang				2002-02-02 02:02:02
51432sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_ORDINAL+1			0	vi	Thay thế 1st... bằng 1^st...				2002-02-02 02:02:02
51433sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_RIGHT_MARGIN+1			0	vi	Gộp các đoạn văn dòng đơn				2002-02-02 02:02:02
51434sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_TEXT +1			0	vi	Đặt kiểu « Thân văn bản »				2002-02-02 02:02:02
51435sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_INDENT +1			0	vi	Đặt kiểu « Thụt lề thân văn bản »				2002-02-02 02:02:02
51436sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_NEG_INDENT +1			0	vi	Đặt kiểu « Thụt đầu dòng treo »				2002-02-02 02:02:02
51437sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_TEXT_INDENT +1			0	vi	Đặt kiểu « Thụt lề thân văn bản »				2002-02-02 02:02:02
51438sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_TMPL_HEADLINE +1			0	vi	Đặt kiểu « Tiêu đề $(ARG1) »				2002-02-02 02:02:02
51439sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_SET_NUMBULET +1			0	vi	Đặt kiểu « Chấm điểm » hay « Đánh số »				2002-02-02 02:02:02
51440sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_SHELLRES_AUTOFMTSTRS	STR_AUTOFMTREDL_DEL_MORELINES +1			0	vi	Gộp các đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
51441sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_OBJECT_SELECT				0	vi	Nhắp vào đối tượng				2002-02-02 02:02:02
51442sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_START_INS_GLOSSARY				0	vi	Trước khi chèn Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
51443sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_END_INS_GLOSSARY				0	vi	Sau khi chèn Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
51444sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_MOUSEOVER_OBJECT				0	vi	Chuột trên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
51445sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_MOUSECLICK_OBJECT				0	vi	Kích hoạt siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
51446sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_MOUSEOUT_OBJECT				0	vi	Chuột dời khỏi đối tượng				2002-02-02 02:02:02
51447sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_IMAGE_LOAD				0	vi	Các đồ họa đã được nạp				2002-02-02 02:02:02
51448sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_IMAGE_ABORT				0	vi	Việc nạp đồ họa bị kết thúc				2002-02-02 02:02:02
51449sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_IMAGE_ERROR				0	vi	Việc nạp đồ họa bị lỗi				2002-02-02 02:02:02
51450sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_FRM_KEYINPUT_A				0	vi	Nhập ký tự chữ-số				2002-02-02 02:02:02
51451sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_FRM_KEYINPUT_NOA				0	vi	Nhập ký tự khác chữ-số				2002-02-02 02:02:02
51452sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_FRM_RESIZE				0	vi	Đổi cỡ khung				2002-02-02 02:02:02
51453sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_EVENT_FRM_MOVE				0	vi	Di chuyển khung				2002-02-02 02:02:02
51454sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_OUTLINE				0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51455sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
51456sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_FRAME				0	vi	Khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
51457sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
51458sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_OLE				0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
51459sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_BOOKMARK				0	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
51460sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_REGION				0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
51461sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_URLFIELD				0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
51462sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_REFERENCE				0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
51463sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_INDEX				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
51464sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_DRAWOBJECT				0	vi	Đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
51465sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_POSTIT				0	vi	Bình luận				2002-02-02 02:02:02
51466sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_OUTLINE				0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51467sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
51468sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_FRAME				0	vi	Khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
51469sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
51470sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_OLE				0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
51471sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_BOOKMARK				0	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
51472sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_REGION				0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
51473sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_URLFIELD				0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
51474sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_REFERENCE				0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
51475sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_INDEX				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
51476sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_POSTIT				0	vi	Bình luận				2002-02-02 02:02:02
51477sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_CONTENT_TYPE_SINGLE_DRAWOBJECT				0	vi	Đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
51478sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_DEFINE_NUMBERFORMAT				0	vi	Định dạng thêm...				2002-02-02 02:02:02
51479sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	RID_STR_SYSTEM				0	vi	[System]				2002-02-02 02:02:02
51480sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_MULT_INTERACT_SPELL_WARN				0	vi	Chức năng kiểm tra chính tả tương tác\nđang chạy qua tài liệu khác				2002-02-02 02:02:02
51481sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_MULT_INTERACT_HYPH_WARN				0	vi	Chức năng gạch nối từ tương tác\nđang chạy qua tài liệu khác				2002-02-02 02:02:02
51482sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_SPELL_TITLE				0	vi	Kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
51483sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_HYPH_TITLE				0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
51484sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_HYPERCTRL_SEL				0	vi	SEL				2002-02-02 02:02:02
51485sw	source\ui\utlui\utlui.src	0	string	STR_HYPERCTRL_HYP				0	vi	HYP				2002-02-02 02:02:02
51486sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_FOOTNOTE				0	vi	Ký tự cước chú				2002-02-02 02:02:02
51487sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_PAGENO				0	vi	Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
51488sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_LABEL				0	vi	Ký tự phụ đề				2002-02-02 02:02:02
51489sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_DROPCAPS				0	vi	Chữ hoa trang trí				2002-02-02 02:02:02
51490sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_NUM_LEVEL				0	vi	Ký hiệu đánh số				2002-02-02 02:02:02
51491sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_BUL_LEVEL				0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
51492sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_INET_NORMAL				0	vi	Liên kết Internet				2002-02-02 02:02:02
51493sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_INET_VISIT				0	vi	Liên kết Internet đã thăm				2002-02-02 02:02:02
51494sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_JUMPEDIT				0	vi	Bộ giữ chỗ				2002-02-02 02:02:02
51495sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_TOXJUMP				0	vi	Liên kết chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
51496sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_ENDNOTE				0	vi	Ký tự kết chú				2002-02-02 02:02:02
51497sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_LANDSCAPE				0	vi	Phong cảnh				2002-02-02 02:02:02
51498sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_LINENUM				0	vi	Đánh số dòng				2002-02-02 02:02:02
51499sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_IDX_MAIN_ENTRY				0	vi	Mục nhập chỉ mục chính				2002-02-02 02:02:02
51500sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_FOOTNOTE_ANCHOR				0	vi	Neo cước chú				2002-02-02 02:02:02
51501sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_ENDNOTE_ANCHOR				0	vi	Neo kết chú				2002-02-02 02:02:02
51502sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_EMPHASIS				0	vi	Nhấn mạnh				2002-02-02 02:02:02
51503sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_CITIATION				0	vi	Trích dẫn				2002-02-02 02:02:02
51504sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_STRONG				0	vi	Rất nhấn mạnh				2002-02-02 02:02:02
51505sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_CODE				0	vi	Văn bản nguồn				2002-02-02 02:02:02
51506sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_SAMPLE				0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
51507sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_KEYBOARD				0	vi	Mục nhập người dùng				2002-02-02 02:02:02
51508sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_VARIABLE				0	vi	Biến				2002-02-02 02:02:02
51509sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_DEFINSTANCE				0	vi	Định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
51510sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_HTML_TELETYPE				0	vi	Máy điện báo đánh chữ				2002-02-02 02:02:02
51511sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_FRAME				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
51512sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
51513sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_OLE				0	vi	OLE				2002-02-02 02:02:02
51514sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_FORMEL				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
51515sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_MARGINAL				0	vi	Ghi chú ở lề				2002-02-02 02:02:02
51516sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_WATERSIGN				0	vi	Hình mờ				2002-02-02 02:02:02
51517sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLFRM_LABEL				0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
51518sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_STANDARD				0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
51519sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TEXT				0	vi	Thân văn bản				2002-02-02 02:02:02
51520sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TEXT_IDENT				0	vi	Thụt lề dòng đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
51521sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TEXT_NEGIDENT				0	vi	Thụt đầu dòng treo				2002-02-02 02:02:02
51522sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TEXT_MOVE				0	vi	Thụt lề thân văn bản				2002-02-02 02:02:02
51523sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_GREETING				0	vi	Lời kết				2002-02-02 02:02:02
51524sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_SIGNATURE				0	vi	Chữ ký				2002-02-02 02:02:02
51525sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE_BASE				0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51526sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUMBUL_BASE				0	vi	Danh sách				2002-02-02 02:02:02
51527sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_REGISTER_BASE				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
51528sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_CONFRONTATION				0	vi	Thụt lề danh sách				2002-02-02 02:02:02
51529sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_MARGINAL				0	vi	Ghi chú ở lề				2002-02-02 02:02:02
51530sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE1				0	vi	Tiêu đề 1				2002-02-02 02:02:02
51531sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE2				0	vi	Tiêu đề 2				2002-02-02 02:02:02
51532sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE3				0	vi	Tiêu đề 3				2002-02-02 02:02:02
51533sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE4				0	vi	Tiêu đề 4				2002-02-02 02:02:02
51534sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE5				0	vi	Tiêu đề 5				2002-02-02 02:02:02
51535sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE6				0	vi	Tiêu đề 6				2002-02-02 02:02:02
51536sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE7				0	vi	Tiêu đề 7				2002-02-02 02:02:02
51537sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE8				0	vi	Tiêu đề 8				2002-02-02 02:02:02
51538sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE9				0	vi	Tiêu đề 9				2002-02-02 02:02:02
51539sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADLINE10				0	vi	Tiêu đề 10				2002-02-02 02:02:02
51540sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL1S				0	vi	Bắt đầu đánh số 1				2002-02-02 02:02:02
51541sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL1				0	vi	Đánh số 1				2002-02-02 02:02:02
51542sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL1E				0	vi	Kết thúc đánh số 1				2002-02-02 02:02:02
51543sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_NONUM1				0	vi	Tiếp tục đánh số 1				2002-02-02 02:02:02
51544sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL2S				0	vi	Bắt đầu đánh số 2				2002-02-02 02:02:02
51545sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL2				0	vi	Đánh số 2				2002-02-02 02:02:02
51546sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL2E				0	vi	Kết thúc đánh số 2				2002-02-02 02:02:02
51547sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_NONUM2				0	vi	Tiếp tục đánh số 2				2002-02-02 02:02:02
51548sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL3S				0	vi	Bắt đầu đánh số 3				2002-02-02 02:02:02
51549sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL3				0	vi	Đánh số 3				2002-02-02 02:02:02
51550sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL3E				0	vi	Kết thúc đánh số 3				2002-02-02 02:02:02
51551sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_NONUM3				0	vi	Tiếp tục đánh số 3				2002-02-02 02:02:02
51552sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL4S				0	vi	Bắt đầu đánh số 4				2002-02-02 02:02:02
51553sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL4				0	vi	Đánh số 4				2002-02-02 02:02:02
51554sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL4E				0	vi	Kết thúc đánh số 4				2002-02-02 02:02:02
51555sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_NONUM4				0	vi	Tiếp tục đánh số 4				2002-02-02 02:02:02
51556sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL5S				0	vi	Bắt đầu đánh số 5				2002-02-02 02:02:02
51557sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL5				0	vi	Đánh số 5				2002-02-02 02:02:02
51558sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_LEVEL5E				0	vi	Kết thúc đánh số 5				2002-02-02 02:02:02
51559sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_NUM_NONUM5				0	vi	Tiếp tục đánh số 5				2002-02-02 02:02:02
51560sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL1S				0	vi	Danh sách 1 bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
51561sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL1				0	vi	Danh sách 1				2002-02-02 02:02:02
51562sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL1E				0	vi	Danh sách 1 kết thúc				2002-02-02 02:02:02
51563sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_NONUM1				0	vi	Danh sách 1 tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
51564sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL2S				0	vi	Danh sách 2 bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
51565sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL2				0	vi	Danh sách 2				2002-02-02 02:02:02
51566sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL2E				0	vi	Danh sách 2 kết thúc				2002-02-02 02:02:02
51567sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_NONUM2				0	vi	Danh sách 2 tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
51568sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL3S				0	vi	Danh sách 3 bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
51569sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL3				0	vi	Danh sách 3				2002-02-02 02:02:02
51570sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL3E				0	vi	Danh sách 3 kết thúc				2002-02-02 02:02:02
51571sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_NONUM3				0	vi	Danh sách 3 tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
51572sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL4S				0	vi	Danh sách 4 bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
51573sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL4				0	vi	Danh sách 4				2002-02-02 02:02:02
51574sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL4E				0	vi	Danh sách 4 kết thúc				2002-02-02 02:02:02
51575sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_NONUM4				0	vi	Danh sách 4 tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
51576sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL5S				0	vi	Danh sách 5 bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
51577sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL5				0	vi	Danh sách 5				2002-02-02 02:02:02
51578sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_LEVEL5E				0	vi	Danh sách 5 kết thúc				2002-02-02 02:02:02
51579sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_BUL_NONUM5				0	vi	Danh sách 5 tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
51580sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADER				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
51581sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADERL				0	vi	Đầu trang bên trái				2002-02-02 02:02:02
51582sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HEADERR				0	vi	Đầu trang bên phải				2002-02-02 02:02:02
51583sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_FOOTER				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
51584sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_FOOTERL				0	vi	Chân trang bên trái				2002-02-02 02:02:02
51585sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_FOOTERR				0	vi	Chân trang bên phải				2002-02-02 02:02:02
51586sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TABLE				0	vi	Nội dung bảng				2002-02-02 02:02:02
51587sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TABLE_HDLN				0	vi	Tiêu đề bảng				2002-02-02 02:02:02
51588sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_FRAME				0	vi	Nội dung khung				2002-02-02 02:02:02
51589sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_FOOTNOTE				0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
51590sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_ENDNOTE				0	vi	Kết chú				2002-02-02 02:02:02
51591sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_LABEL				0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
51592sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_LABEL_ABB				0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
51593sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_LABEL_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
51594sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_LABEL_FRAME				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
51595sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_LABEL_DRAWING				0	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
51596sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_JAKETADRESS				0	vi	Người nhận				2002-02-02 02:02:02
51597sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_SENDADRESS				0	vi	Người gửi				2002-02-02 02:02:02
51598sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_IDXH				0	vi	Tiêu đề chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
51599sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_IDX1				0	vi	Chỉ mục 1				2002-02-02 02:02:02
51600sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_IDX2				0	vi	Chỉ mục 2				2002-02-02 02:02:02
51601sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_IDX3				0	vi	Chỉ mục 3				2002-02-02 02:02:02
51602sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_IDXBREAK				0	vi	Dấu tách chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
51603sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNTH				0	vi	Tiêu đề nội dung				2002-02-02 02:02:02
51604sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT1				0	vi	Nội dung 1				2002-02-02 02:02:02
51605sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT2				0	vi	Nội dung 2				2002-02-02 02:02:02
51606sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT3				0	vi	Nội dung 3				2002-02-02 02:02:02
51607sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT4				0	vi	Nội dung 4				2002-02-02 02:02:02
51608sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT5				0	vi	Nội dung 5				2002-02-02 02:02:02
51609sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT6				0	vi	Nội dung 6				2002-02-02 02:02:02
51610sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT7				0	vi	Nội dung 7				2002-02-02 02:02:02
51611sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT8				0	vi	Nội dung 8				2002-02-02 02:02:02
51612sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT9				0	vi	Nội dung 9				2002-02-02 02:02:02
51613sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_CNTNT10				0	vi	Nội dung 10				2002-02-02 02:02:02
51614sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USERH				0	vi	Tiêu đề chỉ mục người dùng				2002-02-02 02:02:02
51615sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER1				0	vi	Chỉ mục người dùng 1				2002-02-02 02:02:02
51616sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER2				0	vi	Chỉ mục người dùng 2				2002-02-02 02:02:02
51617sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER3				0	vi	Chỉ mục người dùng 3				2002-02-02 02:02:02
51618sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER4				0	vi	Chỉ mục người dùng 4				2002-02-02 02:02:02
51619sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER5				0	vi	Chỉ mục người dùng 5				2002-02-02 02:02:02
51620sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER6				0	vi	Chỉ mục người dùng 6				2002-02-02 02:02:02
51621sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER7				0	vi	Chỉ mục người dùng7				2002-02-02 02:02:02
51622sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER8				0	vi	Chỉ mục người dùng 8				2002-02-02 02:02:02
51623sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER9				0	vi	Chỉ mục người dùng 9				2002-02-02 02:02:02
51624sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_USER10				0	vi	Chỉ mục người dùng 10				2002-02-02 02:02:02
51625sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_ILLUSH				0	vi	Tiêu đề chỉ mục minh hoạ				2002-02-02 02:02:02
51626sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_ILLUS1				0	vi	Chỉ mục minh hoạ 1				2002-02-02 02:02:02
51627sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_OBJECTH				0	vi	Tiêu đề chỉ mục đối tượng				2002-02-02 02:02:02
51628sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_OBJECT1				0	vi	Chỉ mục đối tượng 1				2002-02-02 02:02:02
51629sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_TABLESH				0	vi	Tiêu đề chỉ mục bảng				2002-02-02 02:02:02
51630sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_TABLES1				0	vi	Chỉ mục bảng 1				2002-02-02 02:02:02
51631sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_AUTHORITIESH				0	vi	Tiêu đề Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
51632sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_TOX_AUTHORITIES1				0	vi	Thư tịch 1				2002-02-02 02:02:02
51633sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_DOC_TITEL				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
51634sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_DOC_SUBTITEL				0	vi	Tiêu đề phụ				2002-02-02 02:02:02
51635sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HTML_BLOCKQUOTE				0	vi	Trích dẫn				2002-02-02 02:02:02
51636sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HTML_PRE				0	vi	Văn bản định dạng sẵn				2002-02-02 02:02:02
51637sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HTML_HR				0	vi	Đường nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
51638sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HTML_DD				0	vi	Nội dung danh sách				2002-02-02 02:02:02
51639sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCOLL_HTML_DT				0	vi	Tiêu đề danh sách				2002-02-02 02:02:02
51640sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_STANDARD				0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
51641sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_FIRST				0	vi	Trang đầu				2002-02-02 02:02:02
51642sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_LEFT				0	vi	Trang trái				2002-02-02 02:02:02
51643sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_RIGHT				0	vi	Trang phải				2002-02-02 02:02:02
51644sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_JAKET				0	vi	Bì thư				2002-02-02 02:02:02
51645sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_REGISTER				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
51646sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_HTML				0	vi	HTML				2002-02-02 02:02:02
51647sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_FOOTNOTE				0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
51648sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLPAGE_ENDNOTE				0	vi	Kết chú				2002-02-02 02:02:02
51649sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_NUM1				0	vi	Đánh số 1				2002-02-02 02:02:02
51650sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_NUM2				0	vi	Đánh số 2				2002-02-02 02:02:02
51651sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_NUM3				0	vi	Đánh số 3				2002-02-02 02:02:02
51652sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_NUM4				0	vi	Đánh số 4				2002-02-02 02:02:02
51653sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_NUM5				0	vi	Đánh số 5				2002-02-02 02:02:02
51654sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_BUL1				0	vi	Danh sách 1				2002-02-02 02:02:02
51655sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_BUL2				0	vi	Danh sách 2				2002-02-02 02:02:02
51656sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_BUL3				0	vi	Danh sách 3				2002-02-02 02:02:02
51657sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_BUL4				0	vi	Danh sách 4				2002-02-02 02:02:02
51658sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLNUMRULE_BUL5				0	vi	Danh sách 5				2002-02-02 02:02:02
51659sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_RUBYTEXT				0	vi	Ruby				2002-02-02 02:02:02
51660sw	source\ui\utlui\poolfmt.src	0	string	STR_POOLCHR_VERT_NUM				0	vi	Ký hiệu đánh số nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
51661sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DROP_OVER				0	vi	Chữ hoa trang trí chiếm				2002-02-02 02:02:02
51662sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DROP_LINES				0	vi	hàng				2002-02-02 02:02:02
51663sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_DROP_LINES				0	vi	Không có chữ hoa trang trí				2002-02-02 02:02:02
51664sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_PAGEDESC				0	vi	Không ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
51665sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_MIRROR				0	vi	Không phản chiếu				2002-02-02 02:02:02
51666sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_VERT_MIRROR				0	vi	Lật theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
51667sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_MIRROR				0	vi	Lật theo chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
51668sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_BOTH_MIRROR				0	vi	Lật theo chiều ngang và dọc				2002-02-02 02:02:02
51669sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_MIRROR_TOGGLE				0	vi	+ phản chiếu theo chiều ngang ở trang chẵn				2002-02-02 02:02:02
51670sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CHARFMT				0	vi	Kiểu dáng ký tự				2002-02-02 02:02:02
51671sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_CHARFMT				0	vi	Không có kiểu dáng ký tự				2002-02-02 02:02:02
51672sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FOOTER				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
51673sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_FOOTER				0	vi	Không có chân trang				2002-02-02 02:02:02
51674sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HEADER				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
51675sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NO_HEADER				0	vi	Không có đầu trang				2002-02-02 02:02:02
51676sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_IDEAL				0	vi	Cuộn tối ưu				2002-02-02 02:02:02
51677sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_NONE				0	vi	Không cuộn				2002-02-02 02:02:02
51678sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_THROUGHT				0	vi	Qua				2002-02-02 02:02:02
51679sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_PARALLEL				0	vi	Cuộn song song				2002-02-02 02:02:02
51680sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_COLUMN				0	vi	Cuộn cột				2002-02-02 02:02:02
51681sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_LEFT				0	vi	Cuộn trái				2002-02-02 02:02:02
51682sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_RIGHT				0	vi	Cuộn phải				2002-02-02 02:02:02
51683sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_INSIDE				0	vi	Cuộn trong				2002-02-02 02:02:02
51684sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_OUTSIDE				0	vi	Cuộn ngoài				2002-02-02 02:02:02
51685sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_SURROUND_ANCHORONLY				0	vi	(Chỉ thả neo)				2002-02-02 02:02:02
51686sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FRM_WIDTH				0	vi	Bề rộng:				2002-02-02 02:02:02
51687sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FRM_FIXEDHEIGHT				0	vi	Bề cao cố định:				2002-02-02 02:02:02
51688sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FRM_MINHEIGHT				0	vi	Bề cao tối thiểu :				2002-02-02 02:02:02
51689sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FLY_AT_PARA				0	vi	vào đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
51690sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FLY_AS_CHAR				0	vi	vào ký tự				2002-02-02 02:02:02
51691sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FLY_AT_PAGE				0	vi	vào trang				2002-02-02 02:02:02
51692sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_POS_X				0	vi	Toạ độ X:				2002-02-02 02:02:02
51693sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_POS_Y				0	vi	Toạ độ Y:				2002-02-02 02:02:02
51694sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_VERT_TOP				0	vi	ở trên				2002-02-02 02:02:02
51695sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_VERT_CENTER				0	vi	Chiều dọc ở giữa				2002-02-02 02:02:02
51696sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_VERT_BOTTOM				0	vi	ở đáy				2002-02-02 02:02:02
51697sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINE_TOP				0	vi	Đầu dòng				2002-02-02 02:02:02
51698sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINE_CENTER				0	vi	Giữa dòng				2002-02-02 02:02:02
51699sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINE_BOTTOM				0	vi	Chân dòng				2002-02-02 02:02:02
51700sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_REGISTER_ON				0	vi	Đăng ký đúng				2002-02-02 02:02:02
51701sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_REGISTER_OFF				0	vi	Không đăng ký đúng				2002-02-02 02:02:02
51702sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_RIGHT				0	vi	ở bên phải				2002-02-02 02:02:02
51703sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_CENTER				0	vi	Chiều ngang ở giữa				2002-02-02 02:02:02
51704sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_LEFT				0	vi	bên trái				2002-02-02 02:02:02
51705sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_INSIDE				0	vi	bên trong				2002-02-02 02:02:02
51706sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_OUTSIDE				0	vi	bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
51707sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_HORI_FULL				0	vi	Rộng đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
51708sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_COLUMNS				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
51709sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINE_WIDTH				0	vi	Bề rộng thanh tách:				2002-02-02 02:02:02
51710sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_MAX_FTN_HEIGHT				0	vi	Vùng cước chú tối đa:				2002-02-02 02:02:02
51711sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_EDIT_IN_READONLY				0	vi	Chỉnh sửa được trong tài liệu chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
51712sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LAYOUT_SPLIT				0	vi	Xẻ				2002-02-02 02:02:02
51713sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NUMRULE_ON				0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
51714sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_NUMRULE_OFF				0	vi	không đánh số				2002-02-02 02:02:02
51715sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CONNECT1				0	vi	liên kết tới 				2002-02-02 02:02:02
51716sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CONNECT2				0	vi	và 				2002-02-02 02:02:02
51717sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINECOUNT				0	vi	Đếm dòng				2002-02-02 02:02:02
51718sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DONTLINECOUNT				0	vi	không đếm dòng				2002-02-02 02:02:02
51719sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LINCOUNT_START				0	vi	đếm lại dòng với: 				2002-02-02 02:02:02
51720sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_LUMINANCE				0	vi	Độ sáng: 				2002-02-02 02:02:02
51721sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CHANNELR				0	vi	Đỏ: 				2002-02-02 02:02:02
51722sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CHANNELG				0	vi	Lục: 				2002-02-02 02:02:02
51723sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CHANNELB				0	vi	Xanh: 				2002-02-02 02:02:02
51724sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CONTRAST				0	vi	Tương phản: 				2002-02-02 02:02:02
51725sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_GAMMA				0	vi	Gama (γ): 				2002-02-02 02:02:02
51726sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_TRANSPARENCY				0	vi	Trong suốt: 				2002-02-02 02:02:02
51727sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_INVERT				0	vi	Đảo				2002-02-02 02:02:02
51728sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_INVERT_NOT				0	vi	không đảo				2002-02-02 02:02:02
51729sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DRAWMODE				0	vi	Chế độ đồ hoạ: 				2002-02-02 02:02:02
51730sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DRAWMODE_STD				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
51731sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DRAWMODE_GREY				0	vi	Gam xám				2002-02-02 02:02:02
51732sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DRAWMODE_BLACKWHITE				0	vi	Trắng đen				2002-02-02 02:02:02
51733sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DRAWMODE_WATERMARK				0	vi	Hình mờ				2002-02-02 02:02:02
51734sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_ROTATION				0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
51735sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_GRID_NONE				0	vi	Không có lưới				2002-02-02 02:02:02
51736sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_GRID_LINES_ONLY				0	vi	Lưới (chỉ dòng)				2002-02-02 02:02:02
51737sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_GRID_LINES_CHARS				0	vi	Lưới (dòng và ký tự)				2002-02-02 02:02:02
51738sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_FOLLOW_TEXT_FLOW				0	vi	Theo luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
51739sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_DONT_FOLLOW_TEXT_FLOW				0	vi	Không theo luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
51740sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CONNECT_BORDER_ON				0	vi	Gộp viền				2002-02-02 02:02:02
51741sw	source\ui\utlui\attrdesc.src	0	string	STR_CONNECT_BORDER_OFF				0	vi	Không gộp viền				2002-02-02 02:02:02
51742sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	fixedtext	DLG_RENAME_XNAMED	FT_NEW_NAME			50	vi	Tên mới				2002-02-02 02:02:02
51743sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	fixedline	DLG_RENAME_XNAMED	FL_NAME			152	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
51744sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	modaldialog	DLG_RENAME_XNAMED		HID_RENAME_XNAMED		220	vi	Thay tên đối tượng: 				2002-02-02 02:02:02
51745sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	string	STR_SERVICE_UNAVAILABLE				220	vi	Không có sẵn dịch vụ sau : 				2002-02-02 02:02:02
51746sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	itemlist	RES_FRMEX_MENU.1	1			0	vi	Thu/~phóng				2002-02-02 02:02:02
51747sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	itemlist	RES_FRMEX_MENU.1	2			0	vi	~Lên				2002-02-02 02:02:02
51748sw	source\ui\utlui\unotools.src	0	itemlist	RES_FRMEX_MENU.1	3			0	vi	~Xuống				2002-02-02 02:02:02
51749sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	window	DLG_NAVIGATION_PI		HID_NAVIGATION_PI		0	vi	Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
51750sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_GLOBAL_SWITCH	HID_NAVI_TBX17		0	vi	Bật/tắt				2002-02-02 02:02:02
51751sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_CREATE_NAVIGATION	HID_NAVI_TBX24		0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
51752sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_UP	HID_NAVI_TBX2		0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
51753sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_DOWN	HID_NAVI_TBX3		0	vi	Tới				2002-02-02 02:02:02
51754sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_DROP_REGION	HID_NAVI_TBX4		0	vi	Chế độ kéo				2002-02-02 02:02:02
51755sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_ITEM_UP	HID_NAVI_TBX5		0	vi	Nâng cấp chương				2002-02-02 02:02:02
51756sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_ITEM_DOWN	HID_NAVI_TBX6		0	vi	Hạ thấp cấp chương				2002-02-02 02:02:02
51757sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SHOW_CONTENT_BOX	HID_NAVI_TBX7		0	vi	Bật/tắt hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
51758sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SELECT_SET_AUTO_BOOKMARK	HID_NAVI_TBX9		0	vi	Đặt mốc				2002-02-02 02:02:02
51759sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SELECT_HEADER	HID_NAVI_TBX10		0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
51760sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SELECT_FOOTER	HID_NAVI_TBX11		0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
51761sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_SELECT_FOOTNOTE	HID_NAVI_TBX12		0	vi	Neo<->Văn bản				2002-02-02 02:02:02
51762sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_OUTLINE_LEVEL	HID_NAVI_TBX13		0	vi	Cấp tiêu đề được hiển thị				2002-02-02 02:02:02
51763sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_ITEM_LEFT	HID_NAVI_TBX14		0	vi	Nâng cấp				2002-02-02 02:02:02
51764sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_CONTENT	FN_ITEM_RIGHT	HID_NAVI_TBX15		0	vi	Hạ thấp cấp				2002-02-02 02:02:02
51765sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_GLOBAL_SWITCH	HID_NAVI_TBX17		0	vi	Bật/tắt				2002-02-02 02:02:02
51766sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_GLOBAL_EDIT	HID_NAVI_TBX18		0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
51767sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_GLOBAL_UPDATE	HID_NAVI_TBX19		0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
51768sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_GLOBAL_OPEN	HID_NAVI_TBX20		0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
51769sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_GLOBAL_SAVE_CONTENT	HID_NAVI_TBX21		0	vi	Cũng lưu nội dung				2002-02-02 02:02:02
51770sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_ITEM_UP	HID_NAVI_TBX22		0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
51771sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	toolboxitem	TB_GLOBAL	FN_ITEM_DOWN	HID_NAVI_TBX23		0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
51772sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_OUTLINE_LEVEL				150	vi	Cấp phác thảo				2002-02-02 02:02:02
51773sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_DRAGMODE				150	vi	Chế độ kéo				2002-02-02 02:02:02
51774sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_HYPERLINK				150	vi	Chèn dạng siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
51775sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_LINK_REGION				150	vi	Chèn dạng liên kết				2002-02-02 02:02:02
51776sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_COPY_REGION				150	vi	Chèn dạng bản sao				2002-02-02 02:02:02
51777sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_DISPLAY				150	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
51778sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_ACTIVE_VIEW				150	vi	Cửa sổ hoạt động				2002-02-02 02:02:02
51779sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_HIDDEN				150	vi	bị ẩn				2002-02-02 02:02:02
51780sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_ACTIVE				150	vi	hoạt động				2002-02-02 02:02:02
51781sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_INACTIVE				0	vi	bị động				2002-02-02 02:02:02
51782sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_EDIT_ENTRY				0	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
51783sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_UPDATE				0	vi	~Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
51784sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_EDIT_CONTENT				0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
51785sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_EDIT_LINK				0	vi	Sửa liên kết				2002-02-02 02:02:02
51786sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_INSERT				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
51787sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_INDEX				0	vi	Chỉ ~mục				2002-02-02 02:02:02
51788sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_FILE				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
51789sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_NEW_FILE				0	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
51790sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
51791sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_DELETE				0	vi	Xóa				2002-02-02 02:02:02
51792sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_DELETE_ENTRY				0	vi	~Xóa				2002-02-02 02:02:02
51793sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_UPDATE_SEL				0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
51794sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_UPDATE_INDEX				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
51795sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_UPDATE_LINK				0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
51796sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_UPDATE_ALL				0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
51797sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_REMOVE_INDEX				0	vi	~Bỏ chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
51798sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_REMOVE_TBL_PROTECTION				0	vi	Hủ~y bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
51799sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_INVISIBLE				0	vi	bị ẩn				2002-02-02 02:02:02
51800sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_BROKEN_LINK				0	vi	Không tìm thấy tập tin: 				2002-02-02 02:02:02
51801sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_RENAME				0	vi	Tha~y tên				2002-02-02 02:02:02
51802sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_READONLY_IDX				0	vi	~Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
51803sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_POSTIT_SHOW				0	vi	Hiện tất cả				2002-02-02 02:02:02
51804sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_POSTIT_HIDE				0	vi	Ẩn tất cả				2002-02-02 02:02:02
51805sw	source\ui\utlui\navipi.src	0	string	ST_POSTIT_DELETE				0	vi	Xóa tất cả				2002-02-02 02:02:02
51806sw	source\ui\table\table.src	0	infobox	MSG_ERR_TABLE_MERGE				0	vi	Các ô đã chọn trong bảng quá phức tạp để trộn.				2002-02-02 02:02:02
51807sw	source\ui\table\convert.src	0	radiobutton	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_TAB			60	vi	~Tab				2002-02-02 02:02:02
51808sw	source\ui\table\convert.src	0	radiobutton	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_SEMI			60	vi	Dấu chấm ~phẩy				2002-02-02 02:02:02
51809sw	source\ui\table\convert.src	0	radiobutton	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_PARA			60	vi	Đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
51810sw	source\ui\table\convert.src	0	radiobutton	DLG_CONV_TEXT_TABLE	RB_OTHER			45	vi	~Khác: 				2002-02-02 02:02:02
51811sw	source\ui\table\convert.src	0	checkbox	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_KEEPCOLUMN			128	vi	Mọi cột có cùng bề rộng				2002-02-02 02:02:02
51812sw	source\ui\table\convert.src	0	fixedline	DLG_CONV_TEXT_TABLE	FL_DELIM			135	vi	Tách văn bản ở				2002-02-02 02:02:02
51813sw	source\ui\table\convert.src	0	checkbox	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_HEADER			123	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51814sw	source\ui\table\convert.src	0	checkbox	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_REPEAT_HEADER			113	vi	Lặp lại tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51815sw	source\ui\table\convert.src	0	fixedtext	DLG_CONV_TEXT_TABLE	FT_REPEAT_HEADER			66	vi	%POSITION_OF_CONTROL hàng đầu				2002-02-02 02:02:02
51816sw	source\ui\table\convert.src	0	checkbox	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_DONT_SPLIT			123	vi	Không xẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
51817sw	source\ui\table\convert.src	0	checkbox	DLG_CONV_TEXT_TABLE	CB_BORDER			123	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
51818sw	source\ui\table\convert.src	0	fixedline	DLG_CONV_TEXT_TABLE	FL_OPTIONS			135	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
51819sw	source\ui\table\convert.src	0	string	DLG_CONV_TEXT_TABLE	STR_CONVERT_TEXT_TABLE			135	vi	Chuyển đổi văn bản thành bảng				2002-02-02 02:02:02
51820sw	source\ui\table\convert.src	0	pushbutton	DLG_CONV_TEXT_TABLE	BT_AUTOFORMAT			86	vi	Tự động định ~dạng...				2002-02-02 02:02:02
51821sw	source\ui\table\convert.src	0	modaldialog	DLG_CONV_TEXT_TABLE		CMD_FN_CONVERT_TEXT_TABLE		203	vi	Chuyển đổi bảng thành văn bản				2002-02-02 02:02:02
51822sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	fixedline	DLG_AUTOFMT_TABLE	FL_FORMAT			243	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
51823sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	checkbox	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_NUMFORMAT			60	vi	Đị~nh dạng số				2002-02-02 02:02:02
51824sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	checkbox	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_BORDER			60	vi	~Viền				2002-02-02 02:02:02
51825sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	checkbox	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_FONT			60	vi	~Phông				2002-02-02 02:02:02
51826sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	checkbox	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_PATTERN			60	vi	~Mẫu				2002-02-02 02:02:02
51827sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	checkbox	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_ALIGNMENT			60	vi	Canh ~lề				2002-02-02 02:02:02
51828sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	fixedline	DLG_AUTOFMT_TABLE	FL_FORMATS			243	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
51829sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	morebutton	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_MORE			50	vi	Nhiề~u				2002-02-02 02:02:02
51830sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	pushbutton	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
51831sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	pushbutton	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_REMOVE			50	vi	~Xóa				2002-02-02 02:02:02
51832sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	pushbutton	DLG_AUTOFMT_TABLE	BTN_RENAME			50	vi	Tha~y tên				2002-02-02 02:02:02
51833sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_ADD_TITLE			50	vi	Thêm Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
51834sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_ADD_LABEL			50	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
51835sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_DEL_TITLE			50	vi	Xóa Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
51836sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_DEL_MSG			50	vi	Mục Tự động Định dạng sau sẽ bị xóa:				2002-02-02 02:02:02
51837sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_RENAME_TITLE			50	vi	Thay tên Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
51838sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_BTN_CLOSE			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
51839sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_JAN			50	vi	Th1				2002-02-02 02:02:02
51840sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_FEB			50	vi	Th2				2002-02-02 02:02:02
51841sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_MAR			50	vi	Th3				2002-02-02 02:02:02
51842sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_NORTH			50	vi	Bắc				2002-02-02 02:02:02
51843sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_MID			50	vi	Trung				2002-02-02 02:02:02
51844sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_SOUTH			50	vi	Nam				2002-02-02 02:02:02
51845sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_SUM			50	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
51846sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	string	DLG_AUTOFMT_TABLE	STR_INVALID_AFNAME			50	vi	Bạn đã nhập một tên không hợp lệ\nnên không thể tạo Tự động Định dạng mong muốn.\nHãy thử lại với tên khác.				2002-02-02 02:02:02
51847sw	source\ui\table\tautofmt.src	0	modaldialog	DLG_AUTOFMT_TABLE		HID_AUTOFMT_TABLE		312	vi	Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
51848sw	source\ui\table\mergetbl.src	0	fixedline	DLG_MERGE_TABLE	FL_MERGE			139	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
51849sw	source\ui\table\mergetbl.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_TABLE	RB_MERGE_PREV			130	vi	Nối với bảng t~rước				2002-02-02 02:02:02
51850sw	source\ui\table\mergetbl.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_TABLE	RB_MERGE_NEXT			130	vi	~Nối với bảng sau				2002-02-02 02:02:02
51851sw	source\ui\table\mergetbl.src	0	modaldialog	DLG_MERGE_TABLE		CMD_FN_TABLE_MERGE_TABLE		207	vi	Trộn bảng				2002-02-02 02:02:02
51852sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_TABLE	FT_NAME			45	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
51853sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_TABLE	FT_COL			39	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
51854sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_TABLE	FT_ROW			39	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
51855sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedline	DLG_INSERT_TABLE	FL_TABLE			212	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
51856sw	source\ui\table\instable.src	0	checkbox	DLG_INSERT_TABLE	CB_HEADER			113	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51857sw	source\ui\table\instable.src	0	checkbox	DLG_INSERT_TABLE	CB_REPEAT_HEADER			104	vi	Lặp lại tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51858sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_TABLE	FT_REPEAT_HEADER			95	vi	%POSITION_OF_CONTROL hàng đầu				2002-02-02 02:02:02
51859sw	source\ui\table\instable.src	0	checkbox	DLG_INSERT_TABLE	CB_DONT_SPLIT			113	vi	Không xẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
51860sw	source\ui\table\instable.src	0	checkbox	DLG_INSERT_TABLE	CB_BORDER			113	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
51861sw	source\ui\table\instable.src	0	pushbutton	DLG_INSERT_TABLE	BT_AUTOFORMAT			86	vi	Tự động định ~dạng...				2002-02-02 02:02:02
51862sw	source\ui\table\instable.src	0	fixedline	DLG_INSERT_TABLE	FL_OPTIONS			212	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
51863sw	source\ui\table\instable.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_TABLE		CMD_FN_INSERT_TABLE		280	vi	Chèn bảng				2002-02-02 02:02:02
51864sw	source\ui\table\colwd.src	0	fixedtext	DLG_COL_WIDTH	FT_WIDTH			35	vi	Bề ~rộng				2002-02-02 02:02:02
51865sw	source\ui\table\colwd.src	0	fixedline	DLG_COL_WIDTH	FL_WIDTH			91	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
51866sw	source\ui\table\colwd.src	0	fixedtext	DLG_COL_WIDTH	FT_COL			35	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
51867sw	source\ui\table\colwd.src	0	modaldialog	DLG_COL_WIDTH		CMD_FN_TABLE_SET_COL_WIDTH		159	vi	Bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
51868sw	source\ui\table\chartins.src	0	fixedline	DLG_INSERT_CHART	FL_1			285	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
51869sw	source\ui\table\chartins.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_CHART	FT_RANGE			40	vi	Vùn~g				2002-02-02 02:02:02
51870sw	source\ui\table\chartins.src	0	checkbox	DLG_INSERT_CHART	CB_FIRST_ROW			150	vi	~Hàng đầu là phụ đề				2002-02-02 02:02:02
51871sw	source\ui\table\chartins.src	0	checkbox	DLG_INSERT_CHART	CB_FIRST_COL			150	vi	~Cột đầu là phụ đề				2002-02-02 02:02:02
51872sw	source\ui\table\chartins.src	0	fixedtext	DLG_INSERT_CHART	FT_TEXT			285	vi	Nếu những ô đã chọn không chứa dữ liệu mong muốn, hãy chọn phạm vi dữ liệu ngay bây giờ.\n\nGồm những ô chứa các nhãn hàng và cột nếu bạn cũng muốn thêm chúng vào đồ thị.				2002-02-02 02:02:02
51873sw	source\ui\table\chartins.src	0	pushbutton	DLG_INSERT_CHART	BT_PREV			50	vi	<< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
51874sw	source\ui\table\chartins.src	0	pushbutton	DLG_INSERT_CHART	BT_NEXT			50	vi	Tiế~p >>				2002-02-02 02:02:02
51875sw	source\ui\table\chartins.src	0	pushbutton	DLG_INSERT_CHART	BT_FINISH			50	vi	Tạ~o				2002-02-02 02:02:02
51876sw	source\ui\table\chartins.src	0	modelessdialog	DLG_INSERT_CHART		HID_INSERT_CHART		297	vi	Tự động Định dạng Đồ thị (1-4)				2002-02-02 02:02:02
51877sw	source\ui\table\splittbl.src	0	fixedline	DLG_SPLIT_TABLE	FL_SPLIT			139	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
51878sw	source\ui\table\splittbl.src	0	radiobutton	DLG_SPLIT_TABLE	RB_CNTNT			130	vi	~Chép tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51879sw	source\ui\table\splittbl.src	0	radiobutton	DLG_SPLIT_TABLE	RB_BOX_PARA			130	vi	Tiê~u đề tự chọn (áp dụng kiểu dáng)				2002-02-02 02:02:02
51880sw	source\ui\table\splittbl.src	0	radiobutton	DLG_SPLIT_TABLE	RB_BOX_NOPARA			130	vi	T~iêu đề tự chọn				2002-02-02 02:02:02
51881sw	source\ui\table\splittbl.src	0	radiobutton	DLG_SPLIT_TABLE	RB_BORDER			130	vi	Khô~ng có tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51882sw	source\ui\table\splittbl.src	0	modaldialog	DLG_SPLIT_TABLE		CMD_FN_TABLE_SPLIT_TABLE		207	vi	Xẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
51883sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	#define	TEXT_TEXTFLOW				0	vi	Luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
51884sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	pageitem	DLG_FORMAT_TABLE.1	TP_FORMAT_TABLE			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
51885sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	pageitem	DLG_FORMAT_TABLE.1	TP_TABLE_COLUMN			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
51886sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	pageitem	DLG_FORMAT_TABLE.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
51887sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	pageitem	DLG_FORMAT_TABLE.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
51888sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	tabdialog	DLG_FORMAT_TABLE				0	vi	Định dạng bảng				2002-02-02 02:02:02
51889sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_NAME			60	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
51890sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_WIDTH			60	vi	Bề ~rộng				2002-02-02 02:02:02
51891sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_FORMAT_TABLE	CB_REL_WIDTH			69	vi	Tương đố~i				2002-02-02 02:02:02
51892sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_FORMAT_TABLE	FL_OPTIONS			184	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
51893sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_FULL			50	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
51894sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_LEFT			50	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
51895sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_FROM_LEFT			50	vi	Từ trá~i				2002-02-02 02:02:02
51896sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_RIGHT			50	vi	Phả~i				2002-02-02 02:02:02
51897sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_CENTER			50	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
51898sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_FORMAT_TABLE	RB_FREE			50	vi	T~hủ công				2002-02-02 02:02:02
51899sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_FORMAT_TABLE	FL_POS			58	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
51900sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_FORMAT_TABLE	FL_DIST			184	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
51901sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_LEFT_DIST			130	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
51902sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_RIGHT_DIST			130	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
51903sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_TOP_DIST			130	vi	~Trên				2002-02-02 02:02:02
51904sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_BOTTOM_DIST			130	vi	~Dưới				2002-02-02 02:02:02
51905sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_FORMAT_TABLE	FL_PROPERTIES			248	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
51906sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_FORMAT_TABLE	FT_TEXTDIRECTION			60	vi	~Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
51907sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_FORMAT_TABLE.LB_TEXTDIRECTION	1			0	vi	Trái-qua-phải				2002-02-02 02:02:02
51908sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_FORMAT_TABLE.LB_TEXTDIRECTION	2			0	vi	Phải qua trái				2002-02-02 02:02:02
51909sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_FORMAT_TABLE.LB_TEXTDIRECTION	3			0	vi	Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên				2002-02-02 02:02:02
51910sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_COLUMN	CB_MOD_TBL			180	vi	Chỉnh bề ~rộng bảng				2002-02-02 02:02:02
51911sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_COLUMN	CB_PROP			180	vi	Chỉnh cột th~eo tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
51912sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_TABLE_COLUMN	FT_SPACE			85	vi	Chỗ còn lại				2002-02-02 02:02:02
51913sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_TABLE_COLUMN	COL_FL_LAYOUT			240	vi	Bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
51914sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_PAGEBREAK			90	vi	N~gắt				2002-02-02 02:02:02
51915sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_TABLE_TEXTFLOW	RB_BREAKPAGE			70	vi	~Trang				2002-02-02 02:02:02
51916sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_TABLE_TEXTFLOW	RB_BREAKCOLUMN			70	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
51917sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_TABLE_TEXTFLOW	RB_PAGEBREAKBEFORE			70	vi	T~rước				2002-02-02 02:02:02
51918sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	radiobutton	TP_TABLE_TEXTFLOW	RB_PAGEBREAKAFTER			70	vi	S~au				2002-02-02 02:02:02
51919sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_PAGECOLL			90	vi	~Với kiểu trang				2002-02-02 02:02:02
51920sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_TABLE_TEXTFLOW	FT_PAGENUM			47	vi	Số thứ tự tra~ng				2002-02-02 02:02:02
51921sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_SPLIT			236	vi	Cho phép xẻ bảng qua ~trang và cột				2002-02-02 02:02:02
51922sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	tristatebox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_SPLIT_ROW			227	vi	~Cho phép ngắt hàng qua trang và cột				2002-02-02 02:02:02
51923sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_KEEP			236	vi	Giữ trong đoạn văn ~sau				2002-02-02 02:02:02
51924sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	checkbox	TP_TABLE_TEXTFLOW	CB_HEADLINE			236	vi	~Lặp lại tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51925sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_TABLE_TEXTFLOW	FT_REPEAT_HEADER			95	vi	%POSITION_OF_CONTROL hàng đầu				2002-02-02 02:02:02
51926sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_TABLE_TEXTFLOW	FT_TEXTDIRECTION			70	vi	~Hướng văn bản				2002-02-02 02:02:02
51927sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_TEXTDIRECTION	1			0	vi	Trái-qua-phải				2002-02-02 02:02:02
51928sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_TEXTDIRECTION	2			0	vi	Phải qua trái nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
51929sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_TEXTDIRECTION	3			0	vi	Dùng thiết lập của đối tượng cấp trên				2002-02-02 02:02:02
51930sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedline	TP_TABLE_TEXTFLOW	FL_VERT_ORIENT			251	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
51931sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	fixedtext	TP_TABLE_TEXTFLOW	FT_VERTORIENT			70	vi	Canh lề ~nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
51932sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_VERTORIENT	1			0	vi	Đỉnh				2002-02-02 02:02:02
51933sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_VERTORIENT	2			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
51934sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	stringlist	TP_TABLE_TEXTFLOW.LB_VERTORIENT	3			0	vi	Đáy				2002-02-02 02:02:02
51935sw	source\ui\table\tabledlg.src	0	infobox	MSG_WRONG_TABLENAME				260	vi	Tên của bảng không thể chứa dấu cách.				2002-02-02 02:02:02
51936sw	source\ui\table\rowht.src	0	checkbox	DLG_ROW_HEIGHT	CB_AUTOHEIGHT			80	vi	~Vừa với kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
51937sw	source\ui\table\rowht.src	0	fixedline	DLG_ROW_HEIGHT	FL_HEIGHT			89	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
51938sw	source\ui\table\rowht.src	0	modaldialog	DLG_ROW_HEIGHT		CMD_FN_TABLE_SET_ROW_HEIGHT		157	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
51939sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_DOK			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
51940sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_REF			0	vi	Tham chiếu chéo				2002-02-02 02:02:02
51941sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_FUNC			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
51942sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_DOKINF			0	vi	Thông tin tài liệu				2002-02-02 02:02:02
51943sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_VAR			0	vi	Biến				2002-02-02 02:02:02
51944sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	pageitem	DLG_FLD_INSERT.1	TP_FLD_DB			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
51945sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	string	DLG_FLD_INSERT	STR_FLD_INSERT			0	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
51946sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	string	DLG_FLD_INSERT	STR_FLD_CLOSE			0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
51947sw	source\ui\fldui\fldtdlg.src	0	tabdialog	DLG_FLD_INSERT				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
51948sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCTYPE			76	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
51949sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCSELECTION			76	vi	C~họn				2002-02-02 02:02:02
51950sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCFORMAT			76	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
51951sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCNAME			84	vi	~Tên				2002-02-02 02:02:02
51952sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCVALUE			84	vi	~Giá trị				2002-02-02 02:02:02
51953sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCCOND1			84	vi	Thì				2002-02-02 02:02:02
51954sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_FUNCCOND2			84	vi	Không thì				2002-02-02 02:02:02
51955sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	pushbutton	TP_FLD_FUNC	BT_FUNCMACRO			50	vi	~Vĩ lệnh...				2002-02-02 02:02:02
51956sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_LISTITEM			84	vi	~Mục				2002-02-02 02:02:02
51957sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	pushbutton	TP_FLD_FUNC	PB_LISTADD			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
51958sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_LISTITEMS			84	vi	Mục trên ~danh sách				2002-02-02 02:02:02
51959sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	pushbutton	TP_FLD_FUNC	PB_LISTREMOVE			50	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
51960sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	pushbutton	TP_FLD_FUNC	PB_LISTUP			50	vi	Đem ~lên				2002-02-02 02:02:02
51961sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	pushbutton	TP_FLD_FUNC	PB_LISTDOWN			50	vi	Đem ~xuống				2002-02-02 02:02:02
51962sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	fixedtext	TP_FLD_FUNC	FT_LISTNAME			84	vi	~Tên				2002-02-02 02:02:02
51963sw	source\ui\fldui\fldfunc.src	0	tabpage	TP_FLD_FUNC		HID_FLD_FUNC		260	vi	Chức năng				2002-02-02 02:02:02
51964sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOKINF	FT_DOKINFTYPE			76	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
51965sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOKINF	FT_DOKINFSELECTION			76	vi	C~họn				2002-02-02 02:02:02
51966sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	stringlist	TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION	1			0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
51967sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	stringlist	TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION	2			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
51968sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	stringlist	TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION	3			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
51969sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	stringlist	TP_FLD_DOKINF.LB_DOKINFSELECTION	4			0	vi	Ngày Giờ Tác giả				2002-02-02 02:02:02
51970sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOKINF	FT_DOKINFFORMAT			84	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
51971sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	checkbox	TP_FLD_DOKINF	CB_DOKINFFIXEDCONTENT			72	vi	Nộ~i dung cố định				2002-02-02 02:02:02
51972sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	string	TP_FLD_DOKINF	STR_DOKINF_INFO			72	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
51973sw	source\ui\fldui\flddinf.src	0	tabpage	TP_FLD_DOKINF		HID_FLD_DOKINF		260	vi	Thông tin tài liệu				2002-02-02 02:02:02
51974sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedtext	TP_FLD_DB	FT_DBTYPE			76	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
51975sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedtext	TP_FLD_DB	FT_DBCONDITION			76	vi	Đ~iều kiện				2002-02-02 02:02:02
51976sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedtext	TP_FLD_DB	FT_DBSETNUMBER			76	vi	Số hiệu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
51977sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedtext	TP_FLD_DB	FT_DBSELECTION			166	vi	Chọn cơ sở ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
51978sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedtext	TP_FLD_DB	FT_ADDDB			105	vi	Thêm tập tin cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
51979sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	pushbutton	TP_FLD_DB	PB_ADDDB			50	vi	Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
51980sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	radiobutton	TP_FLD_DB	RB_DBOWNFORMAT			150	vi	Từ cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
51981sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	radiobutton	TP_FLD_DB	RB_DBFORMAT			100	vi	Tự xác định				2002-02-02 02:02:02
51982sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	fixedline	TP_FLD_DB	FL_DBFORMAT			166	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
51983sw	source\ui\fldui\flddb.src	0	tabpage	TP_FLD_DB		HID_FLD_DB		260	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
51984sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	fixedtext	TP_FLD_REF	FT_REFTYPE			76	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
51985sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	fixedtext	TP_FLD_REF	FT_REFSELECTION			76	vi	~Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
51986sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	fixedtext	TP_FLD_REF	FT_REFFORMAT			76	vi	Chèn th~am chiếu đến				2002-02-02 02:02:02
51987sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	fixedtext	TP_FLD_REF	FT_REFNAME			84	vi	~Tên				2002-02-02 02:02:02
51988sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	fixedtext	TP_FLD_REF	FT_REFVALUE			84	vi	~Giá trị				2002-02-02 02:02:02
51989sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	string	TP_FLD_REF	STR_REFBOOKMARK			84	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
51990sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	string	TP_FLD_REF	STR_REFFOOTNOTE			84	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
51991sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	string	TP_FLD_REF	STR_REFENDNOTE			84	vi	Kết chú				2002-02-02 02:02:02
51992sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	string	TP_FLD_REF	STR_REFHEADING			84	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
51993sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	string	TP_FLD_REF	STR_REFNUMITEM			84	vi	Đoạn văn Đánh số				2002-02-02 02:02:02
51994sw	source\ui\fldui\fldref.src	0	tabpage	TP_FLD_REF		HID_FLD_REF		260	vi	Tham chiếu chéo				2002-02-02 02:02:02
51995sw	source\ui\fldui\inpdlg.src	0	edit	DLG_FLD_INPUT	ED_LABEL			115	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
51996sw	source\ui\fldui\inpdlg.src	0	fixedline	DLG_FLD_INPUT	FL_EDIT			127	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
51997sw	source\ui\fldui\inpdlg.src	0	pushbutton	DLG_FLD_INPUT	PB_NEXT			50	vi	Tiế~p				2002-02-02 02:02:02
51998sw	source\ui\fldui\inpdlg.src	0	modaldialog	DLG_FLD_INPUT		HID_FLD_INPUT		194	vi	Trường nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
51999sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOK	FT_DOKTYPE			76	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
52000sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOK	FT_DOKSELECTION			76	vi	C~họn				2002-02-02 02:02:02
52001sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOK	FT_DOKFORMAT			84	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
52002sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	fixedtext	TP_FLD_DOK	FT_DOKVALUE			84	vi	~Hiệu				2002-02-02 02:02:02
52003sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	checkbox	TP_FLD_DOK	CB_DOKFIXEDCONTENT			72	vi	Nộ~i dung cố định				2002-02-02 02:02:02
52004sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	string	TP_FLD_DOK	STR_DOKDATEOFF			72	vi	Hiệu th~eo ngày				2002-02-02 02:02:02
52005sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	string	TP_FLD_DOK	STR_DOKTIMEOFF			72	vi	Hiệu th~eo phút				2002-02-02 02:02:02
52006sw	source\ui\fldui\flddok.src	0	tabpage	TP_FLD_DOK		HID_FLD_DOK		260	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
52007sw	source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src	0	fixedline	DLG_FLD_DROPDOWN	FL_ITEMS			127	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
52008sw	source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src	0	pushbutton	DLG_FLD_DROPDOWN	PB_NEXT			50	vi	Tiế~p\n				2002-02-02 02:02:02
52009sw	source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src	0	pushbutton	DLG_FLD_DROPDOWN	PB_EDIT			50	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
52010sw	source\ui\fldui\DropDownFieldDialog.src	0	modaldialog	DLG_FLD_DROPDOWN		HID_FLD_DROPDOWN		194	vi	Chọn mục: 				2002-02-02 02:02:02
52011sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_FLD_EDIT_DLG				0	vi	Sửa trường				2002-02-02 02:02:02
52012sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DATEFLD				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
52013sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_TIMEFLD				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
52014sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_FILENAMEFLD				0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
52015sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DBNAMEFLD				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
52016sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_CHAPTERFLD				0	vi	Chương				2002-02-02 02:02:02
52017sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_PAGENUMBERFLD				0	vi	Số trang				2002-02-02 02:02:02
52018sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DOCSTATFLD				0	vi	Thống kê				2002-02-02 02:02:02
52019sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_AUTHORFLD				0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
52020sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_TEMPLNAMEFLD				0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
52021sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_EXTUSERFLD				0	vi	Người gửi				2002-02-02 02:02:02
52022sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SETFLD				0	vi	Đặt biến				2002-02-02 02:02:02
52023sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_GETFLD				0	vi	Hiện biến				2002-02-02 02:02:02
52024sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_FORMELFLD				0	vi	Chèn công thức				2002-02-02 02:02:02
52025sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_INPUTFLD				0	vi	Trường nhập				2002-02-02 02:02:02
52026sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SETINPUTFLD				0	vi	Trường nhập (biến)				2002-02-02 02:02:02
52027sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_USRINPUTFLD				0	vi	Trường nhập (người dùng)				2002-02-02 02:02:02
52028sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_CONDTXTFLD				0	vi	Văn bản có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
52029sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DDEFLD				0	vi	Trường DDE				2002-02-02 02:02:02
52030sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_MACROFLD				0	vi	Thực thi vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
52031sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SEQFLD				0	vi	Phạm vi số				2002-02-02 02:02:02
52032sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SETREFPAGEFLD				0	vi	Đặt biến trang				2002-02-02 02:02:02
52033sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_GETREFPAGEFLD				0	vi	Hiện biến trang				2002-02-02 02:02:02
52034sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_INTERNETFLD				0	vi	Nạp URL				2002-02-02 02:02:02
52035sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_JUMPEDITFLD				0	vi	Bộ giữ chỗ				2002-02-02 02:02:02
52036sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_COMBINED_CHARS				0	vi	Tổ hợp ký tự				2002-02-02 02:02:02
52037sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DROPDOWN				0	vi	Danh sách nhập vào				2002-02-02 02:02:02
52038sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SETREFFLD				0	vi	Đặt tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
52039sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_GETREFFLD				0	vi	Chèn tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
52040sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DBFLD				0	vi	Trường trộn thư				2002-02-02 02:02:02
52041sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DBNEXTSETFLD				0	vi	Bản ghi sau				2002-02-02 02:02:02
52042sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DBNUMSETFLD				0	vi	Bất cứ bản ghi nào				2002-02-02 02:02:02
52043sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DBSETNUMBERFLD				0	vi	Số hiệu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
52044sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_PREVPAGEFLD				0	vi	Trang trước				2002-02-02 02:02:02
52045sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_NEXTPAGEFLD				0	vi	Trang sau				2002-02-02 02:02:02
52046sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_HIDDENTXTFLD				0	vi	Văn bản ẩn				2002-02-02 02:02:02
52047sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_USERFLD				0	vi	Trường người dùng				2002-02-02 02:02:02
52048sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_POSTITFLD				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
52049sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SCRIPTFLD				0	vi	Văn lệnh				2002-02-02 02:02:02
52050sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_AUTHORITY				0	vi	Mục nhập Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
52051sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_HIDDENPARAFLD				0	vi	Đoạn văn ẩn				2002-02-02 02:02:02
52052sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DOCINFOFLD				0	vi	Thông tin tài liệu				2002-02-02 02:02:02
52053sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_DATE_STD				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
52054sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_DATE_FIX				0	vi	Ngày (cố định)				2002-02-02 02:02:02
52055sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_TIME_STD				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
52056sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_TIME_FIX				0	vi	Giờ (cố định)				2002-02-02 02:02:02
52057sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
52058sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_CHAR				0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
52059sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_WORD				0	vi	Từ				2002-02-02 02:02:02
52060sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_PARA				0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
52061sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_GRF				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
52062sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_OBJ				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
52063sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_STAT_PAGE				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
52064sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_DDE_HOT				0	vi	DDE tự động				2002-02-02 02:02:02
52065sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_DDE_NORMAL				0	vi	DDE bằng tay				2002-02-02 02:02:02
52066sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_FIRMA				0	vi	Công ty				2002-02-02 02:02:02
52067sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_VORNAME				0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
52068sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_NAME				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
52069sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_ABK				0	vi	Tên viết tắt				2002-02-02 02:02:02
52070sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_STRASSE				0	vi	Phố				2002-02-02 02:02:02
52071sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_LAND				0	vi	Quốc gia				2002-02-02 02:02:02
52072sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_PLZ				0	vi	Mã vùng				2002-02-02 02:02:02
52073sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_ORT				0	vi	T.P.				2002-02-02 02:02:02
52074sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_TITEL				0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
52075sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_POS				0	vi	Chức vụ				2002-02-02 02:02:02
52076sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_TELPRIV				0	vi	Đ.t. (ở nhà)				2002-02-02 02:02:02
52077sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_TELFIRMA				0	vi	Đ.t. (cơ quan)				2002-02-02 02:02:02
52078sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_FAX				0	vi	FAX				2002-02-02 02:02:02
52079sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_EMAIL				0	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
52080sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_EU_STATE				0	vi	Tỉnh/Bang				2002-02-02 02:02:02
52081sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_PAGEREF_OFF				0	vi	tắt				2002-02-02 02:02:02
52082sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FLD_PAGEREF_ON				0	vi	bật				2002-02-02 02:02:02
52083sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_NAME				0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
52084sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_NAME_NOEXT				0	vi	Tên tập tin không có phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
52085sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_PATHNAME				0	vi	Đường dẫn/tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
52086sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_PATH				0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
52087sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_UI_NAME				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
52088sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_FF_UI_RANGE				0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
52089sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_CHAPTER_NAME				0	vi	Tên chương				2002-02-02 02:02:02
52090sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_CHAPTER_NO				0	vi	Số chương				2002-02-02 02:02:02
52091sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_CHAPTER_NO_NOSEPARATOR				0	vi	Số chương không có phân cách				2002-02-02 02:02:02
52092sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_CHAPTER_NAMENO				0	vi	Số và tên chương				2002-02-02 02:02:02
52093sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_NUM_ROMAN				0	vi	La mã (I II III)				2002-02-02 02:02:02
52094sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_NUM_SROMAN				0	vi	La mã (i ii iii)				2002-02-02 02:02:02
52095sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_NUM_ARABIC				0	vi	Ả Rập (1 2 3)				2002-02-02 02:02:02
52096sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_NUM_PAGEDESC				0	vi	Dạng kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
52097sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_NUM_PAGESPECIAL				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
52098sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_AUTHOR_NAME				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
52099sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_AUTHOR_SCUT				0	vi	Tên viết tắt				2002-02-02 02:02:02
52100sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_SETVAR_SYS				0	vi	Hệ thống				2002-02-02 02:02:02
52101sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_SETVAR_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
52102sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_GETVAR_NAME				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
52103sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_GETVAR_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
52104sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_USERVAR_CMD				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
52105sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_USERVAR_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
52106sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_DBFLD_DB				0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
52107sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_DBFLD_SYS				0	vi	Hệ thống				2002-02-02 02:02:02
52108sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REG_AUTHOR				0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
52109sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REG_TIME				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
52110sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REG_DATE				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
52111sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_TEXT				0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
52112sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_PAGE				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
52113sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_CHAPTER				0	vi	Chương				2002-02-02 02:02:02
52114sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_UPDOWN				0	vi	Trên/dưới				2002-02-02 02:02:02
52115sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_PAGE_PGDSC				0	vi	Dạng kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
52116sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_ONLYNUMBER				0	vi	Loại và số				2002-02-02 02:02:02
52117sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_ONLYCAPTION				0	vi	Chuỗi phụ đề				2002-02-02 02:02:02
52118sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_ONLYSEQNO				0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
52119sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_NUMBER				0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
52120sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_NUMBER_NO_CONTEXT				0	vi	Số (không có ngữ cảnh)				2002-02-02 02:02:02
52121sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_REF_NUMBER_FULL_CONTEXT				0	vi	Số (ngữ cảnh đầy đủ)				2002-02-02 02:02:02
52122sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_MARK_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
52123sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_MARK_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
52124sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_MARK_FRAME				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
52125sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_MARK_GRAFIC				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
52126sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	FMT_MARK_OLE				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
52127sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_ALL				0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
52128sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_INSERT				0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
52129sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_COND				0	vi	Đ~iều kiện				2002-02-02 02:02:02
52130sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_TEXT				0	vi	Thì, Hoặc				2002-02-02 02:02:02
52131sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_DDE_CMD				0	vi	Câu lệnh DDE				2002-02-02 02:02:02
52132sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_INSTEXT				0	vi	Văn ~bản ẩn				2002-02-02 02:02:02
52133sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_MACNAME				0	vi	Tên ~vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
52134sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_PROMPT				0	vi	~Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
52135sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_COMBCHRS_FT				0	vi	~Ký tự				2002-02-02 02:02:02
52136sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_SETNO				0	vi	Số hiệu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
52137sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_OFFSET				0	vi	~Bù				2002-02-02 02:02:02
52138sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_VALUE				0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
52139sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_FORMULA				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
52140sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_URLPROMPT				0	vi	~URL				2002-02-02 02:02:02
52141sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_ALL_DATABASE				0	vi	<Tất cả>				2002-02-02 02:02:02
52142sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	pushbutton	PB_FLDEDT_ADDRESS		HID_DLG_FLDEDT_ADDRESS		24	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
52143sw	source\ui\fldui\fldui.src	0	string	STR_CUSTOM				24	vi	Tự chọn				2002-02-02 02:02:02
52144sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	fixedtext	DLG_JAVAEDIT	FT_TYPE			55	vi	Kiểu văn lệnh				2002-02-02 02:02:02
52145sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	radiobutton	DLG_JAVAEDIT	RB_URL			55	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
52146sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	radiobutton	DLG_JAVAEDIT	RB_EDIT			140	vi	~Văn bản				2002-02-02 02:02:02
52147sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	fixedline	DLG_JAVAEDIT	FL_POSTIT			179	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
52148sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	string	DLG_JAVAEDIT	STR_JAVA_EDIT			0	vi	Sửa văn lệnh				2002-02-02 02:02:02
52149sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	string	DLG_JAVAEDIT	STR_JAVA_INSERT			0	vi	Chèn văn lệnh				2002-02-02 02:02:02
52150sw	source\ui\fldui\javaedit.src	0	modaldialog	DLG_JAVAEDIT				248	vi	Sửa văn lệnh				2002-02-02 02:02:02
52151sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedline	DLG_CHANGE_DB	FL_DBLIST			218	vi	Cơ sở dữ liệu Exchange				2002-02-02 02:02:02
52152sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedtext	DLG_CHANGE_DB	FT_USEDDB			90	vi	Cơ sở dữ liệu đang dùng				2002-02-02 02:02:02
52153sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedtext	DLG_CHANGE_DB	FT_AVAILDB			90	vi	Cơ sở dữ liệu sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
52154sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	pushbutton	DLG_CHANGE_DB	PB_ADDDB			50	vi	Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
52155sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedtext	DLG_CHANGE_DB	FT_DESC			210	vi	Dùng hộp thoại này để thay thế những cơ sở dữ liệu bạn truy cập trong tài liệu thông qua các trường cơ sở dữ liệu, bằng cơ sở dữ liệu khác. Bạn có khả năng thay đổi chỉ một điều mỗi lần. Có thể chọn nhiều mục trong danh sách bên trái.\nHãy dùng nút duyệt để chọn một tập tin cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
52156sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedtext	DLG_CHANGE_DB	FT_DOCDBTEXT			100	vi	Cơ sở dữ liệu áp dụng cho tài liệu :				2002-02-02 02:02:02
52157sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	fixedtext	DLG_CHANGE_DB	FT_DOCDBNAME			114	vi	Địa chỉ.Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
52158sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	okbutton	DLG_CHANGE_DB	BT_OK			50	vi	Định nghĩa				2002-02-02 02:02:02
52159sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	cancelbutton	DLG_CHANGE_DB	BT_CANCEL			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
52160sw	source\ui\fldui\changedb.src	0	modaldialog	DLG_CHANGE_DB				286	vi	Cơ sở dữ liệu Exchange				2002-02-02 02:02:02
52161sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARTYPE			76	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
52162sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARSELECTION			76	vi	~Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
52163sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARFORMAT			84	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
52164sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	checkbox	TP_FLD_VAR	CB_VARINVISIBLE			84	vi	~Vô hình				2002-02-02 02:02:02
52165sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARCHAPTERHEADER			84	vi	Đánh số theo chương				2002-02-02 02:02:02
52166sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARCHAPTERLEVEL			30	vi	~Cấp				2002-02-02 02:02:02
52167sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	stringlist	TP_FLD_VAR.LB_VARCHAPTERLEVEL	1			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
52168sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARSEPARATOR			30	vi	~Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
52169sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARNAME			76	vi	~Tên				2002-02-02 02:02:02
52170sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	fixedtext	TP_FLD_VAR	FT_VARVALUE			76	vi	~Giá trị				2002-02-02 02:02:02
52171sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	toolboxitem	TP_FLD_VAR.TBX_VARNEWDEL	BT_VARAPPLY	HID_FLDVAR_APPLY		0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
52172sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	toolboxitem	TP_FLD_VAR.TBX_VARNEWDEL	BT_VARDELETE	HID_FLDVAR_DELETE		0	vi	Xóa				2002-02-02 02:02:02
52173sw	source\ui\fldui\fldvar.src	0	tabpage	TP_FLD_VAR		HID_FLD_VAR		260	vi	Biến				2002-02-02 02:02:02
52174sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	fixedline	TP_ENV_PRT	FL_NONAME			248	vi	Hướng phong bì				2002-02-02 02:02:02
52175sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	radiobutton	TP_ENV_PRT	BTN_TOP			179	vi	~In từ đầu				2002-02-02 02:02:02
52176sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	radiobutton	TP_ENV_PRT	BTN_BOTTOM			179	vi	In từ c~uối				2002-02-02 02:02:02
52177sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	fixedtext	TP_ENV_PRT	TXT_RIGHT			72	vi	Dời ~sang phải				2002-02-02 02:02:02
52178sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	fixedtext	TP_ENV_PRT	TXT_DOWN			72	vi	~Dời xuống				2002-02-02 02:02:02
52179sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	fixedline	TP_ENV_PRT	FL_PRINTER			248	vi	Máy in hiện thời				2002-02-02 02:02:02
52180sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	fixedtext	TP_ENV_PRT	TXT_PRINTER			179	vi	- Không có máy in nào được cài đặt -				2002-02-02 02:02:02
52181sw	source\ui\envelp\envprt.src	0	pushbutton	TP_ENV_PRT	BTN_PRTSETUP			50	vi	Thiết lập...				2002-02-02 02:02:02
52182sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	#define	_MAIL_MERGE_STRING_				0	vi	Trộn thư				2002-02-02 02:02:02
52183sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_ALL			100	vi	Tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
52184sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_MARKED			100	vi	Các bản ~ghi đã chọn				2002-02-02 02:02:02
52185sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_FROM			33	vi	~Từ :				2002-02-02 02:02:02
52186sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_BIS			27	vi	Đế~n:				2002-02-02 02:02:02
52187sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedline	DLG_MAILMERGE	FL_RECORD			126	vi	Bản ghi				2002-02-02 02:02:02
52188sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_PRINTER			53	vi	~Máy in				2002-02-02 02:02:02
52189sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_MAILING			53	vi	Đ~iện tử				2002-02-02 02:02:02
52190sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_FILE			56	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
52191sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	checkbox	DLG_MAILMERGE	CB_SINGLE_JOBS			142	vi	Công ~việc in đơn lẻ				2002-02-02 02:02:02
52192sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedline	DLG_MAILMERGE	FL_SAVE_MERGED_DOCUMENT			156	vi	Lưu tài liệu đã trộn				2002-02-02 02:02:02
52193sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_SAVE_SINGLE_DOC			150	vi	Lưu ~dạng cùng một tài liệu				2002-02-02 02:02:02
52194sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MAILMERGE	RB_SAVE_INDIVIDUAL			150	vi	Lư~u dạng các tài liệu riêng				2002-02-02 02:02:02
52195sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	checkbox	DLG_MAILMERGE	RB_GENERATE_FROM_DATABASE			144	vi	Tạo ra tên tập tin từ Cơ sở ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
52196sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_COLUMN			41	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
52197sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_PATH			41	vi	Đường ~dẫn				2002-02-02 02:02:02
52198sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_FILTER			41	vi	Định dạng tập t~in				2002-02-02 02:02:02
52199sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_SUBJECT			51	vi	~Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
52200sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_ATTACH			51	vi	Đồ đính kèm				2002-02-02 02:02:02
52201sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MAILMERGE	FT_FORMAT			51	vi	Định dạng thư				2002-02-02 02:02:02
52202sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	checkbox	DLG_MAILMERGE	CB_FORMAT_HTML			90	vi	HTM~L				2002-02-02 02:02:02
52203sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	checkbox	DLG_MAILMERGE	CB_FORMAT_RTF			90	vi	RT~F				2002-02-02 02:02:02
52204sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	checkbox	DLG_MAILMERGE	CB_FORMAT_SW			90	vi	%PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
52205sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedline	DLG_MAILMERGE	FL_DEST			162	vi	Đầu ra				2002-02-02 02:02:02
52206sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedline	DLG_MERGE_CREATE	FL_CREATEFROM			80	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
52207sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_CREATE	RB_THISDOC			70	vi	Từ tài ~liệu này				2002-02-02 02:02:02
52208sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_CREATE	RB_TEMPLATE			70	vi	~Từ một mẫu				2002-02-02 02:02:02
52209sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedline	DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS	FL_CONNECTIONS			140	vi	Kết nối				2002-02-02 02:02:02
52210sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS	RB_USEEXISTING			130	vi	~Dùng cái đã có				2002-02-02 02:02:02
52211sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	radiobutton	DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS	RB_CREATENEW			130	vi	Tạ~o kết nối mới				2002-02-02 02:02:02
52212sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	fixedtext	DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS	FT_INFO			141	vi	Các trường được dùng để cá nhân hóa thư mẫu. Các trường là chỗ chứa cho dữ liệu từ nguồn dữ liệu, ví dụ như một cơ sở dữ liệu. Các trường trong một thư mẫu phải được kết nối vào nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
52213sw	source\ui\envelp\mailmrge.src	0	modaldialog	DLG_MERGE_FIELD_CONNECTIONS		HID_MAIL_MERGE_INSERT_FIELDS		205	vi	Kết nối nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
52214sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	radiobutton	TP_LAB_PRT	BTN_PAGE			70	vi	T~oàn trang				2002-02-02 02:02:02
52215sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	radiobutton	TP_LAB_PRT	BTN_SINGLE			70	vi	~Nhãn đơn				2002-02-02 02:02:02
52216sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	fixedtext	TP_LAB_PRT	TXT_COL			30	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
52217sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	fixedtext	TP_LAB_PRT	TXT_ROW			30	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
52218sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	checkbox	TP_LAB_PRT	CB_SYNCHRON			120	vi	Đồng bộ hoá ~nội dung				2002-02-02 02:02:02
52219sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	fixedline	TP_LAB_PRT	FL_DONTKNOW			248	vi	Phân phối				2002-02-02 02:02:02
52220sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	fixedtext	TP_LAB_PRT	INF_PRINTER			182	vi	Tên máy in				2002-02-02 02:02:02
52221sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	pushbutton	TP_LAB_PRT	BTN_PRTSETUP			50	vi	Thiết lập...				2002-02-02 02:02:02
52222sw	source\ui\envelp\labprt.src	0	fixedline	TP_LAB_PRT	FL_PRINTER			248	vi	 Máy in 				2002-02-02 02:02:02
52223sw	source\ui\envelp\envelp.src	0	string	STR_DATABASE_NOT_OPENED				0	vi	Cơ sở dữ liệu không thể mở được.				2002-02-02 02:02:02
52224sw	source\ui\envelp\envelp.src	0	string	STR_NO_DRIVERS				0	vi	Chưa cài đặt trình điều khiển cơ sở dữ liệu nào.				2002-02-02 02:02:02
52225sw	source\ui\envelp\envelp.src	0	string	STR_BTN_NEW_DOC				0	vi	Tài liệu ~mới				2002-02-02 02:02:02
52226sw	source\ui\envelp\envelp.src	0	string	STR_BTN_NEWDOC				0	vi	Tài liệu ~mới				2002-02-02 02:02:02
52227sw	source\ui\envelp\envelp.src	0	string	STR_SENDER_TOKENS				0	vi	CÔNG TY;CR;TÊN; ;HỌ;CR;ĐỊA CHỈ;CR;THÀNH PHỐ; ;TỈNH; ;MÃ BƯU ĐIỆN;CR;QUỐC GIA;CR;				2002-02-02 02:02:02
52228sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	pageitem	DLG_ENV.1	TP_ENV_ENV			0	vi	Phong bì				2002-02-02 02:02:02
52229sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	pageitem	DLG_ENV.1	TP_ENV_FMT			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
52230sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	pageitem	DLG_ENV.1	TP_ENV_PRT			0	vi	Máy in				2002-02-02 02:02:02
52231sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	string	DLG_ENV	ST_INSERT			0	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
52232sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	string	DLG_ENV	ST_CHANGE			0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
52233sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	tabdialog	DLG_ENV				0	vi	Phong bì				2002-02-02 02:02:02
52234sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	fixedtext	TP_ENV_ENV	TXT_ADDR			124	vi	~Người nhận				2002-02-02 02:02:02
52235sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	fixedtext	TP_ENV_ENV	FT_DATABASE			92	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
52236sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	fixedtext	TP_ENV_ENV	FT_TABLE			92	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
52237sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	fixedtext	TP_ENV_ENV	FT_DBFIELD			92	vi	Trường cơ sở ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
52238sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	checkbox	TP_ENV_ENV	BOX_SEND			124	vi	Người ~gửi				2002-02-02 02:02:02
52239sw	source\ui\envelp\envlop.src	0	string	STR_DOC_TITLE				260	vi	Phong bì				2002-02-02 02:02:02
52240sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedline	TP_ENV_FMT	FL_ADDRESSEE			248	vi	Người nhận				2002-02-02 02:02:02
52241sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_ADDR_POS			40	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52242sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_ADDR_LEFT			40	vi	từ bên trái				2002-02-02 02:02:02
52243sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_ADDR_TOP			40	vi	từ bên trên				2002-02-02 02:02:02
52244sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_ADDR_FORMAT			40	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
52245sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	menubutton	TP_ENV_FMT	BTN_ADDR_EDIT			50	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
52246sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedline	TP_ENV_FMT	FL_SENDER			248	vi	Người gửi				2002-02-02 02:02:02
52247sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SEND_POS			40	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52248sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SEND_LEFT			40	vi	từ bên trái				2002-02-02 02:02:02
52249sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SEND_TOP			40	vi	từ bên trên				2002-02-02 02:02:02
52250sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SEND_FORMAT			40	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
52251sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	menubutton	TP_ENV_FMT	BTN_SEND_EDIT			50	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
52252sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedline	TP_ENV_FMT	FL_SIZE			148	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
52253sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SIZE_FORMAT			40	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
52254sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SIZE_WIDTH			40	vi	Độ ~rộng				2002-02-02 02:02:02
52255sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	fixedtext	TP_ENV_FMT	TXT_SIZE_HEIGHT			40	vi	Độ ~cao				2002-02-02 02:02:02
52256sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	menuitem	MNU_EDIT	MID_CHAR			0	vi	~Ký tự...				2002-02-02 02:02:02
52257sw	source\ui\envelp\envfmt.src	0	menuitem	MNU_EDIT	MID_PARA			0	vi	Đoạn ~văn...				2002-02-02 02:02:02
52258sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_HDIST			50	vi	Dốc nằm ng~ang				2002-02-02 02:02:02
52259sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_VDIST			50	vi	~Dốc nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
52260sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_WIDTH			50	vi	Độ ~rộng				2002-02-02 02:02:02
52261sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_HEIGHT			50	vi	Độ ~cao				2002-02-02 02:02:02
52262sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_LEFT			50	vi	~Lề trái				2002-02-02 02:02:02
52263sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_UPPER			50	vi	Lề ~trên				2002-02-02 02:02:02
52264sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_COLUMNS			50	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
52265sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	TP_LAB_FMT	TXT_ROWS			50	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
52266sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	pushbutton	TP_LAB_FMT	PB_SAVE			50	vi	~Lưu...				2002-02-02 02:02:02
52267sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_HDIST				260	vi	Dốc nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
52268sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_VDIST				260	vi	Dốc dọc				2002-02-02 02:02:02
52269sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_WIDTH				260	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
52270sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_HEIGHT				260	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
52271sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_LEFT				260	vi	Lề trái				2002-02-02 02:02:02
52272sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_UPPER				260	vi	Lề trên				2002-02-02 02:02:02
52273sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_COLS				260	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
52274sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	string	STR_ROWS				260	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
52275sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	DLG_SAVE_LABEL	FT_MAKE			50	vi	Tên hãng				2002-02-02 02:02:02
52276sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedtext	DLG_SAVE_LABEL	FT_TYPE			50	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
52277sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	fixedline	DLG_SAVE_LABEL	FL_OPTIONS			165	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
52278sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	querybox	DLG_SAVE_LABEL	MB_QUERY			50	vi	Nhãn « %1 / %2 » đã có.\nBạn có muốn ghi đè lên nó không?				2002-02-02 02:02:02
52279sw	source\ui\envelp\labfmt.src	0	modaldialog	DLG_SAVE_LABEL		HID_SAVE_LABEL_DLG		230	vi	Lưu định dạng nhãn				2002-02-02 02:02:02
52280sw	source\ui\envelp\label.src	0	#define	LABEL_STRING				0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
52281sw	source\ui\envelp\label.src	0	#define	BUSINESS_CARD_STRING				0	vi	Danh thiếp				2002-02-02 02:02:02
52282sw	source\ui\envelp\label.src	0	pageitem	DLG_LAB.1	TP_PRIVATE_DATA			0	vi	Cá nhân				2002-02-02 02:02:02
52283sw	source\ui\envelp\label.src	0	pageitem	DLG_LAB.1	TP_BUSINESS_DATA			0	vi	Kinh doanh				2002-02-02 02:02:02
52284sw	source\ui\envelp\label.src	0	pageitem	DLG_LAB.1	TP_LAB_FMT			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
52285sw	source\ui\envelp\label.src	0	pageitem	DLG_LAB.1	TP_LAB_PRT			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
52286sw	source\ui\envelp\label.src	0	string	DLG_LAB	ST_FIRSTPAGE_BC			0	vi	Phương tiện				2002-02-02 02:02:02
52287sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	TXT_WRITING			50	vi	Văn bản nhãn				2002-02-02 02:02:02
52288sw	source\ui\envelp\label.src	0	checkbox	TP_LAB_LAB	BOX_ADDR			50	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
52289sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	FT_DATABASE			99	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
52290sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	FT_TABLE			99	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
52291sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	FT_DBFIELD			99	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
52292sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedline	TP_LAB_LAB	FL_WRITING			248	vi	Câu viết				2002-02-02 02:02:02
52293sw	source\ui\envelp\label.src	0	radiobutton	TP_LAB_LAB	BTN_CONT			65	vi	Liên tụ~c				2002-02-02 02:02:02
52294sw	source\ui\envelp\label.src	0	radiobutton	TP_LAB_LAB	BTN_SHEET			65	vi	~Tờ giấy				2002-02-02 02:02:02
52295sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	TXT_MAKE			30	vi	Tên hãng				2002-02-02 02:02:02
52296sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_LAB_LAB	TXT_TYPE			30	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
52297sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedline	TP_LAB_LAB	FL_FORMAT			248	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
52298sw	source\ui\envelp\label.src	0	pushbutton	DLG_SYNC_BTN	BTN_SYNC			0	vi	Đồng bộ hoá các nhãn				2002-02-02 02:02:02
52299sw	source\ui\envelp\label.src	0	string	STR_DOC_TITLE				0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
52300sw	source\ui\envelp\label.src	0	string	STR_CUSTOM				0	vi	[User]				2002-02-02 02:02:02
52301sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_VISITING_CARDS	FT_AUTO_TEXT_GROUP			109	vi	Văn bản mẫu - Phần				2002-02-02 02:02:02
52302sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedline	TP_VISITING_CARDS	FL_CONTENT			248	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
52303sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedline	TP_PRIVATE_DATA	FL_DATA			248	vi	Dữ liệu cá nhân				2002-02-02 02:02:02
52304sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_NAME			90	vi	Tê~n/Họ/VT				2002-02-02 02:02:02
52305sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_NAME_2			90	vi	Tê~n/Họ/VT 2				2002-02-02 02:02:02
52306sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_STREET			90	vi	~Phố				2002-02-02 02:02:02
52307sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_ZIPCITY			90	vi	Mã ~bưu điện/T.P.				2002-02-02 02:02:02
52308sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_COUNTRYSTATE			90	vi	~Quốc gia/Tỉnh				2002-02-02 02:02:02
52309sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_TITLEPROF			90	vi	Tuổi tác/Nghề nghiệ~p				2002-02-02 02:02:02
52310sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_PHONE_MOBILE			90	vi	Điện thoại				2002-02-02 02:02:02
52311sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_FAX			90	vi	Đ~iện thư				2002-02-02 02:02:02
52312sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_PRIVATE_DATA	FT_WWWMAIL			90	vi	Trang chủ/thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
52313sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedline	TP_BUSINESS_DATA	FL_DATA			248	vi	Dữ liệu kinh doanh				2002-02-02 02:02:02
52314sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_COMP			90	vi	Công ty				2002-02-02 02:02:02
52315sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_COMP_EXT			90	vi	Công ty (dòng 2)				2002-02-02 02:02:02
52316sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_SLOGAN			90	vi	Khẩu hiệu				2002-02-02 02:02:02
52317sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_STREET			90	vi	Phố				2002-02-02 02:02:02
52318sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_ZIPCITY			90	vi	Mã bưu điện/T.P.				2002-02-02 02:02:02
52319sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_COUNTRYSTATE			90	vi	Quốc gia/Tỉnh				2002-02-02 02:02:02
52320sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_POSITION			90	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52321sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_PHONE_MOBILE			90	vi	Điện thoại				2002-02-02 02:02:02
52322sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_FAX			90	vi	Điện thư				2002-02-02 02:02:02
52323sw	source\ui\envelp\label.src	0	fixedtext	TP_BUSINESS_DATA	FT_WWWMAIL			90	vi	Tr~ang chủ/thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
52324sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_1.1	TP_CHAR_STD			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
52325sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_1.1	TP_CHAR_EXT			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
52326sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_1.1	TP_CHAR_POS			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52327sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_1.1	TP_CHAR_TWOLN			0	vi	Bố trí Châu Á				2002-02-02 02:02:02
52328sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_1.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
52329sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	tabdialog	DLG_TEMPLATE_1				0	vi	Kiểu ký tự				2002-02-02 02:02:02
52330sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_PARA_STD			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
52331sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_PARA_ALIGN			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
52332sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_PARA_EXT			0	vi	Luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
52333sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
52334sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_CHAR_STD			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
52335sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_CHAR_EXT			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
52336sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_CHAR_POS			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52337sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_CHAR_TWOLN			0	vi	Bố trí Châu Á				2002-02-02 02:02:02
52338sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_NUMPARA			0	vi	Phác thảo & đánh số 				2002-02-02 02:02:02
52339sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_TABULATOR			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
52340sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_DROPCAPS			0	vi	Chữ hoa trang trí				2002-02-02 02:02:02
52341sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
52342sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
52343sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_2.1	TP_CONDCOLL			0	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
52344sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	tabdialog	DLG_TEMPLATE_2				0	vi	Kiểu dáng đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
52345sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_4.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
52346sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	tabdialog	DLG_TEMPLATE_4				0	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
52347sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_STD				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
52348sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_BORDER				0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
52349sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_HEADER				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
52350sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_FOOTER				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
52351sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_TEXTGRID				0	vi	Lưới văn bản				2002-02-02 02:02:02
52352sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_COLUMN				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
52353sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	string	STR_PAGE_FOOTNOTE				0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
52354sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_FRM_STD			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
52355sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_FRM_ADD			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
52356sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_FRM_WRAP			0	vi	Cuộn				2002-02-02 02:02:02
52357sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
52358sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
52359sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_COLUMN			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
52360sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_3.1	TP_MACRO_ASSIGN			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
52361sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	tabdialog	DLG_TEMPLATE_3				0	vi	Kiểu dáng khung				2002-02-02 02:02:02
52362sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_PICK_BULLET			0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
52363sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM			0	vi	Kiểu dáng đánh số				2002-02-02 02:02:02
52364sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_PICK_NUM			0	vi	Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
52365sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_PICK_BMP			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
52366sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52367sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	pageitem	DLG_TEMPLATE_5.1	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
52368sw	source\ui\fmtui\tmpdlg.src	0	tabdialog	DLG_TEMPLATE_5				0	vi	Kiểu dáng đánh số				2002-02-02 02:02:02
52369sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	modelessdialog	DLG_REDLINE_ACCEPT		HID_REDLINE_ACCEPT		0	vi	Chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi				2002-02-02 02:02:02
52370sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	modaldialog	DLG_MOD_REDLINE_ACCEPT		HID_REDLINE_AUTOFMT_ACCEPT		0	vi	Chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
52371sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP	MN_EDIT_COMMENT	HID_EDIT_COMMENT		0	vi	Sửa chú thích...				2002-02-02 02:02:02
52372sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT	MN_SORT_ACTION	HID_SORT_ACTION		0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
52373sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT	MN_SORT_AUTHOR	HID_SORT_AUTHOR		0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
52374sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT	MN_SORT_DATE	HID_SORT_DATE		0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
52375sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT	MN_SORT_COMMENT	HID_SORT_COMMENT		0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
52376sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP.MN_SUB_SORT	MN_SORT_POSITION	HID_SW_SORT_POSITION		0	vi	Ví trí tài liệu				2002-02-02 02:02:02
52377sw	source\ui\misc\redlndlg.src	0	menuitem	MN_REDLINE_POPUP	MN_SUB_SORT			0	vi	Sắp xếp theo				2002-02-02 02:02:02
52378sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	radiobutton	DLG_INS_FOOTNOTE	RB_NUMBER_AUTO			79	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
52379sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	radiobutton	DLG_INS_FOOTNOTE	RB_NUMBER_CHAR			54	vi	~Ký tự				2002-02-02 02:02:02
52380sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	fixedline	DLG_INS_FOOTNOTE	FL_NUMBER			92	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
52381sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	radiobutton	DLG_INS_FOOTNOTE	RB_TYPE_FTN			79	vi	~Cước chú				2002-02-02 02:02:02
52382sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	radiobutton	DLG_INS_FOOTNOTE	RB_TYPE_ENDNOTE			79	vi	~Kết chú				2002-02-02 02:02:02
52383sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	fixedline	DLG_INS_FOOTNOTE	FL_TYPE			92	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
52384sw	source\ui\misc\insfnote.src	0	modaldialog	DLG_INS_FOOTNOTE				160	vi	Thêm Cước chú/ Ghi chú 				2002-02-02 02:02:02
52385sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	radiobutton	TP_FOOTNOTE_PAGE	RB_MAXHEIGHT_PAGE			132	vi	Khô~ng lớn hơn vùng trang				2002-02-02 02:02:02
52386sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	radiobutton	TP_FOOTNOTE_PAGE	RB_MAXHEIGHT			132	vi	Bề cao cước c~hú tối đa				2002-02-02 02:02:02
52387sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTE_PAGE	FT_DIST			132	vi	Giãn tới văn bản				2002-02-02 02:02:02
52388sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTE_PAGE	FL_FOOTNOTE_SIZE			248	vi	Vùng cước chú				2002-02-02 02:02:02
52389sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTE_PAGE	FT_LINEPOS			132	vi	~Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52390sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTE_PAGE.DLB_LINEPOS	1			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
52391sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTE_PAGE.DLB_LINEPOS	2			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
52392sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTE_PAGE.DLB_LINEPOS	3			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
52393sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTE_PAGE	FT_LINETYPE			132	vi	Độ đậ~m				2002-02-02 02:02:02
52394sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTE_PAGE	FT_LINEWIDTH			132	vi	Độ ~dài				2002-02-02 02:02:02
52395sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTE_PAGE	FT_LINEDIST			132	vi	~Giãn cách đến nội dung cước chú				2002-02-02 02:02:02
52396sw	source\ui\misc\pgfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTE_PAGE	FL_LINE			248	vi	Đường tách				2002-02-02 02:02:02
52397sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedline	TP_TEXTGRID_PAGE	FL_GRID_TYPE			164	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
52398sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	radiobutton	TP_TEXTGRID_PAGE	RB_NOGRID			158	vi	Không lưới				2002-02-02 02:02:02
52399sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	radiobutton	TP_TEXTGRID_PAGE	RB_LINESGRID			158	vi	Lưới (chỉ dòng)				2002-02-02 02:02:02
52400sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	radiobutton	TP_TEXTGRID_PAGE	RB_CHARSGRID			158	vi	Lưới (dòng và ký tự)				2002-02-02 02:02:02
52401sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	checkbox	TP_TEXTGRID_PAGE	CB_SNAPTOCHARS			158	vi	~Dính ký tự				2002-02-02 02:02:02
52402sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedline	TP_TEXTGRID_PAGE	FL_LAYOUT			248	vi	Bố trí lưới				2002-02-02 02:02:02
52403sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_LINESPERPAGE			59	vi	Dòng mỗi trang				2002-02-02 02:02:02
52404sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_TEXTSIZE			80	vi	Kích cỡ văn bản cơ bản tối đa				2002-02-02 02:02:02
52405sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_CHARSPERLINE			59	vi	Ký tự mỗi dòng				2002-02-02 02:02:02
52406sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_CHARWIDTH			80	vi	Bề ~rộng ký tự				2002-02-02 02:02:02
52407sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_RUBYSIZE			80	vi	Kích cỡ chuỗi Ruby tối đa				2002-02-02 02:02:02
52408sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	checkbox	TP_TEXTGRID_PAGE	CB_RUBYBELOW			237	vi	Chuỗi Ruby bên dưới/trái chuỗi cơ bản				2002-02-02 02:02:02
52409sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedline	TP_TEXTGRID_PAGE	FL_DISPLAY			248	vi	Hiện lưới				2002-02-02 02:02:02
52410sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	checkbox	TP_TEXTGRID_PAGE	CB_DISPLAY			118	vi	Hiện lưới				2002-02-02 02:02:02
52411sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	checkbox	TP_TEXTGRID_PAGE	CB_PRINT			112	vi	In lưới				2002-02-02 02:02:02
52412sw	source\ui\misc\pggrid.src	0	fixedtext	TP_TEXTGRID_PAGE	FT_COLOR			55	vi	Màu lưới				2002-02-02 02:02:02
52413sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedtext	DLG_SORTING	FT_COL			25	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
52414sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedtext	DLG_SORTING	FT_KEYTYP			48	vi	Kiểu khoá				2002-02-02 02:02:02
52415sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedtext	DLG_SORTING	FT_DIR			49	vi	Thứ tự				2002-02-02 02:02:02
52416sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	checkbox	DLG_SORTING	CB_KEY1			49	vi	Khoá ~1				2002-02-02 02:02:02
52417sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	string	DLG_SORTING	STR_NUMERIC			25	vi	Bằng số				2002-02-02 02:02:02
52418sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_UP			50	vi	~Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
52419sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_DN			50	vi	~Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
52420sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	checkbox	DLG_SORTING	CB_KEY2			49	vi	Khoá ~2				2002-02-02 02:02:02
52421sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_UP2			50	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
52422sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_DN2			50	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
52423sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	checkbox	DLG_SORTING	CB_KEY3			49	vi	Khoá ~3				2002-02-02 02:02:02
52424sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_UP3			50	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
52425sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_DN3			50	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
52426sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedline	DLG_SORTING	FL_SORT_2			200	vi	Tiêu chuẩn sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
52427sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_COL			38	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
52428sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_ROW			34	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
52429sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedline	DLG_SORTING	FL_DIR			95	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
52430sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_TAB			44	vi	~Tab				2002-02-02 02:02:02
52431sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	radiobutton	DLG_SORTING	RB_TABCH			38	vi	~Ký tự				2002-02-02 02:02:02
52432sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedline	DLG_SORTING	FL_DELIM			99	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
52433sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	string	DLG_SORTING	STR_ROW			99	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
52434sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	string	DLG_SORTING	STR_COL			99	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
52435sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedline	DLG_SORTING	FL_LANG			95	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
52436sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	fixedline	DLG_SORTING	FL_SORT			99	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
52437sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	checkbox	DLG_SORTING	CB_CASE			147	vi	Khớp chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
52438sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	modaldialog	DLG_SORTING		CMD_FN_SORTING_DLG		268	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
52439sw	source\ui\misc\srtdlg.src	0	infobox	MSG_SRTERR				268	vi	Không thể sắp xếp vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
52440sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedline	TP_NUM_POSITION	FL_LEVEL			35	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
52441sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedline	TP_NUM_POSITION	FL_POSITION			207	vi	Vị trí và giãn cách				2002-02-02 02:02:02
52442sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_BORDERDIST			105	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
52443sw	source\ui\misc\num.src	0	checkbox	TP_NUM_POSITION	CB_RELATIVE			52	vi	Tương đố~i				2002-02-02 02:02:02
52444sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_INDENT			105	vi	Bề rộng đánh số				2002-02-02 02:02:02
52445sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_NUMDIST			105	vi	Giãn cách ít nhất: đánh số <-> văn bản				2002-02-02 02:02:02
52446sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_ALIGN			105	vi	Canh lề đánh ~số				2002-02-02 02:02:02
52447sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_ALIGN	1			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
52448sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_ALIGN	2			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
52449sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_ALIGN	3			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
52450sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_LABEL_FOLLOWED_BY			105	vi	Đánh số phía trước				2002-02-02 02:02:02
52451sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	1			0	vi	Cột tab				2002-02-02 02:02:02
52452sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	2			0	vi	Dấu cách				2002-02-02 02:02:02
52453sw	source\ui\misc\num.src	0	stringlist	TP_NUM_POSITION.LB_LABEL_FOLLOWED_BY	3			0	vi	Không gì				2002-02-02 02:02:02
52454sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_LISTTAB			143	vi	ở				2002-02-02 02:02:02
52455sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_ALIGNED_AT			105	vi	Canh lề ở				2002-02-02 02:02:02
52456sw	source\ui\misc\num.src	0	fixedtext	TP_NUM_POSITION	FT_INDENT_AT			105	vi	Thụt vào ở				2002-02-02 02:02:02
52457sw	source\ui\misc\num.src	0	pushbutton	TP_NUM_POSITION	PB_STANDARD			50	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
52458sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_BULLET			0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
52459sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_SINGLE_NUM			0	vi	Kiểu đánh số				2002-02-02 02:02:02
52460sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_NUM			0	vi	Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
52461sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_PICK_BMP			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
52462sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_NUM_POSITION			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52463sw	source\ui\misc\num.src	0	pageitem	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET.1	RID_SVXPAGE_NUM_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
52464sw	source\ui\misc\num.src	0	string	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET	ST_RESET			0	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
52465sw	source\ui\misc\num.src	0	tabdialog	DLG_SVXTEST_NUM_BULLET				0	vi	Chấm điểm và đánh số				2002-02-02 02:02:02
52466sw	source\ui\misc\linenum.src	0	checkbox	TP_LINENUMBERING	CB_NUMBERING_ON			242	vi	Hiện ~số thứ tự				2002-02-02 02:02:02
52467sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_CHAR_STYLE			80	vi	Kiểu dáng ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
52468sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_FORMAT			80	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
52469sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_POS			80	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52470sw	source\ui\misc\linenum.src	0	stringlist	TP_LINENUMBERING.LB_POS	1			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
52471sw	source\ui\misc\linenum.src	0	stringlist	TP_LINENUMBERING.LB_POS	2			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
52472sw	source\ui\misc\linenum.src	0	stringlist	TP_LINENUMBERING.LB_POS	3			0	vi	Trong				2002-02-02 02:02:02
52473sw	source\ui\misc\linenum.src	0	stringlist	TP_LINENUMBERING.LB_POS	4			0	vi	Ngoài				2002-02-02 02:02:02
52474sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_OFFSET			80	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
52475sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_NUM_INVERVAL			80	vi	Khoảng				2002-02-02 02:02:02
52476sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_NUM_ROWS			80	vi	dòng				2002-02-02 02:02:02
52477sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedline	TP_LINENUMBERING	FL_DISPLAY			248	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
52478sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_DIVISOR			30	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
52479sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_DIV_INTERVAL			30	vi	Cứ mỗi				2002-02-02 02:02:02
52480sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedtext	TP_LINENUMBERING	FT_DIV_ROWS			40	vi	Dòng				2002-02-02 02:02:02
52481sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedline	TP_LINENUMBERING	FL_DIVISOR			121	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
52482sw	source\ui\misc\linenum.src	0	checkbox	TP_LINENUMBERING	CB_COUNT_EMPTYLINES			110	vi	Dòng trống				2002-02-02 02:02:02
52483sw	source\ui\misc\linenum.src	0	checkbox	TP_LINENUMBERING	CB_COUNT_FRAMELINES			110	vi	Dòng trong khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
52484sw	source\ui\misc\linenum.src	0	checkbox	TP_LINENUMBERING	CB_RESTART_PAGE			110	vi	Đánh số lại trên mỗi t~rang mới				2002-02-02 02:02:02
52485sw	source\ui\misc\linenum.src	0	fixedline	TP_LINENUMBERING	FL_COUNT			121	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
52486sw	source\ui\misc\linenum.src	0	tabpage	TP_LINENUMBERING		HID_LINENUMBERING		260	vi	Đánh số dòng				2002-02-02 02:02:02
52487sw	source\ui\misc\bookmark.src	0	fixedline	DLG_INSERT_BOOKMARK	FL_BOOKMARK			111	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
52488sw	source\ui\misc\bookmark.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_BOOKMARK		CMD_FN_INSERT_BOOKMARK		179	vi	Chèn liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
52489sw	source\ui\misc\bookmark.src	0	string	STR_REMOVE_WARNING				179	vi	Các ký tự sau không hợp lệ nên đã bị gỡ bỏ : 				2002-02-02 02:02:02
52490sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	pageitem	DLG_DOC_FOOTNOTE.1	TP_FOOTNOTEOPTION			0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
52491sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	pageitem	DLG_DOC_FOOTNOTE.1	TP_ENDNOTEOPTION			0	vi	Kết chú				2002-02-02 02:02:02
52492sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	tabdialog	DLG_DOC_FOOTNOTE				0	vi	Thiết lập Cước chú/Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
52493sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTEOPTION	FL_NUM			248	vi	Tự động đánh số				2002-02-02 02:02:02
52494sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_NUMTYPE			51	vi	Đánh ~số				2002-02-02 02:02:02
52495sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_OFFSET			50	vi	~Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
52496sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_NUMCOUNT			51	vi	Đế~m				2002-02-02 02:02:02
52497sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTEOPTION.LB_NUMCOUNT	1			0	vi	Từng trang				2002-02-02 02:02:02
52498sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTEOPTION.LB_NUMCOUNT	2			0	vi	Từng chương				2002-02-02 02:02:02
52499sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	stringlist	TP_FOOTNOTEOPTION.LB_NUMCOUNT	3			0	vi	Từng tài liệu				2002-02-02 02:02:02
52500sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_PREFIX			48	vi	Phía t~rước				2002-02-02 02:02:02
52501sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_SUFFIX			48	vi	Phía ~sau				2002-02-02 02:02:02
52502sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_POS			36	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52503sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	radiobutton	TP_FOOTNOTEOPTION	RB_POS_PAGE			150	vi	Cuối tran~g				2002-02-02 02:02:02
52504sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	radiobutton	TP_FOOTNOTEOPTION	RB_POS_CHAPTER			150	vi	Cuối tài ~liệu				2002-02-02 02:02:02
52505sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTEOPTION	FL_TEMPL			103	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
52506sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_PARA_TEMPL			35	vi	Đ~oạn văn				2002-02-02 02:02:02
52507sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_PAGE_TEMPL			35	vi	T~rang				2002-02-02 02:02:02
52508sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTEOPTION	FL_CHAR_TEMPL			141	vi	Kiểu dáng ký tự				2002-02-02 02:02:02
52509sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_ANCHR_CHARFMT			67	vi	~Vùng văn bản				2002-02-02 02:02:02
52510sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_TEXT_CHARFMT			67	vi	Vùng ~cước chú				2002-02-02 02:02:02
52511sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	TP_FOOTNOTEOPTION	FL_CONT			248	vi	Thông báo tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
52512sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_CONT			73	vi	C~uối cước chú				2002-02-02 02:02:02
52513sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_FOOTNOTEOPTION	FT_CONT_FROM			73	vi	Đầu ~trang sau				2002-02-02 02:02:02
52514sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	TP_ENDNOTEOPTION	FL_NUM			248	vi	Tự động đánh số				2002-02-02 02:02:02
52515sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	TP_ENDNOTEOPTION	FT_NUMTYPE			51	vi	Đá~nh số				2002-02-02 02:02:02
52516sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_OFFSET				50	vi	~Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
52517sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	radiobutton	RB_POS_PAGE				60	vi	Cuối t~rang				2002-02-02 02:02:02
52518sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	radiobutton	RB_POS_CHAPTER				60	vi	Cuối tài ~liệu				2002-02-02 02:02:02
52519sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	FL_TEMPL				115	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
52520sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_PARA_TEMPL				38	vi	Đ~oạn văn				2002-02-02 02:02:02
52521sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_PAGE_TEMPL				38	vi	T~rang				2002-02-02 02:02:02
52522sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	FL_CHAR_TEMPL				129	vi	Kiểu dáng ký tự				2002-02-02 02:02:02
52523sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_ANCHR_CHARFMT				55	vi	~Vùng văn bản				2002-02-02 02:02:02
52524sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_TEXT_CHARFMT				55	vi	Vùng ~kết chú				2002-02-02 02:02:02
52525sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedline	FL_CONT				174	vi	Thông báo tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
52526sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_CONT				38	vi	Trang ~sau				2002-02-02 02:02:02
52527sw	source\ui\misc\docfnote.src	0	fixedtext	FT_CONT_FROM				38	vi	~Bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
52528sw	source\ui\misc\glossary.src	0	checkbox	DLG_GLOSSARY	CB_INSERT_TIP			200	vi	Hiển thị phần ~còn lại của tên như lời gợi ý trong khi gõ				2002-02-02 02:02:02
52529sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_GLOSSARY	FT_NAME			40	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
52530sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_GLOSSARY	FT_SHORTNAME			57	vi	~Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
52531sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	DLG_GLOSSARY.LB_BIB	ST_READONLY			0	vi	chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
52532sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedline	DLG_GLOSSARY	FL_RELATIVE			221	vi	Lưu các liên kết tương đối với				2002-02-02 02:02:02
52533sw	source\ui\misc\glossary.src	0	checkbox	DLG_GLOSSARY	CB_FILE_REL			90	vi	Hệ ~thống tập tin				2002-02-02 02:02:02
52534sw	source\ui\misc\glossary.src	0	checkbox	DLG_GLOSSARY	CB_NET_REL			90	vi	Inte~rnet				2002-02-02 02:02:02
52535sw	source\ui\misc\glossary.src	0	checkbox	DLG_GLOSSARY	CB_SHOW_EXAMPLE			82	vi	Hiện ô ~xem thử				2002-02-02 02:02:02
52536sw	source\ui\misc\glossary.src	0	okbutton	DLG_GLOSSARY	PB_INSERT			50	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
52537sw	source\ui\misc\glossary.src	0	cancelbutton	DLG_GLOSSARY	PB_CLOSE			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
52538sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menubutton	DLG_GLOSSARY	PB_EDIT			50	vi	Văn bản ~mẫu				2002-02-02 02:02:02
52539sw	source\ui\misc\glossary.src	0	pushbutton	DLG_GLOSSARY	PB_BIB			50	vi	~Loại...				2002-02-02 02:02:02
52540sw	source\ui\misc\glossary.src	0	pushbutton	DLG_GLOSSARY	PB_PATH			50	vi	Đường ~dẫn...				2002-02-02 02:02:02
52541sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	DLG_GLOSSARY	ST_READONLY_PATH			50	vi	Các thư mục 'Văn bản mẫu' là chỉ đọc. Bạn có muốn gọi hộp thoại thiết lập đường dẫn không?				2002-02-02 02:02:02
52542sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_DEFINE	HID_MD_GLOS_DEFINE		0	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
52543sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_DEFINE_TEXT	HID_MD_GLOS_DEFINE_TEXT		0	vi	Mới (chỉ văn bản)				2002-02-02 02:02:02
52544sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_COPY_TO_CLIPBOARD	HID_MD_COPY_TO_CLIPBOARD		0	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
52545sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_REPLACE	HID_MD_GLOS_REPLACE		0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
52546sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_REPLACE_TEXT	HID_MD_GLOS_REPLACE		0	vi	T~hay thế (chỉ văn bản)				2002-02-02 02:02:02
52547sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_RENAME	HID_MD_GLOS_RENAME		0	vi	Thay tên...				2002-02-02 02:02:02
52548sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_DELETE	HID_MD_GLOS_DELETE		0	vi	~Xóa				2002-02-02 02:02:02
52549sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_EDIT	HID_MD_GLOS_EDIT		0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
52550sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_MACRO	HID_MD_GLOS_MACRO		0	vi	~Vĩ lệnh...				2002-02-02 02:02:02
52551sw	source\ui\misc\glossary.src	0	menuitem	DLG_GLOSSARY.MNU_EDIT	FN_GL_IMPORT	HID_MD_GLOS_IMPORT		0	vi	~Nhập...				2002-02-02 02:02:02
52552sw	source\ui\misc\glossary.src	0	modaldialog	DLG_GLOSSARY		CMD_FN_GLOSSARY_DLG		375	vi	Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
52553sw	source\ui\misc\glossary.src	0	infobox	MSG_DOUBLE_SHORTNAME				375	vi	Tên lối tắt đã có. Hãy chọn tên khác.				2002-02-02 02:02:02
52554sw	source\ui\misc\glossary.src	0	querybox	MSG_QUERY_DELETE				375	vi	Xóa Văn bản mẫu?				2002-02-02 02:02:02
52555sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	STR_QUERY_DELETE_GROUP1				375	vi	Xóa loại 				2002-02-02 02:02:02
52556sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	STR_QUERY_DELETE_GROUP2				375	vi	?				2002-02-02 02:02:02
52557sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	STR_GLOSSARY				375	vi	Văn bản mẫu :				2002-02-02 02:02:02
52558sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_RENAME_GLOS	FT_ON			30	vi	~Tên				2002-02-02 02:02:02
52559sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_RENAME_GLOS	FT_OS			52	vi	Lố~i tắt				2002-02-02 02:02:02
52560sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_RENAME_GLOS	FT_NN			30	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
52561sw	source\ui\misc\glossary.src	0	fixedtext	DLG_RENAME_GLOS	FT_NS			52	vi	~Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
52562sw	source\ui\misc\glossary.src	0	modaldialog	DLG_RENAME_GLOS		HID_RENAME_GLOSSARY		287	vi	Đổi tên Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
52563sw	source\ui\misc\glossary.src	0	string	STR_SAVE_GLOSSARY				287	vi	Lưu Văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
52564sw	source\ui\misc\glossary.src	0	infobox	MSG_NO_GLOSSARIES				287	vi	Không có Văn bản mẫu nào trong tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
52565sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedline	DLG_NUM_NAMES	FL_FORM			96	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
52566sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	1			0	vi	Không tên 1				2002-02-02 02:02:02
52567sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	2			0	vi	Không tên 2				2002-02-02 02:02:02
52568sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	3			0	vi	Không tên 3				2002-02-02 02:02:02
52569sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	4			0	vi	Không tên 4				2002-02-02 02:02:02
52570sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	5			0	vi	Không tên 5				2002-02-02 02:02:02
52571sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	6			0	vi	Không tên 6				2002-02-02 02:02:02
52572sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	7			0	vi	Không tên 7				2002-02-02 02:02:02
52573sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	8			0	vi	Không tên 8				2002-02-02 02:02:02
52574sw	source\ui\misc\outline.src	0	stringlist	DLG_NUM_NAMES.LB_FORM	9			0	vi	Không tên 9				2002-02-02 02:02:02
52575sw	source\ui\misc\outline.src	0	modaldialog	DLG_NUM_NAMES		HID_NUM_NAMES		164	vi	Lưu mới...				2002-02-02 02:02:02
52576sw	source\ui\misc\outline.src	0	pageitem	DLG_TAB_OUTLINE.1	TP_OUTLINE_NUM			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
52577sw	source\ui\misc\outline.src	0	pageitem	DLG_TAB_OUTLINE.1	TP_NUM_POSITION			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
52578sw	source\ui\misc\outline.src	0	string	DLG_TAB_OUTLINE	ST_FORM			0	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
52579sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM1	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 1				2002-02-02 02:02:02
52580sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM2	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 2				2002-02-02 02:02:02
52581sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM3	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 3				2002-02-02 02:02:02
52582sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM4	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 4				2002-02-02 02:02:02
52583sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM5	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 5				2002-02-02 02:02:02
52584sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM6	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 6				2002-02-02 02:02:02
52585sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM7	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 7				2002-02-02 02:02:02
52586sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM8	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 8				2002-02-02 02:02:02
52587sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_FORM9	HID_NUM_OUTL_NAMED_NUMS		0	vi	Không tên 9				2002-02-02 02:02:02
52588sw	source\ui\misc\outline.src	0	menuitem	DLG_TAB_OUTLINE.MN_FORM	MN_SAVE	HID_NUM_OUTL_NUM_SAVEAS		0	vi	Lư~u mới...				2002-02-02 02:02:02
52589sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedline	TP_OUTLINE_NUM	FL_LEVEL			32	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
52590sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_COLL			120	vi	Kiểu đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
52591sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_NUMBER			52	vi	~Số				2002-02-02 02:02:02
52592sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_CHARFMT			52	vi	Kiểu dáng ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
52593sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_ALL_LEVEL			52	vi	Hiện các cấp c~on				2002-02-02 02:02:02
52594sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_DELIM			52	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
52595sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_PREFIX			46	vi	Phía t~rước				2002-02-02 02:02:02
52596sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_SUFFIX			46	vi	Phía ~sau				2002-02-02 02:02:02
52597sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedtext	TP_OUTLINE_NUM	FT_START			52	vi	~Bắt đầu ở				2002-02-02 02:02:02
52598sw	source\ui\misc\outline.src	0	fixedline	TP_OUTLINE_NUM	FL_NUMBER			210	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
52599sw	source\ui\misc\outline.src	0	string	TP_OUTLINE_NUM	ST_NO_COLL			0	vi	(không có)				2002-02-02 02:02:02
52600sw	source\ui\misc\insrule.src	0	fixedline	DLG_INSERT_RULER	FL_SEL			174	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
52601sw	source\ui\misc\insrule.src	0	string	DLG_INSERT_RULER	ST_SIMPLE			0	vi	Thuần tuý				2002-02-02 02:02:02
52602sw	source\ui\misc\insrule.src	0	modaldialog	DLG_INSERT_RULER		HID_RULER_DIALOG		242	vi	Chèn thước ngang				2002-02-02 02:02:02
52603sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	pushbutton	DLG_BIB_BASE	PB_NEW			50	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
52604sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	pushbutton	DLG_BIB_BASE	PB_DELETE			50	vi	~Xóa				2002-02-02 02:02:02
52605sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	pushbutton	DLG_BIB_BASE	PB_RENAME			50	vi	Tha~y tên				2002-02-02 02:02:02
52606sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	fixedtext	DLG_BIB_BASE	FT_PATH			60	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
52607sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	fixedtext	DLG_BIB_BASE	FT_SELECT			100	vi	Danh sách lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
52608sw	source\ui\misc\glosbib.src	0	modaldialog	DLG_BIB_BASE		HID_BIB_BASE		349	vi	Sửa phân loại				2002-02-02 02:02:02
52609sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	1			0	vi	1, 2, 3, ...				2002-02-02 02:02:02
52610sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	2			0	vi	A, B, C, ...				2002-02-02 02:02:02
52611sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	3			0	vi	a, b, c, ...				2002-02-02 02:02:02
52612sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	4			0	vi	I, II, III, ...				2002-02-02 02:02:02
52613sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	5			0	vi	i, ii, iii, ...				2002-02-02 02:02:02
52614sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	6			0	vi	A, .., AA, .., AAA, ...				2002-02-02 02:02:02
52615sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	7			0	vi	a, .., aa, .., aaa, ...				2002-02-02 02:02:02
52616sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	8			0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
52617sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	9			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
52618sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	10			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
52619sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	11			0	vi	Đánh số sở hữu				2002-02-02 02:02:02
52620sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	12			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Bảo-gia-lơi)				2002-02-02 02:02:02
52621sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	13			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Bảo-gia-lơi)				2002-02-02 02:02:02
52622sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	14			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Bảo-gia-lơi)				2002-02-02 02:02:02
52623sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	15			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Bảo-gia-lơi)				2002-02-02 02:02:02
52624sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	16			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Nga)				2002-02-02 02:02:02
52625sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	17			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Nga)				2002-02-02 02:02:02
52626sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	18			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Nga)				2002-02-02 02:02:02
52627sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	19			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Nga)				2002-02-02 02:02:02
52628sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	20			0	vi	А, Б, .., Аа, Аб, ... (Séc bi)				2002-02-02 02:02:02
52629sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	21			0	vi	а, б, .., аа, аб, ... (Séc bi)				2002-02-02 02:02:02
52630sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	22			0	vi	А, Б, .., Аа, Бб, ... (Séc bi)				2002-02-02 02:02:02
52631sw	source\ui\misc\numberingtypelistbox.src	0	itemlist	STRRES_NUMTYPES.1	23			0	vi	а, б, .., аа, бб, ... (Séc bi)				2002-02-02 02:02:02
52632sw	source\ui\index\multmrk.src	0	fixedline	DLG_MULTMRK	FL_TOX			153	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
52633sw	source\ui\index\multmrk.src	0	fixedtext	DLG_MULTMRK	FT_ENTRY			41	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
52634sw	source\ui\index\multmrk.src	0	fixedtext	DLG_MULTMRK	FT_TOX			41	vi	Mục nhập				2002-02-02 02:02:02
52635sw	source\ui\index\multmrk.src	0	modaldialog	DLG_MULTMRK		CMD_FN_EDIT_IDX_ENTRY_DLG		220	vi	Dấu chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
52636sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	STR_TITLE				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
52637sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	STR_ALPHA				0	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
52638sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	STR_LEVEL				0	vi	Cấp 				2002-02-02 02:02:02
52639sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	STR_FILE_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy tập tin « %1 » trên đường dẫn « %2 ».				2002-02-02 02:02:02
52640sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pageitem	DLG_MULTI_TOX.1	TP_TOX_SELECT			0	vi	Mục lục/Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
52641sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pageitem	DLG_MULTI_TOX.1	TP_TOX_ENTRY			0	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
52642sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pageitem	DLG_MULTI_TOX.1	TP_TOX_STYLES			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
52643sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pageitem	DLG_MULTI_TOX.1	TP_COLUMN			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
52644sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pageitem	DLG_MULTI_TOX.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
52645sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_MULTI_TOX	ST_USERDEFINEDINDEX			150	vi	Chỉ mục xác định riêng				2002-02-02 02:02:02
52646sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	DLG_MULTI_TOX	CB_SHOWEXAMPLE			200	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
52647sw	source\ui\index\cnttab.src	0	tabdialog	DLG_MULTI_TOX		HID_MULTI_TOX_DLG		0	vi	Chèn mục lục/chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
52648sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_SELECT	FL_TYPETITLE			248	vi	Kiểu và Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
52649sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_TITLE			30	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
52650sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_TYPE			30	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
52651sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	1			0	vi	Mục Lục				2002-02-02 02:02:02
52652sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	2			0	vi	Chỉ mục abc				2002-02-02 02:02:02
52653sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	3			0	vi	Chỉ mục Hình				2002-02-02 02:02:02
52654sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	4			0	vi	Chỉ mục Bảng				2002-02-02 02:02:02
52655sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	5			0	vi	Do người dùng xác định				2002-02-02 02:02:02
52656sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	6			0	vi	Bảng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
52657sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_TYPE	7			0	vi	Thư Tịch				2002-02-02 02:02:02
52658sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_READONLY			200	vi	Bảo vệ khỏi thay đổi bằng tay				2002-02-02 02:02:02
52659sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_SELECT	FL_AREA			248	vi	Tạo mục lục/chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
52660sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_AREA			30	vi	cho				2002-02-02 02:02:02
52661sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_AREA	1			0	vi	Toàn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
52662sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_AREA	2			0	vi	Chương				2002-02-02 02:02:02
52663sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_LEVEL			60	vi	Định giá lên cấp				2002-02-02 02:02:02
52664sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_SELECT	FL_CREATEFROM			248	vi	Tạo từ				2002-02-02 02:02:02
52665sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMHEADINGS			95	vi	Nét ngoài				2002-02-02 02:02:02
52666sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_ADDSTYLES			75	vi	Kiể~u dáng thêm				2002-02-02 02:02:02
52667sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_SELECT	ST_USER_ADDSTYLE			75	vi	Kiểu ~dáng				2002-02-02 02:02:02
52668sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_TOXMARKS			90	vi	Dấu chỉ ~mục				2002-02-02 02:02:02
52669sw	source\ui\index\cnttab.src	0	radiobutton	TP_TOX_SELECT	RB_FROMCAPTIONS			90	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
52670sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_CAPTIONSEQUENCE			40	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
52671sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_DISPLAYTYPE			40	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
52672sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_DISPLAYTYPE	1			0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
52673sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_DISPLAYTYPE	2			0	vi	Loại và Số				2002-02-02 02:02:02
52674sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_SELECT.LB_DISPLAYTYPE	3			0	vi	Chuỗi phụ đề				2002-02-02 02:02:02
52675sw	source\ui\index\cnttab.src	0	radiobutton	TP_TOX_SELECT	RB_FROMOBJECTNAMES			90	vi	Tên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
52676sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_COLLECTSAME			121	vi	Gộp các mục nhập trùng nhau				2002-02-02 02:02:02
52677sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_USEFF			115	vi	Gộp các mục nhập trùng nhau với p hoặc ~pp				2002-02-02 02:02:02
52678sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_USE_DASH			115	vi	Gộp với -				2002-02-02 02:02:02
52679sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_CASESENSITIVE			115	vi	So sánh chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
52680sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_INITIALCAPS			115	vi	Tự động viết hoa chữ đầu của mục nhập				2002-02-02 02:02:02
52681sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_KEYASENTRY			115	vi	Khoá là mục nhập riêng				2002-02-02 02:02:02
52682sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMFILE			115	vi	Tập tin mụ~c lục				2002-02-02 02:02:02
52683sw	source\ui\index\cnttab.src	0	menuitem	TP_TOX_SELECT.MB_AUTOMARK	MN_AUTOMARK_OPEN			0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
52684sw	source\ui\index\cnttab.src	0	menuitem	TP_TOX_SELECT.MB_AUTOMARK	MN_AUTOMARK_NEW			0	vi	~Mới...				2002-02-02 02:02:02
52685sw	source\ui\index\cnttab.src	0	menuitem	TP_TOX_SELECT.MB_AUTOMARK	MN_AUTOMARK_EDIT			0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
52686sw	source\ui\index\cnttab.src	0	menubutton	TP_TOX_SELECT	MB_AUTOMARK			50	vi	~Tập tin				2002-02-02 02:02:02
52687sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMTABLES			68	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
52688sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMFRAMES			68	vi	Khung ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
52689sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMGRAPHICS			68	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
52690sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_FROMOLE			68	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
52691sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_LEVELFROMCHAPTER			103	vi	Dùng cấp từ chương nguồn				2002-02-02 02:02:02
52692sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_SELECT	FL_IDXOPTIONS			248	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
52693sw	source\ui\index\cnttab.src	0	itemlist	TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1	1			0	vi	%PRODUCTNAME Math				2002-02-02 02:02:02
52694sw	source\ui\index\cnttab.src	0	itemlist	TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1	2			0	vi	%PRODUCTNAME Chart				2002-02-02 02:02:02
52695sw	source\ui\index\cnttab.src	0	itemlist	TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1	3			0	vi	%PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
52696sw	source\ui\index\cnttab.src	0	itemlist	TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1	4			0	vi	%PRODUCTNAME Draw/%PRODUCTNAME Impress				2002-02-02 02:02:02
52697sw	source\ui\index\cnttab.src	0	itemlist	TP_TOX_SELECT.RES_SRCTYPES.1	5			0	vi	Đối tượng OLE khác				2002-02-02 02:02:02
52698sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_SELECT	FL_FROMOBJ			248	vi	Tạo từ các đối tượng sau				2002-02-02 02:02:02
52699sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_SELECT	CB_SEQUENCE			100	vi	Đá~nh số mục nhập				2002-02-02 02:02:02
52700sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_SELECT	FT_BRACKET			60	vi	~Dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
52701sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	ST_NO_BRACKET				260	vi	[none]				2002-02-02 02:02:02
52702sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	FL_AUTHORITY				248	vi	Định dạng mục nhập				2002-02-02 02:02:02
52703sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	ST_AUTOMARK_TYPE				248	vi	Tập tin lựa chọn cho chỉ mục abc (*.sdi)				2002-02-02 02:02:02
52704sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	FL_SORTOPTIONS				248	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
52705sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	FT_LANGUAGE				33	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
52706sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	FT_SORTALG				50	vi	Kiểu khoá				2002-02-02 02:02:02
52707sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_LEVEL			25	vi	Cấ~p				2002-02-02 02:02:02
52708sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY	ST_AUTHTYPE			25	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
52709sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_TOKEN			30	vi	~Cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
52710sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_ENTRY_NO			10	vi	E#				2002-02-02 02:02:02
52711sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_ENTRY			10	vi	E				2002-02-02 02:02:02
52712sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_TAB_STOP			0	vi	T				2002-02-02 02:02:02
52713sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_PAGE_NUMS			0	vi	#				2002-02-02 02:02:02
52714sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_CHAPTER_INFO			0	vi	CI				2002-02-02 02:02:02
52715sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_LINK_START			0	vi	LS				2002-02-02 02:02:02
52716sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_LINK_END			0	vi	LE				2002-02-02 02:02:02
52717sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_AUTHORITY			0	vi	A				2002-02-02 02:02:02
52718sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_ENTRY_NO			0	vi	Số chương				2002-02-02 02:02:02
52719sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_ENTRY			0	vi	Mục nhập				2002-02-02 02:02:02
52720sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_TAB_STOP			0	vi	Vị trí tab				2002-02-02 02:02:02
52721sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_TEXT			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
52722sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_PAGE_NUMS			0	vi	Số trang				2002-02-02 02:02:02
52723sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_CHAPTER_INFO			0	vi	Thông tin về chương				2002-02-02 02:02:02
52724sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_LINK_START			0	vi	Đầu siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
52725sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_LINK_END			0	vi	Cuối siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
52726sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_TOKEN_HELP_AUTHORITY			0	vi	Mục nhập Thư tịch: 				2002-02-02 02:02:02
52727sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY.WIN_TOKEN	STR_CHARSTYLE			0	vi	Kiểu chương: 				2002-02-02 02:02:02
52728sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_ALL_LEVELS			40	vi	Tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
52729sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_ENTRYNO			40	vi	Số chương				2002-02-02 02:02:02
52730sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_ENTRY			40	vi	Chuỗi nhập				2002-02-02 02:02:02
52731sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_CHAPTERINFO			40	vi	Thông tin về ~chương				2002-02-02 02:02:02
52732sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_PAGENO			40	vi	Số trang				2002-02-02 02:02:02
52733sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_TAB			40	vi	Vị trí tab				2002-02-02 02:02:02
52734sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_HYPERLINK			40	vi	~Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
52735sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_AUTHINSERT			39	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
52736sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_AUTHREMOVE			39	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
52737sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_CHARSTYLE			60	vi	Kiểu ký tự				2002-02-02 02:02:02
52738sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_ENTRY	PB_EDITSTYLE			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
52739sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_FILLCHAR			60	vi	Tô đầy ký tự				2002-02-02 02:02:02
52740sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_CHAPTERENTRY			60	vi	Mục nhập chương				2002-02-02 02:02:02
52741sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_ENTRY.LB_CHAPTERENTRY	1			0	vi	Chỉ phạm vi số				2002-02-02 02:02:02
52742sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_ENTRY.LB_CHAPTERENTRY	2			0	vi	Chỉ mô tả				2002-02-02 02:02:02
52743sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_ENTRY.LB_CHAPTERENTRY	3			0	vi	Phạm vi số và mô tả				2002-02-02 02:02:02
52744sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_ENTRY_NO			60	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
52745sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_ENTRY.LB_ENTRY_NO	1			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
52746sw	source\ui\index\cnttab.src	0	stringlist	TP_TOX_ENTRY.LB_ENTRY_NO	2			0	vi	Số không có dấu tách				2002-02-02 02:02:02
52747sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_LEVEL_OL			60	vi	Định giá lên cấp				2002-02-02 02:02:02
52748sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_TABPOS			60	vi	Vị trị vị trí Tab				2002-02-02 02:02:02
52749sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_ENTRY	CB_AUTORIGHT			100	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
52750sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_ENTRY	FL_ENTRY			220	vi	Cấu trúc và định dạng				2002-02-02 02:02:02
52751sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_ENTRY	CB_RELTOSTYLE			200	vi	~Vị trí vị trí Tab tương đối so với thụt lề của kiểu đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
52752sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_ENTRY	FT_MAIN_ENTRY_STYLE			116	vi	Kiểu ký tự cho mục nhập chính				2002-02-02 02:02:02
52753sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_ENTRY	CB_ALPHADELIM			105	vi	Dấu tách abc				2002-02-02 02:02:02
52754sw	source\ui\index\cnttab.src	0	checkbox	TP_TOX_ENTRY	CB_COMMASEPARATED			105	vi	Khoá giới hạn bằng dấu phẩy				2002-02-02 02:02:02
52755sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_ENTRY	FL_FORMAT			220	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
52756sw	source\ui\index\cnttab.src	0	radiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_DOCPOS			94	vi	~Vị trí tài liệu 				2002-02-02 02:02:02
52757sw	source\ui\index\cnttab.src	0	radiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTCONTENT			90	vi	~Nội dung				2002-02-02 02:02:02
52758sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_ENTRY	FL_SORTING			220	vi	Sắp xếp theo				2002-02-02 02:02:02
52759sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTUP1			12	vi	>		Tăng dần		2002-02-02 02:02:02
52760sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTDOWN1			12	vi	>		Giảm dần		2002-02-02 02:02:02
52761sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTUP2			12	vi	>		Tăng dần		2002-02-02 02:02:02
52762sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTDOWN2			12	vi	>		Giảm dần		2002-02-02 02:02:02
52763sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTUP3			12	vi	>		Tăng dần		2002-02-02 02:02:02
52764sw	source\ui\index\cnttab.src	0	imageradiobutton	TP_TOX_ENTRY	RB_SORTDOWN3			12	vi	>		Giảm dần		2002-02-02 02:02:02
52765sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_ENTRY	FL_SORTKEY			220	vi	Sắp xếp khoá				2002-02-02 02:02:02
52766sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY	STR_NOSORTKEY			220	vi	<Không có>				2002-02-02 02:02:02
52767sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY	STR_NO_CHAR_STYLE			220	vi	<Không có>				2002-02-02 02:02:02
52768sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	TP_TOX_ENTRY	STR_DELIM			220	vi	S				2002-02-02 02:02:02
52769sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_STYLES	FT_LEVEL			102	vi	~Cấp				2002-02-02 02:02:02
52770sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedtext	TP_TOX_STYLES	FT_TEMPLATE			102	vi	Kiểu đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
52771sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_STYLES	BT_STD			50	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
52772sw	source\ui\index\cnttab.src	0	pushbutton	TP_TOX_STYLES	BT_EDIT_STYLE			50	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
52773sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	TP_TOX_STYLES	FL_FORMAT			248	vi	Gán				2002-02-02 02:02:02
52774sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	DLG_ADD_IDX_STYLES	FL_STYLES			285	vi	Kiểu ~dáng				2002-02-02 02:02:02
52775sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_ADD_IDX_STYLES	ST_HB_FIRST			50	vi	Không được áp dụng				2002-02-02 02:02:02
52776sw	source\ui\index\cnttab.src	0	modaldialog	DLG_ADD_IDX_STYLES		HID_DLG_ADD_IDX_STYLES		350	vi	Gán kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
52777sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_SEARCH			0	vi	Chuỗi tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
52778sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_ALTERNATIVE			0	vi	Mục nhập khác				2002-02-02 02:02:02
52779sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_PRIMKEY			0	vi	Khoá thứ 1				2002-02-02 02:02:02
52780sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_SECKEY			0	vi	Khoá thứ 2				2002-02-02 02:02:02
52781sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_COMMENT			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
52782sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_CASESENSITIVE			0	vi	Khớp chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
52783sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_WORDONLY			0	vi	Chỉ từ				2002-02-02 02:02:02
52784sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_TRUE			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
52785sw	source\ui\index\cnttab.src	0	string	DLG_CREATE_AUTOMARK.BB_ENTRIES	ST_FALSE			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
52786sw	source\ui\index\cnttab.src	0	fixedline	DLG_CREATE_AUTOMARK	FL_ENTRIES			288	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
52787sw	source\ui\index\cnttab.src	0	modaldialog	DLG_CREATE_AUTOMARK		HID_DLG_CREATE_AUTOMARK		350	vi	Sửa tập tin mục lục				2002-02-02 02:02:02
52788sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	#define	IDX_PHONETIC_LISTBOX_DESCRIPTION				0	vi	Đọc phiên âm				2002-02-02 02:02:02
52789sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	okbutton	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	BT_OK			50	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
52790sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	cancelbutton	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	BT_CANCEL			50	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
52791sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	pushbutton	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	BT_DEL			50	vi	~Xóa				2002-02-02 02:02:02
52792sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	imagebutton	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	BT_NEW			0	vi	>		Chỉ mục tự định nghĩa mới		2002-02-02 02:02:02
52793sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedline	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	FL_INDEX			0	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
52794sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	LBL_INDEX			40	vi	Chỉ ~mục				2002-02-02 02:02:02
52795sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	LBL_ENTRY			27	vi	Mục ~nhập				2002-02-02 02:02:02
52796sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	LBL_KEY			42	vi	Khoá thứ ~nhất				2002-02-02 02:02:02
52797sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	LBL_KEY2			42	vi	Khoá thứ ~hai				2002-02-02 02:02:02
52798sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	LBL_LEVEL			41	vi	Cấ~p				2002-02-02 02:02:02
52799sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	checkbox	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	CB_MAIN_ENTRY			100	vi	~Mục nhập chính				2002-02-02 02:02:02
52800sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	checkbox	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	CB_APPLY_TO_ALL			140	vi	Á~p dụng cho tất cả các văn bản tương tự.				2002-02-02 02:02:02
52801sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	checkbox	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	CB_CASESENSITIVE			131	vi	Khớp chữ hoa/~thường				2002-02-02 02:02:02
52802sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	checkbox	IDX_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	CB_WORDONLY			131	vi	Chỉ ngu~yên từ				2002-02-02 02:02:02
52803sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedline	DLG_NEW_USER_IDX	FL_NAME			130	vi	Chỉ mục người dùng mới				2002-02-02 02:02:02
52804sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	DLG_NEW_USER_IDX	FT_NAME			40	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
52805sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	modaldialog	DLG_NEW_USER_IDX		HID_DLG_NEW_USER_IDX		194	vi	Tạo chỉ mục tự xác định mới				2002-02-02 02:02:02
52806sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	string	STR_IDXMRK_EDIT				194	vi	Sửa mục nhập chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
52807sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	string	STR_IDXMRK_INSERT				194	vi	Chèn mục nhập chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
52808sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	radiobutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	RB_FROMCOMPONENT			147	vi	Từ cơ sở ~dữ liệu thư tịch				2002-02-02 02:02:02
52809sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	radiobutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	RB_FROMDOCCONTENT			147	vi	Từ nội dung tài ~liệu				2002-02-02 02:02:02
52810sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	FT_AUTHOR			60	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
52811sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	FT_TITLE			60	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
52812sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedtext	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	FT_ENTRY			60	vi	Tên ~ngắn				2002-02-02 02:02:02
52813sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedline	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	FL_ENTRY			146	vi	Mục nhập				2002-02-02 02:02:02
52814sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	okbutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	PB_OK			50	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
52815sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	cancelbutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	PB_CANCEL			50	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
52816sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	pushbutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	PB_CREATEENTRY			50	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
52817sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	pushbutton	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	PB_EDITENTRY			50	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
52818sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	string	AUTH_DIALOG_WINDOW.WIN_DLG	ST_CHANGE			50	vi	Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
52819sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	fixedline	DLG_CREATE_AUTH_ENTRY	FL_ENTRIES			300	vi	Dữ liệu nhập				2002-02-02 02:02:02
52820sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	modaldialog	DLG_CREATE_AUTH_ENTRY		HID_DLG_CREATE_AUTH_ENTRY		365	vi	Xác định Mục nhập Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
52821sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	string	STR_AUTHMRK_EDIT				365	vi	Sửa Mục nhập Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
52822sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	string	STR_AUTHMRK_INSERT				365	vi	Chèn Mục nhập Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
52823sw	source\ui\index\idxmrk.src	0	querybox	DLG_CHANGE_AUTH_ENTRY				365	vi	Tài liệu này đã có những thông tin về mục thư tịch nhưng với các dữ liệu khác. Bạn có muốn điều chỉnh những mục nhập tồn tại không?				2002-02-02 02:02:02
52824sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_DOC_NAME				0	vi	Xem tài liệu				2002-02-02 02:02:02
52825sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_DOC_DESC				0	vi	Xem tài liệu				2002-02-02 02:02:02
52826sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_HEADING_WITH_NUM_DESC				0	vi	Số tiêu đề $(ARG2): $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52827sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_HEADER_NAME				0	vi	Tiêu đề $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52828sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_HEADER_DESC				0	vi	Trang đầu trang $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52829sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_FOOTER_NAME				0	vi	Chân trang $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52830sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_FOOTER_DESC				0	vi	Trang chân trang $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52831sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_FOOTNOTE_NAME				0	vi	Cước chú $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52832sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_FOOTNOTE_DESC				0	vi	Cước chú $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52833sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_ENDNOTE_NAME				0	vi	Kết chú $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52834sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_ENDNOTE_DESC				0	vi	Kết chú $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52835sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_TABLE_DESC				0	vi	$(ARG1) trên trang $(ARG2)				2002-02-02 02:02:02
52836sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_PAGE_NAME				0	vi	Trang $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52837sw	source\ui\docvw\access.src	0	string	STR_ACCESS_PAGE_DESC				0	vi	Trang: $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
52838sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_POSTIT_TODAY				0	vi	Hôm nay,				2002-02-02 02:02:02
52839sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_POSTIT_YESTERDAY				0	vi	Hôm qua,				2002-02-02 02:02:02
52840sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_NODATE				0	vi	(không có ngày)				2002-02-02 02:02:02
52841sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_NOAUTHOR				0	vi	(không có tác giả)				2002-02-02 02:02:02
52842sw	source\ui\docvw\annotation.src	0	string	STR_REPLY				0	vi	Trả lời $1				2002-02-02 02:02:02
52843sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_OPENURL	CMD_SID_OPENDOC		0	vi	~Mở				2002-02-02 02:02:02
52844sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_OPENURLNEW	CMD_SID_OPENDOC		0	vi	Mở trong cửa sổ mới				2002-02-02 02:02:02
52845sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_EDITDOC	CMD_SID_EDITDOC		0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
52846sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_SELECTION_MODE	CMD_FN_READONLY_SELECTION_MODE		0	vi	Chọn văn bản				2002-02-02 02:02:02
52847sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_RELOAD	CMD_SID_RELOAD		0	vi	Nạp ~lại				2002-02-02 02:02:02
52848sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_RELOAD_FRAME	CMD_SID_RELOAD		0	vi	Nạp lại khung				2002-02-02 02:02:02
52849sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_SOURCEVIEW	HID_SOURCEVIEW		0	vi	Mã nguồn HT~ML				2002-02-02 02:02:02
52850sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_BROWSE_BACKWARD	CMD_SID_BROWSE_BACKWARD		0	vi	Ngược lại				2002-02-02 02:02:02
52851sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_BROWSE_FORWARD	CMD_SID_BROWSE_FORWARD		0	vi	~Tiến lên				2002-02-02 02:02:02
52852sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_SAVEGRAPHIC	HID_MN_READONLY_SAVEGRAPHIC		0	vi	Lưu đồ hoạ...				2002-02-02 02:02:02
52853sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY	MN_READONLY_TOGALLERYLINK	HID_MN_READONLY_TOGALLERYLINK		0	vi	Dạng liên kết				2002-02-02 02:02:02
52854sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY	MN_READONLY_TOGALLERYCOPY	HID_MN_READONLY_TOGALLERYCOPY		0	vi	Bản sao				2002-02-02 02:02:02
52855sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY	HID_MN_READONLY_GRAPHICTOGALLERY		0	vi	Thêm đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
52856sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_SAVEBACKGROUND	HID_MN_READONLY_SAVEBACKGROUND		0	vi	Lưu nền...				2002-02-02 02:02:02
52857sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY	MN_READONLY_TOGALLERYLINK	HID_MN_READONLY_TOGALLERYLINK		0	vi	Dạng liên kết				2002-02-02 02:02:02
52858sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP.MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY	MN_READONLY_TOGALLERYCOPY	HID_MN_READONLY_TOGALLERYCOPY		0	vi	Bản sao				2002-02-02 02:02:02
52859sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY	HID_MN_READONLY_BACKGROUNDTOGALLERY		0	vi	Thêm nền				2002-02-02 02:02:02
52860sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_COPYLINK	HID_MN_READONLY_COPYLINK		0	vi	Chép ~liên kết				2002-02-02 02:02:02
52861sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_COPYGRAPHIC	HID_MN_READONLY_COPYGRAPHIC		0	vi	Chép đồ ~hoạ				2002-02-02 02:02:02
52862sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_LOADGRAPHIC	HID_MN_READONLY_LOADGRAPHIC		0	vi	Nạp đồ họa				2002-02-02 02:02:02
52863sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_GRAPHICOFF	HID_MN_READONLY_GRAPHICOFF		0	vi	Tắt đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
52864sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_PLUGINOFF	HID_MN_READONLY_PLUGINOFF		0	vi	Tắt phần bổ sung				2002-02-02 02:02:02
52865sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	SID_WIN_FULLSCREEN	CMD_SID_WIN_FULLSCREEN		0	vi	Rời khỏi chế độ toàn màn hình				2002-02-02 02:02:02
52866sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	menuitem	MN_READONLY_POPUP	MN_READONLY_COPY	CMD_SID_COPY		0	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
52867sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_EXPORT_GRAFIK_TITLE				0	vi	Xuất đồ họa				2002-02-02 02:02:02
52868sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_OK				0	vi	Nhắp nút trái chuột để liên kết các khung.				2002-02-02 02:02:02
52869sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_NOT_EMPTY				0	vi	Khung đích không rỗng.				2002-02-02 02:02:02
52870sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_IS_IN_CHAIN				0	vi	Khung đích đã được liên kết.				2002-02-02 02:02:02
52871sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_WRONG_AREA				0	vi	Khung đích cho liên kết này nằm trong vùng không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
52872sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_NOT_FOUND				0	vi	Khung đích không tìm thấy ở vị trí hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
52873sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_SOURCE_CHAINED				0	vi	Khung nguồn đã có liên kết.				2002-02-02 02:02:02
52874sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_CHAIN_SELF				0	vi	Không thể đóng liên kết này.				2002-02-02 02:02:02
52875sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_REDLINE_INSERT				0	vi	Đã chèn				2002-02-02 02:02:02
52876sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_REDLINE_DELETE				0	vi	Đã xoá				2002-02-02 02:02:02
52877sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_REDLINE_FORMAT				0	vi	Đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
52878sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_REDLINE_TABLE				0	vi	Bảng đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
52879sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_REDLINE_FMTCOLL				0	vi	Kiểu dáng đoạn văn đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
52880sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_ENDNOTE				0	vi	Kết chú : 				2002-02-02 02:02:02
52881sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_FTNNOTE				0	vi	Cước chú : 				2002-02-02 02:02:02
52882sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	infobox	MSG_READONLY_CONTENT				0	vi	Không thể thay đổi nội dung kiểu chỉ đọc\nnên không chấp nhận sự sửa đổi nào				2002-02-02 02:02:02
52883sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_TABLE_COL_ADJUST				0	vi	Chỉnh cột của bảng				2002-02-02 02:02:02
52884sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_TABLE_ROW_ADJUST				0	vi	Chỉnh hàng của bảng				2002-02-02 02:02:02
52885sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_TABLE_SELECT_ALL				0	vi	Chọn toàn bảng				2002-02-02 02:02:02
52886sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_TABLE_SELECT_ROW				0	vi	Chọn hàng của bảng				2002-02-02 02:02:02
52887sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_TABLE_SELECT_COL				0	vi	Chọn cột của bảng				2002-02-02 02:02:02
52888sw	source\ui\docvw\docvw.src	0	string	STR_SMARTTAG_CLICK				0	vi	%s-nhắp để mở trình đơn Thẻ Khéo				2002-02-02 02:02:02
52889sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_DATE	CMD_FN_INSERT_FLD_DATE		0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
52890sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_TIME	CMD_FN_INSERT_FLD_TIME		0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
52891sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_PGNUMBER	CMD_FN_INSERT_FLD_PGNUMBER		0	vi	Số trang				2002-02-02 02:02:02
52892sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_PGCOUNT	CMD_FN_INSERT_FLD_PGCOUNT		0	vi	Tổng số trang				2002-02-02 02:02:02
52893sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_TOPIC	CMD_FN_INSERT_FLD_TOPIC		0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
52894sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_TITLE	CMD_FN_INSERT_FLD_TITLE		0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
52895sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FLD_AUTHOR	CMD_FN_INSERT_FLD_AUTHOR		0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
52896sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	menuitem	RID_INSERT_FIELD_CTRL	FN_INSERT_FIELD	CMD_FN_INSERT_FIELD		0	vi	Khác...				2002-02-02 02:02:02
52897sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_TBL			20	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
52898sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_FRM			20	vi	Khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
52899sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_PGE			20	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
52900sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_DRW			20	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
52901sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_CTRL			20	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
52902sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_REG			20	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
52903sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_BKM			20	vi	Liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
52904sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_GRF			20	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
52905sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_OLE			20	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
52906sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_OUTL			20	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
52907sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_SEL			20	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
52908sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_FTN			20	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
52909sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_MARK			20	vi	Mốc				2002-02-02 02:02:02
52910sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_POSTIT			20	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
52911sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_SRCH_REP			0	vi	Lặp lại tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
52912sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_INDEX_ENTRY			0	vi	Mục nhập chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
52913sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_TABLE_FORMULA			0	vi	Công thức bảng				2002-02-02 02:02:02
52914sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN	ST_TABLE_FORMULA_ERROR			0	vi	Công thức bảng sai				2002-02-02 02:02:02
52915sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	floatingwindow	RID_SCROLL_NAVIGATION_WIN		HID_INSERT_CTRL		0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
52916sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBL_DOWN				0	vi	Bảng sau				2002-02-02 02:02:02
52917sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_FRM_DOWN				0	vi	Khung văn bản sau				2002-02-02 02:02:02
52918sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_PGE_DOWN				0	vi	Trang sau				2002-02-02 02:02:02
52919sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_DRW_DOWN				0	vi	Bản vẽ sau				2002-02-02 02:02:02
52920sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_CTRL_DOWN				0	vi	Điều khiển sau				2002-02-02 02:02:02
52921sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_REG_DOWN				0	vi	Phần sau				2002-02-02 02:02:02
52922sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_BKM_DOWN				0	vi	Liên kết lưu sau				2002-02-02 02:02:02
52923sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_GRF_DOWN				0	vi	Đồ hoạ sau				2002-02-02 02:02:02
52924sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_OLE_DOWN				0	vi	Đối tượng OLE sau				2002-02-02 02:02:02
52925sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_OUTL_DOWN				0	vi	Tiêu đề sau				2002-02-02 02:02:02
52926sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_SEL_DOWN				0	vi	Vùng chọn sau				2002-02-02 02:02:02
52927sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_FTN_DOWN				0	vi	Cước chú sau				2002-02-02 02:02:02
52928sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_MARK_DOWN				0	vi	Mốc sau				2002-02-02 02:02:02
52929sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_POSTIT_DOWN				0	vi	Ghi chú sau				2002-02-02 02:02:02
52930sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_SRCH_REP_DOWN				0	vi	Tiếp tục tìm kiếm phía trước				2002-02-02 02:02:02
52931sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_INDEX_ENTRY_DOWN				0	vi	Mục nhập chỉ mục sau				2002-02-02 02:02:02
52932sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBL_UP				0	vi	Bảng trước				2002-02-02 02:02:02
52933sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_FRM_UP				0	vi	Khung văn bản trước				2002-02-02 02:02:02
52934sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_PGE_UP				0	vi	Trang trước				2002-02-02 02:02:02
52935sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_DRW_UP				0	vi	Bản vẽ trước				2002-02-02 02:02:02
52936sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_CTRL_UP				0	vi	Điều khiển trước				2002-02-02 02:02:02
52937sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_REG_UP				0	vi	Vùng chọn trước				2002-02-02 02:02:02
52938sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_BKM_UP				0	vi	Liên kết lưu trước				2002-02-02 02:02:02
52939sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_GRF_UP				0	vi	Đồ hoạ trước				2002-02-02 02:02:02
52940sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_OLE_UP				0	vi	Đối tượng OLE trước				2002-02-02 02:02:02
52941sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_OUTL_UP				0	vi	Tiêu đề trước				2002-02-02 02:02:02
52942sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_SEL_UP				0	vi	Vùng chọn trước				2002-02-02 02:02:02
52943sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_FTN_UP				0	vi	Cước chú trước				2002-02-02 02:02:02
52944sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_MARK_UP				0	vi	Mốc trước				2002-02-02 02:02:02
52945sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_POSTIT_UP				0	vi	Ghi chú trước				2002-02-02 02:02:02
52946sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_SRCH_REP_UP				0	vi	Tiếp tục tìm ngược lại				2002-02-02 02:02:02
52947sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_INDEX_ENTRY_UP				0	vi	Mục nhập chỉ mục trước				2002-02-02 02:02:02
52948sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBLFML_UP				0	vi	Công thức bảng trước				2002-02-02 02:02:02
52949sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBLFML_DOWN				0	vi	Công thức bảng sau				2002-02-02 02:02:02
52950sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBLFML_ERR_UP				0	vi	Công thức bảng sai trước				2002-02-02 02:02:02
52951sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	STR_IMGBTN_TBLFML_ERR_DOWN				0	vi	Công thức bảng sai sau				2002-02-02 02:02:02
52952sw	source\ui\ribbar\workctrl.src	0	string	BTN_NAVI	ST_QUICK			0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
52953sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	RID_TBX_FORMULA	FN_FORMULA_CALC	HID_TBX_FORMULA_CALC		0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
52954sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	RID_TBX_FORMULA	FN_FORMULA_CANCEL	HID_TBX_FORMULA_CANCEL		0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
52955sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	RID_TBX_FORMULA	FN_FORMULA_APPLY	HID_TBX_FORMULA_APPLY		0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
52956sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_CALC_SUM	HID_MN_CALC_SUM		0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
52957sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_CALC_ROUND	HID_MN_CALC_ROUND		0	vi	Làm tròn				2002-02-02 02:02:02
52958sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_CALC_PHD	HID_MN_CALC_PHD		0	vi	Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
52959sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_CALC_SQRT	HID_MN_CALC_SQRT		0	vi	Căn cấp hai				2002-02-02 02:02:02
52960sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_CALC_POW	HID_MN_CALC_POW		0	vi	Luỹ thừa				2002-02-02 02:02:02
52961sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_LISTSEP	HID_MN_CALC_LISTSEP		0	vi	Dấu tách danh sách				2002-02-02 02:02:02
52962sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_EQ	HID_MN_CALC_EQ		0	vi	Bằng				2002-02-02 02:02:02
52963sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_NEQ	HID_MN_CALC_NEQ		0	vi	Không bằng				2002-02-02 02:02:02
52964sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_LEQ	HID_MN_CALC_LEQ		0	vi	Nhỏ hơn hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
52965sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_GEQ	HID_MN_CALC_GEQ		0	vi	Lớn hơn hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
52966sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_LES	HID_MN_CALC_LES		0	vi	Nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
52967sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_GRE	HID_MN_CALC_GRE		0	vi	Lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
52968sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_OR	HID_MN_CALC_OR		0	vi	OR (hoặc) luận lý				2002-02-02 02:02:02
52969sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_XOR	HID_MN_CALC_XOR		0	vi	XOR (hoặc loại từ) luận lý				2002-02-02 02:02:02
52970sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_AND	HID_MN_CALC_AND		0	vi	AND (và) luận lý				2002-02-02 02:02:02
52971sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_OPS	MN_CALC_NOT	HID_MN_CALC_NOT		0	vi	NOT (không phải) luận lý				2002-02-02 02:02:02
52972sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_POP_OPS	HID_MN_POP_OPS		0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
52973sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_STATISTICS	MN_CALC_MEAN	HID_MN_CALC_MEAN		0	vi	Trung bình				2002-02-02 02:02:02
52974sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_STATISTICS	MN_CALC_MIN	HID_MN_CALC_MIN		0	vi	Tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
52975sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_STATISTICS	MN_CALC_MAX	HID_MN_CALC_MAX		0	vi	Tối đa				2002-02-02 02:02:02
52976sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_POP_STATISTICS	HID_MN_POP_STATISTICS		0	vi	Hàm thống kê				2002-02-02 02:02:02
52977sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_SIN	HID_MN_CALC_SIN		0	vi	Sin				2002-02-02 02:02:02
52978sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_COS	HID_MN_CALC_COS		0	vi	Cosin				2002-02-02 02:02:02
52979sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_TAN	HID_MN_CALC_TAN		0	vi	Tang				2002-02-02 02:02:02
52980sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_ASIN	HID_MN_CALC_ASIN		0	vi	Arcsin				2002-02-02 02:02:02
52981sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_ACOS	HID_MN_CALC_ACOS		0	vi	Arccosin				2002-02-02 02:02:02
52982sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP.MN_POP_FUNC	MN_CALC_ATAN	HID_MN_CALC_ATAN		0	vi	Arctang				2002-02-02 02:02:02
52983sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	menuitem	MN_CALC_POPUP	MN_POP_FUNC	HID_MN_POP_FUNC		0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
52984sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	string	STR_TBL_FORMULA				0	vi	Công thức văn bản				2002-02-02 02:02:02
52985sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	TB_INPUT	FN_FORMULA_CALC	HID_TBX_FORMULA_CALC		0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
52986sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	TB_INPUT	FN_FORMULA_CANCEL	HID_TBX_FORMULA_CANCEL		0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
52987sw	source\ui\ribbar\inputwin.src	0	toolboxitem	TB_INPUT	FN_FORMULA_APPLY	HID_TBX_FORMULA_APPLY		0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
52988sw	source\ui\ribbar\tbxanchr.src	0	menuitem	MN_ANCHOR_POPUP	FN_TOOL_ANKER_PAGE			0	vi	Tới trang				2002-02-02 02:02:02
52989sw	source\ui\ribbar\tbxanchr.src	0	menuitem	MN_ANCHOR_POPUP	FN_TOOL_ANKER_PARAGRAPH			0	vi	Tới đoạn 				2002-02-02 02:02:02
52990sw	source\ui\ribbar\tbxanchr.src	0	menuitem	MN_ANCHOR_POPUP	FN_TOOL_ANKER_AT_CHAR			0	vi	Đến ký tự				2002-02-02 02:02:02
52991sw	source\ui\ribbar\tbxanchr.src	0	menuitem	MN_ANCHOR_POPUP	FN_TOOL_ANKER_CHAR			0	vi	Dạng ký tự				2002-02-02 02:02:02
52992sw	source\ui\ribbar\tbxanchr.src	0	menuitem	MN_ANCHOR_POPUP	FN_TOOL_ANKER_FRAME			0	vi	Tới khung				2002-02-02 02:02:02
52993sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_APP1				0	vi	Ứng dụng [				2002-02-02 02:02:02
52994sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_APP2				0	vi	] không hồi đáp.				2002-02-02 02:02:02
52995sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_DATA1				0	vi	Dữ liệu cho [				2002-02-02 02:02:02
52996sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_DATA2				0	vi	] không thể giành được				2002-02-02 02:02:02
52997sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_LINK1				0	vi	Liên kết tới [				2002-02-02 02:02:02
52998sw	source\ui\wrtsh\wrtsh.src	0	string	STR_DDEERROR_LINK2				0	vi	] không thể thiết lập được				2002-02-02 02:02:02
52999sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_CONTENT_OPT	FL_LINE			118	vi	Nét dẫn				2002-02-02 02:02:02
53000sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_CROSS			118	vi	Nét dẫn tr~ong khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
53001sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_HANDLE			118	vi	~Móc đơn giản				2002-02-02 02:02:02
53002sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_BIGHANDLE			118	vi	Móc lớn				2002-02-02 02:02:02
53003sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_CONTENT_OPT	FL_WINDOW			124	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
53004sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_HSCROLL			108	vi	Th~anh cuộn nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
53005sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_VSCROLL			108	vi	Thanh c~uộn nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
53006sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_ANY_RULER			65	vi	T~hước				2002-02-02 02:02:02
53007sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_HRULER			62	vi	Thước nằm n~gang				2002-02-02 02:02:02
53008sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_VRULER			62	vi	Thước thẳng đứn~g				2002-02-02 02:02:02
53009sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_VRULER_RIGHT			100	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
53010sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_SMOOTH_SCROLL			108	vi	Cuộn ~mịn				2002-02-02 02:02:02
53011sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_CONTENT_OPT	FL_DISP			118	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
53012sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_GRF			108	vi	Đồ hoạ và đối tượn~g				2002-02-02 02:02:02
53013sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_TBL			108	vi	~Bảng 				2002-02-02 02:02:02
53014sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_DRWFAST			108	vi	Bản ~vẽ và điều khiển				2002-02-02 02:02:02
53015sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_FIELD			108	vi	~Mã trường				2002-02-02 02:02:02
53016sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_CONTENT_OPT	CB_POSTIT			108	vi	~Bình luận				2002-02-02 02:02:02
53017sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_CONTENT_OPT	FL_SETTINGS			124	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
53018sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_CONTENT_OPT	FT_METRIC			60	vi	Đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
53019sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTPRINT_PAGE	FL_1			78	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
53020sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_PGRF			70	vi	~Ảnh và đối tượng				2002-02-02 02:02:02
53021sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_CTRLFLD			70	vi	Điều khiển form				2002-02-02 02:02:02
53022sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_BACKGROUND			70	vi	~Nền trang				2002-02-02 02:02:02
53023sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_BLACK_FONT			70	vi	In văn bản màu đen				2002-02-02 02:02:02
53024sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_HIDDEN_TEXT			70	vi	~Văn bản ẩn				2002-02-02 02:02:02
53025sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_TEXT_PLACEHOLDER			70	vi	Bộ giữ chỗ văn ~bản				2002-02-02 02:02:02
53026sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTPRINT_PAGE	FL_2			78	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
53027sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_LEFTP			70	vi	Trang t~rái				2002-02-02 02:02:02
53028sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_RIGHTP			70	vi	Trang ~phải				2002-02-02 02:02:02
53029sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_PROSPECT			70	vi	~Thiệp quảng cáo				2002-02-02 02:02:02
53030sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_PROSPECT_RTL			70	vi	Trái qua phải				2002-02-02 02:02:02
53031sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTPRINT_PAGE	RB_NO			74	vi	Khô~ng có				2002-02-02 02:02:02
53032sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTPRINT_PAGE	RB_ONLY			74	vi	~Chỉ bình luận				2002-02-02 02:02:02
53033sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTPRINT_PAGE	RB_END			74	vi	C~uối tài liệu				2002-02-02 02:02:02
53034sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTPRINT_PAGE	RB_PAGEEND			74	vi	Cuối tr~ang				2002-02-02 02:02:02
53035sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTPRINT_PAGE	FL_3			80	vi	Bình luận				2002-02-02 02:02:02
53036sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTPRINT_PAGE	FL_4			248	vi	Khác				2002-02-02 02:02:02
53037sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_PRINTEMPTYPAGES			200	vi	In các tr~ang trắng đã chèn tự động				2002-02-02 02:02:02
53038sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTPRINT_PAGE	CB_PAPERFROMSETUP			200	vi	Khay giấy theo thiết lậ~p máy in				2002-02-02 02:02:02
53039sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTPRINT_PAGE	FT_FAX			50	vi	Điệ~n thư				2002-02-02 02:02:02
53040sw	source\ui\config\optdlg.src	0	string	TP_OPTPRINT_PAGE	ST_NONE			184	vi	<Không có>				2002-02-02 02:02:02
53041sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_STD_FONT	FL_STDCHR			248	vi	Phông cơ sở (%1)				2002-02-02 02:02:02
53042sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_TYPE			100	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
53043sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_SIZE			30	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
53044sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_STANDARD			48	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
53045sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_TITLE			48	vi	Tiê~u đề				2002-02-02 02:02:02
53046sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_LIST			48	vi	Danh ~sách				2002-02-02 02:02:02
53047sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_LABEL			48	vi	~Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
53048sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_STD_FONT	FT_IDX			48	vi	Chỉ ~mục				2002-02-02 02:02:02
53049sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_STD_FONT	CB_DOCONLY			147	vi	Chỉ tài liệ~u hiện tại				2002-02-02 02:02:02
53050sw	source\ui\config\optdlg.src	0	pushbutton	TP_STD_FONT	PB_STANDARD			50	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
53051sw	source\ui\config\optdlg.src	0	string	TP_STD_FONT	ST_SCRIPT_ASIAN			50	vi	Châu Á				2002-02-02 02:02:02
53052sw	source\ui\config\optdlg.src	0	string	TP_STD_FONT	ST_SCRIPT_CTL			50	vi	CTL				2002-02-02 02:02:02
53053sw	source\ui\config\optdlg.src	0	string	TP_STD_FONT	ST_SCRIPT_WESTERN			50	vi	Phương tây				2002-02-02 02:02:02
53054sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTTABLE_PAGE	FL_TABLE			113	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
53055sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_HEADER			107	vi	~Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
53056sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_REPEAT_HEADER			99	vi	Lặ~p lại với từng trang				2002-02-02 02:02:02
53057sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_DONT_SPLIT			107	vi	Không xẻ				2002-02-02 02:02:02
53058sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_BORDER			107	vi	~Viền				2002-02-02 02:02:02
53059sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTTABLE_PAGE	FL_TABLE_INSERT			129	vi	Nhập vào bảng				2002-02-02 02:02:02
53060sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_NUMFORMATTING			118	vi	Nhận ra số				2002-02-02 02:02:02
53061sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_NUMFMT_FORMATTING			114	vi	Nhận ra định dạng số				2002-02-02 02:02:02
53062sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTTABLE_PAGE	CB_NUMALIGNMENT			114	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
53063sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTTABLE_PAGE	FL_MOVE			248	vi	Thao tác bàn phím				2002-02-02 02:02:02
53064sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_MOVE			100	vi	Di chuyển ô				2002-02-02 02:02:02
53065sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_ROWMOVE			51	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
53066sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_COLMOVE			51	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
53067sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_INSERT			110	vi	Chèn ô				2002-02-02 02:02:02
53068sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_ROWINSERT			51	vi	Hàn~g				2002-02-02 02:02:02
53069sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_COLINSERT			51	vi	Cộ~t				2002-02-02 02:02:02
53070sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_HANDLING			230	vi	Hành vi của cột/hàng				2002-02-02 02:02:02
53071sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTTABLE_PAGE	RB_FIX			70	vi	~Cố định				2002-02-02 02:02:02
53072sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_FIX			155	vi	Thay đổi chỉ có tác dụng vùng liền kề				2002-02-02 02:02:02
53073sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTTABLE_PAGE	RB_FIXPROP			70	vi	Cố định, tỷ ~lệ				2002-02-02 02:02:02
53074sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_FIXPROP			155	vi	Thay đổi có tác dụng toàn bảng				2002-02-02 02:02:02
53075sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTTABLE_PAGE	RB_VAR			70	vi	Tha~y đổi				2002-02-02 02:02:02
53076sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTTABLE_PAGE	FT_VAR			155	vi	Thay đổi có tác dụng kích cỡ bảng				2002-02-02 02:02:02
53077sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTSHDWCRSR	FL_NOPRINT			118	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
53078sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_PARA			108	vi	Cuối đ~oạn văn				2002-02-02 02:02:02
53079sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_SHYPH			108	vi	Gạch nối ~riêng				2002-02-02 02:02:02
53080sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_SPACE			108	vi	~Dấu cách				2002-02-02 02:02:02
53081sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_HSPACE			108	vi	Dấu cách ~không ngắt				2002-02-02 02:02:02
53082sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_TAB			108	vi	Ta~b				2002-02-02 02:02:02
53083sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_BREAK			108	vi	Chỗ n~gắt				2002-02-02 02:02:02
53084sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_CHAR_HIDDEN			108	vi	Văn bản ẩn				2002-02-02 02:02:02
53085sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_FLD_HIDDEN			108	vi	Trường: ~văn bản ẩn				2002-02-02 02:02:02
53086sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_FLD_HIDDEN_PARA			108	vi	Trường: đoạn ~văn ẩn				2002-02-02 02:02:02
53087sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTSHDWCRSR	FL_SHDWCRSFLAG			124	vi	Con trỏ trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
53088sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_SHDWCRSONOFF			100	vi	Con trỏ t~rực tiếp				2002-02-02 02:02:02
53089sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedtext	TP_OPTSHDWCRSR	FT_SHDWCRSFILLMODE			48	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
53090sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTSHDWCRSR	RB_SHDWCRSFILLMARGIN			100	vi	Canh lề đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
53091sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTSHDWCRSR	RB_SHDWCRSFILLINDENT			100	vi	~Lề bên trái đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
53092sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTSHDWCRSR	RB_SHDWCRSFILLTAB			100	vi	~Tab				2002-02-02 02:02:02
53093sw	source\ui\config\optdlg.src	0	radiobutton	TP_OPTSHDWCRSR	RB_SHDWCRSFILLSPACE			100	vi	Ta~b và dấu cách				2002-02-02 02:02:02
53094sw	source\ui\config\optdlg.src	0	fixedline	TP_OPTSHDWCRSR	FL_CRSR_OPT			124	vi	Con trỏ trong vùng đã bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
53095sw	source\ui\config\optdlg.src	0	checkbox	TP_OPTSHDWCRSR	CB_ALLOW_IN_PROT			100	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
53096sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	1			0	vi	%PRODUCTNAME %s				2002-02-02 02:02:02
53097sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	2			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
53098sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	3			0	vi	~Nền trang				2002-02-02 02:02:02
53099sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	4			0	vi	~Hình và các đối tượng đồ họa khác				2002-02-02 02:02:02
53100sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	6			0	vi	Bộ giữ chỗ văn ~bản				2002-02-02 02:02:02
53101sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	12			0	vi	Chỉ ~dùng khay giấy từ máy in đã chọn				2002-02-02 02:02:02
53102sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	13			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
53103sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	14			0	vi	Không (chỉ tài liệu)				2002-02-02 02:02:02
53104sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	15			0	vi	Chỉ bình luận				2002-02-02 02:02:02
53105sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	16			0	vi	Đặt ở cuối tài liệu				2002-02-02 02:02:02
53106sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	17			0	vi	Đặt ở cuối trang				2002-02-02 02:02:02
53107sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	19			0	vi	Mặt trang				2002-02-02 02:02:02
53108sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	20			0	vi	Mọi trang				2002-02-02 02:02:02
53109sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	21			0	vi	Trang sau / trang trái				2002-02-02 02:02:02
53110sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	22			0	vi	Trang trước / trang phải				2002-02-02 02:02:02
53111sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	23			0	vi	Chứa				2002-02-02 02:02:02
53112sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	25			0	vi	Kịch bản trái-tới-phải				2002-02-02 02:02:02
53113sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	26			0	vi	Kịch bản phải-tới-trái				2002-02-02 02:02:02
53114sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	27			0	vi	Khoảng và copy				2002-02-02 02:02:02
53115sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	28			0	vi	~Mọi trang				2002-02-02 02:02:02
53116sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	29			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
53117sw	source\ui\config\optdlg.src	0	itemlist	STR_PRINTOPTUI	30			0	vi	~Phần chọn				2002-02-02 02:02:02
53118sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedline	TP_OPTLOAD_PAGE	FL_UPDATE			248	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
53119sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTLOAD_PAGE	FT_LINK			115	vi	Cập nhật các liên kết trong khi nạp				2002-02-02 02:02:02
53120sw	source\ui\config\optload.src	0	radiobutton	TP_OPTLOAD_PAGE	RB_ALWAYS			75	vi	~Luôn luôn				2002-02-02 02:02:02
53121sw	source\ui\config\optload.src	0	radiobutton	TP_OPTLOAD_PAGE	RB_REQUEST			75	vi	Khi ~yêu cầu				2002-02-02 02:02:02
53122sw	source\ui\config\optload.src	0	radiobutton	TP_OPTLOAD_PAGE	RB_NEVER			75	vi	Khô~ng bao giờ				2002-02-02 02:02:02
53123sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTLOAD_PAGE	FT_FIELD			124	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
53124sw	source\ui\config\optload.src	0	checkbox	TP_OPTLOAD_PAGE	CB_AUTO_UPDATE_FIELDS			118	vi	T~rường				2002-02-02 02:02:02
53125sw	source\ui\config\optload.src	0	checkbox	TP_OPTLOAD_PAGE	CB_AUTO_UPDATE_CHARTS			109	vi	Đồ ~thị				2002-02-02 02:02:02
53126sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedline	TP_OPTLOAD_PAGE	FL_SETTINGS			248	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
53127sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTLOAD_PAGE	FT_METRIC			60	vi	Đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
53128sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTLOAD_PAGE	FT_TAB			73	vi	Vị trí Tab				2002-02-02 02:02:02
53129sw	source\ui\config\optload.src	0	checkbox	TP_OPTLOAD_PAGE	CB_USE_SQUARE_PAGE_MODE			248	vi	Dùng chế độ trang hình vuông cho lưới văn bản				2002-02-02 02:02:02
53130sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_OBJECTS			106	vi	Tự động thêm phụ đề khi chèn:				2002-02-02 02:02:02
53131sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_ORDER			106	vi	Thứ tự phụ đề				2002-02-02 02:02:02
53132sw	source\ui\config\optload.src	0	stringlist	TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_ORDER	1			0	vi	Loại trước				2002-02-02 02:02:02
53133sw	source\ui\config\optload.src	0	stringlist	TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_ORDER	2			0	vi	Đánh số trước				2002-02-02 02:02:02
53134sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_TABLE			106	vi	Bảng của %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
53135sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_FRAME			106	vi	Khung của %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
53136sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_GRAPHIC			106	vi	Hình ảnh %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
53137sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_OLE			106	vi	Các đối tượng OLE khác				2002-02-02 02:02:02
53138sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedline	TP_OPTCAPTION_PAGE	FL_SETTINGS_2			136	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
53139sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	TXT_CATEGORY			59	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
53140sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	TXT_FORMAT			59	vi	Đánh ~số				2002-02-02 02:02:02
53141sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_NUM_SEP			61	vi	Dấu tách đánh số				2002-02-02 02:02:02
53142sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	TXT_TEXT			59	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
53143sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	TXT_POS			59	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
53144sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedline	TP_OPTCAPTION_PAGE	FL_NUMCAPT			136	vi	Đánh số phụ đề theo chương				2002-02-02 02:02:02
53145sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_LEVEL			59	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
53146sw	source\ui\config\optload.src	0	stringlist	TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_LEVEL	1			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
53147sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_SEPARATOR			59	vi	Dấu tách				2002-02-02 02:02:02
53148sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedline	TP_OPTCAPTION_PAGE	FL_CATEGORY			136	vi	Phân loại và định dạng khung				2002-02-02 02:02:02
53149sw	source\ui\config\optload.src	0	fixedtext	TP_OPTCAPTION_PAGE	FT_CHARSTYLE			59	vi	Kiểu ký tự				2002-02-02 02:02:02
53150sw	source\ui\config\optload.src	0	stringlist	TP_OPTCAPTION_PAGE.LB_CHARSTYLE	1			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
53151sw	source\ui\config\optload.src	0	checkbox	TP_OPTCAPTION_PAGE	CB_APPLYBORDER			124	vi	Áp dụng đường viền và bóng đổ				2002-02-02 02:02:02
53152sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_BEGINNING			124	vi	Ở đầu				2002-02-02 02:02:02
53153sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_END			124	vi	Ở cuối				2002-02-02 02:02:02
53154sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_ABOVE			124	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
53155sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_CP_BELOW			124	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
53156sw	source\ui\config\optload.src	0	string	TP_OPTCAPTION_PAGE	STR_CATEGORY_NONE			124	vi	<Không có>				2002-02-02 02:02:02
53157sw	source\ui\config\optload.src	0	tabpage	TP_OPTCAPTION_PAGE		HID_OPTCAPTION_PAGE		260	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
53158sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	1			0	vi	Mili-mét				2002-02-02 02:02:02
53159sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	2			0	vi	Xenti-mét				2002-02-02 02:02:02
53160sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	3			0	vi	Mét				2002-02-02 02:02:02
53161sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	4			0	vi	Kilô-mét				2002-02-02 02:02:02
53162sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	5			0	vi	In-xơ				2002-02-02 02:02:02
53163sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	6			0	vi	Phút				2002-02-02 02:02:02
53164sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	7			0	vi	Dặm				2002-02-02 02:02:02
53165sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	8			0	vi	Pi-ca				2002-02-02 02:02:02
53166sw	source\ui\config\optload.src	0	itemlist	STR_ARR_METRIC	9			0	vi	Điểm				2002-02-02 02:02:02
53167sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedline	TP_MAILCONFIG	FL_IDENTITY			248	vi	Thông tin người dùng				2002-02-02 02:02:02
53168sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	TP_MAILCONFIG	FT_DISPLAYNAME			74	vi	Họ tên của ~bạn				2002-02-02 02:02:02
53169sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	TP_MAILCONFIG	FT_ADDRESS			74	vi	Đị~a chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
53170sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	checkbox	TP_MAILCONFIG	CB_REPLYTO			242	vi	Gửi trả lời đến địa chỉ thư ~khác				2002-02-02 02:02:02
53171sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	TP_MAILCONFIG	FT_REPLYTO			68	vi	Địa chỉ ~trả lời				2002-02-02 02:02:02
53172sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedline	TP_MAILCONFIG	FL_SMTP			248	vi	Thiết lập máy phục vụ gửi thư (SMTP)				2002-02-02 02:02:02
53173sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	TP_MAILCONFIG	FT_SERVER			74	vi	Tên máy ~phục vụ				2002-02-02 02:02:02
53174sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	TP_MAILCONFIG	FT_PORT			24	vi	~Cổng				2002-02-02 02:02:02
53175sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	checkbox	TP_MAILCONFIG	CB_SECURE			242	vi	Dùng kết nối ~bảo mật (SSL)				2002-02-02 02:02:02
53176sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	pushbutton	TP_MAILCONFIG	PB_AUTHENTICATION			105	vi	Xác ~thực máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
53177sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	pushbutton	TP_MAILCONFIG	PB_TEST			105	vi	Thử thiết ~lập...				2002-02-02 02:02:02
53178sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	tabpage	TP_MAILCONFIG		HID_TP_MAILCONFIG		260	vi	Thư điện tử trộn thư				2002-02-02 02:02:02
53179sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS	FI_INFO			238	vi	%PRODUCTNAME đang kiểm tra thiết lập tài khoản thư điện tử...				2002-02-02 02:02:02
53180sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS	FI_ERROR			238	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
53181sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	pushbutton	DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS	PB_STOP			50	vi	~Dừng				2002-02-02 02:02:02
53182sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	modaldialog	DLG_MM_TESTACCOUNTSETTINGS		HID_MM_TESTACCOUNTSETTINGS		250	vi	Thử thiết lập tài khoản				2002-02-02 02:02:02
53183sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_TASK				250	vi	Tác vụ				2002-02-02 02:02:02
53184sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_STATUS				250	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
53185sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_ESTABLISH				250	vi	Thành lập kết nối mạng				2002-02-02 02:02:02
53186sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_FINDSERVER				250	vi	Tìm máy phục vụ gửi thư				2002-02-02 02:02:02
53187sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_COMPLETED				250	vi	Thành công				2002-02-02 02:02:02
53188sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_FAILED				0	vi	Thất bại				2002-02-02 02:02:02
53189sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	string	ST_ERROR_SERVER				0	vi	%PRODUCTNAME không thể kết nối tới máy phục vụ gửi thư. Kiểm tra lại thiết lập hệ thống và thiết lập trong %PRODUCTNAME. Kiểm tra tên máy phục vụ, cổng, và thiết lập kết nối bảo mật				2002-02-02 02:02:02
53190sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	checkbox	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	CB_AUTHENTICATION			238	vi	Máy phục vụ gửi ~thư (SMTP) yêu cầu xác thực				2002-02-02 02:02:02
53191sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	RB_SEP_AUTHENTICATION			232	vi	Máy phục vụ gửi thư (~SMTP) yêu cầu xác thực riêng				2002-02-02 02:02:02
53192sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_OUTGOINGSERVER			200	vi	Máy phục vụ gửi thư :				2002-02-02 02:02:02
53193sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_USERNAME			53	vi	Tên ~người dùng				2002-02-02 02:02:02
53194sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_OUTPASSWORD			53	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
53195sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	RB_SMPTAFTERPOP			232	vi	Máy phục vụ gử~i thư dùng cùng thiết lập xác thực với máy phục vụ nhận thư. Hãy nhập thiết lập của máy phục vụ nhận thư.				2002-02-02 02:02:02
53196sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_INCOMINGSERVER			230	vi	Máy phục vụ nhận thư :				2002-02-02 02:02:02
53197sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_SERVER			53	vi	Tê~n máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
53198sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_PORT			20	vi	Cổn~g				2002-02-02 02:02:02
53199sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_PROTOCOL			53	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
53200sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	RB_POP3			115	vi	~POP3				2002-02-02 02:02:02
53201sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	radiobutton	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	RB_IMAP			115	vi	~IMAP				2002-02-02 02:02:02
53202sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_INUSERNAME			53	vi	~Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
53203sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	fixedtext	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION	FT_INPASSWORD			53	vi	Mật khẩ~u				2002-02-02 02:02:02
53204sw	source\ui\config\mailconfigpage.src	0	modaldialog	DLG_MM_SERVERAUTHENTICATION		HID_MM_SERVERAUTHENTICATION		250	vi	Xác thực máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
53205sw	source\ui\config\optcomp.src	0	fixedline	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	FL_MAIN			248	vi	Tùy chọn tương thích với %DOCNAME				2002-02-02 02:02:02
53206sw	source\ui\config\optcomp.src	0	fixedtext	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	FT_FORMATTING			236	vi	Tùy chọn định ~dạng được khuyến khích cho				2002-02-02 02:02:02
53207sw	source\ui\config\optcomp.src	0	fixedtext	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	FT_OPTIONS			236	vi	Tù~y chọn				2002-02-02 02:02:02
53208sw	source\ui\config\optcomp.src	0	pushbutton	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	PB_RESET			60	vi	Đặt ~lại				2002-02-02 02:02:02
53209sw	source\ui\config\optcomp.src	0	pushbutton	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	PB_DEFAULT			60	vi	Làm ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
53210sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_USERENTRY			60	vi	<Thiết lập người dùng>				2002-02-02 02:02:02
53211sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_QRYBOX_USEASDEFAULT			60	vi	Bạn có muốn thay đổi các tùy chọn tương thích với mẫu mặc định không?\nViệc này sẽ có tác dụng mọi tài liệu mới dựa vào mẫu mặc định.				2002-02-02 02:02:02
53212sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_PRINTER_METRICS			60	vi	Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
53213sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_MERGE_PARA_DIST			60	vi	Thêm khoảng cách giữa các đoạn văn và bảng (trong tài liệu hiện tại)				2002-02-02 02:02:02
53214sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_MERGE_PARA_DIST_PAGESTART			60	vi	Thêm khoảng cách bên trên đoạn văn và bảng ở đầu mỗi trang (trong tài liệu hiện tại)				2002-02-02 02:02:02
53215sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_TAB_ALIGNMENT			60	vi	Dùng định dạng dừng tab %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11				2002-02-02 02:02:02
53216sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_EXTERNAL_LEADING			60	vi	Không thêm khoảng cách đầu (thêm) giữa các dòng văn bản				2002-02-02 02:02:02
53217sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_LINE_SPACING			60	vi	Dùng khoảng cách dòng %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11				2002-02-02 02:02:02
53218sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_ADD_TABLESPACING			60	vi	Thêm khoảng cách bên dưới đoạn văn và bảng ở cuối các ô trong bảng				2002-02-02 02:02:02
53219sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_USE_OBJPOSITIONING			60	vi	Dùng vị trí đối tượng %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11				2002-02-02 02:02:02
53220sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_USE_OURTEXTWRAPPING			60	vi	Dùng khả năng cuộn văn bản quanh đối tượng %WRITERCOMPATIBILITYVERSIONOOO11				2002-02-02 02:02:02
53221sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_CONSIDER_WRAPPINGSTYLE			60	vi	Tính kiểu cuộn khi đặt vị trí đối tượng				2002-02-02 02:02:02
53222sw	source\ui\config\optcomp.src	0	string	TP_OPTCOMPATIBILITY_PAGE	STR_EXPAND_WORDSPACE			60	vi	Mở rộng khoảng cách giữa các từ trên dòng có chỗ ngắt dòng tự làm trong đoạn văn căn đều hai bên.				2002-02-02 02:02:02
53223sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedline	TP_REDLINE_OPT	FL_TE			248	vi	Hiện thị văn bản				2002-02-02 02:02:02
53224sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_CHG_INSERT			70	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
53225sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_INS_ATTR			70	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
53226sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	1			0	vi	[Không có]				2002-02-02 02:02:02
53227sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	2			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
53228sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	3			0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
53229sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	4			0	vi	Gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
53230sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	5			0	vi	Gạch dưới: đôi				2002-02-02 02:02:02
53231sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	6			0	vi	Gạch đè				2002-02-02 02:02:02
53232sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	7			0	vi	Chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
53233sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	8			0	vi	Chữ thường				2002-02-02 02:02:02
53234sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	9			0	vi	Chữ hoa nhỏ				2002-02-02 02:02:02
53235sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	10			0	vi	Phông tựa đề				2002-02-02 02:02:02
53236sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_INS_ATTR	11			0	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
53237sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_INS_COL			70	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
53238sw	source\ui\config\redlopt.src	0	window	TP_REDLINE_OPT	WIN_INS			70	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
53239sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_CHG_DELETE			70	vi	Mục xóa				2002-02-02 02:02:02
53240sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_DEL_ATTR			70	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
53241sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_DEL_COL			70	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
53242sw	source\ui\config\redlopt.src	0	window	TP_REDLINE_OPT	WIN_DEL			70	vi	Xóa				2002-02-02 02:02:02
53243sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_CHG_CHANGE			70	vi	Thuộc tính đã thay đổi				2002-02-02 02:02:02
53244sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_CHG_ATTR			70	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
53245sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_CHG_COL			70	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
53246sw	source\ui\config\redlopt.src	0	window	TP_REDLINE_OPT	WIN_CHG			70	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
53247sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedline	TP_REDLINE_OPT	FL_LC			248	vi	Dòng đã thay đỏi				2002-02-02 02:02:02
53248sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_MARKPOS			70	vi	Đánh ~dấu				2002-02-02 02:02:02
53249sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS	1			0	vi	[Không có]				2002-02-02 02:02:02
53250sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS	2			0	vi	Lề trái				2002-02-02 02:02:02
53251sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS	3			0	vi	Lề phải				2002-02-02 02:02:02
53252sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS	4			0	vi	Lề ngoài				2002-02-02 02:02:02
53253sw	source\ui\config\redlopt.src	0	stringlist	TP_REDLINE_OPT.LB_MARKPOS	5			0	vi	Lề trong				2002-02-02 02:02:02
53254sw	source\ui\config\redlopt.src	0	fixedtext	TP_REDLINE_OPT	FT_LC_COL			70	vi	~Màu				2002-02-02 02:02:02
53255sw	source\ui\config\redlopt.src	0	string	TP_REDLINE_OPT	STR_AUTHOR			70	vi	Của tác giả				2002-02-02 02:02:02
53256sw	source\ui\config\redlopt.src	0	string	TP_REDLINE_OPT	STR_NOTHING			70	vi	[Không có]				2002-02-02 02:02:02
53257sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	radiobutton	DLG_BREAK	RB_LINE			63	vi	Ngắt ~dòng				2002-02-02 02:02:02
53258sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	radiobutton	DLG_BREAK	RB_PAGE			63	vi	Ngắt ~trang				2002-02-02 02:02:02
53259sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	radiobutton	DLG_BREAK	RB_COL			69	vi	Ngắt ~cột				2002-02-02 02:02:02
53260sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	fixedline	DLG_BREAK	FL_BREAK			93	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
53261sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	fixedtext	DLG_BREAK	FT_COLL			69	vi	~Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
53262sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	stringlist	DLG_BREAK.LB_COLL	1			0	vi	[Không có]				2002-02-02 02:02:02
53263sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	checkbox	DLG_BREAK	CB_PAGENUM			84	vi	Đổi số thứ tự tra~ng				2002-02-02 02:02:02
53264sw	source\ui\chrdlg\swbreak.src	0	modaldialog	DLG_BREAK		CMD_FN_INSERT_BREAK_DLG		161	vi	Chèn chỗ ngắt				2002-02-02 02:02:02
53265sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	fixedline	TP_CONDCOLL	FL_CONDITION			248	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
53266sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	checkbox	TP_CONDCOLL	CB_CONDITION			100	vi	Kiểu ~có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
53267sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	fixedtext	TP_CONDCOLL	FT_CONTEXT			50	vi	~Ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
53268sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	fixedtext	TP_CONDCOLL	FT_USED			80	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
53269sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	fixedtext	TP_CONDCOLL	FT_STYLE			58	vi	Kiểu đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
53270sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	pushbutton	TP_CONDCOLL	PB_REMOVE			50	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
53271sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	pushbutton	TP_CONDCOLL	PB_ASSIGN			50	vi	Á~p dụng				2002-02-02 02:02:02
53272sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	1			0	vi	Tiêu đề bảng				2002-02-02 02:02:02
53273sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	2			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
53274sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	3			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
53275sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	4			0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
53276sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	5			0	vi	Cước chú				2002-02-02 02:02:02
53277sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	6			0	vi	Kết chú				2002-02-02 02:02:02
53278sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	7			0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
53279sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	8			0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
53280sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	9			0	vi	 Cấp phác thảo 1				2002-02-02 02:02:02
53281sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	10			0	vi	 Cấp phác thảo 2				2002-02-02 02:02:02
53282sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	11			0	vi	 Cấp phác thảo 3				2002-02-02 02:02:02
53283sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	12			0	vi	 Cấp phác thảo 4				2002-02-02 02:02:02
53284sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	13			0	vi	 Cấp phác thảo 5				2002-02-02 02:02:02
53285sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	14			0	vi	 Cấp phác thảo 6				2002-02-02 02:02:02
53286sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	15			0	vi	 Cấp phác thảo 7				2002-02-02 02:02:02
53287sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	16			0	vi	 Cấp phác thảo 8				2002-02-02 02:02:02
53288sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	17			0	vi	 Cấp phác thảo 9				2002-02-02 02:02:02
53289sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	18			0	vi	Cấp phác thảo 10				2002-02-02 02:02:02
53290sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	19			0	vi	 Cấp đánh số 1				2002-02-02 02:02:02
53291sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	20			0	vi	 Cấp đánh số 2				2002-02-02 02:02:02
53292sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	21			0	vi	 Cấp đánh số 3				2002-02-02 02:02:02
53293sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	22			0	vi	 Cấp đánh số 4				2002-02-02 02:02:02
53294sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	23			0	vi	 Cấp đánh số 5				2002-02-02 02:02:02
53295sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	24			0	vi	 Cấp đánh số 6				2002-02-02 02:02:02
53296sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	25			0	vi	 Cấp đánh số 7				2002-02-02 02:02:02
53297sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	26			0	vi	 Cấp đánh số 8				2002-02-02 02:02:02
53298sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	27			0	vi	 Cấp đánh số 9				2002-02-02 02:02:02
53299sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	itemlist	TP_CONDCOLL.STR_REGIONS	28			0	vi	Cấp đánh số 10				2002-02-02 02:02:02
53300sw	source\ui\chrdlg\ccoll.src	0	string	TP_CONDCOLL	STR_NOTEMPL			50	vi	<không có>				2002-02-02 02:02:02
53301sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedline	TP_NUMPARA	FL_OUTLINE_START			248	vi	Đề cương				2002-02-02 02:02:02
53302sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedtext	TP_NUMPARA	FT_OUTLINE_LEVEL			112	vi	Mức đề cương				2002-02-02 02:02:02
53303sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	1			0	vi	nội dung văn bản 				2002-02-02 02:02:02
53304sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	2			0	vi	Mức 1				2002-02-02 02:02:02
53305sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	3			0	vi	Mức 2				2002-02-02 02:02:02
53306sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	4			0	vi	Mức 3				2002-02-02 02:02:02
53307sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	5			0	vi	Mức 4				2002-02-02 02:02:02
53308sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	6			0	vi	Mức 5				2002-02-02 02:02:02
53309sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	7			0	vi	Mức 6				2002-02-02 02:02:02
53310sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	8			0	vi	Mức 7				2002-02-02 02:02:02
53311sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	9			0	vi	Mức 8				2002-02-02 02:02:02
53312sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	10			0	vi	Mức 9				2002-02-02 02:02:02
53313sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_OUTLINE_LEVEL	11			0	vi	Mức 10				2002-02-02 02:02:02
53314sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedline	TP_NUMPARA	FL_NEW_START			248	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
53315sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedtext	TP_NUMPARA	FT_NUMBER_STYLE			112	vi	Kiểu đánh số				2002-02-02 02:02:02
53316sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	stringlist	TP_NUMPARA.LB_NUMBER_STYLE	1			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
53317sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	tristatebox	TP_NUMPARA	CB_NEW_START			160	vi	Bắt đầu lại ở đoạn ~văn này				2002-02-02 02:02:02
53318sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	tristatebox	TP_NUMPARA	CB_NUMBER_NEW_START			103	vi	~Bắt đầu bằng				2002-02-02 02:02:02
53319sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedline	TP_NUMPARA	FL_COUNT_PARA			248	vi	Đánh số dòng				2002-02-02 02:02:02
53320sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	tristatebox	TP_NUMPARA	CB_COUNT_PARA			160	vi	Cũng đánh số đoạn văn nà~y				2002-02-02 02:02:02
53321sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	tristatebox	TP_NUMPARA	CB_RESTART_PARACOUNT			160	vi	Bắt đầu lại ở đoạn văn nà~y				2002-02-02 02:02:02
53322sw	source\ui\chrdlg\numpara.src	0	fixedtext	TP_NUMPARA	FT_RESTART_NO			103	vi	Bắt đầ~u ở				2002-02-02 02:02:02
53323sw	source\ui\chrdlg\chrdlg.src	0	string	STR_TEXTCOLL_HEADER				0	vi	(Kiểu đoạn văn: 				2002-02-02 02:02:02
53324sw	source\ui\chrdlg\chrdlg.src	0	string	STR_PAGEFMT_HEADER				0	vi	(Kiểu dáng trang: 				2002-02-02 02:02:02
53325sw	source\ui\chrdlg\chrdlg.src	0	string	SW_STR_NONE				0	vi	[Không có]				2002-02-02 02:02:02
53326sw	source\ui\chrdlg\chrdlg.src	0	infobox	MSG_ILLEGAL_PAGENUM				0	vi	Không thể gán số thứ tự trang cho trang hiện thời. Dùng số chẵn ở trang bên trái và số lẻ ở trang bên phải.				2002-02-02 02:02:02
53327sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	pageitem	DLG_DROPCAPS.1	TP_DROPCAPS			0	vi	Chữ hoa trang trí				2002-02-02 02:02:02
53328sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	tabdialog	DLG_DROPCAPS				0	vi	Chữ hoa trang trí				2002-02-02 02:02:02
53329sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	checkbox	TP_DROPCAPS	CB_SWITCH			90	vi	Hiển thị chữ hoa trang trí				2002-02-02 02:02:02
53330sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	checkbox	TP_DROPCAPS	CB_WORD			90	vi	T~oàn từ				2002-02-02 02:02:02
53331sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedtext	TP_DROPCAPS	FT_DROPCAPS			70	vi	Tổng ~ký tự:				2002-02-02 02:02:02
53332sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedtext	TP_DROPCAPS	TXT_LINES			70	vi	~Dòng				2002-02-02 02:02:02
53333sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedtext	TP_DROPCAPS	TXT_DISTANCE			70	vi	Giãn cách tới văn bản				2002-02-02 02:02:02
53334sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedline	TP_DROPCAPS	FL_SETTINGS			125	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
53335sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedtext	TP_DROPCAPS	TXT_TEXT			125	vi	~Văn bản				2002-02-02 02:02:02
53336sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedtext	TP_DROPCAPS	TXT_TEMPLATE			125	vi	Kiể~u ký tự				2002-02-02 02:02:02
53337sw	source\ui\chrdlg\drpcps.src	0	fixedline	TP_DROPCAPS	FL_CONTENT			248	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
53338sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_CHAR_STD			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
53339sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_CHAR_EXT			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
53340sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_CHAR_POS			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
53341sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_CHAR_TWOLN			0	vi	Bố trí Châu Á				2002-02-02 02:02:02
53342sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_CHAR_URL			0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
53343sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_CHAR.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
53344sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	tabdialog	DLG_CHAR				0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
53345sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pageitem	DLG_DRAWCHAR.1	TP_CHAR_STD			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
53346sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	tabdialog	DLG_DRAWCHAR				0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
53347sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedline	TP_CHAR_URL	FL_URL			248	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
53348sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_URL			73	vi	~URL				2002-02-02 02:02:02
53349sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pushbutton	TP_CHAR_URL	PB_URL			50	vi	~Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
53350sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_TEXT			73	vi	~Văn bản				2002-02-02 02:02:02
53351sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_NAME			73	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
53352sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_TARGET			73	vi	~Khung đích				2002-02-02 02:02:02
53353sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	pushbutton	TP_CHAR_URL	PB_EVENT			50	vi	~Dữ kiện...				2002-02-02 02:02:02
53354sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedline	TP_CHAR_URL	FL_STYLE			248	vi	Kiểu dáng ký tự				2002-02-02 02:02:02
53355sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_VISITED			73	vi	Liên kết đã ~thăm				2002-02-02 02:02:02
53356sw	source\ui\chrdlg\chardlg.src	0	fixedtext	TP_CHAR_URL	FT_NOT_VISITED			73	vi	~Liên kết chưa thăm				2002-02-02 02:02:02
53357sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_PARA_STD			0	vi	Thụt lề và GIãn cách				2002-02-02 02:02:02
53358sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_PARA_ALIGN			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
53359sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_PARA_EXT			0	vi	Luồng văn bản				2002-02-02 02:02:02
53360sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
53361sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_NUMPARA			0	vi	Phác thảo và đánh số				2002-02-02 02:02:02
53362sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_TABULATOR			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
53363sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_DROPCAPS			0	vi	Chữ hoa trang trí				2002-02-02 02:02:02
53364sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
53365sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_PARA.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
53366sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	tabdialog	DLG_PARA				0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
53367sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_DRAWPARA.1	TP_PARA_STD			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
53368sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_DRAWPARA.1	TP_PARA_ALIGN			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
53369sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_DRAWPARA.1	TP_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
53370sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	pageitem	DLG_DRAWPARA.1	TP_TABULATOR			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
53371sw	source\ui\chrdlg\paradlg.src	0	tabdialog	DLG_DRAWPARA				0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
53372sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_FRM_CAPTION_ITEM	FN_INSERT_CAPTION	CMD_FN_INSERT_CAPTION		0	vi	~Phụ đề...				2002-02-02 02:02:02
53373sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1	FN_FORMAT_TABLE_DLG	CMD_FN_FORMAT_TABLE_DLG		0	vi	~Bảng...				2002-02-02 02:02:02
53374sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1	FN_TABLE_MERGE_TABLE	CMD_FN_TABLE_MERGE_TABLE		0	vi	Gộp bảng				2002-02-02 02:02:02
53375sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1	FN_TABLE_SPLIT_TABLE	CMD_FN_TABLE_SPLIT_TABLE		0	vi	~Xẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
53376sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1	FN_NUM_FORMAT_TABLE_DLG	CMD_FN_NUM_FORMAT_TABLE_DLG		0	vi	Định dạng ~số...				2002-02-02 02:02:02
53377sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_MERGE_CELLS	CMD_FN_TABLE_MERGE_CELLS		0	vi	~Gộp				2002-02-02 02:02:02
53378sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_SPLIT_CELLS	CMD_FN_TABLE_SPLIT_CELLS		0	vi	~Xẻ...				2002-02-02 02:02:02
53379sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_VERT_NONE	CMD_FN_TABLE_VERT_NONE		0	vi	Đỉn~h				2002-02-02 02:02:02
53380sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_VERT_CENTER	CMD_FN_TABLE_VERT_CENTER		0	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
53381sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_VERT_BOTTOM	CMD_FN_TABLE_VERT_BOTTOM		0	vi	Đá~y				2002-02-02 02:02:02
53382sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_SET_READ_ONLY_CELLS	CMD_FN_TABLE_SET_READ_ONLY_CELLS		0	vi	~Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
53383sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1.MN_CELL	FN_TABLE_UNSET_READ_ONLY_CELLS	CMD_FN_TABLE_UNSET_READ_ONLY_CELLS		0	vi	Hủ~y bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
53384sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB1	MN_CELL			0	vi	Ô (~C)				2002-02-02 02:02:02
53385sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_SET_ROW_HEIGHT	CMD_FN_TABLE_SET_ROW_HEIGHT		0	vi	C~ao...				2002-02-02 02:02:02
53386sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_ROW_SPLIT	CMD_FN_TABLE_ROW_SPLIT		0	vi	~Cho phép hàng ngắt qua trang và cột				2002-02-02 02:02:02
53387sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_OPTIMAL_HEIGHT	CMD_FN_TABLE_OPTIMAL_HEIGHT		0	vi	Ca~o tối ưu				2002-02-02 02:02:02
53388sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_BALANCE_ROWS	CMD_FN_TABLE_BALANCE_ROWS		0	vi	~Giãn cách đều				2002-02-02 02:02:02
53389sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_SELECT_ROW	CMD_FN_TABLE_SELECT_ROW		0	vi	~Chọn				2002-02-02 02:02:02
53390sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_INSERT_ROW_DLG	CMD_FN_TABLE_INSERT_ROW_DLG		0	vi	C~hèn...				2002-02-02 02:02:02
53391sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLROW	FN_TABLE_DELETE_ROW	CMD_FN_TABLE_DELETE_ROW		0	vi	~Xóa				2002-02-02 02:02:02
53392sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2	MN_SUB_TBLROW	HID_MN_SUB_TBLROW		0	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
53393sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_SET_COL_WIDTH	CMD_FN_TABLE_SET_COL_WIDTH		0	vi	Độ ~rộng...				2002-02-02 02:02:02
53394sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_ADJUST_CELLS	CMD_FN_TABLE_ADJUST_CELLS		0	vi	Rộng tối ư~u 				2002-02-02 02:02:02
53395sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_BALANCE_CELLS	CMD_FN_TABLE_BALANCE_CELLS		0	vi	~Giãn cách đều				2002-02-02 02:02:02
53396sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_SELECT_COL	CMD_FN_TABLE_SELECT_COL		0	vi	~Chọn				2002-02-02 02:02:02
53397sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_INSERT_COL_DLG	CMD_FN_TABLE_INSERT_COL_DLG		0	vi	C~hèn...				2002-02-02 02:02:02
53398sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2.MN_SUB_TBLCOL	FN_TABLE_DELETE_COL	CMD_FN_TABLE_DELETE_COL		0	vi	~Xóa				2002-02-02 02:02:02
53399sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB2	MN_SUB_TBLCOL	HID_MN_SUB_TBLCOL		0	vi	Cộ~t				2002-02-02 02:02:02
53400sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_DRWTXTATTR	FN_DRAWTEXT_ATTR_DLG	CMD_FN_DRAWTEXT_ATTR_DLG		0	vi	~Văn bản...				2002-02-02 02:02:02
53401sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_NAME_SHAPE	FN_NAME_SHAPE	CMD_FN_NAME_SHAPE		0	vi	Tên...				2002-02-02 02:02:02
53402sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TITLE_DESCRIPTION_SHAPE	FN_TITLE_DESCRIPTION_SHAPE	CMD_FN_TITLE_DESCRIPTION_SHAPE		0	vi	Mô tả...				2002-02-02 02:02:02
53403sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_FRM	FN_FORMAT_FRAME_DLG	CMD_FN_FORMAT_FRAME_DLG		0	vi	~Khung...				2002-02-02 02:02:02
53404sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ONE_STEP	FN_FRAME_UP	CMD_FN_FRAME_UP		0	vi	Đem ~ra trước				2002-02-02 02:02:02
53405sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ONE_STEP	FN_FRAME_DOWN	CMD_FN_FRAME_DOWN		0	vi	Đem ~về sau				2002-02-02 02:02:02
53406sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_DRAW5	MN_SUB_ARRANGE	HID_MN_SUB_ARRANGE		0	vi	Sắ~p đặt				2002-02-02 02:02:02
53407sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_DRAW6	MN_SUB_ARRANGE	HID_MN_SUB_ARRANGE		0	vi	Sắ~p đặt				2002-02-02 02:02:02
53408sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANNOTATIONS	FN_REPLY	CMD_FN_REPLY		0	vi	Trả lời				2002-02-02 02:02:02
53409sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANNOTATIONS	FN_DELETE_COMMENT	CMD_FN_DELETE_COMMENT		0	vi	Xóa ~Bình luận				2002-02-02 02:02:02
53410sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANNOTATIONS	FN_DELETE_NOTE_AUTHOR	CMD_FN_DELETE_NOTE_AUTHOR		0	vi	Xóa mọi ghi chú củ~a $1				2002-02-02 02:02:02
53411sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANNOTATIONS	FN_DELETE_ALL_NOTES	CMD_FN_DELETE_ALL_NOTES		0	vi	~Xóa mọi chú thích				2002-02-02 02:02:02
53412sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_TEXT_POPUPMENU				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
53413sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_TAB_POPUPMENU				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
53414sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB_POPUPMENU	FN_VIEW_TABLEGRID	CMD_FN_VIEW_TABLEGRID		0	vi	Ranh giới bảng				2002-02-02 02:02:02
53415sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_TAB_POPUPMENU	FN_SET_MODOPT_TBLNUMFMT	CMD_FN_SET_MODOPT_TBLNUMFMT		0	vi	Nhận ra ~số				2002-02-02 02:02:02
53416sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_CONTOUR	FN_FRAME_WRAP_CONTOUR	CMD_FN_FRAME_WRAP_CONTOUR		0	vi	Đường ~viền				2002-02-02 02:02:02
53417sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_EDIT_CONTOUR	SID_CONTOUR_DLG	CMD_SID_CONTOUR_DLG		0	vi	Sửa đường ~viền...				2002-02-02 02:02:02
53418sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_FRAME_NOWRAP	CMD_FN_FRAME_NOWRAP		0	vi	Khô~ng cuộn				2002-02-02 02:02:02
53419sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAP	CMD_FN_FRAME_WRAP		0	vi	Cuộn t~rang				2002-02-02 02:02:02
53420sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAP_IDEAL	CMD_FN_FRAME_WRAP_IDEAL		0	vi	Cuộn tối ư~u trang				2002-02-02 02:02:02
53421sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAPTHRU	CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU		0	vi	Cuộn ~qua				2002-02-02 02:02:02
53422sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP	CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP		0	vi	Trong ~nền				2002-02-02 02:02:02
53423sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN.MN_WRAP	FN_WRAP_ANCHOR_ONLY	CMD_FN_WRAP_ANCHOR_ONLY		0	vi	Đoạn văn đầ~u				2002-02-02 02:02:02
53424sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_MOUSE_FRAME_BEGIN	MN_WRAP			0	vi	~Cuộn				2002-02-02 02:02:02
53425sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_DRAW_POPUPMENU				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
53426sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_FRAME_NOWRAP	CMD_FN_FRAME_NOWRAP		0	vi	Khô~ng cuộn				2002-02-02 02:02:02
53427sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAP	CMD_FN_FRAME_WRAP		0	vi	Cuộn t~rang				2002-02-02 02:02:02
53428sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAP_IDEAL	CMD_FN_FRAME_WRAP_IDEAL		0	vi	Cuộn tối ư~u trang				2002-02-02 02:02:02
53429sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAPTHRU	CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU		0	vi	Cuộn ~qua				2002-02-02 02:02:02
53430sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP	CMD_FN_FRAME_WRAPTHRU_TRANSP		0	vi	Trong ~nền				2002-02-02 02:02:02
53431sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_WRAP_ANCHOR_ONLY	CMD_FN_WRAP_ANCHOR_ONLY		0	vi	Đoạn văn đầ~u				2002-02-02 02:02:02
53432sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW.MN_WRAP	FN_DRAW_WRAP_DLG	CMD_FN_DRAW_WRAP_DLG		0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
53433sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_WRAP_DRAW	MN_WRAP			0	vi	~Cuộn				2002-02-02 02:02:02
53434sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_AT_FRAME	FN_TOOL_ANKER_FRAME	CMD_FN_TOOL_ANKER_FRAME		0	vi	Vào kh~ung				2002-02-02 02:02:02
53435sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER	FN_TOOL_ANKER_PAGE	CMD_FN_TOOL_ANKER_PAGE		0	vi	Vào tr~ang				2002-02-02 02:02:02
53436sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER	FN_TOOL_ANKER_PARAGRAPH	CMD_FN_TOOL_ANKER_PARAGRAPH		0	vi	Vào đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
53437sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER	FN_TOOL_ANKER_AT_CHAR	CMD_FN_TOOL_ANKER_AT_CHAR		0	vi	Vài ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
53438sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANCHOR.FN_TOOL_ANKER	FN_TOOL_ANKER_CHAR	CMD_FN_TOOL_ANKER_CHAR		0	vi	~Dạng ký tự				2002-02-02 02:02:02
53439sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ANCHOR	FN_TOOL_ANKER	CMD_FN_TOOL_ANKER		0	vi	Thả n~eo				2002-02-02 02:02:02
53440sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_DRAWFORM_POPUPMENU				0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
53441sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_DRWTXT_POPUPMENU				0	vi	Văn bản đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
53442sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_REDCOMMENT	FN_DELETE_COMMENT	CMD_FN_DELETE_COMMENT		0	vi	Xóa ghi chú ~thay đổi				2002-02-02 02:02:02
53443sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_GRF_POPUPMENU				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
53444sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME	MN_SUB_ALIGN	HID_MN_SUB_ALIGN		0	vi	Sắ~p đặt				2002-02-02 02:02:02
53445sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_HORZ_LEFT	CMD_FN_FRAME_ALIGN_HORZ_LEFT		0	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
53446sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_HORZ_CENTER	CMD_FN_FRAME_ALIGN_HORZ_CENTER		0	vi	G~iữa				2002-02-02 02:02:02
53447sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_HORZ_RIGHT	CMD_FN_FRAME_ALIGN_HORZ_RIGHT		0	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
53448sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_VERT_TOP	CMD_FN_FRAME_ALIGN_VERT_TOP		0	vi	Cơ bản ~trên				2002-02-02 02:02:02
53449sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_VERT_CENTER	CMD_FN_FRAME_ALIGN_VERT_CENTER		0	vi	Cơ bản ~giữa				2002-02-02 02:02:02
53450sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_ALIGN_FRAME.MN_FORMAT_FRM_HORZ	FN_FRAME_ALIGN_VERT_BOTTOM	CMD_FN_FRAME_ALIGN_VERT_BOTTOM		0	vi	Cơ ~bản dưới				2002-02-02 02:02:02
53451sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_GRF_POPUPMENU	FN_FORMAT_GRAFIC_DLG	CMD_FN_FORMAT_GRAFIC_DLG		0	vi	Ản~h...				2002-02-02 02:02:02
53452sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_GRF_POPUPMENU	FN_SAVE_GRAPHIC	CMD_FN_SAVE_GRAPHIC		0	vi	Lưu đồ họa...				2002-02-02 02:02:02
53453sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_OLE_POPUPMENU				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
53454sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_OLE_POPUPMENU	FN_FORMAT_FRAME_DLG	CMD_FN_FORMAT_FRAME_DLG		0	vi	Đối tượng...				2002-02-02 02:02:02
53455sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_FRM_POPUPMENU				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
53456sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_PPREVIEW_POPUPMENU				0	vi	Văn bản đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
53457sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_PPREVIEW_POPUPMENU	FN_PAGEUP	CMD_FN_PAGEUP		0	vi	Trang trước				2002-02-02 02:02:02
53458sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_PPREVIEW_POPUPMENU	FN_PAGEDOWN	CMD_FN_PAGEDOWN		0	vi	Trang sau				2002-02-02 02:02:02
53459sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_PPREVIEW_POPUPMENU	FN_PRINT_PAGEPREVIEW	CMD_FN_PRINT_PAGEPREVIEW		0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
53460sw	source\ui\app\mn.src	0	menuitem	MN_PPREVIEW_POPUPMENU	SID_PRINTPREVIEW	CMD_SID_PRINTPREVIEW		0	vi	Đóng ô xem thử				2002-02-02 02:02:02
53461sw	source\ui\app\mn.src	0	string	MN_MEDIA_POPUPMENU				0	vi	Đối tượng nhạc/ảnh				2002-02-02 02:02:02
53462sw	source\ui\app\error.src	0	string	STR_COMCORE_READERROR				0	vi	Lỗi đọc				2002-02-02 02:02:02
53463sw	source\ui\app\error.src	0	string	STR_COMCORE_CANT_SHOW				0	vi	Đồ hoạ không hiển thị được.				2002-02-02 02:02:02
53464sw	source\ui\app\error.src	0	infobox	ERR_CLPBRD_WRITE				0	vi	Gặp lỗi khi sao chép vào bảng nháp.				2002-02-02 02:02:02
53465sw	source\ui\app\error.src	0	infobox	ERR_CLPBRD_READ				0	vi	Gặp lỗi khi đọc từ bảng nháp.				2002-02-02 02:02:02
53466sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_FILE_FORMAT_ERROR )			0	vi	Gặp lỗi định dạng tập tin.				2002-02-02 02:02:02
53467sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_READ_ERROR )			0	vi	Gặp lỗi khi đọc tập tin.				2002-02-02 02:02:02
53468sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_INPUT_FILE )			0	vi	Lỗi tập tin đầu vào.				2002-02-02 02:02:02
53469sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_NOWRITER_FILE )			0	vi	Dây không phải là tập tin dạng %PRODUCTNAME Writer.				2002-02-02 02:02:02
53470sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_UNEXPECTED_EOF )			0	vi	Gặp kết thúc tập tin bất thường.				2002-02-02 02:02:02
53471sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SW6_PASSWD )			0	vi	Không thể mở các tập tin được bảo vệ bằng mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
53472sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_WW6_NO_WW6_FILE_ERR )			0	vi	Đây không phải là tập tin dạng WinWord6.				2002-02-02 02:02:02
53473sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_WW6_FASTSAVE_ERR )			0	vi	Tập tin này đã được lưu bằng WinWord ở chế độ 'Fast Save' (Lưu nhanh). Hãy tắt tùy chọn WinWord 'Allow Fast Saves' (Cho phép lưu nhanh) rồi lưu tập tin này lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
53474sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng tập tin tại $(ARG1)(row,col).				2002-02-02 02:02:02
53475sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_NEW_VERSION )			0	vi	Tập tin đã được lưu trong phiên bản mới hơn.				2002-02-02 02:02:02
53476sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_WW8_NO_WW8_FILE_ERR )			0	vi	Không phải là tập tin dạng WinWord97.				2002-02-02 02:02:02
53477sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_FORMAT_FILE_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng,cột)				2002-02-02 02:02:02
53478sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_SWG_WRITE_ERROR )			0	vi	Gặp lỗi khi ghi tập tin.				2002-02-02 02:02:02
53479sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_SWG_OLD_GLOSSARY )			0	vi	Sai phiên bản tài liệu Văn bản mẫu.				2002-02-02 02:02:02
53480sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_WRITE_ERROR_FILE )			0	vi	Lỗi ghi tài liệu phụ $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
53481sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , ERR_SWG_INTERNAL_ERROR )			0	vi	Lỗi nội bộ trong định dạng tập tin %PRODUCTNAME Writer.				2002-02-02 02:02:02
53482sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , ERR_SWG_INTERNAL_ERROR )			0	vi	Lỗi nội bộ trong định dạng tập tin %PRODUCTNAME Writer.				2002-02-02 02:02:02
53483sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_LOCKING , ERR_TXTBLOCK_NEWFILE_ERROR )			0	vi	$(ARG1) đã thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
53484sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_PATH , ERR_AUTOPATH_ERROR )			0	vi	$(ARG1) không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
53485sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_NONE , ERR_TBLSPLIT_ERROR )			0	vi	Các ô này không thể xẻ nữa.				2002-02-02 02:02:02
53486sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_NONE , ERR_TBLINSCOL_ERROR )			0	vi	Các cột thêm không thể chèn được.				2002-02-02 02:02:02
53487sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_NONE , ERR_TBLDDECHG_ERROR )			0	vi	Cấu trúc của bảng đã liên kết không thể được sửa đổi.				2002-02-02 02:02:02
53488sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_NO_DRAWINGS )			0	vi	Không có bản vẽ nào có thể được đọc.				2002-02-02 02:02:02
53489sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_WW6_FASTSAVE_ERR )			0	vi	Tập tin này đã được lưu bằng WinWord ở chế độ 'Fast Save' (Lưu nhanh). Hãy tắt tùy chọn WinWord 'Allow Fast Saves' (Cho phép lưu nhanh) rồi lưu tập tin lần nữa.				2002-02-02 02:02:02
53490sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_FEATURES_LOST )			0	vi	Không phải tất cả thuộc tính đều có thể được đọc.				2002-02-02 02:02:02
53491sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_FEATURES_LOST )			0	vi	Không phải tất cả thuộc tính đều có thể được ghi lưu.				2002-02-02 02:02:02
53492sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_OLE )			0	vi	Một số đối tượng OLE chỉ có khả năng được nạp dạng đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
53493sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_OLE )			0	vi	Một số đối tượng OLE chỉ có thể được lưu dưới dạng đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
53494sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_READ , WARN_SWG_POOR_LOAD )			0	vi	Không thể tải toàn bộ tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
53495sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_POOR_LOAD )			0	vi	Không thể lưu toàn bộ tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
53496sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	WARN_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_SWG_HTML_NO_MACROS)			0	vi	Tài liệu HTML này chứa vĩ lệnh %PRODUCTNAME BASIC.\nChúng đã không được lưu với các thiết lập xuất khẩu hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
53497sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_WRITE_ERROR_FILE )			0	vi	Lỗi ghi tài liệu phụ $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
53498sw	source\ui\app\error.src	0	string	RID_SW_ERRHDL	ERR_CODE ( ERRCODE_CLASS_WRITE , WARN_FORMAT_FILE_ROWCOL )			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng,cột)				2002-02-02 02:02:02
53499sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_PRINT_MERGE_MACRO				0	vi	In thư mẫu				2002-02-02 02:02:02
53500sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_PAGE_COUNT_MACRO				0	vi	Đang thay đổi tổng số trang				2002-02-02 02:02:02
53501sw	source\ui\app\app.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Paragraph Styles			0	vi	Kiểu đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
53502sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	1			0	vi	Mọi kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
53503sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	2			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
53504sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	3			0	vi	Kiểu dáng tự chọn				2002-02-02 02:02:02
53505sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	4			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
53506sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	5			0	vi	Kiểu văn bản				2002-02-02 02:02:02
53507sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	6			0	vi	Kiểu chương				2002-02-02 02:02:02
53508sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	7			0	vi	Kiểu dáng danh sách				2002-02-02 02:02:02
53509sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	8			0	vi	Kiểu chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
53510sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	9			0	vi	Kiểu đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
53511sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	10			0	vi	Kiểu HTML				2002-02-02 02:02:02
53512sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Paragraph Styles	11			0	vi	Kiểu có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
53513sw	source\ui\app\app.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Character Styles			0	vi	Kiểu ký tự				2002-02-02 02:02:02
53514sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Character Styles	1			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
53515sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Character Styles	2			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
53516sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Character Styles	3			0	vi	Kiểu dáng tự chọn				2002-02-02 02:02:02
53517sw	source\ui\app\app.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Frame Styles			0	vi	Kiểu khung				2002-02-02 02:02:02
53518sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Frame Styles	1			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
53519sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Frame Styles	2			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
53520sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Frame Styles	3			0	vi	Kiểu dáng tự chọn				2002-02-02 02:02:02
53521sw	source\ui\app\app.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Page Styles			0	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
53522sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Page Styles	1			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
53523sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Page Styles	2			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
53524sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.Page Styles	3			0	vi	Kiểu dáng tự chọn				2002-02-02 02:02:02
53525sw	source\ui\app\app.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	List Styles			0	vi	Kiểu dáng danh sách				2002-02-02 02:02:02
53526sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.List Styles	1			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
53527sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.List Styles	2			0	vi	Kiểu dáng đã áp dụng				2002-02-02 02:02:02
53528sw	source\ui\app\app.src	0	filterlist	DLG_STYLE_DESIGNER.List Styles	3			0	vi	Kiểu dáng tự chọn				2002-02-02 02:02:02
53529sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_ENV_TITLE				0	vi	Phong bì				2002-02-02 02:02:02
53530sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_LAB_TITLE				0	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
53531sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_HUMAN_SWDOC_NAME				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
53532sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_WRITER_DOCUMENT_FULLTYPE				0	vi	Tài liệu văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
53533sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_CANTOPEN				0	vi	Không thể mở tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
53534sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_CANTCREATE				0	vi	Không thể tạo tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
53535sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DLLNOTFOUND				0	vi	Không thấy bộ lọc.				2002-02-02 02:02:02
53536sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_UNBENANNT				0	vi	Không tên				2002-02-02 02:02:02
53537sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_LOAD_GLOBAL_DOC				0	vi	Tên và đường dẫn của tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
53538sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_LOAD_HTML_DOC				0	vi	Tên và đường dẫn của tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
53539sw	source\ui\app\app.src	0	infobox	MSG_ERROR_SEND_MAIL				0	vi	Gặp lỗi khi gửi thư.				2002-02-02 02:02:02
53540sw	source\ui\app\app.src	0	infobox	MSG_ERROR_PASSWD				0	vi	Sai mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
53541sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FMT_STD				0	vi	(không có)				2002-02-02 02:02:02
53542sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DOC_STAT				0	vi	Thống kê				2002-02-02 02:02:02
53543sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_W4WREAD				0	vi	Đang nhập tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
53544sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_W4WWRITE				0	vi	Đang xuất khẩu tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
53545sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SWGREAD				0	vi	Đang nạp tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
53546sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SWGWRITE				0	vi	Đang lưu tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
53547sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_REFORMAT				0	vi	Dàn lại trang...				2002-02-02 02:02:02
53548sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_AUTOFORMAT				0	vi	Đang định dạng tự động tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
53549sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_IMPGRF				0	vi	Đang nhập đồ họa...				2002-02-02 02:02:02
53550sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SEARCH				0	vi	Tìm...				2002-02-02 02:02:02
53551sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_FORMAT				0	vi	Đang định dạng...				2002-02-02 02:02:02
53552sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_PRINT				0	vi	Đang in...				2002-02-02 02:02:02
53553sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_LAYOUTINIT				0	vi	Đang chuyển đổi...				2002-02-02 02:02:02
53554sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_LETTER				0	vi	Lá thư				2002-02-02 02:02:02
53555sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SPELL				0	vi	Kiểm tra chính tả...				2002-02-02 02:02:02
53556sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_HYPHEN				0	vi	Gạch nối từ...				2002-02-02 02:02:02
53557sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_TOX_INSERT				0	vi	Đang chèn chỉ mục...				2002-02-02 02:02:02
53558sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_TOX_UPDATE				0	vi	Đang cập nhật chỉ mục...				2002-02-02 02:02:02
53559sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SUMMARY				0	vi	Đang tạo trích yếu...				2002-02-02 02:02:02
53560sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_STATSTR_SWGPRTOLENOTIFY				0	vi	Điều chỉnh đối tượng...				2002-02-02 02:02:02
53561sw	source\ui\app\app.src	0	querybox	MSG_COMCORE_ASKSEARCH				0	vi	Để tiếp tục hành động này, bạn cần phải tắt chức năng « hủy bước ». Bạn có muốn tắt chức năng « hủy bước » không?				2002-02-02 02:02:02
53562sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_TABLE_DEFNAME				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
53563sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_GRAPHIC_DEFNAME				0	vi	đồ họa				2002-02-02 02:02:02
53564sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_OBJECT_DEFNAME				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
53565sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FRAME_DEFNAME				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
53566sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_REGION_DEFNAME				0	vi	Phần				2002-02-02 02:02:02
53567sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_NUMRULE_DEFNAME				0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
53568sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_EMPTYPAGE				0	vi	trang trắng				2002-02-02 02:02:02
53569sw	source\ui\app\app.src	0	querybox	MSG_CLPBRD_CLEAR				0	vi	Có nhiều dữ liệu nằm trên bảng nháp.\nBạn có muốn cho phép các ứng dụng khác sử dụng nội dung bảng nháp không?				2002-02-02 02:02:02
53570sw	source\ui\app\app.src	0	querybox	MSG_SAVE_HTML_QUERY				0	vi	Việc chuyển đổi qua định dạng HTML\ncó thể gây ra mất mát thông tin.\nBạn có muốn lưu tài liệu này không?				2002-02-02 02:02:02
53571sw	source\ui\app\app.src	0	querybox	MSG_SAVEAS_HTML_QUERY				0	vi	Chỉ có thể hiện mã nguồn nếu tài liệu được lưu ở dạng HTML.\nBạn có muốn lưu tài liệu này ở dạng HTML không?				2002-02-02 02:02:02
53572sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_ABSTRACT_TITLE				0	vi	Trích yếu : 				2002-02-02 02:02:02
53573sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FDLG_TEMPLATE_BUTTON				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
53574sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FDLG_TEMPLATE_NAME				0	vi	phân cách bởi:				2002-02-02 02:02:02
53575sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FDLG_OUTLINE_LEVEL				0	vi	Phác thảo: mức				2002-02-02 02:02:02
53576sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FDLG_STYLE				0	vi	Kiểu:				2002-02-02 02:02:02
53577sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_PAGEOFFSET				0	vi	Số trang: 				2002-02-02 02:02:02
53578sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_PAGEBREAK				0	vi	Ngắt trước trang mới				2002-02-02 02:02:02
53579sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_WESTERN_FONT				0	vi	Văn bản kiểu châu Âu : 				2002-02-02 02:02:02
53580sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_CJK_FONT				0	vi	Văn bản kiểu Châu Á: 				2002-02-02 02:02:02
53581sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_REDLINE_UNKNOWN_AUTHOR				0	vi	Tác giả lạ				2002-02-02 02:02:02
53582sw	source\ui\app\app.src	0	warningbox	MSG_DISABLE_UNDO_QUESTION				0	vi	Hành động này xóa danh sách các bước có thể được hủy. Các bước thay đổi trước trong tài liệu vẫn sẽ đúng, nhưng không thể được hủy. Bạn có muốn tiếp tục định dạng không?				2002-02-02 02:02:02
53583sw	source\ui\app\app.src	0	querybox	MSG_PRINT_AS_MERGE		HID_PRINT_AS_MERGE		0	vi	Tài liệu của bạn chứa các trường cơ sở dữ liệu kiểu địa chỉ. Bạn có muốn in một lá thư mẫu không?				2002-02-02 02:02:02
53584sw	source\ui\app\app.src	0	fixedtext	DLG_MERGE_SOURCE_UNAVAILABLE	ST_MERGE_SOURCE_UNAVAILABLE			178	vi	Nguồn dữ liệu \'%1\' không tìm thấy nên không thể kết nối tới nó.\n\nHãy kiểm tra lại thiết lập kết nối.				2002-02-02 02:02:02
53585sw	source\ui\app\app.src	0	okbutton	DLG_MERGE_SOURCE_UNAVAILABLE	PB_MERGE_OK			125	vi	Thử thiết lập kết nối...				2002-02-02 02:02:02
53586sw	source\ui\app\app.src	0	warningbox	MSG_DATA_SOURCES_UNAVAILABLE		HID_DATA_SOURCES_UNAVAILABLE		0	vi	Chưa thiết lập nguồn dữ liệu nào. Bạn cần một nguồn dữ liệu, chẳng hạn như một cơ sở dữ liệu, để cung cấp dữ liệu (ví dụ, tên và địa chỉ) cho các trường.				2002-02-02 02:02:02
53587sw	source\ui\app\app.src	0	string	RID_MODULE_TOOLBOX				0	vi	Thanh Chức năng (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
53588sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DONT_ASK_AGAIN				0	vi	~Không hiện cảnh báo nữa				2002-02-02 02:02:02
53589sw	source\ui\app\app.src	0	string	STR_OUTLINE_NUMBERING				0	vi	Đánh số phác thảo				2002-02-02 02:02:02
53590sw	source\ui\app\app.src	0	warningbox	MSG_DISABLE_READLINE_QUESTION				0	vi	Trong tài liệu hiện thời, các thay đổi được ghi lại nhưng không hiển thị như vậy. Trong các tài liệu lớn, sự chậm trễ có thể xuất hiện khi tài liệu được chỉnh sửa. Bạn có muốn hiển thị các thay đổi để tránh sự chậm trễ không?				2002-02-02 02:02:02
53591accessibility	source\helper\accessiblestrings.src	0	string	RID_STR_ACC_NAME_BROWSEBUTTON				0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
53592accessibility	source\helper\accessiblestrings.src	0	string	RID_STR_ACC_DESC_PANELDECL_TABBAR				0	vi	Panel Deck Tab Bar				2002-02-02 02:02:02
53593dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	DLG_MACRO_MIGRATION	STR_STATE_CLOSE_SUB_DOCS			0	vi	Chuẩn bị				2002-02-02 02:02:02
53594dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	DLG_MACRO_MIGRATION	STR_STATE_BACKUP_DBDOC			0	vi	Sao lưu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
53595dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	DLG_MACRO_MIGRATION	STR_STATE_MIGRATE			0	vi	Nâng cấp				2002-02-02 02:02:02
53596dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	DLG_MACRO_MIGRATION	STR_STATE_SUMMARY			0	vi	Tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
53597dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	modaldialog	DLG_MACRO_MIGRATION				0	vi	Nâng cấp Vĩ lệnh Tài liệu Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53598dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_PREPARE	FT_HEADER			0	vi	Chào mừng đến với Trợ lý Nâng cấp Vĩ lệnh Cơ sở Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53599dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_PREPARE	FT_INTRODUCTION			0	vi	Trợ lý này sẽ hướng dẫn bạn qua công việc nâng cấp các vĩ lệnh và văn lệnh.\n\nKhi hoàn thành, tất cả các vĩ lệnh được nhúng trong các biểu mẫu và báo cáo của cơ sở dữ liệu hiện tại của tài liệu sẽ được chuyển vào trong tài liệu. Trong tiến trình này, các tên thư viện sẽ cũng được thay đổi cho phù hợp.\n\nNếu biểu mẫu hoặc báo cáo của bạn chứa tham chiếu đến vĩ lệnh hoặc văn lệnh, nó sẽ được điều chỉnh nếu có thể.\n\nTrước khi bắt đầu nâng cấp, tất cả các biểu mẫu, báo cáo, truy vấn và bảng đều phải đóng. Bấm nút "Tiếp" để làm như vậy.				2002-02-02 02:02:02
53600dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_PREPARE	FT_CLOSE_DOC_ERROR			0	vi	Không phải tất cả các đối tượng đều có thể đóng được. Hãy đóng bằng tay, sau đó khởi chạy lại trợ lý.				2002-02-02 02:02:02
53601dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_SAVE_DBDOC_AS	FT_HEADER			0	vi	Sao lưu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
53602dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_SAVE_DBDOC_AS	FT_EXPLANATION			0	vi	Để cho phép bạn trở về tình trạng trước khi nâng cấp, tài liệu cơ sở dữ liệu sẽ được sao lưu vào vị trí bạn chọn. Mỗi thay đổi được trợ lý làm sẽ cũng được làm trong tài liệu gốc, còn bản sao lưu không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
53603dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_SAVE_DBDOC_AS	FT_SAVE_AS_LABEL			60	vi	Lưu vào :				2002-02-02 02:02:02
53604dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	pushbutton	TP_SAVE_DBDOC_AS	PB_BROWSE_SAVE_AS_LOCATION			0	vi	Duyệt ...				2002-02-02 02:02:02
53605dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_SAVE_DBDOC_AS	FT_START_MIGRATION			0	vi	Bấm nút « Tiếp » để lưu một bản sao của tài liệu này, và để khởi chạy tiến trình nâng cấp.				2002-02-02 02:02:02
53606dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_HEADER			0	vi	Tiến hành nâng cấp				2002-02-02 02:02:02
53607dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_OBJECT_COUNT			0	vi	Tài liệu cơ sở dữ liệu chứa $forms$ đơn và $reports$ báo cáo đang được xử lý:				2002-02-02 02:02:02
53608dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_CURRENT_OBJECT_LABEL			60	vi	Đối tượng hiện tại:				2002-02-02 02:02:02
53609dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_CURRENT_PROGRESS_LABEL			60	vi	Tiến hành hiện thời:				2002-02-02 02:02:02
53610dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_ALL_PROGRESS_LABEL			60	vi	Tiến hành toàn thể:				2002-02-02 02:02:02
53611dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_OBJECT_COUNT_PROGRESS			0	vi	tài liệu $current$ trên $overall$				2002-02-02 02:02:02
53612dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_MIGRATE	FT_MIGRATION_DONE			0	vi	Tất cả các tài liệu đều đã được xử lý thành công. Bấm nút « Tiếp » để hiển thị bản tóm tắt chi tiết.				2002-02-02 02:02:02
53613dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	fixedtext	TP_SUMMARY	FT_HEADER			0	vi	Tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
53614dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	TP_SUMMARY	STR_SUCCESSFUL			0	vi	Việc chuyển đổi đã thành công. Phía dưới là thông tin về các thay đổi trong tài liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
53615dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	TP_SUMMARY	STR_UNSUCCESSFUL			0	vi	Việc chuyển đổi đã không được thực hiện thành công. Xin kiểm tra các thông tin dưới đây để biết thêm chi tiết.				2002-02-02 02:02:02
53616dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_FORM				0	vi	Đơn « $name$ »				2002-02-02 02:02:02
53617dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_REPORT				0	vi	Báo cáo « $name$ »				2002-02-02 02:02:02
53618dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_OVERALL_PROGRESS				0	vi	tài liệu $current$ trên $overall$				2002-02-02 02:02:02
53619dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_DATABASE_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53620dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_SAVED_COPY_TO				0	vi	đã lưu bản sao vào $location$				2002-02-02 02:02:02
53621dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_MOVED_LIBRARY				0	vi	đã chuyển đổi thư viện $type$ từ $old$ sang $new$				2002-02-02 02:02:02
53622dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_LIBRARY_TYPE_AND_NAME				0	vi	thư viện $type$ '$library$'				2002-02-02 02:02:02
53623dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_MIGRATING_LIBS				0	vi	đang chuyển đổi các thư viện ...				2002-02-02 02:02:02
53624dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_OOO_BASIC				0	vi	%PRODUCTNAME Basic				2002-02-02 02:02:02
53625dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_JAVA_SCRIPT				0	vi	JavaScript				2002-02-02 02:02:02
53626dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_BEAN_SHELL				0	vi	BeanShell				2002-02-02 02:02:02
53627dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_JAVA				0	vi	Java				2002-02-02 02:02:02
53628dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_PYTHON				0	vi	Python				2002-02-02 02:02:02
53629dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_DIALOG				0	vi	hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
53630dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_ERRORS				0	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
53631dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_WARNINGS				0	vi	Cảnh báo				2002-02-02 02:02:02
53632dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_EXCEPTION				0	vi	các ngoại lệ gặp phải:				2002-02-02 02:02:02
53633dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	errorbox	ERR_INVALID_BACKUP_LOCATION				0	vi	Thư mục sao lưu phải khác với thư mục hiện có của tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
53634dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_INVALID_NUMBER_ARGS				0	vi	Số các tham số khởi tạo không hợp lệ. Giả định 1.				2002-02-02 02:02:02
53635dbaccess	source\ext\macromigration\macromigration.src	0	string	STR_NOT_READONLY				0	vi	Không áp dụng được với tài liệu chỉ-đọc.				2002-02-02 02:02:02
53636dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_DATABASENAME			64	vi	Tê~n cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53637dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedline	DLG_ADABAS_NEWDB	FL_USER			0	vi	Thiết lập người dùng				2002-02-02 02:02:02
53638dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_CONUSR			64	vi	Người dùng điều ~khiển				2002-02-02 02:02:02
53639dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_SYSUSR			64	vi	~Quản trị				2002-02-02 02:02:02
53640dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_DOMAIN_USR			64	vi	Người dùng ~miền				2002-02-02 02:02:02
53641dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_SYSPWD	HID_DLG_ADABAS_SYSPWD		50	vi	Mật ~khẩu...				2002-02-02 02:02:02
53642dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_CONPWD	HID_DLG_ADABAS_CONPWD		50	vi	~Mật khẩu...				2002-02-02 02:02:02
53643dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_DOMAINPWD	HID_DLG_ADABAS_DOMAINPWD		50	vi	Mật khẩ~u...				2002-02-02 02:02:02
53644dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_RESTORE			64	vi	Tập tin ~sao lưu				2002-02-02 02:02:02
53645dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_RESTORE	HID_DLG_ADABAS_PBRESTORE		50	vi	...				2002-02-02 02:02:02
53646dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedline	DLG_ADABAS_NEWDB	FL_DBSETTINGS			0	vi	Thiết lập cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53647dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_SYSDEVSPACE			64	vi	S~YSDEVSPACE				2002-02-02 02:02:02
53648dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_TRANSACTIONLOG			64	vi	TRANSACTI~ONLOG				2002-02-02 02:02:02
53649dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_DATADEVSPACE			64	vi	DATAD~EVSPACE				2002-02-02 02:02:02
53650dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_SYSDEVSPACE	HID_DLG_ADABAS_PBSYSDEVSPACE		12	vi	...				2002-02-02 02:02:02
53651dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_TRANSACTIONLOG	HID_DLG_ADABAS_PBTRANSACTIONLOG		12	vi	...				2002-02-02 02:02:02
53652dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	pushbutton	DLG_ADABAS_NEWDB	PB_DATADEVSPACE	HID_DLG_ADABAS_PBDATADEVSPACE		12	vi	...				2002-02-02 02:02:02
53653dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_TRANSACTIONLOG_SIZE			64	vi	Tập tin ~giao dịch (MB)				2002-02-02 02:02:02
53654dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_DATADEVSPACE_SIZE			64	vi	Kích ~cỡ cơ sở dữ liệu (MB)				2002-02-02 02:02:02
53655dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	fixedtext	DLG_ADABAS_NEWDB	FT_CACHE_SIZE			64	vi	Kích cỡ ~bộ đệm dữ liệu (MB)				2002-02-02 02:02:02
53656dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	DLG_ADABAS_NEWDB	STR_BACKUPFILE_LOAD			50	vi	Thông tin tập tin sao lưu				2002-02-02 02:02:02
53657dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	modaldialog	DLG_ADABAS_NEWDB		HID_DLG_ADABAS_NEWDB		0	vi	Tạo cơ sở dữ liệu Adabas D mới				2002-02-02 02:02:02
53658dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_PARAM_SET				0	vi	Không thể ghi gì vào tập tin cấu hình.				2002-02-02 02:02:02
53659dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_DB_CREATED				0	vi	Gặp lỗi trong khi tạo các tập tin cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
53660dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_SYSTEM_TABLES				0	vi	Gặp lỗi trong khi tạo các bảng hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
53661dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_BACKUP_FILE				0	vi	Bạn đã nhập một tập tin sao lưu không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
53662dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	infobox	INFO_STR_MAX_FILE_LENGTH				0	vi	Tập tin có khả năng đầy đủ thì không thể vượt quá kích cỡ « # » ký tự.				2002-02-02 02:02:02
53663dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_NO_SAME_USER				0	vi	Không cho phép quản trị và người dùng điều khiển có cùng một tên.				2002-02-02 02:02:02
53664dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_DEVSPACE_NO_FILE				0	vi	Chưa nhập tên cho tập tin $name$.				2002-02-02 02:02:02
53665dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_NO_PERMISSION				0	vi	Phải có quyền quản trị để tạo một cơ sở dữ liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
53666dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_FILE_OR_DIR_UNKNOWN				0	vi	Bạn đã ghi rõ một tên tập tin hoặc thư mục không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
53667dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ERROR_IN_ADABAS_INSTALLATION				0	vi	Không thể tạo cơ sở dữ liệu mới.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt Adabas D, đặc biệt hai biến « DBROOT » và « DBWORK ».				2002-02-02 02:02:02
53668dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_STAT_WARNING				0	vi	Cảnh báo !				2002-02-02 02:02:02
53669dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_CREATEFILES				0	vi	Đang tạo các tập tin cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
53670dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_CREATEPARAM_FILE				0	vi	Đang tạo tập tin cấu hình cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
53671dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_START_DATABASE				0	vi	Đang khởi chạy cơ sở dữ liệu lần đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
53672dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_DB_EXISTS				0	vi	Bạn đã nhập một tên đã có.				2002-02-02 02:02:02
53673dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_DEFAULTNAME				0	vi	Không thể đặt tên mặc định cho tập tin cơ sở dữ liệu, vì chiều dài hoàn toàn vượt quá 40 ký tự.				2002-02-02 02:02:02
53674dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_NO_ACCESSRIGHTS				0	vi	Không thể đặt tên mặc định cho tập tin cơ sở dữ liệu, vì không có quyền ghi.				2002-02-02 02:02:02
53675dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_CANNOT_CONVERT				0	vi	Cơ sở dữ liệu hiện thời cần phải được chuyển đổi. Hãy nhập tên người dùng điều khiển và mật khẩu tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
53676dbaccess	source\ext\adabas\AdabasNewDb.src	0	string	STR_ADABAS_PASSWORD_ILLEGAL				0	vi	Không cho phép mật khẩu chứa dấu cách. Hãy nhập một mật khẩu mới.				2002-02-02 02:02:02
53677dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_QUERY_AND_TABLE_DISTINCT_NAMES				0	vi	Bạn không thể đặt cả bảng lẫn truy vấn đều có cùng một tên. Hãy dùng tên chưa được dùng bởi truy vấn hoặc bảng.				2002-02-02 02:02:02
53678dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_BASENAME_TABLE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
53679dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_BASENAME_QUERY				0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
53680dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_CONN_WITHOUT_QUERIES_OR_TABLES				0	vi	Kết nối đã cho không phải là truy vấn hay bộ cung cấp bảng kiểu hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
53681dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_NO_TABLE_OBJECT				0	vi	Đối tượng đã cho không phải là đối tượng bảng.				2002-02-02 02:02:02
53682dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_INVALID_COMPOSITION_TYPE				0	vi	Kiểu cấu thành không hợp lệ — cần một giá trị từ « com.sun.star.sdb.tools.CompositionType ».				2002-02-02 02:02:02
53683dbaccess	source\sdbtools\resource\sdbt_strings.src	0	string	STR_INVALID_COMMAND_TYPE				0	vi	Kiểu lệnh không hợp lệ - chỉ cho phép TABLE (bảng) và QUERY (và truy vấn) từ com.sun.star.sdb.CommandType. Được phép dùng CommandType.				2002-02-02 02:02:02
53684dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_TRIED_OPEN_TABLE				0	vi	Đã cố mở bảng $name$.				2002-02-02 02:02:02
53685dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONNECTION_INVALID				0	vi	Không thể thiết lập kết nối.				2002-02-02 02:02:02
53686dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_TABLE_IS_FILTERED				0	vi	Bảng $name$ đã có. Bảng này không hiện ra vì nó đã được lọc ra.				2002-02-02 02:02:02
53687dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NEED_CONFIG_WRITE_ACCESS				0	vi	Bạn không có quyền ghi vào dữ liệu cấu hình vào đó dựa đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
53688dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COULDNOTCONNECT_UNSPECIFIED				0	vi	Không thể thiết lập kết nối với nguồn dự liệu bên ngoài. Gặp lỗi không rõ. Có thể trình điều khiển bị hư.				2002-02-02 02:02:02
53689dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COULDNOTCONNECT_NODRIVER				0	vi	Không thể thiết lập kết nối với nguồn dự liệu bên ngoài. Không tìm thấy trình điều khiển SDBC cho địa chỉ URL chỉ định.				2002-02-02 02:02:02
53690dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COULDNOTLOAD_MANAGER				0	vi	Không thể thiết lập kết nối với nguồn dự liệu bên ngoài. Không thể nạp bộ quản lý trình điều khiển SDBC.				2002-02-02 02:02:02
53691dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FORM				0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
53692dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_REPORT				0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
53693dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_DATASOURCE_NOT_STORED				0	vi	Nguồn dữ liệu chưa được lưu. Hãy sử dụng giao diện XStorable để lưu nguồn dữ liệu này.				2002-02-02 02:02:02
53694dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ONLY_QUERY				0	vi	Lệnh đã cho không phải là câu lệnh SELECT.\n Cho phép chỉ truy vấn thôi.				2002-02-02 02:02:02
53695dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_VALUE_CHANGED				0	vi	Không có giá trị nào bị sửa đổi.				2002-02-02 02:02:02
53696dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_XROWUPDATE				0	vi	Không thể chèn các giá trị. Giao diện XRowUpdate không được ResultSet hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
53697dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_XRESULTSETUPDATE				0	vi	Không thể chèn các giá trị. Giao diện XResultSetUpdate không được ResultSet hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
53698dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_UPDATE_MISSING_CONDITION				0	vi	Không thể sửa đổi các giá trị, do câu lệnh điều kiện còn thiếu.				2002-02-02 02:02:02
53699dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_COLUMN_ADD				0	vi	Không hỗ trợ khả năng thêm cột.				2002-02-02 02:02:02
53700dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_COLUMN_DROP				0	vi	Không hỗ trợ khả năng bỏ cột.				2002-02-02 02:02:02
53701dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_CONDITION_FOR_PK				0	vi	Điều kiện WHERE không thể được tạo cho khoá chính.				2002-02-02 02:02:02
53702dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_UNKNOWN_PROP				0	vi	Cột này không hỗ trợ thuộc tính « %value ».				2002-02-02 02:02:02
53703dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_NOT_SEARCHABLE				0	vi	Không thể tìm trong cột này !				2002-02-02 02:02:02
53704dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NOT_SEQUENCE_INT8				0	vi	Giá trị của các cột không theo kiểu Sequence<sal_Int8>.				2002-02-02 02:02:02
53705dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_NOT_VALID				0	vi	Cột không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
53706dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_MUST_VISIBLE				0	vi	Cột « %name » phải hiện rõ dạng cột.				2002-02-02 02:02:02
53707dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_XQUERIESSUPPLIER				0	vi	Không có giao diện XQueriesSupplier.				2002-02-02 02:02:02
53708dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NOT_SUPPORTED_BY_DRIVER				0	vi	Trình điều khiển không hỗ trợ chức năng này.				2002-02-02 02:02:02
53709dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_ABS_ZERO				0	vi	Không cho phép lời gọi kiểu « absolute(0) ».				2002-02-02 02:02:02
53710dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_RELATIVE				0	vi	Không cho phép việc đặt vị trí tương đối ở tình trạng này.				2002-02-02 02:02:02
53711dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_REFESH_AFTERLAST				0	vi	Không thể làm tươi hàng khi ResultSet nằm sau hàng cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
53712dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_MOVETOINSERTROW_CALLED				0	vi	Không thể chèn hàng mới khi ResultSet chưa được di chuyển vào hàng chèn.				2002-02-02 02:02:02
53713dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_UPDATEROW				0	vi	Không thể sửa đổi hàng trong tình trạng này				2002-02-02 02:02:02
53714dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_DELETEROW				0	vi	Không thể xoá hàng trong tình trạng này.				2002-02-02 02:02:02
53715dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_TABLE_RENAME				0	vi	Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng thay đổi tên bảng.				2002-02-02 02:02:02
53716dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_ALTER_COLUMN_DEF				0	vi	Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng sửa đổi mô tả cột.				2002-02-02 02:02:02
53717dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_ALTER_BY_NAME				0	vi	Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng sửa đổi mô tả cột bằng cách thay đổi tên.				2002-02-02 02:02:02
53718dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COLUMN_ALTER_BY_INDEX				0	vi	Trình điều khiển không hỗ trợ khả năng sửa đổi mô tả cột bằng cách thay đổi chỉ mục.				2002-02-02 02:02:02
53719dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_FILE_DOES_NOT_EXIST				0	vi	Tập tin « $file$ » không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
53720dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_TABLE_DOES_NOT_EXIST				0	vi	Không có bảng tên « $table$ ».				2002-02-02 02:02:02
53721dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_QUERY_DOES_NOT_EXIST				0	vi	Không có truy vấn với tên « $table$ ».				2002-02-02 02:02:02
53722dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONFLICTING_NAMES				0	vi	Cơ sở dữ liệu chứa các bảng có tên xung đột với tên của truy vấn đã có. Để sử dụng đầy đủ mọi truy vấn và bảng, hãy đảm bảo mỗi điều có tên riêng.				2002-02-02 02:02:02
53723dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_COMMAND_LEADING_TO_ERROR				0	vi	Câu lệnh SQL gây ra lỗi này là:\n\n$command$				2002-02-02 02:02:02
53724dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_STATEMENT_WITHOUT_RESULT_SET				0	vi	Lệnh SQL không diễn tả một tập hợp kết qủả.				2002-02-02 02:02:02
53725dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NAME_MUST_NOT_BE_EMPTY				0	vi	Không cho phép tên rỗng.				2002-02-02 02:02:02
53726dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_NULL_OBJECTS_IN_CONTAINER				0	vi	Bộ chứa không thể tạo đối tượng RỖNG.				2002-02-02 02:02:02
53727dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NAME_ALREADY_USED				0	vi	Một đối tượng tên đó đã có.				2002-02-02 02:02:02
53728dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_OBJECT_CONTAINER_MISMATCH				0	vi	Đối tượng này không thể thuộc về bộ chứa này.				2002-02-02 02:02:02
53729dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_OBJECT_ALREADY_CONTAINED				0	vi	Đối tượng đã thuộc về bộ chứa này, dưới tên khác.				2002-02-02 02:02:02
53730dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NAME_NOT_FOUND				0	vi	Không tìm thấy tài liệu có tên '$name$'.				2002-02-02 02:02:02
53731dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ERROR_WHILE_SAVING				0	vi	Không lưu được tài liệu vào $location$:\n$message$				2002-02-02 02:02:02
53732dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_NO_SUCH_DATA_SOURCE				0	vi	Lỗi truy cập nguồn dữ liệu '$name$':\n$error$				2002-02-02 02:02:02
53733dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_SUB_FOLDER				0	vi	Không có bảng tên  "$folder$".				2002-02-02 02:02:02
53734dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_DELETE_BEFORE_AFTER				0	vi	Không xóa được dòng trước-dòng-đầu hay sau-dòng cuối.				2002-02-02 02:02:02
53735dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_DELETE_INSERT_ROW				0	vi	Không thể xóa dòng chèn.				2002-02-02 02:02:02
53736dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_RESULT_IS_READONLY				0	vi	Tập kết quả là chỉ đọc.				2002-02-02 02:02:02
53737dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_DELETE_PRIVILEGE				0	vi	Không có quyền DELETE.				2002-02-02 02:02:02
53738dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_ROW_ALREADY_DELETED				0	vi	Dòng hiện tại đã bị xóa.				2002-02-02 02:02:02
53739dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_INSERT_PRIVILEGE				0	vi	Không có quyền INSERT.				2002-02-02 02:02:02
53740dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INTERNAL_ERROR				0	vi	Lỗi nội tại: Driver của cơ sở dữ liệukhông cung cấp câu lệnh nào.				2002-02-02 02:02:02
53741dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_EXPRESSION1				0	vi	Expression1				2002-02-02 02:02:02
53742dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_SQL_COMMAND				0	vi	Chưa chỉ định lệnh SQL nào.				2002-02-02 02:02:02
53743dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INVALID_INDEX				0	vi	Chỉ mục cột không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
53744dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_INVALID_CURSOR_STATE				0	vi	Trạng thái con trỏ không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
53745dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CURSOR_BEFORE_OR_AFTER				0	vi	Con trỏ chỉ tới trước-dòng-đầu hay sau-dòng-cuối.				2002-02-02 02:02:02
53746dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_BOOKMARK_BEFORE_OR_AFTER				0	vi	Dòng trước-dòng-đầu và sau-dòng-cuối không có đánh dấu.				2002-02-02 02:02:02
53747dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_BOOKMARK_DELETED				0	vi	Dòng hiện tại đã bị xóa, do đó không thể có đánh dấu.				2002-02-02 02:02:02
53748dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_NO_EMBEDDING				0	vi	Không hỗ trợ nhúng cơ sở dữ liệu vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
53749dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_CONNECTION_REQUEST				0	vi	Kết nối tới địa chỉ URL dưới đây được yêu cầu bởi  "$name$".				2002-02-02 02:02:02
53750dbaccess	source\core\resource\strings.src	0	string	RID_STR_MISSING_EXTENSION				0	vi	Chưa cài đặt phần mở rộng.				2002-02-02 02:02:02
53751dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_QUERY_REL_EDIT_RELATION				0	vi	Quan hệ này đã có. Bạn có muốn chỉnh sửa nó, hoặc tạo một quan hệ mới?				2002-02-02 02:02:02
53752dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_QUERY_REL_EDIT				0	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
53753dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_QUERY_REL_CREATE				0	vi	Tạo...				2002-02-02 02:02:02
53754dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_RELATIONDESIGN				0	vi	 — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế Quan hệ				2002-02-02 02:02:02
53755dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_RELATIONDESIGN_NOT_AVAILABLE				0	vi	Cơ sở dữ liệu này không hỗ trợ quan hệ.				2002-02-02 02:02:02
53756dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	querybox	RELATION_DESIGN_SAVEMODIFIED				0	vi	Thiết kế quan hệ đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
53757dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_QUERY_REL_DELETE_WINDOW				0	vi	Khi bạn xoá bảng này, tất cả quan hệ tương ứng cũng sẽ bị xoá. Bạn có muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
53758dbaccess	source\ui\relationdesign\relation.src	0	string	STR_QUERY_REL_COULD_NOT_CREATE				0	vi	Cơ sở dữ liệu không tạo được quan hệ. Có thể loại bảng này không hỗ trợ khóa ngoài.\nKiểm tra lại tài liệu của cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
53759dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	checkbox	AUTO_USECATALOG(AUTO_Y)	CB_USECATALOG	HID_DSADMIN_USECATALOG		0	vi	Dùng phân loại cho các cơ sở dữ liệu dựa vào tập tin				2002-02-02 02:02:02
53760dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	AUTO_FIXEDLINE_CONNSETTINGS(AUTO_Y)	FL_SEPARATOR1			0	vi	Thiết lập kết nối				2002-02-02 02:02:02
53761dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	AUTO_HOST_AND_PORT(AUTO_Y)	FT_HOSTNAME			0	vi	Tên ~máy				2002-02-02 02:02:02
53762dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	AUTO_HOST_AND_PORT(AUTO_Y)	FT_PORTNUMBER			0	vi	Số thứ tự ~cổng				2002-02-02 02:02:02
53763dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	DLG_DATABASE_ADMINISTRATION	STR_PAGETITLE_GENERAL			0	vi	Thuộc tính Cấp cao				2002-02-02 02:02:02
53764dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	DLG_DATABASE_ADMINISTRATION	STR_PAGETITLE_ADVANCED			0	vi	Thiết lập khác				2002-02-02 02:02:02
53765dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	DLG_DATABASE_ADMINISTRATION	STR_PAGETITLE_CONNECTION			0	vi	Thiết lập kết nối				2002-02-02 02:02:02
53766dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	tabdialog	DLG_DATABASE_ADMINISTRATION		HID_DSADMIN_DIALOG		0	vi	Thuộc tính cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53767dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	modaldialog	DLG_DATABASE_TYPE_CHANGE		HID_DSADMIN_TYPE_DIALOG		0	vi	Thuộc tính cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53768dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_GENERALHEADERTEXT			0	vi	Chào mừng đến với Trợ Lý cơ sở dữ liệu %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
53769dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_GENERALHELPTEXT			0	vi	Hãy dùng Trợ Lý cơ sở dữ liệu để tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở tập tin cơ sở dữ liệu đã có, hoặc kết nối đến cơ sở dữ liệu nằm trên máy phục vụ.				2002-02-02 02:02:02
53770dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DATASOURCEHEADER			0	vi	Bạn muốn làm gì vậy?				2002-02-02 02:02:02
53771dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	radiobutton	PAGE_GENERAL	RB_CREATEDBDATABASE	HID_PAGE_DBWIZARD_GENERAL_RB_CREATEDBDATABASE		205	vi	Tạo cơ sở dữ liệu ~mới				2002-02-02 02:02:02
53772dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	radiobutton	PAGE_GENERAL	RB_OPENEXISTINGDOC			206	vi	Mở ~tập tin cơ sở dữ liệu đã có				2002-02-02 02:02:02
53773dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DOCLISTLABEL			120	vi	Vừa dùng				2002-02-02 02:02:02
53774dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	radiobutton	PAGE_GENERAL	RB_GETEXISTINGDATABASE	HID_PAGE_DBWIZARD_GENERAL_RB_GETEXISTINGDATABASE		206	vi	Kết nối tới cơ ~sở dữ liệu đã có				2002-02-02 02:02:02
53775dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DATASOURCETYPE_PRE			0	vi	Chọn kiểu cơ sở dữ liệu bạn muốn kết nối.				2002-02-02 02:02:02
53776dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DATATYPE			80	vi	~Kiểu cơ sở dữ liệu 				2002-02-02 02:02:02
53777dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DATATYPEAPPENDIX			60	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53778dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_GENERAL	FT_DATASOURCETYPE_POST			0	vi	Trên những trang sau, bạn có khả năng thiết lập kết nối một cách chi tiết.\n\nThiết lập mới này sẽ ghi đè lên thiết lập đã tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
53779dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	PAGE_GENERAL	STR_MYSQLENTRY			0	vi	MySQL				2002-02-02 02:02:02
53780dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	PAGE_GENERAL	STR_PARENTTITLE			0	vi	Thuộc tính Nguồn Dữ liệu : #				2002-02-02 02:02:02
53781dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	PAGE_GENERAL	STR_COULDNOTLOAD_ODBCLIB			0	vi	Không thể nạp thư viện « #lib# » hoặc nó bị hỏng. Không thể chọn nguồn dữ liệu ODBC.				2002-02-02 02:02:02
53782dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	PAGE_GENERAL	STR_UNSUPPORTED_DATASOURCE_TYPE			0	vi	Kiểu nguồn dữ liệu này không được hỗ trợ trên nền tảng này.\nBạn có quyền thay đổi thiết lập, nhưng rất có thể là bạn sẽ không thể kết nối đến cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
53783dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	tabpage	PAGE_GENERAL		HID_DSADMIN_PAGE_GENERAL		0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
53784dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_DBASE	FL_SEPARATOR1			0	vi	Thiết lập tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
53785dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	checkbox	PAGE_DBASE	CB_SHOWDELETEDROWS	HID_DSADMIN_SHOWDELETED		200	vi	Hiển thị cả các bản ghi đã xoá				2002-02-02 02:02:02
53786dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_DBASE	FT_SPECIAL_MESSAGE			0	vi	Lưu ý: khi các bản ghi đã xoá được hiện ra, chúng không hoạt động nên bạn không thể xoá bản ghi khỏi nguồn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
53787dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	pushbutton	PAGE_DBASE	PB_INDICIES	HID_DSADMIN_DBASE_INDICIES		0	vi	Chỉ mục...				2002-02-02 02:02:02
53788dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_ODBC	FL_SEPARATOR1			0	vi	Thiết lập tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
53789dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ODBC	FT_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn ~ODBC				2002-02-02 02:02:02
53790dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_ADABAS	FL_SEPARATOR1			0	vi	Thiết lập kết nối				2002-02-02 02:02:02
53791dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ADABAS	FT_HOSTNAME			0	vi	Tên ~máy				2002-02-02 02:02:02
53792dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ADABAS	FT_CACHE_SIZE			0	vi	Kích cỡ ~bộ đệm dữ liệu (MB)				2002-02-02 02:02:02
53793dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ADABAS	FT_DATA_INCREMENT			0	vi	Tăng ~dần dữ liệu (MB)				2002-02-02 02:02:02
53794dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_ADABAS	FL_SEPARATOR2			248	vi	Quản trị				2002-02-02 02:02:02
53795dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ADABAS	FT_CTRLUSERNAME			0	vi	Tên người dùng điề~u khiển				2002-02-02 02:02:02
53796dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ADABAS	FT_CTRLPASSWORD			0	vi	~Mật khẩu điều khiển				2002-02-02 02:02:02
53797dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	checkbox	PAGE_ADABAS	CB_SHUTDB			248	vi	~Tắt dịch vụ khi đóng %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
53798dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	pushbutton	PAGE_ADABAS	PB_STAT			0	vi	Mở ~rộng...				2002-02-02 02:02:02
53799dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_MYSQL_JDBC	FT_JDBCDRIVERCLASS			0	vi	Hạng t~rình điều khiển JDBC MySQL				2002-02-02 02:02:02
53800dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	pushbutton	PAGE_MYSQL_JDBC	PB_TESTDRIVERCLASS			0	vi	Hạng thử				2002-02-02 02:02:02
53801dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_MYSQL_NATIVE	FL_SEPARATOR2			0	vi	Xác thực người dùng				2002-02-02 02:02:02
53802dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_MYSQL_NATIVE	FT_USERNAME			0	vi	Tê~n người dùng				2002-02-02 02:02:02
53803dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	checkbox	PAGE_MYSQL_NATIVE	CB_PASSWORD_REQUIRED			105	vi	Cần mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
53804dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_ORACLE_JDBC	FT_JDBCDRIVERCLASS			0	vi	Hạng t~rình điều khiển JDBC Oracle				2002-02-02 02:02:02
53805dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	pushbutton	PAGE_ORACLE_JDBC	PB_TESTDRIVERCLASS			0	vi	Lớp thử				2002-02-02 02:02:02
53806dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedline	PAGE_LDAP	FL_SEPARATOR1			0	vi	Thiết lập kết nối				2002-02-02 02:02:02
53807dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_LDAP	FT_BASEDN			0	vi	Tên miền cơ ~bản				2002-02-02 02:02:02
53808dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	checkbox	PAGE_LDAP	CB_USESSL	HID_DSADMIN_USESSL_LDAP		0	vi	Dùng kết nối bảo mật (SSL)				2002-02-02 02:02:02
53809dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_LDAP	FT_PORTNUMBER			0	vi	Số thứ tự ~cổng				2002-02-02 02:02:02
53810dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_LDAP	FT_LDAPROWCOUNT			0	vi	~Số bản ghi tối đa				2002-02-02 02:02:02
53811dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_USERDRIVER	FT_HOSTNAME			0	vi	Tên ~máy				2002-02-02 02:02:02
53812dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_USERDRIVER	FT_PORTNUMBER			0	vi	Số  ~cổng				2002-02-02 02:02:02
53813dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	fixedtext	PAGE_USERDRIVER	FT_OPTIONS			0	vi	Thiết ~lập trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
53814dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin.src	0	string	STR_ERR_USE_CONNECT_TO				0	vi	Xin hãy chọn 'Kết nối tới cơ sở dữ liệu có sẵn' để kết nối tới cơ sở dữ liệu khác.				2002-02-02 02:02:02
53815dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	imagebutton	DLG_COLLECTION_VIEW	BTN_EXPLORERFILE_NEWFOLDER			0	vi	-		Tạo thư mục mới		2002-02-02 02:02:02
53816dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	imagebutton	DLG_COLLECTION_VIEW	BTN_EXPLORERFILE_UP			0	vi	-		Lên một bậc		2002-02-02 02:02:02
53817dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	fixedtext	DLG_COLLECTION_VIEW	FT_EXPLORERFILE_FILENAME			50	vi	Tê~n tập tin:				2002-02-02 02:02:02
53818dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	pushbutton	DLG_COLLECTION_VIEW	BTN_EXPLORERFILE_SAVE			50	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
53819dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	string	DLG_COLLECTION_VIEW	STR_PATHNAME			50	vi	Đường ~dẫn:				2002-02-02 02:02:02
53820dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	modaldialog	DLG_COLLECTION_VIEW		HID_EXPLORERDLG_COLLECTION		0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
53821dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	string	STR_NEW_FOLDER				0	vi	Thư mục				2002-02-02 02:02:02
53822dbaccess	source\ui\dlg\CollectionView.src	0	string	STR_ALREADYEXISTOVERWRITE				0	vi	Tập tin đã có. Ghi đè không?				2002-02-02 02:02:02
53823dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	fixedline	DLG_DIRECTSQL	FL_SQL			0	vi	Lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
53824dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	fixedtext	DLG_DIRECTSQL	FT_SQL			0	vi	Lệnh cần thực thi				2002-02-02 02:02:02
53825dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	pushbutton	DLG_DIRECTSQL	PB_EXECUTE			0	vi	Thực thi				2002-02-02 02:02:02
53826dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	fixedtext	DLG_DIRECTSQL	FT_HISTORY			0	vi	Lệnh đã chạy				2002-02-02 02:02:02
53827dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	fixedline	DLG_DIRECTSQL	FL_STATUS			0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
53828dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	pushbutton	DLG_DIRECTSQL	PB_CLOSE			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
53829dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	modaldialog	DLG_DIRECTSQL				0	vi	Chạy câu lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
53830dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	string	STR_COMMAND_EXECUTED_SUCCESSFULLY				0	vi	Lệnh đã được thực thi.				2002-02-02 02:02:02
53831dbaccess	source\ui\dlg\directsql.src	0	string	STR_DIRECTSQL_CONNECTIONLOST				0	vi	Kết nối đến cơ sở dữ liệu bị đứt. Hộp thoại này sẽ đóng lại.				2002-02-02 02:02:02
53832dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	pushbutton	DLG_ATTR	1			40	vi	~Lùi				2002-02-02 02:02:02
53833dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	string	DLG_ATTR	TP_ATTR_CHAR			40	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
53834dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	string	DLG_ATTR	TP_ATTR_NUMBER			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
53835dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	string	DLG_ATTR	TP_ATTR_ALIGN			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
53836dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	string	DLG_ATTR	ST_ROW			0	vi	Định dạng bảng				2002-02-02 02:02:02
53837dbaccess	source\ui\dlg\dlgattr.src	0	tabdialog	DLG_ATTR				0	vi	Định dạng trường				2002-02-02 02:02:02
53838dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	fixedline	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN	FL_DETAILS			228	vi	Chi tiết				2002-02-02 02:02:02
53839dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	fixedtext	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN	FT_ERRORLIST			85	vi	Danh sách ~lỗi:				2002-02-02 02:02:02
53840dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	fixedtext	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN	FT_DESCRIPTION			125	vi	~Mô tả:				2002-02-02 02:02:02
53841dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN	STR_EXCEPTION_STATUS			50	vi	Trạng thái SQL				2002-02-02 02:02:02
53842dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN	STR_EXCEPTION_ERRORCODE			50	vi	Mã lỗi				2002-02-02 02:02:02
53843dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	modaldialog	DLG_SQLEXCEPTIONCHAIN				240	vi	Cơ bản %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
53844dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	STR_EXPLAN_STRINGCONVERSION_ERROR				240	vi	Lý do xảy ra lỗi thường là đặt bộ ký tự không thích hợp với ngôn ngữ của cơ sở dữ liệu. Kiểm tra thiết lập bằng cách chọn Sửa > Cơ sở dữ liệu > Thuộc tính.				2002-02-02 02:02:02
53845dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	STR_EXCEPTION_ERROR				240	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
53846dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	STR_EXCEPTION_WARNING				240	vi	Cảnh báo				2002-02-02 02:02:02
53847dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	STR_EXCEPTION_INFO				240	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
53848dbaccess	source\ui\dlg\sqlmessage.src	0	string	STR_EXCEPTION_DETAILS				240	vi	Chi tiết				2002-02-02 02:02:02
53849dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedline	DLG_ADABASSTAT	FL_FILES			0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53850dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_SYSDEVSPACE			102	vi	S~YSDEVSPACE:				2002-02-02 02:02:02
53851dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_TRANSACTIONLOG			102	vi	~TRANSACTIONLOG:				2002-02-02 02:02:02
53852dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_DATADEVSPACE			102	vi	DATAD~EVSPACE:				2002-02-02 02:02:02
53853dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedline	DLG_ADABASSTAT	FL_SIZES			0	vi	Kích cỡ cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53854dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_SIZE			102	vi	~Kích cỡ (MB):				2002-02-02 02:02:02
53855dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_FREESIZE			102	vi	Bộ nhớ ~rảnh (MB):				2002-02-02 02:02:02
53856dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	fixedtext	DLG_ADABASSTAT	FT_MEMORYUSING			102	vi	~Bộ nhớ đã dùng (theo %):				2002-02-02 02:02:02
53857dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	modaldialog	DLG_ADABASSTAT				0	vi	Thống kê cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53858dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_SYSDEVSPACE				0	vi	Chứa các bảng hệ thống				2002-02-02 02:02:02
53859dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_TRANSACT				0	vi	Chứa thông tin về giao dịch				2002-02-02 02:02:02
53860dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_DATADEVSPACES				0	vi	Chứa mọi tập tin dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53861dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_SIZE				0	vi	Kích thước tổng cộng của các tập tin cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53862dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_FREESIZE				0	vi	Chỗ sẵn sàng hiện thời trước khi tạo một tập tin datadev mới.				2002-02-02 02:02:02
53863dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_HELP_MEMORYUSING				0	vi	Bộ nhớ đang sử dụng				2002-02-02 02:02:02
53864dbaccess	source\ui\dlg\AdabasStat.src	0	string	STR_ADABAS_ERROR_SYSTEMTABLES				0	vi	Không thể hiển thị thông tin vì không có quyền truy cập những bảng hệ thống đã yêu cầu.				2002-02-02 02:02:02
53865dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedline	PAGE_CONNECTION	FL_SEPARATOR1			0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
53866dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedtext	PAGE_CONNECTION	FT_HOSTNAME			0	vi	Tên ~máy				2002-02-02 02:02:02
53867dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedline	PAGE_CONNECTION	FL_SEPARATOR2			0	vi	Xác thực người dùng				2002-02-02 02:02:02
53868dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedtext	PAGE_CONNECTION	FT_USERNAME			90	vi	Tê~n người dùng				2002-02-02 02:02:02
53869dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	checkbox	PAGE_CONNECTION	CB_PASSWORD_REQUIRED			105	vi	Cần mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
53870dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedline	PAGE_CONNECTION	FL_SEPARATOR3			0	vi	Thuộc tính JDBC				2002-02-02 02:02:02
53871dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	fixedtext	PAGE_CONNECTION	FT_JDBCDRIVERCLASS			90	vi	Hạng trình điều khiển ~JDBC				2002-02-02 02:02:02
53872dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	pushbutton	PAGE_CONNECTION	PB_TESTDRIVERCLASS			0	vi	Hạng thử				2002-02-02 02:02:02
53873dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	pushbutton	PAGE_CONNECTION	PB_TESTCONNECTION			75	vi	Thử kết nối				2002-02-02 02:02:02
53874dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_NO_ADABASE_DATASOURCES				0	vi	Không tìm thấy nguồn dữ liệu Adabas D trên hệ thống của bạn.				2002-02-02 02:02:02
53875dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_CONNECTION_TEST				0	vi	Thử kết nối				2002-02-02 02:02:02
53876dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_CONNECTION_SUCCESS				0	vi	Kết nối đã được thiết lập.				2002-02-02 02:02:02
53877dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_CONNECTION_NO_SUCCESS				0	vi	Không thể thiết lập kết nối.				2002-02-02 02:02:02
53878dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_JDBCDRIVER_SUCCESS				0	vi	Trình điều khiển JDBC đã được nạp.				2002-02-02 02:02:02
53879dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_JDBCDRIVER_NO_SUCCESS				0	vi	Không thể nạp trình điều khiển JDBC.				2002-02-02 02:02:02
53880dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_MSACCESS_FILTERNAME				0	vi	Tập tin MS Access				2002-02-02 02:02:02
53881dbaccess	source\ui\dlg\ConnectionPage.src	0	string	STR_MSACCESS_2007_FILTERNAME				0	vi	Tập tin MS Access 2007				2002-02-02 02:02:02
53882dbaccess	source\ui\dlg\paramdialog.src	0	fixedline	DLG_PARAMETERS	FL_PARAMS			3	vi	~Tham số				2002-02-02 02:02:02
53883dbaccess	source\ui\dlg\paramdialog.src	0	fixedtext	DLG_PARAMETERS	FT_VALUE			0	vi	~Giá trị				2002-02-02 02:02:02
53884dbaccess	source\ui\dlg\paramdialog.src	0	pushbutton	DLG_PARAMETERS	BT_TRAVELNEXT			0	vi	~Tiếp\n				2002-02-02 02:02:02
53885dbaccess	source\ui\dlg\paramdialog.src	0	string	DLG_PARAMETERS	STR_COULD_NOT_CONVERT_PARAM			0	vi	Mục nhập này không thể được chuyển đổi sang giá trị hợp lệ cho cột « $name$ »				2002-02-02 02:02:02
53886dbaccess	source\ui\dlg\paramdialog.src	0	modaldialog	DLG_PARAMETERS				6	vi	Nhập tham số				2002-02-02 02:02:02
53887dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	fixedtext	DLG_DATASOURCE_SELECTION	FT_DESCRIPTION			154	vi	Chọn một dữ liệu nguồn:				2002-02-02 02:02:02
53888dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	pushbutton	DLG_DATASOURCE_SELECTION	PB_MANAGE			50	vi	Tổ chức...				2002-02-02 02:02:02
53889dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	pushbutton	DLG_DATASOURCE_SELECTION	PB_CREATE			50	vi	Tạo...				2002-02-02 02:02:02
53890dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	string	DLG_DATASOURCE_SELECTION	STR_LOCAL_DATASOURCES			50	vi	Cơ sở dữ liệu cục bộ				2002-02-02 02:02:02
53891dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	string	DLG_DATASOURCE_SELECTION	STR_DESCRIPTION2			50	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53892dbaccess	source\ui\dlg\dsselect.src	0	modaldialog	DLG_DATASOURCE_SELECTION				218	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53893dbaccess	source\ui\dlg\UserAdminDlg.src	0	string	DLG_DATABASE_USERADMIN	STR_PAGETITLE_USERADMIN			0	vi	Thiết lập người dùng				2002-02-02 02:02:02
53894dbaccess	source\ui\dlg\UserAdminDlg.src	0	tabdialog	DLG_DATABASE_USERADMIN		HID_DSADMIN_USERADMIN		0	vi	Quản lý người dùng				2002-02-02 02:02:02
53895dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	fixedtext	DLG_ROWHEIGHT	FT_VALUE			23	vi	Độ ~cao				2002-02-02 02:02:02
53896dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	checkbox	DLG_ROWHEIGHT	CB_STANDARD			62	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
53897dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	modaldialog	DLG_ROWHEIGHT		HID_DLG_ROWHEIGHT		159	vi	Bề cao của hàng				2002-02-02 02:02:02
53898dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	fixedtext	DLG_COLWIDTH	FT_VALUE			23	vi	Bề ~rộng				2002-02-02 02:02:02
53899dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	checkbox	DLG_COLWIDTH	CB_STANDARD			62	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
53900dbaccess	source\ui\dlg\dlgsize.src	0	modaldialog	DLG_COLWIDTH		HID_DLG_COLWIDTH		159	vi	Bề rộng của cột				2002-02-02 02:02:02
53901dbaccess	source\ui\dlg\textconnectionsettings.src	0	modaldialog	DLG_TEXT_CONNECTION_SETTINGS				0	vi	Thiết lập kết nối văn bản				2002-02-02 02:02:02
53902dbaccess	source\ui\dlg\dbfindex.src	0	fixedtext	DLG_DBASE_INDEXES	FT_TABLES			50	vi	~Bảng				2002-02-02 02:02:02
53903dbaccess	source\ui\dlg\dbfindex.src	0	fixedline	DLG_DBASE_INDEXES	FL_INDEXES			196	vi	Phân công				2002-02-02 02:02:02
53904dbaccess	source\ui\dlg\dbfindex.src	0	fixedtext	DLG_DBASE_INDEXES	FT_TABLEINDEXES			83	vi	Chỉ mục bả~ng				2002-02-02 02:02:02
53905dbaccess	source\ui\dlg\dbfindex.src	0	fixedtext	DLG_DBASE_INDEXES	FT_ALLINDEXES			73	vi	Chỉ mục ~tự do				2002-02-02 02:02:02
53906dbaccess	source\ui\dlg\dbfindex.src	0	modaldialog	DLG_DBASE_INDEXES				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
53907dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE1	1			0	vi	tăng dần				2002-02-02 02:02:02
53908dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE1	2			0	vi	giảm dần				2002-02-02 02:02:02
53909dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE2	1			0	vi	tăng dần				2002-02-02 02:02:02
53910dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE2	2			0	vi	giảm dần				2002-02-02 02:02:02
53911dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE3	1			0	vi	tăng dần				2002-02-02 02:02:02
53912dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	stringlist	DLG_ORDERCRIT.LB_ORDERVALUE3	2			0	vi	giảm dần				2002-02-02 02:02:02
53913dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedtext	DLG_ORDERCRIT	FT_ORDERFIELD			60	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
53914dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedtext	DLG_ORDERCRIT	FT_ORDERAFTER1			40	vi	sau đó				2002-02-02 02:02:02
53915dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedtext	DLG_ORDERCRIT	FT_ORDERAFTER2			40	vi	sau đó				2002-02-02 02:02:02
53916dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedtext	DLG_ORDERCRIT	FT_ORDEROPER			46	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
53917dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedtext	DLG_ORDERCRIT	FT_ORDERDIR			60	vi	Thứ tự				2002-02-02 02:02:02
53918dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	fixedline	DLG_ORDERCRIT	FL_ORDER			184	vi	Thứ tự sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
53919dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	string	DLG_ORDERCRIT	STR_NOENTRY			184	vi	<không có>				2002-02-02 02:02:02
53920dbaccess	source\ui\dlg\queryorder.src	0	modaldialog	DLG_ORDERCRIT		HID_DLG_ORDERCRIT		252	vi	Thứ tự sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
53921dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_DBASE_PATH_OR_FILE				0	vi	Đường dẫn tới tập tin dBASE				2002-02-02 02:02:02
53922dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_FLAT_PATH_OR_FILE				0	vi	Đường dẫn tới các tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
53923dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_CALC_PATH_OR_FILE				0	vi	Đường dẫn tới tài liệu bảng tính				2002-02-02 02:02:02
53924dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_NAME_OF_ODBC_DATASOURCE				0	vi	Tên nguồn dữ liệu ODBC trên hệ thống của bạn				2002-02-02 02:02:02
53925dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_MYSQL_DATABASE_NAME				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu MySQL				2002-02-02 02:02:02
53926dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_ORACLE_DATABASE_NAME				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu Oracle				2002-02-02 02:02:02
53927dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_ADABAS_DATABASE_NAME				0	vi	Tên cơ sở dữ liệu Adabas D				2002-02-02 02:02:02
53928dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_MSACCESS_MDB_FILE				0	vi	Tập tin cơ sở dữ liệu Access				2002-02-02 02:02:02
53929dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_NO_ADDITIONAL_SETTINGS				0	vi	Không cần thiết lập nào nữa. Để kiểm tra kết nối là hoạt động, nhắp vào nút « %test ».				2002-02-02 02:02:02
53930dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_COMMONURL				0	vi	URL nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53931dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_HOSTNAME				0	vi	Tên ~máy				2002-02-02 02:02:02
53932dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_MOZILLA_PROFILE_NAME				0	vi	Tên hồ sơ ~Mozilla				2002-02-02 02:02:02
53933dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls.src	0	string	STR_THUNDERBIRD_PROFILE_NAME				0	vi	Tên hồ sơ ~Thunderbird				2002-02-02 02:02:02
53934dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	fixedtext	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	FT_MYSQL_DATABASE_NAME			0	vi	Tên ~cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53935dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	radiobutton	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	RB_MYSQL_HOST_PORT			0	vi	Máy ~chủ / Cổng				2002-02-02 02:02:02
53936dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	fixedtext	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	FT_COMMON_HOST_NAME			0	vi	~Máy chủ				2002-02-02 02:02:02
53937dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	fixedtext	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	FT_COMMON_PORT			0	vi	~Cổng				2002-02-02 02:02:02
53938dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	fixedtext	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	FT_COMMON_PORT_DEFAULT			0	vi	Mặc định: 3306				2002-02-02 02:02:02
53939dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	radiobutton	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	RB_MYSQL_SOCKET			0	vi	So~cket				2002-02-02 02:02:02
53940dbaccess	source\ui\dlg\admincontrols.src	0	radiobutton	RID_MYSQL_NATIVE_SETTINGS	RB_MYSQL_NAMED_PIPE			0	vi	Pipe có tên				2002-02-02 02:02:02
53941dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	string	STR_ENTER_CONNECTION_PASSWORD				0	vi	Mật khẩu cần thiết để kết nối đến dữ liệu nguồn « $name$ ».				2002-02-02 02:02:02
53942dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	string	STR_ASK_FOR_DIRECTORY_CREATION				0	vi	Thư mục\n\n$path$\n\nkhông tồn tại. Có nên tạo nó không?				2002-02-02 02:02:02
53943dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_DIRECTORY				0	vi	Không thể tạo thư mục « $name$ ».				2002-02-02 02:02:02
53944dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	fixedline	DLG_DOMAINPASSWORD	FT_PASSWORD			0	vi	Hãy nhậ~p mật khẩu cho người dùng « DOMAIN ».				2002-02-02 02:02:02
53945dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	modaldialog	DLG_DOMAINPASSWORD				0	vi	Chuyển đổi cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53946dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	fixedline	PAGE_TABLESUBSCRIPTION	FL_SEPARATOR1			0	vi	Bảng và bộ lọc bảng				2002-02-02 02:02:02
53947dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	fixedtext	PAGE_TABLESUBSCRIPTION	FT_FILTER_EXPLANATION	HID_DSADMIN_FILTER_EXPLANATION		0	vi	Đánh dấu các bảng nên được hiện ra trong các ứng dụng.				2002-02-02 02:02:02
53948dbaccess	source\ui\dlg\dbadmin2.src	0	tabpage	PAGE_TABLESUBSCRIPTION		HID_DSADMIN_TABLE_SUBSCRIPTION		0	vi	Bộ lọc bảng				2002-02-02 02:02:02
53949dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	fixedline	DLG_REL_PROPERTIES.WND_CONTROL	FL_INVOLVED_TABLES			174	vi	Bảng liên quan				2002-02-02 02:02:02
53950dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	fixedline	DLG_REL_PROPERTIES.WND_CONTROL	FL_INVOLVED_FIELDS			174	vi	Trường liên quan				2002-02-02 02:02:02
53951dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	fixedline	DLG_REL_PROPERTIES	FL_CASC_UPD			84	vi	Cập nhật tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
53952dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_NO_CASC_UPD	HID_DLG_REL_NO_CASC_UPD		72	vi	Khô~ng làm gì				2002-02-02 02:02:02
53953dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_UPD	HID_DLG_REL_CASC_UPD		72	vi	~Cập nhật tầng xếp				2002-02-02 02:02:02
53954dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_UPD_NULL	HID_DLG_REL_CASC_UPD_NULL		72	vi	Đặt ~vô giá trị				2002-02-02 02:02:02
53955dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_UPD_DEFAULT	HID_DLG_REL_CASC_UPD_DEFAULT		72	vi	Đặt ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
53956dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	fixedline	DLG_REL_PROPERTIES	FL_CASC_DEL			84	vi	Xoá tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
53957dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_NO_CASC_DEL	HID_DLG_REL_NO_CASC_DEL		72	vi	Khô~ng làm gì				2002-02-02 02:02:02
53958dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_DEL	HID_DLG_REL_CASC_DEL		72	vi	~Xoá tầng xếp				2002-02-02 02:02:02
53959dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_DEL_NULL	HID_DLG_REL_CASC_DEL_NULL		72	vi	Đặt ~vô giá trị				2002-02-02 02:02:02
53960dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	radiobutton	DLG_REL_PROPERTIES	RB_CASC_DEL_DEFAULT	HID_DLG_REL_CASC_DEL_DEFAULT		72	vi	Đặt ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
53961dbaccess	source\ui\dlg\RelationDlg.src	0	modaldialog	DLG_REL_PROPERTIES				186	vi	Quan hệ				2002-02-02 02:02:02
53962dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedline	TAB_PAGE_USERADMIN	FL_USER			0	vi	Chọn người dùng				2002-02-02 02:02:02
53963dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedtext	TAB_PAGE_USERADMIN	FT_USER			90	vi	~Người dùng:				2002-02-02 02:02:02
53964dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	pushbutton	TAB_PAGE_USERADMIN	PB_NEWUSER	HID_TAB_PAGE_PBUSER		70	vi	Thê~m người dùng...				2002-02-02 02:02:02
53965dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	pushbutton	TAB_PAGE_USERADMIN	PB_CHANGEPWD	HID_TAB_PAGE_PBCHGPWD		70	vi	Đổi ~mật khẩu...				2002-02-02 02:02:02
53966dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	pushbutton	TAB_PAGE_USERADMIN	PB_DELETEUSER	HID_TAB_PAGE_PBUSERDELETE		70	vi	~Xoá người dùng...				2002-02-02 02:02:02
53967dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedline	TAB_PAGE_USERADMIN	FL_TABLE_GRANTS			0	vi	Quyền truy cập cho người dùng đã chọn				2002-02-02 02:02:02
53968dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	querybox	QUERY_USERADMIN_DELETE_USER				0	vi	Bạn thực sự muốn xoá người dùng này không?				2002-02-02 02:02:02
53969dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	string	STR_USERADMIN_NOT_AVAILABLE				0	vi	Cơ sở dữ liệu không hỗ trợ khả năng quản lý người dùng.				2002-02-02 02:02:02
53970dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedline	DLG_PASSWORD	FL_USER			0	vi	Người dùng « $name$:  $ »				2002-02-02 02:02:02
53971dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedtext	DLG_PASSWORD	FT_OLDPASSWORD			0	vi	Mật khẩu ~cũ				2002-02-02 02:02:02
53972dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedtext	DLG_PASSWORD	FT_PASSWORD			0	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
53973dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	fixedtext	DLG_PASSWORD	FT_PASSWORD_REPEAT			0	vi	~Xác nhận mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
53974dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	modaldialog	DLG_PASSWORD		HID_DLG_PASSWORD		0	vi	Đổi mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
53975dbaccess	source\ui\dlg\UserAdmin.src	0	string	STR_ERROR_PASSWORDS_NOT_IDENTICAL				0	vi	Hai mật khẩu không trùng. Hãy nhập lại mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
53976dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	radiobutton	DLG_JOIN_TABADD	RB_CASE_TABLES			50	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
53977dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	radiobutton	DLG_JOIN_TABADD	RB_CASE_QUERIES			50	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
53978dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	pushbutton	DLG_JOIN_TABADD	PB_ADDTABLE			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
53979dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	cancelbutton	DLG_JOIN_TABADD	PB_CLOSE	HID_JOINSH_ADDTAB_CLOSE		50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
53980dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	string	DLG_JOIN_TABADD	STR_ADD_TABLES			50	vi	Thêm bảng				2002-02-02 02:02:02
53981dbaccess	source\ui\dlg\adtabdlg.src	0	string	DLG_JOIN_TABADD	STR_ADD_TABLE_OR_QUERY			50	vi	Thêm bảng hoặc truy vấn				2002-02-02 02:02:02
53982dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_DBWIZARDTITLE			0	vi	Trợ lý cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53983dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_INTROPAGE			0	vi	Chọn cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53984dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_DBASE			0	vi	Thiết lập kết nối dBASE				2002-02-02 02:02:02
53985dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_TEXT			0	vi	Thiết lập kết nối đến tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
53986dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_MSACCESS			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu MS Access				2002-02-02 02:02:02
53987dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_LDAP			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu LDAP				2002-02-02 02:02:02
53988dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_ADABAS			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu Adabas D				2002-02-02 02:02:02
53989dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_ADO			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu ADO				2002-02-02 02:02:02
53990dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_JDBC			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu JDBC				2002-02-02 02:02:02
53991dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_ORACLE			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu cơ sở dữ liệu Oracle				2002-02-02 02:02:02
53992dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_MYSQL			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu MySQL				2002-02-02 02:02:02
53993dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_ODBC			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu ODBC				2002-02-02 02:02:02
53994dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_SPREADSHEET			0	vi	Thiết lập kết nối kiểu bảng tính				2002-02-02 02:02:02
53995dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_AUTHENTIFICATION			0	vi	Thiết lập xác thực người dùng				2002-02-02 02:02:02
53996dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_MYSQL_NATIVE			0	vi	Cài đặt dữ liệu cho máy chủ MySQL 				2002-02-02 02:02:02
53997dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	DLG_DATABASE_WIZARD	STR_PAGETITLE_FINAL			0	vi	Lưu và tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
53998dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	modaldialog	DLG_DATABASE_WIZARD		HID_DLG_DATABASE_WIZARD		0	vi	Trợ lý cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
53999dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	STR_DATABASEDEFAULTNAME				0	vi	Cơ sở dữ liệu mới				2002-02-02 02:02:02
54000dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	FT_MYSQL_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL				2002-02-02 02:02:02
54001dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	FT_MYSQL_HELPTEXT			213	vi	Bạn có khả năng kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu MySQL bằng hoặc ODBC hoặc JDBC.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau.				2002-02-02 02:02:02
54002dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	FT_MYSQLCONNECTIONMODE			209	vi	Bạn muốn kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL như thế nào?				2002-02-02 02:02:02
54003dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	radiobutton	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	RB_CONNECTVIAODBC	HID_PAGE_DBWIZARD_MYSQL_RB_CONNECTVIAODBC		205	vi	Kết nối bằng ODBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở)				2002-02-02 02:02:02
54004dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	radiobutton	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	RB_CONNECTVIAJDBC	HID_PAGE_DBWIZARD_MYSQL_RB_CONNECTVIAJDBC		208	vi	Kết nối bằng JDBC (khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java)				2002-02-02 02:02:02
54005dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	radiobutton	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_INTRO	RB_CONNECTVIANATIVE			205	vi	Kết nối trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
54006dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION	FT_AUTHENTIFICATIONHEADERTEXT			0	vi	Thiết lập xác thực người dùng				2002-02-02 02:02:02
54007dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION	FT_AUTHENTIFICATIONHELPTEXT			0	vi	Vài cơ sở dữ liệu riêng yêu cầu bạn nhập vào tên người dùng.				2002-02-02 02:02:02
54008dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION	FT_GENERALUSERNAME			0	vi	Tê~n người dùng				2002-02-02 02:02:02
54009dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	checkbox	PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION	CB_GENERALPASSWORDREQUIRED	HID_PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION_CB_GENERALPASSWORDREQUIRED		93	vi	Cần ~mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
54010dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	pushbutton	PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION	PB_TESTCONNECTION	HID_PAGE_DBWIZARD_AUTHENTIFICATION_PB_TESTCONNECTION		0	vi	~Thử kết nối				2002-02-02 02:02:02
54011dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_FINAL	FT_FINALHEADER			0	vi	Quyết định tiếp tục như thế nào sau khi lưu cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54012dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_FINAL	FT_FINALHELPTEXT			0	vi	Bạn có muốn trợ lý đăng ký cơ sở dữ liệu với %PRODUCTNAME không?				2002-02-02 02:02:02
54013dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	radiobutton	PAGE_DBWIZARD_FINAL	RB_REGISTERDATASOURCE	HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_RB_REGISTERDATASOURCE		205	vi	~Có, đăng ký cơ sở dữ liệu cho tôi				2002-02-02 02:02:02
54014dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	radiobutton	PAGE_DBWIZARD_FINAL	RB_DONTREGISTERDATASOURCE	HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_RB_DONTREGISTERDATASOURCE		208	vi	~Không đăng ký cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54015dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_FINAL	FT_ADDITIONALSETTINGS			0	vi	S~au khi lưu tập tin cơ sở dữ liệu, bạn muốn làm gì?				2002-02-02 02:02:02
54016dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	checkbox	PAGE_DBWIZARD_FINAL	CB_OPENAFTERWARDS	HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_CB_OPENAFTERWARDS		0	vi	Mở cơ sở dữ liệu để chỉnh sửa				2002-02-02 02:02:02
54017dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	checkbox	PAGE_DBWIZARD_FINAL	CB_STARTTABLEWIZARD	HID_PAGE_DBWIZARD_FINAL_CB_STARTTABLEWIZARD		0	vi	Tạo bảng bằng trợ lý bảng				2002-02-02 02:02:02
54018dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_FINAL	FT_FINALTEXT			0	vi	Nhắp vào « Kết thúc » để lưu cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
54019dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC	STR_MYSQLJDBC_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL bằng JDBC				2002-02-02 02:02:02
54020dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC	STR_MYSQLJDBC_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập thông tin cần thiết kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu MySQL bằng JDBC. Lưu ý rằng một hạng trình điều khiển JDBC phải được cài đặt vào hệ thống của bạn, cũng được đăng ký với %PRODUCTNAME.\nLiên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn không hiểu những thiết lập sau.				2002-02-02 02:02:02
54021dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC	STR_MYSQL_DRIVERCLASSTEXT			0	vi	Hạng t~rình điều khiển JDBC cho MySQL:				2002-02-02 02:02:02
54022dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_JDBC	STR_MYSQL_DEFAULT			0	vi	Mặc định: 3306				2002-02-02 02:02:02
54023dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_NATIVE	FT_SETUP_WIZARD_HEADER			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu MySQL				2002-02-02 02:02:02
54024dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_MYSQL_NATIVE	FT_SETUP_WIZARD_HELP			0	vi	Hãy nhập thông tin yêu cầu để kết nối tới một cơ sở dữ liệu kiểu MySQL.				2002-02-02 02:02:02
54025dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_DBASE	STR_DBASE_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới tập tin dBASE				2002-02-02 02:02:02
54026dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_DBASE	STR_DBASE_HELPTEXT			0	vi	Chọn thư mục chứa tập tin dBASE.				2002-02-02 02:02:02
54027dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_TEXT	STR_TEXT_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối đến tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
54028dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_TEXT	STR_TEXT_HELPTEXT			0	vi	Chọn thư mục chứa tập tin kiểu CSV (các giá trị định giới bằng dấu phẩy). %PRODUCTNAME Base sẽ mở các tập tin này ở chế độ chỉ đọc.				2002-02-02 02:02:02
54029dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_TEXT	STR_TEXT_PATH_OR_FILE			0	vi	Đường dẫn tới tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
54030dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MSACCESS	STR_MSACCESS_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu Microsoft Access				2002-02-02 02:02:02
54031dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_MSACCESS	STR_MSACCESS_HELPTEXT			0	vi	Hãy chọn tập tin Microsoft Access bạn muốn truy cập.				2002-02-02 02:02:02
54032dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_LDAP	FT_LDAP_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới thư mục LDAP				2002-02-02 02:02:02
54033dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	fixedtext	PAGE_DBWIZARD_LDAP	FT_LDAP_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập thông tin cần thiết để kết nối tới thư mục LDAP.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau.				2002-02-02 02:02:02
54034dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_LDAP	STR_LDAP_DEFAULT			0	vi	Mặc định: 389				2002-02-02 02:02:02
54035dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	checkbox	PAGE_DBWIZARD_LDAP	CB_WIZ_USESSL	HID_PAGE_DBWIZARD_LDAP_CB_USESSL		212	vi	Dùng kết nối bảo mật (~SSL)				2002-02-02 02:02:02
54036dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ADABAS	STR_ADABAS_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu Adabas D				2002-02-02 02:02:02
54037dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ADABAS	STR_ADABAS_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập tên của cơ sở dữ liệu Adabas D tới đó bạn muốn kết nối.\nNhắp vào « Duyệt... » để chọn cơ sở dữ liệu Adabas D đã được đăng ký trong %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
54038dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ADO	STR_ADO_HEADERTEXT			0	vi	Thiêt lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu ADO				2002-02-02 02:02:02
54039dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ADO	STR_ADO_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập địa chỉ URL của nguồn dữ liệu ADO tới đó bạn muốn kết nối.\nNhắp nút « Duyệt » để cấu hình thiết lập đặc trưng cho nhà cung cấp.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn không chắc về các thiết lập dưới đây.				2002-02-02 02:02:02
54040dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ODBC	STR_ODBC_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu ODBC				2002-02-02 02:02:02
54041dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ODBC	STR_ODBC_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập tên của cơ sở dữ liệu ODBC tới đó bạn muốn kết nối.\nNhắp vào « Duyệt... » để chọn cơ sở dữ liệu ODBC đã được đăng ký trong %PRODUCTNAME.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn không chắc về các thiết lập dưới đây.				2002-02-02 02:02:02
54042dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_JDBC	STR_JDBC_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu JDBC				2002-02-02 02:02:02
54043dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_JDBC	STR_JDBC_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập thông tin cần thiết để kết nối tới cơ sở dữ liệu JDBC.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau.				2002-02-02 02:02:02
54044dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ORACLE	STR_ORACLE_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập kết nối tới cơ sở dữ liệu kiểu Oracle				2002-02-02 02:02:02
54045dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ORACLE	STR_ORACLE_DEFAULT			0	vi	Mặc định: 1521				2002-02-02 02:02:02
54046dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ORACLE	STR_ORACLE_DRIVERCLASSTEXT			0	vi	Hạng t~rình điều khiển JDBC Oracle				2002-02-02 02:02:02
54047dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_ORACLE	STR_ORACLE_HELPTEXT			0	vi	Hãy nhập thông tin cần thiết để kết nối tới cơ sở dữ liệu Oracle. Lưu ý rằng một hạng trình điều khiển JDBC phải được cài đặt vào hệ thống của bạn, cũng được đăng ký với %PRODUCTNAME.\nHãy liên lạc với quản trị hệ thống nếu bạn chưa chắc về thiết lập sau.				2002-02-02 02:02:02
54048dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET	STR_SPREADSHEET_HEADERTEXT			0	vi	Thiết lập một kết nối tới bảng tính				2002-02-02 02:02:02
54049dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET	STR_SPREADSHEET_HELPTEXT			0	vi	Nhắp vào nút 'Duyệt...' để chọn một trang bảng tính %PRODUCTNAME hay tập tin bảng tính MS Excel.\n%PRODUCTNAME sẽ mở tập tin này trong chế độ chỉ đọc.				2002-02-02 02:02:02
54050dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	string	PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET	STR_SPREADSHEETPATH			0	vi	~Vị trí và tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
54051dbaccess	source\ui\dlg\dbadminsetup.src	0	checkbox	PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET	CB_SPREADSHEETPASSWORDREQUIRED	HID_PAGE_DBWIZARD_SPREADSHEET_CB_SPREADSHEETPASSWORDREQUIRED		93	vi	Cần ~mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
54052dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedline	AUTO_DATAHANDLING(AUTO_Y)	FL_DATAHANDLING			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
54053dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_SQL92CHECK(AUTO_Y)	CB_SQL92CHECK	HID_DSADMIN_SQL92CHECK		0	vi	Dùng ràng buộc đặt tên kiểu SQL92				2002-02-02 02:02:02
54054dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_APPENDTABLEALIAS(AUTO_Y)	CB_APPENDTABLEALIAS	HID_DSADMIN_APPENDTABLEALIAS		0	vi	Phụ thêm tên bí danh bảng vào câu lệnh SELECT				2002-02-02 02:02:02
54055dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_AS_BEFORE_CORR_NAME(AUTO_Y)	CB_AS_BEFORE_CORR_NAME	HID_DSADMIN_AS_BEFORE_CORRELATION_NAME		0	vi	Để tên khoá « AS » trước các tên biệt hiệu				2002-02-02 02:02:02
54056dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_ENABLEOUTERJOIN(AUTO_Y)	CB_ENABLEOUTERJOIN	HID_DSADMIN_ENABLEOUTERJOIN		0	vi	Dùng cú pháp Outer Join « {OJ } »				2002-02-02 02:02:02
54057dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_IGNOREDRIVER_PRIV(AUTO_Y)	CB_IGNOREDRIVER_PRIV	HID_DSADMIN_IGNOREDRIVER_PRIV		0	vi	Bỏ qua các quyền truy cập từ trình điều khiển cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54058dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_PARAMETERNAMESUBST(AUTO_Y)	CB_PARAMETERNAMESUBST	HID_DSADMIN_PARAMETERNAMESUBST		0	vi	Thay thế tham số có tên bằng « ? »				2002-02-02 02:02:02
54059dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_SUPPRESVERSIONCOLUMN(AUTO_Y)	CB_SUPPRESVERSIONCL	HID_DSADMIN_SUPPRESS_VERSIONCL		0	vi	Hiện cột phiên bản (khi có)				2002-02-02 02:02:02
54060dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_CATALOG(AUTO_Y)	CB_CATALOG	HID_DSADMIN_CATALOG		0	vi	Dùng tên phân loại trong câu lệnh SELECT				2002-02-02 02:02:02
54061dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_SCHEMA(AUTO_Y)	CB_SCHEMA	HID_DSADMIN_SCHEMA		0	vi	Dùng tên giản đồ trong câu lệnh SELECT				2002-02-02 02:02:02
54062dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_IGNOREINDEXAPPENDIX(AUTO_Y)	CB_IGNOREINDEXAPPENDIX	HID_DSADMIN_IGNOREINDEXAPPENDIX		0	vi	Tạo chỉ mục bằng câu lệnh ASC hay DESC				2002-02-02 02:02:02
54063dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_DOSLINEENDS(AUTO_Y)	CB_DOSLINEENDS	HID_DSADMIN_DOSLINEENDS		0	vi	Kết thúc dòng văn bản với ký tự ngắt dòng CR+LF				2002-02-02 02:02:02
54064dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_IGNORECURRENCY(AUTO_Y)	CB_IGNORECURRENCY	HID_DSADMIN_IGNORECURRENCY		0	vi	Bỏ qua thông tin trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
54065dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_CHECKREQUIRED(AUTO_Y)	CB_CHECK_REQUIRED	HID_DSADMIN_CHECK_REQUIRED_FIELDS		0	vi	Kiểm tra nhập dữ liệu vào biểu mẫu cho các trường cần thiết				2002-02-02 02:02:02
54066dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_ESCAPE_DATETIME(AUTO_Y)	CB_ESCAPE_DATETIME	HID_DSADMIN_ESCAPE_DATETIME		0	vi	Dùng ngày/giờ thích hợp của ODBC				2002-02-02 02:02:02
54067dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	AUTO_PRIMARY_KEY_SUPPORT(AUTO_Y)	CB_PRIMARY_KEY_SUPPORT	HID_DSADMIN_PRIMARY_KEY_SUPPORT		0	vi	Hỗ trợ khóa chính				2002-02-02 02:02:02
54068dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	stringlist	WORKAROUND	1			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
54069dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	stringlist	WORKAROUND	2			0	vi	SQL				2002-02-02 02:02:02
54070dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	stringlist	WORKAROUND	3			0	vi	Hỗn hợp				2002-02-02 02:02:02
54071dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	stringlist	WORKAROUND	4			0	vi	MS Access				2002-02-02 02:02:02
54072dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedtext	AUTO_BOOLEANCOMPARISON(AUTO_Y)	FT_BOOLEANCOMPARISON			100	vi	So sánh các giá trị Bun				2002-02-02 02:02:02
54073dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedline	PAGE_GENERATED_VALUES	FL_SEPARATORAUTO			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
54074dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	checkbox	PAGE_GENERATED_VALUES	CB_RETRIEVE_AUTO	HID_DSADMIN_AUTORETRIEVEENABLED		0	vi	Lấy những giá ~trị được tạo ra				2002-02-02 02:02:02
54075dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedtext	PAGE_GENERATED_VALUES	FT_AUTOINCREMENTVALUE			0	vi	~Tự động tăng dần câu lệnh				2002-02-02 02:02:02
54076dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	fixedtext	PAGE_GENERATED_VALUES	FT_RETRIEVE_AUTO			0	vi	Truy ~vấn của giá trị được tạo ra				2002-02-02 02:02:02
54077dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	string	DLG_DATABASE_ADVANCED	STR_GENERATED_VALUE			0	vi	Giá trị đã tạo ra				2002-02-02 02:02:02
54078dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	string	DLG_DATABASE_ADVANCED	STR_DS_BEHAVIOUR			0	vi	Thiết lập đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
54079dbaccess	source\ui\dlg\advancedsettings.src	0	tabdialog	DLG_DATABASE_ADVANCED		HID_DSADMIN_ADVANCED		0	vi	Thuộc tính Cấp cao				2002-02-02 02:02:02
54080dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	toolboxitem	DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS	ID_INDEX_NEW	HID_DLGIDX_NEWINDEX		0	vi	Chỉ mục mới				2002-02-02 02:02:02
54081dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	toolboxitem	DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS	ID_INDEX_DROP	HID_DLGIDX_DROPINDEX		0	vi	Xoá chỉ mục hiện có				2002-02-02 02:02:02
54082dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	toolboxitem	DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS	ID_INDEX_RENAME	HID_DLGIDX_RENAMEINDEX		0	vi	Thay tên chỉ mục hiện có				2002-02-02 02:02:02
54083dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	toolboxitem	DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS	ID_INDEX_SAVE	HID_DLGIDX_SAVEINDEX		0	vi	Lưu chỉ mục hiền có				2002-02-02 02:02:02
54084dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	toolboxitem	DLG_INDEXDESIGN.TLB_ACTIONS	ID_INDEX_RESET	HID_DLGIDX_RESETINDEX		0	vi	Đặt lại chỉ mục hiện có				2002-02-02 02:02:02
54085dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	fixedline	DLG_INDEXDESIGN	FL_INDEXDETAILS			0	vi	Chi tiết về chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
54086dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	fixedtext	DLG_INDEXDESIGN	FT_DESC_LABEL			50	vi	Số nhận diện chỉ mục:				2002-02-02 02:02:02
54087dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	checkbox	DLG_INDEXDESIGN	CB_UNIQUE			0	vi	D~uy nhất				2002-02-02 02:02:02
54088dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	fixedtext	DLG_INDEXDESIGN	FT_FIELDS			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
54089dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	pushbutton	DLG_INDEXDESIGN	PB_CLOSE			0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
54090dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	modaldialog	DLG_INDEXDESIGN				0	vi	Chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
54091dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_TAB_INDEX_SORTORDER				0	vi	Thứ tự sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
54092dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_TAB_INDEX_FIELD				0	vi	Trường chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
54093dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_ORDER_ASCENDING				0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
54094dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_ORDER_DESCENDING				0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
54095dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_CONFIRM_DROP_INDEX				0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá chỉ mục « $name$ » không?				2002-02-02 02:02:02
54096dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_LOGICAL_INDEX_NAME				0	vi	chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
54097dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	errorbox	ERR_NEED_INDEX_FIELDS				0	vi	Chỉ mục phải chứa ít nhất một trường.			Lưu chỉ mục	2002-02-02 02:02:02
54098dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	querybox	QUERY_SAVE_CURRENT_INDEX				0	vi	Bạn có muốn lưu lại những thay đổi của chỉ mục hiện thời không?			Thoát khỏi Thiết kế Chỉ mục	2002-02-02 02:02:02
54099dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_INDEX_NAME_ALREADY_USED				0	vi	Một chỉ mục tên « $name$ » đã có.				2002-02-02 02:02:02
54100dbaccess	source\ui\dlg\indexdialog.src	0	string	STR_INDEXDESIGN_DOUBLE_COLUMN_NAME				0	vi	Trong lời định nghĩa chỉ mục, không có cột nào trong bảng xuất hiện nhiều hơn một lần. Tuy nhiên, bạn đã nhập hai lần cột tên « $name$ ».				2002-02-02 02:02:02
54101dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	stringlist	DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND2	1			0	vi	AND				2002-02-02 02:02:02
54102dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	stringlist	DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND2	2			0	vi	OR				2002-02-02 02:02:02
54103dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	stringlist	DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND3	1			0	vi	AND				2002-02-02 02:02:02
54104dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	stringlist	DLG_FILTERCRIT.LB_WHERECOND3	2			0	vi	HOẶC				2002-02-02 02:02:02
54105dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	fixedtext	DLG_FILTERCRIT	FT_WHEREFIELD			60	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
54106dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	fixedtext	DLG_FILTERCRIT	FT_WHERECOMP			50	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
54107dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	fixedtext	DLG_FILTERCRIT	FT_WHEREVALUE			60	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
54108dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	fixedtext	DLG_FILTERCRIT	FT_WHEREOPER			40	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
54109dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	fixedline	DLG_FILTERCRIT	FL_FIELDS			236	vi	Tiêu chuẩn				2002-02-02 02:02:02
54110dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	string	DLG_FILTERCRIT	STR_NOENTRY			50	vi	- không có -				2002-02-02 02:02:02
54111dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	string	DLG_FILTERCRIT	STR_COMPARE_OPERATORS			50	vi	=;<>;<;<=;>;>=;like;not like;null;not null				2002-02-02 02:02:02
54112dbaccess	source\ui\dlg\queryfilter.src	0	modaldialog	DLG_FILTERCRIT		HID_DLG_FILTERCRIT		303	vi	Bộ lọc chuẩn				2002-02-02 02:02:02
54113dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	fixedtext	DLG_SAVE_AS	FT_DESCRIPTION			174	vi	Nhập tên cho đối tượng sắp tạo :				2002-02-02 02:02:02
54114dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	fixedtext	DLG_SAVE_AS	FT_CATALOG			70	vi	~Phân loại				2002-02-02 02:02:02
54115dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	fixedtext	DLG_SAVE_AS	FT_SCHEMA			70	vi	~Giản đồ				2002-02-02 02:02:02
54116dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	string	DLG_SAVE_AS	STR_TBL_LABEL			50	vi	~Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
54117dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	string	DLG_SAVE_AS	STR_VW_LABEL			50	vi	Tê~n của ô xem bảng				2002-02-02 02:02:02
54118dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	string	DLG_SAVE_AS	STR_QRY_LABEL			50	vi	Tên truy ~vấn				2002-02-02 02:02:02
54119dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	string	DLG_SAVE_AS	STR_TITLE_RENAME			50	vi	Thay tên thành				2002-02-02 02:02:02
54120dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	string	DLG_SAVE_AS	STR_TITLE_PASTE_AS			50	vi	Chèn dạng				2002-02-02 02:02:02
54121dbaccess	source\ui\dlg\dlgsave.src	0	modaldialog	DLG_SAVE_AS		HID_DLG_SAVE_AS		174	vi	Lưu mới				2002-02-02 02:02:02
54122dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	pushbutton	AUTO_BROWSECONTROLGROUP( AUTO_X, AUTO_Y, AUTOPAGE_X, AUTO_HID, AUTO_HID2)	PB_AUTOBROWSEURL	AUTO_HID2		0	vi	Duyệt				2002-02-02 02:02:02
54123dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_NAMECONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID)	FT_AUTODATABASENAME			0	vi	Tên cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54124dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_HOSTCONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID)	FT_AUTOHOSTNAME			0	vi	Máy chủ				2002-02-02 02:02:02
54125dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_BASEDNCONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID)	FT_AUTOBASEDN			0	vi	Tên ~miền cơ sở				2002-02-02 02:02:02
54126dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_PORTCONTROLGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID)	FT_AUTOPORTNUMBER			0	vi	Số thứ tự ~cổng				2002-02-02 02:02:02
54127dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedline	AUTO_CHARSET( AUTO_Y, AUTOPAGE_X )	FL_DATACONVERT			0	vi	Chuyển đổi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54128dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_CHARSET( AUTO_Y, AUTOPAGE_X )	FT_CHARSET			0	vi	Bộ ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
54129dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FT_AUTOEXTENSIONHEADER			0	vi	Cho biết kiểu tập tin bạn muốn truy cập				2002-02-02 02:02:02
54130dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	radiobutton	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	RB_AUTOACCESSCTEXTFILES	HID_PAGE_DBWIZARD_TEXT_RB_ACCESSTXTFILES		0	vi	Tập tin nhập thô (*.txt)				2002-02-02 02:02:02
54131dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	radiobutton	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	RB_AUTOACCESSCCSVFILES	HID_PAGE_DBWIZARD_TEXT_RB_ACCESSCSVFILES		0	vi	Tập tin « giá trị định giới bằng dấu phẩy » (*.csv)				2002-02-02 02:02:02
54132dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	radiobutton	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	RB_AUTOACCESSOTHERS	HID_PAGE_DBWIZARD_TEXT_RB_ACCESSOTHERFILES		50	vi	Tự chọn:				2002-02-02 02:02:02
54133dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FT_AUTOOWNEXTENSIONAPPENDIX			0	vi	Tự chọn: *.abc				2002-02-02 02:02:02
54134dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedline	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FL_AUTOSEPARATOR2			0	vi	Định dạng hàng				2002-02-02 02:02:02
54135dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FT_AUTOFIELDSEPARATOR			0	vi	Dấu tách trường				2002-02-02 02:02:02
54136dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FT_AUTOTEXTSEPARATOR			0	vi	Dấu tách văn bản				2002-02-02 02:02:02
54137dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SEPARATORCONTROLGROUP(AUTO_Y,AUTOPAGE_X)	FT_AUTODECIMALSEPARATOR			0	vi	Dấu tách thập phân				2002-02-02 02:02:02
54138dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	FT_AUTOTHOUSANDSSEPARATOR				0	vi	Dấu tách hàng nghìn				2002-02-02 02:02:02
54139dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	checkbox	CB_AUTOHEADER		HID_DSADMIN_TEXT_HEADER		150	vi	Văn bản chứa ~dòng đầu				2002-02-02 02:02:02
54140dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	string	STR_AUTOTEXT_FIELD_SEP_NONE				150	vi	{Không có}				2002-02-02 02:02:02
54141dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	string	STR_AUTOFIELDSEPARATORLIST				150	vi	;\t59\t,\t44\t:\t58\t{Tab}\t9\t{Space}\t32				2002-02-02 02:02:02
54142dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	string	STR_AUTODELIMITER_MISSING				150	vi	#1 phải được đặt.				2002-02-02 02:02:02
54143dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	string	STR_AUTODELIMITER_MUST_DIFFER				150	vi	#1 và #2 phải khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
54144dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	string	STR_AUTONO_WILDCARDS				150	vi	Không được sử dụng ký tự đại diện như « ? » hoặc « * » trong #1.				2002-02-02 02:02:02
54145dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_JDBCDRIVERCLASSGROUP(AUTO_Y, AUTO_HID, AUTO_HID2)	FT_AUTOJDBCDRIVERCLASS			0	vi	Hạng t~rình điều khiển JDBC				2002-02-02 02:02:02
54146dbaccess	source\ui\dlg\AutoControls_tmpl.hrc	0	fixedtext	AUTO_SOCKETCONTROLGROUP(AUTO_Y)	FT_SOCKET			0	vi	Socket				2002-02-02 02:02:02
54147dbaccess	source\ui\control\undosqledit.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_MODIFYSQLEDIT				0	vi	Sửa câu lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
54148dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_NAME				0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
54149dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_INSERT				0	vi	Chèn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54150dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_DELETE				0	vi	Xoá dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54151dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_UPDATE				0	vi	Sửa dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54152dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_ALTER				0	vi	Thay đổi cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
54153dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_SELECT				0	vi	Đọc dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54154dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_REFERENCE				0	vi	Sửa tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
54155dbaccess	source\ui\control\TableGrantCtrl.src	0	string	STR_TABLE_PRIV_DROP				0	vi	Bỏ cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
54156dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	menuitem	MENU_TABLETREE_POPUP	MID_SORT_ASCENDING			0	vi	Sắp xếp tăng dần				2002-02-02 02:02:02
54157dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	menuitem	MENU_TABLETREE_POPUP	MID_SORT_DECENDING			0	vi	Sắp xếp giảm dần				2002-02-02 02:02:02
54158dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_COULDNOTCREATE_DRIVERMANAGER				0	vi	Không thể kết nối tới bộ quản lý trình điều khiển SDBC (#servicename#).				2002-02-02 02:02:02
54159dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_NOREGISTEREDDRIVER				0	vi	Chưa đăng ký trình điều khiển cho địa chỉ URL #connurl#.				2002-02-02 02:02:02
54160dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_COULDNOTCONNECT				0	vi	Không thể thiết lập kết nối cho địa chỉ URL #connurl#.				2002-02-02 02:02:02
54161dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_COULDNOTCONNECT_PLEASECHECK				0	vi	Hãy kiểm tra lại thiết lập hiện thời, ví dụ tên người dùng và mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
54162dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_NOTABLEINFO				0	vi	Đã kết nối thành công, nhưng không có sẵn thông tin về bảng cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
54163dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_ALL_TABLES				0	vi	Mọi bảng				2002-02-02 02:02:02
54164dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_ALL_VIEWS				0	vi	Mọi ô xem				2002-02-02 02:02:02
54165dbaccess	source\ui\control\tabletree.src	0	string	STR_ALL_TABLES_AND_VIEWS				0	vi	Mọi bảng và ô xem				2002-02-02 02:02:02
54166dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_TABWINSHOW				0	vi	Thêm cửa sổ bảng				2002-02-02 02:02:02
54167dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_MOVETABWIN				0	vi	Chuyển cửa sổ bảng				2002-02-02 02:02:02
54168dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_INSERTCONNECTION				0	vi	Chèn chỗ nối				2002-02-02 02:02:02
54169dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_REMOVECONNECTION				0	vi	Xoá chỗ nối				2002-02-02 02:02:02
54170dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_SIZETABWIN				0	vi	Đổi kích cỡ cửa sổ bảng				2002-02-02 02:02:02
54171dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_TABFIELDDELETE				0	vi	Xóa cột				2002-02-02 02:02:02
54172dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_TABFIELDMOVED				0	vi	Chuyển cột				2002-02-02 02:02:02
54173dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_TABFIELDCREATE				0	vi	Thêm cột				2002-02-02 02:02:02
54174dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RID_STR_TABLE_DOESNT_EXIST				0	vi	Biểu thức sai, bảng « $name$ » không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
54175dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RID_STR_FIELD_DOESNT_EXIST				0	vi	Biểu thức sai, tên trường « $name$ » không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
54176dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RID_STR_TOMUCHTABLES				0	vi	Truy vấn bao quát #num# bảng. Tuy nhiên, kiểu cơ sở dữ liệu được chọn chỉ có khả năng xử lý tối đa #maxnum# bảng cho mỗi câu lệnh.				2002-02-02 02:02:02
54177dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_TABWINDELETE				0	vi	Xóa cửa sổ bảng				2002-02-02 02:02:02
54178dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_MODIFY_CELL				0	vi	Sửa mô tả cột				2002-02-02 02:02:02
54179dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_UNDO_SIZE_COLUMN				0	vi	Chỉnh bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
54180dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_SORTTEXT				0	vi	(chưa sắp xếp);tăng dần;giảm dần				2002-02-02 02:02:02
54181dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_FUNCTIONS				0	vi	(không hàm);Nhóm				2002-02-02 02:02:02
54182dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_NOTABLE				0	vi	(không bảng)				2002-02-02 02:02:02
54183dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_ORDERBY_UNRELATED				0	vi	Cơ sở dữ liệu chỉ hỗ trợ chức năng sắp xếp cho trường hiện rõ.				2002-02-02 02:02:02
54184dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	menuitem	RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU	ID_QUERY_FUNCTION	HID_QUERY_FUNCTION		0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
54185dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	menuitem	RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU	ID_QUERY_TABLENAME	HID_QUERY_TABLENAME		0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
54186dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	menuitem	RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU	ID_QUERY_ALIASNAME	HID_QUERY_ALIASNAME		0	vi	Bí danh				2002-02-02 02:02:02
54187dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	menuitem	RID_QUERYFUNCTION_POPUPMENU	ID_QUERY_DISTINCT	HID_QUERY_DISTINCT		0	vi	Giá trị riêng biệt				2002-02-02 02:02:02
54188dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_HANDLETEXT				0	vi	Trường;Bí danh;Bảng;Sắp xếp;Hiện rõ;Hàm;Tiêu chuẩn;Hoặc;Hoặc				2002-02-02 02:02:02
54189dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_TOO_MANY_COLUMNS				0	vi	Quá nhiều cột.				2002-02-02 02:02:02
54190dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	errorbox	ERR_QRY_CRITERIA_ON_ASTERISK				0	vi	Một điều kiện không thể áp dụng cho trường [*]				2002-02-02 02:02:02
54191dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_TOO_LONG_STATEMENT				0	vi	Câu lệnh SQL được tạo quá dài.				2002-02-02 02:02:02
54192dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_TOOCOMPLEX				0	vi	Truy vấn quá phức tạp				2002-02-02 02:02:02
54193dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_NOSELECT				0	vi	Chưa chọn gì.				2002-02-02 02:02:02
54194dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_TOOMANYCOND				0	vi	Quá nhiều tiểu chuẩn tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
54195dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_SYNTAX				0	vi	Lỗi cú pháp SQL				2002-02-02 02:02:02
54196dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	errorbox	ERR_QRY_ORDERBY_ON_ASTERISK				0	vi	[*] không thể dùng làm tiêu chuẩn sắp xếp.				2002-02-02 02:02:02
54197dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_TRUE				0	vi	ĐÚNG				2002-02-02 02:02:02
54198dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_FALSE				0	vi	SAI				2002-02-02 02:02:02
54199dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_TOO_MANY_TABLES				0	vi	Quá nhiều bảng.				2002-02-02 02:02:02
54200dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_NATIVE				0	vi	Câu lệnh sẽ không được áp dụng khi truy vấn bằng tiếng SQL địa phương của cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
54201dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	errorbox	ERR_QRY_AMB_FIELD				0	vi	Tên trường không kiếm thấy hoặc không duy nhất				2002-02-02 02:02:02
54202dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_ILLEGAL_JOIN				0	vi	Không thể xử lý chỗ nối				2002-02-02 02:02:02
54203dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_SVT_SQL_SYNTAX_ERROR				0	vi	Cú pháp sai trong câu lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
54204dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERYDESIGN_NO_VIEW_SUPPORT				0	vi	Cơ sở dữ liệu này không hỗ trợ ô xem bảng.				2002-02-02 02:02:02
54205dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_NO_ALTER_VIEW_SUPPORT				0	vi	Cơ sở dữ liệu này không hỗ trợ chức năng sửa đổi ô xem bảng đã có.				2002-02-02 02:02:02
54206dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERYDESIGN_NO_VIEW_ASK				0	vi	Thay vào đó, bạn có muốn tạo một truy vấn không?				2002-02-02 02:02:02
54207dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	errorbox	ERR_QRY_NOSTATEMENT				0	vi	Không thể tạo truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
54208dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	errorbox	ERR_QRY_NOCRITERIA				0	vi	Không thể tạo truy vấn vì chưa chọn trường.				2002-02-02 02:02:02
54209dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_DATASOURCE_DELETED				0	vi	Nguồn dữ liệu tương ứng đã bị xoá. Do đó không thể lưu lại dữ liệu liên quan đến nguồn dữ liệu này.				2002-02-02 02:02:02
54210dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_COLUMN_NOT_FOUND				0	vi	Không nhận ra cột « $name$ ».				2002-02-02 02:02:02
54211dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_JOIN_COLUMN_COMPARE				0	vi	Chỉ có thể so sánh các cột khi dùng dấu bằng « = ».				2002-02-02 02:02:02
54212dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_LIKE_LEFT_NO_COLUMN				0	vi	Phải đặt tên cột phía trước « LIKE ».				2002-02-02 02:02:02
54213dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QRY_CHECK_CASESENSITIVE				0	vi	Không tìm thấy cột này. Lưu ý rằng cơ sở dữ liệu này phân biệt chữ hoa, chữ thường.				2002-02-02 02:02:02
54214dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERYDESIGN				0	vi	 — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
54215dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_VIEWDESIGN				0	vi	 — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế khung nhìn				2002-02-02 02:02:02
54216dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_QUERY_SAVEMODIFIED				0	vi	Đối tượng $object$ đã bị thay đổi.\n Bạn có muốn lưu các thay đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
54217dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_ERROR_PARSING_STATEMENT				0	vi	$object$ dựa trên một lệnh SQL không thể phân tích cú pháp.				2002-02-02 02:02:02
54218dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_INFO_OPENING_IN_SQL_VIEW				0	vi	Đối tượng $object$ sẽ được mở trong ô xem SQL mới.				2002-02-02 02:02:02
54219dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RSC_QUERY_OBJECT_TYPE	1			0	vi	View bảng				2002-02-02 02:02:02
54220dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RSC_QUERY_OBJECT_TYPE	2			0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
54221dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	RSC_QUERY_OBJECT_TYPE	3			0	vi	Câu lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
54222dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_STATEMENT_WITHOUT_RESULT_SET				0	vi	Truy vấn này không tạo tập kết quả nên không thể thuộc về truy vấn khác.				2002-02-02 02:02:02
54223dbaccess	source\ui\querydesign\query.src	0	string	STR_NO_DATASOURCE_OR_CONNECTION				0	vi	Cả hai tham số ActiveConnection (kết nối hoạt động) và DataSourceName (tên nguồn dữ liệu) còn thiếu hay sai nên không thể khởi tạo chức năng thiết kế truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
54224dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	fixedline	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL	FL_JOIN			191	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
54225dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	fixedtext	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL	FT_LISTBOXTITLE			89	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
54226dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	stringlist	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE	1			0	vi	Nối trong				2002-02-02 02:02:02
54227dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	stringlist	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE	2			0	vi	Nối trái				2002-02-02 02:02:02
54228dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	stringlist	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE	3			0	vi	Nối phải				2002-02-02 02:02:02
54229dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	stringlist	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE	4			0	vi	Nối (ngoại) đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
54230dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	stringlist	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL.LB_JOINTYPE	5			0	vi	Nối chéo				2002-02-02 02:02:02
54231dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	checkbox	DLG_QRY_JOIN.WND_JOIN_CONTROL	CB_NATURAL			89	vi	Tự nhiên				2002-02-02 02:02:02
54232dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	fixedline	DLG_QRY_JOIN.WND_CONTROL	FL_INVOLVED_TABLES			191	vi	Bảng liên quan				2002-02-02 02:02:02
54233dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	fixedline	DLG_QRY_JOIN.WND_CONTROL	FL_INVOLVED_FIELDS			191	vi	Trường liên quan				2002-02-02 02:02:02
54234dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	modaldialog	DLG_QRY_JOIN		HID_DLG_QRY_JOIN		265	vi	Thuộc tính Nối				2002-02-02 02:02:02
54235dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_JOIN_TYPE_HINT				0	vi	Lưu ý rằng một số cơ sở dữ liệu có thể không hỗ trợ kiểu JOIN này.				2002-02-02 02:02:02
54236dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_QUERY_INNER_JOIN				0	vi	Gồm chỉ những bản ghi mà trường liên kết của cả hai bảng có nội dung trùng khớp.				2002-02-02 02:02:02
54237dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_QUERY_LEFTRIGHT_JOIN				0	vi	Chứa TẤT CẢ các bản ghi từ bảng « %1 » nhưng chỉ những bản ghi từ bảng « %2 » có giá trị ở các trường liên quan xứng với nhau.				2002-02-02 02:02:02
54238dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_QUERY_FULL_JOIN				0	vi	Chứa TẤT CẢ các bản ghi từ cả hai bảng « %1 » và « %2 ».				2002-02-02 02:02:02
54239dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_QUERY_CROSS_JOIN				0	vi	Chứa tích của TẤT CẢ các bản ghi từ cả hai bảng « %1 » và « %2 ».				2002-02-02 02:02:02
54240dbaccess	source\ui\querydesign\querydlg.src	0	string	STR_QUERY_NATURAL_JOIN				0	vi	Chứa chỉ một cột cho mỗi cặp cột cùng tên từ cả hai bảng « %1 » và « %2 ».				2002-02-02 02:02:02
54241dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_DBFIELDTYPES				0	vi	Không rõ;Văn bản;Số;Ngày/Giờ;Ngày;Giờ;Có/Không;Tiền tệ;Ghi nhớ;Bộ đếm;Ảnh;Văn bản (sửa);Thập phân;Nhị phân (sửa);Nhị phân;Số nguyên lớn;Đôi;Động;Thật;Số nguyên;Số nguyên nhỏ;Số nguyên nhỏ xíu;SQL vô giá trị;Đối tượng;Riêng biệt;Cấu trúc;Trường;BLOB;CLOB;THAM CHIẾU;KHÁC; Bit (cố định)				2002-02-02 02:02:02
54242dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_UNDO_PRIMKEY				0	vi	Chèn/bỏ khoá chính				2002-02-02 02:02:02
54243dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_VALUE_YES				0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
54244dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_VALUE_NO				0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
54245dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_VALUE_ASC				0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
54246dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_VALUE_DESC				0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
54247dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_VALUE_NONE				0	vi	<không có>				2002-02-02 02:02:02
54248dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_NAME				0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
54249dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_COLUMN_NAME				0	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
54250dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_DATATYPE				0	vi	Kiểu trường 				2002-02-02 02:02:02
54251dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_COLUMN_DATATYPE				0	vi	Kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
54252dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_LENGTH				0	vi	Độ dài trường				2002-02-02 02:02:02
54253dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_HELP_TEXT				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
54254dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_COLUMN_DESCRIPTION				0	vi	Mô tả cột				2002-02-02 02:02:02
54255dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_FIELD_NULLABLE				0	vi	Yêu cầu nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
54256dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_FIELD_AUTOINCREMENT				0	vi	Giá trị ~tự động				2002-02-02 02:02:02
54257dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_PROPERTIES				0	vi	Thuộc tính Trường				2002-02-02 02:02:02
54258dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABPAGE_GENERAL				0	vi	Chung				2002-02-02 02:02:02
54259dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_TABLE_DESCRIPTION				0	vi	Mô tả:				2002-02-02 02:02:02
54260dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TAB_TABLE_PROPERTIES				0	vi	Thuộc tính bảng				2002-02-02 02:02:02
54261dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	errorbox	ERR_INVALID_LISTBOX_ENTRY				0	vi	Bạn đã nhập một văn bản không phải là phần tử danh sách. 				2002-02-02 02:02:02
54262dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	menuitem	RID_TABLEDESIGNROWPOPUPMENU	SID_TABLEDESIGN_INSERTROWS	HID_TABLEDESIGN_INSERTROWS		0	vi	Chèn dòng				2002-02-02 02:02:02
54263dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	menuitem	RID_TABLEDESIGNROWPOPUPMENU	SID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY	HID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY		0	vi	Khoá chính				2002-02-02 02:02:02
54264dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_CELLMODIFIED				0	vi	Sửa ô				2002-02-02 02:02:02
54265dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_ROWDELETED				0	vi	Xóa dòng				2002-02-02 02:02:02
54266dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_TYPE_CHANGED				0	vi	Sửa kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
54267dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_ROWINSERTED				0	vi	Chèn dòng				2002-02-02 02:02:02
54268dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_NEWROWINSERTED				0	vi	Chèn dòng mới				2002-02-02 02:02:02
54269dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABED_UNDO_PRIMKEY				0	vi	Chèn/bỏ khoá chính				2002-02-02 02:02:02
54270dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_DEFAULT_VALUE				0	vi	Giá trị ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
54271dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_FIELD_REQUIRED				0	vi	~Yêu cầu nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
54272dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TEXT_LENGTH				0	vi	Chiều ~dài				2002-02-02 02:02:02
54273dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_NUMERIC_TYPE				0	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
54274dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_LENGTH				0	vi	Chiều ~dài				2002-02-02 02:02:02
54275dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_SCALE				0	vi	Chữ số thập ~phân				2002-02-02 02:02:02
54276dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_FORMAT				0	vi	Mẫu định dạng				2002-02-02 02:02:02
54277dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_BOOL_DEFAULT				0	vi	Hãy chọn một giá trị sẽ xuất hiện trong mọi bản ghi mới là mặc định.\nNếu trường này không nên có giá trị mặc định, chọn chuỗi trống.				2002-02-02 02:02:02
54278dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_DEFAULT_VALUE				0	vi	Hãy nhập giá trị mặc định cho trường này.\n\nKhi bạn nhập dữ liệu vào bảng lần sau, chuỗi này sẽ được dùng trong mỗi bản ghi mới cho trường được chọn. Vì vậy nó nên tương ứng với định dạng ô cần nhập bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
54279dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_FIELD_REQUIRED				0	vi	Kích hoạt tùy chọn này nếu trường không thể chứa giá trị RỖNG, nghía là người dùng phải luôn nhập dữ liêu vào nó.				2002-02-02 02:02:02
54280dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_TEXT_LENGTH				0	vi	Nhập độ dài văn bản tối đa được phép.				2002-02-02 02:02:02
54281dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_NUMERIC_TYPE				0	vi	Nhập định dạng số.				2002-02-02 02:02:02
54282dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_LENGTH				0	vi	Quyết định độ dài thích hợp với dữ liệu nằm trong trường này.\n\nNếu trường là thập phân, chọn độ dài tối đa của số cần nhập; còn nếu trường là nhị phân, chọn độ dài của khối dữ liệu.\nGiá trị này sẽ được sửa chữa thích hợp khi nó vượt trội số tối đa cho cơ sở dữ liệu này.				2002-02-02 02:02:02
54283dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_SCALE				0	vi	Xác dịnh số các chữ số thập phân được phép trong trường này.				2002-02-02 02:02:02
54284dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_FORMAT_CODE				0	vi	Ở đây hiển thị dữ liệu bằng định dạng hiện có (dùng nút bên phải để sửa đổi định dạng).				2002-02-02 02:02:02
54285dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_FORMAT_BUTTON				0	vi	Ở đây bạn chọn định dạng xuất dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
54286dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_AUTOINCREMENT				0	vi	Chọn nếu trường này nên chứa giá trị kiểu tăng dần tự động.\n\nBạn không thể nhập dữ liệu vào trường kiểu này. Một giá trị bên trong sẽ được gán tự động cho mỗi bản ghi mới (kết quả của bản ghi trước).				2002-02-02 02:02:02
54287dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	pushbutton	PB_FORMAT				0	vi	~...				2002-02-02 02:02:02
54288dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_DUPLICATE_NAME				0	vi	Không thể lưu bảng này vì tên cột « $column$ » đã được gán hai lần.				2002-02-02 02:02:02
54289dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TBL_COLUMN_IS_KEYCOLUMN				0	vi	Cột « $column$ » thuộc về khoá chính. Nếu cột này bị xoá, khoá chính cũng sẽ bị xoá. Bạn có thực sự muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
54290dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TBL_COLUMN_IS_KEYCOLUMN_TITLE				0	vi	Khoá chính bị ảnh hưởng				2002-02-02 02:02:02
54291dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_COLUMN_NAME				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
54292dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_QRY_CONTINUE				0	vi	Vẫn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
54293dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_STAT_WARNING				0	vi	Cảnh báo !				2002-02-02 02:02:02
54294dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	querybox	TABLE_DESIGN_SAVEMODIFIED				0	vi	Bảng này đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
54295dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	querybox	TABLE_QUERY_CONNECTION_LOST				0	vi	Kết nối tới cơ sở dữ liệu đã bị đứt. Khi không có kết nối, thiết kế bảng bị hạn chế chức năng.\nKết nối lại không?				2002-02-02 02:02:02
54296dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_CONNECTION_MISSING				0	vi	Không thể lưu bảng này do vấn đề khi kết nối tới cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
54297dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_DATASOURCE_DELETED				0	vi	Không thể điều chỉnh bộ lọc bảng này vì nguồn dữ liệu đã bị xoá.				2002-02-02 02:02:02
54298dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	querybox	QUERY_SAVE_TABLE_EDIT_INDEXES				0	vi	Để có khả năng chỉnh sửa các chỉ mục của bảng, bạn cần phải lưu nó trước đó.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
54299dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_NO_PRIM_KEY_HEAD				0	vi	Không có khoá chính				2002-02-02 02:02:02
54300dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_NO_PRIM_KEY				0	vi	Một chỉ mục duy nhất hay khoá chính cần thiết để nhận diện bản ghi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu này.\nBạn có khả năng nhập dữ liệu vào bảng này chỉ sau khi một của hai điều kiện cấu trúc này được thỏa.\n\nCó nên tạo một khoá chính ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
54301dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_TITLE				0	vi	 — %PRODUCTNAME Base: Thiết kế bảng				2002-02-02 02:02:02
54302dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_ALTER_ERROR				0	vi	Không thể thay đổi cột « $column$ ». Thay vào đó, bạn có muốn xoá cột này và phụ thêm định dạng mới không?				2002-02-02 02:02:02
54303dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_SAVE_ERROR				0	vi	Gặp lỗi khi lưu thiết kế bảng				2002-02-02 02:02:02
54304dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_TABLEDESIGN_COULD_NOT_DROP_COL				0	vi	Không thể xoá cột $column$.				2002-02-02 02:02:02
54305dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	querybox	TABLE_DESIGN_ALL_ROWS_DELETED				0	vi	Bạn đang cố xoá tất cả các cột trong bảng. Một bảng không thể tồn tại mà không có cột. Bạn có muốn xoá bảng này khỏi cơ sở dữ liệu không? Nếu không, bảng sẽ vẫn ở tình trạng không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
54306dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_AUTOINCREMENT_VALUE				0	vi	Câ~u lệnh tăng dần tự động				2002-02-02 02:02:02
54307dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_HELP_AUTOINCREMENT_VALUE				0	vi	Hãy nhập một câu lệnh SQL cho trường tăng dần tự động.\n\nCâu lệnh này sẽ được truyền trực tiếp tới cơ sở dữ liệu khi bảng được tạo.				2002-02-02 02:02:02
54308dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_NO_TYPE_INFO_AVAILABLE				0	vi	Không thể đọc thông tin kiểu từ cơ sở dữ liệu.\nChế độ thiết kế bảng không dùng được với nguồn dữ liệu này.				2002-02-02 02:02:02
54309dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_CHANGE_COLUMN_NAME				0	vi	đổi tên trường				2002-02-02 02:02:02
54310dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_CHANGE_COLUMN_TYPE				0	vi	đổi kiểu trường				2002-02-02 02:02:02
54311dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_CHANGE_COLUMN_DESCRIPTION				0	vi	đổi mô tả trường				2002-02-02 02:02:02
54312dbaccess	source\ui\tabledesign\table.src	0	string	STR_CHANGE_COLUMN_ATTRIBUTE				0	vi	đổi thuộc tính trường				2002-02-02 02:02:02
54313dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	RSC_CHARSETS	1			0	vi	Hệ thống				2002-02-02 02:02:02
54314dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_ERROR_DURING_CREATION				0	vi	Gặp lỗi trong khi tạo				2002-02-02 02:02:02
54315dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_UNEXPECTED_ERROR				0	vi	Gặp lỗi bất thường nên không thể thực hiện thao tác.				2002-02-02 02:02:02
54316dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_COULDNOTOPEN_LINKEDDOC				0	vi	Tài liệu « $file$ » không thể mở được.				2002-02-02 02:02:02
54317dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_MISSING_TABLES_XDROP				0	vi	Bảng không thể xoá được vì kết nối cơ sở dữ liệu không hỗ trợ thao tác này.				2002-02-02 02:02:02
54318dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_BUTTON_TEXT_ALL				0	vi	~Mọi				2002-02-02 02:02:02
54319dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_UNDO_COLON				0	vi	Hủy bước:				2002-02-02 02:02:02
54320dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_REDO_COLON				0	vi	Lặp lại:				2002-02-02 02:02:02
54321dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_UNKNOWN_TYPE_FOUND				0	vi	Không tìm thấy kiểu cột tương ứng cho cột « #1 ».				2002-02-02 02:02:02
54322dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_FILE_DOES_NOT_EXIST				0	vi	Tập tin « $file$ » không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
54323dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_WARNINGS_DURING_CONNECT				0	vi	Gặp cảnh báo trong khi kết nối đến nguồn dữ liệu. Hãy bấm nút « $buttontext$ » để xem.				2002-02-02 02:02:02
54324dbaccess	source\ui\misc\dbumiscres.src	0	string	STR_NAMED_OBJECT_ALREADY_EXISTS				0	vi	Tên « $#$ » đã có.\nHãy nhập tên khác.				2002-02-02 02:02:02
54325dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_WIZ_COLUMN_SELECT_TITEL				0	vi	Áp dụng cột				2002-02-02 02:02:02
54326dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_WIZ_TYPE_SELECT_TITEL				0	vi	Định dạng kiểu				2002-02-02 02:02:02
54327dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_WIZ_PKEY_ALREADY_DEFINED				0	vi	Nhưng trường theo đây đã được đặt là khoá chính:\n				2002-02-02 02:02:02
54328dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_WIZ_NAME_MATCHING_TITEL				0	vi	Gán cột				2002-02-02 02:02:02
54329dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	helpbutton	WIZ_RTFCOPYTABLE	PB_HELP			0	vi	Trợ ~giúp				2002-02-02 02:02:02
54330dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	cancelbutton	WIZ_RTFCOPYTABLE	PB_CANCEL			0	vi	~Thôi				2002-02-02 02:02:02
54331dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	pushbutton	WIZ_RTFCOPYTABLE	PB_PREV			0	vi	< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
54332dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	pushbutton	WIZ_RTFCOPYTABLE	PB_NEXT			0	vi	~Kế >				2002-02-02 02:02:02
54333dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	okbutton	WIZ_RTFCOPYTABLE	PB_OK			0	vi	~Tạo				2002-02-02 02:02:02
54334dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	modaldialog	WIZ_RTFCOPYTABLE				0	vi	Chép bảng RTF				2002-02-02 02:02:02
54335dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedline	TAB_WIZ_COLUMN_SELECT	FL_COLUMN_SELECT			0	vi	Các cột hiện có				2002-02-02 02:02:02
54336dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedline	TAB_WIZ_TYPE_SELECT	FL_COLUMN_NAME			0	vi	Thông tin cột				2002-02-02 02:02:02
54337dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedline	TAB_WIZ_TYPE_SELECT	FL_AUTO_TYPE			0	vi	Tự động nhận ra kiểu				2002-02-02 02:02:02
54338dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedtext	TAB_WIZ_TYPE_SELECT	FT_AUTO			40	vi	Dòng (tối đ~a)				2002-02-02 02:02:02
54339dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	menuitem	RID_SBA_RTF_PKEYPOPUP	SID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY	HID_TABLEDESIGN_TABED_PRIMARYKEY		0	vi	Khoá chính				2002-02-02 02:02:02
54340dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedtext	TAB_WIZ_NAME_MATCHING	FT_TABLE_LEFT			75	vi	Bảng nguồn: \n				2002-02-02 02:02:02
54341dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedtext	TAB_WIZ_NAME_MATCHING	FT_TABLE_RIGHT			75	vi	Bảng đích: \n				2002-02-02 02:02:02
54342dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	pushbutton	TAB_WIZ_NAME_MATCHING	PB_ALL			40	vi	~Mọi				2002-02-02 02:02:02
54343dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	pushbutton	TAB_WIZ_NAME_MATCHING	PB_NONE			40	vi	~Không có				2002-02-02 02:02:02
54344dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedtext	TAB_WIZ_COPYTABLE	FT_TABLENAME			60	vi	Tên ~bảng				2002-02-02 02:02:02
54345dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedline	TAB_WIZ_COPYTABLE	FL_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
54346dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	radiobutton	TAB_WIZ_COPYTABLE	RB_DEFDATA			73	vi	Định ~nghĩa và dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54347dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	radiobutton	TAB_WIZ_COPYTABLE	RB_DEF			73	vi	Định ~nghĩa				2002-02-02 02:02:02
54348dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	radiobutton	TAB_WIZ_COPYTABLE	RB_VIEW			73	vi	Dạng ô ~xem bảng				2002-02-02 02:02:02
54349dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	radiobutton	TAB_WIZ_COPYTABLE	RB_APPENDDATA			73	vi	Phụ thêm ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54350dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	checkbox	TAB_WIZ_COPYTABLE	CB_USEHEADERLINE			0	vi	Dùng ~dòng đầu làm tên cột				2002-02-02 02:02:02
54351dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	checkbox	TAB_WIZ_COPYTABLE	CB_PRIMARY_COLUMN			90	vi	~Tạo khoá chính				2002-02-02 02:02:02
54352dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	fixedtext	TAB_WIZ_COPYTABLE	FT_KEYNAME			39	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
54353dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_WIZ_TABLE_COPY				0	vi	Chép bảng				2002-02-02 02:02:02
54354dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_COPYTABLE_TITLE_COPY				0	vi	Chép bảng				2002-02-02 02:02:02
54355dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_INVALID_TABLE_NAME				0	vi	Tên bảng này không phải là hợp lệ trong cơ sở dữ liệu hiện có.				2002-02-02 02:02:02
54356dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_SUGGEST_APPEND_TABLE_DATA				0	vi	Hãy bật tùy chọn « Phụ thêm dữ liệu » trên trang thứ nhất để phụ thêm dữ liệu vào một bảng đã có.				2002-02-02 02:02:02
54357dbaccess	source\ui\misc\WizardPages.src	0	string	STR_INVALID_TABLE_NAME_LENGTH				0	vi	Hay thay đổi tên bảng vì nó quá dài.				2002-02-02 02:02:02
54358dbaccess	source\ui\uno\dbinteraction.src	0	string	STR_REMEMBERPASSWORD_SESSION				0	vi	~Nhớ mật khẩu đến khi kết thúc phiên chạy				2002-02-02 02:02:02
54359dbaccess	source\ui\uno\dbinteraction.src	0	string	STR_REMEMBERPASSWORD_PERSISTENT				0	vi	~Nhớ mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
54360dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_NO_VIEWS_SUPPORT				0	vi	Cơ sở dữ liệu đích không hỗ trợ ô xem.				2002-02-02 02:02:02
54361dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_NO_PRIMARY_KEY_SUPPORT				0	vi	Cơ sở dữ liệu đích không hỗ trợ khoá chính.				2002-02-02 02:02:02
54362dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_INVALID_DATA_ACCESS_DESCRIPTOR				0	vi	không tìm thấy bộ mô tả truy cập dữ liệu, hoặc không có bộ mô tả truy cập dữ liệu có khả năng cung cấp mọi thông tin cần thiết				2002-02-02 02:02:02
54363dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ONLY_TABLES_AND_QUERIES_SUPPORT				0	vi	Hiện thời chỉ hỗ trợ bảng và truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
54364dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_COPY_SOURCE_NEEDS_BOOKMARKS				0	vi	Tập hợp kết quả của nguồn sao chép phải hỗ trợ Liên kết lưu.				2002-02-02 02:02:02
54365dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_UNSUPPORTED_COLUMN_TYPE				0	vi	Gặp kiểu cột nguồn không được hỗ trợ ($type$) ở vị trí cột $pos$.				2002-02-02 02:02:02
54366dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ILLEGAL_PARAMETER_COUNT				0	vi	Số tham số khởi tạo cấm.				2002-02-02 02:02:02
54367dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ERROR_DURING_INITIALIZATION				0	vi	Gặp lỗi trong khi sơ khởi.				2002-02-02 02:02:02
54368dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ERROR_UNSUPPORTED_SETTING				0	vi	Thiết lập không được hỗ trợ trong mô tả nguồn sao chép. $name$.				2002-02-02 02:02:02
54369dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ERROR_NO_QUERY				0	vi	Để có thể sao chép truy vấn, đường truyền cần cung cấp truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
54370dbaccess	source\ui\uno\copytablewizard.src	0	string	STR_CTW_ERROR_INVALID_INTERACTIONHANDLER				0	vi	Handler cho giao tiếp đã cho không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
54371dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_SBA_QRY_REFRESH			!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
54372dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_NEW_VIEW_DESIGN		HID_BROWSER_VIEW_CREATE_DESIGN	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Khung nhìn ~thiết kế mới				2002-02-02 02:02:02
54373dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_NEW_TABLE_DESIGN		HID_BROWSER_TABLE_CREATE_DESIGN	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Thiết kế ~bảng mới				2002-02-02 02:02:02
54374dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_QUERY_WIZARD		HID_BROWSER_QUERY_WIZARD	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Trợ lý truy vấn...				2002-02-02 02:02:02
54375dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_QUERY_NEW_DESIGN		HID_BROWSER_QUERY_CREATE_DESIGN	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Truy ~vấn mới (ô xem Thiết kế)				2002-02-02 02:02:02
54376dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_QUERY_EDIT_DESIGN		HID_BROWSER_QUERY_EDIT	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	~Sửa truy vấn				2002-02-02 02:02:02
54377dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_QUERY_NEW_SQL		HID_BROWSER_QUERY_CREATE_TEXT	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Truy vấn mới (ô xem ~SQL)				2002-02-02 02:02:02
54378dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_DBUI_QUERY_EDIT_JOINCONNECTION		HID_QUERY_EDIT_JOINCONNECTION	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
54379dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_COLUMN_WIDTH		HID_BROWSER_COLUMNWIDTH	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Độ ~rộng cột...				2002-02-02 02:02:02
54380dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_DOCUMENT_CREATE_REPWIZ		HID_DOCUMENT_CREATE_REPWIZ	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Trợ lý báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
54381dbaccess	source\ui\inc\toolbox_tmpl.hrc	0	#define	MID_DOCUMENT_NEW_AUTOPILOT		SID_DB_FORM_NEW_PILOT	!defined DBAUI_TOOLBOX_HXX	0	vi	Trợ lý biểu mẫu...				2002-02-02 02:02:02
54382dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_FORM				0	vi	Tạo biểu mẫu trong khung nhìn thiết kế...				2002-02-02 02:02:02
54383dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_FORM_AUTO				0	vi	Dùng Trợ lý để tạo biểu mẫu...				2002-02-02 02:02:02
54384dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_REPORT_AUTO				0	vi	Dùng Trợ lý để tạo báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
54385dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_REPORT				0	vi	Tạo báo cáo trong khung nhìn thiết kế...				2002-02-02 02:02:02
54386dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_QUERY				0	vi	Tạo truy vấn trong khung nhìn thiết kế...				2002-02-02 02:02:02
54387dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_QUERY_SQL				0	vi	Tạo truy vấn trong ô xem SQL...				2002-02-02 02:02:02
54388dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_QUERY_AUTO				0	vi	Dùng Trợ lý để tạo truy vấn...				2002-02-02 02:02:02
54389dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_TABLE				0	vi	Tạo bảng trong khung nhìn thiết kế...				2002-02-02 02:02:02
54390dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_TABLE_AUTO				0	vi	Dùng Trợ lý để tạo bảng...				2002-02-02 02:02:02
54391dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_NEW_VIEW				0	vi	Tạo khung nhìn...				2002-02-02 02:02:02
54392dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_FORMS_CONTAINER				0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
54393dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_REPORTS_CONTAINER				0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
54394dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_NEW	SID_APP_NEW_FORM			0	vi	Biểu mẫu...				2002-02-02 02:02:02
54395dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_NEW	SID_APP_NEW_REPORT			0	vi	Báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
54396dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_NEW	SID_DB_NEW_VIEW_SQL			0	vi	Xem (đơn giản)...				2002-02-02 02:02:02
54397dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_PASTE_SPECIAL			0	vi	Dán đặc biệt...				2002-02-02 02:02:02
54398dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_DELETE			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
54399dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_RENAME			0	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
54400dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_EDIT			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
54401dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_EDIT_SQL_VIEW			0	vi	Sửa trong ô xem SQL...				2002-02-02 02:02:02
54402dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_OPEN			0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
54403dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_DB_APP_CONVERTTOVIEW			0	vi	Tạo dạng ô xem				2002-02-02 02:02:02
54404dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_FORM_CREATE_REPWIZ_PRE_SEL			0	vi	Trợ lý biểu mẫu...				2002-02-02 02:02:02
54405dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_APP_NEW_REPORT_PRE_SEL			0	vi	Báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
54406dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_REPORT_CREATE_REPWIZ_PRE_SEL			0	vi	Trợ lý báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
54407dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	SID_SELECTALL			0	vi	Chọn tất cả				2002-02-02 02:02:02
54408dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT.MN_PROPS	SID_DB_APP_DSPROPS			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
54409dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT.MN_PROPS	SID_DB_APP_DSCONNECTION_TYPE			0	vi	Kiểu kết nối				2002-02-02 02:02:02
54410dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT.MN_PROPS	SID_DB_APP_DSADVANCED_SETTINGS			0	vi	Thiết đặt cấp cao				2002-02-02 02:02:02
54411dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_EDIT	MN_PROPS			0	vi	Cơ sở ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54412dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_QUERY_DELETE_DATASOURCE				0	vi	Bạn có muốn xoá nguồn dữ liệu « %1 » không?				2002-02-02 02:02:02
54413dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_APP_TITLE				0	vi	 - %PRODUCTNAME Base				2002-02-02 02:02:02
54414dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_REPORTS_HELP_TEXT_WIZARD				0	vi	Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua các bước cần thiết để tạo báo cáo.				2002-02-02 02:02:02
54415dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_FORMS_HELP_TEXT				0	vi	Tạo một biểu mẫu bằng cách xác định nguồn bản ghi, các điều khiển và các thuộc tính điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
54416dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_REPORT_HELP_TEXT				0	vi	Tạo một báo cáo bằng cách xác định nguồn bản ghi, các điều khiển và các thuộc tính điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
54417dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_FORMS_HELP_TEXT_WIZARD				0	vi	Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua các bước cần thiết để tạo một biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
54418dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_QUERIES_HELP_TEXT				0	vi	Tạo truy vấn bằng cách xác định các bộ lọc, bảng nhập, tên trường và các thuộc tính để sắp xếp hoặc nhóm lại.				2002-02-02 02:02:02
54419dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_QUERIES_HELP_TEXT_SQL				0	vi	Tạo truy vấn bằng cách nhập trực tiếp một câu lệnh SQL.				2002-02-02 02:02:02
54420dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_QUERIES_HELP_TEXT_WIZARD				0	vi	Trợ lý sẽ hướng dẫn bạn qua các bước cần thiết để tạo truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
54421dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_TABLES_HELP_TEXT_DESIGN				0	vi	Tạo bảng bằng cách xác định các tên trường và thuộc tính, cũng như kiểu dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
54422dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_TABLES_HELP_TEXT_WIZARD				0	vi	Chọn trong nhóm các mẫu bảng cá nhân hay thương mại, mà bạn có khả năng tùy chỉnh để tạo bảng.				2002-02-02 02:02:02
54423dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_VIEWS_HELP_TEXT_DESIGN				0	vi	Tạo ô xem bằng cách xác định các bảng và tên trường bạn muốn hiển thị.				2002-02-02 02:02:02
54424dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_VIEWS_HELP_TEXT_WIZARD				0	vi	Mở trợ lý ô xem				2002-02-02 02:02:02
54425dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DATABASE				0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54426dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_TASKS				0	vi	Tác vụ				2002-02-02 02:02:02
54427dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DESCRIPTION				0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
54428dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_PREVIEW				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
54429dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_DISABLEPREVIEW				0	vi	Tắt xem thử				2002-02-02 02:02:02
54430dbaccess	source\ui\app\app.src	0	querybox	APP_SAVEMODIFIED				0	vi	Cơ sở dữ liệu đã bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi không?				2002-02-02 02:02:02
54431dbaccess	source\ui\app\app.src	0	querybox	APP_CLOSEDOCUMENTS				0	vi	Kiểu kết nối đã được thay đổi.\nĐể các thay đổi có tác dụng, mọi biểu mẫu, báo cáo, truy vấn và bảng phải được đóng.\n\nBạn có muốn đóng mọi tài liệu ngay bây giờ không?				2002-02-02 02:02:02
54432dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_PREVIEW	SID_DB_APP_DISABLE_PREVIEW			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
54433dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_PREVIEW	SID_DB_APP_VIEW_DOCINFO_PREVIEW			0	vi	Thông tin tài liệu				2002-02-02 02:02:02
54434dbaccess	source\ui\app\app.src	0	menuitem	RID_MENU_APP_PREVIEW	SID_DB_APP_VIEW_DOC_PREVIEW			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
54435dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_FORM				0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
54436dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_REPORT				0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
54437dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FRM_LABEL				0	vi	Tên biể~u mẫu				2002-02-02 02:02:02
54438dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_RPT_LABEL				0	vi	Tên ~báo cáo				2002-02-02 02:02:02
54439dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_FOLDER_LABEL				0	vi	Tên thư ~mục				2002-02-02 02:02:02
54440dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_SUB_DOCS_WITH_SCRIPTS				0	vi	Tài liệu này có các biểu mẫu hoặc báo cáo chứa vĩ lệnh nhúng.				2002-02-02 02:02:02
54441dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	STR_SUB_DOCS_WITH_SCRIPTS_DETAIL				0	vi	Cần nhúng các vĩ lệnh vào chính bản thân tài liệu cơ sở dữ liệu.\n\nBạn có thể tiếp tục sử dụng tài liệu như trước, tuy nhiên, bạn nên chuyển các vĩ lệnh đi. Trình đơn 'Công cụ > Nâng cấp Văn lệnh và Vĩ lệnh ...' sẽ giúp bạn thực hiện.\n\nGhi chú rằng bạn sẽ không thể nhúng vĩ lệnh hay văn lệnh trong tài liệu cơ sở dữ liệu đến khi tiến trình nâng cấp này hoàn thành. 				2002-02-02 02:02:02
54442dbaccess	source\ui\app\app.src	0	string	RID_STR_EMBEDDED_DATABASE				0	vi	Cơ sở dữ liệu nhúng				2002-02-02 02:02:02
54443dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	menuitem	RID_SBA_GRID_COLCTXMENU	ID_BROWSER_COLATTRSET	HID_BROWSER_COLUMNFORMAT		0	vi	Định ~dạng cột...				2002-02-02 02:02:02
54444dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	menuitem	RID_SBA_GRID_COLCTXMENU	ID_BROWSER_COLUMNINFO	HID_BROWSER_COLUMNINFO		0	vi	Chép ~mô tả cột				2002-02-02 02:02:02
54445dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	menuitem	RID_SBA_GRID_ROWCTXMENU	ID_BROWSER_TABLEATTR	HID_BROWSER_TABLEFORMAT		0	vi	Định dạng bảng...				2002-02-02 02:02:02
54446dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	menuitem	RID_SBA_GRID_ROWCTXMENU	ID_BROWSER_ROWHEIGHT	HID_BROWSER_ROWHEIGHT		0	vi	Bề cao hàng...				2002-02-02 02:02:02
54447dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	RID_STR_UNDO_MODIFY_RECORD				0	vi	Hủy bước: nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54448dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	RID_STR_SAVE_CURRENT_RECORD				0	vi	Lưu bản ghi hiện có				2002-02-02 02:02:02
54449dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_QRY_TITLE				0	vi	Số thứ tự truy vấn 				2002-02-02 02:02:02
54450dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_TBL_TITLE				0	vi	Số thứ tự bảng 				2002-02-02 02:02:02
54451dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_VIEW_TITLE				0	vi	Số thứ tự ô xem 				2002-02-02 02:02:02
54452dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_NAME_ALREADY_EXISTS				0	vi	Tên « # » đã có.				2002-02-02 02:02:02
54453dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_NO_COLUMNNAME_MATCHING				0	vi	Không tìm thấy tên cột khớp.				2002-02-02 02:02:02
54454dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_ERROR_OCCURED_WHILE_COPYING				0	vi	Lỗi xảy ra. Bạn có muốn tiếp tục sao chép không?				2002-02-02 02:02:02
54455dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_DATASOURCE_GRIDCONTROL_NAME				0	vi	Xem bảng nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54456dbaccess	source\ui\browser\sbagrid.src	0	string	STR_DATASOURCE_GRIDCONTROL_DESC				0	vi	Hiện bảng hoặc truy vấn đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
54457dbaccess	source\ui\browser\bcommon.src	0	string	RID_STR_TBL_TITLE				0	vi	Số thứ tự bảng 				2002-02-02 02:02:02
54458dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	querybox	QUERY_BRW_SAVEMODIFIED				0	vi	Bản ghi hiện thời đã bị thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
54459dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	querybox	QUERY_BRW_DELETE_ROWS				0	vi	Bạn có muốn xoá dữ liệu đã chọn không?				2002-02-02 02:02:02
54460dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	RID_STR_DATABROWSER_FILTERED				0	vi	(đã lọc)				2002-02-02 02:02:02
54461dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	SBA_BROWSER_SETTING_ORDER				0	vi	Gặp lỗi khi đặt các tiêu chuẩn sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
54462dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	SBA_BROWSER_SETTING_FILTER				0	vi	Gặp lỗi khi đặt các tiêu chuẩn lọc				2002-02-02 02:02:02
54463dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	RID_STR_CONNECTION_LOST				0	vi	Mất kết nối				2002-02-02 02:02:02
54464dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	RID_STR_QUERIES_CONTAINER				0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
54465dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	RID_STR_TABLES_CONTAINER				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
54466dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	#define	MID_EDIT_DATABASE		HID_BROWSER_EDIT_DATABASE		0	vi	Sửa tập tin cơ sở ~dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
54467dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	#define	MID_ADMINISTRATE		HID_BROWSER_ADMINISTRATE		0	vi	Cơ sở dữ liệu đã đăng ký ...				2002-02-02 02:02:02
54468dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	#define	MID_CLOSECONN		HID_BROWSER_CLOSECONN		0	vi	~Ngưng kết nối				2002-02-02 02:02:02
54469dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_TITLE_CONFIRM_DELETION				0	vi	Xác nhận xoá				2002-02-02 02:02:02
54470dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_QUERY_DELETE_TABLE				0	vi	Bạn có muốn xoá bảng « %1 » không?				2002-02-02 02:02:02
54471dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	querybox	QUERY_BRW_DELETE_QUERY_CONFIRM				0	vi	Truy vấn đã có. Bạn có muốn xoá nó không?				2002-02-02 02:02:02
54472dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	querybox	QUERY_CONNECTION_LOST				0	vi	Kết nối đến cơ sở dữ liệu bị mất. Bạn có muốn tái kết nối không?				2002-02-02 02:02:02
54473dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_OPENTABLES_WARNINGS				0	vi	Gặp cảnh báo				2002-02-02 02:02:02
54474dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_OPENTABLES_WARNINGS_DETAILS				0	vi	Trong khi lấy các bảng, sự kết nối cơ sở dữ liệu đã thông báo cảnh giác.				2002-02-02 02:02:02
54475dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_CONNECTING_DATASOURCE				0	vi	Đang kết nối tới « $name$ » ...				2002-02-02 02:02:02
54476dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_LOADING_QUERY				0	vi	Đang nạp truy vấn $name$ ...				2002-02-02 02:02:02
54477dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_LOADING_TABLE				0	vi	Đang nạp bảng $name$ ...				2002-02-02 02:02:02
54478dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_NO_TABLE_FORMAT_INSIDE				0	vi	Không tìm thấy định dạng bảng.				2002-02-02 02:02:02
54479dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	string	STR_COULDNOTCONNECT_DATASOURCE				0	vi	Không thể thiết lập két nối tới nguồn dữ liệu « $name$ ».				2002-02-02 02:02:02
54480dbaccess	source\ui\browser\sbabrw.src	0	menuitem	RID_MENU_REFRESH_DATA	ID_BROWSER_REFRESH_REBUILD			0	vi	Xây dựng lại				2002-02-02 02:02:02
54481scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_CALC				0	vi	%PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
54482scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_CALC				0	vi	Thực hiện tính toán, phân tích thông tin và quản lý danh sách trong bảng tính bằng %PRODUCTNAME Calc.				2002-02-02 02:02:02
54483scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_CALC_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				2002-02-02 02:02:02
54484scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_CALC_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
54485scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_CALC_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
54486scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_CALC_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
54487scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_ADDINS				0	vi	Phần bổ trợ				2002-02-02 02:02:02
54488scp2	source\calc\module_calc.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_ADDINS				0	vi	Phần bổ trợ là các chương trình thêm, cung cấp các chức năng mới cho %PRODUCTNAME Calc.				2002-02-02 02:02:02
54489scp2	source\calc\folderitem_calc.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_TABELLENDOKUMENT				0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
54490scp2	source\calc\folderitem_calc.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_CALC				0	vi	Thực hiện tính toán, phân tích thông tin và quản lý danh sách trong bảng tính bằng Calc.				2002-02-02 02:02:02
54491scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				2002-02-02 02:02:02
54492scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_SPREADSHEET				0	vi	Bảng tính %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54493scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_CALC_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bảng tính %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54494scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_CALC				0	vi	Bảng tính OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54495scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_CALC_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bảng tính OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54496scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_EXCEL_WORKSHEET_OLD				0	vi	Microsoft Excel 97-2003 Worksheet				2002-02-02 02:02:02
54497scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_EXCEL_WORKSHEET				0	vi	Microsoft Excel Worksheet				2002-02-02 02:02:02
54498scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_EXCEL_TEMPLATE_OLD				0	vi	Mẫu Microsoft Excel 97-2003				2002-02-02 02:02:02
54499scp2	source\calc\registryitem_calc.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_EXCEL_TEMPLATE				0	vi	Mẫu Microsoft Excel 				2002-02-02 02:02:02
54500scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__43887C67_4D5D_4127_BAAC_87A288494C7C_				0	vi	Pocket Excel				2002-02-02 02:02:02
54501scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__43887C67_4D5D_4127_BAAC_87A288494C7C__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION				0	vi	Pocket Excel Workbook				2002-02-02 02:02:02
54502scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__BDD611C3_7BAB_460F_8711_5B9AC9EF6020_				0	vi	%PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
54503scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__BDD611C3_7BAB_460F_8711_5B9AC9EF6020__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION				0	vi	Tài liệu XML %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
54504scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__C6AB3E74_9F4F_4370_8120_A8A6FABB7A7C_				0	vi	%PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
54505scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__C6AB3E74_9F4F_4370_8120_A8A6FABB7A7C__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION				0	vi	Tài liệu XML %PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
54506scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__CB43F086_838D_4FA4_B5F6_3406B9A57439_				0	vi	Pocket Word				2002-02-02 02:02:02
54507scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE__CB43F086_838D_4FA4_B5F6_3406B9A57439__PEGASUSFILTER_DESCRIPTION				0	vi	Tài liệu Pocket Word - Pocket PC				2002-02-02 02:02:02
54508scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE_HKLM_SOFT_SUN_STAROFFICE_XMERGESYNC_MSGS_ERROR_CLASSPATH				0	vi	Không thể tìm ra những bộ lọc cho thiết bị di động %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
54509scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE_HKLM_SOFT_SUN_STAROFFICE_XMERGESYNC_MSGS_ERROR_JAVA				0	vi	Không thể tìm ra bản cài đặt Java 1.4.				2002-02-02 02:02:02
54510scp2	source\javafilter\registryitem_javafilter.ulf	0	LngText	STR_VALUE_HKLM_SOFT_SUN_STAROFFICE_XMERGESYNC_MSGS_ERROR_JAVAINIT				0	vi	Gặp lỗi khi khởi tạo môi trường thực thi Java (JRE).				2002-02-02 02:02:02
54511scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER				0	vi	Bộ lọc thiết bị di động				2002-02-02 02:02:02
54512scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER				0	vi	Bộ lọc văn bản và bảng tính để hỗ trợ việc nhập/xuất cho máy cầm tay Palm hoặc Pocket PC (cần Java).				2002-02-02 02:02:02
54513scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM				0	vi	Palm				2002-02-02 02:02:02
54514scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM				0	vi	Bộ lọc cho các thiết bị cầm tay tương thích với hệ điều hành Palm OS				2002-02-02 02:02:02
54515scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM_APORTISDOC				0	vi	AportisDoc				2002-02-02 02:02:02
54516scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_PALM_APORTISDOC				0	vi	Khả năng hỗ trợ định dạng AportisDoc				2002-02-02 02:02:02
54517scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC				0	vi	Pocket PC				2002-02-02 02:02:02
54518scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_WNT				0	vi	Bộ lọc và khả năng hỗ trợ ActiveSync cho thiết bị cầm tay tương thích với hệ điều hành Pocket PC				2002-02-02 02:02:02
54519scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_UNIX				0	vi	Bộ lọc cho thiết bị cầm tay tương thích với hệ điều hành Pocket PC.				2002-02-02 02:02:02
54520scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_WORD				0	vi	Pocket Word				2002-02-02 02:02:02
54521scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_WORD				0	vi	Khả năng hỗ trợ định dạng Pocket Word				2002-02-02 02:02:02
54522scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_EXCEL				0	vi	Pocket Excel				2002-02-02 02:02:02
54523scp2	source\javafilter\module_javafilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVAFILTER_POCKETPC_POCKET_EXCEL				0	vi	Khả năng hỗ trợ định dạng Pocket Excel				2002-02-02 02:02:02
54524scp2	source\activex\module_activex.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_ACTIVEXCONTROL				0	vi	Điều khiển ActiveX				2002-02-02 02:02:02
54525scp2	source\activex\module_activex.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_ACTIVEXCONTROL				0	vi	Thành phần hỗ trợ MS Internet Explorer hiển thị tài liệu kiểu %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
54526scp2	source\sdkoo\module_sdkoo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_SDKOO				0	vi	Software Development Kit (SDK)				2002-02-02 02:02:02
54527scp2	source\sdkoo\module_sdkoo.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_SDKOO				0	vi	SDK này cung cấp mọi công cụ cần thiết cùng các ví dụ và tài liệu để lập trình với Office.				2002-02-02 02:02:02
54528scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_INFO				0	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
54529scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_INTERNET				0	vi	Internet				2002-02-02 02:02:02
54530scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_JAVA				0	vi	Java				2002-02-02 02:02:02
54531scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_FREIZEIT				0	vi	Vui thú v.v.				2002-02-02 02:02:02
54532scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_STARONE				0	vi	API của %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
54533scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_TOURISMUS				0	vi	Du lịch				2002-02-02 02:02:02
54534scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_KAPITEL				0	vi	Chương				2002-02-02 02:02:02
54535scp2	source\ooo\directory_ooo.ulf	0	LngText	STR_DIR_DATEIEN				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
54536scp2	source\ooo\module_headless.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_HEADLESS				0	vi	Hỗ trợ ứng dụng, không cần màn hình				2002-02-02 02:02:02
54537scp2	source\ooo\module_headless.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_HEADLESS				0	vi	Thành phần để bật khả năng sử dụng %PRODUCTNAME không cần màn hình.				2002-02-02 02:02:02
54538scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_ROOT_OSL				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54539scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_ROOT_OSL				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54540scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG				0	vi	Mô-đun chương trình %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
54541scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG				0	vi	Danh sách tất cả các mô-đun %PRODUCTNAME có thể cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
54542scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL				0	vi	Thành phần tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
54543scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL				0	vi	Các thành phần chung và các chương trình phụ dùng chung bởi tất cả các chương trình %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
54544scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_AF				0	vi	Afrikaans				2002-02-02 02:02:02
54545scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_CA				0	vi	Catalan				2002-02-02 02:02:02
54546scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_CS				0	vi	Séc				2002-02-02 02:02:02
54547scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_DA				0	vi	Đan Mạch				2002-02-02 02:02:02
54548scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_EN				0	vi	Anh				2002-02-02 02:02:02
54549scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_ES				0	vi	Tây Ban Nha				2002-02-02 02:02:02
54550scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_ET				0	vi	Estonian				2002-02-02 02:02:02
54551scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_FR				0	vi	Pháp				2002-02-02 02:02:02
54552scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_GL				0	vi	Galician				2002-02-02 02:02:02
54553scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_HE				0	vi	Do Thái				2002-02-02 02:02:02
54554scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_HU				0	vi	Hung-ga-ri				2002-02-02 02:02:02
54555scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_IT				0	vi	Ý				2002-02-02 02:02:02
54556scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_LT				0	vi	Lithuanian				2002-02-02 02:02:02
54557scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_NE				0	vi	Nepali				2002-02-02 02:02:02
54558scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_NL				0	vi	Hà Lan				2002-02-02 02:02:02
54559scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_PL				0	vi	Ba Lan				2002-02-02 02:02:02
54560scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_RO				0	vi	Romanian				2002-02-02 02:02:02
54561scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_RU				0	vi	Nga				2002-02-02 02:02:02
54562scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_SK				0	vi	Slovak				2002-02-02 02:02:02
54563scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_SL				0	vi	Slovenian				2002-02-02 02:02:02
54564scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_SR				0	vi	Serbian				2002-02-02 02:02:02
54565scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_SV				0	vi	Thuỵ Điển				2002-02-02 02:02:02
54566scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_SW				0	vi	Swahili				2002-02-02 02:02:02
54567scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_TH				0	vi	Thái				2002-02-02 02:02:02
54568scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_VI				0	vi	Việt				2002-02-02 02:02:02
54569scp2	source\ooo\module_ooo.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_EXTENSION_DICTIONARY_ZU				0	vi	Zulu				2002-02-02 02:02:02
54570scp2	source\ooo\module_systemint.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_SYSTEMINTEGRATION				0	vi	Hợp nhất môi trường làm việc				2002-02-02 02:02:02
54571scp2	source\ooo\module_systemint.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_SYSTEMINTEGRATION				0	vi	Hợp nhất %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION vào môi trường làm việc.				2002-02-02 02:02:02
54572scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_ROOT_LANGPACK				0	vi	Gói ngôn ngữ thêm				2002-02-02 02:02:02
54573scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_ROOT_LANGPACK				0	vi	Gói ngôn ngữ thêm				2002-02-02 02:02:02
54574scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EN_US				0	vi	Anh				2002-02-02 02:02:02
54575scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EN_US				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Anh trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54576scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_DE				0	vi	Đức				2002-02-02 02:02:02
54577scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_DE				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Đức trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54578scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FR				0	vi	Pháp				2002-02-02 02:02:02
54579scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pháp trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54580scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_IT				0	vi	Ý				2002-02-02 02:02:02
54581scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_IT				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ý trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54582scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ES				0	vi	Tây Ban Nha				2002-02-02 02:02:02
54583scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ES				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Tây Ban Nha trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54584scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SV				0	vi	Thuỵ Điển				2002-02-02 02:02:02
54585scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SV				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Thuỵ Điển trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54586scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PT				0	vi	Bồ Đào Nha				2002-02-02 02:02:02
54587scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PT				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bồ Đào Nha vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54588scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PT_BR				0	vi	Bồ Đào Nha (Bra-xin)				2002-02-02 02:02:02
54589scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PT_BR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bồ Đào Nha vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54590scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_JA				0	vi	Nhật				2002-02-02 02:02:02
54591scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_JA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nhật trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54592scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KO				0	vi	Hàn				2002-02-02 02:02:02
54593scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KO				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hàn trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54594scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ZH_CN				0	vi	Trung (phổ thông)				2002-02-02 02:02:02
54595scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ZH_CN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Trung (phổ thông) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54596scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ZH_TW				0	vi	Trung (truyền thống)				2002-02-02 02:02:02
54597scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ZH_TW				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Trung (truyền thống) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54598scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NL				0	vi	Hà Lan				2002-02-02 02:02:02
54599scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NL				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hoà Lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54600scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HU				0	vi	Hungarian				2002-02-02 02:02:02
54601scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hung-ga-ri trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54602scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PL				0	vi	Ba Lan				2002-02-02 02:02:02
54603scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PL				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ba Lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54604scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RU				0	vi	Nga				2002-02-02 02:02:02
54605scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nga trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54606scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TR				0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ				2002-02-02 02:02:02
54607scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54608scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EL				0	vi	Hy Lạp				2002-02-02 02:02:02
54609scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EL				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hy Lạp trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54610scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TH				0	vi	Thái Lan				2002-02-02 02:02:02
54611scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TH				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Thái trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54612scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_CS				0	vi	Séc				2002-02-02 02:02:02
54613scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_CS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Séc trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54614scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SK				0	vi	Xlô-vác				2002-02-02 02:02:02
54615scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SK				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xlô-vác trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54616scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HR				0	vi	Cợ-rô-a-ti-a				2002-02-02 02:02:02
54617scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Cợ-rô-a-ti-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54618scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ET				0	vi	Estonian				2002-02-02 02:02:02
54619scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ET				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng E-x-tô-ni-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54620scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_VI				0	vi	Tiếng Việt				2002-02-02 02:02:02
54621scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_VI				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Việt trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54622scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BG				0	vi	Bun-ga-ri				2002-02-02 02:02:02
54623scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BG				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bun-ga-ri trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54624scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KM				0	vi	Khơ-me				2002-02-02 02:02:02
54625scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KM				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Khơ-me trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54626scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_PA_IN				0	vi	Pun-gia-bi				2002-02-02 02:02:02
54627scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_PA_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pun-gia-bi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54628scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GU_IN				0	vi	Gu-gia-ra-ti				2002-02-02 02:02:02
54629scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GU_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Gu-gia-ra-ti trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54630scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TA				0	vi	Ta-min				2002-02-02 02:02:02
54631scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ta-min vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54632scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TA_IN				0	vi	Ta-min				2002-02-02 02:02:02
54633scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TA_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ta-min vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54634scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HI				0	vi	Hin-đi				2002-02-02 02:02:02
54635scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HI				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hin-đi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54636scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HI_IN				0	vi	Hin-đi				2002-02-02 02:02:02
54637scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HI_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hin-đi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54638scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ST				0	vi	Nam Xô-thô (Xu-thu)				2002-02-02 02:02:02
54639scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ST				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nam Xô-thô trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54640scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TN				0	vi	T-xouă-na				2002-02-02 02:02:02
54641scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng T-xouă-na trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54642scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_XH				0	vi	Xhô-xa				2002-02-02 02:02:02
54643scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_XH				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xhô-xa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54644scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ZU				0	vi	Zulu				2002-02-02 02:02:02
54645scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ZU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xu-lu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54646scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AF				0	vi	Afrikaans				2002-02-02 02:02:02
54647scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AF				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Hoà Nam Phi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54648scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SW				0	vi	Xouă-hi-li				2002-02-02 02:02:02
54649scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SW				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xouă-hi-li vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54650scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SW_TZ				0	vi	Xouă-hi-li				2002-02-02 02:02:02
54651scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SW_TZ				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xouă-hi-li vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54652scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_LO				0	vi	Lào				2002-02-02 02:02:02
54653scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_LO				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Lào trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54654scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NS				0	vi	Bắc Xô-thô				2002-02-02 02:02:02
54655scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Lào trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54656scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BN				0	vi	Băng-gan				2002-02-02 02:02:02
54657scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng-gan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54658scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BN_BD				0	vi	Băng-gan (Bang-la-đe-sợ)				2002-02-02 02:02:02
54659scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BN_BD				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng-gan (Băng-la-đe-sợ) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54660scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BN_IN				0	vi	Băng-gan (Ấn Độ)				2002-02-02 02:02:02
54661scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BN_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng-gan (Ấn Độ) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54662scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_OR				0	vi	O-ri-ya				2002-02-02 02:02:02
54663scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_OR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng O-ri-ya vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54664scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_OR_IN				0	vi	O-ri-ya				2002-02-02 02:02:02
54665scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_OR_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng O-ri-ya vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54666scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MR				0	vi	Ma-ra-thi				2002-02-02 02:02:02
54667scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ma-ra-thi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54668scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MR_IN				0	vi	Ma-ra-thi				2002-02-02 02:02:02
54669scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MR_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ma-ra-thi vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54670scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NE				0	vi	Nepali				2002-02-02 02:02:02
54671scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NE				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ne-pa-li trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54672scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AR				0	vi	A Rập				2002-02-02 02:02:02
54673scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng A Rập vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54674scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AR_SA				0	vi	A Rập				2002-02-02 02:02:02
54675scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AR_SA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng A Rập vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54676scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_CA				0	vi	Catalan				2002-02-02 02:02:02
54677scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_CA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ca-ta-lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54678scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_DA				0	vi	Đan Mạch				2002-02-02 02:02:02
54679scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_DA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Đan Mạch trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54680scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FI				0	vi	Phần Lan				2002-02-02 02:02:02
54681scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FI				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Phần Lan trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54682scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HE				0	vi	Do Thái				2002-02-02 02:02:02
54683scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HE				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Do Thái trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54684scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_IS				0	vi	Băng Đảo				2002-02-02 02:02:02
54685scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_IS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Băng Đảo trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54686scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NB				0	vi	Na Uy (Bokmål)				2002-02-02 02:02:02
54687scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NB				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Na Uy (Bokh-man) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54688scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NN				0	vi	Na Uy (Ni-noa-x-kh)				2002-02-02 02:02:02
54689scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Na Uy (Ni-noa-x-kh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54690scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RM				0	vi	Rhaeto-Romance				2002-02-02 02:02:02
54691scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RM				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ nhóm ngôn ngữ Rhaeto-Romance trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54692scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RO				0	vi	Romanian				2002-02-02 02:02:02
54693scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RO				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ro-ma-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54694scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SQ				0	vi	An-ba-ni				2002-02-02 02:02:02
54695scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SQ				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng An-ba-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54696scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UR				0	vi	Ủa-đu				2002-02-02 02:02:02
54697scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ủa-đu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54698scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ID				0	vi	Nam Dương				2002-02-02 02:02:02
54699scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ID				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nam Dương trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54700scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UK				0	vi	U-cợ-rainh				2002-02-02 02:02:02
54701scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UK				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng U-cợ-rainh trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54702scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BE_BY				0	vi	Belarusian				2002-02-02 02:02:02
54703scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BE_BY				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Belarusian trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54704scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SL				0	vi	Slovenian				2002-02-02 02:02:02
54705scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SL				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xlô-ven trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54706scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_LV				0	vi	Lát-vi-a				2002-02-02 02:02:02
54707scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_LV				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Lát-vi-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54708scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_LT				0	vi	Lithuanian				2002-02-02 02:02:02
54709scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_LT				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Li-tu-a-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54710scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_HY				0	vi	Ác-mê-ni				2002-02-02 02:02:02
54711scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_HY				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ác-mê-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54712scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EU				0	vi	Bas-quợ				2002-02-02 02:02:02
54713scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bas-quợ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54714scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MK				0	vi	Ma-xê-đô-ni				2002-02-02 02:02:02
54715scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MK				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ma-xê-đô-ni trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54716scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MT				0	vi	Man-tợ				2002-02-02 02:02:02
54717scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MT				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Man-tợ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54718scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_CY				0	vi	Ouen-s				2002-02-02 02:02:02
54719scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_CY				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ouen-s trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54720scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GL				0	vi	Galician				2002-02-02 02:02:02
54721scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GL				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ga-li-xi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54722scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SH_YU				0	vi	Xéc-bi (La-tinh)				2002-02-02 02:02:02
54723scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SH_YU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự La-tinh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54724scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SH				0	vi	Xéc-bi (La-tinh)				2002-02-02 02:02:02
54725scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SH				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự La-tinh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54726scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GA				0	vi	Ai-a-len				2002-02-02 02:02:02
54727scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ai-a-len trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54728scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SR_CS				0	vi	Xéc-bi (Ki-rin)				2002-02-02 02:02:02
54729scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SR_CS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự Ki-rin) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54730scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SR				0	vi	Xéc-bi (Ki-rin)				2002-02-02 02:02:02
54731scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xéc-bi (ký tự Ki-rin) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54732scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BS				0	vi	Bo-x-ni-a				2002-02-02 02:02:02
54733scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bo-x-ni-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54734scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_AS_IN				0	vi	A-xam				2002-02-02 02:02:02
54735scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_AS_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng A-xam trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54736scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_RW				0	vi	Khin-ia-ouan-đa				2002-02-02 02:02:02
54737scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_RW				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Khin-ia-ouan-đa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54738scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SA				0	vi	Phạn				2002-02-02 02:02:02
54739scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Phạn trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54740scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FA				0	vi	Pha-xi				2002-02-02 02:02:02
54741scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pha-xi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54742scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_FO				0	vi	Pha-rô				2002-02-02 02:02:02
54743scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_FO				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Pha-rô trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54744scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SB				0	vi	Xoa-bi				2002-02-02 02:02:02
54745scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SB				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xoa-bi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54746scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TT				0	vi	Ta-tă				2002-02-02 02:02:02
54747scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TT				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ta-tă trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54748scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TS				0	vi	T-xôn-ga				2002-02-02 02:02:02
54749scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng T-xôn-ga trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54750scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_YI				0	vi	Y-đít				2002-02-02 02:02:02
54751scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_YI				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Y-đít trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54752scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_BR				0	vi	Bợ-re-ton				2002-02-02 02:02:02
54753scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_BR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Bợ-re-ton trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54754scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_NR				0	vi	Nam N-đe-be-le				2002-02-02 02:02:02
54755scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_NR				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Nam N-đe-be-le trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54756scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_SS				0	vi	Xouă-xi				2002-02-02 02:02:02
54757scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_SS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Xouă-xi trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54758scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_VE				0	vi	Ven-đa				2002-02-02 02:02:02
54759scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_VE				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ven-đa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54760scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KN				0	vi	Kan-na-đa				2002-02-02 02:02:02
54761scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Kan-na-đa trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54762scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MS				0	vi	Mã-lai				2002-02-02 02:02:02
54763scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MS				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Mã-lai trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54764scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TG				0	vi	Tha-gích				2002-02-02 02:02:02
54765scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TG				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Tha-gích trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54766scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KU				0	vi	Kuổ-đít				2002-02-02 02:02:02
54767scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Kuổ-đít trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54768scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_DZ				0	vi	Đ-xông-kha				2002-02-02 02:02:02
54769scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_DZ				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Đ-xông-kha trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54770scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_KA				0	vi	Gi-oa-gi-a				2002-02-02 02:02:02
54771scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_KA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Gi-oa-gi-a trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54772scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EO				0	vi	Ét-pe-ran-tô				2002-02-02 02:02:02
54773scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EO				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ét-pe-ran-tô vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54774scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_GU				0	vi	Gu-gia-ra-ti				2002-02-02 02:02:02
54775scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_GU				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Gu-gia-ra-ti trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54776scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EN_ZA				0	vi	Anh (Nam Phi)				2002-02-02 02:02:02
54777scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EN_ZA				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Anh (Nam Phi) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54778scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_EN_GB				0	vi	Anh (Quốc Anh)				2002-02-02 02:02:02
54779scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_EN_GB				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Anh (Quốc Anh) trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54780scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UR_IN				0	vi	Ủa-đu				2002-02-02 02:02:02
54781scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UR_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ủa-đu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54782scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_ML_IN				0	vi	Ma-lay-am				2002-02-02 02:02:02
54783scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_ML_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Mã lai trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54784scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TE_IN				0	vi	Te-lu-gu				2002-02-02 02:02:02
54785scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TE_IN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Te-lu-gu trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54786scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_TI_ER				0	vi	Ti-gợ-rinh-ia				2002-02-02 02:02:02
54787scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_TI_ER				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ti-gợ-rinh-ia vào %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54788scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_UZ				0	vi	Ux-béc				2002-02-02 02:02:02
54789scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_UZ				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Ux-béc trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54790scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_LANGPACK_MN				0	vi	Mông Cổ				2002-02-02 02:02:02
54791scp2	source\ooo\module_langpack.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_LANGPACK_MN				0	vi	Cài đặt khả năng hỗ trợ tiếng Mông Cổ trong %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
54792scp2	source\ooo\registryitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				2002-02-02 02:02:02
54793scp2	source\ooo\registryitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_INSTALL				0	vi	Cà&i đặt				2002-02-02 02:02:02
54794scp2	source\ooo\registryitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_CONFIGFILE				0	vi	Tập tin cấu hình %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54795scp2	source\ooo\registryitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO50_TEMPLATE_OOO				0	vi	Mẫu StarOffice 5.0				2002-02-02 02:02:02
54796scp2	source\ooo\registryitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_APPCAPABILITY_DESCRIPTION_OOO				0	vi	OpenOffice.org				2002-02-02 02:02:02
54797scp2	source\ooo\folderitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_FROMTEMPLATE				0	vi	Từ mẫu				2002-02-02 02:02:02
54798scp2	source\ooo\folderitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_OPENDOCUMENT				0	vi	Mở tài liệu				2002-02-02 02:02:02
54799scp2	source\ooo\folderitem_ooo.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_SOFFICE				0	vi	Bộ ứng dụng năng suất văn phòng tương thích với định dạng tài liệu ODF mở và tiêu chuẩn. Hỗ trợ bởi công ty Oracle.				2002-02-02 02:02:02
54800scp2	source\ooo\module_java.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_JAVA				0	vi	Môi trường thực thị Java (%JAVAVERSION)				2002-02-02 02:02:02
54801scp2	source\ooo\module_java.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_JAVA				0	vi	Thành phần thiết lập môi trường Java				2002-02-02 02:02:02
54802scp2	source\onlineupdate\module_onlineupdate.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPT_ONLINEUPDATE				0	vi	Cập nhật trực tuyến				2002-02-02 02:02:02
54803scp2	source\onlineupdate\module_onlineupdate.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPT_ONLINEUPDATE				0	vi	Tự động nhận thông báo khi có sẵn bản cập nhật mới của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
54804scp2	source\draw\registryitem_draw.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				2002-02-02 02:02:02
54805scp2	source\draw\registryitem_draw.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_DRAWING				0	vi	Bản vẽ %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54806scp2	source\draw\registryitem_draw.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_DRAW_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bản vẽ %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54807scp2	source\draw\registryitem_draw.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_DRAW				0	vi	Bản vẽ OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54808scp2	source\draw\registryitem_draw.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_DRAW_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bản vẽ OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54809scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_DRAW				0	vi	%PRODUCTNAME Draw				2002-02-02 02:02:02
54810scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_DRAW				0	vi	Tạo và chỉnh sửa bản vẽ, lược đồ và biểu hình bằng %PRODUCTNAME Draw.				2002-02-02 02:02:02
54811scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_DRAW_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				2002-02-02 02:02:02
54812scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_DRAW_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Draw				2002-02-02 02:02:02
54813scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_DRAW_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Draw				2002-02-02 02:02:02
54814scp2	source\draw\module_draw.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_DRAW_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Draw				2002-02-02 02:02:02
54815scp2	source\draw\folderitem_draw.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_ZEICHNUNG				0	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
54816scp2	source\draw\folderitem_draw.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_DRAW				0	vi	Tạo và chỉnh sửa bản vẽ, lược đồ, và biểu hình bằng Draw.				2002-02-02 02:02:02
54817scp2	source\math\registryitem_math.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				2002-02-02 02:02:02
54818scp2	source\math\registryitem_math.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_FORMULA				0	vi	Công thức %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54819scp2	source\math\registryitem_math.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_FORMULA				0	vi	Công thức OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54820scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_MATH				0	vi	%PRODUCTNAME Math				2002-02-02 02:02:02
54821scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_MATH				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các công thức khoa học và phương trình bằng %PRODUCTNAME Math.				2002-02-02 02:02:02
54822scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_MATH_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				2002-02-02 02:02:02
54823scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_MATH_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Math				2002-02-02 02:02:02
54824scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_MATH_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Math				2002-02-02 02:02:02
54825scp2	source\math\module_math.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_MATH_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Math				2002-02-02 02:02:02
54826scp2	source\math\folderitem_math.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_MATH				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các công thức và phương trình bằng Math.				2002-02-02 02:02:02
54827scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				2002-02-02 02:02:02
54828scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_SHOW				0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
54829scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_PRESENT				0	vi	Trình diễn %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54830scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_IMPRESS_TEMPLATE				0	vi	Mẫu trình diễn %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54831scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_PRESENT				0	vi	Trình diễn OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54832scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_PRESENT_TEMPLATE				0	vi	Mẫu trình diễn OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54833scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_PRESENTATION_OLD				0	vi	Trình diễn MS PowerPoint 97-2003 				2002-02-02 02:02:02
54834scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_SHOW				0	vi	Hiển thị MS PowerPoint 				2002-02-02 02:02:02
54835scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_PRESENTATION				0	vi	Trình diễn MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
54836scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_TEMPLATE_OLD				0	vi	Mẫu MS PowerPoint  97-2003				2002-02-02 02:02:02
54837scp2	source\impress\registryitem_impress.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_POWERPOINT_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS PowerPoint 				2002-02-02 02:02:02
54838scp2	source\impress\folderitem_impress.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_PRAESENTATION				0	vi	Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
54839scp2	source\impress\folderitem_impress.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_IMPRESS				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các trình diễn chiếu ảnh, hội họp và các trang Web bằng Impress.				2002-02-02 02:02:02
54840scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_IMPRESS				0	vi	%PRODUCTNAME Impress				2002-02-02 02:02:02
54841scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_IMPRESS				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các trình diễn chiếu ảnh, hội họp và các trang Web bằng %PRODUCTNAME Impress.				2002-02-02 02:02:02
54842scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_IMPRESS_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				2002-02-02 02:02:02
54843scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_IMPRESS_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Impress				2002-02-02 02:02:02
54844scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_IMPRESS_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Impress				2002-02-02 02:02:02
54845scp2	source\impress\module_impress.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_IMPRESS_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Impress				2002-02-02 02:02:02
54846scp2	source\winexplorerext\module_winexplorerext.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_WINDOWS_EXPLORER_EXTENSIONS				0	vi	Phần mở rộng Windows Explorer				2002-02-02 02:02:02
54847scp2	source\winexplorerext\module_winexplorerext.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_WINDOWS_EXPLORER_EXTENSIONS				0	vi	Cho phép MS Windows Explorer hiển thị thông tin về các tài liệu %PRODUCTNAME, ví dụ ô xem qua các hình thu nhỏ.				2002-02-02 02:02:02
54848scp2	source\gnome\module_gnome.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GNOME				0	vi	Hợp nhất GNOME				2002-02-02 02:02:02
54849scp2	source\gnome\module_gnome.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GNOME				0	vi	Hợp nhất %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION vào môi trường làm việc GNOME.				2002-02-02 02:02:02
54850scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				2002-02-02 02:02:02
54851scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_TEXT				0	vi	Tài liệu văn bản %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54852scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_MASTERDOC				0	vi	Tài liệu chính %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54853scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO60_WRITER_TEMPLATE				0	vi	Mẫu tài liệu văn bản %SXWFORMATNAME %SXWFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
54854scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_WRITER				0	vi	Văn bản OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54855scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_WRITER_TEMPLATE				0	vi	Mẫu văn bản OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54856scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_MASTERDOC				0	vi	Tài liệu chính OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54857scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_WEBDOC				0	vi	Mẫu tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
54858scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_WORD_DOCUMENT_OLD				0	vi	Tài liệu MS Word 97-2003				2002-02-02 02:02:02
54859scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_WORD_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu MS Word				2002-02-02 02:02:02
54860scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_WORD_TEMPLATE_OLD				0	vi	Tài liệu MS Word 97-2003				2002-02-02 02:02:02
54861scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_WORD_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS Word				2002-02-02 02:02:02
54862scp2	source\writer\registryitem_writer.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_MS_RTF_DOCUMENT				0	vi	Tài liệu Rich Text				2002-02-02 02:02:02
54863scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_WRT				0	vi	%PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
54864scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_WRT				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các văn bản và đồ họa trong thư, báo cáo, tài liệu và trang Web bằng %PRODUCTNAME Writer.				2002-02-02 02:02:02
54865scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_WRT_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				2002-02-02 02:02:02
54866scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_WRT_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
54867scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_WRT_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
54868scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_WRT_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Writer				2002-02-02 02:02:02
54869scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_WRT_WRITER2LATEX				0	vi	Xuất LaTeX				2002-02-02 02:02:02
54870scp2	source\writer\module_writer.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_WRT_WRITER2LATEX				0	vi	Bộ lọc xuất LaTeX cho tàil iệu Writer				2002-02-02 02:02:02
54871scp2	source\writer\folderitem_writer.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_HTMLDOKUMENT				0	vi	Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
54872scp2	source\writer\folderitem_writer.ulf	0	LngText	STR_FI_NAME_TEXTDOKUMENT				0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
54873scp2	source\writer\folderitem_writer.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_WRITER				0	vi	Tạo và chỉnh sửa các văn bản và đồ họa trong thư, báo cáo, tài liệu và trang Web bằng Writer.				2002-02-02 02:02:02
54874scp2	source\quickstart\module_quickstart.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_QUICKSTART				0	vi	Khởi chạy nhanh				2002-02-02 02:02:02
54875scp2	source\quickstart\module_quickstart.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_QUICKSTART				0	vi	Nạp các thành phần cơ bản khi hệ thống khởi động, để tăng tốc độ khởi chạy của %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.				2002-02-02 02:02:02
54876scp2	source\testtool\module_testtool.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_TESTTOOL				0	vi	Công cụ thử				2002-02-02 02:02:02
54877scp2	source\testtool\module_testtool.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_TESTTOOL				0	vi	Công cụ thử				2002-02-02 02:02:02
54878scp2	source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_NEW				0	vi	&Mới				2002-02-02 02:02:02
54879scp2	source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO52_TEXT_OOO				0	vi	Tài liệu văn bản StarOffice 5.0				2002-02-02 02:02:02
54880scp2	source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO51_MASTERDOC_OOO				0	vi	Tài liệu chủ StarOffice 5.0				2002-02-02 02:02:02
54881scp2	source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO51_SPREADSHEET_OOO				0	vi	Bảng tính StarOffice 5.0 				2002-02-02 02:02:02
54882scp2	source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO51_PRESENT_OOO				0	vi	Trình diễn StarOffice 5.0				2002-02-02 02:02:02
54883scp2	source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO51_DRAWING_OOO				0	vi	Trình vẽ StarOffice 5.0				2002-02-02 02:02:02
54884scp2	source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO51_FORMULA_OOO				0	vi	Trình công thức StarOffice 5.0				2002-02-02 02:02:02
54885scp2	source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO52_CHART_OOO				0	vi	Đồ thị StarOffice 5.0				2002-02-02 02:02:02
54886scp2	source\binfilter\registryitem_binfilter.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_SO50_TEMPLATE_OOO				0	vi	Mẫu file StarOffice 5.0				2002-02-02 02:02:02
54887scp2	source\binfilter\module_binfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_BINFILTER				0	vi	Bộ lọc thừa tự				2002-02-02 02:02:02
54888scp2	source\binfilter\module_binfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_BINFILTER				0	vi	Bộ lọc thừa tự, v.d. các định dạng tập tin nhị phân StarOffice 5.2.				2002-02-02 02:02:02
54889scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT				0	vi	Bộ lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
54890scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT				0	vi	Cần các bộ lọc thêm để đọc các định dạnh đồ họa lạ.				2002-02-02 02:02:02
54891scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ADOBE				0	vi	Bộ lọc nhập Adobe Photoshop				2002-02-02 02:02:02
54892scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ADOBE				0	vi	Bộ lọc nhập Adobe Photoshop				2002-02-02 02:02:02
54893scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TGA				0	vi	Nhập TGA				2002-02-02 02:02:02
54894scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TGA				0	vi	Bộ lọc nhập TGA TrueVision TARGA				2002-02-02 02:02:02
54895scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_EPS				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất EPS				2002-02-02 02:02:02
54896scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_EPS				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất EPS				2002-02-02 02:02:02
54897scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_XPM				0	vi	Bộ lọc xuất khẩu XPM				2002-02-02 02:02:02
54898scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_XPM				0	vi	Bộ lọc xuất khẩu XPM				2002-02-02 02:02:02
54899scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PBMP				0	vi	Nhập/xuất bitmap di động				2002-02-02 02:02:02
54900scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PBMP				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất bitmap di động				2002-02-02 02:02:02
54901scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SUNRST				0	vi	Nhập/xuất tập tin mành SUN				2002-02-02 02:02:02
54902scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SUNRST				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất tập tin mành của SUN				2002-02-02 02:02:02
54903scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ACAD				0	vi	Nhập AutoCAD				2002-02-02 02:02:02
54904scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_ACAD				0	vi	Bộ lọc nhập định dạng AutoCAD				2002-02-02 02:02:02
54905scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_KODAC				0	vi	Nhập Photo-CD Kodak				2002-02-02 02:02:02
54906scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_KODAC				0	vi	Bộ lọc nhập định dạng ảnh chụp trên đĩa Photo-CD của Kodak				2002-02-02 02:02:02
54907scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_MACPICT				0	vi	Nhập/xuất Mac-Pict				2002-02-02 02:02:02
54908scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_MACPICT				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất định dạng ảnh Pict của Mac				2002-02-02 02:02:02
54909scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_OS2META				0	vi	Nhập/xuất siêu tập tin OS/2				2002-02-02 02:02:02
54910scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_OS2META				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất siêu tập tin (Metafile) của OS/2				2002-02-02 02:02:02
54911scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PCX				0	vi	Nhập PCX				2002-02-02 02:02:02
54912scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_PCX				0	vi	Nhập Z-Soft PCX				2002-02-02 02:02:02
54913scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TIFF				0	vi	Nhập/xuất TIFF				2002-02-02 02:02:02
54914scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_TIFF				0	vi	Bộ lọc nhập/xuất định dạng ảnh TIFF				2002-02-02 02:02:02
54915scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SVG				0	vi	Xuất SVG				2002-02-02 02:02:02
54916scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_SVG				0	vi	Bộ lọc xuất khẩu định dạng đồ họa véc-tơ SVG				2002-02-02 02:02:02
54917scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_FLASH				0	vi	Macromedia Flash (SWF)				2002-02-02 02:02:02
54918scp2	source\graphicfilter\module_graphicfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_GRFFLT_FLASH				0	vi	Bộ lọc xuất khẩu định dạng hoạt ảnh Macromedia Flash (SWF)				2002-02-02 02:02:02
54919scp2	source\kde\module_kde.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_KDE				0	vi	Hợp nhất KDE				2002-02-02 02:02:02
54920scp2	source\kde\module_kde.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_KDE				0	vi	Sự hợp nhất %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION vào KDE.				2002-02-02 02:02:02
54921scp2	source\base\registryitem_base.ulf	0	LngText	STR_REG_VAL_OO_DATABASE				0	vi	Cơ sở dữ liệu OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
54922scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_BASE				0	vi	%PRODUCTNAME Base				2002-02-02 02:02:02
54923scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_BASE				0	vi	Tạo và chỉnh sửa cơ sở dữ liệu bằng %PRODUCTNAME Base.				2002-02-02 02:02:02
54924scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_BASE_BIN				0	vi	Mô-đun chương trình				2002-02-02 02:02:02
54925scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_BASE_BIN				0	vi	Ứng dụng %PRODUCTNAME Base				2002-02-02 02:02:02
54926scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_PRG_BASE_HELP				0	vi	Trợ giúp %PRODUCTNAME Base				2002-02-02 02:02:02
54927scp2	source\base\module_base.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_PRG_BASE_HELP				0	vi	Trợ giúp về %PRODUCTNAME Base				2002-02-02 02:02:02
54928scp2	source\base\folderitem_base.ulf	0	LngText	STR_FI_TOOLTIP_BASE				0	vi	Quản lý cơ sở dữ liệu, tạo truy vấn và báo cáo để theo dõi và quản lý thông tin bằng Base.				2002-02-02 02:02:02
54929scp2	source\python\module_python_mailmerge.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_PYTHON_MAILMERGE				0	vi	Trộn thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
54930scp2	source\python\module_python_mailmerge.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_PYTHON_MAILMERGE				0	vi	Mô-đun cho tính năng trộn thư điện tử của %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
54931scp2	source\python\module_python.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_PYTHON				0	vi	Cầu nối Python-UNO				2002-02-02 02:02:02
54932scp2	source\python\module_python.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_PYTHON				0	vi	Thêm khả năng tự động hóa %PRODUCTNAME bằng ngôn ngữ viết văn lệnh Python. Xem tài liệu đầy đủ tại http://udk.openoffice.org/python/python-bridge.html.				2002-02-02 02:02:02
54933scp2	source\xsltfilter\module_xsltfilter.ulf	0	LngText	STR_NAME_MODULE_OPTIONAL_XSLTFILTERSAMPLES				0	vi	Bộ lọc mẫu XSLT				2002-02-02 02:02:02
54934scp2	source\xsltfilter\module_xsltfilter.ulf	0	LngText	STR_DESC_MODULE_OPTIONAL_XSLTFILTERSAMPLES				0	vi	Bộ lọc mẫu XSLT				2002-02-02 02:02:02
54935sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	1			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
54936sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	2			0	vi	Ngày&Giờ				2002-02-02 02:02:02
54937sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	3			0	vi	Tài chính				2002-02-02 02:02:02
54938sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	4			0	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
54939sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	5			0	vi	Lôgíc				2002-02-02 02:02:02
54940sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	6			0	vi	Toán				2002-02-02 02:02:02
54941sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	7			0	vi	Mảng				2002-02-02 02:02:02
54942sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	8			0	vi	Thống kê				2002-02-02 02:02:02
54943sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	9			0	vi	Bảng tính 				2002-02-02 02:02:02
54944sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	10			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
54945sc	source\core\src\compiler.src	0	string	RID_FUNCTION_CATEGORIES	11			0	vi	Add-in				2002-02-02 02:02:02
54946sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	CB_SHARE			192	vi	Chia sẻ bảng tính này với người dùng khác				2002-02-02 02:02:02
54947sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	FT_WARNING			183	vi	Ghi chú : Ở chế độ dùng chung một số thay đổi về thuộc tính định dạng (ví dụ phông chữ, màu sắc hay định dạng số) sẽ không được lưu lại, và một số chức năng (v.d. chỉnh sửa đồ thị và đối tượng vẽ) không sẵn sàng. Hãy tắt chế độ chia sẻ để đạt được truy cập riêng cần thiết cho các thay đổi và chức năng này.				2002-02-02 02:02:02
54948sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	FT_USERS			192	vi	Các người dùng đang truy cập đến bảng tính này				2002-02-02 02:02:02
54949sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	STR_TITLE_NAME			50	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
54950sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	STR_TITLE_ACCESSED			50	vi	Đã truy cập				2002-02-02 02:02:02
54951sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	STR_NO_USER_DATA			50	vi	Không có dữ liệu người dùng sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
54952sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	STR_UNKNOWN_USER			50	vi	Người dùng vô danh				2002-02-02 02:02:02
54953sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT	STR_EXCLUSIVE_ACCESS			50	vi	(truy cập riêng)				2002-02-02 02:02:02
54954sc	source\ui\miscdlgs\sharedocdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SHAREDOCUMENT		CMD_SID_SHARE_DOC		204	vi	Chia sẻ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
54955sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	FL_POSITION			206	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
54956sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	RB_BEFORE			197	vi	T~rước trang hiện tại				2002-02-02 02:02:02
54957sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	RB_BEHIND			197	vi	S~au trang hiện tại				2002-02-02 02:02:02
54958sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	FL_TABLE			206	vi	Trang tính				2002-02-02 02:02:02
54959sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	RB_NEW			197	vi	Tra~ng mới				2002-02-02 02:02:02
54960sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	FT_COUNT			52	vi	~Số trang				2002-02-02 02:02:02
54961sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	FT_NAME			50	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
54962sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	RB_FROMFILE			197	vi	~Từ tập tin				2002-02-02 02:02:02
54963sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	BTN_BROWSE			60	vi	~Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
54964sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSERT_TABLE	CB_LINK			60	vi	Liên ~kết				2002-02-02 02:02:02
54965sc	source\ui\miscdlgs\instbdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_INSERT_TABLE				274	vi	Chèn trang				2002-02-02 02:02:02
54966sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CHANGES	FT_ASSIGN			128	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
54967sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CHANGES	RB_ASSIGN			13	vi	-		Cực tiểu/Cực đại		2002-02-02 02:02:02
54968sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_INSERT_COLS			13	vi	Cột đã chèn				2002-02-02 02:02:02
54969sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_INSERT_ROWS			13	vi	Hàng đã chèn 				2002-02-02 02:02:02
54970sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_INSERT_TABS			13	vi	Trang đã chèn 				2002-02-02 02:02:02
54971sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_DELETE_COLS			13	vi	Cột đã xoá				2002-02-02 02:02:02
54972sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_DELETE_ROWS			13	vi	Hàng đã xoá				2002-02-02 02:02:02
54973sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_DELETE_TABS			13	vi	Trang đã xoá				2002-02-02 02:02:02
54974sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_MOVE			13	vi	Phạm vi đã chuyển				2002-02-02 02:02:02
54975sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_CONTENT			13	vi	Nội dung bị thay đổi				2002-02-02 02:02:02
54976sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_CONTENT_WITH_CHILD			0	vi	Nội dung bị thay đổi				2002-02-02 02:02:02
54977sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_CHILD_CONTENT			0	vi	Thay đổi thành 				2002-02-02 02:02:02
54978sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_CHILD_ORGCONTENT			0	vi	Gốc				2002-02-02 02:02:02
54979sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_REJECT			0	vi	Các thay đổi bị từ chối				2002-02-02 02:02:02
54980sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_ACCEPTED			0	vi	Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
54981sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_REJECTED			0	vi	Từ chối				2002-02-02 02:02:02
54982sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_NO_ENTRY			0	vi	Không có mục nào				2002-02-02 02:02:02
54983sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	string	RID_SCDLG_CHANGES	STR_EMPTY			0	vi	<rỗng>				2002-02-02 02:02:02
54984sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_CHANGES		CMD_FID_CHG_ACCEPT		282	vi	Chấp nhận hoặc từ chối các thay đổi				2002-02-02 02:02:02
54985sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES	SC_CHANGES_COMMENT	HID_SC_CHANGES_COMMENT		0	vi	Sửa chú thích...				2002-02-02 02:02:02
54986sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT	SC_SORT_ACTION	HID_SC_SORT_ACTION		0	vi	Hành động				2002-02-02 02:02:02
54987sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT	SC_SORT_POSITION	HID_SORT_POSITION		0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
54988sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT	SC_SORT_AUTHOR	HID_SC_SORT_AUTHOR		0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
54989sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT	SC_SORT_DATE	HID_SC_SORT_DATE		0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
54990sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES.SC_SUB_SORT	SC_SORT_COMMENT	HID_SC_SORT_COMMENT		0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
54991sc	source\ui\miscdlgs\acredlin.src	0	menuitem	RID_POPUP_CHANGES	SC_SUB_SORT			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
54992sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	fixedline	RID_SCDLG_LINKAREA	FL_LOCATION			204	vi	~URL của nguồn dữ liệu bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
54993sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_LINKAREA	FT_HINT			192	vi	(Nhập vào đây địa chỉ URL của tài liệu nguồn trên hệ thống tập tin cục bộ hay trên Internet.)				2002-02-02 02:02:02
54994sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_LINKAREA	FT_RANGES			198	vi	Bảng/phạm vi ~sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
54995sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	checkbox	RID_SCDLG_LINKAREA	BTN_RELOAD			100	vi	~Cập nhật mỗi				2002-02-02 02:02:02
54996sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_LINKAREA	FT_SECONDS			59	vi	giây				2002-02-02 02:02:02
54997sc	source\ui\miscdlgs\linkarea.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_LINKAREA				274	vi	Dữ liệu ngoài				2002-02-02 02:02:02
54998sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_DESC			190	vi	Một số phần trong tài liệu sẽ xuất được bảo vệ bởi mật khẩu do đó không thể xuất. Hãy nhập lại mật khẩu để xuất tài liệu này.				2002-02-02 02:02:02
54999sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FL_DOCUMENT			190	vi	Bảo vệ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
55000sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_DOCSTATUS			140	vi	Trạng thái: không rõ				2002-02-02 02:02:02
55001sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS	BTN_RETYPE_DOC			30	vi	Nhập lại				2002-02-02 02:02:02
55002sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FL_SHEET			190	vi	Bỏ vệ bảng tính				2002-02-02 02:02:02
55003sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETNAME1			68	vi	Bảng tính 1 có tên quá dài				2002-02-02 02:02:02
55004sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETSTATUS1			72	vi	Trạng thái: không rõ				2002-02-02 02:02:02
55005sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS	BTN_RETYPE_SHEET1			30	vi	Nhập lại				2002-02-02 02:02:02
55006sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETNAME2			68	vi	Sheet2				2002-02-02 02:02:02
55007sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETSTATUS2			72	vi	Trạng thái: không rõ				2002-02-02 02:02:02
55008sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS	BTN_RETYPE_SHEET2			30	vi	Nhập lại				2002-02-02 02:02:02
55009sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETNAME3			68	vi	Sheet3				2002-02-02 02:02:02
55010sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETSTATUS3			72	vi	Trạng thái: không rõ				2002-02-02 02:02:02
55011sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS	BTN_RETYPE_SHEET3			30	vi	Nhập lại				2002-02-02 02:02:02
55012sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETNAME4			68	vi	Sheet4				2002-02-02 02:02:02
55013sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS	FT_SHEETSTATUS4			72	vi	Trạng thái: không rõ				2002-02-02 02:02:02
55014sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS	BTN_RETYPE_SHEET4			30	vi	Nhập lại				2002-02-02 02:02:02
55015sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	string	RID_SCDLG_RETYPEPASS	STR_NOT_PROTECTED			8	vi	Không bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
55016sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	string	RID_SCDLG_RETYPEPASS	STR_NOT_PASS_PROTECTED			8	vi	Không bảo về bằng mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
55017sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	string	RID_SCDLG_RETYPEPASS	STR_HASH_BAD			8	vi	Hàm băm không tương thích				2002-02-02 02:02:02
55018sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	string	RID_SCDLG_RETYPEPASS	STR_HASH_GOOD			8	vi	Hàm băm không tương thích				2002-02-02 02:02:02
55019sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	string	RID_SCDLG_RETYPEPASS	STR_HASH_REGENERATED			8	vi	Sin lại hàm băm				2002-02-02 02:02:02
55020sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_RETYPEPASS				260	vi	Nhập lại mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
55021sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT	BTN_RETYPE_PASSWORD			150	vi	Nhập lại mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
55022sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT	FT_PASSWORD1			42	vi	~Mật khẩu:				2002-02-02 02:02:02
55023sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT	FT_PASSWORD2			42	vi	~Xác nhận				2002-02-02 02:02:02
55024sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT	BTN_MATCH_OLD_PASSWORD			150	vi	Mật khẩu mới và cũ phải khớp nhau.				2002-02-02 02:02:02
55025sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT	BTN_REMOVE_PASSWORD			150	vi	Gỡ bỏ mật khẩu khỏi hạng mục bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
55026sc	source\ui\miscdlgs\retypepassdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_RETYPEPASS_INPUT				230	vi	Nhập lại mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
55027sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONFLICTS	FT_CONFLICTS			326	vi	Có một số thay đổi có tính mâu thuẫn trong bảng tính dùng chung này. Trước khi lưu lại bảng tính thì cần phải giải quyết tất cả các mâu thuẫn. Chỉ giữ lại các thay đổi của bạn hoặc của người dùng khác.				2002-02-02 02:02:02
55028sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONFLICTS	BTN_KEEPMINE			76	vi	Giữ nguyên thay đổi của ~tôi				2002-02-02 02:02:02
55029sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONFLICTS	BTN_KEEPOTHER			76	vi	Giữ nguyên thay đổi của người ~khác				2002-02-02 02:02:02
55030sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONFLICTS	BTN_KEEPALLMINE			104	vi	~Giữ nguyên mọi thay đổi của tôi				2002-02-02 02:02:02
55031sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONFLICTS	BTN_KEEPALLOTHERS			104	vi	Giữ nguyên mọi thay đổi của người ~khác				2002-02-02 02:02:02
55032sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	string	RID_SCDLG_CONFLICTS	STR_TITLE_CONFLICT			50	vi	Xung đột				2002-02-02 02:02:02
55033sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	string	RID_SCDLG_CONFLICTS	STR_TITLE_AUTHOR			50	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
55034sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	string	RID_SCDLG_CONFLICTS	STR_TITLE_DATE			50	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
55035sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	string	RID_SCDLG_CONFLICTS	STR_UNKNOWN_USER			50	vi	Người dùng vô danh				2002-02-02 02:02:02
55036sc	source\ui\miscdlgs\conflictsdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_CONFLICTS		HID_SCDLG_CONFLICTS		338	vi	Giải quyết xung đột				2002-02-02 02:02:02
55037sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	checkbox	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES	CB_HIGHLIGHT			150	vi	~Hiện thay đổi trong bảng tính				2002-02-02 02:02:02
55038sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	fixedline	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES	FL_FILTER			255	vi	Thiết lập bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
55039sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	checkbox	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES	CB_HIGHLIGHT_ACCEPT			246	vi	Hiện các th~ay đổi đã chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
55040sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	checkbox	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES	CB_HIGHLIGHT_REJECT			246	vi	Hiện các thay đổi bị ~từ chối				2002-02-02 02:02:02
55041sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES	RB_ASSIGN			13	vi	-		Cực tiểu/Cực đại		2002-02-02 02:02:02
55042sc	source\ui\miscdlgs\highred.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_HIGHLIGHT_CHANGES		CMD_FID_CHG_ACCEPT		318	vi	Hiện các thay đổi				2002-02-02 02:02:02
55043sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_TABPROTECTION	BTN_PROTECT			150	vi	Bảo vệ bảng tính này và nội dung của các ô bị khóa				2002-02-02 02:02:02
55044sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABPROTECTION	FT_PASSWORD1			42	vi	~Mật khẩu:				2002-02-02 02:02:02
55045sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABPROTECTION	FT_PASSWORD2			42	vi	~Xác nhận				2002-02-02 02:02:02
55046sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_TABPROTECTION	FL_OPTIONS			150	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
55047sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABPROTECTION	FT_OPTIONS			140	vi	Cho phép mọi người dùng bảng tính này:				2002-02-02 02:02:02
55048sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABPROTECTION	ST_SELECT_LOCKED_CELLS			140	vi	Chọn ô khóa				2002-02-02 02:02:02
55049sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABPROTECTION	ST_SELECT_UNLOCKED_CELLS			140	vi	Chọn ô hủy khóa				2002-02-02 02:02:02
55050sc	source\ui\miscdlgs\protectiondlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_TABPROTECTION				220	vi	Bảo bệ bảng tính				2002-02-02 02:02:02
55051sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	1			0	vi	Lần dùng trước				2002-02-02 02:02:02
55052sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	2			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
55053sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	3			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55054sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	4			0	vi	Ngày - giờ				2002-02-02 02:02:02
55055sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	5			0	vi	Tài chính				2002-02-02 02:02:02
55056sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	6			0	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
55057sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	7			0	vi	Lôgic				2002-02-02 02:02:02
55058sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	8			0	vi	Toán học				2002-02-02 02:02:02
55059sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	9			0	vi	Mảng				2002-02-02 02:02:02
55060sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	10			0	vi	Thống kê				2002-02-02 02:02:02
55061sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	11			0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
55062sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	12			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
55063sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	stringlist	FID_FUNCTION_BOX.CB_CAT	13			0	vi	Phần bổ trợ				2002-02-02 02:02:02
55064sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	imagebutton	FID_FUNCTION_BOX	IMB_INSERT			13	vi	-		Chèn hàm vào bảng tính		2002-02-02 02:02:02
55065sc	source\ui\formdlg\dwfunctr.src	0	dockingwindow	FID_FUNCTION_BOX		HID_FUNCTION_BOX		130	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
55066sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_RESET	SID_TEXT_STANDARD	CMD_SID_TEXT_STANDARD		0	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
55067sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_STYLE	SID_SET_SUPER_SCRIPT	CMD_SID_SET_SUPER_SCRIPT		0	vi	Chữ ~cao				2002-02-02 02:02:02
55068sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_STYLE	SID_SET_SUB_SCRIPT	CMD_SID_SET_SUB_SCRIPT		0	vi	Chữ ~dưới				2002-02-02 02:02:02
55069sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	RID_MN_FORMAT_STYLE	HID_MN_FORMAT_STYLE		0	vi	~Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
55070sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN	SID_ALIGNLEFT	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT		0	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
55071sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN	SID_ALIGNRIGHT	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT		0	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
55072sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN	SID_ALIGNCENTERHOR	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER		0	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
55073sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR.RID_MN_FORMAT_ALGN	SID_ALIGNBLOCK	CMD_SID_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK		0	vi	~Canh đều 2 bên				2002-02-02 02:02:02
55074sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	RID_MN_FORMAT_ALGN	HID_MN_FORMAT_ALGN		0	vi	C~anh lề				2002-02-02 02:02:02
55075sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TEXT_ATTR	RID_MN_FORMAT_LINESPACE	HID_MN_FORMAT_LINESPACE		0	vi	Cách ~dòng				2002-02-02 02:02:02
55076sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_EDITLNK	SID_DRAW_HLINK_EDIT	CMD_SID_DRAW_HLINK_EDIT	defined ISSUE66550_HLINK_FOR_SHAPES	0	vi	~Siêu liên kết...				2002-02-02 02:02:02
55077sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_DELLNK	SID_DRAW_HLINK_DELETE	CMD_SID_DRAW_HLINK_DELETE	defined ISSUE66550_HLINK_FOR_SHAPES	0	vi	~Bỏ siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
55078sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_DRWTXTATTR	SID_DRAWTEXT_ATTR_DLG	CMD_SID_DRAWTEXT_ATTR_DLG		0	vi	~Văn bản...				2002-02-02 02:02:02
55079sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ASSIGNMACRO	SID_ASSIGNMACRO	CMD_SID_ASSIGNMACRO		0	vi	Gá~n vĩ lệnh...				2002-02-02 02:02:02
55080sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ORIGINALSIZE	SID_ORIGINALSIZE	CMD_SID_ORIGINALSIZE		0	vi	Kích cỡ ~gốc				2002-02-02 02:02:02
55081sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_RENAME_OBJECT	SID_RENAME_OBJECT	CMD_SID_RENAME_OBJECT		0	vi	Tên...				2002-02-02 02:02:02
55082sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT	SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT	CMD_SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT		0	vi	Mô tả...				2002-02-02 02:02:02
55083sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_MIRRORSUB.SUBMENU_OBJMIRROR	SID_MIRROR_VERTICAL	CMD_SID_MIRROR_VERTICAL		0	vi	~Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
55084sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_MIRRORSUB.SUBMENU_OBJMIRROR	SID_MIRROR_HORIZONTAL	CMD_SID_MIRROR_HORIZONTAL		0	vi	~Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
55085sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_MIRRORSUB	SUBMENU_OBJMIRROR	HID_SCMENU_OBJMIRROR		0	vi	~Lật				2002-02-02 02:02:02
55086sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE	SID_FRAME_UP	CMD_SID_FRAME_UP		0	vi	Nâng ~lên				2002-02-02 02:02:02
55087sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE	SID_FRAME_DOWN	CMD_SID_FRAME_DOWN		0	vi	Hạ ~xuống				2002-02-02 02:02:02
55088sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB	SUBMENU_OBJARRANGE	HID_SCMENU_OBJARRANGE		0	vi	Sá~p đặt				2002-02-02 02:02:02
55089sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR	SID_ANCHOR_PAGE	CMD_SID_ANCHOR_PAGE		0	vi	Vào tr~ang				2002-02-02 02:02:02
55090sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR	SID_ANCHOR_CELL	CMD_SID_ANCHOR_CELL		0	vi	~Vào ô				2002-02-02 02:02:02
55091sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB	SUBMENU_ANCHOR	HID_SCMENU_ANCHOR		0	vi	Thả n~eo				2002-02-02 02:02:02
55092sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	menuitem	MN_ALIGNSUB	SID_OBJECT_ALIGN	CMD_SID_OBJECT_ALIGN		0	vi	Canh ~lề				2002-02-02 02:02:02
55093sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	string	RID_DRAW_OBJECTBAR				0	vi	Thanh đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
55094sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	string	RID_TEXT_TOOLBOX				0	vi	Thanh đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
55095sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	string	RID_GRAPHIC_OBJECTBAR				0	vi	Thanh đối tượng đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
55096sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	string	RID_POPUP_DRAW				0	vi	Trình đơn tự mở của các đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
55097sc	source\ui\drawfunc\objdraw.src	0	string	RID_POPUP_GRAPHIC	RID_POPUP_DRAWTEXT			0	vi	Trình đơn tự mở của các đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
55098sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_RENAME_OBJECT	SID_RENAME_OBJECT	CMD_SID_RENAME_OBJECT		0	vi	Tên...				2002-02-02 02:02:02
55099sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT	SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT	CMD_SID_TITLE_DESCRIPTION_OBJECT		0	vi	Mô tả...				2002-02-02 02:02:02
55100sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE	SID_FRAME_UP	CMD_SID_FRAME_UP		0	vi	Lên ~trước				2002-02-02 02:02:02
55101sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB.SUBMENU_OBJARRANGE	SID_FRAME_DOWN	CMD_SID_FRAME_DOWN		0	vi	Chuyển ra ~phía sau				2002-02-02 02:02:02
55102sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ARRANGESUB	SUBMENU_OBJARRANGE	HID_SCMENU_OBJARRANGE		0	vi	~Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
55103sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR	SID_ANCHOR_PAGE	CMD_SID_ANCHOR_PAGE		0	vi	Tới tr~ang				2002-02-02 02:02:02
55104sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB.SUBMENU_ANCHOR	SID_ANCHOR_CELL	CMD_SID_ANCHOR_CELL		0	vi	~Tới ô				2002-02-02 02:02:02
55105sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ANCHORSUB	SUBMENU_ANCHOR	HID_SCMENU_ANCHOR		0	vi	Thả n~eo				2002-02-02 02:02:02
55106sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	menuitem	MN_ALIGNSUB	SID_OBJECT_ALIGN	CMD_SID_OBJECT_ALIGN		0	vi	Canh ~lề				2002-02-02 02:02:02
55107sc	source\ui\drawfunc\drformsh.src	0	string	RID_POPUP_DRAWFORM				0	vi	Trình đơn tự mở cho đối tượng biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
55108sc	source\ui\src\scwarngs.src	0	string	RID_WRNHDLSC	ERRCODE_SC_EXPORT_WRN_ASCII & SH_MAX			0	vi	Có thể lưu chỉ trang tính hoạt động.				2002-02-02 02:02:02
55109sc	source\ui\src\scwarngs.src	0	string	RID_WRNHDLSC	ERRCODE_SC_IMPORT_WRN_RNGOVRFLW & SH_MAX			0	vi	Số lượng các hàng vượt quá số tối đa nên các hàng thêm vào đã không được nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
55110sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_OP			44	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
55111sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_FIELD			60	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
55112sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_COND			47	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
55113sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_VAL			60	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
55114sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP1	1			0	vi	VÀ				2002-02-02 02:02:02
55115sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP1	2			0	vi	HOẶC				2002-02-02 02:02:02
55116sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP2	1			0	vi	VÀ				2002-02-02 02:02:02
55117sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP2	2			0	vi	HOẶC				2002-02-02 02:02:02
55118sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP3	1			0	vi	VÀ				2002-02-02 02:02:02
55119sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP3	2			0	vi	HOẶC				2002-02-02 02:02:02
55120sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP4	1			0	vi	VÀ				2002-02-02 02:02:02
55121sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_OP4	2			0	vi	HOẶC				2002-02-02 02:02:02
55122sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	1			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55123sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	2			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
55124sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	3			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
55125sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	4			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55126sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	5			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55127sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	6			0	vi	<>				2002-02-02 02:02:02
55128sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	7			0	vi	Lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
55129sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	8			0	vi	Nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
55130sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	9			0	vi	Lớn nhất %				2002-02-02 02:02:02
55131sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	10			0	vi	Nhỏ nhất %				2002-02-02 02:02:02
55132sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	11			0	vi	Chứa				2002-02-02 02:02:02
55133sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	12			0	vi	Không chứa				2002-02-02 02:02:02
55134sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	13			0	vi	Bắt đầu bằng				2002-02-02 02:02:02
55135sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	14			0	vi	Không bắt đầu bằng				2002-02-02 02:02:02
55136sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	15			0	vi	Kết thúc bằng				2002-02-02 02:02:02
55137sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND1	16			0	vi	Không kết thúc bằng				2002-02-02 02:02:02
55138sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	1			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55139sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	2			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
55140sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	3			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
55141sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	4			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55142sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	5			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55143sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	6			0	vi	<>				2002-02-02 02:02:02
55144sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	7			0	vi	Lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
55145sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	8			0	vi	Nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
55146sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	9			0	vi	Lớn nhất %				2002-02-02 02:02:02
55147sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	10			0	vi	Nhỏ nhất %				2002-02-02 02:02:02
55148sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	11			0	vi	Chứa				2002-02-02 02:02:02
55149sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	12			0	vi	Không chứa				2002-02-02 02:02:02
55150sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	13			0	vi	Bắt đầu bằng				2002-02-02 02:02:02
55151sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	14			0	vi	Không bắt đầu bằng				2002-02-02 02:02:02
55152sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	15			0	vi	Kết thúc bằng				2002-02-02 02:02:02
55153sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND2	16			0	vi	Không kết thúc bằng				2002-02-02 02:02:02
55154sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	1			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55155sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	2			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
55156sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	3			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
55157sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	4			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55158sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	5			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55159sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	6			0	vi	<>				2002-02-02 02:02:02
55160sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	7			0	vi	Lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
55161sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	8			0	vi	Nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
55162sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	9			0	vi	Lớn nhất %				2002-02-02 02:02:02
55163sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	10			0	vi	Nhỏ nhất %				2002-02-02 02:02:02
55164sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	11			0	vi	Chứa				2002-02-02 02:02:02
55165sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	12			0	vi	Không chứa				2002-02-02 02:02:02
55166sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	13			0	vi	Bắt đầu bằng				2002-02-02 02:02:02
55167sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	14			0	vi	Không bắt đầu bằng				2002-02-02 02:02:02
55168sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	15			0	vi	Kết thúc bằng				2002-02-02 02:02:02
55169sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND3	16			0	vi	Không kết thúc bằng				2002-02-02 02:02:02
55170sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	1			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55171sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	2			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
55172sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	3			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
55173sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	4			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55174sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	5			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55175sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	6			0	vi	<>				2002-02-02 02:02:02
55176sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	7			0	vi	Lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
55177sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	8			0	vi	Nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
55178sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	9			0	vi	Lớn nhất %				2002-02-02 02:02:02
55179sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	10			0	vi	Nhỏ nhất %				2002-02-02 02:02:02
55180sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	11			0	vi	Chứa				2002-02-02 02:02:02
55181sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	12			0	vi	Không chứa				2002-02-02 02:02:02
55182sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	13			0	vi	Bắt đầu bằng				2002-02-02 02:02:02
55183sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	14			0	vi	Không bắt đầu bằng				2002-02-02 02:02:02
55184sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	15			0	vi	Kết thúc bằng				2002-02-02 02:02:02
55185sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_FILTER.LB_COND4	16			0	vi	Không kết thúc bằng				2002-02-02 02:02:02
55186sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedline	RID_SCDLG_FILTER	FL_CRITERIA			267	vi	Tiêu chuẩn lọc				2002-02-02 02:02:02
55187sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_CASE			128	vi	~So sánh chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
55188sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_REGEXP			94	vi	Biểu thức chính ~quy				2002-02-02 02:02:02
55189sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_HEADER			128	vi	Phạm vi chứa nhãn ~cột				2002-02-02 02:02:02
55190sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_UNIQUE			94	vi	Không ~nhân đôi				2002-02-02 02:02:02
55191sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_COPY_RESULT			128	vi	Chép ~kết quả tới...				2002-02-02 02:02:02
55192sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_FILTER	BTN_DEST_PERS			94	vi	~Giữ tiêu chuẩn lọc này				2002-02-02 02:02:02
55193sc	source\ui\src\filter.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_FILTER	RB_COPY_AREA			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55194sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_DBAREA			167	vi	giả				2002-02-02 02:02:02
55195sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILTER	FT_DBAREA_LABEL			58	vi	Phạm vi dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
55196sc	source\ui\src\filter.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_FILTER		CMD_SID_FILTER		279	vi	Lọc chuẩn				2002-02-02 02:02:02
55197sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	FT_CRITERIA_AREA			210	vi	Đọc điều kiện ~lọc từ				2002-02-02 02:02:02
55198sc	source\ui\src\filter.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	RB_CRITERIA_AREA			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55199sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_CASE			128	vi	So sánh ~chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
55200sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_REGEXP			74	vi	Biểu thức chính ~quy				2002-02-02 02:02:02
55201sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_HEADER			128	vi	Phạ~m vị chứa nhãn cột				2002-02-02 02:02:02
55202sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_UNIQUE			74	vi	Không ~nhân đôi				2002-02-02 02:02:02
55203sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_COPY_RESULT			128	vi	Ché~p kết quả tới				2002-02-02 02:02:02
55204sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	BTN_DEST_PERS			74	vi	~Giữ tiêu chuẩn lọc này				2002-02-02 02:02:02
55205sc	source\ui\src\filter.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	RB_COPY_AREA			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55206sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedline	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	FL_OPTIONS			210	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
55207sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	FT_DBAREA			155	vi	giả				2002-02-02 02:02:02
55208sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SPEC_FILTER	FT_DBAREA_LABEL			50	vi	Phạm vi dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
55209sc	source\ui\src\filter.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_SPEC_FILTER		CMD_SID_SPECIAL_FILTER		278	vi	Lọc cấp cao				2002-02-02 02:02:02
55210sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_OP			40	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
55211sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_FIELD			60	vi	Tên trường				2002-02-02 02:02:02
55212sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_COND			47	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
55213sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_VAL			60	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
55214sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP1	1			0	vi	VÀ				2002-02-02 02:02:02
55215sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP1	2			0	vi	HOẶC				2002-02-02 02:02:02
55216sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP2	1			0	vi	VÀ				2002-02-02 02:02:02
55217sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_OP2	2			0	vi	HOẶC				2002-02-02 02:02:02
55218sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	1			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55219sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	2			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
55220sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	3			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
55221sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	4			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55222sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	5			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55223sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND1	6			0	vi	<>				2002-02-02 02:02:02
55224sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	1			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55225sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	2			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
55226sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	3			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
55227sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	4			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55228sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	5			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55229sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND2	6			0	vi	<>				2002-02-02 02:02:02
55230sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	1			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55231sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	2			0	vi	<				2002-02-02 02:02:02
55232sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	3			0	vi	>				2002-02-02 02:02:02
55233sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	4			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55234sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	5			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55235sc	source\ui\src\filter.src	0	stringlist	RID_SCDLG_PIVOTFILTER.LB_COND3	6			0	vi	<>				2002-02-02 02:02:02
55236sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FL_CRITERIA			230	vi	Tiêu chuẩn lọc				2002-02-02 02:02:02
55237sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	BTN_CASE			221	vi	So sánh ~chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
55238sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	BTN_REGEXP			221	vi	Biểu thức chính ~quy				2002-02-02 02:02:02
55239sc	source\ui\src\filter.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	BTN_UNIQUE			221	vi	Không ~nhân đôi				2002-02-02 02:02:02
55240sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FL_OPTIONS			230	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
55241sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_DBAREA			166	vi	giả				2002-02-02 02:02:02
55242sc	source\ui\src\filter.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTFILTER	FT_DBAREA_LABEL			58	vi	Phạm vi dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
55243sc	source\ui\src\filter.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_PIVOTFILTER		HID_SC_PIVOTFILTER		298	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
55244sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABOP	FT_FORMULARANGE			68	vi	~Công thức				2002-02-02 02:02:02
55245sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_TABOP	RB_FORMULARANGE			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55246sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABOP	FT_ROWCELL			70	vi	Ô nhập vào ~hàng				2002-02-02 02:02:02
55247sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_TABOP	RB_ROWCELL			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55248sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_TABOP	FT_COLCELL			70	vi	Ô nhập vào ~cột				2002-02-02 02:02:02
55249sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_TABOP	RB_COLCELL			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55250sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_TABOP	FL_VARIABLES			172	vi	Thiết lập mặc định				2002-02-02 02:02:02
55251sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_NOFORMULA			50	vi	Chưa xác định công thức.				2002-02-02 02:02:02
55252sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_NOCOLROW			50	vi	Chưa xác định cột hoặc hàng.				2002-02-02 02:02:02
55253sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_WRONGFORMULA			50	vi	Chưa xác định tên hoặc phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
55254sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_WRONGROWCOL			50	vi	Chưa xác định tên, hoặc tham chiếu ô sai.				2002-02-02 02:02:02
55255sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_NOCOLFORMULA			50	vi	Các công thức không hình thành một cột.				2002-02-02 02:02:02
55256sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	string	RID_SCDLG_TABOP	STR_NOROWFORMULA			0	vi	Các công thức không hình thành một hàng.				2002-02-02 02:02:02
55257sc	source\ui\src\tabopdlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_TABOP		CMD_SID_OPENDLG_TABOP		240	vi	Đa thao tác				2002-02-02 02:02:02
55258sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	PART1	FID_CELL_FORMAT	CMD_FID_CELL_FORMAT		0	vi	Định ~dạng ô...				2002-02-02 02:02:02
55259sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	PART2	SID_CUT	CMD_SID_CUT		0	vi	Cắ~t				2002-02-02 02:02:02
55260sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	PART2	SID_COPY	CMD_SID_COPY		0	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
55261sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	PART2	SID_PASTE	CMD_SID_PASTE		0	vi	~Dán				2002-02-02 02:02:02
55262sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	FID_ROW_HEIGHT	CMD_FID_ROW_HEIGHT		0	vi	Bề cao hàn~g...				2002-02-02 02:02:02
55263sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	FID_ROW_OPT_HEIGHT	CMD_FID_ROW_OPT_HEIGHT		0	vi	Bề cao ~hàng tối ưu...				2002-02-02 02:02:02
55264sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	FID_INS_ROW	CMD_FID_INS_ROW		0	vi	C~hèn hàng				2002-02-02 02:02:02
55265sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	SID_DEL_ROWS	CMD_SID_DEL_ROWS		0	vi	~Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
55266sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	SID_DELETE	CMD_SID_DELETE		0	vi	X~oá nội dung...				2002-02-02 02:02:02
55267sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	FID_ROW_HIDE	CMD_FID_ROW_HIDE		0	vi	Ẩ~n				2002-02-02 02:02:02
55268sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	FID_ROW_SHOW	CMD_FID_ROW_SHOW		0	vi	~Hiện				2002-02-02 02:02:02
55269sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_ROWHEADER	SID_PASTE_SPECIAL	CMD_SID_PASTE_SPECIAL		0	vi	Dán đặc ~biệt...				2002-02-02 02:02:02
55270sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	FID_COL_WIDTH	CMD_FID_COL_WIDTH		0	vi	Rộn~g cột...				2002-02-02 02:02:02
55271sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	FID_COL_OPT_WIDTH	CMD_FID_COL_OPT_WIDTH		0	vi	Bề rộng cột tối ư~u...				2002-02-02 02:02:02
55272sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	FID_INS_COLUMN	CMD_FID_INS_COLUMN		0	vi	C~hèn cột				2002-02-02 02:02:02
55273sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	SID_DEL_COLS	CMD_SID_DEL_COLS		0	vi	~Xoá cột				2002-02-02 02:02:02
55274sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	SID_DELETE	CMD_SID_DELETE		0	vi	X~oá nội dung...				2002-02-02 02:02:02
55275sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	FID_COL_HIDE	CMD_FID_COL_HIDE		0	vi	Ẩ~n				2002-02-02 02:02:02
55276sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	FID_COL_SHOW	CMD_FID_COL_SHOW		0	vi	~Hiện				2002-02-02 02:02:02
55277sc	source\ui\src\hdrcont.src	0	menuitem	RID_POPUP_COLHEADER	SID_PASTE_SPECIAL	CMD_SID_PASTE_SPECIAL		0	vi	Dán đặc b~iệt...				2002-02-02 02:02:02
55278sc	source\ui\src\namedlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_NAMES	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
55279sc	source\ui\src\namedlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_NAMES	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
55280sc	source\ui\src\namedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NAMES	FL_NAME			154	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
55281sc	source\ui\src\namedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NAMES	FL_ASSIGN			154	vi	Gán cho				2002-02-02 02:02:02
55282sc	source\ui\src\namedlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_NAMES	RB_ASSIGN			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55283sc	source\ui\src\namedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NAMES	FL_TYPE			154	vi	Kiểu vùng				2002-02-02 02:02:02
55284sc	source\ui\src\namedlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES	BTN_PRINTAREA			60	vi	~Phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
55285sc	source\ui\src\namedlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES	BTN_CRITERIA			60	vi	~Lọc				2002-02-02 02:02:02
55286sc	source\ui\src\namedlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES	BTN_ROWHEADER			82	vi	~Hàng lặp lại				2002-02-02 02:02:02
55287sc	source\ui\src\namedlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES	BTN_COLHEADER			82	vi	~Cột lặp lại				2002-02-02 02:02:02
55288sc	source\ui\src\namedlg.src	0	string	RID_SCDLG_NAMES	STR_ADD			82	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
55289sc	source\ui\src\namedlg.src	0	string	RID_SCDLG_NAMES	STR_MODIFY			82	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
55290sc	source\ui\src\namedlg.src	0	string	RID_SCDLG_NAMES	STR_INVALIDSYMBOL			82	vi	Biểu thức không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
55291sc	source\ui\src\namedlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_NAMES		CMD_FID_DEFINE_NAME		222	vi	Xác định tên				2002-02-02 02:02:02
55292sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	FL_ASSIGN			188	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
55293sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	RB_AREA			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55294sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	BTN_COLHEAD			171	vi	Chứa nhãn ~cột				2002-02-02 02:02:02
55295sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	BTN_ROWHEAD			171	vi	Chứa nhãn ~hàng				2002-02-02 02:02:02
55296sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	FT_DATA_LABEL			179	vi	Cho phạm vi ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55297sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	RB_DATA			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55298sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
55299sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
55300sc	source\ui\src\crnrdlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_COLROWNAMERANGES		HID_COLROWNAMERANGES		256	vi	Xác định phạm vi nhãn				2002-02-02 02:02:02
55301sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER	FT_FORMULACELL			50	vi	Ô ~công thức				2002-02-02 02:02:02
55302sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_SOLVER	RB_FORMULACELL			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55303sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER	FT_TARGETVAL			50	vi	Giá t~rị đích				2002-02-02 02:02:02
55304sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER	FT_VARCELL			50	vi	Ô ~biến đổi				2002-02-02 02:02:02
55305sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_SOLVER	RB_VARCELL			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55306sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_SOLVER	FL_VARIABLES			154	vi	Thiết lập mặc định				2002-02-02 02:02:02
55307sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SOLVER	STR_INVALIDVAL			50	vi	Giá trị đích không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
55308sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SOLVER	STR_INVALIDVAR			50	vi	Ô biến có tên chưa xác định.				2002-02-02 02:02:02
55309sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SOLVER	STR_INVALIDFORM			50	vi	Ô công thức là tên chưa xác định.				2002-02-02 02:02:02
55310sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	string	RID_SCDLG_SOLVER	STR_NOFORMULA			50	vi	Ô phải chứa một công thức.				2002-02-02 02:02:02
55311sc	source\ui\src\solvrdlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_SOLVER		CMD_SID_OPENDLG_SOLVE		222	vi	Tìm mục tiêu				2002-02-02 02:02:02
55312sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_UP1			79	vi	~Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
55313sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_DOWN1			79	vi	~Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
55314sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	FL_SORT1			248	vi	Sắp ~xếp theo				2002-02-02 02:02:02
55315sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_UP2			79	vi	Tă~ng dần				2002-02-02 02:02:02
55316sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_DOWN2			79	vi	Giảm ~dần				2002-02-02 02:02:02
55317sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	FL_SORT2			248	vi	~Rồi theo				2002-02-02 02:02:02
55318sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_UP3			79	vi	Tăn~g dần				2002-02-02 02:02:02
55319sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	BTN_DOWN3			79	vi	Giảm dầ~n				2002-02-02 02:02:02
55320sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SORT_FIELDS	FL_SORT3			248	vi	Rồi t~heo				2002-02-02 02:02:02
55321sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_CASESENSITIVE			242	vi	Phân ~biệt chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
55322sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	STR_COL_LABEL			242	vi	~Phạm vi chứa nhãn cột				2002-02-02 02:02:02
55323sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	STR_ROW_LABEL			242	vi	Phạm ~vị chứa nhãn hàng				2002-02-02 02:02:02
55324sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_FORMATS			242	vi	Bao gồm định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
55325sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_COPYRESULT			242	vi	~Chép kết quả sắp xếp vào :				2002-02-02 02:02:02
55326sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_SORT_USER			242	vi	Thứ tự sắp xếp ~riêng				2002-02-02 02:02:02
55327sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	FT_LANGUAGE			101	vi	~Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
55328sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	FT_ALGORITHM			132	vi	Tù~y chọn				2002-02-02 02:02:02
55329sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	FL_DIRECTION			248	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
55330sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_TOP_DOWN			242	vi	~Trên xuống dưới (sắp xếp hàng)				2002-02-02 02:02:02
55331sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	BTN_LEFT_RIGHT			242	vi	T~rái sang phải (sắp xếp cột)				2002-02-02 02:02:02
55332sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_SORT_OPTIONS	FT_AREA_LABEL			248	vi	Vùng dữ liệu :				2002-02-02 02:02:02
55333sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SORT.1	TP_FIELDS			0	vi	Tiêu chuẩn sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
55334sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SORT.1	TP_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
55335sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_SORT				220	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
55336sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SORT_WARNING	FT_TEXT			170	vi	Ô kế của phần chọn hiện tại cũng chứa dữ liệu. Mở rộng khoảng sắp xếp tới %1 hay chỉ với khoảng đã chọn, %2?				2002-02-02 02:02:02
55337sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SORT_WARNING	FT_TIP			170	vi	Mẹo:Khoảng sắp xếp được tự động dò tìm. Đặt con trỏ cột vào danh sách và thực thi sắp xếp. Làm vậy, mọi khoảng không rỗng ở xung quanh cũng sẽ đuợc sắp xếp.				2002-02-02 02:02:02
55338sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_SORT_WARNING	BTN_EXTSORT			60	vi	Mở rộng lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
55339sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_SORT_WARNING	BTN_CURSORT			60	vi	Lựa chọn hiện tại				2002-02-02 02:02:02
55340sc	source\ui\src\sortdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SORT_WARNING				180	vi	Sắp xếp khoảng				2002-02-02 02:02:02
55341sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DELCELL	BTN_DELCOLS			114	vi	Xoá toàn ~cột				2002-02-02 02:02:02
55342sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DELCELL	BTN_DELROWS			114	vi	Xoá toàn ~hàng				2002-02-02 02:02:02
55343sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DELCELL	BTN_CELLSLEFT			114	vi	Dời ô sang t~rái				2002-02-02 02:02:02
55344sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DELCELL	BTN_CELLSUP			114	vi	Dời ô lên ~trên				2002-02-02 02:02:02
55345sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DELCELL	FL_FRAME			123	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
55346sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DELCELL		CMD_FID_DELETE_CELL		191	vi	Xoá ô				2002-02-02 02:02:02
55347sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCELL	BTN_INSCOLS			114	vi	Toàn ~cột				2002-02-02 02:02:02
55348sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCELL	BTN_INSROWS			114	vi	T~oàn hàng				2002-02-02 02:02:02
55349sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCELL	BTN_CELLSRIGHT			114	vi	Dời ô sang ~phải				2002-02-02 02:02:02
55350sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCELL	BTN_CELLSDOWN			114	vi	Dời ô ~xuống				2002-02-02 02:02:02
55351sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSCELL	FL_FRAME			123	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
55352sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELALL			83	vi	~Xoá tất cả				2002-02-02 02:02:02
55353sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELSTRINGS			83	vi	~Văn bản				2002-02-02 02:02:02
55354sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELNUMBERS			83	vi	~Số				2002-02-02 02:02:02
55355sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELDATETIME			83	vi	Ngà~y và Giờ				2002-02-02 02:02:02
55356sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELFORMULAS			83	vi	~Công thức				2002-02-02 02:02:02
55357sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELATTRS			83	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
55358sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELNOTES			83	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
55359sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DELCONT	BTN_DELOBJECTS			83	vi	Đối ~tượng				2002-02-02 02:02:02
55360sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DELCONT	FL_FRAME			93	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
55361sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DELCONT		CMD_SID_DELETE		161	vi	Xoá nội dung				2002-02-02 02:02:02
55362sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSALL			84	vi	~Dán tất cả				2002-02-02 02:02:02
55363sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSSTRINGS			84	vi	Văn ~bản				2002-02-02 02:02:02
55364sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSNUMBERS			84	vi	~Số				2002-02-02 02:02:02
55365sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSDATETIME			84	vi	Ngà~y và Giờ				2002-02-02 02:02:02
55366sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSFORMULAS			84	vi	~Công thức				2002-02-02 02:02:02
55367sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSATTRS			84	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
55368sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSOBJECTS			84	vi	Đối ~tượng				2002-02-02 02:02:02
55369sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_INSNOTES			84	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
55370sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSCONT	FL_FRAME			93	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
55371sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_OP_NOOP			83	vi	~Không có				2002-02-02 02:02:02
55372sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_OP_ADD			83	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
55373sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_OP_SUB			83	vi	T~rừ				2002-02-02 02:02:02
55374sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_OP_MUL			83	vi	N~hân				2002-02-02 02:02:02
55375sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_OP_DIV			83	vi	Chi~a				2002-02-02 02:02:02
55376sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSCONT	FL_OPERATION			93	vi	Phép tính				2002-02-02 02:02:02
55377sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_SKIP_EMPTY			84	vi	~Bỏ qua các ô rỗng				2002-02-02 02:02:02
55378sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_TRANSPOSE			84	vi	Chuyển ~vị				2002-02-02 02:02:02
55379sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_LINK			84	vi	~Liên kết				2002-02-02 02:02:02
55380sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSCONT	FL_OPTIONS			93	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
55381sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_MV_NONE			83	vi	Không dờ~i				2002-02-02 02:02:02
55382sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_MV_DOWN			83	vi	X~uống				2002-02-02 02:02:02
55383sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_INSCONT	BTN_MV_RIGHT			83	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
55384sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_INSCONT	FL_MOVE			93	vi	Dời ô				2002-02-02 02:02:02
55385sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_INSCONT		CMD_FID_INS_CELL_CONTENTS		260	vi	Dán đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
55386sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_MOVETAB	FT_DEST			100	vi	Vào tài ~liệu				2002-02-02 02:02:02
55387sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_MOVETAB	FT_INSERT			100	vi	Chèn vào t~rước				2002-02-02 02:02:02
55388sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_MOVETAB	BTN_COPY			100	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
55389sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	string	RID_SCDLG_MOVETAB	STR_NEWDOC			100	vi	- tài liệu mới -				2002-02-02 02:02:02
55390sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_MOVETAB		CMD_FID_TAB_MOVE		168	vi	Chuyển/Chép trang				2002-02-02 02:02:02
55391sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_COL_MAN	FT_LABEL			60	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
55392sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_COL_MAN	BTN_DEFVAL			70	vi	Giá trị ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
55393sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_COL_MAN		CMD_FID_COL_WIDTH		190	vi	Bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
55394sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_COL_OPT	FT_LABEL			60	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
55395sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_COL_OPT	BTN_DEFVAL			70	vi	Giá trị ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
55396sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_COL_OPT		CMD_FID_COL_OPT_WIDTH		190	vi	Bề rộng cột tối ưu				2002-02-02 02:02:02
55397sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ROW_MAN	FT_LABEL			60	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
55398sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ROW_MAN	BTN_DEFVAL			70	vi	Giá trị ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
55399sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_ROW_MAN		CMD_FID_ROW_HEIGHT		190	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
55400sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ROW_OPT	FT_LABEL			60	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
55401sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ROW_OPT	BTN_DEFVAL			70	vi	Giá trị ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
55402sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_ROW_OPT		CMD_FID_ROW_OPT_HEIGHT		190	vi	Bề cao hàng tối ưu				2002-02-02 02:02:02
55403sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SELECTDB		CMD_SID_SELECT_DB		168	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
55404sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SHOW_TAB	FT_LABEL			90	vi	Trang ẩn				2002-02-02 02:02:02
55405sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SHOW_TAB		CMD_FID_TABLE_SHOW		168	vi	Hiện trang				2002-02-02 02:02:02
55406sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_DAY			66	vi	Ngà~y				2002-02-02 02:02:02
55407sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_DAY_OF_WEEK			66	vi	Ngày ~làm				2002-02-02 02:02:02
55408sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_MONTH			66	vi	~Tháng				2002-02-02 02:02:02
55409sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_YEAR			66	vi	~Năm				2002-02-02 02:02:02
55410sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_FILLSERIES	FL_TIME_UNIT			75	vi	Đơn vị thời gian				2002-02-02 02:02:02
55411sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_RIGHT			51	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
55412sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_LEFT			51	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
55413sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_TOP			51	vi	~Trên				2002-02-02 02:02:02
55414sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_BOTTOM			51	vi	~Dưới				2002-02-02 02:02:02
55415sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_FILLSERIES	FL_DIRECTION			60	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
55416sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_ARITHMETIC			69	vi	~Số cộng				2002-02-02 02:02:02
55417sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_GEOMETRIC			69	vi	~Nhân				2002-02-02 02:02:02
55418sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_DATE			69	vi	Ngà~y tháng				2002-02-02 02:02:02
55419sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_FILLSERIES	BTN_AUTOFILL			69	vi	~Tự động điền				2002-02-02 02:02:02
55420sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_FILLSERIES	FL_TYPE			75	vi	Kiểu chuỗi				2002-02-02 02:02:02
55421sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILLSERIES	FT_START_VALUE			45	vi	Giá trị đầ~u				2002-02-02 02:02:02
55422sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILLSERIES	FT_END_VALUE			45	vi	Giá trị ~cuối				2002-02-02 02:02:02
55423sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_FILLSERIES	FT_INCREMENT			45	vi	Tăng/giảm ~dần				2002-02-02 02:02:02
55424sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	string	RID_SCDLG_FILLSERIES	STR_VALERR			58	vi	Giá trị không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
55425sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_FILLSERIES		CMD_FID_FILL_SERIES		290	vi	Điền chuỗi				2002-02-02 02:02:02
55426sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	#define	TXT_COLS				290	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
55427sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	#define	TXT_ROWS				290	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
55428sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	string	RID_SCDLG_GROUP	STR_GROUP			80	vi	Chứa				2002-02-02 02:02:02
55429sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	string	RID_SCDLG_GROUP	STR_UNGROUP			0	vi	Tắt cho				2002-02-02 02:02:02
55430sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_GROUP				148	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
55431sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES_CREATE	BTN_TOP			93	vi	Hàng đầ~u				2002-02-02 02:02:02
55432sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES_CREATE	BTN_LEFT			93	vi	Cột t~rái				2002-02-02 02:02:02
55433sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES_CREATE	BTN_BOTTOM			93	vi	Hàng cuố~i				2002-02-02 02:02:02
55434sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NAMES_CREATE	BTN_RIGHT			93	vi	Cột ~phải				2002-02-02 02:02:02
55435sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NAMES_CREATE	FL_FRAME			104	vi	Tạo tên từ				2002-02-02 02:02:02
55436sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_NAMES_CREATE		CMD_FID_USE_NAME		174	vi	Tạo tên				2002-02-02 02:02:02
55437sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_NAMES_PASTE	FT_LABEL			156	vi	Chèn tên				2002-02-02 02:02:02
55438sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_NAMES_PASTE	BTN_ADD			50	vi	Chèn tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
55439sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_NAMES_PASTE		CMD_FID_INSERT_NAME		228	vi	Chèn tên				2002-02-02 02:02:02
55440sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CHARTCOLROW	1			114	vi	~Cột đầu dạng nhãn				2002-02-02 02:02:02
55441sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CHARTCOLROW	2			114	vi	~Hàng đầu dạng nhãn				2002-02-02 02:02:02
55442sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	fixedline	RID_SCDLG_CHARTCOLROW	6			123	vi	Nhãn				2002-02-02 02:02:02
55443sc	source\ui\src\miscdlgs.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_CHARTCOLROW				191	vi	Đổi phạm vi dữ liệu nguồn				2002-02-02 02:02:02
55444sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_CONNECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể kết nối tới tập tin.				2002-02-02 02:02:02
55445sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_OPEN & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể mở tập tin đó.				2002-02-02 02:02:02
55446sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_UNKNOWN & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi không rõ.				2002-02-02 02:02:02
55447sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_OUTOFMEM & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không đủ bộ nhớ khi nhập.				2002-02-02 02:02:02
55448sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_UNKNOWN_WK & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không nhận ra định dạng tập tin Lotus 1-2-3 đó.				2002-02-02 02:02:02
55449sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_FORMAT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi cấu trúc tập tin khi nhập.				2002-02-02 02:02:02
55450sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_NI & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không có sẵn bộ lọc cho kiểu tập tin này.				2002-02-02 02:02:02
55451sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_UNKNOWN_BIFF & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Định dạng tập tin Excel không được nhận ra hay không được hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
55452sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_NI_BIFF & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Định dạng tập tin Excel chưa được thực hiện.				2002-02-02 02:02:02
55453sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_FILEPASSWD & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tập tin được bảo vệ bằng mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
55454sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_INTERNAL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi nhập nội bộ.				2002-02-02 02:02:02
55455sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_8K_LIMIT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tập tin chứa dữ liệu sau hàng 8192 nên không thể đọc nó.				2002-02-02 02:02:02
55456sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_FILE_ROWCOL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng, cột).				2002-02-02 02:02:02
55457sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_IMPORT_FORMAT_ROWCOL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi định dạng tập tin đã tìm thấy ở $(ARG1)(row,col)				2002-02-02 02:02:02
55458sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_EXPORT_CONNECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể kết nối tới tập tin đó.				2002-02-02 02:02:02
55459sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_EXPORT_DATA & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể ghi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55460sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_EXPORT_SQLEXCEPTION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
55461sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_EXPORT_ENCODING & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ô $(ARG1) chứa các ký tự không thể được đại diện bằng bộ ký tự đích đã chọn « $(ARG2) ».				2002-02-02 02:02:02
55462sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCERR_EXPORT_FIELDWIDTH & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ô $(ARG1) chứa một chuỗi dài theo bộ ký tự đã chọn « $(ARG2) » hơn bề rộng trường đã cho.				2002-02-02 02:02:02
55463sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_EXPORT_ASCII & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chỉ trang tính hoạt động đã được lưu.				2002-02-02 02:02:02
55464sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_RANGE_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đã vượt quá giới hạn số hàng. Các hàng thừa không được nhập.				2002-02-02 02:02:02
55465sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_ROW_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể tải toàn bộ dữ liệu vì vượt quá số hàng tối đa trên mỗi trang tính.				2002-02-02 02:02:02
55466sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_COLUMN_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể tải toàn bộ dữ liệu vì vượt quá số cột tối đa trên mỗi trang tính.				2002-02-02 02:02:02
55467sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_SHEET_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể tải một số trang tính vì vượt quá số trang tính tối đa.				2002-02-02 02:02:02
55468sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_OPEN_FM3 & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể mở tập tin FM3 tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
55469sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_WRONG_FM3 & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi trong cấu trúc tập tin của tập tin FM3 tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
55470sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_CORE_HARD_RECALC & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tài liệu quá phức tạp cho khả năng tính toán tự động. Hãy nhắp phím F9 để tính toán lại.				2002-02-02 02:02:02
55471sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_EXPORT_MAXROW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tài liệu chứa nhiều hàng hơn là số hàng được hỗ trợ ở định dạng đã chọn.\nCác hàng thừa không được lưu lại.				2002-02-02 02:02:02
55472sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_INFOLOST & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tài liệu chứa thông tin không nhận ra được bởi phiên bản chương trình này.\nViệc lưu lại tài liệu sẽ xoá các thông tin này.				2002-02-02 02:02:02
55473sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_EXPORT_DATALOST & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không phải nội dung tất cả các ô có thể được lưu trong định dạng đã xác định.				2002-02-02 02:02:02
55474sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_EXPORT_NONCONVERTIBLE_CHARS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Các ký tự sau không thể được chuyển đổi sang bộ ký tự được chọn\nvà đã được viết theo dạng thay thế « &#1234; »:\n\n$(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
55475sc	source\ui\src\scerrors.src	0	string	RID_ERRHDLSC	SCWARN_IMPORT_FILE_ROWCOL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi định dạng trong tập tin, trong tài liệu phụ $(ARG1) ở $(ARG2)(hàng, cột).				2002-02-02 02:02:02
55476sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONDFORMAT	CBX_COND1			248	vi	Điều kiện ~1				2002-02-02 02:02:02
55477sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_1	1			0	vi	Giá trị ô :				2002-02-02 02:02:02
55478sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_1	2			0	vi	Công thức:				2002-02-02 02:02:02
55479sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	1			0	vi	bằng				2002-02-02 02:02:02
55480sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	2			0	vi	nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
55481sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	3			0	vi	lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
55482sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	4			0	vi	nhỏ hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
55483sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	5			0	vi	lớn hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
55484sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	6			0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
55485sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND1_2	7			0	vi	giữa				2002-02-02 02:02:02
55486sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND1_1			13	vi	-		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55487sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND1_AND			16	vi	và				2002-02-02 02:02:02
55488sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND1_2			13	vi	-		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55489sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND1_TEMPLATE			46	vi	~Kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
55490sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	BTN_COND1_NEW			50	vi	Kiểu ~mới...				2002-02-02 02:02:02
55491sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONDFORMAT	CBX_COND2			248	vi	Điều kiện ~2				2002-02-02 02:02:02
55492sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_1	1			0	vi	Giá trị ô :				2002-02-02 02:02:02
55493sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_1	2			0	vi	Công thức:				2002-02-02 02:02:02
55494sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	1			0	vi	bằng				2002-02-02 02:02:02
55495sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	2			0	vi	nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
55496sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	3			0	vi	lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
55497sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	4			0	vi	nhỏ hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
55498sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	5			0	vi	lớn hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
55499sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	6			0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
55500sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	7			0	vi	giữa				2002-02-02 02:02:02
55501sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND2_2	8			0	vi	không giữa				2002-02-02 02:02:02
55502sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND2_1			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55503sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND2_AND			16	vi	và				2002-02-02 02:02:02
55504sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND2_2			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55505sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND2_TEMPLATE			46	vi	K~iểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
55506sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	BTN_COND2_NEW			50	vi	Kiểu mớ~i...				2002-02-02 02:02:02
55507sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONDFORMAT	CBX_COND3			248	vi	Điều kiện ~3				2002-02-02 02:02:02
55508sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_1	1			0	vi	Giá trị ô :				2002-02-02 02:02:02
55509sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_1	2			0	vi	Công thức:				2002-02-02 02:02:02
55510sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	1			0	vi	bằng				2002-02-02 02:02:02
55511sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	2			0	vi	nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
55512sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	3			0	vi	lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
55513sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	4			0	vi	nhỏ hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
55514sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	5			0	vi	lớn hơn hay bằng				2002-02-02 02:02:02
55515sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	6			0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
55516sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	7			0	vi	giữa				2002-02-02 02:02:02
55517sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONDFORMAT.LB_COND3_2	8			0	vi	không giữa				2002-02-02 02:02:02
55518sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND3_1			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55519sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND3_AND			16	vi	và				2002-02-02 02:02:02
55520sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	RB_COND3_2			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55521sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONDFORMAT	FT_COND3_TEMPLATE			46	vi	Kiể~u dáng ô				2002-02-02 02:02:02
55522sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONDFORMAT	BTN_COND3_NEW			50	vi	~Kiểu mới...				2002-02-02 02:02:02
55523sc	source\ui\src\condfrmt.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_CONDFORMAT		HID_SCDLG_CONDFORMAT		316	vi	Định dạng có điều kiện				2002-02-02 02:02:02
55524sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_APPLICATION				0	vi	%PRODUCTNAME Calc 6.0				2002-02-02 02:02:02
55525sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_50_APPLICATION				0	vi	StarCalc  5.0				2002-02-02 02:02:02
55526sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_40_APPLICATION				0	vi	StarCalc 4.0				2002-02-02 02:02:02
55527sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_30_APPLICATION				0	vi	StarCalc 3.0				2002-02-02 02:02:02
55528sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_LONG_SCDOC_NAME				0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
55529sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_50_LONG_DOCNAME				0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME 5.0				2002-02-02 02:02:02
55530sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_40_LONG_DOCNAME				0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME 4.0				2002-02-02 02:02:02
55531sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_30_LONG_DOCNAME				0	vi	Bảng tính StarCalc 3.0				2002-02-02 02:02:02
55532sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_SHORT_SCDOC_NAME				0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
55533sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HUMAN_SCDOC_NAME				0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
55534sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_DOCSHELL				0	vi	Trang tính				2002-02-02 02:02:02
55535sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_TABVIEWSHELL				0	vi	Ô				2002-02-02 02:02:02
55536sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CELLSHELL				0	vi	Hàm cho ô				2002-02-02 02:02:02
55537sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_FORMATSHELL				0	vi	Định dạng cho ô				2002-02-02 02:02:02
55538sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_DRAWSHELL				0	vi	Đối tượng đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
55539sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_DRAWTEXTSHELL				0	vi	Đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
55540sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_DRAWFORMSHELL				0	vi	Đối tượng biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
55541sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CHARTSHELL				0	vi	Đối tượng đồ thị				2002-02-02 02:02:02
55542sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_OLEOBJECTSHELL				0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
55543sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRAPHICSHELL				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
55544sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PAGEBREAKSHELL				0	vi	Ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
55545sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_EDITSHELL				0	vi	Soạn thảo văn bản				2002-02-02 02:02:02
55546sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PREVIEWSHELL				0	vi	Xem thử bản in				2002-02-02 02:02:02
55547sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_AUDITSHELL				0	vi	Chế độ điền dò tìm				2002-02-02 02:02:02
55548sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ROWHEIGHT				0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
55549sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_OPT_ROWHEIGHT				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
55550sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ROWHEIGHT_TITLE				0	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
55551sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_OPT_ROWHEIGHT_TITLE				0	vi	Bề cao hàng tối ưu				2002-02-02 02:02:02
55552sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_COLWIDTH				0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
55553sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_OPT_COLWIDTH				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
55554sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_COLWIDTH_TITLE				0	vi	Bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
55555sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_OPT_COLWIDTH_TITLE				0	vi	Bề rộng cột tối ưu				2002-02-02 02:02:02
55556sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_UNDEFINED				0	vi	- chưa xác định -				2002-02-02 02:02:02
55557sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NONE				0	vi	- không có -				2002-02-02 02:02:02
55558sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_EMPTY				0	vi	- rỗng -				2002-02-02 02:02:02
55559sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NOTEMPTY				0	vi	- không rỗng -				2002-02-02 02:02:02
55560sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NEWTABLE				0	vi	- trang tính mới -				2002-02-02 02:02:02
55561sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ALL				0	vi	- tất cả -				2002-02-02 02:02:02
55562sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_STDFILTER				0	vi	Bộ lọc chuẩn...				2002-02-02 02:02:02
55563sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_TOP10FILTER				0	vi	10 giá trị lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
55564sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NONAME				0	vi	không tên				2002-02-02 02:02:02
55565sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_COLUMN				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
55566sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ROW				0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
55567sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NEW				0	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
55568sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ADD				0	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
55569sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_REMOVE				0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
55570sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CANCEL				0	vi	Thô~i				2002-02-02 02:02:02
55571sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_MODIFY				0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
55572sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_SHOWTABLE				0	vi	Hiện trang tính				2002-02-02 02:02:02
55573sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HIDDENTABLES				0	vi	Trang tính ẩn				2002-02-02 02:02:02
55574sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_SELECTDB				0	vi	Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55575sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_AREAS				0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
55576sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_TABLE				0	vi	Trang tính				2002-02-02 02:02:02
55577sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NAME				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
55578sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_INSTABLE				0	vi	Chèn trang tính				2002-02-02 02:02:02
55579sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_APDTABLE				0	vi	Phụ thêm trang tính				2002-02-02 02:02:02
55580sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_RENAMETAB				0	vi	Thay tên trang tính				2002-02-02 02:02:02
55581sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_NO_TAB_BG_COLOR				0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
55582sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_RENAMEOBJECT				0	vi	Đặt tên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
55583sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_INSERTGRAPHIC				0	vi	Chèn ảnh				2002-02-02 02:02:02
55584sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_LEFT				0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
55585sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_CENTER				0	vi	Giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
55586sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_RIGHT				0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
55587sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_BLOCK				0	vi	Canh đều 2 bên				2002-02-02 02:02:02
55588sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_REPEAT				0	vi	Canh lề lại				2002-02-02 02:02:02
55589sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_HOR_JUSTIFY_STANDARD				0	vi	Canh lề nằm ngang mặc định				2002-02-02 02:02:02
55590sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VER_JUSTIFY_TOP				0	vi	Canh lề trên				2002-02-02 02:02:02
55591sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VER_JUSTIFY_CENTER				0	vi	Giữa nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
55592sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VER_JUSTIFY_BOTTOM				0	vi	Canh lề dưới				2002-02-02 02:02:02
55593sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VER_JUSTIFY_STANDARD				0	vi	Canh lề nằm dọc mặc định				2002-02-02 02:02:02
55594sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ORIENTATION_TOPBOTTOM				0	vi	Trên xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
55595sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ORIENTATION_BOTTOMTOP				0	vi	Dưới lên trên				2002-02-02 02:02:02
55596sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ORIENTATION_STANDARD				0	vi	Hướng mặc định				2002-02-02 02:02:02
55597sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PROTECTDOC				0	vi	Bảo vệ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
55598sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_UNPROTECTDOC				0	vi	Hủy bảo vệ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
55599sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PROTECTTAB				0	vi	Bảo vệ trang tính				2002-02-02 02:02:02
55600sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_UNPROTECTTAB				0	vi	Hủy bảo vệ trang tính				2002-02-02 02:02:02
55601sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CHG_PROTECT				0	vi	Bảo vệ bản ghi				2002-02-02 02:02:02
55602sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CHG_UNPROTECT				0	vi	Hủy bảo vệ bản ghi				2002-02-02 02:02:02
55603sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PASSWORD				0	vi	Mật khẩu :				2002-02-02 02:02:02
55604sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_PASSWORDOPT				0	vi	Mật khẩu (tuỳ chọn):				2002-02-02 02:02:02
55605sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_WRONGPASSWORD				0	vi	Mật khẩu sai				2002-02-02 02:02:02
55606sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_END				0	vi	Kết t~húc				2002-02-02 02:02:02
55607sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_STAT_PRINT				0	vi	Đang in...				2002-02-02 02:02:02
55608sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_UNKNOWN				0	vi	Không rõ				2002-02-02 02:02:02
55609sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CHAR_ATTRS				0	vi	Thuộc tính Phông				2002-02-02 02:02:02
55610sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CLPBRD_CLEAR				0	vi	Bạn có một lượng dữ liệu lớn nằm trong bang nháp.\nBạn có muốn cho phép các ứng dụng khác truy cập nội dung của bảng nháp không?				2002-02-02 02:02:02
55611sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_APP				0	vi	Tùy chọn hệ thống				2002-02-02 02:02:02
55612sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_DOC				0	vi	Tùy chọn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
55613sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_VIEW				0	vi	Tùy chọn xem				2002-02-02 02:02:02
55614sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_INPUT				0	vi	Tùy chọn nhập vào				2002-02-02 02:02:02
55615sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_SPELLCHECK				0	vi	Tùy chọn chính tả				2002-02-02 02:02:02
55616sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_PRINT				0	vi	Tùy chọn in				2002-02-02 02:02:02
55617sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CFG_NAVIPI				0	vi	Thiết lập bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
55618sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VALID_MINIMUM				0	vi	Tối thiể~u				2002-02-02 02:02:02
55619sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VALID_MAXIMUM				0	vi	Tối đ~a				2002-02-02 02:02:02
55620sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VALID_VALUE				0	vi	~Giá trị				2002-02-02 02:02:02
55621sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VALID_RANGE				0	vi	~Nguồn				2002-02-02 02:02:02
55622sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_VALID_LIST				0	vi	~Mục				2002-02-02 02:02:02
55623sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_CHARSET_USER				0	vi	Hệ thống				2002-02-02 02:02:02
55624sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_COLUMN_USER				0	vi	Chuẩn;Nhập thô;Ngày (nTN);Ngày (TnN);Ngày (NTn);Tiếng Anh (Mỹ);Ẩn				2002-02-02 02:02:02
55625sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_FIELDSEP				0	vi	,\t44\t;\t59\t:\t58\t{Tab}\t9\t{space}\t32 				2002-02-02 02:02:02
55626sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_FORMULA_AUTOCORRECTION				0	vi	%PRODUCTNAME Calc gặp lỗi trong công thức được nhập.\nBạn có đồng ý với cách sửa đề ra bên dưới không?\n\n				2002-02-02 02:02:02
55627sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_OPENERROR				0	vi	Không thể mở tập tin đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
55628sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_IOERROR				0	vi	Không thể đọc tập tin đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
55629sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_FORMATERROR				0	vi	Không nhận ra định dạng đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
55630sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_VERSIONERROR				0	vi	Phiên bản tập tin đồ hoạ này không được hỗ trợ				2002-02-02 02:02:02
55631sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_FILTERERROR				0	vi	Không tìm thấy bộ lọc đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
55632sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_GRFILTER_TOOBIG				0	vi	Không đủ bộ nhớ để chèn các đồ họa.				2002-02-02 02:02:02
55633sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_UNDO_GRAFFILTER				0	vi	Bộ lọc đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
55634sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_CAPTION_DEFAULT_TEXT				0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
55635sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_DLG_SELECTTABLES_TITLE				0	vi	Chọn trang tính				2002-02-02 02:02:02
55636sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_DLG_SELECTTABLES_LBNAME				0	vi	Trang tính đã ~chọn				2002-02-02 02:02:02
55637sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_REPLCELLSWARN				0	vi	Bạn đang dán dữ liệu vào các ô đã chứa dữ liệu.\nBạn có muốn ghi đè lên dữ liệu hiện tại không?				2002-02-02 02:02:02
55638sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_ALLFILTER				0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
55639sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CSVRULER_NAME				0	vi	Thước				2002-02-02 02:02:02
55640sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CSVRULER_DESCR				0	vi	Thước kẻ này sắp xếp các đối tượng tại các vị trí cố định.				2002-02-02 02:02:02
55641sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CSVGRID_NAME				0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
55642sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CSVGRID_DESCR				0	vi	Trang tính này hiển thị dữ liệu sẽ được sắp xếp như thế nào trong tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
55643sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_DOC_NAME				0	vi	Xem tài liệu				2002-02-02 02:02:02
55644sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_TABLE_NAME				0	vi	Trang %1				2002-02-02 02:02:02
55645sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CELL_NAME				0	vi	Ô %1				2002-02-02 02:02:02
55646sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_PREVIEWDOC_NAME				0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
55647sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_LEFTAREA_NAME				0	vi	Vùng trái				2002-02-02 02:02:02
55648sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_CENTERAREA_NAME				0	vi	Vùng giữa				2002-02-02 02:02:02
55649sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_RIGHTAREA_NAME				0	vi	Vùng phải				2002-02-02 02:02:02
55650sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_HEADER_NAME				0	vi	Đầu trang của trang %1				2002-02-02 02:02:02
55651sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_FOOTER_NAME				0	vi	Chân trang của trang %1				2002-02-02 02:02:02
55652sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_EDITLINE_NAME				0	vi	Dòng nhập				2002-02-02 02:02:02
55653sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_EDITLINE_DESCR				0	vi	Đây là nơi bạn nhập vào hoặc chỉnh sửa văn bản, chữ số và các công thức.				2002-02-02 02:02:02
55654sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_EDITCELL_NAME				0	vi	Ô %1				2002-02-02 02:02:02
55655sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	STR_ACC_DATAPILOT_SEL_DESCR				0	vi	Liệt kê các trường mà bạn có thể kéo vào một trong ba vùng khác.				2002-02-02 02:02:02
55656sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_MEDIASHELL				0	vi	Phát lại nhạc/ảnh				2002-02-02 02:02:02
55657sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	RID_SCSTR_ONCLICK				0	vi	Nút chuột đã bấm				2002-02-02 02:02:02
55658sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_MOREBTN_MOREOPTIONS				0	vi	~Tùy chọn khác				2002-02-02 02:02:02
55659sc	source\ui\src\scstring.src	0	string	SCSTR_MOREBTN_FEWEROPTIONS				0	vi	~Tùy chọn chính				2002-02-02 02:02:02
55660sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	1			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
55661sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	2			0	vi	~Bao gồm output của trang trắng				2002-02-02 02:02:02
55662sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	3			0	vi	Nội dung in				2002-02-02 02:02:02
55663sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	4			0	vi	~Mọi trang				2002-02-02 02:02:02
55664sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	6			0	vi	Ô đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
55665sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	7			0	vi	Kết quả in				2002-02-02 02:02:02
55666sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	8			0	vi	Mọi ~trang				2002-02-02 02:02:02
55667sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	9			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
55668sc	source\ui\src\scstring.src	0	itemlist	SCSTR_PRINT_OPTIONS	10			0	vi	%PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
55669sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_OBJECTIVECELL			59	vi	Ô đích				2002-02-02 02:02:02
55670sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_OBJECTIVECELL			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55671sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_DIRECTION			59	vi	Tối ưu hoá kết quả				2002-02-02 02:02:02
55672sc	source\ui\src\optsolver.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	RB_MAX			50	vi	Tối đa				2002-02-02 02:02:02
55673sc	source\ui\src\optsolver.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	RB_MIN			50	vi	Tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
55674sc	source\ui\src\optsolver.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	RB_VALUE			59	vi	Giá trị của				2002-02-02 02:02:02
55675sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_TARGET			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55676sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_VARIABLECELLS			59	vi	Bằng cách thay đổi ô				2002-02-02 02:02:02
55677sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_VARIABLECELLS			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55678sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedline	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FL_CONDITIONS			221	vi	Điều kiện hạn chế				2002-02-02 02:02:02
55679sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_CELLREF			70	vi	Tham chiếu ô				2002-02-02 02:02:02
55680sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_OPERATOR			38	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
55681sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_OPTSOLVER	FT_CONSTRAINT			70	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
55682sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_LEFT1			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55683sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1	1			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55684sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1	2			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55685sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1	3			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55686sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1	4			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
55687sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP1	5			0	vi	Nhị phân				2002-02-02 02:02:02
55688sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_RIGHT1			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55689sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_DELETE1			13	vi	>		Bỏ		2002-02-02 02:02:02
55690sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_LEFT2			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55691sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2	1			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55692sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2	2			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55693sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2	3			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55694sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2	4			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
55695sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP2	5			0	vi	Nhị phân				2002-02-02 02:02:02
55696sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_RIGHT2			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55697sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_DELETE2			13	vi	>		Bỏ		2002-02-02 02:02:02
55698sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_LEFT3			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55699sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3	1			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55700sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3	2			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55701sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3	3			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55702sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3	4			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
55703sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP3	5			0	vi	Nhị phân				2002-02-02 02:02:02
55704sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_RIGHT3			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55705sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_DELETE3			13	vi	>		Bỏ		2002-02-02 02:02:02
55706sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_LEFT4			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55707sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4	1			0	vi	≤				2002-02-02 02:02:02
55708sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4	2			0	vi	=				2002-02-02 02:02:02
55709sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4	3			0	vi	≥				2002-02-02 02:02:02
55710sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4	4			0	vi	Số nguyên				2002-02-02 02:02:02
55711sc	source\ui\src\optsolver.src	0	stringlist	RID_SCDLG_OPTSOLVER.LB_OP4	5			0	vi	Nhị phân				2002-02-02 02:02:02
55712sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_RIGHT4			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55713sc	source\ui\src\optsolver.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	IB_DELETE4			13	vi	>		Bỏ		2002-02-02 02:02:02
55714sc	source\ui\src\optsolver.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	BTN_OPTIONS			50	vi	Tùy chọn...				2002-02-02 02:02:02
55715sc	source\ui\src\optsolver.src	0	cancelbutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	BTN_CLOSE			50	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
55716sc	source\ui\src\optsolver.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_OPTSOLVER	BTN_SOLVE			50	vi	Giải				2002-02-02 02:02:02
55717sc	source\ui\src\optsolver.src	0	string	RID_SCDLG_OPTSOLVER	STR_INVALIDINPUT			50	vi	Nhập sai.				2002-02-02 02:02:02
55718sc	source\ui\src\optsolver.src	0	string	RID_SCDLG_OPTSOLVER	STR_INVALIDCONDITION			50	vi	Điều kiện sai.				2002-02-02 02:02:02
55719sc	source\ui\src\optsolver.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_OPTSOLVER		CMD_SID_OPENDLG_OPTSOLVER		230	vi	Giải phương trình				2002-02-02 02:02:02
55720sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_PROGRESS	FT_PROGRESS			106	vi	Đang giải phương trình...				2002-02-02 02:02:02
55721sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_PROGRESS	FT_TIMELIMIT			106	vi	(thời hạn # giây)				2002-02-02 02:02:02
55722sc	source\ui\src\optsolver.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_SOLVER_PROGRESS		HID_SC_SOLVER_PROGRESS		118	vi	Đang giải phương trình...				2002-02-02 02:02:02
55723sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_NOSOLUTION	FT_NOSOLUTION			106	vi	Không tìm thấy lời giải.				2002-02-02 02:02:02
55724sc	source\ui\src\optsolver.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SOLVER_NOSOLUTION		HID_SC_SOLVER_NOSOLUTION		118	vi	Không giải được				2002-02-02 02:02:02
55725sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS	FT_SUCCESS			126	vi	Đã giải phương trình.				2002-02-02 02:02:02
55726sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS	FT_RESULT			126	vi	Kết quả:				2002-02-02 02:02:02
55727sc	source\ui\src\optsolver.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS	FT_QUESTION			126	vi	Bạn có muốn giữ kết quả, hoặc phục hồi các giá trị trước?				2002-02-02 02:02:02
55728sc	source\ui\src\optsolver.src	0	okbutton	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS	BTN_OK			60	vi	Giữ kết quả				2002-02-02 02:02:02
55729sc	source\ui\src\optsolver.src	0	cancelbutton	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS	BTN_CANCEL			60	vi	Phục hồi đồ trước				2002-02-02 02:02:02
55730sc	source\ui\src\optsolver.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SOLVER_SUCCESS		HID_SC_SOLVER_SUCCESS		138	vi	Đang giải kết quả của phương trình				2002-02-02 02:02:02
55731sc	source\ui\src\autofmt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	FL_FORMAT			244	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
55732sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_ADJUST			75	vi	Tự động ~vừa bề rộng/cao				2002-02-02 02:02:02
55733sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_BORDER			75	vi	~Viền				2002-02-02 02:02:02
55734sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_FONT			73	vi	~Phông				2002-02-02 02:02:02
55735sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_PATTERN			73	vi	~Mẫu				2002-02-02 02:02:02
55736sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_ALIGNMENT			75	vi	C~anh lề				2002-02-02 02:02:02
55737sc	source\ui\src\autofmt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_NUMFORMAT			75	vi	Định dạng ~số				2002-02-02 02:02:02
55738sc	source\ui\src\autofmt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	FL_FORMATTING			244	vi	Đang định dạng				2002-02-02 02:02:02
55739sc	source\ui\src\autofmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_ADD			50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
55740sc	source\ui\src\autofmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
55741sc	source\ui\src\autofmt.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	BTN_RENAME	HID_SC_RENAME_AUTOFMT		50	vi	Tha~y tên				2002-02-02 02:02:02
55742sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_ADD_TITLE			50	vi	Thêm định dạng tự động				2002-02-02 02:02:02
55743sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_RENAME_TITLE			50	vi	Thay tên định dạng tự động				2002-02-02 02:02:02
55744sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_ADD_LABEL			50	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
55745sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_DEL_TITLE			50	vi	Xoá định dạng tự động				2002-02-02 02:02:02
55746sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_DEL_MSG			50	vi	Bạn có thực sự muốn xoá #AutoFormat?				2002-02-02 02:02:02
55747sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_BTN_CLOSE			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
55748sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_JAN			50	vi	Tháng 1				2002-02-02 02:02:02
55749sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_FEB			50	vi	Tháng 2				2002-02-02 02:02:02
55750sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_MAR			50	vi	Tháng 3				2002-02-02 02:02:02
55751sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_NORTH			50	vi	Bắc				2002-02-02 02:02:02
55752sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_MID			50	vi	Trung				2002-02-02 02:02:02
55753sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_SOUTH			50	vi	Nam				2002-02-02 02:02:02
55754sc	source\ui\src\autofmt.src	0	string	RID_SCDLG_AUTOFORMAT	STR_SUM			50	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
55755sc	source\ui\src\autofmt.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_AUTOFORMAT		CMD_SID_AUTOFORMAT		312	vi	Định dạng tự động				2002-02-02 02:02:02
55756sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DBNAMES	FL_NAME			154	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
55757sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DBNAMES	FL_ASSIGN			154	vi	~Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
55758sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_DBNAMES	RB_DBAREA			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
55759sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DBNAMES	FL_OPTIONS			154	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
55760sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_HEADER			145	vi	Chứ~a nhãn cột				2002-02-02 02:02:02
55761sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_SIZE			145	vi	~Chèn hoặc xóa ô				2002-02-02 02:02:02
55762sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_FORMAT			145	vi	Giữ lại định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
55763sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_STRIPDATA			145	vi	Không lưu dữ l~iệu đã nhập 				2002-02-02 02:02:02
55764sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DBNAMES	FT_SOURCE			145	vi	Nguồn:				2002-02-02 02:02:02
55765sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DBNAMES	FT_OPERATIONS			145	vi	Thao tác:				2002-02-02 02:02:02
55766sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
55767sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_DBNAMES	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
55768sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	string	RID_SCDLG_DBNAMES	STR_ADD			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
55769sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	string	RID_SCDLG_DBNAMES	STR_MODIFY			50	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
55770sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	string	RID_SCDLG_DBNAMES	STR_DB_INVALID			50	vi	Phạm vi không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
55771sc	source\ui\src\dbnamdlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_DBNAMES		CMD_SID_DEFINE_DBNAME		222	vi	Xác định phạm vi cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55772sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	1			0	vi	Tính các ô trong phạm vi dữ liệu phù hợp với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55773sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55774sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55775sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55776sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55777sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
55778sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55779sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	1			0	vi	Đếm tất cả các ô khác trống của phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung tương tự với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55780sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55781sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55782sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55783sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55784sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
55785sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_COUNT_2	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55786sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình của tất các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung phù hợp với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55787sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55788sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55789sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55790sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55791sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
55792sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_AVERAGE	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55793sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	1			0	vi	Xác định nội dung của các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà phù hợp với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55794sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55795sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55796sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55797sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55798sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
55799sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_GET	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55800sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	1			0	vi	Trả về giá trị tối đa của tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các tương tự với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55801sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55802sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55803sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55804sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55805sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
55806sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MAX	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55807sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	1			0	vi	Trả về giá trị tối thiểu của tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung tương tự với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55808sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55809sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55810sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55811sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55812sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
55813sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_MIN	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55814sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	1			0	vi	Nhân lên tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55815sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55816sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55817sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55818sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55819sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
55820sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_PRODUCT	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55821sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	1			0	vi	Tính toán độ lệnh chuẩn của tất cả các ô trong phạm vi dữ liệu nơi mà các nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55822sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55823sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55824sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55825sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55826sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
55827sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55828sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	1			0	vi	Trả về độ lệch chuẩn tương ứng với dân số của tất cả các ô chứa dữ liệu khớp với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55829sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55830sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55831sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55832sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55833sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
55834sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_STD_DEV_P	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55835sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	1			0	vi	Cộng với nhau tất cả các ô của phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55836sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55837sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55838sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55839sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55840sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	6			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
55841sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_SUM	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55842sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	1			0	vi	Xác định phương sai của tất cả các ô có trong phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55843sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55844sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55845sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55846sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55847sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	6			0	vi	Điều kiện tìm				2002-02-02 02:02:02
55848sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55849sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	1			0	vi	Xác định phương sai của dân số dựa vào tất cả các ô trong phạm vi dữ liệu nơi mà nội dung khớp với điều kiện tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55850sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	2			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55851sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	3			0	vi	Phạm vi các ô chứa dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
55852sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	4			0	vi	Trường cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
55853sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	5			0	vi	Ngụ ý trường cơ sở dữ liệu (cột) nào sẽ được dùng cho tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55854sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	6			0	vi	Điều kiện tìm				2002-02-02 02:02:02
55855sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DB_VAR_P	7			0	vi	Xác định phạm vi các ô chứa tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
55856sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	1			0	vi	Đưa ra một số nội bộ cho ngày tháng đã cho.				2002-02-02 02:02:02
55857sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	2			0	vi	năm				2002-02-02 02:02:02
55858sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	3			0	vi	Một số nguyên giữa 1583 và 9956 hoặc 0 và 99 (19xx hoặc 20xx phụ thuộc vào tùy chọn đã xác định).				2002-02-02 02:02:02
55859sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	4			0	vi	tháng				2002-02-02 02:02:02
55860sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	5			0	vi	Một số nguyên giữa 1 và 12 để biểu diễn tháng.				2002-02-02 02:02:02
55861sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	6			0	vi	ngày				2002-02-02 02:02:02
55862sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE	7			0	vi	Một số nguyên từ 1 tới 31 để biểu diễn ngày trong tháng.				2002-02-02 02:02:02
55863sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE	1			0	vi	Trả về một số nội bộ cho văn bản chứa định dạng ngày tháng khả dĩ.				2002-02-02 02:02:02
55864sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
55865sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DATE_VALUE	3			0	vi	Một chuỗi văn bản nằm giữa dấu nháy kép mà trả về một ngày tháng theo định dạng ngày tháng của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
55866sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY	1			0	vi	Trả về ngày tuần tự của tháng giống như một số nguyên (1-31) trong quan hệ với giá trị ngày.				2002-02-02 02:02:02
55867sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
55868sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY	3			0	vi	Con số bên trong cho ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
55869sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	1			0	vi	Tính số ngày giữa hai ngày, dựa vào năm có 360 ngày.				2002-02-02 02:02:02
55870sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	2			0	vi	Ngày_1				2002-02-02 02:02:02
55871sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	3			0	vi	Ngày tháng đầu khi tính hiệu theo ngày.				2002-02-02 02:02:02
55872sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	4			0	vi	Ngày_2				2002-02-02 02:02:02
55873sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	5			0	vi	Ngày tháng cuối khi tính hiệu theo ngày.				2002-02-02 02:02:02
55874sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	6			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
55875sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE_360	7			0	vi	Phương pháp dùng để tạo hiệu số : Type=0 chỉ phương pháp Mỹ (NASD),Type=1 chỉ phương pháp Âu.				2002-02-02 02:02:02
55876sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_HOUR	1			0	vi	Xác định số thứ tự giờ của ngày (0-23) cho giá trị thời gian.				2002-02-02 02:02:02
55877sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_HOUR	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
55878sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_HOUR	3			0	vi	Giá trị giờ nội bộ				2002-02-02 02:02:02
55879sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MIN	1			0	vi	Xác định số thứ tự phút của giờ (0-59) cho giá trị thời gian.				2002-02-02 02:02:02
55880sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MIN	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
55881sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MIN	3			0	vi	Giá trị giờ nội bộ.				2002-02-02 02:02:02
55882sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MONTH	1			0	vi	Xác định số thứ tự tháng của năm (1-12) cho giá trị ngày.				2002-02-02 02:02:02
55883sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MONTH	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
55884sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_MONTH	3			0	vi	Con số bên trong cho ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
55885sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_ACT_TIME	1			0	vi	Xác định giờ hiện thời của máy tính.				2002-02-02 02:02:02
55886sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_SEC	1			0	vi	Xác định số thứ tự giây của phút (0-59) cho giá trị thời gian.				2002-02-02 02:02:02
55887sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_SEC	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
55888sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_SEC	3			0	vi	Giá trị giờ nội bộ.				2002-02-02 02:02:02
55889sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	1			0	vi	Xác định giá trị giờ từ chi tiết cho giờ, phút, giây.				2002-02-02 02:02:02
55890sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	2			0	vi	giờ				2002-02-02 02:02:02
55891sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	3			0	vi	Số nguyên của giờ.				2002-02-02 02:02:02
55892sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	4			0	vi	phút				2002-02-02 02:02:02
55893sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	5			0	vi	Số nguyên của phút.				2002-02-02 02:02:02
55894sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	6			0	vi	giây				2002-02-02 02:02:02
55895sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME	7			0	vi	Số nguyên của giây.				2002-02-02 02:02:02
55896sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE	1			0	vi	Trả về số thứ tự cho văn bản được hiển thị trong định dạng mục nhập thời gian có thể.				2002-02-02 02:02:02
55897sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
55898sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_TIME_VALUE	3			0	vi	Văn bản trong dấu trích dẫn sẽ trả về giờ trong định dạng giờ của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
55899sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_ACT_DATE	1			0	vi	Xác định ngày hiện thời của máy tính.				2002-02-02 02:02:02
55900sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK	1			0	vi	Trả về ngày của tuần là giá trị ngày dạng số nguyên (1-7).				2002-02-02 02:02:02
55901sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
55902sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK	3			0	vi	Con số bên trong cho ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
55903sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK	4			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
55904sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DAY_OF_WEEK	5			0	vi	Cố định ngày bắt đầu tuần và kiểu phép tính cần sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
55905sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_YEAR	1			0	vi	Trả về năm của giá trị ngày dạng số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
55906sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_YEAR	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
55907sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_YEAR	3			0	vi	Số nội bộ của ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
55908sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE	1			0	vi	Tính số ngày giữa hai ngày tháng đã cho.				2002-02-02 02:02:02
55909sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE	2			0	vi	Ngày_2				2002-02-02 02:02:02
55910sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE	3			0	vi	Ngày tháng cuối khi tính hiệu theo ngày.				2002-02-02 02:02:02
55911sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE	4			0	vi	Ngày_1				2002-02-02 02:02:02
55912sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GET_DIFF_DATE	5			0	vi	Ngày tháng đầu khi tính hiệu theo ngày.				2002-02-02 02:02:02
55913sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK	1			0	vi	Tính tuần trong lịch tương ứng với ngày đã cho.				2002-02-02 02:02:02
55914sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
55915sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK	3			0	vi	Con số bên trong cho ngày tháng.				2002-02-02 02:02:02
55916sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK	4			0	vi	chế độ				2002-02-02 02:02:02
55917sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_WEEK	5			0	vi	Chỉ ra ngày đầu tiên của tuần (1= Chủ nhật, giá trị khác = Thứ hai).				2002-02-02 02:02:02
55918sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EASTERSUNDAY	1			0	vi	Tính ngày Chủ nhật Phục sinh trong năm đưa ra.				2002-02-02 02:02:02
55919sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EASTERSUNDAY	2			0	vi	năm				2002-02-02 02:02:02
55920sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EASTERSUNDAY	3			0	vi	Số nguyên nằm giữa 1583 và 9956 hoặc 0 và 99 (19xx hoặc 20xx phụ thuộc vào tuỳ chọn được đặt).				2002-02-02 02:02:02
55921sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	1			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
55922sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	2			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
55923sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	3			0	vi	Lãi xuất cho kỳ đã cho.				2002-02-02 02:02:02
55924sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	4			0	vi	NPER				2002-02-02 02:02:02
55925sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	5			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				2002-02-02 02:02:02
55926sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	6			0	vi	PMT				2002-02-02 02:02:02
55927sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	7			0	vi	Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55928sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	8			0	vi	FV				2002-02-02 02:02:02
55929sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	9			0	vi	Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
55930sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	10			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
55931sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_BW	11			0	vi	Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55932sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	1			0	vi	Trả tương lai. Trả về giá trị tương lai của đầu tư dựa vào thanh toán thường kỳ và lãi xuất không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
55933sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	2			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
55934sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55935sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	4			0	vi	NPER				2002-02-02 02:02:02
55936sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	5			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				2002-02-02 02:02:02
55937sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	6			0	vi	PMT				2002-02-02 02:02:02
55938sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	7			0	vi	Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55939sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	8			0	vi	PV				2002-02-02 02:02:02
55940sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	9			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư.				2002-02-02 02:02:02
55941sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	10			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
55942sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZW	11			0	vi	Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55943sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	1			0	vi	Chu kỳ chi trả. Tính tổng số kỳ chi trả cho đầu tư dựa vào chi trả thông thường kỳ và lãi xuất không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
55944sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	2			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
55945sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55946sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	4			0	vi	PMT				2002-02-02 02:02:02
55947sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	5			0	vi	Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55948sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	6			0	vi	PV				2002-02-02 02:02:02
55949sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	7			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư.				2002-02-02 02:02:02
55950sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	8			0	vi	FV				2002-02-02 02:02:02
55951sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	9			0	vi	Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
55952sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	10			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
55953sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZZR	11			0	vi	Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55954sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	1			0	vi	Chi trả thông thường. Trả về giá trị thanh toán mỗi kỳ của niên khoản dựa vào thanh toàn hàng kỳ và lãi xuất cố định theo kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55955sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	2			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
55956sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55957sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	4			0	vi	NPER				2002-02-02 02:02:02
55958sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	5			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				2002-02-02 02:02:02
55959sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	6			0	vi	PV				2002-02-02 02:02:02
55960sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	7			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư.				2002-02-02 02:02:02
55961sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	8			0	vi	FV				2002-02-02 02:02:02
55962sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	9			0	vi	Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
55963sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	10			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
55964sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RMZ	11			0	vi	Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55965sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	1			0	vi	Tính lãi xuất hằng của đầu tư trả tiền thông thường.				2002-02-02 02:02:02
55966sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	2			0	vi	NPER				2002-02-02 02:02:02
55967sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	3			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				2002-02-02 02:02:02
55968sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	4			0	vi	PMT				2002-02-02 02:02:02
55969sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	5			0	vi	Thanh toán thường kỳ. Số tiền lãi hàng năm phải trả cho từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55970sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	6			0	vi	PV				2002-02-02 02:02:02
55971sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	7			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư.				2002-02-02 02:02:02
55972sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	8			0	vi	FV				2002-02-02 02:02:02
55973sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	9			0	vi	Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
55974sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	10			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
55975sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	11			0	vi	Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55976sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	12			0	vi	Ước tính				2002-02-02 02:02:02
55977sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS	13			0	vi	Ước tính. Lãi xuất ước đoán cho phương pháp tính lặp.				2002-02-02 02:02:02
55978sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	1			0	vi	Lãi kép. Tính lãi thanh toán trên vốn đầu tư với thanh toán thường kỳ và lãi xuất hằng cho kỳ đã cho.				2002-02-02 02:02:02
55979sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	2			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
55980sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55981sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	4			0	vi	Kỳ				2002-02-02 02:02:02
55982sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	5			0	vi	Kỳ. Các kỳ cho chúng lãi xuất kép được tính. P = 1 cho kỳ đầu. P = NPER cho kỳ cuối.				2002-02-02 02:02:02
55983sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	6			0	vi	NPER				2002-02-02 02:02:02
55984sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	7			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				2002-02-02 02:02:02
55985sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	8			0	vi	pv				2002-02-02 02:02:02
55986sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	9			0	vi	Giá trị hiện tại. Tính giá trị hiện thời của một chuỗi tư.				2002-02-02 02:02:02
55987sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	10			0	vi	FV				2002-02-02 02:02:02
55988sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	11			0	vi	Trả tương lai. Giá trị này (giá trị cuối cùng) sẽ thu được sau kỳ trả cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
55989sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	12			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
55990sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZINS_Z	13			0	vi	Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55991sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	1			0	vi	Tiền trả lại. Tính số tiền phải trả lại cho kỳ đối với đầu tư có chi trả thông thường và lãi xuất không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
55992sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	2			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
55993sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	3			0	vi	Lãi xuất cho từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
55994sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	4			0	vi	Kỳ				2002-02-02 02:02:02
55995sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	5			0	vi	Chu kỳ cho mà số tiền trả lại được tính. Per = 1 cho kỳ đầu tiên, P = NPER cho kỳ cuối.				2002-02-02 02:02:02
55996sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	6			0	vi	NPER				2002-02-02 02:02:02
55997sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	7			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				2002-02-02 02:02:02
55998sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	8			0	vi	PV				2002-02-02 02:02:02
55999sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	9			0	vi	Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời hay số tiền có thể trả ở điểm thời này.				2002-02-02 02:02:02
56000sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	10			0	vi	FV				2002-02-02 02:02:02
56001sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	11			0	vi	Giá trị tương lai. Giá trị (giá trị cuối) được thu sai chi trả cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
56002sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	12			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
56003sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KAPZ	13			0	vi	Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ.				2002-02-02 02:02:02
56004sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	1			0	vi	Vốn tích luỹ. Tính tổng của phần trả lại trong kỳ cho vốn với lãi xuất không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
56005sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	2			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
56006sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
56007sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	4			0	vi	NPER				2002-02-02 02:02:02
56008sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	5			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				2002-02-02 02:02:02
56009sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	6			0	vi	PV				2002-02-02 02:02:02
56010sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	7			0	vi	Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời hay số tiền có thể trả ở điểm thời này.				2002-02-02 02:02:02
56011sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	8			0	vi	S				2002-02-02 02:02:02
56012sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	9			0	vi	Kỳ đầy. Ký thứ nhất cần tính. A = 1 ngụ ý kỳ đầu.				2002-02-02 02:02:02
56013sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	10			0	vi	E				2002-02-02 02:02:02
56014sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	11			0	vi	Kỳ cuối. Kỳ cuối cùng cần được tính.				2002-02-02 02:02:02
56015sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	12			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
56016sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_KAP_Z	13			0	vi	Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ.				2002-02-02 02:02:02
56017sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	1			0	vi	Lãi kép tích luỹ. Tính tổng của phần lãi trong kỳ cho vốn có lãi xuất không thay đổi				2002-02-02 02:02:02
56018sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	2			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
56019sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	3			0	vi	Lãi xuất từng kỳ.				2002-02-02 02:02:02
56020sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	4			0	vi	NPER				2002-02-02 02:02:02
56021sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	5			0	vi	Đáo hạn. Tổng số kỳ mà lãi hàng năm phải trả.				2002-02-02 02:02:02
56022sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	6			0	vi	pv				2002-02-02 02:02:02
56023sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	7			0	vi	Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời hay số tiền có thể trả ở điểm thời này.				2002-02-02 02:02:02
56024sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	8			0	vi	S				2002-02-02 02:02:02
56025sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	9			0	vi	Kỳ đầy. Ký thứ nhất cần tính. A = 1 ngụ ý kỳ đầu.				2002-02-02 02:02:02
56026sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	10			0	vi	E				2002-02-02 02:02:02
56027sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	11			0	vi	Kỳ cuối. Kỳ cuối cùng cần được tính.				2002-02-02 02:02:02
56028sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	12			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
56029sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KUM_ZINS_Z	13			0	vi	Kiểu :\n 1\ttrả ở đầu kỳ\n 0\ttrả ở cuối kỳ.				2002-02-02 02:02:02
56030sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	1			0	vi	Tính giá trị giảm số học của một tài sản (khấu hao) cho kỳ đã cho.				2002-02-02 02:02:02
56031sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	2			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
56032sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	3			0	vi	Giá sở hữu. Giá trị ban đầu của tài sản.				2002-02-02 02:02:02
56033sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	4			0	vi	Thanh lý				2002-02-02 02:02:02
56034sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	5			0	vi	Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích.				2002-02-02 02:02:02
56035sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	6			0	vi	Tuổi dùng				2002-02-02 02:02:02
56036sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	7			0	vi	Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56037sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	8			0	vi	Kỳ				2002-02-02 02:02:02
56038sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DIA	9			0	vi	Chu kỳ. Chu kỳ sụt giá phải có cùng đơn vị thời gian như tuổi thọ trung bình có ích.				2002-02-02 02:02:02
56039sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	1			0	vi	Tính khấu hao tuyến tính mỗi kỳ.				2002-02-02 02:02:02
56040sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	2			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
56041sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	3			0	vi	Giá sở hữu. Giá trị ban đầu của tài sản.				2002-02-02 02:02:02
56042sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	4			0	vi	Thanh lý				2002-02-02 02:02:02
56043sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	5			0	vi	Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích.				2002-02-02 02:02:02
56044sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	6			0	vi	Tuổi dùng				2002-02-02 02:02:02
56045sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LIA	7			0	vi	Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56046sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	1			0	vi	Tính khấu hao của một tài sản cho kỳ đã cho sử dụng phương pháp cân đối suy giảm đôi hay hệ số cân đối suy giảm.				2002-02-02 02:02:02
56047sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	2			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
56048sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	3			0	vi	Giá sở hữu. Giá trị ban đầu của tài sản.				2002-02-02 02:02:02
56049sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	4			0	vi	Thanh lý				2002-02-02 02:02:02
56050sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	5			0	vi	Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích.				2002-02-02 02:02:02
56051sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	6			0	vi	Tuổi dùng				2002-02-02 02:02:02
56052sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	7			0	vi	Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56053sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	8			0	vi	Kỳ				2002-02-02 02:02:02
56054sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	9			0	vi	Kỳ khấu hao trong cùng một đơn vị thời gian như mục tuổi thọ trung bình có ích.				2002-02-02 02:02:02
56055sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	10			0	vi	Hệ số				2002-02-02 02:02:02
56056sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA	11			0	vi	Hệ số. Hệ số suy giảm can đối. F = 2 có nghĩa là hệ số suy giảm cân đối đôi.				2002-02-02 02:02:02
56057sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	1			0	vi	Trả về khấu hao thực của một tài sản cho kỳ xác định sử dụng phương pháp cân đối suy giảm cố định.				2002-02-02 02:02:02
56058sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	2			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
56059sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	3			0	vi	Giá sở hữu. Giá khởi đầu của tài sản.				2002-02-02 02:02:02
56060sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	4			0	vi	Thanh lý				2002-02-02 02:02:02
56061sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	5			0	vi	Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích.				2002-02-02 02:02:02
56062sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	6			0	vi	Tuổi dùng				2002-02-02 02:02:02
56063sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	7			0	vi	Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56064sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	8			0	vi	Kỳ				2002-02-02 02:02:02
56065sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	9			0	vi	Kỳ: chu kỳ cho đó tính khấu hao. Đơn vị thời gian được sử dụng cho chu kỳ này phải là trùng với điều cho tuổi thọ có ích.				2002-02-02 02:02:02
56066sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	10			0	vi	tháng				2002-02-02 02:02:02
56067sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GDA_2	11			0	vi	Tháng: số tháng trong năm đầu tiên của khấu hao.				2002-02-02 02:02:02
56068sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	1			0	vi	Cân đối suy giảm biến đổi. Trả về khấu hao cân đối suy giảm cho chu kỳ đã cho.				2002-02-02 02:02:02
56069sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	2			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
56070sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	3			0	vi	Giá ban đầu của tài sản.				2002-02-02 02:02:02
56071sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	4			0	vi	Thanh lý				2002-02-02 02:02:02
56072sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	5			0	vi	Thanh lý. Giá trị thanh lý của tài sản tại kết thúc của tuổi thọ có ích.				2002-02-02 02:02:02
56073sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	6			0	vi	Tuổi dùng				2002-02-02 02:02:02
56074sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	7			0	vi	Tuổi dùng. Số kỳ trong toàn thời gian có ích của đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56075sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	8			0	vi	S				2002-02-02 02:02:02
56076sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	9			0	vi	Khởi đầu. Chu kỳ đầu tiên cho khấu hao trong cùng đơn vị thời gian như tuổi thọ có ích.				2002-02-02 02:02:02
56077sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	10			0	vi	kết thúc				2002-02-02 02:02:02
56078sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	11			0	vi	Kết thúc. Chu kỳ cuối cùng của khấu hao sử dụng cùng đơn vị thời gian như tuổi thọ có ích.				2002-02-02 02:02:02
56079sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	12			0	vi	Hệ số				2002-02-02 02:02:02
56080sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	13			0	vi	Hệ số. Hệ số cho việc giảm khấu hao. F = 2 có nghĩa là khấu hao tỷ lệ gấp đôi.				2002-02-02 02:02:02
56081sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	14			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
56082sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_VBD	15			0	vi	Không thay đổi. Type = 1 có nghĩa là chuyển đổi sang khấu hao tuyến tính, Type = 0 không chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
56083sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV	1			0	vi	Tính lãi xuất ròng hàng năm cho lãi xuất danh nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
56084sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV	2			0	vi	NOM				2002-02-02 02:02:02
56085sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV	3			0	vi	Lãi danh nghĩa				2002-02-02 02:02:02
56086sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV	4			0	vi	P				2002-02-02 02:02:02
56087sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EFFEKTIV	5			0	vi	Chu kỳ. Số lần trả lãi trong mỗi năm.				2002-02-02 02:02:02
56088sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL	1			0	vi	Tính lãi xuất danh nghĩa hàng năm như là lãi xuất hiệu quả.				2002-02-02 02:02:02
56089sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL	2			0	vi	lãi_quả				2002-02-02 02:02:02
56090sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL	3			0	vi	Lãi xuất hiệu quả				2002-02-02 02:02:02
56091sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL	4			0	vi	npery				2002-02-02 02:02:02
56092sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOMINAL	5			0	vi	Chu kỳ. Số lần trả lãi trong mỗi năm.				2002-02-02 02:02:02
56093sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW	1			0	vi	Giá trị hiện tại ròng. Tính giá trị hiện tại ròng cua đầu tư dựa vào một chuỗi chi trả định kỳ và tỷ lệ chiết khấu.				2002-02-02 02:02:02
56094sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW	2			0	vi	TỶ LỆ				2002-02-02 02:02:02
56095sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW	3			0	vi	Tỷ lệ khấu trừ cho một chu kỳ.				2002-02-02 02:02:02
56096sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW	4			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56097sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NBW	5			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 các đối số đại diện các chi trả và thu nhập.				2002-02-02 02:02:02
56098sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV	1			0	vi	Trả về lãi xuất tính toán bảo hiểm của đầu tư trừ phí tổn hoặc lợi nhuận.				2002-02-02 02:02:02
56099sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV	2			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
56100sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV	3			0	vi	Một mảng hoặc tham chiếu tới các ô mà nội dung của nó tương ứng với các chi trả. 				2002-02-02 02:02:02
56101sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV	4			0	vi	Ước tính				2002-02-02 02:02:02
56102sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IKV	5			0	vi	Uớc tính. Một giá trị được ước lượng của tỷ suất lợi tức cần dùng cho tính toán lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
56103sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	1			0	vi	Trả về tỷ suất lợi tức bên trong được sửa đổi cho một chuỗi đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56104sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	2			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
56105sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	3			0	vi	Một mảng hoặc tham chiếu tới các ô mà nội dung của nó tương ứng với các chi trả.				2002-02-02 02:02:02
56106sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	4			0	vi	đầu tư				2002-02-02 02:02:02
56107sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	5			0	vi	Lãi xuất cho đầu tư (các giá trị âm trong mảng).				2002-02-02 02:02:02
56108sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	6			0	vi	tỷ_tái_đầu				2002-02-02 02:02:02
56109sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MIRR	7			0	vi	lãi xuất cho tái đầu tư (các giá trị dương trong mảng).				2002-02-02 02:02:02
56110sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	1			0	vi	Trả về số lãi cho tỷ lệ truyền lại không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
56111sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	2			0	vi	xuất				2002-02-02 02:02:02
56112sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	3			0	vi	Lãi xuất cho một tỷ lệ truyền lại đơn.				2002-02-02 02:02:02
56113sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	4			0	vi	Kỳ				2002-02-02 02:02:02
56114sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	5			0	vi	Số các chu kỳ truyền lại để tính lãi.				2002-02-02 02:02:02
56115sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	6			0	vi	tổng_kỳ				2002-02-02 02:02:02
56116sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	7			0	vi	Tổng số các chu kỳ truyền lại.				2002-02-02 02:02:02
56117sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	8			0	vi	đầu tư				2002-02-02 02:02:02
56118sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ISPMT	9			0	vi	Số lượng của đầu tư				2002-02-02 02:02:02
56119sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	1			0	vi	Thời lượng. Tính số chu kỳ cần thiết để đầu tư đạt được giá trị mong muốn.				2002-02-02 02:02:02
56120sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	2			0	vi	TỶ LỆ				2002-02-02 02:02:02
56121sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	3			0	vi	Lãi xuất không thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
56122sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	4			0	vi	pv				2002-02-02 02:02:02
56123sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	5			0	vi	Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời của đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56124sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	6			0	vi	FV				2002-02-02 02:02:02
56125sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LAUFZ	7			0	vi	Giá trị tương lai của đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56126sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	1			0	vi	Lãi. Tính lãi xuất đại diện tỷ xuất lợi tức từ đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56127sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	2			0	vi	P				2002-02-02 02:02:02
56128sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	3			0	vi	Số chu kỳ được dùng trong phép tính.				2002-02-02 02:02:02
56129sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	4			0	vi	pv				2002-02-02 02:02:02
56130sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	5			0	vi	Giá trị hiện tại. Giá trị hiện thời của đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56131sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	6			0	vi	FV				2002-02-02 02:02:02
56132sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ZGZ	7			0	vi	Giá trị tương lai của đầu tư.				2002-02-02 02:02:02
56133sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_REF	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
56134sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_REF	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56135sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_REF	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56136sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERR	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một giá trị lỗi không bằng #N/A.				2002-02-02 02:02:02
56137sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERR	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56138sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERR	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56139sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERROR	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một giá trị lỗi.				2002-02-02 02:02:02
56140sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERROR	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56141sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ERROR	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56142sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EMPTY	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị chỉ đến một ô rỗng.				2002-02-02 02:02:02
56143sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EMPTY	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56144sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EMPTY	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56145sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_LOGICAL	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị mang một định dạng số hợp lý.				2002-02-02 02:02:02
56146sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_LOGICAL	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56147sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_LOGICAL	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56148sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NV	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị bằng #N/A.				2002-02-02 02:02:02
56149sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NV	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56150sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NV	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56151sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NON_STRING	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị không phải là văn bản.				2002-02-02 02:02:02
56152sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NON_STRING	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56153sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_NON_STRING	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56154sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_STRING	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị là văn bản.				2002-02-02 02:02:02
56155sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_STRING	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56156sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_STRING	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56157sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_VALUE	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một con số.				2002-02-02 02:02:02
56158sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_VALUE	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56159sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_VALUE	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56160sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_FORMULA	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu ô là một ô kiểu công thức.				2002-02-02 02:02:02
56161sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_FORMULA	2			0	vi	tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56162sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_FORMULA	3			0	vi	Ô cần kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
56163sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FORMULA	1			0	vi	Trả về công thức của một ô công thức.				2002-02-02 02:02:02
56164sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FORMULA	2			0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56165sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FORMULA	3			0	vi	Ô công thức.				2002-02-02 02:02:02
56166sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_N	1			0	vi	Chuyển đổi một giá trị sang một số.				2002-02-02 02:02:02
56167sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_N	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56168sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_N	3			0	vi	Giá trị cần thể hiện như một số.				2002-02-02 02:02:02
56169sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NO_VALUE	1			0	vi	Không sẵn sàng. Trả về giá trị lỗi #N/A.				2002-02-02 02:02:02
56170sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TYPE	1			0	vi	Xác định kiểu dữ liệu của một giá trị.				2002-02-02 02:02:02
56171sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TYPE	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56172sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TYPE	3			0	vi	Giá trị cho đó cần xác định kiểu dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
56173sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL	1			0	vi	Xác định thông tin về địa chỉ, định dạng hoặc các nội dung của một ô.				2002-02-02 02:02:02
56174sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL	2			0	vi	kiểu_tin				2002-02-02 02:02:02
56175sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL	3			0	vi	Chuỗi mà chỉ ra kiểu thông tin.				2002-02-02 02:02:02
56176sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL	4			0	vi	Tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56177sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CELL	5			0	vi	Vị trí của ô mà bạn muốn xem lại.				2002-02-02 02:02:02
56178sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CURRENT	1			0	vi	Tính giá trị hiện thời của công thức tại địa điểm hiện thời. 				2002-02-02 02:02:02
56179sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FALSE	1			0	vi	Xác định giá trị hợp lý như là SAI.				2002-02-02 02:02:02
56180sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOT	1			0	vi	Đảo ngược giá trị của đối số.				2002-02-02 02:02:02
56181sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOT	2			0	vi	Giá trị hợp lý				2002-02-02 02:02:02
56182sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_NOT	3			0	vi	Một biểu thức có thể là hoặc ĐÚNG hoặc SAI.				2002-02-02 02:02:02
56183sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUE	1			0	vi	Trả về giá trị hợp lý ĐÚNG.				2002-02-02 02:02:02
56184sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	1			0	vi	Chỉ ra một kiểm tra hợp lý cần thực hiện.				2002-02-02 02:02:02
56185sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	2			0	vi	Thử tra				2002-02-02 02:02:02
56186sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	3			0	vi	Bất kỳ giá trị hoặc biểu thức nào có thể là hoặc ĐÚNG hoặc SAI.				2002-02-02 02:02:02
56187sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	4			0	vi	Giá_đó				2002-02-02 02:02:02
56188sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	5			0	vi	Kết quả của hàm nếu thử tra hợp lý trả về ĐÚNG.				2002-02-02 02:02:02
56189sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	6			0	vi	Giá_khác				2002-02-02 02:02:02
56190sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IF	7			0	vi	Kết quả của hàm nếu thử tra hợp lý trả về SAI.				2002-02-02 02:02:02
56191sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_OR	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu một đối số là ĐÚNG.				2002-02-02 02:02:02
56192sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_OR	2			0	vi	Giá trị lôgic 				2002-02-02 02:02:02
56193sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_OR	3			0	vi	Giá trị hợp lý 1, giá trị hợp lý 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 điều kiện cần thử tra và có thể trả về cả ĐÚNG hoặc SAI.				2002-02-02 02:02:02
56194sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AND	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu mọi đối số là ĐÚNG.				2002-02-02 02:02:02
56195sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AND	2			0	vi	Giá trị lôgic 				2002-02-02 02:02:02
56196sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_AND	3			0	vi	Giá trị hợp lý 1, giá trị hợp lý 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 điều kiện cần kiểm tra và từng giá trị trả về hoặc ĐÚNG hoặc SAI.				2002-02-02 02:02:02
56197sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ABS	1			0	vi	Giá trị tuyệt đối của một số.				2002-02-02 02:02:02
56198sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ABS	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56199sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ABS	3			0	vi	Số mà giá trị tuyệt đối của nó sẽ được trả về.				2002-02-02 02:02:02
56200sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER	1			0	vi	Trả về a^b, a mũ b.				2002-02-02 02:02:02
56201sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER	2			0	vi	Cơ số				2002-02-02 02:02:02
56202sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER	3			0	vi	Cơ số a của lũy thừa a^b.				2002-02-02 02:02:02
56203sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER	4			0	vi	Số mũ				2002-02-02 02:02:02
56204sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_POWER	5			0	vi	Số mũ b của lũy thừa a^b.				2002-02-02 02:02:02
56205sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS	1			0	vi	Đếm các ô trống trong một phạm vi đã xác định.				2002-02-02 02:02:02
56206sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS	2			0	vi	phạm vi				2002-02-02 02:02:02
56207sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_EMPTY_CELLS	3			0	vi	Phạm vi trong đó các ô rỗng cần được đếm.				2002-02-02 02:02:02
56208sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PI	1			0	vi	Trả về giá trị của số Pi (π).				2002-02-02 02:02:02
56209sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM	1			0	vi	Trả về tổng số của mọi đối số.				2002-02-02 02:02:02
56210sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56211sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM	3			0	vi	Số 1, số 2, ... trong khoảng từ 1 đến 30 đối số mà tổng số của nó được tính toán.				2002-02-02 02:02:02
56212sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_SQ	1			0	vi	Trả về tổng số bình phương của các đối số.				2002-02-02 02:02:02
56213sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_SQ	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56214sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_SQ	3			0	vi	Số 1, số 2,... trong khoảng từ 1 đến 30 đối số cho đó tổng số của các bình phương được tính.				2002-02-02 02:02:02
56215sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PRODUCT	1			0	vi	Nhân lên các đối số.				2002-02-02 02:02:02
56216sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PRODUCT	2			0	vi	Số 				2002-02-02 02:02:02
56217sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PRODUCT	3			0	vi	Số 1, số 2, ... trong khoảng từ 1 đến 30 đối số được nhân lên và một kết quả trả về.				2002-02-02 02:02:02
56218sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	1			0	vi	Tính tổng các đối số mà thoả mãn điều kiện.				2002-02-02 02:02:02
56219sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	2			0	vi	phạm vi				2002-02-02 02:02:02
56220sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	3			0	vi	Phạm vi được đánh giá bởi các tiêu chuẩn cho trước.				2002-02-02 02:02:02
56221sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	4			0	vi	tiêu chuẩn				2002-02-02 02:02:02
56222sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	5			0	vi	Phạm vi ô trong đó đặt tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
56223sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	6			0	vi	dãy_tổng				2002-02-02 02:02:02
56224sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_IF	7			0	vi	Phạm vi từ đó các giá trị được tính tổng cộng.				2002-02-02 02:02:02
56225sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF	1			0	vi	Đếm các đối số mà thoả mãn các điều kiện được đặt ra.				2002-02-02 02:02:02
56226sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF	2			0	vi	phạm vi				2002-02-02 02:02:02
56227sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF	3			0	vi	Phạm vi các ô mà trên đó các tiêu chuẩn được áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
56228sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF	4			0	vi	tiêu chuẩn				2002-02-02 02:02:02
56229sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COUNT_IF	5			0	vi	Phạm vi ô trong đó đặt tiêu chuẩn tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
56230sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SQRT	1			0	vi	Trả về căn cấp hai của một số.				2002-02-02 02:02:02
56231sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SQRT	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56232sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SQRT	3			0	vi	Một giá trị dương cho đó căn cấp hai được tính.				2002-02-02 02:02:02
56233sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RANDOM	1			0	vi	Trả về một số ngẫu nhiễn giữa 0 và 1.				2002-02-02 02:02:02
56234sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EVEN	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một số nguyên chẵn.				2002-02-02 02:02:02
56235sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EVEN	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56236sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_EVEN	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56237sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ODD	1			0	vi	Trả về ĐÚNG nếu giá trị là một số nguyên lẻ.				2002-02-02 02:02:02
56238sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ODD	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56239sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_IS_ODD	3			0	vi	Giá trị cần thử.				2002-02-02 02:02:02
56240sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN	1			0	vi	Tính số các tổ hợp cho các phần tử không có sự lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
56241sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN	2			0	vi	số_1				2002-02-02 02:02:02
56242sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN	3			0	vi	Tổng số các phần tử.				2002-02-02 02:02:02
56243sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN	4			0	vi	số_2				2002-02-02 02:02:02
56244sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN	5			0	vi	Số phần tử đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
56245sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2	1			0	vi	Tính số các tổ hợp của các phần tử bao gồm cả sự lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
56246sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2	2			0	vi	số_1				2002-02-02 02:02:02
56247sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2	3			0	vi	Tổng số các phần tử.				2002-02-02 02:02:02
56248sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2	4			0	vi	số_2				2002-02-02 02:02:02
56249sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KOMBIN_2	5			0	vi	Số phần tử đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
56250sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS	1			0	vi	Trả về arccosin của một số.				2002-02-02 02:02:02
56251sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56252sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS	3			0	vi	Một giá trị giữa -1 và 1 cho đó cần trả về arccosin.				2002-02-02 02:02:02
56253sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN	1			0	vi	Trả về arcsin của một số.				2002-02-02 02:02:02
56254sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56255sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN	3			0	vi	Một giá trị giữa -1 và 1 cho đó cần trả về arcsin.				2002-02-02 02:02:02
56256sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS_HYP	1			0	vi	Trả về cosin hyperbol nghịch đảo của một số.				2002-02-02 02:02:02
56257sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS_HYP	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56258sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COS_HYP	3			0	vi	Một giá trị lớn hơn hoặc bằng 1 cho đó cosin hyperbol được trả về.				2002-02-02 02:02:02
56259sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP	1			0	vi	Trả về sin hyperbol nghịch đảo của một số.				2002-02-02 02:02:02
56260sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56261sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_SIN_HYP	3			0	vi	Giá trị cho đó cần trả về sin hyperbolic nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56262sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT	1			0	vi	Trả về cotang nghịch đảo của một số.				2002-02-02 02:02:02
56263sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56264sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT	3			0	vi	Giá trị cho đó cần trả về cotang nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56265sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN	1			0	vi	Trả về arctang của một số.				2002-02-02 02:02:02
56266sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56267sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN	3			0	vi	Giá trị cho đó cần trả về arctang.				2002-02-02 02:02:02
56268sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT_HYP	1			0	vi	Trả về cotang hyperbol nghịch đảo của một số.				2002-02-02 02:02:02
56269sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT_HYP	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56270sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_COT_HYP	3			0	vi	Một giá trị nhỏ hơn -1 hoặc lớn hơn 1 cho đó cần trả về cotang hyperbol nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56271sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP	1			0	vi	Trả về tang hyperbol nghịch đảo của một số.				2002-02-02 02:02:02
56272sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56273sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_HYP	3			0	vi	Một giá trị ở giữa -1 và 1 cho đó cần trả về tang hyperbol nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56274sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS	1			0	vi	Trả về cosin của một số.				2002-02-02 02:02:02
56275sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56276sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS	3			0	vi	Góc theo radian cho đó cần trả về cosin.				2002-02-02 02:02:02
56277sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN	1			0	vi	Trả về sin của một số.				2002-02-02 02:02:02
56278sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56279sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN	3			0	vi	Góc theo radian cho đó cần tính sin.				2002-02-02 02:02:02
56280sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT	1			0	vi	Trả về cotang của một số.				2002-02-02 02:02:02
56281sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56282sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT	3			0	vi	Góc theo radian có giá trị cotang sẽ được trả về.				2002-02-02 02:02:02
56283sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN	1			0	vi	Trả về giá trị tang của một số.				2002-02-02 02:02:02
56284sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56285sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN	3			0	vi	Góc theo radian cho đó cần tính giá trị tang.				2002-02-02 02:02:02
56286sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS_HYP	1			0	vi	Trả về cosin hyperbol của một số.				2002-02-02 02:02:02
56287sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS_HYP	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56288sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COS_HYP	3			0	vi	Giá trị cho đó cần trả về cosin hyperbol.				2002-02-02 02:02:02
56289sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN_HYP	1			0	vi	Trả về sin hyperbol của một số.				2002-02-02 02:02:02
56290sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN_HYP	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56291sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SIN_HYP	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính sin hyperbol.				2002-02-02 02:02:02
56292sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT_HYP	1			0	vi	Trả về cotang hyperbol của một số.				2002-02-02 02:02:02
56293sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT_HYP	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56294sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_COT_HYP	3			0	vi	Một giá trị không bằng số 0 cho đó cần trả về cotang hyperbol.				2002-02-02 02:02:02
56295sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN_HYP	1			0	vi	Trả về tang hyperbol của một số.				2002-02-02 02:02:02
56296sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN_HYP	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56297sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TAN_HYP	3			0	vi	Giá trị cho đó cần trả về tang hyperbol.				2002-02-02 02:02:02
56298sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2	1			0	vi	Trả về arctang cho các toạ độ được chỉ ra.				2002-02-02 02:02:02
56299sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2	2			0	vi	số_x				2002-02-02 02:02:02
56300sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2	3			0	vi	Giá trị cho toạ độ x.				2002-02-02 02:02:02
56301sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2	4			0	vi	số_y				2002-02-02 02:02:02
56302sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ARC_TAN_2	5			0	vi	Giá trị cho toạ độ y.				2002-02-02 02:02:02
56303sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DEG	1			0	vi	Chuyển đổi một radian sang độ.				2002-02-02 02:02:02
56304sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DEG	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56305sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_DEG	3			0	vi	Góc theo radian				2002-02-02 02:02:02
56306sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RAD	1			0	vi	Chuyển đổi độ sang radian				2002-02-02 02:02:02
56307sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RAD	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56308sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_RAD	3			0	vi	Góc theo độ.				2002-02-02 02:02:02
56309sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EXP	1			0	vi	Tính toán số mũ cho cơ số e.				2002-02-02 02:02:02
56310sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EXP	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56311sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EXP	3			0	vi	Số mũ được áp dụng cho cơ số e.				2002-02-02 02:02:02
56312sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG	1			0	vi	Tính logarit sang bất kỳ cơ số chỉ định nào.				2002-02-02 02:02:02
56313sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56314sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG	3			0	vi	Giá trị hơn 0 cho đó cần tính loga.				2002-02-02 02:02:02
56315sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG	4			0	vi	Cơ số				2002-02-02 02:02:02
56316sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG	5			0	vi	Cơ số của loga. Nếu bỏ qua, cơ số sẽ được coi là 10.				2002-02-02 02:02:02
56317sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LN	1			0	vi	Tính logarit tự nhiên của một số.				2002-02-02 02:02:02
56318sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LN	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56319sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LN	3			0	vi	Một giá trị lớn hơn 0 cho đó cần tính logarit tự nhiên.				2002-02-02 02:02:02
56320sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG10	1			0	vi	Tính logarit cơ số 10 của một số.				2002-02-02 02:02:02
56321sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG10	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56322sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_LOG10	3			0	vi	Giá trị hơn 0 cho đó cần tính loga.				2002-02-02 02:02:02
56323sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FACT	1			0	vi	Tính giai thừa của một số.				2002-02-02 02:02:02
56324sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FACT	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56325sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FACT	3			0	vi	Số cho đó cần tính giai thừa.				2002-02-02 02:02:02
56326sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD	1			0	vi	Tính phần dư của một phép chia.				2002-02-02 02:02:02
56327sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD	2			0	vi	Số bị chia				2002-02-02 02:02:02
56328sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD	3			0	vi	Số bị chia.				2002-02-02 02:02:02
56329sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD	4			0	vi	Số chia				2002-02-02 02:02:02
56330sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MOD	5			0	vi	Số cho đó số bị chia có chia.				2002-02-02 02:02:02
56331sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PLUS_MINUS	1			0	vi	Trả về ký hiệu đại số của một số.				2002-02-02 02:02:02
56332sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PLUS_MINUS	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56333sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_PLUS_MINUS	3			0	vi	Số cho đó cần xác định ký hiệu đại số.				2002-02-02 02:02:02
56334sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL	1			0	vi	Tính tổng phụ trong một bảng tính.				2002-02-02 02:02:02
56335sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL	2			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
56336sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL	3			0	vi	Chỉ mục hàm: một chỉ mục của các hàm có thể (Tổng, Đại, ...)				2002-02-02 02:02:02
56337sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL	4			0	vi	phạm vi 				2002-02-02 02:02:02
56338sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUB_TOTAL	5			0	vi	Các ô của phạm vi sẽ được tính.				2002-02-02 02:02:02
56339sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_INT	1			0	vi	Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
56340sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_INT	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56341sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_INT	3			0	vi	Số cần làm tròn xuống.				2002-02-02 02:02:02
56342sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC	1			0	vi	Cắt ngắn phần thập phân của số.				2002-02-02 02:02:02
56343sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56344sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC	3			0	vi	Số sẽ được cắt ngắn.				2002-02-02 02:02:02
56345sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC	4			0	vi	đếm				2002-02-02 02:02:02
56346sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_TRUNC	5			0	vi	Số chữ số thập phân nằm sau dấu thập phân mà vẫn chưa được cắt ngắn.				2002-02-02 02:02:02
56347sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND	1			0	vi	Làm tròn một số với độ chính xác được chỉ định sẵn.				2002-02-02 02:02:02
56348sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56349sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND	3			0	vi	Số cần làm tròn.				2002-02-02 02:02:02
56350sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND	4			0	vi	đếm				2002-02-02 02:02:02
56351sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND	5			0	vi	Số lần số đến đó cần làm tròn con số.				2002-02-02 02:02:02
56352sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP	1			0	vi	Làm tròn một số lên độ chính xác đã được chỉ định sẵn.				2002-02-02 02:02:02
56353sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56354sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP	3			0	vi	Số cần làm tròn lên.				2002-02-02 02:02:02
56355sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP	4			0	vi	đếm				2002-02-02 02:02:02
56356sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_UP	5			0	vi	Số lần số đến đó cần làm tròn con số.				2002-02-02 02:02:02
56357sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN	1			0	vi	Làm tròn một số xuống độ chính xác đã chỉ định sẵn.				2002-02-02 02:02:02
56358sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56359sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN	3			0	vi	Số cần làm tròn xuống.				2002-02-02 02:02:02
56360sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN	4			0	vi	đếm				2002-02-02 02:02:02
56361sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ROUND_DOWN	5			0	vi	Số lần thập phân để làm tròn số.				2002-02-02 02:02:02
56362sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EVEN	1			0	vi	Làm tròn một số dương lên, một số âm xuống số nguyên chẵn gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
56363sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EVEN	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56364sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_EVEN	3			0	vi	Số cần làm tròn lên.				2002-02-02 02:02:02
56365sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ODD	1			0	vi	Làm tròn một số dương lên, một số âm xuống số nguyên lẻ gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
56366sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ODD	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56367sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_ODD	3			0	vi	Số cần làm tròn lên.				2002-02-02 02:02:02
56368sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	1			0	vi	Làm tròn một số lên bội số có nghĩa gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
56369sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56370sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	3			0	vi	Số cần làm tròn lên.				2002-02-02 02:02:02
56371sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	4			0	vi	Mức độ có thống kê				2002-02-02 02:02:02
56372sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	5			0	vi	Số có bội số tới đó làm tròn giá trị đó.				2002-02-02 02:02:02
56373sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	6			0	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
56374sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_CEIL	7			0	vi	Nếu số đã cho khác 0 thì làm tròn lên theo một khoảng khi là số âm và có ý nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
56375sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	1			0	vi	Làm tròn số xuống bội số ý nghĩa gần nhất.				2002-02-02 02:02:02
56376sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56377sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	3			0	vi	Số cần làm tròn xuống.				2002-02-02 02:02:02
56378sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	4			0	vi	Mức độ có thống kê				2002-02-02 02:02:02
56379sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	5			0	vi	Số có bội số xuống đó cần làm tròn.				2002-02-02 02:02:02
56380sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	6			0	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
56381sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_FLOOR	7			0	vi	Nếu số đã cho khác 0 thì làm tròn xuống tùy theo một khoảng khi số âm và có ý nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
56382sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GGT	1			0	vi	Ước số chung lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
56383sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GGT	2			0	vi	Số nguyên 				2002-02-02 02:02:02
56384sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_GGT	3			0	vi	Số nguyên 1, số nguyên 2,.. là các số nguyên cho đó cần tính ước số chung lớn nhất.				2002-02-02 02:02:02
56385sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KGV	1			0	vi	Bội số chung nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
56386sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KGV	2			0	vi	Số nguyên 				2002-02-02 02:02:02
56387sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_KGV	3			0	vi	Số nguyên 1, số nguyên 2,... là các số nguyên có bội số chung nhỏ nhát cần tính.				2002-02-02 02:02:02
56388sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_TRANS	1			0	vi	Chuyển vị mảng. Trao đổi vị trí các hàng và cột của mảng.				2002-02-02 02:02:02
56389sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_TRANS	2			0	vi	mảng				2002-02-02 02:02:02
56390sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_TRANS	3			0	vi	Mảng trong đó các hàng và cột đã được chuyển vị.				2002-02-02 02:02:02
56391sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT	1			0	vi	Nhân mảng. Trả về tích của hai mảng.				2002-02-02 02:02:02
56392sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT	2			0	vi	mảng				2002-02-02 02:02:02
56393sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT	3			0	vi	Mảng thứ nhất để nhân.				2002-02-02 02:02:02
56394sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT	4			0	vi	mảng				2002-02-02 02:02:02
56395sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_MULT	5			0	vi	Mảng thứ hai có cùng số hàng bằng số cột của mảng thứ nhất.				2002-02-02 02:02:02
56396sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_DET	1			0	vi	Trả về định thức mảng.				2002-02-02 02:02:02
56397sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_DET	2			0	vi	mảng				2002-02-02 02:02:02
56398sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_DET	3			0	vi	Mảng cho đó cần tính định thức.				2002-02-02 02:02:02
56399sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_INV	1			0	vi	Trả về nghịch đảo của một mảng.				2002-02-02 02:02:02
56400sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_INV	2			0	vi	mảng				2002-02-02 02:02:02
56401sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MAT_INV	3			0	vi	Mảng cần nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56402sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MATRIX_UNIT	1			0	vi	Trả về mảng bình phương đơn nguyên đơn vị của một kích cỡ nào đó.				2002-02-02 02:02:02
56403sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MATRIX_UNIT	2			0	vi	Chiều				2002-02-02 02:02:02
56404sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_MATRIX_UNIT	3			0	vi	Kích cỡ của mảng đơn nguyên đơn vị.				2002-02-02 02:02:02
56405sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_PRODUCT	1			0	vi	(Tích trong) Trả về tổng các tích của các đối số mảng.				2002-02-02 02:02:02
56406sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_PRODUCT	2			0	vi	Mảng 				2002-02-02 02:02:02
56407sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_PRODUCT	3			0	vi	Mảng 1, mảng 2,... tới mảng 30 là các mảng có đối số sẽ đuợc nhân với nhau.				2002-02-02 02:02:02
56408sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2	1			0	vi	Trả về tổng hiệu các bình phương của hai mảng.				2002-02-02 02:02:02
56409sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2	2			0	vi	mảng_x				2002-02-02 02:02:02
56410sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2	3			0	vi	Mảng thứ nhất trong đó tính các đối số bình phương .				2002-02-02 02:02:02
56411sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2	4			0	vi	mảng_y				2002-02-02 02:02:02
56412sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2MY2	5			0	vi	Mảng thứ hai nơi trừ bình phương của các đối số.				2002-02-02 02:02:02
56413sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2	1			0	vi	Trả về tổng các tổng bình phương của hai mảng.				2002-02-02 02:02:02
56414sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2	2			0	vi	mảng_x				2002-02-02 02:02:02
56415sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2	3			0	vi	Mảng thứ nhất trong đó tính các đối số bình phương .				2002-02-02 02:02:02
56416sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2	4			0	vi	mảng_y				2002-02-02 02:02:02
56417sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_X2DY2	5			0	vi	Mảng thứ hai nơi sẽ tính tổng của bình phương các đối số.				2002-02-02 02:02:02
56418sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2	1			0	vi	Trả về tổng bình phương các hiệu của hai mảng.				2002-02-02 02:02:02
56419sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2	2			0	vi	mảng_x				2002-02-02 02:02:02
56420sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2	3			0	vi	Mảng thứ nhất để tạo công thức tính hiệu các đối số.				2002-02-02 02:02:02
56421sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2	4			0	vi	mảng_y				2002-02-02 02:02:02
56422sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS1.SC_OPCODE_SUM_XMY2	5			0	vi	Mảng thứ hai để tạo công thức tính hiệu các đối số.				2002-02-02 02:02:02
56423sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY	1			0	vi	Trả về phân bố theo tần suất dạng mảng nằm dọc.				2002-02-02 02:02:02
56424sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY	2			0	vi	dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
56425sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY	3			0	vi	Mảng của các dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
56426sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY	4			0	vi	hạng				2002-02-02 02:02:02
56427sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FREQUENCY	5			0	vi	Mảng để tạo các hạng.				2002-02-02 02:02:02
56428sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	1			0	vi	Tính các tham số hồi quy tuyến tính dạng mảng.				2002-02-02 02:02:02
56429sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	2			0	vi	dữ_liệu_Y				2002-02-02 02:02:02
56430sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
56431sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	4			0	vi	dữ_liệu_X				2002-02-02 02:02:02
56432sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
56433sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	6			0	vi	Kiểu_tuyến				2002-02-02 02:02:02
56434sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	7			0	vi	Kiểu = 0 thì các hàm tuyến được tính qua điểm số không, không thì hàm tuyến bị di chuyển.				2002-02-02 02:02:02
56435sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	8			0	vi	thống kê				2002-02-02 02:02:02
56436sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RGP	9			0	vi	Tham số = 0 thì chỉ hệ số hồi quy được tinh; không thì cũng tính giá trị khac.				2002-02-02 02:02:02
56437sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	1			0	vi	Tính các tham số của đường cong hồi quy số mũ dạng mảng.				2002-02-02 02:02:02
56438sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	2			0	vi	dữ_liệu_Y				2002-02-02 02:02:02
56439sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
56440sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	4			0	vi	dữ_liệu_X				2002-02-02 02:02:02
56441sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
56442sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	6			0	vi	Kiểu_hàm				2002-02-02 02:02:02
56443sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	7			0	vi	Kiểu = 0 thì các hàm được tính theo dạng « y=m^x », không thì cũng có hàm « y=b*m^x ».				2002-02-02 02:02:02
56444sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	8			0	vi	thống kê				2002-02-02 02:02:02
56445sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RKP	9			0	vi	Tham số = 0 thì chỉ hệ số hồi quy được tinh; không thì cũng tính giá trị khac.				2002-02-02 02:02:02
56446sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	1			0	vi	Tính các điểm dọc theo đường hồi quy.				2002-02-02 02:02:02
56447sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	2			0	vi	dữ_liệu_Y				2002-02-02 02:02:02
56448sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
56449sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	4			0	vi	dữ_liệu_X				2002-02-02 02:02:02
56450sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	5			0	vi	Mảng dữ liệu X làm cơ bản hồi quy.				2002-02-02 02:02:02
56451sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	6			0	vi	dữ_liệu_X_mới				2002-02-02 02:02:02
56452sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	7			0	vi	Mảng dữ liệu X để tính lại các giá trị.				2002-02-02 02:02:02
56453sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	8			0	vi	Kiểu_tuyến				2002-02-02 02:02:02
56454sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TREND	9			0	vi	Kiểu = 0 thì các hàm tuyến được tính qua điểm số không, không thì hàm tuyến bị di chuyển.				2002-02-02 02:02:02
56455sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	1			0	vi	Tính các điểm của hàm hồi quy số mũ.				2002-02-02 02:02:02
56456sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	2			0	vi	dữ_liệu_Y				2002-02-02 02:02:02
56457sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
56458sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	4			0	vi	dữ_liệu_X				2002-02-02 02:02:02
56459sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	5			0	vi	Mảng dữ liệu X làm cơ bản hồi quy.				2002-02-02 02:02:02
56460sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	6			0	vi	dữ_liệu_X_mới				2002-02-02 02:02:02
56461sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	7			0	vi	Mảng dữ liệu X để tính lại các giá trị.				2002-02-02 02:02:02
56462sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	8			0	vi	Kiểu_hàm				2002-02-02 02:02:02
56463sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GROWTH	9			0	vi	Kiểu = 0 thì các hàm được tính theo dạng « y=m^x », không thì cũng có hàm « y=b*m^x ».				2002-02-02 02:02:02
56464sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT	1			0	vi	Đếm bao nhiêu số trong danh sách các đối số.				2002-02-02 02:02:02
56465sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT	2			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56466sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 chứa các kiểu giá trị khác nhau nhưng nơi chỉ các số được đếm.				2002-02-02 02:02:02
56467sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT_2	1			0	vi	Đếm bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số.				2002-02-02 02:02:02
56468sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT_2	2			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56469sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COUNT_2	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 đại diện các giá trị sẽ được đếm.				2002-02-02 02:02:02
56470sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX	1			0	vi	Trả về giá trị tối đa của danh sách các đối số.				2002-02-02 02:02:02
56471sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56472sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX	3			0	vi	Số thứ 1, số thứ 2,... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định số lớn nhất.				2002-02-02 02:02:02
56473sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX_A	1			0	vi	Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số. Văn bản được tính là số 0.				2002-02-02 02:02:02
56474sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX_A	2			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56475sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MAX_A	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2 v.v. là các đối số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định giá trị lớn nhất.				2002-02-02 02:02:02
56476sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN	1			0	vi	Trả về giá trị tối thiểu trong danh sách các đối số.				2002-02-02 02:02:02
56477sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56478sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định số nhỏ nhất.				2002-02-02 02:02:02
56479sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN_A	1			0	vi	Trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số. Văn bản được tính là số 0.				2002-02-02 02:02:02
56480sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN_A	2			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56481sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MIN_A	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 trong chúng cần xác định số nhỏ nhất.				2002-02-02 02:02:02
56482sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR	1			0	vi	Tính phương sai dựa trên một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56483sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56484sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số.				2002-02-02 02:02:02
56485sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_A	1			0	vi	Trả về phương sai dựa trên một mẫu. Văn bản được tính là số 0.				2002-02-02 02:02:02
56486sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_A	2			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56487sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_A	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu lấy từ tổng dân số cơ bản.				2002-02-02 02:02:02
56488sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P	1			0	vi	Tính phương sai dựa trên toàn dân số.				2002-02-02 02:02:02
56489sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56490sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P	3			0	vi	Số thứ 1, số thứ 2,... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một dân số.				2002-02-02 02:02:02
56491sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P_A	1			0	vi	Trả về phương sai dựa vào toàn dân số. Văn bản được tính là số 0.				2002-02-02 02:02:02
56492sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P_A	2			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56493sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VAR_P_A	3			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... là các đối số từ 1 đến 30 đại diện một dân số.				2002-02-02 02:02:02
56494sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV	1			0	vi	Tinh độ lệch chuẩn dựa trên một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56495sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56496sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số.				2002-02-02 02:02:02
56497sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_A	1			0	vi	Trả về độ lệch chuẩn dựa trên một mẫu. Văn bản được tính là số 0.				2002-02-02 02:02:02
56498sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_A	2			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56499sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_A	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu lấy từ tổng dân số cơ bản.				2002-02-02 02:02:02
56500sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P	1			0	vi	Tính độ lệch chuẩn dựa trên toàn dân số.				2002-02-02 02:02:02
56501sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56502sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số.				2002-02-02 02:02:02
56503sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P_A	1			0	vi	Trả về độ lệch chuẩn dựa trên toàn dân số. Văn bản được tính là số 0.				2002-02-02 02:02:02
56504sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P_A	2			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56505sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ST_DEV_P_A	3			0	vi	Giá trị 1, gí trị 2;... là các đối số từ 1 đến 30 tương ương với một dân số.				2002-02-02 02:02:02
56506sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình của một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56507sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56508sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu dân số.				2002-02-02 02:02:02
56509sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE_A	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình của một mẫu. Văn bản được tính là số 0.				2002-02-02 02:02:02
56510sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE_A	2			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56511sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVERAGE_A	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu lấy từ tổng dân số cơ bản.				2002-02-02 02:02:02
56512sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DEV_SQ	1			0	vi	Trả về giá trị tổng bình phương của độ lệch từ giá trị trung bình mẫu				2002-02-02 02:02:02
56513sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DEV_SQ	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56514sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DEV_SQ	3			0	vi	Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng.				2002-02-02 02:02:02
56515sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVE_DEV	1			0	vi	Trả lại giá trị trung bình của độ lêch tuyệt đối của mẫu từ trung bình.				2002-02-02 02:02:02
56516sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVE_DEV	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56517sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AVE_DEV	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56518sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SCHIEFE	1			0	vi	Trả về đối xứng lệch của một phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56519sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SCHIEFE	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56520sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SCHIEFE	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu của phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56521sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KURT	1			0	vi	Trả về độ nhọn của một phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56522sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KURT	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56523sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KURT	3			0	vi	Số 1, Số 2 ... là các đối số dạng số từ 1 đến 30 đại diện một mẫu của phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56524sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GEO_MEAN	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình nhân của một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56525sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GEO_MEAN	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56526sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GEO_MEAN	3			0	vi	Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng.				2002-02-02 02:02:02
56527sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HAR_MEAN	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình điều hoà của một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56528sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HAR_MEAN	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56529sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HAR_MEAN	3			0	vi	Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng.				2002-02-02 02:02:02
56530sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MODAL_VALUE	1			0	vi	Trả về giá trị chung nhất trong một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56531sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MODAL_VALUE	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56532sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MODAL_VALUE	3			0	vi	Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng.				2002-02-02 02:02:02
56533sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MEDIAN	1			0	vi	Trả về số trung vị của một mẫu đã cho.				2002-02-02 02:02:02
56534sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MEDIAN	2			0	vi	số 				2002-02-02 02:02:02
56535sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MEDIAN	3			0	vi	Số 1, số 2 v.v. là 1 đến 30 đối số thuộc số mà đại diện một mẫu riêng.				2002-02-02 02:02:02
56536sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE	1			0	vi	Trả về điểm vi phân anfa của một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56537sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE	2			0	vi	dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
56538sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56539sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE	4			0	vi	Anfa				2002-02-02 02:02:02
56540sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENTILE	5			0	vi	Tỷ lệ phần trăm của điểm vi phân giữa 0 và 1.				2002-02-02 02:02:02
56541sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE	1			0	vi	Trả về điểm tứ vi phân của một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56542sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE	2			0	vi	dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
56543sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56544sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE	4			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
56545sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_QUARTILE	5			0	vi	Kiểu điểm tứ vi phân (0 = TIỂU, 1 = 25%, 2 = 50 %, 3 = 75 %, 4 = ĐẠI).				2002-02-02 02:02:02
56546sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE	1			0	vi	Trả về giá trị lớn nhất thứ k của một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56547sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE	2			0	vi	dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
56548sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56549sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE	4			0	vi	Hạng_c				2002-02-02 02:02:02
56550sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LARGE	5			0	vi	Thứ hạng của giá trị.				2002-02-02 02:02:02
56551sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL	1			0	vi	Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k của một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56552sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL	2			0	vi	dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
56553sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56554sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL	4			0	vi	Hạng_c				2002-02-02 02:02:02
56555sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SMALL	5			0	vi	Thứ hạng của giá trị.				2002-02-02 02:02:02
56556sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK	1			0	vi	Trả về hàng phần trăm của một giá trị trong một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56557sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK	2			0	vi	dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
56558sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56559sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK	4			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56560sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PERCENT_RANK	5			0	vi	Giá trị cho đó cần xác định thứ hạng phần trăm.				2002-02-02 02:02:02
56561sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	1			0	vi	Trả về thứ hạng của một giá trị trong một mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56562sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56563sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	3			0	vi	Giá trị cho đó cần xác định thứ hạng.				2002-02-02 02:02:02
56564sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	4			0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
56565sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	5			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56566sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	6			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
56567sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RANK	7			0	vi	Thứ tự dãy: 0 hoặc sót có nghĩa giảm dần, còn bất cứ giá trị khác nào có nghĩa là tăng dần.				2002-02-02 02:02:02
56568sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN	1			0	vi	Trả về giá trị trung bình của một mẫu mà không bao gồm các giá trị sát giới hạn.				2002-02-02 02:02:02
56569sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN	2			0	vi	dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
56570sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN	3			0	vi	Mảng của dữ liệu trong mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56571sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN	4			0	vi	Anfa				2002-02-02 02:02:02
56572sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM_MEAN	5			0	vi	Phần trăm của dữ liệu sát giới hạn mà không nên được tính.				2002-02-02 02:02:02
56573sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	1			0	vi	Trả về xác suất rời rạc của một khoảng thời gian.				2002-02-02 02:02:02
56574sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	2			0	vi	dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
56575sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	3			0	vi	Mảng dữ liệu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56576sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	4			0	vi	xác suất				2002-02-02 02:02:02
56577sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	5			0	vi	Mảng của các xác suất tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
56578sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	6			0	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
56579sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	7			0	vi	Bắt đầu của khoảng thời gian giá trị nơi mà xác suất của nó được tính tổng số.				2002-02-02 02:02:02
56580sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	8			0	vi	Cuối				2002-02-02 02:02:02
56581sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROB	9			0	vi	Kết thúc của khoảng thời gian giá trị nơi mà xác suất của nó được tính tổng số.				2002-02-02 02:02:02
56582sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	1			0	vi	Trả lại xác suất của kết quả kiểm tra, dùng phân bố nhị thức.				2002-02-02 02:02:02
56583sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	2			0	vi	kiểm tra				2002-02-02 02:02:02
56584sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	3			0	vi	Số lần thử.				2002-02-02 02:02:02
56585sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	4			0	vi	SP				2002-02-02 02:02:02
56586sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	5			0	vi	Xác suất riêng của một kết quả thử.				2002-02-02 02:02:02
56587sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	6			0	vi	T_1				2002-02-02 02:02:02
56588sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	7			0	vi	Giới hạn dưới cho số lần thử.				2002-02-02 02:02:02
56589sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	8			0	vi	T_2				2002-02-02 02:02:02
56590sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_B	9			0	vi	Giới hạn trên cho số lần thử.				2002-02-02 02:02:02
56591sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PHI	1			0	vi	Các giá trị của hàm phân phối cho một phân phối chuẩn thường.				2002-02-02 02:02:02
56592sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PHI	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56593sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PHI	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56594sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAUSS	1			0	vi	Trả về các giá trị tích phân của phân phối luỹ tích chuẩn thường.				2002-02-02 02:02:02
56595sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAUSS	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56596sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAUSS	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính giá trị tích phân của phân phối chuẩn thường.				2002-02-02 02:02:02
56597sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER	1			0	vi	Trả về phép biến đổi Fisher.				2002-02-02 02:02:02
56598sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56599sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER	3			0	vi	Giá trị cần biến đổi (-1 < GIÁ TRỊ < 1).				2002-02-02 02:02:02
56600sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER_INV	1			0	vi	Trả về nghích đảo của phép biến đổi Fisher.				2002-02-02 02:02:02
56601sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER_INV	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56602sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FISHER_INV	3			0	vi	Giá trị sẽ được biến đổi ngược lại.				2002-02-02 02:02:02
56603sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	1			0	vi	Giá trị của phân phối nhị thức.				2002-02-02 02:02:02
56604sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	2			0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
56605sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	3			0	vi	Số lần thành công trong một chuỗi thử.				2002-02-02 02:02:02
56606sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	4			0	vi	kiểm tra				2002-02-02 02:02:02
56607sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	5			0	vi	Tổng số lần kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
56608sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	6			0	vi	SP				2002-02-02 02:02:02
56609sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	7			0	vi	Xác suất thành công của sự kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
56610sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	8			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
56611sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BINOM_DIST	9			0	vi	Đã tích luỹ. « C=0 » tính xác suất riêng lẻ, « C=1 » tính xác xuất tích luỹ.				2002-02-02 02:02:02
56612sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	1			0	vi	Các giá trị của phân phối nhị thức âm.				2002-02-02 02:02:02
56613sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	2			0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
56614sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	3			0	vi	Số các lần thất bại trong loạt thử.				2002-02-02 02:02:02
56615sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	4			0	vi	R				2002-02-02 02:02:02
56616sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	5			0	vi	Số lần thành công trong loạt thử.				2002-02-02 02:02:02
56617sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	6			0	vi	SP				2002-02-02 02:02:02
56618sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NEG_BINOM_VERT	7			0	vi	Xác suất thành công của sự kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
56619sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	1			0	vi	Các đối số biên của phân phối nhị thức.				2002-02-02 02:02:02
56620sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	2			0	vi	kiểm tra				2002-02-02 02:02:02
56621sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	3			0	vi	Tổng số lần kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
56622sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	4			0	vi	SP				2002-02-02 02:02:02
56623sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	5			0	vi	Xác suất thành công của sự kiểm tra.				2002-02-02 02:02:02
56624sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	6			0	vi	anfa				2002-02-02 02:02:02
56625sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_KRIT_BINOM	7			0	vi	Xác suất biên giành được hoặc bị vượt quá.				2002-02-02 02:02:02
56626sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	1			0	vi	Trả về phân bố Poisson.				2002-02-02 02:02:02
56627sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56628sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố Poisson.				2002-02-02 02:02:02
56629sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	4			0	vi	trung bình				2002-02-02 02:02:02
56630sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	5			0	vi	Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố Poisson.				2002-02-02 02:02:02
56631sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	6			0	vi	Tích lũy				2002-02-02 02:02:02
56632sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_POISSON_DIST	7			0	vi	Nếu là 0 hay FALSE, sẽ tính hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác và TRUE, hoặc bỏ trống sẽ tính hàm phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56633sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56634sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56635sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56636sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	4			0	vi	trung bình				2002-02-02 02:02:02
56637sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	5			0	vi	Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56638sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	6			0	vi	STDEV				2002-02-02 02:02:02
56639sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	7			0	vi	Độ lệch chuẩn. Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56640sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	8			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
56641sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_DIST	9			0	vi	0 hay FALSE sẽ tính giá trị hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác, bỏ trống, hay TRUE sẽ tính giá trị hàm phân bố lũy tích. 				2002-02-02 02:02:02
56642sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	1			0	vi	Các giá trị của phân bố chuẩn nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56643sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56644sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56645sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	4			0	vi	trung bình				2002-02-02 02:02:02
56646sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	5			0	vi	Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56647sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	6			0	vi	STDEV				2002-02-02 02:02:02
56648sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NORM_INV	7			0	vi	Độ lệch chuẩn. Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56649sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STD_NORM_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố chuẩn tích luỹ.				2002-02-02 02:02:02
56650sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STD_NORM_DIST	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56651sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STD_NORM_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56652sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_S_NORM_INV	1			0	vi	Giá trị của phân bố chuển tiêu chuẩn nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56653sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_S_NORM_INV	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56654sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_S_NORM_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn tiêu chuẩn nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56655sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố chuẩn loga.				2002-02-02 02:02:02
56656sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56657sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố chuẩn loga.				2002-02-02 02:02:02
56658sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	4			0	vi	trung bình				2002-02-02 02:02:02
56659sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	5			0	vi	Giá trị trung bình của phân bố chuẩn log. Nếu bằng 0 sẽ bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
56660sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	6			0	vi	STDEV				2002-02-02 02:02:02
56661sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	7			0	vi	Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn log. Là 1 nếu bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
56662sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	8			0	vi	Lũy tích				2002-02-02 02:02:02
56663sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_NORM_DIST	9			0	vi	0 hay FALSE sẽ tính giá trị hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác, bỏ trống, hay TRUE sẽ tính giá trị hàm phân bố lũy tích. 				2002-02-02 02:02:02
56664sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	1			0	vi	Giá trị của phân bố chuẩn loga nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56665sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56666sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn loga nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56667sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	4			0	vi	trung bình				2002-02-02 02:02:02
56668sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	5			0	vi	Giá trị trung bình. Giá trị trung bình của phân bố chuẩn log.				2002-02-02 02:02:02
56669sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	6			0	vi	STDEV				2002-02-02 02:02:02
56670sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOG_INV	7			0	vi	Độ lệch chuẩn. Độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56671sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố số mũ.				2002-02-02 02:02:02
56672sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56673sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố số mũ.				2002-02-02 02:02:02
56674sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	4			0	vi	lam-đa (λ)				2002-02-02 02:02:02
56675sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	5			0	vi	Các tham số của phân bố số mũ.				2002-02-02 02:02:02
56676sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	6			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
56677sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXP_DIST	7			0	vi	Tích lũy. C=0 tính hàm mật độ, C=1 tính phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56678sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	1			0	vi	Trả về giá trị của hàm mật độ phân bố hoặc hàm phân bố lũy tích của phân bố Gamma.				2002-02-02 02:02:02
56679sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56680sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố gama (γ).				2002-02-02 02:02:02
56681sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	4			0	vi	anfa				2002-02-02 02:02:02
56682sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	5			0	vi	Tham số Anfa (α) của phân bố Gama (γ).				2002-02-02 02:02:02
56683sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	6			0	vi	beta				2002-02-02 02:02:02
56684sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	7			0	vi	Tham số Bêta (β) của phân bố Gama (γ).				2002-02-02 02:02:02
56685sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	8			0	vi	Lũy tích				2002-02-02 02:02:02
56686sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_DIST	9			0	vi	Nếu là 0 hay FALSE, sẽ tính hàm mật độ xác suất. Các giá trị khác và TRUE, hoặc bỏ trống sẽ tính hàm phân bố. lũy tích				2002-02-02 02:02:02
56687sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	1			0	vi	Các giá trị của phân bố gama (γ) nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56688sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56689sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố gama (γ) nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56690sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	4			0	vi	anfa				2002-02-02 02:02:02
56691sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	5			0	vi	Tham số Alpha (hình dạng) của phân bố Gamma.				2002-02-02 02:02:02
56692sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	6			0	vi	beta				2002-02-02 02:02:02
56693sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_INV	7			0	vi	Tham số Beta ( độ lớn ) của phân bố Gamma.				2002-02-02 02:02:02
56694sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_LN	1			0	vi	Trả về logarit tự nhiên của hàm gamma (γ).				2002-02-02 02:02:02
56695sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_LN	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56696sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA_LN	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính logarit tự nhiên của hàm gamma (γ).				2002-02-02 02:02:02
56697sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA	1			0	vi	Trả về giá trị của hàm Gamma				2002-02-02 02:02:02
56698sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56699sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GAMMA	3			0	vi	Giá mà mà ở đó hàm Gamma được tính.				2002-02-02 02:02:02
56700sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố bêta (β).				2002-02-02 02:02:02
56701sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56702sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố beta (β).				2002-02-02 02:02:02
56703sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	4			0	vi	anfa				2002-02-02 02:02:02
56704sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	5			0	vi	Tham số Anfa (α) của phân bố Beta (β).				2002-02-02 02:02:02
56705sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	6			0	vi	beta				2002-02-02 02:02:02
56706sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	7			0	vi	Tham số Bêta (β) của phân bố Bêta (β).				2002-02-02 02:02:02
56707sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	8			0	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
56708sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	9			0	vi	Giá trị đầu của khoảng giá trị của phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56709sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	10			0	vi	Cuối				2002-02-02 02:02:02
56710sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	11			0	vi	Giá trị cuối của khoảng giá trị của phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56711sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	12			0	vi	Lũy tích				2002-02-02 02:02:02
56712sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_DIST	13			0	vi	0 hoặc FALSE cho hàm mật độ xác suát, các giá trị khác, bỏ qua, hoặc TRUE sẽ tính hàm phân bố lũy tích.				2002-02-02 02:02:02
56713sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	1			0	vi	Các giá trị của phân bố bêta (β) nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56714sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56715sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố bêta (β) nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56716sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	4			0	vi	anfa				2002-02-02 02:02:02
56717sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	5			0	vi	Tham số Anfa (α) của phân bố Beta (β).				2002-02-02 02:02:02
56718sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	6			0	vi	beta				2002-02-02 02:02:02
56719sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	7			0	vi	Tham số Bêta (β) của phân bố Bêta (β).				2002-02-02 02:02:02
56720sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	8			0	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
56721sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	9			0	vi	Giá trị đầu của khoảng giá trị của phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56722sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	10			0	vi	Cuối				2002-02-02 02:02:02
56723sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BETA_INV	11			0	vi	Giá trị cuối của khoảng giá trị của phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56724sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	1			0	vi	Trả về các giá trị của phân bố Weibull.				2002-02-02 02:02:02
56725sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56726sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố Weibull.				2002-02-02 02:02:02
56727sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	4			0	vi	Anfa				2002-02-02 02:02:02
56728sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	5			0	vi	Tham số anfa (α) của phân bố Weibull.				2002-02-02 02:02:02
56729sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	6			0	vi	beta				2002-02-02 02:02:02
56730sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	7			0	vi	Tham số bêta (β) của phân bố Weibull.				2002-02-02 02:02:02
56731sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	8			0	vi	C				2002-02-02 02:02:02
56732sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_WEIBULL	9			0	vi	Tích lũy. C=0 tính hàm mật độ, C=1 tính phân bố.				2002-02-02 02:02:02
56733sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố siêu bội.				2002-02-02 02:02:02
56734sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	2			0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
56735sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	3			0	vi	Số lần thành công trong mẫu thống kê.				2002-02-02 02:02:02
56736sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	4			0	vi	n_mẫu				2002-02-02 02:02:02
56737sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	5			0	vi	Kích cỡ của mẫu thống kê.				2002-02-02 02:02:02
56738sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	6			0	vi	thành công				2002-02-02 02:02:02
56739sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	7			0	vi	Số lần thành công trong dân số.				2002-02-02 02:02:02
56740sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	8			0	vi	n_dân_số				2002-02-02 02:02:02
56741sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYP_GEOM_DIST	9			0	vi	Kích cỡ dân số.				2002-02-02 02:02:02
56742sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	1			0	vi	Trả về phân bố T.				2002-02-02 02:02:02
56743sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56744sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố T.				2002-02-02 02:02:02
56745sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	4			0	vi	độ_tự_do				2002-02-02 02:02:02
56746sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	5			0	vi	Độ tự do của phân bố T.				2002-02-02 02:02:02
56747sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	6			0	vi	chế độ				2002-02-02 02:02:02
56748sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_DIST	7			0	vi	Chế độ • 1 — tính toán thử đuôi đơn • 2 — tính phân bố đuôi đôi.				2002-02-02 02:02:02
56749sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV	1			0	vi	Các giá trị của phân bố T nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56750sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56751sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố T nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56752sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV	4			0	vi	độ_tự_do				2002-02-02 02:02:02
56753sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_INV	5			0	vi	Độ tự do của phân bố T.				2002-02-02 02:02:02
56754sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	1			0	vi	Các giá trị của phân bố xác suất F.				2002-02-02 02:02:02
56755sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56756sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
56757sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	4			0	vi	độ_tự_do_1				2002-02-02 02:02:02
56758sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	5			0	vi	Độ tự do trong tử số của phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
56759sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	6			0	vi	độ_tự_do_2				2002-02-02 02:02:02
56760sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_DIST	7			0	vi	Độ tự do trong mẫu số của phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
56761sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	1			0	vi	Các giá trị của phân bố F nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56762sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56763sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố F nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56764sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	4			0	vi	độ_tự_do_1				2002-02-02 02:02:02
56765sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	5			0	vi	Độ tự do trong tử số của phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
56766sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	6			0	vi	độ_tự_do_2				2002-02-02 02:02:02
56767sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_INV	7			0	vi	Độ tự do trong mẫu số của phân bố F.				2002-02-02 02:02:02
56768sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST	1			0	vi	Trả về xác suất  right-tail hoặc xác suất chi-square.				2002-02-02 02:02:02
56769sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56770sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST	3			0	vi	Giá trị cho đó cần tính phân bố bình phương chi (χ).				2002-02-02 02:02:02
56771sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST	4			0	vi	độ_tự_do				2002-02-02 02:02:02
56772sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_DIST	5			0	vi	Độ tự do của phân bố chi bình phương (χ²).				2002-02-02 02:02:02
56773sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	1			0	vi	Trả về xác suất left-tail của hàm phân bố lũy tích hoặc giá trị hàm mật độ xác suất của phân bố chi-square				2002-02-02 02:02:02
56774sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56775sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	3			0	vi	Giá trị mà hàm mật độ xác suất hoặc hàm phân bố lũy tích được tính.				2002-02-02 02:02:02
56776sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	4			0	vi	Độ tự do				2002-02-02 02:02:02
56777sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	5			0	vi	Độ tự do của phân bố chi-square.				2002-02-02 02:02:02
56778sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_DIST	6			0	vi	Lũy tích				2002-02-02 02:02:02
56779sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV	1			0	vi	Giá trị ngược của CHIDIST(x; DegreesOfFreedom).				2002-02-02 02:02:02
56780sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
56781sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố bình phương chi (χ) nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
56782sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV	4			0	vi	độ_tự_do				2002-02-02 02:02:02
56783sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_INV	5			0	vi	Độ tự do của phân bố chi bình phương (χ²).				2002-02-02 02:02:02
56784sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV	1			0	vi	Giá trị ngược của CHISQDIST(x;DegreesOfFreedom;TRUE()).				2002-02-02 02:02:02
56785sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV	2			0	vi	Xác suất				2002-02-02 02:02:02
56786sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV	3			0	vi	Giá trị xác suất mà ở đó, ngược của phân bố chi-square được tính.				2002-02-02 02:02:02
56787sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV	4			0	vi	Độ tự do				2002-02-02 02:02:02
56788sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHISQ_INV	5			0	vi	Độ tự do của phân bố chi bình phương (χ²).				2002-02-02 02:02:02
56789sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	1			0	vi	Chuyển đổi một biến ngẫu nhiên sang một giá trị đã chuẩn hoá.				2002-02-02 02:02:02
56790sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
56791sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	3			0	vi	Giá trị cần tiêu chuẩn hoá.				2002-02-02 02:02:02
56792sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	4			0	vi	trung bình				2002-02-02 02:02:02
56793sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	5			0	vi	Giá trị trung bình được dùng để di chuyển.				2002-02-02 02:02:02
56794sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	6			0	vi	STDEV				2002-02-02 02:02:02
56795sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STANDARD	7			0	vi	Độ lệch chuẩn được dùng để co giãn.				2002-02-02 02:02:02
56796sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN	1			0	vi	Trả về số phép hoán vị cho một số phần tử đã cho, không có lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
56797sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN	2			0	vi	Đếm_1				2002-02-02 02:02:02
56798sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN	3			0	vi	Tổng số các phần tử.				2002-02-02 02:02:02
56799sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN	4			0	vi	Đếm_2				2002-02-02 02:02:02
56800sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN	5			0	vi	Số chọn lấy từ các phần tử.				2002-02-02 02:02:02
56801sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2	1			0	vi	Trả về số phép hoán vị của một số các đối tượng đã cho (cho phép lặp lại).				2002-02-02 02:02:02
56802sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2	2			0	vi	Đếm_1				2002-02-02 02:02:02
56803sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2	3			0	vi	Tổng số các phần tử.				2002-02-02 02:02:02
56804sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2	4			0	vi	Đếm_2				2002-02-02 02:02:02
56805sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VARIATIONEN_2	5			0	vi	Số chọn lấy từ các phần tử.				2002-02-02 02:02:02
56806sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	1			0	vi	Trả về một khoảng tin cậy (1 anfa α) cho một phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56807sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	2			0	vi	anfa				2002-02-02 02:02:02
56808sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	3			0	vi	Cấp độ của khoảng tin cậy.				2002-02-02 02:02:02
56809sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	4			0	vi	STDEV				2002-02-02 02:02:02
56810sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	5			0	vi	Độ lệch chuẩn của dân số.				2002-02-02 02:02:02
56811sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	6			0	vi	cỡ				2002-02-02 02:02:02
56812sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONFIDENCE	7			0	vi	Kích cỡ của dân số đó.				2002-02-02 02:02:02
56813sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	1			0	vi	Tính xác suất quan sát thống kê z lớn hơn xác suất tính được từ mẫu.				2002-02-02 02:02:02
56814sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	2			0	vi	dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
56815sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	3			0	vi	Mẫu đã cho, lập nên từ dữ liệu phân bố chuẩn.				2002-02-02 02:02:02
56816sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	4			0	vi	mu				2002-02-02 02:02:02
56817sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	5			0	vi	Giá trị trung bình đã biết của tập hợp.				2002-02-02 02:02:02
56818sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	6			0	vi	xichma (Σ)				2002-02-02 02:02:02
56819sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_Z_TEST	7			0	vi	Độ lệch chuẩn đã biết của tập hợp. Nếu bỏ qua, độc lệch chuẩn của mẫu đã cho sẽ được dùng.				2002-02-02 02:02:02
56820sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST	1			0	vi	Trả về thử tra độc lập bình phương chi (χ).				2002-02-02 02:02:02
56821sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST	2			0	vi	Dữ_liệu_B				2002-02-02 02:02:02
56822sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST	3			0	vi	Mảng dữ liệu đã quan sát.				2002-02-02 02:02:02
56823sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST	4			0	vi	dữ liệu_E				2002-02-02 02:02:02
56824sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHI_TEST	5			0	vi	Mảng dữ liệu mong đợi.				2002-02-02 02:02:02
56825sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST	1			0	vi	Tính thử F.				2002-02-02 02:02:02
56826sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST	2			0	vi	dữ_liệu_1				2002-02-02 02:02:02
56827sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST	3			0	vi	Mảng bản ghi đầu.				2002-02-02 02:02:02
56828sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST	4			0	vi	dữ_liệu_2				2002-02-02 02:02:02
56829sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_F_TEST	5			0	vi	Mảng bản ghi thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
56830sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	1			0	vi	Tính thử T.				2002-02-02 02:02:02
56831sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	2			0	vi	dữ_liệu_1				2002-02-02 02:02:02
56832sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	3			0	vi	Mảng bản ghi đầu.				2002-02-02 02:02:02
56833sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	4			0	vi	dữ_liệu_2				2002-02-02 02:02:02
56834sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	5			0	vi	Mảng bản ghi thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
56835sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	6			0	vi	chế độ				2002-02-02 02:02:02
56836sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	7			0	vi	Chế độ (mode) chỉ ra số các đuôi phân bố cần trả về. 1= phân bố đuôi đơn, 2 = phân bố đuôi đôi				2002-02-02 02:02:02
56837sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	8			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
56838sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T_TEST	9			0	vi	Kiểu thử T.				2002-02-02 02:02:02
56839sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ	1			0	vi	Trả về bình phương của hệ số tương quan mômen tích Pearson.				2002-02-02 02:02:02
56840sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ	2			0	vi	dữ_liệu_Y				2002-02-02 02:02:02
56841sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
56842sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ	4			0	vi	dữ_liệu_X				2002-02-02 02:02:02
56843sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RSQ	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
56844sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT	1			0	vi	Trả về điểm chắn của đường hồi qui số cộng và trục Y.				2002-02-02 02:02:02
56845sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT	2			0	vi	dữ_liệu_Y				2002-02-02 02:02:02
56846sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
56847sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT	4			0	vi	dữ_liệu_X				2002-02-02 02:02:02
56848sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INTERCEPT	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
56849sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE	1			0	vi	Trả về hệ số dốc của đường hồi qui số cộng.				2002-02-02 02:02:02
56850sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE	2			0	vi	dữ_liệu_Y				2002-02-02 02:02:02
56851sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
56852sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE	4			0	vi	dữ_liệu_X				2002-02-02 02:02:02
56853sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SLOPE	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
56854sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX	1			0	vi	Trả về lỗi chuẩn của hồi qui số cộng.				2002-02-02 02:02:02
56855sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX	2			0	vi	dữ_liệu_Y				2002-02-02 02:02:02
56856sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX	3			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
56857sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX	4			0	vi	dữ_liệu_X				2002-02-02 02:02:02
56858sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STEYX	5			0	vi	Mảng dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
56859sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON	1			0	vi	Trả về hệ số tương quan mômen tích Pearson.				2002-02-02 02:02:02
56860sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON	2			0	vi	Dữ_liệu_1				2002-02-02 02:02:02
56861sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON	3			0	vi	Mảng bản ghi đầu.				2002-02-02 02:02:02
56862sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON	4			0	vi	Dữ_liệu_2				2002-02-02 02:02:02
56863sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PEARSON	5			0	vi	Mảng bản ghi thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
56864sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL	1			0	vi	Trả về hệ số tương quan.				2002-02-02 02:02:02
56865sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL	2			0	vi	Dữ_liệu_1				2002-02-02 02:02:02
56866sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL	3			0	vi	Mảng bản ghi đầu.				2002-02-02 02:02:02
56867sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL	4			0	vi	Dữ_liệu_2				2002-02-02 02:02:02
56868sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CORREL	5			0	vi	Mảng bản ghi thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
56869sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR	1			0	vi	Tính hiệp phương sai.				2002-02-02 02:02:02
56870sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR	2			0	vi	Dữ_liệu_1				2002-02-02 02:02:02
56871sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR	3			0	vi	Mảng bản ghi đầu.				2002-02-02 02:02:02
56872sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR	4			0	vi	Dữ_liệu_2				2002-02-02 02:02:02
56873sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COVAR	5			0	vi	Mảng bản ghi thứ hai.				2002-02-02 02:02:02
56874sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	1			0	vi	Trả về một giá trị dọc theo hồi qui số cộng				2002-02-02 02:02:02
56875sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
56876sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	3			0	vi	Giá trị X cho đó cần tính giá trị Y trên cấp hồi qui số cộng.				2002-02-02 02:02:02
56877sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	4			0	vi	dữ_liệu_Y				2002-02-02 02:02:02
56878sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	5			0	vi	Mảng dữ liệu Y.				2002-02-02 02:02:02
56879sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	6			0	vi	dữ_liệu_X				2002-02-02 02:02:02
56880sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FORECAST	7			0	vi	Mảng dữ liệu X.				2002-02-02 02:02:02
56881sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	1			0	vi	Trả về tham chiếu tới một ô dạng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
56882sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	2			0	vi	hàng				2002-02-02 02:02:02
56883sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	3			0	vi	Số thứ tự hàng của ô.				2002-02-02 02:02:02
56884sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	4			0	vi	cột				2002-02-02 02:02:02
56885sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	5			0	vi	Số thứ tự cột của ô.				2002-02-02 02:02:02
56886sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	6			0	vi	ABS				2002-02-02 02:02:02
56887sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	7			0	vi	Chỉ ra sử dụng tham chiếu kiểu tuyệt đối hay tương đối.				2002-02-02 02:02:02
56888sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	8			0	vi	A1				2002-02-02 02:02:02
56889sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	9			0	vi	Kiểu dáng tham chiếu : 0 hay SAI có nghĩa là kiểu dáng R1C1, bất cứ giá trị khác nào hoặc bị bỏ sót có nghĩa là kiểu dáng A1.				2002-02-02 02:02:02
56890sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	10			0	vi	bảng				2002-02-02 02:02:02
56891sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ADDRESS	11			0	vi	Tên bảng tính của tham chiếu ô.				2002-02-02 02:02:02
56892sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AREAS	1			0	vi	Trả về số các phạm vi riêng biệt mà thuộc về một phạm vi (kiểu đa).				2002-02-02 02:02:02
56893sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AREAS	2			0	vi	tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56894sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_AREAS	3			0	vi	Tham chiếu đến (đa) phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
56895sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE	1			0	vi	Chọn một giá trị từ danh sách có đến 30 đối số giá trị.				2002-02-02 02:02:02
56896sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE	2			0	vi	Số mũ				2002-02-02 02:02:02
56897sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE	3			0	vi	Chỉ mục của giá trị (1..30) được chọn.				2002-02-02 02:02:02
56898sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE	4			0	vi	giá trị 				2002-02-02 02:02:02
56899sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHOSE	5			0	vi	Giá trị 1, giá trị 2,... Danh sách các đối số trong đó cần chọn một giá trị riêng.				2002-02-02 02:02:02
56900sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMN	1			0	vi	Trả về số cột bên trong của một tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
56901sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMN	2			0	vi	tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56902sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMN	3			0	vi	Tham chiếu đến ô hay phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
56903sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROW	1			0	vi	Xác định số hàng bên trong của một tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
56904sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROW	2			0	vi	tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56905sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROW	3			0	vi	Tham chiếu đến ô hay phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
56906sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLE	1			0	vi	Trả về số thứ tự trang tính bên trong của một tham chiếu hoặc một chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
56907sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLE	2			0	vi	tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56908sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLE	3			0	vi	Tham chiếu tới một ô hoặc một phạm vi hoặc chuỗi ký tự của một tên trang tính.				2002-02-02 02:02:02
56909sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMNS	1			0	vi	Trả về số các cột trong một mảng hoặc một tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
56910sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMNS	2			0	vi	mảng				2002-02-02 02:02:02
56911sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_COLUMNS	3			0	vi	Mảng (tham chiếu) cho đó cần xác định số các cột.				2002-02-02 02:02:02
56912sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROWS	1			0	vi	Trả về số các hàng trong một tham chiếu hoặc mảng.				2002-02-02 02:02:02
56913sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROWS	2			0	vi	mảng				2002-02-02 02:02:02
56914sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROWS	3			0	vi	Mảng (tham chiếu) cho đó cần xác định số các hàng.				2002-02-02 02:02:02
56915sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLES	1			0	vi	Trả về số các trang tính của một tham chiếu đã cho. Nếu không có tham số nào được nhập vào, tổng số các trang tính trong tài liệu được trả về.				2002-02-02 02:02:02
56916sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLES	2			0	vi	tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56917sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TABLES	3			0	vi	Tham chiếu đến ô hay phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
56918sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	1			0	vi	Tìm kiếm và tham chiếu theo chiều ngang tới các ô được định vị bên dưới.				2002-02-02 02:02:02
56919sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	2			0	vi	tiêu_chí_tìm				2002-02-02 02:02:02
56920sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	3			0	vi	Giá trị nằm trong hàng đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
56921sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	4			0	vi	mảng				2002-02-02 02:02:02
56922sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	5			0	vi	Mảng hoặc phạm vi cho tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
56923sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	6			0	vi	Số mũ				2002-02-02 02:02:02
56924sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	7			0	vi	Chỉ mục hàng trong mảng.				2002-02-02 02:02:02
56925sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	8			0	vi	đã sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
56926sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_H_LOOKUP	9			0	vi	Nếu giá trị là ĐÚNG hoặc không đưa ra, hàng tìm kiếm của mảng cần phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.				2002-02-02 02:02:02
56927sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	1			0	vi	Tìm kiếm và tham chiếu theo chiều dọc tới các ô được chỉ ra.				2002-02-02 02:02:02
56928sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	2			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
56929sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	3			0	vi	Giá trị nằm trong cột đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
56930sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	4			0	vi	mảng				2002-02-02 02:02:02
56931sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	5			0	vi	Mảng hoặc phạm vi để tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
56932sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	6			0	vi	Số mũ				2002-02-02 02:02:02
56933sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	7			0	vi	Số thứ tự chỉ mục cột trong mảng.				2002-02-02 02:02:02
56934sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	8			0	vi	thứ tự sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
56935sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_V_LOOKUP	9			0	vi	nếu giá trị là TRUE (đúng) hoặc không đưa ra, cột tìm kiếm của mảng cần phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.				2002-02-02 02:02:02
56936sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	1			0	vi	Trả về một tham chiếu tới một ô từ một phạm vi đã xác định.				2002-02-02 02:02:02
56937sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	2			0	vi	tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56938sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	3			0	vi	Tham chiếu đến (đa) phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
56939sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	4			0	vi	hàng				2002-02-02 02:02:02
56940sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	5			0	vi	Hàng trong phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
56941sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	6			0	vi	cột				2002-02-02 02:02:02
56942sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	7			0	vi	Cột trong phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
56943sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	8			0	vi	phạm vi				2002-02-02 02:02:02
56944sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDEX	9			0	vi	Chỉ mục của phạm vi phụ nếu tham chiếu tới một đa phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
56945sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT	1			0	vi	Trả về nội dung của một ô mà được tham chiếu dạng văn bản.				2002-02-02 02:02:02
56946sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT	2			0	vi	tham chiếu 				2002-02-02 02:02:02
56947sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT	3			0	vi	Ô mà nội dung của nó được đánh giá là được tham chiếu dạng văn bản (ví dụ : « A1 »).				2002-02-02 02:02:02
56948sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT	4			0	vi	A1				2002-02-02 02:02:02
56949sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INDIRECT	5			0	vi	Kiểu tham chiếu: 0 hay SAI có nghĩa là kiểu dáng R1C1, bất cứ giá trị khác nào hay bị bỏ sót có nghĩa là kiểu dáng A1.				2002-02-02 02:02:02
56950sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	1			0	vi	Xác định một giá trị trong một véc-tơ bằng cách so sánh với các giá trị trong một vec-tơ khác.				2002-02-02 02:02:02
56951sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	2			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
56952sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	3			0	vi	Giá trị cần dùng khi so sánh.				2002-02-02 02:02:02
56953sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	4			0	vi	Tìm kiếm véc-tơ				2002-02-02 02:02:02
56954sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	5			0	vi	Véc-tơ (hàng hoặc cột) trong đó cần tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
56955sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	6			0	vi	véc-tơ_kết_quả				2002-02-02 02:02:02
56956sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOOKUP	7			0	vi	Véc-tơ (hàng hoặc phạm vi) từ đó cần xác định giá trị.				2002-02-02 02:02:02
56957sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	1			0	vi	Xác định một vị trí trong một mảng sau khi so sanh các giá trị.				2002-02-02 02:02:02
56958sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	2			0	vi	Tiêu chuẩn tìm				2002-02-02 02:02:02
56959sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	3			0	vi	Giá trị cần dùng khi so sánh.				2002-02-02 02:02:02
56960sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	4			0	vi	mảng_tra_cứu				2002-02-02 02:02:02
56961sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	5			0	vi	Mảng (phạm vi) trong đó cần tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
56962sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	6			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
56963sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MATCH	7			0	vi	Kiểu (type) có thể lấy giá trị 1, 0 hoặc -1 và xác định các tiêu chuẩn được sử dụng cho mục đích so sánh.				2002-02-02 02:02:02
56964sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	1			0	vi	Trả về một tham chiếu mà vừa bị di chuyển tương ứng với vị trí bắt đầu.				2002-02-02 02:02:02
56965sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	2			0	vi	tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56966sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	3			0	vi	Tham chiếu (ô) từ đó căn cứ sự di chuyển.				2002-02-02 02:02:02
56967sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	4			0	vi	hàng				2002-02-02 02:02:02
56968sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	5			0	vi	Số các hàng cần chuyển lên hoặc xuống.				2002-02-02 02:02:02
56969sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	6			0	vi	cột				2002-02-02 02:02:02
56970sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	7			0	vi	Số các cột cần di chuyển sang bên trái hoặc bên phải.				2002-02-02 02:02:02
56971sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	8			0	vi	cao				2002-02-02 02:02:02
56972sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	9			0	vi	Số các hàng của tham chiếu đã di chuyển.				2002-02-02 02:02:02
56973sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	10			0	vi	rộng				2002-02-02 02:02:02
56974sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_OFFSET	11			0	vi	Số các cột trong tham chiếu đã di chuyển.				2002-02-02 02:02:02
56975sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ERROR_TYPE	1			0	vi	Trả về một số tương ứng với một kiểu lỗi				2002-02-02 02:02:02
56976sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ERROR_TYPE	2			0	vi	tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
56977sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ERROR_TYPE	3			0	vi	Tham chiếu (ô) trong đó gặp lỗi.				2002-02-02 02:02:02
56978sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	1			0	vi	Áp dụng một kiểu dáng vào ô công thức.				2002-02-02 02:02:02
56979sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	2			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
56980sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	3			0	vi	Tên của kiểu dáng cần áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
56981sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	4			0	vi	Thời gian				2002-02-02 02:02:02
56982sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	5			0	vi	Thời gian (theo giây) hợp lệ của kiểu dáng đó.				2002-02-02 02:02:02
56983sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	6			0	vi	Kiểu_2				2002-02-02 02:02:02
56984sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_STYLE	7			0	vi	Kiểu dáng được áp dụng sau khi thời gian kết thúc.				2002-02-02 02:02:02
56985sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	1			0	vi	Kết quả của một liên kết DDE.				2002-02-02 02:02:02
56986sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	2			0	vi	máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
56987sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	3			0	vi	Tên của ứng dụng phục vụ.				2002-02-02 02:02:02
56988sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	4			0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
56989sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	5			0	vi	Tên của tập tin.				2002-02-02 02:02:02
56990sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	6			0	vi	phạm vi				2002-02-02 02:02:02
56991sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	7			0	vi	Phạm vi từ đó cần lấy dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
56992sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	8			0	vi	chế độ				2002-02-02 02:02:02
56993sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DDE	9			0	vi	Xác định dữ liệu được chuyển đổi sang chữ số như thế nào.				2002-02-02 02:02:02
56994sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK	1			0	vi	Siêu liên kết.				2002-02-02 02:02:02
56995sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK	2			0	vi	URL 				2002-02-02 02:02:02
56996sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK	3			0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
56997sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK	4			0	vi	Văn bản ô 				2002-02-02 02:02:02
56998sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_HYPERLINK	5			0	vi	Văn bản nằm trong ô				2002-02-02 02:02:02
56999sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA	2			0	vi	Trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
57000sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA	6			0	vi	Tên trường/Mục				2002-02-02 02:02:02
57001sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_GET_PIVOT_DATA	7			0	vi	Cặp tên trường/giá trị để lọc dữ liệu đích.				2002-02-02 02:02:02
57002sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BAHTTEXT	1			0	vi	Chuyển đổi một số sang văn bản (Baht).				2002-02-02 02:02:02
57003sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BAHTTEXT	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
57004sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BAHTTEXT	3			0	vi	Số cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
57005sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_JIS	1			0	vi	Chuyển đổi các ký tự nửa rộng ASCII và katakana (Nhật) sang ký tự toàn rộng.				2002-02-02 02:02:02
57006sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_JIS	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57007sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_JIS	3			0	vi	Văn bản cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
57008sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ASC	1			0	vi	Chuyển đổi các ký tự toàn rộng ASCII và katakana (tiếng Nhật) sang ký tự nửa rộng.				2002-02-02 02:02:02
57009sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ASC	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57010sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ASC	3			0	vi	Văn bản cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
57011sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CODE	1			0	vi	Trả về một mã chữ số cho ký tự đầu tiên trong một chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57012sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CODE	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57013sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CODE	3			0	vi	Đây là văn bản cho đó cần tìm mã của ký tự đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
57014sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY	1			0	vi	Chuyển đổi một số sang văn bản trong định dạng tiền tệ.				2002-02-02 02:02:02
57015sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
57016sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY	3			0	vi	Giá trị là một số, một tham chiếu tới một ô chứa một số hoặc một công thức mà có kết quả là một số.				2002-02-02 02:02:02
57017sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY	4			0	vi	thập phân				2002-02-02 02:02:02
57018sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CURRENCY	5			0	vi	Các chữ số thập phân. Đại diện số các chữ số bên phải của dấu thập phân.				2002-02-02 02:02:02
57019sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHAR	1			0	vi	Chuyển đổi một số mã sang một ký tự hoặc chữ cái.				2002-02-02 02:02:02
57020sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHAR	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
57021sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CHAR	3			0	vi	Giá trị mã của ký tự.				2002-02-02 02:02:02
57022sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CLEAN	1			0	vi	Gỡ bỏ mọi ký tự không thể in khỏi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57023sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CLEAN	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57024sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CLEAN	3			0	vi	Văn bản từ đó cần gỡ bỏ các ký tự không in được.				2002-02-02 02:02:02
57025sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONCAT	1			0	vi	Gộp vài mục văn bản vào một.				2002-02-02 02:02:02
57026sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONCAT	2			0	vi	văn_bản 				2002-02-02 02:02:02
57027sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONCAT	3			0	vi	Văn bản để ghép nối				2002-02-02 02:02:02
57028sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT	1			0	vi	Chỉ ra hai văn bản là trùng hay không.				2002-02-02 02:02:02
57029sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT	2			0	vi	văn_bản_1				2002-02-02 02:02:02
57030sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT	3			0	vi	Văn bản đầu tiên được dùng để so sánh các văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57031sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT	4			0	vi	văn bản_2				2002-02-02 02:02:02
57032sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EXACT	5			0	vi	Văn bản thứ hai được dùng để so sánh các văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57033sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	1			0	vi	Tìm chuỗi văn bản bên trong một văn bản khác (phân biệt chữ hoa/thường)				2002-02-02 02:02:02
57034sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	2			0	vi	tìm_văn_bản				2002-02-02 02:02:02
57035sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	3			0	vi	Văn bản cần tìm.				2002-02-02 02:02:02
57036sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	4			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57037sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	5			0	vi	Văn bản trong đó cần tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
57038sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	6			0	vi	vị trí				2002-02-02 02:02:02
57039sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIND	7			0	vi	Vị trí trong văn bản từ đó cần bắt đầu tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
57040sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	1			0	vi	Tìm một giá trị văn bản bên trong một cái khác (không phân biệt chữ hoa/thường).				2002-02-02 02:02:02
57041sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	2			0	vi	tìm_văn_bản				2002-02-02 02:02:02
57042sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	3			0	vi	Văn bản cần tìm.				2002-02-02 02:02:02
57043sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	4			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57044sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	5			0	vi	Văn bản trong đó cần tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
57045sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	6			0	vi	vị trí				2002-02-02 02:02:02
57046sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SEARCH	7			0	vi	Vị trí trong văn bản từ đó cần bắt đầu tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
57047sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM	1			0	vi	Gỡ bỏ các dấu cách thừa khỏi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57048sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57049sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TRIM	3			0	vi	Văn bản trong đó cần xoá các dấu cách thừa giữa các từ.				2002-02-02 02:02:02
57050sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROPPER	1			0	vi	Chuyển thành chữ hoa chữ cái đầu tiên trong mọi từ.				2002-02-02 02:02:02
57051sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROPPER	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57052sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_PROPPER	3			0	vi	Văn bản trong đó cần thay thế chữ đầu của các từ bằng chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
57053sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UPPER	1			0	vi	Chuyển đổi văn bản sang chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
57054sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UPPER	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57055sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UPPER	3			0	vi	Văn bản trong đó cần thay thế các chữ thường bằng chữ hoa.				2002-02-02 02:02:02
57056sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOWER	1			0	vi	Chuyển đổi văn bản thành chữ thường.				2002-02-02 02:02:02
57057sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOWER	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57058sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LOWER	3			0	vi	Văn bản trong đó cần thay thế các chữ hoa bằng chữ thường.				2002-02-02 02:02:02
57059sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VALUE	1			0	vi	Chuyển đổi văn bản sang một số.				2002-02-02 02:02:02
57060sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VALUE	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57061sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_VALUE	3			0	vi	Văn bản cần chuyển đổi sang một số.				2002-02-02 02:02:02
57062sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT	1			0	vi	Chuyển đổi một số sang văn bản theo một định dạng đã cho.				2002-02-02 02:02:02
57063sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
57064sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT	3			0	vi	Giá trị dạng số cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
57065sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT	4			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
57066sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_TEXT	5			0	vi	Văn bản diễn tả định dạng.				2002-02-02 02:02:02
57067sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T	1			0	vi	Trả về một giá trị nếu là văn bản, nếu không, trả về chuỗi rỗng.				2002-02-02 02:02:02
57068sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
57069sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_T	3			0	vi	Nếu là văn bản, giá trị sẽ được kiểm tra và trả về.				2002-02-02 02:02:02
57070sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	1			0	vi	Thay thế các ký tự bên trong một chuỗi văn bản với một chuỗi văn bản khác.				2002-02-02 02:02:02
57071sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	2			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
57072sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	3			0	vi	Văn bản trong đó cần thay thế một số ký tự.				2002-02-02 02:02:02
57073sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	4			0	vi	vị trí				2002-02-02 02:02:02
57074sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	5			0	vi	Vị trí ký tự trong đó cần thay thế văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57075sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	6			0	vi	dài				2002-02-02 02:02:02
57076sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	7			0	vi	Số các ký tự cần thay thế.				2002-02-02 02:02:02
57077sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	8			0	vi	văn bản mới				2002-02-02 02:02:02
57078sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPLACE	9			0	vi	Văn bản cần chèn vào.				2002-02-02 02:02:02
57079sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	1			0	vi	Định dạng một sô với một số cố định các lần sau dấu thập phân và phân hàng cách nghìn.				2002-02-02 02:02:02
57080sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
57081sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	3			0	vi	Số cần định dạng.				2002-02-02 02:02:02
57082sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	4			0	vi	Thập phân				2002-02-02 02:02:02
57083sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	5			0	vi	Các chữ số thập phân. Số chữ số cố định cần hiển thị sau dấu thập phân.				2002-02-02 02:02:02
57084sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	6			0	vi	Không phân cách hàng nghìn				2002-02-02 02:02:02
57085sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_FIXED	7			0	vi	Không phân cách hàng nghìn. Giá trị đúng, nếu tồn tại và TRUE (không bằng 0), không đặt phân cách hàng nghìn.				2002-02-02 02:02:02
57086sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEN	1			0	vi	Tính chiều dài của một chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57087sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEN	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57088sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEN	3			0	vi	Văn bản trong đó cần xác định chiều dài.				2002-02-02 02:02:02
57089sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT	1			0	vi	Trả về những ký tự đầu của một văn bản nào đó.				2002-02-02 02:02:02
57090sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57091sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT	3			0	vi	Văn bản trong đó cần xác định các từ phần đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
57092sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT	4			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
57093sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_LEFT	5			0	vi	Số các ký tự cho văn bản bắt đầu.				2002-02-02 02:02:02
57094sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT	1			0	vi	Trả về những ký tự cuối của một văn bản nào đó.				2002-02-02 02:02:02
57095sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57096sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT	3			0	vi	Văn bản trong đó cần xác định các từ phần cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
57097sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT	4			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
57098sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_RIGHT	5			0	vi	Số các ký tự cho văn bản cuối cùng.				2002-02-02 02:02:02
57099sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	1			0	vi	Trả về một phần chuỗi văn bản của một văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57100sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57101sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	3			0	vi	Văn bản trong đó cần xác định từng phần các từ.				2002-02-02 02:02:02
57102sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	4			0	vi	bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
57103sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	5			0	vi	Vị trí từ đó cần xác định phần của từ.				2002-02-02 02:02:02
57104sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	6			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
57105sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_MID	7			0	vi	Số các ký tự của văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57106sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT	1			0	vi	Lặp lại văn bản một số lần đã cho.				2002-02-02 02:02:02
57107sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57108sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT	3			0	vi	Văn bản cần lặp lại.				2002-02-02 02:02:02
57109sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT	4			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
57110sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_REPT	5			0	vi	Số lần cần lặp lại văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57111sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	1			0	vi	Thay thế văn bản mới cho văn bản cũ trong một chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
57112sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57113sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	3			0	vi	Văn bản trong đó cần thay thế từng phần từ.				2002-02-02 02:02:02
57114sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	4			0	vi	chuỗi_tìm				2002-02-02 02:02:02
57115sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	5			0	vi	Phần chuỗi cần thay thế (lặp lại).				2002-02-02 02:02:02
57116sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	6			0	vi	văn bản mới				2002-02-02 02:02:02
57117sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	7			0	vi	Văn bản sẽ thay thế chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57118sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	8			0	vi	lần xuất hiện				2002-02-02 02:02:02
57119sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_SUBSTITUTE	9			0	vi	Lần xuất hiện của chuỗi văn bản sẽ được thay thế.				2002-02-02 02:02:02
57120sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	1			0	vi	Chuyển đổi một số nguyên dương sang văn bản từ một hệ thống số sang cơ sở được xác định.				2002-02-02 02:02:02
57121sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
57122sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	3			0	vi	Số cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
57123sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	4			0	vi	cơ số				2002-02-02 02:02:02
57124sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	5			0	vi	Cơ số để chuyển đổi phải nằm trong phạm vi 2-36.				2002-02-02 02:02:02
57125sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	6			0	vi	Độ dài tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
57126sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_BASE	7			0	vi	Nếu văn bản ngắn hơn chiều dài chỉ định, các số không được thêm vào bên trái của chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
57127sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL	1			0	vi	Chuyển đổi một văn bản của một hệ thống số đã chỉ định sang một số nguyên dương theo cở sở đã cho.				2002-02-02 02:02:02
57128sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57129sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL	3			0	vi	Văn bản cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
57130sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL	4			0	vi	cơ số				2002-02-02 02:02:02
57131sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_DECIMAL	5			0	vi	Cơ số để chuyển đổi phải nằm trong phạm vi 2-36.				2002-02-02 02:02:02
57132sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	1			0	vi	Chuyển đổi giá trị tùy theo bảng chuyển đổi trong cấu hình (calc.xcu).				2002-02-02 02:02:02
57133sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
57134sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	3			0	vi	Giá trị cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
57135sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	4			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57136sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	5			0	vi	Đơn vị theo đó cần chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
57137sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	6			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57138sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_CONVERT	7			0	vi	Đơn vị theo đó cần chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
57139sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN	1			0	vi	Chuyển đổi một số sang chữ số La mã.				2002-02-02 02:02:02
57140sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
57141sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN	3			0	vi	Số cần chuyển đổi sang chữ số La mã cần phải nằm trong phạm vi 0-3999.				2002-02-02 02:02:02
57142sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN	4			0	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
57143sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ROMAN	5			0	vi	Tăng giá trị này lên bao nhiêu, thì chữ số La mã càng đơn giản đi. Giá trị cần phải nằm trong phạm vi 0-4.				2002-02-02 02:02:02
57144sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ARABIC	1			0	vi	Tính giá trị của số La mã.				2002-02-02 02:02:02
57145sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ARABIC	2			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
57146sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_ARABIC	3			0	vi	Văn bản đại diện một chữ số La mã.				2002-02-02 02:02:02
57147sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INFO	1			0	vi	Trả về thông tin về môi trường.				2002-02-02 02:02:02
57148sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INFO	2			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
57149sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_INFO	3			0	vi	Có thể là "osversion" (phiên bản hệ điều hành), "system" (hệ thống), "release" (bản phát hành), "numfile" (số tập tin) hay "recalc" (tính lại).				2002-02-02 02:02:02
57150sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICODE	1			0	vi	Trả về mã thuộc số cho ký tự Unicode đầu tiên trong một chuỗi văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57151sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICODE	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57152sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICODE	3			0	vi	Đây là văn bản cho đó cần tìm mã của ký tự đầu tiên.				2002-02-02 02:02:02
57153sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICHAR	1			0	vi	Chuyển đổi một số mã sang một ký tự Unicode hoặc chữ cái.				2002-02-02 02:02:02
57154sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICHAR	2			0	vi	số				2002-02-02 02:02:02
57155sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_UNICHAR	3			0	vi	Giá trị mã của ký tự.				2002-02-02 02:02:02
57156sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	1			0	vi	Chuyển đổi giá trị từ tiền tệ Châu Âu này sang tiền tệ Châu Âu khác.				2002-02-02 02:02:02
57157sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	2			0	vi	giá trị				2002-02-02 02:02:02
57158sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	3			0	vi	Giá trị cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
57159sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	4			0	vi	from_currency				2002-02-02 02:02:02
57160sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	5			0	vi	Mã ISO 4217 của tiền tệ từ đó chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
57161sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	6			0	vi	to_currency				2002-02-02 02:02:02
57162sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	7			0	vi	Mã ISO 4217 của tiền tệ sang đó chuyển đổi, cũng phân biệt chữ hoa/thường.				2002-02-02 02:02:02
57163sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	8			0	vi	full_precision				2002-02-02 02:02:02
57164sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	9			0	vi	Bỏ sót hoặc 0 hoặc SAI thì kết quả được làm tròn thành các chữ số thập phân của to_currency. Không thì không làm tròn kết quả.				2002-02-02 02:02:02
57165sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	10			0	vi	triangulation_precision				2002-02-02 02:02:02
57166sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_EUROCONVERT	11			0	vi	Nếu đưa ra và ≥3 thì kết quả trung gian của một hàm chuyển đổi ba bên được làm tròn thành độ chính xác đó. Bỏ sót thì không làm tròn kết quả.				2002-02-02 02:02:02
57167sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE	1			0	vi	Chuyển đổi văn bản sang con số, bằng một cách phụ thuộc vào miền địa phương.				2002-02-02 02:02:02
57168sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE	2			0	vi	văn bản				2002-02-02 02:02:02
57169sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE	3			0	vi	Văn bản cần chuyển đổi sang một số.				2002-02-02 02:02:02
57170sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE	4			0	vi	decimal_point				2002-02-02 02:02:02
57171sc	source\ui\src\scfuncs.src	0	string	RID_SC_FUNCTION_DESCRIPTIONS2.SC_OPCODE_NUMBERVALUE	5			0	vi	Xác định ký tự dùng làm dấu thập phân.				2002-02-02 02:02:02
57172sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_CELLS				0	vi	Trình đơn tự mở của ô				2002-02-02 02:02:02
57173sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_CELL_FORMAT_RESET	CMD_SID_CELL_FORMAT_RESET		0	vi	Định ~dạng mặc định				2002-02-02 02:02:02
57174sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	FID_CELL_FORMAT	CMD_FID_CELL_FORMAT		0	vi	Định ~dạng ô...				2002-02-02 02:02:02
57175sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	FID_INS_CELL	CMD_FID_INS_CELL		0	vi	C~hèn...				2002-02-02 02:02:02
57176sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	FID_DELETE_CELL	CMD_FID_DELETE_CELL		0	vi	X~oá...				2002-02-02 02:02:02
57177sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_DELETE	CMD_SID_DELETE		0	vi	X~oá nội dung...				2002-02-02 02:02:02
57178sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_INSERT_POSTIT	CMD_SID_INSERT_POSTIT		0	vi	Chèn ~bình luận				2002-02-02 02:02:02
57179sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_DELETE_NOTE	CMD_SID_DELETE_NOTE		0	vi	Xoá nội dung				2002-02-02 02:02:02
57180sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	FID_NOTE_VISIBLE	CMD_FID_NOTE_VISIBLE		0	vi	~Hiện bình luận				2002-02-02 02:02:02
57181sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_CUT	CMD_SID_CUT		0	vi	Cắ~t				2002-02-02 02:02:02
57182sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_COPY	CMD_SID_COPY		0	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
57183sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_PASTE	CMD_SID_PASTE		0	vi	~Dán				2002-02-02 02:02:02
57184sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_PASTE_SPECIAL	CMD_SID_PASTE_SPECIAL		0	vi	Dán đặc ~biệt...				2002-02-02 02:02:02
57185sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_CELLS	SID_DATA_SELECT	CMD_SID_DATA_SELECT		0	vi	Danh ~sách Lựa chọn...				2002-02-02 02:02:02
57186sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_TAB				0	vi	Trình đơn tự mở của thanh trang tính				2002-02-02 02:02:02
57187sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_INS_TABLE	CMD_FID_INS_TABLE		0	vi	C~hèn trang tính...				2002-02-02 02:02:02
57188sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_DELETE_TABLE	CMD_FID_DELETE_TABLE		0	vi	~Xoá trang tính...				2002-02-02 02:02:02
57189sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_MENU_RENAME	CMD_FID_TAB_MENU_RENAME		0	vi	Th~ay tên trang tính...				2002-02-02 02:02:02
57190sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_MOVE	CMD_FID_TAB_MOVE		0	vi	Ch~uyển/chép trang tính...				2002-02-02 02:02:02
57191sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_SELECTALL	CMD_FID_TAB_SELECTALL		0	vi	Chọn ~mọi trang tính				2002-02-02 02:02:02
57192sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_DESELECTALL	CMD_FID_TAB_DESELECTALL		0	vi	Chọn ~mọi trang tính				2002-02-02 02:02:02
57193sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_TAB	FID_TAB_RTL	CMD_FID_TAB_RTL		0	vi	Trang tính từ p~hải qua trái				2002-02-02 02:02:02
57194sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PIVOT	SID_PIVOT_RECALC	CMD_SID_PIVOT_RECALC		0	vi	~Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
57195sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PIVOT	SID_DP_FILTER	CMD_SID_DP_FILTER		0	vi	~Lọc...				2002-02-02 02:02:02
57196sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PIVOT	SID_PIVOT_KILL	CMD_SID_PIVOT_KILL		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
57197sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_PREVIEW				0	vi	Trình đơn tự mở của Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
57198sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PREVIEW	SID_PREVIEW_PREVIOUS	CMD_SID_PREVIEW_PREVIOUS		0	vi	Trang t~rước				2002-02-02 02:02:02
57199sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PREVIEW	SID_PREVIEW_NEXT	CMD_SID_PREVIEW_NEXT		0	vi	Trang ~sau				2002-02-02 02:02:02
57200sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PREVIEW	SID_FORMATPAGE	CMD_SID_FORMATPAGE		0	vi	Bố trí tran~g...				2002-02-02 02:02:02
57201sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PREVIEW	SID_CLOSEWIN	CMD_SID_CLOSEWIN		0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
57202sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PREVIEW	SID_PREVIEW_CLOSE	CMD_SID_PRINTPREVIEW		0	vi	Đóng ô ~xem thử				2002-02-02 02:02:02
57203sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_EDIT				0	vi	Trình đơn tự mở của Nhập văn bản				2002-02-02 02:02:02
57204sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_EDIT	SID_CELL_FORMAT_RESET	CMD_SID_CELL_FORMAT_RESET		0	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
57205sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_EDIT.RID_MN_FORMAT_STYLE	SID_ULINE_VAL_DOUBLE	CMD_SID_ULINE_VAL_DOUBLE		0	vi	~Gạch chân đôi				2002-02-02 02:02:02
57206sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_EDIT.RID_MN_FORMAT_STYLE	SID_SET_SUPER_SCRIPT	CMD_SID_SET_SUPER_SCRIPT		0	vi	~Chữ cao				2002-02-02 02:02:02
57207sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_EDIT.RID_MN_FORMAT_STYLE	SID_SET_SUB_SCRIPT	CMD_SID_SET_SUB_SCRIPT		0	vi	Chữ thấ~p				2002-02-02 02:02:02
57208sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_EDIT	RID_MN_FORMAT_STYLE	HID_MN_FORMAT_STYLE		0	vi	Kiể~u dáng				2002-02-02 02:02:02
57209sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_AUDIT				0	vi	Trình đơn tự mở của chế độ điền phát hiện				2002-02-02 02:02:02
57210sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_FILL_ADD_PRED	CMD_SID_FILL_ADD_PRED		0	vi	Tìm vết tiền ~lệ				2002-02-02 02:02:02
57211sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_FILL_DEL_PRED	CMD_SID_FILL_DEL_PRED		0	vi	~Bỏ tiền lệ				2002-02-02 02:02:02
57212sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_FILL_ADD_SUCC	CMD_SID_FILL_ADD_SUCC		0	vi	~Tìm vết phụ thuộc				2002-02-02 02:02:02
57213sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_FILL_DEL_SUCC	CMD_SID_FILL_DEL_SUCC		0	vi	Bỏ đồ phụ thuộc				2002-02-02 02:02:02
57214sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_DETECTIVE_DEL_ALL	CMD_SID_DETECTIVE_DEL_ALL		0	vi	Bỏ ~mọi vết				2002-02-02 02:02:02
57215sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_AUDIT	SID_FILL_NONE	CMD_SID_FILL_NONE		0	vi	Thoát khỏi chế độ điền				2002-02-02 02:02:02
57216sc	source\ui\src\popup.src	0	string	RID_POPUP_PAGEBREAK				0	vi	Trình đơn tự mở của Xem thử chỗ ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
57217sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	SID_CELL_FORMAT_RESET	CMD_SID_CELL_FORMAT_RESET		0	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
57218sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_CELL_FORMAT	CMD_FID_CELL_FORMAT		0	vi	Định ~dạng ô...				2002-02-02 02:02:02
57219sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_INS_ROWBRK	CMD_FID_INS_ROWBRK		0	vi	Chèn chỗ ngắt ~hàng				2002-02-02 02:02:02
57220sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_INS_COLBRK	CMD_FID_INS_COLBRK		0	vi	Chèn chỗ ngắt ~cột				2002-02-02 02:02:02
57221sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_DEL_MANUALBREAKS	CMD_FID_DEL_MANUALBREAKS		0	vi	Xoá mọi chỗ ngắt tự làm				2002-02-02 02:02:02
57222sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_RESET_PRINTZOOM	CMD_FID_RESET_PRINTZOOM		0	vi	Đặt lại tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
57223sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	SID_DEFINE_PRINTAREA	CMD_SID_DEFINE_PRINTAREA		0	vi	Xác định phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
57224sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	SID_ADD_PRINTAREA	CMD_SID_ADD_PRINTAREA		0	vi	Thêm phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
57225sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	SID_DELETE_PRINTAREA	CMD_SID_DELETE_PRINTAREA		0	vi	Huỷ phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
57226sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	SID_FORMATPAGE	CMD_SID_FORMATPAGE		0	vi	Định dang trang...				2002-02-02 02:02:02
57227sc	source\ui\src\popup.src	0	menuitem	RID_POPUP_PAGEBREAK	FID_NOTE_VISIBLE	CMD_FID_NOTE_VISIBLE		0	vi	Hiệ~n bình luận				2002-02-02 02:02:02
57228sc	source\ui\src\simpref.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SIMPLEREF	FT_ASSIGN			40	vi	Vùng				2002-02-02 02:02:02
57229sc	source\ui\src\simpref.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_SIMPLEREF	RB_ASSIGN			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
57230sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	FL_GROUP			248	vi	Nhóm				2002-02-02 02:02:02
57231sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_PAGEBREAK			239	vi	Ngắt t~rang giữa các nhóm				2002-02-02 02:02:02
57232sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_CASE			239	vi	Phân biệt ~chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
57233sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_SORT			239	vi	~Sắp xếp sẵn vùng theo nhóm				2002-02-02 02:02:02
57234sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_FORMATS			239	vi	Bao gồm đị~nh dạng				2002-02-02 02:02:02
57235sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_USERDEF			239	vi	Thứ tự sắp xếp ~riêng				2002-02-02 02:02:02
57236sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_ASCENDING			239	vi	~Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
57237sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	BTN_DESCENDING			239	vi	Giảm ~dần				2002-02-02 02:02:02
57238sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_SUBT_OPTIONS	FL_SORT			248	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
57239sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	fixedtext	RID_SUBTBASE	FT_GROUP			121	vi	Nhóm lại th~eo				2002-02-02 02:02:02
57240sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	fixedtext	RID_SUBTBASE	FT_COLUMNS			121	vi	Tính tổng phụ ~cho				2002-02-02 02:02:02
57241sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	fixedtext	RID_SUBTBASE	FT_FUNCTIONS			121	vi	Dùng ~hàm				2002-02-02 02:02:02
57242sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	1			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
57243sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	2			0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
57244sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	3			0	vi	Trung bình				2002-02-02 02:02:02
57245sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	4			0	vi	Đại				2002-02-02 02:02:02
57246sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	5			0	vi	Tiểu				2002-02-02 02:02:02
57247sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	6			0	vi	Tích				2002-02-02 02:02:02
57248sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	7			0	vi	Đếm (chỉ đếm số)				2002-02-02 02:02:02
57249sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	8			0	vi	Lệch Chuẩn (mẫu)				2002-02-02 02:02:02
57250sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	9			0	vi	Lệch Chuẩn (dân số)				2002-02-02 02:02:02
57251sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	10			0	vi	Phương Sai (mẫu)				2002-02-02 02:02:02
57252sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	stringlist	RID_SUBTBASE.LB_FUNCTIONS	11			0	vi	Phương Sai (dân số)				2002-02-02 02:02:02
57253sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SUBTOTALS.1	PAGE_GROUP1			0	vi	Nhóm thứ 1				2002-02-02 02:02:02
57254sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SUBTOTALS.1	PAGE_GROUP2			0	vi	Nhóm thứ 2				2002-02-02 02:02:02
57255sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SUBTOTALS.1	PAGE_GROUP3			0	vi	Nhóm thứ 3				2002-02-02 02:02:02
57256sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_SUBTOTALS.1	PAGE_OPTIONS			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
57257sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_SUBTOTALS	BTN_REMOVE			40	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
57258sc	source\ui\src\subtdlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_SUBTOTALS				294	vi	Tổng phụ				2002-02-02 02:02:02
57259sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSERTCELLS			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
57260sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELETECELLS			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
57261sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_CUT			0	vi	Cắt				2002-02-02 02:02:02
57262sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PASTE			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
57263sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DRAGDROP			0	vi	Kéo thả				2002-02-02 02:02:02
57264sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_MOVE			0	vi	Chuyển				2002-02-02 02:02:02
57265sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_COPY			0	vi	Chép				2002-02-02 02:02:02
57266sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELETECONTENTS			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
57267sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SELATTR			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
57268sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SELATTRLINES			0	vi	Thuộc tính/Đường				2002-02-02 02:02:02
57269sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_COLWIDTH			0	vi	Bề rộng cột				2002-02-02 02:02:02
57270sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_OPTCOLWIDTH			0	vi	Bề rộng cột tối ưu				2002-02-02 02:02:02
57271sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_ROWHEIGHT			0	vi	Bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
57272sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_OPTROWHEIGHT			0	vi	Bề cao hàng tối ưu				2002-02-02 02:02:02
57273sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_AUTOFILL			0	vi	Điền				2002-02-02 02:02:02
57274sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_MERGE			0	vi	Gộp				2002-02-02 02:02:02
57275sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REMERGE			0	vi	Xẻ				2002-02-02 02:02:02
57276sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_AUTOFORMAT			0	vi	Tự động Định dạng				2002-02-02 02:02:02
57277sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REPLACE			0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
57278sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_CURSORATTR			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
57279sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_ENTERDATA			0	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
57280sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSCOLBREAK			0	vi	Chèn chỗ ngắt cột				2002-02-02 02:02:02
57281sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELCOLBREAK			0	vi	Xoá chỗ ngắt cột				2002-02-02 02:02:02
57282sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSROWBREAK			0	vi	Chèn chỗ ngắt hàng				2002-02-02 02:02:02
57283sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELROWBREAK			0	vi	Xoá chỗ ngắt hàng				2002-02-02 02:02:02
57284sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DOOUTLINE			0	vi	Xem chi tiết				2002-02-02 02:02:02
57285sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REDOOUTLINE			0	vi	Ẩn chi tiết				2002-02-02 02:02:02
57286sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_MAKEOUTLINE			0	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
57287sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REMAKEOUTLINE			0	vi	Rã nhóm				2002-02-02 02:02:02
57288sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_OUTLINELEVEL			0	vi	Chọn cấp phác thảo				2002-02-02 02:02:02
57289sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DOOUTLINEBLK			0	vi	Xem chi tiết				2002-02-02 02:02:02
57290sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REDOOUTLINEBLK			0	vi	Ẩn chi tiết				2002-02-02 02:02:02
57291sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REMOVEALLOTLNS			0	vi	Gột phác thảo				2002-02-02 02:02:02
57292sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_AUTOOUTLINE			0	vi	Tự động Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
57293sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SUBTOTALS			0	vi	Tổng phụ				2002-02-02 02:02:02
57294sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SORT			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
57295sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_QUERY			0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
57296sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DBDATA			0	vi	Đổi phạm vi cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
57297sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_IMPORTDATA			0	vi	Đang nhập				2002-02-02 02:02:02
57298sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REPEATDB			0	vi	Cập nhật phạm vi				2002-02-02 02:02:02
57299sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_GRAFEDIT			0	vi	Sửa đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
57300sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_LISTNAMES			0	vi	Liệt kê tên				2002-02-02 02:02:02
57301sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_CONSOLIDATE			0	vi	Kết hợp				2002-02-02 02:02:02
57302sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_USESCENARIO			0	vi	Dùng kịch bản				2002-02-02 02:02:02
57303sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_MAKESCENARIO			0	vi	Tạo kịch bản				2002-02-02 02:02:02
57304sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_EDITSCENARIO			0	vi	Sửa kịch bản				2002-02-02 02:02:02
57305sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_APPLYCELLSTYLE			0	vi	Áp dụng kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
57306sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_EDITCELLSTYLE			0	vi	Sửa kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
57307sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_APPLYPAGESTYLE			0	vi	Áp dụng kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
57308sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_EDITPAGESTYLE			0	vi	Sửa kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
57309sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETADDPRED			0	vi	Tìm vết tiền lệ				2002-02-02 02:02:02
57310sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETDELPRED			0	vi	Bỏ tiền lệ				2002-02-02 02:02:02
57311sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETADDSUCC			0	vi	Tìm vết phụ thuộc				2002-02-02 02:02:02
57312sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETDELSUCC			0	vi	Bỏ đồ phụ thuộc				2002-02-02 02:02:02
57313sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETADDERROR			0	vi	Tìm vết lỗi				2002-02-02 02:02:02
57314sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETDELALL			0	vi	Bỏ mọi vết				2002-02-02 02:02:02
57315sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETINVALID			0	vi	Nhãn dữ liệu không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
57316sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DETREFRESH			0	vi	Cập nhật vết				2002-02-02 02:02:02
57317sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_CHARTDATA			0	vi	Sửa phạm vi dữ liệu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
57318sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_ORIGINALSIZE			0	vi	Kích cỡ gốc				2002-02-02 02:02:02
57319sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_UPDATELINK			0	vi	Cập nhật liên kết				2002-02-02 02:02:02
57320sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REMOVELINK			0	vi	Huỷ liên kết				2002-02-02 02:02:02
57321sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSERTAREALINK			0	vi	Chèn liên kết				2002-02-02 02:02:02
57322sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_ENTERMATRIX			0	vi	Chèn công thức mảng				2002-02-02 02:02:02
57323sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSERTNOTE			0	vi	Chèn bình luận				2002-02-02 02:02:02
57324sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELETENOTE			0	vi	Xoá nội dung				2002-02-02 02:02:02
57325sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SHOWNOTE			0	vi	Chèn bình luận				2002-02-02 02:02:02
57326sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_HIDENOTE			0	vi	Ẩn bình luận				2002-02-02 02:02:02
57327sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_EDITNOTE			0	vi	Sửa bình luận				2002-02-02 02:02:02
57328sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DEC_INDENT			0	vi	Giảm thụt lề				2002-02-02 02:02:02
57329sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INC_INDENT			0	vi	Tăng thụt lề				2002-02-02 02:02:02
57330sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PROTECT_TAB			0	vi	Bảo vệ trang				2002-02-02 02:02:02
57331sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_UNPROTECT_TAB			0	vi	Hủy bảo vệ trang				2002-02-02 02:02:02
57332sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PROTECT_DOC			0	vi	Bảo vệ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
57333sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_UNPROTECT_DOC			0	vi	Hủy bảo vệ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
57334sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PRINTRANGES			0	vi	Phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
57335sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_REMOVEBREAKS			0	vi	Xoá các chỗ ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
57336sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_PRINTSCALE			0	vi	Đổi tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
57337sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DRAG_BREAK			0	vi	Chuyển chỗ ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
57338sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_RANGENAMES			0	vi	Sửa tên phạm vi				2002-02-02 02:02:02
57339sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_TRANSLITERATE			0	vi	Chữ cái/Ký tự				2002-02-02 02:02:02
57340sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DB_NONAME			0	vi	không tên				2002-02-02 02:02:02
57341sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DBNAME_IMPORT			0	vi	Nhập				2002-02-02 02:02:02
57342sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_DOSUBTOTALS_0			0	vi	%PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
57343sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_DOSUBTOTALS_1			0	vi	Xoá dữ liệu không?				2002-02-02 02:02:02
57344sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_DOSUBTOTALS_2			0	vi	Không thể chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
57345sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_REPEATDB_0			0	vi	Không có thao tác cần thực thi				2002-02-02 02:02:02
57346sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_MAKEAUTOFILTER_0			0	vi	Phạm vi không chứa phần đầu cột.\nBạn có muốn dùng dòng đầu tiên là phần đầu của cột không?				2002-02-02 02:02:02
57347sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_IMPORTDATA_0			0	vi	Gặp lỗi trong khi nhập dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
57348sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DATABASE_NOTFOUND			0	vi	Không thể mở cơ sở dữ liệu « # ».				2002-02-02 02:02:02
57349sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUERY_NOTFOUND			0	vi	Không thể mở truy vấn « # ».				2002-02-02 02:02:02
57350sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DATABASE_ABORTED			0	vi	Việc nhập dữ liệu bị ngừng.				2002-02-02 02:02:02
57351sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROGRESS_IMPORT			0	vi	số bản ghi đã nhập vào...				2002-02-02 02:02:02
57352sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_MAKEOUTLINE_0			0	vi	Không thể nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
57353sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_REMOVEOUTLINE_0			0	vi	Không thể rã nhóm				2002-02-02 02:02:02
57354sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_PASTEFROMCLIP_0			0	vi	Không thể chèn vào nhiều vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
57355sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_PASTEFROMCLIP_1			0	vi	Không thể trộn các ô đã được trộn.				2002-02-02 02:02:02
57356sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_MOVEBLOCKTO_0			0	vi	Không thể trộn các ô đã được trộn.				2002-02-02 02:02:02
57357sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_INSERTCELLS_0			0	vi	Không thể chèn vào phạm vi đã trộn				2002-02-02 02:02:02
57358sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_DELETECELLS_0			0	vi	Không thể xoá trong phạm vi đã trộn				2002-02-02 02:02:02
57359sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_MERGECELLS_0			0	vi	Không thể trộn ô nếu ô đã được trộn				2002-02-02 02:02:02
57360sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SORT_ERR_MERGED			0	vi	Phạm vi chứa ô đã trộn có khả năng sắp xếp chỉ khi không có định dạng.				2002-02-02 02:02:02
57361sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_0			0	vi	Không tìm thấy khoá tìm kiếm.				2002-02-02 02:02:02
57362sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_0			0	vi	Mục tiêu đã được tìm.\n				2002-02-02 02:02:02
57363sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_1			0	vi	Chèn kết quả (				2002-02-02 02:02:02
57364sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_2			0	vi	) vào ô hiện thời không?				2002-02-02 02:02:02
57365sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_3			0	vi	Mục tiêu chưa tìm.\n				2002-02-02 02:02:02
57366sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_4			0	vi	Không tìm thấy giá trị chính xác. \n				2002-02-02 02:02:02
57367sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_5			0	vi	Chèn giá trị gần nhất (				2002-02-02 02:02:02
57368sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SOLVE_6			0	vi	)?				2002-02-02 02:02:02
57369sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_GESAMTERGEBNIS			0	vi	Tổng số tổng quát				2002-02-02 02:02:02
57370sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_ERGEBNIS			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
57371sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SPELLING			0	vi	Kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
57372sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_UND			0	vi	VÀ				2002-02-02 02:02:02
57373sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_ODER			0	vi	HOẶC				2002-02-02 02:02:02
57374sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_DEF			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
57375sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MOVE_TO_END			0	vi	- tới vị trí cuối -				2002-02-02 02:02:02
57376sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_BOX_YNI			0	vi	Không được thực hiện trong bản xây dựng này.				2002-02-02 02:02:02
57377sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NO_REF_TABLE			0	vi	#REF!				2002-02-02 02:02:02
57378sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_INVALID_DBAREA			0	vi	Phạm vi dữ liệu phải chứa ít nhất một hàng.				2002-02-02 02:02:02
57379sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_MOVENOTALLOWED			0	vi	Không thể xoá phạm vi dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
57380sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_NOTEMPTY			0	vi	Phạm vi đích không trống. Có ghi đè lên nội dung đang tồn tại không?				2002-02-02 02:02:02
57381sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DATAPILOT_SUBTOTAL			0	vi	Phạm vi nguồn chứa tổng phụ có thể bóp méo các kết quả. Vẫn sử dụng nó không?				2002-02-02 02:02:02
57382sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_TOTAL			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
57383sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_DATA			0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
57384sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_SUM			0	vi	SUM				2002-02-02 02:02:02
57385sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_COUNT			0	vi	COUNT				2002-02-02 02:02:02
57386sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_AVG			0	vi	AVERAGE				2002-02-02 02:02:02
57387sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_MAX			0	vi	MAX				2002-02-02 02:02:02
57388sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_MIN			0	vi	MIN				2002-02-02 02:02:02
57389sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_PROD			0	vi	PRODUCT				2002-02-02 02:02:02
57390sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_COUNT2			0	vi	COUNTA				2002-02-02 02:02:02
57391sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_STDDEV			0	vi	STDEV				2002-02-02 02:02:02
57392sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_STDDEV2			0	vi	STDEVP				2002-02-02 02:02:02
57393sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_VAR			0	vi	VAR				2002-02-02 02:02:02
57394sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOTFUNC_VAR2			0	vi	VARP				2002-02-02 02:02:02
57395sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
57396sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_COLUMN			0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
57397sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ROW			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
57398sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PAGE			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
57399sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LOAD_DOC			0	vi	Nạp tài liệu				2002-02-02 02:02:02
57400sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SAVE_DOC			0	vi	Lưu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
57401sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_INVALID_TABREF			0	vi	<không nhận ra tham chiếu bảng>				2002-02-02 02:02:02
57402sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_AREA_ALREADY_INSERTED			0	vi	Phạm vi này đã được chèn.				2002-02-02 02:02:02
57403sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID_TABREF			0	vi	Tham chiếu trang tính không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
57404sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID_QUERYAREA			0	vi	Phạm vi này không chứa truy vấn hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
57405sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_REIMPORT_EMPTY			0	vi	Phạm vi này không chứa dữ liệu đã nhập.				2002-02-02 02:02:02
57406sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NOMULTISELECT			0	vi	Hàm này không thể sử dụng được với nhiều vùng chọn.				2002-02-02 02:02:02
57407sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FILL_SERIES_PROGRESS			0	vi	Điền hàng...				2002-02-02 02:02:02
57408sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNKNOWN_FILTER			0	vi	Bộ lọc không rõ : 				2002-02-02 02:02:02
57409sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_THESAURUS			0	vi	Từ điển gần nghĩa				2002-02-02 02:02:02
57410sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FILL_TAB			0	vi	Điền trang tính				2002-02-02 02:02:02
57411sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UPDATE_SCENARIO			0	vi	Thêm các phạm vi đã chọn vào kịch bản hiện thời không?				2002-02-02 02:02:02
57412sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_NEWSCENARIO			0	vi	Phạm vi kịch bản phải được chọn để có khả năng tạo kịch bản mới.				2002-02-02 02:02:02
57413sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NOAREASELECTED			0	vi	Chưa chọn phạm vi.				2002-02-02 02:02:02
57414sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NEWTABNAMENOTUNIQUE			0	vi	Tên đã có.				2002-02-02 02:02:02
57415sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALIDTABNAME			0	vi	Tên trang tính không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
57416sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCENARIO			0	vi	Kịch bản				2002-02-02 02:02:02
57417sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_SUM			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
57418sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_COUNT			0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
57419sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_COUNT2			0	vi	Đếm A				2002-02-02 02:02:02
57420sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_AVG			0	vi	Trung bình				2002-02-02 02:02:02
57421sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_MAX			0	vi	Đại				2002-02-02 02:02:02
57422sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_MIN			0	vi	Tiểu				2002-02-02 02:02:02
57423sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_PRODUCT			0	vi	Tích				2002-02-02 02:02:02
57424sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_STDDEV			0	vi	Lệch Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
57425sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUN_TEXT_VAR			0	vi	Phương Sai				2002-02-02 02:02:02
57426sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NOCHARTATCURSOR			0	vi	Không tìm thấy đồ thị ở tại vị trí này.				2002-02-02 02:02:02
57427sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EMPTYDATA			0	vi	(rỗng)				2002-02-02 02:02:02
57428sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PRINT_INVALID_AREA			0	vi	Phạm vi in không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
57429sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PAGESTYLE			0	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
57430sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HEADER			0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
57431sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FOOTER			0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
57432sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TEXTATTRS			0	vi	Thuộc tính Văn bản				2002-02-02 02:02:02
57433sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_DELIMITER			0	vi	\				2002-02-02 02:02:02
57434sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_PAGE			0	vi	TRANG				2002-02-02 02:02:02
57435sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_PAGES			0	vi	TRANG				2002-02-02 02:02:02
57436sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_DATE			0	vi	NGÀY				2002-02-02 02:02:02
57437sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_TIME			0	vi	GIỜ				2002-02-02 02:02:02
57438sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_FILE			0	vi	TẬP TIN				2002-02-02 02:02:02
57439sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HFCMD_TABLE			0	vi	TRANG TÍNH				2002-02-02 02:02:02
57440sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROTECTIONERR			0	vi	Không thể sửa đổi ô đã bảo vệ.				2002-02-02 02:02:02
57441sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_READONLYERR			0	vi	Tài liệu đã mở ở chế độ chỉ đọc.				2002-02-02 02:02:02
57442sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MATRIXFRAGMENTERR			0	vi	Bạn không thể thay đổi chỉ một phần của mảng.				2002-02-02 02:02:02
57443sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PAGEHEADER			0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
57444sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PAGEFOOTER			0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
57445sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERROR_STR			0	vi	Lỗi:				2002-02-02 02:02:02
57446sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NULL			0	vi	Lỗi: các phạm vi không giao nhau				2002-02-02 02:02:02
57447sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_DIV_ZERO			0	vi	Lỗi: chia cho không				2002-02-02 02:02:02
57448sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_VALUE			0	vi	Lỗi: kiểu dữ liệu không đúng				2002-02-02 02:02:02
57449sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_REF			0	vi	Lỗi: tham chiếu không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
57450sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_NAME			0	vi	Lỗi: tên không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
57451sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_ILL_FPO			0	vi	Lỗi: giá trị thuộc số sai				2002-02-02 02:02:02
57452sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NV			0	vi	Lỗi: giá trị không sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
57453sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NO_ADDIN			0	vi	#ADDIN?				2002-02-02 02:02:02
57454sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_ADDIN			0	vi	Lỗi: không tìm thấy phần bổ trợ				2002-02-02 02:02:02
57455sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NO_MACRO			0	vi	#MACRO?				2002-02-02 02:02:02
57456sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_MACRO			0	vi	Lỗi: không tìm thấy vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
57457sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_SYNTAX			0	vi	Lỗi cú pháp nội bộ				2002-02-02 02:02:02
57458sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_ILL_ARG			0	vi	Lỗi: đối số không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
57459sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_ILL_PAR			0	vi	Lỗi trong danh sách tham số				2002-02-02 02:02:02
57460sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_ILL_CHAR			0	vi	Lỗi: ký tự không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
57461sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_ILL_SEP			0	vi	Lỗi: chấm phẩy không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
57462sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_PAIR			0	vi	Lỗi: đặt dấu ngoặc				2002-02-02 02:02:02
57463sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_OP_EXP			0	vi	Lỗi: thiếu toán tử				2002-02-02 02:02:02
57464sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_VAR_EXP			0	vi	Lỗi: thiếu biến				2002-02-02 02:02:02
57465sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_CODE_OVF			0	vi	Lỗi: tràn công thức				2002-02-02 02:02:02
57466sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_STR_OVF			0	vi	Lỗi: tràn chuỗi				2002-02-02 02:02:02
57467sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_STACK_OVF			0	vi	Lỗi: tràn nội bộ				2002-02-02 02:02:02
57468sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_CIRC_REF			0	vi	Lỗi: tham chiếu vòng				2002-02-02 02:02:02
57469sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LONG_ERR_NO_CONV			0	vi	Lỗi: kết quả tính toán không hội tụ				2002-02-02 02:02:02
57470sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_GRIDCOLOR			0	vi	Màu lưới				2002-02-02 02:02:02
57471sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MERGE_NOTEMPTY			0	vi	Nội dung của những ô ẩn có nên được chuyển vào ô đầu tiên không?				2002-02-02 02:02:02
57472sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CELL_FILTER			0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
57473sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TARGETNOTFOUND			0	vi	Phạm vi cơ sở dữ liệu đích không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
57474sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID_EPS			0	vi	Bước tăng/giảm không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
57475sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABLE_OP			0	vi	MULTIPLE.OPERATIONS				2002-02-02 02:02:02
57476sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_TABOP			0	vi	Đa thao tác				2002-02-02 02:02:02
57477sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID_AFNAME			0	vi	Bạn đã nhập một tên không hợp lệ.\nKhông thể tạo Tự động Định dạng.\nThử lại với tên khác.				2002-02-02 02:02:02
57478sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_AREA			0	vi	Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
57479sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_YES			0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
57480sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NO			0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
57481sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROTECTION			0	vi	Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
57482sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FORMULAS			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
57483sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HIDE			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
57484sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PRINT			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
57485sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID_AFAREA			0	vi	Để áp dụng Tự động Định dạng,\ncần phải chọn ít nhất\nmột phạm vi bảng 3×3 ô.				2002-02-02 02:02:02
57486sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CASCADE			0	vi	(lồng nhau)				2002-02-02 02:02:02
57487sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OPTIONAL			0	vi	(tuỳ chọn)				2002-02-02 02:02:02
57488sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_REQUIRED			0	vi	(yêu cầu)				2002-02-02 02:02:02
57489sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALID			0	vi	không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
57490sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EDITFUNCTION			0	vi	Sửa hàm				2002-02-02 02:02:02
57491sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NOTES			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
57492sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUERY_DELTAB			0	vi	Bạn có chắc muốn xoá kịch bản đã chọn không?				2002-02-02 02:02:02
57493sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUERY_DELSCENARIO			0	vi	Bạn có chắc muốn xoá kịch bản đã chọn không?				2002-02-02 02:02:02
57494sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EXPORT_ASCII_WARNING			0	vi	Từ điển gần nghĩa không sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
57495sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_ERROR			0	vi	Kiểm tra chính tả không sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
57496sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_ASCII			0	vi	Nhập tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
57497sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_LOTUS			0	vi	Nhập tập tin Lotus				2002-02-02 02:02:02
57498sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_DBF			0	vi	Nhập tập tin dBase				2002-02-02 02:02:02
57499sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EXPORT_DBF			0	vi	Xuất khẩu dBase				2002-02-02 02:02:02
57500sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_EXPORT_DIF			0	vi	Xuất khẩu Dif				2002-02-02 02:02:02
57501sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_DIF			0	vi	Nhập Dif				2002-02-02 02:02:02
57502sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_STANDARD			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
57503sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_RESULT			0	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
57504sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_RESULT1			0	vi	Kêt quả 2				2002-02-02 02:02:02
57505sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_HEADLINE			0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
57506sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_HEADLINE1			0	vi	Tiêu đề 1				2002-02-02 02:02:02
57507sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_REPORT			0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
57508sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLENAME_REPORT1			0	vi	Báo cáo 1				2002-02-02 02:02:02
57509sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_EXCEL_WARNING			0	vi	không có để kiểm tra chính tả.\nHãy xem lại bản cài đặt và cài đặt\nngôn ngữ mong muốn nếu cần thiết				2002-02-02 02:02:02
57510sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_THESAURUS_NO_STRING			0	vi	Từ điển gần nghĩa chỉ có khả năng sử dụng trong các ô kiểu văn bản.				2002-02-02 02:02:02
57511sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SPELLING_BEGIN_TAB			0	vi	Tiến trình kiểm tra chính tả nên tiếp tục tại đầu của trang tính hiện thời không?				2002-02-02 02:02:02
57512sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SPELLING_NO_LANG			0	vi	không có cho từ điển gần nghĩa.\nHãy xem lại bản cài đặt và cài đặt\nngôn ngữ mong muốn nếu cần thiết				2002-02-02 02:02:02
57513sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SPELLING_STOP_OK			0	vi	Tiến trình kiểm tra chính tả trang tính này đã chạy xong.				2002-02-02 02:02:02
57514sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NOLANGERR			0	vi	Chưa đặt ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
57515sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_INSERT_TAB			0	vi	Chèn trang				2002-02-02 02:02:02
57516sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_DELETE_TAB			0	vi	Xoá trang				2002-02-02 02:02:02
57517sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_RENAME_TAB			0	vi	Thay tên trang				2002-02-02 02:02:02
57518sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_MOVE_TAB			0	vi	Chuyển trang				2002-02-02 02:02:02
57519sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_COPY_TAB			0	vi	Chép trang				2002-02-02 02:02:02
57520sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_APPEND_TAB			0	vi	Phụ thêm trang				2002-02-02 02:02:02
57521sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_SHOWTAB			0	vi	Hiện trang				2002-02-02 02:02:02
57522sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_HIDETAB			0	vi	Ẩn trang				2002-02-02 02:02:02
57523sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_TAB_RTL			0	vi	Lật trang				2002-02-02 02:02:02
57524sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_TAB_R1C1			0	vi	Bật/tắt cách ghi R1C1				2002-02-02 02:02:02
57525sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHART_MAINTITLE			0	vi	Tựa đề chính				2002-02-02 02:02:02
57526sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHART_SUBTITLE			0	vi	Phụ đề				2002-02-02 02:02:02
57527sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHART_XTITLE			0	vi	Tựa trục X				2002-02-02 02:02:02
57528sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHART_YTITLE			0	vi	Tựa trục Y				2002-02-02 02:02:02
57529sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHART_ZTITLE			0	vi	Tựa trục Z				2002-02-02 02:02:02
57530sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ABSREFLOST			0	vi	Bảng mới chứa các tham chiếu tuyệt đối tới các bảng khác có thể không đúng.				2002-02-02 02:02:02
57531sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAMECONFLICT			0	vi	Vì tên trùng, tên phạm vi đang tồn tại ở tài liệu đích đã bị thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
57532sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_AUTOFILTER			0	vi	Không thể tự động lọc				2002-02-02 02:02:02
57533sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_1			0	vi	%PRODUCTNAME Calc đã tìm kiếm đến đầu của trang tính này. Bạn cũng có muốn tiếp tục tại cuối trang không?				2002-02-02 02:02:02
57534sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_2			0	vi	%PRODUCTNAME Calc đã tìm kiếm đến cuối của trang tính này. Bạn cũng có muốn tiếp tục tại đầu trang không?				2002-02-02 02:02:02
57535sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_3			0	vi	Tìm và thay thế				2002-02-02 02:02:02
57536sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_4			0	vi	%PRODUCTNAME Calc đã tìm thấy đến đầu của tài liệu này. Bạn cũng có muốn tiếp tục tại cuối tài liệu không?				2002-02-02 02:02:02
57537sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MSSG_SEARCHANDREPLACE_5			0	vi	%PRODUCTNAME Calc đã tìm thấy đến cuối tài liệu này. Bạn cũng có muốn tiếp tục tại đầu tài liệu không?				2002-02-02 02:02:02
57538sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CREATENAME_REPLACE			0	vi	Thay thế lời định nghĩa # đã có ?				2002-02-02 02:02:02
57539sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CREATENAME_MARKERR			0	vi	Tên phạm vi bị chọn sai				2002-02-02 02:02:02
57540sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CONSOLIDATE_ERR1			0	vi	Tham chiếu không thể được chèn vào bên trên dữ liệu nguồn.				2002-02-02 02:02:02
57541sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCENARIO_NOTFOUND			0	vi	Không tìm thấy kịch bản				2002-02-02 02:02:02
57542sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUERY_DELENTRY			0	vi	Bạn có thực sự muốn xoá mục nhập # không?				2002-02-02 02:02:02
57543sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VOBJ_OBJECT			0	vi	Đối tượng/đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
57544sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VOBJ_CHART			0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
57545sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VOBJ_DRAWINGS			0	vi	Đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
57546sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VOBJ_MODE_SHOW			0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
57547sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VOBJ_MODE_HIDE			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
57548sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_TOPDOWN			0	vi	Trên xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
57549sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_LEFTRIGHT			0	vi	Trái sang phải				2002-02-02 02:02:02
57550sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_NOTES			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
57551sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_GRID			0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
57552sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_HEADERS			0	vi	Đầu hàng và cột				2002-02-02 02:02:02
57553sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_FORMULAS			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
57554sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_NULLVALS			0	vi	Giá trị số không				2002-02-02 02:02:02
57555sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_PRINTDIR			0	vi	Hướng in				2002-02-02 02:02:02
57556sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_FIRSTPAGENO			0	vi	Số thứ tự trang đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
57557sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALE			0	vi	Thu nhỏ/phóng to bản in				2002-02-02 02:02:02
57558sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALETOPAGES			0	vi	Vừa phạm vi in khít số trang				2002-02-02 02:02:02
57559sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALETO			0	vi	Vừa phạm vi in khít khổ trang				2002-02-02 02:02:02
57560sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALE_WIDTH			0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
57561sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALE_HEIGHT			0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
57562sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALE_PAGES			0	vi	%1 trang				2002-02-02 02:02:02
57563sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SCATTR_PAGE_SCALE_AUTO			0	vi	tự động				2002-02-02 02:02:02
57564sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_STAT			0	vi	Thống kê				2002-02-02 02:02:02
57565sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LINKERROR			0	vi	Không thể cập nhật liên kêt đó.				2002-02-02 02:02:02
57566sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LINKERRORFILE			0	vi	Tập tin:				2002-02-02 02:02:02
57567sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_LINKERRORTAB			0	vi	Trang:				2002-02-02 02:02:02
57568sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OVERVIEW			0	vi	Tóm tắt				2002-02-02 02:02:02
57569sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_INFO			0	vi	Thông tin tài liệu				2002-02-02 02:02:02
57570sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_CREATED			0	vi	Tạo				2002-02-02 02:02:02
57571sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_MODIFIED			0	vi	Sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
57572sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_PRINTED			0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
57573sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_THEME			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
57574sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_KEYWORDS			0	vi	Từ khoá				2002-02-02 02:02:02
57575sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_COMMENT			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
57576sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_BY			0	vi	bởi				2002-02-02 02:02:02
57577sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ON			0	vi	vào				2002-02-02 02:02:02
57578sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_RELOAD_TABLES			0	vi	Tập tin này chứa liên kết đến tập tin khác.\nCó nên cập nhật chúng không?				2002-02-02 02:02:02
57579sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_REIMPORT_AFTER_LOAD			0	vi	Tập tin này chứa truy vấn. Kết quả của những truy vấn này chưa được lưu.\nBạn có muốn lặp lại các truy vấn này không?				2002-02-02 02:02:02
57580sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FILTER_TOOMANY			0	vi	Quá nhiều điều kiện				2002-02-02 02:02:02
57581sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INSERT_FULL			0	vi	Các ô đã điền không thể\nbị dời khỏi trang tính.				2002-02-02 02:02:02
57582sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABINSERT_ERROR			0	vi	Không thể chèn bảng.				2002-02-02 02:02:02
57583sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TABREMOVE_ERROR			0	vi	Không thể xoá các trang tính.				2002-02-02 02:02:02
57584sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PASTE_ERROR			0	vi	Nội dung của bộ nháp không thể dán.				2002-02-02 02:02:02
57585sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PASTE_FULL			0	vi	Không đủ khoảng trống trong trang tính để chèn vào đây.				2002-02-02 02:02:02
57586sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PASTE_BIGGER			0	vi	Nội dung của bảng nháp lớn hơn phạm vi được chọn.\nBạn vẫn còn muốn chèn nó vào không?				2002-02-02 02:02:02
57587sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_NOREF			0	vi	Không tìm thấy tham chiếu.				2002-02-02 02:02:02
57588sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_LINKOVERLAP			0	vi	Nguồn và đích không thể chồng lên nhau.				2002-02-02 02:02:02
57589sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_GRAPHICNAME			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
57590sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_INVALIDNAME			0	vi	Tên không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
57591sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VALID_MACRONOTFOUND			0	vi	Vĩ lệnh đã chọn không tìm thấy.				2002-02-02 02:02:02
57592sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_VALID_DEFERROR			0	vi	Giá trị không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
57593sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROGRESS_CALCULATING			0	vi	đang tính toán				2002-02-02 02:02:02
57594sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROGRESS_SORTING			0	vi	đang sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
57595sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROGRESS_HEIGHTING			0	vi	Chỉnh lại bề cao hàng				2002-02-02 02:02:02
57596sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PROGRESS_COMPARING			0	vi	So sánh #				2002-02-02 02:02:02
57597sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DETINVALID_OVERFLOW			0	vi	Số các ô không hợp lệ đã vượt giới hạn.\nKhông thể đánh dấu tất cả các ô đó.				2002-02-02 02:02:02
57598sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUICKHELP_DELETE			0	vi	Xoá nội dung				2002-02-02 02:02:02
57599sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_QUICKHELP_REF			0	vi	%1 R  x %2 C				2002-02-02 02:02:02
57600sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FUNCTIONLIST_MORE			0	vi	Nhiều...				2002-02-02 02:02:02
57601sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_INVALID_AREA			0	vi	Phạm vi không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
57602sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OPERATION_FILTER			0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
57603sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OPERATION_SORT			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
57604sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OPERATION_SUBTOTAL			0	vi	Tổng phụ				2002-02-02 02:02:02
57605sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_OPERATION_NONE			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
57606sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_IMPORT_REPLACE			0	vi	Bạn có muốn thay thế nội dung của # không?				2002-02-02 02:02:02
57607sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TIP_WIDTH			0	vi	Bề rộng:				2002-02-02 02:02:02
57608sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TIP_HEIGHT			0	vi	Bề cao :				2002-02-02 02:02:02
57609sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TIP_HIDE			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
57610sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_INSERTOBJ			0	vi	Đối tượng không thể chèn được.				2002-02-02 02:02:02
57611sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_BLANK			0	vi	<rỗng>				2002-02-02 02:02:02
57612sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_CELL			0	vi	Ô #1 đã thay đổi từ « #2 » thành « #3 »				2002-02-02 02:02:02
57613sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_INSERT			0	vi	#1 đã chèn				2002-02-02 02:02:02
57614sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_DELETE			0	vi	#1 đã xoá				2002-02-02 02:02:02
57615sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_MOVE			0	vi	Phạm vi đã di chuyển từ #1 sang #2				2002-02-02 02:02:02
57616sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_END_REDLINING_TITLE			0	vi	Thoát thu				2002-02-02 02:02:02
57617sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_END_REDLINING			0	vi	Hành động này sẽ thoát khỏi chế độ thay đổi cách thu.\nMọi thông tin về các thay đổi sẽ bị mất.\n\nThoát khỏi chế độ thay đổi cách thu không?\n\n				2002-02-02 02:02:02
57618sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CLOSE_ERROR_LINK			0	vi	Tài liệu không thể đóng được trong khi liên kết đang được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
57619sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_RESIZEMATRIX			0	vi	Chỉnh lại vùng mảng				2002-02-02 02:02:02
57620sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_TIP_RESIZEMATRIX			0	vi	Công thức mảng  %1 R x %2 S				2002-02-02 02:02:02
57621sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_MACRO_WARNING			0	vi	Tài liệu này chứa các cuộc gọi hàm vĩ lệnh.\nBạn có muốn chạy chúng không?				2002-02-02 02:02:02
57622sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_HANGULHANJA			0	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja				2002-02-02 02:02:02
57623sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_CELL			0	vi	Chọn ô				2002-02-02 02:02:02
57624sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_RANGE			0	vi	Chọn phạm vi				2002-02-02 02:02:02
57625sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_DBRANGE			0	vi	Chọn phạm vi cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
57626sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_ROW			0	vi	Tới hàng				2002-02-02 02:02:02
57627sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_SHEET			0	vi	Tới trang				2002-02-02 02:02:02
57628sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_INPUT_DEFINE			0	vi	Xác định tên cho phạm vi				2002-02-02 02:02:02
57629sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_ERROR_SELECTION			0	vi	Vùng chọn cần phải có dạng chữ nhật để đặt tên.				2002-02-02 02:02:02
57630sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_NAME_ERROR_NAME			0	vi	Bạn phải nhập một tham khảo hợp lệ, hoặc gõ một tên hợp lệ cho phạm vi được chọn.				2002-02-02 02:02:02
57631sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_MOVE_REJECTION_WARNING			0	vi	CẢNH BÁO : hành động này có thể tạo nên các thay đổi tới không chủ tâm trong tham khảo ô trong công thức.				2002-02-02 02:02:02
57632sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_CHANGED_DELETE_REJECTION_WARNING			0	vi	CẢNH BÁO : hành động này có thể tạo nên các tham khảo tới vùng đã xóa không được phục hồi.				2002-02-02 02:02:02
57633sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_NONE_IN_BRACKETS			0	vi	(không có)				2002-02-02 02:02:02
57634sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_OF			0	vi	cửa				2002-02-02 02:02:02
57635sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_OF_QUESTION			0	vi	của ?				2002-02-02 02:02:02
57636sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_CREATED_BY			0	vi	Tạo bởi				2002-02-02 02:02:02
57637sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_CONFIDENTIAL			0	vi	Mật				2002-02-02 02:02:02
57638sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_CUSTOMIZED			0	vi	Được tùy biến				2002-02-02 02:02:02
57639sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_HF_CUSTOM_FOOTER			0	vi	Chân trang riêng				2002-02-02 02:02:02
57640sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_CHINESE_TRANSLATION			0	vi	Chuyển tiếng Trung Quốc				2002-02-02 02:02:02
57641sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_RECALC_MANUAL			0	vi	Tự làm				2002-02-02 02:02:02
57642sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_RECALC_AUTO			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
57643sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_ERR_LONG_NESTED_ARRAY			0	vi	Không hỗ trợ mảng lồng nhau.				2002-02-02 02:02:02
57644sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNDO_TEXTTOCOLUMNS			0	vi	Văn bản sang Cột				2002-02-02 02:02:02
57645sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_UPDATED			0	vi	Bảng tính của bạn đã được cập nhật với các thay đổi được người dùng khác lưu.				2002-02-02 02:02:02
57646sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_WILLBESAVED			0	vi	Bảng tính phải được lưu ngay bay giờ để kích hoạt chế độ chia sẻ.\n\nBạn có muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
57647sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_WILLNOTBESAVED			0	vi	Xung đột đã giải quyết sẽ bị mất và các thay đổi của bạn vào bảng tính chia sẻ sẽ không được lưu.\n\nBạn vẫn muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
57648sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_DISABLESHARED			0	vi	Việc tắt chế độ chia sẻ của một bảng tính thì cản trở công việc gộp lại của các người dùng khác.\n\nBạn vẫn muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
57649sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_DOC_NOLONGERSHARED			0	vi	Bảng tính này không còn trong chế độ chia sẻ lại.\n\nHãy lưu bảng tính này vào một tập tin riêng và gộp lại các thay đổi vào bảng tính chia sẻ một cách thủ công.				2002-02-02 02:02:02
57650sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_SHARED_DOC_WARNING			0	vi	Bảng tính ở chế độ chia sẻ. Chế độ này cho phép nhiều người dùng đồng thời truy cập và chỉnh sửa cùng một bảng tính.\n\nỞ chế độ chia sẻ, thay đổi trong định dạng (v.d. phông chữ, màu sắc và định dạng số) sẽ không được lưu, và một số chức năng (v.d. chỉnh sửa đồ thị và đối tượng vẽ) không sẵn sàng. Hãy tắt chế độ chia sẻ để đạt được truy cập riêng cần thiết cho các thay đổi và chức năng này.				2002-02-02 02:02:02
57651sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FILE_LOCKED_TRY_LATER			0	vi	Tập tin bảng tính chia sẻ bị khoá do tiến trình gộp lại đang chạy bởi người dùng: « %1 »\n\nKhông thể tắt chế độ chia sẽ của một tập tin bị khoá. Hãy thử lại sau.				2002-02-02 02:02:02
57652sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_FILE_LOCKED_SAVE_LATER			0	vi	Tập tin bảng tính chia sẻ bị khoá do tiến trình gộp lại đang chạy bởi người dùng: « %1 »\n\nHãy thử lại về sau để lưu các thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
57653sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_UNKNOWN_USER			0	vi	Người dùng vô danh				2002-02-02 02:02:02
57654sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLE_FAMILY_CELL			0	vi	Kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
57655sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_STYLE_FAMILY_PAGE			0	vi	Kiểu trang 				2002-02-02 02:02:02
57656sc	source\ui\src\globstr.src	0	string	RID_GLOBSTR	STR_PIVOT_FIRSTROWEMPTYERR			0	vi	Tên trường không được là rỗng. Kiểm tra dòng đầu tiên của nguồn dữ liệu xem đó có phải là cột trống hay không.				2002-02-02 02:02:02
57657sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_POSWND				0	vi	Hộp tên				2002-02-02 02:02:02
57658sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_INPUTWND				0	vi	Dòng nhập				2002-02-02 02:02:02
57659sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_BTNCALC				0	vi	Trợ lý hàm				2002-02-02 02:02:02
57660sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_BTNOK				0	vi	Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
57661sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_BTNCANCEL				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
57662sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_BTNSUM				0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
57663sc	source\ui\src\toolbox.src	0	string	SCSTR_QHELP_BTNEQUAL				0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
57664sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS	FT_ENGINE			59	vi	Cơ chế giải phương trình				2002-02-02 02:02:02
57665sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS	FT_SETTINGS			156	vi	Thiết lập:				2002-02-02 02:02:02
57666sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS	BTN_EDIT			50	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
57667sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SOLVEROPTIONS		HID_SC_SOLVEROPTIONS		218	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
57668sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SOLVER_INTEGER		HID_SC_SOLVER_INTEGER		118	vi	Sửa thiết lập				2002-02-02 02:02:02
57669sc	source\ui\src\solveroptions.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_SOLVER_DOUBLE		HID_SC_SOLVER_DOUBLE		118	vi	Sửa thiết lập				2002-02-02 02:02:02
57670sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_NUMBER			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
57671sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_FONT			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
57672sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_FONTEFF			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
57673sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_ALIGNMENT			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
57674sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_ASIAN			0	vi	Kiểu in của châu Á				2002-02-02 02:02:02
57675sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
57676sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
57677sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_ATTR.1	TP_PROTECTION			0	vi	Bảo vệ ô				2002-02-02 02:02:02
57678sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_ATTR				280	vi	Định dạng ô				2002-02-02 02:02:02
57679sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	tristatebox	RID_SCPAGE_PROTECTION	BTN_PROTECTED			90	vi	Được ~bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
57680sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	tristatebox	RID_SCPAGE_PROTECTION	BTN_HIDE_FORMULAR			90	vi	Ẩn ~công thức				2002-02-02 02:02:02
57681sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	tristatebox	RID_SCPAGE_PROTECTION	BTN_HIDE_ALL			100	vi	Ẩn ~tất cả				2002-02-02 02:02:02
57682sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_PROTECTION	FT_HINT			137	vi	Việc bảo vệ ô chỉ có tác dụng một khi trang tính hiện tại đã được bảo vệ.\n\nHãy chọn "Bảo vệ tài liệu" từ trình đơn "Công cụ" rồi chỉ rõ "Trang".				2002-02-02 02:02:02
57683sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_PROTECTION	FL_PROTECTION			248	vi	Bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
57684sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	tristatebox	RID_SCPAGE_PROTECTION	BTN_HIDE_PRINT			100	vi	Ẩn ~khi in				2002-02-02 02:02:02
57685sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_PROTECTION	FT_HINT2			137	vi	Các ô đã chọn sẽ được bỏ qua khi in.				2002-02-02 02:02:02
57686sc	source\ui\src\attrdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_PROTECTION	FL_PRINT			248	vi	In				2002-02-02 02:02:02
57687sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
57688sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
57689sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_CHAR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION			0	vi	Vị trí phông				2002-02-02 02:02:02
57690sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CHAR	1			50	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
57691sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_CHAR				289	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
57692sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
57693sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
57694sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
57695sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pageitem	RID_SCDLG_PARAGRAPH.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
57696sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_PARAGRAPH	1			50	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
57697sc	source\ui\src\textdlgs.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_PARAGRAPH				289	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
57698sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_ITERATE			112	vi	~Lần lặp lại				2002-02-02 02:02:02
57699sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CALC	FT_STEPS			58	vi	~Bước				2002-02-02 02:02:02
57700sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CALC	FT_EPS			58	vi	Tha~y đổi ít nhất				2002-02-02 02:02:02
57701sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CALC	GB_ZREFS			121	vi	Tham chiếu lặp lại				2002-02-02 02:02:02
57702sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_CALC	BTN_DATESTD			112	vi	12/30/1899 (mặc đị~nh)		Giá trị 0 tương ứng với 12/30/1899		2002-02-02 02:02:02
57703sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_CALC	BTN_DATESC10			112	vi	01/01/1900 (Star~Calc 1.0)		Giá trị 0 tương ứng với 01/01/1900		2002-02-02 02:02:02
57704sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_CALC	BTN_DATE1904			112	vi	~01/01/1904		0 tương ứng với 01/01/1904		2002-02-02 02:02:02
57705sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CALC	GB_DATE			121	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
57706sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_CASE			130	vi	So sá~nh chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
57707sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_CALC			239	vi	Độ chính ~xác như đã hiển thị				2002-02-02 02:02:02
57708sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_MATCH			239	vi	Tiêu chuẩn tìm kiếm = và <> phải áp dụng tới ngu~yên ô				2002-02-02 02:02:02
57709sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_REGEX			239	vi	~Bật biểu thức chính quy trong công thức				2002-02-02 02:02:02
57710sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_LOOKUP			239	vi	~Tự động tìm nhãn cột/hàng 				2002-02-02 02:02:02
57711sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CALC	BTN_GENERAL_PREC			148	vi	Giới hạn số chữ số với định dạng số tổng quát				2002-02-02 02:02:02
57712sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CALC	FT_PREC			84	vi	Chữ ~số thập phân				2002-02-02 02:02:02
57713sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_USERLISTS	FT_LISTS			93	vi	~Danh sách				2002-02-02 02:02:02
57714sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_USERLISTS	FT_ENTRIES			93	vi	~Mục				2002-02-02 02:02:02
57715sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_USERLISTS	FT_COPYFROM			62	vi	Chép danh sách ~từ				2002-02-02 02:02:02
57716sc	source\ui\src\optdlg.src	0	pushbutton	RID_SCPAGE_USERLISTS	BTN_NEW			50	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
57717sc	source\ui\src\optdlg.src	0	pushbutton	RID_SCPAGE_USERLISTS	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
57718sc	source\ui\src\optdlg.src	0	pushbutton	RID_SCPAGE_USERLISTS	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
57719sc	source\ui\src\optdlg.src	0	pushbutton	RID_SCPAGE_USERLISTS	BTN_COPY			50	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
57720sc	source\ui\src\optdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_USERLISTS	STR_DISMISS			50	vi	Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
57721sc	source\ui\src\optdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_USERLISTS	STR_QUERYREMOVE			0	vi	Bạn có muốn\nxoá mục\n# không?				2002-02-02 02:02:02
57722sc	source\ui\src\optdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_USERLISTS	STR_COPYLIST			0	vi	Chép danh sách				2002-02-02 02:02:02
57723sc	source\ui\src\optdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_USERLISTS	STR_COPYFROM			0	vi	Liệt kê từ				2002-02-02 02:02:02
57724sc	source\ui\src\optdlg.src	0	string	RID_SCPAGE_USERLISTS	STR_COPYERR			0	vi	Ô không có văn bản được bỏ qua.				2002-02-02 02:02:02
57725sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CONTENT	GB_LINES			121	vi	Hỗ trợ thị lực				2002-02-02 02:02:02
57726sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_GRID			112	vi	Đườn~g lưới				2002-02-02 02:02:02
57727sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CONTENT	FT_COLOR			31	vi	~Màu				2002-02-02 02:02:02
57728sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_PAGEBREAKS			112	vi	Chỗ ngắt tr~ang				2002-02-02 02:02:02
57729sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_GUIDELINE			112	vi	Nét dẫn tr~ong khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
57730sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_HANDLES			112	vi	~Móc đơn giản				2002-02-02 02:02:02
57731sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_BIGHANDLES			112	vi	Móc ~lớn				2002-02-02 02:02:02
57732sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CONTENT	GB_DISPLAY			121	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
57733sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_FORMULA			112	vi	~Công thức				2002-02-02 02:02:02
57734sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_NIL			112	vi	Giá trị số ~không				2002-02-02 02:02:02
57735sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_ANNOT			112	vi	Chỉ thị đánh =giá				2002-02-02 02:02:02
57736sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_VALUE			112	vi	Tô sáng g~iá trị				2002-02-02 02:02:02
57737sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_ANCHOR			112	vi	~Neo				2002-02-02 02:02:02
57738sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_CLIP			112	vi	Tràn ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
57739sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_RFIND			112	vi	Tham chiếu bằng màu				2002-02-02 02:02:02
57740sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CONTENT	GB_OBJECT			121	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
57741sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CONTENT	FT_OBJGRF			68	vi	Đối tượn~g/đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
57742sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_OBJGRF	1			0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
57743sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_OBJGRF	2			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
57744sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CONTENT	FT_DIAGRAM			68	vi	Đồ ~thị				2002-02-02 02:02:02
57745sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DIAGRAM	1			0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
57746sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DIAGRAM	2			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
57747sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_CONTENT	FT_DRAW			68	vi	Đối tượng ~vẽ				2002-02-02 02:02:02
57748sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DRAW	1			0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
57749sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_CONTENT.LB_DRAW	2			0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
57750sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CONTENT	GB_ZOOM			121	vi	Thu/Phóng				2002-02-02 02:02:02
57751sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_SYNCZOOM			112	vi	Đồng ~bộ hoá các trang tính				2002-02-02 02:02:02
57752sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_CONTENT	GB_WINDOW			121	vi	Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
57753sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_ROWCOLHEADER			112	vi	Đầ~u cột/hàng				2002-02-02 02:02:02
57754sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_HSCROLL			112	vi	Thanh cuốn nằm ng~ang				2002-02-02 02:02:02
57755sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_VSCROLL			112	vi	Thanh cuốn ~nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
57756sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_TBLREG			112	vi	~Thẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
57757sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_CONTENT	CB_OUTLINE			112	vi	Ký hiệu phác thả~o				2002-02-02 02:02:02
57758sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_LAYOUT	GB_UNIT			115	vi	Hệ đo				2002-02-02 02:02:02
57759sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_LAYOUT	FT_UNIT			60	vi	Đơn ~vị đo				2002-02-02 02:02:02
57760sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	1			0	vi	Mili-mét				2002-02-02 02:02:02
57761sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	2			0	vi	Xenti-mét				2002-02-02 02:02:02
57762sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	3			0	vi	Mét				2002-02-02 02:02:02
57763sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	4			0	vi	Kilô-mét				2002-02-02 02:02:02
57764sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	5			0	vi	Insơ				2002-02-02 02:02:02
57765sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	6			0	vi	Phút				2002-02-02 02:02:02
57766sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	7			0	vi	Dặm				2002-02-02 02:02:02
57767sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	8			0	vi	Pica				2002-02-02 02:02:02
57768sc	source\ui\src\optdlg.src	0	itemlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.ST_UNIT	9			0	vi	Điểm				2002-02-02 02:02:02
57769sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_LAYOUT	FT_TAB			60	vi	Cột ~tab				2002-02-02 02:02:02
57770sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_LAYOUT	GB_LINK			127	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
57771sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_LAYOUT	FT_UPDATE_LINKS			121	vi	Cập nhật các liên kết khi mở				2002-02-02 02:02:02
57772sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_LAYOUT	RB_ALWAYS			112	vi	~Luôn luôn				2002-02-02 02:02:02
57773sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_LAYOUT	RB_REQUEST			112	vi	Khi ~yêu cầu				2002-02-02 02:02:02
57774sc	source\ui\src\optdlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_LAYOUT	RB_NEVER			112	vi	Khô~ng bao giờ				2002-02-02 02:02:02
57775sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_LAYOUT	GB_OPTIONS			248	vi	Thiết lập nhập				2002-02-02 02:02:02
57776sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_ALIGN			175	vi	Bấm ~phím Enter để di chuyển vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
57777sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN	1			0	vi	Xuống				2002-02-02 02:02:02
57778sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN	2			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
57779sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN	3			0	vi	Lên				2002-02-02 02:02:02
57780sc	source\ui\src\optdlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_LAYOUT.LB_ALIGN	4			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
57781sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_EDITMODE			239	vi	Bấm phím ~Enter để chuyển tới chế độ chỉnh sửa				2002-02-02 02:02:02
57782sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_FORMAT			239	vi	Mở rộng định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
57783sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_EXPREF			239	vi	~Mở rộng tham chiếu khi chèn cột/hàng mới				2002-02-02 02:02:02
57784sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_MARKHDR			239	vi	Tô sáng vùng ~chọn trong phần đầu cột/hàng				2002-02-02 02:02:02
57785sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_TEXTFMT			239	vi	Dùng hệ đo máy in để định dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
57786sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_LAYOUT	CB_REPLWARN			239	vi	Hiện cảnh ~báo ghi đè khi dán dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
57787sc	source\ui\src\optdlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_PRINT	FL_PAGES			248	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
57788sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_PRINT	BTN_SKIPEMPTYPAGES			239	vi	Không in trang ~trắng				2002-02-02 02:02:02
57789sc	source\ui\src\optdlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_PRINT	BTN_SELECTEDSHEETS			239	vi	~In chỉ những trang tính đã chọn				2002-02-02 02:02:02
57790sc	source\ui\src\opredlin.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_OPREDLINE	FT_CONTENT	HID_SCPAGE_OPREDLINBE_FT_CONTENT		70	vi	Th~ay đổi				2002-02-02 02:02:02
57791sc	source\ui\src\opredlin.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_OPREDLINE	FT_REMOVE			70	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
57792sc	source\ui\src\opredlin.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_OPREDLINE	FT_INSERT			70	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
57793sc	source\ui\src\opredlin.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_OPREDLINE	FT_MOVE			70	vi	~Mục đã di chuyển				2002-02-02 02:02:02
57794sc	source\ui\src\opredlin.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_OPREDLINE	GB_COLORCHGS			248	vi	Màu sắc ngụ ý thay đổi				2002-02-02 02:02:02
57795sc	source\ui\src\opredlin.src	0	string	RID_SCPAGE_OPREDLINE	STR_AUTHOR			120	vi	Bởi tác giả				2002-02-02 02:02:02
57796sc	source\ui\src\sc.src	0	string	RID_APPTITLE				0	vi	%PRODUCTNAME Calc				2002-02-02 02:02:02
57797sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_NAVIGATOR	FT_ROW			19	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
57798sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	numericfield	RID_SCDLG_NAVIGATOR	ED_ROW	HID_SC_NAVIPI_ROW		30	vi	-		Hàng		2002-02-02 02:02:02
57799sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_NAVIGATOR	FT_COL			23	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
57800sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	spinfield	RID_SCDLG_NAVIGATOR	ED_COL	HID_SC_NAVIPI_COL		30	vi	-		Cột		2002-02-02 02:02:02
57801sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	listbox	RID_SCDLG_NAVIGATOR	LB_DOCUMENTS	HID_SC_NAVIPI_DOC		82	vi	-		Tài liệu		2002-02-02 02:02:02
57802sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_DATA	HID_SC_NAVIPI_DATA		0	vi	Phạm vi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
57803sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_UP	HID_SC_NAVIPI_UP		0	vi	Bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
57804sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_DOWN	HID_SC_NAVIPI_DOWN		0	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
57805sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_ZOOMOUT	HID_SC_NAVIPI_ZOOM		0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
57806sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_CHANGEROOT	HID_SC_NAVIPI_ROOT		0	vi	Bật/tắt				2002-02-02 02:02:02
57807sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_SCENARIOS	HID_SC_NAVIPI_SCEN		0	vi	Kịch bản				2002-02-02 02:02:02
57808sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	toolboxitem	RID_SCDLG_NAVIGATOR.TBX_CMD	IID_DROPMODE	HID_SC_NAVIPI_DROP		0	vi	Chế độ kéo				2002-02-02 02:02:02
57809sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_DRAGMODE			82	vi	Chế độ kéo				2002-02-02 02:02:02
57810sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_DISPLAY			0	vi	Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
57811sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_ACTIVE			0	vi	hoạt động				2002-02-02 02:02:02
57812sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_NOTACTIVE			0	vi	bị động				2002-02-02 02:02:02
57813sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_HIDDEN			0	vi	ẩn				2002-02-02 02:02:02
57814sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_ACTIVEWIN			0	vi	Cửa sổ hoạt động				2002-02-02 02:02:02
57815sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_QHLP_SCEN_LISTBOX			0	vi	Tên kịch bản				2002-02-02 02:02:02
57816sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	RID_SCDLG_NAVIGATOR	STR_QHLP_SCEN_COMMENT			0	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
57817sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	window	RID_SCDLG_NAVIGATOR		HID_SC_NAVIGATOR		115	vi	Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
57818sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_ROOT				0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
57819sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_TABLE				0	vi	Trang tính				2002-02-02 02:02:02
57820sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_RANGENAME				0	vi	Tên phạm vi				2002-02-02 02:02:02
57821sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_DBAREA				0	vi	Phạm vi cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
57822sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_GRAPHIC				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
57823sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_OLEOBJECT				0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
57824sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_NOTE				0	vi	Bình luận				2002-02-02 02:02:02
57825sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_AREALINK				0	vi	Vùng được liên kết				2002-02-02 02:02:02
57826sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	string	SCSTR_CONTENT_DRAWING				0	vi	Đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
57827sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	menuitem	RID_POPUP_DROPMODE	RID_DROPMODE_URL	HID_SC_DROPMODE_URL		0	vi	Chèn dạng siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
57828sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	menuitem	RID_POPUP_DROPMODE	RID_DROPMODE_LINK	HID_SC_DROPMODE_LINK		0	vi	Chèn dạng liên kết				2002-02-02 02:02:02
57829sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	menuitem	RID_POPUP_DROPMODE	RID_DROPMODE_COPY	HID_SC_DROPMODE_COPY		0	vi	Chèn dạng bản sao				2002-02-02 02:02:02
57830sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	menuitem	RID_POPUP_NAVIPI_SCENARIO	RID_NAVIPI_SCENARIO_DELETE	HID_SC_SCENARIO_DELETE		0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
57831sc	source\ui\navipi\navipi.src	0	menuitem	RID_POPUP_NAVIPI_SCENARIO	RID_NAVIPI_SCENARIO_EDIT	HID_SC_SCENARIO_EDIT		0	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
57832sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_NUMBER			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
57833sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_FONT			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
57834sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_FONTEFF			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
57835sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_ALIGNMENT			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
57836sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
57837sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
57838sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
57839sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAR.1	TP_PROTECTION			0	vi	Bảo vệ ô				2002-02-02 02:02:02
57840sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_STYLES_PAR				289	vi	Kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
57841sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_PAGE_STD			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
57842sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_BORDER			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
57843sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_BACKGROUND			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
57844sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_PAGE_HEADER			0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
57845sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_PAGE_FOOTER			0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
57846sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	pageitem	RID_SCDLG_STYLES_PAGE.1	TP_TABLE			0	vi	Trang tính				2002-02-02 02:02:02
57847sc	source\ui\styleui\styledlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_STYLES_PAGE				280	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
57848sc	source\ui\styleui\scstyles.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Cell Styles			0	vi	Kiểu dáng ô				2002-02-02 02:02:02
57849sc	source\ui\styleui\scstyles.src	0	sfxstylefamilyitem	DLG_STYLE_DESIGNER	Page Styles			0	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
57850sc	source\ui\pagedlg\tphf.src	0	pushbutton	RID_SCBTN_HFEDIT				50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
57851sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_AREAS	FL_PRINTAREA			248	vi	Phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
57852sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_PRINTAREA	1			0	vi	- không có -				2002-02-02 02:02:02
57853sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_PRINTAREA	2			0	vi	- toàn bộ trang -				2002-02-02 02:02:02
57854sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_PRINTAREA	4			0	vi	- vùng chọn -				2002-02-02 02:02:02
57855sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_AREAS	RB_PRINTAREA			13	vi	-		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
57856sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_AREAS	FL_REPEATROW			248	vi	Hàng cần lặp lại				2002-02-02 02:02:02
57857sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATROW	1			0	vi	- không có -				2002-02-02 02:02:02
57858sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATROW	2			0	vi	- tự xác định -				2002-02-02 02:02:02
57859sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_AREAS	RB_REPEATROW			13	vi	-		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
57860sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_AREAS	FL_REPEATCOL			248	vi	Cột cần lặp lại				2002-02-02 02:02:02
57861sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATCOL	1			0	vi	- không có -				2002-02-02 02:02:02
57862sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_AREAS.LB_REPEATCOL	2			0	vi	- do người dùng định nghĩa -				2002-02-02 02:02:02
57863sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_AREAS	RB_REPEATCOL			13	vi	-		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
57864sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_AREAS		HID_SCPAGE_AREAS		316	vi	Sửa phạm vi in				2002-02-02 02:02:02
57865sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_HEADER			142	vi	Đầu của ~cột và hàng				2002-02-02 02:02:02
57866sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_GRID			142	vi	~Lưới				2002-02-02 02:02:02
57867sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_NOTES			142	vi	~Bình luận				2002-02-02 02:02:02
57868sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_OBJECTS			142	vi	Đố~i tượng/đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
57869sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_CHARTS			91	vi	Đồ ~thị				2002-02-02 02:02:02
57870sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_DRAWINGS			91	vi	Đối tượng ~vẽ				2002-02-02 02:02:02
57871sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_FORMULAS			91	vi	~Công thức				2002-02-02 02:02:02
57872sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_NULLVALS			91	vi	Gán bằng ~không				2002-02-02 02:02:02
57873sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_TABLE	FL_PRINT			248	vi	In				2002-02-02 02:02:02
57874sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_TOPDOWN			142	vi	Trên ~xuống dưới rồi sang phải				2002-02-02 02:02:02
57875sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	radiobutton	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_LEFTRIGHT			142	vi	T~rái qua phải, sau đó xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
57876sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	checkbox	RID_SCPAGE_TABLE	BTN_PAGENO			90	vi	Số tr~ang đầu				2002-02-02 02:02:02
57877sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_TABLE	FL_PAGEDIR			248	vi	Thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
57878sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_TABLE	FT_SCALEMODE			124	vi	C~hế độ co giãn				2002-02-02 02:02:02
57879sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_TABLE.LB_SCALEMODE	1			0	vi	Thu nhỏ/phóng to bản in				2002-02-02 02:02:02
57880sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_TABLE.LB_SCALEMODE	2			0	vi	Chỉnh phạm vi in bằng chiều rộng/cao				2002-02-02 02:02:02
57881sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	stringlist	RID_SCPAGE_TABLE.LB_SCALEMODE	3			0	vi	Làm khít phạm vi in bằng số trang				2002-02-02 02:02:02
57882sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_TABLE	FT_SCALEFACTOR			68	vi	Hệ ~số co giãn				2002-02-02 02:02:02
57883sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_TABLE	FT_SCALEPAGEWIDTH			68	vi	Bề ~rộng theo trang				2002-02-02 02:02:02
57884sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_TABLE	FT_SCALEPAGEHEIGHT			68	vi	Bề cao th~eo trang				2002-02-02 02:02:02
57885sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_TABLE	FT_SCALEPAGENUM			68	vi	Số tr~ang				2002-02-02 02:02:02
57886sc	source\ui\pagedlg\pagedlg.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_TABLE	FL_SCALE			248	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
57887sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	HFEDIT_DLGTITLE				0	vi	Đầu/Chân trang				2002-02-02 02:02:02
57888sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	HEADER				0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
57889sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	FOOTER				0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
57890sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	HEADER_RIGHT				0	vi	Đầu trang (phải)				2002-02-02 02:02:02
57891sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	HEADER_LEFT				0	vi	Đầu trang (trái)				2002-02-02 02:02:02
57892sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	FOOTER_RIGHT				0	vi	Chân trang (phải)				2002-02-02 02:02:02
57893sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	#define	FOOTER_LEFT				0	vi	Chân trang (trái)				2002-02-02 02:02:02
57894sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_HFED_HEADER				270	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
57895sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	tabdialog	RID_SCDLG_HFED_FOOTER				270	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
57896sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_LEFT			75	vi	Vùng t~rái				2002-02-02 02:02:02
57897sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_CENTER			75	vi	Vùng ~giữa				2002-02-02 02:02:02
57898sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_RIGHT			75	vi	Vùng ~phải				2002-02-02 02:02:02
57899sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_HF_DEFINED			76	vi	Đầ~u trang				2002-02-02 02:02:02
57900sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_HF_CUSTOM			76	vi	Đầu trang tự chọn				2002-02-02 02:02:02
57901sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_TEXT	HID_SC_HF_TEXT		15	vi	-		Thuộc tính Văn bản		2002-02-02 02:02:02
57902sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_FILE	HID_SC_HF_FILE		15	vi	-		Tựa đề		2002-02-02 02:02:02
57903sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	menuitem	RID_HFBASE.RID_POPUP_FCOMMAND	FILE_COMMAND_TITEL	HID_FCOMMAND_TITEL		0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
57904sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	menuitem	RID_HFBASE.RID_POPUP_FCOMMAND	FILE_COMMAND_FILENAME	HID_FCOMMAND_FILENAME		0	vi	Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
57905sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	menuitem	RID_HFBASE.RID_POPUP_FCOMMAND	FILE_COMMAND_PATH	HID_FCOMMAND_PATH		0	vi	Tên đường dẫn/tập tin				2002-02-02 02:02:02
57906sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_TABLE	HID_SC_HF_TABLE		15	vi	-		Tên trang		2002-02-02 02:02:02
57907sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_PAGE	HID_SC_HF_PAGE		15	vi	-		Trang		2002-02-02 02:02:02
57908sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_PAGES	HID_SC_HF_PAGES		15	vi	-		Các trang		2002-02-02 02:02:02
57909sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_DATE	HID_SC_HF_DATE		15	vi	-		Ngày		2002-02-02 02:02:02
57910sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	imagebutton	RID_HFBASE	BTN_TIME	HID_SC_HF_TIME		15	vi	-		Giờ		2002-02-02 02:02:02
57911sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedtext	RID_HFBASE	FT_INFO			240	vi	Hãy dùng các nút để chuyển đổi phông chữ hay chèn các lệnh về trường như ngày tháng, giờ, vv...				2002-02-02 02:02:02
57912sc	source\ui\pagedlg\hfedtdlg.src	0	fixedline	RID_HFBASE	FL_INFO			248	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
57913sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_ASCII	FL_FIELDOPT			252	vi	Nhập 				2002-02-02 02:02:02
57914sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ASCII	FT_CHARSET			60	vi	Bộ ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
57915sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ASCII	FT_CUSTOMLANG			60	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
57916sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ASCII	FT_AT_ROW			60	vi	~Từ hàng				2002-02-02 02:02:02
57917sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_ASCII	FL_SEPOPT			252	vi	Tuỳ chọn định giới				2002-02-02 02:02:02
57918sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_ASCII	RB_FIXED			243	vi	Độ ~rộng cố định				2002-02-02 02:02:02
57919sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_ASCII	RB_SEPARATED			243	vi	Định giới ~bằng				2002-02-02 02:02:02
57920sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CKB_TAB			68	vi	~Tab				2002-02-02 02:02:02
57921sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CKB_COMMA			68	vi	~Dấu phẩy				2002-02-02 02:02:02
57922sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CKB_OTHER			50	vi	~Khác				2002-02-02 02:02:02
57923sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CKB_SEMICOLON			68	vi	Dấu ~chấm phẩy				2002-02-02 02:02:02
57924sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CKB_SPACE			68	vi	~Dấu cách				2002-02-02 02:02:02
57925sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CB_ASONCE			130	vi	Gộp ~dấu tách				2002-02-02 02:02:02
57926sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ASCII	FT_TEXTSEP			60	vi	Dấu tách ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
57927sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedline	RID_SCDLG_ASCII	FL_OTHER_OPTIONS			252	vi	Tùy chọn khác				2002-02-02 02:02:02
57928sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CB_QUOTED_AS_TEXT			130	vi	Xem trường đã ~chọn là văn bản				2002-02-02 02:02:02
57929sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	checkbox	RID_SCDLG_ASCII	CB_DETECT_SPECIAL_NUMBER			130	vi	Dò số đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
57930sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_ASCII	FT_TYPE			60	vi	~Kiểu cột				2002-02-02 02:02:02
57931sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	string	RID_SCDLG_ASCII	STR_TEXTTOCOLUMNS			243	vi	Văn bản sang Cột				2002-02-02 02:02:02
57932sc	source\ui\dbgui\asciiopt.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_ASCII				320	vi	Nhập văn bản				2002-02-02 02:02:02
57933sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_SHOWFRAME			109	vi	Hiện ~viền				2002-02-02 02:02:02
57934sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_PRINTFRAME			83	vi	In viền				2002-02-02 02:02:02
57935sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_TWOWAY			183	vi	Chép n~gược				2002-02-02 02:02:02
57936sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_ATTRIB			83	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
57937sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_VALUE			83	vi	Chỉ chép giá trị				2002-02-02 02:02:02
57938sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_COPYALL			183	vi	Chép t~oàn bộ trang tính				2002-02-02 02:02:02
57939sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	CB_PROTECT			183	vi	Chặn tha~y đổi				2002-02-02 02:02:02
57940sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	string	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	STR_EDIT			183	vi	Sửa kịch bản				2002-02-02 02:02:02
57941sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	string	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	STR_CREATEDBY			183	vi	Tạo bởi				2002-02-02 02:02:02
57942sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	string	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	STR_ON			183	vi	vào				2002-02-02 02:02:02
57943sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	FL_NAME			192	vi	Tê~n kịch bản				2002-02-02 02:02:02
57944sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	FL_COMMENT			192	vi	~Chú thích				2002-02-02 02:02:02
57945sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_NEWSCENARIO	FL_OPTIONS			192	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
57946sc	source\ui\dbgui\scendlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_NEWSCENARIO				260	vi	Tạo kịch bản				2002-02-02 02:02:02
57947sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	FL_START			152	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
57948sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	RB_AUTOSTART			80	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
57949sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	RB_MANSTART			80	vi	~Bằng tay ở				2002-02-02 02:02:02
57950sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	FL_END			152	vi	Cuối				2002-02-02 02:02:02
57951sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	RB_AUTOEND			80	vi	Tự độn~g				2002-02-02 02:02:02
57952sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	RB_MANEND			80	vi	Bằ~ng tay ở				2002-02-02 02:02:02
57953sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPNUMGROUP	FL_BY			152	vi	~Nhóm lại theo				2002-02-02 02:02:02
57954sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DPNUMGROUP		HID_SC_DPNUMGROUP		220	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
57955sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	FL_START			152	vi	Đầu				2002-02-02 02:02:02
57956sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_AUTOSTART			80	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
57957sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_MANSTART			80	vi	~Bằng tay ở				2002-02-02 02:02:02
57958sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	FL_END			152	vi	Cuối				2002-02-02 02:02:02
57959sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_AUTOEND			80	vi	Tự độn~g				2002-02-02 02:02:02
57960sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_MANEND			80	vi	Bằ~ng tay ở				2002-02-02 02:02:02
57961sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	FL_BY			152	vi	Nhóm lại theo				2002-02-02 02:02:02
57962sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_NUMDAYS			80	vi	~Số ngày				2002-02-02 02:02:02
57963sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPDATEGROUP	RB_UNITS			80	vi	Kh~oảng				2002-02-02 02:02:02
57964sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	itemlist	RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS	1			0	vi	Giây				2002-02-02 02:02:02
57965sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	itemlist	RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS	2			0	vi	Phút				2002-02-02 02:02:02
57966sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	itemlist	RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS	3			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
57967sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	itemlist	RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS	4			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
57968sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	itemlist	RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS	5			0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
57969sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	itemlist	RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS	6			0	vi	Quý				2002-02-02 02:02:02
57970sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	itemlist	RID_SCDLG_DPDATEGROUP.STR_UNITS	7			0	vi	Năm				2002-02-02 02:02:02
57971sc	source\ui\dbgui\dpgroupdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DPDATEGROUP		HID_SC_DPDATEGROUP		220	vi	Nhóm lại				2002-02-02 02:02:02
57972sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DAPITYPE	BTN_SELECTION			164	vi	Vùng ~chọn hiện tại				2002-02-02 02:02:02
57973sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DAPITYPE	BTN_DATABASE			164	vi	Nguồn ~dữ liệu được đăng ký trong %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
57974sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DAPITYPE	BTN_EXTERNAL			164	vi	Ng~uồn/giao diện bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
57975sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DAPITYPE	FL_FRAME			173	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
57976sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DAPITYPE		HID_DATAPILOT_TYPE		241	vi	Chọn nguồn				2002-02-02 02:02:02
57977sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FT_SERVICE			40	vi	~Dịch vụ				2002-02-02 02:02:02
57978sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FT_SOURCE			40	vi	Ng~uồn				2002-02-02 02:02:02
57979sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FT_NAME			40	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
57980sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FT_USER			40	vi	Ngườ~i dùng				2002-02-02 02:02:02
57981sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FT_PASSWD			40	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
57982sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DAPISERVICE	FL_FRAME			173	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
57983sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DAPISERVICE		HID_DATAPILOT_SERVICE		241	vi	Nguồn bên ngoài				2002-02-02 02:02:02
57984sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPIDATA	FT_DATABASE			52	vi	Cơ sở ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
57985sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPIDATA	FT_OBJECT			52	vi	Ng~uồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
57986sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DAPIDATA	FT_OBJTYPE			52	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
57987sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE	1			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
57988sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE	2			0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
57989sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE	3			0	vi	SQL				2002-02-02 02:02:02
57990sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DAPIDATA.LB_OBJTYPE	4			0	vi	Sql [Native]				2002-02-02 02:02:02
57991sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DAPIDATA	FL_FRAME			173	vi	Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
57992sc	source\ui\dbgui\dapitype.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DAPIDATA		HID_DATAPILOT_DATABASE		241	vi	Chọn nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
57993sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	1			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
57994sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	2			0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
57995sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	3			0	vi	Trung bình				2002-02-02 02:02:02
57996sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	4			0	vi	Cực đại				2002-02-02 02:02:02
57997sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	5			0	vi	Cực tiểu				2002-02-02 02:02:02
57998sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	6			0	vi	Tích				2002-02-02 02:02:02
57999sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	7			0	vi	Đếm (chỉ đếm số)				2002-02-02 02:02:02
58000sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	8			0	vi	LệchChuẩn (mẫu)				2002-02-02 02:02:02
58001sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	9			0	vi	LệchChuẩnD (dân số)				2002-02-02 02:02:02
58002sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	10			0	vi	BiếnThiên (mẫu)				2002-02-02 02:02:02
58003sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_CONSOLIDATE.LB_FUNC	11			0	vi	BiếnThiênD (dân số)				2002-02-02 02:02:02
58004sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	RB_DATA_AREA			13	vi	-		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
58005sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	RB_DEST_AREA			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
58006sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FT_FUNC			212	vi	~Hàm				2002-02-02 02:02:02
58007sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FT_CONSAREAS			212	vi	Phạm vi ~kết hợp				2002-02-02 02:02:02
58008sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FT_DATA_AREA			212	vi	Phạm vi dữ liệu ng~uồn				2002-02-02 02:02:02
58009sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FT_DEST_AREA			212	vi	Chép kết quả ~tới				2002-02-02 02:02:02
58010sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	BTN_BYROW			94	vi	Nhãn ~hàng				2002-02-02 02:02:02
58011sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	BTN_BYCOL			94	vi	Nhãn ~cột				2002-02-02 02:02:02
58012sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FL_CONSBY			103	vi	Kết hợp theo				2002-02-02 02:02:02
58013sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	FL_OPTIONS			103	vi	Tuỳ chọn				2002-02-02 02:02:02
58014sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	BTN_REFS			94	vi	~Liên kết tới dữ liệu nguồn				2002-02-02 02:02:02
58015sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
58016sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_CONSOLIDATE	BTN_ADD			50	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
58017sc	source\ui\dbgui\consdlg.src	0	modelessdialog	RID_SCDLG_CONSOLIDATE		CMD_SID_OPENDLG_CONSOLIDATE		280	vi	Kết hợp				2002-02-02 02:02:02
58018sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	fixedline	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS	FL_CHOOSE_LANG			165	vi	Chọn ngôn ngữ dùng để nhập				2002-02-02 02:02:02
58019sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS	RB_AUTOMATIC			159	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
58020sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS	RB_CUSTOM			159	vi	Tùy biến				2002-02-02 02:02:02
58021sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	fixedline	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS	FL_OPTION			165	vi	Tuỳ chọn				2002-02-02 02:02:02
58022sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	checkbox	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS	BTN_CONVERT_DATE			159	vi	Dò số đặc biệt (ví dụ: ngày).				2002-02-02 02:02:02
58023sc	source\ui\dbgui\textimportoptions.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_TEXT_IMPORT_OPTIONS				230	vi	Tùy chọn nhập				2002-02-02 02:02:02
58024sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_PAGE			37	vi	Trường trang				2002-02-02 02:02:02
58025sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_COL			37	vi	Trường cột				2002-02-02 02:02:02
58026sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_ROW			37	vi	Trường\nhàng				2002-02-02 02:02:02
58027sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_DATA			37	vi	Trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
58028sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	STR_SELECT			74	vi	Vùng lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
58029sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_INFO			280	vi	Kéo các trường từ bên phải vào vị trí mong muốn.				2002-02-02 02:02:02
58030sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FL_LAYOUT			200	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
58031sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_REMOVE			50	vi	Bỏ				2002-02-02 02:02:02
58032sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_OPTIONS			50	vi	Tuỳ chọn...				2002-02-02 02:02:02
58033sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FL_OUTPUT			280	vi	Kết quả				2002-02-02 02:02:02
58034sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_INAREA			59	vi	Chọn từ				2002-02-02 02:02:02
58035sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	RB_INAREA			13	vi	>		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
58036sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	FT_OUTAREA			59	vi	Kết quả tới				2002-02-02 02:02:02
58037sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	imagebutton	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	RB_OUTAREA			13	vi	-		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
58038sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_IGNEMPTYROWS			136	vi	~Bỏ qua các hàng rỗng				2002-02-02 02:02:02
58039sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_DETECTCAT			128	vi	Nhận ra phân loạ~i				2002-02-02 02:02:02
58040sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_TOTALCOL			136	vi	Tổng số cột				2002-02-02 02:02:02
58041sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_TOTALROW			128	vi	~Tổng số hàng				2002-02-02 02:02:02
58042sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_FILTER			136	vi	Thêm bộ ~lọc				2002-02-02 02:02:02
58043sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	BTN_DRILLDOWN			128	vi	~Bật hiện chi tiết				2002-02-02 02:02:02
58044sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_SUM			128	vi	Tổng - 				2002-02-02 02:02:02
58045sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_COUNT			128	vi	Đếm - 				2002-02-02 02:02:02
58046sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_AVG			128	vi	Trung bình - 				2002-02-02 02:02:02
58047sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_MAX			128	vi	Đại - 				2002-02-02 02:02:02
58048sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_MIN			128	vi	Tiểu - 				2002-02-02 02:02:02
58049sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_PROD			128	vi	Tích - 				2002-02-02 02:02:02
58050sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_COUNT2			128	vi	Đếm - 				2002-02-02 02:02:02
58051sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_DEV			128	vi	LệchChuẩn - 				2002-02-02 02:02:02
58052sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_DEV2			128	vi	StDevP - 				2002-02-02 02:02:02
58053sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_VAR			128	vi	Var - 				2002-02-02 02:02:02
58054sc	source\ui\dbgui\pivot.src	0	string	RID_SCDLG_PIVOT_LAYOUT	PIVOTSTR_VAR2			0	vi	VarP - 				2002-02-02 02:02:02
58055sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_IMPORTOPT	FT_FIELDSEP			55	vi	Dấu tách t~rường				2002-02-02 02:02:02
58056sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_IMPORTOPT	FT_TEXTSEP			55	vi	Dấu ~tách văn bản				2002-02-02 02:02:02
58057sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_IMPORTOPT	FT_FONT			55	vi	Bộ ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
58058sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_IMPORTOPT	FL_FIELDOPT			188	vi	Tuỳ chọn trường				2002-02-02 02:02:02
58059sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_IMPORTOPT	CB_FIXEDWIDTH			172	vi	Độ ~rộng cột cố định				2002-02-02 02:02:02
58060sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_IMPORTOPT	CB_SAVESHOWN			172	vi	Lưu nội dung ô như ~hiển thị				2002-02-02 02:02:02
58061sc	source\ui\dbgui\imoptdlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_IMPORTOPT		HID_SC_INPORTOPT		256	vi	Nhập tập tin				2002-02-02 02:02:02
58062sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	1			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
58063sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	2			0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
58064sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	3			0	vi	Trung bình				2002-02-02 02:02:02
58065sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	4			0	vi	Cực đại				2002-02-02 02:02:02
58066sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	5			0	vi	Cực tiểu				2002-02-02 02:02:02
58067sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	6			0	vi	Tích				2002-02-02 02:02:02
58068sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	7			0	vi	Đếm (chỉ đếm số)				2002-02-02 02:02:02
58069sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	8			0	vi	LệchChuẩn (mẫu)				2002-02-02 02:02:02
58070sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	9			0	vi	LệchChuẩn (dân số)				2002-02-02 02:02:02
58071sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	10			0	vi	Var (mẫu)				2002-02-02 02:02:02
58072sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	itemlist	SCSTR_DPFUNCLISTBOX	11			0	vi	VarP (mẫu)				2002-02-02 02:02:02
58073sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FL_FUNC			152	vi	~Hàm				2002-02-02 02:02:02
58074sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FT_NAMELABEL			25	vi	Tên:				2002-02-02 02:02:02
58075sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FL_DISPLAY			152	vi	Giá trị hiển thị				2002-02-02 02:02:02
58076sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FT_TYPE			60	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
58077sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	1			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
58078sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	2			0	vi	Hiệu từ				2002-02-02 02:02:02
58079sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	3			0	vi	% của				2002-02-02 02:02:02
58080sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	4			0	vi	% hiệu từ				2002-02-02 02:02:02
58081sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	5			0	vi	Tổng số liền theo				2002-02-02 02:02:02
58082sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	6			0	vi	% hàng				2002-02-02 02:02:02
58083sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	7			0	vi	% cột				2002-02-02 02:02:02
58084sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	8			0	vi	% tổng số				2002-02-02 02:02:02
58085sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_TYPE	9			0	vi	Số mũ				2002-02-02 02:02:02
58086sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FT_BASEFIELD			60	vi	T~rường cơ số				2002-02-02 02:02:02
58087sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPDATAFIELD	FT_BASEITEM			60	vi	Mục cơ ~số				2002-02-02 02:02:02
58088sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_BASEITEM	1			0	vi	- hạng mục trước -				2002-02-02 02:02:02
58089sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPDATAFIELD.LB_BASEITEM	2			0	vi	- hạng mục kế -				2002-02-02 02:02:02
58090sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DPDATAFIELD		HID_SC_DPDATAFIELD		220	vi	Trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
58091sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	RB_NONE			140	vi	Khô~ng có				2002-02-02 02:02:02
58092sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	RB_AUTO			140	vi	~Tự động				2002-02-02 02:02:02
58093sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	RB_USER			140	vi	Người dùng định nghĩ~a				2002-02-02 02:02:02
58094sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	FL_FUNC			152	vi	Tổng phụ				2002-02-02 02:02:02
58095sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	CB_SHOWALL			152	vi	H~iện các mục không có dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
58096sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	FT_NAMELABEL			25	vi	Tên:				2002-02-02 02:02:02
58097sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	pushbutton	RID_SCDLG_PIVOTSUBT	BTN_OPTIONS			50	vi	Tù~y chọn...				2002-02-02 02:02:02
58098sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_PIVOTSUBT		HID_SC_PIVOTSUBT		220	vi	Trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
58099sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FL_SORT_BY			198	vi	Sắp xếp th~eo				2002-02-02 02:02:02
58100sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	RB_SORT_ASC			84	vi	~Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
58101sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	RB_SORT_DESC			84	vi	~Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
58102sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	radiobutton	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	RB_SORT_MAN			84	vi	~Bằng tay				2002-02-02 02:02:02
58103sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FL_LAYOUT			198	vi	Hiện các tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
58104sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FT_LAYOUT			70	vi	~Bố trí				2002-02-02 02:02:02
58105sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_LAYOUT	1			0	vi	Bố trí kiểu bảng				2002-02-02 02:02:02
58106sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_LAYOUT	2			0	vi	Bố trí phác thảo có tổng phụ ở trên				2002-02-02 02:02:02
58107sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_LAYOUT	3			0	vi	Bố trí phác thảo có tổng phụ ở dưới				2002-02-02 02:02:02
58108sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	CB_LAYOUT_EMPTY			186	vi	Dòng trống phía s~au mỗi mục				2002-02-02 02:02:02
58109sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FL_AUTOSHOW			198	vi	Tự động hiện				2002-02-02 02:02:02
58110sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	checkbox	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	CB_SHOW			70	vi	~Hiện				2002-02-02 02:02:02
58111sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FT_SHOW			80	vi	mục				2002-02-02 02:02:02
58112sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FT_SHOW_FROM			60	vi	~Từ				2002-02-02 02:02:02
58113sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_SHOW_FROM	1			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
58114sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	stringlist	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT.LB_SHOW_FROM	2			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
58115sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FT_SHOW_USING			60	vi	~Dùng trường				2002-02-02 02:02:02
58116sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedline	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FL_HIDE			198	vi	Ẩn ~mục				2002-02-02 02:02:02
58117sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT	FT_HIERARCHY			76	vi	Hệ đẳng cấ~p				2002-02-02 02:02:02
58118sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DPSUBTOTAL_OPT		HID_SC_DPSUBT_OPT		266	vi	Tùy chọn trường dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
58119sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	fixedtext	RID_SCDLG_DPSHOWDETAIL	FT_DIMS			132	vi	~Chọn trường chứa chi tiết bạn muốn hiển thị				2002-02-02 02:02:02
58120sc	source\ui\dbgui\pvfundlg.src	0	modaldialog	RID_SCDLG_DPSHOWDETAIL		HID_SC_DPSHOWDETAIL		200	vi	Hiện chi tiết				2002-02-02 02:02:02
58121sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	pageitem	TAB_DLG_VALIDATION.1	TP_VALIDATION_VALUES			0	vi	Tiêu chí				2002-02-02 02:02:02
58122sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	pageitem	TAB_DLG_VALIDATION.1	TP_VALIDATION_INPUTHELP			0	vi	Trợ giúp Nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
58123sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	pageitem	TAB_DLG_VALIDATION.1	TP_VALIDATION_ERROR			0	vi	Báo lỗi				2002-02-02 02:02:02
58124sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	tabdialog	TAB_DLG_VALIDATION				289	vi	Tính hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
58125sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_VALUES	FT_ALLOW			70	vi	Cho ~phép				2002-02-02 02:02:02
58126sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	1			0	vi	Mọi giá trị				2002-02-02 02:02:02
58127sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	2			0	vi	Mọi số				2002-02-02 02:02:02
58128sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	3			0	vi	Thập phân				2002-02-02 02:02:02
58129sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	4			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
58130sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	5			0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
58131sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	6			0	vi	Phạm vi ô				2002-02-02 02:02:02
58132sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	7			0	vi	Danh sách				2002-02-02 02:02:02
58133sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_ALLOW	8			0	vi	Độ dài văn bản				2002-02-02 02:02:02
58134sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_VALUES	FT_VALUE			70	vi	Dữ ~liệu				2002-02-02 02:02:02
58135sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	1			0	vi	bằng				2002-02-02 02:02:02
58136sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	2			0	vi	nhỏ hơn				2002-02-02 02:02:02
58137sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	3			0	vi	lớn hơn				2002-02-02 02:02:02
58138sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	4			0	vi	nhỏ hơn hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
58139sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	5			0	vi	lớn hơn hoặc bằng				2002-02-02 02:02:02
58140sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	6			0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
58141sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	7			0	vi	ở giữa				2002-02-02 02:02:02
58142sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_VALUES.LB_VALUE	8			0	vi	không ở giữa				2002-02-02 02:02:02
58143sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_VALUES	FT_MIN			70	vi	Tối thiể~u				2002-02-02 02:02:02
58144sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_VALUES	FT_MAX			70	vi	Tối đ~a				2002-02-02 02:02:02
58145sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	checkbox	TP_VALIDATION_VALUES	TSB_ALLOW_BLANKS			174	vi	Ch~o phép ô trống				2002-02-02 02:02:02
58146sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	checkbox	TP_VALIDATION_VALUES	CB_SHOWLIST			174	vi	Hiện danh sách chọn ~lựa				2002-02-02 02:02:02
58147sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	checkbox	TP_VALIDATION_VALUES	CB_SORTLIST			164	vi	Sắp xếp ~tăng dần các mục				2002-02-02 02:02:02
58148sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_VALUES	FT_SOURCEHINT			174	vi	Nguồn hợp lệ chỉ có thể chứa các hàng và cột cận tiếp, hoặc công thức tạo vùng hay mảng.				2002-02-02 02:02:02
58149sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	imagebutton	TP_VALIDATION_VALUES	RB_VALIDITY_REF			13	vi	-		Thu nhỏ		2002-02-02 02:02:02
58150sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	tabpage	TP_VALIDATION_VALUES				260	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
58151sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	tristatebox	TP_VALIDATION_INPUTHELP	TSB_HELP			248	vi	~Hiện trợ giúp nhập liệu khi một cột được chọn				2002-02-02 02:02:02
58152sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedline	TP_VALIDATION_INPUTHELP	FL_CONTENT			248	vi	Mục lục				2002-02-02 02:02:02
58153sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_INPUTHELP	FT_TITLE			64	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
58154sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_INPUTHELP	FT_INPUTHELP			64	vi	Trợ g~iúp nhập liệu				2002-02-02 02:02:02
58155sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedline	TP_VALIDATION_ERROR	FL_CONTENT			248	vi	Mục lục				2002-02-02 02:02:02
58156sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	tristatebox	TP_VALIDATION_ERROR	TSB_SHOW			248	vi	Hiện thông ~báo lỗi khi nhập giá trị không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
58157sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_ERROR	FT_ERROR			64	vi	Thông báo ~lỗi				2002-02-02 02:02:02
58158sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_ERROR	FT_TITLE			64	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
58159sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	fixedtext	TP_VALIDATION_ERROR	FT_ACTION			64	vi	~Hành động				2002-02-02 02:02:02
58160sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION	1			0	vi	Dừng				2002-02-02 02:02:02
58161sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION	2			0	vi	Cảnh báo				2002-02-02 02:02:02
58162sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION	3			0	vi	Thông tin				2002-02-02 02:02:02
58163sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	stringlist	TP_VALIDATION_ERROR.LB_ACTION	4			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
58164sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	pushbutton	TP_VALIDATION_ERROR	BTN_SEARCH			60	vi	~Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
58165sc	source\ui\dbgui\validate.src	0	tabpage	TP_VALIDATION_ERROR				260	vi	Báo lỗi				2002-02-02 02:02:02
58166sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_MENU_SORT_ASC			0	vi	Sắp xếp giảm dần				2002-02-02 02:02:02
58167sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_MENU_SORT_DESC			0	vi	Sắp xếp tăng dần				2002-02-02 02:02:02
58168sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_MENU_SORT_CUSTOM			0	vi	Sắp xếp tùy biến				2002-02-02 02:02:02
58169sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_BTN_TOGGLE_ALL			0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
58170sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_BTN_SELECT_CURRENT			0	vi	Chỉ hiện hạng mục hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
58171sc	source\ui\cctrl\dpcontrol.src	0	string	RID_POPUP_FILTER	STR_BTN_UNSELECT_CURRENT			0	vi	Chỉ ẩn hạng mục hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
58172sc	source\ui\docshell\tpstat.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_STAT	FT_TABLES_LBL			90	vi	Số trang bảng tính:				2002-02-02 02:02:02
58173sc	source\ui\docshell\tpstat.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_STAT	FT_CELLS_LBL			90	vi	Số ô:				2002-02-02 02:02:02
58174sc	source\ui\docshell\tpstat.src	0	fixedtext	RID_SCPAGE_STAT	FT_PAGES_LBL			90	vi	Số trang in:				2002-02-02 02:02:02
58175sc	source\ui\docshell\tpstat.src	0	fixedline	RID_SCPAGE_STAT	FL_INFO			248	vi	Tài liệu : 				2002-02-02 02:02:02
58176ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	menuitem	MENU_MAIN.MENU_FILE	MENU_EXIT			0	vi	T~hoát				2002-02-02 02:02:02
58177ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	menuitem	MENU_MAIN	MENU_FILE			0	vi	~Tập tin				2002-02-02 02:02:02
58178ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	menuitem	MENU_POPUP	MENU_NEW			0	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
58179ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	menuitem	MENU_POPUP	MENU_RENAME			0	vi	Tha~y tên				2002-02-02 02:02:02
58180ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	menuitem	MENU_POPUP	MENU_DELETE			0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
58181ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	fixedtext	DLG_STRINGINPUT	FT_STRINGINPUT_DLG_NAME			28	vi	~Giá trị				2002-02-02 02:02:02
58182ucbhelper	workben\ucbexplorer\ucbexplorer.src	0	string	TEXT_TITLEBAR				218	vi	Bộ thăm dò UCB				2002-02-02 02:02:02
58183sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	text				0	vi	Tài liệu văn bản %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58184sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	text-template				0	vi	Mẫu tài liệu văn bản %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58185sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	master-document				0	vi	Tài liệu chủ %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58186sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	formula				0	vi	Công thức %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58187sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	presentation				0	vi	Trình chiếu của %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58188sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	presentation-template				0	vi	Mẫu trình chiếu %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58189sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	drawing				0	vi	Bản vẽ %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58190sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	drawing-template				0	vi	Mẫu bản vẽ %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58191sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	spreadsheet				0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58192sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	spreadsheet-template				0	vi	Mẫu bảng tính %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58193sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-text				0	vi	Văn bản OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58194sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-text-template				0	vi	Mẫu văn bản OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58195sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-master-document				0	vi	Tài liệu chủ OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58196sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-formula				0	vi	Công thức OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58197sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-presentation				0	vi	Trình chiếu OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58198sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-presentation-template				0	vi	Mẫu trình chiếu OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58199sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-drawing				0	vi	Bả vẽ OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58200sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-drawing-template				0	vi	Mẫu bản vẽ OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58201sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-spreadsheet				0	vi	Bảng tính OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58202sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-spreadsheet-template				0	vi	Mẫu bảng tính OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58203sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-database				0	vi	Cơ sở dữ liệu OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
58204sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	oasis-web-template				0	vi	Mẫu tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
58205sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	extension				0	vi	Phần mở rộng %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58206sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-excel-sheet-12				0	vi	Bảng công tác MS Excel				2002-02-02 02:02:02
58207sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-excel-template-12				0	vi	Mẫu bảng công tác MS Excel				2002-02-02 02:02:02
58208sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-powerpoint-presentation-12				0	vi	Trình chiếu MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
58209sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-powerpoint-template-12				0	vi	Mẫu trình chiếu MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
58210sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-word-document-12				0	vi	Tài liệu MS Word				2002-02-02 02:02:02
58211sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-word-template-12				0	vi	Mẫu tài liệu MS Word				2002-02-02 02:02:02
58212sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-presentationml-presentation				0	vi	Trình chiếu MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
58213sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-presentationml-template				0	vi	Mẫu trình chiếu MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
58214sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-spreadsheetml-sheet				0	vi	Bảng công tác MS Excel				2002-02-02 02:02:02
58215sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-spreadsheetml-template				0	vi	Mẫu bảng công tác MS Excel				2002-02-02 02:02:02
58216sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-wordprocessingml-document				0	vi	Tài liệu MS Word				2002-02-02 02:02:02
58217sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	openxmlformats-officedocument-wordprocessingml-template				0	vi	Mẫu tài liệu MS Word				2002-02-02 02:02:02
58218sysui	desktop\share\documents.ulf	0	LngText	ms-excel-sheet-binary-12				0	vi	Bảng công tác MS Excel				2002-02-02 02:02:02
58219sysui	desktop\share\launcher_name.ulf	0	LngText	printeradmin				0	vi	Quản trị máy in %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58220sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	writer				0	vi	Tạo và sửa văn bản và đồ họa trong lá thư, báo cáo, tài liệu và trang Web bằng Writer.				2002-02-02 02:02:02
58221sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	impress				0	vi	Tạo và sửa các trình chiếu cho chiếu ảnh, hội họp và trang Web, bằng Impress.				2002-02-02 02:02:02
58222sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	draw				0	vi	Tạo và sửa bản vẽ, lưu đồ và biểu hình, dùng trình Draw.				2002-02-02 02:02:02
58223sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	calc				0	vi	Tính toán, phân tích thông tin và quản lý danh sách trong bảng tính, dùng trình Calc.				2002-02-02 02:02:02
58224sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	math				0	vi	Tạo và sửa công thức và phương trình khoa học, dùng trình Math.				2002-02-02 02:02:02
58225sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	base				0	vi	Quản lý cơ sở dữ liệu, tạo truy vấn và báo cáo để theo dõi và quản lý thông tin bằng Base.				2002-02-02 02:02:02
58226sysui	desktop\share\launcher_comment.ulf	0	LngText	startcenter				0	vi	Bộ phần mềm văn phòng này tương thích với định dạng tài liệu mở và được chuẩn hóa ODF - được hỗ trợ bởi Sun Microsystems.				2002-02-02 02:02:02
58227sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	writer				0	vi	Xử lý từ				2002-02-02 02:02:02
58228sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	impress				0	vi	Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
58229sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	calc				0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
58230sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	base				0	vi	Phát triển cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
58231sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	math				0	vi	Trình soạn công thức 				2002-02-02 02:02:02
58232sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	draw				0	vi	Chương trình vẽ				2002-02-02 02:02:02
58233sysui	desktop\share\launcher_genericname.ulf	0	LngText	startcenter				0	vi	Văn phòng 				2002-02-02 02:02:02
58234reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ReportHeader	DisplayName			0	vi	Cuối trang của báo cáo				2002-02-02 02:02:02
58235reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ReportFooter	DisplayName			0	vi	Chân trang của báo cáo				2002-02-02 02:02:02
58236reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.PageHeader	DisplayName			0	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
58237reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.PageFooter	DisplayName			0	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
58238reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.GroupHeader	DisplayName			0	vi	Đầu trang của nhóm				2002-02-02 02:02:02
58239reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.GroupFooter	DisplayName			0	vi	Chân trang của nhóm				2002-02-02 02:02:02
58240reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ColumnHeader	DisplayName			0	vi	Đầu trang của cột				2002-02-02 02:02:02
58241reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.ColumnFooter	DisplayName			0	vi	Chân trang của cột				2002-02-02 02:02:02
58242reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.Detail	DisplayName			0	vi	Cụ thể				2002-02-02 02:02:02
58243reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.OverlappedControl	DisplayName			0	vi	Điều khiển phần chèn				2002-02-02 02:02:02
58244reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\ExtendedColorScheme.xcu	0	value	.ExtendedColorScheme.EntryNames.SunReportBuilder.Entries.TextBoxBoundContent	DisplayName			0	vi	Nội dung bao textbox				2002-02-02 02:02:02
58245reportbuilder	registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Types.xcu	0	value	.Types.Types.StarBaseReport	UIName			0	vi	Báo cáo cơ sở dữ liệu OpenDocument 				2002-02-02 02:02:02
58246reportbuilder	registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Types.xcu	0	value	.Types.Types.StarBaseReportChart	UIName			0	vi	StarOffice XML (Base) Report Chart 9				2002-02-02 02:02:02
58247reportbuilder	registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Filter.xcu	0	value	.Filter.Filters.StarOffice XML (Base) Report	UIName			0	vi	Báo cáo cơ sở dữ liệu ODF				2002-02-02 02:02:02
58248reportbuilder	registry\data\org\openoffice\TypeDetection\Filter.xcu	0	value	.Filter.Filters.StarOffice XML (Base) Report Chart	UIName			0	vi	Bản báo cáo %productname% %formatversion% 				2002-02-02 02:02:02
58249reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ReportHeaderFooter	Label			0	vi	Chân trang/đầu trang của báo cáo				2002-02-02 02:02:02
58250reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:PageHeaderFooter	Label			0	vi	Chân trang/Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
58251reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRuler	Label			0	vi	~Thước				2002-02-02 02:02:02
58252reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:DbSortingAndGrouping	Label			0	vi	~Sắp xếp và nhóm				2002-02-02 02:02:02
58253reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ConditionalFormatting	Label			0	vi	Định dạng có điều ~kiện...				2002-02-02 02:02:02
58254reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDialog	Label			0	vi	Thiết lập trang				2002-02-02 02:02:02
58255reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDialog	ContextLabel			0	vi	~Trang...				2002-02-02 02:02:02
58256reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetAttributes	Label			0	vi	Định dạng ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
58257reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageNumberField	Label			0	vi	Số ~trang...				2002-02-02 02:02:02
58258reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateTimeField	Label			0	vi	~Ngày và thời gian...				2002-02-02 02:02:02
58259reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectReport	Label			0	vi	~Chọn báo cáo				2002-02-02 02:02:02
58260reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SubReportInNewWindow	Label			0	vi	Báo cáo ~con ở cửa sổ mới...				2002-02-02 02:02:02
58261reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:FontColor	Label			0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
58262reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:GridMenu	Label			0	vi	~Lưới				2002-02-02 02:02:02
58263reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ColumnHeaderFooter	Label			0	vi	Đầu trang/chân trang của ~cột				2002-02-02 02:02:02
58264reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial	Label			0	vi	Dán đặc ~biệt...				2002-02-02 02:02:02
58265reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ExecuteReport	Label			0	vi	Chạy báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
58266reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ImageControl	Label			0	vi	Đồ họa...				2002-02-02 02:02:02
58267reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:TextDocument	Label			0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
58268reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:Spreadsheet	Label			0	vi	Tài liệu bảng tính				2002-02-02 02:02:02
58269reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ReportNavigator	Label			0	vi	Trình điều hướng báo cáo				2002-02-02 02:02:02
58270reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SmallestWidth	Label			0	vi	Làm khớp tới bề rộng nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
58271reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SmallestHeight	Label			0	vi	Làm khớp tới chiều cao nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
58272reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:GreatestWidth	Label			0	vi	Làm khít tới bề ngang lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
58273reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:GreatestHeight	Label			0	vi	Làm khít tới độ rộng lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
58274reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ControlProperties	Label			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
58275reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:Distribution	Label			0	vi	Phân phối...				2002-02-02 02:02:02
58276reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAllInSection	Label			0	vi	~Chọn đối tượng trong đoạn				2002-02-02 02:02:02
58277reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignLeft	Label			0	vi	Căn trái đoạn				2002-02-02 02:02:02
58278reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignRight	Label			0	vi	Căn phải đoạn				2002-02-02 02:02:02
58279reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignTop	Label			0	vi	Căn trên đoạn				2002-02-02 02:02:02
58280reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignBottom	Label			0	vi	Gióng hàng đáy của đoạn				2002-02-02 02:02:02
58281reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignCenter	Label			0	vi	Căn giữa đoạn				2002-02-02 02:02:02
58282reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignMiddle	Label			0	vi	Giữa đoạn				2002-02-02 02:02:02
58283reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAllLabels	Label			0	vi	Chọn mọi nhãn				2002-02-02 02:02:02
58284reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAllEdits	Label			0	vi	Chọn mọi trường định dạng				2002-02-02 02:02:02
58285reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:EditShapeMenu	Label			0	vi	Bài trí mẫu				2002-02-02 02:02:02
58286reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:EditControlMenu	Label			0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
58287reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignmentMenu	Label			0	vi	Gióng hàng				2002-02-02 02:02:02
58288reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ResizeMenu	Label			0	vi	Thay đổi cỡ				2002-02-02 02:02:02
58289reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionAlignmentMenu	Label			0	vi	Gióng hàng đoạn				2002-02-02 02:02:02
58290reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ReportControlMenu	Label			0	vi	Điều khiển báo cáo				2002-02-02 02:02:02
58291reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ShapesMenu	Label			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
58292reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapesMenu	Label			0	vi	Mẫu cơ bản				2002-02-02 02:02:02
58293reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapesMenu	Label			0	vi	Hình biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
58294reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapesMenu	Label			0	vi	Mẫu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
58295reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapesMenu	Label			0	vi	Mẫu Giản đồ luồng				2002-02-02 02:02:02
58296reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapesMenu	Label			0	vi	Mẫu khung thoại				2002-02-02 02:02:02
58297reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapesMenu	Label			0	vi	Hình sao				2002-02-02 02:02:02
58298reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrinkMenu	Label			0	vi	Đoạn				2002-02-02 02:02:02
58299reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrink	Label			0	vi	Làm co				2002-02-02 02:02:02
58300reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrinkTop	Label			0	vi	Làm co từ đỉnh				2002-02-02 02:02:02
58301reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Commands..uno:SectionShrinkBottom	Label			0	vi	Làm co từ đáy				2002-02-02 02:02:02
58302reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ExportReportTo	Label			0	vi	ĐỊnh dạng báo cáo xuất				2002-02-02 02:02:02
58303reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:SnapLinesMenu	Label			0	vi	~Hướng dẫn				2002-02-02 02:02:02
58304reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ObjectResize	Label			0	vi	Thay đổi cỡ đối tượng				2002-02-02 02:02:02
58305reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ReportCommands.xcu	0	value	.ReportCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrangeMenu	Label			0	vi	~Bố trí				2002-02-02 02:02:02
58306reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
58307reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/Formatting	UIName			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
58308reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/reportcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển báo cáo				2002-02-02 02:02:02
58309reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
58310reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Sắp hàng				2002-02-02 02:02:02
58311reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/sectionalignmentbar	UIName			0	vi	Giống hàng ở đoạn				2002-02-02 02:02:02
58312reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/sectionshrinkbar	UIName			0	vi	Làm co đoạn				2002-02-02 02:02:02
58313reportbuilder	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbReportWindowState.xcu	0	value	.DbReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/resizebar	UIName			0	vi	Thay đổi cỡ đối tượng				2002-02-02 02:02:02
58314uui	source\filechanged.src	0	string	STR_FILECHANGED_MSG				0	vi	File này đã bị thay đổi kể từ khi được sửa bằng %PRODUCTNAME. Nếu bạn cất tài liệu này, mọi thay đổi từ các phiên bản khác sẽ bị ghi đè.\n\nBạn có muốn cất không?\n\n				2002-02-02 02:02:02
58315uui	source\filechanged.src	0	string	STR_FILECHANGED_SAVEANYWAY_BTN				0	vi	~Vẫn cất				2002-02-02 02:02:02
58316uui	source\fltdlg.src	0	modaldialog	DLG_FILTER_SELECT		HID_DLG_FILTER_SELECT		250	vi	Chọn bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
58317uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_LOGIN_ERROR			165	vi	Thông điệp từ máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
58318uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_LOGIN_PATH			112	vi	Đường ~dẫn				2002-02-02 02:02:02
58319uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_LOGIN_USERNAME			165	vi	~Tên người dùng				2002-02-02 02:02:02
58320uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_LOGIN_PASSWORD			165	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
58321uui	source\logindlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_LOGIN	FT_LOGIN_ACCOUNT			165	vi	Tài kh~oản				2002-02-02 02:02:02
58322uui	source\logindlg.src	0	checkbox	DLG_UUI_LOGIN	CB_LOGIN_SAVEPASSWORD	HID_LOGIN_DLG_REMEMBER_PASSWORD		165	vi	~Ghi nhớ mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
58323uui	source\logindlg.src	0	checkbox	DLG_UUI_LOGIN	CB_LOGIN_USESYSCREDS	HID_LOGIN_DLG_USE_SYSTEM_CREDENTIALS		165	vi	~Dùng ủy nhiệm hệ thống				2002-02-02 02:02:02
58324uui	source\masterpassworddlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_MASTERPASSWORD	FT_MASTERPASSWORD			169	vi	Nhập mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
58325uui	source\masterpassworddlg.src	0	modaldialog	DLG_UUI_MASTERPASSWORD		HID_DLG_MASTERPASSWORD_UUI		175	vi	Gõ mật khẩu chủ				2002-02-02 02:02:02
58326uui	source\masterpasscrtdlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT	FT_INFOTEXT			0	vi	Mật khẩu để truy cập web được bảo vệ bởi một mật khẩu chính. Với mỗi phiên, bạn bị hỏi nhập mật khẩu một lần nếu %PRODUCTNAME lấy mật khẩu từ danh sách mật khẩu bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
58327uui	source\masterpasscrtdlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT	FT_MASTERPASSWORD_CRT			0	vi	~Nhập mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
58328uui	source\masterpasscrtdlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT	FT_MASTERPASSWORD_REPEAT			0	vi	~Nhập lại mật khẩu 				2002-02-02 02:02:02
58329uui	source\masterpasscrtdlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT	FT_CAUTIONTEXT			0	vi	Chú ý: Hãy nhớ mật khẩu chủ bạn vừa đặt. Nếu bạn quên mật khẩu này, bạn sẽ không thể truy cập bây kỳ thông tin nào được bảo vệ bằng nó. Mật khẩu phân biệt chữ hoa, chữ thường và có đội dài tối thiểu là năm ký tự.				2002-02-02 02:02:02
58330uui	source\masterpasscrtdlg.src	0	modaldialog	DLG_UUI_MASTERPASSWORD_CRT		HID_DLG_MASTERPASSWORD_CRT		0	vi	Đặt mật khẩu chủ 				2002-02-02 02:02:02
58331uui	source\trylater.src	0	string	STR_TRYLATER_TITLE				0	vi	Tài liệu đang được dùng				2002-02-02 02:02:02
58332uui	source\trylater.src	0	string	STR_TRYLATER_MSG				0	vi	File tài liệu '$(ARG1) bị khóa chống sửa bởi:\n\n$(ARG2)\n\nHãy thử lại hoặc cất một bản copy của tài liệu đó.\n\n				2002-02-02 02:02:02
58333uui	source\trylater.src	0	string	STR_TRYLATER_RETRYSAVING_BTN				0	vi	~Thử cất				2002-02-02 02:02:02
58334uui	source\trylater.src	0	string	STR_TRYLATER_SAVEAS_BTN				0	vi	~Lưu mới...				2002-02-02 02:02:02
58335uui	source\ids.src	0	string	RID_KEEP_PASSWORD				0	vi	~Ghi nhớ mật khẩu cho tới cuối phiên chạy này				2002-02-02 02:02:02
58336uui	source\ids.src	0	string	RID_SAVE_PASSWORD				0	vi	~Nhớ mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
58337uui	source\ids.src	0	string	STR_WARNING_BROKENSIGNATURE_TITLE				0	vi	Chữ ký tài liệu không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
58338uui	source\ids.src	0	string	STR_WARNING_INCOMPLETE_ENCRYPTION_TITLE				0	vi	Luồng không mã hóa				2002-02-02 02:02:02
58339uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_ABORT & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác chạy trên $(ARG1) đã bị hủy bỏ.				2002-02-02 02:02:02
58340uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_ACCESSDENIED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Truy nhập tới $(ARG1) bị từ chối.				2002-02-02 02:02:02
58341uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_ALREADYEXISTS & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) đã có.				2002-02-02 02:02:02
58342uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_TARGETALREADYEXISTS & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Đích đã có.				2002-02-02 02:02:02
58343uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_MODULESIZEEXCEEDED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Bạn sắp lưu/xuất một thư viện BASIC đã bảo vệ bằng mật khẩu mà chứa các mô-đun\n$(ARG1)\nquá lớn để cất giữ bằng định dạng nhị phân. Nếu bạn muốn các người dùng không có quyền truy cập mật khẩu thư viện này có khả năng chạy vĩ lệnh trong các mô-đun đó, bạn phải xẻ các mô-đun ra nhiều mô-đun nhỏ hơn. Bạn có muốn tiếp tục lưu/xuất thư viện này không?				2002-02-02 02:02:02
58344uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_BADCRC & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu từ $(ARG1) có tổng kiểm không đúng.				2002-02-02 02:02:02
58345uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTCREATE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Đối tượng $(ARG1) không thể tạo được trong thư mục $(ARG2).				2002-02-02 02:02:02
58346uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTREAD & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu của $(ARG1) không thể đọc được.				2002-02-02 02:02:02
58347uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTSEEK & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác tìm nơi trên $(ARG1) không thể thực hiện được.				2002-02-02 02:02:02
58348uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTTELL & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác báo trên $(ARG1) không thể thực hiện được.				2002-02-02 02:02:02
58349uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTWRITE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu cho $(ARG1) không thể ghi được.				2002-02-02 02:02:02
58350uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CURRENTDIR & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác không thể: $(ARG1) là thư mục hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
58351uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) chưa sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
58352uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTSAMEDEVICE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác không thể: $(ARG1) và $(ARG2) là các thiết bị (ổ đĩa) khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
58353uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_GENERAL & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Lỗi nhập/xuất chung khi truy nhập tới $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
58354uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_INVALIDACCESS & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Có việc cố gắng truy cập $(ARG1) bằng cách không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
58355uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_INVALIDCHAR & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) chứa những ký tự không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
58356uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_INVALIDDEVICE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thiết bị (ổ đĩa) $(ARG1) không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
58357uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_INVALIDLENGTH & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu từ $(ARG1) có độ dài không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
58358uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_INVALIDPARAMETER & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác trên $(ARG1) đã được khởi chạy với một tham số không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
58359uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_ISWILDCARD & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Không thể thực hiện thao tác này vì $(ARG1) chứa những ký tự đại diện.				2002-02-02 02:02:02
58360uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_LOCKVIOLATION & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Gặp lỗi trong khi chia sẻ truy cập tới $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
58361uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_MISPLACEDCHAR & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) chứa những ký tự có vị trí sai.				2002-02-02 02:02:02
58362uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NAMETOOLONG & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tên $(ARG1) chứa quá nhiều ký tự.				2002-02-02 02:02:02
58363uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTS & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
58364uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTSPATH & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Đường dẫn $(ARG1) không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
58365uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTSUPPORTED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác trên $(ARG1) không được hỗ trợ trên hệ điều hành này.				2002-02-02 02:02:02
58366uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTADIRECTORY & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) không phải là một thư mục.				2002-02-02 02:02:02
58367uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTAFILE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) không phải là một tập tin.				2002-02-02 02:02:02
58368uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_OUTOFSPACE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Không còn chỗ rảnh trên thiết bị $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
58369uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_TOOMANYOPENFILES & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác trên $(ARG1) không thực hiện được bởi vì có quá nhiều tập tin đã được mở.				2002-02-02 02:02:02
58370uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_OUTOFMEMORY & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác trên $(ARG1) không thực hiện được bởi vì cạn bộ nhớ.				2002-02-02 02:02:02
58371uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_PENDING & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thao tác trên $(ARG1) không thực hiện được bởi vì dữ liệu thêm nữa đang treo.				2002-02-02 02:02:02
58372uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_RECURSIVE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) không thể sao chép vào chính nó.				2002-02-02 02:02:02
58373uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_UNKNOWN & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Gặp lỗi nhập/xuất không rõ khi truy cập $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
58374uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_WRITEPROTECTED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) được bảo vệ cấm ghi.				2002-02-02 02:02:02
58375uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_WRONGFORMAT & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) không có định dạng đúng.				2002-02-02 02:02:02
58376uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_WRONGVERSION & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Phiên bản của $(ARG1) không đúng.				2002-02-02 02:02:02
58377uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTS_VOLUME & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Ổ đĩa $(ARG1) không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
58378uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTEXISTS_FOLDER & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Thư mục $(ARG1) không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
58379uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_WRONGJAVA & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Phiên bản Java đã cài đặt không được hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
58380uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_WRONGJAVA_VERSION & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Phiên bản Java $(ARG1) đã cài đặt không được hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
58381uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_WRONGJAVA_MIN & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Phiên bản Java đã cài đặt không được hỗ trợ, cần thiết ít nhất phiên bản $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
58382uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_WRONGJAVA_VERSION_MIN & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Phiên bản Java $(ARG1) đã cài đặt không được hỗ trợ, cần thiết ít nhất phiên bản $(ARG2).				2002-02-02 02:02:02
58383uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_BADPARTNERSHIP & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu liên quan tới quan hệ này bị hỏng.				2002-02-02 02:02:02
58384uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_BADPARTNERSHIP_NAME & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu liên quan tới quan hệ $(ARG1) bị hỏng.				2002-02-02 02:02:02
58385uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY_VOLUME & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Khối tin $(ARG1) chưa sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
58386uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY_REMOVABLE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	$(ARG1) chưa sẵn sàng, hãy nạp vật chứa.				2002-02-02 02:02:02
58387uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_NOTREADY_VOLUME_REMOVABLE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Khối tin $(ARG1) chưa sẵn sàng, hãy nạp vật chứa.				2002-02-02 02:02:02
58388uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_WRONGMEDIUM & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Hãy nạp đĩa $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
58389uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_CANTCREATE_NONAME & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Không thể tạo đối tượng trong thư mục $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
58390uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_UNSUPPORTEDOVERWRITE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	%PRODUCTNAME không thể ngăn cản các tập tin bị ghi đè khi giao thức truyền này được sử dụng. Bạn có muốn vẫn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
58391uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_BROKENPACKAGE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tệp '$(ARG1)' bị hỏng, không mở được. %PRODUCTNAME có thể thử sửa tệp này.\n\nHiện tượng hỏng này có thể do xử lý dữ liệu không đúng, cấu trúc tài liệu hỏng hay lỗi truyền tin.\nBạn không nên tin vào tài liệu sẽ được sửa.\nCác vĩ lệnh sẽ không được thực hiện.\n\nCho %PRODUCTNAME sửa tệp này?\n				2002-02-02 02:02:02
58392uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_IO_BROKENPACKAGE_CANTREPAIR & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tập tin « $(ARG1) » không thể sửa chữa được nên không thể mở được.				2002-02-02 02:02:02
58393uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BROKENDATA_NOREMOVE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Dữ liệu cấu hình ở « $(ARG1) » bị hỏng. Không có dữ liệu này một vài chức năng sẽ có thể không hoạt động đúng.\nBạn có muốn tiếp tục khởi chạy %PRODUCTNAME mà không có các dữ liệu cấu hình bị hỏng không?				2002-02-02 02:02:02
58394uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BROKENDATA_WITHREMOVE & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tập tin cấu hình riêng « $(ARG1) » bị hỏng và phải được xoá để tiếp tục. Một vài thiết lập riêng của bạn có thể sẽ bị mất.\nBạn có muốn tiếp tục khởi chạy %PRODUCTNAME mà không có các dữ liệu cấu hình bị hỏng không?				2002-02-02 02:02:02
58395uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BACKENDMISSING & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Nguồn dữ liệu cấu hình « $(ARG1) » không sẵn sàng. Không có dữ liệu này một số chức năng có thể không hoạt động đúng.				2002-02-02 02:02:02
58396uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_CONFIGURATION_BACKENDMISSING_WITHRECOVER & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Nguồn dữ liệu cấu hình « $(ARG1) » không sẵn sàng. Không có dữ liệu này một vài chức năng có thể không hoạt động đúng.\nBạn có muốn tiếp tục khởi chạy %PRODUCTNAME mà không có các dữ liệu cấu hình bị thiếu không?				2002-02-02 02:02:02
58397uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_INVALID_XFORMS_SUBMISSION_DATA & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Biểu mẫu chứa dữ liệu không hợp lệ. Bạn có muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
58398uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_LOCKING_LOCKED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tệp $(ARG1) bị khóa bởi người dùng khác. Không thể ghi vào file ở thời điểm này				2002-02-02 02:02:02
58399uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_LOCKING_LOCKED_SELF & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Bạn đang khóa tệp $(ARG1), Không thể gán quyền viết với tập này cho người khác.				2002-02-02 02:02:02
58400uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_LOCKING_NOT_LOCKED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Tệp $(ARG1) không bị khóa bởi người khác.				2002-02-02 02:02:02
58401uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_LOCKING_LOCK_EXPIRED & ERRCODE_RES_MASK)			0	vi	Khóa lấy từ lần trước cho tệp $(ARG1) đã hết hạn.\nNguyên nhân có thể bởi cách máy chủ quản lý tệp khóa. Vì vậy, không thể đảm bảo rằng thao tác viết lên tệp này sẽ không bị ghi đè bởi người dùng khác!				2002-02-02 02:02:02
58402uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_UNKNOWNAUTH_UNTRUSTED)			0	vi	Không thể nhận diện địa chỉ $(ARG1).\n\nTrước khi chấp nhận chứng nhận này, bạn nên kiểm tra cẩn thận. Bạn có muốn chấp nhận chứng nhận này để nhận diện địa chỉ Web $(ARG1) không?				2002-02-02 02:02:02
58403uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_SSLWARN_EXPIRED_1)			0	vi	$(ARG1) là một địa chỉ sử dụng chứng nhận bảo mật để mật mã dữ liệu trong khi truyền, nhưng chứng nhận của nó đã hết hạn dùng vào $(ARG2).\n\nBạn nên kiểm tra xem đồng hồ trên máy tính hiển thị giờ đúng không.				2002-02-02 02:02:02
58404uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_SSLWARN_DOMAINMISMATCH_1)			0	vi	Bạn đã thử thiết lập kết nối đến $(ARG1). Tuy nhiên, nó cung cấp chứng nhận bảo mật thuộc về $(ARG2). Có thể, dù không phải rất có thể là ai đó thử ăn cắp thông tin được gửi giữa bạn và địa chỉ này.\n\nNếu bạn nghi chứng nhận này không thuộc về $(ARG1), hãy thôi kết nối rồi thông báo quản trị của địa chỉ đó.\n\nVẫn còn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
58405uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(ERRCODE_UUI_SSLWARN_INVALID_1)			0	vi	Không thể trẩm tra chứng nhận này. Bạn nên kiểm tra nó một cách cẩn thận.\n\nNếu bạn nghi chứng nhận này, hãy thôi kết nối rồi thông báo quản trị của địa chỉ đó.				2002-02-02 02:02:02
58406uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(TITLE_UUI_SSLWARN_DOMAINMISMATCH)			0	vi	Cảnh báo bảo mật: sai khớp tên miền				2002-02-02 02:02:02
58407uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(TITLE_UUI_SSLWARN_EXPIRED)			0	vi	Cảnh báo bảo mật: chứng nhận máy phục vụ đã hết hạn dùng				2002-02-02 02:02:02
58408uui	source\ids.src	0	string	RID_UUI_ERRHDL	(TITLE_UUI_SSLWARN_INVALID)			0	vi	Cảnh báo bảo mật: chứng nhận máy phục vụ không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
58409uui	source\passworderrs.src	0	string	STR_ERROR_PASSWORD_TO_OPEN_WRONG				0	vi	Mật khẩu không đúng. Không thể mở tài liệu này.				2002-02-02 02:02:02
58410uui	source\passworderrs.src	0	string	STR_ERROR_PASSWORD_TO_MODIFY_WRONG				0	vi	Mật khẩu không đúng. Không thể mở tài liệu này.				2002-02-02 02:02:02
58411uui	source\passworderrs.src	0	string	STR_ERROR_MASTERPASSWORD_WRONG				0	vi	Nhập sai mật khẩu chủ. %PRODUCTNAME không thể truy cập được thông tin đăng nhập web được bảo vệ bởi mật khẩu chủ.\n\nChú ý: Mật khẩu phân biệt chữ hoa chữ thường và dài tối thiểu năm ký tự.				2002-02-02 02:02:02
58412uui	source\passworderrs.src	0	string	STR_ERROR_PASSWORDS_NOT_IDENTICAL				0	vi	Mật khẩu không giống nhau.				2002-02-02 02:02:02
58413uui	source\newerverwarn.src	0	fixedtext	RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING	FT_INFO			0	vi	Tài liệu này được tạo bởi một phiên bản mới hơn của %PRODUCTNAME. Nó có thể chứa những tính năng không được hỗ trở bởi phiên bản hiện tại.\n\nNhắp 'Cập nhật ngay...' để cập nhật trực tuyến và tải về phiên bản mới nhất của %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
58414uui	source\newerverwarn.src	0	pushbutton	RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING	PB_UPDATE			0	vi	~Cập nhật ngay...				2002-02-02 02:02:02
58415uui	source\newerverwarn.src	0	cancelbutton	RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING	PB_LATER			0	vi	Để ~sau				2002-02-02 02:02:02
58416uui	source\newerverwarn.src	0	modaldialog	RID_DLG_NEWER_VERSION_WARNING		HID_DLG_NEWERVERSIONWARNING		0	vi	Có phiên bản cập nhật cho %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58417uui	source\sslwarndlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_SSLWARN	FT_LABEL_1			195	vi	Không có văn bản				2002-02-02 02:02:02
58418uui	source\sslwarndlg.src	0	pushbutton	DLG_UUI_SSLWARN	PB_VIEW__CERTIFICATE			0	vi	Xem chứng nhận				2002-02-02 02:02:02
58419uui	source\sslwarndlg.src	0	cancelbutton	DLG_UUI_SSLWARN	PB_CANCEL			0	vi	Thôi kết nối				2002-02-02 02:02:02
58420uui	source\sslwarndlg.src	0	pushbutton	DLG_UUI_SSLWARN	PB_OK			0	vi	Tiếp tục				2002-02-02 02:02:02
58421uui	source\sslwarndlg.src	0	modaldialog	DLG_UUI_SSLWARN		HID_DLG_SSLWARN_UUI		0	vi	Cảnh báo bảo mật: 				2002-02-02 02:02:02
58422uui	source\openlocked.src	0	string	STR_OPENLOCKED_TITLE				0	vi	Tài liệu đang được dùng				2002-02-02 02:02:02
58423uui	source\openlocked.src	0	string	STR_OPENLOCKED_MSG				0	vi	Tập tin tài liệu ' $(ARG1) ' bị khoá chống chỉnh sửa bởi:\n\n$(ARG2)\n\nBạn có thể mở tài liệu này một cách chỉ đọc, hoặc một một bản sao của tài liệu này để chỉnh sửa.\n\n				2002-02-02 02:02:02
58424uui	source\openlocked.src	0	string	STR_OPENLOCKED_OPENREADONLY_BTN				0	vi	Mở ~chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
58425uui	source\openlocked.src	0	string	STR_OPENLOCKED_OPENCOPY_BTN				0	vi	Mở bản ~sao				2002-02-02 02:02:02
58426uui	source\openlocked.src	0	string	STR_UNKNOWNUSER				0	vi	Người dùng vô danh				2002-02-02 02:02:02
58427uui	source\unknownauthdlg.src	0	pushbutton	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	PB_VIEW__CERTIFICATE			70	vi	Xem chứng nhận...				2002-02-02 02:02:02
58428uui	source\unknownauthdlg.src	0	helpbutton	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	PB_HELP			0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
58429uui	source\unknownauthdlg.src	0	pushbutton	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	PB_OK			0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
58430uui	source\unknownauthdlg.src	0	radiobutton	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	RB_ACCEPT_1			182	vi	Chấp nhận chứng nhận này một cách tạm thời, chỉ trong phiên chạy này				2002-02-02 02:02:02
58431uui	source\unknownauthdlg.src	0	radiobutton	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	RB_DONTACCEPT_2			182	vi	Không chấp nhận chứng nhận này và không kết nối đến địa chỉ Web này				2002-02-02 02:02:02
58432uui	source\unknownauthdlg.src	0	fixedtext	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH	FT_LABEL_1			190	vi	Không có văn bản				2002-02-02 02:02:02
58433uui	source\unknownauthdlg.src	0	modaldialog	DLG_UUI_UNKNOWNAUTH		HID_DLG_UNKNOWNAUTH_UUI		0	vi	Địa chỉ Web được chứng nhận bởi nhà cấm quyền lạ				2002-02-02 02:02:02
58434uui	source\lockfailed.src	0	string	STR_LOCKFAILED_MSG				0	vi	Không thể khóa file để cấp độc quyền truy cập cho %PRODUCTNAME vì không tạo được khóa file.				2002-02-02 02:02:02
58435uui	source\secmacrowarnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	FI_DESCR1A			0	vi	Tài liệu này chứa vĩ lệnh tài liệu được ký bởi:				2002-02-02 02:02:02
58436uui	source\secmacrowarnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	FI_DESCR1B			0	vi	Tài liệu chứa vĩ lệnh tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
58437uui	source\secmacrowarnings.src	0	pushbutton	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	PB_VIEWSIGNS			0	vi	Xem chữ ký...				2002-02-02 02:02:02
58438uui	source\secmacrowarnings.src	0	fixedtext	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	FI_DESCR2			0	vi	Vĩ lệnh có thể chứa vi-rút. Việc tắt các vĩ lệnh trong một tài liệu là luôn luôn an toàn. Tuy nhiên, nếu bạn tắt các vĩ lệnh, bạn có thể mất một vài tính năng cung cấp bởi chúng.				2002-02-02 02:02:02
58439uui	source\secmacrowarnings.src	0	checkbox	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	CB_ALWAYSTRUST			0	vi	Lúc nào cũng tin cậy vĩ lệnh từ nguồn này				2002-02-02 02:02:02
58440uui	source\secmacrowarnings.src	0	okbutton	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	PB_ENABLE			0	vi	~Bật vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
58441uui	source\secmacrowarnings.src	0	cancelbutton	RID_XMLSECDLG_MACROWARN	PB_DISABLE			0	vi	~Tắt vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
58442uui	source\secmacrowarnings.src	0	modaldialog	RID_XMLSECDLG_MACROWARN		HID_XMLSECDLG_MACROWARN		0	vi	%PRODUCTNAME — Cảnh giác bảo mật				2002-02-02 02:02:02
58443uui	source\cookiedg.src	0	radiobutton	DLG_COOKIES	RB_INFUTURE_SEND			52	vi	~Gửi				2002-02-02 02:02:02
58444uui	source\cookiedg.src	0	radiobutton	DLG_COOKIES	RB_INFUTURE_IGNORE			52	vi	Bỏ ~qua				2002-02-02 02:02:02
58445uui	source\cookiedg.src	0	radiobutton	DLG_COOKIES	RB_INFUTURE_INTERACTIVE			52	vi	Tươ~ng tác				2002-02-02 02:02:02
58446uui	source\cookiedg.src	0	groupbox	DLG_COOKIES	GB_INFUTURE			174	vi	Quản lý Cookie sau				2002-02-02 02:02:02
58447uui	source\cookiedg.src	0	pushbutton	DLG_COOKIES	BTN_COOKIES_CANCEL			50	vi	~Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
58448uui	source\cookiedg.src	0	pushbutton	DLG_COOKIES	BTN_COOKIES_OK			50	vi	~Gửi				2002-02-02 02:02:02
58449uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_RECV_START				295	vi	Máy phục vụ « ${HOST} » muốn đặt một hoặc nhiều cookie.\nCái cookie chứa thông tin tham khảo tới một vài lớp địa chỉ URL. Nếu sau này %PRODUCTNAME yêu cầu một tài liệu với URL phù hợp với lớp cookie đã đặt, %PRODUCTNAME sẽ gửi thông tin đó tới máy phục vụ. Điều này cho phép máy phục vụ nhận ra trạng thái của một ứng dụng WWW, ví dụ như khi mua hàng qua mạng.\n\nCác cookie sau sẽ được đặt:\n\n				2002-02-02 02:02:02
58450uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_RECV_COOKIES				295	vi	Miền: ${DOMAIN}, Đường dẫn: ${PATH}, Cookie: ${COOKIE}.\n				2002-02-02 02:02:02
58451uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_RECV_TITLE				295	vi	Nhận cookie				2002-02-02 02:02:02
58452uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_SEND_START				295	vi	%PRODUCTNAME đã lưu cookie cho máy phục vụ « ${HOST} » mà sẽ được gửi khi yêu cầu tài liệu ${PATH}.\nCookie chứa thông tin tham khảo tới một vài lớp địa chỉ URL. Nó được gửi bởi một số máy phục vụ cho %PRODUCTNAME nơi nó được lưu khi một số tài liệu nào đó được truy cập. Nếu %PRODUCTNAME nạp một tài liệu mà, theo URL, phù hợp với lớp của cookie đã được nhận, %PRODUCTNAME sẽ gửi thông tin đó tới máy phục vụ. Điều này cho phép máy phục vụ theo dõi trạng thái của một ứng dụng WWW, ví dụ như khi mua hàng qua mạng.\n\nCác cookie sau nên được đặt:\n\n				2002-02-02 02:02:02
58453uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_SEND_COOKIES				295	vi	Miền: ${DOMAIN}, Đường dẫn: ${PATH}, Cookie: ${COOKIE}.\n				2002-02-02 02:02:02
58454uui	source\cookiedg.src	0	string	STR_COOKIES_SEND_TITLE				295	vi	Gửi cookie				2002-02-02 02:02:02
58455uui	source\passworddlg.src	0	string	DLG_UUI_PASSWORD	STR_ENTER_PASSWORD_TO_OPEN			50	vi	Nhập mật khẩu để mở file: \n				2002-02-02 02:02:02
58456uui	source\passworddlg.src	0	string	DLG_UUI_PASSWORD	STR_ENTER_PASSWORD_TO_MODIFY			50	vi	Nhập mật khẩu để mở file: \n				2002-02-02 02:02:02
58457uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_MSG				0	vi	Bạn đã khóa khả năng sửa tài liệu '$(ARG1)' trên một hế thống khác từ $(ARG2)\n\nBạn có thể mở tài liệu ở chế độ chỉ-đọc, hoặc bỏ qua khóa và mở để biên soạn nó.\n\n				2002-02-02 02:02:02
58458uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_READONLY_BTN				0	vi	Mở ~chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
58459uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_OPEN_BTN				0	vi	~Mở				2002-02-02 02:02:02
58460uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_SAVE_MSG				0	vi	Bạn đã khóa tài liệu '$(ARG1)  kể từ $(ARG2) trên một hệ thống khác\n\n				2002-02-02 02:02:02
58461uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_RETRY_SAVE_BTN				0	vi	~Thử cất				2002-02-02 02:02:02
58462uui	source\alreadyopen.src	0	string	STR_ALREADYOPEN_SAVE_BTN				0	vi	~Cất				2002-02-02 02:02:02
58463svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORM_CONTROL_PROPERTIES			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Điều ~khiển...				2002-02-02 02:02:02
58464svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORM_PROPERTIES			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Biểu ~mẫu...				2002-02-02 02:02:02
58465svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_REPLACE_CONTROL			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tha~y thế bằng				2002-02-02 02:02:02
58466svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_TEMPLATECATALOG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Phân loại...				2002-02-02 02:02:02
58467svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_TEMPLATE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tạo kiể~u				2002-02-02 02:02:02
58468svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_AUTOFORMAT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tự động định ~dạng...				2002-02-02 02:02:02
58469svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_CHAR_DLG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Ký tự...				2002-02-02 02:02:02
58470svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_PARA_DLG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đ~oạn văn...				2002-02-02 02:02:02
58471svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_FONTWORK			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	F~ontwork				2002-02-02 02:02:02
58472svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_CUT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Cắ~t				2002-02-02 02:02:02
58473svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_COPY			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
58474svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_DELETE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
58475svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_FONT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
58476svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_FONTHEIGHT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
58477svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_WEIGHT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
58478svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_POSTURE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
58479svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_UNDERLINE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Gạch chân				2002-02-02 02:02:02
58480svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_OVERLINE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Gạch đầu				2002-02-02 02:02:02
58481svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_STRIKEOUT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Gạch đè				2002-02-02 02:02:02
58482svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_SHADOWED			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
58483svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_CHAR_CONTOUR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
58484svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_SET_SUPER_SCRIPT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Chữ c~ao				2002-02-02 02:02:02
58485svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_SET_SUB_SCRIPT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Chữ thấ~p				2002-02-02 02:02:02
58486svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_LEFT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
58487svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_RIGHT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
58488svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_CENTER			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Giữa lại				2002-02-02 02:02:02
58489svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_PARA_ADJUST_BLOCK			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Sắp thẳng				2002-02-02 02:02:02
58490svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_PARA_LINESPACE_10			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đơn				2002-02-02 02:02:02
58491svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_PARA_LINESPACE_15			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	1,5 dòng				2002-02-02 02:02:02
58492svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_PARA_LINESPACE_20			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Kép				2002-02-02 02:02:02
58493svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_FRAME_TO_TOP			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Nâng lên t~rên				2002-02-02 02:02:02
58494svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_FRAME_TO_BOTTOM			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Hạ xuống ~dưới				2002-02-02 02:02:02
58495svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Canh ~lề				2002-02-02 02:02:02
58496svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_LEFT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
58497svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_CENTER			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Giữa lại				2002-02-02 02:02:02
58498svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_RIGHT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
58499svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_UP			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đỉn~h				2002-02-02 02:02:02
58500svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_MIDDLE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Giữ~a				2002-02-02 02:02:02
58501svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_ALIGN_DOWN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đá~y				2002-02-02 02:02:02
58502svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTRIBUTES_LINE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Dòng...				2002-02-02 02:02:02
58503svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTRIBUTES_AREA			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Vùn~g...				2002-02-02 02:02:02
58504svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_ATTR_TRANSFORM			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Vị t~rí và kích cỡ...				2002-02-02 02:02:02
58505svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_HEAVEN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Lên ~trên				2002-02-02 02:02:02
58506svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_OBJECT_HELL			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
58507svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT_BEZIER_EDIT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Sửa điể~m				2002-02-02 02:02:02
58508svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_PICKLIST			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Tập tin				2002-02-02 02:02:02
58509svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_NEWDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
58510svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_OPENDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Mở...				2002-02-02 02:02:02
58511svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FILE_AUTOPILOT	SID_AUTOPILOTMENU		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tự ~lái				2002-02-02 02:02:02
58512svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_CLOSEDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
58513svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_SAVEDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Lưu				2002-02-02 02:02:02
58514svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_SAVEDOCS			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Lưu tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
58515svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_SAVEASDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Lưu ~mới...				2002-02-02 02:02:02
58516svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_EXPORTDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Xuất...				2002-02-02 02:02:02
58517svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_EXPORTDOCASPDF			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Xuất dạng ~PDF...				2002-02-02 02:02:02
58518svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_VERSIONDIALOG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Phiên bản...				2002-02-02 02:02:02
58519svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_LASTVERSIONDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Nạp lại				2002-02-02 02:02:02
58520svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_DOCINFO			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
58521svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FILE_DOCTEMPLATE	SID_ORGANIZER		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Tổ chức...				2002-02-02 02:02:02
58522svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FILE_DOCTEMPLATE	SID_TEMPLATE_ADDRESSBOKSOURCE		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Nguồn sổ đị~a chỉ...				2002-02-02 02:02:02
58523svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FILE_DOCTEMPLATE	SID_DOCTEMPLATE		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Lưu...				2002-02-02 02:02:02
58524svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FILE_DOCTEMPLATE	SID_OPENTEMPLATE		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
58525svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_DOCTEMPLATE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Mẫ~u				2002-02-02 02:02:02
58526svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_PRINTPREVIEW			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	X~em thử trang				2002-02-02 02:02:02
58527svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_SETUPPRINTER			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thiết lập má~y in...				2002-02-02 02:02:02
58528svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_PRINTDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~In...				2002-02-02 02:02:02
58529svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_MAIL_SENDDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tài liệu dạng ~Thư điện tử...				2002-02-02 02:02:02
58530svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_MAIL_SENDDOCASPDF			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tài liệu dạng đính kèm P~DF...				2002-02-02 02:02:02
58531svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_QUITAPP			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	T~hoát				2002-02-02 02:02:02
58532svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FILE_LOGOUT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đăng xuất				2002-02-02 02:02:02
58533svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_UNDO			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Không thể phục hồi				2002-02-02 02:02:02
58534svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_REDO			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Không thể lặp lại				2002-02-02 02:02:02
58535svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_REPEAT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
58536svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_PASTE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Dán				2002-02-02 02:02:02
58537svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_SELECTALL			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Chọn tất cả				2002-02-02 02:02:02
58538svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_SEARCH_DLG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tìm ~và thay thế...				2002-02-02 02:02:02
58539svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_NAVIGATOR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Bộ ~điều hướng				2002-02-02 02:02:02
58540svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_BIBLIOGRAPHY			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Cơ ~sở Dữ liệu Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
58541svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_PLUGINS_ACTIVE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Phần ~bổ sung				2002-02-02 02:02:02
58542svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_IMAP			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Sơ đồ ảnh				2002-02-02 02:02:02
58543svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_EDIT_OBJECT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đố~i tượng				2002-02-02 02:02:02
58544svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_ATTR_ZOOM			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thu/~phóng...				2002-02-02 02:02:02
58545svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TOGGLEFUNCTIONBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Th~anh Chức năng				2002-02-02 02:02:02
58546svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TOGGLEOBJECTBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh đố~i tượng				2002-02-02 02:02:02
58547svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TOGGLEINETBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh Internet				2002-02-02 02:02:02
58548svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TOGGLESTATUSBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh t~rạng thái				2002-02-02 02:02:02
58549svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TOGGLEIMESTATUSWINDOW			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Trạng thá~i cách gõ				2002-02-02 02:02:02
58550svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_TASKBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh t~rạng thái				2002-02-02 02:02:02
58551svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_COLORBAR			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh ~màu				2002-02-02 02:02:02
58552svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_FULLSCREEN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	T~oàn màn hình				2002-02-02 02:02:02
58553svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_BROWSER_MODE			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Bố trí trực tuyến				2002-02-02 02:02:02
58554svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_BROWSER			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Gửi tia				2002-02-02 02:02:02
58555svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_INSERT_HYPERLINK_INSERT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Thanh ~siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
58556svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_INSERT_INSERT_GRAPHIC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đồ ~hoạ...				2002-02-02 02:02:02
58557svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_TWAIN_SELECT	SID_TWAIN_SELECT		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Chọn ~nguồn...				2002-02-02 02:02:02
58558svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_TWAIN_TRANSFER	SID_TWAIN_TRANSFER		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Yêu cầu...				2002-02-02 02:02:02
58559svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_TWAIN_MENU	SID_SCAN		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Quét				2002-02-02 02:02:02
58560svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_INSERT_INSERT_DIAGRAM			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đồ ~thị...				2002-02-02 02:02:02
58561svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_INSERT_GALLERY			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Nơi trưng bà~y				2002-02-02 02:02:02
58562svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_INSERT_INSERTDOC			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Tập tin...				2002-02-02 02:02:02
58563svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	TMP_SID_INSERT_PLUGIN	SID_INSERT_PLUGIN		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Phần bổ sung...				2002-02-02 02:02:02
58564svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	TMP_SID_INSERT_SOUND	SID_INSERT_SOUND		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Âm th~anh...				2002-02-02 02:02:02
58565svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	TMP_SID_INSERT_VIDEO	SID_INSERT_VIDEO		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Ảnh độn~g...				2002-02-02 02:02:02
58566svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_MN.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS	SID_INSERT_OBJECT		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đối tượng ~OLE...				2002-02-02 02:02:02
58567svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_MN.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS	SID_INSERT_MATH		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Công thức...				2002-02-02 02:02:02
58568svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_MN	SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đố~i tượng				2002-02-02 02:02:02
58569svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_PORTAL.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS	SID_INSERT_OBJECT		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đối tượng ~OLE...				2002-02-02 02:02:02
58570svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_PORTAL.SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS	SID_INSERT_MATH		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Công thức				2002-02-02 02:02:02
58571svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_INSERT_OBJECT_PORTAL	SID_MN_INSERT_OBJECT_DLGS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đố~i tượng				2002-02-02 02:02:02
58572svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_FORMAT_NUMBERING	DEFINE_SLOTID_FOR_NUMBER_BULLETS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đánh ~số/chấm điểm...				2002-02-02 02:02:02
58573svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_FORMAT			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
58574svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_TOOLS_MACROS			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Văn/vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
58575svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_TOOLS_CONFIG			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Cấu hình...				2002-02-02 02:02:02
58576svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TOOLS_AUTO_CORRECT	SID_AUTO_CORRECT_DLG		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tự sử~a lỗi...				2002-02-02 02:02:02
58577svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_SD_GRAPHIC_OPTIONS	SID_SD_GRAPHIC_OPTIONS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Vẽ...				2002-02-02 02:02:02
58578svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_MN_OPTIONS	SID_OPTIONS_TREEDIALOG		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Tù~y chọn...				2002-02-02 02:02:02
58579svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_WINDOW_MDIWINDOWLIST			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Cửa ~sổ				2002-02-02 02:02:02
58580svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_WINDOW_CLONEWIN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Cửa sổ ~mới				2002-02-02 02:02:02
58581svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_WINDOW_CASCADEWINS	SID_CASCADEWINS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Xếp tầng				2002-02-02 02:02:02
58582svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_WINDOW_TILEWINS	SID_TILEWINS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Xếp lá~t				2002-02-02 02:02:02
58583svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_WINDOW_HORIZONTALWINS	SID_HORIZONTALWINS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Theo c~hiều ngang				2002-02-02 02:02:02
58584svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_WINDOW_VERTICALWINS	SID_VERTICALWINS		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Th~eo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
58585svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_WINDOW_CLOSEWIN			!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	Đóng cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
58586svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_HYPERLINK_DIALOG	SID_HYPERLINK_DIALOG		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
58587svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_POLY_MERGE	SID_POLY_MERGE		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Gộp				2002-02-02 02:02:02
58588svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_POLY_MERGE.ITEM_POLY_SUBSTRACT	SID_POLY_SUBSTRACT		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Trừ				2002-02-02 02:02:02
58589svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_POLY_MERGE.ITEM_POLY_SUBSTRACT.ITEM_POLY_INTERSECT	SID_POLY_INTERSECT		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Giao nhau				2002-02-02 02:02:02
58590svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	MNSUB_FORMEN	SID_POLY_FORMEN		!defined _GLOBLMN_HRC	0	vi	~Hình				2002-02-02 02:02:02
58591svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_HELPMENU				0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
58592svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_HELPINDEX				0	vi	Nội d~ung				2002-02-02 02:02:02
58593svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_HELPONHELP				0	vi	Cách sử dụng trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
58594svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_HELP_PI				0	vi	Trợ ~lý trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
58595svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_HELPTIPS				0	vi	~Gợi ý				2002-02-02 02:02:02
58596svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_BALLOONHELP				0	vi	Gợi ý ~Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
58597svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_SUPPORTPAGE				0	vi	~Hỗ trợ				2002-02-02 02:02:02
58598svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_ONLINE_REGISTRATION				0	vi	Đăng ~ký...				2002-02-02 02:02:02
58599svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HELP_ABOUT				0	vi	~Giới thiệu %PRODUCTNAME...				2002-02-02 02:02:02
58600svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_POPUP_TEMPLATE_EDIT				0	vi	Sửa kiểu dáng đoạn văn...				2002-02-02 02:02:02
58601svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_POPUP_GROUP				0	vi	~Nhóm				2002-02-02 02:02:02
58602svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_POPUP_UNGROUP				0	vi	~Rã nhóm				2002-02-02 02:02:02
58603svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_POPUP_ENTER_GROUP				0	vi	~Sửa nhóm				2002-02-02 02:02:02
58604svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_POPUP_LEAVE_GROUP				0	vi	R~a khỏi nhóm				2002-02-02 02:02:02
58605svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_GROUP_MENU	SID_MN_GROUP			0	vi	~Nhóm				2002-02-02 02:02:02
58606svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_DATASOURCE_ADMINISTRATION	SID_DATASOURCE_ADMINISTRATION			0	vi	Nguồn ~dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
58607svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_DATA_SOURCE_BROWSER				0	vi	Nguồn ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
58608svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_VIEW_OFFICEBAR				0	vi	Thanh ~văn phòng				2002-02-02 02:02:02
58609svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_LOWER			0	vi	Chữ ~thường				2002-02-02 02:02:02
58610svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_HALFWIDTH			0	vi	~Nửa bề rộng				2002-02-02 02:02:02
58611svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_FULLWIDTH			0	vi	Bề rộng đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
58612svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_HIRAGANA			0	vi	H~iragana				2002-02-02 02:02:02
58613svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU.SID_MN_SUB_TRANSLITERATE	SID_TRANSLITERATE_KATAGANA			0	vi	~Katakana				2002-02-02 02:02:02
58614svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	menuitem	ITEM_TRANSLITERATE_MENU	SID_MN_SUB_TRANSLITERATE			0	vi	Chữ cái/Ký tự				2002-02-02 02:02:02
58615svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_OPEN_HYPERLINK				0	vi	~Mở siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
58616svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_OPEN_SMARTTAGMENU				0	vi	Mở trình đơn Smart Tag				2002-02-02 02:02:02
58617svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_OPEN_XML_FILTERSETTINGS				0	vi	Thiết lập Lọc ~XML...				2002-02-02 02:02:02
58618svx	inc\globlmn_tmpl.hrc	0	#define	ITEM_HANGUL_HANJA_CONVERSION				0	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja...				2002-02-02 02:02:02
58619svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_LINGU_THESAURUS&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi thực hiện từ điển gần nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
58620svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_LINGU_SPELLING&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi thực hiện việc kiểm tra chính tả.				2002-02-02 02:02:02
58621svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_LINGU_HYPHENATION&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi thực hiện việc gạch nối từ.				2002-02-02 02:02:02
58622svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_LINGU_DICTIONARY&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi tạo từ điển.				2002-02-02 02:02:02
58623svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_BACKGROUND&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi đặt thuộc tính nền.				2002-02-02 02:02:02
58624svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCTX	ERRCTX_SVX_IMPORT_GRAPHIC&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ERR) khi nạp đồ hoạ.				2002-02-02 02:02:02
58625svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_THESAURUSNOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không có từ điển gần nghĩa cho ngôn ngữ hiện thời.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt và cài ngôn ngữ mong muốn.				2002-02-02 02:02:02
58626svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_LANGUAGENOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tiếng $(ARG1) không được hỗ trợ bởi chức năng kiểm tra lỗi chính tả hoặc hiện thời không hoạt động.\nHãy kiểm tra lại bản cài đặt và, nếu cần, cài đặt mô-đun ngôn ngữ cần dùng\nhoặc kích hoạt nó dưới "Công cụ - Tùy chọn - Thiết lập ngôn ngữ - Hỗ trợ soạn thảo".				2002-02-02 02:02:02
58627svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_LINGUNOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chức năng kiểm tra chính tả không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
58628svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_HYPHENNOTEXISTS&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chức năng gạch nối từ không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
58629svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_DICT_NOTREADABLE&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể đọc từ điển riêng $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
58630svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_DICT_NOTWRITEABLE&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể tạo từ điển riêng $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
58631svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_GRAPHIC_NOTREADABLE&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy đồ họa $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
58632svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_GRAPHIC_WRONG_FILEFORMAT&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng đồ hoạ không liên kết không thể nạp được.				2002-02-02 02:02:02
58633svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_LINGU_NOLANGUAGE&ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chưa đặt ngôn ngữ cho từ đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
58634svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	(ERRCODE_SVX_FORMS_NOIOSERVICES | ERRCODE_CLASS_READ) & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lớp biểu mẫu không được nạp vì các dịch vụ IO yêu cầu (stardiv.uno.io.*) không thể được khởi chạy.				2002-02-02 02:02:02
58635svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	(ERRCODE_SVX_FORMS_NOIOSERVICES | ERRCODE_CLASS_WRITE) & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lớp biểu mẫu không được ghi vì các dịch vụ IO yêu cầu (stardiv.uno.io.*) không thể được khởi chạy.				2002-02-02 02:02:02
58636svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	(ERRCODE_SVX_FORMS_READWRITEFAILED | ERRCODE_CLASS_READ) & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lớp biểu mẫu không được nạp vì gặp lỗi khi đọc các điều khiển của biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
58637svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	(ERRCODE_SVX_FORMS_READWRITEFAILED | ERRCODE_CLASS_WRITE) & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lớp biểu mẫu không được lưu vì gặp lỗi khi đọc các điều khiển của biểu mẫu.				2002-02-02 02:02:02
58638svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	(ERRCODE_SVX_BULLETITEM_NOBULLET | ERRCODE_CLASS_READ) & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không phải tất cả các chấm điểm đã được nạp vì gặp lỗi khi đọc một của những chấm điểm.				2002-02-02 02:02:02
58639svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_MODIFIED_VBASIC_STORAGE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tất cả những thay đổi trong mã lệnh Basic đã bị mất. Mã vi lệnh VBA gốc được nạp thay thế.				2002-02-02 02:02:02
58640svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_VBASIC_STORAGE_EXIST & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mã VBA gốc nằm trong tài liệu sẽ không được lưu.				2002-02-02 02:02:02
58641svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_WRONGPASS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mật khẩu không đúng nên không thể mở tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
58642svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_READ_FILTER_CRYPT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Phương pháp mật mã hóa dùng trong tài liệu này không được hỗ trợ. Chỉ hỗ trợ khả năng mật mã bằng mật khẩu tương thích với MS Office 97/2000 thôi.				2002-02-02 02:02:02
58643svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_READ_FILTER_PPOINT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không hỗ trợ khả năng nạp các trình chiếu MS PowerPoint đã mật hóa bằng mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
58644svx	source\items\svxerr.src	0	string	RID_SVXERRCODE	ERRCODE_SVX_EXPORT_FILTER_CRYPT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không hỗ trợ khả năng bảo vệ bằng mật khẩu khi tài liệu được lưu ở định dạng MS Office.\nBạn có muốn lưu tài liệu này mà không được bảo vệ bằng mật khẩu không?				2002-02-02 02:02:02
58645svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	1			0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
58646svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	2			0	vi	Bút vẽ				2002-02-02 02:02:02
58647svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	3			0	vi	Vị trí Tab				2002-02-02 02:02:02
58648svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	4			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
58649svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	5			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
58650svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	6			0	vi	Dáng phông				2002-02-02 02:02:02
58651svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	7			0	vi	Độ đậm chữ				2002-02-02 02:02:02
58652svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	8			0	vi	Có bóng				2002-02-02 02:02:02
58653svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	9			0	vi	Từ riêng				2002-02-02 02:02:02
58654svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	10			0	vi	Nét ngoài				2002-02-02 02:02:02
58655svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	11			0	vi	Gạch đè				2002-02-02 02:02:02
58656svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	12			0	vi	Gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
58657svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	13			0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
58658svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	14			0	vi	Kích cỡ phông tương đối				2002-02-02 02:02:02
58659svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	15			0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
58660svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	16			0	vi	Định chỗ				2002-02-02 02:02:02
58661svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	17			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
58662svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	18			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
58663svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	19			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
58664svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	20			0	vi	Nháp				2002-02-02 02:02:02
58665svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	21			0	vi	Màu bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
58666svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	22			0	vi	Gạch đầu				2002-02-02 02:02:02
58667svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	23			0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
58668svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	24			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
58669svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	25			0	vi	Cách dòng				2002-02-02 02:02:02
58670svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	26			0	vi	Ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
58671svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	27			0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
58672svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	28			0	vi	Không xẻ đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
58673svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	29			0	vi	Thiếu				2002-02-02 02:02:02
58674svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	30			0	vi	Thừa				2002-02-02 02:02:02
58675svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	31			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
58676svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	32			0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
58677svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	33			0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
58678svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	34			0	vi	Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
58679svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	35			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
58680svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	36			0	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
58681svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	37			0	vi	Giữ trong đoạn văn sau				2002-02-02 02:02:02
58682svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	38			0	vi	Nháp				2002-02-02 02:02:02
58683svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	39			0	vi	Đăng ký đúng				2002-02-02 02:02:02
58684svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	40			0	vi	Nền ký tự				2002-02-02 02:02:02
58685svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	41			0	vi	Phông Châu Á				2002-02-02 02:02:02
58686svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	42			0	vi	Kích cỡ phông Châu Á				2002-02-02 02:02:02
58687svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	43			0	vi	Ngôn ngữ phông Châu Á				2002-02-02 02:02:02
58688svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	44			0	vi	Dáng phông Châu Á				2002-02-02 02:02:02
58689svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	45			0	vi	Độ đậm phông Châu Á				2002-02-02 02:02:02
58690svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	46			0	vi	CTL				2002-02-02 02:02:02
58691svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	47			0	vi	Kích cỡ chữ viết phức tạp				2002-02-02 02:02:02
58692svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	48			0	vi	Ngôn ngữ chữ viết phức tạp				2002-02-02 02:02:02
58693svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	49			0	vi	Dáng chữ viết phức tạp				2002-02-02 02:02:02
58694svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	50			0	vi	Độ đậm chữ viết phức tạp				2002-02-02 02:02:02
58695svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	51			0	vi	Dòng đôi				2002-02-02 02:02:02
58696svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	52			0	vi	Dấu nhấn mạnh				2002-02-02 02:02:02
58697svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	53			0	vi	Giãn cách văn bản				2002-02-02 02:02:02
58698svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	54			0	vi	Chấm câu treo				2002-02-02 02:02:02
58699svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	55			0	vi	Ký tự cấm				2002-02-02 02:02:02
58700svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	56			0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
58701svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	57			0	vi	Co giãn				2002-02-02 02:02:02
58702svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	58			0	vi	Khắc nổi				2002-02-02 02:02:02
58703svx	source\items\svxitems.src	0	itemlist	RID_ATTR_NAMES	59			0	vi	Canh lề văn bản nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
58704svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_EXTRAS_CHARCOLOR				0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
58705svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_FIND				0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
58706svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_FIND_ALL				0	vi	Tìm tất cả				2002-02-02 02:02:02
58707svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_REPLACE				0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
58708svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHCMD_REPLACE_ALL				0	vi	Thay tất cả				2002-02-02 02:02:02
58709svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_CHAR				0	vi	Kiểu ký tự				2002-02-02 02:02:02
58710svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_PARA				0	vi	Kiểu đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
58711svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_FRAME				0	vi	Kiểu khung				2002-02-02 02:02:02
58712svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHSTYL_PAGE				0	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
58713svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHIN_FORMULA				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
58714svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHIN_VALUE				0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
58715svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_SEARCHIN_NOTE				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
58716svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_NULL				0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
58717svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_SOLID				0	vi	Đặc				2002-02-02 02:02:02
58718svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_HORZ				0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
58719svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_VERT				0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
58720svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_CROSS				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
58721svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_DIAGCROSS				0	vi	Hình thoi				2002-02-02 02:02:02
58722svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_UPDIAG				0	vi	Đường chéo lên				2002-02-02 02:02:02
58723svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_DOWNDIAG				0	vi	Đường chéo xuống				2002-02-02 02:02:02
58724svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSHSTYLE_BITMAP				0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
58725svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_STANDARD				0	vi	Canh lề nằm ngang mặc định				2002-02-02 02:02:02
58726svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_LEFT				0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
58727svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_CENTER				0	vi	Giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
58728svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_RIGHT				0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
58729svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_BLOCK				0	vi	Canh đều 2 bên				2002-02-02 02:02:02
58730svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_HORJUST_REPEAT				0	vi	Canh lề lại				2002-02-02 02:02:02
58731svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_VERJUST_STANDARD				0	vi	Canh lề nằm dọc mặc định				2002-02-02 02:02:02
58732svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_VERJUST_TOP				0	vi	Canh lề trên				2002-02-02 02:02:02
58733svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_VERJUST_CENTER				0	vi	Giữa nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
58734svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_VERJUST_BOTTOM				0	vi	Canh lề dưới				2002-02-02 02:02:02
58735svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ORI_STANDARD				0	vi	Hướng mặc định				2002-02-02 02:02:02
58736svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ORI_TOPBOTTOM				0	vi	Từ trên xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
58737svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ORI_BOTTOMTOP				0	vi	Xuống lên trên				2002-02-02 02:02:02
58738svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_ORI_STACKED				0	vi	Xếp đống				2002-02-02 02:02:02
58739svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_TABLE_TRUE				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
58740svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_TABLE_FALSE				0	vi	Không phải bảng				2002-02-02 02:02:02
58741svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_DIST_TRUE				0	vi	Bật giãn cách				2002-02-02 02:02:02
58742svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_DIST_FALSE				0	vi	Tắt giãn cách				2002-02-02 02:02:02
58743svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_MDIST_TRUE				0	vi	Giữ khoảng giãn cách				2002-02-02 02:02:02
58744svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BOXINF_MDIST_FALSE				0	vi	Cho phép giảm ít khoảng giãn cách				2002-02-02 02:02:02
58745svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_MARGIN_LEFT				0	vi	Lề trái: 				2002-02-02 02:02:02
58746svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_MARGIN_TOP				0	vi	Lề trên: 				2002-02-02 02:02:02
58747svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_MARGIN_RIGHT				0	vi	Lề phải: 				2002-02-02 02:02:02
58748svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_MARGIN_BOTTOM				0	vi	Lề dưới: 				2002-02-02 02:02:02
58749svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_COMPLETE				0	vi	Mô tả trang: 				2002-02-02 02:02:02
58750svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_CHR_UPPER				0	vi	Chữ hoa				2002-02-02 02:02:02
58751svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_CHR_LOWER				0	vi	Chữ thường				2002-02-02 02:02:02
58752svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_ROM_UPPER				0	vi	Chữ La Mã hoa				2002-02-02 02:02:02
58753svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_ROM_LOWER				0	vi	Chữ La Mã thường				2002-02-02 02:02:02
58754svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_ARABIC				0	vi	Ả Rập				2002-02-02 02:02:02
58755svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_NUM_NONE				0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
58756svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_LAND_TRUE				0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
58757svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_LAND_FALSE				0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
58758svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_LEFT				0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
58759svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_RIGHT				0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
58760svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_ALL				0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
58761svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PAGE_USAGE_MIRROR				0	vi	Đối xứng				2002-02-02 02:02:02
58762svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_AUTHOR_COMPLETE				0	vi	Tác giả: 				2002-02-02 02:02:02
58763svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_DATE_COMPLETE				0	vi	Ngày: 				2002-02-02 02:02:02
58764svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_TEXT_COMPLETE				0	vi	Văn bản: 				2002-02-02 02:02:02
58765svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BACKGROUND_COLOR				0	vi	Màu nền: 				2002-02-02 02:02:02
58766svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_PATTERN_COLOR				0	vi	Màu hình mẫu : 				2002-02-02 02:02:02
58767svx	source\items\svxitems.src	0	string	RID_SVXITEMS_BRUSH_CHAR				0	vi	Nền ký tự				2002-02-02 02:02:02
58768svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_INSERT_TEXT				0	vi	CHÈN				2002-02-02 02:02:02
58769svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_OVERWRITE_TEXT				0	vi	GHI ĐÈ				2002-02-02 02:02:02
58770svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_SELMODE_STD				0	vi	CHUẨN				2002-02-02 02:02:02
58771svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_SELMODE_ER				0	vi	MỞ RỘNG				2002-02-02 02:02:02
58772svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_SELMODE_ERG				0	vi	THÊM				2002-02-02 02:02:02
58773svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_SELMODE_BLK				0	vi	KHỐI				2002-02-02 02:02:02
58774svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_OK				0	vi	Chữ ký số : chữ ký tài liệu là hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
58775svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_OK_NO_VERIFY				0	vi	Chữ ký số : chữ ký tài liệu là hợp lệ, nhưng mà những chứng nhận không thể được thẩm tra.				2002-02-02 02:02:02
58776svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_NOT_OK				0	vi	Chữ ký số : chữ ký tài liệu không khớp với nội dung tài liệu. Rất khuyên bạn không tin cậy tài liệu này.				2002-02-02 02:02:02
58777svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_XMLSEC_NO_SIG				0	vi	Chữ ký số : tài liệu không được ký.				2002-02-02 02:02:02
58778svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	string	RID_SVXSTR_XMLSEC_SIG_CERT_OK_PARTIAL_SIG				0	vi	Chữ ký số: Chữ ký của tài liệu và chứng nhận là hợp lệ, nhưng có một số phần của tài liệu chưa được ký.				2002-02-02 02:02:02
58779svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ZOOM	ZOOM_OPTIMAL	HID_MNU_ZOOM_OPTIMAL		0	vi	Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
58780svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ZOOM	ZOOM_PAGE_WIDTH	HID_MNU_ZOOM_PAGE_WIDTH		0	vi	Bề rộng trang				2002-02-02 02:02:02
58781svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ZOOM	ZOOM_WHOLE_PAGE	HID_MNU_ZOOM_WHOLE_PAGE		0	vi	Toàn trang				2002-02-02 02:02:02
58782svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_AVG	HID_MNU_FUNC_AVG		0	vi	Trung bình				2002-02-02 02:02:02
58783svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_COUNT2	HID_MNU_FUNC_COUNT2		0	vi	Đếm A				2002-02-02 02:02:02
58784svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_COUNT	HID_MNU_FUNC_COUNT		0	vi	Đếm				2002-02-02 02:02:02
58785svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_MAX	HID_MNU_FUNC_MAX		0	vi	Tối đa				2002-02-02 02:02:02
58786svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_MIN	HID_MNU_FUNC_MIN		0	vi	Tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
58787svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_SUM	HID_MNU_FUNC_SUM		0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
58788svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_PSZ_FUNC	PSZ_FUNC_NONE	HID_MNU_FUNC_NONE		0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
58789svx	source\stbctrls\stbctrls.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_XMLSECSTATBAR	XMLSEC_CALL	HID_XMLSEC_CALL		0	vi	Chữ ký số...				2002-02-02 02:02:02
58790svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_3D_MATERIAL_COLOR				0	vi	Màu nguyên liệu 3D				2002-02-02 02:02:02
58791svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_TEXT_COLOR				0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
58792svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_BACKGROUND_COLOR				0	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
58793svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_NONE				0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
58794svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_SOLID				0	vi	Đặc				2002-02-02 02:02:02
58795svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_HATCH				0	vi	Với lưới đan				2002-02-02 02:02:02
58796svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_GRADIENT				0	vi	Chuyển màu				2002-02-02 02:02:02
58797svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_FILLSTYLE_BITMAP				0	vi	Ảnh bitmap				2002-02-02 02:02:02
58798svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_WITH				0	vi	với				2002-02-02 02:02:02
58799svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_STYLE				0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
58800svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_A11Y_AND				0	vi	và				2002-02-02 02:02:02
58801svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CORN_NAME				0	vi	Điều khiển góc				2002-02-02 02:02:02
58802svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CORN_DESCR				0	vi	Việc chọn một điểm góc.				2002-02-02 02:02:02
58803svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_ANGL_NAME				0	vi	Điều khiển góc				2002-02-02 02:02:02
58804svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_ANGL_DESCR				0	vi	Việc chọn một góc chính.				2002-02-02 02:02:02
58805svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_LT				0	vi	Trên trái				2002-02-02 02:02:02
58806svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_MT				0	vi	Trên giữa				2002-02-02 02:02:02
58807svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_RT				0	vi	Trên phải				2002-02-02 02:02:02
58808svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_LM				0	vi	Trái giữa				2002-02-02 02:02:02
58809svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_MM				0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
58810svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_RM				0	vi	Phải giữa				2002-02-02 02:02:02
58811svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_LB				0	vi	Dưới trái				2002-02-02 02:02:02
58812svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_MB				0	vi	Dưới giữa				2002-02-02 02:02:02
58813svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_RB				0	vi	Dưới phải				2002-02-02 02:02:02
58814svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A000				0	vi	0 độ				2002-02-02 02:02:02
58815svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A045				0	vi	45 độ				2002-02-02 02:02:02
58816svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A090				0	vi	90 độ				2002-02-02 02:02:02
58817svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A135				0	vi	135 độ				2002-02-02 02:02:02
58818svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A180				0	vi	180 độ				2002-02-02 02:02:02
58819svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A225				0	vi	225 độ				2002-02-02 02:02:02
58820svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A270				0	vi	270 độ				2002-02-02 02:02:02
58821svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_RECTCTL_ACC_CHLD_A315				0	vi	315 độ				2002-02-02 02:02:02
58822svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHCTRL_ACC_NAME				0	vi	Điều khiển đường viền				2002-02-02 02:02:02
58823svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAPHCTRL_ACC_DESCRIPTION				0	vi	Đây là nơi bạn có thể chỉnh sửa đường viền.				2002-02-02 02:02:02
58824svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_CHARACTER_SELECTION				0	vi	Việc chọn ký tự đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
58825svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_CHAR_SEL_DESC				0	vi	Chọn ký tự đặc biệt trong vùng này.				2002-02-02 02:02:02
58826svx	source\accessibility\accessibility.src	0	string	RID_SVXSTR_CHARACTER_CODE				0	vi	Mã ký tự 				2002-02-02 02:02:02
58827svx	source\dialog\language.src	0	string	RID_SVXSTR_LANGUAGE_ALL				0	vi	[All]				2002-02-02 02:02:02
58828svx	source\dialog\hyprlink.src	0	combobox	RID_SVXDLG_HYPERLINK	CB_NAME	HID_OFA_HYPERLINK_NAME		100	vi	>		Tên URL		2002-02-02 02:02:02
58829svx	source\dialog\hyprlink.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_HYPERLINK	FT_URL	HID_OFA_HYPERLINK_URL_TXT		16	vi	URL:				2002-02-02 02:02:02
58830svx	source\dialog\hyprlink.src	0	combobox	RID_SVXDLG_HYPERLINK	CB_URL	HID_OFA_HYPERLINK_URL		204	vi	>		URL Internet		2002-02-02 02:02:02
58831svx	source\dialog\hyprlink.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_HYPERLINK	BTN_TARGET	HID_OFA_HYPERLINK_TARGET		0	vi	Khung đích				2002-02-02 02:02:02
58832svx	source\dialog\hyprlink.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_HYPERLINK	BTN_LINK	CMD_SID_HYPERLINK_SETLINK		0	vi	Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
58833svx	source\dialog\hyprlink.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_HYPERLINK	BTN_INSERT_BOOKMARK	CMD_SID_CREATELINK		0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
58834svx	source\dialog\hyprlink.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_HYPERLINK	BTN_INET_SEARCH	HID_OFA_HYPERLINK_SEARCH		0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
58835svx	source\dialog\hyprlink.src	0	string	RID_SVXDLG_HYPERLINK	STR_ADDRESS			204	vi	Sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
58836svx	source\dialog\hyprlink.src	0	string	RID_SVXDLG_HYPERLINK	STR_EXPLORER			204	vi	Thư mục liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
58837svx	source\dialog\hyprlink.src	0	string	RID_SVXDLG_HYPERLINK	STR_BOOKMARK_SEARCH			204	vi	Tìm trong các liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
58838svx	source\dialog\hyprlink.src	0	toolbox	RID_SVXDLG_HYPERLINK		HID_OFA_HYPERLINK_DLG		410	vi	Chèn siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
58839svx	source\dialog\hyprlink.src	0	menuitem	RID_SVXMN_HYPERLINK	MN_FIELD			0	vi	Dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
58840svx	source\dialog\hyprlink.src	0	menuitem	RID_SVXMN_HYPERLINK	MN_BUTTON			0	vi	Dạng nút				2002-02-02 02:02:02
58841svx	source\dialog\hyprlink.src	0	querybox	RID_SVXQB_DONTEXIST				410	vi	Địa chỉ URL này không tồn tại.\nVẫn chèn không?				2002-02-02 02:02:02
58842svx	source\dialog\hdft.src	0	#define	_TEXT_FT_LMARGIN				0	vi	~Lề trái				2002-02-02 02:02:02
58843svx	source\dialog\hdft.src	0	#define	_TEXT_FT_RMARGIN				0	vi	Lề ~phải				2002-02-02 02:02:02
58844svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_HEADER	CB_TURNON			152	vi	Hiện đầu tr~ang				2002-02-02 02:02:02
58845svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_HEADER	CB_SHARED			152	vi	~Cùng nội dung trái/phải				2002-02-02 02:02:02
58846svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HEADER	FT_DIST			102	vi	~Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
58847svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_HEADER	CB_DYNSPACING			152	vi	Giãn các~h động				2002-02-02 02:02:02
58848svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_HEADER	FT_HEIGHT			102	vi	Bề ~cao				2002-02-02 02:02:02
58849svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_HEADER	CB_HEIGHT_DYN			152	vi	Chỉnh tự động bề cao				2002-02-02 02:02:02
58850svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_HEADER	FL_FRAME			164	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
58851svx	source\dialog\hdft.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_HEADER	BTN_EXTRAS			50	vi	Nhiề~u...				2002-02-02 02:02:02
58852svx	source\dialog\hdft.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_HEADER		HID_FORMAT_HEADER		260	vi	Đầu trang				2002-02-02 02:02:02
58853svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_FOOTER	CB_TURNON			152	vi	Hiện chân tr~ang				2002-02-02 02:02:02
58854svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_FOOTER	CB_SHARED			152	vi	~Cùng nội dung bên trái/phải				2002-02-02 02:02:02
58855svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_FOOTER	FT_DIST			102	vi	~Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
58856svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_FOOTER	CB_DYNSPACING			152	vi	Giãn các~h động				2002-02-02 02:02:02
58857svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_FOOTER	FT_HEIGHT			102	vi	Bề ~cao				2002-02-02 02:02:02
58858svx	source\dialog\hdft.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_FOOTER	CB_HEIGHT_DYN			152	vi	Chỉnh tự động bề cao				2002-02-02 02:02:02
58859svx	source\dialog\hdft.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_FOOTER	FL_FRAME			164	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
58860svx	source\dialog\hdft.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_FOOTER	BTN_EXTRAS			50	vi	Nhiề~u...				2002-02-02 02:02:02
58861svx	source\dialog\hdft.src	0	tabpage	RID_SVXPAGE_FOOTER		HID_FORMAT_FOOTER		260	vi	Chân trang				2002-02-02 02:02:02
58862svx	source\dialog\hdft.src	0	querybox	RID_SVXQBX_DELETE_HEADFOOT				260	vi	Việc gỡ bỏ đầu/chân trang cũng xoá nội dung đó.\nBạn có muốn xoá văn bản này không?				2002-02-02 02:02:02
58863svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1252			0	vi	Vùng Tây Âu (Windows-1252/WinLatin 1)				2002-02-02 02:02:02
58864svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_ROMAN			0	vi	Vùng Tây Âu (Apple Macintosh)				2002-02-02 02:02:02
58865svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_850			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-850/Quốc tế)				2002-02-02 02:02:02
58866svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_437			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-437/Mỹ)				2002-02-02 02:02:02
58867svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_860			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-860/Bồ Đào Nha)				2002-02-02 02:02:02
58868svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_861			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-861/Băng Đảo)				2002-02-02 02:02:02
58869svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_863			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-863/Pháp (Ca-na-đa))				2002-02-02 02:02:02
58870svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_865			0	vi	Vùng Tây Âu (DOS/OS2-865/Bắc Âu)				2002-02-02 02:02:02
58871svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ASCII_US			0	vi	Vùng Tây Âu (ASCII/Mỹ)				2002-02-02 02:02:02
58872svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_1			0	vi	Vùng Tây Âu (ISO-8859-1)				2002-02-02 02:02:02
58873svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_2			0	vi	Vùng Đông Âu (ISO-8859-2)				2002-02-02 02:02:02
58874svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_3			0	vi	Latin 3 (ISO-8859-3)				2002-02-02 02:02:02
58875svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_4			0	vi	Ban-tích (ISO-8859-4)				2002-02-02 02:02:02
58876svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_5			0	vi	Ki-rin (ISO-8859-5)				2002-02-02 02:02:02
58877svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_6			0	vi	Ả Rập (ISO-8859-6)				2002-02-02 02:02:02
58878svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_7			0	vi	Hy Lạp (ISO-8859-7)				2002-02-02 02:02:02
58879svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_8			0	vi	Do Thái (ISO-8859-8)				2002-02-02 02:02:02
58880svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_9			0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ (ISO-8859-9)				2002-02-02 02:02:02
58881svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_14			0	vi	Vùng Tây Âu (ISO-8859-14)				2002-02-02 02:02:02
58882svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_15			0	vi	Vùng Tây Âu (ISO-8859-15/EURO)				2002-02-02 02:02:02
58883svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_737			0	vi	Hy Lạp (DOS/OS2-737)				2002-02-02 02:02:02
58884svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_775			0	vi	Ban-tích (DOS/OS2-775)				2002-02-02 02:02:02
58885svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_852			0	vi	Vùng Đông Âu (DOS/OS2-852)				2002-02-02 02:02:02
58886svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_855			0	vi	Ki-rin (DOS/OS2-855)				2002-02-02 02:02:02
58887svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_857			0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ (DOS/OS2-857)				2002-02-02 02:02:02
58888svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_862			0	vi	Do Thái (DOS/OS2-862)				2002-02-02 02:02:02
58889svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_864			0	vi	Ả Rập (DOS/OS2-864)				2002-02-02 02:02:02
58890svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_866			0	vi	Ki-rin (DOS/OS2-866/Nga)				2002-02-02 02:02:02
58891svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_IBM_869			0	vi	Hy Lạp (DOS/OS2-869/hiện tại)				2002-02-02 02:02:02
58892svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1250			0	vi	Vùng Đông Âu (Windows-1250/WinLatin 2)				2002-02-02 02:02:02
58893svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1251			0	vi	Ki-rin (Windows-1251)				2002-02-02 02:02:02
58894svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1253			0	vi	Hy Lạp (Windows-1253)				2002-02-02 02:02:02
58895svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1254			0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ (Windows-1254)				2002-02-02 02:02:02
58896svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1255			0	vi	Do Thái (Windows-1255)				2002-02-02 02:02:02
58897svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1256			0	vi	Ả Rập (Windows-1256)				2002-02-02 02:02:02
58898svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1257			0	vi	Ban-tích (Windows-1257)				2002-02-02 02:02:02
58899svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_CENTEURO			0	vi	Vùng Đông Âu (Apple Macintosh)				2002-02-02 02:02:02
58900svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_CROATIAN			0	vi	Vùng Đông Âu (Apple Macintosh/Cờ-rô-a-ti-a)				2002-02-02 02:02:02
58901svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_CYRILLIC			0	vi	Ki-rin (Apple Macintosh)				2002-02-02 02:02:02
58902svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_GREEK			0	vi	Hy Lạp (Apple Macintosh)				2002-02-02 02:02:02
58903svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_ICELAND			0	vi	Vùng Tây Âu (Apple Macintosh/Băng Đảo)				2002-02-02 02:02:02
58904svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_ROMANIAN			0	vi	Vùng Đông Âu (Apple Macintosh/Ru-ma-ni)				2002-02-02 02:02:02
58905svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_TURKISH			0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ (Apple Macintosh)				2002-02-02 02:02:02
58906svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_UKRAINIAN			0	vi	Ki-rin (Apple Macintosh/U-kờ-nai-na)				2002-02-02 02:02:02
58907svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_CHINSIMP			0	vi	Trung giản thể (Apple Macintosh)				2002-02-02 02:02:02
58908svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_CHINTRAD			0	vi	Trung phồn thể (Apple Macintosh)				2002-02-02 02:02:02
58909svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_JAPANESE			0	vi	Nhật (Apple Macintosh)				2002-02-02 02:02:02
58910svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_APPLE_KOREAN			0	vi	Hàn Quốc (Windows-932)				2002-02-02 02:02:02
58911svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_932			0	vi	Nhật (Windows-932)				2002-02-02 02:02:02
58912svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_936			0	vi	Trung giản thể (Windows-936)				2002-02-02 02:02:02
58913svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_949			0	vi	Hàn Quốc (Windows-949)				2002-02-02 02:02:02
58914svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_950			0	vi	Trung phồn thể (Windows-950)				2002-02-02 02:02:02
58915svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_SHIFT_JIS			0	vi	Nhật (Shift-JIS)				2002-02-02 02:02:02
58916svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_GB_2312			0	vi	Trung giản thể (GB-2312)				2002-02-02 02:02:02
58917svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_GB_18030			0	vi	Trung giản thể (GB-18030)				2002-02-02 02:02:02
58918svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_GBT_12345			0	vi	Trung phồn thể (GBT-12345)				2002-02-02 02:02:02
58919svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_GBK			0	vi	Trung giản thể (GBK/GB-2312-80)				2002-02-02 02:02:02
58920svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_BIG5			0	vi	Trung phồn thể (Big5)				2002-02-02 02:02:02
58921svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_BIG5_HKSCS			0	vi	Trung phồn thể (BIG5-HKSCS)				2002-02-02 02:02:02
58922svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_EUC_JP			0	vi	Nhật (EUC-JP)				2002-02-02 02:02:02
58923svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_EUC_CN			0	vi	Trung giản thể (EUC-CN)				2002-02-02 02:02:02
58924svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_EUC_TW			0	vi	Trung phồn thể (EUC-TW)				2002-02-02 02:02:02
58925svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_2022_JP			0	vi	Nhật (ISO-2022-JP)				2002-02-02 02:02:02
58926svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_2022_CN			0	vi	Trung giản thể (ISO-2022-CN)				2002-02-02 02:02:02
58927svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_KOI8_R			0	vi	Ki-rin (KOI8-R)				2002-02-02 02:02:02
58928svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_UTF7			0	vi	Unicode (UTF-7)				2002-02-02 02:02:02
58929svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_UTF8			0	vi	Unicode (UTF-8)				2002-02-02 02:02:02
58930svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_10			0	vi	Vùng Đông Âu (ISO-8859-10)				2002-02-02 02:02:02
58931svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_8859_13			0	vi	Vùng Đông Âu (ISO-8859-13)				2002-02-02 02:02:02
58932svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_EUC_KR			0	vi	Hàn Quốc (EUC-KR)				2002-02-02 02:02:02
58933svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_ISO_2022_KR			0	vi	Hàn Quốc (ISO-2022-KR)				2002-02-02 02:02:02
58934svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_1361			0	vi	Hàn Quốc (Windows-Johab-1361)				2002-02-02 02:02:02
58935svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_UCS2			0	vi	Unicode				2002-02-02 02:02:02
58936svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_TIS_620			0	vi	Thái (ISO-8859-11/TIS-620)				2002-02-02 02:02:02
58937svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_MS_874			0	vi	Thái (Windows-874)				2002-02-02 02:02:02
58938svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_KOI8_U			0	vi	Ki-rin (KOI8-U)				2002-02-02 02:02:02
58939svx	source\dialog\txenctab.src	0	pairedlist	RID_SVXSTR_TEXTENCODING_TABLE	RTL_TEXTENCODING_PT154			0	vi	Ki-rin (PT154)				2002-02-02 02:02:02
58940svx	source\dialog\rubydialog.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_RUBY	CB_AUTO_DETECT			186	vi	Tự động phát hiện				2002-02-02 02:02:02
58941svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_LEFT			80	vi	Chuỗi cơ sở				2002-02-02 02:02:02
58942svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_RIGHT			80	vi	Chuỗi Ruby				2002-02-02 02:02:02
58943svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_ADJUST			35	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
58944svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST	1			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
58945svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST	2			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
58946svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST	3			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
58947svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST	4			0	vi	0 1 0				2002-02-02 02:02:02
58948svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_ADJUST	5			0	vi	1 2 1				2002-02-02 02:02:02
58949svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_POSITION			35	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
58950svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_POSITION	1			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
58951svx	source\dialog\rubydialog.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_RUBY.LB_POSITION	2			0	vi	Đáy				2002-02-02 02:02:02
58952svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_CHAR_STYLE			141	vi	Kiểu dáng ký tự cho chuỗi Ruby				2002-02-02 02:02:02
58953svx	source\dialog\rubydialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_RUBY	PB_STYLIST			50	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
58954svx	source\dialog\rubydialog.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_RUBY	FT_PREVIEW			195	vi	Xem thử :				2002-02-02 02:02:02
58955svx	source\dialog\rubydialog.src	0	okbutton	RID_SVXDLG_RUBY	PB_APPLY			50	vi	Á~p dụng				2002-02-02 02:02:02
58956svx	source\dialog\rubydialog.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_RUBY	PB_CLOSE			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
58957svx	source\dialog\rubydialog.src	0	modelessdialog	RID_SVXDLG_RUBY		HID_RUBY_DIALOG		227	vi	Chỉ dẫn Ngữ âm Châu Á				2002-02-02 02:02:02
58958svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_SAVE	FT_SAVE_TITLE			0	vi	Phục hồi tài liệu %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58959svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_SAVE	FT_SAVE_DESCR			0	vi	Do một lỗi bất thường, %PRODUCTNAME đã sụp đổ. Tất cả các tập tin còn mở của bạn sẽ được lưu ngay bây giờ. Lần kế tiếp khởi chạy %PRODUCTNAME, các tập tin này sẻ được phục hồi tự động.				2002-02-02 02:02:02
58960svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_SAVE	FT_SAVE_FILELIST			0	vi	Các tập tin sau sẽ được khôi phục:				2002-02-02 02:02:02
58961svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_PROGR	FT_SAVEPROGR_HINT			0	vi	Các tài liệu đang được lưu.				2002-02-02 02:02:02
58962svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_PROGR	FT_SAVEPROGR_PROGR			0	vi	Tiến hành lưu : 				2002-02-02 02:02:02
58963svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	FT_RECOV_TITLE			0	vi	Phục hồi tài liệu %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
58964svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	FT_RECOV_DESCR			0	vi	Bấm nút « Bắt đầu phục hồi » để bắt đầu tiến trình phục hồi những tài liệu được liệt kê bên dưới.\n\nCột « Trạng thái » hiển thị nếu tài liệu đó có thể được phục hồi hay không.				2002-02-02 02:02:02
58965svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	FT_RECOV_PROGR			0	vi	Đang khôi phục tài liệu :				2002-02-02 02:02:02
58966svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	FT_RECOV_FILELIST			0	vi	Trạng thái của tài liệu được khôi phục:				2002-02-02 02:02:02
58967svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_HEADERBAR			0	vi	Tên\tTrạng thái của tài liệu				2002-02-02 02:02:02
58968svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	BTN_RECOV_NEXT			0	vi	~Bắt đầu phục hồi >				2002-02-02 02:02:02
58969svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVERY_NEXT			0	vi	~Kế >				2002-02-02 02:02:02
58970svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_SUCCESSRECOV			0	vi	Đã được phục hồi				2002-02-02 02:02:02
58971svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_ORIGDOCRECOV			0	vi	Tài liệu gốc đã được phục hồi				2002-02-02 02:02:02
58972svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVFAILED			0	vi	Không thể phục hồi				2002-02-02 02:02:02
58973svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVINPROGR			0	vi	Việc phục hồi đang chạy				2002-02-02 02:02:02
58974svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_NOTRECOVYET			0	vi	Chưa được phục hồi				2002-02-02 02:02:02
58975svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVERY_INPROGRESS			0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION sẽ bắt đầu phục hồi các tài liệu của bạn. Phụ thuộc vào kích cỡ của tài liệu, tiến trình này có thể kéo dài một lát.				2002-02-02 02:02:02
58976svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVERY_REPORT			0	vi	Một báo cáo sụp đổ đã được tạo để giúp chúng tôi tìm lý do tại sao %PRODUCTNAME sụp đổ. Nhấn vào nút \'Tiếp tục\' để tới Công cụ Thông báo Lỗi, hoặc bấm \'Hủy\' để bỏ qua bước này.				2002-02-02 02:02:02
58977svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVERYONLY_FINISH_DESCR			0	vi	Các tài liệu đã được phục hồi.\nNhấn vào nút « Kết thúc » để xem tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
58978svx	source\dialog\docrecovery.src	0	string	RID_SVXPAGE_DOCRECOVERY_RECOVER	STR_RECOVERYONLY_FINISH			0	vi	Kết t~húc				2002-02-02 02:02:02
58979svx	source\dialog\docrecovery.src	0	querybox	RID_SVXQB_EXIT_RECOVERY				0	vi	Bạn có chắc muốn thôi việc phục hồi tài liệu %PRODUCTNAME không?				2002-02-02 02:02:02
58980svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN	FT_BROKEN_DESCR			0	vi	Tiến trình phục hồi tự động đã bị ngắt.\n\nNhững tài liệu được liệt kê bên dưới sẽ được lưu vào thư mục được ghi bên dưới nếu bạn nhấn vào nút « Lưu ». Nhấn « Thôi » để đóng trợ lý mà không lưu tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
58981svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN	FT_BROKEN_FILELIST			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
58982svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN	FT_BROKEN_SAVEDIR			0	vi	Lưu ~vào				2002-02-02 02:02:02
58983svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN	BTN_BROKEN_SAVEDIR			0	vi	Đổ~i...				2002-02-02 02:02:02
58984svx	source\dialog\docrecovery.src	0	okbutton	RID_SVX_MDLG_DOCRECOVERY_BROKEN	BTN_BROKEN_OK			0	vi	~Lưu				2002-02-02 02:02:02
58985svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME	FT_RECOV_TITLE			0	vi	Chào mừng đến với công cụ thông báo lỗi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
58986svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME	FT_RECOV_DESCR			0	vi	Công cụ thông báo lỗi này thu thập thông tin về cách thao tác của %PRODUCTNAME rồi gửi nó cho công ty Sun Microsystems để giúp đỡ cải tiến các phiên bản sau.\n\nDễ dùng — chỉ hãy gửi báo cáo, không cần làm gì nữa, bằng cách nhấn vào nút « Gửi » trong hộp thoại kế tiếp; hoặc bạn có khả năng diễn tả ngắn trường hợp gây ra lỗi, sau đó bấm vào « Gửi ». Không có dữ liệu sẽ được gửi nếu bạn không nhấn vào nút « Không gửi ».\n\nSự riêng tư của người khách hàng\nThông tin được thu thập được hạn chế trong dữ liệu về tình trạng của %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION khi lỗi xảy ra. Thông tin khác về mật khẩu hay nội dung tài liệu không phải được thu thập.\n\nThông tin bạn gửi sẽ chỉ được dùng để cải tiến chất lượng của %PRODUCTNAME: nó sẽ không được chia sẻ với người khác.\nĐể tìm thông tin thêm về chính sách sự riêng tư của công ty Sun Microsystems, hãy thăm "http://www.sun.com/privacy/".				2002-02-02 02:02:02
58987svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME	BTN_RECOV_PREV			0	vi	< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
58988svx	source\dialog\docrecovery.src	0	okbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_WELCOME	BTN_RECOV_NEXT			0	vi	~Kế >				2002-02-02 02:02:02
58989svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	FT_RECOV_TITLE			0	vi	Đang gửi thông báo lỗi				2002-02-02 02:02:02
58990svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	FT_RECOV_DESCR			0	vi	Trong các trường bên dưới, bạn có thể nhập tiêu đề của thông báo lỗi và diễn tả hành động bạn đang cố thực hiện khi lỗi xảy ra. Sau đó nhấn vào « Gửi ».				2002-02-02 02:02:02
58991svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	FT_ERRSEND_DOCTYPE			0	vi	Bạn đang sử dụng ~kiểu tài liệu nào (ví dụ như trình chiếu) khi lỗi xảy ra?				2002-02-02 02:02:02
58992svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	FT_ERRSEND_USING			0	vi	Bạn đang sử dụng %PRODUCTNAME n~hư thế nào khi lỗi xảy ra? (không bắt buộc)				2002-02-02 02:02:02
58993svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	BTN_ERRSEND_SHOWREP			0	vi	Hiện thông ~báo				2002-02-02 02:02:02
58994svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	BTN_ERRSEND_OPT			0	vi	Tù~y chọn...				2002-02-02 02:02:02
58995svx	source\dialog\docrecovery.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	CB_ERRSEND_CONTACT			0	vi	Tô~i đồng ý Sun Microsystems liên hệ với tôi về thông báo lỗi này.				2002-02-02 02:02:02
58996svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	FT_ERRSEND_EMAILADDR			0	vi	Hãy nhậ~p địa chỉ thư điện tử của bạn				2002-02-02 02:02:02
58997svx	source\dialog\docrecovery.src	0	pushbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	BTN_RECOV_PREV			0	vi	< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
58998svx	source\dialog\docrecovery.src	0	okbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	BTN_RECOV_NEXT			0	vi	~Gửi				2002-02-02 02:02:02
58999svx	source\dialog\docrecovery.src	0	cancelbutton	RID_SVXPAGE_ERR_REP_SEND	BTN_RECOV_CANCEL			0	vi	Khô~ng gửi				2002-02-02 02:02:02
59000svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedline	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	FL_ERROPT_PROXY			0	vi	Thiết lập ủy nhiệm				2002-02-02 02:02:02
59001svx	source\dialog\docrecovery.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	BTN_ERROPT_SYSTEM			0	vi	Dùng thiết lập ~hệ thống				2002-02-02 02:02:02
59002svx	source\dialog\docrecovery.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	BTN_ERROPT_DIRECT			0	vi	~Dùng kết nối trực tiếp tới Internet				2002-02-02 02:02:02
59003svx	source\dialog\docrecovery.src	0	radiobutton	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	BTN_ERROPT_MANUAL			0	vi	Dùng thiết lập ~riêng				2002-02-02 02:02:02
59004svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	FT_ERROPT_PROXYSERVER			0	vi	Ủy nhiệm HT~TP				2002-02-02 02:02:02
59005svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	FT_ERROPT_PROXYPORT			0	vi	~Cổng				2002-02-02 02:02:02
59006svx	source\dialog\docrecovery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS	FT_ERROPT_DESCRIPTION			0	vi	Công cụ thông báo lỗi %PRODUCTNAME cần thiết kết nối tới Internet để gửi báo cáo lỗi.\nCông ty thường sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm cùng với tường lửa để bảo vệ mạng cục bộ.\nNếu máy tính của bạn sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm, bạn cần phải xác định địa chỉ và cổng cho nó.				2002-02-02 02:02:02
59007svx	source\dialog\docrecovery.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS		HID_SVX_MDLG_ERR_REP_OPTIONS		0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
59008svx	source\dialog\docrecovery.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_ERR_REP_PREVIEW		HID_SVX_MDLG_ERR_REP_PREVIEW		0	vi	Thông báo lỗi				2002-02-02 02:02:02
59009svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	STR_FILTER			0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
59010svx	source\dialog\ctredlin.src	0	checkbox	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	CB_DATE	HID_REDLINING_FILTER_CB_DATE		50	vi	~Ngày				2002-02-02 02:02:02
59011svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	1			0	vi	sớm hơn				2002-02-02 02:02:02
59012svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	2			0	vi	kể từ				2002-02-02 02:02:02
59013svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	3			0	vi	bằng 				2002-02-02 02:02:02
59014svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	4			0	vi	không bằng				2002-02-02 02:02:02
59015svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	5			0	vi	ở giữa				2002-02-02 02:02:02
59016svx	source\dialog\ctredlin.src	0	stringlist	SID_REDLIN_FILTER_PAGE.LB_DATE	6			0	vi	từ khi lưu				2002-02-02 02:02:02
59017svx	source\dialog\ctredlin.src	0	imagebutton	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	IB_CLOCK	HID_REDLINING_FILTER_IB_CLOCK		13	vi	>		Set Start Date/Time		2002-02-02 02:02:02
59018svx	source\dialog\ctredlin.src	0	fixedtext	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	FT_DATE2			78	vi	và				2002-02-02 02:02:02
59019svx	source\dialog\ctredlin.src	0	imagebutton	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	IB_CLOCK2	HID_REDLINING_FILTER_IB_CLOCK2		13	vi	>		Set End Date/Time		2002-02-02 02:02:02
59020svx	source\dialog\ctredlin.src	0	checkbox	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	CB_AUTOR	HID_REDLINING_FILTER_CB_AUTOR		50	vi	Tác ~giả				2002-02-02 02:02:02
59021svx	source\dialog\ctredlin.src	0	checkbox	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	CB_RANGE	HID_REDLINING_FILTER_CB_RANGE		50	vi	~Phạm vi				2002-02-02 02:02:02
59022svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	STR_ACTION			0	vi	Thao tá~c				2002-02-02 02:02:02
59023svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	BTN_REF	HID_REDLINING_FILTER_BTN_REF		12	vi	...		Đặt tham chiếu		2002-02-02 02:02:02
59024svx	source\dialog\ctredlin.src	0	checkbox	SID_REDLIN_FILTER_PAGE	CB_COMMENT	HID_REDLINING_FILTER_CB_COMMENT		50	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
59025svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_VIEW			0	vi	Liệt kê				2002-02-02 02:02:02
59026svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	PB_ACCEPT	HID_REDLINING_VIEW_PB_ACCEPT		60	vi	~Chấp nhận				2002-02-02 02:02:02
59027svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	PB_REJECT	HID_REDLINING_VIEW_PB_REJECT		60	vi	~Từ chối				2002-02-02 02:02:02
59028svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	PB_ACCEPTALL	HID_REDLINING_VIEW_PB_ACCEPTALL		60	vi	Chấ~p nhận tất cả				2002-02-02 02:02:02
59029svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	PB_REJECTALL	HID_REDLINING_VIEW_PB_REJECTALL		60	vi	Từ chố~i tất cả				2002-02-02 02:02:02
59030svx	source\dialog\ctredlin.src	0	pushbutton	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	PB_UNDO	HID_REDLINING_VIEW_PB_UNDO		60	vi	Hủy bước				2002-02-02 02:02:02
59031svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TITLE1			60	vi	Thao tác				2002-02-02 02:02:02
59032svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TITLE2			60	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
59033svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TITLE3			0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
59034svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TITLE4			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
59035svx	source\dialog\ctredlin.src	0	string	SID_REDLIN_VIEW_PAGE	STR_TITLE5			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
59036svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BASIC_LATIN			0	vi	La-tinh cơ bản				2002-02-02 02:02:02
59037svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LATIN_1			0	vi	La-tinh 1				2002-02-02 02:02:02
59038svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LATIN_EXTENDED_A			0	vi	La-tinh mở rộng A				2002-02-02 02:02:02
59039svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LATIN_EXTENDED_B			0	vi	La tinh mỏ rộng B				2002-02-02 02:02:02
59040svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_IPA_EXTENSIONS			0	vi	Phần mở rộng IPA				2002-02-02 02:02:02
59041svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SPACING_MODIFIERS			0	vi	Ký tự sửa đổi giãn cách				2002-02-02 02:02:02
59042svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_COMB_DIACRITICAL			0	vi	Dấu phụ tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
59043svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BASIC_GREEK			0	vi	Hy Lạp cơ bản				2002-02-02 02:02:02
59044svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GREEK_SYMS_COPTIC			0	vi	Ký hiệu Hy Lạp và ngôn ngữ giáo hội Ai Cập				2002-02-02 02:02:02
59045svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CYRILLIC			0	vi	Ki-rin				2002-02-02 02:02:02
59046svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CYRILLIC_SUPPL			0	vi	Ki-rin bổ sung				2002-02-02 02:02:02
59047svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ARMENIAN			0	vi	Ác-mê-ni				2002-02-02 02:02:02
59048svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BASIC_HEBREW			0	vi	Do Thái cơ bản				2002-02-02 02:02:02
59049svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HEBREW_EXTENDED			0	vi	Do Thái mở rộng				2002-02-02 02:02:02
59050svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BASIC_ARABIC			0	vi	Ả Rập cơ bản				2002-02-02 02:02:02
59051svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ARABIC_EXTENDED			0	vi	Ả Rập mở rộng				2002-02-02 02:02:02
59052svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_DEVANAGARI			0	vi	Đe-va-na-ga-ri				2002-02-02 02:02:02
59053svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BENGALI			0	vi	Băng-gan				2002-02-02 02:02:02
59054svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GURMUKHI			0	vi	Gổ-mu-khi				2002-02-02 02:02:02
59055svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GUJARATI			0	vi	Gu-gia-ra-ti				2002-02-02 02:02:02
59056svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ORIYA			0	vi	O-ri-ya				2002-02-02 02:02:02
59057svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_TAMIL			0	vi	Ta-min				2002-02-02 02:02:02
59058svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_TELUGU			0	vi	Te-lu-gu				2002-02-02 02:02:02
59059svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KANNADA			0	vi	Kan-na-đa				2002-02-02 02:02:02
59060svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MALAYALAM			0	vi	Ma-lay-am				2002-02-02 02:02:02
59061svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_THAI			0	vi	Thái				2002-02-02 02:02:02
59062svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LAO			0	vi	Lào				2002-02-02 02:02:02
59063svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BASIC_GEORGIAN			0	vi	Gi-oa-gi-a cơ bản				2002-02-02 02:02:02
59064svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GEORGIAN_EXTENDED			0	vi	Gi-oa-gi-a mở rộng				2002-02-02 02:02:02
59065svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_JAMO			0	vi	Hangul Jamo				2002-02-02 02:02:02
59066svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LATIN_EXTENDED_ADDS			0	vi	La-tinh mở rộng thêm				2002-02-02 02:02:02
59067svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GREEK_EXTENDED			0	vi	Hy Lạp mở rộng				2002-02-02 02:02:02
59068svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GENERAL_PUNCTUATION			0	vi	Chấm câu chung				2002-02-02 02:02:02
59069svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SUB_SUPER_SCRIPTS			0	vi	Chỉ số trên và dưới				2002-02-02 02:02:02
59070svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CURRENCY_SYMBOLS			0	vi	Ký hiệu tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
59071svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_COMB_DIACRITIC_SYMS			0	vi	Ký hiệu dấu phụ tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
59072svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_LETTERLIKE_SYMBOLS			0	vi	Ký hiệu dạng chữ				2002-02-02 02:02:02
59073svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_NUMBER_FORMS			0	vi	Dạng số				2002-02-02 02:02:02
59074svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ARROWS			0	vi	Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
59075svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MATH_OPERATORS			0	vi	Toán tử				2002-02-02 02:02:02
59076svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MISC_TECHNICAL			0	vi	Ký hiệu kỹ thuật khác				2002-02-02 02:02:02
59077svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CONTROL_PICTURES			0	vi	Ảnh điều khiển				2002-02-02 02:02:02
59078svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_OPTICAL_CHAR_REC			0	vi	Ký tự nhận ra quang				2002-02-02 02:02:02
59079svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ENCLOSED_ALPHANUM			0	vi	Chữ-số đã bao				2002-02-02 02:02:02
59080svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BOX_DRAWING			0	vi	Hộp vẽ				2002-02-02 02:02:02
59081svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BLOCK_ELEMENTS			0	vi	Phần tử khối				2002-02-02 02:02:02
59082svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_GEOMETRIC_SHAPES			0	vi	Hình dạng				2002-02-02 02:02:02
59083svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MISC_DINGBATS			0	vi	Ký hiệu khác				2002-02-02 02:02:02
59084svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_DINGBATS			0	vi	Ký hiệu vui				2002-02-02 02:02:02
59085svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_SYMS_PUNCTUATION			0	vi	Ký hiệu và chấm câu CJK				2002-02-02 02:02:02
59086svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HIRAGANA			0	vi	Hiragana				2002-02-02 02:02:02
59087svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KATAKANA			0	vi	Katakana				2002-02-02 02:02:02
59088svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BOPOMOFO			0	vi	Bopomofo				2002-02-02 02:02:02
59089svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_COMPAT_JAMO			0	vi	Hàn: Hangul tương thích với Gia-mô				2002-02-02 02:02:02
59090svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_MISC			0	vi	CJK khác				2002-02-02 02:02:02
59091svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ENCLOSED_CJK_LETTERS			0	vi	Chữ và tháng CJK đã bao				2002-02-02 02:02:02
59092svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_COMPATIBILITY			0	vi	Tương thích với CJK				2002-02-02 02:02:02
59093svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL			0	vi	Han-gul				2002-02-02 02:02:02
59094svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_UNIFIED_IDGRAPH			0	vi	Chữ viết ghi ý đã hợp nhất CJK				2002-02-02 02:02:02
59095svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_EXT_A_UNIFIED_IDGRAPH			0	vi	Chữ viết ghi ý đã hợp nhất CJK: mở rộng A				2002-02-02 02:02:02
59096svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_PRIVATE_USE_AREA			0	vi	Vùng dùng riêng				2002-02-02 02:02:02
59097svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_COMPAT_IDGRAPHS			0	vi	Chữ viết ghi ý tương thích với CJK				2002-02-02 02:02:02
59098svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ALPHA_PRESENTATION			0	vi	Dạng trình chiếu chữ				2002-02-02 02:02:02
59099svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ARABIC_PRESENT_A			0	vi	Trình chiếu Ả rập dạng A				2002-02-02 02:02:02
59100svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_COMBINING_HALF_MARKS			0	vi	Nửa dấu tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
59101svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_COMPAT_FORMS			0	vi	Dạng tương thích với CJK				2002-02-02 02:02:02
59102svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SMALL_FORM_VARIANTS			0	vi	Biến thể dạng nhỏ				2002-02-02 02:02:02
59103svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ARABIC_PRESENT_B			0	vi	Trình chiếu Ả rập dạng B				2002-02-02 02:02:02
59104svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HALFW_FULLW_FORMS			0	vi	Dạng nửa hoặc đủ bề rộng				2002-02-02 02:02:02
59105svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SPECIALS			0	vi	Đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
59106svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_GA			0	vi	Hangul Ga				2002-02-02 02:02:02
59107svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_NA			0	vi	Hangul Na				2002-02-02 02:02:02
59108svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_DA			0	vi	Hangul Da				2002-02-02 02:02:02
59109svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_RA			0	vi	Hangul Ra				2002-02-02 02:02:02
59110svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_MA			0	vi	Hangul Ma				2002-02-02 02:02:02
59111svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_BA			0	vi	Hangul Ba				2002-02-02 02:02:02
59112svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_SA			0	vi	Hangul Sa				2002-02-02 02:02:02
59113svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_AH			0	vi	Hangul Ah				2002-02-02 02:02:02
59114svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_JA			0	vi	Hangul Ja				2002-02-02 02:02:02
59115svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_CHA			0	vi	Hangul Cha				2002-02-02 02:02:02
59116svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_KA			0	vi	Hangul Ka				2002-02-02 02:02:02
59117svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_TA			0	vi	Hangul Ta				2002-02-02 02:02:02
59118svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_PA			0	vi	Hangul Pa				2002-02-02 02:02:02
59119svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANGUL_HA			0	vi	Hangul Ha				2002-02-02 02:02:02
59120svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_YI			0	vi	Yi				2002-02-02 02:02:02
59121svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SINHALA			0	vi	Xin-ha-la				2002-02-02 02:02:02
59122svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_TIBETAN			0	vi	Tây Tạng				2002-02-02 02:02:02
59123svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MYANMAR			0	vi	Miến Điện				2002-02-02 02:02:02
59124svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KHMER			0	vi	Khơ-me				2002-02-02 02:02:02
59125svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_OGHAM			0	vi	Ogam				2002-02-02 02:02:02
59126svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_RUNIC			0	vi	Run				2002-02-02 02:02:02
59127svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SYRIAC			0	vi	Xi-ri				2002-02-02 02:02:02
59128svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_THAANA			0	vi	Thă-na				2002-02-02 02:02:02
59129svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_ETHIOPIC			0	vi	Ê-ti-ô-pi				2002-02-02 02:02:02
59130svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CHEROKEE			0	vi	Che-rô-khi				2002-02-02 02:02:02
59131svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CANADIAN_ABORIGINAL			0	vi	Âm tiết thổ dân Ca-na-đa				2002-02-02 02:02:02
59132svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MONGOLIAN			0	vi	Mông Cổ				2002-02-02 02:02:02
59133svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MISC_MATH_SYMS_A			0	vi	Ký hiệu toán học khác A				2002-02-02 02:02:02
59134svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SUPPL_ARROWS_A			0	vi	Mũi tên bổ sung A				2002-02-02 02:02:02
59135svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BRAILLE_PATTERNS			0	vi	Mẫu Bray				2002-02-02 02:02:02
59136svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_SUPPL_ARROWS_B			0	vi	Mũi tên bổ sung B				2002-02-02 02:02:02
59137svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_MISC_MATH_SYMS_B			0	vi	Ký hiệu toán học khác B				2002-02-02 02:02:02
59138svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_CJK_RADICAL_SUPPL			0	vi	Vùng bổ sung căn thức CJK				2002-02-02 02:02:02
59139svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KANXI_RADICALS			0	vi	Căn thức Kan-xi				2002-02-02 02:02:02
59140svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_IDEO_DESC_CHARS			0	vi	Ký tự diễn tả ghi ý				2002-02-02 02:02:02
59141svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_TAGALOG			0	vi	Ta-ga-loc				2002-02-02 02:02:02
59142svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_HANUNOO			0	vi	Phi-luật-tân: Ha-nu-nu				2002-02-02 02:02:02
59143svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_TAGBANWA			0	vi	Phi-luật-tân: Tac-ban-oua				2002-02-02 02:02:02
59144svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BUHID			0	vi	Phi-luật-tân: Bu-hit				2002-02-02 02:02:02
59145svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KANBUN			0	vi	Trung: Kan-bun				2002-02-02 02:02:02
59146svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_BOPOMOFO_EXTENDED			0	vi	Bopomofo mở rộng				2002-02-02 02:02:02
59147svx	source\dialog\ucsubset.src	0	string	RID_SUBSETMAP	RID_SUBSETSTR_KATAKANA_PHONETIC			0	vi	Ngữ âm Katakana				2002-02-02 02:02:02
59148svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE	TBI_STYLE_OFF	HID_FONTWORK_TBI_STYLE_OFF		0	vi	Tắt				2002-02-02 02:02:02
59149svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE	TBI_STYLE_ROTATE	HID_FONTWORK_TBI_STYLE_ROTATE		0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
59150svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE	TBI_STYLE_UPRIGHT	HID_FONTWORK_TBI_STYLE_UPRIGHT		0	vi	Thắng đứng				2002-02-02 02:02:02
59151svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE	TBI_STYLE_SLANTX	HID_FONTWORK_TBI_STYLE_SLANTX		0	vi	Làm xiên theo chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
59152svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_STYLE	TBI_STYLE_SLANTY	HID_FONTWORK_TBI_STYLE_SLANTY		0	vi	Làm xiên theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
59153svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST	TBI_ADJUST_MIRROR	HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_MIRROR		0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
59154svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST	TBI_ADJUST_LEFT	HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_LEFT		0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
59155svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST	TBI_ADJUST_CENTER	HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_CENTER		0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
59156svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST	TBI_ADJUST_RIGHT	HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_RIGHT		0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
59157svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_ADJUST	TBI_ADJUST_AUTOSIZE	HID_FONTWORK_TBI_ADJUST_AUTOSIZE		0	vi	Tự động co giãn văn bản				2002-02-02 02:02:02
59158svx	source\dialog\fontwork.src	0	metricfield	RID_SVXDLG_FONTWORK	MTR_FLD_DISTANCE			48	vi	>		Khoảng cách		2002-02-02 02:02:02
59159svx	source\dialog\fontwork.src	0	metricfield	RID_SVXDLG_FONTWORK	MTR_FLD_TEXTSTART			48	vi	>		Thụt lề		2002-02-02 02:02:02
59160svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW	TBI_SHOWFORM	HID_FONTWORK_TBI_SHOWFORM		0	vi	Đường viền				2002-02-02 02:02:02
59161svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW	TBI_OUTLINE	HID_FONTWORK_TBI_OUTLINE		0	vi	Đường viền văn bản				2002-02-02 02:02:02
59162svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW	TBI_SHADOW_OFF	HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_OFF		0	vi	Không bóng				2002-02-02 02:02:02
59163svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW	TBI_SHADOW_NORMAL	HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_NORMAL		0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59164svx	source\dialog\fontwork.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_FONTWORK.TBX_SHADOW	TBI_SHADOW_SLANT	HID_FONTWORK_TBI_SHADOW_SLANT		0	vi	Xiên				2002-02-02 02:02:02
59165svx	source\dialog\fontwork.src	0	metricfield	RID_SVXDLG_FONTWORK	MTR_FLD_SHADOW_X			48	vi	 độ		Khoảng cách X		2002-02-02 02:02:02
59166svx	source\dialog\fontwork.src	0	metricfield	RID_SVXDLG_FONTWORK	MTR_FLD_SHADOW_Y			48	vi	%		Khoảng cách Y		2002-02-02 02:02:02
59167svx	source\dialog\fontwork.src	0	listbox	RID_SVXDLG_FONTWORK	CLB_SHADOW_COLOR			71	vi	>		Màu bóng		2002-02-02 02:02:02
59168svx	source\dialog\fontwork.src	0	dockingwindow	RID_SVXDLG_FONTWORK		CMD_SID_FONTWORK		89	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
59169svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM1				0	vi	Nửa vòng tròn trên				2002-02-02 02:02:02
59170svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM2				0	vi	Nửa vòng tròn dưới				2002-02-02 02:02:02
59171svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM3				0	vi	Nửa vòng tròn trái				2002-02-02 02:02:02
59172svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM4				0	vi	Nửa vòng tròn phải				2002-02-02 02:02:02
59173svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM5				0	vi	Cung trên				2002-02-02 02:02:02
59174svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM6				0	vi	Cung dưới				2002-02-02 02:02:02
59175svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM7				0	vi	Cung trái				2002-02-02 02:02:02
59176svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM8				0	vi	Cung phải				2002-02-02 02:02:02
59177svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM9				0	vi	Tròn mở				2002-02-02 02:02:02
59178svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM10				0	vi	Tròn đóng				2002-02-02 02:02:02
59179svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM11				0	vi	Tròn đóng 2				2002-02-02 02:02:02
59180svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_FORM12				0	vi	Tròn mở nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59181svx	source\dialog\fontwork.src	0	string	RID_SVXSTR_FONTWORK_UNDOCREATE				0	vi	Tạo đối tượng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
59182svx	source\dialog\bmpmask.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_BMPMASK	GRP_Q			151	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
59183svx	source\dialog\bmpmask.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_BMPMASK	FT_1			44	vi	Màu nguồn				2002-02-02 02:02:02
59184svx	source\dialog\bmpmask.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_BMPMASK	FT_3			64	vi	Thay thế bằng...				2002-02-02 02:02:02
59185svx	source\dialog\bmpmask.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_BMPMASK	CBX_TRANS			71	vi	Tr~ong suốt				2002-02-02 02:02:02
59186svx	source\dialog\bmpmask.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_BMPMASK	BTN_EXEC			64	vi	Tha~y thế				2002-02-02 02:02:02
59187svx	source\dialog\bmpmask.src	0	string	RID_SVXDLG_BMPMASK_STR_TRANSP				163	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
59188svx	source\dialog\bmpmask.src	0	string	RID_SVXDLG_BMPMASK_STR_SOURCECOLOR				0	vi	Màu nguồn				2002-02-02 02:02:02
59189svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_LEFT			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
59190svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_LEFT			0	vi	Trong				2002-02-02 02:02:02
59191svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_RIGHT			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
59192svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_RIGHT			0	vi	Ngoài				2002-02-02 02:02:02
59193svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_CENTER_VERT			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
59194svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FROMLEFT			0	vi	Từ bên trái				2002-02-02 02:02:02
59195svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_FROMLEFT			0	vi	Từ bên trong				2002-02-02 02:02:02
59196svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FRAME			0	vi	Vùng đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
59197svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_PRTAREA			0	vi	Vùng nhập đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
59198svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_LEFT			0	vi	Viền bên trái trang				2002-02-02 02:02:02
59199svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_REL_PG_LEFT			0	vi	Viền bên trong trang				2002-02-02 02:02:02
59200svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_RIGHT			0	vi	Viền bên phải trang				2002-02-02 02:02:02
59201svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_REL_PG_RIGHT			0	vi	Viền bên ngoài trang				2002-02-02 02:02:02
59202svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_FRM_LEFT			0	vi	Viền bên trái đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
59203svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_REL_FRM_LEFT			0	vi	Viền bên trong đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
59204svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_FRM_RIGHT			0	vi	Viền bên phải đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
59205svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_MIR_REL_FRM_RIGHT			0	vi	Viền bên ngoài đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
59206svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_FRAME			0	vi	Toàn trang				2002-02-02 02:02:02
59207svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_PRTAREA			0	vi	Vùng nhập trang				2002-02-02 02:02:02
59208svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_TOP			0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
59209svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_BOTTOM			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
59210svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_CENTER_HORI			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
59211svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FROMTOP			0	vi	Từ bên trên				2002-02-02 02:02:02
59212svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FROMBOTTOM			0	vi	Từ bên dưới				2002-02-02 02:02:02
59213svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_BELOW			0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
59214svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FROMRIGHT			0	vi	Từ bên phải				2002-02-02 02:02:02
59215svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_TOP			0	vi	Viền bên trên trang				2002-02-02 02:02:02
59216svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PG_BOTTOM			0	vi	Viền bên dưới trang				2002-02-02 02:02:02
59217svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_FRM_TOP			0	vi	Viền bên trên đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
59218svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_FRM_BOTTOM			0	vi	Viền bên dưới đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
59219svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_BORDER			0	vi	Lề				2002-02-02 02:02:02
59220svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_PRTAREA			0	vi	Vùng nhập đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
59221svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_REL_PG_LEFT			0	vi	Viền bên trái khung				2002-02-02 02:02:02
59222svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_MIR_REL_PG_LEFT			0	vi	Viền bên trong khung				2002-02-02 02:02:02
59223svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_REL_PG_RIGHT			0	vi	Viền bên phải khung				2002-02-02 02:02:02
59224svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_MIR_REL_PG_RIGHT			0	vi	Viền bên ngoài khung				2002-02-02 02:02:02
59225svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_REL_PG_FRAME			0	vi	Toàn khung				2002-02-02 02:02:02
59226svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_FLY_REL_PG_PRTAREA			0	vi	Vùng nhập khung				2002-02-02 02:02:02
59227svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_BASE			0	vi	Đường cơ bản				2002-02-02 02:02:02
59228svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_CHAR			0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
59229svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_ROW			0	vi	Hàng				2002-02-02 02:02:02
59230svx	source\dialog\swframeposstrings.src	0	string	RID_SVXSW_FRAMEPOSITIONS	STR_REL_LINE			0	vi	Dòng văn bản				2002-02-02 02:02:02
59231svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_SEARCH_STYLES				0	vi	Kèm thêm kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
59232svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_SEARCH				0	vi	(Tìm)				2002-02-02 02:02:02
59233svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXSTR_REPLACE				0	vi	(Thay thế)				2002-02-02 02:02:02
59234svx	source\dialog\srchdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCH	FT_SEARCH			132	vi	~Tìm kiếm				2002-02-02 02:02:02
59235svx	source\dialog\srchdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCH	FT_REPLACE			132	vi	Thay thế ~bằng				2002-02-02 02:02:02
59236svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_SEARCH			50	vi	~Tìm				2002-02-02 02:02:02
59237svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_SEARCH_ALL			50	vi	Tìm tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
59238svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_REPLACE			50	vi	Tha~y thế				2002-02-02 02:02:02
59239svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_REPLACE_ALL			50	vi	Th~ay thế tất cả				2002-02-02 02:02:02
59240svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_MATCH_CASE			126	vi	~So sánh chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
59241svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_WHOLE_WORDS			126	vi	Chỉ ng~uyên từ				2002-02-02 02:02:02
59242svx	source\dialog\srchdlg.src	0	cancelbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_CLOSE			50	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
59243svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_SELECTIONS			126	vi	Chỉ ~vùng chọn hiện tại				2002-02-02 02:02:02
59244svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_BACKWARDS			126	vi	Ngược ~lại				2002-02-02 02:02:02
59245svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_REGEXP			126	vi	Biểu thức chính ~quy				2002-02-02 02:02:02
59246svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_SIMILARITY			109	vi	Tì~m tương đương				2002-02-02 02:02:02
59247svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_LAYOUTS			126	vi	Tìm ~kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
59248svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_NOTES			126	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
59249svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_JAP_MATCH_FULL_HALF_WIDTH			126	vi	Khớp bề rộng ký tự				2002-02-02 02:02:02
59250svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_JAP_SOUNDS_LIKE			109	vi	Nghe như (tiếng Nhật)				2002-02-02 02:02:02
59251svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_ATTRIBUTE			50	vi	Th~uộc tính...				2002-02-02 02:02:02
59252svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_FORMAT			50	vi	Định ~dạng...				2002-02-02 02:02:02
59253svx	source\dialog\srchdlg.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_SEARCH	BTN_NOFORMAT			50	vi	Khô~ng định dạng				2002-02-02 02:02:02
59254svx	source\dialog\srchdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCH	FT_CALC_SEARCHIN			60	vi	Tìm t~rong				2002-02-02 02:02:02
59255svx	source\dialog\srchdlg.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_SEARCH.LB_CALC_SEARCHIN	1			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
59256svx	source\dialog\srchdlg.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_SEARCH.LB_CALC_SEARCHIN	2			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
59257svx	source\dialog\srchdlg.src	0	stringlist	RID_SVXDLG_SEARCH.LB_CALC_SEARCHIN	3			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
59258svx	source\dialog\srchdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_SEARCH	FT_CALC_SEARCHDIR			60	vi	Chiề~u tìm				2002-02-02 02:02:02
59259svx	source\dialog\srchdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCH	RB_CALC_ROWS			63	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
59260svx	source\dialog\srchdlg.src	0	radiobutton	RID_SVXDLG_SEARCH	RB_CALC_COLUMNS			63	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
59261svx	source\dialog\srchdlg.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_SEARCH	CB_ALL_SHEETS			126	vi	Tìm trong mọi bảng				2002-02-02 02:02:02
59262svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_SEARCH	STR_WORDCALC			126	vi	T~oàn ô				2002-02-02 02:02:02
59263svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_SEARCH	STR_MORE_BTN			0	vi	Chọn nhiề~u				2002-02-02 02:02:02
59264svx	source\dialog\srchdlg.src	0	string	RID_SVXDLG_SEARCH	STR_LESS_BTN			0	vi	Ít tùy ~chọn hơn				2002-02-02 02:02:02
59265svx	source\dialog\srchdlg.src	0	modelessdialog	RID_SVXDLG_SEARCH		CMD_SID_SEARCH_DLG		200	vi	Tìm và thay thế				2002-02-02 02:02:02
59266svx	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_PASSWORD	FT_OLD_PASSWD			57	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
59267svx	source\dialog\passwd.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_PASSWORD	FL_OLD_PASSWD			142	vi	Mật khẩu cũ				2002-02-02 02:02:02
59268svx	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_PASSWORD	FT_NEW_PASSWD			57	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
59269svx	source\dialog\passwd.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_PASSWORD	FT_REPEAT_PASSWD			57	vi	~Xác nhận				2002-02-02 02:02:02
59270svx	source\dialog\passwd.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_PASSWORD	FL_NEW_PASSWD			142	vi	Mật khẩu mới				2002-02-02 02:02:02
59271svx	source\dialog\passwd.src	0	string	RID_SVXDLG_PASSWORD	STR_ERR_OLD_PASSWD			50	vi	Sai mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
59272svx	source\dialog\passwd.src	0	string	RID_SVXDLG_PASSWORD	STR_ERR_REPEAT_PASSWD			50	vi	Mật khẩu không phù hợp				2002-02-02 02:02:02
59273svx	source\dialog\passwd.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_PASSWORD		HID_PASSWORD		210	vi	Đổi mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
59274svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	1			0	vi	Thiết lập viền				2002-02-02 02:02:02
59275svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	2			0	vi	Đường viền trái				2002-02-02 02:02:02
59276svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	3			0	vi	Đường viền phải				2002-02-02 02:02:02
59277svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	4			0	vi	Đường viền trên				2002-02-02 02:02:02
59278svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	5			0	vi	Đường viền dưới đáy				2002-02-02 02:02:02
59279svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	6			0	vi	Đường viền nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
59280svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	7			0	vi	Đường viền nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59281svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	8			0	vi	Đường viền chéo từ góc trên bên trái xuống góc dưới bên phải				2002-02-02 02:02:02
59282svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_TEXTS	9			0	vi	Đường viền chéo từ góc dưới bên trái lên góc trên bên phải				2002-02-02 02:02:02
59283svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	1			0	vi	Thiết lập viền				2002-02-02 02:02:02
59284svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	2			0	vi	Đường viền trái				2002-02-02 02:02:02
59285svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	3			0	vi	Đường viền phải				2002-02-02 02:02:02
59286svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	4			0	vi	Đường viền trên				2002-02-02 02:02:02
59287svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	5			0	vi	Đường viền dưới đáy				2002-02-02 02:02:02
59288svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	6			0	vi	Đường viền nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
59289svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	7			0	vi	Đường viền nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59290svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	8			0	vi	Đường viền chéo từ góc trên bên trái xuống góc dưới bên phải				2002-02-02 02:02:02
59291svx	source\dialog\frmsel.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_BORDER_CONTROL.ARR_DESCRIPTIONS	9			0	vi	Đường viền chéo từ góc dưới bên trái lên góc trên bên phải				2002-02-02 02:02:02
59292svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRID	GRP_DRAWGRID			248	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
59293svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_USE_GRIDSNAP			204	vi	snap thành lưới				2002-02-02 02:02:02
59294svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_GRID_VISIBLE			204	vi	Lưới nhìn thấy				2002-02-02 02:02:02
59295svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRID	FL_RESOLUTION			120	vi	Độ phân giải				2002-02-02 02:02:02
59296svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_DRAW_X			60	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
59297svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_DRAW_Y			60	vi	~Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59298svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRID	FL_DIVISION			124	vi	Bộ phận con				2002-02-02 02:02:02
59299svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_DIVISION_X			50	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
59300svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_DIVISION_Y			50	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59301svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_SYNCHRONIZE			127	vi	Đồng kỳ ~trục				2002-02-02 02:02:02
59302svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRID	GRP_SNAP			120	vi	Snap				2002-02-02 02:02:02
59303svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_SNAP_HELPLINES			106	vi	Thành đường đính				2002-02-02 02:02:02
59304svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_SNAP_BORDER			106	vi	Thành viền ~trang				2002-02-02 02:02:02
59305svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_SNAP_FRAME			106	vi	Thành ~khung đối tượng				2002-02-02 02:02:02
59306svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_SNAP_POINTS			106	vi	Thành điểm đối tượn~g				2002-02-02 02:02:02
59307svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_SNAP_AREA			69	vi	Đín~h khoảng				2002-02-02 02:02:02
59308svx	source\dialog\optgrid.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_GRID	MTR_FLD_SNAP_AREA			35	vi	Điểm ảnh				2002-02-02 02:02:02
59309svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedline	RID_SVXPAGE_GRID	GRP_ORTHO			124	vi	Vị trí đính				2002-02-02 02:02:02
59310svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_ORTHO			112	vi	~Khi tạo hay di chuyển đối tượng				2002-02-02 02:02:02
59311svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_BIGORTHO			112	vi	~Mở rộng viền				2002-02-02 02:02:02
59312svx	source\dialog\optgrid.src	0	checkbox	RID_SVXPAGE_GRID	CBX_ROTATE			55	vi	Khi ~quay				2002-02-02 02:02:02
59313svx	source\dialog\optgrid.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_GRID	MTR_FLD_ANGLE			54	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
59314svx	source\dialog\optgrid.src	0	fixedtext	RID_SVXPAGE_GRID	FT_BEZ_ANGLE			55	vi	Giảm điểm				2002-02-02 02:02:02
59315svx	source\dialog\optgrid.src	0	metricfield	RID_SVXPAGE_GRID	MTR_FLD_BEZ_ANGLE			54	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
59316svx	source\dialog\prtqry.src	0	string	RID_SVXSTR_QRY_PRINT_TITLE				0	vi	Chọn vùng in				2002-02-02 02:02:02
59317svx	source\dialog\prtqry.src	0	string	RID_SVXSTR_QRY_PRINT_MSG				0	vi	Bạn muốn in vùng lựa chọn hay toàn văn bản?				2002-02-02 02:02:02
59318svx	source\dialog\prtqry.src	0	string	RID_SVXSTR_QRY_PRINT_ALL				0	vi	~Tất cả				2002-02-02 02:02:02
59319svx	source\dialog\prtqry.src	0	string	RID_SVXSTR_QRY_PRINT_SELECTION				0	vi	~Vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
59320svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_0				0	vi	Chấm điểm tròn đặc nhỏ				2002-02-02 02:02:02
59321svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_1				0	vi	Chấm điểm tròn đặc lớn				2002-02-02 02:02:02
59322svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_2				0	vi	Chấm điểm thoi đặc				2002-02-02 02:02:02
59323svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_3				0	vi	Chấm điểm vuông đặc lớn				2002-02-02 02:02:02
59324svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_4				0	vi	Chấm điểm mũi tên trỏ bên phải đặc ra				2002-02-02 02:02:02
59325svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_5				0	vi	Chấm điểm mũi tên trỏ bên phải				2002-02-02 02:02:02
59326svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_6				0	vi	Chấm điểm dấu kiểm				2002-02-02 02:02:02
59327svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_BULLET_DESCRIPTION_7				0	vi	Chấm điểm dấu kiểm v				2002-02-02 02:02:02
59328svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_0				0	vi	Số 1) 2) 3)				2002-02-02 02:02:02
59329svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_1				0	vi	Số 1. 2. 3.				2002-02-02 02:02:02
59330svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_2				0	vi	Số (1) (2) (3)				2002-02-02 02:02:02
59331svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_3				0	vi	Chữ số La-mã hoa I. II. III.				2002-02-02 02:02:02
59332svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_4				0	vi	Chữ hoa A) B) C)				2002-02-02 02:02:02
59333svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_5				0	vi	Chữ thường a) b) c)				2002-02-02 02:02:02
59334svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_6				0	vi	Chữ thường (a) (b) (c)				2002-02-02 02:02:02
59335svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_SINGLENUM_DESCRIPTION_7				0	vi	Chữ số La-mã thường i. ii. iii.				2002-02-02 02:02:02
59336svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_0				0	vi	Chữ số, chữ số, chữ thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ				2002-02-02 02:02:02
59337svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_1				0	vi	Chữ số, chữ thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ				2002-02-02 02:02:02
59338svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_2				0	vi	Chữ số, chữ thường, chữ số La-mã thường, chữ hoa, chấm điểm tròn đặc nhỏ				2002-02-02 02:02:02
59339svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_3				0	vi	Chữ số				2002-02-02 02:02:02
59340svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_4				0	vi	Chữ số La-mã hoa, chữ hoa, chữ số La-mã thường, chữ thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ				2002-02-02 02:02:02
59341svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_5				0	vi	Chữ hoa, chữ số La-mã hoa, chữ thường, chữ số La-mã thường, chấm điểm tròn đặc nhỏ				2002-02-02 02:02:02
59342svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_6				0	vi	Chữ số có mọi cấp phụ				2002-02-02 02:02:02
59343svx	source\dialog\svxbmpnumvalueset.src	0	string	RID_SVXSTR_OUTLINENUM_DESCRIPTION_7				0	vi	Chấm điểm trỏ bên phải, chấm điểm mũi tên trỏ bên phải, chấm điểm thoi đặc, chấm điểm tròn đặc nhỏ				2002-02-02 02:02:02
59344svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_MM			0	vi	Mili-mét				2002-02-02 02:02:02
59345svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_CM			0	vi	Xenti-mét				2002-02-02 02:02:02
59346svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_M			0	vi	Mét				2002-02-02 02:02:02
59347svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_KM			0	vi	Kilô-mét				2002-02-02 02:02:02
59348svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_INCH			0	vi	Insơ				2002-02-02 02:02:02
59349svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_FOOT			0	vi	Phút				2002-02-02 02:02:02
59350svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_MILE			0	vi	Dặm				2002-02-02 02:02:02
59351svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_POINT			0	vi	Điểm				2002-02-02 02:02:02
59352svx	source\dialog\ruler.src	0	menuitem	RID_SVXMN_RULER	ID_PICA			0	vi	Pica				2002-02-02 02:02:02
59353svx	source\dialog\ruler.src	0	string	RID_SVXSTR_RULER_TAB_LEFT				0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
59354svx	source\dialog\ruler.src	0	string	RID_SVXSTR_RULER_TAB_RIGHT				0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
59355svx	source\dialog\ruler.src	0	string	RID_SVXSTR_RULER_TAB_DECIMAL				0	vi	Thập phân				2002-02-02 02:02:02
59356svx	source\dialog\ruler.src	0	string	RID_SVXSTR_RULER_TAB_CENTER				0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
59357svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_APPLY	HID_IMAPDLG_APPLY		0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
59358svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_OPEN	HID_IMAPDLG_OPEN		0	vi	Mở...				2002-02-02 02:02:02
59359svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_SAVEAS	HID_IMAPDLG_SAVEAS		0	vi	Lưu...				2002-02-02 02:02:02
59360svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_SELECT	HID_IMAPDLG_SELECT		0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
59361svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_RECT	HID_IMAPDLG_RECT		0	vi	Chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
59362svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_CIRCLE	HID_IMAPDLG_CIRCLE		0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
59363svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_POLY	HID_IMAPDLG_POLY		0	vi	Đa giác				2002-02-02 02:02:02
59364svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_FREEPOLY	HID_IMAPDLG_FREEPOLY		0	vi	Đa giác có dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
59365svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_POLYEDIT	HID_IMAPDLG_POLYEDIT		0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
59366svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_POLYMOVE	HID_IMAPDLG_POLYMOVE		0	vi	Dời điểm				2002-02-02 02:02:02
59367svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_POLYINSERT	HID_IMAPDLG_POLYINSERT		0	vi	Chèn điểm				2002-02-02 02:02:02
59368svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_POLYDELETE	HID_IMAPDLG_POLYDELETE		0	vi	Xoá điểm				2002-02-02 02:02:02
59369svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_UNDO	HID_IMAPDLG_UNDO		0	vi	Hủy bước 				2002-02-02 02:02:02
59370svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_REDO	HID_IMAPDLG_REDO		0	vi	Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
59371svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_ACTIVE	HID_IMAPDLG_ACTIVE		0	vi	Hoạt động				2002-02-02 02:02:02
59372svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_MACRO	HID_IMAPDLG_MACRO		0	vi	Vĩ lệnh...				2002-02-02 02:02:02
59373svx	source\dialog\imapdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_IMAP.TBX_IMAPDLG1	TBI_PROPERTY	HID_IMAPDLG_PROPERTY		0	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
59374svx	source\dialog\imapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAP	FT_URL			30	vi	Địa chỉ:				2002-02-02 02:02:02
59375svx	source\dialog\imapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAP	FT_TEXT			30	vi	Văn bản:				2002-02-02 02:02:02
59376svx	source\dialog\imapdlg.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_IMAP	RID_SVXCTL_FT_TARGET			22	vi	Khung:				2002-02-02 02:02:02
59377svx	source\dialog\imapdlg.src	0	modelessdialog	RID_SVXDLG_IMAP				270	vi	Sửa sơ đồ ảnh				2002-02-02 02:02:02
59378svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_URL			0	vi	Mô tả...				2002-02-02 02:02:02
59379svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_MACRO			0	vi	~Vĩ lệnh...				2002-02-02 02:02:02
59380svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_ACTIVATE			0	vi	Hoạt động				2002-02-02 02:02:02
59381svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION	MN_FRAME_TO_TOP			0	vi	Nâng lên trên				2002-02-02 02:02:02
59382svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION	MN_MOREFRONT			0	vi	Nâng ~lên				2002-02-02 02:02:02
59383svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION	MN_MOREBACK			0	vi	Hạ ~xuống				2002-02-02 02:02:02
59384svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP.MN_POSITION	MN_FRAME_TO_BOTTOM			0	vi	Hạ xuống ~dưới				2002-02-02 02:02:02
59385svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_POSITION			0	vi	Sắp đặt				2002-02-02 02:02:02
59386svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_MARK_ALL			0	vi	~Chọn tất cả				2002-02-02 02:02:02
59387svx	source\dialog\imapdlg.src	0	menuitem	RID_SVXMN_IMAP	MN_DELETE1			0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
59388svx	source\dialog\imapdlg.src	0	string	STR_IMAPDLG_SAVE				0	vi	Sơ đồ ảnh bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
59389svx	source\dialog\imapdlg.src	0	string	STR_IMAPDLG_MODIFY				0	vi	Sơ đồ ảnh bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
59390svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_SOLID				0	vi	Liên tục				2002-02-02 02:02:02
59391svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRADIENT				0	vi	Dải màu				2002-02-02 02:02:02
59392svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BITMAP				0	vi	Ảnh bitmap				2002-02-02 02:02:02
59393svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINESTYLE				0	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
59394svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_INVISIBLE				0	vi	Vô hình				2002-02-02 02:02:02
59395svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR				0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
59396svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH				0	vi	Lưới đan				2002-02-02 02:02:02
59397svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINEEND				0	vi	Mũi tên đầu				2002-02-02 02:02:02
59398svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_CLOSE				0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
59399svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BLACK				0	vi	Đen				2002-02-02 02:02:02
59400svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BLUE				0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
59401svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GREEN				0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
59402svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_CYAN				0	vi	Ngọc lam				2002-02-02 02:02:02
59403svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_RED				0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
59404svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_MAGENTA				0	vi	Tím				2002-02-02 02:02:02
59405svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BROWN				0	vi	Nâu				2002-02-02 02:02:02
59406svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GREY				0	vi	Xám				2002-02-02 02:02:02
59407svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LIGHTGREY				0	vi	Xám nhạt				2002-02-02 02:02:02
59408svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LIGHTBLUE				0	vi	Xanh nhạt				2002-02-02 02:02:02
59409svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LIGHTGREEN				0	vi	Lục nhạt				2002-02-02 02:02:02
59410svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LIGHTCYAN				0	vi	Xanh lá mạ nhạt				2002-02-02 02:02:02
59411svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LIGHTRED				0	vi	Đỏ nhạt				2002-02-02 02:02:02
59412svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LIGHTMAGENTA				0	vi	Tím nhạt				2002-02-02 02:02:02
59413svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_YELLOW				0	vi	Vàng				2002-02-02 02:02:02
59414svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_WHITE				0	vi	Trắng				2002-02-02 02:02:02
59415svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BLUEGREY				0	vi	Xám xanh				2002-02-02 02:02:02
59416svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_ORANGE				0	vi	Cam				2002-02-02 02:02:02
59417svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_ARROW				0	vi	Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
59418svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_SQUARE				0	vi	Vuông				2002-02-02 02:02:02
59419svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_CIRCLE				0	vi	Tròn				2002-02-02 02:02:02
59420svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_NONE				0	vi	- không có -				2002-02-02 02:02:02
59421svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TRANSPARENCE				0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
59422svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_CENTERED				0	vi	Giữa lại				2002-02-02 02:02:02
59423svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_NOTCENTERED				0	vi	Không giữa				2002-02-02 02:02:02
59424svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFMODE_STANDARD				0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
59425svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFMODE_GREYS				0	vi	Gam xám				2002-02-02 02:02:02
59426svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFMODE_MONO				0	vi	Đen trắng				2002-02-02 02:02:02
59427svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFMODE_WATERMARK				0	vi	Hình mờ				2002-02-02 02:02:02
59428svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_IVF				0	vi	Intel Indeo Video (*.ivf)				2002-02-02 02:02:02
59429svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_AVI				0	vi	Video cho Windows (*.avi)				2002-02-02 02:02:02
59430svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_MOV				0	vi	QuickTime Movie (*.mov)				2002-02-02 02:02:02
59431svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_VIDEO_EXTFILTER_MPEG				0	vi	MPEG — nhóm chuyên môn phim (*.mpe;*.mpeg;*.mpg)				2002-02-02 02:02:02
59432svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_EXTFILTER_ALL				0	vi	<Tất cả>				2002-02-02 02:02:02
59433svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_SOUND_TITLE				0	vi	Chèn âm thanh				2002-02-02 02:02:02
59434svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	STR_INSERT_VIDEO_TITLE				0	vi	Chèn ảnh động				2002-02-02 02:02:02
59435svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_VIOLET				0	vi	Tím				2002-02-02 02:02:02
59436svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BORDEAUX				0	vi	Đỏ Bóc đô				2002-02-02 02:02:02
59437svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_PALE_YELLOW				0	vi	Vàng nhợt				2002-02-02 02:02:02
59438svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_PALE_GREEN				0	vi	Lục nhợt				2002-02-02 02:02:02
59439svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DKVIOLET				0	vi	Tím xanh tối				2002-02-02 02:02:02
59440svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_SALMON				0	vi	Thịt cá hồi				2002-02-02 02:02:02
59441svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_SEABLUE				0	vi	Xanh nước biển				2002-02-02 02:02:02
59442svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_SUN				0	vi	Mặt trời				2002-02-02 02:02:02
59443svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_CHART				0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
59444svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_3D				0	vi	3D				2002-02-02 02:02:02
59445svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_BLACK1				0	vi	Đen 1				2002-02-02 02:02:02
59446svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_BLACK2				0	vi	Đen 2				2002-02-02 02:02:02
59447svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_BLUE				0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
59448svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_BROWN				0	vi	Nâu				2002-02-02 02:02:02
59449svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY				0	vi	Tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
59450svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_3D				0	vi	Tiền tệ 3D				2002-02-02 02:02:02
59451svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_GRAY				0	vi	Tiền tệ xám				2002-02-02 02:02:02
59452svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_LAVENDER				0	vi	Tiền tệ hoa oải hương				2002-02-02 02:02:02
59453svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_CURRENCY_TURQUOISE				0	vi	Tiền tệ ngọc lam				2002-02-02 02:02:02
59454svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_GRAY				0	vi	Xám				2002-02-02 02:02:02
59455svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_GREEN				0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
59456svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_LAVENDER				0	vi	Hoa oải hương				2002-02-02 02:02:02
59457svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_RED				0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
59458svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_TURQUOISE				0	vi	Ngọc lam				2002-02-02 02:02:02
59459svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TBLAFMT_YELLOW				0	vi	Vàng				2002-02-02 02:02:02
59460svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINEJOINT_MIDDLE				0	vi	Đường nối trung bình				2002-02-02 02:02:02
59461svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINEJOINT_BEVEL				0	vi	Đường nối xiên góc				2002-02-02 02:02:02
59462svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINEJOINT_MITER				0	vi	Đường nối mộng vuông góc				2002-02-02 02:02:02
59463svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LINEJOINT_ROUND				0	vi	Đường nối tròn				2002-02-02 02:02:02
59464svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT0				0	vi	Dải màu				2002-02-02 02:02:02
59465svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT1				0	vi	Xanh/trắng tuyến tính				2002-02-02 02:02:02
59466svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT2				0	vi	Tím tuyến tính/lục				2002-02-02 02:02:02
59467svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT3				0	vi	Vàng/nâu tuyến tính				2002-02-02 02:02:02
59468svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT4				0	vi	Lục/đen toả tròn				2002-02-02 02:02:02
59469svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT5				0	vi	Đỏ/vàng toả tròn				2002-02-02 02:02:02
59470svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT6				0	vi	Đỏ/trắng chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
59471svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT7				0	vi	Vàng/trắng vuông				2002-02-02 02:02:02
59472svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT8				0	vi	Xanh xám/xanh da trời bầu dục				2002-02-02 02:02:02
59473svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_GRDT9				0	vi	Đỏ nhạt/trắng qua trục				2002-02-02 02:02:02
59474svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH0				0	vi	Đen rộng 45 độ				2002-02-02 02:02:02
59475svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH1				0	vi	Đen 45 độ				2002-02-02 02:02:02
59476svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH2				0	vi	Đen -45 độ				2002-02-02 02:02:02
59477svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH3				0	vi	Đen 90 độ				2002-02-02 02:02:02
59478svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH4				0	vi	Đỏ chéo 45 độ				2002-02-02 02:02:02
59479svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH5				0	vi	Đỏ chéo 0 độ				2002-02-02 02:02:02
59480svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH6				0	vi	Xanh chéo 45 độ				2002-02-02 02:02:02
59481svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH7				0	vi	Xanh chéo 0 độ				2002-02-02 02:02:02
59482svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH8				0	vi	Xanh nhân ba 90 độ				2002-02-02 02:02:02
59483svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH9				0	vi	Đen 0 độ				2002-02-02 02:02:02
59484svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_HATCH10				0	vi	Lưới đan				2002-02-02 02:02:02
59485svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP0				0	vi	Trắng				2002-02-02 02:02:02
59486svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP1				0	vi	Trời				2002-02-02 02:02:02
59487svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP2				0	vi	Nước				2002-02-02 02:02:02
59488svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP3				0	vi	To hạt				2002-02-02 02:02:02
59489svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP4				0	vi	Thủy ngân				2002-02-02 02:02:02
59490svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP5				0	vi	Khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
59491svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP6				0	vi	Kim loại				2002-02-02 02:02:02
59492svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP7				0	vi	Giọt nhỏ				2002-02-02 02:02:02
59493svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP8				0	vi	Cẩm thạch				2002-02-02 02:02:02
59494svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP9				0	vi	Lanh				2002-02-02 02:02:02
59495svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP10				0	vi	Đá				2002-02-02 02:02:02
59496svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP11				0	vi	Sỏi				2002-02-02 02:02:02
59497svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP12				0	vi	Tường				2002-02-02 02:02:02
59498svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP13				0	vi	Đá nâu				2002-02-02 02:02:02
59499svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP14				0	vi	Lưới				2002-02-02 02:02:02
59500svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP15				0	vi	Lá cây				2002-02-02 02:02:02
59501svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP16				0	vi	Lớp đất mặt giả				2002-02-02 02:02:02
59502svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP17				0	vi	Cây cúc				2002-02-02 02:02:02
59503svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP18				0	vi	Cam				2002-02-02 02:02:02
59504svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP19				0	vi	Đổ lửa				2002-02-02 02:02:02
59505svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP20				0	vi	Hoa hồng				2002-02-02 02:02:02
59506svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_BMP21				0	vi	Ảnh bitmap				2002-02-02 02:02:02
59507svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH0				0	vi	Gạch gạch cực mảnh				2002-02-02 02:02:02
59508svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH1				0	vi	Gạch gạch mịn				2002-02-02 02:02:02
59509svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH2				0	vi	2 chấm 3 gạch cực mịn				2002-02-02 02:02:02
59510svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH3				0	vi	Chấm chấm mịn				2002-02-02 02:02:02
59511svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH4				0	vi	Đường chấm chấm mịn				2002-02-02 02:02:02
59512svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH5				0	vi	Gạch gạch mịn (biến đổi)				2002-02-02 02:02:02
59513svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH6				0	vi	3 gạch 3 chấm (biến đổi)				2002-02-02 02:02:02
59514svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH7				0	vi	Chấm chấm cực mịn (biến đổi)				2002-02-02 02:02:02
59515svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH8				0	vi	Kiểu dáng dòng 9				2002-02-02 02:02:02
59516svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH9				0	vi	2 chấm 1 gạch				2002-02-02 02:02:02
59517svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH10				0	vi	Gạch gạch (biến đổi)				2002-02-02 02:02:02
59518svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_DASH11				0	vi	Gạch gạch				2002-02-02 02:02:02
59519svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND0				0	vi	Mũi tên lõm				2002-02-02 02:02:02
59520svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND1				0	vi	Vuông 45				2002-02-02 02:02:02
59521svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND2				0	vi	Mũi tên nhỏ				2002-02-02 02:02:02
59522svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND3				0	vi	Đường chiều				2002-02-02 02:02:02
59523svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND4				0	vi	Mũi tên đôi				2002-02-02 02:02:02
59524svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND5				0	vi	Mũi tên ngắn tròn				2002-02-02 02:02:02
59525svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND6				0	vi	Mũi tên đối xứng				2002-02-02 02:02:02
59526svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND7				0	vi	Đường mũi tên				2002-02-02 02:02:02
59527svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND8				0	vi	Mũi tên tròn lớn				2002-02-02 02:02:02
59528svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND9				0	vi	Tròn				2002-02-02 02:02:02
59529svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND10				0	vi	Vuông				2002-02-02 02:02:02
59530svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_LEND11				0	vi	Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
59531svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_TRASNGR0				0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
59532svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	1			0	vi	Mili-mét				2002-02-02 02:02:02
59533svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	2			0	vi	Xenti-mét				2002-02-02 02:02:02
59534svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	3			0	vi	Mét				2002-02-02 02:02:02
59535svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	4			0	vi	Kilô-mét				2002-02-02 02:02:02
59536svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	5			0	vi	Insơ				2002-02-02 02:02:02
59537svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	6			0	vi	Phút				2002-02-02 02:02:02
59538svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	7			0	vi	Dặm				2002-02-02 02:02:02
59539svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	8			0	vi	Pica				2002-02-02 02:02:02
59540svx	source\dialog\sdstring.src	0	itemlist	RID_SVXSTR_FIELDUNIT_TABLE	9			0	vi	Điểm				2002-02-02 02:02:02
59541svx	source\dialog\sdstring.src	0	string	RID_SVXSTR_COLOR_USER				0	vi	Người dùng				2002-02-02 02:02:02
59542svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_APPLY	HID_CONTDLG_APPLY		0	vi	Áp dụng				2002-02-02 02:02:02
59543svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_WORKPLACE	HID_CONTDLG_WORKPLACE		0	vi	Vùng làm việc				2002-02-02 02:02:02
59544svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_SELECT	HID_CONTDLG_SELECT		0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
59545svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_RECT	HID_CONTDLG_RECT		0	vi	Chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
59546svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_CIRCLE	HID_CONTDLG_CIRCLE		0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
59547svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_POLY	HID_CONTDLG_POLY		0	vi	Đa giác				2002-02-02 02:02:02
59548svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_POLYEDIT	HID_CONTDLG_POLYEDIT		0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
59549svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_POLYMOVE	HID_CONTDLG_POLYMOVE		0	vi	Dời điểm				2002-02-02 02:02:02
59550svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_POLYINSERT	HID_CONTDLG_POLYINSERT		0	vi	Chèn điểm				2002-02-02 02:02:02
59551svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_POLYDELETE	HID_CONTDLG_POLYDELETE		0	vi	Xoá điểm				2002-02-02 02:02:02
59552svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_AUTOCONTOUR	HID_CONTDLG_AUTOCONTOUR		0	vi	Đường viền tự động				2002-02-02 02:02:02
59553svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_UNDO	HID_CONTDLG_UNDO		0	vi	Hoàn tác				2002-02-02 02:02:02
59554svx	source\dialog\contdlg.src	0	toolboxitem	RID_SVXDLG_CONTOUR.TBX1	TBI_REDO	HID_CONTDLG_REDO		0	vi	Lặp lại 				2002-02-02 02:02:02
59555svx	source\dialog\contdlg.src	0	metricfield	RID_SVXDLG_CONTOUR	MTF_TOLERANCE			28	vi	%		Dung sai màu		2002-02-02 02:02:02
59556svx	source\dialog\contdlg.src	0	floatingwindow	RID_SVXDLG_CONTOUR				270	vi	Sửa đường viền				2002-02-02 02:02:02
59557svx	source\dialog\contdlg.src	0	string	STR_CONTOURDLG_MODIFY				0	vi	Đường viền đã được thay đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
59558svx	source\dialog\contdlg.src	0	string	STR_CONTOURDLG_NEWPIPETTE				0	vi	Bạn có muốn tạo một đường viền mới không?				2002-02-02 02:02:02
59559svx	source\dialog\contdlg.src	0	string	STR_CONTOURDLG_WORKPLACE				0	vi	Việc đặt một vùng làm việc mới\nsẽ gây ra đường viền bị xoá.\nBạn có chắc muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
59560svx	source\dialog\contdlg.src	0	string	STR_CONTOURDLG_LINKED				0	vi	Đối tượng đồ hoạ này được liên kết với tài liệu. Bạn có muốn hủy liên kết đồ họa để có thể chỉnh sửa nó không?				2002-02-02 02:02:02
59561svx	source\toolbars\fontworkbar.src	0	string	RID_SVX_FONTWORK_BAR				0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
59562svx	source\toolbars\fontworkbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_SHAPE				0	vi	Áp dụng hình chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
59563svx	source\toolbars\fontworkbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_SAME_LETTER_HEIGHT				0	vi	Áp dụng cùng bề cao chữ cho chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
59564svx	source\toolbars\fontworkbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_ALIGNMENT				0	vi	Áp dụng canh lề cho chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
59565svx	source\toolbars\fontworkbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_FONTWORK_CHARACTER_SPACING				0	vi	Áp dụng giãn cách ký tự chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
59566svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVX_EXTRUSION_BAR				0	vi	Lồi				2002-02-02 02:02:02
59567svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ON_OFF				0	vi	Bật/tắt áp dụng lồi				2002-02-02 02:02:02
59568svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_DOWN				0	vi	Nghiêng xuống				2002-02-02 02:02:02
59569svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_UP				0	vi	Nghiêng lên				2002-02-02 02:02:02
59570svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_LEFT				0	vi	Nghiêng qua trái				2002-02-02 02:02:02
59571svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ROTATE_RIGHT				0	vi	Nghiêng qua phải				2002-02-02 02:02:02
59572svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_DEPTH				0	vi	Đổi độ sâu lồi				2002-02-02 02:02:02
59573svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_ORIENTATION				0	vi	Đổi hướng				2002-02-02 02:02:02
59574svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_PROJECTION				0	vi	Đổi kiểu chiếu				2002-02-02 02:02:02
59575svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_LIGHTING				0	vi	Đổi chiếu sáng				2002-02-02 02:02:02
59576svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_BRIGHTNESS				0	vi	Đổi độ sáng				2002-02-02 02:02:02
59577svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_SURFACE				0	vi	Đổi mặt lồi				2002-02-02 02:02:02
59578svx	source\toolbars\extrusionbar.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_APPLY_EXTRUSION_COLOR				0	vi	Đổi màu lồi				2002-02-02 02:02:02
59579svx	source\src\app.src	0	errorbox	RID_ERRBOX_MODULENOTINSTALLED				0	vi	Không thể thực hiện hành động này vì chưa cài đặt mô-đun chương trình %PRODUCTNAME cần thiết.				2002-02-02 02:02:02
59580svx	source\gallery2\gallery.src	0	dockingwindow	RID_SVXDLG_GALLERYBROWSER				211	vi	Nơi trưng bày				2002-02-02 02:02:02
59581svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_ACTUALIZE_PROGRESS				0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
59582svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_FOPENERROR				0	vi	Tập tin này không thể mở được				2002-02-02 02:02:02
59583svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_NOTHEME				0	vi	Tên sắc thái không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
59584svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_DELETEOBJ				0	vi	Bạn có chắc muốn xoá\nđối tượng này không?				2002-02-02 02:02:02
59585svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_DELETETHEME				0	vi	Bạn có chắc muốn xoá\nsắc thái này không?				2002-02-02 02:02:02
59586svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_EXTFORMAT1_UI				0	vi	Wave — tập tin âm thanh				2002-02-02 02:02:02
59587svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_EXTFORMAT2_UI				0	vi	Định dạng tập tin trao đổi với nhau âm thanh				2002-02-02 02:02:02
59588svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_EXTFORMAT3_UI				0	vi	AU — tập tin âm thanh				2002-02-02 02:02:02
59589svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_FILTER				0	vi	Bộ lọc đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
59590svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_LENGTH				0	vi	Độ dài:				2002-02-02 02:02:02
59591svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_SIZE				0	vi	Kích cỡ :				2002-02-02 02:02:02
59592svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_DELETEDD				0	vi	Bạn có muốn xoá tập tin đã liên kết này không?				2002-02-02 02:02:02
59593svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_SGIERROR				0	vi	Không thể mở tập tin này.\nBạn có muốn nhập đường dẫn tìm kiếm khác không? 				2002-02-02 02:02:02
59594svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_NEWTHEME				0	vi	Sắc thái mới				2002-02-02 02:02:02
59595svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_BROWSER				0	vi	~Tổ chức...				2002-02-02 02:02:02
59596svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_THEMEERR				0	vi	Tên sắc thái này đã có.\nHãy chọn tên khác.				2002-02-02 02:02:02
59597svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_IMPORTTHEME				0	vi	Nhậ~p...				2002-02-02 02:02:02
59598svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_CREATETHEME				0	vi	Sắc thái mới...				2002-02-02 02:02:02
59599svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_DIALOGID				0	vi	Gán mã số				2002-02-02 02:02:02
59600svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_TITLE				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
59601svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_PATH				0	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
59602svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_ICONVIEW				0	vi	Xem biểu tượng				2002-02-02 02:02:02
59603svx	source\gallery2\gallery.src	0	string	RID_SVXSTR_GALLERY_LISTVIEW				0	vi	Xem chi tiết				2002-02-02 02:02:02
59604svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY1	MN_ACTUALIZE	HID_GALLERY_ACTUALIZE		0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
59605svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY1	MN_DELETE	HID_GALLERY_MN_DELETE		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
59606svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY1	MN_RENAME	HID_GALLERY_RENAME		0	vi	Tha~y tên				2002-02-02 02:02:02
59607svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY1	MN_ASSIGN_ID			0	vi	Gán mã ~số				2002-02-02 02:02:02
59608svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY1	MN_PROPERTIES	HID_GALLERY_PROPERTIES		0	vi	~Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
59609svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2.MN_ADDMENU	MN_ADD	HID_GALLERY_MN_ADD		0	vi	Bản s~ao				2002-02-02 02:02:02
59610svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2.MN_ADDMENU	MN_ADD_LINK	HID_GALLERY_MN_ADD_LINK		0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
59611svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2.MN_ADDMENU	MN_BACKGROUND	HID_GALLERY_MN_BACKGROUND		0	vi	~Nền				2002-02-02 02:02:02
59612svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_ADDMENU	HID_GALLERY_MN_ADDMENU		0	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
59613svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_PREVIEW	HID_GALLERY_MN_PREVIEW		0	vi	~Xem thử				2002-02-02 02:02:02
59614svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_TITLE	HID_GALLERY_TITLE		0	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
59615svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_DELETE	HID_GALLERY_MN_DELETE		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
59616svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_COPYCLIPBOARD	HID_GALLERY_MN_COPYCLIPBOARD		0	vi	Bản s~ao				2002-02-02 02:02:02
59617svx	source\gallery2\gallery.src	0	menuitem	RID_SVXMN_GALLERY2	MN_PASTECLIPBOARD	HID_GALLERY_MN_PASTECLIPBOARD		0	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
59618svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_3D				0	vi	Hiệu ứng 3D				2002-02-02 02:02:02
59619svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_ANIMATIONS				0	vi	Hoạt ảnh				2002-02-02 02:02:02
59620svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_BULLETS				0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
59621svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_OFFICE				0	vi	Văn phòng				2002-02-02 02:02:02
59622svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_FLAGS				0	vi	Cờ				2002-02-02 02:02:02
59623svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_FLOWCHARTS				0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
59624svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_EMOTICONS				0	vi	Biểu tượng xúc cảm				2002-02-02 02:02:02
59625svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_PHOTOS				0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
59626svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_BACKGROUNDS				0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
59627svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_HOMEPAGE				0	vi	Trang chủ				2002-02-02 02:02:02
59628svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_INTERACTION				0	vi	Tương tác				2002-02-02 02:02:02
59629svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_MAPS				0	vi	Bản đồ				2002-02-02 02:02:02
59630svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_PEOPLE				0	vi	Người				2002-02-02 02:02:02
59631svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_SURFACES				0	vi	Bề mặt				2002-02-02 02:02:02
59632svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_RULERS				0	vi	Đường phân cách				2002-02-02 02:02:02
59633svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_SOUNDS				0	vi	Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
59634svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_SYMBOLS				0	vi	Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
59635svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_MYTHEME				0	vi	Sắc thái của tôi				2002-02-02 02:02:02
59636svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_ARROWS				0	vi	Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
59637svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_BALLOONS				0	vi	Bong bóng				2002-02-02 02:02:02
59638svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_KEYBOARD				0	vi	Bàn phím				2002-02-02 02:02:02
59639svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_TIME				0	vi	Thời gian				2002-02-02 02:02:02
59640svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_PRESENTATION				0	vi	Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
59641svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_CALENDAR				0	vi	Lịch				2002-02-02 02:02:02
59642svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_NAVIGATION				0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
59643svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_COMMUNICATION				0	vi	Giao thông				2002-02-02 02:02:02
59644svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_FINANCES				0	vi	Tài chính				2002-02-02 02:02:02
59645svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_COMPUTER				0	vi	Máy tính				2002-02-02 02:02:02
59646svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_CLIMA				0	vi	Khí hậu				2002-02-02 02:02:02
59647svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_EDUCATION				0	vi	Giáo dục				2002-02-02 02:02:02
59648svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_TROUBLE				0	vi	Giải đáp thắc mắc				2002-02-02 02:02:02
59649svx	source\gallery2\galtheme.src	0	string	RID_GALLERYSTR_THEME_SCREENBEANS				0	vi	Các đậu màn hình				2002-02-02 02:02:02
59650svx	source\table\table.src	0	string	RID_SVXSTR_STYLEFAMILY_TABLEDESIGN				0	vi	Kiểu thiết kế bảng				2002-02-02 02:02:02
59651svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulNONE				0	vi	đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
59652svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralNONE				0	vi	các đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
59653svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRUP				0	vi	đối tượng nhóm				2002-02-02 02:02:02
59654svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRUP				0	vi	các đối tượng nhóm				2002-02-02 02:02:02
59655svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRUPEMPTY				0	vi	đối tượng nhóm trống				2002-02-02 02:02:02
59656svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRUPEMPTY				0	vi	Các đối tượng nhóm trống				2002-02-02 02:02:02
59657svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLINE				0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
59658svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLINE_Hori				0	vi	đường nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
59659svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLINE_Vert				0	vi	Đường nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59660svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLINE_Diag				0	vi	đường chéo				2002-02-02 02:02:02
59661svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralLINE				0	vi	Các đường				2002-02-02 02:02:02
59662svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulRECT				0	vi	Hình chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
59663svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralRECT				0	vi	Các hình chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
59664svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulQUAD				0	vi	Hình vuông				2002-02-02 02:02:02
59665svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralQUAD				0	vi	Các hình vuông				2002-02-02 02:02:02
59666svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPARAL				0	vi	Hình bình hành				2002-02-02 02:02:02
59667svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPARAL				0	vi	Các hình bình hành				2002-02-02 02:02:02
59668svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulRAUTE				0	vi	Hình thoi				2002-02-02 02:02:02
59669svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralRAUTE				0	vi	Các hình thoi				2002-02-02 02:02:02
59670svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulRECTRND				0	vi	Hình chữ nhật góc tròn				2002-02-02 02:02:02
59671svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralRECTRND				0	vi	Các hình chữ nhật góc tròn				2002-02-02 02:02:02
59672svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulQUADRND				0	vi	hình vuông góc tròn				2002-02-02 02:02:02
59673svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralQUADRND				0	vi	Các hình vuông góc tròn				2002-02-02 02:02:02
59674svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPARALRND				0	vi	Hình bình hành góc tròn				2002-02-02 02:02:02
59675svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPARALRND				0	vi	Các hình bình hành góc tròn				2002-02-02 02:02:02
59676svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulRAUTERND				0	vi	hình thoi góc tròn				2002-02-02 02:02:02
59677svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralRAUTERND				0	vi	Các hình thoi góc tròn				2002-02-02 02:02:02
59678svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCIRC				0	vi	Hình tròn				2002-02-02 02:02:02
59679svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCIRC				0	vi	Các hình tròn				2002-02-02 02:02:02
59680svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulSECT				0	vi	Hình quạt				2002-02-02 02:02:02
59681svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralSECT				0	vi	Các hình quạt				2002-02-02 02:02:02
59682svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCARC				0	vi	Hình cung				2002-02-02 02:02:02
59683svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCARC				0	vi	Các hình cung				2002-02-02 02:02:02
59684svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCCUT				0	vi	Hình viên phân				2002-02-02 02:02:02
59685svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCCUT				0	vi	Các hình viên phân				2002-02-02 02:02:02
59686svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCIRCE				0	vi	Hình bầu dục				2002-02-02 02:02:02
59687svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCIRCE				0	vi	Các hình bầu dục				2002-02-02 02:02:02
59688svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulSECTE				0	vi	Bánh bầu dục				2002-02-02 02:02:02
59689svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralSECTE				0	vi	Các bánh bầu dục				2002-02-02 02:02:02
59690svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCARCE				0	vi	Hình cung bầu dục				2002-02-02 02:02:02
59691svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCARCE				0	vi	Các hình cung bầu dục				2002-02-02 02:02:02
59692svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCCUTE				0	vi	Hình bầu dục phân				2002-02-02 02:02:02
59693svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCCUTE				0	vi	Các hình bầu dục phân				2002-02-02 02:02:02
59694svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPOLY				0	vi	Hình đa giác				2002-02-02 02:02:02
59695svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPOLY_PntAnz				0	vi	Hình đa giác %2 đỉnh				2002-02-02 02:02:02
59696svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPOLY				0	vi	Các hình đa giác				2002-02-02 02:02:02
59697svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPLIN				0	vi	Đa đường				2002-02-02 02:02:02
59698svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPLIN_PntAnz				0	vi	Đa đường %2 đỉnh				2002-02-02 02:02:02
59699svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPLIN				0	vi	Các đa đường				2002-02-02 02:02:02
59700svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPATHLINE				0	vi	Cong Bézier				2002-02-02 02:02:02
59701svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPATHLINE				0	vi	Các đường cong Bézier				2002-02-02 02:02:02
59702svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPATHFILL				0	vi	Cong Bézier				2002-02-02 02:02:02
59703svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPATHFILL				0	vi	Các đường cong Bézier				2002-02-02 02:02:02
59704svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFREELINE				0	vi	Đường dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
59705svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFREELINE				0	vi	Các đường dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
59706svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFREEFILL				0	vi	Đường dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
59707svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFREEFILL				0	vi	Các đường dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
59708svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCOMBLINE				0	vi	Cong				2002-02-02 02:02:02
59709svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCOMBLINE				0	vi	Đối tượng cong				2002-02-02 02:02:02
59710svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCOMBFILL				0	vi	Cong				2002-02-02 02:02:02
59711svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCOMBFILL				0	vi	Đối tượng cong				2002-02-02 02:02:02
59712svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulNATSPLN				0	vi	Chốt trục tự nhiên				2002-02-02 02:02:02
59713svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralNATSPLN				0	vi	Các chốt trục tự nhiên				2002-02-02 02:02:02
59714svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPERSPLN				0	vi	Chốt trục định kỳ				2002-02-02 02:02:02
59715svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPERSPLN				0	vi	Các chốt trục định kỳ				2002-02-02 02:02:02
59716svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulTEXT				0	vi	Khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
59717svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralTEXT				0	vi	Khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
59718svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulTEXTLNK				0	vi	Khung văn bản đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
59719svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralTEXTLNK				0	vi	Các khung văn bản đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
59720svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFITTEXT				0	vi	Đối tượng văn bản vừa-cỡ				2002-02-02 02:02:02
59721svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFITTEXT				0	vi	Các đối tượng văn bản vừa-cỡ				2002-02-02 02:02:02
59722svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFITALLTEXT				0	vi	Đối tượng văn bản vừa-cỡ				2002-02-02 02:02:02
59723svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFITALLTEXT				0	vi	Các đối tượng văn bản vừa-cỡ				2002-02-02 02:02:02
59724svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulTITLETEXT				0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
59725svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralTITLETEXT				0	vi	Tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
59726svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulOUTLINETEXT				0	vi	Văn bản phác thảo				2002-02-02 02:02:02
59727svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralOUTLINETEXT				0	vi	Các văn bản phác thảo				2002-02-02 02:02:02
59728svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAF				0	vi	đồ họa				2002-02-02 02:02:02
59729svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAF				0	vi	các đồ họa				2002-02-02 02:02:02
59730svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFLNK				0	vi	Đồ họa đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
59731svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFLNK				0	vi	Các đồ họa đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
59732svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFNONE				0	vi	Đối tượng đồ họa trống				2002-02-02 02:02:02
59733svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFNONE				0	vi	Các đối tượng đồ họa trống				2002-02-02 02:02:02
59734svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFNONELNK				0	vi	Đồ họa đã liên kết trống				2002-02-02 02:02:02
59735svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFNONELNK				0	vi	Các đồ họa đã liên kết trống				2002-02-02 02:02:02
59736svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFMTF				0	vi	Siêu tập tin				2002-02-02 02:02:02
59737svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFMTF				0	vi	Các siêu tập tin				2002-02-02 02:02:02
59738svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFMTFLNK				0	vi	Siêu tập tin đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
59739svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFMTFLNK				0	vi	Các siêu tập tin đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
59740svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFBMP				0	vi	Ảnh mảng				2002-02-02 02:02:02
59741svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFBMPTRANS				0	vi	Ảnh mảng với độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
59742svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFBMPLNK				0	vi	Ảnh mảng đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
59743svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFBMPTRANSLNK				0	vi	Ảnh mảng liên kết với độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
59744svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFBMP				0	vi	Các ảnh mảng				2002-02-02 02:02:02
59745svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFBMPTRANS				0	vi	Các ảnh mảng với độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
59746svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFBMPLNK				0	vi	Các ảnh mảng đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
59747svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFBMPTRANSLNK				0	vi	Các ảnh mảng đã liên kết với độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
59748svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCUSTOMSHAPE				0	vi	Hình dạng				2002-02-02 02:02:02
59749svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCUSTOMSHAPE				0	vi	Các hình dạng				2002-02-02 02:02:02
59750svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFMAC				0	vi	Đồ họa Mac				2002-02-02 02:02:02
59751svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFMAC				0	vi	Các đồ họa Mac				2002-02-02 02:02:02
59752svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulGRAFMACLNK				0	vi	Đồ họa Mac đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
59753svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralGRAFMACLNK				0	vi	Các đồ họa Mac đã liên kết				2002-02-02 02:02:02
59754svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulOLE2				0	vi	đối tượng nhúng (OLE)				2002-02-02 02:02:02
59755svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralOLE2				0	vi	Các đối tượng nhúng (OLE)				2002-02-02 02:02:02
59756svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulUno				0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
59757svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralUno				0	vi	Các điều khiển				2002-02-02 02:02:02
59758svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulOLE2LNK				0	vi	đối tượng đã liên kết nhúng (OLE)				2002-02-02 02:02:02
59759svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralOLE2LNK				0	vi	Các đối tượng đã liên kết nhúng (OLE)				2002-02-02 02:02:02
59760svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjOLE2NamePrefix				0	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
59761svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulFrame				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
59762svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralFrame				0	vi	Các khung				2002-02-02 02:02:02
59763svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjFrameNamePrefix				0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
59764svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulEDGE				0	vi	Đường nối đối tượng				2002-02-02 02:02:02
59765svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralEDGE				0	vi	Đường nối đối tượng				2002-02-02 02:02:02
59766svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCAPTION				0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
59767svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCAPTION				0	vi	Các khung thoại				2002-02-02 02:02:02
59768svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPAGE				0	vi	Xem thử đối tượng				2002-02-02 02:02:02
59769svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPAGE				0	vi	Xem thử các đối tượng				2002-02-02 02:02:02
59770svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulMEASURE				0	vi	Đường chiều				2002-02-02 02:02:02
59771svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralMEASURE				0	vi	Các đối tượng định chiều				2002-02-02 02:02:02
59772svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePlural				0	vi	các đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
59773svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameNoObj				0	vi	Không có đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
59774svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameAnd				0	vi	và				2002-02-02 02:02:02
59775svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulPlural				0	vi	đối tượng vẽ				2002-02-02 02:02:02
59776svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulCube3d				0	vi	Hình khối 3D				2002-02-02 02:02:02
59777svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralCube3d				0	vi	Các hình khối 3D				2002-02-02 02:02:02
59778svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulExtrude3d				0	vi	Đối tượng lồi				2002-02-02 02:02:02
59779svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralExtrude3d				0	vi	Các đối tượng lồi				2002-02-02 02:02:02
59780svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLabel3d				0	vi	Văn bản 3D				2002-02-02 02:02:02
59781svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralLabel3d				0	vi	Các văn bản 3D				2002-02-02 02:02:02
59782svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulLathe3d				0	vi	đối tượng xoay				2002-02-02 02:02:02
59783svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralLathe3d				0	vi	các đối tượng xoay				2002-02-02 02:02:02
59784svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulObj3d				0	vi	đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
59785svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralObj3d				0	vi	các đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
59786svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralPoly3d				0	vi	Đa giác 3D				2002-02-02 02:02:02
59787svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulScene3d				0	vi	Cảnh 3D				2002-02-02 02:02:02
59788svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralScene3d				0	vi	Các cảnh 3D				2002-02-02 02:02:02
59789svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulSphere3d				0	vi	hình cầu				2002-02-02 02:02:02
59790svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralSphere3d				0	vi	các hình cầu				2002-02-02 02:02:02
59791svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditWithCopy				0	vi	với bản sao				2002-02-02 02:02:02
59792svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditPosSize				0	vi	Đặt vị trí và kích cỡ cho %1				2002-02-02 02:02:02
59793svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditDelete				0	vi	Xoá %1				2002-02-02 02:02:02
59794svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMovToTop				0	vi	Đem %1 trước				2002-02-02 02:02:02
59795svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMovToBtm				0	vi	Đem %1 sau hơn				2002-02-02 02:02:02
59796svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditPutToTop				0	vi	Đem %1 ra trước				2002-02-02 02:02:02
59797svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditPutToBtm				0	vi	Đem %1 về sau				2002-02-02 02:02:02
59798svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditRevOrder				0	vi	Đảo thứ tự của %1				2002-02-02 02:02:02
59799svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMove				0	vi	Chuyển %1				2002-02-02 02:02:02
59800svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditResize				0	vi	Đổi cỡ %1				2002-02-02 02:02:02
59801svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditRotate				0	vi	Xoay %1				2002-02-02 02:02:02
59802svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMirrorHori				0	vi	Lật %1 theo chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
59803svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMirrorVert				0	vi	Lật %1 theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
59804svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMirrorDiag				0	vi	Lật chéo %1				2002-02-02 02:02:02
59805svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMirrorFree				0	vi	Lật tự do %1				2002-02-02 02:02:02
59806svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditShear				0	vi	Méo mó %1 (xiên)				2002-02-02 02:02:02
59807svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditCrook				0	vi	Sắp đặt %1 theo hình tròn				2002-02-02 02:02:02
59808svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditCrookContortion				0	vi	Vẽ cong %1 theo hình tròn				2002-02-02 02:02:02
59809svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditDistort				0	vi	Méo mó %1				2002-02-02 02:02:02
59810svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditRipUp				0	vi	Huỷ bước %1				2002-02-02 02:02:02
59811svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetPointsSmooth				0	vi	Sửa thuộc tính Bézier của %1				2002-02-02 02:02:02
59812svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetSegmentsKind				0	vi	Sửa thuộc tính Bézier của %1				2002-02-02 02:02:02
59813svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditShut				0	vi	Đóng %1				2002-02-02 02:02:02
59814svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetGlueEscDir				0	vi	Đặt hướng ra khỏi cho %1				2002-02-02 02:02:02
59815svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetGluePercent				0	vi	Đặt thuộc tính tương đối ở %1				2002-02-02 02:02:02
59816svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetGlueAlign				0	vi	Đặt điểm tham chiếu cho %1				2002-02-02 02:02:02
59817svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditGroup				0	vi	Nhóm lại %1				2002-02-02 02:02:02
59818svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditUngroup				0	vi	Rã nhóm %1				2002-02-02 02:02:02
59819svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetAttributes				0	vi	Áp dụng các thuộc tính cho %1				2002-02-02 02:02:02
59820svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditSetStylesheet				0	vi	Áp dụng các kiểu dáng cho %1				2002-02-02 02:02:02
59821svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditDelStylesheet				0	vi	Gỡ bỏ kiểu khỏi %1				2002-02-02 02:02:02
59822svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToPoly				0	vi	Chuyển đổi %1 thành hình đa giác				2002-02-02 02:02:02
59823svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToPolys				0	vi	Chuyển đổi %1 thành các hình đa giác				2002-02-02 02:02:02
59824svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToCurve				0	vi	Chuyển đổi %1 thành đường cong				2002-02-02 02:02:02
59825svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToCurves				0	vi	Chuyển đổi %1 thành các đường cong				2002-02-02 02:02:02
59826svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToContour				0	vi	Chuyển đổi %1 thành đường viên				2002-02-02 02:02:02
59827svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditConvToContours				0	vi	Chuyển đổi %1 thành các đường viên				2002-02-02 02:02:02
59828svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlign				0	vi	Canh %1				2002-02-02 02:02:02
59829svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignVTop				0	vi	Canh %1 trên				2002-02-02 02:02:02
59830svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignVBottom				0	vi	Canh %1 dưới				2002-02-02 02:02:02
59831svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignVCenter				0	vi	Đặt %1 vào giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
59832svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignHLeft				0	vi	Canh %1 trái				2002-02-02 02:02:02
59833svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignHRight				0	vi	Canh %1 phải				2002-02-02 02:02:02
59834svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignHCenter				0	vi	Đặt %1 vào giữa nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59835svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditAlignCenter				0	vi	Đặt %1 vào giữa				2002-02-02 02:02:02
59836svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditTransform				0	vi	Chuyển dạng %1				2002-02-02 02:02:02
59837svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditCombine_PolyPoly				0	vi	Gộp %1				2002-02-02 02:02:02
59838svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMergeMergePoly				0	vi	Gộp %1				2002-02-02 02:02:02
59839svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMergeSubstractPoly				0	vi	Trừ %1				2002-02-02 02:02:02
59840svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditMergeIntersectPoly				0	vi	Giao nhau %1				2002-02-02 02:02:02
59841svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DistributeMarkedObjects				0	vi	Phân tán các đối tượng được chọn				2002-02-02 02:02:02
59842svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditCombine_OnePoly				0	vi	Gộp %1				2002-02-02 02:02:02
59843svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditDismantle_Polys				0	vi	Xẻ %1				2002-02-02 02:02:02
59844svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditDismantle_Lines				0	vi	Xẻ %1				2002-02-02 02:02:02
59845svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_EditImportMtf				0	vi	Xẻ %1				2002-02-02 02:02:02
59846svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ExchangePaste				0	vi	Chèn đối tượng				2002-02-02 02:02:02
59847svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ExchangeClpCut				0	vi	Cắt %1				2002-02-02 02:02:02
59848svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ExchangeClpPaste				0	vi	Dán bảng nháp				2002-02-02 02:02:02
59849svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ExchangeDD				0	vi	Kéo thả %1				2002-02-02 02:02:02
59850svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ExchangeDDPaste				0	vi	Chèn kéo thả				2002-02-02 02:02:02
59851svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragInsertPoint				0	vi	Chèn điểm tới %1				2002-02-02 02:02:02
59852svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragInsertGluePoint				0	vi	Chèn điểm dính tới %1				2002-02-02 02:02:02
59853svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMovHdl				0	vi	Chuyển điểm tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
59854svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethObjOwn				0	vi	Đổi hình dạng %1				2002-02-02 02:02:02
59855svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMove				0	vi	Chuyển %1				2002-02-02 02:02:02
59856svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethResize				0	vi	Đổi cỡ %1				2002-02-02 02:02:02
59857svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethRotate				0	vi	Xoay %1				2002-02-02 02:02:02
59858svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMirrorHori				0	vi	Lật %1 theo chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
59859svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMirrorVert				0	vi	Lật %1 theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
59860svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMirrorDiag				0	vi	Lật chéo %1				2002-02-02 02:02:02
59861svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethMirrorFree				0	vi	Lật tự do %1				2002-02-02 02:02:02
59862svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethGradient				0	vi	Dải màu tương tác cho %1				2002-02-02 02:02:02
59863svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethTransparence				0	vi	Trong suốt tương tác cho %1				2002-02-02 02:02:02
59864svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethShear				0	vi	Méo mó %1 (xiên)				2002-02-02 02:02:02
59865svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethCrook				0	vi	Sắp đặt %1 theo hình tròn				2002-02-02 02:02:02
59866svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethCrookContortion				0	vi	Vẽ cong %1 theo hình tròn				2002-02-02 02:02:02
59867svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethDistort				0	vi	Méo mó %1				2002-02-02 02:02:02
59868svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragMethCrop				0	vi	Xén %O				2002-02-02 02:02:02
59869svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragRectEckRad				0	vi	Chỉnh bán kính theo %1				2002-02-02 02:02:02
59870svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragPathObj				0	vi	Đổi %1				2002-02-02 02:02:02
59871svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragRectResize				0	vi	Đổi cỡ %1				2002-02-02 02:02:02
59872svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragCaptFram				0	vi	Chuyển %1				2002-02-02 02:02:02
59873svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragCaptTail				0	vi	Chuyển điểm cuối của %1				2002-02-02 02:02:02
59874svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragCircAngle				0	vi	Chỉnh góc theo %1				2002-02-02 02:02:02
59875svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_DragEdgeTail				0	vi	Đổi %1				2002-02-02 02:02:02
59876svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewTextEdit				0	vi	Sửa văn bản: Đoạn %1, Hàng %2, Cột %3				2002-02-02 02:02:02
59877svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarked				0	vi	%1 được chọn				2002-02-02 02:02:02
59878svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkedPoint				0	vi	Điểm từ %1				2002-02-02 02:02:02
59879svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkedPoints				0	vi	%2 điểm từ %1				2002-02-02 02:02:02
59880svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkedGluePoint				0	vi	Điểm dính từ %1				2002-02-02 02:02:02
59881svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkedGluePoints				0	vi	%2 điểm dính từ %1				2002-02-02 02:02:02
59882svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkObjs				0	vi	Đánh dấu các đối tượng				2002-02-02 02:02:02
59883svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkMoreObjs				0	vi	Đánh dấu các đối tượng thêm				2002-02-02 02:02:02
59884svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkPoints				0	vi	Đánh dấu các điểm				2002-02-02 02:02:02
59885svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkMorePoints				0	vi	Đánh dấu các điểm thêm				2002-02-02 02:02:02
59886svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkGluePoints				0	vi	Đánh dấu các điểm dính				2002-02-02 02:02:02
59887svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewMarkMoreGluePoints				0	vi	Đánh dấu các điểm dính thêm				2002-02-02 02:02:02
59888svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ViewCreateObj				0	vi	Tạo %1				2002-02-02 02:02:02
59889svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoInsertObj				0	vi	Chèn %1				2002-02-02 02:02:02
59890svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoCopyObj				0	vi	Chép %1				2002-02-02 02:02:02
59891svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoObjOrdNum				0	vi	Đổi thứ tự đối tượng của %1				2002-02-02 02:02:02
59892svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoObjSetText				0	vi	Sửa văn bản của %1				2002-02-02 02:02:02
59893svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoNewPage				0	vi	Chèn trang				2002-02-02 02:02:02
59894svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoDelPage				0	vi	Xoá trang				2002-02-02 02:02:02
59895svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoCopPage				0	vi	Chép trang				2002-02-02 02:02:02
59896svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoMovPage				0	vi	Đổi thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
59897svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoNewPageMasterDscr				0	vi	Gán trang nền				2002-02-02 02:02:02
59898svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoDelPageMasterDscr				0	vi	Xoá trắng mục gán trang nền				2002-02-02 02:02:02
59899svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoMovPageMasterDscr				0	vi	Chuyển mục gán trang nền				2002-02-02 02:02:02
59900svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoChgPageMasterDscr				0	vi	Đổi mục gán trang nền				2002-02-02 02:02:02
59901svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoMergeModel				0	vi	Chèn tài liệu				2002-02-02 02:02:02
59902svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoNewLayer				0	vi	Chèn lớp				2002-02-02 02:02:02
59903svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoDelLayer				0	vi	Xoá lớp				2002-02-02 02:02:02
59904svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoMovLayer				0	vi	Đổi thứ tự lớp				2002-02-02 02:02:02
59905svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoObjName				0	vi	Đổi tên đối tượng của %1				2002-02-02 02:02:02
59906svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoObjTitle				0	vi	Đổi thứ tự đối tượng của %1				2002-02-02 02:02:02
59907svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UndoObjDescription				0	vi	Đổi mô tả đối tuợng của 1%				2002-02-02 02:02:02
59908svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_StandardLayerName				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
59909svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValON				0	vi	bật				2002-02-02 02:02:02
59910svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValOFF				0	vi	tắt				2002-02-02 02:02:02
59911svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValYES				0	vi	có				2002-02-02 02:02:02
59912svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValNO				0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
59913svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONTYPE1				0	vi	Kiểu 1				2002-02-02 02:02:02
59914svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONTYPE2				0	vi	Kiểu 2				2002-02-02 02:02:02
59915svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONTYPE3				0	vi	Kiểu 3				2002-02-02 02:02:02
59916svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONTYPE4				0	vi	Kiểu 4				2002-02-02 02:02:02
59917svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONESCHORI				0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
59918svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONESCVERT				0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59919svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCAPTIONESCBESTFIT				0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
59920svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValFITTOSIZENONE				0	vi	Tắt				2002-02-02 02:02:02
59921svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValFITTOSIZEPROP				0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
59922svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValFITTOSIZEALLLINES				0	vi	Vừa kích cỡ (mỗi hàng riêng lẽ) 				2002-02-02 02:02:02
59923svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValFITTOSIZERESIZEAT				0	vi	Dùng thuộc tính cứng				2002-02-02 02:02:02
59924svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTVADJTOP				0	vi	Trên				2002-02-02 02:02:02
59925svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTVADJCENTER				0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
59926svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTVADJBOTTOM				0	vi	Dưới				2002-02-02 02:02:02
59927svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTVADJBLOCK				0	vi	Dùng toàn cao độ				2002-02-02 02:02:02
59928svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTVADJSTRETCH				0	vi	Giãn ra				2002-02-02 02:02:02
59929svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTHADJLEFT				0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
59930svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTHADJCENTER				0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
59931svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTHADJRIGHT				0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
59932svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTHADJBLOCK				0	vi	Dùng toàn bề rộng				2002-02-02 02:02:02
59933svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTHADJSTRETCH				0	vi	Giãn ra				2002-02-02 02:02:02
59934svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_NONE				0	vi	tắt				2002-02-02 02:02:02
59935svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_BLINK				0	vi	nháy				2002-02-02 02:02:02
59936svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_SCROLL				0	vi	Cuộn qua				2002-02-02 02:02:02
59937svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_ALTERNATE				0	vi	xen kẽ				2002-02-02 02:02:02
59938svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_SLIDE				0	vi	Cuộn vào				2002-02-02 02:02:02
59939svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_LEFT				0	vi	trái				2002-02-02 02:02:02
59940svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_UP				0	vi	lên				2002-02-02 02:02:02
59941svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_RIGHT				0	vi	phải				2002-02-02 02:02:02
59942svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValTEXTANI_DOWN				0	vi	xuống				2002-02-02 02:02:02
59943svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValEDGE_ORTHOLINES				0	vi	Đường nối chuẩn				2002-02-02 02:02:02
59944svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValEDGE_THREELINES				0	vi	Đường nối dòng				2002-02-02 02:02:02
59945svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValEDGE_ONELINE				0	vi	Đường nối thẳng				2002-02-02 02:02:02
59946svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValEDGE_BEZIER				0	vi	Đường nối cong				2002-02-02 02:02:02
59947svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_STD				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
59948svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_RADIUS				0	vi	Bán kính				2002-02-02 02:02:02
59949svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_TEXTHAUTO				0	vi	tự động				2002-02-02 02:02:02
59950svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_TEXTLEFTOUTSIDE				0	vi	bên ngoài phía trái				2002-02-02 02:02:02
59951svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_TEXTINSIDE				0	vi	bên trong (giữa)				2002-02-02 02:02:02
59952svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_TEXTRIGHTOUTSID				0	vi	bên ngoài phía phải				2002-02-02 02:02:02
59953svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_TEXTVAUTO				0	vi	tự động				2002-02-02 02:02:02
59954svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_ABOVE				0	vi	trên đường				2002-02-02 02:02:02
59955svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURETEXT_BREAKEDLINE				0	vi	đường bị ngắt				2002-02-02 02:02:02
59956svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURE_BELOW				0	vi	dưới đường				2002-02-02 02:02:02
59957svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValMEASURETEXT_VERTICALCEN				0	vi	giữa				2002-02-02 02:02:02
59958svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCIRC_FULL				0	vi	toàn hình tròn				2002-02-02 02:02:02
59959svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCIRC_SECT				0	vi	Bánh hình tròn				2002-02-02 02:02:02
59960svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCIRC_CUT				0	vi	Hình viên phân				2002-02-02 02:02:02
59961svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemValCIRC_ARC				0	vi	Hình cung				2002-02-02 02:02:02
59962svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOW				0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
59963svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOWCOLOR				0	vi	Màu bóng				2002-02-02 02:02:02
59964svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOWXDIST				0	vi	Nét ngoài bóng nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
59965svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOWYDIST				0	vi	Nét ngoài bóng nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59966svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOWTRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt bóng				2002-02-02 02:02:02
59967svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOW3D				0	vi	Bóng 3D				2002-02-02 02:02:02
59968svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHADOWPERSP				0	vi	Bóng phối cảnh				2002-02-02 02:02:02
59969svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONTYPE				0	vi	Kiểu khung thoại				2002-02-02 02:02:02
59970svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONFIXEDANGLE				0	vi	Góc đã cho				2002-02-02 02:02:02
59971svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONANGLE				0	vi	Góc				2002-02-02 02:02:02
59972svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONGAP				0	vi	Khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
59973svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONESCDIR				0	vi	Hướng thoát				2002-02-02 02:02:02
59974svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONESCISREL				0	vi	Vị trí thoát tương đối				2002-02-02 02:02:02
59975svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONESCREL				0	vi	Vị trí rời				2002-02-02 02:02:02
59976svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONESCABS				0	vi	Vị trí rời				2002-02-02 02:02:02
59977svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONLINELEN				0	vi	Độ dài đường				2002-02-02 02:02:02
59978svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_CAPTIONFITLINELEN				0	vi	Độ dài đường tự động				2002-02-02 02:02:02
59979svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_ECKENRADIUS				0	vi	Bán kính góc				2002-02-02 02:02:02
59980svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_LEFTDIST				0	vi	Giãn cách viền trái				2002-02-02 02:02:02
59981svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_RIGHTDIST				0	vi	Giãn cách viền phải				2002-02-02 02:02:02
59982svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_UPPERDIST				0	vi	Giãn cách viền trên				2002-02-02 02:02:02
59983svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_LOWERDIST				0	vi	GIãn cách viền dưới				2002-02-02 02:02:02
59984svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_AUTOGROWHEIGHT				0	vi	Bề cao khung tự động vừa				2002-02-02 02:02:02
59985svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_MINFRAMEHEIGHT				0	vi	Bề cao khung tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
59986svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_MAXFRAMEHEIGHT				0	vi	Bề cao khung tối đa				2002-02-02 02:02:02
59987svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_AUTOGROWWIDTH				0	vi	Bề rộng khung tự động vừa				2002-02-02 02:02:02
59988svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_MINFRAMEWIDTH				0	vi	Bề rộng khung tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
59989svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_MAXFRAMEWIDTH				0	vi	Bề rộng khung tối đa				2002-02-02 02:02:02
59990svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_VERTADJUST				0	vi	Neo văn bản nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
59991svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_HORZADJUST				0	vi	Neo văn bản nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
59992svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_TEXT_FITTOSIZE				0	vi	Vừa văn bản khít khung				2002-02-02 02:02:02
59993svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFRED				0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
59994svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFGREEN				0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
59995svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFBLUE				0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
59996svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFLUMINANCE				0	vi	Độ sáng				2002-02-02 02:02:02
59997svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFCONTRAST				0	vi	Độ tương phản				2002-02-02 02:02:02
59998svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFGAMMA				0	vi	Gama (γ)				2002-02-02 02:02:02
59999svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFTRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
60000svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFINVERT				0	vi	Đảo				2002-02-02 02:02:02
60001svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_GRAFMODE				0	vi	Chế độ đồ họa				2002-02-02 02:02:02
60002svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNamSET_MISC				0	vi	Thuộc tính khác				2002-02-02 02:02:02
60003svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_OBJMOVEPROTECT				0	vi	Vị trí đã bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
60004svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_OBJSIZEPROTECT				0	vi	Bảo vệ kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
60005svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_OBJPRINTABLE				0	vi	Không in				2002-02-02 02:02:02
60006svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_LAYERID				0	vi	Chỉ thị lớp				2002-02-02 02:02:02
60007svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_LAYERNAME				0	vi	Cấ~p				2002-02-02 02:02:02
60008svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_OBJECTNAME				0	vi	Tên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
60009svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_STARTANGLE				0	vi	Góc bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
60010svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_ENDANGLE				0	vi	Góc cuối				2002-02-02 02:02:02
60011svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_POSITIONX				0	vi	Vị trí X				2002-02-02 02:02:02
60012svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_POSITIONY				0	vi	Vị trí Y				2002-02-02 02:02:02
60013svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SIZEWIDTH				0	vi	Bề rộng				2002-02-02 02:02:02
60014svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SIZEHEIGHT				0	vi	Bề cao				2002-02-02 02:02:02
60015svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_ROTATEANGLE				0	vi	Góc xoay				2002-02-02 02:02:02
60016svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ItemNam_SHEARANGLE				0	vi	Góc kéo cắt				2002-02-02 02:02:02
60017svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_UNKNOWN_ATTR				0	vi	Thuộc tính không rõ				2002-02-02 02:02:02
60018svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINESTYLE				0	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
60019svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEDASH				0	vi	Mẫu đường				2002-02-02 02:02:02
60020svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEWIDTH				0	vi	Bề rộng đường				2002-02-02 02:02:02
60021svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINECOLOR				0	vi	Màu đường				2002-02-02 02:02:02
60022svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINESTART				0	vi	Đầu đường				2002-02-02 02:02:02
60023svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEEND				0	vi	Cuối đường				2002-02-02 02:02:02
60024svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINESTARTWIDTH				0	vi	Bề rộng đầu đường				2002-02-02 02:02:02
60025svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEENDWIDTH				0	vi	Bề rộng cuối đường				2002-02-02 02:02:02
60026svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINESTARTCENTER				0	vi	Giữa lại đầu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
60027svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEENDCENTER				0	vi	Giữa lại cuối mũi tên				2002-02-02 02:02:02
60028svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINETRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt đường				2002-02-02 02:02:02
60029svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINEJOINT				0	vi	Bộ nối đường				2002-02-02 02:02:02
60030svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINERESERVED2				0	vi	Đường dành cho 2				2002-02-02 02:02:02
60031svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINERESERVED3				0	vi	Đường dành cho 3				2002-02-02 02:02:02
60032svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINERESERVED4				0	vi	Đường dành cho 4				2002-02-02 02:02:02
60033svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINERESERVED5				0	vi	Đường dành cho 5				2002-02-02 02:02:02
60034svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_LINERESERVED_LAST				0	vi	Đường dành cho 6				2002-02-02 02:02:02
60035svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XATTRSET_LINE				0	vi	Thuộc tính đường				2002-02-02 02:02:02
60036svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLSTYLE				0	vi	Kiểu tô đầy				2002-02-02 02:02:02
60037svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLCOLOR				0	vi	Màu tô				2002-02-02 02:02:02
60038svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLGRADIENT				0	vi	Dải màu				2002-02-02 02:02:02
60039svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLHATCH				0	vi	Lưới đan				2002-02-02 02:02:02
60040svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBITMAP				0	vi	Tô đầy ảnh mảng				2002-02-02 02:02:02
60041svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLTRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
60042svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_GRADIENTSTEPCOUNT				0	vi	Số các bước dải màu				2002-02-02 02:02:02
60043svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_TILE				0	vi	Tô đầy xếp lát				2002-02-02 02:02:02
60044svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_POS				0	vi	Vị trí tô đầy ảnh mảng				2002-02-02 02:02:02
60045svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_SIZEX				0	vi	Bề rộng tô đầy ảnh mảng				2002-02-02 02:02:02
60046svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_SIZEY				0	vi	Bề cao tô đầy ảnh mảng				2002-02-02 02:02:02
60047svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLFLOATTRANSPARENCE				0	vi	Dải màu trong suốt				2002-02-02 02:02:02
60048svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_SECONDARYFILLCOLOR				0	vi	Tô đầy dành cho 2				2002-02-02 02:02:02
60049svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_SIZELOG				0	vi	Kích cỡ gạch lát không theo %				2002-02-02 02:02:02
60050svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_TILEOFFSETX				0	vi	Bù X xếp lát theo %				2002-02-02 02:02:02
60051svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_TILEOFFSETY				0	vi	Bù Y xếp lát theo %				2002-02-02 02:02:02
60052svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_STRETCH				0	vi	Co giãn ảnh mảng				2002-02-02 02:02:02
60053svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED3				0	vi	Ảnh mảng dành cho 3				2002-02-02 02:02:02
60054svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED4				0	vi	Ảnh mảng dành cho 4				2002-02-02 02:02:02
60055svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED5				0	vi	Ảnh mảng dành cho 5				2002-02-02 02:02:02
60056svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED6				0	vi	Ảnh mảng dành cho 6				2002-02-02 02:02:02
60057svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED7				0	vi	Ảnh mảng dành cho 7				2002-02-02 02:02:02
60058svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED8				0	vi	Ảnh mảng dành cho 8				2002-02-02 02:02:02
60059svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_POSOFFSETX				0	vi	Vị trí X gạch lát theo %				2002-02-02 02:02:02
60060svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBMP_POSOFFSETY				0	vi	Vị trí Y gạch lát theo %				2002-02-02 02:02:02
60061svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLBACKGROUND				0	vi	Tô đầy nền				2002-02-02 02:02:02
60062svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED10				0	vi	Tô đầy dành cho 10				2002-02-02 02:02:02
60063svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED11				0	vi	Tô đầy dành cho 11				2002-02-02 02:02:02
60064svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FILLRESERVED_LAST				0	vi	Tô đầy dành cho 12				2002-02-02 02:02:02
60065svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XATTRSET_FILL				0	vi	Thuộc tính vùng				2002-02-02 02:02:02
60066svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSTYLE				0	vi	Kiểu dáng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60067svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTADJUST				0	vi	Canh lề chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60068svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTDISTANCE				0	vi	Giãn cách chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60069svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSTART				0	vi	Bắt đầu phông chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60070svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTMIRROR				0	vi	Phản chiếu chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60071svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTOUTLINE				0	vi	Nét ngoài của chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60072svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSHADOW				0	vi	Bóng của chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60073svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSHDWCOLOR				0	vi	Màu bóng của chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60074svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSHDWXVAL				0	vi	Độ lệch X của bóng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60075svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSHDWYVAL				0	vi	Độ lệch Y của bóng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60076svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSTDFORM				0	vi	Dạng chữ nghệ thuật mặc định				2002-02-02 02:02:02
60077svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTHIDEFORM				0	vi	Ẩn nét ngoài của chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60078svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FORMTXTSHDWTRANSP				0	vi	Độ trong suốt của bóng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
60079svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FTRESERVED2				0	vi	Chữ nghệ thuật dành cho 2				2002-02-02 02:02:02
60080svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FTRESERVED3				0	vi	Chữ nghệ thuật dành cho 3				2002-02-02 02:02:02
60081svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FTRESERVED4				0	vi	Chữ nghệ thuật dành cho 4				2002-02-02 02:02:02
60082svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FTRESERVED5				0	vi	Chữ nghệ thuật dành cho 5				2002-02-02 02:02:02
60083svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_XA_FTRESERVED_LAST				0	vi	Chữ nghệ thuật dành cho 6				2002-02-02 02:02:02
60084svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOW				0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
60085svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOWCOLOR				0	vi	Màu bóng				2002-02-02 02:02:02
60086svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOWXDIST				0	vi	GIãn cách bóng X				2002-02-02 02:02:02
60087svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOWYDIST				0	vi	Giãn cách bóng Y				2002-02-02 02:02:02
60088svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOWTRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt bóng				2002-02-02 02:02:02
60089svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOW3D				0	vi	Bóng 3D				2002-02-02 02:02:02
60090svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHADOWPERSP				0	vi	Bóng phối cảnh				2002-02-02 02:02:02
60091svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONTYPE				0	vi	Kiểu chú giải				2002-02-02 02:02:02
60092svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONFIXEDANGLE				0	vi	Góc chú giải cố định				2002-02-02 02:02:02
60093svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONANGLE				0	vi	Góc chú giải				2002-02-02 02:02:02
60094svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONGAP				0	vi	Giãn cách dòng chú giải				2002-02-02 02:02:02
60095svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONESCDIR				0	vi	Canh thoát chú giải				2002-02-02 02:02:02
60096svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONESCISREL				0	vi	Chú giải rời tương đối				2002-02-02 02:02:02
60097svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONESCREL				0	vi	Chú giải rời tương đối				2002-02-02 02:02:02
60098svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONESCABS				0	vi	Thoát tuyệt đối của chú giải				2002-02-02 02:02:02
60099svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONLINELEN				0	vi	Độ dài dòng chú giải				2002-02-02 02:02:02
60100svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CAPTIONFITLINELEN				0	vi	Độ dài tự động của dòng chú giải				2002-02-02 02:02:02
60101svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ECKENRADIUS				0	vi	Bán kính góc				2002-02-02 02:02:02
60102svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_MINFRAMEHEIGHT				0	vi	Bề cao khung tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
60103svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_AUTOGROWHEIGHT				0	vi	Bề cao tự động vừa				2002-02-02 02:02:02
60104svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_FITTOSIZE				0	vi	Vừa văn bản khít khung				2002-02-02 02:02:02
60105svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_LEFTDIST				0	vi	Giãn cách khung văn bản trái				2002-02-02 02:02:02
60106svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_RIGHTDIST				0	vi	Giãn cách khung văn bản phải				2002-02-02 02:02:02
60107svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_UPPERDIST				0	vi	Giãn cách khung văn bản trên				2002-02-02 02:02:02
60108svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_LOWERDIST				0	vi	Giãn cách khung văn bản dưới				2002-02-02 02:02:02
60109svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_VERTADJUST				0	vi	Neo văn bản nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
60110svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_MAXFRAMEHEIGHT				0	vi	Bề cao khung tối đa				2002-02-02 02:02:02
60111svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_MINFRAMEWIDTH				0	vi	Bề cao khung tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
60112svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_MAXFRAMEWIDTH				0	vi	Bề rộng khung tối đa				2002-02-02 02:02:02
60113svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_AUTOGROWWIDTH				0	vi	Bề rộng tự động vừa				2002-02-02 02:02:02
60114svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_HORZADJUST				0	vi	Neo văn bản nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
60115svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANIKIND				0	vi	Bộ nhịp				2002-02-02 02:02:02
60116svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANIDIRECTION				0	vi	Hướng bộ nhịp				2002-02-02 02:02:02
60117svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANISTARTINSIDE				0	vi	Khởi chạy bộ nhịp bên trong				2002-02-02 02:02:02
60118svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANISTOPINSIDE				0	vi	Tắt bộ nhịp bên trong				2002-02-02 02:02:02
60119svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANICOUNT				0	vi	Số lần chạy bộ nhịp				2002-02-02 02:02:02
60120svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANIDELAY				0	vi	Tốc độ bộ nhịp				2002-02-02 02:02:02
60121svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_ANIAMOUNT				0	vi	Kích cỡ bước bộ nhịp				2002-02-02 02:02:02
60122svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_CONTOURFRAME				0	vi	Luồng văn bản phác thảo				2002-02-02 02:02:02
60123svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CUSTOMSHAPE_ADJUSTMENT				0	vi	Chỉnh hình dáng				2002-02-02 02:02:02
60124svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_XMLATTRIBUTES				0	vi	Thuộc tính tự xác định				2002-02-02 02:02:02
60125svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TEXT_USEFIXEDCELLHEIGHT				0	vi	Dùng giãn cách dòng không phụ thuộc phông				2002-02-02 02:02:02
60126svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_WORDWRAP				0	vi	Cuộn văn bản trong hình				2002-02-02 02:02:02
60127svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_AUTOGROWSIZE				0	vi	Tự động co giãn hình để chứa văn bản				2002-02-02 02:02:02
60128svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESERVE18				0	vi	SvDraw dành cho 18				2002-02-02 02:02:02
60129svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESERVE19				0	vi	SvDraw dành cho 19				2002-02-02 02:02:02
60130svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGEKIND				0	vi	Kiểu đường nối				2002-02-02 02:02:02
60131svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE1HORZDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách nằm ngang 1				2002-02-02 02:02:02
60132svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE1VERTDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách nằm dọc 1				2002-02-02 02:02:02
60133svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE2HORZDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách nằm ngang 2				2002-02-02 02:02:02
60134svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE2VERTDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách nằm dọc 2				2002-02-02 02:02:02
60135svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE1GLUEDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách dính 1				2002-02-02 02:02:02
60136svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGENODE2GLUEDIST				0	vi	Đối tượng dàn cách dính 2				2002-02-02 02:02:02
60137svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGELINEDELTAANZ				0	vi	Số dòng di chuyển được				2002-02-02 02:02:02
60138svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGELINE1DELTA				0	vi	Bù dòng 1				2002-02-02 02:02:02
60139svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGELINE2DELTA				0	vi	Bù dòng 2				2002-02-02 02:02:02
60140svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_EDGELINE3DELTA				0	vi	Bù dòng 3				2002-02-02 02:02:02
60141svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREKIND				0	vi	Kiểu định chiều				2002-02-02 02:02:02
60142svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTHPOS				0	vi	Giá trị chiều — vị trí nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
60143svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTVPOS				0	vi	Giá trị chiều — vị trí nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
60144svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURELINEDIST				0	vi	Giãn cách dòng chiều				2002-02-02 02:02:02
60145svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREHELPLINEOVERHANG				0	vi	Độ nhô ra dòng trợ giúp chiều				2002-02-02 02:02:02
60146svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREHELPLINEDIST				0	vi	Giãn cách dòng trợ giúp chiều				2002-02-02 02:02:02
60147svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREHELPLINE1LEN				0	vi	Phần hoãn dòng trợ giúp chiều 1				2002-02-02 02:02:02
60148svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREHELPLINE2LEN				0	vi	Phần hoãn dòng trợ giúp chiều 2				2002-02-02 02:02:02
60149svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREBELOWREFEDGE				0	vi	Định chiều cạnh bên dưới				2002-02-02 02:02:02
60150svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTROTA90				0	vi	Giá trị chiều qua dòng chiều				2002-02-02 02:02:02
60151svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTUPSIDEDOWN				0	vi	Xoay giá trị chiều theo 180 độ				2002-02-02 02:02:02
60152svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREOVERHANG				0	vi	Độ nhô ra dòng chiều				2002-02-02 02:02:02
60153svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREUNIT				0	vi	Đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
60154svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURESCALE				0	vi	Hệ số co giãn thêm				2002-02-02 02:02:02
60155svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURESHOWUNIT				0	vi	Hiển thị đơn vị đo				2002-02-02 02:02:02
60156svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREFORMATSTRING				0	vi	Định dạng giá trị chiều				2002-02-02 02:02:02
60157svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTAUTOANGLE				0	vi	Tự động đặt vị trí của giá trị kích chiều				2002-02-02 02:02:02
60158svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTAUTOANGLEVIEW				0	vi	Góc để tự động đặt vị trí của giá trị chiều				2002-02-02 02:02:02
60159svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTISFIXEDANGLE				0	vi	Xác định giá trị góc chiều				2002-02-02 02:02:02
60160svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURETEXTFIXEDANGLE				0	vi	Góc của giá trị chiều				2002-02-02 02:02:02
60161svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASUREDECIMALPLACES				0	vi	Chữ số thập phân				2002-02-02 02:02:02
60162svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURERESERVE05				0	vi	Định chiều dành cho 5				2002-02-02 02:02:02
60163svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURERESERVE06				0	vi	Định chiều dành cho 6				2002-02-02 02:02:02
60164svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MEASURERESERVE07				0	vi	Định chiều dành cho 7				2002-02-02 02:02:02
60165svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCKIND				0	vi	Kiểu hình tròn				2002-02-02 02:02:02
60166svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCSTARTANGLE				0	vi	Góc bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
60167svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCENDANGLE				0	vi	Góc cuối				2002-02-02 02:02:02
60168svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCRESERVE0				0	vi	Hình tròn dành cho 0				2002-02-02 02:02:02
60169svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCRESERVE1				0	vi	Hình tròn dành cho 1				2002-02-02 02:02:02
60170svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCRESERVE2				0	vi	Hình tròn dành cho 2				2002-02-02 02:02:02
60171svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_CIRCRESERVE3				0	vi	Hình tròn dành cho 3				2002-02-02 02:02:02
60172svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_OBJMOVEPROTECT				0	vi	Vị trí đối tượng đã bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
60173svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_OBJSIZEPROTECT				0	vi	Kích cỡ đối tượng đã bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
60174svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_OBJPRINTABLE				0	vi	Đối tượng in được				2002-02-02 02:02:02
60175svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_OBJVISIBLE				0	vi	Đối tượng, nhìn thấy				2002-02-02 02:02:02
60176svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_LAYERID				0	vi	Mã hiệu cấp				2002-02-02 02:02:02
60177svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_LAYERNAME				0	vi	Lớp				2002-02-02 02:02:02
60178svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_OBJECTNAME				0	vi	Tên đối tượng				2002-02-02 02:02:02
60179svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ALLPOSITIONX				0	vi	Vị trí X, hoàn thành				2002-02-02 02:02:02
60180svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ALLPOSITIONY				0	vi	Vị trí Y, hoàn thành				2002-02-02 02:02:02
60181svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ALLSIZEWIDTH				0	vi	Bề rộng tổng				2002-02-02 02:02:02
60182svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ALLSIZEHEIGHT				0	vi	Bề cao hoàn thành				2002-02-02 02:02:02
60183svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ONEPOSITIONX				0	vi	Vị trí đơn X				2002-02-02 02:02:02
60184svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ONEPOSITIONY				0	vi	Vị trí đơn Y				2002-02-02 02:02:02
60185svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ONESIZEWIDTH				0	vi	Bề rộng đơn				2002-02-02 02:02:02
60186svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ONESIZEHEIGHT				0	vi	Bề cao đơn				2002-02-02 02:02:02
60187svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_LOGICSIZEWIDTH				0	vi	Bề rộng hợp lý				2002-02-02 02:02:02
60188svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_LOGICSIZEHEIGHT				0	vi	Bề cao hợp lý				2002-02-02 02:02:02
60189svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ROTATEANGLE				0	vi	Góc xoay đơn				2002-02-02 02:02:02
60190svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_SHEARANGLE				0	vi	Góc kéo cắt đơn				2002-02-02 02:02:02
60191svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MOVEX				0	vi	Di chuyển theo chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
60192svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_MOVEY				0	vi	Di chuyển theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
60193svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESIZEXONE				0	vi	Đổi cỡ X, đơn				2002-02-02 02:02:02
60194svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESIZEYONE				0	vi	Đổi cỡ Y, đơn				2002-02-02 02:02:02
60195svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ROTATEONE				0	vi	Xoay đơn				2002-02-02 02:02:02
60196svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_HORZSHEARONE				0	vi	Kéo cắt nằm ngang đơn				2002-02-02 02:02:02
60197svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_VERTSHEARONE				0	vi	Kéo cắt nằm dọc đơn				2002-02-02 02:02:02
60198svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESIZEXALL				0	vi	Đổi cỡ X, hoàn tất				2002-02-02 02:02:02
60199svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_RESIZEYALL				0	vi	Đổi cỡ Y, hoàn tất				2002-02-02 02:02:02
60200svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_ROTATEALL				0	vi	Xoay tất cả				2002-02-02 02:02:02
60201svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_HORZSHEARALL				0	vi	Kéo cắt nằm ngang, hoàn tất				2002-02-02 02:02:02
60202svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_VERTSHEARALL				0	vi	Kéo cắt nằm dọc, hoàn tất				2002-02-02 02:02:02
60203svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TRANSFORMREF1X				0	vi	Điểm tham chiếu 1 X				2002-02-02 02:02:02
60204svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TRANSFORMREF1Y				0	vi	Điểm tham chiếu 1 Y				2002-02-02 02:02:02
60205svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TRANSFORMREF2X				0	vi	Điểm tham chiếu 2 X				2002-02-02 02:02:02
60206svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_TRANSFORMREF2Y				0	vi	Điểm tham chiếu 2 Y				2002-02-02 02:02:02
60207svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_HYPHENATE				0	vi	Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
60208svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_BULLETSTATE				0	vi	Hiện chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
60209svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_OUTLLRSPACE				0	vi	Đánh số thụt lề				2002-02-02 02:02:02
60210svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_OUTLLEVEL				0	vi	Cấp đánh số				2002-02-02 02:02:02
60211svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_BULLET				0	vi	Chấm điểm và đánh số				2002-02-02 02:02:02
60212svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_LRSPACE				0	vi	Thụt lề				2002-02-02 02:02:02
60213svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_ULSPACE				0	vi	Giãn cách đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
60214svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_SBL				0	vi	Giãn cách dòng				2002-02-02 02:02:02
60215svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_JUST				0	vi	Canh lề đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
60216svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_PARA_TABS				0	vi	Cột tab				2002-02-02 02:02:02
60217svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_COLOR				0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
60218svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_FONTINFO				0	vi	Bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
60219svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_FONTHEIGHT				0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
60220svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_FONTWIDTH				0	vi	Bề rộng phông				2002-02-02 02:02:02
60221svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_WEIGHT				0	vi	Đậm (độ dày)				2002-02-02 02:02:02
60222svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_UNDERLINE				0	vi	Gạch chân				2002-02-02 02:02:02
60223svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_OVERLINE				0	vi	Gạch đầu				2002-02-02 02:02:02
60224svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_STRIKEOUT				0	vi	Gạch đè				2002-02-02 02:02:02
60225svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_ITALIC				0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
60226svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_OUTLINE				0	vi	Nét ngoài				2002-02-02 02:02:02
60227svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_SHADOW				0	vi	Bóng phông				2002-02-02 02:02:02
60228svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_ESCAPEMENT				0	vi	Chỉ số trên  và dưới				2002-02-02 02:02:02
60229svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_PAIRKERNING				0	vi	Định chỗ				2002-02-02 02:02:02
60230svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_KERNING				0	vi	Định chỗ bằng tay				2002-02-02 02:02:02
60231svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_CHAR_WLM				0	vi	Không gạch dưới ký tự trống				2002-02-02 02:02:02
60232svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_FEATURE_TAB				0	vi	Cột tab				2002-02-02 02:02:02
60233svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_FEATURE_LINEBR				0	vi	Ngắt dòng tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
60234svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_FEATURE_NOTCONV				0	vi	Ký tự không chuyển đổi được				2002-02-02 02:02:02
60235svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_EE_FEATURE_FIELD				0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
60236svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFRED				0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
60237svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFGREEN				0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
60238svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFBLUE				0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
60239svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFLUMINANCE				0	vi	Độ sáng				2002-02-02 02:02:02
60240svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFCONTRAST				0	vi	Độ tương phản				2002-02-02 02:02:02
60241svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFGAMMA				0	vi	Gama (γ)				2002-02-02 02:02:02
60242svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFTRANSPARENCE				0	vi	Độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
60243svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFINVERT				0	vi	Đảo				2002-02-02 02:02:02
60244svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFMODE				0	vi	Chế độ đồ họa				2002-02-02 02:02:02
60245svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	SIP_SA_GRAFCROP				0	vi	Xén				2002-02-02 02:02:02
60246svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulMEDIA				0	vi	Đối tượng nhạc/ảnh				2002-02-02 02:02:02
60247svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralMEDIA				0	vi	Đối tượng nhạc/ảnh				2002-02-02 02:02:02
60248svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_ATTR				0	vi	Áp dụng thuộc tính bảng				2002-02-02 02:02:02
60249svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_AUTOFMT				0	vi	Tự động định dạng bảng				2002-02-02 02:02:02
60250svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_INSCOL				0	vi	Chèn cột				2002-02-02 02:02:02
60251svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_INSROW				0	vi	Chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
60252svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UNDO_COL_DELETE				0	vi	Xoá cột				2002-02-02 02:02:02
60253svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_UNDO_ROW_DELETE				0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
60254svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_SPLIT				0	vi	Xẻ các ô				2002-02-02 02:02:02
60255svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_MERGE				0	vi	Gộp lại các ô				2002-02-02 02:02:02
60256svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_NUMFORMAT				0	vi	Định dạng ô				2002-02-02 02:02:02
60257svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_DISTRIBUTE_ROWS				0	vi	Phân chia các hàng				2002-02-02 02:02:02
60258svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_DISTRIBUTE_COLUMNS				0	vi	Phân chia các cột				2002-02-02 02:02:02
60259svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_STYLE				0	vi	Kiểu bảng				2002-02-02 02:02:02
60260svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_TABLE_STYLE_SETTINGS				0	vi	Thiết lập kiểu dáng bảng				2002-02-02 02:02:02
60261svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNameSingulTable				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
60262svx	source\svdraw\svdstr.src	0	string	STR_ObjNamePluralTable				0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
60263svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_GEO			0	vi	>		Dạng hình		2002-02-02 02:02:02
60264svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_REPRESENTATION			0	vi	>		Đổ bóng		2002-02-02 02:02:02
60265svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT			0	vi	>		Chiếu sáng		2002-02-02 02:02:02
60266svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEXTURE			0	vi	>		Mẫu dát		2002-02-02 02:02:02
60267svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_MATERIAL			0	vi	>		Nguyên liệu		2002-02-02 02:02:02
60268svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_UPDATE			0	vi	>		Cập nhật		2002-02-02 02:02:02
60269svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_ASSIGN			0	vi	>		Gán		2002-02-02 02:02:02
60270svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_CHANGE_TO_3D			0	vi	>		Chuyển thành 3D		2002-02-02 02:02:02
60271svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LATHE_OBJ			0	vi	>		Chuyển thành đối tượng Lathe		2002-02-02 02:02:02
60272svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_PERSPECTIVE			0	vi	>		Bật/tắt phối cảnh		2002-02-02 02:02:02
60273svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_GEOMETRIE			83	vi	Dạng hình				2002-02-02 02:02:02
60274svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_PERCENT_DIAGONAL			0	vi	Cạnh t~ròn				2002-02-02 02:02:02
60275svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_BACKSCALE			0	vi	Độ ~sâu tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
60276svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_END_ANGLE			0	vi	Góc ~xoay				2002-02-02 02:02:02
60277svx	source\engine3d\float3d.src	0	metricfield	RID_SVXFLOAT_3D	MTR_END_ANGLE			50	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
60278svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_DEPTH			0	vi	Độ ~sâu				2002-02-02 02:02:02
60279svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_SEGMENTS			50	vi	Đoạn				2002-02-02 02:02:02
60280svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_HORIZONTAL			40	vi	Nằm ng~ang				2002-02-02 02:02:02
60281svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_VERTICAL			40	vi	~Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
60282svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_NORMALS			54	vi	Pháp tuyến				2002-02-02 02:02:02
60283svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_NORMALS_OBJ			54	vi	>		Đặc trưng cho đối tượng		2002-02-02 02:02:02
60284svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_NORMALS_FLAT			54	vi	>		Phẳng		2002-02-02 02:02:02
60285svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_NORMALS_SPHERE			54	vi	>		Hình cầu		2002-02-02 02:02:02
60286svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_NORMALS_INVERT			54	vi	>		Đảo pháp tuyến		2002-02-02 02:02:02
60287svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TWO_SIDED_LIGHTING			54	vi	>		Chiếu sáng mặt đôi		2002-02-02 02:02:02
60288svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_DOUBLE_SIDED			54	vi	>		Mặt đôi		2002-02-02 02:02:02
60289svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_SHADEMODE			0	vi	C~hế độ				2002-02-02 02:02:02
60290svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_SHADEMODE	1			0	vi	Phẳng				2002-02-02 02:02:02
60291svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_SHADEMODE	2			0	vi	Phong				2002-02-02 02:02:02
60292svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_SHADEMODE	3			0	vi	Gouraud				2002-02-02 02:02:02
60293svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_SHADOW			83	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
60294svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_SHADOW_3D			83	vi	>		Hiện/ẩn Đổ bóng 3D		2002-02-02 02:02:02
60295svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_SLANT			68	vi	Góc ~mặt				2002-02-02 02:02:02
60296svx	source\engine3d\float3d.src	0	metricfield	RID_SVXFLOAT_3D	MTR_SLANT			50	vi	 độ				2002-02-02 02:02:02
60297svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_CAMERA			50	vi	Máy ảnh				2002-02-02 02:02:02
60298svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_DISTANCE			0	vi	~Khoảng cách				2002-02-02 02:02:02
60299svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_FOCAL_LENGTH			0	vi	Tiê~u cự				2002-02-02 02:02:02
60300svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_REPRESENTATION			50	vi	Đổ bóng				2002-02-02 02:02:02
60301svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_LIGHTSOURCE			0	vi	Nguồn ánh ~sáng				2002-02-02 02:02:02
60302svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_1			12	vi	>		Nguồn sáng 1		2002-02-02 02:02:02
60303svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_2			12	vi	>		Nguồn sáng 2		2002-02-02 02:02:02
60304svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_3			12	vi	>		Nguồn sáng 3		2002-02-02 02:02:02
60305svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_4			12	vi	>		Nguồn sáng 4		2002-02-02 02:02:02
60306svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_5			12	vi	>		Nguồn sáng 5		2002-02-02 02:02:02
60307svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_6			12	vi	>		Nguồn sáng 6		2002-02-02 02:02:02
60308svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_7			12	vi	>		Nguồn sáng 7		2002-02-02 02:02:02
60309svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_8			12	vi	>		Nguồn sáng 8		2002-02-02 02:02:02
60310svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_LIGHT_COLOR			12	vi	>		Hộp thoại Màu sắc		2002-02-02 02:02:02
60311svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_AMBIENTLIGHT			0	vi	Sáng chung qu~anh				2002-02-02 02:02:02
60312svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_AMBIENT_COLOR			12	vi	>		Hộp thoại Màu sắc		2002-02-02 02:02:02
60313svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_LIGHT			12	vi	Chiếu sáng				2002-02-02 02:02:02
60314svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_TEX_KIND			0	vi	~Kiểu				2002-02-02 02:02:02
60315svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_LUMINANCE			0	vi	>		Đen trắng		2002-02-02 02:02:02
60316svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_COLOR			0	vi	>		Màu		2002-02-02 02:02:02
60317svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_TEX_MODE			0	vi	C~hế độ				2002-02-02 02:02:02
60318svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_REPLACE			0	vi	>		Chỉ có mẫu dát		2002-02-02 02:02:02
60319svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_MODULATE			0	vi	>		Mẫu dát và bóng		2002-02-02 02:02:02
60320svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_BLEND			0	vi	>		Mẫu dát, bóng và màu		2002-02-02 02:02:02
60321svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_TEX_PROJECTION_X			0	vi	Hình chiếu ~X				2002-02-02 02:02:02
60322svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_OBJECT_X			0	vi	>		Đặc trưng cho đối tượng		2002-02-02 02:02:02
60323svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_PARALLEL_X			0	vi	>		Song song		2002-02-02 02:02:02
60324svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_CIRCLE_X			0	vi	>		Hình tròn		2002-02-02 02:02:02
60325svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_TEX_PROJECTION_Y			0	vi	Hình chiếu ~Y				2002-02-02 02:02:02
60326svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_OBJECT_Y			0	vi	>		Đặc trưng cho đối tượng		2002-02-02 02:02:02
60327svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_PARALLEL_Y			0	vi	>		Song song		2002-02-02 02:02:02
60328svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_CIRCLE_Y			0	vi	>		Hình tròn		2002-02-02 02:02:02
60329svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_TEX_FILTER			0	vi	~Lọc				2002-02-02 02:02:02
60330svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_TEX_FILTER			0	vi	>		Bật/tắt lọc		2002-02-02 02:02:02
60331svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_TEXTURE			0	vi	Mẫu dát				2002-02-02 02:02:02
60332svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_MAT_FAVORITES			0	vi	Ưa ~thích				2002-02-02 02:02:02
60333svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	1			0	vi	Tự xác định				2002-02-02 02:02:02
60334svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	2			0	vi	Kim loại				2002-02-02 02:02:02
60335svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	3			0	vi	Vàng				2002-02-02 02:02:02
60336svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	4			0	vi	Crom				2002-02-02 02:02:02
60337svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	5			0	vi	Dẻo				2002-02-02 02:02:02
60338svx	source\engine3d\float3d.src	0	stringlist	RID_SVXFLOAT_3D.LB_MAT_FAVORITES	6			0	vi	Gỗ				2002-02-02 02:02:02
60339svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_MAT_COLOR			0	vi	Mà~u đối tượng				2002-02-02 02:02:02
60340svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_MAT_COLOR			12	vi	>		Hộp thoại Màu sắc		2002-02-02 02:02:02
60341svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_MAT_EMISSION			0	vi	Màu ch~iếu sáng				2002-02-02 02:02:02
60342svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_EMISSION_COLOR			12	vi	>		Hộp thoại Màu sắc		2002-02-02 02:02:02
60343svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_MAT_SPECULAR			12	vi	Long lanh				2002-02-02 02:02:02
60344svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_MAT_SPECULAR			0	vi	~Màu				2002-02-02 02:02:02
60345svx	source\engine3d\float3d.src	0	imagebutton	RID_SVXFLOAT_3D	BTN_SPECULAR_COLOR			12	vi	>		Hộp thoại Màu sắc		2002-02-02 02:02:02
60346svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedtext	RID_SVXFLOAT_3D	FT_MAT_SPECULAR_INTENSITY			0	vi	Cườ~ng độ				2002-02-02 02:02:02
60347svx	source\engine3d\float3d.src	0	fixedline	RID_SVXFLOAT_3D	FL_MATERIAL			0	vi	Nguyên liệu				2002-02-02 02:02:02
60348svx	source\engine3d\float3d.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_3D		CMD_SID_3D_WIN		0	vi	Hiệu ứng 3D				2002-02-02 02:02:02
60349svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FAVORITE				0	vi	Ưa thích				2002-02-02 02:02:02
60350svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_X				0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
60351svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_Y				0	vi	Y				2002-02-02 02:02:02
60352svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_Z				0	vi	Z				2002-02-02 02:02:02
60353svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_R				0	vi	Đ:				2002-02-02 02:02:02
60354svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_G				0	vi	L:				2002-02-02 02:02:02
60355svx	source\engine3d\float3d.src	0	string	RID_SVXFLOAT3D_FIX_B				0	vi	X:				2002-02-02 02:02:02
60356svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_CREATE_LATHE				0	vi	Tạo đối tượng xoay 3D				2002-02-02 02:02:02
60357svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_EXCHANGE_PASTE				0	vi	Chèn đối tượng				2002-02-02 02:02:02
60358svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_SEGMENTS				0	vi	Số đoạn				2002-02-02 02:02:02
60359svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_DEEPTH				0	vi	Độ sâu đối tượng				2002-02-02 02:02:02
60360svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_FOCAL				0	vi	Tiêu cự				2002-02-02 02:02:02
60361svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_CAMPOS				0	vi	Vị trí máy ảnh				2002-02-02 02:02:02
60362svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_ROTATE				0	vi	Xoay đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
60363svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_EXTRUDE				0	vi	Tạo đối tượng đẩy ra				2002-02-02 02:02:02
60364svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_LATHE				0	vi	Tạo đối tượng xoay				2002-02-02 02:02:02
60365svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_BREAK_LATHE				0	vi	Xẻ đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
60366svx	source\engine3d\string3d.src	0	string	RID_SVX_3D_UNDO_ATTRIBUTES				0	vi	Thuộc tính 3D				2002-02-02 02:02:02
60367svx	source\form\filtnav.src	0	menuitem	RID_FM_FILTER_MENU	SID_FM_DELETE	HID_FM_DELETE		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
60368svx	source\form\filtnav.src	0	menuitem	RID_FM_FILTER_MENU	SID_FM_FILTER_EDIT	HID_FM_FILTER_EDIT		0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
60369svx	source\form\filtnav.src	0	menuitem	RID_FM_FILTER_MENU	SID_FM_FILTER_IS_NULL	HID_FM_FILTER_IS_NULL		0	vi	~Vô giá trị				2002-02-02 02:02:02
60370svx	source\form\filtnav.src	0	menuitem	RID_FM_FILTER_MENU	SID_FM_FILTER_IS_NOT_NULL	HID_FM_FILTER_IS_NOT_NULL		0	vi	~Có giá trị				2002-02-02 02:02:02
60371svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU.SID_FM_NEW	SID_FM_NEW_FORM	HID_FM_NEW_FORM		0	vi	Hình thức				2002-02-02 02:02:02
60372svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU.SID_FM_NEW	SID_FM_NEW_HIDDEN	HID_FM_NEW_HIDDEN		0	vi	Điều khiển ẩn				2002-02-02 02:02:02
60373svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_NEW	HID_FM_NEW		0	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
60374svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_CHANGECONTROLTYPE	CMD_SID_FM_CHANGECONTROLTYPE		0	vi	Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
60375svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_DELETE	HID_FM_DELETE		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
60376svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_TAB_DIALOG	CMD_SID_FM_TAB_DIALOG		0	vi	Thứ tự Tab...				2002-02-02 02:02:02
60377svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_RENAME_OBJECT	HID_FM_RENAME_OBJECT		0	vi	Tha~y tên				2002-02-02 02:02:02
60378svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER	CMD_SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER		0	vi	~Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
60379svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_OPEN_READONLY	CMD_SID_FM_OPEN_READONLY		0	vi	Mở ở chế độ thiết kế				2002-02-02 02:02:02
60380svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMEXPLORER_POPUPMENU	SID_FM_AUTOCONTROLFOCUS	CMD_SID_FM_AUTOCONTROLFOCUS		0	vi	Tự động đặt trung tâm điều khiển				2002-02-02 02:02:02
60381svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_EDIT	CMD_SID_FM_CONVERTTO_EDIT		0	vi	Hộp ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
60382svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_BUTTON	CMD_SID_FM_CONVERTTO_BUTTON		0	vi	~Nút				2002-02-02 02:02:02
60383svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_FIXEDTEXT	CMD_SID_FM_CONVERTTO_FIXEDTEXT		0	vi	T~rường nhãn				2002-02-02 02:02:02
60384svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_GROUPBOX	CMD_SID_FM_CONVERTTO_GROUPBOX		0	vi	Hộp nhó~m				2002-02-02 02:02:02
60385svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_LISTBOX	CMD_SID_FM_CONVERTTO_LISTBOX		0	vi	Hộp l~iệt kê				2002-02-02 02:02:02
60386svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_CHECKBOX	CMD_SID_FM_CONVERTTO_CHECKBOX		0	vi	Hộp ~chọn				2002-02-02 02:02:02
60387svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_RADIOBUTTON	CMD_SID_FM_CONVERTTO_RADIOBUTTON		0	vi	Nút chọn ~một				2002-02-02 02:02:02
60388svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_COMBOBOX	CMD_SID_FM_CONVERTTO_COMBOBOX		0	vi	Hộp tổ hợ~p				2002-02-02 02:02:02
60389svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_IMAGEBUTTON	CMD_SID_FM_CONVERTTO_IMAGEBUTTON		0	vi	~Nút ảnh				2002-02-02 02:02:02
60390svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_FILECONTROL	CMD_SID_FM_CONVERTTO_FILECONTROL		0	vi	Chọn tậ~p tin				2002-02-02 02:02:02
60391svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_DATE	CMD_SID_FM_CONVERTTO_DATE		0	vi	Trường ngà~y				2002-02-02 02:02:02
60392svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_TIME	CMD_SID_FM_CONVERTTO_TIME		0	vi	Trường ~giờ				2002-02-02 02:02:02
60393svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_NUMERIC	CMD_SID_FM_CONVERTTO_NUMERIC		0	vi	Trườ~ng số				2002-02-02 02:02:02
60394svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_CURRENCY	CMD_SID_FM_CONVERTTO_CURRENCY		0	vi	Trường ~tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
60395svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_PATTERN	CMD_SID_FM_CONVERTTO_PATTERN		0	vi	Trường hình ~mẫu				2002-02-02 02:02:02
60396svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_IMAGECONTROL	CMD_SID_FM_CONVERTTO_IMAGECONTROL		0	vi	Điều ~khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
60397svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_FORMATTED	CMD_SID_FM_CONVERTTO_FORMATTED		0	vi	T~rường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
60398svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_SCROLLBAR	CMD_SID_FM_CONVERTTO_SCROLLBAR		0	vi	Thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
60399svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_SPINBUTTON	CMD_SID_FM_CONVERTTO_SPINBUTTON		0	vi	Nút xoay				2002-02-02 02:02:02
60400svx	source\form\fmexpl.src	0	menuitem	RID_FMSHELL_CONVERSIONMENU	SID_FM_CONVERTTO_NAVIGATIONBAR	CMD_SID_FM_CONVERTTO_NAVIGATIONBAR		0	vi	Thanh điều hướng				2002-02-02 02:02:02
60401svx	source\form\fmexpl.src	0	groupbox	RID_SVXDLG_SETFORM	GB_PATH			188	vi	Đường dẫn				2002-02-02 02:02:02
60402svx	source\form\fmexpl.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_SETFORM				200	vi	Chọn biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
60403svx	source\form\fmexpl.src	0	dockingwindow	RID_SVX_FMEXPLORER				200	vi	Bộ điều hướng biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
60404svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_ERR_CONTEXT_ADDFORM				0	vi	Gặp lỗi khi tạo biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
60405svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_ERR_FIELDREQUIRED				0	vi	Cần thiết nhập vào trường « # ». Hãy nhập vào một giá trị.				2002-02-02 02:02:02
60406svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_ERR_DUPLICATE_NAME				0	vi	Mục nhập đã có.\nHãy chọn tên khác.				2002-02-02 02:02:02
60407svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FORMS				0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
60408svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_NO_PROPERTIES				0	vi	Chưa chọn điều khiển				2002-02-02 02:02:02
60409svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPERTIES_CONTROL				0	vi	Thuộc tính: 				2002-02-02 02:02:02
60410svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPERTIES_FORM				0	vi	Thuộc tính Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
60411svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FMEXPLORER				0	vi	Bộ điều hướng biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
60412svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FORM				0	vi	Hình thức				2002-02-02 02:02:02
60413svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_TABWIN_PREFIX	1			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
60414svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_TABWIN_PREFIX	2			0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
60415svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_TABWIN_PREFIX	3			0	vi	SQL				2002-02-02 02:02:02
60416svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_STDFORMNAME				0	vi	Hình thức				2002-02-02 02:02:02
60417svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_HIDDEN				0	vi	Điều khiển ẩn				2002-02-02 02:02:02
60418svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_CONTROL				0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
60419svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_REC_TEXT				0	vi	Bản ghi				2002-02-02 02:02:02
60420svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_REC_FROM_TEXT				0	vi	trên				2002-02-02 02:02:02
60421svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FIELDSELECTION				0	vi	Thêm trường:				2002-02-02 02:02:02
60422svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_WRITEERROR				0	vi	Gặp lỗi khi ghi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
60423svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SYNTAXERROR				0	vi	Gặp lỗi cú pháp trong biểu thức truy vấn				2002-02-02 02:02:02
60424svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_DELETECONFIRM_RECORD				0	vi	Bạn định xoá 1 bản ghi.				2002-02-02 02:02:02
60425svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_DELETECONFIRM_RECORDS				0	vi	# bản ghi sẽ bị xoá.				2002-02-02 02:02:02
60426svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_DELETECONFIRM				0	vi	Nếu bạn nhấn vào « Có », bạn sẽ không thể hủy bước này.\nBạn vẫn muốn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
60427svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_ERR_NO_ELEMENT				0	vi	Hãy chọn một mục trong danh sách hoặc nhập vào văn bản tương ứng với một của những mục được liệt kê.				2002-02-02 02:02:02
60428svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_GROUPBOX				0	vi	Phần tử khung				2002-02-02 02:02:02
60429svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_NAVIGATION				0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
60430svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_NAVIGATIONBAR				0	vi	Thanh điều hướng				2002-02-02 02:02:02
60431svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_COLUMN				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
60432svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_PROPERTY				0	vi	Đặt thuộc tính « # »				2002-02-02 02:02:02
60433svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_CONTAINER_INSERT				0	vi	Chèn vào bộ bao bọc				2002-02-02 02:02:02
60434svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_CONTAINER_REMOVE				0	vi	Xoá #				2002-02-02 02:02:02
60435svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_CONTAINER_REMOVE_MULTIPLE				0	vi	Xoá # đối tượng				2002-02-02 02:02:02
60436svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_CONTAINER_REPLACE				0	vi	Thay thế một phần tử bao bọc				2002-02-02 02:02:02
60437svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_DELETE_LOGICAL				0	vi	Xoá cấu trúc				2002-02-02 02:02:02
60438svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_UNDO_MODEL_REPLACE				0	vi	Thay thế điều khiển				2002-02-02 02:02:02
60439svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_DATE				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
60440svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_TIME				0	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
60441svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_PUSHBUTTON				0	vi	Nút nhấn				2002-02-02 02:02:02
60442svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_RADIOBUTTON				0	vi	Nút tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
60443svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_CHECKBOX				0	vi	Hộp chọn				2002-02-02 02:02:02
60444svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FIXEDTEXT				0	vi	Trường nhãn				2002-02-02 02:02:02
60445svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_GROUPBOX				0	vi	Hộp nhóm				2002-02-02 02:02:02
60446svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_EDIT				0	vi	Hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
60447svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FORMATTED				0	vi	Trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
60448svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_LISTBOX				0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
60449svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_COMBOBOX				0	vi	Hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
60450svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_IMAGEBUTTON				0	vi	Nút ảnh				2002-02-02 02:02:02
60451svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_IMAGECONTROL				0	vi	Điều khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
60452svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_FILECONTROL				0	vi	Lựa chọn tập tin				2002-02-02 02:02:02
60453svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_DATEFIELD				0	vi	Trường ngày				2002-02-02 02:02:02
60454svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_TIMEFIELD				0	vi	Trường giờ				2002-02-02 02:02:02
60455svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_NUMERICFIELD				0	vi	Trường số				2002-02-02 02:02:02
60456svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_CURRENCYFIELD				0	vi	Trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
60457svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_PATTERNFIELD				0	vi	Trường hình mẫu				2002-02-02 02:02:02
60458svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_DBGRID				0	vi	Điều khiển bảng 				2002-02-02 02:02:02
60459svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_SCROLLBAR				0	vi	Thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
60460svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_SPINBUTTON				0	vi	Nút xoay				2002-02-02 02:02:02
60461svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_NAVBAR				0	vi	Thanh điều hướng				2002-02-02 02:02:02
60462svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_PROPTITLE_MULTISELECT				0	vi	Đa chọn lựa				2002-02-02 02:02:02
60463svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_NODATACONTROLS				0	vi	Không có điều khiển nào tương ứng với dữ liệu nằm trong biểu mẫu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
60464svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_POSTFIX_DATE				0	vi	 (Ngày)				2002-02-02 02:02:02
60465svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_POSTFIX_TIME				0	vi	 (Giờ)				2002-02-02 02:02:02
60466svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FILTER_NAVIGATOR				0	vi	Điều hướng bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
60467svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FILTER_FILTER_FOR				0	vi	Lọc theo				2002-02-02 02:02:02
60468svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_FILTER_FILTER_OR				0	vi	Hoặc				2002-02-02 02:02:02
60469svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_NOCONTROLS_FOR_EXTERNALDISPLAY				0	vi	Điều khiển hợp lệ có thể sử dụng trong bảng không tồn tại trong biểu mẫu hiện hành.				2002-02-02 02:02:02
60470svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_AUTOFIELD				0	vi	<Trường tự động>				2002-02-02 02:02:02
60471svx	source\form\fmstring.src	0	querybox	RID_QRY_SAVEMODIFIED				0	vi	Nội dung của biểu mẫu hiện thời đã bị sửa đổi.\nBạn có muốn lưu các thay đổi này không?				2002-02-02 02:02:02
60472svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	1			0	vi	GIỐNG NHƯ				2002-02-02 02:02:02
60473svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	2			0	vi	KHÔNG PHẢI				2002-02-02 02:02:02
60474svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	3			0	vi	RỖNG				2002-02-02 02:02:02
60475svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	4			0	vi	ĐÚNG				2002-02-02 02:02:02
60476svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	5			0	vi	SAI				2002-02-02 02:02:02
60477svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	6			0	vi	LÀ				2002-02-02 02:02:02
60478svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	7			0	vi	NẰM GIỮA				2002-02-02 02:02:02
60479svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	8			0	vi	HOẶC				2002-02-02 02:02:02
60480svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	9			0	vi	VÀ				2002-02-02 02:02:02
60481svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	10			0	vi	Trung bình				2002-02-02 02:02:02
60482svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	11			0	vi	Số đếm				2002-02-02 02:02:02
60483svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	12			0	vi	Tối đa				2002-02-02 02:02:02
60484svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	13			0	vi	Tối thiểu				2002-02-02 02:02:02
60485svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	14			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
60486svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	15			0	vi	Mọi				2002-02-02 02:02:02
60487svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	16			0	vi	Bất kỳ				2002-02-02 02:02:02
60488svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	17			0	vi	Một số				2002-02-02 02:02:02
60489svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	18			0	vi	STDDEV_POP				2002-02-02 02:02:02
60490svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	19			0	vi	STDDEV_SAMP				2002-02-02 02:02:02
60491svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	20			0	vi	VAR_SAMP				2002-02-02 02:02:02
60492svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	21			0	vi	VAR_POP				2002-02-02 02:02:02
60493svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	22			0	vi	Thu thập				2002-02-02 02:02:02
60494svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	23			0	vi	Hợp nhất				2002-02-02 02:02:02
60495svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_RSC_SQL_INTERNATIONAL	24			0	vi	Giao điểm				2002-02-02 02:02:02
60496svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_ERROR				0	vi	Lỗi cú pháp trong câu lệnh SQL				2002-02-02 02:02:02
60497svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_VALUE_NO_LIKE				0	vi	Không thể sử dụng giá trị #1 cùng với toán tử LIKE (giống như).				2002-02-02 02:02:02
60498svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_FIELD_NO_LIKE				0	vi	Không thể sử dụng trường này cùng với toán tử LIKE (giống như).				2002-02-02 02:02:02
60499svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_ACCESS_DAT_NO_VALID				0	vi	Bạn đã nhập một giá trị không phải là ngày tháng hợp lệ. Hãy nhập ngày tháng có định dạng hợp lệ, v.d. Ng/TT/NN.				2002-02-02 02:02:02
60500svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_INT_NO_VALID				0	vi	Không thể so sánh trường này với số nguyên.				2002-02-02 02:02:02
60501svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_TABLE				0	vi	Cơ sở dữ liệu không chứa bảng tên « # ».				2002-02-02 02:02:02
60502svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_TABLE_OR_QUERY				0	vi	Cơ sở dữ liệu không chứa bảng hay truy vấn tên « # ».				2002-02-02 02:02:02
60503svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_TABLE_EXISTS				0	vi	Cơ sở dữ liệu đã chứa một bảng hay ô xem có tên « # ».				2002-02-02 02:02:02
60504svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_QUERY_EXISTS				0	vi	Cơ sở dữ liệu đã chứa một truy vấn tên « # ».				2002-02-02 02:02:02
60505svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_COLUMN				0	vi	Cột « #1 » không được biết trong bảng « #2 ».				2002-02-02 02:02:02
60506svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_REAL_NO_VALID				0	vi	Không thể so sánh trường này với số điểm phù động.				2002-02-02 02:02:02
60507svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_SVT_SQL_SYNTAX_CRIT_NO_COMPARE				0	vi	Không thể so sánh trường này với tiêu chuẩn đã nhập.				2002-02-02 02:02:02
60508svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_DATANAVIGATOR				0	vi	Bộ điều hướng dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
60509svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_READONLY_VIEW				0	vi	 (chỉ đọc)				2002-02-02 02:02:02
60510svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_ALREADYEXISTOVERWRITE				0	vi	Tập tin đã có. Ghi đè ?				2002-02-02 02:02:02
60511svx	source\form\fmstring.src	0	string	RID_STR_OBJECT_LABEL				0	vi	Nhãn #object#				2002-02-02 02:02:02
60512svx	source\form\formshell.src	0	menuitem	RID_FM_TEXTATTRIBUTE_MENU	MENU_FM_TEXTATTRIBITES_STYLE	HID_MENU_FM_TEXTATTRIBUTES_STYLE		0	vi	Kiể~u dáng				2002-02-02 02:02:02
60513svx	source\form\formshell.src	0	menuitem	RID_FM_TEXTATTRIBUTE_MENU	MENU_FM_TEXTATTRIBITES_ALIGNMENT	HID_MENU_FM_TEXTATTRIBUTES_ALIGNMENT		0	vi	C~anh lề				2002-02-02 02:02:02
60514svx	source\form\formshell.src	0	menuitem	RID_FM_TEXTATTRIBUTE_MENU	MENU_FM_TEXTATTRIBITES_SPACING	HID_MENU_FM_TEXTATTRIBUTES_SPACING		0	vi	Cách ~dòng				2002-02-02 02:02:02
60515svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_NAME			0	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
60516svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_EFFECTS			0	vi	Hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
60517svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR.1	RID_SVXPAGE_CHAR_POSITION			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
60518svx	source\form\formshell.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_CHARATTR				0	vi	Ký tự				2002-02-02 02:02:02
60519svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1	RID_SVXPAGE_STD_PARAGRAPH			0	vi	Thụt lề và Giãn cách				2002-02-02 02:02:02
60520svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1	RID_SVXPAGE_ALIGN_PARAGRAPH			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
60521svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1	RID_SVXPAGE_PARA_ASIAN			0	vi	Kiểu in Châu Á				2002-02-02 02:02:02
60522svx	source\form\formshell.src	0	pageitem	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR.1	RID_SVXPAGE_TABULATOR			0	vi	Tab				2002-02-02 02:02:02
60523svx	source\form\formshell.src	0	tabdialog	RID_SVXDLG_TEXTCONTROL_PARAATTR				0	vi	Đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
60524svx	source\form\datanavi.src	0	toolboxitem	RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS	TBI_ITEM_ADD	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD		0	vi	Thêm mục				2002-02-02 02:02:02
60525svx	source\form\datanavi.src	0	toolboxitem	RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS	TBI_ITEM_ADD_ELEMENT	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ELEMENT		0	vi	Thêm phần tử				2002-02-02 02:02:02
60526svx	source\form\datanavi.src	0	toolboxitem	RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS	TBI_ITEM_ADD_ATTRIBUTE	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ATTRIBUTE		0	vi	Thêm thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
60527svx	source\form\datanavi.src	0	toolboxitem	RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS	TBI_ITEM_EDIT	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_EDIT		0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
60528svx	source\form\datanavi.src	0	toolboxitem	RID_SVX_XFORMS_TABPAGES.TB_ITEMS	TBI_ITEM_REMOVE	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_REMOVE		0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
60529svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_MODELS	MID_MODELS_ADD	HID_MN_XFORMS_MODELS_ADD		0	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
60530svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_MODELS	MID_MODELS_EDIT	HID_MN_XFORMS_MODELS_EDIT		0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
60531svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_MODELS	MID_MODELS_REMOVE	HID_MN_XFORMS_MODELS_REMOVE		0	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
60532svx	source\form\datanavi.src	0	menubutton	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR	MB_MODELS	HID_XFORMS_MODELS_MENUBTN		50	vi	~Mô hình				2002-02-02 02:02:02
60533svx	source\form\datanavi.src	0	pageitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.TC_ITEMS	TID_INSTANCE			0	vi	Tức thời				2002-02-02 02:02:02
60534svx	source\form\datanavi.src	0	pageitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.TC_ITEMS	TID_SUBMISSION			0	vi	Đệ trình				2002-02-02 02:02:02
60535svx	source\form\datanavi.src	0	pageitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.TC_ITEMS	TID_BINDINGS			0	vi	Tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
60536svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES	MID_INSTANCES_ADD	HID_MN_XFORMS_INSTANCES_ADD		0	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
60537svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES	MID_INSTANCES_EDIT	HID_MN_XFORMS_INSTANCES_EDIT		0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
60538svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES	MID_INSTANCES_REMOVE	HID_MN_XFORMS_INSTANCES_REMOVE		0	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
60539svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR.MB_INSTANCES	MID_SHOW_DETAILS	HID_MN_XFORMS_SHOW_DETAILS		0	vi	~Hiện chi tiết				2002-02-02 02:02:02
60540svx	source\form\datanavi.src	0	menubutton	RID_SVXWIN_DATANAVIGATOR	MB_INSTANCES	HID_XFORMS_INSTANCES_MENUBTN		50	vi	Tức thờ~i				2002-02-02 02:02:02
60541svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_MODEL				300	vi	Việc xoá mô hình « $MODELNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với mô hình này.\nBạn có chắc muốn xoá mô hình này không?				2002-02-02 02:02:02
60542svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_INSTANCE				300	vi	Việc xoá tức thời « $INSTANCENAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với tức thời này.\nBạn có chắc muốn xoá tức thời này không?				2002-02-02 02:02:02
60543svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_ELEMENT				300	vi	Việc xoá phần tử « $ELEMENTNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với phần tử này.\nBạn có chắc muốn xoá phần tử này không?				2002-02-02 02:02:02
60544svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_ATTRIBUTE				300	vi	Bạn có chắc muốn xoá thuộc tính « $ATTRIBUTENAME » không?				2002-02-02 02:02:02
60545svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_SUBMISSION				0	vi	Việc xoá mục đệ trình « $SUBMISSIONNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với mục đệ trình này.\nBạn có chắc muốn xoá mục đệ trình này không?				2002-02-02 02:02:02
60546svx	source\form\datanavi.src	0	querybox	RID_QRY_REMOVE_BINDING				0	vi	Việc xoá tổ hợp « $BINDINGNAME » có tác dụng mọi điều khiển được tổ hợp hiện thời với tổ hợp này.\nBạn có chắc muốn xoá tổ hợp này không?				2002-02-02 02:02:02
60547svx	source\form\datanavi.src	0	messbox	RID_QRY_LINK_WARNING				0	vi	Tức thời này được liên kết với biểu mẫu.\n\nCác thay đổi được làm trong tức thời này sẽ bị mất khi biểu mẫu được nạp lại.\n\nBạn có muốn tiếp tục như thế nào?				2002-02-02 02:02:02
60548svx	source\form\datanavi.src	0	errorbox	RID_ERR_INVALID_XMLNAME				0	vi	Tên « %1 » không hợp lệ ở dạng XML. Hãy nhập tên khác.				2002-02-02 02:02:02
60549svx	source\form\datanavi.src	0	errorbox	RID_ERR_INVALID_XMLPREFIX				0	vi	Tiền tố « %1 » không hợp lệ ở dạng XML. Hãy nhập tiền tố khác.				2002-02-02 02:02:02
60550svx	source\form\datanavi.src	0	errorbox	RID_ERR_DOUBLE_MODELNAME				0	vi	Tên « %1 » đã có. Hãy nhập tên mới.				2002-02-02 02:02:02
60551svx	source\form\datanavi.src	0	errorbox	RID_ERR_EMPTY_SUBMISSIONNAME				0	vi	Mục đệ trình phải có tên.				2002-02-02 02:02:02
60552svx	source\form\datanavi.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	FL_ITEM			172	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
60553svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	FT_NAME			69	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
60554svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	FT_DEFAULT			69	vi	Giá trị ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
60555svx	source\form\datanavi.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	FL_SETTINGS			172	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
60556svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	FT_DATATYPE			69	vi	Kiểu ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
60557svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	CB_REQUIRED			69	vi	~Cần đến				2002-02-02 02:02:02
60558svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	PB_REQUIRED			50	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
60559svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	CB_RELEVANT			69	vi	Liên ~quan				2002-02-02 02:02:02
60560svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	PB_RELEVANT			50	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
60561svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	CB_CONSTRAINT			69	vi	Ràng buộ~c				2002-02-02 02:02:02
60562svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	PB_CONSTRAINT			50	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
60563svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	CB_READONLY			69	vi	~Chỉ đọc				2002-02-02 02:02:02
60564svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	PB_READONLY			50	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
60565svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	CB_CALCULATE			69	vi	~Tính				2002-02-02 02:02:02
60566svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	PB_CALCULATE			50	vi	Điều kiện				2002-02-02 02:02:02
60567svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	STR_FIXEDLINE_ELEMENT			50	vi	Phần tử				2002-02-02 02:02:02
60568svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	STR_FIXEDLINE_ATTRIBUTE			50	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
60569svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	STR_FIXEDLINE_BINDING			50	vi	Tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
60570svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_DATAITEM	STR_FIXEDTEXT_BINDING			50	vi	Biểu thức tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
60571svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_MENU_DATANAVIGATOR	TBI_ITEM_ADD	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD		0	vi	Thêm mục				2002-02-02 02:02:02
60572svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_MENU_DATANAVIGATOR	TBI_ITEM_ADD_ELEMENT	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ELEMENT		0	vi	Thêm phần tử				2002-02-02 02:02:02
60573svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_MENU_DATANAVIGATOR	TBI_ITEM_ADD_ATTRIBUTE	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_ADD_ATTRIBUTE		0	vi	Thêm thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
60574svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_MENU_DATANAVIGATOR	TBI_ITEM_EDIT	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_EDIT		0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
60575svx	source\form\datanavi.src	0	menuitem	RID_MENU_DATANAVIGATOR	TBI_ITEM_REMOVE	HID_XFORMS_TOOLBOX_ITEM_REMOVE		0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
60576svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_CONDITION	FT_CONDITION			198	vi	Điề~u kiện				2002-02-02 02:02:02
60577svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_CONDITION	FT_RESULT			198	vi	~Kết quả				2002-02-02 02:02:02
60578svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_CONDITION	PB_EDIT_NAMESPACES			72	vi	~Sửa miền tên...				2002-02-02 02:02:02
60579svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ADD_CONDITION		HID_XFORMS_ADDCONDITION_DLG		210	vi	Thêm điều kiện				2002-02-02 02:02:02
60580svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	FT_NAMESPACES			228	vi	Miề~n tên				2002-02-02 02:02:02
60581svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	PB_ADD_NAMESPACE			50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
60582svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	PB_EDIT_NAMESPACE			50	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
60583svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	PB_DELETE_NAMESPACE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
60584svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	STR_HEADER_PREFIX			50	vi	Tiền tố				2002-02-02 02:02:02
60585svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM	STR_HEADER_URL			50	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
60586svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_NAMESPACE_ITEM		HID_XFORMS_NAMESPACEITEM_DLG		240	vi	Miền tên cho biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
60587svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE	FT_PREFIX			45	vi	~Tiền tố				2002-02-02 02:02:02
60588svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE	FT_URL			150	vi	~URL				2002-02-02 02:02:02
60589svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE	STR_EDIT_TEXT			0	vi	Sửa miền tên				2002-02-02 02:02:02
60590svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_MANAGE_NAMESPACE		HID_XFORMS_MANAGENAMESPACE_DLG		210	vi	Thêm miền tên				2002-02-02 02:02:02
60591svx	source\form\datanavi.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FL_SUBMISSION			172	vi	Mục đệ trình				2002-02-02 02:02:02
60592svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_NAME			69	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
60593svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_ACTION			69	vi	~Hành động				2002-02-02 02:02:02
60594svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_METHOD			69	vi	~Phương pháp				2002-02-02 02:02:02
60595svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_REF			69	vi	~Biểu thức tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
60596svx	source\form\datanavi.src	0	pushbutton	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	PB_SUBMIT_REF			14	vi	~...				2002-02-02 02:02:02
60597svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_BIND			69	vi	~Tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
60598svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	FT_SUBMIT_REPLACE			69	vi	Tha~y thế				2002-02-02 02:02:02
60599svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_METHOD_POST			50	vi	Post				2002-02-02 02:02:02
60600svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_METHOD_PUT			50	vi	Put				2002-02-02 02:02:02
60601svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_METHOD_GET			50	vi	Get				2002-02-02 02:02:02
60602svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_REPLACE_NONE			50	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
60603svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_REPLACE_INST			50	vi	Tức thời				2002-02-02 02:02:02
60604svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION	STR_REPLACE_DOC			50	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
60605svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ADD_SUBMISSION		HID_XFORMS_ADDSUBMISSION_DLG		180	vi	Thêm mục đệ trình				2002-02-02 02:02:02
60606svx	source\form\datanavi.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ADD_MODEL	FL_INSTANCE			172	vi	Mô hình				2002-02-02 02:02:02
60607svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_MODEL	FT_INST_NAME			51	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
60608svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_MODEL	CB_MODIFIES_DOCUMENT			168	vi	Chức năng cập nhật dữ liệu mẫu thì thay đổi trạng thái sửa đổi của tài liệu				2002-02-02 02:02:02
60609svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_MODEL	STR_EDIT_TEXT			50	vi	Sửa mô hình				2002-02-02 02:02:02
60610svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ADD_MODEL		HID_XFORMS_ADDMODEL_DLG		180	vi	Thêm mô hình				2002-02-02 02:02:02
60611svx	source\form\datanavi.src	0	fixedline	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE	FL_INSTANCE			202	vi	Tức thời				2002-02-02 02:02:02
60612svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE	FT_INST_NAME			51	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
60613svx	source\form\datanavi.src	0	fixedtext	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE	FT_INST_URL			51	vi	~URL				2002-02-02 02:02:02
60614svx	source\form\datanavi.src	0	checkbox	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE	CB_INST_LINKINST			198	vi	~Liên kết tức thời				2002-02-02 02:02:02
60615svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE	STR_EDIT_TEXT			50	vi	Sửa tức thời				2002-02-02 02:02:02
60616svx	source\form\datanavi.src	0	modaldialog	RID_SVXDLG_ADD_INSTANCE		HID_XFORMS_ADDINSTANCE_DLG		210	vi	Thêm tức thời				2002-02-02 02:02:02
60617svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_PARENT				210	vi	Mục đệ trình: 				2002-02-02 02:02:02
60618svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_ID				210	vi	ID: 				2002-02-02 02:02:02
60619svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_BIND				210	vi	Tổ hợp: 				2002-02-02 02:02:02
60620svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_REF				210	vi	Tham chiếu : 				2002-02-02 02:02:02
60621svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_ACTION				210	vi	Hành động: 				2002-02-02 02:02:02
60622svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_METHOD				0	vi	Phương pháp: 				2002-02-02 02:02:02
60623svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_SUBM_REPLACE				0	vi	Thay thế: 				2002-02-02 02:02:02
60624svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_ADD_ELEMENT				0	vi	Thêm phần tử				2002-02-02 02:02:02
60625svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_EDIT_ELEMENT				0	vi	Sửa phần tử				2002-02-02 02:02:02
60626svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_REMOVE_ELEMENT				0	vi	Xoá phần tử				2002-02-02 02:02:02
60627svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_ADD_ATTRIBUTE				0	vi	Thêm thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
60628svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_EDIT_ATTRIBUTE				0	vi	Sửa thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
60629svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_REMOVE_ATTRIBUTE				0	vi	Xoá thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
60630svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_ADD_BINDING				0	vi	Thêm tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
60631svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_EDIT_BINDING				0	vi	Sửa tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
60632svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_REMOVE_BINDING				0	vi	Xoá tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
60633svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_ADD_SUBMISSION				0	vi	Thêm mục đệ trình				2002-02-02 02:02:02
60634svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_EDIT_SUBMISSION				0	vi	Sửa mục đệ trình				2002-02-02 02:02:02
60635svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_REMOVE_SUBMISSION				0	vi	Xoá mục đệ trình				2002-02-02 02:02:02
60636svx	source\form\datanavi.src	0	string	RID_STR_DATANAV_LINKWARN_BUTTON				0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
60637svx	source\intro\about_ooo.src	0	string	ABOUT_STR_COPYRIGHT				0	vi	Copyright © 2000, 2010 Oracle and/or its affiliates. All rights reserved.\nThis product was created by %OOOVENDOR, based on OpenOffice.org.\nOpenOffice.org acknowledges all community members, especially those mentioned at\n http://www.openoffice.org/welcome/credits.html.				2002-02-02 02:02:02
60638svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	floatingwindow	RID_SVXTBX_GRFFILTER		HID_GRFFILTER		0	vi	Bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
60639svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFMODE				0	vi	Chế độ đồ hoạ				2002-02-02 02:02:02
60640svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFRED				0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
60641svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFGREEN				0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
60642svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFBLUE				0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
60643svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFLUMINANCE				0	vi	Độ sáng				2002-02-02 02:02:02
60644svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFCONTRAST				0	vi	Độ tương phản				2002-02-02 02:02:02
60645svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFGAMMA				0	vi	Gama (γ)				2002-02-02 02:02:02
60646svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_UNDO_GRAFTRANSPARENCY				0	vi	Độ trong suốt				2002-02-02 02:02:02
60647svx	source\tbxctrls\grafctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_GRAFCROP				0	vi	Xén				2002-02-02 02:02:02
60648svx	source\tbxctrls\lboxctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_NUM_UNDO_ACTIONS				150	vi	Hành động cần phục hồi: $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
60649svx	source\tbxctrls\lboxctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_NUM_UNDO_ACTION				150	vi	Hành động cần phục hồi: $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
60650svx	source\tbxctrls\lboxctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_NUM_REDO_ACTIONS				150	vi	Hành động cần lặp lại: $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
60651svx	source\tbxctrls\lboxctrl.src	0	string	RID_SVXSTR_NUM_REDO_ACTION				150	vi	Hành động cần lặp lại: $(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
60652svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_TRANSPARENT				0	vi	Không tô đầy				2002-02-02 02:02:02
60653svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_FILLPATTERN				0	vi	Mẫu hình				2002-02-02 02:02:02
60654svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAME				0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
60655svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAME_STYLE				0	vi	Kiểu viền				2002-02-02 02:02:02
60656svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_FRAME_COLOR				0	vi	Màu viền				2002-02-02 02:02:02
60657svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_EXTRAS_CHARBACKGROUND				67	vi	Tô sáng				2002-02-02 02:02:02
60658svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_BACKGROUND				67	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
60659svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_AUTOMATIC				67	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
60660svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_PAGES				67	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
60661svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_CLEARFORM				0	vi	Xóa định dạng				2002-02-02 02:02:02
60662svx	source\tbxctrls\tbcontrl.src	0	string	RID_SVXSTR_MORE				0	vi	Thêm...				2002-02-02 02:02:02
60663svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_PERSPECTIVE			0	vi	~Phối cảnh				2002-02-02 02:02:02
60664svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_PARALLEL			0	vi	~Song song				2002-02-02 02:02:02
60665svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_NW			0	vi	Lồi phía Tây Bắc				2002-02-02 02:02:02
60666svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_N			0	vi	Lồi phía Bắc				2002-02-02 02:02:02
60667svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_NE			0	vi	Lồi phía Đông Bắc				2002-02-02 02:02:02
60668svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_W			0	vi	Lồi phía Tây				2002-02-02 02:02:02
60669svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_NONE			0	vi	Lồi lùi				2002-02-02 02:02:02
60670svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_E			0	vi	Lồi phía Đông				2002-02-02 02:02:02
60671svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_SW			0	vi	Lồi phía Tây Nam				2002-02-02 02:02:02
60672svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_S			0	vi	Lồi phía Nam				2002-02-02 02:02:02
60673svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION	STR_DIRECTION + DIRECTION_SE			0	vi	Lồi phía Đông Nam				2002-02-02 02:02:02
60674svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DIRECTION				0	vi	Phương lồi				2002-02-02 02:02:02
60675svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DEPTH	STR_CUSTOM			0	vi	Tự ~chọn...				2002-02-02 02:02:02
60676svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DEPTH	STR_INFINITY			0	vi	~Vô cực				2002-02-02 02:02:02
60677svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_DEPTH				0	vi	Độ sâu lồi				2002-02-02 02:02:02
60678svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING	STR_BRIGHT			0	vi	~Sáng				2002-02-02 02:02:02
60679svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING	STR_NORMAL			0	vi	Chuẩ~n				2002-02-02 02:02:02
60680svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING	STR_DIM			0	vi	~Mờ đi				2002-02-02 02:02:02
60681svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_LIGHTING				0	vi	Ánh sáng lồi				2002-02-02 02:02:02
60682svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE	STR_WIREFRAME			0	vi	Đường ~viền				2002-02-02 02:02:02
60683svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE	STR_MATTE			0	vi	~Lồng hình				2002-02-02 02:02:02
60684svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE	STR_PLASTIC			0	vi	~Dẻo				2002-02-02 02:02:02
60685svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE	STR_METAL			0	vi	~Kim loại				2002-02-02 02:02:02
60686svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_EXTRUSION_SURFACE				0	vi	Mặt lồi				2002-02-02 02:02:02
60687svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_EXTRUSION_DEPTH	FL_DEPTH			0	vi	~Giá trị				2002-02-02 02:02:02
60688svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_EXTRUSION_DEPTH				0	vi	Độ sâu lồi				2002-02-02 02:02:02
60689svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_EXTRUSION_COLOR				0	vi	Màu lồi				2002-02-02 02:02:02
60690svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_0				0	vi	~0 cm				2002-02-02 02:02:02
60691svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_1				0	vi	~1 cm				2002-02-02 02:02:02
60692svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_2				0	vi	~2,5 cm				2002-02-02 02:02:02
60693svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_3				0	vi	~5 cm				2002-02-02 02:02:02
60694svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_4				0	vi	10 ~cm				2002-02-02 02:02:02
60695svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_0_INCH				0	vi	0 insơ				2002-02-02 02:02:02
60696svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_1_INCH				0	vi	0,~5 insơ				2002-02-02 02:02:02
60697svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_2_INCH				0	vi	~1 insơ				2002-02-02 02:02:02
60698svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_3_INCH				0	vi	~2 insơ				2002-02-02 02:02:02
60699svx	source\tbxctrls\extrusioncontrols.src	0	string	RID_SVXSTR_DEPTH_4_INCH				0	vi	~4 insơ				2002-02-02 02:02:02
60700svx	source\tbxctrls\colrctrl.src	0	dockingwindow	RID_SVXCTRL_COLOR		HID_CTRL_COLOR		150	vi	Màu sắc				2002-02-02 02:02:02
60701svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	fixedline	RID_SVX_MDLG_FONTWORK_GALLERY	FL_FAVORITES			0	vi	Chọn kiểu hiệu ứng phông:				2002-02-02 02:02:02
60702svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVX_MDLG_FONTWORK_GALLERY	STR_CLICK_TO_ADD_TEXT			0	vi	Nhắp để sửa văn bản				2002-02-02 02:02:02
60703svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_FONTWORK_GALLERY				0	vi	Nơi trưng bày hiệu ứng phông				2002-02-02 02:02:02
60704svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT	STR_ALIGN_LEFT			0	vi	Canh lề t~rái				2002-02-02 02:02:02
60705svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT	STR_ALIGN_CENTER			0	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
60706svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT	STR_ALIGN_RIGHT			0	vi	Canh lề ~phải				2002-02-02 02:02:02
60707svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT	STR_ALIGN_WORD			0	vi	Canh đều 2 bên theo ~từ				2002-02-02 02:02:02
60708svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT	STR_ALIGN_STRETCH			0	vi	Canh đều 2 bên ~kéo giãn				2002-02-02 02:02:02
60709svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_ALIGNMENT				0	vi	Chỉnh canh hiệu ưng phông				2002-02-02 02:02:02
60710svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_VERY_TIGHT			0	vi	~Rất chặt				2002-02-02 02:02:02
60711svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_TIGHT			0	vi	Chặ~t				2002-02-02 02:02:02
60712svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_NORMAL			0	vi	Chuẩ~n				2002-02-02 02:02:02
60713svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_LOOSE			0	vi	~Lỏng				2002-02-02 02:02:02
60714svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_VERY_LOOSE			0	vi	Rất ~lỏng				2002-02-02 02:02:02
60715svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_CUSTOM			0	vi	Tự ~chọn...				2002-02-02 02:02:02
60716svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	string	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING	STR_CHARS_SPACING_KERN_PAIRS			0	vi	Định chỗ cặp ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
60717svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	dockingwindow	RID_SVXFLOAT_FONTWORK_CHARSPACING				0	vi	Hiệu ứng phông: giãn cách ký tự				2002-02-02 02:02:02
60718svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	fixedtext	RID_SVX_MDLG_FONTWORK_CHARSPACING	FT_VALUE			76	vi	~Giá trị				2002-02-02 02:02:02
60719svx	source\tbxctrls\fontworkgallery.src	0	modaldialog	RID_SVX_MDLG_FONTWORK_CHARSPACING				139	vi	Hiệu ứng phông: giãn cách ký tự				2002-02-02 02:02:02
60720svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ROWS	SID_FM_DELETEROWS	HID_FM_DELETEROWS		0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
60721svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ROWS	SID_FM_RECORD_SAVE	CMD_SID_FM_RECORD_SAVE		0	vi	Lưu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
60722svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_ROWS	SID_FM_RECORD_UNDO	CMD_SID_FM_RECORD_UNDO		0	vi	Hủy bước: nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
60723svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_EDIT	CMD_SID_FM_EDIT		0	vi	Hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
60724svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_CHECKBOX	CMD_SID_FM_CHECKBOX		0	vi	Hộp chọn				2002-02-02 02:02:02
60725svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_COMBOBOX	CMD_SID_FM_COMBOBOX		0	vi	Hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
60726svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_LISTBOX	CMD_SID_FM_LISTBOX		0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
60727svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_DATEFIELD	CMD_SID_FM_DATEFIELD		0	vi	Trường ngày				2002-02-02 02:02:02
60728svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_TIMEFIELD	CMD_SID_FM_TIMEFIELD		0	vi	Trường giờ				2002-02-02 02:02:02
60729svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_NUMERICFIELD	CMD_SID_FM_NUMERICFIELD		0	vi	Trường số				2002-02-02 02:02:02
60730svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_CURRENCYFIELD	CMD_SID_FM_CURRENCYFIELD		0	vi	Trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
60731svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_PATTERNFIELD	CMD_SID_FM_PATTERNFIELD		0	vi	Trường hình mẫu				2002-02-02 02:02:02
60732svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_FORMATTEDFIELD	CMD_SID_FM_FORMATTEDFIELD		0	vi	Trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
60733svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_INSERTCOL	SID_FM_TWOFIELDS_DATE_N_TIME	HID_CONTROLS_DATE_N_TIME		0	vi	Trường ngày giờ				2002-02-02 02:02:02
60734svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_INSERTCOL	HID_FM_INSERTCOL		0	vi	Chèn ~cột				2002-02-02 02:02:02
60735svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_CHANGECOL	HID_FM_CHANGECOL		0	vi	~Thay thế bằng				2002-02-02 02:02:02
60736svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_DELETECOL	HID_FM_DELETECOL		0	vi	Xoá cột				2002-02-02 02:02:02
60737svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_HIDECOL	HID_FM_HIDECOL		0	vi	Ẩ~n cột				2002-02-02 02:02:02
60738svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_SHOWCOLS	SID_FM_SHOWCOLS_MORE	HID_FM_SHOWCOLS_MORE		0	vi	~Nhiều...				2002-02-02 02:02:02
60739svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS.SID_FM_SHOWCOLS	SID_FM_SHOWALLCOLS	HID_FM_SHOWALLCOLS		0	vi	Tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
60740svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_SHOWCOLS	HID_FM_SHOWCOLS		0	vi	~Hiện cột				2002-02-02 02:02:02
60741svx	source\fmcomp\gridctrl.src	0	menuitem	RID_SVXMNU_COLS	SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER	CMD_SID_FM_SHOW_PROPERTY_BROWSER		0	vi	Cột...				2002-02-02 02:02:02
60742connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_MOZILLA_ADDRESSBOOKS				0	vi	Thư mục sổ địa chỉ Mozilla/SeaMonkey				2002-02-02 02:02:02
60743connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_THUNDERBIRD_ADDRESSBOOKS				0	vi	Thư mục sổ địa chỉ Thunderbird.				2002-02-02 02:02:02
60744connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_OE_ADDRESSBOOK				0	vi	Sổ địa chỉ Outlook Experss				2002-02-02 02:02:02
60745connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_OUTLOOK_MAPI_ADDRESSBOOK				0	vi	Sổ địa chỉ Outlook (MAPI)				2002-02-02 02:02:02
60746connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_TABLE_CREATION_SUPPORT				0	vi	Không hỗ trợ tạo bảng cho kiểu sổ địa chỉ này.				2002-02-02 02:02:02
60747connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_MOZILLA_IS_RUNNING				0	vi	Không thể tạo sổ địa chỉ mới khi Mozilla đang chạy.				2002-02-02 02:02:02
60748connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_RETRIEVE_AB_ENTRY				0	vi	Gặp lỗi chưa định nghĩa, không thể lấy về hạng mục sổ địa chỉ.				2002-02-02 02:02:02
60749connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_GET_DIRECTORY_NAME				0	vi	Gặp lỗi chưa định nghĩa, không thể lấy một tên thư mục.				2002-02-02 02:02:02
60750connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_TIMEOUT_WAITING				0	vi	Quá giờ khi đợi kết quả.				2002-02-02 02:02:02
60751connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ERR_EXECUTING_QUERY				0	vi	Gặp lỗi trong khi thực hiện truy vấn.				2002-02-02 02:02:02
60752connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_MOZILLA_IS_RUNNIG_NO_CHANGES				0	vi	Bạn không thể chỉnh sửa sổ địa chỉ Mozilla trong khi trình Mozilla đang chạy.				2002-02-02 02:02:02
60753connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_FOREIGN_PROCESS_CHANGED_AB				0	vi	Sổ Địa Chỉ của Mozilla đã được sửa đổi trong tiến trình này, nhưng nó không thể được chỉnh sửa trong tình trạng này.				2002-02-02 02:02:02
60754connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CANT_FIND_ROW				0	vi	Không tìm thấy hàng đã yêu cầu.				2002-02-02 02:02:02
60755connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CANT_FIND_CARD_FOR_ROW				0	vi	Không tìm thấy phiếu dành cho hàng đã yêu cầu.				2002-02-02 02:02:02
60756connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_AT_LEAST_ONE_TABLES				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. Phải có ít nhất một bảng.				2002-02-02 02:02:02
60757connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_COUNT_SUPPORT				0	vi	Driver không hỗ trợ hàm 'COUNT'				2002-02-02 02:02:02
60758connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_STMT_TYPE_NOT_SUPPORTED				0	vi	Kiểu khai báo không hỗ trợ bởi driver của cơ sở dữ liệu hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
60759connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNSPECIFIED_ERROR				0	vi	Xảy ra lỗi chưa định nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
60760connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_ADDRESSBOOK				0	vi	Không tạo đuợc địa chỉ mới. Lỗi Mozilla: $1$.				2002-02-02 02:02:02
60761connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_LOAD_LIB				0	vi	Không thể nạp thư viện '$libname$'.				2002-02-02 02:02:02
60762connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ERROR_REFRESH_ROW				0	vi	Gặp lỗi khi làm tươi hàng hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
60763connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ERROR_GET_ROW				0	vi	Gặp lỗi khi truy cập hàng hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
60764connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CAN_NOT_CANCEL_ROW_UPDATE				0	vi	Không thể hủy cập nhật hàng.				2002-02-02 02:02:02
60765connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CAN_NOT_CREATE_ROW				0	vi	Không tạo được hàng mới.				2002-02-02 02:02:02
60766connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_INVALID_IS_NULL_COLUMN				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. 'IS NULL' chỉ có thể dùng với tên cột.				2002-02-02 02:02:02
60767connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ILLEGAL_MOVEMENT				0	vi	Lỗi chuyển con trỏ không hợp lệ xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
60768connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COMMIT_ROW				0	vi	Xin gửi đi hàng '$position$' trước khi cập nhật hàng hay thêm hàng mới.				2002-02-02 02:02:02
60769connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_ROW_UPDATE				0	vi	Không thể cập nhật. Hàng không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60770connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ROW_CAN_NOT_SAVE				0	vi	Không thể cất hàng hiện tại.				2002-02-02 02:02:02
60771connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_HOSTNAME				0	vi	Chưa cung cấp tên máy.				2002-02-02 02:02:02
60772connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_BASEDN				0	vi	Chưa cung cấp tên miền cơ bản.				2002-02-02 02:02:02
60773connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CONNECT_LDAP				0	vi	Không thể thiết lập kết nối tới máy phục vụ LDAP.				2002-02-02 02:02:02
60774connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_CONNECTION_GIVEN				0	vi	Không tồn tại kết nối tới cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
60775connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_WRONG_PARAM_INDEX				0	vi	Bạn thử đặt tham số ở vị trí '$pos$' nhưng chỉ được phép có '$count$' tham số. Lý do có thể là thuộc tính "ParameterNameSubstitution" chưa được đặt bằng TRUE trong nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
60776connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INPUTSTREAM_WRONG_LEN				0	vi	Luồng nhập kết thúc trước khi đạt đến độ dài đã định khi nó được thiết lập.				2002-02-02 02:02:02
60777connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_INPUTSTREAM				0	vi	Luồng nhập chưa được thiết lập.				2002-02-02 02:02:02
60778connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_ELEMENT_NAME				0	vi	Không có phần tử nào tên '$name$'.				2002-02-02 02:02:02
60779connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_BOOKMARK				0	vi	Giá trị bookmark không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
60780connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_PRIVILEGE_NOT_GRANTED				0	vi	Quyền chưa được cấp: Chỉ được phép cấp quyền về bảng.				2002-02-02 02:02:02
60781connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_PRIVILEGE_NOT_REVOKED				0	vi	Quyền chưa được thu hồi: Chỉ được phép thu hồi quyền về bảng.				2002-02-02 02:02:02
60782connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNKNOWN_COLUMN_NAME				0	vi	Cột '$columnname$' không tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
60783connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ERRORMSG_SEQUENCE				0	vi	Lỗi thứ tự hàm.				2002-02-02 02:02:02
60784connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_INDEX				0	vi	Đặc tả chỉ mục không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60785connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNSUPPORTED_FUNCTION				0	vi	Driver không hỗ trợ hàm '$functionname$'.				2002-02-02 02:02:02
60786connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNSUPPORTED_FEATURE				0	vi	Driver không hỗ trọ chức năng '$featurename$'. Chức năng này chưa được thực thi.				2002-02-02 02:02:02
60787connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_FORMULA_WRONG				0	vi	Công thức cho TypeInfoSettings là sai!				2002-02-02 02:02:02
60788connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_STRING_LENGTH_EXCEEDED				0	vi	Chuỗi « $string$ » vượt quá chiều dài tối đa $maxlen$ ký tự khi được chuyển đổi sang bộ ký tự đích « $charset$ ».				2002-02-02 02:02:02
60789connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CANNOT_CONVERT_STRING				0	vi	Chuỗi « $string$ » không thể được chuyển đổi bằng bảng mã « $charset$ ».				2002-02-02 02:02:02
60790connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_URI_SYNTAX_ERROR				0	vi	Địa chỉ kết nối không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60791connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_TOO_COMPLEX				0	vi	Truy vấn không thể thực hiện. Nó quá phức tạp.				2002-02-02 02:02:02
60792connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_OPERATOR_TOO_COMPLEX				0	vi	Truy vấn không thể thực hiện. Toán tử quá phức tạp.				2002-02-02 02:02:02
60793connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_INVALID_LIKE_COLUMN				0	vi	Không chạy được truy vấn vì không thể dùng 'LIKE' với cột loại này.				2002-02-02 02:02:02
60794connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_INVALID_LIKE_STRING				0	vi	Truy vấn không thể thực hiện. 'LIKE' chỉ có thể dùng với đối số chuỗi.				2002-02-02 02:02:02
60795connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_NOT_LIKE_TOO_COMPLEX				0	vi	Truy vấn không thể thực hiện. Biểu thức 'NOT LIKE' quá phức tạp.				2002-02-02 02:02:02
60796connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_LIKE_WILDCARD				0	vi	Không thể thực hiện truy vấn. Biểu thức 'LIKE' chứa kí tự đại diện ở giữa.				2002-02-02 02:02:02
60797connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_LIKE_WILDCARD_MANY				0	vi	Không thể thực hiện truy vấn. Biểu thức 'LIKE' chứa quá nhiều kí tự đại diện.				2002-02-02 02:02:02
60798connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMNNAME				0	vi	Tên cột '$columnname$' không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60799connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_SELECTION				0	vi	Phát biểu chứa lựa chọn không hợp lệ của cột.				2002-02-02 02:02:02
60800connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COLUMN_NOT_UPDATEABLE				0	vi	Cột ở vị trí '$position$' không thể được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
60801connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_LOAD_FILE				0	vi	Không thể nạp tập tin $filename$.				2002-02-02 02:02:02
60802connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_LOAD_FILE_ERROR_MESSAGE				0	vi	Việc thử nạp tập tin trả về thông điệp lỗi sau ($exception_type$):\n\n$error_message$				2002-02-02 02:02:02
60803connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_TYPE_NOT_CONVERT				0	vi	Không chuyển được kiểu.				2002-02-02 02:02:02
60804connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể thêm cột: Mô tả cột không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60805connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_GROUP_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo nhóm: Mô tả đối tượng không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60806connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_INDEX_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo chỉ mục: Mô tả đối tượng không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60807connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_KEY_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo khóa: Đặc tả đối tượng không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60808connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_TABLE_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo bảng: Đặc tả đối tượng không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60809connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_USER_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo người dùng: Đặc tả đối tượng không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60810connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_VIEW_DESCRIPTOR_ERROR				0	vi	Không thể tạo khung nhìn: Đặc tả đối tượng không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60811connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_VIEW_NO_COMMAND_ERROR				0	vi	Không thể tạo khung nhìn: Không có đối tượng lệnh				2002-02-02 02:02:02
60812connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_CONNECTION				0	vi	Không thể tạo kết nối. Dịch vụ cung cấp dữ liệu cần thiết có thể chưa được cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
60813connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_DELETE_INDEX				0	vi	Không thể xóa chỉ mục. Lỗi chưa định nghĩa xảy khi khi truy cập file hệ thống.				2002-02-02 02:02:02
60814connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ONL_ONE_COLUMN_PER_INDEX				0	vi	Không thể tạo chỉ mục. Chỉ cho phép một chỉ mục trên một cột.				2002-02-02 02:02:02
60815connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX_NOT_UNIQUE				0	vi	Không thể tạo chỉ mục. Giá trị này không duy nhất.				2002-02-02 02:02:02
60816connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX				0	vi	Không thể tạo chỉ mục. Lỗi chưa định nghĩa xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
60817connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX_NAME				0	vi	Không thể tạo chỉ mục. Tập tin '$filename$' đã bị dùng bởi chỉ mục khác.				2002-02-02 02:02:02
60818connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_CREATE_INDEX_KEYSIZE				0	vi	Không tạo được chỉ mục vì cỡ của cột đã chọn quá lớn.				2002-02-02 02:02:02
60819connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_SQL_NAME_ERROR				0	vi	Tên '$name$' không khớp với ràng buộc tên SQL.				2002-02-02 02:02:02
60820connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_DELETE_FILE				0	vi	Không thể xóa file $filename$.				2002-02-02 02:02:02
60821connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_TYPE				0	vi	Kiểu không hợp lệ cho cột '$columnname$'.				2002-02-02 02:02:02
60822connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_PRECISION				0	vi	Độ chính xác không hợp lệ cho cột '$columnname$'.				2002-02-02 02:02:02
60823connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_PRECISION_SCALE				0	vi	Độ chính xác nhỏ hơn chỉ định cho cột '$columnname$'				2002-02-02 02:02:02
60824connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_NAME_LENGTH				0	vi	Độ dài tên cột không hợp lệ cho cột '$columnname$'.				2002-02-02 02:02:02
60825connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_DUPLICATE_VALUE_IN_COLUMN				0	vi	Trùng lặp giá trị trong cột '$columnname$'.				2002-02-02 02:02:02
60826connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_DECIMAL_VALUE				0	vi	Cột '$columnname$' đã được định nghĩa kiểu "Thập phân", độ dài lớn nhất là $precision$ ký tự (với $scale$ chữ số thập phân).\n\nGiá trị đã nhập "$value$ dài hơn số các chữ số cho phép.				2002-02-02 02:02:02
60827connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COLUMN_NOT_ALTERABLE				0	vi	Không thể thay đổi cột '$columnname$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi.				2002-02-02 02:02:02
60828connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_COLUMN_VALUE				0	vi	Không thể cập nhật cột '$columnname$'. Giá trị hiện tại không hợp lệ với cột này.				2002-02-02 02:02:02
60829connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COLUMN_NOT_ADDABLE				0	vi	Không thể thêm cột '$columnname$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi.				2002-02-02 02:02:02
60830connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COLUMN_NOT_DROP				0	vi	Không thể xoá cột ở vị trí '$position$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi.				2002-02-02 02:02:02
60831connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_TABLE_NOT_DROP				0	vi	Không thể xoá bảng '$tablename$'. Có thể tập tin hệ thống đang bị khoá chống ghi.				2002-02-02 02:02:02
60832connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COULD_NOT_ALTER_TABLE				0	vi	Không thể thay đổi bảng.				2002-02-02 02:02:02
60833connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_DBASE_FILE				0	vi	'$filename$' không phải tập tin dBase hợp lệ (hoặc không thể nhận dạng).				2002-02-02 02:02:02
60834connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_CANNOT_OPEN_BOOK				0	vi	Không mở được sổ địa chỉ Evolution.				2002-02-02 02:02:02
60835connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_SORT_BY_COL_ONLY				0	vi	Chỉ có thể sắp xếp theo cột của bảng.				2002-02-02 02:02:02
60836connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_COMPLEX_COUNT				0	vi	Không thể thực thi truy vấn vì nó quá phức tạp. Chỉ hỗ trợ "COUNT(*)".				2002-02-02 02:02:02
60837connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_INVALID_BETWEEN				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. Tham số 'BETWEEN' không đúng.				2002-02-02 02:02:02
60838connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_FUNCTION_NOT_SUPPORTED				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. Không hỗ trợ hàm này.				2002-02-02 02:02:02
60839connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_TABLE_READONLY				0	vi	Không thể thay đổi bảng chỉ đọc.				2002-02-02 02:02:02
60840connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_DELETE_ROW				0	vi	Không thể xóa hàng này. Đang bật tùy chọn "Hiển thị  bản ghi không hiệu lực".				2002-02-02 02:02:02
60841connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_ROW_ALREADY_DELETED				0	vi	Không thể xóa hàng này. Nó đã bị xóa.				2002-02-02 02:02:02
60842connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_MORE_TABLES				0	vi	Không thể thực thi truy vấn do chứa nhiều hơn một bảng.				2002-02-02 02:02:02
60843connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_NO_TABLE				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. Nó không chứa bảng hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60844connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_QUERY_NO_COLUMN				0	vi	Không thể thực thi truy vấn. Nó không chứa cột.				2002-02-02 02:02:02
60845connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_PARA_COUNT				0	vi	Số các tham số đã cho không khớp.				2002-02-02 02:02:02
60846connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_VALID_FILE_URL				0	vi	URL '$URL$' không hợp lệ. Không thể tạo kết nối.				2002-02-02 02:02:02
60847connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_CLASSNAME				0	vi	Không thể tải lớp driver '$classname$'				2002-02-02 02:02:02
60848connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_JAVA				0	vi	Java chưa được cài đặt. Xin kiểm tra lại cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
60849connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_RESULTSET				0	vi	Truy vấn không trả về kết quả hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
60850connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_ROWCOUNT				0	vi	Câu lệnh cập nhật không tác động đến hàng nào.				2002-02-02 02:02:02
60851connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_CLASSNAME_PATH				0	vi	Đường dẫn lớp của driver phụ là '$classpath$'.				2002-02-02 02:02:02
60852connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNKNOWN_PARA_TYPE				0	vi	Kiểu của tham số ở vị trí '$position$' chưa định nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
60853connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_UNKNOWN_COLUMN_TYPE				0	vi	Kiểu của cột ở vị trí '$position$' chưa định nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
60854connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_KDE_INST				0	vi	Không tìm thấy cài đặt KDE thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
60855connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_KDE_VERSION_TOO_OLD				0	vi	Cần KDE phiên bản tối thiểu $major$.$minor$ để truy cập Sổ Địa chỉ KDE.				2002-02-02 02:02:02
60856connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_KDE_VERSION_TOO_NEW				0	vi	Phiên bản KDE tìm thấy quá mới. Chỉ hỗ trợ KDE phiên bản nhỏ hơn $major$.$minor$.\n				2002-02-02 02:02:02
60857connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_KDE_VERSION_TOO_NEW_WORK_AROUND				0	vi	Nếu bạn chắc chắn phiên bản KDE của mình họat động. Xin hãy thực thi vĩ lệnh Basic dưới đây để vô hiệu hóa sự kiểm tra phiên bản:\n\n				2002-02-02 02:02:02
60858connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_PARA_ONLY_PREPARED				0	vi	Tham số chỉ có thể xuất hiện trong câu lệnh được chuẩn bị.				2002-02-02 02:02:02
60859connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_TABLE				0	vi	Không tồn tại bảng đó!				2002-02-02 02:02:02
60860connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_MAC_OS_FOUND				0	vi	Không tìm thấy Mac OS thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
60861connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_DISK_SPACE				0	vi	Không thể tạo tập tin cơ sở dữ liệu '$filename$'. Xin kiểm tra dung lượng trống của ổ đĩa.				2002-02-02 02:02:02
60862connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_COMMAND_NOT_FOUND				0	vi	Không thể tạo cơ sở dữ liệu '$databasename$' vì không thể thực thi lệnh '$progname$'.				2002-02-02 02:02:02
60863connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_DATABASE_NEEDS_CONVERTING				0	vi	Cần chuyển đổi cơ sở dữ liệu hiện tại. Xin nhập tên người dùng và mật khẩu.				2002-02-02 02:02:02
60864connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_USER_NO_DELETE				0	vi	Không thể xóa người dùng vì nó gây ra sự mâu thuẫn cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
60865connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_STROAGE				0	vi	Không thể thiết lập kết nối. Chưa cung cấp kho chứa hay địa chỉ nào.				2002-02-02 02:02:02
60866connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_INVALID_FILE_URL				0	vi	URL đã cho không chứa đường dẫn tệp tin hệ thống nào hợp lệ. Xin kiểm tra lại vị trí của tệp tin cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
60867connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_TABLE_CONTAINER				0	vi	Lỗi xảy ra khi ghi nhận khung chứa của bảng kết nối.				2002-02-02 02:02:02
60868connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_TABLE_EDITOR_DIALOG				0	vi	Lỗi xảy ra khi tạo hộp thoại soạn thảo bảng.				2002-02-02 02:02:02
60869connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_TABLENAME				0	vi	Không có bảng tên '$tablename$'.				2002-02-02 02:02:02
60870connectivity	source\resource\conn_shared_res.src	0	string	STR_NO_DOCUMENTUI				0	vi	DocumentUI đã cho không được phép là NULL.				2002-02-02 02:02:02
60871connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*100 + 0				0	vi	Thao tác với bản ghi bị cấm.				2002-02-02 02:02:02
60872connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*200 + 0				0	vi	Câu lệnh chứa tham chiếu vòng đến một hay nhiều truy vấn con.				2002-02-02 02:02:02
60873connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*300 + 0				0	vi	Tên không được chứa dấu gạch chéo ('/').				2002-02-02 02:02:02
60874connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*301 + 0				0	vi	$1$ không phải là định danh phù hợp của SQL.				2002-02-02 02:02:02
60875connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*302 + 0				0	vi	Tên truy vấn không được chứa ký tự trích dẫn.				2002-02-02 02:02:02
60876connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*303 + 0				0	vi	Tên « $1$ » đã được dùng trong cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
60877connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*304 + 0				0	vi	Không tồn tại kết nối tới cơ sở dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
60878connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*500 + 0				0	vi	Không tồn tại $1$.				2002-02-02 02:02:02
60879connectivity	source\resource\conn_error_message.src	0	string	256 + 2*550 + 0				0	vi	Không hiển thị được toàn bộ nội dung bảng. Hãy dùng bộ lọc khác.				2002-02-02 02:02:02
60880connectivity	source\drivers\calc\calc.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:calc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Spreadsheet				2002-02-02 02:02:02
60881connectivity	source\drivers\evoab2\evoab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:local	DriverTypeDisplayName			0	vi	Evolution cục bộ				2002-02-02 02:02:02
60882connectivity	source\drivers\evoab2\evoab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:ldap	DriverTypeDisplayName			0	vi	Evolution LDAP				2002-02-02 02:02:02
60883connectivity	source\drivers\evoab2\evoab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:groupwise	DriverTypeDisplayName			0	vi	Groupwise				2002-02-02 02:02:02
60884connectivity	source\drivers\mozab\mozab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:outlook	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ Microsoft Outlook				2002-02-02 02:02:02
60885connectivity	source\drivers\mozab\mozab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:outlookexp	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ  Microsoft Windows				2002-02-02 02:02:02
60886connectivity	source\drivers\mozab\mozab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:thunderbird:	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ Thunderbird				2002-02-02 02:02:02
60887connectivity	source\drivers\mozab\mozab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:ldap:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ LDAP				2002-02-02 02:02:02
60888connectivity	source\drivers\mozab\mozab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:thunderbird:	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ Thunderbird				2002-02-02 02:02:02
60889connectivity	source\drivers\mozab\mozab2.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:ldap:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ LDAP				2002-02-02 02:02:02
60890connectivity	source\drivers\flat\flat.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:flat:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
60891connectivity	source\drivers\hsqldb\hsqldb.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:embedded:hsqldb	DriverTypeDisplayName			0	vi	Cơ sở dữ liệu HSQL				2002-02-02 02:02:02
60892connectivity	source\drivers\dbase\dbase.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:dbase:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	dBASE				2002-02-02 02:02:02
60893connectivity	source\drivers\macab\macab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:macab	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ MacOS X				2002-02-02 02:02:02
60894connectivity	source\drivers\jdbc\jdbc.xcu	0	value	.Drivers.Installed.jdbc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	JDBC				2002-02-02 02:02:02
60895connectivity	source\drivers\jdbc\jdbc.xcu	0	value	.Drivers.Installed.jdbc:oracle:thin:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Oracle JDBC				2002-02-02 02:02:02
60896connectivity	source\drivers\ado\ado.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:ado:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	ADO				2002-02-02 02:02:02
60897connectivity	source\drivers\ado\ado.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:ado:access:PROVIDER=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;DATA SOURCE=*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Microsoft Access				2002-02-02 02:02:02
60898connectivity	source\drivers\ado\ado.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:ado:access:Provider=Microsoft.ACE.OLEDB.12.0;DATA SOURCE=*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Microsoft Access 2007				2002-02-02 02:02:02
60899connectivity	source\drivers\evoab\evoab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:ldap	DriverTypeDisplayName			0	vi	Evolution LDAP				2002-02-02 02:02:02
60900connectivity	source\drivers\evoab\evoab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:evolution:groupwise	DriverTypeDisplayName			0	vi	Groupwise				2002-02-02 02:02:02
60901connectivity	source\drivers\mysql\mysql.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:mysql:jdbc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	MySQL (JDBC)				2002-02-02 02:02:02
60902connectivity	source\drivers\mysql\mysql.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:mysql:odbc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	MySQL (ODBC)				2002-02-02 02:02:02
60903connectivity	source\drivers\mysql\mysql.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:mysql:mysqlc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	MySQL (Native)				2002-02-02 02:02:02
60904connectivity	source\drivers\kab\kab.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:address:kab	DriverTypeDisplayName			0	vi	Sổ địa chỉ KDE				2002-02-02 02:02:02
60905connectivity	source\drivers\adabas\adabas.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:adabas:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	Adabas D				2002-02-02 02:02:02
60906connectivity	source\drivers\odbc\odbc.xcu	0	value	.Drivers.Installed.sdbc:odbc:*	DriverTypeDisplayName			0	vi	ODBC				2002-02-02 02:02:02
60907readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	Welcome	Welcome			0	vi	Tài liệu Đọc Đi ${PRODUCTNAME} ${PRODUCTVERSION}				2002-02-02 02:02:02
60908readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A6	A6			0	vi	Tập tin này chứa thông tin quan trọng về chương trình này. Vui lòng đọc kĩ các thông tin này trước khi bắt đầu làm việc.				2002-02-02 02:02:02
60909readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A9	A9			0	vi	Hãy đọc thêm các phần bên dưới về cách tham gia vào dự án OpenOffice.org. 				2002-02-02 02:02:02
60910readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A10	A10			0	vi	Phần mềm ${PRODUCTNAME} có thực sự miễn phí cho mọi người?				2002-02-02 02:02:02
60911readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A11	A11			0	vi	${PRODUCTNAME} cho phép mọi người sử dụng hoàn toàn tự do. Bạn có quyền lấy bản sao ${PRODUCTNAME} này và cài đặt nó vào bất kỳ máy tính nào, và sử dụng nó vào bất kỳ mục đích gì (bao gồm sử dụng kinh doanh, chính phủ, quản trị công cộng và giáo dục). Để tìm thêm chi tiết, xem giấy phép có sẵn với ${PRODUCTNAME} hay<a href="http://www.openoffice.org/license.html">http://www.openoffice.org/license.html</a>				2002-02-02 02:02:02
60912readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A12	A12			0	vi	Tại sao ${PRODUCTNAME} là miễn phí cho mọi người?				2002-02-02 02:02:02
60913readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	A13	A13			0	vi	Hiện tại, bạn có quyền sử dụng bản sao ${PRODUCTNAME} miễn phí và không hạn chế, vì những người đóng góp và công ty tài trợ đã thiết kế, phát triển, thử, dịch, viết tài liệu, hỗ trợ, quảng cáo và giúp đỡ bằng nhiều cách khác, để làm  ${PRODUCTNAME} thành như hiện nay - phần mềm văn phòng nguồn mở hàng đầu thế giới.				2002-02-02 02:02:02
60914readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	rr3fgf42r	rr3fgf42r			0	vi	Lưu ý khi cài đặt				2002-02-02 02:02:02
60915readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	sdfsdfgf42r	sdfsdfgf42r			0	vi	Yêu cầu hệ thống				2002-02-02 02:02:02
60916readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	macxiOSX	macxiOSX			0	vi	Mac OSX 10.4 (Tiger) hay sau				2002-02-02 02:02:02
60917readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	macxicpu	macxicpu			0	vi	Bộ xử lý Intel				2002-02-02 02:02:02
60918readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	macxiRAM	macxiRAM			0	vi	512 MB RAM				2002-02-02 02:02:02
60919readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	macxivideo	macxivideo			0	vi	Thiết bị đồ họa 1024×768 với 256 màu sắc (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn)				2002-02-02 02:02:02
60920readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2s3sdf2	s2s3sdf2			0	vi	Microsoft Windows 2000 (Service Pack 4 hoặc mới hơn), XP hay Vista, hoặc Windows 7				2002-02-02 02:02:02
60921readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	utzu6	utzu6			0	vi	Máy PC tương thích với Pentium (Khuyến nghị Pentium III hay Athlon)				2002-02-02 02:02:02
60922readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	ghuj67	ghuj67			0	vi	256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM)				2002-02-02 02:02:02
60923readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	jtzu56	jtzu56			0	vi	Độ phân giải 1024×768 (khuyên khích độ phân giải cao hơn) với ít nhất 256 màu sắc				2002-02-02 02:02:02
60924readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	edssc3d	edssc3d			0	vi	Lưu ý rằng cần phải có quyền quản trị để chạy tiến trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
60925readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	MSOReg1	MSOReg1			0	vi	Chức năng đăng ký ${PRODUCTNAME} như là ứng dụng mặc định cho các định dạng MS Office cũng có thể được ép buộc hoặc thu hồi dùng những cái chuyển dòng lệnh theo đây với trình cài đặt:				2002-02-02 02:02:02
60926readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	MSOReg2	MSOReg2			0	vi	<tt>/msoreg=1</tt> sẽ ép buộc đăng ký ${PRODUCTNAME} như là ứng dụng mặc định cho các định dạng MS Office.				2002-02-02 02:02:02
60927readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	MSOReg3	MSOReg3			0	vi	<tt>/msoreg=0</tt> sẽ thu hồi đăng ký ${PRODUCTNAME} như là ứng dụng mặc định cho các định dạng MS Office.				2002-02-02 02:02:02
60928readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	AdminNeeded	AdminNeeded			0	vi	Lưu ý rằng cần phải có quyền quản trị để chạy tiến trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
60929readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2335	s2335			0	vi	Hệ điều hành Solaris 10 (nền tảng SPARC) hay cao hơn				2002-02-02 02:02:02
60930readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s253	s253			0	vi	256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM)				2002-02-02 02:02:02
60931readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2s43gfe	s2s43gfe			0	vi	Trình phục vụ X có độ phân giải 1024×768 (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn) và ít nhất 256 màu sắc				2002-02-02 02:02:02
60932readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	n4234rw	n4234rw			0	vi	Trình Quản lý Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
60933readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	wd2dff2	wd2dff2			0	vi	GNOME 2.6 hay cao hơn, với hai gói phần mềm gail 1.8.6 và at-spi 1.7, cần thiết để hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (công cụ AT)				2002-02-02 02:02:02
60934readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s23h	s23h			0	vi	Hệ điều hành Solaris 10 (nền tảng x86) hay cao hơn				2002-02-02 02:02:02
60935readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s24f	s24f			0	vi	256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM)				2002-02-02 02:02:02
60936readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	fghfgh	fghfgh			0	vi	Trình phục vụ X có độ phân giải 1024×768 (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn) và ít nhất 256 màu sắc				2002-02-02 02:02:02
60937readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	mgjfg	mgjfg			0	vi	Trình Quản lý Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
60938readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	wd2dff1	wd2dff1			0	vi	GNOME 2.6 hay cao hơn, với hai gói phần mềm gail 1.8.6 và at-spi 1.7, cần thiết để hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (công cụ AT)				2002-02-02 02:02:02
60939readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2we35	s2we35			0	vi	Nhân Linux phiên bản 2.6.18 hay cao hơn				2002-02-02 02:02:02
60940readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s253we	s253we			0	vi	glibc2 phiên bản 2.5 hay sau				2002-02-02 02:02:02
60941readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s256we	s256we			0	vi	gtk phiên bản 2.10.4 hay sau				2002-02-02 02:02:02
60942readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2etfseg	s2etfseg			0	vi	Máy PC tương thích với Pentium (khuyến nghị Pentium III hay Athlon)				2002-02-02 02:02:02
60943readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	s2ssdfe	s2ssdfe			0	vi	256 MB RAM (Khuyến nghị 512 MB RAM)				2002-02-02 02:02:02
60944readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	ghjhhr	ghjhhr			0	vi	Trình phục vụ X có độ phân giải 1024×768 (Khuyến nghị độ phân giải cao hơn) và ít nhất 256 màu sắc				2002-02-02 02:02:02
60945readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	fhrtz5	fhrtz5			0	vi	Trình Quản lý Cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
60946readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	wd2dff	wd2dff			0	vi	GNOME 2.6 hay cao hơn, với hai gói phần mềm gail 1.8.6 và at-spi 1.7, cần thiết để hỗ trợ các công cụ công nghệ giúp đỡ (AT)				2002-02-02 02:02:02
60947readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	Linuxi3a	Linuxi3a			0	vi	Có rất nhiều bản phân phối Linux khác nhau, và ngay với một bản phân phối có thể có nhiều lựa chọn khác nhau (như KDE hay GNOME, v.v.). Một số bản phân phối có sẵn một phiên bản ${PRODUCTNAME} riêng, và thường cũ hơn ${PRODUCTNAME} của Công đồng này không có các tính năng và cải tiến mới. Đôi khi bạn có thể cài đặt ${PRODUCTNAME} của Công đồng này vào cùng một máy với phiên bản riêng của bản phân phối. Tuy nhiên, sẽ an toàn hơn nếu bạn gỡ bỏ phiên bản riêng của bản phân phối trước khi cài đặt phiên bản của Công đồng này. Xem tài liệu hướng dẫn của bản phân phối để tìm biết nên làm việc này như thế nào.				2002-02-02 02:02:02
60948readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	Linuxi4a	Linuxi4a			0	vi	Khuyên bạn lúc nào cũng sao lưu hệ thống trước khi gỡ bỏ hoặc cài đặt phần mềm.				2002-02-02 02:02:02
60949readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	Precautions	Precautions			0	vi	Vui lòng chắc chắn rằng bạn có đủ bộ nhớ còn rảnh trong thư mục tạm thời nằm trên hệ thống, cùng với các quyền đọc, ghi và chạy tập tin. Đóng tất cả các chương trình khác trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
60950readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	BDB11	BDB11			0	vi	Cơ sở dữ liệu phần mở rộng không tương thích				2002-02-02 02:02:02
60951readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	BDB2a	BDB2a			0	vi	Ở phiên bản này của ${PRODUCTNAME}, cơ sỡ dữ liệu Berkeley đã đưc nâng cấp. Phiên bản Berkeley này không tương thích với dữ liệu người dùng cài đặt cho bản mở rộng ${PRODUCTNAME} với phiên bản 3.2 hay mới hơn. Vì vậy, bạn cần phải lùi lại phiên bản của ${PRODUCTNAME}.				2002-02-02 02:02:02
60952readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	BDB3a	BDB3a			0	vi	Phiên bản ${PRODUCTNAME} này sẽ hoán chuyển cơ sở liệu phần mở rộng sang định dạng mới Berkely \t\t khi gõ bỏ hay cài mới phần mở rộng. Sau việc hoán chuyển này, cơ sở dữ liệu sẽ không tương thích với các phiên bản mới hơn ${PRODUCTNAME}. \t\tNếu lùi phiên bản lại, trình cài đặt có thể chạy loạn chức năng.				2002-02-02 02:02:02
60953readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	BDB4a	BDB4a			0	vi	Nếu lùi ${PRODUCTNAME} về phiên bản mới hơn, phải gỡ bỏ thư mục dữ liệu người dùng <tt>{user data}/uno_packages</tt>, ví dụ <tt>~/.openoffice.org/3/user/uno_packages</tt> và cài đặt lại mọi phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
60954readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso01	naso01			0	vi	Vấn đề trong khi khởi chạy chương trình				2002-02-02 02:02:02
60955readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso02	naso02			0	vi	Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình khởi chạy ${PRODUCTNAME} (thường khi dùng GNOME), hãy « hủy đặt » biến môi trường "<tt>unset SESSION_MANAGER</tt>" (bộ quản lý phiên chạy) trong trình bao bạn dùng để khởi chạy ${PRODUCTNAME}. Có thể làm việc này bằng cách thêm dòng "<tt>unset SESSION_MANAGER</tt>" vào đầu của văn lệnh trình bao soffice nằm trong thư mục  "<tt>[office folder]/program</tt>".				2002-02-02 02:02:02
60956readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	abcdef	abcdef			0	vi	Khó khăn trong tiến trình khởi chạy ${PRODUCTNAME} (v.d. ứng dụng bị treo), cũng như vấn đề đối với cách hiển thị trên màn hình, thường do trình điều khiển bo mạch đồ họa gây ra. Gặp khó khăn kiểu này thì bạn hãy cập nhật trình điều khiển bo mạch đồ họa, hoặc thử dùng trình điều khiển đồ họa có sẵn trong hệ điều hành. Khó khăn trong tiến trình hiển thị đối tượng ba chiều (3D) thường có thể được giải quyết bằng cách tắt tùy chọn « Dùng OpenGL » trong Tùy thích « Công cụ > Tùy chọn > ${PRODUCTNAME} > Xem > Xem 3D ».				2002-02-02 02:02:02
60957readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso	naso			0	vi	Chuột lăn của máy tính xách tay ALPS/Synaptics cho Windows				2002-02-02 02:02:02
60958readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso2	naso2			0	vi	Do một vấn đề trình điều khiển Windows, bạn không thể cuộn qua tài liệu ${PRODUCTNAME} khi bạn trượt ngón tay qua một vùng sờ kiểu ALPS/Synaptics.				2002-02-02 02:02:02
60959readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso6	naso6			0	vi	Để bật khả năng cuộn bằng chuột lăn, hãy thêm các dòng sau vào tập tin cấu hình "<tt>C:\Program Files\Synaptics\SynTP\SynTPEnh.ini</tt>", sau đó khởi động lại máy tính:				2002-02-02 02:02:02
60960readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	naso8	naso8			0	vi	Lưu ý: vaị trí của tập tin cấu hình có thể thay đổi tùy theo phiên bản của Windows.				2002-02-02 02:02:02
60961readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	sdfsd32asrc	sdfsd32asrc			0	vi	Trình điều khiển sổ địa chỉ Mozilla				2002-02-02 02:02:02
60962readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	sdcc32asrc	sdcc32asrc			0	vi	Trình điều khiển sổ địa chỉ Mozilla yêu cầu gói SUNWzlib. Gói này không nằm trong bản cài đặt hệ điều hành Solaris tối thiểu. Nếu bạn yêu cầu truy cập đến sổ địa chỉ Mozilla, hãy thêm gói này vào hệ điều hành Solaris bằng cách sử dụng lệnh "<tt>pkgadd</tt>" từ đĩa CD cài đặt.				2002-02-02 02:02:02
60963readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	awe1	awe1			0	vi	Phím tắt				2002-02-02 02:02:02
60964readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	w32e1	w32e1			0	vi	Chỉ những phím tắt (tổ hợp phím) không phải được dùng bởi hệ điều hành sẽ hoạt động được trong ${PRODUCTNAME}. Tổ hợp phím trong ${PRODUCTNAME} không hoạt động như được diễn tả trong Trợ giúp của ${PRODUCTNAME} thì kiểm tra phím tắt đó được dùng bởi hệ điều hành chưa. Để giải quyết trường hợp xung đột như vậy, bạn có thể thay đổi phím tắt dùng bởi hệ điều hành hay bởi ${PRODUCTNAME}. Để tìm thêm thông tin về chủ đề này, xem Trợ giúp của ${PRODUCTNAME} hay tài liệu hướng dẫn Trợ giúp của hệ điều hành.				2002-02-02 02:02:02
60965readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	mackeys1	mackeys1			0	vi	Trợ giúp ứng dụng của ${PRODUCTNAME} có thể sử dụng phím tắt chỉ hoạt động trên bàn phím PC.				2002-02-02 02:02:02
60966readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	gfh6w	gfh6w			0	vi	Khóa tập tin				2002-02-02 02:02:02
60967readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	pji76wsdf	pji76wsdf			0	vi	Cảnh báo : tính năng khoá tập tin đã bật có thể gây ra vấn đề trong trường hợp Solaris 2.5.1/2.7 dùng cùng với Linux NFS 2.0. Môi trường hệ thống của bạn có các tham số này thì rất khuyên bạn tránh dùng tính năng khoá tập tin. Nếu dùng, ${PRODUCTNAME} sẽ treo khi bạn mở tập tin từ thư mục đã lắp NFS trên máy tính Linux.				2002-02-02 02:02:02
60968readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	gfh6w1	gfh6w1			0	vi	Vấn đề khi gửi tài liệu dạng thư từ ${PRODUCTNAME}				2002-02-02 02:02:02
60969readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	pji76w1	pji76w1			0	vi	Khi gửi một tài liệu thông qua « Tập tin > Gửi > Tài liệu dạng thư điện tử » hoặc « Tài liệu dạng đính kèm PDF », lỗi có thể xảy ra (chương trình sụp đổ hoặc treo). Điều này do tập tin hệ thống Windows « Mapi » (Messaging Application Programming Interface) gây ra vấn đề trong một số phiên bản tập tin. Không may, lỗi này không thể giới hạn trong một số thứ tự phiên bản nhất định. Để có thêm thông tin, hãy ghé thăm địa chỉ  <a href="http://www.microsoft.com">http://www.microsoft.com</a>để tìm kiếm Microsoft Knowledge Base với từ khóa "mapi dll".				2002-02-02 02:02:02
60970readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	aw22	aw22			0	vi	Ghi chú Khả năng Truy cập Quan trọng				2002-02-02 02:02:02
60971readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	reg1	reg1			0	vi	Đăng ký 				2002-02-02 02:02:02
60972readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	reg2	reg2			0	vi	Vui lòng bỏ chút thời gian hoàn thành việc đăng ký sản phẩm tối thiểu khi bạn cài đặt phần mềm này. Mặc dù việc đăng ký là không bắt buộc, chúng tôi vẫn Khuyến nghị bạn đăng ký, vì thông tin này cho phép cộng đồng tạo ra bộ phần mềm tốt hơn và thỏa mãn yêu cầu người dùng trực tiếp. Thông qua chính sách riêng tư, Cộng đồng ${PRODUCTNAME} thực hiện mọi bước để đảm bảo an toàn dữ liệu cá nhân của bạn. Nếu bạn bỏ lỡ việc đăng ký khi cài đặt, bạn vẫn có thể đăng ký mọi lúc bằng cách chọn mục trình đơn Trợ giúp - Đăng ký.				2002-02-02 02:02:02
60973readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	survey	survey			0	vi	Khảo sát người dùng 				2002-02-02 02:02:02
60974readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	survey1	survey1			0	vi	Chúng tôi Khuyến nghị bạn tham gia cuộc khảo sát người dùng trực tuyến. Kết quả khảo sát sẽ giúp ${PRODUCTNAME} phát triển nhanh trong việc định ra những tiêu chuẩn mới cho những bộ phần mềm văn phòng thế hệ kế tiếp. Thông qua chính sách bảo vệ riêng tư, Cộng Đồng ${PRODUCTNAME} bảo đảm việc bảo mật các thông tin cá nhân của bạn.				2002-02-02 02:02:02
60975readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	support	support			0	vi	Hỗ trợ người dùng				2002-02-02 02:02:02
60976readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	reportbugs1	reportbugs1			0	vi	Chỗ Web của ${PRODUCTNAME} hỗ trợ IssueZilla, phương thức thông báo, theo dõi, và giải quyết lỗi và các vấn đề của chúng tôi. Chúng tôi Khuyến nghị tất cả người dùng thông báo các vấn đề có thể xảy ra trên nền hệ thống của họ. Tích cực thông báo lỗi là một trong những đóng góp quan trọng mà cộng đồng người dùng có thể đem tới trong việc phát triển và hoàn thiện bộ công cụ. 				2002-02-02 02:02:02
60977readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	gettinginvolved1	gettinginvolved1			0	vi	Tham gia 				2002-02-02 02:02:02
60978readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	gettinginvolved2	gettinginvolved2			0	vi	Cộng đồng ${PRODUCTNAME} sẽ rất biết ơn sự chủ động tham gia của bạn để việc phát triển dự án mã nguồn mở quan trọng này.				2002-02-02 02:02:02
60979readlicense_oo	docs\readme\readme.xrm	0	readmeitem	gettingimvolved3	gettingimvolved3			0	vi	Là người dùng, bạn đã là một phần quan trọng trong tiến trình phát triển bộ ứng dụng này và chúng tôi muốn Khuyến nghị bạn nhận một vai trò tích cực hơn với mục tiêu là trở thành người đóng góp lâu dài cho cộng đồng. Xin hãy xem qua và tham gia trang người dùng tại: <a href="http://www.openoffice.org">http://www.openoffice.org</a>				2002-02-02 02:02:02
60980svtools	source\control\filectrl.src	0	string	STR_FILECTRL_BUTTONTEXT				0	vi	Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
60981svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_LIGHT				0	vi	Nhẹ				2002-02-02 02:02:02
60982svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_LIGHT_ITALIC				0	vi	Nghiêng nhẹ				2002-02-02 02:02:02
60983svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_NORMAL				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
60984svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_NORMAL_ITALIC				0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
60985svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_BOLD				0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
60986svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_BOLD_ITALIC				0	vi	Đậm nghiêng				2002-02-02 02:02:02
60987svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_BLACK				0	vi	Đen				2002-02-02 02:02:02
60988svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_STYLE_BLACK_ITALIC				0	vi	Đen nghiêng				2002-02-02 02:02:02
60989svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_BOTH				0	vi	Cả máy in lẫn màn hình đều sẽ sử dụng cùng một phông chữ.				2002-02-02 02:02:02
60990svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_PRINTERONLY				0	vi	Đây là phông kiểu máy in. Ảnh màn hình có thể sẽ khác.				2002-02-02 02:02:02
60991svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_SCREENONLY				0	vi	Đây là phông kiểu màn hình. Ảnh in ra có thể khác.				2002-02-02 02:02:02
60992svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_SIZENOTAVAILABLE				0	vi	Chưa cài đặt kích cỡ phông chữ này nên sử dụng kích cỡ gần nhất có thể.				2002-02-02 02:02:02
60993svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_STYLENOTAVAILABLE				0	vi	Định dạng phông sẽ được giả lập hoặc kiểu dáng tương ứng gần nhất sẽ được sử dụng.				2002-02-02 02:02:02
60994svtools	source\control\ctrltool.src	0	string	STR_SVT_FONTMAP_NOTAVAILABLE				0	vi	Chưa cài đặt phông chữ này nên sử dụng phông chữ gần nhất có thể.				2002-02-02 02:02:02
60995svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_AUTOMATIC_COLOR				0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
60996svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_ALPHANUMERIC				0	vi	Chữ-số				2002-02-02 02:02:02
60997svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_NORMAL				0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
60998svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_CHARSET				0	vi	Bộ ký tự				2002-02-02 02:02:02
60999svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_DICTIONARY				0	vi	Từ điển				2002-02-02 02:02:02
61000svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_PINYIN				0	vi	Pinyin				2002-02-02 02:02:02
61001svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_STROKE				0	vi	Nét				2002-02-02 02:02:02
61002svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_RADICAL				0	vi	Căn thức				2002-02-02 02:02:02
61003svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_UNICODE				0	vi	Unicode				2002-02-02 02:02:02
61004svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_ZHUYIN				0	vi	Zhuyin				2002-02-02 02:02:02
61005svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_PHONEBOOK				0	vi	Sổ điện thoại				2002-02-02 02:02:02
61006svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_PHONETIC_F				0	vi	Ngữ âm (chữ-số trước)				2002-02-02 02:02:02
61007svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_COLLATE_PHONETIC_L				0	vi	Ngữ âm (chữ-số sau)				2002-02-02 02:02:02
61008svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_ALPHANUMERIC				0	vi	Chữ-số				2002-02-02 02:02:02
61009svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_DICTIONARY				0	vi	Từ điển				2002-02-02 02:02:02
61010svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_PINYIN				0	vi	Pinyin				2002-02-02 02:02:02
61011svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_RADICAL				0	vi	Căn thức				2002-02-02 02:02:02
61012svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_STROKE				0	vi	Nét				2002-02-02 02:02:02
61013svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_ZHUYIN				0	vi	Zhuyin				2002-02-02 02:02:02
61014svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_FS				0	vi	Ngữ âm (chữ-số trước, nhóm lại theo âm tiết)				2002-02-02 02:02:02
61015svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_FC				0	vi	Ngữ âm (chữ-số trước, nhóm lại theo phụ âm)				2002-02-02 02:02:02
61016svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_LS				0	vi	Ngữ âm (chữ-số sau, nhóm lại theo âm tiết)				2002-02-02 02:02:02
61017svtools	source\control\ctrlbox.src	0	string	STR_SVT_INDEXENTRY_PHONETIC_LC				0	vi	Ngữ âm (chữ-số sau, nhóm lại theo phụ âm)				2002-02-02 02:02:02
61018svtools	source\control\calendar.src	0	string	STR_SVT_CALENDAR_DAY				0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
61019svtools	source\control\calendar.src	0	string	STR_SVT_CALENDAR_WEEK				0	vi	Tuần				2002-02-02 02:02:02
61020svtools	source\control\calendar.src	0	string	STR_SVT_CALENDAR_TODAY				0	vi	Hôm nay				2002-02-02 02:02:02
61021svtools	source\control\calendar.src	0	string	STR_SVT_CALENDAR_NONE				0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
61022svtools	source\productregistration\registrationdlg.src	0	fixedtext	DLG_REGISTRATION_REQUEST	FT_INTRO			153	vi	Bạn có dịp đăng ký làm người dùng %PRODUCTNAME.				2002-02-02 02:02:02
61023svtools	source\productregistration\registrationdlg.src	0	string	DLG_REGISTRATION_REQUEST	STR_COMPLETE_INTRO			153	vi	 Việc đăng ký là tự nguyện và không ép buộc.				2002-02-02 02:02:02
61024svtools	source\productregistration\registrationdlg.src	0	radiobutton	DLG_REGISTRATION_REQUEST	RB_NOW			153	vi	Đăng ký ngay				2002-02-02 02:02:02
61025svtools	source\productregistration\registrationdlg.src	0	radiobutton	DLG_REGISTRATION_REQUEST	RB_LATER			153	vi	Nhắc tôi đăng ký sau				2002-02-02 02:02:02
61026svtools	source\productregistration\registrationdlg.src	0	radiobutton	DLG_REGISTRATION_REQUEST	RB_NEVER			153	vi	Không bao giờ đăng ký				2002-02-02 02:02:02
61027svtools	source\productregistration\registrationdlg.src	0	radiobutton	DLG_REGISTRATION_REQUEST	RB_DONE			153	vi	Đã đăng ký là người dùng %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.				2002-02-02 02:02:02
61028svtools	source\productregistration\registrationdlg.src	0	modaldialog	DLG_REGISTRATION_REQUEST		HID_REGISTRATION_DIALOG		192	vi	Đăng ký %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
61029svtools	source\productregistration\registrationdlg.src	0	errorbox	ERRBOX_REG_NOSYSBROWSER				192	vi	Gặp lỗi khi khởi chạy trình duyệt Web.\nHãy kiểm tra lại thiết lập %PRODUCTNAME và trình duyệt Web.				2002-02-02 02:02:02
61030svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	fixedline	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE	FL_DATASOURCEFRAME			288	vi	Nguồn sổ địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61031svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	fixedtext	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE	FT_DATASOURCE			90	vi	Nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
61032svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	pushbutton	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE	PB_ADMINISTATE_DATASOURCES			90	vi	Địa chỉ dữ liệu ~nguồn				2002-02-02 02:02:02
61033svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	fixedtext	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE	FT_TABLE			90	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
61034svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	fixedtext	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE	FT_FIELDS			248	vi	Gán trường				2002-02-02 02:02:02
61035svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	modaldialog	DLG_ADDRESSBOOKSOURCE				300	vi	Mẫu > Gán Sổ Địa Chỉ				2002-02-02 02:02:02
61036svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_NO_FIELD_SELECTION				50	vi	<không có>				2002-02-02 02:02:02
61037svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_COMPANY				50	vi	Công ty				2002-02-02 02:02:02
61038svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_DEPARTMENT				0	vi	Phòng ban				2002-02-02 02:02:02
61039svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_FIRSTNAME				0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
61040svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_LASTNAME				0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
61041svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_STREET				0	vi	Phố				2002-02-02 02:02:02
61042svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_COUNTRY				0	vi	Quốc gia				2002-02-02 02:02:02
61043svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_ZIPCODE				0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
61044svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_CITY				0	vi	Thành phố				2002-02-02 02:02:02
61045svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_TITLE				0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
61046svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_POSITION				0	vi	Chức vụ				2002-02-02 02:02:02
61047svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_ADDRFORM				0	vi	Mẫu địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61048svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_INITIALS				0	vi	Tên tắt				2002-02-02 02:02:02
61049svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_SALUTATION				0	vi	Lời kết				2002-02-02 02:02:02
61050svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_HOMETEL				0	vi	Đ.t: ở nhà				2002-02-02 02:02:02
61051svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_WORKTEL				0	vi	Đ.t: Cơ quan				2002-02-02 02:02:02
61052svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_FAX				0	vi	FAX				2002-02-02 02:02:02
61053svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_EMAIL				0	vi	Địa chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
61054svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_URL				0	vi	URL				2002-02-02 02:02:02
61055svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_NOTE				0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61056svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_USER1				0	vi	Người dùng 1				2002-02-02 02:02:02
61057svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_USER2				0	vi	Người dùng 2				2002-02-02 02:02:02
61058svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_USER3				0	vi	Người dùng 3				2002-02-02 02:02:02
61059svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_USER4				0	vi	Người dùng 4				2002-02-02 02:02:02
61060svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_ID				0	vi	ID				2002-02-02 02:02:02
61061svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_STATE				0	vi	Tỉnh				2002-02-02 02:02:02
61062svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_OFFICETEL				0	vi	Đ.t: văn phòng				2002-02-02 02:02:02
61063svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_PAGER				0	vi	Nhắn tin				2002-02-02 02:02:02
61064svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_MOBILE				0	vi	Di động				2002-02-02 02:02:02
61065svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_TELOTHER				0	vi	Đ.t: khác				2002-02-02 02:02:02
61066svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_CALENDAR				0	vi	Lịch				2002-02-02 02:02:02
61067svtools	source\dialogs\addresstemplate.src	0	string	STR_FIELD_INVITE				0	vi	Mời				2002-02-02 02:02:02
61068svtools	source\dialogs\wizardmachine.src	0	string	STR_WIZDLG_FINISH				0	vi	Kết t~húc				2002-02-02 02:02:02
61069svtools	source\dialogs\wizardmachine.src	0	string	STR_WIZDLG_NEXT				0	vi	~Kế >>				2002-02-02 02:02:02
61070svtools	source\dialogs\wizardmachine.src	0	string	STR_WIZDLG_PREVIOUS				0	vi	<< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
61071svtools	source\dialogs\wizardmachine.src	0	string	STR_WIZDLG_ROADMAP_TITLE				0	vi	Bước				2002-02-02 02:02:02
61072svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_STRING				0	vi	Nhập thô				2002-02-02 02:02:02
61073svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_BITMAP				0	vi	Ảnh mảng				2002-02-02 02:02:02
61074svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_GDIMETAFILE				0	vi	Siêu tập tin GDI				2002-02-02 02:02:02
61075svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_RTF				0	vi	Văn bản đã định dạng [RTF]				2002-02-02 02:02:02
61076svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DRAWING				0	vi	Định dạng bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
61077svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_SVXB				0	vi	SVXB (ảnh mảng/hoạt họa StarView)				2002-02-02 02:02:02
61078svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_INTERNALLINK_STATE				0	vi	Thông tin trạng thái từ liên kết nội Svx				2002-02-02 02:02:02
61079svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_SOLK				0	vi	SOLK (liên kết %PRODUCTNAME)				2002-02-02 02:02:02
61080svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_NETSCAPE_BOOKMARK				0	vi	Liên kết lưu Netscape				2002-02-02 02:02:02
61081svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARSERVER				0	vi	Định dạng máy phục vụ Star				2002-02-02 02:02:02
61082svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STAROBJECT				0	vi	Định dạng đối tượng Star				2002-02-02 02:02:02
61083svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_APPLETOBJECT				0	vi	Đối lượng tiểu dụng				2002-02-02 02:02:02
61084svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_PLUGIN_OBJECT				0	vi	Đối tượng bổ sung				2002-02-02 02:02:02
61085svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITER_30				0	vi	Đối tượng StarWriter 3.0				2002-02-02 02:02:02
61086svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITER_40				0	vi	Đối tượng StarWriter 4.0				2002-02-02 02:02:02
61087svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITER_50				0	vi	Đối tượng StarWriter 5.0				2002-02-02 02:02:02
61088svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERWEB_40				0	vi	Đối tượng StarWriter/Web 4.0				2002-02-02 02:02:02
61089svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERWEB_50				0	vi	Đối tượng StarWriter/Web 5.0				2002-02-02 02:02:02
61090svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERGLOB_40				0	vi	Đối tượng StarWriter/Master 4.0				2002-02-02 02:02:02
61091svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERGLOB_50				0	vi	Đối tượng StarWriter/Master 5.0				2002-02-02 02:02:02
61092svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARDRAW				0	vi	Đối tượng StarDraw				2002-02-02 02:02:02
61093svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARDRAW_40				0	vi	Đối tượng StarDraw 4.0				2002-02-02 02:02:02
61094svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARIMPRESS_50				0	vi	Đối tượng StarImpress 5.0				2002-02-02 02:02:02
61095svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARDRAW_50				0	vi	Đối tượng StarDraw 5.0				2002-02-02 02:02:02
61096svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCALC				0	vi	Đối tượng StarCalc				2002-02-02 02:02:02
61097svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCALC_40				0	vi	Đối tượng StarCalc 4.0				2002-02-02 02:02:02
61098svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCALC_50				0	vi	Đối tượng StarCalc 5.0				2002-02-02 02:02:02
61099svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCHART				0	vi	Đối tượng StarChart				2002-02-02 02:02:02
61100svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCHART_40				0	vi	Đối tượng StarChart 4.0				2002-02-02 02:02:02
61101svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCHART_50				0	vi	Đối tượng StarChart 5.0				2002-02-02 02:02:02
61102svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARIMAGE				0	vi	Đối tượng StarImage				2002-02-02 02:02:02
61103svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARIMAGE_40				0	vi	Đối tượng StarImage 4.0				2002-02-02 02:02:02
61104svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARIMAGE_50				0	vi	Đối tượng StarImage 5.0				2002-02-02 02:02:02
61105svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARMATH				0	vi	Đối tượng StarMath				2002-02-02 02:02:02
61106svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARMATH_40				0	vi	Đối tượng StarMath 4.0				2002-02-02 02:02:02
61107svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARMATH_50				0	vi	Đối tượng StarMath 5.0				2002-02-02 02:02:02
61108svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STAROBJECT_PAINTDOC				0	vi	Đối tượng StarObject Paint				2002-02-02 02:02:02
61109svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_HTML				0	vi	HTML (Ngôn ngữ định dạng siêu văn bản)				2002-02-02 02:02:02
61110svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_HTML_SIMPLE				0	vi	Định dạng HTML				2002-02-02 02:02:02
61111svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_BIFF_5				0	vi	Biff5 (MS Excel 5.0/95)				2002-02-02 02:02:02
61112svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_BIFF_8				0	vi	Biff8 (MS Excel 97/2000/XP)				2002-02-02 02:02:02
61113svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_SYLK				0	vi	Sylk				2002-02-02 02:02:02
61114svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_LINK				0	vi	Liên kết DDE				2002-02-02 02:02:02
61115svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DIF				0	vi	DIF				2002-02-02 02:02:02
61116svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_MSWORD_DOC				0	vi	Đối tượng MS Word				2002-02-02 02:02:02
61117svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STAR_FRAMESET_DOC				0	vi	Đối tượng StarFrameSet				2002-02-02 02:02:02
61118svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_OFFICE_DOC				0	vi	Đối tượng tài liệu Office				2002-02-02 02:02:02
61119svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_NOTES_DOCINFO				0	vi	Thông tin tài liệu Notes				2002-02-02 02:02:02
61120svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_SFX_DOC				0	vi	Tài liệu Sfx				2002-02-02 02:02:02
61121svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCHARTDOCUMENT_50				0	vi	Đối tượng StarChart 5.0				2002-02-02 02:02:02
61122svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_GRAPHOBJ				0	vi	Đối tượng đồ họa				2002-02-02 02:02:02
61123svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITER_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Writer				2002-02-02 02:02:02
61124svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERWEB_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Writer/Web				2002-02-02 02:02:02
61125svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARWRITERGLOB_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Writer/Master				2002-02-02 02:02:02
61126svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARDRAW_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Draw				2002-02-02 02:02:02
61127svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARIMPRESS_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Impress				2002-02-02 02:02:02
61128svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCALC_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Calc				2002-02-02 02:02:02
61129svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARCHART_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Chart				2002-02-02 02:02:02
61130svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_STARMATH_60				0	vi	Đối tượng %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION Math				2002-02-02 02:02:02
61131svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_WMF				0	vi	Siêu tập tin Windows				2002-02-02 02:02:02
61132svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DBACCESS_QUERY				0	vi	Đối tượng nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
61133svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DBACCESS_TABLE				0	vi	Bảng nguồn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
61134svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DBACCESS_COMMAND				0	vi	Truy vấn SQL				2002-02-02 02:02:02
61135svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_DIALOG_60				0	vi	Hộp thoại %PRODUCTXMLFILEFORMATNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61136svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_FILEGRPDESCRIPTOR				0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
61137svtools	source\dialogs\formats.src	0	string	STR_FORMAT_ID_HTML_NO_COMMENT				0	vi	Định dạng HTML không có chú thích				2002-02-02 02:02:02
61138svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_SELECT				0	vi	Chọn thư mục				2002-02-02 02:02:02
61139svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_CANTCHDIR				0	vi	Không thể chuyển đổi đến thư mục				2002-02-02 02:02:02
61140svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_OPEN				0	vi	Mở				2002-02-02 02:02:02
61141svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_FILE				0	vi	~Tập tin				2002-02-02 02:02:02
61142svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_DIR				0	vi	Thư ~mục				2002-02-02 02:02:02
61143svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_TYPE				0	vi	~Kiểu tập tin				2002-02-02 02:02:02
61144svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_CANTOPENFILE				0	vi	Không thể mở tập tin				2002-02-02 02:02:02
61145svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_CANTOPENDIR				0	vi	Không thể mở thư mục				2002-02-02 02:02:02
61146svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_OVERWRITE				0	vi	Tập tin đã có.\nChép đè ?				2002-02-02 02:02:02
61147svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_GOUP				0	vi	Lên một bậc				2002-02-02 02:02:02
61148svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_SAVE				0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
61149svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_DRIVES				0	vi	Ổ đĩ~a				2002-02-02 02:02:02
61150svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_HOME				0	vi	Thư mục người dùng				2002-02-02 02:02:02
61151svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_NEWDIR				0	vi	Tạo thư mục				2002-02-02 02:02:02
61152svtools	source\dialogs\filedlg2.src	0	string	STR_FILEDLG_ASKNEWDIR				0	vi	Bạn có muốn tạo thư mục %s không?				2002-02-02 02:02:02
61153svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_GENERALERROR&S_MAX			0	vi	Lỗi OLE chung				2002-02-02 02:02:02
61154svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_CANT_BINDTOSOURCE&S_MAX			0	vi	Không thể tạo kết nối tới đối tượng đó.				2002-02-02 02:02:02
61155svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NOCACHE_UPDATED&S_MAX			0	vi	Không có tập tin nhớ tạm nào đã được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
61156svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_SOMECACHES_NOTUPDATED&S_MAX			0	vi	Vài tập tin nhớ tạm không được cập nhật.				2002-02-02 02:02:02
61157svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_UNAVAILABLE&S_MAX			0	vi	Không thể xác định trạng thái của đối tượng một cách đúng lúc.				2002-02-02 02:02:02
61158svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_E_CLASSDIFF&S_MAX			0	vi	Nguồn của liên kết OLE đã được chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
61159svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NO_OBJECT&S_MAX			0	vi	Không thể tìm ra đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
61160svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_EXCEEDED_DEADLINE&S_MAX			0	vi	Không thể hoàn tất quá trình trong thời gian quy định.				2002-02-02 02:02:02
61161svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_CONNECT_MANUALLY&S_MAX			0	vi	OLE không thể kết nối tới thiết bị mạng (máy phục vụ).				2002-02-02 02:02:02
61162svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_INTERMEDIATE_INTERFACE_NOT_SUPPORTED&S_MAX			0	vi	Đối tượng được tìm thấy không hỗ trợ giao diện cần cho thao tác mong muốn.				2002-02-02 02:02:02
61163svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NO_INTERFACE&S_MAX			0	vi	Giao diện không được hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
61164svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_OUT_OF_MEMORY&S_MAX			0	vi	Không đủ bộ nhớ.				2002-02-02 02:02:02
61165svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_SYNTAX&S_MAX			0	vi	Tên kết nối không thể được xử lý.				2002-02-02 02:02:02
61166svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_REDUCED_TO_SELF&S_MAX			0	vi	Tên kết nối không thể được rút ngắn hơn.				2002-02-02 02:02:02
61167svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NO_INVERSE&S_MAX			0	vi	Tên kết nối không có nghịch đảo.				2002-02-02 02:02:02
61168svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NO_PREFIX&S_MAX			0	vi	Không có tiền tố chung.				2002-02-02 02:02:02
61169svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_HIM&S_MAX			0	vi	Tên kết nối này bị chứa trong tên khác.				2002-02-02 02:02:02
61170svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_US&S_MAX			0	vi	Hai tên kết nối (bộ nhận và biệt danh khác) là trùng.				2002-02-02 02:02:02
61171svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_ME&S_MAX			0	vi	Tên kết nối này bị chứa trong tên khác.				2002-02-02 02:02:02
61172svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NOT_BINDABLE&S_MAX			0	vi	Tên kết nối không thể được kết nối. Đây là tên tương đối.				2002-02-02 02:02:02
61173svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NOT_IMPLEMENTED&S_MAX			0	vi	Thao tác không được thực hiện.				2002-02-02 02:02:02
61174svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NO_STORAGE&S_MAX			0	vi	Không có chỗ chứa.				2002-02-02 02:02:02
61175svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_FALSE&S_MAX			0	vi	Sai.				2002-02-02 02:02:02
61176svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_NEED_GENERIC&S_MAX			0	vi	Biệt danh phải được tạo một cách giống loài.				2002-02-02 02:02:02
61177svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_PENDING&S_MAX			0	vi	Hiện tại không có sẵn dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
61178svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NOT_INPLACEACTIVE & S_MAX			0	vi	Không thể kích hoạt đối tượng tại chỗ.				2002-02-02 02:02:02
61179svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_LINDEX & S_MAX			0	vi	Chỉ mục không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
61180svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_CANNOT_DOVERB_NOW & S_MAX			0	vi	Không thể thực hiện hành động này ở trạng thái hiện tại của đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
61181svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_OLEOBJ_INVALIDHWND & S_MAX			0	vi	Cửa sổ không hợp lệ đã được truyền qua khi kích hoạt.				2002-02-02 02:02:02
61182svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NOVERBS & S_MAX			0	vi	Đối tượng không hỗ trợ hành động nào cả.				2002-02-02 02:02:02
61183svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_INVALIDVERB & S_MAX			0	vi	Hành động chưa định nghĩa. Hành động mặc định sẽ được thực hiện.				2002-02-02 02:02:02
61184svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_CONNECT & S_MAX			0	vi	Không thể thiết lập lại liên kết tới mạng.				2002-02-02 02:02:02
61185svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_NOTIMPL & S_MAX			0	vi	Đối tượng không hỗ trợ hành động này.				2002-02-02 02:02:02
61186svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERROR_HANDLER	ERRCODE_SO_MK_CANTOPENFILE & S_MAX			0	vi	Không thể mở tập tin chỉ định.				2002-02-02 02:02:02
61187svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	RID_SO_ERRCTX	ERRCTX_SO_DOVERB			0	vi	$(ERR) khi kích hoạt đối tượng				2002-02-02 02:02:02
61188svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_OBJECT				0	vi	Chèn một đối tượng %1 mới vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
61189svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_OBJECT_ICON				0	vi	Chèn một đối tượng %1 mới vào tài liệu dạng một ký hiệu.				2002-02-02 02:02:02
61190svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_FILE				0	vi	Chèn nội dung của tập tin vào tài liệu của bạn để hỗ trợ việc chỉnh sửa sau này trong ứng dụng gốc.				2002-02-02 02:02:02
61191svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_PLUGIN				0	vi	Chèn đối tượng bổ sung vào tài liệu với tham khảo tới dữ liệu bổ sung. Khi đối tượng được kích hoạt, bổ sung được thực hiện tự động.				2002-02-02 02:02:02
61192svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_APPLET				0	vi	Chèn một đối tượng tiểu dụng vào tài liệu. Khi đối tượng được kích hoạt, tiểu dụng được thực hiện tự động.				2002-02-02 02:02:02
61193svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_FILE_ICON				0	vi	Chèn nội dung của tập tin dạng một biểu tượng vào tài liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
61194svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_FILE_LINK				0	vi	Chèn nội dung tập tin vào tài liệu và tạo một liên kết đến tập tin nguồn. Các thay đổi được tạo trong tập tin nguồn sẽ được phản ánh trong tài liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
61195svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_INS_FILE_ICON_LINK				0	vi	Chèn một biểu tượng vào tài liệu để đại diện tập tin đó. Các thay đổi được tạo trong tập tin nguồn sẽ được phản ánh trong tài liệu của bạn.				2002-02-02 02:02:02
61196svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_PASTE				0	vi	Dán nội dung của bảng nháp dạng %1 vào tài liệu.				2002-02-02 02:02:02
61197svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_CONVERT_TO				0	vi	Chuyển đổi %1object đã chọn thành kiểu đối tượng %2.				2002-02-02 02:02:02
61198svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_ACTIVATE_AS				0	vi	Mọi đối tượng kiểu %1 được kích hoạt dạng %2, nhưng chưa được chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
61199svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_VERB_OPEN				0	vi	~Mở				2002-02-02 02:02:02
61200svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_VERB_PROPS				0	vi	Th~uộc tính				2002-02-02 02:02:02
61201svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_PLUGIN_CANT_SHOW				0	vi	Không thể hiển thị phần bổ sung %.				2002-02-02 02:02:02
61202svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_ERROR_DDE				0	vi	Không có sẵn liên kết DDE tới % cho % vùng %.				2002-02-02 02:02:02
61203svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_ERROR_OBJNOCREATE				0	vi	Không thể chèn đối tượng %.				2002-02-02 02:02:02
61204svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_ERROR_OBJNOCREATE_FROM_FILE				0	vi	Không thể chèn đối tượng từ tập tin %.				2002-02-02 02:02:02
61205svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_ERROR_OBJNOCREATE_PLUGIN				0	vi	Không thể chèn phần bổ sung từ tài liệu %.				2002-02-02 02:02:02
61206svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_QUERYUPDATELINKS				0	vi	Cập nhật mọi liên kết không?				2002-02-02 02:02:02
61207svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_FURTHER_OBJECT				0	vi	Đối tượng khác				2002-02-02 02:02:02
61208svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_EDIT_APPLET				0	vi	Sửa tiểu dụng				2002-02-02 02:02:02
61209svtools	source\dialogs\so3res.src	0	menuitem	MI_PLUGIN	MI_PLUGIN_DEACTIVATE			0	vi	Tắt				2002-02-02 02:02:02
61210svtools	source\dialogs\so3res.src	0	string	STR_UNKNOWN_SOURCE				0	vi	Nguồn không rõ				2002-02-02 02:02:02
61211svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	fixedtext	DLG_COLOR	FT_CYAN			34	vi	Lụ~c lam				2002-02-02 02:02:02
61212svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	fixedtext	DLG_COLOR	FT_MAGENTA			34	vi	Đỏ tươ~i				2002-02-02 02:02:02
61213svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	fixedtext	DLG_COLOR	FT_YELLOW			34	vi	~Vàng				2002-02-02 02:02:02
61214svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	fixedtext	DLG_COLOR	FT_KEY			34	vi	~Khoá				2002-02-02 02:02:02
61215svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	fixedtext	DLG_COLOR	FT_RED			33	vi	~Đỏ				2002-02-02 02:02:02
61216svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	fixedtext	DLG_COLOR	FT_GREEN			33	vi	~Lục				2002-02-02 02:02:02
61217svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	fixedtext	DLG_COLOR	FT_BLUE			33	vi	~Xanh				2002-02-02 02:02:02
61218svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	fixedtext	DLG_COLOR	FT_HUE			34	vi	Độ sắc mà~u				2002-02-02 02:02:02
61219svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	fixedtext	DLG_COLOR	FT_SATURATION			34	vi	Độ ~bão hoà				2002-02-02 02:02:02
61220svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	fixedtext	DLG_COLOR	FT_LUMINANCE			34	vi	Độ ~sáng				2002-02-02 02:02:02
61221svtools	source\dialogs\colrdlg.src	0	modaldialog	DLG_COLOR				260	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
61222svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_READY				0	vi	Sẵn sàng				2002-02-02 02:02:02
61223svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PAUSED				0	vi	Bị tạm dừng				2002-02-02 02:02:02
61224svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PENDING				0	vi	Đợi xoá				2002-02-02 02:02:02
61225svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_BUSY				0	vi	Bận				2002-02-02 02:02:02
61226svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_INITIALIZING				0	vi	Đang khởi tạo				2002-02-02 02:02:02
61227svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_WAITING				0	vi	Đang đợi				2002-02-02 02:02:02
61228svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_WARMING_UP				0	vi	Đang làm cho ấm				2002-02-02 02:02:02
61229svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PROCESSING				0	vi	Đang xử lý				2002-02-02 02:02:02
61230svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PRINTING				0	vi	Đang in				2002-02-02 02:02:02
61231svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_OFFLINE				0	vi	Ngoại tuyến				2002-02-02 02:02:02
61232svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_ERROR				0	vi	Lỗi				2002-02-02 02:02:02
61233svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_SERVER_UNKNOWN				0	vi	Không nhận ra máy phục vụ				2002-02-02 02:02:02
61234svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PAPER_JAM				0	vi	Kẹt giấy				2002-02-02 02:02:02
61235svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PAPER_OUT				0	vi	Không đủ giấy				2002-02-02 02:02:02
61236svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_MANUAL_FEED				0	vi	Nạp bằng tay				2002-02-02 02:02:02
61237svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PAPER_PROBLEM				0	vi	Giấy in có vấn đề				2002-02-02 02:02:02
61238svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_IO_ACTIVE				0	vi	V/R đang chạy				2002-02-02 02:02:02
61239svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_OUTPUT_BIN_FULL				0	vi	Thùng ra bị đầy				2002-02-02 02:02:02
61240svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_TONER_LOW				0	vi	Mực sắc điệu thấp				2002-02-02 02:02:02
61241svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_NO_TONER				0	vi	Cạn mực sắc điệu				2002-02-02 02:02:02
61242svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_PAGE_PUNT				0	vi	Xoá trang				2002-02-02 02:02:02
61243svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_USER_INTERVENTION				0	vi	Cần người dùng sửa				2002-02-02 02:02:02
61244svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_OUT_OF_MEMORY				0	vi	Không đủ bộ nhớ				2002-02-02 02:02:02
61245svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_DOOR_OPEN				0	vi	Nắp đã mở				2002-02-02 02:02:02
61246svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_POWER_SAVE				0	vi	Chế độ tiết kiệm điện năng				2002-02-02 02:02:02
61247svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_DEFPRINTER				0	vi	Máy in mặc định				2002-02-02 02:02:02
61248svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	string	STR_SVT_PRNDLG_JOBCOUNT				0	vi	Tài liệu %d				2002-02-02 02:02:02
61249svtools	source\dialogs\prnsetup.src	0	modaldialog	DLG_SVT_PRNDLG_PRNSETUPDLG				260	vi	Thiết lập máy in				2002-02-02 02:02:02
61250svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SOURCEFILE				0	vi	Mã nguồn				2002-02-02 02:02:02
61251svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_BOOKMARKFILE				0	vi	Tập tin liên kết lưu				2002-02-02 02:02:02
61252svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_GRAPHIC_DOC				0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
61253svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_CFGFILE				0	vi	Tập tin cấu hình				2002-02-02 02:02:02
61254svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_APPLICATION				0	vi	Ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
61255svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_DATABASE_TABLE				0	vi	Bảng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
61256svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SYSFILE				0	vi	Tập tin hệ thống				2002-02-02 02:02:02
61257svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_WORD_DOC				0	vi	Tài liệu MS Word				2002-02-02 02:02:02
61258svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_HELP_DOC				0	vi	Tập tin trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
61259svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_HTMLFILE				0	vi	Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
61260svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_ARCHIVFILE				0	vi	Tập tin lưu trữ				2002-02-02 02:02:02
61261svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_LOGFILE				0	vi	Tập tin ghi lưu				2002-02-02 02:02:02
61262svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SDATABASE_DOC				0	vi	Cơ sở dữ liệu %STAROFFICE				2002-02-02 02:02:02
61263svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_GLOBALDOC				0	vi	Tài liệu chủ StarWriter 4.0/5.0				2002-02-02 02:02:02
61264svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SIMAGE_DOC				0	vi	Ảnh %STAROFFICE				2002-02-02 02:02:02
61265svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_TEXTFILE				0	vi	Tập tin văn bản				2002-02-02 02:02:02
61266svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_LINK				0	vi	Liên kết				2002-02-02 02:02:02
61267svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SOFFICE_TEMPLATE_DOC				0	vi	Mẫu %STAROFFICE 3.0 - 5.0				2002-02-02 02:02:02
61268svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_EXCEL_DOC				0	vi	Tài liệu MS Excel				2002-02-02 02:02:02
61269svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_EXCEL_TEMPLATE_DOC				0	vi	Mẫu MS Excel				2002-02-02 02:02:02
61270svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_BATCHFILE				0	vi	Tập tin bó				2002-02-02 02:02:02
61271svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FILE				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
61272svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FOLDER				0	vi	Thư mục				2002-02-02 02:02:02
61273svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_WRITER				0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
61274svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_CALC				0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
61275svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_IMPRESS				0	vi	Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
61276svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_DRAW				0	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
61277svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_WRITERWEB				0	vi	Tài liệu HTML				2002-02-02 02:02:02
61278svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_GLOBALDOC				0	vi	Tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
61279svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_MATH				0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
61280svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FACTORY_DATABASE				0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
61281svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_CALC_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bảng tính %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61282svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_DRAW_TEMPLATE				0	vi	Mẫu vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61283svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_IMPRESS_TEMPLATE				0	vi	Mẫu trình chiếu %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61284svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_WRITER_TEMPLATE				0	vi	Mẫu tài liệu văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61285svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_LOCALE_VOLUME				0	vi	Ổ dĩa cục bộ				2002-02-02 02:02:02
61286svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_FLOPPY_VOLUME				0	vi	Ổ đĩa				2002-02-02 02:02:02
61287svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_CDROM_VOLUME				0	vi	Ổ dĩa CD-ROM				2002-02-02 02:02:02
61288svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_REMOTE_VOLUME				0	vi	Kết nối mạng				2002-02-02 02:02:02
61289svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_POWERPOINT				0	vi	Tài liệu MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
61290svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_POWERPOINT_TEMPLATE				0	vi	Mẫu MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
61291svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_POWERPOINT_SHOW				0	vi	Trình diễn MS PowerPoint				2002-02-02 02:02:02
61292svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXMATH_DOC				0	vi	Công thức %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61293svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXCHART_DOC				0	vi	Đồ thị %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61294svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXDRAW_DOC				0	vi	Bản vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61295svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXCALC_DOC				0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61296svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXIMPRESS_DOC				0	vi	Trình chiếu %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61297svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXWRITER_DOC				0	vi	Tài liệu văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61298svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_SXGLOBAL_DOC				0	vi	Tài liệu chủ %PRODUCTNAME %PRODUCTXMLFILEFORMATVERSION				2002-02-02 02:02:02
61299svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_MATHML_DOC				0	vi	Tài liệu MathML				2002-02-02 02:02:02
61300svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_DATABASE_DOC				0	vi	Cơ sở dữ liệu OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61301svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_DRAW_DOC				0	vi	Bản vẽ OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61302svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_MATH_DOC				0	vi	Công thức OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61303svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_GLOBAL_DOC				0	vi	Tài liệu chủ OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61304svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_IMPRESS_DOC				0	vi	Trình chiếu OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61305svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_CALC_DOC				0	vi	Bảng tính OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61306svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_WRITER_DOC				0	vi	Văn bản OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61307svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_CALC_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bảng tính OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61308svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_DRAW_TEMPLATE				0	vi	Mẫu bản vẽ OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61309svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_IMPRESS_TEMPLATE				0	vi	Mẫu trình chiếu OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61310svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_OO_WRITER_TEMPLATE				0	vi	Mẫu văn bản OpenDocument				2002-02-02 02:02:02
61311svtools	source\misc\imagemgr.src	0	string	STR_DESCRIPTION_EXTENSION				0	vi	Phần mở rộng %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
61312svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_NONE			0	vi	[Không có]				2002-02-02 02:02:02
61313svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DONTKNOW			0	vi	Không rõ				2002-02-02 02:02:02
61314svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SYSTEM			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
61315svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_AFRIKAANS			0	vi	Hoà Nam Phi				2002-02-02 02:02:02
61316svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ALBANIAN			0	vi	An-ba-ni				2002-02-02 02:02:02
61317svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_PRIMARY_ONLY			0	vi	Ả rập				2002-02-02 02:02:02
61318svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_ALGERIA			0	vi	Arabic (Algeria)				2002-02-02 02:02:02
61319svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_BAHRAIN			0	vi	Ả Rập (Ba-rainh)				2002-02-02 02:02:02
61320svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_CHAD			0	vi	Arabic (Chad)				2002-02-02 02:02:02
61321svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_COMOROS			0	vi	Arabic (Comoros)				2002-02-02 02:02:02
61322svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_DJIBOUTI			0	vi	Arabic (Djibouti)				2002-02-02 02:02:02
61323svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_EGYPT			0	vi	Ả Rập (Ai Cập)				2002-02-02 02:02:02
61324svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_ERITREA			0	vi	Arabic (Eritrea)				2002-02-02 02:02:02
61325svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_IRAQ			0	vi	Ả Rập (I-rắc)				2002-02-02 02:02:02
61326svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_ISRAEL			0	vi	Arabic (Israel)				2002-02-02 02:02:02
61327svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_JORDAN			0	vi	Ả Rập (Gi-oa-đanh)				2002-02-02 02:02:02
61328svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_KUWAIT			0	vi	Ả Rập (Khu-ouaith)				2002-02-02 02:02:02
61329svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_LEBANON			0	vi	Ả Rập (Le-ba-non)				2002-02-02 02:02:02
61330svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_LIBYA			0	vi	Ả Rập (Li-bi)				2002-02-02 02:02:02
61331svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_MAURITANIA			0	vi	Arabic (Mauritania)				2002-02-02 02:02:02
61332svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_MOROCCO			0	vi	Ả Rập (Ma Rốc)				2002-02-02 02:02:02
61333svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_OMAN			0	vi	Ả Rập (Ô-manh)				2002-02-02 02:02:02
61334svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_PALESTINE			0	vi	Arabic (Palestine)				2002-02-02 02:02:02
61335svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_QATAR			0	vi	Ả rập (Kha-tă)				2002-02-02 02:02:02
61336svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_SAUDI_ARABIA			0	vi	Ả Rập (A Rập Xâu-đi)				2002-02-02 02:02:02
61337svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_SOMALIA			0	vi	Arabic (Somalia)				2002-02-02 02:02:02
61338svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ARABIC_SUDAN			0	vi	Arabic (Sudan)				2002-02-02 02:02:02
61339svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_SYRIA			0	vi	Ả Rập (Xi-ri)				2002-02-02 02:02:02
61340svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_TUNISIA			0	vi	Ả Rập (Tu-ni-xi-a)				2002-02-02 02:02:02
61341svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_UAE			0	vi	Ả Rập (UAE)				2002-02-02 02:02:02
61342svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARABIC_YEMEN			0	vi	Ả Rập (Yê-menh)				2002-02-02 02:02:02
61343svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ARMENIAN			0	vi	Ác-mê-ni				2002-02-02 02:02:02
61344svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ASSAMESE			0	vi	A-xa-mi				2002-02-02 02:02:02
61345svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_AZERI_LATIN			0	vi	A-xợ-bai-giă-ni (La-tinh)				2002-02-02 02:02:02
61346svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_AZERI_CYRILLIC			0	vi	A-xợ-bai-giă-ni (Ki-rin)				2002-02-02 02:02:02
61347svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BASQUE			0	vi	Ba-x-quợ				2002-02-02 02:02:02
61348svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BENGALI			0	vi	Ben-ga-li (Ấn Độ)				2002-02-02 02:02:02
61349svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BULGARIAN			0	vi	Bun-ga-ri				2002-02-02 02:02:02
61350svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BELARUSIAN			0	vi	Bê-la-rút-xi-a				2002-02-02 02:02:02
61351svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CATALAN			0	vi	Ca-ta-lan				2002-02-02 02:02:02
61352svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CHINESE_TRADITIONAL			0	vi	Trung (phồn thể)				2002-02-02 02:02:02
61353svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CHINESE_SIMPLIFIED			0	vi	Trung (giản thể)				2002-02-02 02:02:02
61354svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CHINESE_HONGKONG			0	vi	Trung (Hông Kồng)				2002-02-02 02:02:02
61355svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CHINESE_SINGAPORE			0	vi	Trung (Xin-ga-poa)				2002-02-02 02:02:02
61356svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CHINESE_MACAU			0	vi	Trung (Ma-cao)				2002-02-02 02:02:02
61357svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CROATIAN			0	vi	Cợ-rô-a-ti-a				2002-02-02 02:02:02
61358svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_CZECH			0	vi	Séc				2002-02-02 02:02:02
61359svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DANISH			0	vi	Đan Mạch				2002-02-02 02:02:02
61360svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DUTCH			0	vi	Hoà (Hoà Lan)				2002-02-02 02:02:02
61361svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DUTCH_BELGIAN			0	vi	Hà Lan (Bỉ)				2002-02-02 02:02:02
61362svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_US			0	vi	Anh (Mỹ)				2002-02-02 02:02:02
61363svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_UK			0	vi	Anh (Quốc Anh)				2002-02-02 02:02:02
61364svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_AUS			0	vi	Anh (Úc)				2002-02-02 02:02:02
61365svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_CAN			0	vi	Anh (Ca-na-đa)				2002-02-02 02:02:02
61366svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_NZ			0	vi	Anh (Niu Xi-lan)				2002-02-02 02:02:02
61367svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_EIRE			0	vi	Anh (Ai-len)				2002-02-02 02:02:02
61368svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_SAFRICA			0	vi	Anh (Nam Phi)				2002-02-02 02:02:02
61369svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_JAMAICA			0	vi	Anh (Gia-mê-ca)				2002-02-02 02:02:02
61370svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_CARRIBEAN			0	vi	Anh (Ca-ri-bi)				2002-02-02 02:02:02
61371svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_BELIZE			0	vi	Anh (Be-li-xợ)				2002-02-02 02:02:02
61372svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_TRINIDAD			0	vi	Anh (Tợ-ri-ni-đạt)				2002-02-02 02:02:02
61373svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_ZIMBABWE			0	vi	Anh (Xim-ba-buê)				2002-02-02 02:02:02
61374svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_PHILIPPINES			0	vi	Anh (Phi-luật-tân)				2002-02-02 02:02:02
61375svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ENGLISH_INDIA			0	vi	Anh (Ấn Độ)				2002-02-02 02:02:02
61376svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ESTONIAN			0	vi	E-x-tô-ni-a				2002-02-02 02:02:02
61377svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FINNISH			0	vi	Phần Lan				2002-02-02 02:02:02
61378svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FAEROESE			0	vi	Pha-rô				2002-02-02 02:02:02
61379svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FARSI			0	vi	Pha-xi				2002-02-02 02:02:02
61380svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH			0	vi	Pháp (Pháp)				2002-02-02 02:02:02
61381svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH_BELGIAN			0	vi	Pháp (Bỉ)				2002-02-02 02:02:02
61382svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH_CANADIAN			0	vi	Pháp (Ca-na-đa)				2002-02-02 02:02:02
61383svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH_SWISS			0	vi	Pháp (Thuỵ Sĩ)				2002-02-02 02:02:02
61384svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH_LUXEMBOURG			0	vi	Pháp (Lúc-xam-buac)				2002-02-02 02:02:02
61385svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRENCH_MONACO			0	vi	Pháp (Mo-na-cô)				2002-02-02 02:02:02
61386svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_GASCON			0	vi	Ga-x-con				2002-02-02 02:02:02
61387svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GERMAN			0	vi	Đức (Đức)				2002-02-02 02:02:02
61388svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GERMAN_SWISS			0	vi	Đức (Thuỵ Sĩ)				2002-02-02 02:02:02
61389svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GERMAN_AUSTRIAN			0	vi	Đức (Ao)				2002-02-02 02:02:02
61390svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GERMAN_LUXEMBOURG			0	vi	Đức (Lúc-xam-buac)				2002-02-02 02:02:02
61391svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GERMAN_LIECHTENSTEIN			0	vi	Đức (Lich-ten-x-têinh)				2002-02-02 02:02:02
61392svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GREEK			0	vi	Hy Lạp				2002-02-02 02:02:02
61393svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GUJARATI			0	vi	Gu-gia-ra-ti				2002-02-02 02:02:02
61394svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_HEBREW			0	vi	Do Thái				2002-02-02 02:02:02
61395svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_HINDI			0	vi	Hin-đi				2002-02-02 02:02:02
61396svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_HUNGARIAN			0	vi	Hun-ga-ri				2002-02-02 02:02:02
61397svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ICELANDIC			0	vi	Băng Đảo				2002-02-02 02:02:02
61398svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_INDONESIAN			0	vi	Nam Dương				2002-02-02 02:02:02
61399svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ITALIAN			0	vi	Ý (Ý)				2002-02-02 02:02:02
61400svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ITALIAN_SWISS			0	vi	Ý (Thuỵ Sĩ)				2002-02-02 02:02:02
61401svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_JAPANESE			0	vi	Nhật				2002-02-02 02:02:02
61402svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KANNADA			0	vi	Kan-na-đa				2002-02-02 02:02:02
61403svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KASHMIRI			0	vi	Ca-xợ-mia (Ca-xợ-mia)				2002-02-02 02:02:02
61404svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KASHMIRI_INDIA			0	vi	Ca-xợ-mia (Ấn Độ)				2002-02-02 02:02:02
61405svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KAZAK			0	vi	Ca-xác				2002-02-02 02:02:02
61406svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KONKANI			0	vi	Con-ca-ni				2002-02-02 02:02:02
61407svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KOREAN			0	vi	Hàn Quốc (RoK)				2002-02-02 02:02:02
61408svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_LATVIAN			0	vi	Lát-vi-a				2002-02-02 02:02:02
61409svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_LITHUANIAN			0	vi	Li-tu-a-ni				2002-02-02 02:02:02
61410svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MACEDONIAN			0	vi	Ma-xê-đô-ni				2002-02-02 02:02:02
61411svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MALAY_MALAYSIA			0	vi	Mã-lai (Mã-lai)				2002-02-02 02:02:02
61412svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MALAY_BRUNEI_DARUSSALAM			0	vi	Mã-lai (Bợ-ru-nêi Đa-ru-xa-lam)				2002-02-02 02:02:02
61413svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MALAYALAM			0	vi	Ma-lay-am				2002-02-02 02:02:02
61414svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MANIPURI			0	vi	Ma-ni-pu-ri				2002-02-02 02:02:02
61415svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MARATHI			0	vi	Ma-ra-thi				2002-02-02 02:02:02
61416svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_NEPALI			0	vi	Nê-pan (Ne-pan)				2002-02-02 02:02:02
61417svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_NEPALI_INDIA			0	vi	Nê-pan (Ấn Độ)				2002-02-02 02:02:02
61418svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_NORWEGIAN_BOKMAL			0	vi	Na Uy (Bokh-man)				2002-02-02 02:02:02
61419svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_NORWEGIAN_NYNORSK			0	vi	Na Uy (Ni-noa-x-kh)				2002-02-02 02:02:02
61420svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ORIYA			0	vi	O-ri-ya				2002-02-02 02:02:02
61421svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_POLISH			0	vi	Ba Lan				2002-02-02 02:02:02
61422svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_PORTUGUESE			0	vi	Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha)				2002-02-02 02:02:02
61423svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_PORTUGUESE_BRAZILIAN			0	vi	Bồ Đào Nha (Bra-xin)				2002-02-02 02:02:02
61424svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_PUNJABI			0	vi	Pun-gia-bi				2002-02-02 02:02:02
61425svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_RHAETO_ROMAN			0	vi	Rhaeto-Romance				2002-02-02 02:02:02
61426svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ROMANIAN			0	vi	Rô-ma-ni				2002-02-02 02:02:02
61427svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_RUSSIAN			0	vi	Nga				2002-02-02 02:02:02
61428svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SANSKRIT			0	vi	Phạn				2002-02-02 02:02:02
61429svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SERBIAN_CYRILLIC			0	vi	Xéc-bi Ki-rin (Xéc-bi và Mon-te-nê-gợ-rô)				2002-02-02 02:02:02
61430svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SERBIAN_LATIN			0	vi	Xéc-bi La-tinh (Xéc-bi và Mon-te-nê-gợ-rô)				2002-02-02 02:02:02
61431svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SERBIAN_CYRILLIC_SERBIA			0	vi	Xéc-bi Ki-rin (Xéc-bi)				2002-02-02 02:02:02
61432svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SERBIAN_LATIN_SERBIA			0	vi	Xéc-bi La-tinh (Xéc-bi)				2002-02-02 02:02:02
61433svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SERBIAN_CYRILLIC_MONTENEGRO			0	vi	Xéc-bi Ki-rin (Mon-te-nê-gợ-rô)				2002-02-02 02:02:02
61434svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SERBIAN_LATIN_MONTENEGRO			0	vi	Xéc-bi La-tinh (Mon-te-nê-gợ-rô				2002-02-02 02:02:02
61435svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SINDHI			0	vi	Xin-đi				2002-02-02 02:02:02
61436svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SLOVAK			0	vi	Xlô-vác				2002-02-02 02:02:02
61437svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SLOVENIAN			0	vi	Xlô-ven				2002-02-02 02:02:02
61438svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH			0	vi	Tây Ban Nha (Tây Ban Nha)				2002-02-02 02:02:02
61439svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_MEXICAN			0	vi	Tây Ban Nha (Mê-hi-cô)				2002-02-02 02:02:02
61440svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_GUATEMALA			0	vi	Tây Ban Nha (Gua-te-ma-la)				2002-02-02 02:02:02
61441svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_COSTARICA			0	vi	Tây Ban Nha (Có-x-ta Ri-ca)				2002-02-02 02:02:02
61442svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_PANAMA			0	vi	Tây Ban Nha (Pa-na-ma)				2002-02-02 02:02:02
61443svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_DOMINICAN_REPUBLIC			0	vi	Tây Ban Nha (Cộng Hoà Dô-mi-ni-ca)				2002-02-02 02:02:02
61444svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_VENEZUELA			0	vi	Tây Ban Nha (Ve-ne-xuê-la)				2002-02-02 02:02:02
61445svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_COLOMBIA			0	vi	Tây Ban Nha (Co-lom-bi-a)				2002-02-02 02:02:02
61446svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_PERU			0	vi	Tây Ban Nha (Pê-ru)				2002-02-02 02:02:02
61447svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_ARGENTINA			0	vi	Tây Ban Nha (Ă-gien-ti-na)				2002-02-02 02:02:02
61448svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_ECUADOR			0	vi	Tây Ban Nha (Ê-cua-đoa)				2002-02-02 02:02:02
61449svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_CHILE			0	vi	Tây Ban Nha (Chi-lê)				2002-02-02 02:02:02
61450svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_URUGUAY			0	vi	Tây Ban Nha (U-ru-guay)				2002-02-02 02:02:02
61451svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_PARAGUAY			0	vi	Tây Ban Nha (Pa-ra-guay)				2002-02-02 02:02:02
61452svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_BOLIVIA			0	vi	Tây Ban Nha (Bô-li-vi-a)				2002-02-02 02:02:02
61453svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_EL_SALVADOR			0	vi	Tây Ban Nha (En Xan-va-đoa)				2002-02-02 02:02:02
61454svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_HONDURAS			0	vi	Tây Ban Nha (Hon-đu-rát)				2002-02-02 02:02:02
61455svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_NICARAGUA			0	vi	Tây Ban Nha (Ni-ca-ra-gua)				2002-02-02 02:02:02
61456svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SPANISH_PUERTO_RICO			0	vi	Tây Ban Nha (Pu-e-tô Ri-cô)				2002-02-02 02:02:02
61457svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SWAHILI			0	vi	Xouă-hi-li (Ken-i-a)				2002-02-02 02:02:02
61458svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SWEDISH			0	vi	Thuỵ Điển (Thuỵ Điển)				2002-02-02 02:02:02
61459svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SWEDISH_FINLAND			0	vi	Thuỵ Điển (Phần Lan)				2002-02-02 02:02:02
61460svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TAJIK			0	vi	Ta-gíkh				2002-02-02 02:02:02
61461svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TAMIL			0	vi	Ta-min				2002-02-02 02:02:02
61462svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TATAR			0	vi	Ta-tă				2002-02-02 02:02:02
61463svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TELUGU			0	vi	Te-lu-gu				2002-02-02 02:02:02
61464svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_THAI			0	vi	Thái				2002-02-02 02:02:02
61465svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TURKISH			0	vi	Thổ Nhĩ Kỳ				2002-02-02 02:02:02
61466svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_URDU_PAKISTAN			0	vi	Ua-đu (Pa-khi-x-tanh)				2002-02-02 02:02:02
61467svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_URDU_INDIA			0	vi	Ua-đu (Ấn Độ)				2002-02-02 02:02:02
61468svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_UKRAINIAN			0	vi	U-cợ-rainh				2002-02-02 02:02:02
61469svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_UZBEK_LATIN			0	vi	U-x-béc (La-tinh)				2002-02-02 02:02:02
61470svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_WELSH			0	vi	Ouen-s				2002-02-02 02:02:02
61471svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER1			0	vi	Người dùng 1				2002-02-02 02:02:02
61472svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER2			0	vi	Người dùng 2				2002-02-02 02:02:02
61473svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER3			0	vi	Người dùng 3				2002-02-02 02:02:02
61474svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER4			0	vi	Người dùng 4				2002-02-02 02:02:02
61475svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER5			0	vi	Người dùng 5				2002-02-02 02:02:02
61476svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER6			0	vi	Người dùng 6				2002-02-02 02:02:02
61477svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER7			0	vi	Người dùng 7				2002-02-02 02:02:02
61478svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER8			0	vi	Người dùng 8				2002-02-02 02:02:02
61479svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER9			0	vi	Người dùng 9				2002-02-02 02:02:02
61480svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_LATIN			0	vi	La-tinh				2002-02-02 02:02:02
61481svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ESPERANTO			0	vi	Ét-pe-ran-tô				2002-02-02 02:02:02
61482svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KINYARWANDA			0	vi	Ki-nia-ouăn-đa (Rouăn-đa)				2002-02-02 02:02:02
61483svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MAORI_NEW_ZEALAND			0	vi	Mao-ri (Niu Xi-lan)				2002-02-02 02:02:02
61484svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GALICIAN			0	vi	Ga-li-xi				2002-02-02 02:02:02
61485svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DHIVEHI			0	vi	Đi-ve-hi				2002-02-02 02:02:02
61486svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SEPEDI			0	vi	Bắc Xô-tô				2002-02-02 02:02:02
61487svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GAELIC_SCOTLAND			0	vi	Xen-tơ (Ê-cốt)				2002-02-02 02:02:02
61488svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MONGOLIAN			0	vi	Mông Cổ				2002-02-02 02:02:02
61489svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_INTERLINGUA			0	vi	In-tơ-lin-gua				2002-02-02 02:02:02
61490svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BOSNIAN_BOSNIA_HERZEGOVINA			0	vi	Bo-x-ni-a				2002-02-02 02:02:02
61491svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BENGALI_BANGLADESH			0	vi	Ben-ga-li (Băng-la-đexợ)				2002-02-02 02:02:02
61492svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_OCCITAN			0	vi	Óc-xi-tan				2002-02-02 02:02:02
61493svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KHMER			0	vi	Khơ-me				2002-02-02 02:02:02
61494svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KURDISH_TURKEY			0	vi	Kuổ-đít (Thổ Nhĩ Kỳ)				2002-02-02 02:02:02
61495svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KURDISH_SYRIA			0	vi	Kuổ-đít (Xi-ri)				2002-02-02 02:02:02
61496svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KURDISH_IRAQ			0	vi	Kuổ-đít (I-rắc)				2002-02-02 02:02:02
61497svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KURDISH_IRAN			0	vi	Kuổ-đít (I-ran)				2002-02-02 02:02:02
61498svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SARDINIAN			0	vi	Xa-đi-ni-a				2002-02-02 02:02:02
61499svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_DZONGKHA			0	vi	Đ-xông-kha				2002-02-02 02:02:02
61500svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SWAHILI_TANZANIA			0	vi	Xouă-hi-li (Tan-xa-ni-a)				2002-02-02 02:02:02
61501svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_LAO			0	vi	Lào				2002-02-02 02:02:02
61502svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GAELIC_IRELAND			0	vi	Ai-len				2002-02-02 02:02:02
61503svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TIBETAN			0	vi	Tây Tạng (Trung Quốc)				2002-02-02 02:02:02
61504svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GEORGIAN			0	vi	Gi-oa-gi-a				2002-02-02 02:02:02
61505svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_FRISIAN_NETHERLANDS			0	vi	Ph-ri-xi-a				2002-02-02 02:02:02
61506svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TSWANA			0	vi	T-xouă-na (Nam Phi)				2002-02-02 02:02:02
61507svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_ZULU			0	vi	Xu-lu				2002-02-02 02:02:02
61508svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_VIETNAMESE			0	vi	Việt				2002-02-02 02:02:02
61509svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_BRETON			0	vi	Bợ-re-ton				2002-02-02 02:02:02
61510svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KALAALLISUT			0	vi	Ca-lă-li-xút				2002-02-02 02:02:02
61511svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_NDEBELE_SOUTH			0	vi	Nam N-đe-be-le				2002-02-02 02:02:02
61512svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SESOTHO			0	vi	Nam Xô-tô				2002-02-02 02:02:02
61513svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SWAZI			0	vi	Xouă-xi				2002-02-02 02:02:02
61514svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TSONGA			0	vi	T-xôn-ga				2002-02-02 02:02:02
61515svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_VENDA			0	vi	Ven-đa				2002-02-02 02:02:02
61516svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TSWANA_BOTSWANA			0	vi	T-xouă-na (Bót-xouă-na)				2002-02-02 02:02:02
61517svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_XHOSA			0	vi	Xhô-xa				2002-02-02 02:02:02
61518svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SINHALESE_SRI_LANKA			0	vi	Xin-ha-la				2002-02-02 02:02:02
61519svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_MOORE			0	vi	Muă				2002-02-02 02:02:02
61520svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_BAMBARA			0	vi	Bam-ba-ra				2002-02-02 02:02:02
61521svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_AKAN			0	vi	A-can				2002-02-02 02:02:02
61522svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_LUXEMBOURGISH			0	vi	Lúc-xăm-buac				2002-02-02 02:02:02
61523svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_FRIULIAN			0	vi	Phợ-riu-li				2002-02-02 02:02:02
61524svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_FIJIAN			0	vi	Phi-gi				2002-02-02 02:02:02
61525svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_AFRIKAANS_NAMIBIA			0	vi	Hoà Nam Phi (Na-mi-bia)				2002-02-02 02:02:02
61526svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ENGLISH_NAMIBIA			0	vi	Anh (Na-mi-bia)				2002-02-02 02:02:02
61527svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_WALLOON			0	vi	Oua-lunh				2002-02-02 02:02:02
61528svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_COPTIC			0	vi	Ngôn ngữ Giáo hội Ai Cập				2002-02-02 02:02:02
61529svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TIGRIGNA_ERITREA			0	vi	Tíc-ríc-na (Ê-ri-tợ-rê-a)				2002-02-02 02:02:02
61530svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TIGRIGNA_ETHIOPIA			0	vi	Tíc-ríc-na (Ê-ti-ô-pi)				2002-02-02 02:02:02
61531svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_AMHARIC_ETHIOPIA			0	vi	Am-ha-ri				2002-02-02 02:02:02
61532svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_KIRGHIZ			0	vi	Khia-ghi-x				2002-02-02 02:02:02
61533svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_GERMAN_BELGIUM			0	vi	Đức (Bỉ)				2002-02-02 02:02:02
61534svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_CHUVASH			0	vi	Chu-vas				2002-02-02 02:02:02
61535svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_BURMESE			0	vi	Miến Điện				2002-02-02 02:02:02
61536svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_HAUSA_NIGERIA			0	vi	Hau-xa (Ni-gê-ri-a)				2002-02-02 02:02:02
61537svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_HAUSA_GHANA			0	vi	Hau-xa (Gha-na)				2002-02-02 02:02:02
61538svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_EWE_GHANA			0	vi	É-oué				2002-02-02 02:02:02
61539svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_ENGLISH_GHANA			0	vi	Anh (Gha-na)				2002-02-02 02:02:02
61540svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SANGO			0	vi	Xan-gô				2002-02-02 02:02:02
61541svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TAGALOG			0	vi	Ta-ga-loc				2002-02-02 02:02:02
61542svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_GANDA			0	vi	Gan-đa				2002-02-02 02:02:02
61543svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_LINGALA_DRCONGO			0	vi	Lin-ga-la				2002-02-02 02:02:02
61544svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_LOW_GERMAN			0	vi	Đức thấp				2002-02-02 02:02:02
61545svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_HILIGAYNON			0	vi	Hi-li-gây-non				2002-02-02 02:02:02
61546svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_NYANJA			0	vi	Ny-an-gia				2002-02-02 02:02:02
61547svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_KASHUBIAN			0	vi	Ka-xu-bi				2002-02-02 02:02:02
61548svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SPANISH_CUBA			0	vi	Tây Ban Nha (Cu-ba)				2002-02-02 02:02:02
61549svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TETUN			0	vi	Te-tun (Nam Dương)				2002-02-02 02:02:02
61550svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_QUECHUA_NORTH_BOLIVIA			0	vi	Que-chua (Bắc Bô-li-vi)				2002-02-02 02:02:02
61551svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_QUECHUA_SOUTH_BOLIVIA			0	vi	Que-chua (Nam Bô-li-vi				2002-02-02 02:02:02
61552svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SOMALI			0	vi	Xô-ma-li				2002-02-02 02:02:02
61553svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_INARI			0	vi	Xa-mi, I-na-ri (Phần Lan)				2002-02-02 02:02:02
61554svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_LULE_NORWAY			0	vi	Xa-mi, Lu-le (Na Uy)				2002-02-02 02:02:02
61555svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_LULE_SWEDEN			0	vi	Xa-mi, Lu-le (Thuỵ Điển)				2002-02-02 02:02:02
61556svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_NORTHERN_FINLAND			0	vi	Bắc Xa-mi (Phần Lan)				2002-02-02 02:02:02
61557svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_NORTHERN_NORWAY			0	vi	Bắc Xa-mi (Na Uy)				2002-02-02 02:02:02
61558svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_NORTHERN_SWEDEN			0	vi	Bắc Xa-mi (Thuỵ Điển)				2002-02-02 02:02:02
61559svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_SKOLT			0	vi	Xa-mi, X-cô-th (Phần Lan)				2002-02-02 02:02:02
61560svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_SOUTHERN_NORWAY			0	vi	Nam Xa-mi (Na Uy)				2002-02-02 02:02:02
61561svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_SAMI_SOUTHERN_SWEDEN			0	vi	Nam Xa-mi (Thuỵ Điển)				2002-02-02 02:02:02
61562svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SAMI_KILDIN_RUSSIA			0	vi	Xa-mi, Kin-đin (Nga)				2002-02-02 02:02:02
61563svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_GUARANI_PARAGUAY			0	vi	Gua-ra-ni, Pa-ra-guay-an				2002-02-02 02:02:02
61564svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_BODO_INDIA			0	vi	Bô-đô				2002-02-02 02:02:02
61565svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_DOGRI_INDIA			0	vi	Đô-gợ-ri				2002-02-02 02:02:02
61566svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_MAITHILI_INDIA			0	vi	Mai-ti-li				2002-02-02 02:02:02
61567svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SANTALI_INDIA			0	vi	Xan-ta-li				2002-02-02 02:02:02
61568svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TETUN_TIMOR_LESTE			0	vi	Te-tun (Ti-moa Le-x-te)				2002-02-02 02:02:02
61569svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_TURKMEN			0	vi	Tuổc-menh				2002-02-02 02:02:02
61570svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_MALTESE			0	vi	Maltese				2002-02-02 02:02:02
61571svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_TOK_PISIN			0	vi	Tok Pisin				2002-02-02 02:02:02
61572svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_SHUSWAP			0	vi	Shuswap				2002-02-02 02:02:02
61573svtools	source\misc\langtab.src	0	pairedlist	STR_ARR_SVT_LANGUAGE_TABLE	LANGUAGE_USER_MAORE			0	vi	Muă				2002-02-02 02:02:02
61574svtools	source\contnr\svcontnr.src	0	string	STR_SVT_ACC_DESC_TABLISTBOX				0	vi	Hàng: %1, Cột: %2				2002-02-02 02:02:02
61575svtools	source\contnr\svcontnr.src	0	string	STR_SVT_ACC_DESC_FILEVIEW				0	vi	, Kiểu : %1, URL: %2				2002-02-02 02:02:02
61576svtools	source\contnr\svcontnr.src	0	string	STR_SVT_ACC_DESC_FOLDER				0	vi	Thư mục				2002-02-02 02:02:02
61577svtools	source\contnr\svcontnr.src	0	string	STR_SVT_ACC_DESC_FILE				0	vi	Tập tin				2002-02-02 02:02:02
61578svtools	source\contnr\svcontnr.src	0	string	STR_SVT_ACC_EMPTY_FIELD				0	vi	Trường rỗng				2002-02-02 02:02:02
61579svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_TITLE				0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
61580svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_SIZE				0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
61581svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_DATE				0	vi	Ngày sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
61582svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_FILEVIEW_COLUMN_TYPE				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
61583svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_FILEVIEW_ERR_MAKEFOLDER				0	vi	Không thể tạo thư mục %1.				2002-02-02 02:02:02
61584svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_BYTES				0	vi	Byte				2002-02-02 02:02:02
61585svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_KB				0	vi	KB				2002-02-02 02:02:02
61586svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_MB				0	vi	MB				2002-02-02 02:02:02
61587svtools	source\contnr\fileview.src	0	string	STR_SVT_GB				0	vi	GB				2002-02-02 02:02:02
61588svtools	source\contnr\fileview.src	0	menuitem	RID_FILEVIEW_CONTEXTMENU	MID_FILEVIEW_DELETE	HID_FILEVIEW_MENU_DELETE		0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
61589svtools	source\contnr\fileview.src	0	menuitem	RID_FILEVIEW_CONTEXTMENU	MID_FILEVIEW_RENAME	HID_FILEVIEW_MENU_RENAME		0	vi	Tha~y tên				2002-02-02 02:02:02
61590svtools	source\contnr\fileview.src	0	fixedtext	DLG_SVT_QUERYDELETE	TXT_ENTRY			40	vi	Mục:				2002-02-02 02:02:02
61591svtools	source\contnr\fileview.src	0	fixedtext	DLG_SVT_QUERYDELETE	TXT_QUERYMSG			209	vi	Bạn có chắc muốn xoá dữ liệu đã chọn không?				2002-02-02 02:02:02
61592svtools	source\contnr\fileview.src	0	pushbutton	DLG_SVT_QUERYDELETE	BTN_YES			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
61593svtools	source\contnr\fileview.src	0	pushbutton	DLG_SVT_QUERYDELETE	BTN_ALL			50	vi	Xó~a tất cả				2002-02-02 02:02:02
61594svtools	source\contnr\fileview.src	0	pushbutton	DLG_SVT_QUERYDELETE	BTN_NO			50	vi	Khô~ng xoá				2002-02-02 02:02:02
61595svtools	source\contnr\fileview.src	0	modaldialog	DLG_SVT_QUERYDELETE				221	vi	Xác nhận xoá				2002-02-02 02:02:02
61596svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_NEWDOC				200	vi	Tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
61597svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_MYDOCS				200	vi	Tài liệu của tôi				2002-02-02 02:02:02
61598svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_TEMPLATES				200	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
61599svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_SAMPLES				0	vi	Ví dụ				2002-02-02 02:02:02
61600svtools	source\contnr\templwin.src	0	toolboxitem	TB_SVT_FILEVIEW	TI_DOCTEMPLATE_BACK	HID_TEMPLATEDLG_TB_BACK		0	vi	Lùi				2002-02-02 02:02:02
61601svtools	source\contnr\templwin.src	0	toolboxitem	TB_SVT_FILEVIEW	TI_DOCTEMPLATE_PREV	HID_TEMPLATEDLG_TB_PREV		0	vi	Lên một bậc				2002-02-02 02:02:02
61602svtools	source\contnr\templwin.src	0	toolboxitem	TB_SVT_FILEVIEW	TI_DOCTEMPLATE_PRINT	HID_TEMPLATEDLG_TB_PRINT		0	vi	In				2002-02-02 02:02:02
61603svtools	source\contnr\templwin.src	0	toolboxitem	TB_SVT_FRAMEWIN	TI_DOCTEMPLATE_DOCINFO	HID_TEMPLATEDLG_TB_DOCINFO		0	vi	Thuộc tính Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
61604svtools	source\contnr\templwin.src	0	toolboxitem	TB_SVT_FRAMEWIN	TI_DOCTEMPLATE_PREVIEW	HID_TEMPLATEDLG_TB_PREVIEW		0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
61605svtools	source\contnr\templwin.src	0	fixedtext	DLG_DOCTEMPLATE	FT_DOCTEMPLATE_LINK			311	vi	~Lấy mẫu mới trực tuyến...				2002-02-02 02:02:02
61606svtools	source\contnr\templwin.src	0	pushbutton	DLG_DOCTEMPLATE	BTN_DOCTEMPLATE_MANAGE			50	vi	~Tổ chức...				2002-02-02 02:02:02
61607svtools	source\contnr\templwin.src	0	pushbutton	DLG_DOCTEMPLATE	BTN_DOCTEMPLATE_EDIT			50	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
61608svtools	source\contnr\templwin.src	0	okbutton	DLG_DOCTEMPLATE	BTN_DOCTEMPLATE_OPEN			50	vi	~Mở				2002-02-02 02:02:02
61609svtools	source\contnr\templwin.src	0	modaldialog	DLG_DOCTEMPLATE		HID_TEMPLATEDLG_DIALOG		320	vi	Mẫu và Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
61610svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	1			0	vi	Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
61611svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	2			0	vi	Tác giả:				2002-02-02 02:02:02
61612svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	3			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
61613svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	4			0	vi	Từ khoá				2002-02-02 02:02:02
61614svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	5			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
61615svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	6			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
61616svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	7			0	vi	Sửa đổi vào				2002-02-02 02:02:02
61617svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	8			0	vi	Sửa đổi bởi				2002-02-02 02:02:02
61618svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	9			0	vi	In vào				2002-02-02 02:02:02
61619svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	10			0	vi	In bởi				2002-02-02 02:02:02
61620svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	11			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
61621svtools	source\contnr\templwin.src	0	itemlist	STRARY_SVT_DOCINFO	12			0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
61622svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_NEWDOC_HELP				0	vi	Nhấn vào đây để tạo tài liệu mới.				2002-02-02 02:02:02
61623svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_MYDOCS_HELP				0	vi	Chứa các thư tín, báo cáo và các tài liệu khác của bạn				2002-02-02 02:02:02
61624svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_TEMPLATES_HELP				0	vi	Chứa các mẫu để tạo tài liệu mới				2002-02-02 02:02:02
61625svtools	source\contnr\templwin.src	0	string	STR_SVT_SAMPLES_HELP				0	vi	Chứa các thí dụ thư tín, báo cáo và các tài liệu khác				2002-02-02 02:02:02
61626svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_SHOW			0	vi	Hiện mã nhận diện				2002-02-02 02:02:02
61627svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_OUTPUT			0	vi	Đây là cửa sổ nhập				2002-02-02 02:02:02
61628svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_SEND_DATA			0	vi	Truyền qua Công cụ thử ra				2002-02-02 02:02:02
61629svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_ALLWIN			0	vi	Hiện mọi cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
61630svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_KURZNAME			0	vi	Hiện tên ngắn (nếu có)				2002-02-02 02:02:02
61631svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolboxitem	DisplayHidToolBox	TT_LANGNAME			0	vi	Lúc nào cũng hiện tên dài				2002-02-02 02:02:02
61632svtools	source\plugapp\testtool.src	0	toolbox	DisplayHidToolBox				0	vi	Hiện HID				2002-02-02 02:02:02
61633svtools	source\plugapp\testtool.src	0	groupbox	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_GB_TRANSLATION			173	vi	Bản dịch				2002-02-02 02:02:02
61634svtools	source\plugapp\testtool.src	0	edit	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_E_NEW			162	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
61635svtools	source\plugapp\testtool.src	0	fixedtext	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_FT_OLD			162	vi	Văn bản gốc				2002-02-02 02:02:02
61636svtools	source\plugapp\testtool.src	0	groupbox	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_GB_COMMENT			173	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
61637svtools	source\plugapp\testtool.src	0	edit	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_E_COMMENT			162	vi	C~hú thích				2002-02-02 02:02:02
61638svtools	source\plugapp\testtool.src	0	pushbutton	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_PB_SELECT			0	vi	~Chọn				2002-02-02 02:02:02
61639svtools	source\plugapp\testtool.src	0	pushbutton	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_PB_RESTORE			0	vi	~Khôi phục				2002-02-02 02:02:02
61640svtools	source\plugapp\testtool.src	0	pushbutton	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_PB_ACCEPT			0	vi	Chấ~p nhận				2002-02-02 02:02:02
61641svtools	source\plugapp\testtool.src	0	pushbutton	TT_INLINE_TRANSLATION	TT_PB_NEXT			0	vi	~Tiếp				2002-02-02 02:02:02
61642svtools	source\plugapp\testtool.src	0	workwindow	TT_INLINE_TRANSLATION				2	vi	Dịch tại chỗ				2002-02-02 02:02:02
61643svtools	source\plugapp\testtool.src	0	messbox	TT_DISCARD_CHANGED_DATA				2	vi	Bản dịch sẽ bị mất. Vẫn tiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
61644svtools	source\plugapp\testtool.src	0	errorbox	TT_NO_CONTROL				2	vi	Điều khiển không còn hợp lệ nên không thể lưu bản dịch.				2002-02-02 02:02:02
61645svtools	source\plugapp\testtool.src	0	string	TT_GPF				2	vi	GPF xảy ra				2002-02-02 02:02:02
61646svtools	source\plugapp\testtool.src	0	string	TT_ALTERNATE_CAPTION				2	vi	Mã nhận diện trợ giúp (HelpID) không khớp với mã nhận diện duy nhất (UniqueID): 				2002-02-02 02:02:02
61647svtools	workben\unodialog\roadmapskeleton.src	0	string	DLG_ROADMAP_SKELETON	STR_STATE_WELCOME			0	vi	Chào mừng				2002-02-02 02:02:02
61648svtools	workben\unodialog\roadmapskeleton.src	0	string	DLG_ROADMAP_SKELETON	STR_STATE_PREPARE			0	vi	Chuẩn bị				2002-02-02 02:02:02
61649svtools	workben\unodialog\roadmapskeleton.src	0	string	DLG_ROADMAP_SKELETON	STR_STATE_SETUP			0	vi	Thiết lập				2002-02-02 02:02:02
61650svtools	workben\unodialog\roadmapskeleton.src	0	string	DLG_ROADMAP_SKELETON	STR_STATE_FINISH			0	vi	Kết thúc				2002-02-02 02:02:02
61651svtools	workben\unodialog\roadmapskeleton.src	0	modaldialog	DLG_ROADMAP_SKELETON				0	vi	Minh hoạ Khung sườn Cột mốc				2002-02-02 02:02:02
61652officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m0	Title			0	vi	~Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
61653officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m1	Title			0	vi	~Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
61654officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m2	Title			0	vi	T~rình diễn				2002-02-02 02:02:02
61655officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m3	Title			0	vi	Bản ~vẽ				2002-02-02 02:02:02
61656officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m4	Title			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
61657officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m6	Title			0	vi	Tài liệu ~HTML				2002-02-02 02:02:02
61658officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m7	Title			0	vi	Tài liệu Biểu mẫu ~XML				2002-02-02 02:02:02
61659officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m8	Title			0	vi	Tài ~liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
61660officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m10	Title			0	vi	~Công thức				2002-02-02 02:02:02
61661officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m11	Title			0	vi	~Nhãn				2002-02-02 02:02:02
61662officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m12	Title			0	vi	D~anh thiếp				2002-02-02 02:02:02
61663officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.New.m14	Title			0	vi	~Mẫu và Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
61664officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m0	Title			0	vi	~Thư...				2002-02-02 02:02:02
61665officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m1	Title			0	vi	~Fax...				2002-02-02 02:02:02
61666officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m2	Title			0	vi	Nghị ~sự...				2002-02-02 02:02:02
61667officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m5	Title			0	vi	T~rình diễn...				2002-02-02 02:02:02
61668officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m7	Title			0	vi	Trang ~Web...				2002-02-02 02:02:02
61669officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m11	Title			0	vi	Trình ~Chuyển đổi Tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
61670officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m12	Title			0	vi	Chuyển đổi ~Euro...				2002-02-02 02:02:02
61671officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Common.xcu	0	value	..Common.Menus.Wizard.m14	Title			0	vi	Nguồn dữ liệu địa chỉ...				2002-02-02 02:02:02
61672officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business	Name			0	vi	Doanh nghiệp				2002-02-02 02:02:02
61673officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories	Name			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
61674officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryID	Name			0	vi	Mã loại				2002-02-02 02:02:02
61675officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryID	ShortName			0	vi	Mã loại				2002-02-02 02:02:02
61676officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryname	Name			0	vi	Tên loại				2002-02-02 02:02:02
61677officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.categories.Fields.categoryname	ShortName			0	vi	Tên loại				2002-02-02 02:02:02
61678officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products	Name			0	vi	Sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
61679officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productID	Name			0	vi	Mã sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
61680officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productID	ShortName			0	vi	Mã sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
61681officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productname	Name			0	vi	Tên sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
61682officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productname	ShortName			0	vi	TênSảnPhẩm				2002-02-02 02:02:02
61683officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productdescription	Name			0	vi	Mô tả sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
61684officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.productdescription	ShortName			0	vi	Mô tả SP				2002-02-02 02:02:02
61685officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.categoryID	Name			0	vi	Mã loại				2002-02-02 02:02:02
61686officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.categoryID	ShortName			0	vi	Mã loại				2002-02-02 02:02:02
61687officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.supplierID	ShortName			0	vi	MãCungCấp				2002-02-02 02:02:02
61688officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.serialnumber	Name			0	vi	Số thứ tự				2002-02-02 02:02:02
61689officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.serialnumber	ShortName			0	vi	Số thứ tự				2002-02-02 02:02:02
61690officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsinstock	Name			0	vi	Mục tồn kho				2002-02-02 02:02:02
61691officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsinstock	ShortName			0	vi	Mục kho				2002-02-02 02:02:02
61692officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsonorder	Name			0	vi	Mục đã đặt hàng				2002-02-02 02:02:02
61693officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitsonorder	ShortName			0	vi	Mục đã đặt				2002-02-02 02:02:02
61694officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitprice	Name			0	vi	Giá mỗi mục				2002-02-02 02:02:02
61695officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.unitprice	ShortName			0	vi	Giá mỗi mục				2002-02-02 02:02:02
61696officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.reorderlevel	Name			0	vi	Cấp đặt lại				2002-02-02 02:02:02
61697officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.reorderlevel	ShortName			0	vi	CấpĐặtLại				2002-02-02 02:02:02
61698officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.discontinued	Name			0	vi	Bị ngừng				2002-02-02 02:02:02
61699officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.discontinued	ShortName			0	vi	Bị nhưng				2002-02-02 02:02:02
61700officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.leadtime	Name			0	vi	Thời gian đợi hàng				2002-02-02 02:02:02
61701officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.products.Fields.leadtime	ShortName			0	vi	Thời gian đợi hàng				2002-02-02 02:02:02
61702officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers	Name			0	vi	Nhà cung cấp				2002-02-02 02:02:02
61703officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.supplierID	Name			0	vi	Mã nhà cung cấp				2002-02-02 02:02:02
61704officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.supplierID	ShortName			0	vi	Mã nhà cung cấp				2002-02-02 02:02:02
61705officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.suppliername	Name			0	vi	Tên nhà cung cấp				2002-02-02 02:02:02
61706officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.suppliername	ShortName			0	vi	TênCungCấp				2002-02-02 02:02:02
61707officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contactname	Name			0	vi	Tên liên hệ				2002-02-02 02:02:02
61708officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contactname	ShortName			0	vi	Tên LiênHệ				2002-02-02 02:02:02
61709officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contacttitle	Name			0	vi	Tuổi tác liên hệ				2002-02-02 02:02:02
61710officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.contacttitle	ShortName			0	vi	Tuổi tác LH				2002-02-02 02:02:02
61711officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61712officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61713officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.city	Name			0	vi	Thành Phố				2002-02-02 02:02:02
61714officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.city	ShortName			0	vi	Thành Phố				2002-02-02 02:02:02
61715officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
61716officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	MãBưuĐiện				2002-02-02 02:02:02
61717officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	TỉnhBang				2002-02-02 02:02:02
61718officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	TỉnhBang				2002-02-02 02:02:02
61719officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.countryorregion	Name			0	vi	QuốcGiaHayMiền				2002-02-02 02:02:02
61720officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				2002-02-02 02:02:02
61721officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				2002-02-02 02:02:02
61722officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				2002-02-02 02:02:02
61723officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số điện thư				2002-02-02 02:02:02
61724officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Điện thư				2002-02-02 02:02:02
61725officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.paymentterms	Name			0	vi	Điều kiện trả				2002-02-02 02:02:02
61726officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.paymentterms	ShortName			0	vi	Đkiện trả				2002-02-02 02:02:02
61727officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
61728officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉThư				2002-02-02 02:02:02
61729officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61730officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.suppliers.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61731officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist	Name			0	vi	Hộp thư chung				2002-02-02 02:02:02
61732officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mailinglistID	Name			0	vi	Mã hộp thư chung				2002-02-02 02:02:02
61733officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mailinglistID	ShortName			0	vi	Mã hộp thư				2002-02-02 02:02:02
61734officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.prefix	Name			0	vi	Tiền tố				2002-02-02 02:02:02
61735officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.prefix	ShortName			0	vi	Tiền tố				2002-02-02 02:02:02
61736officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
61737officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
61738officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.middlename	Name			0	vi	Tên đệm				2002-02-02 02:02:02
61739officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.middlename	ShortName			0	vi	Tên đệm				2002-02-02 02:02:02
61740officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.lastlame	Name			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
61741officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.lastlame	ShortName			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
61742officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.suffix	Name			0	vi	Hậu tố				2002-02-02 02:02:02
61743officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.suffix	ShortName			0	vi	Hậu tố				2002-02-02 02:02:02
61744officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.title	Name			0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
61745officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.title	ShortName			0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
61746officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.organizationname	Name			0	vi	Tên tổ chức				2002-02-02 02:02:02
61747officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.organizationname	ShortName			0	vi	TênTổChức				2002-02-02 02:02:02
61748officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61749officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61750officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.city	Name			0	vi	Thành Phố				2002-02-02 02:02:02
61751officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.city	ShortName			0	vi	ThànhPhố				2002-02-02 02:02:02
61752officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
61753officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	MãBưuĐiện				2002-02-02 02:02:02
61754officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	TỉnhHayBang				2002-02-02 02:02:02
61755officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	TỉnhHayBang				2002-02-02 02:02:02
61756officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.countryorregion	Name			0	vi	Quốc gia/Miền				2002-02-02 02:02:02
61757officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				2002-02-02 02:02:02
61758officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				2002-02-02 02:02:02
61759officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				2002-02-02 02:02:02
61760officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số Fax				2002-02-02 02:02:02
61761officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Số Fax				2002-02-02 02:02:02
61762officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mobilenumber	Name			0	vi	Số ĐT di động				2002-02-02 02:02:02
61763officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.mobilenumber	ShortName			0	vi	Số di động				2002-02-02 02:02:02
61764officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư				2002-02-02 02:02:02
61765officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉThư				2002-02-02 02:02:02
61766officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.birthdate	Name			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
61767officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.birthdate	ShortName			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
61768officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.nationality	Name			0	vi	Quốc tịch				2002-02-02 02:02:02
61769officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.nationality	ShortName			0	vi	Quốc tịch				2002-02-02 02:02:02
61770officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.dateupdated	Name			0	vi	Ngày cập nhật				2002-02-02 02:02:02
61771officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.dateupdated	ShortName			0	vi	NgyCậpNhật				2002-02-02 02:02:02
61772officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.datejoined	Name			0	vi	Ngày gia nhập				2002-02-02 02:02:02
61773officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.datejoined	ShortName			0	vi	Ngày gia nhập				2002-02-02 02:02:02
61774officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.membershipstatus	Name			0	vi	Trạng thái thành viên				2002-02-02 02:02:02
61775officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.membershipstatus	ShortName			0	vi	TrạngTh TV				2002-02-02 02:02:02
61776officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgeamount	Name			0	vi	Lượng thế chấp				2002-02-02 02:02:02
61777officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgeamount	ShortName			0	vi	LThếChấp				2002-02-02 02:02:02
61778officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgepaiddate	Name			0	vi	NgàyTrảTiềnThếChấp				2002-02-02 02:02:02
61779officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.pledgepaiddate	ShortName			0	vi	NTThếChấp				2002-02-02 02:02:02
61780officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duesamount	Name			0	vi	Tiền thuế				2002-02-02 02:02:02
61781officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duesamount	ShortName			0	vi	Tiền thuế				2002-02-02 02:02:02
61782officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duespaiddate	Name			0	vi	Ngày trả số thuế				2002-02-02 02:02:02
61783officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.duespaiddate	ShortName			0	vi	Ngày trả				2002-02-02 02:02:02
61784officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
61785officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
61786officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61787officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.mailinglist.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61788officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts	Name			0	vi	Liên hệ				2002-02-02 02:02:02
61789officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactID	Name			0	vi	Mã liên hệ				2002-02-02 02:02:02
61790officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactID	ShortName			0	vi	Mã liên hệ				2002-02-02 02:02:02
61791officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
61792officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
61793officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.lastname	Name			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
61794officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.lastname	ShortName			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
61795officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.title	ShortName			0	vi	TướcVị				2002-02-02 02:02:02
61796officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61797officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61798officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.city	Name			0	vi	T.P.				2002-02-02 02:02:02
61799officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.city	ShortName			0	vi	T.P.				2002-02-02 02:02:02
61800officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	Mã BưuĐiện				2002-02-02 02:02:02
61801officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.countryorregion	Name			0	vi	Quốc gia/Miền				2002-02-02 02:02:02
61802officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				2002-02-02 02:02:02
61803officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				2002-02-02 02:02:02
61804officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				2002-02-02 02:02:02
61805officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số điện thư				2002-02-02 02:02:02
61806officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Điện thư				2002-02-02 02:02:02
61807officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.mobilenumber	Name			0	vi	Số đ.t. di động				2002-02-02 02:02:02
61808officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.mobilenumber	ShortName			0	vi	Số di động				2002-02-02 02:02:02
61809officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
61810officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.salutation	Name			0	vi	Lời chào				2002-02-02 02:02:02
61811officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.salutation	ShortName			0	vi	Lời chào				2002-02-02 02:02:02
61812officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.birthdate	Name			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
61813officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.birthdate	ShortName			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
61814officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contacttypeID	Name			0	vi	Mã kiểu liên hệ				2002-02-02 02:02:02
61815officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contacttypeID	ShortName			0	vi	Mã kiểu LH				2002-02-02 02:02:02
61816officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.maritalstatus	Name			0	vi	Tình trạng hôn nhân				2002-02-02 02:02:02
61817officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.maritalstatus	ShortName			0	vi	TT HônNhân				2002-02-02 02:02:02
61818officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.spousename	ShortName			0	vi	Tên vợ/chg				2002-02-02 02:02:02
61819officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.spousesinterests	Name			0	vi	Sở thích của vợ/chồng				2002-02-02 02:02:02
61820officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.spousesinterests	ShortName			0	vi	SởThíchV/C				2002-02-02 02:02:02
61821officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactsinterests	Name			0	vi	Sở thích của liên hệ				2002-02-02 02:02:02
61822officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.contactsinterests	ShortName			0	vi	SởThích LH				2002-02-02 02:02:02
61823officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.childrennames	Name			0	vi	Tên đứa trẻ				2002-02-02 02:02:02
61824officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.childrennames	ShortName			0	vi	Tên con				2002-02-02 02:02:02
61825officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh chụp				2002-02-02 02:02:02
61826officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh chụp				2002-02-02 02:02:02
61827officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61828officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.contacts.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61829officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers	Name			0	vi	Khách hàng				2002-02-02 02:02:02
61830officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.customerID	Name			0	vi	Mã khách				2002-02-02 02:02:02
61831officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.customerID	ShortName			0	vi	Mã khách				2002-02-02 02:02:02
61832officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.companyname	Name			0	vi	Tên công ty				2002-02-02 02:02:02
61833officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.companyname	ShortName			0	vi	Tên CôngTy				2002-02-02 02:02:02
61834officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
61835officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
61836officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.lastname	Name			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
61837officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.lastname	ShortName			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
61838officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.department	Name			0	vi	Phòng ban				2002-02-02 02:02:02
61839officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.department	ShortName			0	vi	Phòng ban				2002-02-02 02:02:02
61840officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61841officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61842officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.city	Name			0	vi	T.P.				2002-02-02 02:02:02
61843officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.city	ShortName			0	vi	T.P.				2002-02-02 02:02:02
61844officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
61845officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	MãBưuĐiện				2002-02-02 02:02:02
61846officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	Tỉnh/Bảng				2002-02-02 02:02:02
61847officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	Tỉnh/Bảng				2002-02-02 02:02:02
61848officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.countryorregion	Name			0	vi	Quốc gia/Miền				2002-02-02 02:02:02
61849officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				2002-02-02 02:02:02
61850officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				2002-02-02 02:02:02
61851officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				2002-02-02 02:02:02
61852officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số điện thư				2002-02-02 02:02:02
61853officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Điện thư				2002-02-02 02:02:02
61854officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.mobilenumber	Name			0	vi	Số đ.t. di động				2002-02-02 02:02:02
61855officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.mobilenumber	ShortName			0	vi	Số di động				2002-02-02 02:02:02
61856officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
61857officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	ĐiạChỉThư				2002-02-02 02:02:02
61858officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.title	Name			0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
61859officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.title	ShortName			0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
61860officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61861officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.customers.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61862officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees	Name			0	vi	Người làm				2002-02-02 02:02:02
61863officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã người làm				2002-02-02 02:02:02
61864officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNgườiLàm				2002-02-02 02:02:02
61865officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
61866officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
61867officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.middlename	Name			0	vi	Tên đệm				2002-02-02 02:02:02
61868officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.middlename	ShortName			0	vi	Tên đệm				2002-02-02 02:02:02
61869officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.lastname	Name			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
61870officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.lastname	ShortName			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
61871officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.title	Name			0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
61872officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.title	ShortName			0	vi	Tuổi tác				2002-02-02 02:02:02
61873officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.department	Name			0	vi	Phòng ban				2002-02-02 02:02:02
61874officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.department	ShortName			0	vi	Phòng ban				2002-02-02 02:02:02
61875officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.socialsecuritynumber	Name			0	vi	Số phúc lợi xã hội				2002-02-02 02:02:02
61876officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.socialsecuritynumber	ShortName			0	vi	Số PLXH				2002-02-02 02:02:02
61877officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeenumber	Name			0	vi	Số thứ tự người làm				2002-02-02 02:02:02
61878officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.employeenumber	ShortName			0	vi	SốNgườiLàm				2002-02-02 02:02:02
61879officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
61880officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉThư				2002-02-02 02:02:02
61881officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.extension	Name			0	vi	Phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
61882officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.extension	ShortName			0	vi	Phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
61883officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61884officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
61885officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.city	Name			0	vi	TP				2002-02-02 02:02:02
61886officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.city	ShortName			0	vi	TP				2002-02-02 02:02:02
61887officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
61888officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	MãBưuĐiện				2002-02-02 02:02:02
61889officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	TỉnhHayBang				2002-02-02 02:02:02
61890officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	TỉnhBang				2002-02-02 02:02:02
61891officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.countryorregion	Name			0	vi	Quốc gia/Miền				2002-02-02 02:02:02
61892officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				2002-02-02 02:02:02
61893officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				2002-02-02 02:02:02
61894officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				2002-02-02 02:02:02
61895officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số Fax				2002-02-02 02:02:02
61896officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Số Fax				2002-02-02 02:02:02
61897officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.mobilenumber	Name			0	vi	Số đ.t. di động				2002-02-02 02:02:02
61898officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.mobilenumber	ShortName			0	vi	Số di động				2002-02-02 02:02:02
61899officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.birthdate	Name			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
61900officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.birthdate	ShortName			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
61901officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.datehired	Name			0	vi	Ngày tuyển				2002-02-02 02:02:02
61902officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.datehired	ShortName			0	vi	Ngày tuyển				2002-02-02 02:02:02
61903officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.departmentID	Name			0	vi	Mã phòng ban				2002-02-02 02:02:02
61904officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.departmentID	ShortName			0	vi	Mã PhòngB				2002-02-02 02:02:02
61905officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.salary	Name			0	vi	Lương				2002-02-02 02:02:02
61906officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.salary	ShortName			0	vi	Lương				2002-02-02 02:02:02
61907officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.billingrate	Name			0	vi	Giá lập hóa đơn				2002-02-02 02:02:02
61908officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.billingrate	ShortName			0	vi	GiáLậpĐơn				2002-02-02 02:02:02
61909officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.deductions	Name			0	vi	Khấu trừ				2002-02-02 02:02:02
61910officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.deductions	ShortName			0	vi	Khấu trừ				2002-02-02 02:02:02
61911officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.supervisorID	Name			0	vi	Mã người giám sát				2002-02-02 02:02:02
61912officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.supervisorID	ShortName			0	vi	Mã GiámSát				2002-02-02 02:02:02
61913officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.spousename	Name			0	vi	Ngày tuyển				2002-02-02 02:02:02
61914officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.spousename	ShortName			0	vi	TênVợChồng				2002-02-02 02:02:02
61915officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.officelocation	Name			0	vi	Vị trí văn phòng				2002-02-02 02:02:02
61916officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.officelocation	ShortName			0	vi	VănPhòng ở				2002-02-02 02:02:02
61917officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh chụp				2002-02-02 02:02:02
61918officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh chụp				2002-02-02 02:02:02
61919officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61920officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employees.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
61921officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders	Name			0	vi	Đặt hạng				2002-02-02 02:02:02
61922officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderID	Name			0	vi	Mã đặt hàng				2002-02-02 02:02:02
61923officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderID	ShortName			0	vi	MãĐặtHàng				2002-02-02 02:02:02
61924officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.customerID	Name			0	vi	Mã khách				2002-02-02 02:02:02
61925officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.customerID	ShortName			0	vi	Mã khách				2002-02-02 02:02:02
61926officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã người làm				2002-02-02 02:02:02
61927officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNgườiLàm				2002-02-02 02:02:02
61928officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderdate	Name			0	vi	Ngày đặt hàng				2002-02-02 02:02:02
61929officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.orderdate	ShortName			0	vi	Ngày đặt hàng				2002-02-02 02:02:02
61930officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.purchaseordernumber	Name			0	vi	Số đơn đặt mua hàng				2002-02-02 02:02:02
61931officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.purchaseordernumber	ShortName			0	vi	Số đơn ĐMH				2002-02-02 02:02:02
61932officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.requiredbydate	Name			0	vi	Ngày cần có				2002-02-02 02:02:02
61933officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.requiredbydate	ShortName			0	vi	Ngày cần				2002-02-02 02:02:02
61934officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.promisedbydate	Name			0	vi	Ngày hứa có				2002-02-02 02:02:02
61935officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.promisedbydate	ShortName			0	vi	Ngày hứa				2002-02-02 02:02:02
61936officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipname	Name			0	vi	Tên gửi				2002-02-02 02:02:02
61937officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipname	ShortName			0	vi	Tên gửi				2002-02-02 02:02:02
61938officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipaddress	Name			0	vi	Địa chỉ gửi				2002-02-02 02:02:02
61939officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉGửi				2002-02-02 02:02:02
61940officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcity	Name			0	vi	TP gửi				2002-02-02 02:02:02
61941officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcity	ShortName			0	vi	TP gửi				2002-02-02 02:02:02
61942officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipstateorprovince	Name			0	vi	Tỉnh gửi				2002-02-02 02:02:02
61943officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipstateorprovince	ShortName			0	vi	Tỉnh gửi				2002-02-02 02:02:02
61944officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippostalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện gửi				2002-02-02 02:02:02
61945officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippostalcode	ShortName			0	vi	Mã BĐ gửi				2002-02-02 02:02:02
61946officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcountryorregion	Name			0	vi	Gửi: quốc gia/miền				2002-02-02 02:02:02
61947officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipcountryorregion	ShortName			0	vi	Nước gửi				2002-02-02 02:02:02
61948officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipphonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại gửi				2002-02-02 02:02:02
61949officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipphonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT gửi				2002-02-02 02:02:02
61950officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipdate	Name			0	vi	Ngày gửi				2002-02-02 02:02:02
61951officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shipdate	ShortName			0	vi	Ngày gửi				2002-02-02 02:02:02
61952officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippingmethodID	Name			0	vi	Mã cách gửi				2002-02-02 02:02:02
61953officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.shippingmethodID	ShortName			0	vi	MãCáchGửi				2002-02-02 02:02:02
61954officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.freightcharge	Name			0	vi	Cước phí				2002-02-02 02:02:02
61955officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.freightcharge	ShortName			0	vi	Cước phí				2002-02-02 02:02:02
61956officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.salestaxrate	Name			0	vi	Giá thuế bán				2002-02-02 02:02:02
61957officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orders.Fields.salestaxrate	ShortName			0	vi	Thuế bán				2002-02-02 02:02:02
61958officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails	Name			0	vi	Chi tiết đặt hàng				2002-02-02 02:02:02
61959officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderdetailID	Name			0	vi	Mã chi tiết đặt hàng				2002-02-02 02:02:02
61960officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderdetailID	ShortName			0	vi	Mã đặt CT				2002-02-02 02:02:02
61961officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderID	Name			0	vi	Mã đặt hàng				2002-02-02 02:02:02
61962officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.orderID	ShortName			0	vi	MãĐặtHàng				2002-02-02 02:02:02
61963officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.productID	Name			0	vi	Mã sản phẩm				2002-02-02 02:02:02
61964officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.productID	ShortName			0	vi	MãSảnPhẩm				2002-02-02 02:02:02
61965officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.datesold	Name			0	vi	Ngày bán				2002-02-02 02:02:02
61966officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.datesold	ShortName			0	vi	Ngày bán				2002-02-02 02:02:02
61967officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.quantity	Name			0	vi	Số mục				2002-02-02 02:02:02
61968officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.quantity	ShortName			0	vi	Số mục				2002-02-02 02:02:02
61969officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.unitprice	Name			0	vi	Giá mỗi mục				2002-02-02 02:02:02
61970officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.unitprice	ShortName			0	vi	Giá/mục				2002-02-02 02:02:02
61971officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.discount	Name			0	vi	Hạ giá				2002-02-02 02:02:02
61972officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.discount	ShortName			0	vi	Hạ giá				2002-02-02 02:02:02
61973officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.saleprice	Name			0	vi	Giá bán				2002-02-02 02:02:02
61974officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.saleprice	ShortName			0	vi	Giá bán				2002-02-02 02:02:02
61975officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.salestax	Name			0	vi	Thuế bán				2002-02-02 02:02:02
61976officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.salestax	ShortName			0	vi	Thuế bán				2002-02-02 02:02:02
61977officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.linetotal	Name			0	vi	Tổng dòng				2002-02-02 02:02:02
61978officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.orderdetails.Fields.linetotal	ShortName			0	vi	Tổng dòng				2002-02-02 02:02:02
61979officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments	Name			0	vi	Tiền trả				2002-02-02 02:02:02
61980officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentID	ShortName			0	vi	MãTrảTiền				2002-02-02 02:02:02
61981officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.customerID	Name			0	vi	Mã khách				2002-02-02 02:02:02
61982officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.customerID	ShortName			0	vi	Mã khách				2002-02-02 02:02:02
61983officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.workorderID	Name			0	vi	Mã thứ tự làm				2002-02-02 02:02:02
61984officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.workorderID	ShortName			0	vi	MãThứTựLàm				2002-02-02 02:02:02
61985officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.orderID	Name			0	vi	Mã đặt hàng				2002-02-02 02:02:02
61986officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.orderID	ShortName			0	vi	Mã đặt hàng				2002-02-02 02:02:02
61987officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.reservationID	Name			0	vi	Mã dành trước				2002-02-02 02:02:02
61988officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.reservationID	ShortName			0	vi	Mã dành				2002-02-02 02:02:02
61989officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.memberID	Name			0	vi	Mã thành viên				2002-02-02 02:02:02
61990officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.memberID	ShortName			0	vi	Mã thành viên				2002-02-02 02:02:02
61991officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.registrationID	Name			0	vi	Mã đăng ký				2002-02-02 02:02:02
61992officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.registrationID	ShortName			0	vi	Mã đăng ký				2002-02-02 02:02:02
61993officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.projectID	Name			0	vi	Mã dự án				2002-02-02 02:02:02
61994officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.projectID	ShortName			0	vi	Mã dự án				2002-02-02 02:02:02
61995officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentamount	Name			0	vi	Số tiền trả				2002-02-02 02:02:02
61996officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentamount	ShortName			0	vi	Tiền trả				2002-02-02 02:02:02
61997officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentdate	Name			0	vi	Ngày trả tiền				2002-02-02 02:02:02
61998officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentdate	ShortName			0	vi	Ngày trả				2002-02-02 02:02:02
61999officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethod	Name			0	vi	PhươngThứcThanhToán				2002-02-02 02:02:02
62000officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethod	ShortName			0	vi	PhThứcThToán				2002-02-02 02:02:02
62001officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.checknumber	Name			0	vi	Số thứ tự séc				2002-02-02 02:02:02
62002officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.checknumber	ShortName			0	vi	Số séc				2002-02-02 02:02:02
62003officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardtype	Name			0	vi	Kiểu thẻ tín dụng				2002-02-02 02:02:02
62004officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardtype	ShortName			0	vi	Kiểu TTD				2002-02-02 02:02:02
62005officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardnumber	Name			0	vi	Số thẻ tín dụng				2002-02-02 02:02:02
62006officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardnumber	ShortName			0	vi	Số TTD				2002-02-02 02:02:02
62007officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.cardholder	Name			0	vi	Chủ thẻ				2002-02-02 02:02:02
62008officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.cardholder	ShortName			0	vi	Chủ thẻ				2002-02-02 02:02:02
62009officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardExpdate	Name			0	vi	Hết hạn dùng thẻ				2002-02-02 02:02:02
62010officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardExpdate	ShortName			0	vi	HếtHạnThẻ				2002-02-02 02:02:02
62011officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardauthorizationnumber	Name			0	vi	Số cấp quyền dùng thẻ tín dụng				2002-02-02 02:02:02
62012officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.creditcardauthorizationnumber	ShortName			0	vi	SốQuyềnTTD				2002-02-02 02:02:02
62013officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentterms	Name			0	vi	Điều kiện trả				2002-02-02 02:02:02
62014officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentterms	ShortName			0	vi	Đkiện trả				2002-02-02 02:02:02
62015officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethodID	Name			0	vi	Mã cách trả tiền				2002-02-02 02:02:02
62016officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.paymentmethodID	ShortName			0	vi	MãCáchTrả				2002-02-02 02:02:02
62017officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62018officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.payments.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62019officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices	Name			0	vi	Hóa đơn				2002-02-02 02:02:02
62020officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoiceID	Name			0	vi	MãHĐơn				2002-02-02 02:02:02
62021officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoiceID	ShortName			0	vi	MãHóaĐơn				2002-02-02 02:02:02
62022officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.customerID	Name			0	vi	Mã khách hàng				2002-02-02 02:02:02
62023officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.customerID	ShortName			0	vi	MãKhHàng				2002-02-02 02:02:02
62024officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã Nhân viên				2002-02-02 02:02:02
62025officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhViên				2002-02-02 02:02:02
62026officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.deliveryID	Name			0	vi	Mã giao hàng				2002-02-02 02:02:02
62027officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.deliveryID	ShortName			0	vi	Mã giao hàng				2002-02-02 02:02:02
62028officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.status	Name			0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
62029officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.status	ShortName			0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
62030officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoicedate	Name			0	vi	Ngày Lập Hóa Đơn				2002-02-02 02:02:02
62031officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.invoicedate	ShortName			0	vi	NgyLHĐơn				2002-02-02 02:02:02
62032officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.salesperson	Name			0	vi	Người bán hàng				2002-02-02 02:02:02
62033officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.salesperson	ShortName			0	vi	Người bán				2002-02-02 02:02:02
62034officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shipdate	Name			0	vi	Ngày gửi				2002-02-02 02:02:02
62035officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shipdate	ShortName			0	vi	Ngày gửi				2002-02-02 02:02:02
62036officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedto	Name			0	vi	Gửi cho				2002-02-02 02:02:02
62037officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedto	ShortName			0	vi	Gửi cho				2002-02-02 02:02:02
62038officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedvia	Name			0	vi	Gửi qua				2002-02-02 02:02:02
62039officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippedvia	ShortName			0	vi	Gửi qua				2002-02-02 02:02:02
62040officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippingcost	Name			0	vi	Cước phí				2002-02-02 02:02:02
62041officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.shippingcost	ShortName			0	vi	Cước phí				2002-02-02 02:02:02
62042officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62043officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoices.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62044officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails	Name			0	vi	Chi tiết hóa đơn				2002-02-02 02:02:02
62045officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.invoicedetailID	Name			0	vi	MãHĐơnCTiết				2002-02-02 02:02:02
62046officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.invoicedetailID	ShortName			0	vi	Mã đơn CT				2002-02-02 02:02:02
62047officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.invoiceID	ShortName			0	vi	MãHĐơn				2002-02-02 02:02:02
62048officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.orderID	Name			0	vi	Mã đặt hàng				2002-02-02 02:02:02
62049officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.orderID	ShortName			0	vi	MãĐặtHàng				2002-02-02 02:02:02
62050officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.productID	ShortName			0	vi	MãSảnPhẩm				2002-02-02 02:02:02
62051officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.quantity	Name			0	vi	Số mục				2002-02-02 02:02:02
62052officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.quantity	ShortName			0	vi	Số mục				2002-02-02 02:02:02
62053officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.unitprice	ShortName			0	vi	Giá/mục				2002-02-02 02:02:02
62054officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.discount	Name			0	vi	Hạ giá				2002-02-02 02:02:02
62055officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.discount	ShortName			0	vi	Hạ giá				2002-02-02 02:02:02
62056officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.paymentterms	Name			0	vi	Điều kiện trả				2002-02-02 02:02:02
62057officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.invoicedetails.Fields.paymentterms	ShortName			0	vi	Đkiện trả				2002-02-02 02:02:02
62058officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects	Name			0	vi	Dự án				2002-02-02 02:02:02
62059officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectID	Name			0	vi	Mã dự án				2002-02-02 02:02:02
62060officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectID	ShortName			0	vi	Mã dự án				2002-02-02 02:02:02
62061officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectname	Name			0	vi	Tên dự án				2002-02-02 02:02:02
62062officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectname	ShortName			0	vi	Tên dự án				2002-02-02 02:02:02
62063officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectdescription	Name			0	vi	Mô tả dự án				2002-02-02 02:02:02
62064officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.projectdescription	ShortName			0	vi	MôTảDựÁn				2002-02-02 02:02:02
62065officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.clientID	Name			0	vi	MãKháchHàng				2002-02-02 02:02:02
62066officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.clientID	ShortName			0	vi	MãKháchHàng				2002-02-02 02:02:02
62067officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.purchaseordernumber	Name			0	vi	Số đơn đặt mua hàng				2002-02-02 02:02:02
62068officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.purchaseordernumber	ShortName			0	vi	Số đơn ĐMH				2002-02-02 02:02:02
62069officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.totalbillingestimate	Name			0	vi	Đánh giá tổng hoá đơn				2002-02-02 02:02:02
62070officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.totalbillingestimate	ShortName			0	vi	Giá cả đơn				2002-02-02 02:02:02
62071officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã người làm				2002-02-02 02:02:02
62072officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNgườiLàm				2002-02-02 02:02:02
62073officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.begindate	Name			0	vi	Ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
62074officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.begindate	ShortName			0	vi	Ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
62075officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.enddate	Name			0	vi	Ngày kết thúc				2002-02-02 02:02:02
62076officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.projects.Fields.enddate	ShortName			0	vi	Ngày cuối				2002-02-02 02:02:02
62077officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events	Name			0	vi	Sự kiện				2002-02-02 02:02:02
62078officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventID	Name			0	vi	Mã sự kiện				2002-02-02 02:02:02
62079officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventID	ShortName			0	vi	Mã sự kiện				2002-02-02 02:02:02
62080officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventname	Name			0	vi	Tên sự kiện				2002-02-02 02:02:02
62081officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventname	ShortName			0	vi	Tên sự kiện				2002-02-02 02:02:02
62082officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventdescription	Name			0	vi	Mô tả sự kiện				2002-02-02 02:02:02
62083officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventdescription	ShortName			0	vi	MôTảSựKiện				2002-02-02 02:02:02
62084officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventtypeID	Name			0	vi	Mã kiểu sự kiện				2002-02-02 02:02:02
62085officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.eventtypeID	ShortName			0	vi	Mã kiểu SK				2002-02-02 02:02:02
62086officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã Nhân viên				2002-02-02 02:02:02
62087officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhViên				2002-02-02 02:02:02
62088officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.status	Name			0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
62089officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.status	ShortName			0	vi	Trạng thái				2002-02-02 02:02:02
62090officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.location	Name			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
62091officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.location	ShortName			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
62092officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.begindate	ShortName			0	vi	Ngày đầu				2002-02-02 02:02:02
62093officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.begintime	Name			0	vi	Giờ bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
62094officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.begintime	ShortName			0	vi	Giờ bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
62095officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.enddate	ShortName			0	vi	Ngày cuối				2002-02-02 02:02:02
62096officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.endtime	Name			0	vi	Giờ kết thúc				2002-02-02 02:02:02
62097officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.endtime	ShortName			0	vi	Giờ kết thúc				2002-02-02 02:02:02
62098officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.requiredstaffing	Name			0	vi	Biên chế yêu cầu				2002-02-02 02:02:02
62099officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.requiredstaffing	ShortName			0	vi	CầnBiênChế				2002-02-02 02:02:02
62100officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.confirmation	Name			0	vi	Xác nhận				2002-02-02 02:02:02
62101officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.confirmation	ShortName			0	vi	Xác nhận				2002-02-02 02:02:02
62102officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.availablespaces	Name			0	vi	KhoảngTrốngChoPhép				2002-02-02 02:02:02
62103officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.availablespaces	ShortName			0	vi	KhTrốngChPhép				2002-02-02 02:02:02
62104officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.costperperson	Name			0	vi	Giá mỗi người				2002-02-02 02:02:02
62105officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.costperperson	ShortName			0	vi	Giá/người				2002-02-02 02:02:02
62106officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62107officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.events.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62108officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations	Name			0	vi	Đặt Hàng				2002-02-02 02:02:02
62109officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationID	Name			0	vi	Mã dành trước				2002-02-02 02:02:02
62110officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationID	ShortName			0	vi	Mã dành				2002-02-02 02:02:02
62111officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.customerID	Name			0	vi	Mã Khách hàng				2002-02-02 02:02:02
62112officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.customerID	ShortName			0	vi	MãKhHàng				2002-02-02 02:02:02
62113officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.eventID	Name			0	vi	Mã sự kiện				2002-02-02 02:02:02
62114officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.eventID	ShortName			0	vi	Mã sự kiện				2002-02-02 02:02:02
62115officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.employeeID	Name			0	vi	MãNhânViên				2002-02-02 02:02:02
62116officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhViên				2002-02-02 02:02:02
62117officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.quantityreserved	Name			0	vi	SốLượngĐặtTrước				2002-02-02 02:02:02
62118officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.quantityreserved	ShortName			0	vi	SLĐặtTrước				2002-02-02 02:02:02
62119officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationdate	Name			0	vi	NgàyĐTrước				2002-02-02 02:02:02
62120officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationdate	ShortName			0	vi	NgàyĐTr				2002-02-02 02:02:02
62121officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationtime	Name			0	vi	GiờĐặt				2002-02-02 02:02:02
62122officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.reservationtime	ShortName			0	vi	GiờĐặt				2002-02-02 02:02:02
62123officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.depositdue	Name			0	vi	ThờiHạnĐặtCọc				2002-02-02 02:02:02
62124officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.depositdue	ShortName			0	vi	ThờiHạnĐặtCọc				2002-02-02 02:02:02
62125officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.totaldue	Name			0	vi	TổngĐặtCọc				2002-02-02 02:02:02
62126officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.totaldue	ShortName			0	vi	TổngĐặtCọc				2002-02-02 02:02:02
62127officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.amountpaid	Name			0	vi	SốTiềnĐãTrả				2002-02-02 02:02:02
62128officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.amountpaid	ShortName			0	vi	SốTiềnĐãTrả				2002-02-02 02:02:02
62129officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.confirmation	Name			0	vi	XácNhận				2002-02-02 02:02:02
62130officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.confirmation	ShortName			0	vi	Xác nhận				2002-02-02 02:02:02
62131officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.notes	Name			0	vi	GhiChú				2002-02-02 02:02:02
62132officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.reservations.Fields.notes	ShortName			0	vi	GhiChú				2002-02-02 02:02:02
62133officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled	Name			0	vi	MãGiờLậpHĐơn				2002-02-02 02:02:02
62134officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.timebilledID	Name			0	vi	MãGiờLậpHĐơn				2002-02-02 02:02:02
62135officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.timebilledID	ShortName			0	vi	Mã lập đơn				2002-02-02 02:02:02
62136officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.customerID	Name			0	vi	MãKhHàng				2002-02-02 02:02:02
62137officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.customerID	ShortName			0	vi	Mã khách				2002-02-02 02:02:02
62138officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.projectID	Name			0	vi	MãDựÁn				2002-02-02 02:02:02
62139officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.projectID	ShortName			0	vi	Mã dự án				2002-02-02 02:02:02
62140officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.employeeID	Name			0	vi	MãNhânViên				2002-02-02 02:02:02
62141officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	Mã nhân viên				2002-02-02 02:02:02
62142officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billingdate	Name			0	vi	Ngày lập hóa đơn				2002-02-02 02:02:02
62143officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billingdate	ShortName			0	vi	Ngày lập hóa đơn				2002-02-02 02:02:02
62144officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.rateperhour	Name			0	vi	Giá mỗi giờ				2002-02-02 02:02:02
62145officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.rateperhour	ShortName			0	vi	Giá/giờ				2002-02-02 02:02:02
62146officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billablehours	Name			0	vi	Giờ có thể lập hoá đơn				2002-02-02 02:02:02
62147officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.billablehours	ShortName			0	vi	GiờLậpĐơn				2002-02-02 02:02:02
62148officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62149officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.timebilled.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62150officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses	Name			0	vi	Phụ phí				2002-02-02 02:02:02
62151officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expenseID	Name			0	vi	MãChiPhí				2002-02-02 02:02:02
62152officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expenseID	ShortName			0	vi	MãChiPhí				2002-02-02 02:02:02
62153officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expensetype	Name			0	vi	LoạiPhíTổn				2002-02-02 02:02:02
62154officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.expensetype	ShortName			0	vi	LoạiPhíTổn				2002-02-02 02:02:02
62155officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.purpose	Name			0	vi	Mục đích				2002-02-02 02:02:02
62156officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.purpose	ShortName			0	vi	Mục đích				2002-02-02 02:02:02
62157officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.employeeID	Name			0	vi	MãNhânViên				2002-02-02 02:02:02
62158officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhViên				2002-02-02 02:02:02
62159officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.datepurchased	ShortName			0	vi	NgàyMua				2002-02-02 02:02:02
62160officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.datesubmitted	Name			0	vi	NgàyĐệTrình				2002-02-02 02:02:02
62161officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.datesubmitted	ShortName			0	vi	NgyĐệTrình				2002-02-02 02:02:02
62162officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.amountspent	Name			0	vi	SốTiềnĐãChi				2002-02-02 02:02:02
62163officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.amountspent	ShortName			0	vi	SốTiềnĐãChi				2002-02-02 02:02:02
62164officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.advanceamount	Name			0	vi	SốTiềnCònLại				2002-02-02 02:02:02
62165officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.advanceamount	ShortName			0	vi	TiềnCònLại				2002-02-02 02:02:02
62166officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.paymentmethod	Name			0	vi	PhươngThứcThanhToán				2002-02-02 02:02:02
62167officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.paymentmethod	ShortName			0	vi	PhThứcThToán				2002-02-02 02:02:02
62168officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.notes	Name			0	vi	GhiChú				2002-02-02 02:02:02
62169officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.expenses.Fields.notes	ShortName			0	vi	GhiChú				2002-02-02 02:02:02
62170officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries	Name			0	vi	Giao hàng				2002-02-02 02:02:02
62171officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.deliveryID	ShortName			0	vi	MãGiaoHàng				2002-02-02 02:02:02
62172officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.customerID	Name			0	vi	MãKhHàng				2002-02-02 02:02:02
62173officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.customerID	ShortName			0	vi	MãKhHàng				2002-02-02 02:02:02
62174officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.orderID	ShortName			0	vi	MãĐặtHàng				2002-02-02 02:02:02
62175officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã người làm				2002-02-02 02:02:02
62176officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNgườiLàm				2002-02-02 02:02:02
62177officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedfrom	Name			0	vi	Gửi từ				2002-02-02 02:02:02
62178officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedfrom	ShortName			0	vi	Gửi từ				2002-02-02 02:02:02
62179officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedvia	Name			0	vi	Gửi qua				2002-02-02 02:02:02
62180officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shippedvia	ShortName			0	vi	Gửi qua				2002-02-02 02:02:02
62181officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.trackingcode	Name			0	vi	Mã theo dõi				2002-02-02 02:02:02
62182officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.trackingcode	ShortName			0	vi	MãTheoDõi				2002-02-02 02:02:02
62183officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipdate	Name			0	vi	Ngày gửi				2002-02-02 02:02:02
62184officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipdate	ShortName			0	vi	Ngày gửi				2002-02-02 02:02:02
62185officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipperphonenumber	Name			0	vi	Số đ.t. nhà gửi				2002-02-02 02:02:02
62186officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.shipperphonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT gửi				2002-02-02 02:02:02
62187officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationaddress	Name			0	vi	Địa chỉ đích				2002-02-02 02:02:02
62188officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉĐích				2002-02-02 02:02:02
62189officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcity	Name			0	vi	Thành phố đích				2002-02-02 02:02:02
62190officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcity	ShortName			0	vi	TP đích				2002-02-02 02:02:02
62191officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationstateprovince	Name			0	vi	Tỉnh đích				2002-02-02 02:02:02
62192officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationstateprovince	ShortName			0	vi	Tỉnh đích				2002-02-02 02:02:02
62193officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationpostalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện đích				2002-02-02 02:02:02
62194officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationpostalcode	ShortName			0	vi	Mã BĐ đích				2002-02-02 02:02:02
62195officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcountryregion	Name			0	vi	Quốc gia/miền đích				2002-02-02 02:02:02
62196officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.destinationcountryregion	ShortName			0	vi	Nước đích				2002-02-02 02:02:02
62197officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaldate	Name			0	vi	Ngày đến				2002-02-02 02:02:02
62198officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaldate	ShortName			0	vi	Ngày đến				2002-02-02 02:02:02
62199officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaltime	Name			0	vi	Giờ đến				2002-02-02 02:02:02
62200officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.arrivaltime	ShortName			0	vi	Giờ đến				2002-02-02 02:02:02
62201officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.currentlocation	Name			0	vi	Vị trí hiện tại				2002-02-02 02:02:02
62202officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.currentlocation	ShortName			0	vi	Vị trí hiện tại				2002-02-02 02:02:02
62203officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packagedimensions	Name			0	vi	Kích cỡ gói				2002-02-02 02:02:02
62204officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packagedimensions	ShortName			0	vi	CỡGói				2002-02-02 02:02:02
62205officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packageweight	Name			0	vi	Khối lượng gói				2002-02-02 02:02:02
62206officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.packageweight	ShortName			0	vi	KLGói				2002-02-02 02:02:02
62207officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuplocation	Name			0	vi	Địa điểm lấy hàng				2002-02-02 02:02:02
62208officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuplocation	ShortName			0	vi	ĐLấyHàng				2002-02-02 02:02:02
62209officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickupdate	Name			0	vi	Ngày lấy hàng				2002-02-02 02:02:02
62210officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickupdate	ShortName			0	vi	Ngày lấy hàng				2002-02-02 02:02:02
62211officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuptime	Name			0	vi	Giờ lấy hàng				2002-02-02 02:02:02
62212officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.pickuptime	ShortName			0	vi	Giờ lấy hàng				2002-02-02 02:02:02
62213officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.receivedby	Name			0	vi	Nhận bởi				2002-02-02 02:02:02
62214officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.receivedby	ShortName			0	vi	Nhận bởi				2002-02-02 02:02:02
62215officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.freightcharge	Name			0	vi	Cước phí				2002-02-02 02:02:02
62216officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.freightcharge	ShortName			0	vi	Cước phí				2002-02-02 02:02:02
62217officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62218officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.deliveries.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62219officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets	Name			0	vi	Tài sản				2002-02-02 02:02:02
62220officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetID	Name			0	vi	Mã tài sản				2002-02-02 02:02:02
62221officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetID	ShortName			0	vi	Mã tài sản				2002-02-02 02:02:02
62222officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62223officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62224officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhViên				2002-02-02 02:02:02
62225officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetcategoryID	Name			0	vi	Mã loại tài sản				2002-02-02 02:02:02
62226officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.assetcategoryID	ShortName			0	vi	Mã loại TS				2002-02-02 02:02:02
62227officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.statusID	Name			0	vi	Mã trạng thái				2002-02-02 02:02:02
62228officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.statusID	ShortName			0	vi	Mã trạng thái				2002-02-02 02:02:02
62229officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.departmentID	Name			0	vi	Mã phòng ban				2002-02-02 02:02:02
62230officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.departmentID	ShortName			0	vi	Mã PhòngB				2002-02-02 02:02:02
62231officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.vendorID	Name			0	vi	Mã nhà sản xuất				2002-02-02 02:02:02
62232officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.vendorID	ShortName			0	vi	Mã nhà sản xuất				2002-02-02 02:02:02
62233officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.make	ShortName			0	vi	NhàSXuất				2002-02-02 02:02:02
62234officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.model	ShortName			0	vi	Mẫu mã				2002-02-02 02:02:02
62235officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.modelnumber	Name			0	vi	Số hiệu mẫu mã				2002-02-02 02:02:02
62236officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.modelnumber	ShortName			0	vi	SốHiệuMẫu				2002-02-02 02:02:02
62237officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.serialnumber	Name			0	vi	Số sê-ri				2002-02-02 02:02:02
62238officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.barcodenumber	Name			0	vi	Số mã vạch				2002-02-02 02:02:02
62239officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.barcodenumber	ShortName			0	vi	SốMãVạch				2002-02-02 02:02:02
62240officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.datesold	ShortName			0	vi	NgàyBán				2002-02-02 02:02:02
62241officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.purchaseprice	Name			0	vi	Giá mua				2002-02-02 02:02:02
62242officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciationmethod	Name			0	vi	Cách khấu hao				2002-02-02 02:02:02
62243officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciationmethod	ShortName			0	vi	CáchKhHao				2002-02-02 02:02:02
62244officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciablelife	Name			0	vi	Kỳ hạn khấu hao				2002-02-02 02:02:02
62245officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.depreciablelife	ShortName			0	vi	HạnKhHao				2002-02-02 02:02:02
62246officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.salvagevalue	Name			0	vi	Giá trị thanh lý				2002-02-02 02:02:02
62247officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.salvagevalue	ShortName			0	vi	GTThLý				2002-02-02 02:02:02
62248officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.currentvalue	Name			0	vi	Giá trị hiện tại				2002-02-02 02:02:02
62249officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.currentvalue	ShortName			0	vi	GTrịHTại				2002-02-02 02:02:02
62250officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.comments	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62251officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.comments	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62252officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.nextscheduledmaintenance	Name			0	vi	Bảo quản lập lịch kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
62253officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.assets.Fields.nextscheduledmaintenance	ShortName			0	vi	Bảo trì kế				2002-02-02 02:02:02
62254officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions	Name			0	vi	Giao dịch				2002-02-02 02:02:02
62255officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionID	Name			0	vi	Mã giao dịch				2002-02-02 02:02:02
62256officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionID	ShortName			0	vi	MãGiaoDịch				2002-02-02 02:02:02
62257officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.paymentID	Name			0	vi	Mã trả tiền				2002-02-02 02:02:02
62258officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.paymentID	ShortName			0	vi	Mã trả tiền				2002-02-02 02:02:02
62259officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionnumber	Name			0	vi	Số giao dịch				2002-02-02 02:02:02
62260officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.transactionnumber	ShortName			0	vi	SốGiaoDịch				2002-02-02 02:02:02
62261officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.date	Name			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
62262officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.date	ShortName			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
62263officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62264officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62265officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.amount	Name			0	vi	Số tiền				2002-02-02 02:02:02
62266officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.amount	ShortName			0	vi	Số tiền				2002-02-02 02:02:02
62267officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.accountID	ShortName			0	vi	MãTàiKhoản				2002-02-02 02:02:02
62268officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.referencenumber	Name			0	vi	Số tham khảo				2002-02-02 02:02:02
62269officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.referencenumber	ShortName			0	vi	SốThamKhảo				2002-02-02 02:02:02
62270officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.numberofunits	Name			0	vi	Số mục				2002-02-02 02:02:02
62271officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.numberofunits	ShortName			0	vi	Số mục				2002-02-02 02:02:02
62272officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.withdrawalamount	Name			0	vi	Số tiền rút				2002-02-02 02:02:02
62273officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.withdrawalamount	ShortName			0	vi	SốTiềnRút				2002-02-02 02:02:02
62274officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.depositamount	Name			0	vi	Số tiền gửi				2002-02-02 02:02:02
62275officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.depositamount	ShortName			0	vi	SốTiềnGửi				2002-02-02 02:02:02
62276officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.interestearned	Name			0	vi	Tiền lãi				2002-02-02 02:02:02
62277officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.interestearned	ShortName			0	vi	TiềnLãi				2002-02-02 02:02:02
62278officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buyselldate	Name			0	vi	Ngày mua bán				2002-02-02 02:02:02
62279officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buyselldate	ShortName			0	vi	NgàyMuaBán				2002-02-02 02:02:02
62280officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buysellprice	Name			0	vi	Giá mua bán				2002-02-02 02:02:02
62281officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.buysellprice	ShortName			0	vi	GiáMuaBán				2002-02-02 02:02:02
62282officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.servicecharge	Name			0	vi	Phí dịch vụ				2002-02-02 02:02:02
62283officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.servicecharge	ShortName			0	vi	PhíDịchVụ				2002-02-02 02:02:02
62284officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.taxable	Name			0	vi	Có thể đánh thuế				2002-02-02 02:02:02
62285officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.taxable	ShortName			0	vi	Có thể đánh thuế				2002-02-02 02:02:02
62286officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62287officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.transactions.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62288officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks	Name			0	vi	Tác vụ				2002-02-02 02:02:02
62289officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.taskID	Name			0	vi	Mã tác vụ				2002-02-02 02:02:02
62290officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.taskID	ShortName			0	vi	Mã tác vụ				2002-02-02 02:02:02
62291officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62292officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62293officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.startdate	Name			0	vi	Ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
62294officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.startdate	ShortName			0	vi	Ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
62295officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.enddate	Name			0	vi	Ngày kết thúc				2002-02-02 02:02:02
62296officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.enddate	ShortName			0	vi	Ngày kết thúc				2002-02-02 02:02:02
62297officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62298officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.tasks.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62299officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks	Name			0	vi	Tác vụ của nhân viên				2002-02-02 02:02:02
62300officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeetaskID	Name			0	vi	Mã tác vụ nhân viên				2002-02-02 02:02:02
62301officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeetaskID	ShortName			0	vi	MãTVụNV				2002-02-02 02:02:02
62302officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeeID	Name			0	vi	Mã nhân viên				2002-02-02 02:02:02
62303officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.employeeID	ShortName			0	vi	MãNhânViên				2002-02-02 02:02:02
62304officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.business.Tables.employeestasks.Fields.taskID	ShortName			0	vi	MãTácVụ				2002-02-02 02:02:02
62305officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private	Name			0	vi	Riêng tư				2002-02-02 02:02:02
62306officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories	Name			0	vi	Loại				2002-02-02 02:02:02
62307officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryID	Name			0	vi	Mã loại				2002-02-02 02:02:02
62308officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryID	ShortName			0	vi	MãLoại				2002-02-02 02:02:02
62309officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryname	Name			0	vi	Tên loại				2002-02-02 02:02:02
62310officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.categories.Fields.categoryname	ShortName			0	vi	Tên loại				2002-02-02 02:02:02
62311officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses	Name			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
62312officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.addressID	Name			0	vi	Mã địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
62313officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.addressID	ShortName			0	vi	Mã địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
62314officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
62315officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
62316officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.lastname	Name			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
62317officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.lastname	ShortName			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
62318officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.title	Name			0	vi	Danh hiệu				2002-02-02 02:02:02
62319officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.title	ShortName			0	vi	Danh hiệu				2002-02-02 02:02:02
62320officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.address	Name			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
62321officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.address	ShortName			0	vi	Địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
62322officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.city	Name			0	vi	Thành phố				2002-02-02 02:02:02
62323officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.city	ShortName			0	vi	Thành Phố				2002-02-02 02:02:02
62324officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.postalcode	Name			0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
62325officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.postalcode	ShortName			0	vi	Mã bưu điện				2002-02-02 02:02:02
62326officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.stateorprovince	Name			0	vi	TỉnhHayBang				2002-02-02 02:02:02
62327officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.stateorprovince	ShortName			0	vi	TỉnhBang				2002-02-02 02:02:02
62328officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.countryorregion	Name			0	vi	Quốc gia/Miền				2002-02-02 02:02:02
62329officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.countryorregion	ShortName			0	vi	Nước/Miền				2002-02-02 02:02:02
62330officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.phonenumber	Name			0	vi	Số điện thoại				2002-02-02 02:02:02
62331officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.phonenumber	ShortName			0	vi	Số ĐT				2002-02-02 02:02:02
62332officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.faxnumber	Name			0	vi	Số điện thư				2002-02-02 02:02:02
62333officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.faxnumber	ShortName			0	vi	Điện thư				2002-02-02 02:02:02
62334officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.mobilenumber	Name			0	vi	Số đ.t. di động				2002-02-02 02:02:02
62335officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.mobilenumber	ShortName			0	vi	Số di động				2002-02-02 02:02:02
62336officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.emailaddress	Name			0	vi	Địa chỉ thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
62337officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.emailaddress	ShortName			0	vi	ĐịaChỉThư				2002-02-02 02:02:02
62338officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.salutation	Name			0	vi	Lời chào				2002-02-02 02:02:02
62339officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.salutation	ShortName			0	vi	Lời chào				2002-02-02 02:02:02
62340officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.birthdate	Name			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
62341officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.birthdate	ShortName			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
62342officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.sendcard	Name			0	vi	Gửi thẻ				2002-02-02 02:02:02
62343officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.sendcard	ShortName			0	vi	Gửi thẻ				2002-02-02 02:02:02
62344officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.maritalstatus	Name			0	vi	Tình trạng hôn nhân				2002-02-02 02:02:02
62345officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.maritalstatus	ShortName			0	vi	TT HônNhân				2002-02-02 02:02:02
62346officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.spousename	Name			0	vi	Tên vợ/chồng				2002-02-02 02:02:02
62347officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.spousename	ShortName			0	vi	Tên vợ/chồng				2002-02-02 02:02:02
62348officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.nickname	Name			0	vi	Bí danh				2002-02-02 02:02:02
62349officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.nickname	ShortName			0	vi	Nickname				2002-02-02 02:02:02
62350officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.hobbies	Name			0	vi	Sở thích				2002-02-02 02:02:02
62351officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.hobbies	ShortName			0	vi	Sở thích				2002-02-02 02:02:02
62352officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.childrennames	Name			0	vi	Tên đứa trẻ				2002-02-02 02:02:02
62353officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.childrennames	ShortName			0	vi	Tên con				2002-02-02 02:02:02
62354officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
62355officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
62356officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62357officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.notes	ShortName			0	vi	GhiChú				2002-02-02 02:02:02
62358officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.dateupdated	Name			0	vi	Ngày cập nhật				2002-02-02 02:02:02
62359officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.addresses.Fields.dateupdated	ShortName			0	vi	NgCậpNhật				2002-02-02 02:02:02
62360officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory	Name			0	vi	Kiểm kê hộ gia đình				2002-02-02 02:02:02
62361officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.inventoryID	Name			0	vi	Mã kiểm kê				2002-02-02 02:02:02
62362officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.inventoryID	ShortName			0	vi	MãKiểmKê				2002-02-02 02:02:02
62363officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.categoryID	Name			0	vi	Mã loại				2002-02-02 02:02:02
62364officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.categoryID	ShortName			0	vi	Mã loại				2002-02-02 02:02:02
62365officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.roomID	Name			0	vi	Mã phòng				2002-02-02 02:02:02
62366officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.roomID	ShortName			0	vi	Mã phòng				2002-02-02 02:02:02
62367officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.item	Name			0	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
62368officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.item	ShortName			0	vi	Mục				2002-02-02 02:02:02
62369officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.itemtype	Name			0	vi	Kiểu mục				2002-02-02 02:02:02
62370officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.itemtype	ShortName			0	vi	Kiểu mục				2002-02-02 02:02:02
62371officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62372officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62373officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.manufacturer	Name			0	vi	Nhà chế tạo				2002-02-02 02:02:02
62374officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.manufacturer	ShortName			0	vi	NhàChếTạo				2002-02-02 02:02:02
62375officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.model	Name			0	vi	Mẫu mã				2002-02-02 02:02:02
62376officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.model	ShortName			0	vi	Model				2002-02-02 02:02:02
62377officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.modelnumber	Name			0	vi	Số hiệu mẫu mã				2002-02-02 02:02:02
62378officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.modelnumber	ShortName			0	vi	SốHiệuMẫu				2002-02-02 02:02:02
62379officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.serialnumber	Name			0	vi	Số sê-ri				2002-02-02 02:02:02
62380officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.serialnumber	ShortName			0	vi	SốSêri				2002-02-02 02:02:02
62381officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.datepurchased	Name			0	vi	Ngày mua				2002-02-02 02:02:02
62382officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.datepurchased	ShortName			0	vi	Ngày mua				2002-02-02 02:02:02
62383officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.placepurchased	Name			0	vi	Nơi mua				2002-02-02 02:02:02
62384officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.placepurchased	ShortName			0	vi	NơiMua				2002-02-02 02:02:02
62385officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.purchaseprice	Name			0	vi	Giá mua				2002-02-02 02:02:02
62386officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.purchaseprice	ShortName			0	vi	Giá mua				2002-02-02 02:02:02
62387officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.appraisedvalue	Name			0	vi	Giá trị đã được định giá				2002-02-02 02:02:02
62388officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.appraisedvalue	ShortName			0	vi	Giá đánh				2002-02-02 02:02:02
62389officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.insured	Name			0	vi	Được bảo hiểm				2002-02-02 02:02:02
62390officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.insured	ShortName			0	vi	Được bảo hiểm				2002-02-02 02:02:02
62391officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62392officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.householdinventory.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62393officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes	Name			0	vi	Công thức pha chế				2002-02-02 02:02:02
62394officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.recipeID	Name			0	vi	MãHĐơn				2002-02-02 02:02:02
62395officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.recipeID	ShortName			0	vi	MãHĐơn				2002-02-02 02:02:02
62396officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.name	Name			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
62397officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.name	ShortName			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
62398officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62399officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62400officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.source	Name			0	vi	Nguồn				2002-02-02 02:02:02
62401officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.source	ShortName			0	vi	Nguồn				2002-02-02 02:02:02
62402officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.whichmeal	Name			0	vi	Bữa ăn				2002-02-02 02:02:02
62403officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.whichmeal	ShortName			0	vi	Bữa ăn				2002-02-02 02:02:02
62404officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.vegetarian	Name			0	vi	Ăn chay				2002-02-02 02:02:02
62405officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.vegetarian	ShortName			0	vi	Ăn chay				2002-02-02 02:02:02
62406officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.timetoprepare	Name			0	vi	Thời gian chuẩn bị				2002-02-02 02:02:02
62407officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.timetoprepare	ShortName			0	vi	TGChBị				2002-02-02 02:02:02
62408officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.numberofservings	Name			0	vi	Số người ăn				2002-02-02 02:02:02
62409officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.numberofservings	ShortName			0	vi	Số người				2002-02-02 02:02:02
62410officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.caloriesperserving	Name			0	vi	Calo mỗi người				2002-02-02 02:02:02
62411officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.caloriesperserving	ShortName			0	vi	Calo/người				2002-02-02 02:02:02
62412officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.nutritionalinformation	Name			0	vi	Thông tin dinh dưỡng				2002-02-02 02:02:02
62413officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.nutritionalinformation	ShortName			0	vi	TTDDưỡng				2002-02-02 02:02:02
62414officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.ingredients	Name			0	vi	Nguyên liệu				2002-02-02 02:02:02
62415officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.ingredients	ShortName			0	vi	NgLiệu				2002-02-02 02:02:02
62416officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.instructions	Name			0	vi	Chỉ dẫn				2002-02-02 02:02:02
62417officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.instructions	ShortName			0	vi	Chỉ dẫn				2002-02-02 02:02:02
62418officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.utensils	Name			0	vi	Đồ dùng				2002-02-02 02:02:02
62419officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.utensils	ShortName			0	vi	Đồ dùng				2002-02-02 02:02:02
62420officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62421officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.recipes.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62422officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants	Name			0	vi	Thực vật				2002-02-02 02:02:02
62423officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.plantID	Name			0	vi	Mã cây				2002-02-02 02:02:02
62424officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.plantID	ShortName			0	vi	Mã cây				2002-02-02 02:02:02
62425officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.commonname	Name			0	vi	Tên chung				2002-02-02 02:02:02
62426officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.commonname	ShortName			0	vi	Tên chung				2002-02-02 02:02:02
62427officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.genus	Name			0	vi	Giống				2002-02-02 02:02:02
62428officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.genus	ShortName			0	vi	Giống				2002-02-02 02:02:02
62429officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.species	Name			0	vi	Loài				2002-02-02 02:02:02
62430officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.species	ShortName			0	vi	Loài				2002-02-02 02:02:02
62431officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.flowering	Name			0	vi	Ra hoa				2002-02-02 02:02:02
62432officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.flowering	ShortName			0	vi	Ra hoa				2002-02-02 02:02:02
62433officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.lightpreference	Name			0	vi	Tham chiếu ánh sáng				2002-02-02 02:02:02
62434officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.lightpreference	ShortName			0	vi	ThCASáng				2002-02-02 02:02:02
62435officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.temperaturepreference	Name			0	vi	Tham chiếu nhiệt độ				2002-02-02 02:02:02
62436officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.temperaturepreference	ShortName			0	vi	ThCNhĐộ				2002-02-02 02:02:02
62437officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.fertilizefrequency	Name			0	vi	Số lần thụ phấn				2002-02-02 02:02:02
62438officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.fertilizefrequency	ShortName			0	vi	SốTPhấn				2002-02-02 02:02:02
62439officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.wateringfrequency	Name			0	vi	Lần tưới				2002-02-02 02:02:02
62440officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.wateringfrequency	ShortName			0	vi	Lần tưới				2002-02-02 02:02:02
62441officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepurchased	Name			0	vi	NgàyMua				2002-02-02 02:02:02
62442officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepurchased	ShortName			0	vi	Ngày mua				2002-02-02 02:02:02
62443officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.placepurchased	Name			0	vi	Nơi mua				2002-02-02 02:02:02
62444officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.placepurchased	ShortName			0	vi	NơiMua				2002-02-02 02:02:02
62445officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.dateplanted	Name			0	vi	Ngày trồng				2002-02-02 02:02:02
62446officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.dateplanted	ShortName			0	vi	Ngày trồng				2002-02-02 02:02:02
62447officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.daterepotted	Name			0	vi	Ngày đổi chậu				2002-02-02 02:02:02
62448officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.daterepotted	ShortName			0	vi	NgyĐổiChậu				2002-02-02 02:02:02
62449officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepruned	Name			0	vi	Ngày xén				2002-02-02 02:02:02
62450officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datepruned	ShortName			0	vi	Ngày xén				2002-02-02 02:02:02
62451officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datewatered	Name			0	vi	Ngày tưới				2002-02-02 02:02:02
62452officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.datewatered	ShortName			0	vi	Ngày tưới				2002-02-02 02:02:02
62453officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh chụp				2002-02-02 02:02:02
62454officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh chụp				2002-02-02 02:02:02
62455officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62456officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.plants.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62457officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs	Name			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
62458officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.photoID	Name			0	vi	MãẢnh				2002-02-02 02:02:02
62459officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.photoID	ShortName			0	vi	MãẢnh				2002-02-02 02:02:02
62460officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filmID	Name			0	vi	Mã phim				2002-02-02 02:02:02
62461officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filmID	ShortName			0	vi	Mã phim				2002-02-02 02:02:02
62462officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.datetaken	Name			0	vi	Ngày chụp				2002-02-02 02:02:02
62463officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.datetaken	ShortName			0	vi	Ngày chụp				2002-02-02 02:02:02
62464officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.timetaken	Name			0	vi	Giờ chụp				2002-02-02 02:02:02
62465officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.timetaken	ShortName			0	vi	Giờ chụp				2002-02-02 02:02:02
62466officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.placetaken	Name			0	vi	NơiChụp				2002-02-02 02:02:02
62467officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.placetaken	ShortName			0	vi	NơiChụp				2002-02-02 02:02:02
62468officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.lensused	Name			0	vi	Ống kính dùng				2002-02-02 02:02:02
62469officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.lensused	ShortName			0	vi	Ống kính dùng				2002-02-02 02:02:02
62470officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.aperture	Name			0	vi	KhẩuĐộ				2002-02-02 02:02:02
62471officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.aperture	ShortName			0	vi	KhẩuĐộ				2002-02-02 02:02:02
62472officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.shutterspeed	Name			0	vi	Tốc độ cửa sập				2002-02-02 02:02:02
62473officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.shutterspeed	ShortName			0	vi	TĐCửaSập				2002-02-02 02:02:02
62474officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filterused	Name			0	vi	Filter đã dùng				2002-02-02 02:02:02
62475officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.filterused	ShortName			0	vi	Filter đã dùng				2002-02-02 02:02:02
62476officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.flash	Name			0	vi	Đèn flash				2002-02-02 02:02:02
62477officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.flash	ShortName			0	vi	Đèn flash				2002-02-02 02:02:02
62478officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.printsize	Name			0	vi	Cỡ in				2002-02-02 02:02:02
62479officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.printsize	ShortName			0	vi	Cỡ in				2002-02-02 02:02:02
62480officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62481officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.photographs.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62482officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms	Name			0	vi	Phim cỡ nhỏ				2002-02-02 02:02:02
62483officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmID	Name			0	vi	Mã phim				2002-02-02 02:02:02
62484officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmID	ShortName			0	vi	Mã phim				2002-02-02 02:02:02
62485officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.make	Name			0	vi	Nhà sản xuất				2002-02-02 02:02:02
62486officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.make	ShortName			0	vi	Nhà sản xuất				2002-02-02 02:02:02
62487officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.photosensitivity	Name			0	vi	Độ nhạy sáng				2002-02-02 02:02:02
62488officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.photosensitivity	ShortName			0	vi	ĐộNhạySáng				2002-02-02 02:02:02
62489officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.numberofphotos	Name			0	vi	Số ảnh chụp				2002-02-02 02:02:02
62490officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.numberofphotos	ShortName			0	vi	Số ảnh				2002-02-02 02:02:02
62491officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.colorfilm	Name			0	vi	Phim màu				2002-02-02 02:02:02
62492officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.colorfilm	ShortName			0	vi	Phim màu				2002-02-02 02:02:02
62493officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmexpirationdate	Name			0	vi	Ngày hết hạn phim				2002-02-02 02:02:02
62494officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.filmexpirationdate	ShortName			0	vi	Ngày hết hạn phim				2002-02-02 02:02:02
62495officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.datedeveloped	Name			0	vi	Ngày rửa				2002-02-02 02:02:02
62496officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.datedeveloped	ShortName			0	vi	Ngày rửa				2002-02-02 02:02:02
62497officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.developedby	Name			0	vi	Rửa bởi				2002-02-02 02:02:02
62498officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.developedby	ShortName			0	vi	Rửa bởi				2002-02-02 02:02:02
62499officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.camera	Name			0	vi	Máy ảnh				2002-02-02 02:02:02
62500officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.camera	ShortName			0	vi	Máy ảnh				2002-02-02 02:02:02
62501officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62502officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.miniaturefilms.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62503officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection	Name			0	vi	Tuyển tập DVD				2002-02-02 02:02:02
62504officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dvdcollectionID	Name			0	vi	Mã tuyển tập				2002-02-02 02:02:02
62505officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dvdcollectionID	ShortName			0	vi	MãTTập				2002-02-02 02:02:02
62506officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.movietitle	Name			0	vi	Tên phim				2002-02-02 02:02:02
62507officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.movietitle	ShortName			0	vi	Tên phim				2002-02-02 02:02:02
62508officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actress	Name			0	vi	Thể loại				2002-02-02 02:02:02
62509officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actress	ShortName			0	vi	Thể loại				2002-02-02 02:02:02
62510officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actor	Name			0	vi	Diễn viên				2002-02-02 02:02:02
62511officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.actor	ShortName			0	vi	Diễn viên				2002-02-02 02:02:02
62512officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.director	Name			0	vi	Đạo diễn				2002-02-02 02:02:02
62513officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.director	ShortName			0	vi	Đạo diễn				2002-02-02 02:02:02
62514officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.producer	Name			0	vi	Chủ nhiệm				2002-02-02 02:02:02
62515officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.producer	ShortName			0	vi	Chủ nhiệm				2002-02-02 02:02:02
62516officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.releaseyear	Name			0	vi	Năm phát hành				2002-02-02 02:02:02
62517officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.releaseyear	ShortName			0	vi	Năm phát				2002-02-02 02:02:02
62518officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.rating	Name			0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
62519officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.rating	ShortName			0	vi	Chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
62520officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.subject	Name			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
62521officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.subject	ShortName			0	vi	Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
62522officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.length	Name			0	vi	Chiều dài				2002-02-02 02:02:02
62523officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.length	ShortName			0	vi	Chiều dài				2002-02-02 02:02:02
62524officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dateacquired	Name			0	vi	Ngày nhận				2002-02-02 02:02:02
62525officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.dateacquired	ShortName			0	vi	NgàyNhận				2002-02-02 02:02:02
62526officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchasedat	Name			0	vi	Mua tại				2002-02-02 02:02:02
62527officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchasedat	ShortName			0	vi	Mua tại				2002-02-02 02:02:02
62528officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchaseprice	Name			0	vi	Giá mua				2002-02-02 02:02:02
62529officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.purchaseprice	ShortName			0	vi	Giá mua				2002-02-02 02:02:02
62530officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.review	Name			0	vi	Đánh giá				2002-02-02 02:02:02
62531officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.review	ShortName			0	vi	Đánh giá				2002-02-02 02:02:02
62532officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62533officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dvdcollection.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62534officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection	Name			0	vi	Tuyển tập CD				2002-02-02 02:02:02
62535officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.cdcollectionID	Name			0	vi	Mã tuyển tập				2002-02-02 02:02:02
62536officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.cdcollectionID	ShortName			0	vi	MãTTập				2002-02-02 02:02:02
62537officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.albumtitle	Name			0	vi	Tên Album				2002-02-02 02:02:02
62538officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.albumtitle	ShortName			0	vi	Tên Album				2002-02-02 02:02:02
62539officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.artist	Name			0	vi	Nghệ sĩ				2002-02-02 02:02:02
62540officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.artist	ShortName			0	vi	Nghệ sĩ				2002-02-02 02:02:02
62541officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.musiccategoryID	Name			0	vi	Mã loại nhạc				2002-02-02 02:02:02
62542officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.musiccategoryID	ShortName			0	vi	MãLoạiNhạc				2002-02-02 02:02:02
62543officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.recordlabel	Name			0	vi	Nhãn đĩa				2002-02-02 02:02:02
62544officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.recordlabel	ShortName			0	vi	Nhãn đĩa				2002-02-02 02:02:02
62545officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.producer	Name			0	vi	Chủ nhiệm				2002-02-02 02:02:02
62546officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.producer	ShortName			0	vi	Chủ nhiệm				2002-02-02 02:02:02
62547officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.releaseyear	Name			0	vi	Năm phát hành				2002-02-02 02:02:02
62548officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.releaseyear	ShortName			0	vi	Năm phát				2002-02-02 02:02:02
62549officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.rating	Name			0	vi	Cho điểm				2002-02-02 02:02:02
62550officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.rating	ShortName			0	vi	Cho điểm				2002-02-02 02:02:02
62551officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.format	Name			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
62552officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.format	ShortName			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
62553officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.numberoftracks	Name			0	vi	Số rãnh				2002-02-02 02:02:02
62554officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.numberoftracks	ShortName			0	vi	Số rãnh				2002-02-02 02:02:02
62555officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.datepurchased	Name			0	vi	Ngày mua				2002-02-02 02:02:02
62556officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.datepurchased	ShortName			0	vi	Ngày mua				2002-02-02 02:02:02
62557officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.purchaseprice	Name			0	vi	Giá mua				2002-02-02 02:02:02
62558officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.purchaseprice	ShortName			0	vi	Giá mua				2002-02-02 02:02:02
62559officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.review	Name			0	vi	Đánh giá				2002-02-02 02:02:02
62560officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.review	ShortName			0	vi	Đánh giá				2002-02-02 02:02:02
62561officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62562officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.cdcollection.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62563officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library	Name			0	vi	Thư viện				2002-02-02 02:02:02
62564officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.bookID	Name			0	vi	Mã sách				2002-02-02 02:02:02
62565officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.bookID	ShortName			0	vi	Mã sách				2002-02-02 02:02:02
62566officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.title	Name			0	vi	Tước vị				2002-02-02 02:02:02
62567officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.title	ShortName			0	vi	Tước vị				2002-02-02 02:02:02
62568officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.topic	Name			0	vi	Thể loại				2002-02-02 02:02:02
62569officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.topic	ShortName			0	vi	Thể loại				2002-02-02 02:02:02
62570officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.authorID	Name			0	vi	Mã tác giả				2002-02-02 02:02:02
62571officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.authorID	ShortName			0	vi	Mã tác giả				2002-02-02 02:02:02
62572officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.copyrightyear	Name			0	vi	Năm giấy phép				2002-02-02 02:02:02
62573officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.copyrightyear	ShortName			0	vi	Năm ©				2002-02-02 02:02:02
62574officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.isbnnumber	Name			0	vi	Số ISBN				2002-02-02 02:02:02
62575officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.isbnnumber	ShortName			0	vi	Số ISBN				2002-02-02 02:02:02
62576officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.publisher	Name			0	vi	Nhà xuất bản				2002-02-02 02:02:02
62577officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.publisher	ShortName			0	vi	Nhà xuất bản				2002-02-02 02:02:02
62578officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.rating	Name			0	vi	Cho điểm				2002-02-02 02:02:02
62579officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.rating	ShortName			0	vi	Cho điểm				2002-02-02 02:02:02
62580officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.translator	Name			0	vi	Dịch giả				2002-02-02 02:02:02
62581officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.translator	ShortName			0	vi	Dịch giả				2002-02-02 02:02:02
62582officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.pages	Name			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
62583officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.pages	ShortName			0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
62584officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.datepurchased	Name			0	vi	Ngày mua				2002-02-02 02:02:02
62585officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.datepurchased	ShortName			0	vi	Ngày mua				2002-02-02 02:02:02
62586officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchasedat	Name			0	vi	Mua ở				2002-02-02 02:02:02
62587officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchasedat	ShortName			0	vi	Mua ở				2002-02-02 02:02:02
62588officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchaseprice	Name			0	vi	Giá mua				2002-02-02 02:02:02
62589officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.purchaseprice	ShortName			0	vi	GiáMua				2002-02-02 02:02:02
62590officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.covertype	Name			0	vi	Kiểu bìa				2002-02-02 02:02:02
62591officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.covertype	ShortName			0	vi	Kiểu bìa				2002-02-02 02:02:02
62592officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.editionnumber	Name			0	vi	Số phiên bản				2002-02-02 02:02:02
62593officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.editionnumber	ShortName			0	vi	Số PBản				2002-02-02 02:02:02
62594officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62595officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.library.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62596officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors	Name			0	vi	Tác giả				2002-02-02 02:02:02
62597officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.authorID	Name			0	vi	Mã tác giả				2002-02-02 02:02:02
62598officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.authorID	ShortName			0	vi	Mã tác giả				2002-02-02 02:02:02
62599officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.firstname	Name			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
62600officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.firstname	ShortName			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
62601officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.lastname	Name			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
62602officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.lastname	ShortName			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
62603officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.nationality	Name			0	vi	Quốc tịch				2002-02-02 02:02:02
62604officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.nationality	ShortName			0	vi	Quốc tịch				2002-02-02 02:02:02
62605officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthdate	Name			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
62606officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthdate	ShortName			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
62607officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthplace	Name			0	vi	Chỗ sinh				2002-02-02 02:02:02
62608officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.birthplace	ShortName			0	vi	Chỗ sinh				2002-02-02 02:02:02
62609officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.dateofdeath	Name			0	vi	Ngày mất				2002-02-02 02:02:02
62610officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.dateofdeath	ShortName			0	vi	Ngày mất				2002-02-02 02:02:02
62611officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.traininglocation	Name			0	vi	Trường học				2002-02-02 02:02:02
62612officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.traininglocation	ShortName			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
62613officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.majorinfluences	Name			0	vi	Môn học có ảnh hưởng				2002-02-02 02:02:02
62614officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.majorinfluences	ShortName			0	vi	MHCóAH				2002-02-02 02:02:02
62615officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.photo	Name			0	vi	Ảnh chụp				2002-02-02 02:02:02
62616officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.photo	ShortName			0	vi	Ảnh chụp				2002-02-02 02:02:02
62617officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62618officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.authors.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62619officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts	Name			0	vi	Tài khoản				2002-02-02 02:02:02
62620officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountID	Name			0	vi	Mã tài khoản				2002-02-02 02:02:02
62621officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountID	ShortName			0	vi	MãTàiKhoản				2002-02-02 02:02:02
62622officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountnumber	Name			0	vi	Số tài khoản				2002-02-02 02:02:02
62623officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountnumber	ShortName			0	vi	SốTàiKhoản				2002-02-02 02:02:02
62624officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountname	Name			0	vi	Tên tài khoản				2002-02-02 02:02:02
62625officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accountname	ShortName			0	vi	TênTàiKhoản				2002-02-02 02:02:02
62626officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttypeID	Name			0	vi	Mã kiểu tài khoản				2002-02-02 02:02:02
62627officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttypeID	ShortName			0	vi	Mã kiểu TK				2002-02-02 02:02:02
62628officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttype	Name			0	vi	Kiểu tài khoản				2002-02-02 02:02:02
62629officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.accounttype	ShortName			0	vi	Kiểu TàiKh				2002-02-02 02:02:02
62630officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.description	Name			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62631officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.description	ShortName			0	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
62632officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62633officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.accounts.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62634officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments	Name			0	vi	Đầu tư				2002-02-02 02:02:02
62635officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.investmentID	Name			0	vi	Mã đầu tư				2002-02-02 02:02:02
62636officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.investmentID	ShortName			0	vi	Mã đầu tư				2002-02-02 02:02:02
62637officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.accountID	Name			0	vi	Mã tài khoản				2002-02-02 02:02:02
62638officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.accountID	ShortName			0	vi	Mã tài khoản				2002-02-02 02:02:02
62639officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securityname	Name			0	vi	Tên chứng khoán				2002-02-02 02:02:02
62640officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securityname	ShortName			0	vi	TênChứngKh				2002-02-02 02:02:02
62641officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitysymbol	Name			0	vi	Ký hiệu bảo mật				2002-02-02 02:02:02
62642officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitysymbol	ShortName			0	vi	Ký hiệu CK				2002-02-02 02:02:02
62643officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitytype	Name			0	vi	Kiểu chứng khoán				2002-02-02 02:02:02
62644officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.securitytype	ShortName			0	vi	Kiểu ChKh				2002-02-02 02:02:02
62645officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.sharesowned	Name			0	vi	Cổ phần Sở hữu				2002-02-02 02:02:02
62646officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.sharesowned	ShortName			0	vi	CPSởHữu				2002-02-02 02:02:02
62647officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62648officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.investments.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62649officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog	Name			0	vi	Bản ghi tập luyện				2002-02-02 02:02:02
62650officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exerciselogID	Name			0	vi	Mã ghi lưu				2002-02-02 02:02:02
62651officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exerciselogID	ShortName			0	vi	Mã ghi lưu				2002-02-02 02:02:02
62652officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.personID	Name			0	vi	Mã cá nhân				2002-02-02 02:02:02
62653officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.personID	ShortName			0	vi	Mã người				2002-02-02 02:02:02
62654officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.activity	Name			0	vi	Hoạt động				2002-02-02 02:02:02
62655officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.activity	ShortName			0	vi	Hoạt động				2002-02-02 02:02:02
62656officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.workoutdate	Name			0	vi	Ngày luyện tập				2002-02-02 02:02:02
62657officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.workoutdate	ShortName			0	vi	Ngày tập				2002-02-02 02:02:02
62658officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exercisetype	Name			0	vi	Kiểu tập luyện				2002-02-02 02:02:02
62659officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.exercisetype	ShortName			0	vi	Kiểu tập				2002-02-02 02:02:02
62660officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.timeexercised	Name			0	vi	Thời gian tập luyện				2002-02-02 02:02:02
62661officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.timeexercised	ShortName			0	vi	Thời tập				2002-02-02 02:02:02
62662officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.distancetraveled	Name			0	vi	Khoảng cách di chuyển				2002-02-02 02:02:02
62663officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.distancetraveled	ShortName			0	vi	KCDiChuyển				2002-02-02 02:02:02
62664officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.restingpulse	Name			0	vi	Mạch nghỉ				2002-02-02 02:02:02
62665officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.restingpulse	ShortName			0	vi	Mạch nghỉ				2002-02-02 02:02:02
62666officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.maximumpulse	Name			0	vi	Mạch tối đa				2002-02-02 02:02:02
62667officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.maximumpulse	ShortName			0	vi	MạchTốiĐa				2002-02-02 02:02:02
62668officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.caloriesburned	Name			0	vi	Calo dùng				2002-02-02 02:02:02
62669officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.caloriesburned	ShortName			0	vi	Calo dùng				2002-02-02 02:02:02
62670officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.hourssleep	Name			0	vi	Giờ ngủ				2002-02-02 02:02:02
62671officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.hourssleep	ShortName			0	vi	Giờ ngủ				2002-02-02 02:02:02
62672officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62673officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.exerciselog.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62674officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog	Name			0	vi	Bản ghi chế độ ăn				2002-02-02 02:02:02
62675officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietlogID	Name			0	vi	Mã ghi lưu				2002-02-02 02:02:02
62676officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietlogID	ShortName			0	vi	Mã ghi lưu				2002-02-02 02:02:02
62677officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.personID	Name			0	vi	Mã người				2002-02-02 02:02:02
62678officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.personID	ShortName			0	vi	Mã người				2002-02-02 02:02:02
62679officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietype	Name			0	vi	Kiểu chế độ ăn				2002-02-02 02:02:02
62680officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dietype	ShortName			0	vi	Kiểu chế độ ăn				2002-02-02 02:02:02
62681officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dateacquired	Name			0	vi	Ngày sở hữu				2002-02-02 02:02:02
62682officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.dateacquired	ShortName			0	vi	NgàySờHữu				2002-02-02 02:02:02
62683officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.whichmeal	Name			0	vi	Bữa ăn				2002-02-02 02:02:02
62684officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.whichmeal	ShortName			0	vi	Bữa ăn				2002-02-02 02:02:02
62685officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramscarbohydrates	Name			0	vi	gm hyđat-cacbon				2002-02-02 02:02:02
62686officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramscarbohydrates	ShortName			0	vi	gm hyđatC				2002-02-02 02:02:02
62687officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsprotein	Name			0	vi	gm protein				2002-02-02 02:02:02
62688officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsprotein	ShortName			0	vi	gm protein				2002-02-02 02:02:02
62689officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsfat	Name			0	vi	gm mỡ				2002-02-02 02:02:02
62690officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.gramsfat	ShortName			0	vi	gm mỡ				2002-02-02 02:02:02
62691officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.totalcalories	Name			0	vi	Tổng calo				2002-02-02 02:02:02
62692officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.totalcalories	ShortName			0	vi	Tổng calo				2002-02-02 02:02:02
62693officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.milligramssodium	Name			0	vi	mg natri				2002-02-02 02:02:02
62694officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.milligramssodium	ShortName			0	vi	mg natri				2002-02-02 02:02:02
62695officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.vitamins	Name			0	vi	Vitamin				2002-02-02 02:02:02
62696officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.vitamins	ShortName			0	vi	Vitamin				2002-02-02 02:02:02
62697officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.notes	Name			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62698officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\TableWizard.xcu	0	value	..TableWizard.TableWizard.private.Tables.dietlog.Fields.notes	ShortName			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62699officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.MozillaPreferences	PabDescription			0	vi	Sổ địa chỉ cá nhân				2002-02-02 02:02:02
62700officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.MozillaPreferences	HisDescription			0	vi	Địa chỉ đã tập hợp				2002-02-02 02:02:02
62701officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	FirstName			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
62702officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	LastName			0	vi	Họ				2002-02-02 02:02:02
62703officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	DisplayName			0	vi	Tên hiển thị				2002-02-02 02:02:02
62704officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	PrimaryEmail			0	vi	Thư điện tử				2002-02-02 02:02:02
62705officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	SecondEmail			0	vi	Thư điện tử (2)				2002-02-02 02:02:02
62706officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	PreferMailFormat			0	vi	Định dạng thư				2002-02-02 02:02:02
62707officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkPhone			0	vi	Điện thoại (cơ quan)				2002-02-02 02:02:02
62708officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomePhone			0	vi	Điện thoại (nhà riêng)				2002-02-02 02:02:02
62709officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	FaxNumber			0	vi	Fax				2002-02-02 02:02:02
62710officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	PagerNumber			0	vi	Nhắn tin				2002-02-02 02:02:02
62711officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	CellularNumber			0	vi	Di động				2002-02-02 02:02:02
62712officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeAddress			0	vi	Địa chỉ 1				2002-02-02 02:02:02
62713officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeAddress2			0	vi	Địa chỉ 2				2002-02-02 02:02:02
62714officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeState			0	vi	Bang				2002-02-02 02:02:02
62715officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeZipCode			0	vi	Mã bưu điện (Nhà riêng)				2002-02-02 02:02:02
62716officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	HomeCountry			0	vi	Quốc gia				2002-02-02 02:02:02
62717officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkAddress			0	vi	Địa chỉ chỗ làm				2002-02-02 02:02:02
62718officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkAddress2			0	vi	Địa chỉ chỗ làm 2				2002-02-02 02:02:02
62719officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkCity			0	vi	T.P. (chỗ làm)				2002-02-02 02:02:02
62720officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkState			0	vi	Tỉnh (chỗ làm)				2002-02-02 02:02:02
62721officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkZipCode			0	vi	Mã bưu điện (chỗ làm)				2002-02-02 02:02:02
62722officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WorkCountry			0	vi	Quốc gia (chỗ làm)				2002-02-02 02:02:02
62723officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	JobTitle			0	vi	Chức vụ				2002-02-02 02:02:02
62724officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Department			0	vi	Phòng ban				2002-02-02 02:02:02
62725officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Company			0	vi	Công ty				2002-02-02 02:02:02
62726officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WebPage1			0	vi	Trang Web (chỗ làm)				2002-02-02 02:02:02
62727officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	WebPage2			0	vi	Trang Web (ở nhà)				2002-02-02 02:02:02
62728officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	BirthYear			0	vi	Năm sinh				2002-02-02 02:02:02
62729officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	BirthMonth			0	vi	Tháng sinh				2002-02-02 02:02:02
62730officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	BirthDay			0	vi	Ngày sinh				2002-02-02 02:02:02
62731officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Custom1			0	vi	Riêng 1				2002-02-02 02:02:02
62732officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Custom2			0	vi	Riêng 2				2002-02-02 02:02:02
62733officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Custom3			0	vi	Riêng 3				2002-02-02 02:02:02
62734officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Custom4			0	vi	Riêng 4				2002-02-02 02:02:02
62735officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\DataAccess.xcu	0	value	..DataAccess.DriverSettings.com.sun.star.comp.sdbc.MozabDriver.ColumnAliases	Notes			0	vi	Ghi chú				2002-02-02 02:02:02
62736officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style1	Name			0	vi	Beige				2002-02-02 02:02:02
62737officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style2	Name			0	vi	Xanh sáng				2002-02-02 02:02:02
62738officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style3	Name			0	vi	Xám nhạt				2002-02-02 02:02:02
62739officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style4	Name			0	vi	Tối				2002-02-02 02:02:02
62740officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style5	Name			0	vi	Cam				2002-02-02 02:02:02
62741officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style6	Name			0	vi	Xanh nước biển				2002-02-02 02:02:02
62742officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style7	Name			0	vi	Xám				2002-02-02 02:02:02
62743officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style8	Name			0	vi	Nước				2002-02-02 02:02:02
62744officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style9	Name			0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
62745officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\FormWizard.xcu	0	value	..FormWizard.FormWizard.Styles.style10	Name			0	vi	Tím xanh				2002-02-02 02:02:02
62746officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.MailMergeWizard	FemaleGreetingLines			0	vi	Thưa bà <2>,				2002-02-02 02:02:02
62747officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.MailMergeWizard	MaleGreetingLines			0	vi	Thưa ông <2>,				2002-02-02 02:02:02
62748officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.MailMergeWizard	NeutralGreetingLines			0	vi	Gửi những ai quan tâm,;Quý bạn,;Quý ông hoặc bà,;Xin chào,				2002-02-02 02:02:02
62749officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Table.Settings	Category			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
62750officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Table.Settings	CaptionText			0	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
62751officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Frame.Settings	Category			0	vi	Nhập thô				2002-02-02 02:02:02
62752officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Frame.Settings	CaptionText			0	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
62753officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Graphic.Settings	Category			0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
62754officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.WriterObject.Graphic.Settings	CaptionText			0	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
62755officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Calc.Settings	Category			0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
62756officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Calc.Settings	CaptionText			0	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
62757officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Draw.Settings	Category			0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
62758officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Draw.Settings	CaptionText			0	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
62759officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Chart.Settings	Category			0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
62760officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Chart.Settings	CaptionText			0	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
62761officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Image.Settings	Category			0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
62762officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Image.Settings	CaptionText			0	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
62763officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Formula.Settings	Category			0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
62764officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Formula.Settings	CaptionText			0	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
62765officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Impress.Settings	Category			0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
62766officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.Impress.Settings	CaptionText			0	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
62767officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.OLEMisc.Settings	Category			0	vi	Hình				2002-02-02 02:02:02
62768officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Writer.xcu	0	value	..Writer.Insert.Caption.OfficeObject.OLEMisc.Settings	CaptionText			0	vi	: 				2002-02-02 02:02:02
62769officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.Verbs.SHOW	VerbUIName			0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
62770officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.Verbs.OPEN	VerbUIName			0	vi	~Mở				2002-02-02 02:02:02
62771officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.Verbs.PROPERTIES	VerbUIName			0	vi	~Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
62772officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.Verbs.SAVECOPYAS	VerbUIName			0	vi	Lưu bản s~ao với dạng...				2002-02-02 02:02:02
62773officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Calc	ObjectUIName			0	vi	Bảng tính %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
62774officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Chart	ObjectUIName			0	vi	Đồ thị %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
62775officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Draw	ObjectUIName			0	vi	Bản vẽ %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
62776officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Impress	ObjectUIName			0	vi	Trình diễn %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
62777officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Math	ObjectUIName			0	vi	Công thức %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
62778officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\Embedding.xcu	0	value	..Embedding.ObjectNames.Writer	ObjectUIName			0	vi	Văn bản %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION				2002-02-02 02:02:02
62779officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.text.TextDocument	DisplayName			0	vi	Tài liệu văn bản				2002-02-02 02:02:02
62780officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.sheet.SpreadsheetDocument	DisplayName			0	vi	Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
62781officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.presentation.PresentationDocument	DisplayName			0	vi	Trình diễn				2002-02-02 02:02:02
62782officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.drawing.DrawingDocument	DisplayName			0	vi	Bản vẽ				2002-02-02 02:02:02
62783officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.text.WebDocument	DisplayName			0	vi	Trang Web				2002-02-02 02:02:02
62784officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.text.GlobalDocument	DisplayName			0	vi	Phôi tài liệu				2002-02-02 02:02:02
62785officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.formula.FormularProperties	DisplayName			0	vi	Công thức				2002-02-02 02:02:02
62786officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.GlobalFilters.Classes.com.sun.star.sdb.OfficeDatabaseDocument	DisplayName			0	vi	Tài liệu cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
62787officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.msword956	DisplayName			0	vi	MS Word 6.0/95				2002-02-02 02:02:02
62788officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sw3to5	DisplayName			0	vi	StarWriter 3.0-5.0				2002-02-02 02:02:02
62789officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sw3to5templ	DisplayName			0	vi	Mẫu StarWriter 3.0-5.0				2002-02-02 02:02:02
62790officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.excel456	DisplayName			0	vi	MS Excel 4.x-5.0/95				2002-02-02 02:02:02
62791officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.excel456templ	DisplayName			0	vi	Mẫu MS Excel 4.x-5.0/95				2002-02-02 02:02:02
62792officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sc345	DisplayName			0	vi	StarCalc 3.0-5.0				2002-02-02 02:02:02
62793officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sc345templ	DisplayName			0	vi	Mẫu StarCalc 3.0-5.0				2002-02-02 02:02:02
62794officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35_i	DisplayName			0	vi	StarDraw 3.0/5.0 (StarImpress)				2002-02-02 02:02:02
62795officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35_itempl	DisplayName			0	vi	Mẫu StarDraw 3.0/5.0 (StarImpress)				2002-02-02 02:02:02
62796officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.si45	DisplayName			0	vi	StarImpress 4.0/5.0				2002-02-02 02:02:02
62797officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.si45templ	DisplayName			0	vi	Mẫu StarImpress 4.0/5.0				2002-02-02 02:02:02
62798officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35	DisplayName			0	vi	StarDraw 3.0/5.0				2002-02-02 02:02:02
62799officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sd35templ	DisplayName			0	vi	Mẫu StarDraw 3.0/5.0				2002-02-02 02:02:02
62800officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sww45templ	DisplayName			0	vi	Mẫu StarWriter/Web 4.0/5.0				2002-02-02 02:02:02
62801officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sww345	DisplayName			0	vi	StarWriter/Web 3.0-5.0				2002-02-02 02:02:02
62802officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.swwtext	DisplayName			0	vi	Văn bản (StarWriter/Web)				2002-02-02 02:02:02
62803officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sw45glob	DisplayName			0	vi	Tài liệu chính StarWriter 4.0/5.0				2002-02-02 02:02:02
62804officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.sm2to5	DisplayName			0	vi	StarMath 2.0-5.0				2002-02-02 02:02:02
62805officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI.xcu	0	value	..UI.FilterClassification.LocalFilters.Classes.wpw67	DisplayName			0	vi	WordPerfect (Win) 6.0-7.0				2002-02-02 02:02:02
62806officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.copy-exporter	Name			0	vi	Định dạng tập tin gốc				2002-02-02 02:02:02
62807officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-writer-exporter	Name			0	vi	HTML				2002-02-02 02:02:02
62808officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-calc-exporter	Name			0	vi	HTML				2002-02-02 02:02:02
62809officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-impress-exporter	Name			0	vi	HTML				2002-02-02 02:02:02
62810officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.html-draw-exporter	Name			0	vi	HTML				2002-02-02 02:02:02
62811officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-writer-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá để in				2002-02-02 02:02:02
62812officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-calc-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá để in				2002-02-02 02:02:02
62813officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-impress-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá để in				2002-02-02 02:02:02
62814officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-draw-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá để in				2002-02-02 02:02:02
62815officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-hq-writer-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá cho báo chí				2002-02-02 02:02:02
62816officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-calc-hq-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá cho báo chí				2002-02-02 02:02:02
62817officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-impress-hq-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá cho báo chí				2002-02-02 02:02:02
62818officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.pdf-draw-hq-exporter	Name			0	vi	PDF — tối ưu hoá cho báo chí				2002-02-02 02:02:02
62819officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.flash-impress-exporter	Name			0	vi	Đèn flash				2002-02-02 02:02:02
62820officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Exporters.flash-draw-exporter	Name			0	vi	Flash				2002-02-02 02:02:02
62821officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.table_3	Name			0	vi	Bảng 3 cột				2002-02-02 02:02:02
62822officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.table_2	Name			0	vi	Bảng 2 cột				2002-02-02 02:02:02
62823officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.simple	Name			0	vi	Đơn giản				2002-02-02 02:02:02
62824officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.diagonal	Name			0	vi	Chéo				2002-02-02 02:02:02
62825officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.zigzag	Name			0	vi	Hình chữ chi				2002-02-02 02:02:02
62826officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_left	Name			0	vi	Bộ khung HTML bên trái				2002-02-02 02:02:02
62827officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_right	Name			0	vi	Bộ khung HTML bên phải				2002-02-02 02:02:02
62828officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_top	Name			0	vi	Bộ khung HTML bên trên				2002-02-02 02:02:02
62829officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Layouts.frame_bottom	Name			0	vi	Bộ khung HTML bên dưới				2002-02-02 02:02:02
62830officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style1	Name			0	vi	Beige				2002-02-02 02:02:02
62831officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style2	Name			0	vi	Sáng				2002-02-02 02:02:02
62832officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style3	Name			0	vi	Xanh sáng				2002-02-02 02:02:02
62833officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style4	Name			0	vi	Xám				2002-02-02 02:02:02
62834officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style5	Name			0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
62835officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style6	Name			0	vi	Tương phải				2002-02-02 02:02:02
62836officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style7	Name			0	vi	Xanh và đen				2002-02-02 02:02:02
62837officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style8	Name			0	vi	Đỏ tối				2002-02-02 02:02:02
62838officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style9	Name			0	vi	Xám nhạt				2002-02-02 02:02:02
62839officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style10	Name			0	vi	Rừng				2002-02-02 02:02:02
62840officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style11	Name			0	vi	Cam & xanh				2002-02-02 02:02:02
62841officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style12	Name			0	vi	Xanh biển				2002-02-02 02:02:02
62842officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style13	Name			0	vi	Cam				2002-02-02 02:02:02
62843officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style14	Name			0	vi	Xanh nước biển				2002-02-02 02:02:02
62844officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style15	Name			0	vi	Xanh và xám				2002-02-02 02:02:02
62845officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style16	Name			0	vi	Nước				2002-02-02 02:02:02
62846officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style17	Name			0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
62847officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style18	Name			0	vi	Nhiều màu sắc				2002-02-02 02:02:02
62848officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style19	Name			0	vi	Lục & Đỏ				2002-02-02 02:02:02
62849officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style20	Name			0	vi	Tím xanh				2002-02-02 02:02:02
62850officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Styles.style21	Name			0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
62851officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset0	Name			0	vi	Tròn, 3D, xanh và xám				2002-02-02 02:02:02
62852officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset1	Name			0	vi	Tròn, 3D, xanh và lục				2002-02-02 02:02:02
62853officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset2	Name			0	vi	Hình khối, 3D, cam và xanh				2002-02-02 02:02:02
62854officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.IconSets.iconset3	Name			0	vi	Tròn, phẳng, đen và xám				2002-02-02 02:02:02
62855officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Filters.OO_documents	Name			0	vi	Tài liệu %PRODNAME				2002-02-02 02:02:02
62856officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Filters.ms_documents	Name			0	vi	Tài liệu MS Office				2002-02-02 02:02:02
62857officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Filters.graphic_files	Name			0	vi	Tập tin đồ họa				2002-02-02 02:02:02
62858officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\WebWizard.xcu	0	value	..WebWizard.WebWizard.Filters.all_files	Name			0	vi	Mọi tập tin				2002-02-02 02:02:02
62859officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbRelationWindowState.xcu	0	value	..DbRelationWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
62860officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeFont	Label			0	vi	~Phông...				2002-02-02 02:02:02
62861officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeFontSize	Label			0	vi	~Kích cỡ phông...				2002-02-02 02:02:02
62862officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeDistance	Label			0	vi	~Giãn cách...				2002-02-02 02:02:02
62863officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeAlignment	Label			0	vi	Canh ~lề...				2002-02-02 02:02:02
62864officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:RedrawAutomatic	Label			0	vi	Tự động cập nhật trình bà~y				2002-02-02 02:02:02
62865officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Symbols	Label			0	vi	Ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
62866officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Textmode	Label			0	vi	Chế độ ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
62867officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:FitInWindow	Label			0	vi	Vừa với cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
62868officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertConfigName	Label			0	vi	Chèn văn bản				2002-02-02 02:02:02
62869officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCommand	Label			0	vi	Chèn lệnh				2002-02-02 02:02:02
62870officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyStatus	Label			0	vi	Bị sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
62871officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:TextStatus	Label			0	vi	Trạng thái văn bản				2002-02-02 02:02:02
62872officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:NextError	Label			0	vi	Lỗi ~sau				2002-02-02 02:02:02
62873officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:PrevError	Label			0	vi	Lỗi t~rước				2002-02-02 02:02:02
62874officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:NextMark	Label			0	vi	~Vết dấu sau				2002-02-02 02:02:02
62875officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:PrevMark	Label			0	vi	Vết ~dấu trước				2002-02-02 02:02:02
62876officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolCatalogue	Label			0	vi	~Phân loại...				2002-02-02 02:02:02
62877officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Preferences	Label			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
62878officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:View50	Label			0	vi	0,5				2002-02-02 02:02:02
62879officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomIn	Label			0	vi	Phóng t~o				2002-02-02 02:02:02
62880officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomOut	Label			0	vi	Th~u nhỏ				2002-02-02 02:02:02
62881officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Draw	Label			0	vi	Cậ~p nhật				2002-02-02 02:02:02
62882officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:Adjust	Label			0	vi	Hiện tất ~cả				2002-02-02 02:02:02
62883officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolBox	Label			0	vi	Phần tử				2002-02-02 02:02:02
62884officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathCommands.xcu	0	value	..MathCommands.UserInterface.Commands..uno:FormelCursor	Label			0	vi	Con trỏ công thức				2002-02-02 02:02:02
62885officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
62886officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
62887officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				2002-02-02 02:02:02
62888officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
62889officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Các hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
62890officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
62891officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
62892officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
62893officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartWindowState.xcu	0	value	..ChartWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				2002-02-02 02:02:02
62894officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbTableDataWindowState.xcu	0	value	..DbTableDataWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Dữ liệu bảng				2002-02-02 02:02:02
62895officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				2002-02-02 02:02:02
62896officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Đường và Tô đầy				2002-02-02 02:02:02
62897officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/3dobjectsbar	UIName			0	vi	Đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
62898officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
62899officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowsbar	UIName			0	vi	Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
62900officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/choosemodebar	UIName			0	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
62901officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/commontaskbar	UIName			0	vi	Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
62902officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/connectorsbar	UIName			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
62903officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				2002-02-02 02:02:02
62904officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/ellipsesbar	UIName			0	vi	Tròn và Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
62905officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
62906officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
62907officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
62908officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
62909officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				2002-02-02 02:02:02
62910officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
62911officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
62912officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
62913officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
62914officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
62915officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/outlinetoolbar	UIName			0	vi	Nét ngoài				2002-02-02 02:02:02
62916officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
62917officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/linesbar	UIName			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
62918officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
62919officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
62920officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
62921officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
62922officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
62923officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				2002-02-02 02:02:02
62924officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optionsbar	UIName			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
62925officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/rectanglesbar	UIName			0	vi	Hình chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
62926officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/positionbar	UIName			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
62927officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/slideviewtoolbar	UIName			0	vi	Bộ sắp xếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
62928officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/slideviewobjectbar	UIName			0	vi	Xem ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
62929officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
62930officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textbar	UIName			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
62931officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng Văn bản				2002-02-02 02:02:02
62932officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Vẽ				2002-02-02 02:02:02
62933officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
62934officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/zoombar	UIName			0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
62935officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/gluepointsobjectbar	UIName			0	vi	Điểm nối				2002-02-02 02:02:02
62936officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
62937officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
62938officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				2002-02-02 02:02:02
62939officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
62940officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/commentsbar	UIName			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
62941officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/masterviewtoolbar	UIName			0	vi	Ô xem chính				2002-02-02 02:02:02
62942officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolpanel/DrawingFramework/MasterPages	UIName			0	vi	Trang chủ				2002-02-02 02:02:02
62943officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolpanel/DrawingFramework/Layouts	UIName			0	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
62944officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolpanel/DrawingFramework/TableDesign	UIName			0	vi	Thiết kế bảng...				2002-02-02 02:02:02
62945officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolpanel/DrawingFramework/CustomAnimations	UIName			0	vi	Hoạt họa riêng...				2002-02-02 02:02:02
62946officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolpanel/DrawingFramework/SlideTransitions	UIName			0	vi	Chuyển tiếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
62947officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				2002-02-02 02:02:02
62948officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ImpressWindowState.xcu	0	value	..ImpressWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
62949officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/Mapping	Label			0	vi	Sắp đặt ~cột...				2002-02-02 02:02:02
62950officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/standardFilter	Label			0	vi	~Lọc...				2002-02-02 02:02:02
62951officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/DeleteRecord	Label			0	vi	Xoá ~bản ghi				2002-02-02 02:02:02
62952officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/sdbsource	Label			0	vi	~Chọn nguồn dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
62953officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/source	Label			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
62954officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/query	Label			0	vi	Từ khoá tìm				2002-02-02 02:02:02
62955officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/autoFilter	Label			0	vi	Lọc tự động				2002-02-02 02:02:02
62956officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BibliographyCommands.xcu	0	value	..BibliographyCommands.UserInterface.Commands..uno:Bib/removeFilter	Label			0	vi	Bỏ bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
62957officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon	Label			0	vi	Đa giác đặc				2002-02-02 02:02:02
62958officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ColorView	Label			0	vi	Xem trắng đen				2002-02-02 02:02:02
62959officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RenamePage	Label			0	vi	Thay tên ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
62960officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameLayer	Label			0	vi	Th~ay tên				2002-02-02 02:02:02
62961officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Presentation	Label			0	vi	Chiế~u ảnh				2002-02-02 02:02:02
62962officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RehearseTimings	Label			0	vi	Thử thời ~gian				2002-02-02 02:02:02
62963officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Dia	Label			0	vi	Chuyển tiếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
62964officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowSlide	Label			0	vi	Hiện ảnh chiế~u				2002-02-02 02:02:02
62965officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HideSlide	Label			0	vi	Ẩn ản~h chiếu				2002-02-02 02:02:02
62966officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextAttributes	Label			0	vi	~Văn bản...				2002-02-02 02:02:02
62967officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PagesPerRow	Label			0	vi	Số ảnh mỗi hàng				2002-02-02 02:02:02
62968officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextFitToSizeTool	Label			0	vi	Nới văn bản rộng toàn khung				2002-02-02 02:02:02
62969officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:VerticalTextFitToSizeTool	Label			0	vi	Nới văn bản dọc rộng toàn khung				2002-02-02 02:02:02
62970officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Objects3DToolbox	Label			0	vi	Đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
62971officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cube	Label			0	vi	Lập Phương				2002-02-02 02:02:02
62972officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Sphere	Label			0	vi	Cầu				2002-02-02 02:02:02
62973officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cylinder	Label			0	vi	Trụ				2002-02-02 02:02:02
62974officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cone	Label			0	vi	Nón				2002-02-02 02:02:02
62975officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Cyramid	Label			0	vi	Chóp				2002-02-02 02:02:02
62976officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEditMode	Label			0	vi	Điểm ~nối				2002-02-02 02:02:02
62977officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueInsertPoint	Label			0	vi	Chèn điểm nối				2002-02-02 02:02:02
62978officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GluePercent	Label			0	vi	Điểm nối tương đối				2002-02-02 02:02:02
62979officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirection	Label			0	vi	Hướng thoát				2002-02-02 02:02:02
62980officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueHorzAlignCenter	Label			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
62981officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueHorzAlignLeft	Label			0	vi	Điểm nối bên trái nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
62982officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueHorzAlignRight	Label			0	vi	Điểm nối bên phải nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
62983officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueVertAlignCenter	Label			0	vi	Điểm nối ở giữa nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
62984officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueVertAlignTop	Label			0	vi	Điểm nối bên trên nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
62985officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueVertAlignBottom	Label			0	vi	Điểm nối bên dưới nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
62986officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Shell3D	Label			0	vi	Vỏ				2002-02-02 02:02:02
62987officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Torus	Label			0	vi	Xuyến				2002-02-02 02:02:02
62988officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HalfSphere	Label			0	vi	Bán cầu				2002-02-02 02:02:02
62989officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionLeft	Label			0	vi	Hướng thoát qua trái				2002-02-02 02:02:02
62990officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionRight	Label			0	vi	Hướng thoát qua phải				2002-02-02 02:02:02
62991officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionTop	Label			0	vi	Hướng thoát lên trên				2002-02-02 02:02:02
62992officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GlueEscapeDirectionBottom	Label			0	vi	Hướng thoát xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
62993officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertToolbox	Label			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
62994officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Morphing	Label			0	vi	Mờ đi chéo...				2002-02-02 02:02:02
62995officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MeasureAttributes	Label			0	vi	Các chiề~u...				2002-02-02 02:02:02
62996officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GridFront	Label			0	vi	Lưới lên t~rên				2002-02-02 02:02:02
62997officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesVisible	Label			0	vi	Hiển thị nét ~dẫn				2002-02-02 02:02:02
62998officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesFront	Label			0	vi	Nét dẫn lên t~rên				2002-02-02 02:02:02
62999officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:BeforeObject	Label			0	vi	Trên đố~i tượng				2002-02-02 02:02:02
63000officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewWindow	Label			0	vi	~Xem thử				2002-02-02 02:02:02
63001officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CustomAnimation	Label			0	vi	Hoạt họa riêng...				2002-02-02 02:02:02
63002officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CustomAnimationSchemes	Label			0	vi	Lược đồ hoạt họa...				2002-02-02 02:02:02
63003officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SlideChangeWindow	Label			0	vi	Chuyển tiếp ảnh chiếu...				2002-02-02 02:02:02
63004officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorAttributes	Label			0	vi	Đường ~nối...				2002-02-02 02:02:02
63005officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PresentationDialog	Label			0	vi	Thiết ~lập chiếu ảnh...				2002-02-02 02:02:02
63006officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Hyphenation	Label			0	vi	~Gạch nối từ				2002-02-02 02:02:02
63007officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NewRouting	Label			0	vi	Đặt lại định tuyến				2002-02-02 02:02:02
63008officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DuplicatePage	Label			0	vi	Nhân đôi ảnh chiế~u				2002-02-02 02:02:02
63009officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ExpandPage	Label			0	vi	~Mở rộng ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
63010officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SummaryPage	Label			0	vi	Ảnh chiếu tó~m tắt				2002-02-02 02:02:02
63011officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LeaveAllGroups	Label			0	vi	Đi ra mọi nhóm				2002-02-02 02:02:02
63012officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaspaceIncrease	Label			0	vi	Tăng khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
63013officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaspaceDecrease	Label			0	vi	Giảm khoảng trống				2002-02-02 02:02:02
63014officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SlideMasterPage	Label			0	vi	Ảnh chiếu ~chủ				2002-02-02 02:02:02
63015officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HandoutMasterPage	Label			0	vi	Bản p~hát tay chính				2002-02-02 02:02:02
63016officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NotesMasterPage	Label			0	vi	~Ghi chú chính				2002-02-02 02:02:02
63017officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TitleMasterPage	Label			0	vi	Ảnh chiếu ~tựa đề chính				2002-02-02 02:02:02
63018officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageQuick	Label			0	vi	Chèn trực tiếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
63019officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateFieldVar	Label			0	vi	Ngà~y (biến đổi)				2002-02-02 02:02:02
63020officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateFieldFix	Label			0	vi	~Ngày (cố định)				2002-02-02 02:02:02
63021officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeFieldVar	Label			0	vi	G~iờ (biến đổi)				2002-02-02 02:02:02
63022officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeFieldFix	Label			0	vi	Giờ (~cố định)				2002-02-02 02:02:02
63023officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageField	Label			0	vi	~Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
63024officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPagesField	Label			0	vi	Đếm tr~ang				2002-02-02 02:02:02
63025officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyField	Label			0	vi	T~rường...				2002-02-02 02:02:02
63026officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFileField	Label			0	vi	~Tên tập tin				2002-02-02 02:02:02
63027officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAuthorField	Label			0	vi	Tác g~iả				2002-02-02 02:02:02
63028officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CustomShowDialog	Label			0	vi	Chiế~u ảnh tự chọn...				2002-02-02 02:02:02
63029officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityColor	Label			0	vi	~Màu				2002-02-02 02:02:02
63030officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityGrayscale	Label			0	vi	Gam ~xám				2002-02-02 02:02:02
63031officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityBlackWhite	Label			0	vi	Đ~en trắng				2002-02-02 02:02:02
63032officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityColor	Label			0	vi	~Màu				2002-02-02 02:02:02
63033officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityGrayscale	Label			0	vi	Gam ~xám				2002-02-02 02:02:02
63034officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityBlackWhite	Label			0	vi	Đ~en trắng				2002-02-02 02:02:02
63035officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertInto3D	Label			0	vi	Sang 3~D				2002-02-02 02:02:02
63036officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertInto3DLatheFast	Label			0	vi	Sang đối tượng ~xoay 3D				2002-02-02 02:02:02
63037officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertIntoBitmap	Label			0	vi	Thành bitmap				2002-02-02 02:02:02
63038officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertIntoMetaFile	Label			0	vi	~Sang siêu tập tin				2002-02-02 02:02:02
63039officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PackAndGo	Label			0	vi	Nén				2002-02-02 02:02:02
63040officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:convert_to_contour	Label			0	vi	Sang đường ~viền				2002-02-02 02:02:02
63041officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:EditHyperlink	Label			0	vi	Siêu ~liên kết...				2002-02-02 02:02:02
63042officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PageSetup	Label			0	vi	T~rang...				2002-02-02 02:02:02
63043officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial	Label			0	vi	Dán đặc ~biệt...				2002-02-02 02:02:02
63044officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CopyObjects	Label			0	vi	Nhân đô~i...				2002-02-02 02:02:02
63045officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ManageLinks	Label			0	vi	Liên ~kết...				2002-02-02 02:02:02
63046officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertInto3DLathe	Label			0	vi	Trong đối tượng xoay 3D				2002-02-02 02:02:02
63047officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawingMode	Label			0	vi	Ô xem ~vẽ				2002-02-02 02:02:02
63048officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineMode	Label			0	vi	Phác thả~o				2002-02-02 02:02:02
63049officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:OutputQualityContrast	Label			0	vi	Tương p~hản cao				2002-02-02 02:02:02
63050officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaMode	Label			0	vi	Sắp ~xếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
63051officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewQualityContrast	Label			0	vi	Tương p~hản cao				2002-02-02 02:02:02
63052officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPage	Label			0	vi	Ả~nh chiếu				2002-02-02 02:02:02
63053officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ImportFromFile	Label			0	vi	~Tập tin...				2002-02-02 02:02:02
63054officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPanning	Label			0	vi	Dời				2002-02-02 02:02:02
63055officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PixelMode	Label			0	vi	Chế độ điểm ảnh				2002-02-02 02:02:02
63056officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectPosition	Label			0	vi	Sắp đặt				2002-02-02 02:02:02
63057officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Combine	Label			0	vi	~Gộp				2002-02-02 02:02:02
63058officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectTitleDescription	Label			0	vi	Mô tả...				2002-02-02 02:02:02
63059officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NameGroup	Label			0	vi	Tên...				2002-02-02 02:02:02
63060officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorToolbox	Label			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
63061officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Forward	Label			0	vi	Nâng ~lên				2002-02-02 02:02:02
63062officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Backward	Label			0	vi	Hạ ~xuống				2002-02-02 02:02:02
63063officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorVert	Label			0	vi	Nằm ~dọc				2002-02-02 02:02:02
63064officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorHorz	Label			0	vi	~Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
63065officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeBezier	Label			0	vi	Thành đường ~cong				2002-02-02 02:02:02
63066officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangePolygon	Label			0	vi	Sang hình đa ~giác				2002-02-02 02:02:02
63067officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CapturePoint	Label			0	vi	Chèn đ~iểm/đường đính...				2002-02-02 02:02:02
63068officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRuler	Label			0	vi	~Thước				2002-02-02 02:02:02
63069officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLayer	Label			0	vi	~Lớp...				2002-02-02 02:02:02
63070officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyPage	Label			0	vi	~Bố trí ảnh chiếu...				2002-02-02 02:02:02
63071officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyLayer	Label			0	vi	~Lớp...				2002-02-02 02:02:02
63072officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PageMode	Label			0	vi	Chuẩ~n				2002-02-02 02:02:02
63073officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LayerMode	Label			0	vi	~Lớp				2002-02-02 02:02:02
63074officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MeasureLine	Label			0	vi	Đường chiếu				2002-02-02 02:02:02
63075officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:MasterPage	Label			0	vi	~Chủ				2002-02-02 02:02:02
63076officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaEffect	Label			0	vi	Hiệu ứng ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
63077officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaSpeed	Label			0	vi	Tốc độ chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
63078officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaAuto	Label			0	vi	Tự động chuyển tiếp				2002-02-02 02:02:02
63079officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DiaTime	Label			0	vi	Thời gian				2002-02-02 02:02:02
63080officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Connector	Label			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
63081officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ActionMode	Label			0	vi	Cho phép tương tác				2002-02-02 02:02:02
63082officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AnimationObjects	Label			0	vi	Hoạt ảnh...				2002-02-02 02:02:02
63083officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AnimationEffects	Label			0	vi	~Tương tác...				2002-02-02 02:02:02
63084officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PresentationLayout	Label			0	vi	Đề cươn~g ảnh chiếu...				2002-02-02 02:02:02
63085officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AssignLayout	Label			0	vi	~Bố trí ảnh chiếu...				2002-02-02 02:02:02
63086officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:NotesMode	Label			0	vi	Trang ~ghi chú				2002-02-02 02:02:02
63087officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HandoutMode	Label			0	vi	Trang phát ta~y				2002-02-02 02:02:02
63088officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePage	Label			0	vi	~Xoá ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
63089officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteLayer	Label			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
63090officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Dismantle	Label			0	vi	~Phân chia				2002-02-02 02:02:02
63091officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PageStatus	Label			0	vi	Ảnh chiếu/Lớp				2002-02-02 02:02:02
63092officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LayoutStatus	Label			0	vi	Bố trí				2002-02-02 02:02:02
63093officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CrookRotate	Label			0	vi	Đặt vào tròn (phối cảnh)				2002-02-02 02:02:02
63094officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CrookSlant	Label			0	vi	Đặt tới tròn (xiên)				2002-02-02 02:02:02
63095officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CrookStretch	Label			0	vi	Đặt vào tròn (méo mó)				2002-02-02 02:02:02
63096officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Connect	Label			0	vi	~Kết nối				2002-02-02 02:02:02
63097officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Break	Label			0	vi	N~gắt				2002-02-02 02:02:02
63098officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:AdvancedMode	Label			0	vi	Hiệu ứng				2002-02-02 02:02:02
63099officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InteractiveTransparence	Label			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
63100officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InteractiveGradient	Label			0	vi	Dải màu				2002-02-02 02:02:02
63101officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Shear	Label			0	vi	Méo mó				2002-02-02 02:02:02
63102officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:BehindObject	Label			0	vi	S~au đối tượng				2002-02-02 02:02:02
63103officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ReverseOrder	Label			0	vi	Đả~o ngược				2002-02-02 02:02:02
63104officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorArrowStart	Label			0	vi	Đường nối bắt đầu với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63105officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorArrowEnd	Label			0	vi	Đường nối kết thúc với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63106officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorArrows	Label			0	vi	Đường nối có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63107officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCircleStart	Label			0	vi	Đường nối bắt đầu với ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63108officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCircleEnd	Label			0	vi	Đường nối kết thúc với ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63109officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCircles	Label			0	vi	Đường nối có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63110officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextToolbox	Label			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
63111officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLine	Label			0	vi	Đường nối thẳng				2002-02-02 02:02:02
63112officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RectangleToolbox	Label			0	vi	Chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
63113officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineArrowStart	Label			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63114officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:EllipseToolbox	Label			0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
63115officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineArrowEnd	Label			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63116officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineToolbox	Label			0	vi	Đường cong				2002-02-02 02:02:02
63117officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineArrows	Label			0	vi	Đường nối thẳng có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63118officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineCircleStart	Label			0	vi	Đường nối thẳng bắt đầu với ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63119officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineCircleEnd	Label			0	vi	Đường nối thẳng kết thúc với ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63120officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLineCircles	Label			0	vi	Đường nối thẳng với ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63121officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurve	Label			0	vi	Đường nối cong				2002-02-02 02:02:02
63122officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveArrowStart	Label			0	vi	Đường nối cong bắt đầu với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63123officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveArrowEnd	Label			0	vi	Đường nối cong kết thúc với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63124officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveArrows	Label			0	vi	Đường nối cong với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63125officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveCircleStart	Label			0	vi	Đường nối cong bắt đầu với ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63126officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveCircleEnd	Label			0	vi	Đường nối cong kết thúc với ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63127officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorCurveCircles	Label			0	vi	Đường nối cong có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63128officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLines	Label			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
63129officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesArrowStart	Label			0	vi	Đường nối bắt đầu với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63130officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesArrowEnd	Label			0	vi	Đường nối kết thúc với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63131officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesArrows	Label			0	vi	Đường nối với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63132officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesCircleStart	Label			0	vi	Đường nối bắt đầu với ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63133officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesCircleEnd	Label			0	vi	Đường nối kết thúc với ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63134officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConnectorLinesCircles	Label			0	vi	Đường nối có ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63135officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicDraft	Label			0	vi	Bộ giữ chỗ ảnh				2002-02-02 02:02:02
63136officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:FillDraft	Label			0	vi	Chế độ đường viền				2002-02-02 02:02:02
63137officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:TextDraft	Label			0	vi	Bộ giữ chỗ văn bản				2002-02-02 02:02:02
63138officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineDraft	Label			0	vi	Chỉ đường viền				2002-02-02 02:02:02
63139officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HandlesDraft	Label			0	vi	Móc đơn giản				2002-02-02 02:02:02
63140officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SolidCreate	Label			0	vi	Thay đổi đối tượng với các thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
63141officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesUse	Label			0	vi	Đính nét ~dẫn				2002-02-02 02:02:02
63142officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SnapBorder	Label			0	vi	Đính lề trang				2002-02-02 02:02:02
63143officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SnapFrame	Label			0	vi	Đính viền đối tượng				2002-02-02 02:02:02
63144officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SnapPoints	Label			0	vi	Đính điểm đối tượng				2002-02-02 02:02:02
63145officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:QuickEdit	Label			0	vi	Cho phép sửa nhanh				2002-02-02 02:02:02
63146officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:PickThrough	Label			0	vi	Chỉ chọn vùng văn bản				2002-02-02 02:02:02
63147officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo1BitThreshold	Label			0	vi	Ngưỡng 1 bit				2002-02-02 02:02:02
63148officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo1BitMatrix	Label			0	vi	Rung động 1 bit				2002-02-02 02:02:02
63149officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo4BitGrays	Label			0	vi	Gam xám 4 bit				2002-02-02 02:02:02
63150officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo4BitColors	Label			0	vi	Bảng màu 4 bit				2002-02-02 02:02:02
63151officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo8BitGrays	Label			0	vi	Gam xám 8 bit				2002-02-02 02:02:02
63152officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTo8BitColors	Label			0	vi	Bảng màu 8 bit				2002-02-02 02:02:02
63153officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToTrueColor	Label			0	vi	Màu thật 24 bit				2002-02-02 02:02:02
63154officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:BigHandles	Label			0	vi	Móc lớn				2002-02-02 02:02:02
63155officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DoubleClickTextEdit	Label			0	vi	Nhấn đôi để sửa văn bản				2002-02-02 02:02:02
63156officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ClickChangeRotation	Label			0	vi	Chế độ xoay sau khi nhấn vào đối tượng				2002-02-02 02:02:02
63157officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowsToolbox	Label			0	vi	Đường và Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63158officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowStart	Label			0	vi	Đường bắt đầu với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63159officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowEnd	Label			0	vi	Đường kết thúc với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63160officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrows	Label			0	vi	Đường có mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63161officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowCircle	Label			0	vi	Đường có mũi tên/ô tròn				2002-02-02 02:02:02
63162officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineCircleArrow	Label			0	vi	Đường có ô tròn/mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63163officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowSquare	Label			0	vi	Đường có mũi tên/ô vuông				2002-02-02 02:02:02
63164officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:LineSquareArrow	Label			0	vi	Đường có ô vuông/mũi tên				2002-02-02 02:02:02
63165officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:Mirror	Label			0	vi	Lật				2002-02-02 02:02:02
63166officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMasterPage	Label			0	vi	Chủ mới				2002-02-02 02:02:02
63167officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMasterPage	Label			0	vi	Xoá chủ				2002-02-02 02:02:02
63168officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameMasterPage	Label			0	vi	Thay tên chủ				2002-02-02 02:02:02
63169officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseMasterView	Label			0	vi	Đóng ô xem chủ				2002-02-02 02:02:02
63170officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsMS	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm trình chiếu ~MS PowerPoint...				2002-02-02 02:02:02
63171officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsOOo	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm trình chiếu ~ODF...				2002-02-02 02:02:02
63172officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:ModifyMenu	Label			0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
63173officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:WorkspaceMenu	Label			0	vi	Vùn~g làm việc				2002-02-02 02:02:02
63174officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MirrorMenu	Label			0	vi	~Lật				2002-02-02 02:02:02
63175officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:PreviewDisplayQualityMenu	Label			0	vi	Chế độ ~xem thử				2002-02-02 02:02:02
63176officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:LayerMenu	Label			0	vi	Lớ~p				2002-02-02 02:02:02
63177officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:GridMenu	Label			0	vi	Lướ~i				2002-02-02 02:02:02
63178officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:ConvertMenu	Label			0	vi	~Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
63179officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrangeMenu	Label			0	vi	~Sắp đặt				2002-02-02 02:02:02
63180officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DisplayQualityMenu	Label			0	vi	~Màu/Gam xám				2002-02-02 02:02:02
63181officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SlideShowMenu	Label			0	vi	Chiế~u ảnh				2002-02-02 02:02:02
63182officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SendMenu	Label			0	vi	~Gửi				2002-02-02 02:02:02
63183officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:TemplatesMenu	Label			0	vi	Kiểu ~dáng				2002-02-02 02:02:02
63184officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SnapLinesMenu	Label			0	vi	~Nết dẫn				2002-02-02 02:02:02
63185officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterPageMenu	Label			0	vi	~Chủ				2002-02-02 02:02:02
63186officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterLayoutsMenu	Label			0	vi	Lay~out chính				2002-02-02 02:02:02
63187officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterLayouts	Label			0	vi	~Phần tử chính...				2002-02-02 02:02:02
63188officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterLayoutsNotes	Label			0	vi	Bố trí ghi chú chính...				2002-02-02 02:02:02
63189officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MasterLayoutsHandouts	Label			0	vi	Bố trí phát tay chính...				2002-02-02 02:02:02
63190officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:HeaderAndFooter	Label			0	vi	Đầu và c~hân trang...				2002-02-02 02:02:02
63191officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertPageNumber	Label			0	vi	Số thứ tự tr~ang...				2002-02-02 02:02:02
63192officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertDateAndTime	Label			0	vi	Ngà~y và Giờ...				2002-02-02 02:02:02
63193officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:NormalMultiPaneGUI	Label			0	vi	Chuẩ~n				2002-02-02 02:02:02
63194officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SlideSorterMultiPaneGUI	Label			0	vi	Sắp ~xếp ảnh chiếu				2002-02-02 02:02:02
63195officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:LeftPaneImpress	Label			0	vi	Ô ảnh ch~iếu				2002-02-02 02:02:02
63196officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:LeftPaneDraw	Label			0	vi	Ô t~rang				2002-02-02 02:02:02
63197officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:RightPane	Label			0	vi	Ô tác ~vụ				2002-02-02 02:02:02
63198officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:MergeCells	Label			0	vi	Gộp ô				2002-02-02 02:02:02
63199officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SplitCell	Label			0	vi	Xẻ ô				2002-02-02 02:02:02
63200officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:OptimizeTable	Label			0	vi	Tối ưu hoá				2002-02-02 02:02:02
63201officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DistributeColumns	Label			0	vi	Phân phối đều đặn các cột				2002-02-02 02:02:02
63202officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DistributeRows	Label			0	vi	Phân phối đều đặn các hàng 				2002-02-02 02:02:02
63203officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:CellVertBottom	Label			0	vi	Đáy				2002-02-02 02:02:02
63204officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:CellVertCenter	Label			0	vi	Giữa (dọc)				2002-02-02 02:02:02
63205officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:CellVertTop	Label			0	vi	Đỉnh				2002-02-02 02:02:02
63206officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertRows	Label			0	vi	Chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
63207officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertRowDialog	Label			0	vi	~Hàng...				2002-02-02 02:02:02
63208officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertColumns	Label			0	vi	Chèn cột				2002-02-02 02:02:02
63209officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertColumnDialog	Label			0	vi	~Cột...				2002-02-02 02:02:02
63210officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteRows	Label			0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
63211officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteRows	ContextLabel			0	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
63212officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteColumns	Label			0	vi	Xoá cột				2002-02-02 02:02:02
63213officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteColumns	ContextLabel			0	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
63214officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SelectTable	Label			0	vi	Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
63215officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:SelectTable	ContextLabel			0	vi	~Bảng				2002-02-02 02:02:02
63216officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:EntireColumn	Label			0	vi	Chọn cột				2002-02-02 02:02:02
63217officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:EntireColumn	ContextLabel			0	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
63218officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:EntireRow	Label			0	vi	Chọn hàng				2002-02-02 02:02:02
63219officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:EntireRow	ContextLabel			0	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
63220officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:TableDialog	Label			0	vi	Thuộc tính ~Bảng...				2002-02-02 02:02:02
63221officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:AutoSum	Label			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
63222officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:TableSort	Label			0	vi	Sắ~p xếp...				2002-02-02 02:02:02
63223officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertTable	Label			0	vi	~Bảng...				2002-02-02 02:02:02
63224officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:Grow	Label			0	vi	Tăng phông				2002-02-02 02:02:02
63225officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:Shrink	Label			0	vi	Giảm phông				2002-02-02 02:02:02
63226officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertAnnotation	Label			0	vi	~Bình luận				2002-02-02 02:02:02
63227officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:ShowAnnotations	Label			0	vi	Bình ~luận				2002-02-02 02:02:02
63228officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteAnnotation	Label			0	vi	~Xóa bình luận				2002-02-02 02:02:02
63229officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:DeleteAllAnnotation	Label			0	vi	Xóa ~mọi bình luận				2002-02-02 02:02:02
63230officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:NextAnnotation	Label			0	vi	Bình luận kế				2002-02-02 02:02:02
63231officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawImpressCommands.xcu	0	value	..DrawImpressCommands.UserInterface.Popups..uno:PreviousAnnotation	Label			0	vi	Bình luận trước				2002-02-02 02:02:02
63232officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleWindowState.xcu	0	value	..StartModuleWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
63233officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbQueryWindowState.xcu	0	value	..DbQueryWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/designobjectbar	UIName			0	vi	Thiết kế				2002-02-02 02:02:02
63234officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbQueryWindowState.xcu	0	value	..DbQueryWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/sqlobjectbar	UIName			0	vi	SQL				2002-02-02 02:02:02
63235officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbQueryWindowState.xcu	0	value	..DbQueryWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Thiết kế truy vấn				2002-02-02 02:02:02
63236officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
63237officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
63238officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
63239officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
63240officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
63241officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				2002-02-02 02:02:02
63242officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
63243officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
63244officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
63245officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				2002-02-02 02:02:02
63246officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
63247officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63248officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63249officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63250officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				2002-02-02 02:02:02
63251officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63252officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
63253officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				2002-02-02 02:02:02
63254officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
63255officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
63256officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
63257officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
63258officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				2002-02-02 02:02:02
63259officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
63260officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
63261officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
63262officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				2002-02-02 02:02:02
63263officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				2002-02-02 02:02:02
63264officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
63265officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
63266officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
63267officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
63268officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				2002-02-02 02:02:02
63269officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
63270officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
63271officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
63272officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterGlobalWindowState.xcu	0	value	..WriterGlobalWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
63273officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
63274officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
63275officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
63276officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
63277officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
63278officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
63279officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
63280officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
63281officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
63282officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
63283officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
63284officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
63285officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
63286officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
63287officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63288officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63289officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63290officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				2002-02-02 02:02:02
63291officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63292officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				2002-02-02 02:02:02
63293officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
63294officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
63295officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				2002-02-02 02:02:02
63296officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
63297officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
63298officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				2002-02-02 02:02:02
63299officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
63300officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
63301officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
63302officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
63303officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				2002-02-02 02:02:02
63304officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
63305officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWebWindowState.xcu	0	value	..WriterWebWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
63306officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.0	Name			0	vi	Nội bộ				2002-02-02 02:02:02
63307officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.1	Name			0	vi	Ứng dụng				2002-02-02 02:02:02
63308officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.2	Name			0	vi	Xem				2002-02-02 02:02:02
63309officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.3	Name			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
63310officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.4	Name			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
63311officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.5	Name			0	vi	BASIC				2002-02-02 02:02:02
63312officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.6	Name			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
63313officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.7	Name			0	vi	Toán				2002-02-02 02:02:02
63314officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.8	Name			0	vi	Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
63315officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.9	Name			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
63316officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.10	Name			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
63317officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.11	Name			0	vi	Mẫu				2002-02-02 02:02:02
63318officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.12	Name			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
63319officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.13	Name			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
63320officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.14	Name			0	vi	Đồ họa				2002-02-02 02:02:02
63321officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.15	Name			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
63322officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.16	Name			0	vi	Đánh số				2002-02-02 02:02:02
63323officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.17	Name			0	vi	Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
63324officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.18	Name			0	vi	Hàm đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
63325officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.19	Name			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
63326officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.20	Name			0	vi	Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
63327officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.21	Name			0	vi	Bộ thăm dò				2002-02-02 02:02:02
63328officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.22	Name			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
63329officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.23	Name			0	vi	Sửa				2002-02-02 02:02:02
63330officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.24	Name			0	vi	Vẽ				2002-02-02 02:02:02
63331officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCategories.xcu	0	value	..GenericCategories.Commands.Categories.25	Name			0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
63332officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-appear	Label			0	vi	Xuất hiện				2002-02-02 02:02:02
63333officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fly-in	Label			0	vi	Bay vào				2002-02-02 02:02:02
63334officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-venetian-blinds	Label			0	vi	Mành mành				2002-02-02 02:02:02
63335officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-box	Label			0	vi	Hộp				2002-02-02 02:02:02
63336officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-checkerboard	Label			0	vi	Bàn cờ				2002-02-02 02:02:02
63337officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-circle	Label			0	vi	Tròn				2002-02-02 02:02:02
63338officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fly-in-slow	Label			0	vi	Bay vào chậm				2002-02-02 02:02:02
63339officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-diamond	Label			0	vi	Thoi				2002-02-02 02:02:02
63340officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-dissolve-in	Label			0	vi	Hòa vào				2002-02-02 02:02:02
63341officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fade-in	Label			0	vi	Mờ dần				2002-02-02 02:02:02
63342officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-flash-once	Label			0	vi	Lóe một lần				2002-02-02 02:02:02
63343officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-peek-in	Label			0	vi	Hé nhìn				2002-02-02 02:02:02
63344officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-plus	Label			0	vi	Cộng				2002-02-02 02:02:02
63345officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-random-bars	Label			0	vi	Thanh ngẫu nhiên				2002-02-02 02:02:02
63346officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-spiral-in	Label			0	vi	Xoắn ốc				2002-02-02 02:02:02
63347officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-split	Label			0	vi	Xẻ				2002-02-02 02:02:02
63348officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-stretchy	Label			0	vi	Giãn				2002-02-02 02:02:02
63349officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-diagonal-squares	Label			0	vi	Vuông chéo				2002-02-02 02:02:02
63350officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-swivel	Label			0	vi	Quay				2002-02-02 02:02:02
63351officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-wedge	Label			0	vi	Hình nêm				2002-02-02 02:02:02
63352officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-wheel	Label			0	vi	Bánh xe				2002-02-02 02:02:02
63353officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-wipe	Label			0	vi	Xóa				2002-02-02 02:02:02
63354officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-zoom	Label			0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
63355officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-random	Label			0	vi	Hiệu ứng ngẫu nhiên				2002-02-02 02:02:02
63356officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-boomerang	Label			0	vi	Boomerang				2002-02-02 02:02:02
63357officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-bounce	Label			0	vi	Nảy lên				2002-02-02 02:02:02
63358officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-colored-lettering	Label			0	vi	Chữ màu sắc				2002-02-02 02:02:02
63359officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-movie-credits	Label			0	vi	Công trạng phim				2002-02-02 02:02:02
63360officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-ease-in	Label			0	vi	Vào từ từ				2002-02-02 02:02:02
63361officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-float	Label			0	vi	Nổi				2002-02-02 02:02:02
63362officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-turn-and-grow	Label			0	vi	Quay và phóng to				2002-02-02 02:02:02
63363officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-breaks	Label			0	vi	Ngắt ra				2002-02-02 02:02:02
63364officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-pinwheel	Label			0	vi	Vòng hoa pháo				2002-02-02 02:02:02
63365officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-rise-up	Label			0	vi	Nổi lên				2002-02-02 02:02:02
63366officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-falling-in	Label			0	vi	Rớt vào				2002-02-02 02:02:02
63367officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-thread	Label			0	vi	Sợi chỉ				2002-02-02 02:02:02
63368officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-unfold	Label			0	vi	Trải ra				2002-02-02 02:02:02
63369officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-whip	Label			0	vi	Quất				2002-02-02 02:02:02
63370officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-ascend	Label			0	vi	Đi lên				2002-02-02 02:02:02
63371officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-center-revolve	Label			0	vi	Tâm quay lại				2002-02-02 02:02:02
63372officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fade-in-and-swivel	Label			0	vi	Quay và mờ dần				2002-02-02 02:02:02
63373officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-descend	Label			0	vi	Đi xuống				2002-02-02 02:02:02
63374officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-sling	Label			0	vi	Ná bắn đá				2002-02-02 02:02:02
63375officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-spin-in	Label			0	vi	Xoay vào				2002-02-02 02:02:02
63376officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-compress	Label			0	vi	Nén				2002-02-02 02:02:02
63377officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-magnify	Label			0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
63378officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-curve-up	Label			0	vi	Cong lên				2002-02-02 02:02:02
63379officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fade-in-and-zoom	Label			0	vi	Thu phóng và mờ dần				2002-02-02 02:02:02
63380officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-glide	Label			0	vi	Lượn				2002-02-02 02:02:02
63381officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-expand	Label			0	vi	Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
63382officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-flip	Label			0	vi	Lật				2002-02-02 02:02:02
63383officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-entrance-fold	Label			0	vi	Gấp				2002-02-02 02:02:02
63384officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-fill-color	Label			0	vi	Đổi màu tô đầy				2002-02-02 02:02:02
63385officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font	Label			0	vi	Đổi phông				2002-02-02 02:02:02
63386officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font-color	Label			0	vi	Đổi màu phông				2002-02-02 02:02:02
63387officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font-size	Label			0	vi	Đổi kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
63388officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-font-style	Label			0	vi	Đổi kiểu phông				2002-02-02 02:02:02
63389officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-grow-and-shrink	Label			0	vi	Phóng to và Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
63390officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-line-color	Label			0	vi	Đổi màu đường				2002-02-02 02:02:02
63391officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-spin	Label			0	vi	Xoay				2002-02-02 02:02:02
63392officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-transparency	Label			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
63393officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-bold-flash	Label			0	vi	Chớp đậm				2002-02-02 02:02:02
63394officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-color-over-by-word	Label			0	vi	Tô màu theo từ				2002-02-02 02:02:02
63395officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-reveal-underline	Label			0	vi	Để lộ gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
63396officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-color-blend	Label			0	vi	Hoà màu				2002-02-02 02:02:02
63397officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-color-over-by-letter	Label			0	vi	Tô màu theo chữ				2002-02-02 02:02:02
63398officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-complementary-color	Label			0	vi	Màu bù				2002-02-02 02:02:02
63399officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-complementary-color-2	Label			0	vi	Màu bù 2				2002-02-02 02:02:02
63400officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-contrasting-color	Label			0	vi	Màu tương phản				2002-02-02 02:02:02
63401officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-darken	Label			0	vi	Làm tối				2002-02-02 02:02:02
63402officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-desaturate	Label			0	vi	Giảm bão hoà				2002-02-02 02:02:02
63403officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-flash-bulb	Label			0	vi	Bóng đèn nháy				2002-02-02 02:02:02
63404officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-lighten	Label			0	vi	Làm sáng				2002-02-02 02:02:02
63405officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-vertical-highlight	Label			0	vi	Tô sáng nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
63406officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-flicker	Label			0	vi	Nhầp nháy				2002-02-02 02:02:02
63407officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-grow-with-color	Label			0	vi	Lớn lên với màu				2002-02-02 02:02:02
63408officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-shimmer	Label			0	vi	Sáng lờ mờ				2002-02-02 02:02:02
63409officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-teeter	Label			0	vi	Bập bênh				2002-02-02 02:02:02
63410officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-blast	Label			0	vi	Nổ tung				2002-02-02 02:02:02
63411officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-blink	Label			0	vi	Nhấp nháy				2002-02-02 02:02:02
63412officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-style-emphasis	Label			0	vi	Kiểu nhấn mạnh				2002-02-02 02:02:02
63413officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-bold-reveal	Label			0	vi	Đậm rõ				2002-02-02 02:02:02
63414officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-emphasis-wave	Label			0	vi	Sóng				2002-02-02 02:02:02
63415officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-venetian-blinds	Label			0	vi	Mành mành				2002-02-02 02:02:02
63416officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-box	Label			0	vi	Hộp				2002-02-02 02:02:02
63417officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-checkerboard	Label			0	vi	Bàn cờ				2002-02-02 02:02:02
63418officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-circle	Label			0	vi	Tròn				2002-02-02 02:02:02
63419officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-crawl-out	Label			0	vi	Bò ra				2002-02-02 02:02:02
63420officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-diamond	Label			0	vi	Thoi				2002-02-02 02:02:02
63421officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-disappear	Label			0	vi	Biến mất				2002-02-02 02:02:02
63422officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-dissolve	Label			0	vi	Tan rã				2002-02-02 02:02:02
63423officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-flash-once	Label			0	vi	Lóe một lần				2002-02-02 02:02:02
63424officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fly-out	Label			0	vi	Bay ra				2002-02-02 02:02:02
63425officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-peek-out	Label			0	vi	Hé nhìn				2002-02-02 02:02:02
63426officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-plus	Label			0	vi	Cộng				2002-02-02 02:02:02
63427officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-random-bars	Label			0	vi	Thanh ngẫu nhiên				2002-02-02 02:02:02
63428officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-random	Label			0	vi	Hiệu ứng ngẫu nhiên				2002-02-02 02:02:02
63429officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-split	Label			0	vi	Xẻ				2002-02-02 02:02:02
63430officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-diagonal-squares	Label			0	vi	Vuông chéo				2002-02-02 02:02:02
63431officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-wedge	Label			0	vi	Hình nêm				2002-02-02 02:02:02
63432officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-wheel	Label			0	vi	Bánh xe				2002-02-02 02:02:02
63433officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-wipe	Label			0	vi	Xóa				2002-02-02 02:02:02
63434officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-contract	Label			0	vi	Co lại				2002-02-02 02:02:02
63435officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fade-out	Label			0	vi	Mờ ra				2002-02-02 02:02:02
63436officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fade-out-and-swivel	Label			0	vi	Quay và mờ đi				2002-02-02 02:02:02
63437officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fade-out-and-zoom	Label			0	vi	Thu phóng và làm mờ				2002-02-02 02:02:02
63438officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-ascend	Label			0	vi	Đi lên				2002-02-02 02:02:02
63439officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-center-revolve	Label			0	vi	Tâm quay lại				2002-02-02 02:02:02
63440officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-collapse	Label			0	vi	Đổ sập				2002-02-02 02:02:02
63441officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-colored-lettering	Label			0	vi	Chữ màu sắc				2002-02-02 02:02:02
63442officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-descend	Label			0	vi	Đi xuống				2002-02-02 02:02:02
63443officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-ease-out	Label			0	vi	Ra từ từ				2002-02-02 02:02:02
63444officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-turn-and-grow	Label			0	vi	Quay và phóng to				2002-02-02 02:02:02
63445officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-sink-down	Label			0	vi	Xuống thấp				2002-02-02 02:02:02
63446officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-spin-out	Label			0	vi	Xoay ra				2002-02-02 02:02:02
63447officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-stretchy	Label			0	vi	Giãn				2002-02-02 02:02:02
63448officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-unfold	Label			0	vi	Trải ra				2002-02-02 02:02:02
63449officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-zoom	Label			0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
63450officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-boomerang	Label			0	vi	Boomerang				2002-02-02 02:02:02
63451officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-bounce	Label			0	vi	Nảy lên				2002-02-02 02:02:02
63452officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-movie-credits	Label			0	vi	Công trạng phim				2002-02-02 02:02:02
63453officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-curve-down	Label			0	vi	Cong xuống				2002-02-02 02:02:02
63454officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-flip	Label			0	vi	Lật				2002-02-02 02:02:02
63455officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-float	Label			0	vi	Nổi				2002-02-02 02:02:02
63456officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-fold	Label			0	vi	Gấp				2002-02-02 02:02:02
63457officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-glide	Label			0	vi	Lượn				2002-02-02 02:02:02
63458officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-breaks	Label			0	vi	Ngắt ra				2002-02-02 02:02:02
63459officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-magnify	Label			0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
63460officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-pinwheel	Label			0	vi	Vòng hoa pháo				2002-02-02 02:02:02
63461officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-sling	Label			0	vi	Ná bắn đá				2002-02-02 02:02:02
63462officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-spiral-out	Label			0	vi	Xoắn ốc ra				2002-02-02 02:02:02
63463officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-swish	Label			0	vi	Ào ào				2002-02-02 02:02:02
63464officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-swivel	Label			0	vi	Quay				2002-02-02 02:02:02
63465officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-thread	Label			0	vi	Sợi chỉ				2002-02-02 02:02:02
63466officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-exit-whip	Label			0	vi	Quất				2002-02-02 02:02:02
63467officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-4-point-star	Label			0	vi	Sao 4 cạnh				2002-02-02 02:02:02
63468officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-5-point-star	Label			0	vi	Sao 5 cánh				2002-02-02 02:02:02
63469officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-6-point-star	Label			0	vi	Sao 6 cánh				2002-02-02 02:02:02
63470officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-8-point-star	Label			0	vi	Sao 8 cánh				2002-02-02 02:02:02
63471officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-circle	Label			0	vi	Tròn				2002-02-02 02:02:02
63472officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-crescent-moon	Label			0	vi	Trăng lưỡi liềm				2002-02-02 02:02:02
63473officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-diamond	Label			0	vi	Thoi				2002-02-02 02:02:02
63474officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-equal-triangle	Label			0	vi	Tam giác đều				2002-02-02 02:02:02
63475officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-oval	Label			0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
63476officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-heart	Label			0	vi	Tim				2002-02-02 02:02:02
63477officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-hexagon	Label			0	vi	Lục giác				2002-02-02 02:02:02
63478officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-octagon	Label			0	vi	Bát giác				2002-02-02 02:02:02
63479officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-parallelogram	Label			0	vi	Bình hành				2002-02-02 02:02:02
63480officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-pentagon	Label			0	vi	Ngũ giác				2002-02-02 02:02:02
63481officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-right-triangle	Label			0	vi	Tam giác vuông				2002-02-02 02:02:02
63482officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-square	Label			0	vi	Vuông				2002-02-02 02:02:02
63483officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-teardrop	Label			0	vi	Nước mắt				2002-02-02 02:02:02
63484officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-trapezoid	Label			0	vi	Thang				2002-02-02 02:02:02
63485officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-down	Label			0	vi	Cung xuống				2002-02-02 02:02:02
63486officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-left	Label			0	vi	Cung trái				2002-02-02 02:02:02
63487officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-right	Label			0	vi	Cung phải				2002-02-02 02:02:02
63488officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-arc-up	Label			0	vi	Cung lên				2002-02-02 02:02:02
63489officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-bounce-left	Label			0	vi	Nảy qua trái				2002-02-02 02:02:02
63490officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-bounce-right	Label			0	vi	Nảy qua phải				2002-02-02 02:02:02
63491officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curvy-left	Label			0	vi	Cong trái				2002-02-02 02:02:02
63492officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-left	Label			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
63493officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-right	Label			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
63494officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-spiral-left	Label			0	vi	Xoắn ốc trái				2002-02-02 02:02:02
63495officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-spiral-right	Label			0	vi	Xoắn ốc phải				2002-02-02 02:02:02
63496officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-sine-wave	Label			0	vi	Sóng hình sin				2002-02-02 02:02:02
63497officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-s-curve-1	Label			0	vi	Cong S 1				2002-02-02 02:02:02
63498officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-s-curve-2	Label			0	vi	Cong S 2				2002-02-02 02:02:02
63499officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-heartbeat	Label			0	vi	Nhịp tim				2002-02-02 02:02:02
63500officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curvy-right	Label			0	vi	Cong phải				2002-02-02 02:02:02
63501officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-decaying-wave	Label			0	vi	Sóng tàn				2002-02-02 02:02:02
63502officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-diagonal-down-right	Label			0	vi	Chéo xuống phải				2002-02-02 02:02:02
63503officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-diagonal-up-right	Label			0	vi	Chéo lên phải				2002-02-02 02:02:02
63504officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-down	Label			0	vi	Xuống				2002-02-02 02:02:02
63505officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-funnel	Label			0	vi	Phễu				2002-02-02 02:02:02
63506officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-spring	Label			0	vi	Lò xo				2002-02-02 02:02:02
63507officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-stairs-down	Label			0	vi	Cấp thang xuống				2002-02-02 02:02:02
63508officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-down	Label			0	vi	Quay xuống				2002-02-02 02:02:02
63509officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-down-right	Label			0	vi	Quay xuống phải				2002-02-02 02:02:02
63510officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-up	Label			0	vi	Quay lên				2002-02-02 02:02:02
63511officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-turn-up-right	Label			0	vi	Quay lên phải				2002-02-02 02:02:02
63512officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-up	Label			0	vi	Lên				2002-02-02 02:02:02
63513officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-wave	Label			0	vi	Sóng				2002-02-02 02:02:02
63514officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-zigzag	Label			0	vi	Chữ chi				2002-02-02 02:02:02
63515officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-bean	Label			0	vi	Hạt đậu				2002-02-02 02:02:02
63516officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-buzz-saw	Label			0	vi	Lưỡi cưa				2002-02-02 02:02:02
63517officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curved-square	Label			0	vi	Vuông cong				2002-02-02 02:02:02
63518officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curved-x	Label			0	vi	X cong				2002-02-02 02:02:02
63519officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-curvy-star	Label			0	vi	Sao cong				2002-02-02 02:02:02
63520officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-figure-8-four	Label			0	vi	Hình số 8 bốn				2002-02-02 02:02:02
63521officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-horizontal-figure-8	Label			0	vi	Hình số 8 ngang				2002-02-02 02:02:02
63522officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-inverted-square	Label			0	vi	Vuông ngược				2002-02-02 02:02:02
63523officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-inverted-triangle	Label			0	vi	Tam giác ngược				2002-02-02 02:02:02
63524officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-loop-de-loop	Label			0	vi	Nhào lộn				2002-02-02 02:02:02
63525officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-neutron	Label			0	vi	Niêu-tron				2002-02-02 02:02:02
63526officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-peanut	Label			0	vi	Củ lạc				2002-02-02 02:02:02
63527officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-clover	Label			0	vi	Cỏ ba lá				2002-02-02 02:02:02
63528officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-pointy-star	Label			0	vi	Sao chỉ đường				2002-02-02 02:02:02
63529officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-swoosh	Label			0	vi	Reo sột soạt				2002-02-02 02:02:02
63530officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-motionpath-vertical-figure-8	Label			0	vi	Hình số 8 nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
63531officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-media-start	Label			0	vi	Chơi nhạc				2002-02-02 02:02:02
63532officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-media-stop	Label			0	vi	Dừng nhạc				2002-02-02 02:02:02
63533officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Effects.ooo-media-toggle-pause	Label			0	vi	Tạm dừng				2002-02-02 02:02:02
63534officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.basic	Label			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
63535officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.special	Label			0	vi	Đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
63536officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.moderate	Label			0	vi	Vừa phải				2002-02-02 02:02:02
63537officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.exciting	Label			0	vi	Vui nhộn				2002-02-02 02:02:02
63538officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.subtle	Label			0	vi	Tế nhị				2002-02-02 02:02:02
63539officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.linesandcurves	Label			0	vi	Đường thẳng và đường cong				2002-02-02 02:02:02
63540officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.vertical	Label			0	vi	Nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
63541officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.horizontal	Label			0	vi	Nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
63542officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.in	Label			0	vi	Vào				2002-02-02 02:02:02
63543officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.across	Label			0	vi	Xuyên				2002-02-02 02:02:02
63544officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.down	Label			0	vi	Xuống				2002-02-02 02:02:02
63545officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.up	Label			0	vi	Lên				2002-02-02 02:02:02
63546officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom	Label			0	vi	Từ dưới				2002-02-02 02:02:02
63547officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-left	Label			0	vi	Từ trái				2002-02-02 02:02:02
63548officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-right	Label			0	vi	Từ phải				2002-02-02 02:02:02
63549officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top	Label			0	vi	Từ trên				2002-02-02 02:02:02
63550officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-left	Label			0	vi	Từ góc dưới trái				2002-02-02 02:02:02
63551officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-right	Label			0	vi	Từ góc dưới phải				2002-02-02 02:02:02
63552officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left	Label			0	vi	Từ góc trên trái				2002-02-02 02:02:02
63553officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-right	Label			0	vi	Từ góc trên-phải				2002-02-02 02:02:02
63554officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.horizontal-in	Label			0	vi	Vào ngang				2002-02-02 02:02:02
63555officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.horizontal-out	Label			0	vi	Ra ngang				2002-02-02 02:02:02
63556officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.vertical-in	Label			0	vi	Vào dọc				2002-02-02 02:02:02
63557officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.vertical-out	Label			0	vi	Ra dọc				2002-02-02 02:02:02
63558officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.out	Label			0	vi	Ra				2002-02-02 02:02:02
63559officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.out-from-screen-center	Label			0	vi	Ra từ tâm màn hình				2002-02-02 02:02:02
63560officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.in-from-screen-center	Label			0	vi	Vào từ tâm màn hình				2002-02-02 02:02:02
63561officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.in-slightly	Label			0	vi	Vào từ từ				2002-02-02 02:02:02
63562officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.out-slightly	Label			0	vi	Ra từ từ				2002-02-02 02:02:02
63563officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.left-down	Label			0	vi	Trái xuống				2002-02-02 02:02:02
63564officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.left-up	Label			0	vi	Trái lên				2002-02-02 02:02:02
63565officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.right-up	Label			0	vi	Phải lên				2002-02-02 02:02:02
63566officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.right-down	Label			0	vi	Phải xuống				2002-02-02 02:02:02
63567officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-bottom	Label			0	vi	Xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
63568officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-left	Label			0	vi	Sang trái				2002-02-02 02:02:02
63569officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-right	Label			0	vi	Sang phải				2002-02-02 02:02:02
63570officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-top	Label			0	vi	Lên trên				2002-02-02 02:02:02
63571officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-bottom-left	Label			0	vi	Xuống dưới trái				2002-02-02 02:02:02
63572officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-bottom-right	Label			0	vi	Xuống dưới phải				2002-02-02 02:02:02
63573officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-top-left	Label			0	vi	Lên trên trái				2002-02-02 02:02:02
63574officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.to-top-right	Label			0	vi	Lên trên phải				2002-02-02 02:02:02
63575officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.clockwise	Label			0	vi	Xuôi chiều kim đồng hồ				2002-02-02 02:02:02
63576officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.counter-clockwise	Label			0	vi	Ngược chiều kim đồng hồ				2002-02-02 02:02:02
63577officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.downward	Label			0	vi	Xuống				2002-02-02 02:02:02
63578officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-right-horizontal	Label			0	vi	Từ góc dưới phải, nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
63579officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-bottom-right-vertical	Label			0	vi	Từ góc dưới phải, nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
63580officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-center-clockwise	Label			0	vi	Từ tâm xuôi chiều				2002-02-02 02:02:02
63581officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-center-counter-clockwise	Label			0	vi	Từ tâm ngược chiều				2002-02-02 02:02:02
63582officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left-clockwise	Label			0	vi	Từ góc trên trái, xuôi chiều				2002-02-02 02:02:02
63583officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left-horizontal	Label			0	vi	Từ góc trên trái, nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
63584officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-left-vertical	Label			0	vi	Từ góc trên trái, nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
63585officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.from-top-right-counter-clockwise	Label			0	vi	Từ góc trên phải, ngược chiều				2002-02-02 02:02:02
63586officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.left-to-bottom	Label			0	vi	Từ trái xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
63587officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.left-to-top	Label			0	vi	Từ trái lên trên				2002-02-02 02:02:02
63588officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.right-to-bottom	Label			0	vi	Từ phải xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
63589officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Properties.right-to-top	Label			0	vi	Từ bên phải lên trên				2002-02-02 02:02:02
63590officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.venetian-blinds-horizontal	Label			0	vi	Mành mành ngang				2002-02-02 02:02:02
63591officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.venetian-blinds-vertical	Label			0	vi	Mành mành dọc				2002-02-02 02:02:02
63592officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.box-in	Label			0	vi	Hộp vào				2002-02-02 02:02:02
63593officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.box-out	Label			0	vi	Hộp ra				2002-02-02 02:02:02
63594officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.checkerboard-across	Label			0	vi	Bàn cờ xuyên				2002-02-02 02:02:02
63595officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.checkerboard-down	Label			0	vi	Bàn cờ xuống				2002-02-02 02:02:02
63596officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.comb-horizontal	Label			0	vi	Lược nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
63597officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.comb-vertical	Label			0	vi	Lược nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
63598officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-down	Label			0	vi	Phủ xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
63599officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-left	Label			0	vi	Phủ sang trái				2002-02-02 02:02:02
63600officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-right	Label			0	vi	Phủ sang phải				2002-02-02 02:02:02
63601officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-up	Label			0	vi	Phủ lên trên				2002-02-02 02:02:02
63602officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-left-down	Label			0	vi	Phủ trái xuống				2002-02-02 02:02:02
63603officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-left-up	Label			0	vi	Phủ trái lên				2002-02-02 02:02:02
63604officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-right-down	Label			0	vi	Phủ phải xuống				2002-02-02 02:02:02
63605officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cover-right-up	Label			0	vi	Phủ phải lên				2002-02-02 02:02:02
63606officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cut	Label			0	vi	Cắt				2002-02-02 02:02:02
63607officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.cut-through-black	Label			0	vi	Cắt qua màu đen				2002-02-02 02:02:02
63608officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.dissolve	Label			0	vi	Tan rã				2002-02-02 02:02:02
63609officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.fade-smoothly	Label			0	vi	Mờ mịn				2002-02-02 02:02:02
63610officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.fade-through-black	Label			0	vi	Mờ qua màu đen				2002-02-02 02:02:02
63611officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.zoom-rotate-in	Label			0	vi	Sự kiện quan trọng				2002-02-02 02:02:02
63612officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.push-down	Label			0	vi	Đẩy xuống				2002-02-02 02:02:02
63613officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.push-left	Label			0	vi	Đẩy sang trái				2002-02-02 02:02:02
63614officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.push-right	Label			0	vi	Đẩy sang phải				2002-02-02 02:02:02
63615officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.push-up	Label			0	vi	Đẩy lên				2002-02-02 02:02:02
63616officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.random-bars-horizontal	Label			0	vi	Thanh ngẫu nhiên nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
63617officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.random-bars-vertical	Label			0	vi	Thanh ngẫu nhiên nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
63618officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.shape-circle	Label			0	vi	Dạng hình tròn				2002-02-02 02:02:02
63619officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.shape-diamond	Label			0	vi	Hình kim cương				2002-02-02 02:02:02
63620officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.shape-plus	Label			0	vi	Hình dấu cộng				2002-02-02 02:02:02
63621officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.split-horizontal-in	Label			0	vi	Xẻ vào nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
63622officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.split-horizontal-out	Label			0	vi	Xẻ ra nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
63623officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.split-vertical-in	Label			0	vi	Xẻ vào nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
63624officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.split-vertical-out	Label			0	vi	Xẻ ra nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
63625officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-left-down	Label			0	vi	Ô vuông chéo trái xuống				2002-02-02 02:02:02
63626officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-left-up	Label			0	vi	Ô vuông chéo trái lên				2002-02-02 02:02:02
63627officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-right-down	Label			0	vi	Ô vuông chéo phải xuống				2002-02-02 02:02:02
63628officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.diagonal-squares-right-up	Label			0	vi	Ô vuông chéo phải lên				2002-02-02 02:02:02
63629officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-down	Label			0	vi	Để lộ xuống				2002-02-02 02:02:02
63630officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-left	Label			0	vi	Để lộ sang trái				2002-02-02 02:02:02
63631officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-right	Label			0	vi	Để lộ sang phải				2002-02-02 02:02:02
63632officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-up	Label			0	vi	Để lộ lên				2002-02-02 02:02:02
63633officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-left-down	Label			0	vi	Để lộ sang trái xuống				2002-02-02 02:02:02
63634officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-left-up	Label			0	vi	Để lộ sang trái lên				2002-02-02 02:02:02
63635officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-right-down	Label			0	vi	Để lộ sang phải xuống				2002-02-02 02:02:02
63636officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.uncover-right-up	Label			0	vi	Để lộ sang phải lên				2002-02-02 02:02:02
63637officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wedge	Label			0	vi	Hình nêm				2002-02-02 02:02:02
63638officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-1-spoke	Label			0	vi	Bánh xe xuôi chiều, 1 căm				2002-02-02 02:02:02
63639officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-2-spokes	Label			0	vi	Bánh xe xuôi chiều, 2 căm				2002-02-02 02:02:02
63640officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-3-spokes	Label			0	vi	Bánh xe xuôi chiều, 3 căm				2002-02-02 02:02:02
63641officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-4-spokes	Label			0	vi	Bánh xe xuôi chiều, 4 căm				2002-02-02 02:02:02
63642officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wheel-clockwise-8-spokes	Label			0	vi	Bánh xe xuôi chiều, 8 căm				2002-02-02 02:02:02
63643officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-down	Label			0	vi	Xóa xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
63644officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-left	Label			0	vi	Xóa sang trái				2002-02-02 02:02:02
63645officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-right	Label			0	vi	Xóa sang phải				2002-02-02 02:02:02
63646officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.wipe-up	Label			0	vi	Xóa lên trên				2002-02-02 02:02:02
63647officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.random-transition	Label			0	vi	Chuyển tiếp ngẫu nhiên				2002-02-02 02:02:02
63648officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.tile-flip	Label			0	vi	Đảo tiêu đề				2002-02-02 02:02:02
63649officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.outside-cube	Label			0	vi	Ngoài hình lập phương quay				2002-02-02 02:02:02
63650officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.revolving-circles	Label			0	vi	Vòng tròn ảo giác				2002-02-02 02:02:02
63651officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.turning-helix	Label			0	vi	Xoắn quay				2002-02-02 02:02:02
63652officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.inside-cube	Label			0	vi	Trong hình cubic xoay				2002-02-02 02:02:02
63653officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.fall	Label			0	vi	Rơi				2002-02-02 02:02:02
63654officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.turn-around	Label			0	vi	Chuyển hướng				2002-02-02 02:02:02
63655officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.iris	Label			0	vi	Iris				2002-02-02 02:02:02
63656officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.turn-down	Label			0	vi	Quay xuống				2002-02-02 02:02:02
63657officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.rochade	Label			0	vi	Rochade				2002-02-02 02:02:02
63658officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.venetian3dv	Label			0	vi	Mành mành dọc				2002-02-02 02:02:02
63659officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.venetian3dh	Label			0	vi	Mành mành ngang				2002-02-02 02:02:02
63660officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.UserInterface.Transitions.static	Label			0	vi	Tĩnh				2002-02-02 02:02:02
63661officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Entrance.basic	Label			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
63662officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Entrance.special	Label			0	vi	Đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
63663officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Entrance.moderate	Label			0	vi	Vừa phải				2002-02-02 02:02:02
63664officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Entrance.exciting	Label			0	vi	Vui nhộn				2002-02-02 02:02:02
63665officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Emphasis.basic	Label			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
63666officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Emphasis.special	Label			0	vi	Đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
63667officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Emphasis.moderate	Label			0	vi	Vừa phải				2002-02-02 02:02:02
63668officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Emphasis.exciting	Label			0	vi	Vui nhộn				2002-02-02 02:02:02
63669officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Exit.basic	Label			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
63670officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Exit.special	Label			0	vi	Đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
63671officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Exit.moderate	Label			0	vi	Vừa phải				2002-02-02 02:02:02
63672officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Exit.exciting	Label			0	vi	Kích thích				2002-02-02 02:02:02
63673officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.MotionPaths.basic	Label			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
63674officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.MotionPaths.linesandcurves	Label			0	vi	Đường thẳng và đường cong				2002-02-02 02:02:02
63675officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.MotionPaths.special	Label			0	vi	Đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
63676officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\Effects.xcu	0	value	..Effects.Presets.Misc.media	Label			0	vi	Nhạc				2002-02-02 02:02:02
63677officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
63678officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
63679officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
63680officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
63681officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
63682officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				2002-02-02 02:02:02
63683officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
63684officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
63685officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
63686officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				2002-02-02 02:02:02
63687officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
63688officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63689officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63690officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63691officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				2002-02-02 02:02:02
63692officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63693officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
63694officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				2002-02-02 02:02:02
63695officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
63696officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Hình ảnh				2002-02-02 02:02:02
63697officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
63698officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
63699officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				2002-02-02 02:02:02
63700officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
63701officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
63702officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
63703officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				2002-02-02 02:02:02
63704officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				2002-02-02 02:02:02
63705officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
63706officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
63707officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
63708officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
63709officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				2002-02-02 02:02:02
63710officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
63711officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
63712officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
63713officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterWindowState.xcu	0	value	..WriterWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
63714officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
63715officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
63716officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
63717officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
63718officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
63719officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				2002-02-02 02:02:02
63720officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
63721officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
63722officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
63723officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				2002-02-02 02:02:02
63724officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
63725officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63726officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Điều hướng Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63727officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63728officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				2002-02-02 02:02:02
63729officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63730officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
63731officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Toàn màn hình				2002-02-02 02:02:02
63732officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
63733officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
63734officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
63735officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertobjectbar	UIName			0	vi	Chèn đối tượng				2002-02-02 02:02:02
63736officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
63737officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				2002-02-02 02:02:02
63738officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
63739officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
63740officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
63741officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				2002-02-02 02:02:02
63742officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại phim/nhạc				2002-02-02 02:02:02
63743officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
63744officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
63745officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
63746officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
63747officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				2002-02-02 02:02:02
63748officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Các hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
63749officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
63750officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
63751officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\XFormsWindowState.xcu	0	value	..XFormsWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
63752officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu	0	value	..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
63753officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu	0	value	..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/queryobjectbar	UIName			0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
63754officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu	0	value	..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/reportobjectbar	UIName			0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
63755officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu	0	value	..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formobjectbar	UIName			0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
63756officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BaseWindowState.xcu	0	value	..BaseWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
63757officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditGlossary	Label			0	vi	Văn bản ~mẫu...				2002-02-02 02:02:02
63758officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintLayout	Label			0	vi	Dàn trang ~in				2002-02-02 02:02:02
63759officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertHeader	Label			0	vi	Chèn đầu trang				2002-02-02 02:02:02
63760officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFooter	Label			0	vi	Chèn chân trang				2002-02-02 02:02:02
63761officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ExpandGlossary	Label			0	vi	Chèn văn bản mẫu				2002-02-02 02:02:02
63762officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowHiddenParagraphs	Label			0	vi	Đoạn ~văn ẩn				2002-02-02 02:02:02
63763officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowAnnotations	Label			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
63764officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertScript	Label			0	vi	~Kịch bản...				2002-02-02 02:02:02
63765officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertGraphicRuler	Label			0	vi	Thước ng~ang...				2002-02-02 02:02:02
63766officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorAtChar	Label			0	vi	Thả neo thành ký tự				2002-02-02 02:02:02
63767officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorAtChar	ContextLabel			0	vi	thành ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
63768officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageOffsetDialog	Label			0	vi	Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
63769officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageHeader	Label			0	vi	Đầu tr~ang				2002-02-02 02:02:02
63770officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageFooter	Label			0	vi	Chân t~rang				2002-02-02 02:02:02
63771officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviewZoom	Label			0	vi	Thu phóng xem thử				2002-02-02 02:02:02
63772officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertEndnote	Label			0	vi	Chèn trực tiếp kết chú				2002-02-02 02:02:02
63773officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableNumberRecognition	Label			0	vi	Nhận ra số				2002-02-02 02:02:02
63774officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSection	Label			0	vi	~Phần...				2002-02-02 02:02:02
63775officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMultiIndex	Label			0	vi	Chỉ ~mục và Mục lục...				2002-02-02 02:02:02
63776officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAuthoritiesEntry	Label			0	vi	Mục nhập ~Thư tịch...				2002-02-02 02:02:02
63777officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShadowCursor	Label			0	vi	Bật/tắt con trỏ trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
63778officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartAutoCorrect	Label			0	vi	Tự động sửa lỗi				2002-02-02 02:02:02
63779officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FontColor	Label			0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
63780officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateAllIndexes	Label			0	vi	~Mọi chỉ mục và mục lục				2002-02-02 02:02:02
63781officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateCurIndex	Label			0	vi	Chỉ mục h~iện tại				2002-02-02 02:02:02
63782officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveTableOf	Label			0	vi	Xoá chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
63783officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ProtectTraceChangeMode	Label			0	vi	~Bảo vệ bản ghi...				2002-02-02 02:02:02
63784officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateAllLinks	Label			0	vi	~Liên kết				2002-02-02 02:02:02
63785officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TrackChanges	Label			0	vi	~Bản ghi				2002-02-02 02:02:02
63786officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowTrackedChanges	Label			0	vi	~Hiện				2002-02-02 02:02:02
63787officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPage	Label			0	vi	Tới trang				2002-02-02 02:02:02
63788officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CommentChangeTracking	Label			0	vi	~Chú thích...				2002-02-02 02:02:02
63789officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateAll	Label			0	vi	Cậ~p nhật tất cả				2002-02-02 02:02:02
63790officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertEnvelope	Label			0	vi	Ph~ong bì...				2002-02-02 02:02:02
63791officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptTrackedChanges	Label			0	vi	Chấp nhận h~ay Từ chối...				2002-02-02 02:02:02
63792officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditCurIndex	Label			0	vi	Sửa chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
63793officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AuthoritiesEntryDialog	Label			0	vi	Mục nhập ~Thư tịch...				2002-02-02 02:02:02
63794officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateCharts	Label			0	vi	Tất ~cả đồ thị				2002-02-02 02:02:02
63795officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditHyperlink	Label			0	vi	~Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
63796officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveHyperlink	Label			0	vi	Gỡ bỏ siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
63797officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CopyHyperlinkLocation	Label			0	vi	Chép vị trí siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
63798officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertBookmark	Label			0	vi	Liên ~kết lưu...				2002-02-02 02:02:02
63799officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPara	Label			0	vi	Chèn đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
63800officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertBreak	Label			0	vi	Ngắt ~bằng tay...				2002-02-02 02:02:02
63801officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnBreak	Label			0	vi	Chèn chỗ ngắt cột				2002-02-02 02:02:02
63802officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertField	Label			0	vi	~Khác...				2002-02-02 02:02:02
63803officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeDatabaseField	Label			0	vi	Tr~ao đổi cơ sở dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
63804officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCaptionDialog	Label			0	vi	Phụ đề...				2002-02-02 02:02:02
63805officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFootnoteDialog	Label			0	vi	Cước chú/Hậu chú~...				2002-02-02 02:02:02
63806officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertReferenceField	Label			0	vi	Tham chiếu chéo...				2002-02-02 02:02:02
63807officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertHyperlinkDlg	Label			0	vi	Chèn siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
63808officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLinebreak	Label			0	vi	Chèn bằng tay chỗ ngắt hàng				2002-02-02 02:02:02
63809officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectDialog	Label			0	vi	Chèn đối tượng khác				2002-02-02 02:02:02
63810officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPagebreak	Label			0	vi	Chèn bằng tay chỗ ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
63811officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAnnotation	Label			0	vi	~Bình luận				2002-02-02 02:02:02
63812officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTable	Label			0	vi	~Bảng...				2002-02-02 02:02:02
63813officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFrameInteract	Label			0	vi	Chèn khung bằng tay				2002-02-02 02:02:02
63814officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFrame	Label			0	vi	~Khung...				2002-02-02 02:02:02
63815officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertIndexesEntry	Label			0	vi	~Mục nhập...				2002-02-02 02:02:02
63816officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFrameInteractNoColumns	Label			0	vi	Chèn khung cột đơn bằng tay				2002-02-02 02:02:02
63817officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleAnchorType	Label			0	vi	Đổi neo				2002-02-02 02:02:02
63818officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPage	Label			0	vi	Thả neo vào trang				2002-02-02 02:02:02
63819officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPage	ContextLabel			0	vi	Vào tr~ang				2002-02-02 02:02:02
63820officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPara	Label			0	vi	Thả neo vào đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
63821officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPara	ContextLabel			0	vi	Vào đoạn ~văn				2002-02-02 02:02:02
63822officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleObjectLayer	Label			0	vi	Đổi vị trí				2002-02-02 02:02:02
63823officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeDialog	Label			0	vi	~Trộn thư...				2002-02-02 02:02:02
63824officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MailMergeWizard	Label			0	vi	Trợ lý ~trộn thư...				2002-02-02 02:02:02
63825officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToFrame	Label			0	vi	Thả neo vào khung				2002-02-02 02:02:02
63826officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToFrame	ContextLabel			0	vi	Vào khun~g				2002-02-02 02:02:02
63827officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectStarMath	Label			0	vi	~Công thức				2002-02-02 02:02:02
63828officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TextAttributes	Label			0	vi	Thuộc tính Văn bản				2002-02-02 02:02:02
63829officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToChar	Label			0	vi	Neo dạng ký tự				2002-02-02 02:02:02
63830officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToChar	ContextLabel			0	vi	Dạng ~ký tự				2002-02-02 02:02:02
63831officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCtrl	Label			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
63832officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjCtrl	Label			0	vi	Chèn đối tượng				2002-02-02 02:02:02
63833officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFieldCtrl	Label			0	vi	Chèn trường				2002-02-02 02:02:02
63834officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDateField	Label			0	vi	~Ngày				2002-02-02 02:02:02
63835officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NewGlobalDoc	Label			0	vi	Tạ~o tài liệu chủ				2002-02-02 02:02:02
63836officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeField	Label			0	vi	~Giờ				2002-02-02 02:02:02
63837officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageNumberField	Label			0	vi	~Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
63838officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPageCountField	Label			0	vi	Đếm tr~ang				2002-02-02 02:02:02
63839officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTopicField	Label			0	vi	~Chủ đề				2002-02-02 02:02:02
63840officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTitleField	Label			0	vi	Tiêu ~đề				2002-02-02 02:02:02
63841officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAuthorField	Label			0	vi	Tác g~iả				2002-02-02 02:02:02
63842officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFootnote	Label			0	vi	Chèn cước chú/kết chú trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
63843officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFormatApply	Label			0	vi	Á~p dụng				2002-02-02 02:02:02
63844officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:OnlineAutoFormat	Label			0	vi	Tr~ong khi gõ				2002-02-02 02:02:02
63845officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StatePageNumber	Label			0	vi	Số thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
63846officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Grow	Label			0	vi	Tăng phông				2002-02-02 02:02:02
63847officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Shrink	Label			0	vi	Giảm phông				2002-02-02 02:02:02
63848officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageStyleName	Label			0	vi	Kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
63849officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineDouble	Label			0	vi	Gạch dưới kép				2002-02-02 02:02:02
63850officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFormatRedlineApply	Label			0	vi	Áp dụng và sửa ~các thay đổi				2002-02-02 02:02:02
63851officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectionMode	Label			0	vi	Chế độ Lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
63852officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ExecHyperlinks	Label			0	vi	Bật siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
63853officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SuperScript	Label			0	vi	Chỉ số Trên				2002-02-02 02:02:02
63854officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SubScript	Label			0	vi	Chỉ số Dưới				2002-02-02 02:02:02
63855officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharLeftSel	Label			0	vi	Chọn ký tự bên trái				2002-02-02 02:02:02
63856officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharRightSel	Label			0	vi	Chọn ký tự bên hải				2002-02-02 02:02:02
63857officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LineUpSel	Label			0	vi	Chọn tới dòng đầu				2002-02-02 02:02:02
63858officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LineDownSel	Label			0	vi	Chọn xuống				2002-02-02 02:02:02
63859officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartOfLineSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu dòng				2002-02-02 02:02:02
63860officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EndOfLineSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối dòng				2002-02-02 02:02:02
63861officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartOfDocumentSel	Label			0	vi	Chọn về đầu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
63862officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EndOfDocumentSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối tài liệu				2002-02-02 02:02:02
63863officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfNextPageSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu trang sau				2002-02-02 02:02:02
63864officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfNextPageSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối trang sau				2002-02-02 02:02:02
63865officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPrevPageSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu trang trước				2002-02-02 02:02:02
63866officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPrevPageSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối trang trước				2002-02-02 02:02:02
63867officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPageSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu trang				2002-02-02 02:02:02
63868officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendOutlineToStarImpress	Label			0	vi	~Phác thảo sang trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
63869officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPageSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối trang				2002-02-02 02:02:02
63870officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FlipHorizontal	Label			0	vi	Lật theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
63871officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendOutlineToClipboard	Label			0	vi	Phá~c thảo sang Bảng nháp				2002-02-02 02:02:02
63872officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FlipVertical	Label			0	vi	Lật theo chiều ngang				2002-02-02 02:02:02
63873officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NewHtmlDoc	Label			0	vi	Tạo tài liệu ~HTML				2002-02-02 02:02:02
63874officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:StartOfParaSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
63875officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EndOfParaSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
63876officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WordRightSel	Label			0	vi	Chọn tới bên phải từ				2002-02-02 02:02:02
63877officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WordLeftSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu từ				2002-02-02 02:02:02
63878officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextSentenceSel	Label			0	vi	Chọn tới câu sau				2002-02-02 02:02:02
63879officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevSentenceSel	Label			0	vi	Chọn tới câu trước				2002-02-02 02:02:02
63880officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageUpSel	Label			0	vi	Chọn tới trang trước				2002-02-02 02:02:02
63881officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDownSel	Label			0	vi	Chọn tới trang sau				2002-02-02 02:02:02
63882officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextRegion	Label			0	vi	Tới phần sau				2002-02-02 02:02:02
63883officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevRegion	Label			0	vi	Tới phần trước				2002-02-02 02:02:02
63884officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableNumberFormatDialog	Label			0	vi	Định dạng số...				2002-02-02 02:02:02
63885officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LoadStyles	Label			0	vi	Nạp các kiểu dáng...				2002-02-02 02:02:02
63886officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CreateAbstract	Label			0	vi	Tạo Tự động Trích yế~u...				2002-02-02 02:02:02
63887officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendAbstractToStarImpress	Label			0	vi	Tóm lược tự động thành trình chiếu...				2002-02-02 02:02:02
63888officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectTitleDescription	Label			0	vi	Mô tả...				2002-02-02 02:02:02
63889officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NameGroup	Label			0	vi	Tên...				2002-02-02 02:02:02
63890officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BorderDialog	Label			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
63891officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageColumnDialog	Label			0	vi	Cột trang				2002-02-02 02:02:02
63892officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BackgroundDialog	Label			0	vi	Nền				2002-02-02 02:02:02
63893officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDialog	Label			0	vi	Thiết lập trang				2002-02-02 02:02:02
63894officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDialog	ContextLabel			0	vi	T~rang...				2002-02-02 02:02:02
63895officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatColumns	Label			0	vi	Cộ~t...				2002-02-02 02:02:02
63896officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDropcap	Label			0	vi	Chữ hoa trang trí				2002-02-02 02:02:02
63897officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameDialog	Label			0	vi	Thuộc tính khung				2002-02-02 02:02:02
63898officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameDialog	ContextLabel			0	vi	~Khung/Đối tượng...				2002-02-02 02:02:02
63899officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicDialog	Label			0	vi	Ảnh...				2002-02-02 02:02:02
63900officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicDialog	ContextLabel			0	vi	~Hình ảnh...				2002-02-02 02:02:02
63901officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableDialog	Label			0	vi	Thuộc tính ~Bảng...				2002-02-02 02:02:02
63902officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FootnoteDialog	Label			0	vi	~Cước chú...				2002-02-02 02:02:02
63903officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetAttributes	Label			0	vi	Định ~dạng mặc định				2002-02-02 02:02:02
63904officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapOff	Label			0	vi	Tắt cuộn				2002-02-02 02:02:02
63905officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapOn	Label			0	vi	Cuộn t~rang				2002-02-02 02:02:02
63906officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowTwoPages	Label			0	vi	Xem thử trang: Hai trang				2002-02-02 02:02:02
63907officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapThrough	Label			0	vi	Cuôn ~qua				2002-02-02 02:02:02
63908officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowMultiplePages	Label			0	vi	Xem thử trang: Đa trang				2002-02-02 02:02:02
63909officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintPagePreView	Label			0	vi	In tài liệu				2002-02-02 02:02:02
63910officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignLeft	Label			0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
63911officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ClosePreview	Label			0	vi	Đóng xem thử				2002-02-02 02:02:02
63912officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRight	Label			0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
63913officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignHorizontalCenter	Label			0	vi	Giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
63914officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignTop	Label			0	vi	Canh lề trên				2002-02-02 02:02:02
63915officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignBottom	Label			0	vi	Canh lề dưới				2002-02-02 02:02:02
63916officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVerticalCenter	Label			0	vi	Canh lề giữa nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
63917officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageStyleApply	Label			0	vi	Áp dụng kiểu dáng trang				2002-02-02 02:02:02
63918officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:FieldDialog	Label			0	vi	T~rường...				2002-02-02 02:02:02
63919officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LinkDialog	Label			0	vi	Liên ~kết...				2002-02-02 02:02:02
63920officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTableText	Label			0	vi	~Văn bản <-> Bảng...				2002-02-02 02:02:02
63921officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTableToText	Label			0	vi	~Bảng sang văn bản...				2002-02-02 02:02:02
63922officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertTextToTable	Label			0	vi	Vă~n bản sang bảng...				2002-02-02 02:02:02
63923officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:HeadingRowsRepeat	Label			0	vi	Lặp lại các hàng đầu đề				2002-02-02 02:02:02
63924officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableSort	Label			0	vi	Sắ~p xếp...				2002-02-02 02:02:02
63925officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRowDialog	Label			0	vi	~Hàng...				2002-02-02 02:02:02
63926officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRows	Label			0	vi	Chèn hàng				2002-02-02 02:02:02
63927officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnDialog	Label			0	vi	~Cột...				2002-02-02 02:02:02
63928officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumns	Label			0	vi	Chèn cột				2002-02-02 02:02:02
63929officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteUnformatted	Label			0	vi	Dán văn bản không định dạng				2002-02-02 02:02:02
63930officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial	Label			0	vi	Dán đặc ~biệt...				2002-02-02 02:02:02
63931officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRows	Label			0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
63932officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRows	ContextLabel			0	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
63933officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumns	Label			0	vi	Xoá cột				2002-02-02 02:02:02
63934officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumns	ContextLabel			0	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
63935officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteTable	Label			0	vi	~Bảng				2002-02-02 02:02:02
63936officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitCell	Label			0	vi	Xẻ ô				2002-02-02 02:02:02
63937officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeCells	Label			0	vi	Gộp ô				2002-02-02 02:02:02
63938officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetRowHeight	Label			0	vi	Bề cao hàng...				2002-02-02 02:02:02
63939officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetColumnWidth	Label			0	vi	Bề rộng ~cột...				2002-02-02 02:02:02
63940officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:OptimizeTable	Label			0	vi	Tối ưu hoá				2002-02-02 02:02:02
63941officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BulletsAndNumberingDialog	Label			0	vi	Chấm điểm và Đánh ~số...				2002-02-02 02:02:02
63942officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeft	Label			0	vi	Tới ký tự bên trái				2002-02-02 02:02:02
63943officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IndexEntryDialog	Label			0	vi	~Mục nhập chỉ mục...				2002-02-02 02:02:02
63944officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRight	Label			0	vi	Sang phải				2002-02-02 02:02:02
63945officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireRow	Label			0	vi	Chọn hàng				2002-02-02 02:02:02
63946officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireRow	ContextLabel			0	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
63947officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireCell	Label			0	vi	~Các ô				2002-02-02 02:02:02
63948officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUp	Label			0	vi	Tới dòng đầu				2002-02-02 02:02:02
63949officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireColumn	Label			0	vi	Chọn cột				2002-02-02 02:02:02
63950officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EntireColumn	ContextLabel			0	vi	~Cột				2002-02-02 02:02:02
63951officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateFields	Label			0	vi	T~rường				2002-02-02 02:02:02
63952officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTable	Label			0	vi	Chọn bảng				2002-02-02 02:02:02
63953officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTable	ContextLabel			0	vi	~Bảng				2002-02-02 02:02:02
63954officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDown	Label			0	vi	Tới dòng dưới				2002-02-02 02:02:02
63955officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfLine	Label			0	vi	Tới đầu dòng				2002-02-02 02:02:02
63956officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ExecuteMacroField	Label			0	vi	Chạy trường vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
63957officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Protect	Label			0	vi	Bảo vệ ô				2002-02-02 02:02:02
63958officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfLine	Label			0	vi	Tới cuối dòng				2002-02-02 02:02:02
63959officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFormula	Label			0	vi	Côn~g thức				2002-02-02 02:02:02
63960officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfDoc	Label			0	vi	Về đầu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
63961officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Calc	Label			0	vi	Tính bảng				2002-02-02 02:02:02
63962officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UnsetCellsReadOnly	Label			0	vi	Hủy bảo vệ ô				2002-02-02 02:02:02
63963officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfDoc	Label			0	vi	Tới cuối tài liệu				2002-02-02 02:02:02
63964officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementLevel	Label			0	vi	Hạ thấp một cấp				2002-02-02 02:02:02
63965officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfNextPage	Label			0	vi	Tới đầu trang sau				2002-02-02 02:02:02
63966officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementLevel	Label			0	vi	Lên một bậc				2002-02-02 02:02:02
63967officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidth	Label			0	vi	Bề rộng cột tối ưu				2002-02-02 02:02:02
63968officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpUpThisLevel	Label			0	vi	Tới đoạn văn trước cùng cấp				2002-02-02 02:02:02
63969officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfNextPage	Label			0	vi	Tới cuối trang sau				2002-02-02 02:02:02
63970officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPrevPage	Label			0	vi	Tới đầu trang trước				2002-02-02 02:02:02
63971officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpDownThisLevel	Label			0	vi	Tới đoạn văn sau cùng cấp				2002-02-02 02:02:02
63972officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveUp	Label			0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
63973officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPrevPage	Label			0	vi	Tới cuối trang trước				2002-02-02 02:02:02
63974officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveDown	Label			0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
63975officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPage	Label			0	vi	Tới đầu trang				2002-02-02 02:02:02
63976officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPage	Label			0	vi	Tới cuối trang				2002-02-02 02:02:02
63977officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertNeutralParagraph	Label			0	vi	Chèn mục không đánh số				2002-02-02 02:02:02
63978officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveBullets	Label			0	vi	Tắt đánh số				2002-02-02 02:02:02
63979officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalRowHeight	Label			0	vi	Bề cao hàng tối ưu				2002-02-02 02:02:02
63980officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfColumn	Label			0	vi	Tới đầu cột				2002-02-02 02:02:02
63981officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementSubLevels	Label			0	vi	Hạ thấp một cấp với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
63982officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfColumn	Label			0	vi	Tới cuối cột				2002-02-02 02:02:02
63983officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementSubLevels	Label			0	vi	Nâng một cấp với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
63984officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveUpSubItems	Label			0	vi	Đem lên với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
63985officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPara	Label			0	vi	Về đầu đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
63986officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MoveDownSubItems	Label			0	vi	Đem xuống với điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
63987officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPara	Label			0	vi	Tới cuối đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
63988officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateInputFields	Label			0	vi	Cập nhật các trường nhập				2002-02-02 02:02:02
63989officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToNextWord	Label			0	vi	Đến từ bên phải				2002-02-02 02:02:02
63990officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToPrevWord	Label			0	vi	Về từ bên trái				2002-02-02 02:02:02
63991officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToNextSentence	Label			0	vi	Tới câu sau				2002-02-02 02:02:02
63992officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberOrNoNumber	Label			0	vi	Bật/tắt Đánh số				2002-02-02 02:02:02
63993officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToPrevSentence	Label			0	vi	Tới câu trước				2002-02-02 02:02:02
63994officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextInputField	Label			0	vi	Tới trường nhập sau				2002-02-02 02:02:02
63995officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SwBackspace	Label			0	vi	Xoá lùi				2002-02-02 02:02:02
63996officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevInputField	Label			0	vi	Tới trường nhập trước				2002-02-02 02:02:02
63997officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfSentence	Label			0	vi	Xoá tới cuối câu				2002-02-02 02:02:02
63998officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RepeatSearch	Label			0	vi	Tìm lại				2002-02-02 02:02:02
63999officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfSentence	Label			0	vi	Xoá về đầu câu				2002-02-02 02:02:02
64000officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfWord	Label			0	vi	Xoá tới cuối từ				2002-02-02 02:02:02
64001officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfWord	Label			0	vi	Xoá về đầu từ				2002-02-02 02:02:02
64002officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfLine	Label			0	vi	Xoá tới cuối dòng				2002-02-02 02:02:02
64003officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfLine	Label			0	vi	Xoá về đầu dòng				2002-02-02 02:02:02
64004officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToEndOfPara	Label			0	vi	Xoá tới cuối đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
64005officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelToStartOfPara	Label			0	vi	Xoá về đầu đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
64006officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DelLine	Label			0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
64007officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageUp	Label			0	vi	Trang trước				2002-02-02 02:02:02
64008officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:PageDown	Label			0	vi	Trang sau				2002-02-02 02:02:02
64009officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetMultiSelection	Label			0	vi	Bật đa lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
64010officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Repaginate	Label			0	vi	Định dạng trang				2002-02-02 02:02:02
64011officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SetExtSelection	Label			0	vi	Bật lựa chọn mở rộng				2002-02-02 02:02:02
64012officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditFootnote	Label			0	vi	Cước chú/Hậu chú~...				2002-02-02 02:02:02
64013officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Escape	Label			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
64014officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShiftBackspace	Label			0	vi	Xoá lùi				2002-02-02 02:02:02
64015officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectWord	Label			0	vi	Chọn từ				2002-02-02 02:02:02
64016officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatStandard	Label			0	vi	Định dạng số : Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
64017officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:EditRegion	Label			0	vi	~Phần...				2002-02-02 02:02:02
64018officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToReference	Label			0	vi	Tới tham chiếu				2002-02-02 02:02:02
64019officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextObject	Label			0	vi	Tới đối tượng sau				2002-02-02 02:02:02
64020officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDecimal	Label			0	vi	Định dạng số : Thập phân				2002-02-02 02:02:02
64021officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevObject	Label			0	vi	Về đối tượng trước				2002-02-02 02:02:02
64022officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatScientific	Label			0	vi	Định dạng số : Số mũ				2002-02-02 02:02:02
64023officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextBookmark	Label			0	vi	Tới liên kết lưu sau				2002-02-02 02:02:02
64024officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDate	Label			0	vi	Định dạng số : Ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
64025officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevBookmark	Label			0	vi	Về liên kết lưu trước				2002-02-02 02:02:02
64026officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfTable	Label			0	vi	Về đầu bảng				2002-02-02 02:02:02
64027officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetTableProtection	Label			0	vi	Hủy bảo vệ trang tính				2002-02-02 02:02:02
64028officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatTime	Label			0	vi	Định dạng số : Thời gian				2002-02-02 02:02:02
64029officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEnd	Label			0	vi	Tới cuối bảng				2002-02-02 02:02:02
64030officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatCurrency	Label			0	vi	Định dạng số : Tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
64031officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextTable	Label			0	vi	Tới bảng sau				2002-02-02 02:02:02
64032officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatPercent	Label			0	vi	Định dạng số : Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
64033officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevTable	Label			0	vi	Về bảng trước				2002-02-02 02:02:02
64034officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfNextColumn	Label			0	vi	Tới đầu cột sau				2002-02-02 02:02:02
64035officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapIdeal	Label			0	vi	Cuôn tr~ang tối ưu				2002-02-02 02:02:02
64036officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfNextColumn	Label			0	vi	Tới cuối cột sau				2002-02-02 02:02:02
64037officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapThroughTransparent	Label			0	vi	Ở ~nền				2002-02-02 02:02:02
64038officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfPrevColumn	Label			0	vi	Về đầu cột trước				2002-02-02 02:02:02
64039officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfPrevColumn	Label			0	vi	Về cột trước				2002-02-02 02:02:02
64040officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRowTop	Label			0	vi	Canh lề trên dòng				2002-02-02 02:02:02
64041officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToFootnoteOrAnchor	Label			0	vi	Tới neo cước chú				2002-02-02 02:02:02
64042officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRowBottom	Label			0	vi	Canh lề dưới dòng				2002-02-02 02:02:02
64043officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextFootnote	Label			0	vi	Tới cước chú sau				2002-02-02 02:02:02
64044officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVerticalRowCenter	Label			0	vi	Canh lề giữa dòng nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
64045officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevFootnote	Label			0	vi	Về cước chú trước				2002-02-02 02:02:02
64046officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignCharTop	Label			0	vi	Canh lề trên ký tự				2002-02-02 02:02:02
64047officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextFrame	Label			0	vi	Tới khung sau				2002-02-02 02:02:02
64048officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ChainFrames	Label			0	vi	Liên kết khung				2002-02-02 02:02:02
64049officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignCharBottom	Label			0	vi	Canh lề dưới ký tự				2002-02-02 02:02:02
64050officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:UnhainFrames	Label			0	vi	Bỏ liên kết khung				2002-02-02 02:02:02
64051officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToAnchor	Label			0	vi	Đặt con trỏ vào neo				2002-02-02 02:02:02
64052officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVerticalCharCenter	Label			0	vi	Canh lề giữa ký tự nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
64053officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberingStart	Label			0	vi	Đánh số lại từ đầu				2002-02-02 02:02:02
64054officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToHeader	Label			0	vi	Về đầu trang				2002-02-02 02:02:02
64055officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapLeft	Label			0	vi	Cuộn sang trái				2002-02-02 02:02:02
64056officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToFooter	Label			0	vi	Tới chân trang				2002-02-02 02:02:02
64057officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapRight	Label			0	vi	Cuộn sang phải				2002-02-02 02:02:02
64058officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorOnEvenPages	Label			0	vi	Phản xạ đối tượng ở các trang chẵn				2002-02-02 02:02:02
64059officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IndexMarkToIndex	Label			0	vi	Đanh dấu chỉ mục vào chỉ mục				2002-02-02 02:02:02
64060officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToFootnoteArea	Label			0	vi	Sửa cước/kết chú				2002-02-02 02:02:02
64061officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MirrorGraphicOnEvenPages	Label			0	vi	Lật đồ họa ở các trang chẵn				2002-02-02 02:02:02
64062officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitTable	Label			0	vi	Xẻ bảng				2002-02-02 02:02:02
64063officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapAnchorOnly	Label			0	vi	Cuộn đoạn văn đầu				2002-02-02 02:02:02
64064officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapAnchorOnly	ContextLabel			0	vi	Đoạn văn đầ~u				2002-02-02 02:02:02
64065officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DistributeColumns	Label			0	vi	~Phân phối đều đặn các cột				2002-02-02 02:02:02
64066officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementIndentValue	Label			0	vi	Tăng giá trị thụt vào				2002-02-02 02:02:02
64067officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DistributeRows	Label			0	vi	Phân phối đều đặn các hàng 				2002-02-02 02:02:02
64068officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapContour	Label			0	vi	Bật cuôn đường cong				2002-02-02 02:02:02
64069officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapContour	ContextLabel			0	vi	Đường ~cong				2002-02-02 02:02:02
64070officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementIndentValue	Label			0	vi	Giảm giá trị thụt vào				2002-02-02 02:02:02
64071officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeTable	Label			0	vi	Gộp bảng				2002-02-02 02:02:02
64072officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToPrevPara	Label			0	vi	Về đoạn văn trước				2002-02-02 02:02:02
64073officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CellVertTop	Label			0	vi	Đỉnh				2002-02-02 02:02:02
64074officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RowSplit	Label			0	vi	Cho phép hàng ngắt qua trang và cột				2002-02-02 02:02:02
64075officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectText	Label			0	vi	Chọn đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
64076officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToNextPara	Label			0	vi	Tới đoạn văn sau				2002-02-02 02:02:02
64077officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CellVertCenter	Label			0	vi	Giữa (dọc)				2002-02-02 02:02:02
64078officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextPlacemarker	Label			0	vi	Tới nơi giữ chỗ sau				2002-02-02 02:02:02
64079officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CellVertBottom	Label			0	vi	Đáy				2002-02-02 02:02:02
64080officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevPlacemarker	Label			0	vi	Về nơi giữ chỗ trước				2002-02-02 02:02:02
64081officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableModeFix	Label			0	vi	Bảng: cố định				2002-02-02 02:02:02
64082officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToStartOfDoc	Label			0	vi	Trực tiếp tới đầu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
64083officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableModeFixProp	Label			0	vi	Bảng: cố định, tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
64084officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RefreshView	Label			0	vi	Hồi phục ô xem				2002-02-02 02:02:02
64085officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToEndOfDoc	Label			0	vi	Trực tiếp tới cuối tài liệu				2002-02-02 02:02:02
64086officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableModeVariable	Label			0	vi	Bảng: biến đổi				2002-02-02 02:02:02
64087officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TextWrap	Label			0	vi	Cuộn văn bản...				2002-02-02 02:02:02
64088officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TextWrap	ContextLabel			0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
64089officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextIndexMark	Label			0	vi	Đi tới dấu chỉ mục sau				2002-02-02 02:02:02
64090officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevIndexMark	Label			0	vi	Về dấu chỉ mục trước				2002-02-02 02:02:02
64091officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoSum	Label			0	vi	Tổng				2002-02-02 02:02:02
64092officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextTableFormula	Label			0	vi	Đi tới công thức bảng sau				2002-02-02 02:02:02
64093officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevTableFormula	Label			0	vi	Đi tới công thức bảng trước				2002-02-02 02:02:02
64094officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoNextWrongTableFormula	Label			0	vi	Đi tới công thức bảng sai sau				2002-02-02 02:02:02
64095officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:GotoPrevWrongTableFormula	Label			0	vi	Đi tới công thức bảng sai trước				2002-02-02 02:02:02
64096officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTextMode	Label			0	vi	Chọn văn bản				2002-02-02 02:02:02
64097officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Ruler	Label			0	vi	~Thước				2002-02-02 02:02:02
64098officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:LineNumberingDialog	Label			0	vi	Đánh ~số dòng...				2002-02-02 02:02:02
64099officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Graphic	Label			0	vi	Bật/tắt đồ họa				2002-02-02 02:02:02
64100officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharColorExt	Label			0	vi	Tô màu phông				2002-02-02 02:02:02
64101officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewBounds	Label			0	vi	Ranh giới ~văn bản				2002-02-02 02:02:02
64102officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ThesaurusDialog	Label			0	vi	~Từ điển đồng nghĩa...				2002-02-02 02:02:02
64103officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:BackColor	Label			0	vi	Tô sáng				2002-02-02 02:02:02
64104officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Fields	Label			0	vi	Trường				2002-02-02 02:02:02
64105officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CharBackgroundExt	Label			0	vi	Tô sáng đầy				2002-02-02 02:02:02
64106officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:VRuler	Label			0	vi	Thước dọc				2002-02-02 02:02:02
64107officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Hyphenate	Label			0	vi	Gạc~h nối từ...				2002-02-02 02:02:02
64108officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:VScroll	Label			0	vi	Thanh cuộn dọc				2002-02-02 02:02:02
64109officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:AddAllUnknownWords	Label			0	vi	Thêm các từ lạ				2002-02-02 02:02:02
64110officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:HScroll	Label			0	vi	Cuộn theo ngang				2002-02-02 02:02:02
64111officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ChapterNumberingDialog	Label			0	vi	Đá~nh số Phác thảo...				2002-02-02 02:02:02
64112officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ControlCodes	Label			0	vi	Ký tự khô~ng in				2002-02-02 02:02:02
64113officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SortDialog	Label			0	vi	Sắ~p xếp...				2002-02-02 02:02:02
64114officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Marks	Label			0	vi	Đổ bóng t~rường				2002-02-02 02:02:02
64115officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:CalculateSel	Label			0	vi	Tính t~oán				2002-02-02 02:02:02
64116officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:Fieldnames	Label			0	vi	Tê~n trường				2002-02-02 02:02:02
64117officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:TableBoundaries	Label			0	vi	Ranh giới bảng				2002-02-02 02:02:02
64118officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowBookview	Label			0	vi	Xem thử sách				2002-02-02 02:02:02
64119officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveDirectCharFormats	Label			0	vi	Bỏ định dạng ký tự trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
64120officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsMS	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm ~MS Word...				2002-02-02 02:02:02
64121officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsOOo	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm văn bản ~ODF...				2002-02-02 02:02:02
64122officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectionModeDefault	Label			0	vi	Ch~uẩn				2002-02-02 02:02:02
64123officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectionModeBlock	Label			0	vi	Vùng ~khối				2002-02-02 02:02:02
64124officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableMenu	Label			0	vi	~Bảng				2002-02-02 02:02:02
64125officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableInsertMenu	Label			0	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
64126officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableDeleteMenu	Label			0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
64127officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableSelectMenu	Label			0	vi	~Chọn				2002-02-02 02:02:02
64128officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableAutoFitMenu	Label			0	vi	Điều chỉnh tự động				2002-02-02 02:02:02
64129officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:TableConvertMenu	Label			0	vi	~Chuyển đổi				2002-02-02 02:02:02
64130officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:UpdateMenu	Label			0	vi	~Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
64131officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:IndexesMenu	Label			0	vi	Chỉ ~mục và Mục lục				2002-02-02 02:02:02
64132officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:WordCountDialog	Label			0	vi	Đế~m từ				2002-02-02 02:02:02
64133officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:StylesMenu	Label			0	vi	Kiểu ~dáng				2002-02-02 02:02:02
64134officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:WrapMenu	Label			0	vi	~Cuộn				2002-02-02 02:02:02
64135officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:AutoFormatMenu	Label			0	vi	Tự động sửa ~lỗi				2002-02-02 02:02:02
64136officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:SelectionModeMenu	Label			0	vi	Chế độ Chọn				2002-02-02 02:02:02
64137officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:SaveGraphic	Label			0	vi	Lưu hình ảnh...				2002-02-02 02:02:02
64138officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterCommands.xcu	0	value	..WriterCommands.UserInterface.Popups..uno:ContinueNumbering	Label			0	vi	TIếp tục việc đánh số trước				2002-02-02 02:02:02
64139officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathWindowState.xcu	0	value	..MathWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
64140officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathWindowState.xcu	0	value	..MathWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
64141officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\MathWindowState.xcu	0	value	..MathWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Toàn màn hình				2002-02-02 02:02:02
64142officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
64143officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
64144officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
64145officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
64146officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				2002-02-02 02:02:02
64147officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
64148officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
64149officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
64150officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				2002-02-02 02:02:02
64151officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
64152officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
64153officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
64154officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
64155officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				2002-02-02 02:02:02
64156officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
64157officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
64158officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Toàn màn hình				2002-02-02 02:02:02
64159officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
64160officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Hình ảnh				2002-02-02 02:02:02
64161officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
64162officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertobjectbar	UIName			0	vi	Chèn đối tượng				2002-02-02 02:02:02
64163officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
64164officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				2002-02-02 02:02:02
64165officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
64166officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
64167officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
64168officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				2002-02-02 02:02:02
64169officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				2002-02-02 02:02:02
64170officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
64171officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
64172officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
64173officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
64174officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dãi cờ				2002-02-02 02:02:02
64175officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
64176officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
64177officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
64178officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterReportWindowState.xcu	0	value	..WriterReportWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
64179officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:WebHtml	Label			0	vi	Xem thử trong trình duyệt Web				2002-02-02 02:02:02
64180officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewPresentation	Label			0	vi	Trình chiếu mới				2002-02-02 02:02:02
64181officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkGalleryFloater	Label			0	vi	Bộ sưu tập chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
64182officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType	Label			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
64183officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkSameLetterHeights	Label			0	vi	Chữ nghệ thuật cùng độ cao chữ				2002-02-02 02:02:02
64184officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkAlignmentFloater	Label			0	vi	Canh lề chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
64185officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkCharacterSpacingFloater	Label			0	vi	Giãn cách ký tự trong chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
64186officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes	Label			0	vi	Các hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
64187officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes	Label			0	vi	Các hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
64188officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes	Label			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
64189officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes	Label			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
64190officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes	Label			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
64191officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes	Label			0	vi	Ngôi sao				2002-02-02 02:02:02
64192officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.rectangle	Label			0	vi	Chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
64193officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.round-rectangle	Label			0	vi	Chữ nhật, góc tròn				2002-02-02 02:02:02
64194officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.quadrat	Label			0	vi	Vuông				2002-02-02 02:02:02
64195officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.round-quadrat	Label			0	vi	Vuông, góc tròn				2002-02-02 02:02:02
64196officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.circle	Label			0	vi	Tròn				2002-02-02 02:02:02
64197officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.ellipse	Label			0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
64198officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.circle-pie	Label			0	vi	Bánh tròn				2002-02-02 02:02:02
64199officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.isosceles-triangle	Label			0	vi	Tam giác cân				2002-02-02 02:02:02
64200officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.right-triangle	Label			0	vi	Tam giác vuông				2002-02-02 02:02:02
64201officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.trapezoid	Label			0	vi	Thang				2002-02-02 02:02:02
64202officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.diamond	Label			0	vi	Thoi				2002-02-02 02:02:02
64203officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.parallelogram	Label			0	vi	Bình hành				2002-02-02 02:02:02
64204officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.pentagon	Label			0	vi	Ngũ giác đều				2002-02-02 02:02:02
64205officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.hexagon	Label			0	vi	Lục giác				2002-02-02 02:02:02
64206officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.octagon	Label			0	vi	Bát giác				2002-02-02 02:02:02
64207officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.cross	Label			0	vi	Chéo				2002-02-02 02:02:02
64208officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.ring	Label			0	vi	Nhẫn				2002-02-02 02:02:02
64209officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.block-arc	Label			0	vi	Cung chắn				2002-02-02 02:02:02
64210officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.can	Label			0	vi	Trụ				2002-02-02 02:02:02
64211officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.cube	Label			0	vi	Lập Phương				2002-02-02 02:02:02
64212officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.paper	Label			0	vi	Góc gấp				2002-02-02 02:02:02
64213officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicShapes.frame	Label			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
64214officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.smiley	Label			0	vi	Mặt cười				2002-02-02 02:02:02
64215officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.sun	Label			0	vi	Mặt trời				2002-02-02 02:02:02
64216officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.moon	Label			0	vi	Mặt trăng				2002-02-02 02:02:02
64217officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.lightning	Label			0	vi	Tia chớp				2002-02-02 02:02:02
64218officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.heart	Label			0	vi	Tim				2002-02-02 02:02:02
64219officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.flower	Label			0	vi	Hoa				2002-02-02 02:02:02
64220officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.cloud	Label			0	vi	Mây				2002-02-02 02:02:02
64221officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.forbidden	Label			0	vi	Ký hiệu ¥"cấm¥"				2002-02-02 02:02:02
64222officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.puzzle	Label			0	vi	Ghép hình				2002-02-02 02:02:02
64223officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.bracket-pair	Label			0	vi	Ngoặc vuông kép				2002-02-02 02:02:02
64224officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.left-bracket	Label			0	vi	Ngoặc vuông trái				2002-02-02 02:02:02
64225officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.right-bracket	Label			0	vi	Ngoặc vuông phải				2002-02-02 02:02:02
64226officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.brace-pair	Label			0	vi	Ngoặc móc kép				2002-02-02 02:02:02
64227officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.left-brace	Label			0	vi	Ngoặc móc trái				2002-02-02 02:02:02
64228officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.right-brace	Label			0	vi	Ngoặc móc phải				2002-02-02 02:02:02
64229officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.quad-bevel	Label			0	vi	Xiên vuông				2002-02-02 02:02:02
64230officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.octagon-bevel	Label			0	vi	Xiên bát giác				2002-02-02 02:02:02
64231officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SymbolShapes.diamond-bevel	Label			0	vi	Xiên kim cương				2002-02-02 02:02:02
64232officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-arrow	Label			0	vi	Mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
64233officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
64234officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-arrow	Label			0	vi	Mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
64235officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.down-arrow	Label			0	vi	Mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
64236officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên trái phải				2002-02-02 02:02:02
64237officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-down-arrow	Label			0	vi	Mũi tên lên xuống				2002-02-02 02:02:02
64238officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên lên phải				2002-02-02 02:02:02
64239officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-right-down-arrow	Label			0	vi	Mũi tên lên, phải, xuống				2002-02-02 02:02:02
64240officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.quad-arrow	Label			0	vi	Mũi tên 4 chiều				2002-02-02 02:02:02
64241officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.corner-right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên góc phải				2002-02-02 02:02:02
64242officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.split-arrow	Label			0	vi	Mũi tên xẻ				2002-02-02 02:02:02
64243officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.striped-right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên sọc phải				2002-02-02 02:02:02
64244officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.notched-right-arrow	Label			0	vi	Mũi tên khía phải				2002-02-02 02:02:02
64245officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.pentagon-right	Label			0	vi	Ngũ giác				2002-02-02 02:02:02
64246officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.chevron	Label			0	vi	Cấp hiệu				2002-02-02 02:02:02
64247officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.right-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên phải				2002-02-02 02:02:02
64248officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên trái				2002-02-02 02:02:02
64249officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên lên				2002-02-02 02:02:02
64250officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.down-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên xuống				2002-02-02 02:02:02
64251officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.left-right-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên trái và phải				2002-02-02 02:02:02
64252officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-down-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên lên và xuống				2002-02-02 02:02:02
64253officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.up-right-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên lên và phải				2002-02-02 02:02:02
64254officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.quad-arrow-callout	Label			0	vi	Khung thoại mũi tên 4 chiều				2002-02-02 02:02:02
64255officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.circular-arrow	Label			0	vi	Mũi tên vòng				2002-02-02 02:02:02
64256officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.split-round-arrow	Label			0	vi	Mũi tên trái hay phải				2002-02-02 02:02:02
64257officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ArrowShapes.s-sharped-arrow	Label			0	vi	Mũi tên hình chữ S				2002-02-02 02:02:02
64258officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-process	Label			0	vi	Lưu đồ: Quá trình				2002-02-02 02:02:02
64259officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-alternate-process	Label			0	vi	Lưu đồ: Quá trình luân phiên				2002-02-02 02:02:02
64260officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-decision	Label			0	vi	Lưu đồ: Quyết định				2002-02-02 02:02:02
64261officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-data	Label			0	vi	Lưu đồ: Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
64262officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-predefined-process	Label			0	vi	Lưu đồ: Quá trình định sẵn				2002-02-02 02:02:02
64263officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-internal-storage	Label			0	vi	Lưu đồ: Thiết bị lưu trữ trong 				2002-02-02 02:02:02
64264officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-document	Label			0	vi	Lưu đồ: Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
64265officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-multidocument	Label			0	vi	Lưu đồ: Đa tài liệu				2002-02-02 02:02:02
64266officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-terminator	Label			0	vi	Lưu đồ: Điểm kết thúc				2002-02-02 02:02:02
64267officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-preparation	Label			0	vi	Lưu đồ: Chuẩn bị				2002-02-02 02:02:02
64268officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-manual-input	Label			0	vi	Lưu đồ: Nhập thủ công				2002-02-02 02:02:02
64269officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-manual-operation	Label			0	vi	Lưu đồ: Thao tác thủ công				2002-02-02 02:02:02
64270officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-connector	Label			0	vi	Lưu đồ: Đường nối				2002-02-02 02:02:02
64271officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-off-page-connector	Label			0	vi	Lưu đồ: Đường nối ngoài trang				2002-02-02 02:02:02
64272officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-card	Label			0	vi	Lưu đồ: Thẻ				2002-02-02 02:02:02
64273officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-punched-tape	Label			0	vi	Lưu đồ: Băng đục lỗ				2002-02-02 02:02:02
64274officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-summing-junction	Label			0	vi	Lưu đồ: Đường nối tổng				2002-02-02 02:02:02
64275officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-or	Label			0	vi	Lưu đồ: Hoặc				2002-02-02 02:02:02
64276officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-collate	Label			0	vi	Lưu đồ: So sánh				2002-02-02 02:02:02
64277officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-sort	Label			0	vi	Lưu đồ: Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
64278officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-extract	Label			0	vi	Lưu đồ: Trích				2002-02-02 02:02:02
64279officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-merge	Label			0	vi	Lưu đồ: Trộn				2002-02-02 02:02:02
64280officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-stored-data	Label			0	vi	Lưu đồ: Dữ liệu lưu trữ				2002-02-02 02:02:02
64281officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-delay	Label			0	vi	Lưu đồ: Trễ				2002-02-02 02:02:02
64282officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-sequential-access	Label			0	vi	Lưu đồ: Truy cập tuần tự				2002-02-02 02:02:02
64283officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-magnetic-disk	Label			0	vi	Lưu đồ: Đĩa từ				2002-02-02 02:02:02
64284officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-direct-access-storage	Label			0	vi	Lưu đồ: Thiết bị lưu trữ truy cập trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
64285officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FlowChartShapes.flowchart-display	Label			0	vi	Lưu đồ: Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
64286officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.rectangular-callout	Label			0	vi	Khung thoại chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
64287officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.round-rectangular-callout	Label			0	vi	Khung thoại chữ nhật tròn				2002-02-02 02:02:02
64288officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.round-callout	Label			0	vi	Khung thoại tròn				2002-02-02 02:02:02
64289officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.cloud-callout	Label			0	vi	Mây				2002-02-02 02:02:02
64290officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.line-callout-1	Label			0	vi	Khung thoại đường 1				2002-02-02 02:02:02
64291officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.line-callout-2	Label			0	vi	Khung thoại đường 2				2002-02-02 02:02:02
64292officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CalloutShapes.line-callout-3	Label			0	vi	Khung thoại đường 3				2002-02-02 02:02:02
64293officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.bang	Label			0	vi	Nổ				2002-02-02 02:02:02
64294officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star4	Label			0	vi	Sao 4 cánh				2002-02-02 02:02:02
64295officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star5	Label			0	vi	Sao 5 cánh				2002-02-02 02:02:02
64296officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star6	Label			0	vi	Sao 6 cánh				2002-02-02 02:02:02
64297officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star8	Label			0	vi	Sao 8 cánh				2002-02-02 02:02:02
64298officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star12	Label			0	vi	Sao 12 cánh				2002-02-02 02:02:02
64299officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.star24	Label			0	vi	Sao 24 cánh				2002-02-02 02:02:02
64300officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.concave-star6	Label			0	vi	Sao 6 cánh, lõm				2002-02-02 02:02:02
64301officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.vertical-scroll	Label			0	vi	Cuộn dọc				2002-02-02 02:02:02
64302officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.horizontal-scroll	Label			0	vi	Cuộn ngang				2002-02-02 02:02:02
64303officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.signet	Label			0	vi	Ấn				2002-02-02 02:02:02
64304officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StarShapes.doorplate	Label			0	vi	Biển ở cửa				2002-02-02 02:02:02
64305officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-plain-text	Label			0	vi	Nhập thô				2002-02-02 02:02:02
64306officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-wave	Label			0	vi	Sóng				2002-02-02 02:02:02
64307officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-inflate	Label			0	vi	Phồng lên				2002-02-02 02:02:02
64308officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-stop	Label			0	vi	Dừng				2002-02-02 02:02:02
64309officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-curve-up	Label			0	vi	Cong lên				2002-02-02 02:02:02
64310officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-curve-down	Label			0	vi	Cong xuống				2002-02-02 02:02:02
64311officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-triangle-up	Label			0	vi	Tam giác lên				2002-02-02 02:02:02
64312officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-triangle-down	Label			0	vi	Tam giác xuống				2002-02-02 02:02:02
64313officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-right	Label			0	vi	Mờ dần sang phải				2002-02-02 02:02:02
64314officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-left	Label			0	vi	Mờ dần sang trái				2002-02-02 02:02:02
64315officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-up	Label			0	vi	Mờ dần lên				2002-02-02 02:02:02
64316officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-down	Label			0	vi	Mờ dần xuống				2002-02-02 02:02:02
64317officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-slant-up	Label			0	vi	Xiên lên				2002-02-02 02:02:02
64318officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-slant-down	Label			0	vi	Xiên xuống				2002-02-02 02:02:02
64319officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-up-and-right	Label			0	vi	Mờ dần lên và sang phải				2002-02-02 02:02:02
64320officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-fade-up-and-left	Label			0	vi	Mờ lần lên và sang trái				2002-02-02 02:02:02
64321officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-chevron-up	Label			0	vi	Cấp hiệu lên				2002-02-02 02:02:02
64322officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-chevron-down	Label			0	vi	Cấp hiệu xuống				2002-02-02 02:02:02
64323officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-up-curve	Label			0	vi	Cong lại lên (cong)				2002-02-02 02:02:02
64324officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-down-curve	Label			0	vi	Cong lại xuống (cong)				2002-02-02 02:02:02
64325officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-left-curve	Label			0	vi	Cong lại sang trái (cong)				2002-02-02 02:02:02
64326officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-right-curve	Label			0	vi	Cong lại sang phải (cong)				2002-02-02 02:02:02
64327officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-circle-curve	Label			0	vi	Vòng tròn (cong)				2002-02-02 02:02:02
64328officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-open-circle-curve	Label			0	vi	Vòng tròn mở (cong)				2002-02-02 02:02:02
64329officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-up-pour	Label			0	vi	Cong lại lên (đổ)				2002-02-02 02:02:02
64330officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-down-pour	Label			0	vi	Cong lại xuống (đổ)				2002-02-02 02:02:02
64331officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-left-pour	Label			0	vi	Cong lại sang trái (đổ)				2002-02-02 02:02:02
64332officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-arch-right-pour	Label			0	vi	Cong lại sang phải (đổ)				2002-02-02 02:02:02
64333officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-circle-pour	Label			0	vi	Vòng tròn (đổ)				2002-02-02 02:02:02
64334officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontworkShapeType.fontwork-open-circle-pour	Label			0	vi	Vòng tròn mở (đổ)				2002-02-02 02:02:02
64335officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:UndoAction	Label			0	vi	Không thể phục hồi				2002-02-02 02:02:02
64336officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleControlFocus	Label			0	vi	Điều khiển tiêu điểm				2002-02-02 02:02:02
64337officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ScrollBar	Label			0	vi	Thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
64338officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Zoom	Label			0	vi	Thu ~Phóng...				2002-02-02 02:02:02
64339officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpinButton	Label			0	vi	Nút xoay				2002-02-02 02:02:02
64340officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToScrollBar	Label			0	vi	Thay bằng thanh cuộn				2002-02-02 02:02:02
64341officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToSpinButton	Label			0	vi	Thay bằng nút xoay				2002-02-02 02:02:02
64342officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToNavigationBar	Label			0	vi	Thay bằng thanh điều hướng				2002-02-02 02:02:02
64343officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleBreakPoint	Label			0	vi	Bật/tắt điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
64344officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Text	Label			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
64345officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LaunchStarImage	Label			0	vi	Khởi chạy trình sửa ảnh				2002-02-02 02:02:02
64346officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddWatch	Label			0	vi	Bật quan sát				2002-02-02 02:02:02
64347officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CharFontName	Label			0	vi	Tên phông				2002-02-02 02:02:02
64348officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChooseMacro	Label			0	vi	Chọn vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64349officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Italic	Label			0	vi	Nghiêng				2002-02-02 02:02:02
64350officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Bold	Label			0	vi	Đậm				2002-02-02 02:02:02
64351officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ModuleDialog	Label			0	vi	Chọn mô-đun				2002-02-02 02:02:02
64352officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Shadowed	Label			0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
64353officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectCatalog	Label			0	vi	Phân loại Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
64354officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineFont	Label			0	vi	Nét ngoài				2002-02-02 02:02:02
64355officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Strikeout	Label			0	vi	Gạch đè				2002-02-02 02:02:02
64356officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpOnHelp	Label			0	vi	Trợ giúp về Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
64357officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Underline	Label			0	vi	Gạch dưới				2002-02-02 02:02:02
64358officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Overline	Label			0	vi	Gạch trên				2002-02-02 02:02:02
64359officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpIndex	Label			0	vi	Trợ g~iúp %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
64360officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontHeight	Label			0	vi	Kích cỡ phông				2002-02-02 02:02:02
64361officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FindText	Label			0	vi	Tìm văn bản				2002-02-02 02:02:02
64362officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DownSearch	Label			0	vi	Tìm kế				2002-02-02 02:02:02
64363officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:UpSearch	Label			0	vi	Tìm lui				2002-02-02 02:02:02
64364officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands.vnd.sun.star.findbar:FocusToFindbar	Label			0	vi	Tiêu điểm vào thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
64365officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtendedHelp	Label			0	vi	~Cái gì đây?				2002-02-02 02:02:02
64366officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ActiveHelp	Label			0	vi	Gợi ý ~Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
64367officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Color	Label			0	vi	Màu phông				2002-02-02 02:02:02
64368officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpTip	Label			0	vi	~Gợi ý				2002-02-02 02:02:02
64369officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MatchGroup	Label			0	vi	Tìm ngoặc				2002-02-02 02:02:02
64370officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicIDEAppear	Label			0	vi	Sửa vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64371officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LibSelector	Label			0	vi	Thư viện hiện tại				2002-02-02 02:02:02
64372officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LeftPara	Label			0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
64373officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RightPara	Label			0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
64374officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CenterPara	Label			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
64375officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendFax	Label			0	vi	Gửi điện thư mặc định				2002-02-02 02:02:02
64376officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:JustifyPara	Label			0	vi	Canh đều 2 bên				2002-02-02 02:02:02
64377officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpChooseFile	Label			0	vi	Chọn tập tin Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
64378officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpacePara1	Label			0	vi	Cách dòng: 1				2002-02-02 02:02:02
64379officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpacePara15	Label			0	vi	Cách dòng: 1,5				2002-02-02 02:02:02
64380officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpacePara2	Label			0	vi	Cách dòng: 2				2002-02-02 02:02:02
64381officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusGetPosition	Label			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
64382officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusGetTitle	Label			0	vi	Mô-đun Basic hiện tại				2002-02-02 02:02:02
64383officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ManageBreakPoints	Label			0	vi	Quản lý điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
64384officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TransformDialog	Label			0	vi	Vị t~rí và kích cỡ...				2002-02-02 02:02:02
64385officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafLuminance	Label			0	vi	Độ sáng				2002-02-02 02:02:02
64386officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafContrast	Label			0	vi	Tương phản				2002-02-02 02:02:02
64387officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomToolBox	Label			0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
64388officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafRed	Label			0	vi	Đỏ				2002-02-02 02:02:02
64389officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPlus	Label			0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
64390officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafGreen	Label			0	vi	Lục				2002-02-02 02:02:02
64391officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomIn	Label			0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
64392officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomMinus	Label			0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
64393officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafBlue	Label			0	vi	Xanh				2002-02-02 02:02:02
64394officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OptionsTreeDialog	Label			0	vi	Tù~y chọn...				2002-02-02 02:02:02
64395officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafGamma	Label			0	vi	Gama				2002-02-02 02:02:02
64396officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPage	Label			0	vi	Thu Phóng trang				2002-02-02 02:02:02
64397officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafTransparence	Label			0	vi	Trong suốt				2002-02-02 02:02:02
64398officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomOptimal	Label			0	vi	Tối ưu				2002-02-02 02:02:02
64399officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafInvert	Label			0	vi	Đảo				2002-02-02 02:02:02
64400officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Line	Label			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
64401officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafMode	Label			0	vi	Chế độ ảnh				2002-02-02 02:02:02
64402officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Line_Diagonal	Label			0	vi	Đường (45°)				2002-02-02 02:02:02
64403officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect	Label			0	vi	Chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
64404officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect_Rounded	Label			0	vi	Chữ nhật, góc tròn				2002-02-02 02:02:02
64405officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Ellipse	Label			0	vi	Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
64406officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BibliographyComponent	Label			0	vi	Cơ sở Dữ liệu ~Thư tịch				2002-02-02 02:02:02
64407officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Pie	Label			0	vi	Bánh bầu dục				2002-02-02 02:02:02
64408officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierEliminatePoints	Label			0	vi	Loại ra điểm				2002-02-02 02:02:02
64409officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DatasourceAdministration	Label			0	vi	Nguồn ~dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
64410officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GrafAttrCrop	Label			0	vi	Xén ảnh...				2002-02-02 02:02:02
64411officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Crop	Label			0	vi	Xén ảnh				2002-02-02 02:02:02
64412officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewDoc	Label			0	vi	Tài liệu mới từ Mẫu				2002-02-02 02:02:02
64413officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Arc	Label			0	vi	Cung				2002-02-02 02:02:02
64414officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Open	Label			0	vi	~Mở...				2002-02-02 02:02:02
64415officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CircleCut	Label			0	vi	Hình viên phân				2002-02-02 02:02:02
64416officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAs	Label			0	vi	Lưu ~mới...				2002-02-02 02:02:02
64417officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseDoc	Label			0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
64418officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Print	Label			0	vi	~In...				2002-02-02 02:02:02
64419officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierFill	Label			0	vi	Cong đặc				2002-02-02 02:02:02
64420officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Save	Label			0	vi	~Lưu				2002-02-02 02:02:02
64421officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierInsert	Label			0	vi	Chèn điểm				2002-02-02 02:02:02
64422officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierDelete	Label			0	vi	Xoá điểm				2002-02-02 02:02:02
64423officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierMove	Label			0	vi	Dời điểm				2002-02-02 02:02:02
64424officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Reload	Label			0	vi	Nạp lại				2002-02-02 02:02:02
64425officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierClose	Label			0	vi	Đóng Bézier				2002-02-02 02:02:02
64426officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintDefault	Label			0	vi	In tập tin trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
64427officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierSmooth	Label			0	vi	Chuyển tiếp mịn				2002-02-02 02:02:02
64428officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleObjectBezierMode	Label			0	vi	Đ~iểm				2002-02-02 02:02:02
64429officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAnnotation	Label			0	vi	~Bình luận				2002-02-02 02:02:02
64430officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierCutLine	Label			0	vi	Cong xẻ				2002-02-02 02:02:02
64431officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectObject	Label			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
64432officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleObjectRotateMode	Label			0	vi	~Xoay				2002-02-02 02:02:02
64433officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectAlignLeft	Label			0	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
64434officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignCenter	Label			0	vi	~Giữa				2002-02-02 02:02:02
64435officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectAlignRight	Label			0	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
64436officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignUp	Label			0	vi	Đỉn~h				2002-02-02 02:02:02
64437officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignMiddle	Label			0	vi	Giữ~a				2002-02-02 02:02:02
64438officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignDown	Label			0	vi	Đá~y				2002-02-02 02:02:02
64439officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VerticalText	Label			0	vi	Văn bản dọc				2002-02-02 02:02:02
64440officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VerticalCaption	Label			0	vi	Khung thoại dọc				2002-02-02 02:02:02
64441officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TextdirectionLeftToRight	Label			0	vi	Hướng văn bản từ trái qua phải				2002-02-02 02:02:02
64442officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TextdirectionTopToBottom	Label			0	vi	Hướng văn bản từ đầu xuống cuối				2002-02-02 02:02:02
64443officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectChart	Label			0	vi	Đồ ~thị...				2002-02-02 02:02:02
64444officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DefaultBullet	Label			0	vi	Bật/tắt chấm điểm				2002-02-02 02:02:02
64445officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatArea	Label			0	vi	Vùn~g...				2002-02-02 02:02:02
64446officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatLine	Label			0	vi	~Dòng...				2002-02-02 02:02:02
64447officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LanguageStatus	Label			0	vi	Trạng thái ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
64448officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChooseControls	Label			0	vi	Chèn điều khiển				2002-02-02 02:02:02
64449officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToSentenceCase	Label			0	vi	Hoa/thường của ~câu				2002-02-02 02:02:02
64450officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToLower	Label			0	vi	Chữ ~thường				2002-02-02 02:02:02
64451officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToUpper	Label			0	vi	~CHỮ HOA				2002-02-02 02:02:02
64452officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToTitleCase	Label			0	vi	~Viết Hoa Mọi Từ				2002-02-02 02:02:02
64453officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToToggleCase	Label			0	vi	đỔI ~hOA/tHƯỜNG				2002-02-02 02:02:02
64454officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToHalfWidth	Label			0	vi	Nửa ~rộng				2002-02-02 02:02:02
64455officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDoc	Label			0	vi	~Tập tin...				2002-02-02 02:02:02
64456officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPushbutton	Label			0	vi	Nút				2002-02-02 02:02:02
64457officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToFullWidth	Label			0	vi	Đầy rộng				2002-02-02 02:02:02
64458officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DefaultNumbering	Label			0	vi	Bật/tắt Đánh số				2002-02-02 02:02:02
64459officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierConvert	Label			0	vi	Chuyển đổi sang đường cong				2002-02-02 02:02:02
64460officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Stop	Label			0	vi	Dừng nạp				2002-02-02 02:02:02
64461officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Radiobutton	Label			0	vi	Nút tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
64462officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToHiragana	Label			0	vi	H~iragana				2002-02-02 02:02:02
64463officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierEdge	Label			0	vi	Điểm góc				2002-02-02 02:02:02
64464officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Checkbox	Label			0	vi	Hộp chọn				2002-02-02 02:02:02
64465officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChangeCaseToKatakana	Label			0	vi	~Katakana				2002-02-02 02:02:02
64466officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetDocumentProperties	Label			0	vi	~Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
64467officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BezierSymmetric	Label			0	vi	Chuyển tiếp đối xứng				2002-02-02 02:02:02
64468officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineUp	Label			0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
64469officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddDirect	Label			0	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
64470officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineDown	Label			0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
64471officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAsTemplate	Label			0	vi	~Lưu...				2002-02-02 02:02:02
64472officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineLeft	Label			0	vi	Nâng cấp				2002-02-02 02:02:02
64473officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DesignerDialog	Label			0	vi	Kiể~u dáng và Định dạng				2002-02-02 02:02:02
64474officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineRight	Label			0	vi	Hạ thấp cấp				2002-02-02 02:02:02
64475officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Organizer	Label			0	vi	~Tổ chức...				2002-02-02 02:02:02
64476officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineFormat	Label			0	vi	Bật/tắt định dạng				2002-02-02 02:02:02
64477officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineCollapseAll	Label			0	vi	Cấp đầu				2002-02-02 02:02:02
64478officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineBullet	Label			0	vi	Chấm điểm và Đánh ~số...				2002-02-02 02:02:02
64479officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EditDoc	Label			0	vi	Sửa tập tin				2002-02-02 02:02:02
64480officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertImageControl	Label			0	vi	Điều khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
64481officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BrowseView	Label			0	vi	Bố trí ~Web				2002-02-02 02:02:02
64482officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ProgressBar	Label			0	vi	Thanh tiến hành				2002-02-02 02:02:02
64483officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PlugInsActive	Label			0	vi	Phần ~bổ sung				2002-02-02 02:02:02
64484officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HFixedLine	Label			0	vi	Đường nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
64485officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FileDocument	Label			0	vi	Tài liệu tập tin				2002-02-02 02:02:02
64486officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VFixedLine	Label			0	vi	Đường nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
64487officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChoosePolygon	Label			0	vi	Chọn ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
64488officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowBrowser	Label			0	vi	Thuộc tính Hiển thị				2002-02-02 02:02:02
64489officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillStyle	Label			0	vi	Kiểu dáng/Tô màu vùng				2002-02-02 02:02:02
64490officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotAddressDataSource	Label			0	vi	AutoPilot: nguồn dữ liệu địa chỉ				2002-02-02 02:02:02
64491officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillColor	Label			0	vi	Màu tô				2002-02-02 02:02:02
64492officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleApply	Label			0	vi	Kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
64493officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddDateField	Label			0	vi	Trường ngày				2002-02-02 02:02:02
64494officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTimeField	Label			0	vi	Trường giờ				2002-02-02 02:02:02
64495officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleNewByExample	Label			0	vi	Kiểu dáng mới từ vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
64496officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:XLineStyle	Label			0	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
64497officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertNumericField	Label			0	vi	Trường số				2002-02-02 02:02:02
64498officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleUpdateByExample	Label			0	vi	Cập nhật kiểu dáng				2002-02-02 02:02:02
64499officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineDash	Label			0	vi	Đường gạch/chấm				2002-02-02 02:02:02
64500officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCurrencyField	Label			0	vi	Trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
64501officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineWidth	Label			0	vi	Bề rộng đường				2002-02-02 02:02:02
64502officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFormattedField	Label			0	vi	Trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
64503officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:XLineColor	Label			0	vi	Màu đường				2002-02-02 02:02:02
64504officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPatternField	Label			0	vi	Trường mẫu				2002-02-02 02:02:02
64505officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFileControl	Label			0	vi	Chọn tập tin				2002-02-02 02:02:02
64506officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTreeControl	Label			0	vi	Điều khiển cây				2002-02-02 02:02:02
64507officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowPropBrowser	Label			0	vi	Thuộc tính				2002-02-02 02:02:02
64508officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObject	Label			0	vi	Đối tượng ~OLE...				2002-02-02 02:02:02
64509officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectFloatingFrame	Label			0	vi	Khun~g nổi				2002-02-02 02:02:02
64510officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EnterGroup	Label			0	vi	~Vào nhóm				2002-02-02 02:02:02
64511officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LeaveGroup	Label			0	vi	~Thoát nhóm				2002-02-02 02:02:02
64512officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HideDetail	Label			0	vi	Ẩn c~hi tiết				2002-02-02 02:02:02
64513officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPageWidth	Label			0	vi	Chiều ngang thu phóng trang				2002-02-02 02:02:02
64514officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowDetail	Label			0	vi	H~iện chi tiết				2002-02-02 02:02:02
64515officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomObjects	Label			0	vi	Thu phóng đối tượng				2002-02-02 02:02:02
64516officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaLeftToRight	Label			0	vi	Trái qua phải				2002-02-02 02:02:02
64517officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Group	Label			0	vi	~Nhóm lại...				2002-02-02 02:02:02
64518officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ParaRightToLeft	Label			0	vi	Phải qua trái				2002-02-02 02:02:02
64519officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Ungroup	Label			0	vi	~Hủy nhóm...				2002-02-02 02:02:02
64520officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BackgroundColor	Label			0	vi	Màu nền				2002-02-02 02:02:02
64521officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BackgroundPatternController	Label			0	vi	Mẫu nền				2002-02-02 02:02:02
64522officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenHyperlinkOnCursor	Label			0	vi	Mở siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
64523officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenSmartTagMenuOnCursor	Label			0	vi	Mở trình đơn Smart Tag				2002-02-02 02:02:02
64524officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StyleCatalog	Label			0	vi	~Phân loại...				2002-02-02 02:02:02
64525officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertImage	Label			0	vi	Chèn từ trình sửa ảnh				2002-02-02 02:02:02
64526officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetBorderStyle	Label			0	vi	Viền				2002-02-02 02:02:02
64527officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMath	Label			0	vi	~Công thức...				2002-02-02 02:02:02
64528officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertFixedText	Label			0	vi	Trường nhãn				2002-02-02 02:02:02
64529officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectMenue	Label			0	vi	Đố~i tượng				2002-02-02 02:02:02
64530officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Groupbox	Label			0	vi	Hộp nhóm				2002-02-02 02:02:02
64531officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenXMLFilterSettings	Label			0	vi	Thiết lập lọc ~XML...				2002-02-02 02:02:02
64532officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertEdit	Label			0	vi	Hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
64533officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HangulHanjaConversion	Label			0	vi	Chuyển đổi Hangul/Hanja...				2002-02-02 02:02:02
64534officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ChineseConversion	Label			0	vi	Đổi tiếng Trung Quốc				2002-02-02 02:02:02
64535officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertListbox	Label			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
64536officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Combobox	Label			0	vi	Hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
64537officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Spinbutton	Label			0	vi	Nút xoay				2002-02-02 02:02:02
64538officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HScrollbar	Label			0	vi	Thanh cuộn ngang				2002-02-02 02:02:02
64539officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VScrollbar	Label			0	vi	Thanh cuộn dọc				2002-02-02 02:02:02
64540officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Preview	Label			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
64541officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:URLButton	Label			0	vi	Nút URL				2002-02-02 02:02:02
64542officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifiedStatus	Label			0	vi	Tài liệu bị sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
64543officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectMode	Label			0	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
64544officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:IsLoading	Label			0	vi	Nạp tài liệu				2002-02-02 02:02:02
64545officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TestMode	Label			0	vi	Bật/tắt chế độ thử				2002-02-02 02:02:02
64546officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineStyle	Label			0	vi	Kiểu đường				2002-02-02 02:02:02
64547officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameLineColor	Label			0	vi	Màu đường (của viền)				2002-02-02 02:02:02
64548officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenTemplate	Label			0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
64549officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenUrl	Label			0	vi	Nạp URL				2002-02-02 02:02:02
64550officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSpreadsheet	Label			0	vi	~Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
64551officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMode	Label			0	vi	Chế độ chèn				2002-02-02 02:02:02
64552officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Size	Label			0	vi	Kích cỡ				2002-02-02 02:02:02
64553officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StateTableCell	Label			0	vi	Ô				2002-02-02 02:02:02
64554officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotMenu	Label			0	vi	T~rợ lý				2002-02-02 02:02:02
64555officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineCollapse	Label			0	vi	Ẩn điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
64556officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineExpandAll	Label			0	vi	Mọi cấp				2002-02-02 02:02:02
64557officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OutlineExpand	Label			0	vi	Hiện điểm phụ				2002-02-02 02:02:02
64558officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewWindow	Label			0	vi	Cửa sổ ~mới				2002-02-02 02:02:02
64559officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearOutline	Label			0	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
64560officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelplinesMove	Label			0	vi	Nét dẫn khi di chuyển				2002-02-02 02:02:02
64561officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseWin	Label			0	vi	Đóng cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
64562officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GridUse	Label			0	vi	Đính lưới				2002-02-02 02:02:02
64563officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTextFrame	Label			0	vi	Chèn khung văn bản				2002-02-02 02:02:02
64564officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FullScreen	Label			0	vi	Đầ~y màn hình				2002-02-02 02:02:02
64565officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertGraphic	Label			0	vi	~Từ tập tin...				2002-02-02 02:02:02
64566officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFormat	Label			0	vi	Tự động Định ~dạng...				2002-02-02 02:02:02
64567officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TableDesign	Label			0	vi	Thiết kế bảng...				2002-02-02 02:02:02
64568officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellingDialog	Label			0	vi	~Chính tả...				2002-02-02 02:02:02
64569officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecheckDocument	Label			0	vi	~Kiểm tra lại tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
64570officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellingAndGrammarDialog	Label			0	vi	~Chính tả và ngữ pháp...				2002-02-02 02:02:02
64571officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellDialog	Label			0	vi	~Chính tả...				2002-02-02 02:02:02
64572officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDraw	Label			0	vi	Hiện các chức năng vẽ				2002-02-02 02:02:02
64573officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewFrameSet	Label			0	vi	Bộ khung mới				2002-02-02 02:02:02
64574officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ThesaurusDialog	Label			0	vi	~Từ điển đồng nghĩa...				2002-02-02 02:02:02
64575officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawText	Label			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
64576officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawCaption	Label			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
64577officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontWork	Label			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
64578officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAsUrl	Label			0	vi	Lưu tài liệu dạng URL				2002-02-02 02:02:02
64579officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectForwardOne	Label			0	vi	Tiến một				2002-02-02 02:02:02
64580officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectBackOne	Label			0	vi	Lùi một				2002-02-02 02:02:02
64581officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EditFrameSet	Label			0	vi	Sửa bộ khung				2002-02-02 02:02:02
64582officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitHorizontal	Label			0	vi	Xẻ khung ngang				2002-02-02 02:02:02
64583officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitVertical	Label			0	vi	Xẻ khung dọc				2002-02-02 02:02:02
64584officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitParentHorizontal	Label			0	vi	Xẻ bộ khung ngang				2002-02-02 02:02:02
64585officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitParentVertical	Label			0	vi	Xẻ bộ khung dọc				2002-02-02 02:02:02
64586officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ModifyFrame	Label			0	vi	Thuộc tính khung				2002-02-02 02:02:02
64587officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteFrame	Label			0	vi	Xoá khung				2002-02-02 02:02:02
64588officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetObjectToBackground	Label			0	vi	Chuyển vào nền				2002-02-02 02:02:02
64589officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetObjectToForeground	Label			0	vi	Chuyển vào tiền cảnh				2002-02-02 02:02:02
64590officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLabels	Label			0	vi	Chèn nhãn				2002-02-02 02:02:02
64591officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertBusinessCard	Label			0	vi	Chèn danh thiếp				2002-02-02 02:02:02
64592officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertPlugin	Label			0	vi	~Plug-in...				2002-02-02 02:02:02
64593officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BringToFront	Label			0	vi	Nâng lên t~rên				2002-02-02 02:02:02
64594officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendToBack	Label			0	vi	Hạ xuống ~dưới				2002-02-02 02:02:02
64595officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SourceView	Label			0	vi	Mã nguồn HT~ML				2002-02-02 02:02:02
64596officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSound	Label			0	vi	Âm th~anh...				2002-02-02 02:02:02
64597officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertVideo	Label			0	vi	~Phim...				2002-02-02 02:02:02
64598officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HyperlinkDialog	Label			0	vi	~Siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
64599officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Merge	Label			0	vi	~Gộp				2002-02-02 02:02:02
64600officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Substract	Label			0	vi	~Trừ				2002-02-02 02:02:02
64601officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SuperScript	Label			0	vi	Chỉ số Trên				2002-02-02 02:02:02
64602officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Intersect	Label			0	vi	Gi~ao nhau				2002-02-02 02:02:02
64603officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SubScript	Label			0	vi	Chỉ số Dưới				2002-02-02 02:02:02
64604officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FontDialog	Label			0	vi	~Ký tự...				2002-02-02 02:02:02
64605officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DistributeSelection	Label			0	vi	~Phân phối...				2002-02-02 02:02:02
64606officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ParagraphDialog	Label			0	vi	Đ~oạn văn...				2002-02-02 02:02:02
64607officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FillShadow	Label			0	vi	Bóng				2002-02-02 02:02:02
64608officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LineEndStyle	Label			0	vi	Kiểu mũi tên				2002-02-02 02:02:02
64609officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Redo	Label			0	vi	Không thể lặp lại				2002-02-02 02:02:02
64610officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Undo	Label			0	vi	Không thể phục hồi				2002-02-02 02:02:02
64611officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatPaintbrush	Label			0	vi	Bút định dạng				2002-02-02 02:02:02
64612officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Repeat	Label			0	vi	~Lặp lại				2002-02-02 02:02:02
64613officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearHistory	Label			0	vi	Xoá lược sử				2002-02-02 02:02:02
64614officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Cut	Label			0	vi	Cắ~t				2002-02-02 02:02:02
64615officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Copy	Label			0	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
64616officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Paste	Label			0	vi	~Dán				2002-02-02 02:02:02
64617officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Delete	Label			0	vi	X~oá nội dung...				2002-02-02 02:02:02
64618officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TwainSelect	Label			0	vi	~Chọn nguồn...				2002-02-02 02:02:02
64619officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TwainTransfer	Label			0	vi	~Yêu cầu...				2002-02-02 02:02:02
64620officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Select	Label			0	vi	Chọn ~tất cả				2002-02-02 02:02:02
64621officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ContourDialog	Label			0	vi	Sửa đường ~viền...				2002-02-02 02:02:02
64622officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectAll	Label			0	vi	Chọn ~tất cả				2002-02-02 02:02:02
64623officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDown	Label			0	vi	Đem xuống				2002-02-02 02:02:02
64624officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUp	Label			0	vi	Đem lên				2002-02-02 02:02:02
64625officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeft	Label			0	vi	Dời sang trái				2002-02-02 02:02:02
64626officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRight	Label			0	vi	Dời sang phải				2002-02-02 02:02:02
64627officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownBlock	Label			0	vi	Xuống trang				2002-02-02 02:02:02
64628officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpBlock	Label			0	vi	Lên trang				2002-02-02 02:02:02
64629officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftBlock	Label			0	vi	Bên trái trang				2002-02-02 02:02:02
64630officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameSpacing	Label			0	vi	GIãn cách bộ khung				2002-02-02 02:02:02
64631officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfData	Label			0	vi	Tới cuối tập tin				2002-02-02 02:02:02
64632officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStart	Label			0	vi	Tới đầu tập tin				2002-02-02 02:02:02
64633officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfRow	Label			0	vi	Về đầu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
64634officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertHyperlink	Label			0	vi	T~hanh siêu liên kết				2002-02-02 02:02:02
64635officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfRow	Label			0	vi	Tới cuối tài liệu				2002-02-02 02:02:02
64636officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Navigator	Label			0	vi	Bộ điều hướng				2002-02-02 02:02:02
64637officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TaskPane	Label			0	vi	Ô tác ~vụ				2002-02-02 02:02:02
64638officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RestoreEditingView	Label			0	vi	Phục hồi ô xem sửa				2002-02-02 02:02:02
64639officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicBreak	Label			0	vi	Gián đoạn vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64640officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TextFitToSize	Label			0	vi	Vừa với khung				2002-02-02 02:02:02
64641officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ImageMapDialog	Label			0	vi	Sơ đồ ảnh				2002-02-02 02:02:02
64642officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownSel	Label			0	vi	Chọn xuống				2002-02-02 02:02:02
64643officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpSel	Label			0	vi	Chọn lên				2002-02-02 02:02:02
64644officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftSel	Label			0	vi	Chọn sang trái				2002-02-02 02:02:02
64645officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightSel	Label			0	vi	Chọn sang phải				2002-02-02 02:02:02
64646officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownBlockSel	Label			0	vi	Chọn xuống trang				2002-02-02 02:02:02
64647officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpBlockSel	Label			0	vi	Chọn lên trang				2002-02-02 02:02:02
64648officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect_Unfilled	Label			0	vi	Hình chữ nhật rỗng				2002-02-02 02:02:02
64649officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Rect_Rounded_Unfilled	Label			0	vi	Hình chữ nhật góc tròn rỗng				2002-02-02 02:02:02
64650officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftBlockSel	Label			0	vi	Chọn sang trái trang				2002-02-02 02:02:02
64651officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square	Label			0	vi	Vuông				2002-02-02 02:02:02
64652officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square_Rounded	Label			0	vi	Vuông tròn				2002-02-02 02:02:02
64653officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OnlineRegistrationDlg	Label			0	vi	Đăng ~ký...				2002-02-02 02:02:02
64654officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartSel	Label			0	vi	Chọn tới đầu tập tin				2002-02-02 02:02:02
64655officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square_Unfilled	Label			0	vi	Vuông rỗng				2002-02-02 02:02:02
64656officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Square_Rounded_Unfilled	Label			0	vi	Vuông tròn rỗng				2002-02-02 02:02:02
64657officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfDataSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối tập tin				2002-02-02 02:02:02
64658officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Ellipse_Unfilled	Label			0	vi	Bầu dục rỗng				2002-02-02 02:02:02
64659officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToStartOfRowSel	Label			0	vi	Chọn về đầu tài liệu				2002-02-02 02:02:02
64660officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Circle	Label			0	vi	Tròn				2002-02-02 02:02:02
64661officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToEndOfRowSel	Label			0	vi	Chọn tới cuối tài liệu				2002-02-02 02:02:02
64662officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Circle_Unfilled	Label			0	vi	Vòng tròn rỗng				2002-02-02 02:02:02
64663officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Pie_Unfilled	Label			0	vi	Bánh bầu dục rỗng				2002-02-02 02:02:02
64664officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CirclePie	Label			0	vi	Bánh tròn				2002-02-02 02:02:02
64665officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CirclePie_Unfilled	Label			0	vi	Bánh tròn rỗng				2002-02-02 02:02:02
64666officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CircleArc	Label			0	vi	Cung tròn				2002-02-02 02:02:02
64667officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CircleCut_Unfilled	Label			0	vi	Hình viên phân rỗng				2002-02-02 02:02:02
64668officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EllipseCut	Label			0	vi	Đoạn bầu dục				2002-02-02 02:02:02
64669officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:EllipseCut_Unfilled	Label			0	vi	Đoạn bầu dục rỗng				2002-02-02 02:02:02
64670officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon_Diagonal	Label			0	vi	Đa giác (45°) đặc				2002-02-02 02:02:02
64671officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon_Unfilled	Label			0	vi	Đa giác				2002-02-02 02:02:02
64672officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Polygon_Diagonal_Unfilled	Label			0	vi	Đa giác (45°)				2002-02-02 02:02:02
64673officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Bezier_Unfilled	Label			0	vi	Đường cong				2002-02-02 02:02:02
64674officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomNext	Label			0	vi	Thu/phóng mức kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
64675officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomPrevious	Label			0	vi	Thu/phóng về mức trước				2002-02-02 02:02:02
64676officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GridVisible	Label			0	vi	Hiện ~lưới				2002-02-02 02:02:02
64677officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Flash	Label			0	vi	Chớp				2002-02-02 02:02:02
64678officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolsMacroEdit	Label			0	vi	Sửa vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64679officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InternetDialog	Label			0	vi	Tùy chọn Internet				2002-02-02 02:02:02
64680officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ColorControl	Label			0	vi	Thanh ~màu				2002-02-02 02:02:02
64681officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoCorrectDlg	Label			0	vi	~Tùy chọn sửa lỗi tự động				2002-02-02 02:02:02
64682officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotPresentations	Label			0	vi	AutoPilot: Trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
64683officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotAgenda	Label			0	vi	AutoPilot: Nghị sự				2002-02-02 02:02:02
64684officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotFax	Label			0	vi	AutoPilot: Điện thư				2002-02-02 02:02:02
64685officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotLetter	Label			0	vi	AutoPilot: Thư				2002-02-02 02:02:02
64686officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VersionDialog	Label			0	vi	Phiên bản...				2002-02-02 02:02:02
64687officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoPilotMemo	Label			0	vi	AutoPilot: Ghi nhớ				2002-02-02 02:02:02
64688officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CompareDocuments	Label			0	vi	~So sánh tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
64689officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeDocuments	Label			0	vi	Gộp ~tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
64690officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SwEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Tài liệu Văn bản				2002-02-02 02:02:02
64691officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SdEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
64692officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ScEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
64693officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SmEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Công thức				2002-02-02 02:02:02
64694officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SchEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Đồ thị				2002-02-02 02:02:02
64695officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SimEditOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Ảnh				2002-02-02 02:02:02
64696officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameName	Label			0	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
64697officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FrameContent	Label			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
64698officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GetColorTable	Label			0	vi	Bảng màu				2002-02-02 02:02:02
64699officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportTo	Label			0	vi	~Xuất...				2002-02-02 02:02:02
64700officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SdGraphicOptions	Label			0	vi	Tùy chọn đồ họa trình chiếu				2002-02-02 02:02:02
64701officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NavigationBarVisible	Label			0	vi	Hiện thanh Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
64702officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatGroup	Label			0	vi	~Gộp nhóm				2002-02-02 02:02:02
64703officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatUngroup	Label			0	vi	~Hủy nhóm				2002-02-02 02:02:02
64704officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SetDefault	Label			0	vi	Định ~dạng mặc định				2002-02-02 02:02:02
64705officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DecrementIndent	Label			0	vi	Giảm thụt lề				2002-02-02 02:02:02
64706officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:IncrementIndent	Label			0	vi	Tăng thụt lề				2002-02-02 02:02:02
64707officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Freeline	Label			0	vi	Đường dạng tự do đặc				2002-02-02 02:02:02
64708officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Freeline_Unfilled	Label			0	vi	Đường dạng tự do				2002-02-02 02:02:02
64709officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Text_Marquee	Label			0	vi	Hoạt họa chữ				2002-02-02 02:02:02
64710officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterToolbox	Label			0	vi	Lọc				2002-02-02 02:02:02
64711officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterInvert	Label			0	vi	Đảo				2002-02-02 02:02:02
64712officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSmooth	Label			0	vi	Mịn				2002-02-02 02:02:02
64713officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSharpen	Label			0	vi	Mài sắc				2002-02-02 02:02:02
64714officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterRemoveNoise	Label			0	vi	Loại bỏ nhiễu				2002-02-02 02:02:02
64715officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSobel	Label			0	vi	Nét than				2002-02-02 02:02:02
64716officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterMosaic	Label			0	vi	Khảm				2002-02-02 02:02:02
64717officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterRelief	Label			0	vi	Đắp				2002-02-02 02:02:02
64718officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterPoster	Label			0	vi	Bích chương hoá				2002-02-02 02:02:02
64719officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterPopart	Label			0	vi	Nghệ thuật phổ biến				2002-02-02 02:02:02
64720officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSepia	Label			0	vi	Làm già				2002-02-02 02:02:02
64721officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GraphicFilterSolarize	Label			0	vi	Phơi quá				2002-02-02 02:02:02
64722officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SpellOnline	Label			0	vi	Tự động kiểm tr~a chính tả				2002-02-02 02:02:02
64723officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HideSpellMark	Label			0	vi	Không đánh dấu lỗi				2002-02-02 02:02:02
64724officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddressBookSource	Label			0	vi	Nguồn sổ đị~a chỉ...				2002-02-02 02:02:02
64725officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RubyDialog	Label			0	vi	Chỉ dẫn Ngữ âm Châ~u Á...				2002-02-02 02:02:02
64726officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSymbol	Label			0	vi	~Ký tự đặc biệt...				2002-02-02 02:02:02
64727officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewDataSourceBrowser	Label			0	vi	Nguồn ~dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
64728officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MenuBarVisible	Label			0	vi	Bật/tắt trình đơn				2002-02-02 02:02:02
64729officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroRecorder	Label			0	vi	Ghi vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64730officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StopRecording	Label			0	vi	Dừng thu				2002-02-02 02:02:02
64731officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsPDF	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm P~DF...				2002-02-02 02:02:02
64732officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportToPDF	Label			0	vi	Xuất dạng ~PDF...				2002-02-02 02:02:02
64733officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConfigureDialog	Label			0	vi	&Tùy biến...				2002-02-02 02:02:02
64734officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportDirectToPDF	Label			0	vi	Xuất trực tiếp dạng PDF				2002-02-02 02:02:02
64735officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectBarVisible	Label			0	vi	Th~anh Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
64736officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConfigureToolboxVisible	Label			0	vi	Đặc c~hế...				2002-02-02 02:02:02
64737officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolBarVisible	Label			0	vi	~Thanh công cụ chính				2002-02-02 02:02:02
64738officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FunctionBarVisible	Label			0	vi	Thanh ~Hàm				2002-02-02 02:02:02
64739officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowImeStatusWindow	Label			0	vi	T~rạng thái phương thức nhập				2002-02-02 02:02:02
64740officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OptionBarVisible	Label			0	vi	Tha~nh Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
64741officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpSupport	Label			0	vi	~Hỗ trợ				2002-02-02 02:02:02
64742officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusBarVisible	Label			0	vi	Thanh T~rạng thái				2002-02-02 02:02:02
64743officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroBarVisible	Label			0	vi	Bật/tắt thanh công cụ Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64744officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonTaskBarVisible	Label			0	vi	T~rình chiếu				2002-02-02 02:02:02
64745officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveConfiguration	Label			0	vi	Lưu cấu hình				2002-02-02 02:02:02
64746officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LoadConfiguration	Label			0	vi	Nạp cấu hình				2002-02-02 02:02:02
64747officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LoadBasic	Label			0	vi	Chèn mã nguồn BASIC				2002-02-02 02:02:02
64748officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveBasicAs	Label			0	vi	Lưu BASIC				2002-02-02 02:02:02
64749officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExportDialog	Label			0	vi	Hộp thoại xuất				2002-02-02 02:02:02
64750officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ImportDialog	Label			0	vi	Hộp thoại xuất				2002-02-02 02:02:02
64751officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CompileBasic	Label			0	vi	Biên dịch				2002-02-02 02:02:02
64752officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RunBasic	Label			0	vi	Chạy BASIC				2002-02-02 02:02:02
64753officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStepInto	Label			0	vi	Bước vào				2002-02-02 02:02:02
64754officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStepOver	Label			0	vi	Bước qua				2002-02-02 02:02:02
64755officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStop	Label			0	vi	Dừng vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64756officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroDialog	Label			0	vi	%PRODUCTNAME ~Basic...				2002-02-02 02:02:02
64757officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroOrganizer?TabId:short=1	Label			0	vi	Tổ chức ~hộp thoại...				2002-02-02 02:02:02
64758officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ScriptOrganizer	Label			0	vi	Tổ chức ~vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64759officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RunMacro	Label			0	vi	Chạ~y vĩ lệnh...				2002-02-02 02:02:02
64760officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Gallery	Label			0	vi	Bộ ~sưu tập				2002-02-02 02:02:02
64761officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SearchDialog	Label			0	vi	Tìm ~và thay thế...				2002-02-02 02:02:02
64762officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:HelperDialog	Label			0	vi	Trợ lý trợ ~giúp				2002-02-02 02:02:02
64763officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:BasicStepOut	Label			0	vi	Bước ra				2002-02-02 02:02:02
64764officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Config	Label			0	vi	Điều khiển				2002-02-02 02:02:02
64765officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MoreControls	Label			0	vi	Điều khiển bổ sung				2002-02-02 02:02:02
64766officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormDesignTools	Label			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
64767officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Pushbutton	Label			0	vi	Nút bấm				2002-02-02 02:02:02
64768officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RadioButton	Label			0	vi	Nút tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
64769officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CheckBox	Label			0	vi	Hộp chọn				2002-02-02 02:02:02
64770officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Label	Label			0	vi	Trường nhãn				2002-02-02 02:02:02
64771officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:GroupBox	Label			0	vi	Hộp nhóm				2002-02-02 02:02:02
64772officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Edit	Label			0	vi	Hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
64773officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ListBox	Label			0	vi	Hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
64774officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ComboBox	Label			0	vi	Hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
64775officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Grid	Label			0	vi	Điều khiển bảng				2002-02-02 02:02:02
64776officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Imagebutton	Label			0	vi	Nút ảnh				2002-02-02 02:02:02
64777officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FileControl	Label			0	vi	Chọn tập tin				2002-02-02 02:02:02
64778officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ControlProperties	Label			0	vi	Điề~u khiển...				2002-02-02 02:02:02
64779officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormProperties	Label			0	vi	Biểu ~mẫu...				2002-02-02 02:02:02
64780officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TabDialog	Label			0	vi	Thứ tự kích hoạt...				2002-02-02 02:02:02
64781officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FirstRecord	Label			0	vi	Bản ghi đầu				2002-02-02 02:02:02
64782officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NextRecord	Label			0	vi	Bản ghi kế				2002-02-02 02:02:02
64783officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrevRecord	Label			0	vi	Bản ghi trước				2002-02-02 02:02:02
64784officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:LastRecord	Label			0	vi	Bản ghi cuối				2002-02-02 02:02:02
64785officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NewRecord	Label			0	vi	Bản ghi mới				2002-02-02 02:02:02
64786officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRecord	Label			0	vi	Xoá bản ghi				2002-02-02 02:02:02
64787officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AbsoluteRecord	Label			0	vi	Bản ghi tuyệt đối				2002-02-02 02:02:02
64788officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddField	Label			0	vi	Thêm trường...				2002-02-02 02:02:02
64789officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecText	Label			0	vi	Bản ghi				2002-02-02 02:02:02
64790officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecFromText	Label			0	vi	Văn bản -> Bản ghi				2002-02-02 02:02:02
64791officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecTotal	Label			0	vi	Tổng số bản ghi				2002-02-02 02:02:02
64792officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecSave	Label			0	vi	Lưu bản ghi				2002-02-02 02:02:02
64793officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SwitchControlDesignMode	Label			0	vi	Bật/tắt chế độ thiết kế				2002-02-02 02:02:02
64794officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SwitchXFormsDesignMode	Label			0	vi	Bật/tắt chế độ thiết kế				2002-02-02 02:02:02
64795officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecUndo	Label			0	vi	Phục hồi: mục vào dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
64796officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Repaint	Label			0	vi	Vẽ lại				2002-02-02 02:02:02
64797officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowFmExplorer	Label			0	vi	Bộ điều hướng biểu mẫu...				2002-02-02 02:02:02
64798officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowDataNavigator	Label			0	vi	Bộ điều hướng dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
64799officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Window3D	Label			0	vi	Hiệu ứng ~3D				2002-02-02 02:02:02
64800officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Quit	Label			0	vi	T~hoát				2002-02-02 02:02:02
64801officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:About	Label			0	vi	G~iới thiệu %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
64802officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrinterSetup	Label			0	vi	Thiết lập ~máy in...				2002-02-02 02:02:02
64803officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAll	Label			0	vi	Lư~u tất cả				2002-02-02 02:02:02
64804officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Context	Label			0	vi	Ngữ cảnh hiện tại				2002-02-02 02:02:02
64805officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrentTime	Label			0	vi	Giờ hiện tại				2002-02-02 02:02:02
64806officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrentDate	Label			0	vi	Ngày hiện tại				2002-02-02 02:02:02
64807officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:VersionVisible	Label			0	vi	Hiện phiên bản				2002-02-02 02:02:02
64808officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowItemBrowser	Label			0	vi	Bặt/tắt bộ duyệt mục				2002-02-02 02:02:02
64809officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DateField	Label			0	vi	Trường ngày				2002-02-02 02:02:02
64810officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:TimeField	Label			0	vi	Trường giờ				2002-02-02 02:02:02
64811officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NumericField	Label			0	vi	Trường thuộc số				2002-02-02 02:02:02
64812officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CurrencyField	Label			0	vi	Trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
64813officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PrintPreview	Label			0	vi	X~em thử trang				2002-02-02 02:02:02
64814officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:PatternField	Label			0	vi	Trường mẫu				2002-02-02 02:02:02
64815officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenReadOnly	Label			0	vi	Mở ở Chế độ Thiết kế				2002-02-02 02:02:02
64816officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ImageControl	Label			0	vi	Điều khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
64817officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveFilterSort	Label			0	vi	Bỏ lọc/sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
64818officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Sortup	Label			0	vi	Sắp xếp tăng dần				2002-02-02 02:02:02
64819officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SortDown	Label			0	vi	Sắp xếp giảm dần				2002-02-02 02:02:02
64820officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMail	Label			0	vi	~Tài liệu dạng thư điện tử...				2002-02-02 02:02:02
64821officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:OrderCrit	Label			0	vi	Sắp xếp...				2002-02-02 02:02:02
64822officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FilterCrit	Label			0	vi	Bộ lọc chuẩn...				2002-02-02 02:02:02
64823officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFilter	Label			0	vi	Lọc tự động				2002-02-02 02:02:02
64824officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CountAll	Label			0	vi	Bản ghi				2002-02-02 02:02:02
64825officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SbaNativeSql	Label			0	vi	Chạy lệnh SQL trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
64826officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:SbaExecuteSql	Label			0	vi	Chạy truy vấn				2002-02-02 02:02:02
64827officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AddTable	Label			0	vi	Thêm bảng...				2002-02-02 02:02:02
64828officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFiltered	Label			0	vi	Áp dụng bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
64829officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Refresh	Label			0	vi	Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
64830officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RefreshFormControl	Label			0	vi	Làm tươi điều khiển 				2002-02-02 02:02:02
64831officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecSearch	Label			0	vi	Tìm bản ghi...				2002-02-02 02:02:02
64832officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:UseWizards	Label			0	vi	Bật/tắt Trợ lý				2002-02-02 02:02:02
64833officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormattedField	Label			0	vi	Trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
64834officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilter	Label			0	vi	Lọc dựa vào biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
64835officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilterExit	Label			0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
64836officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilterExecute	Label			0	vi	Áp dụng bộ lọc dựa vào biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
64837officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:FormFilterNavigator	Label			0	vi	Điều hướng bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
64838officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToEdit	Label			0	vi	Thay bằng hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
64839officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToButton	Label			0	vi	Thay bằng nút				2002-02-02 02:02:02
64840officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToFixed	Label			0	vi	Thay bằng trường nhãn				2002-02-02 02:02:02
64841officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToList	Label			0	vi	Thay bằng hộp liệt kê				2002-02-02 02:02:02
64842officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToCheckBox	Label			0	vi	Thay bằng hộp kiểm				2002-02-02 02:02:02
64843officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToRadio	Label			0	vi	Thay bằng nút chọn một				2002-02-02 02:02:02
64844officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToGroup	Label			0	vi	Thay bằng hộp nhóm				2002-02-02 02:02:02
64845officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToCombo	Label			0	vi	Thay bằng hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
64846officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToImageBtn	Label			0	vi	Thay bằng nút ảnh				2002-02-02 02:02:02
64847officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToFileControl	Label			0	vi	Thay bằng vùng chọn tập tin				2002-02-02 02:02:02
64848officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToDate	Label			0	vi	Thay bằng trường ngày				2002-02-02 02:02:02
64849officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToTime	Label			0	vi	Thay bằng trường giờ				2002-02-02 02:02:02
64850officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToNumeric	Label			0	vi	Thay bằng trường số				2002-02-02 02:02:02
64851officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToCurrency	Label			0	vi	Thay bằng trường tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
64852officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToPattern	Label			0	vi	Thay bằng trường mẫu				2002-02-02 02:02:02
64853officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToImageControl	Label			0	vi	Thay bằng điều khiển ảnh				2002-02-02 02:02:02
64854officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ConvertToFormatted	Label			0	vi	Thay bằng trường đã định dạng				2002-02-02 02:02:02
64855officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewFormAsGrid	Label			0	vi	Nguồn dữ liệu dạng bảng				2002-02-02 02:02:02
64856officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RemoveFilter	Label			0	vi	Bỏ bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
64857officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoControlFocus	Label			0	vi	Tự động tập trung vào điều khiển				2002-02-02 02:02:02
64858officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBrowserExplorer	Label			0	vi	Bật/tắt Bộ thăm dò				2002-02-02 02:02:02
64859officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionToggle	Label			0	vi	Bật/tắt khối lồi				2002-02-02 02:02:02
64860officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltDown	Label			0	vi	Nghiêng xuống				2002-02-02 02:02:02
64861officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltUp	Label			0	vi	Nghiêng lên				2002-02-02 02:02:02
64862officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltLeft	Label			0	vi	Nghiêng trái				2002-02-02 02:02:02
64863officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionTiltRight	Label			0	vi	Nghiêng phải				2002-02-02 02:02:02
64864officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDirectionFloater	Label			0	vi	Hướng				2002-02-02 02:02:02
64865officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionLightingFloater	Label			0	vi	Nguồn sáng				2002-02-02 02:02:02
64866officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionSurfaceFloater	Label			0	vi	Mặt				2002-02-02 02:02:02
64867officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Extrusion3DColor	Label			0	vi	Màu 3D				2002-02-02 02:02:02
64868officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDepth	Label			0	vi	Khối lồi				2002-02-02 02:02:02
64869officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDepthDialog	Label			0	vi	Độ sâu khối lồi				2002-02-02 02:02:02
64870officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtrusionDepthFloater	Label			0	vi	Độ sâu				2002-02-02 02:02:02
64871officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowToolbar	Label			0	vi	~Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
64872officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:AvailableToolbars	Label			0	vi	~Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
64873officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:NavigationBar	Label			0	vi	Thanh Điều hướng				2002-02-02 02:02:02
64874officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleBreakPointEnabled	Label			0	vi	Bật/tắt điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
64875officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands.service:com.sun.star.deployment.ui.PackageManagerDialog	Label			0	vi	Bộ ~quản lý phần mở rộng...				2002-02-02 02:02:02
64876officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:Signature	Label			0	vi	Chữ ~ký số...				2002-02-02 02:02:02
64877officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:MacroSignature	Label			0	vi	Chữ ký số...				2002-02-02 02:02:02
64878officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignLeft	Label			0	vi	Trái				2002-02-02 02:02:02
64879officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignHorizontalCenter	Label			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
64880officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignRight	Label			0	vi	Phải				2002-02-02 02:02:02
64881officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignTop	Label			0	vi	Đỉnh				2002-02-02 02:02:02
64882officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignVerticalCenter	Label			0	vi	Giữa				2002-02-02 02:02:02
64883officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignBottom	Label			0	vi	Đáy				2002-02-02 02:02:02
64884officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignJustified	Label			0	vi	Canh đều 2 bên				2002-02-02 02:02:02
64885officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignHorizontalDefault	Label			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
64886officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:CommonAlignVerticalDefault	Label			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
64887officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:RecentFileList	Label			0	vi	Tài liệu ~vừa mở				2002-02-02 02:02:02
64888officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAllNotes	Label			0	vi	Xóa mọi bình luậnt				2002-02-02 02:02:02
64889officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAuthor	Label			0	vi	Xoá mọi ghi chú của tác giả này				2002-02-02 02:02:02
64890officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:HelpMenu	Label			0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
64891officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:PickList	Label			0	vi	~Tập tin				2002-02-02 02:02:02
64892officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ObjectAlign	Label			0	vi	C~anh lề				2002-02-02 02:02:02
64893officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:PolyFormen	Label			0	vi	~Hình				2002-02-02 02:02:02
64894officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:Scan	Label			0	vi	Quét				2002-02-02 02:02:02
64895officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FormatMenu	Label			0	vi	Định ~dạng				2002-02-02 02:02:02
64896officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ObjectMenu	Label			0	vi	Đố~i tượng				2002-02-02 02:02:02
64897officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:EditMenu	Label			0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
64898officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertMenu	Label			0	vi	C~hèn				2002-02-02 02:02:02
64899officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SendToMenu	Label			0	vi	~Gửi				2002-02-02 02:02:02
64900officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:MacrosMenu	Label			0	vi	~Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64901officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:GraphicMenu	Label			0	vi	~Hình ảnh				2002-02-02 02:02:02
64902officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:WindowList	Label			0	vi	Cử~a sổ				2002-02-02 02:02:02
64903officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ChangesMenu	Label			0	vi	Các tha~y đổi				2002-02-02 02:02:02
64904officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ToolsMenu	Label			0	vi	~Công cụ				2002-02-02 02:02:02
64905officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:TemplateMenu	Label			0	vi	~Mẫu				2002-02-02 02:02:02
64906officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SpellingMenu	Label			0	vi	~Kiểm tra chính tả				2002-02-02 02:02:02
64907officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:LanguageMenu	Label			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
64908officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ViewMenu	Label			0	vi	~Xem				2002-02-02 02:02:02
64909officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ToolbarsMenu	Label			0	vi	~Thanh công cụ				2002-02-02 02:02:02
64910officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FieldMenu	Label			0	vi	T~rường				2002-02-02 02:02:02
64911officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FormattingMarkMenu	Label			0	vi	Dấu định dạng				2002-02-02 02:02:02
64912officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:TransliterateMenu	Label			0	vi	Đổi ~chữ hoa/thường				2002-02-02 02:02:02
64913officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:GroupMenu	Label			0	vi	~Nhóm				2002-02-02 02:02:02
64914officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrangeMenu	Label			0	vi	Sắ~p đặt				2002-02-02 02:02:02
64915officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:FlipMenu	Label			0	vi	~Lật				2002-02-02 02:02:02
64916officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:AnchorMenu	Label			0	vi	Thả ~neo				2002-02-02 02:02:02
64917officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:AVMediaPlayer	Label			0	vi	Bộ ~phát nhạc/phim				2002-02-02 02:02:02
64918officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertAVMedia	Label			0	vi	Phim ảnh ~và Âm thanh				2002-02-02 02:02:02
64919officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:Addons	Label			0	vi	Add-Ons				2002-02-02 02:02:02
64920officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ColorSettings	Label			0	vi	~Màu				2002-02-02 02:02:02
64921officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertHardHyphen	Label			0	vi	~Gạch nối không ngắt				2002-02-02 02:02:02
64922officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertSoftHyphen	Label			0	vi	Gạch nối tù~y chọn				2002-02-02 02:02:02
64923officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertNonBreakingSpace	Label			0	vi	Dấu cách khô~ng ngắt				2002-02-02 02:02:02
64924officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertZWSP	Label			0	vi	Ngắt tùy chọn không bề ~rộng				2002-02-02 02:02:02
64925officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertZWNBSP	Label			0	vi	Không ngắt không ~bề rộng				2002-02-02 02:02:02
64926officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertLRM	Label			0	vi	Dấu trái qua ~phải				2002-02-02 02:02:02
64927officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertRLM	Label			0	vi	Dấu phải qua t~rái				2002-02-02 02:02:02
64928officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ManageLanguage	Label			0	vi	Quản lý ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
64929officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:CurrentLanguage	Label			0	vi	Ngôn ngữ hiện thời				2002-02-02 02:02:02
64930officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SetLanguageSelectionMenu	Label			0	vi	Cho vùng chọn				2002-02-02 02:02:02
64931officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SetLanguageParagraphMenu	Label			0	vi	Cho đoạn văn				2002-02-02 02:02:02
64932officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SetLanguageAllTextMenu	Label			0	vi	Cho mọi văn bản				2002-02-02 02:02:02
64933officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:MoreDictionaries	Label			0	vi	Từ điển bổ sung trực tuyến...				2002-02-02 02:02:02
64934officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:ActivateStyleApply	Label			0	vi	Đặt chú ý vào hộp tổ hợp				2002-02-02 02:02:02
64935officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:MacroOrganizer	Label			0	vi	Trình quản lý vĩ lệnh %PRODUCTNAME Basic 				2002-02-02 02:02:02
64936officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SendMailDocAsMS	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm dưới định dạng của ~Microsoft...				2002-02-02 02:02:02
64937officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\GenericCommands.xcu	0	value	..GenericCommands.UserInterface.Popups..uno:SendMailDocAsOOo	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm dưới dạng văn bản ~ODF...				2002-02-02 02:02:02
64938officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbBrowserWindowState.xcu	0	value	..DbBrowserWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Dữ liệu bảng				2002-02-02 02:02:02
64939officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
64940officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
64941officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
64942officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
64943officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				2002-02-02 02:02:02
64944officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
64945officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
64946officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				2002-02-02 02:02:02
64947officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
64948officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formatobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
64949officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
64950officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertcellsbar	UIName			0	vi	Chèn ô				2002-02-02 02:02:02
64951officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
64952officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
64953officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
64954officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				2002-02-02 02:02:02
64955officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
64956officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				2002-02-02 02:02:02
64957officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
64958officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
64959officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
64960officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
64961officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
64962officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				2002-02-02 02:02:02
64963officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Các hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
64964officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
64965officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
64966officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcWindowState.xcu	0	value	..CalcWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
64967officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:AddDirect	Label			0	vi	Mớ~i				2002-02-02 02:02:02
64968officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseDoc	Label			0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
64969officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:CloseWin	Label			0	vi	Đóng cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
64970officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Copy	Label			0	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
64971officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Cut	Label			0	vi	Cắ~t				2002-02-02 02:02:02
64972officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:ExtendedHelp	Label			0	vi	~Cái gì đây?				2002-02-02 02:02:02
64973officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:HelpIndex	Label			0	vi	Trợ g~iúp %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
64974officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:NewDoc	Label			0	vi	Tài liệu mới từ Mẫu				2002-02-02 02:02:02
64975officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Open	Label			0	vi	~Mở...				2002-02-02 02:02:02
64976officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:OpenUrl	Label			0	vi	Nạp URL				2002-02-02 02:02:02
64977officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Paste	Label			0	vi	~Dán				2002-02-02 02:02:02
64978officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Print	Label			0	vi	~In...				2002-02-02 02:02:02
64979officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:PrinterSetup	Label			0	vi	Thiết lập ~máy in...				2002-02-02 02:02:02
64980officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Quit	Label			0	vi	T~hoát				2002-02-02 02:02:02
64981officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Save	Label			0	vi	~Lưu				2002-02-02 02:02:02
64982officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:SaveAs	Label			0	vi	Lưu ~mới...				2002-02-02 02:02:02
64983officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMail	Label			0	vi	~Tài liệu dạng thư điện tử...				2002-02-02 02:02:02
64984officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:SetDocumentProperties	Label			0	vi	~Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
64985officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Commands..uno:Undo	Label			0	vi	Không thể phục hồi				2002-02-02 02:02:02
64986officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:EditMenu	Label			0	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
64987officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:HelpMenu	Label			0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
64988officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:MacrosMenu	Label			0	vi	~Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64989officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:PickList	Label			0	vi	~Tập tin				2002-02-02 02:02:02
64990officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:ToolsMenu	Label			0	vi	~Công cụ				2002-02-02 02:02:02
64991officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:ViewMenu	Label			0	vi	~Xem				2002-02-02 02:02:02
64992officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\StartModuleCommands.xcu	0	value	..StartModuleCommands.UserInterface.Popups..uno:WindowList	Label			0	vi	Cử~a sổ				2002-02-02 02:02:02
64993officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
64994officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/macrobar	UIName			0	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
64995officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/dialogbar	UIName			0	vi	Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
64996officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/translationbar	UIName			0	vi	Ngôn ngữ				2002-02-02 02:02:02
64997officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\BasicIDEWindowState.xcu	0	value	..BasicIDEWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertcontrolsbar	UIName			0	vi	Hộp công cụ				2002-02-02 02:02:02
64998officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectStarMath	Label			0	vi	~Công thức...				2002-02-02 02:02:02
64999officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectMirrorVertical	Label			0	vi	Lật theo chiều dọc				2002-02-02 02:02:02
65000officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectMirrorHorizontal	Label			0	vi	Lật ngang đối tượng 				2002-02-02 02:02:02
65001officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowPrecedents	Label			0	vi	Theo vết tiền ~lệ				2002-02-02 02:02:02
65002officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetAttributes	Label			0	vi	Định ~dạng mặc định				2002-02-02 02:02:02
65003officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearArrowPrecedents	Label			0	vi	~Bỏ tiền lệ				2002-02-02 02:02:02
65004officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowDependents	Label			0	vi	~Theo vết phụ thuộc				2002-02-02 02:02:02
65005officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitWindow	Label			0	vi	~Phân chia cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
65006officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitWindow	ContextLabel			0	vi	~Phân chia				2002-02-02 02:02:02
65007officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearArrowDependents	Label			0	vi	Bỏ các ~phụ thuộc				2002-02-02 02:02:02
65008officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FreezePanes	Label			0	vi	~Làm đông cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
65009officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FreezePanes	ContextLabel			0	vi	~Làm đông				2002-02-02 02:02:02
65010officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowErrors	Label			0	vi	Theo vết ~lỗi				2002-02-02 02:02:02
65011officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DrawChart	Label			0	vi	Chèn đồ thị				2002-02-02 02:02:02
65012officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearArrows	Label			0	vi	Bỏ ~mọi vết				2002-02-02 02:02:02
65013officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AuditingFillMode	Label			0	vi	Chế độ ~điền				2002-02-02 02:02:02
65014officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowInvalid	Label			0	vi	Nhãn dữ liệu ~sai				2002-02-02 02:02:02
65015officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RefreshArrows	Label			0	vi	~Cập nhật vết				2002-02-02 02:02:02
65016officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoRefreshArrows	Label			0	vi	Tự động cậ~p nhật vết				2002-02-02 02:02:02
65017officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoRefreshArrows	ContextLabel			0	vi	~Tự động cập nhật				2002-02-02 02:02:02
65018officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ChooseDesign	Label			0	vi	Chọn sắc thái				2002-02-02 02:02:02
65019officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EuroConverter	Label			0	vi	Bộ chuyển đổi Euro				2002-02-02 02:02:02
65020officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ProtectTraceChangeMode	Label			0	vi	~Bảo vệ bản ghi...				2002-02-02 02:02:02
65021officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertExternalDataSource	Label			0	vi	~Liên kết tới dữ liệu ngoài...				2002-02-02 02:02:02
65022officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Hyphenate	Label			0	vi	Gạc~h nối từ...				2002-02-02 02:02:02
65023officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectTitleDescription	Label			0	vi	Mô tả...				2002-02-02 02:02:02
65024officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameObject	Label			0	vi	Tên...				2002-02-02 02:02:02
65025officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FocusInputLine	Label			0	vi	Dòng nhập				2002-02-02 02:02:02
65026officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTables	Label			0	vi	~Chọn trang tính...				2002-02-02 02:02:02
65027officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectTables	ContextLabel			0	vi	~Chọn...				2002-02-02 02:02:02
65028officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NextPage	Label			0	vi	Trang sau				2002-02-02 02:02:02
65029officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PreviousPage	Label			0	vi	Trang trước				2002-02-02 02:02:02
65030officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FirstPage	Label			0	vi	Trang đầu				2002-02-02 02:02:02
65031officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:LastPage	Label			0	vi	Trang cuối				2002-02-02 02:02:02
65032officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomIn	Label			0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
65033officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ZoomOut	Label			0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
65034officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Margins	Label			0	vi	Lề				2002-02-02 02:02:02
65035officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ScalingFactor	Label			0	vi	Hệ số tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
65036officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClosePreview	Label			0	vi	Đóng xem thử				2002-02-02 02:02:02
65037officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusDocPos	Label			0	vi	Vị trí trong tài liệu				2002-02-02 02:02:02
65038officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusPageStyle	Label			0	vi	Định dạng trang				2002-02-02 02:02:02
65039officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SimpleReferenz	Label			0	vi	Nhập tham khảo				2002-02-02 02:02:02
65040officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusSelectionModeExp	Label			0	vi	Trạng thái vùng chọn mở rộng				2002-02-02 02:02:02
65041officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StatusSelectionModeExt	Label			0	vi	Trạng thái vùng chọn mở rộng				2002-02-02 02:02:02
65042officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftBlock	Label			0	vi	Bên trái trang				2002-02-02 02:02:02
65043officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightBlock	Label			0	vi	Bên phải trang				2002-02-02 02:02:02
65044officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightBlockSel	Label			0	vi	Chọn tới bên phải trang				2002-02-02 02:02:02
65045officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpToStartOfData	Label			0	vi	Tới lề khối bên trên				2002-02-02 02:02:02
65046officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownToEndOfData	Label			0	vi	Tới lề khối bên dưới				2002-02-02 02:02:02
65047officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftToStartOfData	Label			0	vi	Tới lề khối bên trái				2002-02-02 02:02:02
65048officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightToEndOfData	Label			0	vi	Tới lề khối bên phải				2002-02-02 02:02:02
65049officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoUpToStartOfDataSel	Label			0	vi	Chọn tới lề khối bên trên				2002-02-02 02:02:02
65050officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TextToColumns	Label			0	vi	~Văn bản sang Cột...				2002-02-02 02:02:02
65051officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataConsolidate	Label			0	vi	~Kết hợp...				2002-02-02 02:02:02
65052officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoDownToEndOfDataSel	Label			0	vi	Chọn tới lề khối bên dưới				2002-02-02 02:02:02
65053officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoLeftToStartOfDataSel	Label			0	vi	Chọn tới lề khối bên trái				2002-02-02 02:02:02
65054officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FunctionDialog	Label			0	vi	~Hàm...				2002-02-02 02:02:02
65055officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoRightToEndOfDataSel	Label			0	vi	Chọn tới lề khối bên phải				2002-02-02 02:02:02
65056officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoalSeekDialog	Label			0	vi	Tìm ~mục tiêu...				2002-02-02 02:02:02
65057officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SolverDialog	Label			0	vi	~Giải phương trình...				2002-02-02 02:02:02
65058officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextTable	Label			0	vi	Tới trang sau				2002-02-02 02:02:02
65059officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableOperationDialog	Label			0	vi	Đ~a thao tác...				2002-02-02 02:02:02
65060officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevTable	Label			0	vi	Về trang trước				2002-02-02 02:02:02
65061officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectChart	Label			0	vi	Đồ t~hị...				2002-02-02 02:02:02
65062officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StarChartDialog	Label			0	vi	Đồ t~hị...				2002-02-02 02:02:02
65063officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextUnprotected	Label			0	vi	Tới ô không bảo vệ kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
65064officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPreviousUnprotected	Label			0	vi	Tới ô trước không bảo vệ				2002-02-02 02:02:02
65065officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectColumn	Label			0	vi	Chọn cột				2002-02-02 02:02:02
65066officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StarChartDataDialog	Label			0	vi	Sửa vùng dữ liệu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
65067officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectRow	Label			0	vi	Chọn hàng				2002-02-02 02:02:02
65068officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ConditionalFormatDialog	Label			0	vi	Định dạng có đ~iều kiện...				2002-02-02 02:02:02
65069officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Deselect	Label			0	vi	Bỏ chọn				2002-02-02 02:02:02
65070officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:GoToCurrentCell	Label			0	vi	Tới ô hiện tại				2002-02-02 02:02:02
65071officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectData	Label			0	vi	Chọn vùng dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65072officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetInputMode	Label			0	vi	Bật/tắt chế độ sửa				2002-02-02 02:02:02
65073officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ClearContents	Label			0	vi	Xoá nội dung				2002-02-02 02:02:02
65074officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoFill	Label			0	vi	Tự động điền chuỗi dữ liệu : tự động				2002-02-02 02:02:02
65075officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Cancel	Label			0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
65076officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectArrayFormula	Label			0	vi	Chọn công thức mảng				2002-02-02 02:02:02
65077officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToNextTableSel	Label			0	vi	Chọn tới trang sau				2002-02-02 02:02:02
65078officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:JumpToPrevTableSel	Label			0	vi	Chọn tới trang trước				2002-02-02 02:02:02
65079officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:WrapText	Label			0	vi	Tự động ngắt hàng				2002-02-02 02:02:02
65080officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefinePrintArea	Label			0	vi	~Xác định vùng in				2002-02-02 02:02:02
65081officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefinePrintArea	ContextLabel			0	vi	~Xác định				2002-02-02 02:02:02
65082officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePrintArea	Label			0	vi	~Bỏ vùng in				2002-02-02 02:02:02
65083officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePrintArea	ContextLabel			0	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
65084officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditPrintArea	Label			0	vi	~Sửa vùng in...				2002-02-02 02:02:02
65085officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditPrintArea	ContextLabel			0	vi	~Sửa...				2002-02-02 02:02:02
65086officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleRelative	Label			0	vi	Tham chiếu tương/tuyệt đối				2002-02-02 02:02:02
65087officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial	Label			0	vi	Dán đặc ~biệt...				2002-02-02 02:02:02
65088officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataSelect	Label			0	vi	Danh sách chọn				2002-02-02 02:02:02
65089officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteCell	Label			0	vi	X~oá các ô...				2002-02-02 02:02:02
65090officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RepeatSearch	Label			0	vi	Tìm lại				2002-02-02 02:02:02
65091officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Remove	Label			0	vi	~Xoá...				2002-02-02 02:02:02
65092officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillDown	Label			0	vi	Điền ~xuống				2002-02-02 02:02:02
65093officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillDown	ContextLabel			0	vi	~Xuống				2002-02-02 02:02:02
65094officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillRight	Label			0	vi	Điền sang ~phải				2002-02-02 02:02:02
65095officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillRight	ContextLabel			0	vi	~Phải				2002-02-02 02:02:02
65096officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillUp	Label			0	vi	Điền ~lên				2002-02-02 02:02:02
65097officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillUp	ContextLabel			0	vi	~Lên				2002-02-02 02:02:02
65098officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillLeft	Label			0	vi	Điền sang t~rái				2002-02-02 02:02:02
65099officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillLeft	ContextLabel			0	vi	T~rái				2002-02-02 02:02:02
65100officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillTable	Label			0	vi	Điền ~trang tính...				2002-02-02 02:02:02
65101officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillTable	ContextLabel			0	vi	~Trang tính...				2002-02-02 02:02:02
65102officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillSeries	Label			0	vi	Điền ch~uỗi...				2002-02-02 02:02:02
65103officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FillSeries	ContextLabel			0	vi	Ch~uỗi...				2002-02-02 02:02:02
65104officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditHeaderAndFooter	Label			0	vi	Đầu/Chân tr~ang...				2002-02-02 02:02:02
65105officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Validation	Label			0	vi	Tính ~hợp lệ...				2002-02-02 02:02:02
65106officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRows	Label			0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
65107officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCtrl	Label			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
65108officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumns	Label			0	vi	Xoá cột				2002-02-02 02:02:02
65109officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsCellsCtrl	Label			0	vi	Chèn ô				2002-02-02 02:02:02
65110officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TraceChangeMode	Label			0	vi	~Thu thay đổi				2002-02-02 02:02:02
65111officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TraceChangeMode	ContextLabel			0	vi	~Thu				2002-02-02 02:02:02
65112officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsObjCtrl	Label			0	vi	Chèn đối tượng				2002-02-02 02:02:02
65113officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowChanges	Label			0	vi	~Hiện thay đổi...				2002-02-02 02:02:02
65114officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowChanges	ContextLabel			0	vi	~Hiện...				2002-02-02 02:02:02
65115officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineLabelRange	Label			0	vi	Xác định ~nhãn...				2002-02-02 02:02:02
65116officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineLabelRange	ContextLabel			0	vi	~Nhãn...				2002-02-02 02:02:02
65117officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NoteVisible	Label			0	vi	Hiện đánh giá				2002-02-02 02:02:02
65118officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAnnotation	Label			0	vi	Đánh ~giá				2002-02-02 02:02:02
65119officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteNote	Label			0	vi	Xoá bình luận				2002-02-02 02:02:02
65120officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InputLineVisible	Label			0	vi	Thanh ~Công thức				2002-02-02 02:02:02
65121officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewRowColumnHeaders	Label			0	vi	Đầ~u cột và hàng				2002-02-02 02:02:02
65122officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Scale	Label			0	vi	Co giãn hiển thị màn hình				2002-02-02 02:02:02
65123officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ViewValueHighlighting	Label			0	vi	Tô ~sáng Giá trị				2002-02-02 02:02:02
65124officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NormalViewMode	Label			0	vi	Xem chuẩ~n				2002-02-02 02:02:02
65125officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NormalViewMode	ContextLabel			0	vi	Chuẩ~n				2002-02-02 02:02:02
65126officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PagebreakMode	Label			0	vi	~Xem thử chỗ ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
65127officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FunctionBox	Label			0	vi	Danh sách ~Hàm				2002-02-02 02:02:02
65128officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataAreaRefresh	Label			0	vi	Cập nhật phạm ~vi				2002-02-02 02:02:02
65129officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FocusCellAddress	Label			0	vi	Trường nhập vùng bảng				2002-02-02 02:02:02
65130officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineNone	Label			0	vi	Gạch dưới: tắt				2002-02-02 02:02:02
65131officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineSingle	Label			0	vi	Gạch dưới: đơn				2002-02-02 02:02:02
65132officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptChanges	Label			0	vi	Chấp nhận h~ay từ chối thay đổi...				2002-02-02 02:02:02
65133officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AcceptChanges	ContextLabel			0	vi	Chấp nhận h~ay Từ chối...				2002-02-02 02:02:02
65134officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineDouble	Label			0	vi	Gạch dưới: đôi				2002-02-02 02:02:02
65135officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:CommentChange	Label			0	vi	Ghi ~chú...				2002-02-02 02:02:02
65136officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UnderlineDotted	Label			0	vi	Gạch dưới: chấm chấm				2002-02-02 02:02:02
65137officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAllBreaks	Label			0	vi	Xoá chỗ ngắt trang				2002-02-02 02:02:02
65138officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRowBreak	Label			0	vi	Chèn chỗ ngắt ~hàng				2002-02-02 02:02:02
65139officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRowBreak	ContextLabel			0	vi	Ngắt ~hàng				2002-02-02 02:02:02
65140officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AddPrintArea	Label			0	vi	Thê~m vùng in				2002-02-02 02:02:02
65141officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AddPrintArea	ContextLabel			0	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
65142officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnBreak	Label			0	vi	Chèn chỗ ngắt ~cột				2002-02-02 02:02:02
65143officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumnBreak	ContextLabel			0	vi	Ngắt ~cột				2002-02-02 02:02:02
65144officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AdjustPrintZoom	Label			0	vi	Chỉnh tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
65145officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRowbreak	Label			0	vi	Bỏ chỗ ngắt ~hàng				2002-02-02 02:02:02
65146officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteRowbreak	ContextLabel			0	vi	Ngắt ~hàng				2002-02-02 02:02:02
65147officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetPrintZoom	Label			0	vi	Đặt lại tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
65148officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumnbreak	Label			0	vi	Bỏ chỗ ngắt ~cột				2002-02-02 02:02:02
65149officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteColumnbreak	ContextLabel			0	vi	Ngắt ~cột				2002-02-02 02:02:02
65150officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertContents	Label			0	vi	Dán đặc biệt				2002-02-02 02:02:02
65151officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCell	Label			0	vi	C~hèn ô...				2002-02-02 02:02:02
65152officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCell	ContextLabel			0	vi	~Các ô...				2002-02-02 02:02:02
65153officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRows	Label			0	vi	Chèn ~hàng				2002-02-02 02:02:02
65154officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRows	ContextLabel			0	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
65155officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumns	Label			0	vi	Chèn cộ~t				2002-02-02 02:02:02
65156officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertColumns	ContextLabel			0	vi	Cộ~t				2002-02-02 02:02:02
65157officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Insert	Label			0	vi	C~hèn trang tính...				2002-02-02 02:02:02
65158officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Insert	ContextLabel			0	vi	~Trang tính...				2002-02-02 02:02:02
65159officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSheetFromFile	Label			0	vi	Chèn ~trang tính từ tập tin...				2002-02-02 02:02:02
65160officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertSheetFromFile	ContextLabel			0	vi	~Trang tính từ tập tin...				2002-02-02 02:02:02
65161officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineName	Label			0	vi	~Xác định tên...				2002-02-02 02:02:02
65162officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineName	ContextLabel			0	vi	~Xác định...				2002-02-02 02:02:02
65163officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertName	Label			0	vi	C~hèn tên...				2002-02-02 02:02:02
65164officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertName	ContextLabel			0	vi	C~hèn...				2002-02-02 02:02:02
65165officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:CreateNames	Label			0	vi	Tạ~o tên...				2002-02-02 02:02:02
65166officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ApplyNames	Label			0	vi	Gán tên				2002-02-02 02:02:02
65167officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCellsDown	Label			0	vi	Chèn ô xuống				2002-02-02 02:02:02
65168officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertCellsRight	Label			0	vi	Chèn ô sang phải				2002-02-02 02:02:02
65169officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatCellDialog	Label			0	vi	Định ~dạng ô...				2002-02-02 02:02:02
65170officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatCellDialog	ContextLabel			0	vi	~Các ô...				2002-02-02 02:02:02
65171officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RowHeight	Label			0	vi	Bề c~ao hàng...				2002-02-02 02:02:02
65172officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RowHeight	ContextLabel			0	vi	Bề c~ao...				2002-02-02 02:02:02
65173officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalRowHeight	Label			0	vi	Bề ca~o hàng tối ưu...				2002-02-02 02:02:02
65174officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalRowHeight	ContextLabel			0	vi	Bề ca~o tối ưu...				2002-02-02 02:02:02
65175officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideRow	Label			0	vi	Ẩ~n hàng				2002-02-02 02:02:02
65176officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideRow	ContextLabel			0	vi	Ẩ~n				2002-02-02 02:02:02
65177officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRow	Label			0	vi	~Hiện hàng				2002-02-02 02:02:02
65178officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowRow	ContextLabel			0	vi	~Hiện				2002-02-02 02:02:02
65179officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ColumnWidth	Label			0	vi	Bề ~rộng cột...				2002-02-02 02:02:02
65180officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ColumnWidth	ContextLabel			0	vi	Bề ~rộng...				2002-02-02 02:02:02
65181officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidth	Label			0	vi	Bề rộng cột tối ư~u				2002-02-02 02:02:02
65182officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidth	ContextLabel			0	vi	Bề rộng tối ư~u...				2002-02-02 02:02:02
65183officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideColumn	Label			0	vi	Ẩ~n cột				2002-02-02 02:02:02
65184officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:HideColumn	ContextLabel			0	vi	Ẩ~n				2002-02-02 02:02:02
65185officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowColumn	Label			0	vi	~Hiện cột				2002-02-02 02:02:02
65186officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShowColumn	ContextLabel			0	vi	~Hiện				2002-02-02 02:02:02
65187officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Hide	Label			0	vi	Ẩ~n trang				2002-02-02 02:02:02
65188officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Hide	ContextLabel			0	vi	Ẩ~n				2002-02-02 02:02:02
65189officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Show	Label			0	vi	~Hiện trang...				2002-02-02 02:02:02
65190officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Show	ContextLabel			0	vi	~Hiện...				2002-02-02 02:02:02
65191officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:MergeCells	Label			0	vi	Gộp ô				2002-02-02 02:02:02
65192officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SplitCell	Label			0	vi	Xẻ ô				2002-02-02 02:02:02
65193officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleMergeCells	Label			0	vi	~Gộp ô				2002-02-02 02:02:02
65194officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PageFormatDialog	Label			0	vi	Định dạng t~rang...				2002-02-02 02:02:02
65195officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:PageFormatDialog	ContextLabel			0	vi	T~rang...				2002-02-02 02:02:02
65196officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:StandardTextAttributes	Label			0	vi	Thuộc tính Văn bản Tiêu chuẩn				2002-02-02 02:02:02
65197officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TextAttributes	Label			0	vi	Định nghĩa Thuộc tính Văn bản				2002-02-02 02:02:02
65198officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetOptimalColumnWidthDirect	Label			0	vi	Bề rộng cột tối ưu, trực tiếp				2002-02-02 02:02:02
65199officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutomaticCalculation	Label			0	vi	~Tự động tính				2002-02-02 02:02:02
65200officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Calculate	Label			0	vi	Tính ~lại				2002-02-02 02:02:02
65201officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Protect	Label			0	vi	~Bảo vệ trang tính...				2002-02-02 02:02:02
65202officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Protect	ContextLabel			0	vi	~Trang tính...				2002-02-02 02:02:02
65203officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolProtectionDocument	Label			0	vi	Bảo vệ tài ~liệu...				2002-02-02 02:02:02
65204officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolProtectionDocument	ContextLabel			0	vi	Tài ~liệu...				2002-02-02 02:02:02
65205officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolsOptions	Label			0	vi	Tùy chọn Bảng tính				2002-02-02 02:02:02
65206officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ScenarioManager	Label			0	vi	~Kịch bản...				2002-02-02 02:02:02
65207officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RecalcPivotTable	ContextLabel			0	vi	~Cập nhật				2002-02-02 02:02:02
65208officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DeletePivotTable	ContextLabel			0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
65209officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:CalculateHard	Label			0	vi	Tính lại cứng				2002-02-02 02:02:02
65210officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoComplete	Label			0	vi	~Tự động Nhập				2002-02-02 02:02:02
65211officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineDBName	Label			0	vi	Xác định ~phạm vi dữ liệu....				2002-02-02 02:02:02
65212officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DefineDBName	ContextLabel			0	vi	Xác định ~phạm vi....				2002-02-02 02:02:02
65213officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectDB	Label			0	vi	Chọn phạm ~vị dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
65214officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectDB	ContextLabel			0	vi	Chọn phạm ~vị...				2002-02-02 02:02:02
65215officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataSort	Label			0	vi	~Sắp xếp...				2002-02-02 02:02:02
65216officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterStandardFilter	Label			0	vi	Lọc ch~uẩn...				2002-02-02 02:02:02
65217officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterSpecialFilter	Label			0	vi	Lọc cấp c~ao...				2002-02-02 02:02:02
65218officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterAutoFilter	Label			0	vi	Tự động ~lọc				2002-02-02 02:02:02
65219officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterRemoveFilter	Label			0	vi	~Bỏ bộ lọc				2002-02-02 02:02:02
65220officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataSubTotals	Label			0	vi	~Tổng phụ...				2002-02-02 02:02:02
65221officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AutoOutline	Label			0	vi	~Tự động Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
65222officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataImport	Label			0	vi	Nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65223officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataReImport	Label			0	vi	Cập nhật nhập dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65224officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:DataFilterHideAutoFilter	Label			0	vi	Ẩ~n tự động lọc				2002-02-02 02:02:02
65225officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SortDescending	Label			0	vi	Sắp xếp giảm dần				2002-02-02 02:02:02
65226officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SortAscending	Label			0	vi	Sắp xếp tăng dần				2002-02-02 02:02:02
65227officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameTable	Label			0	vi	Tha~y tên trang tính...				2002-02-02 02:02:02
65228officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameTable	ContextLabel			0	vi	Tha~y tên...				2002-02-02 02:02:02
65229officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Name	Label			0	vi	Thay tên trang tính				2002-02-02 02:02:02
65230officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Move	Label			0	vi	Ch~uyển/chép trang tính...				2002-02-02 02:02:02
65231officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Move	ContextLabel			0	vi	Ch~uyển/Chép...				2002-02-02 02:02:02
65232officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableSelectAll	Label			0	vi	Chọn mọi trang tính				2002-02-02 02:02:02
65233officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:TableDeselectAll	Label			0	vi	Bỏ chọn mọi trang tính				2002-02-02 02:02:02
65234officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:Add	Label			0	vi	Phụ thêm trang tính				2002-02-02 02:02:02
65235officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignLeft	Label			0	vi	Canh lề trái				2002-02-02 02:02:02
65236officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignRight	Label			0	vi	Canh lề phải				2002-02-02 02:02:02
65237officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignHorizontalCenter	Label			0	vi	Canh lề giữa nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
65238officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignBlock	Label			0	vi	Canh đều 2 bên				2002-02-02 02:02:02
65239officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignTop	Label			0	vi	Canh lề trên				2002-02-02 02:02:02
65240officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignBottom	Label			0	vi	Canh lề dưới				2002-02-02 02:02:02
65241officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:AlignVCenter	Label			0	vi	Canh lề giữa nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
65242officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SelectScenario	Label			0	vi	Chọn kịch bản				2002-02-02 02:02:02
65243officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:UpdateChart	Label			0	vi	Vẽ lại đồ thị				2002-02-02 02:02:02
65244officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleAnchorType	Label			0	vi	Đổi neo				2002-02-02 02:02:02
65245officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatCurrency	Label			0	vi	Định dạng số : Tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
65246officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatPercent	Label			0	vi	Định dạng số : Phần trăm				2002-02-02 02:02:02
65247officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatStandard	Label			0	vi	Định dạng số : Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
65248officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDate	Label			0	vi	Định dạng số : Ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
65249officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDecimal	Label			0	vi	Định dạng số : Thập phân				2002-02-02 02:02:02
65250officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatScientific	Label			0	vi	Định dạng số : Số mũ				2002-02-02 02:02:02
65251officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatTime	Label			0	vi	Định dạng số : Thời gian				2002-02-02 02:02:02
65252officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatIncDecimals	Label			0	vi	Định dạng số: Thêm chữ số thập phân				2002-02-02 02:02:02
65253officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberFormatDecDecimals	Label			0	vi	Định dạng số: Xóa bớt chữ số thập phân				2002-02-02 02:02:02
65254officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditLinks	Label			0	vi	Sửa liên ~kết...				2002-02-02 02:02:02
65255officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:EditLinks	ContextLabel			0	vi	Liên ~kết...				2002-02-02 02:02:02
65256officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertObjectStarImage	Label			0	vi	Chèn từ trình sửa ảnh				2002-02-02 02:02:02
65257officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SheetRightToLeft	Label			0	vi	Trang tính phả~i qua trái				2002-02-02 02:02:02
65258officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SheetRightToLeft	ContextLabel			0	vi	Phả~i qua trái				2002-02-02 02:02:02
65259officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPage	Label			0	vi	Thả neo : vào tr~ang				2002-02-02 02:02:02
65260officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToPage	ContextLabel			0	vi	Vào tr~ang				2002-02-02 02:02:02
65261officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToCell	Label			0	vi	Thả neo : ~vào ô				2002-02-02 02:02:02
65262officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SetAnchorToCell	ContextLabel			0	vi	~Vào ô				2002-02-02 02:02:02
65263officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsMS	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm ~MS Excel...				2002-02-02 02:02:02
65264officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:SendMailDocAsOOo	Label			0	vi	Gửi thư đính kèm bảng tính ~ODF...				2002-02-02 02:02:02
65265officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Commands..uno:ShareDocument	Label			0	vi	C~hia sẻ tài liệu...				2002-02-02 02:02:02
65266officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:AuditMenu	Label			0	vi	~Phát hiện				2002-02-02 02:02:02
65267officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:InsertBreakMenu	Label			0	vi	Ngắt bằng ta~y				2002-02-02 02:02:02
65268officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:DataMenu	Label			0	vi	~Dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65269officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:DelBreakMenu	Label			0	vi	X~oá chỗ ngắt thủ công				2002-02-02 02:02:02
65270officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:FillCellsMenu	Label			0	vi	Điền				2002-02-02 02:02:02
65271officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:CellContentsMenu	Label			0	vi	~Nội dung ô				2002-02-02 02:02:02
65272officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:NamesMenu	Label			0	vi	Tê~n				2002-02-02 02:02:02
65273officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:EditSheetMenu	Label			0	vi	~Trang tính				2002-02-02 02:02:02
65274officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:FilterMenu	Label			0	vi	~Lọc				2002-02-02 02:02:02
65275officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:SendTo	Label			0	vi	~Gửi				2002-02-02 02:02:02
65276officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:ProtectMenu	Label			0	vi	~Bảo vệ tài liệu				2002-02-02 02:02:02
65277officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:GroupOutlineMenu	Label			0	vi	~Nhóm và Phác thảo				2002-02-02 02:02:02
65278officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:RowMenu	Label			0	vi	~Hàng				2002-02-02 02:02:02
65279officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:ColumnMenu	Label			0	vi	Cộ~t				2002-02-02 02:02:02
65280officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:SheetMenu	Label			0	vi	~Trang tính				2002-02-02 02:02:02
65281officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:MergeCellsMenu	Label			0	vi	~Gộp ô				2002-02-02 02:02:02
65282officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:PrintRangesMenu	Label			0	vi	Phạm vi i~n				2002-02-02 02:02:02
65283officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:DrawGraphicMenu	Label			0	vi	Đồ họ~a				2002-02-02 02:02:02
65284officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:ToggleFormula	Label			0	vi	Hiển thị công thức				2002-02-02 02:02:02
65285officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\CalcCommands.xcu	0	value	..CalcCommands.UserInterface.Popups..uno:AssignMacro	Label			0	vi	Gán vĩ lệnh...				2002-02-02 02:02:02
65286officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuTitles	Label			0	vi	~Tựa đề...				2002-02-02 02:02:02
65287officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuLegend	Label			0	vi	~Chú giải...				2002-02-02 02:02:02
65288officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuAxes	Label			0	vi	T~rục...				2002-02-02 02:02:02
65289officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuGrids	Label			0	vi	~Lưới...				2002-02-02 02:02:02
65290officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuDataLabels	Label			0	vi	Nhãn ~dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
65291officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuTrendlines	Label			0	vi	Đường ~xu hướng...				2002-02-02 02:02:02
65292officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuMeanValues	Label			0	vi	Đường giá trị tr~ung bình				2002-02-02 02:02:02
65293officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMenuYErrorBars	Label			0	vi	Thanh lỗi ~Y...				2002-02-02 02:02:02
65294officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatSelection	Label			0	vi	Định dạng lựa chọn...				2002-02-02 02:02:02
65295officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:Legend	Label			0	vi	~Chú giải...				2002-02-02 02:02:02
65296officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramWall	Label			0	vi	Tườn~g đồ thị...				2002-02-02 02:02:02
65297officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramFloor	Label			0	vi	~Sàn đồ thị...				2002-02-02 02:02:02
65298officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramArea	Label			0	vi	~Vùng đồ thị...				2002-02-02 02:02:02
65299officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramType	Label			0	vi	Kiể~u đồ thị...				2002-02-02 02:02:02
65300officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataRanges	Label			0	vi	~Phạm vi Dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
65301officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramData	Label			0	vi	Bảng ~dữ liệu đồ thị...				2002-02-02 02:02:02
65302officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:View3D	Label			0	vi	Xem ~3D...				2002-02-02 02:02:02
65303officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:Forward	Label			0	vi	Nâng ~lên				2002-02-02 02:02:02
65304officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:Backward	Label			0	vi	Hạ ~xuống				2002-02-02 02:02:02
65305officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:MainTitle	Label			0	vi	Tựa đề ~chính...				2002-02-02 02:02:02
65306officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:SubTitle	Label			0	vi	~Phụ đề...				2002-02-02 02:02:02
65307officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:XTitle	Label			0	vi	Tựa đề trục ~X...				2002-02-02 02:02:02
65308officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:YTitle	Label			0	vi	Tựa đề trục ~Y...				2002-02-02 02:02:02
65309officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ZTitle	Label			0	vi	Tựa đề trục ~Z...				2002-02-02 02:02:02
65310officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:SecondaryXTitle	Label			0	vi	Tự~a đề trục X phụ...				2002-02-02 02:02:02
65311officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:SecondaryYTitle	Label			0	vi	Tựa đề trụ~c Y phụ...				2002-02-02 02:02:02
65312officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:AllTitles	Label			0	vi	Mọi tự~a đề...				2002-02-02 02:02:02
65313officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisX	Label			0	vi	Trục ~X...				2002-02-02 02:02:02
65314officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisY	Label			0	vi	Trục ~Y...				2002-02-02 02:02:02
65315officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisZ	Label			0	vi	Trục ~Z...				2002-02-02 02:02:02
65316officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisA	Label			0	vi	Trục X ~phụ...				2002-02-02 02:02:02
65317officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisB	Label			0	vi	Trục Y p~hụ...				2002-02-02 02:02:02
65318officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramAxisAll	Label			0	vi	~Mọi trục...				2002-02-02 02:02:02
65319officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridXMain	Label			0	vi	Lưới chính trục ~Y...				2002-02-02 02:02:02
65320officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridYMain	Label			0	vi	Lưới chính trục ~Y...				2002-02-02 02:02:02
65321officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridZMain	Label			0	vi	Lưới chính trục ~Z...				2002-02-02 02:02:02
65322officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridXHelp	Label			0	vi	Lưới ~phụ trục Y...				2002-02-02 02:02:02
65323officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridYHelp	Label			0	vi	~Lưới phụ trục X...				2002-02-02 02:02:02
65324officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridZHelp	Label			0	vi	Lưới phụ ~trục Z...				2002-02-02 02:02:02
65325officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DiagramGridAll	Label			0	vi	~Mọi lưới...				2002-02-02 02:02:02
65326officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatWall	Label			0	vi	Định ~dạng ô...				2002-02-02 02:02:02
65327officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatFloor	Label			0	vi	Định dạng nền...				2002-02-02 02:02:02
65328officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatChartArea	Label			0	vi	Định dạng vùng đồ thị...				2002-02-02 02:02:02
65329officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTitles	Label			0	vi	C~hèn ô...				2002-02-02 02:02:02
65330officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatTitle	Label			0	vi	Định dạng tiêu đề...				2002-02-02 02:02:02
65331officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertLegend	Label			0	vi	Chèn chú thích				2002-02-02 02:02:02
65332officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteLegend	Label			0	vi	Xóa ghi chú				2002-02-02 02:02:02
65333officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatLegend	Label			0	vi	Định dạng chú thích...				2002-02-02 02:02:02
65334officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertRemoveAxes	Label			0	vi	Chèn/xóa trục...				2002-02-02 02:02:02
65335officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAxis	Label			0	vi	Chèn trục				2002-02-02 02:02:02
65336officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteAxis	Label			0	vi	Xóa trục				2002-02-02 02:02:02
65337officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatAxis	Label			0	vi	Định dạng trục...				2002-02-02 02:02:02
65338officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertAxisTitle	Label			0	vi	Chèn tiêu đề trục				2002-02-02 02:02:02
65339officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMajorGrid	Label			0	vi	Chèn lưới tọa độ chính				2002-02-02 02:02:02
65340officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMajorGrid	Label			0	vi	Xóa lưới tọa độ chính				2002-02-02 02:02:02
65341officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatMajorGrid	Label			0	vi	Định dạng lưới tọa độ chính...				2002-02-02 02:02:02
65342officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMinorGrid	Label			0	vi	Chèn tọa độ phụ				2002-02-02 02:02:02
65343officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMinorGrid	Label			0	vi	Xóa lưới tọa độ phụ				2002-02-02 02:02:02
65344officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatMinorGrid	Label			0	vi	Định dạng lưới tọa độ phụ...				2002-02-02 02:02:02
65345officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTrendline	Label			0	vi	Chè~n đường xu hướng...				2002-02-02 02:02:02
65346officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteTrendline	Label			0	vi	Xoá đườ~ng xu hướng				2002-02-02 02:02:02
65347officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatTrendline	Label			0	vi	Định dạng đường xu hướng..				2002-02-02 02:02:02
65348officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTrendlineEquation	Label			0	vi	Chèn ~phương trình đường xu hướng.				2002-02-02 02:02:02
65349officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertTrendlineEquationAndR2	Label			0	vi	Chèn R² và ~phương trình đường xu hướng.				2002-02-02 02:02:02
65350officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertR2Value	Label			0	vi	Chèn R²				2002-02-02 02:02:02
65351officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteR2Value	Label			0	vi	Xoá hàng				2002-02-02 02:02:02
65352officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteTrendlineEquation	Label			0	vi	Xóa ~phương trình đường xu hướng.				2002-02-02 02:02:02
65353officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatTrendlineEquation	Label			0	vi	Định dạng phươg trình đường xu hướng...				2002-02-02 02:02:02
65354officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertMeanValue	Label			0	vi	Chèn đường giá trị tr~ung bình				2002-02-02 02:02:02
65355officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteMeanValue	Label			0	vi	~Xoá đường giá trị trung bình				2002-02-02 02:02:02
65356officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatMeanValue	Label			0	vi	ĐỊnh dạng đường thẳng giá trị trung bình...				2002-02-02 02:02:02
65357officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertYErrorBars	Label			0	vi	Chèn thanh lỗi ~Y...				2002-02-02 02:02:02
65358officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteYErrorBars	Label			0	vi	Xoá thanh lỗi ~Y				2002-02-02 02:02:02
65359officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatYErrorBars	Label			0	vi	Định dạng thanh lỗi...				2002-02-02 02:02:02
65360officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDataLabels	Label			0	vi	Chèn tiêu đề dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65361officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteDataLabels	Label			0	vi	Xóa nhãn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65362officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataLabels	Label			0	vi	Định dạng nhãn dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
65363officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:InsertDataLabel	Label			0	vi	Chèn tiêu đề dữ liệu đơn				2002-02-02 02:02:02
65364officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DeleteDataLabel	Label			0	vi	Xóa một nhãn dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65365officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataLabel	Label			0	vi	Định dạng nhãn dữ liệu đơn...				2002-02-02 02:02:02
65366officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataSeries	Label			0	vi	Định dạng chuỗi dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
65367officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatDataPoint	Label			0	vi	Định dạng điểm dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65368officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetDataPoint	Label			0	vi	Đặt mọi điểm dữ liệu về 0				2002-02-02 02:02:02
65369officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ResetAllDataPoints	Label			0	vi	Đặt các điểm dữ liệu về 0				2002-02-02 02:02:02
65370officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatStockLoss	Label			0	vi	Định đạng thua lỗ chứng khoán...				2002-02-02 02:02:02
65371officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:FormatStockGain	Label			0	vi	Định dạng thu nhập cổ phiến...				2002-02-02 02:02:02
65372officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ChartElementSelector	Label			0	vi	Chọn phần tử đồ thị				2002-02-02 02:02:02
65373officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleGridHorizontal	Label			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm ngang				2002-02-02 02:02:02
65374officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ScaleText	Label			0	vi	Co giãn văn bản				2002-02-02 02:02:02
65375officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:NewArrangement	Label			0	vi	Tự động bố trí				2002-02-02 02:02:02
65376officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:Update	Label			0	vi	Cập nhật đồ thị				2002-02-02 02:02:02
65377officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleTitle	Label			0	vi	Hiện/ẩn Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
65378officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleLegend	Label			0	vi	Hiện/ẩn Chủ giải				2002-02-02 02:02:02
65379officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleAxisDescr	Label			0	vi	Hiện/ẩn Mô tả Trục				2002-02-02 02:02:02
65380officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToggleGridVertical	Label			0	vi	Hiện/ẩn lưới nằm dọc				2002-02-02 02:02:02
65381officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataInRows	Label			0	vi	Dữ liệu theo hàng				2002-02-02 02:02:02
65382officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataInColumns	Label			0	vi	Dữ liệu theo cột				2002-02-02 02:02:02
65383officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ToolSelect	Label			0	vi	Chọn công cụ				2002-02-02 02:02:02
65384officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ContextType	Label			0	vi	Kiểu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
65385officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DataDescriptionType	Label			0	vi	Kiểu phụ đề cho dữ liệu đồ thị				2002-02-02 02:02:02
65386officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:LegendPosition	Label			0	vi	Vị trí chú giải				2002-02-02 02:02:02
65387officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:DefaultColors	Label			0	vi	Màu sắc mặc định cho chuỗi dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65388officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:BarWidth	Label			0	vi	Bề rộng thanh				2002-02-02 02:02:02
65389officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:NumberOfLines	Label			0	vi	Số dòng trên đồ thị hợp				2002-02-02 02:02:02
65390officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:TextAttributes	Label			0	vi	~Văn bản...				2002-02-02 02:02:02
65391officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:ObjectTitleDescription	Label			0	vi	Mô tả...				2002-02-02 02:02:02
65392officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:RenameObject	Label			0	vi	Tên...				2002-02-02 02:02:02
65393officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Commands..uno:LineArrowEnd	Label			0	vi	Đường kết thúc với mũi tên				2002-02-02 02:02:02
65394officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:ArrangeRow	Label			0	vi	~Sắp đặt				2002-02-02 02:02:02
65395officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:ChartTitleMenu	Label			0	vi	~Tựa đề				2002-02-02 02:02:02
65396officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:DiagramAxisMenu	Label			0	vi	T~rục				2002-02-02 02:02:02
65397officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\ChartCommands.xcu	0	value	..ChartCommands.UserInterface.Popups..uno:DiagramGridMenu	Label			0	vi	~Lưới				2002-02-02 02:02:02
65398officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBClearQuery	Label			0	vi	Xóa truy vấn				2002-02-02 02:02:02
65399officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBAddRelation	Label			0	vi	Quan hệ mới...				2002-02-02 02:02:02
65400officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBAddTable	Label			0	vi	Thêm bảng...				2002-02-02 02:02:02
65401officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBIndexDesign	Label			0	vi	Thiết kế chỉ ~mục...				2002-02-02 02:02:02
65402officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBChangeDesignMode	Label			0	vi	Hiện/ẩn khung nhìn thiết kế				2002-02-02 02:02:02
65403officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewFunctions	Label			0	vi	Hàm				2002-02-02 02:02:02
65404officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewAliases	Label			0	vi	Bí danh				2002-02-02 02:02:02
65405officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewTableNames	Label			0	vi	Tên bảng				2002-02-02 02:02:02
65406officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDistinctValues	Label			0	vi	Giá trị riêng				2002-02-02 02:02:02
65407officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:PasteSpecial	Label			0	vi	Dán đặc ~biệt...				2002-02-02 02:02:02
65408officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDelete	Label			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
65409officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBRename	Label			0	vi	Thay tên...				2002-02-02 02:02:02
65410officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBEdit	Label			0	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
65411officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBEditSqlView	Label			0	vi	Sửa trong ô xem SQL...				2002-02-02 02:02:02
65412officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBOpen	Label			0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
65413officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableDelete	Label			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
65414officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableRename	Label			0	vi	Thay tên...				2002-02-02 02:02:02
65415officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableEdit	Label			0	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
65416officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableOpen	Label			0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
65417officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryDelete	Label			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
65418officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryRename	Label			0	vi	Đổi tên...				2002-02-02 02:02:02
65419officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryEdit	Label			0	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
65420officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryOpen	Label			0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
65421officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBFormDelete	Label			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
65422officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBFormEdit	Label			0	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
65423officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBFormOpen	Label			0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
65424officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportDelete	Label			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
65425officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportRename	Label			0	vi	Thay tên...				2002-02-02 02:02:02
65426officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportEdit	Label			0	vi	Sửa...				2002-02-02 02:02:02
65427officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBReportOpen	Label			0	vi	Mở đối tượng cơ sở dữ liệu...				2002-02-02 02:02:02
65428officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBConvertToView	Label			0	vi	Tạo dạng ô xem				2002-02-02 02:02:02
65429officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewFormAutoPilot	Label			0	vi	Trợ lý Biểu mẫu...				2002-02-02 02:02:02
65430officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewTableAutoPilot	Label			0	vi	Trợ lý Bảng...				2002-02-02 02:02:02
65431officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewQueryAutoPilot	Label			0	vi	Trợ lý Truy vấn...				2002-02-02 02:02:02
65432officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewFormAutoPilotWithPreSelection	Label			0	vi	Trợ lý Biểu mẫu...				2002-02-02 02:02:02
65433officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewReportAutoPilot	Label			0	vi	Trợ lý Báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
65434officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewReportAutoPilotWithPreSelection	Label			0	vi	Trợ lý Báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
65435officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSelectAll	Label			0	vi	Chọn tất cả				2002-02-02 02:02:02
65436officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDSProperties	Label			0	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
65437officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDSConnectionType	Label			0	vi	Kiểu kết nối...				2002-02-02 02:02:02
65438officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDSAdvancedSettings	Label			0	vi	Thiết lập cấp cao...				2002-02-02 02:02:02
65439officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewTables	Label			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
65440officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewQueries	Label			0	vi	Truy vấn				2002-02-02 02:02:02
65441officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewForms	Label			0	vi	Biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
65442officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBViewReports	Label			0	vi	Báo cáo				2002-02-02 02:02:02
65443officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSortAscending	Label			0	vi	Tăng dần				2002-02-02 02:02:02
65444officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSortDescending	Label			0	vi	Giảm dần				2002-02-02 02:02:02
65445officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDisablePreview	Label			0	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
65446officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBShowDocInfoPreview	Label			0	vi	Thông tin tài liệu				2002-02-02 02:02:02
65447officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBShowDocPreview	Label			0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
65448officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewForm	Label			0	vi	Biểu mẫu...				2002-02-02 02:02:02
65449officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewQuery	Label			0	vi	Truy vấn (Khung nhìn thiết kế)...				2002-02-02 02:02:02
65450officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewQuerySql	Label			0	vi	Truy vấn (ô xem SQL)...				2002-02-02 02:02:02
65451officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewTable	Label			0	vi	Thiết kế bảng...				2002-02-02 02:02:02
65452officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewView	Label			0	vi	Thiết kế khung nhìn...				2002-02-02 02:02:02
65453officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewViewSQL	Label			0	vi	Ô xem (đơn giản)...				2002-02-02 02:02:02
65454officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewFolder	Label			0	vi	Thư mục...				2002-02-02 02:02:02
65455officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBRelationDesign	Label			0	vi	Quan hệ...				2002-02-02 02:02:02
65456officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBUserAdmin	Label			0	vi	Quản lý người dùng...				2002-02-02 02:02:02
65457officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBTableFilter	Label			0	vi	Lọc bảng...				2002-02-02 02:02:02
65458officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBRefreshTables	Label			0	vi	Cập nhật bảng				2002-02-02 02:02:02
65459officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBDirectSQL	Label			0	vi	SQL...				2002-02-02 02:02:02
65460officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBMigrateScripts	Label			0	vi	Di trú vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
65461officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBEditDoc	Label			0	vi	Sửa dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65462officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBFormLetter	Label			0	vi	~Trộn thư...				2002-02-02 02:02:02
65463officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBInsertColumns	Label			0	vi	Dữ liệu sang Văn bản...				2002-02-02 02:02:02
65464officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBInsertContent	Label			0	vi	Dữ liệu sang Trường				2002-02-02 02:02:02
65465officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DSBDocumentDataSource	Label			0	vi	Nguồn dữ liệu của tài liệu hiện tại				2002-02-02 02:02:02
65466officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSendReportAsMail	Label			0	vi	Báo cáo dạng thư điện tử...				2002-02-02 02:02:02
65467officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBSendReportToWriter	Label			0	vi	Báo cáo vào tài liệu nhập thô...				2002-02-02 02:02:02
65468officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:FormSlots/deleteRecord	Label			0	vi	Xoá ~bản ghi				2002-02-02 02:02:02
65469officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:FormSlots/insertRecord	Label			0	vi	~Bản ghi				2002-02-02 02:02:02
65470officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBQueryPreview	Label			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
65471officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Commands..uno:DBNewReport	Label			0	vi	Báo cáo...				2002-02-02 02:02:02
65472officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBDatabasePropertiesMenu	Label			0	vi	Cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65473officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBDatabaseObjectsMenu	Label			0	vi	Đối tượng cơ sở dữ liệu				2002-02-02 02:02:02
65474officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBSort	Label			0	vi	Sắp xếp				2002-02-02 02:02:02
65475officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbuCommands.xcu	0	value	..DbuCommands.UserInterface.Popups..uno:DBPreview	Label			0	vi	Xem thử				2002-02-02 02:02:02
65476officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
65477officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng				2002-02-02 02:02:02
65478officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Công cụ				2002-02-02 02:02:02
65479officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
65480officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/numobjectbar	UIName			0	vi	Chấm điểm và Đánh số				2002-02-02 02:02:02
65481officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Thuộc tính Đối tượng Vẽ				2002-02-02 02:02:02
65482officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
65483officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
65484officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				2002-02-02 02:02:02
65485officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
65486officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
65487officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Duyệt biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
65488officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
65489officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				2002-02-02 02:02:02
65490officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
65491officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/frameobjectbar	UIName			0	vi	Khung				2002-02-02 02:02:02
65492officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				2002-02-02 02:02:02
65493officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
65494officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Hình ảnh				2002-02-02 02:02:02
65495officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
65496officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertobjectbar	UIName			0	vi	Chèn đối tượng				2002-02-02 02:02:02
65497officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/oleobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng OLE				2002-02-02 02:02:02
65498officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				2002-02-02 02:02:02
65499officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/previewobjectbar	UIName			0	vi	Xem thử trang				2002-02-02 02:02:02
65500officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawtextobjectbar	UIName			0	vi	Đối tượng văn bản				2002-02-02 02:02:02
65501officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
65502officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawbar	UIName			0	vi	Vẽ				2002-02-02 02:02:02
65503officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				2002-02-02 02:02:02
65504officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
65505officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
65506officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
65507officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
65508officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				2002-02-02 02:02:02
65509officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
65510officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
65511officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
65512officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\WriterFormWindowState.xcu	0	value	..WriterFormWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
65513officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DbTableWindowState.xcu	0	value	..DbTableWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
65514officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/extrusionobjectbar	UIName			0	vi	Thiết lập 3D				2002-02-02 02:02:02
65515officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graphicobjectbar	UIName			0	vi	Ảnh				2002-02-02 02:02:02
65516officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optionsbar	UIName			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
65517officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/standardbar	UIName			0	vi	Chuẩn				2002-02-02 02:02:02
65518officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/findbar	UIName			0	vi	Tìm				2002-02-02 02:02:02
65519officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/drawingobjectbar	UIName			0	vi	Đường và Tô đầy				2002-02-02 02:02:02
65520officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/toolbar	UIName			0	vi	Vẽ				2002-02-02 02:02:02
65521officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/3dobjectsbar	UIName			0	vi	Đối tượng 3D				2002-02-02 02:02:02
65522officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/alignmentbar	UIName			0	vi	Canh lề				2002-02-02 02:02:02
65523officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowsbar	UIName			0	vi	Mũi tên				2002-02-02 02:02:02
65524officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/bezierobjectbar	UIName			0	vi	Sửa điểm				2002-02-02 02:02:02
65525officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/choosemodebar	UIName			0	vi	Chế độ				2002-02-02 02:02:02
65526officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/connectorsbar	UIName			0	vi	Đường nối				2002-02-02 02:02:02
65527officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/ellipsesbar	UIName			0	vi	Tròn và Bầu dục				2002-02-02 02:02:02
65528officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkobjectbar	UIName			0	vi	Chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
65529officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fontworkshapetype	UIName			0	vi	Dạng chữ nghệ thuật				2002-02-02 02:02:02
65530officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formtextobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng hộp văn bản				2002-02-02 02:02:02
65531officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsfilterbar	UIName			0	vi	Lọc biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
65532officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formsnavigationbar	UIName			0	vi	Điều hướng biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
65533officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
65534officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/moreformcontrols	UIName			0	vi	Điều khiển bổ sung				2002-02-02 02:02:02
65535officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/formdesign	UIName			0	vi	Thiết kế biểu mẫu				2002-02-02 02:02:02
65536officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/gluepointsobjectbar	UIName			0	vi	Điểm nối				2002-02-02 02:02:02
65537officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/graffilterbar	UIName			0	vi	Lọc đồ họa				2002-02-02 02:02:02
65538officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/insertbar	UIName			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
65539officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/linesbar	UIName			0	vi	Đường				2002-02-02 02:02:02
65540officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/positionbar	UIName			0	vi	Vị trí				2002-02-02 02:02:02
65541officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/rectanglesbar	UIName			0	vi	Hình chữ nhật				2002-02-02 02:02:02
65542officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textbar	UIName			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
65543officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/textobjectbar	UIName			0	vi	Định dạng văn bản				2002-02-02 02:02:02
65544officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/tableobjectbar	UIName			0	vi	Bảng				2002-02-02 02:02:02
65545officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/zoombar	UIName			0	vi	Thu Phóng				2002-02-02 02:02:02
65546officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/basicshapes	UIName			0	vi	Hình cơ bản				2002-02-02 02:02:02
65547officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/arrowshapes	UIName			0	vi	Mũi tên khối				2002-02-02 02:02:02
65548officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/flowchartshapes	UIName			0	vi	Lưu đồ				2002-02-02 02:02:02
65549officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/symbolshapes	UIName			0	vi	Các hình ký hiệu				2002-02-02 02:02:02
65550officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/calloutshapes	UIName			0	vi	Khung thoại				2002-02-02 02:02:02
65551officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/starshapes	UIName			0	vi	Sao và dải cờ				2002-02-02 02:02:02
65552officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/fullscreenbar	UIName			0	vi	Đầy màn hình				2002-02-02 02:02:02
65553officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/viewerbar	UIName			0	vi	Chuẩn (chế độ xem)				2002-02-02 02:02:02
65554officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/mediaobjectbar	UIName			0	vi	Phát lại nhạc/phim				2002-02-02 02:02:02
65555officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/colorbar	UIName			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
65556officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/commentsbar	UIName			0	vi	Nội dung				2002-02-02 02:02:02
65557officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/masterviewtoolbar	UIName			0	vi	Ô xem chính				2002-02-02 02:02:02
65558officecfg	registry\data\org\openoffice\Office\UI\DrawWindowState.xcu	0	value	..DrawWindowState.UIElements.States.private:resource/toolbar/optimizetablebar	UIName			0	vi	Tối ưu hoá				2002-02-02 02:02:02
65559vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_OK				0	vi	OK				2002-02-02 02:02:02
65560vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_CANCEL				0	vi	Thôi				2002-02-02 02:02:02
65561vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_YES				0	vi	~Có				2002-02-02 02:02:02
65562vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_NO				0	vi	~Không				2002-02-02 02:02:02
65563vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_RETRY				0	vi	Thử ~lại				2002-02-02 02:02:02
65564vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_HELP				0	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
65565vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_MORE				0	vi	~Nhiều				2002-02-02 02:02:02
65566vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_LESS				0	vi	~Nhiều				2002-02-02 02:02:02
65567vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_IGNORE				0	vi	~Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
65568vcl	source\src\btntext.src	0	string	SV_BUTTONTEXT_ABORT				0	vi	~Huỷ bỏ				2002-02-02 02:02:02
65569vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_RESID_STRING_NOSELECTIONPOSSIBLE				0	vi	<Không thể chọn>				2002-02-02 02:02:02
65570vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_UNDO			0	vi	~Hủy bước				2002-02-02 02:02:02
65571vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_CUT			0	vi	Cắ~t				2002-02-02 02:02:02
65572vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_COPY			0	vi	~Chép				2002-02-02 02:02:02
65573vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_PASTE			0	vi	~Dán				2002-02-02 02:02:02
65574vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_DELETE			0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
65575vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_SELECTALL			0	vi	~Chọn tất cả				2002-02-02 02:02:02
65576vcl	source\src\menu.src	0	menuitem	SV_RESID_MENU_EDIT	SV_MENU_EDIT_INSERTSYMBOL			0	vi	~Ký tự đặc biệt...				2002-02-02 02:02:02
65577vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_MENU_MAC_SERVICES				0	vi	Dịch vụ				2002-02-02 02:02:02
65578vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_MENU_MAC_HIDEAPP				0	vi	Ẩn %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
65579vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_MENU_MAC_HIDEALL				0	vi	Ẩn các trình khác				2002-02-02 02:02:02
65580vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_MENU_MAC_SHOWALL				0	vi	Hiện tất cả				2002-02-02 02:02:02
65581vcl	source\src\menu.src	0	string	SV_MENU_MAC_QUITAPP				0	vi	Thoát khỏi %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
65582vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_SERVICENOTAVAILABLE				0	vi	Không thể nạp thành phần (%s).\nHãy khởi chạy thiết lập với tùy chọn sửa chữa.				2002-02-02 02:02:02
65583vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_DONTHINTAGAIN				0	vi	Không hiện lại thông tin này.				2002-02-02 02:02:02
65584vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_DONTASKAGAIN				0	vi	Không hiện lại câu hỏi này.				2002-02-02 02:02:02
65585vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_DONTWARNAGAIN				0	vi	Không hiện lại cảnh báo này.				2002-02-02 02:02:02
65586vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_WRONG_VERSION				0	vi	Phiên bản sai				2002-02-02 02:02:02
65587vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_BRIDGE_MSG				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION cần thiết một Java Access Bridge (cầu truy cập Java) phiên bản 1.0.3 hoặc mới hơn để hỗ trợ khả năng truy cập.				2002-02-02 02:02:02
65588vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_OK_CANCEL_MSG				0	vi	Nhắp nút « %OK » để chạy %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION ở chế độ không hỗ trợ truy cập, hoặc nhắp « %CANCEL » để thoát khỏi %PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION.				2002-02-02 02:02:02
65589vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_MISSING_BRIDGE				0	vi	Không có Java Access Bridge				2002-02-02 02:02:02
65590vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_FAULTY_JAVA				0	vi	Bản cài đặt Java bị lỗi				2002-02-02 02:02:02
65591vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_JAVA_MSG				0	vi	%PRODUCTNAME %PRODUCTVERSION cần thiết một Java phiên bản 1.4.0_02 hoặc mới hơn để hỗ trợ khả năng truy cập.				2002-02-02 02:02:02
65592vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_MISSING_JAVA				0	vi	Không có Java				2002-02-02 02:02:02
65593vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_JAVA_NOT_CONFIGURED				0	vi	Thiếu cấu hình Java				2002-02-02 02:02:02
65594vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_JAVA_DISABLED				0	vi	Java bị tắt				2002-02-02 02:02:02
65595vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_ACCESSERROR_TURNAROUND_MSG				0	vi	Không thể khởi chạy Java Access Bridge.				2002-02-02 02:02:02
65596vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_ABOUT				0	vi	Giới thiệu %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
65597vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_PREFERENCES				0	vi	Tùy thích...				2002-02-02 02:02:02
65598vcl	source\src\stdtext.src	0	warningbox	SV_EDIT_WARNING_BOX				0	vi	Văn bản đã chèn thì lớn hơn chiều dài tối đa của trường văn bản này nên bị cắt ngắn.				2002-02-02 02:02:02
65599vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_MAC_SCREENNNAME				0	vi	Màn hình %d				2002-02-02 02:02:02
65600vcl	source\src\stdtext.src	0	string	SV_STDTEXT_ALLFILETYPES				0	vi	Kiểu bất kỳ				2002-02-02 02:02:02
65601vcl	source\src\print.src	0	okbutton	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_OK			50	vi	~In				2002-02-02 02:02:02
65602vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_PAGE_TXT			30	vi	/ %n				2002-02-02 02:02:02
65603vcl	source\src\print.src	0	string	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_NOPAGES			350	vi	Không trang				2002-02-02 02:02:02
65604vcl	source\src\print.src	0	string	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_TOFILE_TXT			350	vi	In thành file...				2002-02-02 02:02:02
65605vcl	source\src\print.src	0	string	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_DEFPRT_TXT			350	vi	Máy in mặc định				2002-02-02 02:02:02
65606vcl	source\src\print.src	0	string	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_PRINTPREVIEW_TXT			350	vi	Xem trước khi in				2002-02-02 02:02:02
65607vcl	source\src\print.src	0	fixedline	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_LAYOUT_FL			150	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
65608vcl	source\src\print.src	0	radiobutton	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BTN			10	vi	Số trang trên một bảng				2002-02-02 02:02:02
65609vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	1			0	vi	1				2002-02-02 02:02:02
65610vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	2			0	vi	2				2002-02-02 02:02:02
65611vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	3			0	vi	4				2002-02-02 02:02:02
65612vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	4			0	vi	6				2002-02-02 02:02:02
65613vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	5			0	vi	9				2002-02-02 02:02:02
65614vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	6			0	vi	16				2002-02-02 02:02:02
65615vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_PAGES_BOX	7			0	vi	Tùy biến				2002-02-02 02:02:02
65616vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_NUM_PAGES_TXT			10	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
65617vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_TIMES_TXT			40	vi	trên				2002-02-02 02:02:02
65618vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_PAGES_1_TXT			40	vi	~Khoảng cách				2002-02-02 02:02:02
65619vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_PAGES_2_TXT			40	vi	giữa các trang 				2002-02-02 02:02:02
65620vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_SHEET_1_TXT			40	vi	~Phần thừa				2002-02-02 02:02:02
65621vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_MARGINS_SHEET_2_TXT			40	vi	tới viền bảng tính				2002-02-02 02:02:02
65622vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_TXT			10	vi	~Hướng				2002-02-02 02:02:02
65623vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_BOX	1			0	vi	Tự động				2002-02-02 02:02:02
65624vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_BOX	2			0	vi	Chân dung				2002-02-02 02:02:02
65625vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORIENTATION_BOX	3			0	vi	Phong cảnh				2002-02-02 02:02:02
65626vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_TXT			10	vi	Thứ tự				2002-02-02 02:02:02
65627vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_BOX	1			0	vi	trái phải, xuống dưới				2002-02-02 02:02:02
65628vcl	source\src\print.src	0	stringlist	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP.SV_PRINT_PRT_NUP_ORDER_BOX	2			0	vi	đỉnh tới đánh, sang phải				2002-02-02 02:02:02
65629vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_NUP	SV_PRINT_PRT_NUP_BORDER_CB			150	vi	Vẽ viền quanh các trang				2002-02-02 02:02:02
65630vcl	source\src\print.src	0	tabpage	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_TAB_NUP			350	vi	Layout trang				2002-02-02 02:02:02
65631vcl	source\src\print.src	0	fixedline	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_PRINTERS_FL			100	vi	~Máy in				2002-02-02 02:02:02
65632vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_DETAILS_BTN			5	vi	Chi tiết				2002-02-02 02:02:02
65633vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_STATUS_TXT			100	vi	Trạng thái:				2002-02-02 02:02:02
65634vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_LOCATION_TXT			100	vi	Vị trí:				2002-02-02 02:02:02
65635vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_COMMENT_TXT			100	vi	Bình luận:				2002-02-02 02:02:02
65636vcl	source\src\print.src	0	pushbutton	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_PRT_SETUP			50	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
65637vcl	source\src\print.src	0	fixedline	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_COPIES			150	vi	Khoảng và copy				2002-02-02 02:02:02
65638vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_COPYCOUNT			80	vi	Số các copy				2002-02-02 02:02:02
65639vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_COLLATE			70	vi	So sánh				2002-02-02 02:02:02
65640vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_JOB	SV_PRINT_OPT_REVERSE			200	vi	In ngược thứ tự trang				2002-02-02 02:02:02
65641vcl	source\src\print.src	0	tabpage	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_TAB_JOB			350	vi	chung				2002-02-02 02:02:02
65642vcl	source\src\print.src	0	fixedline	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_OPT	SV_PRINT_OPT_PRINT_FL			150	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
65643vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_OPT	SV_PRINT_OPT_TOFILE			200	vi	In thành ~file				2002-02-02 02:02:02
65644vcl	source\src\print.src	0	checkbox	SV_DLG_PRINT.SV_PRINT_TAB_OPT	SV_PRINT_OPT_SINGLEJOBS			200	vi	~Tạo job in đơn cho output so sánh				2002-02-02 02:02:02
65645vcl	source\src\print.src	0	tabpage	SV_DLG_PRINT	SV_PRINT_TAB_OPT			0	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
65646vcl	source\src\print.src	0	modaldialog	SV_DLG_PRINT				350	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
65647vcl	source\src\print.src	0	fixedtext	SV_DLG_PRINT_PROGRESS	SV_PRINT_PROGRESS_TEXT			110	vi	Trang %p trên %n				2002-02-02 02:02:02
65648vcl	source\src\print.src	0	modelessdialog	SV_DLG_PRINT_PROGRESS				120	vi	In				2002-02-02 02:02:02
65649vcl	source\src\print.src	0	errorbox	SV_PRINT_NOPRINTERWARNING				120	vi	Không có máy in mặc định.\n Chọ một máy in và thừ lại.				2002-02-02 02:02:02
65650vcl	source\src\print.src	0	errorbox	SV_PRINT_NOCONTENT				120	vi	Sẽ không trang nào được in. Hãy chọn khoảng in tương ứng.				2002-02-02 02:02:02
65651vcl	source\src\print.src	0	itemlist	SV_PRINT_NATIVE_STRINGS	1			0	vi	Xem trước 				2002-02-02 02:02:02
65652vcl	source\src\print.src	0	itemlist	SV_PRINT_NATIVE_STRINGS	2			0	vi	Số trang				2002-02-02 02:02:02
65653vcl	source\src\print.src	0	itemlist	SV_PRINT_NATIVE_STRINGS	3			0	vi	Số các trang				2002-02-02 02:02:02
65654vcl	source\src\print.src	0	itemlist	SV_PRINT_NATIVE_STRINGS	4			0	vi	~Nhiều				2002-02-02 02:02:02
65655vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	1			0	vi	mm				2002-02-02 02:02:02
65656vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	2			0	vi	cm				2002-02-02 02:02:02
65657vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	3			0	vi	m				2002-02-02 02:02:02
65658vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	4			0	vi	km				2002-02-02 02:02:02
65659vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	5			0	vi	twips				2002-02-02 02:02:02
65660vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	6			0	vi	twip				2002-02-02 02:02:02
65661vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	7			0	vi	pt				2002-02-02 02:02:02
65662vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	8			0	vi	pi				2002-02-02 02:02:02
65663vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	9			0	vi	"				2002-02-02 02:02:02
65664vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	10			0	vi	in				2002-02-02 02:02:02
65665vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	11			0	vi	insơ				2002-02-02 02:02:02
65666vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	12			0	vi	'				2002-02-02 02:02:02
65667vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	13			0	vi	ft				2002-02-02 02:02:02
65668vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	14			0	vi	phút				2002-02-02 02:02:02
65669vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	15			0	vi	phút				2002-02-02 02:02:02
65670vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	16			0	vi	dặm				2002-02-02 02:02:02
65671vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	17			0	vi	dặm				2002-02-02 02:02:02
65672vcl	source\src\units.src	0	itemlist	SV_FUNIT_STRINGS	18			0	vi	%				2002-02-02 02:02:02
65673vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_CLOSE				0	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
65674vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_CLOSEDOCUMENT				0	vi	Đóng tài liệu				2002-02-02 02:02:02
65675vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_MINIMIZE				0	vi	Thu nhỏ				2002-02-02 02:02:02
65676vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_MAXIMIZE				0	vi	Phóng to				2002-02-02 02:02:02
65677vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_RESTORE				0	vi	Phục hồi				2002-02-02 02:02:02
65678vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_ROLLDOWN				0	vi	Thả xuống				2002-02-02 02:02:02
65679vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_ROLLUP				0	vi	Cuộn lên				2002-02-02 02:02:02
65680vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_HELP				0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
65681vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_ALWAYSVISIBLE				0	vi	Hiện rõ luôn				2002-02-02 02:02:02
65682vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_FADEIN				0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
65683vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_FADEOUT				0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
65684vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_SPLITFLOATING				0	vi	Nổi				2002-02-02 02:02:02
65685vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_HELPTEXT_SPLITFIXED				0	vi	Dính				2002-02-02 02:02:02
65686vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_HELP				0	vi	Trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
65687vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_CONTEXTHELP				0	vi	Trợ giúp ngữ cảnh				2002-02-02 02:02:02
65688vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_ACTIVEHELP				0	vi	Gợi ý Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
65689vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_DOCKUNDOCK				0	vi	Neo /dỡ neo các cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
65690vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_NEXTSUBWINDOW				0	vi	Vào thanh công cụ/cửa sổ kế tiếp				2002-02-02 02:02:02
65691vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_PREVSUBWINDOW				0	vi	Vào thanh công cụ/cửa sổ trước				2002-02-02 02:02:02
65692vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_TODOCUMENT				0	vi	Vào tài liệu				2002-02-02 02:02:02
65693vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_MENUBAR				0	vi	Vào thanh trình đơn				2002-02-02 02:02:02
65694vcl	source\src\helptext.src	0	string	SV_SHORTCUT_SPLITTER				0	vi	Thanh chia cửa sổ				2002-02-02 02:02:02
65695padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_TXT_HELP			220	vi	Hãy chọn thư mục từ đó bạn muốn nhập phông chữ. Thêm những phông chữ được chọn bằng cách nhắp nút « OK ».				2002-02-02 02:02:02
65696padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_FL_FROM			160	vi	Thư mục nguồn				2002-02-02 02:02:02
65697padmin	source\padialog.src	0	checkbox	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_BOX_SUBDIRS			145	vi	Tì~m kiếm thư mục con				2002-02-02 02:02:02
65698padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_FL_TARGETOPTS			160	vi	Tùy chọn đích				2002-02-02 02:02:02
65699padmin	source\padialog.src	0	checkbox	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_BOX_LINKONLY			145	vi	Chỉ tạo liên kết ~mềm				2002-02-02 02:02:02
65700padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_BTN_SELECTALL			50	vi	Chọn ~tất cả				2002-02-02 02:02:02
65701padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_IMPORTOP			50	vi	Thêm phông				2002-02-02 02:02:02
65702padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_QUERYOVERWRITE			50	vi	Bạn có thực sư muốn ghi đè lên tập tin phông chữ này không?\n   %s				2002-02-02 02:02:02
65703padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_OVERWRITEALL			50	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
65704padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_OVERWRITENONE			50	vi	Không có				2002-02-02 02:02:02
65705padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_NOAFM			50	vi	Không tìm thấy tập tin định dạng (có phần mở rộng « .afm ») cho phông chữ\n%s\nnên không thể cài đặt phông chữ đó. Tập tin định dạng có thể được tạo bằng ghostscript, chẳng hạn, cũng phải nằm trong cùng một thư mục với những tập tin phông chữ hoặc trong thư mục con « afm » của no.				2002-02-02 02:02:02
65706padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_AFMCOPYFAILED			50	vi	Tập tin đo cho tập tin phông chữ\n   %s\nkhông thể được sao chép nên không thể cài đặt phông chữ đó.				2002-02-02 02:02:02
65707padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_FONTCOPYFAILED			50	vi	Tập tin phông chữ\n   %s\nkhông thể được sao chép nên không thể cài đặt phông chữ đó.				2002-02-02 02:02:02
65708padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_NOWRITEABLEFONTSDIR			50	vi	Một thư mục chứa tập tin « fonts.dir » ghi được không nằm trong đường dẫn phông chữ (Fontpath). Vì vậy, không thể cài đặt phông chữ.				2002-02-02 02:02:02
65709padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTIMPORT_DIALOG	RID_FIMP_STR_NUMBEROFFONTSIMPORTED			50	vi	%d phông chữ mới đã được thêm.				2002-02-02 02:02:02
65710padmin	source\padialog.src	0	modaldialog	RID_FONTIMPORT_DIALOG				230	vi	Thêm phông				2002-02-02 02:02:02
65711padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_PADIALOG	RID_PA_FL_CUPSUSAGE			248	vi	Hỗ trợ CUPS				2002-02-02 02:02:02
65712padmin	source\padialog.src	0	checkbox	RID_PADIALOG	RID_PA_CB_CUPSUSAGE			168	vi	Tắt hỗ trợ CUPS				2002-02-02 02:02:02
65713padmin	source\padialog.src	0	cancelbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_CANCEL			60	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
65714padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_PADIALOG	RID_PA_FL_PRINTERS			248	vi	~Máy in đã cài đặt				2002-02-02 02:02:02
65715padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PADIALOG	RID_PA_TXT_COMMAND			40	vi	Lệnh:				2002-02-02 02:02:02
65716padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PADIALOG	RID_PA_TXT_DRIVER			40	vi	Trình điều khiển:				2002-02-02 02:02:02
65717padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PADIALOG	RID_PA_TXT_LOCATION			40	vi	Vị trí:				2002-02-02 02:02:02
65718padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PADIALOG	RID_PA_TXT_COMMENT			40	vi	Chú thích:				2002-02-02 02:02:02
65719padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_CONF			60	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
65720padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_RENAME			60	vi	Th~ay tên...				2002-02-02 02:02:02
65721padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_STD			60	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
65722padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_DEL			60	vi	~Bỏ...				2002-02-02 02:02:02
65723padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_TESTPAGE			60	vi	~Thử trang				2002-02-02 02:02:02
65724padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_FONTS			70	vi	~Phông...				2002-02-02 02:02:02
65725padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PADIALOG	RID_PA_BTN_ADD			70	vi	Máy in mới...				2002-02-02 02:02:02
65726padmin	source\padialog.src	0	string	RID_PADIALOG	RID_PA_STR_DEFPRT			70	vi	Máy in mặc định				2002-02-02 02:02:02
65727padmin	source\padialog.src	0	string	RID_PADIALOG	RID_PA_STR_RENAME			70	vi	Thay tên				2002-02-02 02:02:02
65728padmin	source\padialog.src	0	modaldialog	RID_PADIALOG				260	vi	Quản lý máy in				2002-02-02 02:02:02
65729padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_NOPRINTER				200	vi	Không thể mở máy in %s.				2002-02-02 02:02:02
65730padmin	source\padialog.src	0	string	RID_PA_TXT_TESTPAGE_PRINTED				200	vi	Trang thử đã được in thành công. Hãy kiểm tra kết quả.				2002-02-02 02:02:02
65731padmin	source\padialog.src	0	string	RID_QRY_PRTNAME				200	vi	Tê~n máy in mới				2002-02-02 02:02:02
65732padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_MODEL				200	vi	Mô hình				2002-02-02 02:02:02
65733padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_NAME				200	vi	Tên				2002-02-02 02:02:02
65734padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_COMMENT				200	vi	Chú thích				2002-02-02 02:02:02
65735padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_QUEUE				200	vi	Hàng đợi				2002-02-02 02:02:02
65736padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_DATE				200	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
65737padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_TESTPAGE_TIME				200	vi	Giờ				2002-02-02 02:02:02
65738padmin	source\padialog.src	0	okbutton	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_BTN_OK			50	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
65739padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_BTN_RENAME			50	vi	Thay tê~n...				2002-02-02 02:02:02
65740padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_BTN_REMOVE			50	vi	~Bỏ...				2002-02-02 02:02:02
65741padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_BTN_IMPORT			50	vi	Thê~m...				2002-02-02 02:02:02
65742padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_FIXED			175	vi	Lưu ý: phông chữ chỉ có sẵn cho các ứng dụng.				2002-02-02 02:02:02
65743padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_STR_RENAME			175	vi	Tê~n mới cho %s				2002-02-02 02:02:02
65744padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_STR_TTCRENAME			175	vi	Tê~n mới cho %s (%d1 trên %d2)				2002-02-02 02:02:02
65745padmin	source\padialog.src	0	string	RID_FONTNAMEDIALOG	RID_FNTNM_STR_NOTRENAMABLE			175	vi	Phông chữ %s không thay đổi tên được vì thiếu quyền ghi.				2002-02-02 02:02:02
65746padmin	source\padialog.src	0	modaldialog	RID_FONTNAMEDIALOG				255	vi	Phông				2002-02-02 02:02:02
65747padmin	source\padialog.src	0	string	RID_BXT_TESTPAGE				255	vi	Trang thử				2002-02-02 02:02:02
65748padmin	source\padialog.src	0	string	RID_BXT_ENVIRONMENT				255	vi	Môi trường sai				2002-02-02 02:02:02
65749padmin	source\padialog.src	0	string	RID_YOU_SURE				255	vi	Bạn có chắc chưa?				2002-02-02 02:02:02
65750padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_OK				0	vi	Không có lỗi				2002-02-02 02:02:02
65751padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_NO_FONT_NAME				0	vi	Hệ đo không chứa mục nhập « Tên phông ».				2002-02-02 02:02:02
65752padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_NO_FULL_NAME				0	vi	Hệ đo không chứa mục nhập « Tên đầy đủ ».				2002-02-02 02:02:02
65753padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_NO_FAMILY_NAME				0	vi	Hệ đo không chứa mục nhập « Tên nhóm ».				2002-02-02 02:02:02
65754padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_MOVETO_FAILED				0	vi	Hệ đo đã chuyển đổi không thể ghi được.				2002-02-02 02:02:02
65755padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_STREAM_READ_FAILED				0	vi	Hệ đo không đọc được.				2002-02-02 02:02:02
65756padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_STREAM_WRITE_FAILED				0	vi	Không thể tạo tập tin tạm thời.				2002-02-02 02:02:02
65757padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_NOT_A_METRIC				0	vi	Tập tin không chứa hệ đo.				2002-02-02 02:02:02
65758padmin	source\padialog.src	0	string	RID_AFMERROR_BOX_TXT				0	vi	Hệ đo\n\n%s\n\nkhông thể được chuyển đổi vì lý do này:\n\n				2002-02-02 02:02:02
65759padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PROGRESS_DLG	RID_PROGRESS_PROGRESS_TXT			140	vi	Tiến hành				2002-02-02 02:02:02
65760padmin	source\padialog.src	0	modelessdialog	RID_PROGRESS_DLG				150	vi	Hãy đợi				2002-02-02 02:02:02
65761padmin	source\padialog.src	0	string	RID_OPERATION_CONVERTMETRIC				150	vi	Chuyển đổi hệ đo phông				2002-02-02 02:02:02
65762padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_GROUP_PATH			200	vi	Thư mục t~rình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
65763padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_TXT_PATH			190	vi	Hãy chọn thư mục trình điều khiển.				2002-02-02 02:02:02
65764padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_BTN_SEARCH			50	vi	Duyệt...				2002-02-02 02:02:02
65765padmin	source\padialog.src	0	fixedline	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_GROUP_DRIVER			200	vi	~Chọn trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
65766padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_TXT_DRIVER			190	vi	Hãy chọn những trình điều khiển cần cài đặt rồi nhấn « %s ».				2002-02-02 02:02:02
65767padmin	source\padialog.src	0	string	RID_PPDIMPORT_DLG	RID_PPDIMP_STR_LOADINGPPD			190	vi	Đang tìm kiếm trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
65768padmin	source\padialog.src	0	modaldialog	RID_PPDIMPORT_DLG				265	vi	Cài đặt trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
65769padmin	source\padialog.src	0	string	RID_QUERY_REMOVEDRIVER				0	vi	Bạn có thực sự muốn gỡ bỏ trình điều khiển « %s » không?				2002-02-02 02:02:02
65770padmin	source\padialog.src	0	string	RID_QUERY_REMOVEPRINTER				0	vi	Bạn có thực sự muốn gỡ bỏ máy in này không?				2002-02-02 02:02:02
65771padmin	source\padialog.src	0	string	RID_QUERY_REMOVEFONTFROMLIST				0	vi	Bạn có thực sự muốn gỡ bỏ những phông chữ đã chọn không?				2002-02-02 02:02:02
65772padmin	source\padialog.src	0	string	RID_QUERY_DRIVERUSED				0	vi	Có các máy in vẫn sử dụng trình điều khiển « %s ». Bạn có thực muốn gỡ bỏ nó không? Những máy in tương ứng cũng sẽ bị gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
65773padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_REMOVESGENPRT				0	vi	Trình điều khiển « %s » luôn cần đến nên không thể gỡ bỏ nó.				2002-02-02 02:02:02
65774padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_REMOVEDRIVERFAILED				0	vi	Không thể gỡ bỏ trình điều khiển « %s1 » nên cũng không thể gỡ bo tập tin\n\n%s2				2002-02-02 02:02:02
65775padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_REMOVEDEFAULTDRIVER				0	vi	Trình điều khiển « %s » được dùng bởi máy in mặc định nên không thể gỡ bỏ nó.				2002-02-02 02:02:02
65776padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ERR_PRINTERNOTREMOVEABLE				0	vi	Máy in %s không thể gỡ bỏ.				2002-02-02 02:02:02
65777padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_PRINTERALREADYEXISTS				0	vi	Một máy in tên « %s » đã có. Máy in này sẽ không được nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
65778padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_PRINTERWITHOUTCOMMAND				0	vi	Máy in « %s » không có cấu hình hợp lệ nên nó không thể nhập vào.				2002-02-02 02:02:02
65779padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_DRIVERDOESNOTEXIST				0	vi	Trình điều khiển máy in « %s1 » (%s2) không được cài đặt nên không thể nhập máy in đó.				2002-02-02 02:02:02
65780padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_PRINTERADDFAILED				0	vi	Không thể thêm máy in « %s ».				2002-02-02 02:02:02
65781padmin	source\padialog.src	0	okbutton	RID_ADD_PRINTER_DIALOG	RID_ADDP_BTN_FINISH			50	vi	Kết t~húc				2002-02-02 02:02:02
65782padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADD_PRINTER_DIALOG	RID_ADDP_BTN_NEXT			50	vi	~Kế >>				2002-02-02 02:02:02
65783padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADD_PRINTER_DIALOG	RID_ADDP_BTN_PREV			50	vi	<< ~Lùi				2002-02-02 02:02:02
65784padmin	source\padialog.src	0	modaldialog	RID_ADD_PRINTER_DIALOG				240	vi	Thêm máy in				2002-02-02 02:02:02
65785padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
65786padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER	RID_ADDP_CHDRV_TXT_DRIVER			230	vi	Hãy chọn một trình điề~u khiển thích hợp.				2002-02-02 02:02:02
65787padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER	RID_ADDP_CHDRV_BTN_ADD			50	vi	~Nhập...				2002-02-02 02:02:02
65788padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER	RID_ADDP_CHDRV_BTN_REMOVE			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
65789padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDRIVER	RID_ADDP_CHDRV_STR_REMOVE			50	vi	Xoá trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
65790padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn kiểu thiết bị				2002-02-02 02:02:02
65791padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_CHDEV_TXT_OVER			180	vi	Bạn có muốn				2002-02-02 02:02:02
65792padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_CHDEV_BTN_PRINTER			180	vi	Thêm ~máy in				2002-02-02 02:02:02
65793padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_CHDEV_BTN_FAX			180	vi	~Kết nối thiết bị điện thư				2002-02-02 02:02:02
65794padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_CHDEV_BTN_PDF			180	vi	Kết nối bộ chuyển đổi P~DF				2002-02-02 02:02:02
65795padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_CHOOSEDEV	RID_ADDP_CHDEV_BTN_OLD			180	vi	Nhập máy ~in từ bản cài đặt StarOffice				2002-02-02 02:02:02
65796padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn tên				2002-02-02 02:02:02
65797padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_TXT_NAME			220	vi	Hãy nhập vào một tên cho máy in.				2002-02-02 02:02:02
65798padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_TXT_FAXNAME			220	vi	Hãy nhập vào một tên cho kết nối điện thư.				2002-02-02 02:02:02
65799padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_TXT_PDFNAME			220	vi	Hãy nhập vào một tên cho kết nối PDF.				2002-02-02 02:02:02
65800padmin	source\padialog.src	0	edit	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_EDT_FAXNAME			160	vi	Máy in điện thư				2002-02-02 02:02:02
65801padmin	source\padialog.src	0	edit	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_EDT_PDFNAME			160	vi	Bộ chuyển đổi PDF				2002-02-02 02:02:02
65802padmin	source\padialog.src	0	checkbox	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_BOX_DEFAULT			160	vi	Đặt là máy in ~mặc định				2002-02-02 02:02:02
65803padmin	source\padialog.src	0	checkbox	RID_ADDP_PAGE_NAME	RID_ADDP_NAME_BOX_FAXSWALLOW			160	vi	~Bỏ số fax khỏi đầu ra				2002-02-02 02:02:02
65804padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn dòng lệnh				2002-02-02 02:02:02
65805padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_CMD_TXT_COMMAND			160	vi	Hãy nhập vào một dòng lệnh thích hợp ch~o thiết bị này.				2002-02-02 02:02:02
65806padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_CMD_TXT_PDFDIR			220	vi	~Thư mục đích PDF				2002-02-02 02:02:02
65807padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_CMD_BTN_HELP			50	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
65808padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_CMD_STR_PDFHELP			50	vi	Dòng lệnh cho bộ chuyển đổi PDF được thực hiện như theo : cho mỗi tài liệu được in, trên dòng lệnh « (TMP) » được thay thế bằng một tập tin tạm thời, và « (OUTFILE) » được thay thế bằng tên tập tin PDF đích. Có « (TMP) » trên dòng lệnh thì mã PostScript sẽ được cung cấp từ tập tin, không thì thông qua thiết bị nhập chuẩn (tức là dùng ống dẫn).				2002-02-02 02:02:02
65809padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_COMMAND	RID_ADDP_CMD_STR_FAXHELP			50	vi	Dòng lệnh cho sự kết nối điện thư được thực hiện như theo đây: cho mỗi điện thư được gửi, « (TMP) » trên dòng lệnh được thay thế bằng một tập tin tạm thời, còn « (PHONE) » được thay thế bằng số điện thư. Nếu « (TMP) » nằm trên dòng lệnh, mã PostScript sẽ được cung cấp qua tập tin, nếu không thì qua thiết bị nhập chuẩn (tức là qua ống dẫn).				2002-02-02 02:02:02
65810padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_OLDPRINTERS	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Nhập máy in từ các phiên bản cũ				2002-02-02 02:02:02
65811padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_OLDPRINTERS	RID_ADDP_OLD_TXT_PRINTERS			165	vi	Những máy in này không ~thể nhập vào. Hãy chọn những cái mà bạn muốn nhập.				2002-02-02 02:02:02
65812padmin	source\padialog.src	0	pushbutton	RID_ADDP_PAGE_OLDPRINTERS	RID_ADDP_OLD_BTN_SELECTALL			50	vi	Chọn ~tất cả				2002-02-02 02:02:02
65813padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
65814padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER	RID_ADDP_FAXDRV_TXT_DRIVER			160	vi	Dùng trình điều khiển sau cho kết nối điện thư này				2002-02-02 02:02:02
65815padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER	RID_ADDP_FAXDRV_BTN_DEFAULT			160	vi	Trình điều k~hiển mặc định				2002-02-02 02:02:02
65816padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_FAXDRIVER	RID_ADDP_FAXDRV_BTN_SELECT			160	vi	Một trình điều khiển ~riêng, để tiếp hợp định dạng cho một máy in khác				2002-02-02 02:02:02
65817padmin	source\padialog.src	0	string	RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER	RID_ADDP_STR_TITLE			0	vi	Chọn trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
65818padmin	source\padialog.src	0	fixedtext	RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER	RID_ADDP_PDFDRV_TXT_DRIVER			160	vi	Dùng trình điều khiển sau cho bộ chuyển đổi PDF này				2002-02-02 02:02:02
65819padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER	RID_ADDP_PDFDRV_BTN_DEFAULT			160	vi	Trình điều k~hiển mặc định				2002-02-02 02:02:02
65820padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER	RID_ADDP_PDFDRV_BTN_DIST			160	vi	Trình đ~iều khiển Adobe Distiller™				2002-02-02 02:02:02
65821padmin	source\padialog.src	0	radiobutton	RID_ADDP_PAGE_PDFDRIVER	RID_ADDP_PDFDRV_BTN_SELECT			160	vi	Một trình điều khiển r~iêng, để tiếp hợp định dạng cho một máy in khác.				2002-02-02 02:02:02
65822padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_ITALIC				240	vi	In nghiêng				2002-02-02 02:02:02
65823padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_OBLIQUE				240	vi	Xiên				2002-02-02 02:02:02
65824padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_THIN				0	vi	Gầy				2002-02-02 02:02:02
65825padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_ULTRALIGHT				0	vi	Cực nhẹ				2002-02-02 02:02:02
65826padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_SEMILIGHT				0	vi	Bán nhẹ				2002-02-02 02:02:02
65827padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_LIGHT				0	vi	Nhẹ				2002-02-02 02:02:02
65828padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_SEMIBOLD				0	vi	Bán đậm				2002-02-02 02:02:02
65829padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_BOLD				0	vi	In đậm				2002-02-02 02:02:02
65830padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_ULTRABOLD				0	vi	Cực đậm				2002-02-02 02:02:02
65831padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_ULTRACONDENSED				0	vi	Cực đặc				2002-02-02 02:02:02
65832padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_EXTRACONDENSED				0	vi	Đặc nữa				2002-02-02 02:02:02
65833padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_CONDENSED				0	vi	Đặc				2002-02-02 02:02:02
65834padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_SEMICONDENSED				0	vi	Bán đặc				2002-02-02 02:02:02
65835padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_SEMIEXPANDED				0	vi	Bán mở rộng				2002-02-02 02:02:02
65836padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_EXPANDED				0	vi	Mở rộng				2002-02-02 02:02:02
65837padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_EXTRAEXPANDED				0	vi	Mở rộng nữa				2002-02-02 02:02:02
65838padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_ULTRAEXPANDED				0	vi	Cực mở rộng				2002-02-02 02:02:02
65839padmin	source\padialog.src	0	string	RID_TXT_FONT_REGULAR				0	vi	In thường				2002-02-02 02:02:02
65840padmin	source\rtsetup.src	0	pageitem	RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL	RID_RTS_COMMANDPAGE			0	vi	Lệnh				2002-02-02 02:02:02
65841padmin	source\rtsetup.src	0	pageitem	RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL	RID_RTS_PAPERPAGE			0	vi	Giấy				2002-02-02 02:02:02
65842padmin	source\rtsetup.src	0	pageitem	RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL	RID_RTS_DEVICEPAGE			0	vi	Thiết bị				2002-02-02 02:02:02
65843padmin	source\rtsetup.src	0	pageitem	RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE			0	vi	Thay thế phông				2002-02-02 02:02:02
65844padmin	source\rtsetup.src	0	pageitem	RID_RTS_RTSDIALOG.RID_RTS_RTSDIALOG_TABCONTROL	RID_RTS_OTHERPAGE			0	vi	Thiết lập khác				2002-02-02 02:02:02
65845padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_RTSDIALOG	RID_RTS_RTSDIALOG_FROMDRIVER_TXT			0	vi	từ trình điều khiển				2002-02-02 02:02:02
65846padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_RTSDIALOG	RID_RTS_RTSDIALOG_INVALID_TXT			0	vi	<bỏ qua>				2002-02-02 02:02:02
65847padmin	source\rtsetup.src	0	tabdialog	RID_RTS_RTSDIALOG				0	vi	Các thuộc tính về %s				2002-02-02 02:02:02
65848padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PAPERPAGE	RID_RTS_PAPER_PAPER_TXT			80	vi	Kích cỡ ~giấy				2002-02-02 02:02:02
65849padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PAPERPAGE	RID_RTS_PAPER_ORIENTATION_TXT			80	vi	~Hướng				2002-02-02 02:02:02
65850padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PAPERPAGE	RID_RTS_PAPER_DUPLEX_TXT			80	vi	H~ai chiều				2002-02-02 02:02:02
65851padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PAPERPAGE	RID_RTS_PAPER_SLOT_TXT			80	vi	Khay giấy				2002-02-02 02:02:02
65852padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_COLOR_TXT			0	vi	Màu				2002-02-02 02:02:02
65853padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_GRAY_TXT			0	vi	Gam xám				2002-02-02 02:02:02
65854padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_PPDKEY_TXT			85	vi	Tù~y chọn				2002-02-02 02:02:02
65855padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_PPDVALUE_TXT			105	vi	~Giá trị hiện có				2002-02-02 02:02:02
65856padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_SPACE_TXT			100	vi	~Màu				2002-02-02 02:02:02
65857padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_DEVICEPAGE	RID_RTS_DEVICE_DEPTH_TXT			80	vi	Độ ~sâu màu				2002-02-02 02:02:02
65858padmin	source\rtsetup.src	0	checkbox	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_ENABLE_BTN			180	vi	~Bật thay thế phông				2002-02-02 02:02:02
65859padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_SUBST_TXT			180	vi	~Phông đã thay thế				2002-02-02 02:02:02
65860padmin	source\rtsetup.src	0	pushbutton	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_ADD_BTN			107	vi	Thê~m				2002-02-02 02:02:02
65861padmin	source\rtsetup.src	0	pushbutton	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_REMOVE_BTN			107	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
65862padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_FROM_TXT			107	vi	Th~ay thế phông				2002-02-02 02:02:02
65863padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_FONTSUBSTPAGE	RID_RTS_FS_TO_TXT			107	vi	bằng ~phông máy in				2002-02-02 02:02:02
65864padmin	source\rtsetup.src	0	checkbox	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_CB_EXTERNAL			220	vi	~Dùng hộp thoại in của hệ thống, tất hộp thoại in của %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
65865padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_FT_QUICKCMD			150	vi	Câu lệnh để in nhanh, không cần hộp thoại (tùy chọn)				2002-02-02 02:02:02
65866padmin	source\rtsetup.src	0	fixedline	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_FL_INSTALL			220	vi	Chọn lệnh				2002-02-02 02:02:02
65867padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_CONFIGURE_PRINTER			220	vi	Máy in				2002-02-02 02:02:02
65868padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_CONFIGURE_FAX			220	vi	Điện thư				2002-02-02 02:02:02
65869padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_CONFIGURE_PDF			220	vi	Bộ chuyển đổi PDF				2002-02-02 02:02:02
65870padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_TXT_CONFIGURE			85	vi	~Cấu hình dạng				2002-02-02 02:02:02
65871padmin	source\rtsetup.src	0	checkbox	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_BOX_SWALLOWFAXNO			130	vi	~Số fax sẽ được gỡ bỏ khỏi đầu ra				2002-02-02 02:02:02
65872padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_TXT_PDFDIR			130	vi	Thư mục đích PDF:				2002-02-02 02:02:02
65873padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_TXT_CONNECT			210	vi	Lệnh: 				2002-02-02 02:02:02
65874padmin	source\rtsetup.src	0	fixedline	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_FL_DEFAULT			220	vi	Máy in				2002-02-02 02:02:02
65875padmin	source\rtsetup.src	0	pushbutton	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_BTN_HELP			50	vi	Trợ g~iúp				2002-02-02 02:02:02
65876padmin	source\rtsetup.src	0	pushbutton	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_BTN_REMOVE			50	vi	~Bỏ				2002-02-02 02:02:02
65877padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_PDFHELP			50	vi	Dòng lệnh cho bộ chuyển đổi PDF được thực hiện như theo : cho mỗi tài liệu được in, trên dòng lệnh « (TMP) » được thay thế bằng một tập tin tạm thời, và « (OUTFILE) » được thay thế bằng tên tập tin PDF đích. Có « (TMP) » trên dòng lệnh thì mã PostScript sẽ được cung cấp từ tập tin, không thì thông qua thiết bị nhập chuẩn (tức là dùng ống dẫn).				2002-02-02 02:02:02
65878padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_PRINTERHELP			50	vi	Dòng lệnh cho thiết bị máy in được thực hiện như sau: mã PostScript đã tạo ra được cung cấp như thiết bị nhập chuẩn (tức là qua ống dẫn) tới dòng lệnh.				2002-02-02 02:02:02
65879padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_RTS_COMMANDPAGE	RID_RTS_CMD_STR_FAXHELP			50	vi	Dòng lệnh cho thiết bị điện thư được thực hiện như sau: cho mỗi điện thư được gửi, « (TMP) » trong dòng lệnh được thay thế bởi một tập tin tạm thời, còn « (PHONE) » trong dòng lệnh được thay thế bởi số điện thư. Nếu « (TMP) » nằm trong dòng lệnh, mã PostScript sẽ được cung cấp qua tập tin, nếu không nó sẽ được truyền như thiết bị nhập chuẩn (tức la như ống dẫn).				2002-02-02 02:02:02
65880padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_LEFTMARGIN_TXT			85	vi	~Lề trái				2002-02-02 02:02:02
65881padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_TOPMARGIN_TXT			85	vi	Lề ~trên				2002-02-02 02:02:02
65882padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_RIGHTMARGIN_TXT			85	vi	Lề ~phải				2002-02-02 02:02:02
65883padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_BOTTOMMARGIN_TXT			85	vi	Lề ~dưới				2002-02-02 02:02:02
65884padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_COMMENT_TXT			85	vi	~Chú thích				2002-02-02 02:02:02
65885padmin	source\rtsetup.src	0	pushbutton	RID_RTS_OTHERPAGE	RID_RTS_OTHER_DEFAULT_BTN			50	vi	~Mặc định				2002-02-02 02:02:02
65886padmin	source\rtsetup.src	0	string	RID_TXT_QUERYFAXNUMBER				230	vi	Hãy nhập vào số điện thư.				2002-02-02 02:02:02
65887padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PWDIALOG	RID_RTS_PWDIALOG_TXT			140	vi	Hãy nhập dữ liệu xác thực bạn với máy phục vụ %s				2002-02-02 02:02:02
65888padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PWDIALOG	RID_RTS_PWDIALOG_USER_TXT			60	vi	~Người dùng				2002-02-02 02:02:02
65889padmin	source\rtsetup.src	0	fixedtext	RID_RTS_PWDIALOG	RID_RTS_PWDIALOG_PASS_TXT			60	vi	~Mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
65890padmin	source\rtsetup.src	0	modaldialog	RID_RTS_PWDIALOG				150	vi	Yêu cầu xác thực				2002-02-02 02:02:02
65891scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	1			0	vi	Tính toán số tuần trong một giai đoạn chỉ định				2002-02-02 02:02:02
65892scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	2			0	vi	Ngày đầu				2002-02-02 02:02:02
65893scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	3			0	vi	Ngày thứ nhất của kỳ				2002-02-02 02:02:02
65894scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	4			0	vi	Ngày cuối				2002-02-02 02:02:02
65895scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	5			0	vi	Ngày cuối cùng của kỳ				2002-02-02 02:02:02
65896scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	6			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
65897scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffWeeks	7			0	vi	Kiểu tính toán: Kiểu=0 có nghĩa là khoảng thời gian, còn Kiểu=1 có nghĩa là những tuần trong lịch.				2002-02-02 02:02:02
65898scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	1			0	vi	Xác định số tháng trong một giai đoạn chỉ định.				2002-02-02 02:02:02
65899scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	2			0	vi	Ngày đầu				2002-02-02 02:02:02
65900scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	3			0	vi	Ngày đầu tiên của giai đoạn.				2002-02-02 02:02:02
65901scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	4			0	vi	Ngày cuối				2002-02-02 02:02:02
65902scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	5			0	vi	Ngày cuối cùng của giai đoạn.				2002-02-02 02:02:02
65903scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	6			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
65904scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffMonths	7			0	vi	Kiểu tính toán: Kiểu=0 có nghĩa là khoảng thời gian, còn Kiểu=1 có nghĩa là các tháng lịch.				2002-02-02 02:02:02
65905scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	1			0	vi	Tính toán số năm trong một giai đoạn chỉ định.				2002-02-02 02:02:02
65906scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	2			0	vi	Ngày đầu				2002-02-02 02:02:02
65907scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	3			0	vi	Ngày thứ nhất của kỳ				2002-02-02 02:02:02
65908scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	4			0	vi	Ngày cuối				2002-02-02 02:02:02
65909scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	5			0	vi	Ngày cuối cùng của kỳ				2002-02-02 02:02:02
65910scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	6			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
65911scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DiffYears	7			0	vi	Kiểu phép tính:\n • 0\t\tkhoảng thời gian\n • 1\t\tnăm theo lịch.				2002-02-02 02:02:02
65912scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_IsLeapYear	1			0	vi	Trả về 1 (ĐÚNG) nếu ngày là một ngày của năm nhuận, nếu không thì 0 (SAI).				2002-02-02 02:02:02
65913scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_IsLeapYear	2			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
65914scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_IsLeapYear	3			0	vi	Bất cứ ngày nào trong năm đã muốn				2002-02-02 02:02:02
65915scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInMonth	1			0	vi	Trả về số ngày của tháng trong đó ngày nhập có xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
65916scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInMonth	2			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
65917scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInMonth	3			0	vi	Bất cứ ngày nào trong tháng mong muốn				2002-02-02 02:02:02
65918scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInYear	1			0	vi	Trả về số ngày của năm trong đó ngày nhập có xảy ra.				2002-02-02 02:02:02
65919scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInYear	2			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
65920scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_DaysInYear	3			0	vi	Bất cứ ngày nào trong năm đã muốn				2002-02-02 02:02:02
65921scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_WeeksInYear	1			0	vi	Trả về số tuần của năm trong đó ngày nhập có xảy ra				2002-02-02 02:02:02
65922scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_WeeksInYear	2			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
65923scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_WeeksInYear	3			0	vi	Bất cứ ngày nào trong năm đã muốn				2002-02-02 02:02:02
65924scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_Rot13	1			0	vi	Mật mã hoá hoặc giải mật mã một văn bản bằng thuật toán ROT13				2002-02-02 02:02:02
65925scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_Rot13	2			0	vi	Văn bản				2002-02-02 02:02:02
65926scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_DESCRIPTIONS.DATE_FUNCDESC_Rot13	3			0	vi	Văn bản cần mật mã hoá hoặc văn bản đã được mật mã				2002-02-02 02:02:02
65927scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_DiffWeeks			0	vi	WEEKS				2002-02-02 02:02:02
65928scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_DiffMonths			0	vi	MONTHS				2002-02-02 02:02:02
65929scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_DiffYears			0	vi	YEARS				2002-02-02 02:02:02
65930scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_IsLeapYear			0	vi	ISLEAPYEAR				2002-02-02 02:02:02
65931scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_DaysInMonth			0	vi	DAYSINMONTH				2002-02-02 02:02:02
65932scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_DaysInYear			0	vi	DAYSINYEAR				2002-02-02 02:02:02
65933scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_WeeksInYear			0	vi	WEEKSINYEAR				2002-02-02 02:02:02
65934scaddins	source\datefunc\datefunc.src	0	string	RID_DATE_FUNCTION_NAMES	DATE_FUNCNAME_Rot13			0	vi	ROT13				2002-02-02 02:02:02
65935scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Workday			0	vi	WORKDAY				2002-02-02 02:02:02
65936scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Yearfrac			0	vi	YEARFRAC				2002-02-02 02:02:02
65937scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Edate			0	vi	EDATE				2002-02-02 02:02:02
65938scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Weeknum			0	vi	WEEKNUM				2002-02-02 02:02:02
65939scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Eomonth			0	vi	EOMONTH				2002-02-02 02:02:02
65940scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Networkdays			0	vi	NETWORKDAYS				2002-02-02 02:02:02
65941scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Amordegrc			0	vi	AMORDEGRC				2002-02-02 02:02:02
65942scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Amorlinc			0	vi	AMORLINC				2002-02-02 02:02:02
65943scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Accrint			0	vi	ACCRINT				2002-02-02 02:02:02
65944scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Accrintm			0	vi	ACCRINTM				2002-02-02 02:02:02
65945scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Received			0	vi	RECEIVED				2002-02-02 02:02:02
65946scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Disc			0	vi	DISC				2002-02-02 02:02:02
65947scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Duration			0	vi	DURATION				2002-02-02 02:02:02
65948scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Effect			0	vi	EFFECT				2002-02-02 02:02:02
65949scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Cumprinc			0	vi	CUMPRINC				2002-02-02 02:02:02
65950scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Cumipmt			0	vi	CUMIPMT				2002-02-02 02:02:02
65951scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Price			0	vi	PRICE				2002-02-02 02:02:02
65952scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Pricedisc			0	vi	PRICEDISC				2002-02-02 02:02:02
65953scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Pricemat			0	vi	PRICEMAT				2002-02-02 02:02:02
65954scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Mduration			0	vi	MDURATION				2002-02-02 02:02:02
65955scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Nominal			0	vi	NOMINAL				2002-02-02 02:02:02
65956scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Dollarfr			0	vi	DOLLARFR				2002-02-02 02:02:02
65957scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Dollarde			0	vi	DOLLARDE				2002-02-02 02:02:02
65958scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Yield			0	vi	YIELD				2002-02-02 02:02:02
65959scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Yielddisc			0	vi	YIELDDISC				2002-02-02 02:02:02
65960scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Yieldmat			0	vi	YIELDMAT				2002-02-02 02:02:02
65961scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Tbilleq			0	vi	TBILLEQ				2002-02-02 02:02:02
65962scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Tbillprice			0	vi	TBILLPRICE				2002-02-02 02:02:02
65963scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Tbillyield			0	vi	TBILLYIELD				2002-02-02 02:02:02
65964scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oddfprice			0	vi	ODDFPRICE				2002-02-02 02:02:02
65965scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oddfyield			0	vi	ODDFYIELD				2002-02-02 02:02:02
65966scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oddlprice			0	vi	ODDLPRICE				2002-02-02 02:02:02
65967scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oddlyield			0	vi	ODDLYIELD				2002-02-02 02:02:02
65968scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Xirr			0	vi	XIRR				2002-02-02 02:02:02
65969scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Xnpv			0	vi	XNPV				2002-02-02 02:02:02
65970scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Intrate			0	vi	INTRATE				2002-02-02 02:02:02
65971scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Coupncd			0	vi	COUPNCD				2002-02-02 02:02:02
65972scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Coupdays			0	vi	COUPDAYS				2002-02-02 02:02:02
65973scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Coupdaysnc			0	vi	COUPDAYSNC				2002-02-02 02:02:02
65974scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Coupdaybs			0	vi	COUPDAYBS				2002-02-02 02:02:02
65975scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Couppcd			0	vi	COUPPCD				2002-02-02 02:02:02
65976scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Coupnum			0	vi	COUPNUM				2002-02-02 02:02:02
65977scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Fvschedule			0	vi	FVSCHEDULE				2002-02-02 02:02:02
65978scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Iseven			0	vi	ISEVEN				2002-02-02 02:02:02
65979scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Isodd			0	vi	ISODD				2002-02-02 02:02:02
65980scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Gcd			0	vi	GCD				2002-02-02 02:02:02
65981scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Lcm			0	vi	LCM				2002-02-02 02:02:02
65982scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Multinomial			0	vi	MULTINOMIAL				2002-02-02 02:02:02
65983scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Seriessum			0	vi	SERIESSUM				2002-02-02 02:02:02
65984scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Quotient			0	vi	QUOTIENT				2002-02-02 02:02:02
65985scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Mround			0	vi	MROUND				2002-02-02 02:02:02
65986scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Sqrtpi			0	vi	SQRTPI				2002-02-02 02:02:02
65987scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Randbetween			0	vi	RANDBETWEEN				2002-02-02 02:02:02
65988scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Besseli			0	vi	BESSELI				2002-02-02 02:02:02
65989scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Besselj			0	vi	BESSELJ				2002-02-02 02:02:02
65990scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Besselk			0	vi	BESSELK				2002-02-02 02:02:02
65991scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Bessely			0	vi	BESSELY				2002-02-02 02:02:02
65992scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Bin2Dec			0	vi	BIN2DEC				2002-02-02 02:02:02
65993scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Bin2Hex			0	vi	BIN2HEX				2002-02-02 02:02:02
65994scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Bin2Oct			0	vi	BIN2OCT				2002-02-02 02:02:02
65995scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Delta			0	vi	DELTA				2002-02-02 02:02:02
65996scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Dec2Bin			0	vi	DEC2BIN				2002-02-02 02:02:02
65997scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Dec2Hex			0	vi	DEC2HEX				2002-02-02 02:02:02
65998scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Dec2Oct			0	vi	DEC2OCT				2002-02-02 02:02:02
65999scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Erf			0	vi	ERF				2002-02-02 02:02:02
66000scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Erfc			0	vi	ERFC				2002-02-02 02:02:02
66001scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Gestep			0	vi	GESTEP				2002-02-02 02:02:02
66002scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Hex2Bin			0	vi	HEX2BIN				2002-02-02 02:02:02
66003scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Hex2Dec			0	vi	HEX2DEC				2002-02-02 02:02:02
66004scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Hex2Oct			0	vi	HEX2OCT				2002-02-02 02:02:02
66005scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imabs			0	vi	IMABS				2002-02-02 02:02:02
66006scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imaginary			0	vi	IMAGINARY				2002-02-02 02:02:02
66007scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Impower			0	vi	IMPOWER				2002-02-02 02:02:02
66008scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imargument			0	vi	IMARGUMENT				2002-02-02 02:02:02
66009scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imcos			0	vi	IMCOS				2002-02-02 02:02:02
66010scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imdiv			0	vi	IMDIV				2002-02-02 02:02:02
66011scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imexp			0	vi	IMEXP				2002-02-02 02:02:02
66012scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imconjugate			0	vi	IMCONJUGATE				2002-02-02 02:02:02
66013scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imln			0	vi	IMLN				2002-02-02 02:02:02
66014scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imlog10			0	vi	IMLOG10				2002-02-02 02:02:02
66015scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imlog2			0	vi	IMLOG2				2002-02-02 02:02:02
66016scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Improduct			0	vi	IMPRODUCT				2002-02-02 02:02:02
66017scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imreal			0	vi	IMREAL				2002-02-02 02:02:02
66018scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsin			0	vi	IMSIN				2002-02-02 02:02:02
66019scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsub			0	vi	IMSUB				2002-02-02 02:02:02
66020scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsum			0	vi	IMSUM				2002-02-02 02:02:02
66021scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Imsqrt			0	vi	IMSQRT				2002-02-02 02:02:02
66022scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Complex			0	vi	COMPLEX				2002-02-02 02:02:02
66023scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oct2Bin			0	vi	OCT2BIN				2002-02-02 02:02:02
66024scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oct2Dec			0	vi	OCT2DEC				2002-02-02 02:02:02
66025scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Oct2Hex			0	vi	OCT2HEX				2002-02-02 02:02:02
66026scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Convert			0	vi	CONVERT				2002-02-02 02:02:02
66027scaddins	source\analysis\analysis_funcnames.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_NAMES	ANALYSIS_FUNCNAME_Factdouble			0	vi	FACTDOUBLE				2002-02-02 02:02:02
66028scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	1			0	vi	Trả về số thứ tự cho ngày tháng trước hoặc sau một số ngày làm việc được chỉ định				2002-02-02 02:02:02
66029scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	2			0	vi	Ngày đầu				2002-02-02 02:02:02
66030scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	3			0	vi	Ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
66031scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	4			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
66032scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	5			0	vi	Số ngày làm việc trước hoặc sau ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
66033scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	6			0	vi	Ngày nghỉ				2002-02-02 02:02:02
66034scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Workday	7			0	vi	Danh sách ngày tháng là ngày nghỉ (ngày lễ, ngày nghỉ, v.v.)				2002-02-02 02:02:02
66035scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	1			0	vi	Trả về số ngày nguyên giữa « ngày đầu » và « ngày cuối » dạng một phần nhỏ năm				2002-02-02 02:02:02
66036scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	2			0	vi	Ngày đầu				2002-02-02 02:02:02
66037scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	3			0	vi	Ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
66038scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	4			0	vi	Ngày cuối				2002-02-02 02:02:02
66039scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	5			0	vi	Ngày kết thúc				2002-02-02 02:02:02
66040scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	6			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66041scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yearfrac	7			0	vi	Cơ sở để xác định các ngày lãi				2002-02-02 02:02:02
66042scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate	1			0	vi	Trả về số thứ tự cho ngày tháng là số tháng trước hoặc sau ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
66043scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate	2			0	vi	Ngày đầu				2002-02-02 02:02:02
66044scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate	3			0	vi	Ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
66045scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate	4			0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
66046scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Edate	5			0	vi	Số tháng nằm trước hay sau ngày bắt đầu.				2002-02-02 02:02:02
66047scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum	1			0	vi	Trả về số tuần lịch chứa ngày chỉ định.				2002-02-02 02:02:02
66048scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum	2			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
66049scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum	3			0	vi	Ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
66050scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum	4			0	vi	Kiểu trả về				2002-02-02 02:02:02
66051scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Weeknum	5			0	vi	Con số từ 1 đến 3 chỉ định ngày bắt đầu tuần				2002-02-02 02:02:02
66052scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth	1			0	vi	Trả về số thứ tự của ngày cuối tháng đến một số tháng trước hoặc sau ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
66053scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth	2			0	vi	Ngày đầu				2002-02-02 02:02:02
66054scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth	3			0	vi	Ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
66055scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth	4			0	vi	Tháng				2002-02-02 02:02:02
66056scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Eomonth	5			0	vi	Số tháng nằm trước hay sau ngày bắt đầu.				2002-02-02 02:02:02
66057scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	1			0	vi	Trả về số ngày làm việc giữa hai ngày				2002-02-02 02:02:02
66058scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	2			0	vi	Ngày đầu				2002-02-02 02:02:02
66059scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	3			0	vi	Ngày bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
66060scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	4			0	vi	Ngày cuối				2002-02-02 02:02:02
66061scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	5			0	vi	Ngày kết thúc				2002-02-02 02:02:02
66062scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	6			0	vi	Ngày nghỉ				2002-02-02 02:02:02
66063scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Networkdays	7			0	vi	Danh sách các giá trị ngày tháng đại diện cho các ngày nghỉ (nghỉ phép, nghỉ hè,..)				2002-02-02 02:02:02
66064scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Iseven	1			0	vi	Trả về giá trị « true » (đúng) nếu là số chẵn				2002-02-02 02:02:02
66065scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Iseven	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66066scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Iseven	3			0	vi	Con số				2002-02-02 02:02:02
66067scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Isodd	1			0	vi	Trả về giá trị « true » (đúng) nếu là số lẻ				2002-02-02 02:02:02
66068scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Isodd	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66069scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Isodd	3			0	vi	Con số				2002-02-02 02:02:02
66070scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Multinomial	1			0	vi	Trả về hệ số đa thức của một tập hợp số				2002-02-02 02:02:02
66071scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Multinomial	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66072scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Multinomial	3			0	vi	Số hoặc danh sách các số cho chúng bạn muốn hệ số đa thức				2002-02-02 02:02:02
66073scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	1			0	vi	Trả về tổng của một cấp số luỹ thừa				2002-02-02 02:02:02
66074scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	2			0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
66075scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	3			0	vi	Biến độc lập của cấp số luỹ thừa				2002-02-02 02:02:02
66076scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	4			0	vi	N				2002-02-02 02:02:02
66077scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	5			0	vi	Luỹ thừa đầu tiên lên đó cần tăng x				2002-02-02 02:02:02
66078scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	6			0	vi	M				2002-02-02 02:02:02
66079scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	7			0	vi	Lượng gia để tăng lên n cho mỗi mục trong cấp số				2002-02-02 02:02:02
66080scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	8			0	vi	Hệ số				2002-02-02 02:02:02
66081scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Seriessum	9			0	vi	Tập hệ số với chúng mỗi luỹ thừa liên tiếp của biến x được nhân				2002-02-02 02:02:02
66082scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient	1			0	vi	Trả về phần số nguyên của phép chia				2002-02-02 02:02:02
66083scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient	2			0	vi	Tử số				2002-02-02 02:02:02
66084scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient	3			0	vi	Số bị chia				2002-02-02 02:02:02
66085scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient	4			0	vi	Mẫu số				2002-02-02 02:02:02
66086scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Quotient	5			0	vi	Số chia				2002-02-02 02:02:02
66087scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround	1			0	vi	Trả về một số đã được làm tròn theo bội số chỉ định				2002-02-02 02:02:02
66088scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66089scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround	3			0	vi	Số cần làm tròn				2002-02-02 02:02:02
66090scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround	4			0	vi	Bội số				2002-02-02 02:02:02
66091scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mround	5			0	vi	Bội số tới đó bạn muốn làm tròn số				2002-02-02 02:02:02
66092scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Sqrtpi	1			0	vi	Trả về căn bậc hai của một số vừa nhân với PI (π)				2002-02-02 02:02:02
66093scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Sqrtpi	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66094scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Sqrtpi	3			0	vi	Số được nhân với PI (π)				2002-02-02 02:02:02
66095scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween	1			0	vi	Trả về số nguyên ngẫu nhiên giữa các số bạn chỉ định				2002-02-02 02:02:02
66096scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween	2			0	vi	Đáy				2002-02-02 02:02:02
66097scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween	3			0	vi	Số nguyên nhỏ nhất được trả về				2002-02-02 02:02:02
66098scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween	4			0	vi	Đỉnh				2002-02-02 02:02:02
66099scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Randbetween	5			0	vi	Số nguyên lớn nhất được trả về				2002-02-02 02:02:02
66100scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gcd	1			0	vi	Trả về số chia chung lớn nhất				2002-02-02 02:02:02
66101scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gcd	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66102scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gcd	3			0	vi	Số hay danh sách các số				2002-02-02 02:02:02
66103scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Lcm	1			0	vi	Trả về bội số chung nhỏ nhất				2002-02-02 02:02:02
66104scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Lcm	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66105scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Lcm	3			0	vi	Số hay danh sách các số				2002-02-02 02:02:02
66106scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli	1			0	vi	Trả về hàm Bessel In(x) đã sửa đổi				2002-02-02 02:02:02
66107scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli	2			0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
66108scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli	3			0	vi	Giá trị ở đó cần tính hàm.				2002-02-02 02:02:02
66109scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli	4			0	vi	N				2002-02-02 02:02:02
66110scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besseli	5			0	vi	Cấp của hàm Bessel.				2002-02-02 02:02:02
66111scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj	1			0	vi	Trả về hàm Bessel Jn(x)				2002-02-02 02:02:02
66112scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj	2			0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
66113scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj	3			0	vi	Giá trị ở đó cần tính hàm.				2002-02-02 02:02:02
66114scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj	4			0	vi	N				2002-02-02 02:02:02
66115scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselj	5			0	vi	Cấp của hàm Bessel.				2002-02-02 02:02:02
66116scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk	1			0	vi	Trả về hàm Bessel Kn(x)				2002-02-02 02:02:02
66117scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk	2			0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
66118scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk	3			0	vi	Giá trị ở đó cần tính hàm.				2002-02-02 02:02:02
66119scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk	4			0	vi	N				2002-02-02 02:02:02
66120scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Besselk	5			0	vi	Cấp của hàm Bessel.				2002-02-02 02:02:02
66121scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely	1			0	vi	Trả về hàm Bessel Yn(x)				2002-02-02 02:02:02
66122scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely	2			0	vi	X				2002-02-02 02:02:02
66123scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely	3			0	vi	Giá trị ở đó cần tính hàm.				2002-02-02 02:02:02
66124scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely	4			0	vi	N				2002-02-02 02:02:02
66125scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bessely	5			0	vi	Cấp của hàm Bessel.				2002-02-02 02:02:02
66126scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct	1			0	vi	Chuyển đổi số nhị phân thành số bát phân				2002-02-02 02:02:02
66127scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66128scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct	3			0	vi	Con số nhị phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				2002-02-02 02:02:02
66129scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct	4			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
66130scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Oct	5			0	vi	Số lần số dùng				2002-02-02 02:02:02
66131scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Dec	1			0	vi	Chuyển đổi số nhị phân thành số thập phân				2002-02-02 02:02:02
66132scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Dec	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66133scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Dec	3			0	vi	Con số nhị phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				2002-02-02 02:02:02
66134scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex	1			0	vi	Chuyển đổi số nhị phân thành số thập lục phân				2002-02-02 02:02:02
66135scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66136scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex	3			0	vi	Con số nhị phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				2002-02-02 02:02:02
66137scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex	4			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
66138scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Bin2Hex	5			0	vi	Số lần đã được dùng.				2002-02-02 02:02:02
66139scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin	1			0	vi	Chuyển một số bát phân thành số nhị phân				2002-02-02 02:02:02
66140scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66141scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin	3			0	vi	Con số bát phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				2002-02-02 02:02:02
66142scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin	4			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
66143scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Bin	5			0	vi	Số lần số dùng				2002-02-02 02:02:02
66144scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Dec	1			0	vi	Chuyển đổi số bát phân thành số thập phân				2002-02-02 02:02:02
66145scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Dec	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66146scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Dec	3			0	vi	Con số bát phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				2002-02-02 02:02:02
66147scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex	1			0	vi	Chuyển đổi số bát phân thành số thập lục phân				2002-02-02 02:02:02
66148scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66149scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex	3			0	vi	Con số bát phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				2002-02-02 02:02:02
66150scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex	4			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
66151scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oct2Hex	5			0	vi	Số lần số dùng				2002-02-02 02:02:02
66152scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin	1			0	vi	Chuyển đổi số thập phân thành số nhị phân				2002-02-02 02:02:02
66153scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66154scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin	3			0	vi	Số nguyên thập phân cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
66155scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin	4			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
66156scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Bin	5			0	vi	Số lần số dùng				2002-02-02 02:02:02
66157scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex	1			0	vi	Chuyển đổi số thập phân thành số thập lục phân				2002-02-02 02:02:02
66158scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66159scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex	3			0	vi	Số nguyên thập phân cần chuyển đổi.				2002-02-02 02:02:02
66160scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex	4			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
66161scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Hex	5			0	vi	Số lần số dùng				2002-02-02 02:02:02
66162scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct	1			0	vi	Chuyển đổi số thập phân thành số bát phân				2002-02-02 02:02:02
66163scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66164scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct	3			0	vi	Số thập phân				2002-02-02 02:02:02
66165scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct	4			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
66166scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dec2Oct	5			0	vi	Số lần số dùng				2002-02-02 02:02:02
66167scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin	1			0	vi	Chuyển đổi số thập lục phân thành số nhị phân				2002-02-02 02:02:02
66168scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66169scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin	3			0	vi	Con số lục phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				2002-02-02 02:02:02
66170scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin	4			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
66171scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Bin	5			0	vi	Số lần số dùng				2002-02-02 02:02:02
66172scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Dec	1			0	vi	Chuyển đổi số thạp lục phân thành số thập phân				2002-02-02 02:02:02
66173scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Dec	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66174scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Dec	3			0	vi	Con số lục phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				2002-02-02 02:02:02
66175scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct	1			0	vi	Chuyển đổi số thập lục phân thành số bát phân				2002-02-02 02:02:02
66176scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66177scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct	3			0	vi	Con số lục phân cần chuyển đổi (dạng văn bản)				2002-02-02 02:02:02
66178scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct	4			0	vi	Lần số				2002-02-02 02:02:02
66179scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Hex2Oct	5			0	vi	Số lần số dùng				2002-02-02 02:02:02
66180scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta	1			0	vi	Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau không				2002-02-02 02:02:02
66181scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta	2			0	vi	Số 1				2002-02-02 02:02:02
66182scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta	3			0	vi	Số thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
66183scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta	4			0	vi	Số 2				2002-02-02 02:02:02
66184scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Delta	5			0	vi	Số thứ hai				2002-02-02 02:02:02
66185scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf	1			0	vi	Trả về hàm lỗi				2002-02-02 02:02:02
66186scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf	2			0	vi	Hạn chế dưới				2002-02-02 02:02:02
66187scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf	3			0	vi	Hạn chế dưới khi tích phân.				2002-02-02 02:02:02
66188scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf	4			0	vi	Giới hạn trên				2002-02-02 02:02:02
66189scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erf	5			0	vi	Giới hạn trên khi tích phân				2002-02-02 02:02:02
66190scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erfc	1			0	vi	Trả về hàm lỗi bù				2002-02-02 02:02:02
66191scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erfc	2			0	vi	Hạn chế dưới				2002-02-02 02:02:02
66192scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Erfc	3			0	vi	Hạn chế dưới khi tích phân.				2002-02-02 02:02:02
66193scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep	1			0	vi	Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị ngưỡng không				2002-02-02 02:02:02
66194scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66195scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep	3			0	vi	Giá trị cần kiểm tra đối với bước				2002-02-02 02:02:02
66196scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep	4			0	vi	Bước				2002-02-02 02:02:02
66197scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Gestep	5			0	vi	Giá trị ngưỡng				2002-02-02 02:02:02
66198scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Factdouble	1			0	vi	Trả về giai thừa gấp đôi của một số				2002-02-02 02:02:02
66199scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Factdouble	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66200scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Factdouble	3			0	vi	Con số				2002-02-02 02:02:02
66201scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imabs	1			0	vi	Trả về giá trị tuyệt đối của một số phức				2002-02-02 02:02:02
66202scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imabs	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66203scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imabs	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66204scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imaginary	1			0	vi	Trả về hệ số phần ảo của số phức				2002-02-02 02:02:02
66205scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imaginary	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66206scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imaginary	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66207scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower	1			0	vi	Trả về số phức tăng bằng một luỹ thừa nguyên				2002-02-02 02:02:02
66208scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66209scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66210scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower	4			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66211scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Impower	5			0	vi	Luỹ thừa lên đó tăng số phức				2002-02-02 02:02:02
66212scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imargument	1			0	vi	Trả về theta (θ) đối số, một góc dạng hệ Radian				2002-02-02 02:02:02
66213scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imargument	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66214scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imargument	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66215scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcos	1			0	vi	Trả về Cosin của số phức				2002-02-02 02:02:02
66216scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcos	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66217scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imcos	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66218scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv	1			0	vi	Trả về thương của hai số phức				2002-02-02 02:02:02
66219scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv	2			0	vi	Tử số				2002-02-02 02:02:02
66220scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv	3			0	vi	Số bị chia				2002-02-02 02:02:02
66221scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv	4			0	vi	Mẫu số				2002-02-02 02:02:02
66222scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imdiv	5			0	vi	Số chia				2002-02-02 02:02:02
66223scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imexp	1			0	vi	Trả về biểu thức đại số của số mũ của số phức				2002-02-02 02:02:02
66224scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imexp	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66225scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imexp	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66226scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imconjugate	1			0	vi	Trả về số phức liên hợp với một số phức				2002-02-02 02:02:02
66227scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imconjugate	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66228scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imconjugate	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66229scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imln	1			0	vi	Trả về Loga tự nhiên của một số phức				2002-02-02 02:02:02
66230scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imln	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66231scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imln	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66232scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog10	1			0	vi	Trả về Loga cơ số 10 của một số phức				2002-02-02 02:02:02
66233scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog10	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66234scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog10	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66235scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog2	1			0	vi	Trả về Loga cơ số 2 của một số phức				2002-02-02 02:02:02
66236scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog2	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66237scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imlog2	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66238scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct	1			0	vi	Trả về tích số của vài số phức				2002-02-02 02:02:02
66239scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66240scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct	3			0	vi	Số phức thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
66241scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct	4			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66242scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Improduct	5			0	vi	Số phức khác				2002-02-02 02:02:02
66243scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imreal	1			0	vi	Trả về hệ số nguyên của một số phức				2002-02-02 02:02:02
66244scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imreal	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66245scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imreal	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66246scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsin	1			0	vi	Trả về Sin của một số phức				2002-02-02 02:02:02
66247scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsin	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66248scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsin	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66249scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub	1			0	vi	Trả về hiệu của hai số phức				2002-02-02 02:02:02
66250scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub	2			0	vi	Số phức 1				2002-02-02 02:02:02
66251scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub	3			0	vi	Số phức 1				2002-02-02 02:02:02
66252scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub	4			0	vi	Số phức 2				2002-02-02 02:02:02
66253scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsub	5			0	vi	Số phức 2				2002-02-02 02:02:02
66254scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsqrt	1			0	vi	Trả về căn cấp hai của một số phức				2002-02-02 02:02:02
66255scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsqrt	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66256scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsqrt	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66257scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsum	1			0	vi	Trả về tổng của các số phức				2002-02-02 02:02:02
66258scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsum	2			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66259scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Imsum	3			0	vi	Số phức				2002-02-02 02:02:02
66260scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	1			0	vi	Chuyển đổi hệ số thực và ảo thành một số phức				2002-02-02 02:02:02
66261scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	2			0	vi	Số thực				2002-02-02 02:02:02
66262scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	3			0	vi	Hệ số thực				2002-02-02 02:02:02
66263scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	4			0	vi	Số i				2002-02-02 02:02:02
66264scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	5			0	vi	Hệ số ảo				2002-02-02 02:02:02
66265scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	6			0	vi	Hậu tố				2002-02-02 02:02:02
66266scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Complex	7			0	vi	Hậu tố				2002-02-02 02:02:02
66267scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	1			0	vi	Chuyển một số từ hệ đo lường này sang hệ khác				2002-02-02 02:02:02
66268scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	2			0	vi	Số				2002-02-02 02:02:02
66269scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	3			0	vi	Con số				2002-02-02 02:02:02
66270scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	4			0	vi	Từ đơn vị				2002-02-02 02:02:02
66271scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	5			0	vi	Đơn vị đo lường của số				2002-02-02 02:02:02
66272scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	6			0	vi	Thành đơn vị				2002-02-02 02:02:02
66273scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Convert	7			0	vi	Đơn vị đo lường của kết quả				2002-02-02 02:02:02
66274scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	1			0	vi	Trả lại khấu hao tuyến tính chia theo tỷ lệ của đầu tư từng kỳ kế toán.				2002-02-02 02:02:02
66275scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	2			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
66276scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	3			0	vi	Giá của tài sản				2002-02-02 02:02:02
66277scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	4			0	vi	Ngày mua				2002-02-02 02:02:02
66278scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	5			0	vi	Ngày tháng mua tài sản.				2002-02-02 02:02:02
66279scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	6			0	vi	Kỳ đầu				2002-02-02 02:02:02
66280scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	7			0	vi	Ngày kết thúc giai đoạn thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
66281scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	8			0	vi	Thanh lý				2002-02-02 02:02:02
66282scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	9			0	vi	Giá trị của một tài sản khi hết thời gian khấu hao				2002-02-02 02:02:02
66283scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	10			0	vi	Kỳ				2002-02-02 02:02:02
66284scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	11			0	vi	Kỳ				2002-02-02 02:02:02
66285scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	12			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66286scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	13			0	vi	Tỷ lệ khấu hao				2002-02-02 02:02:02
66287scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	14			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66288scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amordegrc	15			0	vi	Cơ bản nằm cần dùng				2002-02-02 02:02:02
66289scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	1			0	vi	Trả lại khấu hao tuyến tính chia theo tỷ lệ của đầu tư từng kỳ kế toán.				2002-02-02 02:02:02
66290scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	2			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
66291scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	3			0	vi	Giá của tài sản				2002-02-02 02:02:02
66292scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	4			0	vi	Ngày mua				2002-02-02 02:02:02
66293scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	5			0	vi	Ngày tháng mua tài sản.				2002-02-02 02:02:02
66294scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	6			0	vi	Kỳ đầu				2002-02-02 02:02:02
66295scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	7			0	vi	Ngày kết thúc giai đoạn đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
66296scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	8			0	vi	Thanh lý				2002-02-02 02:02:02
66297scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	9			0	vi	Giá trị của một tài sản khi hết thời gian khấu hao				2002-02-02 02:02:02
66298scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	10			0	vi	Kỳ				2002-02-02 02:02:02
66299scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	11			0	vi	Kỳ				2002-02-02 02:02:02
66300scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	12			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66301scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	13			0	vi	Tỷ lệ khấu hao				2002-02-02 02:02:02
66302scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	14			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66303scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Amorlinc	15			0	vi	Cơ bản nằm cần dùng				2002-02-02 02:02:02
66304scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	1			0	vi	Trả về tiền lãi để dồn lại của chứng khoán trả tiền lãi theo định kỷ				2002-02-02 02:02:02
66305scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	2			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
66306scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	3			0	vi	Ngày phát hành chứng khoán đó				2002-02-02 02:02:02
66307scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	4			0	vi	Tiền lãi đầu				2002-02-02 02:02:02
66308scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	5			0	vi	Ngày trả tiền lãi thứ nhất của chứng khoán đó				2002-02-02 02:02:02
66309scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	6			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66310scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	7			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66311scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	8			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66312scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	9			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66313scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	10			0	vi	Mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
66314scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	11			0	vi	Giá trị danh nghĩa				2002-02-02 02:02:02
66315scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	12			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66316scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	13			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66317scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	14			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66318scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrint	15			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66319scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	1			0	vi	Trả về tiền lãi để dồn lại cho chứng khoán trả tiền lãi khi đến hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66320scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	2			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
66321scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	3			0	vi	Ngày tháng cấp				2002-02-02 02:02:02
66322scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	4			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66323scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	5			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66324scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	6			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66325scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	7			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66326scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	8			0	vi	Mệnh giá.				2002-02-02 02:02:02
66327scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	9			0	vi	Giá trị danh nghĩa				2002-02-02 02:02:02
66328scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	10			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66329scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Accrintm	11			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66330scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	1			0	vi	Trả về số tiền được trả khi đến hạn thanh toán đối với một chứng khoán đầu tư đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
66331scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66332scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66333scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66334scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66335scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	6			0	vi	Đầu tư				2002-02-02 02:02:02
66336scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	7			0	vi	Đầu tư				2002-02-02 02:02:02
66337scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	8			0	vi	Hạ giá				2002-02-02 02:02:02
66338scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	9			0	vi	Tỷ lệ giảm giá				2002-02-02 02:02:02
66339scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	10			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66340scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Received	11			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66341scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	1			0	vi	Trả về tỷ lệ chiết khấu đối với chứng khoán đó				2002-02-02 02:02:02
66342scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66343scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66344scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66345scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66346scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	6			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
66347scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	7			0	vi	GIá				2002-02-02 02:02:02
66348scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	8			0	vi	Trả hết				2002-02-02 02:02:02
66349scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	9			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				2002-02-02 02:02:02
66350scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	10			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66351scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Disc	11			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66352scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	1			0	vi	Trả về khoảng thời gian Macaulay của chứng khoán trả tiền lãi theo định kỳ				2002-02-02 02:02:02
66353scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66354scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66355scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66356scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66357scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	6			0	vi	Phiếu lãi				2002-02-02 02:02:02
66358scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	7			0	vi	Lãi suất trái phiếu.				2002-02-02 02:02:02
66359scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	8			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66360scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	9			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66361scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	10			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66362scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	11			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66363scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	12			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66364scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Duration	13			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66365scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect	1			0	vi	Trả về lãi xuất hàng năm hiệu dụng				2002-02-02 02:02:02
66366scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect	2			0	vi	Tỷ lệ danh nghĩa				2002-02-02 02:02:02
66367scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect	3			0	vi	Tỷ lệ trên danh nghĩa				2002-02-02 02:02:02
66368scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect	4			0	vi	Các kỳ				2002-02-02 02:02:02
66369scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Effect	5			0	vi	Các kỳ				2002-02-02 02:02:02
66370scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	1			0	vi	Trả về tiền gốc tích luỹ của khoản vay phải trả giữa hai kỳ				2002-02-02 02:02:02
66371scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	2			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66372scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	3			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66373scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	4			0	vi	Số kỳ				2002-02-02 02:02:02
66374scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	5			0	vi	Số kỳ trả				2002-02-02 02:02:02
66375scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	6			0	vi	Pv				2002-02-02 02:02:02
66376scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	7			0	vi	Giá trị hiên tại				2002-02-02 02:02:02
66377scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	8			0	vi	Kỳ đầu				2002-02-02 02:02:02
66378scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	9			0	vi	Kỳ bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
66379scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	10			0	vi	Kỳ cuối				2002-02-02 02:02:02
66380scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	11			0	vi	Kỳ kết thúc				2002-02-02 02:02:02
66381scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	12			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
66382scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumprinc	13			0	vi	Kiểu kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66383scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	1			0	vi	Trả về lãi tích luỹ phải trả giữa hai kỳ				2002-02-02 02:02:02
66384scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	2			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66385scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	3			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66386scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	4			0	vi	Số kỳ				2002-02-02 02:02:02
66387scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	5			0	vi	Số kỳ trả				2002-02-02 02:02:02
66388scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	6			0	vi	Pv				2002-02-02 02:02:02
66389scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	7			0	vi	Giá trị hiên tại				2002-02-02 02:02:02
66390scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	8			0	vi	Kỳ đầu				2002-02-02 02:02:02
66391scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	9			0	vi	Kỳ bắt đầu				2002-02-02 02:02:02
66392scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	10			0	vi	Kỳ cuối				2002-02-02 02:02:02
66393scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	11			0	vi	Kỳ kết thúc				2002-02-02 02:02:02
66394scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	12			0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
66395scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Cumipmt	13			0	vi	Kiểu kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66396scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	1			0	vi	Trả về giá trên 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa của chứng khoán trả lãi kỳ				2002-02-02 02:02:02
66397scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66398scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66399scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66400scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66401scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	6			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66402scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	7			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66403scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	8			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66404scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	9			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66405scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	10			0	vi	Trả hết				2002-02-02 02:02:02
66406scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	11			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				2002-02-02 02:02:02
66407scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	12			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66408scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	13			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66409scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	14			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66410scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Price	15			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66411scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	1			0	vi	Trả về giá trên 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa của chứng khoán đã giảm giá				2002-02-02 02:02:02
66412scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66413scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66414scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66415scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66416scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	6			0	vi	Hạ giá				2002-02-02 02:02:02
66417scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	7			0	vi	Tỷ lệ giảm giá				2002-02-02 02:02:02
66418scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	8			0	vi	Trả hết				2002-02-02 02:02:02
66419scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	9			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				2002-02-02 02:02:02
66420scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	10			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66421scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricedisc	11			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66422scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	1			0	vi	Trả về giá trên 100 đơn vị tiền tệ giá trị danh nghĩa của chứng khoán trả tiền lãi khi đến hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66423scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66424scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66425scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66426scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66427scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	6			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
66428scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	7			0	vi	Ngày tháng cấp				2002-02-02 02:02:02
66429scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	8			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66430scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	9			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66431scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	10			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66432scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	11			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66433scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	12			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66434scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Pricemat	13			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66435scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	1			0	vi	Trả về khoảng thời gian bổ sung Macaulay cho chứng khoán có giá danh nghĩa giả sử trên 100 đơn vị tiền tệ				2002-02-02 02:02:02
66436scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66437scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66438scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66439scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66440scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	6			0	vi	Phiếu lãi				2002-02-02 02:02:02
66441scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	7			0	vi	Lãi suất trái phiếu.				2002-02-02 02:02:02
66442scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	8			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66443scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	9			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66444scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	10			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66445scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	11			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66446scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	12			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66447scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Mduration	13			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66448scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal	1			0	vi	Trả về lãi xuất danh nghĩa hàng năm				2002-02-02 02:02:02
66449scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal	2			0	vi	Tỷ lệ hiệu dụng				2002-02-02 02:02:02
66450scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal	3			0	vi	Lãi xuất hiệu dụng				2002-02-02 02:02:02
66451scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal	4			0	vi	Các kỳ				2002-02-02 02:02:02
66452scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Nominal	5			0	vi	Các kỳ				2002-02-02 02:02:02
66453scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr	1			0	vi	Chuyển đổi một giá dạng thập phân thành phân số				2002-02-02 02:02:02
66454scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr	2			0	vi	Đồng đo-la thập phân				2002-02-02 02:02:02
66455scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr	3			0	vi	Số thập phân				2002-02-02 02:02:02
66456scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr	4			0	vi	Phân số				2002-02-02 02:02:02
66457scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarfr	5			0	vi	Số chia				2002-02-02 02:02:02
66458scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde	1			0	vi	Chuyển đổi giá dạng phân số về dạng thập phân				2002-02-02 02:02:02
66459scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde	2			0	vi	Đồng đo-la phân số				2002-02-02 02:02:02
66460scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde	3			0	vi	Số dạng phân số				2002-02-02 02:02:02
66461scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde	4			0	vi	Phân số				2002-02-02 02:02:02
66462scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Dollarde	5			0	vi	Số chia				2002-02-02 02:02:02
66463scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	1			0	vi	Trả về lợi nhuận của chứng khoán trả lãi chu kỳ				2002-02-02 02:02:02
66464scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66465scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66466scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66467scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66468scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	6			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66469scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	7			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66470scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	8			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
66471scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	9			0	vi	GIá				2002-02-02 02:02:02
66472scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	10			0	vi	Trả hết				2002-02-02 02:02:02
66473scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	11			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				2002-02-02 02:02:02
66474scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	12			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66475scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	13			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66476scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	14			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66477scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yield	15			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66478scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	1			0	vi	Trả về lợi nhuận hàng năm của chứng khoán đã giảm giá				2002-02-02 02:02:02
66479scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66480scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66481scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66482scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66483scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	6			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
66484scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	7			0	vi	GIá				2002-02-02 02:02:02
66485scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	8			0	vi	Trả hết				2002-02-02 02:02:02
66486scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	9			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				2002-02-02 02:02:02
66487scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	10			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66488scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yielddisc	11			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66489scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	1			0	vi	Trả về lợi nhuận hàng năm của chứng khoán trả tiền lãi khi đến hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66490scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66491scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66492scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66493scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66494scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	6			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
66495scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	7			0	vi	Ngày tháng cấp				2002-02-02 02:02:02
66496scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	8			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66497scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	9			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66498scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	10			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
66499scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	11			0	vi	GIá				2002-02-02 02:02:02
66500scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	12			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66501scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Yieldmat	13			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66502scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	1			0	vi	Trả về lợi nhuận tương đương với trái phiếu cho tín phiếu bộ tài chính				2002-02-02 02:02:02
66503scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66504scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66505scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66506scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66507scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	6			0	vi	Hạ giá				2002-02-02 02:02:02
66508scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbilleq	7			0	vi	Tỷ lệ giảm giá				2002-02-02 02:02:02
66509scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	1			0	vi	Trả về giá của 100 đơn vị tiền tệ giá trên danh nghĩa của tín phiếu bộ tài chính				2002-02-02 02:02:02
66510scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66511scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66512scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66513scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66514scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	6			0	vi	Hạ giá				2002-02-02 02:02:02
66515scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillprice	7			0	vi	Tỷ lệ giảm giá				2002-02-02 02:02:02
66516scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	1			0	vi	Trả về lợi nhuận của tín phiếu bộ tài chính				2002-02-02 02:02:02
66517scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66518scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66519scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66520scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66521scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	6			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
66522scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Tbillyield	7			0	vi	GIá				2002-02-02 02:02:02
66523scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	1			0	vi	Trả về giá trên $100 giá trên danh nghĩa của chứng khoán có kỳ lẻ đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
66524scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66525scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66526scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66527scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66528scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	6			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
66529scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	7			0	vi	Ngày tháng cấp				2002-02-02 02:02:02
66530scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	8			0	vi	Phiếu lãi đầu				2002-02-02 02:02:02
66531scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	9			0	vi	Ngày tháng của phiếu lãi thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
66532scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	10			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66533scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	11			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66534scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	12			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66535scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	13			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66536scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	14			0	vi	Trả hết				2002-02-02 02:02:02
66537scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	15			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				2002-02-02 02:02:02
66538scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	16			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66539scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	17			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66540scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	18			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66541scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfprice	19			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66542scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	1			0	vi	Trả về lợi nhuận của chứng khoán ở kỳ lẻ đầu tiên				2002-02-02 02:02:02
66543scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66544scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66545scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66546scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66547scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	6			0	vi	Cấp				2002-02-02 02:02:02
66548scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	7			0	vi	Ngày tháng cấp				2002-02-02 02:02:02
66549scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	8			0	vi	Phiếu lãi đầu				2002-02-02 02:02:02
66550scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	9			0	vi	Ngày tháng của phiếu lãi thứ nhất				2002-02-02 02:02:02
66551scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	10			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66552scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	11			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66553scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	12			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
66554scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	13			0	vi	GIá				2002-02-02 02:02:02
66555scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	14			0	vi	Trả hết				2002-02-02 02:02:02
66556scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	15			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				2002-02-02 02:02:02
66557scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	16			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66558scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	17			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66559scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	18			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66560scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddfyield	19			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66561scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	1			0	vi	Trả về giá trên $100 giá danh nghĩa của chứng khoán ở kỳ lẻ cuối cùng				2002-02-02 02:02:02
66562scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66563scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66564scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66565scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66566scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	6			0	vi	Lãi cuối				2002-02-02 02:02:02
66567scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	7			0	vi	Ngày tháng lãi cuối cùng				2002-02-02 02:02:02
66568scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	8			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66569scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	9			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66570scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	10			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66571scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	11			0	vi	Tổng lợi				2002-02-02 02:02:02
66572scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	12			0	vi	Trả hết				2002-02-02 02:02:02
66573scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	13			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				2002-02-02 02:02:02
66574scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	14			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66575scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	15			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66576scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	16			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66577scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlprice	17			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66578scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	1			0	vi	Trả về lợi nhuận của chứng khoán với kỳ lẻ cuối cùng				2002-02-02 02:02:02
66579scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66580scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66581scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66582scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66583scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	6			0	vi	Lãi cuối				2002-02-02 02:02:02
66584scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	7			0	vi	Ngày tháng lãi cuối cùng				2002-02-02 02:02:02
66585scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	8			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66586scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	9			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66587scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	10			0	vi	Giá				2002-02-02 02:02:02
66588scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	11			0	vi	GIá				2002-02-02 02:02:02
66589scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	12			0	vi	Trả hết				2002-02-02 02:02:02
66590scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	13			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				2002-02-02 02:02:02
66591scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	14			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66592scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	15			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66593scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	16			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66594scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Oddlyield	17			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66595scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	1			0	vi	Trả về tỷ suất lợi tức cho quá hạn trả không chu kỳ				2002-02-02 02:02:02
66596scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	2			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
66597scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	3			0	vi	Các giá trị				2002-02-02 02:02:02
66598scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	4			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
66599scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	5			0	vi	Các ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
66600scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	6			0	vi	Đoán				2002-02-02 02:02:02
66601scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xirr	7			0	vi	Ước đoán				2002-02-02 02:02:02
66602scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	1			0	vi	Trả về giá trị hiện tại ròng cho quá hạn trả không chu kỳ				2002-02-02 02:02:02
66603scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	2			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66604scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	3			0	vi	Tỷ lệ				2002-02-02 02:02:02
66605scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	4			0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
66606scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	5			0	vi	Các giá trị				2002-02-02 02:02:02
66607scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	6			0	vi	Ngày				2002-02-02 02:02:02
66608scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Xnpv	7			0	vi	Các ngày tháng				2002-02-02 02:02:02
66609scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	1			0	vi	Trả về lãi xuất cho chứng khoán đã đầu tư đầy đủ				2002-02-02 02:02:02
66610scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66611scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66612scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66613scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66614scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	6			0	vi	Đầu tư				2002-02-02 02:02:02
66615scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	7			0	vi	Đầu tư				2002-02-02 02:02:02
66616scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	8			0	vi	Trả hết				2002-02-02 02:02:02
66617scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	9			0	vi	Giá trị tức đáo hạn.				2002-02-02 02:02:02
66618scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	10			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66619scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Intrate	11			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66620scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	1			0	vi	Trả về ngày của phiếu lãi đầu tiên sau ngày thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66621scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66622scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66623scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66624scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66625scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	6			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66626scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	7			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66627scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	8			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66628scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupncd	9			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66629scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	1			0	vi	Trả về số ngày của chu kỳ phiếu chứa ngày thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66630scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66631scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66632scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66633scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66634scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	6			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66635scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	7			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66636scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	8			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66637scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdays	9			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66638scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	1			0	vi	Trả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày của phiếu lãi tiếp theo				2002-02-02 02:02:02
66639scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66640scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66641scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66642scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66643scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	6			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66644scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	7			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66645scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	8			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66646scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaysnc	9			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66647scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	1			0	vi	Trả về số ngày từ ngày bắt đầu chu kỳ phiếu tới ngày thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66648scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66649scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66650scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66651scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66652scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	6			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66653scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	7			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66654scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	8			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66655scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupdaybs	9			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66656scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	1			0	vi	Trả về ngày của phiếu lãi cuối cùng trước ngày thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66657scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66658scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66659scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66660scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66661scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	6			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66662scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	7			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66663scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	8			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66664scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Couppcd	9			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66665scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	1			0	vi	Trả về số phiếu lãi trả được giữa ngày thanh toán và kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66666scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	2			0	vi	Thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66667scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	3			0	vi	Thành toán				2002-02-02 02:02:02
66668scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	4			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66669scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	5			0	vi	Kỳ hạn thanh toán				2002-02-02 02:02:02
66670scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	6			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66671scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	7			0	vi	Tần số				2002-02-02 02:02:02
66672scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	8			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66673scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Coupnum	9			0	vi	Cơ bản				2002-02-02 02:02:02
66674scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule	1			0	vi	Trả về giá trị tương lai của tiền gốc đầu tiên sau khi áp dụng một chuỗi lãi xuất kép				2002-02-02 02:02:02
66675scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule	2			0	vi	Tiền gốc				2002-02-02 02:02:02
66676scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule	3			0	vi	Tiền gốc				2002-02-02 02:02:02
66677scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule	4			0	vi	Lịch biểu				2002-02-02 02:02:02
66678scaddins	source\analysis\analysis.src	0	string	RID_ANALYSIS_FUNCTION_DESCRIPTIONS.ANALYSIS_Fvschedule	5			0	vi	Lịch biểu				2002-02-02 02:02:02
66679basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_SYNTAX & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi cú pháp.				2002-02-02 02:02:02
66680basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_GOSUB & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Trở về không có Gosub.				2002-02-02 02:02:02
66681basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_REDO_FROM_START & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mục nhập sai, hãy thử lại.				2002-02-02 02:02:02
66682basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_ARGUMENT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Cuộc gọi thủ tục không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66683basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_MATH_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tràn.				2002-02-02 02:02:02
66684basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_MEMORY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không đủ bộ nhớ.				2002-02-02 02:02:02
66685basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_ALREADY_DIM & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mảng đã được định kích thước.				2002-02-02 02:02:02
66686basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_OUT_OF_RANGE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chỉ số ở ngoài phạm vi đã xác định.				2002-02-02 02:02:02
66687basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DUPLICATE_DEF & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Định nghĩa trùng.				2002-02-02 02:02:02
66688basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_ZERODIV & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chia cho không.				2002-02-02 02:02:02
66689basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_VAR_UNDEFINED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Biến chưa được định nghĩa.				2002-02-02 02:02:02
66690basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_CONVERSION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Sai kiểu dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
66691basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_PARAMETER & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tham số không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66692basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_USER_ABORT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tiến trình bị ngắt bởi người dùng.				2002-02-02 02:02:02
66693basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_RESUME & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Làm tiếp không lỗi.				2002-02-02 02:02:02
66694basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_STACK_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không đủ bộ nhớ đống.				2002-02-02 02:02:02
66695basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROC_UNDEFINED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chưa xác định thủ tục con hoặc thủ tục hàm.				2002-02-02 02:02:02
66696basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_DLL_LOAD & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi nạp tập tin DLL.				2002-02-02 02:02:02
66697basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_DLL_CALL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Qui ước cuộc gọi DLL không đúng.				2002-02-02 02:02:02
66698basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_INTERNAL_ERROR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi nội bộ $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
66699basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_CHANNEL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tên tập tin hoặc số hiệu tập tin không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66700basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_FILE_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy tập tin.				2002-02-02 02:02:02
66701basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_FILE_MODE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chế độ tập tin không đúng.				2002-02-02 02:02:02
66702basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_FILE_ALREADY_OPEN & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tập tin đã mở.				2002-02-02 02:02:02
66703basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_IO_ERROR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi thiết bị xuất nhập.				2002-02-02 02:02:02
66704basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_FILE_EXISTS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tập tin đã tồn tại.				2002-02-02 02:02:02
66705basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_RECORD_LENGTH & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Độ dài bản ghi không đúng.				2002-02-02 02:02:02
66706basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DISK_FULL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đĩa hoặc ổ cứng đã đầy.				2002-02-02 02:02:02
66707basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_READ_PAST_EOF & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đọc quá EOF.				2002-02-02 02:02:02
66708basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_RECORD_NUMBER & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Số thứ tự bản ghi sai.				2002-02-02 02:02:02
66709basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_TOO_MANY_FILES & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Quá nhiều tập tin.				2002-02-02 02:02:02
66710basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_DEVICE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thiết bị không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
66711basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_ACCESS_DENIED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Truy cập bị từ chối.				2002-02-02 02:02:02
66712basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_READY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đĩa chưa sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
66713basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_IMPLEMENTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chưa được thực hiện.				2002-02-02 02:02:02
66714basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DIFFERENT_DRIVE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể thay đổi tên trên ổ đĩa khác nhau.				2002-02-02 02:02:02
66715basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_ACCESS_ERROR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi truy cập đến đường dẫn/tập tin.				2002-02-02 02:02:02
66716basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PATH_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy đường dẫn.				2002-02-02 02:02:02
66717basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chưa đặt biến đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
66718basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_PATTERN & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mẫu chuỗi không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66719basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SBERR_IS_NULL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không cho phép dùng số không.				2002-02-02 02:02:02
66720basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_ERROR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi DDE.				2002-02-02 02:02:02
66721basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_WAITINGACK & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đang chờ đáp ứng sự kết nối DDE.				2002-02-02 02:02:02
66722basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_OUTOFCHANNELS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không có kênh DDE sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
66723basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_NO_RESPONSE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không có ứng dụng đáp ứng việc khởi tạo kết nối DDE.				2002-02-02 02:02:02
66724basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_MULT_RESPONSES & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Quá nhiều ứng dụng đã đáp ứng việc khởi tạo kết nối DDE.				2002-02-02 02:02:02
66725basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_CHANNEL_LOCKED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Kênh DDE bị khoá.				2002-02-02 02:02:02
66726basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_NOTPROCESSED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ứng dụng bên ngoài không thể thi hành thao tác DDE.				2002-02-02 02:02:02
66727basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_TIMEOUT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Hết thời gian đợi đáp ứng DDE.				2002-02-02 02:02:02
66728basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_USER_INTERRUPT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Người dùng đã ấn phím ESCAPE trong thao tác DDE.				2002-02-02 02:02:02
66729basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_BUSY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ứng dụng bên ngoài đang bận.				2002-02-02 02:02:02
66730basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_NO_DATA & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thao tác DDE không có dữ liệu.				2002-02-02 02:02:02
66731basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_WRONG_DATA_FORMAT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Dữ liệu định dạng sai.				2002-02-02 02:02:02
66732basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_PARTNER_QUIT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ứng dụng bên ngoài bị chấm dứt.				2002-02-02 02:02:02
66733basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_CONV_CLOSED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Kết nối DDE bị ngắt hoặc sửa đổi.				2002-02-02 02:02:02
66734basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_NO_CHANNEL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Phương pháp DDE được gọi khi không có kênh mở.				2002-02-02 02:02:02
66735basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_INVALID_LINK & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Định dạng liên kết DDE không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66736basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_QUEUE_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thông điệp DDE đã bị mất.				2002-02-02 02:02:02
66737basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_LINK_ALREADY_EST & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Liên kết dán đã được thi hành.				2002-02-02 02:02:02
66738basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_LINK_INV_TOPIC & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể đặt chế độ liên kết do chủ để liên kết không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66739basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DDE_DLL_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	DDE cần thiết tập tin DDEML.DLL.				2002-02-02 02:02:02
66740basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_CANNOT_LOAD & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể nạp mô-đun; sai định dạng.				2002-02-02 02:02:02
66741basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_INDEX & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chỉ mục đối tượng không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66742basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_ACTIVE_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng không sẵn sàng.				2002-02-02 02:02:02
66743basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_PROP_VALUE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Giá trị thuộc tính không đúng.				2002-02-02 02:02:02
66744basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROP_READONLY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thuộc tính này chỉ có khả năng đọc.				2002-02-02 02:02:02
66745basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROP_WRITEONLY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thuộc tính này chỉ có khả năng ghi.				2002-02-02 02:02:02
66746basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_INVALID_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tham chiếu đối tượng không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66747basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_METHOD & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy thuộc tính hoặc phương pháp.				2002-02-02 02:02:02
66748basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NEEDS_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Cần có đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
66749basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_INVALID_USAGE_OBJECT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không sử dụng đúng đối tượng.				2002-02-02 02:02:02
66750basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_OLE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng này không hỗ trợ khả năng tự động hoá OLE.				2002-02-02 02:02:02
66751basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_METHOD & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng này không hỗ trợ thuộc tính hoặc phương pháp này.				2002-02-02 02:02:02
66752basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_OLE_ERROR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lỗi tự động hoá OLE.				2002-02-02 02:02:02
66753basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_ACTION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng đã cho không hỗ trợ hành động này.				2002-02-02 02:02:02
66754basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_NAMED_ARGS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng đã cho không hỗ trợ đối số có tên.				2002-02-02 02:02:02
66755basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_LOCALE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng đã cho không hỗ trợ thiết lập miền địa phương hiện thời.				2002-02-02 02:02:02
66756basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NAMED_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy đối tượng có tên.				2002-02-02 02:02:02
66757basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_OPTIONAL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối số bắt buộc.				2002-02-02 02:02:02
66758basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_WRONG_ARGS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Số đối số không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66759basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_A_COLL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng không phải là danh sách.				2002-02-02 02:02:02
66760basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_ORDINAL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Số thứ tự không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66761basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_DLLPROC_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy hàm DLL đã cho.				2002-02-02 02:02:02
66762basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_CLIPBD_FORMAT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Định dạng bảng nháp không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66763basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROPERTY_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng không có thuộc tính này.				2002-02-02 02:02:02
66764basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_METHOD_NOT_FOUND & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đối tượng không có phương thức này.				2002-02-02 02:02:02
66765basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_ARG_MISSING & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thiếu đối số cần thiết.				2002-02-02 02:02:02
66766basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_NUMBER_OF_ARGS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Số đối số không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66767basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_METHOD_FAILED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp lỗi khi thực hiện một phương thức.				2002-02-02 02:02:02
66768basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_SETPROP_FAILED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể đặt thuộc tính.				2002-02-02 02:02:02
66769basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_GETPROP_FAILED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể xác định được thuộc tính.				2002-02-02 02:02:02
66770basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNEXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ký hiệu bất thường: $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
66771basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Lẽ ra phải là: $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
66772basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_SYMBOL_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Cần nhập ký kiệu.				2002-02-02 02:02:02
66773basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_VAR_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Cần một biến.				2002-02-02 02:02:02
66774basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_LABEL_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Cần nhập nhãn.				2002-02-02 02:02:02
66775basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_LVALUE_EXPECTED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Giá trị không thể áp dụng.				2002-02-02 02:02:02
66776basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_VAR_DEFINED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Biến $(ARG1) đã được xác định.				2002-02-02 02:02:02
66777basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROC_DEFINED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Thủ tục phụ hoặc thủ tục hàm $(ARG1) đã được xác định.				2002-02-02 02:02:02
66778basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_LABEL_DEFINED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Nhãn $(ARG1) đã được xác định.				2002-02-02 02:02:02
66779basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNDEF_VAR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy biến $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
66780basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNDEF_ARRAY & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy mảng hoặc thủ tục $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
66781basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNDEF_PROC & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không tìm thấy thủ tục $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
66782basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNDEF_LABEL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Nhãn $(ARG1) chưa xác định.				2002-02-02 02:02:02
66783basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_UNDEF_TYPE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không nhận ra kiểu dữ liệu $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
66784basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_EXIT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đợi ra khỏi $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
66785basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_BLOCK & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Khối câu lệnh vẫn mở : $(ARG1) còn thiếu.				2002-02-02 02:02:02
66786basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_BRACKETS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Sai khớp dấu ngoặc.				2002-02-02 02:02:02
66787basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_DECLARATION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Ký hiệu $(ARG1) đã được xác định khác.				2002-02-02 02:02:02
66788basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_PARAMETERS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Tham số không phù hợp với thủ tục.				2002-02-02 02:02:02
66789basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_CHAR_IN_NUMBER & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Con số chứa ký tự không hợp lệ.				2002-02-02 02:02:02
66790basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_MUST_HAVE_DIMS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mảng phải được định kích thước.				2002-02-02 02:02:02
66791basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_IF & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Else/Endif mà không có If.				2002-02-02 02:02:02
66792basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_IN_SUBR & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không cho phép $(ARG1) nằm trong một thủ tục.				2002-02-02 02:02:02
66793basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NOT_IN_MAIN & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không cho phép $(ARG1) nằm ở ngoại một thủ tục.				2002-02-02 02:02:02
66794basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_WRONG_DIMS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Đặc tả kích thước không trùng.				2002-02-02 02:02:02
66795basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_BAD_OPTION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không nhận ra tùy chọn: $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
66796basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_CONSTANT_REDECLARED & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Hằng số $(ARG1) đã được xác định lại.				2002-02-02 02:02:02
66797basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_PROG_TOO_LARGE & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Chương trình quá lớn.				2002-02-02 02:02:02
66798basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	SbERR_NO_STRINGS_ARRAYS & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không cho phép chuỗi hoặc mảng.				2002-02-02 02:02:02
66799basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_EXCEPTION & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Gặp ngoại lệ $(ARG1).				2002-02-02 02:02:02
66800basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_ARRAY_FIX & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Mảng đã được hoàn chỉnh hoặc tạm thời bị khóa				2002-02-02 02:02:02
66801basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_STRING_OVERFLOW & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Hết khoảng trống chuỗi				2002-02-02 02:02:02
66802basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_EXPR_TOO_COMPLEX & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Biểu thức quá phức tạp				2002-02-02 02:02:02
66803basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_OPER_NOT_PERFORM & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Không thể thực hiện thao tác yêu cầu				2002-02-02 02:02:02
66804basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_TOO_MANY_DLL & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Quá nhiều ứng dụng DLL khách				2002-02-02 02:02:02
66805basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_LOOP_NOT_INIT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	Vòng lặp For không được khởi tạo				2002-02-02 02:02:02
66806basic	source\classes\sb.src	0	string	RID_BASIC_START	ERRCODE_BASIC_COMPAT & ERRCODE_RES_MASK			0	vi	$(ARG1)				2002-02-02 02:02:02
66807basic	source\classes\sb.src	0	string	IDS_SBERR_TERMINATED				0	vi	Vĩ lệnh đang chạy đã bị gián đoạn				2002-02-02 02:02:02
66808basic	source\classes\sb.src	0	string	IDS_SBERR_STOREREF				0	vi	Tham chiếu sẽ không được lưu: 				2002-02-02 02:02:02
66809basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_LIBLOAD & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Gặp lỗi khi nạp thư viện « $(ARG1) ».				2002-02-02 02:02:02
66810basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_LIBSAVE & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Gặp lỗi khi lưu thư viện « $(ARG1) ».				2002-02-02 02:02:02
66811basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_MGROPEN & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Không thể khởi tạo đoạn BASIC từ tập tin « $(ARG1) ».				2002-02-02 02:02:02
66812basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_MGRSAVE & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Gặp lỗi khi lưu mã BASIC: « $(ARG1) ».				2002-02-02 02:02:02
66813basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_REMOVELIB & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Gặp lỗi khi gỡ bỏ thư viện.				2002-02-02 02:02:02
66814basic	source\classes\sb.src	0	string	ERRCODE_BASMGR_UNLOADLIB & ERRCODE_RES_MASK				0	vi	Không thể gỡ bỏ thư viện khỏi bộ nhớ.				2002-02-02 02:02:02
66815basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_ON				0	vi	Bật				2002-02-02 02:02:02
66816basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_OFF				0	vi	Tắt				2002-02-02 02:02:02
66817basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_TRUE				0	vi	Đúng				2002-02-02 02:02:02
66818basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_FALSE				0	vi	Sai				2002-02-02 02:02:02
66819basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_YES				0	vi	Có				2002-02-02 02:02:02
66820basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_NO				0	vi	Không				2002-02-02 02:02:02
66821basic	source\sbx\format.src	0	string	STR_BASICKEY_FORMAT_CURRENCY				0	vi	@0.00 $;@(0.00 $)				2002-02-02 02:02:02
66822basctl	source\basicide\basicprint.src	0	itemlist	RID_PRINTDLG_STRLIST	1			0	vi	Khoảng in				2002-02-02 02:02:02
66823basctl	source\basicide\basicprint.src	0	itemlist	RID_PRINTDLG_STRLIST	2			0	vi	Mọi ~trang				2002-02-02 02:02:02
66824basctl	source\basicide\basicprint.src	0	itemlist	RID_PRINTDLG_STRLIST	3			0	vi	Tran~g				2002-02-02 02:02:02
66825basctl	source\basicide\objdlg.src	0	toolboxitem	RID_BASICIDE_OBJCAT.RID_TB_TOOLBOX	TBITEM_SHOW	HID_BASICIDE_OBJCAT_SHOW		0	vi	Hiện				2002-02-02 02:02:02
66826basctl	source\basicide\objdlg.src	0	floatingwindow	RID_BASICIDE_OBJCAT				191	vi	Đối tượng				2002-02-02 02:02:02
66827basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_FILTER_ALLFILES				0	vi	<Tất cả>				2002-02-02 02:02:02
66828basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NOMODULE				0	vi	< Không mô-đun >				2002-02-02 02:02:02
66829basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WRONGPASSWORD				0	vi	Sai mật khẩu				2002-02-02 02:02:02
66830basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_OPEN				0	vi	Nạp				2002-02-02 02:02:02
66831basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SAVE				0	vi	Lưu				2002-02-02 02:02:02
66832basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SOURCETOBIG				0	vi	Mã nguồn quá lớn nên không thể biên dịch hay lưu được.\nHãy xoá một số chú thích hoặc chuyển một số phương thức sang mô-đun khác.				2002-02-02 02:02:02
66833basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_ERROROPENSTORAGE				0	vi	Lỗi mở tập tin				2002-02-02 02:02:02
66834basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_ERROROPENLIB				0	vi	Lỗi nạp thư viện				2002-02-02 02:02:02
66835basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NOLIBINSTORAGE				0	vi	Tập tin không chứa một thư viện BASIC nào				2002-02-02 02:02:02
66836basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_BADSBXNAME				0	vi	Tên không hợp lệ				2002-02-02 02:02:02
66837basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_LIBNAMETOLONG				0	vi	Một tên thư viện hợp lệ có tối đa 30 ký tự.				2002-02-02 02:02:02
66838basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_ERRORCHOOSEMACRO				0	vi	Vĩ lệnh từ tài liệu khác không thể truy nhập được.				2002-02-02 02:02:02
66839basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_LIBISREADONLY				0	vi	Thư viện này chỉ được đọc.				2002-02-02 02:02:02
66840basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_REPLACELIB				0	vi	« XX » không thể được thay thế.				2002-02-02 02:02:02
66841basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_IMPORTNOTPOSSIBLE				0	vi	« XX » không thể được thêm.				2002-02-02 02:02:02
66842basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NOIMPORT				0	vi	« XX » đã không được thêm.				2002-02-02 02:02:02
66843basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_ENTERPASSWORD				0	vi	Nhập mật khẩu cho 'XX'				2002-02-02 02:02:02
66844basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SBXNAMEALLREADYUSED				0	vi	Tên đã có				2002-02-02 02:02:02
66845basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SIGNED				0	vi	(Đã ký)				2002-02-02 02:02:02
66846basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SBXNAMEALLREADYUSED2				0	vi	Đối tượng cùng tên đã có				2002-02-02 02:02:02
66847basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_FILEEXISTS				0	vi	Tập tin « XX » đã có				2002-02-02 02:02:02
66848basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CANNOTRUNMACRO				0	vi	Vì lý do bảo mật, bạn không thể chạy vĩ lệnh này.\n\nĐể tìm thông tin thêm, hãy xem thiết lập bảo mật.				2002-02-02 02:02:02
66849basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_COMPILEERROR				0	vi	Lỗi biên dịch: 				2002-02-02 02:02:02
66850basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_RUNTIMEERROR				0	vi	Lỗi thực thi: #				2002-02-02 02:02:02
66851basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SEARCHNOTFOUND				0	vi	Không tìm thấy từ khoá				2002-02-02 02:02:02
66852basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SEARCHFROMSTART				0	vi	Đã tìm đến mô-đun cuối cùng. Bạn có muốn tiếp tục tìm từ mô-đun đầu tiên không?				2002-02-02 02:02:02
66853basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SEARCHREPLACES				0	vi	Từ khoá tìm kiếm đã được thay thế XX lần				2002-02-02 02:02:02
66854basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_COULDNTREAD				0	vi	Tập tin không thể đọc				2002-02-02 02:02:02
66855basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_COULDNTWRITE				0	vi	Tập tin không thể lưu lại được				2002-02-02 02:02:02
66856basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CANNOTCHANGENAMESTDLIB				0	vi	Tên của thư viện mặc định không thể thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
66857basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CANNOTCHANGENAMEREFLIB				0	vi	Tên của thư viện tham chiếu không thể thay đổi.				2002-02-02 02:02:02
66858basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CANNOTUNLOADSTDLIB				0	vi	Thư viện mặc định không thể ngừng kích hoạt				2002-02-02 02:02:02
66859basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_GENERATESOURCE				0	vi	Đang tạo nguồn				2002-02-02 02:02:02
66860basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_FILENAME				0	vi	Tên tập tin:				2002-02-02 02:02:02
66861basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_APPENDLIBS				0	vi	Nhập các thư viện				2002-02-02 02:02:02
66862basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYDELMACRO				0	vi	Xóa vĩ lệnh XX?				2002-02-02 02:02:02
66863basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYDELDIALOG				0	vi	Bạn có muốn xoá hộp thoại XX không?				2002-02-02 02:02:02
66864basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYDELLIB				0	vi	Bạn có muốn xoá thư viện XX không?				2002-02-02 02:02:02
66865basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYDELLIBREF				0	vi	Bạn có muốn xoá tham chiếu tới thư viện XX không?				2002-02-02 02:02:02
66866basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYDELMODULE				0	vi	Bạn có muốn xoá mô-đun XX không?				2002-02-02 02:02:02
66867basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_OBJNOTFOUND				0	vi	Đối tượng hoặc phương thức không tìm thấy				2002-02-02 02:02:02
66868basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_BASIC				0	vi	BASIC				2002-02-02 02:02:02
66869basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_LINE				0	vi	Dòng				2002-02-02 02:02:02
66870basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_COLUMN				0	vi	Cột				2002-02-02 02:02:02
66871basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DOC				0	vi	Tài liệu				2002-02-02 02:02:02
66872basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_BASICIDE_OBJECTBAR				0	vi	Thanh vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
66873basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CANNOTCLOSE				0	vi	Cửa sổ không thể đóng khi BASIC đang chạy.				2002-02-02 02:02:02
66874basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_REPLACESTDLIB				0	vi	Thư viện mặc định không thể thay thế.				2002-02-02 02:02:02
66875basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_REFNOTPOSSIBLE				0	vi	Tham chiếu tới « XX » không thể được.				2002-02-02 02:02:02
66876basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WATCHNAME				0	vi	Quan sát				2002-02-02 02:02:02
66877basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WATCHVARIABLE				0	vi	Biến				2002-02-02 02:02:02
66878basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WATCHVALUE				0	vi	Giá trị				2002-02-02 02:02:02
66879basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WATCHTYPE				0	vi	Kiểu				2002-02-02 02:02:02
66880basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_STACKNAME				0	vi	Ngăn xếp gọi				2002-02-02 02:02:02
66881basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_INITIDE				0	vi	Khởi tạo BASIC				2002-02-02 02:02:02
66882basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_STDMODULENAME				0	vi	Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
66883basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_STDDIALOGNAME				0	vi	Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
66884basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_STDLIBNAME				0	vi	Thư viện				2002-02-02 02:02:02
66885basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NEWLIB				0	vi	Thư viện mới				2002-02-02 02:02:02
66886basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NEWMOD				0	vi	Mô-đun mới				2002-02-02 02:02:02
66887basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NEWDLG				0	vi	Hộp thoại mới				2002-02-02 02:02:02
66888basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_ALL				0	vi	Tất cả				2002-02-02 02:02:02
66889basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_PAGE				0	vi	Trang				2002-02-02 02:02:02
66890basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_MACRONAMEREQ				0	vi	Bạn cần nhập tên.				2002-02-02 02:02:02
66891basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_WILLSTOPPRG				0	vi	Sau khi sửa, bạn sẽ cần phải chạy lại chương trình này.\nTiếp tục không?				2002-02-02 02:02:02
66892basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SEARCHALLMODULES				0	vi	Bạn có muốn thay thế văn bản này trong tất cả các mô-đun đang hoạt động không?				2002-02-02 02:02:02
66893basctl	source\basicide\basidesh.src	0	imagebutton	RID_IMGBTN_REMOVEWATCH		HID_BASICIDE_REMOVEWATCH		80	vi	>		Bỏ quan sát		2002-02-02 02:02:02
66894basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_REMOVEWATCH				80	vi	Quan sát:				2002-02-02 02:02:02
66895basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_STACK				80	vi	Gọi: 				2002-02-02 02:02:02
66896basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_USERMACROS				80	vi	Vĩ lệnh cá nhân				2002-02-02 02:02:02
66897basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_USERDIALOGS				80	vi	Hộp thoại cá nhân				2002-02-02 02:02:02
66898basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_USERMACROSDIALOGS				80	vi	Vĩ lệnh và hộp thoại cá nhân				2002-02-02 02:02:02
66899basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SHAREMACROS				80	vi	Vĩ lệnh %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
66900basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SHAREDIALOGS				80	vi	Hộp thoại %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
66901basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_SHAREMACROSDIALOGS				80	vi	Vĩ lệnh và hộp thoại %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
66902basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_BRKPROPS	RID_ACTIV	HID_BASICIDE_ACTIV		0	vi	Hoạt động				2002-02-02 02:02:02
66903basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_BRKPROPS	RID_BRKPROPS	HID_BASICIDE_BRKPROPS		0	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
66904basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_BRKDLG	RID_BRKDLG	HID_BASICIDE_BRKDLG		0	vi	Quản lý điểm ngắt...				2002-02-02 02:02:02
66905basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menu	RID_POPUP_BRKDLG				80	vi	Quản lý điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
66906basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR.RID_INSERT	SID_BASICIDE_NEWMODULE	CMD_SID_BASICIDE_NEWMODULE		0	vi	Mô-đun BASIC				2002-02-02 02:02:02
66907basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR.RID_INSERT	SID_BASICIDE_NEWDIALOG	CMD_SID_BASICIDE_NEWDIALOG		0	vi	Hộp thoại BASIC				2002-02-02 02:02:02
66908basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR	RID_INSERT			0	vi	Chèn				2002-02-02 02:02:02
66909basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR	SID_BASICIDE_DELETECURRENT	CMD_SID_BASICIDE_DELETECURRENT		0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
66910basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR	SID_BASICIDE_RENAMECURRENT	CMD_SID_BASICIDE_RENAMECURRENT		0	vi	Đổi tên				2002-02-02 02:02:02
66911basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR	SID_BASICIDE_HIDECURPAGE	CMD_SID_BASICIDE_HIDECURPAGE		0	vi	Ẩn				2002-02-02 02:02:02
66912basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_TABBAR	SID_BASICIDE_MODULEDLG	CMD_SID_BASICIDE_MODULEDLG		0	vi	Mô-đun...				2002-02-02 02:02:02
66913basctl	source\basicide\basidesh.src	0	menuitem	RID_POPUP_DLGED	SID_SHOW_PROPERTYBROWSER	CMD_SID_SHOW_PROPERTYBROWSER		0	vi	Thuộc tính...				2002-02-02 02:02:02
66914basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_QUERYREPLACEMACRO				0	vi	Bạn có muốn ghi đè lên vĩ lệnh XX không?				2002-02-02 02:02:02
66915basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_TRANSLATION_NOTLOCALIZED				0	vi	<chưa bản địa hoá>				2002-02-02 02:02:02
66916basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_TRANSLATION_DEFAULT				0	vi	[Ngôn ngữ mặc định]				2002-02-02 02:02:02
66917basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DOCUMENT_OBJECTS				0	vi	Đối tượng tài liệu				2002-02-02 02:02:02
66918basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_USERFORMS				0	vi	Form				2002-02-02 02:02:02
66919basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_NORMAL_MODULES				0	vi	Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
66920basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_CLASS_MODULES				0	vi	Module lớp				2002-02-02 02:02:02
66921basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_CLASH_RENAME				0	vi	Đổi tên				2002-02-02 02:02:02
66922basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_CLASH_REPLACE				0	vi	Thay thế				2002-02-02 02:02:02
66923basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_CLASH_TITLE				0	vi	Nhập hộp thoại - Tên đã tồn tại				2002-02-02 02:02:02
66924basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_CLASH_TEXT				0	vi	Thư viện đã chứa một hộp thoại với tên:\n\n$(ARG1)\n\nĐổi tên hộp thoại hiện tại hoặc thay thế hộp thoại đã có.\n				2002-02-02 02:02:02
66925basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_ADD				0	vi	Thêm				2002-02-02 02:02:02
66926basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_OMIT				0	vi	Bỏ qua				2002-02-02 02:02:02
66927basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_TITLE				0	vi	Nhập hộp thoại - Ngôn ngữ không khớp				2002-02-02 02:02:02
66928basctl	source\basicide\basidesh.src	0	string	RID_STR_DLGIMP_MISMATCH_TEXT				0	vi	Hộp thoại sắp nhập hỗ trợ ngôn ngữ khác thư viện đích.\n\nThêm những ngôn ngữ này vào thư viện sẽ hỗ trợ các ngôn ngữ đó hoặc bỏ qua để dùng ngôn ngữ hiện tại trong thư viện.\n\nChú ý: Ngôn ngữ mặc định sẽ hiển thị nếu hộp thoại không hỗ trợ.				2002-02-02 02:02:02
66929basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	pushbutton	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG	RID_PB_NEW			50	vi	Mới				2002-02-02 02:02:02
66930basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	pushbutton	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG	RID_PB_DEL			50	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
66931basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	checkbox	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG	RID_CHKB_ACTIVE			40	vi	Hoạt động				2002-02-02 02:02:02
66932basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	fixedtext	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG	RID_FT_PASS			75	vi	Tổng lần qua:				2002-02-02 02:02:02
66933basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	fixedtext	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG	RID_FT_BRKPOINTS			110	vi	Điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
66934basctl	source\basicide\brkdlg.src	0	modaldialog	RID_BASICIDE_BREAKPOINTDLG				178	vi	Quản lý điểm ngắt				2002-02-02 02:02:02
66935basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pageitem	RID_TD_ORGANIZE.RID_TC_ORGANIZE	RID_TP_MOD			0	vi	Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
66936basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pageitem	RID_TD_ORGANIZE.RID_TC_ORGANIZE	RID_TP_DLG			0	vi	Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
66937basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pageitem	RID_TD_ORGANIZE.RID_TC_ORGANIZE	RID_TP_LIB			0	vi	Thư viện				2002-02-02 02:02:02
66938basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	tabdialog	RID_TD_ORGANIZE				0	vi	Trình quản lý vĩ lệnh cơ bản %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
66939basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedtext	RID_TP_MODULS	RID_STR_LIB			130	vi	~Mô-đun				2002-02-02 02:02:02
66940basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_MODULS	RID_PB_EDIT			60	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
66941basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	cancelbutton	RID_TP_MODULS	RID_PB_CLOSE			60	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
66942basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_MODULS	RID_PB_NEWMOD			60	vi	Mớ~i...				2002-02-02 02:02:02
66943basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_MODULS	RID_PB_NEWDLG			60	vi	Mớ~i...				2002-02-02 02:02:02
66944basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_MODULS	RID_PB_DELETE			60	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
66945basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedtext	RID_TP_DLGS	RID_STR_LIB			130	vi	Hộp thoại				2002-02-02 02:02:02
66946basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_DLGS	RID_PB_EDIT			60	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
66947basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	cancelbutton	RID_TP_DLGS	RID_PB_CLOSE			60	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
66948basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_DLGS	RID_PB_NEWMOD			60	vi	Mớ~i...				2002-02-02 02:02:02
66949basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_DLGS	RID_PB_NEWDLG			60	vi	Mớ~i...				2002-02-02 02:02:02
66950basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_DLGS	RID_PB_DELETE			60	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
66951basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedtext	RID_TP_LIBS	RID_STR_BASICS			130	vi	Vị ~trí				2002-02-02 02:02:02
66952basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedtext	RID_TP_LIBS	RID_STR_LIB			130	vi	Thư ~viện				2002-02-02 02:02:02
66953basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_EDIT			60	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
66954basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	cancelbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_CLOSE			60	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
66955basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_PASSWORD			60	vi	Mật ~khẩu...				2002-02-02 02:02:02
66956basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_NEWLIB			60	vi	Mớ~i...				2002-02-02 02:02:02
66957basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_APPEND			60	vi	~Nhập...				2002-02-02 02:02:02
66958basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_EXPORT			60	vi	~Xuất...				2002-02-02 02:02:02
66959basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	pushbutton	RID_TP_LIBS	RID_PB_DELETE			60	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
66960basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedline	RID_DLG_LIBS	RID_FL_OPTIONS			156	vi	Tùy chọn				2002-02-02 02:02:02
66961basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	checkbox	RID_DLG_LIBS	RID_CB_REF			146	vi	Thêm như tham chiếu (chỉ đọc)				2002-02-02 02:02:02
66962basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	checkbox	RID_DLG_LIBS	RID_CB_REPL			146	vi	Thay thế thư viện đã có				2002-02-02 02:02:02
66963basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	fixedtext	RID_DLG_NEWLIB	RID_FT_NEWLIB			100	vi	Tê~n:				2002-02-02 02:02:02
66964basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	radiobutton	RID_DLG_EXPORT	RB_EXPORTASPACKAGE			103	vi	Xuất dạng ~phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
66965basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	radiobutton	RID_DLG_EXPORT	RB_EXPORTASBASIC			103	vi	Xuất dạng thư viện BASIC				2002-02-02 02:02:02
66966basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	modaldialog	RID_DLG_EXPORT				115	vi	Xuất thư viện BASIC				2002-02-02 02:02:02
66967basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	string	RID_STR_EXPORTPACKAGE				115	vi	Xuất thư viện dạng phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
66968basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	string	RID_STR_EXPORTBASIC				115	vi	Xuất dạng thư viện BASIC				2002-02-02 02:02:02
66969basctl	source\basicide\moduldlg.src	0	string	RID_STR_PACKAGE_BUNDLE				115	vi	Phần mở rộng				2002-02-02 02:02:02
66970basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	fixedtext	RID_MACROCHOOSER	RID_TXT_MACROSIN			100	vi	Vĩ lệnh nằm ~trong:				2002-02-02 02:02:02
66971basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	fixedtext	RID_MACROCHOOSER	RID_TXT_MACRONAME			100	vi	Tên ~vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
66972basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	fixedtext	RID_MACROCHOOSER	RID_TXT_MACROFROM			100	vi	Vĩ lệnh ~từ				2002-02-02 02:02:02
66973basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	fixedtext	RID_MACROCHOOSER	RID_TXT_SAVEMACRO			100	vi	~Lưu vĩ lệnh vào				2002-02-02 02:02:02
66974basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	fixedtext	RID_MACROCHOOSER	RID_TXT_DESCRIPTION			100	vi	~Mô tả				2002-02-02 02:02:02
66975basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_RUN			50	vi	~Chạy				2002-02-02 02:02:02
66976basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	cancelbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_CLOSE			50	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
66977basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_ASSIGN			50	vi	~Gán...				2002-02-02 02:02:02
66978basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_EDIT			50	vi	~Sửa				2002-02-02 02:02:02
66979basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_NEWLIB			50	vi	Thư ~viện mới				2002-02-02 02:02:02
66980basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_NEWMOD			50	vi	Mô-đ~un				2002-02-02 02:02:02
66981basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_DEL			50	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
66982basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	pushbutton	RID_MACROCHOOSER	RID_PB_ORG			50	vi	~Tổ chức...				2002-02-02 02:02:02
66983basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	modaldialog	RID_MACROCHOOSER				287	vi	Vĩ lệnh Basic %PRODUCTNAME				2002-02-02 02:02:02
66984basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_STDMACRONAME				287	vi	Vĩ lệnh				2002-02-02 02:02:02
66985basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_BTNDEL				287	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
66986basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_BTNNEW				287	vi	~Mới				2002-02-02 02:02:02
66987basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_CLOSE				287	vi	Đóng				2002-02-02 02:02:02
66988basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_CHOOSE				287	vi	Chọn				2002-02-02 02:02:02
66989basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_RUN				287	vi	Chạy				2002-02-02 02:02:02
66990basctl	source\basicide\macrodlg.src	0	string	RID_STR_RECORD				287	vi	~Lưu				2002-02-02 02:02:02
66991basctl	source\basicide\moptions.src	0	fixedtext	RID_MACROOPTIONS	RID_FT_DESCR			69	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
66992basctl	source\basicide\moptions.src	0	fixedline	RID_MACROOPTIONS	RID_FL_HELP			212	vi	Thông tin trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
66993basctl	source\basicide\moptions.src	0	fixedtext	RID_MACROOPTIONS	RID_FT_HELPID			80	vi	Mã trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
66994basctl	source\basicide\moptions.src	0	fixedtext	RID_MACROOPTIONS	RID_FT_HELPNAME			80	vi	Tên tập tin trợ giúp				2002-02-02 02:02:02
66995basctl	source\basicide\moptions.src	0	modaldialog	RID_MACROOPTIONS				224	vi	Mô tả				2002-02-02 02:02:02
66996basctl	source\dlged\managelang.src	0	fixedtext	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	FT_LANGUAGE			0	vi	Ngôn ngữ có sẵn				2002-02-02 02:02:02
66997basctl	source\dlged\managelang.src	0	pushbutton	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	PB_ADD_LANG			0	vi	Thêm...				2002-02-02 02:02:02
66998basctl	source\dlged\managelang.src	0	pushbutton	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	PB_DEL_LANG			0	vi	Xoá				2002-02-02 02:02:02
66999basctl	source\dlged\managelang.src	0	pushbutton	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	PB_MAKE_DEFAULT			0	vi	Mặc định				2002-02-02 02:02:02
67000basctl	source\dlged\managelang.src	0	fixedtext	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	FT_INFO			0	vi	Ngôn ngữ mặc định được dùng nếu không có sẵn bản địa hoá cho miền địa phương của giao diện người dùng. Hơn nữa, mọi chuỗi của ngôn ngữ mặc định được sao chép vào các tài nguyên của những ngôn ngữ mới thêm.				2002-02-02 02:02:02
67001basctl	source\dlged\managelang.src	0	okbutton	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	PB_CLOSE			0	vi	Đón~g				2002-02-02 02:02:02
67002basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	STR_DEF_LANG			0	vi	[Ngôn ngữ mặc định]				2002-02-02 02:02:02
67003basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	STR_DELETE			0	vi	~Xoá				2002-02-02 02:02:02
67004basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE	STR_CREATE_LANG			0	vi	<Bấm nút « Thêm » để tạo các tài nguyên ngôn ngữ>				2002-02-02 02:02:02
67005basctl	source\dlged\managelang.src	0	modaldialog	RID_DLG_MANAGE_LANGUAGE		HID_BASICIDE_MANAGE_LANGUAGE		0	vi	Quản lý ngôn ngữ giao diện người dùng [$1]				2002-02-02 02:02:02
67006basctl	source\dlged\managelang.src	0	querybox	RID_QRYBOX_LANGUAGE				0	vi	Bạn sắp xoá các tài nguyên cho ngôn ngữ đã chọn. Mọi chuỗi giao diện người dùng cho ngôn ngữ này sẽ bị xoá.\n\nBạn có muốn xoá các tài nguyên của ngôn ngữ đã chọn không?			Xoá các tài nguyên ngôn ngữ	2002-02-02 02:02:02
67007basctl	source\dlged\managelang.src	0	fixedtext	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE	FT_DEF_LANGUAGE			0	vi	Ngôn ngữ mặc định				2002-02-02 02:02:02
67008basctl	source\dlged\managelang.src	0	fixedtext	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE	FT_DEF_INFO			0	vi	Hãy chọn một ngôn ngữ đã xác định ngôn ngữ giao diện người dùng mặc định. Mọi chuỗi hiện thời có sẵn sẽ được gán cho những tài nguyên được tạo cho ngôn ngữ đã chọn.				2002-02-02 02:02:02
67009basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE	STR_ADDLANG_TITLE			0	vi	Thêm ngôn ngữ giao diện người dùng				2002-02-02 02:02:02
67010basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE	STR_ADDLANG_LABEL			0	vi	Ngôn ngữ có sẵn				2002-02-02 02:02:02
67011basctl	source\dlged\managelang.src	0	string	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE	STR_ADDLANG_INFO			0	vi	Hãy chọn những ngôn ngữ cần thêm. Các tài nguyên cho những ngôn ngữ này sẽ được tạo trong thư viện. Các chuỗi của ngôn ngữ giao diện người dùng hiện thời sẽ được sao chép vào các tài nguyên mới này theo mặc định.				2002-02-02 02:02:02
67012basctl	source\dlged\managelang.src	0	modaldialog	RID_DLG_SETDEF_LANGUAGE		HID_BASICIDE_SETDEFAULT_LANGUAGE		0	vi	Đặt ngôn ngữ giao diện người dùng mặc định				2002-02-02 02:02:02
67013basctl	source\dlged\dlgresid.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_PROPERTIES				0	vi	Thuộc tính: 				2002-02-02 02:02:02
67014basctl	source\dlged\dlgresid.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_NO_PROPERTIES				0	vi	Không có điều khiển nào được đánh dấu. 				2002-02-02 02:02:02
67015basctl	source\dlged\dlgresid.src	0	string	RID_STR_BRWTITLE_MULTISELECT				0	vi	Đa lựa chọn				2002-02-02 02:02:02
67016